ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m Ụ Ụ M C L C
ươ ổ Ch ng 1: T ng quan v G c ề ấ ..........................................................................4
1.1 Cây g cấ ...........................................................................................................4
ặ ể 1.1.1 Đ c đi m sinh h c ọ .......................................................................................4
ồ ố 1.1.2Ngu n g c xu t x ấ ứ.......................................................................................5
1.1.3 Ph n bấ ố........................................................................................................5
1.1.4 Phân lo iạ .......................................................................................................6
1.2 Màng đ g c ỏ ấ ..................................................................................................6
ị 1.2.1 V trí .............................................................................................................. 6
1.2.2 Thành ph nầ ..................................................................................................7
1.2.2.1 Triglyceride................................................................................................7
1.2.2.2 Các Vitamin...............................................................................................8
ấ ự 1.2.2.3 Các ch t màu t nhiên ..............................................................................9
ệ ả ả 1.3 B o qu n nguyên li u g c t ấ ươ ...................................................................12 i
Ứ ụ 1.4 ng d ng th c t ự ế.........................................................................................13
ố ớ ự 1.4.1 Đ i v i th c ph m ẩ .....................................................................................13
ố ớ 1.4.2 Đ i v i y h c ọ .............................................................................................16
ố ớ 1.4.3 Đ i v i làm đ p ẹ .........................................................................................17
ươ ỉ Ch ng 2: Các ch tiêu đ i v i G c ố ớ ấ ..............................................................18
ầ ẩ 2.1 Tiêu chu n D u g c ấ .....................................................................................18
ề 2.2 Đi u ki n s d ng ệ ử ụ ........................................................................................18
ề ượ 2.3 Li u l ng khuyên dùng ..............................................................................19
ươ ươ ầ Ch ng 3: Ph ng pháp phân tích thành ph n trong G c ấ ........................20
ượ ị 3.1 Xác đ nh hàm l ng βCarotene và Lycopen................................................20
ươ 3.1.1 Ph ng pháp HPLC ....................................................................................20
ắ 3.1.2 S c kí gi y ấ .................................................................................................20
ươ 3.1.3 Ph ng pháp quang ph ổ.............................................................................21
ượ ị 3.2 Xác đ nh hàm l ng Chì (Pb) .......................................................................24
Page 1
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ươ ổ ấ 3.2.1 Ph ng pháp Quang ph h p th ụ.............................................................24
ươ ẫ ơ 3.2.2 Ph ng pháp vô c hóa m u theo l ố ướ i t trong bình Kenđan ..................27
ượ ị 3.3 Xác đ nh hàm l ng Cadimi (Cd) ................................................................29
ượ ị 3.4 Xác đ nh hàm l ng Asen (As) ....................................................................32
ượ ị 3.5 Xác đ nh hàm l ng vitamin A .....................................................................34
ượ ị 3.6 Xác đ nh hàm l ng vitamin E .....................................................................36
Ụ Ụ PH L C
ụ ụ Ph l c hình .........................................................................................................44
Ph l c b ng ụ ụ ả ........................................................................................................44
ụ ụ Ph l c tiêu chu n ẩ ...............................................................................................45
Page 2
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Ở Ầ M Đ U
ề ở ấ ả ạ ệ ườ ượ ư ộ G c là lo i qu có nhi u Vi t Nam. Nó th ng đ ạ c dùng nh là m t lo i
ể ấ ệ ậ ặ nguyên li u đ n u xôi, làm bánh trong các d p l ị ễ ế ướ ỏ t, c i h i. M c dù v y, có lé ít , t
ườ ế ằ ứ ấ ề ấ ưỡ ơ ể ấ ọ ng i bi t r ng trái g c ch a r t nhi u d ng ch t quan tr ng cho c th : màng
ạ ữ ị ấ ượ ụ ữ ứ ề th t g c giúp t o s a nên đ c dùng cho ph n mang thai, ch a nhi u vitamin A
ắ ở ẻ ọ ổ ạ ấ ữ ệ ề nên dùng ch a b nh khô m t tr em. Theo y h c c truy n, h t g c có tính làm
ượ ử ụ ư ệ ụ ụ mát nên đ c s d ng trong các b nh lý nh gan, lách, máu t ữ ủ , m n m . Nh ng
ứ ề ọ ủ ả ấ ư ấ ầ ỹ năm g n đây, các nhà khoa h c c a M đã l u tâm nghiên c u v qu g c, nh t là
ệ ư ề ậ ằ ọ ả ấ ủ qu g c c a Vi ứ t Nam. Sau nhi u năm nghiên c u, h đã đ a ra nh n xét r ng:
ả ố ả ạ ệ ấ ạ ơ “G c là lo i qu s ch, an toàn và có hi u qu ch ng oxy hóa cao h n cà chua và cà
ứ ề ơ ể ề ầ ạ ỏ ễ ả ị ầ ố r t nhi u l n, tăng kh năng mi n d ch và s c đ kháng cho c th , lo i b ph n
ạ ủ ườ ơ ể ư ừ ạ ạ ố ỏ nào các tác h i c a môi tr ng nh tia x , thu c tr sâu... giúp c th kh e m nh,
ẻ ị ừ ệ ọ ượ da d m n màng”. Đây là tín hi u đáng m ng cho ngành sinh h c và d ọ c h c Vi ệ t
Nam!
β ứ ấ ượ ề ầ Trong g c ch a hàm l ấ ng caroten, lycopen cao g p nhi u l n cà chua và cà
ệ ầ ấ ả ấ ợ ấ ố r t. Các h p ch t này có trong d u g c có kh năng làm vô hi u hóa 75% các ch t
ư ư ấ ả ở ụ ữ có kh năng gây ung th nói chung, nh t là ung th vú ph n .
ả ẩ ừ ả ấ ụ ệ ố Các s n ph m t ả qu g c còn có tác d ng giúp ch ng b nh béo phì, gi m
ề ố ị ế cholesterol trong máu, phòng ch ng thi u Vitamin A, phòng và đi u tr suy dinh
ưỡ ờ ắ ữ ế ạ ắ d ng, ch a khô m t, m m t, quáng gà do suy thoái võng m c, thi u máu dinh
ưỡ ữ ứ ệ ạ ơ ỵ d ộ ng, phòng các b nh tim m ch, ch ng đ t qu , phòng ch a viêm gan, x gan.
ữ ệ ầ ế ấ ầ ể ấ ầ Trong nh ng năm g n đây vi c chi t xu t d u g c khá phát tri n do nhu c u v ề
ự ệ ệ ẩ ồ ượ ẩ ướ ngu n nguyên li u cho công nghi p th c ph m, d c ph m trong n c cũng nh ư
ệ ấ ẩ ấ ượ ầ ư ầ xu t kh u. G c nguyên li u đang đ c các công ty có nhu c u đ u t ể và phát tri n
ệ ấ ả ấ ằ ố ấ ủ các gi ng g c, nh m cung c p đ nguyên li u cho s n xu t.
Page 3
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ƯƠ Ề Ấ Ổ CH NG I: T NG QUAN V G C
1.1 Cây G cấ
ặ ọ ể 1.1.1 Đ c đi m sinh h c
Plantae Gi i:ớ
Cucurbitales B :ộ
Cucurbitaceae H : ọ
Momordica Chi:
Loài: M.cochinchinensis
Danh pháp hai ph n: ầ Momordica cochinchinensis [1]
ướ ắ ạ ấ ả ộ ộ ơ G c là loài cây thân th o dây leo thu c chi M p đ ng. Đây là m t lo i cây đ n
ứ ự ố ệ ề ấ ỏ tính khác g c, t c là cá cây cái và cây đ c riêng bi t. Cây G c leo kh e,, chi u dài
ể ọ ế ế ệ ấ ọ có th m c đ n 15 mét. Thân cây có ti ẵ t di n góc. Lá g c nh n, m c so le, thùy hình
ị ừ ụ ế ẻ ặ ẫ chân v t phân ra t 3 đ n 5 d , dài 818 cm, m t trên màu xanh l c th m, m t d ặ ướ i
ự ạ ạ màu xanh nh t. Hoa có hai lo i: hoa cái và hoa đ c:
ể ắ ơ ộ ợ Hoa đ c:ự đ n đ c hay h p thành chùm ng n, trong quá trình phát tri n, t ấ ả t c
ư ẹ ọ ộ ố ố ượ đ c gói g n trong m t bao gi ng nh b hoa màu xanh lá cây, cu i cùng tách ra
ộ ử ể ộ ụ ữ ắ ặ ố m t n a đ l n hoa, cu ng hoa v ng ch c, 3÷5 cm ho c 6÷12 cm, hay khi hoa
ẹ ộ ở ỉ ạ ầ ọ ỉ ơ đ n đ c, b hoa ả ậ đ nh ng n, d ng hình c u qu th n, 3,5 x 5÷8 cm, nguyên, đ nh
ạ ộ ữ ư ể ỏ ố có lõm nh nh hình ch V. đài hình ng ph u, phân đo n r ng, hình mũi mác hay
ộ ố ọ ớ ỉ ở ữ ầ b u 12÷20 x 6÷8 mm, đ nh nh n, vành hoa màu vàng v i m t đ m đen gi a, phân
ứ ế ạ ướ ọ ỉ đo n hình tr ng thuôn 5÷6 x 2÷3 cm, có tuy n phía d ể i đáy lá, đ nh nh n, ti u
ụ ấ ả ở ộ ỉ nh y 3, bao ph n kho ng 4 mm dài, mang b i m t ch 4 mm.
ữ ẹ ơ ộ ố ở ữ Hoa cái: đ n đ c, cu ng hoa 5÷10 cm, nh ng b hoa gi a, 2 mm, đài hoa và
ư ự ứ ề ả ầ ở tràng hoa nh hoa đ c, b u no n hình tr ng thuôn dài 1 cm, bao b i nhi u gai.
ấ ấ ả ữ ụ ế ấ ầ ả ụ Sau khi th ph n, t t c cánh hoa r ng bi n m t, b u no n phòng to, nh ng gai
ệ ấ ờ ấ ế ườ ả ừ ừ ắ ầ t b t đ u xu t hi n. Th i gian hoàn t t t đ n khi trái tr ng thành, kho ng 4 đ nế
6 tháng. [3]
Page 4
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ấ ư ỗ ả ằ ể ọ ượ G c là cây l u niên, m i cây có th ra 30÷60 qu h ng năm tr ng l ả ng qu dao
ả ặ ớ ư ế ỗ ể ạ ộ đ ng 0.5÷2 kg, có qu n ng t i 3kg, nh th m i cây có th cho thu ho ch trung
ả bình 50kg qu /năm.
ể ả ỏ ườ Qu hình tròn, màu lá cây, khi chín chuy n sang màu đ cam đ ng kính 15÷20
ỏ ấ ả ườ ổ ỗ ấ ỏ ị ậ cm. V G c có gai r m. B ra m i qu th ng có 6 múi. Th t G c màu đ cam.
ả ấ Hình 1.1 Qu g c chín
ấ ứ ồ ố 1.1.2 Ngu n g c xu t x
ấ ố ệ ớ ừ ọ ồ Cây g c có ngu n g c Châu Á nhi t đ i, m c hoang trong r ng, sau đó đ ượ c
ư ề ồ ấ ở ư ệ ề ắ ơ ư c dân phát hi n và đ a v tr ng kh p n i, nh ng nhi u nh t vùng Đông Nam Á
ư ề ố ệ nh mi n Nam Trung Qu c, Lào, Campuchia, Philipin và Vi t Nam. Ở ướ n c ta, cây
ượ ừ ấ ướ ắ ư ấ ở ấ g c đã đ ồ c tr ng t lâu và kh p các vùng đ t n ề c nh ng nhi u nh t là ề mi n
ủ ế ể ấ ự ấ ẩ ắ ố B c, ch y u đ l y làm thu c và làm ch t màu th c ph m.
1.1.3 Phân bố
(cid:0) Trên th gi ế ớ i
ộ ượ ự ừ ấ ắ ề Là m t trái cây Đông Nam Á đ c tìm th y trên kh p khu v c t mi n Nam
ố ế ắ ướ Trung Qu c đ n Đông B c n c Úc
(cid:0) Ở ệ Vi t Nam
Page 5
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ặ ủ ấ ố ị ố ấ ạ ấ ợ ớ Đ c tính c a cây G c là ch ng ch u t ổ ấ t, r t phù h p v i các lo i đ t cát c , đ t
ạ ấ ữ ượ ố ộ ở ỏ đ ba gian, feralit, … mà nh ng lo i đ t này thì đ c phân b và trãi r ng Trung
ể ề ắ ộ ề du mi n núi phía B c, Tây Nguyên, Mi n Đông Nam B . Đi n hình cho trung du
ề ệ ắ ạ ắ ỉ ỉ ạ mi n núi phía B c là t nh B c Giang, đ i di n cho Tây Nguyên là t nh Đaklăk, đ i
ự ệ ộ ỉ di n cho khu v c Đông Nam B là t nh Tây Ninh.
1.1.4 Phân lo iạ
ị ườ ệ ạ G c n p Trên th tr ng phân bi t ra hai lo i: ấ ế và G c tấ ẻ
ọ ượ ả ừ ề ạ ấ G c n p: ế trái to, tr ng l ng qu trung bình t 1,5÷2,0 kg, nhi u h t, gai to,
ấ ẹ ể ổ ơ ỏ ít gai, khi chín chuy n sang màu đ cam r t đ p. B trái ra bên trong cùi (c m) vàng
ọ ạ ỏ ươ ấ ậ ỏ ươ t i, màng đ bao b c h t có màu đ t ớ i r t đ m và dày th .
ả ạ ặ ỏ ọ ỏ G c t : ấ ẻ trái nh ho c trung bình kho ng 1kg , v dày, có ít h t , gai nh n, trái
ạ ạ ơ ổ ỏ ọ ườ chín b ra bên trong c m có màu vàng nh t và màng đ bao b c h t th ng có màu
ạ ặ ồ ượ ỏ ươ ư ấ ế ấ ố ọ ồ ỏ đ nh t ho c h ng không đ c đ t i nh g c n p.Ch n gi ng g c tr ng thì nên
ấ ế ấ ượ ề ể ả ố ọ ị ố ơ ch n gi ng g c n p đ qu to nhi u th t bao quanh và ch t l ng cũng t t h n. [5]
ấ ấ ệ ấ ấ ố Tuy nhiên hi n nay có thêm gi ng G c lai cũng cho năng su t r t cao. G c lai ch ủ
ượ ự ằ ạ ặ ố ế y u đ c lai t ồ nhiên do dân tr ng b ng h t gi ữ ạ l i các cây có đ c tính t t nhân
ấ ượ ấ ố ố ố ả ộ r ng ra. Trong các gi ng này có gi ng G c lai đen ch t l ng t ọ t, qu tròn, to, tr ng
ả ạ ệ ả ạ ả ượ l ng qu trung bình đ t 2÷3 kg, cá bi t có qu đ t 4÷5 kg. Qu ít gai, có màu xanh
ộ ỏ ẫ ấ ỏ ớ đen, khi chín có màu đ , ru t đ th m, dày th và cho năng su t cao.
ổ ế ệ ấ ấ ố ồ ố ấ Trong các gi ng G c hi n nay đang tr ng ph bi n là các gi ng G c lai và G c
ấ ượ ấ ố ượ ế ế ế n p vì cho năng su t cao, ch t l ng t t, giá cao đ c các công ty ch bi n thu mua
nhi uề
ấ ị 1.2 Th t G c
ặ ị ệ ố ượ ứ ề ấ Th t G c đ c bi t giàu lycopen. Theo t ỷ ệ l kh i l ng, nó ch a nhi u lycopen
ườ ề ấ ấ ấ g p 70 l n ầ cà chua. Ng ệ i ta cũng phát hi n th y nó ch a ứ betacaroten nhi u g p 10
l n ầ cà r tố ho c ặ khoai lang [1]
ị 1.2.1 V trí
Page 6
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ỏ ị ấ ớ ạ ượ ử ụ Th t G c chính là l p màng đ bao quanh h t, đ ể ế ế c s d ng đ ch bi n các món
ăn,
ị ấ Hình 1.2 Th t g c
ọ ủ ợ ấ ấ 1.2.2 Các h p ch t sinh h c c a trái G c
1.2.2.1 Triglyceride
ỡ ướ ủ ầ ầ ủ ụ ủ ủ ế Là thành ph n ch y u c a d u m , d i tác d ng c a enzyme th y phân
ẽ ị ắ ở ố ị ủ ế ạ triglyceride s b phân c t m i liên k t este và b th y phân t o thành axit béo t ự
ờ ự ậ ầ do bao gi cũng có trong d u th c v t.
Axit stearic
ế ạ ỷ ệ ớ ấ Là lo i axit cacboxylic béo no, chi m t ể l n trong các ch t béo có đi m l
ả nóng ch y cao
Page 7
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ơ ể ễ ể ấ ợ Axit stearic khi vào c th d chuy n hóa thành axit oleic r t có l ứ i cho s c
ầ ả ỏ kh e, làm gi m cholesterol toàn ph n.
Axit oleic ( omega 9)
ộ ố Là m t axit béo có n i đôi
ặ ự ạ ủ ế ụ ệ ể Có tác d ng đáng k trong vi c ngăn ch n s ho t hóa màng trong c a t bào,
ủ ủ ớ ự ả ế gi m b t s phân h y c a quá trình oxy hóa trên các t bào màng trong ngăn ch n s ặ ự
ạ ỏ ơ ể ấ ấ ợ ỏ ả s n sinh các h p ch t gây viêm trong c th , lo i b các ch t béo bão hòa kh i
ủ ế màng trong c a t bào.
Axit linoleic (omega 6, vitamin F), Axit linolenic (omega 3)
ư ở ị ỗ Axit béo omega 3(axit béo đa ch a bão hòa v trí chu i cacbon n3). Axit béo
ư ở ị ữ ấ ỗ omega 6 (axit béo đa ch a bão hòa v trí chu i cacbon n6) là nh ng ch t béo thi ế t
ủ ơ ể ư ạ ộ ơ ể ự ả ấ ượ ế y u cho ho t đ ng c a c th nh ng c th không t s n xu t đ c nó.
ể ớ ể ự ự ề ệ ặ ệ ố ớ ẻ Giúp cho s phát tri n s m v trí tu và th l c, đ c bi t đ i v i tr em, Omega
ấ ạ ầ ọ ế ấ ấ ệ ắ ạ ầ 6 là thành ph n quan tr ng c u t o nên t bào võng m c m t. D u g c r t hi u qu ả
ườ ứ ứ ệ ề ắ ợ ỏ trong các tr ơ ng h p nh c m i m t do làm vi c nhi u, th c khuya, xem tivi, ch i
ề ọ ườ ậ ở ắ ả ẫ ợ máy tính, h c nhi u. Các tr ị ng h p gi m th sau ph u thu t ị ế ậ m t, c n th ti n
ấ ố ể ấ ấ ầ ầ ế ố ớ ườ ườ tri n dùng cũng r t t t. D u g c r t c n thi t đ i v i ng i th ệ ng xuyên làm vi c
ớ v i máy tính.
ơ ữ ộ ể ề ề ệ ế ạ ạ Đ phòng b nh tim m ch, huy t áp, x v a đ ng m ch do đi u hòa chuy n hóa,
ơ ể ệ ạ ầ ả ố gi m cholesterol trong c th , b nh ngoài da, các r i lo n, thoái hóa th n kinh trung
ươ ng.
1.2.2.2 Các vitamin
Vitamin A
ồ ạ ự ạ Vitamin A t n t i trong t ồ nhiên g m 2 d ng:
Page 8
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ủ ạ ộ ạ ượ ế ồ Retinol: d ng ho t đ ng c a vitamin A, nó đ ự c đ ng hóa tr c ti p b i c ở ơ
th .ể
ộ ề ấ ủ ề ượ ế ế Ti n vitamin A: nó chính là m t ti n ch t c a vitamin A đ c bi t đ n d ướ i
ề ấ ượ ể ở ộ tên βCarotene. Ti n ch t này đ c chuy n hóa b i ru t thành vitamin A đ c th ể ơ ể
ể ử ụ có th s d ng.
ự ạ ấ ấ ả ạ ộ ớ Vitamin A tham gia vào s t o ch t rhodopsin, m t ch t nh y c m v i ánh sáng,
ạ ữ ố ớ ọ ị ồ ạ t n t i trong các quê võng m c, gi vai trò quan tr ng đ i v i th giác lúc hoàng hôn.
ể ủ ặ ự Vitamin A kéo dài quá trình lão hóa do làm ngăn ch n s phát tri n c a các g c t ố ự
ạ ộ ố ự ủ ớ ặ ượ ẫ do. Ho t đ ng kìm hãm c a nó v i các g c t ế do cũng d n đ n ngăn ch n đ ộ c m t
ư ố ệ s b nh ung th .
ự ế ầ ưở ụ ữ ẻ ơ Vitamin A còn là y u tií c n cho s sinh tr ng. Ph n mang thai và tr s sinh
ầ ớ ơ ườ ườ ứ ụ có nhu c u vitamin A l n h n ng i th ng. Vitamin A có tác d ng tăng s c đ ề
ủ ơ ể ẩ ở ọ ứ ễ ặ ố ổ ệ ở ẻ kháng c a c th , ch ng nhi m khu n m i l a tu i, đ c bi ệ tr em và b nh t
ụ ế ế ầ ấ ổ nhân lao ph i. Vitamin A và d u g c có tác d ng làm lành các v t loét, v t th ươ ng
ế ỏ và v t b ng.
ứ ầ ấ ươ ứ ớ ơ ị Trong 1ml d u g c có ch a 30mg carotene t ng ng v i 50 000 đ n v qu c t ố ế
ớ ầ ấ ầ ầ ấ ấ ề v vitamin A. Trong d u g c vitamin A cao g p 1,8 l n so v i d u gan cá thu, g p
ớ ủ ầ ầ ố ớ ấ 15 l n so v i c cà r t và g p 68 l n so v i cà chua. [6]
Vitamin E
ứ ụ ấ ạ G c ch a tocopherol, đây chính là Vitamin E thiên nhiên nên có tác d ng m nh
ể ủ ơ ỗ ợ ự ả ấ ả ẹ nh t. Vitamin E có kh năng h tr s phát tri n c a c quan sinh s n và làm đ p
ầ ấ ố ụ ố ầ ượ da. có tác d ng ch ng oxy hóa cho d u r t t t. D u có hàm l ng tocophenol cao d ễ
ả ơ ượ ấ ả b o qu n h n khi có hàm l ng tocophenol th p.
ự 1.2.2.3 ấ Các ch t màu t nhiên
Page 9
ồ ự ẩ
ề Đ án Phân tích th c ph m βCarotene ( ti n vitamin A)
ứ ượ ấ ủ ấ ạ ấ Màng h t g c ch a l ng βCarotene r t cao, là m t ti n ch t c a vitamin A. Khi ộ ề
ướ ộ ẽ ụ ủ u ng ố βCarotene, d ể i tác d ng c a men carotenase có trong gan và ru t, s chuy n
ơ ể ấ ầ ả ưở ớ ự ể hóa thành vitamin A. Vitamin A r t c n cho c th , có nh h ng t i s chuy n hóa
ố ượ ủ ổ ứ ự ể ỉ lipid, nguyên t vi l ng và photpho. Nó duy trì s hoàn ch nh c a t ch c bi u mô
ư ạ nh da và niêm m c.
ạ ỏ ố ự ử βCarotene có tác d ng lo i b các g c t ụ do (các nguyên t và phân t ử ở ạ tr ng
ẩ ả ạ ổ ộ ị ạ ọ ấ thái không n đ nh, có ho t tính hóa h c r t cao) và các s n ph m oxy hóa đ c h i
ố ự ơ ể ạ ổ ỏ ổ do các g c t ọ do gây ra, giúp c th kh e m nh kéo dài tu i thanh xuân và tu i th .
ể ằ ơ ể ư ổ Có th nói r ng βCarotene nh cái ch i quét rác trong c th do đó giúp lo i b g c ạ ỏ ố
ơ ể ụ ệ ọ ườ ẩ ự t do trong c th , có nhi m v “quét d n” th ả ng xuyên các s n ph m oxy hóa
ơ ể ị ữ ệ ề ể không nh ng làm c th b già nhanh mà nó còn tham gia gây nhi u b nh hi m
ư ơ ữ ủ ụ ạ ầ ắ ộ ệ nghèo nh x v a đ ng m ch, thoái hóa th n kinh, đ c th y tinh m t, b nh
ư ừ ễ ệ ả Alzheimer viêm nhi m, ung th , … gi m LDL cholesterol, ngăn ng a các b nh mãn
ư ạ tính, ung th , tim m ch, …
Lycopen
ỗ ấ ộ ử ồ ơ ấ ả ề ố Lycopen là m t chu i c u trúc phân t , g m 13 n i đôi, nhi u h n t t c các
ư ế ớ ố ượ ệ ể ề carotenoids nào khác. V i nhi u n i đôi nh th , lycopene đ ấ c ki m nghi m là r t
ố ự ệ ệ ặ ơ ể ủ ơ ữ h u hi u trong vi c ngăn ch n các g c t do và các oxy đ n trong c th c a con
ườ ả ơ ộ ữ ả ơ ng ệ i, m t cách hi u qu h n c ả βCarotene và còn h n c nh ng carotenoid nào
khác.
Page 10
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ấ ươ ấ ả ạ G c là lo i qu giàu lycopen. Theo phân tích, trong 100g màng g c t ứ i ch a 59,4
ớ ượ ở ộ ố ư ả ÷ 80,2 mg lycopen, so v i hàm l ng lycopen ư m t s qu khác nh cà chua, d a
ượ ề ấ ủ ấ h u, đu đ thì hàm l ỏ ấ ơ ấ ng lycopen trong g c cao h n r t nhi u. do đó màng đ g c
ự ẩ ạ ộ ự ả ấ ượ là m t lo i th c ph m t nhiên quý. Qu g c càng chín thì hàm l ng carotene s ẽ
ả ượ ạ gi m còn hàm l ng lycopen l i tăng lên.
ả ượ ộ ố ả Hàm l ng Lycopen trong m t s qu B ng 1:
ượ ươ Hàm l ng Lycopen ( μg/100g kh i l i)
ự ẩ Th c ph m ố ượ ng t Nghiên c u ứ ở
Vi t Nam
ấ
ỏ G c (màng đ ) Cà chua ư ấ D a h u Đu đủ ứ Nghiên c u trên ế ớ th gi i 80200 3100 7740 4100 2000 5300 ệ 59400 2750 2000 9.5
Page 11
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ấ ươ ệ ả ả 1.3 B o qu n nguyên li u G c t i [4]
ổ ầ ỗ ướ B c 1: ả ấ B đôi qu G c ướ B c 2: Dùng mu ng múc ph n nhân
bên trong
Page 12
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ị ấ ướ ầ ặ ấ ằ ộ ề ầ ớ ề Xay g c nh m tr n đ u m t ph n th t g c ( ị t) phía ngoài cho đ u v i ph n th t
ẽ ắ ự ể ẩ ạ ạ ộ ơ ặ ấ g c (khô) sát h t, khi tr n vào th c ph m s th m màu h n là đ nguyên h t. M t
ữ ư ủ ạ ỗ ơ khác l u tr trong t l nh cũng thoáng ch h n.
Page 13
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ướ B c 5:
ỏ ấ ừ ầ ọ Chia nh g c thành t ng ph n cho vào màng b c th cự
ấ ẩ ặ ph m ho c túi nilon, gói kín. Cho g c vào ngăn
ạ ộ đông cho đông l i. Cho vào h p dùng d n.ầ
ầ ử ụ ấ ở Khi c n s d ng thì rã đông g c nhi ệ t độ
ặ ờ phòng ho c lò vi sóng nhé! Gi lúc nào
ấ ấ ấ ố mu n n u xôi g c, làm bánh, n u chè... thì c ả
ấ ượ ể ạ năm lúc nào b n cũng có th dùng g c đ c!
Ứ ủ ụ 1.4 ấ ng d ng c a G c
ẩ 1.4.1 ự Trong th c ph m
ượ ế ế ủ ể ườ ệ ư ấ ấ G c đ c dùng đ ch bi n các món ăn c a ng i Vi t nh đĩa xôi g c trong
ổ ấ ữ ừ ớ mâm cúng ông bà, t tiên vào ngày t ạ t niên, đón m ng năm m i và nh ng ngày đ i
ư ướ ỏ ể ế ượ ậ ổ ộ ở ễ l nh c i h i … là món không th thi u đ c và nó th t n i tr i b i màu đ ỏ
ắ ấ ạ ươ ớ t i v i ý nghĩa may m n, m no, h nh phúc.
Hình 1.3 Xôi g cấ
Page 14
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ấ ố ừ Xôi g c c t d a
Nguyên li u:ệ
ả ấ ả 1 qu g c (kho ng 200g)
ế ạ 2 bát g o n p
2 thìa cà phê đ ngườ
2 thìa cà phê mu iố
ướ ố ừ 5 N c c t d a
ượ 1 thìa r ắ u tr ng
Cách làm:
ế ế ạ ạ ố ớ G o n p vo s ch, ngâm qua đêm v i chút mu i. (N u không ngâm qua đêm có
ể ướ ấ th ngâm n ả c m kho ng 3 4h).
ấ ổ ị ấ ấ G c b đôi, l y th t g c.
ị ấ ộ ượ ỏ ạ ấ ầ ắ Tr n vào th t g c 1 thìa r ị ấ u tr ng, bóp cho ph n th t g c bong ra kh i h t g c.
ế ạ ộ ố ớ ấ Tr n g o n p v i g c + 1 thìa mu i
ướ ố ừ ớ ạ ạ ở ộ ổ ộ Đ m t ít n c c t d a vào tr n cùng v i g o. (Tùy theo s thích b n có th ể
ướ ố ừ ề cho n c c t d a nhi u hay ít).
ặ ử ủ ả ạ ấ Cho g o vào chõ ho c x ng h p cách th y kho ng 3540 phút.
ộ ộ ườ ẩ Khi xôi g cấ chín, tr n m t ít đ ị ng theo kh u v .
ườ ạ ộ ừ ấ ư ườ Ngoài ra, ng ữ i ta còn sáng t o ra nh ng món ăn đ c đáo t G c nh S n xào
ể ầ ấ ộ ơ ấ ấ g c, c m g c cu n rong bi n, cá rán d u g c
S
ườ n xào g c ấ [8]
Nguyên li u: ệ
ườ ớ ủ ỏ 300g s n, 100g t chuông vàng, xanh, đ , ½ c hành tây tím, 1 thìa café hành, t ỏ i
ấ ầ ươ ướ ắ ườ xay, hành lá, 2 thìa súp d u g c, t ng ớ ươ t, t ng cà, n ạ c m m, h t nêm, đ ng,
tiêu, d u ănầ
ự ệ Th c hi n:
Page 15
ồ ự ẩ
ườ ừ ặ Ơ ừ Đ án Phân tích th c ph m ế n ch t mi ng v a ăn, S ts chuông, hành tây thái v a ăn. Hành lá t ướ ợ c s i
ặ ho c thái khúc tùy thích.
Đun nóng 1 thìa súp d u ăn, cho hành, t
ầ ỏ ơ ườ i băm vào phi th m. Cho s n vào
ế ướ ớ ử ừ ế ấ ướ ạ xào săn. Ti p đó cho 1 bát n c vào n u v i l a v a đ n khi n c c n. Cho ớ t
ầ ươ ớ ươ ấ chuông, hành tây, d u g c vào. Nêm 1 thìa súp t ng t, 1 thìa súp t ng cà, 1 thìa
ướ ắ ườ ố ề ạ ấ súp n c m m, 1 thìa súp đ ị ng, 1 thìa café h t nêm, x c đ u cho th m gia v .
ưở ọ ắ ứ D n ra đĩa r c tiêu, hành lá Th ng th c:
1.4.2 Trong y h cọ
ườ Hình 1.4 S ấ n xào g c
Phòng ch ng ung th
ố ư
ứ ủ ấ ọ ỹ Theo nghiên c u c a các nhà khoa h c M , ch t Lycopen trong cà chua có kh ả
ế ự ể ố ế ư ư ạ năng phòng ch ng ung th , h n ch s phát tri n các t ấ bào ung th . Ngoài ra, G c
ứ ư ề ệ ấ còn ch a nhi u các ch t khác nh Vitamin E, carotene…làm vô hi u hóa 75% các
Page 16
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ư ặ ệ ấ ư ư ế ề ệ ch t gây ung th , đ c bi t là ung th vú, ung th tuy n ti n li ứ t… Theo nghiên c u
ễ ủ ỹ ở ữ ườ ứ ề ạ ị d ch t c a M , nh ng vùng ng i dân ăn nhi u lo i trái có ch a lycopen thì t ỷ ệ l
ư ố ự ữ ế ấ ạ ơ ung th ng tiêu hóa (d dày, tr c tràng, k t tràng…) th p h n nh ng vùng ng ườ i
ỷ ệ ế ả ặ ớ dân ăn ít ho c không ăn. T l ư ch t vì ung th cũng gi m t i 50% [2]
ườ ả ế ừ ạ ườ Do đó, ng ỹ ọ ấ i M g i g c là “ Lo i qu đ n t thiên đ ng”
ạ ấ ố ề ể ặ Trong nhân dân, nhi u gia đình có thói quen đ dành h t g c s ng ho c đã qua đ ồ
ế ầ ớ ượ ể ặ ấ ặ xôi. Khi c n đ n thì ch t đôi đem mài v i ít r ỗ ư u ho c gi m thanh đ bôi ch s ng
ề ầ ụ ư ứ ọ ị ạ ấ t y do m n nh t, s ng quai b ; bôi nhi u l n trong ngày, c khô l ấ i bôi; r t mau
ỏ ườ ạ ấ ớ ộ ượ ư ắ ắ ỗ kh i. Có ng i giã nhân h t g c v i m t ít r ụ u, đ p lên ch vú s ng, đ p liên t c,
ấ ố ỏ ầ ngày thay thu c 1 l n, r t chóng kh i.
