Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

L I NÓI Đ U

đ ng hoá Robot và công ngh cao là nh ng khái ni m c a s n xu t t ữ ủ ả ấ ự ộ ệ ệ

hi n đ i. M t đ c đi m quan tr ng c a robot công nghi p là chúng cho phép d ễ ộ ặ ủ ệ ể ệ ạ ọ

dàng k t h p nh ng vi c ph và chính c a m t quá trình s n xu t thành m t ế ợ ữ ụ ủ ệ ả ấ ộ ộ

dây chuy n t đ ng. So v i các ph ng ti n t đ ng hoá khác, các dây chuy n ề ự ộ ớ ươ ệ ự ộ ề

ng trình t ự ộ đ ng dùng robot có nhi u u đi m h n nh d dàng thay đ i ch ể ề ư ư ễ ơ ổ ươ

làm vi c, có kh năng t o ra dây chuy n t đ ng t các máy v n năng, và có ề ự ộ ệ ả ạ ừ ạ

th t đ ng hoá toàn ph n. ể ự ộ ầ

T đ ng hóa là m t nhu c u không th thi u trong quá trình s n xu t ự ộ ể ế ầ ả ấ ộ

ngày nay. Vi c ng d ng tay máy scara vào t ụ ệ ứ ự ộ ụ ể ơ đ ng hóa dây chuy n s n xu t mà c th h n ề ả ấ

đây là dây chuy n phân lo i s n ph m trên băng chuy n giúp cho vi c s n xu t tr nên linh ở ấ ở ệ ả ạ ả ề ề ẩ

ho t h n, hi u qu h n. V i nhu c u tìm hi u v h th ng t ề ệ ố ạ ơ ả ơ ệ ể ầ ớ ự ộ ớ đ ng trong s n xu t và v i ả ấ

ki n th c c a sinh viên năm th 3 t ng đ i h c chúng em ch n đ tài “ ứ ủ ứ ế i tr ạ ườ ạ ọ ề ọ Ể ĐI U KHI N Ề

TAY MÁY G P S N PH M DÙNG PLC S7 200 Ắ Ả Ẩ ” đ nghiên c u và tìm hi u. ứ ể ể

t k , tính toán và đi u khi n chính xác đ i Do yêu c u v ki n th c v thi ề ế ứ ề ầ ế ế ề ể ố

t k ph n c ng là r t cao nên nhóm chúng em không tránh kh i nh ng v i thi ớ ế ế ầ ứ ữ ấ ỏ

thi u sót. Do đó, r t mong mu n đ c s ch b o thêm c a các th y, cô và đóng ố ượ ự ỉ ả ủ ế ấ ầ

góp c a b n bè đ đ án đ c hoàn thi n h n. ủ ạ ể ồ ượ ệ ơ

Chúng em xin chân thành c m n cô giáo Th.s Ph m Th H ng H nh ả ơ ị ồ ạ đã giúp đ chúng ạ ỡ

em hoàn thành đ án này ! ồ

M C L C

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

CH

NG I GI

I THIÊU CHUNG

ƯƠ

1. Tay máy công nghi pệ

ể ạ Tay máy ( Manipulator ) là c c u c khí g m các khâu kh p. Chúng hình cánh tay đ t o ơ ấ ơ ồ ớ

các chuy n đ ng c b n c tay t o nên s khéo léo, linh ho t và bàn tay ( End Effector ) đ ơ ả ự ể ạ ạ ộ ổ ể

tr c ti p hoàn thành các thao tác trên đ i t ng . ự ế ố ượ

- K t c u c a tay máy . ế ấ ủ

Các tay máy có đi m chung v k t c u là g m có các khâu đ c n i v i nhau b ng các ề ế ấ ể ồ ượ ố ớ ằ

kh p đ hình thành m t chu i đ ng h c h , tính t ọ ở ỗ ộ ể ớ ộ ừ ầ ớ ph n công tác. Các kh p ph bi n là kh p ổ ế ớ

tr t và kh p quay. Tùy theo s l ng và cách b trí các kh p mà ng ượ ố ượ ớ ố ớ ườ i ta có th t o ra tay ể ạ

máy ki u t a đ đ các , t a đ tr , t a đ c u, SCARA, và ki u tay ng ụ ọ ộ ề ộ ầ ể ể ọ ọ ộ ườ i

( Anthropomorpnic ).

2. C m Bi n ế ả

Đê điêu khiên chuyên đông cua cac xy lanh khi nen hay cac loai c câu châp hanh khac cân ̣ ơ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀

́ co s phat hiên s dich chuyên, hay noi cach khac la co s thay đôi vê vi tri hoăc thay đôi cac ̣ ự ́ ự ́ ự ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ̉

thông sô cua qua trinh trong hê thông điêu khiên. Trong phân nay, chung ta đê câp ch yêu đên ủ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ́

cac loai cam biên phat hiên hai trang thai ON - OFF. ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ́

ng đong (Normal Closed – NC) và th ng ườ ườ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ́ Tiêp điêm cua cam biên chia ra lam 2 loai: th 24V

24V

24V

m (Normal Open – NO). Công tăc hanh trinh th ở ườ ư ng co ca 2 loai tiêp điêm NO và NC nh ng ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̉

Fe

v i môt c c chung. Khi co tin hiêu tac đông thi se chuyên đôi trang thai cua 2 tiêp điêm nay: ớ ̣ ự ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̃ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̀

tiêp điêm th ng m đong lai và tiêp điêm th ng đong m ra. ườ ở ườ ở ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ́

0V

0V

0V

Caûm bieán quang

Caûm bieán ñieän dung

Caûm bieán caûm öùng töø

2.1 C m bi n t

E2E (Phát hi n s t t

):

ế ừ

ệ ắ ừ

 Dùng đ phát hi n các v t th b ng kim lo i, th ể ằ ể ệ ậ ạ ườ ng dùng đ kh ng ch các hành ố ể ế

ậ ệ trình. Kho ng cách phát hi n c a c m bi n lo i này ph thu c r t nhi u vào v t li u ệ ủ ả ộ ấ ụ ế ề ả ạ

tính ho c kim lo i có ch a s t s có kho ng cách c a v t c m bi n, các v t li u có t ủ ậ ả ậ ệ ế ừ ứ ắ ẽ ặ ạ ả

phát hi n xa h n các v t li u không có t tính. ậ ệ ệ ơ ừ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

 Đa ch c năng, kho ng cách phát hi n t i 30mm ệ ớ ứ ả

 V b c đ ng thau ho c thép không g cho đ b n cao ỏ ọ ồ ộ ề ặ ỉ

 Các model DC 2 dây, 3 dây và 4 dây (NO + NC).

 ng d ng vào mô hình t Ứ ụ ạ i các c c u Input: ơ ấ

 I0.3 (Ta) c m bi n xác đ nh v trí tay máy bên trên. ế ả ị ị

 I0.4 ( Tb) c m bi n xác đ nh v trí tay máy bên d ế ả ị ị i ướ

 I0.5 (Tc) c m bi n xác đ nh v trí tay máy bên trái. ế ả ị ị

 I0.6 (Td) c m bi n xác đ nh v trí tay máy bên ph i ế ả ả ị ị

2.2 C m bi n quang:

ế

Ánh sáng t ngu n sáng đ c t p trung b i th u kính h i t ừ ồ ượ ậ ộ ụ ấ ở ậ và chi u th ng vào v t. ẳ ế

Tia sáng ph n x t v t đ ạ ừ ậ ượ ậ c t p trung lên d ng c c m bi n v trí (PSD: position sensing ế ụ ả ụ ả ị

device) b ng th u kính thu. N u v trí v t ( kho ng cách đ n thi ế ế ằ ấ ậ ả ị ế ị t b đo) thay đ i, hình nh v ổ ả ị

trí v t hình thành trên PSD s khác đi và n u ế ở ạ tr ng thái cân b ng c a hai ngõ ra PSD thay ủ ẻ ậ ằ

đ i nh v trí v t hình thành trên PSD s khác đi và tr ng thái cân b ng c a 2 PSD cũng thay ổ ả ủ ẽ ằ ậ ạ ị

đ i.ổ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

Thông S K Thu t ậ ố ỹ Hình nhả

• Kho ng cách thu nh n tín hi u: 50cm. ệ ả ậ

• Đi n áp ngõ ra: 12 - 240VDC ho c 12 ệ ặ

-240VAC.

• Dòng tiêu th max DC/AC: 3mA max. ụ

ng d ng mô hình t i c c u input Ứ ụ ạ ơ ấ

 I0.7 (PDA) c m bi n xác đ nh có s n ph m. ế ả ả ẩ ị

3. Công t t hành trình: ắ

Công t t hành trình tr c tiên là cái công t c t c là làm ch c năng đóng m m ch đi n, và ắ ướ ở ạ ắ ứ ứ ệ

nó đ c đ t trên đ ng ho t đ ng c a m t c c u nào đó, sao cho khi c c u đ n 1 v trí nào ượ ặ ườ ộ ơ ấ ạ ộ ơ ấ ủ ế ị

đó s tác đ ng lên công t c. Hành trình có th là t nh ti n ho c quay. ế ẽ ể ặ ắ ộ ị Khi công t c hành trình ắ

đ ượ ở c tác đ ng thì nó s làm đóng ho c ng t m t m ch đi n do đó có th ng t ho c kh i ộ ẽ ệ ể ặ ắ ạ ắ ặ ộ

t b khác. Ng đ ng cho m t thi ộ ộ ế ị ườ i ta có th dùng công t c hành trình vào các m c đích nh : ư ụ ể ắ

Gi ớ ạ ắ i h n hành trình ( khi c c u đ n v trí d i h n tác đ ng vào công t c s làm ng t ắ ẽ ớ ạ ơ ấ ế ộ ị

i h n) ngu n cung c p cho c c u -> nó không th v ơ ấ ể ượ ấ ồ t qua v trí gi ị ớ ạ

Hành trình t đ ng: K t h p v i các role, PLC hay VDK đ khi c c u đ n v trí đ nh ự ộ ế ợ ơ ấ ể ế ớ ị ị

tr c s tác đ ng cho các c c u khác ho t đ ng (ho c chính c c u đó). ướ ẽ ạ ộ ơ ấ ơ ấ ặ ộ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ể Ề

Công t c hành trình đ c dùng nhi u trong các dây chuy n t đ ng... Các công t c hành ắ ượ ề ự ộ ề ắ

trình có th là các nhút nh n (button) th ng đóng, th ng m , công t c 2 ti p đi m, và c ể ấ ườ ườ ế ể ắ ở ả

công t c quang. ắ

4. Công t cắ

đ a tín hi u. Có hai lo i công ể ậ ắ ệ ạ

Trong k thu t đi u khi n, công t c, nút n thu c ph n t t c thông d ng: công t c đóng – m và công t c chuy n m ch quay. ắ ầ ử ư ạ ộ ể ỹ ụ ề ắ ấ ắ ở

5. Nút nấ

- Nút n đóng- m : Khi ch a tác đ ng thì ch a có dòng đi n ch y qua (m ), khi tác ở ư ư ệ ạ ở ộ

ấ đ ng thì dòng đi n s đi qua ộ ệ ẽ

- Nút n chuy n m ch s chuy n tr ng thái c a m ch ủ ể ẽ ể ấ ạ ạ ạ

M t s hình nh c a nút n ấ ả ộ ố ủ

6. R leơ

Trong k thu t đi u khi n, r le đ ề ể ậ ơ ỹ ượ ử ụ

c s d ng nh ph n t ư ạ ộ ầ ử ử ủ ơ ạ x lý tín hi u. Có nhi u lo i ệ ng c a cu n dây, tr ừ ườ ề ộ ủ ụ

ng t r le khác nhau tùy vào công d ng. Nguyên t c ho t đ ng c a r le là t ơ trong quá trình đóng m s có hi n t ệ ượ ắ c m ự ả ở ẽ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ể Ề

a. R le đóng m ch ạ ơ

tr ả ứ ấ

ng ệ ự ừ ườ ể ệ ể ệ ắ ộ ế ể ể

- Nguyên lý làm vi c: Khi dòng đi n vào cu n dây c m ng, xu t hi n l c t s hút lõi s t, trên đó có l p các ti p đi m. Các ti p đi m đó có th là ti p đi m chính đ ế ẽ đóng , m m ch chính và các ti p đi m ph đ đóng, m m ch đi u khi n. ể ở ạ ắ ở ạ ụ ể ế ể ề ể ế

- Ký hi uệ

b. R le đi u khi n ề ể ơ

ng t ự ạ ơ

- Nguyên lý ho t đ ng: t ươ ể ạ nh r le đóng m ch nh ng khác r le đóng m ch ở ư ấ ạ ộ ề ư ơ ấ ạ ờ ể ế ỏ ở ỗ ỏ

ch ch dùng cho m ch đi u khi n có công su t nh và th i gian đóng m các ti p đi m r t nh (t 1ms đ n 10ms). ế ỉ ừ

