Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
M C L C
Ụ
Ụ
1
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
DANH M C CÁC HÌNH V
Ụ
Ẽ
STT S hình v Trang ố ẽ
Tên hình vẽ S đ nguyên t c dây chuy n công ơ ồ ề ắ 1 Hình 1.1 10 ngh tr m x lý hoàn ch nh ử ệ ạ ỉ
11 Hình 2.1 2 S đ quy trình x lý n ơ ồ ử ướ c th i ả
Hinh 2.2 3 Song ch n rác 12 ắ
Hình 2.3 4 B l ng cát ngang 14 ể ắ
Hình 2.4 5 B đi u hoà 14 ể ề
Hình 2.5 6 B l ng ly tâm 15 ể ắ
Hình 2.6 7 B ti p xúc clo 17 ể ế
ể
8 9 10 Hình 2.7 Hình 3.8 Hình 3.2 B nén bùn Máy nén bùn S đ tu n hoàn bùn ho t tính 18 19 30 ơ ồ ầ ạ
.
2
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
DANH M C CÁC B NG BI U
Ụ
Ả
Ể
STT S hình v Trang ố ẽ Tên hình vẽ
Giá tr gi i h n các thông s và n ng đ ị ớ ạ ố ồ ộ 1 B ng 1.1 4 ả các ch t ô nhi m trong n ấ ướ
Các ch s c a n c th i tr c th i ả c và sau x ễ ỉ ố ủ ướ ả ướ ử 2 B ng 3.1 21 ả lý
ngăn Thông s thu l c m ng d n t ỷ ự ẫ ừ ươ ố 3 B ng 3.2 22 ả ắ ế
ắ
ti p nh n đ n song ch n rác ế t k song ch n rác ế ế t k b l ng cát ngang ế ế ể ắ t k b đi u hoà
ợ
ậ ố Thông s thi ố Các thông s thi ố
4 5 6 7 8 9 10 B ng 3.3 B ng 3.4. B ng 3.5 B ng 3.6 B ng 3.7 B ng 3.8 B ng 3.9 Thông s thi ố Thông s thi ố Thông s thi t k b aerotank Các thông s c a b nén bùn Các thông s c a b ti p xúc 24 26 27 29 37 40 44 ả ả ả ả ả ả ả ế ế ể ề t k b l ng ly tâm đ t I ế ế ể ắ ế ế ể ố ủ ể ố ủ ể ế
3
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Cùng v i s phát tri n c a xã h i là s phát tri n c a các đô th và s phát ự ớ ự ủ ủ ự ể ể ộ ị
tri n c a các ngành công nghi p khác nhau. Đ i công nghi p thì n ủ ể ệ ệ ố ướ ộ c là m t
ủ ngu n nhiên li u không th thi u, còn đ i v i nhu c u sinh ho t h ng ngày c a ạ ằ ố ớ ệ ể ế ầ ồ
ng i dân thì nó l ườ ạ ố i càng quan tr ng h n. Bên c nh s phát tri n đó thì kh i ạ ự ể ọ ơ
ng các ch t th i khác nhau nh khí th i, rác th i, n c th i, ngày càng gia tăng l ượ ư ả ả ấ ả ướ ả
ng nghiêm tr ng. làm ô nhi m môi tr ễ ườ ọ
c ta tr c đây n n Ở ướ ướ ướ c th i sinh ho t cũng nh n ạ ư ướ ả ệ c th i công nghi p ả
th ng xung quanh: sông, h , … (n c này ch a các ườ ng x tr c ti p ra môi tr ế ả ự ườ ồ ướ ứ
ch t ô nhi m cũng nh nhi u vi khu n, vi sinh v t gây b nh ) làm cho ngu n n ồ ướ c ư ễ ề ệ ẩ ậ ấ
nhiên ngày càng b ô nhi m nh h i và h t ự ễ ả ị ưở ng không ít đ n s c kh e con ng ế ứ ỏ ườ ệ
sinh thái. Chính vì v y mà v n đ b o v môi tr ng sinh thái c a con ng i đã ề ả ệ ậ ấ ườ ủ ườ
và đang đ c nhi u qu c gia trên th gi i quan tâm.Ngày nay cùng v i s phát ượ ế ớ ề ố ớ ự
tri n c a n n văn minh nhân lo i, con ng i đã bi t áp d ng các thành t u khoa ể ủ ề ạ ườ ế ụ ự
h c k thu t vào đ i s ng nh m ph c v l ờ ố ọ ỹ ụ ụ ợ ằ ậ ờ i ích cho mình cũng nh nâng cao đ i ư
i đã s ng làm cho cu c s ng ngày càng hoàn thi n h n. M t trong s đó, con ng ố ộ ố ệ ơ ộ ố ườ
bi ế t áp d ng khoa h c k thu t vào vi c x lý n ỹ ụ ử ệ ậ ọ ướ ể ự c th i đ gi m thi u s ô ả ể ả
nhi m môi tr ng cũng nh có th tái s d ng ngu n n ễ ườ ử ụ ư ể ồ ướ ử c th i sau khi đã x lý ả
vào các m c đích khác nhau. Nh v y có th ti c ngu n n c và có l ư ậ ể ế ụ t ki m đ ệ ượ ồ ướ ợ i
ích kinh t .ế
Vì v y nhi m v chính c a đ tài “Thi t k h th ng x lí n ủ ề ụ ệ ậ ế ế ệ ố ử ướ c th i khu ả
dân c Hòa Khánh Nam v i qui mô 20000 dân. Ch t l ng n c th i đ t lo i B” ư ớ ấ ượ ướ ả ạ ạ
ồ d a trên c s các thông s chính v thành ph n hóa h c và sinh h c c a ngu n ự ọ ủ ơ ở ề ầ ố ọ
t k h th ng x lý n n ướ c th i, d a vào các tài li u nghiên c u cũng nh thi ệ ự ứ ư ả ế ế ệ ố ử ướ c
th i sinh ho t. ả ạ
Do kh i l ng ki n th c còn h n ch nên trong quá trình hoàn thành ố ượ ứ ế ế ạ
không tránh kh i nh ng thi u sót. R t mong s góp ý c a th y cô đ bài vi ấ ữ ự ủ ế ể ầ ỏ ế ủ t c a
tôi đ c hoàn ch nh h n. Tôi xin chân thành c m n. ượ ả ơ ơ ỉ
4
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
CH
NG 1: T NG QUAN TÀI LI U
ƯƠ
Ổ
Ệ
1.1.T ng quan v n
ề ướ ổ c th i ả
1.1.1. Ngu n g c n
ồ ố ướ c th i sinh ho t ạ ả
N c th i là n ướ ả ướ c đã dùng trong sinh ho t, s n xu t ho c ch y qua vùng ô ả ạ ấ ặ ả
nhi m. Ph thu c vào đi u ki n hình thành, n c th i đ c chia thành n ụ ễ ề ệ ộ ướ ả ượ ướ ả c th i
sinh ho t, n c khí quy n và n c th i công nghi p. ạ ướ ể ướ ệ ả
N c th i sinh ho t là n ướ ả ạ c đ ướ ượ c th i b sau khi s d ng cho các m c đích ử ụ ả ỏ ụ
sinh ho t c a c ng đ ng: t m, gi t, h b i, nhà ăn, nhà v sinh, n c r a sàn ạ ủ ộ ắ ồ ặ ồ ơ ệ ướ ử
nhà…., chi m 80% l ng n c đ các h ế ượ ướ ượ ấ c c p cho sinh ho t. Chúng phát sinh t ạ ừ ộ
dân c , có l u l ư ượ ư ng nh , nh ng b trí trên đ a bàn r ng, khó thu gom tri ị ư ỏ ố ộ ệ ể t đ
đ c x p vào lo i ngu n phân tán. [2] ượ ế ạ ồ
N c th i th ng không c đ nh l ng x ra theo th i gian trong ngày và theo ướ ả ườ ố ị ượ ả ờ
mùa. L ng n c th i sinh ho t th ng đ ượ ướ ạ ả ườ ượ ệ c tính g n đúng d a vào kinh nghi m ự ầ
đánh giá qua quy mô khu v c sinh s ng, ch t l ấ ượ ự ố ng cu c s ng. [2] ộ ố
c th i
1.1.2. Tính ch t n
ấ ướ ả [2]
N c th i sinh ho t th ướ ả ạ ườ ầ ng ch a nh ng t p ch t khác nhau. Các thành ph n ứ ữ ạ ấ
này bao g m: 52% ch t h u c , 48% các ch t vô c . Ngoài ra, trong n ấ ữ ơ ấ ồ ơ ướ c th i sinh ả
ho t còn ch a nhi u lo i vi sinh v t gây b nh và đ c t c a chúng. ộ ố ủ ứ ề ệ ậ ạ ạ
1.1.2.1.Tính ch t v t lý
ấ ậ
Đ c đánh giá qua các ch tiêu: ch t r n, đ đ c, màu s c, mùi v , nhi ấ ắ ộ ụ ượ ắ ỉ ị ệ ộ t đ ,
ng. l u l ư ượ
tr ng thái huy n phù
- Ch t r n: vô c và h u c . Các ch t r n có th
ấ ắ ấ ắ ữ ơ ơ ể ở ạ ề
ấ (SS), các ch t r n tan, các h p ch t h u c d phân hu sinh h c, các h p ch t ấ ữ ấ ắ ơ ễ ợ ọ ợ ỷ
dinh d ng (N, P),… ưỡ
c là do
- Đ đ c, màu s c: n
ộ ụ ắ ướ c th i th ả ườ ng màu xám, đ c. Đ đ c c a n ụ ộ ụ ủ ướ
các ch t l l ng trong n c, vi sinh v t, b t xà phòng, ch t t y r a,…. ấ ơ ử ướ ấ ẩ ử ậ ọ
ng có mùi m c, n u b nhi m khu n s chuy n sang mùi
- Mùi: thông th
ườ ẩ ẽ ế ễ ể ố ị
2S.
tr ng th i do t o thành H ứ ạ ố
t đ : th ng cao h n so v i nhi t đ c a ngu n n c s ch ban đ u.
- Nhi
ệ ộ ườ ơ ớ ệ ộ ủ ồ ướ ạ ầ
ng: l u l ng n c th i luôn thay đ i trong ngày.
- L u l
ư ượ ư ượ ướ ả ổ
5
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
1.1.2.2.Tính ch t hoá h c ọ
ấ
Th hi n tính ch t c a các h p ch t h u c và vô c . ơ ấ ữ ơ ể ệ ấ ủ ợ
- Các h p ch t h u c : gây mùi khó ch u (protein, hydratcacbon) do quá trình
ấ ữ ơ ợ ị
phân hu b i các vi sinh v t; d u m không tan trong n ậ ỷ ở ầ ỡ ướ c, không d b phân hu ễ ị ỷ
ng cho quá trình x lý; các ch t t y r a ít b i các vi sinh v t có th gây nh h ậ ở ể ả ưở ấ ẩ ử ử
tan trong n c, có th gây hi n t ng n i b t, gi m l ướ ệ ượ ể ổ ọ ả ượ ử ng oxy hoà tan khi x lý
n ướ c th i. ả
- Các h p ch t vô c : làm thay đ i đ pH c a n
ổ ộ ủ ướ ấ ợ ơ ấ c th i, cung c p các ch t ả ấ
dinh d ưỡ ng c n thi ầ ế ằ t, có th có ch t gây đ c cho vi sinh v t khi x lý b ng ử ể ậ ấ ộ
ph ng pháp sinh h c. ươ ọ
1.1.2.3.Tính ch t sinh h c ọ
ấ
Đ c p đ n các loài vi sinh v t hi n di n trong n c và n ề ậ ế ệ ệ ậ ướ ướ ặ c th i. S có m t, ự ả
tình v ng m t hay phát tri n quá m c c a chúng s ch ra đ ắ ứ ủ ể ẽ ặ ỉ ượ c ngu n n ồ c ướ ở
tr ng nh th nào. Các thành ph n sinh h c chính g m: vi sinh v t trong n ư ế ầ ậ ạ ọ ồ ướ c
(virut, vi khu n, n m), đ ng v t trong n ậ ấ ẩ ộ ướ ự ậ c (côn trùng, đ ng v t ký sinh), th c v t ậ ộ
trong n c (t o, rong rêu). ướ ả
c th i
1.1.3. Các ch tiêu ch y u đ đánh giá n
ủ ế ể ỉ ướ ả [2]
ng ch t b n tan, không tan:
- C m ch tiêu đ nh l ỉ
ụ ị ượ ấ ẩ
ng khô ph n còn l + T ng ch t r n (TS): đ ấ ắ ổ ượ c xác đ nh b ng tr ng l ằ ọ ị ượ ầ ạ i
oC cho đ n khi
sau khi cho bay h i 1 lít m u n c trên b p cách thu 100 – 105 ẫ ơ ướ ỷ ở ế ế
tr ng l ọ ượ ng không đ i (mg/l, g/l). ổ
+ Ch t r n d ng huy n phù (SS): tr ng l ng khô c a ch t r n còn l i trên ấ ắ ề ạ ọ ượ ấ ắ ủ ạ
gi y l c s i thu tinh khi l c 1 lít m u n c qua ph u l c Gooch r i s y khô ấ ọ ợ ẫ ọ ỷ ướ ễ ọ ồ ấ ở
100 – 105oC t i khi tr ng l ớ ọ ượ ng không đ i (mg/l, g/l). ổ
+ Ch t r n hoà tan (TDS): TDS = TS – SS, (mg/l, g/l). ấ ắ
+ Ch t r n bay h i (VSS): l ng m t đi khi nung l ấ ắ ơ ượ ấ ượ ề ng ch t r n huy n ấ ắ
oC trong kho ng th i gian xác đ nh (mg/l, % c a SS ho c TS). ị
phù 550ở ủ ặ ả ờ
- Ch s vi sinh v t: có 3 nhóm là coliform, streptococci, clostridia. Chúng là
ỉ ố ậ
nhóm vi sinh v t quan tr ng trong vi c đánh giá v sinh ngu n n c (có vi trùng ệ ệ ậ ọ ồ ướ
6
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
ng ru t hay không). Trong đó, th ng đ c s d ng nh t là nhóm gây b nh đ ệ ườ ộ ườ ượ ử ụ ấ
coliform.
- C m ch tiêu đánh giá đ nhi m b n h u c : ẩ ữ ơ
ụ ễ ộ ỉ
+ COD: là l ng oxy c n đ oxy hoá các ch t h u c b ng ph ng pháp ượ ấ ữ ơ ằ ể ầ ươ
c s d ng r ng rãi đ bi u th hàm l hoá h c, đ ọ ượ ử ụ ể ể ộ ị ượ ng ch t h u c trong n ấ ữ ơ ướ c
th i và n nhiên. ả c t ướ ự
+ BOD: là l ng oxy c n thi ượ ầ ế ể t đ vi khu n có trong n ẩ ướ ấ c phân hu ch t ỷ
t đ và th i gian n nhi h u c . Giá tr c a BOD ph thu c vào nhi ữ ơ ị ủ ụ ộ ệ ộ ờ ổ ệ ệ t nên vi c
xác đ nh BOD c n ti n hành đi u ki n tiêu chu n, th ng s d ng nh t là ế ầ ị ở ề ệ ẩ ườ ử ụ ấ
BOD5.