ủ ị ầ ồ ỉ ụ ộ Theo bác sĩ Tr n Danh Tài Ch t ch H i Đông y t nh Lâm Đ ng thì: "Tác d ng
ư ấ ừ ậ ấ ạ ấ ấ ầ ẳ ấ ạ ủ c a tinh d u h t g c ch ng kém gì các lo i m t g u (nh g u r ng, g u nuôi, g u
ấ chó, g u mèo) [2]
ế ặ ậ ọ ỗ ườ ớ ử ụ ỉ M c dù v y, y h c khuy n cáo m i ngày ng i l n ch nên s d ng 2025 gi ọ t
ấ ọ ố ớ ẻ ầ d u g c và 510 gi t đ i v i tr em. [7]
1.4.3 Trong lĩnh v c th m m
ự ẩ ỹ
oC, sau đó thoa m t l p m ng lên da m t (đã đ
ế ấ ấ ị ộ ớ ặ ỏ Làm m th t G c đ n 2025 ượ c
ể ố ạ ử ạ ể ằ ướ ấ ầ làm s ch), đ t i thi u 15 phút, sau đó r a s ch b ng n ấ c m. Tinh d u và ch t
ứ ẻ ặ ả ẩ ố ị Lycopen có trong s n ph m giúp da m n, ch ng n t n , ngăn ch n quá trình lão hoá
ắ ồ ự ặ ệ ả ừ ế t bào, giúp làn da săn ch c, ánh h ng t nhiên. Đ c bi ẩ t s n ph m làm t ả ấ qu G c
ụ ả ấ ạ ấ ọ ươ t ấ ả i, không có ch t ph gia, không có ch t b o qu n nên r t an toàn cho m i lo i da
ổ ọ ứ và m i l a tu i.
Page 17
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ƯƠ Ố Ớ Ấ Ỉ CH NG II: CÁC CH TIÊU Đ I V I G C
ầ ấ ẩ 2.1 Tiêu chu n D u G c
ẩ ầ ấ ả B ng 2: Tiêu chu n D u G c AQVietnam
K tế ST ỉ ươ ử Tên ch tiêu ị Đ/v tính Ph ng pháp th quả T
Hàm l ngượ 1 mg/100g >300 HPLC
Lycopen ượ Hàm l ng β 2 mg/100g >100 HPLC Caroten
ượ Hàm l ng chì 3 mg/kg <0,01 AOAC97427
(Pb) Hàm l ngượ 4 mg/kg <0,01 AOAC97334 Cadimi(Cd)
Hàm l ngượ 5 mg/kg <0,01 AOAC98615 Asen(As)
ệ ử ụ ố ớ ề ả ẩ 2.2 Đi u ki n s d ng đ i v i các s n ph m t ừ ấ g c
ệ ử ụ ố ớ ề ả ẩ ả B ng 3: Đi u ki n s d ng đ i v i các s n ph m t ừ ấ g c
ứ ộ ử ụ M c đ s d ng ự ố ượ ẩ Th c ph m, Đ i t ng d ự ụ ẩ ự trong th c ph m M c đích mà các ế ẽ trong đó các ch tấ ki n s tiêu th ụ ệ ấ ấ ượ ử ụ G c nguyên li u/kg ch t đ c s d ng ượ ử ụ đ c s d ng ch tấ ự ẩ th c ph m
ọ ứ ổ M i l a tu i và H n h p n ỗ ợ ướ c ồ ố ủ Ngu n g c c a ớ Không quá gi ạ i tính, không h n Lycopene và Beta trái cây ho c đặ ồ ể ọ ế ệ 20mg/kg th tr ng ch cho vi c mang Carotene u ngố thai và cho con bú
ồ ố ủ Ngu n g c c a ọ ứ ổ Thanh dinh Không quá M i l a tu i và Lycopene và Beta ớ 10mg/kg gi i tính d ngưỡ Carotene
Page 18
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ồ ố ủ Ngu n g c c a ổ ọ ứ ổ B sung dinh Không quá M i l a tu i và Lycopene và Beta ớ 20mg/li uề gi i tính d ngưỡ Carotene
ồ ố ủ Ngu n g c c a ự ọ ứ ổ ứ ẩ Th c ph m ch c Không quá M i l a tu i và Lycopene và Beta ớ 20mg/li uề gi i tính năng Carotene
ề ượ 2.3 Li u l ng khuyên dùng
ấ ạ G c đông l nh ượ ử ụ đ c s d ng đ ể cung c pấ βcarotene và lycopene. βcarotene
ượ ể chuy n đ i ổ retinol đ ị c quy đ nh b i ở nhu c u c a ầ ủ c th đ i v i ơ ể ố ớ vitamin A và li uề
ngượ vitamin A (retinol). l
ủ ị Giá trị hàng ngày c a vitamin A (retinol) là 5.000 IU. Ch a cóư thi ế ậ giá tr hàng t l p
ngày cho lycopene ho cặ βcarotene.
ụ ậ ấ Tiêu th hàng ngày ch p nh n đ ượ (ADI) cho lycopene là 0,5 mg / kg tr ngọ c
ọ ượ ượ l ng c th ơ ể và 5 mg / kg tr ng l ng c th ơ ể ngày.
ơ C quan đã công bố thông báo GRAS cho vitamin A, lycopene và βcarotene c nẩ
ế ộ ộ th nậ xem xét các thông tin đ c h i ạ cho các thành ph nầ ch đ ăn u ng ơ ố . C quan và
ữ ườ ụ nh ng ng i khác đã thi ế ậ nên tiêu th hàng ngày t l p t i đaố cho các thành ph nầ c aủ
ộ g cấ b t trái cây ạ đông l nh khô ấ . Vitag c, LLC ự ị d đ nh r ngằ vi c s d ng ệ ử ụ G cấ b tộ
ấ ặ ằ ượ ề ạ đông l nh khô sẽ ở ứ đó là b ng ho c th p h n m c ơ giá trị đ ị c đ ngh .
Page 19
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ƯƠ ƯƠ Ấ Ầ CH NG 3: PH NG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH PH N TRONG G C
ị 3.1 Xác đ nh hàm l ượ βCarotene và Lycopen ng
ươ 3.1.1 Ph ng pháp HPLC (theo Ishida và Cs)
ạ ấ ố L y 5ml methanol (MeOH) l nh cho vào c c đong
ấ ươ ề ỏ Cho 2g màng g c t ố i đã nghi n nh vào c c. Ngâm trong 20 phút
ọ ị ế ấ Sau đó dùng máy l c hút chân không thu d ch chi ầ t methanol ra. Thu l y ph n
bã.
ế ụ ầ Ti p t c cho ph n bã trên vào 5ml diclomethan. Ngâm trong vòng 20 phút. Sau
ấ ọ ị ế ư ậ ầ đó dùng máy l c chân không hút l y d ch chi t diclomethan. Làm nh v y 3 l n.
ộ ị ế ị ế ớ ồ G p d ch chi t methanol và d ch chi t diclomethan v i nhau r i thêm 5ml
ễ ợ ỗ ế ướ n c. Cho h n h p đó vào ph u chi t.
ệ ượ ể ệ ấ ớ ể Đ 20 phút đ xu t hi n hi n t ng phân l p
ấ ầ ướ ầ ấ Thu l y ph n diclomethan d i cùng, cho vào bình c u đem cô c t chân
ạ ượ ầ ấ không, lo i dung môi. Ta thu đ c d u g c.
Hòa tan trong 2ml THF
ượ ằ Sau đó đo phân tích hàm l ng βCarotene và Lycopen b ng máy HPLC.
ấ ắ 3.1.2 S c kí gi y
ấ ươ ượ ạ ỏ ượ ướ ằ ươ Màng g c t i đ c lo i b hàm l ng n c b ng ph ng pháp đông khô
ặ ấ ho c s y
ừ ỏ ầ ấ ượ ự ằ ươ ạ Lo i tr dung môi ra kh i d u g c đ ệ c th c hi n b ng ph ng pháp cô
quay chân không.
ệ ẫ ượ ự ự ệ ế ằ ử X lý nhi t lên m u đ c th c hi n b ng cách đun sôi tr c ti p hay cách
ấ ị ừ ủ ả ờ th y theo t ng kho ng th i gian nh t đ nh
ầ ừ ệ ấ ượ ự ệ ằ ươ Vi c trích ly d u t màng g c đ c th c hi n b ng hai ph ng pháp ngâm
ế ệ ố ấ ằ chi t và b ng h th ng trích ly ch t béo Soxhlet.
0),
ử ụ ươ ế ồ ượ Các dung môi s d ng trong ph ng pháp ngâm chi t g m r ế u đ (45
ớ ỉ ệ ệ ố ồ diethyl ether, hexane, methanol, c n tuy t đ i (ethanol) v i t l ẫ là 3g m u ngâm
ờ trong 100ml dung môi trong th i gian 48 gi ờ .
Page 20
ự ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ấ ẫ ượ ế ị ồ βCarotene trong m u g c đ ầ c trích ly 2 l n ngâm chi t, dung d ch chi ế t
ể ượ ượ đ c đem cô quay đ thu hàm l ng carotenoid thô.
ừ ấ ằ ượ ự ớ Trích ly βCarotene t ệ ố g c b ng h th ng Soxhlet đ ệ c th c hi n v i dung
ể ẫ ớ ờ ờ môi diethyl ether v i th lích là 300ml cho 9g m u khô trong th i gian 10 gi . Hàm
ượ ằ ươ ượ l ng βCarotene sau khi trích ly đ c phân tách b ng ph ớ ắ ng pháp s c kí l p
m ng.ỏ
ị ượ ấ ạ ấ ả ỏ D ch trích (10μL) đ c ch m lên v ch xu t phát trên b ng m ng silicagel
ớ song song v i 1 μL βCarotene chu nẩ
ả ỏ ượ ể B ng m ng đ c tri n khai trên dung môi hexantoluen t ỷ ệ l 8:2 (v/v) trong
ậ ừ ẫ ẽ ả ầ kho ng 20 phút. Ph n silicagel ch a ứ βCarotene phân l p t ỏ ả m u s tách ra kh i b n
ỏ m ng và hòa tan trong 3mL hexan.
ợ ượ ắ ỹ ở ị ỗ H n h p đ c l c k sau đó ly tâm ầ 500 vòng/phút. Ph n dung d ch bên trên
ượ ộ ấ ủ ch a ứ βCarotene đ c rót vào cuvette th y tinh và đem đo đ h p thu trên máy quang
ộ ấ ự ủ ổ ị ẩ ế ph . D a vào đ h p thu c a dung d ch βCarotene chu n đã bi ộ t nông đ suy ra
ượ l ng βCarotene có trong m u.ẫ
ượ ườ ẫ ượ ị ổ ố ươ ươ Hàm l ng đ ng t ng s trong m u đ c đ nh l ng theo ph ủ ng pháp c a
ượ ẫ ượ ượ Dubois et al. (1956). Hàm l ng protein hòa tan trong m u đ ị c đ nh l ng theo
ươ ử ủ ố ph ng pháp dùng thu c th Folin c a Lowry et al (1954)
ươ ổ 3.1.3 Ph ng pháp Quang ph (TCVN 90422_2012)
Chu n b m u th : ử ẩ ị ẫ
ấ ạ ụ ướ ả ẩ ồ ỏ ả ướ c qu , n ặ c cô đ c, xiro): S n ph m không đ ng nh t d ng l ng (ví d : n
ộ ỹ ẫ tr n k m u
ả ướ ụ ứ ễ ả ẩ ạ ườ S n ph m d ng sánh (ví d : m t nhuy n và qu n c đ ẩ ả ng) và s n ph m
ạ ỏ ỏ ứ ụ ế ầ ầ ạ ắ ả ỏ ạ d ng r n (ví d : qu và rau): lo i b các h t và n u c n thì b ph n v c ng, sau
ỹ ẫ ử ệ ộ đó tr n k m u phòng th nghi m.
Page 21
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ạ ẩ ả ử ẫ ạ Các s n ph m đông l nh và đông l nh sâu: ệ rã đông m u phòng th nghi m
ự ệ ướ ấ ỏ ế ầ ầ ạ trong bình kín. Th c hi n b c trên, n u c n. Cho ph n ch t l ng t o thành trong
ẩ ả ộ ỹ quá trình rã đông vào s n ph m và tr n k .
ộ ượ ứ ử ẩ ả ẫ ị Cân m t l ng m u th đã chu n b , có ch a kho ng t ừ (cid:0) g đ n 150 ế 5 (cid:0) g caroten
ầ cho vào bình c u đáy tròn 100 ml.
ẩ ị ị ị ị Chu n b dung d ch th : ử Cho 30 ml dung d ch etanol (96%), 3 ml dung d ch
ụ ấ ộ ố kali hydroxit và m t chút ch t ch ng oxi hóa (ví d : pyrogalol, hydroquinon, axit
ử ồ ố ầ ầ ẫ ế ị ở ascorbic) vào ph n m u th , r i n i bình c u vào thi t b xà phòng hóa. M dòng khí
ơ ướ ố ư ữ ồ ị nit . Cho xà phòng hóa d i dòng khí đ i l u, gi ủ dung d ch sôi trên n i cách th y
30 phút.
ộ ỗ ể ị ượ ễ ế ợ Làm ngu i h n h p và chuy n đ nh l ng vào ph u chi ồ t 250 ml, r i dùng 20 ml
ấ ể ễ ế ế ể ấ ướ n c c t đ tráng và cho luôn vào ph u chi t này. Chi t các ch t không th xà
ẹ ầ ằ ấ ộ ớ ớ ỗ ợ ầ phòng hóa b ng cách khu y tr n nh hai l n v i 50 ml và hai l n v i 20 ml h n h p
ế ỏ ớ ứ ầ ầ ộ ộ chi ầ t (tr n m t ph n ete d u m v i 1 ph n dietyl ete không ch a peroxit.). R a k ử ỹ
ế ượ ằ ử ằ ị ị d ch chi t thu đ c b ng 50 ml dung d ch kali hydroxit và sau đó r a b ng n ướ ấ c c t
ế ị ế ế ẳ ể ể ề cho đ n khi d ch chi t h t h n ki m (dùng phenolphtalein đ ki m tra).
ạ ướ ế Lo i n ỏ ị c ra kh i d ch chi t.
ế ị Cô d ch chi t.
ả ổ R a gi ử i và đo ph
ử ả ộ ượ ầ ố Chú ý: Trong su t quá trình r a gi ả i, c t ph i luôn đ ầ ằ c làm đ y b ng ete d u
ỏ ở ứ ề ặ ủ ấ ấ m ụ m c trên b m t c a ch t h p ph .
ẩ ợ ờ ướ ộ ắ ặ ộ ế ị Chèn nút s i bông đã t y nh n vào phía d i c t s t ký. Đ t c t lên thi t b Witt
ừ ắ ẹ ừ ử ề ạ ặ ỗ và trong khi v a l c nh v a cho huy n phù nhôm oxit đã kh ho t tính, ho c h n
ủ ặ ộ ỗ ộ ế ợ ợ h p magie oxit/b t th y tinh, ho c h n h p nhôm oxit/natri sulfat khan vào c t đ n
ừ ấ ấ ụ ế ả ợ ả kho ng t 15 cm đ n 20 cm. Nhôm oxit không ph i là ch t h p th thích h p đ ể
Page 22
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ứ ư ẩ ả tách các lycopen carotenoid. Khi phân tích các s n ph m ch a lycopen (nh cà chua
ấ ấ ả ẩ ỗ ợ ụ và s n ph m cà chua), thì dùng h n h p nhôm oxit/canxi hydroxit làm ch t h p ph .
ử ụ ậ ầ ố ế ị S d ng bình c u đáy tròn 100 ml làm bình thu nh n. N i thi ớ ơ t b Witt v i b m
c.ướ n
ỏ ạ ứ ầ ả ầ ầ ổ ỏ ộ ố Đ ete d u m vào đ y c t. Khi m c ete d u m h xu ng kho ng 1 cm trên b ề
ấ ấ ụ ả ặ ừ ế ượ m t ch t h p ph thì cho thêm kho ng t 5 ml đ n 20 ml (đ c đong chính xác)
ử ẫ ị ườ ủ ộ ị ị dung d ch m u th (V ộ 2) tùy thu c vào c ng đ màu c a dung d ch. Khi dung d ch
ử ở ứ ấ ấ ề ặ ả ẫ ơ m u th ầ ụ m c cao h n b m t ch t h p ph kho ng 1 cm thì thêm 30 ml ete d u
m .ỏ
ằ ố Chú ý : Trong su t quá trình r a, ử (cid:0) , (cid:0) và (cid:0) caroten n m phía d ướ ộ ượ i c t đ c
ế ằ ượ ả ế ậ nh n bi t b ng vùng, có màu vàng và đ ử c r a gi i h t, còn các carotenoid
ượ ấ ấ ủ ớ (xanthophyl, crytoxanthin…) đ c gi ữ ạ l ụ i trong l p phía trên c a ch t h p ph .
ử ế ả ử ế ị ả ườ Ti n hành r a gi i cho đ n khi d ch r a gi i không còn màu (th ng là sau khi
ế ả ả ầ ỏ ch y h t kho ng 20 ml ete d u m ).
ườ ử ộ ị ả ủ ị ề ể ỉ ộ Tùy thu c vào c ủ ng đ màu c a d ch r a gi i mà đi u ch nh th tích c a d ch
ả ầ ằ ặ ặ ỏ ị ử r a gi ử ầ i (cô đ c ho c pha loãng b ng ete d u m , khi c n) sao cho 1 ml d ch r a
ả ứ ả ừ ạ ủ ị ể ố gi i ch a kho ng t 0,4 (cid:0) g đ n 3,0 ế (cid:0) g caroten. Ghi l i th tích cu i cùng c a d ch
2).
ả ử r a gi i (V
ổ ủ ị ử ế ả ự ẫ ầ ắ ỏ Ti n hành đo ph c a d ch r a gi i d a vào ete d u m làm m u tr ng, ở ướ c b
ề ườ sóng 450 nm, dùng cuvet có chi u dài đ ng quang 1 cm.
ệ ố ấ ụ ử ủ ứ ố ầ H s h p th phân t ị c a dung d ch đ i ch ng (cid:0) caroten trong ete d u m ỏ ở
ướ b c sóng 450 nm là 2 530.
ị ế ể ả Bi u th k t qu
ượ ể ị Tính hàm l ng caroten bi u th theo (cid:0) caroten:
W =
Page 23
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Trong đó:
ượ ẩ ằ ả W: hàm l ng caroten, tính b ng microgam trên gam s n ph m ( (cid:0) g/g);
ụ ủ ị ộ ấ ử ả A: đ h p th c a d ch r a gi i;
ử ể ằ ị ườ ằ ợ V1: th tích dung d ch th , tính b ng mililit (ml) (trong tr ng h p này b ng 100
ặ ml ho c 50 ml);
ử ượ ử ụ ể ể ằ ắ ị V2: th tích dung d ch th đ c s d ng đ phân tích s c ký, tính b ng mililit
(ml);
ủ ị ử ể ố ả ằ V3:th tích cu i cùng c a d ch r a gi i, tính b ng mililit (ml);
ệ ố ệ ỉ 0,25 là h s hi u ch nh đ i v i ố ớ (cid:0) caroten;
ố ượ ử ằ ẫ ầ m: kh i l ng ph n m u th , tính b ng gam (g).
ượ ị 3.2 Xác đ nh hàm l ng Chì (Pb)
ươ ổ ấ ụ 3.2.1 Ph ng pháp Quang ph h p th (AOAC 97427)
ạ ượ ổ ấ ự ế ị ằ c xác đ nh tr c ti p b ng quang ph h p th ụ Nguyên t c:ắ Kim lo i đ
ử ạ ơ ử ượ ặ ạ ừ ằ nguyên t ; kin lo i l l ng đ ọ c phân cách b ng màng l c, ho c t m d ng hòa tan
ộ ấ ượ ồ ặ ế ấ ằ và phân tích; Pb n ng đ th p đ c cô đ c, và sau đó chi ữ t xu t b ng dung môi h u
ụ ị ử ơ ướ c tr ấ c khi xác đ nh h p th nguyên t
ử ụ ủ ị ệ ỹ ằ ạ ế ị s d ng th y tinh ch u nhi ấ ẩ ạ t, th ch anh, làm s ch k b ng ch t t y Thi t b :
3 [1+1] trong 1 tu n; r a l
ướ ử ạ ằ ầ ướ ử r a và n c; ngâm trong HNO i b ng n c, pha loãng
ướ ự HNO3, và n c, theo trình t đó.
ử ụ ấ ướ ấ ứ ử ư ị S d ng kh ion hóa, ch ng c t n c b t c khi nào n ướ ượ c đ ỉ c ch đ nh.
ổ ấ ụ ử ạ ộ ổ ở ề Quang ph h p th nguyên t ả . quang ph có kh năng ho t đ ng ệ đi u ki n
ả ượ ư đ c đ a ra trong b ng sau:
Page 24
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ố ạ ộ
ả
B ng 4: Các thông s ho t đ ng AAS
B cướ
ạ
Ph m vi t
ố ư i u,
Kim
sóng,
ọ ử Ng n l a
mg/L
Lo iạ
nm
Oxi hóa khí
328.1
Cd
0.12
C2H2
ử
357.9
Kh khí C
2H2
Cr
1200
Oxi hóa khí
Cu
324.7
0.110
C2H2
Oxi hóa khí
Fe
248.3
0.120
C2H2
Oxi hóa khí
Pb
217.0
110
C2H2
ử
Mga
285.2
Kh khí C
2H2
0.012
Oxi hóa khí
Mn
279.5
0.120
C2H2
Oxi hóa khí
Ag
328.1
0.120
C2H2
Oxi hóa khí
Zn
213.9
0.12
C2H2
Hóa ch t: ấ
ướ ấ N c c t đã ion hóa
ấ ạ ư ớ ướ Axit Nitric, pha loãng 500ml HNO3 ch ng c t l i trong 1 lít v i n c. (Chú ý:
ự ệ ấ ủ ử ả ệ ạ ư th c hi n ch ng c t trong t hút và có cánh c a b o v t ỗ i ch )
ớ ướ ư ấ Axit Clohydric, pha loãng 500ml HCl trong 1 lít v i n c và ch ng c t trong t ấ t
ế ị ủ ị ệ ả c các thi t b th y tinh ch u nhi t.
Page 25
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ẩ ạ ố ị ị Dung d ch kim lo i tiêu chu n, (1) Dung d ch g c: Cân chính xác 1.599g
3. Khi kim lo i đ
ằ ướ ạ ượ Pb(NO3)2 và hòa tan b ng n c + 10ml HNO c hòa tan hoàn toàn,
ớ ướ ứ ứ ị ẩ ị ị đ nh m c lên 1 lít trong bình đ nh m c v i n ị c. (2) Pha dung d ch: chu n b hàng
ớ ướ ẩ ố ị ể ẩ ị ngày. Pha loãng dung d ch chu n g c v i n ủ c đ làm cho 4 dung d ch chu n c a
3/ lít cho t
ầ ạ ỗ ị ấ ả ị m i thành ph n trong ph m vi xác đ nh. Thêm 1.5ml HNO t c dung d ch
3/ 10ml Mg làm dung d ch chu n.
ướ ể ẩ ị ẩ chu n tr c khi pha loãng th tích. Thêm 1ml LaCl
ừ ừ ả ố ị dung d ch g c lanthanum, 50g La/Lít kho ng 5%HCl. T t ớ thêm 250ml HCl v i
ế 58,65g La2O3 (99,99%) hòa tan và pha loãng đ n 1 lít
ị Dung d ch Ammonium pyrrolidine dithiocarbamate (APDC), hòa tan 1g APDC
ị ẩ trong 100ml H2O. Chu n b ngay trong ngày.
ẩ ị ẫ ử Chu n b m u th
ớ ố ủ ộ ọ ấ ế (a) Hòa tan Metals: càng s m càng t t sau khi l y đ , b l c cho bi t kh i l ố ượ ng
ạ ỏ ử ụ ể ử ầ ẫ m u thông qua màng 0,45mm. S d ng 50÷100ml đ u đ r a bình và lo i b . Thu
3 (1+)/lít.
ả ả ọ ằ ị d ch l c và b o qu n b ng cách thêm 3ml HNO
ơ ữ ọ ừ ể ế ố (b) Metals l ặ l ng: chuy n c n và màng l c t (a) đ n c c 250ml và thêm 3ml
ẹ ể ằ ố ệ HNO3. Che b ng kính trong su t và đun nh đ hào tan màng. Tăng nhi ố ơ t và b c h i
ủ ế ộ ế đ n khô. Làm ngu i, và thêm 3ml HNO ế 3, và đun ti p cho đ n khi th y phân đ ượ c
ấ ườ ắ ặ ẹ ể hoàn t t, th ặ ng nhìn màu s c c n. Thêm 2ml HCl (1+1), và đun nh đ hòa tan c n.
ử ấ ớ ướ ủ ạ ỏ ử ọ ộ ọ ố R a t m che và c c th y tinh v i n c và b l c. R a l c và lo i b . Pha loãng
ọ ớ ướ ể ủ ạ ồ ộ ị d ch l c v i n c đ đo n ng đ trong ph m vi c a thi ế ị t b .
3. Đun và b cố
ộ ạ ẫ ố ổ ố (c) Metals t ng s : cho hai m u tr n l i vào c c, và thêm 3ml HNO
ắ ầ ừ ế ụ ừ ư ơ ế h i đ n khô (đ ng đun sôi). Ti p t c nh trong (b), b t đ u t ộ “làm ngu i, và thêm
3ml HNO3
ị Xác đ nh:
ươ ặ ế ị ặ ượ ư ả ở (a) Ph ng pháp chung: Cài đ t thi t b nh trong b ng 4 ( trên), ho c đ c cài
ướ ứ ấ ể ượ ử ụ ể ạ ặ ố ư ẵ đ t t i u s n tr ặ c đó. Dòng th c p ho c kém nh y có th đ c s d ng đ làm
ả ầ ộ ế ế ầ ọ ả ạ gi m đ pha loãng c n thi t, n u c n. Đ c 4 gi ẩ i pháp tiêu chu n trong ph m vi
Page 26
ồ ự ẩ
ỗ ướ ế ậ ạ ề ộ ầ ẩ Đ án Phân tích th c ph m ẫ c, và sau m i nhóm 6÷12 m u, thi tr t l p l i v 0 m t l n. Chu n b đ ị ườ ng
ẩ ừ ủ ẩ ỗ ướ ẫ ọ ồ chu n t trung bình c a m i tiêu chu n tr ộ ẫ c và sau nhóm m u. Đ c n ng đ m u
ớ ừ ồ ị t đ th A so v i mg/l.
ươ ế ặ ệ ự ể ồ ộ ị (b) Ph ng pháp chi t đ c bi ế ấ t: khi n ng đ Pb quá th p đ xác đ nh tr c ti p,
ủ ể ấ ẫ ố ị chuy n d ch ch t m u vào c c th y tinh 250ml và pha loãng thành 100ml v i n ớ ướ c.
ị ẫ ủ ề ẩ ẩ ắ ẫ ộ ộ ỉ ẫ Chu n b m u tr ng và m u chu n trong cũng m t cách. Đi u ch nh đ pH c a m u
ứ ế ử ụ ế ằ ẩ ị ị và các dung d ch chu n đ n 2.5 b ng HCl, s d ng máy đo pH. Đ nh m c đ n 200ml
ứ ề ắ ị ị ằ b ng bình đ nh m c, thêm 2.5ml dung d ch APDC, l c đ u. Thêm 10ml Methyl
ể ắ ạ ớ ệ isobutyl keton và l c m nh trong 1 phút. Đ tách l p riêng bi t; sau đó thêm n ướ c
ế ể ầ ằ ớ ế ớ ổ cho đ n khi l p keton b ng c bình (Ly tâm có th là c n thi t). Hút l p keton và
ỷ ệ ủ ẫ ẫ ắ ả ẩ ớ ọ đ c b n ghi c a tiêu chu n và m u so v i m u tr ng. (T l ệ nhiên li u –khí nên
ề ể ỉ ố ữ ơ ổ ượ đ ọ ử c đi u ch nh đ ng n l a màu xanh càng t t, vì dung môi h u c b sung thêm
ị ườ ệ ấ ẩ ẩ ừ ủ ẩ ỗ nhiên li u cung c p). Chu n b đ ng chu n t trung bình c a m i tiêu chu n và
ộ ẫ ọ ồ đ c n ng đ m u (mg/l)
Tính toán:
ươ (a) Ph ng pháp chung:
ạ ạ ấ ị Mg kim lo i/L = (mg kim lo i trong d ch ch t/L) x F
ệ ố ố Trong đó: F là h s pha loãng cu i cùng/mL
ướ ế ặ ệ (b) Ph ng pháp chi t đ c bi t
ạ ạ ấ ị Mg kim lo i/L = (mg kim lo i trong d ch ch t/L) / L
ươ ơ ẫ 3.2.2 Ph ng pháp Vô c hóa m u theo l ố ướ i t trong bình kenđan
(TCVN 4622 – 1994)
ộ ươ ẫ ằ ơ ợ ỗ Vô c hóa m u b ng h n h p axít nitric, sunfuric, N i dung ph ng pháp:
ế ặ ậ ủ pecloric và hydropeoxit đ m đ c trong bình Kenđan, đun nóng cho đ n khi phân h y
ấ ữ ơ hoàn toàn các ch t h u c .
ụ D ng c và hóa ch ụ ất:
Bình Kenđan 300 ml
Page 27
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ả ọ ế Cân phân tích t i tr ng 200g, chính xác đ n 0,0001g
ệ ế ề ỉ B p đi n có đi u ch nh nhi ệ ộ t đ
ủ Bi th y tinh Ø 3 – 4 mm
Axít nitric HNO3 TKHH, d = 1,4g/ml
ậ ặ Axít pecloric HclO4 TKPT, đ m đ c 70%
Axít sunfuric H2SO4 TKPT, d = 1,84g/ml
ặ ậ ị Hidropeôxit H2O2 TKPT, dung d ch đ m đ c (trên 30%)
ướ ấ ầ ặ ướ ươ N c c t 2 l n theo TCVN 2117 – 77 ho c n ộ c có đ tinh khi ế ươ t t ng đ ng.
ự ữ ự ế ả ệ Cân tr c ti p vào bình Kenđan kho ng 25 gam s a (chính Cách th c hi n:
ừ ế ầ ị ủ xác đ n 0,01g) cho vào đó 2 3 viên bi th y tinh. Thêm t ng ph n 20ml dung d ch
ầ ữ ổ ở ổ ổ ể HNO3 vào bình, đ láng theo c đ lôi kéo các ph n s a còn dính ố c xu ng d ướ i
ặ ạ ế ẹ ế ầ ế đáy bình, đun nh cho đ n khi h t khói nâu, l p l i thao tác trên 1 2 l n cho đ n khi
3, 2,0ml
ầ ẫ ấ ợ ồ ỗ ộ ượ đ c h n h p đ ng nh t, có m u nâu s m, làm ngu i, thêm 20ml HNO
ẹ ẩ ế ắ ồ ậ H2SO4, 2,0 ml HClO4, r i đun nh c n th n cho đ n khi có khói tr ng thoát ra, làm
ư ế ừ ế ầ ầ ỗ ợ ộ ngu i, n u h n h p ch a h t m u thì thêm t ng ph n nh H ỗ ỏ 2O2 (kho ng 1 ml m i ả
ồ ế ụ ế ể ế ạ ầ ỗ ợ ầ l n) r i ti p t c đun đ n khi h n h p không có m u. Đun c n cho đ n khi th tích
ộ ẳ ấ ỏ ả ợ ỗ ch t l ng còn kho ng 3 4ml, làm ngu i h n h n h p, thêm 10ml n ướ ấ ắ ề c c t, l c đ u
ẹ ế ế ộ ọ ị ằ ế ủ toàn b dung d ch, đun nh cho tan k t t a (n u không tan h t thì l c nóng b ng
ấ ọ ấ ọ ứ ử ằ ầ ố ị gi y l c x p vào bình đ nh m c 25ml, r a bình và gi y l c vài l n b ng n ướ ấ c c t).
ứ ể ộ ị ị Chuy n toàn b dung d ch vào bình đ nh m c dung tích 25ml, tráng bình Kenđan 2
ỗ ầ ướ ấ ộ ế ứ ả ộ ị ầ l n m i l n 3 4 ml n c c t, g p c vào bình đ nh m c, làm ngu i đ n nhi ệ ộ t đ
ướ ế ể ạ ị ị phòng, thêm n c cho đ n v ch. Dung d ch này dùng đ xác đ nh Pb và As.
ắ Chu n b m u tr ng ẩ ị ẫ
ộ ượ ấ ư ượ ố L y vào bình Kenđan m t l ấ ng các hóa ch t gi ng nh l ấ ng các ch t đã dùng
ẫ ữ ế ể ạ ắ ơ ấ khi vô c hóa m u s a, đun c n cho đ n khi có khói tr ng thoát ra, và th tích ch t
ạ ộ ẳ ả ướ ấ ỏ l ng còn l i kho ng 3 4 ml. Làm ngu i h n, thêm 10ml n ể c c t chuy n vào bình
ỗ ầ ứ ầ ướ ấ ị đ nh m c 25ml, tráng bình Kenđan 2 l n, m i l n 3 4 ml n ộ c c t… Làm ngu i,
Page 28
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ị ướ ấ ế ạ ể ẫ ắ ượ ặ thêm n c c t đ n v ch. Dung d ch này dùng đ làm m u tr ng. L ng Pb ho c As
ẫ ắ ắ ẫ có trong m u tr ng không đ ượ ượ c v t quá 1 (cid:0) g/25 ml dung d ch m u tr ng. ị
ử ụ ư ươ S d ng máy đo AAS nh ph ng pháp 3.2.1 và tính toán.
ượ ươ ứ ị 3.3 Xác đ nh hàm l ng Cadimi (Cd) (AOAC 97334, t ớ ng ng v i TCVN
7603_2007)
3, H2SO4 và H2O2. T t cấ ả
ệ ượ ủ ằ c phân h y b ng HNO Nguyên t c:ắ Nguyên li u đ
ả ứ ạ ượ ế ấ ừ ể ỉ ị các kim lo i ph n ng đ c chi t xu t t ề dung d ch, sau đó đi u ch nh đ pH = 9
3 b ngằ
ượ ử ả ị ằ b ng dithizoneclorofom. Cd đ ằ c tách ra b ng r a gi i trong dung d ch CHCl
ằ ị ươ ổ ấ ụ axit HCl loãng và xác đ nh b ng ph ng pháp quang ph h p th nguyên t ử ở ướ b c
sóng 228,8 nm.
