ồ
ạ
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
Ệ Ử
ọ ệ ử Đ án môn h c m ch đi n t Ạ Ồ Đ ÁN M CH ĐI N T
ụ I. M c tiêu
ụ 1.1 M c tiêu chung:
ắ ượ ế ế ạ ệ ử ứ ụ Sinh viên n m đ c quy trình thi t k m ch đi n t ng d ng.
ỹ ế ế ệ ử ạ ệ Sinh viên rèn luy n k năng phân tích, thi t k , thi công m ch đi n t .
ụ 1.2 M c tiêu c th ụ ể:
ạ ộ ứ ữ ủ ế ạ ắ ộ Ki n th c: n m v ng nguyên lý ho t đ ng c a m ch dao đ ng
ỹ ế ế ạ ề ạ ằ ầ ỏ t k m ch, mô ph ng m ch b ng các ph n mi m mô
ầ ứ ự ạ ỏ K năng: phân tích và thi ph ng, xây d ng m ch ph n c ng.
ầ ộ ớ ờ ồ ờ ộ , hoàn thành các ph n đ án đúng gi , có thái đ tích
ủ ộ ệ ầ Thái đ : lên l p đúng gi ợ ự c c ch đ ng và tinh th n h p tác khi làm vi c nhóm.
ồ ộ ế ế ạ ư ầ ề ể ỉ “Thi t k m ch đi u khi n ch nh l u c u 1 pha” II. N i dung đ án:
ủ ồ ự ế ế ả ạ ả ẩ ồ S n ph m c a đ án bao g m b n thuy t minh và m ch th c t .
ế ầ ả ồ B n thuy t minh g m các ph n sau:
ươ ạ ộ ủ ạ Ch ng I: Nguyên lý ho t đ ng c a m ch
ươ ế ế ạ ạ ỏ Ch ng II: Thi t k m ch nguyên lý và mô ph ng m ch.
ươ ệ ử ụ ạ ọ Ch ng III: Tính ch n linh ki n s d ng trong m ch.
ươ ế ạ ạ Ch ng IV: Ch t o m ch th c t ự ế .
ệ ả III. Tài li u tham kh o
ệ ử ả ạ ố [1] Bài gi ng m ch đi n t TS.Lê Qu c Huy.
ệ ử ấ ả ấ ầ ọ ị công su t – Tr n Văn Th nh (Nhà xu t b n Khoa h c và K ỹ
ậ [2] Giáo trình Đi n t thu t 2009).
Đà Nẵng, ngày….tháng….năm 2015
ướ ẫ Giáo viên h ng d n
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
1
ầ Tr n Thái Anh Âu
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ạ ộ ự
ồ
ồ ể
ệ ử ọ Đ án môn h c m ch đi n t ệ Ki m tra ti n đ th c hi n đ án c a sinh viên
ủ ế
:
Ụ
Ụ
M C L C
M Đ UỞ Ầ
ệ
ồ
ượ
ế
ọ
ị
ộ Đi n năng là m t ngu n năng l
ờ ng chi m v trí quan tr ng trong đ i
ả
ấ
ượ
ư
ầ
ượ
ệ
ề
ố s ng s n su t. Năng l
ng này h u nh là năng l
ng đi n xoay chi u. Trong
ượ
ệ
ề
ầ
ộ
ọ
khi đó năng l
ư ng đi u m t chi u không kém ph n quan tr ng nh :
ơ ệ
ề
ề
ệ
ộ
ộ + Truy n đi n cho đ ng c đi n m t chi u
ệ ử ạ
ấ
ạ
+ Cung c p cho các m ch đi n t
, s c acquy.
ế
ậ
ầ
ổ
ượ
ệ
ề
Vì v y, c n bi n đ i năng l
ng đi n xoay chi u thành năng l
ượ ng
ể
ệ
ộ
ượ
ộ ỉ
ư
ề
ề đi n m t chi u, đ làm đ
c đi u này, ta dùng các b ch nh l u.
ư
ế
ệ
ề
ệ
ổ
ộ
ỉ
ề Ch nh l u là bi n đ i đi n áp xoay chi u thành đi n áp m t chi u,
ệ
ề
ế
ệ
ổ
ộ
ả
ề nghĩa là bi n đ i dòng đi n xoay chi u thành dòng đi n m t chi u trên t
i. S
ự
ế
ượ
ự
ệ
ờ
ế ị
ệ
ẫ
ỉ
ổ bi n đ i đó đ
c th c hi n nh các thi
t b bán d n. Ch cho dòng đi n đi qua
ấ ị
ư
ề
ộ
theo m t chi u nh t đ nh nh : Diod, Tiristor…
ư
ạ
ỉ
Có 2 lo i ch nh l u:
ổ ượ
ư
ề
ỉ
ệ
ả
ể + Ch nh l u không đi u khi n (Diod): Không thay đ i đ
c đi n áp trên t
i.
ổ ượ
ư
ề
ỉ
ệ
ả
ể + Ch nh l u có đi u khi n (Tiristor): Thay đ i đ
c đi n áp trên t
i.
Ở
ề ộ ỉ
ư ầ
ề
ể
ộ
ỉ
đây, ta ch xét v b ch nh l u c u m t pha có đi u khi n.
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
2
ệ ử
ạ
ồ
ọ Đ án môn h c m ch đi n t
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
Ứ Ạ Ộ Ụ Ủ Ạ NG D NG VÀ NGUYÊN LÝ HO T Đ NG C A M CH
Ứ Ư Ầ Ụ Ủ Ạ Ề Ể Ỉ NG D NG C A M CH ĐI U KHI N CH NH L U C U 1 PHA.
ầ ủ ể ề ạ Yêu c u c a m ch đi u khi n.
ộ ế
ề
ể
ạ
ấ
ổ
ọ M ch đi u khi n là khâu r t quan tr ng trong b bi n đ i thyristor vì nó
ủ ạ
ế ị
ấ ượ
ệ
ọ
ộ
đóng vai trò ch đ o quan tr ng trong vi c quy t đ nh ch t l
ng và đ tin
ổ
ậ ủ ộ ế c y c a b bi n đ i.
ầ ủ
ể
ế
ạ
ắ
ề Yêu c u c a m ch đi u khi n có th tóm t
ể t trong 6 đi m chính sau:
ộ ộ ề ể Đ r ng xung đi u khi n
ộ ớ ề ể Đ l n xung đi u khi n
ề ộ ố ủ ầ Yêu c u v đ d c c a răng
ự ố ứ ủ ề ể S đ i x ng c a xung trong các kênh đi u khi n
ậ ầ ề ộ Yêu c u v đ tin c y:
ở
ỏ ể
ề
ể
ả
ự
ệ Đi n tr
kênh đi u khi n ph i nh đ Thyristor không t
ở m khi
ụ
ể
ề
ộ
ộ
ệ ộ
dòng rò tăng. Xung đi u khi n ít ph thu c vào giao đ ng nhi
ộ t đ , dao đ ng
ử ượ
ệ
ầ
ề ả ứ
ầ
ở
ồ đi n áp ngu n. C n kh đ
ể c nhi u c m ng đ tránh m nh m.
ề ắ ậ ầ Yêu c u v l p ráp và v n hành:
ế ị ế ễ ắ ề ỉ Thi t b thay th d l p ráp và đi u ch nh.
ệ ộ ậ ả ỗ ố M i kh i có kh năng làm vi c đ c l p cao.
ụ ủ ể ề ệ ạ Nhi m v c a m ch đi u khi n.
