ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m Ụ Ụ M C L C

ươ ổ Ch ng 1: T ng quan v  G c ề ấ ..........................................................................4

1.1 Cây g cấ ...........................................................................................................4

ặ ể 1.1.1 Đ c đi m sinh h c ọ .......................................................................................4

ồ ố 1.1.2Ngu n g c xu t x ấ ứ.......................................................................................5

1.1.3 Ph n bấ ố........................................................................................................5

1.1.4 Phân lo iạ .......................................................................................................6

1.2 Màng đ  g c ỏ ấ ..................................................................................................6

ị 1.2.1 V  trí .............................................................................................................. 6

1.2.2 Thành ph nầ ..................................................................................................7

1.2.2.1 Triglyceride................................................................................................7

1.2.2.2 Các Vitamin...............................................................................................8

ấ ự 1.2.2.3 Các ch t màu t nhiên ..............................................................................9

ệ ả ả 1.3 B o qu n nguyên li u g c t ấ ươ ...................................................................12 i

Ứ ụ 1.4  ng d ng th c t ự ế.........................................................................................13

ố ớ ự 1.4.1 Đ i v i th c ph m ẩ .....................................................................................13

ố ớ 1.4.2 Đ i v i y h c ọ .............................................................................................16

ố ớ 1.4.3 Đ i v i làm đ p ẹ .........................................................................................17

ươ ỉ Ch ng 2: Các ch  tiêu đ i v i G c ố ớ ấ ..............................................................18

ầ ẩ 2.1 Tiêu chu n D u g c ấ .....................................................................................18

ề 2.2 Đi u ki n s  d ng ệ ử ụ ........................................................................................18

ề ượ 2.3 Li u l ng khuyên dùng ..............................................................................19

ươ ươ ầ Ch ng 3: Ph ng pháp phân tích thành ph n trong G c ấ ........................20

ượ ị 3.1 Xác đ nh hàm l ng β­Carotene và Lycopen................................................20

ươ 3.1.1 Ph ng pháp HPLC ....................................................................................20

ắ 3.1.2 S c kí gi y ấ .................................................................................................20

ươ 3.1.3 Ph ng pháp quang ph ổ.............................................................................21

ượ ị 3.2 Xác đ nh hàm l ng Chì (Pb) .......................................................................24

Page 1

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ươ ổ ấ 3.2.1 Ph ng pháp Quang ph  h p th ụ.............................................................24

ươ ẫ ơ 3.2.2 Ph ng pháp vô c  hóa m u theo l ố ướ i t trong bình Kenđan ..................27

ượ ị 3.3 Xác đ nh hàm l ng Cadimi (Cd) ................................................................29

ượ ị 3.4 Xác đ nh hàm l ng Asen (As) ....................................................................32

ượ ị 3.5 Xác đ nh hàm l ng vitamin A .....................................................................34

ượ ị 3.6 Xác đ nh hàm l ng vitamin E .....................................................................36

Ụ Ụ PH  L C

ụ ụ Ph  l c hình .........................................................................................................44

Ph  l c b ng ụ ụ ả ........................................................................................................44

ụ ụ Ph  l c tiêu chu n ẩ ...............................................................................................45

Page 2

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

Ở Ầ M  Đ U

ề ở ấ ả ạ ệ ườ ượ ư ộ G c là lo i qu  có nhi u Vi t Nam. Nó th ng đ ạ   c dùng nh  là m t lo i

ể ấ ệ ậ ặ nguyên li u đ  n u xôi, làm bánh trong các d p l ị ễ ế ướ ỏ t, c i h i. M c dù v y, có lé ít , t

ườ ế ằ ứ ấ ề ấ ưỡ ơ ể ấ ọ ng i bi t r ng trái g c ch a r t nhi u d ng ch t quan tr ng cho c  th : màng

ạ ữ ị ấ ượ ụ ữ ứ ề th t g c giúp t o s a nên đ c dùng cho ph  n  mang thai, ch a nhi u vitamin A

ắ ở ẻ ọ ổ ạ ấ ữ ệ ề nên dùng ch a b nh khô m t tr  em. Theo y h c c  truy n, h t g c có tính làm

ượ ử ụ ư ệ ụ ụ mát nên đ c s  d ng trong các b nh lý nh  gan, lách, máu t ữ   ủ , m n m . Nh ng

ứ ề ọ ủ ả ấ ư ấ ầ ỹ năm g n đây, các nhà khoa h c c a M  đã l u tâm nghiên c u v  qu  g c, nh t là

ệ ư ề ậ ằ ọ ả ấ ủ qu  g c c a Vi ứ t Nam. Sau nhi u năm nghiên c u, h  đã đ a ra nh n xét r ng:

ả ố ả ạ ệ ấ ạ ơ “G c là lo i qu  s ch, an toàn và có hi u qu  ch ng oxy hóa cao h n cà chua và cà

ứ ề ơ ể ề ầ ạ ỏ ễ ả ị ầ   ố r t nhi u l n, tăng kh  năng mi n d ch và s c đ  kháng cho c  th , lo i b  ph n

ạ ủ ườ ơ ể ư ừ ạ ạ ố ỏ nào các tác h i c a môi tr ng nh  tia x , thu c tr  sâu... giúp c  th  kh e m nh,

ẻ ị ừ ệ ọ ượ da d  m n màng”. Đây là tín hi u đáng m ng cho ngành sinh h c và d ọ c h c Vi ệ   t

Nam!

β ứ ấ ượ ề ầ Trong g c ch a hàm l ấ ng  ­caroten, lycopen  cao g p nhi u l n cà chua và cà

ệ ầ ấ ả ấ ợ ấ   ố r t. Các h p ch t này có trong d u g c có kh  năng làm vô hi u hóa 75% các ch t

ư ư ấ ả ở ụ ữ có kh  năng gây ung th  nói chung, nh t là ung th  vú ph  n .

ả ẩ ừ ả ấ ụ ệ ố Các   s n   ph m   t ả     qu   g c   còn   có   tác   d ng   giúp   ch ng   b nh   béo   phì,   gi m

ề ố ị ế cholesterol trong máu, phòng ch ng thi u Vitamin A, phòng và đi u tr  suy  dinh

ưỡ ờ ắ ữ ế ạ ắ d ng, ch a khô m t, m  m t, quáng gà do suy thoái võng m c, thi u máu dinh

ưỡ ữ ứ ệ ạ ơ ỵ d ộ ng, phòng các b nh tim m ch, ch ng đ t qu , phòng ch a viêm gan, x  gan.

ữ ệ ầ ế ấ ầ ể ấ ầ Trong nh ng năm g n đây vi c chi t xu t d u g c khá phát tri n do nhu c u v ề

ự ệ ệ ẩ ồ ượ ẩ ướ ngu n nguyên li u cho công nghi p th c ph m, d c ph m trong n c cũng nh ư

ệ ấ ẩ ấ ượ ầ ư ầ xu t kh u. G c nguyên li u đang đ c các công ty có nhu c u đ u t ể    và phát tri n

ệ ấ ả ấ ằ ố ấ ủ các gi ng g c, nh m cung c p đ  nguyên li u cho s n xu t.

Page 3

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ƯƠ Ề Ấ Ổ CH NG I: T NG QUAN V  G C

1.1 Cây G cấ

ặ ọ ể 1.1.1 Đ c đi m sinh h c

Plantae Gi i:ớ

Cucurbitales B :ộ

Cucurbitaceae H : ọ

Momordica Chi:

Loài:  M.cochinchinensis

Danh pháp hai ph n: ầ Momordica cochinchinensis [1]

ướ ắ ạ ấ ả ộ ộ ơ   G c là loài cây thân th o dây leo thu c chi M p đ ng. Đây là m t lo i cây đ n

ứ ự ố ệ ề ấ ỏ tính khác g c, t c là cá cây cái và cây đ c riêng bi t. Cây G c leo kh e,, chi u dài

ể ọ ế ế ệ ấ ọ có th  m c đ n 15 mét. Thân cây có ti ẵ t di n góc. Lá g c nh n, m c so le, thùy hình

ị ừ ụ ế ẻ ặ ẫ chân v t phân ra t 3 đ n 5 d , dài 8­18 cm, m t trên màu xanh l c th m, m t d ặ ướ   i

ự ạ ạ màu xanh nh t. Hoa có hai lo i: hoa cái và hoa đ c:

ể ắ ơ ộ ợ ­ Hoa đ c:ự  đ n đ c hay h p thành chùm ng n, trong quá trình phát tri n, t ấ ả  t c

ư ẹ ọ ộ ố ố ượ đ c gói g n trong m t bao gi ng nh  b  hoa màu xanh lá cây, cu i cùng tách ra

ộ ử ể ộ ụ ữ ắ ặ ố m t n a đ  l n  hoa, cu ng hoa v ng ch c, 3÷5 cm ho c 6÷12 cm, hay khi hoa

ẹ ộ ở ỉ ạ ầ ọ ỉ ơ đ n đ c, b  hoa ả ậ  đ nh ng n, d ng hình c u qu  th n, 3,5 x 5÷8 cm, nguyên, đ nh

ạ ộ ữ ư ể ỏ ố có lõm nh  nh  hình ch  V. đài hình  ng ph u, phân đo n r ng, hình mũi mác hay

ộ ố ọ ớ ỉ ở ữ ầ b u 12÷20 x 6÷8 mm, đ nh nh n, vành hoa màu vàng v i m t đ m đen gi a, phân

ứ ế ạ ướ ọ ỉ đo n hình tr ng thuôn 5÷6 x 2÷3 cm, có tuy n phía d ể   i đáy lá, đ nh nh n, ti u

ụ ấ ả ở ộ ỉ nh y 3, bao ph n kho ng 4 mm dài, mang b i m t ch  4 mm.

ữ ẹ ơ ộ ố ở ữ ­ Hoa cái: đ n đ c, cu ng hoa 5÷10 cm, nh ng b  hoa gi a, 2 mm, đài hoa và

ư ự ứ ề ả ầ ở tràng hoa nh  hoa đ c, b u no n hình tr ng thuôn dài 1 cm, bao b i nhi u gai.

ấ ấ ả ữ ụ ế ấ ầ ả ụ Sau khi th  ph n, t t c  cánh hoa r ng bi n m t, b u no n phòng to, nh ng gai

ệ ấ ờ ấ ế ườ ả ừ ừ ắ ầ t b t đ u xu t hi n. Th i gian hoàn t t t đ n khi trái tr ng thành, kho ng 4 đ nế

6 tháng. [3]

Page 4

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ấ ư ỗ ả ằ ể ọ ượ G c là cây l u niên, m i cây có th  ra 30÷60 qu  h ng năm tr ng l ả ng qu  dao

ả ặ ớ ư ế ỗ ể ạ ộ đ ng 0.5÷2 kg, có qu  n ng t i 3kg, nh  th  m i cây có th  cho thu ho ch trung

ả bình 50kg qu /năm.

ể ả ỏ ườ Qu  hình tròn, màu lá cây, khi chín chuy n sang màu đ  cam đ ng kính 15÷20

ỏ ấ ả ườ ổ ỗ ấ ỏ ị ậ cm. V  G c có gai r m. B  ra m i qu  th ng có 6 múi. Th t G c màu đ  cam.

ả ấ Hình 1.1 Qu  g c chín

ấ ứ ồ ố 1.1.2 Ngu n g c xu t x

ấ ố ệ ớ ừ ọ ồ       Cây g c có ngu n g c Châu Á nhi t đ i, m c hoang trong r ng, sau đó đ ượ   c

ư ề ồ ấ ở ư ệ ề ắ ơ ư c  dân phát hi n và đ a v  tr ng kh p n i, nh ng nhi u nh t vùng Đông Nam Á

ư ề ố ệ nh  mi n Nam Trung Qu c, Lào, Campuchia, Philipin và Vi t Nam. Ở ướ  n c ta, cây

ượ ừ ấ ướ ắ ư ấ ở ấ g c đã đ ồ c tr ng t lâu và kh p các vùng đ t n ề c nh ng nhi u nh t là ề    mi n

ủ ế ể ấ ự ấ ẩ ắ ố B c, ch  y u đ  l y làm thu c và làm ch t màu th c ph m.

1.1.3 Phân bố

(cid:0) Trên th  gi ế ớ i

ộ ượ ự ừ ấ ắ ề Là m t trái cây Đông Nam Á đ c tìm th y trên kh p khu v c t mi n Nam

ố ế ắ ướ Trung Qu c đ n Đông B c n c Úc

(cid:0) Ở ệ  Vi t Nam

Page 5

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ặ ủ ấ ố ị ố ấ ạ ấ ợ ớ Đ c tính c a cây G c là ch ng ch u t ổ ấ   t, r t phù h p v i các lo i đ t cát c , đ t

ạ ấ ữ ượ ố ộ ở ỏ đ  ba gian, feralit, … mà nh ng lo i đ t này thì đ c phân b  và trãi r ng Trung

ể ề ắ ộ ề du mi n núi phía B c, Tây Nguyên, Mi n Đông Nam B . Đi n hình cho trung du

ề ệ ắ ạ ắ ỉ ỉ ạ   mi n núi phía B c là t nh B c Giang, đ i di n cho Tây Nguyên là t nh Đaklăk, đ i

ự ệ ộ ỉ di n cho khu v c Đông Nam B  là t nh Tây Ninh.

1.1.4 Phân lo iạ

ị ườ ệ ạ G c n p Trên th  tr ng phân bi t ra hai lo i: ấ ế  và G c tấ ẻ

ọ ượ ả ừ ề ạ ấ ­ G c n p: ế  trái to, tr ng l ng qu  trung bình t 1,5÷2,0 kg, nhi u h t, gai to,

ấ ẹ ể ổ ơ ỏ ít gai, khi chín chuy n sang màu đ  cam r t đ p. B  trái ra bên trong cùi (c m) vàng

ọ ạ ỏ ươ ấ ậ ỏ ươ t i, màng đ  bao b c h t có màu đ  t ớ i r t đ m và dày th .

ả ạ ặ ỏ ọ ỏ ­ G c t : ấ ẻ  trái nh  ho c trung bình kho ng 1kg , v  dày, có ít h t , gai nh n, trái

ạ ạ ơ ổ ỏ ọ ườ chín b  ra bên trong c m có màu vàng nh t và màng đ  bao b c h t th ng có màu

ạ ặ ồ ượ ỏ ươ ư ấ ế ấ ố ọ ồ ỏ đ  nh t ho c h ng không đ c đ  t i nh  g c n p.Ch n gi ng g c tr ng thì nên

ấ ế ấ ượ ề ể ả ố ọ ị ố ơ ch n gi ng g c n p đ  qu  to nhi u th t bao quanh và ch t l ng cũng t t h n. [5]

ấ ấ ệ ấ ấ ố Tuy nhiên hi n nay có thêm gi ng G c lai cũng cho năng su t r t cao. G c lai ch ủ

ượ ự ằ ạ ặ ố ế y u đ c lai t ồ  nhiên do dân tr ng b ng h t gi ữ ạ  l i các cây có đ c tính t t nhân

ấ ượ ấ ố ố ố ả ộ r ng ra. Trong các gi ng này có gi ng G c lai đen ch t l ng t ọ   t, qu  tròn, to, tr ng

ả ạ ệ ả ạ ả ượ l ng qu  trung bình đ t 2÷3 kg, cá bi t có qu  đ t 4÷5 kg. Qu  ít gai, có màu xanh

ộ ỏ ẫ ấ ỏ ớ đen, khi chín có màu đ , ru t đ  th m, dày th  và cho năng su t cao.

ổ ế ệ ấ ấ ố ồ ố ấ   Trong các gi ng G c hi n nay đang tr ng ph  bi n là các gi ng G c lai và G c

ấ ượ ấ ố ượ ế ế ế n p vì cho năng su t cao, ch t l ng t t, giá cao đ c các công ty ch  bi n thu mua

nhi uề

ấ ị 1.2 Th t G c

ặ ị ệ ố ượ ứ ề ấ Th t G c đ c bi t giàu lycopen. Theo t ỷ ệ  l kh i l ng, nó ch a nhi u lycopen

ườ ề ấ ấ ấ g p 70 l n ầ cà chua. Ng ệ i ta cũng phát hi n th y nó ch a ứ beta­caroten nhi u g p 10

l n ầ cà r tố  ho c ặ khoai lang [1]

ị 1.2.1 V  trí

Page 6

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ỏ ị ấ ớ ạ ượ ử ụ Th t G c chính là l p màng đ  bao quanh h t, đ ể ế ế c s  d ng đ  ch  bi n các món

ăn,

ị ấ Hình 1.2 Th t g c

ọ ủ ợ ấ ấ 1.2.2 Các h p ch t sinh h c c a trái G c

1.2.2.1  Triglyceride

ỡ ướ ủ ầ ầ ủ ụ ủ ủ ế Là   thành   ph n   ch   y u   c a   d u   m ,   d i   tác   d ng   c a   enzyme   th y   phân

ẽ ị ắ ở ố ị ủ ế ạ triglyceride s  b  phân c t m i liên k t este và b  th y phân t o thành axit béo t ự

ờ ự ậ ầ do bao gi cũng có trong d u th c v t.

 Axit stearic

ế ạ ỷ ệ ớ ấ ­ Là lo i axit cacboxylic béo no, chi m t ể    l n trong các ch t béo có đi m l

ả nóng ch y cao

Page 7

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ơ ể ễ ể ấ ợ ­ Axit stearic khi vào c  th  d  chuy n hóa thành axit oleic r t có l ứ   i cho s c

ầ ả ỏ kh e, làm gi m cholesterol toàn ph n.

 Axit oleic ( omega 9)

ộ ố Là m t axit béo có n i đôi ­

ặ ự ạ ủ ế ụ ệ ể ­ Có tác d ng đáng k  trong vi c ngăn ch n s  ho t hóa màng trong c a t bào,

ủ ủ ớ ự ả ế gi m b t s  phân h y c a quá trình oxy hóa trên các t bào màng trong ngăn ch n s ặ ự

ạ ỏ ơ ể ấ ấ ợ ỏ   ả s n sinh các h p ch t gây viêm trong c  th , lo i b  các ch t béo bão hòa kh i

ủ ế màng trong c a t bào.

 Axit linoleic (omega 6, vitamin F), Axit linolenic (omega 3)

ư ở ị ỗ Axit béo omega 3(axit béo đa ch a bão hòa v  trí chu i cacbon n­3). Axit béo

ư ở ị ữ ấ ỗ omega 6 (axit béo đa ch a bão hòa v  trí chu i cacbon n­6) là nh ng ch t béo thi ế   t

ủ ơ ể ư ạ ộ ơ ể ự ả ấ ượ ế y u cho ho t đ ng c a c  th  nh ng c  th  không t s n xu t đ c nó.

ể ớ ể ự ự ề ệ ặ ệ ố ớ ẻ Giúp cho s  phát tri n s m v  trí tu  và th  l c, đ c bi t đ i v i tr  em, Omega

ấ ạ ầ ọ ế ấ ấ ệ ắ ạ ầ 6 là thành ph n quan tr ng c u t o nên t bào võng m c m t. D u g c r t hi u qu ả

ườ ứ ứ ệ ề ắ ợ ỏ trong các tr ơ   ng h p nh c m i m t do làm vi c nhi u, th c khuya, xem tivi, ch i

ề ọ ườ ậ ở ắ ả ẫ ợ máy tính, h c nhi u. Các tr ị ng h p gi m th  sau ph u thu t ị ế   ậ  m t, c n th  ti n

ấ ố ể ấ ấ ầ ầ ế ố ớ ườ ườ tri n dùng cũng r t t t. D u g c r t c n thi t đ i v i ng i th ệ   ng xuyên làm vi c

ớ v i máy tính.

ơ ữ ộ ể ề ề ệ ế ạ ạ Đ  phòng b nh tim m ch, huy t áp, x  v a đ ng m ch do đi u hòa chuy n hóa,

ơ ể ệ ạ ầ ả ố gi m cholesterol trong c  th , b nh ngoài da, các r i lo n, thoái hóa th n kinh trung

ươ ng.

1.2.2.2  Các vitamin

 Vitamin A

ồ ạ ự ạ Vitamin A t n t i trong t ồ  nhiên g m 2 d ng:

Page 8

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ủ ạ ộ ạ ượ ế ồ Retinol: d ng ho t đ ng c a vitamin A, nó đ ự c đ ng hóa tr c ti p b i c ở ơ ­

th .ể

ộ ề ấ ủ ề ượ ế ế Ti n vitamin A: nó chính là m t ti n ch t c a vitamin A đ c bi t đ n d ướ   i ­

ề ấ ượ ể ở ộ tên β­Carotene. Ti n ch t này đ c chuy n hóa b i ru t thành vitamin A đ  c  th ể ơ ể

ể ử ụ có th  s  d ng.

ự ạ ấ ấ ả ạ ộ ớ Vitamin A tham gia vào s  t o ch t rhodopsin, m t ch t nh y c m v i ánh sáng,

ạ ữ ố ớ ọ ị ồ ạ t n t i trong các quê võng m c, gi vai trò quan tr ng đ i v i th  giác lúc hoàng hôn.

ể ủ ặ ự Vitamin A kéo dài quá trình lão hóa do làm ngăn ch n s  phát tri n c a các g c t ố ự

ạ ộ ố ự ủ ớ ặ ượ ẫ do. Ho t đ ng kìm hãm c a nó v i các g c t ế  do cũng d n đ n ngăn ch n đ ộ   c m t

ư ố ệ s  b nh ung th .

ự ế ầ ưở ụ ữ ẻ ơ Vitamin A còn là y u tií c n cho s  sinh tr ng. Ph  n  mang thai và tr  s  sinh

ầ ớ ơ ườ ườ ứ ụ có nhu c u vitamin A l n h n ng i th ng. Vitamin A có tác d ng tăng s c đ ề

ủ ơ ể ẩ ở ọ ứ ễ ặ ố ổ ệ ở ẻ kháng c a c  th , ch ng nhi m khu n m i l a tu i, đ c bi ệ    tr  em và b nh t

ụ ế ế ầ ấ ổ nhân lao ph i. Vitamin A và d u g c có tác d ng làm lành các v t loét, v t th ươ   ng

ế ỏ và v t b ng.

ứ ầ ấ ươ ứ ớ ơ ị Trong 1ml d u g c có ch a 30mg carotene t ng  ng v i 50 000 đ n v  qu c t ố ế

ớ ầ ấ ầ ầ ấ ấ   ề v  vitamin A. Trong d u g c vitamin A cao g p 1,8 l n so v i d u gan cá thu, g p

ớ ủ ầ ầ ố ớ ấ 15 l n so v i c  cà r t và g p 68 l n so v i cà chua. [6]

 Vitamin E

ứ ụ ấ ạ   G c ch a tocopherol, đây chính là Vitamin E thiên nhiên nên có tác d ng m nh

ể ủ ơ ỗ ợ ự ả ấ ả ẹ   nh t. Vitamin E có kh  năng h  tr  s  phát tri n c a c  quan sinh s n và làm đ p

ầ ấ ố ụ ố ầ ượ da. có tác d ng ch ng oxy hóa cho d u r t t t. D u có hàm l ng tocophenol cao d ễ

ả ơ ượ ấ ả b o qu n h n khi có hàm l ng tocophenol th p.

ự 1.2.2.3 ấ  Các ch t màu t nhiên

Page 9

ồ ự ẩ

ề Đ  án Phân tích th c ph m  β­Carotene ( ti n vitamin A)

ứ ượ ấ ủ ấ ạ ấ Màng h t g c ch a l ng β­Carotene r t cao, là m t ti n ch t c a vitamin A. Khi ộ ề

ướ ộ ẽ ụ ủ u ng ố β­Carotene, d ể   i tác d ng c a men carotenase có trong gan và ru t, s  chuy n

ơ ể ấ ầ ả ưở ớ ự ể hóa thành vitamin A. Vitamin A r t c n cho c  th , có  nh h ng t i s  chuy n hóa

ố ượ ủ ổ ứ ự ể ỉ lipid, nguyên t vi l ng và photpho. Nó duy trì s  hoàn ch nh c a t ch c bi u mô

ư ạ nh  da và niêm m c.

ạ ỏ ố ự ử β­Carotene có tác d ng lo i b  các g c t ụ do (các nguyên t và phân t ử ở ạ    tr ng

ẩ ả ạ ổ ộ ị ạ   ọ ấ thái không  n đ nh, có ho t tính hóa h c r t cao) và các s n ph m oxy hóa đ c h i

ố ự ơ ể ạ ổ ỏ ổ do các g c t ọ    do gây ra,  giúp c  th  kh e m nh kéo dài tu i thanh xuân và tu i th .

ể ằ ơ ể ư ổ Có th  nói r ng β­Carotene nh  cái ch i quét rác trong c  th  do đó giúp lo i b  g c ạ ỏ ố

ơ ể ụ ệ ọ ườ ẩ ự t do trong c  th , có nhi m v  “quét d n” th ả ng xuyên các s n ph m oxy hóa

ơ ể ị ữ ệ ề ể   không nh ng làm c  th  b  già nhanh mà nó còn tham gia gây nhi u b nh hi m

ư ơ ữ ủ ụ ạ ầ ắ ộ ệ   nghèo   nh   x   v a   đ ng   m ch,   thoái   hóa   th n   kinh,   đ c   th y   tinh   m t,   b nh

ư ừ ễ ệ ả Alzheimer viêm nhi m, ung th , … gi m LDL cholesterol, ngăn ng a các b nh mãn

ư ạ tính, ung th , tim m ch, …

 Lycopen

ỗ ấ ộ ử ồ ơ ấ ả ề ố Lycopen là m t chu i c u trúc phân t , g m 13 n i đôi, nhi u h n t t c  các

ư ế ớ ố ượ ệ ể ề carotenoids nào khác. V i nhi u n i đôi nh  th , lycopene đ ấ   c ki m nghi m là r t

ố ự ệ ệ ặ ơ ể ủ ơ ữ h u hi u trong vi c ngăn ch n các g c t do và các oxy đ n trong c  th  c a con

ườ ả ơ ộ ữ ả ơ ng ệ i, m t cách hi u qu  h n c ả β­Carotene và còn h n c  nh ng carotenoid nào

khác.

Page 10

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ấ ươ ấ ả ạ G c là lo i qu  giàu lycopen. Theo phân tích, trong 100g màng g c t ứ i ch a 59,4

ớ ượ ở ộ ố ư ả ÷ 80,2 mg lycopen, so v i hàm l ng lycopen ư    m t s  qu  khác nh  cà chua, d a

ượ ề ấ ủ ấ h u, đu đ  thì hàm l ỏ ấ   ơ ấ ng lycopen trong g c cao h n r t nhi u. do đó màng đ  g c

ự ẩ ạ ộ ự ả ấ ượ là m t lo i th c ph m t nhiên quý. Qu  g c càng chín thì hàm l ng carotene s ẽ

ả ượ ạ gi m còn hàm l ng lycopen l i tăng lên.

ả ượ ộ ố ả Hàm l ng Lycopen trong m t s  qu B ng 1:

ượ ươ Hàm l ng Lycopen ( μg/100g kh i l i)

ự ẩ Th c ph m ố ượ ng t Nghiên c u ứ ở

Vi t Nam

ỏ G c (màng đ ) Cà chua ư ấ D a h u Đu đủ ứ Nghiên c u trên ế ớ th  gi i 80200 3100 ­ 7740 4100 2000 ­ 5300 ệ 59400 2750 2000 9.5

Page 11

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ấ ươ ệ ả ả 1.3 B o qu n nguyên li u G c t i [4]

ổ ầ ỗ ướ B c 1: ả ấ  B  đôi qu  G c ướ   B c 2: Dùng mu ng múc ph n nhân

bên trong

Page 12

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ị ấ ướ ầ ặ ấ ằ ộ ề ầ ớ ề Xay g c nh m tr n đ u m t ph n th t g c ( ị   t) phía ngoài cho đ u v i ph n th t

ẽ ắ ự ể ẩ ạ ạ ộ ơ ặ   ấ g c (khô) sát h t, khi tr n vào th c ph m s  th m màu h n là đ  nguyên h t. M t

ữ ư ủ ạ ỗ ơ khác l u tr  trong t l nh cũng thoáng ch  h n.

Page 13

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ướ B c 5:

ỏ ấ ừ ầ ọ   Chia  nh  g c  thành t ng ph n cho vào màng b c th cự

ấ ẩ ặ ph m ho c túi nilon, gói kín. Cho g c vào ngăn

ạ ộ đông   cho   đông   l i.   Cho   vào   h p   dùng d n.ầ

ầ ử ụ ấ ở Khi c n s  d ng thì rã đông g c nhi ệ   t độ

ặ ờ phòng ho c  lò  vi  sóng  nhé!  Gi lúc   nào

ấ ấ ấ ố mu n n u xôi g c, làm bánh, n u chè... thì c ả

ấ ượ ể ạ năm lúc nào b n cũng có th  dùng g c đ c!

Ứ ủ ụ 1.4 ấ ng d ng c a G c

ẩ 1.4.1 ự Trong th c ph m

ượ ế ế ủ ể ườ ệ ư ấ ấ G c đ c dùng đ  ch  bi n các món ăn c a ng i Vi t nh  đĩa xôi g c trong

ổ ấ ữ ừ ớ mâm cúng ông bà, t tiên vào ngày t ạ   t niên, đón m ng năm m i và nh ng ngày đ i

ư ướ ỏ ể ế ượ ậ ổ ộ ở ễ l nh  c i h i …   là món không th  thi u đ c và nó th t n i tr i b i màu đ ỏ

ắ ấ ạ ươ ớ t i v i ý nghĩa may m n,  m no, h nh phúc.

Hình 1.3 Xôi g cấ

Page 14

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ấ ố ừ  Xôi g c c t d a

Nguyên li u:ệ

ả ấ ả ­ 1 qu  g c (kho ng 200g)

ế ạ ­ 2 bát g o n p

­ 2 thìa cà phê đ ngườ

­ 2 thìa cà phê mu iố

ướ ố ừ ­ 5 N c c t d a

ượ ­ 1 thìa r ắ u tr ng

Cách làm:

ế ế ạ ạ ố ớ ­ G o n p vo s ch, ngâm qua đêm v i chút mu i. (N u không ngâm qua đêm có

ể ướ ấ th  ngâm n ả c  m kho ng 3 ­ 4h).

ấ ổ ị ấ ấ ­ G c b  đôi, l y th t g c.

ị ấ ộ ượ ỏ ạ ấ ầ ắ ­ Tr n vào th t g c 1 thìa r ị ấ u tr ng, bóp cho ph n th t g c bong ra kh i h t g c.

ế ạ ộ ố ớ ấ ­ Tr n g o n p v i g c + 1 thìa mu i

ướ ố ừ ớ ạ ạ ở ộ ổ ộ ­ Đ  m t ít n c c t d a vào tr n cùng v i g o. (Tùy theo s  thích b n có th ể

ướ ố ừ ề cho n c c t d a nhi u hay ít).

ặ ử ủ ả ạ ấ ­ Cho g o vào chõ ho c x ng h p cách th y kho ng 35­40 phút.

ộ ộ ườ ẩ ­ Khi xôi g cấ  chín, tr n m t ít đ ị ng theo kh u v .

ườ ạ ộ ừ ấ ư ườ Ngoài ra, ng ữ i ta còn sáng t o ra nh ng món ăn đ c đáo t G c nh  S n xào

ể ầ ấ ộ ơ ấ ấ g c, c m g c cu n rong bi n, cá rán d u g c

 S

ườ n xào g c ấ [8]

Nguyên li u: ệ

ườ ớ ủ ỏ 300g s n, 100g t chuông vàng, xanh, đ , ½ c  hành tây tím, 1 thìa café hành, t ỏ   i

ấ ầ ươ ướ ắ ườ xay, hành lá, 2 thìa súp d u g c, t ng ớ ươ t, t ng cà, n ạ c m m, h t nêm, đ ng,

tiêu, d u ănầ

ự ệ Th c hi n:

Page 15

ồ ự ẩ

­

ườ ừ ặ Ơ ừ Đ  án Phân tích th c ph m ế n ch t mi ng v a ăn, S ts chuông, hành tây thái v a ăn. Hành lá t ướ ợ   c s i

ặ ho c thái khúc tùy thích.

­ Đun nóng 1 thìa súp d u ăn, cho hành, t

ầ ỏ ơ ườ i băm vào phi th m. Cho s n vào

ế ướ ớ ử ừ ế ấ ướ ạ xào săn. Ti p đó cho 1 bát n c vào n u v i l a v a đ n khi n c c n. Cho ớ   t

ầ ươ ớ ươ ấ chuông, hành tây, d u g c vào. Nêm 1 thìa súp t ng t, 1 thìa súp t ng cà, 1 thìa

ướ ắ ườ ố ề ạ ấ súp n c m m, 1 thìa súp đ ị ng, 1 thìa café h t nêm, x c đ u cho th m gia v .

ưở ọ ắ ứ  D n ra đĩa r c tiêu, hành lá Th ng th c:

1.4.2 Trong y h cọ

ườ Hình 1.4 S ấ n xào g c

 Phòng ch ng ung th

ố ư

ứ ủ ấ ọ ỹ Theo nghiên c u c a các nhà khoa h c M , ch t Lycopen trong cà chua có kh ả

ế ự ể ố ế ư ư ạ năng phòng ch ng ung th , h n ch  s  phát tri n các t ấ    bào ung th . Ngoài ra, G c

ứ ư ề ệ ấ còn ch a nhi u các ch t khác nh  Vitamin E, carotene…làm vô hi u hóa 75% các

Page 16

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ư ặ ệ ấ ư ư ế ề ệ ch t gây ung th , đ c bi t là ung th  vú, ung th  tuy n ti n li ứ   t… Theo nghiên c u

ễ ủ ỹ ở ữ ườ ứ ề ạ ị d ch t c a M , nh ng vùng ng i dân ăn nhi u lo i trái có ch a lycopen thì t ỷ ệ   l

ư ố ự ữ ế ấ ạ ơ ung th   ng tiêu hóa (d  dày, tr c tràng, k t tràng…) th p h n nh ng vùng ng ườ   i

ỷ ệ ế ả ặ ớ dân ăn ít ho c không ăn. T  l ư  ch t vì ung th  cũng gi m t i 50% [2]

ườ ả ế ừ ạ ườ Do đó, ng ỹ ọ ấ i M  g i g c là “ Lo i qu  đ n t thiên đ ng”

ạ ấ ố ề ể ặ Trong nhân dân, nhi u gia đình có thói quen đ  dành h t g c s ng ho c đã qua đ ồ

ế ầ ớ ượ ể ặ ấ ặ xôi. Khi c n đ n thì ch t đôi đem mài v i ít r ỗ ư   u ho c gi m thanh đ  bôi ch  s ng

ề ầ ụ ư ứ ọ ị ạ ấ t y do m n nh t, s ng quai b ; bôi nhi u l n trong ngày, c  khô l ấ i bôi; r t mau

ỏ ườ ạ ấ ớ ộ ượ ư ắ ắ ỗ kh i. Có ng i giã nhân h t g c v i m t ít r ụ   u, đ p lên ch  vú s ng, đ p liên t c,

ấ ố ỏ ầ ngày thay thu c 1 l n, r t chóng kh i.

