ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

ơ

ng

ươ ọ

L I NÓI Đ U ộ ế ế ẫ t k  d n đ ng c  khí là n i dung quan tr ng trong ch ỹ ư ớ

ọ t, đ  án môn h c Chi

ệ ố ậ ệ

ồ ứ ủ ồ

ơ

ệ ộ

ỗ ợ ế ế ệ ẫ t k  h  d n đ ng c  khí g m có: H p gi m t c  ọ

ọ   i ki n th c c a các môn h c ế ế t k  máy, s c b n v t li u, v  kĩ thu t….Đ ng th i giúp sinh  ề ụ ượ c giao là thi ặ

ờ t nghi p sau này. ộ ơ ệ ả

ầ 0.

ố ượ

t k  và ph i th c hi n m t kh i l

ng

ế

ư

ủ ượ

ể ắ

ế

ơ

ỡ ọ ượ

ỉ ả c

i c m  n chân thành t

ử ờ ả ơ ế

ỡ ỉ ả ậ

ả ơ

ộ   Tính toán thi ệ trình đào t o k  s . V i em là m t sinh viên khoa nhi ế ọ ế ti t máy là môn giúp em h c sinh h  th ng hóa l ậ ứ ề ư ơ ở nh : C  s  thi ố viên có kĩ năng v  làm đ  án h  tr  cho vi c làm đ  án t ồ ố ệ   Nhi m v  đ ộ ộ ể khai tri n có 2 c p bánh răng tr  răng th ng, tính ch n đ ng c  đi n và b   ề ẽ ắ ế ẹ truy n đai d t. Yêu c u có b n thuy t minh và b n v  l p h p gi m t c  ượ ẽ ấ đ c v  trên gi y A ế ế ớ ầ ầ    Do l n đ u tiên làm quen v i thi ố ắ ợ ứ ổ ki n th c t ng h p, tuy đã c  g ng tham kh o các sách và tài li u có liên  ự ỗ ự ủ ả ầ ả quan,  cùng bài gi ng c a các th y cô và s  n  l c c a b n thân nh ng em  ậ ẫ c nh ng sai sót. V y kính mong quý th y cô giáo  v n không th  tránh đ giúp đ  em, ch  b o thêm cho em đ  em có th  n m v ng h n ki n th c mà  mình h c đ ố   Cu i cùng em xin g i l i các cô th y giáo b  môn,   ễ ệ ặ t là th y Nguy n Văn Y n đã giúp đ  ch  b o t n tình cho em hoàn  đ c bi ồ thành đ  án này. ộ ầ ữ   M t l n n a em xin chân thành c m  n! ẵ   Đà N ng, ngày….tháng….năm 2014 ệ ự   Sinh viên th c hi n đ  án:

ả ễ        Nguy n Phúc Tr i

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        1                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

LỜI NÓI ĐẦU MỤC LỤC Phần 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

Phần 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN

Ụ M C L C

Phần 5: THIẾT KẾ THÂN MÁY VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC

Ụ 1 ............................................................................................................................ 2 .................................................................................................................................. 2 ....................................... 2 a. Chọn động cơ điện: .......................................................................................................... Hiệu suất chung toàn hệ thống 2 .......................................................................................... 3 .................................................................................... 1.1.1 Xác định sơ bộ số vòng quay: 3 b. Phân phối tỷ số truyền, số vòng quay và momen xoắn: ................................................. 3 ........................................................................ 1.2.2 Tính toán số vòng quay trên các trục: 1.2.3 Momen xoắn và công suất trên trục: 3 .......................................................................... 4 1.2.4 Bảng số liệu: ............................................................................................................... 4 ................................................................. 4 .............................................................................................................. a. Bộ truyền đai dẹt: 6 Bảng thông số: .................................................................................................................... 6 b. Thiết kế bộ truyền trong hộp giảm tốc: ............................................................................. 13 ............................................................................................... Phần 3: TÍNH THIẾT KẾ TRỤC 3.1 Chọn vật liệu chế tạo trục: 13 ................................................................................................ 3.2 Xác định tải trọng tác dụng lên trục: 13 ................................................................................. 3.3 Xác định sơ bộ đường kính các trục và bề rộng ổ lăn: 13 .................................................... 13 ................................................. 3.4 Xác đinh khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực: ........................................................................................................................ 3.5 Tính trục I: 14 ....................................................................................................................... 3.6 Tính trục II: 17 3.7 Tính trục III: 19 ...................................................................................................................... 21 ................................................................................................... Phần 4: TÍNH CHỌN Ổ LĂN 21 i. Tính chọn ổ lăn cho trục I: ............................................................................................. 22 .......................................................................................... ii. Tính chọn ổ lăn cho trục II: 22 iii. Tính chọn ổ lăn cho trục III: ........................................................................................ 23 iv. Bôi trơn ổ lăn: .............................................................................................................. 23 v. Bôi trơn ổ lăn: ............................................................................................................... 23 .....................................................

Ọ Ộ

Ph n 1:ầ

Ố Ỷ

Ơ Ệ CH N Đ NG C  ĐI N VÀ PHÂN PH I T Ề

S  TRUY N

a.

ọ ộ ơ ệ Ch n đ ng c  đi n:

3

h

= h

.

h br

ch

h

ệ ố ệ ấ Hi u su t chung toàn h  th ng

h 2 . ol ệ

h =0,97.

br

= 0,972.0,993.0,96 = 0,87 Trong đó: d ấ ủ ộ ặ ­ là hi u su t c a m t c p bánh rang tr ụ br

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        2                                             L p: 11N

ế

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

Đ  án chi ti h

ol

h

ộ ặ ổ lăn

h =0,99. ấ ủ ­ là hi u su t c a m t c p  ol h ẹ d ề ấ ủ ộ ­ là hi u su t c a b  truy n đai d t

d

ệ ệ

=

=

=

8,3

P ct

h

7, 2 0,81

ch

=0.96. P 3

(kw).

ấ ầ ế ơ Công su t c n thi ụ ộ t trên tr c đ ng c :

1.1.1

ơ ộ ố Xác đ nh s  b  s  vòng quay: ả ố ấ ể ề   ộ h=14. B  truy n

ề ơ ộ ủ ộ ẹ ề đ=2.

ơ ộ ủ ộ ố

ọ ế ế ẫ ả ơ  Tra b ng ph  l c 1. B ng P.12 sách tính toán thi t k  d n

ả ượ ộ ụ ụ ơ ọ ỷ ố  s  truy n s  b  c a h p gi m t c 2 c p khai tri n u Ch n t ộ ngoài – b  truy n đai d t: u Uch=uh.ud=14.2=28 ơ S  vòng quay s  b  c a đ ng c : Nđc=uch.n3=28.44=1232 (vòng /phút). ộ Ch n đ ng c : ơ ộ đ ng c  khí ta đ c đ ng c  sau:

T max T min

ơ ệ ộ Tên đ ng c ấ Công su t (kw) ấ Hi u su t ố S  vòng quay (vòng/phút)

φ DK­62­4 P=10 1460 2,3 Cos  =0,88

=

=

=

33

i ch

ố ỷ ố ề ắ ố b.   Phân ph i t  s  truy n, s  vòng quay và momen xo n:

ỷ ố ề ủ ệ ố : T  s  truy n chung c a h  th ng

1.2.1

1460 44

n dc n 3

=

=

=

2,3

i d

33 14, 4

i ch i h

Ch n iọ h=14,4 Ih=in.ic mà in=1,2ich nên ich=3,6 và in=4.

ụ ố Tính toán s  vòng quay trên các tr c:

1.2.2

=

=

=

v p

635( /

)

n 1

1460 2,3

=

=

=

v p

159( /

)

n 2

635 4

=

=

=

v p

44( /

)

n 3

159 3,6

n dc i d n 1 i n n 2 n ch

ụ ắ ấ

1.2.3 Momen xo n và công su t trên tr c:

Công su t:ấ

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        3                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

P1=Pđc.ηđ.ηol=8,3.0,96.0,99=7,9 (kw).

P2=P1.ηol.ηbr=7,9.0,97.0,99=7,6 (kw).

P3=P2.ηol. ηbr=7,6.0,97.0,99=7,2 (kw).

3

.10

=

T

N 9550. n

3

=

=

T

N mm

54291 .

dc

95550.8,3.10 1460

3

=

=

N mm

118811 .

T 1

3

=

=

N mm

456478 .

T 2

3

=

=

N mm

1562727 .