ụ ạ ề ể ạ ở ữ ể ệ M ch đi u khi n có nhi m v t o ra các xung ờ vào nh ng th i đi m mong
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
3
ự ủ ộ ỉ ể ở ư ố ộ mu n đ m các van đ ng l c c a b ch nh l u.
ệ ử
ạ
ồ
ọ Đ án môn h c m ch đi n t
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu ố ươ ng đ t trên an t
ỉ ở ệ ạ ặ ệ Thyristor ch m cho dòng đi n ch y qua khi có đi n áp d
ươ ự ụ ữ ề ể ặ và có xung áp d ng đ t vào c c đi u khi n không còn tác d ng gì n a.
ứ ủ ề ể ạ Ch c năng c a m ch đi u khi n:
ề ỉ ượ ử ề ể ạ ị + Đi u ch nh đ c v trí xung đi u khi n trong ph m vi n a chu k d ỳ ươ ng
ủ ệ ặ ủ c a đi n áp đ t trên anot – katot c a thyristor.
ượ ủ ề ộ ộ ệ ở ạ + T o ra đ c các xung đ đi u ki n m thyristor, đ r ng xung
ứ ộ ộ ể tx < 10µs. Bi u th c đ r ng xung:
ủ ệ Trong đó: Idt là dòng đi n duy trì c a thyristor.
ưở ủ ả ố ộ di/dt là t c đ tăng tr ng c a dòng t i.
ố ượ ầ ỉ ượ ặ ở ạ ượ ư ề ể Đ i t ề ng c n đi u ch nh đ c đ c tr ng b i đ i l . ng đi u khi n là góc
Ạ Ề Ể Ủ NGUYÊN LÝ CHUNG C A M CH ĐI U KHI N.
ề ể ể ề ạ ạ ạ M ch đi u khi n thyristor có th phân lo i theo nhi u cách. Song các m ch
ự ề ể ề ổ đi u khi n đ u d a theo nguyên lý thay đ i góc pha và theo đó ta có 2 nguyên lý
ế ứ ế ố ố kh ng ch ngang và kh ng ch đ ng.
ế ố ươ ổ ằ ạ ị Kh ng ch ngang là ph ể ng pháp t o góc thay đ i b ng cách d ch chuy n
ệ ươ ự ệ đi n áp sang hình sin theo ph ớ ng ngang so v i đi n áp t a.
ượ ủ ể ươ ụ ệ ạ ầ Nh c đi m c a ph ộ ng pháp này là góc ph thu c vào d ng đi n áp và t n s ố
ề ể ấ ộ ướ l ủ i, do đó đ chính xác c a góc đi u khi n th p.
ố ươ ổ ằ ể ệ ạ ị ế ứ Kh ng ch đ ng là ph ng pháp t o góc thay đ i b ng cách d ch chuy n đi n áp
ủ ạ ươ ứ ự ệ ẳ ớ ch đ o theo ph ng th ng đ ng so v i đi n áp t a.
o)
ươ ể ộ ề ả ộ Ph ng pháp này có đ chính xác cao và kho ng đi u khi n r ng (0180
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
4
ươ ề ể ế ẳ Có 2 ph ứ ng pháp đi u khi n th ng đ ng là: tuy n tính và arccos:
ệ ử
ạ
ồ
ọ Đ án môn h c m ch đi n t
Ề
Ẳ
Ắ
Ể
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu Ế Ứ
NGUYÊN T C ĐI U KHI N TH NG Đ NG TUY N TÍNH:
ắ
ườ
ườ
ệ
Theo nguyên t c này ng
i ta th
ng dùng hai đi n áp:
ộ ớ ủ ệ ệ ặ ồ ồ Đi n áp đ ng b U ộ s, đ ng b v i đi n áp đ t trên anod – catod c a thyristor, th ườ ng
ầ ả ủ ặ đ t vào đ u đ o c a khâu so sánh.
ệ ể ể ề ệ ộ ỉ ượ ề Đi n áp đi u khi n U ề đk, là đi n áp m t chi u , có th đi u ch nh đ ộ c biên đ .
ườ ả ủ ặ ầ Th ng đ t vào đ u không đ o c a khâu so sánh .
ế ầ
ủ
ệ
ệ
ậ
Do v y hi u đi n th đ u vào c a khâu so sánh là:
Ud = Uđk – Us
ậ ạ
ậ
t tr ng thái, ta nh n đ
ượ ườ c s
ố ng xu ng
Khi Us = Uđk thì khâu so sánh l
ủ
ệ
ầ
ườ
ố
ủ c a đi n áp đ u ra c a khâu so sánh. S
ộ n xu ng này thông qua đa hài m t
ề ổ
ề
ể
ạ
ị
ạ tr ng thái b n n đ nh t o ra xung đi u khi n.
Hình 1.1
ư ậ
ế
ằ
ổ
ỉ
ượ
Nh v y b ng cách làm bi n đ i U
ờ c th i
ể ề đk, ta có th đi u ch nh đ
ứ
ề
ệ
ể
ấ
ỉ
đi m xu t hi n xung ra, t c là đi u ch nh góc
α.
ệ
Gi a ữ α và Uđk có quan h sau:
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
5
ồ
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ạ ọ Đ án môn h c m ch đi n t ấ ườ i ta l y U
Ng
ệ ử đk max = Us max
Ứ
Ắ
Ẳ
Ề
NGUYÊN T C ĐI U KHI N TH NG Đ NG ARCCOS: Ể
ắ
ườ
ệ
Theo nguyên t c này ng
i ta dùng hai đi n áp:
AK = Um Sinωt c a thyristor m t góc
ệ ủ ộ ồ Đi n áp đ ng b U ộ s v ượ ướ t tr c U
Us = Um Cosωt.
ệ ể ể ề ệ ộ ỉ ượ ộ ề Đi n áp đi u khi n U ề đk là đi n áp m t chi u, có th đi u ch nh đ c biên đ theo
s vào c ng đ o và U
ề ươ ế ặ ả ổ ả ổ hai chi u d ng và âm. N u đ t U ủ đk vào c ng không đ o c a
khâu so sánh thì:
ẽ
ậ
ượ
ấ
ả
ộ
ở ầ
c m t xung r t m nh
ủ đ u ra c a khâu so
Khi Us = Uđk , ta s nh n đ
ậ ạ
sánh khi khâu này l
t tr ng thái.
đk ;
= 0 ;
= arcos( ) ; α = ;
α π =
;
Um Cos = Uα α Do đó Khi Ucm = Um thì α Khi Ucm = 0 thì Khi Ucm = Um thì
Hình 1.2
ư ậ
ề
ỉ
ừ ị
ế
ị
Nh v y , khi đi u ch nh U
tr U
cm t
cm = +Um , đ n tr U
cm = Um ta có
ể ề
ỉ
ượ
ừ
th đi u ch nh đ
c góc
α t
0 đ n
ế α .
ứ
ể
ề
ắ
ẳ
ượ ử ụ
Nguyên t c đi u khi n th ng đ ng “arccos” đ
c s d ng trong các
ế ị
ấ ượ
ư
ỏ
ỉ
thi
t b ch nh l u đòi h i ch t l
ng cao.
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
6
ồ
ươ
ứ
ể
ề
ế
ạ ọ Đ án môn h c m ch đi n t ọ Ta ch n ph
ệ ử ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu ẳ ng pháp đi u khi n th ng đ ng tuy n tính.
