ồ ọ ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ồ ọ ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
Ờ Ả Ơ L I C M N
ử ờ ả ơ ớ ể ầ Em xin g i l i c m n chân thành t i toàn th các th y cô giáo trong khoa
ẩ ườ ạ ọ ự ệ ẩ ệ ự Công ngh th c ph m tr ạ ng đ i h c Công Nghi p Th c Ph m TPHCM đã t o
ọ ậ ứ ề ệ ộ ườ ọ ậ đi u ki n cho em h c t p và nghiên c u trong m t môi tr ọ ng h c t p khoa h c,
ứ ơ ả ữ ữ ế ặ ệ giúp cho em có nh ng ki n th c c b n và v ng vàng . Đ c bi t em xin chân
ả ơ ự ỉ ả ậ ữ ị ủ thành c m n s ch b o t n tình c a cô Phan Th Xuân– cô là nh ng ng ườ ự i tr c
ướ ỉ ả ẫ ố ồ ế ti p h ọ ng d n, ch b o cho em trong su t quá trình hoàn thành đ án môn h c
ẩ ự phân tích th c ph m này.
ử ờ ả ơ ế ắ ạ ồ ờ Đ ng th i em cũng xin g i l ậ i c m n sâu s c đ n gia đình, b n bè và t p
ể ớ ữ ườ ẻ ớ ứ th l p 02DHDB1 nh ng ng ữ ỡ i luôn đ ng sau giúp đ , chia s v i em nh ng
ậ ợ ố ờ khó khăn và thu n l i trong su t th i gian qua.
ộ ề ề ạ ủ ề ạ ồ ớ Đ tài đ án c a em là “ H t mè ”, đây là m t đ tài nói v h t mè v i các
ấ ượ ỉ ả ượ ầ ữ ể ươ ch tiêu ch t l ng c n ph i đ ớ c ki m tra v i nh ng ph ể ng pháp ki m tra phù
ự ề ệ ầ ỏ ữ ợ h p.Đây cũng là đ tài đ u tiêu mà em th c hi n nên không tránh kh i nh ng
ế ậ ậ ấ ượ ự ế ủ ầ thi u sót . Vì v y em r t mong nh n đ c s đóng góp ý ki n c a các th y cô
ọ ủ ể ồ ạ ượ ệ ơ giáo và b n bè đ đ án môn h c c a em đ c hoàn thi n h n.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ố ồ Thành ph H Chí Minh, ngày 5 tháng 5 năm 2014
ự ệ Sinh viên th c hi n
ễ ề ị Nguy n Th Ki u My
3
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
Ủ
Ậ
ƯỚ
Ẫ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H
NG D N
ố ồ Thành ph H Chí Minh, tháng 5 năm 2014
4
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
Ụ
Ắ
Ế
DANH M C VI T T T
Acid béo bão hòa (SFAs )
ự Acid béo t do (FFAs)
ễ ễ ộ C t mi n nhi m (IA)
ệ ị Dung d ch đ m phosphat (PBS)
ượ ướ Hàm l ng n c (w)
ạ H t mè (S2*)
ệ ố ề ỉ H s đi u ch nh (Fc)
ứ ệ ệ ộ ọ Hi p h i các nhà hóa h c nông nghi p chính th c (AOAC: Association of Official
Agricultural Chemists)
ố ượ Kh i l ng (m)
ổ ố Kh i ph ion hóa (MS)
ổ ộ ưở ừ ạ Phép đo ph c ng h ng t h t nhân (NMR)
ươ ấ ỏ ớ ạ Ph ng pháp khai thác ch t l ng siêu t i h n( SFE)
Polytetraflo etylen (PTFE)
ệ ắ ỏ S c kí l ng hi u năng cao (HPLC)
ả ứ ự ự S phân rã c m ng t do (FID)
5
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ườ ệ ừ ề ở ạ ượ ạ Tr ng đi n t xoay chi u d ng xung có năng l ng kích ho t (RF)
Ụ
Ả
Ể
DANH M C B NG BI U
ọ ươ ủ ư ầ ả ọ ứ B ng 1.1 Tên khoa h c c a loài cây có d u cũng nh tên g i t ủ ng ng c a
ầ ệ nguyên li u và d u
ọ ạ ả ầ B ng 1.2 Thành ph n hóa h c h t mè
ữ ệ ả ưỡ ử ạ ệ ớ ạ ệ B ng 1.3 D li u dinh d ng – H t mè đã x lý nhi t so v i h t mè nguyên li u
ả ầ ả ưỡ ộ B ng 1.4 B ng phân tích thành ph n dinh d ng các acid amin có trong b t mè và
trong th t.ị
ạ ả ầ B ng 1.5 Thành ph n acid béo trong h t mè
ố ượ ả ố ể ủ ẫ ử B ng 2.1 Kh i l ng t i thi u c a m u th
ỡ ạ ả ầ B ng 2.2 C h t yêu c u
ố ượ ả ụ ố ử ủ B ng 2.3 – Kh i l ng phân t ử ươ t ộ ấ ng đ i và đ h p th phân t c a aflatoxin
ợ ủ ỗ B1, B2, G1 và G2 (H n h p c a toluen và axetonitril 98 + 2)
ả ẩ ị ẩ ị B ng 2.4 – Chu n b các dung d ch chu n
6
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
Ẽ
Ụ DANH M C HÌNH V
ạ Hình 1.1 H t mè
Hình 1.2 Cây mè
ầ Hình 1.3 D u mè
ổ ủ ẩ ả Hình 2.1 Quang ph c a tiêu chu n tham kh o aflatoxin B1
7
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
Ụ
Ụ
M C L C
8
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ạ ạ ấ ầ ạ ộ ủ ế ạ H t mè là m t lo i h t trong nhóm h t có d u. Ch t béo trong mè ch y u
ư ệ ả ả ạ ấ ướ là các ch t béo ch a bão hòa, có kh năng b o v tim m ch tr ơ ị ổ c nguy c b t n
ươ ơ ữ ế ả ạ ờ ồ ơ th ng do lão hóa, đ ng th i giúp gi m x v a m ch máu và thi u máu c tim.
ấ ơ ặ ứ ạ ệ Trong mè còn ch a hai lo i ch t x đ c bi ụ t là sesamin và sesamolin có tác d ng
ượ ơ ị ệ ả ả làm gi m hàm l ỏ ng cholesterol, b o v gan kh i nguy c b ôxy hóa và ngăn
ừ ế ng a huy t áp cao.
ứ ề ạ ạ ấ ớ ớ V i 400 mg/100 gr thì h t mè cũng là h t ch a nhi u phytosterol nh t, v i
ớ ả ầ ẩ ừ ộ ợ ứ ạ ỏ ấ c u trúc g n v i s n ph m t ậ đ ng v t, có l ề i cho s c kh e tim m ch. Nhi u
ư ứ ả ẩ ổ ỹ ướ n c châu M đã b sung thêm phytosterol vào các s n ph m nh m t, margarin,
ướ ả ướ ố ộ ỏ mayonnaise, n c x t tr n salad, yaourt và c n c ép trái cây. Tuy nh li ti
ư ạ ạ ượ ấ ơ ấ ượ ư nh ng h t mè l i có hàm l ng ch t x không hòa tan r t cao, nên đ c đ a vào
ư ộ ế ế ộ ữ ự ệ ả ơ th c đ n cho nh ng b nh nhân ung th ru t k t và ch đ ăn gi m cân. Không
ạ ấ ấ ộ ồ ổ ỉ ệ ờ ch là m t ngu n b sung canxi tuy t v i, h t mè còn r t giàu các ch t nh ư
ẽ ắ ồ ố ố mangan, đ ng, magiê, s t, ph tpho, vitamin B1, k m, vitamin E, protein t t và
ấ ơ ừ ự ơ ắ ụ ch t x . Magie có trong mè, có tác d ng giãn c , giúp ngăn ng a s co th t
ấ ườ đ ng hô h p.
ạ ượ ử ụ ấ ướ ế ế H t mè đ c s d ng trong n u n ng, ch bi n các món ăn, làm bánh
ư ữ ề ặ ạ ố ố ưỡ ẹ k o cũng nh trong các lo i thu c truy n th ng do nh ng đ c tính dinh d ng,
ữ ệ phòng và ch a b nh.
ụ ứ ạ ượ ể ầ ạ Trong đó ng d ng chính là h t mè đ ấ c dùng đ ép l y d u. H t mè
ứ ừ ạ ầ ế ầ ầ ạ ộ ố ch a t 38 đ n 50% d u. H t mè dùng làm d u mè là m t lo i d u ăn t ầ t. D u
ượ ạ ầ ề ưỡ ị ấ ừ mè (v ng) đ c xem là lo i d u có nhi u dinh d ng, dùng làm gia v n u ăn,
ươ ị ị ưỡ ỉ không ch tăng h ng v cho món ăn mà còn tăng giá tr dinh d ng ngoài ra còn
ừ ượ ề ệ ậ phòng ng a đ c nhi u b nh t t.
9
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
Ụ
Ề
M C TIÊU Đ TÀI
ề ợ ạ ấ ạ ầ ượ Bên c nh r t nhi u l ể i ích k trên h t mè cũng có ph n nh ể c đi m là
ị ứ ự ể ệ ẩ ằ n m trong danh sách th c ph m có th gây d ng da, h tiêu hóa và hô
ế ả ả ố ộ ố ố ể ể ấ h p.Ngoài ra, n u b o qu n không t ộ t, m t s m c có th phát tri n và sinh đ c
ộ ẩ ề ệ ộ ợ ệ ộ ố ế t ệ n u có đi u ki n đ m và nhi ộ ẩ t đ thích h p (đ m trên 85%, nhi t đ 30º
ạ ị ộ ố ế ễ ể ố C).N u h t b nhi m m c ố A. flavus thì m c này có th sinh đ c t aflatoxin gây
ể ườ ể ậ ậ ộ ỉ nguy hi m cho con ng ấ ệ i và đ ng v t. Vì v y, vi c ki m tra các ch tiêu ch t
ầ ạ ấ ọ ế ớ ề ượ l ng trong h t mè r t quan tr ng và c n thi ể t.Nên v i đ tài này em đã tìm hi u
ớ ươ ấ ượ ị ỉ ề ạ v h t mè cùng v i các ph ng pháp xác đ nh ch tiêu ch t l ủ ng c a nó.
ữ ể ề ỏ ầ Trong quá trình tìm hi u đ tài không tránh kh i nh ng sai sót vì đây l n
ậ ượ ự ấ ộ ế ủ ồ ầ đ u em làm m t bài đ án em r t mong nh n đ c s góp ý ki n c a cô, em xin
ả ơ chân thành c m n!
ồ Tp. H Chí minh ngày 5 tháng 5 năm 2014.
10
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ƯƠ
Ề Ạ
Ổ
CH
NG 1
: T NG QUAN V H T MÈ
ặ ể 1.1 Đ c đi m chung
ổ ồ ố 1.1.1 T ng quan ngu n g c
ọ ở ừ ề ề ắ ọ V ng là tên g i ọ mi n B c, mi n Nam g i là mè, tên khoa h c là
ọ ồ ồ ừ Sesamum indicum; Đông y g i là Chi ma, H ma, H ma nhân. V ng hay mè
ộ ọ ộ ( danh Pháp khoa h c: Sesamum indicum L.) là m t lo i ạ cây ra hoa thu c chi
ừ ạ ạ ử ệ ọ ừ V ng (sesamum, h v ng (Pedaliaceae)[13]. H t mè là h t song t di p (Hình
ấ ạ ộ ỏ ườ ạ ơ ẹ ứ ạ 1.1).C u t o h t có n i phôi nh ủ.H t mè nh th ọ ng có hình tr ng h i d p tr ng
ạ ừ ắ ặ ỏ ỏ ượ l ng 1000 h t t 2 4 g. V láng ho c nhăn màu đen, tr ng, vàng, nâu đ hay
ậ ạ ạ ươ ố xám, cũng có h t màu xám nâu, xanh olive và nâu đ m. H t mè t ả ng đ i m nh
ễ ấ ứ ả ứ ấ ề ầ ạ ầ và ch a r t nhi u d u, do đó, d m t s c n y m m sau khi thu ho ch.
11
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ượ ổ ế ở ướ ồ ướ Cây mè đ c tr ng ph bi n n c ta và các n c nhi ệ ớ ả ượ ng t đ i, s n l
ấ ở Ấ ỏ ạ ộ ớ ắ ố ớ l n nh t là n Đ v i các gi ng có màu s c, v h t khác nhau( Hình 1.2). Đây
ượ ở ệ ớ ế ớ ượ ộ là m t cây đ ầ c thu n hóa các vùng nhi ắ t đ i kh p th gi i và đ ồ c tr ng đ ể
ạ ạ ượ ạ ấ ừ ấ l y h t ăn do h t có hàm l ấ ạ ng ch t béo và ch t đ m cao. H t mè có t cây mè
ụ ạ ỡ ộ ơ là m t cây cao c 11,5m. Lá đ n và kép 3 lá ph , có lông, hoa vàng nh t, nang có
ỏ ạ khía, h t nh .
12
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ọ ủ ọ ươ ứ ư ầ ả B ng 1.1 Tên khoa h c c a loài cây có d u cũng nh tên g i t ủ ng ng c a
ầ [3] ệ nguyên li u và d u
ủ ầ
STT
Tên khoa h cọ
Tên nguyên li uệ
Tên c a d u
S2*
Sesamum indicum L.
ừ
ạ
E) Sesame (seeds) V) V ng (h t)
E) Sesameseeds oil Sesame oil ạ ừ ầ V) D u h t v ng ầ ừ D u v ng
ữ ượ
ự
ở
ậ * Thu t ng đ
c xây d ng b i ISTA
1.1.2 Phân lo iạ
ế ớ ượ ố ượ Trên th gi i, mè đ ồ c tr ng là Sesamun indicum Linn.có s l ễ ng nhi m
ể ắ s c th 2n = 26, ngoài ra còn có S. Capennsen, S. alanum, S. chenkii, S. laniniatum
ề ờ ề ố ưở ề có 2n = 64. Mè có nhi u gi ng và nhi u dòng, khác nhau v th i gian sinh tr ng,
ắ ủ ạ ạ ộ ả ế ằ ộ màu s c c a h t và d ng cây. M t gi ả ủ thuy t cho r ng có m t đoàn du kh o c a
ế ớ ắ ượ ạ ẫ Liên Xô đi kh p th gi i đã thu đ ư c 500 m u, chia ra 111 d ng khác nhau nh ng
ộ ố ặ ự ậ ự ư ệ ạ nói chung hi n nay phân lo i mè d a vào m t s đ c tính th c v t nh sau:
ờ ưở ạ ố ờ ưở Th i gian sinh tr ng: phân lo i gi ng có th i gian sinh tr ng dài ngày
ặ ố ưở ắ ướ (trên 100 ngày) ho c gi ng sinh tr ng ng n ngày (d i 100 ngày). Cách phân
ư ể ạ ấ ọ ố ọ ồ ớ lo i này r t quan tr ng khi ch n gi ng đ luân canh v i cây tr ng khác nh lúa,
ậ ắ b p, đ u, khoai...
ạ ố ố ố S khía trên trái mè: phân lo i các gi ng mè b n khía, sáu khía, tám khía,
ể ọ ỡ ạ ỏ ạ ạ phân lo i naöy dùng đ ch n c h t nh l i.
ị ứ ị ứ ệ ạ ạ Trái b n t khi thu ho ch hay không b n t: phân lo i này giúp cho vi c thu
ượ ữ ứ ạ ồ ố ạ ho ch đ ạ c đ ng lo t hay không vì nh ng gi ng không n t trái khi thu ho ch
ị ứ ạ không b n t h t.
13
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ổ ế ạ ạ ệ Màu h t: đây là cách phân lo i ph bi n nh t. ấ Phân bi ạ t hai lo i mè: Mè
đen (Sesamun indicum L.) và mè vàng (Sesamun orientalis L.)
ấ ố ẩ ượ ầ Mè đen cho màu có ph m ch t t t và hàm l ắ ơ ng d u cao h n mè tr ng
ộ ỏ ấ ẩ ắ ấ ơ ị (nh t là mè đen m t v ), mè đen có giá tr xu t kh u cao h n mè tr ng.
ỏ ạ ệ ộ ỏ ớ ộ ỏ ầ ỏ V h t phân bi ơ t mè m t v v i mè hai v , vì mè m t v cho d u cao h n
mè hai v . ỏ
ạ ườ Ngoài các cách phân lo i trên, ng ạ i ta còn phân lo i mè theo th i v ờ ụ
ố ồ ở ự tr ng, s hoa nách lá, s phân cành trên thân.
ị ưỡ 1.2 Giá tr dinh d ng
ạ ạ ứ ầ ộ ượ Là m t lo i h t có d u nên ch a hàm l ứ ng lipid cao, ngoài ra còn ch a
ủ ế ủ ế ắ ấ ả các protein, ch t khoáng ch y u là s t và vitamin ch y u là vitamin PP( b ng
[15]
ả 1.2),( b ng 1.3)
ọ ạ ả ầ B ng 1.2 Thành ph n hóa h c h t mè
ỷ ệ
Thành ph nầ
T l
(%)
D uầ
44 – 52,5
Protein
18 – 23,5
Carbohydrate
13,5
N cướ
5,2 6
ấ
Ch t khoáng
5,3
(Johnson, Suleiman & Lucas, 1979 ; Kahyaoglu & Kaya, 2006)
ữ ệ ả ưỡ ử ạ ệ ớ ạ B ng 1.3 D li u dinh d ng – H t mè đã x lý nhi t so v i h t mè nguyên
li uệ [14]
ệ
ạ
Thành ph nầ
t
Nhân h t mè, nguyên li u thô
ưỡ
ử Nhân h t mè, đã x lý nhi ưỡ ng 100g
ạ ị Giá tr dinh d
ị Giá tr dinh d
ệ ng 100g
14
ồ ọ
Năng l
ngượ
2.372 Kj
2.640 kJ
Carbohydrate
26.04 g
11.73 g
Đ ngườ
0.48 g
0.48 g
Ch t xấ ơ
16.9 g
11.6 g
ấ Ch t béo
48.00 g
61.21 g
Protein
16.96 g
220.45 g
Tryptophan
0.371 g
0.330 g
Threonin
0.704 g
0.730 g
Isoleucin
0.730 g
0.750 g
Leucin
1.299 g
1.500 g
Lysine
0.544 g
0.650 g
Methionin
0.560 g
0.880 g
Cystin
0.342 g
0.440 g
Phenylalanin
0.899 g
0.840 g
Tyrosin
0.710 g
0.790 g
Valin
0.947 g
0.980 g
Arginin
2.515 g
3.250 g
Histidin
0.499 g
0.550 g
Alanin
0.886 g
0.990 g
Acid aspartic
1.574 g
2.070 g
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
15
ồ ọ
Acid glutamic
3.782 g
4.600 g
Glycin
1.162 g
1.090 g
Prolin
0.774 g
1.040 g
Serin
0.925 g
1.200 g
N cướ
5.000 g
3.750 g
Vitamin C
0.0 mg ( 0%)
0.0 mg (0%)
Canxi
131 mg
60 mg
S tắ
7.78 mg
6.4 mg
Magie
346 mg
345 mg
Phospho
774 mg
667 mg
Kali
406 mg
370 mg
Natri
39 mg
47 mg
K mẽ
7.16 mg
11.16 mg
ồ
ơ ở ữ ệ Ngu n: C s d li u USDA
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ầ ơ ả [15] 1.3 Thành ph n c b n
Protein
ủ ư ả Mè có kho ng 20% protein. Protein c a mè nghèo lysine nh ng giàu
ả ế ượ ộ methionin (b ng 1.4). N u so sánh hàm l ng acid amin có trong b t mè và trong
ầ ươ ấ ộ ị ươ ớ th t, ta th y các acid amin có trong b t mè g n t ng đ ng v i acid amin có
trong th t.ị
16
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ả ầ ả ưỡ B ng 1.4 B ng phân tích thành ph n dinh d ộ ng các acid amin có trong b t
mè và trong th tị
ộ
B t mè % 2,8 1,8 3,2 8,0 7,5 4,8 5,1 4,0 Th t %ị 10,0 1,4 3,2 5,0 8,0 6,0 5,5 5,0 Acid amin Lysine Triptophan Methionine Phenilatanine Leucine Isoleucine Valine Threonine
Lipid
ề ả ắ ạ ấ ấ ồ Mè g m mè đen và mè tr ng c hai lo i này đ u giàu ch t béo, nh t là
(cid:0) ứ ấ ạ ạ ế ầ ch t béo không no. nhân h t mè ch a 42 75% d u, có màu vàng nh t đ n vàng
ầ ừ ắ ố ơ r m. D u mè làm t ộ ề mè tr ng có 40% acid béo nhi u n i đôi, 40% acid béo m t
ỷ ệ ả ạ ạ ẩ ố n i đôi, 18% acid béo bão hòa (B ng 1.5). T l 4:4:1 đ t tiêu chu n đ t tiêu
ứ ư ế ẩ ầ ỗ ứ chu n vì yêu c u lý thuy t là m i th 1/3, nh ng trong th c ăn hàng ngày th ườ ng
ố ợ ầ ỗ có acid béo bão hòa, d u mè thì ít acid béo bão hòa ph i h p chung thành m i th ứ
ư ậ ầ ố ơ 1/3. Nh v y ăn d u mè t ầ ừ t h n ăn d u d a, d u c . ầ ầ ọ Thành ph n axit h u c ch ữ ơ ủ
ư ầ ạ ổ ế ủ ầ y u c a d u mè là 2 lo i acid béo ch a no tính theo ph n trăm t ng acid béo nh ư
sau:
Axit oleic (C18 H34 O2): 45,3 49,4%.