ủ ị ầ ồ ỉ ụ   ộ Theo bác sĩ Tr n Danh Tài ­ Ch  t ch H i Đông y t nh Lâm Đ ng thì: "Tác d ng

ư ấ ừ ậ ấ ạ ấ ấ ầ ẳ ấ   ạ ủ c a tinh d u h t g c ch ng kém gì các lo i m t g u (nh  g u r ng, g u nuôi, g u

ấ chó, g u mèo) [2]

ế ặ ậ ọ ỗ ườ ớ ử ụ ỉ M c dù v y, y h c khuy n cáo m i ngày ng i l n ch  nên s  d ng 20­25 gi ọ   t

ấ ọ ố ớ ẻ ầ d u g c và 5­10 gi t đ i v i tr  em. [7]

1.4.3 Trong lĩnh v c th m m

ự ẩ ỹ

oC, sau đó thoa m t l p m ng lên da m t (đã đ

ế ấ ấ ị ộ ớ ặ ỏ Làm  m th t G c đ n 20­25 ượ   c

ể ố ạ ử ạ ể ằ ướ ấ ầ làm s ch), đ  t i thi u 15 phút, sau đó r a s ch b ng n ấ   c  m. Tinh d u và ch t

ứ ẻ ặ ả ẩ ố ị Lycopen có trong s n ph m giúp da m n, ch ng n t n , ngăn ch n quá trình lão hoá

ắ ồ ự ặ ệ ả ừ ế t bào, giúp làn da săn ch c, ánh h ng t nhiên. Đ c bi ẩ t s n ph m làm t ả ấ    qu  G c

ụ ả ấ ạ ấ ọ ươ t ấ ả i, không có ch t ph  gia, không có ch t b o qu n nên r t an toàn cho m i lo i da

ổ ọ ứ và m i l a tu i.

Page 17

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ƯƠ Ố Ớ Ấ Ỉ CH NG II: CÁC CH  TIÊU Đ I V I G C

ầ ấ ẩ 2.1 Tiêu chu n D u G c

ẩ ầ ấ ả B ng 2: Tiêu chu n D u G c AQVietnam

K tế ST ỉ ươ ử Tên ch  tiêu ị Đ/v  tính Ph ng pháp th quả T

Hàm l ngượ 1 mg/100g >300 HPLC

Lycopen ượ Hàm l ng  ­β 2 mg/100g >100 HPLC Caroten

ượ Hàm l ng chì 3 mg/kg <0,01 AOAC­974­27

(Pb) Hàm l ngượ 4 mg/kg <0,01 AOAC­973­34 Cadimi(Cd)

Hàm l ngượ 5 mg/kg <0,01 AOAC­986­15 Asen(As)

ệ ử ụ ố ớ ề ả ẩ 2.2  Đi u ki n s  d ng đ i v i các s n ph m t ừ ấ  g c

ệ ử ụ ố ớ ề ả ẩ ả B ng 3: Đi u ki n s  d ng đ i v i các s n ph m t ừ ấ  g c

ứ ộ ử ụ   M c đ  s  d ng ự ố ượ ẩ   Th c ph m, Đ i t ng d ự ụ ẩ   ự trong th c ph m M c đích mà các ế ẽ trong đó các ch tấ ki n s  tiêu th ụ ệ ấ ấ ượ ử ụ G c nguyên li u/kg ch t đ c s  d ng ượ ử ụ đ c s  d ng ch tấ ự ẩ th c ph m

ọ ứ ổ M i l a tu i và H n h p n ỗ ợ ướ   c ồ ố ủ   Ngu n g c c a ớ Không quá gi ạ   i tính, không h n Lycopene và Beta­ trái cây ho c đặ ồ ể ọ ế ệ 20mg/kg th  tr ng ch  cho vi c mang Carotene u ngố thai và cho con bú

ồ ố ủ   Ngu n g c c a ọ ứ ổ Thanh dinh Không quá M i l a tu i và Lycopene và Beta­ ớ 10mg/kg gi i tính d ngưỡ Carotene

Page 18

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ồ ố ủ   Ngu n g c c a ổ ọ ứ ổ B  sung dinh Không quá M i l a tu i và Lycopene và Beta­ ớ 20mg/li uề gi i tính d ngưỡ Carotene

ồ ố ủ   Ngu n g c c a ự ọ ứ ổ ứ   ẩ Th c ph m ch c Không quá M i l a tu i và Lycopene và Beta­ ớ 20mg/li uề gi i tính năng Carotene

ề ượ 2.3 Li u l ng khuyên dùng

ấ ạ G c đông l nh ượ ử ụ đ c s  d ng đ ể  cung c pấ   β­carotene  và lycopene.  β­carotene

ượ ể chuy n đ i ổ  retinol đ ị c quy đ nh b i ở  nhu c u c a ầ ủ  c  th  đ i v i ơ ể ố ớ  vitamin A và li uề

ngượ  vitamin A (retinol). l

ủ ị Giá trị hàng ngày c a vitamin A (retinol) là 5.000 IU. Ch a cóư thi ế ậ  giá tr  hàng t l p

ngày cho lycopene ho cặ  β­carotene.

ụ ậ ấ Tiêu th  hàng ngày ch p nh n đ ượ   (ADI)  cho  lycopene  là  0,5 mg / kg  tr ngọ c

ọ ượ ượ l ng c  th ơ ể và 5 mg / kg tr ng l ng c  th ơ ể ngày.

ơ C  quan đã công bố thông báo GRAS cho vitamin A, lycopene và β­carotene c nẩ

ế ộ ộ th nậ  xem xét các thông tin đ c h i ạ  cho các thành ph nầ  ch  đ  ăn u ng ơ ố . C  quan và

ữ ườ ụ nh ng ng i khác đã thi ế ậ  nên tiêu th  hàng ngày t l p t i đaố cho các thành ph nầ  c aủ

ộ g cấ  b t trái cây ạ  đông l nh khô ấ . Vita­g c, LLC ự ị d  đ nh r ngằ  vi c s  d ng ệ ử ụ  G cấ  b tộ

ấ ặ ằ ượ ề ạ đông l nh khô sẽ ở ứ  đó là b ng ho c th p h n m c ơ  giá trị đ ị c đ  ngh .

Page 19

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ƯƠ ƯƠ Ấ Ầ CH NG 3: PH NG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH PH N TRONG G C

ị 3.1 Xác đ nh hàm l ượ β­Carotene và Lycopen ng

ươ 3.1.1 Ph ng pháp HPLC (theo Ishida và Cs)

ạ ấ ố ­ L y 5ml methanol (MeOH) l nh cho vào c c đong

ấ ươ ề ỏ ­ Cho 2g màng g c t ố i đã nghi n nh  vào c c. Ngâm trong 20 phút

ọ ị ế ấ ­ Sau đó dùng máy l c hút chân không thu d ch chi ầ   t methanol ra. Thu l y ph n

bã.

ế ụ ầ ­ Ti p t c cho ph n bã trên vào 5ml diclomethan. Ngâm trong vòng 20 phút. Sau

ấ ọ ị ế ư ậ ầ đó dùng máy l c chân không hút l y d ch chi t diclomethan. Làm nh  v y 3 l n.

ộ ị ế ị ế ớ ồ ­ G p d ch chi t methanol và d ch chi t diclomethan v i nhau r i thêm 5ml

ễ ợ ỗ ế ướ n c. Cho h n h p đó vào ph u chi t.

ệ ượ ể ệ ấ ớ ể ­ Đ  20 phút đ  xu t hi n hi n t ng phân l p

ấ ầ ướ ầ ấ ­ Thu  l y  ph n  diclomethan  d i   cùng,   cho  vào  bình  c u  đem  cô  c t  chân

ạ ượ ầ ấ không, lo i dung môi. Ta thu đ c d u g c.

­ Hòa tan trong 2ml THF

ượ ằ ­ Sau đó đo phân tích hàm l ng β­Carotene và Lycopen b ng máy HPLC.

ấ ắ 3.1.2 S c kí gi y

ấ ươ ượ ạ ỏ ượ ướ ằ ươ ­ Màng g c t i đ c lo i b  hàm l ng n c b ng ph ng pháp đông khô

ặ ấ ho c s y

ừ ỏ ầ ấ ượ ự ằ ươ ­ ạ Lo i tr dung môi ra kh i d u g c đ ệ c th c hi n b ng ph ng pháp cô

quay chân không.

ệ ẫ ượ ự ự ệ ế ằ ử ­ X  lý nhi t lên m u đ c th c hi n b ng cách đun sôi tr c ti p hay cách

ấ ị ừ ủ ả ờ th y theo t ng kho ng th i gian nh t đ nh

ầ ừ ệ ấ ượ ự ệ ằ ươ ­ Vi c trích ly d u t màng g c đ c th c hi n b ng hai ph ng pháp ngâm

ế ệ ố ấ ằ chi t và b ng h  th ng trích ly ch t béo Soxhlet.

0),

ử ụ ươ ế ồ ượ ­ Các dung môi s  d ng trong ph ng pháp ngâm chi t g m r ế u đ  (45

ớ ỉ ệ ệ ố ồ diethyl ether, hexane, methanol, c n tuy t đ i (ethanol) v i t  l ẫ  là 3g m u ngâm

ờ trong 100ml dung môi trong th i gian 48 gi ờ .

Page 20

ự ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ấ ẫ ượ ế ị ồ β­Carotene  trong m u g c đ ầ c trích ly 2 l n ngâm chi t, dung d ch chi ế   t ­

ể ượ ượ đ c đem cô quay đ  thu hàm l ng carotenoid thô.

ừ ấ ằ ượ ự ớ Trích ly β­Carotene t ệ ố  g c b ng h  th ng Soxhlet đ ệ c th c hi n v i dung ­

ể ẫ ớ ờ ờ môi diethyl ether v i th  lích là 300ml cho 9g m u khô trong th i gian 10 gi . Hàm

ượ ằ ươ ượ l ng β­Carotene  sau khi trích ly  đ c  phân tách b ng ph ớ   ắ ng pháp s c kí l p

m ng.ỏ

ị ượ ấ ạ ấ ả ỏ ­ D ch trích (10μL) đ c ch m lên v ch xu t phát trên b ng m ng silicagel

ớ song song v i 1 μL β­Carotene chu nẩ

ả ỏ ượ ể ­ B ng m ng đ c tri n khai trên dung môi hexan­toluen t ỷ ệ  l 8:2 (v/v) trong

ậ ừ ẫ ẽ ả ầ kho ng 20 phút. Ph n silicagel ch a ứ β­Carotene phân l p t ỏ ả    m u s  tách ra kh i b n

ỏ m ng và hòa tan trong 3mL hexan.

ợ ượ ắ ỹ ở ị ỗ ­ H n h p đ c l c k  sau đó ly tâm ầ  500 vòng/phút. Ph n dung d ch bên trên

ượ ộ ấ ủ ch a ứ β­Carotene đ c rót vào cuvette th y tinh và đem đo đ  h p thu trên máy quang

ộ ấ ự ủ ổ ị ẩ ế ph . D a vào đ  h p thu c a dung d ch β­Carotene  chu n đã bi ộ t nông đ  suy ra

ượ l ng β­Carotene có trong m u.ẫ

ượ ườ ẫ ượ ị ổ ố ươ ươ ­ Hàm l ng đ ng t ng s  trong m u đ c đ nh l ng theo ph ủ   ng pháp c a

ượ ẫ ượ ượ Dubois  et al.  (1956). Hàm l ng protein hòa tan trong m u đ ị c đ nh l ng theo

ươ ử ủ ố ph ng pháp dùng thu c th  Folin c a Lowry et al (1954)

ươ ổ 3.1.3 Ph ng pháp Quang ph  (TCVN 9042­2_2012)

 Chu n b  m u th : ử   ẩ ị ẫ

ấ ạ ụ ướ ả ẩ ồ ỏ ả ướ c qu , n ặ c cô đ c, xiro): ­  S n ph m không đ ng nh t d ng l ng (ví d : n

ộ ỹ ẫ tr n k  m u

ả ướ ụ ứ ễ ả ẩ ạ ườ ­ S n ph m d ng sánh (ví d : m t nhuy n và qu  n c đ ẩ   ả ng) và s n ph m

ạ ỏ ỏ ứ ụ ế ầ ầ ạ ắ ả ỏ ạ d ng r n (ví d : qu  và rau): lo i b  các h t và n u c n thì b  ph n v  c ng, sau

ỹ ẫ ử ệ ộ đó tr n k  m u phòng th  nghi m.

Page 21

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ạ ẩ ả ử ẫ ạ ­ Các s n ph m đông l nh và đông l nh sâu: ệ     rã đông m u phòng th  nghi m

ự ệ ướ ấ ỏ ế ầ ầ ạ trong bình kín. Th c hi n b c trên, n u c n. Cho ph n ch t l ng t o thành trong

ẩ ả ộ ỹ quá trình rã đông vào s n ph m và tr n k .

ộ ượ ứ ử ẩ ả ẫ ị Cân m t l ng m u th  đã chu n b , có ch a kho ng t ừ (cid:0) g đ n 150  ế 5 (cid:0) g caroten

ầ cho vào bình c u đáy tròn 100 ml.

ẩ ị ị ị ị  Chu n b  dung d ch th : ử  Cho 30 ml dung d ch etanol (96%), 3 ml dung d ch

ụ ấ ộ ố kali hydroxit và m t chút ch t ch ng oxi hóa (ví d : pyrogalol, hydroquinon, axit

ử ồ ố ầ ầ ẫ ế ị ở ascorbic) vào ph n m u th , r i n i bình c u vào thi t b  xà phòng hóa. M  dòng khí

ơ ướ ố ư ữ ồ ị nit . Cho xà phòng hóa d i dòng khí đ i l u, gi ủ    dung d ch sôi trên n i cách th y

30 phút.

ộ ỗ ể ị ượ ễ ế ợ Làm ngu i h n h p và chuy n đ nh l ng vào ph u chi ồ t 250 ml, r i dùng 20 ml

ấ ể ễ ế ế ể ấ ướ n c c t đ  tráng và cho luôn vào ph u chi t này. Chi t các ch t không th  xà

ẹ ầ ằ ấ ộ ớ ớ ỗ ợ   ầ phòng hóa b ng cách khu y tr n nh  hai l n v i 50 ml và hai l n v i 20 ml h n h p

ế ỏ ớ ứ ầ ầ ộ ộ chi ầ t (tr n m t ph n ete d u m  v i 1 ph n dietyl ete không ch a peroxit.). R a k ử ỹ

ế ượ ằ ử ằ ị ị d ch chi t thu đ c b ng 50 ml dung d ch kali hydroxit và sau đó r a b ng n ướ ấ   c c t

ế ị ế ế ẳ ể ể ề cho đ n khi d ch chi t h t h n ki m (dùng phenolphtalein đ  ki m tra).

ạ ướ ế Lo i n ỏ ị c ra kh i d ch chi t.

ế ị Cô d ch chi t.

ả ổ  R a gi ử i và đo ph

ử ả ộ ượ ầ ố Chú ý:  Trong su t quá trình r a gi ả i, c t ph i luôn đ ầ   ằ c làm đ y b ng ete d u

ỏ ở ứ ề ặ ủ ấ ấ m ụ  m c trên b  m t c a ch t h p ph .

ẩ ợ ờ ướ ộ ắ ặ ộ ế ị Chèn nút s i bông đã t y nh n vào phía d i c t s t ký. Đ t c t lên thi t b  Witt

ừ ắ ẹ ừ ử ề ạ ặ ỗ   và trong khi v a l c nh  v a cho huy n phù nhôm oxit đã kh  ho t tính, ho c h n

ủ ặ ộ ỗ ộ ế   ợ ợ h p magie oxit/b t th y tinh, ho c h n h p nhôm oxit/natri sulfat khan vào c t đ n

ừ ấ ấ ụ ế ả ợ ả kho ng t 15 cm đ n 20 cm. Nhôm oxit không ph i là ch t h p th  thích h p đ ể

Page 22

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ứ ư ẩ ả tách các lycopen carotenoid. Khi phân tích các s n ph m ch a lycopen (nh  cà chua

ấ ấ ả ẩ ỗ ợ ụ và s n ph m cà chua), thì dùng h n h p nhôm oxit/canxi hydroxit  làm ch t h p ph .

ử ụ ậ ầ ố ế ị S  d ng bình c u đáy tròn 100 ml làm bình thu nh n. N i thi ớ ơ   t b  Witt v i b m

c.ướ n

ỏ ạ ứ ầ ả ầ ầ ổ ỏ ộ ố Đ  ete d u m  vào đ y c t. Khi m c ete d u m  h  xu ng kho ng 1 cm trên b ề

ấ ấ ụ ả ặ ừ ế ượ m t ch t h p ph  thì cho thêm kho ng t 5 ml đ n 20 ml (đ c đong chính xác)

ử ẫ ị ườ ủ ộ ị ị dung d ch m u th  (V ộ 2) tùy thu c vào c ng đ  màu c a dung d ch. Khi dung d ch

ử ở ứ ấ ấ ề ặ ả ẫ ơ m u th ầ   ụ  m c cao h n b  m t ch t h p ph  kho ng 1 cm thì thêm 30 ml ete d u

m .ỏ

ằ ố Chú ý : Trong su t quá trình r a, ử (cid:0) ­,  (cid:0) ­ và  (cid:0) ­caroten n m phía d ướ ộ ượ   i c t đ c

ế ằ ượ ả ế ậ nh n   bi t   b ng   vùng,   có   màu   vàng   và   đ ử c   r a   gi i   h t,   còn   các   carotenoid

ượ ấ ấ ủ ớ (xanthophyl, crytoxanthin…) đ c gi ữ ạ  l ụ i trong l p phía trên c a ch t h p ph .

ử ế ả ử ế ị ả ườ Ti n hành r a gi i cho đ n khi d ch r a gi i không còn màu (th ng là sau khi

ế ả ả ầ ỏ ch y h t kho ng 20 ml ete d u m ).

ườ ử ộ ị ả ủ ị ề ể ỉ ộ Tùy thu c vào c ủ ng đ  màu c a d ch r a gi i mà đi u ch nh th  tích c a d ch

ả ầ ằ ặ ặ ỏ ị ử r a gi ử   ầ i (cô đ c ho c pha loãng b ng ete d u m , khi c n) sao cho 1 ml d ch r a

ả ứ ả ừ ạ ủ ị ể ố gi i ch a kho ng t 0,4 (cid:0) g đ n 3,0  ế (cid:0) g caroten. Ghi l i th  tích cu i cùng c a d ch

2).

ả ử r a gi i (V

ổ ủ ị ử ế ả ự ẫ ầ ắ ỏ Ti n hành đo ph  c a d ch r a gi i d a vào ete d u m  làm m u tr ng, ở ướ   c b

ề ườ sóng 450 nm, dùng cuvet có chi u dài đ ng quang 1 cm.

ệ ố ấ ụ ử ủ ứ ố ầ H  s  h p th  phân t ị  c a dung d ch đ i ch ng (cid:0) ­caroten trong ete d u m ỏ ở

ướ b c sóng 450 nm là 2 530.

ị ế ể ả  Bi u th  k t qu

ượ ể ị Tính hàm l ng caroten bi u th  theo (cid:0) ­caroten:

W =

Page 23

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

Trong đó:

ượ ẩ ằ ả W: hàm l ng caroten, tính b ng microgam trên gam s n ph m ( (cid:0) g/g);

ụ ủ ị ộ ấ ử ả A: đ  h p th  c a d ch r a gi i;

ử ể ằ ị ườ ằ ợ V1: th  tích dung d ch th , tính b ng mililit (ml) (trong tr ng h p này b ng 100

ặ ml ho c 50 ml);

ử ượ ử ụ ể ể ằ ắ ị V2: th  tích dung d ch th  đ c s  d ng đ  phân tích s c ký, tính b ng mililit

(ml);

ủ ị ử ể ố ả ằ V3:th  tích cu i cùng c a d ch r a gi i, tính b ng mililit (ml);

ệ ố ệ ỉ 0,25 là h  s  hi u ch nh đ i v i ố ớ (cid:0) ­caroten;

ố ượ ử ằ ẫ ầ m: kh i l ng ph n m u th , tính b ng gam (g).

ượ ị 3.2 Xác đ nh hàm l ng Chì (Pb)

ươ ổ ấ ụ 3.2.1 Ph ng pháp Quang ph  h p th  (AOAC 974­27)

ạ ượ ổ ấ ự ế ị ằ c   xác   đ nh   tr c   ti p   b ng   quang  ph   h p   th ụ  Nguyên   t c:ắ   Kim  lo i   đ

ử ạ ơ ử ượ ặ ạ ừ ằ nguyên t ; kin lo i l l ng đ ọ c phân cách b ng màng l c, ho c t m d ng hòa tan

ộ ấ ượ ồ ặ ế ấ ằ và phân tích; Pb n ng đ  th p đ c cô đ c, và sau đó chi ữ   t xu t b ng dung môi h u

ụ ị ử ơ ướ c  tr ấ c khi xác đ nh h p th  nguyên t

ử ụ ủ ị ệ ỹ ằ ạ ế ị  s  d ng th y tinh ch u nhi ấ ẩ   ạ t, th ch anh, làm s ch k  b ng ch t t y  Thi t b :

3  [1+1] trong 1 tu n; r a l

ướ ử ạ ằ ầ ướ ử r a và n c; ngâm trong HNO i b ng n c, pha loãng

ướ ự HNO3, và n c, theo trình t đó.

ử ụ ấ ướ ấ ứ ử ư ị S  d ng kh  ion hóa, ch ng c t n c b t c  khi nào n ướ ượ c đ ỉ c ch  đ nh.

ổ ấ ụ ử ạ ộ ổ ở ề Quang ph  h p th  nguyên t ả .­ quang ph  có kh  năng ho t đ ng ệ    đi u ki n

ả ượ ư đ c đ a ra trong b ng sau:

Page 24

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ố ạ ộ

B ng 4: Các thông s  ho t đ ng AAS

B cướ

Ph m vi t

ố ư   i  u,

Kim

sóng,

ọ ử Ng n l a

mg/L

Lo iạ

nm

Oxi hóa khí

328.1

Cd

0.1­2

­C2H2

357.9

Kh   khí ­C

2H2

Cr

1­200

Oxi hóa khí

Cu

324.7

0.1­10

­C2H2

Oxi hóa khí

Fe

248.3

0.1­20

­C2H2

Oxi hóa khí

Pb

217.0

1­10

­C2H2

Mga

285.2

Kh  khí ­C

2H2

0.01­2

Oxi hóa khí

Mn

279.5

0.1­20

­C2H2

Oxi hóa khí

Ag

328.1

0.1­20

­C2H2

Oxi hóa khí

Zn

213.9

0.1­2

­C2H2

 Hóa ch t: ấ

ướ ấ ­ N c c t đã ion hóa

ấ ạ ư ớ ướ ­ Axit Nitric, pha loãng 500ml HNO3 ch ng c t l i trong 1 lít v i n c. (Chú ý:

ự ệ ấ ủ ử ả ệ ạ ư th c hi n ch ng c t trong t hút và có cánh c a b o v  t ỗ i ch )

ớ ướ ư ấ ­ Axit Clohydric, pha loãng 500ml HCl trong 1 lít v i n c và ch ng c t trong t ấ   t

ế ị ủ ị ệ ả c  các thi t b  th y tinh ch u nhi t.

Page 25

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ẩ ạ ố ị ị ­   Dung   d ch   kim   lo i   tiêu   chu n,   (1)   Dung   d ch   g c:   Cân   chính   xác 1.599g

3. Khi kim lo i đ

ằ ướ ạ ượ Pb(NO3)2 và hòa tan b ng n c + 10ml HNO c hòa tan hoàn toàn,

ớ ướ ứ ứ ị ẩ ị ị đ nh m c lên 1 lít trong bình đ nh m c v i n ị c. (2) Pha dung d ch: chu n b  hàng

ớ ướ ẩ ố ị ể ẩ ị ngày. Pha loãng dung d ch chu n g c v i n ủ   c đ  làm cho 4 dung d ch chu n c a

3/ lít cho t

ầ ạ ỗ ị ấ ả ị m i thành ph n trong ph m vi xác đ nh. Thêm 1.5ml HNO t c  dung d ch

3/ 10ml Mg làm dung d ch chu n.

ướ ể ẩ ị ẩ chu n tr c khi pha loãng th  tích. Thêm 1ml LaCl

ừ ừ ả ố ị ­ dung d ch g c lanthanum, 50g La/Lít kho ng 5%HCl. T  t ớ    thêm 250ml HCl v i

ế 58,65g La2O3 (99,99%) hòa tan và pha loãng đ n 1 lít

ị ­ Dung d ch Ammonium pyrrolidine dithiocarbamate (APDC), hòa tan 1g APDC

ị ẩ trong 100ml H2O. Chu n b  ngay trong ngày.

ẩ ị ẫ ử  Chu n b  m u th

ớ ố ủ ộ ọ ấ ế (a) Hòa tan Metals: càng s m càng t t sau khi l y đ , b  l c cho bi t kh i l ố ượ   ng

ạ ỏ ử ụ ể ử ầ ẫ m u thông qua màng 0,45mm. S  d ng 50÷100ml đ u đ  r a bình và lo i b . Thu

3 (1+)/lít.

ả ả ọ ằ ị d ch l c và b o qu n b ng cách thêm 3ml HNO

ơ ữ ọ ừ ể ế ố (b) Metals l ặ  l ng: chuy n c n và màng l c t (a) đ n c c 250ml và thêm 3ml

ẹ ể ằ ố ệ HNO3. Che b ng kính trong su t và đun nh  đ  hào tan màng. Tăng nhi ố ơ   t và b c h i

ủ ế ộ ế đ n khô. Làm ngu i, và thêm 3ml HNO ế 3, và đun ti p cho đ n khi th y phân đ ượ   c

ấ ườ ắ ặ ẹ ể hoàn t t, th ặ   ng nhìn màu s c c n. Thêm 2ml HCl (1+1), và đun nh  đ  hòa tan c n.

ử ấ ớ ướ ủ ạ ỏ ử ọ ộ ọ ố R a t m che và c c th y tinh v i n c và b  l c. R a l c và lo i b . Pha loãng

ọ ớ ướ ể ủ ạ ồ ộ ị d ch l c v i n c đ  đo n ng đ  trong ph m vi c a thi ế ị t b .

3. Đun và b cố

ộ ạ ẫ ố ổ ố (c) Metals t ng s : cho hai m u tr n l i vào c c, và thêm 3ml HNO

ắ ầ ừ ế ụ ừ ư ơ ế h i đ n khô (đ ng đun sôi). Ti p t c nh  trong (b), b t đ u t ộ  “làm ngu i, và thêm

3ml HNO3

ị  Xác đ nh:

ươ ặ ế ị ặ ượ ư ả ở (a) Ph ng pháp chung: Cài đ t thi t b  nh  trong b ng 4 (  trên), ho c đ c cài

ướ ứ ấ ể ượ ử ụ ể ạ ặ ố ư ẵ đ t t i  u s n tr ặ c đó. Dòng th  c p ho c kém nh y có th  đ c s  d ng đ  làm

ả ầ ộ ế ế ầ ọ ả ạ gi m đ  pha loãng c n thi t, n u c n. Đ c 4 gi ẩ i pháp tiêu chu n trong ph m vi

Page 26

ồ ự ẩ

ỗ ướ ế ậ ạ ề ộ ầ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m ẫ c, và sau m i nhóm 6÷12 m u, thi tr t l p l i v  0 m t l n. Chu n b   đ ị ườ   ng

ẩ ừ ủ ẩ ỗ ướ ẫ ọ ồ chu n t trung bình c a m i tiêu chu n tr ộ ẫ   c và sau nhóm m u. Đ c n ng đ  m u

ớ ừ ồ ị t đ  th  A so v i mg/l.

ươ ế ặ ệ ự ể ồ ộ ị (b) Ph ng pháp chi t đ c bi ế   ấ t: khi n ng đ  Pb quá th p đ  xác đ nh tr c ti p,

ủ ể ấ ẫ ố ị chuy n d ch ch t m u vào c c th y tinh 250ml và pha loãng thành 100ml v i n ớ ướ   c.

ị ẫ ủ ề ẩ ẩ ắ ẫ ộ ộ ỉ ẫ   Chu n b  m u tr ng và m u chu n trong cũng m t cách. Đi u ch nh đ  pH c a m u

ứ ế ử ụ ế ằ ẩ ị ị và các dung d ch chu n đ n 2.5 b ng HCl, s  d ng máy đo pH. Đ nh m c đ n 200ml

ứ ề ắ ị ị ằ b ng  bình  đ nh  m c,   thêm  2.5ml   dung  d ch  APDC,   l c   đ u.   Thêm  10ml  Methyl

ể ắ ạ ớ ệ isobutyl keton và l c m nh trong 1 phút. Đ  tách l p riêng bi t; sau đó thêm n ướ   c

ế ể ầ ằ ớ ế ớ ổ cho đ n khi l p keton b ng c  bình (Ly tâm có th  là c n thi t). Hút l p keton và

ỷ ệ ủ ẫ ẫ ắ ả ẩ ớ ọ đ c b n ghi c a tiêu chu n và m u so v i m u tr ng. (T  l ệ  nhiên li u –khí nên

ề ể ỉ ố ữ ơ ổ ượ đ ọ ử c đi u ch nh đ  ng n l a màu xanh càng t t, vì dung môi h u c  b  sung thêm

ị ườ ệ ấ ẩ ẩ ừ ủ ẩ ỗ nhiên li u cung c p). Chu n b  đ ng chu n t trung bình c a m i tiêu chu n và

ộ ẫ ọ ồ đ c n ng đ  m u (mg/l)

 Tính toán:

ươ (a) Ph ng pháp chung:

ạ ạ ấ ị Mg kim lo i/L = (mg kim lo i trong d ch ch t/L) x F

ệ ố ố Trong đó: F là h  s  pha loãng cu i cùng/mL

ướ ế ặ ệ (b) Ph ng pháp chi t đ c bi t

ạ ạ ấ ị Mg kim lo i/L = (mg kim lo i trong d ch ch t/L) / L

ươ ơ ẫ 3.2.2 Ph ng   pháp   Vô   c   hóa   m u   theo   l ố ướ i t   trong   bình   kenđan

(TCVN 4622 – 1994)

ộ ươ ẫ ằ ơ ợ ỗ  Vô c  hóa m u b ng h n h p axít nitric, sunfuric,  N i dung ph ng pháp:

ế ặ ậ ủ   pecloric và hydropeoxit đ m đ c trong bình Kenđan, đun nóng cho đ n khi phân h y

ấ ữ ơ hoàn toàn các ch t h u c .

ụ  D ng c  và hóa ch ụ ất:

­ Bình Kenđan 300 ml

Page 27

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ả ọ ế ­ Cân phân tích t i tr ng 200g, chính xác đ n 0,0001g

ệ ế ề ỉ ­ B p đi n có đi u ch nh nhi ệ ộ t đ

ủ ­ Bi th y tinh Ø 3 – 4 mm

­ Axít nitric HNO3 TKHH, d = 1,4g/ml

ậ ặ ­ Axít pecloric HclO4 TKPT, đ m đ c 70%

­ Axít sunfuric H2SO4 TKPT, d = 1,84g/ml

ặ ậ ị ­ Hidropeôxit H2O2 TKPT, dung d ch đ m đ c (trên 30%)

ướ ấ ầ ặ ướ ươ ­ N c c t 2 l n theo TCVN 2117 – 77 ho c n ộ c có đ  tinh khi ế ươ t t ng đ ng.

ự ữ ự ế ả ệ  Cân tr c ti p vào bình Kenđan kho ng 25 gam s a (chính  Cách th c hi n:

ừ ế ầ ị ủ xác đ n 0,01g) cho vào đó 2 ­ 3 viên bi th y tinh. Thêm t ng ph n 20ml dung d ch

ầ ữ ổ ở ổ ổ ể HNO3 vào bình, đ  láng theo c  đ  lôi kéo các ph n s a còn dính ố  c  xu ng d ướ   i

ặ ạ ế ẹ ế ầ ế đáy bình, đun nh  cho đ n khi h t khói nâu, l p l i thao tác trên 1 ­2 l n cho đ n khi

3, 2,0ml

ầ ẫ ấ ợ ồ ỗ ộ ượ đ c h n h p đ ng nh t, có m u nâu s m, làm ngu i, thêm 20ml HNO

ẹ ẩ ế ắ ồ ậ H2SO4, 2,0 ml HClO4, r i đun nh  c n th n cho đ n khi có khói tr ng thoát ra, làm

ư ế ừ ế ầ ầ ỗ ợ ộ ngu i, n u h n h p ch a h t m u thì thêm t ng ph n nh  H ỗ   ỏ 2O2 (kho ng 1 ml m i ả

ồ ế ụ ế ể ế ạ ầ ỗ ợ ầ l n) r i ti p t c đun đ n khi h n h p không có m u. Đun c n cho đ n khi th  tích

ộ ẳ ấ ỏ ả ợ ỗ ch t l ng còn kho ng 3 ­ 4ml, làm ngu i h n h n h p, thêm 10ml n ướ ấ ắ ề   c c t, l c đ u

ẹ ế ế ộ ọ ị ằ   ế ủ toàn b  dung d ch, đun nh  cho tan k t t a (n u không tan h t thì l c nóng b ng

ấ ọ ấ ọ ứ ử ằ ầ ố ị gi y l c x p vào bình đ nh m c 25ml, r a bình và gi y l c vài l n b ng n ướ ấ   c c t).

ứ ể ộ ị ị Chuy n toàn b  dung d ch vào bình đ nh m c dung tích 25ml, tráng bình Kenđan 2

ỗ ầ ướ ấ ộ ế ứ ả ộ ị ầ l n m i l n 3 ­ 4 ml n c c t, g p c  vào bình đ nh m c, làm ngu i đ n nhi ệ ộ  t đ

ướ ế ể ạ ị ị phòng, thêm n c cho đ n v ch. Dung d ch này dùng đ  xác đ nh Pb và As.

ắ  Chu n b  m u tr ng ẩ ị ẫ

ộ ượ ấ ư ượ ố L y vào bình Kenđan m t l ấ ng các hóa ch t gi ng nh  l ấ ng các ch t đã dùng

ẫ ữ ế ể ạ ắ ơ ấ   khi vô c  hóa m u s a, đun c n cho đ n khi có khói tr ng thoát ra, và th  tích ch t

ạ ộ ẳ ả ướ ấ ỏ l ng còn l i kho ng 3 ­ 4 ml. Làm ngu i h n, thêm 10ml n ể c c t chuy n vào bình

ỗ ầ ứ ầ ướ ấ ị đ nh m c 25ml, tráng bình Kenđan 2 l n, m i l n 3 ­ 4 ml n ộ   c c t… Làm ngu i,

Page 28

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ị ướ ấ ế ạ ể ẫ ắ ượ ặ thêm n c c t đ n v ch. Dung d ch này dùng đ  làm m u tr ng. L ng Pb ho c As

ẫ ắ ắ ẫ có trong m u tr ng không đ ượ ượ c v t quá 1 (cid:0) g/25 ml dung d ch m u tr ng.  ị

ử ụ ư ươ S  d ng máy đo AAS nh  ph ng pháp 3.2.1 và tính toán.

ượ ươ ứ ị 3.3 Xác đ nh hàm l ng Cadimi (Cd) (AOAC 973­34, t ớ ng  ng v i TCVN

7603_2007)

3, H2SO4 và H2O2. T t cấ ả

ệ ượ ủ ằ c phân h y b ng HNO  Nguyên t c:ắ  Nguyên li u đ

ả ứ ạ ượ ế ấ ừ ể ỉ ị các kim lo i ph n  ng đ c chi t xu t t ề  dung d ch, sau đó đi u ch nh đ  pH = 9

3 b ngằ

ượ ử ả ị ằ b ng dithizone­clorofom. Cd đ ằ c tách ra b ng r a gi i trong dung d ch CHCl

ằ ị ươ ổ ấ ụ axit HCl loãng và xác đ nh b ng ph ng pháp quang ph  h p th  nguyên t ử ở ướ    b c

sóng 228,8 nm.

ấ ậ ạ ả ử ấ ả ụ ủ ụ ế ị  (Ph i r a th t s ch t ớ   t c  các d ng c  th y tinh m i  Hóa ch t và thi t b :

3 8M, và r a l

ụ ủ ụ ằ ộ ử ạ ằ ứ ồ và d ng c  th y tinh có ch a n ng đ  Cd cao b ng HNO i b ng n ướ   c

c t.)ấ

ộ ượ ứ ấ ỏ ­  Nitric acid (HNO3), 8M, ch a m t l ng r t nh  chì và Cadimi

­  Hydrogen peroxide (H2O2) 50%

ể ị ­  Axit Citric – Monohydrat (C6H8O7.H2O), tinh th  m n

ử ố ­ Thu c th  thylmol xanh

ẩ ậ ặ ị ị ị ­ Dung d ch Dithizone­ dung d ch đ m đ c 1mg/ml. Chu n b  200ml CHC l3 pha

ỉ ệ ậ ặ ị ị loãng dung d ch thành 0,2mg/ml. Pha loãng dung d ch đ m đ c theo t  l ằ    1 +  4 b ng

ử ụ ẩ ị CHCl3 . Chu n b  trong ngày s  d ng.

