ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

3 1.1 Khái ni m v đ t y u: .........................................................................................................

ề ấ ế

4 1.2 M t s đ c đi m c a đ t y u : .......................................................................................... ể

ộ ố ặ

ấ ế

1.3 Các d ng đ t y u th

ng g p trong th c t

ấ ế

ườ

4 : ..................................................................... ự ế

5 1.4 Ngu n g c c a đ t y u: ................................................................................................... ố ủ

ấ ế

1.5 Các gi

5 i pháp c i t o đ t y u : ...........................................................................................

ấ ế

ả ạ

5 1.5.1 M c đích c a vi c c i t o và x lý đ t y u : .....................................................................

ấ ế

ả ạ

1.5.2 Các gi

6 i pháp c i t o đ t y u : .........................................................................................

ấ ế

ả ạ

7 ................

1.5.3 Các bi n pháp c i t o s phân b ng su t và đi u ki n bi n d ng c a n n: ố ứ

ả ạ

ế

1.5.4 Các ph

ươ

7 ng pháp x lý n n b ng hóa lý : ........................................................................ ề

1.5.5 Các ph

8 ng pháp làm tăng đ ch t c a n n đ t y u : .....................................................

ươ

ặ ủ

ấ ế

9 1.5.6 K t lu n: ............................................................................................................................. ế

1.6 Ph

10 ng Pháp Dùng SBD Thay L p Đ m Cát : ...............................................................

ươ

11 2.1 T ng quan lý thuy t: .........................................................................................................

ế

2.1.1 Ph

ươ

11 ng pháp x lý n n đ t y u b ng b c th m: ............................................................ ấ ế

11 2.1.2 C s lý thuy t x lý n n đ t y u b ng b c th m: ..........................................................

ế ử

ấ ế

ơ ở

11 2.1.3 Khái quát v b c th m ngang: .........................................................................................

ề ấ

14 2.1.4 Đ c tính c a b c th m ngang : ........................................................................................

15 2.1.5 Ph m vi ng d ng c a b c th m ngang : ........................................................................

2.2 Tính toán và thi

15 t k b c th m : .......................................................................................

ế ế ấ

2.2.1: Các thông s c n thi

t đ thi

15 t k b c th m : ................................................................

ố ầ

ế ể

ế ế ấ

2.2.2 Năng l c thoát n

16 c c a v t li u SBD trên 1m dài: .........................................................

ướ ủ

ậ ệ

2.2.3 Các b

c thi

18 t k b c th m : ...........................................................................................

ướ

ế ế ấ

2.2.4.Thi

18 t k b c th m : ..........................................................................................................

ế ế ấ

20 ..................................................................................................................................................

2.2.5 So sánh v i nh ng v t li u thoát n

21 c khác : ..................................................................

ậ ệ

ướ

1

M C L C Ụ Ụ

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

2.2.6 Đánh giá so sánh t

22 ng quan v i t ng đ m cát (GBD) : ................................................

ươ

ớ ầ

2.2.7 Tính toán thi

25 t k : ............................................................................................................. ế ế

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Trong nh ng năm g n đây v i nh ng ti n b c a các ngành khoa h c, môn c ộ ủ ữ ữ ế ầ ớ ọ ơ

h c đ t và n n móng đã có nh ng b ọ ấ ữ ề ướ ế ộ ổ c ti n nhanh chóng. Các công trình ngày m t n

ng xuyên x y ra mà đ nh h n. Tuy nhiên nh ng công trình b h h i n ng v n th ị ị ư ạ ặ ữ ẫ ơ ườ ả

nguyên nhân chính là ch a quan tâm đúng m c đ n vai trò c a n n đ t bên d i công ứ ế ủ ề ư ấ ướ

2

trình. Đ i v i n c ta là n ố ớ ướ ướ ạ c đang phát tri n, quá trình công nghi p hóa và hi n đ i ể ệ ệ

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

ng đ u v i hàng hóa di n ra ngày càng m nh m đòi h i các nhà khoa h c ph i đ ẽ ả ươ ễ ạ ỏ ọ ầ ớ

ề lo t các v n đ xây d ng các công trình l n, các nhà máy công nghi p n ng trên n n ớ ự ệ ề ặ ạ ấ

đ t y u, kh c ph c các s c công trình do n n đ t bên d ấ ế ự ố ụ ề ấ ắ ướ ấ i công trình gây ra,….T t

ậ c nh ng v n đ đ y là đ ng l c thúc đ y s nghiên c u và phát tri n c a k thu t ả ể ủ ỹ ẩ ự ề ấ ữ ự ứ ấ ộ

gia c đ t x lý n n nh m gia tăng s c ch u t i c a n n đ t y u d i móng công ố ấ ử ị ả ủ ấ ế ứ ề ề ằ ướ

trình .

Ph ng pháp x lý n n đ t y u b ng SBD thay l p đ m cát cũng là m t trong ươ ấ ế ử ề ệ ằ ớ ộ

nh ng ph ng pháp đã đ ữ ươ ượ c đ a vào s d ng thay th g n đây,do nhu c u v cát ế ầ ử ụ ư ề ầ

ngày m t khan hi m và do nhu c u v môi tr ng ,đ m b o l cũng ế ề ầ ộ ườ ả ợ ả i ích v kinh t ề ế

nh tính hi u qu cao c a b c th m so v i đ m cát . ủ ấ ớ ệ ư ệ ả ấ

Do h n ch v th i gian nên trong cu n đ án này ch d ng l m c đ nghiên i ế ề ờ ỉ ừ ạ ố ồ ạ ở ứ ộ

c u lý thuy t và m t s ng d ng c th mà không đi sâu tính toán các thông s có ứ ộ ố ứ ụ ể ụ ế ố

trong công th c.ứ

ụ Vì là l n đ u tiên th c hi n m t đ tài mang ý nghĩa nghiên c u và ng d ng ộ ề ự ứ ứ ệ ầ ầ

c s ch d y t n tình nên không th tránh kh i nh ng sai sót em r t mong nh n đ ữ ể ậ ấ ỏ ượ ự ỉ ạ ậ

c a các th y cô. ủ ầ

Em chân thành c m n các th y cô trong b môn đ a k thu t đ c bi ậ ặ ả ơ ầ ộ ỹ ị ệ ầ t là th y

Ngô T n Phong đã giúp đ em th c hi n cu n đ án này. ự ệ ấ ỡ ố ồ

Sinh viên :Nguy n M nh C ng ườ ễ ạ

CH NG 1 ƯƠ

GI I THI U CHUNG V Đ T Y U Ớ Ề Ấ Ệ Ế

1.1 Khái ni m v đ t y u: ề ấ ế ệ

Đ t y u là đ t có s c ch u t ấ ấ ế ị ả ứ ả i nh và có tính nén lún l n, h u nh đ t y u b o ớ ư ấ ế ầ ỏ

3

hòa n ướ c, có h s r ng l n, h s nén lún l n, tr s s c ch ng c t không đang k . ể ớ ệ ố ỗ ị ố ứ ệ ố ắ ớ ố

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

Đ t y u g m các lo i đ t sét m m có ngu n g c ấ ế ạ ấ n ố ở ướ ề ồ ồ ạ c, thu c các giai đo n ộ

