Đồ án môn học: Thiết kế dao

GVHD: Lê Thanh Sơn Họ và Tên: Kiều Văn Thành

Lớp CTM3-K50

________________________________________________________

1

Lời nói đầu

Sinh viên thiết kế Kiều Văn Thành

Trong nghành cơ khí chế tạo máy để tạo hình chi tiết thì ngoài chuẩn bị thiết kế chi tiết, chuẩn bị trang thiết bị thì việc thiết kế, chế tạo dụng cụ cắt không thể không coi trọng. Dụng cụ cắt cùng với trang thiết bị công nghệ khác đảm bảo tính chính xác năng xuất và tính kinh tế cho chi tiết gia công. Vì vậy việc tính toán thiết kế dụng cụ cắt kim loại luôn là nhiệm vụ quan trọng của người kỹ sư cơ khí. Trong đồ án môn học này em được giao nhiệm vụ thiết kế những dụng cụ cắt điển hình như là dao tiện định hình, dao phay định hình và dao phay đĩa mudul. Ngoài việc vận dụng những kiến thức đã được học trên sách vở tài liệu em còn được sự hướng dẫn tận tình chu đáo của các thầy cô trong bộ môn đặc biệt là thầy Lê Thanh Sơn dã giúp em hoàn thành đồ án này. Với thời gian và trình độ còn hạn chế, em mong được sự quan tâm chỉ bảo tận tình của các thầy để em thực sự vững vàng khi ra trường nhận nhiệm vụ công tác. Em xin chân thành cảm ơn!

________________________________________________________

2

PHẦN I DAO TIỆN ĐỊNH HÌNH Yêu cầu : Tính toán thiết kế dao tiện định hình với các thông số sau: Vật liệu gia công : phôi thanh tròn thép C45 có b = 600N/mm2

1x450

2 5 Ø

0 3 Ø

5 5 Ø

0 5 Ø

8 4 Ø

10

15

20

25

35

I. Chi tiết gia công Chi tiết gia công làm từ thép C45 ,có b= 600N/mm2 , bao gồm nhiều bề mặt tròn xoay : mặt trụ , mặt côn , mặt đầu .Đay là một chi tiết điển hình , kết cấu chi tiết cân dối. Độ chênh lệch đường kính nhỏ. Trên chi tiết gia công không có đoạn nào có góc profil nhỏ hoặc bằng 0. II. Chọn loại dao Chi tiết gia công trên có thể sử dụng dao trụ hay tròn đều được.Song để đơn giản trong việc thiết kế cũng như tăng độ chính xác cho chi tiết gia công ta chọn dao tiện định hình lăng trụ Ưu nhược điểm của dao tiện định hình lăng trụ so với dao tiện định hình tròn:

- Ưu điểm: Gia công chi tiết đạt độ chính xác cao hơn do chỉ gây ra sai

số 1

________________________________________________________

3

- Nhược điểm : khó chế tạo

d

d

)

11(

mm

 2

tmax

11

F 20

H 90

A 30

E 10

Phần cắt B 25

Phần kẹp d 10

M 45,77

r 1

Căn cứ vào chiều sâu cắt lớn nhất của chi tiết :  52 30 tmax = max min 2 Dựa vào bảng 3.2a – kết cấu và kích thước của dao tiện định hình lăng trụ Ta có kích thước cơ bản của dao: Cỡ dao 1 III. Chọn cách gá dao: Dao được chọn theo cách gá thẳng Vì profile của chi tiết không có đoạn nào có góc sau quá bé hoặc bằng 0 , và profile của chi tiết có đoạn đối xứng IV. Chọn thông số hình học của dao Vật liệu gia công là thép có b = 600N/mm2 Tra bảng 3.4 : góc trước  = 20- 25 , chọn  = 22 Góc sau đối với dao lăng trụ  = 12-15, chọn  = 12 V. Tính toán dao tiện định hình lăng trụ gá thẳng. Công thức tính toán