ẩ ị ­ Dung d ch Cadimi chu n:

ố ị (1) dung d ch g c, 1.0mg/ml:  Hòa tan 1,000g Cd, trong 165ml HCl 2M trong bình

ứ ằ ướ ế ạ ị đ nh m c 1 lít. Pha loãng b ng n c đ n v ch.

ớ ị ị ớ (2) Dung d ch trung gian­ 10 μg/ml:  Pha loãng 10ml dung d ch v i HCl 2N t i 1 lít.

ẩ ướ ử ụ ị Chu n b  ngay tr c khi s  d ng.

Page 29

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ệ ị ị ế   (3) dung d ch làm vi c: pha loãng 0, 1, 5, 10, và 20ml dung d ch trung gian đ n

ứ ớ ị ượ ươ ứ 100ml v i HCl 2M ( Các dung d ch này ch a hàm l ng Cadimi t ng  ng 0, 0.1,

0.5, 1.0 và 2.0μg Cd/ml)

ổ ấ ụ ử ồ ỗ ế ị   Máy quang ph  h p th  nguyên t ầ   : g m đèn Cathod r ng và đ u  Thi t b :

2H2 chi u dài 10cm; b

ọ ử ề ướ ả ố đ t ng n l a không khí–C ả   c sóng 228,8 nm, d i đo kho ng

0÷2.0 μg/ml.

ủ ử ẹ ẫ ỏ ố  Phá m u:ẫ   cho 50.0 g m u th  vào c c th y tinh có m  1.5 lít. Đun nh  và

ẩ ậ ẹ ằ ế ể ậ ậ đ y kín. C n th n thêm 25ml HNO ả ứ   3, đ y kín và đun nh  b ng b p đun đ  ph n  ng

ả ố ượ ế ư ạ ầ ố ạ ắ ầ b t đ u x y ra (lo i lò đ t Meker đ c h u h t  a thích vì tính linh ho t và t c đ ộ

ẹ ộ ầ ả ứ ữ ầ ậ ủ c a nó). Khi ph n  ng ch m d n, thêm 25 ml HNO3, đun nh  m t l n n a và c ứ

3. (Ngoài ra, thêm 100ml

ế ụ ư ậ ế ế ổ ti p t c nh  v y cho đ n khi b  sung h t   100ml HNO

ể ộ ộ ờ ở ệ ộ HNO3 cùng m t lúc, m t cách an toàn, đ  ch  qua đêm nhi ế   t đ  phòng). Cho đ n

ứ ế ằ ầ ố ố ọ ạ   ế ự khi h u h t khói NO b c lên; kh ng ch  s  trào b t quá m c b ng cách làm l nh

ớ ướ ừ ế ấ ố ộ hay làm ngu i nhanh v i n c t bình tia. Ms  cellulose và ch t béo, n u có, có th ể

ồ ạ ở ạ t n t i d ng không hòa tan.

ể ạ ỏ ấ ỳ ấ ể ế ấ ị Đ  lo i b  b t k  ch t béo có th  nhìn th y trong dung d ch nóng, ti n hành nh ư

ể ướ ủ ạ ố ạ ấ ễ ướ sau: làm l nh c c th y tinh trong b  n c đá, và d  dàng g n l y n c trong; dung

ạ ỏ ừ ạ ắ ấ ấ ợ ị d ch d ng l ng t ừ ồ    các ch t béo đông và d ng r n thì th m vào s i len lông c u r i

ủ ỏ ố ướ ủ ố cho vào c c th y tinhcó m  1 lít. Thêm 100ml n ớ   c vào c c th y tinh 1.5 lít cùng v i

ư ướ ề ể ạ ạ ấ ấ ắ ọ ch t béo, đun nóng, l c đ u đ  tráng s ch ch t béo, làm l nh và l c nh  tr ng.

ử ễ ả ướ ừ ớ R a ph u và len c u v i kho ng 20ml n c.

ử ế ẫ ằ ầ ướ Thêm 20ml H2SO4  vào ph n m u th , pha loãng đ n 300ml b ng n c, và làm

ọ ử ớ ắ ầ ắ ầ ế ơ ố b c h i trên ng n l a l n cho đ n khi b t đ u cháy thành than. Khi b t đ u cháy

2O2, m t l n 1ml. Ti p t c b  sung H

2O2

ạ ọ ế ụ ộ ầ ổ ậ m nh thành than, th n tr ng thêm 1ml H

3. Thêm

ế ế ạ ấ ị cho đ n khi dung d ch m t màu. Đun sôi m nh cho đ n khi sinh khói SO

2O2. Làm ngu i m u đã phá không

ể ạ ỏ ế ạ ỏ ạ ẫ ộ H2O2 lo i b  than. Đun sôi m nh đ  lo i b  h t H

ở ệ ộ màu nhi t đ  phòng.

Page 30

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

3, 20ml H2SO4, và cùng m t l

ủ ẩ ố ị ộ ượ ử ắ Chu n b  thu c th  tr ng c a 100ml HNO ng H2O

ử ừ ừ ư ẫ ượ ư ằ ớ ầ nh  thêm vào ph n m u th . T  t thêm vào l ng H ạ   2O2 b ng v i nh  trên, và lo i

ử ẫ ắ ắ ẫ ỏ ươ ự ư ỏ ấ ả b  t t c  HNO ế 3 ra kh i m u tr ng. Ti n hành th  m u tr ng  t ng t ự    nh  đã th c

ệ ẫ ớ ử ầ hi n v i ph n m u th .

ế ủ ẩ ộ ị ậ   ấ  Thêm 2g axit citric vào d ch phân h y đã làm ngu i và c n th n  Chi t xu t:

ớ ướ ề ỉ ị ỉ ả pha loãng kho ng 25ml v i n c. Thêm 1ml ch  th  Thymol xanh và đi u ch nh đ ể

4OH trong khi làm mát trong bình đá, cho

ả ằ pH kho ng 8.8 b ng cách t ừ ừ  t thêm NH

ể ừ ụ ơ ẹ ể ị ế đ n khi dung d ch chuy n màu t l c h i vàng sang xanh lam nh . Chuy n toàn b ộ

ế ị ế ướ ể ằ ướ ượ l ng này vào thi t b  chi t,  dùng n c  đ  tráng và  pha loãng b ng n ế   c   đ n

ả kho ng 150ml.

ầ ậ ặ ắ ộ ớ ị ị Dung d ch ngu i, trích ly v i 2 ph n 5 ml dung d ch Dithizone đ m đ c, l c 12

ế ụ ỗ ầ ế ớ ầ ị phút m i l n. Ti p t c chi ế   t v i 5 ph n ml pha loãng dung d ch Dithizone cho đ n

ố ế ổ ề ự ấ ầ khi cu i cùng chi ắ   t 5 ph n ml Dithizone cho th y không có s  thay đ i v  màu s c.

2O, và chuy nể

ế ợ ế ử ằ ấ K t h p chi t xu t Dithizone trong 125ml phân cách; r a b ng 50ml H

2O r a v i 5ml CHCl

3  và thêm chúng vào

ử ớ dung môi khác125ml phân cách. Chi t Hế

ế ể ế ấ ắ ị d ch chi t Dithizone. Thêm 50ml HCl 0.2M đ  chi t xu t Dithizone, l c mănhjtrong

ể ớ ệ ạ ỏ ớ ử ị 1 phút, và đ  yên cho tách l p riêng bi ỏ   t, lo i b  l p Dithizone. R a dung d ch l ng

ẹ ể ố ạ ỏ ứ ị ớ v i 5ml CHCl ế 3 và lo i b  CHCl3. Đ nh m c đ n 400ml, đun nh  đ  b c h i t ơ ừ ừ t

ẩ ẩ ướ ả ướ ậ ế đ n khô. C n th n thêm n ố c vào theo thành c c kho ng 1020ml n c, làm v y 1

ố ơ ế ầ ữ l n n a cho b c h i đ n khô.

ị ế ị ệ ố ư ề ướ ử ụ ộ  B  thi ặ t b  đã cài đ t đi u ki n t i  u tr ử   c đó, s  d ng ngon l a  Xác đ nh:

ướ oxi hóa không khí –C2H2 và b ặ c sóng 228.8nm. Hòa tan c n khô trong 5ml HCl 2M

ộ ấ ụ ủ ử ủ ẫ ẩ ị ị và xác đ nh đ  h p th  A c a m u th  và c a các dung d ch tiêu chu n cho HCl 2M

ố ớ ướ ư ẫ ậ ầ ắ ữ ế ầ ả ử ộ làm nh  m u tr ng. R a b  ph n đ u đ t v i n ọ c gi a các l n đ c k t qu . Xác

ớ ị đ nh Cd t ừ ườ  đ ng cong A so v i g Cd/ml:

X =

Trong đó:

Page 31

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ượ ươ ớ ộ ấ ụ ứ ằ m1  :   hàm l ng cadimi t ng  ng v i đ  h p th  A, tính b ng microgam trên

mililít;

ử ụ ể ằ v : th  tích axit clohydric 2 M (3.8) đã s  d ng, tính b ng mililít;

ố ượ ằ ầ ẫ m2 : kh i l ử ng ph n m u th , tính b ng gam.

ố ớ ượ ớ ơ ớ ị Đ i v i hàm l ng cadimi l n h n 2,0 , thì pha loãng dung d ch v i axit clohydric

2 M

ượ ị 3.4 Xác đ nh hàm l ng Asen (theo AOAC 986­15)

 Hóa ch tấ

ử ụ ướ ấ ử ạ ầ ấ ả ụ ớ ­ S  d ng n c c t hai l n, r a s ch t ụ ủ t c  các d ng c  th y tinh v i HNO3

ử ạ ậ ạ ằ và sau đó r a l i th t s ch b ng n ướ ấ c c t

­ Axit: axit nitri; axit perchloric (70%); axit clohydric 8M, pha loãng 66ml HCl

2O.

ớ ế đ n 100ml v i H

3  và 45,7g NaNO3  b ng Hằ

ị ế ­ Dung d ch nitrat: hòa tan 54,3g KNO ạ   2O đ n v ch

ứ ị bình đ nh m c 200ml

ằ ị ị ­ Dung d ch magie: (1) dung d ch Magie Clorua: hòa tan 3,75g MgO, b ng cách

ộ ượ ỏ ế ằ ộ ị thêm m t l ng nh  đ n 100ml b ng HCl 8M. (2) dung d ch magie nitrat: tr n 3,75g

2O, t

3 đ  hòa tan, sau đó pha

ả ớ ả ể MgO v i kho ng 30ml H ừ ừ  t thêm kho ng 10ml  HNO

2O.

loãng thành 50ml v i Hớ

4 40%.

ị ­ Dung d ch Natri bohydrua NaBH

2O và pha loãng đ n 100ml.

ằ ị ế ­ Dung d ch KI: hòa tan 20g KI b ng H

2O3  trong kh iố

ẩ ố ị ị ­ Dung d ch Asen chu n: (1) dung d ch g c: hòa tan 1,320g As

ố ể ằ ị ượ l ng t ứ i thi u NaOH 20% trong bình đ nh m c 1lít, axit hóa b ng HCl, và pha loãng

ằ ạ ệ ế đ n v ch b ng H ị 2O. (2) dung d ch làm vi c: 2 , 3, 4, và 5g/ml, dùng  pipet hút 10ml

2O. Dùng

ứ ế ạ ằ ố ị ị dung d ch g c vào bình đ nh m c 100ml, và pha loãng đ n v ch b ng H

ấ ế   ị pipet l y 1, 2, 3, 4 và 5ml pha loãng dung d ch vào bình 100ml khác, và pha loãng đ n

2O.

ằ ạ v ch b ng H

 Ti n hành:  ế

Page 32

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ứ ị ị ử Dùng pipet hút đúng 50ml dung d ch th  vào bình đ nh m c tam giác borosilicat ,

3)2, gia nhi

ị ệ ở ệ ộ ấ ế và thêm 1ml dung d ch Mg(NO ấ t trên t m nóng nhi t đ  th p đ n khô;

0C). Đ t bình đ nh m c trong lò nung

ả ứ ặ ị sau đó tăng nhi ệ ộ ố t đ  t i đa (kho ng 375 ở

ủ ượ ể ể 4500C đ  oxi hóa hoàn toàn Cacbon và đ  phân h y l ng Mg(NO ư 3)2 còn d  (trong

ộ vòng 30 phút). Làm ngu i, hòa tan tro trong 2.0ml HCl 8M, thêm 0.1ml KI 20% đ ể

5+ thành As3+ và đ  yên trong vòng 2 phút. Ti n hành v i m u tr ng.

ế ể ắ ẫ ớ ể chuy n As

ị ẫ ư ứ ể ẩ ẩ ị Chu n b  m u chu n nh  sau: đ  sáu bình đ nh m c 50ml (cùng lo i đ ạ ượ ử c s

ẫ ị ứ ụ d ng cho m u) thêm 2.0ml dung d ch MgCl ị 2, thêm vào 5 bình đ nh m c 50ml dung

ẩ ươ ứ ứ ể ẽ ẩ ị d ch chu n t ng  ng đ  dãy chu n s  ch a 0 0.05, 0.1, 0.15, 0.20 và 0.25g As.

ề ượ ể ượ ử ụ ạ ủ ệ ố ộ ( li u l ng khác có th  đ ộ c s  d ng tùy thu c vào đ  nh y c a h  th ng). Thêm

ể ắ ỗ 0.1ml KI 20% cho m i bình, l c, đ  yên trong 2 phút.

ớ ố ế ị ư ự ề ỏ ỉ N i lò ga v i thi t b  nh  trong hình và đi u ch nh áp l c và d ng cháy H2 – H2 –

ọ ử ạ ộ ư ả ố ế ị ướ ẫ ủ cu n theo ng n l a nh  trong b ng. Ho t đ ng thi t b  theo h ả   ng d n c a nhà s n

ệ ở ị ấ ớ ệ xu t, v i Asen đèn tín phát hi n v  trí có Asen và máy ghi tín hi u ra 20mm/phút.

ộ ế ị ổ Hình 3.1 B  thi t b : lò ga­quang ph

ổ ủ ặ ị ị Thêm 2.0ml dung d ch NaBH4 4%, và chèn nút cao su ch t vào c  c a bình đ nh

ứ ả ấ ẩ ẫ ẫ ượ ị ứ m c ch a m u hay m u chu n. Cách nhanh chóng duy nh t là đ o ng c bình đ nh

ụ ề ẫ ẫ ẩ ộ ộ ớ ị ứ m c liên t c, cho phép dung d ch tr n đ u v i m u hay m u chu n (hành đ ng này

Page 33

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ặ ạ ự ả ượ ẹ ẽ ệ ậ ứ ệ ặ c th c hi n l p đi l p l ph i đ i). Peak cao, h p s  hi n ra ngay l p t c. Khi máy

ả ề ạ ườ ẻ ạ ở ử ạ ứ ị ghi tr  v  l i đ ở ấ ng k  v ch, m  l y nút cao su ấ    bình đ nh m c, và r a s ch ch t

ử ớ ướ ừ ướ ế ẫ th  v i n c t bình tia, sau đó hút n ế   ế c ra. Ti n hành m u ti p theo. Khi xong h t,

ạ ủ ử r a bình th y tinh s ch.

ẽ ườ ẩ ượ ươ V  đ ộ ủ ng cong chu n đ  c a Asen, và thu đ c hàm l ng Asen trong m u t ẫ ừ

ẫ ắ ườ đ ng cong này. Chính xác cho m u tr ng.

ượ ị 3.5 Xác đ nh hàm l ng Vitamin A (TCVN 7081­1:2002)

ị ử ế ả ẫ ố   ử  Cân kho ng 20g m u th  chính xác đ n 0,001g cho vào c c  Dung d ch th :

ỏ ướ ở ệ ộ ấ ấ có m  và bình nón và hòa tan chúng trong 50ml n c nóng nhi t đ  th p nh t là

ặ ử ụ ụ ị ể ể ả ộ ỡ 800C. Dùng dao tr n ho c s  d ng b  siêu âm đ  phá v  các c c b  vón thành t ng.

ộ ế ể ệ ộ ượ ể ộ ị Đ   ngu i  đ n  nhi t   đ   phòng.   Chuy n  toàn  b   l ứ   ng   này  sang  bình  đ nh  m c

ướ ế 100ml. Pha loãng n ạ c đ n v ch 100ml.

ử ể ẩ ị  Xà phòng hóa và chi ị  t:ế  Dùng pipet chuy n 25ml dung d ch th  đã chu n b

ị ị sang bình xà phòng hóa. Thêm 20ml dung d ch kali hydroxit và 10ml dung d ch natri

ắ ề ascocbat. Thêm 50ml etanol và l c đ u.

ấ ồ ư ồ ơ ư ả ấ ộ ỉ Ch ng c t h i l u 30 phút trên n i h i, th nh tho ng khu y. Làm ngu i nhanh

ướ ướ d i dòng n ả c ch y.

ể ễ ỏ ị ế ầ ầ Chuy n dung d ch l ng sáng ph u chi t, tráng bình 2 l n, mõi l n 30ml n ướ   c,

ẹ ắ ỗ ầ ỗ ầ ế ầ ầ ầ ạ   ti p theo 2 l n, m i l n 10ml etanol và 2 l n , m i l n 40ml d u nh . L c m nh

ể ớ ế trong 30 giây và đ  yên đ n khi có hai l p rõ ràng.

ể ỏ ướ ễ ế ớ ỗ ứ ắ ợ Chuy n pha l ng (pha d i) sang ph u chi t th  hai và l c v i h n h p 10ml

ẹ ể ầ ớ etanol và 40ml d u nh . Đ  cho phân l p.

ể ễ ỏ ế ứ ẹ ầ ị Chuy n pha l ng sang ph u chi ễ   t th  3 và dung d ch pha d u nh  sang ph u

ế ứ ữ ễ ấ ế ỗ ầ ứ ẹ ầ ầ chi t th  nh t. R a ph u chi t th  hai hai l n,, m i l n dùng 10ml d u nh . Cho

ứ ấ ử ễ ị d ch r a vào ph u th  nh t.

ẹ ẹ ễ ầ ầ ắ ớ ỏ L c pha l ng v i 40ml d u nh  và 10ml etanol. Cho pha d u nh  vào ph u th ứ

ấ ử ị ế ằ ẹ ầ ầ ị nh t. r a d ch chi ỗ ầ t b ng d u nh  ba l n, m i l n dùng 40ml dung d ch n ướ ồ   c c n

ỗ ầ ị ắ ẩ ớ ướ ể ử ạ kali hydroxit m i chu n b , l c m nh. Sau đó dùng m i l n 40ml n ế   c đ  r a ti p

Page 34

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ử ế ố ị ế ướ cho đ n khi d ch r a cu i cùng trung tính phenolphthalein. Tháo h t n c, cho qua

ọ ượ ắ ễ ấ ế ắ hai t m l c đ ả c c t thành d i vào ph u chi t và l c.

ể ị ế ầ ẹ ượ ứ Chuy n d ch chi t d u nh  đã đ ị c làm khô sang bình đ nh m c 200ml. Tráng

ế ấ ọ ằ ẹ ầ ướ ử ứ ồ ị ễ ph u chi t và gi y l c b ng d u nh , cho n c r a vào bình đ nh m c, r i thêm t ừ

ắ ề ẹ ế ế ằ ầ ạ 10mg đ n 20mg BHT. Pha loãng b ng d u nh  đ n v ch 200ml và l c đ u.

ử ẩ ị ị ấ ầ ị ế dùng pipet l y các ph n d ch chi t đã pha  Chu n b  dung d ch th  so màu:

ơ ế ằ loãng vào bình đáy tròn. Cho bay h i đ n khô trong chân không b ng cách xoay bình

0C. Làm ngu i bình d

ủ ở ồ ệ ộ ộ ướ tring n i cách th y nhi t đ  không quá 40 i dòng n ướ   c

ồ ạ ả ấ ố ấ ơ ầ ch y và h i l i áp su t không khí t ằ t nh t là b ng khí nit . Hòa tan ngay ph n còn

ạ l i trong 10ml clorofoc

ị ấ ấ ợ L y hai cuvet so màu thích h p là 1 và 2. Dùng pipet l y 2ml dung  Xác đ nh:

ử ấ ị ẩ   ị d ch th  so màu cho vào cuvet 1. Dùng pipet l y 2ml dung d ch vitamin A tiêu chu n

ử ỗ ố đã pha loãng cho vào cuvet 2. Thêm nhanh vào m i cuvet 10ml thu c th  màu, t ố   t

ấ ự ộ ộ ấ ụ ủ ề ể ắ ị nh t là dùng pipet t đ ng và l c đ u. Ki m tra đ  h p th  c a dung d ch ở ướ   c b

ổ ượ ệ ặ ằ sóng 620nm  b ng máy so màu quang đi n ho c máy đo quang ph  đ ớ   c đo so v i

ụ ạ ộ ấ ử ế ẫ ắ ồ ố m u tr ng g m 2ml clorofoc và 10ml thu c th  màu cho đ n khi đ  h p th  đ t giá

ồ ị ủ ộ ấ ị ự ạ ự ụ ồ ộ ượ tr  c c đ i. D ng đ  th  c a đ  h p th  và n ng đ  vitamin A thu đ c.

ể ề ỉ ệ ử ụ ủ ể ỉ Có th  đi u ch nh th  tích và t  l s  d ng theo dung tích c a cuvet so màu.

ị ườ ủ ẩ ộ ị ị ẩ  Chu n b  năm đ  pha loãng c a dung d ch vitamin  Chu n b  đ ẩ ng chu n:

ộ ấ ụ ừ ử ầ ẩ ớ A tiêu chu n v i clorofoc sao cho các ph n 2ml đã x  lý cho các đ  h p th  t 0,07

ồ ị ủ ộ ấ ự ị ế đ n 0,7 ở ướ  b c sóng 620nm trong phép xác đ nh màu. D ng đ  th  c a đ  h p th ụ

ượ ằ và hàm l ng vitamin A, tính b ng microgram.

ị ế ả  Tính và bi u th  k t qu :  ể

ượ ằ ặ Tính hàm l ng vitamin A, w, b ng microgram retinol trên gam (ho c ho t đ ạ ộ

ố ế ể ơ ị ứ ị ằ vitamin A, bi u th  b ng đ n v  qu c t trên gam), theo công th c:

W =

Trong đó:

Page 35

ồ ự ẩ

ồ ộ ượ ừ ườ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m c:   n ng   đ   retinol,   tính   đ c   t đ ằ ng   chu n,   tính   b ng   microgram   trên

ạ ộ ủ ặ ằ ẫ ỏ ị ể   mililit (ho c b ng IU c a ho t đ  vitamin A trên mililit) t ng dung d ch m u đ  so

màu

ổ ị ế ằ ẹ ầ ằ ể V1: t ng th  tích d ch chi t b ng d u nh  (V1 = 200ml), tính b ng mililit

ể ị V2: là th  tích dung d ch đ ượ ấ ừ c l y t ằ  V1, tính b ng mililit

ể ể ầ ạ V3: th  tích clorofoc dùng đ  hòa tan ph n còn l ằ   i (V3=10ml), tính b ng

mililit

ể ằ ổ ị ử V4: t ng th  tích dung d ch th  (V4=100ml), tính b ng mililit

ử ể ằ ầ ầ ị V5: ph n th  tích ph n dung d ch th  (V5=25ml), tính b ng mililit

ố ượ ử ủ ẫ ằ ầ m: kh i l ng c a ph n m u th ,, tính b ng gam.

ượ ị 3.6 Xác đ nh hàm l ng vitamin E (TCVN 8276_2010)

 Nguyên t cắ

ẫ ợ ị ượ (cid:0) ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­, và  (cid:0) ­tocopherol (vitamin E)  trong dung d ch m u thích h p đ c xác

ặ ố ể ệ ằ ả ằ ị đ nh b ng HPLC đ  tách sau đó phát hi n b ng đo quang (d i UV) ho c t ấ t nh t là

ầ ớ ỳ ườ ử ầ ợ ượ hu nh quang. Trong ph n l n các tr ẫ ng h p, m u th  c n đ c xà phòng hóa, sau

ượ ế ươ ệ ậ ế ượ ự đó đ c chi ằ t tách b ng ph ợ ng pháp thích h p. Vi c nh n bi ờ   c d a vào th i t đ

ượ ượ ươ ẩ ử ụ ệ ạ ư gian l u và đ ị c đ nh l ằ ng b ng ph ng pháp ngo i chu n s  d ng các di n tích

ề ặ ươ ể ượ ử ụ ế ẩ ộ pic ho c chi u cao pic. Các ph ng pháp n i chu n có th  đ c s  d ng n u các

ấ ộ ử ộ ủ ẩ ấ ồ phép th  đ  thu h i cho th y có cùng tính năng c a ch t n i chu n trong quá trình

ư ấ phân tích nh  ch t phân tích.

ị  Dung d ch g c ố

ị (1) Dung d ch g c ố (cid:0) ­tocopherol

ộ ượ ấ ượ ế Hòa tan m t l ng ch t chu n ẩ (cid:0) ­tocopherol đ c cân chính xác đ n miligam, ví

ụ ể ả ợ ộ ị ụ d  kho ng 10 mg trong m t th  tích xác đ nh, ví d  100 ml dung môi thích h p, ví d ụ

ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ặ n­hexan đ i v i h  th ng NP ho c metanol đ i v i h  th ng RP.

ị (2) Dung d ch g c ố (cid:0) ­tocopherol

Page 36

ự ồ Đ  án Phân tích th c ph m

ộ ượ ấ ượ ế ẩ ẩ (cid:0) ­tocopherol, đ Hòa tan m t l ng ch t chu n c cân chính xác đ n miligam, ví

ụ ể ả ợ ộ ị ụ d  kho ng 10 mg trong m t th  tích xác đ nh, ví d  100 ml dung môi thích h p, ví d ụ

ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ặ n­hexn đ i v i h  th ng NP ho c metanol đ i v i h  th ng RP.

ị (3) Dung d ch g c ố (cid:0) ­tocopherol

ộ ượ ấ ượ ế Hòa tan m t l ng ch t chu n ẩ (cid:0) ­tocopherol, đ c cân chính xác đ n miligam, ví

ụ ể ả ợ ộ ị ụ d  kho ng 10 mg trong m t th  tích xác đ nh, ví d  100 ml dung môi thích h p, ví d ụ

ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ặ n­hexan đ i v i h  th ng NP ho c metanol đ i v i h  th ng RP.

ị (4) Dung d ch g c ố (cid:0) ­tocopherol

ộ ượ ấ ượ ế Hòa tan m t l ng ch t chu n ẩ (cid:0) ­tocopherol, đ c cân chính xác đ n miligam, ví

ụ ể ả ợ ộ ị ụ d  kho ng 10 mg trong m t th  tích xác đ nh, ví d  100 ml dung môi thích h p, ví d ụ

ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ặ n­hexan đ i v i h  th ng NP ho c metanol đ i v i h  th ng RP.

ử ề ồ ộ ộ ế  Phép th  v  n ng đ  và đ  tinh khi t

ộ ấ ụ ủ ố ở ị ướ ằ Đo đ  h p th  c a các dung d ch g c các b ợ c sóng thích h p b ng máy đo

ổ ấ ố ị ế ử ụ ph  UV. N u s  d ng dung môi n­hexan thì dùng pipet l y 10 ml dung d ch g c cho

ạ ỏ ủ ằ ướ vào bình đáy tròn b ng th y tinh nâu và lo i b  dung môi trên máy cô quay d i áp

oC. Sau khi h i l

ả ở ấ ệ ộ ồ ạ ể ấ ằ su t gi m nhi t đ  không quá 50 i áp su t khí quy n b ng ni t ơ   ,

ấ ượ ắ ặ ằ thì l y bình ra và hòa tan l ấ   ng c n trong 10 ml metanol b ng cách l c bình. L y

ể ị ổ dung d ch ra này đ  đo ph .

ố ượ ộ ồ ủ Tính n ng đ  kh i l ng c a vitamin E, p, c a ủ (cid:0) ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­ và (cid:0) ­tocopherol, b ngằ

microgam trên mililit theo công th c:ứ

(1)

Trong đó:

ụ ủ ừ ị ộ ấ ố ươ ứ ị A là giá tr  đ  h p th  c a t ng tocopherol trong dung d ch g c t ng  ng;

ị ủ ừ ượ ả ị là giá tr  c a t ng tocopherol đ c xác đ nh theo B ng 1.

Page 37

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ả ụ ề ị B ng 5 ­ Các ví d  v  giá tr

c sóng Ch tấ ướ B (metanol)

292 nm 76

296 nm 89

298 nm 91

298 nm 87 (cid:0) ­tocopherol (cid:0) ­tocopherol (cid:0) ­tocopherol (cid:0) ­tocopherol

ượ ở ướ ộ ấ ầ Ngoài giá tr  ị (cid:0) ­tocopherol thu đ b c c sóng 292 nm, thì c n đo đ  h p th ụ ở

ấ ị ượ ở ướ ầ ằ ướ b ỏ c sóng 255 nm (nh  nh t). Giá tr  đo đ b c ả   c sóng này c n n m trong d i

ị ế ế ế ấ ạ ừ t 6 đ n 8 n u không đ t nghĩa là đã b  bi n ch t.

ị  Dung d ch chu n ẩ (cid:0) ­tocopherol

ấ ị ứ ị Dùng pipet l y 10 ml dung d ch g c ố (cid:0) ­tocopherol cho vào bình đ nh m c m t v ch ộ ạ

ụ ế ằ ạ ợ 100 ml và pha loãng đ n v ch b ng dung môi thích h p (ví d : n­hexan cho NP và

ầ ẩ ồ ộ ị metanol   cho   RP).   Dung   d ch   chu n   c n   có   n ng   đ   1 (cid:0) g/ml   đ n   10   ế (cid:0) g/ml  (cid:0) ­

ầ ử ụ ế ử ụ ắ ị ể ể tocopherol. N u s  d ng detector UV đ  ki m soát s c ký thì c n s  d ng dung d ch

ặ ơ ậ đ m đ c h n.

ả ượ ẩ ị ể ở ả ả ệ ộ Dung d ch chu n ph i đ c b o qu n tránh ánh sáng và đ nhi ỏ ơ   t đ  nh  h n

ầ ượ ể ị 40C và c n đ ỳ c ki m tra đ nh k .

ế  Cách ti n hành

 Chu n b  m u ị ẫ ẩ

ộ ạ ử ụ ụ ề ằ ẫ ẫ ồ ợ ầ Đ ng hóa m u th . Nghi n m u b ng d ng c  thích h p và tr n l ự   i. C n th c

ơ ộ ể ị ế ư ệ ệ ẫ ạ ớ ệ ộ hi n các bi n pháp nh  làm l nh s  b  đ  tránh m u b  ti p xúc v i nhi t đ  cao

ờ trong th i gian dài.

ẫ ẩ ị ị ử  Chu n b  dung d ch m u th

Page 38

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ử ẫ ầ ả ả ị ướ Chú thích: C n b o qu n các dung d ch m u th  tránh ánh sáng tr c khi phân

tích.

ỡ ầ ượ ướ ­ D u và m  (có hàm l ng n ấ c th p)

ư ụ ứ ể ẫ ỉ Quy trình này ch  có th  áp d ng cho các m u có ch a các tocopherol ch a este

ộ ạ ử ứ ế ẫ ị hóa. Cân 2 g m u th  chính xác đ n 1 mg cho vào bình đ nh m c m t v ch 25 ml.

ử ằ ẫ ặ ợ Thêm n­hexan ho c dung môi thích h p khác và hòa tan m u th  b ng cách xoay

ể ỗ ợ ệ ạ ị bình. Siêu âm dung d ch có th  h  tr  cho vi c hòa tan. Thêm cùng lo i dung môi

ỉ ượ ử ụ ệ ố ử ạ ẫ ị ế đ n v ch. Dung d ch m u th  này ch  đ c s  d ng cho các h  th ng NP.

ể ầ ả ị ướ ặ ử ụ ắ Có th  c n ph i pha loãng dung d ch này tr ộ   c khi đo s c ký ho c s  d ng m t

ỏ ơ ẫ ượ l ng m u nh  h n.

­ Margarin, bơ

ủ ơ ướ ầ ấ ả ẫ ủ C n ph i tách ch t béo c a margarin và c a b  tr c khi pha loãng m u. Có th ể

ụ ộ ự ệ ẫ ằ ử   ớ th c hi n b ng cách, ví d : tr n m u v i natri sulfat khan, thêm n­hexan và x  lý

ợ ế ị ọ ỏ ấ ắ ử ầ ấ ằ ỗ h n h p trong thi t b  siêu âm. L c b  ch t r n và r a ít nh t hai l n b ng n­hexan.

ạ ỏ ể ấ ặ ả ằ ộ ộ Lo i b  dung môi b ng b  cô quay và áp su t gi m, hòa tan c n trong m t th  tích

ủ ị ị ượ ằ ẩ xác đ nh c a n­hexan và đ nh l ng b ng HPLC pha chu n.

ạ ẫ Các lo i m u khác

­ Xà phòng hóa

ừ ồ ư ử ằ ế ẫ ướ ơ ử ụ Xà phòng hóa t 2 g đ n 10 g m u th  b ng h i l u d i dòng nit s  d ng các

ặ ợ ướ ư ấ ố ượ l ng thích h p etanol (96%) ho c methanol, n c và ch t ch ng oxy hóa nh  axit

ặ ồ ị ascorbic, hydroquinon, pyrogalol ho c BHT và dung d ch kali hydroxit. Thêm c n và

ẫ ấ ố ướ ổ ị các ch t ch ng oxi hóa vào m u tr c khi b  sung dung d ch kali hydroxit.

ả ụ ề ỷ ệ ợ ủ ố Các ví d  v  t l ử  thích h p c a thu c th B ng 6

ấ ố Ch t ch ng oxi C nồ Kali hydroxit Kh iố   ẫ ng m u ượ l hóa

Page 39

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

2 g đ n 5ế 0,25 g AA g 50 ml  metanol ị 5 ml dung d ch 50 g/100 ml

1,0 g AA + 0,04 ị 20 ml dung d ch 60 g/100

5 g đ nế   10 g 100 ml  etanol g Na2S ml

ị 50 ml dung d ch 60 g/100 10 g 1,0 g AA 150 ml  etanol ml

oC

ả ờ ừ ở Th i gian xà phòng hóa trong kho ng t ế  15 min đ n 40 min nhi ệ ộ ừ t đ  t 80

oC.

ế đ n 100

ế ầ ặ ộ ỡ ề ặ ủ ỗ   N u sau khi xà phòng hóa và làm ngu i, mà d u ho c m  có trên b  m t c a h n

ộ ượ ả ầ ư ị ợ h p xà phòng hóa thì c n ph i thêm m t l ờ   ng d  dung d ch kali hydroxit và th i

ả gian xà phòng hóa ph i kéo dài.

­ Chi tế

ể ạ ươ ộ ượ ầ ướ ẫ Đ  tránh t o nhũ t ổ ng, c n b  sung m t l ng n ị c vào dung d ch m u đã xà

ỷ ệ ủ ồ ướ ạ ị phòng hóa sao cho t c a c n và n l c có trong dung d ch t o thành là 1 : 1.