đ u c a quá trình hình hành đá sét, các lo i cát h t nh , m n, r i r c, than bùn và các ạ ầ ủ ờ ạ ạ ỏ ị

tr m tích b mùn hóa, than bùn hóa, v.v. ầ ị

3

g

1.2 M t s đ c đi m c a đ t y u : ể ủ ấ ế ộ ố ặ

/7,1

cmg

1‡e

£ - Dung tr ng t nhiên: ọ ự

‡w

%40

- H s r ng t nhiên c a đ t: ệ ố ỗ ự ủ ấ

8,0‡

- Đ m t nhiên c a đ t: ộ ẩ ự ủ ấ

rS

- Đ bão hòa c a đ t: ủ ấ ộ

2

E £

50

kg

/

cm

- Các đ c tr ng c h c: ơ ọ ư ặ

2

C £

1,0

kg

/

cm

- Modul bi n d ng: ế ạ

j

- L c dính c a đ t: ủ ấ ự

010

£ - Góc ma sát trong c a đ t: ủ ấ

1.3 Các d ng đ t y u th ng g p trong th c t ấ ế ạ ườ : ự ế ặ

- Đ tấ sét mềm: gồm các lo i ạ đ t sét ho c á sét t ấ ặ ư nơ g đối ch t, ặ ở tr ng thái bão ạ

hòa nước, có cư nờ g đ tộ h p;ấ

- Bùn: Các lo iạ đ tấ t oạ thành trong môi trư nờ g nước, thành ph nầ h tạ r tấ m nị

(<200µm) tr ng thái luôn no n ở ạ ước, h ệ s rố nỗ g r t lấ ớn, r t ấ y u ế v ề m t cặ h uị

lực;

- Than bùn: Là lo iạ đ tấ y uế có nguồn gốc hữu cơ, được hình thành do k tế

quả

các 20 – 80%); phân hủy các ch t ấ hữu c có ơ ở đ mầ l y (hàm ầ lư nợ g hữu c t ơ ừ

- Cát ch y:ả Gồm các lo iạ cát m n,ị k tế c uấ h tạ rời r c,ạ có thể b nén c ị h t hặ o cặ

4

pha loãng đáng k .ể Lo iạ đ tấ này khi ch uị t i trả nọ g động thì chuy nể sang tr ng thái ạ

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

ch yả gọi là cát ch y.ả

- Đ tấ bazan: Đây cũng là đ t ấ y uế với đ cặ di m ể độ r nỗ g lớn, dung trọng khô bé,

kh ả năng th mấ nước cao, d ễ b lún s p. ậ ị

- Đ t hoàng th và các d ng đ t hoàng th có h s r ng l n, khi tr ng thái ệ ố ỗ ấ ấ ạ ổ ổ ớ ở ạ

khô có kh năng ch u l c l n,nh ng khi ng m n ị ự ớ ư ậ ả ướ c gây bi n d ng l n. ế ạ ớ

1.4 Ngu n g c c a đ t y u:

ồ ố ủ ấ ế

- Có th đ ể ượ ạ c t o thành trong đi u ki n l c đ a, vũng v nh ho c bi n. ệ ụ ị ề ể ặ ị

- Ngu n g c l c đ a có th là tàn tích (eluvi), s n tích (deluvi), lũ tích (proluvi), ố ụ ị ể ồ ườ

l ở tích (koluvi), do gió, do l y, do băng và do con ng ầ ườ i (đ t đ p). ấ ắ

- Ngu n g c vũng v nh có th là c a sông, tam giác châu ho c v nh bi n. ặ ị ử ể ể ồ ố ị

- Ngu n g c bi n có th đ c thành t o khu v c n c không sâu quá 200m, ể ượ ể ồ ố ạ ở ự ướ

th m l c đ a (200-3000m) ho c bi n sâu h n 3000m. ụ ị ề ể ặ ơ

- Do v y khi xây d ng công trình trên n n đ t y u c n ph i áp d ng các ph ấ ế ầ ự ụ ề ả ậ ươ ng

pháp x lý n n h p lý nh m c i thi n tích ch t c lý c a đ t n n theo chi u h ủ ấ ề ấ ơ ử ề ệ ề ằ ả ợ ướ ng

ộ ấ tăng đ ch t, tính li n kh i, đ b n, đ n đ nh, gi m đ bi n d ng và đ th m ộ ổ ộ ế ộ ề ề ả ạ ặ ố ộ ị

c.ướ n

1.5 Các gi i pháp c i t o đ t y u : ả ả ạ ấ ế

1.5.1 M c đích c a vi c c i t o và x lý đ t y u : ệ ả ạ ấ ế ử ủ ụ

- Tăng s c ch u t i ị ả ứ

- Ki m soát bi n d ng và đ y nhanh c k t. ế ạ ố ế ể ẩ

- n đ nh theo ph ng ngang Ổ ị ươ

- C t đ ng vi n th m ắ ườ ề ấ

5

- Tăng kh năng ch ng hoá l ng. ả ố ỏ

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

Nh ng ch c năng này có th đ t đ c b ng nhi u cách,trong đó có ho c không ể ạ ượ ằ ữ ứ ề ặ

i v t li u ngoài vi c s lý đ t trên b m t th ng là d và ít t n kém .Tuy s d ng t ử ụ ớ ậ ệ ệ ử ề ặ ấ ườ ễ ố

nhiên , đ sâu l n vi c s lý tr nên khó khăn h n ,đòi h i phân tích k l ng và ở ộ ệ ử ỹ ưỡ ớ ở ơ ỏ

t b chuyên d ng,quy trình thi công ph c t p . c n các thi ầ ế ị ứ ạ ụ

Khi xây d ng công trình trên đ t y u chúng ta g p ph i r t nhi ấ ế ả ấ ự ặ ều khó khăn.Xây

dựng các công trình dân dụng, c uầ đường, thư nờ g g pặ các lo iạ n nề đ t ấ y u,ế tùy

thuộc vào tính ch t cấ ủa lớp đ t ấ y u,ế đ c ặ đi m c u ấ t oạ của công trình mà người ta ể

dùng phương pháp xử lý n nề móng cho phù hợp để tăng sức ch uị t iả của n nề đ t,ấ

gi mả đ lún, ộ đ mả b o ả đi u ề ki n khai thác bình t ệ hường cho công trình.

Trong thực tế xây dựng, có r tấ nhi uề công trình bị lún, s pậ hư hỏng khi xây

dựng trên n nề đ tấ y uế do không có nh nữ g bi nệ pháp xử lý phù hợp, không đánh

giá chính xác được các tính ch tấ cơ lý của n nề đ t.ấ Do v yậ vi c ệ đánh giá chính xác và

ch t cặ hẽ các tính ch tấ cơ lý của n nề đ tấ y uế (chủ y uế b ngằ các thí nghi m trong ệ

i pháp phòng và hi nệ trường) đ làm ể c ơ s và ở đ ra các g ề i ả x lý ử n n ề móng phù hợp

là một v n ấ đ hề tế sức khó khăn, nó đòi hỏi sự k tế hợp ch tặ chẽ giữa ki n tế hức khoa

học và kinh nghi mệ thực tế để gi iả quy t,ế gi m ả được tối đa các sự cố, hư hỏng công

trình khi xây dựng trên n n ề đ t ấ y u.ế

1.5.2 Các gi i pháp c i t o đ t ả ả ạ ấ y uế :

Vi cệ xử lý khi xây dựng công trình trên n nề đ tấ y uế phụ thuộc vào nhi uề đi uề

