Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
TR
NG Đ I H C
Ạ Ọ NHA TRANG
Ệ
KHOA ĐI N – ĐI
ỆN TỬ
ế ế ạ
ờ
ồ
Đ tàiề
: Thi
ự ồ t k m ch đ ng h đo th i gian th c
ơ ị GVHD : Hoàng Th Th m
Nhóm SVHD:
ấ
ầ Lê Văn Phi ễ Nguy n Anh Tu n Tr n Văn Bình
ệ ử ớ ệ L p : Đi n – Đi n t 2
Khoa : 59 DDT2
Nhóm : 1
ề ặ ấ I. Đ t v n đ :
ổ ế ờ ố ồ ở ọ Đ ng h ồ tr nên ph bi n và đóng vai trò quan tr ng trong đ i s ng con
ế ị ầ ế ấ ả ớ ế ồ ộ ng iườ , là thi t b c n thi t mà b t kì ai cũng ph i dung t i nó. M t chi c đ ng
ờ ằ ỉ ở ạ ẽ ờ ồ ơ h c , xem gi b ng cách nhìn vào kim ch v ch chia th i gian s gây khó
ườ ớ ắ ầ ử ụ ớ ồ ồ ố ư ờ ượ khăn cho ng i m i b t đ u s d ng. Nh ng v i đ ng h s , th i gian đ c
ữ ố ẽ ễ ậ ụ ứ ế ể ằ ơ ơ ị hi n th rõ ràng h n b ng các ch s s d dàng h n. V n d ng ki n th c đã
ế ị ự ệ ế ế ồ ồ ọ h c, chúng em quy t đ nh th c hi n thi ự ề ể ờ t k Đ ng h đo th i gian th c đ hi n
ị ộ ế Ờ ệ ạ ạ ớ th b đ m GI PHÚTGIÂY trên Led7 đo n. V i vi c dung vi m ch 89s52
ạ ộ ự ế ớ ờ giao ti p v i IC th i gian th c DS1307. IC DS1307 ho t đ ng ở ầ ố t n s
ượ ồ ự ạ ộ ể ằ ờ 32768kHz đ c nuôi b ng ngu n s phòng 3V có th ho t đ ng trong th i gian
ờ ỏ khá dài .Sau th i gian làm mô ph ng trên proteus, chúng em đã thi ế ế ượ t k đ c
ự ồ ờ ồ đ ng h đo th i gian th c.
ự ừ ồ ồ ơ T khóa :”IC 89S52”,”DS 1307”,”Đ ng h đo th i gian th c”.
ớ II. Gi ệ i thi u:
ờ ủ ớ ự ề ể ệ ế ế V i s ra đ i c a chip vi đi u khi n đã làm cho công vi c thi ứ t k các ng
ỏ ọ ể ượ ứ ụ ẻ ở ơ ề ụ d ng tr nên nh g n và m m d o h n. Chúng có th đ ề c ng d ng trong nhi u
ẩ ướ ộ ố ề ế ế ồ ờ ả s n ph m khác nhau. Và d i đây là m t s đ tài thi ồ t k đ ng h đo th i gian
ự ướ ượ th c trong và ngoài n c mà chúng em đã tìm đ c:
ớ ự ướ ồ ườ ủ ễ ẫ ầ Đ án này[1] v i s h ng d n c a th y Nguy n Lê C ng đã đ ượ ử c s
ủ ế ự ế ự ề ể ả ụ d ng ch y u d a vào vi đi u khi nMà th c t là IC ATMEGA16. Có kh năng
ổ ượ ề ỉ ữ ạ ờ ớ ồ ồ đi u ch nh và thay đ i đ ọ c th i gian. So v i nh ng m ch đ ng h dùng h vi
ữ ậ ể ề ể ơ ượ ư đi u khi n 8051 và PIC thì AVR có u đi m h n là ngôn ng l p trình đ c vi ế t
ươ ộ ử ẽ ắ ọ ơ ố ằ b ng C thì ch ệ ớ ng trình s ng n g n h n, so v i 8051 thì t c đ x lý tín hi u
ử ụ ệ ắ ơ ớ ơ ủ nhanh h n. So v i 8051 thì giá thành c a AVR đ t h n. Vi c s d ng AVR