sin  sin  ;  k rA  1

A r k cos   C 

cos 

 B r k k rB  1 C 

  cos 

k  k

k

ở đây : r1 – bán kính chi tiết tại điểm cơ sở rk – bán kính chi tiết tại điểm tính toán , - góc trước , góc sau tại điểm cơ sở k – góc trước tại điểm tính toán

  k H 

________________________________________________________

4

B i

C i t i

A

h i

4

3

2

1

5

6

7 89 10

- Chọn điểm cơ sở : điểm cơ sở được chọn phải là ngang tâm chi tiết nhất hay xa chuẩn kẹp của dao nhất .Do đó chọn điểm 1 làm điểm cơ sở. - Tính toán tại các điểm -Tính tại điểm 1,5: r=r1= 15 mm γ=γ1=220 → A=rsinγ=15.sin220=5,6191 mm B=rcosγ=15.cos220=13,9077 mm C1=B=13,9077 mm τ1=h1=0 -Tính tại điểm 2,3: r2=26 mm sinγ2=(r1/r2)/sinγ1=(15/26).sin220=0,2161 → γ2=12,480 B=13,9077 mm C2=r2cosγ2=26.cos12,480=25,3856mm → τ2=C2-B=25,3856-13,9077=11,478 mm h2 = τ2cos(α + γ)= 11,478.cos(120+220)=9,5157 mm - Tính tại điểm 4:

________________________________________________________

5

r4=25 mm sinγ4=(r1/r4).sinγ1=(15/25).sin220=0,2248 → γ4=13,00 B=13,9077 mm C4=r4cosγ4=25.cos13,00=24,3593 mm τ4=C4-B=24,3593-13,9044=10,4516 mm h4=τ4.cos(α+γ)= 10,4516.cos(120+220)=8,6647 mm

-Tính tại điểm 6,7: r6 =25 mm sinγ6=(r1/r6).sinγ1=(15/25).sin220= 0,2248 → γ6=13,00 B=13,9077 mm C6=r6.cosγ6=25.cos13,00=24,3593 mm τ6=C6-B=24,3593-13,9077=10,4516 mm h6=10,4516.cos(120+220)=8,6648 mm -Tính tại điểm 8,9: r8=24 mm sinγ8=(r1/r8).sinγ1=(15/24).sin220= 0,2341 → γ8=14,6430 B=13,9077 mm C8=r8.cosγ8=24.cos14,6430=23,3329 mm τ8=C8-B=23,3329-13,9077=9,4252 mm h8=9,4252.cos(120+220)=7,8139 mm -Tính tại điểm 10: r10=27,5 mm Sinγ10=(15/27,5)sin220=0,2043 → γ10=11,79030 B=13,9077 mm C10=27,5cos11,79030=26,920 mm τ10=C10-B=26,920-13,9077=13,0121 mm h10=13,0121.cos(120+220)=10,7875 mm

________________________________________________________

6

Ta có bảng tính toán chiều cao profin dao và hình dạng profin dao :

γi

A (mm)

Sinγi

Ci (mm)

τi (mm)

hi (mm)

ri (mm)

220

0

0 13,9077 9,5157 25,3856 11,478 24,3593 10,4516 8,6648 24,3593 10,4516 8,6648 7,8139 23,3329 9,4252

15 26 25 25 24 27,5

5,6191 0,3746

0,2161 12,480 0,2248 13,00 0,2248 13,00 0,2341 14,6430 0,2043 11,79030 26,920

13,0121 10,7875

Điểm 1-5 2-3 4 6-7 8-9 10

,

,

,

,

2 5 2 4 9

6 1 5 4 0 1

0 8 7 4 1 1

6 1 5 4 0 1

,

1 2 1 0 3 1

14

19

24

29

39

46

Porfile của dao trong tiết diện mặt trước

________________________________________________________

7

7 5 1 5 , 9

8 4 6 6 , 8

8 4 6 6 , 8

5 7 8 7 , 0 1

4

5

14

19

24

,

29

9 3 1 8 7

39

46

Profile của dao trong tiết diện vuông góc với mặt sau VI. Phần phụ của profin dụng cụ : Phần phụ của dụng cụ dùng để vát mép và chuẩn bị cho nguyên công cắt đứt . Kích thước của phần phụ như trên hình vẽ :

