ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ớ ọ ầ ơ V i lòng kính tr ng và bi
Ờ Ả Ơ L I C M N ế ơ t n chân thành, em xin cám n các th y, các cô
ơ ộ ự ự ệ ệ ạ ẩ ượ ồ khoa Công Ngh Th c Ph m đã t o c h i cho em th c hi n đ ọ c đ án h c
ự ứ ề ậ ơ ỉ ph n ầ Phân Tích Th c Ph m ẩ , giúp em nh n th c rõ h n v các ch tiêu ch t l ấ ượ ng
ươ ấ ượ ỉ ẩ và ph ng pháp phân tích các ch tiêu ch t l ng đó theo các quy chu n, tiêu
ủ ệ ẩ ệ ư ủ ổ ứ ố chu n hi n hành c a Vi t Nam cũng nh c a các t ch c, qu c gia trên th gi ế ớ i
ệ ể ặ ệ ử ờ ả ơ ố ớ đ i v i “Nguyên li u nho” mà em tìm hi u. Đ c bi t, em xin g i l i c m n sâu
ậ ồ ướ ỉ ả ẫ ị ỹ ươ ắ ế s c đ n Th.s H Th M H ng, cô đã t n tình h ng d n, ch b o cho em trong
ự ể ể ệ ầ ờ ượ ồ ệ th i gian g n hai tháng th c hi n, đ em có th hoàn thi n đ ầ ọ c đ án h c ph n
ự Phân tích Th c Ph m ẩ này.
ữ ể ậ ổ ợ ố ị ế Trong qua trình t ng h p, th ng kê và d ch thu t có nh ng đi m còn thi u
ể ồ ự ầ ầ ọ ẩ ầ Ph n tích Th c Ph m sót, em kính xin quý th y cô góp ý đ đ án h c ph n
ữ ệ ệ ổ ơ ồ ờ ượ đ c hoàn thi n h n, đ ng th i cũng giúp em có thêm nh ng kinh nghi m b ích
Trang 1
ệ ố ữ ồ ể ự ể đ có th th c hi n t t nh ng bài báo cáo, đ án sau này.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
Ụ
Ụ
M C L C
Ụ
Ả
Ể
DANH M C B NG BI U
ệ ộ ố ướ ủ ồ ế ớ c trên th gi i
ố Di n tích tr ng nho c a m t s n (Ngu n FAO 2012)
ả ượ ộ ố ướ ồ S n l ng nho m t s n c (ngu n FAO – 2012)
ớ ầ ơ ể ng trong nho so sánh v i nhu c u c th
ưỡ Dinh d ồ (Ngu n USDA)
ả ỉ ậ Các ch tiêu vi sinh v t trong qu ăn ngay
ớ ạ ạ ặ ả Gi i h n kim lo i n ng trong rau, qu
ớ ạ Gi i h n ô nhi m ễ Ochratoxin A
ớ ạ Gi ễ i h n ô nhi m Aflatoxin
ẫ ấ ố S bao gói l y m u
ỡ ẫ ầ C m u ban đ u
ỡ ẫ ệ C m u thí nghi m
ị ộ ặ ạ Các giá tr đ l p l i
ậ ị ộ Các giá tr đ tái l p
ụ ề ệ ố ắ ử ủ ấ ợ t phân t c a các h p ch t
Các ví d v h s t vitamin B6
ị ụ ề Các ví d v giá tr
Trang 2
ụ ề ỷ ệ ợ ủ ố Ví d v t l ử thích h p c a thu c th : B ngả 1.1. B ngả 1.2. B ngả 1.3. B ngả 2.1. B ngả 2.2. B ngả 2.3. B ngả 2.4. B ngả 3.1. B ngả 3.2. B ngả 3.3. B ngả 3.4. B ngả 3.5. B ngả 3.6. B ngả 3.7. B ngả 3.8.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CH VI T T T
AOAC : Association of Official Analytical Chemists
: Food and Agriculture Organization of the United Nations FAO
: International Organization for Standardization ISO
USDA : US Department of Agriculture
ẩ ệ QCVN : Quy chu n Vi t Nam
ẩ ệ : Tiêu chu n Vi t Nam TCVN
: Atomic Absorption Spectrophotometric AAS
Trang 3
: High Performance Liquid Chromatography HPLC
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
Trang 4
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
M Đ UỞ Ầ
ấ ế ủ ề I. Tính c p thi t c a đ tài
ộ ố ệ ệ ố ượ ườ ạ Trong cu c s ng hi n đ i ngày nay, vi c ăn u ng đ c con ng i chú
ự ạ ẩ ọ ượ ế ế ứ tr ng và quan tâm. Ngoài các lo i th c ph m đ c ch bi n theo các công th c,
ươ ả ạ ầ ộ các ph ng pháp khác nhau thì các lo i rau, qu cũng đóng góp m t ph n vô cùng
ấ ọ ưỡ ầ ầ ổ ế quan tr ng. Các ch t dinh d ộ ng trong rau, trái là m t ph n b sung c n thi t bên
ả ự ầ ầ ủ ự ả ằ ấ ạ ẩ ạ c nh các lo i th c ph m khác, đ m b o s c n b ng và đ y đ các ch t dinh
ố ề ượ ủ ụ ự ế ơ ể ả ưỡ d ng trong c th . Rau, qu đa s đ u đ ế c s d ng tr c ti p, không qua ch
ấ ượ ế ả ấ ả ọ ưở ệ ả bi n nên vi c đ m b o ch t l ng và an toàn là r t quan tr ng, nó nh h ng
ự ế ớ ứ ỏ ườ ế ề tr c ti p t i s c kh e ng ẽ i tiêu dùng. Vì th , thông qua đ tài này, chúng ta s
ể ề ầ ưỡ ườ ủ ị hi u v thành ph n dinh d ng th ng có trong rau trái các quy đ nh c a pháp
ậ ề ả ả ệ lu t v đ m b o an toàn, v sinh trong rau, trái, c th là ụ ể ”Nho nguyên li u”ệ và
ươ ầ ưỡ ”Nho nguyên li u”.ệ các ph ng pháp phân tích các thành ph n dinh d ng trong
ụ II. M c tiêu nghiên c u ứ
ấ ượ ể ủ ẩ ỉ Tìm hi u ch tiêu ch t l ệ ng c a nho nguyên li u theo Tiêu chu n Vi ệ t
ẩ ệ Nam (TCVN), Quy chu n Vi t Nam (QCVN).
ươ ấ ượ ỉ ấ ể Tìm hi u các ph ng pháp phân tích ch tiêu ch t l ng (các ch t dinh
ẩ ệ ưỡ d ệ ng) trong nho nguyên li u theo Tiêu chu n Vi t Nam (TCVN), AOAC.
ố ượ ứ III. Đ i t ng nghiên c u
ệ ươ Nho nguyên li u – nho t i.
ươ ứ IV. Ph ng pháp nghiên c u
ẩ ố ổ ợ ệ Th ng kê và t ng h p và so sánh các Tiêu chu n Vi t Nam (TCVN),
Trang 5
AOAC.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
Ổ
Ệ
Ề NG I. T NG QUAN V NGUYÊN LI U NHO
ƯƠ CH ồ ố 1.1. Ngu n g c
ố ớ ạ ộ ồ ồ ấ ữ Nho là cây hoang d i, m t trong nh ng cây tr ng có ngu n g c s m nh t
ấ ượ ườ ắ ầ ệ ồ ừ ả trên trái đ t, đ c con ng i phát hi n và b t đ u tr ng t kho ng 6000 8000
ộ năm tr ướ Cây nho thu c gi c. ớ Plantae, b ộ Vitales, h ọ Vitaceae, chi Vitis bao g mồ i
ổ ế ế ớ ề ố ệ ố ấ r t nhi u gi ng loài. Ph bi n trên th gi i hi n nay là gi ng Vitis vinifera có
ố ở ồ ề ớ ngu n g c các mi n ôn đ i khô Âu Á (Acmenia Iran). Ngoài ra, ở ộ ố m t s
vùng Trung và Đông Âu các gi ng ố Vitis amuresis, Vitis berlandieri, Vitis rupestris
ườ ượ ồ ơ th ng đ c tr ng h n.
ệ ướ ậ ộ ệ ớ ể ồ Vi t Nam là n c thu c vùng khí h u nhi t đ i gió mùa nên đ tr ng và
ể ượ ề ể ả ạ ố phát tri n đ c cây nho chúng ta ph i lai t o ra nhi u gi ng khác nhau đ phù
ờ ế ớ ợ h p v i th i ti t.
ử ủ ệ ề ề ẫ ồ ố ị Hi n nay v n có nhi u tranh cãi v ngu n g c và l ch s c a cây nho. Qua
ủ ầ ấ ẫ ạ các m u hóa th ch c a cây và lá nho trong các tr m tích đá ph n, các nhà khoa
ằ ổ ớ ườ ọ h c cho r ng cây nho có cùng tu i phát sinh v i loài ng i.
ể ặ ạ ố 1.2. Đ c đi m, phân lo i, phân b
ể ặ 1.2.1. Đ c đi m
ả ọ ạ ả ạ ỗ Nho là lo i cây ăn qu m c trên các cây d ng dây leo thân g . Qu nho
ụ ắ ọ ỏ ừ m c thành chùm, chúng có màu đen, lam, vàng, l c, đ tía hay tr ng tùy vào t ng
Trang 6
ừ ể ả ạ ố ươ ặ ượ ấ ể gi ng, t ng lo i. Khi chín, qu nho có th ăn t i ho c đ c s y khô đ làm nho
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ư ượ ể ả ạ ượ ấ ướ khô, cũng nh đ c dùng đ s n xu t các lo i r ạ u vang, th ch nho, n ả c qu ,
ạ ầ d u h t nho,…
Hình 1. Giàn nho
ư ủ ư ậ ồ ớ Vì nho là cây tr ng c a vùng ôn đ i nên cây nho a khí h u khô, ít m a và
ề ắ ườ ấ ộ ẩ nhi u n ng, đ m không khí th ng xuyên th p.
ọ ề ộ ể ặ M t vài đ c đi m sinh h c v nho
(cid:0) Thân: Thân cây nho thu c d ng thân leo hóa g . Ta có th tr ng nho t
ể ồ ạ ỗ ộ ừ
ể ể ầ ạ h t, cành, hom thân (là ph n thân cây dùng đ đem giâm, phát tri n thành cây
Trang 7
ể ạ ể ặ ặ ớ ố ể m i) ho c ta có th ghép cành đ có th t o ra cây có các đ c tính t t.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) Tua cu n: Tua cu n đ
ố ố ượ ừ ở ọ c m c ra t thân và cành khi còn non, ữ nh ng v ị
ệ ố ớ ố ườ ặ trí đ i di n v i lá. Tua cu n th ấ ng phân nhánh và qu n ch t vào giá đ gi ể ữ
ọ ượ ữ ắ ươ ng n đ c v ng ch c và giúp cây v n lên cao.
(cid:0) Lá: Lá nho bao g m phi n lá, cu n và m t c p lá kèm. Lá kèm bao l y ấ ố
ộ ặ ế ồ
ầ ố ộ ườ ọ ấ m t ph n đ t và r t mau tàn. Lá nho th ng m c cách có hình trái tim. Xung
ề ư quanh lá có nhi u răng c a.
(cid:0) Ch iồ : Ch i m c t
ọ ừ ồ ỗ ượ ọ ồ ồ ọ nách m i lá đ c g i là ch i bên. Ch i này m c ngay
ộ ả ở ọ ố ầ ỗ ả ầ ạ ộ ừ t ng n và có m t v y ngay đ t đ u tiên. C nh m i v y có m t m m nách,
ể ả ữ ề ầ ọ ọ ừ ầ ầ các m m nách này có th n y m m v sau. Nh ng ng n m c lên t m m này ở
ượ ọ ượ ấ ị ữ ượ trên thân, cành đ c g i là cành v t hay cành b t đ nh. Nh ng cành v t này s ẽ
ậ ợ ể ề ệ ơ ư ờ ế phát tri n khi cây r i vào đi u ki n không thu n l i nh th i ti ắ t kh c nghi ệ t,
ắ ỉ ệ ạ ạ ị cây b sâu b nh phá ho i hay khi ta c t t a cành sau khi thu ho ch.
(cid:0) Hoa: Hoa nh , l
ỏ ưỡ ị ườ ệ ấ ắ ng tính có 5 6 nh , th ng xu t hi n sau khi c t cành
ễ ơ ệ ệ ấ ằ ố ớ ưỡ và xu t hi n tr h n lá, n m đ i di n v i lá. Vì hoa nho là l ng tính nên chúng
ể ự ụ ấ ụ ấ ặ có th t th ph n ho c tham gia th ph n chéo.
(cid:0) Qu :ả Qu nho th
ả ườ ề ầ ả ạ ng có hình c u hay hình tròn dài, nhi u qu cùng t o
ộ ố ượ ừ ừ ạ ố thành t ng chùm tùy thu c s l ng hoa. Tùy t ng gi ng nho mà ta có hình d ng,
ắ ủ ả màu s c c a qu khác nhau
(cid:0) R :ễ R nho thu c lo i r chùm, phân tán ch y u ạ ễ
ủ ế ở ầ ễ ộ ặ ấ t ng trên sát m t đ t
ể ễ ạ ạ ố ở ể ấ quanh g c vùng tán cây. R phát tri n r t m nh vào giai đo n n hoa đ cung
ủ ấ ưỡ ậ ướ ạ ấ c p đ ch t dinh d ng cho cây ra hoa và đ u trái. Khi b c vào giai đo n thu
1.2.2. Phân lo iạ
ễ ể ạ ẽ ừ ho ch, r nho s ng ng phát tri n.
ả ồ ượ ở Cây nho bao g m 12 chi và kho ng 600 loài đ ố ộ c phân b r ng rãi các
ệ ớ ệ ớ ẽ ậ ỗ ướ n ớ c ôn đ i, nhi t đ i, á nhi ố t đ i. M i vùng khí h u khác nhau s có các gi ng
ộ ố ẫ ợ ượ ồ loài phù h p riêng; tuy nhiên v n có m t s loài chính và đ ổ ế c tr ng ph bi n
Trang 8
ế ớ trên th gi ư i nh :
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) Vitis vinifera
ượ ả ọ , đ c miêu t khoa h c vào năm 1758, là loài nho dùng đ ể
ấ ượ ố ở ồ ụ ị ả s n xu t r u vang ở châu Âu. Có ngu n g c châu Âu l c đ a, là loài nho đ ượ c
ổ ế ế ớ ấ ồ ườ ượ ệ ở tr ng ph bi n nh t trên th gi i. Chúng th ng đ c phát hi n ừ các khu r ng
ố ẩ ướ m t và ven su i.
(cid:0) Vitis labrusca
ượ ả ọ , đ c miêu t khoa h c vào năm 1953, là loài nho dùng đ ể
ươ ấ ướ ả ấ ượ ồ ăn t i và s n xu t n c nho t ạ B c Mắ i ả ỹ và s n xu t r ố u vang. Có ngu n g c
ở ề mi n đông Hoa Kỳ và Canada.
(cid:0) Vitis rotundifolia
ượ ả ọ ườ , đ c miêu t khoa h c vào năm 1803, th ử ụ ng s d ng
ấ ượ ặ ả ở ộ ố ố ở ồ ề ể ả đ s n xu t r u vang đ c s n m t s vùng . Có ngu n g c mi n đông nam
ư ể ả ả ỳ Hoa K . Khi còn non qu có màu xanh nh ng khi chín qu chuy n sang màu tím
s m.ẫ
(cid:0)
ộ ố ố Ngoài ra còn m t s gi ng nh ư Vitis aestivalis, Vitis arizonica, Vitis californica,..
ể ở ỹ ể ấ ượ ả ồ ượ đ c tr ng nhi u M đ chuyên s n xu t r u vang.
ố Hình 2. Gi ng nho Vitis labrusca (trái) và Vitis rotundifolia (ph i)ả
ư ở ướ ằ ệ ớ Nh đã trình bày trên, n c ta n m trong vùng nhi ấ t đ i gió mùa nên r t
ượ ề ệ ạ ộ ớ ớ ỉ ể ồ khó đ tr ng đ ợ c nho m t lo i cây ch phù h p v i đi u ki n ôn đ i. Vì th ế
ể ồ ể ượ ả ự ạ ọ ể đ có th tr ng và phát tri n đ ề c cây nho ta ph i l a ch n và lai t o ra nhi u
ớ ể ờ ế ề ệ ố ớ ộ ố ố ậ ợ gi ng loài m i đ phù h p v i đi u ki n th i ti t, khí h u. M t s gi ng nho
Trang 9
ế ở ồ ệ ượ đ ổ c tr ng ph bi n Vi ư t Nam nh :
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) Gi
ủ ỏ ọ ệ ướ ng ố ố Cardinal (nho đ ) là gi ng quan tr ng c a Vi t Nam và các n c quanh
ộ ư ư ố vùng nh Philippines, Thái Lan v.v.... Gi ng nho đ ể ỏ Cardinal có m t u đi m
ượ ậ ệ ố ơ h n các gi ng khác đã đ c nh p vào Vi t Nam.
ố Hình 3. Gi ng nho Vitis vinifera (trái) và red cardinal (ph i)ả
(cid:0) ố ả ố ưở Gi ng nho ăn t ươ NH0193 là gi ng có kh năng sinh tr i ng t ươ ng
ộ ố ố ượ ả ệ ạ ươ đ ố ng gi ng Cardinal, kh năng kháng m t s đ i t ng sâu b nh h i chính
ươ ả ặ ơ ươ ư ặ ươ t ng đ ng ho c cao h n so v i ớ Cardinal. Qu có mùi h ng đ c tr ng, qu ả
Trang 10
có màu tím đen, hình ô van.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) ố Gi ng nho
ả ố ưở ố ơ ăn t i ươ NH0196 là gi ng có kh năng sinh tr ng t ớ t h n so v i gi ng ố Cardinal.
ả ươ ư ả ặ Qu có mùi h ng đ c tr ng, qu có màu xanh vàng.
ố Hình 4. Gi ng nho NH0193 (trái) và NH0196 (ph i)ả
(cid:0) Gi ng nho ố
ố ươ ả NH01 48 là gi ng nho ăn t ạ i, khi chín qu có màu xanh, h t ít
ừ ế ễ ấ ả ạ ổ ị (t 1 đ n 2 h t/qu ), d cho bông, năng su t cao và n đ nh.
1.2.3. Phân bố
ố NH0148 Hình 5. Gi ng nho
ệ ượ ổ ế ế ớ ớ ồ Hi n nay, cây nho đ c tr ng ph bi n trên toàn th gi ố ề i v i nhi u gi ng
ờ ế ủ ừ ừ ề ệ ợ ớ ố loài khác nhau phù h p v i các đi u ki n th i ti t c a t ng qu c gia, t ng vùng.
ướ ế ớ ệ ầ Các n ứ c có di n tích nho đ ng hàng đ u th gi i là Tây Ban Nha (>1.175.000
ỳ ồ ế ổ ỹ ha), Nga, Italia, Pháp, Th Nhĩ K , B Đào Nha và M . Châu Âu chi m trên 60%
ế ớ ả ượ ạ ả ượ s n l ng nho th gi ệ i. T i châu Á, di n tích và s n l ng nho đã tăng lên trong
Trang 11
ạ ơ ữ ệ ầ ổ ướ nh ng năm g n đây, t ng di n tích đ t h n 1.700.000 ha. Các n c châu Á có
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ố Ấ ệ ể ậ ả ố ộ di n tích nho đáng k là: Trung Qu c, n Đ , Nh t B n, Hàn Qu c, Pakistan,
ệ Thái Lan và Vi t Nam.
ệ ệ N cướ Di n tích (ha) N cướ Di n tích (ha)
Tây Ban Nha 11.750.000 Mỹ 8.120.000
8.640.000 Iran 4.150.000 Pháp
8.270.000 Rumani 2.860.000 Italia
ả ộ ố ướ ủ ệ ồ ế ớ ồ B ng 1.1 . Di n tích tr ng nho c a m t s n c trên th gi i (Ngu n FAO 2012)
ượ ậ ể ở ữ ự Ở ệ Vi t Nam, cây nho đ c t p trung phát tri n nh ng khu v c không b ị
ờ ế ấ ề ậ ậ ệ ng p úng, có đi u ki n khí h u và th i ti ợ t đ t đai phù h p cho cây nho nh ư
ư ấ ươ ậ ố ượ ượ l ng m a th p, không khí t ng đ i khô. Ninh Thu n đ c cho là quê h ươ ng
ầ ớ ầ ấ ướ ủ c a cây nho, cung c p ph n l n nhu c u trong n c.
ắ ướ ạ ỉ ờ ế ậ ợ ệ ồ T i các t nh phía B c n c ta, th i ti t không thu n l i cho vi c tr ng và
ờ ế ể ắ ớ phát tri n cây nho v i mùa hè n ng nóng kéo dài, còn mùa đông thì th i ti t rét
ể ể ệ ạ ạ ọ ượ ố ậ đ m rét h i nên vi c lai t o gi ng giúp ta có th tuy n ch n đ ộ ố ố c m t s gi ng
ờ ế ề ệ ợ ớ ộ ố ệ ậ ở nho phù h p v i đi u ki n th i ti t và khí h u. Hi n nay, m t s vùng ề mi n
ắ ầ ể ắ ồ B c đã b t đ u tr ng và phát tri n cây nho.
Trang 12
ấ ả ồ Hình 6. S n xu t nho theo vùng (ngu n FAO)
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
1.3. Tr ng và chăm sóc
ồ
ứ ạ ừ ấ ồ ố Quy trình tr ng và chăm sóc nho r t ph c t p và tùy vào t ng qu c gia,
ể ồ ợ ượ ừ t ng vùng mà có cách tr ng và chăm sóc sao cho thích h p đ thu đ ấ c năng su t
ế ấ ầ ồ ỉ ắ cao nh t. Vì th ph n trình bày này không đi sau vào cây tr ng nên ch nói ng n
ướ ơ ả ộ ọ g n m t vài b c c b n sau đây:
1.3.1. Chu n b đ t tr ng
ị ấ ồ ẩ
ấ ướ ệ ư ể ạ ề ầ ồ Đ t tr c khi tr ng c n cày sâu đ t o đi u ki n l u thông không khí và
ệ ượ ẹ ướ n c, tránh hi n t ố ễ ng ng t, th i r do úng.
ướ ặ ừ ố Đào h kích th c 90 x 90 x 90 cm ho c 120 ạ x 120 x 120 cm tùy t ng lo i
ố ớ ấ ươ ỏ ấ ấ ố ố ấ đ t. Đ i v i đ t t ố ớ ố ng đ i x p, phì nhiêu thì đào h nh , đ t x u thì đào h l n
ả ố ố ươ ổ ơ h n. Kho ng cách h thay đ i tùy theo gi ng nho và ph ạ ng pháp t o hình.
ố ớ ể ừ ả ố ạ Đ i v i các gi ng nho có kh năng phát tri n t ớ ế trung bình đ n m nh, v i
ể ạ ệ ố ướ ụ ả ki u t o hình theo h th ng giàn l i thì nên áp d ng kho ng cách 2,5 3,0 x 1,5
ố ớ ữ ể ể ế ạ ả ố 2,0 m. Đ i v i nh ng gi ng kh năng phát tri n y u, t o hình theo ki u hàng
ữ ẹ ả ầ ơ rào, ch T thì kho ng cách c n thu h p h n.
ụ ố ỗ ợ ộ ồ Sau khi đào h xong, tr n h n h p phân chu ng hoai m c, phân lân, cát thô
ủ ượ ặ ể ấ ố ượ ầ ả ớ ấ v i đ t m t sao cho đ l ng đ l p đ y h . L ỗ ố ng bón cho m i h kho ng 70
ồ 100 kg phân chu ng, 30 50 kg cát và 1,0 1,5 kg lân. Sau khi bón xong t ướ i
ủ ấ ớ ố ướ n c cho đ th m t i đáy h .
1.3.2. T o rãnh, lu ng
ố ạ
ủ ạ ớ ị ượ ậ Vì cây nho là lo i cây c a vùng ôn đ i, không ch u đ c ng p úng n ướ c
ấ ượ ừ ỹ ượ ả ớ ừ nên đ t sau khi đ c cày b a k đ c phân lô v i kho ng cách t 8 10 m dài,
ỗ ượ ươ ố ướ ỗ ượ ố m i lô đ c b trí 1 m ng t i. Trên m i lô đ ớ c chia thành các lu ng v i
1.3.3. Làm giàn
ả ừ ượ ạ ộ kho ng cách t 2,7 3m và đ c t o rãnh sâu 15 20 cm, r ng 10 15cm.
ể ướ ặ ồ ố ấ Giàn nho có th làm tr c ho c sau khi tr ng nho, t ồ t nh t là làm đ ng
Trang 13
ờ ớ ệ ồ ố ữ ề ể ạ th i v i vi c tr ng g c ghép. Có nhi u ki u giàn (giàn ch T, d ng hàng rào,
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ướ ổ ế ư ầ ướ giàn l i qua đ u) nh ng ph bi n nh t ấ ở ướ n ể c ta là ki u giàn l ầ i qua đ u.
ể ướ ầ ượ ố ụ ỗ ớ ả Giàn ki u l i qua đ u đ c b trí các tr g v i kho ng cách 10 m x 2,7 m.
ượ ử ụ ể ể ặ ạ Các dây thép đ c s d ng đ đan thành m t dàn, t o khung dàn đ nho phát
ể tri n theo.
1.3.4. Th i v tr ng
ờ ụ ồ
ề ệ ậ ấ ỗ ờ ụ ồ Do m i vùng có đi u ki n khí h u và đ t đai khác nhau nên th i v tr ng
ờ ụ ồ ố ư ấ ầ ố nho khác nhau. Th i v tr ng nho t t nh t là cu i mùa m a, đ u mùa khô, đ ể
ộ ễ ể ố ề ệ ồ ố ị cây con khi tr ng xu ng không b úng, có đi u ki n b r phát tri n t ế t và ki n
1.3.5. Chăm sóc sau tr ngồ
ộ ạ t o nhanh chóng b khung cành.
ướ ạ ừ ế ễ ồ T i và tiêu n ướ Giai đo n t c: ồ lúc tr ng đ n khi nho bén r và đâm ch i
ầ ướ ướ ả ồ ủ ẩ ướ (kho ng 15 20 ngày sau tr ng) c n t i n c đ m cho cây, tránh t i quá
ố ễ ễ ệ ố ế ẩ ặ ị ẫ đ m d gây th i r ể cây con. Tuy t đ i không đ cây thi u m ho c b úng.
ư ề ệ ả ờ ọ ướ ị Trong đi u ki n tr i m a ph i tìm m i cách thoát n c nhanh, tránh b úng.
ồ Bón phân: Giai đo nạ 1520 ngày sau tr ng, hoàn toàn không bón phân vì
ệ ễ ạ ờ ượ ư ể ồ ỉ giai đo n này h r cây con ch a phát tri n hoàn ch nh, đ ng th i l ng dinh
ấ ượ ủ ể ưỡ d ng trong đ t có đ c khi bón lót đ cho cây phát tri n. Sau giai đo n ạ 15
ỳ ị ề ượ ớ 20 ngày, đ nh k hàng tháng bón phân NPK (16 16 8) v i li u l ng 100
150kg/ha/l n. ầ
ỏ ạ ố ượ ấ ướ Làm c , x i đ t: ỏ ớ ấ C d i là đ i t ng tranh ch p n c, ánh sáng và dinh
ệ ả ớ ố ỏ ạ ưỡ d ng khoáng v i cây nho. Vi c qu n lý t ữ t c d i không nh ng tránh lãng phí
ưỡ ử ụ ệ ả ầ ế dinh d ng mà còn giúp cây nho s d ng hi u qu ánh sáng c n thi ặ t, đ c bi ệ t
ỏ ớ ấ ấ ơ ố ụ ệ ạ giai đo n cây con. Ngoài ra, vi c làm c x i đ t có tác d ng làm đ t t i x p.
ặ ọ ỗ ắ ầ ộ ố ắ Cho nho leo dàn: Dùng m t cái sào, ho c c c g , c m g n g c nho, c m
ứ ấ ọ ọ ỏ ộ ọ ự d ng đ ng. Ch n trong các ng n nho ng n kh e nh t bu c cho leo lên giàn. Bao
ắ ế ế ậ ụ ề ể ặ ọ ộ nhi u ng n ph , ho c cành sinh ra sau này c t h t, sát đ n t n nách lá đ có m t
Trang 14
ỏ ấ thân duy nh t to kh e.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ạ ươ ầ ỉ T o tán: ồ Sau khi ch i ghép đã v ế n quá đ nh giàn 20 30 cm, c n ti n
ọ ạ ầ ằ ạ ấ ặ hành t o tán b ng cách b m đ u ng n t i m t giàn. Sau 1015 ngày, có nhi uề
ể ặ ầ ấ ầ ồ ồ ỏ ọ ch i m m phát tri n, ta ch n 2 ch i m m kh e nh t ngay sát m t giàn. Đây
ạ ạ ấ ấ ạ ọ ượ đ ế ụ c g i là giai đo n t o cành c p 1. Ti p t c 30 40 ngày sau t o cành c p 1,
ọ ạ ế ấ ấ ạ ạ ti n hành b m ng n t o cành c p 2 và sau 30 40 ngày l ấ i t o cành c p 3. Sau 3
1.3.6. Thu ho chạ
ỗ ượ ầ ạ l n t o cành, m i cây có đ c 78 cành.
ả ạ ệ ể ạ ờ ọ ị ấ Vi c xác đ nh th i đi m thu ho ch r t quan tr ng, sao cho qu đ t đúng
ẽ ả ả ỏ ộ đ chín, vì qu nho s không chín thêm sau khi ta đã hái qu kh i cây. Vì th ế
ệ ể ạ ấ ờ ọ ị ươ ả vi c xá đ nh th i đi m thu ho ch là r t quan tr ng. Ph ơ ng pháp đ n gi n, d ễ
ườ ự ể ể ạ ờ ị dàng cho ng ả i nông dân đ xác đ nh th i đi m thu ho ch nho là d a vào c m
ị ủ ự ư ả ắ ị quan. Ta d a vào màu s c cũng nh mùi v c a qu nho mà xác đ nh nho đã chín
ư ạ ượ ụ ỏ ạ ả hay ch a. Nho sau khi thu ho ch đ c đ ng trong các gi ả s ch, khô, đ m b o
ề ệ ả ệ ộ ộ ẩ ả ưở ớ ả đi u ki n b o qu n (nhi ể t đ , đ m,…) đ không làm nh h ng t ấ i ch t
ượ l ủ ng c a nho.
ườ ượ Ở ệ Vi t Nam, nho th ng đ c thu ho ch ụ ạ 3 v 1 năm.
1.4. Giá tr kinh t
ị ế
ố ệ ố ừ ổ ứ ả ượ ổ Theo s li u th ng kê t ch c FAO (FAOSTAT), t ng s n l t ng nho
ệ ấ ồ ớ ổ trong năm 2012 là 67.067.128,92 t n v i t ng di n tích tr ng là trên 8.485.000
ệ ướ ỗ ả ồ ha.Di n tích tr ng nho có xu h ng gia tăng 2% m i năm. ả Kho ng 71% s n
ượ ấ ượ ể ướ ạ ả ươ ượ l ng nho đ ả c dùng s n xu t r u vang, 27% đ ăn d i d ng qu t i và 2%
làm nho khô.
ả ượ S n l ấ ng(t n) ố Qu c gia
9.699.267
9.600.000
ỳ 6.661.820 ố Trung Qu c (China) ạ ụ ố Trung Qu c Đ i L c (China, mainland) Hoa K (United States of America)
Trang 15
5.819.010 Ý (Italy)
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
5.338.512 Pháp (France)
ả ả ượ ộ ố ướ ồ B ng 1.2. S n l ng nho m t s n c (ngu n FAO – 2012)
ả ượ ệ ấ ể ả ơ Trong s n l ng h n 67 tri u t n (năm 2012), 2/3 là nho đ s n xu t r ấ ượ u
ươ ủ ả ậ ơ ỉ vang, nho ăn t ệ ấ i ch còn kho ng h n 20 tri u t n. Nho c a vùng khí h u nhi ệ t
ư ệ ể ươ ấ ượ ớ đ i nh Vi ỉ ồ t Nam ch tr ng đ ăn t i vì khi đem n u r ơ u không có mùi th m,
ượ r u không ngon.
ướ ả ượ ế ớ ớ ồ Hình 7. Các n c có s n l ng nho l n trên th gi i (ngu n FAO 2012)
1.5. Giá tr dinh d
ị ưỡ ng
ứ ấ ề ấ ạ ộ ưỡ ế Nho là m t lo i trái cây có ch a r t nhi u ch t dinh d ầ ng c n thi t cho
ườ ứ ấ ấ ơ ể c th ng i. Nho r t giàu vitamin C và vitamin K. Chúng ch a r t ít cholesterol,
Trang 16
ấ ơ ứ ề ấ ch t béo và natri. Nho ch a nhi u protein, carbohydrate, ch t x , vitamin, khoáng
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ấ ắ ố ch t, canxi, s t, natri, kali, magiê, ph t pho, riboflavin, thiamin, acid folic và axit
ế ầ amin c n thi ơ ể t cho c th .
ượ ổ ưỡ ư ể Nho đ ạ c đánh giá là lo i trái cây b d ủ ng và u đi m c a trái nho là có
ứ ả ộ ượ ấ ớ ả qu quanh năm. Qu nho ch a m t hàm l ạ ng l n Polyphenol ch t làm h n
ủ ể ầ ế ệ ơ ố ồ ả ch quá trình đông vón c a ti u c u, gi m b nh nh i máu c tim, ch ng oxy hóa,
ườ ữ ế ễ ố ị tăng c ng mi n d ch, ch a cao huy t áp,ch ng lão hóa,…
(cid:0) ệ ế ả ố ự ờ ạ B o v t bào nh trung hòa các g c t ơ ể do gây h i có trong c th .
(cid:0) ả Làm gi m triglyceride máu, LDL cholesterol
ứ ề ườ Ngoài ra trong trái nho còn ch a nhi u đ ễ ấ ng glucose và fructose d h p
ứ ề ơ ể ụ ấ ụ th , các vitamin và khoáng ch t có tác d ng tăng s c đ kháng cho c th . Ví d ụ
nh :ư
(cid:0) ượ ướ ụ ợ ể ẩ L ng n c, kali cao (có tác d ng l ấ ơ i ti u), giàu ch t x (thúc đ y quá
ả ộ ủ ả trình tiêu hóa) làm tăng kh năng th i đ c c a gan.
(cid:0) Hàm l
ượ ấ ắ ề ả ấ ố ng ch t s t và khoáng ch t có nhi u trong qu nho giúp ch ng
ế ệ ỏ ừ m t m i và ng a tăng huy t áp.
(cid:0) Hàm l
ượ ả ắ ủ ng s t, canxi, magie, photpho và mangan trong qu nho giúp c ng
ố ươ ố ươ c x ng, ch ng loãng x ng.
(cid:0) M t l
ộ ượ ấ ơ ạ ệ ỏ ề ng nh protein và ch t x t o đi u ki n cho tiêu hóa nhanh chóng
ưỡ ằ ủ Dinh d ng trong 100
ưở ặ
Năng l ngượ g nho 288 kJ/ 69 kcal ườ ầ i Nhu c u h ng ngày c a ng tr ng thành (cân n ng 70 kg) 800010000 kJ/ 20003000 kcal
80,54 g 2300 g
15,48 g
0,9 g 20 25 g
0,72 g 60 g
N cướ Đ ngườ Ch t xấ ơ Protein ấ Ch t béo 0,16 g
Vitamin A 0,0198 mg (66 IU) 0,8 mg
Vitamin B1 0,069 mg 1,5 mg
Vitamin B2 0,07 mg 1,5 mg
Trang 17
Vitamin B3 0,188 mg 20 mg
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
Vitamin B5 0,05 mg 10 mg
Vitamin B6 0,086 mg 2 mg
Folate 0,002 mg 0,4 mg
Choline 5,6 mg
Vitamin C 3,2 mg 60 mg
Vitamin E 0,19 mg 12 mg
Vitamin K 14,6 mg
10 mg 1 g
0,36 mg 10 18 mg
Canxi S tắ Magiê 7 mg 400 mg
Mangan 0,071 mg 5 mg
Photpho 20 mg 1000 mg
Kali 191 mg 2000 mg
2 mg 5000 mg
0,07 mg 15 mg
Natri K mẽ Florua 7,8 mg 20 80 mg
ả ưỡ ầ ơ ể ồ ớ B ng 1.3. Dinh d ng trong nho so sánh v i nhu c u c th (Ngu n USDA)
ọ ươ ứ ề ấ ỏ Trong v nho còn ch a nhi u resveratrol, có c u trúc hóa h c t ồ ng đ ng
ẩ ấ ả ố ớ v i hoócmôn estrogen ở ườ ng i và các ch t có kh năng kháng khu n ch ng oxy
ụ ả ả ấ ạ ầ hóa m nh g p 7 l n vitamin E. Chúng có tác d ng làm gi m cholesterol, b o v ệ
ạ ơ ể thành m ch máu trong c th .
ề ấ ấ ưỡ Nói chung, nho cung c p nhi u ch t dinh d ể ng khác nhau đ duy trì, nuôi
ơ ể ố ạ ệ ề ậ ưỡ d ng c th , phòng và ch ng l i nhi u b nh t t.
ƯƠ
Ẩ
CH
Ẩ Ệ NG II. TIÊU CHU N VI T NAM QUY CHU N
Ệ
Ệ
Ề
ỉ
VI T NAM V NGUYÊN LI U NHO ả
2.1. Ch tiêu c m quan
Trang 18
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) Màu s c: màu t ắ
ự ừ ớ ỏ ố ấ nhiên tùy t ng gi ng nho (xanh, đ , tím…), có l p ph n
ắ ỏ tr ng ngoài v .
(cid:0) Mùi: mùi th m c a trái cây t ơ
ủ ự nhiên, không có mùi v l ị ạ .
(cid:0) V : ng t d u, h i trát đ c tr ng c a nho, không có v l
ọ ị ị ạ ủ ư ặ ơ ị .
(cid:0) ẹ ậ ạ ả ố ị Tr ng thái: qu nguyên v n, không b nhũn, d p nát hay th i.
(cid:0) Hình dáng: tùy t ng gi ng nho: tròn, b u d c,… ố
ầ ụ ừ
ỉ 2.2. Ch tiêu vi sinh
ự ẩ ậ ố ỹ D a theo QCVN 83:2012/BYT: Quy chu n k thu t qu c gia ố ớ Đ i v i ô
ự ễ ẩ ậ nhi m vi sinh v t trong th c ph m.
ả ả ỉ B ng 2.1. ậ Các ch tiêu vi sinh v t trong qu ăn ngay
Gi ớ ạ i h n ế ạ K ho ch ỉ ạ Phân lo i ch tiêu cho phép ả ẩ S n ph m ỉ Ch tiêu ẫ ấ l y m u
n c
E. coli 5 M 103 B 2
(CFU/g) m 102 KPH ả Qu ăn ngay Salmonella 5 (trong 25 g A 0
ặ ho c 25 ml)
Chú thích:
(cid:0) ỉ ế ể ệ ả ắ ạ ộ ỉ Ch tiêu lo i A: là ch tiêu b t bu c ph i ki m nghi m khi ti n hành đánh
ợ giá h p quy.
(cid:0) ỉ ệ ể ế ắ ả ạ ộ ỉ Ch tiêu lo i B: là ch tiêu không b t bu c ph i ki m nghi m khi ti n hành
ự ể ệ ế ấ ả ợ ố đánh giá h p quy n u nhà s n xu t th c hi n ki m soát m i nguy trong quá trình
ặ ấ ườ ả ấ ợ ả s n xu t (theo HACCP ho c GMP). Trong tr ng h p nhà s n xu t không áp
ể ấ ả ắ ả ố ộ ể ụ d ng ki m soát m i nguy trong quá trình s n xu t thì b t bu c ph i ki m
Trang 19
ệ ỉ nghi m các ch tiêu này.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) ố ẫ ố ả ể ữ ệ ế ằ c: s m u t i đa cho phép có k t qu ki m nghi m n m gi a m và M.
ệ ể ẫ ượ ố ả ể ế ẫ Trong n m u ki m nghi m đ c phép có t ệ i đa c m u cho k t qu ki m nghi m
ữ ằ n m g a m và M.
(cid:0) ố ẫ ầ ấ ừ ệ n: s m u c n l y t ể ể lô hàng đ ki m nghi m.
(cid:0) m: gi
ế ệ ể ấ ả ả ớ ạ ướ i h n d ẫ i, n u trong n m u ki m nghi m t ế t c các k t qu không
ạ ượ v ị t quá giá tr m là đ t.
(cid:0) M: gi
ớ ạ ệ ế ể ế ẫ ẫ ỉ i h n trên, n u trong n m u ki m nghi m ch 01 m u cho k t qu ả
(cid:0) KPH: Không phát hi n.ệ
ạ ị ượ v t quá giá tr M là không đ t.
ạ ặ ỉ
2.3. Ch tiêu kim lo i n ng
ự ố ớ ậ ố ỹ D a theo ớ i ẩ QCVN 82:2011/BYT: Quy chu n k thu t qu c gia đ i v i gi
ự ễ ẩ ạ ặ ạ h n ô nhi m kim lo i n ng trong th c ph m.
ả ớ ạ ạ ặ ả B ng 2.2. Gi i h n kim lo i n ng trong rau, qu
ứ M c gi ớ ạ ố i h n t
Tên s nả ph mẩ Asen (As) Cadimi (Cd) Chì (Pb) Thi cế (Sn) i đa cho phép (mg/kg) Th y ủ ngân (Hg) Methyl ủ th y ngân (MeHg)
0,2
2,0 1,0
1,0 250
ướ ả 0,05 ả ọ Qu m ng và các ả ỏ qu nh khác ả ạ Các lo i rau,qu khô ả ạ Các lo i rau, qu đóng h p ộ N c ép rau, qu (mg/l)
ị Chú thích: (): không quy đ nh.
ỉ ố ả ệ ự ậ 2.4. Ch tiêu thu c b o v th c v t
ế ị ể ủ ộ ế ề ệ ả Có th tham kh o Quy t đ nh v vi c ban 46/2007/QĐBYT c a B Y t
ị ự ễ ẩ ọ ọ hành “Quy đ nh gi ớ ạ ố i h n t i đa ô nhi m sinh h c và hoá h c trong th c ph m”.
ề ộ ố ỉ
2.5. Ch tiêu v đ c t
Trang 20
ấ vi n m
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ố ớ ị ươ ố ớ ệ ỉ ị Không quy đ nh đ i v i nho t i nguyên li u, ch quy đ nh đ i v i nho
khô.
ự ố ớ ậ ố ỹ D a theo ớ i ẩ QCVN 81:2011/BYT: Quy chu n k thu t qu c gia đ i v i gi
ố ớ ộ ố ễ ự ấ ẩ ạ h n an toàn cho phép đ i v i ô nhi m đ c t vi n m trong th c ph m.
2.5.1. Gi
ớ ạ ễ ố ớ i h n an toàn cho phép đ i v i ô nhi m Ochratoxin A
ả ớ ạ ễ B ng 2.3 . Gi i h n ô nhi m Ochratoxin A
ả ẩ
ự ẩ S n ph m th c ph m Nho khô ML (µg/kg) 10
2.5.2. Gi
ớ ạ ố ớ ễ i h n an toàn cho phép đ i v i ô nhi m Aflatoxin
ả ớ ạ B ng 2.4 . Gi ễ i h n ô nhi m Aflatoxin
ML (µg/kg) ả
ự ẩ ẩ Các s n ph m th c ph m
ố Aflatoxin B1 Aflatoxin t ng sổ Aflatoxin M1
ử
ứ ệ ầ ặ c khi làm th c ăn ho c làm thành 5 10 KQĐ
ả ướ ầ ự ẩ Qu khô nguyên li u c n qua x lý tr ph n trong th c ph m
ả
2 4 KQĐ
ặ ượ ử ụ ẩ ừ ả ẩ ả Qu khô và các s n ph m t qu khô ể ượ c s d ng c dùng đ ăn, ho c đ đ ự ầ ư ộ nh m t thành ph n trong th c ph m
Trang 21
Chú thích: KQĐ: Không quy đ nhị
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ƯƠ
Ể
Ỉ
CH
ƯƠ ƯỢ
Ủ
Ệ
NG III. PH CHÁT L
NG PHÁP KI M TRA CÁC CH TIÊU NG C A NGUYÊN LI U NHO
ự ệ ầ ờ ỉ ớ Do yêu c u và th i gian th c hi n nên trong bài này ch xin gi ệ i thi u các
ươ ể ị ị ị ượ ấ ph ng pháp ki m tra và xác đ nh (đ nh tính và đ nh l ng) các ch t dinh d ưỡ ng
ệ trong nguyên li u nho.
Ự
Ẩ
Ệ
A. D A THEO TIÊU CHU N VI T NAM (TCVN)
3.1.
ươ ấ ẫ Ph ng pháp l y m u
ả ươ ự ẫ ấ D a theo tiêu chu n: i L y m u (t ươ ng ẩ TCVN 5102:1990: Rau qu t
ươ đ ng ISO 8741980).
ả ươ ể ươ ấ Có th tham kh o i Ph ẫ ng pháp l y m u ả TCVN 9017: 2011: Qu t
ườ ả ấ trên v n s n xu t.
ớ ươ ấ ẫ Trong bài này xin gi ệ i thi u ph ng pháp l y m u theo TCVN 5102: 1990.
ị
3.1.1. Quy đ nh chung
ể ượ ấ ẫ ể ể ế ườ ẩ ả L y m u có th đ c ti n hành đ ki m tra th ng ngày s n ph m ngay
ử ữ ệ ặ ỗ ệ ủ ả ạ t i ch hay cho th nghi m nh ng đ c tính riêng bi ẩ t c a s n ph m trong phòng
ệ ả ườ ả ượ ấ ẫ ộ ợ thí nghi m. Trong c hai tr ẫ ng h p m u ph i đ c l y m t cách ng u nhiên.
ộ ườ ặ ủ ụ ể ự ợ ộ ị Tuy nhiên trong m t vài tr ứ ng h p, ví d đ xác đ nh s có m t c a m t “th ”
ả ế ọ ọ ự ẫ ẫ ấ ạ ệ ấ khác hay s l n lo i nào đó, thì ph i ti n hành l y m u ch n l c. Khi có vi c l y
ể ế ế ướ ẫ ẫ ụ ấ ẫ m u không th ti n hành ng u nhiên. Vì th tr ả c khi l y m u m c đích ph i
ả ượ ử ệ ầ ặ ị ượ đ c xác đ nh, nghĩa là các đ c tính c n th nghi m ph i đ ỉ c ch rõ.