Ế Ạ Ế THI T K M CH NGUYÊN LÝ
Ơ Ồ Ố Ề Ể S Đ KH I ĐI U KHI N THYRISTOR
ể ự ệ ượ ể ở ề ồ Đ th c hi n đ ầ c ý đ đã nêu trong ph n nguyên lý đi u khi n ạ trên, m ch
ơ ả ề ể ồ đi u khi n bao g m 3 khâu c b n:
ơ ồ ố ề
ể
Hình 2.1 S đ kh i đi u khi n Thyristor.
Ụ Ủ Ư Ệ NHI M V C A CÁC KHÂU TRONG HÌNH TRÊN NH SAU:
Khâu đ ng pha: ồ
RC (th
ự ệ ạ ườ ư ế ệ ặ ạ T o đi n áp t a U ng g p là đi n áp d ng răng c a tuy n tính) trùng
ủ ệ ớ pha v i đi n áp anod c a Thyristor.
Khâu so sánh:
RC v i đi n áp đi u khi n U
ữ ự ệ ệ ể ề ớ ể So sánh gi a đi n áp t a U ờ đk, tìm th i đi m hai
ệ ằ ở ầ ể ử ế ạ ầ đi n áp này b ng nhau thì phát xung đ u ra đ g i sang t ng khu ch đ i.
Khâu t o xung: ạ
ể ở ể ở ạ ầ ợ T o xung phù h p đ m thyristor. Xung đ m thyristor có yêu c u: s ườ n
ướ ể ả ở ứ ứ ầ ả ẳ ố ờ tr ề c d c th ng đ ng đ đ m b o yêu c u thyristor m t c th i khi có xung đi u
ườ ủ ộ ộ ữ ậ ặ ạ ặ ể khi n (th ớ ng g p lo i xung này là xung kim ho c xung ch nh t), đ đ r ng v i
ở ủ ữ ủ ấ ơ ớ ờ ạ ộ ộ đ r ng xung l n h n th i gian m c a thyristor, đ công su t, cách ly gi a m ch
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
7
ự ự ệ ề ể ế ạ ộ ớ ộ ớ đi u khi n v i m ch đ ng l c (n u đi n áp đ ng l c quá l n).
ồ
ạ
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
Ủ Ừ Ạ
ệ ử ọ Đ án môn h c m ch đi n t Ạ Ộ NGUYÊN LÝ HO T Đ NG C A T NG KHÂU TRONG M CH.
ạ ộ ồ Nguyên lý ho t đ ng khâu đ ng pha.
ế
ậ
ạ
Dùng khu ch đ i thu t toán:
ơ ồ
ồ
Hình 2.2 S đ khâu đ ng pha
ệ
ệ
ế
ạ
ậ
ở 1 đ h n ch dòng đi n đi vào khu ch đ i thu t toán A
1.
ế ủ ng c a U
A:
ố ấ
B = vsat
A:
ủ
ố ấ
Khi vA < 0 thì opam A1 có v+ < v (v=0 do n i đ t) nên ta có: v
B =
ạ Sóng UA có d ng hình sin. ể ạ Đi n tr R ử ươ Xét n a chu kì d Khi vA > 0 thì opam A1 có v+ > v (v=0 do n i đ t) nên ta có: v ử Xét n a chu kì âm c a U vsat
ủ
ẫ ạ
B > 0 nên:
ế ở 3 , t ẫ Cụ 1 và opam A2, lúc đó:
1
1 d n, vòng m ch g m transistor Tr
ạ ẫ ồ
ẫ ầ ụ t tiêu ph n âm c a v ủ B nên vC = 0.
ạ
ạ B. Khi đó ta có d ng sóng c a U ồ 1 không d n, ta xét m ch tích phân g m: Khi vB > 0 thì diode D1 d n, transistor Tr bi n tr R ổ Vì vB không đ i trong khi v Khi vB < 0 thì diode D1 không d n, transistor Tr ệ và t Ta có d ng sóng U
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
8
Cụ 1 có tác d ng tri RC.
ệ ử
ạ
ồ
ọ Đ án môn h c m ch đi n t
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ủ
ạ
Hình 2.3 D ng sóng c a U
A, UB, UC.
Nguyên lý khâu so sánh
ế ạ ậ Dùng khu ch đ i thu t toán:
ơ ồ
Hình 2.4 S đ khâu so sánh
ố ấ Trong opam A3 ta có: v = vRC + vDK ; v+ = 0 (n i đ t).
Khi vRC > vDK vRC + vDK > 0 v > v+ vD = vsat.
Khi vRC < vDK vRC + vDK < 0 v < v+ vD = vsat.
ạ Hình 2.5 D ng sóng U
A, UB, UC, UD.
ạ ộ ạ . Nguyên lý ho t đ ng khâu t o xung chùm
ố ớ ơ ộ ồ ạ ế ạ ấ
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
9
ầ ở ộ ể ả ằ ả ở Đ i v i s m t đ m ch, đ gi m dòng công su t cho t ng kh ch đ i và ắ ả ố ượ ng cho xung kích m , nh m đ m b o cho thyristor m m t cách ch c tăng s l
ạ
ệ ử
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ườ ắ
ư ế ệ ớ
ồ ọ Đ án môn h c m ch đi n t ắ ch n, ng i ta hay phát xung chùm cho các thyristor. Nguyên t c phát xung chùm là ướ c khi vào t ng kh ch đ i, ta đ a chèn thêm m t c ng AND (&) v i tín hi u vào tr ậ ừ ầ nh n t
ộ ổ ư ạ ẽ ừ ộ b phát xung chùm nh hình v . ầ t ng so sánh và t
ủ ổ ỉ ở ứ ấ ả ề ở ứ m c cao khi t t c các ngõ vào đ u m c cao.
F
ượ Ngõ ra c a c ng AND ch c U ổ Sau khi qua c ng AND, ta đ
ơ ồ ố ợ ạ
Hình 2.6 S đ ph i h p t o xung chùm
ơ ồ ạ ế ậ ằ ạ Hình 2.7 S đ t o xung chùm đa hài b ng khu ch đ i thu t toán.
o = vE = vsat
ả ử ầ Gi s lúc đ u v
ạ ươ và cùng lúc đó t ệ Cụ 2 n p đi n theo ph ng trình:
ế (hay v) tăng cho đ n khi
ả ệ ươ và lúc này t Cụ 2 x đi n theo ph ng trình:
ế ả (hay v) gi m cho đ n khi
ạ ạ ệ và lúc này t Cụ 2 l i n p đi n.
E.
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
10
ư ậ ạ ả ế ạ ố Quá trình n p và x ti p n i luân phiên nh v y t o nên chùm xung đa hài U
ệ ử
ạ
ồ
ọ Đ án môn h c m ch đi n t
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ạ Hình 2.8 D ng sóng U E
ạ ộ
ế
ạ Nguyên lý ho t đ ng khâu khu ch đ i
ơ ồ
ế
ạ Hình 2.9 S đ khâu khu ch đ i
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
11
ồ
ệ ử
ạ
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ọ Đ án môn h c m ch đi n t ụ ạ
ệ
ớ
ể ở
ư
ở
ợ V i nhi m v t o xung phù h p đ m thyristor nh đã nêu
ầ trên, t ng
ế
ạ
ố
ườ
ượ
ế ế ằ
ấ
khu ch đ i cu i cùng th
ng đ
c thi
t k b ng transistor công su t nh
ư
ử ế
ẽ
ể
ế
ạ
hình v . Đ có xung d ng kim g i đ n thyristor, ta dùng bi n áp xung (BAX),
ể
ế
ấ
ả
ạ ể đ có th khu ch đ i công su t ta dùng Tr
2, diode D2 và D3 b o v Tr
ệ 2 và cu nộ
ơ ấ
ộ
dây s c p BAX khi Tr
ộ 2 khóa đ t ng t.