________________________________________________________

8

0,32

5' 1 ± 4 3

3 6 , 0

0 9

35

46

5 2

R 1

0.63

0.63

R 1

1 , 0 - 0 1

5' 1 ± ° 0 6

R 5

6

0

°

±

1

5

'

20 30

0.63

0.63

35,77-0,1

Phần phụ profin của dụng cụ dùng để vát mép và chuẩn bị cho nguyên công cắt đứt ra khỏi phôi có kích thước như hình trên. Chọn kích thước của phần phụ như sau:a=b=1,5 mm g: chiều rộng lưỡi dao cắt đứt,chọn g=3 mm f:chiều rộng vát của chi tiết,chọn f=1 mm c=f+g+1=5 mm 1 = 45  = 45 d=(c-g)tgφ1+2=(5-3)tg450+2=4 mm Chiều dài của dao:L=lc+a+b+d+g=36+1,5+1,5+4+3=46 mm Điều kiện kỹ thuật: Vật liệu làm dao : P18 Độ cứng vững sau nhiệt luyện : HRC = 63-65 Độ nhẵn mặt trước mặt sau : Ra = 0,63 – 0,38 Vật liệu làm thân : thép 45 Sai lệch góc :  = 221  = 1 = 451 Các kích thước không mài có Rz  20 (mm) Kích thước và kết cấu của dao như hình vẽ :

________________________________________________________

9

PHẦN II THIẾT KẾ DAO PHAY ĐỊNH HÌNH Tính toán thiết kế dao phay định hình  > 0 để gia công chi tiết theo hình vẽ.

R14

12

5

10

30

 Ai

cos(

R

 1.2

 i

2

2

2





Ai

R

h

2

l

l

l

 1

Vật liệu chi tiết gia công 40X có b = 650 N/mm2 . Tính các điểm trên cung AC (hình vẽ dưới) Xét tam giác vuông OAB sinAOB = AB/OB = hmax/R = 12/14 =0,857   = OAB = 59 Vậy chia cung AC thành các cung Ai ứng với các góc i =10 , 20 ,30 ,40,50,59 Tương ứng với các chiều cao hci Từ hình vẽ ta tính được : hci = 12 – hci = 12- Rsini = 12- 14sini Xét OAi Áp dụng định lý cos OA2 + Oi2 – Ai2 = 2OA.Oi.cos( -i) Ai2 = 2R2 .[1- cos( -i)] ) Trong tam giác vuông Aei : Áp dụng định lý Pitago   2 h ci

   cos i

2 h ci

2' i

2' i

2 ci

' i

Ai

________________________________________________________

10

hci 9,5689 7,2117 5,0 3,0009 1,2754

i 10 20 30 40 50

l'i 6,5772 5,9456 4,9142 3,5144 1,7887

Bảng kết quả tính toán hi Điểm 50 60 70 80 90 BC = R – OB = R –R.cos = 14. (1-cos59) = 6,7895 (mm) lA = lC – BC = 30 – 6,7895= 23,2105 (mm)

R14

O

B

C

?i

?

Li

hci'

12

hci

5

10

30

I.Phân tích chi tiết và chọn dao. Chi tiết thuộc dạng rãnh có profile phức tạp bao gồm các đoạn thẳng và cung tròn.Vì vậy ta chọn dao phay hớt lưng , là loại dao phổ biến để gia công các chi tiết định hình.Với dạng profile phức tạp như vậy ta chỉ hớt lưng một lần , tức là không mài lại mặt sau khi đã nhiệt luyện . Để giảm lực cắt ta chế tạo dao có góc trước  > 0. Vì chiều cao lớn nhất hmax = 12 (mm) , chiều rộng rãnh l = 30 (mm), ta nhận thấy kết cấu của lưỡi cắt đủ cứng vững do đó ta chế tạo dao có rãnh thoát phoi thẳng Vậy để gia công chi tiết này ta chế tạo dao là dao phay định hình hớt lưng một lần , có góc trước dương , rãnh thoát phoi thẳng. II.Tính toán profile của dao trong tiết diện chiều trục. Xác định các thông số : Theo bảng 2-V Vật liệu chi tiết gia công : thép 40X