T 3

9550.7,9.10 635 9550.7, 6.10 159 9550.7, 2.10 44

Momen xo n:ắ

ố ệ ả B ng s  li u:

1.2.4

Tr cụ

ơ ộ Đ ng c I II III ạ ượ Đ i l ng

ỷ ố ề T  s  truy n u ing=2,3 in=4 ic=3,6

ố S  vòng quay n (v/p) 1460 635 159 44

ấ Công su t P (kw) 8,3 7,9 7,6 7,2

ắ Momen xo n T (N.mm) 54291 118811 456478 1562727

Ph n 2:ầ

TÍNH TOÁN THI T K  CÁC B  TRUY N

ố ệ

1=1460 vòng/ phút; t

ỷ ố ề s  truy n

ề ộ a.  B  truy n đai d t: ế ế S  li u thi t k : ố ụ 1=8,3kw; s  vòng quay n ấ Công su t trên tr c P ắ u=2,3; momen xo n trên tr c: T= 54291N.mm

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        4                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

ậ ệ ớ ố ớ

ề 1. Ch n v t li u làm dây đai: b  truy n quay v i s  vòng quay l n nên dùng  ẻ ề ặ

3

3

ưở ự ổ ộ ả ng c a đ   m và s  thay đ i nhi ệ ộ t đ .

mm

6.

1=250mm.

T 1

ọ ậ ệ v t li u làm dây đai là đai v i cao su vì chúng có các đ c tính sau: b n, d o,  ị ả ít b   nh h ườ = ủ ộ ẩ ỏ 2. Đ ng kính bánh nh : = = ch n dọ

D 6 54291 227 1  Đai có 4 l p và có l p lót

ườ

2

=

2, 27

= .100% 1,3%

e

)

2,3 2, 27 2,3

ԑ ệ ố ượ ԑ ­ là h  s  tr ạ ỷ ố i t ề  s  truy n th c: - ệ ậ ộ v y đ  sai l ch -

d 1 Th a mãn đi u ki n cho phép. ụ

ớ ớ 3. Đ ng kính bánh l n: D2=d1.u.(1­ )=250.2,3.(1­0,015)=566mm ԑ t  =0,015 ự Tính l d (1 ỏ ề

ả ệ 4. Kho nh cách tr c:

2

2

+

p

d

d

)

(

(

)

2

2

=

+

+

=

+

=

+

mm

l

a

2.1420

4130

2

+ (250 560) 2

(560 250) 4.1420

d 1 2

4

d 1 a mim=v/I v i i=5

ề a≥(1,5….2)(d1 + d2) và 15000 ≥ a ≥ 1,75(250+60)=1417,5(mm) ấ l y a=1420mm. 5. Chi u dài dây đai: p - - .

p

=

=

=

v

19,1(

m s / )

=

=

m

3,82

miml

.

ể p . ớ .250.1460 60000

=

l

a

(

) / 4

p

+

p

8. d

.(

2

l

) =

ụ i kho ng cách tr c: ỏ mim th a mãn ạ 2 ả 2 Ki m tra l d n 1. . dc 60000 19,1 5 V y l > l ị Xác đ nh l + l - D

= - l

4130

2858

d 1 2

+ (250 560) = 2

-

d

2

D =

d = 1

155

2

560 250 = 2 2

+

- -

(2858

2 8.155 )

=

=

a

mm

1420

2858 4

6. Góc ôm α1:

-

1≥1500

ệ α1   = 180 ­ (d2 ­ d1) . 57/a = 180 ­ (560 ­ 250) .57 / 1420=1680. Th a mãn đi u ki n là đai v i cao su có α ả

=

= a b d .

F k . t s [

d ]

F

=

=

=

N

1000.

1000.

435(

)

ỏ ề ệ ế t di n đai: 7. Ti

F t

P 1 v

8,3 9,1

ự L c vòng: .

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        5                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

d

d

=

=

mm

6, 25

max

d

1 40

d � � � � d � � 1 max

(cid:0) (cid:0) ề ọ Ch n chi u dày dây đai sao cho: ch n ọ d

ệ ượ ố ớ ớ c s  l p là 4; đai có l p lót; kí hi u đai B800.

ả ấ ng su t có ít cho phép:

o=1,6Mpa

ứ ề ặ ẳ ọ ộ

1=2,3; k2=9

=6mm. Theo b ng 4.1 ta đ Ứ [σF]= [σF]o.Cα.Cv.Co [σF]o=k1­k2d /d1 Đ i v i đai v i cao su, b  truy n đ t th ng đ ng ch n σ ả ố ớ V y: kậ

1 trên bánh đai nh  đ n kh  năng

α= 1­0,003(180­ )=1­0,003(180­168)=0,964.

ỏ ế ả ưở ng c a góc ôm α

ủ ộ ưở ủ α ủ ự

ng c a l c li tâm đ n đ  bám c a đai trên bánh đai ả ế ớ kv=0,04 _ v i đai v i cao su

ủ ị ề ng c a v  trí b  truy n trong không gian và

0=1.

ưở ả ươ

d

=

=

=

b

mm

70, 6(

)

ề ộ [σF]o=2,3 – 9.6/250 = 1,8Mpa. ệ ố ể ế ả Cα­ h  s  k  đ n  nh h ủ kéo c a đai:    C ệ ố ể ế ả Cv­h  s  k  đ n  nh h Cv= 1­ kv(0,01v2­1) Cv=1­0,004(0,01.19,1­1)=0,89 ệ ố ể ế ả ộ C0­ h  s  k  đ n  nh h ng pháp căng đai; b ng 4.12 cho ta C ph [σF]=1,8.0,964.0,89.1=1,54Mpa. ọ B  r ng đai: ch n k ả d=1,5 b ng 4.7

435.1,5 1,54.6

F k . t ] d s F

ọ ch n b= 71mm

δ

[ ự

ụ ụ r=2F0sin(α1/2) v i Fớ 0=σ0 b=1,8.6.71=766,8N

L c tác d ng lên tr c: F  F→ r=2.766,8.sin(168/2)=1525N.

ả ố B ng thông s :

Giá trị

Ký hi uệ B800 l d1 d2 a α1 A Ft d

Thông số ạ Lo i đai ề Chi u dài dây đai ườ ỏ Đ ng kính bánh nh ườ ớ Đ ng kính bánh l n ụ ả Kho ng cách tr c Góc ôm bánh nhỏ ế Ti t diên đai ụ L c vòng ề Chi u dày dây đai ề ộ B  r ng bánh đai ề ộ B  r ng dây đai B b 4130mm 250mm 560mm 1420mm 1680 423,7mm 435N 6mm 85mm 70,6mm

ế ế ộ t k  b  truy n trong h p gi m t c: ậ ệ

ậ ệ ệ ớ ạ ề i h n b n

b.  Thi ọ 2.2.1 Ch n v t li u: ế ạ V t li u ch  t o bánh nh  là thép 45 tôi c i thi n có HB241…285. Gi σb=850MPa. Gi

ớ ạ ỏ i h n ch y là σ ả ả ch=580MPa.

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        6                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

ạ ộ ắ ớ i

ớ ạ ế ạ ớ b= 750MPa. Gi

ấ ế ả ệ i h n ch y là σ ả ch=450MPa. ấ ố ứ ứ ấ

[σH]=σ0  [σF]=σ0 ả i:

Hlim.kHL/Sh. Flim..kFC .kHC/SF. [σH]qt=2,8.σch. [σF]qt=0,8 σch.

ả ng ti p xúc cho phép: ng su t u n cho phép: ng su t ti p xúc khi quá t ng su t u n khi quá t i:

ậ ệ V t li u ch  t o bánh l n là thép 45 tôi c i thi n đ t đ  r n HB192…240. Gi h n b n σ ề ạ ị ứ  Xác đ nh  ng su t ti p xúc cho phép,  ng su t u n cho phép và  ng su t khi quá  i.ả t ế Ứ ấ ố Ứ ấ ế Ứ ấ ố Ứ ả Tra b ng 6.2:

Hlim1=2HB+50 (MPa), SH1=1,1; SF1=1,75.  σ0 ­ Bánh nh : σỏ 0 Hlim2=2HB+50 (MPa), SH2=1,1; SF2=1,75.  σ0 0 ­ Bánh l n:  σ

Flim1=1,8HB. Flim2=1,8HB.

ề ề

ưở ụ ụ ủ ờ ế ộ ng c a th i gian ph c v  và ch  đ

HO

m

=

H

k

HL

N N

HE

FO

=

m F

k

FL

N N

FE

­ V i mớ = N

HB

H=6 mF=6. 2,4 30

HO

2,4

=

=

N

30.263

19275917(chu ki).

HO 1

2,4

=

=

30.235

14712420(chu ki).

HO

2

N NFO1=NFO2=4.106. NHE1=60.c.n1.tz=60.1.159.8700=83.106(chu kì). NHE2=60.c.n2.tz=60.1.44.8700=23.106(chu kì).       NFE1=NHE1=83.106 chu kì.       NFE2=NHE2=23.106  chu kì.

­ Ta th y:  ấ

σ0 Hlim1= 2HB+50 = 2.263+50 = 576(MPa). σ0 Flim1=1,8HB = 1,8.263 = 473(MPa). σ0 Hlim2= 2HB+50 = 2.235+50= 520(MPa). σ0 Flim2=1,8HB=1,8.235=423(MPa). ệ ­ Ch n kọ ộ FC=0,75­ b  truy n làm vi c hai chi u và HB<350. ọ ệ ố ổ ế ả ­ KHL, kFL­ h  s  tu i th  xét đ n  nh h ề ủ ộ i tr ng c a b  truy n: ả ọ t

NHE > NHE  NFE > NFO. kHL=1               kFL=  1.