ấ ậ ạ ả ử ấ ả ụ ủ ụ ế ị (Ph i r a th t s ch t ớ t c các d ng c th y tinh m i Hóa ch t và thi t b :
3 8M, và r a l
ụ ủ ụ ằ ộ ử ạ ằ ứ ồ và d ng c th y tinh có ch a n ng đ Cd cao b ng HNO i b ng n ướ c
c t.)ấ
ộ ượ ứ ấ ỏ Nitric acid (HNO3), 8M, ch a m t l ng r t nh chì và Cadimi
Hydrogen peroxide (H2O2) 50%
ể ị Axit Citric – Monohydrat (C6H8O7.H2O), tinh th m n
ử ố Thu c th thylmol xanh
ẩ ậ ặ ị ị ị Dung d ch Dithizone dung d ch đ m đ c 1mg/ml. Chu n b 200ml CHC l3 pha
ỉ ệ ậ ặ ị ị loãng dung d ch thành 0,2mg/ml. Pha loãng dung d ch đ m đ c theo t l ằ 1 + 4 b ng
ử ụ ẩ ị CHCl3 . Chu n b trong ngày s d ng.
ẩ ị Dung d ch Cadimi chu n:
ố ị (1) dung d ch g c, 1.0mg/ml: Hòa tan 1,000g Cd, trong 165ml HCl 2M trong bình
ứ ằ ướ ế ạ ị đ nh m c 1 lít. Pha loãng b ng n c đ n v ch.
ớ ị ị ớ (2) Dung d ch trung gian 10 μg/ml: Pha loãng 10ml dung d ch v i HCl 2N t i 1 lít.
ẩ ướ ử ụ ị Chu n b ngay tr c khi s d ng.
Page 29
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ệ ị ị ế (3) dung d ch làm vi c: pha loãng 0, 1, 5, 10, và 20ml dung d ch trung gian đ n
ứ ớ ị ượ ươ ứ 100ml v i HCl 2M ( Các dung d ch này ch a hàm l ng Cadimi t ng ng 0, 0.1,
0.5, 1.0 và 2.0μg Cd/ml)
ổ ấ ụ ử ồ ỗ ế ị Máy quang ph h p th nguyên t ầ : g m đèn Cathod r ng và đ u Thi t b :
2H2 chi u dài 10cm; b
ọ ử ề ướ ả ố đ t ng n l a không khí–C ả c sóng 228,8 nm, d i đo kho ng
0÷2.0 μg/ml.
ủ ử ẹ ẫ ỏ ố Phá m u:ẫ cho 50.0 g m u th vào c c th y tinh có m 1.5 lít. Đun nh và
ẩ ậ ẹ ằ ế ể ậ ậ đ y kín. C n th n thêm 25ml HNO ả ứ 3, đ y kín và đun nh b ng b p đun đ ph n ng
ả ố ượ ế ư ạ ầ ố ạ ắ ầ b t đ u x y ra (lo i lò đ t Meker đ c h u h t a thích vì tính linh ho t và t c đ ộ
ẹ ộ ầ ả ứ ữ ầ ậ ủ c a nó). Khi ph n ng ch m d n, thêm 25 ml HNO3, đun nh m t l n n a và c ứ
3. (Ngoài ra, thêm 100ml
ế ụ ư ậ ế ế ổ ti p t c nh v y cho đ n khi b sung h t 100ml HNO
ể ộ ộ ờ ở ệ ộ HNO3 cùng m t lúc, m t cách an toàn, đ ch qua đêm nhi ế t đ phòng). Cho đ n
ứ ế ằ ầ ố ố ọ ạ ế ự khi h u h t khói NO b c lên; kh ng ch s trào b t quá m c b ng cách làm l nh
ớ ướ ừ ế ấ ố ộ hay làm ngu i nhanh v i n c t bình tia. Ms cellulose và ch t béo, n u có, có th ể
ồ ạ ở ạ t n t i d ng không hòa tan.
ể ạ ỏ ấ ỳ ấ ể ế ấ ị Đ lo i b b t k ch t béo có th nhìn th y trong dung d ch nóng, ti n hành nh ư
ể ướ ủ ạ ố ạ ấ ễ ướ sau: làm l nh c c th y tinh trong b n c đá, và d dàng g n l y n c trong; dung
ạ ỏ ừ ạ ắ ấ ấ ợ ị d ch d ng l ng t ừ ồ các ch t béo đông và d ng r n thì th m vào s i len lông c u r i
ủ ỏ ố ướ ủ ố cho vào c c th y tinhcó m 1 lít. Thêm 100ml n ớ c vào c c th y tinh 1.5 lít cùng v i
ư ướ ề ể ạ ạ ấ ấ ắ ọ ch t béo, đun nóng, l c đ u đ tráng s ch ch t béo, làm l nh và l c nh tr ng.
ử ễ ả ướ ừ ớ R a ph u và len c u v i kho ng 20ml n c.
ử ế ẫ ằ ầ ướ Thêm 20ml H2SO4 vào ph n m u th , pha loãng đ n 300ml b ng n c, và làm
ọ ử ớ ắ ầ ắ ầ ế ơ ố b c h i trên ng n l a l n cho đ n khi b t đ u cháy thành than. Khi b t đ u cháy
2O2, m t l n 1ml. Ti p t c b sung H
2O2
ạ ọ ế ụ ộ ầ ổ ậ m nh thành than, th n tr ng thêm 1ml H
3. Thêm
ế ế ạ ấ ị cho đ n khi dung d ch m t màu. Đun sôi m nh cho đ n khi sinh khói SO
2O2. Làm ngu i m u đã phá không
ể ạ ỏ ế ạ ỏ ạ ẫ ộ H2O2 lo i b than. Đun sôi m nh đ lo i b h t H
ở ệ ộ màu nhi t đ phòng.
Page 30
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
3, 20ml H2SO4, và cùng m t l
ủ ẩ ố ị ộ ượ ử ắ Chu n b thu c th tr ng c a 100ml HNO ng H2O
ử ừ ừ ư ẫ ượ ư ằ ớ ầ nh thêm vào ph n m u th . T t thêm vào l ng H ạ 2O2 b ng v i nh trên, và lo i
ử ẫ ắ ắ ẫ ỏ ươ ự ư ỏ ấ ả b t t c HNO ế 3 ra kh i m u tr ng. Ti n hành th m u tr ng t ng t ự nh đã th c
ệ ẫ ớ ử ầ hi n v i ph n m u th .
ế ủ ẩ ộ ị ậ ấ Thêm 2g axit citric vào d ch phân h y đã làm ngu i và c n th n Chi t xu t:
ớ ướ ề ỉ ị ỉ ả pha loãng kho ng 25ml v i n c. Thêm 1ml ch th Thymol xanh và đi u ch nh đ ể
4OH trong khi làm mát trong bình đá, cho
ả ằ pH kho ng 8.8 b ng cách t ừ ừ t thêm NH
ể ừ ụ ơ ẹ ể ị ế đ n khi dung d ch chuy n màu t l c h i vàng sang xanh lam nh . Chuy n toàn b ộ
ế ị ế ướ ể ằ ướ ượ l ng này vào thi t b chi t, dùng n c đ tráng và pha loãng b ng n ế c đ n
ả kho ng 150ml.
ầ ậ ặ ắ ộ ớ ị ị Dung d ch ngu i, trích ly v i 2 ph n 5 ml dung d ch Dithizone đ m đ c, l c 12
ế ụ ỗ ầ ế ớ ầ ị phút m i l n. Ti p t c chi ế t v i 5 ph n ml pha loãng dung d ch Dithizone cho đ n
ố ế ổ ề ự ấ ầ khi cu i cùng chi ắ t 5 ph n ml Dithizone cho th y không có s thay đ i v màu s c.
2O, và chuy nể
ế ợ ế ử ằ ấ K t h p chi t xu t Dithizone trong 125ml phân cách; r a b ng 50ml H
2O r a v i 5ml CHCl
3 và thêm chúng vào
ử ớ dung môi khác125ml phân cách. Chi t Hế
ế ể ế ấ ắ ị d ch chi t Dithizone. Thêm 50ml HCl 0.2M đ chi t xu t Dithizone, l c mănhjtrong
ể ớ ệ ạ ỏ ớ ử ị 1 phút, và đ yên cho tách l p riêng bi ỏ t, lo i b l p Dithizone. R a dung d ch l ng
ẹ ể ố ạ ỏ ứ ị ớ v i 5ml CHCl ế 3 và lo i b CHCl3. Đ nh m c đ n 400ml, đun nh đ b c h i t ơ ừ ừ t
ẩ ẩ ướ ả ướ ậ ế đ n khô. C n th n thêm n ố c vào theo thành c c kho ng 1020ml n c, làm v y 1
ố ơ ế ầ ữ l n n a cho b c h i đ n khô.
ị ế ị ệ ố ư ề ướ ử ụ ộ B thi ặ t b đã cài đ t đi u ki n t i u tr ử c đó, s d ng ngon l a Xác đ nh:
ướ oxi hóa không khí –C2H2 và b ặ c sóng 228.8nm. Hòa tan c n khô trong 5ml HCl 2M
ộ ấ ụ ủ ử ủ ẫ ẩ ị ị và xác đ nh đ h p th A c a m u th và c a các dung d ch tiêu chu n cho HCl 2M
ố ớ ướ ư ẫ ậ ầ ắ ữ ế ầ ả ử ộ làm nh m u tr ng. R a b ph n đ u đ t v i n ọ c gi a các l n đ c k t qu . Xác
ớ ị đ nh Cd t ừ ườ đ ng cong A so v i g Cd/ml:
X =
Trong đó:
Page 31
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ượ ươ ớ ộ ấ ụ ứ ằ m1 : hàm l ng cadimi t ng ng v i đ h p th A, tính b ng microgam trên
mililít;
ử ụ ể ằ v : th tích axit clohydric 2 M (3.8) đã s d ng, tính b ng mililít;
ố ượ ằ ầ ẫ m2 : kh i l ử ng ph n m u th , tính b ng gam.
ố ớ ượ ớ ơ ớ ị Đ i v i hàm l ng cadimi l n h n 2,0 , thì pha loãng dung d ch v i axit clohydric
2 M
ượ ị 3.4 Xác đ nh hàm l ng Asen (theo AOAC 98615)
Hóa ch tấ
ử ụ ướ ấ ử ạ ầ ấ ả ụ ớ S d ng n c c t hai l n, r a s ch t ụ ủ t c các d ng c th y tinh v i HNO3
ử ạ ậ ạ ằ và sau đó r a l i th t s ch b ng n ướ ấ c c t
Axit: axit nitri; axit perchloric (70%); axit clohydric 8M, pha loãng 66ml HCl
2O.
ớ ế đ n 100ml v i H
3 và 45,7g NaNO3 b ng Hằ
ị ế Dung d ch nitrat: hòa tan 54,3g KNO ạ 2O đ n v ch
ứ ị bình đ nh m c 200ml
ằ ị ị Dung d ch magie: (1) dung d ch Magie Clorua: hòa tan 3,75g MgO, b ng cách
ộ ượ ỏ ế ằ ộ ị thêm m t l ng nh đ n 100ml b ng HCl 8M. (2) dung d ch magie nitrat: tr n 3,75g
2O, t
3 đ hòa tan, sau đó pha
ả ớ ả ể MgO v i kho ng 30ml H ừ ừ t thêm kho ng 10ml HNO
2O.
loãng thành 50ml v i Hớ
4 40%.
ị Dung d ch Natri bohydrua NaBH
2O và pha loãng đ n 100ml.
ằ ị ế Dung d ch KI: hòa tan 20g KI b ng H
2O3 trong kh iố
ẩ ố ị ị Dung d ch Asen chu n: (1) dung d ch g c: hòa tan 1,320g As
ố ể ằ ị ượ l ng t ứ i thi u NaOH 20% trong bình đ nh m c 1lít, axit hóa b ng HCl, và pha loãng
ằ ạ ệ ế đ n v ch b ng H ị 2O. (2) dung d ch làm vi c: 2 , 3, 4, và 5g/ml, dùng pipet hút 10ml
2O. Dùng
ứ ế ạ ằ ố ị ị dung d ch g c vào bình đ nh m c 100ml, và pha loãng đ n v ch b ng H
ấ ế ị pipet l y 1, 2, 3, 4 và 5ml pha loãng dung d ch vào bình 100ml khác, và pha loãng đ n
2O.
ằ ạ v ch b ng H
Ti n hành: ế
Page 32
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ứ ị ị ử Dùng pipet hút đúng 50ml dung d ch th vào bình đ nh m c tam giác borosilicat ,
3)2, gia nhi
ị ệ ở ệ ộ ấ ế và thêm 1ml dung d ch Mg(NO ấ t trên t m nóng nhi t đ th p đ n khô;
0C). Đ t bình đ nh m c trong lò nung
ả ứ ặ ị sau đó tăng nhi ệ ộ ố t đ t i đa (kho ng 375 ở
ủ ượ ể ể 4500C đ oxi hóa hoàn toàn Cacbon và đ phân h y l ng Mg(NO ư 3)2 còn d (trong
ộ vòng 30 phút). Làm ngu i, hòa tan tro trong 2.0ml HCl 8M, thêm 0.1ml KI 20% đ ể
5+ thành As3+ và đ yên trong vòng 2 phút. Ti n hành v i m u tr ng.
ế ể ắ ẫ ớ ể chuy n As
ị ẫ ư ứ ể ẩ ẩ ị Chu n b m u chu n nh sau: đ sáu bình đ nh m c 50ml (cùng lo i đ ạ ượ ử c s
ẫ ị ứ ụ d ng cho m u) thêm 2.0ml dung d ch MgCl ị 2, thêm vào 5 bình đ nh m c 50ml dung
ẩ ươ ứ ứ ể ẽ ẩ ị d ch chu n t ng ng đ dãy chu n s ch a 0 0.05, 0.1, 0.15, 0.20 và 0.25g As.
ề ượ ể ượ ử ụ ạ ủ ệ ố ộ ( li u l ng khác có th đ ộ c s d ng tùy thu c vào đ nh y c a h th ng). Thêm
ể ắ ỗ 0.1ml KI 20% cho m i bình, l c, đ yên trong 2 phút.
ớ ố ế ị ư ự ề ỏ ỉ N i lò ga v i thi t b nh trong hình và đi u ch nh áp l c và d ng cháy H2 – H2 –
ọ ử ạ ộ ư ả ố ế ị ướ ẫ ủ cu n theo ng n l a nh trong b ng. Ho t đ ng thi t b theo h ả ng d n c a nhà s n
ệ ở ị ấ ớ ệ xu t, v i Asen đèn tín phát hi n v trí có Asen và máy ghi tín hi u ra 20mm/phút.
ộ ế ị ổ Hình 3.1 B thi t b : lò gaquang ph
ổ ủ ặ ị ị Thêm 2.0ml dung d ch NaBH4 4%, và chèn nút cao su ch t vào c c a bình đ nh
ứ ả ấ ẩ ẫ ẫ ượ ị ứ m c ch a m u hay m u chu n. Cách nhanh chóng duy nh t là đ o ng c bình đ nh
ụ ề ẫ ẫ ẩ ộ ộ ớ ị ứ m c liên t c, cho phép dung d ch tr n đ u v i m u hay m u chu n (hành đ ng này
Page 33
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ặ ạ ự ả ượ ẹ ẽ ệ ậ ứ ệ ặ c th c hi n l p đi l p l ph i đ i). Peak cao, h p s hi n ra ngay l p t c. Khi máy
ả ề ạ ườ ẻ ạ ở ử ạ ứ ị ghi tr v l i đ ở ấ ng k v ch, m l y nút cao su ấ bình đ nh m c, và r a s ch ch t
ử ớ ướ ừ ướ ế ẫ th v i n c t bình tia, sau đó hút n ế ế c ra. Ti n hành m u ti p theo. Khi xong h t,
ạ ủ ử r a bình th y tinh s ch.
ẽ ườ ẩ ượ ươ V đ ộ ủ ng cong chu n đ c a Asen, và thu đ c hàm l ng Asen trong m u t ẫ ừ
ẫ ắ ườ đ ng cong này. Chính xác cho m u tr ng.
ượ ị 3.5 Xác đ nh hàm l ng Vitamin A (TCVN 70811:2002)
ị ử ế ả ẫ ố ử Cân kho ng 20g m u th chính xác đ n 0,001g cho vào c c Dung d ch th :
ỏ ướ ở ệ ộ ấ ấ có m và bình nón và hòa tan chúng trong 50ml n c nóng nhi t đ th p nh t là
ặ ử ụ ụ ị ể ể ả ộ ỡ 800C. Dùng dao tr n ho c s d ng b siêu âm đ phá v các c c b vón thành t ng.
ộ ế ể ệ ộ ượ ể ộ ị Đ ngu i đ n nhi t đ phòng. Chuy n toàn b l ứ ng này sang bình đ nh m c
ướ ế 100ml. Pha loãng n ạ c đ n v ch 100ml.
ử ể ẩ ị Xà phòng hóa và chi ị t:ế Dùng pipet chuy n 25ml dung d ch th đã chu n b
ị ị sang bình xà phòng hóa. Thêm 20ml dung d ch kali hydroxit và 10ml dung d ch natri
ắ ề ascocbat. Thêm 50ml etanol và l c đ u.
ấ ồ ư ồ ơ ư ả ấ ộ ỉ Ch ng c t h i l u 30 phút trên n i h i, th nh tho ng khu y. Làm ngu i nhanh
ướ ướ d i dòng n ả c ch y.
ể ễ ỏ ị ế ầ ầ Chuy n dung d ch l ng sáng ph u chi t, tráng bình 2 l n, mõi l n 30ml n ướ c,
ẹ ắ ỗ ầ ỗ ầ ế ầ ầ ầ ạ ti p theo 2 l n, m i l n 10ml etanol và 2 l n , m i l n 40ml d u nh . L c m nh
ể ớ ế trong 30 giây và đ yên đ n khi có hai l p rõ ràng.
ể ỏ ướ ễ ế ớ ỗ ứ ắ ợ Chuy n pha l ng (pha d i) sang ph u chi t th hai và l c v i h n h p 10ml
ẹ ể ầ ớ etanol và 40ml d u nh . Đ cho phân l p.
ể ễ ỏ ế ứ ẹ ầ ị Chuy n pha l ng sang ph u chi ễ t th 3 và dung d ch pha d u nh sang ph u
ế ứ ữ ễ ấ ế ỗ ầ ứ ẹ ầ ầ chi t th nh t. R a ph u chi t th hai hai l n,, m i l n dùng 10ml d u nh . Cho
ứ ấ ử ễ ị d ch r a vào ph u th nh t.
ẹ ẹ ễ ầ ầ ắ ớ ỏ L c pha l ng v i 40ml d u nh và 10ml etanol. Cho pha d u nh vào ph u th ứ
ấ ử ị ế ằ ẹ ầ ầ ị nh t. r a d ch chi ỗ ầ t b ng d u nh ba l n, m i l n dùng 40ml dung d ch n ướ ồ c c n
ỗ ầ ị ắ ẩ ớ ướ ể ử ạ kali hydroxit m i chu n b , l c m nh. Sau đó dùng m i l n 40ml n ế c đ r a ti p
Page 34
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ử ế ố ị ế ướ cho đ n khi d ch r a cu i cùng trung tính phenolphthalein. Tháo h t n c, cho qua
ọ ượ ắ ễ ấ ế ắ hai t m l c đ ả c c t thành d i vào ph u chi t và l c.
ể ị ế ầ ẹ ượ ứ Chuy n d ch chi t d u nh đã đ ị c làm khô sang bình đ nh m c 200ml. Tráng
ế ấ ọ ằ ẹ ầ ướ ử ứ ồ ị ễ ph u chi t và gi y l c b ng d u nh , cho n c r a vào bình đ nh m c, r i thêm t ừ
ắ ề ẹ ế ế ằ ầ ạ 10mg đ n 20mg BHT. Pha loãng b ng d u nh đ n v ch 200ml và l c đ u.
ử ẩ ị ị ấ ầ ị ế dùng pipet l y các ph n d ch chi t đã pha Chu n b dung d ch th so màu:
ơ ế ằ loãng vào bình đáy tròn. Cho bay h i đ n khô trong chân không b ng cách xoay bình
0C. Làm ngu i bình d
ủ ở ồ ệ ộ ộ ướ tring n i cách th y nhi t đ không quá 40 i dòng n ướ c
ồ ạ ả ấ ố ấ ơ ầ ch y và h i l i áp su t không khí t ằ t nh t là b ng khí nit . Hòa tan ngay ph n còn
ạ l i trong 10ml clorofoc
ị ấ ấ ợ L y hai cuvet so màu thích h p là 1 và 2. Dùng pipet l y 2ml dung Xác đ nh:
ử ấ ị ẩ ị d ch th so màu cho vào cuvet 1. Dùng pipet l y 2ml dung d ch vitamin A tiêu chu n
ử ỗ ố đã pha loãng cho vào cuvet 2. Thêm nhanh vào m i cuvet 10ml thu c th màu, t ố t
ấ ự ộ ộ ấ ụ ủ ề ể ắ ị nh t là dùng pipet t đ ng và l c đ u. Ki m tra đ h p th c a dung d ch ở ướ c b
ổ ượ ệ ặ ằ sóng 620nm b ng máy so màu quang đi n ho c máy đo quang ph đ ớ c đo so v i
ụ ạ ộ ấ ử ế ẫ ắ ồ ố m u tr ng g m 2ml clorofoc và 10ml thu c th màu cho đ n khi đ h p th đ t giá
ồ ị ủ ộ ấ ị ự ạ ự ụ ồ ộ ượ tr c c đ i. D ng đ th c a đ h p th và n ng đ vitamin A thu đ c.
ể ề ỉ ệ ử ụ ủ ể ỉ Có th đi u ch nh th tích và t l s d ng theo dung tích c a cuvet so màu.
ị ườ ủ ẩ ộ ị ị ẩ Chu n b năm đ pha loãng c a dung d ch vitamin Chu n b đ ẩ ng chu n:
ộ ấ ụ ừ ử ầ ẩ ớ A tiêu chu n v i clorofoc sao cho các ph n 2ml đã x lý cho các đ h p th t 0,07
ồ ị ủ ộ ấ ự ị ế đ n 0,7 ở ướ b c sóng 620nm trong phép xác đ nh màu. D ng đ th c a đ h p th ụ
ượ ằ và hàm l ng vitamin A, tính b ng microgram.
ị ế ả Tính và bi u th k t qu : ể
ượ ằ ặ Tính hàm l ng vitamin A, w, b ng microgram retinol trên gam (ho c ho t đ ạ ộ
ố ế ể ơ ị ứ ị ằ vitamin A, bi u th b ng đ n v qu c t trên gam), theo công th c:
W =
Trong đó:
Page 35
ồ ự ẩ
ồ ộ ượ ừ ườ ẩ Đ án Phân tích th c ph m c: n ng đ retinol, tính đ c t đ ằ ng chu n, tính b ng microgram trên
ạ ộ ủ ặ ằ ẫ ỏ ị ể mililit (ho c b ng IU c a ho t đ vitamin A trên mililit) t ng dung d ch m u đ so
màu
ổ ị ế ằ ẹ ầ ằ ể V1: t ng th tích d ch chi t b ng d u nh (V1 = 200ml), tính b ng mililit
ể ị V2: là th tích dung d ch đ ượ ấ ừ c l y t ằ V1, tính b ng mililit
ể ể ầ ạ V3: th tích clorofoc dùng đ hòa tan ph n còn l ằ i (V3=10ml), tính b ng
mililit
ể ằ ổ ị ử V4: t ng th tích dung d ch th (V4=100ml), tính b ng mililit
ử ể ằ ầ ầ ị V5: ph n th tích ph n dung d ch th (V5=25ml), tính b ng mililit
ố ượ ử ủ ẫ ằ ầ m: kh i l ng c a ph n m u th ,, tính b ng gam.
ượ ị 3.6 Xác đ nh hàm l ng vitamin E (TCVN 8276_2010)
Nguyên t cắ
ẫ ợ ị ượ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) , và (cid:0) tocopherol (vitamin E) trong dung d ch m u thích h p đ c xác
ặ ố ể ệ ằ ả ằ ị đ nh b ng HPLC đ tách sau đó phát hi n b ng đo quang (d i UV) ho c t ấ t nh t là
ầ ớ ỳ ườ ử ầ ợ ượ hu nh quang. Trong ph n l n các tr ẫ ng h p, m u th c n đ c xà phòng hóa, sau
ượ ế ươ ệ ậ ế ượ ự đó đ c chi ằ t tách b ng ph ợ ng pháp thích h p. Vi c nh n bi ờ c d a vào th i t đ
ượ ượ ươ ẩ ử ụ ệ ạ ư gian l u và đ ị c đ nh l ằ ng b ng ph ng pháp ngo i chu n s d ng các di n tích
ề ặ ươ ể ượ ử ụ ế ẩ ộ pic ho c chi u cao pic. Các ph ng pháp n i chu n có th đ c s d ng n u các
ấ ộ ử ộ ủ ẩ ấ ồ phép th đ thu h i cho th y có cùng tính năng c a ch t n i chu n trong quá trình
ư ấ phân tích nh ch t phân tích.
ị Dung d ch g c ố
ị (1) Dung d ch g c ố (cid:0) tocopherol
ộ ượ ấ ượ ế Hòa tan m t l ng ch t chu n ẩ (cid:0) tocopherol đ c cân chính xác đ n miligam, ví
ụ ể ả ợ ộ ị ụ d kho ng 10 mg trong m t th tích xác đ nh, ví d 100 ml dung môi thích h p, ví d ụ
ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ặ nhexan đ i v i h th ng NP ho c metanol đ i v i h th ng RP.
ị (2) Dung d ch g c ố (cid:0) tocopherol
Page 36
ự ồ Đ án Phân tích th c ph m
ộ ượ ấ ượ ế ẩ ẩ (cid:0) tocopherol, đ Hòa tan m t l ng ch t chu n c cân chính xác đ n miligam, ví
ụ ể ả ợ ộ ị ụ d kho ng 10 mg trong m t th tích xác đ nh, ví d 100 ml dung môi thích h p, ví d ụ
ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ặ nhexn đ i v i h th ng NP ho c metanol đ i v i h th ng RP.
ị (3) Dung d ch g c ố (cid:0) tocopherol
ộ ượ ấ ượ ế Hòa tan m t l ng ch t chu n ẩ (cid:0) tocopherol, đ c cân chính xác đ n miligam, ví
ụ ể ả ợ ộ ị ụ d kho ng 10 mg trong m t th tích xác đ nh, ví d 100 ml dung môi thích h p, ví d ụ
ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ặ nhexan đ i v i h th ng NP ho c metanol đ i v i h th ng RP.
ị (4) Dung d ch g c ố (cid:0) tocopherol
ộ ượ ấ ượ ế Hòa tan m t l ng ch t chu n ẩ (cid:0) tocopherol, đ c cân chính xác đ n miligam, ví
ụ ể ả ợ ộ ị ụ d kho ng 10 mg trong m t th tích xác đ nh, ví d 100 ml dung môi thích h p, ví d ụ
ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ặ nhexan đ i v i h th ng NP ho c metanol đ i v i h th ng RP.
ử ề ồ ộ ộ ế Phép th v n ng đ và đ tinh khi t
ộ ấ ụ ủ ố ở ị ướ ằ Đo đ h p th c a các dung d ch g c các b ợ c sóng thích h p b ng máy đo
ổ ấ ố ị ế ử ụ ph UV. N u s d ng dung môi nhexan thì dùng pipet l y 10 ml dung d ch g c cho
ạ ỏ ủ ằ ướ vào bình đáy tròn b ng th y tinh nâu và lo i b dung môi trên máy cô quay d i áp
oC. Sau khi h i l
ả ở ấ ệ ộ ồ ạ ể ấ ằ su t gi m nhi t đ không quá 50 i áp su t khí quy n b ng ni t ơ ,
ấ ượ ắ ặ ằ thì l y bình ra và hòa tan l ấ ng c n trong 10 ml metanol b ng cách l c bình. L y
ể ị ổ dung d ch ra này đ đo ph .
ố ượ ộ ồ ủ Tính n ng đ kh i l ng c a vitamin E, p, c a ủ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) và (cid:0) tocopherol, b ngằ
microgam trên mililit theo công th c:ứ
(1)
Trong đó:
ụ ủ ừ ị ộ ấ ố ươ ứ ị A là giá tr đ h p th c a t ng tocopherol trong dung d ch g c t ng ng;
ị ủ ừ ượ ả ị là giá tr c a t ng tocopherol đ c xác đ nh theo B ng 1.
Page 37
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ả ụ ề ị B ng 5 Các ví d v giá tr
c sóng Ch tấ ướ B (metanol)
292 nm 76
296 nm 89
298 nm 91
298 nm 87 (cid:0) tocopherol (cid:0) tocopherol (cid:0) tocopherol (cid:0) tocopherol
ượ ở ướ ộ ấ ầ Ngoài giá tr ị (cid:0) tocopherol thu đ b c c sóng 292 nm, thì c n đo đ h p th ụ ở
ấ ị ượ ở ướ ầ ằ ướ b ỏ c sóng 255 nm (nh nh t). Giá tr đo đ b c ả c sóng này c n n m trong d i
ị ế ế ế ấ ạ ừ t 6 đ n 8 n u không đ t nghĩa là đã b bi n ch t.
ị Dung d ch chu n ẩ (cid:0) tocopherol
ấ ị ứ ị Dùng pipet l y 10 ml dung d ch g c ố (cid:0) tocopherol cho vào bình đ nh m c m t v ch ộ ạ
ụ ế ằ ạ ợ 100 ml và pha loãng đ n v ch b ng dung môi thích h p (ví d : nhexan cho NP và
ầ ẩ ồ ộ ị metanol cho RP). Dung d ch chu n c n có n ng đ 1 (cid:0) g/ml đ n 10 ế (cid:0) g/ml (cid:0)
ầ ử ụ ế ử ụ ắ ị ể ể tocopherol. N u s d ng detector UV đ ki m soát s c ký thì c n s d ng dung d ch
ặ ơ ậ đ m đ c h n.
ả ượ ẩ ị ể ở ả ả ệ ộ Dung d ch chu n ph i đ c b o qu n tránh ánh sáng và đ nhi ỏ ơ t đ nh h n
ầ ượ ể ị 40C và c n đ ỳ c ki m tra đ nh k .
ế Cách ti n hành
Chu n b m u ị ẫ ẩ
ộ ạ ử ụ ụ ề ằ ẫ ẫ ồ ợ ầ Đ ng hóa m u th . Nghi n m u b ng d ng c thích h p và tr n l ự i. C n th c
ơ ộ ể ị ế ư ệ ệ ẫ ạ ớ ệ ộ hi n các bi n pháp nh làm l nh s b đ tránh m u b ti p xúc v i nhi t đ cao
ờ trong th i gian dài.
ẫ ẩ ị ị ử Chu n b dung d ch m u th
Page 38
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ử ẫ ầ ả ả ị ướ Chú thích: C n b o qu n các dung d ch m u th tránh ánh sáng tr c khi phân
tích.
ỡ ầ ượ ướ D u và m (có hàm l ng n ấ c th p)
ư ụ ứ ể ẫ ỉ Quy trình này ch có th áp d ng cho các m u có ch a các tocopherol ch a este
ộ ạ ử ứ ế ẫ ị hóa. Cân 2 g m u th chính xác đ n 1 mg cho vào bình đ nh m c m t v ch 25 ml.
ử ằ ẫ ặ ợ Thêm nhexan ho c dung môi thích h p khác và hòa tan m u th b ng cách xoay
ể ỗ ợ ệ ạ ị bình. Siêu âm dung d ch có th h tr cho vi c hòa tan. Thêm cùng lo i dung môi
ỉ ượ ử ụ ệ ố ử ạ ẫ ị ế đ n v ch. Dung d ch m u th này ch đ c s d ng cho các h th ng NP.
ể ầ ả ị ướ ặ ử ụ ắ Có th c n ph i pha loãng dung d ch này tr ộ c khi đo s c ký ho c s d ng m t
ỏ ơ ẫ ượ l ng m u nh h n.
Margarin, bơ
ủ ơ ướ ầ ấ ả ẫ ủ C n ph i tách ch t béo c a margarin và c a b tr c khi pha loãng m u. Có th ể
ụ ộ ự ệ ẫ ằ ử ớ th c hi n b ng cách, ví d : tr n m u v i natri sulfat khan, thêm nhexan và x lý
ợ ế ị ọ ỏ ấ ắ ử ầ ấ ằ ỗ h n h p trong thi t b siêu âm. L c b ch t r n và r a ít nh t hai l n b ng nhexan.
ạ ỏ ể ấ ặ ả ằ ộ ộ Lo i b dung môi b ng b cô quay và áp su t gi m, hòa tan c n trong m t th tích
ủ ị ị ượ ằ ẩ xác đ nh c a nhexan và đ nh l ng b ng HPLC pha chu n.
ạ ẫ Các lo i m u khác
Xà phòng hóa
ừ ồ ư ử ằ ế ẫ ướ ơ ử ụ Xà phòng hóa t 2 g đ n 10 g m u th b ng h i l u d i dòng nit s d ng các
ặ ợ ướ ư ấ ố ượ l ng thích h p etanol (96%) ho c methanol, n c và ch t ch ng oxy hóa nh axit
ặ ồ ị ascorbic, hydroquinon, pyrogalol ho c BHT và dung d ch kali hydroxit. Thêm c n và
ẫ ấ ố ướ ổ ị các ch t ch ng oxi hóa vào m u tr c khi b sung dung d ch kali hydroxit.
ả ụ ề ỷ ệ ợ ủ ố Các ví d v t l ử thích h p c a thu c th B ng 6
ấ ố Ch t ch ng oxi C nồ Kali hydroxit Kh iố ẫ ng m u ượ l hóa
Page 39
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
2 g đ n 5ế 0,25 g AA g 50 ml metanol ị 5 ml dung d ch 50 g/100 ml
1,0 g AA + 0,04 ị 20 ml dung d ch 60 g/100
5 g đ nế 10 g 100 ml etanol g Na2S ml
ị 50 ml dung d ch 60 g/100 10 g 1,0 g AA 150 ml etanol ml
oC
ả ờ ừ ở Th i gian xà phòng hóa trong kho ng t ế 15 min đ n 40 min nhi ệ ộ ừ t đ t 80
oC.
ế đ n 100
ế ầ ặ ộ ỡ ề ặ ủ ỗ N u sau khi xà phòng hóa và làm ngu i, mà d u ho c m có trên b m t c a h n
ộ ượ ả ầ ư ị ợ h p xà phòng hóa thì c n ph i thêm m t l ờ ng d dung d ch kali hydroxit và th i
ả gian xà phòng hóa ph i kéo dài.