ị ki n ệ như: Đ cặ đi mể công trình, đ cặ đi mể của n nề đ t,đ c đi m đi u ki n đ a ấ ặ ể ề ệ

ch t th y văn .v.v. i thi t k đ a ra bi n pháp ủ ấ Với t nừ g đi uề ki nệ cụ thể mà ng ưở ế ế ư ệ

h p lý đ s lý. ợ ể ử

Có th phân lo i các bi n pháp x lý thành 6 nhóm: ử ể ệ ạ

- Làm ch t đ t ặ ấ

- C k t c ố ế ưỡ ng b c ứ

6

- T o c t cho đ t ấ ạ ố

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

- ổ n đ nh b ng hoá h c ọ ằ ị

- ổ n đ nh b ng nhi ằ ị t ệ

- ổ n đ nh b ng sinh h c ọ ằ ị

M t s ph ộ ố ươ ng pháp x lý n n ch thích h p v i m t lo i đ t nh t đ nh nào đó ớ ạ ấ ấ ị ử ề ợ ộ ỉ

trong khi các ph ng pháp khác l i thích h p v i nhi u lo i đ t. ươ ạ ợ ớ ạ ấ ề

Các bi n pháp x lý ử n n thông t ệ ề hường:

+ Các bi nệ pháp cơ học: Bao gồm các phương pháp làm ch tặ bằng đầm, đ mầ

ch nấ động, phương pháp làm ch tặ b ng các lo i c ạ ọc (cọc cát, cọc đ t, cấ ằ ọc balat, cọc

vôi…), phương pháp thay đ t, ph ấ ương pháp nén trước…

+ Các bi nệ phap v tậ lý: Gồm các phương pháp hạ mực nước ngầm,

p dùng gi ng cát, b c t phư ng phá ơ ấ hấm, đi n tệ h m…ấ ế

+ Các bi nệ pháp hóa học: Gồm các phương pháp keo k t ế đ tấ b ngằ xi măng, vữa

xi măng, phương pháp silicat hóa, phương pháp đi n hóa… ệ

ủ 1.5.3 Các bi n pháp c i t o s phân b ng su t và đi u ki n bi n d ng c a ố ứ ả ạ ự ế ạ ệ ề ệ ấ

n n:ề

Khi l p đ t y u có chi u dày không l n (3m) n m tr c ti p d i móng công ấ ế ự ế ề ằ ớ ớ ướ

ấ trình thì có th áp d ng các bi n pháp x lý nhân t o nh đ m cát, đ m đá, đ m đ t ư ệ ụ ử ệ ệ ệ ể ạ

ho c b ph n áp… đ gia c đ t n n. ặ ệ ả ố ấ ề ể

Các bi n pháp k trên đ ể ệ ượ c áp d ng nh m tăng kh năng ch u l c và h n ch ả ị ự ụ ằ ạ ế

m c đ bi n d ng c a đ t n n d ạ ủ ấ ề ứ ộ ế ướ i tác d ng c a t ụ ủ ả ọ ố ớ ề i tr ng công trình. Đ i v i n n

đ ườ ố ng, n n đ t đ p n m trên vùng bùn l y thì vi c áp d ng b ph n áp đ kh ng ấ ắ ụ ệ ệ ể ề ầ ả ằ

ch kh năng phát tri n c a vùng bi n d ng d o do l p đ t y u gây ra là m t trong ạ ể ủ ấ ế ế ế ẻ ả ớ ộ

nh ng bi n pháp x lý hi u qu nh t ấ ử ữ ệ ệ ả

7

1.5.4 Các ph ươ ng pháp x lý n n ử ề b ng hóa lý : ằ

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

Nh ng ph ng pháp gia c ng b ng hóa lý hi n nay đ ữ ươ ườ ệ ằ ượ ứ c ng d ng trên th ụ ế

gi ớ ự i bao g m: ph t v a xi măng, silicat hóa, tr n v t li u (bitum, vôi, ximăng, nh a ậ ệ ụ ữ ồ ộ

t… t ng h p), đi n hóa, đi n th m, nhi ổ ệ ệ ấ ợ ệ

Áp d ng các ph sau đây: ụ ươ ng pháp trên có nh ng tác d ng th c t ữ ự ế ụ

- Làm tăng kh năng ch u l c c a n n, đ m b o n n đ ị ự ủ ề ề ả ả ả ượ ổ c n đ nh v ph ị ề ươ ng

di n c ng đ do khi công trình có t i tr ng ngang l n. ệ ườ ộ ả ọ ớ

- T o màng ch ng th m d i n n công trình đ c bi t là đ i v i các công trình ấ ạ ố ướ ề ặ ệ ố ớ

th y l c ng m tác d ng vào ủ ợ i, đ làm gi m kh năng th m và áp l c đ y lên c a n ấ ự ẩ ủ ướ ể ả ả ụ ầ

móng công trình.

- Gia c ng m t ti p giáp gi a n n và móng đ ch ng th m và ch ng tr t. ườ ữ ề ể ố ặ ế ấ ố ượ

ọ Tùy theo đ c đi m đ a ch t và tính ch t c a công trình mà quy t đ nh l a ch n ấ ủ ế ị ự ể ặ ấ ị

ph ươ ng pháp gia c thích h p. ố ợ

Trong t ng pháp x lý n n đã nêu trên tùy vào t ng tr ấ ả t c nh ng ph ữ ươ ử ề ở ừ ườ ng

h p mà chúng ta s có nh ng bi n pháp s lý n n móng công trình m t cách hi u qu ử ợ ữ ẽ ệ ệ ề ộ ả

và kinh t nh t.Các ph ng pháp c i t o đ t khác nhau đ c gi i thi u ,qua th ế ấ ươ ả ạ ấ ượ ớ ệ ử

ệ nghi m đã có tác d ng làm tăng đ b n c a đ t ,gi m đ lún t ng c ng và chênh l ch ộ ề ủ ấ ụ ệ ả ộ ộ ổ

lún ,rút ng n th i gian thi công ,gi m chi phí xây d ng và các hi u qu khác. ự ệ ả ả ắ ờ

N u xét t i các y u t nh :ý nghĩa công trình ,t ế ớ ế ố ư ả ệ i tr ng tác d ng ,đi u ki n ụ ề ọ

ng ,th i gian xây d ng ,…thì vi c l a ch n ph hi n tr ệ ườ ệ ự ự ờ ọ ươ ạ ng pháp thích h p cho lo i ợ

t tr nên r t quan tr ng.Đ i v i đ t y u và đ t dính trong vùng d lún đ t riêng bi ấ ệ ở ố ớ ấ ế ễ ấ ấ ọ

,vi c c i t o đ t b ng gia c (c c cát đ m ch t ),b ng v t li u ch n( ph ng pháp ệ ả ạ ậ ệ ấ ằ ố ọ ặ ằ ầ ộ ươ

tr n sâu ) và b ng thoát n c (tiêu n ằ ộ ướ ướ ắ c th ng đ ng ) là thích h p .V i công trình đ p ứ ẳ ợ ớ

vi c c i t o đ t bao g m cho c n n đ t l n kh i đ t đ p. ố ấ ắ ệ ả ạ ấ ẫ ả ề ấ ồ

1.5.5 Các ph ng pháp làm tăng đ ch t c a ươ ộ ặ ủ n nề đ t y u : ấ ế

Đ i v i đ t có đ r ng l n ố ớ ấ ộ ỗ ớ ở ạ tr ng thái r i, bão hòa n ờ ướ ặ ấ c, tính nén l n ho c đ t ớ