Hlim1.kHL1/SH1=576.1/1,1=524(MPa). Hlim2.kHL2/SH2=520.1/1,1=472(MPa). Flim.1.kFC1 .kHC1/SF1=473.0,75.1/1,75=202,7(MPa). Flim2..kFC2 .kHC2/SF2=423.0,75.1/1,75=181(MPa). ấ ế + s s ] [

[

]

H

H

1

2

=

=

=

s [

]

498(MPa)

V y ta có: [σH]1= σ0 [σH]2= σ0 [σF]1=σ0 [σF]2=σ0 Ứ ng su t ti p xúc cho phép trung bình: ­

H

+ 524 472 2

.

ỏ ­

H

min

=1,25.472=590(MPa).

2 ấ ng su t này th a mãn:  s ]H ] [  < 1,25 ấ ố ng su t u n cho phép trung bình:

Ứ s [ Ứ ­

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        7                                             L p: 11N

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

Đ  án chi ti

ế t máy + s s [

]

[

]

F

F

1

2

=

=

=

s [

]

194,35(MPa)

F

+ 202, 7 181 2

2 ấ ế

.

ả ­ i: ng su t ti p xúc khi quá t

ả ấ ế ng su t ti p xúc khi quá t i trung bình:

qt=0,8σch=0,8.580=464(MPa). qt=0,8σch=0,8.450=360(MPa).

ấ ố ả ­ i:

ấ ố ả ng su t u n khi quá t ]F 1 ]F 2 ng su t u n khi quá t i trung bình:

Ứ [σH1]qt=2,8σch1=2,8.580=1624(MPa). [σH2]qt=2,8σch2=2,8.450=1260(MPa). Ứ [σH]=1442(MPa) Ứ s [ s [ Ứ [ ]σ qt=412(MPa).

ề ấ ậ ế ế ộ t k  b  truy n c p ch m:

+

=

3

a

1)

w

K u ( a

ả 2.2.2 tính thi ố ơ ả 2.2.2.1các thông s  c  b n: ụ ­ Kho ng cách tr c:

s

T k 1 ] 2

.

[

H

HB j u . . a=49,5 MPa1/3, t

ba ỷ ố  s  truy n u=3,6. Momen xo n T

1=456478Nmm.

ề ắ

V i: kớ KHB=1,07. φba=0,4.

ọ φbd=0,53.φba.(u+1)=0,53.0,4.(3,6+1)=0,975. V y aậ w=252mm. Ch n a=225mm.

­ Modun: m=0,0012.aw=225.0,0111=2,5. ­ S  răng và h  s  d ch ch nh:

=

=

=

39

z 1

ệ ố ị ố ỉ

wa +

2 m u (

1)

2.225 + 2,5.(3, 6 1) z2=u.z1=39.3,6=140 răng

+

z

)

2

=

=

=

a

2,5.

223, 75

mm .

. L y zấ 1=39

w

m z ( 1 2

+ (39 140) 2

ạ ụ ả tính l i kho ng cách tr c:

ỉ ị ầ ệ ố ị

ế ố ị ỏ ớ ỉ

C n dùng d ch ch nh:  h  s  d ch tâm:  Y= aw/m – (z1+z2)/2=225/2,5 – (39+140)/2=0,5 ệ ố y=1000.y/zt=1000.0,5/(39+140) = 2,3. H  s  k Kx=0,032 (tra b ng 6.10).  Y=kxzt/1000=0,032.179/1000=0,0057. ỉ ệ ố ị T ng h  s  d ch ch nh: Xt=y+     y= 0,5+0,0057=0,5057. H  s  d ch ch nh bánh nh  và bánh l n: X1=0,5[xt – (z1­z2).y/zt]=0,5[0,5057­(140­39).0,5/179]=0,11. X2=xt­x1=0,5057­0,11=0,3957.

­ Góc ăn kh p:ớ

ế

Cosαtw=zt.m.cos /2aα w=179.2,5 cos20/(2.225)=0,934. αtw=20,850. ệ ấ ế Ứ ề ộ ề ể 2.2.2.2 ki m nghi m răng v  đ  b n ti p xúc: ỏ ng su t ti p xúc th a mãn:

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        8                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

+

1)

s

s

=

(cid:0)

]

[

z e

.

.

H

H

z z . m H

2 w 1

=

b

H

tw ẳ

b ụ

b=0.

.

T k u 2 ( H 1 b u d . . w m=274MPa1/3 ả Zm­ tra b ng 6.5 z a Z / sin 2 2 cos Bánh răng tr  răng th ng nên β 4

=

ze

ae 3

- ZH=1,74; .

HB=1,07; kHα=1.

β

ả ả 0=73(tra b ng 6.16);

ậ ố

+

+

1)

=

=

s

=

z e

274.1, 74.0,86

.

.

492

MPa .

z z . m H

H

2 w 1

2.456478.1, 07.(3, 6 1) 2 90.98 .3, 6 ả

Ԑα=[1,88­3,2(1/z1+1/z2)cos =[1,88­3,2(1/36+1/130)]=1,766. V y zậ Ԑ=0,86. KH=kHBkHαkHV=1,07.1.1=1,07. ả KHB,kHα tra b ng k KHV=1+vHbwdw1/(2T1kHBkHα) VH=δH .g0.v.(aw/u)1/2 δH=0,004(tra b ng 6.15); g V n t c vòng: V=0,816m/s; dw1=98mm C p chính xác 9. VH=0.0175. w=φba.aw= 0,4.225=90mm. ề ộ Chi u r ng vành răng b T k u ( 2 H 1 b u d . . w

H]=498(MPa)>σH=492MPa. V y li u d m b o đi u ki n b n ti p

ệ ề ả ề ệ ế ậ ấ

1

s

=

F

1

ề ộ ề ể ệ ố V y ta th y [σ ậ xúc. 2.2.2.3 Ki m nghi m răng v  đ  b n u n:

.

; σF2=σF1.YF2/YF1.

β β

Fβ=1,16.kFα=1(bánh rang tr  rang th ng)

T k Y Y Y . 2 . . e F F B 1 b d m . w w YԐ=1/Ԑα=1/1,766=0,566. ẳ Yβ=1­ /140=1 (răng th ng nên  =0). YF1,YF2 ­ tra b ng 6.18 Zv1=z1=39;  x1=0,11 nên tra ra YF1=3,53. Zv2=z2=140; x2=0,3957 nên tra ra YF2=3,53. KF=kFβ.kFα.kFv VF=δF.g0.v.(aw/u)1/2  trong đó: δF=0,011 VF=0,011.73.0,774.(225/3,6)1/2=4,91. KFv=1+(vF.bw.aw)/(2T1.kFβ.kFα)=1+(4,91.90.98)/(2.456478.1,16.1)=1,04. KF=1,16.1.1,04=1,2064.

s

=

=

MPa

176,32(

)

F

1

ụ ả ẳ tra b ng 6.7 ta có k

V y:ậ .

2.456478.1, 2064.0,566.1.3,53 90.98.2,5 F1<[σF2]=202,7(MPa)

Ta th y: σấ

σF2= 176,32.1/1=176,32(MPa)<[σF2]=181(MPa). ệ ộ ề ố ề

ỏ ả ệ ể ề ả ề i:

1/2=492.2,31/2=746,15(MPa).

Nên b  truy n th a b n đi u ki n b n u n. 2.2.2.4 Ki m nghi m răng v  quá t Kqt=Tmax/TT=2,3. σHmax=σH.kqt

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        9                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

ỏ ộ ề ấ ế ệ ứ ề

ề ả ậ ỏ i.