ệ ề ả ả ớ ẻ ơ ATMEGA16 thì v i vi c có nhi u tính năng và giá c ph i chăng, r h n PIC
ắ ơ ư ạ ồ ớ nh ng đ t h n 8051. Đ án này[2] v i chip 8051, DS12887, và Led 7đo n. DS
ị ờ ứ ạ ộ ờ 12887 ch a các giá tr gi phút giây ngày, tháng, năm và th i gian ho t đ ng đúng
ạ ộ ộ ế ế ớ ố ệ ờ ế đ n năm 2100. B đ m ho t đ ng v i th i gian 10 năm n u không có ngu n đi n
ư ệ ấ ỏ ệ ử ụ ố ớ ngoài cung c p. Nh ng theo em thì đ i v i vi c mô ph ng proteus, vi c s d ng
ồ ờ ự ạ ổ ợ ơ ồ ớ DS 1307 ch y khá n và phù h p h n v i DS 12887. Đ ng h th i gian th c RTC
ệ ử ụ ạ ớ ớ ị (Real Time Clock)[3] v i vi c s d ng Led7 đo n, v i IC DS 12C887,IC ghi d ch
ệ ử ụ ể ể ề ắ ậ 74HC591 và vi đi u khi n PIC16F877A.Vi c s d ng DS 12C887 có th ng t l p
ượ ụ ụ ệ ậ ẹ ậ ờ ờ trình đ c ph c v cho vi c c p nh t th i gian và h n gi . IC 74HC591 làm tăng
ệ ử ụ ự ề ể ề ể ấ ố ượ s l ng chân đi u khi n cho vi đi u khi n. Th c ch t vi c s d ng PIC16F877A
ể ậ ị ỉ ờ ứ ờ cho các thao tác truy c p th i gian, hi n th và ch nh gi ụ cho ng d ng này là phí
ứ ụ ủ ứ ụ ề ầ ạ ộ ể ph m, vì ng d ng không yêu c u thêm m t ch c năng ph nào c a vi đi u khi n
ứ ế ế ộ ự ự ồ ồ ờ ngoài ch c năng I/O. Thi t k m t d án đ ng h IC th i gian th c (DS 1307)
ễ ử ụ ử ụ ề ớ ệ ằ b ng cách s d ng vi mô PIC[4], v i vi c DS1307 d s d ng, đi u này làm cho
ư ủ ủ ễ ể ạ ạ ặ ố ơ ị ki m soát b trí c a m ch d dàng h n. Nh ng tr ng thái m c đ nh c a DS1307
ượ ể ắ ầ ậ ạ ả ộ ộ ị không đ ồ c xác đ nh vì v y b n ph i xóa bit CH đ b t đ u b dao đ ng. Đ ng
ự ờ ử ụ ề ể ồ h th i gian th c này[5] s d ng vi đi u khi n 8051, RTC IC DS1307 và
ử ụ ề ể ộ P89V51RD2, s ớ d ng chip Dallas DS1307 v i b vi đi u khi n Philips
ử ụ ề ể ế ằ ứ ớ P89V51RD2. Vi đi u khi n giao ti p v i DS1307 b ng cách s d ng giao th c
ạ ộ ữ ệ ớ ố ể ề ề ệ ộ truy n thông I2C. Giao di n I2C có th ho t đ ng v i t c đ truy n d li u lên
ấ ả ế ặ ờ ế đ n 400k bit / giây. T t c các cài đ t liên quan đ n th i gian và ngày tháng, chúng
ụ ệ ử ụ ự ệ ằ ấ ắ ề tôi đã th c hi n nó b ng cách s d ng hai nút n.Tuy nhiên ph ki n đ t ti n,
ứ ạ ớ ợ ph c t p nên không phù h p v i sinh viên.
ữ ộ ồ Qua nh ng bài báo đó, nhóm chúng em đã thi ế ế ượ t k đ ồ c m t Đ ng h đo
ạ ự ệ ợ ự ử ụ ụ ằ ờ th i gian th c s d ng IC 89S52 và DS 1307 nh m m c đích t o s ti n l ơ i và đ n
ả ợ gi n cho sinh viên, và giá thành h p lí.