- C u t o và ký h u ệ ấ ạ

c. R le th i gian đóng ch m ậ ơ ờ

- Nguyên lý làm vi c: T nh r le th i gian tác đ ng ch m c a ph n t ủ ự ộ

ầ ử ệ : điot t ươ khí nén. ầ ử ế t ư ư ơ ề ứ ệ

G m các ph n t ồ l u. Ngoài ra t ư ụ ệ ư đi n còn có nhi m v gi m đi n áp quát t ả ng t ậ ờ ươ van 1 chi u, t đi n nh bình ch a, đi n tr R nh van ti ng t ụ ệ ự i trong quá trình ng t. ệ ụ ả ệ ở ắ

d. R le th i gian ng t ch m ắ ậ ơ ờ

- Nguyên lý làm vi c: t ư ơ ự ủ ậ ờ

ng t ả ệ ư khí nén. ầ ử ế t ở 1 nh van ti ư ứ ệ ầ ử

ư đi n còn có nhi m v gi m đi n áp quá t ươ : điot nh van đ o chi u, t ệ nh r le th i gian ng t ch m c a ph n t ề ụ ả ắ đi n nh bình ch a, đi n tr R ụ ệ i trong quá trình ng t. ắ ệ ả G m các ph n t ồ l u. Ngoài ra t ư ụ ệ

- C u t o và ký hi u ệ ấ ạ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ể Ề

7. Đ ng C M t Chi u DC: ơ ộ ộ ề

Đ ng c đi n m t chi u đ c s d ng nh ng n i yêu c u m máy l n ho c yêu ơ ệ ề ộ ộ ượ ử ụ ở ữ ầ ặ ơ ớ ở

i, thang máy, máy ép… c u đi u ch nh t c đ b ng ph ng và ph m vi r ng nh : băng t ẳ ầ ố ộ ằ ư ề ạ ộ ỉ ả

Nh c đi m ch y u c a đ ng c 1 chi u là c góp có c u t o ph c t p, đ t ti n và ượ ắ ề ấ ạ ứ ạ ủ ế ủ ề ể ơ ổ ộ

kém tin c y. C n ph i có ngu n đi n 1 chi u kèm theo. ề ệ ậ ầ ả ồ

7.1 C u t o đ ng c DC

ấ ạ ộ

ơ

Nh ng ph n chính g m có: v , tr c, ph n c m (stato), ph n ng (roto),c góp, ch i đi n. ầ ả ỏ ụ ầ ứ ữ ệ ầ ổ ổ ồ

7.1.1. Ph n c m (stato): ầ ả

Stato g m có lõi thép và cu n dây kích t

. Cu n dây kích t

đ ừ ượ

c đ t vào ặ

trong l

i thép đ t o thành m t nam châm đi n. Trong đ ng c nh stato có th

ể ạ

ơ

là m t nam châm vĩnh c u. Tuy nhiên trong đ ng c l n th

ng là nam châm

ơ ớ

ườ

đi n.ệ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

7.1.2 Ph n ng (roto): ầ ứ

Roto g m có lõi thép và dây qu n ph n ng. Lõi thép hình tr làm b ng các lá

ầ ứ

i. Dây qu n ph n ng có d ng cu n và

thép k thu t ph s n cách đi n ghép l ủ ơ

ầ ứ

đ

c đ t trong cách rãnh c a lõi thép. Roto đ

ượ

ượ ồ

c l ng vào gi a các cu n dây ữ

kích t

c đ b ng

, đ

ừ ượ ỡ ằ

bi và n p v . ỏ ắ

:

7.1.3. C gópổ

C góp bao g m các phi n góp b ng đ ng đ

ế

ượ

ạ c ghép cách đi n, có d ng

hình tr , g n

ụ ắ ở ầ

đ u tr c roto ụ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

ổ ệ : 7.1.4. Ch i đi n

Ch i đi n hay còn g i là ch i than. Các ch i đi n đ

c tỳ ch t lên m t c

ượ

ặ ổ

ề góp nh lò xo và giá ch i đi n g n trên n p máy đ cung c p đi n áp 1 chi u

cho đ ng c . ơ ộ

ệ Ch c năng c a ch i than – vành góp là đ đ a đi n áp m t chi u và đ i chi u dòng đi n ể ư ứ ủ ệ ề ề ổ ổ ộ

trong cu n dây ph n ng. S l ng ch i than b ng s l ng c c t (m t n a có c c t âm, ầ ứ ố ượ ộ ố ượ ằ ổ ự ừ ộ ử ự ừ

m t n a có c c t ng). ộ ử d ự ừ ươ

7.2 Nguyên lý làm vi cệ

S đ nguyên lý c a đ ng c DC

ủ ộ

ơ ồ

ơ

Nh ta th y

trên đ ng c đi n 1 chi u có hai ph n t

ấ ở

ư

ơ ệ

ầ ử ệ

ấ đi n là dây qu n

kích t

và dây qu n ph n ng. Dây qu n ph n ng làm t

dây d n đi n có các

ầ ứ

ầ ứ

c n i v i c góp. Đi n áp 1 chi u đ

đ u đ ầ

ượ

ố ớ ổ

ượ

ầ ứ c đ t vào cu n dây ph n ng

thong qua ch i than tỳ lên c góp.

- Khi đ t đi n áp 1 chi u Vf vào cu n dây kích t ề

ớ , m t nam châm đi n v i

các c c b c nam hình thành và sinh ra t

ng c c t

ự ắ

tr ừ ườ

ng g i là t ọ

tr ừ ườ

ự ừ .

T tr

ng này tĩnh ( không quay).

ừ ườ

- Khi cho đi n áp 1 chi u Va vào 2 ch i đi n , trong dây qu n ph n ng s

ầ ứ

có dòng đi n 1 chi u Ia đi qua và sinh ra 1 t

tr

tr ừ ườ

ng g i là t ọ

ừ ườ ng

ph n ng. T tr

ng c c t

và t

ầ ứ

ừ ườ

ự ừ

tr ừ ườ

ng ph n ng s t ầ ứ

ẻ ươ

ớ ng tác v i

nhau và làm cho tr c đ ng c quay.

ụ ộ

ơ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

T tr ng c c t và t ng ph n ng ừ ườ ự ừ tr ừ ườ ầ ứ

ấ Khi roto quay sinh ra m t đi n áp ph n ng ( s c đi n đ ng c m ng) Ea trên dây qu n . ả ứ ầ ứ ứ ệ ệ ộ ộ

Ea có chi u ng ề ượ ớ c v i Va nên g i là s c ph n đi n, s làm gi m đi n áp đ t vào ph n ng. ẻ ầ ứ ứ ệ ệ ả ặ ả ọ

Đ l n c a s c ph n đi n ph thu c vào s vòng dây qu n trong cu n dây, m t đ t ậ ộ ừ ủ ứ ộ ớ ụ ệ ả ấ ộ ộ ố

thong và t c đ quay c a roto. ố ộ ủ

nh h ng c a s c đi n đ ng c m ng lên đi n áp đ t vào roto Ả ưở ủ ứ ả ứ ệ ệ ặ ộ

Khi có dòng đi n ch y trong cu n dây đ t trong t ng, l c đi n t s t o ra momen ệ ặ ạ ộ tr ừ ườ ệ ừ ẻ ạ ự

làm quay khung dây. C góp có tác d ng đ i chi u sau m i n a chu kỳ quay. ụ ỗ ữ ề ổ ổ

u đi m: Ư ể

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

- Đ ng c DC có mô-men quay cao,th i gian đáp ng nhanh. ứ ộ ơ ờ

- Giá thành không cao

- Cho phép đi u khi n đi n áp chính xác, mà c n thi ệ ề ể ầ ế ớ ố ụ t v i t c đ và các ng d ng ứ ộ

đi u khi n mô-men. ề ể

- Đ ng c DC ho t đ ng t t h n so v i đ ng c AC trên thi t b kéo. ạ ộ ơ ộ ố ơ ớ ộ ơ ế ị

- . Đ ng c DC đ ơ ộ ượ ặ c thu n ti n c m tay và r t thích h p cho các ng d ng đ c ụ ứ ệ ấ ầ ậ ợ

bi t, ch ng h n nh các công c công nghi p c m tay máy móc thi ệ ệ ầ ụ ư ẳ ạ t b ế ị

8. Khí nén

Các ph n t khí nén: ầ ử

8.1. Máy nén khí:

Máy nén khí là thi

t b t o ra áp su t khí,

đó năng l

ế ị ạ

ượ

ơ ọ ủ ộ ng c h c c a đ ng

c chuy n đ i thành năng l

ng khí nén và

c đi n ho c đ ng c đ t trong đ ộ ơ ệ

ơ ố

ượ

ượ

nhi

t năng.

Phân làm 2 lo i :ạ

- Phân lo i theo áp su t. ấ

ạ + Máy nén khí áp su t th p p <= 15 bar ấ ấ

+ Máy nén khí áp su t cao p>= 15 bar ấ

+ Máy nén khí áp su t r t cao p>= 300 bar ấ ấ

ạ ộ . - Phân lo i theo nguyên lý ho t đ ng ạ

+ Máy nén khí theo nguyên lý trao đ i th tích: Máy nén khí ki u pittong, máy ể ể ổ

nén khí ki u cách g t, máy nén khí ki u root, máy nén khí ki u tr c vít. ụ ể ể ể ạ

+ Máy nén khí tuabin: Máy nén khi ly tâm và máy nén khí theo chi u tr c. ụ ề

8.2. Bình trích ch a khí nén:

Khí nén sau khi ra kh i máy nén khí và đ

c x lý thì c n ph i có m t b

ượ

ộ ộ

ấ ph n l u tr đ s d ng. Bình trích ch a khí nén có nhi m v cân b ng áp su t ứ

ữ ể ử ụ

ậ ư

khí nén t

và tách n

c.

máy nén khí chuy n đ n trích ch a, ng ng t ế

ư

ướ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

Kích th c bình trích ch a ph thu c vào công su t c a máy nén khí và công su t tiêu th ướ ấ ủ ụ ứ ấ ộ ụ

t b s d ng, ngoài ra kích th ng pháp s d ng: ví c a các thi ủ ế ị ử ụ ướ c này còn ph thu c vào ph ụ ộ ươ ử ụ

d s d ng liên t c hay gián đo n. ụ ụ ử ụ ạ

8.3. M ng đ ạ

ườ ố

ng ng d n khí nén: ẫ

ng ng d n khí nén là thi

máy nén khí

M ng đ ạ

ườ

ế ị

t b truy n d n khí nén t ẫ

đ n bình trích ch a r i đ n các ph n t ế

ứ ồ ế

ầ ử

ơ ấ trong h th ng đi u khi n và c c u ề

ệ ố

ch p hành.

8.4. Van đảo chiều:

Van đ o chi u có nhi m v đi u khi n dòng năng l

ng b ng cách đóng m

ụ ề

ượ

hay thay đ i v trí các c a van đ thay đ i h

ng c a dòng khí nén.

ổ ị

ổ ướ

Tr ng thái khi OFF và ON c a van đ o chi u.

V trí c a nòng van đ

c ký hi u b ng các ô vuông li n nhau v i các ch

ượ

cái o,a ,b ,c ,… hay các ch s 0, 1, 2, …

ữ ố

V trí ‘không’ là v trí mà khi van ch a có tác đ ng c a tín hi u bên ngoài ư

vào. Đ i v i van có 3 v trí, thì v trí

ố ớ

ở ữ

ố ớ gi a, ký hi u ‘o’ là v trí ‘không’. Đ i v i ị

van có 2 v trí thì v trí ‘không’ có th là ‘a’ ho c ‘b’, thông th

ườ

ả ng v trí bên ph i

‘b’ là v trí ‘không’.

* Ký hi u c a van đ o chi u ệ ủ ề ả

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

Tr ng h p ườ ợ a là c a x khí không có m i n i cho ng d n, còn c a x khí có m i n i cho ử ả ử ả ố ố ố ố ẫ ố

ng d n khí là tr ng h p ố ẫ ườ ợ b.

Bên trong ô vuông c a m i v trí là các đ ng mũi tên bi u di n h ỗ ị ủ ườ ể ễ ướ ủ ng chuy n đ ng c a ể ộ

dòng khí nén qua van. Khi dòng b ch n thì đ c bi u di n b ng d u g ch ngang. ị ặ ượ ể ễ ấ ằ ạ

Hình 1.28: Ký hi u và tên g i c a van đ o chi u ề ọ ủ ệ ả

Hình trên là ký hi u c a van đ o chi u 5/2 ệ ủ ề ả

Trong đó: 5 : ch s c a và 2 : ch s v trí. ỉ ố ử ỉ ố ị

Cách g i tên và ký hi u c a m t s van đ o chi u: ệ ủ ộ ố ề ả ọ

TÊN THI T BẾ Ị KÍ HI UỆ

Van đ o chi u 2/2 ề ả

Van đ o chi u 4/2 ề ả

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ể Ề

Van đ o chi u 5/2 ề ả

ộ Tín hi u tác đ ng vào van đ o chi u có 4 lo i là: tác đ ng b ng tay, tác đ ng

b ng c h c, tác đ ng b ng khí nén và tác đ ng b ng nam châm đi n. ằ

ơ ọ

* Tín hi u tác đ ng: ộ ệ

2 phía ( đ i v i van đ o chi u không có v trí ‘không’) hay ch t Tín hi u tác đ ng t ệ ộ ừ ố ớ ỉ ừ 1 ề ả ị

phía (đ i v i van đ o chi u có v trí ‘không’). ố ớ ề ả ị

8.5. C c u ch p hành.

ơ ấ

8.5.1. Nhi m v ụ

C c u ch p hành có nhi m v bi n đ i năng l ng khí nén thành năng l ụ ế ơ ấ ệ ấ ổ ượ ượ ơ ọ ng c h c.

