ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
lượt xem 197
download
Thiết kế tổ chức thi công một công trình đơn vị nhà công nghiệp 1 tầng,cột BTVT lắp ghép, móng đồ tại chôc, tường xây gạch 22 cm, có 30% diện tích cửa. Đây là công trình lớn với 5 nhịp nhà và chiều dài toàn công trình là 36*5=180m vì vậy phải bố tri 1 khe nhiệt độ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N ÁN MÔN H C K THU T THI CÔNG 2 ----***---- I/ NHI M V THI T K : Thi t k t ch c thi công m t công trình ơn v nhà công nghi p 1 t ng, c t ông BTCT l p ghép,móng t i ch , tư ng xây g ch 22 (cm), có 30% di n tích c a. ây là công trình l n v i 5 nh p nhà và chi u dài toàn công trình là 36 × 5 = 180m ài vì v y ph i b trí 1 khe nhi t . Công trình thi công trên khu t b ng ph ng, i u ki n a ch t th y văn bình th ng, không h n ch v m t b ng, các phương ti n thi ình thư ph công y , nhân công luôn luôn m b o. II/ CÁC S LI U THI T K : S th t 1, mã s B1 , s sơ I - Nhà công nghi p 1 t ng 5 nh p. g - Chi u dài nh p : L1 = 12m L2 = 20 m, L3 = 24m. 12m, - Cao trình nh c t : H1 = 8m, H2 = 10m, H3 =10m. - S bư c c t biên : 32 , c t gi a : 36. - Chi u dài m i bư c c t : 5m. - N n t thu c lo i t cát pha. - Th i gian thi công 95 ngày. ày. SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 1
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N III/ CH N K T C U CÔNG TRÌNH: 1.C t biên : ( tr c A, F ): bư c c t 5m Tr ng Cao Kích thư c c t (m) lư ng trình (t n) nh c t Chi u Cao Ti t di n Ti t di n Th tích (m) cao toàn trình vai c t dư i c t trên bê tông 2,07 c t (m) c t (m) mxm mxm (m3) 8 9,5 6,5 0,25 x 0,4 0,25 x 0,3 0,83 2.C t gi a : ( tr c B, E, C, D ): bư c c t 5m C t gi a vai b ng Tr ng Cao Kích thư c c t (m) lư ng trình (t n) nh c t Chi u Cao Ti t di n Ti t di n Th tích (m) cao toàn trình vai c t dư i c t trên bê tông 3,90 c t (m) c t (m) mxm mxm (m3) 10 11,5 8 0,3 x 0,5 0,3 x 0,4 1,56 3.D m c u tr c: Ch n d m c u tr c BTCT, v i bư c c t 5m ta ch n d m c u tr c có t trưng k thu t như sau : + D m c u tr c nh p biên : Kích thư c d m Chi phí Tr ng Chi u dài Chi u cao B r ng B r ng Chi u cao bê tông lư ng L H B sư n B1 cánh Hc (m3) (t n) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) 5000 550 400 180 130 0,64 1,6 + D m c u tr c 2 nh p bên trong: Kích thư c d m Chi phí Tr ng Chi u dài Chi u cao B r ng B r ng Chi u cao bê tông lư ng L H B sư n B1 cánh Hc (m3) (t n) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) 5000 700 450 200 150 0,88 2,20 SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 2
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N 4.Dàn vì kèo mái: a) DÀN MÁI 1 : +V t li u BTCT B20: 1 1 + Chi u cao gi a d m : hdd = ÷ L1 = (1,3 − 1, 7)m 7 9 Ch n hdd = 1,5mm L1 12 + Chi u cao gi a d m: hdd = hgd - i. = 1,5 − 0,15. = m = 0, 6m 2 2 + Di n tích m t ph ng giàn là: hdd + hgd 1,5 + 0, 6 S g1 = 2 .L1 = 2. .12 = 25, 20m 2 2 2 + Tr ng lư ng dàn vì kèo 1 n u gi nh r ng b dày thanh theo phương vuông góc v i m t ph ng dàn là 0,25m và r ng toàn dàn là 30% như sau: P = S1.t.β .