ệ ấ ả ượ ẫ ẫ ơ ấ ế ệ ạ Vi c l y m u ph i đ c ti n hành sao cho các m u s c p đ i di n cho
Trang 22
ị ư ỏ ủ ầ ặ ỏ ấ ả t t c các đ c tính c a lô. Sau khi cách ly các ph n b h h ng kh i lô (thùng,
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ẽ ẽ ượ ấ ừ ẫ ầ ầ túi…) các m u riêng r s đ c l y t các ph n nguyên lành và các ph n b h ị ư
ỏ h ng.
ả ấ ầ ẫ ượ ệ ấ ạ ả ẫ Biên b n l y m u c n đ c so n th o khi công vi c l y m u đã hoàn
thành.
ươ ẫ
3.1.2. Ph
ấ ng pháp l y m u
ẩ ể ấ ể ấ ị ẫ ễ ẩ ị ể ấ 3.1.2.1. Chu n b lô đ l y m u ả ượ Lô đ l y m u ph i đ ẫ ẫ c chu n b sao cho các m u có th l y d dàng và
ậ ẫ ượ ấ ệ ạ ễ không ch m tr . Các m u đ ẩ c l y do các bên liên quan hay đ i di n có th m
quy n. ề
ả ượ ấ ộ ệ ư ế ể ầ M t lô c n ph i đ ẫ c l y m u riêng bi ệ t, nh ng n u lô đó có bi u hi n
ư ỏ ủ ể ầ ậ ư ỏ h h ng do v n chuy n thì các ph n h h ng c a lô (thùng, túi…) ph i đ ả ượ c
ế ấ ẫ ị ư ỏ ầ ươ cách ly và ti n hành l y m u riêng bi ệ ừ t t các ph n không b h h ng. T ng t ự
ư ậ ế ườ ậ ấ ậ ậ ồ nh v y n u ng i nh n không coi lô hàng giao nh n là đ ng nh t th m chí
ườ ử ư ậ ấ ấ ả ậ ế n u ng ậ i g i không nh n th y nh v y khi y ph i chia lô hàng giao nh n
ẽ ượ ấ ự ỏ ẫ ậ ấ ồ ỗ thành các lô đ ng nh t và m i lô s đ ữ c l y m u theo s th a thu n gi a
ườ ườ ế ị ừ ọ ng i bán và ng i mua, tr khi h có quy t đ nh khác đi.
3.1.2.2.
ẫ ầ M u ban đ u
ầ ầ ả ấ ẫ ẫ ừ ị M u ban đ u c n ph i l y ng u nhiên t các v trí khác nhau trong lô.
(cid:0) ả ẩ ượ S n ph m đ c bao gói
ườ ẩ ợ ượ ằ ỗ Trong tr ả ng h p s n ph m đ c bao gói (bao gói b ng g , các tông,
ẫ ẽ ượ ấ ư ả ẫ túi…) khi các m u s đ c l y ng u nhiên theo nh b ng sau.
ả ấ ẫ ố B ng 3.1 . S bao gói l y m u
ố ố S bao gói đ
ầ ố S bao gói gi ng nhau trong lô ượ ấ ỗ c l y, m i bao gói ẫ là m u ban đ u
ế
Trang 23
Đ n 100 ế 101 đ n 300 ế 301 đ n 500 ế 501 đ n 1000 trên 1000 5 7 9 10 Ít h n 15ơ
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) ẩ ả ế S n ph m x p thành đóng
ả ấ ố ượ ấ ầ ẫ ỗ ổ M i lô ph i l y ít nh t 5 m u ban đ u tùy theo t ng kh i l ổ ng hay t ng
ư ả ố s bó nh cho trong b ng sau:
ả ỡ ẫ ầ B ng 3.2. C m u ban đ u
ố ượ ủ ủ Kh i l
ng c a m u s ượ ấ ố ổ ng c a lô (kg) hay t ng ố s bó trong lô ố ượ ố ổ T ng s kh i l ổ ấ c p (kg) hay t ng s bó đ ẫ ơ c l y
ế Đ n 200 10
ế 201 đ n 500 20
ế 501 đ n 1000 30
ế 1001 đ n 5000 60
ấ trên 5000 Ít nh t là 100
ườ ị ả ẩ ả ẫ ợ Trong tr ơ ng h p rau qu to (trên 2kg/đ n v s n ph m thì các m u s ơ
ấ ơ ồ ị ấ ẽ c p s bao g m ít nh t 5 đ n v ).
ị ẫ ọ ẩ ẫ
3.1.3. Chu n b m u chung hay m u rút g n
ẫ ượ ậ ế ế ầ ằ ộ M u chung đ ể ằ c l p ra, n u yêu c u, b ng cách g p, và n u có th , b ng
ộ ẫ ế ẫ ầ ẫ ọ ượ ầ cách tr n l n các m u ban đ u. M u rút g n, n u đ ằ ậ c yêu c u, l p ra b ng
ẫ ả cách làm gi m m u chung.
ệ ệ ả ạ ỗ ượ ế ẫ ẫ Vi c kh o nghi m t i ch đ c ti n hành trên m u chung hay m u rút
ả ượ ệ ế ố ẫ ọ g n và vi c này ph i đ c ti n hành càng nhanh càng t ấ t sau khi l y m u đ ể
ộ ố ế ổ ề ệ ầ ả ặ tránh m t s bi n đ i v các đ c tính c n kh o nghi m.
ỡ ẫ ệ
3.1.4. C m u thí nghi m
ỡ ẫ ử ụ ệ ệ ế ầ ả ộ C m u thí nghi m ph thu c vào các th nghi m c n ph i ti n hành
ả ượ ề ồ ợ ỉ ượ ệ trong phòng thí nghi m, đi u này ph i đ c ch ra trong h p đ ng. L ng t ố i
Trang 24
ể ả thi u cho trong b ng sau:
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ả ỡ ẫ ệ B ng 3.3. C m u thí nghi m
ỡ ủ ẩ ả S n ph m ẫ C c a m u thí nghi mệ
ơ
3 kg
ư ắ ọ i, cà tím, c c i đ ộ ủ
ố ả ơ ỏ ắ ả ớ ủ ả ỏ ấ ủ ả ọ M , chu i, m c c p, qu h cam quýt, đào, táo, lê, ủ ả ườ nho, qu b , t ng, d a chu t, c ả c i, b p c i, rau l y c , hành, t, c c i đ cà chua
ử ệ ẫ
3.1.5. Bao gói và x lý các m u thí nghi m
3.1.5.1.
Bao gói
ệ ẫ ượ ệ ả ạ ả ượ ỗ Các m u thí nghi m không đ c kh o nghi m t i ch ph i đ c đóng gói
ả ằ ể ả ậ ượ ả ả ố ẩ c n th n đ đ m b o r ng chúng đ c b o qu n t t.
ả ượ ứ ệ ẫ Thùng ch a các m u thí nghi m ph i đ c niêm phong.
3.1.5.2. Ghi nhãn
ả ượ ẫ ị ẫ ộ ử Các m u g i đi ph i đ ệ c ghi nhãn sao cho chúng không b l n l n. Vi c
ả ễ ọ ề ả ồ ộ ghi nhãn ph i d đ c, b n và ph i bao g m các n i dung sau:
(cid:0) ể ả ứ ề ấ ỉ ẫ ấ ượ ẩ ả ạ Tên s n ph m, lo i và có th c th , ch d n v c p ch t l ng;
(cid:0) ườ ử Tên ng i g i;
(cid:0) N i l y m u; ơ ấ
ẫ
(cid:0) Ngày, và đ i v i s n ph m d h h ng; th i gian l y m u;
ố ớ ả ễ ư ỏ ẩ ẫ ấ ờ
(cid:0) D u nh n bi
ấ ậ ế ế ử ẫ ươ ể ệ ậ ố ệ t lô và m u (s hi u phi u g i ph ơ ng ti n v n chuy n, n i
ả ả b o qu n);
(cid:0) ố ệ ả ấ ẫ S hi u biên b n l y m u;
(cid:0) ủ ườ ấ ẫ ữ Tên và ch ký c a ng i l y m u;
(cid:0) Danh m c các phép th c n ti n hành, n u yêu c u. ử ầ
ụ ế ế ầ
ử ả ả
3.1.5.3. G i đi và b o qu n
Trang 25
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ả ượ ử ệ ậ ẫ ớ Khi l p xong m u thí nghi m ph i đ c g i đi càng s m càng t ố ớ ơ i n i t t
ả ậ ể ậ ố nh n và cũng ph i v n chuy n càng nhanh càng t t.
ả ế ể ệ ệ ẫ ả ả ậ Vi c v n chuy n và b o qu n m u thí nghi m ph i ti n hành trong các
ề ệ ượ ế ệ ọ ự ẩ ổ đi u ki n sao cho tránh đ ả ả c m i s thay đ i trong s n ph m. Vì th vi c kh o
ả ượ ệ ế ố ấ ẫ ầ nghi m c n ph i đ c ti n hành càng nhanh càng t t sau khi l y m u.
ả ấ ẫ
3.1.6. Biên b n l y m u
ả ấ ả ượ ẫ ệ ẫ ố Biên b n l y m u ph i đ ả c đánh s và kèm theo m u thí nghi m, ph i
ộ ồ g m các n i dung sau:
(cid:0) ấ ượ ử ạ ả ẩ ế ầ Tên s n ph m, loài và n u c n, “th ” và h ng ch t l ng;
(cid:0) Ng
ườ ậ i nh n lô;
(cid:0) N i, ngày g i và nh n;
ử ậ ơ
(cid:0) ỉ ườ ử ị Tên và đ a ch ng i g i;
(cid:0) N i, th i h n và các đi u ki n b o qu n c a lô và ch d n v ph
ờ ạ ỉ ẫ ủ ề ệ ề ả ả ơ ươ ng
ệ ể ạ ậ ươ ố ệ ủ ệ ti n v n chuy n (lo i ph ng ti n, s hi u c a xe);
(cid:0) Ngày và th i gian yêu c u c n l y m u;
ầ ầ ấ ẫ ờ
(cid:0) Ngày và th i gian l y m u; ờ
ẫ ấ
(cid:0) ề ệ ườ ẫ ệ ộ Các đi u ki n môi tr ấ ng trong lúc l y m u (nhi t đ );
(cid:0) ố ượ ỡ C lô hay s l ng bao gói;
(cid:0) D u hi u cho phép nh n bi
ệ ấ ậ ế ề ụ ạ ẫ t lô qua m u (lo i bao bì, đ m c ghi nhãn…).
(cid:0) M c đích l y m u và ch d n th i gian gi
ỉ ẫ ụ ẫ ấ ờ ớ ạ ữ ấ ẫ i h n gi a lúc l y m u và th ử
Trang 26
ấ ượ ệ ệ ườ nghi m ch t l ề ng trong các đi u ki n bình th ng;
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) Mô t
ả ề ươ ộ ạ ệ ể ậ ả ả ệ ủ đi u ki n c a các ph ng ti n v n chuy n hay b o qu n (đ s ch,
ạ ệ ế ị ư ủ ắ ố ươ mùi l ề và các đi u ki n thi t b , ch ng m a n ng c a các ph ậ ệ ng ti n v n
ể chuy n…);
(cid:0) Đ đ ng nh t bên ngoài c a lô, t
ộ ồ ủ ấ ỷ ệ ố ủ ư ỏ ặ th i ng ho c các h h ng khác; l
(cid:0) Đ s ch c a lô;
ộ ạ ủ
(cid:0) ấ ượ ạ ẩ ắ Lo i và ch t l ế ả ng bao bì và cách s p x p s n ph m trong bao bì;
(cid:0) Nhi
ệ ộ ẩ ệ ộ ủ ươ ủ ả t đ bên trong c a s n ph m (hay nhi t đ c a ph ậ ệ ng ti n v n
ể ả ả chuy n hay b o qu n);
(cid:0) ượ ướ ơ ọ ủ ề ệ ắ L ng n ạ c đá (hay cácbon dioxit r n) và đi u ki n c h c c a các qu t
ươ ể ệ ạ ậ trong các ph ng ti n v n chuy n làm l nh;
(cid:0) Đi u ki n và ch t l ệ
ấ ượ ề ủ ng c a bao gói mùa đông;
(cid:0) Kh i l
ố ượ ủ ng bì c a các bao gói trong lô;
(cid:0) H và tên các bên liên quan có m t khi l y m u;
ặ ẫ ấ ọ
(cid:0) ố ượ ẩ ẫ ị S l ệ ng m u thí nghi m đã chu n b ;
(cid:0) H và tên c a ng
ủ ọ ườ ườ ấ ẫ ữ i hay nh ng ng i l y m u.
ề ậ ế ả ươ ụ ế Biên b n cũng đ c p đ n ph ớ ng pháp đã áp d ng n u nó khác v i
ữ ẩ ị nh ng quy đ nh trong tiêu chu n này.
3.2.
ươ ị Ph ng pháp xác đ nh tro không tan
ự ả ị ẩ TCVN 7765 : 2007: S n ph m rau, qu Xác đ nh tro không tan
ươ ươ ả ng ISO 763:2003). ng đ
D a theo trong axit clohydric (t 3.2.1. Nguyên t cắ
0C và các ch t khoáng không
ử ượ ẫ ở ệ ộ ấ M u th đ c nung nhi ả t đ kho ng 525
ượ tan trong axit clohydric loãng đ c tách riêng.
ử
3.2.2. Thu c thố
Trang 27
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ử ượ ử ụ ạ ả ế ố Các thu c th đ c s d ng ph i là lo i tinh khi t phân tích và n ướ c
ặ ướ ấ ặ ướ ạ ượ ử ụ đ ả c s d ng ph i là c t ho c n c đã lo i khoáng ho c n ộ c có đ tinh khi ế t
ươ ừ ị ươ t ng đ ng, tr khi có quy đ nh khác.
(cid:0) Axit clohydric, dung d ch 10% (ph n kh i l
ố ượ ầ ị ng).
(cid:0) ả ạ ị B c nitrat, dung d ch kho ng 17 g/l.
3.2.3.
ế ị ụ ụ Thi t b , d ng c
ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ ườ S d ng các thi t b , d ng c c a phòng th nghi m thông th ng và c ụ
(cid:0) Máy tr n.ộ
ể ư th nh sau:
0C (cid:0)
(cid:0) ể ở ệ ộ Lò nung, có th duy trì nhi t đ 525 250C.
(cid:0) N i cách th y ủ
ồ
0C ± 20C
(cid:0) ủ ấ ể ở T s y, có th duy trì nhi ệ ộ ở t đ 103
(cid:0) ứ ệ ẩ ẩ ấ ả Bình hút m, ch a ch t hút m hi u qu .
(cid:0) ặ ạ ằ Chén nung, làm b ng th ch anh ho c platin.
(cid:0) Gi y l c, không tro.
ấ ọ
(cid:0) ể ớ Cân phân tích, có th cân chính xác t i 0,0002 g.
3.2.4.
ẫ ấ L y m u
ử ế ử ề ệ ẫ ẫ ả ọ ạ Đi u quan tr ng là m u g i đ n phòng th nghi m ph i đúng là m u đ i
ị ư ỏ ệ ể ế ậ ặ ố ả ổ di n và không b h h ng ho c bi n đ i trong su t quá trình v n chuy n và b o
qu n.ả
ị ẫ ử ẩ 3.2.5. Chu n b m u th
ặ ạ ẩ ả ạ ượ Các s n ph m l nh đông ho c l nh đông sâu đ c làm tan băng trong bình
ầ ướ ả ẩ ướ ộ ướ kín và cho ph n n c tan ra vào s n ph m tr c khi tr n. Tr ẫ ấ c khi l y m u
Trang 28
ế ầ ử ộ ỹ ẫ ử ệ ằ ộ th , tr n k m u phòng th nghi m b ng máy tr n, n u c n.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ế
3.2.6. Cách ti n hành
ẩ ị ứ ấ 3.2.6.1. Chu n b chén th nh t
ấ ộ ỗ ở ệ ộ ể ộ ị S y m t chén r ng trong lò nung nhi t đ quy đ nh. Đ ngu i chén
ẩ ớ ặ ạ trong bình hút m sau đó cân chính xác t i 0,0002 g. L p l ạ ế i cho đ n khi đ t
ố ượ ổ ượ đ c kh i l ng không đ i.
3.2.6.2.
ẫ ầ ử Ph n m u th
ớ ị ướ ẩ Cân chính xác t i 0,01g trong chén nung đã chu n b tr ế c, 4 g đ n 25 g
ử ẫ ượ ướ ủ ả ẩ ẩ ỏ m u th tùy theo hàm l ng n ẫ ố ớ ả c c a s n ph m. Đ i v i s n ph m l ng, m u
ể ấ ử ể th có th l y theo th tích.
ị
3.2.6.3. Xác đ nh
(cid:0) S yấ
ứ ử ủ ầ ẫ ặ ồ ơ Đ t chén nung có ch a ph n m u th vào n i cách th y và cho bay h i
0C. Không c n s y đ i ố
ấ ả ủ ấ ặ ở ầ ấ ướ n ẩ c có trong s n ph m. S y khô trong t s y đ t 103
(cid:0) Nung
ẩ ớ ả v i s n ph m khô.
ố ơ ộ ồ ế ầ ẩ ả ấ Sau khi s y khô (n u c n), đ t s b r i tro hóa hoàn toàn s n ph m trong
0C; sau khi nung tro có th màu xám.
ở ể lò nung 525
ố ớ ả ẩ ượ ườ ệ ạ ể ọ Đ i v i s n ph m có hàm l ng đ ấ ng cao đ tránh vi c t o b t và m t
ơ ộ ở ể ầ ệ ộ ấ ơ ướ ặ ọ b t, có th c n nung s b nhi t đ th p h n tr ố c khi đ t vào lò nung. Đ i
ụ ệ ế ấ ớ ớ v i m c đích này, gia nhi ệ ừ ừ ẫ t m u đã s y khô trên b p đi n cho t t t i khi than
ế ấ ữ ơ hóa h t các ch t h u c .
ượ ố ủ ả ứ ề ẩ ơ ả Nên gi m hàm l ng mu i c a s n ph m có ch a nhi u h n 2 % Natri
ằ ươ ướ ẫ clorua b ng ph ng pháp sau đây: Nung tr ầ ử ặ c m u sau đó r a c n cacbon vài l n
ộ ượ ỏ ướ ấ ớ v i m t l ng nh n c c t nóng.
(cid:0) X lý v i axit clohydric
Trang 29
ử ớ
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ế ể ẩ ẫ ộ ị Đ ngu i m u trong bình hút m. Sau đó thêm 10 ml đ n 25 ml dung d ch
ặ ậ ằ ắ ồ ồ ệ ồ axit clohydric. Đ y b ng n p m t kính đ ng h và gia nhi ủ t trong n i cách th y
(cid:0) ả kho ng 15 min 2 min.
ấ ọ ể ễ ặ ặ ằ Chuy n c n sang gi y l c không tro đ t trong ph u. Tráng chén b ng
ể ầ ướ ử ấ ọ ấ ọ ử ướ n c nóng và chuy n ph n n c r a trong chén sang gi y l c. R a gi y l c và
ệ ượ ế ả ừ ị ễ ặ c n cho đ n khi không còn phát hi n đ c ion clo trong d ch ch y t ể ph u (ki m
ằ ạ ị tra b ng dung d ch b c nitrat).
3.2.6.2. Chu n b chén th hai
ứ ẩ ị
ị ộ ứ ặ ạ ấ ẩ ớ Chu n b m t chén nung m i ho c làm s ch chén nung th nh t. Nung
ế ệ ộ ể ẩ ộ ị chén này trong lò nung đ n nhi t đ quy đ nh. Đ ngu i trong bình hút m sau đó
ặ ạ ạ ượ ế ố ượ ổ ế cân chính xác đ n 0,0002 g. L p l i cho đ n khi đ t đ c kh i l ng không đ i.
(cid:0) ấ S y khô và nung
ấ ọ ấ ặ ặ ệ ộ Đ t gi y l c và c n vào chén nung. S y khô trong t ủ ấ ở s y nhi t đ 103
0C, sau đó nung trong lò nung
0C kho ng 30 min
(cid:0) ở ệ ộ ả nhi t đ 525 2 min.
ặ ạ ể ế ẩ ộ Đ ngu i trong bình hút m, sau đó cân chính xác đ n 0,002 g. L p l i cho
ượ ố ượ ổ ế đ n khi thu đ c kh i l ng không đ i.
ị ế ể ả 3.2.7. Bi u th k t qu
3.2.7.1.
ươ Ph ng pháp tính
ị ằ ố ượ ể ầ Tro không tan trong axit clohydric, w, bi u th b ng ph n trăm kh i l ng,
ứ tính theo công th c sau đây:
trong đó
m0 là kh i l
ố ượ ủ ử ầ ằ ẫ ng c a chén và ph n m u th , tính b ng gam;
m1 là kh i l
ố ượ ủ ằ ỗ ng c a chén r ng, tính b ng gam;
m2 là kh i l
ố ượ ủ ằ ng c a chén và tro không tan trong axit, tính b ng gam;
m3 là kh i l
ố ượ ủ ằ ỗ ứ ng c a chén r ng th hai, tính b ng gam;
Trang 30
ữ ố ậ ả ế ế Ghi k t qu đ n hai ch s th p phân.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
3.2.7.2.
ươ ị Ph ể ng pháp bi u th khác
ố ớ ả ể ể ả ằ ị ế ẩ ạ ỏ Đ i v i s n ph m d ng l ng, có th bi u th k t qu b ng gam trên 100
0
ẫ ố ử ể ầ ẫ ả ằ ẩ ấ ml s n ph m, b ng cách l y ph n m u th tính theo th tích và thay m u s (m
ứ ằ ể ầ ẫ ử m1) trong công th c b ng V là th tích ph n m u th
3.2.8.
ộ ặ ạ Đ l p l i
ệ ố ả ủ ữ ế ệ Chênh l ch tuy t đ i gi a các k t qu c a hai phép th đ n l ử ơ ẻ ộ ậ đ c l p,
ượ ử ụ ộ ươ ậ ệ ử ố ệ thu đ c khi s d ng cùng m t ph ng pháp trên v t li u th gi ng h t nhau
ử ệ ộ ộ ườ ệ ử ụ ự trong cùng m t phòng th nghi m do m t ng i th c hi n s d ng cùng thi ế ị t b
ự ệ ắ ả ộ ườ ờ th c hi n trong m t kho ng th i gian ng n không quá 5% các tr ợ ớ ng h p l n
ẫ ơ h n 0,01 g tro không tan trong axit clohydric trên 100 g m u.
ị ượ
3.3. Xác đ nh hàm l
ng n ướ c
ự ả ẩ ả ị D a theo tiêu chu n ẩ TCVN 53661991: S n ph m rau qu Xác đ nh hàm
ấ ằ ươ ướ ấ ấ ị ượ l ng ch t khô b ng ph ng pháp làm khô d i áp su t th p và xác đ nh hàm
ướ ằ ươ ấ ẳ ư ươ ươ ượ l ng n c b ng ph ng pháp ch ng c t đ ng khí (t ng đ ng ISO 1026
1982).
ị 3.3.1. Đ nh nghĩa
ấ ủ ướ ướ ượ ượ ầ N c: ph n c t c a n c, đ ố c lôi cu n và đ ồ ằ c thu h i b ng ph ươ ng
ẩ ố ị ượ ướ ượ pháp lôi cu n quy đ nh trong tiêu chu n này.Hàm l ng n c đ ằ c tính b ng
ố ượ ầ ph n trăm kh i l ng.
ế ả ấ ố ượ ả ẩ ừ ầ Ch t khô: là ph n k t qu thu đ ượ ừ c t kh i l ng s n ph m tr ố kh i
ướ ố ở ề ệ ẩ ị ượ l ng n c lôi cu n các đi u ki n quy đ nh trong tiêu chu n này.
3.3.2. Nguyên t cắ
ự ố ễ ằ ộ ơ S lôi cu n n ướ ở ạ c ộ ẫ d ng b ng m t dung môi d bay h i không tr n l n
ớ ướ ụ ộ ượ ồ ượ đ c v i n ư c, ng ng t và tách trong m t xi phông ng c dòng, thu h i và đo
ể ướ th tích n ộ ộ ố c trong m t ng chia đ .
ử
3.3.3. Thu c thố
Trang 31
ặ Benzen ho c toluen
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
3.3.4. Thi
t bế ị
ế ị ườ ặ ệ Các thi ệ t b thí nghi m thông th ng và đ c bi t là:
(cid:0) ế ị Thi ố t b lôi cu n
ồ ế ượ ố ớ ằ ố Bao g m các chi ti t sau và đ ủ c n i v i nhau b ng các m i ghép th y
tinh mài.
Bình nón: Th tích không nh h n 500 ml.
ỏ ơ ể
Ố ạ ượ ư ng ng ng l nh ng c dòng.
ộ ố ượ ể ắ ộ ồ ồ Bình thu h i g m m t ng đ ố c chia đ 0,1 ml có th l p bình nón và ng
ư ạ ng ng l nh.
ể ạ ỏ ế ầ ố ộ ỡ Chú thích: Đ lo i b các v t d u, m trong ng chia đ và bên trong bình
ư ạ ế ị ộ ỗ ư ằ ụ ợ ng ng, làm s ch thi ử t b ví d nh b ng m t h n h p axit crom sulfuric và r a
ướ ấ ế ị ầ ượ ằ l n l t b ng n c c t và axeton. Sau đó làm khô thi ộ t b trong m t dòng khí,
không gia nhi t.ệ
(cid:0) ớ ệ ố ấ ừ ệ ể ề ế ộ ặ B p đi n v i h th ng đi u khi n và m t máy khu y t ộ ế ho c m t b p
cách th y.ủ
(cid:0) Cân.
3.3.5. Trình t
thự ử
(cid:0) ử ộ ỹ ẫ ị ẫ ệ ẩ Chu n b m u th : tr n k m u thí nghi m.
ớ ộ ượ ấ ủ ệ ẫ ớ Cân v i đ chính xác 0,1 g, l ng l n nh t c a m u thí nghi m, l ượ ng
Trang 32
ẫ ả ợ m u cân kho ng 50 g là thích h p.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) Xác đ nhị
ế ị Hình. Thi ồ t b thu h i
ộ ượ ể ộ ượ ẫ ớ Chuy n toàn b l ng m u cân vào bình nón cùng v i m t l ng dung
ỉ ớ ố ượ ấ ủ ượ ố ớ ả ẩ ẫ ạ môi x p x v i kh i l ng c a l ng m u cân. Đ i v i s n ph m d ng bánh,
ụ ư ộ ứ ộ ề ẫ ấ ộ ọ ỉ cho thêm m t ch t đi u ch nh m c đ sôi, ví d nh m t vài m u đá b t.
ồ ớ ư ạ ẫ ố ố ố ố N i bình thu h i v i bình nón và ng ng ng l nh sau đó n i các ng d n
ư ạ ủ ố c a ng ng ng l nh.
ặ ế ủ ệ ế ậ ẩ ố ự Đ t nóng c n th n bình nón trên b p đi n ho c b p cách th y, duy trì s
ế ẹ ượ ấ ở ướ sôi nh cho đ n khi dung môi đ c c t tr nên trong và không còn n ữ c tách n a
ầ ấ ượ ả ỏ ừ ả ọ ộ ừ ủ ư ờ (kho ng 3 gi ). Ph n c t đ c ph i nh t ng gi t m t t đáy c a bình ng ng
ả ọ ướ ố ớ ố ộ v i t c đ kho ng 2 gi ộ ồ t/giây. N c thu h i trong ng chia đ .
ư ừ ệ ể ắ ấ ố Vào cu i quá trình c t, ng ng vi c đun nóng và l c bình ng ng đ tránh
các gi ọ ướ t n c và dung môi dính vào thành bình.
ộ ế ộ ố ệ ộ ườ ế ầ Làm ngu i ng chia đ đ n nhi t đ môi tr ng xung quanh, n u c n thì
ngâm vào n c.ướ
ọ ướ ồ ượ ể ộ ố ể Đ c th tích n c thu h i đ ộ c trong ng chia đ sau khi đã đ m t
ả ầ ờ ư ụ kho ng th i gian c n thi ế ể ướ t đ n c hoàn toàn ng ng t ị sao cho không có vùng b
ươ nhũ t ng hóa.
(cid:0) ố ầ ị S l n xác đ nh
ế ẫ ầ ộ ị ử Ti n hành 2 l n xác đ nh trên cùng m t m u th .
ả
3.3.6. Tính k t quế
(cid:0) Hàm l
ượ ướ ượ ố ượ ằ ẩ ả ng n c ( H ), đ ầ c tính b ng ph n trăm kh i l ng s n ph m
và b ng:ằ
Trong đó
m là kh i l
ố ượ ằ ẫ ng m u cân, tính b ng gam
V là th tích n
ể ướ ồ ượ ằ ố ố ộ c, tính b ng mililit thu h i đ c trong ng chia đ ( kh i
Trang 33
ủ ướ ượ ượ l ng riêng c a n c đ c coi là 1g/ml).
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) Hàm l
ượ ố ượ ằ ầ ấ ng ch t khô ( X ) tính b ng ph n trăm kh i l ng
Trong đó
H là hàm l
ượ ướ ở ng n c tính trên.
ẩ ộ ượ ị ộ 3.4. Xác đ nh đ acid chu n đ đ c
ự ả ẩ ả ộ ị D a vào ẩ TCVN 5483 – 2007: S n ph m rau, qu Xác đ nh đ axit chu n
ươ ươ ộ ượ đ đ c (t ng đ ng ISO 750:1998).
3.4.1.
ụ ạ Ph m vi áp d ng
ẩ ị ươ ẩ ị Tiêu chu n này quy đ nh hai ph ộ ng pháp xác đ nh đ axit chu n đ đ ộ ượ c
ả ả ẩ trong các s n ph m rau qu :
(cid:0) ươ ộ ệ ế ẩ ẩ Ph ng pháp chu n đ đi n th chu n;
(cid:0) ươ ườ ị Ph ng pháp thông th ỉ ng dùng ch th màu.
ướ ươ ứ ụ ượ Theo quy c, ph ng pháp th hai này không áp d ng đ c cho r ượ u
vang.
ộ ố ả ố ớ ể ể ế ẩ ị Đ i v i m t s s n ph m có màu, có th khó xác đ nh đi m k t thúc
ẩ ươ ử ụ ứ ươ ứ ấ ộ chu n đ trong ph ng pháp th hai này và nên s d ng ph ng pháp th nh t.
ộ ượ ẽ ệ ẩ ộ ị Chú thích: Vi c xác đ nh đ axit chu n đ đ c s không có ý nghĩa trong
ườ ữ ả ẩ ợ ổ tr ng h p nh ng s n ph m đã b sung sulphua dioxit.
3.4.2. Nguyên t cắ
3.4.2.1.
ươ ẩ ộ ệ ế Ph ng pháp chu n đ đi n th
ộ ệ ế ớ ể ẩ ẩ ị Chu n đ đi n th v i dung d ch th tích chu n natri hydroxit.
3.4.2.2.
ươ ườ Ph ng pháp thông th ng
ộ ớ ể ẩ ị ẩ Chu n đ v i dung d ch th tích chu n natri hydroxit dùng phenolphtalein
ỉ ị ấ làm ch t ch th .
ử
3.4.3. Thu c thố
Trang 34
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ỉ ử ụ ử ạ ố ộ ả Ch s d ng các thu c th ph i thu c lo i phân tích. N c đ ướ ượ ử ụ c s d ng
ả ướ ấ ặ ướ ử ặ ướ ph i là n c c t ho c n c kh khoáng ho c n ộ c có đ tinh khi ế ươ ng t t
ươ đ ng.
(cid:0) Natri hydroxit, dung d ch th tích chu n,
ể ị ẩ c(NaOH) = 0,1 mol/l
(cid:0) Dung d ch đ m, đã bi
ệ ị ế ướ ộ c đ pH. t tr
(cid:0) ị Phenolphtalein, 10 g/l dung d ch trong etanol 95 % (v/v).
ế ị ụ ụ
3.4.4. Thi
t b , d ng c
ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ ườ S d ng các thi t b , d ng c c a phòng th nghi m thông th ng và c ụ
ể ư th nh sau:
(cid:0) Máy đ ng nh t ho c chày và c i. ố ấ
ặ ồ
(cid:0) ặ Pipet, dung tích 25 ml, 50 ml ho c 100 ml.
(cid:0) ể ắ ừ ớ ộ ư ố ư Bình nón, có th l p v a v i b ng ng đ i l u.
(cid:0) ứ ị Bình đ nh m c, dung tích 250 ml.
(cid:0) ấ ừ ặ ố ỏ C c có m , dung tích 250 ml có máy khu y t ấ ơ ho c máy khu y c .
(cid:0) Buret, dung tích 50 ml.
(cid:0) ộ ư ố ư B ng ng đ i l u.
(cid:0) ộ Cân phân tích, đ chính xác 0,01 g.
(cid:0) Máy đo pH, chính xác t
ớ ị ơ i 0,05 đ n v pH.
(cid:0) N i cách th y.
ủ ồ
3.4.5.
ẫ ấ L y m u
ử ế ử ề ệ ả ạ ẫ ẫ ọ ệ Đi u quan tr ng là m u g i đ n phòng th nghi m ph i là m u đ i di n
ị ư ỏ ể ả ả ậ ặ ổ ố và không b h h ng ho c thay đ i trong su t quá trình v n chuy n và b o qu n.
ệ ấ ư ế ẩ ẫ ị Vi c l y m u không qui đ nh trong tiêu chu n này. N u ch a có tiêu
ề ấ ả ả ẩ ẫ ẩ chu n riêng v l y m u cho s n ph m rau qu , thì các bên có liên quan t ự ỏ th a
ề ậ ề ấ thu n v v n đ này.
Trang 35
ị ẫ ử ẩ 3.4.6. Chu n b m u th
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ạ ỏ ạ ỏ ạ ứ ấ ố ộ Lo i b các cu ng, đ t đá, các vách khoang h t c ng và lo i b các h t
ố ớ ể ả ẩ ạ ạ ế n u có th (sau khi đã rã đông đ i v i các s n ph m đông l nh và đông l nh sâu).
ộ ậ ỹ ẫ Tr n m u th t k .
ạ ặ ạ ả ẩ Cho phép các s n ph m đông l nh ho c đông l nh sâu rã đông trong các
ấ ỏ ượ ạ ớ ả ạ ộ bình kín và g p ch t l ng đ ẩ c t o thành trong giai đo n này v i s n ph m
ướ ề ặ ộ tr c khi tr n ho c nghi n.
ườ ả ặ ợ ướ ắ ộ Trong tr ẩ ng h p các s n ph m khô ho c tách n ầ c, thì c t m t ph n
ữ ử ệ ẩ ẫ ỏ m u th nghi m thành nh ng m u nh .
ấ ả ề ẩ ặ ồ ố Làm đ ng nh t s n ph m ho c nghi n trong c i.
ầ ố ử ể ệ ế ẫ C n t i thi u 25 g m u th nghi m, chính xác đ n 0,01 g cho vào bình
ớ ướ ạ ượ ộ ồ ề ế ấ ộ nón v i 50 ml n c nóng. Tr n đ u cho đ n khi đ t đ c đ đ ng nh t.
ố ư ư ắ ộ ượ ứ L p b ng ng đ i l u vào bình nón và đun nóng l ng ch a trong bình
ủ ồ trong 30 phút trên n i cách th y đang sôi.
ộ ượ ể ể ộ ứ ị Đ ngu i, chuy n toàn b l ứ ng ch a trong bình nón vào bình đ nh m c
ằ ướ ớ ạ ọ và pha loãng b ng n ắ ỹ i v ch. L c k và l c. c t
ế
3.4.7. Cách ti n hành
3.4.7.1.
ươ ẩ ộ ệ ế ươ ẩ Ph ng pháp chu n đ đi n th (ph ng pháp chu n)
(cid:0) Ki m đ nh pHmét ị
ể
ủ ể ệ ằ ộ ị Ki m tra đ chính xác c a pHmét b ng các dung d ch đ m.
(cid:0) ầ ẫ ử Ph n m u th
ử ặ ẫ ấ Dùng pipet l y 25 ml, 50 ml ho c 100 ml m u th đã pha loãng tùy theo
(cid:0) Xác đ nhị
ự ế ấ ố ỏ ượ l ng axit d ki n, cho vào c c có m kèm theo máy khu y.
ộ ượ ậ ấ B t máy khu y và nhanh chóng dùng buret thêm m t l ị ng dung d ch natri
(cid:0) (cid:0) ớ ạ ớ hydroxit cho t i khi pH đ t 7 0,2. Sau đó, thêm t ừ ừ t cho t ằ i pH b ng 8,1 0,2.
3.4.7.2.
ươ ỉ ị ươ ườ Ph ng pháp dùng ch th màu (Ph ng pháp thông th ng)
Trang 36
(cid:0) ầ ẫ ử Ph n m u th
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ử ặ ẫ ấ Dùng pipet l y 25 ml, 50 ml ho c 100 ml m u th đã pha loãng tùy theo
(cid:0) Xác đ nhị
ự ế ấ ỏ ố ượ l ng axit d ki n, cho vào c c có m kèm theo máy khu y.
ừ ừ ắ ừ ế ị Thêm t 0,25 ml đ n 0,5 ml dung d ch phenolphtalein và v a l c v a dùng
ế ệ ấ ằ ẩ ồ ị ề buret chu n b ng dung d ch natri hydroxit cho đ n khi xu t hi n màu h ng b n
trong 30 giây.
ị ế ể ả
3.4.8. Bi u th k t qu
ộ ượ ẩ ộ ể ẩ ả ố ị Đ axit chu n đ đ c bi u th theo s milimol H*/100 ml s n ph m, có
ế ự ượ ứ tính đ n s pha loãng, đ c tính theo công th c:
Trong đó
V0 là th tích c a ph n m u th , tính b ng mililit;
ủ ử ể ẫ ằ ầ
ể ể ị ị ằ V1 là th tích dung d ch natri hydroxit đã dùng đ xác đ nh, tính b ng
mililit;
ủ ằ ộ ồ ị c là n ng đ chính xác c a dung d ch natri hydroxit, tính b ng mol/lit
m là kh i l
ố ượ ủ ẫ ằ ử ng c a m u th , tính b ng gam.
ộ ố ậ ả ế ế ấ L y k t qu đ n m t s th p phân.
ươ ị Các ph ể ng pháp bi u th khác
ể ể ị ộ ộ ượ ẩ ướ ằ Cũng có th bi u th đ axit chu n đ đ c quy c b ng gam axit trong
ộ ệ ố ứ ở ủ ằ ặ ẩ ả 100 g ho c 100 ml s n ph m b ng cách nhân c a công th c b i m t h s thích
ừ ạ ợ h p cho t ng lo i axit.
Axit
Trang 37
Axit malic (có trong nho) Axit oxalic Axit xitric monohydrat Axit tartaric (có trong nho) Axit sunfuric Axit axetic Axit lactic Axit xitric (có trong nho) H sệ ố 0,067 0,045 0,070 0,075 0,049 0,060 0,090 0,064
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ượ ị
3.5. Xác đ nh hàm l
ng vitamin C (acid ascorbic)
ượ ươ ẩ ị
3.5.1. Xác đ nh hàm l
ng axit ascorbicPh ng pháp chu n
ự ẩ ả ả D a vào ả TCVN 64271 :1998: Rau, qu và các s n ph m rau qu Xác
ượ ầ ươ ẩ ươ ươ ị đ nh hàm l ng axit ascorbic Ph n 1: Ph ng pháp chu n (t ng đ ớ ng v i
ISO 6557/1 : 1986).
3.5.1.1.
ự ụ ạ Ph m vi và lĩnh v c áp d ng
ẩ ị ươ ẩ ị ượ Tiêu chu n này quy đ nh ph ể ng pháp chu n đ xác đ nh hàm l ng axit
ượ ế ợ ả ẩ ascorbic và dehidroascorbic đ ả ả c k t h p trong rau qu và s n ph m rau qu ,
ỳ ử ổ ế ằ b ng cách dùng ph k hu nh quang phân t .
3.5.1.2. Nguyên t cắ
ể ạ ằ ổ Chuy n đ i axit ascorbic thành axit dehidroascorbic b ng than ho t tính.
ả ứ ủ ợ ớ Ph n ng c a axit dehidroascorbic v i ophenylendiamin (OPDA) cho h p
ả ứ ấ ỳ ch t hu nh quang theo ph n ng sau đây:
(Oxo2 4 H3(1,2dihidroxyetyl) furo[3,4b] quinoxalin)
3BO3 –
ặ ủ ệ ạ ự ứ ể ấ Khi ki m tra s có m t c a axit boric, vi c t o thành ph c ch t H
ấ ỳ ả ả ứ ậ ả ớ axit dehidroascorbic ngăn c n ph n ng v i OPDA. Do v y, b t k nh h ưở ng
Trang 38
ả ượ ỳ ế ế hu nh quang nào cũng ph i đ ả c tính đ n trong khi tính k t qu .
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ượ ơ ẻ ầ Chú thích: Hàm l ng axit dehidroascorbic đ n l ban đ u có th đ ể ượ c
ỏ ị ướ ử ụ ể ằ ừ ạ xác đ nh b qua b c s d ng than ho t tính. Sau đó có th b ng phép tr đi đ ể
ượ ơ ẻ ầ tính hàm l ng axit ascorbic đ n l ban đ u.
3.5.1.3.
ậ ệ ử ố Thu c th và v t li u
ử ụ ấ ả ử ạ ử ụ ố ướ ấ S d ng t t c các thu c th lo i phân tích và s d ng n ặ c c t ho c
ươ ướ n ộ c có đ tinh khi ế ươ t t ng đ ng.
(cid:0) Dung d ch OPhenylendiamin dihidroclorua (C
6H8N2.2HCl), 0,2g/l. Chu nẩ
ị
ị ướ ử ụ ị b dung d ch này ngay tr c khi s d ng.
(cid:0) Dung d ch natri axetat ng m ba phân t
3COONa.3H2O), 500g/l.
ậ ị ử ướ n c (CH
(cid:0) Dung d ch axit boric/natri axetat.
ị
ẩ ị Hòa tan 3g axit boric (H3BO3) trong 100ml dung d ch natri axetat. Chu n b ị
ị ướ ử ụ dung d ch này ngay tr c khi s d ng.
(cid:0) Axit ascorbic, dung d ch chu n 1 g/l.
ẩ ị
ế ướ ử ướ Cân 50mg axit ascorbic chính xác đ n 0,01mg, tr c đó đã kh n c trong
ứ ể ẩ ị bình hút m tránh ánh sáng. Chuy n sang bình đ nh m c dung tích 50ml và thêm
ế ạ ướ ử ụ ị dung d ch chi ế t cho đ n v ch tr c khi s d ng.
(cid:0) Dung d ch chi
Axit metaphotphoric/axit axetic
ị ế t
ặ ố Cho 30g axit metaphotphoric (HPO3) vào c c ho c sang bình nón dung tích
3COOH) và kho ng 500ml n
ứ ằ ả ướ 1000ml có ch a 80ml axit axetic b ng (CH c. Đun
ế ế ẹ ấ nóng và khu y nh cho đ n khi tan h t.
ự ứ ể ể ộ ộ ị Đ dung d ch ngu i. Chuy n toàn b sang bình đ ng m c dung tích
Axit metaphotphoric/metanola
ướ ạ 1000ml và thêm n ế c cho đ n v ch.
ể ể ộ ớ ị Tr n ba th tích dung d ch axit metaphotphoric 4% (m/m) v i 1 th tích
metanola.
3 t
ẵ ớ ượ Chú thích: Axit metaphotphoric có bán s n v i hàm l ng HPO 40%ừ
Trang 39
ế đ n 44%.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) ạ Than ho t tính
ạ Cân 200g than ho t tính và thêm vào 1lít axit clohidric 10% (v/v).
ộ ố ộ ọ ủ ế ọ ố ừ Đun đ n sôi, sau đó l c qua b l c th y tinh x p có đ x p p40 (t 16μm
ố ỏ ướ ắ ọ ế đ n 40μm ). Cho “bánh” cacbon vào c c có m . Thêm 1 lít n c, l c và l c k ỹ
ộ ọ ặ ạ ủ ố ử ớ ướ ầ ọ qua b l c th y tinh x p. L p l i 3 l n thao tác r a v i n c và l c.
0C ± 50C và đ 12h (thí d
ầ ặ ủ ấ ặ ở ệ ộ ể Cho ph n c n vào t s y đ t nhi t đ 115 ụ
ư ể nh đ qua đêm).
3.5.1.4.
Thi t bế ị
ử ụ ế ị ườ ế ị ặ ệ S d ng thi ệ t b thí nghi m thông th ng và thi t b đ c bi ư t nh :
(cid:0) Máy nghi n c h c.
(cid:0) Máy li tâm.
ề ơ ọ
(cid:0) Que khu y, đ dùng v i bình nón và ng nghi m. ớ
ể ệ ấ ố
(cid:0) ổ ế ỳ ử ướ ạ ố ư Ph k hu nh quang phân t . B c sóng kích thích và phát x t i u cho
ả ượ ẫ ướ ụ ử ụ ụ ộ m u phân tích ph i đ ị c xác đ nh tr ụ c và ph thu c vào d ng c s d ng. Nó
ụ ớ ổ ượ ắ đ c g n v i đèn phát quang ph liên t c.
(cid:0) Bình nón có dung tích thích h p.ợ
(cid:0) ứ ị Bình đ nh m c, dung tích 100ml.
(cid:0) Ố ườ ệ ng nghi m, có đ ng kính 10mm.
(cid:0) Pipet, có dung tích thích h p.ợ
(cid:0) Gi y l c.
ấ ọ
ế
3.5.1.5. Cách ti n hành
(cid:0) ị ẫ ẩ ử Chu n b m u th
ỹ ẫ ề ệ ế ầ ộ ướ ạ ỏ ạ Nghi n tr n k m u thí nghi m. N u c n, tr c tiên lo i b các h t và
ứ ủ ứ ệ ề ạ ẫ các vách c ng c a khoang ch a h t và cho m u thí nghi m vào máy nghi n c ơ
ể ạ ậ ả ẩ ồ ờ ổ ấ ọ h c. Đ cho s n ph m đông l nh tan giá trong bình đ y kín và đ ng th i đ ch t
ệ ẫ ướ ề ộ ỏ l ng đã tan vào m u thí nghi m tr c khi nghi n tr n.
Trang 40
(cid:0) ầ ẫ ử Ph n m u th
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ộ ượ ấ ử ẫ L y m t l ế ng m u th , cân chính xác đ n 0,1mg, cho vào bình nón sao
ằ ị ế ượ cho sau khi pha loãng b ng dung d ch chi t, hàm l ng axit ascorbic và axit
ự ế ả dehidroascorbic d ki n trong kho ng 050mg/l.