C c u ch p hành có th chuy n đ ng th ng (xilanh) ho c chuy n đ ng quay (đ ng c khí ơ ấ ể ể ể ẳ ấ ặ ộ ộ ơ ộ

nén).

8.5.2. Xi lanh.

Xilanh tác d ng đ n ụ ơ

- Áp l c khí nén ch tác đ ng vào m t phía c a xilanh, phía còn l i do ngo i l c hay ự ủ ộ ộ ỉ ạ ạ ự

lò xo tác đ ng.ộ

- M t s lo i xilanh tác đ ng 1 chi u: ộ ố ạ ề ộ

a b

Chi u tác đ ng ng i do ngo i l c (a) và do lo xo (b) ề ộ c l ượ ạ ạ ự

. Xilanh tác đ ng 2 chi u (xilanh tác đ ng kép) ề ộ ộ

Khí nén đ ượ ư c đ a vào 2 phía c a xilanh, do yêu c u đi u khi n mà xilanh đi vào hay đi ra ầ ủ ể ề

s tuỳ thu c vào vi c đ a khí nén vào phía nào c a xilanh. ẽ ệ ư ủ ộ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

Xilanh quay

ng tr ng c a xilanh quay. Hai ngõ vào đi u khi n đ đi u khi n pittong có Hình bi u di n t ể ễ ượ ể ề ư ủ ể ề ể

răng di chuy n qua l i. Khi c n pittong di chuy n s ăn kh p v i 1 bánh răng làm bánh răng ể ạ ể ẽ ầ ớ ớ

quay. Tr c bánh răng s đ c g n v i c c u chuy n đ ng. ẽ ượ ắ ớ ơ ấ ụ ể ộ

u nh

Ư

ượ

c đi m c a khí nén: ủ

u đi m:

Ư ể

- Không gây ô nhi m môi tr

ng.

ườ

- Có kh năng truy n t

i năng l

ề ả

ượ

ớ ộ ng đi xa do đ nh t đ ng

ng th p.

h c c a khí nén nh , t n th t trên d c đ ọ ủ

ỏ ổ

ọ ườ

- H th ng phòng ng a quá áp su t gi

i h n đ

c đ m b o.

ệ ố

ớ ạ ượ ả

Nh

ượ

c đi m: ể

- Khi t

i tr ng thay đ i, v n t c truy n cũng thay đ i.

ả ọ

ậ ố

- Dòng khí nén thoát ra gây ti ng n l n.

ồ ớ

ế

- Bình khí nén có kích th

ướ ớ

c l n, c ng k nh. ồ

9. Băng t iả

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

Băng t i là m t c ch ho c máy có th v n chuy n m t t i đ n (thùng carton, h p, túi..) ả ộ ơ ế ể ậ ộ ả ơ ể ặ ộ

t ừ ộ m t đi m A đ n m t đi m B ế ể ể ộ

H th ng băng t i là thi t b truy n t i có tính kinh t ệ ố ả ế ị ề ả ế ậ cao nh t trong ng d ng v n ứ ụ ấ

chuy n hàng hóa nguyên v t li u trong quá trình s n xu t ấ ậ ệ ể ả

Thành ph n và c u t o băng t i : ấ ạ ầ ả

- M t đ ng c gi m t c, tr c vít và b đi u khi n t c d ụ ể ố ộ ộ ộ ộ ề ơ ả ố

- B con lăn, truy n l c ch đ ng ề ự ủ ộ ộ

- H th ng khung đ con lăn ệ ố ỡ

- H th ng dây băng ho c con lăn ệ ố ặ

CH

NG II. TÌM HI U K THU T ĐI U KHI N PLC

ƯƠ

2.1 Quá trình phát tri n c a k thu t đi u khi n:

ể ủ ỹ

Ỹ ề

Ậ ể

H th ng đi u khi n là gì? ề

ệ ố

t b và d ng c đi n t

. Nó dùng đ

H th ng đi u khi n là t p h p các thi ể

ệ ố

ế ị

ụ ệ ử

v n hành m t quá trình m t cách n đ nh, chính xác và thông su t. ổ ậ

H th ng đi u khi n dùng r le đi n: ể

ệ ố

ơ

S b t đ u v cu c cách m ng khoa h c k thu t đ c bi

ự ắ ầ

ậ ặ

t vào nh ng năm ữ

đ ng đ

c đi u khi n b ng nh ng r le đi n t

60 và 70, nh ng máy móc t ữ

ự ộ

ượ

ệ ừ

ơ

nh các b đ nh th i, ti p đi m, b đ m, relay đi n t

t b này đ

ộ ế

ộ ị

ệ ừ

ư

ế

. Nh ng thi ữ

ế ị

ượ c

ệ liên k t v i nhau đ tr thành m t h th ng hoàn ch nh b ng vô s các dây đi n

ộ ệ ố

ế ớ

ể ở

đi u khi n).

b trí ch ng ch t bên trong panel đi n ( t ố

ủ ề

Nh v y, v i 1 h th ng có nhi u tr m làm vi c và nhi u tín hi u vào/ra thì ạ

ệ ố

ư ậ

t

đi u khi n r t l n. Đi u đó d n đ n h th ng c ng k nh, s a ch a khi b

ủ ề

ể ấ ớ

ệ ố

ế

ổ h ng r t ph c t p và khó khăn. H n n a, các r le ti p đi m n u có s thay đ i ữ ỏ

ứ ạ

ế

ế

ơ

ơ

t k l

đ u.

i t

yêu c u đi u khi n thì b t bu c thi ể

ế ế ạ ừ ầ

H th ng đi u khi n dùng PLC:

ệ ố

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

V i nh ng khó khăn và ph c t p khi thi ứ ạ ữ ớ ế ế ệ ố t k h th ng dùng r le đi n. nh ng năm 80, ơ ữ ệ

ng i ta ch t o ra các b đi u khi n có l p trình nh m nâng cao đ tinh c y, n đ nh, đáp ườ ộ ề ậ ổ ế ạ ể ậ ằ ộ ị

ng h th ng làm vi c trong môi tr t đem l i hi u qu kinh t ứ ệ ố ệ ườ ng công nghi p kh c nghi ệ ắ ệ ạ ệ ả ế

cao đó là b đi u khi n PLC. ộ ề ể

B đi u khi n l p trình PLC (Programmable Logic Controller) đ

ể ậ

ộ ề

ượ

ạ c sáng t o

t

nh ng ý t

ng ban đ u c a m t nhóm k s thu c hãng General Motor vào

ưở

ầ ủ

ỹ ư

năm 1968. Trong nh ng năm g n đây, b đi u khi n l p trình đ ầ

ộ ề

ể ậ

ượ ử ụ c s d ng

ngày càng r ng rãi trong công nghi p c a n

i pháp lý t

ướ

c ta nh là 1 gi ư

ưở ng

cho vi c t

đ ng hóa các quá trình s n xu t. Cùng v i s phát tri n công ngh

ệ ự ộ

ớ ự

máy tính đ n hi n nay, b đi u khi n l p trình đ t đ ộ ề

ể ậ

ạ ượ

ế

ế ơ ả c nh ng u th c b n

ư

trong ng d ng đi u khi n công nghi p.

Nh v y, PLC là m t máy tính thu nh nh ng v i các tiêu chu n công

ư ậ

ư

nghi p cao và kh năng l p trình logic m nh. PLC là đ u não quan tr ng và linh

ho t trong đi u khi n t

đ ng hóa.

ể ự ộ

2.2. Gi ớ i thi u v PLC: ệ ề

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

2.3 C u trúc, nguyên lý ho t đ ng c a PLC ạ ộ ủ ấ

 C u trúc ấ

• Đ n v x lý trung tâm: ơ ị ử

CPU đi u khi n các ho t đ ng bên trong PLC. B x lý s đ c và ki m tra ch ng trình ạ ộ ộ ử ẽ ọ ề ể ể ươ

đ c ch a trong b nh , sau đó s th c hi n th t t ng l nh trong ch ng trình, đóng hay ượ ẽ ự ứ ự ừ ứ ệ ệ ộ ớ ươ

ng t các đ u ra. Các tr ng thái ngõ ra y đ c phát t i các thi ắ ầ ạ ấ ượ ớ ế ị t b liên k t đ th c thi. Toàn ế ể ự

c gi trong b b các ho t đ ng th c thi đó đ u ph thu c vào ch ộ ạ ộ ự ụ ề ộ ươ ng trình đi u khi n đ ề ể ượ ữ ộ

nh .ớ

• H th ng bus ệ ố

H th ng Bus là tuy n dùng đ truy n tín hi u, h th ng g m nhi u đ ệ ố ệ ố ế ể ề ệ ề ồ ườ ng tín hi u song ệ

song

Address Bus: Bus đ a ch dùng đ truy n đ a ch đ n các Module khác nhau. ề ỉ ế ể ị ỉ ị

Data Bus: Bus dùng đ truy n d li u. ề ữ ệ ể

Control Bus: Bus đi u khi n dùng đ truy n các tín hi u đ nh thì và đi u khi n đ ng b các ề ể ể ề ệ ể ể ộ ồ ị

• B nhộ

ho t đ ng trong PLC. ạ ộ

Bao g m các lo i b nh RAM, ROM, EEFROM, là n i l u tr ạ ộ ơ ư ồ ớ ữ ử các thông tin c n x lý ầ

trong ch ng trình c a PLC. ươ ủ

B nh đ c thi t k thành d ng module đ cho phép d dàng thích nghi v i các ch c năng ớ ượ ộ ế ế ứ ể ễ ạ ớ

đi u khi n v i các kích c khác nhau. Mu n m r ng b nh ch c n c m th nh vào rãnh ở ộ ỉ ầ ề ể ẻ ắ ớ ỡ ố ộ ớ ớ

dùng đ duy trì d li u ch ng trình khi c m ch s n trên module CPU.B nh có m t t ắ ờ ẵ ộ ụ ộ ớ ữ ệ ể ươ

m t đi n ệ ấ

Kích th ướ ộ c b nh : ớ

¤ Các PLC lo i nh có th ch a t 300 - 1000 dòng l nh tùy vào công ngh ch ể ứ ừ ạ ỏ ệ ệ ế

t o.ạ

¤ 2000 - 16000 Các PLC lo i l n có kích th ạ ớ c t ướ ừ 1-16K, có kh năng ch a t ả ứ ừ

dòng l nh.ệ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

Ngoài ra còn cho phép g n thêm b nh m r ng nh RAM, EPROM. ộ ớ ở ộ ư ắ

• Các ngõ vào ra I/O

Các đ ng tín hi u t b c m bi n đ c n i vào các module (các đ u vào c a PLC), ườ ệ ừ ộ ả ế ượ ủ ầ ố

các c c u ch p hành đ c n i v i các module ra (các đ u ra c a PLC). ơ ấ ấ ượ ố ớ ủ ầ

ặ H u h t các PLC có đi n áp ho t đ ng bên trong là 5V, tín hiêu x lý là 12/24 VDC ho c ạ ộ ử ế ệ ầ

100/240 VAC.

