1
Ụ
Ụ
M C L C
30
2
M Đ UỞ Ầ
ề ươ ủ ố ậ ệ ề ấ ạ
Kim lo i đã là x ng s ng c a n n văn minh. Đã có r t nhi u v t li u đ ượ
c
ệ ả ứ ư ể ế ẫ ạ ớ ấ
nghiên c u đ thay th kim lo i nh ng nó v n đóng vai trò l n trong vi c s n xu t,
ư ậ ự ề ề ả xây d ng và có kh năng làm nh v y trong nhi u năm n a. ạ
ữ Đi u này là do kim lo i
ự ế ợ ạ ộ ộ ố ư ứ ủ ữ ạ ả ộ là s k t h p c a m t s thu c tính h u ích nh s c m nh, kh năng ho t đ ng,
ấ ả ượ ạ ượ ế chi phí th p và kh năng đ c tái ch . ế Tuy nhiên, kim lo i đ c chi t xu t t ấ ừ
ủ ặ ặ ằ ấ ươ ệ ử ụ ư qu ng c a nó b ng hóa ch t ho c ph ấ
ệ
ng ti n s d ng đi n nh ng nó cho th y
ộ ướ ẽ ể ở ạ ạ ạ ứ ủ ạ ướ m t xu h ng m nh m đ tr l i d ng oxit c a kim lo i t c là có xu h ng ăn
ệ ượ ạ ộ ệ ạ ế ữ ớ ộ mòn và hi n t ng này t o ra m t thi t h i kinh t to l n là m t trong nh ng thách
ứ ư ặ ầ
th c cũng nh yêu c u đ t ra cho chúng ta.
ươ ề ấ ạ ố Các ph ng pháp phòng ch ng ăn mòn r t nhi u và đa d ng. ữ
Nh ng ph ươ
ng
ể ư pháp này có th nh :
- Thay đ i v kim lo i b ng h p kim.
ổ ề ạ ằ ợ
ệ ủ ổ ườ ấ ứ ằ ề
- Thay đ i đi u ki n c a môi tr ế
ử ụ
ng b ng cách s d ng ch t c ch .
- S d ng các l p màng ph đ b o v b m t kim lo i.
ệ ề ặ ủ ể ả ử ụ ạ ớ
- Trong ph m vi nghiên c u, đ án t p trung vào vi c nghiên c u ph
ứ ứ ệ ậ ạ ồ ươ
ng
ử ụ ủ ở ụ ể ủ ớ
pháp s d ng l p màng ph mà đây c th là màng ph phosphat.
3
ƯƠ Ổ CH NG 1 : T NG QUAN
Phosphat hóa là m t ph
ộ ươ ề ặ ạ ượ ng pháp gia công b m t kim lo i đ ộ
ụ
c áp d ng r ng
ề ặ ệ ạ ượ ộ ể ử
rãi trong công nghi p đ x lý b m t kim lo i, đ ữ
c coi là m t trong nh ng
ươ ị ề ặ ạ ố ẩ ấ ướ ủ ặ ơ ph ng pháp chu n b b m t kim lo i t t nh t tr ầ
c khi s n ph ho c nhúng d u
ệ ằ ỡ ế ả
m nh m b o v các chi ti ạ
t kim lo i đen.
ề ặ ộ ớ ể ạ ớ
ề ặ
Màng phosphat hoá chuy n hoá b m t kim lo i thành m t l p b m t m i
ệ ạ ả ẫ ố ờ không còn tính d n đi n và tính kim lo i, có kh năng ch ng ăn mòn. Nh các tính
ấ ườ ể ử ụ ệ ạ ch t đó ng ử
i ta t o ra công ngh phosphat hoá đ s d ng trong các nhà máy x lý
ụ
M c đích
-
ạ ề ặ
b m t kim lo i.
-
ạ ướ ệ ả ủ ơ ơ ố ề ặ
C i thi n b m t kim lo i tr c khi s n ph , s n lót ch ng ăn mòn.
-
ủ ự ạ ự ớ T o s bám dính cho l p ph nh a, cao su.
ể ử ạ ướ ư ơ ộ ề ặ
Đ x lý b m t kim lo i tr c khi gia công c khí nh là cán ngu i, kéo
-
dây...
Tác d ngụ
ủ ể ầ ả ố ớ ỡ Đ tăng kh năng ch ng ăn mòn c a các l p d u m , sáp....
ổ ế ấ ủ ụ ự ễ ằ ổ ọ Tác d ng ph bi n nh t c a nó trong th c ti n là nh m kéo dài tu i th màng
ủ ế ạ ơ ớ ủ ệ ậ ơ ề
ơ
s n ph . N u n n kim lo i khá tr v i các v t li u s n ph thì l p ớ phosphat
ề ỗ ố ấ ắ ạ ạ ớ ớ hóa t o ra l p màng có nhi u l ớ ề
x p bám r t ch c v i n n kim lo i. L p này l ạ
i
ắ ắ ấ ố ớ ề ư ế ạ ủ ặ ấ ơ ớ “th m” s n và nh th t o thành l p ph đ c ch c g n r t t t v i n n.
-
ườ ứ ợ ố Trong tr ủ
ng h p này ch c năng c a màng ph tphát hoá là:
-
ế ớ ề ạ Liên k t v i n n kim lo i.
-
ề ủ ớ ơ L p n n c a màng s n.
-
ộ ề ủ ơ Làm tăng đ b n bám c a màng s n.
ố ướ ớ ơ Ch ng ăn mòn d i l p s n.
ấ ẻ ử ụ ề ố ớ ố Khi s d ng màng ph tphát hóa làm l p n n cho ch t d o thì màng ph t phát hóa
Ứ
ụ
ng d ng
ơ ế ươ ự ư có tính năng và c ch t ng t nh trên.
4
Ở ướ ề ặ ướ ệ ử ệ ủ ơ các n ể
c công nghi p phát tri n vi c x lý b m t tr ệ
c khi s n ph là vi c
ể ẩ ắ ộ ườ ủ ư ộ ơ làm theo tiêu chu n b t bu c đ tăng c ng đ bám c a màng s n cũng nh tăng
ệ ủ ề ệ ể ả ả ườ
c ng kh năng b o v c a màng trong đi u ki n khí quy n.
ệ ượ ử ụ ổ ế ủ ấ ố Trong công nghi p đ c s d ng ph bi n nh t là màng ph tphát hoá c a các
ạ ặ ư ẽ ể ử ế ẩ ắ kim lo i n ng nh k m, s t, măng gan. Các ch ph m đ x lý b m t đ u ề ặ ề ở ạ
d ng
ươ ệ ẩ ấ ậ ườ ử ụ th ng ph m r t thu n ti n cho ng i s d ng.
Ử Ể Ị Ủ
1.1. L CH S VÀ PHÁT TRI N C A QUÁ TRÌNH PHOSPHAT HÓA
ệ ế ộ ượ c th c hi n / quá trình phát tri n
ự
ử ụ STT
1 Năm
1906
ủ 2 1908 ử
ờ
ự t đ cao
ủ c nhi
ệ ộ
ủ ậ ớ
ồ ủ 3
4
5
6 1909
1911
1928
1929
ử ụ
ử ụ ể ố 7 1933
ử ụ ủ ệ ệ ớ ạ
t kim lo i
ả
ộ ể
ề ặ ẽ
ứ ủ 8
9
10
11 1934
1940
1941
1950s
o
ệ ể ể ỗ
ọ ụ
c s d ng và ng d ng r ng rãi
t đ ki m soát tr ng l ượ
ng 12 1960s
ệ ộ ủ ở 13 1960s t đ 2530
ủ ử ụ ả ấ ẩ ử
ng l p ph , s d ng các ch t t y r a 14 1970s nhi
ớ
ệ ề ặ ể
Ti n b đ
ạ ắ
ắ
Phosphat s t thép s d ng axit photphoric và m t s t
ể ả
ớ
ớ
X lý l p ph phosphate v i tác nhân oxy hóa đ gi m
th i gian quy trình
ị ượ
ể ủ
ệ ộ
Xây d ng b ph phosphat ch u đ
ở
t đ cao
Quá trình mangan ph phosphat
nhi
ệ ơ
ư
Công nh n l p ph phosphat nh công ngh s n
S d ng các tác nhân xúc tác đ ng cho quá trình ph
S d ng các tác nhân oxy hóa đ tăng t c cho quá trình
phủ
S d ng l p ph phosphat cho vi c gi m nhi
ệ
Phát tri n công ngh phosphat hóa ngu i.
ử ụ
Phosphat b m t nhôm s d ng k m phosphate và florua.
ớ
ượ ử ụ
L p ph mangan đ
ặ
ụ
ử ụ
S d ng các ph gia đ c bi
ủ
ớ
l p ph .
Quá trình phun ph
ấ ượ
ệ
C i thi n ch t l
ự
phun d a trên công ngh b m t.
Ơ Ớ Ế Ủ 1.2. C CH HÌNH THÀNH L P PH
ị ườ ượ ử ụ ệ Dung d ch phosphat hóa th ng đ c s d ng trong công nghi p là cá dung
ủ ẽ ẽ ắ ạ ề
ị
d ch loãng c a: k m phosphat, mangan phosphat, k m s t phosphat… Kim lo i n n
ườ ượ ử ụ ẽ ắ th ng đ c s d ng là s t, thép hay thép tráng k m.
ề ặ ạ ượ ự ế ế ớ Trong quá trình phosphat hóa b m t kim lo i đ c ti p xúc tr c ti p v i dung
ạ ẽ ả ề ặ ạ ớ ớ ị ả
ị
d ch phosphat hóa. T i l p dung d ch ngay sát l p b m t kim lo i s x y ra ph n
5
ứ ạ ề ữ ị ấ
ng gi a kim lo i n n và dung d ch phosphat hóa. Quá trình hình thành và tích ch t
ữ ớ ả ứ ủ ụ ư ộ ổ ủ ớ
c a l p ph ph thu c vào ph n ng này cũng nh qua trình trao đ i gi a l p b ề
ạ ớ ặ ị ố
m t kim lo i v i toàn kh i dung d ch phosphat hóa.
ị ằ 1.2.1. Cân b ng trong dung d ch phosphat hóa.
ự ủ ụ ữ ằ ộ ố ớ S hình thành l p ph ph thu c vào cân b ng gi a mu i dihidro photsphat tan
ị và phosphat không tan trong dung d ch phosphat hóa.