8

có k t c u d b phá ho i và kém n đ nh d ế ấ ễ ị ạ ổ ị ướ i tác d ng c a t ụ ủ ả ọ ờ i tr ng (đ t cát r i, ấ

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

đ t dính ấ ở ạ ể ặ tr ng thái ch y, đ t bùn, than bùn…) thì móng công trình không th đ t ả ấ

tr c ti p trên n n thiên nhiên đ ề ự ế ượ c mà c n có bi n pháp gia c . ố ệ ầ

Đ c đi m c a các lo i đ t này là s c ch u tài nh , đ lún l n và có kh năng ạ ấ ỏ ộ ủ ứ ể ả ặ ớ ị

gây bi n d ng không đ ng đi u d i đ móng công trình. Do v y, đ xây d ng các ế ề ạ ồ ướ ế ự ể ậ

công trình ch u t i l n trên n n đ t có tính ch t nh trên ng i ta th ng dùng các ị ả ớ ư ề ấ ấ ườ ườ

bi n pháp nh : c c cát, c c đ t, gi ng cát, n mìn, nén tr i tr ng tĩnh… ư ọ ệ ế ấ ọ ổ ướ c b ng t ằ ả ọ

nh m làm tăng đ ch t c a n n đ t, t o đi u ki n cho n n đ t đ kh năng ch u t i. ộ ặ ủ ề ấ ủ ả ấ ạ ị ả ề ệ ề ằ

1.5.6 K t lu n: ế ậ

ọ Tùy theo đ c đi m đ a ch t và tính ch t c a công trình mà quy t đ nh l a ch n ấ ủ ế ị ự ể ặ ấ ị

ph ươ ng pháp gia c thích h p. ố ợ

Trong t ng pháp x lý n n đã nêu trên tùy vào t ng tr ấ ả t c nh ng ph ữ ươ ử ề ở ừ ườ ng

h p mà chúng ta s có nh ng bi n pháp s lý n n móng công trình m t cách hi u qu ử ợ ữ ẽ ệ ề ệ ộ ả

và kinh t nh t.Các ph ng pháp c i t o đ t khác nhau đ c gi i thi u ,qua th ế ấ ươ ả ạ ấ ượ ớ ệ ử

ệ nghi m đã có tác d ng làm tăng đ b n c a đ t ,gi m đ lún t ng c ng và chênh l ch ộ ề ủ ấ ụ ệ ả ộ ổ ộ

lún ,rút ng n th i gian thi công ,gi m chi phí xây d ng và các hi u qu khác. ự ệ ả ả ắ ờ

N u xét t i các y u t nh :ý nghĩa công trình ,t ế ớ ế ố ư ả ệ i tr ng tác d ng ,đi u ki n ụ ề ọ

ng ,th i gian xây d ng ,…thì vi c l a ch n ph hi n tr ệ ườ ệ ự ự ờ ọ ươ ạ ng pháp thích h p cho lo i ợ

t tr nên r t quan tr ng.Đ i v i đ t y u và đ t dính trong vùng d lún đ t riêng bi ấ ệ ở ố ớ ấ ế ễ ấ ấ ọ

,vi c c i t o đ t b ng gia c (c c cát đ m ch t ),b ng v t li u ch n( ph ng pháp ệ ả ạ ậ ệ ấ ằ ố ọ ầ ặ ằ ộ ươ

tr n sâu ) và b ng thoát n c (tiêu n ằ ộ ướ ướ ắ c th ng đ ng ) là thích h p .V i công trình đ p ứ ẳ ợ ớ

vi c c i t o đ t bao g m cho c n n đ t l n kh i đ t đ p. ố ấ ắ ệ ả ạ ấ ẫ ả ề ấ ồ

Đ rút ng n th i gian c k t,nâng cao s n đ nh c a công trình ng i ta ố ế ự ổ ủ ể ắ ờ ị ườ

th t b tiêu n c th ng đ ng k t h p v i gia t c b ng các ườ ng s d ng thi ử ụ ế ị ướ ế ợ ứ ẳ ớ i tr ả ướ ằ

kh i đ t đ p t m th i.Thi t b tiêu n ố ấ ắ ạ ờ ế ị ướ ặ c th ng đ ng g m nhi u lo i v i các đ c ạ ớ ứ ề ẳ ồ

tr ng c lý khác nhau nh m t o ra đ ng thoát n c nhân t o cho đ t. ư ằ ạ ơ ườ ướ ạ ấ

Ph ng pháp PVD cũng là m t ph ươ ộ ươ ớ ng pháp nh v y,dùng k t h p PVD và l p ế ợ ư ậ

9

c cũng là m t ph ng pháp khá kh quan. đ m cát bên trên k t h p v i gia t ệ ế ợ ớ i tr ả ướ ộ ươ ả

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

Nh đã bi c t t t ư tr ế ừ ướ ớ ấ i nay chúng ta v n quen v i vi c c i t o đ t y u b ng b c ệ ả ạ ấ ế ẫ ằ ớ

ế th m PVD k t h p v i l p đ m cát,ngày nay v i đi u ki n ngày m t khan hi m ế ợ ớ ớ ề ệ ệ ấ ộ ớ

ngu n cát ồ ,vi c tìm ki m v t li u cát có c h t l n,đ s ch cao,h s th m l n ở ạ ớ ệ ố ấ ậ ệ ộ ạ ớ …làm ệ ế

l p cát đ m trong công tác x lý n n đ t y u ớ ả ấ ế và v i đi u ki n giá thành quá cao,qu n ử ệ ề ề ệ ớ

lý ch t l ng g p r t nhi u khó khăn,có th d n t i vi c ch m ti n đ thi công công ấ ượ ể ẫ ớ ặ ấ ề ế ệ ậ ộ

trình ,đôi khi có m t s công trình có th d ng thi công,đ đi u ch nh l i d toán hay ể ề ộ ố ể ừ ỉ ạ ự

giá v t li u… nh h ng chung t i ti n đ c a d án ,làm cho hi u qu kinh t ậ ệ ả ưở ớ ế ộ ủ ự ệ ả ế ị ạ b h n

ch .Vi c s d ng v t li u th m ngang (super Board Drain – SBD )m ra h ng đi ệ ử ụ ậ ệ ế ấ ở ướ

m i đ gi i quy t các v n đ khó khăn nêu trên v nh c đi m v ch s kinh t mà ớ ể ả ề ượ ề ế ấ ề ỉ ố ể ế

t các tiêu chu n quy đ nh và k thu t xây d ng công trình,đ c bi t là v n đ m b o t ả ẫ ả ố ự ậ ặ ẩ ỹ ị ệ

thoát n c nhanh ướ

1.6 Phương Pháp Dùng SBD Thay L p Đ m Cát : ớ ệ

Tr c đây, vi c s d ng ph ướ ệ ử ụ ươ ng pháp b c th m đ ng PVD k t h p gia t ứ ế ợ ấ ấ ả i

tr c, và l p đ m cát dùng làm l p thoát n c ngang cho b c th m đ ng đã đ c áp ướ ệ ớ ớ ướ ứ ấ ấ ượ

Vi t Nam đem l i hi u qu t d ng khá ph bi n ụ ổ ế ở ệ ạ ả ố ệ t cho vi c x lý đ t y u ấ ế ệ ử

ng ,và môi tr Đây là m t lo i v t li u m i đáp ng đ ạ ậ ệ ứ ộ ớ ượ c nhu c u và s l ầ ố ượ ườ ng