ế ằ ợ ượ Chi t các tocopherol b ng dung môi thích h p (4.7). N u ế n­hexan đ c dùng làm

ể ộ ượ ầ ổ dung môi đ  chi ế (cid:0) ­tocopherol và  (cid:0) ­tocopherol, thì c n b  sung m t l t ấ   ng nh t

ự ơ ủ ể ượ ộ ồ ỏ ị đ nh c a dung môi phân c c h n đ  tránh thu đ c đ  thu h i không th a đáng. S ử

ư ầ ụ ẹ ể ỗ ợ ượ ế ợ ụ d ng h n h p, ví d  nh  d u nh  và ete dietyl 20 % đ  tách đ ấ   c h t các h p ch t

ồ ể ể ậ ộ ế ả ấ này. Ki m tra đ  thu h i đ  nh n bi t kh  năng th t thoát [16], [17].

ặ ạ ế ế ể ả ớ ừ L p l i quy trình chi ầ t kho ng 3 đ n 4 l n v i các th  tích t ế  50 ml đ n 150 ml.

ử ầ ế ượ ướ ừ ế ế ầ R a các ph n chi t thu đ ằ c b ng n c (t ế    2 đ n 4 l n dùng 50 đ n 150 ml) đ n

trung tính.

ế ể ượ ỗ ợ ậ ỏ ự ệ ằ ắ ỏ ỹ ệ Vi c chi t có th  đ c th c hi n b ng k  thu t l ng/l ng có h  tr  pha r n (ví

3)) khi hàm l

3)

(cid:0) ượ ấ ụ d : Extrelut ng vitamin E không quá th p [18].

Page 40

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

­ Làm bay h iơ

ơ ị ế ằ ạ ỏ ế ướ ộ ằ Làm bay h i d ch chi t b ng b  cô quay (5.2). Lo i b  h t n c b ng cách làm

ặ ượ ệ ố ấ ẳ ư ớ khô trên natri sulfat ho c đ ặ   c ch ng c t đ ng phí v i etanol tuy t đ i (4.2) ho c

ể ử ụ ậ ươ ỹ ươ toluen. Có th  s  d ng các k  thu t t ng đ ư ấ ọ ng khác nh  gi y l c tách pha đ ể

ạ ỏ ế ướ ệ ề ớ ượ ứ ả ưở lo i b  các v t n c, v i đi u ki n đã đ c ch ng minh là không  nh h ế   ng đ n

ả ế k t qu .

­ Pha loãng

ặ ặ ằ ộ ươ ươ Hòa tan c n b ng pha đ ng (4.8) ho c dung môi HPLC t ng đ ế   ng khác đ n

ố ớ ừ ộ ố ế ồ n ng đ  cu i cùng đ i v i t ng tocopherol t ừ (cid:0) g/ml đ n 10   1 (cid:0) g/ml.

ậ ế   Nh n bi t

ế ư ủ ằ ờ ậ Nh n bi t các tocopherol b ng cách so sánh các th i gian l u c a pic riêng r ẽ

ổ ượ ử ệ ẫ ậ ẩ ớ ớ ị ị trong ph  thu đ c v i dung d ch m u th  và v i dung d ch chu n. Vi c nh n bi ế   t

ể ượ ự ệ ằ ượ ỏ ủ ị pic có th  đ c th c hi n b ng cách thêm các l ẩ   ng nh  c a các dung d ch chu n

ẫ ợ ị ử thích h p vào dung d ch m u th .

Page 41

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ố ả B ng 7 Các thông s  máy HPLC

Pha tĩnh Lichrosorb(cid:0) Si 60, 5 (cid:0) m;

Kích th ướ ộ c c t 125 mm x 4 mm;

ộ ầ ể n­ Pha đ ngộ ủ M t ph n th  tích c a 1,4­dioxan 3 % trong  hexan;

ố ộ T c đ  dòng 1,0 ml/min;

(cid:0) ể ơ Th  tích b m ế 10 (cid:0) l đ n 100 l;

ỳ ướ Phát hi nệ ạ Đo hu nh quang, B c sóng kích thích: 295 nm; c sóng phát x : 330 nm ướ b

 Xác đ nhị

(cid:0) ế ể ợ ơ ủ ư ị ị B m các th  tích thích h p (đ n 100 ẩ l) c a dung d ch chu n cũng nh  dung d ch

ử ế ệ ẫ ố ị ượ ươ m u   th   vào   h   th ng   HPLC.   Ti n   hành   đ nh   l ằ ng   b ng   ph ạ   ng   pháp   ngo i

ế ề ệ ặ ẩ ả ớ   ị chu n, tích phân các di n tích ho c xác đ nh chi u cao pic và so sánh các k t qu  v i

ị ươ ứ ố ớ ẩ ấ các giá tr  t ng  ng đ i v i ch t chu n.

ủ ủ ể ẩ ặ ẫ ằ ơ ị ằ B m các th  tích b ng nhau c a m u và c a dung d ch chu n ho c bù b ng h ệ

ứ ể ế ề ả ầ ộ ế ố ươ s  t ng  ng trong ph n tính toán k t qu  (xem Đi u 8), Ki m tra đ  tuy n tính

ẩ ệ ủ c a hàm hi u chu n.

ố ầ ị  S  l n xác đ nh

ộ ậ ế ấ ị Ti n hành ít nh t hai phép xác đ nh đ c l p.

ả  Tính k t quế

ệ ượ ự ườ ặ ử ụ ẩ ươ Vi c tính toán đ c d a vào đ ng chu n ho c s  d ng các ch ng trình t ươ   ng

ứ ủ ứ ặ ượ ơ ng c a máy tích phân, ho c theo công th c đã đ ả c đ n gi n sau đây:

ố ượ ộ ồ ằ Tính n ng đ  kh i l ng, p, c a ủ (cid:0) ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­ ho c ặ (cid:0) ­tocopherol b ng mg/100 g m u ẫ

ử ứ th  theo công th c (2):

(2)

Page 42

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

Trong đó:

ề ệ ặ As:   di n tích pic ho c chi u cao pic c a ủ (cid:0) ­,  (cid:0) ­,  (cid:0) ­ ho c  ặ (cid:0) ­tocopherol thu đ cượ

ẫ ử ị trong dung d ch m u th ;

ệ ề ặ AST : di n tích pic ho c chi u cao pic c a ủ (cid:0) ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­ ho c ặ (cid:0) ­tocopherol thu đ cượ

ẩ ị trong dung d ch chu n;

ử ể ế ằ ẫ ổ ị V:  t ng th  tích dung d ch m u th  (7.2.1 đ n 7.2.2), tính b ng mililit (ml);

Page 43

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

Ế K T BÀI

ấ ả ộ ạ ị ử ụ ạ ứ ạ G c là m t lo i qu  mang l i giá tr  s  d ng cao, đem l ỏ i s c kh e cho ng ườ   i

ự ệ ệ ấ ả ượ tiêu dùng mà hoàn toàn t nhiên và hi u qu . Hi n nay, g c đang đ c các nhà khoa

ữ ữ ụ ệ ế ạ ớ ữ ọ h c quan tâm đ n v i nh ng công d ng h u hi u mà nó m ng l ạ ừ i t nh ng thành

ầ ầ ấ ượ ph n trong g c: beta­carotene, lycopene…. Các thành ph n này đ ằ   ị c xác đ nh b ng

ươ ệ ạ ạ ộ ừ các ph ư ng pháp hi n đ i nh  HPLC, AAS mang l i đ  chính xác cao. T  đó, ng ườ   i

ấ ượ ứ ữ ẩ ả ạ ạ ườ ta đã nghiên c u và t o ra nh ng s n ph m an toàn, đ t ch t l ng cho ng i tiêu

dùng.

Page 44

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

Ụ Ụ PH  L C

ụ ụ Ph  l c hình

ả ấ Hình 1.1 Qu  g c chín ...........................................................................................5

Hình 1.2 Th t g c ị ấ ..................................................................................................7

Hình 1.3 Xôi g cấ ...................................................................................................14

ườ Hình 1.4 S n xào g c ấ .........................................................................................16

ộ ế ị Hình 3.1 B  thi t b : lò ga­quang ph ổ..................................................................33

ụ ụ ả Ph  l c b ng

ả ượ ộ ố B ng 1: Hàm l ng Lycopen trong m t s  qu ả .................................................11

ấ ả ẩ ầ B ng 2: Tiêu chu n d u g c AQvietnam ............................................................18

ạ ộ

ả ệ ử ụ ố ớ ề ả ẩ B ng 3: Đi u ki n s  d ng đ i v i các s n ph m t ừ ấ .................................18 g c

Các thông s  ho t đ ng AAS

...........................................................................24

ả B ng 4:

ụ ề ả ị B ng 5 ­ Các ví d  v  giá tr .............................................................................37

ụ ề ỷ ệ ả ợ ủ ố B ng 6 Các ví d  v  t l thích h p c a thu c th ử ...........................................39

ả ố B ng 7 Các thông s  máy HPLC ..........................................................................41

Page 45

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ụ ụ ẩ Ph  l c tiêu chu n

(cid:0) AOAC 974_27

AOAC Official Method 974.27

Cadmium, Chromium, Copper, Iron, Lead, Magnesium, Manganese, Silver, and Zinc in Water

Atomic Absorption Spectrophotometric Method

First Action 1974 Final Action 1984

A. Principle Metals   in  solution  are   determined  directly  by  AA  spectrophotometry;   suspended  metals are separated by membrane filtration, or suspension is dissolved and analyzed;  Pb and Cd in low concentration are chelated, concentrated, and then extracted with  organic solvent prior to AA determination. Applicable to surface and saline waters, and  domestic and industrial wastes. Three synthetic water specimens containing between  0.05 and 1.0 mg each metal/L analyzed by 8–23 laboratories showed results given in  Table 974.27A. B. Apparatus (Use Pyrex, quartz, or Teflon labware exclusively; clean thoroughly with detergent  and H2O; soak in HNO3 [1 + 1] for 1 week; rinse with H2O, dilute HNO3, and H2O, in  that order. Use deionized, distilled H2O whenever H2O is specified.)

Atomic absorption spectrophotometer.—Spectrophotometer capable of operating at  conditions given in Table  974.27B. Operator must become familiar with settings and  operations of his apparatus, using table only as guide. Use Boling burner for aqueous  solutions, and premix burner with solvent.

C. Reagents (a) Deionized distilled water.—C(a) (see 11.1.11). (b)  Nitric   acid.—Dilute   500   mL   redistilled   HNO3  to   1   L   with   H2O.   (Caution:

Perform distillation in hood with protective sash in place.)

(c) Hydrochloric acid.—Dilute 500 mL HCl to 1 L with H2O and distil in all­Pyrex

apparatus.

(d)  Metal standard solutions.—(1)  Stock solutions.—Accurately weigh amount of  metal specified in Table 974.27C into beaker and add dissolving medium. When metal  is completely dissolved, transfer quantitatively to 1 L volumetric flask and dilute to  volume   with   H2O.   (2)  Working   solutions.—Prepare   daily.   Dilute   aliquots   of   stock  solutions   with   H2O   to   make   4   standard   solutions   of   each   element   within   range   of

Page 46

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

determination, Table 974.27B. Add 1.5 mL HNO3/L to all working standard solutions  before diluting to volume. Add 1 mL LaCl3/10 mL Mg working standard solution.

(e) Lanthanum stock solution.—50 g La/L ca 5% HCl. Slowly add 250 mL HCl to  58.65 g La2O3 (99.99%, Alfa Aesar, 30 Bond St, Ward Hill, MA 01835, or equivalent),  dissolve, and dilute to 1 L.

(f) Ammonium pyrrolidine dithiocarbamate (APDC) solution.—Dissolve 1 g APDC

in 100 mL H2O. Prepare fresh daily. D. Preparation of Specimen (a) Dissolved metals.—As soon as practicable after collection, filter known volume  specimen through 0.45 m membrane. Use first 50–100 mL to rinse flask and discard.  Collect filtrate and preserve solution by adding 3 mL HNO3 (1 + 1)/L.

(b) Suspended metals.—Transfer residue and membrane from (a) to 250 mL beaker  and add 3 mL HNO3. Cover with watch glass and heat gently to dissolve membrane.  Increase heat and evaporate to dryness. Cool, and add 3 mL HNO3, and heat until  digestion is complete, generally indicated by light colored residue. Add 2 mL HCl (1 +  1), and heat gently to dissolve residue. Wash watch glass and beaker with H 2O and  filter. Wash filter and discard. Dilute filtrate with H2O to concentration within range of  instrument.

(c)  Total metal.—Transfer aliquot of well mixed sample to beaker and add 3 mL  HNO3. Heat, and evaporate to dryness. (Do not boil.) Continue as in (b), beginning  "Cool, and add 3 mL HNO3, . . .".

E. Determination (P interference in Mg determination is eliminated by adding La stock solution to

specimen and working standard solutions so that final dilutions contain 1% La.)

(a)  General   method.—Set   up   instrument   as   in   Table  974.27B,   or   previously  established optimum settings. Secondary or less sensitive lines [Spectrochim Acta 17,  710(1961)]   may   be   used   to   reduce   necessary   dilution,   if   desired.   Read   4   standard  solutions within range before and after each group of 6–12 specimens, and re­establish  0 A each time. Prepare calibration curve from average of each standard before and after  specimen group. Read specimen concentration from plot of A against mg/L.

(b) Special extraction method.—When Pb or Cd concentration is too low for direct  determination, transfer specimen aliquot to 250 mL beaker and dilute to 100 mL with  H2O.   Prepare   blank   and   standards   in   same   manner.   Adjust   pH   of   specimen   and  standard solutions to 2.5 with HCl, using pH meter. Transfer quantitatively to 200 mL  volumetric flask, add 2.5 mL APDC solution, and mix. Add 10 mL methyl isobutyl  ketone and shake vigorously 1 min. Let layers separate; then add H 2O until ketone  layer is in neck of flask. (Centrifugation may be necessary.) Aspirate ketone layer and  record readings of standards and specimens against blank. (Fuel­to­air ratio should be  adjusted to as blue a flame as possible, since organic solvent adds to fuel supply.)

Page 47

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

Prepare   calibration   curve   from   average   of   each   standard   and   read   specimen  concentration from plot (mg/L).

F. Calculations (a) General method.—

F mg Metal/L = (mg metal in aliquot/L)

where F = final dilution/mL aliquot.

(b) Special extraction method.—

mg Metal/L = mg metal in aliquot/L

Reference:

Water Metals No. 4, Study No. 30 (1968), Analytical Reference Service, Public Health  Service (available from National Technical Information Service, 5285 Port Royal Rd,  Springfield, VA 22161, USA, NTIS PB215673/BE). JAOAC 67, 421(1984).

CAS­7440­43­9 (cadmium)

CAS­7440­47­3 (chromium) CAS­7440­50­8 (copper) CAS­7439­89­6 (iron) CAS­7439­92­1 (lead) CAS­7439­95­4 (magnesium) CAS­7439­96­5 (manganese) CAS­7440­22­4 (silver) CAS­7440­66­6 (zinc)

© 2000 AOAC INTERNATIONAL

(cid:0) AOAC 973_34

AOAC Official Method 973.34 Cadmium in Food  Atomic Absorption Spectrophotometric Method First Action 1973 Final Action 1974

A. Principle

Page 48

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

Material is digested with HNO3, H2SO4, and H2O2. All reactive metals are extracted  from solution, after adjustment to ca pH 9, with dithizone–CHCl 3. Cd is removed by  stripping CHCl3 solution with dilute HCl and determined by AA spectrophotometry at  228.8 nm.

B. Reagents and Apparatus (Thoroughly wash all new glassware and glassware which has contained high Cd  concentration with 8M HNO3, and rinse with H2O. Cover beakers with watch glasses  during all operations.)

(a) Nitric acid.—Low in Pb and Cd (GFS Chemical, Inc., No. 63). (b) Hydrogen peroxide.—50% (Fisher Scientific Co., No. H­341). (c) Citric acid.—Monohydrate, fine crystal. (d) Thymol blue indicator.— (e) Dithizone solutions.—(1) Concentrated solution.—1 mg/mL. Prepare 200 mL in  CHCl3.   (2)  Dilute   solution.—0.2 mg/mL.   Dilute   concentrated   solution   1   +   4   with  CHCl3. Prepare fresh daily.

(f) Cadmium standard solutions.—(1) Stock solution.—1.0 mg/mL. Dissolve 1.000 g  Cd, (see 9.2.07), in 165 mL HCl in 1 L volumetric flask. Dilute to volume with H2O.  (2) Intermediate solution.—10  g/mL. Dilute 10 mL stock solution with 2N HCl to  1 L. Prepare just before use. (3)  Working solutions.—Dilute 0, 1, 5, 10, and 20 mL  g Cd/mL,  intermediate solution to 100 mL with 2N HCl (0, 0.1, 0.5, 1.0, and 2.0  respectively).

(g)  Atomic   absorption   spectrophotometer.—With   hollow­cathode   Cd   lamp   and

10 cm burner head for air–C2H2 flame; wavelength 228.8 nm, range 0–2.0 g/mL.

C. Digestion Weigh 50.0 g test portion into 1.5 L beaker. Add several boiling chips or beads, and  cover.   Carefully   add   25 mL   HNO3,   cover,   and   warm   gently   with   flame   to   initiate  reaction. (Meker­type burners are preferred throughout for their versatility and speed.)  When reaction subsides, add 25 mL HNO3, warm again, and continue until 100 mL  HNO3 has been added. (Alternatively, add 100 mL HNO3 all at once, with caution, and  let stand at room temperature overnight.) Heat until most NO fumes have evolved;  control excessive frothing by cooling or quenching with H2O from wash bottle. Only  some cellulose and fatty materials, if any, remain undissolved.

To remove any fat visible in hot solution, proceed as follows: Cool beaker in ice,  and decant clear, aqueous solution from coagulated oils and solids through glass wool  pad into 1 L beaker. Add 100 mL H2O to 1.5 L beaker with fat, heat, swirl vigorously  to rinse fat, chill, and filter as before. Wash funnel and glass wool pad with ca 20 mL  H2O.

Add 20 mL H2SO4 to test portion, dilute to ca 300 mL with H2O, and evaporate over  flame until charring begins. When charring becomes extensive, cautiously add 50%  H2O2, 1 mL at time. Let reaction subside before adding next portion of oxidant, and

Page 49

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

never add >1 mL at a time. Continue additions of H2O2 until solution is colorless. Heat  vigorously   to   SO3  fumes,   adding   more   H2O2  as   required   to   remove   char.   Heat  vigorously to expel excess H2O2. Cool colorless digest to room temperature.

Prepare reagent blank of 100 mL HNO3, 20 mL H2SO4, and same amounts of H2O as  added to test portion. Cautiously add same amounts 50% H2O2, as above, and remove  all HNO3 from blank. Carry blank through same operations as test portion.

D. Extraction Add 2 g citric acid to cooled digest and cautiously dilute to ca 25 mL with H2O. Add  1 mL thymol blue indicator and adjust to ca pH 8.8 by slowly adding NH4OH while  cooling   in   ice   bath,   until   solution   changes   from   yellowish   green   to   greenish   blue.  Transfer quantitatively to 250 mL separator, using H2O, and dilute to ca 150 mL.

Cool solution, and extract with two 5 mL portions concentrated dithizone solution,  shaking 1–2 min each time. Continue extraction with 5 mL portions dilute dithizone  solution until last 5 mL portion dithizone extract shows no change in color. Combine  dithizone extracts in 125 mL separator; wash with 50 mL H2O, and transfer solvent to  another   125 mL   separator.   Extract   H2O   wash   with   5 mL   CHCl3  and   add   this   to  dithizone   extracts.   Add   50   mL   0.2M   HCl   to   combined   dithizone   extracts,   shake  vigorously   1   min,   and   let   layers   separate;   discard   dithizone   layer.   Wash   aqueous  solution with 5 mL CHCl3 and discard CHCl3. Quantitatively transfer aqueous solution  to 400 mL beaker, add boiling chips, and evaporate carefully to dryness.  Carefully  rinse down sides of beaker with 10–20 mL H2O and again evaporate to dryness.

E. Determination Set   instrument   to   previously   established   optimum   conditions,   using   air–C2H2  oxidizing flame and 228.8 nm resonant wavelength. Dissolve dry residue in 5.0 mL 2M  HCl and determine  A  of test and standard solutions against 2M HCl as blank. Flush  burner with H2O between readings. Use scale expansion controls to obtain 4–10   expansion, as convenient. Determine Cd from curve of A against μg Cd/mL:

Concentration (mg Cd/kg)  =

For concentration >2.0 μg Cd/mL, dilute solution with 2M HCl. Reference:

JAOAC 56, 876(1973).

CAS­7440­43­9 (cadmium)

© 2000 AOAC INTERNATIONAL

Page 50

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

AOAC 986_15

(cid:0)

AOAC Official Method 986.15 Arsenic, Cadmium, Lead, Selenium, and Zinc in Human and Pet Foods  Multielement Method First Action 1986 Final Action 1988

Codex­Adopted–AOAC Method*

A. Principle Material is digested with HNO3  in closed system. Cd and Pb are determined by  anodic   stripping   voltammetry   (ASV).   As,   Se,   and   Zn   are   determined   by   atomic  absorption spectrophotometry (AAS) after generation of metal hydrides (for As and  Se).

B. Apparatus (a) Polarograph.—With anodic stripping accessories. Typical operating parameters  for Princeton Applied Research Model 174 with hanging drop Hg electrode are: scan  rate, 5 mV/s; scan direction, + ; scan range, 1.5 V; initial potential, ­0.7 V; modulation  amplitude, 25 mV; operation mode, differential pulse; display direction, "­"; drop time,  0.5   s;   low   pass   filter,   off;   selector,   off;   pushbutton,   initial;   output   offset,   off;   and  current range, 5–10 A, or as needed.

Other instruments and electrodes such as wax impregnated graphite may be used

according to manufacturer's directions.

(b)  Atomic absorption spectrophotometer.—With Zn, As, and Se hollow cathode  lamps or As and Se electrodeless discharge lamps, 3 slot, 10 cm Bolling burner head,  air–C2H2 and H2–N2–entrained air flames, and deuterium arc background corrector.

(c) Decomposition vessel.—70 mL. (see 9.2.24). (d)  Hydride   generator.—.   Constructed   from   following:   (1)  Flat   bottom   flask.— Borosilicate glass, 50 mL (Corning No. 5160, or equivalent). (2)  Stopper fittings.— Two­hole (1 through center) No. 9 rubber stopper, fitted with gas outlet tube of 100   in (3 mm) id polyethylene tubing through center hole. Place bottom of  mm  gas  outlet tube  through cut off bottom 1 in (25 mm) segment of   in (16 mm)  polyethylene test tube with hole in bottom so that 3 mm of tube protrudes through test

Page 51

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m tube. Insert through second hole 75 mm  in  (3 mm) id polyethylene tubing  as N2 inlet tube. Seal bottom end of tube with burner and then punch several holes at  sealed end with 21 gage needle. Alternatively, prepare similarly 500 mm  in  (1.5 mm)   id   polyethylene   tubing   and   hold   in   place   in   stopper   with   hole­through  septum. Connect other end of tubing to AA spectrophotometer with 500 mm Tygon  tubing   by   cutting   auxilliary   line   at   ca   75 mm   from   mixing   chamber   and   attaching  tubing.   (3) Generator   mount.—(Optional.)   64   mm    0.5   in   (13   mm)   id   pipe  secured to laboratory ring stand by means of clamp holder. Insert extension clamp into  pipe and attach another clamp to back of clamp to hold clamp in place and to serve as  handle; clamp is now free to rotate ca 180°.  Attach rubber stopper of hydride generator  to extension clamp with stiff wire and position just at level of clamp jaws. In operation,  place flask of generator between jaws of extension clamp, insert stopper firmly into  neck of flask, then tighten clamp jaws around neck of flask. Unit can be rapidly and  uniformly inverted by rotating handle on extension clamp, thus allowing sample and  sodium borohydride to mix rapidly and reproducibly.

(e) Pipets.—50 and 100 mL Eppendorf micropipets, or equivalent. C. Reagents (Use   double   distilled  H2O.   Rinse   all  glassware   with  HNO3  [1  +  1]   followed  by  thorough H2O rinse. Decontaminate digestion vessels by digesting with reagents to be  used in digestion. Rinse thoroughly with H2O. Decontamination is necessary to reduce  blanks, especially for Pb, to acceptable level.)

(a)  Acids.—(1)  Nitric   acid.—Redistilled.   (2)  Perchloric   acid.—70%,   double  vacuum  distilled.   (3)  Hydrochloric   acid.—8M.   Dilute   66 mL   HCl   to  100 mL   with  H2O.

(b)  Nitrate solution.—Equimolar solution of KNO3  and NaNO3.—Dissolve 54.3 g  KNO3  and 45.7 g NaNO3  (available as Suprapur®, Nos. 5065 and 6546, respectively,  EM Science) in H2O in 200 mL volumetric flask, dilute to volume, and mix. To further  purify,   add   1–2   drops   NH4OH   to   25 mL   aliquot   and   extract   with   2 mL   10   g  dithizone/mL CCl4 until lower solvent layer is colorless.

Magnesium   solutions.—(1) (c)

Magnesium   chloride   solution.—37.5 mg/mL.  Dissolve total of 3.75 g MgO, USP, by adding small amounts at time to 100 mL 8M  HCl. (2) Magnesium nitrate solution.—75 mg/mL. Mix 3.75 g MgO, USP, with ca 30  mL H2O, slowly add HNO3 to dissolve (ca 10 mL), cool, and dilute to 50 mL with H2O.

(d) Sodium borohydride solution.—4.0 g NaBH4/100 mL 4% NaOH. (e)  Potassium  iodide   solution.—Dissolve   20 g  KI  in   H2O   and  dilute   to   100 mL.

Prepare just before use.

(f) Metal powders.—Purity: 99.99 + % Cd, Pb, Zn; 99.99% Se. (g) Cadmium standard solutions.—(1) Stock solution.—1 mg/mL. Dissolve 1.000 g  Cd powder in 20 mL HNO3 (1 + 1) in 1 L volumetric flask, and dilute to volume with  H2O.   (2) Working   solution.—2   μg/mL.   Pipet   10 mL   stock   solution   into   100 mL

Page 52

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

volumetric   flask,   and   dilute   to   volume   with  H2O.   Pipet  2 mL   diluted   solution   into  100 mL volumetric flask and dilute to volume with H2O.

(h)  Lead standard solutions.—(1)  Stock solution.—1 mg/mL. Dissolve 1.000 g Pb  powder in 20 mL HNO3 (1 + 1) in 1 L volumetric flask, and dilute to volume with H 2O.  (2)  Working solution.—5 μg/mL. Pipet 1 mL stock solution into 200 mL volumetric  flask and dilute to volume with H2O.

(i)  Zinc standard solutions.—(1)  Stock solution.—1 mg/mL. Dissolve 1.000 g Zn  powder in 20 mL HCl (1 + 1) in 1 L volumetric flask, and dilute to volume with H2O.  (2)  Working solutions.—0.2, 0.5, 1.0, and 1.5 μg/mL. Pipet 1 mL stock solution into  100 mL volumetric flask and dilute to volume with H2O. Pipet 2, 5, 10, and 15 mL  diluted solution into separate 100 mL volumetric flasks, each containing 1 mL HClO4,  and dilute to volume with H2O.

(j)  Arsenic   standard   solutions.—(1)  Stock   solution.—Dissolve   1.320 g   As2O3  in  minimum volume 20% NaOH in 1 L volumetric flask, acidify with HCl (1 + 1), and  dilute   to volume   with H2O.   (2) Working  solutions.—1,  2,  3,  4,  and 5 μg/mL.   Pipet  10 mL stock solution into 100 mL volumetric flask, and dilute to volume with H2O.  Pipet 1, 2, 3, 4, and 5 mL diluted solution into separate 100 mL volumetric flasks, and  dilute to volume with H2O.

(k)  Selenium standard solutions.—(1)  Stock solution.—1 mg/mL. Dissolve 1.000 g  Se powder in minimum volume HNO3  in 200 mL beaker and evaporate to dryness.  Add 2 mL H2O and evaporate to dryness. Repeat addition of H2O and evaporation to  dryness twice. Dissolve in minimum volume HCl (1 + 9) in 1 L volumetric flask, and  dilute to volume with HCl (1 + 9). (2)  Working solutions.—1, 2, 3, 4, and 5 μg/mL.  Pipet 10 mL stock solution into 100 mL volumetric flask and dilute to volume with  H2O. Pipet 1, 2, 3, 4, and 5 mL diluted solution into separate 100 mL volumetric flasks  and dilute to volume with H2O. D. Closed System Digestion (Do not  exceed  manufacturer's  specifications   of 0.3 g  solids   with  70 mL  vessel.  Proceed cautiously with new or untried uses. Let such test portions stand with HNO 3  overnight or heat on hot plate cautiously until any vigorous reaction subsides. Then  proceed with closed vessel digestion. Open vessel in hood since nitrogen oxides are  released.)

Weigh 0.3 g test portion (dry basis) into decontaminated decomposition vessel, add  5 mL HNO3, close vessel with lid, and heat in 150°C oven 2 h. Cool in hood, remove  vessel from jacket, and transfer contents to 10 mL volumetric flask. Add 4 mL H2O to  vessel, cover with lid, and while holding lid tightly against rim, invert several times,  and add rinse to flask. Dilute to volume with H2O and mix.

E. Anodic Stripping Voltammetry (For Cd and Pb.)

Page 53

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

Pipet aliquot of digested test solution into decontaminated 50 mL Vycor crucible  and add 2 mL nitrate solution,  C(b). Conduct reagent blank simultaneously. Heat on  hot plate at low heat to dryness; then increase heat to maximum (ca 375°C). Nitrate  salts   will   melt   and   digest   organic   matter   in   15–20 min.   Place   crucibles   in   450°C  furnace   to   oxidize   any   remaining   carbonaceous   matter   (10–20 min).   Digestion   is  complete when melt is clear. Let cool, add 1 mL HNO3 (1 + 1) to solidified melt, and  heat on hot plate to dryness to expel carbonates and nitrites and to control acidity.  Dissolve in 5.0 mL HNO3 (0.5 mL/L), warming on hot plate to speed solution. Transfer  to polarographic cell with 5.0 mL H2O. Bubble O2­free N2 through solution 5 min; then  direct N2 over solution.

Set dial for Hg drops at 4

m divisions. Stir solution with magnetic stirrer at  constant and reproducible rate so Hg drop is not disturbed. Slide selector switch to  "Ext. Cell" and measure time for 120 s with stopwatch. Turn off stirrer and let stand  30 s. Press "Scan" button to obtain peaks corresponding to Cd and Pb at ca ­0.57 and  ­0.43 V, respectively, against saturated calomel electrode.

Add known volumes of each standard to test solution in cell from Eppendorf pipet.  Amounts added should be ca 1 , 2 , etc. of amount metal present initially in cell, and  each addition should not change original volume significantly. After each addition,  bubble N2  through solution briefly and perform deposition and stripping operations  exactly as for original solution. Plot μg metal added on x­axis against peak height on y­ axis. Extrapolate linear line to x­axis to obtain μg metal in cell.

Metal/μg metal/g test portion, =

where  M  and  M = μg metal from standard curve for test portion and blank,

respectively.

F. Atomic Absorption Spectrophotometry (For As, Se, and Zn.) (a) Arsenic.—Pipet aliquot digested test solution into decontaminated 50 mL round,  flat­bottom borosilicate flask, and add 1 mL Mg(NO3)2  solution, (c)(2). Heat on hot  plate at low heat to dryness; then increase heat to maximum (ca 375°C). Place flask in  450°C furnace to oxidize any carbonaceous matter and to decompose excess Mg(NO 3)2  (30 min). Cool, dissolve residue in 2.0 mL 8M HCl, add 0.1 mL 20% KI to reduce As5+  to As,3+ and let stand 2 min. Conduct reagent blank with sample.

Prepare standards as follows: To six 50 mL flasks (same type as used for sample)  add 2.0 mL MgCl2  solution, (c)(1), and to 5 flasks add 50 mL aliquots of respective  working   standard   solutions   so   that   series   will   contain   0,   0.05,   0.1,   0.15,   0.20,   and  0.25 μg As. (Other amounts may be used depending on sensitivity of system.) Add  0.1 mL 20% KI to each flask, mix, and let stand 2 min.

Connect generator to instrument as shown in Figure  986.15B  and adjust pressures  and   flows   for   H2  ­   H2­entrained   air   flame   as   in   Table 986.15.   Operate   instrument

Page 54

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

according to manufacturer's instructions, with As lamp in place and recorder set for  20 mm/min.

Add 2.0 mL 4% NaBH4 solution to reagent dispenser of generator, and insert rubber  stopper tightly into neck of flask containing sample or standard. With single rapid,  smooth   motion,   invert   flask,   letting   solution   mix   with   sample   or   standard.   (This  operation   must   be   performed   reproducibly.)   Sharp,   narrow  A  peak   will   appear  immediately. When recorder pen returns to baseline, remove stopper from flask, and  rinse reagent dispenser with H2O from squeeze bottle; then suck out H2O. Proceed with  next sample or standard. When series is complete, rinse glassware thoroughly.

Plot calibration curve of μg As against A, and obtain μg As in sample aliquot from

this curve. Correct for reagent blank.

(b) Selenium.—Proceed as in (a), using Se lamp and standards, but omit addition of  KI solution. KI will reduce Se to elemental state and cause loss of signal. Instead,  cover flask with small watch glass and place on steam bath 10 min, and cool to room  temperature.

(c)  Zinc.—Pipet   1 mL   aliquot   digested   test   solution   into   decontaminated   25 mL  Erlenmeyer,   and   add   0.1 mL   HClO4.   Heat   on   hot   plate   to   white   fumes   of   HClO4.  Sample   should   be   completely   digested   as   indicated   by   clear,   practically   colorless  solution. If sample chars, add 0.5 mL portions HNO3  and again heat to white fumes.  Finally, heat just to dryness but do not bake. Cool, and dissolve residue in 3.0 mL  HClO4 (1 + 99).

Operate instrument in accordance with manufacturer's instructions, using air–C2H2  flame, and measure A of sample and standards, C(i)(2). Dilute test solution with HClO4  (1 + 99), if solution is too concentrated. Plot calibration curve of μg Zn against A, and  obtain μg Zn in test solution aliquot from this curve. Correct for reagent blank.

Reference:

JAOAC 63, 485(1980).

CAS­7440­38­2 (arsenic) CAS­7440­43­9 (cadmium) CAS­7439­92­1 (lead) CAS­7782­49­2 (selenium) CAS­7440­66­6 (zinc)

spectrophotometry arsenic all in

and   zinc cadmium, in   all lead,

Revised: March 1996 *   Adopted   as   a   Codex   Alternative   Approved   Method   (Type   III)   for   atomic  absorption foods. of Adopted  as   a   Codex  Alternative   Approved   Method   (Type   III)   for   anodic   stripping  voltammetry   of foods. Adopted   as   an   Alternative   Approved   Method   (Type   III)   for   atomic   absorption  spectrophotometry   of   cadmium   and   selenium   in   natural   mineral   waters. Adopted   as   a   Codex   Reference   Method   (Type   II)   for   atomic   absorption    waters.   spectrophotometry mineral arsenic natural of in

Page 55

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

Paragraph   E:   Adopted   as   a   Codex   Reference   Method   (Type   II)   for   colorimetry,  dithizone of lead in chocolate. Also adopted as a Codex Method for anodic stripping  voltammetry   of   lead   in   cocoa   powders   (cocoa)   and   dry   cocoa–sugar   mixtures. Paragraph F: Adopted as a Codex Alternative Approved Method (Type III) for atomic  absorption spectrophotometry of arsenic in fruit juices.