Chi tế
ể ạ ươ ộ ượ ầ ướ ẫ Đ tránh t o nhũ t ổ ng, c n b sung m t l ng n ị c vào dung d ch m u đã xà
ỷ ệ ủ ồ ướ ạ ị phòng hóa sao cho t c a c n và n l c có trong dung d ch t o thành là 1 : 1.
ế ằ ợ ượ Chi t các tocopherol b ng dung môi thích h p (4.7). N u ế nhexan đ c dùng làm
ể ộ ượ ầ ổ dung môi đ chi ế (cid:0) tocopherol và (cid:0) tocopherol, thì c n b sung m t l t ấ ng nh t
ự ơ ủ ể ượ ộ ồ ỏ ị đ nh c a dung môi phân c c h n đ tránh thu đ c đ thu h i không th a đáng. S ử
ư ầ ụ ẹ ể ỗ ợ ượ ế ợ ụ d ng h n h p, ví d nh d u nh và ete dietyl 20 % đ tách đ ấ c h t các h p ch t
ồ ể ể ậ ộ ế ả ấ này. Ki m tra đ thu h i đ nh n bi t kh năng th t thoát [16], [17].
ặ ạ ế ế ể ả ớ ừ L p l i quy trình chi ầ t kho ng 3 đ n 4 l n v i các th tích t ế 50 ml đ n 150 ml.
ử ầ ế ượ ướ ừ ế ế ầ R a các ph n chi t thu đ ằ c b ng n c (t ế 2 đ n 4 l n dùng 50 đ n 150 ml) đ n
trung tính.
ế ể ượ ỗ ợ ậ ỏ ự ệ ằ ắ ỏ ỹ ệ Vi c chi t có th đ c th c hi n b ng k thu t l ng/l ng có h tr pha r n (ví
3)) khi hàm l
3)
(cid:0) ượ ấ ụ d : Extrelut ng vitamin E không quá th p [18].
Page 40
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Làm bay h iơ
ơ ị ế ằ ạ ỏ ế ướ ộ ằ Làm bay h i d ch chi t b ng b cô quay (5.2). Lo i b h t n c b ng cách làm
ặ ượ ệ ố ấ ẳ ư ớ khô trên natri sulfat ho c đ ặ c ch ng c t đ ng phí v i etanol tuy t đ i (4.2) ho c
ể ử ụ ậ ươ ỹ ươ toluen. Có th s d ng các k thu t t ng đ ư ấ ọ ng khác nh gi y l c tách pha đ ể
ạ ỏ ế ướ ệ ề ớ ượ ứ ả ưở lo i b các v t n c, v i đi u ki n đã đ c ch ng minh là không nh h ế ng đ n
ả ế k t qu .
Pha loãng
ặ ặ ằ ộ ươ ươ Hòa tan c n b ng pha đ ng (4.8) ho c dung môi HPLC t ng đ ế ng khác đ n
ố ớ ừ ộ ố ế ồ n ng đ cu i cùng đ i v i t ng tocopherol t ừ (cid:0) g/ml đ n 10 1 (cid:0) g/ml.
ậ ế Nh n bi t
ế ư ủ ằ ờ ậ Nh n bi t các tocopherol b ng cách so sánh các th i gian l u c a pic riêng r ẽ
ổ ượ ử ệ ẫ ậ ẩ ớ ớ ị ị trong ph thu đ c v i dung d ch m u th và v i dung d ch chu n. Vi c nh n bi ế t
ể ượ ự ệ ằ ượ ỏ ủ ị pic có th đ c th c hi n b ng cách thêm các l ẩ ng nh c a các dung d ch chu n
ẫ ợ ị ử thích h p vào dung d ch m u th .
Page 41
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ố ả B ng 7 Các thông s máy HPLC
Pha tĩnh Lichrosorb(cid:0) Si 60, 5 (cid:0) m;
Kích th ướ ộ c c t 125 mm x 4 mm;
ộ ầ ể n Pha đ ngộ ủ M t ph n th tích c a 1,4dioxan 3 % trong hexan;
ố ộ T c đ dòng 1,0 ml/min;
(cid:0) ể ơ Th tích b m ế 10 (cid:0) l đ n 100 l;
ỳ ướ Phát hi nệ ạ Đo hu nh quang, B c sóng kích thích: 295 nm; c sóng phát x : 330 nm ướ b
Xác đ nhị
(cid:0) ế ể ợ ơ ủ ư ị ị B m các th tích thích h p (đ n 100 ẩ l) c a dung d ch chu n cũng nh dung d ch
ử ế ệ ẫ ố ị ượ ươ m u th vào h th ng HPLC. Ti n hành đ nh l ằ ng b ng ph ạ ng pháp ngo i
ế ề ệ ặ ẩ ả ớ ị chu n, tích phân các di n tích ho c xác đ nh chi u cao pic và so sánh các k t qu v i
ị ươ ứ ố ớ ẩ ấ các giá tr t ng ng đ i v i ch t chu n.
ủ ủ ể ẩ ặ ẫ ằ ơ ị ằ B m các th tích b ng nhau c a m u và c a dung d ch chu n ho c bù b ng h ệ
ứ ể ế ề ả ầ ộ ế ố ươ s t ng ng trong ph n tính toán k t qu (xem Đi u 8), Ki m tra đ tuy n tính
ẩ ệ ủ c a hàm hi u chu n.
ố ầ ị S l n xác đ nh
ộ ậ ế ấ ị Ti n hành ít nh t hai phép xác đ nh đ c l p.
ả Tính k t quế
ệ ượ ự ườ ặ ử ụ ẩ ươ Vi c tính toán đ c d a vào đ ng chu n ho c s d ng các ch ng trình t ươ ng
ứ ủ ứ ặ ượ ơ ng c a máy tích phân, ho c theo công th c đã đ ả c đ n gi n sau đây:
ố ượ ộ ồ ằ Tính n ng đ kh i l ng, p, c a ủ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) ho c ặ (cid:0) tocopherol b ng mg/100 g m u ẫ
ử ứ th theo công th c (2):
(2)
Page 42
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Trong đó:
ề ệ ặ As: di n tích pic ho c chi u cao pic c a ủ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) ho c ặ (cid:0) tocopherol thu đ cượ
ẫ ử ị trong dung d ch m u th ;
ệ ề ặ AST : di n tích pic ho c chi u cao pic c a ủ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) ho c ặ (cid:0) tocopherol thu đ cượ
ẩ ị trong dung d ch chu n;
ử ể ế ằ ẫ ổ ị V: t ng th tích dung d ch m u th (7.2.1 đ n 7.2.2), tính b ng mililit (ml);
Page 43
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Ế K T BÀI
ấ ả ộ ạ ị ử ụ ạ ứ ạ G c là m t lo i qu mang l i giá tr s d ng cao, đem l ỏ i s c kh e cho ng ườ i
ự ệ ệ ấ ả ượ tiêu dùng mà hoàn toàn t nhiên và hi u qu . Hi n nay, g c đang đ c các nhà khoa
ữ ữ ụ ệ ế ạ ớ ữ ọ h c quan tâm đ n v i nh ng công d ng h u hi u mà nó m ng l ạ ừ i t nh ng thành
ầ ầ ấ ượ ph n trong g c: betacarotene, lycopene…. Các thành ph n này đ ằ ị c xác đ nh b ng
ươ ệ ạ ạ ộ ừ các ph ư ng pháp hi n đ i nh HPLC, AAS mang l i đ chính xác cao. T đó, ng ườ i
ấ ượ ứ ữ ẩ ả ạ ạ ườ ta đã nghiên c u và t o ra nh ng s n ph m an toàn, đ t ch t l ng cho ng i tiêu
dùng.
Page 44
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Ụ Ụ PH L C
ụ ụ Ph l c hình
ả ấ Hình 1.1 Qu g c chín ...........................................................................................5
Hình 1.2 Th t g c ị ấ ..................................................................................................7
Hình 1.3 Xôi g cấ ...................................................................................................14
ườ Hình 1.4 S n xào g c ấ .........................................................................................16
ộ ế ị Hình 3.1 B thi t b : lò gaquang ph ổ..................................................................33
ụ ụ ả Ph l c b ng
ả ượ ộ ố B ng 1: Hàm l ng Lycopen trong m t s qu ả .................................................11
ấ ả ẩ ầ B ng 2: Tiêu chu n d u g c AQvietnam ............................................................18
ạ ộ
ố
ả ệ ử ụ ố ớ ề ả ẩ B ng 3: Đi u ki n s d ng đ i v i các s n ph m t ừ ấ .................................18 g c
Các thông s ho t đ ng AAS
...........................................................................24
ả B ng 4:
ụ ề ả ị B ng 5 Các ví d v giá tr .............................................................................37
ụ ề ỷ ệ ả ợ ủ ố B ng 6 Các ví d v t l thích h p c a thu c th ử ...........................................39
ả ố B ng 7 Các thông s máy HPLC ..........................................................................41
Page 45
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ụ ụ ẩ Ph l c tiêu chu n
(cid:0) AOAC 974_27
AOAC Official Method 974.27
Cadmium, Chromium, Copper, Iron, Lead, Magnesium, Manganese, Silver, and Zinc in Water
Atomic Absorption Spectrophotometric Method
First Action 1974 Final Action 1984
A. Principle Metals in solution are determined directly by AA spectrophotometry; suspended metals are separated by membrane filtration, or suspension is dissolved and analyzed; Pb and Cd in low concentration are chelated, concentrated, and then extracted with organic solvent prior to AA determination. Applicable to surface and saline waters, and domestic and industrial wastes. Three synthetic water specimens containing between 0.05 and 1.0 mg each metal/L analyzed by 8–23 laboratories showed results given in Table 974.27A. B. Apparatus (Use Pyrex, quartz, or Teflon labware exclusively; clean thoroughly with detergent and H2O; soak in HNO3 [1 + 1] for 1 week; rinse with H2O, dilute HNO3, and H2O, in that order. Use deionized, distilled H2O whenever H2O is specified.)
Atomic absorption spectrophotometer.—Spectrophotometer capable of operating at conditions given in Table 974.27B. Operator must become familiar with settings and operations of his apparatus, using table only as guide. Use Boling burner for aqueous solutions, and premix burner with solvent.
C. Reagents (a) Deionized distilled water.—C(a) (see 11.1.11). (b) Nitric acid.—Dilute 500 mL redistilled HNO3 to 1 L with H2O. (Caution:
Perform distillation in hood with protective sash in place.)
(c) Hydrochloric acid.—Dilute 500 mL HCl to 1 L with H2O and distil in allPyrex
apparatus.
(d) Metal standard solutions.—(1) Stock solutions.—Accurately weigh amount of metal specified in Table 974.27C into beaker and add dissolving medium. When metal is completely dissolved, transfer quantitatively to 1 L volumetric flask and dilute to volume with H2O. (2) Working solutions.—Prepare daily. Dilute aliquots of stock solutions with H2O to make 4 standard solutions of each element within range of
Page 46
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
determination, Table 974.27B. Add 1.5 mL HNO3/L to all working standard solutions before diluting to volume. Add 1 mL LaCl3/10 mL Mg working standard solution.
(e) Lanthanum stock solution.—50 g La/L ca 5% HCl. Slowly add 250 mL HCl to 58.65 g La2O3 (99.99%, Alfa Aesar, 30 Bond St, Ward Hill, MA 01835, or equivalent), dissolve, and dilute to 1 L.
(f) Ammonium pyrrolidine dithiocarbamate (APDC) solution.—Dissolve 1 g APDC
in 100 mL H2O. Prepare fresh daily. D. Preparation of Specimen (a) Dissolved metals.—As soon as practicable after collection, filter known volume specimen through 0.45 m membrane. Use first 50–100 mL to rinse flask and discard. Collect filtrate and preserve solution by adding 3 mL HNO3 (1 + 1)/L.
(b) Suspended metals.—Transfer residue and membrane from (a) to 250 mL beaker and add 3 mL HNO3. Cover with watch glass and heat gently to dissolve membrane. Increase heat and evaporate to dryness. Cool, and add 3 mL HNO3, and heat until digestion is complete, generally indicated by light colored residue. Add 2 mL HCl (1 + 1), and heat gently to dissolve residue. Wash watch glass and beaker with H 2O and filter. Wash filter and discard. Dilute filtrate with H2O to concentration within range of instrument.
(c) Total metal.—Transfer aliquot of well mixed sample to beaker and add 3 mL HNO3. Heat, and evaporate to dryness. (Do not boil.) Continue as in (b), beginning "Cool, and add 3 mL HNO3, . . .".
E. Determination (P interference in Mg determination is eliminated by adding La stock solution to
specimen and working standard solutions so that final dilutions contain 1% La.)
(a) General method.—Set up instrument as in Table 974.27B, or previously established optimum settings. Secondary or less sensitive lines [Spectrochim Acta 17, 710(1961)] may be used to reduce necessary dilution, if desired. Read 4 standard solutions within range before and after each group of 6–12 specimens, and reestablish 0 A each time. Prepare calibration curve from average of each standard before and after specimen group. Read specimen concentration from plot of A against mg/L.
(b) Special extraction method.—When Pb or Cd concentration is too low for direct determination, transfer specimen aliquot to 250 mL beaker and dilute to 100 mL with H2O. Prepare blank and standards in same manner. Adjust pH of specimen and standard solutions to 2.5 with HCl, using pH meter. Transfer quantitatively to 200 mL volumetric flask, add 2.5 mL APDC solution, and mix. Add 10 mL methyl isobutyl ketone and shake vigorously 1 min. Let layers separate; then add H 2O until ketone layer is in neck of flask. (Centrifugation may be necessary.) Aspirate ketone layer and record readings of standards and specimens against blank. (Fueltoair ratio should be adjusted to as blue a flame as possible, since organic solvent adds to fuel supply.)
Page 47
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Prepare calibration curve from average of each standard and read specimen concentration from plot (mg/L).
F. Calculations (a) General method.—
F mg Metal/L = (mg metal in aliquot/L)
where F = final dilution/mL aliquot.
(b) Special extraction method.—
mg Metal/L = mg metal in aliquot/L
Reference:
Water Metals No. 4, Study No. 30 (1968), Analytical Reference Service, Public Health Service (available from National Technical Information Service, 5285 Port Royal Rd, Springfield, VA 22161, USA, NTIS PB215673/BE). JAOAC 67, 421(1984).
CAS7440439 (cadmium)
CAS7440473 (chromium) CAS7440508 (copper) CAS7439896 (iron) CAS7439921 (lead) CAS7439954 (magnesium) CAS7439965 (manganese) CAS7440224 (silver) CAS7440666 (zinc)
© 2000 AOAC INTERNATIONAL
(cid:0) AOAC 973_34
AOAC Official Method 973.34 Cadmium in Food Atomic Absorption Spectrophotometric Method First Action 1973 Final Action 1974
A. Principle
Page 48
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Material is digested with HNO3, H2SO4, and H2O2. All reactive metals are extracted from solution, after adjustment to ca pH 9, with dithizone–CHCl 3. Cd is removed by stripping CHCl3 solution with dilute HCl and determined by AA spectrophotometry at 228.8 nm.
B. Reagents and Apparatus (Thoroughly wash all new glassware and glassware which has contained high Cd concentration with 8M HNO3, and rinse with H2O. Cover beakers with watch glasses during all operations.)
(a) Nitric acid.—Low in Pb and Cd (GFS Chemical, Inc., No. 63). (b) Hydrogen peroxide.—50% (Fisher Scientific Co., No. H341). (c) Citric acid.—Monohydrate, fine crystal. (d) Thymol blue indicator.— (e) Dithizone solutions.—(1) Concentrated solution.—1 mg/mL. Prepare 200 mL in CHCl3. (2) Dilute solution.—0.2 mg/mL. Dilute concentrated solution 1 + 4 with CHCl3. Prepare fresh daily.
(f) Cadmium standard solutions.—(1) Stock solution.—1.0 mg/mL. Dissolve 1.000 g Cd, (see 9.2.07), in 165 mL HCl in 1 L volumetric flask. Dilute to volume with H2O. (2) Intermediate solution.—10 g/mL. Dilute 10 mL stock solution with 2N HCl to 1 L. Prepare just before use. (3) Working solutions.—Dilute 0, 1, 5, 10, and 20 mL g Cd/mL, intermediate solution to 100 mL with 2N HCl (0, 0.1, 0.5, 1.0, and 2.0 respectively).
(g) Atomic absorption spectrophotometer.—With hollowcathode Cd lamp and
10 cm burner head for air–C2H2 flame; wavelength 228.8 nm, range 0–2.0 g/mL.
C. Digestion Weigh 50.0 g test portion into 1.5 L beaker. Add several boiling chips or beads, and cover. Carefully add 25 mL HNO3, cover, and warm gently with flame to initiate reaction. (Mekertype burners are preferred throughout for their versatility and speed.) When reaction subsides, add 25 mL HNO3, warm again, and continue until 100 mL HNO3 has been added. (Alternatively, add 100 mL HNO3 all at once, with caution, and let stand at room temperature overnight.) Heat until most NO fumes have evolved; control excessive frothing by cooling or quenching with H2O from wash bottle. Only some cellulose and fatty materials, if any, remain undissolved.
To remove any fat visible in hot solution, proceed as follows: Cool beaker in ice, and decant clear, aqueous solution from coagulated oils and solids through glass wool pad into 1 L beaker. Add 100 mL H2O to 1.5 L beaker with fat, heat, swirl vigorously to rinse fat, chill, and filter as before. Wash funnel and glass wool pad with ca 20 mL H2O.
Add 20 mL H2SO4 to test portion, dilute to ca 300 mL with H2O, and evaporate over flame until charring begins. When charring becomes extensive, cautiously add 50% H2O2, 1 mL at time. Let reaction subside before adding next portion of oxidant, and
Page 49
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
never add >1 mL at a time. Continue additions of H2O2 until solution is colorless. Heat vigorously to SO3 fumes, adding more H2O2 as required to remove char. Heat vigorously to expel excess H2O2. Cool colorless digest to room temperature.
Prepare reagent blank of 100 mL HNO3, 20 mL H2SO4, and same amounts of H2O as added to test portion. Cautiously add same amounts 50% H2O2, as above, and remove all HNO3 from blank. Carry blank through same operations as test portion.
D. Extraction Add 2 g citric acid to cooled digest and cautiously dilute to ca 25 mL with H2O. Add 1 mL thymol blue indicator and adjust to ca pH 8.8 by slowly adding NH4OH while cooling in ice bath, until solution changes from yellowish green to greenish blue. Transfer quantitatively to 250 mL separator, using H2O, and dilute to ca 150 mL.
Cool solution, and extract with two 5 mL portions concentrated dithizone solution, shaking 1–2 min each time. Continue extraction with 5 mL portions dilute dithizone solution until last 5 mL portion dithizone extract shows no change in color. Combine dithizone extracts in 125 mL separator; wash with 50 mL H2O, and transfer solvent to another 125 mL separator. Extract H2O wash with 5 mL CHCl3 and add this to dithizone extracts. Add 50 mL 0.2M HCl to combined dithizone extracts, shake vigorously 1 min, and let layers separate; discard dithizone layer. Wash aqueous solution with 5 mL CHCl3 and discard CHCl3. Quantitatively transfer aqueous solution to 400 mL beaker, add boiling chips, and evaporate carefully to dryness. Carefully rinse down sides of beaker with 10–20 mL H2O and again evaporate to dryness.
E. Determination Set instrument to previously established optimum conditions, using air–C2H2 oxidizing flame and 228.8 nm resonant wavelength. Dissolve dry residue in 5.0 mL 2M HCl and determine A of test and standard solutions against 2M HCl as blank. Flush burner with H2O between readings. Use scale expansion controls to obtain 4–10 expansion, as convenient. Determine Cd from curve of A against μg Cd/mL:
Concentration (mg Cd/kg) =
For concentration >2.0 μg Cd/mL, dilute solution with 2M HCl. Reference:
JAOAC 56, 876(1973).
CAS7440439 (cadmium)
© 2000 AOAC INTERNATIONAL
Page 50
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
AOAC 986_15
(cid:0)
AOAC Official Method 986.15 Arsenic, Cadmium, Lead, Selenium, and Zinc in Human and Pet Foods Multielement Method First Action 1986 Final Action 1988
CodexAdopted–AOAC Method*
A. Principle Material is digested with HNO3 in closed system. Cd and Pb are determined by anodic stripping voltammetry (ASV). As, Se, and Zn are determined by atomic absorption spectrophotometry (AAS) after generation of metal hydrides (for As and Se).
B. Apparatus (a) Polarograph.—With anodic stripping accessories. Typical operating parameters for Princeton Applied Research Model 174 with hanging drop Hg electrode are: scan rate, 5 mV/s; scan direction, + ; scan range, 1.5 V; initial potential, 0.7 V; modulation amplitude, 25 mV; operation mode, differential pulse; display direction, ""; drop time, 0.5 s; low pass filter, off; selector, off; pushbutton, initial; output offset, off; and current range, 5–10 A, or as needed.
Other instruments and electrodes such as wax impregnated graphite may be used
according to manufacturer's directions.
(b) Atomic absorption spectrophotometer.—With Zn, As, and Se hollow cathode lamps or As and Se electrodeless discharge lamps, 3 slot, 10 cm Bolling burner head, air–C2H2 and H2–N2–entrained air flames, and deuterium arc background corrector.
(c) Decomposition vessel.—70 mL. (see 9.2.24). (d) Hydride generator.—. Constructed from following: (1) Flat bottom flask.— Borosilicate glass, 50 mL (Corning No. 5160, or equivalent). (2) Stopper fittings.— Twohole (1 through center) No. 9 rubber stopper, fitted with gas outlet tube of 100 in (3 mm) id polyethylene tubing through center hole. Place bottom of mm gas outlet tube through cut off bottom 1 in (25 mm) segment of in (16 mm) polyethylene test tube with hole in bottom so that 3 mm of tube protrudes through test
Page 51
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m tube. Insert through second hole 75 mm in (3 mm) id polyethylene tubing as N2 inlet tube. Seal bottom end of tube with burner and then punch several holes at sealed end with 21 gage needle. Alternatively, prepare similarly 500 mm in (1.5 mm) id polyethylene tubing and hold in place in stopper with holethrough septum. Connect other end of tubing to AA spectrophotometer with 500 mm Tygon tubing by cutting auxilliary line at ca 75 mm from mixing chamber and attaching tubing. (3) Generator mount.—(Optional.) 64 mm 0.5 in (13 mm) id pipe secured to laboratory ring stand by means of clamp holder. Insert extension clamp into pipe and attach another clamp to back of clamp to hold clamp in place and to serve as handle; clamp is now free to rotate ca 180°. Attach rubber stopper of hydride generator to extension clamp with stiff wire and position just at level of clamp jaws. In operation, place flask of generator between jaws of extension clamp, insert stopper firmly into neck of flask, then tighten clamp jaws around neck of flask. Unit can be rapidly and uniformly inverted by rotating handle on extension clamp, thus allowing sample and sodium borohydride to mix rapidly and reproducibly.
(e) Pipets.—50 and 100 mL Eppendorf micropipets, or equivalent. C. Reagents (Use double distilled H2O. Rinse all glassware with HNO3 [1 + 1] followed by thorough H2O rinse. Decontaminate digestion vessels by digesting with reagents to be used in digestion. Rinse thoroughly with H2O. Decontamination is necessary to reduce blanks, especially for Pb, to acceptable level.)
(a) Acids.—(1) Nitric acid.—Redistilled. (2) Perchloric acid.—70%, double vacuum distilled. (3) Hydrochloric acid.—8M. Dilute 66 mL HCl to 100 mL with H2O.
(b) Nitrate solution.—Equimolar solution of KNO3 and NaNO3.—Dissolve 54.3 g KNO3 and 45.7 g NaNO3 (available as Suprapur®, Nos. 5065 and 6546, respectively, EM Science) in H2O in 200 mL volumetric flask, dilute to volume, and mix. To further purify, add 1–2 drops NH4OH to 25 mL aliquot and extract with 2 mL 10 g dithizone/mL CCl4 until lower solvent layer is colorless.
Magnesium solutions.—(1) (c)
Magnesium chloride solution.—37.5 mg/mL. Dissolve total of 3.75 g MgO, USP, by adding small amounts at time to 100 mL 8M HCl. (2) Magnesium nitrate solution.—75 mg/mL. Mix 3.75 g MgO, USP, with ca 30 mL H2O, slowly add HNO3 to dissolve (ca 10 mL), cool, and dilute to 50 mL with H2O.
(d) Sodium borohydride solution.—4.0 g NaBH4/100 mL 4% NaOH. (e) Potassium iodide solution.—Dissolve 20 g KI in H2O and dilute to 100 mL.
Prepare just before use.
(f) Metal powders.—Purity: 99.99 + % Cd, Pb, Zn; 99.99% Se. (g) Cadmium standard solutions.—(1) Stock solution.—1 mg/mL. Dissolve 1.000 g Cd powder in 20 mL HNO3 (1 + 1) in 1 L volumetric flask, and dilute to volume with H2O. (2) Working solution.—2 μg/mL. Pipet 10 mL stock solution into 100 mL
Page 52
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
volumetric flask, and dilute to volume with H2O. Pipet 2 mL diluted solution into 100 mL volumetric flask and dilute to volume with H2O.
(h) Lead standard solutions.—(1) Stock solution.—1 mg/mL. Dissolve 1.000 g Pb powder in 20 mL HNO3 (1 + 1) in 1 L volumetric flask, and dilute to volume with H 2O. (2) Working solution.—5 μg/mL. Pipet 1 mL stock solution into 200 mL volumetric flask and dilute to volume with H2O.
(i) Zinc standard solutions.—(1) Stock solution.—1 mg/mL. Dissolve 1.000 g Zn powder in 20 mL HCl (1 + 1) in 1 L volumetric flask, and dilute to volume with H2O. (2) Working solutions.—0.2, 0.5, 1.0, and 1.5 μg/mL. Pipet 1 mL stock solution into 100 mL volumetric flask and dilute to volume with H2O. Pipet 2, 5, 10, and 15 mL diluted solution into separate 100 mL volumetric flasks, each containing 1 mL HClO4, and dilute to volume with H2O.
(j) Arsenic standard solutions.—(1) Stock solution.—Dissolve 1.320 g As2O3 in minimum volume 20% NaOH in 1 L volumetric flask, acidify with HCl (1 + 1), and dilute to volume with H2O. (2) Working solutions.—1, 2, 3, 4, and 5 μg/mL. Pipet 10 mL stock solution into 100 mL volumetric flask, and dilute to volume with H2O. Pipet 1, 2, 3, 4, and 5 mL diluted solution into separate 100 mL volumetric flasks, and dilute to volume with H2O.
(k) Selenium standard solutions.—(1) Stock solution.—1 mg/mL. Dissolve 1.000 g Se powder in minimum volume HNO3 in 200 mL beaker and evaporate to dryness. Add 2 mL H2O and evaporate to dryness. Repeat addition of H2O and evaporation to dryness twice. Dissolve in minimum volume HCl (1 + 9) in 1 L volumetric flask, and dilute to volume with HCl (1 + 9). (2) Working solutions.—1, 2, 3, 4, and 5 μg/mL. Pipet 10 mL stock solution into 100 mL volumetric flask and dilute to volume with H2O. Pipet 1, 2, 3, 4, and 5 mL diluted solution into separate 100 mL volumetric flasks and dilute to volume with H2O. D. Closed System Digestion (Do not exceed manufacturer's specifications of 0.3 g solids with 70 mL vessel. Proceed cautiously with new or untried uses. Let such test portions stand with HNO 3 overnight or heat on hot plate cautiously until any vigorous reaction subsides. Then proceed with closed vessel digestion. Open vessel in hood since nitrogen oxides are released.)
Weigh 0.3 g test portion (dry basis) into decontaminated decomposition vessel, add 5 mL HNO3, close vessel with lid, and heat in 150°C oven 2 h. Cool in hood, remove vessel from jacket, and transfer contents to 10 mL volumetric flask. Add 4 mL H2O to vessel, cover with lid, and while holding lid tightly against rim, invert several times, and add rinse to flask. Dilute to volume with H2O and mix.
E. Anodic Stripping Voltammetry (For Cd and Pb.)
Page 53
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Pipet aliquot of digested test solution into decontaminated 50 mL Vycor crucible and add 2 mL nitrate solution, C(b). Conduct reagent blank simultaneously. Heat on hot plate at low heat to dryness; then increase heat to maximum (ca 375°C). Nitrate salts will melt and digest organic matter in 15–20 min. Place crucibles in 450°C furnace to oxidize any remaining carbonaceous matter (10–20 min). Digestion is complete when melt is clear. Let cool, add 1 mL HNO3 (1 + 1) to solidified melt, and heat on hot plate to dryness to expel carbonates and nitrites and to control acidity. Dissolve in 5.0 mL HNO3 (0.5 mL/L), warming on hot plate to speed solution. Transfer to polarographic cell with 5.0 mL H2O. Bubble O2free N2 through solution 5 min; then direct N2 over solution.
Set dial for Hg drops at 4
m divisions. Stir solution with magnetic stirrer at constant and reproducible rate so Hg drop is not disturbed. Slide selector switch to "Ext. Cell" and measure time for 120 s with stopwatch. Turn off stirrer and let stand 30 s. Press "Scan" button to obtain peaks corresponding to Cd and Pb at ca 0.57 and 0.43 V, respectively, against saturated calomel electrode.
Add known volumes of each standard to test solution in cell from Eppendorf pipet. Amounts added should be ca 1 , 2 , etc. of amount metal present initially in cell, and each addition should not change original volume significantly. After each addition, bubble N2 through solution briefly and perform deposition and stripping operations exactly as for original solution. Plot μg metal added on xaxis against peak height on y axis. Extrapolate linear line to xaxis to obtain μg metal in cell.
Metal/μg metal/g test portion, =
where M and M = μg metal from standard curve for test portion and blank,
respectively.
F. Atomic Absorption Spectrophotometry (For As, Se, and Zn.) (a) Arsenic.—Pipet aliquot digested test solution into decontaminated 50 mL round, flatbottom borosilicate flask, and add 1 mL Mg(NO3)2 solution, (c)(2). Heat on hot plate at low heat to dryness; then increase heat to maximum (ca 375°C). Place flask in 450°C furnace to oxidize any carbonaceous matter and to decompose excess Mg(NO 3)2 (30 min). Cool, dissolve residue in 2.0 mL 8M HCl, add 0.1 mL 20% KI to reduce As5+ to As,3+ and let stand 2 min. Conduct reagent blank with sample.
Prepare standards as follows: To six 50 mL flasks (same type as used for sample) add 2.0 mL MgCl2 solution, (c)(1), and to 5 flasks add 50 mL aliquots of respective working standard solutions so that series will contain 0, 0.05, 0.1, 0.15, 0.20, and 0.25 μg As. (Other amounts may be used depending on sensitivity of system.) Add 0.1 mL 20% KI to each flask, mix, and let stand 2 min.
Connect generator to instrument as shown in Figure 986.15B and adjust pressures and flows for H2 H2entrained air flame as in Table 986.15. Operate instrument
Page 54
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
according to manufacturer's instructions, with As lamp in place and recorder set for 20 mm/min.
Add 2.0 mL 4% NaBH4 solution to reagent dispenser of generator, and insert rubber stopper tightly into neck of flask containing sample or standard. With single rapid, smooth motion, invert flask, letting solution mix with sample or standard. (This operation must be performed reproducibly.) Sharp, narrow A peak will appear immediately. When recorder pen returns to baseline, remove stopper from flask, and rinse reagent dispenser with H2O from squeeze bottle; then suck out H2O. Proceed with next sample or standard. When series is complete, rinse glassware thoroughly.
Plot calibration curve of μg As against A, and obtain μg As in sample aliquot from
this curve. Correct for reagent blank.
(b) Selenium.—Proceed as in (a), using Se lamp and standards, but omit addition of KI solution. KI will reduce Se to elemental state and cause loss of signal. Instead, cover flask with small watch glass and place on steam bath 10 min, and cool to room temperature.
(c) Zinc.—Pipet 1 mL aliquot digested test solution into decontaminated 25 mL Erlenmeyer, and add 0.1 mL HClO4. Heat on hot plate to white fumes of HClO4. Sample should be completely digested as indicated by clear, practically colorless solution. If sample chars, add 0.5 mL portions HNO3 and again heat to white fumes. Finally, heat just to dryness but do not bake. Cool, and dissolve residue in 3.0 mL HClO4 (1 + 99).
Operate instrument in accordance with manufacturer's instructions, using air–C2H2 flame, and measure A of sample and standards, C(i)(2). Dilute test solution with HClO4 (1 + 99), if solution is too concentrated. Plot calibration curve of μg Zn against A, and obtain μg Zn in test solution aliquot from this curve. Correct for reagent blank.
Reference:
JAOAC 63, 485(1980).
CAS7440382 (arsenic) CAS7440439 (cadmium) CAS7439921 (lead) CAS7782492 (selenium) CAS7440666 (zinc)
spectrophotometry arsenic all in
and zinc cadmium, in all lead,
Revised: March 1996 * Adopted as a Codex Alternative Approved Method (Type III) for atomic absorption foods. of Adopted as a Codex Alternative Approved Method (Type III) for anodic stripping voltammetry of foods. Adopted as an Alternative Approved Method (Type III) for atomic absorption spectrophotometry of cadmium and selenium in natural mineral waters. Adopted as a Codex Reference Method (Type II) for atomic absorption waters. spectrophotometry mineral arsenic natural of in
Page 55
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Paragraph E: Adopted as a Codex Reference Method (Type II) for colorimetry, dithizone of lead in chocolate. Also adopted as a Codex Method for anodic stripping voltammetry of lead in cocoa powders (cocoa) and dry cocoa–sugar mixtures. Paragraph F: Adopted as a Codex Alternative Approved Method (Type III) for atomic absorption spectrophotometry of arsenic in fruit juices.
© 2000 AOAC INTERNATIONAL
(cid:0) TCVN 90422:2012
Ố Ẩ TIÊU CHU N QU C GIA
TCVN 90422 : 2012
ISO 65582 : 1992
Ả Ả Ẩ Ả Ị ƯỢ RAU QU VÀ S N PH M RAU QU XÁC Đ NH HÀM L NG CAROTEN
Ầ ƯƠ Ụ PH N 2: PH NG PHÁP THÔNG D NG
Fruits, vegetables and derived products Determination of carotene content Part
2: Routine methods
ờ ầ L i nói đ u
ươ ươ ớ TCVN 90422:2012 hoàn toàn t ng đ ng v i ISO 65582:1992;
ụ ự ệ ẩ ổ ứ ạ TCVN 90422:2012 do C c An toàn v sinh th c ph m t ộ ch c biên so n, B Y
ị ổ ẩ ườ ấ ượ ẩ ọ ộ ị ế ề t ụ đ ngh , T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng th m đ nh, B Khoa h c và
ố ệ Công ngh công b .