,yêu c u v k thu t ,thi công đ n gi n và g n nh .N ề ỹ ẹ ả ầ ậ ọ ơ goài ra còn mang tính kinh tế

h n nhi u so v i v t li u truy n th ng là cát h t trung .Th c t ề ơ ớ ậ ệ ự ế ở n ề ạ ố c ướ ta,việc ngứ

d ngụ v tậ li u ệ m i ớ này đang còn trong giai đo n v a thí ừ ạ nghi mệ v aừ ứng d ngụ

nh các công trình đ ng vào c u C n Th và d án Đ i L Đông Tây,t i Tp.Nên ư ườ ạ ộ ự ầ ầ ơ ạ

vi c nghiên c u thay th t ng đ m cát b ng v t li u m i là h t s c c n thi t và ế ứ ầ ậ ệ ế ầ ứ ệ ệ ằ ớ ế

mang tính th c ti n cao,góp ph n gi m chi phí đ u t ầ ư ự ễ ả ầ ả và t o thêm m t nghành s n ạ ộ

xu t v t li u m i mang l i hi u qu kinh t ấ ậ ệ ớ ạ ệ ả ế ứ ứ cao.Vì v y đ t v n đ nghiên c u c u ặ ấ ề ậ

ấ ế s d ng v t li u SBD thay cho t ng đ m cát khi xây d ng công trình trên n n đ t y u ử ụ ậ ệ ự ề ệ ầ

10

này là h t s c c n thi t. ế ứ ầ ế

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

CH NG 2 ƯƠ

C S TÍNH TOÁN VÀ THI T K B C TH M SBD THAY L P Đ M CÁT Ớ Ệ Ơ Ở Ế Ấ Ấ Ế

2.1 T ng quan lý thuy t: ổ ế

2.1.1 Ph ng pháp x lý n n đ t y u ươ ấ ế b ngằ b cấ th m:ấ ử ề

2.1.2 C s lý thuy t x lý n n đ t y u b ng ề ấ ế ằ b cấ th m:ấ ế ử ơ ở

Lún do c k t c a n n đ t y u t o ra nhi u s c cho n n móng công trình ấ ế ạ ề ự ố ố ế ủ ề ề

.C n nhi u th i gian đ hoàn thành c k t s c p do tính th m c a đ t nh .Đ rút ố ế ơ ấ ủ ấ ỏ ể ể ề ấ ầ ờ

ng n th i gian c k t này th ng dùng thi t b tiêu n c th ng đ ng,k t h p v i nén ố ế ắ ờ ườ ế ị ướ ế ợ ứ ẳ ớ

tr c b ng kh i đ t đ p t m th i hay áp l c chân không. ướ ằ ố ấ ắ ạ ự ờ

Vi c đ t các thi t b tiêu n ệ ặ ế ị ướ ề c th ng đ ng trong trong đ t sét s làm gi m chi u ứ ẽ ả ẳ ấ

dài đ ng th m c a n c l ườ ủ ướ ỗ ỗ r ng và d n đ n gi m th i gian hoàn thành quá trình c ờ ế ả ẫ ấ ố

c theo ph ng ngang c a đ t sét s khá h n. k t nh v y t c đ thoát n ờ ậ ố ộ ế ướ ươ ủ ấ ẽ ơ

B c th m đ ng PVD k t h p v i gia t c đ i tr ế ợ ứ ấ ấ ớ ả ướ ượ ấ c xem là bi n pháp s lý đ t ử ệ

y u mang tính kh thi cao cho các công trình xét v chi u sâu s lý,chi phí ,th i gian ế ử ề ề ả ờ

i và các y u t đ gia t ể ả ế ố ớ khác.M c đích c a vi c s d ng b c th m đ ng k t h p v i ệ ử ụ ế ợ ụ ủ ứ ấ ấ

bi n pháp gia t c nh m đ y nhanh t c đ c k t và h n ch đ lún trong t ệ i tr ả ướ ố ộ ố ế ế ộ ạ ằ ẩ ươ ng

lai c a khu v c s lý d i tr ng tĩnh và t i t i tr ng đ ng. ự ử ủ ướ ả ọ ả ọ ộ

Tr khó khăn đã nêu ph n trên, m t bi n pháp m i mang ướ ấ c r t nhi u th c t ể ự ế ệ ầ ộ ớ

tính kh thi h n đã đ c đ a vào thay th ,gi i pháp m i thay th l p đ m cát t ả ơ ượ ế ả ư ế ớ ệ ớ ự

nhiên b ng l p b c th m ngang tên g i “Super Board Drain “ (SBD) do công ty Thai ằ ấ ấ ớ ọ

Miltec International Co., Ltd. s n xu t. M c dù gi i pháp s d ng b c th m ngang ấ ặ ả ả ử ụ ấ ấ

ch a đ c ph bi n t i Vi t Nam, nh ng công ngh này đã đ c áp d ng r ng rãi ư ượ ổ ế ạ ệ ư ệ ượ ụ ộ ở

c ngoài t nh ng năm 90 c a th k tr i Nh t B n và đã thu đ n ướ ừ ế ỷ ướ ữ ủ c, nh t là t ấ ạ ậ ả ượ c

k t qu t ế t ả ố .

11

2.1.3 Khái quát v b c th m ề ấ ấ ngang:

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

B c th m ngang là lo i v t li u d ng b n đ ạ ậ ệ ả ượ ạ ấ ấ c dùng đ thoát n ể ướ ế c ngang. K t

c u v t li u bao g m lõi nh a làm b ng Polyvinyl Chloride và đ ấ ậ ệ ự ằ ồ ượ c bao b c bên ọ

ề ngoài b ng lo i v i polyester không d t. B n thân lõi và l p v b c có k t c u m m ả ạ ả ế ấ ỏ ọ ệ ằ ớ

t nhau. Lõi này ch u đ d o và tách bi ẻ ệ ị ượ ủ ể ị c áp l c cao và kh năng kháng nén đ đ ch u ự ả

đ i tr ng v t li u đ p và quá trình thi công do c u t o b i các l c t ượ ả ọ ậ ệ ấ ạ ắ ở ỗ ậ ổ ặ d p n i đ c

bi t trên lõi và c u t o này cho phép thoát n c cao. H n n a l p v i Polyester không ệ ấ ạ ướ ơ ữ ớ ả

ng m t. d t này có đ b n cao không b suy gi m trong môi tr ệ ộ ề ả ị ườ ẩ ướ

Hình 2 : C u T o B c Th m Ngang ạ ấ ấ ấ

N c l ướ ỗ ỗ ớ r ng xung quanh b c ngang s th m vào bên trong b c thông qua l p ẽ ấ ấ ấ

12

v b c và ch y d c theo lõi c a b c, sau đó thoát ra ng ho c kênh thoát. ỏ ọ ả ọ ủ ấ ặ ố

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

i tr ng n ng bên trên tác đ ng lên b c ngang thì m t c t thoát Ngay c khi có t ả ả ọ ặ ắ ấ ặ ộ

c c a b c v n không suy gi m. S c gây ra ngh n t c bên trong b c thang do n ướ ủ ấ ẽ ắ ự ố ả ấ ẫ

các h t đ t s không x y ra. Vì v y, n r ng có th thoát đi m t cách nhanh ạ ấ ẽ ậ ả c l ướ ỗ ỗ ể ộ

chóng.