+ DO: l ng oxy hoà tan trong n ượ ướ ấ ầ c r t c n cho sinh v t hi u khí. N u môi ậ ế ế
tr ng n c dùng nhi u cho các quá trình hoá sinh thì ườ ướ c ô nhi m n ng , oxy đ ặ ễ ượ ề
ng thi u oxy tr m tr ng. xu t hi n hi n t ệ ệ ượ ấ ế ầ ọ
+ TOC: là t gi a kh i l l ng cacbon so v i kh i l ỷ ệ ữ ố ượ ố ượ ớ ng h p ch t h u c . ấ ữ ơ ợ
ủ Ngoài các ch s trên còn m t s ch s khác đ đánh giá m c đ ô nhi m c a ộ ố ỉ ố ứ ộ ỉ ố ể ễ
c th i nh amoni, phenol, nitrat, phophat, clorua, d u m , kim lo i,… n ướ ư ầ ạ ả ỡ
c th i sau khi x lý
1.1.4. Tiêu chu n c a n
ẩ ủ ướ ử [4] ả
N c th i sau khi x lý đ t lo i B thì c n có các tiêu chu n sau: ạ ướ ử ẩ ầ ạ ả
B ng 1.1 . Giá tr gi i h n các thông s và n ng đ các ch t ô nhi m trong n ả ị ớ ạ ễ ấ ộ ồ ố ướ c
th iả
0C
Đ n vơ ị STT Thông số C
t đệ ộ
1 2 45 5-9
0C
Nhi pH Mùi Giá tr gi A 40 6-9 Ch uị i h n ị ớ ạ B 40 5.5-9 Ch uị 3 - đ đ
l ng ấ ắ ơ ử
4 Màu s c, Co-Pt, pH=7 ắ BOD5 4 20ở COD 5 Ch t r n l 6 7 Arsenic 8 Mercury Lead 19 10 Cadium 11 Chromium (VI) mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l cượ 20 30 50 50 0.05 0.05 0.1 0.005 0.05 cượ 50 50 80 100 0.1 0.01 0.5 0.01 0.1 100 400 200 0.5 0.01 1 0.5 0.5
7
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Zinc
Phenol
12 Chromium (III) 13 Copper 14 15 Nickel 16 Manganese Iron 17 Tin 18 19 Cyanude 20 21 Mineral oil and fat mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l 0.2 2 3 0.2 0.5 1 0.2 0.07 0.1 5 1 2 3 0.5 1 5 1 0.1 0.5 5 2 5 5 2 5 10 5 0.2 1 10
Animal-vegetable fat and 22 mg/l 10 20 30 oil
23 Chlorine residual 24 mg/l mg/l 1 0,003 2 0,01 - -
PCBs Pesticide: organic 25 mg/l 0,3 1
Total nitrogen Total phosphorous
phosphorous Pesticide: organic chlorine 26 Sulfide 27 28 Fluoride 29 Chloride 30 Ammonia (as N) 31 32 33 Coliform mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l MPN/100ml - 1 15 1000 15 60 8 -
0,1 0,2 5 500 5 15 4 3000 ố 0,1 0,5 10 600 10 30 6 5000 ế ụ 90% cá còn s ng khi ti p xúc liên t c 34 Bioassay v i n ớ ướ ộ ả
c th i có n ng đ 100% ồ - 0,1 0,1 - 1,0 1,0
ng pháp x lý n c th i 35 Gross α activity 36 Gross β activity 1.2.Các ph Bq/l Bq/l ả [3] ử ướ ươ
Có 3 ph ng pháp x lý n ươ ử ướ c th i: x lý c h c, x lý hoá – lý, x lý sinh ử ơ ọ ử ử ả
h c.ọ
1.2.1. X lý c h c ơ ọ ử
M c đích: tách các ch t không hoà tan và m t ph n các ch t d ng keo ra ấ ở ạ ụ ầ ấ ộ
kh i n ng pháp này có th lo i b đ ỏ ướ c th i. Ph ả ươ ể ạ ỏ ượ ấ c đ n 60% các t p ch t ế ạ
không hoà tan có trong n c th i sinh ho t và gi m BOD đ n 20%. ướ ế ả ạ ả
X lý c h c ch là giai đo n x lý s b tr c khi cho quá trình x lý sinh ơ ộ ướ ơ ọ ử ử ạ ỉ ử
h c. M t s công trình x lý c h c: ọ ộ ố ơ ọ ử
8
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
c l n hay d ng s i nh
- Song ch n rác: lo i b các c n b n có kích th
ạ ỏ ặ ẩ ắ ướ ớ ở ạ ợ ư
i ta th gi y, rau c , rác,… Ng ỏ ấ ườ ườ ừ ng s d ng lo i song ch n rác liên h p v a ử ụ ạ ắ ợ
v a nghi n rác. ch n gi ắ ữ ừ ề
ng riêng l n h n nhi u so
- B l ng cát: tách các ch t b n vô c có tr ng l
ấ ẩ ể ắ ơ ọ ượ ề ớ ơ
ng riêng c a n v i tr ng l ớ ọ ượ ủ ướ c th i nh cát, x than,… ra kh i n ỉ ỏ ướ ư ả c th i. ả
- B đi u hoà: duy trì s n đ nh c a dòng th i, kh c ph c nh ng v n đ ủ
ể ề ự ổ ụ ữ ả ắ ấ ị ề
ng dòng n v n hành do s dao đ ng c a l u l ậ ủ ư ượ ự ộ ướ ệ c th i gây ra và nâng cao hi u ả
su t c a các quá trình i ích nh làm ấ ủ ở cu i dây chuy n x lý. B đi u hoà có l ử ể ề ề ố ợ ư
tăng hi u qu c a h th ng sinh h c do nó h n ch hi n t ng quá t ả ủ ệ ố ế ệ ượ ệ ạ ọ ả ủ ệ i c a h
th ng v l u l ng, hàm l ề ư ượ ố ượ ử ng các ch t h u c , các ch t c ch quá trình x lý ấ ữ ơ ấ ứ ế
sinh h c s đ c pha loãng ho c trung hòa ọ ẽ ượ ặ ở ứ ộ ạ ộ m c đ thích h p cho các ho t đ ng ợ
ng n c th i sau x lý và vi c cô đ c bùn c a vi sinh v t. Ch t l ủ ấ ượ ậ ướ ử ệ ả ặ ở ể ắ đáy b l ng
th c p đ ứ ấ ượ ả c c i thi n do l u l ệ ư ượ ng n p ch t r n n đ nh, chu kỳ làm s ch b ị ấ ắ ổ ạ ạ ề
m t các thi ặ ế ị ọ t b l c cũng n đ nh h n. ổ ơ ị
ng s d ng khi n
- B v t d u m : tách các t p ch t nh , th
ể ớ ầ ẹ ạ ấ ỡ ườ ử ụ ướ c th i có ả
d u m . D u m trong n ầ ầ ỡ ỡ ướ ỡ ự c th i sinh ho t không cao nên vi c v t d u m th c ệ ớ ầ ả ạ
hiên ngay trong b l ng nh thi t b g t ch t n i. ể ắ ờ ế ị ạ ấ ổ
tr ng thái l l ng kích th c nh b ng cách cho
- B l c: tách các ch t
ể ọ ấ ở ạ ơ ử ướ ỏ ằ
n ướ c thai đi qua l p v t li u l c. ớ ậ ệ ọ
1.2.2. X lý hoá – lý
ử
ấ M c đích: th c hi n các ph n ng hoá h c đ các t p ch t b n thành ch t ấ ẩ ả ứ ụ ự ệ ể ạ ọ
khác d i d ng c n ho c ch t hoà tan nh ng không đ c h i hay ô nhi m môi ướ ạ ư ễ ấ ạ ặ ặ ộ
tr ng b ng cách đ a vào n c th i nh ng ch t ph n ng thích h p. ườ ư ằ ướ ả ứ ữ ả ấ ợ
Tuỳ vào đi u ki n đ a ph ng , yêu c u v sinh mà ph ng pháp này là gi ề ệ ị ươ ệ ầ ươ ả i
pháp cu i cùng ho c là giai đo n x lý s b cho các giai đo n x lý ti p theo. ạ ử ạ ử ơ ộ ế ặ ố
Các ph ng pháp hoá lý th ng ng d ng đ x lý n ươ ườ ứ ể ử ụ ướ c th i: ả
- Trung hoà: là ph n ng hoá h c gi a axit và ki m ho c gi a mu i v i axit ữ
ố ớ ả ứ ữ ề ặ ọ
có trong n c th i. Tác nhân trung hoà th ướ ả ườ ề ng là các ch t có tính axit ho c ki m ấ ặ
tuỳ thu c vào lo i n ạ ướ ộ c th i. ả
Tuy n n i: s d ng các ch t ho t đ ng b m t đ lôi kéo các ch t b n có
-
ề ặ ể ổ ử ụ ạ ộ ấ ẩ ể ấ
trong n c th i lên trên m t n c r i lo i ra ngoài. ướ ặ ướ ồ ạ ả
9
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
- H p ph : tách các ch t h u c và khí hoà tan ra kh i dung d ch n
ấ ữ ơ ụ ấ ỏ ị ướ ả c th i.
G m có h p ph v t lý, h p ph hoá h c. Th ng đ c s d ng khi n ụ ậ ụ ấ ấ ồ ọ ườ ượ ử ụ ướ ả c th i
c n x lý c n đ t tiêu chu n cao ho c tái s d ng l ẩ ầ ử ử ụ ặ ạ ầ i n ạ ướ c th i. ả
ng pháp khác nh keo t , h p th , trích ly, oxy hoá
- Ngoài ra còn có các ph
ươ ư ụ ấ ụ
kh , …ử
1.2.3. X lý sinh h c ọ
ử
M c đích: oxy hoá các h p ch t h u c d ng keo và hoà tan có trong n ấ ữ ơ ạ ụ ợ ướ c
th i nh ho t đ ng s ng c a các vi sinh v t. ố ờ ạ ộ ủ ậ ả
Công trình x lý g m 2 nhóm: ử ồ
- Quá trình x lý th c hi n trong đi u ki n t
ệ ự ử ự ề ệ nhiên: cánh đ ng, bãi l c, h ồ ọ ồ
sinh h c,…Quá trình x lý di n ra ch m, d a ch y u vào ngu n oxy và vi sinh ủ ế ử ự ễ ậ ọ ồ
c và đ t. v t có trong n ậ ướ ấ
- Quá trình x lý th c hi n trong đi u ki n nhân t o: b l c sinh h c, ọ
ể ọ ự ử ệ ề ệ ạ
aerotank,… Quá trình x lý di n ra nhanh h n, c ử ễ ơ ườ ng đ m nh h n. Quá trình này ơ ộ ạ
có th đ t m c hoàn toàn v i m c gi m BOD t ể ạ ứ ứ ả ớ ớ ớ i 90 – 95% và không hoàn toàn v i
BOD gi m t i 40 – 80%. ả ớ
1.3.Dây chuy n công ngh tr m x lý n
ệ ạ ử ề ướ c th i ả
c th i
1.3.1. Nguyên t c l a ch n công ngh x
ắ ự ệ ử lý n ọ ướ ả [5]
V i thành ph n n c th i là các t p ch t nhi m b n có tính ch t khác nhau, t ầ ướ ớ ễ ạ ấ ẩ ấ ả ừ
các lo i ch t không tan đ n các ch t ít tan và nh ng h p ch t tan trong n ấ ữ ế ấ ạ ấ ợ ướ ệ c, vi c
c th i sinh ho t là lo i b các t p ch t đó, làm s ch n x lý n ử ướ ạ ỏ ạ ấ ạ ả ạ ướ ể ư c và có th đ a
c vào ngu n ti p nh n ho c đ a vào tái s d ng. Quá trình x lý n c th i s n ướ ặ ư ử ụ ử ế ậ ồ ướ ả ẽ
vi c tách các ch t r n không tan nh rác, các d ng huy n phù,.. cho t b t đ u t ắ ẩ ừ ệ ấ ắ ư ề ạ ớ i
cu i cùng là tách các ch t hoà tan.Vi c l a ch n công ngh x lý thích h p th ệ ự ệ ử ấ ố ọ ợ ườ ng
đ c căn c trên đ c đi m c a các lo i t p ch t có trong n ượ ạ ạ ủ ứ ể ấ ặ ướ c th i. ả
Nguyên t c l a ch n công ngh x ắ ự ệ ử lý n ọ ướ c th i ph thu c vào: ụ ả ộ
- Thành ph n và tính ch t n
ấ ướ ầ c th i. ả
t x lý n
-
M c đ c n thi ứ ộ ầ ế ử ướ c th i. ả
ng và ch đ x th i.
- L u l
ư ượ ế ộ ả ả
- Đ c đi m ngu n ti p nh n.
ể ế ậ ặ ồ
10
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
- Đi u ki n m t b ng và đ a hình khu v c d ki n xây d ng tr m x lý ử
ự ế ặ ằ ự ự ề ệ ạ ị
n ướ c th i. ả
, khí h u t i khu v c d ki n xây d ng.
- Đi u ki n đ a ch t thu văn ị
ề ệ ấ ỷ ậ ạ ự ự ế ự
c
- Đi u ki n c s h t ng
ệ ơ ở ạ ầ (c p đi n ề ấ ệ , c p n ấ ướ , giao thông).