Axit linoleic (C18 H32 O2): 37,7 41,2%.
ạ Còn l i 12 16% là acid béo bão hòa (SFAs ).
ạ ầ ả B ng 1.5 Thành ph n acid béo trong h t mè
ỷ ệ
Acid béo
T l
(%)
Oleic
45.3 49.4
Linoleic
37.7 41.2
17
ồ ọ
Palmitic
7.8 9.1
Stearic
3.6 4.7
Arachidic
0.4 1.1
Hexadecenoic
0.0 0.5
Myritic
0.1
Saturated fatty acids
12 16
Adapted from Weiss, E.A (1983)
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ầ Các thành ph n khác
ứ ạ ượ ổ H t mè cũng ch a phytosterols hàm l ữ ng t ng là 900 3000 ppm. Nh ng
β ủ ế ồ ổ phytosterols ch y u g m có: sitosterol (> 80% t ng phytosterols), campesterol
ả ( kho ng 10 %), và stigmasterol (<5%).
ư ạ ạ ồ ỗ H t mè giàu mangan, đ ng và calcium ( 90mg/l mu ng súp h t ch a bóc
ứ ứ ỏ ỏ v , 10 mg đã bóc v ) và ch a vitamine B1 (Thiamine) và vitamine E ( ch a ch ủ
α γ ạ ế y u là 2 lo i: tocopherol 50 373 ppm và tocopherol 90 390 ppm. Chúng
ộ ố ự ứ ư ả ả ấ ố ch a đ ng m t s ch t có kh năng ch ng oxy hóa nh lignans có kh năng
ố ư ch ng ung th .
ấ ưỡ ủ ạ ượ ụ ố ế ấ ượ Ch t dinh d ng c a h t mè đ c h p th t t n u chúng đ ề c nghi n
ộ ướ ề ặ ử ụ ho c nghi n thành b t tr c khi s d ng.
ấ ượ [15] ỉ 1.4 Ch tiêu ch t l ng
ư ứ ấ ả ạ ạ ả H t mè đ a vào s n xu t ph i ch a 98% h t mè vàng.
ả ẫ ạ ụ ọ C m quan : không có l n s n, đá, cát, không có sâu m t, không vón c c.
Đ mộ ẩ : không quá 6%.
ạ T p ch t ấ : không quá 2%.
ượ ố ể Hàm l ng d u ầ : t i thi u 44%.
ự Acid béo t do (FFAs) : không quá 2% tính theo acid oleic.
18
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ả ạ ả 1.5 B o qu n h t mè [1]
ừ ệ ệ ừ ự ậ Các bi n pháp phòng ng a và di ủ s xâm nh p c a côn trùng và b t tr ọ
ế ậ ủ ể ố ạ ỏ ằ ả ậ ve: có th ch ng xâm nh p b ng cách lo i b kh năng ti p c n c a côn trùng và
ằ ườ ậ ợ ọ b ve, b ng cách duy trì môi tr ng không thu n l ể ủ icho quá trình phát tri n c a
ệ ạ ụ ử ệ ả ặ ằ ệ chúng, ho c b ng cách áp d ng các bi n pháp x lý b o v h t. Các bi n pháp
ậ ơ ả ể ậ ườ ệ ố ỹ k thu t c b n đ ch ng xâm nh p là tăng c ng v sinh (ví d lo i b t ụ ạ ỏ ấ ả t c
ư ụ ạ ạ ỏ ể ự ể ọ các h t h ng cũng nh b i h t mà côn trùng và b ve có th d a vào đó đ phát
ử ể ế ỗ ố ườ ệ ằ tri n), x lý kho r ng, kh ng ch môi tr ng... b ng các bi n pháp sau:
ạ ở ề ệ ả ả ệ ộ ặ ộ ẩ ứ ầ ơ B o qu n h t đi u ki n nhi ấ t đ ho c đ m th p h n m c c n thi ế t
ả ủ ụ ằ ấ ả ả ọ cho quá trình sinh s n c a côn trùng, b ve (ví d b ng cách s y khô, b o qu n
ạ trong kho có thông gió, kho l nh);
ặ ả ả ơ B o qu n trong kho kín khí ho c kho dùng khí tr ;
ữ ứ ứ ậ ả ả ạ B o qu n nh ng h t không ch a côn trùng trong các v t ch a có kh ả
ậ ố năng ch ng côn trùng xâm nh p;
ữ ơ ụ ằ ố ố ổ Thêm thu c sâu (ví d pyret rin, thu c phosphat h u c ) nh m xua đu i
ệ ừ ữ ọ ặ ho c di t tr nh ng côn trùng đã l t vào.
ườ ế ượ ổ ầ ộ Di t trệ ừ: Thông th ự ng, c n xây d ng m t chi n l ồ ể c t ng th bao g m
ệ ệ ể ồ ệ các bi n pháp khác nhau.Vi c di ệ ừ t tr có th bao g m công tác tiêu di ặ t ho c
ạ ừ ọ lo i tr côn trùng, b ve
Trong các gian nhà kho r ngỗ
ươ ể ỗ ệ ậ Trong các ph ng ti n v n chuy n r ng
ể ả ả ướ ự ứ Trong các thùng ch a (k c trong bao t i) tr ạ c khi đem đ ng h t
Trong h tạ
ươ ơ ọ ậ ể ượ ạ Các ph ng pháp c h c và v t lý . H t có th đ c:
ể ạ ỏ ọ ố ự Cho qua sàng đ lo i b côn trùng và b ve s ng t do
ụ ơ ử ằ X lý b ng b i tr
19
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ầ ư ỏ ữ ư ự ể ấ ấ ộ S y (nh ng c n l u ý m t đi m là có s khác nhau r t nh gi a nhi ệ t
ệ ộ ể ạ ỏ ộ ầ đ c n thi ế ể ệ t đ di t côn trùng và nhi t đ có th gây h ng h t)
ệ ừ ử ằ ằ ầ ặ ạ X lý b ng tia phóng x gamma, b ng sóng đi n t ằ cao t n ho c b ng
ệ ử dòng đi n t ố cao t c
ế ể ế ượ X p trong các kho kín khí có th làm côn trùng ch t khi hàm l ng oxy
ả ố ướ trong không khí gi m xu ng d i 2%
ế ườ ể ạ X p trong môi tr ng không khí nhân t o có ki m tra
ằ ả ệ ộ ủ ạ Thông gió nh m gi m nhi ặ ộ ẩ t đ và/ho c đ m c a h t.
ủ ạ ờ ố ẩ [15] Ứ ụ ự ả ấ 1.6 ng d ng c a h t mè trong đ i s ng và s n xu t th c ph m
ủ ế ư ả ấ ả ấ Ch t béo trong mè ch y u là các ch t béo ch a bão hòa, có kh năng b o
ạ ướ ơ ị ổ ươ ả ồ ờ ệ v tim m ch tr c nguy c b t n th ng do lão hóa, đ ng th i giúp gi m x ơ
ấ ơ ặ ứ ế ạ ạ ơ ữ v a m ch máu và thi u máu c tim. Trong mè còn ch a hai lo i ch t x đ c bi ệ t
ụ ả ượ là sesamin và sesamolin có tác d ng làm gi m hàm l ng cholesterol, ệ ả b o v gan
ơ ị ỏ ừ ế ả ạ kh i nguy c b ôxy hóa và ngăn ng a huy t áp cao. Ngay c khi h t mè không
ề ượ ơ ể ấ ể ổ ộ ượ đ c nghi n nát thì lignan cũng đ c c th h p thu và chuy n đ i m t cách có
ệ ả ầ ừ ữ hi u qu . Sesamin, thành ph n lignan chính t mè, có nh ng tính năng v ượ ộ t tr i
ư ạ ế ạ ạ ổ ớ ị nh h cholesterol, h huy t áp, n đ nh lipid máu. V i 400 mg/100 gr thì h t mè
ớ ấ ớ ả ứ ề ấ ầ ẩ ạ cũng là h t ch a nhi u phytosterol nh t, v i c u trúc g n v i s n ph m t ừ ộ đ ng
ợ ứ ạ ỏ ượ ậ v t, có l i cho s c kh e tim m ch. Hàm l ạ ng magie trong h t mè cao cũng giúp
ế ặ ả ổ ơ ộ ỵ ị ữ gi m và n đ nh huy t áp, ngăn ch n nh ng c n đau tim, đ t qu . Magie có trong
ừ ự ắ ườ ụ ơ mè, có tác d ng giãn c , giúp ngăn ng a s co th t đ ng hô h p. ấ Không ch làỉ
ệ ờ ư ấ ấ ồ ổ ộ ạ m t ngu n b sung canxi tuy t v i, h t mè còn r t giàu các ch t nh mangan,
ẽ ắ ố ố ấ ơ ồ đ ng, magiê, s t, ph tpho, vitamin B1, k m, vitamin E, protein t t và ch t x .
ướ ả ẩ ổ ỹ ề Nhi u n c châu M đã b sung thêm phytosterol vào các s n ph m nh ư
ứ ướ ả ướ ố ộ m t, margarin, mayonnaise, n c x t tr n salad, yaourt và c n c ép trái cây.
ư ạ ỏ ạ ượ ấ ơ ấ Tuy nh li ti nh ng h t mè l i có hàm l ng ch t x không hòa tan r t cao, nên
20
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ư ộ ế ế ộ ư ữ ự ệ ơ ượ đ c đ a vào th c đ n cho nh ng b nh nhân ung th ru t k t và ch đ ăn
ả gi m cân.
ệ ệ ờ ố Các danh y Hoa Đà (th i Tam Qu c), Tu Năng (nhà Minh), và Tu Tĩnh (Vi ệ t
ượ ế ế ệ ề ể ầ Nam, trong sách Nam d c th n hi u) đ u dùng mè đen đ ch bi n làm d ượ c
ủ ế ủ ạ ữ ệ ệ ấ ầ li u ch a b nh. Thành ph n ch y u c a h t mè là ch t béo, axit béo bão hòa có
ế ố ạ ề ị ưỡ ộ ố trong mè là y u t mang l i nhi u giá tr dinh d ng cao, m t s khác dùng đ ể
ế ế ẹ ể ấ ặ ch bi n món ăn ho c làm bánh, k o… Trong dân gian, còn dùng mè đ n u cháo
ế ớ ườ ấ ố ẹ (n p v i mè) cho ng i m cho con bú r t t t.
ụ ứ ể ạ ượ ể ấ Trong đó ng d ng đáng k chính là h t mè đ ầ c dùng đ ép l y d u
ừ ượ ạ ầ ề ưỡ ầ (Hình 1.3). D u mè (v ng) đ c xem là lo i d u có nhi u dinh d ng, phòng
ượ ề ặ ệ ố ứ ề ạ ỏ ừ ng a đ ệ c nhi u b nh, đ c bi t là t t cho s c kh e tim m ch và nhi u công
ụ d ng khác.
ƯƠ
ƯƠ
Ỉ
CH
NG 2
: CÁC PH
NG PHÁP ĐÁNH GIÁ CH TIÊU
[12][13][16]
Ấ ƯỢ
CH T L
NG THEO TCVN, AOAC
21
ồ ọ
[4][7]
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ẫ ấ 2.1 L y m u
ạ ấ ướ ớ ế ầ c l n, n u c n và Nguyên t cắ : Sau khi tách riêng các t p ch t có kích th
ụ ụ ử ể ệ ẫ ợ ượ ẫ ằ chia m u phòng th nghi m b ng d ng c thích h p đ thu đ ử ạ c m u th đ i
ệ ủ ử ệ ẫ di n c a m u phòng th nghi m.
ế ị ụ ế ị ụ ụ ủ ử ử ụ ụ S d ng thi ệ t b , d ng c c a phòng th nghi m Thi t b , d ng c :
ườ ụ ể ư thông th ng và c th nh sau:
ụ ụ ụ ụ ụ ẫ ẫ ẫ ố ộ D ng c chia m u, ví d d ng c chia m u b n ngăn, b chia m u hình
ặ ụ ệ ố ụ ề ẫ ẫ ộ ố nón, b chia m u nhi u rãnh có h th ng phân ph i ho c d ng c chia m u và
ầ ủ ố ồ ề ẫ ả ả ố phân ph i khác đ m b o phân b đ ng đ u các thành ph n c a m u phòng th ử
ệ ẫ ử nghi m trong m u th .
ộ ự ướ ể ậ ử ẫ ợ ớ ượ ẫ H p đ ng m u, có kích th c phù h p v i m u th , có th đ y kín đ c.
ế Cách ti n hành
ậ ượ ử ể ẫ ạ Khi nh n đ ệ c m u phòng th nghi m, ki m tra và ghi l ủ ạ i tình tr ng c a
ệ ở ơ ự ử ả ẫ ẫ ả ộ ấ d u niêm phong và h p đ ng m u. B o qu n m u phòng th nghi m n i an
ồ ệ ồ ẩ ị ẫ ẩ toàn cách xa ngu n nhi ử ế t và ngu n m cao cho đ n khi chu n b m u th .
ồ ế ở ộ ự ử ẩ ậ ẫ ệ M h p đ ng m u phòng th nghi m c n th n, r i ti n hành ngay theo
ướ quy trình d i đây:
ử ệ ạ ấ ẫ ầ ồ Đ u tiên, cân m u phòng th nghi m r i tách và cân các t p ch t có kích
ướ ớ ể ộ ế ấ ạ ậ ẩ ầ ộ th ẫ ề c l n, n u c n, vì không th tr n đ u các t p ch t. Tr n c n th n m u
ử ệ ạ ể ượ ề ẫ ố phòng th nghi m còn l i đ thu đ c m u càng đ u càng t ụ t, sau đó dùng d ng
ấ ủ ạ ớ ả ế ế ẫ ả ẫ ợ ụ c chia m u phù h p v i b n ch t c a h t, gi m m u liên ti p cho đ n khi thu
ố ượ ố ể ả ượ đ c kh i l ng t ị i thi u theo quy đ nh trong B ng 2.1.
ố ớ ố ượ ả ạ ạ ố Đ i v i các h t không nêu trong B ng 2.1, kh i l ng h t t ể i thi u thu
ả ằ ố ượ ố ể ủ ươ ượ đ c ph i b ng kh i l ng t i thi u c a các loài có kích th ướ ươ c t ng đ ng đã
ị ượ đ c quy đ nh.
22
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ứ ạ ế ế ấ ẫ ả N u ph i phân tích m u không ch a t p ch t thì ti n hành theo TCVN
8947 (ISO 658).
ấ ướ ệ ạ ả ượ ề ẫ ộ Vi c tách các t p ch t tr c khi tr n đ u và chia m u ph i đ ề ậ c đ c p
ế ả ầ ế đ n trong ph n tính k t qu .
ử ẫ ượ ồ ậ ự ẫ ạ ộ Cho m u th thu đ c vào h p đ ng m u khô, s ch r i đ y kín và dán
nhãn.
ả ẫ ử ả B o qu n m u th
ử ở ơ ồ ẫ ả ả ệ B o qu n m u th n i an toàn, cách xa ngu n nhi ồ ẩ t và ngu n m cao.
ả ượ ệ ế ả ộ ờ Vi c phân tích ph i đ ợ c ti n hành trong m t kho ng th i gian phù h p
ủ ẫ ị ớ ộ ổ v i đ n đ nh c a m u.
H tạ
Tên khoa h cọ
ố ượ
ố
ể ủ
ử
ẫ
Kh i l
ng t
i thi u c a m u th cho phép (g)
ạ
ầ
Đ mộ ẩ
ấ T p ch t
D uầ
ầ D u và ộ đ acid
Phép phân tích khác
ướ c D u và n ằ ị xác đ nh b ng NMR
20
200
100
200
100
200
H tạ v ngừ
Sesamum indicum Linnaeus
ố ượ ả ố ể ủ ẫ ử B ng 2.1 Kh i l ng t i thi u c a m u th
ươ ử 2.2 Ph ng pháp th
ạ ạ ấ [2] ạ ị 2.2.1 Phân lo i h t và xác đ nh t p ch t
ầ ẫ ử Ph n m u th
ườ ế ử ả ả ế ị Trong tr ợ ầ ng h p c n thi ẫ t, ph i gi m m u th thì dùng thi ẫ t b chia m u
ử ự ộ ặ ư ằ ườ ẫ th t đ ng ho c dùng cách chia t b ng tay theo đ ng chéo trên khay m u đ ể
ộ ầ ẫ ị ẫ ấ ấ l y m u cho m t l n xác đ nh, kh i l ố ượ m u ít nh t là 200g. N u t ế ỷ ệ ạ t p l ng
ấ ấ ể ỏ ẫ ch t r t nh thì có th tăng kh i l ử ố ượ m u th . ng
23
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
Tách m uẫ
ấ ử ử ệ ẫ ằ Vi c tách m u th thành các nhóm c u t nh m thu đ cượ các thông tin
ử ụ ệ ế ộ ợ ườ liên quan đ n các vi c s d ng chúng m t cách h p lý.Thông th ẫ ng m u
thử đ cượ tách thành 5 nhóm như sau:
ạ ặ ư ố ồ ấ ả H t đ c tr ng cho loài và gi ng: Nhóm này g m t ạ t c các h t nguyên
ạ ị ứ ạ ị ỏ ẹ ể ạ ặ ẹ v n đi n hình, h t b n t ho c xây xát, h t b h ng nh do côn trùng phá ho i và
ướ ớ ộ ử ạ ầ ơ ỳ ạ ị ỡ h t b v có kích th c l n h n m t n a h t nguyên.Tu theo yêu c u, nhóm này
ỏ ệ có thể đ cượ tách thành các nhóm nh riêng bi t.
ạ ặ ạ ủ ư ư ố ồ H t đ c tr ng cho loài nh ng khác gi ng: Nhóm này g m các h t c a các
ạ ố ướ ơ ả ặ ắ ỏ gi ng có hình d ng, kích th ớ c, màu s c ho c v bên ngoài khác c b n so v i
ố ạ ủ h t c a gi ng đang xem xét.
ạ ị ư ỏ ạ ị ỡ ị ồ H t b h h ng cùng loài: Nhóm này g m các h t b v , b côn trùng ăn
ầ ộ ướ ộ ử ằ ặ ướ m t ph n và xây xát có kích th ỏ ơ c b ng ho c nh h n m t n a kích th ạ c h t
ạ ị ể ẹ ạ ạ ọ ầ nguyên v n, h t b côn trùng phá ho i đáng k và các h t teo, xanh, m c m m,
ị ệ ụ ố m c nát, m c và b b nh.
ấ ữ ơ ạ ị ả ạ ọ ồ ỏ ỏ ạ T p ch t h u c : Nhóm này g m v h t, c ng cây, v qu , lá, h t b teo
ạ ỏ ạ ậ ọ ứ c ng (đ u d n) v.v... h t ạ ngũ c cố khác và h t c d i.
ụ ấ ạ ấ ơ ồ T p ch t vô c : Nhóm này g m đ t, cát, b i và đá v.v...
ị ế ể ả Bi u th k t qu
ủ ừ ấ ử ầ Ghi s l ố ượ c a t ng nhóm c u t ng tính theo ph n trăm kh i l ố ượ so ng
ẫ v iớ kh i l ử ố ượ m u th . ng
ị ỡ ạ Xác đ nh c h t
ỡ ạ ủ ạ ậ ế ỗ ộ ị ả Ti n hành xác đ nh c h t c a các h t đ u đ thu c nhóm mô t nh ư
ủ ạ ộ ộ ỳ ỗ ụ ố ớ ậ trên.Tu thu c vào loài c a h t mà dùng b sàng l ạ tròn (thí d đ i v i đ u h t
ậ ặ ộ ỗ ụ ớ ạ ậ ỗ ợ tròn và đ u lăng) ho c b sàng l dài thích h p (thí d : v i lo i đ u đ nói
chung).
24
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ượ ạ ọ ặ ỗ ấ ượ ạ Cân l ng h t l t qua m t sàng có l ỏ sàng nh nh t và l ạ ng h t còn l i trên
ặ ộ ừ t ng m t sàng có trong b sàng.