(cid:0) ẩ ị ị ử Chu n b dung d ch th
Cho m t l
ộ ượ ị ị ế ử ầ ẫ ng xác đ nh dung d ch chi t vào ph n m u th sao cho hàm
ự ế ả ượ l ng axit ascorbic và axit dehidroascorbic d ki n trong kho ng 050mg/l.
ế ể ằ ấ ạ ộ ỉ Khu y trong 30 phút và ch y ly tâm. Ch nh pH đ n 1,2 b ng m t th tích dung
ế ị d ch chi t đã đong.
ạ ấ ộ ỹ ị L y 100ml dung d ch này và cho thêm 1 g than ho t tính. Tr n k , sau đó
ọ ầ ấ ọ ạ ỏ ị ọ l c qua gi y l c, lo i b vài mililit d ch l c đ u tiên.
ấ ọ ị ị ị Dùng pipet, l y 5ml dung d ch natri axetat và 5ml d ch l c cho vào đ nh
ứ ộ ướ ạ m c dung tích 100ml. Tr n và thêm n ế c cho đ n v ch.
Th đ i chi u: Dùng pipet l y 5ml dung d ch axit boric/natri axetat và 5 ml
ử ố ế ấ ị
ứ ể ả ọ ị ỉ ắ ị d ch l c cho vào bình đ nh m c dung tích 100 ml. Đ 15 phút, th nh tho ng l c
ộ ướ ạ tr n sau đó thêm n ế c cho đ n v ch.
Xác đ nh: Cho 2 ml dung d ch th vào ng nghi m và cho 2 ml dung d ch
ử ệ ố ị ị ị
ử ố ế ệ ố ị th đ i chi u vào ng nghi m khác.Thêm 5 ml dung d ch oPhenylendiamin
ỗ ố ệ ế ấ dihidroclorua vào m i ng nghi m, tránh ánh sáng chi u vào. Dùng khe khu y
ể ấ ỹ ố ả ứ ả khu y k , sau đó đ trong bóng t i 30 phút cho ph n ng x y ra.
ổ ế ế ằ ả ố ỳ ử ượ Ti n hành đo c hai ng b ng ph k hu nh quang phân t đã đ ệ c hi u
ướ ấ ố ố ọ ể ượ ủ ị ỉ ch nh tr c, dùng đèn công su t t ấ i thi u. L y s đ c đ c c a dung d ch th ử
ố ọ ủ ử ố ừ ế ị tr đi s đ c c a dung d ch th đ i chi u.
ẩ ồ ị Đ th chu n
ứ ẩ ấ ị ị Dùng pipet l y 2ml và 5ml dung d ch chu n cho vào hai bình đ nh m c dung
ị ế ế ứ ạ ị tích 100ml. Cho dung d ch chi t đ n v ch. Hai dung d ch này ch a 20mg và 50mg
ạ ỗ ị ấ axit ascorbic trong 1 lít. Thêm vào m i dung d ch này 1 g than ho t tính. Khu y
Trang 41
ọ ầ ạ ỏ ấ ọ ọ ộ ỹ ị tr n k , sau đó l c qua gi y l c, lo i b vài mililit d ch l c đ u tiên.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ặ ạ ớ ả ệ ẩ ị ị L p l i các thao tác trên v i c hai dung d ch hi u chu n, thay 5 ml d ch
ủ ệ ẩ ỗ ị ọ ằ l c b ng 5 ml c a m i dung d ch hi u chu n.
ộ ủ ả ồ ị ự ẩ ồ ổ ố ị D ng đ th chu n theo s đo quang ph và n ng đ c a c hai dung d ch
ệ ẩ ằ hi u chu n và tính b ng miligam trên lít.
ố ọ ộ ẽ ồ ị ể ẩ ượ V đ th chu n đi qua g c t a đ và hai đi m thu đ c.
S l n xác đ nh
ố ầ ị
ế ẫ ầ ử ị Ti n hành hai l n xác đ nh trên cùng m u th .
3.5.1.6.
ị ế ể ả Bi u th k t qu
ượ ị ằ ể Hàm l ng axit ascorbic và axit dehidroascorbic, bi u th b ng miligam
ẩ ượ ứ ả trên 100g s n ph m, đ c tính theo công th c sau:
trong đó
m0 là kh i l
ố ượ ủ ử ầ ẫ ằ ng c a ph n m u th , tính b ng gam;
V là th tích c a dung d ch chi
ủ ể ị ế ằ t thêm vào, tính b ng mililit;
ộ ủ ầ ồ ẫ c là n ng đ c a axit ascorbic và axit dehidroascorbic có trong ph n m u
ử ọ ừ ồ ị ẩ ượ ử ố ệ ế ỉ ị th đ c t đ th chu n và đ c hi u ch nh theo dung d ch th đ i chi u, tính
ằ b ng miligam trên lít.
ị ượ ươ ườ
3.5.2. Xác đ nh hàm l
ng axit ascorbic Ph ng pháp thông th ng
ự ả ẩ ả D a theo ả TCVN 64272 :1998: Rau, qu và các s n ph m rau qu Xác
ượ ầ ươ ườ ị đ nh hàm l ng axit ascorbicPh n 2: Ph ng pháp thông th ng (ISO 6557/2:
1986).
3.5.2.1.
ự ụ ạ Ph m vi và lĩnh v c áp d ng
ủ ẩ ầ ị ươ ườ Ph n này c a tiêu chu n quy đ nh hai ph ng pháp thông th ể ng đ xác
ượ ả ả ẩ ừ ị đ nh hàm l ng axit ascorbic trong rau qu và các s n ph m t ả rau qu .
ươ ươ ộ ằ ẩ Ph ng pháp A: ph ng pháp chu n đ b ng 2,6 diclorophenolindophenol.
ươ ươ ổ Ph ng pháp B:ph ng pháp đo quang ph ớ v i 2,6
Trang 42
ế ằ diclorophenolindophenol sau khi chi t b ng xylen.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ươ ộ ố ấ ụ ễ ỉ Ph ng pháp A ch áp d ng khi không có m t s ch t gây nhi m.
ươ ể ẩ ả ừ ả Ph ụ ng pháp B có th áp d ng cho các s n ph m t ữ rau qu trong nh ng
ạ ạ ị đo n dung d ch có màu m nh.
3.5.2.2.
ươ Ph ng pháp A
3.5.2.2.1. Nguyên t cắ
ươ ộ ằ ẩ Ph ng pháp chu n đ b ng 2,6 diclorophenolindophenol.
ế ủ ầ ẫ ị Chi ặ ử ằ t axit ascorbic c a ph n m u th b ng dung d ch axit oxalic, ho c
ị ằ b ng dung d ch axit metaphôtphoric axit axetic.
ộ ằ ế ệ ấ ẩ Chu n đ b ng 2,6 diclorophenolindophenol cho đ n khi xu t hi n màu
3.5.2.2.2.
ạ ồ h ng nh t.
ử Thu c thố
ướ ử ụ ấ ả ử ả ả ạ ố T t c các thu c th ph i là lo i phân tích. N c s d ng ph i là n ướ c
ặ ộ ươ ấ c t ho c có đ tinh khi ế ươ t t ng đ ng.
(cid:0) Dung d ch chi
ị ế t
ặ ị ị Dùng dung d ch axit oxalic 2% (m/m), ho c dung d ch axit metaphôtphoric/
ượ ị ư ẩ axit axetic đ c chu n b nh sau:
Hòa tan 15g axit metaphôtphoric trong 40ml axit axetic băng và 200ml n cướ
ứ ộ ị ướ ớ ạ trong m t bình đ nh m c dung tích 500ml thêm n c cho t ọ i v ch và l c ngay qua
ấ ọ ủ ộ gi y l c cho vào m t chai th y tinh.
ể ả ả ượ ị ủ ạ ừ ế Dung d ch này có th b o qu n đ c trong t l nh t 7 đ n 10 ngày.
(cid:0) ố ộ ị 2,6 diclorophenolindophenol, dung d ch thu c nhu m màu
ủ ố Hòa tan 50mg mu i natri c a 2,6 diclorophenolindophenol trong 150ml
0C) ch a 42mg natri hydro cacbonat trong bình đ nh m c dung
ứ ứ ị ướ n c nóng (5060
ướ ế ạ ả ả ọ ị tích 200ml thêm n c đ n v ch và l c. B o qu n dung d ch này trong chai màu
ể ẫ ủ ạ ủ ờ ị ị nâu s m và đ trong t l nh. Vì dung d ch này b phân h y theo th i gian nên
ả ớ ị ị ỳ ph i pha dung d ch m i theo đ nh k .
(cid:0) Axit ascorbic, dung d ch chu n 1g/l
Trang 43
ẩ ị
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ế ượ ả Cân 50mg axit ascorbic, cân chính xác đ n 0,01mg đ ả c b o qu n trong
ứ ẩ ị ị ế bình hút m, cho vào bình đ nh m c dung tích 50ml và thêm dung d ch chi t cho
ớ ạ t i v ch.
3.5.2.2.3. Thi
ế ị ụ ụ t b , d ng c
ử ụ ế ị ụ ụ ệ ườ S d ng thi t b , d ng c thí nghi m thông th ng, và
(cid:0) Máy tr n.ộ
(cid:0) Cân phân tích.
(cid:0) ừ Buret có dung tích t ế 10ml đ n 50ml.
3.5.2.2.4. Cách ti n hành
ế
(cid:0) ị ẫ ẩ ử Chu n b m u th
ạ ỏ ạ ạ ồ ữ ứ ứ ủ ế ầ ộ N u c n, lo i b h t và nh ng vách c ng c a khoang ch a h t r i tr n
ố ớ ị ế ọ ọ ị ỹ ẫ k m u. L c và ti n hành xác đ nh đ i v i d ch l c.
ể ả ạ ẩ ộ ị ả Đ s n ph m đông l nh tan giá trong m t bình kín và cho d ch tan ch y
ẩ ướ ẫ ộ ả này vào s n ph m tr ề c khi nghi n tr n m u.
(cid:0) ầ ẫ ử Ph n m u th
(cid:0) Xác đ nhị
Chi
ừ ế ế ẫ Cân t 10g đ n 100g m u chính xác đ n 0,1mg.
tế
ử ớ ầ ẫ ộ ị ế ị ế Tr n ph n m u th v i dung d ch chi ể t sao cho th tích d ch chi t, tính
ấ ừ ố ượ ế ẫ ầ ằ ằ b ng mililit g p t ầ 1 đ n 5 l n kh i l ử ng ph n m u th tính b ng gam.
ạ ỏ ộ ầ ọ ọ ị ị L c dung d ch, lo i b m t vài mililit d ch l c ban đ u.
ử ả ả ồ ộ ị N ng đ axit ascorbic trong dung d ch th này ph i trong kho ng t ừ
ế 0,1mg/l đ n 1mg/ml.
ẩ ộ ố ị Chu n hóa dung d ch thu c nhu m màu
ẩ ớ ị ị ế Pha loãng 5ml dung d ch axit ascorbic chu n v i 5ml dung d ch chi t và
Trang 44
ế ầ ẩ ằ ộ ố ộ ồ ị ề chu n đ nhanh b ng dung d ch thu c nhu m m u cho đ n khi có màu h ng b n
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ặ ạ ấ ầ ạ ể ít nh t trong 5 giây. L p l i quá trình này thêm hai l n, và ghi l i th tích dung
ỗ ầ ử ụ ế ầ ố ộ ị d ch thu c nhu m m u đã s d ng cho m i l n, chính xác đ n 0,1ml.
ố ớ ư ậ ế ẫ ị ắ Ti n hành nh v y đ i v i m u tr ng, thay 5ml dung d ch axit ascorbic
ẩ ằ ị ế chu n b ng 5ml dung d ch chi t.
ử ụ ể ẩ ầ ấ ố ị ộ L y th tích dung d ch thu c nhu m s d ng cho ba l n chu n đ tr ộ ừ đi
ộ ủ ả ủ ị ồ ể ắ ẫ ộ ố ị ầ ế k t qu c a m u tr ng và bi u th n ng đ c a dung d ch thu c nhu m m u
ố ượ ủ ằ ươ ươ ớ theo kh i l ng, tính b ng miligam c a axit ascorbic t ng đ ng v i 1,0ml
ị dung d ch.
Chu n đẩ
ộ
ấ ầ ọ ị ượ ứ ầ ả ỗ L y ba ph n d ch l c thu đ c sao cho m i ph n ch a kho ng 2mg axit
ử ế ẩ ộ ớ ố ồ ị ascorbic và chu n đ nhanh v i dung d ch thu c th cho đ n khi có màu h ng
ạ ề ủ ể ấ ấ ộ ị ố nh t b n ít nh t trong 5 giây. L y th tích trung bình c ng c a dung d ch thu c
ể ầ ộ ử ụ nhu m m u đã s d ng đ tính toán.
ắ ử ẫ Th m u tr ng
ử ẫ ử ụ ư ể ế ắ ộ ị ị Ti n hành th m u tr ng nh quy đ nh, s d ng cùng m t th tích d ch
ế ư ẫ ầ ỏ chi ử t nh ng b qua ph n m u th .
S l n xác đ nh
ố ầ ị
ử ủ ự ệ ẫ ầ ẫ ầ ộ ị Th c hi n ba l n xác đ nh trên các ph n m u th c a cùng m t m u.
ị ế ả ể 3.5.2.2.5. Bi u th k t qu
ượ ị ằ ể ẩ ả Hàm l ng axit ascorbic, bi u th b ng miligam trên 100g s n ph m theo
ứ công th c sau:
trong đó:
m0 là kh i l
ố ượ ử ủ ể ẫ ầ ẩ ấ ộ ị ầ ng c a ph n m u th trong ph n d ch l y đ chu n đ , tính
ằ b ng gam;
m1 là kh i l
ố ượ ủ ươ ươ ớ ị ng c a axit ascorbic t ng đ ố ng v i 1,0ml dung d ch thu c
Trang 45
ộ ằ nhu m, tính b ng miligam;
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
V0 là th tích c a dung d ch thu c nhu m dùng chu n đ , tính b ng mililit;
ủ ể ẩ ằ ộ ố ộ ị
ủ ể ắ ẫ ố ộ ị ằ V1 là th tích c a dung d ch thu c nhu m dùng trong m u tr ng tính b ng
mililit.
ế ấ ả ộ ị ượ ủ ị L y k t qu trung bình c ng các giá tr thu đ ầ c c a ba l n xác đ nh.
3.5.2.3.
ươ Ph ng pháp B
3.5.2.3.1. Nguyên t cắ
ươ ổ ế ớ Ph ng pháp đo ph 2,6 diclophenolindophenol sau khi chi t v i xylen.
ế ừ ử ằ ầ ẫ ặ ị Chi t axit ascorbic t ph n m u th b ng dung d ch axit oxalic ho c dung
ị d ch axit metaphotphoric/axit axetic.
ử ừ ừ ằ ố ộ Kh t t thu c nhu m màu 2,6 diclorophenolindophenol b ng axit
ầ ư ằ ố ộ ị ượ ascorbic, chi ế ượ t l ng thu c nhu m m u d b ng xylen và xác đ nh l ư ng d này
3.5.2.3.2.
ươ ằ b ng ph ng pháp đo ph ổ ở ướ b c sóng 500 nm.
ử Thu c thố
ấ ả ử ụ ử ả ạ ố ướ ấ T t c các thu c th ph i là lo i phân tích. S d ng n c c t ho c n ặ ướ c
ộ ươ có đ tinh khi ế ươ t t ng đ ng.
(cid:0) Dung d ch chi
ị ế t
ươ ự ế ươ T ng t ị dung d ch chi t ph ng pháp A
(cid:0) Natri axetat/axit axetic, dung d ch đ m, pH 4,0.
ệ ị
ướ Cho 300 g natri axetat khan vào 700ml n c và 1000ml axit axetic băng.
(cid:0) ộ ố ị 2,6 diclorophenolindophenol, dung d ch thu c nhu m.
ươ T ng t ự ươ ph ng pháp A
(cid:0) Axit ascorbic, dung d ch chu n 1g/l
ẩ ị
(cid:0) Xylen
ươ T ng t ự ươ ph ng pháp A
ụ ả ở ồ ộ ấ ả C nh báo: xylen có tác d ng gây mê n ng đ cao cho nên t t c các thao
ệ ử ụ ả ế ế ủ tác liên quan đ n vi c s d ng xylen ph i ti n hành trong t hút.
Trang 46
ể ộ ế ủ ư Ki m tra đ tinh khi t c a xylen nh sau:
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ộ ượ ế ố ộ ỏ ị Cho axit ascorbic vào m t l ng nh thu c nhu m cho đ n khi dung d ch
ấ ỳ ế ế ể ắ ớ ị b phai màu, l c v i 10ml xylen. Đ trong 10 phút. N u có b t k v t màu nào
ả ượ ớ ư ấ trong l p xylen thì xylen đó ph i đ c ch ng c t.
ử ụ ể ượ ị ồ ằ ệ Xylen s d ng trong vi c xác đ nh này có th đ ắ c thu h i b ng cách l c
ư ị ấ ể ớ v i dung d ch natri hydroxit 20% (m/m) đ trung hòa axit axetic, sau đó ch ng c t
3.5.2.3.3.
i.ạ l
ế ị ụ ụ Thi t b , d ng c
ử ụ ế ị ụ ụ ệ ườ S d ng thi t b d ng c thí nghi m thông th ng, và
(cid:0) Máy tr n.ộ
(cid:0) Microburet có dung tích 2ml, 5ml và 10ml
(cid:0) Cân phân tích.
(cid:0) Máy li tâm
(cid:0) Ố ủ ng li tâm dung tích 25ml có nút th y tinh.
(cid:0) Máy đo ph , thích h p đ đo
ể ổ ợ ở ướ b c sóng 500nm.
3.5.2.3.4. Cách ti n hành
ế
(cid:0) ị ẫ ẩ ử Chu n b m u th
ươ T ng t ự ươ ph ng pháp A
(cid:0) ầ ẫ ử Ph n m u th
(cid:0) Xác đ nhị
Chi
ươ T ng t ự ươ ph ng pháp A
tế
ư ể ế ị ượ ứ ừ ử ị Ti n hành nh quy đ nh đ thu đ c dung d ch th ch a t ế 0,05mg đ n
0,5mg axit ascorbic trong mililit.
ẩ ộ ố ị Chu n hóa dung d ch thu c nhu m màu.
Khử
Trang 47
ươ T ng t ự ươ ph ng pháp A
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ấ ừ ộ ố ế ị Dùng pipet l y t ử 1ml đ n 5ml dung d ch th cho vào m t ng li tâm và
ộ ượ ươ ươ ộ ượ ệ ị cho thêm m t l ng t ng đ ng d ch đ m. Thêm ngay m t l ố ư ng d thu c
ạ ậ ắ ắ ộ nhu m, l c và thêm 10ml xylen. Đ y nút và l c m nh trong 610 giây. Ly tâm đ ể
ớ ở ậ ớ ẩ ấ ở tách riêng l p xylen trên. L y ra c n th n l p xylen ổ ầ trên và đ đ y vào cuvet
Đo phổ
đo ph .ổ
ụ ủ ớ ộ ấ Đo đ h p th c a l p xylen ở ướ b c sóng 500 nm.
ắ ử ẫ Th m u tr ng.
ộ ấ ụ ủ Đo đ h p th c a xylen ở ướ b c sóng 500 nm.
Chu n b đ th chu n
ị ồ ị ẩ ẩ
ố ố ỗ ố ộ ượ ể ị ế Chuy n vào b n ng li tâm m i ng cùng m t l ng dung d ch chi t nh ư
ỗ ố ộ ượ ể ị ị dùng đ xác đ nh. Cho vào m i ng li tâm m t l ệ ng dung d ch đ m và thêm vào
ầ ượ ố ộ ị ừ ố t ng ng l n l t 0,2ml; 0,4ml; 0,6ml và 0,8ml dung d ch thu c nhu m màu.
ươ T ng t ự ư ươ nh ph ng pháp A
ồ ị ủ ộ ấ ụ ươ ự ứ ể ớ ị D ng đ th c a đ h p th t ố ng ng v i th tích dung d ch thu c
ộ nhu m đã cho vào.
S l n xác đ nh
ố ầ ị
ự ệ ẫ ầ ử ị Th c hi n hai l n xác đ nh trên cùng m u th .
ị ế ả ể 3.5.2.3.5. Bi u th k t qu
ượ ằ ả ẩ Hàm l ng axit ascorbic, tính b ng miligam trong 100g s n ph m theo
công th c:ứ
trong đó:
m0 là kh i l
ố ượ ử ấ ủ ầ ằ ẫ ị ể ng c a ph n m u th l y đ xác đ nh, tính b ng gam;
m1 là kh i l
ố ượ ươ ươ ố ớ ị ng axit ascorbic t ng đ ử ng v i 1,0ml dung d ch thu c th ,
Trang 48
ằ tính b ng miligam;
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
V0 là th tích dung d ch thu c nhu m cho vào, tính b ng mililit;
ể ằ ố ộ ị
V1 là th tích thu c nhu m d t
ư ươ ể ố ộ ụ ứ ượ ớ ộ ấ ng ng v i đ h p th đo đ c, đ c t ọ ừ
ằ ẩ ồ ị đ th chu n, tính b ng mililit.
3.5.2.3.6. Đ l p l
ộ ặ ạ i
ả ủ ữ ệ ế ầ ị ượ ự Chênh l ch gi a các k t qu c a hai l n xác đ nh, đ ồ ệ c th c hi n đ ng
ế ặ ở ờ ộ ườ ẫ ộ th i ho c liên ti p nhanh b i cùng m t ng ử i phân tích trên cùng m t m u th ,
ả ượ ị ph i không v t quá 3% giá tr trung bình.
ị ượ ẽ
3.6. Xác đ nh hàm l
ng k m
ự ế ế ẩ ả ả ị D a theo TCVN 5487:1991: Rau, qu và các s n ph m ch bi n xác đ nh
ượ ẽ ươ ổ ấ ụ ử hàm l ng k m Ph ng pháp quang ph h p th nguyên t (ISO 6636/2
1981).
3.6.1. Nguyên t cắ
ơ ằ ủ ươ ặ ươ ướ ấ ữ Phân h y ch t h u c b ng ph ng pháp khô ho c ph ng pháp t và
2+ b ng ph ằ
ị ươ ổ ấ ụ ử xác đ nh cation Zn ng pháp quang ph h p th nguyên t .
ườ ủ ằ ợ ươ Chú thích: Trong tr ng h p phân h y b ng ph ng pháp khô, hòa tan tro
ể ế ổ ấ ả ữ ữ ố trong axit clohydric đ bi n đ i t ơ t c nh ng mu i vô c thành nh ng clorua d ễ
phân ly.
ố ớ ư ượ ướ ả ộ ố ẫ ỏ Đ i v i m t s m u l ng (nh r u vang, n c qu ép trong không có
ự ế ể ế ủ ẫ ả ị ướ ị th t qu ) thì có th ti n hành xác đ nh tr c ti p, không phân h y m u tr c.
ố ử 3.6.2. Thu c th :
ấ ả ử ề ả ố ế ặ ệ T t c các thu c th đ u ph i là tinh khi t phân tích và đ c bi t là không
ử ụ ứ ẽ ướ ấ ế ị ủ ặ ch a k m. S d ng n ầ c c t 2 l n trong thi t b th y tinh borosilicat ho c ít
ấ ướ ươ nh t n ế ươ t t ng đ ng.
(cid:0) Axit sunfuric, (cid:0) 20 = 1,84g/ml
ộ c có đ tinh khi (cid:0) Axit nitric, (cid:0) 20 = 1,38g/ml
(cid:0) Axit clohydric, dung d ch 1 + 1 (theo th tích). ị
Trang 49
ể
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ể ộ ộ ể ộ ớ Tr n, m t th tích axit clohydric đ c ặ (cid:0) 20 = 1,19g/ml v i m t th tích
c.ướ n
(cid:0) Axit clohydric, dung d ch x p x 3,7 g/l.
ấ ị ỉ
ứ ị Hòa tan 8,3ml axit clohydric đ c (ặ (cid:0) 20 = 1,19g/ml) trong bình đ nh m c m t ộ
ằ ướ ớ ạ ắ ề ạ v ch dung tích 1000ml b ng n i v ch, l c đ u. c t
(cid:0) K m, dung d ch chu n t
ẩ ươ ẽ ị ươ ẽ ng đ ng 1g k m trong 1 lít.
ẽ ế ằ ị Hòa tan 1g k m tinh khi ộ t b ng 10ml dung d ch axit clohydric trong m t
ể ượ ộ ạ ứ ị hình nón, chuy n l ị ng dung d ch này sang bình đ nh m c m t v ch dung tích
ằ ướ ớ ạ ắ ề 1000ml, pha loãng b ng n i v ch, l c đ u. c t
ủ ả ả ị B o qu n dung d ch này trong bình th y tinh borosilicat nút mài.
3.6.3. Thi
ế ị t b :
ữ ế ị ệ ườ ị Nh ng thi t b phòng thí nghi m th ng dùng không có quy đ nh gì khác
ế ị ữ và nh ng thi t b sau:
(cid:0) Máy nghi n bên trong và các l
ề ưỡ ượ ủ ớ i dao đ c ph l p pôlyetylen.
(cid:0) Đĩa platin ho c th ch anh có đ ặ
ạ ườ ặ ng kính 70 mm ho c bình kenđan dung tích
250ml.
(cid:0) Bình đ nh m c 1 v ch, dung tích 50ml. ạ
ứ ị
(cid:0) Máy li tâm.
(cid:0) ứ ợ ị Pipet đ nh m c có dung tích thích h p.
(cid:0) B p cách th y sôi.
ủ ế
(cid:0) Thi
ế ị ấ ệ t b c p nhi t.
(cid:0) Lò nung đi n có th đi u khi n
0C.
ể ề ể ở ệ 525 ± 25
(cid:0) Lò nung đi n có kh năng đi u khi n
0C và
ể ở ệ ề ả ệ ộ ở nhi ỏ ơ t đ nh h n 100 525
0C.
ơ ươ ể ± 250C, thích h p h n là lò có ch ợ ề ng trình đi u khi n nhi ệ ộ ừ t đ t 20 550
(cid:0) Máy quang ph h p th nguyên t ổ ấ
ụ ử ắ ỗ ợ có l p đèn h n h p axetylen không khí
Trang 50
ấ ớ ị ướ ượ đ ộ ố ộ c cung c p v i m t t c đ dòng xác đ nh tr c (nói chung là 4ml/phút) t ươ ng
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ứ ớ ố ệ ộ ơ ớ ợ ị ng v i t c đ hút h i đã quy đ nh, thích h p v i vi c đ i ổ ở ướ b c nóng
(cid:0) Cân phân tích
213,8mm.
3.6.4. Trình t
thự ử
ị ẫ ử ẩ 3.6.4.1. Chu n b m u th
ệ ề ế ầ ẫ ộ ế ướ ế Tr n đ u m u thí nghi m. N u c n thi t tr ể c h t chuy n các h t v ạ ỏ
ể ữ ọ ứ ề ả ẩ ặ ạ choàng b c c ng cho qua máy nghi n. Đ nh ng s n ph m đông l nh ho c đông
ướ ẫ ạ l nh sâu rã đông trong bình kín và tr ả ấ c khi làm đông nh t m u thêm vào s n
ượ ượ ạ ạ ẩ ph m l ấ ỏ ng ch t l ng đ c t o thành trong giai đo n này.
3.6.4.2.
ẫ ầ ử Ph n m u th
ị ằ ử ể ả ẩ ẫ ươ ế Cân 5 10g m u th chính xác đ n 0,01 bi u th b ng s n ph m t i tùy
ấ ủ ả ẩ theo tính ch t c a s n ph m.
3.6.4.3.
ự ủ S phân h y
ể ự ủ ự ệ ươ ướ ươ S phân h y có th th c hi n theo ph ng pháp ặ t ho c ph ng pháp
khô:
(cid:0) ươ ủ Phân h y theo ph ng pháp khô
ủ ử ư ế ặ ầ ẫ ộ Đ a ph n m u th vào m t trong các cái dĩa và đ t vào b p cách th y sôi
ể ạ ế ớ ề ế ỉ ứ ụ ấ ấ ẫ đi u ch nh b p sao cho đ h n ch t i m c th p nh t hao h t m u do văng ra
ể ơ ớ ế ụ ẫ ngoài. Đ bay h i cho t ủ i khô m u. Ti p t c phân h y trong lò múp đã duy trì ở
525 ± 250C.
ủ ế ể ể ế ẫ ơ Chú thích: N u có th nên tránh đ bay h i m u trên b p cách th y sôi và
ể ự ự ế ệ ề ẫ ả ỉ ệ ộ nên đ tr c ti p dĩa đ ng m u vào trong lò đi n, có đi u ch nh d i nhi t đ theo
0C tăng d n đ tránh làm văng ph n m u ẫ
ươ ủ ừ ế ể ầ ầ ch ng trình c a lò t 20 đ n 525 ± 25
ử ấ ẫ th trong khi s y m u.
ằ ọ ủ ế ơ Hòa tan tro b ng vài gi ồ t axít nitric cho bay h i trên b p cách th y sôi r i
0C (ho c lúc đ u đ t
0C
ặ ở ặ ở ặ ầ ệ ộ cho vào lò nung đ t 525 ± 25 nhi ỏ ơ t đ nh h n 100
0C. Chuy n m u vào lò múp đi u khi n t
Trang 51
ể ớ ề ể ớ ể ề ẫ ồ r i sau đó đi u khi n t i 525 ± 25 i 525
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ớ ắ ằ ị ± 250C và nung cho t i khi tro tr ng. Hòa tan b ng 12ml dung d ch axít clohydric.
ộ ượ ể ẫ ố ớ Chuy n toàn b l ả ng m u trong đĩa vào ng quay ly tâm, tráng đĩa v i kho ng
ấ ổ ể ặ ị 20ml dung d ch axit clohydric quay ly tâm và chuy n ch t n i trên m t vào bình
ớ ượ ứ ữ ị ị đ nh m c 50ml. Thêm 10ml dung d ch axit clohydric n a vào v i l ng còn l ạ i
ấ ỏ ặ ố ổ ị ể trong ng ly tâm, quay ly tâm, và chuy n ch t l ng n i trên m t vào bình đ nh
ặ ạ ứ ớ ướ ể ộ ị m c trên. L p l i quá trình này v i 10ml n c, g p th tích dung d ch vào bình
ướ ớ ạ ị ứ ồ ị đ nh m c r i thêm n ộ i v ch. Tr n dung d ch. c t
(cid:0) ươ ủ Phân h y theo ph ng pháp ướ t
ử ử ế ầ ẫ ầ ẫ ả Cho ph n m u th vào bình kenđan. N u ph n m u th có etanol ph i
ạ ướ ồ ể ằ ộ lo i tr ồ c b ng cách đun sôi r i đ ngu i. Thêm 10ml axit nitric, đun nóng, r i
ậ ẩ c n th n thêm vào 5ml axit sunfuric.
ườ ủ ơ ộ ằ ể ỗ ợ ợ ộ Trong m t vài tr ng h p nên phân h y s b b ng cách đ h n h p trên
ụ ư ể ủ ộ ờ trong bình th y tinh qua m t th i gian (ví d nh đ qua đêm).
ứ ặ ầ ỗ ợ ế ị ấ ệ Đ t bình c u ch a h n h p trên vào thi t b c p nhi ẩ t và đun nóng c n
ế ầ ậ ẫ ế ừ ỉ ạ th n tránh trào m u. N u c n thi t thì ng ng đun và ch đun nóng l i khi thôi trào
m u.ẫ
ị ố ế ụ ớ Đun sôi dung d ch này càng nhanh càng t t và ti p t c đun sôi cho t i khi
ầ ừ ắ ầ ể ị ọ ừ dung d ch b t đ u chuy n thành màu nâu. Sau đó thêm d n t ng gi ầ t, t ng ph n
ế 1 đ n 2ml axit nitric.
ỗ ầ ứ ư Đun sôi sau m i l n thêm axit nh ng tránh đun nóng quá m c. M t l ộ ượ ng
ỏ ệ ở ự ể nh axit nitric luôn luôn còn l ạ ở i ị trong dung d ch bi u hi n ặ ủ ơ s có m t c a h i
ơ ừ ể ị nit ớ . Ng ng thêm axít nitric khi dung d ch không còn chuy n sang màu nâu v i
ế ụ ừ ớ ể ệ ắ ượ l ng axit v a thêm. Ti p t c đun nóng cho t ồ i khi có khói tr ng bi u hi n n ng
ế ả ị ạ ể ầ ộ đ axit sunfuric cao và axit nitric gi m. N u dung d ch l i chuy n sang m u nâu
ế ụ ặ ạ ạ ộ ư ớ thì ti p t c thêm axit nitric và l p l i ho t đ ng nh đã mô t ả ở trên cho t i khi
ữ ể ầ ặ ộ ị ị m u nâu không còn n a, đ ngu i dung d ch. Dung d ch không có màu ho c có
Trang 52
ặ ơ ứ ỏ ằ ủ ệ ẫ màu vàng ho c h i xanh thì ch ng t r ng vi c phân h y m u xong.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ủ ẫ ớ ị Khi phân h y m u xong, pha loãng dung d ch sunfuric này v i vài mililit
ộ ượ ể ố ị ướ n c. Chuy n toàn b l ng dung d ch trong bình vào ng quay li tâm tráng bình
ớ ướ ể ướ ố ả ầ c u v i kho ng 10 ml n c và chuy n n c tráng sang ng quay li tâm trên.
ể ượ ứ ể ặ ổ ị ị Quay li tâm và chuy n l ng dung d ch n i trên m t vào bình đ nh m c th tích
ướ ữ ố 50ml. Thêm 10ml n c n a vào ng quay li tâm. Quay li tâm và chuy n l ể ượ ng
ặ ạ ặ ổ ị ớ dung d ch n i trên m t sang cùng bình trên. L p l i quá trình này v i 10ml n ướ c
ướ ớ ạ ắ ề ứ ị ị khác và thêm n i v ch vào bình đ nh m c trên. L c đ u dung d ch. c t
(cid:0) M u tr ng: ẫ
ắ
ử ụ ủ ề ệ ế ệ ắ ẫ ẫ S d ng cùng đi u ki n phân h y m u, ti n hành thí nghi m m u tr ng,
ử ằ ư ế ẫ ầ ướ nh ng thay th ph n m u th b ng 10ml n c.
3.6.5. Cách xác đ nhị
(cid:0) N u đ
ế ượ ủ ằ ươ c phân h y b ng ph ng pháp khô
Xây d ng đ th chu n:
ồ ị ự ẩ
ể ẽ ẩ ị ị ằ Pha loãng dung d ch k m chu n b ng dung d ch axit clohydric đ có 4
ứ ẽ ị dung d ch ch a 0,25 0,5 1 và 1,5mg k m trong 1 lít.
ầ ượ ừ ọ ủ ư ị Hút l n l t t ng dung d ch này đ a vào ng n c a máy quang ph ổ ở ố t c
ị ượ ạ ượ ẽ ộ đ dòng sao cho dung d ch có hàm l ng 1,5mg k m trong 1 lít đ t đ ộ ấ c đ h p
Đo ph :ổ
ụ ớ ị ấ ụ ươ ứ ẽ ồ ị ẩ ấ th l n nh t. Ghi các giá tr h p th t ng ng và v đ th chu n.
ử ẫ ị ượ ư ắ ẫ ị Hút dung d ch m u th đã thu đ ọ c và dung d ch m u tr ng đ a vào ng n
ổ ấ ụ ở ộ ố ư ự ộ ử l a máy quang ph h p th cùng m t t c đ dòng nh khi xây d ng đ th ồ ị
ẩ ẫ ằ ươ ộ ấ ụ ươ ứ chu n khi phá m u b ng ph ng pháp khô. Ghi đ h p th t ng ng.
ặ ằ ỏ ơ ộ ấ ụ ủ ắ ả ẫ Đ h p th c a m u tr ng ph i nh h n ho c b ng 0,002.
(cid:0) M u phân h y b ng ph
ủ ằ ẫ ươ ướ ng pháp t:
Xây d ng đ th chu n:
ồ ị ự ẩ
ẽ ẩ ằ ị ướ ể ượ ứ ị Pha loãng dung d ch k m chu n b ng n c đ đ c dung d ch ch a 2,5;
Trang 53
ẽ 5; 10 và 15mg k m trong 1 lít.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ủ ứ ỗ ị ị ế Cho 5ml c a m i dung d ch đó vào 4 bình đ nh m c 50ml. Thêm 30 đ n
ướ ồ ắ ề ể ộ 35ml n c r i sau đó thêm 5ml axit sunfuric. L c đ u, đ ngu i và thêm n ướ ớ i c t
ắ ề ữ ị ươ ứ ứ ạ v ch. L c đ u. Nh ng dung d ch t ẽ ng ng này ch a 0,25; 0,5; 1 và 1,5 mg k m
trong 1 lít.
ầ ượ ừ ổ ớ ố ư ị Hút l n l ọ ử t t ng dung d ch đ a vào ng n l a máy quang ph v i t c đ ộ
ị ượ ộ ấ ẽ dòng sao cho dung d ch có hàm l ụ ự ng 1,5 mg k m trong 1 lít có đ h p th c c
Đo ph :ổ
ị ấ ụ ươ ứ ẽ ồ ị ẩ ạ đ i. Ghi các giá tr h p th t ng ng và v đ th chu n.
ọ ử ử ư ẫ ắ ẫ ị ị Hút dung d ch m u th , dung d ch m u tr ng và đ a vào ng n l a máy
ổ ớ ồ ị ự ư ẩ ố ộ ẫ quang ph v i cùng t c đ dòng nh khi xây d ng đ th chu n khi phá m u
ươ ướ ụ ươ ứ ằ b ng ph ng pháp ộ ấ t. Ghi đ h p th t ng ng
ặ ằ ỏ ơ ộ ấ ụ ủ ả ẫ ị ắ Đ h p th c a dung d ch m u tr ng ph i nh h n ho c b ng 0,002.
ế ả 3.6.6. Tính k t qu :
3.6.6.1.
ươ ứ Ph ng pháp tính và công th c:
2) tính b ng mg trên kg s n ph m đ
ượ ả ẩ ằ ượ Hàm l ẽ ng k m (X c tính theo công
th c:ứ
Trong đó:
C1: Hàm l
ượ ủ ử ẽ ẫ ọ ng k m c a m u th tính theo miligam trong 1 lít đ c trên đ ồ
ẩ ị th chu n.
C2: Hàm l
ượ ủ ẽ ẫ ắ ọ ằ ng k m c a m u tr ng tính b ng miligam trong 1 lít đ c trên
ẩ ồ ị đ th chu n.
m: kh i l
ố ượ ượ ẫ ằ ng l ng m u cân tính b ng gam.
ế ố ượ ố ớ ả ả ư ẽ N u mu n tính hàm l ẩ ng k m đ i v i s n ph m khô thì ph i đ a c ả
ượ ướ ủ ẫ hàm l ng n c c a m u vào trong tính toán.
ị ượ
3.7. Xác đ nh hàm l
Trang 54
ắ ng s t
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ẩ ả ả ự D a vào tiêu chu n ả ẩ TCVN 8119:2009: Rau qu và s n ph m rau qu
ị ượ ươ Xác đ nh hàm l ắ ng s t – Ph ng pháp đo quang dùng 1,10phenanthrolin (t ươ ng
ươ đ ng ISO 5517 : 1978).
3.7.1. Nguyên t cắ
ấ ữ ủ ằ ơ ị ử ắ Phân h y ch t h u c , sau đó kh s t hóa tr ba b ng hydroxylamoni
ề ạ ắ ỗ ợ ườ clorua. T o h n h p s t (II)/1,10phenanthrolin b n trong môi tr ệ ng đ m. Đo
ấ ợ quang h p ch t màu đ ỏ ở ướ b c sóng 508 nm.
ử
3.7.2. Thu c thố
ỉ ử ụ ử ạ ế ử ụ ướ ố Ch s d ng các thu c th lo i tinh khi t phân tích. S d ng n ấ c c t
(cid:0) Axit sulfuric, p20 = 1,84 g/ml.
(cid:0) Axit nitric, p20 = 1,32 g/ml.
(cid:0) Axit clohydric, p20 = 1,18 g/ml.
ặ ướ ươ ừ ị ho c n ộ c có đ tinh khi ế ươ t t ng đ ng, tr khi có qui đ nh khác.
(cid:0) Hydroxylamoni clorua (NH2OH.HCl), dung d ch 200 g/l.
ị
(cid:0) Dung d ch đ m. ị
ệ
Natri axetat ng m ba phân t
3CO2.3H2O), dung d ch 450 g/l.
ậ ị ử ướ n c (NaCH
Natri axetat ng m ba phân t
3CO2.3H2O), dung d ch 272 g/l
ậ ị ử ướ n c (NaCH
(2 M).
(cid:0) ị 1,10phenanthrolin, dung d ch 10 g/l.
oC và m t l
ủ Hòa tan 1 g c a 1,10phenanthrolin trong 80 ml n ướ ở c 80 ộ ượ ng
ể ượ ể ằ ộ ướ ố t i thi u axit clohydric đã đ c pha loãng b ng cùng m t th tích n c, vào trong
ộ ạ ứ ị bình đ nh m c m t v ch 100 ml.
ế ạ ộ ộ Sau khi làm ngu i, pha loãng đ n v ch và tr n.
ị ượ ả ả ở ơ ặ ờ Dung d ch này khi đ c b o qu n n i mát và tránh ánh sáng m t tr i, thì
ể ổ ị ượ ầ có th n đ nh đ c trong vài tu n.
ể ử ụ ộ ượ Chú thích: Cách khác, có th s d ng m t l ng phenantrolin clohydric
Trang 55
ượ ướ ộ ươ ứ t ng ng đã đ c hòa tan trong n c ngu i thay cho 1,10phenanthrolin.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) ắ ẩ ị ượ ẩ ị S t, dung d ch chu n 0,020 g/l, đ ộ c chu n b theo m t trong hai cách sau:
Cân 7,024 g amoni s t (II) sulfat ng m sáu phân t
ắ ậ ử ướ n ế c chính xác đ n
ướ ọ 0,001 g [(NH4)2Fe(SO4)2.6H2O. Hòa tan trong n c và thêm 2 gi t axit clohydric.
ộ ạ ứ ể ằ ộ ị ướ Chuy n toàn b vào bình đ nh m c m t v ch 500 ml, pha loãng b ng n ế c đ n
ứ ể ộ ị ị ộ ạ v ch và tr n. Dùng pipet chuy n 10 ml dung d ch này vào bình đ nh m c m t
ằ ướ ế ạ ộ ạ v ch 1000 ml. Pha loãng b ng n c đ n v ch và tr n.
Cân 0,200 g s t dây đ t đ tinh khi
ạ ộ ắ ế ế t phân tích, chính xác đ n 0,001 g. Hòa
ướ ể ộ ị tan trong 200 ml axit clohydric và thêm 50 ml n c. Chuy n toàn b dung d ch
ộ ạ ứ ế ạ ộ ị vào bình đ nh m c m t v ch 1000 ml, pha loãng đ n v ch và tr n. Dùng pipet
ứ ể ằ ị ị chuy n 50 ml dung d ch này vào bình đ nh m c 500 ml. Pha loãng b ng n ướ ế c đ n
ộ ạ v ch và tr n.
(cid:0) Magie axetat [Mg(CH3CO2)2], dung d ch 150 g/l.
ị
ế ị ụ ụ
3.7.3. Thi
t b , d ng c
ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ ườ S d ng các thi t b , d ng c c a phòng th nghi m thông th ng và c ụ
ể ư th nh sau:
(cid:0) ặ Bình Kjeldahl, dung tích 250 ho c 300 ml.
(cid:0) Pipet, dung tích 5, 10 và 20 ml.
(cid:0) ộ Buret, dung tích 50 ml, chia đ 0,1 ml.
(cid:0) ộ ạ ứ ị Bình đ nh m c m t v ch, dung tích 50 và 100 ml.
(cid:0) ỏ ố C c có m , dung tích 50 ml.
(cid:0) Máy đo quang ph ho c máy đo đ h p th quang đi n, đo b
ộ ấ ụ ệ ặ ổ ướ c sóng 508
nm.
(cid:0) Máy đo pH.
(cid:0) Cân phân tích.
ế
3.7.4. Cách ti n hành
Trang 56
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ị ẫ ử ầ ẩ ẫ ử
3.7.4.1. Chu n b m u th và ph n m u th
ươ ươ ả ẩ ả ng đ ả ng ISO 5515: Rau qu và s n ph m rau qu Xem TCVN 8117 (t
ấ ữ ơ ướ ủ ươ ướ Phân h y ch t h u c tr c khi phân tích Ph ng pháp t) và TCVN 8118
ươ ươ ấ ữ ủ ả ả ả (t ng đ ẩ ng ISO 5516: Rau qu và s n ph m rau qu Phân h y ch t h u c ơ
ướ ươ ươ ượ ể ọ tr c khi phân tích Ph ng pháp khô), theo ph ng pháp đ c ch n đ phân
ử ượ ầ ẫ ị ằ ử ấ ẫ ả ẩ ủ h y. Ph n m u th đ c chu n b b ng cách l y kho ng 10 g m u th , cân
ế ẫ ấ ặ ử chính xác đ n 0,001 g, ho c dùng pipet l y 10 ml m u th .
3.7.4.2.
Phân h y ủ
ế Ti n hành theo TCVN 8117 (ISO 5515) và TCVN 8118 (ISO 5516), pha
ử ế ủ ế ế ị loãng dung d ch th đ n 100 ml (chú ý, n u ti n hành phân h y theo TCVN 8118
ướ ằ (ISO 5516) thì hòa tan tro sau khi làm t b ng 5 ml axit sulfuric thay cho 1 ml).
3.7.4.3.
ử ơ ộ Th s b
ử ơ ộ ể ủ ế ệ ể ị ị ượ Ti n hành th s b đ xác đ nh th tích c a dung d ch đ m đ c thêm
ộ ượ ấ ử ặ ị vào. Dùng pipet l y m t l ng V1 ml (5, 10 ho c 20 ml) dung d ch th thu đ ượ c,
ượ ắ ự ế ẫ tùy theo hàm l ng s t d ki n có trong m u.
ể ố ỏ ướ ế ế Chuy n vào c c có m dung tích 50 ml, thêm n ầ c đ n 20 ml, n u c n,
ị sau đó thêm 5 ml dung d ch hydroxylamoni clorua.