© 2000 AOAC INTERNATIONAL

(cid:0) TCVN 9042­2:2012

Ố Ẩ TIÊU CHU N QU C GIA

TCVN 9042­2 : 2012

ISO 6558­2 : 1992

Ả Ả Ẩ Ả Ị ƯỢ RAU QU  VÀ S N PH M RAU QU  ­ XÁC Đ NH HÀM L NG CAROTEN

Ầ ƯƠ Ụ ­ PH N 2: PH NG PHÁP THÔNG D NG

Fruits, vegetables and derived products ­ Determination of carotene content ­ Part

2: Routine methods

ờ ầ L i nói đ u

ươ ươ ớ TCVN 9042­2:2012 hoàn toàn t ng đ ng v i ISO 6558­2:1992;

ụ ự ệ ẩ ổ ứ ạ TCVN 9042­2:2012 do C c An toàn v  sinh th c ph m t ộ    ch c biên so n, B  Y

ị ổ ẩ ườ ấ ượ ẩ ọ ộ ị ế ề t ụ  đ  ngh , T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng th m đ nh, B  Khoa h c và

ố ệ Công ngh  công b .

Ả Ả Ẩ Ả Ị RAU   QU   VÀ   S N   PH M   RAU   QU   ­   XÁC   Đ NH   HÀM   L ƯỢ   NG

Ầ ƯƠ Ụ CAROTEN ­ PH N 2: PH NG PHÁP THÔNG D NG

Page 56

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

Fruits, vegetables and derived products ­ Determination of carotene content ­ Part

2: Routine methods

ụ ạ 1. Ph m vi áp d ng

ẩ ị ươ ụ ể ị Tiêu chu n này quy đ nh hai ph ng pháp thông d ng đ  xác đ nh hàm l ượ   ng

ặ ượ ổ ẩ ả ẵ caroten (C40H56) s n có ho c đ ả ả c b  sung vào rau, qu  và s n ph m rau qu .

ươ ể ị ượ ẩ ả Ph ng pháp A dùng đ  xác đ nh hàm l ứ   ng caroten trong các s n ph m ch a

ượ ặ ằ ỏ ơ ấ hàm l ng ch t béo nh  h n ho c b ng 5% kh i l ố ượ 1). ng

ươ ị ượ ả ẩ Ph ể ng pháp B dùng đ  xác đ nh hàm l ứ   ng caroten trong các s n ph m ch a

ượ ố ượ ấ ớ ơ hàm l ng ch t béo l n h n 5% kh i l ng.

ươ ị ượ ả ẩ 2. Ph ng pháp A: Xác đ nh hàm l ứ   ng caroten trong các s n ph m ch a

ượ ặ ằ ỏ ơ ố ượ ấ hàm l ng ch t béo nh  h n ho c b ng 5% kh i l ng

2.1. Nguyên t cắ

ế ử ằ ẫ ầ ỏ ỗ ỏ ợ Chi t caroten ra kh i m u th  b ng h n h p ete d u m  và axeton. Lo i b ạ ỏ

ừ ắ ằ ộ ị ượ axeton, tách caroten t các carotenoid b ng s c ký c t và xác đ nh hàm l ng caroten

ổ ằ b ng đo ph .

ậ ệ ố ử ử 2.2. Thu c th  và v t li u th

ỉ ử ụ ử ạ ế ướ ấ ặ ướ ố Ch  s  d ng các thu c th  lo i tinh khi t phân tích và n c c t ho c n c đã

ặ ướ ạ ươ lo i khoáng ho c n ộ c có đ  tinh khi ế ươ t t ng đ ng.

0C.

ầ ả ả ế ỏ có d i sôi trong kho ng t ừ 0C đ n 70 50 2.2.1. Ete d u m ,

ỗ ợ ượ ị ư ẩ c chu n b  nh  sau: 2.2.2. H n h p chi ế đ t,

Hòa tan 0,2 g hydroquinon trong 40 ml axeton, sau đó thêm 160 ml ete d u mầ ỏ

(2.2.1).

1)

1) Giới hạn 5% khối lượng áp dụng cho hàm lượng chất béo là tùy ý.

2.2.3. Natri sulfat, khan

Page 57

ồ ự

Đ  án Phân tích th c ph m ấ ở ệ ộ ả ừ ế ữ ẩ 0C trong kho ng t t đ  100 nhi S y 2 h đ n 3 h và gi trong bình kín khí.

ạ ử ằ ấ đã r a b ng axit và s y khô trong lò nung. 2.2.4. Cát th ch anh,

ử ụ ấ ấ ộ ị ế   ồ ộ s  d ng m t trong các ch t quy đ nh trong 2.2.5.1 đ n 2.2.5. Ch t nh i c t,

2.2.5.4.

ử ạ ề ằ ạ ướ ư c nh  sau: 2.2.5.1. Nhôm oxit, đã kh  ho t tính b ng t o huy n phù trong n

0C, đ  ngu i và gi

ở ệ ộ ể ộ ữ ủ Nung nhôm oxit 3 h trong lò nung nhi t đ  500 trong t hút

ẩ ướ ử ụ ể ẩ ầ ị m. Tr ớ   c khi s  d ng, chuy n 50 g nhôm oxit đã chu n b  vào bình c u có kh p

ủ ồ ướ ế ộ ỹ ượ ố n i th y tinh mài, r i thêm 5,5 ml n c và tr n k  cho đ n khi thu đ ề c huy n phù

ề ấ ượ ằ ả ừ ế ề ủ ồ đ ng nh t. pH c a huy n phù thu đ c n m trong kho ng t 9 đ n 10. Huy n phù

ượ ả ể ề ậ ả này khi đ c b o qu n trong bình đ y kín có th  b n trong 24 h.

ỗ ợ ủ ộ ố ượ ớ ỷ ệ v i t l ầ  1:2 (ph n kh i l ng). 2.2.5.2. H n h p magie oxit/b t th y tinh,

ỗ ợ ố ượ ớ ỷ ệ v i t l ầ  3:1 (ph n kh i l ng). 2.2.5.3. H n h p nhôm oxit/natri sulfat khan,

ỗ ợ ố ượ ớ ỷ ệ v i t l ầ  1:1 (ph n kh i l ng). 2.2.5.4. H n h p nhôm oxit/canxi hydroxit,

ị 2.2.6. Natri clorua, dung d ch 300 g/l.

ế ị ụ ụ 2.3. Thi t b , d ng c

ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ ườ S  d ng các thi t b , d ng c  c a phòng th  nghi m thông th ng và c  th  nh ụ ể ư

sau:

ể ượ ở ướ ượ ị b c c sóng 450 nm và đ c trang b  các 2.3.1. Máy đo ph ,  ổ có th  đo đ

ề ườ cuvet có chi u dài đ ng quang 1 cm.

ụ ọ ụ ổ ố ủ ễ ậ ằ ắ có ph u c  n i mài bên trong, n p đ y b ng th y tinh 2.3.2. D ng c  l c Witt,

ể ọ ặ ạ ố ố ỏ ướ ả mài và  ng bên c nh đ  l c vào c c có m  ho c bình khác d ấ i áp su t gi m.

ơ ướ 2.3.3. B m n c.

0C

ả ồ ệ ộ ả ừ ủ có kh  năng duy trì đ ượ ở c nhi t đ  trong kho ng t 30 2.3.4. N i cách th y,

0C.

ế đ n 35

Page 58

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ộ 2.3.5. B  cô chân không.

ườ ả ừ có đ ng kính trong kho ng t ế  10 mm đ n 15 mm. ộ ắ 2.3.6. C t s c ký,

ạ ộ ọ lo i P40. 2.3.7. B  l c,

ượ ầ ỏ c nhúng trong ete d u m . 2.3.8. Bông s i, ợ đ

ử ố ệ 2.3.9. C i và chày phòng th  nghi m.

ệ ẩ ấ ả 2.3.10. Bình hút  m, ẩ ch a ch t hút  m hi u qu . ứ

2.3.11. Bình nón, dung tích 500 ml.

ủ ố ớ dung tích 100 ml và 500 ml, có kh p n i th y tinh mài. ầ 2.3.12. Bình c u đáy tròn,

ễ ế dung tích 1000 ml. 2.3.13. Ph u chi t,

ộ ạ ứ ị dung tích 50 ml và 100 ml. 2.3.14. Bình đ nh m c m t v ch,

ị ẫ ẩ ử 2.4. Chu n b  m u th

ấ ạ ụ ướ ồ ẩ ả ả ướ ỏ (ví d : n c qu , n ặ c cô đ c và 2.4.1. S n ph m không đ ng nh t d ng l ng

xiro)

ỹ ẫ ử ệ ộ Tr n k  m u phòng th  nghi m.

ả ạ ả ướ ụ ứ ễ ườ (ví d : m t nhuy n và qu  n c đ ả   ng) và s n ẩ 2.4.2. S n ph m d ng sánh

ụ ẩ ạ ắ ả ph m d ng r n (ví d : qu  và rau)

ạ ỏ ỹ ẫ ỏ ứ ế ầ ầ ạ ỏ ộ Lo i b  các h t và n u c n thì b  ph n v  c ng, sau đó tr n k  m u phòng th ử

nghi m.ệ

ấ ả ể ệ ỏ ứ ế ẫ ả ạ ầ ỏ ỉ Cân t t c  các h t, ph n v  c ng… đã tách kh i m u đ  hi u ch nh k t qu  phân

tích thu đ c.ượ

ả ẩ ạ ạ 2.4.3. Các s n ph m đông l nh và đông l nh sâu

ử ự ệ ẫ ướ ế ệ Rã đông m u phòng th  nghi m trong bình kín. Th c hi n b ầ   c 2.4.2, n u c n.

ấ ỏ ả ẩ ầ ạ ộ ỹ Cho ph n ch t l ng t o thành trong quá trình rã đông vào s n ph m và tr n k .

Page 59

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ế 2.5. Cách ti n hành

ự ự ế ở ơ ố  n i t i, tránh ánh sáng tr c ti p. ệ CHÚ Ý ­ Th c hi n phép phân tích

ẫ ử ầ 2.5.1. Ph n m u th

ộ ượ ườ ả ừ ử ế ẩ ẫ ị Cân m t l ng (th ng trong kho ng t 1 g đ n 10 g) m u th  đã chu n b  (2.4)

ứ ả có ch a kho ng t ừ (cid:0) g đ n 150  ế  5 (cid:0) g caroten.

ẩ ị ử ị 2.5.2. Chu n b  dung d ch th

ể ị ượ ử ẫ ầ ả ố ng ph n m u th  vào c i (2.3.9) và thêm kho ng 20 ml 2.5.2.1. Chuy n đ nh l

ế ạ ợ ỗ h n h p chi t (2.2.2). Thêm 20 g natri sulfat khan (2.2.3) và 30 g cát th ch anh (2.2.4)

ề ạ ị ế ượ ộ ọ ỹ ồ r i nghi n k . G n d ch chi t thu đ c qua b  l c (2.3.7) cho vào bình nón 500 ml

ặ ạ ế ế ượ ị ế ấ ị (2.3.11). L p l ệ i vi c chi t cho đ n khi thu đ c d ch chi t không màu, thu l y d ch

ế ể ọ ị ượ ạ ộ ọ chi t đã l c vào bình nón. Chuy n đ nh l ầ ng ph n còn l ử ằ   i vào b  l c và r a b ng

ế ấ ướ ử ợ ỗ h n h p chi t, thu l y n c r a vào bình nón.

ể ỗ ợ ị ế ượ ễ ế t thu đ c sang ph u chi t 1 000 ml (2.3.13) và 2.5.2.2. Chuy n h n h p d ch chi

ớ ấ ả ế ả ướ ể ạ ế ầ ử r a vài l n v i t t c  kho ng 300 ml đ n 400 ml n ấ   c đ  lo i h t axeton. Khu y

ẩ ộ ị ế ể ặ ạ ế ạ ạ ậ tr n c n th n d ch chi t đ  tránh t o nhũ hóa. N u có t o nhũ thì l p l ệ i vi c chi ế   t

ư ử ử ế ầ ẫ ị ử ụ s  d ng ph n m u th  khác và ti n hành quy trình r a theo quy đ nh trên, nh ng s ử

ị ướ ụ d ng dung d ch natri clorua 300 g/l (2.2.6) thay cho n c.

ị ế ử ể ộ t đã r a, tr n và đ  yên 15 2.5.2.3. Cho 15 g natri sulfat khan (2.2.3) vào d ch chi

ộ ử ộ ọ ể ế ầ ầ ị min. Chuy n dung d ch qua b  l c (2.3.7), làm đ y đ n m t n a bình c u đáy tròn

ỗ ầ ử ầ ằ 500 ml (2.3.12) b ng natri sulfat khan. R a natri sulfat ba l n, m i l n dùng 10 ml ete

ấ ướ ử ỏ ị ầ d u m  (2.2.1), thu l y n ọ c r a vào d ch l c trong bình nón.

ặ ọ ị ộ ượ ở c ồ    trên trong b  cô chân không (2.3.5) trên n i 2.5.2.4. Cô đ c d ch l c thu đ

0C đ n 35 ế

0C, sau đó chuy n đ nh

ặ ở ủ ệ ộ ả ừ ể ị cách th y (2.3.4) đ t nhi t đ  trong kho ng t 30

ộ ạ ứ ặ ị ượ l ầ   ng sang bình đ nh m c m t v ch 100 ml (ho c 50 ml) (2.3.14) và thêm ete d u

1) đ n v ch.

ế ạ m  (Vỏ

Page 60

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ế ạ ể ổ CHÚ THÍCH 1: N u t o nhũ thì có th  b  sung thêm 10 ml etanol.

ử 2.5.3. R a gi ả i

ử ả ộ ượ ầ ả i, c t ph i luôn đ ầ   ằ c làm đ y b ng ete d u ố CHÚ Ý ­ Trong su t quá trình r a gi

ỏ ở ứ ề ặ ủ ấ ấ m ụ  m c trên b  m t c a ch t h p ph .

ẩ ợ ờ ướ ộ ắ i c t s t ký (2.3.6). 2.5.3.1.  Chèn nút s i bông đã t y nh n (2.3.8) vào phía d

ặ ộ ế ị ẹ ừ ề Đ t c t lên thi ừ ắ t b  Witt (2.3.2) và trong khi v a l c nh  v a cho huy n phù nhôm

ặ ỗ ử ủ ạ ộ ặ   ợ oxit đã kh  ho t tính (2.2.5.1), ho c h n h p magie oxit/b t th y tinh (2.2.5.2), ho c

ộ ế ả ợ ừ ế ỗ h n h p nhôm oxit/natri sulfat khan (2.2.5.3) vào c t đ n kho ng t 15 cm đ n 20

ấ ấ ể ả ợ ụ cm. Nhôm oxit không ph i là ch t h p th  thích h p đ  tách các lycopen carotenoid.

ứ ư ả ẩ ả ẩ Khi phân tích các s n ph m ch a lycopen (nh  cà chua và s n ph m cà chua), thì

ấ ấ ỗ ợ ụ dùng h n h p nhôm oxit/canxi hydroxit (2.2.5.4) làm ch t h p ph .

ử ụ ậ ầ ố ế ị S  d ng bình c u đáy tròn 100 ml (2.3.12) làm bình thu nh n. N i thi ớ   t b  Witt v i

ướ ơ b m n c (2.3.3).

ỏ ạ ứ ầ ầ ả ầ ổ ỏ ộ ố 2.5.3.2. Đ  ete d u m  vào đ y c t. Khi m c ete d u m  h  xu ng kho ng 1 cm

ề ặ ấ ấ ả ừ ế ượ ụ trên b  m t ch t h p ph  thì cho thêm kho ng t 5 ml đ n 20 ml (đ c đong chính

ử ẫ ị ườ ủ ộ ị xác) dung d ch m u th  (V ộ 2) tùy thu c vào c ng đ  màu c a dung d ch. Khi dung

ử ở ứ ề ặ ấ ấ ả ơ ẫ ị d ch m u th ụ  m c cao h n b  m t ch t h p ph  kho ng 1 cm thì thêm 30 ml ete

ỏ ầ d u m .

ố ằ CHÚ THÍCH 2: Trong su t quá trình r a, ử (cid:0) ­, (cid:0) ­ và (cid:0) ­caroten n m phía d ướ ộ   i c t

ế ằ ượ ử ả ế ượ đ ậ c nh n bi t b ng vùng, có màu vàng và đ c r a gi i h t, còn các carotenoid

ượ ấ ấ ủ ớ (xanthophyl, crytoxanthin…) đ c gi ữ ạ  l ụ i trong l p phía trên c a ch t h p ph .

ử ế ả ử ế ị ả ườ i cho đ n khi d ch r a gi i không còn màu (th ng là 2.5.3.3. Ti n hành r a gi

ế ầ ả ỏ ả sau khi ch y h t kho ng 20 ml ete d u m ).

ộ ườ ử ộ ị ả ề ể ủ ng đ  màu c a d ch r a gi ỉ i mà đi u ch nh th  tích 2.5.3.4.  Tùy thu c vào c

ử ị ả ặ ằ ầ ầ ặ ỏ ủ c a d ch r a gi i (cô đ c ho c pha loãng b ng ete d u m , khi c n) sao cho 1 ml

Page 61

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ả ứ ả ừ ạ ể ố ử ị d ch r a gi i ch a kho ng t 0,4 (cid:0) g đ n 3,0  ế (cid:0) g caroten. Ghi l i th  tích cu i cùng

2).

ử ả ủ ị c a d ch r a gi i (V

2.5.4. Đo phổ

ổ ủ ị ử ế ả ự ẫ ầ ắ ỏ Ti n hành đo ph  c a d ch r a gi i d a vào ete d u m  làm m u tr ng, ở ướ   c b

ề ườ sóng 450 nm, dùng cuvet có chi u dài đ ng quang 1 cm.

ệ ố ấ ụ ử ủ ứ ố ầ H  s  h p th  phân t ị  c a dung d ch đ i ch ng (cid:0) ­caroten trong ete d u m ỏ ở

ướ b c sóng 450 nm là 2 530.

ị ế ể ả 2.6. Bi u th  k t qu

ượ ượ ể ị Tính hàm l ng caroten, đ c bi u th  theo (cid:0) ­caroten, theo công th c:ứ

w(C40H56) =

Trong đó:

ượ ả ẩ ằ w(C40H56) là hàm l ng caroten, tính b ng microgam trên gam s n ph m ( (cid:0) g/g);

ụ ủ ị ộ ấ ử ả A là đ  h p th  c a d ch r a gi i;

ử ể ằ ị ườ ằ ợ V1 là th  tích dung d ch th , tính b ng mililit (ml) (trong tr ng h p này b ng 100

ặ ml ho c 50 ml);

ử ượ ử ụ ể ể ằ ắ ị V2 là th  tích dung d ch th  đ c s  d ng đ  phân tích s c ký, tính b ng mililit

(ml);

ủ ị ử ể ố ả ằ V3 là th  tích cu i cùng c a d ch r a gi i, tính b ng mililit (ml);

ệ ố ệ ỉ 0,25 là h  s  hi u ch nh đ i v i ố ớ (cid:0) ­caroten;

ố ượ ử ằ ầ ẫ m là kh i l ng ph n m u th , tính b ng gam (g).

ươ ị ượ ẩ ả 3. Ph ng pháp B: Xác đ nh hàm l ứ   ng caroten trong các s n ph m ch a

ượ ố ượ ấ hàm l ớ ơ ng ch t béo l n h n 5% kh i l ng

3.1. Nguyên t cắ

Page 62

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ử ằ ử ầ ẫ ớ ị Xà phòng hóa ph n m u th  b ng cách x  lý v i dung d ch kali hydroxit trong

ế ằ ợ ồ ỏ ỗ ị ồ c n. Chi ầ t các carotenoid b ng h n h p ete d u m  và dietyl ete, r i xác đ nh hàm

ượ l ổ ằ ng caroten b ng đo ph .

ậ ệ ố ử ử 3.2. Thu c th  và v t li u th

ậ ệ ử ụ ừ ử ử ư ố ị S  d ng các thu c th  và v t li u th  nh  quy đ nh trong 2.2, tr  2.2.2, 2.2.4 và

ử ụ ử ạ ố ế ụ ể 2.2.6, ngoài ra có s  d ng thêm các lo i thu c th  tinh khi t phân tích c  th  sau:

3.2.1. Nit .ơ

ể ị 3.2.2. Etanol, dung d ch 96% th  tích.

ị 3.2.3. Kali hydroxit, dung d ch 500 g/l.

ướ ấ ự ộ ố Hòa tan trong n ậ   c c t 5,0g kali hydroxit đ ng trong  ng đong chia đ  có nút đ y

ủ ướ ế ằ b ng th y tinh mài, thêm n c đ n 10 ml.

ẩ ị ị ướ ử ụ Chu n b  dung d ch này ngay tr c khi s  d ng.

ề ị ượ ị ư ẩ c chu n b  nh  sau: 3.2.4. Pyrogalol, dung d ch ki m, đ

ẩ ị ị ằ Chu n b  dung d ch pyrogalol 250 g/l b ng cách hòa tan 6,25 g pyrogalol trong

ộ ạ ị ướ ế ạ ướ ự n ứ c đ ng trong bình đ nh m c m t v ch 25 ml. Thêm n c đ n v ch.

ằ ẩ ị ị Chu n b  dung d ch kali hydroxit 600 g/l b ng cách hòa tan 60 g kali hydroxit trong

ộ ạ ị ướ ế ạ ướ ự n ứ c đ ng trong bình đ nh m c m t v ch 100 ml. Thêm n c đ n v ch.

ề ằ ẩ ớ ị ị ị ộ Chu n b  dung d ch ki m b ng cách tr n 15 ml dung d ch pyrogalol v i 90 ml

ị dung d ch kali hydroxit.

ỗ ợ ượ ị ư ẩ c chu n b  nh  sau: 3.2.5. H n h p chi ế đ t,

ỏ ớ ứ ầ ầ ầ ộ ộ Tr n m t ph n ete d u m  v i 1 ph n dietyl ete không ch a peroxit.

ị 3.2.6. Kali hydroxit, dung d ch 30 g/l.

ướ ướ ự ứ ị Hòa tan trong n c 1,5 g kali hydroxit trong n ộ   c đ ng trong bình đ nh m c m t

ướ ế ạ ạ v ch 50 ml, thêm n c đ n v ch.

Page 63

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ị 3.2.7. Phenolphtalein, dung d ch 1%

ể ị Hòa tan 1,0 g phenolphtalein trong dung d ch etanol 60% th  tích và thêm etanol

ạ ế đ n v ch.

ố ấ ụ ví d : pyrogalol, hydroquinon, axit ascorbic. 3.2.8. Ch t ch ng oxi hóa,

ế ị ụ ụ 3.3. Thi t b , d ng c

ử ụ ế ị ụ ụ ư ừ ị S  d ng các thi t b , d ng c  nh  quy đ nh trong 2.3, tr  3.9, 2.3.11 và 2.3.13 và

ụ ể ư c  th  nh  sau:

ế ị ơ ố ư ượ ắ ấ ớ có dòng khí tr  đ i l u, đ c g n v i bình h p th ụ 3.3.1. Thi t b  xà phòng hóa,

ể ạ ế ứ ề ỏ ị ch a dung d ch ki m pyrogalol (3.2.4) đ  lo i h t oxi ra kh i dòng khí.

ễ ế dung tích 250 ml. 3.3.2. Ph u chi t,

ị ẫ ẩ ử 3.4. Chu n b  m u th

ị ẫ ử ẩ Chu n b  m u th  theo 2.4.

ế 3.5. Cách ti n hành

ẫ ử ầ 3.5.1. Ph n m u th

ộ ượ ứ ử ẩ ả ẫ Cân m t l ị ng m u th  đã chu n b  (3.4) có ch a kho ng t ừ (cid:0) g đ n 150  ế 5 (cid:0) g

ầ caroten cho vào bình c u đáy tròn 100 ml (2.3.12).

ẩ ị ử ị 3.5.2. Chu n b  dung d ch th

ị ị 3.5.2.1. Cho 30 ml dung d ch etanol (3.2.2), 3 ml dung d ch kali hydroxit (3.2.3) và

ử ồ ố ẫ ầ ầ ấ ố ộ m t chút ch t ch ng oxi hóa (3.2.8) vào ph n m u th , r i n i bình c u vào thi ế ị  t b

ở ơ ướ xà phòng hóa (3.3.1). M  dòng khí nit (3.2.1). Cho xà phòng hóa d ố   i dòng khí đ i

ữ ủ ị ư l u, gi ồ  dung d ch sôi trên n i cách th y 30 min.

ộ ỗ ể ợ ị ượ ễ ế ng vào ph u chi t 250 ml (3.3.2), 3.5.2.2. Làm ngu i h n h p và chuy n đ nh l

ướ ấ ể ễ ế ế ồ r i dùng 20 ml n c c t đ  tráng và cho luôn vào ph u chi t này. Chi ấ   t các ch t

ể ẹ ầ ầ ấ ằ ớ ộ ớ   không th  xà phòng hóa b ng cách khu y tr n nh  hai l n v i 50 ml và hai l n v i

Page 64

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ế ợ ử ỹ ị ế ượ ằ ị ỗ 20 ml h n h p chi t (3.2.5). R a k  d ch chi t thu đ c b ng 50 ml dung d ch kali

ử ằ ướ ấ ị ế ế ẳ hydroxit (3.2.6) và sau đó r a b ng n ế c c t cho đ n khi d ch chi ề   t h t h n ki m

ể ể (dùng phenolphtalein đ  ki m tra, xem 3.2.7).

ạ ướ ế ị ỏ ị c ra kh i d ch chi t theo quy đ nh trong 2.5.2.3. 3.5.2.3. Lo i n

ị ế ị t theo quy đ nh trong 2.5.2.4. 3.5.2.4. Cô d ch chi

ử ả ổ 3.5.3. R a gi i và đo ph

ử ế ả ổ Ti n hành r a gi ị i và đo ph  theo quy đ nh trong 2.5.3 và 2.5.4.

ị ế ể ả 3.6. Bi u th  k t qu

ượ ể ị ứ Tính hàm l ng caroten bi u th  theo (cid:0) ­caroten, theo công th c nêu trong 2.6.

ộ ặ ạ 4. Đ  l p l i

ả ử ộ ậ ệ ố ữ ệ ẽ ượ ế Chênh l ch tuy t đ i gi a hai k t qu  th  đ c l p, riêng r , thu đ c khi s ử

ộ ươ ử ộ ụ d ng cùng m t ph ạ ậ ệ ng pháp, trên cùng m t lo i v t li u th , trong cùng phòng th ử

ệ ộ ườ ộ ế ị nghi m, do cùng m t ng ử ụ i thao tác và s  d ng cùng m t thi ộ   t b  trong cùng m t

ư ả ờ ượ ớ ủ ơ ắ kho ng th i gian ng n nh  nhau, không đ ị c l n h n 5% giá tr  trung bình c a hai

ả ế k t qu .

ử ệ 5. Báo cáo th  nghi m

ử ả ươ ử ươ ệ Báo cáo th  nghi m ph i ghi rõ ph ng pháp th  đã dùng (nghĩa là Ph ng pháp

ươ ả ử ế ệ ượ ệ ặ A ho c Ph ng pháp B) và k t qu  th  nghi m thu đ ử c. Báo cáo th  nghi m cũng

ả ề ậ ế ọ ế ặ ẩ ị ph i đ  c p đ n m i chi ti t thao tác không quy đ nh trong tiêu chu n này, ho c tùy

ự ọ ớ ọ ế ấ ườ ể ả ưở ớ ế ý l a ch n cùng v i m i chi ti t b t th ng có th   nh h ng t ả i k t qu .

ử ệ ả ầ ồ ọ ế ể ậ Báo cáo th  nghi m cũng ph i bao g m m i thông tin c n thi t đ  nh n bi ế ầ   t đ y

ử ủ ề ẫ đ  v  m u th .

Page 65

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

(cid:0) TCVN 4622:1994

Ẩ Ệ TIÊU CHU N VI T NAM

TCVN 4622:1994

Ữ Ộ Ữ Ặ ƯỜ ƯƠ Ơ S A B T VÀ S A Đ C CÓ Đ NG ­ PH Ẫ   NG PHÁP VÔ C  HÓA M U

Ể Ị Đ  XÁC Đ NH CHÌ (PB) VÀ ASEN (AS)

Powder and sweetened condensed milk ­ Method of mineralisation of sample for the

determination of lead and arsenic contents

ờ ầ L i nói đ u

ượ ạ ự ẩ TCVN 4622 ­ 1994 đ ơ ở c biên so n d a trên c  s  các tiêu chu n sau đây:

AOAC 1984 25 ….

ST SEV 4877 ­ 84

ế TCVN 4622 ­ 1994 thay th  cho 4622 ­ 88.

ườ ạ ọ ổ ợ ộ TCVN 4622 ­1994 do b  môn hóa phân tích, Tr ộ   ng Đ i h c t ng h p Hà N i

ẩ ạ ổ ườ ấ ượ ề ị ượ ộ ụ biên so n, T ng c c Tiêu chu n ­ Đo l ng ­ Ch t l ng đ  ngh  và đ c B  Khoa

ệ ườ ọ h c, Công ngh  và Môi tr ng ban hành.

ẩ ị ươ ẫ ơ ị Tiêu chu n này quy đ nh ph ể ng pháp vô c  hóa m u đ  xác đ nh Pb và As trong

ể ọ ụ ộ ươ ượ ướ ữ s a. Tùy theo m c đích có th  ch n m t trong hai ph ng pháp đ c nêu d i đây.

ụ ể ể ẫ ẩ ị ạ ặ   ơ Tiêu chu n này có th  áp d ng đ  vô c  hóa m u khi xác đ nh các kim lo i n ng

ừ ả ẩ khác trong các s n ph m (tr  Hg và Mg).

ơ ẫ ằ ươ ố ươ ọ 1. Vô c  hóa m u b ng ph ng pháp đ t (ph ng pháp tr ng tài)

3)2

ộ ươ ấ ợ ố ẫ ố ở ệ ộ 1.1. N i dung ph ng pháp: Đ t m u có ch t tr  đ t Mg (NO nhi t đ  450 ±

ằ ị 100C. Sau đó hòa tan tro b ng dung d ch HCl.

ụ ấ ụ 1.2. D ng c  và hóa ch t

0C.

ệ ể ế ố ệ ộ ­ Lò nung đi n có th  kh ng ch  nhi t đ  450 ± 10

Page 66

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ỉ ế ệ ề ọ ệ ộ ­ B p đi n b c kín có đi u ch nh nhi t đ .

ả ọ ế ­ Cân phân tích t i tr ng 200g, chính xác đ n 0,0001g.

2SO4 đ c.ặ

ẩ ­ Bình hút  m có H

ứ ị ặ ặ ạ ệ ­ Bát platin, ho c chén th ch anh ho c chén s  ch u nhi t, dung tích 50 ­ 100ml.

ị ­ Magiê nitrat Mg(NO3)2 TKPT, dung d ch 50g/lít.

ị ­ Axít clohidric HCl, TKPT dung d ch 1:4

ị ­ Axít nitric HNO3 TKPT, dung d ch có d = 1,4g/ml

ướ ấ ặ ướ ầ ươ ­ N c c t 2 l n theo TCVN 2117 ­ 77 ho c n ộ c có đ  tinh khi ế ươ t t ng đ ng.

ượ ấ ọ ị ­ Gi y l c đ nh l ng (không tro).

ườ ầ ượ ủ ­ Đũa th y tinh đ ng kính 6 mm, dài 15 cm có đ u đ ằ c làm tròn b ng đèn xì.

ự ệ 1.3. Cách th c hi n

ể ế ẫ ả Cân vào chén đ  nung kho ng 25g m u (chính xác đ n 0,01g), thêm vào 5ml dung

3)2, n u là s a b t thêm n

ữ ộ ế ướ ấ ừ ủ ấ ướ ộ ề ộ ị d ch Mg(NO c c t v a đ  th m ằ   t b t, tr n đ u b ng

ộ ử ờ ấ ọ ủ ằ ộ ề đũa th y tinh, sau khi tr n đ u, lau đũa b ng m t n a t gi y l c không tro, cho

ấ ọ ộ ỗ ụ ằ ấ ộ gi y lau vào chén, làm m t ch p hình nón b ng gi y l c, có m t l nh ỏ ở ữ (cid:0)  gi a 3 ­

ụ ế ẹ ệ ặ ậ ế 4mm. Đ y ch p vào chén, đ t chén lên b p đi n, đun nh  cho đ n khô, sau đó tăng

0C cho đ n khi khí ng ng thoát ra (m u hóa đen, nh ng ư

ệ ộ ế ả ừ ế ẫ nhi t đ  lên đ n kho ng 300

ế ượ ử ể ệ ặ ộ ố ấ nh t thi t không đ c bén l a). Chuy n chén vào lò đi n ngu i, đ t kh ng ch ế

0C. B t đi n cho nhi ệ

ệ ộ ậ ệ ộ ệ ộ nhi t đ  450 ± 10 t đ  tăng t ừ ừ  t . Gi ữ ẫ ở  m u nhi t đ  450 ±

ờ ứ ộ ầ ở ử ắ ể ấ 100C trong 3 gi , c  15 phút m  c a lò m t l n, sau đó t ẫ   t lò, đ  cách đêm, l y m u

ả ắ ỏ ra kh i lò, khi đó tro ph i tr ng hoàn toàn. Thêm vào chén 10ml HCl 1 : 4, 1 ­ 2 gi ọ   t

ẹ ế ệ ể ể ị dung d ch HNO ế   ể 3, đun nh  trên b p đi n (không đ  sôi) đ  hòa tan tro, chuy n h t

ỗ ầ ứ ằ ầ ị ị ử dung d ch vào bình đ nh m c 25 ml, r a chén 3 l n m i l n b ng 3 ­ 4 ml n ướ ấ   c c t,

ế ướ ử ể ộ ị ướ ế chuy n h t n ứ c r a vào bình đ nh m c, làm ngu i, thêm n ạ c đ n v ch. Dung

ư ộ ố ể ị ố ị d ch này dùng đ  xác đ nh Pb và As (cũng nh  m t s  nguyên t khác).

Page 67

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ươ ơ 2. Ph ng pháp vô c  hóa theo l ố ướ i t trong bình Kenđan

ộ ươ ẫ ằ ơ ỗ ợ 2.1. N i dung ph ng pháp: Vô c  hóa m u b ng h n h p axít nitric, sunfuric,

ế ặ ậ ủ   pecloric và hydrôpeôxit đ m đ c trong bình Kenđan, đun nóng cho đ n khi phân h y

ấ ữ ơ hoàn toàn các ch t h u c .

ụ ấ ụ 2.2. D ng c  và hóa ch t

­ Bình Kenđan 300 ml

ả ọ ế ­ Cân phân tích t i tr ng 200g, chính xác đ n 0,0001g

ế ệ ề ỉ ­ B p đi n có đi u ch nh nhi ệ ộ t đ

ủ ­ Bi th y tinh Ø 3 ­ 4 mm

­ Axít nitric HNO3 TKHH, d = 1,4g/ml

ậ ặ ­ Axít pecloric HClO4 TKPT, đ m đ c 70%

­ Axít sunfuric H2SO4 TKPT, d = 1,84g/ml

ậ ặ ị ­ Hidropeôxit H2O2 TKPT, dung d ch đ m đ c (trên 30%)

ướ ấ ặ ướ ầ ươ ­ N c c t 2 l n theo TCVN 2117 ­ 77 ho c n ộ c có đ  tinh khi ế ươ t t ng đ ng.