M i đ n v I/O có duy nh t m t đ a ch , các hi n th tr ng thái c a các kênh I/O đ ỉ ỗ ơ ộ ị ị ạ ủ ể ấ ị ượ c

cung c p b i các đèn LED trên PLC, đi u này làm cho vi c ki m tra ho t đ ng nh p xu t tr ạ ộ ấ ở ề ệ ể ấ ậ ỡ

nên d dàng và đ n gi n. ể ả ơ

B x lý đ c và xác đ nh các tr ng thái đ u vào (ON, OFF) đ th c hi n vi c đóng hay ầ ể ự ộ ử ệ ệ ạ ọ ị

• B ngu n:

ng t m ch đ u ra. ạ ở ầ ắ

• Kh i qu n lý ghép n i ố ả

Bi n đ i t ngu n c p bên ngoài vào đ cung c p cho s ho t đ ng c a PLC. ổ ừ ế ự ạ ộ ồ ấ ủ ể ấ

t b bên ngoài nh máy tính, thi ể ớ ư ế ị ậ ả t b l p trình, b ng

Dùng đ ph i ghép gi a PLC v i các thi ữ ế ị v n hành, m ng truy n thông công nghi p. ệ ề ậ ố ạ

2.4 Các ho t đ ng x lý bên trong PLC ạ ộ ử

Khi m t ch

ng trình đã đ

c n p vào b nh c a PLC, các l nh s đ

ươ

ượ

ớ ủ

ẽ ượ c

trong m t vùng đ a ch riêng l

trong b nh . ớ

ng trình - X lý ch ử ươ

PLC có b đ m đ a ch ng trình bên trong b nh s ộ ế ỉ ở ị bên trong vi x lý, vì v y ch ử ậ ươ ở ớ ẽ ộ

đ c b vi x lý th c hi n m t cách tu n t t ng l nh m t, t ượ ầ ự ừ ộ ừ ầ đ u cho đ n cu i ch ế ử ự ệ ệ ộ ộ ố ươ ng

trình. M i l n th c hi n ch ng trình t ỗ ầ ự ệ ươ ừ ầ đ u đ n cu i đ ế ố ượ ệ c g i là m t chu kỳ th c hi n. ự ọ ộ

Th i gian th c hi n m t chu kỳ tùy thu c vào t c đ x lý c a PLC và đ l n c a ch ộ ử ộ ớ ự ủ ủ ệ ờ ộ ộ ố ươ ng

trình. M t chu lỳ th c hi n bao g m ba giai đo n n i ti p nhau: ố ế ự ệ ạ ộ ồ

¤ Đ u tiên, b x lý đ c tr ng thái c a t t c đ u vào. Ph n ch ộ ử ủ ấ ả ầ ầ ạ ầ ọ ươ ụ ng trình ph c

v công vi c này có s n trong PLC và đ ụ ệ ẵ ượ ọ c g i là h đi u hành. ệ ề

¤ Ti p theo, b x lý s đ c và x lý tu n t ng trình. Trong ộ ử ẽ ọ ầ ự ệ l nh m t trong ch ộ ử ế ươ

ghi đ c và x lý các l nh, b vi x lý s đ c tín hi u các đ u vào, th c hi n các ẽ ọ ử ử ự ệ ệ ệ ầ ọ ộ

phép toán logic và k t qu sau đó s xác đ nh tr ng thái c a các đ u ra. ẽ ủ ế ả ạ ầ ị

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ể Ề

¤ Cu i cùng, b vi x lý s gán các tr ng thái m i cho các đ u ra t i các module ử ẽ ạ ầ ớ ộ ố ạ

đ u ra. ầ

-X lý xu t nh p ử ấ ậ

G m hai ph ng pháp khác nhau dùng cho vi c x lý I/O trong PLC: ồ ươ ệ ử

 C p nh t liên t c ậ ụ ậ

Đi u nay đòi h i CPU quét các l nh ngõ vào (mà chúng xu t hi n trong ch ng trình), ệ ề ệ ấ ỏ ươ

kho ng th i gian delay đ ả ờ ượ ợ c xây d ng bên trong đ ch c ch n r ng ch có nh ng tín hi u h p ể ắ ắ ằ ự ữ ệ ỉ

lý m i đ c đ c vào trong b nh vi x lý. Các l nh ngõ ra đ i các thi ớ ượ ử ệ ớ ọ ộ ượ ấ c l y tr c ti p t ự ế ớ ế t

ng trình , khi l nh OUT đ c th c hi n thì các ngõ ra cài b . Theo ho t đ ng logic c a ch ị ạ ộ ủ ươ ệ ượ ự ệ

i vào đ n v I/O, vì th nên chúng v n gi c tr ng thái cho t i khi l n c p nh t k ti p. l ạ ế ẫ ơ ị đ ữ ượ ạ ớ ậ ế ế ầ ậ

2.5 PLC Simatic S7-200 CPU 224

2.5.1 C u trúc ph n c ng c a CPU 224 AC/DC/RLY

ầ ứ

S7-200 là thi ế ị ề ứ t b đi u khi n logic kh trình lo i nh c a Hãng SIEMENS (CHLB Đ c) ỏ ủ ể ạ ả

có c u trúc theo ki u Modul và có các modul m r ng. Các modul này đ c s d ng cho ở ộ ể ấ ượ ử ụ

nhi u ng d ng l p trình khác nhau. Thành ph n c b n c a S7-200 là kh i vi x lý CPU-224 ầ ơ ả ủ ề ứ ử ụ ậ ố

PLC Siemens S7-200, CPU 224, 14 vào, 10 ra relay, ngu n 220 VAC ồ

PLC S7-200, CPU 224.

6ES7214-1BD23-0XB8 Ngu n cung c p: 220 VAC. ấ Ngõ vào: 14 DI DC.

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

ng trình: 12KB.

ộ ộ

ề ầ ờ ử ị

Ngõ ra: 10 DO Relay. B nh ch ớ ươ B nh d li u: 8KB. ớ ữ ệ Profibus DP extendable. Đi u khi n PID: Có. ể Ph n m m: Step 7 Micro/WIN. ề Th i gian x lý 1024 l nh nh phân : 0.37ms. ệ Bit memory/Counter/Timer : 256/256/256. B đ m t c đ cao: 6 x 60 Khz. ố ộ B đ m lên/xu ng: Có. ố ộ ế ộ ế

Ng t ph n c ng: 4. ầ ứ ắ

S đ u vào/ra có s n: 14 DI / 10DO. ẵ ố ầ

ố ở ộ ố ự ờ ắ ạ

S đ u vào / ra s c c đ i ( nh l p ghép thêm Modul s m r ng: DI/DO/MAX: 94 / ố ầ 74 / 168

ng t ( nh l p ghép thêm Modul Analog m r ng: AI/AO/MAX: 28 / ố ầ ươ ự ở ộ ờ ắ

S đ u vào / ra t 7/ 35 ho c 0 / 14 / 14. ặ

IP 20

Kích th c: R ng x Cao x Sâu : 120 x 80 x 62. ướ ộ

Các đèn báo trên S7-200 CPU224

SF (đèn đ ): Đèn đ SF báo hi u h th ng b h ng.

ệ ố

ị ỏ

¤

RUN (đèn xanh): Đèn xanh RUN ch đ nh PLC đang

ch đ làm ế ộ

ng trình đ

c n p vào trong máy.

vi c và th c hi n ch ự

ươ

ượ ạ

¤

STOP (đèn vàng): Đèn vàng STOP ch đ nh r ng PLC đang

ở ế ộ ch đ

ng trình và đang th c hi n l

i.

d ng ch ừ

ươ

ệ ạ

¤

Ch đ làm vi c ệ

ế ộ

PLC có 3 ch đ làm vi c:

ế ộ

RUN: cho phép PLC th c hi n ch

ng trình t ng b nh , PLC s

ươ

chuy n t

RUN sang STOP n u trong máy có s c ho c trong ch

ể ừ

ự ố

ế

ươ ng

trình g p l nh STOP.

ặ ệ

¤

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ể Ề

STOP: C ng b c PLC d ng ch ứ

ưỡ

ươ

ể ng trình đang ch y và chuy n

sang ch đ STOP. ế ộ

¤

TERM: Cho phép máy l p trình t

quy t đ nh ch đ ho t đ ng cho ế ộ

ạ ộ

ế ị

PLC ho c RUN ho c STOP.

¤

C ng truy n thông

S7-200 s d ng c ng truy n thông n i ti p RS485 v i phích n i 9 chân

ố ế

ử ụ

đ ph c v cho vi c ghép n i v i thi ệ ể

ụ ụ

ế ị ậ

t b l p trình ho c v i các tr m PLC ặ ớ

ề khác. T c đ truy n cho máy l p trình ki u PPI là 9600 baud. T c đ truy n

cung c p c a PLC theo ki u t

do là 300

‚ 38.400 baud.

ấ ủ

ể ự

Đ ghép n i S7-200 v i máy l p trình PG702 ho c các lo i máy l p trình

thu c h PG7xx có th dùng m t cáp n i th ng MPI. Cáp đó đi kèm v i máy

l p trình. ậ

Ghép n i S7-200 v i máy tính PC qua c ng RS232 c n có cáp n i PC / PPI

v i b chuy n đ i RS232/ RS485. ổ ớ ộ

2.5.2 C u trúc b nh : ộ ớ

B nh S7-200 đ

c chia thành 4 vùng v i 1 t

có nhi m v duy trì d

ượ

li u trong m t kho ng th i gian nh t đ nh khi m t ngu n. B nh S7-200 có ấ ị

tính năng đ ng cao, đ c, ghi đ

c trong toàn vùng, lo i tr

ượ

ạ ừ

ớ ặ các bit nh đ c

bi

t SM (Special memory) ch có th truy nh p đ đ c. ỉ

ể ọ

¤

Vùng ch

ng trình

ươ

c s d ng đ l u gi

ng trình. Vùng này

Là ngu n nh đ ồ

ờ ượ ử ụ

ể ư

các l nh ch ệ

ươ

thu c ki u non-volatile đ c/ghi đ

c.

ượ

¤

Vùng tham s ố

Là mi n l u gi

các tham s nh : t

ề ư

ư ừ

ố khóa, đ a ch tr m, … cũng gi ng

ỉ ạ

nh vùng ch

ng trình, thu c ki u non-volatile đ c/ghi đ

c.

ư

ươ

ượ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

¤ Vùng d li u ữ ệ

Là mi n nh đ ng đ c s d ng đ c t gi ng trình. Nó có th ớ ộ ề ượ ử ụ ể ấ ữ các d li u c a ch ữ ệ ủ ươ ể

đ c truy c p theo t ng bít, t ng byte, t ng t đ n (W-Word) ho c theo t kép (DW_ ượ ừ ừ ừ ậ ừ ơ ặ ừ

Double Word), vùng d li u đ ữ ệ ượ c chia thành nh ng mi n nh nh v i các công d ng khác ớ ỏ ớ ữ ụ ề

nhau. Chúng đ c ký hi u b ng ch cái đ u theo t ượ ữ ệ ằ ầ ừ ế ụ ti ng Anh, đ c tr ng cho công d ng ư ặ

V : Variable Memory.

riêng c a chúng nh sau: ủ ư

I : Input image register.

O : Output image regiter.

M : Internal Memory bits.

T t c các mi n này đ u có th truy nh p theo t ng bít, t ng byte, t ng t

ấ ả

(word) ho c t

kép (double word).

ặ ừ

SM: Special Memory bits.

¤

Vùng đ i t

ng

ố ượ

Bao g m các thanh ghi Timer, b đ m t c đ cao, b đ m vào ra, thanh ghi

ộ ế

ộ ệ

c .

AC. Vùng này không thu c ki u Non-Volatile nh ng đ c/ ghi đ ể

ư

ượ

2.5.3 M r ng c ng vào ra

ở ộ

CPU 224 cho phép m r ng nhi u nh t 7 Modul. Các modul m r ng t ng t và có th ở ộ ở ộ ề ấ ươ ự ể

m r ng c ng vào c a PLC b ng cách ghép n i thêm vào nó các modul m r ng v phía bên ố ở ộ ở ộ ủ ề ằ ổ

ph i c a CPU, làm thành m t móc xích . Đ a ch c a các v trí c a các modul đ c xác đ nh ả ủ ỉ ủ ủ ộ ị ị ượ ị

cùng ki u . Ví d nh m t modul c ng ra không th gán đ a ch c a m t modul c ng vào, ư ộ ỉ ủ ụ ể ể ổ ộ ổ ị

ng t không th có đ a ch nh m t modul s và ng i. cũng nh m t modul t ư ộ ươ ự ỉ ư ộ ể ố ị c l ượ ạ

ng t ng t Các modul m r ng s hay t ở ộ ố ươ ự ề đ u chi m ch trong b đ m, t ổ ộ ệ ế ươ ự ớ ố ầ v i s đ u

vào/ra c a modul. ủ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

Modul 0 Modul 1 Modul 2 Modul 3 Modul 4

CPU224 4vào/4ra 8 vào 3vào/1ra 8 ra 3vào/1ra

Analog

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

AIW 0 AIW8 I2.0 I3.0 Q3.0 I0.0 Q0.0

AIW 2 AIW12 I2.1 I3.1 Q3.1 I0.1 Q0.1

AIW 4 Q3.2 AQW 4 I2.2 I3.2 I0.2 Q0.2

I2.3 I3.3 Q3.3 I0.3 Q0.3

Q2.0 I3.4 Q3.4 I0.4 Q0.4

Q2.1 I3.5 AQW 0 Q3.5 I0.5 Q0.5

Q2.2 I3.6 Q3.6 I0.6 Q0.6

Q2.3 I3.7 Q3.7 I0.7 Q0.7

I1.0 Q1.0

I1.1 Q1.1

I1.2

I1.3

I1.4

I1.5

B ng đ a ch c a m t s modul m r ng trên CPU 224 ộ ố ở ộ ỉ ủ ả ị

2.5.4 Th c hi n ch ự

ươ

ng trình c a S7-200 ủ

ng trình theo chu kỳ l p. M i vòng l p đ c g i là vòng quét (scan). PLC th c hi n ch ự ệ ươ ặ ặ ỗ ượ ọ

M i vòng quét đ c b t đ u b ng giai đo n đ c các d li u t ỗ ượ ữ ệ ừ ắ ầ ằ ạ ọ ộ ệ các c ng vào vùng b đ m ổ

o, ti p theo là giai đo n th c hi n ch ng trình đ ả ự ế ệ ạ ươ ng trình. Trong t ng vòng quét, ch ừ ươ ượ c

th c hi n b ng l nh đ u tiên và k t thúc t ự ế ệ ệ ằ ầ ạ ệ ệ i l nh k t thúc MEND. Sau giai đo n th c hi n ự ế ạ

ch i. Vòng quét đ c k t thúc b ng giai ươ ng trình là giai đo n truy n thông n i b và ki m l ề ộ ộ ể ạ ỗ ượ ế ằ