γ bt = 25, 2.0, 25.0, 3.2,5 = 4, 73T b) DÀN MÁI 2 : +V t li u BTCT B20: 1 1 + Chi u cao gi a d m : hdd = ÷ L2 = (2, 2 − 2,9)m 7 9 Ch n hdd = 2,5mm L2 20 + Chi u cao gi a d m: hdd = hgd - i. = 2, 5 − 0,15. = 1m 2 2 + Di n tích m t ph ng giàn là: hdd + hgd 1 + 2, 5 S g1 = 2 .L1 = 2. .20 = 70m 2 2 2 + Tr ng lư ng dàn vì kèo 1 n u gi nh r ng b dày thanh theo phương vuông góc v i m t ph ng dàn là 0,25m và r ng toàn dàn là 30% như sau: P = S1.t.β .γ bt = 70.0, 25.0,3.2,5 = 13,13T c) DÀN MÁI 3 : +V t li u BTCT B20: 1 1 + Chi u cao gi a d m : hdd = ÷ L3 = (2, 7 − 3, 4)m 7 9 Ch n hdd = 3mm L3 24 + Chi u cao gi a d m: hdd = hgd - i. = 1 − 0,15. = 1, 2m 2 2 + Di n tích m t ph ng giàn là: hdd + hgd 1, 2 + 3 S g1 = 2 .L1 = 2. .24 = 100,80m2 2 2 + Tr ng lư ng dàn vì kèo 1 n u gi nh r ng b dày thanh theo phương vuông góc v i m t ph ng dàn là 0,25m và r ng toàn dàn là 30% như sau: SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 3
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N P = S1.t.β .γ bt = 100,80.0, 25.0,3.2,5 = 18,90T 5. Dàn c a tr i : Tương t như dàn mái ta cũng có các thông s c a c a tr i n u gi thi t b dày thanh theo phương vuông góc v i m t ph ng dàn là 0,25m và r ng toàn dàn là 30%. - Dàn c a tr i ch l p nh p 12m: Nh p L Tr ng lư ng Chi u cao h (mm) (mm) (t n) 3600 1500 1,02 - Dàn c a tr i ch l p nh p 20m: Nh p L Chi u cao h Tr ng lư ng (mm) (mm) (t n) 6000 2500 2,84 - Dàn c a tr i ch l p nh p 24m: Nh p L Chi u cao h Tr ng lư ng (mm) (mm) (t n) 7200 2500 3,41 6. T m panel mái, c a mái : PANEL MÁI:banel mái b ng BTCT có kích thư c là 5mx3m, b dày 0,1m. Ta có di n tích m t c t ngang c a panel là: A = 2.0,3.0,1 + (3 − 0,1.2).0,1 = 0, 34m 2 T ng tr ng lư ng 1 t m panel: Q = A.5.γ bt = 0,34.5.2,5 = 4, 25T SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 4
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N PH N IV . THI CÔNG L P GHÉP 1 . TH NG KÊ C U KI N L P GHÉP : Kh i lư ng T ng STT C u ki n S lư ng 1 c u ki n kh i lư ng (T) (T) 1 C t biên (C1) 64 2,07 132,48 2 C t gi a (C2,C3) 144 3,90 561,60 3 D m c u tr c 1 (D1) 132 2,20 205,92 4 D m c u tr c 2 (D1) 210 1,56 462 5 D m mái BTCT1 (D2) 70 4,75 332,50 6 D m mái BTCT2 (D3) 74 13,13 971,62 7 D m mái BTCT3 (D4) 74 18,90 1398,60 8 Dàn c a mái (D5) 70 1,02 71,4 9 Dàn c a mái (D6) 74 2,84 210,16 10 Dàn c a mái (D7) 74 3,41 252,34 11 Panel mái (P) 1158 4,25 4921,50 12 Panelc a mái (P1) 315 4,25 1338,75 2. THI T K BI N PHÁP THI CÔNG L P GHÉP : _ Ch n và tính toán cáp treo bu c : L c căng cáp ư c xác nh theo công th c : k .Ptt S= m.n. cos ϕ Trong ó : k : h s an toàn k n l c quán tính (k = 5 ÷ 6). m:h s k n s c căng các s i cáp không u. n : s s i cáp (s nhánh treo v t). ϕ : góc nghiêng c a s i cáp so v i phương ng. a. C t : Các c t có tr ng lư ng trên l ch nhau không l n nên ta ch c n tính dây c u cho c t gi a có c t gi a l n nh t, dây c u này ng th i là dây c u chung cho các c t còn l i. Ptt = 1,1 × P = 1,1 × 3,90= 4,29 T L c căng cáp : k .Ptt 5,5 × 4, 29. S= = = 11,80 T m.n. cos ϕ 1× 2 × 1 Trong ó: + khi n=1-2 thì m=1 + khi n 4-8 thì m=0,75 SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 5
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N ⇒ Ch n cáp m m c u trúc 6x37x1, ư ng kính d = 17,5 mm ính 17 v i cư ng ch u kéo c a s i thép trong cáp là σ = 160 kG/ cm 2 . 16 qtb = qcap + qdai = 8.1,33 + 30 = 40, 7 ≈ 50kg 8.1, 33 Trong ó: 1- òn treo 2 – dây cáp 3-Các thanh thép ch U Các 4- ai ma sát b. D M C U TR C : Tr ng lư ng c a d m là G=2,20T dây c u 2 nhánh.Góc nghiêng nhánh la 450 .D m c u ch y là k t c u n m ngang nên thi t b treo bu c là ên ơn gi n thông thư ng .Do d m c u truc là dài 5m nên dùng chum dây 2 nhánh c à khóa t ng c u t o như h ư hình. SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 6