ự ế ự ữ ệ ả 2.3. Cách th c hi n: Cân tr c ti p vào bình Kenđan kho ng 25 gam s a (chính xác

3

ủ ừ ầ ị ế đ n 0,01g) cho vào đó 2 ­ 3 viên bi th y tinh. Thêm t ng ph n 20ml dung d ch HNO

ầ ữ ổ ể ổ ở ổ ướ vào bình, đ  láng theo c  đ  lôi kéo các ph n s a còn dính ố  c  xu ng d i đáy

ặ ạ ẹ ế ế ế ầ bình, đun nh  cho đ n khi h t khói nâu, l p l i thao tác trên 1 ­2 l n cho đ n khi

3, 2,0ml

ầ ẫ ấ ỗ ợ ồ ộ ượ đ c h n h p đ ng nh t, có m u nâu s m, làm ngu i, thêm 20ml HNO

ẹ ẩ ế ắ ồ ậ H2SO4, 2,0 ml HClO4, r i đun nh  c n th n cho đ n khi có khói tr ng thoát ra, làm

ư ế ừ ế ầ ầ ỗ ợ ộ ngu i, n u h n h p ch a h t m u thì thêm t ng ph n nh  H ỗ   ỏ 2O2 (kho ng 1 ml m i ả

ồ ế ụ ế ế ể ầ ạ ỗ ợ ầ l n) r i ti p t c đun đ n khi h n h p không có m u. Đun c n cho đ n khi th  tích

ộ ẳ ấ ỏ ả ỗ ợ ch t l ng còn kho ng 3 ­ 4ml, làm ngu i h n h n h p, thêm 10ml n ướ ấ ắ ề   c c t, l c đ u

ẹ ế ế ộ ọ ị ằ   ế ủ toàn b  dung d ch, đun nh  cho tan k t t a (n u không tan h t thì l c nóng b ng

ấ ọ ấ ọ ứ ử ầ ằ ố ị gi y l c x p vào bình đ nh m c 25ml, r a bình và gi y l c vài l n b ng n ướ ấ   c c t).

Page 68

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ể ộ ị ứ ị Chuy n toàn b  dung d ch vào bình đ nh m c dung tích 25ml, tráng bình Kenđan 2

ỗ ầ ướ ấ ộ ế ứ ả ộ ị ầ l n m i l n 3 ­ 4 ml n c c t, g p c  vào bình đ nh m c, làm ngu i đ n nhi ệ ộ  t đ

ướ ế ể ạ ị ị phòng, thêm n c cho đ n v ch. Dung d ch này dùng đ  xác đ nh Pb và As.

ị ẫ ẩ ắ 2.4. Chu n b  m u tr ng

ộ ượ ấ ư ượ ố L y vào bình Kenđan m t l ấ ng các hóa ch t gi ng nh  l ấ ng các ch t đã dùng

ẫ ữ ế ể ắ ạ ơ ấ   khi vô c  hóa m u s a, đun c n cho đ n khi có khói tr ng thoát ra, và th  tích ch t

ạ ộ ẳ ả ướ ấ ỏ l ng còn l i kho ng 3 ­ 4 ml. Làm ngu i h n, thêm 10ml n ể c c t chuy n vào bình

ỗ ầ ứ ầ ướ ấ ị đ nh m c 25ml, tráng bình Kenđan 2 l n, m i l n 3 ­ 4 ml n ộ   c c t… Làm ngu i,

ướ ấ ế ể ắ ẫ ạ ị ượ ặ thêm n c c t đ n v ch. Dung d ch này dùng đ  làm m u tr ng. L ng Pb ho c As

ắ ẫ ẫ ắ có trong m u tr ng không đ ượ ượ c v t quá 1 (cid:0) g/25 ml dung d ch m u tr ng.  ị

Page 69

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

(cid:0) TCVN 7603:2007

Ẩ Ệ TIÊU CHU N VI T NAM

TCVN 7603 : 2007

Ự Ẩ Ị ƯỢ Ằ ƯƠ TH C PH M – XÁC Đ NH HÀM L NG CADIMI B NG PH NG PHÁP

Ổ Ấ Ụ Ử QUANG PH  H P TH  NGUYÊN T

Foods – Determination of cadmium content by atomic absorption

spectrophotometric method

ờ ầ L i nói đ u

ượ ự Cadmium in Food, TCVN 7603:2007 đ ơ ở c xây d ng trên c  s  AOAC 973.34

Atomic absorption spectrophotometric method;

ẩ ậ ỹ ươ Ph ng pháp phân TCVN 7603:2007 do Ban k  thu t tiêu chu n TCVN/TC/F13

ụ ẩ ạ ổ ườ ấ ượ ề ấ tích và l y m u ẫ biên so n, T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng đ  ngh , B ị ộ

ệ ọ ố Khoa h c và Công ngh  công b .

Ự Ẩ Ị ƯỢ Ằ TH C PH M – XÁC Đ NH HÀM L NG CADIMI B NG PH ƯƠ   NG

Ụ Ử Ổ Ấ PHÁP QUANG PH  H P TH  NGUYÊN T

Foods – Determination of cadmium content by atomic absorption

spectrophotometric method

ụ ạ 1. Ph m vi áp d ng

ẩ ị ươ ị ượ Tiêu chu n  này qui đ nh  ph ng  pháp xác  đ nh  hàm  l ự   ng  cadimi  trong th c

ẩ ươ ổ ấ ụ ử ằ ph m b ng ph ng pháp quang ph  h p th  nguyên t .

2. Nguyên t c ắ

Page 70

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ử ượ ầ ủ ằ ẫ Ph n m u th  đ c phân h y b ng axit nitric (3.1), axit sulfuric (3.10) và hydro

ế ả ồ ỉ ế ấ ả ị peroxit (3.2). Ch nh pH đ n kho ng 9 r i chi ạ ằ t c  các kim lo i b ng dung d ch t t

ượ ử ả dithizon­clorofom (3.5). Cadimi đ ằ c tách ra b ng r a gi ị i trong dung d ch clorofom

ằ ượ ằ ị (3.7) b ng axit clohydric loãng (3.8) và đ ổ ấ   c xác đ nh b ng cách đo quang ph  h p

ụ th  nguyên t ử ở ướ  b c sóng 228,8 nm.

ử 3. Thu c thố

ỉ ử ụ ử ượ ố ố ạ Trong su t quá trình phân tích, ch  s  d ng thu c th  đ ấ   ậ c công nh n đ t ch t

ế ướ ấ ặ ướ ấ ượ ươ ươ ượ l ng tinh khi t phân tích và n c c t ho c n c có ch t l ng t ng đ ng, tr ừ

ị khi có qui đ nh khác.

ộ ượ ứ ấ ỏ ng r t nh  chì và cadimi. 3.1. Axit nitric (HNO3), 8 M, ch a m t l

3.2. Hydro peroxit 50 %(H2O2).

ậ ể ị ạ ử ướ (C6H8O7.H2O), lo i tinh th  m n. 3.3. Axit xitric ng m 1 phân t n c

ấ ỉ ị 3.4. Ch t ch  th  xanh thymol

ụ ụ ề ề ấ ỏ ớ ị ỉ Nghi n nh  0,1 g ch t ch  th  trong d ng c  nghi n (4.1) v i 4,3 ml natri hydroxit

ằ ủ ắ (3.6). Pha loãng b ng n ướ ớ c t i 200ml trong bình (4.2) có n p th y tinh.

ị 3.5. Dung d ch dithizon

ậ ặ  1 mg/ml ị 3.5.1. Dung d ch đ m đ c,

ẩ ị Chu n b  200 ml trong clorofom (3.7).

ị 0,2 mg/ml 3.5.2. Dung d ch loãng,

ặ ậ ằ ẩ ị ị Pha loãng dung d ch đ m đ c theo t ỷ ệ  l 1+4 b ng clorofom (3.7). Chu n b  dung

ử ụ ị d ch trong ngày s  d ng

3.6. Natri hydroxit (NaOH), 0,05 M.

3.7. Clorofom (CHCl3).

Page 71

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

3.8. Axit clohydric (HCl), 0,2 M và 2 M.

ẩ ị 3.9. Dung d ch cadimi chu n

ị ố 1,0 mg/ml 3.9.1. Dung d ch g c,

ị ứ   Hòa tan 1,000 g cadimi trong 165 ml axit clohydric 2 M (3.8) trong bình đ nh m c 1

ằ ướ ế ạ lít (4.2). Pha loãng b ng n c đ n v ch.

10 /ml. ị 3.9.2. Dung d ch trung gian,

ế ằ ố ị Pha loãng 10 ml dung d ch g c (4.9.1) b ng axit clohydric 2 M (3.8)  đ n 1 lít.

ẩ ị ị ướ ử ụ Chu n b  dung d ch ngay tr c khi s  d ng.

ệ ị 3.9.3. Dung d ch làm vi c

ằ ị Pha loãng 0 ml, 1 ml, 5 ml, 10 ml và 20 ml dung d ch trung gian b ng axit clohydric

ứ ế ị ượ ươ ứ 2 M (3.8) đ n 100 ml (các dung d ch này ch a hàm l ng cadimi t ng  ng 0 /ml;

0,1 /ml; 0,5 /ml; 1,0 /ml và 2,0 /ml)

3.10. Axit sulfuric (H2SO4).

ậ ặ . 3.11. Amoni hydroxit (NH4OH) đ m đ c

ế ị ụ 4. Thi ụ t b , d ng c

ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ ườ ụ ể S  d ng các thi t b , d ng c  c a phòng th  nghi m thông th ng và c  th  là:

ụ ủ ể ự ụ ụ ớ ả   ụ ủ Các d ng c  th y tinh m i và d ng c  th y tinh đã dùng đ  đ ng cadimi ph i

ằ ạ ằ ướ ậ ố ượ ử ạ đ c r a s ch b ng axit nitric 8 M (3.1) và tráng l i b ng n c. Đ y các c c dùng

ệ ặ ằ ồ ồ ể ử đ  th  nghi m b ng m t kính đ ng h  trong khi thao tác.

ụ ụ ử ệ ề 4.1. D ng c  nghi n phòng th  nghi m

ộ ạ ứ ị 200 ml, 1 000 ml. 4.2. Bình đ nh m c m t v ch,

ố ỏ dung tích 400 ml, 1 000 ml và 1 500 ml. 4.3. C c có m ,

ế 4.4. B p đun.

Page 72

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ủ 4.5. Bông th y tinh.

ể ướ 4.6. B  n c đá.

ế ị ế 4.7. Thi t b  chi t.

ổ ấ ụ ồ ố ầ ỗ ử g m đèn cat ố   t Cd r ng và đ u đ t 4.8. Máy quang ph  h p th  nguyên t ,

2H2 chi u dài 10 cm; b

ọ ử ề ướ ả ừ ế ng n l a không khí­C c sóng 228,8 nm, d i đo t 0 đ n 2,0 .

ủ ố ạ 4.9. Bi th y tinh ho c ặ các h t ch ng sôi trào.

ử ử ệ 4.10. Chai r a/bình tia phòng th  nghi m.

ế 5. Cách ti n hành

ủ ẫ 5.1. Phân h y m u

ử ể ẫ ầ ỏ ố Cân 50,0 g ph n m u th  chuy n vào c c có m  (4.3) dung tích 1 500 ml. Thêm

ủ ậ ẩ ậ ắ vài viên bi th y tinh (4.9), c n th n thêm 25 ml axit nitric (3.1), đ y n p và đun nh ẹ

ắ ầ ả ứ ả ứ ế ể ả ả ằ b ng b p đun (4.4) đ  cho ph n  ng x y ra. Khi ph n  ng b t đ u gi m, thêm 25

ấ ạ ế ụ ế ế ổ ml axit nitric (3.1), đun  m l i và ti p t c thêm cho đ n khi b  sung h t 100 ml axit

ể ẩ ậ ấ ả ộ ầ ể nitric (3.1) (có th  c n th n cho t t c  100 ml axit nitric (3.1) m t l n và đ  yên ở

ệ ộ ệ ầ ớ ế ơ nhi t đ  phòng qua đêm). Gia nhi t cho đ n khi ph n l n khói nit (II) oxit đ ượ   c

ọ ằ ế ự ế ạ ặ ằ ố thoát h t, kh ng ch  s  trào b t b ng cách làm l nh ho c b ng bình tia phòng th ử

ể ồ ạ ở ạ ộ ố ế ệ ấ nghi m (4.10). M t s  xenlulo và ch t béo n u có, có th  t n t d ng không hòa i

tan.

ể ạ ế ế ể ấ ấ ị Đ  lo i h t các ch t béo có th  nhìn th y trong dung d ch nóng, ti n hành nh ư

ể ướ ạ ỏ ố ạ ấ ướ sau: làm l nh c c có m  trong b  n c đá (4.6) và g n l y n ầ   c trong, cho ph n

ừ ấ ắ ủ ư ế ả ấ ớ ỏ ị d ch l ng t các ch t béo ng ng k t và ch t r n ch y qua l p bông th y tinh (4.5)

ỏ ố ướ ỏ ố vào c c có m  1 000 ml (4.3). Cho 100 ml n c vào c c có m  1 500 ml (4.3) có

ứ ạ ạ ấ ấ ố   ố ể ử ch a ch t béo, đun nóng, xoay m nh c c đ  r a ch t béo, đun nóng, xoay m nh c c

ễ ọ ử ủ ư ạ ấ ọ ớ ằ   ể ử đ  r a ch t béo, làm l nh và l c nh  trên. R a ph u l c và l p bông th y tinh b ng

ả ướ kho ng 20 ml n c.

Page 73

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ử ầ ẫ ằ ướ ế Thêm 20 ml axit sulfuric (3.10) vào ph n m u th , pha loãng b ng n c đ n 300

ọ ử ớ ắ ầ ơ ằ ế ắ   ml và làm bay h i b ng ng n l a l n cho đ n khi b t đ u cháy thành than. Khi b t

ể ẩ ậ ạ ổ ả ứ   ầ đ u cháy m nh thành than, c n th n b  sung 1 ml hydro peroxit (3.2). Đ  ph n  ng

ỗ ầ ế ấ ả ầ ố ồ gi m xu ng r i thêm ph n ch t oxy hóa ti p theo và m i l n thêm không quá 1ml.

ế ụ ế ấ ầ ị Ti p t c thêm các ph n hydro peroxit (3.2) cho đ n khi dung d ch m t màu. Đun sôi

ế ệ ạ ấ ổ m nh cho đ n khi xu t hi n khói SO ầ 3, b  sung thêm các ph n hydro peroxit (3.2) đ ể

ổ ế ạ ỏ ộ ị ế ạ lo i b  than. Đun sôi m nh cho đ n khi đu i h t hydro peroxit. Làm ngu i d ch phân

ế ệ ộ ủ h y không màu đ n nhi t đ  phòng.

ử ắ ủ ẩ ố ị Chu n b  thu c th  tr ng c a 100 ml axit nitric (3.1), 20 ml axit sulfuric (3.10) và

ượ ự ượ ử ẩ ầ ẫ ậ ổ các l ng n ướ ươ c t ng t ư  nh  đã đ c thêm vào ph n m u th . C n th n b  sung

ượ ươ ự ạ ỏ ấ ả ư các l ng t ng t hydro peroxit (3.2) nh  trên và lo i b  t ỏ   t c  axit nitric ra kh i

ử ẫ ố ớ ư ự ế ệ ắ ầ ẫ ẫ ắ ố ử m u tr ng. Ti n hành th  m u tr ng gi ng nh  đã th c hi n đ i v i ph n m u th .

5.2. Chi tế

ủ ẩ ậ ộ ị Thêm 2 g axit xitric (3.3) vào d ch phân h y đã làm ngu i và c n th n pha loãng

ướ ế ấ ả ỉ ị ỉ ằ b ng n c đ n kho ng 25 ml. Thêm 1 ml ch t ch  th  xanh thymol (3.4) và ch nh pH

ả ổ ằ ề v  kho ng 8,8 b ng cách b  sung t ừ ừ  t ạ    amoni hydroxit (3.11) trong khi làm l nh

ể ướ ể ừ ế ị ụ ơ trong b  n c đá (4.6) cho đ n khi dung d ch chuy n t màu l c h i vàng sang màu

ộ ượ ẹ ể ế ị ế xanh lam nh . Chuy n toàn b  l ng này vào thi t b  chi t (4.7) 250 ml, dùng n ướ   c

ằ ướ ế ể đ  tráng và pha loãng b ng n ả c đ n kho ng 150 ml.

ạ ị ế ầ ằ ậ ặ ị Làm l nh dung d ch và chi ỗ   t hai l n b ng dung d ch dithizon đ m đ c (3.5.1) m i

ế ụ ỗ ầ ế ắ ế ề ầ ằ ầ l n dùng 5 ml, l c m i l n 1 phút đ n 2 phút. Ti p t c chi t nhi u l n b ng dung

ỗ ầ ớ ố ị d ch dithizon loãng (3.5.2) m i l n dùng 5 ml, t i khi 5 ml dithizon cu i cùng không

ấ ầ ổ ị ế ế ị ế ộ th y đ i màu. Tr n các ph n d ch chi t dithizon trong thi t b  chi ử   t (4.7) 125 ml; r a

ướ ể ế ị ế ị ằ b ng 50 ml n c và chuy n dung môi sang thi t b  chi t (4.7) 125 ml khác. D ch

ế ằ ướ ượ ử ằ ị ị chi t b ng n c r a b ng 5 ml clorofom (3.7) và thêm d ch này vào d ch chi c đ ế   t

ỗ ợ ị ế dithizon. Thêm 50 ml axit clohydric 0,2 M (3.8) vào h n h p d ch chi ắ   t dithizon, l c

ử ể ằ ạ ớ ỏ ị ạ ỏ ớ m nh trong 1 phút và đ  tách l p; lo i b  l p dithizon. R a d ch l ng b ng 5 ml

Page 74

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ể ượ ố ỏ ị ạ ỏ clorofom (3.7) và lo i b  clorofom. Chuy n l ng d ch l ng này vào c c 400 ml

ẩ ủ (4.3); thêm vài viên bi th y tinh (4.9) và làm bay h i t ơ ừ ừ ế  t ậ    đ n khô. Tráng c n th n

ố ừ ế ằ ố ướ ơ ạ thành c c t trên xu ng b ng 10 ml đ n 20 ml n c và làm bay h i l ế i cho đ n khô

h n.ẳ

5.3. Xác đ nhị

ế ậ ệ ố ư ề ế ị ử ụ ọ ử Thi t l p các đi u ki n t i  u cho thi t b , s  d ng ng n l a oxi hóa không khí

ướ ộ ưở axetylen và b c sóng c ng h ầ ặ ng 228,8 nm. Hòa tan ph n c n khô trong 5,0 ml axit

ộ ấ ử ủ ủ ụ ẫ ị ị clohydric 2 M (3.8) và xác đ nh đ  h p th  A c a m u th  và c a các dung d ch

ố ằ ử ẫ ắ ầ ẩ ướ chu n dùng axit clohydric 2 M (3.8) làm m u tr ng. R a đ u đ t b ng n ữ   c gi a

ả ử ụ ở ộ ế ể ầ ọ ượ ầ ầ các l n đ c k t qu . S  d ng thang đo m  r ng đ  thu đ ế c 4 l n đ n 10 l n đ ộ

ở ộ m  r ng.

ả 6. Tính k t quế

ị ượ ừ ồ ị ẩ ự ộ ấ ụ ươ ứ Xác đ nh hàm l ng cadimi t đ  th  chu n d a vào đ  h p th  A t ớ   ng  ng v i

ượ hàm l ng cadimi là .

ượ ứ ằ Hàm l ng cadimi, X, tính b ng  theo công th c sau:

X =

trong đó

ượ ươ ớ ộ ấ ứ ụ ằ m1  là hàm l ng cadimi t ng  ng v i đ  h p th  A, tính b ng microgam trên

mililít;

ử ụ ể ằ v là th  tích axit clohydric 2 M (3.8) đã s  d ng, tính b ng mililít;

ố ượ ằ ẫ ầ m2 là kh i l ử ng ph n m u th , tính b ng gam.

ố ớ ượ ớ ơ ớ ị Đ i v i hàm l ng cadimi l n h n 2,0 , thì pha loãng dung d ch v i axit clohydric

2 M (3.8).

ử ệ 7. Báo cáo th  nghi m

Page 75

ồ ự ẩ

ử ả ỉ Đ  án Phân tích th c ph m ệ Báo cáo th  nghi m ph i ch  ra:

ầ ọ ế ể ậ ế ầ ủ ề ẫ ­ m i thông tin c n thi t đ  nh n bi ử t đ y đ  v  m u th ;

ươ ử ụ ế ẫ ấ ế ­ ph ng pháp l y m u đã s  d ng, n u bi t;

ươ ử ụ ử ệ ẫ ẩ ­ ph ng pháp th  đã s  d ng và vi n d n tiêu chu n này;

ọ ế ẩ ớ ị ­ m i chi ti t thao tác không qui đ nh trong tiêu chu n này, cùng v i các chi ti ế   t

ườ ể ả ưở ế ế ấ b t th ng nào khác có th   nh h ả ng đ n k t qu ;

ệ ế ượ ả ử ­ các k t qu  th  nghi m thu đ c.

Page 76

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

(cid:0) TCVN 7081­2:2010

Ố Ẩ TIÊU CHU N QU C GIA

TCVN 7081 – 2 : 2010

ISO 12080 ­ 2 : 2009

Ữ Ộ Ầ Ị ƯỢ S A B T G Y ­ XÁC Đ NH HÀM L NG VITAMIN A ­

Ầ ƯƠ Ỏ Ắ Ệ PH N 2: PH NG PHÁP S C KÍ L NG HI U NĂNG CAO

Dried skimmed milk ­ Determination of vitamin A content ­

Part 2: Method using high­performance liquid chromatography

ờ ầ L i nói đ u

ế TCVN 7081­2:2010 thay th  TCVN 7081­2:2002;

ươ ươ ớ TCVN   7081­2:2010   hoàn   toàn   t ng   đ ng   v i   ISO   12080­1:2009/IDF   142­

2:2009;

ậ ẩ ố ỹ ữ S a và TCVN 7081­2:2010 do Ban k  thu t tiêu chu n qu c gia TCVN/TC/F12

ụ ẩ ạ ổ ườ ấ ượ ề ị ẩ ả s n ph m s a ữ biên so n, T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng đ  ngh , B ộ

ệ ọ ố Khoa h c và Công ngh  công b .

ộ ộ ầ ị ượ ữ S a b t g y ­ Xác đ nh hàm l ng vitamin A B  TCVN 7081 (ISO 12080) bao

ầ ồ g m các ph n sau:

ữ ầ ộ ị ượ   ng ­ TCVN 7081­1:2010 (ISO 12080­1:2009),  S a b t g y  ­ Xác đ nh hàm l

ươ vitamin A ­ Ph ng pháp so màu ;

ữ ầ ộ ị ượ   ng ­ TCVN 7081­2:2010 (ISO 12080­2:2009),  S a b t g y  ­ Xác đ nh hàm l

ươ ệ ắ vitamin A ­ Ph ỏ ng pháp s c kí l ng hi u năng cao.

Ữ Ộ Ầ Ị ƯỢ S A B T G Y ­ XÁC Đ NH HÀM L NG VITAMIN A ­

Page 77

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

Ầ ƯƠ Ắ Ệ PH N 2: PH Ỏ NG PHÁP S C KÍ L NG HI U NĂNG CAO

Dried skimmed milk ­ Determination of vitamin A content ­

Part 2: Method using high­performance liquid chromatography

Ả ụ ể ế ệ ẩ ậ ệ   C NH BÁO ­ Vi c áp d ng tiêu chu n này có th  liên quan đ n các v t li u,

ế ị ư ể ẩ thi t b  và các thao tác gây nguy hi m. Tiêu chu n này không đ a ra đ ượ ấ   c t t

ế ề ấ ệ ử ụ ườ ử ụ ả c  các v n đ  an toàn liên quan đ n vi s  d ng chúng. Ng i s  d ng tiêu

ả ự ẩ ế ậ ứ ợ ỏ chu n này ph i t thi t l p các thao tác an toàn và s c kh e thích h p và xác

ụ ả ị ớ ạ ị ướ ử ụ ẩ đ nh kh  năng áp d ng các gi i h n quy đ nh tr c khi s  d ng tiêu chu n.

ụ ạ 1. Ph m vi áp d ng

ẩ ị ươ ể ệ ắ ỏ Tiêu chu n này quy đ nh ph ng pháp s c kí l ng hi u năng cao (HPLC) đ  xác

ữ ộ ầ ố ế ứ ấ ơ ị ị đ nh vitamin A trong s a b t g y ch a ít nh t 10 IU (đ n v  qu c t ) vitamin A trên

gam.

ữ ậ ị 2. Thu t ng  và đ nh nghĩa

ử ụ ữ ậ ẩ ị Trong tiêu chu n này s  d ng thu t ng  và đ nh nghĩa sau:

ượ ủ ữ ộ ầ (vitamin A content of dried skimmed 2.1. Hàm l ng vitamin A c a s a b t g y

milk)

ố ượ ầ ủ ị ượ ằ ị Ph n ph i l ấ ng c a các ch t xác đ nh đ c b ng quy trình quy đ nh trong tiêu

ẩ chu n này.

ượ ượ ị ằ ể CHÚ THÍCH Hàm l ng vitamin A đ c bi u th  b ng microgam retinol trên gam

ặ ằ ố ế ủ ạ ộ ị ơ ho c b ng đ n v  qu c t c a ho t đ  vitamin A trên gam.

3. Nguyên t cắ

Page 78

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ẫ ử ượ ế ượ c xà phòng hóa và chi M u th  đ t. Vitamin A đ ấ ằ   ỏ ạ c tách ra kh i t p ch t b ng

ươ ượ ượ ử ụ ằ ị ph ng pháp HPLC. Hàm l ng này đ c xác đ nh b ng cách s  d ng detector UV

ặ ỳ ho c detector hu nh quang.

ử 4. Thu c thố

ỉ ử ụ ử ạ ế ử ụ ướ ấ ố Ch  s  d ng thu c th  lo i tinh khi t phân tích và s  d ng n c c t ho c n ặ ướ   c

ặ ướ ử ươ ừ ị đã kh  khoáng ho c n ộ c có đ  tinh khi ế ươ t t ng đ ng, tr  khi có quy đ nh khác.

ứ ể ầ 4.1. Etanol (CH3CH2OH), 95% ph n th  tích, không ch a aldehyt.

ị ế ẵ ế ị 200 g/l. N u không có dung d ch pha ch  s n, thì 4.2. Dung d ch natri ascorbat,

6H8O6) trong 20 ml dung d ch natri

ị ằ ẩ ị chu n b  b ng cách hòa tan 3,5 g axit ascorbic (C

ử ụ ẩ ớ ộ ị ị hydroxit (NaOH) 1 mol/l và tr n. Chu n b  dung d ch m i này trong ngày s  d ng.

ị ố ượ ầ (KOH), 50% ph n kh i l ng. Hòa tan 50g kali 4.3. Dung d ch kali hydroxit

ướ ẩ ộ ộ ị ị hydroxit trong 50 ml n ị c. Tr n và làm ngu i dung d ch. Chu n b  dung d ch ngay

ướ ử ụ tr c khi s  d ng.

ồ ị ướ 30 g/l. Hòa tan 3 g kali hydroxit (KOH) 4.4. Dung d ch c n n c kali hydroxit,

ướ ộ ạ ứ ị trong n c và thêm 10 ml etanol (4.1) vào bình đ nh m c m t v ch 100 ml. Thêm

ạ ộ ị ị ướ ử ụ ướ ế n ẩ c đ n v ch và tr n. Chu n b  dung d ch này ngay tr c khi s  d ng.

oC đ n 60  ế

oC ho c t

oC đ n 80  ế

oC.

ừ ặ ừ ả ẹ có d i sôi t 40 60 ầ 4.5. D u nh ,

ệ ắ ạ ỏ 4.6. Metanol (CH3OH), lo i dùng cho s c kí l ng hi u năng cao (HPLC).

ộ ỗ ợ ướ ụ ể ầ H n h p metanol (4.6) và n c, ví d : 90 + 10 (ph n th  tích), 4.7. Pha đ ng:

(xem Chú ý trong 8.5).

ẩ ị ử ụ ứ ố ị ẩ S  d ng dung d ch chu n đ i ch ng vitamin A 4.8. Dung d ch chu n vitamin A.

1) đ

1)

1) Sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn, tiêu chuẩn này không ấn định phải sử dụng sản phẩm này.

ượ ế ừ ủ c a US Pharmacopreia c pha ch  t crystalin all ­trans­retinyl exatat trong d uầ

Page 79

ồ ự ẩ

20H30O) trên gam

Đ  án Phân tích th c ph m ươ ươ ớ ạ ượ ng đ ạ h t bông, t ng v i 30 mg retinol (vitamin A d ng r u, C

ẩ ả ặ ố ượ ầ d u, ho c theo công b  khi s n ph m đ c bán.

ộ ầ ủ ỏ ố ứ ả ầ ẩ ắ ị C t m t đ u c a v   ng ch a dung d ch chu n vitamin A cho d u ch y vào bình

ế ẩ ả ị xà phòng hóa. Cân kho ng 20 mg dung d ch chu n, chính xác đ n 0,1 mg. Thêm 40

ị ị ml etanol (4.1), 10 ml dung d ch natri ascorbat (4.2) và 10 ml dung d ch kali hydroxit

(4.3).

ế ế ư ế ẩ ị Ti n hành xà phòng hóa và chi t nh  quy đ nh trong 8.3.2 đ n 8.3.6. Chu n b ị

ứ ẩ ố ị ị dung d ch chu n đ i ch ng theo quy đ nh trong 8.4.

4.9. Butylat hydroxytoluen (BHT).

ế ị ụ ụ 5. Thi t b , d ng c

ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ ườ S  d ng các thi t b , d ng c  c a phòng th  nghi m thông th ng và các thi ế   t

ụ ụ ể ị ụ b , d ng c  c  th  sau:

ỏ ắ có detector UV 5.1. S c kí l ng,

ề ệ ể ậ Các đi u ki n v n hành đi n hình:

ể ượ ộ ấ ặ ­ detector UV có th  đo đ c đ  h p th ụ ở ướ  b c sóng 325 nm, ho c detector c ố

ướ ả ừ ủ ế ạ ị đ nh b c sóng trong kho ng t ớ ộ  300 nm đ n 360 nm v i đ  nh y c a detector là

ị ấ ụ ơ 0,128 AUFS (đ n v  h p th  trên toàn thang đo);

ố ộ ử ả ả ­ t c đ  dòng r a gi i 2 ml/min (kho ng 10 MPa);

ệ ộ ườ ­ nhi t đ  môi tr ng;

ể ơ ­ th  tích b m 20 µl;

ố ộ ẽ ồ ­ t c đ  v  đ  thi 10 mm/min.

ử ụ ỳ ở Khi s  d ng detector hu nh quang, thì đ t ặ ở ướ  b c sóng kích thích 325 nm và

ạ ở ướ b c sóng phát x 450 nm.

Page 80

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ỉ ượ ồ ằ ằ b ng thép không g , 250 mm x 4,6 mm, đ ậ ệ   c nh i b ng v t li u ộ ắ 5.2. C t s c kí,

ỡ ạ ặ ượ ế ạ ọ C8 ho c C18 c  h t 10 µm, đ ố   c liên k t hóa h c thành các h t microsilica x p

ặ ộ ươ ươ ho c c t có tính năng t ng đ ng.

ố 5.3. C c có m ỏ ho c ặ bình nón, dung tích 250 ml.

ả ượ ớ ộ ư ắ ồ   c g n v i b  ng ng h i 5.4. Bình xà phòng hóa, dung tích kho ng 200 ml, đ

l u.ư

ộ ạ ứ ị ạ ớ ợ dung tích 100 ml và 200 ml, phù h p v i lo i A 5.5. Bình đ nh m c m t v ch,

[3].

ị quy đ nh trong TCVN 7153 (ISO 1042)

ộ ạ ạ ợ ớ ị dung tích 10 ml, 25 ml và 50 ml, phù h p v i lo i A quy đ nh 5.6. Pipet m t v ch,

trong TCVN 7151 (ISO 648)[1].

ồ ơ ồ ủ ế ể ệ 5.7. N i h i, n i cách th y có th  đun đ n sôi ế ho c ặ b p đi n.

oC.

ồ ệ ộ ế ể ủ có th  duy trì nhi t đ  đ n 40 5.8. N i cách th y,

ạ ậ ợ ằ   ế dung   tích   500   ml,   thích   h p   là   lo i   có   nút   đ y   b ng ễ 5.9.   Ph u   chi t,

polytetrafluoroetylen (PTFE).

ế ị 5.10. Thi t b  siêu âm.

ườ ng kính 90 mm. ấ ọ đ 5.11. Gi y l c,

ấ ẫ 6. L y m u

ệ ấ ẩ ấ ẫ ẫ ị Vi c l y m u không quy đ nh trong tiêu chu n này, nên l y m u theo TCVN 6400

(ISO 707)[2].

ử ế ử ệ ệ ạ ẫ ẫ ả ẫ M u g i đ n phòng th  nghi m ph i đúng là m u đ i di n. M u không b  h ị ư

ặ ả ể ả ậ ặ ổ ố ỏ h ng ho c thay đ i trong su t quá trình v n chuy n ho c b o qu n.

ị ẫ ẩ ử 7. Chu n b  m u th

ề ầ ỹ ẫ ử ằ ự ề ẫ ộ ộ ế   ả Tr n k  m u th  b ng cách xoay và đ o chi u h p đ ng m u nhi u l n. N u

ử ứ ể ế ẫ ừ ủ ậ ầ c n, chuy n h t m u th  sang v t ch a kín khí có dung tích v a đ .

Page 81

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ế 8. Các ti n hành

ầ 8.1. Yêu c u chung

ự ỏ ề ớ ạ ặ ạ ể ế ả ầ ế N u c n ph i ki m tra s  th a mãn v  gi i h n l p l i (10.2), thì ti n hành hai

ế ẽ ị phép xác đ nh riêng r  theo 8.2 đ n 8.5.

ố ớ ấ ả ặ ử ụ ự ệ ị Đ i v i t ồ ủ   t c  các thao tác, th c hi n trong ánh sáng d u ho c s  d ng đ  th y

ấ ộ tinh có đ  quang hóa th p.

ị ử 8.2. Dung d ch th

ữ ộ ế ặ ả ỏ ố Cân kho ng 20 g s a b t, chính xác đ n 0,001 g, cho các c c có m  ho c bình nón

oC. Dùng

ướ ở ệ ộ ấ ấ (5.3) và hòa tan chúng trong 50 ml n c nóng nhi t đ  th p nh t là 80

ặ ử ụ ộ ế ị ụ ể ả dao tr n ho c s  d ng thi ỡ t b  siêu âm (5.10) đ  phá v  các c c bi vón thành m ng.

ộ ế ể ệ ộ ộ ượ ể ứ ị Đ  ngu i đ n nhi t đ  phòng. Chuy n toàn b  l ộ   ng này sang bình đ nh m c m t

ướ ế ạ ạ v ch 100 ml (5.5). Thêm n c đ n v ch.

8.3. Xà phòng hóa và chi tế

ử ể ẩ ị ị 8.3.1. Dùng pipet (5.6) chuy n 25 ml dung d ch th  đã chu n b  (8.2) sang bình xà

ị ị phòng hóa (5.4). Thêm 20 ml dung d ch kali hydroxit (4.3) và 10 ml dung d ch natri

ắ ề ascorbat (4.2). Thêm 50 ml etanol (4.1) và l c đ u.

ấ ồ ư ư ả ỉ ồ ơ 8.3.2. Ch ng c t h i l u 30 min trên n i h i (5.7) và th nh tho ng xoay bình. Làm

ộ ướ ướ ngu i nhanh d i dòng n ả c ch y.

ể ễ ỏ ế ầ ỗ ầ   t (5.9), tráng bình hai l n, m i l n ị 8.3.3.  Chuy n dung d ch l ng sang ph u chi

ướ ẹ ắ ầ ạ dùng 30 ml n c, 10 ml etanol (4.1) và 40 ml d u nh  (4.5). L c m nh trong 30 s và

ế ể đ  yên cho đ n khi tách thành hai pha rõ ràng.

ướ ướ ễ ế ợ ủ ớ ỗ ứ ắ ể Chuy n pha n c (phía d i) sang ph u chi t th  hai và l c v i h n h p c a 10

ể ẹ ầ ml etanol (4.1) và 40 ml d u nh  (4.5). Đ  cho tách pha.