H]=1442(MPa)> σHmax  nên b  truy n th a mãn đi u ki n  ng su t ti p  Ta th y:  [σ ấ i.ả xúc khi quá t 1/2=176,32.2,31/2=267,4(MPa)< [σFmax1] = 464(MPa). σFmax1=σF1 .kqt 1/2=176,32.2,31/2=267,4(MPa)< [σFmax2]=360(MPa). σFmax2=σF2 .kqt ố ệ ề ề ề ộ V y b  truy n th a mãn v  đi u ki n b n u n khi quá t ố ề ấ ộ 2.2.2.5 b ng thông s  các b  truy n c p ch m: Kí hi uệ

+

z

)

2

=

=

=

a

mm

223, 75

m z ( 1 2

a ứ Công th c tính + 2,5(39 140) 2

aw

ả ườ d

ườ dw ả Thông số ụ   ả Kho ng cách tr c chia ụ Kho ng cách tr c   Đ ng kính vòng chia Đ ng kính vòng lăn

ườ ỉ da Đ ng kính đ nh răng

ườ df Đ ng kính chân răng

0

ườ ơ ở Đ ng kính c  s db α α

ố α αt αtw aw=225mm d1 =mz1=2,5.39=97,5mm d2=mz2=2,5.140=350mm. dw1=2aw/(u+1)=2.225/(3,6+1)=98mm dw2=dw1.u=98.3,6=352,8mm da1=d1+2(1+x1­Δy)=97,5+2.(1+0,11­0,0057) =100 mm da2=d2+2(1+x1­Δy)m; da2=350+2(1+0,3957­0,0057) .2,5  =357mm df1=d1­(2,5­2.x1)m=97,5­(2,5­2.0,11)2,5=92mm df2=d2­(2,5­2.x2)m=350­(2,5­2.0,3957)2,5=346mm db1=d1cos =97,5.cos20=92mm db2=d2cos =350.cos20=329mm =20α αt=20 αtw=20,850

xt xt=0,5027

ệ ố Ԑα Ԑα=1,766

ề ộ ố ố G c prifin g c ố G c profin răng ớ G c ăn kh p ệ ố ị ổ T ng h  s  d ch ch nhỉ ớ   H  s  trùng kh p ngang B  r ng bánh răng bw bw=90mm

ế ế ộ

ề ấ t k  b  truy n c p nhanh ớ ố

b

H

=

+

3

a

1)

w

k u .( a

2

ụ ả 2.2.3 tính thi 2.2.3.1 các thông s  ăn kh p. 3.1 Kho ng cách tr c:

j

.

]

2

T k . 1 [ s u . ượ a=49,5

H c k

ba ả Ka­tra b ng 6.5 đ T1=118811Nmm ả KHβ­tra b ng 6,5 đ φba=0,4

118811.1,16

=

+

=

3

mm

49,5.(4 1)

174

wa

2

ượ Hβ=1,16. c k

V y ậ

]

[

0, 4. 498 .4

w= 180mm

i là: a

ọ ạ  Ch n l ị 3.2 Xác đ nh modun:

ọ (0,01÷0,02)aw=(1,5÷3) ch n m=2,5.

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        10                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

ệ ố ị ố 3.3 S  răng, góc nghiêng và h  s  d ch ch nh:

ỉ → ọ 1= 29 răng.

ạ ụ

ỉ ầ ụ ị β w=m(z1+z2)/2cos =2,5.145/2=181mm. w=185mm và c n dùng d ch ch nh.

ế ố ị ớ ỏ ỉ

Z1=2aw/m(u+1)=2.180/2,5(4+1)=28,8  ch n z Z2=z1.u=29.4=116 răng. Góc nghiêng  =0.β ả ị Xác đ nh l i kho ng cách tr c: a ậ ả ọ V y ch n kho ng cách tr c là a ệ ố ị H  s  d ch tâm:  Y= aw/m – (z1+z2)/2=185/2,5 – (29+116)/2=1,5 ệ ố y=1000.y/zt=1000.0,5/(29+116) = 3,44. H  s  k Kx=0,032 (tra b ng 6.10).  Y=kxzt/1000=0,032.145/1000=0,00464. ỉ ệ ố ị T ng h  s  d ch ch nh: Xt=y+     y= 1,5+0,00464=1,50464. H  s  d ch ch nh bánh nh  và bánh l n: X1=0,5[xt – (z1­z2).y/zt]=0,5[1,50464 ­ (116­29).1,5/145]=0,5. X2=xt­x1=1,50464­0,55=1.

w=145.2,5.cos20/(2.185)=0,94.

3.4 Góc ăn kh p:ớ

Cosαtw=(zt.m.cos )/2aα Suy ra:  αtw=20.

ể ề ộ ề

c z c z ượ M=274MPa1/3. ượ H=1,67. β

HB=1,05; bánh răng th ng nên k

Hα=1.

ả 0=73(tra b ng 6.16);

w1=2aw/(u+1)=2.185/5=74mm.

ườ ả ng kính vòng lăn: d

π

=

1, 07

ề ộ

3.74.74 2.118811.1, 05.1

ế ệ 2.2.3.2 ki m nghi m v  đ  b n ti p xúc: 2)]1/2. σH=zM. zH.zԐ.[2T1.kH.(u+1)]/(bw.u.dw1 ả ZM­ tra b ng 6.5 đ ả ZH­tra b ng 6.12 đ zԐ=[(4­Ԑα)/3]1/2 v i ớ Ԑα=[1,88­3,2(1/z1+1/z2)]cos =[1,88­3,2(1/24+1/96)]=1,71. Nên zԐ=0,87. KH=kHBkHαkHV. ả KHB,kHα tra b ng 6.7 k KHV=1+vHbwdw1/(2T1kHBkHα) VH=δH .g0.v.(aw/u)1/2 δH=0,004(tra b ng 6.15); g ị xác đ nh đ ậ ố V n t c vòng: V= dπ w1n1/60000= .74.635/60000=2,5m/s.  C p chính xác 9.  VH=0,004.73.2.(185/4)1/2=4(m/s). Chi u r ng vành bánh răng: bw=φba.aw=0,4.185=74mm. Hvk = + 1 .

H<[σH]=498(Mpa). V y b  truy n đ m b o đi u ki n b n ti p xúc.

ề ế ề ề ả ả ộ KH=1,07.1.1,04.=1,1. σH=274.1,67.0,87.[2.118811.1,1.(4+1)/(74.742.4)]1/2=357,5(MPa). Ta th y: σấ ề ậ

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        11                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

ố ộ 2.2.3.3 thông s  b  truy n c p nhanh:

ề ấ Kí hi uệ ứ Công th c tính

Thông số ụ ả a β a=0,5m(29+116)/cos =0,5.2,5.145=181mm

ả Kho ng cách tr c  chia ụ Kho ng cách tr c aw

ườ Đ ng kính chia d β β

ườ Đ ng kính lăn dw

ỉ da ườ Đ ng kính đ nh  răng

ườ Đ ng kính đáy răng df

ườ ơ ở Đ ng kính c  s db α α

ố G c profin g c Góc profin răng Góc ăn kh pớ B  rề ộng bánh răng α αt αtw bw aw=a+ym=181+1,5.2,5=185mm d1=mz1/cos =2,5.29=72,5mm d2=mz2/cos =2,5.116=290mm dw1=2aw1/(u+1)=2.185/5=74mm dw2=dw1 .u=74.4=296mm da1=d1+2(1+x1­Δy)m=72,5+2.(1+0,5­0).2,5=80mm da2=d2+2(1+x2­ Δy)m=290+2(1+1­0).2,5=300mm. df1=d1­(2,5­2x1)m=72,5­(2,5­2.0,5).2,5=66mm df2=d2­(2,5­2x2)m=290­(2,5­2.1).2,5=288mm db1=d1cos =72,5.cos0=72,5mm db2=d2cos =290.cos0=290mm 0 =20α αt=20 αtw=200 bw=74mm

ệ ề ể ơ Ki m tra đi u ki n bôi tr n:

o

o'

A'

B'

A B c

ả ủ ậ ứ ầ ứ ầ ườ ạ ấ ấ ườ ­ M c d u th p nh t ph i đ  ng p đo n BC. Đ ng m c d u min là đ ng

AA’.

ứ ầ ả ậ ứ ầ ấ ữ ả

­ M c d u cao nh t ng p không quá 1/3 bán kính bánh răng. ­ Kho ng cách gi a m a d u max và min là kho ng 10÷15mm. ­ L y  A’B’=AB=15mm.  OA=O’A’=129mm

ứ ầ ứ ầ ườ ườ ườ ườ ề ệ ỏ ­ Đ ng m c d u max là đ ­ Đ ng m c d u min là đ ng AA’. ng BB’. Th a mãn 3 đi u ki n trên.

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        12                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

Ph n 3:ầ

Ế TÍNH THI T K  TR C

ế ạ ụ

b= 750MPa,  ắ   ch=450MPa,  ng su t cho phép là [ ]=63MPa.  ng su t xo n

ệ ả i h n b n là σ ề ớ ạ σ ậ ệ ớ ạ Ứ ứ ấ ấ

ọ ậ ệ 3.1 Ch n v t li u ch  t o tr c: ế ạ i h n cháy σ τ

V t li u ch  t o tr c là thép 45 tôi c i thi n có gi gi cho phép [ ]=20÷25MPa.

V i b  truy n bánh răng tr  nên ta có:

ị 3.2 Xác đ nh t ớ ộ ụ ­ Tr c 1:+  F

ụ ả ọ i tr ng tác d ng lên tr c: ề ụ t11=2T1/dw11=2.118811/60=3960N.

r21=3960.tg200/cos00=1441N.

Fr11=Ft11.tgαtw/cos =Fβ Fa11=Ft11.tg =Fβ

­ Tr c II: +  F

β

a21=3960.tg00=0N. t22=2T2/dw22=2.456478/240=3804N Fr22=Ft22.tgαtw/cos =3804.tg20/cos0=1384N Fa=0.      + Ft23=2T2/dw23=2.456478/98=9316N Fr23=Ft23.tgαtw/cos =9316.tg20/cos0=3390N Fa=0.