ơ ở ế III. C s lý thuy t:
ớ ệ ạ 1. Gi i thi u m ch:
ồ ể ạ ồ ư ả ờ ệ (cid:0) M ch đ ng h hi n th gi ị ờ phút giây, có kh năng l u gi ấ khi m t đi n.
ử ụ ự ề ể ạ ộ ờ (cid:0) M ch s d ng vi đi u khi n AT89s52 và m t chip th i gian th c DS 1307
ở ầ ố ượ ể ằ ồ ạ ộ ho t đ ng t n s 32768 kHz đ ạ ự c nuôi b ng ngu n d phòng 3v có th ho t
ờ ồ ệ . ộ đ ng trong th i gian 5 năm khi không có ngu n đi n
ớ ệ ệ ạ 2. Gi i thi u linh ki n m ch:
ể ề a) Vi đi u khi n 89s52 :
ề ể ƣợ ộ ờ Vi đi u khi n 8051 đ c Intel cho ra đ i vào năm 1980 thu c vi
ủ ọ ề ể ầ đi u khi n đ u tiên c a h MCS51.
ư ư ặ ẩ AT89S52 có các đ c tr ng chu n nh sau:
8 Kbyte ROM
256 byte RAM
ườ ậ 32 đ ấ ng xu t nh p
3 b ộ định th i (ờ đếm) 16 bit
ố ế ạ ộ ạ M t port n i ti p song công m ch dao động và t o xung clock trên chip.
ề ể ắ Interrupt control: đi u khi n ng t
Other register: các thanh ghi khác 256 byte RAM: RAM 256 byte
ờ Time 2, 1, 0: b ộ định th i 2, 1, 0
ị ề ể CPU: đơn v đi u khi n trung tâm
ạ Ossilator: m ch dao động
ể ề Bus control: đi u khi n bus
ậ ấ I/O ports: các port xu t/nh p
ố ế Serial port: port n i ti p.[6]
b) DS 1307:
ề ờ ụ ả ớ IC DS 1307 là IC thông d ng, cho kh năng chính xác v th i gian. V i
ể ư ộ ồ ờ ệ ấ ngu n nuôi là m t pin 3V thì có th l u gi khi m t đi n trong vòng 5 năm.[7]
Chip IC DS 1307
c) Led 7 đo nạ :
Ư ể ể ị ượ ự ể u đi m: hi n th rõ ràng và thu hút đ c s chú ý vì có th nhìn xa
ượ ứ ạ ầ ể ệ ạ ố Nh c đi m: m ch đi n ph c t p c n thêm các IC ch t.
ạ ộ : 3. Nguyên lý ho t đ ng
ể ề ệ ố ươ Khi cho đi n áp qua kh i ngu n ồ cho vi đi u khi n, khi đó ch ng trình trong
ể ẽ ộ ạ ệ ề ạ ồ ộ ị vi đi u khi n s làm vi c, đ ng th i ớ ầ ờ b t o xung dao đ ng t o xung nh p v i t n
ạ ộ ậ ộ ờ ố s 12MHz cho VĐK ho t đ ng. Ch ự ế đ ghi và nh n d li u c a IC th i gian th c ữ ệ ủ
ớ ậ ạ ể ề ề đua t i vi đi u khi n, các đi u ki n ắ ầ ệ START và STOP đu c nh n d ng khi b t đ u ợ
ế ặ ộ ỗ ủ ự ờ ề ho c k t thúc truy n m t chu i, lúc ậ này các thanh ghi c a IC th i gian th c nh n
ị ờ ự ờ ử ế ứ giá tr th i gian th c (gi , phút, ề giây, th , ngày, tháng, năm) và g i đ n vi đi u
ể ẽ ị ơ ể ồ ộ ơ ờ khi n đ ng th i lúc này vi đi u ị ờ ề khi n s gán m t giá tr tu ng đu ng giá tr th i
ự ồ ử ề ố ố ị ị gian th c r i g i ra kh i hi n ể ẽ ử ể th . Lúc này IC ghi d ch trong kh i đi u khi n s g i
tín ệ hi u ế đ n ố kh i ể hi n ị th .
ụ ề ề ể ấ ố ờ ố ỉ ệ Các nút n trong kh i đi u khi n có nhi m v đi u ch nh th i gian. Kh i Reset có
ệ ố ề ạ ụ ệ ầ nhi m v đua h th ng v tr ng thái ban đ u.
ươ ề ấ IV. Ph ng pháp đ xu t:
ệ ố ấ 1. C u trúc h th ng:
a) Linh ki nệ :
ụ – T hóa :10uf x 1
ụ ố – T g m: 22 x 2
ụ ố – T g m:100nf x2
– Tu hóa: 100uf x 2
ở ệ – Đi n tr :
+4,7k x 12
+ 330 x 7
ế – IC 89s52 + đ x 1( chính)
ổ – IC n áp7805 x 1
– IC DS 1307 + đ x 1ế
– Transictor :A1015 x 6
– DIOT :1N4007 x 1
– Pin 3V + đ x 1ế
– Rào 6 x 2
ố ạ – Led 7 đo n 1 s x 6
ấ – Phím nh n x 4
ạ – Th ch anh 12M x 1
ạ – Th ch anh 32768Hz x 1
b) IC89S52: [8]
ứ
– Ch c năng: ề ủ ể ạ + Là vi đi u khi n chính c a m ch.
+ 8 KB EPROM bên trong.
+ 256 Byte RAM n i.ộ
ậ ấ + 4 Port xu t /nh p I/O 8 bít.
ộ ị ờ + 3 b đ nh th i 16 bit.
ơ ồ – S đ chân :
ấ – Nhóm chân ngu n:ồ ệ + VCC: chân 40, đi n áp cung c p 5VDC
ố
ộ ồ + GND: chân 20(hay n i Mass). – Nhóm chân dao đ ng: g m chân 18 và chân 19 (Chân XTAL1 và XTAL2),
ể ề ạ ạ ố ộ cho phép ghép n i th ch anh vào m ch dao đ ng bên trong vi đi u khi n, đ ượ ử c s
ể ậ ồ ừ ạ ộ ườ ượ ụ d ng đ nh n ngu n xung clock t ể bên ngoài đ ho t đ ng, th ng đ ố c ghép n i
ạ ụ ể ạ ồ ổ ị ớ v i th ch anh và các t đ t o ngu n xung clock n đ nh.
ế ế ế ạ ả ộ ạ ạ XTAL 1: Ngõ vào đ n m ch khu ch đ i dao đ ng đ o và ngõ vào đ n m ch
ạ t o xung clock bên trong.
ừ ạ ế ả ộ XTAL 2: Ngõ ra t ạ m ch khu ch đ i dao đ ng đ o.
ớ ươ ộ ể ị ọ + Chân ch n b nh ch ng trình: chân 31 (EA/VPP): dùng đ xác đ nh
ươ ệ ượ ấ ừ ạ ộ ch ự ng trình th c hi n đ c l y t ROM n i hay ROM ngo i.
ử ụ ớ ươ ộ ố ề ể – Chân 31 n i mass: s d ng b nh ch ng trình bên ngoài vi đi u khi n
ử ụ ớ ươ ố ộ ề Chân 31 n i VCC: s d ng b nh ch ng trình (4Kb) bên trong vi đi u
ở ể ế ậ v RST(Chân RESET): Ngõ vào RST chân 9 là ngõ vào Reset dùng đ thi t l p
ệ ố ẽ ượ ề ể ầ ạ ị tr ng thái ban đ u cho vi đi u khi n. H th ng s đ c thi ế ậ ạ t l p l i các giá tr ban
ế ở ứ ố ể ầ đ u n u ngõ này m c 1 t i thi u 2 chu kì máy.
ớ ươ ộ +Chân cho phép b nh ch ng trình PSEN:
ệ ượ ở ể PSEN ( program store enable) tín hi u đ ấ c xu t ra chân 29 dùng đ truy xu t b ấ ộ
ớ ươ ườ ượ ố ớ nh ch ng trình ngoài. Chân này th ng đ c n i v i chân OE (output enable)
ủ c a ROM ngoài.
ệ ớ ộ ớ ươ ề ể Khi vi đi u khi n làm vi c v i b nh ch ng trình ngoài, chân này phát ra tín
ạ ở ứ ệ ượ ạ ầ ộ hi u kích ho t ấ m c th p và đ c kích ho t 2 l n trong m t chu kì máy
ự ộ ươ ở ộ ượ ở ứ Khi th c thi m t ch ng trình ROM n i, chân này đ c duy trì m c logic
ự không tích c c (logic 1)
ế ố ử ụ ế ầ (Không c n k t n i chân này khi không s d ng đ n).