- Đi u ki n v n hành và qu n lý h thông x lý n
ử ệ ề ệ ả ậ ướ c th i. ả
ng ph
- Công ngh x lý n
ệ ử ướ c th i sinh ho t nói chung th ạ ả ườ ụ thu c vào quy ộ
mô dân s .ố
t k tr m x lý n
1.3.2. Yêu c u thi
ầ ế ế ạ ử ướ c th i ả
1.3.2.1. Kho ng cách v sinh và di n tích xây d ng
ự [3] ệ ệ ả
Ch n khu đ t xây d ng theo nguyên t c sau: khu đ t ph i n m cu i h ả ằ ở ố ướ ng ự ấ ắ ấ ọ
gió mùa hè, cu i dòng sông so v i thành ph , có đ d c đ n ch y t c t công ộ ố ể ướ ự ả ừ ố ố ớ
trình này qua công trình kia, đ t đai t t, m c n ấ ố ự ướ ử c ng m sâu. V trí công trình x lý ầ ị
và c ng x n trung ng và ả ướ ố c vào ngu n ph i đ ồ ả ượ ơ c c quan ki m tra d ch t ể ị ễ ươ
ng y đ ng ý. chính quy n đ a ph ề ị ươ ấ ồ
Kho ng cách t tr m x lý t i các khu nhà ph i b o đ m gi i h n cho phép ả ừ ạ ử ớ ở ả ả ả ớ ạ
i thi u g i là kho ng cách v sinh. Kho ng cách đó ph thu c vào ph ng pháp t ố ụ ể ệ ả ả ọ ộ ươ
x lý và công su t c a tr m. Khi có công trình kín đ l ng c n và không có sân ử ấ ủ ể ắ ặ ạ
ph i bùn trong ph m vi tr m x lý thì kho ng cách đó có th gi m 30%. ể ả ử ả ạ ạ ơ
t b c a tr m x lý
1.3.2.2. Nh ng yêu c u thi ữ
ầ ế ị ủ ử [3] ạ
Nh ng thi t b đ phân ph i n c đ u t công trình, c th là nh ng ngăn, ữ ế ị ể ố ướ ề ừ ụ ể ữ
gi ng phân ph i n c tr ố ướ ế ướ ụ c các b l ng đ t I và các b metan khi cho c n liên t c ể ể ắ ặ ợ
c b aerotank và b l ng đ t II. vào b , các b ph n phân ph i tr ộ ậ ố ướ ể ể ắ ể ợ
Nh ng thi t b đ ng t khi c n thi ữ ế ị ể ắ ầ ế ử t không cho công trình làm vi c vì lý do r a ệ
công trình, đ ườ ng ng ho c khi s a ch a ho c vì lý do nào khác. ữ ử ặ ặ ố
Thi c th i tr c và sau các công trình x lý c h c khi có s t b đ x n ế ị ể ả ướ ả ướ ơ ọ ử ự
c .ố
Các kênh, m ng máng chính c a tr m x lý ph i tính v i l u l ủ ớ ư ượ ươ ử ạ ả ớ ng giây l n
nh t c a n c th i, có tính đ n kh năng m r ng công trình. ấ ủ ướ ở ộ ế ả ả
Ngoài các công trình s n xu t chính, tuỳ thu c vào đi u ki n đ a ph ng, trong ề ệ ấ ả ộ ị ươ
ph m vi tr m x lý còn ph i có các công trình ph c v khác nh : lò h i, x ng c ụ ụ ơ ưở ử ư ạ ạ ả ơ
khí, tr m bi n th , nhà đ xe,… ế ế ể ạ
11
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
ồ Xung quanh tr m x lý ph i có hàng rào ngăn cách. Bên trong tr m có tr ng ử ạ ả ạ
cây xanh, chi u sáng t t, đ ng c p ph i, và đ ng qua l i gi a các công trình ế ố ườ ấ ố ườ ạ ữ
đ y đ ,… ầ ủ
Tuỳ thu c vào đi u ki n đ a ph ng, trong đ án thi t k ph i có bi n pháp ệ ề ộ ị ươ ồ ế ế ệ ả
ch ng lũ l t. Xung quanh m i công trình ph i có song ch n đ đ m b o an toàn. ố ụ ể ả ắ ả ả ỗ
1.3.2.3. M t b ng t ng th và cao trình c a tr m x lý ể
ặ ằ ử [3] ủ ổ ạ
r ng. Trên Khi l p m t b ng t ng th c a tr m x lý ph i xét đ n kh năng ạ ặ ằ ể ủ ử ế ả ả ậ ổ ở ộ
m t b ng th hi n các công trình chính và ph đ x lý n ụ ể ử ể ệ ặ ằ ướ c th i, đ ng th i c ồ ờ ả ả
các đ ng ng d n n ng đi,… ườ ẫ ướ ố c, đi n, đ ệ ườ
Cao đ c a t ng công trình nh h ộ ủ ừ ả ưở ế ng l n đ n s đ tr m x lý, vì nó quy t ế ơ ồ ạ ử ớ
ớ đ nh công tác đ t. Các cao trình có chi u cao l n nên đ t n a chìm n a n i so v i ị ử ổ ặ ử ề ấ ớ
ng công tác đ t và l m t đ t, đ gi m kh i l ể ả ặ ấ ố ượ ấ ượ ấ ng đ t ph i chuyên ch đi. Đ t ấ ả ở
đào lên l i đ đ p cho các công trình c n đ p và các công trình cách nhi t. ạ ể ắ ầ ắ ệ
N c ph i t ch y qua các công trình. Th ả ự ả ướ ườ ng dùng b m c n t ơ ặ ừ ể ắ ợ b l ng đ t I
v b meetan, bùn ho t tính t ề ể ạ ừ ể ắ ư ề ể ắ b l ng đ t II v b aerotank, bùn d v b l ng ề ể ợ
đông t ho c b nén bùn tr c th i t ch y qua ụ ặ ể ướ c khi đ a lên b meetan. Đ n ể ể ướ ư ả ự ả
các công trình, m c n c công trình đ u c a tr m x lý ph i cao h n m c n ự ướ ở ầ ủ ự ướ c ử ả ạ ơ
cao nh t ngu n m t giá tr b ng t n th t áp l c qua các công trình và c ng thêm ấ ở ị ằ ự ấ ộ ồ ổ ộ
áp l c d tr 1 – 1,5m (đ n ch y t c t mi ng c ng x ra sông). ự ự ữ ể ướ ự ả ừ ệ ả ố
T ng s t n th t áp l c ố ổ ự ở ạ ứ tr m x lý ph thu c cách b trí các công trình, t c ụ ử ấ ổ ố ộ
là ph thu c kho ng cách gi a chúng. T n th t áp l c trên tr m x lý g m: ữ ụ ự ử ạ ấ ả ộ ồ ổ
c ch y trong ng, kênh m ng n i các công
- T n th t theo chi u dài khi n
ề ấ ổ ướ ươ ả ố ố
trình v i nhau. ớ
c ch y qua máng tràn, c a s c vào và ra
- T n th t khi n
ấ ổ ướ ử ổ ở ả ch d n n ỗ ẫ ướ
kh i công trình, qua các thi t b đo ki m tra. ỏ ế ị ể
nh ng ch chênh l ch m c n c.
- T n th t qua t ng công trình và ừ
ấ ổ ở ữ ự ướ ệ ỗ
Ngoài ra, cũng c n tính đ n áp l c d tr khi m r ng tr m x lý trong t ự ự ữ ở ộ ử ế ạ ầ ươ ng
lai.
[3]
1.3.3. Dây chuy n công ngh c a m t tr m x lý hoàn ch nh ệ ủ
ộ ạ ử ề ỉ
Có th chia làm 4 kh i: ể ố
12
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Hình 1.1. S đ nguyên t c dây chuy n công ngh tr m x lý hoàn ch nh ề ệ ạ ơ ồ ử ắ ỉ
c th i th t qua song ch n rác, b l ng cát và b
- Kh i x lý c h c: n
ố ử ơ ọ ướ ứ ự ả ể ắ ắ ể
l ng đ t I. ắ ợ
c th i theo th t qua kh i x lý c h c, công
- Kh i x lý sinh h c: n
ố ử ọ ướ ứ ự ả ố ử ơ ọ
trình x lý sinh h c, b l ng đ t 2. ọ ể ắ ử ợ
- Kh i kh trùng: n ử
ố ướ ố ử c th i sau khi qua kh i x lý c h c ho c kh i x lý ố ử ơ ọ ả ặ
i b tr n, b ti p xúc. sinh h c thì đ ọ ượ c hoà tr n cùng ch t kh trùng và cho t ấ ử ộ ớ ể ộ ể ế
b ti p xúc. Ph n ng kh trùng di n ra ử ả ứ ễ ở ể ế
- Kh i x lý c n: b l ng, công trình làm khô c n.
ố ử ể ắ ặ ặ
CH
NG 2: CH N VÀ THUY T MINH QUY
ƯƠ
Ọ
Ế
TRÌNH X LÝỬ
2.1. S đ quy trình x lý ơ ồ ử
13
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
2.2. Thuy t minh quy trình ế
N c th i s đ c x lý b ng cách l n l ả ẽ ượ ử ầ ượ ướ ằ t đi qua các kh i x lý c h c, x ố ử ơ ọ ử
lý sinh h c, kh i kh trùng và kh i x lý c n. ố ử ử ặ ố ọ
N c th i sinh ho t đ c thu gom b ng h th ng thoát n ạ ượ ướ ả ệ ố ằ ướ ạ c th i sinh ho t ả
c a khu dân c d n v tr m x lý, vào ngăn ti p nh n r i qua song ch n rác. Sau ủ ậ ồ ề ạ ư ẫ ử ế ắ
khi n c th i trong ngăn ti p nh n đ t đ n m t m c nh t đ nh s đ ướ ạ ế ấ ị ẽ ượ ơ ế c b m đ n ứ ế ậ ả ộ
ng l n s b tách ra b l ng cát. T i b l ng cát, các ch t r n vô c có tr ng l ể ắ ạ ể ắ ấ ắ ơ ọ ượ ớ ẽ ị
kh i n c và đ c x vào sân ph i cát sau m t kho ng th i gian nh t đ nh do ỏ ướ ượ ấ ị ả ả ơ ộ ờ
đi u ki n v n hành h th ng th c t quy t đ nh. Còn n ệ ố ự ế ề ệ ậ ế ị ướ ế c th i ti p t c d n đ n ả ế ụ ẫ
ng v i h th ng s c khí đ ch ng kh năng l ng c n t b đi u hoà l u l ể ề ư ượ ớ ệ ố ể ố ặ ạ ể i b , ụ ắ ả
sinh h c nh m tăng đ ng th i tu n hoàn bùn ho t tính d đ th c hi n đông t ạ ồ ư ể ự ệ ầ ờ ụ ằ ọ
hi u qu x lý c a b l ng đ t II. N c th i đ b đi u hoà đ n b ủ ể ắ ả ử ả ượ ướ ệ ợ c b m t ơ ừ ể ề ế ể
ch y đ n b aerotank. T i b aerotank, n c t l ng đ t I. Sau khi l ng n ắ ắ ợ ướ ự ả ế ể ạ ể ướ ả c th i
đ c x lý b ng quá trình sinh h c hi u khí đ ượ ử ế ằ ọ ượ ố c duy trì b ng h th ng phân ph i ệ ố ằ
14
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
khí. N c sau khi ra kh i b aerotank đ ỏ ể ướ ượ c
d n đ n b l ng đ t II làm nhi m v tách ẫ ể ắ ụ ệ ế ợ
bùn ho t tính và n c sau x lý sinh h c. Sau ạ ướ ử ọ
đó, n c kh trùng b ng clo t c đ ướ ượ ử ằ ạ ể ế i b ti p
xúc. Sau quá trình kh trùng n ử ướ c đã đ t các ạ
ch tiêu lo i B theo TCVN 5942 – 1995 s ạ ỉ ẽ
đ ượ ư ế c đ a đ n ngu n ti p nh n. ồ ế ậ
b l ng đ t II đ c tu n hoàn m t ph n tr l i b aerotank, Bùn ho t tính t ạ ừ ể ắ ợ ượ ở ạ ể ầ ầ ộ
m t ph n g i là bùn ho t tính d đ c d n v b nén bùn. C n t ư ượ ẫ ề ể ặ ừ ể ắ ợ b l ng đ t I ạ ầ ọ ộ
đ ng n c ch a trong bùn ượ c d n đ n b nén bùn b ng tr ng l c làm gi m l ằ ự ể ế ả ẫ ọ ượ ướ ứ
tr c khi vào máy ép bùn. ướ
2.3. Các thi t b s d ng ế ị ử ụ
2.3.1. Kh i x lý c h c ơ ọ ố ử
2.3.1.1.Ngăn ti p nh n
ậ [3] ế
ngăn thu n c th i trong tr m b m n N c th i c a tr m đ ả ủ ướ ạ ượ c b m t ơ ừ ướ ạ ả ơ ướ c
th i vào ngăn ti p nh n n ng ng cao áp tr ế ả ậ ướ c th i trong tr m x lí, theo đ ạ ử ả ườ ố ướ c
khi đi vào các công trình x lí ti p theo. ử ế
c th i s đ v trí cao nh t đ có th t đó Ngăn ti p nh n n ế ậ ướ ả ẽ ượ c b trí ố ở ị ấ ể ể ừ
c th i theo các m ng d n t ch y vào các công trình x lí. n ướ ẫ ự ả ươ ử ả
[3]
2.3.1.2.Song ch n rác
ắ
M c đích: đ c s d ng đ gi l c l n có trong ụ ượ ử ụ ể ữ ạ i các c n b n có kích th ẩ ặ ướ ớ
c th i ch y u là rác, gi y, rau c ,… nh m tránh hi n t ng t c ngh n đ n ướ ủ ế ệ ượ ằ ấ ả ỏ ẽ ườ ng ắ
ố ẩ ng, m ng d n ho c làm h h ng b m. Đây là công trình x lý s b đ chu n ơ ộ ể ư ỏ ươ ử ẫ ặ ơ
c th i sau đó. b đi u ki n cho vi c x lý n ị ề ệ ử ệ ướ ả
C u t o: ấ ạ song ch n rác g m các thanh kim lo i x p song song nhau có ti ạ ế ắ ồ ế t
di n tròn hay hình ch nh t, th ng là hình ch nh t. Khe h song ch n lo i thô ữ ệ ậ ườ ữ ắ ạ ậ ở
30 – 200 mm, lo i trung bình 2 – 25 mm. Đ i v i n ố ớ ướ ạ c th i sinh ho t, khe h song ạ ả ở
ch n nh h n 16mm th c t ít s d ng. Song ch n rác th ng d dàng tr t lên ỏ ơ ự ế ắ ử ụ ắ ườ ễ ượ
xu ng d c theo 2 khe thành m ng d n và đ t nghiêng so v i m t n m ngang ọ ố ở ặ ằ ươ ặ ẫ ớ
m t góc 45° ÷ 90° đ tăng hi u qu và ti n l i khi làm v sinh. ệ ợ ệ ể ả ộ ệ
15
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Ho t đ ng: c th i đi qua song ch n rác thì các t p ch t có kích th ạ ộ khi n ướ ạ ấ ắ ả ướ c
c gi l ng rác gi l n h n khe h c a song ch n s đ ớ ắ ẽ ượ ở ủ ơ ữ ạ Khi l i. ượ l ữ ạ ề i đã nhi u,
dùng cào đ cào rác lên r i t p trung l i và đ ồ ậ ể ạ ượ c xe gom rác đ a đ n bãi rác đ x ư ế ể ử
lý.