β

­ Tr c III:   + F

t32=2T3/dw31=2.1562727/352,8=8859N Fr32=Ft32.tgαtw/cos =8859.tg20/cos0=3224N Fa=0.

β

ơ ộ ườ

ề ộ ổ

ị 3.3 Xác đ nh s  b  đ

ụ ng kính các tr c và b  r ng

lăn:

3

3

t

=

=

mm

118811/ 0, 2.22

30

1=30mm,

­ Tr c I:ụ

d 1

T 1 / 0, 2[ ]

(cid:0) . Ch n dọ

3

3

t

=

=

d

mm

456478 / 0, 2.26

44

2=45mm,

2

T 2 / 0, 2[ ]

3

3

t

=

=

b1=19mm. (cid:0) Ch n dọ ụ ­ Tr c II:

d

1562727 / 0, 2.30

64

mm .

3=65mm,

3

T 3 / 0, 2[ ]

(cid:0) Ch n dọ b2=25mm ụ ­ Tr c III:

b3=33mm.

ặ ự

ữ 3.4 Xác đinh kho ng cách gi a các g i đ  và đi m đ t l c:

ố ỡ ế

ể ế

̉ ỏ ừ ặ ̉ t quay d n thành trong cua v

m t  mút cua chi ti ế ặ ả + K1= 10mm: kho ng cách t ữ ả ộ h p ho c kho ng cách gi a các chi ti t quay.

ả ừ ặ ổ ế ̉ ộ + K2 = 8mm : kho ng cách t m t mút d n thành trong cua h p.

ả ừ ặ ế ̉ + K3 = 15mm : kho ng cách t m t mút  cua chi ti ế t quay d n n p ắ ổ .

̉ ắ ổ và bulông .

m13=(1,2…1,5)d1=(36…45)mm

ả + h = 20mm : kho ng cách cua n p  TR C I:Ụ

ầ ọ ơ ộ ề ­ Ch n s  b  chi u dài mayo bánh răng: l ề ộ ố ề ­ Chi u dài mayo t i thi u b ng chi u r ng vành răng: theo ph n tính toán

ể ậ ằ ọ m12=60mm. bánh răng bw=60mm. v y ch n l

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        13                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

­ Ch n s  b  chi u dài mayo bánh đai: l

m12=(1,2…1,5)d1=(36…45)mm l y ấ

ọ ơ ộ lm12=40mm. l12=lc12=0,5(lm11+b0)+k3+hn=0,5(40+19)+15+20=64,5mm. l13=0,5(lm13+b0)+k1 + k2=0,5(60+19)+10+8=87,5mm l11=l21=221mm

m22=(1,2…1,5)d2=(54…67,5)mm,

ề Ụ TR C II: ­ Ch n s  b  chi u dài mayo bánh răng: l

ọ ơ ộ ề ở ố ể ề ộ i thi u b ng b  r ng bánh răng: theo tính toán

ằ chi u dài mayo bánh răng t trên ta ch n lọ m22=60mm và lm23=90mm. l21=lm22+lm23+3k1+2k2+b0=90+60+3.10+2.8+25=221mm. l22=0,5(lm22+b0)+k1+k2=0,5(60+25)+10+8=60,5mm. l23=l22+0,5(lm22+lm23)+k1=60,5+0,5(90+60)+10=145,5mm

m32=90mm t quay n m

m33= 50mm.

ọ ơ ộ ọ ơ ộ ủ ế ằ ở ụ tr c ra là l

ả Ụ TR C III: ề ­ Ch n s  b  chi u dài mayo bánh răng: l ề ­ Ch n s  b  chi u dài mayo c a chi ­ Kho ng côngxôn trên tr c 3:

ụ lc33=0,5(lm33+b0)+k3+hn=0,5(50+33)+15+20=76,5mm l32=l23=145,5mm l31=l21=221mm l33=l31+lc33=221+76,5=297,5mm.

F

r

F

t

F

k

F

r

F

t

F

t

F

F

k

r

F

r

F

t

F

t

F

r

F

r

F

r

F

t

F

t

F

t

F

ơ ồ ủ ộ ả ố ­ S  đ  c a h p gi m t c:

r ụ ồ

F

F

t

t

3.5  Tính tr c ụ I:

ả ọ ụ T i tr ng tác d ng lên các tr c g m có l c F ự r và Ft.

ụ ằ ứ ề ầ 3.5.1 Thay tr c b ng d m s c b n:

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        14                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

l

13

l

l

11

12

l

13

l

l

11

12

x

x

R

F

F

AY

r11

t11

F

R

BY

A

R

AX

k C

R

B

F

F

BX

r11

t11

F

R

BY

R

AY

M k y C

R

B 70950Nmm

BX

A

R

AX

192373,5Nmm

M y M

70950Nmm

x

192373,5Nmm

x

607860Nmm

M M z

607860Nmm

118811Nmm

M z

118811Nmm

3.5.2 Tính ph n l c t

ố ự

ả ự ạ i các g i t a: ằ ứ ẳ ặ ạ ố Ph i g i A:

0

(cid:0) ươ ng trính cân b ng momen trong m t ph ng đ ng t uuuur YM = A

ươ ng Y: ta có: R

A

ặ ằ ẳ ạ ố R→ BY.l11+Fr11.(l11­l13)=Fr.(l11+l12) R→ BY=[Fr.(l11+l12)­Fr11.(l11­l13)]/l11 R→ BY=[1525.(221+64,5)­1441.(221­87,5)]/221=1100N. BY+RAY=Fr11 R→ AY=Fr11+RBY­Fk Theo ph                                   R→ AY=1441+1100­1525=1016N. Ph ng trính cân b ng momen trong m t ph ng ngang t i g i A:

0

F→ t11.( l11­l13)=RBXl11+Fk.(l11+l12) (cid:0) ươ uuuuur XM =

ươ

2

2

2

2

ụ ạ R→ BX=Ft11(l11­l13)/l11                   R→ BX=3960.(221­87,5)/221=2392N AX+RBX=Ft11. ng X ta có:R Theo ph   R→ AX=Ft11­RBX=3960­2392=1568N ng kính các đo n tr c: 3.5.3 Tính đ (cid:0)

=

+

=

M

M

M

Nmm

607860

192373,5

637574

x

y

2

2

2

=

+

=

+

=

M

Nmm

T 0, 75

637574

2 0, 75.118811

637657

tdM

ườ ạ ị = ắ T i v  trí l p bánh răng: +

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        15                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

3

3

=

=

=

M

])

637657 / (0,1.63)

46

td

s / (0,1.[ ắ

ụ ng kính tr c

2

2

d mm . 13 ườ ạ ị T i v  trí l p bánh răng có rãnh then nên tăng đ lên 5%. d=48mm. ch n d=50mm. ắ ổ ỡ  đ : T i v  trí l p  = + 2

ọ (cid:0)

=

Nmm

M

M

M

70950

70950

x

y

2

2

2

+

=

=

=

+

Nmm

M

2 0, 75.118811

124983

70950

3

3

=

=

M

27

mm .

])

124983 / (0,1.63)

ạ ị =

ọ (cid:0) ị (cid:0) ắ ế ệ t di n tăng lên 5%.

tdM T 0, 75 = s d / (0,1.[ td Ch n d=45mm. ấ T i các v  trí khác l y d=40mm. T i v  trí l p bánh đai có rãnh then nên ti L y d=45mm. ằ

ạ ạ ị ấ

d]=100MPa và  ng su t

ấ ọ ứ ứ ấ ậ

ọ ằ ắ ạ ị i v  trí l p bánh răng là:

ệ ể ề

ề ề

ạ ị ự ế ệ ắ i v  trí l p bánh đai ti t di n 1­1: ng t

ấ ề ứ ậ ố

ệ ỏ ể ấ ề ọ 3.5.4 Tính ch n then b ng: Ch n v t li u là thép 45 có  ng su t d p là [σ ậ ệ τ ắ c t là [ ]=75MPa. Ch n then b ng t d13=50mm; b=14mm; h=12; t1=7mm; t2=4,9;            l=0,85lm=0,85.60=51mm. ậ ề Ki m tra đi u ki n b n d p: σd=2T/[dlt(h­t1)]=2.637657/[50.51.(12­7)]=100MPa=[ ].σ → ỏ ậ Th a mãn đi u kiên b n d p ề ắ ệ ề ể Ki m nghi m đi u ki n b n c t: τc=2T/(dltb)=2.637657/(50.51.14)=36MPa<[ ]τ → ỏ ề ắ ệ ề  th a mãn đi u ki n b n c t. ằ ọ ươ T  ta ch n then b ng t d13=45mm; b=14mm; h=12; t1=7mm; t2=4,9;            l=0,85lm=0,85.60=56mm.  ấ ề ứ Ki m nghi m then theo  ng su t b n d p và  ng su t b n u n ta  th y đ u th a mãn.