ố ị ỉ v Chân ALE :(chân cho phép ch t đ a ch chân 30)
ấ ộ ớ ừ ể ề ừ ứ Khi Vi đi u khi n truy xu t b nh t bên ngoài, port 0 v a có ch c năng là bus
ữ ệ ỉ ừ ứ ả ườ ữ ệ ị ị đ a ch , v a có ch c năng là bus d li u do đó ph i tách các đ ng d li u và đ a
ệ ở ỉ ể ả ệ ề ể ườ ch . Tín hi u chân ALE dùng làm tín hi u đi u khi n đ gi ợ i đa h p các đ ng
ỉ ườ ế ố ữ ệ ớ ố ị đ a ch và các đ ng d li u khi k t n i chúng v i IC ch t.
ầ ầ ố ố ộ ằ ư ề ệ ộ Các xung tín hi u ALE có t c đ b ng 1/6 l n t n s dao đ ng đ a vào Vi đi u
ư ậ ệ ở ể ể ấ khi n, nh v y có th dùng tín hi u ngõ ra ALE làm xung clock cung c p cho
ủ ệ ố ầ các ph n khác c a h th ng.
ể ỏ ố ử ụ *Ghi chú : khi không s d ng có th b tr ng chân này .
ể ề + Nhóm chân đi u khi n vào/ra:
Ø Port 0:
ừ ứ ế ồ g m 8 chân (t chân 32 đ n 39) có hai ch c năng:
ứ ậ ấ ượ ệ ừ ể Ch c năng xu t/nh p :các chân này đ ậ c dùng đ nh n tín hi u t bên
ể ử ệ ể ặ ấ ạ ẳ ấ ngoài vào đ x lí, ho c dùng đ xu t tín hi u ra bên ngoài, ch ng h n xu t tín
ể ề ệ ơ ắ ể hi u đ đi u khi n led đ n sáng t t.
ữ ệ ứ ặ ỉ ị – Ch c năng là bus d li u và bus đ a ch (AD7AD0) : 8 chân này (ho c Port
ụ ấ ữ ệ ừ ệ ế ặ 0) còn làm nhi m v l y d li u t ạ ROM ho c RAM ngo i (n u có k t n i v i b ế ố ớ ộ
ờ ồ ớ ượ ỉ ủ ộ ể ị ớ ị nh ngoài), đ ng th i Port 0 còn đ c dùng đ đ nh đ a ch c a b nh ngoài.
Ø Port 1 (P1):
ừ ế ứ ỉ ườ ồ g m 8 chân (t chân 1 đ n chân , ch có ch c năng làm các đ ng
ứ ậ ấ xu t/nh p, không có ch c năng khác.
Ø Port 2 (P2) :
ừ ứ ế ồ g m 8 chân (t chân 21 đ n chân 28) có hai ch c năng:
ứ ậ ấ Ch c năng xu t/nh p
ế ố ớ ộ ứ ớ ỉ ị Ch c năng là bus đ a ch cao (A8A15): khi k t n i v i b nh ngoài có
ượ ớ ầ ể ị ấ ả ậ ớ ị dung l ỉ ủ ộ ng l n,c n 2 byte đ đ nh đ a ch c a b nh , byte th p do P0 đ m nh n,
ậ ả byte cao do P2 này đ m nh n.
Ø Port 3 (P3):
ừ ế ồ g m 8 chân (t chân 10 đ n 17):
ứ ấ ậ Ch c năng xu t/nh p
ứ ớ ỗ ộ V i m i chân có m t ch c năng riêng:
ậ ữ ệ ố ế P3.0 RxD : Ngõ vào nh n d li u n i ti p
ấ ữ ệ ố ế P3.1 TxD : Ngõ xu t d li u n i ti p
ắ ứ ứ P3.2 INT0: Ngõ vào ng t c ng th 0
ắ ứ ứ P3.3 INT1: Ngõ vào ng t c ng th 1
ứ ủ P3.4 T0 : Ngõ vào c a Timer/Counter th 0
ứ ủ P3.5 T1 : Ngõ vào c a Timer/Counter th 1
ữ ệ ề ể ớ ộ P3.6 WR : Ngõ đi u khi n ghi d li u lên b nh ngoài
ọ ữ ệ ừ ộ ể ề ớ P3.7 RD : Ngõ đi u khi n đ c d li u t b nh bên ngoài
ứ ủ P1.0 T2 : Ngõ vào c a Timer/Counter th 2
ạ ạ ậ ủ ứ P1.1 T2X : Ngõ N p l i/thu nh n c a Timer/Counter th 2.