Khi thi t k song ch n rác c n l u ý: ế ế ầ ư ắ
÷ 1 m/s (v i l u l ng t
- T c đ qua song ch n l y b ng 0,7
ắ ấ ằ ộ ố ớ ư ượ ố ế i đa). N u
m ng tr c ch y qua cũng không đ c nh ươ ướ c song ch n m r ng, t c đ n ở ộ ộ ướ ắ ố ả ượ ỏ
h n 0,4 m/s. ơ
3/ngày
ng rác gi i W ≤ 0,1 m
- Song ch n rác th công ch s d ng khi l
ỉ ử ụ ủ ắ ượ l ữ ạ
đêm. Trong tr ườ ệ ố ng h p đó rác chuy n ti p thành đ ng lên m nh đ t có h th ng ể ế ả ấ ợ ố
tiêu n d c i. ướ ở ướ
3/ngày
i s d ng trong tr ng h p l ng rác W > 0,1 m
- Song ch n rác c gi ắ
ơ ớ ử ụ ườ ợ ượ
đêm, rác chuy n t i máy nghi n b ng băng chuy n (th ng đ t t ể ớ ề ề ằ ườ ặ ạ ắ i nhà song ch n
rác).
2.3.1.3.B l ng cát
ể ắ
M c đích: b l ng cát dùng đ lo i b các t p ch t vô c không hòa tan nh ụ ể ạ ỏ ể ắ ạ ấ ơ ư
ấ ữ cát, s i, s n.. và các v t li u r n khác có v n t c l ng l n h n các h p ch t h u ậ ệ ắ ậ ố ắ ỏ ạ ợ ớ ơ
c có th phân h y trong n ơ ủ ể ướ c th i. Vi c tách các t p ch t này ra kh i n ạ ỏ ướ ệ ả ấ ả c th i
nh m b o v các thi ệ ằ ả ế ị ậ t b máy móc kh i b mài mòn, gi m s l ng đ ng các v t ỏ ị ự ắ ả ọ
li u n ng trong ng, b o v b m... ố ả ệ ơ ệ ặ
C u t o: t ki m di n tích và chi phí xây d ng, ch n b l ng cát ngang ấ ạ đ ti ể ế ể ắ ự ệ ệ ọ
có th i khí. B có c u t o gi ng b ch a hình ch nh t, d c m t phía t ể ứ ấ ạ ữ ể ậ ổ ố ọ ộ ườ ủ ng c a
ố b đ t m t h th ng ng s c khí n m cao h n đáy b 20 ÷ 80 cm. D i dàn ng ể ặ ộ ệ ố ướ ụ ể ằ ố ơ
s c khí là máng thu cát. Đ d c ngang c a đáy b i = 0,2 ÷ 0,4, d c nghiêng v ụ ộ ố ủ ể ố ề
phía máng thu đ cát tr c theo đáy vào máng. [3] ể ượ
16
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Ho t đ ng: i b l ng cát không khí đ c đ a vào đáy b , k t h p v i dòng ạ ộ t ạ ể ắ ượ ư ể ế ợ ớ
n ướ ố c ch y th ng t o thành qu đ o vòng c a ch t l ng và t o dòng ngang có t c ủ ấ ỏ ỹ ạ ạ ả ẳ ạ
đ không đ i ộ ổ ở ấ đáy b . Do t c đ t ng h p c a các chuy n đ ng đó mà các ch t ố ộ ổ ợ ủ ể ể ộ
l ng không l ng xu ng nên trong thành ph n c n l ng ch y u là cát h u c l ữ ơ ơ ử ặ ắ ủ ế ầ ắ ố
ể ả đ n 90 ÷ 95% và ít b th i r a. Nh ng c n ph i ki m soát t c đ th i khí đ đ m ầ ế ố ộ ổ ị ố ữ ư ể ả
b o t c đ dòng ch y đ ch m đ h t cát l ng đ ả ủ ậ ả ố ộ ể ạ ắ ượ ặ c, đ ng th i d dàng tách c n ờ ễ ồ
h u c bám trên h t và đ l n không cho các c n h u c l ng. Cát sau khi tách s ữ ơ ặ ữ ơ ắ ủ ớ ạ ẻ
đ c chuy n đ n sân ph i cát. N c th i sau khi qua b l ng cát có BOD và SS ượ ể ắ ướ ể ế ả ơ
gi m 5% và s ti p t c đ a đ n b đi u hoà. ẽ ế ụ ư ế ể ề ả
2.3.1.4.B đi u hoà
ể ề
M c đích: b đi u hoà dùng đ đi u hoà l u l ng n c th i, t o ch đ ụ ể ề ể ề ư ượ ướ ả ạ ế ộ
làm vi c n đ nh, đ ng th i đi u ch nh pH c a n ệ ổ ủ ướ ề ồ ờ ị ỉ c th i v giá tr thích h p cho ị ả ề ợ
các công trình phía sau, tránh hi n t ng quá t i. ệ ượ ả
C u t o: ấ ạ ch n b đi u hoà có th i khí nén. B có th hình ch nh t, đáy b ể ề ữ ể ể ậ ọ ổ ể
3
1
5
2
4
đi u hoà đ c đ t thêm m t giàn s c khí có tác d ng khu y tr n. ề ượ ặ ụ ụ ấ ộ ộ
17
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
2SO4 ho cặ
Ho t đ ng: c th i đ c đ a vào b , t ạ ộ n ướ ả ượ ể ạ ư i đây s b sung H ẽ ổ
NaOH vào n ướ ợ c th i đ đi u ch nh pH mong mu n nh m t o đi u ki n thích h p ố ả ể ề ề ệ ằ ạ ỉ
cho quá trình x lý c a b hi u khí. Đ ng th i n c th i s đ ể ế ờ ướ ử ủ ồ ả ẽ ượ ộ c khu y tr n ấ
b ng giàn s c khí. M c đích c a vi c s c khí: ằ ệ ụ ụ ụ ủ
t đ tránh hi n t
- T o nên s xáo tr n c n thi
ự ầ ạ ộ ế ể ệ ượ ừ ng l ng c n và ngăn ng a ắ ặ
quá trình lên men y m khí x y ra. ế ả
- Làm cho các ch t ô nhi m d bay h i đi m t ph n hay toàn b . ộ
ễ ễ ầ ấ ơ ộ
t cho quá trình x lý sau đó nh tăng l ng oxy hoà tan
- T o đi u ki n t ề
ệ ố ạ ử ư ượ
trong n c th i, tăng c ướ ả ườ ấ ng kh năng lên men hi u khí ban đ u, tăng hi u su t ế ệ ả ầ
c th i các công đo n sau. l ng n ắ ướ ả ở ạ
2.3.1.5.B l ng ly tâm đ t I
ể ắ ợ
M c đích: B l ng ly tâm đ t I dùng đ lo i b b t các t p ch t l l ng có ụ ể ạ ỏ ớ ể ắ ấ ơ ử ạ ợ
trong n c th i tr c khi x lý sinh h c. ướ ả ướ ử ọ
3
5
6
1
4
3
2
2
6
7
C u t o: ấ ạ
1. ng d n n 4. T m ch n h ng dòng. ẫ ướ Ố c th i vào. ả ắ ướ ấ
2. H th ng thanh g t c n. ệ ố ạ ặ 5. Đ ng c . ơ ộ
3. Hành lang công tác. 6. Máng thu n c.ướ
7. ng x c n ả ặ Ố
Ho t đ ng: b đi u hoà đ ạ ộ N c th i t ả ừ ể ề ướ ượ ợ c b m vào b l ng ly tâm đ t I. ể ắ ơ
ỏ N c th i ch y vào ng trung tâm qua múi phân ph i và vào b . Sau khi ra kh i ướ ể ả ả ố ố
ng trung tâm, n c th i va vào t m ch n h ng dòng và thay đ i h ng đi ố ướ ấ ắ ả ướ ổ ướ
xu ng, sau đó sang ngang và dâng lên thân b . N c đã l ng trong tràn qua máng ướ ể ắ ố
thu đ t xung quanh thành b và đ c d n ra ngoài. Khi n c th i dâng lên thân b ể ặ ượ ẫ ướ ả ể
18
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
và đi ra ngoài thì c n th c hi n chu trình ng c l i. ự ệ ặ ượ ạ Ở ự đây, quá trình l ng th c ắ
hi n theo nguyên lý các ch t l ấ ơ ử l ng có t tr ng l n h n t tr ng n ớ ơ ỉ ọ ỉ ọ ệ ướ ẽ ắ c s l ng
xu ng đáy, các ch t có t tr ng nh h n s n i trên m t n c và s đ c h ẹ ơ ẽ ổ ỉ ọ ặ ướ ấ ố ẽ ượ ệ
th ng thanh g t c n gom l i và đ a xu ng gi ng c n. Bùn c n sau khi ra kh i b ạ ặ ố ạ ỏ ể ư ế ặ ặ ố
c đ a đ n máy ép bùn, còn n c th i s đ a đ n b Aeroten. l ng 1 s đ ắ ẽ ượ ư ế ướ ả ẽ ư ế ể
2.3.1.6.B l ng ly tâm đ t II
ể ắ ợ
M c đích : b l ng ly tâm đ t II có nhi m v ch n gi các bông bùn ho t tính ụ ụ ắ ể ắ ệ ợ ữ ạ
đã qua x lý c gi ử ở ể b Aeroten và các thành ph n ch t không hoà tan ch a đ ầ ư ượ ấ ữ ạ l i
b l ng I. ở ể ắ
C u t o và ho t đ ng ạ ạ ộ : b l ng đ ng đ t II có c u t o và nguyên t c ho t ấ ạ ấ ạ ể ắ ứ ắ ợ
ng t nh b l ng đ ng đ t 1. N c th i sau khi qua b Aerotank s đ ng t ộ ươ ự ư ể ắ ướ ứ ể ả ợ ẽ
đ c đ a đ n b l ng II. M t ph n bùn l ng s đ c tu n hoàn tr l ượ ể ắ ẽ ượ ư ế ầ ắ ộ ầ ở ạ ể i b
2.3.2. Kh i x lý sinh h c - B aerotank
c th i ra ngoài. Aeroten, ph n bùn d đ ầ ư ượ ả
ố ử ọ ể
M c đích: b aerotank là quá trình x lý sinh h c hi u khí, trong đó n ng đ ụ ử ế ể ọ ồ ộ
cao c a vi sinh v t m i đ c t o thành đ c th i. Nh đó mà ớ ượ ạ ủ ậ ượ c tr n đ u v i n ề ớ ướ ộ ả ờ
các ch t r n l l ng h u c s đ ấ ắ ơ ử ữ ơ ẽ ượ ử c x lý, b phân hu . ỷ ị
Nguyên lý ho t đ ng: ạ ộ bùn ho t tính bao g m nh ng vi sinh v t s ng k t l ồ ậ ố ế ạ i ữ ạ
l ng. Quá thành d ng h t ho c d ng bông v i trung tâm là các ch t n n r n l ớ ấ ề ắ ơ ử ạ ặ ạ ạ
trình sinh h c x y ra qua 3 giai đo n: ọ ả ạ
- Giai đo n 1: bùn ho t tính hình thành và phát tri n. Lúc này c ch t và ch t ấ
ơ ấ ể ạ ạ
dinh d ưỡ ủ ng phong phú, sinh kh i bùn còn ít. Theo th i gian, qua trình thích nghi c a ố ờ
vi sinh v t tăng, chúng sinh tr ng m nh theo c p s nhân, sinh kh i bùn tăng ậ ưở ạ ấ ố ố
m nh. Vì v y l ng oxy tiêu th tăng d n, vào cu i giai đo n này r t cao. T c đ ậ ượ ạ ố ộ ụ ạ ấ ầ ố
phân hu ch t b n h u c tăng d n. ỷ ấ ẩ ữ ơ ầ
i đa và
- Giai đo n 2: vi sinh v t phát tri n n đ nh, ho t l c enzyme đ t t
ạ ự ể ổ ạ ố ậ ạ ị
kéo dài trong th i gian ti p theo. T c đ phân hu ch t h u c đ t t ỷ ấ ữ ơ ạ ố ố ộ ế ờ ấ i đa, các ch t
h u c b phân hu nhi u nh t. T c đ tiêu th oxy g n nh không thay đ i trong ữ ơ ị ố ộ ụ ư ề ầ ấ ổ ỷ
m t th i gian khá dài. ờ ộ
ng gi m d n và sau đó l
- Giai đo n 3: t c đ tiêu th oxy có chi u h
ụ ề ạ ộ ố ướ ả ầ ạ i
tăng lên. T c đ phân hu ch t b n h u c gi m d n và qua trình nitrat hoá ữ ấ ẩ ơ ả ầ ố ộ ỷ
19
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
ammoniac x y ra. Sau cùng, nhu c u tiêu th oxy l ụ ầ ả ạ ệ i gi m và quá trình làm vi c ả
2.3.3. Kh i kh trùng - B ti p xúc
c a aerotank k t thúc.[2] ủ ế
ể ế ử ố
M c đích: dùng đ kh trùng n t các lo i vi ụ ử ể ướ c th i nh m m c đích tiêu di ụ ả ằ ệ ạ
khu n gây b nh ch a đ c ho c không th kh b các công đo n x lý tr c. ư ượ ệ ẩ ể ử ỏ ở ặ ạ ử ướ
C u t o: ấ ạ
Nguyên lý: đ th c hi n kh trùng n c th i, có th s d ng các bi n pháp ể ự ử ệ ướ ể ử ụ ệ ả
nh : clo hoá, ozon, kh trùng b ng tia h ng ngo i UV. ư ử ạ ằ ồ Ở ế đây ch đ c p đ n ỉ ề ậ
ph ng pháp kh trùng b ng clo vì ph ng pháp này t ươ ử ằ ươ ươ ẻ ề ng đ i đ n gi n, r ti n ố ơ ả
c. và hi u qu ch p nh n đ ả ấ ậ ượ ệ
N c th i vào b s ch y theo đ ể ẽ ả ướ ả ườ ệ ng dích d c qua các ngăn đ t o đi u ki n ể ạ ề ắ
thu n l i cho quá trình ti p xúc gi a clo v i n ậ ợ ớ ướ ữ ế ả ứ c th i, khi đó s x y ra ph n ng ẽ ả ả
th y phân nh sau: ư ủ
Cl2 + H2O HCl + HOCl
Axit hypocloric HOCl r t y u, không b n và d dàng phân h y thành HCl và ề ấ ế ủ ễ
oxy nguyên t :ử
HOCl HCl + O
+ và OCl- :
Ho c có th phân ly thành H ể ặ
HOCl H+ + OCl-
OCl- và oxy nguyên t t vi ử là các ch t oxy hoá m nh có kh năng tiêu di ạ ấ ả ệ
khu n.ẩ
20
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
2.3.4. Kh i x lý c n
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
ố ử ặ
2.3.4.1.Sân ph i cát
ơ
M c đích: cát l y ra còn nhi u n c nên c n ph i ph i khô chúng tr c khi ụ ề ấ ướ ầ ả ơ ướ
dùng vào nh ng m c đích khác. ữ ụ
C u t o: ng dùng thùng ch a, h ch a hay sân ph i. Tuỳ theo l ng cát ấ ạ th ườ ồ ứ ứ ơ ượ
mà có kích th c sân phù h p. Đ t khu dân c có kh năng th m n t nên ướ ấ ở ợ ư ấ ả c t ướ ố
c xây d ng trên n n t nhiên. sân ph i cát đ ơ ượ ề ự ự
Ho t đ ng: ạ ộ cát sau khi l ng s đ a ra sân ph i cát. N c tiêu t ẽ ư ướ ắ ơ ừ sân ph i cho ơ
i. th m qua l p đ t phía d ớ ấ ấ ướ
2.3.4.2.B nén bùn ể
M c đích: ụ ơ ọ làm gi m đ m c a bùn ho t tính d b ng cách l ng (nén) c h c ư ằ ộ ẩ ủ ắ ạ ả
phía sau. đ đ t đ m thích h p (90-92%) ph c v cho các quá trình x lý bùn ể ạ ộ ẩ ụ ụ ử ợ ở
C u t o: ấ ạ
3
1
2
4
5
Ho t đ ng: ng đ i gi ng b l ng ly tâm. T i đây bùn đ ạ ộ b nén bùn t ể ươ ể ắ ạ ố ố ượ c
tách n c đ gi m th tích. Bùn loãng (h n h p bùn – n c) đ ướ ể ả ể ợ ỗ ướ ượ ư ố c đ a vào ng
trung tâm i. Sau ở tâm b . D i tác d ng c a tr ng l c bùn s l ng và k t ch t l ọ ể ướ ẽ ắ ặ ạ ụ ự ủ ế
khi nén bùn s đ c rút ra kh i b b ng b m hút bùn. ẽ ượ ỏ ể ằ ơ
2.3.4.3.Máy nén bùn
M c đích: C n sau khi qua b nén bùn có n ng đ t ụ ộ ừ ể ặ ồ 3 – 8% c n đ a qua máy ầ ư
ép bùn đ gi m đ m xu ng còn 65-75%, t c n ng đ c n khô t ứ ồ ể ả ộ ặ ộ ẩ ố ừ ớ 25-35% v i
m c đích: ụ
ng bùn v n chuy n ra bãi th i.