đo n chuy n các n i dung c a b đ m o t ủ ộ ệ ả ớ ể ạ ộ i các c ng ra. ổ

Nh v y t

ng l nh không làm

ư ậ ạ

i th i đi m th c hi n l nh vào/ra thông th ệ ệ

ườ

vi c tr c ti p c ng vào ra mà ch thông qua b đ m o c a c ng trong vùng nh

ộ ệ ả ủ ổ

ự ế ổ

S đ vòng quét c a ch ng trình ơ ồ ủ ươ

tham s . Vi c truy n thông gi a b đ m o v i ngo i vi trong các giai đo n (1)

ữ ộ ệ ả

ừ và (4) do CPU qu n lý. Khi g p l nh vào / ra ngay l p t c h th ng s cho d ng

ậ ứ ệ ố

ặ ệ

m i công vi c khác, ngay c ch

ươ

ng trình x lý ng t đ th c hi n l nh này ắ ể ự

ệ ệ

tr c ti p v i c ng vào và ra. ớ ổ

ự ế

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

2.5.5 Ngôn ng l p trình c a S7-200 CPU 224

ữ ậ

Ph ng pháp l p trình ươ ậ

ễ ươ ướ ạ ạ

ằ quy đ nh. Các l nh và kh i này s l n l ộ ệ

ố ẽ ị ộ

đó th c hi n liên t c chu kỳ quét. Trong m i vòng quét n u có m t l nh đ ượ ệ ỗ

ệ i d ng m t m ch logic c ng b ng m t dãy các l nh ộ ứ t đ c quét trong ẽ ầ ượ ượ i vòng quét đ u ầ ạ ệ c g i ọ ộ ệ ế ẽ ự i vòng quét ti p theo s th c ế ng trình d ứ ự ố ụ ự ệ ế ạ ị

S7-200 bi u di n ch ể ng trình theo th t và kh i ch ố ươ ng trình t ch đ u đ n cu i trong m t vòng quét. PLC s làm vi c ngay t ừ ầ ế ươ tiên và t ự ừ PLC s nh n l nh đó và th c hi n, n u không quét k p thì t ậ ệ ẽ hi n.ệ

Có ba ph ng pháp l p trình c b n: ươ ơ ả ậ

- L p trình hình thang (LAB – Ladder Logic). ậ

- Ph ng pháp kh i hàm (FBD – Funtion Block Diagram). ươ ố

- Ph ng pháp li t kê câu l nh (STL – Statement List). ươ ệ ệ

ng trình đ c vi N u ch ế ế ể ặ ạ ượ

ươ nh ng không ph i m i ch ng trình vi ư ả ọ t theo ki u LAD ho c FBD thì có th chuy n sang d ng STL ể ể t b ng STL đ u có th chuy n sang hai d ng kia. ế ằ ể ể ề ạ ươ

LAD

Là ngôn ng l p trình b ng đ ho mô ph ng theo m ch relay. Các ph n t c b n dùng ữ ậ ầ ử ơ ả ằ ạ ạ ồ ỏ

đ bi u di n l nh logic. ễ ệ ể ể

ế ả ể các ti p đi m dùng trong m ch relay, toán h ng c a ti p đi m ế ể ạ ạ

- Ti p đi m: Mô t ể dùng trong ch ng trình là bit. Có hai lo i ti p đi m: th ng đóng và th ế ng m ươ ạ ế ể ườ ủ ườ ở

- Cu n dây: mô t cu n dây relay. Toán h ng s d ng là bit. ộ ả ộ ử ụ ạ

ệ ế

ng đ các hàm khác nhau làm vi c khi có tín hi u đ n kích. ệ c bi u di n b ng h p là các hàm t o th i gian (Timer), hàm ộ ữ ng mô t ượ ả ể ằ ạ ộ ờ

- H p: Là bi u t ể ượ Nh ng hàm th ễ ườ đ m (Counter) và các hàm toán h c. ế ọ

ng n i các ph n t thành m t m ch hoàn ch nh. Thông th ạ ạ ộ ỉ

ườ ả ệ

t b r i đ n dây trung hoà sau đó v ế ị ồ ế ỉ ể ệ ầ ử dây nóng qua thi ậ ề

- M ng LAD: Là đ ng ườ ố ề các tín hi u đi n ph i đi t ừ ệ ngu n, tuy nhiên trong ph n m m l p trình ch th hi n dây nóng và bên trái và các ầ ồ ng n i đ n thi đó. đ ố ế ườ t b t ế ị ừ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

STL

ươ ỗ ng pháp l p trình b ng cách t p h p các câu l nh, m i ệ ậ ằ ậ ợ

ng trình. t kê l nh là ph ươ ệ câu l nh th hi n m t ch c năng c a ch ủ ộ ng pháp li ể ệ Ph ệ ệ ứ ươ

i l p trình c n ph i hi u rõ ph ộ ươ ể ạ ườ ậ ươ ầ ả

Đ t o m t ch ế ng trình d ng STL ng ạ ế ồ

ộ ề ậ ớ

ế ế ặ

ầ ố c kéo lên m t bit. ng th c s ứ ử ể S0 – S8. T t c các d ng ngăn x p. Ngăn x p logic là m t kh i g m 9 bit ch ng lên nhau t ố ồ ấ ả ừ ụ thu t toán liên quan đ n ngăn x p đ u ch làm vi c v i bít đ u tiên (S0) và bit th hai (S1) ứ ệ ỉ ế ố c g i ho c n i thêm vào ngăn x p. Khi ph i c a ngăn x p. Giá tr logic m i đ u có th đ ể ượ ử ị ủ h p hai bit đ u tiên c a ngăn x p thì ngăn x p s đ ế ẽ ượ ủ ợ ế ớ ề ế ầ ộ

Ngăn x p và tên bit: ế

S0 Bit đ u tiên hay bit trên cùng c a ngăn x p ế ủ ầ

S1 Bit th hai c a ngăn x p ế ủ ứ

S2 Bit th ba c a ngăn x p ế ứ ủ

S3 Bit th t ứ ư ủ c a ngăn x p ế

S4 Bit th năm c a ngăn x p ế ứ ủ

S5 Bit th sáu c a ngăn x p ế ứ ủ

S6 Bit th b y c a ngăn x p ế ứ ả ủ

S7 Bit th tám c a ngăn x p ế ứ ủ

S8 Bit th chín c a ngăn x p ế ứ ủ

FBD:

ố ng pháp l p trình kh i hàm mô ph ng các l nh và kh i làm vi c trong m ch s . ậ ạ ố ỏ ố

Là ph Các ph n t c b n trong ph ng pháp này là các kh i l nh đ ươ ầ ử ơ ả ệ ố ệ ệ c liên k t v i nhau ế ớ ươ ượ

T p L nh S7-200 ệ ậ

T p l nh c a S7-200 chia làm ba nhóm: ậ ệ ủ

ộ ậ ự ụ ệ ộ ị

- Các l nh mà khi th c hi n thì làm vi c đ c l p không ph thu c vào giá tr ệ logic c a ngăn x p. ệ ủ ế

- Các l nh ch th c hi n khi bit đ u tiên c a ngăn x p có giá tr logic b ng 1. ỉ ự ủ ệ ệ ế ầ ằ ị

ậ ệ ệ ấ ọ ị

ệ ng trình. ề - Các nhãn l nh đánh d u v trí trong t p l nh hay còn g i là nhóm l nh đi u khi n ch ể ươ

C ba ph ươ ị ề ử ụ ừ ượ ệ ể ồ

c ch d n ngay trong l nh ngay khi đ ả c ch đ nh trong l nh v a đ tr đ ị ượ đ n ti p đi m đ ế ế ng pháp đ u s d ng ký hi u I đ ch các l nh làm vi c t c th i, t c là giá ỉ ờ ứ c chuy n ngay ể ờ ệ ứ ệ c chuy n vào thanh ghi o đ ng th i đ ả ờ ượ c th c hi n ch không ph i ch ứ ệ ỉ ẫ ỉ ể ượ ượ ự ệ ệ ả

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ể Ề

ổ ớ ớ ệ ứ ề ạ ờ

đ n giai đo n trao đ i v i ngo i vi c a vòng quét. Đi u đó khác v i l nh không t c th i là giá ế tr ch chuy n vào thanh ghi o khi th c hi n l nh. ị ệ ệ ủ ự ạ ể ả ỉ

Các nhóm l nh đ ệ ượ c cho trong cây l nh c a S7-200: ệ ủ

- Bit Logic: T p l nh làm vi c v i bit. ệ ớ ậ ệ

- Clock: T p l nh làm vi c v i th i gian c a h th ng. ệ ớ ủ ệ ố ậ ệ ờ

- Communication: T p l nh truy n thông. ậ ệ ề

- Compare: T p l nh so sánh. ậ ệ

- Convert: T p l nh bi n đ i. ậ ệ ế ổ

- Counter: T p các b đ m. ậ ộ ế

- Floating-Point Math: T p l nh toán h c làm vi c v i s th c. ệ ớ ố ự ậ ệ ọ

- Integer Math: T p l nh toán h c làm vi c v i s nguyên. ệ ớ ố ậ ệ ọ

- Interupt: T p l nh làm vi c v i ch ng trình ng t. ệ ớ ậ ệ ươ ắ

- Logical Operations: T p l nh các phép tính logic bi n đ i. ậ ệ ế ổ

- Move: T p l nh di chuy n d li u. ể ữ ệ ậ ệ

- Programe Control: T p l nh đi u khi n ch ng trình. ậ ệ ề ể ươ

- Shift/Rotate: T p l nh d ch/quay làm vi c v i thanh ghi. ệ ớ ậ ệ ị

- String: T p l nh làm vi c v i chu i. ệ ớ ậ ệ ỗ

- Table: T p l nh làm vi c v i b ng d li u. ệ ớ ả ậ ệ ữ ệ

- Timers: T p các b đ nh th i gian ộ ị ậ ờ

- Call Subroutin: T p l nh g i các ch ng trình con. ậ ệ ọ ươ

c s d ng trong S7-200 (Các l nh sau đây ch đ c mô t cho ph ơ ả ượ ử ụ ỉ ượ ệ ả ươ ng

Các l nh c b n đ pháp l p trình LAD ): ệ ậ

1. Các l nh làm vi c v i bit logic

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

ệ ớ

Mô tả Toán h ngạ L nệ h Ki uể dữ li uệ

ng m s bit: I,Q,M,V,SM,T,C,S,L Bool ườ ở ẽ đóng khi bit = ể Ti pế đi m th 1

ng đóng s bit: I,Q,M,V,SM,T,C,S,L Bool ườ ẽ m khi bit = ở ể Ti pế đi m th 1

ng m ể ườ ờ ở s đóng t c th i ứ ẽ bit: I Bool

Ti pế đi m th khi bit = 1

ng đóng ể ườ ờ s m t c th i ẽ ở ứ bit: I Bool

Ti pế đi m th khi bit = 1

Không Không Đ o giá tr c a bít đ u tiên trong ngăn ả x p (đ o tr ng thái c a đ u ra) ế ầ ủ ầ ị ủ ạ ả

ế

bit: I,Q,M,V,SM,T,C,S,L Bool Bit đ u tiên trong ngăn x p có giá tr ị ầ th iờ gian b ngằ kho ng b ng 1 trong ả ằ th iờ gian c aủ m tộ vòng quét khi phát nườ lên c aủ tín hi uệ đ uầ vào hi nệ s

ế kho ng ả bit: I,Q,M,V,SM,T,C,S,L Bool ị Bit đ u tiên trong ngăn x p có giá tr ầ b ng 1 trong th iờ gian b ngằ th iờ ằ gian c aủ m tộ vòng quét khi phát hi nệ nườ xu ngố c a tínủ s hi uệ đ uầ vào

tr ng thái ON khi có ở ạ bit: I,Q,M,V,SM,T,C,S,L Bool Cu nộ dây đ u raầ tín hi uệ đi u khi n ề ể đi qua

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

tr ng thái ON ầ ở ạ t cứ bit: I,Q,M,V,SM,T,C,S,L Bool ờ Cu nộ dây đ u ra th i khi có tín hi uệ đi uề khi nể đi qua

IB, : ả ồ n ti pế đi m tính ể từ Bool Set m tộ m ng g m ti pế đi mể “bit”(n <= 128)

Bool Reset m tộ m ngả g mồ n ti pế đi mể tính từ ti p đi m “bit”(n <= 128) ể ế

bit: I,Q,M,V,SM,T,C,S,L n QB,MB,VB,SMB,SB, LB,AC,*VD,*AC, *LD, Constand. bit: I,Q,M,V,SM,T,C,S,L n : IB,QB,MB,VB,SMB, SB,LB, AC,*VD,*AC,*LD, Constand.