ỏ ụ ề ộ ề 3.5.5 Ki m nghi m tr c v  đ  b n m i:

ế ạ i các ti ể t di n nguy hi m th a mãn:

ệ ế ỏ ể ể ệ ấ t di n nguy hi m nh t nên ta ki m tra

s s

j

=

ắ ị ể ệ ệ ố H  s  an toàn t ạ ị T i v  trí l p bánh rang có ti ề b n cho v  trí này. M t c t 1­3.

s

s

j

2

s .j t + 2

s s

s t

j

j

(cid:0) ặ ắ ] [

s

ệ ố ườ ấ [s]­h  s  an toàn cho phép, th ng l y [s]=1,5…2,5.

=

s s

j

1 + y s

s

s

K

s .

.

dj

mj

j a

t

-

=

s t

j

1 + y t

t

K t

t .

.

dj

j

mj

a

-

ỏ ố ắ ứ i h n m i u n và xo n  ng

ớ ạ ỳ ố ứ σ­1 và  ­τ 1 là gi ớ v i chu k  đ i x ng.

σ­1=0,436σb=0,436.750=327MPa ; τ­1=0,58.σ­1=0,58.327=190MPa.

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        16                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

ổ ứ ấ ố ố ứ ố ớ ụ

mj=0; τaj=τmaxj=Tj/Woj. ươ

ề ụ

j và

ươ ể ạ ế i ti ng đ

3

3

p

p

d

2

=

mm

W

10459

j

j d

50 32

j 32

2

j

3

3

p

t di n nguy hi m và W ể ệ ng t ả t di n nguy hi m. ệ i ti - - ả bt d ( 1 - - Đ i v i tr c quay,  ng su t u n thay đ i theo chu kì đ i x ng, do đó:   σmj=0; σaj=σmaxj=Mj/Wj Tr c quay 2 chi u nên τ Trong đó Mj là momen t ắ ạ ế ố Woj là momen c n u n và momen c n xo n t 2 2 t ) 7.14.(50 7) = = 1 2.50

p

d

)

t 1

bt d ( 1

2

2 =

=

mm

22731

W oj

j 16

.50 16

- - - -

2 7.14.(50 7) = 2.50 ủ

j ệ ố ể ế ả

ấ ưở ị ố ứ ng c a tr  s   ng su t trung bình

ệ ố ứ ị

j d 2. ψσ và ψσ – h  s  k  đ n  nh h ỏ ộ ề ế đ n đ  b n m i. ψσ=0,05 và ψσ=0 K djσ  và K djτ  là h  s  xác đ nh theo công th c sau: K djσ =(Kσ/Ԑσ+Kx­1)/Ky v i các giá tr  tra trong b ng 10.8, 10.9, 10.10 và ả ị ớ 10.11:  Kx=1; Ky=1,6; Ԑσ=0,81; Ԑτ=0,76; Kσ/Ԑσ=2,35  K→ σ=1,9. K djσ =(2,35+1­1)/1,6=1,5. ị K djτ =(Kτ/Ԑτ+Kx­1)/Ky v i các giá tr  tra trong b ng 10.8, 10.9, 10.10 và  ớ 10.11. Kτ/Ԑτ=1,7 K djτ =1,7/1,6=1,1. σaj=637657/10459=61; τaj=118811/22731=5,2.

=

=

s s

3, 6

j

327 + 1, 5.61 0, 05.0

=

=

s t

33, 2

j

=

3, 6

js =

2

2

190 + 1,1.5, 2 0.0 3, 6.33, 2 +

3, 6 ỏ

→ ≥[s]

33, 2 ề ề ệ ụ ề ộ ề

ế V y th a mãn đi u ki n b n ti p xúc.

2

3.5.6Ki m nghi m tr c v  đ  b n tĩnh:

max/(0,1d3)=637657/(0,1.503)=51MPa. max/(0,2d3)=118811/(0,2.503)=4,75MPa.

+ t ậ ể = s s (cid:0) ệ s 23 [ ] . Trong đó:

2

+

s

=

=

td =Mσ =Tτ σ [ ]=0,8 = s

σch=0,8.450=360MPa.

MPa .

3.4, 75 ả

MPa ệ

2 51 ụ ả

52 ề

[ ề

td ậ

] 360 V y tr c đ m b o đi u ki n b n tĩnh.

(cid:0)

3.6  Tính tr c II:

ụ ằ ứ ề ầ 3.6.1 Thay tr c b ng d m s c b n:

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        17                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

l

23

l

22

l

23

l

21

l

22

l

21

x

x

x

x

F

F

r22

t22

F

F

r23

t23

R

R

BY

AY

F

F

r22

t22

R

B

F

F

A

R

BX

r23

t23

AX

R

BY

M y

R

R

B

AY

BX

222132Nmm

A

R

255945Nmm

AX

M yM x

222132Nmm

255945Nmm

610542Nmm

703358Nmm

M x M z

610542Nmm

703358Nmm

456478Nmm

M z

456478Nmm

ố ự 3.6.2 Tính ph n l c t i các g i t a:

ả ự ạ ằ ứ ặ ẳ ạ ố Ph ng trính cân b ng momen trong m t ph ng đ ng t i g i A:

0

BY+RAY=Fr23+Fr22

(cid:0) ươ uuuur YM = A

ng Y: ta có: R

A

ẳ ặ ằ ạ ố R→ BY.l21=Fr23.(l21­l23) +Fr22.(l21­ l22) R→ BY = [Fr23.(l21­l23) +Fr22.(l21­ l22)]/l21 R→ BY = [(1384.(221­145,5)+3390.(221­60,5)]/221=2163N. ươ Theo ph R→ AY=Fr22+Fr23­RBY. R→ AY=1384+3390­2163=2611N. Ph ng trính cân b ng momen trong m t ph ng ngang t i g i A:

0

(cid:0) ươ uuuuur XM =

AX+RBX=Ft22 +Ft23.

ươ ng X ta có:R

2

2

2

2

ườ ụ F→ t22.( l21­l22) +Ft23.(l21­l23)=RBX .l21                   R→ BX=[Ft22(l21­l22)+ Ft23.(l21­l23)]/l21                   R→ BX=[3804.(221­60,5)+9316.(221­145,5)]/221 R→ BX=5945N. Theo ph   R→ AX= Ft22 +Ft23­RBX= 3804+9316­5945=7175N. ng kính các đo n tr c: 3.6.3

=

+

=

M

M

M

Nmm

222132

713358

747142

x

y

ạ Tính đ (cid:0) T i v  trí l p bánh răng: ắ + ạ ị =

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        18                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

2

2

2

2

+

=

=

+

=

M

Nmm

747142

845281

3

3

=

0, 75.456478 =

M

])

845281/ (0,1.63)

51

td

T 0, 75 s / (0,1.[ ắ

2

2

tdM = d mm . T i v  trí l p bánh răng có rãnh then nên tăng đ lên 5%. d23 =54mm. ch n dọ 23 =55mm. + 2 2

=

=

=

+

M

M

M

Nmm

255945

610542

662019

y

x

2

2

2

2

+

=

=

=

+

Nmm

M

0, 75.456478

771069

662019

3

3

=

=

=

M

])

771069 / (0,1.63)

td

50 ườ

ạ ị ườ ụ ng kính tr c

22 ạ ị

Nmm ng kính tr c tăng

(cid:0)

ổ ỡ ẩ i v  trí hai ng kính t đ  theo tiêu chu n:

T tdM 0, 75 s d / (0,1.[ ắ T i v  trí l p bánh răng có rãnh then nên đ thêm 5%. d22=55mm. ắ ổ ỡ ạ ị  đ : T i v  trí l p  ạ ị ọ ườ Ch n đ d2A=50mm. d2B=50mm. Tính ch n then b ng:

ằ 3.6.4

ọ ứ ứ ấ ậ ấ   d]=100MPa và  ng su t

ị ọ ằ ạ ị i v  trí l p bánh răng – v  trí 2­3:

ậ ề ề ể ệ

ề ề

ạ ị ự ế ệ ắ i v  trí l p bánh răng ti t di n 2­2: ng t

ấ ề ứ ậ ố

ệ ỏ ể ấ ề ọ Ch n v t li u là thép 45 có  ng su t d p là [σ ậ ệ τ ắ c t là [ ]=75MPa. ắ  Ch n then b ng t d23=55mm; b=16mm; h=10; t1=6mm; t2=4,3mm;            l23 =0,85.lm=0,85.90=76,5mm. Ki m tra đi u ki n b n d p: σd=2T/[dlt(h­t1)]=2.845281/[55.76,5.(10­6)]=100MPa=[ ].σ → ỏ ậ Th a mãn đi u kiên b n d p ề ắ ệ ề ể Ki m nghi m đi u ki n b n c t: τc=2T/(dltb)=2.845281/(55.76,5.16)=16MPa<[ ]τ → ỏ ề ắ ệ ề  th a mãn đi u ki n b n c t. ằ ọ ươ  ta ch n then b ng t T d13=55mm; b=16mm; h=10; t1=6mm; t2=4,3;            l=0,85lm=0,85.60=51mm.  ấ ề ứ Ki m nghi m then theo  ng su t b n d p và  ng su t b n u n ta  th y đ u th a mãn.