- Gi m kh i l ả
ố ượ ể ậ ả
21
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
t.
- C n khô d chôn l p hay c i t o đ t h n c n
ấ ơ ặ ướ ả ạ ễ ấ ặ
ng n c b n có th th m vào n c ng m bãi th i.
- Gi m l ả
ượ ướ ẩ ể ấ ướ ầ ở ả
-
Ít gây mùi khó ch u và ít đ c tính. ị ộ
C u t o: ấ ạ
2
1
5
Ho t đ ng: ạ ộ Đ u tiên bùn ầ
loãng t thùng đ nh l ng s ừ ị ượ ẽ
đ c phân ph i vào vùng ượ ố
3
4
thoát n c tr ng l c. đây ướ ự Ở ọ
bùn s đ c nén và ph n l n n c đ c tách ra kh i bùn nh tr ng l c. Sau vùng ẽ ượ ầ ớ ướ ượ ờ ọ ự ỏ
thoát n c nén ép ướ c tr ng l c là vùng nén ép áp l c th p. Trong vùng này bùn đ ự ự ấ ọ ượ
gi a hai dây đai chuy n đ ng trên các con lăn, n c trong bùn s thoát ra đi xuyên ữ ể ộ ướ ẽ
qua dây đai xu ng phía d i vào ngăn ch a n c bùn bên d i. Cu i cùng bùn s ố ướ ứ ướ ướ ố ẽ
đi qua vùng nén ép áp l c cao hay vùng c t. Trong vùng này, bùn s đi theo các ự ẽ ắ
ng zic-z c và ch u l c c t khi đi xuyên qua m t chu i các con lăn. D i tác h ướ ị ự ắ ướ ắ ỗ ộ
c ti p t c đ d ng bánh d ng c a l c c t và l c ép, n ụ ủ ự ắ ự ướ ế ụ ượ c tách ra kh i bùn. Bùn ỏ ở ạ
đ c t o ra sau khi qua thi t b ép bùn ki u l c dây đai. N c tách ra đ ượ ạ ế ị ể ọ ướ ượ ư c đ a
tr l i b đi u hòa đ x lý ti p, còn c n bùn đ c đ a đi làm phân vi sinh. ở ạ ể ề ể ử ế ặ ượ ư
22
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
CH
NG 3: TÍNH TOÁN VÀ THI T K CÔNG
ƯƠ
Ế
Ế
TRÌNH, THI T B CHÍNH Ế
Ị
3.1. Xác đ nh các thông s tính toán ố ị
Thi t k tr m x lý n c th i v i quy mô 20000 dân đ đ t ch t l ng n ế ế ạ ử ướ ả ớ ể ạ ấ ượ ướ c
th i đ u ra lo i B. ả ầ ạ
ng n c th i
3.1.1. Xác đ nh l u l
ư ượ ị ướ ả [1]
ng trung bình ngày đêm c a n c th i sinh ho t () :
- L u l
ư ượ ủ ướ ạ ả
tb = 180 l/ng.ngđ [1, tr99]
c trung bình, q Trong đó: qtb: tiêu chu n thoát n ẩ ướ
N: dân s c a ph ng ố ủ ườ
ng trung bình gi ():
- L u l
ư ượ ờ
ng trung bình giây ():
- L u l
ư ượ
ng l n nh t ngày đêm ():
- L u l
ư ượ ấ ớ
c ngày dùng n c l n nh t, Trong đó: qmax: tiêu chu n thoát n ẩ ướ ướ ớ ấ
qmax=220 l/ng.ngđ
ng l n nh t gi ():
- L u l
ư ượ ấ ớ ờ
ch = 1,88 [1, b ng 3-2, tr100] ả
Trong đó: Kch: h s không đi u hoà chung, K ệ ố ề
- L u l
ư ượ ng l n nh t giây: () ấ ớ
: ()
- L u l
ư ượ ng nh nh t gi ỏ ấ ờ
Qmin.h = 2 Qtb.h - Qmax.h = 2 150 – 282,5 = 18 m3/h
3.1.2. Xác đ nh n ng đ b n c a n ồ
5 :
ộ ẩ ủ ướ ị c th i ả
- Ch s BOD ỉ ố
5 tính cho m t ng
Trong đó: : t ng BOD i trong ngày đêm i l ả ượ ộ ườ
23
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
= 30 g/ng i.ngđ [1, b ng 1-3, tr 10] ườ ả
ng ch t r n l l ng SS:
- Hàm l
ượ ấ ắ ơ ử
ng SS tính cho m t ng i trong ngày đêm Trong đó: nSS: t i l ả ượ ộ ườ
i.ngđ [1, b ng 1-3, tr 10] nSS = 55 g/ng ườ ả
B ng 3.1. Các ch s c a n c th i tr c và sau x lý ả ỉ ố ủ ướ ả ướ ử
ạ Sau x lý đ t lo i ử ạ STT Tr c x lý (mg/l) Ch sỉ ố ướ ử
1 2 166,67 305,56 B(mg/l) 50 100 BOD5 Ch t r n l ấ ắ ơ ử l ng
3.2. Tính toán các công trình x lýử
SS
3.2.1. Ngăn ti p nh n
ế ậ
max.h = 282 m3/h, ta ch n 1 ngăn ti p nh n v i ớ ọ
D a vào l u l ng đã tính toán Q ư ượ ự ế ậ
các thông s sau: ố
ng ng v i đ
- Đ ng ng áp l c đ n ngăn ti p nh n: 2 đ
ự ế ườ ế ậ ố ườ ớ ườ ố ỗ ng kính m i
ng là d = 250 mm. ố
c ngăn ti p nh n: [1, b ng 3-4, tr 111]
- Kích th
ướ ế ả ậ
+ A = 1500 mm + h = 400 mm
+ B = 1000 mm + h1 = 650 mm
+ H = 1300 mm + b = 500 mm
+ H1 = 1000 mm
24
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
3.2.2. Song ch n rác
ắ
c th i t
a) Tính toán m ng d n n
ươ ẫ ướ ả ừ ắ ngăn ti p nh n đ n song ch n ế ế ậ
rác: hình ch nh t. [1] ữ ậ
B ng 3.2. ả Thông s thu l c m ng d n t ỷ ự ẫ ừ ươ ố ngăn ti p nh n đ n song ch n rác ế ế ắ ậ
ố ủ Thông s th y L u l ng tính toán l/s ư ượ STT Qtb = 41,67 Qmax = 78,34 l cự
0,0008 0,0008 1 Đ d c i ộ ố
m (mm)
Chi u ngang B 500 500 2 ề
T c đ v (m/s) 0,65 0,82 3 ố ộ
Đ đ y h (m) 0,18 0,26 4 ộ ầ
b) Tính toán song ch n rác:
ắ
N c th i sau khi qua ngăn ti p nh n đ c d n t ậ ượ ẫ ớ ướ ế ả ươ i song ch n rác theo m ng ắ
h . Ch n 1 song ch n rác công tác, 1 d phòng. Trong đó, s d ng song ch n rác ự ở ử ụ ắ ắ ọ
i. c gi ơ ớ
c
- Chi u sâu l p n
max:
ớ ướ ở ề ươ song ch n rác l y b ng đ đ y tính toán c a m ng ộ ầ ủ ấ ằ ắ
d n ng v i Q ẫ ứ ớ
h1 = hmax = 0,26 m
c tính:
- S khe h
ở ở ố song ch n rác đ ắ ượ
Trong đó:n : s khe h ố ở
25
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
max = 0,07834 m3/s
ng l n nh t c a n Qmax.s : l u l ư ượ ấ ủ ướ ớ c th i, Q ả
vs : t c đ n ố ộ ướ c ch y qua song ch n, theo qui ph m 0,8- ắ ạ ả
1,2m/s, vs = 0,82 m/s
b: kho ng cách gi a các khe h c a song ch n, b = 0,016 m ở ủ ữ ắ ả
1 = 0,26 m
c qua song ch n, h h1 : chi u sâu l p n ớ ướ ề ắ
k0 : h s tính đ n m c đ c n tr dòng ch y do h th ng cào ứ ộ ả ệ ố ệ ố ế ả ở
rác, k0 = 1,05
- Chi u r ng c a song ch n :
ề ộ ủ ắ
BS = s(n - 1) + bn = 0,008 (24 - 1) + 0,016 24 = 0,57 m
Trong đó: s: chi u dày c a m i thanh s = 0,008 m ủ ề ỗ
song ch n:
- T n th t áp l c ấ
ự ở ổ ắ
c th i tr c song ch n ng v i ch đ Q Trong đó: vmax : v n t c n ậ ố ướ ả ướ ế ộ max ắ ứ ớ
vmax = 0,82 m/s
song k1 : h s tính đ n s tăng t n th t do v ế ự ệ ố ấ ổ ướ ng m c rác ắ ở
1 = 2
ch n ắ
k1 = 2 ÷ 3, ch n kọ
: h s s c c n c c b c a song ch n đ c xác đ nh theo công ệ ố ứ ả ụ ộ ủ ắ ượ ị
th c: ứ
=
(l y theo b ng) h s ph c thu c vào ti ệ ố ụ ả ấ ộ ế ủ t di n ngang c a ệ
0
thanh song ch n, = 1,83. ắ
: góc nghiêng c a song ch n so v i h ng dòng ch y, = 60 ớ ướ ủ ắ ả
c song ch n:
- Chi u dài ph n m r ng tr
S = 0,57 m
ở ộ ề ầ ướ ắ
Trong đó: BS : chi u r ng c a song ch n B ề ộ ủ ắ
m = 0,5 m
Bm : chi u r ng c a m ng d n B ề ộ ươ ủ ẫ
0 ng = 20
: góc nghiêng ch m r ng, th ỗ ở ộ ườ
- Chi u dài ph n thu h p sau song ch n:
ẹ ề ắ ầ
26
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
S = 1 m
L2 = 0,5 × L1 = 0,5 × 0,096 = 0,048 m
- Chi u dài đo n m ng đ t song ch n : ch n L
ươ ề ắ ặ ạ ọ
V y chi u dài c a m ng ch n rác : ươ ủ ề ắ ậ
L = L1 + L2 + LS = 0,96 + 0,048 + 1 = 2,008 m
- Chi u sâu xây d ng c a ph n m ng đ t song ch n :
ươ ự ủ ề ặ ầ ắ
Hxd = hmax + hs + hbv = 0,26 + 0,034 + 0,4 = 0,7 m
ự Trong đó: hbv: kho ng cách gi a c t sàn nhà đ t song ch n rác và m c ữ ố ặ ắ ả
c cao nh t n ướ ấ , ch n họ bv = 0,4m.
ng ch t r n l l ng SS còn l
- Hàm l
ượ ấ ắ ơ ử ạ i khi qua song ch n rác: khi qua song ắ
ch n rác thì hàm l ng ch t r n l ắ ượ ấ ắ ơ ử l ng gi m 4%. ả
CSS1 = CSS – (CSS × 0,04) = 305,56 – (305,56 × 0,04) = 293,34 mg/l
5 còn l
ng BOD i khi qua song ch n rác: khi qua song ch n rác thì
- Hàm l
ượ ạ ắ ắ
5 gi m 4%.