Page 82

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ể ướ ễ ế ứ ẹ ễ ầ c sang ph u chi t th  ba và pha d u nh  sang ph u chi ế   t 8.3.4. Chuy n pha n

ứ ễ ấ ế ứ ẹ ầ ầ ử th  nh t. R a ph u chi t th  hai hai l n, dùng 10 ml d u nh  (4.5). Cho n ướ ử   c r a

ế ễ vào ph u chi ứ ấ t th  nh t.

ướ ẹ ầ ớ ầ   c v i 40 ml d u nh  (4.5) và 10 ml etanol (4.1). Cho pha d u ắ 8.3.5. L c pha n

ẹ ễ ế ứ ử ấ ị ế ầ ỗ ầ ẹ ầ nh  vào ph u chi t th  nh t. R a d ch chi t d u nh  ba l n, m i l n dùng 40 ml

ị ướ ồ ử ế ị ắ ẩ ạ ớ dung d ch n ỗ   c c n kali hydroxit (4.4) m i chu n b , l c m nh. Sau đó r a ti p, m i

ướ ướ ử ố ớ ầ l n dùng 40 ml n ế c cho đ n khi n c r a cu i cùng trung tính v i phenolphtalein.

ạ ỏ ế ướ ấ ọ ấ ượ ắ ễ ế Lo i b  h t n c, cho hai t m gi y l c (5.11) đ ả c c t thành d i vào ph u chi t và

ắ ề l c đ u.

ị ế ầ ạ ướ ứ ị ẹ t d u nh  đã lo i n ộ   c (8.3.5) sang bình đ nh m c m t ể 8.3.6.  Chuy n d ch chi

ễ ế ấ ọ ẹ ằ ầ ạ v ch 200 ml (5.5). Tráng ph u chi t và gi y l c b ng d u nh  (4.5), cho n ướ ử   c r a

ứ ả ồ ị ừ ế ầ vào bình đ nh m c, r i thêm kho ng t 10 mg đ n 20 mg BHT (4.9). Thêm d u nh ẹ

ạ ế đ n v ch.

ẩ ị ử ứ ố ị ị 8.4. Chu n b  các dung d ch th  và dung d ch đ i ch ng

ấ ầ ị ế ị Dùng pipet l y các ph n d ch chi t đã pha loãng (8.3.6) thu đ ượ ừ c t dung d ch th ử

ẩ ị ệ (8.2) và dung d ch chu n vitamin A (4.8) cho vào các bình đáy tròn riêng bi t. Cho

ơ ế ủ ằ ồ bay h i đ n khô trong chân không b ng cách xoay bình trong n i cách th y (5.8) ở

oC. Làm ngu i bình d

ệ ộ ộ ướ ướ ồ ạ ả nhi t đ  không quá 40 i dòng n c ch y và h i l ấ   i áp su t

ố ấ ằ ơ ầ ặ không khí, t t nh t là b ng nit . Hòa tan ngay ph n c n trong 10,0 ml metanol (4.6).

8.5. Xác đ nhị

ử ứ ơ ộ ị ị ỉ ề   ố B m 20 µl dung d ch th  và dung d ch đ i ch ng (8.4) lên c t và ch nh các đi u

ủ ủ ệ ể ể ấ ớ ki n thao tác c a detector đ  cho các pic c a vitamin A l n nh t có th  trên thang

ủ ệ đo. Đo di n tích pic c a vitamin A.

ế ủ ụ ộ ắ CHÚ Ý ­ Các chi ti t c a truy trình s c kí khác nhau ph  thu c vào các thi ế   t

ấ ộ ị ể ử ụ ờ ạ ạ ị ử   b , ki u lo i, th i gian s  d ng và nhà cung c p c t, cách n p dung d ch th  và

ỡ ẫ ỷ ệ ữ ứ ố ị ướ ẽ dung d ch đ i ch ng, c  m u và detector. T  l gi a metanol và n c s  thay

Page 83

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ế ố ổ ệ ượ ướ ủ ộ ẽ đ i theo các y u t này; vi c tăng hàm l ng n c c a pha đ ng s  làm tăng

ư ờ th i gian l u.

ị ế ả ể 9. Tính và bi u th  k t qu

ượ ặ ằ Tính hàm l ng vitamin A, ạ ộ ủ   w, b ng microgam retinol trên gam (ho c ho t đ  c a

ố ế ể ơ ị ứ ị ằ vitamin A, bi u th  b ng đ n v  qu c t trên gam), theo công th c sau:

trong đó:

ứ ằ ộ ồ ị (cid:0)   là n ng đ  retinol, trong dung d ch đ i ch ng (8.4), tính b ng microgam trên ố

ạ ộ ằ ặ mililít (ho c ho t đ  vitamin A tính b ng IU trên mililit);

ị ệ ủ ử ị As là giá tr  di n tích pic c a vitamin A trong dung d ch th  (8.5),

ị ệ ủ ứ ố ị Ar là giá tr  di n tích pic c a vitamin A trong dung d ch đ i ch ng (8.5);

ổ ị ế ầ ằ ể V1 là t ng th  tích d ch chi t d u nh  ( ẹ V1 = 200 ml), tính b ng mililit (ml);

ể ị ằ V2 là th  tích dung d ch đ ượ ấ ừ V1 (8.4), tính b ng mililit (ml); c l y t

ể ể ằ V3 là th  tích metanol dùng đ  hòa tan ph n c n ( ầ ặ V3 = 10 ml, tính b ng mililit (ml);

ử ể ổ ị ằ V4 là t ng th  tích dung d ch th  (8.2) ( V4 = 100 ml), tính b ng mililit (ml);

ử ể ầ ị ằ V5 là th  tích ph n dung d ch th  (8.3.1) ( V5 = 25 ml), tính b ng mililit (ml);

ố ượ ử ủ ẫ ằ ầ m là kh i l ng c a ph n m u th  (8.2), tính b ng gam (g).

ộ ụ 10. Đ  ch m

ế ủ ử ử ế Các chi ti ệ t c a phép th  liên phòng th  nghi m đã ti n hành theo TCVN 6910­1

ề ộ ủ ụ ươ (ISO 5725­1)[4]  và TCVN 6910­2 (ISO 5725­2)  [5]  v  đ  ch m c a ph ng pháp đã

ệ ả ố ị ử ượ đ c công b  (Tài li u tham kh o [6]). Các giá tr  thu đ ượ ừ c t phép th  liên phòng

ấ ề ả ồ ử ụ ệ ể ộ ớ   th  nghi m này có th  không áp d ng cho các d i n ng đ  và các ch t n n khác v i

ấ ề ả ồ ộ các d i n ng đ  và các ch t n n đã nêu.

Page 84

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ộ ặ ạ 10.1. Đ  l p l i

ả ử ộ ậ ệ ố ữ ẽ ệ ượ ế Chênh l ch tuy t đ i gi a hai k t qu  th  đ c l p, riêng r  thu đ ử ụ   c khi s  d ng

ươ ậ ệ ế ệ ộ cùng ph ử ố ng pháp ti n hành trên v t li u th  gi ng h t nhau, trong m t phòng th ử

ệ ộ ườ ự ệ ế ị ả ộ ờ nghi m, do m t ng ử ụ i th c hi n, s  d ng cùng thi t b , trong m t kho ng th i gian

ắ ườ ợ ớ ủ ế ơ ộ ng n, không quá 5% các tr ả ng h p l n h n 14% trung bình c ng c a hai k t qu .

ậ ộ 10.2. Đ  tái l p

ả ử ệ ố ữ ẽ ế ệ ượ Chênh l ch tuy t đ i gi a hai k t qu  th  riêng r  thu đ ử ụ c khi s  d ng cùng

ươ ậ ệ ử ệ ử ế ố ph ng pháp, ti n hành th  trên v t li u gi ng th  h t nhau, trong các phòng th ử

ữ ệ ườ ử ụ ự ế ị nghi m khác nhau, do nh ng ng ệ i khác nhau th c hi n, s  d ng các thi t b  khác

ườ ợ ớ ủ ế ộ ơ nhau, không quá 5% các tr ả ng h p l n h n 42% trung bình c ng c a các k t qu .

ử ệ 11. Báo cáo th  nghi m

ử ệ ả Báo cáo th  nghi m ph i ghi rõ:

ầ ọ ế ể ậ ế ầ ủ ề ẫ a) m i thông tin c n thi t đ  nh n bi ử t đ y đ  v  m u th ;

ươ ế ấ ẫ ế b) ph ng pháp l y m u đã dùng, n u bi t;

ươ ử ẫ ẩ c) ph ệ ng pháp th  đã dùng, vi n d n tiêu chu n này;

ấ ả ế ẩ ặ ị d) t t c  các chi ti ự   t thao tác không quy đ nh trong tiêu chu n này, ho c tùy ý l a

ọ ế ấ ườ ể ả ưở ớ ế ớ ch n cùng v i các chi ti t b t th ng nào khác có th   nh h ng t ả i k t qu ;

ế ả ượ ộ ặ ạ ế ặ ế ế ố e) k t qu  thu đ ể c ho c n u ki m tra đ  l p l ả i, n u k t qu  cu i cùng thu

c.ượ đ

Ụ Ụ PH  L C A

(tham kh o)ả

Ố Ế Ơ Ị Ộ Ằ Ạ Ể Ị BI U TH  HO T Đ  B NG Đ N V  QU C T  (IU)

ạ ộ A.1. Ho t đ  vitamin A

Page 85

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ạ ộ ủ ượ ị ằ ố ế ể ơ ị ủ Ho t đ  c a vitamin A đ c bi u th  b ng đ n v  qu c t . 1 IU c a vitamin A

ươ ươ ạ ộ ớ ượ đ ị c xác đ nh là t ng đ ng v i ho t đ  0,344 µg all­ trans­retinyl axetat (xem Tài

ệ ả li u tham kh o [7]).

ạ ộ ủ ấ ợ ượ ị ượ Ho t đ  c a các h p ch t vitamin A khác đ c tính theo phép đ nh l ọ   c hóa h c

ươ ươ ạ ộ ủ ớ sao cho 1 IU t ng đ ng v i ho t đ  c a 0,300 µg all ­trans­retinol, 0,359 µg all­

ặ ươ ứ trans­retinyl propionat ho c 0,500 µg all ­trans­retinyl palmitat t ng  ng.

ạ ộ ủ ề ạ ượ ế Đi u đó có nghĩa là ho t đ  c a 1 g all­ trans­vitamin A d ng r u tinh khi t và

ố ế ẽ ằ ị ằ ể ơ ị este, bi u th  b ng đ n v  qu c t , s  b ng:

ạ ­   Vitamin   A   d ng   r ượ   u 3 333 000 IU

(retinol)

­ Vitamin A axetat 2 907 000 IU

­ Vitamin A propionat 2 785 000 IU

­ Vitamin A palmitat 1 818 000 IU

ẩ ấ ạ ế (vitamin A d ng este, tinh khi ặ t ho c hòa A.2 Phân tích ch t chu n vitamin A

tan trong d u)ầ

ệ ả Xem Tài li u tham kh o [7].

ừ ế ế ạ Cân t 25 mg đ n 100 mg vitamin A d ng este, chính xác đ n 0,1 %, cho vào bình

ượ ượ ụ ộ ượ ầ c u. Hòa tan l ng cân đ c này trong 5 ml pentan, ph  thu c vào l ng cân, và pha

ể ằ ượ ồ ộ ừ loãng b ng 2­propanol đ  thu đ c n ng đ  t ế  10 IU/ml đ n 15 IU/ml.

ộ ấ ụ ố ể ủ ằ ả ị ừ Ki m tra xem đ  h p t t i đa, Am, c a dung d ch đã n m trong kho ng t 325 nm

ấ ỏ ư ắ ị ế đ n 327 nm hay ch a, dùng 2­propanol làm ch t l ng bù (dung d ch tr ng). Đo đ ộ

ấ h p th , ụ An, ở ướ  b c sóng 300 nm, 326 nm, 370 nm.

ố ớ ừ ướ ế ỷ ố ượ Tính t ỷ ố n/Am đ i v i t ng b s  A c sóng nói trên. N u t s  này không v t quá

ặ 0,593 ở ướ  b c sóng 300 nm, 0,537 ở ướ  b c sóng 350 nm, ho c 0,142 ở ướ  b c sóng 370

ươ ứ ượ ố ế ị nm t ng  ng, thì tính hàm l ng vitamin A, ơ w, theo đ n v  qu c t ằ    trên gam, b ng

công th c:ứ

Page 86

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

trong đó:

ụ ự ạ ị ộ ấ ượ ở ướ Am là giá tr  đ  h p th  c c đ i thu đ b c c sóng 326 nm;

ộ ừ ể ạ ổ ồ ế V là t ng th  tích vitamin A d ng este đã pha loãng có n ng đ  t 10 IU/ml đ n 15

IU/ml;

ệ ố ổ ừ ộ ấ ụ ụ ể ủ ể ạ ơ f là h  s  chuy n đ i t đ  h p th  c  th  c a vitamin A d ng este thành đ n v ị

ố ế qu c t trên gam ( f = 1 900);

ố ượ ủ ạ ượ ằ m là kh i l ng c a vitamin A d ng este cân đ c, tính b ng gam (g).

Ư Ụ Ả Ệ TH  M C TÀI LI U THAM KH O

ụ ụ ủ ệ ằ ộ ứ . [1] TCVN 7151 (ISO 648), D ng c  thí nghi m b ng th y tinh – Pipet m t m c

ữ ả ấ ẩ ẫ . ữ [2] TCVN 6400 (ISO 707), S a và s n ph m s a – L y m u

ủ ụ ụ ệ ằ ị ứ   [3] TCVN 7153 (ISO 1042), D ng c  thí nghi m b ng th y tinh – Bình đ nh m c

ộ ạ . m t v ch

ộ ụ ủ ộ ộ ươ   ng [4] TCVN 6910­1 (ISO 5725­1), Đ  chính xác (đ  đúng và đ  ch m) c a ph

ế ắ ầ ả ị pháp đo và k t qu  đo – Ph n 1: Nguyên t c và đ nh nghĩa chung .

ộ ụ ủ ộ ộ ươ   ng [5] TCVN 6910­2 (ISO 5725­2), Đ  chính xác (đ  đúng và đ  ch m) c a ph

ế ầ ươ ộ ặ ạ ơ ả ị ả pháp đo và k t qu  đo – Ph n 2: Ph ng pháp c  b n xác đ nh đ  l p l ộ i và đ  tái

ươ ẩ ậ ủ l p c a ph ng pháp đo tiêu chu n.

[6]   DE   VRIES,   E.J.et  al.   Dried   skimmed   milk   –   Determination   of   vitamin   A   –

Colorimetric and liquid chromatographic methods, pp. 53­64. In. Reference materials

and interlaboratory collaborative studies (third series). [Bull.IDF 1993, (285)].

[7] Vitamin A monograph. In: European Pharmacopoeia.

Page 87

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

(cid:0) TCVN 8276:2010

Ẩ Ệ TIÊU CHU N VI T NAM

TCVN 8276 : 2010

Ự Ỏ Ắ Ẩ Ằ Ệ Ị TH C PH M ­ XÁC Đ NH VITAMIN E B NG S C KÝ L NG HI U NĂNG

Ị CAO ­ Đ NH L ƯỢ (cid:0) ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­, VÀ (cid:0) ­TOCOPHEROL NG

Foodtuffs ­ Determination of vitamin E by high performance liquid chromatography

­ Measurement of (cid:0) ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­, and (cid:0) ­tocopherols

ờ ầ L i nói đ u

ươ ươ ớ TCVN 8276 : 2010 hoàn toàn t ng đ ng v i EN 12822 : 2000;

ẩ ậ ố ỹ Ph ngươ TCVN 8276 : 2010 do Ban k  thu t tiêu chu n qu c gia TCVN/TC/F13

ụ ạ ẩ ấ ổ ườ pháp phân tích và l y m u ẫ biên so n, T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ấ ượ   ng

ị ộ ệ ọ ố ề đ  ngh , B  Khoa h c và Công ngh  công b .

Ỏ Ự Ẩ Ằ Ắ Ị Ệ   TH C PH M ­ XÁC Đ NH VITAMIN E B NG S C KÝ L NG HI U

(cid:0) Ị ƯỢ NĂNG CAO ­ Đ NH L NG ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­, VÀ (cid:0) ­TOCOPHEROL

Foodtuffs ­ Determination of vitamin E by high performance liquid chromatography

­ Measurement of (cid:0) ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­, and (cid:0) ­tocopherols

ụ ạ 1. Ph m vi áp d ng

ẩ ị ươ ị ượ Tiêu chu n này quy đ nh ph ng pháp xác đ nh hàm l ự   ng vitamin E trong th c

ệ ệ ẩ ắ ằ ỏ ị ượ ph m b ng s c ký l ng hi u năng cao (HPLC). Vi c xác đ nh hàm l ng vitamin E

ự ệ ị ượ ượ đ ằ c th c hi n b ng cách đ nh l ng (cid:0) ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­, và (cid:0) ­tocopherol.

ủ ể ạ ượ ậ ấ Ho t tính c a vitamin E có th  tính đ ượ ừ c t hàm l ng tocopherol ch p nh n các

ầ ợ ớ ệ ố h  s  thích h p nêu trong ph n gi ệ i thi u.

Page 88

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ệ ệ ẫ 2. Tài li u vi n d n

ấ ầ ệ ệ ế ụ ệ ẩ ẫ Các tài li u vi n d n sau r t c n thi ố ớ   t cho vi c áp d ng tiêu chu n này. Đ i v i

ụ ệ ệ ả ẫ ố ượ ố ớ các tài li u vi n d n ghi năm công b  thì áp d ng phiên b n đ c nêu. Đ i v i các

ụ ệ ệ ấ ả ẫ ố ớ ồ   tài li u vi n d n không ghi năm công b  thì áp d ng phiên b n m i nh t, bao g m

ử ổ ế ổ ả c  các s a đ i, b  sung (n u có).

ướ ử ụ ử ệ ể TCVN 4851 (ISO 3696),  N c s  d ng đ  phân tích trong phòng th  nghi m ­

ầ ỹ ậ ươ Yêu c u k  thu t và ph ử ng pháp th .

ự ậ ẫ ấ ậ ầ ỡ ộ TCVN 2625 (ISO 5555), D u m  đ ng v t và th c v t ­ L y m u.

3. Nguyên t cắ

ẫ ợ ị ượ (cid:0) ­,  (cid:0) ­,  (cid:0) ­, và  (cid:0) ­tocopherol trong dung d ch m u thích h p đ ằ   ị c xác đ nh b ng

ặ ố ể ệ ằ ả ấ HPLC đ  tách sau đó phát hi n b ng đo quang (d i UV) ho c t ỳ   t nh t là hu nh

ầ ớ ườ ử ầ ợ ượ quang. Trong ph n l n các tr ẫ ng h p, m u th  c n đ c xà phòng hóa, sau đó

ế ươ ệ ậ ự ượ đ c chi ằ t tách b ng ph ợ ng pháp thích h p. Vi c nh n bi ế ượ t đ ờ   c d a vào th i

ượ ượ ươ ẩ ử ụ ệ ạ ư gian l u và đ ị c đ nh l ằ ng b ng ph ng pháp ngo i chu n s  d ng các di n tích

ề ặ ươ ể ượ ử ụ ế ẩ ộ pic ho c chi u cao pic. Các ph ng pháp n i chu n có th  đ c s  d ng n u các

ấ ộ ử ộ ủ ẩ ấ ồ phép th  đ  thu h i cho th y có cùng tính năng c a ch t n i chu n trong quá trình

ư ấ ế phân tích nh  ch t phân tích ([4] đ n [13]).

ử 4. Thu c thố

ử ạ ử ụ ế ướ ượ ử ụ ả ố S  d ng các thu c th  lo i tinh khi t phân tích và n c s  d ng ph i phù c đ

ủ ạ ớ ợ h p v i lo i 1 c a TCVN 4861 (ISO 3696).

4.1. Metanol.

ệ ố ể (Cφ 2H5OH) = 100 % th  tích. 4.2. Etanol tuy t đ i,

4.3. Etanol,  (Cφ 2H5OH) = 96 %.

4.4. Natri sulfat, khan.

Page 89

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ể ị ụ ồ ộ ợ n ng đ  thích h p, ví d  (KOH) = 50 4.5. Dung d ch KOH đ  xà phòng hóa,

ụ ặ ặ ồ ị g/100 ml ho c 60 g/100 ml ho c các dung d ch c n, ví d : 28 g KOH trong 100 ml

ợ ướ ể ỗ h n h p etanol/n ầ c (9 + 1) (ph n th  tích).

ấ ư nh  axit ascorbic (AA), natri ascorbat, pyrogallol, natri ố 4.6. Ch t ch ng oxi hóa,

ặ sulfua (Na2S), hydroquinon ho c hydroxytoluen đã butylat hóa (BHT).

ư ứ 4.7. Dung môi và các dung môi chi t,ế  nh  ete dietyl (không ch a peroxit), diclo

oC đ n 60 ế

oC),  n­hexan, etylaxetat ho c các h n h p ợ

ẹ ả ầ ừ ặ ỗ metan, d u nh  (d i sôi t 40

thích h p.ợ

ủ ộ ợ ỗ ượ ể ể ị ợ  Các h n h p thích h p đ c bi u th  theo th  tích, ví 4.8. Pha đ ng c a HPLC:

ặ ụ d : 1,4­dioxan 3% ho c 2­propanol 0,5%, metyl tert­butyl ete 3% trong n­hexan ho cặ

ố ớ ắ ế ậ ặ ướ n­heptan đ i v i s c ký pha thu n (NP) ho c 1% đ n 10% n ố   c trong metanol đ i

ả ớ ắ v i s c ký pha đ o (RP).

ố ớ ệ ố ụ ụ ế Đ i v i các h  th ng HPLC thay th , xem Ph  l c C.

ẩ ấ 4.9. Ch t chu n

ầ 4.9.1. Yêu c u chung

1) còn (cid:0) ­tocopherol có th  có đ

ể ể (cid:0) ­, (cid:0) ­, và (cid:0) ­tocopherol có th  có đ ượ ừ c t Merck ượ   c

ấ ộ ế ủ ấ ừ t các nhà cung c p khác nhau. Đ  tinh khi ẩ t c a các ch t chu n tocopherol có th ể

ừ ộ ủ ế ầ ả ồ ị ị ộ dao đ ng t ệ    90% đ n 100%. Do đó, c n ph i xác đ nh n ng đ  c a dung d ch hi u

ử ề ộ ẩ ằ ổ ế chu n b ng đo ph  UV (xem các phép th  v  đ  tinh khi t [4.10.5]).

ố ượ ấ ế ướ t tr c kh i l ng ít nh t là 4.9.2.  (cid:0) ­tocopherol M(C29H50O2) = 430,7 g/mol, bi

ể ượ 95%, (cid:0) ­tocopheryl axetat M(C31H52O3) = 472,7 g/mol cũng có th  đ ấ   c dùng làm ch t

1)

1) Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn, CEN không ấn định phải sử dụng sản phẩm này.

ẩ chu n sau khi xà phòng hóa.

Page 90

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ố ượ ầ ế ướ t tr c ph n kh i l ấ   ng ít nh t 4.9.3. (cid:0) ­tocopherol M (C28H48O2) = 416,7 g/mol, bi

là 90 %.

ế ướ ố ượ ầ t tr c ph n kh i l ng  ít 4.9.4.  (cid:0) ­tocopherol M (C28H48O2) = 416,7 g/mol, bi

ấ nh t là 90 %.

ế ướ ố ượ ầ t tr c ph n kh i l ng  ít 4.9.5.  (cid:0) ­tocopherol M (C27H46O2) = 402,6 g/mol, bi

ấ nh t là 90 %.

ị ố 4.10. Dung d ch g c

ị ố (cid:0) 4.10.1. Dung d ch g c ­tocopherol

ộ ượ ấ ượ Hòa   tan   m t   l ng   ch t  chu n ẩ (cid:0) ­tocopherol   (4.9.2),   đ ế   c   cân  chính  xác   đ n

ụ ụ ể ả ộ ị miligam, ví d  kho ng 10 mg trong m t th  tích xác đ nh, ví d  100 ml dung môi

ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ụ ặ ợ thích h p, ví d  n­hexan đ i v i h  th ng NP ho c metanol đ i v i h  th ng RP.

ị 4.10.2. Dung d ch g c ố (cid:0) ­tocopherol

ộ ượ ấ ượ Hòa   tan   m t   l ng   ch t   chu n ẩ (cid:0) ­tocopherol   (4.9.3),   đ ế   c   cân   chính   xác   đ n

ụ ụ ể ả ộ ị miligam, ví d  kho ng 10 mg trong m t th  tích xác đ nh, ví d  100 ml dung môi

ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ợ thích h p, ví d ặ ụ n­hexn đ i v i h  th ng NP ho c metanol đ i v i h  th ng RP.

ị 4.10.3. Dung d ch g c ố (cid:0) ­tocopherol

ộ ượ ấ ượ Hòa   tan   m t   l ng   ch t   chu n ẩ (cid:0) ­tocopherol   (4.9.4),   đ ế   c   cân   chính   xác   đ n

ụ ụ ể ả ộ ị miligam, ví d  kho ng 10 mg trong m t th  tích xác đ nh, ví d  100 ml dung môi

ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ặ ợ thích h p, ví d ụ n­hexan đ i v i h  th ng NP ho c metanol đ i v i h  th ng RP.

ị 4.10.4. Dung d ch g c ố (cid:0) ­tocopherol

ộ ượ ấ ượ Hòa   tan   m t   l ng   ch t   chu n ẩ (cid:0) ­tocopherol   (4.9.5),   đ ế   c   cân   chính   xác   đ n

ụ ụ ể ả ộ ị miligam, ví d  kho ng 10 mg trong m t th  tích xác đ nh, ví d  100 ml dung môi

ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ặ ợ thích h p, ví d ụ n­hexan đ i v i h  th ng NP ho c metanol đ i v i h  th ng RP.

ử ề ồ ộ ộ ế 4.10.5. Phép th  v  n ng đ  và đ  tinh khi t

Page 91

ồ ự ẩ

Đ  án Phân tích th c ph m ụ ủ ộ ấ ế ố ị ở ướ Đo đ  h p th  c a các dung d ch g c (4.10.1 đ n 4.10.4) các b c sóng thích

ế ử ụ ằ ổ ợ h p b ng máy đo ph  UV (5.1). N u s  d ng dung môi n­hexan thì dùng pipet l y 10ấ

ạ ỏ ủ ố ị ằ ml dung d ch g c cho vào bình đáy tròn b ng th y tinh nâu và lo i b  dung môi trên

oC. Sau khi h i l

ướ ả ở ệ ộ ồ ạ máy cô quay (5.2) d ấ i áp su t gi m nhi t đ  không quá 50 i áp

ấ ằ ơ ấ ượ ặ ể su t khí quy n b ng ni t , thì l y bình ra và hòa tan l ng c n trong 10 ml metanol

ể ắ ấ ị ổ ằ b ng cách l c bình. L y dung d ch ra này đ  đo ph .

ố ượ ộ ồ ủ Tính n ng đ  kh i l ng c a vitamin E, p, c a ủ (cid:0) ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­ và (cid:0) ­tocopherol, b ngằ

ứ microgam trên mililit theo công th c (1):

(1)

Trong đó:

ụ ủ ừ ị ộ ấ ố ươ ứ ị A là giá tr  đ  h p th  c a t ng tocopherol trong dung d ch g c t ng  ng;

ị ủ ừ ượ ả ị là giá tr  c a t ng tocopherol đ c xác đ nh theo B ng 1.

ụ ề ả ị B ng 1 ­ Các ví d  v  giá tr

Ch tấ c sóng

ệ   Tài li u tham kh oả ướ B (metanol)

76 [11] 292 nm

89 [11] 296 nm

91 [11] 298 nm

87 [11] 298 nm

ượ ở ướ ộ ấ ầ b c c sóng 292 nm, thì c n đo đ  h p th ụ ở (cid:0) ­tocopherol (cid:0) ­tocopherol (cid:0) ­tocopherol (cid:0) ­tocopherol Ngoài giá tr  ị (cid:0) ­tocopherol thu đ

ấ ị ượ ở ướ ầ ằ ướ b ỏ c sóng 255 nm (nh  nh t). Giá tr  đo đ b c ả   c sóng này c n n m trong d i

ị ế ế ế ấ ạ ừ t 6 đ n 8 n u không đ t nghĩa là đã b  bi n ch t ([14], [15]).

ẩ ị 4.11. Dung d ch chu n

ị ẩ (cid:0) 4.11.1. Dung d ch chu n ­tocopherol

Page 92

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ấ ị ị Dùng pipet l y 10 ml dung d ch g c ố (cid:0) ­tocopherol (4.10.1) cho vào bình đ nh m c ứ

ộ ạ ụ ế ạ ằ ợ m t v ch 100 ml và pha loãng đ n v ch b ng dung môi thích h p (ví d : n­hexan

ẩ ầ ồ ị ế cho NP và metanol cho RP). Dung d ch chu n c n có n ng đ  1 ộ (cid:0) g/ml đ n 10 (cid:0) g/ml

ầ ử ụ ế ử ụ ể ể ắ (cid:0) ­tocopherol. N u s  d ng detector UV đ  ki m soát s c ký thì c n s  d ng dung

ặ ơ ậ ị d ch đ m đ c h n.

ả ượ ẩ ị ể ở ả ả ệ ộ Dung d ch chu n ph i đ c b o qu n tránh ánh sáng và đ nhi ỏ ơ   t đ  nh  h n

ầ ượ ể ị 40C và c n đ ỳ c ki m tra đ nh k .

ị ẩ ủ ỗ ợ (cid:0) 4.11.2. Dung d ch chu n c a h n h p ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­tocopherol

ấ ừ ứ ụ ố ị ị ộ   Dùng pipet l y t ng dung d ch g c (4.10), ví d  10 ml, cho vào bình đ nh m c m t

ế ằ ạ ợ ạ v ch 100 ml và pha loãng đ n v ch b ng dung môi thích h p (ví d : ụ n­hexan cho NP

ẩ ầ ồ ế ị và metanol cho RP). Dung d ch chu n c n có n ng đ  t ộ ừ (cid:0) g/ml đ n 10 1 (cid:0) g/ml đ iố

ỗ ạ ớ v i m i d ng tocopherol.

ả ượ ả ể ở ả ẩ ị ệ ộ ỏ ơ Dung d ch chu n ph i đ c b o qu n tránh ánh sáng và đ nhi t đ  nh  h n 4

oC và c n đ

ầ ượ ể ướ ử ụ c ki m tra ngay tr c khi s  d ng.

ế ị ụ ụ 5. Thi t b , d ng c

ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ ườ S  d ng các thi t b , d ng c  c a phòng th  nghi m thông th ng và c  th  nh ụ ể ư

sau:

ổ ộ ấ ụ ở ể ướ ị có th  đo đ  h p th các b c sóng xác đ nh, có các 5.1. Máy đo ph  UV,

ụ ợ cuvet thích h p, ví d : 1 cm.

ộ ử ủ ậ ằ ồ ộ  b ng n i cách th y và b  ph n kh  chân không. 5.2. B  cô quay,

ử ụ ế ơ ể ạ CHÚ THÍCH: Khuy n cáo s  d ng nit đ  t o chân không.

ệ ố ậ ẫ ồ ơ ơ ộ ỳ 5.3. H  th ng HPLC, g m có b m, b  ph n b m m u, detector hu nh quang có

ướ ệ ố ạ ướ b c sóng kích thích 295 nm và b c sóng phát x  330 nm và h  th ng đánh giá nh ư

máy tích phân.

Page 93

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ể ử ụ ướ ượ ặ ở Có th  s  d ng detector UV. B c sóng đ c cài đ t 292 nm và trong tr ườ   ng

ả ậ ầ ẩ ặ ẫ ơ ị ị ợ h p này, dung d ch m u và dung d ch chu n c n ph i đ m đ c h n. Ngoài ra, kh ả

ễ ẽ ệ ấ ợ năng phát hi n các h p ch t gây nhi u s  tăng.

ộ 5.4. C t HPLC

ụ ườ ậ ộ ừ ế ừ C t phân tích pha thu n, ví d : đ ng kính t 4,0 nm đ n 4,6 nm và dài t 100

ế ượ ồ ầ ỡ ạ mm đ n 250 mm, đ c nh i đ y silica c  h t 5 (cid:0) m.

ể ử ụ ỡ ạ ướ ộ ẩ ớ ị Có th  s  d ng c  h t và kích th c c t khác v i quy đ nh trong tiêu chu n này.

ớ ậ ệ ể ả ế ả ầ ả ố ợ Các thông s  tách c n ph i phù h p v i v t li u đ  đ m b o cho k t qu  t ả ươ   ng

ươ đ ng.

ề ệ ố ớ ộ ợ ộ Các tiêu chí v  hi u năng đ i v i các c t phân tích thích h p là đ  phân gi ả   i

ề ủ ấ ườ đ ng n n c a ch t phân tích có liên quan.

(cid:0) ệ ẵ ậ ộ ồ ợ ừ Các   v t   li u   nh i   c t   silica   thích   h p   có   s n   t hãng   Lichrosorb 602)

Shperisorb(cid:0) Si2), Hypersil(cid:0) Si2) và Lichrospher(cid:0) 100 DIOL2).

5.5. Thi ế ị ọ t b  l c

ế ị ọ ỡ ể ọ ỡ ớ ỏ ộ ị Các thi ẫ   t b  l c c  nh  và c  l n đ  l c pha đ ng HPLC và các dung d ch m u

ụ ỡ ỗ ươ ứ t ng  ng, ví d : c  l 0,45 (cid:0) m là thích h p.ợ

ử ẫ ọ ộ ọ ị ư ọ CHÚ THÍCH: L c pha đ ng cũng nh  l c dung d ch m u th  qua màng l c tr ướ   c

ặ ơ ử ụ ườ ủ ộ ử ụ ẽ ờ khi s  d ng ho c b m th ng s  kéo dài th i gian s  d ng c a c t.

ộ ọ (tùy ch n).ọ 5.6. B  l c tách pha

ấ ẫ 6. L y m u

60, Spherisorb(cid:0)

100 DIOL, Spherisorb(cid:0)

Si, Hypersil(cid:0)

2)

Si, Lichrospher(cid:0) 2) Lichrosorb(cid:0) ODS và Hypersil(cid:0) ODS là các ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn còn CEN không ấn định phải sử dụng chúng.

ế ế ấ ẫ ợ Ti n hành l y m u theo TCVN 2625 (ISO 5555), n u thích h p.

Page 94

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ế 7. Cách ti n hành

ị ẫ ẩ 7.1. Chu n b  m u

ộ ạ ử ụ ụ ề ẫ ằ ẫ ồ ợ ầ Đ ng hóa m u th . Nghi n m u b ng d ng c  thích h p và tr n l ự   i. C n th c

ơ ộ ể ị ế ư ệ ệ ạ ẫ ớ ệ ộ hi n các bi n pháp nh  làm l nh s  b  đ  tránh m u b  ti p xúc v i nhi t đ  cao

ờ trong th i gian dài.

ẩ ẫ ị ị ử 7.2. Chu n b  dung d ch m u th

ử ả ẫ ầ ả ị ướ CHÚ THÍCH: C n b o qu n các dung d ch m u th  tránh ánh sáng tr c khi phân

tích.

ẫ ỡ ượ ướ ứ ấ ầ 7.2.1. Các m u d u và m  có hàm l ng n ư   c th p có ch a các tocopherol ch a

este hóa

ỡ ầ ượ ướ 7.2.1.1. D u và m  (có hàm l ng n ấ c th p)

ư ứ ụ ể ẫ ỉ Quy trình này ch  có th  áp d ng cho các m u có ch a các tocopherol ch a este

ế ế hóa. N u không, ti n hành theo 7.2.2.

ộ ạ ử ứ ế ẫ ị Cân 2 g m u th  chính xác đ n 1 mg cho vào bình đ nh m c m t v ch 25 ml.