ị ế ể ả Bi u th k t qu : Ghi l ạ kh i l ố ượ ng i
ạ ỗ Còn l ặ i trên m t sàng có l ấ ớ sàng l n nh t
ỡ ạ ủ ừ ằ ị C h t c a t ng nhóm h t ạ đ cượ xác đ nh b ng kích th ướ ỗ ủ c l c a sàng trên và
ướ ủ ừ ộ sàng d i c a t ng b sàng.
ượ ạ ọ ặ ỗ ấ L ng h t l t qua m t sàng có l ỏ sàng nh nh t.
ủ Kh i l ừ ố ượ t ng nhóm ng đ ầ cượ tính ra ph n trăm so v i ớ kh i l ẫ ố ượ c a m u ng
th .ử
ặ ủ ự ị ạ Xác đ nh s có m t c a mùi l
ế ể ươ ả ế Cách ti n hành: Ti n hành ki m tra (ph ng pháp c m quan nhanh) ngay
ế ệ ấ ấ ẫ ẫ ạ ộ ử sau khi l y m u. Dàn m u và ng i. N u không phát hi n th y mùi l m t cách rõ
ổ ẫ ậ ắ ờ ể ràng thì đ m u tr l ở ạ ọ ứ i l ể ch a, đ y n p, đ yên trong 24 gi và sau đó ki m tra
ể ẫ ạ ủ ẫ ạ l ể i m u. Có th ki m tra thêm mùi l ề ặ c a m u trong ho c sau khi nghi n
ế ể ẫ ẫ ạ ộ m u.N u sau các khâu ki m tra trên v n không phát hi n ệ đ cượ mùi l m t cách
ấ ừ ắ ắ ế ề ẫ ọ ế ch c ch n, thì l y t 3 đ n 5g m u đã nghi n cho vào l dung tích 50 ml đ n 100
0C b ng cách h c n th n l
ệ ọ ứ ẫ ớ ệ ộ ơ ẩ ằ ml. Gia nhi ch a m u t t l i nhi t đ không quá 60 ậ ọ
ặ ắ ọ ọ ử ể ở ứ ẫ ụ ọ ch a m u đ h trên ng n l a ho c l c l liên t c và ngâm l vào bình n ướ c
ờ ạ ủ ộ ượ ẫ ỏ ả ể ồ đ ng th i ki m tra mùi l c a m u.Cho m t l ề ẩ ng nh s n ph m đã nghi n
0C700C) và đ y c c l
ư ề ặ ố ộ ướ ấ ố ạ ậ ho c ch a nghi n vào c c, thêm m t ít n c m (60 i.Sau
ạ ướ ế ử ạ 2 đ n 3 phút, g n n c và ng i xem có mùi l không.
ị ế ể ả ạ ự ặ ủ ặ ặ ạ Bi u th k t qu : Ghi l i s có m t ho c không có m t c a mùi l .
ự ễ ị Xác đ nh s nhi m côn trùng
ậ ự ặ ệ ưở ặ ủ Ghi nh n s có m t c a côn trùng đ c bi t là côn trùng đã tr ng thành
ặ ấ ủ ụ ặ ặ ọ ụ ho c u trùng c a ngài kho (thí d : Endrosis ho c Hofmannophila) ho c m t đ c
ứ ự ẩ ả ổ ố ả ạ h t cánh c ng trong các s n ph m đ ng trong bao cũng ẩ như s n ph m đ đ ng.
25
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ự ị ễ Xác đ nh s nhi m côn trùng th y ấ đ cượ
ế ệ ẫ ộ ộ ỏ ấ ầ Cách ti n hành: Dàn m ng m t ph n m u thí nghi m trên m t khay m
0C) và l y chuông thu tinh đ y ngay l
ậ ấ ỷ ạ ể ả (kho ng 40 i đ côn trùng không bò ra
ờ ấ ể ặ ạ ẫ ngoài. Khi tr i m, có th làm l nh m u sau đó sàng nhanh trên m t sàng có kích
ẫ ớ ợ ướ ỏ ơ ỗ ẽ ọ th ướ ỗ c l thích h p v i m u, côn trùng có kích th c nh h n l sàng s l t sàng.
ưở ế ệ ố ố ế Gom côn trùng tr ng thành vào ng nghi m và n u mu n bi ố t có côn trùng s ng
ấ ố ứ ể ệ ắ ậ ằ hay không, có th làm m ng nghi m ch a côn trùng đã đ y n p b ng tay trong
ít phút.
ế ố N u không phát hi n ệ đ cượ côn trùng s ng trong vòng 15 phút thì bóc 100
ể ể ặ ủ ự ế ễ ặ ố ạ ị h t b nhi m côn trùng đ ki m tra s có m t c a côn trùng s ng ho c ch t và
ấ ủ ể ấ ả ọ ủ u trùng. Ki m tra thêm c kén do u trùng c a ngài kho và các loài h hàng c a
ạ nó t o ra.
ế ể ậ ả ị ự ặ Bi u th k t qu : Ghi nh n s ủ có m t c a côn trùng, số
ả ố ể ế ế ạ ngượ tìm đ l ể ấ cượ c s ng và ch t, loài (n u có th ) và giai đo n phát tri n ( u
ưở ậ ả ự ồ ạ ủ trùng, tr ng thành...). Ghi nh n c s t n t i c a kén.
ị ượ 2.2.2 Xác đ nh l ng n ướ [8] c
ử ẫ ủ ừ ườ tr ử ụ ổ ng c a máy đo ph NMR. S d ng ư Nguyên t c: ắ Đ a m u th vào t
ườ ệ ừ ề ở ạ ượ ạ ườ tr ng đi n t xoay chi u d ng xung có năng l ng kích ho t (RF) c ng đ ộ
ạ ấ ả ể ạ ạ ự ả ứ ự 900 đ kích ho t t t c các h t nhân hydro. Ghi l i s phân rã c m ng t do
ộ ố ủ ệ ớ ổ ậ (FID) theo xung 900.Biên đ t i đa c a tín hi u này t ỷ ệ l thu n v i t ng s ố
ừ ướ ầ ủ ẫ proton t pha n c và pha d u c a m u.
0, đ t o ra tín hi u d i spin khi ch ệ
ử ụ ứ ườ ể ạ ọ S d ng xung RF th hai c ộ ng đ 180 ỉ
ệ ừ ộ ộ ố ầ ầ ủ ệ ộ có m t tín hi u t pha d u góp ph n vào FID. Biên đ t i đa c a tín hi u d i này
ậ ượ ế ầ ộ ổ ớ ệ ộ ủ ỷ ệ t l ớ thu n v i hàm l ng d u. Biên đ này bi n đ i cùng v i nhi ẫ t đ c a m u
ứ ạ ệ ậ ộ ệ ộ ẽ ị ủ ả theo m t quy lu t ph c t p. Vi c tăng nhi ệ t đ s làm gi m giá tr c a tín hi u
ượ ộ d i đo đ c.
26
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ữ ệ ộ ị ậ Tính chênh l ch gi a hai biên đ , giá tr này t ỷ ệ l ớ thu n v i hàm l ượ ng
ỉ ế ị ệ ợ ướ n ệ c. Sau khi hi u ch nh các thi t b thích h p, tín hi u đo đ ượ ự ộ c t ể đ ng chuy n
ủ ầ ặ ướ ầ ộ ố ổ ượ sang các t ỷ ệ l ph n trăm c a d u ho c n c. M t s máy đo ph đ c trang b ị
ỏ ộ ộ ươ ị ồ ể ỉ m t máy tính nh và m t ch ng trình riêng có th cho các ch th đ ng th i v ờ ề
ượ ầ ượ ướ hàm l ng d u và hàm l ng n c.
ẩ ộ ẩ ệ ẫ M u hi u chu n đ m
ể ượ ườ ệ ả ẩ ẩ Đ thu đ c đ ẫ ng chu n chính xác, các m u hi u chu n ph i có hàm
ướ ỏ ơ ượ ướ ủ ể ạ ổ ượ l ng n c nh h n 10%.Hàm l ng n ộ c c a h t có th thay đ i tùy thu c
ệ ề ả ả ượ ướ ả ượ ị vào đi u ki n b o qu n. Do đó, hàm l ng n c ph i đ c xác đ nh ngay tr ướ c
ệ ẩ khi hi u chu n.
ế ị ụ ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ụ S d ng các thi ệ t b , d ng c c a phòng th nghi m Thi t b , d ng c :
ườ ụ ể ư thông th ng và c th nh sau:
ổ ộ ả ể ấ ạ ợ Máy đo ph NMR đ phân gi i th p có t o xung, thích h p đ đo hàm
ầ ượ ướ ủ ạ ứ ượ ầ ượ l ng d u và hàm l ng n ầ c c a h t có d u, đáp ng đ c các yêu c u v đ ề ộ
ch m.ụ
ố ủ ế ị ủ ả ướ ẫ ỹ Các thông s c a thi t b ph i tuân th các h ậ ị ng d n/quy đ nh k thu t
ấ ừ t ả nhà s n xu t.
ạ ầ ồ ậ ể ổ Chú ý: Không đ các đ v t kim lo i g n máy đo ph NMR.
Ố ệ ử ụ ủ ự ằ ẫ ợ ng đ ng m u, b ng th y tinh, thích h p cho vi c s d ng máy đo ph ổ
NMR.
ệ ử ế ả Cân phân tích, đi n t , có kh năng cân chính xác đ n 0,01 g.Cân có th ể
ể ắ ổ ớ ạ ự ố ượ ủ ẫ ượ đ c g n v i máy đo ph NMR đ ghi l ế i tr c ti p kh i l ng c a m u trên
ặ ượ ắ ộ ớ máy NMR ho c đ c g n v i m t máy tính mini.
0C ± 20C.
ủ ấ ể T s y, có th duy trì nhi ệ ộ ở t đ 103
ủ ạ ằ ặ ườ ế ắ ậ Đĩa, b ng th y tinh ho c kim lo i, đ ng kính 7cm đ n 10cm, có n p đ y.
ứ ệ ấ ẩ ẩ ả Bình hút m, có ch a ch t hút m hi u qu .
27
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ị ẫ ử ử ệ ề ậ ẩ ượ ọ Chu n b m u th : Đi u quan tr ng là phòng th nghi m nh n đ c đúng
ị ư ỏ ệ ế ặ ẫ ạ ẫ ố ổ ậ m u đ i di n và m u không b h h ng ho c bi n đ i trong su t quá trình v n
ạ ỏ ế ặ ả ụ ể ậ ạ ả ỏ chuy n ho c b o qu n. Lo i b h t các v t kim lo i (ví d ghim, kim…) ra kh i
ử ả ượ ử ẫ ẫ ẩ ị ứ ề ấ ạ ộ m u th đã chu n b . M u th ph i đ c tr n đ u và không ch a các t p ch t.
ế Cách ti n hành
ố ớ ự ổ ử ủ ệ ẫ ầ ị ử Yêu c u đ i v i phòng th nghi m và s n đ nh c a m u th
0C
ệ ộ ủ ả ượ ệ ả ừ Nhi ử t đ c a phòng th nghi m ph i đ c duy trì trong kho ng t 17
0C. Do đó, c n ki m soát nhi
ể ầ ệ ộ ủ ử ệ ế đ n 28 t đ c a phòng th nghi m.
ử ế ử ể ệ ấ ẫ ướ Chuy n m u th đ n phòng th nghi m ít nh t 60 phút tr ế c khi ti n
ể ệ ộ ẫ ằ ớ ệ ộ ị hành xác đ nh đ nhi ử t đ các m u th cân b ng v i nhi t đ phòng.
ầ ẫ ử Ph n m u th
ụ ủ ươ ẽ ượ ệ ả ộ Chú thích: Đ ch m c a ph ng pháp này s đ ế c c i thi n n u các phép đo
ượ ố ượ ử ế ẫ ầ ổ NMR đ c ti n hành trên các ph n m u th có kh i l ng không đ i.
ố ượ ử ẫ ẩ ầ ị ổ ằ ộ Chu n b ph n m u th có kh i l ữ ng không đ i b ng m t trong nh ng
ươ ph ng pháp sau:
ọ ồ ủ ử ể ể ẫ ị ượ ể Đo th tích c a m u th đã ch n r i chuy n đ nh l ng th tích này vào
ố ự ướ ự ử ụ ẫ ẫ ố ẫ ng đ ng m u đã cân tr c (ví d dùng 40 ml m u th cho ng đ ng m u có
ườ đ ng kính 40 mm).
ộ ượ ừ ủ ẫ ử ượ ổ ự ị ể Chuy n m t l ng v a đ m u th đã đ ẫ ố c n đ nh vào ng đ ng m u
ầ ố ề ế ố ư ề ố ư ượ ạ ể đ làm đ y ng đ n chi u cao t i u ± 5mm. Chi u cao t i u đ c v ch rõ trên
ố ể ử ụ ộ ạ ạ ể ằ ấ ặ ằ ầ ng b ng m t v ch ho c có th s d ng bút d đ đánh d u b ng tay. Làm đ y
ố ự ế ẫ ợ ướ ẫ ủ ả ấ ề ng đ ng m u đ n chi u cao phù h p theo h ng d n c a nhà s n xu t và các
ố ượ ế ượ ế ạ dãy bi n thiên kh i l ng đ c khuy n cáo cho các h t khác nhau.
ể ệ ệ ẩ ị ướ ặ ỗ Xác đ nh: Ki m tra vi c hi u chu n tr ấ c m i dãy phép đo (ho c ít nh t
ộ ầ ử ụ ệ ẩ ẫ ộ ế ượ ướ m t l n m t ngày), s d ng m u hi u chu n đã bi t hàm l ng n c.
28
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ườ ợ ọ ươ ố ế ị Tr ng h p chung: Ch n ch ng trình và các thông s thi ợ t b phù h p
ượ ướ ố ườ ẩ ươ ử ượ ứ ớ ố ớ đ i v i hàm l ng n c và s đ ng chu n t ng ng v i phép th đ c dùng
ươ ứ ạ ạ và t ng ng vói các lo i h t.
ề ế ộ ặ Cài đ t máy v ch đ đo.
ố ượ ử ể ẫ ầ ị ừ Cân ph n m u th và chuy n giá tr kh i l ng t cân sang máy đo ph ổ
NMR.
ư ố ự ử ứ ầ ầ ẫ ồ ị ẫ Đ a ng đ ng m u ch a ph n m u th vào đ u đo r i xác đ nh hàm
ướ ượ l ng n c.
ố [10] ổ ị 2.2.3 Xác đ nh nito t ng s
ẫ ượ ể ố ố ố ằ c chuy n hóa thành khí b ng cách đ t trong ng đ t Nguyên t c: ắ M u đ
ấ ả ễ ầ ẫ ượ ạ ỏ ỏ ỗ ợ hóa khí m u. T t c các thành ph n gây nhi u đ c lo i b ra kh i h n h p khí
ấ ợ ơ ủ ỗ ệ ủ ặ ủ ạ ầ ợ ạ t o thành.Các h p ch t nit c a h n h p khí ho c c a ph n đ i di n c a chúng
ề ơ ử ượ ượ ằ ẫ ệ ượ đ ể c chuy n v nit phân t và đ ị c đ nh l ng b ng detector d n nhi t. Hàm
ử ằ ộ ượ l ng nit ơ ượ đ c tính toán b ng b vi x lý.
ố ỉ ử ụ ử ạ ế ặ ố ử Ch s d ng thu c th lo i tinh khi ố t phân tích ho c thu c Thu c th :
ử ươ ả ấ ị ế ị ừ ộ th có đ tinh khi ế ươ t t ng đ ủ ng theo qui đ nh c a nhà s n xu t thi t b . Tr các
ẫ ẩ ạ ấ ả ử ượ ơ m u chu n( acid aspartic), còn l ố t c các thu c th không đ i t ứ c ch a nit .
ử ụ ộ Khí mang, s d ng m t trong hai khí sau:
ế ố ể Cacbon dioxit, càng tinh khi t càng t t và (cid:0) (CO2) (cid:0) 99,99 % (th tích).
ế ố ể Heli, càng tinh khi t càng t t và (cid:0) (He) (cid:0) 99,99 % (th tích).
ế ố ể t càng t t và (cid:0) (O2) (cid:0) 99,99 % (th tích). Oxy, càng tinh khi
ấ ấ ụ ể ạ ẫ ỏ ụ , dùng đ lo i sulfua ra kh i m u [ví d , Ch t h p th sulfua dioxit và halogen
ặ chì cromat (PbCrO4) ho c búi thép].
ồ ấ ậ ệ ồ ố ố (v t li u nh i cho ng sau đ t). Ch t xúc tác platin đ ng oxit
2O3)] đ
ấ ượ ộ Ch t xúc tác platin [5 % Pt trên alumin (Al ớ c pha tr n v i CuO v i t ớ ỷ ệ l
ỉ ẫ ủ ả ặ 1:7 ho c 1:8 theo ch d n c a nhà s n xu t. ấ 29
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ể ị ỷ ọ ủ ậ Đ tránh b phân tách do t ệ tr ng c a hai v t li u này khác nhau, nên
ị ẵ ẩ ầ ỗ ợ ướ ử ụ ồ ố ễ không c n chu n b s n h n h p tr c khi nh i ng. Nên s d ng ph u thích
ể ổ ấ ờ ồ ố ố ồ ợ h p đ đ ch t xúc tác platin và đ ng oxit đ ng th i vào ng sau đ t.
ầ ượ ạ ờ ướ ạ ố ồ : C n đ c tách r i tr ặ ố c khi n p vào ng sau đ t ho c Bông b c và bông đ ng
ố ử ng kh .
ặ ợ ủ ặ ạ ả ỉ ẫ ủ , theo ch d n c a nhà s n Bông th ch anh ho c bông th y tinh ho c s i bông
xu t.ấ
ụ ặ ặ ắ ạ ố ử ử ộ Đ ngồ (dây, các đo n c t, v n ho c b t) ho c volfram dùng cho ng kh .S
ộ ụ ố ớ ủ ẽ ế ả ẫ ồ ứ ụ d ng dây đ ng s tăng đ ch m c a các k t qu phân tích đ i v i các m u ch a
ượ ơ ấ ố ượ ả hàm l ng nit th p (kho ng 1 % kh i l ng).
ạ ặ Diphospho pentoxit (P2O5) ho c magiê peclorat h t [Mg(ClO ấ ặ 4)2] ho c ch t
ợ ồ ố ể mang khác thích h p đ nh i các ng làm khô.
ỗ ặ ạ ầ Các h t khoáng oxit nhôm hình c u (corundum) r ng ho c các viên nhôm
ố ố oxit, dùng cho ng đ t.
ồ ậ ệ ồ ố ố (CuO), làm v t li u nh i cho ng đ t. Đ ng oxit
ấ ỗ ợ Natri hydroxit (NaOH), trên ch t h tr .
10H16N2O8) ho cặ
ặ Axit aspartic (C4H7NO4) ho c axit etylen diamin tetraaxetic (C
ẩ ặ axit glutamic (C5H9NO4) ho c axit hippuric chu n (C ẫ ặ 9H9NO3), ho c các m u
ẩ ượ ơ ổ ượ ợ chu n thích h p khác đã bi ế ướ t tr c có hàm l ng nit không đ i đã đ c xác
nh n.ậ
ồ ố ộ ố ượ ể ả Đ thu h i t i thi u ph i là 99 % kh i l ng.
oC đ n 60 ế
oC ho c axeton ho c etanol.
ầ ể ả ừ ặ ặ ẹ, có đi m sôi trong kho ng t 30 D u nh
ế ị ụ ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ụ S d ng các thi ệ t b , d ng c c a phòng th nghi m Thi t b , d ng c :
ườ ụ ể ư thông th ng và c th nh sau:
ế ể Cân phân tích, có th cân chính xác đ n 0,0001 g.
ớ ả ấ ủ ử ệ ề ẫ Máy nghi n phòng th nghi m, thích h p v i b n ch t c a m u. ợ 30
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ỡ ỗ ử ệ ậ ệ ặ ằ Sàng th nghi m, có c l 800 (cid:0) m ho c 1 mm làm b ng v t li u không ch a s t. ứ ắ
ụ ằ ặ ạ ố ỉ ặ ố Chén nung (ví d , b ng thép không g , th ch anh, g m ho c platin) ho c ng
ấ ọ ứ ế ặ ơ ể ử ụ ợ ế ị thi c, ho c gi y l c không ch a nit , thích h p đ s d ng cho thi t b Dumas.