ự ế
ộ ộ
ỉ ầ
ể
ề
ả
ỡ
Trong th c t
xung đi u khi n ch c n có đ r ng bé (c kho ng 10
ấ
ở
ờ
ố
ớ
ế đ n 200
), mà th i gian m thông các transistor công su t dài (t
i đa t
ộ i m t
ấ ỏ
ệ ư ủ
ớ
ử n a chu kì _ 0.01 s), làm cho công su t t a nhi
t d c a transistor quá l n và
ướ
ấ ơ ấ
ể ả
ấ ỏ
ớ
ỏ
ệ
kích th
c dây qu n s c p BAX l n. Đ gi m nh công su t t a nhi
t Tr và
ướ
ơ ấ
ể
ụ ố ầ
ơ ồ
kích th
c dây s c p BAX, ta có th thêm t
n i t ng C
3. Theo s đ này,
ỉ ở
ạ ụ
ệ
ả
ạ
ờ
, nên dòng
Tr2 ch m cho dòng đi n ch y qua trong kho ng th i gian n p t
ệ ụ
ề ầ
ủ
ệ
ơ
đi n hi u d ng c a chúng bé h n nhi u l n.
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
12
Ơ Ồ Ạ Ể Ề S Đ M CH ĐI U KHI N.
ệ ử
ạ
ồ
ọ Đ án môn h c m ch đi n t
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ạ ộ
ể ở
ủ
ề
ạ
ẽ ượ
ả
ư
Ho t đ ng c a m ch đi u khi n
hình v đ
c gi
i thích nh sau:
ệ
ạ
ể
ạ
ớ
Đi n áp vào t
i đi m A (U
ủ A) có d ng hình sin, trùng pha v i anod c a
ế
ạ
ậ
ữ
ổ
thyristor, qua khu ch đ i thu t toán A
ậ ố ứ 1 cho ta chu i xung ch nh t đ i x ng
ệ
ầ
ươ
ữ
ủ
ệ
ậ
ng c a đi n áp ch nh t U
i Aớ
UB. Ph n đi n áp d
B qua điode D1 t
2 tích
ự
ệ
ủ
ệ
ầ
ở
phân thành đi n áp t a U
rc. Ph n áp âm c a đi n áp U
B làm m thông Tranzitor
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
13
ồ
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ế
ớ
ị
ệ ử ạ ọ Đ án môn h c m ch đi n t ắ ả Tr1, k t qu là A
ạ 2 b ng n m ch ( V i U
rc = 0 ) trong vùng UB âm. Trên đ u raầ
ư
ổ
c a Aủ
ệ 2 ta có chu i đi n áp răng c a U
rc gián đo n.ạ
ệ
ượ
ệ
ề
ể
ớ
ạ ầ
ủ
Đi n áp U
c so sánh v i đi n áp đi u khi n U
i đ u vào c a A
rc đ
đk t
3.
ế ị
ủ
ệ
ế
ầ
ậ
ấ
ạ
ổ
T ng đ i s U
ạ ố rc + Uđk quy t đ nh d u đi n áp đ u ra c a kh ch đ i thu t toán
ờ
ừ
ệ
0
t→
ả A3. Trong kho ng th i gian t
1 v i Uớ
đk > Urc , đi n áp U
D âm. Trong
ổ
ậ
ươ
ả kho ng t
ượ ạ c l
i, làm cho U
t lên d
ng.
1
t→ 2, đi n áp U ệ
đk và Urc đ i ng
D l
ế
ả
ờ
ả
ươ
Các kho ng th i gian ti p theo gi
ệ i thích đi n áp U
ng t
ự .
D t
ạ
ầ ố
ệ
ổ
ớ
ạ M ch đa hài t o xung chùm A
4 cho ta chu i xung t n s cao, v i đi n áp
ụ
ẽ
ầ
ộ
ố
ở
ỉ đây ch mô t
ả
UE trên hình v . Dao đ ng đa hài có t n s hàng ch c kHz,
ị đ nh tính.
ổ
Hai tín hi u Uệ
ượ ư ớ c đ a t
i khâu “AND ” hai c ng vào. Khi
D và UE cùng đ
ệ
ờ
ươ
ả
ả ồ đ ng th i có c hai tín hi u d
ng U
D , UE (Trong các kho ng t
1
t→ 2 , t4
t→ 5)
ẽ
ế
ậ
ả
ở
ượ
ta s có xung U
ổ c chu i
F làm m thông các Tranzitor, k t qu là ta nh n đ
ể ư ớ
ế
ở
xung nh n Xọ
i m thyristor T.
dk trên bi n áp xung, đ đ a t
ệ
ẽ ấ
ệ
ả ừ ờ
ể
ề
ể
Đi n áp U
ầ th i đi m có xung đi u khi n đ u
i t
d s su t hi n trên t
ạ
ể
ủ
ể
ề
ổ
ổ
tiên, t
ờ i các th i đi m t
ỳ ệ 2 , t4 trong chu i xung đi u khi n, c a m i chu k đi n
ớ
ỳ ệ
ố
ươ
ồ ấ áp ngu n c p, cho t
i cu i bán k đi n áp d
ng anôt.
ế ạ
ử
ụ
ệ
ề
ể ề Hi n nay đã có nhi u hãng ch t o các vi x lý chuyên d ng đ đi u
ấ ệ ợ
ể
ữ
ệ
ạ
khi n các thyristor r t ti n l
i. Tuy nhiên nh ng linh ki n lo i này ch a đ
ư ượ c
ổ ế
ị ườ
ph bi n trên th tr
ng.
Ệ Ử Ụ Ọ Ạ TÍNH CH N LINH KI N S D NG TRONG M CH
Ớ Ạ Ệ Ệ GI I THI U CÁC LINH KI N TRONG M CH.
Ệ Ở ĐI N TR
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
14
Khái ni m:ệ
ệ ử
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu ệ ố ậ ẫ ệ
ồ ệ
ọ ạ Đ án môn h c m ch đi n t ự ả Đi n tr là s c n tr dòng đi n c a m t v t d n đi n, n u có v t d n đi n t
ộ ậ ẫ ệ ủ ế ở ở t thì
ệ ở ỏ ở ự ớ ệ ệ ậ đi n tr nh và ng ượ ạ c l i, v t cách đi n có đi n tr c c l n .
ấ ệ ự ệ ẫ ở ộ ế ệ ủ ẫ ượ ụ Đi n tr dây d n là s ph thu c vào ch t li u và ti t di n c a dây d n đ c tính
theo công th c:ứ
ệ ở ơ ị Ω Trong đó: R là đi n tr có đ n v là Omh ( )
ủ ề L là chi u dài c a dây
ế ệ ủ ẫ S là ti t di n c a dây d n
ở ự ế ệ ệ ử ạ Đi n tr th c t và trong các m ch đi n t :
ự ế ệ ệ ệ ở ộ Hình dáng và kí hi u: Trong th c t ạ đi n tr là m t lo i linh ki n đi n t ệ ử
ệ ử ự ạ ộ ọ ệ không phân c c nó là m t linh ki n quan tr ng trong các m ch đi n t , chúng đ ượ c
ừ ợ ấ ủ ạ ượ ỉ ệ ạ làm t h p ch t c a cacbon và kim lo i và đ c pha theo t l mà t o ra các con
ệ ệ ở đi n tr có đi n dung khác nhau.