3.7  Tính tr c III:

3.7.1 Thay tr c b ng d m s c b n:

ụ ằ ứ ề ầ

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        19                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

l

33

l

32

l

33

l

31

l

32

l

31

x

x

F

F

r32

t32

R

R

BY

AY

F

F

r32

t32

R

A

R

B

AX

BX

M y

R

BY

R

243412 Nmm

AY

M yM x

243412 Nmm

R

B

BX

R

A

AX

668854 Nmm

M x M z

668854 Nmm

1562727 Nmm

M z

1562727 Nmm

ả ự ạ ố ự 3.7.2 Tính ph n l c t

i các g i t a: ằ ứ ặ ẳ ạ ố Ph i g i A:

(cid:0) ươ ng trính cân b ng momen trong m t ph ng đ ng t uuuur YM = A

BY+RAY=Fr32

ươ

0 R→ BY.l31=Fr32.(l31­l32)  R→ BY = Fr32.(l31­l32)/l21 R→ BY = 3224.(221­145,5)/221=1101N. Theo ph ng Y: ta có: R R→ AY=Fr32­RBY. R→ AY=3224­1101=2123N. Ph

A

ằ ặ ẳ ạ ố ng trính cân b ng momen trong m t ph ng ngang t i g i A:

0

(cid:0) F→ t32.( l31­l32)=RBX .l31 ươ uuuuur XM =

AX+RBX=Ft32.

ươ ng X ta có:R

R→ BX=Ft32(l31­l32)/l21                   R→ BX=8859.(221­145,5)/221=3030N Theo ph   R→ AX= Ft32­RBX= 38859­3030=5829N.

ạ 3.7.3 Tính đ ng kính các đo n tr c:

2

2

=

+

+

=

M

M

M

Nmm

2 243421

668854

711772

x

y

32

2

2

2

2

=

+

=

+

=

M

Nmm

T 0, 75

711772

0, 75.1562727

1529119

tdM

32

ụ (cid:0) T i v  trí l p bánh răng: ắ 2 ườ ạ ị =

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        20                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

3

3

=

=

=

M

])

771069 / (0,1.63)

51

td

s / (0,1.[ ắ

32 =55mm.

ạ ị ườ ụ ng kính tr c

d mm . T i v  trí l p bánh răng có rãnh then nên tăng đ lên 5%. d32 =54mm. ch n dọ ạ ị T i v  trí l p  ọ ườ

(cid:0)

ổ ỡ ẩ i v  trí hai đ  theo tiêu chu n: ng kính t

ắ ổ ỡ  đ : ạ ị Ch n đ d3A=50mm. d3B=50mm.

ọ ứ ứ ấ ậ ấ   d]=100MPa và  ng su t

ọ ằ ạ ị ị i v  trí l p bánh răng – v  trí 2­3:

ề ệ ề ể ậ

σ ả

ề ề

ệ ệ

ọ 3.7.4 Tính ch n then b ng: Ch n v t li u là thép 45 có  ng su t d p là [σ ậ ệ τ ắ c t là [ ]=75MPa. ắ  Ch n then b ng t d32=55mm; b=20mm; h=18; t1=11mm; t2=7,4mm;            l32 =0,85.lm=0,85.90=76,5mm. Ch n lọ 32=80 (then b ng cao). Ki m tra đi u ki n b n d p: σd=2T/[dlt(h­t1)]=2.1562727/[55.80.(18­11)]=101MPa>[ ] kho ng 1%. → ỏ ậ Th a mãn đi u kiên b n d p ề ắ ề ể Ki m nghi m đi u ki n b n c t: τc=2T/(dltb)=2.1562727/(55.80.20)=35.3MPa<[ ]τ → ỏ ề ắ ề ệ th a mãn đi u ki n b n c t.

Ọ Ổ

Ph n 4:ầ

TÍNH CH N

LĂN

lăn cho tr c I: ả ộ

i đ ng:

ụ ổ

ọ ổ  Tính ch n  ả  lăn theo kh  năng t  A:

2

2

2

2

i. ọ ổ 4.1.1 Ch n  ả ọ = =

+

=

+

=

R

N

1016

1868

F rA

AY

1568 ổ  B:

2

2

2

2

AX ­ T i tr ng tác d ng lên  =

R A ả ọ = =

R ụ +

+

=

R

R

N

1100

2632

RB

BX

R B

­ T i tr ng tác d ng lên

ươ ng đ ỡ  bi đ . ổ  B:

đ=1,4; Kt=1; V=1 (b ng 11.3)

ớ ả

ổ ọ ổ :

=

=

ệ ố = ả ộ i đ ng: 3 3, 7. 331, 47

25, 6 ố ủ ổ c thông s  c a

ọ ượ

F 2392 BY  B:ổ Ta th y: Rấ A

kN ả  (theo b ng P2.7). Đ ngườ   kính  bi,mm 12,7

d,mm D,mm B,mm r,mm C,kN C0,kN

2,0 85 19 45 25,7 18,1

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        21                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

ả ệ ể ả i tĩnh c a ủ ổ :

0=0,6; Y0=0,5.

ổ ả ộ ề ả 4.1.2 Ki m nghi m kh  năng t Theo b ng 11.6 ta có: X Qt=FrB=RB=2632N. Ta th y Qấ t

lăn cho tr c II: i đ ng:

ả ộ

ụ ổ

ọ ổ   Tính ch n  ả  lăn theo kh  năng t  A:

2

2

2

ii. ọ ổ 4.2.1 Ch n  ả ọ = =

+

=

+

=

R

N

2 2611

7635

F rA

AY

7175 ổ  B:

2

2

2

AX ­ T i tr ng tác d ng lên  =

R A ả ọ = =

R ụ +

=

+

N

R

R

6326

2 2163

BX

RB

R B

­ T i tr ng tác d ng lên

ươ ng đ ỡ  bi đ . ổ  A:

đ=1,4; Kt=1; V=1 (b ng 11.3)

ớ ả

ổ ọ ổ :

=

ệ ố = ả ộ 3 10, 7. 83

kN 46, 7 ố ủ ổ c thông s  c a

ọ ượ

F 5945 BY  A:ổ Ta th y: Rấ A>RB nên ta tính cho  ỉ ọ ổ ự ọ ụ a=0 nên ta ch  ch n  L c d c tr c F ụ ươ ả ọ ng tác d ng lên  T i tr ng t QA=(X.V.RA+Y.∑RaA).Kđ.Kt V i: X=1; Y=0; K  Q→ B=1.1.7635.1,4=10,7kN. Tu i th   L=60.n1.Lh/106=60.159.8700/106=83(tri u vòng) ả i đ ng: H  s  kh  năng t = 3 C Q L . d B ừ T  đó ta ch n đ Kí  hi uệ   ổ 310

d,mm D,mm B,mm r,mm C,kN C0,kN

110 27 50 ả  (theo b ng P2.7). Đ ngườ   kính  bi,mm 19,05 3,0 48,5 36,3

ả ể ệ ả i tĩnh:

0=0,6; Y0=0,5.

t

:

ụ  lăn cho tr c III ả ộ

ổ ả ộ ề ả 4.2.2 Ki m nghi m kh  năng t Theo b ng 11.6 ta có: X Qt=FrB=RB=7635N=7,6kN Ta th y Qấ đ m b o đ  b n tĩnh.

i đ ng:

ọ ổ   Tính ch n  ả  lăn theo kh  năng t  A:

2

2

2

iii. ọ ổ 4.3.1 Ch n  ả ọ = =

+

=

+

=

R

N

2 2123

6204

F rA

AY

5829 ổ  B:

2

2

2

AX ­ T i tr ng tác d ng lên  =

R A ả ọ = =

R ụ +

+

=

R

R

N

3030

2 1101

3224

BX

RB

R B

ụ ổ ­ T i tr ng tác d ng lên

F BY  A:ổ Ta th y: Rấ A>RB nên ta tính cho  ỉ ọ ổ ự ọ ụ a=0 nên ta ch  ch n  L c d c tr c F ụ ươ ả ọ ng tác d ng lên  T i tr ng t

ươ ng đ ỡ  bi đ . ổ  A:

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        22                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

đ=1,4; Kt=1; V=1 (b ng 11.3)

ớ ả

ổ ọ ổ :

=

24, 7

ệ ố =

kN ố ủ ổ c thông s  c a

ọ ượ

d,mm D,mm B,mm r,mm C,kN C0,kN

QA=(X.V.RA+Y.∑RaA).Kđ.Kt V i: X=1; Y=0; K  Q→ B=1.1.6204.1,4=8,7kN. Tu i th   L=60.n1.Lh/106=60.44.8700/106=23(tri u vòng) ả ộ ả i đ ng: H  s  kh  năng t = 3 3 C Q L 8, 7. 23 . d B ừ T  đó ta ch n đ Kí  hi uệ   ổ 212 ả  (theo b ng P2.7). Đ ngườ   kính  bi,mm 15,88 110 2,5 50 22 41,1 31,5

ả ệ ể ả i tĩnh:

0=0,6; Y0=0,5.

t

ổ ả ộ ề ả 4.3.2 Ki m nghi m kh  năng t Theo b ng 11.6 ta có: X Qt=FrB=RB=6204N=6,2kN Ta th y Qấ đ m b o đ  b n tĩnh.