hàm l ng BOD ượ ả
Lsh1 = Lsh – (Lsh × 0,04) = 166,67 – (166,67 × 0,04) = 160 mg/l
B ng 3.3. Thông s thi t k song ch n rác ả ố ế ế ắ
STT Thông số Giá trị
1 vmax = 0,82 m/s T c đ dòng ch y trong m ng ả ố ộ ươ
max.h
2 L u l ng Q Qmax.h = 282 m3/h ư ượ
3 Kích th c song ch n rác: ướ ắ
0,57 x 0,7 Bs x H
-
24 khe
- S khe h ố
ở
L1 = 0,096 m c song
- Chi u dài ph n m r ng tr ầ
ở ộ ề ướ
L2 = 0,048 m ch nắ
Ls = 1 m
- Chi u dài ph n thu h p sau song ch n ắ
ề ẹ ầ
- Chi u dài đo n m ng đ t song ch n ắ
ươ ề ặ ạ
4 SS CSS1 = 293,34 mg/l
5 BOD5 Lsh1 = 160 mg/l
27
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
3.2.3. B l ng cát ngang
ể ắ
- Di n tích m t c t ngang c a b l ng cát ngang:
ủ ể ắ ặ ắ ệ
max.s = 0,07834 m3/s
ng l n nh t c a n Trong đó: Qmax.s: l u l ư ượ ấ ủ ướ ớ c th i, Q ả
v: v n t c chuy n đ ng c a n ậ ố ủ ướ ể ộ ứ c th i trong b l ng cát ng ể ắ ả
v i ch đ l u l ớ ế ộ ư ượ ng l n nh t, v = 0,08 ấ ớ 0,12m/s, ch nọ v = 0,1
m/s. [1]
Ch n b l ng cát ngang 2 đ n nguyên, 1 đ n nguyên công tác và 1 d n nguyên ể ắ ọ ơ ơ ơ
d phòng. ự
- Chi u r ng B, chi u sâu H b l ng cát th i khí xác đ nh theo m i quan h : ệ
ề ộ ể ắ ề ố ổ ị
c a b Trong đó : Htt : chi u sâu th c t ự ế ủ ể ề
- Chi u dài b l ng cát:
tt = 0,37 m
ể ắ ề
Trong đó: Htt: chi u sâu ph n l ng, H ề ầ ắ
ẽ ạ ỏ ạ Uo: đ l n thu l c c a h t c n, mm/s. B l ng cát s lo i b h t ỷ ự ủ ạ ặ ể ắ ộ ớ
o=18,7 mm/s
o=18,7 mm/s, B:H = 1,5 ch n k =
cát có kích c d = 0,2 mm, khi đó U ỡ
k: h s th c nghi m, ng v i U ệ ố ự ứ ệ ớ ọ
2,08
Th i gian l u n c l i trong b
-
ư ướ ạ ờ ể :
L ng không khí c n thi t:
-
ượ ầ ế
V= D F = 3 0,78 = 2,34 m3/h
3/m2.h
Trong đó: D: c ng đ th i khí, D = 3 5 m3/m2.h, ch n D = 3 m ườ ộ ổ ọ
- Vi c c p khí cho b l ng đ
ệ ấ ể ắ ượ ụ c th c hi n nh h th ng ng d n khí có đ c ờ ệ ố ự ệ ẫ ố
các l ng kính 3,5 mm, đ t đ sâu 0,7 0,75H. nh đ ỗ ỏ ườ ặ ở ộ
L ng cát trung bình sinh ra m i ngày :
-
ượ ỗ
tb.ngđ = 3600 m3/ngđ
ng n c th i trung bình ngày, Q Trong đó : Qtb.ngđ : l u l ư ượ ướ ả
3 n
o = 0,15 m3 cát/ngđ
ng cát trong 1000 m qo : l ượ ướ c th i, q ả
28
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
đ u b , t đó thi t b nâng thu Cát l ng ắ b đ ở ể ượ c gom v h t p trung ề ố ậ ở ầ ể ừ ế ị ỷ
l c s đ a h n h p cát và n ự ẽ ư ỗ ợ ướ ế c đ n sân ph i cát. C n pha loãng cát v i n ầ ớ ướ ơ ả c th i
sau x lý v i t l 1 : 20 theo tr ng l ng cát. ớ ỉ ệ ử ọ ượ
L ng n c công tác c n thi t cho thi t b nâng th y l c đ c xác đ nh: ượ ướ ầ ế ế ị ủ ự ượ ị
Qct = WC × 1,5 × (20 - 1) = 0,54 × 1,5 × 19 = 15,39 m3/ngđ
ng ch t r n l l ng SS còn l
- Hàm l
ượ ấ ắ ơ ử ạ ể ắ i khi qua b l ng cát: khi qua b l ng ể ắ
cát thì hàm l ng ch t r n l ượ ấ ắ ơ ử l ng gi m 5%. ả
CSS2 = CSS1 – (CSS1 × 0,05) = 293,34 – (293,34 × 0,05) = 278,67 mg/l
5 còn l
ng BOD i khi qua b l ng cát: khi qua b l ng cát thì hàm
- Hàm l
ượ ạ ể ắ ể ắ
5 gi m 5%.
ng BOD l ượ ả
Lsh2 = Lsh1 – (Lsh1 × 0,05) = 160 – (160 × 0,05) = 152 mg/l
B ng 3.4. Thông s thi t k b l ng cát ngang ả ố ế ế ể ắ
STT Thông số Giá trị
1 v = 0,1 m/s V n t c chuy n đ ng c a n ể ậ ố ủ ướ ộ c th i trong b ể ả
max.s
L u l ng Q 2 Qmax.s = 0,07834 m3/s ư ượ
Kích th c b : B x H x L 3 1,1 x 0,73 x 4,1 m ướ ể
Th i gian l u n c l i trong b 4 41 s ư ướ ạ ờ ể
L ng không khí c n thi 5 2,34 m3/h ượ ầ t ế
6 SS CSS1 = 278,67 mg/l
7 BOD5 Lsh1 = 152 mg/l
3.2.4. B đi u hoà
a) Th tích b đi u hoà
ể ề
ể ề ể
t:
- Th tích b c n thi
ể ầ ể ế
Trong đó: t: th i gian l u n c trong b đi u hoà, t = 2h ư ướ ờ ể ề
Chia b đi u hoà làm 2 ngăn thông nhau v i chi u cao m i b ch n H = 2,5m ỗ ể ọ ể ề ề ớ
- Di n tích m i b : ỗ ể
ệ
- Đ ng kính m i b : ỗ ể
ườ
29
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
b) Tính toán h th ng s c khí ệ ố ụ
ng không khí nén c n thi
- L u l
ư ượ ầ ế : t
qkhí = R V = 0,01 300 = 3 m3/ph = 3000 l/ph
3.ph
3 V: th tích b , m ể
Trong đó : R: t c đ khí nén, ch n R = 10 l/m ố ộ ọ
ể
ể ớ ư Ch n ng khu ch tán plastic x p c ng, b trí theo chu vi thành b v i l u ọ ố ứ ế ố ố
ng khí r = 68113 l.phút/cái, ch n r = 100 l.phút/cái. l ượ ọ
- S ng khu ch tán
ố ố ế : n = qkhí / r = 3000/100 = 30 ngố
- S ng khu ch tán khí cho m i b
ố ố ỗ ể : n1 = n/2 = 30/2 = 15 ngố ế
B ng 3.5. Thông s thi t k b đi u hoà ả ố ế ế ể ề
STT Thông số Giá trị
Th i gian l u n c 1 t = 2h ư ướ ờ
tb.ngđ
L u l ng Q 2 Qtb.ngđ = 3600 m3/ngđ ư ượ
3 V= 300 m3 Th tích b ể ể
Kích th c b : DxH 4 5,5 x 2,5 m ướ ể
L ng khí nén 5 3 m3/h ượ
T c đ khí nén 6 R = 10 l/m3.ph ố ộ
S ng khu ch tán 7 ố ố ế n1 = 15 ngố
8 L u l ng khí trong m t ng r = 100 l.phút/cái ư ượ ộ ố
3.2.5. B l ng ly tâm đ t I
ể ắ ợ
ng trung bình:
- Di n tích b m t l ng ng v i l u l ề ặ ắ ứ
ớ ư ượ ệ
ng n c th i trung bình ngày Trong đó: Qtb.ngđ: l u l ư ượ ướ ả
A = 40 m3/m2.ngày. [B ng TK4 – 1, tr 136] ả
LA: t ả ọ i tr ng b m t, ch n L ề ặ ọ
ng l n nh t:
- Di n tích b m t l ng ng v i l u l ề ặ ắ ứ
ớ ư ượ ệ ấ ớ
ng n c th i trung bình ngày Trong đó: Qmax.ngđ: l u l ư ượ ướ ả
2 = 85 m3/m2.ngày. [1, B ng TK4, tr 136]
L2: t ả ọ i tr ng b m t, ch n L ề ặ ọ ả
1 = 90 m2.
So sánh F1 và F2, ch n F = F ọ
30
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
- Đ ng kính b l ng:
ể ắ ườ
- Đ ng kính ng trung tâm: d = 20% D = 0,2 × 10,7 = 2,14 (m). [1, tr 429]
b =
ườ ố
Ch n chi u cao h u ích c a b l ng ữ ủ ể ắ h = 3 m; chi u cao l p bùn l ng h ề ề ắ ọ ớ
at = 0,3 m. [1, tr 429]
th = 0,2 m; chi u cao an toàn h ề
0,7 m; chi u cao l p trung hòa h ề ớ
V y chi u cao t ng c ng c a b l ng ly tâm đ t 1: ủ ể ắ ề ậ ộ ổ ợ
H = h + hb + hth + hat = 3 + 0,7 + 0,2 + 0,3 = 4,2 (m)
tt = 60% h = 0,6 × 3 = 1,8 (m). [1, tr 429]
Chi u cao ng trung tâm: H ề ố
i th i gian l u n c trong b l ng:
- Ki m tra l ể
ạ ư ướ ờ ể ắ
Th tích ph n l ng: ầ ắ ể
Th i gian l u n c: ư ướ ờ
Giá tr này n m trong kho ng cho phép: 1,5 ÷ 2,5. [1, B ng 9.10, tr 428] ả ả ằ ị
V y các thông s đã ch n trên là thích h p. ậ ố ợ ọ
- T i tr ng máng tràn:
ả ọ
B l ng đ t I có th lo i b đ c t 50 ÷ 70% ch t r n l l ng. [1, tr 138] ể ạ ỏ ượ ừ ể ắ ợ ấ ắ ơ ử
Ch n hi u qu x lý c n l l ng E = 60% ả ử ặ ơ ử ệ ọ
ng bùn t
- V y l
ậ ượ ươ i sinh ra m i ngày là: ỗ
iươ = SS ×Qtb.ngđ× E = 278,67 × 3600 × 0,6
Mt
= 601927,2 gSS/ngày=601,93kgSS/ngày
Trong đó: SS: hàm l ng c n l l ng, SS = 278,67 mg/l ượ ặ ơ ử
ng n c th i trung bình ngày Qtb.ngđ: l u l ư ượ ướ ả
E: hi u qu x lý c n l l ng, E = 60% ả ử ặ ơ ử ệ
Gi s bùn t c th i th c ph m có hàm l ng c n 5% (đ m = ả ử i c a n ươ ủ ướ ự ẩ ả ượ ộ ẩ ặ
95%), t s VSS : SS = 0,75 và kh i l ng riêng bùn t i 1,053 kg/l. [1, tr 430]. ỉ ố ố ượ ươ
ng bùn t i c n ph i x lý là:
- V y l u l
ậ ư ượ ươ ầ ả ử
ng bùn t i có kh năng phân hu sinh h c:
- L
ượ ươ ả ọ ỷ
i(VSS)
ươ
= 601,93 × 0,75 = 451,45 (kgVSS/ngày) Mt
31
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
ng ch t r n l l ng SS còn l
- Hàm l
ượ ấ ắ ơ ử ạ ệ i khi qua b l ng ly tâm đ t I, hi u ể ắ ợ
qu x lý c n l l ng E = 60% ả ử ặ ơ ử
CSS3 = CSS2 – (CSS2 × 0,6) = 278,67 – (278,67 × 0,6) = 111,47 mg/l
Các thông s thi t k và tính toán b l ng ly tâm đ t I B ng 3.6. ả ố ế ế ể ắ ợ
Thông số
STT 1 2 3 Đ n vơ ị giờ m3/m2.ngày m3/m.ngày Giá trị 1,73 40 107,15
Th i gian l u n c ờ ư ướ T i tr ng b m t ả ọ ề ặ T i tr ng máng tràn ả ọ ng trung tâm: Ố
m 2,14 4 - Đ ng kính ườ
m 1,8
ề c b l ng: - Chi u cao Kích th ướ ể ắ
m 10,7 5 - Đ ng kính ườ
ề
ặ ơ ử
ỷ
4,2 90 60 601,93 451,45 11,43 l ng i sinh ra m i ngày ỗ i có kh năng phân hu sinh h c ọ i c n x lý m m2 % kgSS/ngày kgVSS/ngày m3/ngày ươ ươ ả ươ ầ ử ệ ệ ượ ượ ượ
a) Các thông s thi
- Chi u cao 6 Di n tích b m t l ng ề ặ ắ 7 Hi u qu x lý c n l ả ử 8 ng bùn t L ng bùn t L 9 10 ng bùn t L 3.2.6. Aerotank
ố ế ế [1] t k :
3/ngđ
ng trung bình x lý, m : Qtb.ngđ = 3600
- L u l
ư ượ ử
ng BOD : So = 152
- Hàm l
5 vào b mg/l ể
ượ
: Ks = 50
- H ng s bán v n t c, mg/l
ậ ố ằ ố
: Y = 0,4045
ng, mgVSS/mgBOD 5
- H s s n l
-1
ệ ố ả ượ
: kd = 0,072
- H s phân hu n i bào, (ngày)
ỷ ộ ệ ố
: 0,8
- T s MLVSS: MLSS
ỉ ố
ng bùn tu n hoàn, mgSS/l : Xu = 10000
- Hàm l
ượ ầ
ng bùn ho t tính trong b , mgMLVSS/l : X = 3200
- Hàm l
ượ ể ạ
: SRT = 10
- Th i gian l u bùn trung bình, ngày
ư ờ
: f = 0,68
- BOD5 : BODL
: 60
- C n sinh h c sau b l ng II, mg/l
ể ắ ặ ọ
Trong đó c n d phân hu sinh h c chi m : 65% ặ ễ ế ọ ỷ
32
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
: 1,42
- mgO2 tiêu th /mg t
ụ ế bào b oxi hoá ị
: 50
- BOD5 đ u ra, mg/l ầ
b) Tính kích th
5 hoà tan trong n
c b aerotank: ướ ể
- Xác đ nh n ng đ BOD ồ
ộ ị ướ ứ c th i đ u ra tính theo công th c ả ầ
sau:
5 hoà tan + BOD5 trong l
ng c n l l ng BOD5 đ u ra = BOD ầ ượ ặ ơ ử
ng c n có th phân hu sinh h c:
- L
ượ ể ặ ọ ỷ
0,65 60 = 39 mg/l
t là l u l ng b n tu n hoàn, l u l Trong đó: Qr, Qc, Qw, Q: l n l ầ ượ ư ượ ư ượ ng ầ ồ
c đ u ra, l u l ng bùn x , l u l ng n c đ u vào. n ướ ầ ư ượ ả ư ượ ướ ầ
5
đ u vào và sau khi qua So, S: n ng đ ch t n n tính theo BOD ộ ấ ề ồ ở ầ
b aerotank và b l ng đ t II. ể ể ắ ợ
t là n ng đ ch t r n bay h i trong b , n ng đ X, Xr, Xc: l n l ầ ượ ộ ấ ắ ể ồ ơ ồ ộ
bùn tu n hoàn, n ng đ bùn sau b l ng đ t 2. ộ ể ắ ầ ồ ợ
- BODL c a c n l
ủ ặ ơ ử l ng d phân hu sinh h c c a n ỷ ọ ủ ướ ễ ợ c th i sau b l ng đ t ể ắ ả
II
39 1,42 = 55,38 mg/l
l ng c a n
- BOD5 c a c n l
ủ ặ ơ ử ủ ướ c th i sau b l ng đ t II: ể ắ ả ợ
BOD5 = BODL f = 55,38 0,68 = 37,66 mg/l
5 và BODL, f = 0,68
Trong đó: f: h s chuy n đ i gi a BOD ệ ố ữ ể ổ
c th i sau b l ng II:
- BOD5 hoà tan c a n
ủ ướ ể ắ ả
5 hoà tan:
BOD5 + S = 50 => S = 50 – 37,66 = 12,34 mg/l
- Hi u qu x lý tính theo BOD
ả ử ệ
- Hi u qu x lý c a toàn b s đ : ộ ơ ồ
ả ử ủ ệ
33
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
- Th tích b Aerotank: ể
3 Trong đó: V = th tích b aerotank, m
ể
ể ể
3/ngđ
Q = l u l ng n c đ u vào, m ư ượ ướ ầ
Y = h s s n l ệ ố ả ượ ng c c đ i ự ạ
= BOD5 c a n
c th i vào b aerotank S0 ủ ướ ể ả
5 sau b l ng II ể ắ
S = n ng đ BOD ồ ộ
X = n ng đ VSS đ c duy trì trong b aerotank ồ ộ ượ ể
bào Kd = h s phân hu t ệ ố ỷ ế
bào = th i gian l u c a t ờ ư ủ ế
c trong b :
- Th i gian l u n
ư ướ ờ ể
- Ch n chi u cao h u ích h
hi = 2,5m, chi u cao b o v h ề
ữ ề ọ ề ệ bv = 0,5, v y chi u ả ậ
cao t ng th c a b : ể ủ ể ổ
H = hhi + hbv = 2,5 + 0,5 = 3m
- Ch n t s B:H = 1,5:1, => B = 4,5m
ọ ỉ ố
- Chia b làm 2 đ n nguyên, chi u dài m i đ n nguyên:
ỗ ơ ề ể ơ
ng bùn d ph i x ra trong m t ngày:
- L
ượ ư ả ả ộ
Suy ra
đ u ra c a h th ng, Trong đó : Xc = n ng đ ch t r n bay h i ộ ấ ắ ơ ở ầ ủ ệ ố ồ
Xc = 0,7 39 = 27,3 mg/l
Xr = n ng đ ch t r n bay h i có trong bùn ho t tính tu n hoàn, ơ ộ ấ ắ ầ ạ ồ
Xr = 0,7 × 10000 = 7000 mg/l
- Tính h s tu n hoàn : ệ ố ầ
Ph t cho b l ng II (xem nh l ng ch t c ươ ng trình cân b ng v t ch t vi ằ ấ ậ ế ể ắ ư ượ ấ ơ
bay h i đ u ra c a h th ng là không đáng k ), ta có: ơ ở ầ ủ ệ ố ể
X(Q + Qr) = XrQr + XrQw
34
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
V y ta có: ậ
c) Ki m tra t i tr ng th tích L ả ọ
ể ể
BOD và t s F/M: ỉ ố
BOD:
i tr ng th tích L
- Ki m tra t ể
ả ọ ể
BOD = 0,8 ÷ 1,9).