ệ ử
ủ
ở
ạ
ạ
Hình 3.1 Hình d ng c a điên tr trong m ch đi n t
ệ
ệ
ở
Hình 3.2 Ký hi u đi n tr
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
15
ở Bi n trế
ồ
ọ Đ án môn h c m ch đi n t ế
ệ ử ệ
ạ ở
ở
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu c các giá tr và có kí hi u là VR có
ổ ượ ể ệ ị Bi n tr là đi n tr có th thay đ i đ
hình d ng ạ
ệ
ế
ạ
ở
Hình 3.3 Hình d ng và kí hi u bi n tr
ụ ệ T đi n
ụ ệ ụ ộ ệ ộ ượ ử ụ ấ ộ T đi n là m t linh ki n th đ ng và đ c s d ng r t r ng rãi trong các
ệ ử ượ ử ụ ể ề ạ ạ ạ ọ ọ ồ m ch đi n t c s d ng trong các m ch l c ngu n, l c nhi u, m ch truy n tín , đ
ệ ạ ạ ộ ề hi u, m ch xoay chi u, m ch dao đ ng …
ệ ả ụ ệ ầ ạ ế Khái ni m: ệ ở T đi n là linh ki n c n tr và phóng n p khi c n thi t và đ ượ c
ầ ố ệ ư ụ ở ộ ặ đ c tr ng b i dung kháng ph thu c vào t n s đi n áp:
XC =
ệ ủ ụ Kí hi u c a t ơ ồ ddien trong s đ nguyên lí là:
ệ ụ ệ
Hình 3.4 Ký hi u t
đi n
Diode
ẫ Diode đ ượ ấ ạ ừ c c u t o t ế 2 l p bán d n ti p xúc v i nhau .
ộ ỉ ớ ệ
ượ ư ạ ụ
ệ ư ổ ề ạ ỉ ị ớ Diode có 2 c c làự ề ừ Anot (A) sang Ktot (K) và ộ ượ ứ c ng d ng r ng rãi trong ệ Anot và Ktot . Nó ch cho dòng đi n đi theo m t chi u t ề c coi nh là van môt chi u trong m ch đi n và đ nó đ các máy thu thanh truy n hình, m ch ch nh l u, n đ nh đi n áp .
ấ ạ ủ
ế
ẫ
Ti p giáp P N và C u t o c a Diode bán d n.
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
16
ồ
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu ấ
ọ ệ ử Đ án môn h c m ch đi n t ấ ượ Khi đã có đ
ạ c hai ch t bán d n là P và N, n u ghép hai ch t bán d n theo
ế ẫ ẫ
ộ ế ượ ế ộ ể m t ti p giáp P N ta đ c m t Diode, ti p giáp P N ặ có đ c đi m:
ạ ề ặ ế ệ ử ư ừ ế T i b m t ti p xúc, các đi n t ẫ d th a trong bán d n N khuy ch tán sang
ể ấ ẫ ỗ ạ ộ ố ớ vùng bán d n P đ l p vào các l tr ng => t o thành m t l p Ion
ệ ề ệ ề ạ trung hoà v đi n => ữ ớ l p Ion này t o thành mi n cách đi n gi a
ẫ ấ hai ch t bán d n.
ấ ạ
ẫ
Hình 3.5 C u t o diode bán d n
ủ
ệ
ẫ
Hình 3.6 Ký hi u và hình dáng c a Diode bán d n
Ứ ụ ẫ
ng d ng c a Diode bán d n. ủ
ấ ẫ ề ệ ộ ườ ượ ử ụ Do tính ch t d n đi n m t chi u nên Diode th ng đ c s d ng trong các
ư ề ề ạ ạ ạ ồ ộ ỉ m ch ch nh l u ngu n xoay chi u thành m t chi u, các m ch tách sóng, m ch gim
ạ ộ ể ượ ự ư ạ ỉ áp phân c c cho transistor ho t đ ng. trong m ch ch nh l u Diode có th đ c tích
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
17
ầ ợ h p thành Diode c u.
ồ
ạ
ệ ử
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ọ Đ án môn h c m ch đi n t TRANSISTOR
ệ ử ượ ấ ạ ừ ể ế ẫ ấ ệ Là linh ki n đi n t c c u t o t đ ạ các ch t bán d n dùng đ khu ch đ i
tín hi uệ
ố ế ấ ạ ẫ ớ ồ ớ C u t o: G m 3 l p bán d n ghép v i nhau hình thành hai m i ti p giáp P
ứ ự ế ứ ự ế ỏ N. N u ghép thep th t PNP ta có tran si tr thuân,n u ghép theo th t NPN ta có
ề ị ươ ệ ươ ươ ớ Transitor ngh ch. V ph ấ ạ ng di n c u t o transitor t ng đ ng v i hai Diode có
ượ ề ấ d u ng c chi u nhau.
ấ ạ Hình 3.7 C u t o Transistor
ượ ữ ọ ự ố ự ệ ớ ớ Ba l p đó đ c chia thành 3 c c: l p gi a g i là c c g c kí hi u là B (Base),
ự ự ự ấ ớ ố ỏ còn hai l p bên ngoài n i thành c c phát Evà c c thu là C .C c B r t m ng và có
ộ ạ ạ ẫ ấ ấ ẫ ồ n ng đ t p ch t th p, còn vùng bán d n E và C có bán d n xùng lo i (N hay P)
ộ ạ ị ượ ư ể ấ ồ nh ng có n ng đ t p ch t khác nhau nên ko th hoán v đ ạ ộ c. Transitor ho t đ ng
ệ ử ư ộ ự ụ ể ề ộ nh là m t khóa đi n t trong đó B là c c đi u khi n. Dòng EC ph thu c hoàn toàn
ư ệ vào đi n áp đ a vào B.
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
18
ơ ồ ệ Kí hi u trong các s đ nguyên lý:
ệ ử
ạ
ồ
ọ Đ án môn h c m ch đi n t
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ệ ủ
ạ
Hình 3.7 Hình d ng và kí hi u c a Transitor
ệ ử ạ ạ Trong các m ch đi n t thì có hình d ng sau:
ạ
Hình 3.8 Hình d ng transitor
OPAMP
ạ ươ ự ấ ụ ượ ộ Đây là m t vi m ch t ng t r t thông d ng do trong OpAmps đ c tích
ộ ố ư ể ợ h p m t s u đi m sau:
ạ ượ ế ả ả Hai ngõ vào đ o và không đ o cho phép OpAmps khu ch đ i đ ồ c ngu n tín
ố ứ ư ệ ệ ế ậ ồ ệ ộ hi u có tính đ i x ng (các ngu n phát tín hi u bi n thiên ch m nh nhi t đ , ánh
ấ ỏ ả ứ ộ ẩ ự ệ ệ ọ ườ sáng, đ m, m c ch t l ng, ph n ng hoáđi n, dòng đi n sinh h c ... th ng là
ố ứ ồ ngu n có tính đ i x ng)
ế ạ ự ệ ệ
ẽ ệ
ế ệ ạ ả
ữ ỉ Ngõ ra ch khu ch đ i s sai l ch gi a hai tín hi u ngõ vào nên OpAmps có ể ễ ế ễ ấ ệ ở ngõ ra. Cũng vì lý do này OpAmps có kh năng khu ch đ i tín hi u có ấ ư ệ ề ộ ễ ộ đ mi n nhi u r t cao vì khi tín hi u nhi u đ n hai ngõ vào cùng lúc s không th ấ xu t hi n ầ ố ấ t n s r t th p, xem nh tín hi u m t chi u.