ỏ ộ ượ ể ệ ầ ị ế ể ố Chuy n vào c c có m m t l ng dung d ch đ m c n thi t đ thu đ ượ c
ừ ủ ể ế ị ố ọ s đ c trên máy đo pH t 3,5 đ n 4,5. Ghi l y ệ ấ X ml là th tích c a dung d ch đ m
ượ đ c thêm vào.
ế
3.7.4.4. Cách ti n hành
ộ ượ ấ ử ượ L y m t l ng V ị 1 ml dung d ch th thu đ ộ c, tùy thu c vào hàm l ượ ng
ộ ạ ứ ể ị ắ ự ế s t d ki n và chuy n vào bình đ nh m c m t v ch 50 ml. Thêm 20 ml n ướ c,
ế ầ n u c n.
ị ệ ể ị Thêm 5 ml dung d ch hydroxylamoni clorua và X ml dung d ch đ m đ thu
Trang 57
ừ ượ đ c pH t ế 3,5 đ n 4,5.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ằ ị ướ ế Thêm 2 ml dung d ch 1,10phenanthrolin, pha loãng b ng n ạ c đ n v ch và
ể ộ tr n. Đ yên trong 5 min.
ộ ấ ụ ệ ể ặ ổ Dùng máy đo quang ph ho c máy đo đ h p th quang đi n đ đo đ ộ
ế ế ạ ị ấ h p th ụ ở ướ b ạ c sóng 508 nm. N u dung d ch t o màu quá m nh thì ti n hành đo
ộ ượ ặ ế ấ ử ỏ ơ ỏ ơ ầ ẫ ạ ấ l i, l y m t l ng V1 nh h n ho c n u l y ph n m u th nh h n.
3.7.4.5.
ố ầ ị S l n xác đ nh
ử ế ẫ ộ ị Ti n hành hai phép xác đ nh trên cùng m t m u th .
3.7.4.6.
ử ắ Phép th tr ng
ử ắ ử ụ ế ượ Ti n hành phép th tr ng theo cùng qui trình và s d ng cùng l ố ng thu c
ử ư ư ầ ẫ ử ị th nh đã dùng trong phép xác đ nh nh ng không có ph n m u th .
3.7.4.7.
ị ườ ệ ẩ ẩ Chu n b đ ng hi u chu n
ắ ẩ ấ ị L y 0; 5; 10; 20; 20; 30; 40 và 50 ml dung d ch s t chu n và 2 ml axit
ộ ạ ứ ả ộ ị ươ ứ clohydric cho vào m t dãy b y bình đ nh m c m t v ch 100 ml t ng ng. Pha
ủ ế ạ ộ ỗ ị ướ ấ loãng đ n v ch và tr n. Sau đó l y 20 ml c a m i dung d ch có tr c, cho vào
ộ ạ ứ ừ ứ ả ộ ị m t dãy b y bình đ nh m c m t v ch 50 ml, có ch a t 0; 20; 40; 80; 120; 160 và
ắ ươ ứ ắ ị 200 µg s t t ề ng ng. Thêm 5 ml dung d ch hydroxylamino clorua. L c đ u.
ệ ề ắ ị ị Thêm 3,5 ml dung d ch đ m. L c đ u. Thêm 2 ml dung d ch 1,10phenanthrolin.
ắ ề ế ể ạ ộ Pha loãng đ n v ch và tr n. Đ yên trong 5 min. L c đ u.
ộ ấ ụ ệ ể ặ ổ Dùng máy đo quang ph ho c máy đo đ h p th quang đi n đ đo đ ộ
ị ộ ấ ừ ụ ượ ừ ấ h p th ụ ở ướ b c sóng 508 nm. T các giá tr đ h p th đo đ c tr đi các giá tr ị
ử ắ ứ ự ườ ẩ ấ đo đ ượ ươ c t ng ng trong phép th tr ng. D ng đ ng chu n, cho th y s ố
ố ủ ộ ấ ắ ụ microgam s t theo hàm s c a đ h p th .
ị ế ể ả 3.7.5. Bi u th k t qu
3.7.5.1.
ươ Ph ứ ng pháp tính và công th c
(cid:0) ử ượ ấ ằ ầ ẫ Ph n m u th đ c l y b ng pipet
ượ ắ ủ ị ằ ể ẫ Hàm l ng s t c a m u, bi u th b ng miligam trên lit (mg/l), tính theo
Trang 58
ứ công th c sau đây:
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
trong đó:
ử ủ ể ằ ầ ẫ V0 là th tích c a ph n m u th , tính b ng mililít (ml);
V1 là th tích c a ph n cu i l y đ xác đ nh, tính b ng mililít (ml).
ố ấ ủ ể ể ằ ầ ị
m1 là kh i l
ố ượ ượ ườ ệ ủ ắ ọ ng c a s t đ c đ c trên đ ằ ẩ ng hi u chu n, tính b ng
microgam (µg);
(cid:0) ử ượ ấ ằ ầ ẫ Ph n m u th đ c l y b ng cách cân
ượ ắ ủ ể ẫ ượ Hàm l ị ằ ng s t c a m u, bi u th b ng miligam trên kilogam, đ c tính theo
công th c:ứ
trong đó:
ố ượ ủ ẫ ằ ầ m0 là kh i l ử ng c a ph n m u th , tính b ng gam (g);
ố ượ ủ ắ ọ ượ ườ ệ ẩ ằ m1 là kh i l ng c a s t đ c đ c trên đ ng hi u chu n, tính b ng microgam
(µg);
ể ố ượ ấ ể ằ ị V1 là th tích cu i cùng đ c l y đ xác đ nh, tính b ng mililít (ml).
ộ ặ ạ
3.7.5.2. Đ l p l
i
ệ ố ữ ệ ế ả ượ ủ ử ầ Chênh l ch tuy t đ i gi a các k t qu thu đ ệ c c a hai l n th nghi m
ế ừ ế ặ ộ ti n hành song song ho c nhanh liên ti p t cùng m t phép phân tích trên cùng
ử ệ ượ ị nguyên li u th , không v t quá ± 3 % giá tr trung bình.
ị ượ ườ
3.8. Xác đ nh hàm l
ng đ ng
ự ướ ả ị ượ D a theo ng glucoza, TCVN 8906: 2011: N c rau qu Xác đ nh hàm l
ươ ử ụ ệ ắ ỏ fructoza, sorbitol và sacaroza Ph ng pháp s d ng s c kí l ng hi u năng cao.
ụ ạ
3.8.1. Ph m vi áp d ng
ẩ ị ươ ị ượ ượ Tiêu chu n này quy đ nh ph ng pháp xác đ nh hàm l ng l ng glucoza,
ướ ả ẩ fructoza, sorbitol và sacarozo trong n ả c rau qu và các s n ph m có liên quan
Trang 59
ắ ỏ ằ b ng s c kí l ng hiêu năng cao.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ẩ ị ượ Tiêu chu n này không cho phép xác đ nh hàm l ặ ng sacaroza khi có m t
ẽ ị maltoza vì s b trùng các pic.
ệ ừ ế ắ
3.8.2. Ký hi u và các t
vi t t t
3.8.2.1. Kí hi uệ
ử ụ ẩ ẩ Trong tiêu chu n này s d ng các tiêu chu n sau đây:
(cid:0) ộ ấ ồ c là n ng đ ch t.
(cid:0) ố ượ ồ ộ là n ng đ kh i l ng.
2).
(cid:0) ự ạ ề ặ ấ ọ ố g là gia t c do tr ng l c t i b m t trái đ t (9,81 m/s
3.8.2.2. Vi
ế ắ t t t
ử ụ ẩ ừ ế ắ Trong tiêu chu n này s d ng các t vi t t t sau đây
(cid:0) HPLC: s c kí l ng hi u năng cao. ỏ
ệ ắ
(cid:0) EDTA: axit etylendiamintetraaxetic.
3.8.3. Nguyên t cắ
ạ ườ ượ ổ ộ Các lo i đ ng và sorbitol đ ấ c tách trên c t resin trao đ i cation (ch t
2+)
ợ ở ạ ồ đ ng trùng h p copolymer polystyren divinylbenzen đã sulfonat hóa d ng Ca
ử ả ử ụ ộ ị ằ b ng r a gi i isocratic, s d ng dung d ch canxi dinatri EDTA làm pha đ ng.
ạ ườ ượ ệ ệ ằ Các lo i đ ng và sorbitol đ c phát hi n b ng detector đo chênh l ch ch s ỉ ố
ạ ị ượ ươ ẩ ạ khúc x và đ nh l ằ ng b ng ph ng pháp ngo i chu n.
ử
3.8.4. Thu c thố
(cid:0) Yêu c u chung ầ
ử ạ ử ụ ế ướ ạ ố S d ng các thu c th lo i tinh khi t phân tích và n c lo i 3 theo TCVN
ừ ị 4851 (ISO 3696), tr khi có quy đ nh khác.
(cid:0) Dung d ch canxi dinatriEDTA,
ị c(C10H12N2O8CaNa2.xH2O = 0,1 mmol/l
ướ ạ trong 1 lít n c lo i dùng cho HPLC.
(cid:0) Dung d ch chu n: chu n b dung d ch chu n c a glucoza, fructoza, sorbitol ị
ẩ ủ ẩ ẩ ị ị
và sacaroza trong n ướ ở ồ c ộ n ng đ 10 g/l.
ế ị ụ ụ
3.8.5. Thi
Trang 60
t b , d ng c
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ ườ S d ng các thi t b , d ng c c a phòng th nghi m thông th ng và c ụ
ế ị ụ ụ ể th thi t b , d ng c sau:
(cid:0) ế ị ỉ ố ồ ơ Thi ạ ộ t b HPLC, g m có b m HPLC, c t HPLC, detector ch s khúc x vi
ậ ộ ệ ộ phân và b ph n gia nhi t cho c t.
(cid:0) ộ ộ ổ C t HPLC, c t trao đ i cation polystyrendivinylbenzen đã sulfonat hóa ở
ỡ ạ ườ ạ d ng canxi, c h t 10 µm, dài 30 cm, đ ể ử ụ ng kính trong 6,5 mm. Có th s d ng
ộ ướ ả ươ ế ấ ự các c t có kích th c khác n u cho các k t qu t ng t .
(cid:0) ộ ọ ạ ể ấ ướ ệ ộ ọ B l c d ng syranh: B l c syranh có th th m n c, không ti t trùng. Có
ỡ ỗ c l 0,45 µm.
(cid:0) Máy ly tâm: Máy ly tâm có th t o gia t c ly tâm
ể ạ ố ở 1400g.
ầ ố ộ ế ể ạ ể ố T c đ quay c n thi t đ t o ra gia t c ly tâm đúng có th tính theo công
ứ th c sau:
Trong đó
ố a là gia t c ly tâm
ượ ừ ể ữ ụ ấ ố r là bán kính ly tâm đo đ c t đi m gi a (tr c ly tâm) đ n đáy ng ly tâm
ướ khi quay h ằ ng ra ngoài, tính b ng centimet (cm).
ầ ố n là t n s ly tâm trên phút.
(cid:0) Ố ng ly tâm
ế
3.8.6. Cách ti n hành
ầ
3.8.6.1. Yêu c u chung
ằ ươ ự ế ả Phân tích b ng ph ả ể ng pháp này d a theo th tích, do đó, k t qu ph i
ử ệ ể ặ ả ẩ ẫ ị ượ đ c bi u th theo lít m u th . Vi c phân tích các s n ph m cô đ c có th đ ể ượ c
ự ế ể ượ ộ ỷ ọ ế ti n hành d a theo th tích sau khi đ c pha loãng đ n m t t tr ng đã bi ế t.
ườ ả ư ợ ươ ố Trong tr ng h p này, ph i đ a ra đ ượ ỷ ọ c t tr ng t ng đ i. Khi phép phân tích
ố ượ ự ệ ố ử ế ế ả ả ẫ tính d a trên kh i l ng m u th thì ph i tính đ n h s pha loãng, k t qu có
Trang 61
ể ượ ẩ ẩ ả ả ộ ớ th đ ố ớ c tính trên kilogram s n ph m. Đ i v i các s n ph m có đ nh t cao và/
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ặ ượ ế ả ị ườ ử ụ ị ho c có hàm l ng t ụ bào cao (ví d : th t qu ) thì th ng s d ng phép xác đ nh
ố ượ ủ ẫ ự d a theo kh i l ử ng c a m u th .
ị ẫ ử ẩ 3.8.6.2. Chu n b m u th
ỹ ẫ ộ ướ ả ự ộ ơ ướ ồ Tr n k m u tr c khi pha loãng. N c ép có n ng đ đ n ph i đ pha
ỷ ệ ộ ể ầ ướ ớ ố ể ầ ướ loãng theo t m t ph n th tích n l c ép v i b n ph n th tích n c và cho ly
ở ẫ ố ượ ọ ộ ọ ằ tâm gia t c 1400 g trong 15 min. Sau đó m u đ c l c qua b l c b ng syranh
ằ ồ ượ r i đ c phân tích b ng HPLC.
ề ệ ạ
3.8.6.3. Đi u ki n ch y HPLC
ộ ị Dung môi pha đ ng: dung d ch canxi dinatriEDTA.
ố ộ T c đ dòng: 0,5 ml/min.
0C (ho c do nhà s n xu t c t qui đ nh).
ệ ộ ộ ấ ộ ặ ả ị Nhi t đ c t 90
ể ườ ơ Th tích b m: 10 µl (th ng dùng).
ữ ỉ ố ạ ở ệ ộ Chú thích: Nên gi detector c s khúc x vi phân nhi t đ môi tr ườ ng
0C đ n 35 ế
0C) .
ổ không đ i (25
3.8.6.4.
ằ Phân tích b ng HPLC
ệ ố ư ủ ằ ộ ờ ị Sau khi cân b ng h th ng HPLC và c t, xác đ nh th i gian l u c a các
ạ ườ ủ ừ ấ ằ ơ ợ ị lo i đ ầ ng và sorbitol b ng cách b m các dung d ch c a t ng h p ch t. C n
ế ướ ự ể ể ẳ ị ị thi ả t ph i có b c này đ kh ng đ nh không có s ngh ch chuy n sacaroza trên
ử ụ ề ệ ế ẩ ọ ộ ướ c t d ỗ i các đi u ki n đã ch n. Sau đó ti n hành phân tích s d ng chu n h n
ẩ ượ ơ ẫ ị ị ợ h p. Các dung d ch chu n đ ử ỳ ữ c b m đ nh k gi a các m u th .
ả
3.8.7. Tính k t quế
ạ ườ ồ ộ ượ ằ ị ươ N ng đ các lo i đ ng và sorbitol đ c xác đ nh b ng ph ng pháp
ạ ử ụ ệ ề ế ặ ầ ẩ ả chu n ngo i, s d ng di n tích pic ho c chi u cao pic. Trong ph n tính k t qu ,
ệ ố ố ươ ế ị ớ ữ ể ầ c n tính đ n h s pha loãng và m i t ặ ng quan gi a giá tr v i th tích ho c
ố ượ ế ả ặ ượ ẩ ế ấ kh i l ng. N u s n ph m cô đ c đ ộ ồ c pha loãng đ n đ đ ng nh t thì ghi l ạ i
ươ ố ủ ộ ủ ạ ườ ấ ẫ ồ ồ ỷ ọ t tr ng t ng đ i c a m u đã đ ng nh t. Tính n ng đ c a các lo i đ ng và
Trang 62
ứ sorbitol theo công th c sau:
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
Trong đó
P là di n tích pic ho c chi u cao pic c a các lo i đ
ạ ườ ủ ệ ề ặ ặ ầ ng ho c sorbitol c n
ộ ị ươ ượ xác đ nh, tùy thu c vào ph ng pháp đ ọ c ch n.
F là h s đáp ng thích h p t ng lo i đ
ợ ừ ệ ố ạ ườ ứ ụ ể ặ ng ho c sorbitol c th , tính
ứ theo công th c sau:
Trong đó
ạ ườ ủ ệ ặ ụ ể ặ ề là di n tích ho c chi u cao pic c a lo i đ ng ho c sorbitol c th trong
ẩ ắ ồ s c đ chu n.
ố ượ ồ ộ ủ ừ ạ ườ ụ ể ặ là n ng đ kh i l ng c a t ng lo i đ ng ho c sorbitol c th trong
ẩ ị dung d ch chu n.
ộ ủ ằ ồ Báo cáo n ng đ c a glucoza, fructoza, sorbitol và sacarozo b ng gam trên
ữ ố ậ ế ộ lít đ n m t ch s th p phân.
ứ ẽ ầ ượ ố ị ệ ố Chú thích 1: các h s đáp ng riêng r c n đ ớ c xác đ nh đ i v i
ứ ữ ệ ử ụ glucoza, fructoza, sorbitol và sacaroza s d ng công th c trên đây và các d li u
thích h p.ợ
ươ ượ ử Chú thích 2: khi ph ng pháp đ c đánh giá trong phép th liên phòng th ử
ộ ủ ạ ườ ệ ồ ượ nghi m thì các n ng đ c a các lo i đ ng đ ằ c đánh già b ng quy trình s ử
ự ế ấ ằ ươ ộ ụ d ng enzym. Th c t th y r ng các ph ng pháp enzym cho đ tái l p t ậ ố ơ t h n
ươ ậ ố ơ ộ ố ớ đ i v i glucoza và fructoza, còn ph ng pháp HPLC thì có đ tái l p t ố t h n đ i
ớ v i sacaroza.
ộ ụ
3.8.8. Đ ch m
ộ ặ ạ
3.8.8.1. Đ l p l
i
ả ử ệ ố ữ ệ ệ ẽ ượ ế Chênh l ch tuy t đ i gi a hai k t qu th nghi m riêng r thu đ c khi
ộ ươ ậ ệ ộ ử ụ s d ng cùng m t ph ử ố ng pháp, trên v t li u th gi ng nhau, do cùng m t ng ườ i
Trang 63
ử ụ ộ ế ị ả ộ ờ phân tích, s d ng cùng m t thi ắ t b , trong cùng m t kho ng th i gian ng n,
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ượ ườ ượ ị không đ c quá 5% các tr ợ ng h p v t quá giá tr đ l p l ị ộ ặ ạ r. Các giá tr này i
ả ượ đ c nêu trong B ng 3.4
ả ị ộ ặ ạ B ng 3.4 . Các giá tr đ l p l i
M uẫ Glucoza g/l Fructoza g/l Sacaroza g/l Sorbitol g/l
ướ N c nho 2,0 1,7 nm nm
ượ ặ ướ nm = không đo đ c, vì không có m t trong n ả c qu này
ộ ậ
3.8.8.2. Đ tái l p
ả ử ệ ố ữ ệ ệ ẽ ượ ế Chênh l ch tuy t đ i gi a hai h t qu th nghi m riêng r thu đ c khi
ậ ệ ử ố ử ự ệ ế ệ ti n hành th trên v t li u th gi ng h t nhau, th c hi n trong hai phòng th ử
ệ ượ ườ ợ ượ ị ộ nghi m khác nhau, không đ c quá 5% các tr ng h p v ậ t quá giá tr đ tái l p
R.
ị ượ ả Các giá tr này đ c nêu trong B ng 3.5.
ả ị ộ ậ B ng 3.5. Các giá tr đ tái l p
M uẫ Glucoza g/l Fructoza g/l Sacaroza g/l Sorbitol g/l
ướ N c nho 5,1 9,0 nm nm
ặ ướ nm = không đo, vì không có m t trong n ả c qu này
ị
3.9. Xác đ nh hàm l
ượ Natri, Kali, Canxi và Magie ng
ự ướ ả ị ượ D a theo ng natri, TCVN 8908:2011 N c rau qu : xác đ nh hàm l
ổ ấ ằ ử kali, canxi và magie b ng đo ph h p thu nguyên t (AAS)
ụ ạ
3.9.1. Ph m vi áp d ng
ẩ ị ươ ị ượ Tiêu chu n này qui đ nh ph ng pháp xác đ nh l ng natri, kali, canxi và
ướ ổ ấ ằ ẩ ả ả magie trong n c rau qu và các s n ph m liên quan b ng đo ph h p thu
ử nguyên t (AAS).
3.9.2. Kí hi uệ
Trang 64
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ử ụ ệ ẩ Trong tiêu chu n này s d ng các kí hi u:
(cid:0) ồ ộ ấ c là n ng đ ch t
(cid:0) ố ượ ồ ộ là n ng đ kh i l ng
3.9.3. Nguyên t cắ
ượ ượ ổ ấ ằ ị Hàm l ng natri, kali, canxi và magie đ c xác đ nh b ng đo ph h p thu
ử ứ ử ẫ ẫ nguyên t (AAS) trên m u th đã pha loãng. Trong các m u có ch a hàm l ượ ng
ị ượ ừ ể ạ canxi xác đ nh đ c sau khi tro hóa. Đ tránh ion hóa t ng các kim lo i trong
ọ ử ổ ị ị ng n l a, thì b sung xezi clorua khi xác đ nh natri và kali, còn khi xác đ nh canxi
ứ ề ấ ổ ỉ và magie thì b sung lantan làm ch t đi u ch nh ph c.
ử
3.9.4. Thu c thố
(cid:0) Yêu c u chung ầ
ử ạ ử ụ ế ướ ạ ố S d ng các thu c th lo i tinh khi t phân tích và n c lo i 2 nêu trong
TCVN 4861 (ISO 3696).
ả ượ ệ ẩ ấ ẩ ị ả ả Các ch t chu n và dung d ch hi u chu n ph i đ c b o qu n trong chai
polyetylen.
(cid:0) Dung d ch chu n natri, (Na
+) = 1 g/l. Có th s d ng dung d ch chu n natri
ẩ ị ể ử ụ ẩ ị
ị ườ ẵ ư ặ ẩ ị ị bán s n trên th tr ng. Ho c chu n b dung d ch này nh sau: hòa tan 2,542 g
ướ ứ ế ạ ị natri clorua khô (NaCl) trong n ủ c và thêm đ n v ch c a bình đ nh m c 1 lít.
(cid:0) Dung d ch chu n kali, (K
+) = 1 g/l. Có th s d ng dung d ch chu n kali
ẩ ị ể ử ụ ẩ ị
ị ườ ẵ ư ẩ ặ ị ị bán s n trên th tr ng. Ho c chu n b dung d ch này nh sau: hòa tan 4,813 g kali
ướ ứ ế ạ ị hydro tartrat (C4H5KO8) trong n ủ c và thêm đ n v ch c a bình đ nh m c 1 lít.
(cid:0) Dung d ch chu n canxi,(Ca
+) = 1 g/l. Có th s d ng dung d ch chu n ẩ
ẩ ị ể ử ụ ị
ị ườ ư ặ ẩ ị ị ẵ canxi bán s n trên th tr ng. Ho c chu n b dung d ch này nh sau: hòa tan 2,5 g
ộ ượ ủ ướ canxi cacbonat (CaCO3) trong m t l ng đ axit clohydric và thêm n ế c đ n
ủ ứ ị ạ v ch c a bình đ nh m c 1 lít.
(cid:0) Dung d ch chu n magie,(Mg
2+) = 1 g/l. Có th s d ng dung d ch chu n ẩ
ẩ ị ể ử ụ ị
Trang 65
ị ườ ư ặ ẩ ị ị ẵ magie bán s n trên th tr ng. Ho c chu n b dung d ch này nh sau: hòa tan
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ộ ượ ủ 8,3646g magie clorua ( MgCl2.6H2O) trong m t l ng đ axit clohydric và thêm
ủ ứ ạ ị ướ ế n c đ n v ch c a bình đ nh m c 1 lít.
(cid:0) Dung d ch g c xezi clorua, (CsCl) = 40 g/l. Hòa tan 40 g xezi clorua (CsCl)
ố ị
ướ ướ ế ủ ứ ạ ị trong n c và thêm n c đ n v ch c a bình đ nh m c 1 lít.
(cid:0) Dung d ch lantan (La ị
3+) = 50 g/l. Làm
2O3) b ngằ
ướ t 58,6 g lantan oxit (La
ậ ẩ ố ỏ ướ n c trong c c có m 400 ml và thêm c n th n 100 ml axit clohydric (HCl) = 370
ứ ế ể ế ị g/l cho đ n kji hòa tan hoàn toàn h t lantan oxit. Chuy n sang bình đ nh m c 1 lít
ướ ế ạ và thêm n c đ n v ch.
(cid:0) ể ử ụ ể ị ị ẩ Có th s d ng lantan clorua đ chu n b dung d ch này. Khi đó, hòa tan
ướ ướ ế ủ ứ ạ ị 134g LaCl3.7H2O trong n c và thêm n c đ n v ch c a bình đ nh m c 1 lít.
(cid:0) Dung d ch axit clohydric (HCl) = 100 g/l.
ị
ế ị ụ ụ
3.9.5. Thi
t b , d ng c
ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ ườ S d ng các thi t b d ng c c a phòng th nghi m thông th ng và c ụ
ế ị ụ ụ ể th thi t b , d ng c sau:
(cid:0) Máy đo đ h p thu nguyên t ộ ấ
ử ầ ố , có đ u đ t dùng không khí/ axetylen.
(cid:0) Đèn catot r ng dùng cho natri.
(cid:0) Đèn catot r ng dùng cho kali. ỗ
ỗ
(cid:0) Đèn catot r ng dùng cho canxi.
ỗ
(cid:0) Đèn catot r ng dùng cho magie.
ỗ
(cid:0) ử ệ ượ ầ ộ Pipet th nghi m enzym, đ c chia đ theo thân pipet, có đ u tip phân
ạ ố ph i dài không chia v ch.
(cid:0) ươ ươ ử ớ ộ Pipet có đ chính xác t ng đ ệ ng v i pipet th nghi m enzym, ví d nh ụ ư
ạ ả pipet mao qu n d ng pittong.
ế
3.9.6. Cách ti n hành
ị ẫ ử ẩ 3.9.6.1. Chu n b m u th
ườ ả ử ẩ ầ ả ướ ệ Thông th ng các s n ph m không c n ph i x lý tr c và vi c phân tích
ươ ả ượ ự ể ế ả ể ị ằ b ng ph ng pháp này d a theo th tích, do đó, k t qu ph i đ c bi u th theo
Trang 66
ể ượ ử ả ẩ ặ ẫ ự ế lít m u th . Khi phân tích các s n ph m cô đ c có th đ c ti n hành d a theo
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ể ượ ộ ỷ ọ ế ế ườ th tích sau khi đ c pha loãng đ n m t t tr ng đã bi t. Trong tr ợ ng h p này,
ả ư ươ ự ố ph i đ a ra đ ượ ỷ ọ c t tr ng t ng đ i. Khi phép phân tích tính d a trên kh i l ố ượ ng
ể ượ ử ế ế ả ẫ ả ệ ố m u th thì ph i tính đ n h s pha loãng, k t qu có th đ c tính trên
ố ớ ẩ ặ ả ả ẩ ộ ớ kilogram s n ph m. Đ i v i các s n ph m có đ nh t cao và/ ho c có hàm l ượ ng
ố ượ ụ ả ị ị ẫ ế t bào cao(ví d : th t qu ) thì phép xác đ nh theo kh i l ử ng m u th là quy trình
ườ ượ ử ụ th ng đ c s d ng.
ụ ượ ử ụ ử ả ẫ Các m u th trong và đ c đ c s d ng luôn mà không ph i ly tâm tr ướ c.
ử ứ ẫ ượ ầ ả ị ướ ị Các m u th ch a hàm l ng th t qu cao thì c n tro hóa tr c khi xác đ nh hàm
ượ ượ ấ ượ l ng canxi. L ng tro đ c h p thu vào 2 ml axit clohydric c(HCl) = 4 mol/l,
ể ạ ướ ế ạ ị ồ ượ r i đ c chuy n sang bình chia v ch 50 ml và thêm n c đ n v ch. Dung d ch
2+ n mằ
ử ế ủ ượ ộ ự ế ọ ẫ pha loãng c a m u th ti p theo đ ồ c ch n sao cho n ng đ d ki n Ca
ớ ườ ả ượ ầ ị ế trong d i tuy n tính v i đ ẩ ng chu n. Hàm l ng lantan trong dung d ch c n đo
3.9.6.2.
ế đ n 0,5 g/100 ml.
ươ ế Ph ng pháp ti n hành
3.9.6.2.1. Yêu c u chung
ầ
ầ ặ ệ ề ộ ạ ụ ượ ử ụ ấ ả ụ ủ C n chú ý đ c bi t v đ s ch c a d ng c đ c s d ng. T t c các
ượ ử ụ ả ượ ỹ ằ ướ ạ ụ ủ ụ d ng c th y tinh đ c s d ng ph i đ c tráng k b ng n c lo i 2 theo
TCVN 4851 (ISO 3696).
ử ụ ể ẫ ẩ ấ ị Đ đo các ch t chu n và dung d ch m u, s d ng pipet dùng cho các hép
ạ ươ ử ặ ươ ụ ủ ụ ợ th enzym ho c lo i t ng đ ng và các d ng c th y tinh thích h p dùng cho
ể ỏ các th tích nh .
ướ ả ụ ấ Khi pha loãng n ầ c qu đ c, thì c n it nh t là 1 ml.
ụ ố ớ ự ụ ử ệ ệ ẩ ỗ ự Th c hi n hi u chu n d ng c đ i v i m i dãy các phép th . Khi th c
ổ ấ ệ ầ ả ị ả ằ hi n phép xác đ nh, c n đ m b o r ng máy đo ph h p thu nguyên t ử ượ đ ỉ c ch nh
ế ướ ố ư ự ướ ủ ẫ ậ ẩ c n th n đ n b c sóng t ệ i u và th c hi n phép đo theo h ng d n c a nhà
Trang 67
ấ ả s n xu t.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ế ướ ị ượ ự ử ệ N u các b c xác đ nh đ c th c hi n trong các phòng th nghiêm khác
ầ ử ụ ụ ử ệ ộ nhau (ví d : phòng th nghi m chung và phòng đo) thì c n s d ng cùng m t m ẻ
ẫ ẫ ị ả ứ ẩ ố ị ị ướ ể n c đ chu n b c dung d ch m u l n dung d ch đ i ch ng.
3.9.6.2.2. Xác đ nh natri (b
ị ướ c sóng 589,0 nm)
(cid:0) ặ ề ể ẩ ị ị Chu n b dung d ch cài đ cài đ t v zero
ẩ ị ị ừ ố Chu n b dung d ch xezi clorua, (CsCl) = 0,4 g/100 ml t ị dung d ch g c.
(cid:0) ứ ẩ ố ị ị Chu n b dung d ch đ i ch ng
ộ ượ ự ế ủ ẩ ả ị ừ Tùy thu c vào hàm l ẫ ng natri d ki n c a m u, chu n b kho ng t 3 t ớ i
ị ừ ụ ệ ẩ ẩ ị 5 dung d ch t dung d ch chu n natri dùng cho m c đích hi u chu n. Thêm dung
ầ ố ị ị d ch g c xezi clorua (CsCl) = 0,4 g/100 ml vào các dung d ch c n đo.
(cid:0) ẩ ị ị ẫ Chu n b dung d ch m u
ủ ẫ ị ượ ọ ượ Dung d ch pha loãng c a m u đ c ch n sao cho hàm l ự ế ng natri d ki n
ớ ườ ế ả ẩ ố ị ằ n m trong d i tuy n tính v i đ ng chu n. Thêm dung d ch g c xezi clorua
ầ ị (CsCl) = 0,4 g/100 ml vào các dung d ch c n đo.
3.9.6.2.3. Xác đ nh kali (b
ị ướ ặ c sóng 766,5 nm ho c 769,9 nm)
(cid:0) ặ ạ ề ể ẩ ị ị Chu n b dung d ch đ cài đ t l i v zero
ẩ ị ị ừ ố Chu n b dung d ch xezi clorua (CsCl) = 0,4 g/100 ml t ị dung d ch g c.
(cid:0) ứ ẩ ố ị ị Chu n b dung d ch đ i ch ng
ộ ượ ự ế ủ ẩ ả ị ừ Tùy thu c vào hàm l ẫ ng kali d ki n c a m u, chu n b kho ng t 3 t ớ i
ị ừ ụ ệ ẩ ẩ ị 5 dung d ch t dung d ch chu n kali dùng cho m c đích hi u chu n. Thêm dung
ầ ố ị ị d ch g c xezi clorua (CsCl) = 0,4 g/100 ml vào các dung d ch c n đo.
(cid:0) ẩ ị ị ẫ Chu n b dung d ch m u
ủ ẫ ị ượ ọ ượ Dung d ch pha loãng c a m u đ c ch n sao cho hàm l ự ế ng kali d ki n
ớ ườ ế ả ẩ ố ị ằ n m trong d i tuy n tính v i đ ng chu n. Thêm dung d ch g c xezi clorua
ầ ị (CsCl) = 0,4 g/100 ml vào các dung d ch c n đo.
3.9.6.2.4. Xác đ nh canxi (b
ị ướ c sóng 422,7 nm)
(cid:0) ặ ạ ề ể ẩ ị ị Chu n b dung d ch đ cài đ t l i v zero
3+) = 0,5 g/100 ml t
Trang 68
ẩ ị ị ừ ố Chu n b dung d ch lantan (La ị dung d ch g c.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) ứ ẩ ố ị ị Chu n b dung d ch đ i ch ng
ộ ượ ự ế ủ ả ẫ ẩ ị Tùy thu c vào hàm l ng canxi d ki n c a m u, chu n b kho ng t ừ 3
ị ừ ụ ệ ẩ ẩ ị ớ t i 5 dung d ch t dung d ch chu n canxi dùng cho m c đích hi u chu n. Thêm
3+) = 0,5 g/100 ml vào các dung d ch c n đo.
ị ầ ị ố dung d ch g c lantan (La
(cid:0) ẩ ị ị ẫ Chu n b dung d ch m u
ẫ ượ ủ ị ọ ượ Dung d ch pha loãng c a m u đ c ch n sao cho hàm l ự ế ng canxi d ki n
3+) =
ớ ườ ế ả ẩ ố ị ằ n m trong d i tuy n tính v i đ ng chu n. Thêm dung d ch g c lantan (La
ầ ị 0,5 g/100 ml vào các dung d ch c n đo.
3.9.6.2.5. Xác đ nh magie (b
ị ướ c sóng 285,2 nm)
(cid:0) ặ ề ể ẩ ị ị Chu n b dung d ch đ cài đ t v zero
3+) = 0,5 g/100 ml t
ẩ ị ị ừ ố Chu n b dung d ch lantan (La ị dung d ch g c.
(cid:0) ứ ẩ ố ị ị Chu n b dung d ch đ i ch ng
ộ ượ ự ế ủ ả ẩ ẫ ị Tùy thu c vào hàm l ng magie d ki n c a m u, chu n b kho ng t ừ 3
ị ừ ụ ệ ẩ ẩ ị ớ t i 5 dung d ch t dung d ch chu n magie dùng cho m c đích hi u chu n. Thêm
3+) = 0,5 g/100 ml vào các dung d ch c n đo.
ị ầ ị ố dung d ch g c lantan (La
(cid:0) ẩ ị ị ẫ Chu n b dung d ch m u
ủ ẫ ị ượ ọ ượ Dung d ch pha loãng c a m u đ c ch n sao cho hàm l ng magie d ự
ớ ườ ế ế ằ ẩ ố ị ả ki n n m trong d i tuy n tính v i đ ng chu n. Thêm dung d ch g c lantan
ầ ị (La3+) = 0,5 g/100 ml vào các dung d ch c n đo.
ả
3.9.7. Tính k t quế
ượ ẩ ươ ứ Tính hàm l ng natri, kali, canxi, magie t ừ ườ d ng chu n t ớ ng ng v i
ị ộ ấ ủ ế ẫ ị ế ị ể ể giá tr đ h p thu c a dung d ch m u. N u thi ổ ẵ t b không có s n đ chuy n đ i
ự ế ộ ấ ể ọ ị ồ ồ ộ ự ộ t ộ đ ng đ h p thu sang n ng đ thì có th đ c tr c ti p các giá tr n ng đ .
ệ ố ố ươ ế ầ ị ớ ữ ể C n tính đ n h s pha loãng và m i t ng quan gi a giá tr v i th tích
ố ượ ặ ế ặ ẩ ả ượ ộ ơ ế ồ ho c kh i l ng. N u s n ph m cô đ c đ c pha loãng đ n n ng đ đ n, thì
ỷ ọ ươ ộ ơ ứ ủ ẫ ồ ạ ượ báo cáo t tr ng t ng ng c a m u có n ng đ đ n. Ghi l i hàm l ng natri,
ế ẫ ằ ố kali, canxi và magie b ng miligram trên lít m u, chính xác đ n s nguyên
Trang 69
miligram.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ộ ụ
3.9.8. Đ ch m
3.9.8.1. Đ l p l
ộ ặ ạ i
ả ử ệ ố ữ ệ ẽ ệ ượ ế Chênh l ch tuy t đ i gi a hai k t qu th nghi m riêng r , thu đ c khi
ộ ươ ử ố ệ ậ ử ụ s d ng cùng m t ph ộ ng pháp trên v t liêu th gi ng h t nhau, do cùng m t
ườ ử ụ ộ ế ị ờ ộ ng i phân tích, s d ng cùng m t thi ắ ả t b , trong m t kho ng th i gian ng n,
ượ ườ ợ ượ không đ c quá 5% các tr ng h p v t quá giá tr đ l p l ị ộ ặ ạ r i
(cid:0) Natri: r = 0,6 + 0,034 mg/l
(cid:0) Kali: r = 0,0346 mg/l
ị Các giá tr này là:
(cid:0) Magie: 40 mg/l ; r = 1,4 mg/l
(cid:0) Canxi: r = 1,1 + 0,029 mg/l
40 mg/l ; r = 2,7 mg/l
ị ượ ượ ị ừ Trong đó là giá tr đo đ c, đ c tính theo giá tr trung bình t ế hai k t qu ả
riêng r .ẽ
3.9.8.2. Đ tái l p
ộ ặ
ả ử ệ ố ữ ệ ệ ẽ ượ ế Chênh l ch tuy t đ i gi a hai k t qu th nghi m riêng r thu đ c khi
ự ử ử ệ ệ ế ệ ậ ố ệ ti n hành th trên v t ki u gi ng h t nhau, th c hi n trong hai phòng th nghi m
ượ ườ ợ ượ ị ộ khác nhau, không đ c quá 5 % các tr ng h p v t quá giá tr đ tái l p ặ R.
(cid:0) Natri: R = 1,6 + 0,120 mg/l.
(cid:0) Kali: R = 0,0864 mg/l.
ị Các giá tr này là:
(cid:0) Magie: R = 0,7 + 0,093 mg/l.
(cid:0) Canxi: R = 2,2 + 0,116 mg/l.
ượ ượ ượ ị ừ Trong đó: là hàm l ng đo đ c, đ c tính theo giá tr trung bình t hai
ả ẽ ế k t qu riêng r .
ị ượ
3.10. Xác d nh hàm l
Trang 70
ng Phospho
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ự ự ị ượ D a theo TCVN ng phospho ẩ 9516:2012: Th c ph m Xác đ nh hàm l
ươ Ph ổ ng pháp đo quang ph .
ụ ạ
3.10.1. Ph m vi áp d ng
ẩ ị ươ ị ượ Tiêu chu n này quy đ nh ph ng pháp xác đ nh hàm l ng phospho có
ự ẩ ổ ằ trong th c ph m b ng đo quang ph .
ươ ượ ứ ẫ ậ Ph ng pháp này đã đ c đánh giá xác nh n trên các m u th c ăn công
ỗ ợ ẻ ơ ứ ả ẩ th c dành cho tr s sinh và các s n ph m h tr tiêu hóa.
3.10.2. Nguyên t cắ
ử ẫ ầ ượ ằ ị Phospho trong ph n m u th đã tro hóa đ c xác đ nh b ng đo quang ph ổ
ứ ớ ử ạ ố sau khi t o ph c v i thu c th molybdovanadat.
ử
3.10.3. Thu c thố
ỉ ử ụ ử ạ ế ỉ ử ụ ướ ố Ch s d ng thu c th lo i tinh khi t phân tích và ch s d ng n c đã
ừ ạ ị lo i khoáng, tr khi có quy đ nh khác.
(cid:0) Dung d ch axit clohydric
ị ể ầ (HCl), 1 : 3 (ph n th tích)
ộ ừ ặ ồ ế ướ Thêm 250 ml HCl đ c (n ng đ t 36,5 % đ n 38 %) vào 750 ml n c.
(cid:0) ử ố Thu c th molybdovanadat
ướ ồ ộ Hòa tan 20 g amoni molybdat trong 200 ml n c nóng r i làm ngu i.
ướ Hòa tan 1,0 g amoni metavanadat trong 125 ml n ộ ồ c nóng, làm ngu i r i
ộ ừ ặ ồ thêm 160 ml HCl đ c (n ng đ t ế 36,5 % đ n 38 %).
ừ ượ ị ị Thêm t ng l ẫ ng dung d ch molybdat vào dung d ch vanadat trong khi v n
ấ ằ ướ ế khu y, sau đó pha loãng b ng n c đ n 1 lít.
(cid:0) Dung d ch chu n phospho
ẩ ị
Dung d ch chu n g c,
ồ ị ộ ẩ ố n ng đ phospho 2 mg/l
oC.
ấ ở ệ ộ Cân 8,7874 g kali dihydro phosphat (KH2PO4), đã s y 2 h nhi t đ 105
ị ượ ứ ị ể Chuy n đ nh l ả ng kali dihydro phosphat vào bình đ nh m c 1 lít và thêm kho ng
ướ ể ướ ế ạ 750 ml n c đ hòa tan. Thêm n c đ n v ch.
Trang 71
ả ả ủ ạ ị B o qu n dung d ch đã pha trong t l nh.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
Dung d ch chu n làm vi c,
ồ ộ ẩ ị ệ n ng đ phospho 0,1 mg/ml
ố ằ ẩ ướ ứ ị Pha loãng 50 ml dung d ch chu n g c b ng n ị c trong bình đ nh m c 1 lít.
ướ ế ạ Thêm n c đ n v ch.
ử ụ ả ả ẩ ị ị ị Chu n b dung d ch trong ngày s d ng. B o qu n dung d ch đã pha trong
ủ ạ t l nh.
(cid:0) Axit nitric, đ c (n ng đ t
ộ ừ ặ ồ ế 69 % đ n 71 %).
ế ị ụ ụ
3.10.4. Thi
t b , d ng c
ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ ườ S d ng các thi t b , d ng c c a phòng th nghi m thông th ng và c ụ
ể ư th nh sau:
(cid:0) Máy đo quang ph , có th ho t đ ng ổ
ạ ộ ể ượ ở ướ b c sóng 400 nm, đ c trang b ị
ề ườ cuvet có chi u dài đ ng quang 1 cm.
(cid:0) Lò bu ng, đ
ồ ượ ị ệ ế ượ ệ ộ ộ ề ể c trang b nhi t k đo đ c nhi t đ cao và b đi u khi n.
(cid:0) Đĩa tro hóa, b ng th ch anh ho c b ng s . ứ ạ
ặ ằ ằ
(cid:0) Cân phân tích, có th cân chính xác đ n 0,01 mg.
ể ế
(cid:0) B p đi n ho c n i cách th y.
ặ ồ ủ ế ệ
(cid:0) Bình đ nh m c, dung tích 100 ml và 1 lít.
(cid:0) Pipet.
ứ ị
ẫ ấ 3.10.5. L y m u
ệ ấ ẩ ẫ ị Vi c l y m u không quy đ nh trong tiêu chu n này.
ử ế ử ệ ệ ạ ẫ ả ẫ ẫ M u g i đ n phòng th nghi m ph i là m u đ i di n. M u không đ ượ c
ể ả ậ ả ặ ổ ố ư ỏ h h ng ho c thay đ i trong su t quá trình b o qu n và v n chuy n.
ế
3.10.6. Cách ti n hành
ị ẫ ử ẩ 3.10.6.1. Chu n b m u th
ộ ượ ử ạ ả ẫ ộ Cân chính xác m t l ứ ng m u th d ng b t ch a kho ng 4,0 mg phospho
ầ ắ ố ớ ử ạ ử ướ ứ ẫ ậ ẫ ỏ (đ i v i m u th d ng l ng, c n l c kĩ v t ch a m u th tr c khi cân), cho vào
ơ ế ử ố ế ệ ặ ầ ẫ ồ đĩa tro hóa. Cho ph n m u th b c h i đ n khô trên b p đi n ho c n i cách
oC cho đ n khi
Trang 72
ủ ồ ở ệ ộ ơ ế th y, sau đó nung trong lò bu ng nhi ớ t đ không l n h n 600
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ả ừ ế không còn cacbon (kho ng t ộ 3 h đ n 4 h). Làm ngu i và thêm vào 40 ml dung
ọ ệ ế ồ ị d ch axit clohydric, thêm vài gi ế t axit nitric r i đun đ n sôi trên b p đi n. Đ ể
ể ộ ị ượ ượ ị ngu i, chuy n đ nh l ị ng dung d ch thu đ ứ c vào bình đ nh m c 100 ml và thêm
ạ ướ ế n c đ n v ch.
3.10.6.2. D ng đ
ự ườ ẩ ng chu n
ể ể ẩ ị ệ Chuy n các th tích 0,0; 5,0; 8,0; 10,0 và 15,0 ml dung d ch chu n làm vi c
ứ ượ ứ ứ ị ị vào các bình đ nh m c 100 ml. Các bình đ nh m c này ch a l ng phospho t ươ ng
ứ ng 0,0; 0,5; 0,8; 1,0 và 1,5 mg.
ứ ử ố ị Thêm 20,0 ml thu c th molybdovanadat vào các bình đ nh m c, thêm
ể ệ ệ ể ề ạ ộ ướ ế n ả c đ n v ch và tr n đ u. Đ yên các bình trong 10 min đ vi c hi n màu x y
ộ ấ ụ ủ ị ra hoàn toàn, sau đó đo đ h p th c a các dung d ch chu n ẩ ở ướ b c sóng 400 nm,
ề ườ ử ụ ị dùng cuvet chi u dài đ ng quang 1 cm. S d ng dung d ch có hàm l ượ ng
ể ỉ ử ụ ổ ề ế ằ ồ phospho b ng 0 đ ch nh máy đo quang ph v zero. S d ng h i quy tuy n tính
ụ ố ớ ủ ừ ể ầ ẩ ấ ộ ồ ẫ ủ ộ ấ c a đ h p th đ i v i ch t chu n đ tính n ng đ phospho c a t ng ph n m u
3.10.6.3. Phép xác đ nhị
th .ử
ử ứ ấ ị ị Dùng pipet l y 20,0 ml dung d ch th cho vào bình đ nh m c 100 ml.
ứ ử ố ị Thêm 20,0 ml thu c th molybdovanadat vào bình đ nh m c, thêm n ướ c
ể ệ ệ ể ề ả ạ ộ ế đ n v ch và tr n đ u. Đ yên các bình trong 10 min đ vi c hi n màu x y ra
ộ ấ ụ ủ ử ề ị hoàn toàn, sau đó đo đ h p th c a dung d ch th , dùng cuvet có chi u dài
ườ đ ng quang 1 cm.