ế ị ể ượ ệ ộ ằ ặ ớ ơ Thi t b Dumas, có lò nung có th duy trì đ c nhi t đ b ng ho c l n h n 850
oC, detector d n nhi
ẫ ệ ế ị ể ệ ể ợ t và có thi ỉ t b thích h p đ phân tích tín hi u.Đ tránh rò r ,
ữ ượ ử ụ ả ượ ể ằ ầ ơ vòng ch O đ c s d ng đ làm kín ph i đ c bôi tr n b ng d u chân không
ướ ặ cao tr ắ c khi l p đ t.
ấ ằ ệ ả ạ ọ ấ ả ề Kinh nghi m cho th y r ng đi u quan tr ng là ph i làm s ch t t c các
ụ ủ ụ ạ ậ ẩ ụ ế ậ ấ ụ d ng c th ch anh và d ng c th y tinh th t c n th n và xóa h t các d u vân tay
ụ ư ằ ố ợ ướ ư trên các ng b ng dung môi thích h p (ví d : nh axeton) tr ố c khi đ a các ng
vào lò nung.
ị ẫ ả ượ ử ử ệ ẫ ẩ ẩ Chu n b m u th : M u phòng th nghi m ph i đ ị c chu n b theo cách
ượ ử ụ ử ồ ạ ả ẩ ấ ẫ sao cho thu đ ệ c m u th đ ng nh t, đ i di n cho s n ph m. S d ng máy
ử ể ề ệ ề ẫ ẫ ợ nghi n thích h p đ nghi n m u phòng th nghi m. Nhìn chung, m u đ ượ c
ả ọ ề ỡ ỗ ố ớ ỡ ẫ nghi n ph i l t qua sàng c l ị danh đ nh 800 (cid:0) m đ i v i các c m u nh (d ỏ ướ i
ỡ ỗ ặ ố ớ ỡ ẫ ớ ặ ớ ằ ơ 300 mg), ho c qua sàng c l ơ 1 mm đ i v i c m u l n h n (b ng ho c l n h n
ử ụ ỡ ạ ạ ỏ ầ ề 300 mg). Khi s d ng các lo i máy nghi n cho các c h t th a mãn các yêu c u
ể ấ ậ ượ ẽ ế ả ả trong B ng 2.2 s cho các k t qu có th ch p nh n đ c.
ỡ ạ ầ ả B ng 2.2 C h t yêu c u
ỡ ỗ
ượ
C l
sàng
ỏ ơ
(mm) 710 500 200
ng qua sàng L ố ượ (% kh i l ng) 100 ế 95 đ n 100 ặ ằ Nh h n ho c b ng 85
ộ ẩ ộ ẩ ủ ề ể ệ ấ ẫ ề Vi c nghi n có th làm th t thoát đ m và do đó đ m c a m u nghi n
ầ ượ ế ả ượ ơ ặ cũng c n đ c phân tích khi báo cáo k t qu hàm l ng nit ho c protein theo
ộ ẩ ấ ặ ổ ch t khô ho c theo đ m không đ i.
ế Cách ti n hành
31
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ử ử ế ấ ẫ ầ ẫ Ph n m u th : Cân ít nh t 0,1 g m u th chính xác đ n 0,0001 g cho vào
ấ ọ ặ ố ứ ế ặ ơ ố ớ ẫ chén nung ho c ng thi c ho c gi y l c không ch a nit ứ . Đ i v i các m u ch a
ượ ỏ ơ ố ượ ấ ể ầ ượ hàm l ng protein th p (nh h n 1% kh i l ng) thì có th c n tăng l ẫ ng m u
ạ ộ ế ị ử ả ầ ẫ lên 3,5 g, tùy thu c vào lo i thi ấ ủ t b Dumas và b n ch t c a ph n m u th .Tùy
ể ộ ế ị ượ ử ụ ế ẫ ớ ơ thu c vào ki u thi ầ ộ ẩ c s d ng, n u m u có đ m l n h n 17% thì c n t b đ
ẫ ướ ấ s y khô m u tr c khi phân tích.
ố ớ ẫ ượ ấ ẵ ỉ Đ i v i các m u có hàm l ặ ng protein r t cao ho c khi ch có s n các l ượ ng
ẫ ấ ố ượ ể ỏ ẫ ườ m u r t nh thì có th dùng kh i l ỏ ơ ng m u nh h n. Trong tr ng h p l ợ ượ ng
ỏ ơ ự ệ ể ậ ẫ ầ m u nh h n 0,1 g thì c n th c hi n ki m tra xác nh n.
ể ể ầ ặ ầ ệ Ki m soát nhu c u oxy: Ki m soát nhu c u oxi, đ c bi t là dòng oxi, theo
ẫ ủ ậ ệ ử ắ ệ ấ ướ h ề ự ng d n c a nhà cung c p v t li u.Th c hi n các phép th tr ng càng nhi u
ố ể ổ ị ế ị ộ ượ ươ càng t t đ n đ nh thi ỗ ầ ử ụ t b , m i l n s d ng m t l ng sacaroza t ng đ ươ ng
ử ể ẫ ị ơ ặ ẫ ắ ế thay cho m u th đ xác đ nh nit ho c protein. M u tr ng sacaroza cho bi ộ t m t
ơ ị ữ ạ ậ ệ ơ ượ l ng nit ư do không khí đ a vào và b gi l ề ữ i trong v t li u h u c đã nghi n
ử ắ ử ụ ủ ầ ộ ị ườ thành b t. S d ng giá tr trung bình c a các l n th tr ng môi tr ng không khí
ố ỉ ị ơ ủ ừ ặ ẫ ể ệ đ hi u ch nh sai s trong phép tính xác đ nh nit ử ho c protein c a t ng m u th .
ệ ấ ẩ ợ ế ượ ử ụ Hi u chu n: S d ng các h p ch t tinh khi t có hàm l ng nit ơ ế bi t
ướ ể ệ ụ ấ ẩ ẩ ổ ế ị tr c không đ i, ví d : axit aspartic làm ch t chu n đ hi u chu n thi t b lâu
ấ ợ ế ỗ ầ ử ụ ồ ộ dài. Phân tích kép ba h p ch t tinh khi t m i l n s d ng ba n ng đ khác nhau
ể ự ự ẫ ả ọ ườ ẩ ầ ọ ợ ượ đ c ch n theo d i đo các m u th c.Đ d ng đ ấ ng chu n, c n ch n h p ch t
ượ ử ụ ể ả ể ệ ượ ượ và l ả ằ ng s d ng đ đ m b o r ng có th phát hi n đ c chính xác l ng nit ơ
ấ ề ể ệ ử ụ ế ẩ ẫ ầ ẩ liên quan đ n ch t n n c n phân tích. Đ hi u chu n, s d ng năm m u chu n
ố ấ ề ượ ủ ể ạ (t i thi u) theo ph m vi c a các ch t n n đ c phân tích.
ượ ơ ớ ơ ườ ự ẽ ẩ ớ V i hàm l ng nit l n h n 200 mg thì đ ng chu n d đoán s không
ế ế ạ ắ ầ ộ tuy n tính.Trong ph n không tuy n tính này, m t vài đo n ng n có th đ ể ượ ử c s
32
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ể ệ ể ả ấ ượ ả ẩ ệ ả ẩ ụ d ng đ hi u chu n.Đ đ m b o ch t l ả ng hi u chu n trong d i này, thì ph i
ượ ơ ủ ẩ ừ tăng hàm l ng nit ẫ c a các m u chu n t ế 1 mg đ n 5 mg.
ể ử ụ ệ ệ ẩ ẩ ướ ị Có th s d ng các dung d ch chu n cho vi c hi u chu n. Tr ắ c khi b t
ệ ể ầ ẩ ấ ạ ộ ị ế ầ đ u m t lo t xác đ nh, ki m tra hi u chu n ít nh t ba l n và sau đó cách 15 đ n
ẫ ạ ể ẫ ằ ố 25 m u l ặ ộ i ki m tra, b ng cách phân tích m t trong các m u gi ng nhau ho c
ẫ ượ ơ ượ ả ơ m u có hàm l ng nit đã bi ế ướ t tr ị c. Giá tr thu đ ố c ph i ít h n 0,05 % kh i
ơ ủ ị ự ế ặ ạ ể ẫ ượ l ng nit c a giá tr d ki n. M t khác, phân tích l i các m u sau khi ki m tra
ủ ệ hi u năng c a thi ế ị t b .
ớ ị ế ị ệ ư ẫ ả ậ Xác đ nh: V i các thi t b khi đang v n hành, vi c đ a m u vào ph i tuân
ủ ỉ ẫ ủ ả ấ ố th ch d n c a nhà s n xu t.Trong su t quá trình phân tích, các quá trình sau đây
ễ di n ra trong thi ế ị t b .
ử ượ ẫ ầ ệ ế ề ẩ ố ở Ph n m u th đ c đ t cháy h t trong các đi u ki n đã chu n hóa nhi ệ t
oC tùy thu c vào thi ộ
ể ế ị ử ệ ẫ ộ ố đ t i thi u là 850 t b và m u th nghi m.
ủ ẩ ả ơ ơ ử ơ Các s n ph m phân h y bay h i (nit phân t , nit ơ oxit, cacbon dioxit, h i
ượ ể ằ ướ n c là chính) đ c chuy n b ng khí mang qua thi ế ị t b .
ơ ượ ơ ử ượ ừ ượ Các nit oxit đ ử ề c kh v nit phân t và l ng oxy th a đ c gi ữ ạ l i
ặ ồ ộ ử ằ b ng đ ng ho c tungsten trong c t kh .
ướ ượ ư ằ ạ ộ ượ ầ ằ N c đ c lo i ra b ng b ng ng đ c làm đ y b ng magiê peclorat
ấ ặ diphospho pentoxit ho c ch t làm khô khác.Khi không dùng cacbon dioxit làm khí
ấ ấ ạ ằ ụ ợ mang, thì n ướ ượ c đ c lo i b ng cách cho đi qua ch t h p th thích h p, ví d nh ụ ư
ấ natri hydroxit trên ch t mang.
ụ ư ễ ấ ấ ợ ơ ợ ợ Các h p ch t gây nhi u (ví d nh các h p ch t halogen bay h i và h p
ấ ư ả ượ ấ ế ấ ấ ụ ằ ạ ặ ỳ ch t l u hu nh) ph i đ c lo i ra b ng các ch t h p th ho c các ch t ti p xúc
ụ ấ ặ ạ ợ [ví d : bông b c ho c natri hydroxit trên ch t mang thích h p].
ơ ỗ ạ ơ ượ Nit ợ trong h n h p khí còn l ồ i, g m nit và khí mang đ c đi qua detector
ệ ẫ d n nhi t.
33
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ể ị ệ ượ ơ ế ị ử ụ ế Phát hi n và tích phân: Đ đ nh l ng nit thì thi t b s d ng t ẫ bào d n
ệ ả ứ ử ụ ề ể ề ỉ nhi t c m ng, đã đ ượ ố ư c t i u hóa v khí mang s d ng và có th có đi u ch nh
ể ự ộ ữ ử ế ầ ầ ẫ ạ đi m zero t đ ng gi a các l n đo các ph n m u th . Sau khi khuy ch đ i và
ố ệ ệ ể ổ ượ ử ằ ộ chuy n đ i tín hi u detector thì các s li u này đ ử c x lý b ng b vi x lý
ạ ngo i biên.
ả Tính k t quế
ượ ơ ả ề ế ượ ơ ổ ượ ể Hàm l ng nit : Các k t qu v hàm l ng nit t ng s , ố wN, đ ị ằ c bi u th b ng
ố ượ ầ ườ ẵ ừ ố ệ ừ ph n trăm kh i l ng và thông th ng có s n t s li u in ra t thi ế ị t b .
ượ ệ ố ệ ỉ ị ằ ể ầ Hàm l ng protein thô: H s hi u ch nh, ố Fc, bi u th b ng ph n trăm kh i
ượ ứ ượ l ng, tính đ c theo công th c (1):
(1)
Trong đó
ộ ẩ ướ ố ượ ề ầ wH2 O.1 là đ m tr ằ c khi nghi n, tính b ng ph n trăm kh i l ng;
ộ ẩ ố ượ ằ ầ ề wH2O.2là đ m sau khi nghi n, tính b ng ph n trăm kh i l ng;
ượ ố ượ ằ ứ Hàm l ng protein thô, w ầ p, tính b ng ph n trăm kh i l ng, theo công th c (2)
(2)
Trong đó
ượ ơ ủ ớ ộ ẩ ẫ ự ủ ằ ầ wNlà hàm l ng nit c a m u v i đ m t nhiên c a nó, tính b ng ph n trăm
ố ượ kh i l ng;
ố ớ ạ ổ ằ ệ ố ụ ụ ể F là h s chuy n đ i b ng 5,3 đ i v i h t mè (xem Ph l c D).
pd, có th đ
ế ượ ể ượ ị ằ ể ầ ầ Khi c n thi t, hàm l ng protein thô, w c bi u th b ng ph n trăm
ố ượ ứ ấ kh i l ng ch t khô, theo công th c (3):
(3)
Trong đó
ộ ẩ ố ượ ầ ằ wH2O là đ m, tính b ng ph n trăm kh i l ng.
ượ ầ [5][13] ị 2.2.4 Xác đ nh hàm l ng d u
34
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
2.2.4.1 TCVN 9611 2013 [5]
ổ ộ ưở ừ ạ ộ ng t h t nhân (NMR) đ phân Nguyên t c: ắ Dùng máy đo ph c ng h
ả ấ ử ụ ụ ể ị ượ ầ gi i th p s d ng sóng liên t c đ xác đ nh hàm l ấ ỏ ng các thành ph n ch t l ng
oC ± 2 oC và có tính
ứ ầ ạ ặ ượ ấ ở ch a hydro có m t trong h t có d u đã đ c s y khô 103
ưở ủ ầ ấ ế ả đ n nh h ng c a ch t khô (khô d u).
ậ ệ V t li u
ệ ầ ấ ừ ạ ủ ự ạ ậ ẩ D u hi u chu n, d u thô t ồ các h t c a cùng lo i th c v t và có ngu n
ọ ươ ư ầ ị ự ớ ạ ố g c đ a lí cũng nh thành ph n hóa h c t ng t v i các h t dùng cho phân tích,
ế ử ệ ơ ướ ấ ả ượ đ c chi t trong phòng th nghi m, ít h n 1 tháng tr ệ ả c đó.B o qu n d u hi u
ể ề ệ ẩ ị chu n trong đi u ki n khô ráo đ tránh b oxy hóa.
ự ậ ạ ủ ạ ồ ố ầ Khô d u, thu đ ượ ừ c t ị các h t c a cùng lo i th c v t và có ngu n g c đ a
ọ ươ ư ầ ự ớ ạ ạ lí cũng nh thành ph n hóa h c t ng t v i các lo i h t dùng cho phép phân
ượ ế ử ệ ơ ướ tích, đ c chi t trong phòng th nghi m, ít h n 1 tháng tr c đó.
ế ị ụ ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ụ S d ng các thi ệ t b , d ng c c a phòng th nghi m Thi t b , d ng c :
ườ ụ ể ư thông th ng và c th nh sau:
ế ị ụ ụ ầ ế ươ ấ Thi t b , d ng c c n thi t cho ph ng pháp s y khô.
ộ ổ ả ấ ử ụ ụ Máy đo ph NMR đ phân gi i th p s d ng sóng liên t c.
Ố ẫ ố ể ử ụ ậ ắ ấ ớ ng đo m u, t ợ t nh t là có n p đ y, phù h p đ s d ng v i máy đo ph ổ
ể ượ ấ ớ ậ ệ ẫ ằ NMR và có dung tích l n nh t có th , đ ệ c làm b ng v t li u không d n đi n,
ừ ụ ủ ứ không có t tính, không ch a hydro [ví d th y tinh hay polytetrafloetylen
(PTFE)].
ứ ệ ấ ẩ ả Bình hút m, có ch a ch t làm khô hi u qu .
ưở ủ ự ế ệ ộ ế ả Do nh h ng c a s bi n thiên nhi ế t đ đ n các k t ế Cách ti n hành:
ả ượ ủ ầ ấ ớ ệ ố ứ ả ả ớ qu thu đ c là r t l n (h s đáp ng c a d u gi m kho ng 0,3 % v i m i đ ỗ ộ
ấ ả ệ ẩ ế ị ấ ả Celsius), nên t t c các thao tác hi u chu n thi t b và t ả t c các thao tác đo ph i
ặ ở ế ệ ộ ụ ầ ụ ẵ ượ đ c ti n hành nghiêm ng t cùng nhi t đ . Nên có s n các d ng c c n thi ế t
35
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ạ ộ ệ ộ ệ ộ ặ đ t trong các h p kim lo i cách nhi ệ ở t nhi ể ể t đ đo đ ki m soát nhi ầ t đ ph n
ệ ụ ủ ế ị ị ạ ể ị ụ ụ ế ẵ “hi u d ng” c a thi t b và đ đ nh v h t. N u không có s n các d ng c này thì
ế ẩ ế ị ộ ầ ệ ti n hành hi u chu n thi t b 30 phút m t l n.
ộ ặ ạ ể Ki m tra đ l p l ế ầ i (n u c n)
ộ ặ ạ ế ể ầ ế ẽ ị N u c n ki m tra đ l p l ỗ i thì ti n hành hai phép xác đ nh riêng r , m i
ệ ặ ạ ề ồ ị ị phép xác đ nh bao g m hai phép xác đ nh trung giantheo các đi u ki n l p l i.
ệ ẩ ế ị ề ổ ỉ ướ Hi u chu n thi t b : Đi u ch nh máy đo ph NMRtheo h ẫ ủ ng d n c a nhà
ề ấ ỉ ế ị ề ẫ ỗ ộ ố ặ ả s n xu t, sau đó đi u ch nh thi t b v 0 sau khi đ t m t ng đo m u r ng vào
ế ế ị ầ trong t ừ ườ tr ng. Cân 5 g, 10 g, 20 g và n u thi ệ t b cho phép thì cân 30 g d u hi u
ể ề ố ố ế ệ ẫ ẩ ố ỉ chu n, chính xác đ n 0,01 g vào b n ng đo m u gi ng h t nhau đ đi u ch nh
ư ố ọ ề ặ ẫ ố máy (nghĩa là đ a s đ c v 0 sau khi đ t các ng đo m u vào trong t ừ ườ tr ng),
ể ầ ệ ố ụ ệ ầ ậ ố ẩ c n th n đ d u không bám lên thành ng trên ph n hi u d ng. Đo h s đáp
ứ ế ị ố ớ ừ ố ố ấ ố ị ủ ng c a thi t b đ i v i t ng ng trong dãy b n ng, l y và là các giá tr trung
ố ọ ỗ ố ủ ủ ầ ờ bình c a năm l n s đ c trên máy tích phân c a m i ng, trong th i gian tích
ộ ặ ạ ố ứ ầ ố ấ ủ ượ phân, cho đ l p l i t ử ụ t nh t c a phép đo, s d ng m c t n s năng l ng kích
ạ ủ ể ượ ư ế ễ ề ệ ỏ ho t đ đ thu đ c tín hi u th a mãn liên quan đ n nhi u n n, nh ng không
ườ ứ ể ọ ộ ộ ạ t o quá 1 % đ bão hòa. Ng i thao tác có th ch n chính xác m c đ bão hòa
ố ươ ố ượ ộ ế n u đã bi ế ượ t đ c m i t ữ ầ ng quan gi a t n s năng l ạ ng kích ho t và đ bão
ứ ế ề ộ ỉ ướ hòa. N u không, thì đi u ch nh chính xác m c đ bão hòa theo h ủ ẫ ng d n c a
ả ấ ể ễ ẳ ị nhà s n xu t thi ế ị ẽ ộ ườ t b .V m t đ ng th ng bi u di n các giá tr theo hàm s v ố ề
ố ượ ủ ầ ượ ườ ả ố kh i l ng c a d u đ ố ọ ẳ c cho vào ng. Đ ng th ng này ph i đi qua g c t a
ấ ể ề ả ả ỉ ạ ệ ớ ộ ế đ .N u không, thì ph i liên h v i nhà s n xu t đ đi u ch nh l i các thi ế ị t b
ế ề ầ ặ ỉ ế ế ế ị ể ho c ti n hành các đi u ch nh c n thi t n u thi t b cho phép.Ki m tra th ườ ng
ệ ẩ ế ị ế ộ ầ ể ế ỗ ệ xuyên vi c hi u chu n thi t b (n u có th thì m i ngày m t l n). N u nhi ệ ộ t đ
ế ị ế ượ ổ ể ầ ẫ ố ị ủ c a thi t b và m u không kh ng ch đ c n đ nh thì c n ki m tra gradient
36
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ủ ế ườ ệ ố ứ ủ ứ ằ ẩ bi n thiên c a đ ng chu n b ng cách c 30 phút đo h s đáp ng c a 20 g
ặ ẫ ho c 30 g m u.