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N Trong ó: 1- mi ng m 2 – dây c u kép 3-khóa t ng 4- o n ng m khóa lu n dây cáp Ta có n i l c tính toán là : ptt = 1,1.P = 1,1.2, 2 = 2, 42T N i l c trong dây khi c u c t là : k .Ptt 5,5.2, 42 S= = = 9, 42T m.n.cos φ 1.2.0, 707 ⇒ Ch n cáp m m c u trúc 6x37x1, ư ng kính d = 15,5 mm v i cư ng ch u kéo c a s i thép trong cáp là σ = 160 kG/ cm 2 . Tra b ng k năng k thu t c a dây cáp ta ch n ư c.d=15,5mm. qtb = qcap + qdai = 8.1, 05 + 30 = 38, 4kg = 0, 05T c. Dàn mái + C a tr i +DÀN MÁI BTCT 1: Tr ng lư ng c a d m là G=4,75T dây c u 4 nhánh.Góc nghiêng nhánh la 200 . Ta có n i l c tính toán là: ptt = 1,1.P = 1,1.4, 75 = 5, 23T N i l c trong dây khi c u c t là : k .Ptt 5,5.5, 23 S= = = 10, 20T m.n.cos φ 0, 75.4.0,94 75.4.0, 94 ⇒ Ch n cáp m m c u trúc 6x 6x37+1, ư ng kính d = 15,5 mm v i cư ng c ch u kéo c a s i thép trong cáp là σ = 160 kG/ cm . 2 SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 7
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N +DÀN MÁI BTCT 2: Tr ng lư ng c a d m là G=4,75T dây c u 4 nhánh.Góc nghiêng nhánh la 200 . Ta có n i l c tính toán là: ptt = 1,1.P = 1,1.13,13 = 14, 44T N i l c trong dây khi c u c t là : k .Ptt 5,5.14, 44 S= = = 28,16T m.n.cos φ 0, 75.4.0, 94 ⇒ Ch n cáp m m c u trúc 6x37x1, ư ng kính d = 26 mm v i cư ng ch u kéo c a s i thép trong cáp là σ = 160 kG/ cm 2 +DÀN MÁI BTCT 3: Ta có n i l c tính toán là: ptt = 1,1.P = 1,1.18, 90 = 20, 79T N i l c trong dây khi c u c t là : k .Ptt 5,5.20, 79 S= = = 40, 55T m.n.cos φ 0, 75.4.0,94 ⇒ Ch n cáp m m c u trúc 6x37x1, ư ng kính d = 30,5 mm v i cư ng ch u kéo c a s i thép trong cáp là σ = 160 kG/ cm 2 +C A MÁI 1: Tr ng lư ng c a c a mái là d m là 1,07T dây c u 2 nhánh.Góc nghiêng nhánh la 45 .N i l c trong dây khi c u d m là : ptt = 1, 05.P = 1, 05.0,1, 02 = 1, 07T k .Ptt 5, 5.1, 07 S= = = 2.09T m.n.cos φ 0, 75.4.0,94 ⇒ Ch n cáp m m c u trúc 6x19x1, ư ng kính d = 11 mm v i cư ng ch u kéo c a s i thép trong cáp là σ = 160 kG/ cm 2 . +C A MÁI 2: Tr ng lư ng c a c a c a mái là 2,84 dây c u 2 nhánh.Góc nghiêng nhánh la 45 .N i l c trong dây khi c u d m là ptt = 1, 05.P = 1, 05.2,84 = 2,98T k .Ptt 5,5.2,98 S= = = 5,81T m.n.cos φ 0, 75.4.0, 94 ⇒ Ch n cáp m m c u trúc 6x19x1, ư ng kính d = 13 mm v i cư ng ch u kéo c a s i thép trong cáp là σ = 160 kG/ cm 2 . +C A MÁI 3: Tr ng lư ng c a d m c a là 3,41T, dây c u 2 nhánh.Góc nghiêng nhánh la 15 .N i l c trong dây khi c u d m là ptt = 1, 05.P = 1, 05.3, 41 = 3, 58T k .Ptt 5, 5.3,58 S= = = 6,98T m.n.cos φ 0, 75.4.0,94 ⇒ Ch n cáp m m c u trúc 6x19x1, ư ng kính d = 13 mm v i cư ng ch u kéo c a s i thép trong cáp là σ = 160 kG/ cm 2 . d. Panel mái : SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 8