ử ằ ẫ ặ ợ Thêm n­hexan ho c dung môi thích h p khác (4.7) và hòa tan m u th  b ng cách

ể ỗ ợ ệ ạ ị xoay bình. Siêu âm dung d ch có th  h  tr  cho vi c hòa tan. Thêm cùng lo i dung

ỉ ượ ử ụ ệ ố ử ế ẫ ạ ị môi đ n v ch. Dung d ch m u th  này ch  đ c s  d ng cho các h  th ng NP.

ể ầ ả ị ướ ặ ử ụ ắ Có th  c n ph i pha loãng dung d ch này tr ộ   c khi đo s c ký ho c s  d ng m t

ỏ ơ ẫ ượ l ng m u nh  h n.

7.2.1.2. Margarin, bơ

ủ ơ ướ ầ ả ấ ẫ ủ C n ph i tách ch t béo c a margarin và c a b  tr c khi pha loãng m u. Có th ể

ụ ộ ự ệ ẫ ằ ớ th c hi n b ng cách, ví d : tr n m u v i natri sulfat khan (4.4), thêm n­hexan (4.7)

ử ỗ ợ ế ị ọ ỏ ấ ắ ử ấ ầ và x  lý h n h p trong thi ằ   t b  siêu âm. L c b  ch t r n và r a ít nh t hai l n b ng

ạ ỏ ả ấ ằ ặ ộ n­hexan. Lo i b  dung môi b ng b  cô quay (5.2) và áp su t gi m, hòa tan c n trong

ủ ể ộ ị ị ượ ẩ ằ m t th  tích xác đ nh c a n­hexan và đ nh l ng b ng HPLC pha chu n.

Page 95

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ẫ ạ 7.2.2. Các lo i m u khác

7.2.2.1. Xà phòng hóa

ừ ồ ư ử ằ ế ẫ ướ ơ ử ụ Xà phòng hóa t 2 g đ n 10 g m u th  b ng h i l u d i dòng nit s  d ng các

ặ ợ ướ ấ ượ l ng thích h p etanol (4.3) ho c metanol (4.1), n ố c và ch t ch ng oxy hóa nh ư

ị ặ axit   ascorbic,   hydroquinon,   pyrogalol   ho c   BHT   (4.6)   và   dung   d ch   kali   hydroxit

ẫ ồ ố ướ ổ ị ấ (4.5.1). Thêm c n và các ch t ch ng oxi hóa vào m u tr c khi b  sung dung d ch

kali hydroxit.

ụ ề ỷ ệ ợ ủ ử ượ ố ả Các ví d  v  t l thích h p c a thu c th  đ c nêu trong B ng 2.

B ng 2ả

ấ C nồ ố Ch t ch ng oxi Kali hydroxit

ố ượ   Kh i l ng m uẫ hóa

ế 2 g đ n 5 g 0,25 g AA 5 ml dung d ch 50

50 ml  metanol ị g/100 ml

ị ế 5 g đ n 10 g 1,0 g AA + 0,04 20 ml dung d ch 60

g Na2S 100 ml  etanol g/100 ml

ị 10 g 1,0 g AA 50 ml dung d ch 60

150 ml  etanol g/100 ml

oC

ả ờ ừ ở Th i gian xà phòng hóa trong kho ng t ế  15 min đ n 40 min nhi ệ ộ ừ t đ  t 80

oC.

ế đ n 100

ế ầ ặ ộ ỡ ề ặ ủ ỗ   N u sau khi xà phòng hóa và làm ngu i, mà d u ho c m  có trên b  m t c a h n

ộ ượ ả ầ ư ị ợ h p xà phòng hóa thì c n ph i thêm m t l ờ   ng d  dung d ch kali hydroxit và th i

ả gian xà phòng hóa ph i kéo dài.

7.2.2.2. Chi tế

ể ạ ươ ộ ượ ầ ướ ẫ Đ  tránh t o nhũ t ổ ng, c n b  sung m t l ng n ị c vào dung d ch m u đã xà

ỷ ệ ủ ồ ướ ạ ị phòng hóa sao cho t c a c n và n l c có trong dung d ch t o thành là 1 : 1.

ế ằ ợ ượ Chi t các tocopherol b ng dung môi thích h p (4.7). N u ế n­hexan đ c dùng làm

ể ộ ượ ầ ổ dung môi đ  chi ế (cid:0) ­tocopherol và  (cid:0) ­tocopherol, thì c n b  sung m t l t ấ   ng nh t

Page 96

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ự ơ ủ ể ượ ỏ ộ ồ ị đ nh c a dung môi phân c c h n đ  tránh thu đ c đ  thu h i không th a đáng. S ử

ư ầ ụ ể ẹ ợ ỗ ượ ế ợ ụ d ng h n h p, ví d  nh  d u nh  và ete dietyl 20 % đ  tách đ ấ   c h t các h p ch t

ồ ể ể ậ ộ ế ấ ả này. Ki m tra đ  thu h i đ  nh n bi t kh  năng th t thoát [16], [17].

ặ ạ ế ế ể ả ớ ừ L p l i quy trình chi ầ t kho ng 3 đ n 4 l n v i các th  tích t ế  50 ml đ n 150 ml.

ử ầ ế ượ ướ ừ ế ế ầ R a các ph n chi t thu đ ằ c b ng n c (t ế    2 đ n 4 l n dùng 50 đ n 150 ml) đ n

trung tính.

ế ể ượ ỗ ợ ậ ỏ ự ệ ằ ắ ỏ ỹ ệ Vi c chi t có th  đ c th c hi n b ng k  thu t l ng/l ng có h  tr  pha r n (ví

3)) khi hàm l

(cid:0) ượ ấ ụ d : Extrelut ng vitamin E không quá th p [18].

7.2.2.3. Làm bay h iơ

ơ ị ế ằ ạ ỏ ế ướ ộ ằ Làm bay h i d ch chi t b ng b  cô quay (5.2). Lo i b  h t n c b ng cách làm

ặ ượ ệ ố ấ ẳ ư ớ khô trên natri sulfat ho c đ ặ   c ch ng c t đ ng phí v i etanol tuy t đ i (4.2) ho c

ể ử ụ ậ ươ ỹ ươ toluen. Có th  s  d ng các k  thu t t ng đ ư ấ ọ ng khác nh  gi y l c tách pha đ ể

ạ ỏ ế ướ ề ệ ớ ượ ứ ả ưở lo i b  các v t n c, v i đi u ki n đã đ c ch ng minh là không  nh h ế   ng đ n

ả ế k t qu .

7.2.2.4. Pha loãng

ặ ặ ằ ộ ươ ươ Hòa tan c n b ng pha đ ng (4.8) ho c dung môi HPLC t ng đ ế   ng khác đ n

ố ớ ừ ộ ố ế ồ n ng đ  cu i cùng đ i v i t ng tocopherol t ừ (cid:0) g/ml đ n 10   1 (cid:0) g/ml.

ậ ế 7.3. Nh n bi t

ế ủ ư ằ ờ ậ Nh n bi t các tocopherol b ng cách so sánh các th i gian l u c a pic riêng r ẽ

ổ ượ ử ệ ậ ẫ ẩ ớ ớ ị ị trong ph  thu đ c v i dung d ch m u th  và v i dung d ch chu n. Vi c nh n bi ế   t

ể ượ ự ệ ằ ượ ỏ ủ ị pic có th  đ c th c hi n b ng cách thêm các l ẩ   ng nh  c a các dung d ch chu n

là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đua ra tạo thuận

3)

3) Extrelut(cid:0) tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn còn CEN không ấn định phải sử dụng chúng.

ẫ ợ ị ử thích h p vào dung d ch m u th .

Page 97

ồ ự ẩ

ị ượ ượ ứ ế ợ Đ  án Phân tích th c ph m ệ CHÚ THÍCH: Vi c tách và đ nh l ng đ c ch ng minh là phù h p n u tuân th ủ

ố ớ ự ệ ề ệ các đi u ki n th c nghi m sau đây (xem thêm Hình A.1 và A.2). Đ i v i các h ệ

ế ả ố th ng HPLC thay th , xem B ng C.1.

Pha tĩnh: Lichrosorb(cid:0) Si 60, 5 (cid:0) m;

Kích th cướ 125 mm x 4 mm;

c t:ộ

ủ ể ầ ộ Pha đ ng:ộ M t ph n th  tích c a 1,4­dioxan 3 % trong n­hexan;

T c   đ ộ 1,0 ml/min;

ố dòng:

(cid:0) ể tích ế 10 (cid:0) l đ n 100 l; Th b m:ơ

ướ ỳ ướ Phát hi n:ệ Đo hu nh quang, B c sóng kích thích: 295 nm; b c sóng

ạ phát x : 330 nm

7.4. Xác đ nhị

(cid:0) ế ể ợ ơ ủ ư ị ị B m các th  tích thích h p (đ n 100 ẩ l) c a dung d ch chu n cũng nh  dung d ch

ử ệ ế ẫ ố ị ượ ươ m u   th   vào   h   th ng   HPLC.   Ti n   hành   đ nh   l ằ ng   b ng   ph ạ   ng   pháp   ngo i

ề ệ ế ặ ẩ ả ớ   ị chu n, tích phân các di n tích ho c xác đ nh chi u cao pic và so sánh các k t qu  v i

ị ươ ứ ố ớ ẩ ấ các giá tr  t ng  ng đ i v i ch t chu n.

ủ ủ ể ặ ẩ ẫ ằ ơ ị ằ B m các th  tích b ng nhau c a m u và c a dung d ch chu n ho c bù b ng h ệ

ứ ể ế ề ả ầ ộ ế ố ươ s  t ng  ng trong ph n tính toán k t qu  (xem Đi u 8), Ki m tra đ  tuy n tính

ẩ ệ ủ c a hàm hi u chu n.

ố ầ ị 7.5. S  l n xác đ nh

ộ ậ ế ấ ị Ti n hành ít nh t hai phép xác đ nh đ c l p.

ả 8. Tính k t quế

ệ ượ ự ườ ặ ử ụ ẩ ươ Vi c tính toán đ c d a vào đ ng chu n ho c s  d ng các ch ng trình t ươ   ng

ứ ủ ứ ặ ượ ơ ng c a máy tích phân, ho c theo công th c đã đ ả c đ n gi n sau đây:

Page 98

ự ồ Đ  án Phân tích th c ph m

ố ượ ộ ồ ằ Tính n ng đ  kh i l ng, ẩ p, c a ủ (cid:0) ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­ ho c ặ (cid:0) ­tocopherol b ng mg/100 g m u ẫ

ử ứ th  theo công th c (2):

(2)

Trong đó:

ệ ề ặ As là di n tích pic ho c chi u cao pic c a ủ (cid:0) ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­ ho c ặ (cid:0) ­tocopherol thu đ cượ

ẫ ử ị trong dung d ch m u th ;

ệ ề ặ AST là di n tích pic ho c chi u cao pic c a ủ (cid:0) ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­ ho c ặ (cid:0) ­tocopherol thu đ cượ

ẩ ị trong dung d ch chu n;

ử ể ế ẫ ằ ổ ị V là t ng th  tích dung d ch m u th  (7.2.1 đ n 7.2.2), tính b ng mililit (ml);

ộ ế ệ ỉ c là đ  tinh khi t đã hi u ch nh (4.10.5) c a ủ (cid:0) ­,  (cid:0) ­,  (cid:0) ­ ho c  ặ (cid:0) ­tocopherol trong

ế ằ ẩ ị dung d ch chu n (4.11.1 đ n 4.11.2), tính b ng microgam trên mililit ( (cid:0) g/ml);

ố ượ ằ ẫ m là kh i l ng m u, tính b ng gam (g);

(cid:0) ủ ể ẩ ằ ị VST là th  tích bôm c a dung d ch chu n, tính b ng microlit ( l);

(cid:0) ủ ử ể ằ ẫ ơ ị VS là th  tích b m c a dung d ch m u th , tính b ng microlit ( l);

ệ ố ổ ừ ể 1 000 là h  s  chuy n đ i t microgam sang miligam;

ệ ố ố ượ ầ ổ ể 100 là h  s  chuy n đ i ph n kh i l ng trên 100 g.

ố ớ ạ ế Báo cáo k t qu  v ả ề (cid:0) ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­ ho c ặ (cid:0) ­tocopherol theo mg/100 g. Đ i v i ho t tính

ầ ớ ệ vitamin E, xem ph n gi i thi u và [1], [2], [3].

ộ ụ 9. Đ  ch m

ầ 9.1. Yêu c u chung

ữ ệ ề ộ ụ ủ ươ ề ị D  li u v   đ   ch m c a  các  ph ng pháp HPLC  khác  nhau  v   xác  đ nh (cid:0) ­

ượ ế ậ ố ế ứ ằ tocopherol đã đ c thi t l p năm 1994 b ng nghiên c u so sánh qu c t [18] do

ươ ự ử ệ ệ ẩ Ch ẫ   ủ Ủ ng trình th  nghi m và Đo chu n c a  y ban Châu Âu th c hi n trên m u

Page 99

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

4) và đ a ra các thông tin nh  trong Ph

ữ ộ ư ư margarin (CRM 122)4) và s a b t (CRM 421) ụ

ữ ệ ứ ể ụ l c B. Các d  li u thu đ ượ ừ c t ụ    các nghiên c u so sánh này có th  không áp d ng

ấ ề ả ồ ẫ ộ ớ ị ượ đ c cho các d i n ng đ  và các ch t n n m u khác v i các giá tr  nêu trong Ph ụ

ụ l c B.

ố ớ ữ ộ ế ữ ệ ề ộ ụ ạ ộ ượ ế ậ D  li u v  đ  ch m đ i v i s a b t và b t y n m ch đã đ c thi t l p trong

ử ứ ệ ệ nghiên c u liên phòng th  nghi m theo ISO 5725 : 1986 [19], do Vi n Max von

ơ ế ệ ứ ệ ả ỏ ườ ủ Pettenkofer c a C  quan Y t Liên bang (nay là Vi n B o v  S c kh e Ng i tiêu

ự ự ứ ụ ệ ẩ dùng và Thú y Liên bang), C c Hóa th c ph m, Berlin, Đ c [20] th c hi n. Các d ữ

ệ ụ ứ ể ượ li u thu đ ượ ừ c t các nghiên c u so sánh này có th  không áp d ng đ ả   c cho các d i

ấ ề ụ ụ ẫ ộ ớ ị ồ n ng đ  và các ch t n n m u khác v i các giá tr  nêu trong Ph  l c B.

ộ ặ ạ 9.2. Đ  l p l i

ả ử ệ ố ữ ệ ẽ ệ ượ ế Chênh l ch tuy t đ i gi a hai k t qu  th  nghi m riêng r , thu đ ử ụ   c khi s  d ng

ộ ươ ậ ệ ử ố ệ ộ ườ cùng m t ph ng pháp, trên v t li u th  gi ng h t nhau, do cùng m t ng i phân

ử ụ ộ ế ị ả ắ ộ ờ tích, s  d ng cùng m t thi t b , trong m t kho ng th i gian ng n, không quá 5 % các

ườ ợ ượ ộ ặ ạ ộ ủ ụ ộ tr ng h p v t quá gi ớ ạ ặ ạ r. Đ  l p l i h n l p l i ấ   ồ i ph  thu c vào n ng đ  c a ch t

phân tích có trong m u.ẫ

ị Các giá tr  đó là:

margarin = 24,09 mg/100 g r = 2,765 mg/100 g

ữ ộ s a b t = 9,89 mg/100 g r = 1,130 mg/100 g

ữ ộ s a b t = 10,2 mg/100 g r = 0,853 mg/100 g

= 0,081 mg/100 g r = 0,025 mg/100 g

= 1,989 mg/100 g r = 0,311 mg/100 g

= 0,280 mg/100 g r = 0,082 mg/100 g (cid:0) ­tocopherol (cid:0) ­tocopherol (cid:0) ­tocopherol (cid:0) ­tocopherol (cid:0) ­tocopherol (cid:0) ­tocopherol

= 0,279 mg/100 g r = 0,071 mg/100 g (cid:0) ­tocopherol ộ ế   b t y n m chạ

4) CRM là chất chuẩn đã được chứng nhận.

4)

= 0,057 mg/100 g r = 0,017 mg/100 g (cid:0) ­tocopherol

Page 100

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ậ ộ 9.3. Đ  tái l p

ả ử ệ ố ữ ế ệ ệ ẽ ượ Chênh l ch tuy t đ i gi a hai k t qu  th  nghi m riêng r thu đ ế   c khi ti n

ậ ệ ử ố ử ử ự ệ ệ ệ   hành th  trên v t li u th  gi ng h t nhau, th c hi n trong hai phòng th  nghi m

ườ ợ ượ ớ ạ ậ khác nhau, không quá 5% các tr ng h p v t quá gi i h n tái l p R.

ị Các giá tr  đó là:

margarin = 24,09 mg/100 g R = 4,18 mg/100 g

ữ ộ s a b t = 9,89 mg/100 g R = 1,96 mg/100 g

ữ ộ s a b t = 10,2 mg/100 g R = 3,705 mg/100 g

= 0,081 mg/100 g R = 0,046 mg/100 g

= 1,989 mg/100 g R = 0,978 mg/100 g

= 0,280 mg/100 g R = 0,134 mg/100 g (cid:0) ­tocopherol  (cid:0) ­tocopherol  (cid:0) ­tocopherol  (cid:0) ­tocopherol  (cid:0) ­tocopherol  (cid:0) ­tocopherol

= 0,279 mg/100 g R = 0,133 mg/100 g (cid:0) ­tocopherol ế   ộ b t   y n m chạ

= 0,057 mg/100 g R = 0,030 mg/100 g (cid:0) ­tocopherol

ử ệ 10. Báo cáo th  nghi m

ử ệ ấ ả ồ ướ Báo cáo th  nghi m ph i bao g m ít nh t các thông tin d i đây:

ề ậ ế ẫ ­ thông tin v  nh n bi ử t m u th ;

ệ ặ ẫ ẩ ươ ử ụ ­ vi n d n tiêu chu n này ho c ph ng pháp đã s  d ng;

ế ả ượ ị ­ các k t qu  thu đ ơ c và đ n v  đo;

ế ấ ẫ ấ ẫ ế ­ ngày l y m u và quy trình l y m u (n u bi t);

ẫ ậ ­ ngày nh n m u;

ệ ử ­ ngày th  nghi m;

ấ ỳ ể ạ ệ ượ ự ệ ­ b t k  đi m ngo i l nào quan sát đ ử c trong khi th c hi n phép th ;

ấ ỳ ị ươ ự ặ ọ ­ b t k  thao tác nào không quy đ nh trong ph ng pháp ho c tùy ý l a ch n mà

ưở ế ế ể ả có th   nh h ả ng đ n k t qu .

Page 101

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

Ụ Ụ PH  L C A

(Tham kh o)ả

ụ ề ổ ủ Các ví d  v  ph  c a HPLC

CHÚ D NẪ

ụ a: ộ ấ đ  h p th

ờ b:

Pha tĩnh: Th i gian Lichrosorb(cid:0) 605), 5 (cid:0) m

Kích th cướ 125 mm x 4 mm

c t:ộ

ủ ể ầ ộ Pha đ ng:ộ M t ph n th  tích c a 1,4­dioxan 3 % trong n­hexan;

T c   đ ộ 1,0 ml/min;

ố dòng:

ể tích 20 (cid:0) l; Th b m:ơ

ỳ ướ ướ Phát hi n:ệ Đo hu nh quang, b c sóng kích thích: 295 nm và b c sóng

5) Xem Chú thích cuối trang số 2.

5)

ạ phát x : 330 nm

Page 102

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ụ ề ủ (cid:0) Hình A.1­ Ví d  v  tách HPLC c a ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­ ho c ặ (cid:0) ­tocopherol t ừ ẫ    m u

margarin (CRM 122)

CHÚ D NẪ

ụ a: ộ ấ đ  h p th

ờ b:

Pha tĩnh: Th i gian Lichrosorb(cid:0) 605), 5 (cid:0) m

Kích th cướ 125 mm x 4 mm

c t:ộ

ể ầ ộ Pha đ ng:ộ ủ M t ph n th  tích c a 1,4­dioxan 3% trong n­hexan;

T c   đ ộ 1,0 ml/min;

ố dòng:

ể tích 20 (cid:0) l; Th b m:ơ

ỳ ướ ướ Phát hi n:ệ Đo hu nh quang, b c sóng kích thích: 295 nm và b c sóng

ạ phát x : 330 nm

ủ (cid:0) ụ ề Hình A.2­ Ví d  v  tách HPLC c a ­, (cid:0) ­, (cid:0) ­ ho c ặ (cid:0) ­tocopherol t ừ ẫ ữ    m u s a

ộ b t (CRM 421)

Page 103

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

Ụ Ụ PH  L C B

(Tham kh o)ả

ữ ệ ề ộ ụ D  li u v  đ  ch m

ủ ố ươ ị Các thông s  sau đây c a các ph ề ng pháp khác nhau v  xác đ nh vitamin E ( (cid:0) ­

ị ượ ố ế ươ tocopherol) đã xác đ nh đ ứ c trong nghiên c u so sánh qu c t do Ch ng trình th ử

ệ ườ ổ ứ nghi m, Đo l ẩ ủ Ủ ng và Tiêu chu n c a  y ban Châu Âu t ch c [18].

ả B ng B.1

ấ Ch t phân tích

Margari n (CRM  122) (cid:0) ­ tocopherol ữ ộ   S a b t (CRM  421) (cid:0) ­ tocopherol

ử ự ệ 1994 1994 Năm th c hi n phép th  liên phòng

ố ượ ử ệ 9 10 S  l ng phòng th  nghi m

ố ượ ẫ 1 1 S  l ng m u

ử ệ ạ ố ượ 9 10 ng   phòng  th   nghi m   còn  l i  sau  khi  tr ừ

S   l ngo i lạ ệ

ố ượ ạ ệ 0 0 S  l ng ngo i l

ố ượ 9 10 S  l ộ ữ ệ ng b  d  li u

ố ượ ặ ạ 45 50 S  l ng phép đo l p l i

ị 24,09 9,89 Giá tr  trung bình,,mg/100g

ộ ệ 0,977 0,399 Đ  l ch chu n l p l ẩ ặ ạ r, mg/100 g i, s

r

ộ ệ ẩ ươ ố ặ ạ 4,1% 4,0% Đ  l ch chu n t ng đ i l p l i, RSD

r), mg/100 g

ị ộ ặ ạ 2,765 1,130 Giá tr  đ  l p l i, r (2,83 x s

R, mg/100 g

ộ ệ ậ 1,477 0,693 ẩ Đ  l ch chu n tái l p, s

R

ộ ệ ẩ ươ ậ ố 6,1% 7,0% Đ  l ch chu n t ng đ i tái l p, RSD

R), mg/100 g

ị ộ 4,180 1,960 ậ Giá tr  đ  tái l p, R (2,83 x s

Page 104

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ữ ệ ố ế ứ CHÚ THÍCH: D  li u thu đ ượ ừ c t nghiên c u so sánh qu c t này thu đ ượ ử  c s

ươ ủ ụ ố ụ d ng các ph ng pháp gi ng nhau trong các quy trình phân tích thông d ng c a các

ệ ố ụ ụ ử ư ệ ớ phòng th  nghi m tham gia v i các h  th ng HPLC nh  trong Ph  l c C.

ữ ệ ượ ử ử ệ ị D  li u đánh giá đã đ ợ   c xác đ nh trong phép th  liên phòng th  nghi m phù h p

ủ Ủ ệ ế ớ v i ISO 5725 : 1986 [19], do Vi n Max von Pettenkofer c a  y ban Y t Liên bang

ệ ứ ệ ả ỏ ườ ụ (nay là Vi n B o v  S c kh e Ng ự   i tiêu dùng và Thú y Liên bang), C c Hóa th c

ự ệ ẩ ứ ph m, Berlin, Đ c [20] th c hi n.

ả B ng B.2

ấ Ch t phân tích

(cid:0) ­ tocopherol

ữ ộ S a b t (cid:0) ­ tocophero l (cid:0) ­ tocophero l (cid:0) ­ tocophero l

ử ự ệ Năm   th c   hi n   phép   th   liên 1993 1993 1993 1993

phòng

ố ượ ử ệ 13 12 13 10 S  l ng phòng th  nghi m

ố ượ ẫ 5 5 5 5 S  l ng m u

12 9 11 8 ệ   ng   phòng   th   nghi m

ố ượ S   l ạ ừ ử ạ ệ i sau khi tr  ngo i l còn l

ố ượ ạ ệ 1 3 2 2 S  l ng ngo i l

ố ượ ả ượ ế 66 51 65 40 S   l ng   k t   qu   đ ấ   c   ch p

nh nậ

ị 10,2 0,081 1,989 0,280 Giá tr  trung bình,,mg/100g

r,

ẩ ặ ạ 0,301 0,009 0,110 0,029 Đ   l ch   chu n   l p   l i,   s

ộ ệ mg/100 g

r

ẩ ươ ố ặ   ng   đ i   l p 3,0 % 11,1 % 5,5 % 10,4 %

ộ ệ Đ   l ch   chu n   t i, RSD ạ l

r),

ị ộ ặ ạ Giá tr  đ  l p l i r (2,83 x s 0,853 0,025 0,311 0,082

mg/100 g

R,

ậ ẩ Đ   l ch   chu n   tái   l p,   s 1,31 0,016 0,346 0,047

ộ ệ mg/100 g

ộ ệ ẩ ươ Đ   l ch   chu n   t ố   ng   đ i   tái 12,8 % 19,8 % 17,4 % 16,8 %

Page 105

R

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

ậ l p, RSD

R),

ị ộ ậ Giá tr  đ  tái l p, R (2,83 X s 3,705 0,046 0,978 0,134

mg/100 g

ả B ng B.3

ộ ế ạ B t y n m ch

ấ Ch t phân tích

(cid:0) ­ tocopherol (cid:0) ­ tocopherol

ử ự ệ Năm th c hi n phép th  liên phòng 1993 1993

ố ượ ử ệ S  l ng phòng th  nghi m 13 13

ố ượ ẫ S  l ng m u 5 5

ử ệ ạ ố ượ ng   phòng  th   nghi m   còn  l i  sau  khi  tr ừ 12 11

S   l ngo i lạ ệ

ố ượ ạ ệ S  l ng ngo i l 1 2

ố ượ ả ượ ế ấ ậ S  l ng k t qu  đ c ch p nh n 70 64

ị Giá tr  trung bình,,mg/100g 0,279 0,057

ộ ệ Đ  l ch chu n l p l ẩ ặ ạ r, mg/100 g i, s 0,025 0,006

r

ộ ệ ẩ ươ ố ặ ạ Đ  l ch chu n t ng đ i l p l i, RSD 9,0 % 10,5 %

r), mg/100 g

ị ộ ặ ạ Giá tr  đ  l p l i r (2,83 x s 0,071 0,016

R, mg/100 g

ộ ệ ậ ẩ Đ  l ch chu n tái l p, s 0,047 0,011

R

ộ ệ ẩ ươ ậ ố Đ  l ch chu n t ng đ i tái l p, RSD 16,8 % 19,3 %

R), mg/100 g

ị ộ ậ Giá tr  đ  tái l p, R (2,83 x s 0,133 0,030

Ụ Ụ PH  L C C

(Tham kh o)ả

ệ ố ế Các h  th ng HPLC thay th

ệ ị ượ ượ ụ ứ Vi c tách và đ nh l ng đã đ ề   ợ c ch ng minh là phù h p khi áp d ng các đi u

ệ ắ ki n s c ký sau đây [18]

ả B ng C.1

Page 106

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

Phát hi nệ

F   =   đo   hu nhỳ

quang

ạ ử UV = T  ngo i Pha đ ngộ  (ph nầ Pha tĩnh RP = pha đ oả ể th  tích) T cố   đ ,ộ  trên  phút Kích  cướ   th c t,ộ  mm  x mm ướ Ex   =   B c   sóng

kích thích

ướ Em = B c sóng

phát xạ

F: Ex: 296 nm

250 x  4,6 1,5  ml 60­ Em: 320 nm n­hexan   +  di­ isopropyl ete (80 +  20) Knauer  polygosil(cid:0) 5

n­hexan   +   2­ F: Ex: 284 nm Si 60

250 x  4,6 propanol (98 + 2) 1,5  ml Em: 330 nm

F: Ex: 295 nm Silica, 5 (cid:0) m 100 x  8 2,0  ml Em: 330 nm

iso­octane   +   di­ isopropyl   ete   (v iớ   0,15%   propanol)  (97,5 + 2,5)

F: Ex: 290 nm

250 x  4 2,5  ml Lichrospher (cid:0) Si 100,5 (cid:0) m Em: 330 nm n­hexan   +   2­ propanol   (99,85   +  0,15)

F: Ex: 290 nm Lichrosorb(cid:0) 250 x  4,6 1,2  ml Si 60,5 (cid:0) m Em: 330 nm n­hexan   +   2­ propanol   (99,3   +  0,7)

n­hexan + dioxan F: Ex: 293 nm Lichrosorb(cid:0) 250 x  4 (97 + 3) 1,0  ml Si 60,5 (cid:0) m Em: 326 nm

F: Ex: 290 nm Lichrosorb(cid:0) 250 x  4 1,0  ml Si 60,5 (cid:0) m Em: 327 nm

Gradient:   1%   2­ propanol   trong  n­ heptan trong 7 min  ế đ n   1,5%   2­ propanol   trong  n­ heptan

Amino, 3 iso­octan   +   iso­ F: Ex: 290 nm

100 x  4,6 butanol (98 + 2) 1,5  ml (cid:0) m Em: 330 nm

Page 107

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

Nucleosil metanol   +   n cướ UV: 292 nm

250 x  4 (97 + 3) 2,0  ml C18, 5 (cid:0) m

F: Ex: 293 nm RP­8,10 (cid:0) m ướ 250 x  4,6 +    c (50 2,0  ml Em: 326 nm acetonitril metanol + n + 45 + 5) UV: 290 nm

ư ụ ả ệ Th  m c tài li u tham kh o

[

1]

Subcommittee  on the  Tenth Edition of the  RDA’s, Food and Nutrition  Board,   Commission   on   Life   Sciences,   National   Research   Counsil,  Recommended Dietary Allowances, 10th  Edition, National Acadamy Press,  Washington, Đ.C. 1989.

Deutsche   Gesellchalf   fur   Emăhrung   (DGE):   Empfehlungen   fur   die [

Nahrstoffzufuhr; 5. Uberabeitung 1991. 2]

Brubacher, G. and Wiss, O. (1972), The Vitamins, eds Sebrell & Harris, [

5th Edition, Academic Press, New York, 255. 3]

Brubacher, G. et al., (1985). Methods for the Determination of Vitamins in [

Food, Elsevier App. Science Publishers, London, 97­106. 4]

Gertz, C. and Kerrman, K. (1982), Z.Lebensmittelunters. Forsch, 174,390­ [

394. 5]

Nobile, S. and Moor, H. (1953), Mitt. Lebensmittel Unters. Hyg., 44, 396. [

6]

[

7]

Determination   of   Tocopherols   in   fats   and   oils.   L­13.03/04.   September  1987   in:   Amtliche   Sammlung   von   Untersuchungsverfahren   nach   §   35  LMBG: Verfahren zur Probenahme und Untersuchung von Lebensmitteln,  Tabakerzeugnissen,   kosmetischen   Mitteln   und   Bedarfsgegenstanden/  Bundesgesundheiltsamt (in: Collection of official methods under article 35 of  the German Federal Foods Act, Methods of sampling and analysis of foods,  tobacco products, cosmetics and commodity goods/Federal Health Office),  Loseblattausgable September 1998. Bd.1 (Loose leaf editon as of 1998­09,  Vol.1) Berlin, Koln: Beuth Verlag GmbH.

Balz, M., Schulte, E. and Thier, H.P. (1992). Fat. Sci. Technol. 6,209­213. [

8]

Speek, A.J., Schrijver, J. and Schreus, W.H.P. (1985), J. Food Sci. 60,121­ [

9] 124.

Page 108

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

Manz, U. and Phiiipp, K. (1981). Intemat. J. Vrt. Nutr. Res., 51,342­348.

[ 10]

Pocklington,   W.D.   and   Diefenbacher.   A.   (1998).   Pure   &   Appl.   Chem.

[ 11] 60,877­892.

Bourgeois,   C.   (1992).   Determination   of   Vitamin   E:   Tocopherols   and

[ 12] Tocotrienols, Elsevier App.Science Publishers, London.

Lumley. I.D. (1993), in The Technology of Vitamins in Food, ed. by P. B.

[ 13] Ottaway, Blade Academic & Professional, Glasgow, 186­190.

DAB   10  (1991),   Deutsches   Arzneibuch   10.   Ausgabe   1991,   Stand   1993;

[ 14] Deutschar Apotheker Verlag Stuttgart.

[ 15]

Balz. M., Schulte, E. and Thier, H.­P: A new parameter for checking the  suitability of tocopherol standards, (1996), Z Lebensm Unters Forsch, 202,  80­81.

[ 16]

VDLUFA­Methodenbuch: Die chemische Untersuchung von Futtermilteln  (The chemical analysis of animal feeding stuffs), Band III (vol III), 4. Erg  (4th Add), Kapitel 13.5.5 (chapter 13.5.5), VDLUFA­Veriag, Darmstadt.

[ 17]

Konings,   E.J.M,   Roomans,   H.H.S.,   and   Beljaars,   P.R.:   Liquid  Chromatographic   Determination   of   Tocopherols   and   Tocotrienols   in  Margarine, Infant Foods and Vegetables, JAOAC, Vol 79; No 4, 1996,902­ 906.

[ 18]

Finglas, P.M., van den Berg, H. and de Froidmont­Gortz, I., 1997. The  certification of the mass fractions of vitamins in three reference materials:  margarine (CRM. 122), milk powder (CRM 421), and lyophilized Brussels  sprouts   (CRM   431).   EUR­Report   18039,   Commission   of   the   European  Union, Luxembourg.

ISO 5725:1986 Precision of test methods ­ Determination of repeatability

[ 19] and reproducibility for a standard test method by interlaboratory tests.

[ 20]

Untesuchung   von   Lebensmittein   ­   Bestimmung   von   Tocopherolen   und  Tocotrienolen   In   dietatischen   Lebensmittein   L   49.00­5   September   1998  (Food Analysis ­ Determination of tocopherols and tocotrienols in dietetic  foostuffs   L   49.00­5   September   1998)   in:   Amtliche   Sammlung   von  Untersuchungsverfahren nach § 35 LMBG: Verfahren zur Probenahme und  Untesuchung von Lebensmittein, Tabakerzeugnissen, kosmetischen Mitleln  und Bedarfsgegenstanden/ Bundesgesundheitsamt (In: Colletion of official  methods   under   article   35   of   the   German   Federal   Foods   Act,   Methods   of  sampling and analysis of foods, tobacco products, cosmetics and commodity  goods/Federal   Health   Office),   Loseblattausgabe   September   1998,   Bd.1

Page 109

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

(Loose leaf edition as of 1998­09, Vol.1) Berlin, Koln: Beuth Verlag GmbH.

Page 110

ự ồ ẩ Đ  án Phân tích th c ph m

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

[1]. http://vi.wikipedia.org/wiki/G%E1%BA%A5c

[2]. http://www.gacvietnam.com.vn/?u=prd&su=d&cid=1154&id=603

[3].http://www.phununet.com/WikiPhununet/ChiTietWiKi.aspx?

m=0&StoreID=7939

[4].http://hcm.eva.vn/bep­eva/meo­bao­quan­gac­de­danh­ca­nam­

c162a153983.html

ươ ả ấ ệ ệ ứ Báo lao đ ng ộ [5] Bích An “Th ng hi u cho qu  g c Vi t Nam”. th  6, tháng 8

năm 2004, trang 1

[6]http://www.daugac.com/tin­tuc/tin­noi­bo/vitamin­a­giup­phong­chong­lao­hieu­

qua.html

[7] http://www.ykhoa.net/yhoccotruyen/baiviet/031122134.htm

[8] http://www.bepnhata.com/recipe/Suon_xao_gac­e5823ece

Page 111