ệ ố ế ế ạ H s khu ch đ i c a OpAmps r t l n do đó cho phép OpAmps khu ch đ i
ấ ớ ụ ộ ỉ ệ ớ ạ ủ ả ữ c nh ng tín hi u v i biên đ ch vài ch c mico Volt.
ượ ế ạ ộ c ch t o trên cùng m t
ạ ộ ổ ế ị ế phi n do đó đ n đ nh nhi ạ Do các m ch khu ch đ i vi sai trong OpAmps đ ệ ấ t r t cao.
ệ ệ
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
19
ằ Đi n áp phân c c ngõ vào và ngõ ra b ng không khi không có tín hi u, do đó ữ ự ẩ ệ ố ắ ễ d dàng trong vi c chu n hoá khi l p ghép gi a các kh i (module hoá).
ồ
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ạ ữ ngõ vào c a OpAmps r t l n, cho phép m ch khu ch đ i nh ng
ọ Đ án môn h c m ch đi n t T ng tr ệ
ệ ử ủ ấ
ổ ấ ớ ế ạ ạ
ồ ở ngu n tín hi u có công su t bé.
ấ ấ ở ổ ố ụ ả T ng tr ngõ ra th p, cho phép OpAmps cung c p dòng t t cho ph t i.
ấ ộ ệ ố ớ ề ạ Băng thông r t r ng, cho phép OpAmps làm vi c t
ư ạ ồ t v i nhi u d ng ngu n ể
ệ ớ ầ ố ệ ệ ổ ấ ị tín hi u khác nhau . . . Tuy nhiên cũng nh các vi m ch khác, OpAmps không th làm vi c n đ nh khi làm vi c v i t n s và công su t cao.
ệ ủ ạ Hình d ng và kí hi u c a OpAmp:
ệ ơ ồ ạ Trong s đ m ch đi n:
ệ
Hình 3.9 ki hi u Op Amp
Hình 3.10 Hinh d ng ạ Op Amp
ệ ử ạ ạ Trong các m ch đi n t thì nó có hình d ng sau:
Ọ Ạ Ệ TÍNH TOÁN VÀ CH N LINH KI N TRONG M CH
ể ạ ượ ừ ầ ở ề M ch đi u khi n đ ấ c tính xu t phát t yêu c u m Thyristor, do đó ta có
ố ơ ả ề ể ạ ể các thông s c b n đ tính m ch đi u khi n:
ệ ề ể Đi n áp đi u khi n Thyristor:
ể ệ Dòng đi n đi u khi n Thyristor: ề
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
20
ở ờ Th i gian m Thyristor:
ồ
ệ ử
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ọ ạ Đ án môn h c m ch đi n t ộ ộ
ề
ể Đ r ng xung đi u khi n:
ầ ố ể ề T n s xung đi u khi n:
ộ ấ ố ứ Đ m t đ i x ng cho phép:
ề ệ ể ạ Đi n áp nuôi m ch đi u khi n: U
ứ ụ ộ M c s t biên đ xung:
ế Tính máy bi n áp xung.
ậ ệ ệ ế ắ ạ ọ Ch n v t li u làm lõi là s t ferit HM, lõi có d ng hình xuy n làm vi c trên
ủ ừ ầ ộ ở ặ m t ph n đ c tính c a t hóa có A/m không có khe h không khí.
ỉ ố ế ườ + T s bi n áp xung: th ọ ng ch n m = 3
ệ ứ ấ ủ + Đi n áp th c p c a MBA xung:
ộ ơ ấ ệ ặ + Đi n áp đ t lên cu n s c p MBA áp xung:
ứ ấ ệ ế + Dòng đi n th c p máy bi n áp xung: I2 = Iđk = 0.1 A
ệ ơ ấ ủ + Dòng đi n s c p c a MBA xung:
ộ ừ ẩ ươ ố ủ ắ + Đ t th m trung bình t ng đ i c a lõi s t:
ộ ừ ẩ ủ Trong đó H/m) là đ t th m c a không khí.
ủ ể ầ Th tích c a lõi thép c n có:
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
21
Thay s :ố
ồ
ệ ử ạ ọ Đ án môn h c m ch đi n t ừ ạ ọ ượ c m ch t Ch n đ
có th tích V = 1.4 và kích th
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu c c th nh sau:
ướ ụ ể ư ể
a = 4,5 mm ; b = 6 mm ; Q = 0,27 cm2 = 27 mm2 ; d = 12 mm ; D = 21 mm.
ề ạ ừ Chi u dài trung bình m ch t : l = 5,2 cm.
ế
ế
Hình 3.11 Hình chi u lõi máy bi n áp xung
ơ ấ ế ố S vòng dây s c p máy bi n áp xung:
ậ ả ứ ệ ừ ị Theo đ nh lu t c m ng đi n t
(vòng)
ứ ấ ố S vòng dây th c p:
(vòng)
ế ứ ấ ệ ấ Ti t di n dây qu n th c p:
ậ ộ ọ Ch n m t đ dòng đi n J ệ 1 = 6 A/mm2
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
22
ấ ơ ấ ườ + Đ ng kính dây qu n s c p:
ồ
ệ ử
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ạ ọ Đ án môn h c m ch đi n t Ch n ọ
ế ứ ấ ệ ấ + Ti t di n dây qu n th c p:
ậ ộ ọ Ch n m t đ dòng đi n J ệ 2 = 4 A/mm2
ứ ấ ườ ấ Đ ng kính dây qu n th c p:
2 = 0,18 mm.
ườ ọ Ch n dây có đ ng kính d
ệ ố ấ ể ầ Ki m tra h s l p đ y:
ế ạ Tính khâu khu ch đ i xung
2 lo i 2SC1815 làm vi c
ấ ọ ệ ở ạ ế ộ Ch n tranzitor công su t Tr ch đ xung, có các
ố thông s sau:
ậ ệ ẫ ạ Tranzitor lo i NPN, v t li u bán d n là Si.
ữ ệ ơ ở ạ ơ ơ + Đi n áp gi a colect và baz khi h m ch emit :
ữ ệ ơ ở ạ ơ Đi n áp gi a emit và baz khi h m ch colecto:
ấ ơ ể ị ượ ệ ớ + Dòng đi n l n nh t mà colect có th ch u đ c:
ấ ở + Công su t tiêu tán colect ơ :
ệ ộ ớ ấ ở ặ ế + Nhi t đ l n nh t m t ti p giáp:
ệ ố ế ạ + H s khu ch đ i:
ệ ủ + Dòng làm vi c c a colect ơ :
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
23
ệ ủ ơ + Dòng làm vi c c a baz :
ồ
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ọ ạ Đ án môn h c m ch đi n t ấ ằ
ể ề ấ
3 khá bé, trong tr
ệ ử ạ ớ nên dòng colect ầ
ườ ơ
ơ ủ ẫ ủ ề ể ể ọ Ta th y r ng v i lo i Thyristor đã ch n có công su t đi u khi n khá bé: ợ ng h p – baz c a transistor Tr ấ 2 mà v n có đ công su t đi u khi n Transistor. này ta có th không c n transistor Tr
ọ ồ ớ
ế ớ ự ơ ủ ệ ắ ồ ấ ở ố ế m c thêm đi n tr n i ti p v i c c Emit ả Ch n ngu n c p cho bi n áp xung E = +12 (V), v i ngu n E = 12 (V) ta ph i c a :
ấ ả ề ề ạ ạ ố ể T t c các Diode trong m ch đi u khi n đ u dùng lo i 1N4007 có tham s :
ứ ị ệ + Dòng đi n đ nh m c:
ượ ớ ấ ệ + Đi n áp ng c l n nh t:
ể ệ ở + Đi n áp đ cho Diode m thông:
ọ ổ Ch n c ng AND
ọ
ọ
ổ
ỗ Ta ch n IC 74HC08 h 74xx. M i IC 74HC08 có 4 c ng AND.