ộ ượ ầ ẫ ủ ủ ừ ẩ ẫ ị ử Ph n m u th : Cân m t l ng v a đ c a m u đã chu n b , chính xác
ủ ố ụ ư ệ ể ầ ầ ấ ẫ ế đ n 0,01 g, nh ng ít nh t là 20 g, đ làm đ y ph n hi u d ng c a ng đo m u.
ủ ố ẫ ươ ụ ệ ầ ứ ề ồ ớ ố Ph n hi u d ng c a ng đo m u t ng ng v i chi u cao ng bao g m trong
ộ ố ố ư ẫ ạ ả ở khe h khi t ừ ườ tr ứ ng (kho ng 20g h t) nh ng m t s ng đo m u không ch a
ế ử ụ ạ ủ ộ ố ẫ ầ ạ ơ ượ đ ử c 20 g h t c a m t s loài. N u s d ng ít h n 20 g h t thì ph n m u th ít
ệ ườ ế ế ộ ợ ơ ạ đ i di n h n và trong tr ng h p này nên ti n hành m t vài phép đo liên ti p.
ậ ầ ứ ấ ạ ẩ ặ ấ S y: Đ t ngay bình hút m có ch a các h t đã s y th t g n máy đo ph ổ
ự ế ổ ộ ộ ề ệ ộ ườ NMR trong phòng không có s bi n đ i đ t ng t v nhi t đ (th ả ng kho ng 20
oC) và đ yên ít nh t 3 h tr
ể ấ ướ ế ạ ị c khi ti n hành xác đ nh, sao cho h t và các thi ế ị t b
có cùng nhi ệ ộ t đ .
ị ượ ạ ấ ẫ ố ố ể Đo: Chuy n đ nh l ệ ng nhanh các h t đã s y vào ng đo m u gi ng h t
ệ ượ ể ệ ể ậ ặ ố ế ể ẩ ớ ố v i ng nghi m đ c dùng đ hi u chu n. N u có th , đ y ch t ng đ tránh
ề ế ẩ ả ỉ ế ị ệ ố ứ ế hút m.N u không ph i đi u ch nh thi ủ t b thì ti n hành đo h s đáp ng c a
ố ố ớ ệ ố ứ ệ ấ ị ầ ủ ng nghi m. L y là giá tr trung bình c a h s đáp ng này đ i v i năm l n
ử ụ ọ ờ ướ ọ ủ đ c c a máy tích phân s d ng th i gian tích phân đã ch n tr c đó.
ộ ượ ệ ẩ ầ ừ ủ ầ Hi u chu n khô d u: Cân m t l ng v a đ (kh i l ố ượ mr) khô d u đã ng
ượ ế ầ ế ể ẫ ố ấ s y đã đ c chi ầ t d u, chính xác đ n 0,01 g, cho vào ng đo m u, đ làm đ y
ủ ố ể ố ụ ệ ầ ở ệ ộ ướ ử ụ ấ ph n hi u d ng c a ng. Đ ng nhi t đ phòng.Tr c khi s d ng, s y khô
oC ± 2 oC và làm ngu i trong bình hút m.N u không ph i đi u ch nh thi
ở ế ề ẩ ả ộ ỉ 103 ế t
ủ ệ ố ủ ố ệ ố ứ ấ ả ị ế ị b thì đo h s đáp ng c a ng và l y k t qu giá tr trung bình, , c a h s đáp
ứ ố ọ ủ ố ớ ử ụ ờ ng này đ i v i năm s đ c c a máy tích phân s d ng th i gian tích phân đã
ướ ặ ạ ườ ầ ế ế ả ọ ch n tr c đó.L p l i liên ti p các thao tác thêm kho ng năm đ n m i l n, s ử
ủ ủ ầ ấ ấ ị ụ d ng cùng kh i l ố ượ mr c a khô d u đã s y. L y là giá tr trung bình c a các ng
37
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ứ ượ ả ộ ị ỉ ệ ố h s đáp ng trung bình thu đ ị c. Giá tr này ch xác đ nh kho ng m t tháng
ộ ầ m t l n.
ố ầ ế ế ẫ ấ ồ ị ố ể S l n xác đ nh: N u m u không đ ng nh t thì ti n hành t ầ i thi u hai l n
ử ượ ấ ừ ẫ ầ ị ẫ ộ xác đ nh trên các ph n m u th đ c l y t ử cùng m t m u th .
ượ ế ủ ạ ứ ể ầ Tính hàm l ng d u bi u ki n c a h t theo công th c sau:
wa =
Trong đó
ượ ế ủ ạ ố ượ ể ầ ằ ầ walà hàm l ng d u bi u ki n c a h t, tính b ng ph n trăm kh i l ng (%);
ố ượ ử ướ ủ ẫ ầ ằ ấ m0 là kh i l ng c a ph n m u th tr c khi s y, tính b ng gam (g);
ố ượ ươ ứ ớ ệ ố ọ ừ ườ ứ mxlà kh i l ủ ầ ng c a d u thô t ng ng v i h s đáp ng , đ c t đ ẩ ng chu n
ế ị ủ c a thi ằ t b , tính b ng gam (g);
ệ ố ứ ủ ủ ị ế ị ố ớ ầ ẫ là giá tr trung bình c a các các h s đáp ng c a thi ử t b đ i v i ph n m u th ,
ượ ị xác đ nh đ c trong;
x c a d u thô, đ c t
ệ ố ủ ứ ố ượ ứ ủ ầ là h s đáp ng c a thi ế ị ươ t b t ớ ng ng v i kh i l ng m ọ ừ
ườ đ ẩ ủ ng chu n c a thi ế ị t b .
ệ ố ủ ứ ứ ầ Tính h s đáp ng c a khô d u theo công th c sau:
wr =
Trong đó
ệ ố ố ượ ủ ứ ầ ằ ầ wr là h s đáp ng c a khô d u, tính b ng ph n trăm kh i l ng (%);
ố ượ ủ ấ ượ ế ầ ượ ử ụ mrlà kh i l ầ ng c a khô d u đã s y đã đ c chi t d u, đ c s d ng trong, tính
ằ b ng gam (g);
r c aủ
ệ ố ủ ứ ủ ị ế ị ố ớ ố ượ là giá tr trung bình c a các h s đáp ng c a thi t b đ i v i kh i l ng m
ầ ấ ượ ế ầ ượ khô d u đã s y đã đ c chi t d u, đ ị c xác đ nh trong.
mx và có cùng giá tr .ị
ượ ầ ủ ạ ứ Tính hàm l ng d u c a h t theo công th c sau:
38
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
Trong đó
ượ ầ ủ ạ ố ượ ầ w là hàm l ằ ng d u c a h t, tính b ng ph n trăm kh i l ng (%);
ủ ạ ộ ẩ ố ượ ầ ằ wHlà đ m c a h t, tính b ng ph n trăm kh i l ng (%);
ầ ượ wa và wr l n l ị t có cùng giá tr .
ủ ủ ế ệ ầ ấ ả ị L y k t qu trung bình c a hai l n xác đ nh, sao cho chênh l ch c a các
ố ượ ủ ế ả ế k t qu không đ ượ ượ c v t quá 0,4 % (kh i l ế ệ ng). N u chênh l ch c a các k t
ả ượ ố ượ ạ ỏ ả ủ ế ầ ị qu v t quá 0,4 % (kh i l ng) thì lo i b các k t qu c a hai l n xác đ nh và
ị ế ố ượ ế ể ặ ạ l p l ả i quy trình.Bi u th k t qu chính xác đ n 0,1 % (kh i l ng).
ạ ạ ố ớ ế ệ ố ủ ứ ầ ườ Đ i v i lo i h t đã bi t thì h s đáp ng c a khô d u th ng không ph ụ
ụ ẫ ộ ườ ợ ượ ử thu c vào m u th . Ví d : trong tr ạ ả ầ ng h p h t c i d u thì hàm l ầ ủ ng d u c a
a 0,30 % (kh i l
[13]
ố ượ ỉ ằ ạ ấ h t x p x b ng:w = w ng)
ươ ứ 2.2.4.2 AOAC ph ng pháp chính th c 999,02
ầ ầ ươ ấ ỏ ạ D u trong h t có d u. Ph ng pháp khai thác ch t l ng siêu t ớ i
ạ h n( SFE).
ầ ượ ế ấ ừ ạ ầ ượ ị ớ ẩ c chi t xu t t h t có d u đ ộ c chu n b v i m t Nguyên t cắ : d u đ
2) và đ
ấ ỏ ớ ạ ấ ỏ ượ ử ự ế ợ ch t l ng siêu t i h n (ch t l ng CO c g i tr c ti p vào trong s i len
ủ ứ ộ ế ị ơ ướ ậ ố th y tinh ch a trong m t thi t b thu th p. Sau khi b c h i n ấ ỳ ử c và b t k s a
ạ ừ ợ ủ ế ị ọ ượ ổ đ i còn sót l i t s i len th y tinh và các thi ậ t b thu th p, tr ng l ầ ng d u khai
ượ ượ ử ụ ể ầ ẩ thác đ ị c xác đ nh và đ ử ầ c s d ng đ tính toán ph n trăm d u trong m u th .
Thi ế ị t b
ắ ớ ạ ả ấ ấ ệ ộ ấ V t ch t siêu t i h n : s n xu t áp su t 51,7 kPa nhi t đ 100º Cđ ượ c
ị ớ ể ượ ẹ ả ộ ặ trang b v i m t thu h p nóng(dòng ch y có th đ ể c di chuy n ho c c ố
2 phát tri n trên 40º C. Cho CO
2+ ethanol 15%, sử
ữ ệ ộ ủ ể ị đ nh)gi nhi t đ c a khí CO
ử ổ ị ầ ể ấ ơ ỉ ụ ụ d ng máy b m s a đ i trên dòng. Giá tr d u th p có th do rò r trong các d ng
ả ủ ầ ộ ư ậ ệ ặ ướ ụ c SFE ho c b s u t p không hi u qu c a d u khai thác. Tr ử ụ c khi s d ng
ủ ắ ầ ị ế ể ầ ấ ộ ban đ u c a v t và đ nh kì sau đó, chi t su t nhân r ng 400 mg ph n ki m tra
39
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ậ ươ ử ụ ấ ế ậ ố ầ d u đ u t ạ ằ ng trên đ t mùn h t b ng cách s d ng thi t l p mong mu n các
ủ ụ ệ ể ề ạ ế ị ể đi u ki n và th t c làm khô đ xác minh tình tr ng thi ả ộ ư t b , hi u qu b s u
ồ ầ ượ ị ầ ậ t p và quá trình. Thu h i d u nên đ ầ c trên 99% và không có bình x t d u c n
ủ ợ ố ượ đ c theo dõi trên s i len th y tinh trong su t quá trình khai thác.
ế ớ ố ượ T bào khai thác 5 t i 10 ml kh i l ộ ộ ng n i b
ế ệ ố ủ ấ ợ Tàu thu chi t su t th y tinh: thích h p cho các h th ng khai thác. Tàu
ả ả ắ ữ ủ ph i có kh năng n m gi ≥ 1.0g len th y tinh.
ế Cân phân tích: chính xác đ n ± 0,0001g
ệ ề ả ơ ớ Lò chân không và b m; có kh năng duy trì đi u ki n khô v i nhi ệ ộ t đ lò
ớ ủ ướ ở ệ ấ cho phép 2025º C so v i c a n c áp su t làm vi c ≤ 100mm Hg (13,3kPa ; 72
ệ ở ấ 77º C ± 1º C 100mm Hg áp su t làm vi c ; 5863º C ± 1º C ấ 50 mm Hg áp su t
làm vi c)ệ
ạ ộ ộ ở ử ụ ế Lò bu c không khí: ho t đ ng 130 ± 1º C. S d ng n u lò chân không
không có s n ẵ
Hóa ch tấ
CO2
ặ ươ ươ ộ ẩ ế Ethanol, absolute: HPLC ho c t ng đ ạ ng ; đ m < 1 mg / kg. Bi n tính lo i
dung bôi là không quan tr ng ọ
Diatomit , granular
ủ ợ S i len th y tinh – kính boroslicate
ử ẫ ầ : c n chính xác 2 ± 0,0001g m u th vào ô khai thác Xác đ nhị
ế ậ ấ ầ ủ ỗ L y ≥ 1g len kính và đóng gói vào m i tàu thu th p cho đ n khi đ u c a
ả ắ ấ ừ ế ớ ế k t qu c m là ít nh t 2,5 cm t đáy tàu. Cân chính xác tàu thu v i len kính đ n ±
ệ ố ắ ặ ỗ ộ ự ộ ặ 0,0001g. Cài đ t m i tàu thu trên các cu n thu v t( h th ng t đ ng ) ho c cài
ặ ố ẫ ừ ề ẹ ớ ố ỗ ố ặ đ t m i tàu thu v i các ng thu h p ho c ng truy n d n t ẹ các ng thu h p
ố ệ ố ủ ằ ắ ạ chèn càng sâu càng t t vào các c m len th y tinh( h th ng n p b ng tay) m t s ộ ố
40
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ử ộ ặ ổ ủ ụ ẹ ể ầ ỉ ể ả công c có th yêu c u ch nh s a đ thu h p ho c b sung len th y tinh đ đ m
ắ ủ ặ ố ủ ẹ ề ố ợ ị ả b o v trí sâu s c c a các ng thu h p ho c ng truy n trong s i len th y tinh
ỗ ế ả ệ ố ụ ộ ự ộ T i m i t ụ bào khai thác trên các d ng c cu n ( h th ng t đ ng ) ,
ỗ ế ặ ặ ắ ạ ằ ị ho c cài đ t m i t ệ ố bào khai thác vào v t( h th ng n p b ng tay ). Đ nh h ướ ng
ế ể ử ữ ệ ầ ổ ắ ả các t bào đ th nghi m ph n sau là nh ng c m . Gi ớ i nén trong 30 phút v i
ố ộ ấ ỏ ệ ề ả CO2 theo các đi u ki n sau đây :51,pKa ;100º C; t c đ dòng ch y ch t l ng danh
ệ ộ ế ẹ nghĩa, 3,4g/cc ( 2,63,4g/cc cho phép) ; và nhi ư ậ t đ thu h p nh v y mà ti n hóa
2 mở
ở ữ ậ ấ ượ ệ ộ ủ CO2 gi a 80100º C ( 40130º C là ch p thu n đ c). Nhi t đ c a CO
ẽ ự ế ả ộ ư ậ ưở ế ượ ơ ẩ ộ r ng tronh b s u t p tàu s tr c ti p nh h ng đ n l ặ ử ng h i m và/ho c s a
ầ ố ị ế ế ầ ấ ờ ổ ầ đ i l n b cu n theo trong d u chi t su t và th i gian ti p theo c n thi ế ể ạ t đ lo i
ướ ọ ượ ể ượ ể ị ỏ b nó tr c khi tr ng l ng có th đ ấ c xác đ nh . Quá nóng có th gây ra m t
ạ ầ ơ ơ ủ ễ ế ấ ả ả mát c a các lo i d u d bay h i h n. Tham kh o ý ki n nhà s n xu t công c đ ụ ể
ế ậ ệ ộ ộ ư ậ ẽ ả ử ổ ộ ẩ ẹ ể thi t l p nhi ế t đ thu h p/ b s u t p s gi m thi u đ m (và s a đ i , n u
ạ ỏ ờ ộ ệ ộ ở ộ ấ ượ ử ụ đ c s d ng ) th i gian lo i b . M t nhi t đ m r ng CO ơ 2 th p h n có th ể
ớ ế ị ệ ố ồ ưở ủ ạ ượ ử ụ đ c s d ng v i các thi t b bao g m h th ng s ộ ư ậ i c a các m ch b s u t p.
ạ ỏ ế ủ ộ ẩ ộ ố ụ ể ầ ặ ử ổ M t s công c có th không yêu c u lo i b ti p theo c a đ m ho c s a đ i
ế ấ ấ ằ ế ấ ể ả ừ t chi t xu t. Xác minh b ng cách làm khô các ch t chi ả ằ t xu t đ đ m b o r ng
ể ượ ả ướ ướ ấ không có gi m cân đáng k đ c quan sát tr ạ ỏ c khi lo i b các b c s y khô.
ạ ỏ ỗ ậ ừ ế ầ ạ ụ ế Lo i b m i tàu thu nh p t các nh c c và, n u c n thi ạ ỏ ộ ẩ t, lo i b đ m
ạ ằ ọ ượ ụ ử ụ ư còn l i b ng cách làm khô tr ng l ng liên t c s d ng lò chân không, ( a thích),
ặ ướ ự ế ộ ớ ạ ho c lò n ộ ng bu ckhông khí, v i nhiêt đ khuy n cáo và áp l c. Ghi l ứ i th c
ượ ọ tr ng l ế ng tàu thu đ n ± 0,0001g.
ế ầ ủ ẫ ử ấ ỏ CO2 + chi ẩ t su t ethanol 15% mô ph ng khai thác đ y đ m u th Chu n
ử ệ ể ầ ẩ ặ ị ặ ị ẫ b m u th nghi m, cân n ng ph n ki m tra vào ô khai thác chu n b và cài đ t
ụ ụ ư ậ ộ ỏ ở tàu di đ ng khai thác và thu th p trong d ng c SFE nh mô ph ng ể trên đ tách
ề ặ ề ả ả ầ ả ố ộ CO2. Sau khi đi n đ y kho ng tr ng di đ ng là suy gi m trên b m t kho ng 3
41
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
2 +
ặ ầ ể ắ ấ ặ ớ mm đ th t ch t đóng gói và cài đ t đ u vào. Trích su t cho 60 phút v i CO
ề ệ ả ộ ố ấ ethanol 15% theo các đi u ki n sau đây: 51,7 kPa; 100ºC; t c đ dòng ch y ch t
ệ ộ ế ỏ l ng danh nghĩa, 2,1g/ cc ( 1,62,6 g/ cclaf cho phép); nhi ẹ t đ thu h p ti n hóa
ở ữ ậ ượ ấ CO2 gi a 80100º C (40130º c là ch p nh n đ c).
ư ầ ầ Tính toán ph n trăm d u nh sau:
[11][12]
ầ D u (%)= x 100
ị 2.2.5 Xác đ nh aflatoxin
2.2.5.1 TCVN 7930 2008 [11]
ử ệ ượ ế ớ ỗ ợ c chi t tách v i h n h p metanol và ẫ Nguyên t c: ắ M u th nghi m đ
ế ượ ọ ớ ướ ử ụ ứ ự ộ ướ n ị c. D ch chi c l c, pha loãng v i n t đ c, và s d ng c t ái l c ch a kháng
1, B2, G1 và G2. Các aflatoxin đ
ố ớ ể ặ ệ ượ th đ c hi u đ i v i aflatoxin B c phân tách, tinh
ế ặ ộ ượ ể ớ ỏ ch và cô đ c trên c t sau khi đ c tách kh i kháng th v i metanol. Hàm l ượ ng
ượ ệ ắ ả ằ ỏ ị aflatoxin đ c xác đ nh b ng s c kí l ng hi u năng cao (HPLC) pha đ o và phát
ệ ấ ằ ẫ ộ ỳ ươ ả hi n b ng hu nh quang và d n xu t sau c t iod. Ph ng pháp này mô t các yêu
ệ ử ụ ố ớ ị ầ c u đ i v i vi c s d ng các dung d ch aflatoxin. Aflatoxin là tác nhân gây ung
ườ ừ ủ ứ ứ ư ả ổ ư ố ớ th đ i v i ng i. Trích t văn b n c a T ch c Nghiên c u Ung th qu c t ố ế
(International Agency for Research on Cancer – WHO).
ố ấ ả ử ượ ử ụ ố ầ ử Yêu c u chung ả c s d ng ph i Thu c th : : T t c các thu c th đ
ạ ộ ướ ượ ử ụ ả ướ ủ ạ thu c lo i phân tích và n c s d ng ph i là n c đ c lo i 1 c a TCVN 4851
ừ ị (ISO 3696), tr khi có qui đ nh khác.
Natri clorua.
Iot, tinh th .ể
ặ ượ ể ạ ộ Aflatoxin, d ng tinh th ho c đ c đóng thành con nh ng.
ặ ờ ể ự ế ả ệ C nh báo: Ti n hành phân tích tránh ánh sáng m t tr i. Có th th c hi n
ả ằ ụ ệ ấ ấ ử ử ố ạ hi u qu b ng cách dùng t m h p th tia t ử ụ ngo i che trên c a s và s d ng
ặ ờ ự ế ặ ặ ả ờ ánh sáng m (không ph i ánh sáng tr c ti p m t tr i) ho c màn che ho c rèm s ử
42
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ể ậ ấ ạ ỳ ượ ệ ả ụ d ng ánh sáng nhân t o (đèn hu nh quang có th ch p nh n đ c).B o v các
ứ ị ố dung d ch có ch a aflatoxin càng tránh ánh sáng càng t t (gi ữ ơ ố n i t i, dùng màng
ủ ặ ổ nhôm ho c chai th y tinh màu h phách).