2 Nhóm l nh So Sánh ệ

sánh theo t ng ki u S7-200 cung c pấ các l nh so ệ ể d li u ữ ệ vì v y mu n ừ ậ ệ đ

ố th c hi n ự ngươ trình sẽ báo l cượ i.ỗ

phép so sánh thì các toán h ngạ ph iả có cùng ki uể dữ li uệ n uế không ch Sau đây là m tộ số l nhệ so sánh dữ li u ki u Byte ể ệ

L nhệ Mô tả Toán h ngạ Ki uể dữ li uệ

Byte IB,QB,MB,VB,SMB,SB,LB, AC,*VD,*AC,*LD,Constand. L nhệ so sánh giá trị hai byte IN1 và IN2.Tr ngạ thái ti pế đi m là đóng khi IN1=IN2 ể

Byte IB,QB,MB,VB,SMB,SB,LB, AC,*VD,*AC,*LD,Constand. L nhệ so sánh giá trị hai byte IN1 và IN2.Tr ngạ thái ti pế đi m là đóng khi IN1<>IN2 ể

Byte IB,QB,MB,VB,SMB,SB,LB, AC,*VD,*AC,*LD,Constand. L nhệ so sánh giá trị hai byte IN1 và IN2.Tr ngạ thái ti pế đi m là đóng khi IN1>IN2 ể

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

Byte IB,QB,MB,VB,SMB,SB,LB, AC,*VD,*AC,*LD,Constand. L nhệ so sánh giá trị hai byte IN1 và IN2.Tr ngạ thái ti pế đi m là đóng khi IN1=>IN2 ể

Byte IB,QB,MB,VB,SMB,SB,LB, AC,*VD,*AC,*LD,Constand. L nhệ so sánh giá trị hai byte IN1 và IN2.Tr ngạ thái ti pế đi m là đóng khi IN1< IN2 ể

Byte IB,QB,MB,VB,SMB,SB,LB, AC,*VD,*AC,*LD,Constand. L nhệ so sánh giá trị hai byte IN1 và IN2.Tr ngạ thái ti pế đi m là đóng khi IN1< = IN2 ể

3 T p L nh B T o Th i Gian ộ ạ ờ ệ ậ

L nhệ Mô tả Toán h ngạ

Ki uể dữ li uệ Word Txxx : h ngằ số ạ ế ệ đ uầ ờ gian kích ho t khi

cướ trong thái c a b timer ủ ộ Bool EN : đ uầ vào kích

Interger c set về 0. ượ

PT : IW,QW,VW, MW,SMW,T,C, Constand,LW,SW, AIW,*AC,*VD, PT : IW, QW,VW, Interger Đây là l nh đ m th i vào kích là ON. Khi giá trị đ mế t cứ th iờ trong thanh ghi CT >= giá trị đ tặ tr thanh ghi PT thì bit tr ng ạ Txxx s ON. ẽ Khi tín hi uệ đ uầ vào EN là OFF thì bit Txxx sẽ chuy nể tr ngạ thái sang OFF và giá trị t cứ th iờ trong CT sẽ đ Khi đ uầ vào EN là ON thì giá trị t cứ th iờ trong thanh ghi CT sẽ tăng d nầ đ nế 32676 trừ ngươ tự nh ngư bit Bộ TONR cũng ho tạ đ ngộ t

tr ngạ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ể Ề

MW,SMW,T,C, thái và thanh ghi CV v nẫ giữ nguyên khi đ uầ

vào

Constand,LW,SW, EN là OFF trừ khi có l nhệ reset bộ TONR.

H ngằ số

AIW,*AC, Txxx có thể đ cượ sử d ngụ như m tộ toán

h ngạ ki uể

tr t c ki u Bit *VD,*LD,AC Int để l y giá ấ ị ứ th i vàờ toán h ng ạ ể

Interger Bit Txxx có cùng tr ngạ thái v iớ đ uầ vào

EN,t iạ th iờ đi mể này giá trị trong thanh ghi

CT = 0. T iạ th i đi m ể khi có tín hi uệ s ờ nườ PT : IW,QW,VW, MW,SMW,T,C, Constand,LW,SW, AIW,*AC, *VD,*LD,AC xu ngố c aủ đ uầ vào EN giá trị trong thanh

ghi sẽ tăng d nầ đ nế khi CT = PT thì Txxx

xu ngố m cứ th pấ đ ngồ th iờ CT giữ nguyên

giá trị đ nế khi có tín hi uệ s nườ lên m iớ t iạ

đ uầ vào EN.Có thể xoá giá trị trong CT và

Txxx b ngằ l nh Reset. ệ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

4 T p L nhB Đ m

ộ ế

L nhệ Mô tả Toán h ngạ

Ki uể dữ li uệ

Word Cxxx : h ngằ số

cướ PV. Khi C-word Bool

CU,R: đ uầ vào cho phép đ mế

32767. Bộ đ mế lên CTU đ mế số s nườ lên c aủ tín hi uệ logic đ uầ vào CU t cứ là đ mế số l nầ thay đ iổ tr ngạ thái từ 0 lên 1 c aủ đ uầ vào CU. Số cượ ghi vào thanh ghi s c,ượ đ nườ xung đ mế đ cượ C-word. N iộ dung c aủ thanh ghi C-word đ g iọ là giá trị đ mế t cứ th iờ luôn đ cượ so sánh v iớ giá trị đ tặ tr cượ set lên 1, còn n uế >= PV thì C-bit đ không thì giá tr ị C-bit = 0. Khi đ uầ vào R có cượ reset về 0 cả C- m cứ 1 thì bộ đ mế sẽ đ đ m khi C- word và C-bit. Bộ đ mế ng ng ừ ế word đ t giá tr c c đ i là ị ự ạ ạ

Interger

PT: IW,QW,VW, MW,SMW,T,C, Constand,LW,SW, AIW,*AC,*VD, *LD,AC

Word Cxxx : h ngằ số Khai báo bộ đ mế ti n/lùi, ế đ mế ti nế theo

s nườ lên c aủ tín hi uệ đ uầ vào CU và đ mế lùi

theo s nườ lên c a ủ tín hi u ệ đ uầ vào CD. Khi

giá trị đ mế t cứ th iờ C- word >= PV thì C-bit có

giá trị logic 1, ng cượ l iạ C- bit có giá trị logic 0.

Bool Bộ đ mế ng ngừ đ mế ti nế khi giá trị C-word đ tạ

32767 và ng ngừ đ mế lùi khi giá trị C-word CU,R :đ uầ vào cho phép đ mế

ạ ự ể là - 32767 đ t c c ti u

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ể Ề

Interger

PT : IW,QW,VW, MW,SMW,T,C, Constand,LW,SW, AIW,*AC,*VD, *LD,AC

Word Cxxx : h ngằ số Khai báo bộ đ mế lùi theo s nườ lên c aủ tín

hi uệ đ uầ vào CD. Khi có s nườ lên c aủ tín

hi uệ đ uầ vào LD thì giá trị đ tặ tr cướ PV

đ cượ t iả vào thanh ghi t cứ th iờ C-word, khi có

s nườ lên c a ủ tín hi u ệ vào CD thì giá trị trong

Bool C-word gi mả đi 1 đ nơ vị đ nế khi C- word =

0 thì C-bit đ cượ sét lên 1. N uế C-word ≠ 0 thì CU,R :đ uầ vào cho phép đ mế C-bit = 0.

Interger

PT : IW,QW,VW, MW,SMW,T,C, Constand,LW,SW, AIW,*AC,*VD, *LD,AC

cượ chia làm hai nhóm chính g mồ các l nhệ

T pậ l nhệ toán h cọ c aủ S7-200 đ toán h cọ làm vi cệ v iớ

số nguyên và các l nhệ làm vi cệ v iớ số th c.ự

5.T pậ l nhệ toán h cọ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

L nhệ Mô tả Toán h ngạ Ki uể dữ li uệ

INT

INT C ngộ hai số nguyên 16 bit đ u vào IN1, IN2, k tế quả ầ l uư vào vùng nhớ 16 bit iạ đ uầ ra OUT t

INT

INT Trừ hai số nguyên 16 bit đ uầ vào IN1, IN2, k tế quả l uư vào vùng nhớ 16 bit iạ đ uầ ra OUT t

INT

INT Nhân hai số nguyên 16 bit đ uầ vào IN1, IN2, k tế quả l uư vào vùng nhớ 16 bit iạ đ uầ ra OUT t

INT

INT Chia hai số nguyên 16 bit IN1, IN2, k tế quả đ u vào ầ l uư vào vùng nhớ 16 bit iạ đ uầ ra OUT t

BYTE ầ

Giá trị đ u ra OUT b ngằ giá trị đ uầ vào c ngộ 1 m iỗ khi có tín hi uệ vào chân EN BYTE IN1, IN2: VW,IW,QW, MW, SW, SMW, T, C, AC, LW, AIW, OUT : VW, IW, QW, MW, SW, SMW, T, C, LW, AC, *VD, *LD, *AC IN1, IN2 :VW,IW,QW, MW, SW, SMW, T, C, AC, LW, AIW, OUT : VW, IW, QW, MW, SW, SMW, T, C, LW, AC, *VD, *LD, *AC IN1, IN2 :VW,IW,QW, MW, SW, SMW, T, C, AC, LW, AIW, OUT : VW, IW, QW, MW,SW, SMW, T, C, LW, AC, *VD, *LD, IN1, IN2 :VW,IW,QW, MW, SW, SMW, T, C, AC, LW, AIW, OUT : VW, IW, QW, MW,SW, SMW, T, C, LW, AC, *VD, *LD, IN : VB, IB, QB, MB, SB,SMB, LB, AC, Constant, *VD, *LD, IB, QB, MB, OUT : VB, SB, SMB, LB,

AC, *VD, *LD, *AC IN IB, QB, MB, BYTE ầ VB, SB,

OUT b ngằ Giá trị đ u ra giá trị đ uầ vào trừ 1 m iỗ khi có tín hi uệ vào chân EN BYTE SMB, LB, AC, Constant, *VD, IB, QB, MB, OUT VB, SB, SMB, LB, AC, *VD, *LD, *AC

6. Các l nhệ d chị chuy nể dữ li u:ệ

Mô tả Toán h ngạ Lệ nh

Ki uể dữ li uệ BYTE

D chị ể ữ ệ chuy n d li u IN: VB, IB, QB, MB, SB, SMB, LB, AC, Constant,*VD, *LD, *AC

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

BYTE OUT: VB, IB, QB, MB,SB, SMB, LB, AC, *VD, *LD, *AC ki uể byte từ đ uầ vào IN đ nế đ uầ ra OUT

WORD, INT

D chị ki u tể ừ đ n t IN đ n đ u ra đ u vào OUT ể ữ ệ chuy n d li u ơ ừ ầ ầ ế WORD, INT

DWORD, DINT

IN: VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, T, C, AIW, Constant, OUT : VW, T, C, IW, QW, SW, MW, SMW, LW, AC, AQW, *VD, IN: VD, ID, QD, MD, SD, SMD, LD, HC, &VB, &IB, &QB, &MB, OUT: VD, ID, QD, MD, SD, SMD, LD, AC, *VD, *LD, *AC DWORD, DINT chuy n d li u ki u ể D chị ể ữ ệ từ kép t IN đ nế ừ đ u vào ầ đ uầ ra OUT

REAL

REAL ể ữ ệ chuy n d li u D chị ki u sể ố th cự từ đ uầ vào IN đ nế đ uầ ra OUT IN: VD, ID, QD, MD, SD, SMD, LD, AC, Constant, *VD, *LD, OUT: VD, ID, QD, MD, SD, SMD, LD, AC, *VD, *LD, *AC

7.T p làm vi c v i b ng d li u ệ ớ ả

ữ ệ

tắ là l nhệ b ng,ả

có thể nh pậ dữ

Các l nhệ làm vi cệ v iớ b ngả dữ li uệ g iọ t ngượ li uệ và s pắ x pế số l

trong b ng.ả

cượ đ nhị

nghĩa là m tộ m ngả từ đ nơ đ

dữ li uệ đ

từ đ nơ đ uầ tiên, v y ậ m iỗ b ng có

đ ộ dài t

cướ c aủ b ng,ả

cượ x pế li nề nhau b tắ đ uầ từ B ngả đ Hai đ aị chỉ th pấ nh tấ tính từ đ u ầ b ngả đ nế đ aị ch ỉ cao nh t ấ tính đ nế cu i ố b ng.ả cượ ghi vào b ngả b tắ đ uầ từ ừ đ nơ đ uầ tiên dùng để qu nả lý b ng, t m iỗ từ đ nơ ch aứ m tộ dữ li u,ệ m tộ b ngả có thể ch aứ từ đ nơ thứ ba trong b ng,ả t iố đa iố đa 100 dữ li uệ không k haiể là 204 byte. Ki uể dữ li uệ trong b ngả là ki uể INT. Từ đ uầ b ngả ký hi uệ là TL ữ ệ từ thứ hai ký hi uệ EC dùng để qu n lý các d li u ch aứ kích th hi n có trong b ng.