ừ ộ ấ ụ ượ ố ượ ị T đ h p th đo đ ị c, xác đ nh kh i l ử ự ng phospho trong dung d ch th d a
ườ ặ ẩ ươ ế ồ trên đ ế ng chu n tuy n tính ho c ph ng trình h i quy tuy n tính.
ả
3.10.7. Tính k t quế
(cid:0) Hàm l
ượ ử ạ ẫ ằ ng phospho trong m u th d ng b t, ộ X, tính b ng miligam trên
Trang 73
ứ kilogam (mg/kg), theo công th c sau:
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) Hàm l
ượ ử ạ ỏ ằ ẫ ng phospho trong m u th d ng l ng, X, tính b ng miligam trên
ứ lít (mg/l), theo công th c sau:
Trong đó:
- w1 là kh i l
ố ượ ử ằ ị ng phospho trong dung d ch th , tính b ng miligam (mg);
- w là kh i l
ố ượ ủ ầ ằ ẫ ử ng c a ph n m u th , tính b ng gam (g);
- V1 là th tích dung d ch th đ
ử ượ ấ ể ư ứ ể ị ị V1 c l y đ đ a vào bình đ nh m c 100 ml (
= 20,0 ml);
- V2 là dung tích bình đ nh m c (
-
ị ứ V2 = 100 ml);
-
ệ ố ổ ừ ể ặ ừ 1000 là h s chuy n đ i t gam sang kilogam ho c t mililit sang lít;
ố ượ ử ạ ủ ẫ ằ d là kh i l ỏ ng riêng c a m u th d ng l ng, tính b ng gam trên mililit
(g/ml).
ị ượ
3.11. Xác đ nh hàm l
1
ng vitamin B
ự ự ẩ ị ằ ắ 1 b ng s c TCVN 5162 : 2008: Th c ph m Xác đ nh vitamin B
D a theo ệ ỏ
ký l ng hi u năng cao (HPLC). 3.11.1. Nguyên t cắ
ượ ế ủ ự ẩ ằ ỏ Thiamin đ c chi ồ t ra kh i th c ph m sau khi th y phân b ng axit r i
ử ụ ử ằ ị ượ ằ tách phospho s d ng cách x lý b ng enzym và đ nh l ẫ ng b ng HPLC có d n
ấ ặ ướ ộ ộ xu t sau c t ho c tr c c t thiocrom.
ử
3.11.2. Thu c thố
3.11.2.1. Yêu c u chung
ầ
ỉ ử ụ ư ạ ế ỉ ử ụ ố Ch s d ng thu c th lo i tinh khi t phân tích và ch s d ng n ướ ấ c c t
ặ ướ ấ ừ ầ ị ho c n c c t 2 l n, tr khi có quy đ nh khác.
ị ấ 3.11.2.2. Hóa ch t và các dung d ch
(cid:0) Metanol, lo i dùng cho HPLC,w(CH
3OH)≥ 99.8% (kh i l
ạ ố ượ ng)
(cid:0) Dung d ch axit acetic, c(CH
3COOH) = 0.02 mol/l
ị
(cid:0) Axit clohydric,w(HCl) = 36%
Trang 74
(cid:0) Isobutanol, w(C4H10O) ≥ 98%
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) Axit clohydric, c(HCl) = 0.1 mol/l
(cid:0) Axit sulfuric, c(H2SO4) = 0.05 mol/l
(cid:0) Natri hydroxit, w(NaOH) ≥ 99%
(cid:0) Dung d ch natri hydroxit, n ng đ kh i l
(cid:0) Kali hexaxyanoferat III, w{K3[Fe(CN)6} ≥ 99%.
ρ ồ ộ ị ố ượ (NaOH) = 200 g/l. ng
(cid:0) Dung d ch Kali
3[Fe(CN)6} = 10 g/l.
ị hexaxyanoferat III, {Kρ
(cid:0) Dung d ch Kali
ị ề ẫ ấ ướ hexaxyanoferat III ki m (d n xu t tr ộ c c t),
3[Fe(CN)6} = 0,4g/l.
{Kρ
(cid:0) ằ ị ị Pha loãng 2,0 ml dung d ch hexaxyanoferat b ng dung d ch natri hydroxit
ẩ ị ị ế đ n 50 ml. Chu n b dung d ch này trong ngày phân tích.
(cid:0) Dung d ch
ị ề ấ ẫ ướ Kali hexaxyanoferat III ki m (d n xu t tr ộ c c t),
3[Fe(CN)6} = 0,5g/l.
{Kρ
(cid:0) ằ ị ị Pha loãng 2,5 ml dung d ch hexaxyanoferat b ng dung d ch natri hydroxit
ế đ n 50 ml.
(cid:0) ả Enzym tách phospho, có kh năng thuye3 phân thiamin liên k t t ế ừ ự th c
ph m.ẩ
(cid:0) Dung d ch natri axetat, c(CH
3COONa.3H2O) = 2,5 nmol/l.
ị
(cid:0) Dung d ch natri axetat, c(CH
3COONa.3H2O) = 0,5 nmol/l.
ị
(cid:0) ộ Pha đ ng HPLC
(cid:0) Dung d ch đ m phosphat (pH = 3,5), c(KH
2PO4) = 9,0 mmol/l.
ệ ị
(cid:0) Natri heptansulfonat, w(C7H15NaO3S) ≥ 98%.
(cid:0) Tetraetylamoniclorua, w(C8H20NCl) ≥ 98%.
(cid:0) Dung d ch đ m axetat (pH =4,0), c(CH
3COOH) = 50 mmol/l.
ệ ị
3.11.2.3. Ch t chu n
ẩ ấ
(cid:0) Yêu c u chung: thiamin clorua hydroclorua có th l y đ
ể ấ ầ ượ ừ c t ề nhi u nhà
ấ ộ ế ủ ể ẩ ấ cung c p. Đ tinh khi t c a các ch t chu n thiamin có th khác nhau, do đó có
ộ ủ ể ầ ệ ằ ẩ ả ồ ổ ị ị th c n ph i xác đ nh n ng đ c a dung d ch hi u chu n b ng đo ph UV.
Trang 75
(cid:0) Thiamin clorua hydroclorua, w(C12H17ClN4OS.HCl) ≥ 99%.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) Thiamin monophosphat clorua, w(C12H17ClN4O4PS) ≥ 98%.
(cid:0) Thiamin pyrophosphat clorua (cocaroxylaza), w(C12H19ClN4O7P2S) ≥ 98%.
ị ố 3.11.2.4. Dung d ch g c
(cid:0) ≈ Thiamin clrorua hydroclorua, (Cρ 12H17ClN4OS.HCl) 0,1 mg/ml.
ộ ượ ủ ấ ẩ Hòa tan m t l ng chính xác c a các ch t chu n thiamin clorua hydroclorua trong
ủ ụ ư ể ấ ộ ợ ị ẩ m t th tích xác đ nh c a dung môi thích h p, ví d nh 10 mg ch t chu n
ể ổ ị ị ượ vitamin B1 trong 100 ml axit clohydric. Dung d ch này có th n đ nh đ ố c b n
0C.
ầ ở ệ ộ tu n nhi t đ +4
(cid:0) ≈ Thiamin monophosphat, (Cρ 12H17ClN4O4PS) 0,1 mg/ml.
ộ ượ ủ ể ẩ ấ ộ Hòa tan m t l ng chính xác c a ch t chu n monophosphat trong m t th tích
ể ổ ủ ị ị ị ị ượ ợ xác đ nh c a dung d ch môi thích h p. Dung d ch này có th n đ nh đ ố c b n
0C.
ầ ở ệ ộ tu n nhi t đ 20
(cid:0) ≈ Thiamin pyrophosphat, (Cρ 12H19ClN4O7P2S) 0,1 mg/ml .
ộ ượ ủ ấ ộ Hòa tan m t l ẩ ng chính xác c a ch t chu n pyrophosphat trong m t th ể
ủ ụ ẩ ấ ợ ị tích xác đ nh c a dung môi thích h p, ví d 10 mg ch t chu n pyrophosphat trong
100ml axit clohydric.
(cid:0) Ki m tra n ng đ
ể ồ ộ
ằ ố ị ị Pha loãng 10 ml dung d ch g c thiamin clorua hydroclorua b ng dung d ch
ộ ấ ụ ủ ứ ế ạ ị ị axit clohydric trog bình đ nh m c 100 ml đ n v ch. Đo đ h p th c a dung d ch
ị này ở ướ b c sóng 247 nm trong cuvet 1 cm vào dung d ch axit clohydric trong cuvet
ρ ử ụ ố ượ ứ ồ ộ ổ ằ ố đ i ch ng s d ng máy đo ph UV. Tính n ng đ kh i l ng, b ng microgram
ử ụ ứ ị ố trên mililit dung d ch g c, s d ng công th c:
Trong đó
ụ ủ ị ấ ự ạ ɛ247 là giá tr h p th c a dung d ch ị ở ướ b c sóng c c đ i khoãng 247 nm;
ủ ệ ố ậ 421 là h s h p th ụ c a thiamin clorua hydroclorua trong axit clohydric
0,1 mol/l.
Trang 76
ệ ố 10 là h s pha loãng
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
3.11.2.5. Dung d ch chu n
ẩ ị
(cid:0) ≈ Thiamin clorua hydroclorua, (Cρ 12H17ClN4OS.HCl) ế 1 µg/ml đ n 10 µg/ml.
ấ ừ ế ị Dùng pipet l y t 1 ml đ n 10 ml dung d ch thiamin clorua hydroclorua vào
ứ ế ằ ợ ị ị ạ bình đ nh m c 100 ml và pha loãng đ n v ch b ng dung môi thích h p. Dung d ch
0C, n i t
ị ượ ở ệ ộ ơ ố ể ổ này có th n đ nh đ c 1 tháng nhi t đ +4 t.
(cid:0) ≈ Thiamin monophosphat, (Cρ 12H17ClN4O4PS) ế 1 µg/ml đ n 10 µg/ml
ấ ừ ế ố ị Dùng pipet l y t 1 ml đ n 10 ml dung d ch g c monophosphat vào bình
ứ ằ ạ ợ ế ị đ nh m c 100 ml và pha loãng đ n v ch b ng dung môi thích h p.
ể ổ ư ụ ị ị ượ Ví d nh axit clohydric. Dung d ch này có th n đ nh đ c 1 tháng ở
0C, n i t
ệ ộ ơ ố nhi t đ +4 t.
(cid:0) ≈ Thiamin pyrophosphat, (Cρ 12H19ClN4O7P2S) 0,1 mg/ml.
ấ ừ ế ố ị Dùng pipet l y t 1 ml đ n 10 ml dung d ch g c pyrophosphat vào bình
ụ ứ ế ạ ằ ợ ị đ nh m c 100 ml và pha loãng đ n v ch b ng dung môi thích h p, ví d axit
0C, n i t
ể ổ ị ị ượ ở ệ ộ ơ ố clohydric. Dung d ch này có th n đ nh đ c 1 tháng nhi t đ +4 t.
ế ị ụ ụ
3.11.3. Thi
(cid:0) Yêu c u chung ầ
t b , d ng c
(cid:0) Máy đo ph UVổ
ử ụ ế ị ệ ườ ụ ể ư S d ng các thi t b phòng thí nghi m thông th ng và c th nh sau:
ộ ấ ụ ở ể ướ ị Có th đo các đ h p th các b c sóng xác đ nh.
(cid:0) ế ị ấ ự ặ Thi t b h p áp l c ho c làm nóng
ế ị ự ụ ế ụ ư ể ự ồ Dùng thi t b áp l c cho m c đích tách chi t, ví d nh ki u n i áo l c, có
ậ ệ ộ ệ ấ ậ ằ ặ ộ ố ồ ộ b ph n ghi nhi t đ và áp su t, b ph n đ t nóng b ng đi n ho c n i cách
th y.ủ
(cid:0) H th ng s c ký l ng hi u năng cao
ệ ố ệ ắ ỏ
ậ ồ ơ ộ ơ ỳ ướ ẫ G m có b m, b ph n b m m u, detector hu nh quang có các b c phát
ư ộ ặ ệ ố ạ x và kích thích đã cài đ t và h th ng đánh giá nh b tích phân.
(cid:0) ộ C t HPLC
Trang 77
ầ Yêu c u chung
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ể ử ụ ỡ ạ ặ ỡ ớ ộ ị Có th s d ng các c t ho c c h t có kích c khác v i quy đ nh trong
ớ ậ ệ ử ụ ể ả ầ ẩ ố ợ ả tiêu chu n này. Các thông s riêng c n phù h p v i v t li u s d ng đ đ m b o
ả ươ ươ ố ớ ự ự ệ ẩ ộ ế các k t qu t ng đ ng. Chu n m c th c hi n đ i v i các c t phân tích thích
Ôxy hóa tr
ề ủ ấ ợ h p là đô phân gi ả ườ i đ ng n n c a các ch t phân tích có liên quan.
ướ ộ c c t
® 60 RP Select B, c h t 5 µm, đ
ụ ư ộ ỡ ạ C t phân tích, ví d nh Lichropher ườ ng
Ôxy hóa sau c tộ
ừ ế ừ kính t 4,0 mm đ n 4,6 mm, dài t ế 100 mm đ n 250 mm.
® LC 18 DB, c h t 5 µm, đ
ư ụ ộ ỡ ạ ườ C t phân tích, ví d nh Supeco ng kính t ừ
Thi
ế ừ 4,0 mm đ n 4,6 mm, dài t ế 100 mm đ n 250 mm.
ế ị ọ t b l c
ư ọ ộ ọ ử ẫ ộ ọ ị L c pha đ ng cũng nh l c dung d ch m u th qua b l c màng, ví d ụ
ư ướ ọ ủ ộ ặ ơ ử ụ ổ nh 0,45 µm tr ẽ c khi s d ng ho c b m s kéo dài tu i th c a c t.
ả ứ ẫ ộ ơ ố ấ B m ph n ng sau c t và ng d n xu t
ệ ố ử ữ ể ố ố ố ố ố ẫ ợ H th ng phân ph i thu c th thích h p là ng n i ki u ch T và ng d n
xu t.ấ
ế
3.11.4. Cách ti n hành
3.11.4.1. Chu n b dung d ch m u
ẩ ẫ ị ị
ử ề ề ệ ẫ ợ ồ Đ ng hóa m u th . Nghi n thô nguyên li u trong máy nghi n thích h p và
ộ ạ ộ ơ ộ ể ư ự ệ ệ ế tr n l ớ i. Cách th c hi n các bi n pháp nh làm ngu i s b đ tránh ti p xúc v i
ệ ờ nhi t cao trong th i gian dài.
ẫ ẩ ị ử ị 3.11.4.2. Chu n b dung d ch m u th
(cid:0) Tách chi tế
ộ ượ ợ ừ ẫ ế ế Cân m t l ử ng m u th thích h p t 2g đ n 10g, chính xác đ n mg, cho
ể ộ ị ừ ế ị vào bình nón. Thêm m t th tích xác đ nh t 60 ml đ n 200 ml dung d ch axit
Trang 78
ủ ặ ị ượ ớ ơ clohydric ho c axit sulfuric. pH c a dung d ch này không đ ậ c l n h n 3,0. Đ y
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
0C trong 30 min ho c làm nóng
ự ở ằ ặ ồ ồ ặ ắ n p bình b ng m t kính đ ng h và áp l c 121 ở
1000C trong 60 min.
(cid:0) X lý b ng enzym ằ
ử
ộ ế ệ ộ ỉ ố ư Sau khi làm ngu i đ n nhi t đ phòng, ch nh chính xác pH t i u cho
ộ ượ ặ ằ ị ợ enzym b ng dung d ch natri axetat ho c m t l ng thích h p enzym tách phospho
ẫ Ủ ỗ ả ợ ộ ờ ệ ộ ố ư vào m u. h n h p trong m t kho ng th i gian và nhi t đ t ố ớ i u đ i v i
ộ ế ử ụ ệ ộ ướ ấ enzym s d ng. Sau khi làm ngu i đ n nhi t đ phòng, dùng n ặ c c t ho c dung
ứ ể ể ợ ị ị môi thích h p đ chuy n dung d ch vào bình đ nh m c tránh ánh sáng và pha
e).
ể ế ị loãng đ n th tích xác đ nh(V
ố ớ ể ầ ỗ ố ư ử ụ Đ i v i m i enzym s d ng c n ki m tra pH t i u, nhi ệ ộ ủ t đ ờ và th i
gian .ủ
ể ả ử ả ố ư ướ ử ầ ằ ượ Đ đ m b o kh phospho t i u, b c x lý b ng enzym c n đ ể c ki m
ử ặ ằ ẫ ớ tra b ng các m u đã x lý v i thiamin monophosphat clorua ho c thiamin
ậ ệ ươ ự ử ẫ ẫ ố pyrophosphat clorua và v t li u t ng t ậ ệ trong ng m u làm m u th . V t li u
ả ẩ ượ ậ ấ này ph i là ch t chu n đã đ c xác nh n.
(cid:0) Oxy hóa thiamin v thiocrom
Oxy hóa tr
ề
ướ ộ c c t
ử ử ằ ẩ ấ ẫ ị ặ Dùng pipet l y 1ml m u th đã x lý b ng enzym, dung d ch chu n ho c
ặ ọ ầ ắ ị ợ ị dung d ch tr ng cho vào bình c u ho c l thích h p, thêm 1 mk dung d ch
ử ể ề ắ ờ ị ị ẫ hexaxynoferat ki m. L c dung d ch m u th trong th i gian quy đ nh, đ yên
ệ ố ả ả ờ ị trong kho ng th i gian quy đ nh và tiêm lên h th ng HPLC pha đ o.
ể ượ ị ế Cách khác, dung d ch đã oxy hóa có th đ c chi t vào 1,5 ml isobutanol và
ể ơ ị ế ể ạ ỏ ệ ộ ễ ấ ả ợ có th b m d ch chi t. Đ lo i b các h p ch t gây nhi u và b o v c t HPLC
ạ ằ ặ ế ắ ế thì nên trung hòa ho c ti n hành làm s ch b ng chi t pha r n.
Nh n d ng b ng oxy hóa tr
ậ ạ ằ ướ ộ c c t
ủ ể ệ ẩ ơ ợ ố ị B m các th tích thích h p gi ng nhau c a các dung d ch hi u chu n cũng
Trang 79
ệ ố ư ẫ ị nh các dung d ch m u vào h th ng HPLC.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ư ủ ằ ậ ạ ờ ẻ Nh n d ng thiocrom b ng so sánh th i gian l u c a các pic riêng l trong
ử ệ ẫ ẩ ị ồ ắ s c kí đ thu đ ượ ừ c t ấ ị dung d ch m u th và dung d ch chu n. Vi c thêm các ch t
ể ạ ậ ẩ ẫ ị ượ chu n vào dung d ch m u cũng có th nh n d ng đ c pic.
ệ ị ượ ượ ứ ề ế ỏ Vi c tách và đ nh l ng đ ệ c ch ng minh là th a mãn n u các đi u ki n
ự ệ ượ ự ệ th c nghi m sau đây đã đ c th c hi n
Pha tĩnh: Lichrospher® RP Select B, 5 µm, 250 mm x 4,0 mm.
ệ ộ Pha đ ng: metanol, đ m axetat
ố ộ T c đ dòng: 0,7 ml/min.
ể ơ Th tích b m: 20 µl.
ệ ướ ướ ỳ Phát hi n: hu nh quang, b c sóng kích thích là 366nm, b c sóng phát x ạ
Oxy hóa sau c tộ
là 435nm.
ộ ớ ử ụ ả ứ ề ị Oxy hóa thiamin v hiocrom s d ng ph n ng sau c t v i dung d ch
ử ẫ ụ ữ ể ấ ổ ố ố hexaxyanoferat. Thêm liên t c thu c th d n xu t qua ng n i ki u ch T cho
ử ị ả ể ạ vào d ch r a gi i HPLC đ t o thành thiocrom.
ộ ị ả ệ ưở ụ ộ Chú thích: vi c oxy hóa sau c t b nh h ư ồ ng ví d nh n ng đ natri
ể ượ ấ ẫ ộ ồ ơ ị hydroxit. Các n ng đ cao h n trong dung d ch d n xu t có th đ ở ố c bù b i t c
ơ ấ ộ ơ đ b m th p h n và ng ượ ạ c l i.
ằ ạ ậ ộ Nh n d ng b ng oxy hóa sau c t
ủ ể ệ ơ ố ợ ị ẩ B m các th tích thci1h h p gi ng nhau c a các dung d ch hi u chu n
ệ ố ư ậ ằ ạ ẫ ị cũng nh các dung d ch m u vào h th ng HPLC. Nh n d ng thiamin b ng so
ủ ư ờ ẻ ắ ồ ị sánh th i gian l u c a các pic riêng l trong s c ký đ thu đ ượ ừ c t dung d ch
ử ử ệ ấ ẩ ẩ ẫ ị ị ẫ m u th và dung d ch th chu n. Vi c thêm các ch t chu n vào dung d ch m u
ử ạ ậ ượ ể th cũng có th nh n d ng đ c pic.
ệ ị ượ ượ ứ ế ề ỏ Vi c tách và đ nh l ng đ ệ c ch ng minh là th a mãn n u các đi u ki n
ự ệ ậ ượ ự ệ th c nghi m sau đ y đã đ c th c hi n.
Trang 80
Pha tĩnh: Supelco® LC18DB, 5 µm, 250 mm x 4,6 mm.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ứ ệ ộ Pha đ ng: metanol: đ m phosphat, ch a 1g/l tetraetylamoniclorua và 5
mmol/l natri heptanesulfonat.
ố ộ T c đ dòng: 1,0 ml/min
ể ơ Th tích b m: 20 µl
ử ề ộ ố ị Thu c th sau c t: dung d ch kali hexaxyanoferat III ki m.
ử ộ ố Tóc đ dòng thu c th : 0,3 ml/min.
ệ ướ ướ ỳ Phát hi n: hu nh quang: b c sóng kích thích là 368 nm, b c sóng phát
ạ x là 440 nm.
(cid:0) Phép xác đ nhị
ế ệ ặ ạ ằ ị ị ề ẩ Ti n hành xác đ nh b ng ngo i chu n, xác đ nh di n tích pic ho c chi u
ả ớ ị ươ ứ ủ ủ ế ấ ẫ cao pic c a m u và so sánh các k t qu v i các giá tr t ẩ ng ng c a ch t chu n
ặ ử ụ ệ ề ấ ầ ặ ố có các chi u cao pic ho c di n tích pic g n gi ng nh t, ho c s d ng đ ườ ng
ủ ệ ể ệ ế ẩ ẩ ộ chu n. Ki m tra đ tuy n tính c a vi c hi u chu n.
3.11.5. Tính toán
ườ ặ ử ụ ẩ ươ ợ ủ ộ Tính theo đ ng chu n ho c s d ng ch ậ ng trình thích h p c a b ph n
1,
ặ ử ụ ố ượ ả ơ ho c s d ng quy trình đã đ n gi n hóa sau đây. Tính kh i l ng vitamin B
ứ theo công th c sau đây:
Trong đó
ể ằ ị ẫ w bi u th theo thiamin clorua hydroclorua, b ng mg/100 g m u
Ats là di n tích pic ho c chi u cao pic c a thiocrom thu đ
ủ ề ệ ặ ượ ớ ị c v i dung d ch
ử ệ ề ặ ẫ ằ ơ ị m u th , tính b ng đ n v chi u cao ho c di n tích;
Ast là di n tích pic ho c chi u cao pic c a thiocrom thu đ
ủ ề ệ ặ ượ ớ ị c v i dung d ch
ử ề ệ ặ ẩ ằ ơ ị th chu n, tính b ng đ n v chi u cao ho c di n tích.
Ve là th tích dung d ch m u th , tính băng mililit;
ử ể ẫ ị
ố ủ ồ ộ ị ρ là n ng đ kh i c a thiamin clorua hydroclorua trong dung d ch th ử
ẩ ằ chu n, tính b ng microgram trên mililit;
ms là kh i l
Trang 81
ố ượ ằ ẫ ng m u, tính b ng gam;
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ệ ố ể ượ 100 là h s đ tính hàm l ng trên 100 g;
ệ ố ể ổ 1000 là h s chuy n đ i µg/100 g thành mg/100 g.
1 b ng mg/100 g đ
ế ả ằ ượ ể ị Báo cáo k t qu vitamin B c bi u th theo thiamin
12H17ClN4OS)
ị ế ế ể ả ả ầ clorua hydroclorua. N u c n ph i bi u th k t qu theo thiamin (C
ả ớ ệ ố ế thì nhân k t qu v i h s 0,892.
6
ị 3.12. Xác đ nh vitamin B
6 (bao g mồ
ự ẩ ị D a vào TCVN 9513:2012: Th c ph m Xác đ nh vitamin B
ự ắ ệ ỏ ạ ươ ng pháp s c kí l ng hi u năng cao (HPLC).
ạ các d ng glycosyl) b ng ph 3.12.1. Ph m vi áp d ng
ẩ ị ươ ị ằ ụ Tiêu chu n này quy đ nh ph ự ng pháp xác đ nh vitamin B6 trong th c
ệ ẩ ằ ắ ỏ ph m b ng s c kí l ng hi u năng cao (HPLC).
6 là t ng c a pyridoxin, pyridoxal và pyridoxamin,
ượ ủ ổ Hàm l ng vitamin B
ư ạ ẫ ấ ồ bao g m các d n xu t phosphoryl cũng nh các d ng (cid:0) glycosyl c a chúng, đ ủ ượ c
tính theo pyridoxin.
ươ ượ ộ ấ ậ Ph ng pháp này đ ứ ữ c đánh giá xác nh n trên b t t m lõi có ch a s a
ẻ ơ ứ ả ẩ ộ ề (th c ăn cho tr s sinh), khoai tây nghi n, rau tr n dăm bông (các s n ph m ăn
ạ ồ ố ề ổ ở ứ ừ li n) và các lo i đ u ng b sung multivitamin các m c t ế 0,034 mg/100 g đ n
1,21 mg/100 g.
3.12.2. Nguyên t cắ
ượ ế ẩ ỏ Pyridoxin, pyridoxamin và pyridoxal đ c chi ằ ự t ra kh i th c ph m b ng
ử ụ ủ ằ th y phân axit và tách phospho và glycosyl b ng enzym s d ng phosphataza và
(cid:0) glycosidaza trong axit.
6 (pyridoxin. pyridoxamin và
ủ ấ ẫ Các d n xu t khác nhau c a vitamin B
ượ ằ ị ượ ằ ỳ pyridoxal) đ c tách b ng HPLC vá đ nh l ng b ng detector hu nh quang
ử
3.12.3. Thu c thố
(cid:0) Yêu c u chung ầ
Trang 82
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ử ạ ố ế ỉ ử ụ Trong quá trình phân tích, ch s d ng các thu c th lo i tinh khi t phân
ướ ử ụ ướ ấ ạ ặ ầ ượ ị tích và n c s d ng là n c c t hai l n ho c lo i 1 đ c quy đ nh trong TCVN
ừ ị 4851 (ISO 3696), tr khi có quy đ nh khác.
(cid:0) Dikali hydro phosphat, w(K2HPO4.3H2O) ≥ 99,9 % kh i l
ố ượ ng.
(cid:0) Natri axetat, không ch a tinh th n
ứ ể ướ w(CH3COONa) ≥ 99,0 % kh iố c,
ượ l ng.
(cid:0) Axit tricloaxetic (TCA), w(CI3CCOOH) ≥ 99,0 % kh i l
ố ượ ng.
(cid:0) Dung d ch natri axetat,
ị ồ n ng đ ch t ộ ấ c(CH3COONa) = 2,5 mol/l.
Hòa tan 205 g natri axetat trong 1 lít n c.ướ
2HPO4, C(K2HPO4) = 0,15 mol/l.
(cid:0) ử ộ ố Thu c th sau c t (tùy ch n) ọ , dung d ch Kị
ướ ằ Hòa tan 34,2 g dikali hydro phosphat trong n c, pha loãng b ng n ướ ế c đ n
(cid:0) Axit clohydric, c(HCI) = 1 mol/l.
(cid:0) Axit clohydric, c(HCI) = 0,1 mol/l.
(cid:0) Axit clohydric, c(HCI) = 0,2 mol/l.
(cid:0) Axit sulfuric, c(H2SO4) = 1 mol/l.
ạ ộ 1 000 ml, tr n và lo i khí.
(cid:0) D u nh ầ
oC đ n 60 ế
oC.
ừ ả ẹ, d i sôi t 40
(cid:0) ừ ạ ộ ả Phosphataza trong axít, t khoai tây, có ho t đ enzym kho ng 5,3 U/mg.
(cid:0) Dung d ch phosphataza trong axit
ị
ầ Yêu c u chung
ướ ố Hòa tan 60 mg phosphataza trong axit (4.12) vào 10 ml n c trong c c có
ỏ ằ ấ ị ị ẩ m , b ng cách khu y trong 2 min. Chu n b dung d ch này trong ngày phân tích.
Ki m tra ho t đ c a phosphataza trong axit
ạ ộ ủ ể
ị ợ ặ ố ộ ỏ ồ ề Cân 10 g th t l n, 5 g khoai tây nghi n ho c 5 g b t cho vào c c có m r i
ế ằ ị ị chi t b ng axit. Thêm 1 ml dung d ch phosphataza trong axit và 1 ml dung d ch (cid:0)
ẫ ọ ị ộ Ủ glucosidaza (tùy ch n) vào 12,5 ml dung d ch m u chi ế ượ t đ c và tr n. dung
oC trong khi v n khu y liên t c. L p l
ặ ấ ở ụ ẫ ấ ị d ch ít nh t 12 h ho c qua đêm 37 ặ ạ i
Trang 83
ớ ượ ấ ớ ị ướ b c này v i l ng dung d ch phosphataza trong axit l n g p đôi.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ố ượ ộ ị ủ ạ ồ Xác đ nh n ng đ kh i l ộ ủ ng c a các vitamin theo 6.6. Ho t đ c a
ượ ủ ế ử ụ ố ượ ồ ộ ủ ợ enzym đ c s d ng là đ , n u các n ng đ kh i l ấ ng c a các h p ch t
ẫ ạ ị ươ ươ ắ ồ vitamin B6 t o thành trong các dung d ch m u là t ng đ ng. S c đ không
ừ ượ đ c có pic t pyridoxamin phosphat.
(cid:0) Dung d chị
(cid:0) ừ ả ạ ạ ộ ả (cid:0) glucosidaza, t qu h nh. Ho t đ enzym kho ng 3,2 U/mg.
(cid:0) glucosidaza
ầ Yêu c u chung
ướ ỏ ằ ố Hòa tan 100 mg (cid:0) glucosidaza vào 10 ml n c trong c c có m , b ng cách
ấ ẩ ị ị
Ki m tra ho t đ c a
ể khu y trong 2 min. Chu n b dung d ch này trong ngày phân tích. ạ ộ ủ (cid:0) glucosidaza
ị ợ ặ ộ ố ỏ ồ ề Cân 10 g th t l n, 5 g khoai tây nghi n ho c 5 g b t cho vào c c có m r i
ế ằ ư ị chi t b ng axit nh trong 6.2.1. Thêm 1 ml dung d ch phosphataza trong axit và 1
ị ẫ ị ml dung d ch (cid:0) glucosidaza vào 12,5 ml dung d ch m u chi ế ượ t đ c và tr n. ộ Ủ
0C trong khi v n khu y liên t c. L p l
ặ ấ ị ở ụ ẫ ấ dung d ch ít nh t 12 h ho c qua đêm 37 ặ ạ i
ớ ượ ị ấ ớ ướ b c này v i l ng dung d ch (cid:0) glucosidaza l n g p đôi.
ố ượ ộ ị ủ ấ ợ ồ Xác đ nh n ng đ kh i l ng c a các h p ch t vitamin B ạ ộ ủ 6. Ho t đ c a
ượ ủ ế ử ụ ố ượ ồ ộ ủ ợ enzym đ c s d ng là đ , n u các n ng đ kh i l ấ ng c a các h p ch t
ẫ ạ ị ươ ươ ắ ồ vitamin B6 t o thành trong các dung d ch m u là t ng đ ng. S c đ không
ượ đ c có pic pyridoxamin phosphat.
(cid:0) ộ Pha đ ng dùng cho HPLC [axit sulfuric, c(H2SO4) = 0,015 mol/l có ch aứ
0,005 mol/l TCA]
Hòa tan 817 mg ± 5 mg axit tricloaxetic trong 15 ml axit sulfuric 1 mol/l,
ứ ể ằ ị ướ ế ạ ộ chuy n sang bình đ nh m c 1 000 ml, pha loãng b ng n c đ n v ch, tr n và
ử kh khí.
(cid:0) D u Silicon
ầ ể ử ọ , đ kh b t.
(cid:0) ấ ẩ Ch t chu n
Trang 84
ầ Yêu c u chung
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ể Pyridoxamin (PM). pyridoxal (PL) và pyridoxin (PN) có th có đ ượ ừ c t
ề ấ ộ ế ủ ể ấ nhi u nhà cung c p khác nhau. Đ tinh khi t c a các ch t này có th khác nhau,
Pyridoxamin (PM) dihydro clorua, w(C8H12N2O2.2HCl) ≥ 98 %.
Pyridoxal (PL) hydro clorua, w(C8H9NO3.HCI) ≥ 98 %.
Pyridoxin (PN) hydro clorua, w(C8H11NO3.HCI) ≥ 98 %.
ầ ộ ộ ị ế ủ ồ do đó c n xác đ nh n ng đ và đ tinh khi t c a chúng.
(cid:0) Dung d ch g c ố
ị
Dung d ch g c pyridoxamin (PM),
ố ị ố ượ ồ ả ộ n ng đ kh i l ng (cid:0) (PM) kho ng 500
(cid:0) g/ml
Hòa tan 71,7 mg pyridoxamin dihydro clorua trong axit clohydric 0,1 mol/l
ứ ế ạ ị ự đ ng trong bình đ nh m c 100 ml và thêm axit clohydric 0,1 mol/l đ n v ch. Dung
oC có thể
ượ ả ể ề ặ ở ế ầ ộ ị d ch này khi đ c b o qu n ả ở oC có th b n đ n m t tu n ho c 4 18
ề ượ b n đ c hai tháng.
ị ố ượ ồ ả ố Dung d ch g c pyridoxal (PL), ộ n ng đ kh i l ng (cid:0) (PL) kho ng 500
(cid:0) g/ml
Hòa tan 60,9 mg pyridoxal hydro clorua trong axit clohydric 0,1 mol/l đ ngự
ứ ế ạ ị ị trong bình đ nh m c 100 ml và thêm axit clohydric 0,1 mol/l đ n v ch. Dung d ch
oC có th b n ể ề
ượ ả ể ề ặ ở ế ầ ộ này khi đ c b o qu n ả ở oC có th b n đ n m t tu n ho c 4 18
ượ đ c hai tháng.
ị ố ượ ồ ả ố Dung d ch g c pyridoxin (PN) ộ , n ng đ kh i l ng (cid:0) (PN) kho ng 500
(cid:0) g/ml
Hòa tan 60,8 mg pyridoxin hydro clorua trong axit clohydric 0,1 mol/l đ ngự
ứ ế ạ ị ị trong bình đ nh m c 100 ml và thêm axit clohydric 0,1 mol/l đ n v ch. Dung d ch
oC có th b n ể ề
ượ ả ể ề ặ ở ế ầ ộ này khi đ c b o qu n ả ở oC có th b n đ n m t tu n ho c 4 18
ượ đ c hai tháng.
Phép ki m tra n ng đ
Trang 85
ể ồ ộ
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ấ ố ị Dùng pipet l y các dung d ch g c pyridoxamin, pyridoxal và pyridoxin
ứ ị ị ươ ứ t ng ng cho vào bình đ nh m c 50 ml và thêm dung d ch axit clohydric 0,1 mol/l
ộ ấ ụ ủ ự ạ ạ ị ế đ n v ch. Đo đ h p th c a các dung d ch trong cuvet th ch anh 1 cm d a vào
ự ạ ử ụ ổ axit clohydric 0,1 mol/l ở ướ b ả c sóng c c đ i s d ng máy đo ph UV (xem B ng
1).
6, pi, s d ng h s t
ố ượ ộ ồ ủ ừ ấ ợ ử ụ Tính n ng đ kh i l ng c a t ng h p ch t vitamin B ệ ố ắ t
ử ư ứ phân t nh trong Công th c :
Trong đó
ố ượ ồ ộ ủ pi là n ng đ kh i l ng c a pyridoxamin, pyridoxal và pyridoxin t ươ ng
ứ ằ ố ị ng, tính b ng microgam trên mililit dung d ch g c;
A là đ h p th c a các dung d ch pyridoxamin, pyridoxal và pyridoxin
ộ ấ ụ ủ ị ở
ả ướ b c sóng c c đ i ự ạ (cid:0) max (xem B ng 1);
ệ ố ấ ụ ử ủ ặ ở ợ ượ εi là h s h p th phân t c a PM, PL ho c PN pH thích h p đ c xác
ả ị đ nh trong B ng 1;
Mi là kh i l
ố ượ ử ủ ẩ ấ ặ ươ ng phân t c a các ch t chu n PM, PL ho c PN t ứ ng ng
ả ị ượ đ c xác đ nh trong B ng 3.6;
V là h s pha loãng, trong tr
ệ ố ườ ợ ng h p này V = 50;
F là h s đ tính các h p ch t vitamin B
6 không ch a HCI.
ệ ố ể ấ ợ ứ
6
ả ụ ề ệ ố ắ ử ủ ấ ợ B ng 3.6 . Các ví d v h s t t phân t c a các h p ch t vitamin B
1
ε i Mi ợ F mmol1.cm H p ch t ấ Dung môi g mol1
0,1 mol/l PM.2HCIa 292 241,1 0,698 8,2
HCI, pH ~1 0,1 mol/1 PL.HCIb 288 203,6 0,821 9,0
Trang 86
PN.HCIc HCI, pH ~1 0,1 291 205,6 0,823 8,6
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
mol/lHCI.
a PM.2HCI là pyridoxamin dihydro clorua
b PL.HCI là pyridoxal hydro clorua
c PN.HCI là pyridoxin hydro clorua
pH ~1
(cid:0) Dung d ch chu n ẩ ị
Dung d ch chu n pyridoxamin (PM) I
ẩ ị ả , (cid:0) (PM) kho ng 10 (cid:0) g/ml
ằ ố ị Pha loãng 2 ml dung d ch g c pyridoxamin b ng axit clohydric 0,1 mol/l
ử ụ ẩ ị ị ế đ n 100 ml. Chu n b dung d ch ngay trong ngày s d ng.
ị ả ẩ Dung d ch chu n pyridoxal (PL) I , (cid:0) (PL) kho ng 10 (cid:0) g/ml
ằ ố ị ế Pha loãng 2 ml dung d ch g c pyridoxal b ng axit clohydric 0,1 mol/l đ n
ử ụ ẩ ị ị 100 ml. Chu n b dung d ch ngay trong ngày s d ng.
ị ả ẩ Dung d ch chu n pyridoxin (PN) I , (cid:0) (PL) kho ng 10 (cid:0) g/ml
ằ ố ị ế Pha loãng 2 ml dung d ch g c pyridoxin b ng axit clohydric 0,1 mol/l đ n
ử ụ ẩ ị 100 ml. Chu n b dung dich ngay trong ngày s d ng.
Dung d ch chu n pyridoxamin (PM) II
ẩ ị ả , (cid:0) (PM) kho ng 1 (cid:0) g/ml
ẩ ằ ị ế Pha loãng 10 ml dung d ch chu n PM I b ng axit clohydric 0,1 mol/l đ n
ử ụ ẩ ị ị 100 ml. Chu n b dung d ch ngay trong ngày s d ng.
ị ả ẩ Dung d ch chu n pyridoxal (PL) II , p(PL) kho ng 1 (cid:0) g/ml
ế ằ ẩ ị Pha loãng 10 ml dung d ch chu n PL I b ng axit clohydric 0,1 mol/l đ n 100
ử ụ ẩ ị ị ml. Chu n b dung d ch ngay trong ngày s d ng.
ị ả ẩ Dung d ch chu n pyridoxin (PN) II , p (PN) kho ng 1 (cid:0) g/ml
ẩ ằ ị ế Pha loãng 10 ml dung d ch chu n PN I b ng axit clohydric 0,1 mol/l đ n
ử ụ ẩ ị ị 100 ml. Chu n b dung d ch ngay trong ngày s d ng.
Ki m tra đ tinh khi
ể ộ ế ắ ằ t s c kí b ng HPLC
Trang 87
ộ ế ủ ẩ ỏ ể ể ư ằ ấ Đ tinh khi t c a các ch t chu n c th ki m tra b ng HPLC nh sau:
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ợ ủ ủ ể ẩ ơ ị B m các th tích thích h p c a các dung d ch chu n I c a PM, PL và PN
ệ ố vào h th ng HPLC.
ế ủ ứ ấ ộ Tính đ tinh khi ẩ t c a các ch t chu n theo Công th c:
Trong đó:
ế ủ ằ ầ ộ Ri là đ tinh khi ấ t c a ch t chu n ẩ i tính b ng ph n trăm (%);
ủ ệ ấ xi là di n tích pic c a ch t chu n ẩ i;
B là t ng các di n tích pic c a các ch t nhi m b n (không có pic c a dung
ủ ủ ệ ễ ấ ẩ ổ
môi).
ộ ế ắ ủ ế ấ ầ ẩ Đ tinh khi t s c kí c a các ch t chu n c n ≥ 98 %, n u không thì s ử
ẩ ẩ ặ ẩ ấ ớ ớ ị ị ụ d ng các ch t chu n m i ho c chu n b các dung d ch chu n m i.
(cid:0) Dung d ch hi u chu n h n h p ệ
ẩ ỗ ị ế ợ , ví d ụ (cid:0) (PM, PL, PN) = 0,1 (cid:0) g/ml đ n 10
(cid:0) g/ml
ố ủ ể ấ ị ợ ủ Dùng pipet l y các th tích thích h p c a các dung d ch g c c a PM, PL và
ứ ẩ ặ ị ị ằ PN ho c các dung d ch chu n cho vào bình đ nh m c 20 ml, pha loãng b ng axit
ế ế ế ằ ầ ỉ ị clohydric 0,1 mol/l đ n 6,5 ml, n u c n. Ch nh pH đ n 4,8 b ng dung d ch natri
ế ằ ỉ ằ axetat 2,5 mol/l và sau đó ch nh pH đ n 3,0 b ng axit sulfuric, pha loãng b ng
ử ụ ế ệ ấ ẩ ạ ộ ị ướ n ể c đ n v ch và tr n (dung d ch hi u chu n). Nên s d ng ít nh t ba đi m
ể ầ ệ ẩ ẩ ỗ ợ ị ượ ệ hi u chu n. Các dung d ch hi u chu n h n h p có th c n đ ằ c pha loãng b ng
ướ ế ầ ơ ộ pha đ ng tr c khi b m vào HPLC, n u c n.
ế ị ụ ụ
3.12.4. Thi
(cid:0) Yêu c u chung ầ
t b , d ng c
ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ S d ng các thi ủ t b , d ng c th y tinh c a phòng th nghi m thông
ườ ụ ể ư th ng và c th nh sau:
(cid:0) Máy đo ph UV, có th đo đ h p th
ộ ấ ụ ở ể ổ ướ ị các b c sóng xác đ nh.
(cid:0) ế ị Thi t b gia nhi ệ t
ế ị ấ ự ủ ấ ặ ồ ộ Thi t b h p áp l c và t ậ ủ s y ho c n i cách th y kèm theo b ph n
oC.
Trang 88
ể ể ủ ử ệ ấ ượ khu y, c a phòng th nghi m, có th ki m soát đ c nhi ệ ộ ở t đ 37
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) H th ng s c kí l ng hi u năng cao
ệ ố ệ ắ ỏ
ộ ơ ẫ ơ ồ ỳ ướ G m có b m, b b m m u, detector hu nh quang có b c sóng kích thích
ở ướ ạ ở ệ ố ư ộ 290 nm và b c sóng phát x 390 nm và có h th ng đánh giá nh b tích
ế ị ạ ẫ ấ ộ ọ phân và thi t b t o d n xu t sau c t, tùy ch n.
(cid:0) ộ ụ ộ ả
ỡ ạ ườ C t HPLC Luna™ RP C18, 5 (cid:0) m, c h t 5 ư , ví d : c t pha đ o nh : (cid:0) m, đ ng kính 4,0 mm, dài 250 mm.
(cid:0) D ng c l c ụ ọ
ụ
ộ ọ ử ư ẫ ọ ộ ị L c pha đ ng cũng nh dung d ch m u th qua b l c màng, ví d c l ụ ỡ ỗ
ướ ử ụ ặ ướ ử ụ ẽ ơ ờ c khi s d ng ho c tr ủ c khi b m s kéo dài th i gian s d ng c a 0,45 (cid:0) m, tr
c t.ộ
ế
3.12.5. Cách ti n hành
ị ẫ ử ẩ 3.12.5.1. Chu n b m u th
ử ệ ẫ ắ ỏ ồ ề ề C t nh và đ ng hoá m u th . Nghi n thô nguyên li u trong máy nghi n
ộ ạ ợ ơ ộ ể ế ạ ẫ ầ ớ ệ ộ thích h p và tr n l i. C n làm l nh s b đ tránh m u ti p xúc v i nhi t đ cao
ẫ ượ ồ ế ờ trong th i gian dài. Ti n hành phân tích ngay sau khi m u đ c đ ng hóa.
ẩ ẫ ị ử ị 3.12.5.2. Chu n b dung d ch m u th
3.12.5.2.1. Chi
(cid:0) Yêu c u chung ầ
ế ẫ t m u
ố ớ ứ ượ ấ ầ ẫ Đ i v i các m u ch a hàm l ạ ớ ng ch t béo cao (> 25 %) thì c n lo i b t
ụ ử ề ầ ớ ầ ẹ ướ ấ ủ ằ ch t béo, ví d : x lý nhi u l n v i d u nh tr c khi phân h y b ng axit.
ử ụ ể ử ẫ ạ ọ ọ ầ Đ x lý các m u có t o b t, nên s d ng vài gi t d u Silicon.
ủ ộ ị ế ượ ầ ế ấ ả ỉ Đ pH c a dung d ch chi ố c c n x p x 1. N u không thì gi m kh i t đ
ụ ặ ẫ ặ ộ ơ ượ l ồ ng m u ho c dùng axit clohydric có n ng đ cao h n [ví d : 0,2 mol/l ho c 1
mol/l].