ạ Axetonitril, lo i dùng cho HPLC.
ạ Metanol, lo i dùng cho phân tích.
ạ Metanol, lo i dùng cho HPLC.
Toluen.
ế ể ể ầ ầ ộ ớ ướ Dung môi chi t: Tr n 7 ph n th tích metanol v i 3 ph n th tích n c.
1,
ứ ễ ễ ể ễ ễ ộ ộ C t mi n nhi m: C t mi n nhi m (IA) ch a các kháng th kháng aflatoxin B
ế ố ả ộ ể ơ ả B2, G1 và G2. C t IA ph i có kh năng liên k t t i thi u không ít h n 100 ng
1, B2, G1 và
ụ ả ượ ơ aflatoxin B1 và ph i khôi ph c đ c không ít h n 80% aflatoxin B
ơ ẩ ỗ ồ ị không ít h n 60% aftaloxin G ợ 2 khi dung d ch chu n g m 15 ml h n h p
ướ ể ể ầ ầ ướ ứ metanol/n c (1 ph n th tích metanol và 3,4 ph n th tích n ỗ c) ch a 5 ng m i
ứ ấ ậ ộ ộ ộ lo i đ c t ạ ộ ố ượ ử ụ đ ả c s d ng trên c t IA. C t IA ph i cung c p b ph n ch a dung
ớ ộ ỉ ụ ư ư ợ môi thích h p, ví d nh xyranh cùng v i b ch nh l u.
ộ ồ ộ ướ ớ ỷ ệ ầ Pha đ ng: Thành ph n pha đ ng g m n c: axetonitril: metanol v i t l 3:1:1.
ử ị ướ ử ụ Kh khí dung d ch tr c khi s d ng.
ấ ẫ ấ ộ Hóa ch t d n xu t sau c t: Hòa tan 100 mg iot trong 2 ml metanol. Thêm 200 ml
ấ ọ ọ ẩ ị ướ n c, khu y trong 1 h và l c qua màng l c 0,45 (cid:0) m. Chu n b dung d ch đ s ị ể ử
ầ ả ả ị ố ủ ặ ụ d ng trong tu n và b o qu n dung d ch trong bóng t i ho c trong chai th y tinh
ấ ị ướ ử ụ ẫ s m màu. Khu y dung d ch trong 10 phút tr c khi s d ng.
ể ể ầ ợ ỗ ộ ớ ầ H n h p toluen/axetonitril: Tr n 98 ph n th tích toluene v i 2 ph n th tích
axetonitril.
1, B2, G1 và G2: Hòa tan riêng bi
1, B2,
ố ị ệ Các dung d ch g c aflatoxin B t aflatoxin B
ể ỗ ợ ượ ứ G1 và G2 trong h n h p toluen/axetonitril đ thu đ ị c các dung d ch ch a 10
ể ồ ộ ỗ ố ị ị (cid:0) g/ml.Đ xác đ nh n ng đ chính xác c a aflatoxin trong m i dung d ch g c, quét ủ
43
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ụ ữ ấ ướ ạ ườ đ ng h p th gi a b c sóng 330 nm và 370 nm trong cuvet th ch anh trong
ổ ớ ỗ ườ ẩ ồ ợ máy đo ph v i h n h p toluen/axetonitril trên đ ộ ủ ng chu n. Tính n ng đ c a
i, b ng ằ
(cid:0) ạ ỗ ứ m i lo i aflatoxin, (cid:0) g/ml, theo công th c (1):
(1)
Trong đó:
ụ ự ạ ộ ấ ị ượ ườ Amax đ h p th c c đ i xác đ nh đ c trên đ ụ ấ ng h p th ;
ố ượ ố ủ ằ ỗ Mi kh i l ng phân t ử ươ t ng đ i c a m i aflatoxin, tính b ng gam trên mol;
i đ h p th phân t
(cid:0) ộ ấ ụ ử ủ ằ ớ ỗ c a m i aflatoxin v i toluen/axetonitril, tính b ng mét
vuông trên mol;
ủ ề ằ d là b dày c a cuvet, tính b ng centimet.
i đ
ượ ả Mi và (cid:0) c cho trong B ng 2.3
ố ượ ả ụ ố ử ủ B ng 2.3 – Kh i l ng phân t ử ươ t ộ ấ ng đ i và đ h p th phân t c a aflatoxin
B1, B2, G1 và G2
Aflatoxin
ei m2/mol 1 930 2 040 1 660 1 790
Mi g/mol 312 314 328 330
B1 B2 G1 G2
ợ ủ ỗ (H n h p c a toluen và axetonitril 98 + 2)
ị ộ ứ ẩ ợ ỗ ố ố ị ị Dung d ch h n h p g c aflatoxin: Chu n b m t dung d ch g c ch a 500
ng/ml aflatoxin B1, 125 ng/ml aflatoxin B2, 250 ng/ml aflatoxin G1 và 125 ng/ml
ả ả ợ ỗ ị aflatoxin G2 trong h n h p toluen/axetonitril. Trong khi b o qu n dung d ch, cân
ạ ấ ỳ ự ố ượ ề ổ ử ụ ị ứ bình ch a và ghi l i b t k s thay đ i nào v kh i l ng khi s d ng dung d ch.
oC. L u ý: N u ế
ả ở ả ọ ệ ộ ả ư ấ B c kín bình trong gi y nhôm và b o qu n nhi t đ kho ng 4
ẽ ả ưở ự ấ ụ ế ế ả ể ộ đ l ự sáng, ánh sáng c c tím s nh h ng đ n k t qu do s h p th do s ự
ế ổ ượ bi n đ i sinh ra photon không quan sát đ c.
44
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ỗ ượ ể ẩ ỗ ị ị ợ Các dung d ch chu n h n h p aflatoxin: Chuy n m i l ỗ ng dung d ch h n
ứ ả ố ộ ị ị ợ h p g c aflatoxin theo quy đ nh (B ng 2.4) vào m t dãy 4 bình đ nh m c 2 ml.
ơ ế ằ ị ệ ộ Cho dung d ch bay h i đ n khô b ng dòng khí nit ơ ở nhi t đ phòng. Thêm 1 ml
ề ắ ỗ ướ ế ế ạ ắ ị metanol vào m i bình, l c đ u, thêm n c đ n v ch và l c ti p.Dung d ch này
ị ể ử ụ ẩ ượ đ c chu n b đ s d ng trong ngày.
ẩ ả ị ẩ ị B ng 2.4 – Chu n b các dung d ch chu n
ộ ố ượ
ồ
N ng đ kh i l
ng, ng/ml
Dung d chị chu nẩ
B1
B2
G1
G2
1
ấ ừ dung L y t ố ị d ch g c (ml) 60
15,0
3,75
7,50
3,75
2
40
10,0
2,50
5,00
2,50
3
20
5,00
1,25
2,50
1,25
4
2,50
10 ị
ượ
ụ
ướ
0,625 ẫ
0,625 ồ
ả
ồ
c dùng cho m c đích h
1,25 ộ ẩ ng d n. Kho ng chu n bao g m n ng đ
ẫ
CHÚ THÍCH: Các giá tr thu đ ủ c a các m u.
Axit sulfuric, c(H2SO4) = 2 mol/l.
ế ị ụ ụ Thi t b và d ng c
ụ ụ ệ ườ ụ ủ ử D ng c phòng th nghi m thông th ụ ng: Ngâm các d ng c th y tinh
ử ế ệ ị ớ trong phòng th nghi m đã ti p xúc v i dung d ch aflatoxin trong axit sulphuric
ờ ỹ ằ ử ướ ể ạ ỏ ế ế ụ ầ trong vài gi , sau đó r a k b ng n c (ví d 3 l n) đ lo i b h t v t axit.
ướ ử ư ể ầ ằ ấ ộ ế Ki m tra đ axit b ng gi y pH. L u ý: B c x lý này là c n thi ử ụ t, vì s d ng
ư ử ạ ụ ủ ụ ể ấ các d ng c th y tinh ch a r a s ch axit có th làm th t thoát aflatoxin. Trong
ầ ế ố ớ ầ ị th c t ự ế ướ ử , b c x lí này c n thi ứ ố t đ i v i bình c u đáy tròn, bình đ nh m c, ng
ọ ặ ố ệ ẩ ị ế ệ đong, l ị ho c ng dùng cho dung d ch hi u chu n và d ch chi ặ t (đ c bi t là các
ẫ ự ộ ế ượ ể ể ọ ấ l l y m u t đ ng) và pipet Pasteur, n u chúng đ c dùng đ chuy n các dung
ệ ấ ặ ế ẩ ị d ch hi u chu n ho c ch t chi t.
ử ụ ế ị ụ ể ư ụ ủ ụ ệ S d ng thi t b và d ng c c a phòng thí nghi m, c th nh sau:
ộ ộ ậ ắ B tr n, dung tích 500 ml và n p đ y.
45
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ấ ọ ấ ụ ườ ế Gi y l c g p n p, ví d đ ng kính 24 cm.
ấ ọ ụ ườ ủ ợ Gi y l c vì s i th y tinh, ví d đ ng kính 11 cm.
ụ ị ứ Bình đ nh m c, ví d 2 ml.
ả ừ ổ Quang máy đo ph , có kh năng đo ở ướ b c sóng t ế 200 nm đ n 400 nm.
ụ ấ ạ ừ Cuvet th ch anh, dày 1 cm và h p th không đáng k ể ở ướ b c sóng t 300 nm t ớ i
370 nm.
ọ ị ườ ằ Màng l c dùng cho dung d ch, b ng polytetrafloetylen (PTFE), đ ng kính 4 mm
và kích th ướ ỗ c l 0,45 (cid:0) m.
ế ị ồ Thi t b HPLC, bao g m:
ớ ố ộ ợ ơ B m HPLC, phù h p v i t c đ 1 ml/ phút.
(cid:0) ẫ ơ ặ ươ ươ ồ Van b m m u, g m có xyranh 50 l ho c t ng đ ng.
18, đ m b o đ
ụ ộ ả ộ ả ả ượ ế ườ ề C t pha đ o, ví d c t C c tách đ n đ ng n n các pic aflatoxin
ỏ B1, B2, G1 và G2 kh i các pic khác.
Dài 250 mm;
ườ
Đ ng kính trong 4,6 mm; (cid:0) m. ỡ ạ C h t 5
ể ử ụ ắ ơ ộ Có th s d ng c t ng n h n.
ệ ố ộ ơ ẫ ấ ồ ự ứ ấ ữ ộ H th ng d n xu t sau c t, g m m t b m xung t ớ ố do th c p và ng ch T v i
ố ặ ỉ ừ ng polytetrafloetylen (PTFE) ho c thép không r dài t ế 3 000 mm đ n 5 000 mm
ườ ể ệ ặ ộ và đ ng kính trong 0,5 mm và b gia nhi ả ứ t ho c bình ph n ng sau c t cho
ả ứ ph n ng iot.
ượ ỳ Detector hu nh quang, đ c kích thích ở ướ b c sóng 365 nm và phát x ạ ở ướ c b
ố ớ ế ị ọ ả sóng 435 nm (đ i v i thi t b l c: phát x ạ ở ướ b ệ c sóng > 400 nm). Ph i phát hi n
1 trong m i th tích b m ( đây là 50
(cid:0) ấ ể ơ ỗ ở ượ đ c ít nh t 0,05 ng aflatoxin B l).
ế Cách ti n hành
46
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ế ử ồ ế ẫ Chi ấ t tách: Cân 25 g m u th đ ng nh t, chính xác đ n 10 mg, thêm 5 g
ế ồ ồ ằ ộ natri clorua (4.2) và 125 ml dung môi chi t (4.9) r i đ ng hóa b ng máy tr n trong
ở ố ộ ố ộ ư ể ấ ầ 2 min ả ờ t c đ cao. L u ý: C n ki m tra th i gian và t c đ khu y, tránh gây nh
ấ ớ ệ ấ ế ấ ọ ế ấ ọ ưở h ng x u t i hi u su t chi ấ t tách.L c qua gi y l c g p n p.Dùng pipet l y 15
ể ọ ợ ị ị ổ ml (V2) d ch l c (t ng th tích d ch l c ọ V1), cho vào bình nón thích h p và có nút
ủ ướ ắ ề ậ ướ ế ắ ộ th y tinh.Thêm 30 ml n c, đ y nút và l c đ u. Tr c khi ti n hành s c kí c t ái
ế ủ ấ ả ợ ị ự ọ ị l c, l c d ch chi t đã pha loãng qua gi y vi s i th y tinh. D ch l c ( ọ V3) ph i trong
ế ố ướ ế su t. Ti n hành ngay b c ti p theo.
ị ộ ế ạ ạ ẩ ướ Làm s ch: Chu n b c t IA và ti n hành làm s ch theo h ẫ ủ ng d n c a nhà
ấ ấ ọ ầ ọ ầ ể ổ ị ị ả s n xu t. Dùng pipet l y 15 ml ( V4) d ch l c l n 2 (t ng th tích d ch l c l n 2 là
ủ ộ ứ ứ ướ ả ấ V3), cho vào bình ch a dung môi c a c t IA. H ng n c gi ặ i h p metanol ho c
ặ ướ ả ẩ ẫ ủ ả ấ ị axetonitril (tùy theo s n ph m ho c h ng d n c a nhà s n xu t) vào bình đ nh
ứ ứ ủ ể ả ặ ị ị ấ m c 2 ml (ho c bình đ nh m c có th tích khác theo quy đ nh c a nhà s n xu t).
ớ ướ ứ ớ ạ ị ế ụ ự ề ắ Pha loãng v i n c và đ nh m c t i v ch ( ệ V5). L c đ u và ti p t c th c hi n
ế ướ ti p b c sau.
ẩ ẫ ị ị ị ả Các dung d ch m u và các dung d ch chu n dùng trong xác đ nh HPLC ph i
ứ ư ế ặ ạ ộ ợ ỗ ch a cùng m t lo i dung môi ho c h n h p dung môi. L u ý: N u các ph ươ ng
ử ử ể ả ự ệ ấ ộ ữ ộ pháp chuy n lên c t IA, r a và r a gi i có s khác bi ả t gi a nhà s n xu t c t và
ướ ẫ ụ ể ầ ộ các h ồ ng d n c th kèm theo c t, thì c n làm rõ. Nói chung, các qui trình g m
ế ớ ỗ ẫ ợ ướ ặ ẫ ọ chi t tách m u v i h n h p metanol và n ớ c, l c ho c li tâm, pha loãng m u v i
ặ ướ ệ ị ể ạ ướ ự ộ dung d ch đ m phosphat (PBS) ho c n c khi có th , n p d i áp l c lên c t đã
ơ ộ ử ằ ộ ướ ử ấ ả ớ ử r a s b , r a c t b ng n c c t và r a gi ặ i aflatoxin v i metanol ho c
ặ ướ ả ẩ ẫ ủ ả ấ ẩ ậ axetonitril (tùy theo s n ph m ho c h ng d n c a nhà s n xu t).C n th n tránh
ố ủ ộ ượ v t quá dung tích t i đa c a c t.
ủ ộ ố ầ ề ệ ậ ớ ộ ủ ố Đi u ki n v n hành HPLC: N i đ u ra c a c t phân tách v i m t nhánh c a ng
ữ ẩ ắ ườ ố ầ ụ ộ ch T, dùng m t m u ng n có đ ủ ng kính trong, ví d 0,25 mm. N i đ u ra c a
47
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ộ ớ ử ẫ ứ ấ ủ ố ứ ữ ấ ớ ố ố ơ b m th c p v i thu c th d n xu t sau c t v i nhánh th 2 c a ng ch T. N i
ố ủ ủ ố ỉ ớ ứ ữ ặ ầ đ u cu i c a vòng PTFE ho c thép không r v i nhánh th 3 c a ng ch T và
ạ ớ ộ ủ ể ặ ồ ố ầ n i đ u còn l i v i b dò. Dùng t ủ ho c n i cách th y đ duy trì nhi ệ ộ ủ t đ c a
oC.
ả ứ ở ộ cu n ph n ng 70
ử ụ ặ ấ ộ ợ ị ầ Khi s d ng c t theo quy đ nh, các ph n cài đ t sau đây cho th y thích h p:
ố ộ ủ ộ ộ T c đ dòng c a pha đ ng (c t): 1,0 ml/ phút.
ố ộ ủ ử ố T c đ dòng c a thu c th sau c t: ộ 0,3 ml/ phút.
ể ơ Th tích b m: 50 (cid:0) l.
ạ ừ ế ử ụ ể ổ ế ị ộ ệ ố Cho toàn b h th ng ch y t 10 phút đ n 20 phút đ n đ nh. N u s d ng máy
ộ ề ủ ề ể ạ ộ ỳ ỉ ặ tích phân thì đi u ch nh b đi u khi n đ nh y c a detector hu nh quang ho c
2
ể ượ ố ớ ệ ễ ủ ộ c a b tích phân đ thu đ c tín hi u: nhi u = 5:1 đ i v i 0,125 ng aflatoxin G
ế ử ụ ộ ề ề ể ỉ trong 50 (cid:0) ỳ l. N u s d ng máy ghi thì đi u ch nh b đi u khi n detector hu nh
2 trong 50
ượ ộ ừ ế ớ ể quang đ thu đ c biên đ t 30 % đ n 40 % v i 0,125 ng aflatoxin G
(cid:0) ọ ầ ị ế ử ộ ả ướ l. Cho d ch l c l n 2 ( ộ V3) qua c t tách chi t, r a c t theo mô t trong h ẫ ng d n
ạ ế ử ả ấ ị ả ủ c a nhà s n xu t và lo i h t dung d ch r a gi i.
ế ế ồ ủ ắ ẫ ằ ỗ ậ Nh n bi ậ t: Nh n bi t m i pic aflatoxin trong s c kí đ c a m u b ng cách so
ư ủ ẩ ươ ứ ấ ờ sánh th i gian l u c a các ch t chu n t ớ ng ng v i chúng.
ể ậ ế ằ ẫ ơ ị Cũng có th nh n bi ấ t aflatoxin b ng cách b m ch t nhũ hóa dung d ch m u th ử
1 và G1 có th bi n m t n u không b
ị ấ ế ể ế ẩ và các dung d ch chu n. Các pic aflatoxin B ổ
ử ẫ ệ ậ ố ế ấ ể sung thu c th d n xu t đ giúp cho vi c nh n bi t.
(cid:0) ườ ự ườ ẩ ằ ỗ ơ ẩ Đ ng chu n: D ng đ ng chu n cho m i aflatoxin b ng cách b m 50 l các
ể ế ả ẩ ộ ị ủ ồ ị dung d ch chu n 1, 2, 3 và 4 (xem B ng 2.4). Ki m tra đ tuy n tính c a đ th .
ị ị ượ ươ ệ ạ ẩ Xác đ nh: Đ nh l ằ ng b ng ph ặ ng pháp ngo i chu n, tính di n tích pic ho c
ị ươ ứ ủ ẩ ề ề ế chi u cao pic. Chi u cao pic liên quan đ n giá tr t ơ ấ ng ng c a ch t chu n.B m
(cid:0) ộ ẩ ỗ ợ ơ ướ ẫ ể m t th tích 50 l h n h p chu n lên vòng b m theo h ả ủ ng d n c a nhà s n
ử ấ ả ư ươ ớ ờ xu t. R a gi i aflatoxin theo th t ứ ự 2, G1, B2, B1 v i th i gian l u t G ứ ng ng
48
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ả ả ườ ả ề ỉ kho ng 6 phút, 8 phút, 9 phút và 11 phút, và ph i có đ ng phân gi i. Đi u ch nh
ổ ồ ư ủ ằ ờ ộ ộ ế th i gian l u b ng cách thay đ i n ng đ metanol c a dung môi pha đ ng, n u
c n.ầ
(cid:0) ơ ế ẫ ạ ơ B m 50 ị l (V6) d ch chi t m u đã làm s ch vào vòng b m.
ị ế ể ả Bi u th k t qu
ố ượ ọ ầ ẫ ị Tính toán kh i l ng m u th m ử 1theo gam, có trong d ch l c l n 2 thu đ ượ ừ c t
ứ ộ c t IA ( V4) theo công th c (2):
(2)
Trong đó:
ố ượ ủ ằ ầ mokh i l ử ng c a ph n th , tính b ng gam ( mo = 25 g);
ủ ị ể ầ ằ ổ ọ V1 t ng th tích c a d ch l c ban đ u, tính b ng mililit ( V1 = 125 ml);
ọ ượ ấ ầ ể ầ ằ ị V2 th tích d ch l c đ c l y l n đ u, tính b ng mililit ( V2 = 15 ml);
ọ ầ ủ ị ể ằ ổ V3 t ng th tích c a d ch l c l n 2, tính b ng mililit ( V3 = 45 ml);
ọ ượ ấ ầ ể ằ ị V4 th tích d ch l c đ c l y l n 2, tính b ng mililit ( V1 = 15 ml).