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N S d ng chùm dây c u có vòng treo t cân b ng. Ptt = 1,1 × P = 1,1 × 4,25 = 4,68 T L c căng cáp : k .Ptt 5,5 × 4,68 S= = = 24,27 T m.n. cos ϕ 0, 75 × 2 × cos 450 ⇒ Ch n cáp m m c u trúc 6 × 371+1, ư ng kính D = 24 mm, cư ng ch u kéo σ = 160 kG/ cm 2 . 1. Xác nh cơ c u quá trình và ch n sơ l p k t c u cho toàn b công trình: Căn c c i m ki n trúc, k t c u c a công trình có th chia quá trình l p ghép k t c u nhà công nghi p m t t ng ra các quá trình thành ph n sau: - L p c t. - L p d m c u tr c. - L p d m mái, dàn mái, dàn c a mái, panel mái. Phương pháp l p ghép là phương pháp h n h p. hai tr c u h i nhà có m t s c t sư n tư ng là g i t a cho các b c tư ng u h i. Các c t sư n tư ng có th l p chung v i c t chính ho c l p v i d m mái, dàn mái và t m mái. N u l p chung v i c t chính có th c n tr vi c v n chuy n c u ki n, c bi t v i c u ki n dài và n ng như các dàn mái. Vì v y ch n cách l p c t sư n tư ng cùng v i l p dàn, d m mái (có th dùng chung máy c u ho c máy c u riêng). V i nhà công nghi p m t t ng ta ch n sơ d c là h p lí, phù h p v i tuy n công ngh s n xu t. Vi c ch n máy d a vào c i m ki n trúc, k t c u công trình, phương pháp và sơ l p ghép ã ch n. V i công trình ã cho có th ch n hai hay ba máy c u l p ghép : - Máy c u có s c nâng trung bình l p các c u ki n nh như d m móng, d m c u tr c, dung sơ d c biên nh p t n d ng s c nâng và gi m chi u dài tay c n. - Máy c u có s c nâng l n l p c t (có th dùng sơ d c biên nh p ho c d c gi a nh p), d m mái, dàn mái ,dàn c a mái, t m mái (dung sơ d c gi a nh p). Theo hư ng ó ta ti n hành ch n máy c u và ti n hành l p t ng lo i c u ki n. V. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG S C U L P: Vi c l a ch n sơ di chuy n trong quá trình l p ghép là bư c r t quan tr ng ,nó nh hư ng n vi c tính toán thông s c u l p.Trong m t s trư ng h p do b kh ng ch m t b ng thi công trên công trư ng mà không th ng v trí thu n l i nh t dùng t i a s c tr c khi ó Ryc s ph i l y theo v trí trên th c t m t b ng c u có th ng ư c.Song v i bài toán ra c a u bài ,vi c b trí sơ di chuy n không b hàn ch m t b ng và k sư công trư ng hoàn toàn có th ch ng ươc l a ch n.Như v y có l i nh t ta s ch n theo phương án s d ng t i a s c c a c u. SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 9
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N Sau khi tính toán các thông s c u l p, ch n c u ta s l a ch n sơ di chuy n h p lý nh t m b o t n ít th i gian lưu thông c u và h s ksd s c tr c l n nh t. ch n ư c c u tr c dùng cho quá trình thi công l p ghép ta c n ph i tính các thông s c u l p yêu c u bao g m : - Hyc _ Chi u cao puli u c n ; - Lyc _ Chi u dài tay c n ; - Qyc _S c nâng; - Ryc _ T m v i. 1. L p ráp c t -Vi c l p c t không g p tr ng i gì do m t b ng thoáng và chưa có chư ng ng i v t nhi u, do ó ta ch n tay c n theo góc thu n l i nh t. α max = 750 → sin 750 = 0,966; cos75 = 0, 259; tag 75 = 3, 732 Do c t gi a và c t biên ư c d ki n dùng m t l i c u cho các c t nên ta s tính toán thông s l p c u: ∎V i c t C2-C3: H = h1 + h2 + h3 + h4 H mc = h1 + h2 + h3 Trong ó : + h1 : Chi u cao nâng c u ki n cao hơn cao trình máy ng h1=1m. + h2 : Chi u cao nâng c u ki n l p ghép, h2=10m+1,5m=11,5m (1,5m là c t ngàm vào móng k t c t 0,00m n n,10m là cao trình c t cho). + h3 : Chi u cao thi t b treo bu c tính t i m co nh t c a c u ki n t i móc c u c a c n tr c l y h3=1,5m. + h4 : Chi u cao buli,ròng r c,móc c u àu c n h4=1,5m . H = h1 + h2 + h3 + h4 = 1 + 11,5 + 1,5 + 1,5 = 15,5m H mc = h1 + h2 + h3 = 1 + 11, 5 + 1,5 = 14m SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 10
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N T hình v hình h c trên ta tính ư c ên dài cánh tay c n c a c u là : l H − hc 15,5 − 1,5 L= = = 14, 50m sin 750 0,966 Ch n hc c a máy là 0,5m S = L.cos75 = 3, 75m V i r là kho ng cách t kh p quay c a tay c n n tr c quay c a c n tr c r=1m-1,5m Ch n r=1,5m → Ryc = 3,88 + 1, 5 = 5, 08m Tr ng lư ng c u v t là : Qc = P + qtb = 3,90 + 0, 05 = 3,95T 3, 90 Dùng catolo c u truc ta ch n c u tr c thích h p nh t và kinh t nh t. ∎V i c t C1: SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 11
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N H = h1 + h2 + h3 + h4 H mc = h1 + h2 + h3 Trong ó : + h1 chi u cao nâng c u ki n cao hơn cao trình máy ng,h1=1m + h2 chi u cao nâng c u ki n l p ghép,h2=10m+1,5m=11,5m( Trong ó 1,5m là c t ngàm vào móng k t c t 0,00m n n,10m là cao trình c t cho) + h3 chi u cao thi t b treo bu c tính t i m cao nh t c a c u ki n t i móc c u c a c n tr c láy h3=1,5m + h4 chi u cao buli,ròng r c,móc c u àu c n h4=1,5m H = h1 + h2 + h3 + h4 = 1 + 8 + 1, 5 + 1,5 = 12m H mc = h1 + h2 + h3 = 1 + 8 + 1,5 = 10,5m T hình v hình h c trên ta tính ư c dài cánh tay c n c a c u là : ' H − hc 12 − 1,5 L= = = 10,87m Ch n hc c a máy là 1,5m sin 750 0,966 S = L.cos75 = 2,82m V i r là kho ng cách t kh p quay c a tay c n n tr c quay c a c n tr c r=1m-1,5m ch n r=1,5m → Ryc = 2,82 + 1,5 = 4,32m Tr ng lư ng c u v t là : Qc = P + qtb = 2, 07 + 0, 05 = 2,12T 2. L p ráp d m c u tr c: M c ích l p d m c u tr c : + Là thao tác trư c l p dàn mái thi công d dàng + Gi ng các c t v i nhau . Sơ d di chuy n gi ng như l p c t tuy nhiên m t v trí máy ng ta l p d ng cho 3 d m c u tr c .ch n d m v trí xa nh t ch n máy . -Vi c l p c t không g p tr ng i gì do m t b ng thoáng. do ó ta ch n tay c n theo góc thu n l i nh t. α max = 750 → sin 750 = 0,966; cos75 = 0, 259; tag 75 = 3, 732 a. Nh p AB, EF . H yc = H L + a + hck + htb + hcáp = 8 + 1 + 0, 7 + 1,5 + 1,5 = 12, 7 m H mc = H c + H1 + H 2 + H 3 = 8 + 0, 7 + 1 + 1,5 = 11, 2m H − h 12, 7 − 1, 5 Lmin = yc c = = 11, 59(m) sin α sin 75o S = Lmin .cosα = 11,59.cos75o = 3( m) Ryc = S + Rc = 3 + 1,5 = 4,5( m) Q yc = qck + qtb = 0,584 + 0, 05 = 0,594(T ) b. Nh p BC, CD, DE. SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 12
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N H = hc + H1 + H 2 + H 3 + H 4 = 10 + 1 + 0, 7 + 1,5 + 1, 5 = 14, 7m H mc = hc + H1 + H 2 + H 3 = 10 + 0, 6 + 1 + 1,5 = 13,1m H yc − hc 14, 7 − 1, 5 Lmin = = = 13, 67(m) sin α sin 75o S = Lmin .cosα = 13, 67.cos75o = 3,54( m) 3, 54( Ryc = S + Rc = 3, 54 + 1, 5 = 5, 04(m ) 1,5 Q yc = qck + qtb = 2, 2 + 0, 05 = 2, 25T Dùng catolo c u truc ta ch n c u tr c thích h p nh t và kinh t nh t. SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 13