ồ ạ ị ằ Trong dung d ch phosphat hóa t n t i các cân b ng sau
3M(H2PO4)2 3MHPO4 + 3H3PO4 (1)
3MHPO4 M3(PO4)2 + H3PO4 (2)
3M(H2PO4)2 M3(PO4)2 + 4H3PO4 (3)
ị ả ằ ưở ở ự ổ ệ ộ ủ Các cân b ng này b nh h ng b i s thay đ i nhi ư
t đ cũng nh PH c a dung
ề ể ằ ạ ả ị ị Ở ệ ộ
d ch.
nhi t đ càng cao thì cân b ng (3) càng chuy n d ch m nh v bên ph i.
ạ ế ả ứ ớ ị ữ ạ Khi kim lo i ti p xúc v i dung d ch phosphat hóa ph n ng gi kim lo i và
ả ị dung d ch x y ra
M + H3PO4 M(PO4)2 + H2(4)
ả ứ ả ộ ị ừ ủ ằ ồ
Ph n ng này làm gi m n ng đ axit trong dung d ch t đó làm cân b ng c a (2)
ề ặ ề ể ạ ạ ị ế ủ
và (3) d ch chuy n v phía t o k t t a phosphat trên b m t kim lo i.
ọ ủ ạ ớ ộ ủ 1.2.2. Đ ng h c c a quá trình t o l p ph
ề ặ ự ủ ụ ạ ớ ỉ ộ
S hình thành l p ph phosphat hóa trên b m t kim lo i không ch ph thu c
ế ố ộ ự ọ ố ủ ế ố ộ vào y u t ị ự
đ ng l c h c mà còn ch u s chi ph i c a các y u t ư ố
ọ
đ ng h c nh t c
6
ể ố ộ ố ộ ạ ạ ề ể ầ ộ
đ hòa tan kim lo i n n, t c đ t o m m tinh th , t c đ phát tri n tinh th , t c đ ể ố ộ
ế ị khu ch tán các ion trong dung d ch.
ạ ả ả ứ ộ ạ ớ ề ặ
Khi ph n ng trung hòa trên b m t kim lo i x y ra, nông đ axit t i l p dung
ề ặ ạ ạ ả ị ớ
ị
d ch sát b m t kim lo i gi m t o nên l p dung d ch quá bão hòa các phosphat kim
ề ặ ỉ ả ạ ạ ạ lo i ít tan. Tuy nhiên quá trình t o phosphat trên b m t kim lo i ch x y ra khi có
ể ế ầ ở ớ ữ ế ạ ị ủ ố ượ
đ s l ng m m tinh th k t tinh l p ti p xúc gi a kim lo i và dung d ch. Trong
ế ủ ậ ự ể ể ớ ị quá trình k t t a, l p tinh th phosphat phát tri n theo tr t t ở ề ặ
xác đ nh b i b m t
kim lo i. ạ
ủ ạ ớ Quá trình hình thành l p ph chia làm 4 giai đo n
- Giai đo n
ạ ủ ầ m m.
- Giai đo n phát tri n m m.
ể ầ ạ
- Giai đo n tăng nhanh kh i l
ố ượ ạ ng màng.
- Giai đo n k t thúc quá trình t o màng.
ế ạ ạ
ễ ạ ầ ạ ị ầ
Trong giai đo n đ u, quá trình hòa tan kim lo i di n ra, pH dung d ch tăng d n
ộ ủ ầ ử ạ ớ ủ ở ớ ể ị ồ
ế
đ n đi m trung hòa, n ng đ c a các ph n t t o l p ph l p dung d ch sát b ề
ặ ề ặ ạ ầ ạ ầ ở m t b m t kim lo i d n d n tr nên quá bão hòa. Ngay khi tr ng thái quá bão hòa
ả ề ể ượ ầ ớ ị ể ạ gi b n b phá v , quá trình hình thành m m tinh th đ ế
c phát tri n, giai đo n k t
ứ ể ạ ả ể ả
tinh th hai x y ra. Lúc này quá trình hòa tan kim lo i và phát tri n tinh th x ra
ố ượ ủ ượ ớ ừ ề ớ
song song v i nhau. Kh i l ng l p ph đ ệ
c tăng nhanh. Tùy theo t ng đi u ki n
ừ ể ạ ượ ế ụ ụ ể
c th quá trình này có th nhanh chóng d ng l i hay đ ộ
c ti p t c trong m t
ạ ớ ủ ẽ ứ ữ ậ ầ ấ ả ờ kho ng th i gian n a. Sau đó, quá trình t o l p ph s ch m d n và ch m d t khi
ạ ượ ủ ở ớ ả ứ ể ề ặ ủ
b m t c a kim lo i đ c che ph b i l p tinh th làm cho ph n ng hòa tan không
ể ả
th x y ra.
7
ế ệ ớ ề ủ
Thuy t đi n hóa v quá trình hình thành l p ph :
ể ượ ệ ế ộ Quá trình phosphat hóa có th đ c coi là m t quá trình đi n hóa. Khi ti n hành
ề ặ ầ ạ ạ ạ
phosphat hóa b m t kim lo i, giai đo n đ u là giai đo n hòa tan anod theo ph ươ
ng
ả ứ trình ph n ng:
+
M M→ 2+ + 2e
ở ủ ậ ả Trong khi đó cathod x y ra quá trình nh n electron c a H
2H+ + 2e H→ 2
ề ặ ủ ầ ớ ệ ạ Ph n l n di n tích b m t c a kim lo i đóng vai trò anod trong khi vùng cathod
ớ ạ ủ ể ạ ạ gi ề ặ
i h n trong các vùng biên c a các h t tinh th , các h t oxit còn sót trên b m t
ộ ượ ạ ạ ớ ả
kim lo i. Quá trình ăn mòn x y ra nhanh t o thành m t l ng l n ion kim l ạ ạ ớ
i l p i t
2
+ b kh thành H
ử
ộ ượ ị ươ ươ ị dung d ch sát vùng anod. Cùng lúc, m t l ng t ng đ ng ion H
ả ồ ạ ố ạ
t i cathod làm gi m nhanh n ng đ H ộ + t ế
ộ ủ
i vùng này. T c đ c a quá trình khu ch
ừ ớ ủ ư ế ị tán H+ t l p dung d ch ngoài vào cũng nh quá trình khu ch tán c a ion kim lo i t ạ ừ
+ d nẫ
ị ố ử ạ ộ ị ớ
l p dung d ch bên trong ra không theo k p t c đ hòa tan kim lo i và kh H
ệ ế ủ ề ặ ủ ế ạ ế
đ n vi c k t t a phosphat kim lo i trên b m t c a các vùng cathod. (Lý thuy t này
ề ặ ể ể ạ ị ượ
đ ị
c ki m đ nh thông qua quá trình ki m đ nh hóa b m t kim lo i trong quá trình
ự ự ệ ằ ố ộ phosphat hóa b ng dòng đi n bên ngoài: S phân c c cathod làm tăng t c đ hình
ủ ự ớ ượ ạ ự
thành l p ph trong khi s phân c c anod làm tăng l ư
ng kim lo i hòa tan nh ng
ố ộ ủ ớ không làm tăng t c đ hình thành l p ph ).
ủ ớ ượ ể ệ ơ ồ Quá trình hình thành l p ph phosphat đ c th hi n qua s đ sau:
8
ệ ự ầ ả ứ ế ủ ẽ ậ ự ạ ầ ớ ớ Ph n ng đi n c c c n thi t cho s t o thành l p ph s ch m d n khi l p ph ủ
ủ ể ệ ấ ả ả ớ phát tri n do l p ph phosphat có tính ch t cách đi n làm gi m c n quá trình kh ử
ạ ạ H+ t i cathod và quá trình hòa tan kim lo i anod. Nói cách khác, quá trình hình thành
ạ ạ ủ ớ
l p ph phosphat hóa là quá trình hòa tan kim lo i t i anod. Nói cách khác, quá trình
ủ ớ ự ụ ộ ạ hình thành l p ph phosphat hóa là quá trình t ề ặ
th đ ng hóa b m t kim lo i . Quá
ể ệ ể ệ ự ể ệ ề ầ ị trình này th hi n qua vi c d ch chuy n th hi n c c d n v phía anod trong quá
ự ế ổ ươ ự ụ ộ trình phosphat hóa.S thay đ i th này tuân theo ph ng trình t ủ
th đ ng c a
Muller và Konopiky.
T= M + Nlog
8
Me th ban đ u và E
ờ ể ầ ể Trong đó: T là th i gian phosphat hóa, E ờ
1 th sau th i gian t, E
ể ổ ằ ị là th n đ nh sau cùng khi hoàn thành quá trình phosphat. M và N là h ng s . S ố ự
Me và th Eể S trong th c t
ệ ự ế ế ả khác bi ữ
t gi a E ấ ớ
vào kho ng 0.15 đ n 0.2 volt cho th y l p
ộ ố ớ ủ ề ẫ ơ ớ ớ ỉ ph phosphat khi hoàn ch nh v n có đ x p l n h n nhi u so v i các l p ph th ủ ụ
ộ
đ ng khác.
ế ệ ự ủ ự ế ề ổ ượ S bi n đ i th đi n c c c a thép n n trong quá trình phosphat hóa đ c Ghali
ả và Potvin mô t ơ ồ
qua s đ :
9
ề ặ ớ ự ơ ồ ầ ầ ẽ ị ụ ộ
Theo s đ này thì b m t thép s b th đ ng hóa d n d n cùng v i s phát
ủ ớ ủ ể ể tri n c a l p ph phosphat hóa. Theo Ghali và Potvin thì quá trình phát tri n màng
ả ạ phosphat tr i qua 4 giai đo n:
- S t n công đi n hóa trên b m t thép
ề ặ ự ấ ệ
- T o k t t a vô đ nh hình
ế ủ ạ ị
- K t tinh và phát tri n tinh th
ế ể ể
- S p x p l
ế ạ ắ ể i tinh th
ấ ớ ủ 1.2.3. Tính ch t l p ph phosphat:
ơ ế ạ ề ủ ớ ủ 1.2.3.1. C ch bám dính c a l p ph trên kim lo i n n:
ạ ề ề ặ ủ ớ ự ủ ượ ả S bám dính c a l p ph phosphat trên b m t kim lo i n n đ c gi i thích là
ự ủ ể ầ ậ ồ do s xâm nh p và đan xen c a các tinh th phosphat vào các ph n g gh c a s ề ủ ự
ạ ả ự ế ủ ớ ề ắ ủ ớ ề ặ
b m t kim lo i. Hình mô t s ti p xúc c a l p ph v i n n s t.
10
ạ ề ề ặ ộ ố ự ị ứ ấ ầ ấ
M t s nghiên c u g n đây cho th y c u trúc b m t kim lo i n n và s đ nh
ạ ề ể ể ướ
h ấ
ng phát tri n tinh th phosphat theo c u trúc kim lo i n n đóng vai trò quan
ủ ớ ủ ự ế ể ơ ọ ủ
tr ng trong c ch bám dính c a l p ph phosphat. S phát tri n c a các tinh th ể
ượ ướ ề ặ ủ ể ở “khách” đ ị
c đ nh h ể ủ
ng b i các tinh th “ch ” sao cho các b m t tinh th c a
ủ ạ ớ ạ ề ặ ế ố ớ ắ hai m ng ch và khách song song v i nhau t i b m t ti p xúc. Đ i v i s t thép, b ề
ướ ặ ủ ượ ử ằ ươ ặ ị
m t đ nh h α
ng là m t c a Fe. Khi thép đ c x lý b ng ph ng pháp cán thì b ề
ớ ề ặ ố ớ ẽ ặ ị ư ạ ặ ầ ướ m t này g n nh song song v i b m t kim lo i. Đ i v i k m, m t đ nh h ng là
ớ ề ặ ộ ệ ữ ủ ạ ạ ạ ấ
song song v i b m t kim lo i. Đ l ch gi a m ng ch và m ng khách cho th y
ự ồ ạ ề ặ ạ ộ ố ị ữ ự ắ ế ằ
r ng có s t n t ế
i m t s v trí khuy t gi a hai b m t, t ữ ớ
i đó s g n k t gi a l p
ạ ề ủ ả ph và kim lo i n n gi m.
ấ ậ 1.2.3.2. Tính ch t v t lý:
ể ở ủ ồ ớ ề ạ ướ L p ph phosphat g m các tinh th nhi u d ng khác nhau, có kích th c khác
ị ướ ướ ể ộ ừ nhau và đ nh h ng khác nhau.Kích th c tinh th dao đ ng t ố ớ ớ
1μm đ i v i l p
ố ớ ớ ủ ỏ ủ ế ph m ng cho đ n 80100 μm đ i v i l p ph dày.
ố ớ ủ ệ ề ố ổ ỗ ố ế ừ Đa s l p ph phosphat đ u x p, t ng di n tích l x p chi m t ế
0.1 đ n 1%
ệ ớ ủ
di n tích l p ph .
ệ ề ầ ị ớ
Tùy theo thành ph n dung d ch phosphat hóa, và đi u ki n phosphat hóa, l p
2.
ố ượ ủ ừ ế ph phosphat có kh i l ng t 0.8 đ n 80gam/m
11
3 tùy
ố ượ ủ ớ ủ ế ả ộ Kh i l ng riêng c a l p ph dao đ ng trong kho ng 0.9 đ n 2.5 gam/cm
ầ ớ ộ ố ộ ủ
thu c vào đ x p và thành ph n l p ph .
ủ ớ ừ ạ ế ủ ẽ ẽ ớ L p ph phosphat có màu t xám nh t đ n đen.L p ph k m phosphat k m có
ủ ẽ ở ư ạ ạ ấ ặ ớ màu nh t nh t. Khi có m t các kim lo i khác nh Fe, Ni, Mn l p ph s tr nên
ơ ậ
đ m h n.
ự ệ ề ắ ủ ớ ớ ự ủ ể ơ S khác bi t v màu s c c a các đ n tinh th so v i l p ph là do s khác
ướ ư ụ ủ ể ạ ấ ớ ề
nhau v kích th c tinh th trong các l p ph , các t p ch t (ví d nh Cacbon) có
7
ạ ề ạ ủ ủ ư ắ ả ả ớ trong l p ph , cũng nh do màu s c và kh năng ph n x c a kim lo i n n.
ở ủ ệ ể ẫ ị Đi n tr c a Zn ộ
3(PO4)2.4H2O do trên m u b t đa tinh th có giá tr là 8.10
Ω ủ ủ ệ ế ẽ ề ặ ớ /cm. L p ph phosphat k m trên b m t thép có đi n th đánh th ng trong
ạ ậ ệ ủ ả ộ ị ấ ớ
kho ng 30 V/μm. Các giá tr này cho th y l p ph phosphat thu c lo i v t li u cách
ệ ố đi n t t.
ộ ề ủ ớ 1.2.3.3. ủ
Đ b n c a l p ph :
ủ ế ạ ậ ầ ướ ớ Do có thành ph n ch y u là các phosphat kim lo i ng m n c nên l p ph ủ
ủ ở ệ ộ ộ ề ệ ủ ủ ớ ị
phosphate b phân h y nhi t đ cao. Đ b n nhi t c a các l p ph phosphate
ứ ự ầ ủ ủ ớ ớ tăng d n theo th t ớ
sau: l p ph giàu Hopeite, l p ph giàu phosphophyllite, l p
ủ ặ ặ ph phosphophyllite có m t Mn ho c Ni.
ộ ề ủ ậ ướ ụ ề ộ ể
Đ b n c a các tinh th hydrat phosphate ng m n c ph thu c nhi u vào áp
ề ặ ớ ộ ề ủ ấ ầ ệ ủ ớ su t riêng ph n trên b m t l p ph . Do đó đ b n nhi ủ
t c a l p ph phosphate s ẽ
ề ặ ớ ặ ơ ộ ớ ủ ả ầ ệ
tăng lên khi trên b m t l p ph có m t l p d u ho c s n b o v .
ủ ễ ẽ ớ ướ ủ ụ ề L p ph phosphate k m d tan d ấ ạ
ị
i tác d ng c a dung d ch ki m, axit, ch t t o
ứ ph c.
ớ ớ ỏ ơ ủ ề ề ớ ộ L p ph giàu phosphophyllite có đ tan trong ki m nh h n nhi u so v i l p ph ủ
ị ị giàu hopeite. Mangan phosphate và nickel phosphate không b hòa tan trong dung d ch
ki m.ề
12
ế ố ả ưở ế 1.2.4. Các y u t nh h ấ ủ
ng đ n quá trình hình thành và tính ch t c a
ủ ớ
l p ph phosphat hóa:
ế ố ả ể ưở ấ ủ ớ ế ự Có th chia các y u t nh h ng đ n s hình thành và tính ch t c a l p ph ủ
phosphat thành hai nhóm chính:
ế ố ệ ộ ọ ả ưở ế ằ ị Nhóm y u t nhi t đ ng h c: nh h ng đ n quá trình cân b ng trong dung d ch
ầ ả ị ồ
khi quá trình phosphat hóa x y ra bao g m: Thành ph n dung d ch phosphate hóa,
ạ ề ấ ả
b n ch t kim lo i n n,…
ế ố ộ ọ ả ưở ế ố ủ ộ ớ ồ Nhóm y u t đ ng h c: nh h ng đ n t c đ hình thành l p ph bao g m: s ự
ề ặ ử ế ạ ấ ố ị khu ch tán trong dung d ch, các quá trình x lý b m t kim lo i, các ch t gia t c và
ế
ấ ứ
các ch t c ch .
ạ ề ả ấ 1.2.4.1. B n ch t kim lo i n n:
ạ ề ể ượ ỉ ề ệ Kim lo i b n ch có th đ ỏ
c phosphate hóa khi th a mãn các đi u ki n:
(cid:0) ủ ớ ả ả ố ộ ị ệ
Có t c đ hòa tan đ l n trong dung d ch phosphat hóa, đ m b o cho vi c
ể
ầ
hình thành m m tinh th .
(cid:0) ả ạ ị ưở ấ Ion kim lo i hòa tan vào dung d ch không gây nh h ế
ng x u đ n quá trình
ể ể ủ
hình thành và phát tri n c a tinh th phosphate.
ư ắ ẽ ầ ạ ỏ Các kim lo i nh s t, k m, cadimi, nhôm và magiee th a mãn các yêu c u trên.
ủ ắ ố ượ ẽ ắ ố ợ Trong s đó s t tráng k m và các h p kim c a s t là đ i t ấ ủ
ng quan trong nh t c a
ệ công nghi p phosphat hóa.
ố ớ ấ ả ứ ặ ầ ạ Đ i v i thép, t ợ
ợ
t c các lo i thép không ch a h p kim ho c có thành ph n h p
ạ ừ ể ượ ề ỏ ơ
kim (lo i tr C) nh h n 5% đ u có th đ c phosphat hóa.
ậ ệ ấ ả ạ ẽ ứ ư ẽ ẽ ợ ớ T t c các v t li u ch a k m nh thép m k m, h p kim k m v i m t l ộ ượ
ng
ỏ ồ ể ượ ề ặ nh đ ng ho c titan đ u có th đ c phosphat hóa.
ệ ề ặ ố ộ Vi c phosphat hóa nhôm g p nhi u khó khăn do t c đ hòa tan nhôm vào dung
ỉ ượ ả ệ ậ ộ ị ố
ị
d ch khá ch m. T c đ hòa tan ch đ c c i thi n khi trong dung d ch phosphat hóa
13
ả ị ưở ế ự ấ có thêm ion F và Al3+ cao trong dung d ch gây nh h ng x u đ n s hình thành tinh
ể th phosphat.
ầ ủ ị 1.2.4.2. Thành ph n c a dung d ch phosphat hóa:
ủ ộ ị : 1.2.4.2.1 Đ axit c a dung d ch phosphat hóa
ả ứ ạ ỉ ướ Ph n ng hòa tan kim lo i trong quá trình phosphat hóa không ch là b ở
c kh i
ấ ủ ớ ế ị ự ạ ủ ủ ế ớ ầ
đ u cho s t o thành l p ph mà còn quy t đ nh đ n tính ch t c a l p ph . Quá
ề ặ ạ ạ ủ ấ ạ ấ ạ ỏ ư ụ
trình t n công c a axit t o ra trên b m t kim lo i s ch kh i các t p ch t nh b i
ề ặ ạ ầ ỡ ồ ờ ớ ỉ ủ ắ
ấ
đ t, d u m và g sét, đ ng th i làm nhám b m t kim lo i giúp cho l p ph ch c
h n.ơ
ố ộ ạ ủ ụ ả ộ ị ề
Kh năng và t c đ hòa tan kim lo i c a dung d ch phosphat hóa ph thu c nhi u
ự ủ ộ ị ự ộ
vào đ axit t do c a dung d ch phosphat hóa, đ axit t ạ
do càng cao thì kim lo i
ề ầ ờ ế ể ề ặ ớ ị ề
n n càng tan nhi u, th i gian c n thi t đ trung hòa l p dung d ch sát b m t kim
ạ lo i càng dài.
ự ộ ồ ổ ộ ị ạ
Bên c nh đó axit t do, n ng đ axit t ng c ng trong dung d ch có vai tr ờ
ế ị ế ể ả ạ ồ ổ ộ ộ quy t đ nh đ n kh năng t o tinh th phosphate. N ng đ axit t ng c ng càng cao,
ễ ạ ớ ạ ị ể tr ng thái dung d ch quá bão hòa càng d đ t t ễ ạ
i, tinh th phosphat càng d t o
thành.
ự ế ự ế ổ ộ ộ Trong th c t ị ộ
giá tr đ axit t ộ
do và đ axit t ng c ng bi n thiên trong m t
ụ ể ấ ộ ề ệ ạ ự ph m vi r t r ng tùy theo đi u ki n phosphat hóa c th . Axit t ả
do trong kho ng
ế ế ả ộ ổ 1,0 đ n 10,0; axit t ng c ng trong kho ng 10,0 đ n 40,0.
ố ấ 1.2.4.2.2 Ch t gia t c:
ự ế ề ặ ủ ấ ị Trong th c t ạ
, quá trình t n công c a dung d ch phosphat hóa lên b m t kim lo i
ườ ở ự ự ậ ọ ị th ng b ch m do quá trình phân c c gây ra b i s hình thành các b t khí hidro t ạ
i
ệ ượ ụ ắ ệ ể
các vùng catot. Đ kh c ph c hi n t ệ ử ụ
ng này, ngoài vi c s d ng các bi n pháp
ạ ớ ư ư ử ề ế ả ố ị nh tăng kh năng khu ch tán, ti n x lý kim lo i v i các dung d ch nh mu i titan
ườ ượ ầ ị
phosphat, dung d ch phosphat hóa th ng đ ụ
c thêm vào các thành ph n có tác d ng
ự ử ấ ọ ố kh phân c c: g i là các ch t gia t c.
14
ơ ế ạ ộ ấ ố ố Đa s các ch t gia t c ho t đ ng theo c ch oxy hóa, có nghĩa là chúng đóng vai
+, t
ạ ấ ừ ạ ỏ ượ ề ặ
trò tác nhân t n công b m t kim lo i thay cho H đó lo i b đ c quá trình hình
ụ ấ ố ố ợ ấ
thành H2. Các ch t gia t c thông d ng là các mu i nitrat, nitrit, clorat, các h p ch t
ữ ơ nitro h u c , hidro peroxit (H ữ ơ
2O2), các peroxit h u c .
ườ ề ặ ả ứ ợ Trong tr ề ặ
ng h p phosphat hóa trên b m t thép, các ph n ng ăn mòn b m t
ạ ướ ủ ư ấ ạ ộ ố kim lo i d i tác đ ng c a các ch t gia t c có d ng nh sau:
+10H+ 4Fe2++NH4
++H2O
4Fe+NO3
+8H+ 3Fe2++ NH4
++2H2O
3Fe+NO2
+6H+ 3Fe2++ Cl +2H2O
3Fe+ ClO3
3+
Fe+ H2O2+2H+ Fe2+ + 2H2O
ộ ố ườ ả ứ ể ả ạ ợ ơ Trong m t s tr ng h p, ph n ng oxy hóa có th x y ra xa h n, t o Fe
Fe3++ NO+H2O
2Fe2++2H++NO2
6Fe3+ + Cl + 3H2O
6Fe2++6H++ClO3
2Fe2+ + 2H+ +H2O2 2Fe3+ +H2O.
+ đ
ặ ủ ả ứ ấ ấ ố ượ ử ụ Các ph n ng trên cho th y khi có m t c a ch t gia t c, H c s d ng vào
2. Bên c nh đó khi s d ng các
ụ ự ử ụ ạ m c đích trung hòa do đó không có s hình thành H
+b trung hòa cho m i mol s t b hòa tan
ỗ
ấ ố ượ ắ ị ị ch t gia t c là Nitrat ha nitrit thì l ng H
ề ườ ử ụ ử ụ ấ ố ợ ố ơ
nhi u h n trong tr ng h p không s d ng ch t gia t c hay khi s d ng gia t c là
ấ ự ư ề ệ ủ H2O2 và Clorat, đi u này cho th y s u vi ố
t c a nitrit và nitrat trong vai trò gia t c
cho quá trình phosphat hóa.
2+, Ni2+cũng đ
ư ượ ử ụ ư ấ ạ
Các ion kim lo i năng nh Cu ố
ữ
c s d ng nh nh ng ch t gia t c.
ử ạ ạ ạ ị Trong quá trình phosphat hóa, các ion kim lo i năng b kh t o thành các h t kim
ạ ề ạ ề ặ ạ ấ ặ ỏ ố ộ lo i r t nh trên b m t kim lo i n n t o nên các c p vi pin làm tăng t c đ quá
ạ ề ẩ trình hòa tan kim lo i n n qua đó thúc đ y quá trình phosphat hóa.
15
ạ ộ ộ ố ơ ở ấ ố ố ơ Ngoài các ch t gia t c trên c s oxi hóa, m t s gia t c ho t đ ng theo c ch ế
ụ ộ ể ạ ỷ ệ ệ th đ ng quá trình anod (quá trình hòa tan kim lo i) đ tăng t di n tích catot/anot l
ượ ử ụ ố ượ ứ cũng đ c s d ng. Trong s này hydroxylamine sulfat đ ề
ụ
c ng d ng nhi u
ạ ấ ấ ố ượ ớ ở ệ ộ ấ nh t.Ch t gia t c này cho phép t o đ ủ
c l p ph phosphat nhi ơ
t đ th p h n
ườ ư ấ ố bình th ng.Các ch t gia t c nh dextrose, galactose, urea, poly acrylate…cũng
ệ ượ ử ụ
đ ả
c s d ng hi u qu .
ề ặ 1.2.4.3. ử
Quá trình x lý b m t:
ủ ể ớ ỉ ố ề ự ạ ạ L p ph phosphate ch có th bám dính t t trên b m t kim lo i s ch không
ỡ ụ ế ỉ ể ạ ấ ầ ặ ả ứ
còn d u m b i ho c các v t g . Các t p ch t này có th ngăn quá trình ph n ng
ạ ề ặ ả ớ ở ị ủ
c a dung d ch phosphat v i kim lo i n n ho c gây c n tr cho qúa trình hình thành
ề ặ ử ế ạ ả ầ ậ ưở m m tinh th , chính vì v t quá trình x lý b m t kim lo i có nh h ng đáng k ể
ể ủ ớ ủ ủ ộ ộ ớ ướ ế ố
đ n t c đ phát tri n c a l p ph phosphat, đ dày l p ph và kích th ể
c tinh th .
ưở ấ ơ ọ ể ặ ả ọ ộ ả
Các nh h ng này có th có b n ch t c h c ho c hóa h c.Cùng m t quá trình x ử
ữ ả ề ặ ể ưở ế lý b m t có th gây ra nh ng nh h ng khác nhau đ n quá trìnhphosphat hóa khác
nhau.
ủ ề ặ ề ặ ử ả ộ ưở ạ
Đ nhám c a b m t kim lo i sau khi x lý b m t có nh h ng khá quan
ế ự ủ ớ ọ ườ ề ặ tr ng đ n s hình thành l p ph . Thông th ẵ ẽ ẫ
ạ
ng b m t kim lo i quá nh n s d n
ề ặ ủ ề ạ ấ ồ
ế ớ
đ n l p ph có c u trúc thô và không đ ng đ u, trong khi b m t kim lo i nhám
ủ ề ử ẽ ằ ấ ớ ơ ị (sau khi x lý b ng gi y nhám hay phun cát) s cho l p ph đ u và m n h n. Đó là
ề ặ ề ặ ả ứ ẽ ạ ề ạ ệ
do b m t kim lo i nhám s t o đi u ki n cho ph n ng trung hòa trên b m t kim
ạ ả ủ ớ ạ ơ ị ề ặ
lo i x y ra nhanh h n làm cho tr ng thái quá bão hòa c a l p dung d ch sát b m t
ạ ớ ơ ể ễ ạ ầ ạ ơ kim lo i nhanh đ t t i h n, bên c nh đó các m m tinh th d hình thành h n trên
ế ớ ủ ữ ề ẫ ơ ườ ề ặ
b m t nhám d n đ n l p ph hình thành nhanh và đ u h n nh ng tr ặ
ợ
ng h p m t
nh n.ẵ
ấ ự ứ ủ ệ ề ấ ớ ủ Nghiên c u c a Kuanishu cho th y s khác bi t v tính ch t l p ph trên thép
ử ử ề ề ặ ằ ặ ớ ệ không x lý b m t và thép x lý b m t b ng cách phun cát. V i nhi t đ ộ
oC, th i gian nhúng t
ả ệ ộ ế ờ ừ phosphat hóa trong kho ng nhi t đ phòng đ n 90 ế
3 đ n 40
ộ ị ự ằ ộ ổ ộ phút, dung d ch phosphat hóa có đ axit t do b ng 2.5 và đ axit t ng c ng là 31.9.
16
ề ặ ử ủ ậ ấ ẫ ắ ớ ơ Kuanishu nh n th u m u s t có x lý b m t cho l p ph dày h n và t ỷ ệ
l ố
kh i
ẫ ắ ề ặ ủ ử ạ ớ ớ ượ
l ơ
ng l p ph /kim lo i tan ra l n h n m u s t không x lý b m t.
ấ ủ ơ ọ ạ ả ọ
ề ặ
B n ch t c a quá trình làm nhám b m t kim lo i (dùng c h c hay hóa h c)
ữ ả ưở ơ ọ ử ườ ạ cũng gây ra nh ng nh h ng khác nhau: x lý c h c th ủ ắ
ớ
ng t o ra l p ph ch c,
ỗ ố ọ ạ ề ỗ ố ử ủ ớ ơ ít l x p trong khi x lý hóa h c t o ra l p ph nhi u l x p h n.
ề ặ ạ ớ ử ề ặ ẩ ầ ỡ ị ướ Khi x lý b m t kim lo i v i dung d ch ki m đ c (t y d u m ) tr c khi
ớ ượ ườ ể ạ ủ
phosphat hóa, l p ph phosphat hóa thu đ c th ố
ng có d ng tinh th thô và kh i
ử ữ ớ ơ ơ ườ ạ ượ
l ằ
ng màng l n h n khi x lý b ng dung môi h u c thông th ng, bên c nh đó,
ệ ượ ủ ớ ờ ơ ả ị th i gian hoàn thành l p ph cũng dài h n, hi n t ng nàu x y ra là do dung d ch
ề ặ ặ ạ ộ ớ ề ạ ỏ ấ
ki m đ c t o nên m t l p hydroxit hay oxit m ng trên b m t kim lo i đã làm m t
ạ ộ ủ ế ế ế ả ẫ ạ ố ệ
ả
ho t tính c a các tâm ho t đ ng. K t qu là làm gi m s tâm k t tinh d n đ n vi c
ố ượ ả ộ ơ ị ệ ể ể ố gi m s l ng tinh th có trên m t đ n v di n tích. Do đó, s tinh th hình thành
ơ ướ ớ ề ể ầ ờ ư
ẽ
s ít h n nh ng có kích th c l n, c n có nhi u th i gian cho các tinh th này che
ề ặ ủ ạ ph hoàn toàn b m t kim lo i.
ệ ử ề ặ ạ ằ ạ ả ị ưở Vi c x lý b m t kim lo i b ng dung d ch axit t o ra các nh h ng khác
ộ ố ườ ề ặ ằ ợ ự ế ớ ủ ẫ nhau. Trong m t s tr ng h p s ăn mòn b m t b ng axit d n đ n l p ph thô
ử ặ ấ ị ơ
h n khi không x lý axit, tuy nhiên khi dung d ch phosphat hóa có m t các ch t gia
ạ ả ượ ạ ế ố
t c thì l i có k t qu ng c l i.
ộ ố ườ ề ặ ạ ợ ở ạ ụ ộ Trong m t s tr ng h p, b m t kim lo i đang tr ng thái th đ ng (ví d ụ
ư ử ệ ườ ề ặ ớ ệ ử ử nh sau khi ép, nén, x lý nhi t trong môi tr ng kh ) vi c x lý b m t v i dung
ề ặ ụ ộ ỏ ớ ự ẽ ạ ợ ị
d ch axit s phá b l p th đ ng và t o ra trên b m t thích h p cho s hình thành
ủ ớ
l p ph phosphat.
ề ử 1.2.4.4. Quá trình ti n x lý:
ề ặ ủ ể ạ ẩ ớ ướ Đ thúc đ y quá trình hình thành l p ph trên b m t kim lo i, tr c khi
ề ặ ạ ườ ử ằ ả ị phosphat hóa, b m t kim lo i th ạ
ng x lý b ng các dung d ch có kh năng t o
ế ể ầ ượ ề ọ thành các tâm k t tinh (m m tinh th ). Quá trình này đ c g i là quá trình ti n x ử
ị ườ ượ ử ụ ố ồ ồ ị lý, các dung d ch th ng đ c s d ng bao g m: dung d ch mu i đ ng, phosphat
titan,phosphat natri,…
17
ạ ướ ử ằ ố ị ề ặ
X lý b m t kim lo i tr c khi phosphat hóa b ng các dung d ch mu i nitrit
ủ ề ấ ớ ộ ồ ị ạ ớ ị cũng cho l p ph đ u và m n do n ng đ ch t oxi hóa cao t i l p dung d ch sát b ề
ề ặ ạ ẽ ử ụ ạ ặ ẩ m t kim lo i s thúc đ y quá trình ăn mòn b m t kim lo i do tác d ng kh phân
ạ ượ ộ ề ặ ủ ớ ế ệ ẫ ị ự
c c, d n đ n vi c mau đ t đ ạ
c đ bão hòa c a l p dung d ch sát b m t kim lo i
ể ằ ẩ ạ ầ ị ề ử
thúc đ y quá trình t o m m tinh th . Ti n x lý b ng dung d ch axit oxalic cũng cho
ả ươ ự ề ặ ụ ẹ ạ ế
k t qu t ng t do axit oxalic có tác d ng ăn mòn nh làm ho t hóa b m t kim
lo i.ạ
ươ ề ử ượ ử ụ ấ ộ ị Ph ng pháp ti n x lý đ ứ
c s d ng r ng rãi nh t đó là dùng dung d ch ch a
ượ ề ử titan phosphat – đ ẫ
c Jernstedt phát minh vào năm 1940.Quá trình ti n x lý này d n
ể ờ ệ ạ ủ ị ả ớ ồ ờ ế
đ n vi c t o thành l p ph m n đ ng th i làm gi m đáng k th i gian phosphat hóa.
ị ườ ủ ề ạ ạ Dung d ch titan phosphat th ng có d ng huy n ph trong đó có h t titan phosphat
ạ ẽ ữ ạ ị ế
ề ặ
ấ
r t m n, chính nh ng h t này khi bám b m t kim lo i s đóng vai trò các tâm k t
ủ ẩ ớ ị tinh làm thúc đ y quá trình hình thành l p ph . Ngoài titan phosphat, các dung d ch
ị ủ ứ ẽ ạ ượ ử ụ ch a các h t m n c a manganphosphat, k m phosphate cũng đ c s d ng tuy nhiên
ở ứ ộ ạ ế ơ m c đ h n ch h n.
ậ ử 1.2.4.5. Quá trình h u x lý:
ử ườ ượ ự ệ ằ Quá trình hâu x lý th ng đ ụ
c th c hi n ngay sau khi phosphat hóa nh m m c
ấ ủ ớ ử ủ ậ ị ượ ử ụ ộ đích nâng cao tính ch t c a l p ph . Dung d ch h u x lý đ c s d ng r ng rãi
ặ ấ ớ ị ạ
nh t là dung d ch axit cromic, sau giai đo n phosphat hóa (nhúng ho c phun) l p ph ủ
ượ ượ ấ ế ả phosphat đ ị
c nhúng trong dung d ch axit cromic sau đó đ c s y khô, k t qu cho
ấ ớ ủ ượ ấ ố ượ ủ ộ th y l p ph thu đ c có tính ch t ch ng ăn mòn v ớ ớ
t tr i so v i l p ph cùng
ậ ử ạ ạ lo i không qua giai đo n h u x lý.
ấ ượ ể ử ụ ủ ậ Đ nâng cao ch t l ng c a quá trình h u x lý, ngoài axit cromic, các ph gia
ơ ở ữ ấ ứ ơ ượ ư ế ố khác nh mu i crom(III), các ch t c ch trên c s h u c đ c thêm vào thành
ầ ị ph n dung d ch.
ủ ớ ơ ề 1.2.5. L p ph làm n n cho s n:
ớ ượ ứ ạ ớ ủ ụ ộ ị ủ
L p ph phosphate đ c ng d ng r ng rãi trong dung d ch t o l p ph làm
ề ặ ấ ạ ơ ề
n n cho s n trên b m t kim lo i có các tính ch t sau:
18
(cid:0) ể ố ủ ớ ủ ủ ả ấ ộ ơ
C u trúc tinh th x p c a l p ph làm tăng đ bám dính c a m ng s n
(cid:0) ủ ầ ạ ơ ự ế ề ợ ớ
N n phosphate phù h p cho s bám dính c a h u h t các lo i s n khác v i
ạ ợ ộ ỉ ạ ơ
ề ặ
b m t kim lo i ch thích h p cho m t lo i s n
(cid:0) ạ ề ẽ ớ ủ ế ẳ ặ ớ L p ph liên k t ch t ch v i kim lo i n n do đó ngăn c n quá trình xâm
ướ ạ ơ ướ ơ ậ ủ ơ ẩ
nh p c a h i m d ế
i màng s n, h n ch quá trình ăn mòn d i màng s n.
ớ ớ ơ ủ ộ ề ế ợ ả ậ Chính vì v y, khi k t h p màng phosphate v i l p s n ph , đ b n và kh năng
ệ ủ ơ ể
ả
b o v c a màng s n tăng đáng k .
ủ ị ỡ ể ộ ớ ơ ạ ườ Khi l p s n ph b v đ l kim lo i bên trong ra môi tr ơ ẩ
ng ăn mòn (h i m,
ự ệ ộ ế ữ ứ ớ ườ ố
không khí, mu i), s khác bi t gi a m c đ ti p xúc v i môi tr ẫ
ng ăn mòn d n
ơ ế ề ề ệ ầ ặ ớ ế
đ n vi c hình thành các c p vì pin: ph n thép n n n i ti p xúc nhi u v i tác nhân
ề ế ầ ở ơ ớ ăn mòn (O2) tr thành catot, còn ph n thép b n trong ti p xúc ít h n v i các tác nhân
ủ ề ở ớ ả ệ ăn mòn, tr thành anot, khi n n thép không có l p ph phosphat b o v , quá trình ăn
ư ả ớ ơ mòn x y ra d i màng s n nh sau:
2+ + 2e.
ạ T i anod: Fe Fe
2 + 2H2O + 4e 4OH
ạ T i cathod: O
2+ + 4OH 2Fe(OH)2
ự ạ ắ S t o thành hidroxit s t: 2Fe
2 + O2 + H2O 4 Fe(OH)3
ự ạ ỉ
S t o thành g : 4Fe(OH)
ề ặ ủ ữ ằ ớ ơ Khi có l p ph phosphate n m gi a màng s n và b m t théo thì dòng ăn mòn
ở ở ớ ủ ệ ả ỉ ị ả
b b n tr b i l p ph phosphat có kh năng cách đi n cao, dòng ăn mòn ch có th ể
ỗ ỗ ị ậ ủ ớ ạ đi qua các l r ng trên l p ph , do đó quá trình ăn mòn b ch m l i
ả ự ư ậ ụ ủ ớ Nh v y, l p phosphate có tác d ng ngăn c n s xâm nhaapjc a tác nhân ăn
ạ ớ ờ ạ ủ ế ấ ồ mòn đ ng th i h n ch quá trình tan kim lo i, l p ph phosphate có c u trúc càng
ộ ề ặ ớ ườ ấ ặ khít đ c, càng cso đ b n cao v i môi tr ộ ề
ng thi fcanfg có c u trúc khít đ c, đ b n
ớ ườ ủ ớ ể ị ấ ạ càng cao v i môi tr ng ăn mòn. Bên c nh đó, c u trúc tinh th m n c a l p ph ủ
ả ượ ề ặ ộ ơ ị ệ ủ ơ ố làm gi m l ng s n ph tiêu t n cho m t đ n v di n tích b m t.
19
ướ ể ủ ệ 1.2.6. Xu h ng phát tri n c a công ngh phosphat hóa:
ả ượ 1.2.6.1. Gi m chi phí năng l ng:
ườ ể ạ ớ ấ ố ủ ượ ế Thông th ng, đ t o l p ph có tính ch t t t, quá trình phosphat đ c ti n hành
oC. Đ đ a dung d ch phosphat hóa lên t
ị
ở ệ ộ ừ ể ư ớ ệ ộ nhi t đ cao, t 6090 i nhi ầ
t đ này, c n
ộ ượ ể ả ớ ượ ầ ả ệ ộ m t năng l ng l n. Đ gi m chi phí năng l ng c n gi m nhi t đ phosphat.
ề ệ ượ ử ụ ề ặ ư ổ ổ Nhi u bi n pháp đã đ ấ
ế ộ ử
c s d ng nh thay đ i ch đ x lý b m t, thay đ i ch t
ầ ổ ố ị gia t c, thay đ i thành ph n dung d ch.
ễ ả ườ 1.2.6.2. Gi m ô nhi m môi tr ng:
ệ ả ớ ườ ộ ượ Quá trình phosphat hóa luôn đi kèm v i vi c th i ra môi tr ng m t l ng hóa
ấ ộ ấ ủ ể ạ ợ ơ ử ụ ấ ố ch t đ c h i.Đi n hình là các h p ch t c a nit khi s d ng các ch t gia t c trên
ể ả ấ ủ ử ể ậ ợ ị ơ ở
c s nitrit, và các h p ch t c a crom trong dung d ch h u x lý.Đ gi m thi u các
ộ ạ ệ ố ị tác nhân đ c h i này, các h gia t c không dùng nitrit, nitrat và các dung d ch h u x ậ ử
ượ ử ụ ơ ở
lý không trên c s axit cromic đã đ c s d ng.
ữ ơ ư ơ ở ư ấ ố Các ch t gia t c trên c s các peroxit h u c nh oxim và percaboxilic nh ethyl
ế ả ộ ớ ồ
hydroperoxid, iso propyl hydroperoxid v i n ng đ trong kho ng 50 đ n 1500 ppm
ượ ử ụ ả ố ế đã đ c s d ng thay cho nitrit, nitrat và cho k t qu t t.
ử ạ ậ ộ ượ ử ụ M t lo i các quá trình h u x lý không dùng axit cromic đã đ c s d ng. Các
ơ ở ế ấ ố ị dung d ch trên c s tannin, polyvinyl phenolic, và mu i thi c đã cho th y có tác
ư ế ẫ ả ể
ụ
d ng kh quan tuy v n ch a th thay th hoàn toàn axit cromic.
ệ ể ơ ử ượ ụ ụ Tri t đ h n, các quy trình phosphate không r a đã đ ớ
c áp d ng v i m c đích
ể ượ ả ấ ả ườ gi m thi u l ng hóa ch t th i ra môi tr ng ngoài.
ấ ượ 1.2.6.3. Nâng cao ch t l ủ
ấ
ng ch t ph :
ấ ả ướ ướ ấ ượ Trong t t c các xu h ể
ng phát tri n thì xu h ng nâng cao ch t l ớ
ng l p ph ủ
ượ ặ ầ ệ ấ ượ ệ luôn đ c quan tâm hàng đ u.Đ c bi t là vi c nâng cao ch t l ớ
ng l p ph ủ
ấ ủ ụ ứ ề ạ ơ ộ phosphate làm n n cho s n vì đây là ph m vi ng d ng r ng rãi nh t c a phosphat
hóa.
20
ớ ự ấ ượ ủ ệ ể Cùng v i s phát tri n c a các ngành nông nghi p, ch t l ủ ớ
ng c a l p ph ủ
ơ ượ ả ượ ừ ề
phosphat làm n n cho s n cũng đ ỏ
c đòi h i ph i đ ớ
c nâng cao không ng ng. L p
ủ ượ ả ế ơ ố ơ ề ả ộ ph phosphat đ c c i ti n đ u có đ bám dính cho màng s n t t h n, kh năng
ủ ề ặ ạ ố ơ ề ặ ặ ơ ị ệ ả ị che ph b m t kim lo i t t h n, có b m t m n h n và đ c bi t là kh năng ch u
ả ố ơ ề ki m ph i t t h n.
2 và h i mơ ẩ
ơ ế ướ ấ ơ Theo c ch ăn mòn d i màng s n ta th y trong quá trình ăn mòn, O
ườ ạ ế ớ ủ ẽ ạ
s t o ra môi tr ề
ng ki m t ậ
i vùng ăn mòn, chính vì v y n u l p ph phosphat d ễ
ườ ệ ủ ụ ề ẽ ả ớ tan trong môi tr ng ki m thì tác d ng b o v c a nó s không còn. Các l p ph ủ
ướ ườ ủ ế ẽ ầ phosphat tr c đây th ng có thành ph n ch y u là Hopeite (phosphat k m) có đ ộ
ớ ườ ề tan l n trong môi tr ng ki m.
ấ ượ ể ủ ớ ủ ứ ầ ậ Đ nâng cao ch t l ng c a l p ph , các nghiên c u g n đây t p trung vào 3
ướ
h ng:
ướ ể ạ ủ ề ệ ấ ổ ớ ắ
: thay đ i đi u ki n phosphat hóa đ t o ra l p ph có c u trúc ch c H ng 1
ơ ừ ườ ủ ớ ả ả ặ
đ c h n t đó tăng c ủ ồ
ng kh năng ngăn c n tác nhân ăn mòn c a l p ph , đ ng
ả ờ ượ ề ặ ị ệ ơ ố th i gi m l ộ ơ
ng s n tiêu t n cho m t đ n v di n tích b m t.
ướ ụ ạ ị ớ
: thêm các ph gia là các ion kim lo i vào dung d ch phosphat hóa v i H ng 2
ụ ề ầ ạ ớ m c đích t o ra phosphat có thành ph n pha m i không tan trong ki m, các ion kim
2+,
ạ ượ ử ụ ườ ư ề lo i đ c s d ng là các ion có phosphat khó tan trong môi tr ng ki m nh Fe
Cu2+, Ni2+, Mn2+, Co2+, Cr3+.
ướ ứ ư ụ ế ả : thêm các ph gia có kh năng c ch ăn mòn nh cromat, molipdat, H ng 3
ữ ụ ơ ị các amin h u c vào dung d ch phosphat hóa. Các ph gia này tham gia vào thành
ầ ớ ủ ặ ượ ấ ỗ ố ủ ớ ủ ph n l p ph ho c đ ụ
c h p th trong l x p c a l p ph . Khi tác nhân ăn mòn
ủ ẽ ạ ấ ứ ế ể ậ ả ơ ớ ế
xâm nh p qua m ng s n, các ch t c ch trong l p ph s h n ch đáng k tác
ủ ụ
d ng ăn mòn c a chúng.
21
ổ ướ ủ ằ ể ớ ổ 1.2.6.3.1 Thay đ i kích th c tinh th l p ph b ng cách thay đ i ch đ ế ộ
x lý:ử
ế ố ả ưở ế ướ ủ ớ ủ ề
Có nhi u y u t nh h ng đ n kích th c c a l p ph phosphat, trong đó các
ế ị ể ẽ ể ọ ọ ộ ế ố ộ
y u t ố
đ ng h c đóng vai trò quan tr ng.T c đ phát tri n tinh th s quy t đ nh
ướ ể ươ ể ể ẩ kích th c tinh th . Đ thúc đ y quá trình hình thành tinh th ph ng pháp đ ượ ử
c s
ề ử ổ ế ề ặ ề ặ ạ ớ ạ ị ụ
d ng ph bi n là ti n x lý b m t kim lo i v i dung d ch ho t hóa b m t.
ư ử ề ằ ị ề
Quá trình ti n x lý b ng dung d ch huy n phù titan phosphat do Jernstedt đ a ra
ệ ẫ ượ ụ ộ ị vào năm 1940 hi n v n đ ố ủ
c áp d ng r ng rãi. Ngoài ra các dung d ch mu i c a
ượ ử ụ ụ ệ Nikel, Magan và Antimony đã đ ả
c s d ng có hi u qu . Các ph gia trên c s ơ ở
ượ ứ ử ụ ể ạ ụ ể ỏ ơ
ữ
h u c cũng đ ỗ
c ng d ng đ t o ra tinh th phosphat nh : Goltz s d ng h n
ữ ơ ứ ự ế ợ ợ
h p các axit h u c có ch a nhóm OH t do, Kawakami k t h p Hydroxylamine và
ể ạ ỏ
các axit polycacboxylic làm tác nhân t o tinh th nh .
ế ợ ấ ứ ướ ớ ế 1.2.6.3.2 H ng k t h p phosphat hóa v i các ch t c ch ăn mòn: (dung
ữ ơ
ị
d ch phosphat + cromat + axit h u c )
ạ ướ ấ ớ ủ ầ ổ Bên c nh hai xu h ng làm thay đ i thành ph n và tính ch t l p ph , khuynh
ế ợ ớ ủ ớ ứ ế ượ ướ
h ng k t h p l p ph v i các tác nhân c ch ăn mòn cũng đang đ ể
c phát tri n
ự ứ ầ ầ ờ ố trong th i gian g n đây. Các nghiên c u trong lĩnh v c ch ng ăn mòn g n đây cho
ệ ứ ấ ứ ế ạ ấ ố ượ ậ th y hi u ng ch ng ăn mòn kim lo i các ch t c ch tăng lên v t b c khi có s ự
ộ ố ấ ứ ữ ớ ợ ườ ự ổ ợ ổ ợ
t ế
h p gi a m t s ch t c ch thích h p v i nhau. Thông th ng s t ữ
h p gi a
ữ ơ ớ ơ ở ấ ứ ấ ứ ế ạ ế ế ơ các ch t c ch trên c s amin h u c v i các ch t c ch theo c ch t o màng
ụ ộ ả ố ẽ ế ườ ệ ứ ệ ọ th đ ng s cho k t qu t t (th ng g i là hi u ng Synenergy). Vi c thêm vào
ị ổ ợ ứ ế ể ả ầ dung d ch phosphat hóacác t ả
h p c ch góp ph n làm tăng đáng k kh năng b o
ữ ơ ế ợ ử ớ ủ ệ ủ ớ
v c a l p ph .Halminton đã k t h p các amin h u c có tính kh v i các tác nhan
ế ợ ử ụ ư ạ ớ
oxy hóa m nh nh bromate, clorat còn Dolman s d ng k t h p Hydroxylamin v i
ệ ủ ớ ứ ủ ả ả ả CrO3. Trong c hai nghiên c u này kh năng b o v c a l p ph phosphatthu đ ượ
c
ượ ộ ủ ớ ườ ề
đ u tăng v ớ
t tr so v i các l p ph thông th ng.
22
ƯƠ ƯƠ Ệ CH NG 2 PH Ự
NG PHÁP TH C NGHI M
Ị Ế Ứ Ấ Ế 2.1. HÓA CH T VÀ THI T B TI N HÀNH NGHIÊN C U.
2.1.1. Hóa ch t.ấ
- Dung d ch Hị
- ZnO.
- Zn(NO3)2.
- NaNO2.
- Ca(OH)2.
ặ ậ
3PO4 đ m đ c.
- Dung d ch n
ị ướ ố
c mu i 3%.
-
2.1.2. Thi ế ị
t b .
Cân phân tích.
- Máy đi u nhi
-
ề ệ t.
-
ế ị ụ Thi t b ch p SEM.
ế ị ụ Thi t b ch p XRD.
23
Ự Ệ 2.2. TH C NGHI M.
2.2.1. Quy trình phosphat
- Pha dung d ch phosphat hóa v i thành ph n sau: H
3PO4 đ m đ c, ZnO,
ầ ớ ị ậ ặ
NaNO2,ZnNO3,Ca(OH)2.
- Dùng cân phân tích cân chính xác l
ượ ư ấ ố ng hóa ch t nh trên cho vào c c 250ml.
ặ ồ ổ ẵ ố ậ
- Dùng pipet hút chính xác 25ml H3PO4 đ m đ c r i đ vào c c có s n các ch t ấ ở
ủ ấ ấ ổ
trên ( đ trong t hút), sau đó dùng đũa khu y trong quá trình khu y có cho thêm
ấ ắ ấ ố ướ ấ
n ế
c c t sao cho khu y h t ch t r n trong c c.
- Chuy n toàn b dung d ch vào bình đ nh m c 250ml thêm n
ứ ể ộ ị ị ướ ấ ớ ạ ị c c t t i v ch đ nh
ứ ắ ề ị ế ệ ị ẩ
m c l c đ u dung d ch chu n b ti n hành thí nghi m.
- Dùng gi y ráp đánh s ch thanh thép, r a l
ử ạ ằ ấ ạ ướ i b ng n c sau đó ngâm trong dung
ử ạ ằ ướ d ch Hị ấ
2SO4 10% trong vòng 10 phút. L y thanh thép ra r a s ch b ng n c sau đó
ạ ằ ể ẫ ồ ị ử ạ
r a s ch l i b ng dung d ch c n, đ khô m u.
ứ ề ấ ị ị ỉ ố ồ
- Đi u ch nh bình đ nh m c, l y 100ml dung d ch phosphat hóa cho vào 3 c c r i
ề ệ ự ệ ở ệ ề ngâm trong bình đi u nhi t.Th c hi n quá trình phosphat hóa các đi u ki n khác
nhau.
- Sau khi phosphat đem m u ra r a l
ử ạ ằ ẫ ướ ồ ố ị i b ng n c r i ngâm vào dung d ch mu i 3%
ể ồ ạ ( ngâm 5 phút r i mang ra ngoài không khí đ 5 phút sau đó l ứ ế
i ngâm 5 phút c ti p
ế ừ ộ ề ủ ớ ể ả ầ ư
ụ
t c nh th t 35 l n đ kh o sát đ b n c a l p màng).
ươ ấ ủ ấ ị 2.2.2. Các ph ủ
ng pháp xác đ nh c u trúc và tính ch t c a màng ph .
ươ ể ệ ử 2.2.2.1. Ph ng pháp hi n vi đi n t quét (SEM)
ệ ử ệ ừ ộ ụ ể ấ ộ Chùm tia đi n t ấ
đi qua các th u kính đi n t h i t thành m t đi m r t nh ỏ
ề ặ ệ ử ủ ứ ế ẫ ớ ạ ớ chi u lên b m t m u nghiên c u. Khi các đi n t c a chùm tia t i va ch m v i các
ử ở ề ặ ậ ắ ề ả nguyên t ệ ứ
b m t v t r n thì có nhi u hi u ng x y ra. Cho chùm tia đi n t ệ ử
ộ ộ ệ ử ồ ẫ ộ quétlên m u và quét m t ộ cách đ ng b m t tia đi n t trên m t màn hình. Thu
ệ ế ạ ạ ộ ừ ẫ ổ ườ vàkhu ch đ i m t lo i tín hi u nào đó t ể
m u phát ra đ làm thay đ i c ng đ ộ
ủ ệ ử ượ ả sáng c a tia đi n t quét trên màn hình, khi đó chúng ta thu đ c hình nh.
24
ệ ử ể ỉ ể ậ ư ấ Trong kính hi n vi đi n t quét có dùng các th u kính, nh ng ch đ t ptrung
ệ ử ứ ể ế ấ ỏ chùm đi n t ẫ
thành đi m nh chi u lên m u ch không dùng th u kính đ ể phóng
ớ đ i.ạ Cho tia đi n tệ ử quét trên m uẫ v i biên đ nhộ ỏ d (cỡ micromet) còn tia đi n tệ ử
ộ ớ ớ ỳ ướ ả quét trên màn hình v i biên đ l n D (tu theo kích th c màn hình), nh có đ ộ
Ả ạ ượ ươ ẫ phóng đ i D/d. nh đ ạ
c phóng đ i theo ph ng pháp này thì m u không c n ầ ph iả
ỏ ẳ ể ả ẵ ề ặ ấ ắ
c t lát m ng và ph ng, cho phép quan sát đ cượ m u k c khi b m t m p mô.Đ ộ
ạ ủ ể ệ ử ườ ừ ế phóng đ i c a kính hi n vi đi n t quét thông th ng t vài ch c ụ đ n vài trăm ngàn
ấ ả ụ ườ ộ ụ ủ ế ầ
l n, năng su t phân gi ộ
i ph thu c vào đ ng kính c a chùm tia chi u h i t trên
ẫ ệ ử ườ ợ ố ữ ớ
m u. V i sóng đi n t thông th ng (dây s i đ t hình ch V), ấ
năng su t phân gi ả
i
ề ặ ằ ố ớ ả ệ ử ứ ấ ấ là 5nm đ i v i nh b m t b ng cách thu đi n t th c p, do đó cho ta th y đ ượ
c
ế ệ các chi ti t thô trong công ngh nano.
ươ ễ ạ 2.2.2.2. Ph ng pháp nhi u x tia X (XRD)
ấ ở ạ ắ ặ ề ộ Cho chùm tia X truy n qua m t ch t tr ng thái r n ho c khí, chùm tia này s ẽ
ệ ử ớ ử ủ ấ ặ ươ
t ng tác v i các đi n t trong các nguyên t ả ớ
ứ
c a ch t nghiên c u ho c ngay c v i
ượ ủ ớ ầ ế
nhân nguyên tử n u chùm tia X có năng l ng đ l n. M t ộ ph n năng l ượ
ng
ẽ ị ấ ệ ứ ạ ươ ẽ ị ủ ề tia X s b m t do hi u ng tán x , ph ổ
ng truy n c a chùm tia X s b thay đ i
ươ ể ặ ạ ổ khi t ổ
ng tác, khi đó tán x có th làm thay đ i ho c không làm thay đ i
ớ ướ
b c song c a ứ ạ
ủ b c x tia t i.
ơ ồ ớ ả ạ S đ tia t i và tia ph n x trên tinh th ể θ
ấ ạ ể ượ ể ạ ị ừ Theo nguyên lí c u t o tinh th , m ng tinh th đ c xác đ nh t các nguyên t ử
ố ề ậ ặ ặ ộ ị ho c ion phân b đ u đ n trong không gian theo m t qui lu t xác đ nh. Khi
ớ ề ặ ể ạ ướ ạ ướ chum tia X t i b m t tinh th và đi sâu vào trong m ng l i thì m ng l i này s ẽ
25
ư ộ ử ạ ặ ễ ệ ử đóng vai trò nh m t cách t nhi u x đ c bi t. Các nguyên t ị
, các ion b kích thích
ẽ ở ạ ả ươ ở
b ichùm tia X s tr thành các tâm phát ra các tia ph n x . Theo ph ng trình
Bragg:
λ θ = 2*d*sin
Trong đó: :λ B cướ sóng chùm tia t i.ớ
ữ ẳ ặ ả ử ạ ộ ướ d: Kho ng cách gi a hai m t ph ng nguyên t thu c m ng l i tinh th ể phân
tích.
ẳ ặ :θ Góc gi a chùm tia
ữ X v iớ m t ph ng ph n ả x .ạ
ế ớ ượ ẫ
Khi chi u chùm tia X lên m u v i các góc khác nhau ta thu đ ả
c gi n đ ồ
ộ ộ ể ủ ễ ấ ạ ỗ ị ườ ộ
nhi u x tia X. M i tinh th c a m t ch t có m t b các giá tr d và c ộ ặ
ng đ đ c
ươ ả ề ị ự ứ ệ ả ồ ố ư
tr ng t ẫ
ng ng. Vi c tìm ra trên gi n đ đó s gi ng nhau c v v trí l n
ộ ủ ứ ấ ẩ ấ ế ơ ở ủ ườ
c ng đ c a ch t nghiên c u và ch t chu n đã bi t là c s c a phép đo
ị
đ nh tính.
ấ ạ ơ ồ S đ nguyên lí c u t o máy phân tích XRD
ơ ồ ủ ơ ộ Trên hình trình bày s đ nguyên lí c a m t máy phân tích r nghen,chùm tia X
ừ ố ủ ứ ế ế ẫ phát ra t ộ ố
an t c a m t ng phát m t ộ chi u đ n m u nghiên c u (2). Cácnguyên t ử
ố ư ặ ẫ ầ ị ủ
c a nguyên t trong thành ph n m u b kích thích và phát ra các tia đ c tr ng. Các
ớ ộ ệ ự ẩ ẫ ặ ả ạ
tia X v i đ dài song khác nhau ph n x trên m t m u, đi qua h tr c chu n (3).
ươ ẽ ấ ủ ố ặ Các tia phân kì theo các ph ng khác nhau s h p th ụ ở m t bên trong c a ng, các
ừ ẫ ạ ố ồ ấ
tia xu t phát t m u 2 s ả
ẽ tách thành các v ch trên gi n đ nghĩa là phân b theo đ ộ
ướ ạ ừ ể ả ờ ể dài b c song nh tinh th phân tích (4). Tia ph n x t tinh th phân tích (4) qua
26
ẽ ẩ ượ ằ ượ ế ạ ự
ệ
h chu n tr c (5) s thu đ c b ng detecter (6), sau đó đ ẩ
c khu ch đ i, chu n
ạ ằ ị ồ
hoá, r i ghi l ỉ
i b ng máy ch th khác nhau.
27
ƯƠ Ả Ả Ậ Ế CH NG 3 K T QU VÀ TH O LU N
ố ả ứ ề ạ ồ ố ỉ ưở ớ Trong ph m vi đ án ch nghiên c u v 1 s thông s nh h ng t i quá trình
ư ấ ượ ư ờ ủ ủ ệ ộ cũng nh ch t l ng c a mang ph phosphat nh th i gian, nhi ư ả
t đ cũng nh nh
ế ố ồ ủ ưở
h ng c a các y u t ộ
n ng đ .
Ả ƯỞ Ệ Ộ Ờ Ế 3.1. NH H NG CUA NHI T Đ VÀ TH I GIAN Đ N QUÁ TRÌNH
PHOSPHAT.
ệ ộ ế ố ả ưở ế ố ộ Nhi t đ là y u t ọ
quan tr ng nh h ng đ n t c đ hình thành màng màng
ủ ơ ủ ả ộ ầ ệ ề ộ ố ph , c i thi n tính bám dính c a s n, đ bóng và đ d y màng ph t phát. Đi u này
ứ ệ ố ị ờ ế ượ
đ c ch ng minh qua vi c nhúng vào dung d ch mu i 3% trong 1 gi , n u sau 1 gi ờ
ề ặ ẫ ả ổ ổ ị ị kh o sát mà dung d ch không đ i màu và b m t m u không b thay đ i thì màng
ề ạ
t o thành coi là b n.
ả ị Pha 3 dung d ch phosphat theo b ng sau:
ầ ị ị Thành ph n dung d ch tính cho 1000ml dung d ch Nhi t đệ ộ Ký
ẫ ệ hi u m u
H3PO4:16ml; ZnO:16g; NaNO2:4g; Zn(NO3)2:4g; A1 Ca(OH)2:14g. t ệ
Nhi
ộ
đ phòng
H3PO4:16ml; ZnO:16g; NaNO2:4g; Zn(NO3)2:4g; A2 50oC Ca(OH)2:14g.
H3PO4:16ml; ZnO:16g; NaNO2:4g; Zn(NO3)2:4g; A3 65oC Ca(OH)2:14g.
ả ẫ ở ướ ả ờ ố Kh o sát 3 m u trên ủ
cùng 1 th i gian là 15 phút. D i đây là 1 s hình nh c a
ư ị ẫ ở ệ ộ m u lúc ch a b phosphat và khi phosphat các nhi t đ khác nhau.
ẫ ẫ ẫ M u A1 M u A2 M u A3
28
ể ấ ự ữ ẫ ả
D a vào quan sát và nh ng hình nh trên ta có th th y m u phosphat ở
o65o cho ch t l
ả ấ ượ ủ ố ơ kho ng nhi ệ ộ ừ
t đ t 50 ng ph t ứ
ạ
t h n, trong ph m vi nghiên c u
o.
ấ ở ệ ộ ủ ồ
c a đ án, nh t là nhi t đ 65
ệ ộ ố Khi nhi t đ ph t phát tăng thì:
(cid:0) Đ kín c a màng càng t
ủ
ộ ố t.
(cid:0) Đ d y c a màng càng cao.
ộ ầ ủ
(cid:0) Đ ng th i đ bóng c a màng ph cũng tăng cao.
ờ ộ ủ ủ ồ
ư ậ ệ ộ ả ố ưở ấ ượ ế Nh v y, nhi t đ ph t phát hóa nh h ng khá rõ đ n ch t l ng màng.
0C cho ch t l
ẫ ố ớ ở ệ ộ ấ ượ ấ
V i m u ta th y ph t phát nhi t đ 50 – 65 ng màng ph t ủ ố
t
nh t.ấ
oC ch n m u
ẫ
ọ
ể ờ ố ẽ ố ị ấ Đ tìm th i gian phosphat t t nh t ta s c đ nh nhi ệ ộ ở
t đ 65
ở ả ờ A3 và phosphat các th i gian khác nhau theo b ng:
ờ M uẫ Th i gian phosphate
A31 40 phút
A32 45 phút
A33 50 phút
ể ấ ằ ự ế ẫ ả ằ D a vào quan sát b ng kính lúp ta có th th y r ng m u A32 cho ta k t qu ph ủ
ố ơ ẫ là t t h n 2 m u A31 và A33.
ự ứ ố ệ ộ ể ấ ờ Qua s nghiên c u qua 2 thông s nhi ạ
t đ và th i gian có th th y trong ph m
ủ ố ứ ế ả ồ ấ ớ ủ ờ ẫ
vi đ án nghiên c u m u A32 có k t qu ph t t nh t v i th i gian ph là 45 phút
oC.
65ở
ƯỞ Ủ Ầ Ị Ả
3.2. NH H NG C A THÀNH PH N DUNG D CH
ộ ế ố ầ ị ế ị ấ ượ ọ Thành ph n dung d ch là m t y u t quan tr ng quy t đ nh ch t l ng màng
2+/NO3
và nh h
ả
ủ ẽ ầ ưở ủ ph . Trong ph n này s đánh giá t ỷ ệ
l R= Zn ng c a chúng t ớ
i
ủ
ớ
l p màng ph .
ử ụ ị ủ ứ ạ Trong ph m vi bài nghiên c u đã s d ng 3 giá tr c a R đó là: 3;3.4 và 3.65.
29
ậ ượ ế ả ố ứ ấ ề ủ Sau quá trình nghiên c u đã nh n đ c k t qu t t nh t v màng ph đó là t ỷ ệ
l
ướ ủ ớ ắ ằ ả ườ R= 3.4 và d i đây là hình nh c a l p màng khi ta quan sát b ng m t th ng.
ư ậ ấ ẫ ớ ớ ễ
So sánh v i m u lúc ch a phosphat ta d dàng nh n th y đó là có 1 l p màng ph ủ
ề ặ ủ ạ màu xám bám lên trên b m t c a kim lo i.
ư ệ ề ẫ ớ ử
V i các đi u ki n phosphat hóa nh trên, sau khi phosphat hóa ta đem m u đi r a
ướ ấ ằ
ạ
s ch b ng n c và s y khô sau đó đem đi đo SEM (Scaning Electron Microscopy),
XRD (Xray difraction)
30
Ả ủ ụ ẫ nh ch p SEM c a m u A32
ề ặ ậ ệ ể ấ ự ệ ấ ả D a vào nh SEM ta có th th y trên b m t v t li u xu t hi n các tinh th ể
ư ề ể ả ị ướ ư
phosphat có chi u dài kho ng 2 μm nh ng các tinh th này ch a có tính đ nh h ng.
31
HUST - PCM - Bruker D8Advance - #58 - TThanhLam VocoK55
220
2
9
6
2
0
,
210
2
=
d
200
190
180
170
160
150
140
130
120
110
)
s
t
n
u
o
C
100
i
(
n
L
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
10
20
30
40
50
60
70
2-Theta - Scale
HUST - PCM - Bruker D8Advance - #58 - TThanhLam VocoK55 - File: TThanhLam VocoK55.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 10.000 ° - End: 70.000 ° - Step: 0.050 ° - Step time: 0.5 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Start
Operations: Smooth 0.150 | Smooth 0.150 | Smooth 0.150 | Smooth 0.150 | Smooth 0.150 | Smooth 0.150 | Import
06-0696 (*) - Iron, syn - Fe - Y: 97.92 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Cubic - a 2.86640 - b 2.86640 - c 2.86640 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Body-centred - Im-3m (229) - 2 - 23.5511 -
Qua
ị ự ạ ở ệ ạ ả ấ ồ ấ
n sát gi n đ XRD cho th y xu t hi n 1 pic đ t giá tr c c đ i ằ
góc 2 theta b ng
ư ủ ệ ấ ấ ặ ớ 44.5o. Pic này đ c tr ng cho l p ph phosphat không th y xu t hi n các pic đ c
ặ
ủ ồ ể ế ư ủ ề ậ ầ ớ ề ặ
tr ng c a các thành ph n khác có th k t lu n là l p ph đ ng đ u, bao kín b m t
ậ ệ
v t li u.
32
33
1.
Ậ Ế K T LU N
ượ ủ ớ ủ ầ Đã phân tích đ ư ả
c thành ph n c a l p màng ph phosphat cũng nh nh
ệ ớ ủ ề ưở
h ng c a các đi u ki n t ủ
i màng ph .
2. Đã kh o sát đ
ả ượ ế ố ả ưở ớ ấ ượ ủ ớ ủ c các y u t nh h ng t i ch t l ư
ng c a l p ph và đ a
ượ ề ệ ấ ợ ra đ ủ
c đi u ki n ph thích h p nh t.
ấ ủ ớ ề ơ ế ư ể ủ
3. Đã tìm hi u v c ch hình thành cũng nh tính ch t c a l p ph .
ợ ề ư ứ ế ả ạ ồ Trong ph m vi nghiên c u đ án k t qu không nh mong đ i v ch t l ấ ượ
ng
ứ ủ ả ư ế ủ ả ủ
c a màng ph phos phat nguyên nhân do kh năng cũng nh ki n th c c a b n thân
ậ ố ư ệ ố ư
là ch a th t t ề
t, quá trình làm thí nghi m còn nhi u sai sót cũng nh sai s trong quá
ư ượ ố ụ ụ ệ ầ ộ trình làm. Cũng m t ph n nguyên nhân do d ng c thí nghi m ch a đ c t t còn có
ố ớ ữ ư ỏ nh ng h ng hóc cũng nh sai s l n.
34
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
1. LY Niu, ZH Giang, GY Li, CD Gu, JS Lian A study and application of zinc
ủ ậ ệ ệ ể ọ phosphate coating on AZ91D Phòng thí nghi m tr ng đi m c a v t li u ô tô,
2. T.S.N. Sankara Narayanan SURFACE PRETREATMENT BY PHOSPHATE
ậ ệ ạ ọ ụ ố ộ ọ ỹ B Giáo d c, Trung Qu c, Đ i h c Khoa h c V t li u và K thu t ậ 2004.
ệ ệ ố CONVERSION COATING Phòng thí nghi m qu c gia luy n kim, Madras
Ấ ộ Trung tâm CSIR, n Đ 2005.
3. L i Th Hoàn, Đào Quang Liêm, Bùi Quang Tu nS d ng các ph
ử ụ ấ ạ ị ươ ng pháp
ủ ệ ằ ả ạ ả ố ơ đi n hóa kh o sát quá trình t o màng ph vô c nh m tăng kh năng ch ng
ạ ọ ăn mòn cho thép Cacbon T p chí hóa h c,T.47 (5A), Tr 7580,2009.
4. PGS La Th Vinh Môn h c “ Màng ph vô c ”B môn công ngh các h p
ệ ế ơ ộ ợ ọ ủ
5. Vi. Wikipedia.org.
ơ ạ ấ ọ ộ ch t vô c Đ i H c Bach Khoa Hà N i.