ạ ộ 2. Nguyên lí ho t đ ng:
ƯƠ CH NG TRÌNH CHÍNH
Ế Ộ Ị ƯỜ Ể CH Đ = 0 HI N TH BÌNH TH NG
Ế Ộ Ỉ CH Đ = 1 GH NH GIÂY
Ế Ộ Ỉ CH Đ = 2 CH NH PHÚT
Ế Ộ Ỉ Ờ CH Đ = 3 CH NH GI
Ế Ộ Ứ Ỉ CH Đ = 4 CH NH PHÚT BÁO TH C
Ế Ộ Ỉ Ờ Ứ CH Đ = 5 CH NH GI BÁO TH C
Ở Ộ CTC KH I D NG
Ộ Ạ Ạ Ừ Ị Đ C GIÁ TR GIÂY T RTC SAU ĐÓ XÓA BIT T O GIAO Đ NG N P
Ở Ạ Ể Ở Ộ ƯỢ Ọ C TR L I Đ KH I D NG RTC NG
Ờ Ừ Ọ CTC Đ C TH I GIAN T RTC
Ư Ệ Ọ Ị Ỉ CTC Đ C 1 BYTE D LI U THEO Đ A CH
Ờ CTC GHI TH I GIAN VÀO RTC
Ư Ệ Ọ CTC Đ C 1 BYTE D LI U
Ư Ệ CTC GHI 1 BYTE D LI U
Ờ Ỉ CTC CH NH TH I GIAN
Ị Ờ CTC TĂNG GIÁ TR TH I GIAN
Ị Ờ Ả CTC GI M GIÁ TR TH I GIAN
3. Mô hình th c:ự
ứ ế ả ả ậ V. K t qu nghiên c u và th o lu n:
ự ạ ộ ế ạ ạ ớ
ị ử ụ ử ể ạ ớ ố ố ọ Sau khi th c hi n l p ráp m ch, m ch ho t đ ng đúng v i lý thuy t đã h c. ố ớ t v i
ứ ệ ắ ồ ạ ộ M ch ho t đ ng v i ngu n 3V cho kh i vi x lí và kh i hi n th , s d ng t ự ế ụ . các ng d ng trong th c t
ự ế ủ ụ ể Đ thi
ạ ơ ể ể ố c a m ch ta có th thay ế ạ ớ t
ế ế t k cho phù h p v i ng d ng th c t ệ ắ ớ ứ ị ử ụ ụ ư ắ ơ ườ ễ ế ọ ợ ể ổ đ icác linh ki n nh kh i hi n th s d ng các led 7 đo n l n h n và có th thi ằ ế ắ k s p x p b t m t h n, nh m m c đích giúp cho m i ng i d quan sát.
ậ ế VI. K t lu n:
ố ượ ứ 1. Đ i t ng nghiên c u:
ườ ữ ả ự ể ượ Ngày nay con ng i đang tr i qua nh ng s phát tri n v ọ ề t v m i
ệ ử ặ ỏ ộ m t.Trong đó đi n t ệ ử ự ộ , t đ ng hoá đóng m t vai trò không nh . Đi n t ầ góp ph n
ự ộ ứ ọ ườ ộ ố ệ ạ vào quá trình t đ ng hoá m i th giúp con ng i hi n đ i hoá cu c s ng và là th ứ
ể ể ườ ể ể ế không th thi u đ con ng i có th phát tri n.