ố ượ ủ ầ Tính ph n kh i l ỗ ng c a m i aflatoxin, wi, theo microgam trên kilogam m uẫ
ứ ươ ẩ ạ theo công th c (3) (ph ng pháp ngo i chu n):
(3)
Trong đó:
ể ị ả ấ ủ V5 th tích c a dung d ch gi ằ i h p, tính b ng microlit ( V5 = 2 000 (cid:0) l);
ể ị ả ấ ơ V6 th tích b m dung d ch gi ằ i h p, tính b ng microlit ( V6 = 50 (cid:0) l);
ố ượ ủ ươ ứ ệ ề ặ ớ mikh i l ỗ ng c a m i aflatoxin i t ng ng v i di n tích pic ho c chi u cao pic
ể ằ ẩ ơ ọ ượ ừ ườ đ c đ c t đ ng chu n có trong th tích b m, tính b ng nanogam;
ố ượ ủ ử ứ ầ ẫ ọ ị mt kh i l ng c a m u th , có trong ph n d ch l c th 2 thu đ ượ ừ ộ c t c t IA ( V4)
ứ ằ (theo công th c (2)), tính b ng gam.
ố ượ ầ ủ ể ượ ố ượ Thêm các ph n kh i l ng c a 4 aflatoxin đ thu đ c kh i l ủ ổ ng c a t ng
aflatoxin.
49
ồ ọ
[12]
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ươ ứ 2.2.5.2 AOAC ph ng pháp chính th c 985,17
ứ ộ ị (M c đ xác đ nh danh tính là > 5 ng aflatoxin B1/ g)
ạ ầ ộ ế ấ ượ ế ụ t su t B1 đ ạ c ti p t c làm s ch Nguyên t c: ắ M t ph n làm s ch chi
ệ ủ ự ệ ề ắ ớ ỏ ượ ậ ằ b ng s c ký l p m ng 2 chi u.S hi n di n c a aflatoxin B1 đ ở c xác nh n b i
ự ổ ố tiêu c c ion hóa kh i ph ion hóa (MS).
Thi t bế ị
ấ ỏ ớ ớ ặ T m l p m ng 20 x 20 cm v i 0,25 mm silica gel và silica gel 60 Precoated ho c
ươ ươ t ng đ ng.
ể ể ớ ớ ủ ể ể ạ ấ ợ Phát tri n b b kính v i l p đ t ph đ phù h p và máng kim lo i.
ấ ớ ỏ T m l p m ng scraper Kontes 416.400 0022.
ộ ấ ọ ợ ủ B gi y l c s i th y tinh 4.25 cm
ộ ọ ươ ặ ọ ươ ớ ổ ắ ủ ặ Màng l c 0,5 µm ho c b l c t ng đ ng v i c m male Luer c a 5 ho c 10
ố ml ng tiêm.
ơ ự ộ N i t đ ng TLC eluter CAMAG Eluchrome 75000.
Ố ậ ng t p trung 2 ml Kontes422.560
ữ ệ ổ ế ề ệ ố ớ ạ ộ ệ ố Kh i ph k Finnigan MAT 3300, h th ng d li u v i đi u ki n ho t đ ng
ạ ồ ờ sau: ph m vi quét 55 655 Daltons, th i gian quét 3,0s, áp ngu n 0,7 torr, nhi ệ ộ t đ
ồ ế ệ ượ ngu n 120º C, khí tinh khi t CH ạ 4, dây tóc hi n đ i 0,5 mA, năng l ng electron
140 eV.
Hóa ch tấ
3CN, CHCl3, anhydrous ethyl ether,
ớ Solvents l p ACS: acetone, benzene, CH
ấ ỳ ử ụ ư ượ ư isopropanol và methanol. (L u ý không s d ng b t k dung môi đ c l u tr ữ
ồ ự ệ ể ả ố ổ trong đ nh a vì leachables có th can thi p vào gi i thích kh i ph ).
ặ ổ ố ọ ớ Kh i ph calibrants Fomblin ho c perfluorotributylamine tăng v t v i 2,4
dinitrofluorobenzene và trifluoroacetic anhydride.
50
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
1 và G1, 0,5 µg/ ml;B2 và G2 , 0,15 µg/
ế ẩ ợ ỗ H n h p tiêu chu n tham chi u aflatoxin B
ml trogn benzene CH3CN ( 98+ 2).
ả ẩ Tiêu chu n tham kh o aflatoxin B1 10µg/ ml trong acetone.
ả ế ỗ ừ ấ ử R a gi i aflatoxin B1 tinh khi ử t: r a gi ả ạ i t i ch aflatoxin B1 t t m TLC 2
ủ ụ ề ằ chi u b ng các th t c sau:
ư ể ế ấ ư TLC chân không scraper Ti n hành sau khi phát tri n các t m TLC nh sau: Đ a
ớ ườ ấ ầ ự ấ ộ ế ể ấ ra các t m v i c ng đ ánh sáng tia c c tím th p nh t c n thi t đ xem các
ể ỳ ữ ờ ườ ế ạ đi m hu nh quang. Gi cho th i gian và c ng đô chi u x tia UV ở ứ ố m c t i
1. Thu th pậ
ứ ự ể ấ ớ ỏ thi u. V i cây kim, đánh d u ra kh i khu v c có ch a aflatoxin B
ừ ự ượ ủ ớ ỏ ử ụ ể ớ silicagel t khu v c đ ở ấ c khoanh, s d ng hút đ kéo l p ph n i l ng b i t m
ộ ọ ủ ầ ế ị ử ừ ạ c p vaogf ph n b l c c a thi t b . R a gi ả ộ ố i đ c t aflatoxin t ở silicagel b i
3. S d ng chuông l c đ kéo CHCl
3 qua kính l cọ
ớ ử ụ ể ọ ầ xoáy v i 6 ph n 1 ml CHCl
ị ọ ơ ằ thành 2 đ n v l vial b ng cách hút.
ộ ọ ấ ạ ỗ ớ ế ỗ Scrape và b l c Đánh d u aflatoxin t ạ i ch v i cây kim. C o ch vào n p nhăn,
ọ ượ ủ ả ợ ặ ể m nh lá Al 10x 10 cm và chuy n giao cho s i th y tinh l c đ ễ c đ t trong ph u
1 và 2 đ n v vial v i 6 ph n 0,5 ml
ử ử ả ầ ớ ơ ị 25 mm. R a lá Al và r a gi i aflatoxin B
ư ả ử ụ ọ ố ộ ọ ạ CHCl3. Ngoài ra, b l c c o silicagel nh mô t ử , s d ng kính l c ng tiêm. R a
3.
ầ ơ ớ ị aflatoxin B1 vào 2 đ n v vial v i 6 ph n 0,5 ml CHCl
1 v i 2,5 ml CHCl3 acetone
ỗ ử ạ ả ả ể ớ T i ch r a gi ử i r a gi i đi m aflatoxin B
ậ ố isopropanol ( 85+ 15 + 5) vào ng t p trung.
2 trong
ơ ị ế ư ể ẩ ị Bay h i dung d ch aflatoxin tinh khi t đã chu n b nh trên đ khô dòng N
ắ ướ ấ ế ố ể ậ ế ệ phòng t m n c m ( 50º C).Chuy n 2 ml đ n ng t p trung. Ti ố t ki m cho kh i
ph .ổ
1:Phân tích b ng TLC. Hòa tan aflatoxin B
1 tinh khi
ượ ằ ế ị Đ nh l ng aflatoxin B t trong
ệ ấ 50 µl benzene CH3CN ( 98+ 2) và phát hi n 5 µl trên t m TLC silica gel. Cũng
ể ệ ả ẩ ợ ỗ ớ phát hi n 5 tiêu chu n và 10 µl tham kh o afaltoxin h n h p.Phát tri n v i
51
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
2 và ti
ơ ế ấ ạ ế acetone CHCl3 (1+ 9). Bay h i chi t su t còn l i (45 µl) đ n khô dòng N tế
ệ ố ổ ki m cho kh i ph .
ổ Kh i phố
1 chuy n lên đ n 10 µl (100 ng) tiêu
ổ ủ ẩ ố ể ế Kh i ph c a tiêu chu n aflatoxin B
ế ẩ ự ế ế ầ chu n tham chi u B ủ ở ữ 1 đ n MS tr c ti p ch s h u kính thăm dò đ u vào.
ớ ừ ệ ỉ ế ộ Phân tích aflatoxin B1 trong ch đ ion âm.Hi u ch nh quy mô l n t m/ z 100
ử ụ ư ề ẳ ạ ợ ỉ ế đ n 500, s d ng calibrant thích h p ch ng h n nh Fomblin.Đi u ch nh t ố ư i u
ử ớ ề ấ ồ ố ỉ ố ụ hóa ngu n và áp su t khí thu c th v i calibrant. Đi u ch nh các thông s d ng
ượ ấ ượ ổ ư ụ ể c đ có đ c quang ph ch t l ng t ố ừ t t 10 ng aflatoxin B. (L u ý nhi ệ ộ t đ
ả ồ ưở ả ượ ế ổ ề ỉ ngu n đã phát ra nh h ng đ n quang ph và ph i đ c đi u ch nh và duy trì
ư ằ ụ ố ố ượ ổ ủ liên t c nh h ng s trong su t quá trình phân tích).Có đ c quang ph c a tiêu
ặ ạ ẩ ả ề ệ ầ ố chu n tham kh o aflatoxin B1 và l p l ệ i 3 l n trong đi u ki n gi ng h t nhau đ ể
ụ ặ ạ ị ễ ỉ ỉ ỉ ụ xác đ nh d ng c l p l i.Đ nh cao chính là m/ z 297, 311 và đ nh nhi u 312. Đ nh
ệ ơ can thi p nên ít h n 20%.
ổ ủ ư ượ ẫ ố ể Kh i ph c a m u: hào tan d l ng tinh khi ế ừ t t G trong acetone đ cung
1/ µl. Thêm l
ượ ể ạ ỏ ọ ấ ộ ấ c p cho 10 ng B ng nh acetone đ làm s ch l , khu y đ ng và
ơ ế ố ượ ể ả ể ầ ạ ố b c h i đ n kho ng 10 µl, chuy n s l ng đ u vào đ thăm dò và ch y th ử
ệ ể ể ị ể ầ nghi m. Chuy n 10 µl dung d ch ki m tra ( 100 ng B ặ 1) đ thăm dò đ u vào. L p
ệ ẩ ả ấ ế ị ạ l i phân tích aflatoxin B ể 1 tiêu chu n tham kh o đ xác minh hi u su t thi t b .xác
ự ệ ủ ử ệ ệ ẫ ằ ậ nh n s hi n di n c a aflatoxin B1 trong m u th nghi m b ng cách so sánh
ử ớ ổ ủ ổ ủ ẩ ị quang ph c a dung d ch th v i quang ph c a tiêu chu n (Hình 2.1).
52
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
53
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ƯƠ
Ậ
Ế
Ế
CH
Ị NG 3: K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 3.1 K t lu n
ề ể ọ ượ ể ề Sau khi tìm hi u đ tài này em đã h c thêm đ ề c nhi u đi u, hi u bi ế t
ề ạ ấ ượ ỉ ư ươ ị thêm v h t mè và các ch tiêu ch t l ng cũng nh các ph ng pháp xác đ nh
ề ấ ượ ỉ ch tiêu v ch t l ng.
ọ ỏ ộ ồ ữ ể ồ ớ H c h i cách trình bày m t đ án đúng cách đ làm quen v i nh ng đ án
ế ti p theo.
ế ử ệ ệ ợ Bi t cách tìm tài li u và x lý tài li u h p lý.
ị ế 3.2 Ki n ngh
ườ ở ớ ự ề ệ ả ạ ạ Em mong nhà tr ng t o đi u ki n m l p gi ng d y và th c hành xác
ấ ượ ỉ ữ ể ể ạ ạ ố ị đ nh ch tiêu ch t l ạ ng h t mè đ nh ng b n có ý yêu thích mu n tìm hi u h t
mè tham gia h c.ọ
54
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ế ệ ệ Tài li u ti ng vi t
ả ả ậ ố ạ [1] TCVN 5581 1991 ( ISO 63223 : 1989), B o qu n ngũ c c và đ u h t
ậ ạ ươ ử [2] TCVN 4295 86 Đ u h t Ph ng pháp th
ỡ ự ậ ầ ạ ọ ầ [3] TCVN 5378 – 2008 h t có d u, d u và m th c v t Tên g i
ấ ầ ạ ẫ [4] TCVN 9846 2011 ( ISO 542 1990), H t có d u L y m u
ầ ị ượ ươ ạ [5] TCVN 9611 2013 H t có d u Xác đ nh hàm l ầ ng d u Ph ng pháp đo ph ổ
ưở ừ ạ ộ ả ấ ử ụ ụ ươ ộ c ng h ng t h t nhân đ phân gi i th p s d ng sóng liên t c (Ph ng pháp
nhanh).
ầ ạ ươ ử ệ ấ [7] TCVN 9608 2013 H t có d u Ph ẫ ng pháp l y m u th nghi m t ừ ẫ m u
phòng thí nghi m.ệ
ầ ạ ồ ờ ị ượ ầ [8] TCVN 9612 2013 H t có d u Xác đ nh đ ng th i hàm l ng d u và hàm
ướ ươ ổ ộ ưở ừ ạ ượ l ng n c Ph ng pháp đo ph c ng h ng t h t nhân
ị ỹ ươ ồ ưỡ ạ ọ ọ [9] H Th M H ng (2014), Dinh d ng h c, Đ i h c CNTP, Tp.HCM
ố ằ ự ẩ ẩ ả ổ ị [10] TCVN 81331 :2009 S n ph m th c ph m Xác đ nh nito t ng s b ng cách
ượ ầ ắ ố đ t cháy theo nguyên t c Dumas và tính hàm l ng protein thô Ph n 1 : H t cóạ
ứ ầ d u và th c ăn chăn nuôi.
ự ổ ị ẩ [11] TCVN 7930 2008 Th c ph m xác đ nh aflatoxin B1 và t ng aflatoxin B1,
ủ ả ẩ ố ỏ ươ ả B2, G1 và G2 trong ngũ c c, qu có v và s n ph m c a chúng Ph ng pháp
55
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ự ệ ấ ẫ ằ ạ ỏ ộ ộ ễ ắ s c ký l ng hi u nâng cao có d n xu t sau c t và làm s ch b ng c t ái l c mi n
ị d ch.
ế ệ Tài li u ti ng anh
[12] AOAC Official Method 985.17, Identification of Aflatoxin B1, Confirmation
Method, First Action 1985, Final Action 1988
[13] AOAC Official Method 999.02, Oil in Oilseeds, Supercritical Fluid Extraction
(SFE) Method, First Action 1999, AOCS–AOAC Method
Trang web tham kh oả
[14] http://vi.wikipedia.org/wiki
[15] http://tailieu.vn/
[16] http://thuvienphapluat.vn/
Ụ Ụ PH L C
ệ ố
ứ
ứ
ế
ợ
H th ng khí Khí mang, ch a oxy đ n m c thích h p
ư
ặ ắ
ặ ố
ế
ẫ
ạ
ơ
ỏ
ỏ
ẫ Đ a m u vào ạ ẫ (cho m u d ng l ng ho c r n đã cân vào chén nung ho c ng thi c, b m m u d ng l ng)
ượ
ế
ặ
ồ
ấ
c nhi
ệ ộ ừ t đ t
850
0C đ n 1200
0C, ho c ngu n O
2 cung c p cho
ỉ
Ố (nhi lò đ t
ố ng đ t ệ ộ ố ủ t đ lò đ t/t ề ố ở ạ d ng đi u ch nh t
ể nung: ki m soát đ ự ộ đ ng
ấ ấ
ụ ư
ụ
ợ
ộ
ể
ạ
ộ
ế ị ử ụ
ể ử ụ
t b s d ng có th s d ng thêm CO
Ch t h p th , ví d nh trong các c t thích h p (dùng SO2/SO3, halogen và tùy thu c vào ki u lo i thi
2)
ạ ướ ằ
ư
ụ ử ụ
ệ
ằ
ạ
ộ
Lo i n
c b ng cách ng ng t
s d ng b làm l nh b ng đi n
ạ ỏ
ầ
ừ ằ
ồ
Kh NOử
x v Nề 2 và lo i b ph n O
2 th a b ng đ ng
ạ ẩ
ử ụ
ằ
ẩ
ấ
ể ạ ướ
ể ạ
Lo i m và CO
c, NaOH đ lo i CO
2 b ng cách s d ng ch t hút m [Mg(ClO
4)2 đ lo i n
2]
Ế Ơ Ả Ồ Ủ Ể Ế Ế Ị BI U Đ THI T K C B N C A THI T B DUMAS Ụ Ụ PH L C A
56
ồ ọ
ệ
ẫ
t
ẩ
Detector d n nhi (dòng khí đo: khí mang và N2: dòng chu n: khí mang)
ộ
B tích phân
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
Ơ Ồ Ợ Ạ Ế Ị S Đ CÁC LO I THI T B DUMAS THÍCH H P Ụ Ụ PH L C B
ụ ế ế ị Hình B.1 Ví d 1 v thi t b Dumas (Khí mang Heli)
Chú gi iả
ề ỉ 1. van đi u ch nh dòng khí oxi
ộ ạ ẫ 2. b n p m u
ố 3. lò đ t có chén nung
ạ ộ ệ 4. b làm l nh (nhi ệ t đi n)
ụ ộ ụ ộ 5. d ng c tr n (c t balat)
ư ố 6. ng ng ng t ụ ơ ướ h i n c
ấ 7. natri hydroxit trên ch t mang
57
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
8. magiê peclorat
x và O2)
ử ồ 9. xúc tác đ ng (kh NO
ẫ 10. detector d n nhi ệ t
a) khí đ t dố ư
b) dòng đo
c) dòng chu nẩ
2)
ụ ề ế ị Hình B.2 Ví d 2 v thi t b Dumas (Khí mang CO
iả
ố
ử
ố
ẫ
2
ộ ử Chú gi 1 chén nung ộ ố 2 c t đ t ộ ố ố 3 ng đ t (di đ ng) ẫ ộ ữ ố ng m u 4 b gi ụ ấ ố 5 ng h p th SO ộ 6 ng sau c t 7 c t khộ 8 ng làm khô ệ 9 detector d n nhi t ệ 10 b x lý tín hi u
58
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ụ ề ế ị Hình B.3 Ví d 3 v thi t b Dumas (khí mang Heli )
ố
ạ ướ c
ệ t
ứ
ng khí
ể ư ể ư
ẫ ẫ
ằ ằ
ẩ ẩ
ẫ
ẫ
ố
ộ ơ
ạ
1. ng khí heli ề ỉ 2. van đi u ch nh ử ố 3. ng kh 4. lò khử ố ụ ấ 5. ng h p th khí ộ 6. c t tách khí ẫ 7. detector d n nhi 8. bình ch a oxy ộ ề ỉ 9. b đi u ch nh dòng khí oxy ư ượ ộ 10. b đo l u l 11. van ẫ ố ư 12. l i đ a m u vào ẫ ộ ạ 13. b n p m u ả ứ 14. ng ph n ng
ả ứ 15. lò ph n ng ố ố ể 16. ng ki m tra quá trình đ t ộ ư 17. b ng ng lo i n ộ ộ 18. b tr n khí ộ ọ 19. b l c No.1 ố 20. ng đong ộ ọ 21. b l c No.2 ầ ố 22. ng tu n hoàn ố ệ ộ ử 23. b x lý s li u ố ậ 24. kh i v n hành b ng khí đ y đ đ a m u vào ố ậ 25. kh i v n hành b ng khí đ y đ đ a m u vào ứ 26. khay ch a m u 27. b nâng khay m u 28. b m khí l nh
Chú gi iả
59
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
Ệ Ế Ị Ẩ HI U CHU N THI T B Ụ Ụ PH L C C
ợ ệ ấ ẩ C.1. Các h p ch t hi u chu n
ế ị ư ượ ề ả ẵ ỏ ỉ ự ế ộ ố M t s thi t b bán s n đòi h i ph i đi u ch nh l u l ng oxy d ki n.
ấ ấ ế ố ớ ộ ố ạ ế ị ề Các phép tính toán trong C.2 là r t c n thi t đ i v i m t s lo i thi t b (đi u ti ế t
2 làm khí mang).T t c các phép tính d a trên gi
ư ớ ự ặ ủ ấ ả ự O2 d v i s có m t c a CO ả
ấ ả ẫ ằ ị đ nh r ng t ỉ ồ t c các m u ch g m các nguyên t ố C, N, H và O.