Các l nhệ b ngả g mồ có:

Mô tả Toán h ngạ L nệ h Kiể u dữ li uệ

INT DATA:VW, IW, QW, b ng toán L nhệ ghi thêm vào b ngả m tộ dữ li uệ ki uể từ đ nơ có n iộ dung đ cượ xác h ngạ DATA. Toán đ nhị ằ MW, SW, SMW, LW, T,

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

IW, WORD từ đ uầ

WORD

TBL: VW, QW, MW, SW, SMW, LW, T, C, *VD, *LD *AC TBL VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, T, C, *VD, *LD, *AC ứ

INT PTN:VW, b ngả h ngạ TBL dùng để xác đ nhị N uế tiên c aủ b ng.ả t cứ b ngả đ yầ thì EC = TL và bit SM1.4= 1 . Dữ li uệ đ aư vào sẽ đ cượ x pế L nhệ th cự hi nệ vi cệ tìm ki mế trong b ngả b tắ đ uầ từ chỉ số vị trí INDX, trị c nầ tìm ki m.ế CMD PTN ch a giá là lu tậ tìm ki mế có giá trị 1-4 t ngươ không tìm th yấ INDX sẽ có giá trị b ngằ EC

WORD

IW, QW, MW, SW, SMW, AIW, INDX: VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, T, C, AC, *VD, *LD, *AC CMD : Constant BYTE

TBL:VW, WORD IW, QW,

ướ đ i

INT ị N u b ng ế MW, SW, SMW, LW, T, C, *VD, *LD, *AC DATA:VW, L nhệ l yấ dữ li uệ đ uầ tiên trong ra kh iỏ b ngả ch aứ b ngả trong DATA, các dữ li u d cượ d nồ ệ lên trên để l pấ chỗ tr ngố và EC gi mả đi 1 đ n v . ả tr ngố nghĩa là ơ EC = 0 và SM1.4 =1

IW, QW, MW, SW, SMW, LW, TBL:VW, WORD IW, QW,

ướ đ i

INT MW, SW, SMW, LW, T, C, *VD, *LD, *AC DATA:VW, L nhệ l yấ dữ li uệ cu iố cùng trong b ngả trong ra kh iỏ b ngả ch aứ cượ d nồ DATA, các dữ li u d ệ lên để l pấ chỗ tr ngố và EC gi mả đi 1 đ nơ v .ị N uế b ngả tr ngố nghĩa là EC = 0 và SM1.4 =1

INT

đ n OUT L nhệ đi nề giá trị vào b ngả từ m tộ từ đ nơ IN b tắ đ u b ng t ầ ừ ơ ằ

Constant, BYTE

INT IW, QW, MW, SW, SMW, LW, IN:VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, T, C, AIW, AC, N:VB, IB, QB, MB, SB, SMB, LB, AC, Constant, *VD, *LD, *AC IW, OUT:VW, QW,

MW, SW, SMW, LW, T, C, AQW, *VD, *LD,

8. T pậ l nhệ phép toán bi nế đ iổ logic:

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M_TĐH3_K6 Ắ Ả Ồ Ẩ Ề Ể

Mô tả Toán h ngạ Lệ nh

Ki uể dữ li uệ BYTE

BYTE Th cự hi nệ l nhệ ADD gi aữ các bit c aủ hai byte đ uầ vào ả ch aứ IN1 và IN2, k t qu ế OUT trong byte đ u raầ IN1, IN2: VB, IB, QB, MB, SB, SMB, LB, AC, Constant, OUT:VB, IB, QB, MB, SB, SMB, LB, AC, *VD, *AC, *LD

BYTE

BYTE Th cự hi nệ l nhệ OR gi aữ các bit c a ủ hai byte đ uầ vào IN1 và IN2, k tế quả ch aứ trong byte đ uầ ra OUT IN1, IN2: VB, IB, QB, MB, SB, SMB, LB, AC, Constant, OUT:VB, IB, QB, MB, SB, SMB, LB, AC, *VD, *AC, *LD

BYTE

BYTE Th cự hi n l nh ệ XOR gi aữ ệ các bit c aủ hai byte đ uầ vào ả ch aứ IN1 và IN2, k t qu ế OUT trong byte đ u raầ IN1, IN2: VB, IB, QB, MB, SB, SMB, LB, AC, Constant, OUT:VB, IB, QB, MB, SB, SMB, LB, AC, *VD, *AC, *LD

BYTE

BYTE ng IN IN1, IN2: VB, IB, QB, MB, SB, SMB, LB, AC, Constant, OUT:VB, IB, QB, MB, SB, SMB, LB, AC, *VD, *AC, *LD L nhệ đ oả giá trị t ngừ bit trong byte đ uầ vào IN và k tế byte đ uầ ra quả ch a trong ứ OUT. Th và OUT có ườ cùng đìa chỉ

L nhệ Mô tả Toán h ngạ

Ki uể dữ li uệ WORD

WORD

WORD ị

WORD

L nhệ chuy nể đ iổ m tộ số nh _ị th pậ phân IN sang số nguyên và ch aứ k tế quả vào OUT. IN : 0 - 9999 L nhệ chuy nể đ iổ m tộ số ậ nguyên IN sang số nh _th p phân và ch aứ k tế quả vào OUT. IN: 0 - 9999 IN (LAD, FBD): VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, T, C, AIW, AC, Constant, *VD, OUT : VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, T, C, AC, *VD, *LD, *AC IN (LAD, FBD): VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, T, C, AIW, AC, Constant, *VD, OUT: VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, T, C, AC, *VD, *LD, *AC

9.T p l nh bi n đ i ki u d li u ế ổ ể ữ ệ ậ ệ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M

Ắ Ả

Ẩ _TĐH3_K6

DINT

ế ả L nhệ chuy nể đ iổ m tộ số nguyên 32 bit IN sang số th cự 32 bit, k t qu ch a ứ trong OUT REAL

REAL ự

L nhệ chuy nể đ iổ m tộ số th c 32 bit IN sang số nguyên 32 bit, k tế quả ch a trong OUT ứ DINT

REAL

L nhệ chuy nể đ iổ m tộ số th c 32ự bit sang s ố nguyên có d uấ 32 bit DINT

INT

DINT

L nhệ chuy nể đ iổ m tộ số nguyên 16 bit sang số nguyên 32 bit L nhệ chuy nể đ iổ m tộ số nguyên 32 bit sang số nguyên 16 bit.

INT

VB, IB, QB, MB, BYTE

L nhệ chuy n ể đ i ổ giá trị byte sang giá tr ị word 16 bit.

INT

INT

L nhệ chuy nể đ iổ giá trị word 16 bit sang giá tr byte. ị

VB, IB, QB, MB, BYTE

IN: VD, ID, QD, MD, SD, SMD, LD, HC, AC, Constant, *VD, OUT:VD, ID, QD, MD, SD, SMD, LD, AC, *VD, *LD, *AC IN: VD, ID, QD, MD, SD, SMD, LD, AC, Constant, *VD, *LD, OUT: VD, ID, QD, MD, SD, SMD, LD, AC, *VD, *LD, *AC IN: VD, ID, QD, MD, SD, SMD, LD, AC, Constant, *VD, *LD, OUT: VD, ID, QD, MD, SD, SMD, LD, AC, *VD, *AC, *LD IN: VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, T, C, AIW, AC, OUT: VD, ID, QD, MD, SD, SMD, LD, AC, *VD, *LD, *AC IN: VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, T, C, AIW, AC, IN SB, SMB, LB, AC, Constant, *AC, OUT VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, T, C, AC, *VD, *LD, *AC OUT VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, T, C, AC, *VD, *LD, *AC IN SB, SMB, LB, AC, Constant, *AC,

10 T p L nh Làm Vi c V i Th i Gian Th c ự ệ ớ ờ ệ ậ

đ

ị ọ ho c ghi

c ượ là các giá trị ngày, tháng năm, gi

,ờ

c a ủ PLC. Các giá tr đ c phút, giây.

39

GVHD: PH M TH H NG H NH

Ị Ồ

L nhệ đ cọ /ghi giá trị th iờ gian th cự dùng để làm vi cệ v iớ th iờ gian th cự d aự vào đ ngồ hồ hệ th ngố

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M

Ẩ _TĐH3_K6

iướ d ngạ số BCD,

Ề Các dữ li uệ đ c/ghi ọ chúng n mằ trong bộ đ mệ 8 byte và đ

Ắ Ả có độ dài 1 byte và mã hoá d nhả ư sau :

cượ mô t

Byte Mô tả Giá trị Ki uể dữ ki uệ

T Year 0 ÷ 99 BCD

T+1 Month 1 ÷ 12 BCD

T+2 Day 1 ÷ 31 BCD

T+3 Hour 0 ÷ 23 BCD

T+4 Minute 0 ÷ 59 BCD

T+5 Second 0 ÷ 59 BCD

T+6 0 0 0

T+7 Day of week 1 ÷ 7 BCD

Mô tả Toán h ngạ Ki uể dữ li uệ L ệ nh

BYTE

T: VB, IB, QB, MB, SMB, SB, LB, *VD, *AC, *LD ố L nhệ đ cọ th iờ gian th cự từ vào bộ đ mệ 8 byte đ ngồ hồ hệ th ng đ ượ c ch đ nh b ng toán h ng T ạ ằ ỉ ị

BYTE

T: VB, IB, QB, MB, SMB, SB, LB, *VD, *AC, *LD ạ L nhệ ghi n iộ dung c aủ bộ cượ chỉ đ nhị đ mệ 8 byte đ b iở toán h ng T vào đ ng ồ h th i gian th c ự ồ ờ

11 T p l nh đi u khi n ch

ng trình

ậ ệ

ươ

L nhệ Mô tả Toán h ngạ

40

GVHD: PH M TH H NG H NH

Ị Ồ

Ki uể dữ li uệ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M

Ắ Ả

Ẩ _TĐH3_K6 n: 0 ÷ 63 (CPU21X)

WORD

0 ÷ 255 (CPU22X)

N: 0 to 63 CPU 22x WORD

ngươ trình con từ ch L nhệ nh yả JMP th cự hi nệ vi cệ chuy nể quy nề đi uề khi nể đ nế nhãn n đ cượ khai báo b ngằ l nhệ LBL. L nhệ nh y ả JMP không cho phép chuy nể quy nề trình ngươ từ ch đi uề khi nể L nhệ g iọ ch ngươ trình con và chuy nể quy n ề đi uề khi nể đ nế ch ngươ trình chính.

INT

ch ặ

INT t c th i. ứ

*VD, đ INT INDX,:VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, T, C, AC, *VD, *LD, INIT VW, IW, QW, MW, SW, SMW, T, C, AC, LW, AIW, Constant, *LD, FINAL:VW,IW,

QW, MW, SW, SMW, LW, T, trúc l nhệ FOR…NEXT C uấ ể ự hi nệ nh ngữ ch cứ dùng đ th c năng vòng l p trong ngươ trình. Toán h ngạ INIT chỉ đi mể kh iở phát và FINAL chỉ đi mể k tế thúc, INDX l uư số vòng l pặ ờ M iỗ vòng l pặ cượ k tế thúc b iở l nhệ NEXT. đ Các l nh FOR…NEXT có th ể l ngồ vào nhau nh ngư số l nhệ l ng không tượ quá 8. cượ v ồ Sau khi k t thúc m tộ vòng l pặ ế giá trị c aủ INDX tăng lên m tộ đ nơ vị đ nế khi b ngằ v i giá trị c aủ FINAL thì quá trình l pặ k tế thúc. C, AC, AIW,

12: L nh quay d ch thanh ghi ệ ị

Mô tả Toán h ngạ

Ki uể dữ li uệ

BYTE

IN (LAD, FBD):VB, IB, QB, MB, SMB, LB, ị SB, AC,

BYTE

Constant, *VD, *LD, *AC N: VB, IB, QB, MB, SB, SMB, LB, AC, Constant, *VD, *LD, *AC

41

GVHD: PH M TH H NG H NH

Ị Ồ

ph iả (SHR_B) L nhệ d chị trái (SHL_B) hay l nhệ d chị chuy nể các th cự hi n d ch ệ bit đ uầ vào IN đi N l nầ sang ph iả hay sang trái, k tế quả đ cượ l uư vào đ uầ ra OUT. L nhệ shift đi nề giá trị 0 vào vị trí các bit bị d chị chuy nể đi, bit cu iố cùng bị đ yẩ ra ngoài và đ aư vào bit báo tràn SM1.1, bit báo k tế qu .ả Bit báo k tế quả 0 sẽ b ngằ 1 n u giá tr trong byte ế ị

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M

Ắ Ả

Ẩ _TĐH3_K6

BYTE đó b ng 0. ằ

OUT: VB, IB, QB, MB, SB, SMB, LB, AC, *VD, *LD, *AC

BYTE BYTE

BYTE L nhệ quay ph iả (ROR_B) hay l nhệ d chị trái (ROL_B) chuy nể các th cự hi nệ d chị bit đ uầ vào IN đi N l nầ sang ph iả hay sang trái, k tế IN (LAD, FBD):VB, IB, QB, N: VB, IB, QB, MB, SB, SMB, LB, AC, Constant, *VD, OUT: VB, IB, QB, MB, CPU 224, CPU

Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y CPU 222 Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y