(cid:0) ế ả ẩ ượ ướ ỏ ơ ụ Chi t các s n ph m khô (hàm l ng n ố c nh h n 20 %, ví d : ngũ c c,
Trang 89
ữ ộ s a b t, rau khô)
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ừ ử ồ ế ế ẫ Cân t ấ 1 g đ n 10 g m u th đ ng nh t, chính xác đ n miligam, cho vào
ể ể ộ ắ bình nón 150 ml, thêm 50 ml axit clohydric 0,1 mol/l, tr n và ki m tra đ ch c
ắ ấ ỉ ch n pH x p x 1.
oC, làm ngu iộ
ế ị ự ở ệ ộ Làm nóng trong thi t b áp l c trong 30 min nhi t đ 120
ệ ộ ứ ể ằ ị ế đ n nhi t đ phòng, chuy n sang bình đ nh m c 100 ml và pha loãng b ng n ướ c
ớ ớ ạ ơ ộ ế đ n 100 ml (v i l p silicon cao h n v ch) và tr n.
ộ ượ ặ ọ ử ả ẫ ị L c ho c li tâm m t l ằ ng (kho ng 50 ml) dung d ch m u đã x lý b ng
ở ể ớ ủ ố ổ axit ể ậ gia t c 3000g và chuy n l p n i phía trên sang chai th y tinh có th đ y
ị ế kín (đây là dung d ch chi ẫ t m u).
(cid:0) ế ẫ ỏ ượ ướ ớ ơ Chi ạ t các m u d ng l ng và ướ (hàm l t ng n ụ c l n h n 20 %, ví d :
ị ướ th t, rau. n ả c qu )
ừ ử ồ ế ế ẫ Cân t ấ 2 g đ n 40 g m u th đ ng nh t, chính xác đ n miligam, cho vào
ằ ướ bình nón 150 ml, thêm 10 ml axit clohydric 1 mol/l, pha loãng b ng n ế c đ n
ể ắ ể ắ ấ ả ộ ỉ kho ng 50 ml, tr n và ki m tra đ ch c ch n pH x p x 1.
oC, làm ngu iộ
ế ị ự ở ệ ộ Làm nóng trong thi t b áp l c trong 30 min nhi t đ 120
ệ ộ ứ ể ằ ị ế đ n nhi t đ phòng, chuy n sang bình đ nh m c 100 ml và pha loãng b ng n ướ c
ớ ớ ạ ơ ộ ế đ n 100 ml (v i l p silicon cao h n v ch) và tr n.
ộ ượ ặ ọ ử ả ẫ ị L c ho c li tâm m t l ằ ng (kho ng 50 ml) dung d ch m u đã x lý b ng
ở ể ớ ủ ố ổ axit ể ậ gia t c 3 000g và chuy n l p n i phía trên sang chai th y tinh có th đ y
ị ế kín (đây là dung d ch chi ẫ t m u).
3.12.5.2.2. X lý enzym và các b
ử ướ ể c chuy n hóa
ố ớ ị ợ ự ữ ẩ ậ ẫ ố ộ ồ Đ i v i các m u th c ph m có ngu n g c đ ng v t (th t l n, s a, cá...)
ứ ầ ử ằ không ch a pyridoxin liên k t ế (cid:0) glucosidaza, thì không c n x lý b ng enzym v i ớ
ấ ằ ả ổ ệ ế ượ (cid:0) glucosidaza. Kinh nghi m cho th y r ng các k t qu t ng hàm l ng vitamin
ậ ượ ủ ự ạ ẩ ồ ố ộ B6 c a các lo i th c ph m có ngu n g c đ ng v t đ ử ụ c phân tích có s d ng
Trang 90
ư ặ ho c không s d ng ử ụ (cid:0) glucosidaza đ x lý enzym là nh nhau. ể ử
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ấ ị ế ẫ Dùng pipet l y 12,5 ml dung d ch chi t m u cho vào bình nón 20 ml và
ế ằ ỉ ị ị ch nh pH đ n 4,8 ± 0,1 b ng dung d ch natri axetat. Thêm 1 ml dung d ch
ị ậ ắ phosphataza trong axit và 1 ml dung d ch (cid:0) glucosidaza và tr n. Đ y n p bình nón ộ
ủ ặ ể ụ ẫ ấ ấ và dung d ch ị ở oC ít nh t 12 h ho c đ qua đêm trong khi v n khu y liên t c. 37
ộ ế ể ệ ộ ế ấ ằ ỉ ỉ Sau khi đ ngu i đ n nhi t đ phòng, ch nh pH đ n x p x 3 b ng axit
ể ị ượ ứ ị ỉ ị sunfuric, chuy n đ nh l ng dung d ch đã ch nh này sang bình đ nh m c 20 ml và
ằ ướ ấ ọ ế ế ạ ắ ấ ọ pha loãng b ng n ạ ỏ c đ n v ch. L c và l c qua gi y l c g p n p khô, lo i b 5
ử ẫ ầ ọ ị ị ượ ả ủ ạ ml d ch l c đ u tiên. Dung d ch m u th này khi đ ả c b o qu n trong t l nh ở
0C có th b n đ
ể ề ượ ả kho ng 4 c 3 ngày.
ộ ượ ể ể ộ ọ ả Đ phân tích HPLC, chuy n m t l ng (kho ng 2 ml) qua b l c màng và
ế ầ ằ ộ pha loãng b ng pha đ ng, n u c n.
3.12.5.3. Chu n b dung d ch mù thu c th
ố ẩ ị ị ử
ấ ị Dùng pipet l y 12,5 ml dung d ch axit clohydric 0,1 mol/l cho vào bình nón
ế ằ ỉ ị 20 ml và ch nh pH đ n 4,8 ± 0,1 b ng dung d ch natri axetat 2,5 mol/l. Thêm 1 ml
ị ị ộ Ủ dung d ch phosphataza trong axit và 1 ml dung d ch (cid:0) glucosidaza và tr n. dung
oC ít nh t 12 h ho c đ qua đêm trong khi v n khu y liên t c.
ặ ể ụ ẫ ấ ấ ị ở d ch 37
ể ế ộ ệ ả ằ ộ ỉ khi đ ngu i đ n nhi ế t đ phòng, ch nh pH đ n kho ng 3 b ng axit
ứ ể ằ ị ị sulfuric, chuy n dung d ch này sang bình đ nh m c 20 ml và pha loãng b ng n ướ c
ấ ọ ấ ọ ầ ạ ỏ ế ạ ắ ọ ị ế đ n v ch, l c và l c qua gi y l c g p n p khô, lo i b 5 ml d ch l c đ u tiên.
ộ ượ ể ể ộ ọ ả Đ phân tích HPLC, chuy n m t l ng (kho ng 2 ml) qua b l c màng và
ế ầ ằ ộ pha loãng b ng pha đ ng, n u c n.
ệ ề 3.12.5.4. Đi u ki n HPLC
ệ ố ự ệ ả ằ Th c hi n tách b ng h th ng HPLC ph i sao cho tách đ ượ ườ c đ ề ng n n
ượ ố ớ ỏ ấ ả ấ ủ c a các pic thu đ c đ i v i PM, PL và PN ra kh i t t c các ch t khác có trong
ử ệ ẫ ị ượ ứ ụ ả m u th .Vi c tách và đ nh l ng đã ch ng minh là tho mãn khi áp d ng các
ự ề ệ ệ đi u ki n th c nghi m sau đây:
Trang 91
ộ C t HPLC
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
Pha đ ng ộ
ố ộ T c đ dòng: 1,5 ml/min;
(cid:0) ể ơ Th tích b m: t ừ (cid:0) 1 ế l đ n 50 l;
ướ ướ ỳ Detector: hu nh quang; b c sóng kích thích: 290 nm; b ạ c sóng phát x :
390 nm.
3.12.5.5. Nh n bi
ậ ế t
ử ủ ể ẫ ơ ợ ị ị B m các th tích thích h p c a dung d ch m u th , các dung d ch mù
ệ ố ử ệ ẩ ố ợ ỗ ị thu c th và các dung d ch hi u chu n h n h p vào h th ng HPLC.
ế ư ủ ằ ờ ậ Nh n bi t PM, PL và PN b ng cách so sánh th i gian l u c a các pic riêng
ổ ượ ử ử ẫ ớ ớ ị ị ắ ẽ r trong s c ph thu đ ẩ c v i dung d ch m u th và v i dung d ch th chu n.
ệ ậ ế ể ự ộ ế ệ ằ ổ Vi c nh n bi t pic cũng có th th c hi n b ng cách thay đ i pH sau c t đ n các
ử ụ ị ớ ụ ơ ế ị ạ ộ ớ ố ấ ẫ giá tr l n h n, ví d : pH = 6,6 s d ng thi t b t o d n xu t sau c t v i t c đ ộ
ử ủ ệ ệ ố ộ ượ ự dòng c a thu c th sau c t là 0,1 ml/min. Vi c phát hi n đ c th c hi n ệ ở ướ c b
ướ ạ sóng kích thích 330 nm và b c sóng phát x 390 nm.
ộ ẫ ử ế ệ ố ị ằ Chú thích: Vi c tăng giá tr pH b ng thu c th sau c t d n đ n tr ượ ướ c t b
ộ ọ ọ ủ ế sóng kích thích đ n 330 nm. Ngoài ra, đ ch n l c c a m t s ch t n n đ ộ ố ấ ề ượ ả c c i
3.12.5.6. Phép xác đ nhị
ộ ố ề ệ ả thi n do gi m m t s pic n n.
ợ ủ ử ể ẫ ẩ ơ ị ị B m các th tích thích h p c a dung d ch chu n và dung d ch m u th vào
ế ề ệ ớ ị ạ ị ệ ố h th ng HPLC v i các đi u ki n quy đ nh trong. Ti n hành phép xác đ nh ngo i
ả ớ ề ệ ế ặ ẩ chu n, tích phân các di n tích pic ho c chi u cao pic, so sánh k t qu v i các giá
ị ươ ứ ủ ấ ẩ tr t ng ng c a ch t chu n.
ả
3.12.6. Tính k t quế
(cid:0) D a vào đ ự
ườ ươ ủ ợ ộ ẩ ng chu n, các ch ng trình thích h p c a b tích phân đ ể
Trang 92
ặ ử ụ ứ ướ tính ho c s d ng các công th c d i đây.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
Trong đó
(cid:0) ố ượ ủ ặ Yi là kh i l ằ ng c a PM, PL ho c PN, tính b ng microgam trên 20 ml dung
ẫ ị ượ ử ụ ề ệ ằ ặ ử ị d ch m u th xác đ nh đ ồ c b ng di n tích pic ho c chi u cao pic s d ng h i
ặ ườ ế ẩ quy tuy n tính ho c đ ng chu n;
(cid:0) m là kh i l
ố ượ ằ ẫ ng m u, tính b ng gam (g);
(cid:0) ệ ố ồ ố ớ ặ Bi, ai, là các h s h i quy đ i v i PM, PL ho c PN tính đ ượ ừ ồ c t h i quy
ệ ệ ế ẩ ồ ộ ị tuy n tính theo n ng đ và di n tích pic trong các dung d ch hi u chu n;
(cid:0) ủ ườ ố ớ ẩ ai là giá tr ị y c a đ ng chu n đ i v i PM, PL và PN;
(cid:0) ủ ườ ẩ Bi là gradient c a đ ng chu n;
(cid:0) Xi là di n tích pic PM, PL ho c PN đã hi u chính c a dung d ch m u th ; ử
ủ ệ ệ ặ ẫ ị
(cid:0) ủ ệ ẫ ị ử Pi là các di n tích pic PM, PL và PN c a dung d ch m u th ;
(cid:0) ử ắ ủ ệ ặ ố ị ử Bi là các di n tích pic PM, PL ho c PN c a dung d ch th tr ng thu c th ;
(cid:0) ươ ượ ứ F là th ố ng s tính đ c trong Công th c
(cid:0) ố ượ ặ ầ w là ph n kh i l ng pyridoxamin (PM), pyridoxal (PL) ho c pyridoxin
ẫ ằ (PN), tính b ng miligam trên 100 g m u;
(cid:0) ể ẫ ổ ị ế ằ ằ V là t ng th tích dung d ch m u chi t b ng axit, tính b ng mililit (ml);
(cid:0) ể ị ế ằ V1 là th tích dung d ch chi ằ ể ử t b ng axit dùng đ x lý enzym, tính b ng
mililit (ml).
(cid:0) ố ượ ủ ể ị ầ Tính ph n kh i l ng c a vitamin B ằ 6, w, bi u th theo pyridoxin b ng
ứ ẫ mg/100 g m u, theo Công th c (7):
Trong đó:
(cid:0) WPM là hàm l
Trang 93
ượ ằ ẫ ng pyridoxamin, tính b ng mg/100 g m u;
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) WPL là hàm l
ượ ẫ ằ ng pyridoxal, tính b ng mg/100 g m u;
(cid:0) WPN là hàm l
ượ ẫ ằ ng pyridoxin, tính b ng mg/100 g m u;
(cid:0) ệ ố ổ ớ ể 1,006 là h s đ i v i PM đ tính theo PN;
(cid:0) ệ ố ố ớ ể 1,012 là h s đ i v i PL đ tính theo PN.
6 đ
(cid:0) ả ố ớ ế ượ ằ Báo cáo k t qu đ i v i vitamin B c tính theo pyridoxin b ng mg/100
g
ế ế ả ầ ử ụ Chú thích: N u c n tính k t qu theo pyridoxin hydro clorua thì s d ng
ả ượ ệ ể ể ổ ổ ệ ố h s chuy n đ i là 1,216. Vi c chuy n đ i này ph i đ c ghi rõ trong báo cáo
thí nghi m.ệ
ộ ụ
3.12.7. Đ ch m
3.12.7.1. Yêu c u chung
ầ
6 đ
ề ộ ụ ữ ệ ủ ị ượ D li u v đ ch m c a phép xác đ nh vitamin B c thi ế ậ ừ t l p t phép
ử ử ệ ợ ớ th liên phòng th nghi m phù h p v i ISO 5725 do BgVV (Bundesinstitut fur
gesundheitlichen Verbraucherschutz und Veterinarmedizin, German Federal
ướ ệ Institute for Consumer protection and veterinary medicine) tr ự c đây th c hi n.
ị ụ ử ể Các giá tr thu đ ượ ừ c t phép th liên phòng này có th không áp d ng cho
ớ ả ồ ấ ề ả ồ ấ ề ộ ộ các d i n ng đ phân tích và ch t n n khác v i d i n ng đ và ch t n n.
ụ ủ ậ ả ộ ươ ượ Kh năng áp d ng và đ tin c y c a ph ng pháp này đã đ c th ử
ư ị ứ ự ệ ạ ẩ ằ nghi m b ng các nghiên c u khác trên các lo i th c ph m khác nhau nh th t, cá,
ậ ố ế ả ả ố ộ ỉ ữ s a, rau, qu và ngũ c c. Các k t qu phân tích này có đ tái l p t t và ch có
ễ ừ ấ ề ự ể ộ ượ ễ m t vài pic gây nhi u t ẩ ch t n n th c ph m, mà có th tách đ c d dàng. Có
ố ươ ố ộ ủ ữ ế ồ ồ m i t ng quan t ệ t và h i quy tuy n tính gi a di n tích pic và n ng đ c a PM,
ộ ệ ẩ ươ ẩ ị ệ PL và PN trong dung d ch hi u chu n. Các đ l ch chu n t ố ủ ổ ng đ i c a t ng
6 trong dãy t
ượ ừ ế ị ườ hàm l ng vitamin B ba đ n năm phép xác đ nh thông th ng trong
ự ạ ẩ ộ ừ các lo i th c ph m khác nhau dao đ ng t ế 2 % đ n 6 %.
ồ ủ ộ ượ ự ẩ ổ ộ Đ thu h i c a PM, PL và PN đ c b sung vào th c ph m dao đ ng t ừ
6 b ng ph
ế ổ ị ằ ươ 85 % đ n 105 %. Xác đ nh t ng vitamin B ng pháp này cho các giá tr ị
Trang 94
ự ự ệ ạ ẩ ậ ơ ồ ố ứ cao h n rõ r t trong các lo i th c ph m có ngu n g c th c v t (có ch a
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ớ ươ ử ằ pyridoxin đã glycosyl hóa) so v i các ph ng pháp khác không x lý b ng (cid:0)
glucosidaza.
3.12.7.2. Đ l p l
ộ ặ ạ i
ử ử ệ ố ả ủ ữ ệ ế ẽ Chênh l ch tuy t đ i gi a các k t qu c a hai phép th th riêng r , thu
ậ ệ ử ố ế ệ ộ ườ ự ượ đ c khi ti n hành trên v t li u th gi ng h t nhau, do m t ng i th c hi n s ệ ử
ế ị ả ắ ộ ờ ượ ụ d ng cùng thi t b , trong m t kho ng th i gian ng n, không đ c quá 5 % các
ườ ợ ượ ị tr ng h p v t quá gi ớ ạ ặ ạ r. Các giá tr đó là: i h n l p l i
ố ớ ồ ố ề ạ ứ Đ i v i đ u ng ch a nhi u lo i vitamin:
Pyridoxamin 0,004 mg/100 g r = 0,003
Pyridoxal 0,004 mg/100 g r = 0,003
Pyridoxin 0,374 mg/100 g r = 0,056
Vitamin B6 0,380 mg/100 g r = 0,056
3.12.7.3. Đ tái l p
ộ ậ
ệ ố ả ủ ữ ử ệ ế ẽ Chênh l ch tuy t đ i gi a các k t qu c a hai phép th riêng r , thu đ ượ c
ậ ệ ử ố ử ệ ế ệ ở b i hai phòng th nghi m khi ti n hành trên v t li u th gi ng h t nhau, không
ườ ợ ượ ớ ạ ị ượ đ c quá 5% các tr ng h p v t quá gi i h n tái l p ậ R. Các giá tr đó là:
ố ớ ồ ố ề ạ ứ Đ i v i đ u ng ch a nhi u lo i vitamin:
Pyridoxamin 0,004 mg/100 g R = 0,005
Pyridoxal 0,004 mg/100 g R = 0,005
Pyridoxin 0,373 mg/100 g R = 0,086
Vitamin B6 0,380 mg/100 g R = 0,095
ị ượ
3.13. Xác đ nh hàm l
ng vitamin E
ự ẩ ị D a vào tiêu chu n ự ẩ TCVN 8276 : 2010: Th c ph m Xác đ nh vitamin E
Trang 95
ắ ỏ ị ượ ệ ằ b ng s c ký l ng hi u năng cao Đ nh l ng (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) , và (cid:0) tocopherol.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
3.13.1. Nguyên t cắ
ẫ ợ ị ượ ị (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) , và (cid:0) tocopherol trong dung d ch m u thích h p đ c xác đ nh
ặ ố ể ả ằ ệ ằ b ng HPLC đ tách sau đó phát hi n b ng đo quang (d i UV) ho c t ấ t nh t là
ầ ớ ỳ ườ ử ầ ợ ượ hu nh quang. Trong ph n l n các tr ẫ ng h p, m u th c n đ c xà phòng hóa,
ượ ế ươ ệ ậ sau đó đ c chi ằ t tách b ng ph ợ ng pháp thích h p. Vi c nh n bi ế ượ t đ ự c d a
ư ờ ượ ượ ươ ạ vào th i gian l u và đ ị c đ nh l ằ ng b ng ph ẩ ử ụ ng pháp ngo i chu n s d ng
ề ệ ặ ươ ẩ ộ các di n tích pic ho c chi u cao pic. Các ph ng pháp n i chu n có th đ ể ượ ử c s
ấ ộ ử ộ ủ ế ồ ẩ ấ ụ d ng n u các phép th đ thu h i cho th y có cùng tính năng c a ch t n i chu n
ư ấ trong quá trình phân tích nh ch t phân tích.
ử
3.13.2. Thu c thố
ử ạ ử ụ ế ướ ố S d ng các thu c th lo i tinh khi t phân tích và n c đ ượ ử ụ c s d ng
ủ ả ợ ớ ươ ươ ạ ph i phù h p v i lo i 1 c a TCVN 4861 (t ng đ ướ ử ụ ng ISO 3696: N c s d ng
(cid:0) Metanol.
ử ệ ầ ậ ỹ ươ ử ể đ phân tích trong phòng th nghi m Yêu c u k thu t và ph ng pháp th ).
2H5OH) = 100 % th tích.
(cid:0) ệ ố ể Etanol tuy t đ i, (Cφ
(cid:0) Natri sulfat, khan.
(cid:0) Etanol, (Cφ 2H5OH) = 96 %.
(cid:0) Dung d ch KOH đ xà phòng hóa, n ng đ thích h p, ví d (KOH) = 50
ụ ể ợ ộ ồ ị
ụ ặ ặ ồ ị g/100 ml ho c 60 g/100 ml ho c các dung d ch c n, ví d : 28 g KOH trong 100 ml
ợ ướ ể ỗ h n h p etanol/n ầ c (9 + 1) (ph n th tích).
(cid:0) ư ấ ố Ch t ch ng oxi hóa, nh axit ascorbic (AA), natri ascorbat, pyrogallol, natri
ặ sulfua (Na2S), hydroquinon ho c hydroxytoluen đã butylat hóa (BHT).
(cid:0) Dung môi và các dung môi chi
ế ư ứ t, nh ete dietyl (không ch a peroxit), diclo
oC đ n 60 ế
oC), nhexan, etylaxetat ho c các h n h p ợ
ẹ ả ầ ừ ặ ỗ metan, d u nh (d i sôi t 40
thích h p.ợ
(cid:0) ợ ượ ủ ộ ợ ỗ ể ể ị Pha đ ng c a HPLC: Các h n h p thích h p đ c bi u th theo th tích, ví
Trang 96
ặ ụ d : 1,4dioxan 3% ho c 2propanol 0,5%, metyl tertbutyl ete 3% trong nhexan
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ố ớ ắ ế ậ ặ ặ ướ ho c nheptan đ i v i s c ký pha thu n (NP) ho c 1% đ n 10% n c trong
ố ớ ắ ả metanol đ i v i s c ký pha đ o (RP).
(cid:0) ấ ẩ Ch t chu n
ầ Yêu c u chung
ể (cid:0) , (cid:0) , và (cid:0) tocopherol có th có đ ượ ừ c t Merck còn (cid:0) tocopherol có th cóể
ừ ấ ộ ế ủ ấ ượ đ c t các nhà cung c p khác nhau. Đ tinh khi ẩ t c a các ch t chu n
ể ộ ừ ế ả ồ ị tocopherol có th dao đ ng t ầ 90% đ n 100%. Do đó, c n ph i xác đ nh n ng đ ộ
ệ ằ ẩ ổ ị ủ c a dung d ch hi u chu n b ng đo ph UV.
(cid:0) tocopherol M(C29H50O2) = 430,7 g/mol, bi
ố ượ ấ ế ướ t tr c kh i l ng ít nh t là
ể ượ 95%, (cid:0) tocopheryl axetat M(C31H52O3) = 472,7 g/mol cũng có th đ c dùng làm
ấ ẩ ch t chu n sau khi xà phòng hóa.
(cid:0) tocopherol M (C28H48O2) = 416,7 g/mol, bi
ế ướ ố ượ ầ t tr c ph n kh i l ng ít
ấ nh t là 90 %.
(cid:0) tocopherol M (C28H48O2) = 416,7 g/mol, bi
ế ướ ố ượ ầ t tr c ph n kh i l ng ít
ấ nh t là 90 %.
(cid:0) tocopherol M (C27H46O2) = 402,6 g/mol, bi
ế ướ ố ượ ầ t tr c ph n kh i l ng ít
ấ nh t là 90 %.
(cid:0) Dung d ch g c ố
ị
Dung d ch g c
ị ố (cid:0) tocopherol
ộ ượ ấ ượ Hòa tan m t l ng ch t chu n ẩ (cid:0) tocopherol, đ ế c cân chính xác đ n
ụ ụ ể ả ộ ị miligam, ví d kho ng 10 mg trong m t th tích xác đ nh, ví d 100 ml dung môi
ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ụ ặ ợ thích h p, ví d nhexan đ i v i h th ng NP ho c metanol đ i v i h th ng RP.
Dung d ch g c
ị ố (cid:0) tocopherol
ộ ượ ấ ượ Hòa tan m t l ng ch t chu n ẩ (cid:0) tocopherol, đ ế c cân chính xác đ n
ụ ụ ể ả ộ ị miligam, ví d kho ng 10 mg trong m t th tích xác đ nh, ví d 100 ml dung môi
ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ợ thích h p, ví d ặ ụ nhexn đ i v i h th ng NP ho c metanol đ i v i h th ng RP.
Dung d ch g c
Trang 97
ị ố (cid:0) tocopherol
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ộ ượ ấ ượ Hòa tan m t l ng ch t chu n ẩ (cid:0) tocopherol, đ ế c cân chính xác đ n
ụ ụ ể ả ộ ị miligam, ví d kho ng 10 mg trong m t th tích xác đ nh, ví d 100 ml dung môi
ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ặ ợ thích h p, ví d ụ nhexan đ i v i h th ng NP ho c metanol đ i v i h th ng RP.
Dung d ch g c
ị ố (cid:0) tocopherol
ộ ượ ấ ượ ế Hòa tan m t l ng ch t chu n ẩ (cid:0) tocopherol, đ c cân chính xác đ n miligam, ví
ụ ể ả ợ ộ ị ụ d kho ng 10 mg trong m t th tích xác đ nh, ví d 100 ml dung môi thích h p, ví
ố ớ ệ ố ố ớ ệ ố ặ d ụ nhexan đ i v i h th ng NP ho c metanol đ i v i h th ng RP.
Phép th v n ng đ và đ tinh khi
ử ề ồ ộ ộ ế t
ộ ấ ụ ủ ố ở ị ướ ợ Đo đ h p th c a các dung d ch g c các b ằ c sóng thích h p b ng
ế ử ụ ổ ấ máy đo ph UV. N u s d ng dung môi nhexan thì dùng pipet l y 10 ml dung
ạ ỏ ằ ố ủ ị d ch g c cho vào bình đáy tròn b ng th y tinh nâu và lo i b dung môi trên máy
oC. Sau khi h i l
ướ ả ở ệ ộ ồ ạ cô quay d ấ i áp su t gi m nhi t đ không quá 50 ấ i áp su t
ể ằ ơ ấ ượ ặ khí quy n b ng nit , thì l y bình ra và hòa tan l ng c n trong 10 ml metanol
ể ấ ắ ị ổ ằ b ng cách l c bình. L y dung d ch ra này đ đo ph .
ố ượ ộ ồ ủ Tính n ng đ kh i l ng c a vitamin E, p, c a ủ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) và (cid:0) tocopherol,
ứ ằ b ng microgam trên mililit theo công th c:
Trong đó:
A là giá tr đ h p th c a t ng tocopherol trong dung d ch g c t
ụ ủ ừ ị ộ ấ ố ươ ứ ị ng ng;
ị ủ ừ ượ ả ị c xác đ nh theo b ng sau: là giá tr c a t ng tocopherol đ
ướ Ch tấ B c sóng (metanol)
292 nm 76 (cid:0) tocopherol
296 nm 89 (cid:0) tocopherol
Trang 98
298 nm 91 (cid:0) tocopherol
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
298 nm 87 (cid:0) tocopherol
ả B ng 3.7. ị ụ ề Các ví d v giá tr
ượ ở ướ ầ Ngoài giá tr ị (cid:0) tocopherol thu đ b c c sóng 292 nm, thì c n đo đ ộ
ấ ị ượ ở ướ ấ h p th ụ ở ướ b ỏ c sóng 255 nm (nh nh t). Giá tr đo đ b c ầ c sóng này c n
ả ừ ị ế ế ế ạ ấ ằ n m trong d i t 6 đ n 8 n u không đ t nghĩa là đã b bi n ch t.
(cid:0) ẩ ị Dung d ch chu n
ị Dung d ch chu n ẩ (cid:0) tocopherol
ấ ị ị Dùng pipet l y 10 ml dung d ch g c ố (cid:0) tocopherol cho vào bình đ nh m c ứ
ộ ạ ụ ế ạ ằ ợ m t v ch 100 ml và pha loãng đ n v ch b ng dung môi thích h p (ví d : nhexan
ầ ẩ ộ ồ ị ế cho NP và metanol cho RP). Dung d ch chu n c n có n ng đ 1 (cid:0) g/ml đ n 10
ế ử ụ ể ể ắ (cid:0) g/ml (cid:0) tocopherol. N u s d ng detector UV đ ki m soát s c ký thì c n s ầ ử
ặ ơ ậ ị ụ d ng dung d ch đ m đ c h n.
ả ượ ả ể ở ả ẩ ị ệ ộ Dung d ch chu n ph i đ c b o qu n tránh ánh sáng và đ nhi t đ nh ỏ
0C và c n đ
ầ ượ ể ị h n 4ơ ỳ c ki m tra đ nh k .
Dung d ch chu n c a h n h p
ẩ ủ ỗ ị ợ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) tocopherol
ấ ừ ụ ố ị ị ứ Dùng pipet l y t ng dung d ch g c, ví d 10 ml, cho vào bình đ nh m c
ộ ạ ế ằ ợ ạ m t v ch 100 ml và pha loãng đ n v ch b ng dung môi thích h p (ví d : ụ nhexan
ầ ẩ ồ ị ế cho NP và metanol cho RP). Dung d ch chu n c n có n ng đ t ộ ừ (cid:0) g/ml đ n 10 1
ố ớ (cid:0) g/ml đ i v i m i d ng tocopherol. ỗ ạ
ả ượ ả ể ở ả ẩ ị ệ ộ Dung d ch chu n ph i đ c b o qu n tránh ánh sáng và đ nhi t đ nh ỏ
oC và c n đ
ầ ượ ể ướ ử ụ ơ h n 4 c ki m tra ngay tr c khi s d ng.
ế ị ụ ụ
3.13.3. Thi
t b , d ng c
ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ ườ S d ng các thi t b , d ng c c a phòng th nghi m thông th ng và c ụ
ể ư th nh sau:
(cid:0) Máy đo ph UV.
ổ
Trang 99
ộ ấ ụ ở ể ướ ợ ị Có th đo đ h p th các b c sóng xác đ nh, có các cuvet thích h p
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) ộ B cô quay
ủ ử ậ ằ ồ ộ B ng n i cách th y và b ph n kh chân không.
ử ụ ơ ể ạ ế Chú thích: Khuy n cáo s d ng nit đ t o chân không.
(cid:0) H th ng HPLC:
ệ ố
ậ ơ ồ ộ ơ ỳ ướ ẫ G m có b m, b ph n b m m u, detector hu nh quang có b c sóng kích
ướ ệ ố ư ạ thích 295 nm và b c sóng phát x 330 nm và h th ng đánh giá nh máy tích
phân.
ể ử ụ ướ ượ ặ ở Có th s d ng detector UV. B c sóng đ c cài đ t 292 nm và trong
ườ ả ậ ặ ẩ ẫ ầ ợ ị ị tr ơ ng h p này, dung d ch m u và dung d ch chu n c n ph i đ m đ c h n.
ễ ẽ ệ ấ ả ợ Ngoài ra, kh năng phát hi n các h p ch t gây nhi u s tăng.
(cid:0) ộ C t HPLC
ụ ườ ậ ộ ừ ế C t phân tích pha thu n, ví d : đ ng kính t 4,0 nm đ n 4,6 nm và dài t ừ
ế ượ ồ ầ ỡ ạ 100 mm đ n 250 mm, đ c nh i đ y silica c h t 5 (cid:0) m.
ể ử ụ ỡ ạ ướ ớ ộ ị Có th s d ng c h t và kích th c c t khác v i quy đ nh trong tiêu
ẩ chu n này.
ớ ậ ệ ể ả ế ả ả ầ ố ợ Các thông s tách c n ph i phù h p v i v t li u đ đ m b o cho k t qu ả
ươ ươ t ng đ ng.
ề ệ ố ớ ộ ộ ợ Các tiêu chí v hi u năng đ i v i các c t phân tích thích h p là đ phân
ề ủ ấ gi ả ườ i đ ng n n c a ch t phân tích có liên quan.
(cid:0) ồ ộ ẵ ừ ệ ậ ợ Các v t li u nh i c t silica thích h p có s n t hãng Lichrosorb 60
Shperisorb(cid:0) Si, Hypersil(cid:0) Si và Lichrospher(cid:0) 100 DIOL.
(cid:0) Thi ế ị ọ t b l c
ế ị ọ ỡ ể ọ ỡ ớ ỏ ộ ị Các thi t b l c c nh và c l n đ l c pha đ ng HPLC và các dung d ch
ẫ ươ ứ ụ ỡ ỗ m u t ng ng, ví d : c l 0,45 (cid:0) m là thích h p.ợ
ử ẫ ọ ộ ị ọ ư ọ Chú thích: L c pha đ ng cũng nh l c dung d ch m u th qua màng l c
ướ ặ ơ ử ụ ườ ủ ộ ử ụ ẽ ờ tr c khi s d ng ho c b m th ng s kéo dài th i gian s d ng c a c t.
Trang 100
(cid:0) ộ ọ ọ B l c tách pha (tùy ch n)
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ẫ ấ 3.13.4. L y m u
ừ ế ẫ ạ ấ ẫ ợ Ti n hành l y m u theo các TCVN thích h p tùy t ng lo i m u
ế
3.13.5. Cách ti n hành
3.13.5.1. Chu n b m u
ị ẫ ẩ
ộ ạ ử ụ ụ ề ằ ẫ ẫ ồ ợ Đ ng hóa m u th . Nghi n m u b ng d ng c thích h p và tr n l ầ i. C n
ơ ộ ể ị ế ư ự ệ ệ ạ ẫ ớ th c hi n các bi n pháp nh làm l nh s b đ tránh m u b ti p xúc v i nhi ệ t
ờ ộ đ cao trong th i gian dài.
ẫ ẩ ị ử ị 3.13.5.2. Chu n b dung d ch m u th
ử ẫ ả ả ầ ị ướ Chú thích: C n b o qu n các dung d ch m u th tránh ánh sáng tr c khi
(cid:0) Xà phòng hóa
phân tích.
ừ ồ ư ử ằ ế ẫ ướ Xà phòng hóa t 2 g đ n 10 g m u th b ng h i l u d i dòng nit ơ ử s
ượ ặ ợ ướ ấ ụ d ng các l ng thích h p etanol ho c metanol, n ố c và ch t ch ng oxy hóa nh ư
ị ặ axit ascorbic, hydroquinon, pyrogalol ho c BHT và dung d ch kali hydroxit. Thêm
ẫ ấ ố ướ ổ ị ồ c n và các ch t ch ng oxi hóa vào m u tr c khi b sung dung d ch kali hydroxit.
ấ Kh i l C nồ Kali hydroxit ố ượ ng m uẫ ố Ch t ch ng oxi hóa
ế 2 g đ n 5 g 50 ml metanol 0,25 g AA ị 5 ml dung d ch 50 g/100 ml
ế 5 g đ n 10 g 100 ml etanol 1,0 g AA + 0,04 g Na2S ị 20 ml dung d ch 60 g/100 ml
10 g 150 ml etanol 1,0 g AA ị 50 ml dung d ch 60 g/100 ml
ả ụ ề ỷ ệ ợ ủ ố B ng 3.8 . Ví d v t l ử thích h p c a thu c th :
ả ờ ừ ở Th i gian xà phòng hóa trong kho ng t ế 15 min đ n 40 min nhi ệ ộ ừ t đ t
oC.
Trang 101
80oC đ n 100 ế
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ế ầ ặ ỡ ộ ề ặ N u sau khi xà phòng hóa và làm ngu i, mà d u ho c m có trên b m t
ộ ượ ả ầ ợ ỗ ư ị ủ c a h n h p xà phòng hóa thì c n ph i thêm m t l ng d dung d ch kali
ả ờ hydroxit và th i gian xà phòng hóa ph i kéo dài.
(cid:0) Chi tế
ể ạ ươ ộ ượ ầ ướ ị Đ tránh t o nhũ t ổ ng, c n b sung m t l ng n ẫ c vào dung d ch m u
ỷ ệ ủ ồ ướ ạ đã xà phòng hóa sao cho t c a c n và n l ị c có trong dung d ch t o thành là 1 :
1.
ế ằ ợ ượ Chi t các tocopherol b ng dung môi thích h p. N u ế nhexan đ c dùng
ể ầ ổ làm dung môi đ chi ế (cid:0) tocopherol và (cid:0) tocopherol, thì c n b sung m t l t ộ ượ ng
ấ ị ủ ự ể ơ ượ ộ nh t đ nh c a dung môi phân c c h n đ tránh thu đ ỏ ồ c đ thu h i không th a
ử ụ ụ ẹ ể ỗ ợ ượ ư ầ đáng. S d ng h n h p, ví d nh d u nh và ete dietyl 20 % đ tách đ ế c h t
ồ ể ể ậ ấ ợ ộ ế ấ ả các h p ch t này. Ki m tra đ thu h i đ nh n bi t kh năng th t thoát
ặ ạ ế ế ể ả ớ ừ L p l i quy trình chi ầ t kho ng 3 đ n 4 l n v i các th tích t ế 50 ml đ n
ử ầ ế ượ ằ ướ ừ ế ế ầ 150 ml. R a các ph n chi t thu đ c b ng n c (t 2 đ n 4 l n dùng 50 đ n 150
ế ml) đ n trung tính.
ế ể ượ ỗ ợ ậ ỏ ự ệ ằ ỏ ỹ ệ Vi c chi t có th đ c th c hi n b ng k thu t l ng/l ng có h tr pha
(cid:0) ượ ấ ụ ắ r n (ví d : Extrelut ) khi hàm l ng vitamin E không quá th p
(cid:0) Làm bay h iơ
ơ ị ế ằ ạ ỏ ế ướ ằ ộ Làm bay h i d ch chi t b ng b cô quay. Lo i b h t n c b ng cách làm
ặ ượ ệ ố ấ ẳ ư khô trên natri sulfat ho c đ ặ ớ c ch ng c t đ ng phí v i etanol tuy t đ i ho c
ể ử ụ ậ ươ ỹ ươ toluen. Có th s d ng các k thu t t ng đ ư ấ ọ ng khác nh gi y l c tách pha đ ể
ạ ỏ ế ướ ề ệ ớ ượ ứ ả lo i b các v t n c, v i đi u ki n đã đ c ch ng minh là không nh h ưở ng
ả ế ế đ n k t qu .
(cid:0) Pha loãng
ặ ặ ằ ộ ươ ươ ế Hòa tan c n b ng pha đ ng ho c dung môi HPLC t ng đ ồ ng khác đ n n ng
ế ố ớ ừ ộ ố đ cu i cùng đ i v i t ng tocopherol t ừ (cid:0) g/ml đ n 10 1 (cid:0) g/ml.
3.13.5.3. Nh n bi
Trang 102
ậ ế t
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ế ư ủ ằ ờ ậ Nh n bi t các tocopherol b ng cách so sánh các th i gian l u c a pic riêng
ổ ượ ớ ử ệ ẩ ẫ ị ị ẽ r trong ph thu đ ậ ớ c v i dung d ch m u th và v i dung d ch chu n. Vi c nh n
ế ể ượ ự ệ ằ ượ ỏ ủ ị bi t pic có th đ c th c hi n b ng cách thêm các l ng nh c a các dung d ch
ẫ ẩ ợ ị ử chu n thích h p vào dung d ch m u th .
ị ượ ượ ứ ế ợ ệ Chú thích: Vi c tách và đ nh l ng đ c ch ng minh là phù h p n u tuân
ủ ề ệ ệ ự th các đi u ki n th c nghi m sau đây:
Pha tĩnh: Lichrosorb(cid:0) Si 60, 5 (cid:0) m;
ướ ộ Kích th c c t: 125 mm x 4 mm;
ủ ể ầ ộ Pha đ ng:ộ M t ph n th tích c a 1,4dioxan 3 % trong nhexan;
ố ộ T c đ dòng: 1,0 ml/min;
(cid:0) ể ơ Th tích b m: ế 10 (cid:0) l đ n 100 l;
3.13.5.4. Xác đ nhị
ướ ỳ ướ Đo hu nh quang, B c sóng kích thích: 295 nm; b c sóng Phát hi n:ệ ạ phát x : 330 nm
(cid:0) ể ế ơ ợ ủ ẩ ị B m các th tích thích h p (đ n 100 l) c a dung d ch chu n cũng nh ư
ử ế ẫ ị ị ượ ệ ố dung d ch m u th vào h th ng HPLC. Ti n hành đ nh l ằ ng b ng ph ươ ng
ề ệ ặ ạ ẩ ị pháp ngo i chu n, tích phân các di n tích ho c xác đ nh chi u cao pic và so sánh
ị ươ ứ ố ớ ế ẩ ấ ả ớ các k t qu v i các giá tr t ng ng đ i v i ch t chu n.
ủ ủ ể ẩ ặ ằ ơ ị ẫ B m các th tích b ng nhau c a m u và c a dung d ch chu n ho c bù
ệ ố ươ ứ ế ể ế ả ầ ộ ằ b ng h s t ủ ng ng trong ph n tính toán k t qu , Ki m tra đ tuy n tính c a
Trang 103
ẩ ệ hàm hi u chu n.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ị ố ầ 3.13.5.5. S l n xác đ nh
ộ ậ ế ấ ị Ti n hành ít nh t hai phép xác đ nh đ c l p.
ả
3.13.6. Tính k t quế
ệ ượ ự ườ ặ ử ụ ẩ ươ Vi c tính toán đ c d a vào đ ng chu n ho c s d ng các ch ng trình
ứ ủ ặ ượ ơ ươ ứ t ng ng c a máy tích phân, ho c theo công th c đã đ ả c đ n gi n sau đây:
ố ượ ồ ộ ằ Tính n ng đ kh i l ng, p, c a ủ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) ho c ặ (cid:0) tocopherol b ng mg/100
ứ ử ẫ g m u th theo công th c (2):
Trong đó:
As là di n tích pic ho c chi u cao pic c a
ề ệ ặ ủ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) ho c ặ (cid:0) tocopherol thu
ẫ ượ đ ử ị c trong dung d ch m u th ;
AST là di n tích pic ho c chi u cao pic c a
ề ệ ặ ủ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) ho c ặ (cid:0) tocopherol thu
ẩ ị ượ đ c trong dung d ch chu n;
V là t ng th tích dung d ch m u th tính b ng mililit (ml);
ử ể ằ ẫ ổ ị
ộ ế ệ ỉ c là đ tinh khi t đã hi u ch nh c a ủ (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) ho c ặ (cid:0) tocopherol trong dung
ẩ ằ ị d ch chu n, tính b ng microgam trên mililit ( (cid:0) g/ml);
m là kh i l
ố ượ ằ ẫ ng m u, tính b ng gam (g);
VST là th tích bôm c a dung d ch chu n, tính b ng microlit (
(cid:0) ủ ể ẩ ằ ị l);
(cid:0) ủ ử ể ằ ẫ ơ ị VS là th tích b m c a dung d ch m u th , tính b ng microlit ( l);
ệ ố ổ ừ ể 1000 là h s chuy n đ i t microgam sang miligam;
ệ ố ố ượ ầ ổ ể 100 là h s chuy n đ i ph n kh i l ng trên 100 g.
ế Báo cáo k t qu v ả ề (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) ho c ặ (cid:0) tocopherol theo mg/100 g.
Ự
B. D A THEO AOAC
ị 3.14. Xác đ nh protein
ự ả ẩ ị D a theo AOAC 920.152 Xác đ nh protein trong s n ph m trái cây –
Trang 104
ươ Ph ng pháp Kjeldahl
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ế Cách ti n hành
ặ ả ạ ế Ti n hành nh ẩ ư trong AOAC 955.04C, s d ng 5 g th ch ho c s n ph m ử ụ
ứ ố ượ ớ ườ ướ ươ trái cây có ch a s l ng l n đ ặ ng ho c 10 g n ặ c trái cây ho c trái cây t i và
2SO4 n u c n cho s vô c hóa (phân h y) m u.
ộ ượ ế ầ ự ủ ẫ ơ m t l ớ ng l n H
Chú thích: AOAC 955.04C:
(cid:0) ấ ượ ẫ ơ L y 1 l ng m u đem đi phân tích (0,7 – 2,2 g) cho vào bình vô c hóa
2SO4 ho cặ
ủ ặ ẫ ẫ ộ m u (phân h y m u). Thêm 0,7 g HgO ho c 0,65 g Hg, 15 g b t K
ố ượ ế ẫ Na2SO4 khan và 25 ml H2SO4. N u kh i l ng m u đem đi phân tích > 2,2 g thì
2SO4 thêm 10 ml cho m i l n phân tích. Đ t bình n m nghiêng và
ượ ỗ ầ ằ ặ tăng l ng H
ế ầ ế ạ ộ ượ ẹ ế ọ ỏ đun nh cho đ n khi h t t o b t (n u c n, thêm m t l ể ả ng nh paraffin đ gi m
ế ụ ế ọ ị ở ạ t o b t); đun sôi cho đ n khi dung d ch tr nên trong và ti p t c đun thêm 30 phút
ờ ế ấ ữ ơ ề ẫ (kéo dài 2 gi n u trong m u phân tích có nhi u ch t h u c ).
(cid:0) Đ ngu i, thêm kho ng 200 ml H
2O
0C, thêm 25 ml dung d ch sunfua
ể ả ộ ị 25ở
ể ạ ủ ể ặ ạ ặ ộ ho c thiosunfat, và pha tr n đ t o t a Hg. Thêm vài h t Zn, đ ngăn ch n va
ả ạ ộ ưở ch m, nghiêng bình và thêm NaOH mà không gây tác đ ng nh h ậ ng. ngay l p
ấ ớ ầ ủ ể ế ư ư ậ ứ ế ố t c k t n i bình đ ti n hành ch ng c t v i đ u c a bình ng ng ng p trong acid
ẩ ọ ể ộ ề ỉ ị chu n và 5 7 gi t ch th methyl red, xoay bình đ tr n đ u hoàn toàn; sau đó đun
3 đã c t (150 ml s n ph m sau khi ch ng c t). Tháo bình
ấ ả ư ấ ả ẩ ấ ế cho đ n khi t t c NH
ư ừ ư ứ ư ử ẩ ẩ ả ầ ộ ấ ch a, r a đ u bình ng ng và chu n đ acid d th a trong s n ph m ch ng c t
ẩ ị ằ b ng dung d ch NaOH chu n.
(cid:0) Xác đ nh
ị
Khi s d ng HCl chu n:
ử ụ ẩ
Khi s d ng H
2SO4 chu n:ẩ
ử ụ
ị ượ
3.15. Xác đ nh hàm l
Trang 105
ng photpho
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ự ị ượ D a theo ả ng photpho trong trái cây và s n AOAC 970.39: Xác đ nh hàm l
ẩ ươ ụ ớ ổ ấ ử ố ph m trái cây – ph ng pháp quang ph h p th v i thu c th Molybdovanadate.