Ả Ả Ẩ Ả Ị RAU QU VÀ S N PH M RAU QU XÁC Đ NH HÀM L ƯỢ NG
Ầ ƯƠ Ụ CAROTEN PH N 2: PH NG PHÁP THÔNG D NG
Page 56
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Fruits, vegetables and derived products Determination of carotene content Part
2: Routine methods
ụ ạ 1. Ph m vi áp d ng
ẩ ị ươ ụ ể ị Tiêu chu n này quy đ nh hai ph ng pháp thông d ng đ xác đ nh hàm l ượ ng
ặ ượ ổ ẩ ả ẵ caroten (C40H56) s n có ho c đ ả ả c b sung vào rau, qu và s n ph m rau qu .
ươ ể ị ượ ẩ ả Ph ng pháp A dùng đ xác đ nh hàm l ứ ng caroten trong các s n ph m ch a
ượ ặ ằ ỏ ơ ấ hàm l ng ch t béo nh h n ho c b ng 5% kh i l ố ượ 1). ng
ươ ị ượ ả ẩ Ph ể ng pháp B dùng đ xác đ nh hàm l ứ ng caroten trong các s n ph m ch a
ượ ố ượ ấ ớ ơ hàm l ng ch t béo l n h n 5% kh i l ng.
ươ ị ượ ả ẩ 2. Ph ng pháp A: Xác đ nh hàm l ứ ng caroten trong các s n ph m ch a
ượ ặ ằ ỏ ơ ố ượ ấ hàm l ng ch t béo nh h n ho c b ng 5% kh i l ng
2.1. Nguyên t cắ
ế ử ằ ẫ ầ ỏ ỗ ỏ ợ Chi t caroten ra kh i m u th b ng h n h p ete d u m và axeton. Lo i b ạ ỏ
ừ ắ ằ ộ ị ượ axeton, tách caroten t các carotenoid b ng s c ký c t và xác đ nh hàm l ng caroten
ổ ằ b ng đo ph .
ậ ệ ố ử ử 2.2. Thu c th và v t li u th
ỉ ử ụ ử ạ ế ướ ấ ặ ướ ố Ch s d ng các thu c th lo i tinh khi t phân tích và n c c t ho c n c đã
ặ ướ ạ ươ lo i khoáng ho c n ộ c có đ tinh khi ế ươ t t ng đ ng.
0C.
ầ ả ả ế ỏ có d i sôi trong kho ng t ừ 0C đ n 70 50 2.2.1. Ete d u m ,
ỗ ợ ượ ị ư ẩ c chu n b nh sau: 2.2.2. H n h p chi ế đ t,
Hòa tan 0,2 g hydroquinon trong 40 ml axeton, sau đó thêm 160 ml ete d u mầ ỏ
(2.2.1).
1)
1) Giới hạn 5% khối lượng áp dụng cho hàm lượng chất béo là tùy ý.
2.2.3. Natri sulfat, khan
Page 57
ồ ự
Đ án Phân tích th c ph m ấ ở ệ ộ ả ừ ế ữ ẩ 0C trong kho ng t t đ 100 nhi S y 2 h đ n 3 h và gi trong bình kín khí.
ạ ử ằ ấ đã r a b ng axit và s y khô trong lò nung. 2.2.4. Cát th ch anh,
ử ụ ấ ấ ộ ị ế ồ ộ s d ng m t trong các ch t quy đ nh trong 2.2.5.1 đ n 2.2.5. Ch t nh i c t,
2.2.5.4.
ử ạ ề ằ ạ ướ ư c nh sau: 2.2.5.1. Nhôm oxit, đã kh ho t tính b ng t o huy n phù trong n
0C, đ ngu i và gi
ở ệ ộ ể ộ ữ ủ Nung nhôm oxit 3 h trong lò nung nhi t đ 500 trong t hút
ẩ ướ ử ụ ể ẩ ầ ị m. Tr ớ c khi s d ng, chuy n 50 g nhôm oxit đã chu n b vào bình c u có kh p
ủ ồ ướ ế ộ ỹ ượ ố n i th y tinh mài, r i thêm 5,5 ml n c và tr n k cho đ n khi thu đ ề c huy n phù
ề ấ ượ ằ ả ừ ế ề ủ ồ đ ng nh t. pH c a huy n phù thu đ c n m trong kho ng t 9 đ n 10. Huy n phù
ượ ả ể ề ậ ả này khi đ c b o qu n trong bình đ y kín có th b n trong 24 h.
ỗ ợ ủ ộ ố ượ ớ ỷ ệ v i t l ầ 1:2 (ph n kh i l ng). 2.2.5.2. H n h p magie oxit/b t th y tinh,
ỗ ợ ố ượ ớ ỷ ệ v i t l ầ 3:1 (ph n kh i l ng). 2.2.5.3. H n h p nhôm oxit/natri sulfat khan,
ỗ ợ ố ượ ớ ỷ ệ v i t l ầ 1:1 (ph n kh i l ng). 2.2.5.4. H n h p nhôm oxit/canxi hydroxit,
ị 2.2.6. Natri clorua, dung d ch 300 g/l.
ế ị ụ ụ 2.3. Thi t b , d ng c
ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ ườ S d ng các thi t b , d ng c c a phòng th nghi m thông th ng và c th nh ụ ể ư
sau:
ể ượ ở ướ ượ ị b c c sóng 450 nm và đ c trang b các 2.3.1. Máy đo ph , ổ có th đo đ
ề ườ cuvet có chi u dài đ ng quang 1 cm.
ụ ọ ụ ổ ố ủ ễ ậ ằ ắ có ph u c n i mài bên trong, n p đ y b ng th y tinh 2.3.2. D ng c l c Witt,
ể ọ ặ ạ ố ố ỏ ướ ả mài và ng bên c nh đ l c vào c c có m ho c bình khác d ấ i áp su t gi m.
ơ ướ 2.3.3. B m n c.
0C
ả ồ ệ ộ ả ừ ủ có kh năng duy trì đ ượ ở c nhi t đ trong kho ng t 30 2.3.4. N i cách th y,
0C.
ế đ n 35
Page 58
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ộ 2.3.5. B cô chân không.
ườ ả ừ có đ ng kính trong kho ng t ế 10 mm đ n 15 mm. ộ ắ 2.3.6. C t s c ký,
ạ ộ ọ lo i P40. 2.3.7. B l c,
ượ ầ ỏ c nhúng trong ete d u m . 2.3.8. Bông s i, ợ đ
ử ố ệ 2.3.9. C i và chày phòng th nghi m.
ệ ẩ ấ ả 2.3.10. Bình hút m, ẩ ch a ch t hút m hi u qu . ứ
2.3.11. Bình nón, dung tích 500 ml.
ủ ố ớ dung tích 100 ml và 500 ml, có kh p n i th y tinh mài. ầ 2.3.12. Bình c u đáy tròn,
ễ ế dung tích 1000 ml. 2.3.13. Ph u chi t,
ộ ạ ứ ị dung tích 50 ml và 100 ml. 2.3.14. Bình đ nh m c m t v ch,
ị ẫ ẩ ử 2.4. Chu n b m u th
ấ ạ ụ ướ ồ ẩ ả ả ướ ỏ (ví d : n c qu , n ặ c cô đ c và 2.4.1. S n ph m không đ ng nh t d ng l ng
xiro)
ỹ ẫ ử ệ ộ Tr n k m u phòng th nghi m.
ả ạ ả ướ ụ ứ ễ ườ (ví d : m t nhuy n và qu n c đ ả ng) và s n ẩ 2.4.2. S n ph m d ng sánh
ụ ẩ ạ ắ ả ph m d ng r n (ví d : qu và rau)
ạ ỏ ỹ ẫ ỏ ứ ế ầ ầ ạ ỏ ộ Lo i b các h t và n u c n thì b ph n v c ng, sau đó tr n k m u phòng th ử
nghi m.ệ
ấ ả ể ệ ỏ ứ ế ẫ ả ạ ầ ỏ ỉ Cân t t c các h t, ph n v c ng… đã tách kh i m u đ hi u ch nh k t qu phân
tích thu đ c.ượ
ả ẩ ạ ạ 2.4.3. Các s n ph m đông l nh và đông l nh sâu
ử ự ệ ẫ ướ ế ệ Rã đông m u phòng th nghi m trong bình kín. Th c hi n b ầ c 2.4.2, n u c n.
ấ ỏ ả ẩ ầ ạ ộ ỹ Cho ph n ch t l ng t o thành trong quá trình rã đông vào s n ph m và tr n k .
Page 59
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ế 2.5. Cách ti n hành
ự ự ế ở ơ ố n i t i, tránh ánh sáng tr c ti p. ệ CHÚ Ý Th c hi n phép phân tích
ẫ ử ầ 2.5.1. Ph n m u th
ộ ượ ườ ả ừ ử ế ẩ ẫ ị Cân m t l ng (th ng trong kho ng t 1 g đ n 10 g) m u th đã chu n b (2.4)
ứ ả có ch a kho ng t ừ (cid:0) g đ n 150 ế 5 (cid:0) g caroten.
ẩ ị ử ị 2.5.2. Chu n b dung d ch th
ể ị ượ ử ẫ ầ ả ố ng ph n m u th vào c i (2.3.9) và thêm kho ng 20 ml 2.5.2.1. Chuy n đ nh l
ế ạ ợ ỗ h n h p chi t (2.2.2). Thêm 20 g natri sulfat khan (2.2.3) và 30 g cát th ch anh (2.2.4)
ề ạ ị ế ượ ộ ọ ỹ ồ r i nghi n k . G n d ch chi t thu đ c qua b l c (2.3.7) cho vào bình nón 500 ml
ặ ạ ế ế ượ ị ế ấ ị (2.3.11). L p l ệ i vi c chi t cho đ n khi thu đ c d ch chi t không màu, thu l y d ch
ế ể ọ ị ượ ạ ộ ọ chi t đã l c vào bình nón. Chuy n đ nh l ầ ng ph n còn l ử ằ i vào b l c và r a b ng
ế ấ ướ ử ợ ỗ h n h p chi t, thu l y n c r a vào bình nón.
ể ỗ ợ ị ế ượ ễ ế t thu đ c sang ph u chi t 1 000 ml (2.3.13) và 2.5.2.2. Chuy n h n h p d ch chi
ớ ấ ả ế ả ướ ể ạ ế ầ ử r a vài l n v i t t c kho ng 300 ml đ n 400 ml n ấ c đ lo i h t axeton. Khu y
ẩ ộ ị ế ể ặ ạ ế ạ ạ ậ tr n c n th n d ch chi t đ tránh t o nhũ hóa. N u có t o nhũ thì l p l ệ i vi c chi ế t
ư ử ử ế ầ ẫ ị ử ụ s d ng ph n m u th khác và ti n hành quy trình r a theo quy đ nh trên, nh ng s ử
ị ướ ụ d ng dung d ch natri clorua 300 g/l (2.2.6) thay cho n c.
ị ế ử ể ộ t đã r a, tr n và đ yên 15 2.5.2.3. Cho 15 g natri sulfat khan (2.2.3) vào d ch chi
ộ ử ộ ọ ể ế ầ ầ ị min. Chuy n dung d ch qua b l c (2.3.7), làm đ y đ n m t n a bình c u đáy tròn
ỗ ầ ử ầ ằ 500 ml (2.3.12) b ng natri sulfat khan. R a natri sulfat ba l n, m i l n dùng 10 ml ete
ấ ướ ử ỏ ị ầ d u m (2.2.1), thu l y n ọ c r a vào d ch l c trong bình nón.
ặ ọ ị ộ ượ ở c ồ trên trong b cô chân không (2.3.5) trên n i 2.5.2.4. Cô đ c d ch l c thu đ
0C đ n 35 ế
0C, sau đó chuy n đ nh
ặ ở ủ ệ ộ ả ừ ể ị cách th y (2.3.4) đ t nhi t đ trong kho ng t 30
ộ ạ ứ ặ ị ượ l ầ ng sang bình đ nh m c m t v ch 100 ml (ho c 50 ml) (2.3.14) và thêm ete d u
1) đ n v ch.
ế ạ m (Vỏ
Page 60
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ế ạ ể ổ CHÚ THÍCH 1: N u t o nhũ thì có th b sung thêm 10 ml etanol.
ử 2.5.3. R a gi ả i
ử ả ộ ượ ầ ả i, c t ph i luôn đ ầ ằ c làm đ y b ng ete d u ố CHÚ Ý Trong su t quá trình r a gi
ỏ ở ứ ề ặ ủ ấ ấ m ụ m c trên b m t c a ch t h p ph .
ẩ ợ ờ ướ ộ ắ i c t s t ký (2.3.6). 2.5.3.1. Chèn nút s i bông đã t y nh n (2.3.8) vào phía d
ặ ộ ế ị ẹ ừ ề Đ t c t lên thi ừ ắ t b Witt (2.3.2) và trong khi v a l c nh v a cho huy n phù nhôm
ặ ỗ ử ủ ạ ộ ặ ợ oxit đã kh ho t tính (2.2.5.1), ho c h n h p magie oxit/b t th y tinh (2.2.5.2), ho c
ộ ế ả ợ ừ ế ỗ h n h p nhôm oxit/natri sulfat khan (2.2.5.3) vào c t đ n kho ng t 15 cm đ n 20
ấ ấ ể ả ợ ụ cm. Nhôm oxit không ph i là ch t h p th thích h p đ tách các lycopen carotenoid.
ứ ư ả ẩ ả ẩ Khi phân tích các s n ph m ch a lycopen (nh cà chua và s n ph m cà chua), thì
ấ ấ ỗ ợ ụ dùng h n h p nhôm oxit/canxi hydroxit (2.2.5.4) làm ch t h p ph .
ử ụ ậ ầ ố ế ị S d ng bình c u đáy tròn 100 ml (2.3.12) làm bình thu nh n. N i thi ớ t b Witt v i
ướ ơ b m n c (2.3.3).
ỏ ạ ứ ầ ầ ả ầ ổ ỏ ộ ố 2.5.3.2. Đ ete d u m vào đ y c t. Khi m c ete d u m h xu ng kho ng 1 cm
ề ặ ấ ấ ả ừ ế ượ ụ trên b m t ch t h p ph thì cho thêm kho ng t 5 ml đ n 20 ml (đ c đong chính
ử ẫ ị ườ ủ ộ ị xác) dung d ch m u th (V ộ 2) tùy thu c vào c ng đ màu c a dung d ch. Khi dung
ử ở ứ ề ặ ấ ấ ả ơ ẫ ị d ch m u th ụ m c cao h n b m t ch t h p ph kho ng 1 cm thì thêm 30 ml ete
ỏ ầ d u m .
ố ằ CHÚ THÍCH 2: Trong su t quá trình r a, ử (cid:0) , (cid:0) và (cid:0) caroten n m phía d ướ ộ i c t
ế ằ ượ ử ả ế ượ đ ậ c nh n bi t b ng vùng, có màu vàng và đ c r a gi i h t, còn các carotenoid
ượ ấ ấ ủ ớ (xanthophyl, crytoxanthin…) đ c gi ữ ạ l ụ i trong l p phía trên c a ch t h p ph .
ử ế ả ử ế ị ả ườ i cho đ n khi d ch r a gi i không còn màu (th ng là 2.5.3.3. Ti n hành r a gi
ế ầ ả ỏ ả sau khi ch y h t kho ng 20 ml ete d u m ).
ộ ườ ử ộ ị ả ề ể ủ ng đ màu c a d ch r a gi ỉ i mà đi u ch nh th tích 2.5.3.4. Tùy thu c vào c
ử ị ả ặ ằ ầ ầ ặ ỏ ủ c a d ch r a gi i (cô đ c ho c pha loãng b ng ete d u m , khi c n) sao cho 1 ml
Page 61
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ả ứ ả ừ ạ ể ố ử ị d ch r a gi i ch a kho ng t 0,4 (cid:0) g đ n 3,0 ế (cid:0) g caroten. Ghi l i th tích cu i cùng
2).
ử ả ủ ị c a d ch r a gi i (V
2.5.4. Đo phổ
ổ ủ ị ử ế ả ự ẫ ầ ắ ỏ Ti n hành đo ph c a d ch r a gi i d a vào ete d u m làm m u tr ng, ở ướ c b
ề ườ sóng 450 nm, dùng cuvet có chi u dài đ ng quang 1 cm.
ệ ố ấ ụ ử ủ ứ ố ầ H s h p th phân t ị c a dung d ch đ i ch ng (cid:0) caroten trong ete d u m ỏ ở
ướ b c sóng 450 nm là 2 530.
ị ế ể ả 2.6. Bi u th k t qu
ượ ượ ể ị Tính hàm l ng caroten, đ c bi u th theo (cid:0) caroten, theo công th c:ứ
w(C40H56) =
Trong đó:
ượ ả ẩ ằ w(C40H56) là hàm l ng caroten, tính b ng microgam trên gam s n ph m ( (cid:0) g/g);
ụ ủ ị ộ ấ ử ả A là đ h p th c a d ch r a gi i;
ử ể ằ ị ườ ằ ợ V1 là th tích dung d ch th , tính b ng mililit (ml) (trong tr ng h p này b ng 100
ặ ml ho c 50 ml);
ử ượ ử ụ ể ể ằ ắ ị V2 là th tích dung d ch th đ c s d ng đ phân tích s c ký, tính b ng mililit
(ml);
ủ ị ử ể ố ả ằ V3 là th tích cu i cùng c a d ch r a gi i, tính b ng mililit (ml);
ệ ố ệ ỉ 0,25 là h s hi u ch nh đ i v i ố ớ (cid:0) caroten;
ố ượ ử ằ ầ ẫ m là kh i l ng ph n m u th , tính b ng gam (g).
ươ ị ượ ẩ ả 3. Ph ng pháp B: Xác đ nh hàm l ứ ng caroten trong các s n ph m ch a
ượ ố ượ ấ hàm l ớ ơ ng ch t béo l n h n 5% kh i l ng
3.1. Nguyên t cắ
Page 62
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ử ằ ử ầ ẫ ớ ị Xà phòng hóa ph n m u th b ng cách x lý v i dung d ch kali hydroxit trong
ế ằ ợ ồ ỏ ỗ ị ồ c n. Chi ầ t các carotenoid b ng h n h p ete d u m và dietyl ete, r i xác đ nh hàm
ượ l ổ ằ ng caroten b ng đo ph .
ậ ệ ố ử ử 3.2. Thu c th và v t li u th
ậ ệ ử ụ ừ ử ử ư ố ị S d ng các thu c th và v t li u th nh quy đ nh trong 2.2, tr 2.2.2, 2.2.4 và
ử ụ ử ạ ố ế ụ ể 2.2.6, ngoài ra có s d ng thêm các lo i thu c th tinh khi t phân tích c th sau:
3.2.1. Nit .ơ
ể ị 3.2.2. Etanol, dung d ch 96% th tích.
ị 3.2.3. Kali hydroxit, dung d ch 500 g/l.
ướ ấ ự ộ ố Hòa tan trong n ậ c c t 5,0g kali hydroxit đ ng trong ng đong chia đ có nút đ y
ủ ướ ế ằ b ng th y tinh mài, thêm n c đ n 10 ml.
ẩ ị ị ướ ử ụ Chu n b dung d ch này ngay tr c khi s d ng.
ề ị ượ ị ư ẩ c chu n b nh sau: 3.2.4. Pyrogalol, dung d ch ki m, đ
ẩ ị ị ằ Chu n b dung d ch pyrogalol 250 g/l b ng cách hòa tan 6,25 g pyrogalol trong
ộ ạ ị ướ ế ạ ướ ự n ứ c đ ng trong bình đ nh m c m t v ch 25 ml. Thêm n c đ n v ch.
ằ ẩ ị ị Chu n b dung d ch kali hydroxit 600 g/l b ng cách hòa tan 60 g kali hydroxit trong
ộ ạ ị ướ ế ạ ướ ự n ứ c đ ng trong bình đ nh m c m t v ch 100 ml. Thêm n c đ n v ch.
ề ằ ẩ ớ ị ị ị ộ Chu n b dung d ch ki m b ng cách tr n 15 ml dung d ch pyrogalol v i 90 ml
ị dung d ch kali hydroxit.
ỗ ợ ượ ị ư ẩ c chu n b nh sau: 3.2.5. H n h p chi ế đ t,
ỏ ớ ứ ầ ầ ầ ộ ộ Tr n m t ph n ete d u m v i 1 ph n dietyl ete không ch a peroxit.
ị 3.2.6. Kali hydroxit, dung d ch 30 g/l.
ướ ướ ự ứ ị Hòa tan trong n c 1,5 g kali hydroxit trong n ộ c đ ng trong bình đ nh m c m t
ướ ế ạ ạ v ch 50 ml, thêm n c đ n v ch.
Page 63
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ị 3.2.7. Phenolphtalein, dung d ch 1%
ể ị Hòa tan 1,0 g phenolphtalein trong dung d ch etanol 60% th tích và thêm etanol
ạ ế đ n v ch.
ố ấ ụ ví d : pyrogalol, hydroquinon, axit ascorbic. 3.2.8. Ch t ch ng oxi hóa,
ế ị ụ ụ 3.3. Thi t b , d ng c
ử ụ ế ị ụ ụ ư ừ ị S d ng các thi t b , d ng c nh quy đ nh trong 2.3, tr 3.9, 2.3.11 và 2.3.13 và
ụ ể ư c th nh sau:
ế ị ơ ố ư ượ ắ ấ ớ có dòng khí tr đ i l u, đ c g n v i bình h p th ụ 3.3.1. Thi t b xà phòng hóa,
ể ạ ế ứ ề ỏ ị ch a dung d ch ki m pyrogalol (3.2.4) đ lo i h t oxi ra kh i dòng khí.
ễ ế dung tích 250 ml. 3.3.2. Ph u chi t,
ị ẫ ẩ ử 3.4. Chu n b m u th
ị ẫ ử ẩ Chu n b m u th theo 2.4.
ế 3.5. Cách ti n hành
ẫ ử ầ 3.5.1. Ph n m u th
ộ ượ ứ ử ẩ ả ẫ Cân m t l ị ng m u th đã chu n b (3.4) có ch a kho ng t ừ (cid:0) g đ n 150 ế 5 (cid:0) g
ầ caroten cho vào bình c u đáy tròn 100 ml (2.3.12).
ẩ ị ử ị 3.5.2. Chu n b dung d ch th
ị ị 3.5.2.1. Cho 30 ml dung d ch etanol (3.2.2), 3 ml dung d ch kali hydroxit (3.2.3) và
ử ồ ố ẫ ầ ầ ấ ố ộ m t chút ch t ch ng oxi hóa (3.2.8) vào ph n m u th , r i n i bình c u vào thi ế ị t b
ở ơ ướ xà phòng hóa (3.3.1). M dòng khí nit (3.2.1). Cho xà phòng hóa d ố i dòng khí đ i
ữ ủ ị ư l u, gi ồ dung d ch sôi trên n i cách th y 30 min.
ộ ỗ ể ợ ị ượ ễ ế ng vào ph u chi t 250 ml (3.3.2), 3.5.2.2. Làm ngu i h n h p và chuy n đ nh l
ướ ấ ể ễ ế ế ồ r i dùng 20 ml n c c t đ tráng và cho luôn vào ph u chi t này. Chi ấ t các ch t
ể ẹ ầ ầ ấ ằ ớ ộ ớ không th xà phòng hóa b ng cách khu y tr n nh hai l n v i 50 ml và hai l n v i
Page 64
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ế ợ ử ỹ ị ế ượ ằ ị ỗ 20 ml h n h p chi t (3.2.5). R a k d ch chi t thu đ c b ng 50 ml dung d ch kali
ử ằ ướ ấ ị ế ế ẳ hydroxit (3.2.6) và sau đó r a b ng n ế c c t cho đ n khi d ch chi ề t h t h n ki m
ể ể (dùng phenolphtalein đ ki m tra, xem 3.2.7).
ạ ướ ế ị ỏ ị c ra kh i d ch chi t theo quy đ nh trong 2.5.2.3. 3.5.2.3. Lo i n
ị ế ị t theo quy đ nh trong 2.5.2.4. 3.5.2.4. Cô d ch chi
ử ả ổ 3.5.3. R a gi i và đo ph
ử ế ả ổ Ti n hành r a gi ị i và đo ph theo quy đ nh trong 2.5.3 và 2.5.4.
ị ế ể ả 3.6. Bi u th k t qu
ượ ể ị ứ Tính hàm l ng caroten bi u th theo (cid:0) caroten, theo công th c nêu trong 2.6.
ộ ặ ạ 4. Đ l p l i
ả ử ộ ậ ệ ố ữ ệ ẽ ượ ế Chênh l ch tuy t đ i gi a hai k t qu th đ c l p, riêng r , thu đ c khi s ử
ộ ươ ử ộ ụ d ng cùng m t ph ạ ậ ệ ng pháp, trên cùng m t lo i v t li u th , trong cùng phòng th ử
ệ ộ ườ ộ ế ị nghi m, do cùng m t ng ử ụ i thao tác và s d ng cùng m t thi ộ t b trong cùng m t
ư ả ờ ượ ớ ủ ơ ắ kho ng th i gian ng n nh nhau, không đ ị c l n h n 5% giá tr trung bình c a hai
ả ế k t qu .
ử ệ 5. Báo cáo th nghi m
ử ả ươ ử ươ ệ Báo cáo th nghi m ph i ghi rõ ph ng pháp th đã dùng (nghĩa là Ph ng pháp
ươ ả ử ế ệ ượ ệ ặ A ho c Ph ng pháp B) và k t qu th nghi m thu đ ử c. Báo cáo th nghi m cũng
ả ề ậ ế ọ ế ặ ẩ ị ph i đ c p đ n m i chi ti t thao tác không quy đ nh trong tiêu chu n này, ho c tùy
ự ọ ớ ọ ế ấ ườ ể ả ưở ớ ế ý l a ch n cùng v i m i chi ti t b t th ng có th nh h ng t ả i k t qu .
ử ệ ả ầ ồ ọ ế ể ậ Báo cáo th nghi m cũng ph i bao g m m i thông tin c n thi t đ nh n bi ế ầ t đ y
ử ủ ề ẫ đ v m u th .
Page 65
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
(cid:0) TCVN 4622:1994
Ẩ Ệ TIÊU CHU N VI T NAM
TCVN 4622:1994
Ữ Ộ Ữ Ặ ƯỜ ƯƠ Ơ S A B T VÀ S A Đ C CÓ Đ NG PH Ẫ NG PHÁP VÔ C HÓA M U
Ể Ị Đ XÁC Đ NH CHÌ (PB) VÀ ASEN (AS)
Powder and sweetened condensed milk Method of mineralisation of sample for the
determination of lead and arsenic contents
ờ ầ L i nói đ u
ượ ạ ự ẩ TCVN 4622 1994 đ ơ ở c biên so n d a trên c s các tiêu chu n sau đây:
AOAC 1984 25 ….
ST SEV 4877 84
ế TCVN 4622 1994 thay th cho 4622 88.
ườ ạ ọ ổ ợ ộ TCVN 4622 1994 do b môn hóa phân tích, Tr ộ ng Đ i h c t ng h p Hà N i
ẩ ạ ổ ườ ấ ượ ề ị ượ ộ ụ biên so n, T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng đ ngh và đ c B Khoa
ệ ườ ọ h c, Công ngh và Môi tr ng ban hành.
ẩ ị ươ ẫ ơ ị Tiêu chu n này quy đ nh ph ể ng pháp vô c hóa m u đ xác đ nh Pb và As trong
ể ọ ụ ộ ươ ượ ướ ữ s a. Tùy theo m c đích có th ch n m t trong hai ph ng pháp đ c nêu d i đây.
ụ ể ể ẫ ẩ ị ạ ặ ơ Tiêu chu n này có th áp d ng đ vô c hóa m u khi xác đ nh các kim lo i n ng
ừ ả ẩ khác trong các s n ph m (tr Hg và Mg).
ơ ẫ ằ ươ ố ươ ọ 1. Vô c hóa m u b ng ph ng pháp đ t (ph ng pháp tr ng tài)
3)2
ộ ươ ấ ợ ố ẫ ố ở ệ ộ 1.1. N i dung ph ng pháp: Đ t m u có ch t tr đ t Mg (NO nhi t đ 450 ±
ằ ị 100C. Sau đó hòa tan tro b ng dung d ch HCl.
ụ ấ ụ 1.2. D ng c và hóa ch t
0C.
ệ ể ế ố ệ ộ Lò nung đi n có th kh ng ch nhi t đ 450 ± 10
Page 66
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ỉ ế ệ ề ọ ệ ộ B p đi n b c kín có đi u ch nh nhi t đ .
ả ọ ế Cân phân tích t i tr ng 200g, chính xác đ n 0,0001g.
2SO4 đ c.ặ
ẩ Bình hút m có H
ứ ị ặ ặ ạ ệ Bát platin, ho c chén th ch anh ho c chén s ch u nhi t, dung tích 50 100ml.
ị Magiê nitrat Mg(NO3)2 TKPT, dung d ch 50g/lít.
ị Axít clohidric HCl, TKPT dung d ch 1:4
ị Axít nitric HNO3 TKPT, dung d ch có d = 1,4g/ml
ướ ấ ặ ướ ầ ươ N c c t 2 l n theo TCVN 2117 77 ho c n ộ c có đ tinh khi ế ươ t t ng đ ng.
ượ ấ ọ ị Gi y l c đ nh l ng (không tro).
ườ ầ ượ ủ Đũa th y tinh đ ng kính 6 mm, dài 15 cm có đ u đ ằ c làm tròn b ng đèn xì.
ự ệ 1.3. Cách th c hi n
ể ế ẫ ả Cân vào chén đ nung kho ng 25g m u (chính xác đ n 0,01g), thêm vào 5ml dung
3)2, n u là s a b t thêm n
ữ ộ ế ướ ấ ừ ủ ấ ướ ộ ề ộ ị d ch Mg(NO c c t v a đ th m ằ t b t, tr n đ u b ng
ộ ử ờ ấ ọ ủ ằ ộ ề đũa th y tinh, sau khi tr n đ u, lau đũa b ng m t n a t gi y l c không tro, cho
ấ ọ ộ ỗ ụ ằ ấ ộ gi y lau vào chén, làm m t ch p hình nón b ng gi y l c, có m t l nh ỏ ở ữ (cid:0) gi a 3
ụ ế ẹ ệ ặ ậ ế 4mm. Đ y ch p vào chén, đ t chén lên b p đi n, đun nh cho đ n khô, sau đó tăng
0C cho đ n khi khí ng ng thoát ra (m u hóa đen, nh ng ư
ệ ộ ế ả ừ ế ẫ nhi t đ lên đ n kho ng 300
ế ượ ử ể ệ ặ ộ ố ấ nh t thi t không đ c bén l a). Chuy n chén vào lò đi n ngu i, đ t kh ng ch ế
0C. B t đi n cho nhi ệ
ệ ộ ậ ệ ộ ệ ộ nhi t đ 450 ± 10 t đ tăng t ừ ừ t . Gi ữ ẫ ở m u nhi t đ 450 ±
ờ ứ ộ ầ ở ử ắ ể ấ 100C trong 3 gi , c 15 phút m c a lò m t l n, sau đó t ẫ t lò, đ cách đêm, l y m u
ả ắ ỏ ra kh i lò, khi đó tro ph i tr ng hoàn toàn. Thêm vào chén 10ml HCl 1 : 4, 1 2 gi ọ t
ẹ ế ệ ể ể ị dung d ch HNO ế ể 3, đun nh trên b p đi n (không đ sôi) đ hòa tan tro, chuy n h t
ỗ ầ ứ ằ ầ ị ị ử dung d ch vào bình đ nh m c 25 ml, r a chén 3 l n m i l n b ng 3 4 ml n ướ ấ c c t,
ế ướ ử ể ộ ị ướ ế chuy n h t n ứ c r a vào bình đ nh m c, làm ngu i, thêm n ạ c đ n v ch. Dung
ư ộ ố ể ị ố ị d ch này dùng đ xác đ nh Pb và As (cũng nh m t s nguyên t khác).
Page 67
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ươ ơ 2. Ph ng pháp vô c hóa theo l ố ướ i t trong bình Kenđan
ộ ươ ẫ ằ ơ ỗ ợ 2.1. N i dung ph ng pháp: Vô c hóa m u b ng h n h p axít nitric, sunfuric,
ế ặ ậ ủ pecloric và hydrôpeôxit đ m đ c trong bình Kenđan, đun nóng cho đ n khi phân h y
ấ ữ ơ hoàn toàn các ch t h u c .
ụ ấ ụ 2.2. D ng c và hóa ch t
Bình Kenđan 300 ml
ả ọ ế Cân phân tích t i tr ng 200g, chính xác đ n 0,0001g
ế ệ ề ỉ B p đi n có đi u ch nh nhi ệ ộ t đ
ủ Bi th y tinh Ø 3 4 mm
Axít nitric HNO3 TKHH, d = 1,4g/ml
ậ ặ Axít pecloric HClO4 TKPT, đ m đ c 70%
Axít sunfuric H2SO4 TKPT, d = 1,84g/ml
ậ ặ ị Hidropeôxit H2O2 TKPT, dung d ch đ m đ c (trên 30%)
ướ ấ ặ ướ ầ ươ N c c t 2 l n theo TCVN 2117 77 ho c n ộ c có đ tinh khi ế ươ t t ng đ ng.