B c ngang hi n có 3 lo i: ệ ấ ạ

- Lo i T - 200 b n r ng 20 cm ả ộ ạ

- Lo i T - 300 b n r ng 30 cm ả ộ ạ

- Lo i T - 600 b n r ng 60 cm v i b dày 0,8 cm ả ộ ớ ề ạ

T – 200 T – 300 T – 600 Các m cụ Đ n Vơ ị

Lõi k t c u Polyvinyl Chloride ạ ậ Lo i v t ế ấ

li uệ polyester L p l c ớ ọ

Kích mm 8.0 ±1.5 Chi u dày ề

th cướ mm 200 ± 10 300 ± 10 600 ± 10 R ngộ

m 50 Chi u dài ề

cu nộ

Đ ng kính m ~ 0.8 ườ

cu nộ

Đ c tính KN/m2 ặ ị Kh năng ch u ả  250

nén c lýơ

L u l m3/Ngày 24 36 72 ư ượ ng

thoát

Container m ~ 10000 ~ 7000 ~ 3500 Khả

năng 20feet

ch aứ Container m ~ 24000 ~ 16000 ~ 8000

13

40feet

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

B ng 1 : Tiêu chu n k thu t c a B c th m ngang (SBD) ậ ủ ấ ẩ ỹ ả ấ

2.1.4 Đ c tính c a b c ủ ấ th mấ ngang : ặ

- N c l r ng đ c h p th qua l p v i l c vào b n thoát n ướ ỗ ỗ ượ ả ọ ụ ả ấ ớ ướ c và ch y vào ả

c m trong lõi b c m t cách êm thu n. Do đ c tính này nên ngay c khi b c ngang đ ặ ả ấ ấ ậ ọ ượ ở

c duy trì. r ng thì kh năng thoát n ả ộ c v n đ ướ ẫ ượ

- H s th m c a l p v i l c đ c thi t k th p nên ki m soát đ c t c đ ệ ố ấ ủ ớ ả ọ ượ ế ế ấ ể ượ ố ộ

ch y bên trong c a b n thoát n c vì th làm gi m s d ch chuy n c a các h t xung ủ ả ả ướ ể ủ ự ị ế ả ạ

đó h n ch đ quang b n thoát n ả c t ướ ừ ế ượ ự ề ặ ớ c s hình thành l p màng sét trên b m t l p ạ ớ

14

v i l c. ả ọ

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

Hình 3: Khi n n đ p b lún thì b c th m ngang v n duy trì t t kh năng thoát ề ắ ị ấ ấ ẫ ố ả

n c theo ph ng ngang ra hai biên nh tính d o và kh năng kéo dãn cao ướ ươ ờ ẻ ả

- Đây là lo i v t li u có c ng đ ch u kéo và đ dãn dài cao trong khi c đ nh ạ ậ ệ ườ ố ị ộ ộ ị

do c a lõi và l p v i l c. Do đó nó có th bi n d ng theo s t c đ d ch chuy n t ố ộ ị ể ự ể ế ả ọ ủ ạ ớ ự

thay đ i c a đ a hình do lún c k t. ổ ủ ị ố ế

- B n thoát n ả ướ ộ ậ c không ch nh và d v n chuy n mà cũng không c n m t v t ể ễ ậ ẹ ầ ỉ

li u liên k t đ c bi t nào. ế ặ ệ ệ

2.1.5 Ph m vi ng d ng ụ c aủ b cấ th mấ ngang : ứ ạ

- Lo i đ t: Áp d ng cho đ t sét, đ t cát m n ạ ấ ụ ấ ấ ị

2 t

- T i tr ng: Ch u t i tr ng trên 250 kN/m ng đ ng ả ọ ị ả ọ ươ ươ v i chi u cao đ p 14 m ề ắ ớ

- ng d ng: Ứ ụ

+ Vùng đ p: Thay th cho l p đ m cát và l p cát l c ệ ế ắ ọ ớ ớ

+ Khu th thao: sân golf, b m t sân th thao ề ặ ể ể

+ Các ng d ng khác thay th kh i đ p, ngăn ng a th m ế ố ắ ụ ứ ừ ấ

2.2 Tính toán và thi t k b c th m : ế ế ấ ấ

2.2.1: Các thông s c n thi t ố ầ ế để thi tế k b c th m : ế ấ ấ

Đ ng kính c a b c th m thì b ng v i đ ng kính c a thi t b tiêu n c hình ủ ấ ớ ườ ườ ằ ấ ủ ế ị ướ

tròn có hi u su t tiêu n c h ệ ấ ướ ướ ng tâm lý thuy t b ng b c th m .Hansbo(1979) đ ấ ế ằ ấ ề

ngh dùng bi u th c sau cho thi t k : ứ ể ị ế ế

dW = 2(a + b)  

Trong đó : - a : chi u r ng m t c t ngang c a b c th m ủ ấ ề ộ ặ ắ ấ

15

- b : b dày m t c t ngang c a b c th m ặ ắ ủ ấ ề ấ

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

Sau đó b ng ph ng pháp ph n t d ng cho th c t ằ ươ ầ ử ữ h u h n đ s ạ ể ử ụ ự ế

ng kính t ng đ ng sau và đã đ c Hansbo(1987) ,Rixner(1986) đ a ra cách tính đ ư ườ ươ ươ ượ

xác minh.

dW = (a + b)/2

T s gi a đ th m ngang và đ th m đ ng c xác đ nh theo ph kn/kv đ ỉ ố ữ ộ ấ ộ ấ ứ ượ ị ươ ng

ệ pháp căn b c hai c a th i gian đ i v i áp l c có hi u th ng đ ng. Tùy theo đi u ki n ự ố ớ ủ ứ ệ ề ẳ ậ ờ

khu v c mà ta ch n h s đ t n n ấ ề ở ọ ệ ố kn/kv cho ph h p v i bài toán thi ụ ợ ự ớ t k . ế ế

H s c k t h ng tâm ,có th đánh giá b ng giá tr C ệ ố ố ế ướ ể ằ ị ệ ầ v tính theo quan h g n

đúng sau :

Ch = (kh/kv)Cv

đây : Cv là h s cô k t th ng đ ng Ở ệ ố ứ ế ẳ

2.2.2 Năng l c thoát n c c a v t li u ự ướ ủ ậ ệ SBD trên 1m dài:

L u l ng thoát n ư ượ ướ ủ c c a v t li u b c th m ngang đ ấ ậ ệ ấ ượ c th c hi n d dàng ệ ự ễ

ng tính toán đ i v i t ng đ m cát GBD nh sau : d a vào công th c thông th ự ứ ườ ố ớ ầ ư ệ

Q = ks.I.A.Fs(m3/s).

Trong đó : :

2)

- A:Di n tích c a GDB (m ủ ệ

- Fs : H s an toàn ệ ố

- I : gradient th y l c ủ ự

Vi c xác đ nh các thông s ph c v cho tính toán năng l c thoát n ố ụ ụ ự ệ ị ướ ủ c ngang c a

c th c hi n d dàng thông qua các bi u ch tiêu do nhà v t li u b c th m ngang đ ậ ệ ấ ấ ượ ự ễ ệ ể ỉ

s n xu t cung c p .T các thông s đó ta có th nhanh chóng xác đ nh đ ố ả ừ ể ấ ấ ị ượ ư c l u

16

ng thoát n c c a v t li u b c th m ngang. l ượ ướ ủ ậ ệ ấ ấ

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

Ti n hành tính toán l u l ng thoát n c ngang gi a v t li u b c th m ngang ư ượ ế ướ ữ ậ ệ ấ ấ

cho các lo i SB-D.V i các b n b r ng khác nhau nh sau : 0.2m(SB-Drain T-200) , ề ộ ư ả ạ ớ

0.3m(SB-Drain T-300),0.6m( SB-Drain T-600) .