ố ủ ổ Các thông s c a c ng AND là:
ồ + Ngu n nuôi IC:
ệ ộ
ệ
+ Nhi
t đ làm vi c:
ứ
ứ
ệ
ớ
+ Đi n áp ng v i m c logic ‘1’:
2
ệ
+ Dòng đi n:
I < 1 mA
ụ
ổ
ấ + Công su t tiêu th :
P = 2,5 (nW/1 c ng).
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
24
ệ ử
ạ
ồ
ọ Đ án môn h c m ch đi n t
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ơ ồ
Hình 3.13 S đ chân IC74HC08
ọ ụ Ch n t
ể ạ
ơ ủ
ư
ế
ệ
Đi n tr R
ệ ở 9 dùng đ h n ch dòng đi n đ a vào baz c a transistor Tr
3,
ề
ệ
ỏ
ch n Rọ
9 th a mãn đi u ki n:
Ch n ọ
Ch n ọ
Ch n ọ
ọ ộ ạ Tính ch n b t o xung chùm.
ỗ ể ế ề ạ ậ ả ọ
ế ạ ế ạ ỗ
M i kênh đi u khi n ph i dùng 4 khu ch đ i thu t toán, do đó ta ch n IC ậ ạ lo i TL084 do hãng Texas Instrument ch t o, m i IC này có 4 khu ch đ i thu t toán.
ố ủ Thông s c a TL084:
cc =
ệ ồ ọ + Đi n áp ngu n nuôi: ch n V
ế ữ ệ ệ ầ + Hi u đi n th gi a hai đ u vào:
ệ ộ ệ + Nhi t đ làm vi c: T = 25
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
25
ấ ụ + Công su t tiêu th : P = 0.68 W
ồ
ệ ử
ọ Đ án môn h c m ch đi n t
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ạ + T ng tr đ u vào:
ở ầ ổ
ệ ầ + Dòng đi n đ u ra:
ệ ầ + Dòng đi n đ u vào:
ố ộ ế ệ + T c đ bi n thiên đi n áp cho phép: )
ơ ồ
Hình 3.14 S đ chân IC TL084
ỳ ủ
ạ
ạ
ầ
ố
M ch t o xung chùm có t n s f = = 3 kHz, hay chu k c a xung
chùm:
)
Ta có: Ch n: ọ ậ V y ta có: ọ ụ Ch n t
ế
ể
ề
ệ
ệ
ậ
ắ
ạ
ở
ọ
ỉ
Đ thu n ti n cho vi c đi u ch nh khi l p m ch, ta ch n là bi n tr 2
ọ ầ Tính ch n t ng so sánh.
ỗ ể ế ề ạ ầ ậ
M i kênh đi u khi n có 1 khu ch đ i thu t toán đóng vai trò t ng so sánh ta ạ ư ọ ch n lo i IC TL084 nh trên.
Ch nọ
3 là . Dòng đi n vào đ
ế ệ ồ ệ ượ Trong đó n u ngu n nuôi , thì đi n áp vào A ạ c h n
ch đ I ế ể lv < 1 mA.
4 = R5 =15 k, khi đó dòng đi n vào A
3:
ệ Do đó ta ch n Rọ
ọ ồ Tính ch n khâu đ ng pha
ệ ể ả C
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
26
ự ượ Đi n áp t a đ ử ự c hình thành do s n p c a t ướ ườ ư ệ ế ệ ự ạ ủ ụ 1. M t khác đ b o đ m ả ặ ng răng c a có i là tuy n tính và các đ đi n áp t a có trong n a chu kì đi n áp l
ệ ử
ạ ố
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu ả ỡ rc ch n c kho ng n p đ
ọ ồ Đ án môn h c m ch đi n t ọ ạ ỉ đ nh nh n t i cu i các bán kì thì h ng s th i gian t (0,003 0,005)s.
ố ờ ằ ượ ụ ạ ọ c T
Ta ch n: ọ Trc= R3.C1=0,005 s Ch n ọ t ụ C1=0,1 thì đi n trệ ở
3 th
ắ ạ ỉ ườ ượ ề Đ thu n ti n cho vi c đi u ch nh khi l p ráp m ch, R ng đ ọ c ch n
ệ ể ề ể ở ớ ệ ỉ ế ậ ơ là bi n tr l n h n đ đi u ch nh.
ọ ạ Ch n Tranzitor Tr ố 1 lo i A564 có các thông s :
ằ ạ + Tranzitor lo i PNP làm b ng Si.
ở ạ ữ ệ ơ ơ + Đi n áp gi a Emitor và Baz khi h m ch emit : UCBO = 25 V
ở ạ ữ ệ ơ + Đi n áp gi a Emitor và Baz khi h m ch collector: UBEO = 7 V
ệ ớ ấ ở ể ị ự + Dòng đi n l n nh t collector có th ch u đ ng: ICmax = 100mA
ệ ộ ớ ấ ở ặ ế + Nhi t đ l n nh t m t ti p giáp: TCP=150oC
β ệ ố ế ạ + H s kh ch đ i: =250
ự ạ ủ ơ + Dòng c c đ i c a Baz : IB30,4 A
ể ạ ế ơ ệ + Đi n tr R ệ ở 2 đ h n ch dòng đi n đi vào baz transistor Tr ọ 1 ch n nh ư
sau:
2 th a mãn đi u ki n:
ề ệ ỏ Ch n Rọ
2= 30 k
+ Ch n Rọ
A = 9 V
ệ ọ ồ + Ch n đi n áp đ ng pha: U
1, th
ệ ể ạ ệ ạ ậ ở 1 đ h n ch dòng đi n đi vào khu ch đ i thu t toán A ngườ
ế ế ạ ậ Đi n tr R 1 sao cho dòng vào khu ch đ i thu t toán I ế v < 1mA. ch n Rọ
Do đó R1 9 kΩ
1=10 k
+ Ch n Rọ
ạ ồ T o ngu n nuôi
ầ ồ ể ấ ế Ta c n ngu n ± 12 ế V đ c p cho máy bi n áp xung nuôi IC và 4 khu ch
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
27
ậ ạ đ i thu t toán.
ệ ử
ạ
ồ
ọ Đ án môn h c m ch đi n t
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ồ
ơ ồ ạ Hình 3.15 S đ t o ngu n nuôi
ư ầ ỉ ố ế ệ Ta dùng m ch ch nh l u c u 1 pha dùng đi ứ ấ t, đi n áp th c p máy bi n áp
ồ ngu n nuôi: U ạ 2= 9 V
ạ ổ ể ổ ủ ệ
Đ n đ nh đi n áp ra c a ngu n ta dùng 2 vi m ch n áp 7812 và 7912, các ố ị ủ ư ạ ồ thông s chung c a vi m ch này nh sau:
V = 7 35 V
ệ ầ + Đi n áp đ u vào: U
ệ ầ + Đi n áp đ u ra:
ớ Ura= 12V v i IC 7812
ớ Ura= 12V v i IC 7912
ệ ầ + Dòng đi n đ u ra: Ira = 0 ÷ 1 A
4, C5 dùng đ l c thành ph n sóng hài b c cao.