ế ị
3.15.1. Thi
ấ t b và hóa ch t
(cid:0) Máy đo quang ph : dùng lăng kính ho c cách t
ặ ổ ử ườ ề . Chi u dài đ ng quang 1
cm.
2O trong
(cid:0) ử ố Thu c th Molybdovanadate: hòa tan 60 g amonium molybade.4H
ướ ồ 900 ml n c r i pha loãng thành 1 lít. Cho 1,5 g amonium metavanadate trong 690
3 r i pha loãng thành 1 lít. T t
ướ ừ ừ ồ ị ml n c nóng, thêm 300 ml HNO thêm dung d ch
ế ợ ấ ả ớ ị ả molybdate hòa tan vào dung d ch vanadate hòa tan k t h p v i khu y.B o qu n
ủ ậ ặ trong polythylen ho c bình th y tinh có nút đ y Pyrex.
(cid:0) Dung d ch chu n Phospho:
ẩ ị
2O5/ml: hòa tan 0,2397g ch t tinh khi
ố ị ấ ế ẩ Dung d ch chu n g c 0,5 mg P t và
2PO4 trong n
ấ ẩ ướ ứ ớ ị khô ch t chu n KH c và đ nh m c t i 250 ml.
ệ ấ ị ị ẩ Dung d ch làm vi c: l y 0, 5, 10, 15, 20, 25, 30, và 35 ml dung d ch chu n
ứ ể ị ượ ị ươ ứ ồ ố g c đ nh m c thành 500 ml đ có đ c các dung d ch t ng ng có n ng đ ộ
0,00; 0,05; 0,1; 0,15; 0,20; 0,25; 0,3 và 0,35 mg P2O5/10ml.
ự ườ ẩ
3.15.2. D ng đ
ng chu n
ệ ỗ ị Dùng pipet hút 10 ml m i dung d ch làm vi c cho vào bình Erlenmeyers
ậ ạ ể ự ố ơ ố dung tích 25 ml và đ y l i đ ngăn s b c h i. Nhanh chóng cho vào các ng 5
ạ ề ể ể ộ ượ ố ị ml molydovanadte, đóng l i và tr n đ u. Đ yên 10 phút đ màu đ c c đ nh.
ử ớ ồ ẩ ẫ ố ộ Rót vào 4 cái ng m u th v i n ng đ chu n 0,00 mg.
ế ậ ộ ấ ề ề ỉ Thi t l p máy ở ướ b c sóng 400nm và đi u ch nh v 0 A (đ h p th ụ
ử ọ ế ả ộ ấ ụ ự ẫ ẫ ớ ố ố quang) v i 1 ng m u th . Đ c k t qu đ h p th quang các ng m u d a vào
ố ấ ủ ử ụ ộ ấ ử ụ ấ ẫ ẩ ẫ ng m u th . S d ng đ h p th quang th p nh t c a m u chu n 0,00 mg cho
ộ ấ ủ ế ế ẫ ẩ ố ử ụ các phép đo ti p theo sau. N u đ h p th quang c a m u chu n trong ng th >
ớ ớ ẽ ừ ộ ấ ử ẫ ẩ ố ị 0,001 so v i v i m u chu n trong ng th ,ta s tr đi giá tr trong các đ h p th ụ
ộ ấ ụ ủ ế ệ ề ẫ ẩ ớ ị ỉ quang ti p theo. Xác đ nh đ h p th quang c a m u chu n v i vi c đi u ch nh
Trang 106
ủ ụ ẫ ẩ ầ ỗ ị ộ ấ đ h p th quang là 0 A c a dung d ch 0,00 mg m u chu n. Sau m i 3 l n xác
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ổ ầ ố ử ớ ể ẩ ẫ ố ị ị đ nh, ta đ đ y ng th v i m u chu n 0.00 mg đ tránh sai s do dung d ch bay
ệ ộ ơ h i và do nhi t đ .
ị ể ẩ ẫ
3.15.3. Chu n b ki m tra m u
ế ẫ ơ Hòa tan 10 ml HCl (1+3) và làm bay h i m u đ n khô trong thi ế ị ư t b ch ng
ặ ơ ế ị ư ơ cách h i. Hòa tan c n trong 10 ml HCl (1+9) trên thi t b ch ng cách h i và
ứ ứ ề ể ắ ọ ộ ị ị chuy n vào bình đ nh m c 100 ml. Làm ngu i, đ nh m c và l c đ u. L c qua
ẽ ị ữ ạ ấ ọ ế ấ ế ượ gi y l c khô, n u có ch t không hòa tan thì s b gi l i. n u l ng tro > 3,5 mg
ứ ầ ứ ớ ể ể ặ ơ ị ị P2O5, đ nh m c l n h n 100 ml ho c đem đ nh m c l n 2 đ có th có 10 ml dung
ồ ố ượ ử ụ ớ ượ ộ ị d ch có n ng đ < 0,35 mg P ế 2O5. N u kh i l ng tro l n, s d ng l ẫ ng m u
ỏ ạ ể ả ờ nh l i đ gi m th i gian là khô và tro hóa.
3.15.4. Cách xác đ nhị
ừ ệ ừ Cho vào t ng bình Erlenmeyer dung tích 25ml riêng bi ấ ằ t t ng ch t b ng
ứ ị ố ị pipet 10 ml dung d ch ch a 0,00 và 0,20 mg P ờ 2O5 mg/10 ml. Ch cho c đ nh màu
ư ự ố ườ ẩ ỉ ở ị ắ s c gi ng nh d ng đ ề ng chu n. Đi u ch nh máy ẩ 0 A cho dung d ch chu n
ộ ấ ộ ấ ủ ụ ụ ẫ ị 0,00 mg và xác đ nh đ h p th quang A c a m u 0,20 mg (đ h p th A trong
ủ ộ ấ ụ ẫ ườ ế ả ẩ ẩ m u chu n sai s ố 1% c a đ h p th quang đ ng chu n; n u không, ph i xây
ườ ủ ấ ẩ ị ị ự d ng đ ệ ng chu n khác). Quá trình xu t hi n màu và xác đ nh giá tr A c a tro
ủ ể ẩ ẫ ố ớ ị m u ki m tra cũng gi ng v i cách làm c a dung d ch chu n.
ư
3.15.5. Tính toán nh sau:
(cid:0) ừ ườ ẩ T đ ng chu n:
P2O5 (mg/100g) =
(cid:0) Công th c: ứ
P2O5 (mg/100g) =
Trong đó:
A là đ h p th quang
ộ ấ ụ ở ướ b c sóng 400nm
ủ ườ ẩ ệ ố S là h s góc c a đ ng chu n
Trang 107
( )
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
W là kh i l
ố ượ ủ ể ẫ ị ng g c a m u ki m tra trong 10 ml dung d ch tro hòa tan.
ẽ ị
3.16. Xác đ nh k m
ự ươ ự ẩ ị D a theo ẽ ng pháp xác đ nh k m trong th c ph m AOAC 912.02: Ph
ươ ổ ấ Ph ng pháp quang ph h p thu
3.16.1. Nguyên t cắ
ặ ướ ệ ể ẫ ế ủ ầ ượ M u nguyên li u có th tro hóa khô ho c t. Ph n k t t a đ c hòa
ớ ệ ố ư ạ ấ ị trong acid và pha loãng t i ph m vi làm vi c t i u. Ch t trong dung d ch đ ượ c
ổ ấ ằ ị xác đ nh b ng máy đo ph h p th ụ ở ướ b c sóng 213,8 nm.
ồ ộ ượ ị ườ ẩ N ng đ Zn đ c xác đ nh thông qua đ ng chu n.
3.16.2. Hóa ch tấ
(cid:0) Dung d ch Zn chu n:
ẩ ị
Dung d ch chu n 500 µg/ml. Hòa tan 0,500 g Zn tinh khi
ẩ ị ế ớ t v i 5 10 ml
ơ ế ầ ớ ướ HCl. Làm bay h i đ n g n khô và pha loãng v i 1 lít n c.
Dung d ch làm vi c pha loãng dung d ch chu n v i H
2SO4 (1 + 49) ho cặ
ệ ẩ ớ ị ị
ộ ươ ứ ộ ẩ ộ HCl 0,1 M (tùy thu c vào ph ng pháp tro hóa). M c đ dao đ ng tiêu chu n là 0
ử ụ ự ặ 10 µg/ml. ( không d d ng pipet < 2 ml ho c bình đ ng dung tích < 25 ml).
(cid:0) Acid: HNO3, HCl, H2SO4. Các cho vào Zn đ đo đ h p th quang v i đ
ộ ấ ụ ể ớ ộ
3 và HCl b ng cách
ế ễ ạ ạ ẫ ợ ị ằ pha loãng m u thích h p. N u b nhi m t p, làm s ch HNO
ư ể ấ ộ ế ủ ử ấ ạ ố ch ng c t. Ki m tra đ tinh khi ằ ệ t c a thu c th và hi u su t tinh s ch b ng
ươ ợ ph ng pháp tro hóa thích h p.
ệ ẩ ị ị
3.16.3. Chu n b dung d ch thí nghi m
3.16.3.1. Tro hóa
ị ẫ ệ ấ ặ ằ ẩ ạ ộ Chu n b m u đ i di n b ng cách khu y tr n, ho c xay.
tướ
ặ ẫ ượ Cân chính xác m u cho vào bình Kjeldahl 300 ho c 500 ml, l ng m u ẫ 10
ướ ứ ả ả g, c tính ch a kho ng 25 – 100 µg Zn. Thêm kho ng 5 ml HNO ọ ậ 3 và th n tr ng
ệ ầ ủ ế ầ ả ố ị ớ ự ỏ v i s t a nhi t cho đ n khi khi quá trình sôi l n đ u c a dung d ch gi m xu ng.
Trang 108
ế ụ ự ỏ ệ ề ệ ằ Thêm 2 ml H2SO4 và ti p t c có s t a nhi t, duy trì đi u ki n oxi hóa b ng cách
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ộ ượ ớ ế ỏ ị thêm HNO3 v i m t l ị ng nh cho đ n khi dung d ch không màu. Dung d ch s ẽ
2SO4 b c lên và toàn b
ế ụ ượ ủ ệ ế ấ ố ti p t c đ c đun cho đ n khi xu t hi n khí có mùi c a H ộ
ế ả ộ ớ ọ HNO3 đã h t. Làm ngu i và pha loãng v i kho ng 20 ml H ấ 2O, l c nhanh qua gi y
ứ ớ ạ ằ ị ể ọ l c và cho vào bình 100 ml, đ nh m c t i v ch b ng H ơ 2O. Có th pha loãng h n,
ằ ạ ộ ủ ể ớ ợ ế ầ n u c n, b ng H ạ 2SO4 (1 + 49) đ phù h p v i ph m vi ho t đ ng c a máy quang
3.16.3.2. Tro hóa khô
ph .ổ
ộ ượ ả ẫ Cân m t l ạ ạ ng chính xác, cho vào đĩa Pt s ch, m u ph i mang tính đ i
ứ ệ ằ ạ ẫ ả ồ ố di n và ch a kho ng 25 – 100 µg Zn. Đ t m u b ng tia h ng ngo i và tro hóa ở
0C. Hòa tan tro b ng 1 l
ệ ằ ượ ả ỏ nhi t ≤ 525 ng nh HCl (1 + 1). Thêm kho ng 20 ml
ơ ế ầ ằ ạ ủ ấ ồ ơ H2O và làm bay h i đ n khi g n c n b ng t s y (bu ng hóa h i). Thêm 20 ml
ế ụ ấ ọ ả ọ 0,1 M HCl và ti p t c đun trong kho ng 5 phút. L c nhanh qua gi y l c và cho
ớ ộ ọ vào bình dung tích 100 ml. trán đĩa và l c v i 5 – 10 ml HCl 0,1 M, làm ngu i và
ế ể ằ ầ ớ ơ ợ pha loãng v i HCl 0,1 M. Pha loãng h n, n u c n, b ng HCl 0,1 M đ phù h p
ạ ộ ủ ạ ổ ớ v i ph m vi ho t đ ng c a máy quang ph .
3.16.4. Xác đ nhị
ẩ ế ậ ề ệ ầ ế ặ ướ ị Chu n b và thi t l p các đi u ki n c n thi t ho c theo h ủ ẫ ng d n c a
ặ ả ấ ị ị ị nhà s n xu t. xác đ nh Zn trong dung d ch tro ho c dung d ch đã pha loãng, và ≥5
ệ ấ ẩ ạ ị ướ tiêu chu n trong ph m vi làm vi c, l y ≥2 giá tr (tr c và sau khi ghi giá tr ị
ư ệ ề ầ ẫ ị ị ị ữ m u). v sinh và đ a v giá tr 0 gi a các l n đo giá tr . Xác đ nh Zn t ừ ườ ng đ
ẽ ẩ ằ ị ượ chu n b ng cách v giá tr đo đ c µg Zn/ ml:
ồ ộ N ng đ Zn (mg/kg) =
ị
3.17. Xác đ nh Kali
ự ươ ị D a theo ả ng pháp xác đ nh Kali trong trái cây và s n AOAC 929 06: Ph
ẩ ươ ọ ượ ph m trái cây Ph ng pháp phân tích tr ng l ng cobaltinitrite
ử
3.17.1. Thu c thố
Trang 109
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) Dung d ch trisodium cobaltinitrite: hòa tan 2,0 g natri cobaltinitrite thành 10
ị
2O.
ể ả ử ể ệ ả ồ ị ượ ml dung d ch và th nghi m đ đ m b o ta có th thu h i 98 102 % l ng K
ướ ử ụ ọ L c tr c khi s d ng.
(cid:0) Dung d ch axit nitric: n ng đ 1 N; 0,1 N và 0,01 N. ồ
ộ ị
(cid:0) Dung d ch h n h p axit nitric – dipotassium sodium cobalnitrite: Hòa l n ẫ
ợ ỗ ị
ớ ả ắ ằ ờ HNO3 0,01 N v i vài mg K ọ 2NaCo(NO2)6.H2O b ng cách l c (kho ng 1 gi ). L c
ặ ươ ủ ấ ố ố ươ qua Pyrex. T t nh t là th y tinh x p ho c t ng đ ng.
3.17.2. Xác đ nhị
3 1 N vào tro, 15 – 20 g tro thu đ
ượ ừ ẫ ừ ủ Thêm v a đ HNO m u cho vào đĩa c t
ượ ử ụ ả ị ư Pt d 1 l ạ ủ ng kho ng 2ml acid trong 20 ml dung d ch s d ng trong t o t a
ự ể ạ ị (không quá 3 ml). Trán s ch và chuy n dung d ch vào bình đ ng dung tích 25 ml,
ể ề ả ờ ế ầ ọ ế ử ụ ấ ỗ ắ l c đ u. Đ yên kho ng 1 gi và đem l c, n u c n thi t, s d ng gi y l ỏ nh .
2O), thêm HNO3 0,1 N vào dung d chị
ả ặ ồ Thu h i 10 ho c 20 ml (kho ng 3 35 mg K
0C.
ế ầ ả ở ể ả ể ượ đ đ c 1 th tích là 10 ml (n u c n) và b o qu n 20
ấ ị Trong khi khu y, dùng pipet cho thêm vào dung d ch 10 ml Na cobaltinitrite
0C. Trong kho ng 3 – 18 mg K ả
ượ ả ả ở ố đã đ c b o qu n 20 ử ồ 2O thì thêm thu c th đ ng
ề ạ ấ ờ ố ị ử ộ ả th i khu y đ u dung d ch; khi đ t kho ng 18 – 35 mg thì thêm thu c th m t
0C.
ể ệ ộ ị cách nhanh chóng vào dung d ch (20 – 22 giây). Đ yên 2 gi ờ ở nhi t đ 20
ử ụ ủ ố ọ L c qua th y tinh x p (Pyrex, dung tích 30 ml), s d ng cobaltinitrite trán dung
ọ ị d ch sau khi l c.
ử ủ ầ ớ ượ ộ ầ ử ả ầ ị R a t a 9 l n v i 1 l ớ ng kho ng 4 ml ph n dung d ch r a, m t l n v i 2
ạ ầ ớ ồ ướ ml HNO3 1 N và 5 l n v i 2 ml c n, hút chân không cho s ch tr c khi thêm dung
ử ị d ch r a khác. Hút cho ráo khô.
0C trong 1 gi
ấ ở ệ ộ ờ ẩ ộ S y khô nhi t đ 100 , làm ngu i trong bình hút m, và cân
2NaCo(NO2)6.H2O:
ố ượ ứ ượ kh i l ng. Công th c tính l ế ủ ng k t t a là K
==
ị
3.18. Xác đ nh Natri
Trang 110
ự ẩ ả D a theo AOAC 966.16: Natri trong trái cây và s n ph m trái cây.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ấ
3.18.1. Hóa ch t và thi
ế ị t b
(cid:0) Dung d ch chu n Natri:
ẩ ị
ử ể ở ố Đ khô thu c th NaCl 100°C qua đêm và pha loãng 2,5422 g trong 1 lít
ế ụ ứ ế ị H2O. (Dung d ch ch a 1000 µg/ml Na). Pha loãng 10ml đ n 100ml, và ti p t c pha
ể ạ ế ị ị loãng 1, 2, 4, 6, 8, và 10 ml dung d ch pha loãng đ n 100 ml đ t o các dung d ch
ươ ứ ư ữ ề ệ ẩ chu n, t ng ng, 1, 2, 4, 6, 8, và 10 µg/ml Na. L u tr ạ trong đi u ki n s ch,
ự chai nh a polyethylene khô.
(cid:0) Quang ph k ng n l a ọ ử
ổ ế
3.18.2. Cách xác đ nhị
ư ử ệ ẩ ị ị ẫ Chu n b dung d ch m u th nghi m nh trong AOAC 920.149 Pha loãng,
ế ể ả ế ả ồ ộ ộ ượ ầ ế n u c n thi t, đ gi m n ng đ Natri đ n kho ng dao đ ng đ ủ ở c bao ph b i
ọ ử ế ố ơ ẫ ị ng n l a quang k (t t h n là 410 µg/ml Na). Hút dung d ch m u (pha loãng
ự ế ọ ử ặ ho c không pha loãng) tr c ti p vào ng n l a.
ẽ ườ ẩ ủ Xác đ nh %ị T chu n và v đ ng cong c a % T đ i v i ố ớ µg/ml Na. Xác
ử ụ ử ệ ẫ ườ ẩ ị đ nh %ị T cho m u th nghi m và s d ng đ ể ng chu n đ xác đ nh µg/ml Na
ặ ướ ể ể ủ ấ ả ẫ ị ho c theo h ầ ng d n c a nhà s n xu t, làm các xác đ nh đ ki m tra khi c n
ế ượ ử ụ ộ ượ ụ ụ ẩ thi t.ế N u đ c s d ng các d ng c chu n, thêm m t l ợ ng thích h p LiCl cho
ử ệ ẩ ị ả c hai tiêu chu n và dung d ch th nghi m.
(cid:0) Chú thích: AOAC 920.149:
ử ẫ ệ Tính theo theo mg Na2O/100 g m u th nghi m.
ừ ể ệ ẫ ở ộ ợ Chuy n m u thí nghi m khi v a đu c m gói m t cách nhanh chóng vào
ủ ằ ữ ở ơ ể ả ưở ồ ự đ đ ng b ng th y tinh và gi n i thoáng mát. Đ tránh nh h ệ ủ ng c a vi c
ị ượ ấ ắ ổ ơ ườ lên men trong xác đ nh r ễ u, acid t ng và acid d bay h i, ch t r n và đ ng,
ệ ướ ươ ầ ị ặ đ c bi t là trong n c ép trái cây và trái cây t i (ph n đem xác đ nh đ ườ ng
ườ ể ượ ị ư sucrose và đ ả ng ngh ch đ o có th đ c cân và l u gi ữ ượ đ c vài ngày mà không
Trang 111
ế ượ ể ằ ị ị b lên men, n u v t quá đôi chút thì có th trung hòa b ng dung d ch
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
3COOH)2 là ch tấ
ể ả ượ ư Pb(CH3COOH)2, ph i ki m soát l ng thêm vào. L u ý Pb(CH
ủ ể ẫ ẫ ẩ ả ị ộ đ c. Ph i ghi chú trên nhãn c a m u ki m tra.Chu n b các m u phân tích nh ư
sau:
N c ép: tr n k b ng cách l c đ đ m b o m u phân tích đ ng nh t, và
ắ ể ả ỹ ằ ướ ấ ả ẫ ộ ồ
ấ ướ ấ ọ ị ướ ặ ẩ ọ l c nhanh qua bông th m n c ho c gi y l c. chu n b n c trái cây t ươ ằ i b ng
ỏ ấ ướ ọ cách bóc v l y n c và l c.
ỹ ể ả ấ ẫ ạ ẩ ộ ồ ả Th ch và siro: tr n k đ đ m b o m u phân tích đ ng nh t. Chu n b ị
ự ằ ị ể dung d ch b ng cách cân 300 g và chuy n vào bình đ ng dung tích 2 lít và hòa tan
ơ ế ế ể ồ ộ ầ trong H2O, cho vào bu ng hóa h i n u c n. làm ngu i và pha loãng đ n th tích
ử ụ ỹ ằ ộ ượ ề ộ ầ ị ắ ầ c n, tr n k b ng cách l c đ u và s d ng m t l ng cho các nhu c u xác đ nh
ệ ế ọ ộ ỹ khác nhau. N u nguyên li u không hòa tan hoàn toàn, tr n k và đem l c.
ứ ứ ự ề ề ằ ả ẩ Trái cây, hoa qu khô, m t, m t cam: nghi n b ng máy nghi n th c ph m
ặ ộ ế ị ộ ơ ọ ề ặ , máy tr n Hobart ho c các thi ố ợ t b tr n c h c thích h p, ho c nghi n trong c i
ự ệ ộ ỹ ố ể ớ l n và tr n k , th c hi n nhanh chóng càng nhanh càng t ấ ẩ t đ tránh làm m t m.
ự ề ề ầ ẫ ẩ ằ ấ ớ ỗ ỹ V i trái cây s y khô, nghi n m u b ng máy nghi n th c ph m 3 l n, tr n k sau
ỗ ầ ặ ưỡ ề ụ ộ ủ ề ặ ầ ố m i l n nghi n. Đ t l i ho c tr c đ ng c a máy nghi n càng g n càng t t mà
ứ ề ạ ầ ộ không c n nghi n h t. Xay toàn b cho vào thùng ch a.
ẩ ằ ố ị ị Chu n b dung d ch b ng cách cân vào c c dung tích 1,5 – 2 lít 300 g trái
ươ ặ ươ ươ ượ ạ ỏ ỏ ấ cây t i, ho c t ng đ ng l ộ ứ ng trái cây s y khô, m t, lo i b v và tr n
2O
ề ắ ả ạ ặ ộ ợ trong máy tr n ho c các lo i máy nghi n c t phù h p. Thêm kho ng 800 ml H
ờ ể ộ ớ và đun sôi 1 gi . Chuy n vào bình dung tích 2 lít, làm ngu i và pha loãng t ứ i m c
ớ ọ ọ ườ ườ ướ ồ r i đem l c. V i trái cây không ng t (ít đ ng), thêm đ ng tr c khi đun sôi,
2O, ti n hành nh trên.
Trang 112
ườ ư ế khi đó cân 150 g trái cây, thêm 150 g đ ng và 800 ml H
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ƯƠ
ƯƠ
Ị
CH
NG IV. SO SÁNH CÁC PH
Ấ ƯỢ
Ỉ
NG PHÁP XÁC Đ NH Ữ
CÁC CH TIÊU CH T L
NG GI A TCVN VÀ AOAC
4.1. Xác đ nh k m
ẽ ị
ả ươ ẽ ổ ị C 2 ph ng pháp xác đ nh k m trong TCVN và AOAC t ng quan là
Trang 113
ụ ố ỉ ộ gi ng nhau, ch có m t vài m c khác nhau:
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
Theo TCVN Theo AOAC
ươ ổ ấ ụ ử ự Ph ng pháp Quang ph h p th nguyên t : trình t ự ươ t ng t nhau
ặ ướ t: Nguyên t cắ ẫ Vô c hóa m u khô ho c ụ ụ ơ ả ầ tham kh o thêm ph n ph l c (7 và 8)
Trang 114
ướ B c sóng 213,8 nm
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ị ẩ
ệ ử Thu c thố
Axit nitric Axit sunfuric Axit clohydric ẩ ị ẽ K m: dung d ch chu n ẽ ươ ươ t ng 1g k m ng đ trong 1 lít.
Dung d ch chu n 500 µg/ml. ị Dung d ch làm vi c 0 10 µg/ml. Acid: H2SO4
HNO3, HCl,
ướ
ẫ bình Kjeldahl + 5 ml HNO3 ọ
0C Hòa tan
ứ ệ Cách ti nế hành ằ pha loãng, l c và đ nh m c. ọ
Tro hóa t: cân ≤ 10 g m u 2 ml H2SO4 pha loãng, l c và đ nh m c. ị Tro hóa khô: cân m u ẫ tro hóa ở nhi ị tro b ng HCl Ti n hành đo, xác đ nh và xây d ng đ
ườ ự ế ị ẩ t ≤ 525 ứ ng chu n.
ự ườ ẩ ụ ể ướ ẫ D ng đ ng chu n ị Quy đ nh c th Không h ng d n
ả ự ườ ế ẩ ả Tính k t quế D a vào đ ng chu n và tính k t qu
4.2. Xác đ nh Kali
Trang 115
ị
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
TCVN AOAC
ổ ấ ử ươ Ph ng pháp Đo ph h p thu nguyên t (AAS) ướ Ph ượ l ẫ m u tr ọ ươ ng pháp phân tích tr ng ng cobaltinitrite. Tro hóa c khi phân tích
ổ ấ ạ ế ủ
ấ Nguyên t cắ ử , ặ c sóng 766,5 nm ho c
ế ủ Đo ph h p thu nguyên t ướ b 769,9 nm. T o k t t a K2NaCo(NO2)6.H2O, s y khô và cân k t t a.
Dung d ch chu n kali, (K
+)
Dung d ch
ẩ ị ị = 1 g/l.
ị
ị ố Dung d ch xezi clorua (CsCl) = 0,4 g/100 ml từ ị dung d ch g c. trisodium cobaltinitrite: hòa tan 2,0 g natri cobaltinitrite thành 10 ml dung d ch ị
ử Thu c thố
ợ ị
Trang 116
ắ ờ ồ Dung d ch axit nitric: n ng ộ đ 1 N; 0,1 N và 0,01 N. ỗ Dung d ch h n h p axit nitricdipotassium sodium cobalnitrite: Hòa tan HNO3 ớ 0,01 N v i vài mg K2NaCo(NO2)6.H2O b ngằ ả cách l c (kho ng 1 gi ).
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ị ị ẩ
Chu n b dung d ch xezi clorua, (CsCl) = 0,4 g/100 ml t
ố
ị ừ ẩ
ị ị
ẩ
ệ ượ ố
ị Cách ti nế hành ị dung d ch g c. ố ị Chu n b dung d ch đ i ừ ẩ ứ ả ch ng: chu n b kho ng t ừ ớ 3 t dung i 5 dung d ch t ị d ch chu n natri dùng cho ẩ ụ m c đích hi u chu n. ị Thêm dung d ch g c xezi clorua (CsCl) = 0,4 g/100 ầ ml vào các dung d ch c n đo. ử ủ ị ị ẩ ẫ tro hóa ng m u Cân 1 l thu 15 – 20 g 2 ml HNO3 1 N l c ọ thêm HNO3 1 N thêm 10 ml Na cobaltinitrite l c, r a t a ọ s y khô. ấ
ọ
ị ượ ượ
ự ế
ườ ị
ầ ẫ Chu n b dung d ch m u: ủ Dung d ch pha loãng c a ẫ m u đ c ch n sao cho ế hàm l ng natri d ki n ả ằ n m trong d i tuy n tính ẩ ớ ng chu n. Thêm v i đ ố dung d ch g c xezi clorua (CsCl) = 0,4 g/100 ml vào ị các dung d ch c n đo.
ươ ể ứ ng
ả Tính k t quế ấ ng chu n t ủ ị ộ ấ ng v i giá tr đ h p thu c a
ị ự ộ ườ Theo đ ớ ứ ị ẫ dung d ch m u ho c dùng ế ị đ ng. thi ặ t b ghi giá tr t ự D a vào công th c chuy n ể ổ ớ ệ ố ươ ứ đ i v i h s t ng ng đ ượ ng Kali theo tính ra hàm l ế ủ 2NaCo(NO2)6.H2O k t t a K
ạ ươ
ệ ng pháp hi n đ i, cho ả ổ ể
- Ph ế k t qu nhanh, chính xác. ượ
ượ
- Là ph ng pháp c đi n, ự th c hi n khi không trang ị b thi máy AAS.
ế ị ệ ạ Kali ươ ệ ư t b hi n đ i nh
- Không đòi h i ng
Ư ể u đi m ườ
ỹ ể ế
ể ự ệ ệ ượ ử c s ỏ i phân ỉ ầ tích có k năng cao, ch c n bi t và hi u quy trình phân tích là có th th c hi n.
Trang 117
ề ị ng - Xác đ nh đ c hàm l ẫ ở ứ m c nhò trong m u. ấ ầ - Không c n làm giàu ch t ẫ ị xác đ nh trong m u khi ấ ầ ượ ng ch t c n xác hàm l ị ở ị đ nh giá tr bé. ươ ng pháp hi n đ - Ph ơ ụ d ng nhi u h n.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ế ị ắ ề ả ỉ ươ ố ng đ i
ỏ
- Không xác đ nh đ
ứ ế - Cho k t qu ch t ố do sai s trong quá trình phân tích.
ượ Nh ể c đi m ầ ấ ượ ị ng ch t phân tích c hàm ở ứ m c
- Trang thi t b đ t ti n. ườ i phân tích - Đòi h i ng ế ả ph i có ki n th c, kinh ệ ử ụ nghi m s d ng máy AAS. ỉ ế - Ch cho ta bi t thành ph n ị ấ ầ ch t c n xác đ nh mà không ế ạ t tr ng thái liên cho ta bi ấ ế ủ k t c a ch t phân tích.
ượ l nh .ỏ
4.3. Xác đ nh Natri
ị
TCVN AOAC
ổ ấ ử ươ Ph ng pháp ọ ử ế Quang k ng n l a Đo ph h p thu nguyên t (AAS)
Trang 118
ổ ấ ủ ằ ử , c phân h y b ng Nguyên t cắ Đo ph h p thu nguyên t ướ b c sóng 589,0 nm ẫ ượ M u đ ọ ử ng n l a
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
- Dung d ch chu n Natri
ẩ
- Dung d ch chu n natri,
ẩ ị 1000 µg/ml Na
ị (Na+) = 1 g/l.
- Chu n b dung d ch xezi
ử ẩ ị ị ẩ Thu c thố
- Pha loãng 1, 2, 4, 6, 8, và 10 ị ế ml dung d ch chu n đ n ể ạ 100 ml đ t o các dung ẩ ị d ch chu n, t ng ng, 1, 2, 4, 6, 8, và 10 µg/ml Na
ừ ố ươ ứ clorua, (CsCl) = 0,4 g/100 ị dung d ch g c. ml t
ị ị ẩ
- Pha loãng, n u c n thi
ị ừ ẩ
ớ ị ứ 3 t ả ầ ộ ị i 5 dung d ch t ị ẩ ả
ẩ
- Chu n b dung d ch xezi clorua, (CsCl) = 0,4 g/100 ố ị dung d ch g c. ml t ố ị - Chu n b dung d ch đ i ả ẩ ch ng: chu n b kho ng ừ ừ t dung d ch chu n natri ệ ụ dùng cho m c đích hi u ị chu n. Thêm dung d ch ố g c xezi clorua (CsCl) = 0,4 g/100 ml vào các dung ầ ị d ch c n đo.
ẫ Cách ti nế hành
ự ị ị ẩ ế ế t, ồ ể đ gi m n ng đ Natri ộ ế đ n kho ng dao đ ng ọ ủ ở ượ c bao ph b i ng n đ ế ố ơ ử l a quang k (t t h n là 4 10 µg/ml Na). Hút dung ặ ị d ch m u (pha loãng ho c ế không pha loãng) tr c ti p vào ng n l a.
ọ ử - Xác đ nh %ị ẩ T chu n và v ọ ủ ẽ T đ iố ng cong c a % ị ượ ượ ườ đ v iớ µg/ml Na
ườ ị
ầ ẫ - Chu n b dung d ch m u: ủ Dung d ch pha loãng c a ẫ m u đ c ch n sao cho ự ế hàm l ng natri d ki n ế ả ằ n m trong d i tuy n tính ẩ ớ ng chu n. Thêm v i đ ố dung d ch g c xezi clorua (CsCl) = 0,4 g/100 ml vào ị các dung d ch c n đo.
ườ
ả Tính k t quế ấ ng chu n t ị ộ ấ ẫ Theo công th cứ
ế t b ghi giá tr t
Trang 119
ngươ Theo đ ớ ứ ng v i giá tr đ h p thu ặ ị ủ c a dung d ch m u ho c ị ự ị dùng thi đ ngộ
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
- Ph
- Phát hi n 0,05 ppm.
ươ ệ ệ ở ượ hàm l ng ≥ ả
- Xác đ nh đ
ạ ng pháp hi n đ i, ế cho k t qu nhanh, chính xác.
- Phân tích nhanh, cho k tế qu có đ chính xác cao.
Ư ể ả ộ u đi m ỏ
ượ ượ c hàm l ng ứ m c nh trong 4 – 105.
- Ph
ng pháp hi n đ ượ c
ề ị ở Kali m u 10ẫ ệ ươ ơ ử ụ s d ng nhi u h n.
ế ị ắ ề t b đ t ti n
ỏ ả ỉ ươ ế - Cho k t qu ch t
ả ứ
ụ ố ng đ i ố do sai s trong quá trình phân tích.
- Không xác đ nh đ
- Ch cho ta bi
- Trang thi ươ - Đòi h i ng i phân tích ế ph i có ki n th c, kinh ử ệ nghi m s d ng máy AAS ỉ ấ
ượ ượ Nh ể c đi m ấ ị ng ch t phân tích c hàm ở
ượ l ỏ ứ m c nh .
ầ ế t thành ph n ị ầ ch t c n xác đ nh mà ạ ế t tr ng không cho ta bi ấ ế ủ thái liên k t c a ch t phân tích.
ị 4.4. Xác đ nh phospho
TCVN AOAC
Trang 120
ụ ớ ố ử ươ Ph ng pháp Đo quang ph ổ h p th v i thu c th ấ Molybdovanadate.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ầ ượ ử
ứ ớ ẫ ổ ằ ạ Nguyên t cắ
c xác Phospho trong ph n m u th đã tro hóa đ ố ị đ nh b ng đo quang ph sau khi t o ph c v i thu c ử th molybdovanadat
ướ ề ậ B c sóng 400 nm Không đ c p
- Dung d ch axit clohydric
ử ố - Thu c th Molybdovanadate.
- Dung d ch chu n phospho
ị : 36,5 % 38 % ị ố ẩ ị ộ ừ ồ n ng đ t ử ố
ị ấ ệ ị ị ẩ ẩ
ử ộ Thu c thố ẩ ố ị ẩ ị
ồ ị
- Thu c th molybdovanadat - Dung d ch chu n phospho ố + Dung d ch chu n g c, ồ n ng đ phospho 2 mg/l + Dung d ch chu n làm ộ ệ vi c, n ng đ phospho 0,1 mg/ml ộ ồ - Axit nitric, đ c (n ng đ ế 69 % đ n 71 %).
ặ
ừ t ẩ + Dung d ch chu n g c 0,5 mg P2O5/ml. + Dung d ch làm vi c: l y 0, 5, 10, 15, 20, 25, 30, và 35 ml dung d ch chu n g c ứ ể ị đ nh m c thành 500 ml đ ượ c các dung d ch có đ ộ ồ ươ ứ t ng ng có n ng đ 0,00; 0,05; 0,1; 0,15; 0,20; 0,25; 0,3 và 0,35 mg P2O5/10ml.
ẩ ự ườ ẫ ả ng chu n.
0C
Cách ti nế hành
ứ
ứ Cho m u ch a kho ng 4 mg phospho làm khô b ng ằ ệ tro hóa ở ế b p đi n 600 đem hòa tan tro v i HCl ớ ọ và thêm vài gi t axit nitrit ứ ị đ nh m c.
ở ỉ
- Xây d ng đ ử ị ẫ ẩ - Chu n b m u th . ừ t ng bình - Cho vào Erlenmeyer dung tích 25ml ị 10 ml dung d ch ch a 0,00 và 0,20 mg P2O5 mg/10 ml ắ Đi uề c đ nh màu s c ố ị 0 A cho dung ch nh máy ị d ch chu n 0,00 mg và xác
Trang 121
ẩ
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ộ ấ ụ ị đ nh đ h p th quang A ẫ ủ c a m u 0,20 mg.
ườ ấ ườ ấ Tính k t quế ng chu n và công ng chu n và công
ả Theo đ th cứ Theo đ th cứ
Ả
Ế
Ế
Ị
CH
ƯƠ ầ
ể ầ ờ ọ ồ
NG V. K T QU KI N NGH ứ Sau th i gian g n 2 tháng nghiên c u và tìm hi u, Đ án h c ph n phân
ự ẩ ề ệ ươ ỉ Tìm hiêu v nguyên li u nho Ph ị ng pháp xác đ nh các ch tiêu tích th c ph m “
ạ ượ ữ ả nguyên li u” ệ đã đ t đ ế c nh ng k t qu sau:
(cid:0) ể ượ ố ị ử ể ệ ồ Tìm hi u đ c ngu n g c, l ch s phát hi n và phát tri n cây nho.
(cid:0) ể ượ ế ớ ố ồ Tìm hi u đ c các gi ng loài nho, tình hình tr ng nho trên th gi i.
(cid:0) ể ủ ầ ưỡ Tìm hi u đ ượ ợ c l i ích c a cây nho, thành ph n dinh d ng có trong nho
nguyên li u.ệ
(cid:0) Xác đ nh đ
ị ượ ấ ượ ỉ ệ c các ch tiêu ch t l ng cho nho nguyên li u theo Tiêu
ệ ẩ ệ ẩ chu n Vi t Nam, Quy chu n Vi t Nam.
(cid:0) ợ ố ươ ỉ ổ Th ng kê và t ng h p các ph ệ ng pháp phân tích các ch tiêu nguyên li u,
Trang 122
ầ ưỡ ệ ụ ể c th là các thành ph n dinh d ng trong nho nguyên li u.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) Đ a ra đ ư
ượ ộ ố ươ ỉ c thêm m t s ph ệ ng pháp phân tích các ch tiêu nguyên li u
ệ ộ ố theo Hi p h i các nhà hóa phân tích chính th ng AOAC(Association of Official
Analytical Chemists).
(cid:0) ự ố ữ ươ ủ So sánh s gi ng và khác nhau gi a các ph ng pháp phân tích c a cùng
ẩ ộ ỉ ệ ẩ ủ m t ch tiêu trong Tiêu chu n Vi t Nam (TCVN) và tiêu chu n c a AOAC.
(cid:0) ầ ưỡ ề ấ ẫ Tuy nhiên do thành ph n dinh d ư ng trong nho r t nhi u nên v n ch a
ươ ỉ ư đ a ra đ ượ ế ấ ả c h t t t c các ph ng pháp phân tích các ch tiêu.
ấ ượ ể ớ ố ủ V i mong mu n có th nâng cao và duy trì ch t l ng c a nho nguyên
ệ ươ ớ ườ ư li u – nho t ế i cho đ n khi t i tay ng ộ ố ế i tiêu dùng, tôi xin đ a ra m t s ki n
ngh :ị
(cid:0) ạ ượ ấ ượ ạ ẩ ả ố ớ T o ra đ c các s n ph m nho đ t ch t l ng t ấ ỉ t v i các ch tiêu ch t
ủ ầ ẩ ả ớ ợ ệ ẩ ượ l ng ph i phù h p v i yêu c u c a Tiêu chu n Vi t Nam, Quy chu n Vi ệ t
Nam.
(cid:0) Đ a ra các ph
ư ươ ư ể ọ ồ ng pháp ki m soát trong quá trình tr ng tr t cũng nh thu
ư ụ ể ả ả ậ ồ ị hái, v n chuy n b o qu n,.. nh áp d ng VietGap trong tr ng nho, các quy đ nh
ủ c a Codex, theo HACCP,…
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
[1].
AOAC 970.39: Phosphorus in Fruits and Fruit Products Spectrophotometric
[2].
Molybdovanadate Method.
AOAC 969.32: Zinc in Food Atomic absorption Spectrophotometric
[3].
Method.
AOAC 929.06: Potassium in Fruits and Fruits Products Gravimetric
[4].
Cobaltinitrite Method.
AOAC 966.16: Sodium in Fruits and Fruit Products Flame
[5].
Spectrophotometric Method.
Trang 123
AOAC 920.152: Protein in Fruit Products Kjeldahl Method.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
[6].
[7].
ả ươ ẫ ấ TCVN 5102:1990: Rau qu t i L y m u.
ả ả ị ượ ấ ẩ TCVN 53661991: S n ph m rau qu Xác đ nh hàm l ằ ng ch t khô b ng
ươ ướ ấ ấ ị ượ ướ ph ng pháp làm khô d i áp su t th p và xác đ nh hàm l ng n ằ c b ng
[8].
ươ ấ ẳ ư ph ng pháp ch ng c t đ ng khí.
ả ẩ ả ị TCVN 7765 : 2007: S n ph m rau, qu Xác đ nh tro không tan trong axit
[9].
clohydric.
ả ẩ ả ẩ ộ ị ộ TCVN 5483 – 2007: S n ph m rau, qu Xác đ nh đ axit chu n đ
c.ượ đ
[10]. TCVN 64271 :1998: Rau, qu và các s n ph m rau qu Xác đ nh hàm
ả ẩ ả ả ị
ầ ươ ẩ ượ l ng axit ascorbic Ph n 1: Ph ng pháp chu n.
[11]. TCVN 64272 :1998: Rau, qu và các s n ph m rau qu Xác đ nh hàm
ả ẩ ả ả ị
ầ ươ ườ ượ l ng axit ascorbicPh n 2: Ph ng pháp thông th ng.
[12]. TCVN 5487:1991: Rau, qu và các s n ph m ch bi n xác đ nh hàm l
ế ế ẩ ả ả ị ượ ng
ươ ổ ấ ụ ử ẽ k m Ph ng pháp quang ph h p th nguyên t .
[13]. TCVN 8119:2009: Rau qu và s n ph m rau qu Xác đ nh hàm l
ả ả ả ẩ ị ượ ắ ng s t
ươ – Ph ng pháp đo quang dùng 1,10phenanthrolin.
ả ị ượ ướ [14]. TCVN 8906: 2011: N c rau qu Xác đ nh hàm l ng glucoza, fructoza,
ươ ử ụ ệ ắ ỏ sorbitol và sacaroza Ph ng pháp s d ng s c kí l ng hi u năng cao.
ả ị ượ ướ [15]. TCVN 8908:2011: N c rau qu Xác đ nh hàm l ng natri, kali, canxi và
ổ ấ ằ ử magie b ng đo ph h p thu nguyên t (AAS).
ẩ ị ượ ự [16]. TCVN 9516:2012: Th c ph m Xác đ nh hàm l ng phospho Ph ươ ng
pháp đo quang phổ
1 b ng s c ký
ẩ ị ằ ắ ự [17]. TCVN 5162 : 2008: Th c ph m Xác đ nh vitamin B
ệ ỏ l ng hi u năng cao (HPLC).
ẩ ị ự [18]. TCVN 9513:2012: Th c ph m Xác đ nh vitamin B ồ 6 (bao g m các
ằ ươ ệ ắ ỏ ạ d ng glycosyl) b ng ph ng pháp s c kí l ng hi u năng cao (HPLC).
ự ằ ắ ị ẩ [19]. TCVN 8276 : 2010: Th c ph m Xác đ nh vitamin E b ng s c ký
Trang 124
ệ ị ượ ỏ l ng hi u năng cao Đ nh l ng (cid:0) , (cid:0) , (cid:0) , và (cid:0) tocopherol.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
[20].
[21].
http://elangviet.agu.edu.vn/elangviet/cms/Nho/Caycam.htm
[22].
http://faostat3.fao.org/faostatgateway/go/to/browse/Q/QC/E
http://ndb.nal.usda.gov/ndb/foods/show/2317?
[23].
qlookup=09132&format=Full&max=25&man=&lfacet=&new=1
http://trangtrinh.myvnc.com/Pages/Ngh%E1%BB%81%20tr
%E1%BB%93ng%20nho.aspx
Trang 125
[24].
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
Ẩ ƯỠ
Ụ Ụ PH L C Ị
Ấ CÁC TIÊU CHU N XÁC Đ NH CÁC CH T DINH D NG TRONG
Ệ NGUYÊN LI U NHO THEO AOAC
1. AOAC Official Method 970.39 Phosphorus in Fruits and Fruit Products
Spectrophotometric Molybdovanadate Method
Frist Action 1970
A. Apparatus and Reagents
(a) Spectrophotometer. Prism or grating, with matched 1 cm cells.
(b) Molybdovanadate reagent. – Dissolve 60 g ammonium molybdate.4H2O in
Final Action 1980
900 ml hot H2O, cool, and dilute to 1 L. Dissolve 1,5 g ammonium metavanadate in
690 ml hot H2O, add 300 ml HNO3, cool, and dilute to 1 L. Gradually add
molybdate solution to vanadate solution with strring. Store at room temperature in
(c) Phosphate standard solutions – Stock solution – 0,5 mg P2O5/ml. Dissolve
polyethylene or glass stoppered Pyrex bottle.
0,2397 g pure and dried ( 2h at 1050C) primary standard KH2PO4 in H2O and dilute
to 250 ml. Working solutions – Dilute 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30 and 35 ml stock
solution to 500 ml to obtain 0,00; 0,05; 0,10; 0,15; 0,20; 0,25; 0,30 and 0,35 mg
B. Preparation of Standard Curve
P2O5/10 ml, respectively.
Pipet 10 ml of each working standard solution into 25 ml Erlenmeyers and
stopper immediately to prevent evaporation. As rapidly as possible for entire series,
pipet 5 ml molybdovanadate reagent into each, stopper, and mix. Let stand 10 min
for color development and read A of Each solution within 1 h.