ứ ế ả 2. K t qu nghiên c u:
ớ ự ỗ ự ỏ ủ ự ề ả ơ ọ Sau h n 3 tháng làm đ tài, v i s n l c h c h i c a b n thân và s ch ỉ
ề ơ ị ế ế ồ ồ ờ ả ậ b o t n tình cô giáo Hoàng Th Th m, đ tài “Thi ự t k đ ng h đo th i gian th c”
ệ ố ự ệ ờ ồ ủ c a chúng em đã hoàn thành đúng th i gian và th c hi n thành công h th ng đ ng
ị ờ ữ ự ể ề ể ế ố ơ ề ồ h hi n th th i gian th c. Qua đ tài này em có nh ng hi u bi t h n v lĩnh t t
ệ ử ư ệ ể ề ố ự v c vi đi u khi n cũng nh cách ghép n i các linh ki n đi n t ộ ả thành m t s n
ủ ả ứ ệ ế ệ ẩ ạ ờ ph m hoàn thi n Vì th i gian có h n và ki n th c cùng kinh nghi m c a b n thân
ữ ế ạ ấ ầ ỏ ạ còn h n ch nên không tránh kh i nh ng sai sót. R t mong các th y cô và các b n
ữ ể ế ố ồ ượ ệ xem xét và đóng góp nh ng ý ki n quý báu đ cu n đ án đ ơ c hoàn thi n h n.
ả ơ ộ ầ ữ ệ ầ ệ M t l n n a em xin chân thành c m n các th y cô giáo trong khoa Đi n Đi n
ạ ọ ữ ứ ế ề ế ạ t ử ườ , tr ng Đ i h c Nha Trang đã h t lòng truy n đ t nh ng ki n th c quý báu cho
ừ ặ ố ệ ả ơ ự ỉ ả ậ chúng em trong su t tháng v a qua. Đ c bi t, em xin c m n s ch b o t n tình
ạ ơ ị ủ c a cô giáo Hoàng Th Th m và cùng các b n.
ệ ả Tài li u tham kh o:
ườ ệ ễ ạ [1] GVHD Nguy n Lê C ng, nhóm SVTH Hoàng Xuân Di u, Th ch
ề ề ầ ố ỹ ị ị ệ ớ Khánh Linh, Tr n M Hi n, Ngô Th Dung, Bùi Thanh Hi n, T ng Th Thi n l p
ồ ế ế ạ ồ ờ ự ồ C6ĐTVT. Đ án “Thi t k m ch đ ng h th i gian th c”,
Link:
file:///D:/Downloads/tailieumienphi.vn_do_an_thiet_ke_mach_dong_ho_thoi_gian_t
huc_truong_dai_hoc_dien_luc.pdf
ạ ấ ễ ệ ấ [2] GVHD N.T.B Thi n, nhóm SVTH T T n Vàng, Nguy n T n Vinh,
ồ ờ ự ễ ạ ạ ớ ồ ồ Nguy n M nh Tú l p DHDT6LTA. Đ án “M ch đ ng h th i gian th c”.
Link:
file:///D:/Downloads/tailieumienphi.vn_do_an_mach_dong_ho_thoi_gian_thuc.pdf
ễ ồ ờ ự ồ [3] Nguy n Trung Chính, thi ế ế Đ ng h th i gian th c RTC (Real Time t k “
Clock)”.
Link:
file:///D:/Downloads/tailieumienphi.vn_dong_ho_thoi_gian_thuc_real_time_clock_v
ersion_1_0_vuson_tk.pdf
ế ế ự ự ồ ồ [4] Join Main, thi ờ t k d án “Đ ng h đo th i gian th c IC(DS 1307) s ử
ể ề ụ d ng vi đi u khi n PIC”.
Link:
https://www.bestmicrocontrollerprojects.com/realtimeclockic.html
ế ế ự ồ ờ ử ụ ề ồ [5] Avinash Patil, thi ể t k d án “Đ ng h th i gian s d ng vi đi u khi n
8051 và RTC IC DS 1307”.
Link: https://www.engineersgarage.com/contribution/realtimeclockusing
8051microcontrollerrtcds1307
ề [6],[8] Các thông in v AT89S52.
Link: https://vi.scribd.com/doc/148706639/Vi%C4%91i%E1%BB%81ukhi
%E1%BB%83nAt89s52
ề [7] Các thông tin v DS 1307.
Link: https://semiconvn.com/home/hocthietkevimach/baihcvimch/9765
chcnngvahotngcartcds1307.html