Giá tr này n m trong kho ng cho phép (L ả ằ ị
- Ki m tra t s F/M:
ỉ ố ể
Giá tr này n m trong kho ng cho phép (= 0,2 ÷ 0,6). ả ằ ị
Trong đó:
3.ngày
i tr ng th tích, kgBOD/m LBOD: t ả ọ ể
5 vào, mg/l
3 V: th tích b Aeroten, m ể
So: n ng đ BOD ồ ộ
ể
θ: th i gian l u n c trong b , h ư ướ ờ ể
d)
Tính l ượ ng oxi c n cung c p cho b aerotank ấ ể ầ
obs) tính theo ph
ng quan sát (Y ng trình:
- H s s n l
ệ ố ả ượ ươ
ng bùn d sinh ra m i ngày theo VSS:
- L
ượ ư ỗ
Px = Yobs Q (BODvào - BODra)
Px = 0,24 3600 (152 – 12,34) 10-3 = 120,67 kgVSS/ngày
ng oxi c n thi t trong đi u ki n chu n:
- L
ượ ầ ế ệ ề ẩ
ng oxi th c t c n s d ng cho b :
- L
ượ ự ế ầ ử ụ ể
Trong đó:
nhi Cs: n ng đ bão hoà oxi trong n ồ ộ c ướ ở ệ ộ t đ làm vi c; 9,08 mg/l ệ
ng oxi hoà tan c n duy trì trong b , 2mg/l CL: l ượ ể ầ
Trong không khí, oxi chi m 25% th tích, gi s r ng tr ng l ể ế ả ử ằ ọ ượ ủ ng riêng c a
không khí là 1,2kg/m3, v y l ậ ượ ng không khí lý thuy t cho quá trình là : ế
35
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
t c a máy th i khí:
- L u l
ư ượ ng c n thi ầ ế ủ ổ
Trong đó: : h s an toàn, = 2. ệ ố
e) Cách b trí các đĩa phân ph i khí:
ố ố
t b phân ph i khí d ng đĩa x p. Ch n thi ọ ế ị ạ ố ố
C ng đ th i khí c a thi t b là Z = 300 l/phút cho m t đĩa. ộ ổ ườ ủ ế ị ộ
Không khí đ c b m qua ng d n khí chính, đ n các ng nhánh r i t i đĩa ượ ồ ớ ế ẫ ơ ố ố
phân ph i khí. ố
c tính theo công th c:
- S l
ố ượ ng đĩa th i khí đ ổ ượ ứ
Ch n N = 149 đĩa. ọ
ng đĩa phân ph i khí trong 1 ngăn b :
- S l
ố ượ ể ố
Ch n n = 75 đĩa ọ
ng nhánh đ c n i v i ng d n khí chính vào b , trên ng nhánh b trí các Ố ượ ố ớ ố ể ẫ ố ố
đĩa phân ph i khí. ố
- B trí các ng nhánh:
ố ố
ề Kho ng cách c a hai ng nhánh ngoài cùng so v i mép trong cùng c a chi u ủ ủ ả ố ớ
r ng c a b là 0,85 m. ộ ủ ể
Kho ng cách gi a hai ng nhánh là 1 m. ữ ả ố
- B trí các đĩa x p trên ng nhánh: ố
ố ố
Kho ng cách c a hai đĩa phân ph i khí ngoài cùng so v i mép trong cùng ủ ả ố ớ
c a chi u dài c a b là 0,4 m. ủ ủ ể ề
Kho ng cách gi a các đĩa phân ph i khí 0,5 m. ữ ả ố
Suy ra:
S ng nhánh d c theo chi u dài b : ể ố ố ề ọ
S đĩa x p trên m i nhánh: ố ố ỗ
V y s l ng đĩa b trí trong m t ngăn c a b Aeroten là 13 × 6 = 78 đĩa. ậ ố ượ ủ ể ố ộ
36
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
- B trí các tr đ các ng nhánh phân ph i:
ụ ỡ ố ố ố
Tr làm b ng bê tông c t thép có m t c t ngang là hình vuông có c nh 150 ặ ắ ụ ạ ằ ố
mm, chi u cao 200 mm. ề
Kho ng cách gi a các tr đ là 1,5 m. ụ ỡ ữ ả
Kho ng cách gi a hai tr ữ ả ụ ỡ ể đ ngoài cùng so v i vách trong cùng c a b là ủ ớ
0,75 m
Suy ra s tr đ cho m i ng nhánh phân ph i khí: ỗ ố ố ụ ỡ ố
V y s tr đ cho m i ngăn: n = 3 ×13,7 = 27 tr . ụ ậ ố ụ ỡ ỗ
ng ng:
f) Tính toán đ
ườ ố
ng ng d n khí:
- Tính toán đ
ườ ẫ ố
kc = 10 ‚ 15 m/s [4]
* Đ ng kính ng d n khí chính: ườ ẫ ố
kc = 15 m/s.
V n t c khí trong ng d n khí chính v ố ậ ố ẫ
Ch n vọ
Đ ng kính ng d n khí chính: ườ ẫ ố
Ch n ng thép không g ọ ố ỉ F 300
* Đ ng kính ng phân ph i khí chính vào m i b : ỗ ể ườ ố ố
L u l ư ượ ng khí trong ng d n khí qua m i b : ỗ ể ẫ ố
Đ ng kính ng d n khí vào m i b : ẫ ỗ ể ườ ố
Ch n ng thép không g ọ ố ỉ F 250
* Đ ng kính m i ng nhánh: ỗ ố ườ
L u l ư ượ ng khí qua m i ng nhánh là: ỗ ố
kn = 20 m/s
15 ÷ 20 m/s. V n t c khí qua m i ng nhánh có giá tr t ỗ ố ậ ố ị ừ
Ch n vọ
37
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Đ ng kính m i ng nhánh: ỗ ố ườ
Ch n ng thép không g ọ ố ỉ F 50
ng ng d n n
- Tính toán đ
ườ ẫ ướ ố c th i vào b : ể ả
L u l ng n c th i ư ượ ướ ả Qtb.ngđ = 3600 m3/ ngày.
n = 0,4 m/s, (trong gi
Ch n v n t c n c th i trong ng v i h n 0,3 ÷ 0,7 ậ ố ọ ướ ả ố ớ ạ
m/s)
Đ ng kính ng: ườ ố
Ch n ng s t ọ ố ắ F 300
ng ng d n bùn tu n hoàn:
- Tính toán đ
ườ ầ ẫ ố
r = 3026,33 m3/ ngày.
L u l ư ượ ng bùn tu n hoàn Q ầ
b = 1,5 m/s
V n t c bùn ch y trong ng trong đi u ki n có b m là 1 ÷ 2m/s. [4] ậ ố ệ ề ả ơ ố
Ch n v n t c bùn tu n hoàn trong ng v ầ ậ ố ọ ố
Đ ng kính ng: ườ ố
Ch n ng s t ọ ố ắ F 150
- Tính toán đ
ườ ng ng d n bùn d : ư ẫ ố
L u l ng bùn d Q ư ượ ư w = 2,85 m3/ng.đ
V n t c b m bùn d v ậ ố ơ ư bd = 1m/s
Đ ng kính ng: ườ ố
Ch n ng s t ọ ố ắ F 50
5 hoà tan
B ng 3.7. Thông s thi t k b aerotank ả ố ế ế ể
STT 1 2 3 Thông số Hi u qu x lý theo BOD Th tích b Th i gian l u n c trong b Đ n vơ ị % m3 h Giá trị 91,88 369,5 2,46 ả ử ể ư ướ ệ ể ờ ể
38
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Kích th c b : ướ ể
- S đ n nguyên cái 2 ố ơ
- Kích th c m i đ n nguyên : ướ ỗ ơ 4 m 13,7 + Chi u dài ề
+ Chi u r ng m 4,5 ề ộ
ỗ
m m3/ngày m3/ngày ể
t c a máy th i khí ng khí c n thi ổ
ế ủ ố
ỗ ố
5 6 7 8 9 10 11 12 13 kgO2/ngày m3/phút ngố đĩa trụ mm 3 2,85 3026,33 0,84 728,45 44,6 13 6 3 300
+ Chi u cao ề ng bùn d th i ra m i ngày L ượ ư ả ng bùn tu n hoàn vào b L ượ ầ H s tu n hoàn ệ ố ầ Nhu c u oxy ầ L ầ S ng nhánh phân ph i khí S đĩa phân ph i khí trên m i ng nhánh ố S tr đ cho m i ng nhánh ỗ ố Đ ng kính ng d n khí chính ẫ Đ ng kính ng phân ph i khí chính vào ượ ố ố ố ố ụ ỡ ườ ườ ố ố ố 14 mm 250
ỗ ố
c th i vào b ẫ ướ ể
15 16 17 18 mm mm mm mm 50 300 150 50 m i bỗ ể Đ ng kính m i ng nhánh ườ Đ ng kính ng d n n ố ườ ả Đ ng ng d n bùn tu n hoàn ẫ ườ Đ ng ng d n bùn d ẫ ườ ầ ư ố ố
3.2.7. B l ng ly tâm đ t II
ể ắ ợ
ng trung
- Di n tích m t thoáng c a b l ng ly tâm đ t II ng v i l u l
ủ ể ắ ớ ư ượ ứ ệ ặ ợ
bình:
tb.ngđ = 3600 m3/ngđ
ng trung bình ngày đêm, Q Trong đó: Qtb.ngđ: l u l ư ượ
1 = 20
i tr ng b m t ng v i l u l ng TB, ch n L L1: t ả ọ ề ặ ứ ớ ư ượ ọ
m3/m2.ngày
ng l n nh t:
- Di n tích m t thoáng c a b l ng ly tâm đ t II ng v i l u l
ủ ể ắ ớ ư ượ ứ ệ ặ ợ ấ ớ
max.ngđ = 4400 m3/ngđ
ng l n nh t ngày đêm, Q Trong đó: Qmax.ngđ: l u l ư ượ ấ ớ
2 = 42
i tr ng b m t ng v i l u l ng LN, ch n L L2: t ả ọ ề ặ ứ ớ ư ượ ọ
m3/m2.ngày
i tr ng ch t r n l n nh t:
- Di n tích m t thoáng c a b ng v i t
ủ ể ứ ớ ả ọ ấ ắ ớ ệ ấ ặ
39
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
ng bùn tu n hoàn l n nh t gi : Trong đó: Qth.h: l u l ư ượ ấ ầ ớ ờ
Qth.h = 0,78 Qmax.h = 0,78 282 = 219,96 m3/h
c th i vào b l ng, X = 3200 mg/l X: N ng đ VSS trong n ộ ồ ướ ể ắ ả
3 = 9,8 kg/m3.h
Di n tích m t thoáng c a b l ng đ t II s là giá tr l n nh t trong 3 giá tr ợ
L3: t ả ọ i tr ng ch t r n l n nh t, L ấ ắ ớ ấ
ủ ể ắ ị ớ ệ ẽ ấ ặ ị
1 = 180 m2
F1, F2, F3. V y F = F ậ
- Đ ng kính b l ng ly tâm đ t II: ể ắ
ườ ợ
Trong đó: n: s b l ng đ t II công tác, ch n n = 2 ợ ố ể ắ ọ
- Thê tích b l ng ly tâm đ t II:
ể ắ ợ
W = F H = 180 4 = 720 m
Trong đó: H: chi u cao công tác c a b l ng ly tâm đ t II, ch n H = 4m ủ ể ắ ề ọ ợ
3.2.8. B nén bùn: ể
3/ngày
L ng bùn t b l ng 1 là 11,43 m i t ượ ươ ừ ể ắ
3/ngày
L ng bùn d t b l ng II là 2,85 m ượ ư ừ ể ắ
V y l u l ng bùn c n x lý: ậ ư ượ ầ ử
Qb = 11,43+ 2,85 = 14,28(m3/ngày)
c tính theo công th c sau:
- Di n tích b m t c a b nén bùn ly tâm đ
ề ặ ủ ể ệ ượ ứ
i tr ng tính toán lên di n tích m t thoáng c a b nén Trong đó: q0: t ả ọ ủ ể ệ ặ
0 = 0,3 m3/m2.h. [1, tr 156]
bùn
Ch n qọ
- Đ ng kính c a b nén bùn ly tâm: ủ ể
ườ
- Chi u cao công tác c a vùng nén bùn:
ủ ề
h = qo t = 0,3 9 = 2,7 m
Trong đó: t: th i gian nén bùn, ch n t = 9 h. [1, B ng 3.12, tr155] ọ ả ờ
40
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
- Chi u cao t ng c ng c a b nén bùn ly tâm:
ủ ể ề ộ ổ
(m)
Trong đó: [1, tr 156]
m c n c đ n thành b , h h1: kho ng cách t ả ừ ự ướ ế ể 1= 0,4 m.