ủ ợ ả ấ ầ ế ợ ệ B ng C.1 Nhu c u oxy c a các h p ch t tinh khi ệ t thích h p cho vi c hi u
ẩ chu n thi ế ị t b
ợ ố ấ H p ch t Hàm l ngượ ầ Nhu c u oxy t i đa ầ Nhu c u oxy
nitơ theo lý thuy tế th c tự ế
ố ầ % (ph n kh i ml/g ml/g
ượ ng) l 46,65 10,53 7,73 9,52 8,48 9,59 1 305 800 1 391 952 1 593 920 560 631 1 267 800 1 458 767 Urê Axit aspartic Tyrosin Axit glutamic Phenylalanin Axit
7,82 1 344 1 219 etylendiamintetraaxetic Axit hippuric
ự ế ụ ề ầ C.2. Các ví d v cách tính nhu c u oxy d ki n
C.2.1. Ví d 1ụ
ươ ứ ố ượ ớ ẫ Urê (H2NCONH2): 1 mol t ng ng v i 60,06, kh i l ng m u là 1 000 mg.
Do đó, 1000 mg urê ch aứ
199,8 mg C;
66,6 mg H;
466,5 mg N, và
60
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
266,4 mg O.
ượ ầ ế ề ệ ố ướ L ng oxy c n thi t cho vi c đ t hoàn toàn urê v cacbon dioxit và n c đã bao
ượ ủ ợ ấ ồ g m hàm l ng oxy c a h p ch t và sau đây:
0C và p = 0,1 MPa);
ủ ể ưở ở a) th tích mol c a khí lý t ng là 22,4 I ( T = 0
ủ ươ ứ b) 1 mol c a C t ng ng 12 g (12 000 mg);
ươ ứ c) 1 mol c a ủ H2 t ng ng 2 g (2 000 mg);
2 t
ươ ứ d) 1mol c a Nủ ng ng 28 g (28 000 mg);
2 t
ươ ứ e) 1 mol c a Oủ ng ng 32 g (32 000 mg).
ể ố ế ầ ả K t qu là c n 1 305 ml oxy đ đ t cháy 1 g urê.
C.2.2 Ví d 2ụ
ươ ứ Axit aspartic [HO2CCH2CH(NH2)CO2H]: 1 mol t ng ng 133,10 g. kh i l ố ượ ng
ẫ m u 1 000 mg.
Do đó, 1 000 mg axit aspartic ch aứ
360,6 mg C;
52,6 mg H;
105,2 mg N, và
480,8 mg O.
ượ ầ ế ệ ố ề ướ L ng oxy c n thi t cho vi c đ t hoàn toàn urê v cacbon dioxit và n c, đã bao
ượ ủ ợ ấ ồ g m hàm l ng oxy c a h p ch t và sau đây:
ủ ể ưở ở f) th tích mol c a khí lý t ng là 22,4 I ( T = 0 °C và p = 0,1 MPa);
ủ ươ ứ g) 1 mol c a C t ng ng 12 g (12 000 mg);
2 t
ươ ứ h) 1 mol c a Hủ ng ng 2 g (2 000 mg);
2 t
ươ ứ i) 1 mol c a Nủ ng ng 28 g (28 000 mg);
2 t
ươ ứ j) 1 mol c a Oủ ng ng 32 g (32 000 mg);
ể ố ế ầ ả K t qu là c n 800 ml oxy đ đ t cháy 1 g axit aspartic.
61
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
Ệ Ố Ổ Ể ƯỢ CÁC H S CHUY N Đ I HÀM L Ơ Ề NG NIT V HÀM Ụ Ụ PH L C D
ƯỢ L NG PROTEIN
ả ẩ ơ Tên s n ph m ể ổ Chuy n đ i nit thành protein
5,83
5,68 5,53
5,30
5,3 6,25 5,3
5,83
5,41 5,68 5,4 5,5
ạ 5,83
5,46
5,53
5,95
Lúa m chạ ạ ề Ki u m ch Cùi d aừ ộ B t ngô ộ ạ B t h t bong ộ B t lanh H t kêạ ộ ạ B t mù t t ạ ế Y n m ch ộ ế B t y n m ch ộ ạ B t l c ộ ạ ả ầ B t h t c i d u ạ ứ ạ t, h t dài) G o (l ạ ề ạ G o nghi n, g o 5,95
ạ ổ
ố xát d i, g o đ ạ ặ ạ ậ t ho c g o G o l 5,95
ỉ ỏ ấ ứ t (ch b tr u) l ạ G o xát, ạ g o 5,95
ạ 5,64 5,83
tr ngắ ộ B t lúa m ch đen B t rumộ ộ B t ạ h t rum 5,3 5,3 5,3
5,3
ạ ừ ộ ậ (rang) H t v ng khô B t đ u t 5,3 5,71 ươ ng
ươ (rang) ậ Đ u t ạ ng, h t, 5,71
ặ ộ b t ả ho c s n
ẩ ộ ủ ph m c a chúng B t hoa h ướ 5,3 ng
62
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
ngươ d ạ H t hoa h ướ ng 5,3 5,3
ng (khô)
ứ 5,83
6,31
5,76 5,61 5,26 5,45
ươ d Triticale ỏ Lúa mì (c ng đ ) Cám mì ầ M m lúa mì ộ B t lúa mì thô 5,83
ị
ệ ố ứ ể ổ ườ ộ hoac b t m n ố ớ a. Đ i v i th c ăn chăn nuôi h s chuy n đ i th ng là 6,25
Ẩ Ạ Ầ Ề Ầ TIÊU CHU N AOAC V D U TRONG H T CÓ D U Ụ Ụ PH L C E
AOAC Official Method 999.02
Oil in Oilseeds
Supercritical Fluid Extraction (SFE) Method
First Action 1999
AOCS–AOAC Method
(Applicable to determination of oil content of soybeans, cottonseed, canola seed,
safflower seed, and sunflower seed.)
Caution: SFE uses compressed gases as an extraction fluid. See Appendix B,
Laboratory Safety, for safe handling and storage of compressed gas cylinders. SFE
equipment must be constructed and maintained in proper working order to minimize
the chance of any explosive decompression of extraction fluid. Although CO2 is a
nontoxic gas, adequate ventilation in the laboratory must be maintained to avoid the
possibility of displacing too much oxygen. Adequate ventilation must also be
maintained when using modifiers to avoid the toxic effects of breathing organic
vapors.
63
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
See Tables 999.02A–C for the results of the interlaboratory study supporting the
acceptance of the method.
A. Principle
Oil is extracted from prepared oilseed with a supercritical fluid (liquid CO 2) and
deposited directly onto glass wool contained in a collection apparatus. After
evaporation of moisture and any residual modifier from glass wool and collection
apparatus, the weight of extracted oil is determined and used to calculate the percent
oil in the test sample.
B. Apparatus
(a) Supercritical fluid extractor.—Producing a pressure of 51.7 kPa and a
temperature of 100°C; equipped with a heated restrictor (adjustable or fixed flow)
keeping the temperature of the evolving CO2 above 40°C. For extractions with
CO2 + 15% ethanol, use an online modifier pump. Low oil values can result from
leaks in the SFE instrument or inefficient collection of the extracted oil.
Before initial use of the extractor and periodically thereafter, extract replicate
400 mg test portions of soybean oil on granular diatomaceous earth using the
desired set of conditions and drying procedure to verify equipment condition,
collection efficiency, and procedure. Recovery of the oil should be >99% and no oil
aerosol should be observed rising above the glass wool during extraction.
(b) Extraction cells.—5–10 mL internal volume.
(c) Glass extract collection vessels.—Suitable for extraction system. Vessels must
be capable of holding 1.0 g loosely packed glass wool.
(d) Analytical balance.—Accurate to ±0.0001 g.
(e) Vacuum oven and pump.—Capable of maintaining drying conditions as outlined
in 926.12 (see 41.1.02) with permissible oven temperature 20–25°C above bp of
64
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
H2O at working pressure 100 mm Hg (13.3 kPa; 72–77° ± 1°C at 100 mm Hg
working pressure; 58–63° ± 1°C at 50 mm Hg working pressure).
(f) Forcedair oven.—Operating at 130 ± 1°C. Use if vacuum oven is not available.
C. Reagents
(a) Carbon dioxide.—Welding or industrial grade with dip tube. Purer grades of
CO2 may be used, but are not required.
(b) Ethanol, absolute.—HPLC grade or equivalent; moisture content <1 mg/kg.
Denaturing solvent type is unimportant.
(c) Diatomaceous earth, granular.—HydromatrixTM (Sample Preparation Products,
24201 Frampton Ave, Harbor City, CA 90710, USA), WetSupportTM(Isco, 4700
Superior St, Lincoln, NE 68504, USA), or Leco DryTM (Leco Corp., 3000 Lakeview
Ave, St. Joseph, MI 49085, USA), or equivalent, are suitable.
(d) Glass wool.—Borosilicate glass.
D. Determination
(a) CO2only extraction to simulate plant process extraction.—Prepare test sample
as described in section A of the AOCS Official Methods and Recommended
Practices, 5th Ed., American Oil Chemists' Society, Champaign, IL, USA, using the
method specific for oilseed being analyzed.
Accurately weigh 2 ± 0.0001 g test portion into extraction cell, B(b), with outlet
endcap in place. Tap cell several times on work surface to pack material into an
evenly packed plug in outlet end of the cell. Upper surface of plug should be even.
Fill remaining void in cell with granular diatomaceous earth, C(c). Wipe any spilled
filler material from outside of extraction cell.
Table 999.02A: Interlaboratory study results (17 laboratories) of AOCS SFE
Method Am 396 using CO2 alone for determination of oil content of oilseeds
65
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
Take 1 g glass wool, C(d), and pack into each collection vessel, B(c), until top of
resulting plug is at least 2.5 cm from bottom of vessel. Accurately weigh collection
vessel with glass wool to ±0.0001 g. (Note: Caps or septa on collection vessel are
not required unless the SFE instrument requires their use.)
Install each collection vessel on the collection reel of the extractor (automatic
system) or install each collection vessel with the restrictor or transfer tube leading
from the restrictor inserted as deeply as possible into the glass wool plug (manual
loading system). Some instruments may require adjustment of the restrictor depth or
additional glass wool to ensure deep positioning of the restrictor or transfer tube
within the glass wool.
Load each extraction cell on the instrument reel (automated system), or install each
extraction cell onto the extractor (manual loading system). Orient the cells so that
test portion is in the outlet end. Extract for 30 min with CO2 under the following
conditions: 51.7 kPa; 100°C; nominal liquid flow rate, 3.4 g/cc (2.6–3.4 g/cc is
permissible); and restrictor temperature such that CO2 evolves at between 80–100°C
(40–130°C is acceptable). The temperature of the expanding CO2 in the collection
vessel will directly affect the amount of moisture and/or modifier entrained in the
extracted oil and the subsequent time required to remove it before the weight can be
determined. Overheating can cause loss of the more volatile oils. Consult
instrument manufacturer for restrictor/collection temperature settings that will
minimize moisture (and modifier, if used) removal time. A lower expanding
CO2 temperature may be used with instruments that include heating of the collection
vessels. Some instruments may not require subsequent removal of moisture or
modifier from the extract. Verify by drying the extracts according
to 926.12 (see 41.1.02) to ensure that no significant weight loss is observed before
eliminating the drying step.
66
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
Table 999.02B: Interlaboratory study results (15 laboratories) of AOCS SFE
Method Am 396 using CO2 with EtOH modifier for determination of oil content of
oilseeds
Table 999.02C: Comparison of methods: SFE versus solvent extraction
Remove each collection vessel from the instrument and, if necessary, remove
residual moisture by drying to constant weight using vacuum oven, B(e),
(preferred), or forcedair oven, B(f), with recommended temperatures and pressures.
Record final collection vessel weight to ±0.0001 g.
(b) CO2 + 15% ethanol extraction to simulate exhaustive extraction.—Prepare test
sample, weigh test portion into extraction cell, and prepare and install extraction
cell and collection vessel in the SFE instrument as described above for the CO 2only
extraction. After filling cell void with diatomaceous earth, depress upper suface ca
3 mm to tighten packing and install inlet endcap. Extract for 60 min with CO 2 +
15% ethanol, C(b), under the following conditions: 51.7 kPa; 100°C; nominal fluid
flow rate, 2.1 g/cc (1.6–2.6 g/cc is permissible); and restrictor temperature such that
CO2 evolves at between 80–100°C (40–130°C is acceptable). See comments on
restrictor/collection temperature in procedure for CO2only extraction. Remove each
collection vessel from instrument and, if necessary, remove residual moisture by
drying to constant weight as described above for CO2only extraction. Record final
collection vessel weight to ±0.0001 g.
E. Calculations
Calculate percent oil as follows:
Oil, % = x 100
Reference:
AOCS Official Methods and Recommended Practices, 5th Ed., 1988, American Oil
Chemists' Society, Champaign, IL 61826, USA, Official Method Am 396.
67
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
© 2000 AOAC INTERNATIONAL
Ị XÁC Đ NH AFLATOXIN THEO AOAC Ụ Ụ PH L C F
AOAC Official Method 985.17
Identification of Aflatoxin B1
Confirmation Method
First Action 1985
Final Action 1988
(Level of confirmation of identity is >5 ng aflatoxin B1/g.)
A. Principle
Partially cleaned up B1 extracts are further cleaned up by 2dimensional thin layer
chromatography. Presence of aflatoxin B1 is confirmed by negative ion chemical
ionization mass spectrometry (MS).
B. Apparatus
(a) Thinlayer plates.—20 20 cm with 0.25 mm silica gel and silica gel 60
precoated (E. Merck), or equivalent.
(b) Development tank.—Glass tank with groundtofit cover and metal trough.
(c) Thinlayer plate scraper.—Kontes 4164000022, or equivalent.
(d) Glass fiber filter paper.—4.25 cm, Whatman GF/A, or equivalent.
(e) Membrane filter.—0.5 m PTFE, MillexSR filter unit (Millipore Corp. SLS
R025NS), or equivalent filter to male Luer outlet of 5 or 10 mL syringe.
(f) Automatic TLC spot eluter.—CAMAG Eluchrome 75000 (replacement Model
No. 027.5000, CAMAG Scientific, Inc., 1200 N. 23rd St, Wilmington, NC 28405,
USA) (no longer available), or equivalent.
68
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
(g) Concentrator tube.—2 mL, Kontes 422560, or equivalent.
(h) Mass spectrometer.—Finnigan MAT 3300, Negative Ion Chemical Ionization
Instrument (Finnigan MAT Institute, Finnigan Corp., 4450 Carver Woods Dr,
Cincinnati, OH 45242, USA) interfaced to INCOS 2300, or equivalent, data system
with following operating conditions: 55–655 Daltons scan range, 3.0 s scan time,
0.7 torr source pressure, 120°C source temperature, CH4 reagent gas, 0.50 mA
filament current, and 140 eV electron energy, or equivalent.
C. Reagents
(a) Solvents.—ACS grade: acetone, benzene, CH3CN, CHCl3, anhydrous ethyl
ether, isopropanol, and methanol. (Note: Do not use any solvents stored in plastic
ware because leachables may interfere in interpretation of mass spectra.)
(b) Mass spectrometer calibrants.—Fomblin (PCR, PO Box 1466, Gainesville, FL
32602, USA), or perfluorotributylamine (FC43) (PCR) spiked with 2, 4
dinitrofluorobenzene (Aldrich Chemical Co., Inc., or equivalent), and trifluoroacetic
anhydride (PCR).
(c) Mixed aflatoxin reference standard.—B1 and G1, 0.5 g/mL; B2 and G2, 0.15
g/mL in benzene–CH3CN (98 + 2).
(d) Aflatoxin B1 reference standard.—10 g/mL in acetone.
D. Preparation of Extracts
(a) Roasted peanuts.—Prepare extract as in 968.22A–E (see 49.2.08).
(b) Cottonseed.—Prepare extract as in 980.20 (see 49.2.19).
E. Chromatographic Cleanup
Perform additional cleanup using 2dimensional TLC.
69
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
Take thin layer plates and score as shown in Figure 985.17A. Spot 5 L mixed
aflatoxin reference standard for development in each direction. Dissolve test residue
in 50 L CHCl3 and spot 2 L ca 1 cm apart from each standard spot. Apply
remaining test solution as single spot in corner of TLC plate. Rinse vial with 20 L
CHCl3 and superimpose rinse on test spot. Develop plate in 2 dimensions, using
following solvents: first, acetone–CHCl3 (1 + 9) and second, anhydrous ethyl ether–
methanol–H2O (96 + 3 + 1). Let plate stand 10 min in dark between developments
to remove solvent. After second development, let plate stand in hood 5 min to
evaporate developing solvent Locate aflatoxin B1 spot of test solution under
longwave UV light, mark, and elute from TLC plate as described below.
(Note: Aflatoxin recovery will be reduced with prolonged exposure to UV and
fluorescent light.)
F. Elution of Purified Aflatoxin B1
Elute the aflatoxin B1 spot from 2dimensional TLC plate by procedure (a), (b), or
(c):
(a) TLC vacuum scraper.—Proceed after development of TLC plate as follows:
Expose plate to lowest intensity UV light required to see fluorescent spots. Keep
time and intensity of irradiation by UV light at minimum. With needle, mark off
area containing aflatoxin B1. Collect silica gel from marked off area, using suction
to pull coating loosened by plate scraper into filter portion of device. Elute aflatoxin
from silica gel by swirling with six 1 mL portions CHCl3. Use filter bell to pull
CHCl3 through fritted glass into 2 dram vial by suction.
(b) Scrape and filter.—Mark afltoxin spot with needle. Scrape spot onto creased,
10 10 cm piece of Al foil and transfer to glass fiber filter paper, B(d), placed in 25
70
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
mm funnel (1 cm stem). Wash Al foil and elute aflatoxin B1 into 2 dram vial with
six 0.5 mL portions of CHCl3. (TLC spot may also be scraped onto weighing paper
and transferred dry onto filter without washing the paper.) Alternatively, filter
scraped silica gel as described, using glass syringe filter, B(e). Wash aflatoxin
B1 into 2 dram vial with six 0.5 mL portions of CHCl3.
(c) In situ elution.—Elute aflatoxin B1 spot with 2.5 mL CHCl3–acetone–
isopropanol (85 + 15 + 5) into concentrator tube, B(g).
Evaporate purified aflatoxin solution prepared in (a), (b), or (c) to dryness under
N2 stream in warm H2O bath (50°C). Transfer to 2 mL concentrator tube,B(g). Save
for mass spectrometry. If necessary, store as dry film in freezer.
G. Quantitation of Aflatoxin B1
Analyze by TLC as in 968.22F (see 49.2.08). Dissolve purified aflatoxin B1 in 50
L benzene–CH3CN (98 + 2) and spot 5 L on silica gel TLC plate. Also spot 5 and
71
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
10 L mixed aflatoxin reference standard. Develop with acetone–CHCl3 (1 +
9). Rf of aflatoxin B1 should be ca 0.5 (see 978.22 [see 16.14.10]
and 975.35 [see 49.2.04]). Evaporate remaining extract (45 L) to dryness under
stream of N2 and save for mass spectrometry. If necessary, store as dry film in
freezer.
H. Mass Spectrometry
(a) Mass spectrometry of standard aflatoxin B1.—Transfer up to 10 L (100 ng)
B1 reference standard to MS direct inlet probe glass holder.
Analyze aflatoxin B1 in negative ion mode. Calibrate mass scale from m/z 100 to
500, using appropriate calibrant, such as Fomblin, or FC43 (spiked with
dinitrofluorobenzene and trifluoroacetic anhydride to provide reference peaks in
lower mass range). Optimize source tuning and reagent gas pressure with calibrant.
Adjust instrument parameters to obtain good quality spectrum from 10 ng aflatoxin
B1 by direct probe introduction.
(Note: Source temperature has pronounced effect on spectrum and must be adjusted
and maintained as constant as possible during course of analysis.) Obtain spectrum
of aflatoxin B1 reference standard (Figure 985.17B) and repeat 3 times under
identical conditions to determine instrument reproducibility. Major peaks
are m/z 297, 311, and 312. Interference peaks should be less than 20%. Spectra
without ion at m/z 311 have been produced on some instruments.
(b) Mass spectrometry of sample.—Dissolve purified residue from G in acetone to
give 10 ng B1/ L. Add small volume of acetone to clean vial, agitate, and evaporate
to ca 10 L. Transfer quantitatively to inlet probe and run to test for ghost peaks.
72
ồ ọ
ị Đ án môn h c GVHD: Phan Th Xuân
Transfer 10 L test solution (100 ng B1) to inlet probe for MS anlaysis. Repeat
analysis of aflatoxin B1 reference standard to verify instrument performance.
Confirm presence of aflatoxin B1 in test sample by comparison of spectrum of test
solution to spectrum of standard. Examples are shown in Figure 985.17B.
References:
JAOAC 63, 1052(1980); 68, 636(1985).
Revised: March 1996
© 2000 AOAC INTERNATIONAL