ự ế ự ữ ệ ả 2.3. Cách th c hi n: Cân tr c ti p vào bình Kenđan kho ng 25 gam s a (chính xác
3
ủ ừ ầ ị ế đ n 0,01g) cho vào đó 2 3 viên bi th y tinh. Thêm t ng ph n 20ml dung d ch HNO
ầ ữ ổ ể ổ ở ổ ướ vào bình, đ láng theo c đ lôi kéo các ph n s a còn dính ố c xu ng d i đáy
ặ ạ ẹ ế ế ế ầ bình, đun nh cho đ n khi h t khói nâu, l p l i thao tác trên 1 2 l n cho đ n khi
3, 2,0ml
ầ ẫ ấ ỗ ợ ồ ộ ượ đ c h n h p đ ng nh t, có m u nâu s m, làm ngu i, thêm 20ml HNO
ẹ ẩ ế ắ ồ ậ H2SO4, 2,0 ml HClO4, r i đun nh c n th n cho đ n khi có khói tr ng thoát ra, làm
ư ế ừ ế ầ ầ ỗ ợ ộ ngu i, n u h n h p ch a h t m u thì thêm t ng ph n nh H ỗ ỏ 2O2 (kho ng 1 ml m i ả
ồ ế ụ ế ế ể ầ ạ ỗ ợ ầ l n) r i ti p t c đun đ n khi h n h p không có m u. Đun c n cho đ n khi th tích
ộ ẳ ấ ỏ ả ỗ ợ ch t l ng còn kho ng 3 4ml, làm ngu i h n h n h p, thêm 10ml n ướ ấ ắ ề c c t, l c đ u
ẹ ế ế ộ ọ ị ằ ế ủ toàn b dung d ch, đun nh cho tan k t t a (n u không tan h t thì l c nóng b ng
ấ ọ ấ ọ ứ ử ầ ằ ố ị gi y l c x p vào bình đ nh m c 25ml, r a bình và gi y l c vài l n b ng n ướ ấ c c t).
Page 68
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ể ộ ị ứ ị Chuy n toàn b dung d ch vào bình đ nh m c dung tích 25ml, tráng bình Kenđan 2
ỗ ầ ướ ấ ộ ế ứ ả ộ ị ầ l n m i l n 3 4 ml n c c t, g p c vào bình đ nh m c, làm ngu i đ n nhi ệ ộ t đ
ướ ế ể ạ ị ị phòng, thêm n c cho đ n v ch. Dung d ch này dùng đ xác đ nh Pb và As.
ị ẫ ẩ ắ 2.4. Chu n b m u tr ng
ộ ượ ấ ư ượ ố L y vào bình Kenđan m t l ấ ng các hóa ch t gi ng nh l ấ ng các ch t đã dùng
ẫ ữ ế ể ắ ạ ơ ấ khi vô c hóa m u s a, đun c n cho đ n khi có khói tr ng thoát ra, và th tích ch t
ạ ộ ẳ ả ướ ấ ỏ l ng còn l i kho ng 3 4 ml. Làm ngu i h n, thêm 10ml n ể c c t chuy n vào bình
ỗ ầ ứ ầ ướ ấ ị đ nh m c 25ml, tráng bình Kenđan 2 l n, m i l n 3 4 ml n ộ c c t… Làm ngu i,
ướ ấ ế ể ắ ẫ ạ ị ượ ặ thêm n c c t đ n v ch. Dung d ch này dùng đ làm m u tr ng. L ng Pb ho c As
ắ ẫ ẫ ắ có trong m u tr ng không đ ượ ượ c v t quá 1 (cid:0) g/25 ml dung d ch m u tr ng. ị
Page 69
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
(cid:0) TCVN 7603:2007
Ẩ Ệ TIÊU CHU N VI T NAM
TCVN 7603 : 2007
Ự Ẩ Ị ƯỢ Ằ ƯƠ TH C PH M – XÁC Đ NH HÀM L NG CADIMI B NG PH NG PHÁP
Ổ Ấ Ụ Ử QUANG PH H P TH NGUYÊN T
Foods – Determination of cadmium content by atomic absorption
spectrophotometric method
ờ ầ L i nói đ u
ượ ự Cadmium in Food, TCVN 7603:2007 đ ơ ở c xây d ng trên c s AOAC 973.34
Atomic absorption spectrophotometric method;
ẩ ậ ỹ ươ Ph ng pháp phân TCVN 7603:2007 do Ban k thu t tiêu chu n TCVN/TC/F13
ụ ẩ ạ ổ ườ ấ ượ ề ấ tích và l y m u ẫ biên so n, T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng đ ngh , B ị ộ
ệ ọ ố Khoa h c và Công ngh công b .
Ự Ẩ Ị ƯỢ Ằ TH C PH M – XÁC Đ NH HÀM L NG CADIMI B NG PH ƯƠ NG
Ụ Ử Ổ Ấ PHÁP QUANG PH H P TH NGUYÊN T
Foods – Determination of cadmium content by atomic absorption
spectrophotometric method
ụ ạ 1. Ph m vi áp d ng
ẩ ị ươ ị ượ Tiêu chu n này qui đ nh ph ng pháp xác đ nh hàm l ự ng cadimi trong th c
ẩ ươ ổ ấ ụ ử ằ ph m b ng ph ng pháp quang ph h p th nguyên t .
2. Nguyên t c ắ
Page 70
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ử ượ ầ ủ ằ ẫ Ph n m u th đ c phân h y b ng axit nitric (3.1), axit sulfuric (3.10) và hydro
ế ả ồ ỉ ế ấ ả ị peroxit (3.2). Ch nh pH đ n kho ng 9 r i chi ạ ằ t c các kim lo i b ng dung d ch t t
ượ ử ả dithizonclorofom (3.5). Cadimi đ ằ c tách ra b ng r a gi ị i trong dung d ch clorofom
ằ ượ ằ ị (3.7) b ng axit clohydric loãng (3.8) và đ ổ ấ c xác đ nh b ng cách đo quang ph h p
ụ th nguyên t ử ở ướ b c sóng 228,8 nm.
ử 3. Thu c thố
ỉ ử ụ ử ượ ố ố ạ Trong su t quá trình phân tích, ch s d ng thu c th đ ấ ậ c công nh n đ t ch t
ế ướ ấ ặ ướ ấ ượ ươ ươ ượ l ng tinh khi t phân tích và n c c t ho c n c có ch t l ng t ng đ ng, tr ừ
ị khi có qui đ nh khác.
ộ ượ ứ ấ ỏ ng r t nh chì và cadimi. 3.1. Axit nitric (HNO3), 8 M, ch a m t l
3.2. Hydro peroxit 50 %(H2O2).
ậ ể ị ạ ử ướ (C6H8O7.H2O), lo i tinh th m n. 3.3. Axit xitric ng m 1 phân t n c
ấ ỉ ị 3.4. Ch t ch th xanh thymol
ụ ụ ề ề ấ ỏ ớ ị ỉ Nghi n nh 0,1 g ch t ch th trong d ng c nghi n (4.1) v i 4,3 ml natri hydroxit
ằ ủ ắ (3.6). Pha loãng b ng n ướ ớ c t i 200ml trong bình (4.2) có n p th y tinh.
ị 3.5. Dung d ch dithizon
ậ ặ 1 mg/ml ị 3.5.1. Dung d ch đ m đ c,
ẩ ị Chu n b 200 ml trong clorofom (3.7).
ị 0,2 mg/ml 3.5.2. Dung d ch loãng,
ặ ậ ằ ẩ ị ị Pha loãng dung d ch đ m đ c theo t ỷ ệ l 1+4 b ng clorofom (3.7). Chu n b dung
ử ụ ị d ch trong ngày s d ng
3.6. Natri hydroxit (NaOH), 0,05 M.
3.7. Clorofom (CHCl3).
Page 71
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
3.8. Axit clohydric (HCl), 0,2 M và 2 M.
ẩ ị 3.9. Dung d ch cadimi chu n
ị ố 1,0 mg/ml 3.9.1. Dung d ch g c,
ị ứ Hòa tan 1,000 g cadimi trong 165 ml axit clohydric 2 M (3.8) trong bình đ nh m c 1
ằ ướ ế ạ lít (4.2). Pha loãng b ng n c đ n v ch.
10 /ml. ị 3.9.2. Dung d ch trung gian,
ế ằ ố ị Pha loãng 10 ml dung d ch g c (4.9.1) b ng axit clohydric 2 M (3.8) đ n 1 lít.
ẩ ị ị ướ ử ụ Chu n b dung d ch ngay tr c khi s d ng.
ệ ị 3.9.3. Dung d ch làm vi c
ằ ị Pha loãng 0 ml, 1 ml, 5 ml, 10 ml và 20 ml dung d ch trung gian b ng axit clohydric
ứ ế ị ượ ươ ứ 2 M (3.8) đ n 100 ml (các dung d ch này ch a hàm l ng cadimi t ng ng 0 /ml;
0,1 /ml; 0,5 /ml; 1,0 /ml và 2,0 /ml)
3.10. Axit sulfuric (H2SO4).
ậ ặ . 3.11. Amoni hydroxit (NH4OH) đ m đ c
ế ị ụ 4. Thi ụ t b , d ng c
ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ ườ ụ ể S d ng các thi t b , d ng c c a phòng th nghi m thông th ng và c th là:
ụ ủ ể ự ụ ụ ớ ả ụ ủ Các d ng c th y tinh m i và d ng c th y tinh đã dùng đ đ ng cadimi ph i
ằ ạ ằ ướ ậ ố ượ ử ạ đ c r a s ch b ng axit nitric 8 M (3.1) và tráng l i b ng n c. Đ y các c c dùng
ệ ặ ằ ồ ồ ể ử đ th nghi m b ng m t kính đ ng h trong khi thao tác.
ụ ụ ử ệ ề 4.1. D ng c nghi n phòng th nghi m
ộ ạ ứ ị 200 ml, 1 000 ml. 4.2. Bình đ nh m c m t v ch,
ố ỏ dung tích 400 ml, 1 000 ml và 1 500 ml. 4.3. C c có m ,
ế 4.4. B p đun.
Page 72
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ủ 4.5. Bông th y tinh.
ể ướ 4.6. B n c đá.
ế ị ế 4.7. Thi t b chi t.
ổ ấ ụ ồ ố ầ ỗ ử g m đèn cat ố t Cd r ng và đ u đ t 4.8. Máy quang ph h p th nguyên t ,
2H2 chi u dài 10 cm; b
ọ ử ề ướ ả ừ ế ng n l a không khíC c sóng 228,8 nm, d i đo t 0 đ n 2,0 .
ủ ố ạ 4.9. Bi th y tinh ho c ặ các h t ch ng sôi trào.
ử ử ệ 4.10. Chai r a/bình tia phòng th nghi m.
ế 5. Cách ti n hành
ủ ẫ 5.1. Phân h y m u
ử ể ẫ ầ ỏ ố Cân 50,0 g ph n m u th chuy n vào c c có m (4.3) dung tích 1 500 ml. Thêm
ủ ậ ẩ ậ ắ vài viên bi th y tinh (4.9), c n th n thêm 25 ml axit nitric (3.1), đ y n p và đun nh ẹ
ắ ầ ả ứ ả ứ ế ể ả ả ằ b ng b p đun (4.4) đ cho ph n ng x y ra. Khi ph n ng b t đ u gi m, thêm 25
ấ ạ ế ụ ế ế ổ ml axit nitric (3.1), đun m l i và ti p t c thêm cho đ n khi b sung h t 100 ml axit
ể ẩ ậ ấ ả ộ ầ ể nitric (3.1) (có th c n th n cho t t c 100 ml axit nitric (3.1) m t l n và đ yên ở
ệ ộ ệ ầ ớ ế ơ nhi t đ phòng qua đêm). Gia nhi t cho đ n khi ph n l n khói nit (II) oxit đ ượ c
ọ ằ ế ự ế ạ ặ ằ ố thoát h t, kh ng ch s trào b t b ng cách làm l nh ho c b ng bình tia phòng th ử
ể ồ ạ ở ạ ộ ố ế ệ ấ nghi m (4.10). M t s xenlulo và ch t béo n u có, có th t n t d ng không hòa i
tan.
ể ạ ế ế ể ấ ấ ị Đ lo i h t các ch t béo có th nhìn th y trong dung d ch nóng, ti n hành nh ư
ể ướ ạ ỏ ố ạ ấ ướ sau: làm l nh c c có m trong b n c đá (4.6) và g n l y n ầ c trong, cho ph n
ừ ấ ắ ủ ư ế ả ấ ớ ỏ ị d ch l ng t các ch t béo ng ng k t và ch t r n ch y qua l p bông th y tinh (4.5)
ỏ ố ướ ỏ ố vào c c có m 1 000 ml (4.3). Cho 100 ml n c vào c c có m 1 500 ml (4.3) có
ứ ạ ạ ấ ấ ố ố ể ử ch a ch t béo, đun nóng, xoay m nh c c đ r a ch t béo, đun nóng, xoay m nh c c
ễ ọ ử ủ ư ạ ấ ọ ớ ằ ể ử đ r a ch t béo, làm l nh và l c nh trên. R a ph u l c và l p bông th y tinh b ng
ả ướ kho ng 20 ml n c.
Page 73
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ử ầ ẫ ằ ướ ế Thêm 20 ml axit sulfuric (3.10) vào ph n m u th , pha loãng b ng n c đ n 300
ọ ử ớ ắ ầ ơ ằ ế ắ ml và làm bay h i b ng ng n l a l n cho đ n khi b t đ u cháy thành than. Khi b t
ể ẩ ậ ạ ổ ả ứ ầ đ u cháy m nh thành than, c n th n b sung 1 ml hydro peroxit (3.2). Đ ph n ng
ỗ ầ ế ấ ả ầ ố ồ gi m xu ng r i thêm ph n ch t oxy hóa ti p theo và m i l n thêm không quá 1ml.
ế ụ ế ấ ầ ị Ti p t c thêm các ph n hydro peroxit (3.2) cho đ n khi dung d ch m t màu. Đun sôi
ế ệ ạ ấ ổ m nh cho đ n khi xu t hi n khói SO ầ 3, b sung thêm các ph n hydro peroxit (3.2) đ ể
ổ ế ạ ỏ ộ ị ế ạ lo i b than. Đun sôi m nh cho đ n khi đu i h t hydro peroxit. Làm ngu i d ch phân
ế ệ ộ ủ h y không màu đ n nhi t đ phòng.
ử ắ ủ ẩ ố ị Chu n b thu c th tr ng c a 100 ml axit nitric (3.1), 20 ml axit sulfuric (3.10) và
ượ ự ượ ử ẩ ầ ẫ ậ ổ các l ng n ướ ươ c t ng t ư nh đã đ c thêm vào ph n m u th . C n th n b sung
ượ ươ ự ạ ỏ ấ ả ư các l ng t ng t hydro peroxit (3.2) nh trên và lo i b t ỏ t c axit nitric ra kh i
ử ẫ ố ớ ư ự ế ệ ắ ầ ẫ ẫ ắ ố ử m u tr ng. Ti n hành th m u tr ng gi ng nh đã th c hi n đ i v i ph n m u th .
5.2. Chi tế
ủ ẩ ậ ộ ị Thêm 2 g axit xitric (3.3) vào d ch phân h y đã làm ngu i và c n th n pha loãng
ướ ế ấ ả ỉ ị ỉ ằ b ng n c đ n kho ng 25 ml. Thêm 1 ml ch t ch th xanh thymol (3.4) và ch nh pH
ả ổ ằ ề v kho ng 8,8 b ng cách b sung t ừ ừ t ạ amoni hydroxit (3.11) trong khi làm l nh
ể ướ ể ừ ế ị ụ ơ trong b n c đá (4.6) cho đ n khi dung d ch chuy n t màu l c h i vàng sang màu
ộ ượ ẹ ể ế ị ế xanh lam nh . Chuy n toàn b l ng này vào thi t b chi t (4.7) 250 ml, dùng n ướ c
ằ ướ ế ể đ tráng và pha loãng b ng n ả c đ n kho ng 150 ml.
ạ ị ế ầ ằ ậ ặ ị Làm l nh dung d ch và chi ỗ t hai l n b ng dung d ch dithizon đ m đ c (3.5.1) m i
ế ụ ỗ ầ ế ắ ế ề ầ ằ ầ l n dùng 5 ml, l c m i l n 1 phút đ n 2 phút. Ti p t c chi t nhi u l n b ng dung
ỗ ầ ớ ố ị d ch dithizon loãng (3.5.2) m i l n dùng 5 ml, t i khi 5 ml dithizon cu i cùng không
ấ ầ ổ ị ế ế ị ế ộ th y đ i màu. Tr n các ph n d ch chi t dithizon trong thi t b chi ử t (4.7) 125 ml; r a
ướ ể ế ị ế ị ằ b ng 50 ml n c và chuy n dung môi sang thi t b chi t (4.7) 125 ml khác. D ch
ế ằ ướ ượ ử ằ ị ị chi t b ng n c r a b ng 5 ml clorofom (3.7) và thêm d ch này vào d ch chi c đ ế t
ỗ ợ ị ế dithizon. Thêm 50 ml axit clohydric 0,2 M (3.8) vào h n h p d ch chi ắ t dithizon, l c
ử ể ằ ạ ớ ỏ ị ạ ỏ ớ m nh trong 1 phút và đ tách l p; lo i b l p dithizon. R a d ch l ng b ng 5 ml
Page 74
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ể ượ ố ỏ ị ạ ỏ clorofom (3.7) và lo i b clorofom. Chuy n l ng d ch l ng này vào c c 400 ml
ẩ ủ (4.3); thêm vài viên bi th y tinh (4.9) và làm bay h i t ơ ừ ừ ế t ậ đ n khô. Tráng c n th n
ố ừ ế ằ ố ướ ơ ạ thành c c t trên xu ng b ng 10 ml đ n 20 ml n c và làm bay h i l ế i cho đ n khô
h n.ẳ
5.3. Xác đ nhị
ế ậ ệ ố ư ề ế ị ử ụ ọ ử Thi t l p các đi u ki n t i u cho thi t b , s d ng ng n l a oxi hóa không khí
ướ ộ ưở axetylen và b c sóng c ng h ầ ặ ng 228,8 nm. Hòa tan ph n c n khô trong 5,0 ml axit
ộ ấ ử ủ ủ ụ ẫ ị ị clohydric 2 M (3.8) và xác đ nh đ h p th A c a m u th và c a các dung d ch
ố ằ ử ẫ ắ ầ ẩ ướ chu n dùng axit clohydric 2 M (3.8) làm m u tr ng. R a đ u đ t b ng n ữ c gi a
ả ử ụ ở ộ ế ể ầ ọ ượ ầ ầ các l n đ c k t qu . S d ng thang đo m r ng đ thu đ ế c 4 l n đ n 10 l n đ ộ
ở ộ m r ng.
ả 6. Tính k t quế
ị ượ ừ ồ ị ẩ ự ộ ấ ụ ươ ứ Xác đ nh hàm l ng cadimi t đ th chu n d a vào đ h p th A t ớ ng ng v i
ượ hàm l ng cadimi là .
ượ ứ ằ Hàm l ng cadimi, X, tính b ng theo công th c sau:
X =
trong đó
ượ ươ ớ ộ ấ ứ ụ ằ m1 là hàm l ng cadimi t ng ng v i đ h p th A, tính b ng microgam trên
mililít;
ử ụ ể ằ v là th tích axit clohydric 2 M (3.8) đã s d ng, tính b ng mililít;
ố ượ ằ ẫ ầ m2 là kh i l ử ng ph n m u th , tính b ng gam.
ố ớ ượ ớ ơ ớ ị Đ i v i hàm l ng cadimi l n h n 2,0 , thì pha loãng dung d ch v i axit clohydric
2 M (3.8).
ử ệ 7. Báo cáo th nghi m
Page 75
ồ ự ẩ
ử ả ỉ Đ án Phân tích th c ph m ệ Báo cáo th nghi m ph i ch ra:
ầ ọ ế ể ậ ế ầ ủ ề ẫ m i thông tin c n thi t đ nh n bi ử t đ y đ v m u th ;
ươ ử ụ ế ẫ ấ ế ph ng pháp l y m u đã s d ng, n u bi t;
ươ ử ụ ử ệ ẫ ẩ ph ng pháp th đã s d ng và vi n d n tiêu chu n này;
ọ ế ẩ ớ ị m i chi ti t thao tác không qui đ nh trong tiêu chu n này, cùng v i các chi ti ế t
ườ ể ả ưở ế ế ấ b t th ng nào khác có th nh h ả ng đ n k t qu ;
ệ ế ượ ả ử các k t qu th nghi m thu đ c.
Page 76
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
(cid:0) TCVN 70812:2010
Ố Ẩ TIÊU CHU N QU C GIA
TCVN 7081 – 2 : 2010
ISO 12080 2 : 2009
Ữ Ộ Ầ Ị ƯỢ S A B T G Y XÁC Đ NH HÀM L NG VITAMIN A
Ầ ƯƠ Ỏ Ắ Ệ PH N 2: PH NG PHÁP S C KÍ L NG HI U NĂNG CAO
Dried skimmed milk Determination of vitamin A content
Part 2: Method using highperformance liquid chromatography
ờ ầ L i nói đ u
ế TCVN 70812:2010 thay th TCVN 70812:2002;
ươ ươ ớ TCVN 70812:2010 hoàn toàn t ng đ ng v i ISO 120801:2009/IDF 142
2:2009;
ậ ẩ ố ỹ ữ S a và TCVN 70812:2010 do Ban k thu t tiêu chu n qu c gia TCVN/TC/F12
ụ ẩ ạ ổ ườ ấ ượ ề ị ẩ ả s n ph m s a ữ biên so n, T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng đ ngh , B ộ
ệ ọ ố Khoa h c và Công ngh công b .
ộ ộ ầ ị ượ ữ S a b t g y Xác đ nh hàm l ng vitamin A B TCVN 7081 (ISO 12080) bao
ầ ồ g m các ph n sau:
ữ ầ ộ ị ượ ng TCVN 70811:2010 (ISO 120801:2009), S a b t g y Xác đ nh hàm l
ươ vitamin A Ph ng pháp so màu ;
ữ ầ ộ ị ượ ng TCVN 70812:2010 (ISO 120802:2009), S a b t g y Xác đ nh hàm l
ươ ệ ắ vitamin A Ph ỏ ng pháp s c kí l ng hi u năng cao.
Ữ Ộ Ầ Ị ƯỢ S A B T G Y XÁC Đ NH HÀM L NG VITAMIN A
Page 77
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Ầ ƯƠ Ắ Ệ PH N 2: PH Ỏ NG PHÁP S C KÍ L NG HI U NĂNG CAO
Dried skimmed milk Determination of vitamin A content
Part 2: Method using highperformance liquid chromatography
Ả ụ ể ế ệ ẩ ậ ệ C NH BÁO Vi c áp d ng tiêu chu n này có th liên quan đ n các v t li u,
ế ị ư ể ẩ thi t b và các thao tác gây nguy hi m. Tiêu chu n này không đ a ra đ ượ ấ c t t
ế ề ấ ệ ử ụ ườ ử ụ ả c các v n đ an toàn liên quan đ n vi s d ng chúng. Ng i s d ng tiêu
ả ự ẩ ế ậ ứ ợ ỏ chu n này ph i t thi t l p các thao tác an toàn và s c kh e thích h p và xác
ụ ả ị ớ ạ ị ướ ử ụ ẩ đ nh kh năng áp d ng các gi i h n quy đ nh tr c khi s d ng tiêu chu n.
ụ ạ 1. Ph m vi áp d ng
ẩ ị ươ ể ệ ắ ỏ Tiêu chu n này quy đ nh ph ng pháp s c kí l ng hi u năng cao (HPLC) đ xác
ữ ộ ầ ố ế ứ ấ ơ ị ị đ nh vitamin A trong s a b t g y ch a ít nh t 10 IU (đ n v qu c t ) vitamin A trên
gam.
ữ ậ ị 2. Thu t ng và đ nh nghĩa
ử ụ ữ ậ ẩ ị Trong tiêu chu n này s d ng thu t ng và đ nh nghĩa sau:
ượ ủ ữ ộ ầ (vitamin A content of dried skimmed 2.1. Hàm l ng vitamin A c a s a b t g y
milk)
ố ượ ầ ủ ị ượ ằ ị Ph n ph i l ấ ng c a các ch t xác đ nh đ c b ng quy trình quy đ nh trong tiêu
ẩ chu n này.
ượ ượ ị ằ ể CHÚ THÍCH Hàm l ng vitamin A đ c bi u th b ng microgam retinol trên gam
ặ ằ ố ế ủ ạ ộ ị ơ ho c b ng đ n v qu c t c a ho t đ vitamin A trên gam.
3. Nguyên t cắ
Page 78
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ẫ ử ượ ế ượ c xà phòng hóa và chi M u th đ t. Vitamin A đ ấ ằ ỏ ạ c tách ra kh i t p ch t b ng
ươ ượ ượ ử ụ ằ ị ph ng pháp HPLC. Hàm l ng này đ c xác đ nh b ng cách s d ng detector UV
ặ ỳ ho c detector hu nh quang.
ử 4. Thu c thố
ỉ ử ụ ử ạ ế ử ụ ướ ấ ố Ch s d ng thu c th lo i tinh khi t phân tích và s d ng n c c t ho c n ặ ướ c
ặ ướ ử ươ ừ ị đã kh khoáng ho c n ộ c có đ tinh khi ế ươ t t ng đ ng, tr khi có quy đ nh khác.
ứ ể ầ 4.1. Etanol (CH3CH2OH), 95% ph n th tích, không ch a aldehyt.
ị ế ẵ ế ị 200 g/l. N u không có dung d ch pha ch s n, thì 4.2. Dung d ch natri ascorbat,
6H8O6) trong 20 ml dung d ch natri
ị ằ ẩ ị chu n b b ng cách hòa tan 3,5 g axit ascorbic (C
ử ụ ẩ ớ ộ ị ị hydroxit (NaOH) 1 mol/l và tr n. Chu n b dung d ch m i này trong ngày s d ng.
ị ố ượ ầ (KOH), 50% ph n kh i l ng. Hòa tan 50g kali 4.3. Dung d ch kali hydroxit
ướ ẩ ộ ộ ị ị hydroxit trong 50 ml n ị c. Tr n và làm ngu i dung d ch. Chu n b dung d ch ngay
ướ ử ụ tr c khi s d ng.
ồ ị ướ 30 g/l. Hòa tan 3 g kali hydroxit (KOH) 4.4. Dung d ch c n n c kali hydroxit,
ướ ộ ạ ứ ị trong n c và thêm 10 ml etanol (4.1) vào bình đ nh m c m t v ch 100 ml. Thêm
ạ ộ ị ị ướ ử ụ ướ ế n ẩ c đ n v ch và tr n. Chu n b dung d ch này ngay tr c khi s d ng.
oC đ n 60 ế
oC ho c t
oC đ n 80 ế
oC.
ừ ặ ừ ả ẹ có d i sôi t 40 60 ầ 4.5. D u nh ,
ệ ắ ạ ỏ 4.6. Metanol (CH3OH), lo i dùng cho s c kí l ng hi u năng cao (HPLC).
ộ ỗ ợ ướ ụ ể ầ H n h p metanol (4.6) và n c, ví d : 90 + 10 (ph n th tích), 4.7. Pha đ ng:
(xem Chú ý trong 8.5).
ẩ ị ử ụ ứ ố ị ẩ S d ng dung d ch chu n đ i ch ng vitamin A 4.8. Dung d ch chu n vitamin A.
1) đ
1)
1) Sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn, tiêu chuẩn này không ấn định phải sử dụng sản phẩm này.
ượ ế ừ ủ c a US Pharmacopreia c pha ch t crystalin all transretinyl exatat trong d uầ
Page 79
ồ ự ẩ
20H30O) trên gam
Đ án Phân tích th c ph m ươ ươ ớ ạ ượ ng đ ạ h t bông, t ng v i 30 mg retinol (vitamin A d ng r u, C
ẩ ả ặ ố ượ ầ d u, ho c theo công b khi s n ph m đ c bán.
ộ ầ ủ ỏ ố ứ ả ầ ẩ ắ ị C t m t đ u c a v ng ch a dung d ch chu n vitamin A cho d u ch y vào bình
ế ẩ ả ị xà phòng hóa. Cân kho ng 20 mg dung d ch chu n, chính xác đ n 0,1 mg. Thêm 40
ị ị ml etanol (4.1), 10 ml dung d ch natri ascorbat (4.2) và 10 ml dung d ch kali hydroxit
(4.3).
ế ế ư ế ẩ ị Ti n hành xà phòng hóa và chi t nh quy đ nh trong 8.3.2 đ n 8.3.6. Chu n b ị
ứ ẩ ố ị ị dung d ch chu n đ i ch ng theo quy đ nh trong 8.4.
4.9. Butylat hydroxytoluen (BHT).
ế ị ụ ụ 5. Thi t b , d ng c
ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ ườ S d ng các thi t b , d ng c c a phòng th nghi m thông th ng và các thi ế t
ụ ụ ể ị ụ b , d ng c c th sau:
ỏ ắ có detector UV 5.1. S c kí l ng,
ề ệ ể ậ Các đi u ki n v n hành đi n hình:
ể ượ ộ ấ ặ detector UV có th đo đ c đ h p th ụ ở ướ b c sóng 325 nm, ho c detector c ố
ướ ả ừ ủ ế ạ ị đ nh b c sóng trong kho ng t ớ ộ 300 nm đ n 360 nm v i đ nh y c a detector là
ị ấ ụ ơ 0,128 AUFS (đ n v h p th trên toàn thang đo);
ố ộ ử ả ả t c đ dòng r a gi i 2 ml/min (kho ng 10 MPa);
ệ ộ ườ nhi t đ môi tr ng;
ể ơ th tích b m 20 µl;
ố ộ ẽ ồ t c đ v đ thi 10 mm/min.
ử ụ ỳ ở Khi s d ng detector hu nh quang, thì đ t ặ ở ướ b c sóng kích thích 325 nm và
ạ ở ướ b c sóng phát x 450 nm.
Page 80
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ỉ ượ ồ ằ ằ b ng thép không g , 250 mm x 4,6 mm, đ ậ ệ c nh i b ng v t li u ộ ắ 5.2. C t s c kí,
ỡ ạ ặ ượ ế ạ ọ C8 ho c C18 c h t 10 µm, đ ố c liên k t hóa h c thành các h t microsilica x p
ặ ộ ươ ươ ho c c t có tính năng t ng đ ng.
ố 5.3. C c có m ỏ ho c ặ bình nón, dung tích 250 ml.
ả ượ ớ ộ ư ắ ồ c g n v i b ng ng h i 5.4. Bình xà phòng hóa, dung tích kho ng 200 ml, đ
l u.ư
ộ ạ ứ ị ạ ớ ợ dung tích 100 ml và 200 ml, phù h p v i lo i A 5.5. Bình đ nh m c m t v ch,
[3].
ị quy đ nh trong TCVN 7153 (ISO 1042)
ộ ạ ạ ợ ớ ị dung tích 10 ml, 25 ml và 50 ml, phù h p v i lo i A quy đ nh 5.6. Pipet m t v ch,
trong TCVN 7151 (ISO 648)[1].
ồ ơ ồ ủ ế ể ệ 5.7. N i h i, n i cách th y có th đun đ n sôi ế ho c ặ b p đi n.
oC.
ồ ệ ộ ế ể ủ có th duy trì nhi t đ đ n 40 5.8. N i cách th y,
ạ ậ ợ ằ ế dung tích 500 ml, thích h p là lo i có nút đ y b ng ễ 5.9. Ph u chi t,
polytetrafluoroetylen (PTFE).
ế ị 5.10. Thi t b siêu âm.
ườ ng kính 90 mm. ấ ọ đ 5.11. Gi y l c,
ấ ẫ 6. L y m u
ệ ấ ẩ ấ ẫ ẫ ị Vi c l y m u không quy đ nh trong tiêu chu n này, nên l y m u theo TCVN 6400
(ISO 707)[2].
ử ế ử ệ ệ ạ ẫ ẫ ả ẫ M u g i đ n phòng th nghi m ph i đúng là m u đ i di n. M u không b h ị ư
ặ ả ể ả ậ ặ ổ ố ỏ h ng ho c thay đ i trong su t quá trình v n chuy n ho c b o qu n.
ị ẫ ẩ ử 7. Chu n b m u th
ề ầ ỹ ẫ ử ằ ự ề ẫ ộ ộ ế ả Tr n k m u th b ng cách xoay và đ o chi u h p đ ng m u nhi u l n. N u
ử ứ ể ế ẫ ừ ủ ậ ầ c n, chuy n h t m u th sang v t ch a kín khí có dung tích v a đ .
Page 81
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ế 8. Các ti n hành
ầ 8.1. Yêu c u chung
ự ỏ ề ớ ạ ặ ạ ể ế ả ầ ế N u c n ph i ki m tra s th a mãn v gi i h n l p l i (10.2), thì ti n hành hai
ế ẽ ị phép xác đ nh riêng r theo 8.2 đ n 8.5.
ố ớ ấ ả ặ ử ụ ự ệ ị Đ i v i t ồ ủ t c các thao tác, th c hi n trong ánh sáng d u ho c s d ng đ th y
ấ ộ tinh có đ quang hóa th p.
ị ử 8.2. Dung d ch th
ữ ộ ế ặ ả ỏ ố Cân kho ng 20 g s a b t, chính xác đ n 0,001 g, cho các c c có m ho c bình nón
oC. Dùng
ướ ở ệ ộ ấ ấ (5.3) và hòa tan chúng trong 50 ml n c nóng nhi t đ th p nh t là 80
ặ ử ụ ộ ế ị ụ ể ả dao tr n ho c s d ng thi ỡ t b siêu âm (5.10) đ phá v các c c bi vón thành m ng.
ộ ế ể ệ ộ ộ ượ ể ứ ị Đ ngu i đ n nhi t đ phòng. Chuy n toàn b l ộ ng này sang bình đ nh m c m t
ướ ế ạ ạ v ch 100 ml (5.5). Thêm n c đ n v ch.
8.3. Xà phòng hóa và chi tế
ử ể ẩ ị ị 8.3.1. Dùng pipet (5.6) chuy n 25 ml dung d ch th đã chu n b (8.2) sang bình xà
ị ị phòng hóa (5.4). Thêm 20 ml dung d ch kali hydroxit (4.3) và 10 ml dung d ch natri
ắ ề ascorbat (4.2). Thêm 50 ml etanol (4.1) và l c đ u.
ấ ồ ư ư ả ỉ ồ ơ 8.3.2. Ch ng c t h i l u 30 min trên n i h i (5.7) và th nh tho ng xoay bình. Làm
ộ ướ ướ ngu i nhanh d i dòng n ả c ch y.
ể ễ ỏ ế ầ ỗ ầ t (5.9), tráng bình hai l n, m i l n ị 8.3.3. Chuy n dung d ch l ng sang ph u chi
ướ ẹ ắ ầ ạ dùng 30 ml n c, 10 ml etanol (4.1) và 40 ml d u nh (4.5). L c m nh trong 30 s và
ế ể đ yên cho đ n khi tách thành hai pha rõ ràng.