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N 3. L p ráp d m mái BTCT: Vi c l p c t không g p tr ng i gì do m t b ng thoáng. do ó ta ch n tay c n theo góc thu n l i nh t. α max = 750 → sin 750 = 0,966; cos75 = 0, 259; tag 75 = 3, 732 ∎Ý thi công dùng c n c u s di chuy n theo nh p nào thì l p nh p ó. + Dàn BTCT1 (D2) H = H c + h1 + h2 + h3 + h4 = 8 + 0,5 + 1, 5 + 3 + 1,5 = 14,5m H mc = H c + h1 + h2 + h3 = 9, 5 + 0,5 + 1,5 + 3 = 13m T hình v hình h c trên ta tính ư c dài cánh tay c n c a c u là : ' H − hc 14,5 − 1,5 L= = = 13, 46m (ch n hc c a máy là 1,5m) sin 750 0,966 S = L.cos75 = 3, 48m V i r là kho ng cách t kh p quay c a tay c n n tr c quay c a c n tr c r=1m-1,5m ch n r=1,5m → Ryc = 3, 48 + 1,5 = 4,98m Tr ng lư ng c u v t là : Qc = 4, 75T Dùng catolo c u truc ta ch n c u tr c thích h p nh t và kinh t nh t. SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 14
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N + DÀN BTCT2 (D3) H = H c + h1 + h2 + h3 + h4 = 10 + 0,5 + 2,5 + 3 + 1,5 = 17, 5m H mc = H c + h1 + h2 + h3 = 10 + 0,5 + 2,5 + 3 = 16m T hình v hình h c trên ta tính ư c ên dài cánh tay c n c a c u là : l ' H − hc 17,5 − 1,5 L= = = 16,56m Ch n hc c a máy là 1,5m sin 750 0,966 S = L.cos75 = 4, 28m V i r là kho ng cách t kh p quay c a tay c n n tr c quay c a c n tr c r=1m-1,5m ch n r=1,5m → Ryc = 4, 28 + 1,5 = 5,58 5, 58 SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 15
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N Tr ng lư ng c u v t là : Qc = 13,13T Dùng catolo c u truc ta ch n c u tr c thích h p nh t và kinh t nh t. + DÀN BTCT3(D4) H = H c + h1 + h2 + h3 + h4 = 10 + 0,5 + 3 + 3 + 1, 5 = 18m H mc = H c + h1 + h2 + h3 = 10 + 0,5 + 3 + 3 = 16, 5m T hình v hình h c trên ta tính ư c ên dài cánh tay c n c a c u là : l ' H − hc 18 − 1,5 L= = = 17, 08m (ch n hc c a máy là 1,5m). sin 750 0,966 S = L.cos75 = 4, 62m V i r là kho ng cách t kh p quay c a tay c n n tr c quay c a c n tr c r=1m-1,5m ch n r=1,5m → Ryc = 4, 62 + 1, 5 = 6,12m Tr ng lư ng c u v t là : Qc = 18,9T Dùng catolo c u truc ta ch n c u tr c thích h p nh t và kinh t nh t. 4.L p dàn c a mái. +DÀN 1 : D5( là dàn c a nh p 12m). Vi c l p d ng dàn c a mái c cũng tương t như l p dàn mái tuy nhiên nó c n cao d cao hơn mái . Vi c l p c t không g p tr ng i gì do m tt b ng thoáng. do ó ta ch n tay c n theo góc thu n l i nh t. α max = 750 → sin 750 = 0,966; cos75 = 0, 259; tag 75 = 3, 732 ∎Ý thi công dùng c n c u s di theo nh p nh p nào thì l p nh p ó.vì dàn c a mái cao hơn mái m t o n tuỳ theo nh p c u l p nên chi u cao s tính theo bư c trư c. ỳ b SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 16
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N +DÀN 2 :D6 ( là dàn c a nh p20m). H m = H + 3m = 14,5 + 3 = 16m H mmc = H mc + 3m = 14, 5m T hình v hình h c trên ta tính ư c dài cánh tay c n c a c u là : ' H − hc 16 − 1,5 L= = = 16,56m (ch n hc c a máy là 1,5m). sin 750 0,966 S = L.cos75 = 4, 28m ≈ 4, 5m V i r là kho ng cách t kh p quay c a tay c n n tr c quay c a c n tr c r=1m-1,5m ch n r=1,5m → R yc = 4, 5 + 1, 5 = 6m Tr ng lư ng c u v t là : Qc = 1, 02T Dùng catolo c u truc ta ch n c u tr c thích h p nh t và kinh t nh t. +DÀN 2 :D6 ( là dàn c a nh p20m) H m = H + 3m = 17, 5 + 2,5 = 20m H mmc = H mc + 2,5m = 18,5m T hình v hình h c trên ta tính ư c dài cánh tay c n c a c u là : ' H − hc 20 − 1,5 L= = = 19, 67 m (ch n hc c a máy là 1,5m) sin 750 0,966 S = L.cos75 = 5, 09m V i r là kho ng cách t kh p quay c a tay c n n tr c quay c a c n tr c r=1m-1,5m ch n r=1,5m → Ryc = 5, 09 + 1, 5 = 6,59m Tr ng lư ng c u v t là : Qc = 2,84T Dùng catolo c u truc ta ch n c u tr c thích h p nh t và kinh t nh t +DÀN 3 :D7 ( là dàn c a nh p24m). H m = H + 3m = 18 + 3 = 21m H mmc = H mc + 3m = 19,5m T hình v hình h c trên ta tính ư c dài cánh tay c n c a c u là : ' H − hc 21 − 1,5 L= = = 20,19m (ch n hc c a máy là 1,5m) sin 750 0,966 S = L.cos75 = 5, 23m V i r là kho ng cách t kh p quay c a tay c n n tr c quay c a c n tr c r=1m-1,5m ch n r=1,5m → Ryc = 5, 23 + 1,5 = 6, 73m Tr ng lư ng c u v t là : Qc = 3, 41T Dùng catolo c u truc ta ch n c u tr c thích h p nh t và kinh t nh t. 5.L p panel Mái. SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 17
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N T m mái là t m v t li u nh tuy nhiên c n tr c ph i có cánh tay dài nh t. Ch n thông s c n tr c ng v i l p ghép t m panel cao l n nh t và ch n Không có m c n ph . Trong su t quá trình l p panel.do công trình s p i vào hoàn thiên nên g p r t nhi u chương ng i v t như :c t .dàm mai,dàm câu tr c ….. B i v y máy phái ng v trí phía ngoài m t b ng nhà. Khi l p d ng duy ch có l p panel biên là có th t n d ng s c c u t i a t c là góc nghiên c a cánh tay c u là thu n l i nh t 750 + L P PANEL nh p AB. H = H l + a + hck + htb + hc = 9,5 + 0, 5 + 0, 3 + 2, 5 + 1, 5 = 14,3m H mc = H l + a + hck + htb + hc = 13 + 0,5 + 0,3 + 2,5 = 11,8m T hình v hình h c trên ta tính ư c nghiêng yêu c u c a c u là htb + hc 2, 5 + 1, 5 α = arctag = arctag = 48,80 e+a 1 + 2,5 H − hc ' 14,3 − 1,5 L= 0 = = 12,8m (ch n hc c a máy là 1,5m). sin 48,8 0, 75 S = L.cos48,8 = 8,57 m V i r là kho ng cách t kh p quay c a tay c n n tr c quay c a c n tr c r=1m- 1,5m, ch n r=1,5m → R yc = 8, 57 + 1,5 + 2,5 = 12, 57 m Tr ng lư ng c u v t là : Qc = 4, 25T Dùng catolo c u truc ta ch n c u tr c thích h p nh t và kinh t nh t. + L P PANEL nh p BC, DE. SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 18
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N H = H l + a + hck + htb + hc = 12,5 + 0,5 + 0,3 + 2,5 + 1, 5 = 17, 2m 0, 3 2, 5 H mc = H l + a + hck + htb + hc = 13 + 0,5 + 0,3 + 2,5 = 15,8m 2, 5 SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 19
- ÁN K THU T THI CÔNG 2 GVHD : TR NH TU N T hình v hình h c trên ta tính ư c nghiêng yêu c u c a c u là htb + hc 2, 5 + 1, 5 α = arctag = arctag = 48,80 e+a 1 + 2,5 H − hc ' 17, 2 − 1,5 L= 0 = = 21,3m Ch n hc c a máy là 1,5m sin 48,8 0, 75 S = L.cos48,8 = 14, 28m V i r là kho ng cách t kh p quay c a tay c n n tr c quay c a c n tr c r=1m-1,5m ch n r=1,5m → Ryc = 14, 28 + 1,5 + 2, 5 = 18, 28m Tr ng lư ng c u v t là : Qc = 4, 25T Dùng catolo c u truc ta ch n c u tr c thích h p nh t và kinh t nh t. + L P PANEL nh p CD. H = H l + a + hck + htb + hc = 13 + 0,5 + 0,3 + 2, 5 + 1,5 = 17,8m H mc = H l + a + hck + htb + hc = 13 + 0, 5 + 0, 3 + 2,5 = 16, 3m T hình v hình h c trên ta tính ư c nghiêng yêu c u c a c u là htb + hc 2, 5 + 1, 5 α = arctag = arctag = 48,80 e+a 1 + 2,5 H − hc ' 17,8 − 1,5 L= 0 = = 21, 7m Ch n hc c a máy là 1,5m sin 48,8 0, 75 S = L.cos48,8 = 14, 55m V i r là kho ng cách t kh p quay c a tay c n n tr c quay c a c n tr c r=1m-1,5m ch n r=1,5m → Ryc = 14, 55 + 1,5 + 2, 5 = 18,55m Tr ng lư ng c u v t là : Qc = 4, 25T Dùng catolo c u truc ta ch n c u tr c thích h p nh t và kinh t nh t. T