________________________________________________________

11

Có b = 650 N/mm2 Chọn  = 10 ( ứng với dao cắt tinh) Góc sau  = 12 Chiều cao lớn nhất của profile chi tiết hmax = 12 (mm) Tra bảng 11-V , bán kính đỉnh dao R = 70 (mm) Sơ đồ tính:

ro

profile dao

Ri

R

i

profile dao

id

profile chi ti?t

hti

hi

14

h ci

ioid

i d h

ii' i O

Điểm id trên profile của dao được xác định như sau: từ điểm io nằm trên profile chi tiết kẻ đường thẳng sang cắt mặt đáy tại i nằm trong phương hướng kính của dao .Vẽ vòng tròn bán kính Ri = R – hci . Vòng tròn này cắt vết mặt trước tại điểm i . Đường hớt lưng qua điểm i sẽ cắt phương hướng kính qua đỉnh dao (3) ở điểm i’ .Từ i’ kẻ đường thẳng chiếu sang hình cạnh . Các điểm id trên hình cạnh nằm trên profile dao trong phương hướng kính. Chiều cao profile của dao tại diểm bất kỳ kí hiệu là hdi : hdi = hci - hi Nếu K là lượng giảm của bán kính vecto  của đường cong hớt lưng

Acsimet sau khi tham số i biến thiên một một góc răng là i =

2 thì hi Z

cũng là lượng giảm tương ứng của vecto  sau khi tham số góc biến thiên một lượng tương ứng là i góc i được tính như sau: ro = R.sin = Ri . sin(i + )

sin(

)  

sin

arcsin

sin

i

  i

R R

R R i

i

  

   

arcsin

sin

 h i

 i

h  di

h ci

K 2 

KZ 2 

ZK .  2

R  hR

Và có các tỷ lệ tương ứng để xác định hi  h i  i

ci

  

   

Z

K : lượng hớt lưng Z : số răng dao phay

________________________________________________________

12

o

 sin10

4,8703

arcsin

  5

10

dh

1

Theo bảng 9-V : K = 6; Z = 10 Vì profile của chi tiết có đoạn cung tròn nên profile của dao cũng có đoạn cung tròn.Nếu xác định profile đoạn đó như các đoạn khác thì để đảm bảo độ chính xác yêu cầu cần phải tính toán số lượng điểm đủ lớn trên cung đó như vậy khối lượng tính toán rất nặng nề .Để đơn gian ta thay cung tròn đó bằng cung tròn đi qua 7 điểm 2o, 5o,6o, 7o, 8o ,90 , 30 theo thứ tự chiều cao giảm dần. Chiều cao của dao trong tiết diện chiều trục: 70  70 5

6.10  2

  

  

o

12

arcsin

 sin10

10

11, 6504

dh

2

70  70 12

  

  

h

6.10  2  0

d

3

h  d

4

o

 sin10

dh

5

o

 9,5689  arcsin  10  9,3016 6.10  2 70 70 9,5689 

 sin10

dh

6

o

  5

arcsin

 sin10

10

4,8703

dh

7

6.10  2

70  70 5

  

  

o

 7, 2117  arcsin  10  7, 0179 6.10  2 70 70 7, 2117             

 sin10

8

dh

o

 2,9254    10 arcsin 3, 0009  6.10  2 70 70 3, 0009

 sin10

9

dh

5 = 23,2105 + 6,5772 =29,7877 6 = 23,2105 + 5,9456 =29,1561 7 = 23,2105 + 4,9142 =28,1247 8= 23,2105 + 3,5144 =26,7249 9 = 23,2105 + 1,7887 =24,9992