ướ ướ ễ ế ợ ủ ớ ỗ ứ ắ ể Chuy n pha n c (phía d i) sang ph u chi t th hai và l c v i h n h p c a 10
ể ẹ ầ ml etanol (4.1) và 40 ml d u nh (4.5). Đ cho tách pha.
Page 82
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ể ướ ễ ế ứ ẹ ễ ầ c sang ph u chi t th ba và pha d u nh sang ph u chi ế t 8.3.4. Chuy n pha n
ứ ễ ấ ế ứ ẹ ầ ầ ử th nh t. R a ph u chi t th hai hai l n, dùng 10 ml d u nh (4.5). Cho n ướ ử c r a
ế ễ vào ph u chi ứ ấ t th nh t.
ướ ẹ ầ ớ ầ c v i 40 ml d u nh (4.5) và 10 ml etanol (4.1). Cho pha d u ắ 8.3.5. L c pha n
ẹ ễ ế ứ ử ấ ị ế ầ ỗ ầ ẹ ầ nh vào ph u chi t th nh t. R a d ch chi t d u nh ba l n, m i l n dùng 40 ml
ị ướ ồ ử ế ị ắ ẩ ạ ớ dung d ch n ỗ c c n kali hydroxit (4.4) m i chu n b , l c m nh. Sau đó r a ti p, m i
ướ ướ ử ố ớ ầ l n dùng 40 ml n ế c cho đ n khi n c r a cu i cùng trung tính v i phenolphtalein.
ạ ỏ ế ướ ấ ọ ấ ượ ắ ễ ế Lo i b h t n c, cho hai t m gi y l c (5.11) đ ả c c t thành d i vào ph u chi t và
ắ ề l c đ u.
ị ế ầ ạ ướ ứ ị ẹ t d u nh đã lo i n ộ c (8.3.5) sang bình đ nh m c m t ể 8.3.6. Chuy n d ch chi
ễ ế ấ ọ ẹ ằ ầ ạ v ch 200 ml (5.5). Tráng ph u chi t và gi y l c b ng d u nh (4.5), cho n ướ ử c r a
ứ ả ồ ị ừ ế ầ vào bình đ nh m c, r i thêm kho ng t 10 mg đ n 20 mg BHT (4.9). Thêm d u nh ẹ
ạ ế đ n v ch.
ẩ ị ử ứ ố ị ị 8.4. Chu n b các dung d ch th và dung d ch đ i ch ng
ấ ầ ị ế ị Dùng pipet l y các ph n d ch chi t đã pha loãng (8.3.6) thu đ ượ ừ c t dung d ch th ử
ẩ ị ệ (8.2) và dung d ch chu n vitamin A (4.8) cho vào các bình đáy tròn riêng bi t. Cho
ơ ế ủ ằ ồ bay h i đ n khô trong chân không b ng cách xoay bình trong n i cách th y (5.8) ở
oC. Làm ngu i bình d
ệ ộ ộ ướ ướ ồ ạ ả nhi t đ không quá 40 i dòng n c ch y và h i l ấ i áp su t
ố ấ ằ ơ ầ ặ không khí, t t nh t là b ng nit . Hòa tan ngay ph n c n trong 10,0 ml metanol (4.6).
8.5. Xác đ nhị
ử ứ ơ ộ ị ị ỉ ề ố B m 20 µl dung d ch th và dung d ch đ i ch ng (8.4) lên c t và ch nh các đi u
ủ ủ ệ ể ể ấ ớ ki n thao tác c a detector đ cho các pic c a vitamin A l n nh t có th trên thang
ủ ệ đo. Đo di n tích pic c a vitamin A.
ế ủ ụ ộ ắ CHÚ Ý Các chi ti t c a truy trình s c kí khác nhau ph thu c vào các thi ế t
ấ ộ ị ể ử ụ ờ ạ ạ ị ử b , ki u lo i, th i gian s d ng và nhà cung c p c t, cách n p dung d ch th và
ỡ ẫ ỷ ệ ữ ứ ố ị ướ ẽ dung d ch đ i ch ng, c m u và detector. T l gi a metanol và n c s thay
Page 83
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ế ố ổ ệ ượ ướ ủ ộ ẽ đ i theo các y u t này; vi c tăng hàm l ng n c c a pha đ ng s làm tăng
ư ờ th i gian l u.
ị ế ả ể 9. Tính và bi u th k t qu
ượ ặ ằ Tính hàm l ng vitamin A, ạ ộ ủ w, b ng microgam retinol trên gam (ho c ho t đ c a
ố ế ể ơ ị ứ ị ằ vitamin A, bi u th b ng đ n v qu c t trên gam), theo công th c sau:
trong đó:
ứ ằ ộ ồ ị (cid:0) là n ng đ retinol, trong dung d ch đ i ch ng (8.4), tính b ng microgam trên ố
ạ ộ ằ ặ mililít (ho c ho t đ vitamin A tính b ng IU trên mililit);
ị ệ ủ ử ị As là giá tr di n tích pic c a vitamin A trong dung d ch th (8.5),
ị ệ ủ ứ ố ị Ar là giá tr di n tích pic c a vitamin A trong dung d ch đ i ch ng (8.5);
ổ ị ế ầ ằ ể V1 là t ng th tích d ch chi t d u nh ( ẹ V1 = 200 ml), tính b ng mililit (ml);
ể ị ằ V2 là th tích dung d ch đ ượ ấ ừ V1 (8.4), tính b ng mililit (ml); c l y t
ể ể ằ V3 là th tích metanol dùng đ hòa tan ph n c n ( ầ ặ V3 = 10 ml, tính b ng mililit (ml);
ử ể ổ ị ằ V4 là t ng th tích dung d ch th (8.2) ( V4 = 100 ml), tính b ng mililit (ml);
ử ể ầ ị ằ V5 là th tích ph n dung d ch th (8.3.1) ( V5 = 25 ml), tính b ng mililit (ml);
ố ượ ử ủ ẫ ằ ầ m là kh i l ng c a ph n m u th (8.2), tính b ng gam (g).
ộ ụ 10. Đ ch m
ế ủ ử ử ế Các chi ti ệ t c a phép th liên phòng th nghi m đã ti n hành theo TCVN 69101
ề ộ ủ ụ ươ (ISO 57251)[4] và TCVN 69102 (ISO 57252) [5] v đ ch m c a ph ng pháp đã
ệ ả ố ị ử ượ đ c công b (Tài li u tham kh o [6]). Các giá tr thu đ ượ ừ c t phép th liên phòng
ấ ề ả ồ ử ụ ệ ể ộ ớ th nghi m này có th không áp d ng cho các d i n ng đ và các ch t n n khác v i
ấ ề ả ồ ộ các d i n ng đ và các ch t n n đã nêu.
Page 84
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ộ ặ ạ 10.1. Đ l p l i
ả ử ộ ậ ệ ố ữ ẽ ệ ượ ế Chênh l ch tuy t đ i gi a hai k t qu th đ c l p, riêng r thu đ ử ụ c khi s d ng
ươ ậ ệ ế ệ ộ cùng ph ử ố ng pháp ti n hành trên v t li u th gi ng h t nhau, trong m t phòng th ử
ệ ộ ườ ự ệ ế ị ả ộ ờ nghi m, do m t ng ử ụ i th c hi n, s d ng cùng thi t b , trong m t kho ng th i gian
ắ ườ ợ ớ ủ ế ơ ộ ng n, không quá 5% các tr ả ng h p l n h n 14% trung bình c ng c a hai k t qu .
ậ ộ 10.2. Đ tái l p
ả ử ệ ố ữ ẽ ế ệ ượ Chênh l ch tuy t đ i gi a hai k t qu th riêng r thu đ ử ụ c khi s d ng cùng
ươ ậ ệ ử ệ ử ế ố ph ng pháp, ti n hành th trên v t li u gi ng th h t nhau, trong các phòng th ử
ữ ệ ườ ử ụ ự ế ị nghi m khác nhau, do nh ng ng ệ i khác nhau th c hi n, s d ng các thi t b khác
ườ ợ ớ ủ ế ộ ơ nhau, không quá 5% các tr ả ng h p l n h n 42% trung bình c ng c a các k t qu .
ử ệ 11. Báo cáo th nghi m
ử ệ ả Báo cáo th nghi m ph i ghi rõ:
ầ ọ ế ể ậ ế ầ ủ ề ẫ a) m i thông tin c n thi t đ nh n bi ử t đ y đ v m u th ;
ươ ế ấ ẫ ế b) ph ng pháp l y m u đã dùng, n u bi t;
ươ ử ẫ ẩ c) ph ệ ng pháp th đã dùng, vi n d n tiêu chu n này;
ấ ả ế ẩ ặ ị d) t t c các chi ti ự t thao tác không quy đ nh trong tiêu chu n này, ho c tùy ý l a
ọ ế ấ ườ ể ả ưở ớ ế ớ ch n cùng v i các chi ti t b t th ng nào khác có th nh h ng t ả i k t qu ;
ế ả ượ ộ ặ ạ ế ặ ế ế ố e) k t qu thu đ ể c ho c n u ki m tra đ l p l ả i, n u k t qu cu i cùng thu
c.ượ đ
Ụ Ụ PH L C A
(tham kh o)ả
Ố Ế Ơ Ị Ộ Ằ Ạ Ể Ị BI U TH HO T Đ B NG Đ N V QU C T (IU)
ạ ộ A.1. Ho t đ vitamin A
Page 85
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ạ ộ ủ ượ ị ằ ố ế ể ơ ị ủ Ho t đ c a vitamin A đ c bi u th b ng đ n v qu c t . 1 IU c a vitamin A
ươ ươ ạ ộ ớ ượ đ ị c xác đ nh là t ng đ ng v i ho t đ 0,344 µg all transretinyl axetat (xem Tài
ệ ả li u tham kh o [7]).
ạ ộ ủ ấ ợ ượ ị ượ Ho t đ c a các h p ch t vitamin A khác đ c tính theo phép đ nh l ọ c hóa h c
ươ ươ ạ ộ ủ ớ sao cho 1 IU t ng đ ng v i ho t đ c a 0,300 µg all transretinol, 0,359 µg all
ặ ươ ứ transretinyl propionat ho c 0,500 µg all transretinyl palmitat t ng ng.
ạ ộ ủ ề ạ ượ ế Đi u đó có nghĩa là ho t đ c a 1 g all transvitamin A d ng r u tinh khi t và
ố ế ẽ ằ ị ằ ể ơ ị este, bi u th b ng đ n v qu c t , s b ng:
ạ Vitamin A d ng r ượ u 3 333 000 IU
(retinol)
Vitamin A axetat 2 907 000 IU
Vitamin A propionat 2 785 000 IU
Vitamin A palmitat 1 818 000 IU
ẩ ấ ạ ế (vitamin A d ng este, tinh khi ặ t ho c hòa A.2 Phân tích ch t chu n vitamin A
tan trong d u)ầ
ệ ả Xem Tài li u tham kh o [7].
ừ ế ế ạ Cân t 25 mg đ n 100 mg vitamin A d ng este, chính xác đ n 0,1 %, cho vào bình
ượ ượ ụ ộ ượ ầ c u. Hòa tan l ng cân đ c này trong 5 ml pentan, ph thu c vào l ng cân, và pha
ể ằ ượ ồ ộ ừ loãng b ng 2propanol đ thu đ c n ng đ t ế 10 IU/ml đ n 15 IU/ml.
ộ ấ ụ ố ể ủ ằ ả ị ừ Ki m tra xem đ h p t t i đa, Am, c a dung d ch đã n m trong kho ng t 325 nm
ấ ỏ ư ắ ị ế đ n 327 nm hay ch a, dùng 2propanol làm ch t l ng bù (dung d ch tr ng). Đo đ ộ
ấ h p th , ụ An, ở ướ b c sóng 300 nm, 326 nm, 370 nm.
ố ớ ừ ướ ế ỷ ố ượ Tính t ỷ ố n/Am đ i v i t ng b s A c sóng nói trên. N u t s này không v t quá
ặ 0,593 ở ướ b c sóng 300 nm, 0,537 ở ướ b c sóng 350 nm, ho c 0,142 ở ướ b c sóng 370
ươ ứ ượ ố ế ị nm t ng ng, thì tính hàm l ng vitamin A, ơ w, theo đ n v qu c t ằ trên gam, b ng
công th c:ứ
Page 86
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
trong đó:
ụ ự ạ ị ộ ấ ượ ở ướ Am là giá tr đ h p th c c đ i thu đ b c c sóng 326 nm;
ộ ừ ể ạ ổ ồ ế V là t ng th tích vitamin A d ng este đã pha loãng có n ng đ t 10 IU/ml đ n 15
IU/ml;
ệ ố ổ ừ ộ ấ ụ ụ ể ủ ể ạ ơ f là h s chuy n đ i t đ h p th c th c a vitamin A d ng este thành đ n v ị
ố ế qu c t trên gam ( f = 1 900);
ố ượ ủ ạ ượ ằ m là kh i l ng c a vitamin A d ng este cân đ c, tính b ng gam (g).
Ư Ụ Ả Ệ TH M C TÀI LI U THAM KH O
ụ ụ ủ ệ ằ ộ ứ . [1] TCVN 7151 (ISO 648), D ng c thí nghi m b ng th y tinh – Pipet m t m c
ữ ả ấ ẩ ẫ . ữ [2] TCVN 6400 (ISO 707), S a và s n ph m s a – L y m u
ủ ụ ụ ệ ằ ị ứ [3] TCVN 7153 (ISO 1042), D ng c thí nghi m b ng th y tinh – Bình đ nh m c
ộ ạ . m t v ch
ộ ụ ủ ộ ộ ươ ng [4] TCVN 69101 (ISO 57251), Đ chính xác (đ đúng và đ ch m) c a ph
ế ắ ầ ả ị pháp đo và k t qu đo – Ph n 1: Nguyên t c và đ nh nghĩa chung .
ộ ụ ủ ộ ộ ươ ng [5] TCVN 69102 (ISO 57252), Đ chính xác (đ đúng và đ ch m) c a ph
ế ầ ươ ộ ặ ạ ơ ả ị ả pháp đo và k t qu đo – Ph n 2: Ph ng pháp c b n xác đ nh đ l p l ộ i và đ tái
ươ ẩ ậ ủ l p c a ph ng pháp đo tiêu chu n.
[6] DE VRIES, E.J.et al. Dried skimmed milk – Determination of vitamin A –
Colorimetric and liquid chromatographic methods, pp. 5364. In. Reference materials
and interlaboratory collaborative studies (third series). [Bull.IDF 1993, (285)].
[7] Vitamin A monograph. In: European Pharmacopoeia.
Page 87
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
(cid:0) TCVN 8276:2010
Ẩ Ệ TIÊU CHU N VI T NAM
TCVN 8276 : 2010
Ự Ỏ Ắ Ẩ Ằ Ệ Ị TH C PH M XÁC Đ NH VITAMIN E B NG S C KÝ L NG HI U NĂNG
Ị CAO Đ NH L ƯỢ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) , VÀ (cid:0) TOCOPHEROL NG
Foodtuffs Determination of vitamin E by high performance liquid chromatography
Measurement of (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) , and (cid:0) tocopherols
ờ ầ L i nói đ u
ươ ươ ớ TCVN 8276 : 2010 hoàn toàn t ng đ ng v i EN 12822 : 2000;
ẩ ậ ố ỹ Ph ngươ TCVN 8276 : 2010 do Ban k thu t tiêu chu n qu c gia TCVN/TC/F13
ụ ạ ẩ ấ ổ ườ pháp phân tích và l y m u ẫ biên so n, T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ấ ượ ng
ị ộ ệ ọ ố ề đ ngh , B Khoa h c và Công ngh công b .
Ỏ Ự Ẩ Ằ Ắ Ị Ệ TH C PH M XÁC Đ NH VITAMIN E B NG S C KÝ L NG HI U
(cid:0) Ị ƯỢ NĂNG CAO Đ NH L NG , (cid:0) , (cid:0) , VÀ (cid:0) TOCOPHEROL
Foodtuffs Determination of vitamin E by high performance liquid chromatography
Measurement of (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) , and (cid:0) tocopherols
ụ ạ 1. Ph m vi áp d ng
ẩ ị ươ ị ượ Tiêu chu n này quy đ nh ph ng pháp xác đ nh hàm l ự ng vitamin E trong th c
ệ ệ ẩ ắ ằ ỏ ị ượ ph m b ng s c ký l ng hi u năng cao (HPLC). Vi c xác đ nh hàm l ng vitamin E
ự ệ ị ượ ượ đ ằ c th c hi n b ng cách đ nh l ng (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) , và (cid:0) tocopherol.
ủ ể ạ ượ ậ ấ Ho t tính c a vitamin E có th tính đ ượ ừ c t hàm l ng tocopherol ch p nh n các
ầ ợ ớ ệ ố h s thích h p nêu trong ph n gi ệ i thi u.
Page 88
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ệ ệ ẫ 2. Tài li u vi n d n
ấ ầ ệ ệ ế ụ ệ ẩ ẫ Các tài li u vi n d n sau r t c n thi ố ớ t cho vi c áp d ng tiêu chu n này. Đ i v i
ụ ệ ệ ả ẫ ố ượ ố ớ các tài li u vi n d n ghi năm công b thì áp d ng phiên b n đ c nêu. Đ i v i các
ụ ệ ệ ấ ả ẫ ố ớ ồ tài li u vi n d n không ghi năm công b thì áp d ng phiên b n m i nh t, bao g m
ử ổ ế ổ ả c các s a đ i, b sung (n u có).
ướ ử ụ ử ệ ể TCVN 4851 (ISO 3696), N c s d ng đ phân tích trong phòng th nghi m
ầ ỹ ậ ươ Yêu c u k thu t và ph ử ng pháp th .
ự ậ ẫ ấ ậ ầ ỡ ộ TCVN 2625 (ISO 5555), D u m đ ng v t và th c v t L y m u.
3. Nguyên t cắ
ẫ ợ ị ượ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) , và (cid:0) tocopherol trong dung d ch m u thích h p đ ằ ị c xác đ nh b ng
ặ ố ể ệ ằ ả ấ HPLC đ tách sau đó phát hi n b ng đo quang (d i UV) ho c t ỳ t nh t là hu nh
ầ ớ ườ ử ầ ợ ượ quang. Trong ph n l n các tr ẫ ng h p, m u th c n đ c xà phòng hóa, sau đó
ế ươ ệ ậ ự ượ đ c chi ằ t tách b ng ph ợ ng pháp thích h p. Vi c nh n bi ế ượ t đ ờ c d a vào th i
ượ ượ ươ ẩ ử ụ ệ ạ ư gian l u và đ ị c đ nh l ằ ng b ng ph ng pháp ngo i chu n s d ng các di n tích
ề ặ ươ ể ượ ử ụ ế ẩ ộ pic ho c chi u cao pic. Các ph ng pháp n i chu n có th đ c s d ng n u các
ấ ộ ử ộ ủ ẩ ấ ồ phép th đ thu h i cho th y có cùng tính năng c a ch t n i chu n trong quá trình
ư ấ ế phân tích nh ch t phân tích ([4] đ n [13]).
ử 4. Thu c thố
ử ạ ử ụ ế ướ ượ ử ụ ả ố S d ng các thu c th lo i tinh khi t phân tích và n c s d ng ph i phù c đ
ủ ạ ớ ợ h p v i lo i 1 c a TCVN 4861 (ISO 3696).
4.1. Metanol.
ệ ố ể (Cφ 2H5OH) = 100 % th tích. 4.2. Etanol tuy t đ i,
4.3. Etanol, (Cφ 2H5OH) = 96 %.
4.4. Natri sulfat, khan.
Page 89
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ể ị ụ ồ ộ ợ n ng đ thích h p, ví d (KOH) = 50 4.5. Dung d ch KOH đ xà phòng hóa,
ụ ặ ặ ồ ị g/100 ml ho c 60 g/100 ml ho c các dung d ch c n, ví d : 28 g KOH trong 100 ml
ợ ướ ể ỗ h n h p etanol/n ầ c (9 + 1) (ph n th tích).
ấ ư nh axit ascorbic (AA), natri ascorbat, pyrogallol, natri ố 4.6. Ch t ch ng oxi hóa,
ặ sulfua (Na2S), hydroquinon ho c hydroxytoluen đã butylat hóa (BHT).
ư ứ 4.7. Dung môi và các dung môi chi t,ế nh ete dietyl (không ch a peroxit), diclo
oC đ n 60 ế
oC), nhexan, etylaxetat ho c các h n h p ợ
ẹ ả ầ ừ ặ ỗ metan, d u nh (d i sôi t 40
thích h p.ợ
ủ ộ ợ ỗ ượ ể ể ị ợ Các h n h p thích h p đ c bi u th theo th tích, ví 4.8. Pha đ ng c a HPLC:
ặ ụ d : 1,4dioxan 3% ho c 2propanol 0,5%, metyl tertbutyl ete 3% trong nhexan ho cặ
ố ớ ắ ế ậ ặ ướ nheptan đ i v i s c ký pha thu n (NP) ho c 1% đ n 10% n ố c trong metanol đ i
ả ớ ắ v i s c ký pha đ o (RP).
ố ớ ệ ố ụ ụ ế Đ i v i các h th ng HPLC thay th , xem Ph l c C.
ẩ ấ 4.9. Ch t chu n
ầ 4.9.1. Yêu c u chung
1) còn (cid:0) tocopherol có th có đ
ể ể (cid:0) , (cid:0) , và (cid:0) tocopherol có th có đ ượ ừ c t Merck ượ c
ấ ộ ế ủ ấ ừ t các nhà cung c p khác nhau. Đ tinh khi ẩ t c a các ch t chu n tocopherol có th ể
ừ ộ ủ ế ầ ả ồ ị ị ộ dao đ ng t ệ 90% đ n 100%. Do đó, c n ph i xác đ nh n ng đ c a dung d ch hi u
ử ề ộ ẩ ằ ổ ế chu n b ng đo ph UV (xem các phép th v đ tinh khi t [4.10.5]).
ố ượ ấ ế ướ t tr c kh i l ng ít nh t là 4.9.2. (cid:0) tocopherol M(C29H50O2) = 430,7 g/mol, bi
ể ượ 95%, (cid:0) tocopheryl axetat M(C31H52O3) = 472,7 g/mol cũng có th đ ấ c dùng làm ch t
1)
1) Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn, CEN không ấn định phải sử dụng sản phẩm này.
ẩ chu n sau khi xà phòng hóa.
Page 90
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ố ượ ầ ế ướ t tr c ph n kh i l ấ ng ít nh t 4.9.3. (cid:0) tocopherol M (C28H48O2) = 416,7 g/mol, bi
là 90 %.
ế ướ ố ượ ầ t tr c ph n kh i l ng ít 4.9.4. (cid:0) tocopherol M (C28H48O2) = 416,7 g/mol, bi
ấ nh t là 90 %.
ế ướ ố ượ ầ t tr c ph n kh i l ng ít 4.9.5. (cid:0) tocopherol M (C27H46O2) = 402,6 g/mol, bi
ấ nh t là 90 %.
ị ố 4.10. Dung d ch g c
ị ố (cid:0) 4.10.1. Dung d ch g c tocopherol
ộ ượ ấ ượ Hòa tan m t l ng ch t chu n ẩ (cid:0) tocopherol (4.9.2), đ ế c cân chính xác đ n
ụ ụ ể ả ộ ị miligam, ví d kho ng 10 mg trong m t th tích xác đ nh, ví d 100 ml dung môi
ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ụ ặ ợ thích h p, ví d nhexan đ i v i h th ng NP ho c metanol đ i v i h th ng RP.
ị 4.10.2. Dung d ch g c ố (cid:0) tocopherol
ộ ượ ấ ượ Hòa tan m t l ng ch t chu n ẩ (cid:0) tocopherol (4.9.3), đ ế c cân chính xác đ n
ụ ụ ể ả ộ ị miligam, ví d kho ng 10 mg trong m t th tích xác đ nh, ví d 100 ml dung môi
ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ợ thích h p, ví d ặ ụ nhexn đ i v i h th ng NP ho c metanol đ i v i h th ng RP.
ị 4.10.3. Dung d ch g c ố (cid:0) tocopherol
ộ ượ ấ ượ Hòa tan m t l ng ch t chu n ẩ (cid:0) tocopherol (4.9.4), đ ế c cân chính xác đ n
ụ ụ ể ả ộ ị miligam, ví d kho ng 10 mg trong m t th tích xác đ nh, ví d 100 ml dung môi
ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ặ ợ thích h p, ví d ụ nhexan đ i v i h th ng NP ho c metanol đ i v i h th ng RP.
ị 4.10.4. Dung d ch g c ố (cid:0) tocopherol
ộ ượ ấ ượ Hòa tan m t l ng ch t chu n ẩ (cid:0) tocopherol (4.9.5), đ ế c cân chính xác đ n
ụ ụ ể ả ộ ị miligam, ví d kho ng 10 mg trong m t th tích xác đ nh, ví d 100 ml dung môi
ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ặ ợ thích h p, ví d ụ nhexan đ i v i h th ng NP ho c metanol đ i v i h th ng RP.
ử ề ồ ộ ộ ế 4.10.5. Phép th v n ng đ và đ tinh khi t
Page 91
ồ ự ẩ
Đ án Phân tích th c ph m ụ ủ ộ ấ ế ố ị ở ướ Đo đ h p th c a các dung d ch g c (4.10.1 đ n 4.10.4) các b c sóng thích
ế ử ụ ằ ổ ợ h p b ng máy đo ph UV (5.1). N u s d ng dung môi nhexan thì dùng pipet l y 10ấ
ạ ỏ ủ ố ị ằ ml dung d ch g c cho vào bình đáy tròn b ng th y tinh nâu và lo i b dung môi trên
oC. Sau khi h i l
ướ ả ở ệ ộ ồ ạ máy cô quay (5.2) d ấ i áp su t gi m nhi t đ không quá 50 i áp
ấ ằ ơ ấ ượ ặ ể su t khí quy n b ng ni t , thì l y bình ra và hòa tan l ng c n trong 10 ml metanol
ể ắ ấ ị ổ ằ b ng cách l c bình. L y dung d ch ra này đ đo ph .
ố ượ ộ ồ ủ Tính n ng đ kh i l ng c a vitamin E, p, c a ủ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) và (cid:0) tocopherol, b ngằ
ứ microgam trên mililit theo công th c (1):
(1)
Trong đó:
ụ ủ ừ ị ộ ấ ố ươ ứ ị A là giá tr đ h p th c a t ng tocopherol trong dung d ch g c t ng ng;
ị ủ ừ ượ ả ị là giá tr c a t ng tocopherol đ c xác đ nh theo B ng 1.
ụ ề ả ị B ng 1 Các ví d v giá tr
Ch tấ c sóng
ệ Tài li u tham kh oả ướ B (metanol)
76 [11] 292 nm
89 [11] 296 nm
91 [11] 298 nm
87 [11] 298 nm
ượ ở ướ ộ ấ ầ b c c sóng 292 nm, thì c n đo đ h p th ụ ở (cid:0) tocopherol (cid:0) tocopherol (cid:0) tocopherol (cid:0) tocopherol Ngoài giá tr ị (cid:0) tocopherol thu đ
ấ ị ượ ở ướ ầ ằ ướ b ỏ c sóng 255 nm (nh nh t). Giá tr đo đ b c ả c sóng này c n n m trong d i
ị ế ế ế ấ ạ ừ t 6 đ n 8 n u không đ t nghĩa là đã b bi n ch t ([14], [15]).
ẩ ị 4.11. Dung d ch chu n
ị ẩ (cid:0) 4.11.1. Dung d ch chu n tocopherol
Page 92
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ấ ị ị Dùng pipet l y 10 ml dung d ch g c ố (cid:0) tocopherol (4.10.1) cho vào bình đ nh m c ứ
ộ ạ ụ ế ạ ằ ợ m t v ch 100 ml và pha loãng đ n v ch b ng dung môi thích h p (ví d : nhexan
ẩ ầ ồ ị ế cho NP và metanol cho RP). Dung d ch chu n c n có n ng đ 1 ộ (cid:0) g/ml đ n 10 (cid:0) g/ml
ầ ử ụ ế ử ụ ể ể ắ (cid:0) tocopherol. N u s d ng detector UV đ ki m soát s c ký thì c n s d ng dung
ặ ơ ậ ị d ch đ m đ c h n.
ả ượ ẩ ị ể ở ả ả ệ ộ Dung d ch chu n ph i đ c b o qu n tránh ánh sáng và đ nhi ỏ ơ t đ nh h n
ầ ượ ể ị 40C và c n đ ỳ c ki m tra đ nh k .
ị ẩ ủ ỗ ợ (cid:0) 4.11.2. Dung d ch chu n c a h n h p , (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) tocopherol
ấ ừ ứ ụ ố ị ị ộ Dùng pipet l y t ng dung d ch g c (4.10), ví d 10 ml, cho vào bình đ nh m c m t
ế ằ ạ ợ ạ v ch 100 ml và pha loãng đ n v ch b ng dung môi thích h p (ví d : ụ nhexan cho NP
ẩ ầ ồ ế ị và metanol cho RP). Dung d ch chu n c n có n ng đ t ộ ừ (cid:0) g/ml đ n 10 1 (cid:0) g/ml đ iố
ỗ ạ ớ v i m i d ng tocopherol.
ả ượ ả ể ở ả ẩ ị ệ ộ ỏ ơ Dung d ch chu n ph i đ c b o qu n tránh ánh sáng và đ nhi t đ nh h n 4
oC và c n đ
ầ ượ ể ướ ử ụ c ki m tra ngay tr c khi s d ng.
ế ị ụ ụ 5. Thi t b , d ng c
ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ ườ S d ng các thi t b , d ng c c a phòng th nghi m thông th ng và c th nh ụ ể ư
sau:
ổ ộ ấ ụ ở ể ướ ị có th đo đ h p th các b c sóng xác đ nh, có các 5.1. Máy đo ph UV,
ụ ợ cuvet thích h p, ví d : 1 cm.
ộ ử ủ ậ ằ ồ ộ b ng n i cách th y và b ph n kh chân không. 5.2. B cô quay,
ử ụ ế ơ ể ạ CHÚ THÍCH: Khuy n cáo s d ng nit đ t o chân không.
ệ ố ậ ẫ ồ ơ ơ ộ ỳ 5.3. H th ng HPLC, g m có b m, b ph n b m m u, detector hu nh quang có
ướ ệ ố ạ ướ b c sóng kích thích 295 nm và b c sóng phát x 330 nm và h th ng đánh giá nh ư
máy tích phân.
Page 93
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ể ử ụ ướ ượ ặ ở Có th s d ng detector UV. B c sóng đ c cài đ t 292 nm và trong tr ườ ng
ả ậ ầ ẩ ặ ẫ ơ ị ị ợ h p này, dung d ch m u và dung d ch chu n c n ph i đ m đ c h n. Ngoài ra, kh ả
ễ ẽ ệ ấ ợ năng phát hi n các h p ch t gây nhi u s tăng.
ộ 5.4. C t HPLC
ụ ườ ậ ộ ừ ế ừ C t phân tích pha thu n, ví d : đ ng kính t 4,0 nm đ n 4,6 nm và dài t 100
ế ượ ồ ầ ỡ ạ mm đ n 250 mm, đ c nh i đ y silica c h t 5 (cid:0) m.
ể ử ụ ỡ ạ ướ ộ ẩ ớ ị Có th s d ng c h t và kích th c c t khác v i quy đ nh trong tiêu chu n này.
ớ ậ ệ ể ả ế ả ầ ả ố ợ Các thông s tách c n ph i phù h p v i v t li u đ đ m b o cho k t qu t ả ươ ng
ươ đ ng.
ề ệ ố ớ ộ ợ ộ Các tiêu chí v hi u năng đ i v i các c t phân tích thích h p là đ phân gi ả i
ề ủ ấ ườ đ ng n n c a ch t phân tích có liên quan.
(cid:0) ệ ẵ ậ ộ ồ ợ ừ Các v t li u nh i c t silica thích h p có s n t hãng Lichrosorb 602)
Shperisorb(cid:0) Si2), Hypersil(cid:0) Si2) và Lichrospher(cid:0) 100 DIOL2).
5.5. Thi ế ị ọ t b l c
ế ị ọ ỡ ể ọ ỡ ớ ỏ ộ ị Các thi ẫ t b l c c nh và c l n đ l c pha đ ng HPLC và các dung d ch m u
ụ ỡ ỗ ươ ứ t ng ng, ví d : c l 0,45 (cid:0) m là thích h p.ợ
ử ẫ ọ ộ ọ ị ư ọ CHÚ THÍCH: L c pha đ ng cũng nh l c dung d ch m u th qua màng l c tr ướ c
ặ ơ ử ụ ườ ủ ộ ử ụ ẽ ờ khi s d ng ho c b m th ng s kéo dài th i gian s d ng c a c t.
ộ ọ (tùy ch n).ọ 5.6. B l c tách pha
ấ ẫ 6. L y m u
60, Spherisorb(cid:0)
100 DIOL, Spherisorb(cid:0)
Si, Hypersil(cid:0)
2)
Si, Lichrospher(cid:0) 2) Lichrosorb(cid:0) ODS và Hypersil(cid:0) ODS là các ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn còn CEN không ấn định phải sử dụng chúng.
ế ế ấ ẫ ợ Ti n hành l y m u theo TCVN 2625 (ISO 5555), n u thích h p.
Page 94
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ế 7. Cách ti n hành
ị ẫ ẩ 7.1. Chu n b m u
ộ ạ ử ụ ụ ề ẫ ằ ẫ ồ ợ ầ Đ ng hóa m u th . Nghi n m u b ng d ng c thích h p và tr n l ự i. C n th c
ơ ộ ể ị ế ư ệ ệ ạ ẫ ớ ệ ộ hi n các bi n pháp nh làm l nh s b đ tránh m u b ti p xúc v i nhi t đ cao
ờ trong th i gian dài.
ẩ ẫ ị ị ử 7.2. Chu n b dung d ch m u th
ử ả ẫ ầ ả ị ướ CHÚ THÍCH: C n b o qu n các dung d ch m u th tránh ánh sáng tr c khi phân
tích.
ẫ ỡ ượ ướ ứ ấ ầ 7.2.1. Các m u d u và m có hàm l ng n ư c th p có ch a các tocopherol ch a
este hóa
ỡ ầ ượ ướ 7.2.1.1. D u và m (có hàm l ng n ấ c th p)
ư ứ ụ ể ẫ ỉ Quy trình này ch có th áp d ng cho các m u có ch a các tocopherol ch a este
ế ế hóa. N u không, ti n hành theo 7.2.2.