Fill 4 matched cells with 0,00 mg standard. Set spectrphotometer at 400 nm
Trang 126
and adjust to 0 A with 1 cell. Read each cell A against this cell. Use cell with lowest
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
A with 0,00 mg standard in future measurements. If A of 0,00 mg standard in other
cells are > 0,001 against this standard in reference cell, subtract these A from
subsequent readings. Determine A of each standard with intrusment adjusted to 0 A
for 0,00 mg standard. After every 3 determinations, refill cell containing 0,00 mg
standard to avoid error due evaporation and temperature changes. Plot A against mg
C. Preparation of Test Sample
P2O5/10 ml.
Dissolve ash in 10 ml HCl (1+3) and evaporate to dryness on steam bath.
Dissolve residue in 10 ml HCl (1+9) on steam bath and transfer to 100 ml
volumetric flask. Cool, dilute to volume, and mix. Fliter through dry paper if any
insoluble matter is present. If ash has > 3,5 mg P2O5, dilute to > 100 ml or make
secondary dilutions so 10 ml aliquot contains < 0,35 mg P2O5. If ash weight too
D.
large, use smaller test sample aliquot to drying and ashing time.
Determination
Into separate 25 ml Erlenmeyers pipet 10 ml aliquots standard solutions
containing 0,00 and 0,20 mg P2O5/10 ml. Develop color as for standard curve.
Adjust instrument to 0 A for 0,00 mg standard and determine A of 0,20 mg
standard( A of this standard should be within ± 1% of A of standard curve; if not,
prepare new standard curve) Develop color and determine A of test sample ash
solutions concurrently with and in same manner as for standard solutions. Calculate
(a) From standard curve
as follows:
(b) From formula
P2O5(mg/100g)=
P2O5(mg/100g)=
Where A refers to test sample solution at 400 nm,
S = slope of standard curve =
Trang 127
And W = g test sample in 10 ml ash solution.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
2. AOAC Official Method 969.32 Zinc in Food Atomic absorption
Spectrophotometric Method
Frist Action 1969
A. Principle
Final Action 1971
Material sample is dry or wet ashed. Residue is taken up in acid and diluted
to optimum working range. A of this solution as determined by AA
spectrophotometry at 213,8 nm is converted to Zn concentration through calibration
B. Reagents
(a) Zinc standard solutions – stock solution – 500 µg/ml. Dissolve 0,500 g pure
curve.
Zn metal in 510 ml HCl. Evaporate almost to dryness and dilute to 1 L with H2O.
Solution is stable indefinitely. Working solution – Dilute aliquots of stock solution
with H2SO4 (1+49) or 0,1 M HCl (depending on method of ashing) to obtain ≥ 5
solutions within range of instrument. Prepare standards in 0 10 µg/ml range daily.
(b) Acids – Reagent grade HNO3, HCl, and H2SO4. Test acids for freedom from
(Do not use < 2 ml pipets or < 25 ml volumetric flasks)
Zn by AA measurement of appropriately diluted sample. If contaminated, purify
HNO3 and HCl by distillation. Further test purity of reagents and efficiency of
C. Preparation of Test Solution
cleaning by conducting blank determinations by appropriate ashing method.
(a) Wet ashing – Accurately weigh, into 300 or 500 ml Kjeldahl flask, test
Prepare representative test sample by mixing, blending, or grinding.
portion ≤ 10 g, estimated to contain 25100 µg Zn. Add ca 5 ml HNO3 and
cautiously heat until frist vigorous reaction subsides. Add 2,0 ml H2SO4 and
Trang 128
continue heating, maintaining oxidizing conditions by adding HNO3 in small
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
increments (large amounts may introduce Zn) until solution is colorless. Continue
heating until dense fumes of H2SO4 are evolved and all HNO3 has been removed.
Cool, dilute with ca 20 ml H2O, filter through fast paper into 100 ml volumetric
flask, and dilute to volume with H2O. Dilute further, if necessary, with H2SO4 (1+
(b) Dry ashing – Accurately weigh, into clean Pt dish, representative test
49) to attain working range of spectrophotometer.
portion estimated to contain 25100 µg Zn. Char under IR lamp and ash at
temperature ≤ 5250C until Cfree. Dissolve ash under watch glass in minimum
volume HCl(1+1). Add ca 20 ml H2O and evaporate to near dryness on steam bath.
Add 20 ml 0,1 M HCl and continue heating ca 5 min. Filter through fast paper into
100 ml volumetric flask. Wash dish and filter with several 510 ml HCl. Dilute
D. Determination
further, if necessary, with 0,1M HCl to attain working range of intrument.
Set instrument to previously established optimum conditions or according to
manufacturer’s instructions. Determine A of ashed solution or dilution, and ≥ 5
standards within optimum working range, taking ≥ 2 readings. Flush burner with
H2O and check 0 point between readings. Determine Zn content from standard
curve obtained by plotting A against µg Zn/ml:
Zn (mg/kg) =
3. AOAC 929. 06 Official Surplus Method Potassium in Fruits and Fruits
Products Gravimetric Cobaltinitrite Method
Final Action
A. Reagents
Trang 129
Surplus 1970
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(a) Trisodium cobaltinitrite soln. – Prep. Aq. Soln contg 2.0 Na cobaltinitrite in
each 10 ml and test to ensure that it gives recovery of 98 – 102% with 20 mg
(b) Nitric aciddipotassium sodium cobaltinitritr wash soln. – Sat. portions of the
quantities K2O. Filter before use and prep. Fresh soln before each set of dents.
0,01 N HNO3 with few mg K2NaCo(NO2)6.H2O by shaking (ca 1 hr). Filter thru
(c) Nitric acid solns. – Approx. 1 N; 0,1 N and 0,01 N.
B. Determination
Pyrex fine fritted glass crucible or equiv.
Add enough 1 N HNO3 to ash, ash 15 – 30 g smaple as in Pt to yield excess
of ca 2 ml acid in 20 ml soln used in pptn (ca 3 ml). Wash into 25 ml vol. flask, dil.
to vol., and mix. Let stand 1 hr and filter, if necessary, thru small paper. Withdraw
10 or 20 ml aliquot (3 – 35 mg K2O), adjust to 20 ml with 0,1 N HNO3 if necessary
and cool to ca 200C.
Add from pipet, while stirring, 10 ml Na cobaltinitrite soln cooled to 200C. In
range 3 – 18 mg K2O add reagent dropwise with stirring; in range 18 – 35 mg add
reagent in steady stream from fairly rapid delivery pipet (20 – 22 sec). Let stand 2
hr at 200C. Filter thru tared fine fritted glass crucible (Pyrex, 30 ml capacity, is
convenient), unsing cobaltinitrite wash soln to make tranfer.
Wash ppt 9 times with 4 ml portions of wash soln, once with 2 ml 0,01 N
HNO3, and 5 times with 2 ml portions alcohol, releasing vac. Each time before
adding washing fluid. Aspirate until apparently dry.
Dry 1 hr at 1000C, cool in desiccator, and weigh. Formula of ppt is
K2NaCo(NO2)6.H2O:
Trang 130
==
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
4. AOAC Official Method 966.16 Sodium in Fruits and Fruit Products
Flame Spectrophotometric Method
First Action 1966
Final Action 1968
A. Reagents and Apparatus
(a) Sodium standard solutions.—Dry reagent grade NaCl at 100°C overnight and
dilute 2.5422 g to 1 L with H2O. (Solution contains 1000 µg/mL Na.) Dilute 10 mL
to 100 mL, and further dilute 1, 2, 4, 6, 8, and 10 mL diluted solution to 100 mL to
make standard solutions containing, respectively, 1, 2, 4, 6, 8, and 10 µg/mL Na.
Store in clean, dry polyethylene bottles.
(b) Flame spectrophotometer.
B. Determination
Prepare test sample solution as in 920.149. Dilute, if necessary, to reduce
sodium concentration to range covered by flame photometer (preferably 4–10
µg/mL Na). Aspirate sample solution (diluted or undiluted) directly into flame.
Determine %T for standards and plot curve of %T against µg/mL Na. Determine
%T for test sample and use standard curve to determine µg/mL Na in or follow
instructions of manufacturer, making check determinations as necessary. If internal
standard instrument is used, add appropriate amount of LiCl to both standard and
test solutions.
Report as mg Na2O/100 g test sample. Na 1.3480 = Na2O.
AOAC 920.149:
Transfer laboratory samples received in open packages (i.e., not sterile)
without delay to glassstoppered containers and keep in cool place. To avoid effects
of fermentation, make prompt determinations of alcohol, total and volatile acids,
Trang 131
solids, and sugars, particularly in case of fruit juices and fresh fruits. [Portions for
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
determination of sucrose and reducing sugars may be weighed and kept several days
without fermenting if the slight excess of neutral Pb(CH3COO)2 solution required in
determination is added. Note: Pb(CH3COO)2 is toxic. Label test samples to show its
addition.] Prepare various products for analysis as follows:
(a) Juices.—Mix thoroughly by shaking to ensure uniform test sample, and
filter through absorbent cotton or rapid paper. Prepare fresh juices by pressing well
pulped fruit and filtering. Express juice of citrus fruits by commercial device, and
filter.
(b) Jellies and syrups.—Mix thoroughly to ensure uniform test sample.
Prepare solution by weighing 300 g thoroughly mixed test sample into 2 L flask and
dissolve in H2O, heating on steam bath if necessary. Apply as little heat as possible
to minimize inversion of sucrose. Cool, dilute to volume, mix thoroughly by
shaking, and use aliquots for the various determinations. If insoluble material is
present, mix thoroughly and filter first.
(c) Fresh fruits, dried fruits, preserves, jams, and marmalades.—Pulp by
passing through food chopper, or by use of soil dispersion mixer, Hobart mixer, or
other suitable mechanical mixing apparatus, or by grinding in large mortar, and
mixing thoroughly, completing operation as quickly as possible to avoid loss of
moisture. With dried fruits, pass test sample through food chopper 3 times, mixing
thoroughly after each grinding. Set burrs or blades of food chopper as close as
possible without crushing seeds. Grind entire contents of No. 10 or smaller
container. Mix contents of larger containers thoroughly by stirring and remove
portion for grinding. With stone fruits, remove pits and determine their proportion
in weighed test sample.
Prepare solution by weighing into 1.5–2 L beaker 300 g fresh fruit, or
equivalent of dried fruit, preserves, jams, and marmalades, wellpulped and mixed
in blender or other suitable type of mechanical grinder; add ca 800 mL H2O; and
Trang 132
boil 1 h replacing at intervals H2O lost by evaporation. Transfer to 2 L volumetric
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
flask, cool, dilute to volume, and filter. With unsweetened fruit, ashing is facilitated
by addition of sugar before boiling; therefore weigh 150 g fruit, add 150 g sugar and
800 mL H2O, and proceed as above.
5. AOAC Official Method 920.152 Protein in Fruit Products – Kjeldahl
Method First Action 1920 Final Action Proceed as in 955.04C (see 2.4.03), using 5 g jelly or other fruit product
containing large amount of sugar, or 10 g juice or fresh fruit, and larger amount of
H2SO4 if necessary for complete digestion. % N 6.25 = % protein.
AOAC 955.04C: Nitrogen (Total) in Fertilizers Kjeldahl Method
C. Improved Method for NitrateFree Materials
Place weighed test portion (0.7–2.2 g) in digestion flask. Add 0.7 g HgO or
0.65 g metallic Hg, 15 g powdered K2SO4 or anhydrous Na2SO4, and 25 mL H2SO4.
If test portion >2.2 g is used, increase H2SO4 by 10 mL for each g test portion. Place
flask in inclined position and heat gently until frothing ceases (if necessary, add
small amount of paraffin to reduce frothing); boil briskly until solution clears and
then 30 min longer (2 h for test samples containing organic material).
Cool, add ca 200 mL H2O, cool <25°C, add 25 mL of the sulfide or
thiosulfate solution, and mix to precipitate Hg. Add few Zn granules to prevent
bumping, tilt flask, and add layer of NaOH without agitation. (For each 10 mL
H2SO4 used, or its equivalent in diluted H2SO4, add 15 g solid NaOH or enough
solution to make contents strongly alkaline.) (Thiosulfate or sulfide solution may be
mixed with the NaOH solution before addition to flask.) Immediately connect flask
to distilling bulb on condenser, and, with tip of condenser immersed in standard
Trang 133
acid and 5–7 drops indicator in receiver, rotate flask to mix contents thoroughly;
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
then heat until all NH3 has distilled ( 150 mL distillate). Remove receiver, wash tip
of condenser, and titrate excess standard acid in distillate with standard NaOH
solution. Correct for blank determination on reagents.
When standard HCl is used:
When standard H2SO4 is used:
ƯƠ Ủ Ẫ ƯỚ CÁC PH NG PHÁP PHÂN H Y M U TR C KHI PHÂN TÍCH
ủ ả ẩ ả ả ấ ữ 6. TCVN 8117:2009: Rau qu và s n ph m rau qu Phân h y ch t h u
ươ ơ ướ c tr c khi phân tích Ph ng pháp ướ t
ờ ầ L i nói đ u
ươ ươ ớ TCVN 8117:2009 hoàn toàn t ng đ ng v i ISO 5515:1979;
ậ ẩ ố ỹ Rau TCVN 8117:2009 do Ban k thu t tiêu chu n qu c gia TCVN/TC/F10
ụ ẩ ạ ả ả ẩ ổ ườ qu và s n ph m rau qu , ả biên so n, T ng c c Tiêu chu n Đo l ấ ng Ch t
ị ộ ề ệ ượ l ố ọ ng đ ngh , B Khoa h c và Công ngh công b .
Ả Ả Ẩ Ả RAU QU VÀ S N PH M RAU QU
Ữ Ơ ƯỚ Ủ Ấ PHÂN H Y CH T H U C TR C KHI PHÂN TÍCH PH ƯƠ NG
PHÁP TƯỚ
Fruits, vegetable and derived products
Decomposition of organic matter prior to analysis Wet method
6.1.
Trang 134
ụ ạ Ph m vi áp d ng
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ẩ ị ươ ấ ữ ấ ơ ủ Tiêu chu n này quy đ nh ph ng pháp phân h y ch t h u ch t c trong
ặ ả ả ằ ủ ướ ướ ẩ ả rau qu ho c s n ph m rau qu b ng cách phân h y t tr c khi phân tích
ượ ủ ạ ấ hàm l ng khoáng ch t (kim lo i) c a chúng.
6.2.
ệ ệ ẫ Tài li u vi n d n
ấ ầ ệ ệ ế ụ ệ ẩ ẫ Các tài li u vi n d n sau r t c n thi t cho vi c áp d ng tiêu chu n này.
ố ớ ụ ệ ệ ả ẫ ố ượ Đ i v i các tài li u vi n d n ghi năm công b thì áp d ng phiên b n đ c nêu.
ố ớ ụ ệ ệ ả ẫ ố ớ Đ i v i các tài li u vi n d n không ghi năm công b thì áp d ng phiên b n m i
ử ổ ế ấ ả ồ ổ nh t, bao g m c các s a đ i, b sung (n u có).
ụ ụ ủ ệ ằ ộ TCVN 7150 (ISO 835), D ng c thí nghi m b ng th y tinh Pipet chia đ .
ụ ủ ụ ệ ằ ộ TCVN 7151 (ISO 648), D ng c thí nghi m b ng th y tinh Pipet m t
m c.ứ
ụ ụ ủ ệ ằ ị TCVN 7153 (ISO 1042), D ng c thí nghi m b ng th y tinh Bình đ nh
m c.ứ
ấ ắ ẩ ả ả ị TCVN 7771 (ISO 2173), S n ph m rau, qu Xác đ nh ch t r n hòa tan
6.3. Nguyên t cắ
ươ Ph ạ ng pháp khúc x .
ử ế ẫ ầ ố ấ ả ấ ữ ơ ượ ủ Đ t ph n m u th cho đ n khi t t c các ch t h u c đ c phân h y và
ố ị ượ ớ dung d ch trong su t thu đ c v i.
ườ ụ ể ợ axit sulfuric và axit nitric và trong tr ng h p c th có dùng hydro
peroxit, ho c;ặ
ổ axit sulfutic và axit nitric có b sung axit percloric.
6.4.
ử Thu c thố
ỉ ử ụ ử ạ ế ố Ch s d ng các thu c th lo i tinh khi t phân tích.
ụ ủ ử ụ ể ẩ ị ị ướ Đ chu n b các dung d ch, r a các d ng c th y tinh tr c và trong quá
ỉ ử ụ ử ướ ượ ấ ằ ế ị trình th , ch s d ng n c c t b ng thi c đ ặ t b borosilicat ho c silic dioxit và
(cid:0) Axit nitric, r20 = 1,42 g/ml
Trang 135
ủ ặ ả ượ ả đ c b o qu n trong chai th y tinh borosilicat ho c silic dioxit.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) Axit sulfuric, r20 = 1,84 g/ml
(cid:0) Hydro peroxit, dung d ch 30% (kh i l
ố ượ ị ế ầ ng), n u c n.
(cid:0) Axit percloric, r20 = 1,67 g/ml, n u c n.
ế ầ
(cid:0) Axit clohydric, dung d ch 5N, n u c n.
ế ầ ị
ướ ể ậ Dùng n c đ pha loãng 382,5 ml axit clohydric đ m đ c ặ r20 = 1,19 g/ml,
ế đ n 1000 ml.
(cid:0) Amoni oxalat [(COONH4)2], dung d ch đ m đ c, trong tr
ậ ặ ị ườ ợ ng h p dùng
ế ả ị ể đ xác đ nh thi c thì dùng kho ng 5 g trong 100 ml.
6.5.
ế ị ụ ụ Thi t b , d ng c
ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ ườ S d ng các thi t b , d ng c c a phòng th nghi m thông th ng và c ụ
ể ư th nh sau:
(cid:0) ượ ủ ằ ặ c làm b ng th y tinh borosilicat ho c silic Bình Kjeldahl, 300 ml, đ
dioxit.
(cid:0) ể ể ượ c nhi ệ ộ t đ . Bình phân h y, ủ có th ki m soát đ
(cid:0) ủ T hút.
(cid:0) ủ ằ ượ đ c làm b ng th y tinh borosilicat ủ Bi th y tinh,
(cid:0) ộ ạ ị ặ ợ ớ 50 ml ho c 100 ml, phù h p v i TCVN 7153 ứ Bình đ nh m c m t v ch,
(ISO 1042).
(cid:0) ạ ợ ợ ớ ộ ạ Pipet, dung tích thích h p, lo i m t v ch phù h p v i TCVN 7151 (ISO
ặ ạ ộ ớ ợ 648), ho c lo i chia đ , phù h p v i TCVN 7150 (ISO 835).
ướ ử ấ ả ụ ụ ủ ằ CHÚ THÍCH: Tr ử ụ c khi s d ng, r a t t c d ng c th y tinh b ng axit
(cid:0) Cân phân tích.
ỹ ằ ướ ướ ấ nitric nóng, và tráng k b ng n c, n c c t
6.6. Cách ti n hành
ế
ị ẫ ử ẩ 6.6.1. Chu n b m u th
Trang 136
ạ ỏ ạ ỹ ẫ ề ế ầ Lo i b h t và nhân, n u c n, sau đó nghi n k m u
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ố ớ ả ượ ử ẫ ạ ẫ ướ ậ Đ i v i các m u th đông l nh, m u ph i đ c rã đông tr ứ c trong v t ch a
ấ ỏ ượ ử ướ ẫ ộ kín, ch t l ng tan ra trong quá trình rã đông đ c g p vào m u th tr c khi
nghi n.ề
ẫ ử ầ 6.6.2. Ph n m u th
ỏ ẫ
(cid:0) M u d ng l ng ạ
ử ế ế ặ ấ ẫ Cân 5 g đ n 10 g m u th , chính xác đ n 0,001 g ho c dùng pipet l y 5 ml
ử ẫ ế đ n 10 ml m u th cho vào bình Kjeldahl.
ẫ
(cid:0) M u d ng khác ạ
ừ ử ế ế ẫ ườ Cân 5 g đ n 10 g m u th , chính xác đ n 0,001 g (tr các tr ặ ợ ng h p đ c
ệ bi t) cho vào bình Kjeldahl.
6.6.3. Phân h y m u th không s d ng axit percloric
ử ụ ử ủ ẫ
(cid:0) Các m u th có hàm l
ử ẫ ượ ấ ắ ỏ ơ ố ng ch t r n hòa tan nh h n 40% (kh i
[xem TCVN 7771 (ISO 2173)]. ượ l ng)
ử ộ ỗ ầ ẫ ồ ợ ố Thêm vào ph n m u th m t h n h p g m 30 ml axit nitric và t ể i thi u
ộ ố ủ ớ 10 ml axit sulfuric cùng v i m t s viên bi th y tinh.
ườ ể ỗ ờ ợ ộ ợ ộ Trong m t vài tr ng h p, nên đ h n h p trong bình trong m t th i gian
ụ ể ể ạ ủ ệ ả ơ ộ (ví d : đ qua đêm) đ đ t hi u qu khi th y phân s b .
ứ ủ ẩ ặ ỗ ợ ỡ ậ Đ t bình ch a h n h p vào giá đ bình phân h y (5.2) và đun c n th n,
ứ ạ ọ tránh t o b t quá m c.
ỉ ắ ầ ừ ế ầ ạ ợ ạ ạ ỗ ọ N u c n, ng ng đun và ch b t đ u đun l i khi h n h p t o b t m nh đã
ng ng.ừ
ấ ỏ ế ố ế ụ ế Đun ch t l ng đ n sôi càng nhanh càng t t và ti p t c đun cho đ n khi
ắ ầ ắ ầ ấ ỏ ể ừ ừ ừ ch t l ng b t đ u chuy n màu nâu. Sau đó, b t đ u thêm t t ng gi t ọ ừ t t 1ml
ế đ n 2 ml axit nitric.
ạ ỗ ầ ộ ượ ạ Đun sôi l i sau m i l n thêm, không đun quá m nh. M t l ỏ ng nh axit
ượ ự ể ấ ợ ỗ nitric luôn đ c gi ữ ạ l ặ ủ ơ ậ i trong h n h p và có th nh n th y qua s có m t c a h i
Trang 137
nit .ơ
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ừ ể ị ế Khi dung d ch không còn chuy n màu nâu thì ng ng thêm axit nitric. Ti p
ứ ế ệ ắ ấ ỏ ồ ộ ủ ụ t c đun cho đ n khi xu t hi n khói tr ng, ch ng t n ng đ c a axit sulfuric cao
ử ượ ở ạ ị ế ụ và đã kh đ ế c axit nitric. N u dung d ch tr l i màu nâu, thì ti p t c thêm axit
ặ ạ ư ế ấ nitric và l p l i các thao tác nh trên cho đ n khi m t màu nâu.
ể ộ ị ượ ủ ị Đ ngu i dung d ch. Dung d ch đ c coi là phân h y hoàn toàn khi không
ạ ặ ạ ặ còn màu ho c có màu xanh nh t ho c màu vàng nh t.
ẩ ậ ướ ể ế ộ ồ ị C n th n thêm 15 ml n c và đ ngu i dung d ch r i đun sôi cho đ n khi
ặ ạ ệ ấ ắ ầ ữ xu t hi n khói tr ng. L p l i thao tác này thêm hai l n n a.
ế ẩ ộ ớ ị ướ ậ Làm ngu i và pha loãng c n th n dung d ch v i 5 ml đ n 20 ml n c.
ử ụ ể ộ ượ ị S d ng toàn b dung d ch này đ phân tích hàm l ng khoáng này đ ể
ượ ể ộ ị phân tích hàm l ng khoáng. Cách khác, chuy n toàn b dung d ch này vào bình
ứ ướ ế ạ ặ ị đ nh m c 50 ml ho c 100 ml và thêm n c đ n v ch.
ẫ ượ ấ ắ ố ượ [xem
(cid:0) M u th có hàm l ử
ng ch t r n hòa tan trên 40% (kh i l ng)
TCVN 7771 (ISO 2173)]
ế Ti n hành theo 6.3.1.
ế ố ủ ạ N u sau khi thêm t ừ ừ t 10 ml axit nitric vào giai đo n cu i c a quá trình
ủ ộ ị đun nóng mà quá trình phân h y không hoàn toàn, thì làm ngu i dung d ch màu
ừ ừ ừ ế ộ ị nâu và thêm t t ng gi t ọ ừ t t 1 ml đ n 2 ml dung d ch hydro peroxit và m t vài
ọ gi t axit nitric.
ẹ ế ệ ạ ầ ấ Đun nh sau đó tăng m nh d n cho đ n khi xu t hi n khói màu nâu.
ặ ạ ế ấ ị L p l ế i các thao tác này cho đ n khi dung d ch m t màu. Đun sôi cho đ n
ị ạ ế ệ ấ ắ khi axit nitric b lo i h t và xu t hi n khói tr ng.
ế ụ ế ể ẫ ị N u dung d ch v n chuy n màu nâu, thì ti p t c thêm axit nitric và hydro
ư ể ế ế ấ ộ peroxit và ti n hành các thao tác nh trên cho đ n khi m t màu nâu. Đ ngu i
ủ ế ấ ẫ ị ị dung d ch. Quá trình phân h y k t thúc khi dung d ch v n không m t màu sau khi
Trang 138
làm ngu i.ộ
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ướ ệ ế ắ ấ ị Sau đó thêm 15 ml n c và dung d ch cho đ n khi xu t hi n khói tr ng.
ặ ạ ầ L p l i thao tác này thêm hai l n.
ế ể ậ ẩ ộ ớ ị ướ Đ ngu i và pha loãng c n th n dung d ch v i 5 ml đ n 20 ml n c.
ử ụ ấ ả ị ượ S d ng t t c dung d ch này cho phép phân tích hàm l ng khoáng. Cách
ứ ể ặ ộ ị ị khác, chuy n toàn b dung d ch vào bình đ nh m c 50 ml ho c 100ml và pha
ằ ướ ế ạ loãng b ng n c đ n v ch.
6.6.4. Phân h y m u th s d ng axit percloric
ử ử ụ ủ ẫ
(cid:0) C NH BÁO
Ả
ặ ễ ấ ễ ế ấ ặ ớ ợ Khi ti p xúc v i các h p ch t d oxi hóa ho c d cháy ho c các ch t kh ử
ử ấ ặ ướ n ặ ổ ể c ho c ch t kh có th gây ra cháy ho c n .
ườ ử ụ ẽ ả ố Ng i s d ng axit percloric s ph i bi ế ượ t đ c các m i nguy do axit này
gây ra. Các thông tin an toàn g m:ồ
ử ế ằ ướ ị ắ (a) N u có axit percloric b b n ra thì r a ngay b ng n c.
(b) T hút khói, đ
ủ ườ ố ế ị ể ẽ ơ ng ng và thi ả t b khác đ thoát h i axit percloric s ph i
ậ ệ ằ ơ ọ ượ ế ế ể ễ ử ằ ướ làm b ng v t li u tr hóa h c và đ c thi t k đ d r a b ng n ệ ố c. H th ng
ướ ẽ ả ễ ạ ậ ả ả ơ thoát n ộ c s ph i th i ra n i an toàn và b ph n thông gió ph i d làm s ch.
ấ ữ ơ ử ủ ượ ợ (c) Tránh x lý các h p ch t h u c trong t hút khói đ ủ ể c dùng đ phân h y
axit percloric.
ử ụ ệ ả ắ ế ị ể ả ệ ấ (d) S d ng găng tay, t m ch n b o v và thi t b khác đ b o v ng ườ i
phân tích.
ứ ỉ ị (e) Ch thêm axit percloric vào dung d ch pha loãng có ch a axit nitric. Không
ơ ế ượ ể đ c đ bay h i đ n khô.
(f) Dung d ch axit percloric khi ti p xúc v i ch t kh n
ử ướ ế ấ ớ ị ạ c m nh nh ư
ể ậ ặ ổ ặ phospho clorua ho c axit sulfuric đ m đ c có th gây n do axit percloric khan.
ơ ọ ạ ấ ạ ệ ớ ự Axit percloric r t nh y v i s va ch m c h c và nhi ồ t khi n ng đ v ộ ượ t
Trang 139
quá 72%.
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ẫ ượ ấ ắ ướ ố ượ [xem
(cid:0) M u th có hàm l ử
ng ch t r n hòa tan d i 15% (kh i l ng)
ư ứ ộ ầ TCVN 7771 (ISO 2173)] và h u nh không ch a tinh b t.
ử ế ầ ẫ Thêm vào ph n m u th 6 ml đ n 8 ml axit nitric và đun sôi.
ể ế ộ Đ ngu i và thêm 6 ml đ n 8 ml axit nitric, 4 ml axit sufuric và 3 ml axit
ướ ẹ ế ạ ầ ị ở percloric. Tr c tiên đun nh , sau đó m nh d n cho đ n khi dung d ch tr nên
ệ ặ ấ ắ ặ không màu (ho c có màu xanh ho c màu vàng) và xu t hi n khói tr ng.
ế ế ể ấ ị ộ ồ N u dung d ch không m t màu sau 20 min đ n 25 min, thì đ ngu i, r i
ộ ế thêm m t vài mililit axit nitric và 1 ml đ n 2 ml axit percloric và đun sôi trong 4 ml
ủ ả ộ ừ ờ ế đ n 5 min. Làm ngu i. Th i gian phân h y kho ng t ế 25 min đ n 35 min.
(cid:0) M u th có ch a hàm l
ử ứ ẫ ượ ấ ắ ừ ế ng ch t r n hòa tan t ố 15% đ n 25% (kh i
ố ượ ơ ặ ấ [xem TCVN 7771 (ISO 2173)] và ượ l ng) ho c th p h n 15% (kh i l ng)
ộ ượ ứ ộ ch a m t l ể ng đáng k tinh b t.
ử ừ ẫ ế ị ầ Thêm vào ph n m u th t 6 ml đ n 8 ml axit nitric và đun sôi. Dung d ch
ộ ượ ấ ỏ ố ứ ẫ v n ch a m t l ộ ng nh axit nitric sau khi đun sôi. T t nh t là sau khi làm ngu i
ộ ượ ừ ế ạ ặ ạ ế thêm ti p m t l ng t 6 ml đ n 8 ml axit nitric và đun sôi l i. L p l i quá trình
ộ ầ ữ này thêm m t l n n a.
ể ừ ế ế ộ Đ ngu i, thêm t 6 ml đ n 8 ml axit nitric, 4 ml axit sulfuric và 3 ml đ n 5
ế ồ ở ộ ờ ị ml axit percloric r i đun đ n khi dung d ch tr nên không màu. Làm ngu i. Th i
ả ừ ủ gian phân h y kho ng t ế 35 min đ n 45 min.
ẫ ượ ấ ắ ố ượ [xem
(cid:0) M u th có hàm l ử
ng ch t r n hòa tan trên 25% (kh i l ng)
TCVN 7771 (ISO 2173)]
ử ả ầ ẫ ừ ế ể Thêm vào ph n m u th kho ng t 6 ml đ n 8 ml axit nitric, đ qua đêm
ồ r i đun sôi.
ộ ừ ặ ạ ế Sau khi làm ngu i thêm t 6 ml đ n 8 ml axit nitric và đun sôi. L p l i quy
ầ ặ ộ trình này thêm m t ho c hai l n.
ế ộ Sau khi làm ngu i thêm 6 ml đ n 8 ml axit nitric và 4 ml axit sulfuric. Quá
Trang 140
ả ứ ủ ế ầ ạ ộ trình phân h y m nh không c n đun nóng. Sau khi ph n ng k t thúc, làm ngu i,
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ế ế ế thêm 4 ml đ n 6 ml axit nitric và 3 ml đ n 5 ml axit percloric và đun sôi cho đ n
ủ ả ở ờ ộ ị ừ khi dung d ch tr nên không màu. Làm ngu i. Th i gian phân h y kho ng t 120
ế min đ n 150 min.
(cid:0) Đ i v i t
ố ớ ấ ả ẫ t c các m u
ấ ả ườ ạ ế ế ợ Trong t t c các tr ng h p, lo i h t các v t axit nitric và axit percloric
ạ ướ ế ạ ấ ị còn l i. Thêm 10 ml n ệ c vào dung d ch l nh và đun sôi cho đ n khi xu t hi n
ắ ộ ạ khói tr ng. Làm ngu i, thêm 15 ml axit clohydric (4.5) và đun sôi l ế i cho đ n khi
ệ ấ ắ xu t hi n khói tr ng.
ớ ướ ể ị CHÚ THÍCH: Đ xác đ nh asen, đun sôi v i n ệ c thay cho vi c dùng axit
ế ể ậ ặ ị ị clohydric. Đ xác đ nh thi c thêm dung d ch amoni oxalat đ m đ c.
ử ụ ể ộ ượ ị S d ng toàn b dung d ch này đ phân tích hàm l ng khoáng. Cách khác,
ộ ượ ể ứ ặ ị ị chuy n m t l ng dung d ch vào bình đ nh m c 50 ml ho c 100 ml và pha loãng
ướ ế ạ ằ b ng n c đ n v ch.
6.7.
ườ ệ Tr ợ ặ ng h p đ c bi t
6.7.1. Các m u kh n
ẫ ử ướ c
ử ụ ả ượ ấ ắ ủ ẫ S d ng quy trình mô t theo hàm l ư ng ch t r n hòa tan c a m u, nh ng
ử ớ ế ẫ ướ ầ ử ụ s d ng 2 g đ n 5 g ph n m u th v i 30 ml n c.
ứ ẫ 6.7.2. Các m u ch a etanol
ử ầ ẫ ướ Thêm vào ph n m u th 100 ml n ơ ế ế c. Đun sôi cho đ n khi bay h i h t
c.ướ n
ử ụ ả ặ ượ Sau đó s d ng quy trình mô t trong 6.3 ho c 6.4 tùy theo hàm l ấ ng ch t
ủ ẫ ắ r n hòa tan c a m u.
6.8.
ệ ử Báo cáo th nghi m
ử ả ỉ ươ ụ ể ử ụ ả ệ Báo cáo th nghi m ph i ch rõ ph ng pháp s d ng. C th ph i ghi rõ
ố ượ ủ ử ế ặ ẫ ầ kh i l ng c a ph n m u th , có thêm hydro peroxit không ho c khi ti n hành
ủ ằ ệ ế ặ ầ ị phân h y b ng axit percloric li u dung d ch có c n đ n 50 ml ho c 100 ml không.
Trang 141
ả ề ậ ử ệ ế ọ ế ượ Báo cáo th nghi m cũng ph i đ c p đ n m i chi ti t thao tác không đ c quy
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ữ ề ặ ẩ ượ ị đ nh trong tiêu chu n này ho c nh ng đi u đ c coi là tùy ý cũng nh b t k s ư ấ ỳ ự
ể ả ưở ế ố c nào có th nh h ả ử ế ng đ n k t qu th .
ử ệ ầ ọ ế ể ậ ả ư Báo cáo th nghi m ph i đ a ra m i thông tin c n thi t đ nh n bi ế ầ t đ y
ử ủ ề ẫ đ v m u th .
ủ ả ẩ ả ấ ả 7. TCVN 8118 : 2009: Rau qu và s n ph m rau qu Phân h y ch t
ữ ơ ướ ươ h u c tr c khi phân tích Ph ng pháp tro hóa
ờ ầ L i nói đ u
ươ ươ ớ TCVN 8118 : 2009 hoàn toàn t ng đ ng v i ISO 5516 : 1978;
ẩ ậ ố ỹ TCVN 8118 : 2009 do Ban k thu t tiêu chu n qu c gia TCVN/TC/F10
Ủ Ả Ả Ẩ Ả Ấ RAU QU VÀ S N PH M RAU QU PHÂN H Y CH T H U C Ữ Ơ
ƯỚ ƯƠ TR C KHI PHÂN TÍCH PH NG PHÁP TRO HÓA
Fruits, vegetables and derived products Decomposition of organic matter prior
analysis Ashing method
7.1.
ụ ạ ị Ph m v áp d ng
ẩ ị ươ ấ ữ ơ ủ Tiêu chu n này qui đ nh ph ng pháp phân h y ch t h u c trong rau qu ả
ặ ả ả ằ ẩ ướ ượ ho c s n ph m rau qu b ng cách tro hóa tr c khi phân tích hàm l ng khoáng
ủ ấ ạ ch t (kim lo i) c a chúng.
ệ ẫ ệ 7.2. Tài li u vi n d n
ấ ầ ệ ệ ế ụ ệ ẩ ẫ Các tài li u vi n d n sau r t c n thi t cho vi c áp d ng tiêu chu n này.
ố ớ ụ ệ ệ ả ẫ ố ượ Đ i v i các tài li u vi n d n ghi năm công b thì áp d ng phiên b n đ c nêu.
ố ớ ụ ệ ệ ả ẫ ố ớ Đ i v i các tài li u vi n d n không ghi năm công b thì áp d ng phiên b n m i
ử ổ ế ấ ả ồ ổ nh t, bao g m c các s a đ i, b sung (n u có).
ụ ủ ụ ệ ằ ộ TCVN 7150 (ISO 835), D ng c thí nghi m b ng th y tinh Pipet chia đ .
ụ ụ ủ ệ ằ ộ TCVN 7151 (ISO 648), D ng c thí nghi m b ng th y tinh Pipet m t
m c.ứ
ụ ụ ủ ệ ằ ị TCVN 7153 (ISO 1042), D ng c thí nghi m b ng th y tinh Bình đ nh
Trang 142
m c.ứ
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
7.3. Nguyên t cắ
0C ± 250C, trong nh ng tr
ử ở ầ ẫ ệ ộ ữ ườ Nung ph n m u th nhi t đ 525 ng h p c ợ ụ
ể ễ ể ặ ị th , thêm dung d ch nhôm clorua ho c magie axetat vào đ d tro hóa. Hòa tan tro
ượ ặ thu đ c trong axit sulfuric ho c axit clohydric.
ử
7.4. Thu c thố
ỉ ử ụ ử ố ế Ch s d ng các thu c th tinh khi t phân tích.
ụ ủ ụ ể ẩ ị ị ướ ử Đ chu n b dung d ch, r a các d ng c th y tinh tr c và trong quá trình
ỉ ử ụ ử ướ ấ ượ ấ ằ ế ị th , ch s d ng n c c t b ng thi c c t đ ặ t b borosilicat ho c silic dioxit và
ủ ặ ả ượ ả đ c b o qu n trong chai th y tinh borosilicat ho c silic dioxit.
(cid:0) Dung d ch nhôm clorua,
ị ế ầ n u c n.
ướ Hòa tan 7,0g nhôm clorua hexahydrat (AlCl3.6H2O) trong n c và pha loãng
ặ ế đ n 100ml ho c
(cid:0) Dung d ch magie axetat,
ị ế ầ n u c n.
ướ Hòa tan 15,0 magie axetat [(CH3.COO2)Mg] trong n ế c và pha loãng đ n
(cid:0) Axit Sulfuric, (cid:0)
20 = 1,84g/ml ho cặ
(cid:0) Axit clohydric, (cid:0)
20 = 1,19g/ml.
100ml.
ế ị ụ ụ
7.5. Thi
t b , d ng c
ử ụ ế ị ụ ụ ủ ử ệ ườ S d ng các thi t b , d ng c c a phòng th nghi m thông th ng và c ụ
ể ư th nh sau:
(cid:0) Đĩa, làm b ng platin ho c b t k v t li u nào khác không b ăn mòn d ấ ỳ ậ ệ
ặ ằ ị ướ i
ử ệ ệ ề ẳ ườ ả các đi u ki n th nghi m, đáy ph ng, đ ả ng kính kho ng 60mm, cao kho ng
35mm.
(cid:0) Gi y l c không tro hình tròn,
ấ ọ ộ ỗ ắ ớ ừ v a khít v i đĩa. C t m t l tròn, đ ườ ng
Trang 143
ế ừ ắ ọ ẽ kính 2mm đ n 3mm t tâm và c t d c theo bán kính(xem hình v ).
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
(cid:0) Gi y l c không tro,
ấ ọ ế ầ n u c n.
0C ± 250C.
(cid:0) ể ể ệ có th ki m soát nhi ệ ộ ở t đ 525 ằ Lò nung b ng đi n,
(cid:0) ế ị ấ ụ ồ ủ ủ ấ ợ (ví d , n i cách th y và t ể s y có th duy trì ở Thi t b s y thích h p
0C ± 50C) và thi
ệ ộ ặ ế ụ ệ ố nhi t đ 120 ế ị ố ơ ộ (ví d : đèn khó đ t ho c b p đi n). t b đ t s b
ế ị ạ ồ ể Cũng có th dùng thi t b phát nhi ệ ừ t t phía trên có đèn h ng ngo i.
(cid:0) ặ ợ ớ ứ dung tích 50ml ho c 100ml, phù h p v i TCVN 7153 (ISO ị Bình đ nh m c,
1042).
(cid:0) ạ ớ ợ ợ ộ ạ Pipet, dung tích thích h p, lo i m t v ch phù h p v i TCVN 7151 (ISO
ạ ặ ộ ớ ợ 648), ho c lo i chia đ , phù h p v i TCVN 7150 (ISO 835).
ướ ử ụ ử ứ ằ CHÚ THÍCH Tr ị c khi s d ng, r a bình đ nh m c và pipet b ng axit
(cid:0) Cân phân tích.
ỹ ằ ướ ướ ấ nitric nóng và tráng k b ng n c, n c c t.
ế
7.6. Cách ti n hành
ị ẫ ử ẩ 7.6.1. Chu n b m u th
ạ ỏ ạ ế ầ ỹ ẫ ề Lo i b h t và nhân, n u c n, sau đó nghi n k m u.
ố ớ ả ượ ử ẫ ạ ẫ ướ Đ i v i các m u th đông l nh, m u ph i đ c rã đông tr ậ c trong v t
ấ ỏ ứ ượ ẫ ộ ch a kín, ch t l ng tan ra trong quá trình rã đông đ c g p vào m u th tr ử ướ c
khi nghi n.ề
ẫ ầ ử 7.6.2. Ph n m u th .
ỏ ẫ
(cid:0) M u d ng l ng ạ
ử ế ế ấ ặ ẫ Cân 5g đ n 20 g m u th , chính xác đ n 0,001 g ho c dùng pipet l y 5 ml
ử ẫ ế đ n 10 ml m u th cho vào đĩa .
ẫ
(cid:0) M u d ng khác ạ
Trang 144
ử ế ế ẫ Cân 5g đ n 20g m u th , chính xác đ n 0,001g cho vào đĩa .
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ơ ộ ầ ử ẫ ử
7.6.3. X lý s b ph n m u th
ườ ử ụ ẫ ẫ ợ ượ Trong tr ng h p m u th khó tro hóa (ví d : m u có hàm l ng đ ườ ng
ặ ấ ị ị cao), thì dùng pipet l y 1,5ml dung d ch nhôm clorua ho c dung d ch magie axetat
ử ộ ỹ ằ ủ ủ ạ ầ ẫ ằ cho vào ph n m u th tr n k b ng đũa th y tinh, làm s ch đũa th y tinh b ng
ấ ọ ặ ỏ ấ ọ l y l c không tro nh và đ t gi y l c này vào đĩa.
CHÚ THÍCH
1. N u ti n hành xác đ nh hàm l
ế ế ị ượ ng nhôm thì không dùng nhôm clorua.
2. N u ti n hành xác đ nh hàm l
ế ế ị ượ ng magie thì không dùng magie axetat.
ơ ộ ấ
7.6.4. S y và nung s b
ấ ọ ặ ượ ủ ể ẩ ị Đ t gi y l c không tro hình tròn đã đ c chu n b vào đĩa đ ph toàn b ộ
ử ụ ử ế ặ ầ ẫ ế ị ợ ph n m u th và ti n hành theo a) ho c b) s d ng thi t b thích h p.
ơ ế ầ ướ ặ ồ ủ a) Đ t đĩa trên n i cách th y và cho bay h i h t ph n n ể c phía trên, chuy n
ủ ấ ố ượ ể ố ẫ ẩ đĩa vào t s y và đ trong 15min. Cu i cùng đ t l ậ ng m u trong đĩa c n th n
ể ẫ ắ ử ặ ố trên đèn khí đ t ho c đĩa nung. Không đ m u b t l a.
ướ ế ị ở ả ừ ặ b) Đ t đĩa d i thi t b phát nhi ệ ừ t t phía trên kho ng cách t ế 11cm đ n
ế ượ ẫ 12cm cho đ n khi l ng m u trong đĩa khô và cháy thành tro.
7.6.5. Nung
0C
ứ ượ ặ ể ở ệ ộ Đ t đĩa có ch a l ng tro nói trên vào lò nung ki m soát nhi t đ 525
ế ấ ạ ± 250C. Nung cho đ n khi không nhìn th y các h t cacbon trong tro.
ể ế ộ ướ ạ Sau 60 min nung n u còn các h t cacbon thì đ ngu i và làm ằ t tro b ng
0C ± 50C trong
ơ ế ướ ủ ồ ệ ộ ướ n c. Cho bay h i h t n c trên n i cách th y có nhi t đ 120
ặ ướ ả ắ ờ ộ ế ị ặ ạ m t kho ng th i gian ng n, ho c d i thi t b phát nhi ệ ừ t t phía trên. Đ t l i đĩa
ữ ế ạ ấ vào lò nung. Quá trình nung k t thúc khi không còn nhìn th y các h t cacbon n a.
ẩ ị ử ị 7.6.6. Chu n b dung d ch th
ặ ẩ ẩ ằ ậ Làm m tro b ng 1ml axit sulfuric ho c axit clohydric và thêm c n th n
Trang 145
ướ ủ ế ế ồ 10ml n ể c. Đun trên n i cách th y trong vài phút cho đ n khi tan h t tro. Chuy n
ự
ẩ
ồ
Đ Án Phân Tích Th c Ph m
ứ ặ ộ ộ ị ị toàn b dung d ch đã ngu i vào bình đ nh m c 50ml ho c 100ml và pha loãng
ướ ế ạ ằ b ng n c đ n v ch.
ử ệ
7.7. Báo cáo th nghi m
ử ả ươ ụ ể ử ụ ả ệ Báo cáo th nghi m ph i ghi rõ ph ng pháp s d ng. C th ph i ghi rõ
ố ượ ử ặ ẫ ầ kh i l ng ph n m u th , có thêm nhôm clorua ho c magie axetat hay không
ế ệ ặ ầ ị (xem 6.3) và li u dung d ch có c n đ n 50ml ho c 100ml hay không. Báo cáo th ử
ệ ế ọ ế ượ ả ề ậ nghi m cũng ph i đ c p đ n m i chi ti t thao tác không đ ị c quy đ nh trong
ữ ề ặ ẩ ượ ư ấ ỳ ự ố tiêu chu n này ho c nh ng đi u đ c coi là tùy ý cũng nh b t k s c nào có
ưở ế ể ả th nh h ả ử ế ng đ n k t qu th .
ử ệ ầ ọ ế ể ậ ả ư Báo cáo th nghi m ph i đ a ra m i thông tin c n thi t đ nh n bi ế ầ t đ y
Trang 146
ử ủ ề ẫ đ v m u th .