Ti n hành tính toán l u l ng thoát n c ngang gi a v t li u b c th m ngang ư ượ ế ướ ữ ậ ệ ấ ấ

cho các lo i SB-D.V i các b n b r ng khác nhau nh sau : 0.2m(SB-Drain T-200) , ề ộ ư ả ạ ớ

17

0.3m(SB-Drain T-300),0.6m( SB-Drain T-600) .

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

Chi u ngang c a l p SB-D(m) 0.6 0.3 0.2 ủ ớ ề

2)

0.01 0.01 0.008 Chi u dày c a l p SB-D(m) ủ ớ ề

0.006 0.003 0.0016 Di n tích c a l p SB-D: A(m ủ ớ ệ

s(m/s)

0.1 0.1 0.1 H s th m k ệ ố ấ

Gradient th y l c: I 0.1 0.1 0.1 ủ ự

1.6 1.6 1.6 H s an toàn (h s d ) :F s ệ ố ư ệ ố

9.6×10-5 4.8×10-5 2.56×10-5 Q = ks . I . A . Fs (m3/s).

2.2.3 Các b c thi t ướ ế kế b c th m : ấ ấ

- Xác đ nh kích th c khu v c c n s lý b ng b c th m. ị ướ ự ầ ử ấ ằ ấ

ng và chi u cao phòng lún c a công trình. - Xác đ nh chi u sâu nh h ề ả ị ưở ủ ề

- Ch n b c th m theo yêu c u k thu t. ầ ậ ấ ấ ọ ỹ

- Xác đ nh các ch tiêu c n thi t đ tính toán cho b c th m . ầ ị ỉ ế ể ấ ấ

ấ - Tính toán kho ng cách gi a các b c th m sao cho m c đ c k t c a n n đ t ấ ứ ộ ố ế ủ ề ữ ấ ả

là t ng đ i n đ nh trong m t kho ng th i gian c n thi t . ươ ố ổ ầ ả ộ ờ ị ế

- Tính toán các b c gia t c g m : cách th c gia t i tr i t ng c p ,th i gian gia ướ ả ướ ồ ứ ả ừ ấ ờ

i.ả t

2.2.4.Thi t k b c th m : ế ế ấ ấ

Trong h th ng b c PVD ,b c th m SBD đ c thi ệ ố ấ ấ ấ ượ ế ế ắ ệ ố t k g n k t vào h th ng ế

PVD ,nó đ c n i vào h thông PVD b ng cát đè lên ho c là dùng đinh ghim n i SBD ượ ố ệ ặ ằ ố

18

và b c đ ng PVD l i v i nhau t t k r t đ n gi n ,hình sau : ấ ứ ạ ớ ạ i nh ng đi m n i.Thi ể ữ ố ế ế ấ ơ ả

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

-

-

Dùng cát n i SBD và PVD : ố

19

Dùng đinh ghim n i SBD và PVD : ố

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

- Sau khi k t n i PVD và SBD ta th c hi n quá trình đ p gia t

i cho công trình : ế ố ự ệ ắ ả

20

- T o đ ng thoát n c cho h th ng b c th m : ạ ườ ướ ệ ố ấ ấ

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

cướ khác : n 2.2.5 So sánh v iớ nh ng ữ v tậ li u thoát ệ

ng h p thay th khác : ta có th thay SB-D còn có th s d ng trong nhi u tr ể ử ụ ề ưở ế ể ợ

th l p đ m cát trong h th ng PVD nh đã trình bày,thay th ng thoát n ệ ố ế ớ ế ỗ ư ệ ướ ụ ỗ c đ c l

trong h th ng PVD ,thay th v t li u thoát n c ng m (thoát n c trong t ế ậ ệ ệ ố ướ ầ ướ ườ ắ ng ch n

,công viên,v n,n n đ ườ ề ườ ng s t …). ắ

Ta có th so sánh v m c tiêu thoát n c ,v kh năng thoát n ề ụ ể ướ ề ả ướ ụ c và công d ng

c khác trong các h th ng thoát s d ng c a SB-D so v i các lo i v t li u thoát n ớ ử ụ ạ ậ ệ ủ ướ ệ ố

r ng và gia c n n cũng nh mái c a công trình nh … nh sau : n c l ướ ỗ ỗ ố ề ủ ư ư ư

So sánh v các lo i v t li u thoát n c c k t khác so v i b c th m SB-D : ạ ậ ệ ề ướ ố ế ớ ấ ấ

- So sánh SB-D và cát ( SB-Drain – versus Sand ) & SB-D và ng đ c l : ụ ỗ ố

Clean Sand ( cát s ch ): ạ

- D10 = 0.1 mm - A = 2.4

SB-Drain :

m2 - k = 15cm/s

- A =0.0016 m2

- k = 0.01 cm/s

- Area ratio = 1500

Silty Sand : - D10 = 0.075 mm

- A = 4 m2

21

( cát b n ) - k = 0.006 cm/s ẩ

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

SB-D versus Perforated Pipe :

(SB-Drain và ng đ c l ) ụ ỗ ố

- SB-Drain : - Perforated

+ Width = 20 cm + D = 4.5 cm

+ k = 15 cm/s + A = 0.0016 m2

+ A = 0.0016 m2

2.2.6 Đánh giá so sánh t ng quan v i t ng đ m cát (GBD) : ươ ớ ầ ệ

- Đ ti n hành đánh giá ,so sánh m i t ng quan và năng l c thoát n c ngang ể ế ố ươ ự ướ

gi a v t li u SB-D v i t ng đ m cát ,ta tính đ i t ng thoát n ữ ậ ệ ớ ầ l u l ổ ừ ư ượ ệ ướ ủ ạ c c a các lo i

SDB v i b r ng là 0.3m ,0.2m ,0.6m và chi u ngang t ng ng c a t ng GBD theo ớ ề ộ ề ươ ứ ủ ầ

b ng sau: ả

9.6×10-5 4.8×10-5 2.56×10-5 Q = ks . I . A . Fs (m3/s).

s

H s an toàn (h s d ) :F 1.6 1.6 1.6 ệ ố ư ệ ố

s(m/s)

0.0001 0.0001 0.0001 H s th m k ệ ố ấ

Gradient th y l c: I 0.1 0.1 0.1 ủ ự

Chi u dày c a t ng GDB thông th 0.7 0.7 0.7 ủ ầ ề ườ ng

(m)

2)

Di n tích c a t ng GDB:A (m 6.0 1.855 1.015 ủ ầ ệ

Chi u ngang t 8.57 2.65 1.45 ề

ng ng c a t ng GDB ủ ầ ươ ứ (m)

So sánh theo b r ng thoát n 14.28 8.83 7.25 ướ c

ề ộ SBD/GDB

22

B ng 3: So sánh t ng quan so v i t ng đ m cát (GBD) ả ươ ớ ầ ệ

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

D a vào k t qu tính toán trên cho th y kh năng thoát n c c a SB-D cao ự ế ả ở ả ấ ướ ủ

c thông th ng (0.7m),đ c s d ng cho các g p > 7.25 l n so v i t ng cát thoát n ấ ớ ầ ầ ướ ườ ượ ử ụ

công trình đã thi công th c t ự ế ầ ( D án Đ i L Đông Tây – Đ ng d n vào c u c n ạ ộ ườ ự ẫ ầ

23

th ) hi n nay . ệ ơ

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

T ng đ m cát thoát n S d ng b c th m (SBD) ầ ướ c ử ụ ấ ấ M c l c ụ ụ

ệ ngang(GBD)

70cm Kho ng 1cm Chi u dày ề ả

T tố ầ

C n có l p cát thông th ớ (kh năng ch u t ườ ng i >250KN) ể Kh năng di chuy n ả c a thi t b thi công ế ị ủ ị ả ả

1.0×10-2cm/s H s th m ệ ố ấ

ướ c -1cm/s V i kho ng cách thoát n ớ t ươ

ả ng đ ng (1.0×10 ươ đ i v i v t li u g c. ố ớ ậ ệ ố

ặ Ư ể ề ặ ỹ ệ

ậ ệ ạ ệ t ề u đi m v m t k thu tậ

Không c n v t li u đ c bi công ngh hi n đ i ,tay ngh t bế ị

ầ ệ ệ cao hay máy móc thi chuyên dùng .

Đ dày c a t ng đ m cát ủ ầ ộ c ngang là 70cm, thoát n ướ vì v y kh năng t c m ch ạ ắ ả ậ c c a c t ng là thoát n ướ ủ ả ầ r t nh . ỏ ấ

ề ặ Khuy t đi m v m t ể ế k thu t ậ ỹ

ấ ấ ạ ả ấ R t khó đ m b o ch t ả ấ ấ ng (kh năng th m l ả ượ c a v t li u cát ). ủ ậ ệ

ấ N u s d ng b c th m ế ử ụ ngang trên n n đ t bùn ,có ề kh năng t c m ch thoát ắ c vì bùn. n ướ

D (Ngu n cung c p t Thái ồ Kh năng mua v t li u ậ ệ ả

ễ Lan,Singapore ,Nh t ,Etc ) ấ ừ ậ

ướ ạ c h t ứ ng không đáp ng c theo yêu c u ) Khó (kích th th ườ đ ượ ầ

Sai s và ch t l ng ấ ượ ố L nớ R t nhấ ỏ

Tóm t t k t qu so sánh và m t k thu t c a t ng đ m cát thoát n ắ ậ ủ ầ ệ ế ặ ả ỹ ướ c

ngang(GBD) và s d ng b c th m thoát n c ngang (SB-D) . ử ụ ấ ấ ướ

B ng 4 : Đ c tính k thu t, u khuy t đi m c a SBD & GBD ậ ư ủ ế ể ặ ả ỹ

T b ng so sánh trên ta có th d dàng nh n th y u th c a vi c s ể ễ ừ ả ấ ư ế ủ ệ ử ậ

24

d ng SBD so v i GBD . ụ ớ

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

2.2.7 Tính toán thi t k : ế ế

VD: ta xác l p k t qu tính toán cho m t c t c a cát t ặ ắ ủ ế ả ậ ươ ng ng v i kh năng ớ ứ ả

thoát n c trên m t v t li u b c th m ngang có chi u r ng là W = 30cm=0.3m ,dày là ướ ộ ậ ệ ề ộ ấ ấ

0.8cm=0.008m,h s th m k=15cm/s = 0.15m/s ệ ố ấ

D a vào công th c ự ứ : Q = ks.I.A.Fs(m3/s).

-5(m3/s)

Ta có b ng tính toán sau: Q = 0.15×(0.008×0.3)×1.6×0.1 = 5.76 ×10 ả

Chi u d y c a GBD thông th ầ ủ ề ườ ng ta ch n là 0.7m. ọ

B ng 5 : Tính toán và so dánh k t qu t ng quan SBD-GBD ả ươ ế ả

B ngang v t li u cát (m) ậ ệ ề Q = ks . I . A . Fs (m3/s).

H s th m ệ ố ấ c a cát k ủ (m/s) M t c t c a ặ ắ ủ ngươ cát t 2) ng(mứ

ế

N u ch n chi u ề ọ ế dày = 0.008m

N u ch n ọ chi u dày ề =0.7m

5.76 ×10-5 8.9×10-7 4.05 6.43 505.62

5.76 ×10-5 2.2×10-4 1.636 2.34 204.55

5.76 ×10-5 4.5×10-4 0.8 1.14 100

5.76 ×10-5 7.5×10-4 0.48 0.7 60

K T LU N CHUNG :

S d ng SBD đ m b o tính môi tr ả ử ụ ả ườ ng và đ m b o th i gian thi công công ở ả ả

25

trình,không gây gián đo n quá trình công ,đ m b o l và th i gian thi ả ợ ả ạ i ích v kinh t ề ế ờ

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

công. Chúng ta th y r ng v n đ s d ng SBD là m t v n đ nên làm và đ c áp ề ử ụ ấ ằ ộ ấ ề ấ ượ

d ng đ i trà ụ ạ

Do h n ch c a Đ án không th ng pháp ế ủ ể đ c p h t nh ng v n đ c a ph ữ ề ủ ề ậ ế ấ ạ ồ ươ

c s giúp đ c a các th y cô,góp ý đ s lý n n đ t y u b ng b c th m.Em mong đ ử ấ ế ề ấ ằ ấ ượ ự ỡ ủ ầ ề

tài c a em tr nên hoàn thi n h n. ệ ơ ủ ở

TÀI LI U THAM KH O

26

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

-

-

[1].T.S Teah Tian Ho “Vacuum Consolidation & Super Board (SB) Drain “.

[2].Công ty t v n thi t k B.R(Bridge & Road Design ConSultant) – Thai Miltec ư ấ ế ế

-

International Co,Ltd.

[3].Lê Văn Thi n ,(2010),Lu n Văn T t Nghi p ệ ậ ố ử ệ “ ng d ng b c th m s lý Ứ ụ ấ ấ

cái mép “ Lu n văn t t nghi p Đ i H c Bách Khoa n n công trình c ng qu c t ề ố ế ả ậ ố ệ ạ ọ

-

ĐHQG T.P H Chí Minh . ồ

[4]. Võ Phán ,Nguy n Thiên Giang- B Môn C N n Móng- ĐH Bách Khoa ộ ơ ề ễ

ĐHQG T.p H Chí Minh “ ng d ng v t li u b c th m ngang thay l p đ m cát trong ồ ậ ệ Ứ ụ ệ ấ ấ ớ

-

vi c s lý đ t y u b ng b c th m đ ng k t h p v i gia t i” ế ợ ớ ấ ế ằ ệ ử ứ ấ ấ ả

ng ĐH Giao Thông [5].T.S Lê Văn Bách Liên B Môn Công Trình-C S 2 Tr ộ ơ ở ườ

V n T i,KS Lâm Nh t Quang,Văn Phòng UBND Thành Ph C n Th “ ố ầ ậ ơ S d ng v t ử ụ ự ậ ả

li u b c th m ngang (SB-Drain) x lý n n đ ử ệ ề ấ ấ ườ ằ ng đ p trên đ t y u vùng Đ ng B ng ấ ế ắ ồ

-

Sông C u Long “ ử

-

[6].www.diendanxaydung.vn

[7].www.ketcau.com.vn

27

ườ

SVTH : Nguy n M nh C ng CBHD : Th.S Ngô T n ấ Phong

28