ộ ạ ử ứ ế ẫ ị Cân 2 g m u th chính xác đ n 1 mg cho vào bình đ nh m c m t v ch 25 ml.
ử ằ ẫ ặ ợ Thêm nhexan ho c dung môi thích h p khác (4.7) và hòa tan m u th b ng cách
ể ỗ ợ ệ ạ ị xoay bình. Siêu âm dung d ch có th h tr cho vi c hòa tan. Thêm cùng lo i dung
ỉ ượ ử ụ ệ ố ử ế ẫ ạ ị môi đ n v ch. Dung d ch m u th này ch đ c s d ng cho các h th ng NP.
ể ầ ả ị ướ ặ ử ụ ắ Có th c n ph i pha loãng dung d ch này tr ộ c khi đo s c ký ho c s d ng m t
ỏ ơ ẫ ượ l ng m u nh h n.
7.2.1.2. Margarin, bơ
ủ ơ ướ ầ ả ấ ẫ ủ C n ph i tách ch t béo c a margarin và c a b tr c khi pha loãng m u. Có th ể
ụ ộ ự ệ ẫ ằ ớ th c hi n b ng cách, ví d : tr n m u v i natri sulfat khan (4.4), thêm nhexan (4.7)
ử ỗ ợ ế ị ọ ỏ ấ ắ ử ấ ầ và x lý h n h p trong thi ằ t b siêu âm. L c b ch t r n và r a ít nh t hai l n b ng
ạ ỏ ả ấ ằ ặ ộ nhexan. Lo i b dung môi b ng b cô quay (5.2) và áp su t gi m, hòa tan c n trong
ủ ể ộ ị ị ượ ẩ ằ m t th tích xác đ nh c a nhexan và đ nh l ng b ng HPLC pha chu n.
Page 95
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ẫ ạ 7.2.2. Các lo i m u khác
7.2.2.1. Xà phòng hóa
ừ ồ ư ử ằ ế ẫ ướ ơ ử ụ Xà phòng hóa t 2 g đ n 10 g m u th b ng h i l u d i dòng nit s d ng các
ặ ợ ướ ấ ượ l ng thích h p etanol (4.3) ho c metanol (4.1), n ố c và ch t ch ng oxy hóa nh ư
ị ặ axit ascorbic, hydroquinon, pyrogalol ho c BHT (4.6) và dung d ch kali hydroxit
ẫ ồ ố ướ ổ ị ấ (4.5.1). Thêm c n và các ch t ch ng oxi hóa vào m u tr c khi b sung dung d ch
kali hydroxit.
ụ ề ỷ ệ ợ ủ ử ượ ố ả Các ví d v t l thích h p c a thu c th đ c nêu trong B ng 2.
B ng 2ả
ấ C nồ ố Ch t ch ng oxi Kali hydroxit
ố ượ Kh i l ng m uẫ hóa
ế 2 g đ n 5 g 0,25 g AA 5 ml dung d ch 50
50 ml metanol ị g/100 ml
ị ế 5 g đ n 10 g 1,0 g AA + 0,04 20 ml dung d ch 60
g Na2S 100 ml etanol g/100 ml
ị 10 g 1,0 g AA 50 ml dung d ch 60
150 ml etanol g/100 ml
oC
ả ờ ừ ở Th i gian xà phòng hóa trong kho ng t ế 15 min đ n 40 min nhi ệ ộ ừ t đ t 80
oC.
ế đ n 100
ế ầ ặ ộ ỡ ề ặ ủ ỗ N u sau khi xà phòng hóa và làm ngu i, mà d u ho c m có trên b m t c a h n
ộ ượ ả ầ ư ị ợ h p xà phòng hóa thì c n ph i thêm m t l ờ ng d dung d ch kali hydroxit và th i
ả gian xà phòng hóa ph i kéo dài.
7.2.2.2. Chi tế
ể ạ ươ ộ ượ ầ ướ ẫ Đ tránh t o nhũ t ổ ng, c n b sung m t l ng n ị c vào dung d ch m u đã xà
ỷ ệ ủ ồ ướ ạ ị phòng hóa sao cho t c a c n và n l c có trong dung d ch t o thành là 1 : 1.
ế ằ ợ ượ Chi t các tocopherol b ng dung môi thích h p (4.7). N u ế nhexan đ c dùng làm
ể ộ ượ ầ ổ dung môi đ chi ế (cid:0) tocopherol và (cid:0) tocopherol, thì c n b sung m t l t ấ ng nh t
Page 96
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ự ơ ủ ể ượ ỏ ộ ồ ị đ nh c a dung môi phân c c h n đ tránh thu đ c đ thu h i không th a đáng. S ử
ư ầ ụ ể ẹ ợ ỗ ượ ế ợ ụ d ng h n h p, ví d nh d u nh và ete dietyl 20 % đ tách đ ấ c h t các h p ch t
ồ ể ể ậ ộ ế ấ ả này. Ki m tra đ thu h i đ nh n bi t kh năng th t thoát [16], [17].
ặ ạ ế ế ể ả ớ ừ L p l i quy trình chi ầ t kho ng 3 đ n 4 l n v i các th tích t ế 50 ml đ n 150 ml.
ử ầ ế ượ ướ ừ ế ế ầ R a các ph n chi t thu đ ằ c b ng n c (t ế 2 đ n 4 l n dùng 50 đ n 150 ml) đ n
trung tính.
ế ể ượ ỗ ợ ậ ỏ ự ệ ằ ắ ỏ ỹ ệ Vi c chi t có th đ c th c hi n b ng k thu t l ng/l ng có h tr pha r n (ví
3)) khi hàm l
(cid:0) ượ ấ ụ d : Extrelut ng vitamin E không quá th p [18].
7.2.2.3. Làm bay h iơ
ơ ị ế ằ ạ ỏ ế ướ ộ ằ Làm bay h i d ch chi t b ng b cô quay (5.2). Lo i b h t n c b ng cách làm
ặ ượ ệ ố ấ ẳ ư ớ khô trên natri sulfat ho c đ ặ c ch ng c t đ ng phí v i etanol tuy t đ i (4.2) ho c
ể ử ụ ậ ươ ỹ ươ toluen. Có th s d ng các k thu t t ng đ ư ấ ọ ng khác nh gi y l c tách pha đ ể
ạ ỏ ế ướ ề ệ ớ ượ ứ ả ưở lo i b các v t n c, v i đi u ki n đã đ c ch ng minh là không nh h ế ng đ n
ả ế k t qu .
7.2.2.4. Pha loãng
ặ ặ ằ ộ ươ ươ Hòa tan c n b ng pha đ ng (4.8) ho c dung môi HPLC t ng đ ế ng khác đ n
ố ớ ừ ộ ố ế ồ n ng đ cu i cùng đ i v i t ng tocopherol t ừ (cid:0) g/ml đ n 10 1 (cid:0) g/ml.
ậ ế 7.3. Nh n bi t
ế ủ ư ằ ờ ậ Nh n bi t các tocopherol b ng cách so sánh các th i gian l u c a pic riêng r ẽ
ổ ượ ử ệ ậ ẫ ẩ ớ ớ ị ị trong ph thu đ c v i dung d ch m u th và v i dung d ch chu n. Vi c nh n bi ế t
ể ượ ự ệ ằ ượ ỏ ủ ị pic có th đ c th c hi n b ng cách thêm các l ẩ ng nh c a các dung d ch chu n
là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đua ra tạo thuận
3)
3) Extrelut(cid:0) tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn còn CEN không ấn định phải sử dụng chúng.
ẫ ợ ị ử thích h p vào dung d ch m u th .
Page 97
ồ ự ẩ
ị ượ ượ ứ ế ợ Đ án Phân tích th c ph m ệ CHÚ THÍCH: Vi c tách và đ nh l ng đ c ch ng minh là phù h p n u tuân th ủ
ố ớ ự ệ ề ệ các đi u ki n th c nghi m sau đây (xem thêm Hình A.1 và A.2). Đ i v i các h ệ
ế ả ố th ng HPLC thay th , xem B ng C.1.
Pha tĩnh: Lichrosorb(cid:0) Si 60, 5 (cid:0) m;
Kích th cướ 125 mm x 4 mm;
c t:ộ
ủ ể ầ ộ Pha đ ng:ộ M t ph n th tích c a 1,4dioxan 3 % trong nhexan;
T c đ ộ 1,0 ml/min;
ố dòng:
(cid:0) ể tích ế 10 (cid:0) l đ n 100 l; Th b m:ơ
ướ ỳ ướ Phát hi n:ệ Đo hu nh quang, B c sóng kích thích: 295 nm; b c sóng
ạ phát x : 330 nm
7.4. Xác đ nhị
(cid:0) ế ể ợ ơ ủ ư ị ị B m các th tích thích h p (đ n 100 ẩ l) c a dung d ch chu n cũng nh dung d ch
ử ệ ế ẫ ố ị ượ ươ m u th vào h th ng HPLC. Ti n hành đ nh l ằ ng b ng ph ạ ng pháp ngo i
ề ệ ế ặ ẩ ả ớ ị chu n, tích phân các di n tích ho c xác đ nh chi u cao pic và so sánh các k t qu v i
ị ươ ứ ố ớ ẩ ấ các giá tr t ng ng đ i v i ch t chu n.
ủ ủ ể ặ ẩ ẫ ằ ơ ị ằ B m các th tích b ng nhau c a m u và c a dung d ch chu n ho c bù b ng h ệ
ứ ể ế ề ả ầ ộ ế ố ươ s t ng ng trong ph n tính toán k t qu (xem Đi u 8), Ki m tra đ tuy n tính
ẩ ệ ủ c a hàm hi u chu n.
ố ầ ị 7.5. S l n xác đ nh
ộ ậ ế ấ ị Ti n hành ít nh t hai phép xác đ nh đ c l p.
ả 8. Tính k t quế
ệ ượ ự ườ ặ ử ụ ẩ ươ Vi c tính toán đ c d a vào đ ng chu n ho c s d ng các ch ng trình t ươ ng
ứ ủ ứ ặ ượ ơ ng c a máy tích phân, ho c theo công th c đã đ ả c đ n gi n sau đây:
Page 98
ự ồ Đ án Phân tích th c ph m
ố ượ ộ ồ ằ Tính n ng đ kh i l ng, ẩ p, c a ủ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) ho c ặ (cid:0) tocopherol b ng mg/100 g m u ẫ
ử ứ th theo công th c (2):
(2)
Trong đó:
ệ ề ặ As là di n tích pic ho c chi u cao pic c a ủ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) ho c ặ (cid:0) tocopherol thu đ cượ
ẫ ử ị trong dung d ch m u th ;
ệ ề ặ AST là di n tích pic ho c chi u cao pic c a ủ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) ho c ặ (cid:0) tocopherol thu đ cượ
ẩ ị trong dung d ch chu n;
ử ể ế ẫ ằ ổ ị V là t ng th tích dung d ch m u th (7.2.1 đ n 7.2.2), tính b ng mililit (ml);
ộ ế ệ ỉ c là đ tinh khi t đã hi u ch nh (4.10.5) c a ủ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) ho c ặ (cid:0) tocopherol trong
ế ằ ẩ ị dung d ch chu n (4.11.1 đ n 4.11.2), tính b ng microgam trên mililit ( (cid:0) g/ml);
ố ượ ằ ẫ m là kh i l ng m u, tính b ng gam (g);
(cid:0) ủ ể ẩ ằ ị VST là th tích bôm c a dung d ch chu n, tính b ng microlit ( l);
(cid:0) ủ ử ể ằ ẫ ơ ị VS là th tích b m c a dung d ch m u th , tính b ng microlit ( l);
ệ ố ổ ừ ể 1 000 là h s chuy n đ i t microgam sang miligam;
ệ ố ố ượ ầ ổ ể 100 là h s chuy n đ i ph n kh i l ng trên 100 g.
ố ớ ạ ế Báo cáo k t qu v ả ề (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) ho c ặ (cid:0) tocopherol theo mg/100 g. Đ i v i ho t tính
ầ ớ ệ vitamin E, xem ph n gi i thi u và [1], [2], [3].
ộ ụ 9. Đ ch m
ầ 9.1. Yêu c u chung
ữ ệ ề ộ ụ ủ ươ ề ị D li u v đ ch m c a các ph ng pháp HPLC khác nhau v xác đ nh (cid:0)
ượ ế ậ ố ế ứ ằ tocopherol đã đ c thi t l p năm 1994 b ng nghiên c u so sánh qu c t [18] do
ươ ự ử ệ ệ ẩ Ch ẫ ủ Ủ ng trình th nghi m và Đo chu n c a y ban Châu Âu th c hi n trên m u
Page 99
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
4) và đ a ra các thông tin nh trong Ph
ữ ộ ư ư margarin (CRM 122)4) và s a b t (CRM 421) ụ
ữ ệ ứ ể ụ l c B. Các d li u thu đ ượ ừ c t ụ các nghiên c u so sánh này có th không áp d ng
ấ ề ả ồ ẫ ộ ớ ị ượ đ c cho các d i n ng đ và các ch t n n m u khác v i các giá tr nêu trong Ph ụ
ụ l c B.
ố ớ ữ ộ ế ữ ệ ề ộ ụ ạ ộ ượ ế ậ D li u v đ ch m đ i v i s a b t và b t y n m ch đã đ c thi t l p trong
ử ứ ệ ệ nghiên c u liên phòng th nghi m theo ISO 5725 : 1986 [19], do Vi n Max von
ơ ế ệ ứ ệ ả ỏ ườ ủ Pettenkofer c a C quan Y t Liên bang (nay là Vi n B o v S c kh e Ng i tiêu
ự ự ứ ụ ệ ẩ dùng và Thú y Liên bang), C c Hóa th c ph m, Berlin, Đ c [20] th c hi n. Các d ữ
ệ ụ ứ ể ượ li u thu đ ượ ừ c t các nghiên c u so sánh này có th không áp d ng đ ả c cho các d i
ấ ề ụ ụ ẫ ộ ớ ị ồ n ng đ và các ch t n n m u khác v i các giá tr nêu trong Ph l c B.
ộ ặ ạ 9.2. Đ l p l i
ả ử ệ ố ữ ệ ẽ ệ ượ ế Chênh l ch tuy t đ i gi a hai k t qu th nghi m riêng r , thu đ ử ụ c khi s d ng
ộ ươ ậ ệ ử ố ệ ộ ườ cùng m t ph ng pháp, trên v t li u th gi ng h t nhau, do cùng m t ng i phân
ử ụ ộ ế ị ả ắ ộ ờ tích, s d ng cùng m t thi t b , trong m t kho ng th i gian ng n, không quá 5 % các
ườ ợ ượ ộ ặ ạ ộ ủ ụ ộ tr ng h p v t quá gi ớ ạ ặ ạ r. Đ l p l i h n l p l i ấ ồ i ph thu c vào n ng đ c a ch t
phân tích có trong m u.ẫ
ị Các giá tr đó là:
margarin = 24,09 mg/100 g r = 2,765 mg/100 g
ữ ộ s a b t = 9,89 mg/100 g r = 1,130 mg/100 g
ữ ộ s a b t = 10,2 mg/100 g r = 0,853 mg/100 g
= 0,081 mg/100 g r = 0,025 mg/100 g
= 1,989 mg/100 g r = 0,311 mg/100 g
= 0,280 mg/100 g r = 0,082 mg/100 g (cid:0) tocopherol (cid:0) tocopherol (cid:0) tocopherol (cid:0) tocopherol (cid:0) tocopherol (cid:0) tocopherol
= 0,279 mg/100 g r = 0,071 mg/100 g (cid:0) tocopherol ộ ế b t y n m chạ
4) CRM là chất chuẩn đã được chứng nhận.
4)
= 0,057 mg/100 g r = 0,017 mg/100 g (cid:0) tocopherol
Page 100
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ậ ộ 9.3. Đ tái l p
ả ử ệ ố ữ ế ệ ệ ẽ ượ Chênh l ch tuy t đ i gi a hai k t qu th nghi m riêng r thu đ ế c khi ti n
ậ ệ ử ố ử ử ự ệ ệ ệ hành th trên v t li u th gi ng h t nhau, th c hi n trong hai phòng th nghi m
ườ ợ ượ ớ ạ ậ khác nhau, không quá 5% các tr ng h p v t quá gi i h n tái l p R.
ị Các giá tr đó là:
margarin = 24,09 mg/100 g R = 4,18 mg/100 g
ữ ộ s a b t = 9,89 mg/100 g R = 1,96 mg/100 g
ữ ộ s a b t = 10,2 mg/100 g R = 3,705 mg/100 g
= 0,081 mg/100 g R = 0,046 mg/100 g
= 1,989 mg/100 g R = 0,978 mg/100 g
= 0,280 mg/100 g R = 0,134 mg/100 g (cid:0) tocopherol (cid:0) tocopherol (cid:0) tocopherol (cid:0) tocopherol (cid:0) tocopherol (cid:0) tocopherol
= 0,279 mg/100 g R = 0,133 mg/100 g (cid:0) tocopherol ế ộ b t y n m chạ
= 0,057 mg/100 g R = 0,030 mg/100 g (cid:0) tocopherol
ử ệ 10. Báo cáo th nghi m
ử ệ ấ ả ồ ướ Báo cáo th nghi m ph i bao g m ít nh t các thông tin d i đây:
ề ậ ế ẫ thông tin v nh n bi ử t m u th ;
ệ ặ ẫ ẩ ươ ử ụ vi n d n tiêu chu n này ho c ph ng pháp đã s d ng;
ế ả ượ ị các k t qu thu đ ơ c và đ n v đo;
ế ấ ẫ ấ ẫ ế ngày l y m u và quy trình l y m u (n u bi t);
ẫ ậ ngày nh n m u;
ệ ử ngày th nghi m;
ấ ỳ ể ạ ệ ượ ự ệ b t k đi m ngo i l nào quan sát đ ử c trong khi th c hi n phép th ;
ấ ỳ ị ươ ự ặ ọ b t k thao tác nào không quy đ nh trong ph ng pháp ho c tùy ý l a ch n mà
ưở ế ế ể ả có th nh h ả ng đ n k t qu .
Page 101
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Ụ Ụ PH L C A
(Tham kh o)ả
ụ ề ổ ủ Các ví d v ph c a HPLC
CHÚ D NẪ
ụ a: ộ ấ đ h p th
ờ b:
Pha tĩnh: Th i gian Lichrosorb(cid:0) 605), 5 (cid:0) m
Kích th cướ 125 mm x 4 mm
c t:ộ
ủ ể ầ ộ Pha đ ng:ộ M t ph n th tích c a 1,4dioxan 3 % trong nhexan;
T c đ ộ 1,0 ml/min;
ố dòng:
ể tích 20 (cid:0) l; Th b m:ơ
ỳ ướ ướ Phát hi n:ệ Đo hu nh quang, b c sóng kích thích: 295 nm và b c sóng
5) Xem Chú thích cuối trang số 2.
5)
ạ phát x : 330 nm
Page 102
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ụ ề ủ (cid:0) Hình A.1 Ví d v tách HPLC c a , (cid:0) , (cid:0) ho c ặ (cid:0) tocopherol t ừ ẫ m u
margarin (CRM 122)
CHÚ D NẪ
ụ a: ộ ấ đ h p th
ờ b:
Pha tĩnh: Th i gian Lichrosorb(cid:0) 605), 5 (cid:0) m
Kích th cướ 125 mm x 4 mm
c t:ộ
ể ầ ộ Pha đ ng:ộ ủ M t ph n th tích c a 1,4dioxan 3% trong nhexan;
T c đ ộ 1,0 ml/min;
ố dòng:
ể tích 20 (cid:0) l; Th b m:ơ
ỳ ướ ướ Phát hi n:ệ Đo hu nh quang, b c sóng kích thích: 295 nm và b c sóng
ạ phát x : 330 nm
ủ (cid:0) ụ ề Hình A.2 Ví d v tách HPLC c a , (cid:0) , (cid:0) ho c ặ (cid:0) tocopherol t ừ ẫ ữ m u s a
ộ b t (CRM 421)
Page 103
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Ụ Ụ PH L C B
(Tham kh o)ả
ữ ệ ề ộ ụ D li u v đ ch m
ủ ố ươ ị Các thông s sau đây c a các ph ề ng pháp khác nhau v xác đ nh vitamin E ( (cid:0)
ị ượ ố ế ươ tocopherol) đã xác đ nh đ ứ c trong nghiên c u so sánh qu c t do Ch ng trình th ử
ệ ườ ổ ứ nghi m, Đo l ẩ ủ Ủ ng và Tiêu chu n c a y ban Châu Âu t ch c [18].
ả B ng B.1
ấ Ch t phân tích
Margari n (CRM 122) (cid:0) tocopherol ữ ộ S a b t (CRM 421) (cid:0) tocopherol
ử ự ệ 1994 1994 Năm th c hi n phép th liên phòng
ố ượ ử ệ 9 10 S l ng phòng th nghi m
ố ượ ẫ 1 1 S l ng m u
ử ệ ạ ố ượ 9 10 ng phòng th nghi m còn l i sau khi tr ừ
S l ngo i lạ ệ
ố ượ ạ ệ 0 0 S l ng ngo i l
ố ượ 9 10 S l ộ ữ ệ ng b d li u
ố ượ ặ ạ 45 50 S l ng phép đo l p l i
ị 24,09 9,89 Giá tr trung bình,,mg/100g
ộ ệ 0,977 0,399 Đ l ch chu n l p l ẩ ặ ạ r, mg/100 g i, s
r
ộ ệ ẩ ươ ố ặ ạ 4,1% 4,0% Đ l ch chu n t ng đ i l p l i, RSD
r), mg/100 g
ị ộ ặ ạ 2,765 1,130 Giá tr đ l p l i, r (2,83 x s
R, mg/100 g
ộ ệ ậ 1,477 0,693 ẩ Đ l ch chu n tái l p, s
R
ộ ệ ẩ ươ ậ ố 6,1% 7,0% Đ l ch chu n t ng đ i tái l p, RSD
R), mg/100 g
ị ộ 4,180 1,960 ậ Giá tr đ tái l p, R (2,83 x s
Page 104
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ữ ệ ố ế ứ CHÚ THÍCH: D li u thu đ ượ ừ c t nghiên c u so sánh qu c t này thu đ ượ ử c s
ươ ủ ụ ố ụ d ng các ph ng pháp gi ng nhau trong các quy trình phân tích thông d ng c a các
ệ ố ụ ụ ử ư ệ ớ phòng th nghi m tham gia v i các h th ng HPLC nh trong Ph l c C.
ữ ệ ượ ử ử ệ ị D li u đánh giá đã đ ợ c xác đ nh trong phép th liên phòng th nghi m phù h p
ủ Ủ ệ ế ớ v i ISO 5725 : 1986 [19], do Vi n Max von Pettenkofer c a y ban Y t Liên bang
ệ ứ ệ ả ỏ ườ ụ (nay là Vi n B o v S c kh e Ng ự i tiêu dùng và Thú y Liên bang), C c Hóa th c
ự ệ ẩ ứ ph m, Berlin, Đ c [20] th c hi n.
ả B ng B.2
ấ Ch t phân tích
(cid:0) tocopherol
ữ ộ S a b t (cid:0) tocophero l (cid:0) tocophero l (cid:0) tocophero l
ử ự ệ Năm th c hi n phép th liên 1993 1993 1993 1993
phòng
ố ượ ử ệ 13 12 13 10 S l ng phòng th nghi m
ố ượ ẫ 5 5 5 5 S l ng m u
12 9 11 8 ệ ng phòng th nghi m
ố ượ S l ạ ừ ử ạ ệ i sau khi tr ngo i l còn l
ố ượ ạ ệ 1 3 2 2 S l ng ngo i l
ố ượ ả ượ ế 66 51 65 40 S l ng k t qu đ ấ c ch p
nh nậ
ị 10,2 0,081 1,989 0,280 Giá tr trung bình,,mg/100g
r,
ẩ ặ ạ 0,301 0,009 0,110 0,029 Đ l ch chu n l p l i, s
ộ ệ mg/100 g
r
ẩ ươ ố ặ ng đ i l p 3,0 % 11,1 % 5,5 % 10,4 %
ộ ệ Đ l ch chu n t i, RSD ạ l
r),
ị ộ ặ ạ Giá tr đ l p l i r (2,83 x s 0,853 0,025 0,311 0,082
mg/100 g
R,
ậ ẩ Đ l ch chu n tái l p, s 1,31 0,016 0,346 0,047
ộ ệ mg/100 g
ộ ệ ẩ ươ Đ l ch chu n t ố ng đ i tái 12,8 % 19,8 % 17,4 % 16,8 %
Page 105
R
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
ậ l p, RSD
R),
ị ộ ậ Giá tr đ tái l p, R (2,83 X s 3,705 0,046 0,978 0,134
mg/100 g
ả B ng B.3
ộ ế ạ B t y n m ch
ấ Ch t phân tích
(cid:0) tocopherol (cid:0) tocopherol
ử ự ệ Năm th c hi n phép th liên phòng 1993 1993
ố ượ ử ệ S l ng phòng th nghi m 13 13
ố ượ ẫ S l ng m u 5 5
ử ệ ạ ố ượ ng phòng th nghi m còn l i sau khi tr ừ 12 11
S l ngo i lạ ệ
ố ượ ạ ệ S l ng ngo i l 1 2
ố ượ ả ượ ế ấ ậ S l ng k t qu đ c ch p nh n 70 64
ị Giá tr trung bình,,mg/100g 0,279 0,057
ộ ệ Đ l ch chu n l p l ẩ ặ ạ r, mg/100 g i, s 0,025 0,006
r
ộ ệ ẩ ươ ố ặ ạ Đ l ch chu n t ng đ i l p l i, RSD 9,0 % 10,5 %
r), mg/100 g
ị ộ ặ ạ Giá tr đ l p l i r (2,83 x s 0,071 0,016
R, mg/100 g
ộ ệ ậ ẩ Đ l ch chu n tái l p, s 0,047 0,011
R
ộ ệ ẩ ươ ậ ố Đ l ch chu n t ng đ i tái l p, RSD 16,8 % 19,3 %
R), mg/100 g
ị ộ ậ Giá tr đ tái l p, R (2,83 x s 0,133 0,030
Ụ Ụ PH L C C
(Tham kh o)ả
ệ ố ế Các h th ng HPLC thay th
ệ ị ượ ượ ụ ứ Vi c tách và đ nh l ng đã đ ề ợ c ch ng minh là phù h p khi áp d ng các đi u
ệ ắ ki n s c ký sau đây [18]
ả B ng C.1
Page 106
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Phát hi nệ
F = đo hu nhỳ
quang
ạ ử UV = T ngo i Pha đ ngộ (ph nầ Pha tĩnh RP = pha đ oả ể th tích) T cố đ ,ộ trên phút Kích cướ th c t,ộ mm x mm ướ Ex = B c sóng
kích thích
ướ Em = B c sóng
phát xạ
F: Ex: 296 nm
250 x 4,6 1,5 ml 60 Em: 320 nm nhexan + di isopropyl ete (80 + 20) Knauer polygosil(cid:0) 5
nhexan + 2 F: Ex: 284 nm Si 60
250 x 4,6 propanol (98 + 2) 1,5 ml Em: 330 nm
F: Ex: 295 nm Silica, 5 (cid:0) m 100 x 8 2,0 ml Em: 330 nm
isooctane + di isopropyl ete (v iớ 0,15% propanol) (97,5 + 2,5)
F: Ex: 290 nm
250 x 4 2,5 ml Lichrospher (cid:0) Si 100,5 (cid:0) m Em: 330 nm nhexan + 2 propanol (99,85 + 0,15)
F: Ex: 290 nm Lichrosorb(cid:0) 250 x 4,6 1,2 ml Si 60,5 (cid:0) m Em: 330 nm nhexan + 2 propanol (99,3 + 0,7)
nhexan + dioxan F: Ex: 293 nm Lichrosorb(cid:0) 250 x 4 (97 + 3) 1,0 ml Si 60,5 (cid:0) m Em: 326 nm
F: Ex: 290 nm Lichrosorb(cid:0) 250 x 4 1,0 ml Si 60,5 (cid:0) m Em: 327 nm
Gradient: 1% 2 propanol trong n heptan trong 7 min ế đ n 1,5% 2 propanol trong n heptan
Amino, 3 isooctan + iso F: Ex: 290 nm
100 x 4,6 butanol (98 + 2) 1,5 ml (cid:0) m Em: 330 nm
Page 107
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Nucleosil metanol + n cướ UV: 292 nm
250 x 4 (97 + 3) 2,0 ml C18, 5 (cid:0) m
F: Ex: 293 nm RP8,10 (cid:0) m ướ 250 x 4,6 + c (50 2,0 ml Em: 326 nm acetonitril metanol + n + 45 + 5) UV: 290 nm
ư ụ ả ệ Th m c tài li u tham kh o
[
1]
Subcommittee on the Tenth Edition of the RDA’s, Food and Nutrition Board, Commission on Life Sciences, National Research Counsil, Recommended Dietary Allowances, 10th Edition, National Acadamy Press, Washington, Đ.C. 1989.
Deutsche Gesellchalf fur Emăhrung (DGE): Empfehlungen fur die [
Nahrstoffzufuhr; 5. Uberabeitung 1991. 2]
Brubacher, G. and Wiss, O. (1972), The Vitamins, eds Sebrell & Harris, [
5th Edition, Academic Press, New York, 255. 3]
Brubacher, G. et al., (1985). Methods for the Determination of Vitamins in [
Food, Elsevier App. Science Publishers, London, 97106. 4]
Gertz, C. and Kerrman, K. (1982), Z.Lebensmittelunters. Forsch, 174,390 [
394. 5]
Nobile, S. and Moor, H. (1953), Mitt. Lebensmittel Unters. Hyg., 44, 396. [
6]
[
7]
Determination of Tocopherols in fats and oils. L13.03/04. September 1987 in: Amtliche Sammlung von Untersuchungsverfahren nach § 35 LMBG: Verfahren zur Probenahme und Untersuchung von Lebensmitteln, Tabakerzeugnissen, kosmetischen Mitteln und Bedarfsgegenstanden/ Bundesgesundheiltsamt (in: Collection of official methods under article 35 of the German Federal Foods Act, Methods of sampling and analysis of foods, tobacco products, cosmetics and commodity goods/Federal Health Office), Loseblattausgable September 1998. Bd.1 (Loose leaf editon as of 199809, Vol.1) Berlin, Koln: Beuth Verlag GmbH.
Balz, M., Schulte, E. and Thier, H.P. (1992). Fat. Sci. Technol. 6,209213. [
8]
Speek, A.J., Schrijver, J. and Schreus, W.H.P. (1985), J. Food Sci. 60,121 [
9] 124.
Page 108
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Manz, U. and Phiiipp, K. (1981). Intemat. J. Vrt. Nutr. Res., 51,342348.
[ 10]
Pocklington, W.D. and Diefenbacher. A. (1998). Pure & Appl. Chem.
[ 11] 60,877892.
Bourgeois, C. (1992). Determination of Vitamin E: Tocopherols and
[ 12] Tocotrienols, Elsevier App.Science Publishers, London.
Lumley. I.D. (1993), in The Technology of Vitamins in Food, ed. by P. B.
[ 13] Ottaway, Blade Academic & Professional, Glasgow, 186190.
DAB 10 (1991), Deutsches Arzneibuch 10. Ausgabe 1991, Stand 1993;
[ 14] Deutschar Apotheker Verlag Stuttgart.
[ 15]
Balz. M., Schulte, E. and Thier, H.P: A new parameter for checking the suitability of tocopherol standards, (1996), Z Lebensm Unters Forsch, 202, 8081.
[ 16]
VDLUFAMethodenbuch: Die chemische Untersuchung von Futtermilteln (The chemical analysis of animal feeding stuffs), Band III (vol III), 4. Erg (4th Add), Kapitel 13.5.5 (chapter 13.5.5), VDLUFAVeriag, Darmstadt.
[ 17]
Konings, E.J.M, Roomans, H.H.S., and Beljaars, P.R.: Liquid Chromatographic Determination of Tocopherols and Tocotrienols in Margarine, Infant Foods and Vegetables, JAOAC, Vol 79; No 4, 1996,902 906.
[ 18]
Finglas, P.M., van den Berg, H. and de FroidmontGortz, I., 1997. The certification of the mass fractions of vitamins in three reference materials: margarine (CRM. 122), milk powder (CRM 421), and lyophilized Brussels sprouts (CRM 431). EURReport 18039, Commission of the European Union, Luxembourg.
ISO 5725:1986 Precision of test methods Determination of repeatability
[ 19] and reproducibility for a standard test method by interlaboratory tests.
[ 20]
Untesuchung von Lebensmittein Bestimmung von Tocopherolen und Tocotrienolen In dietatischen Lebensmittein L 49.005 September 1998 (Food Analysis Determination of tocopherols and tocotrienols in dietetic foostuffs L 49.005 September 1998) in: Amtliche Sammlung von Untersuchungsverfahren nach § 35 LMBG: Verfahren zur Probenahme und Untesuchung von Lebensmittein, Tabakerzeugnissen, kosmetischen Mitleln und Bedarfsgegenstanden/ Bundesgesundheitsamt (In: Colletion of official methods under article 35 of the German Federal Foods Act, Methods of sampling and analysis of foods, tobacco products, cosmetics and commodity goods/Federal Health Office), Loseblattausgabe September 1998, Bd.1
Page 109
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
(Loose leaf edition as of 199809, Vol.1) Berlin, Koln: Beuth Verlag GmbH.
Page 110
ự ồ ẩ Đ án Phân tích th c ph m
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
[1]. http://vi.wikipedia.org/wiki/G%E1%BA%A5c
[2]. http://www.gacvietnam.com.vn/?u=prd&su=d&cid=1154&id=603
[3].http://www.phununet.com/WikiPhununet/ChiTietWiKi.aspx?
m=0&StoreID=7939
[4].http://hcm.eva.vn/bepeva/meobaoquangacdedanhcanam
c162a153983.html
ươ ả ấ ệ ệ ứ Báo lao đ ng ộ [5] Bích An “Th ng hi u cho qu g c Vi t Nam”. th 6, tháng 8
năm 2004, trang 1
[6]http://www.daugac.com/tintuc/tinnoibo/vitaminagiupphongchonglaohieu
qua.html
[7] http://www.ykhoa.net/yhoccotruyen/baiviet/031122134.htm
[8] http://www.bepnhata.com/recipe/Suon_xao_gace5823ece
Page 111