2 =
t b g t bùn đáy, h h2: chi u cao l p bùn và l p đ t thi ề ắ ặ ớ ế ị ạ ở
0,3 m
3 = 1 m.
-1.
đáy b đ n m c bùn, h h3: chi u cao tính t ề ừ ể ế ứ
- T c đ quay c a h th ng thanh g t là 0,75 ÷ 4 h
ủ ệ ố ố ộ ạ
Đ nghiêng đáy b nén bùn tính t thành b đ n h thu bùn khi dùng h ộ ở ể ừ ể ế ố ệ
th ng thanh g t, i = 0,01. ạ ố
Bùn đã nén đ c x đ nh kỳ d i áp l c tĩnh 0,5 ÷ 1,0 m. ượ ả ị ướ ự
B ng 3.8. Các thông s c a b nén bùn ả ố ủ ể
Thông số
STT 1 Đ n vơ ị m2 Giá trị 1,98
Di n tích b m t nén bùn ề ặ ệ c b : Kích th ướ ể
- Đ ng kính 2 m 1,59 ườ
m 4,4
- Chi u cao ề T c đ quay c a h th ng thanh ủ ệ ố ố ộ 3 h-1
4 0,75 ÷ 4 0,01 g tạ Đ nghiêng đáy b ộ ể
3.2.9. Máy ép bùn
ng c n đ n l c ép dây đai:
- L u l
ư ượ ế ọ ặ
3/ngày
Trong đó: [1, tr 510] q: l ng bùn c n x lý, q = 14,28 m ượ ầ ử
3. [1, tr 510]
s hàm l ng bùn sau khi nén C = 50 kg/m
- Gi
ả ử ượ
41
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
V y l ng c n đ a đ n máy: ậ ượ ặ ư ế
Q = C qb = 50 0,1 = 5 (kg/h) = 120 (kg/ngày)
Suy ra l ng c n đ a đ n máy trong 1 tu n là 840 kg. ượ ặ ư ế ầ
M i tu n máy ép làm vi c 5 ngày và 1 ngày làm vi c 8 gi . ệ ệ ầ ỗ ờ
ng c n đ a đ n máy trong 1 gi :
- V y l
ậ ượ ặ ư ế ờ
T i tr ng c n trên 1 m r ng c a băng t i dao đ ng trong kho ng 90 ÷ 680 ủ ặ ả ọ ộ ả ả ộ
(kg/m chi u r ng băng.gi ). [1, tr 510] ề ộ ờ
V y ch n băng t ọ ậ ả i có năng su t 100 kg/m.h ấ
i:
- Chi u r ng băng t
ề ộ ả
Ch n b = 0,3 m ọ
Ch n máy có chi u r ng băng 0,3 m và năng su t 100 kg/m r ng.h ề ộ ấ ọ ộ
B ti p xúc:
3.2.10.
ể ế
a) L
ng clo ượ
ng clo ho t tính c n thi t đ kh trùng n
- L
ượ ầ ạ ế ể ử ướ c th i: ả
Trong đó:
a: li u l ng ho t tính l y theo đi u 6.20.3-TCXD-51-84, ch n a = ề ượ ề ấ ạ ọ
3g/m3
Q: l u l ng tính toán c a n ư ượ ủ ướ c th i: ả
Qmax.h = 150 m3/h
Qtb.h = 282,5 m3/h
Qmin.h = 17,5 m3/h
V y: ậ
- Đ đ nh l ể ị
ượ ng clo, xáo tr n clo h i v i n ộ ơ ớ ướ c công tác, đi u ch clo n ề ế ướ c
th ng ng d ng thi t b kh trùng g i là clorator chân không. ườ ứ ụ ế ị ử ọ
42
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Đ đ a l ng clo vào n c th i trong gi ể ư ượ ướ ả ớ ạ ọ i h n 0,05 0,85 kg/h, có th ch n ể
mua clorator v i công su t 0,4 2,05 kg/h, ch n 2 clorator (1 công tác, 1 d phòng). ự ấ ớ ọ
- Đ ph c v cho 2 clorator, c n trang b 2 bình ch a trung gian b ng thép đ
ể ụ ụ ứ ằ ầ ị ể
c. T đó, clo n c chuy n thành clo h i và đ ti p nh n clo n ậ ế ướ ừ ướ ể ơ ượ c d n vào ẫ
clorator, Ch n thùng ch a clo có đ c tính k thu t sau: ứ ậ ặ ọ ỹ
+ Dung tích 312L và ch a 500 kg clo ứ
+ Đ ng kính thùng: D = 640 mm ườ
+ Chi u dài thùng: L = 1800 mm ề
+ Chi u dày thùng: = 9 mm ề
-
L : ượ ng clo l n nh t trong m i gi ấ ớ ỗ ờ
Trong đó: b: N ng đ clo ho t tính trong n ộ ạ ồ ướ c ph thu c vào nhi ộ ụ ệ t
độ
b = 0,15 -0,12 %
- L
ng n c t ng c ng c n cho nhu c u c a tr m clorator: ượ ướ ổ ầ ủ ầ ạ ộ
Qn = 9,8 m3/h
- L ng n c c n thi t đ hoà tan 1 g clo ph thu c vào nhi t đ n ượ ướ ầ ế ể ụ ộ ệ ộ ướ c
0C = 0,56
q- L u l
c th i t = 17 th i, v i nhi ớ ả t đ n ệ ộ ướ ả
t đ b c h i clo, khi tính toán s b q = 350 l/kg ư ượ ng c n thi ầ ế ể ố ơ ơ ộ
N c clo t cloract ướ ừ đ ơ ượ c d n đ n m ng xáo tr n b ng lo i ng cao su ộ ạ ố ươ ế ằ ẫ
b) Máng tr nộ
m m nhi u l p, đ ng kính ng 70 mm v i v n t c 1,5 m/s. ề ớ ề ườ ớ ậ ố ố
Máng tr n vách ngăn có đ c l th ng g m 2, 3 vách ngăn v i các l có ụ ỗ ườ ộ ớ ồ ỗ
đ ng kính l là 60 ườ ng kính d = 20 - 100 mm. Ch n máng tr n 2 vách ngăn v i đ ọ ớ ườ ộ ỗ
mm.
- S l
trong m i vách ngăn: ố ỗ ỗ
Trong đó: v: t c đ chuy n đ ng c a n c qua l , v = 1,2 m/s. ố ộ ủ ướ ể ộ ỗ
Ch n 4 hàng l theo chi u ngang. Kho ng cách ọ ỗ theo chi u đ ng và 6 hàng l ứ ề ỗ ề ả
gi a tâm các l theo chi u ngang l y b ng 2d = 2 0,06 = 0,12 m. ữ ỗ ấ ằ ề
43
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Kho ng cách gi a 2 l ngoài cùng đ n các thành trong c a máng tr n theo ữ ả ỗ ủ ế ộ
chi u ngang l y b ng d = 0,06 m. ề ấ ằ
- Chi u ngang c a máng tr n:
ủ ề ộ
B = 2d(nn - 1) + 2d = 2 0,06 (6 - 1) + 2 0,06 = 0,72 m.
- Chi u cao l p n
c tr c tr c vách ngăn th nh t: ớ ướ ề ướ ướ ứ ấ
H1 = 2d(nđ - 1) + d = 2 0,06 (4 -1) + 0,06 = 0,42 m
- Chi u cao l p n
c tr c vách ngăn th hai: ớ ướ ề ướ ứ
H2 = H1 +h = 0,42 + 0,19 = 0,61 m
c a vách ngăn th hai Trong đó: h: t n th t áp l c qua các l ấ ự ổ ỗ ủ ứ
Trong đó: h s l u l ng, = 0,62 ệ ố ư ượ
- Kho ng cách gi a các tâm l
ữ ả ỗ theo chi u đ ng c a vách ngăn th hai: ủ ề ứ ứ
Trong đó: b: kho ng cách t tâm l hàng ngang d i cùng vách ả ừ ỗ ướ ở
ngăn th nh t đ n đáy máng tr n, b = 1,75 d = 1,7 . 0,06 = 0,14 m ứ ấ ế ộ
- Kho ng cách gi a các vách ngăn:
ữ ả
l = 1,5 B = 1,5 0,72 = 1,08 m
- Chi u dài t ng c ng c a máng tr n v i 2 vách ngăn có l
ủ ề ổ ộ ớ ộ : ỗ
L= 3.l + 2.= 31,08 + 20,2 = 3,64 m
- Chi u cao xây d ng c a máng tr n: ự
ủ ề ộ
H = H2+ 0,35 = 0,61 + 0,35 = 0,96 m.
i trong máng tr n:
- Th i gian n ờ
c) Tính b ti p xúc
c l u l ướ ư ạ ộ
ể ế
B ti p xúc đ c thi t k gi ng nh b l ng nh ng không có thi t b gom ể ế ượ ế ế ố ư ể ắ ư ế ị
bùn nh m đ th c hi n quá trình ti p xúc gi a Clo và n c th i sau khi x lý b ể ự ữ ế ệ ằ ướ ử ở ể ả
l ng II. ắ
Ch n b l ng ngang ti p xúc, th i gian ti p xúc gi a Clo và n c th i là 30 ể ắ ữ ế ế ọ ờ ướ ả
phút k c th i gian ti p xúc m ng d n n b l ng ti p xúc ra sông. ể ả ờ ế ở ươ c t ẫ ướ ừ ể ắ ế
- Th i gian ti p xúc riêng trong b ti p xúc:
ể ế ế ờ
44
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Trong đó: V: v n t c dòng ch y trong máng d n, v = 0,5 (m/s). ậ ố ẫ ả
l: chi u dài m ng d n t b ti p xúc ra đ n sông, l = ẫ ừ ể ế ươ ế ề
180m.
- Th tích h u ích c a b ti p xúc:
ủ ể ế ữ ể
Ch n 1 b ti p xúc
W = Qmax.h t = 282 24/ 60 = 113 m3
ể ế ọ
2,5 - 5,5
- Ch n chi u cao công tác c a b ti p xúc H = 2,5 m quy ph m t ủ ể ế
ề ạ ọ ừ
m.
F = W/H = 113 / 2,5 = 45,2 m2
- Di n tích b : ể
ệ
- Ch n chi u r ng c a b B = 5m
ủ ể ề ộ ọ
- Chi u dài c a b : L = F / H = 45,2/5 = 9 m
ủ ể ề
B ng 3.9. Các thông s c a b ti p xúc ả ố ủ ể ế
STT 1 2 3 Đ n vơ ị phút m3 m2 Giá trị 24 113 45,2
Thông số Th i gian l u n c ờ ư ướ Th tích b ể ể Di n tích b ể ệ c b : Kích th ướ ể
- Chi u dài m 9 ề 4 - Chi u r ng m 5 ề ộ
- Chi u cao m 2,5 ề
Sân ph i cát
3.2.11.
ơ
- Di n tích h u ích c a sân ph i cát:
ủ ữ ệ ơ
Trong đó:
t : Th i gian gi a các l n l y cát, t = 60 ngày. ầ ấ ữ ờ
H: Chi u cao l p bùn cát, H = 1 m. ề ớ
c = 0,54 m3/ngày
ng cát trung bình sinh ra m i ngày, W Wc: l ượ ỗ
c sân ph i cát: L B = 7 m 4,5 m V y ch n kích th ọ ậ ướ ơ
45
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
K T LU N
Ậ
Ế
Sau m t th i gian th c hi n, tôi đã hoàn thành đ án v i đ tài: “Thi ớ ề ự ệ ờ ộ ồ ế ế ệ t k h
th ng x lí n c th i khu dân c Hòa Khánh Nam v i qui mô 20000 dân. ử ố ướ ư ả ớ Ch tấ
ng n c th i đ t lo i B l ượ ướ ả ạ ạ ”.
t k m t h th ng x lý n Đ thi ể ế ế ộ ệ ố ử ướ c th i đòi h i ph i qua m t quá trình ả ả ộ ỏ
kh o sát và phân tích lâu dài đ có đ ể ả ượ ớ c nh ng s li u chính xác. Tuy nhiên v i ố ệ ữ
tính ch t gi đ nh c a đ án thì tôi đã ch n ph ng án và các thông s đã đ ấ ả ị ủ ồ ọ ươ ố ượ c
kh o sát tr c thông qua tài li u tham kh o, k t h p v i ki n th c tìm hi u đ ả ướ ế ợ ể ượ c ứ ế ệ ả ớ
trên internet đ th c hi n đ án. Qua quá trình tính toán, tôi đã tính toán đ c quy ể ự ệ ồ ượ
c các thi c s d ng .Công ngh s d ng thi t b đ mô tr m x lý và kích th ử ạ ướ ế ị ượ ử ụ ệ ử ụ ế t
c th i. Đây là thi ng đ i ph bi n và b chính là b aerotank đ x lý n ị ể ử ể ướ ả t b t ế ị ươ ổ ế ố
cho hi u qu cao. Sau khi qua quy trình x lý, n ử ệ ả ướ ẩ c th i đã đ m b o tiêu chu n ả ả ả
lo i B và đ ạ ượ c th i vào ngu n ti p nh n. ồ ế ậ ả
ể ứ Đây là m t đ tài có ý nghĩa th c ti n l n. V i công ngh đ a ra có th ng ễ ớ ộ ề ệ ư ự ớ
c th i tính ch t t ng t , góp ph n vào vi c x lý n d ng đ x lý n ụ ể ử ướ ấ ươ ả ự ệ ử ầ ướ ả c th i
ng và s c kho cho ng i dân. đ b o v môi tr ể ả ệ ườ ứ ẻ ườ
46
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. Lâm Minh Tri
c th i đô th và công nghi p - tính toán thi t, ế x lý n ử ướ ệ ả ị ế ế t k
công trình, NXB đ i h c qu c gia TP.H Chí Minh, 2004. ố ạ ọ ồ
2. PGS.TS Nguy n Văn Ph
c, c th i sinh ho t và công ễ ướ giáo trình x lý n ử ướ ả ạ
ng pháp sinh h c nghi p b ng ph ệ ằ ươ ọ , NXB Xây d ng, 2006. ự
3. PGS. PTS Hoàng Hu , ệ x lý n
c th i ử ướ ả , NXB Xây d ng, 1996. ự
4. TCVN 5945-2005 n
5. http://moitruongauviet.com/ProductDetail.aspx?k=4&cate=51&tuto=17
6. http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/giao-trinh-cong-trinh-xu-ly-nuoc-thai.1210790.html
c th i công nghi p. ướ ệ ả
47
SVTH: Nguy n B o Linh – L p 08SH ễ ả ớ