ắ ắ ắ ắ ắ ắ ắ ắ

Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y

Ki uể 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 Ng t ắ theo s n ườ lên c aủ Ng tắ theo s ố n xu ng ườ Ng t ắ theo s n ườ lên c aủ Ng tắ theo ố n xu ng s ườ Ng t ắ theo s n ườ lên c aủ Ng tắ theo s ố n xu ng ườ Ng t ắ theo n ườ lên c aủ s Ng tắ theo s n xu ng ố ườ ậ Ng tắ đ nh n ể Port 0 ký t ự ở Ng tắ để báo Ng tắ th i gian ờ 0, SMB34 Ng t th i gian ờ 1, SMB35 Ng t theo HSC0, khi giá Ng t theo HSC1, khi giá Ng t theo HSC1, khi có Ng t theo HSC1, khi có Ng t theo HSC2, khi giá Ng t theo HSC2, khi có Ng t theo HSC2, khi có PLS0: Ng tắ tấ báo hoàn t PLS1: Ng tắ tấ báo hoàn t ộ Ng t theo b ắ đ nh th i T32 ờ ị ộ Ng t theo b ắ đ nh th i T96 ờ ị Ng t báo hoàn ắ t ậ t vi c nh n ệ ấ Ng t báo hoàn ắ ậ t vi c nh n t ệ ấ ậ Ng t đ nh n ắ ể Port 1 ký t ự ở Ng t đ báo ắ ể vi c truy n ề ệ Ng t theo ắ HSC0, khi có Ng t theo ắ HSC0, khi có Ng t theo ắ HSC4, khi giá Ng t theo ắ HSC4, khi có Ng t theo ắ HSC4, khi có Ng t theo ắ HSC3, khi giá Ng t theo ắ HSC5, khi giá Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y CPU 226, Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y

13 T p l nh s lý ng t

ậ ệ

42

GVHD: PH M TH H NG H NH

Ị Ồ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M

Ẩ _TĐH3_K6

ngươ trình con đ

ngươ trình con, chỉ khác là ch ngươ trình ng tắ đ

ch c

ng

trình xử lý ng tắ hay h th ng

ệ ố t

ươ

Ồ Ắ Ả Các chế độ ng tắ và xử lý ng tắ cho phép th cự hi nệ các quá trình t cố độ cao, ph nả ngứ k pị th iờ v iớ các sự ki nệ di nễ ra bên trong và bên ngoài. Nguyên t cắ cơ b nả c aủ m tộ chế độ xử lý ng tắ cũng gi ngố vi cệ th cự g iọ m tộ ch cượ g iọ chủ đ ngộ cượ g iọ m tộ m tộ cách bị đ ngộ b ngằ tín hi uệ còn ch ngươ trình sẽ tổ ch cứ báo ng t.ắ Khi có m tộ tín hi uệ báo ng tắ ch g i ọ và th cự hi nệ ch ổ ứ x lý tín hi uệ ng tắ đó.

Do th cự hi nệ ch

ngươ trình xử lý ng tắ m tộ cách bị đ ngộ từ tín hi uệ ợ thêm cho công vi cệ nh :ư c tấ giữ n iộ t,ệ tổ ch cứ

ng h p chúng ch a k p x

báo ng tắ nên hệ th ngố ph iả hỗ tr dung ngăn x p,ế n iộ dung thanh ghi AC và và các bit nhớ đ cặ bi x p hàng u tiên cho các tín hi u trong tr ệ ế

ư ị ử lý.

ườ

ư

hoá t

ượ

c c ng ứ

ừ tr

cướ theo thứ tự tín hi u báo

Th ứ t hi u nào ệ ng t thì ắ

ự c aủ các ki uể ng tắ đã đ có tr cướ thì xử lý tr c. ng trình ch ươ

s tẽ ổ ch c x p

ướ N uế cùng m tộ lúc có nhi u tín ệ ứ ế hàng đ i ợ theo th tứ ụ u tiên sau:

ư

PLS)

và ng t ắ truy n xung

Th t ứ ự ư u tiên c a các ki u ng t ắ ủ ể

ờ T iạ m iỗ th iờ đi mể chỉ có m tộ ch

ngươ trình xủ lý ng tắ đ

ngươ trình v nẫ ti pế t cụ xử lý ch

khi m tộ ch thì ch ng t khác ắ đ n khi k t thúc m i chuy n ế ế

cượ th cự hi n,ệ ngươ trình xử lý ng tắ đang th cự hi nệ mà có m tộ tín hi uệ báo ngươ trình xử lý ng tắ đó ắ

ể sang x lý tín hi u ng t đó.

- Nhóm ng tắ truy n thông - Nhóm ng tắ vào ra (k ể c HSC ả - Ng tắ th i gian

212 214 215 216 221 222 224 226

Nhóm u tiên ư

4

4

4

8

4

4

4

8

Ng tắ truy n thông ề

4

16

16

16

16

16

16

16

Ng tắ vào ra

2

4

8

8

8

8

8

8

Ng tắ th i gian ờ

Riêng đ iố v iớ tín hi uệ báo ng tắ truyền thông m cặ dù ch aư đ cượ và bit ki m tra ch n l ể

ẵ ẻ ẫ đ

c ượ ghi nh l

cượ xử lý i trong ớ ạ

th t

c a tín hi u

ứ ự ủ

v n ệ báo ng tắ

nh ngư ký tự nh nậ đ b đ m kèm theo đúng ộ ệ Bit start

Parity

Bit stop

7 (8) bit c aủ ký tự

* Khai báo chế độ ng t:ắ

ng ng

ng t cho ắ

ch đế ộ ng tắ t

ươ ứ ( khai báo b ngằ

ng

trình ng t trong kh i

B ng ả hàng đ i l n nh t ợ ớ ấ mà m i ỗ CPU có th có:ể

c a ch ủ

ươ

ố INT_x.

Có thể g pộ nhi uề tín hi uệ báo ng tắ vào cùng m tộ ch

ho cặ con) nh ngư m tộ tín hi uệ báo ng tắ chỉ có duy nh tấ m tộ ch

ngươ trình (chính ngươ trình

43

GVHD: PH M TH H NG H NH

Ị Ồ

- Kích tín hi u báo ệ l nhệ ATCH). ộ - So n ạ th o n i dung ả

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M

Ắ Ả

Ẩ _TĐH3_K6

xử lý ng t.ắ Khi h yủ tín hi uệ báo ng tắ b ngằ tín hi uệ DISI thì các ng tắ v nẫ ti p t c n m

ế ụ ằ vào hàng đ i đ n khi

có tín hi uệ kích ng t ENI.

ợ ế

* Ch

ng tr

ình x lý ng t:

ươ

Cũng như ch

ngươ trình con m iỗ ch

cượ đánh d uấ t

iạ đi mể đ uầ c aủ ch

ngươ trình xử lý ng tắ s mớ h n b ng

ngươ trình xử lý ng tắ đ uề có m tộ nhãn riêng đ ngươ trình. Nhãn này cượ khai báo b ngằ l nhệ INT. T tấ cả các l nhệ n mằ gi aữ nhãn và l nhệ đ ngươ trình xử quay về không đi uề k nệ RETI đ uề thu cộ n iộ dung c aủ ch lý ng t.ắ Có thể k tế thúc ch ằ l nhệ ơ ngươ trình xử lý ng tắ tuy CRETI nh ngư l nh ệ RETI v n ẫ là l nhệ k t ế thúc ch nhiên l nhệ này không c nầ khai báo. Ch ngươ trình xử lý ng tắ c nầ ph iả cượ vi đ

iố u,ư càng ng nắ càng t

tế m tộ cách t

t.ố

L nhệ Mô tả Toán h ngạ Ki uể dữ li uệ

BYTE khai báo chế đ ng t ắ ngươ trình

L nh ệ ộ INT: kh iố ng tắ hay ch xử lý ng tắ EVENT: ki uể ng tắ INT: 0 – 127 EVENT: CPU21x: 0 – 26 CPU22x: 0 - 33

BYTE ngươ

L nhệ huỷ ng tắ c cụ bộ t ngứ v iớ ki uể ng tắ EVENT EVENT: CPU21x: 0 – 26 CPU22x: 0 - 33

Không Không L nhệ kích ng tắ toàn c cụ hay th cự hi nệ các ch ngươ trình ng tắ

44

GVHD: PH M TH H NG H NH

Ị Ồ

ng t cùng m t lúc Không Không Huỷ t tấ c cácả ắ ộ

Ắ Ả

Ẩ _TĐH3_K6

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M Không

Không

L nhệ thoát t cứ th iờ kh iỏ chế ngươ trình ng tắ độ ng tắ khi ch ư ế thúc ch a k t

Không Không L nh ệ k tế thúc ch ngươ trình ng tắ

CH

ƯƠ

Ế NG III. NG D NG PLC S7-200 CPU224 VI T

LADDER CHO TAY MÁY G P S N PH M

Ắ Ả

3.1 B ng đ a ch I/O cho c c u ỉ ơ ấ ả ị

Đ a ch Chú thích Ký hi uệ ị ỉ

I0.0 Nút nh n m máy, th S0 ấ ở ườ ng h (NO) ở

S1 I0.1 Nút nh n t t máy, th ng đóng (NC) ấ ắ ườ

S2 I0.2 Nút d ng kh n, th ng đóng (NC) ừ ẩ ườ

45

GVHD: PH M TH H NG H NH

Ị Ồ

S3 I0.3 C m bi n trên ế Ta phát hi n tay máy ệ ả ở

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M

Ắ Ả

Ẩ _TĐH3_K6

I0.4 C m bi n S4 ế Tb phát hi n tay máy ệ ả i d ở ướ

I0.5 C m bi n bên trái S5 ế Tc phát hi n tay máy ệ ả ở

I0.6 C m bi n bên ph i S6 ế Td phát hi n tay máy ệ ả ở ả

I0.7 C m bi n S7 ế PDA phát hi n có s n ph m ệ ả ẩ ả

K0 Q0.0 R le đi u khi n kh i đ ng h th ng ở ộ ệ ố ể ề ơ

K1 Q0.1 R le trung gian đi u khi n đi xu ng ề ể ơ ố

K2 Q0.2 R le trung gian đi u khi n g p /nh ể ề ắ ơ ả

K3 Q0.3 R le trung gian đi u khi n đi lên ề ể ơ

K4 Q0.4 R le trung gian đi u khi n sang ph i ả ề ể ơ

46

GVHD: PH M TH H NG H NH

Ị Ồ

K5 Q0.5 R le trung gian đi u khi n sang trái ề ể ơ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M

Ắ Ả

Ẩ _TĐH3_K6

K6 Q0.6 Công t c t đi u khi n đ ng c kéo băng t i ắ ơ ề ể ơ ộ ả

H1 Q1.0 Đèn báo đ ng c ho t đ ng ạ ộ ộ ơ

H2 Q1.1 Đèn báo đ ng c d ng ộ ơ ừ

47

GVHD: PH M TH H NG H NH

Ị Ồ

3.2 Ch ng trình LAD c a mô hình ươ ủ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M

Ắ Ả

Ẩ _TĐH3_K6

48

GVHD: PH M TH H NG H NH

Ị Ồ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M

Ắ Ả

Ẩ _TĐH3_K6

49

GVHD: PH M TH H NG H NH

Ị Ồ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M

Ắ Ả

Ẩ _TĐH3_K6

50

GVHD: PH M TH H NG H NH

Ị Ồ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M

Ắ Ả

Ẩ _TĐH3_K6

51

GVHD: PH M TH H NG H NH

Ị Ồ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M

Ắ Ả

Ẩ _TĐH3_K6

52

GVHD: PH M TH H NG H NH

Ị Ồ

3.3 S đ đ u dây mô hình ơ ồ ấ

Đ ÁN ĐI U KHI N TAY MÁY G P S N PH M

Ắ Ả

Ẩ _TĐH3_K6

ƯƠ

Qua th i gian th c hi n đ án v i đ tài “Đi u khi n tay máy g p s n ph m” ự ệ ờ ắ ả ẩ . là cơ

CH ồ

NG IV K T LU N Ế ề ớ ề

ng đ ng th i phát huy tính sáng h i đ chúng em c ng c ki n th c đã h c trên nhà tr ố ế ộ ể ứ ủ ọ ườ ồ ờ

t o và kh năng gi ả ạ ả i quy t công vi c theo yêu c u đ t ra , ti p xúc và làm quen v i thàn ặ ế ế ệ ầ ớ

t u khoa h c k thu t c a chuyên nghành t ự ậ ủ ọ ỹ ự ộ ệ đ ng hóa nói riêng và c a n n công nghi p ủ ề

hi n đ i nói chung. ệ ạ

Đây là m t đ tài không m i, đã có nhi u th h đi tr ớ ộ ề ế ệ ề ướ ậ c tìm hi u và phát tri n, vì v y ể ể

chúng em có nhi u thu n l i trong vi c tìm ki m tài li u tham kh o, nh ng vì th i gian có ậ ợ ề ư ệ ệ ế ả ờ

h n và ki n th c còn h n ch nên trong đ án s còn nhi u thi u sót, r t mong đ ạ ứ ế ẽ ế ề ế ấ ạ ồ ượ ự c s

ch b o và góp ý c a th y cô và các b n. ỉ ả ủ ầ ạ

M t l n n a chúng em xin chân thành c m n cô: Th.s Ph m Th H ng H nh ả ơ ộ ầ ữ ị ồ ạ đã ạ

giúp chúng em hoàn thành đ án này ! ồ

53

GVHD: PH M TH H NG H NH

Ị Ồ

Hà n i ngày 06 tháng 06 năm 2014 ộ