ể ọ ậ ầ ụ ệ T đi n C
+ Ch n:ọ C4 = C5= C6 =C7 = 470 µF; Uv = 35 V
ồ ồ ế Tính toán máy bi n áp ngu n nuôi và đ ng pha
ế ế ệ ạ ệ ế ả ồ Ta thi ạ t k máy bi n áp dùng cho c 3 vi c t o đi n áp đ ng pha và t o
ụ ế ể ọ ồ ụ ộ ngu n nuôi. Ch n ki u máy bi n áp 1 pha 1 tr , trên tr có 3 cu n dây: 1 cu n s ộ ơ
ứ ấ ộ ấ c p và 2 cu n th c p
ệ ấ ở ứ ấ ế ấ ồ + Đi n áp l y ra ứ ấ ệ th c p máy bi n áp làm đi n áp đ ng pha, l y ra th c p
2 = U2đp = UN =9 (V)
ồ làm ngu n nuôi: U
2đp =1 (mA)
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
28
ứ ấ ệ ế ồ + Dòng đi n th c p máy bi n áp đ ng pha: I
ồ
ọ Đ án môn h c m ch đi n t
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ạ ấ
ệ ử ồ
ế ấ + Công su t ngu n nuôi c p cho bi n áp xung:
Pđp= 6.I2dp.U2dp =6.9.1.103= 0.054 (W)
ử ụ ụ ủ ế ậ ạ ấ + Công su t tiêu th c a 6 IC TL084 s d ng làm khu ch đ i thu t toán, ta
ể ạ ọ ổ ch n 2 IC TL084 đ t o 6 c ng AND.
P8IC = 8.PIC = 8. 0,68 = 5.12 (W)
ự ể ế ề ấ ấ + Công su t bi n áp xung c p cho c c đi u khi n Thyristor:
Px= 6.Uđk.Iđk=6.3.0,1 = 1,8 (W).
ấ ử ụ ệ ạ ồ + Công su t s d ng cho vi c t o ngu n nuôi:
PN =Pđp+ P8IC+Px
PN = 0,056 + 5,12 + 1,8 = 6,976 (W)
ấ ủ ể ế ế ấ ổ + Công su t c a máy bi n áp có k đ n 5% t n th t trong máy:
S= 1,05. (Pdp + PN) = 1,05. (0,054 + 6,976) = 7,38 (VA)
ế ệ ứ ấ + Dòng đi n th c p máy bi n áp:
I2 (A)
ệ ơ ấ ế + Dòng đi n s c p máy bi n áp:
I2 (A)
ế ệ ượ ứ ệ + Ti ụ ủ t di n tr c a MBA đ c tính theo công th c kinh nghi m:
QT = kQ. = 6. =1,33 (cm2)
ệ ố ụ ộ ươ ứ Trong đó: kQ= 6 là h s ph thu c ph ng th c làm mát.
ố ụ ủ m=3 là s tr c a MBA.
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
29
ầ ố ệ ướ f = 50 Hz là t n s đi n áp l i.
ệ ử
ồ
ọ Đ án môn h c m ch đi n t
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ạ ọ
ộ ừ ả ữ ướ Ta ch n lõi thép hình ch E, có đ t c m B=1T có kích th ư c nh hình
Hình 3. 16 Lõi thép ch Eữ
vẽ
fe = 1,63 cm2
ẩ ế ệ Chu n hóa thi ụ t di n tr ta có: Q
ướ ừ Kích th ạ c m ch t lá thép dày mm
ố ượ S l ng lá thép: 68 lá ; a = 12 mm ; b = 16 mm ; h = 30 mm.
ệ ố H s ép ch t k ặ e = 0,85.
ậ ộ ừ ả ọ ở ơ ấ ụ + Ch n m t đ t c m B = 1 T ố trong tr , ta có s vòng dây s c p:
W1= = = 6080 (vòng)
ọ ậ ộ + Ch n m t đ dòng đi n J ệ 1=J2 = 2.75 A/mm2
ế ấ ơ ấ ệ + Ta có ti t di n dây qu n s c p:
S1== = 0.0043 (mm3)
ấ ơ ấ ườ + Đ ng kính dây qu n s c p:
1 = 0,1 mm đ đ m b o đ b n c .
ộ ề ơ ể ả ả + Ch n dọ
lcd = 0,12 mm.
ườ ệ ể + Đ ng kính có th cách đi n: d
ứ ấ ấ ố + S vòng dây qu n th c p:
W2 = W1. = 6080. = 249 (vòng)
ế ứ ấ ệ ấ t di n dây qu n th c p: + Ta có ti
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
30
S2 = = = 0,053 (mm2)
ồ
ệ ử
ạ
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ọ Đ án môn h c m ch đi n t ườ
ấ
ứ ấ + Đ ng kính dây qu n th c p:
ườ ẩ + Chu n hóa đ ng kính: d2 = 0,26 mm.
ể ế ườ ệ d2cd = 0,31 mm + Đ ng kính có th đ n cách đi n:
ld = 0,7.
ầ ọ ệ ố ấ + Ch n h s l p đ y: k
V i: ớ
ề ộ ử ổ + Chi u r ng c a s :
ọ Ch n c = 12 mm.
ề ạ ừ + Chi u dài m ch t : L = 2c + 3a = 2.12 +3.12 = 60 mm
ề ạ + Chi u cao m ch t ừ : H = 2a + h =2.12 + 30 = 54 mm
ư ọ ồ ộ ỉ Ch n các diode cho b ch nh l u ngu n nuôi:
ệ ệ ụ + Dòng đi n hi u d ng qua diode:
IDhd = = = 0,099 (A)
ệ ượ ớ ả ấ ị + Đi n áp ng c l n nh t mà diode ph i ch u:
UNmax = .U2= 9 = 22 (V)
ứ ọ ị + Ch n diode có dòng đ nh m c:
ệ ố ự ữ ệ Iđm Ki.IDhd = 10.0,099 = 1 (A) (Ki = 10_h s d tr dòng đi n)
ệ ọ ượ ớ ấ + Ch n diode có đi n áp ng c l n nh t:
ệ ố ự ữ ệ UDngmax = Ku. Ungmax = 2.22 = 44 (V) (Ku = 2 h s d tr đi n áp)
ạ ọ ố Ch n diode lo i: KII208A có các thông s sau:
ứ ệ ị + Dòng đi n đ nh m c: Iđm = 1,5 A.
ệ ượ ự ạ ủ + Đi n áp ng c c c đ i c a diode: UN = 100 V.
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
31
Ỏ Ạ Ạ CH Y MÔ PH NG M CH
ệ ử
ạ
ồ
ọ Đ án môn h c m ch đi n t
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
Hình 3.17 Hình mô ph ngỏ
ủ ệ ạ ạ D ng đi n áp c a các khâu trong m ch
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
32
(cid:0) Ua
ồ
ạ
ệ ử
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu
ọ Đ án môn h c m ch đi n t (cid:0) Ub
(cid:0) Uc và Uđk
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
33
(cid:0) Khi Uđk= 11v
ồ
ệ ử
ạ
ọ Đ án môn h c m ch đi n t ắ Ta th y Uđk không c t Uc nên Ud có d ng đ
ầ GVHD: Ths. Tr n Thái Anh Âu ẳ ng th ng
ườ ạ ấ
(cid:0) Khi Uđk= 3v
Khi Uđk= 5v
(cid:0)
ớ
ấ Hoàng Minh Tu n L p 14TDH1
34
ấ ổ Ta th y khi thay đ i Uđk thì góc m ở cũng thay đ iổ