 1, 2441    10 arcsin 1, 2754  6.10  2 70 70 1, 2754      

      Chiều rộng li của các điểm trên profile chi tiết l1 = 0 l2 = 30 l3 = 23,2105 l4 = 10 l5 = l3 + l’ l6 = l3 + l’ l7 = l3 + l’ l8 = l3 + l’ l9 = l3 + l’

________________________________________________________

13

li 0 30 23,2105 10 29,7877 29,1561 28,1247 26,7249 24,9992

hci 10 14 0 0 9,5689 7,2117 5,0 3,0009 1,2754

hdi 4,8703 11,6504 0 0 9,3016 7,0179 4,8703 2,9254 1,2441

Điểm 10 20 30 40 50 60 70 80 90

4 0 5 6 , 1 1

6 1 3 0 , 9

10,0

3 0 7 8 , 4

3 0 7 8 , 4

9 7 1 0 , 7

1 4 2 2 , 1

4 5 2 9 , 2

23,2105 24,9992 26,7249 28,1247 29,1561 29,7877 30.0

Profile dao trong tiết diện chiều trục

________________________________________________________

14

III. Tính toán profile của dao ở mặt trước. Sơ đồ tính :

R

sin

sin

Ta có

 id

sin  i i  sin

hR  ci sin 

R  hR ci

  

 arcsin  

      

ro

R2

R1



K

Ri

R

 i

profile chi ti?t

2o

R18

10

profile dao

2 1

ic

3o

3o

id

i

id

 sin10

 10

sin arcsin   5, 0832   1 70  70 5  70 5  sin10         

 sin10

 10

 4

3

sin arcsin

 sin10

 10

9, 7406

 5

70 70 9,5689

 70 9, 5689  sin10

  

  

sin arcsin

 sin10

 10

7, 3361

 6

70 70 7, 2117

 70 7, 2117  sin10

  

  

     

     

sin arcsin

 sin10

 10

5, 0832

 7

70  70 5, 0

 70 5, 0  sin10

  

  

  

  

sin arcsin

 sin10

 10

3, 0493

 8

70 70 3,0009

 70 3, 0009  sin10

  

  

sin arcsin

 sin10

 10

1, 2954

 9

70 70 1, 2754

 70 1, 2754  sin10

  

  

     

     

sin arcsin   12, 2246   2 70  70 12                 70 12  sin10  0

________________________________________________________

15

i 5,0832 12,2246 0 0 9,7406 7,3361 5,0830 3,0493 1,2954

li 0 30 23,3156 10 29,7758 29,1169 28,0363 26,5607 24,7266

hci 10 14 0 0 9,5689 7,2117 5,0 3,0009 1,2754

Bảng kết quả tính toán chiều cao của profile dao ở mặt trước Điểm 10 20 30 40 50 60 70 80 90

4 6 2 2 , 2 1

6 0 4 7 , 9

10,0

1 6 3 3 , 7

2 3 8 0 , 5

2 3 8 0 , 5

3 9 4 0 , 3

4 5 9 2 , 1

23,2105 24,9992 26,7249 28,1247 29,1561 29,7877 30.0

Profile cua dao trong tiết diện mặt trước Yêu cầu kỹ thuật Vật liệu thép P18 , độ cứng HRC = 6265 Độ đảo hướng kính của lưỡi cắt không quá 0,04 Độ đảo mặt đầu không quá 0,03 Độ hướng tâm của mặt trước không quá 0,09 Tọa độ các điểm của profile chính xác tới 0,02 Kết cấu cùa dao phay hớt lưng

________________________________________________________

16

25°±10'

k

=

6

5

1

0+

0 , 0

1

2 1

10+0,10

0,63

0,63

Ø

1 , 0 -

4

0+

0,0

0 8 Ø

0 6 Ø

0 7 Ø

27

2 6 , 0 + 5 , 3 4

0 4 1 Ø

8

8

R 1,5

1x45°

32±0,2

________________________________________________________

17

  m

mm )

PHẦN 3 THIẾT KẾ DAO PHAY ĐĨA MODUL Đề bài : Tính toán thiết kế dao phay đĩa modul để gia công bánh rang trụ răng thẳng theo thông số sau: Vật liệu làm bánh răng : thép 40X có b = 650N/mm2 Bánh răng có modul m = 2 (mm) ; số răng gia công Z= 50 Chọn bộ 8 dao ,số hiệu dao là N=6 , có số răng trong khoảng 35-54 răng Chọn Zmin = 35 để gia công cho cả bộ. I. Xác định các thông số hình học của bánh răng Tính cho số răng nhỏ nhất trong bộ Góc ăn khớp trên vòng tròn chia :  = 20 Bước răng t =

35(

mm

)

Bán kính vòng chia:

r c

2

S

3,14

Chiều dày răng :

(mm)

  3,14 2 6, 28(  2 35 m Z . 2 2  2

 . m 2

Bán kính vòng tròn lăn : rl = rc = 35(mm) Đường kính đỉnh răng : da = dc + 2m = 70+ 2 x 2 = 74 (mm) Đường kính chân răng : df = dc – 2,5m = 70- 2,5 x 2=65(mm) Đường kính vòng tròn cơ sở : do = dccos = 70.cos20 = 65,78(mm) II.Tính toán pofile thân khai của lưỡi cắt

________________________________________________________

18

y y1

x max

x

Sc

C

M(x,y)

 x

ymax

Mc

x

c

 c B 

y

O1

x1

x

c

Rx rc ro

rf

Ra

O

x

Trong đó Ra – bán kính đỉnh răng Rx – bán kính tại điểm M rc – bán kính vòng tròn chia ro – bán kính vòng tròn cơ sở rf – bán kính chân răng Profile của dao bao gồm 2 đoạn : Đoạn làm việc là đoạn thân khai CB Đoạn không làm việc:là đoạn đoạn cong chuyển tiếp thuộc khe hở chân răng BO1 Tính profile đoạn làm việc : Nguyên lí hình thành đường thân khai của vòng tròn cơ sở như sau (hình vẽ dưới ) Cho đường thăng Bx lăn không trượt trên vòng tròn cơ sở bán kính ro .

________________________________________________________

19

x x

A rx

x

ro x O

Ban đầu điểm x trùng với điểm A –điểm x sẽ vạch nên đường cong Ax . Đường cong Ax được gọi là đường thân khai vòng tròn cơ sở bán kính ro. Góc x là góc áp lực của đường thân khai Ax (góc giữa tiếp tuyến với đường thân khai tại điểm x đó và bán kính rx ) Góc x là góc thân khai – góc giữa bán kính rx và bán kính tại điểm gốc của đường thân khai 0A Vậy để tạo hình lưỡi cắt thân khai ta cho điểm M chuyển động theo phương trình đường thân khai trong khoảng ro Rx  ra .Việc xác định profile lưỡi cắt chính là việc xác định tập hợp tọa độ của tất cả các điểm Mi trên lưỡi cắt. Đặt hệ trục tọa độ xOy mà gốc O trùng với tâm bánh răng .Tại một điểm M(x,y) bất kì nằm trên profile với bán kính Rx xác định profile chính là tìm tọa độ của điểm M x = Rx . sinx =Rx . sin(o + x ) y = Rx . cosx = Rx .cos(o + x ) x = invx = tgx - x

o = c-invc ;

 c

Thay rc =

 c

S c r 2 c .zm ta được 2

 Z .2

.2.2

 . m .2.2 r c  . m Zm . 2

B

________________________________________________________

20

inv

;

inv

inv

Do đó o =

  o x

c

 c

 x

 .2 Z

 2 Z

cos



 x

 x

r o R

ro Rx

 arccos  

  

x

tg

  x

r o R

r o R

x

x

  

  arccos 

  

  

 tg

c

x

x

x

Rx  sin tg     c  Z .2 r o R r o R   arccos           arccos      

 tg

c

x

x

x

Trong đó Z – số bánh răng gia công c – góc ăn khớp bánh răng trên vòng chia ( bánh răng tiêu chuẩn c = 20)    arccos    Vậy ta có        

cos tg   Ry    c r o R r o R  Z .2   arccos        arccos              

   Với c = 20 ; Z = 35 ; ro = 34,77 (mm)

________________________________________________________

21

Lập bảng tính toán

Điểm

x

t=y-rf

rM

34.68555

35.173

35.80482

y 32.889 0.985717 32.874225 0.374225 33.1174 1.010567 33.101978 0.601978 33.3458 1.050526 33.329248 0.829248 33.5742 1.100514 33.556159 1.056159 33.8026 1.158761 33.782733 1.282733 34.031 1.224261 34.008972 1.508972 34.2594 1.29635 34.234865 1.734865 34.4878 1.374548 34.460397 1.960397 2.18555 34.7162 1.458489 34.9446 1.547884 34.910301 2.410301 1.6425 35.134629 2.634629 35.4014 1.742139 35.358508 2.858508 35.6298 1.846636 35.581914 3.081914 35.8582 1.955849 3.30482 36.0866 2.069655 36.027201 3.527201 36.315 2.187944 36.249029 3.749029 2.31062 36.470277 3.970277 36.5434 36.7718 2.437598 36.690917 4.190917 2.568799 36.910921 4.410921

37

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

________________________________________________________

22

Hình dáng profin trong tiết diện chiều trục:

2.5688 2.4376 2.3106 2.1879 2.0697 1.9558 1.8466 1.7421 1.6425 1.5479

6 5 8 1 . 2

6 6 4 9 . 1

9 4 3 7 . 1

2 2 8 . 0

7 2 8 2 . 1

9 0 5 . 1

2 6 5 0 . 1

2 0 6 . 0

2 4 7 3 . 0

r0.5

9 4 7 . 3

5 8 5 8 . 2

6 4 3 6 . 2

9 1 8 0 . 3

3 0 1 4 . 2

8 4 0 3 . 3

2 7 2 5 . 3

3 0 7 9 . 3

9 0 9 1 . 4

9 0 1 4 . 4

0.9857 1.0106 1.0505 1.1005 1.1588 1.2243 1.2964 1.3745 1.4585

III.Chọn kích thước kết cấu dao Tra bảng 4.VIIII ta được các kích thước của dao phay module D = 60 d = 22+0,023 B = 6,5 t = 24+0,28 Z = 12 ,  = 25 , K = 3 , 1 = 25 , r = 1,25 , r1 = 0,5, b= 6,08+0,2 Điều kiện kỹ thuật Vật liệu dao thep gió P18 Độ cứng phần cắt đạt HRC = 62 64 Độ đảo tâm của đường kính ngoài không quá 0,035 Độ đảo mặt đầu không quá 0,020 Độ bóng mặt trước không thấp hơn 7 Sai lệch chiều dài răng  0,025 ________________________________________________________

23

Kết cấu của dao phay module

8,5±0,1

30°

35°±10'

25°

0,03 A

=3 k

r1.5

2 3 , 0

2

0 , 3

6,08+0,2

1x45°

,

Ø22+0.023

8 2 . 0 + 4 2

1 0 ± 0 6 Ø

A

0,32

0,05 A

0,05 A

0 , 3 2

6

9

________________________________________________________

24

Tài Liệu Tham Khảo

1. Hướng dẫn thiết kế dụng cụ cắt- Tập 1, tập 2- ĐHBKHN 1977 2. Hướng dẫn làm bài tập dung sai- Ninh Đức Tốn 2001 3. Bài giảng : Thiết kế dụng cụ cắt kim loại. 4. Bài giảng : Thiết kế dụng cụ công nghiệp.

________________________________________________________

25