ơ ổ

iv.

lăn: ỉ

ể ọ

Bôi tr n  ỡ ơ ổ ằ ủ ấ  b ng m . ỡ ấ ậ ổ ầ , m  l p đ y 2/3 th  tích ph n r ng c a b  ph n  .(theo  ế ế t k  chi ti

ủ ộ ệ ầ ỗ ọ ễ ế ậ ố ­ Vì v n t c vòng c a c p nhanh ch  là 2m/s nên ta ch n bôi tr n  π ỡ ỡ ­ Ch n m  là m   ả b ng 8­28, sách thi t máy_Nguy n Tr ng Hi p).

ơ ổ

v.

Bôi tr n

lăn: ọ

ớ ừ ệ

ả ớ ừ

ố ượ

ứ ầ

ườ

ư

ậ ố ầ ­ Vì v n t c vòng th p nên ch n d u có đ  nh t v a ph i: theo b ng 18­ ả 12 và b ng 18­13 ta ch n d u d u công nghi p Engle 50. Đ  nh t t 5.6­7.6. ­ Kh i l

ng đ a vào sao cho m c d u n m gi

ứ ầ ng m c d u max

2 đ

ứ ầ và m c d u min.

Ế   THI T K  THÂN MÁY VÀ CÁC CHI TI T

Ph n 5:ầ

ỏ ộ

ụ ả

ế

ế

ơ

ế

̣ ̉

KHÁC ả ố ươ ̣ ả ọ i tr ng do các chi ti ế ệ

t và các b  phân cua máy, ti p nhân t ầ ề

ữ ng đ i gi a các chi  ế ắ ỏ t l p trên v   ụ ẩ t tránh b i b n bám

̣ ệ ọ

ụ ể ắ

ể ắ

c c o s ch ho c mài, d  l p sít, khi l p có

ế ề ặ ắ ộ ớ ơ ỏ

ặ ơ

t. ầ

ơ ượ ạ ạ ệ ặ ỗ  tháo d u v i đ  d c t

ớ ộ ố ừ 0...30, và ngay t  1

i ạ

­ V  h p gi m t c có nhi m v  đ m b o v  trí t ti truy n đ n, đ ng d u bôi tr n và b o v  các chi ti vào  ­ Vât li u là gang xám  GX15­32   ộ ề ặ ắ ữ ắ ­ Ch n b  m t l p ghép gi a n p h p và thân h p đi qua các tr c đ  l p  ễ ệ các chi ti t thuân ti n và d  dàng h n. ắ ­ B  m t l p n p và thân đ m t l p s n l ng ho c s n đ c bi ỗ ố ề ặ  d c v  phía l ­ M t đáy l ố ầ  d u lõm xu ng   ch  tháo

̣

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        23                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

ố ộ ­ K t c u h p gi m t c đúc. ướ ỏ ộ . c v  h p

ế ấ 5.1 Kích th

→δ

δ

ộ ộ

Tên g iọ Chi u dày: Thân h p,δ ề N p h p, δ 1

ể Bi u th c tính toán δ =0,03a+3=0,03.225+3=9,75mm =10mm δ1=0,9 =0,9.10=9mm

→δ1=9mm

δ

→ ọ

0

e=(0,8…1) =(8…10)mm ch n e=9mm h<58mm ả kho ng 2

δ

→ ọ

1=19mm

→ ọ

1 ổ 2 , d ắ

ắ  Gân tăng c ngứ ề ­ Chi u dày ,e ề ­ Chi u cao,h ộ ố ­ Đ  d c ườ Đ ng kính: ­ Bulông n n, dề ạ ­ Bulông c nh  ­ Bulông ghép n p bích

d1>0,04 +10=19mm ch n d d2=(0,7…0,8)d1=(14…16) ch n d d3=(0,8…0,9)d2=(12…13,5); ch n dọ

2=15mm 3=13mm

4=8mm

5

d4=(0,6…0,7)d3=(7,8…9,1); ch n dọ d5=(0,5…0,6)d4=(4…4,8) ch n dọ

5=4mm

và thân, d3 ắ ổ 4 ­ Vít ghép n p  ,d ử ­ Vít ghép c a thăm,d ắ M t bích ghép n p và thân: ­ Chi u dày bích thân

→ ọ

ch n

3

­ Chi u dày bích n p

ch n S

4

→ ọ

4=18mm  ch n

2

ạ ­ B  r ng bích n p và

S3=(1,4…1,8)d3=(18,2…23,4),  S3=20mm → ọ S4=(0,9…1,0)S3=(18…20), K2=E2+R2+4=1,6d2+1,3d2+4=47,5  K2=48. K3=K2+4=48+4=52mm.

ề h p,Sộ ề h p,Sộ ề ộ ­ B  r ng m t ghép  ổ , K bulông c nh  ề ộ ắ thân, K3 ở ữ Khe h  gi a các chi ti ữ

→ ọ

δ Δ≥(1…1,2) =(10…12)

ch n Δ=12mm

δọ

ch n  =40mm.

δ Δ1≥(3..5) =(30…50)

δ→ ọ

ế t: ớ ­ Gi a bánh răng v i  thành trong h pộ ữ ỉ ­ Gi a đ nh bánh răng  ớ l n và đáy h p ặ ữ ­ Gi a m t bên các

Δ≥

ch n Δ=12mm

ố ượ

S  l

Z=(L+B)/(200…300); l y Z=4

t khác:

ớ bánh răng v i nhau ề ng bulông n n Z ế ộ ố 5.2M t s  chi ti ử a. C a thăm:

ể ể

ế

t máy trong h p khi l p

ể ổ ầ ắ

ơ

ư

ướ ủ

Dùng đ  ki m tra, quan sát các chi ti ghép và đ  đ  d u vào h p. C a thăm đ trên n p có g n nút thông h i. Kích th

A

B

C

Vít

K

R

l

A1

B1

C1

100

75

150

100

125

­

ắ ộ ằ ượ ậ c đ y b ng n p.  c c a thăm nh  sau: Số  nượ g 4

12 M8x2

87

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        24                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

2

b. Nút thông h i:ơ

ệ ộ

t đ  trong h p tăng lên. Đ  gi m áp su t và

ơ

ể ả ộ c l p trên c a thăm. Theo b ng

ấ Khi làm vi c, nhi đi u hòa không khí bên trong và bên ngoài h p, ta dùng nút  ơ ượ ắ ả thông h i. Nút thông h i đ ượ ố c các thông s 18.6 ta có đ D C B A 15 30 15 M27x2 N M L 22 8 10

H 32 Q 18

E 45 O 6

G 36 P 32

K 4 S 32

I 6 R 36

c. Nút tháo d uầ ờ

ộ ụ ặ ổ ầ

ơ ặ ị ế ườ

ạ ể

ứ ấ i ta dùng l

ị ẩ   ộ Sau m t th i gian làm vi c, d i bôi tr n ch a trong h p b  b n ầ ả (do b i b m và do h t mài), ho c b  bi n m t, do đó c n ph i  thay đ i d u m i. Đ  tháo d u cũ ng  tháo d u. ả Ch n theo b ng 18.7 ta đ

b

m

f

c

q

D

S

ầ ượ c: L

D0

15

9

3

28

2,5

17,8

30

22

25,4

ọ d M20x 2 ể

ế ấ

ướ

ư

ẽ ể c nh  hình v  đ

ứ ầ

ứ ầ d. Ki m tra m c d u: ầ Dùng que thăm d u có k t c u kích th ki m tra m c d u.

30

12

6

l

Ø5

Ø18 Ø12

Ø6

3

ị ố ị e. Ch t đ nh v

d 6

c 1

l 39

ố f. C c lót:

ậ ợ

kép, t o thu n l ổ

ệ ắ i cho vi c l p ghép  ỉ ư ề  cũng nh  đi u ch nh s  ăn

ề ớ ủ ề

ạ ể ỡ ặ ổ ­ Dùng đ  đ  c p  ộ và đi u ch nh b  ph n lót  ụ kh p c a tr c vít. δ ­ Chi u dày:  =8mm

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        25                                             L p: 11N

ế

Đ  án chi ti

t máy

ế GVHD: PGS.TS Nguy n Văn Y n

ề ề

­ Chi u dày vai: δ ­ Chi u dày bích: δ

1=8mm 2=7mm

ớ ễ SVTH: Nguy n Phúc Tr i ả                        26                                             L p: 11N