các k t qu tính toán trên ta l p ư c b ng l a ch n các thông s c u tr c.Vi c l a ch n c n tr c d a trên nh ng nguyên t c sau : +Các thông s yêu c u ph i nh hơn thông s c u tr c +Nh ng c n tr c ư c ch n có kh năng ti p nh n d dàng (nơi c p,hình th c ti p nh n,th i gian v n chuy n…..) và ho t ng ư c trên m t b ng thi công. +C n tr c có giá chi phí th p nh t t c là c n tr c có thông s sát v i yêu c u . +Vi c l a ch n c n tr c d a trên bi u tính năng qua các i lư ng Q,H,R có quan h v i nhau theo hàm nào ó.Vì v y khi ch n c n tr c u tiên ta ch h c n tr c sau ó ch n chi u dài tay c n bi t bi u tính năng,sau ó ba i lư ng Q,H,R s ch n i lư ng R làm chu n i suy ra hai i lư ng còn l i. Ngoài ra xu t tra theo kinh nghi m. Kinh nghi m ch n c n tr c như sau : +N u c u ki n n ng thì l y Q sau ó suy ra R và H SVTH: HUỲNH H NG ÂN Page 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án Kỹ thuật thi công 2 - SV. Phạm Văn Tú
39 p | 2000 | 458
-
Đồ án: thi công đường sắt Sài Gòn - Mỹ Tho
57 p | 771 | 355
-
Đồ án Kỹ thuật thi công 2: Thiết kế tổ chức thi công nhà công nghiệp một tầng
35 p | 829 | 163
-
Đồ án Thủy công - Đồ án số 2: Thiết kế đập đất
25 p | 620 | 99
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế khả thi và thiết kế thi công chỉ đạo tuyến đường sắt Đồng Mỏ - Bản Thí
191 p | 391 | 94
-
Đồ án tốt nghiệp: Phương án kinh tế kỹ thuật xây dựng lưới khống chế cơ sở bằng công nghệ GPS cho khu đô thị tại xã Vân Canh – Hoài Đức – Hà Nội
49 p | 292 | 76
-
Đồ án hệ thống nhúng: Xây dựng đồng hồ thời gian thực hiển thị trên Led 7 thanh
60 p | 503 | 69
-
Đồ án tốt nghiệp Cầu đường: Thiết kế tuyến đường qua 2 điểm M1 - N1 huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
178 p | 144 | 46
-
Quy hoạch Tổng thể và Nghiên cứu khả thi về GTVT Đô thị TP.HCM (HOUTRANS) - Báo cáo cuối cùng - Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật - Số 13: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật cầu – đường
175 p | 166 | 32
-
Luận văn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh: Phân tích và đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi của Công ty TNHH MTV Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị
113 p | 113 | 29
-
Tóm tắt Đồ án tốt nghiệp Công nghệ thông tin: Xây dựng website giới thiệu nội thất gỗ bằng wordpress
20 p | 89 | 23
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư: Thiết kế cầu dầm bê tông cốt thép DƯL nhịp giản đơn, tiết diện I căng trước
325 p | 24 | 16
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế mới tuyến đường đô thị đường số 37 nối dài với đường số 2 - P. Trường Thọ - Q. Thủ Đức - TP. Hồ chí minh
223 p | 22 | 15
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin: Tra cứu ảnh với phản hồi liên quan sử dụng mô hình học trên đồ thị
61 p | 49 | 7
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu và xây dựng hệ đo mưa, đo mức lũ giá rẻ ứng dụng cho các tỉnh Tây Bắc
45 p | 54 | 7
-
Báo cáo khoa học " ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ ION CLO, ĐỘ ẨM VÀ CHIỀU DÀY BÊ TÔNG ĐẾN QUÁ TRÌNH ĂN MÒN CỐT THÉP "
7 p | 67 | 7
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng mô hình thành phố ảo phục vụ công tác quy hoạch đô thị
27 p | 71 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn