Đồ án: Nền móng - SV. Đỗ Thị Bích Lê
lượt xem 61
download
Nhằm giúp các bạn chuyên ngành Kiến trúc xây dựng có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, mời các bạn cùng tham khảo đồ án "Nền móng" dưới đây. Nội dung đồ án gồm có 2 phần: Phần 1 thiết kế móng cọc, phần 2 thiết kế móng băng. Hy vọng nội dung đồ án phục vụ hữu ích nhu cầu học tập, làm việc hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án: Nền móng - SV. Đỗ Thị Bích Lê
- MỤC LỤC PHẦN 1 THIẾT KẾ MÓNG CỌC
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM PHẦN 1: THIẾT KẾ MÓNG CỌC Lớp đất 1 Lớp đất 2 Mã đề Ntc Mtc Qtc Df Z1 Z2 (kN) (kNm) (kN) (m) (m) (m) S1C6 1000 100 20 1.6 10 30 Loại Độ Lớp Độ GH GH Cc E0 đất ẩm e0 đất (kN/m3) sệt B dẻo lỏng (kPa) (kPa) W(%) 1 Cát 16.5 49 0.75 1 290 1750 2 Sét 19 16 0.63 0.3 10 30 17 17050 7800 1 Khảo sát địa chất Lớp 1: độ sệt B = 0 đất cát Độ rỗng e0 = 0.75, W = 0.49, = 16.5 cát mịn,chặt vừa Lớp 2: độ sệt B = 0.3 đất sét dẻo cứng 2 Kiểm tra chiều sâu chôn móng Giả sử bề rộng móng : (thỏa) 3 Chọn loại cọc Chọn cọc có tiết diện: 300×300 mm Chọn cốt thép trong cọc: 418 Diện tích cốt thép: As = 1018×106 m2 Chu vi cọc: u = 4D = 4×0.3 = 1.2 m Diện tích cọc: A = D2 = 0.32 = 0.09 m2 SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091 trang 2
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM Chọn thép có Ra = 270.000 kPa Chọn bê tông có cấp độ bền B25 có Rb = 14.500 kPa Chọn chiều dài cọc là 9m,cọc chôn vào đài 0.8m (chừa thép râu chờ=(3040) + 200mm BT lót, >2D). Chiều sâu mũi cọc Zm= 1.6 + 9 0.8 = 9.8 m, chiều dài cọc trong cát là 8.2m 4 Tính khả năng chịu tải cọc theo vật liệu 1.1 Theo hệ số điều kiện làm việc của vật liệu k×m: hệ số điều kiện làm việc của vật liệu. cường độ chịu nén của bê tông cường độ chịu nén của cốt thép 1.2Theo hệ số uốn dọc Tra bảng 3.2 trang 168 (Châu Ngọc Ẩn) theo độ mảnh ,ta được là hệ số khi đầu cọc ngàm vào đài L là chiều thực của cọc r: bán kính cọc 5 Tính khả năng chịu tải của cọc theo đất nền 1.3 Phương pháp tính theo TCVN 10304:2014 5.1 Sức chịu tải của cọc là hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091 trang 3
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM hệ số điều kiện làm việc của mũi cọc.( Bảng 4) tương ứng là các hệ số điều kiện làm việc của đất bên thân cọc (xem Bảng 4). là sức chống của đất tại mũi cọc (kN/m2), lấy theo Bảng 2. là diện tích cọc. u là chu vi tiết diện ngang thân cọc. khả năng bám trượt của lớp đất thứ “i” trên thân cọc, lấy theo Bảng 3; TCVN 10304:2014 là chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất thứ “i”. Zm = 9.8m, đất sét với B = 0.3 kN/m2 Lớp 1: đất cát mịn chặt vừa; L1 = 8.2m; Z1 = 5.7 m f = 41 kPa 5.2 Sức chịu tải của cọc khi xét đến hệ số an toàn Giả sử móng có 610 cọc 1.4 Phương pháp tính theo cường độ Sức chịu tải của cọc 5.3 Sức chiu tải mũi cọc Theo bảng G1, TCVN 10304:2012, đất cát chặt vừa ZL = 8D = 2.4 m
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM 5.4 Sức chịu tải ma sát hông quanh cọc Lớp 1: đất cát L1 = 8.2 m. Từ đoạn ZL = 8D = 2.4 m trở xuống, ma sát hông trong cát không đổi. Ứng suất theo phương đứng trung bình trong lớp đất và ma sát hông theo TCVN 10304:2012 Trên đoạn cọc l1 = (2.4 – 1.6) = 0.8m có độ sâu nhỏ hơn ZL Suy ra: Trên đoạn cọc l2 = (8.2 – 0.8) = 7.4m có độ sâu lớn hơn ZL Suy ra: Với K là hệ số áp lực ngang của đất lên cọc (bảng G1) Vậy ma sát hông trong cả 2 đoạn cọc là Vậy sức chịu tải của cọc 5.5 Sức chịu tải của cọc xét đến hệ số an toàn 1.5 Sức chịu tải cọc theo viện kiến trúc Nhật Bản (SPT) SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091 trang 5
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM là sức chống của đất tại mũi cọc (kN/m2) là chỉ số SPT trung bình trong khoảng 1d dưới và 4d trên mũi cọc cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ “i” là chỉ số SPT trung bình trong lớp đất rời “i” là chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ “i” là cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i” là chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i” Sức chịu tải của cọc xét đến hệ số an toàn 1.6 Kết luận Vậy chọn sức chịu tải cọc thiết kế là 6 Xác định số cọc và bố trí cọc thành nhóm 1.7 Ước tính số lượng cọc: Chọn 9 cọc SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091 trang 6
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM Khoảng cách giữa các cọc là S = 4D = 4× 0.3 = 1.2 m Tọa độ các cọc x1 = x4 = x7 = 1.2m; x2 = x5 = x8 = 0m; x3 = x6 = x9 = 1.2m; suy ra y1 = y2 = y3 = 1.2m; y4 = y5 = y6 = 0m; y7 = y8 = y9 = 1.2m suy ra Kích thước đài cọc Bđ = 3m, Lđ = 3m 1.8 Kiểm tra lại chiều sâu chôn móng (thỏa) 1.9 Hệ số nhóm cọc SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091 trang 7
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM Vậy cọc thỏa điều kiện sức chiu tải của nhóm cọc 7 Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc N Q M 1.10 Tải trọng tác dụng lên đáy đài Với kN/m3 trọng lượng riêng trung bình của bê tông và phần đất trên đài 1.11 Tải trọng bình quân tác dụng lên đầu cọc 1.12 Tải trọng lớn nhất tác dụng lên cọc biên (thỏa) SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091 trang 8
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM 8 Kiểm tra nền 1.13 Kiểm tra ổn định 8.1 Khối lượng đất trong móng quy ước Góc ma sát trung bình: 8.2 Khối lượng đài và cọc bê tông 8.3 Khối lượng đất bị đài cọc chiếm chỗ 8.4 Tổng khối lượng của móng khối quy ước SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091 trang 9
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM Phản lực bình quân dưới đáy móng khối quy ước Độ lệch tâm (lệch tâm nhỏ) 8.5 Phản lực nền dưới đáy móng khối quy ước 8.6 Tải trọng tiêu chuẩn dưới đáy móng khối quy ước ngay tại mũi cọc tra bảng ta được Dung trọng đẩy nổi bình quân của lớp đất dưới mũi cọc Dung trọng đẩy nổi bình quân của lớp đất trên mũi cọc Vậy nền thỏa điều kiện ổn định 1.14 Kiểm tra về cường độ Độ lệch tâm (lệch tâm nhỏ) 8.7 Phản lực dưới đáy móng 8.8 Sức chịu tải nền giới hạn SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091 trang 10
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM tra bảng ta được Dung trọng của lớp đất ngay dưới đáy móng Dung trọng trên đáy móng 8.9 Sức chịu tải nền an toàn Vậy nền thỏa điều kiện về cường độ 9 Độ lún cho nền Vì nền dưới cọc là đất cát,áp lực cho phép lên nền (khả năng chịu tải của nền) tương ứng với độ lún khống chế 25mm là qa = 140 (spt = 8, Bqu=5m) > Vậy với áp lực nền thì nền đạt độ lún cho phép 10 Kiểm tra móng 1.15 Kiểm tra xuyên thủng Kích thước đài cọc thông thường được lựa chọn để móng tuyệt đối cứng: Trong trường hợp bình thường móng không xảy ra xuyên thủng vì tháp xuyên bao các cọc . Và cũng không thể xảy ra xuyên thủng nếu có chỉ một cọc nào đó nằm ngoài tháp xuyên . 1.16 Tính cốt thép móng 10.1 Tính cốt thép theo phương X Sơ đồ tính: Xem đài là bản consol một đầu ngàm vào mép cột, đầu kia tự do,đài tuyệt đối cứng. SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091 trang 11
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM Tải trọng lớn nhất tác dụng lên 3 cọc 3,6,9 là Cánh tay đòn Diện tích cốt thép Chọn 1418 với khoảng cách a=200mm () 10.2 Tính cốt thép theo phương Y Tương tự như phương X 1.17 Kiểm tra điều kiện chu vi bám của cốt thép theo TCVN 38:2005 SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091 trang 12
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM Chu vi bám U = 14×3.14×18 = 791.28 > (thỏa) SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091 trang 13
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM PHẦN 2: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG Mã đề Kích thước nhịp L1 L2 L3 (m) B3 5.2 5.2 4 M (kNm) Mã đề tải trọng Lực thẳng đứng ở Lực cắt H (kN) chiều (+) cùng B3, Df = 2m chân cột (kN) chiều kim đồng hồ Bìa trái 160 15 45 Cột giữa thứ 1 330 15 47 Cột giữa thứ 2 350 20 22 Bìa phải 220 18 38 Mã Bề Độ Độ đề Lớp Loại GH GH Cc E0 dày (kN/m ẩm e0 sệt địa đất đất dẻo lỏng (kPa) (kPa) (m) 3 ) W(%) B chất 1 8 Á sét 18.8 24 0.76 0.38 18.4 33.3 17.6 160 4880 C5 2 35 Sét 19.28 25.16 0.662 0.12 22.2 46.9 38 16027 3800 1. Khảo sát địa chất Lớp 1 Chỉ số dẻo Ip = WL WP = 35.3 – 18.4 = 14.9
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM Độ sệt 0.25
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM Trọng lượng móng khối quy ước Dời các lực về trọng tâm đáy móng Cường độ đất nền dưới đáy móng tra bảng ta được Dung trọng đẩy nổi bình quân của lớp đất dưới đáy móng Dung trọng của lớp đất trên đáy móng Áp lực dưới đáy móng Độ lệch tâm e Lệch tâm nhỏ SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091 trang 16
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM Vậy nền thỏa điều kiện ổn định Kiểm tra nền về cường độ (TTGH 1) 1. Áp lực nền tính toán 2. Sức chịu tải nền giới hạn tra bảng ta được Dung trọng của lớp đất ngay dưới đáy móng Dung trọng trên đáy móng 3. Sức chịu tải nền an toàn Vậy nền thỏa điều kiện cường độ 3. Kiểm tra lún Chia lớp đất thành các phân tố có bề dày Áp lực bản thân Vị trí 0 1 2 3 4 5 Z (m) 0 1 2 3 4 5 (kPa) 17.6 26.4 35.2 44 52.8 62 SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091 trang 17
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM Áp lực gây lún Vị trí 0 1 2 3 4 5 Z(m) 0 1 2 3 4 5 Z/B (m) 0 0.5 1 1.5 2 2.5 K0 1 0.82 0.55 0.4 0.31 0.25 (kPa) 55 45 30 22 17 14 Dừng tính lún ở vị trí thứ 5 vì Độ lún 4. Tính nội lực dầm móng Áp lực tính toán dưới đáy móng và độ lệch tâm Phương pháp móng băng trên nền đàn hồi Chọn vật liệu cho móng Móng được đúc bằng bê tông B25 có Rbt = 1.05 MPa, Rb = 14.5Mpa, E=30103Mpa =30106 kN/m2. Cốt thép loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs = 280 Mpa. Cốt thép loại CII, có cường độ chịu nén cốt thép dọc Rsc = 280 Mpa. Hệ số vượt tải n = 1.15. γtb giữa đất và bê tông: 20 kN/m3. SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091 trang 18
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM Chọn sơ bộ dầm móng Chọn sơ bộ bề rộng móng b=Bm=2m Chọn sơ bộ , Chọn số lượng lò xo và độ cứng của các lò xo Bài toán mô phỏng nền đàn hồi với 43 lò xo và móng được chia thành 42 phần tử đoạn Khoảng cách mỗi đoạn giữa 2 lò xo dài 0.4m Riêng là xo thứ 1 và 43 là khoảng cách từ biên móng tới lò xo là 0.2m Hệ số nền Độ cứng của lò xo Hình vẽ dưới đây thể hiện mặt đất tại bề mặt đáy của móng băng : SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091 trang 19
- ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM Như vậy độ cứng của lò xo sẽ là: K1 = K43= (KN/m) K2 = K3 =……..= K42 = (KN/m) Biểu đồ moment Biểu đồ lực cắt 5. Tính và bố trí cốt thép Cắt ra dải bản móng 1 mét theo phương chiều dài, xem là sơ đồ dầm hẫng, bề rộng 1mét và ngàm ở mặt hông dầm móng. SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091 trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn tốt nghiệp: Đồ án nền móng
42 p | 4734 | 1587
-
Đồ án nền móng
68 p | 3016 | 1173
-
Đồ án nền & móng: Thiết kế móng cọc
42 p | 4025 | 847
-
Đề án: Truyền động điện
85 p | 870 | 452
-
Đồ án nền móng: Thiết kế móng nông
10 p | 1627 | 418
-
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
50 p | 922 | 214
-
Đồ án thiết kế thi công cầu - Dương Đức Minh
44 p | 628 | 198
-
Đồ án bê tông cốt thép: Tính toán bản dầm
31 p | 1307 | 194
-
Đồ án Nền móng của Nguyễn Ngọc Hiếu lớp XD12A1
68 p | 409 | 120
-
Đồ án: Thuyết minh nền móng
50 p | 965 | 111
-
Đồ án Nền móng (1)
61 p | 275 | 97
-
Thuyết minh Đồ án Nền Móng: Thiết kế móng bằng
96 p | 859 | 91
-
Đồ án Nền móng - Trương Quang Thành
61 p | 434 | 82
-
Đồ án nền móng: Thuyết minh file .docx
51 p | 527 | 82
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống cấp nước hồ Thới Lới
179 p | 262 | 78
-
Đồ án môn học Nền móng: Phần 1 - Móng cọc
7 p | 272 | 53
-
Đồ án nền móng - GVHD: ThS.PHẠM VĂN TRỰC
50 p | 156 | 44
-
Đồ án môn học Cơ đất – VLCD: Đồ án nền móng
36 p | 269 | 31
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn