Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ƯƠ Ở Ầ CH NG 1: M Đ U
ớ ệ
I.
Gi i thi u chung
ị ự ượ
ự D án Khu đô th Vĩnh Thái Nha Trang đ ượ c nhà đ u t ế ể
phê duy t ệ c UBND t nh Khánh Hòa nhanh chóng kh i đ ng và d n tâm huy t đ ưở ầ ư ạ ướ ộ ố ồ ng và h ế ng đ n
ỉ ở ộ ầ đ u năm 2004. D án đã đ ệ ế bi n n i đây thành m t KĐT hi n đ i, có không gian s ng lý t ộ c ng đ ng.
ộ ố ố ạ
ớ ớ ự ư ườ ướ ệ ơ ồ ẽ t o nên m t phong cách s ng m i, m t l Đây là khu đô th sinh thái s ả ng và h i s ng ỉ i s th giãn, ngh ố ng t
ệ ơ
ộ ị ớ ti n nghi, hài hòa v i thiên nhiên, b o v môi tr ị ộ ố ng i, nâng cao giá tr cu c s ng. ự ầ ả ầ ư ế t ph i đ u t S c n thi 1.1.
ệ ạ ươ ệ ng ti n tham gia giao thông ngày càng gia tăng, đã gây
Hi n nay, tình tr ng ph ướ ạ ị ướ ệ ố i giao thông đô th n c ta. H th ng giao thông ngày
ệ ố ứ s c ép lên h th ng m ng l ấ ể ệ ố ư ườ ỏ ẹ ấ ườ ấ càng xu ng c p, th hi n nh đ ng nh h p, c p đ
ả ế ư ượ ế ố ưở ả c gi ng th p, các nút giao thông ỏ ư ng không nh nh làm gia tăng
này đã gây nh h ệ i quy t. Các y u t ố ẽ ễ ấ ườ
ch a đ ắ t c ngh n giao thông, t n nhiên li u, gây ô nhi m môi tr ế ườ ậ ụ ề ề ấ ế và nhi u v n đ khác. Vì v y viêc xây d ng tuy n đ ng,m t an toàn giao thông ế ứ ầ ng h t s c c n thi t.
ế ườ ớ ộ ạ ấ ự ầ ế ế ủ i càng cho th y s c n thi
V i tuy n đ ườ ng thu c khu đô thi Vĩnh Thái l ạ ằ ế ườ ị ả ế ấ đ ng này n m trong quy ho ch khu đô th , nó gi
ng. Tuy n đ ạ ủ t c a tuy n ề ề i quy t r t nhi u v ẩ ể ụ ụ ố ả ạ ư ữ ế ườ ề ấ v n đ đi l t ng ph i đ t tiêu chu n đ ph c v t
ấ i c a dân c . Và nh ng tuy n đ ườ nh t cho ng i dân.
ụ 1.2. M c tiêu đ u t ầ ư :
ố ấ ầ ạ ủ ườ t nh t nhu c u đi l i c a ng i dân.
ứ Đáp ng t ả ế ườ ả ắ
ng. ể ẫ ớ ệ ạ ả ả ả + Gi m ùn t c giao thông, tăng kh năng thông hành trên tuy n đ ậ i gi m giá thành v n chuy n, gi m ô + Gi m chi phí nhiên li u ch y xe d n t
ễ ườ nhi m môi tr ng.
ả ạ + Gi m tai n n giao thông.
ụ ề ệ ạ ế ể T o đi u ki n phát tri n văn hóa, giáo d c,y t .
ổ ấ ư ậ ị Làm thay đ i c u trúc đô th ,và cũng nh các vùng lân c n.
ơ ở ậ ự 1.3. C s l p d án đ u t ầ ư :
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 1
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ự ự ạ ầ ậ ố ỹ ị
ủ ươ ượ ủ ướ ủ ồ ng Chính ph đ ng ý ch tr c Th t
i ị ủ D án xây d ng h t ng k thu t khu đô th Vĩnh Thái, thành ph Nha Trang là ầ ư ạ Văn ng cho phép đ u t t ự ủ ướ Chính phủ. D án Khu đô th Vĩnh c a Th t ng
ự d án nhóm A đ ả ố b n s 1818/CPCN ngày 01/12/2004 ượ ệ ạ ổ ệ ệ ạ Thái có t ng di n tích quy ho ch đ
ố ỉ c duy t là 241 ha t i xã Vĩnh Thái và Vĩnh Hi p, ố ế ị ạ Quy t đ nh s 344/QĐUB ngày 20/02/2004 i
ệ ạ ỉ ế ử ụ thành ph Nha Trang, t nh Khánh Hoà t ề ệ ủ c a UBND t nh Khánh Hoà v vi c phê duy t quy ho ch chi ti ấ t s d ng đ t Khu đô
ố ị ỉ th Vĩnh Thái, thành ph Nha Trang, t nh Khánh Hoà.
1.4. Hình th c đ u t
ứ ầ ư : ị ệ ố ượ ự Hi n nay Khu đô th Vĩnh Thái thành ph Nha Trang đang đ ặ c s quan tâm đ c
ệ ủ ầ ư ướ bi t c a các nhà đ u t trong và ngoài n c.
ầ ư ủ ố ướ V n đ u t c a nhà n c.
ạ ầ ậ ượ ự ề ấ ỹ ủ ặ ệ ệ ố V n đ xây d ng h th ng h t ng k thu t đ c chính ph quan tâm đ c bi t
ầ ư ệ ố ủ ấ ọ và chú tr ng đ u t ị . Nh t là h th ng giao thông c a khu đô th .
ự ế ệ ạ ự 2. Hi n tr ng xây d ng khu v c và tuy n
ổ ợ ệ ạ 2.1.Hi n tr ng t ng h p:
ự ệ ạ ổ ị ượ ệ D án khu đô th vĩnh Thái có t ng di n tich Quy ho ch đ c duy t là 241ha t ạ i
ệ ỉ xã Vĩnh Thái và Vĩnh Hi p,TP Nha Trang,t nh khánh Hoà.
ệ ạ ổ ượ ỉ ự ầ Giai đo n I có t ng di n tích 185,1715ha đ
ố ế ị c UBND t nh phê duyêt d án đ u ổ ứ ầ ư ự ư ạ t t
i Quy t đ nh s 3590/QĐUB ngày 18/12/2004.t ng m c đ u t ế ị d án ủ ộ ồ ả ồ
ị ố là:807.346.000.000 đ ng theo Quy t đ nh s 3410A/QĐHĐQT c a h i đ ng qu n tr ế ế ỹ ậ ề ệ ự ạ ổ ự t k k th t và T ng d toán xây d ng các h ng Công ty ngày 18/11/2006 v vi c thi
ỹ ậ ự ụ ạ ầ ạ ị m c h t ng k th t d án khu đô th Vĩnh Thái – Giai đo n I.
ự ế ả ệ Đ n nay,d án khu đô thi Vĩnh Thái đã hoàn thành gi
ạ ả ề ệ ấ ổ ồ ự i phóng 97% di n tích d ỷ ườ ng là 150 t
án đ t 157ha/165ha di n tích đ t ph i đ n bù). T ng kinh phí đã b i th ồ đ ng.
ử ụ ệ ạ ấ 2.2. Hi n tr ng s d ng đ t:
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 2
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ị ượ ụ ụ ộ ố ự ụ ớ ệ c xây d ng v i m c tiêu ph c v cho cu c s ng ti n
Khu đô th Vĩnh Thái đ i. ườ nghi cho con ng
ớ ỷ ệ ấ ử ụ ầ V i t l ph n trăm đ t s d ng là:
ấ ở Đ t 50%
ặ ướ ấ Đ t công viên, m t n c 10%
ấ Đ t giao thông 20%
ấ ươ ạ ị ụ Đ t th ng m i,d ch v 10%
ườ ấ Đ t cho tr ọ ơ ở ng h c,c s y t ế 5%
ấ Đ t khác 5%
ệ ố ạ ầ ệ ạ ậ 2.3. Hi n tr ng h th ng h t ng kĩ thu t :
ệ ố ậ ồ ạ ầ ỹ H th ng h t ng k thu t g m:
ệ ố ế ệ + H th ng đi n chi u sáng.
ườ ạ ệ ố + H th ng đ ng dây thông tin liên l c.
ệ ố ấ ướ ướ + H th ng c p n c, thoát n ị c đô th .
ườ ụ ệ ệ ố + H th ng đ ng dây đi n dân d ng.
ườ ố ượ ệ ố + H th ng đ ẫ ng ng d n năng l ng.
ườ + Cây xanh hai bên đ ng.
ệ ố ệ ạ ể + H th ng bi n báo và đèn tín hi u t i các nút giao thông.
ầ ư ậ ự ạ ầ ố ượ ự ỹ xây d ng h t ng k thu t d án : Đã hoàn thành 50% kh i l ng
Công tác đ u t ự ể ự ạ ầ ệ ầ ậ ỹ công tác xây d ng h t ng k thu t Ti u d án Thái An(di n tích g n 26,67ha) ph c v ụ ụ
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 3
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ư ủ ự ự ế ự ệ ị công tác tái đ nh c c a d án, kinh phí xây d ng d ki n nghi m thu, thanh toán ở ứ m c
ỷ ồ 40 t đ ng.
ư ậ ự ạ ầ ự ạ ỹ ị ậ Nh v y d án xây d ng h t ng k thu t khu đô th Vĩnh Thái – Giai đo n I đã
ầ ư ụ ầ ầ ư ự ạ ơ ượ hoàn thành đ u t xây d ng h n 30% các h ng m c c n đ u t ớ ự so v i d án đ c
ệ ổ ố ề ả ỷ ồ duy t, t ng s ti n đã gi ả i ngân kho ng 280 t đ ng.
ệ ố ạ ầ ệ ạ ậ 2.5. Hi n tr ng h th ng h t ng kĩ thu t
ế 2.5.1. Tuy n giao thông thi ế ế t k :
ế ườ ằ ị Là tuy n đ ng R20 A64 n m trong khu đô th Vĩnh Thái.
ở ớ ữ ở ớ ụ v i khu công viên, gi a các khu nhà v i nhau, ph c
ố Có vai trò n i khu nhà ư ạ ủ ầ ế ườ ố ụ v nhu c u đi l i c a dân c trong khu ph năm 2 bên tuy n đ ng.
ệ ự ề 2.6. Các đi u ki n t nhiên:
ạ ị ị 2.6.1. Đ a hình, đ a m o
ị ị ươ ố ằ ằ ạ ẳ ị Khu đô th có đ a hình t ng đ i b ng ph ng, có v trí n m bên c nh dòng sông.
ấ ị 2.6.2. Đ a ch t :
ấ ươ ị ố ổ ệ ượ ị ụ ấ ộ Đ a ch t t ng đ i n đ nh, không có hi n t ng s t lún, catt ơ đ ng đ t. ,
ậ ợ ệ Thu n l ự i cho vi c xây d ng các công trình.
2.6.3. Khí h u: ậ
ậ ươ ố ườ ư ệ ng đ i ôn hoà. Th
Khí h u TP Nha Trang t ưở ị ả ng có hai mùa rõ r t là mùa m a ừ ể ấ ậ ệ ớ ừ và mùa khô; v a ch u nh h ng nhi
t đ i gió mùa, v a có tính ch t khí h u bi n, nên ị ấ ợ nói chung ôn hoà, r t thích h p cho du l ch.
ủ 2.6.4. Th y văn:
ượ ư ớ ấ L ng m a l n nh t vào tháng 10 là 25,43 cm.
ắ ừ ả ữ ữ ế ươ ậ ị ư Mùa m a ng n t ng l ch, t p trung vào 2
ượ kho ng gi a tháng 9 đ n gi a tháng 12 d ế ườ ượ ư ữ tháng 10 và 11, l ng chi m trên 50% l ư ng m a th ng m a trong năm. Nh ng
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 4
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ạ ớ ờ ắ ệ ộ tháng còn l i là màu khô, trung bình hàng năm có t t đ trung
ủ ả ươ i 2.600 gi ộ ẩ n ng. Nhi ố bình hàng năm c a Nha Trang cao kho ng 26,7°C. Đ m t ả ng đ i kho ng 80,5%.
ự ế ặ ớ
ư ầ ố ắ ỉ ỉ
ờ ể ướ ớ ơ c ta, cho nên bão th ng
Nha Trang Khánh Hoà là khu v c ít gió bão, n u có cũng ít khi có bão l n ho c kéo ổ ộ dài nh các t nh phía B c. T n s bão đ b vào Nha Trang – Khánh Hoà ch là 0,82 ườ ổ ộ ơ c n bão/năm so v i 3,74 c n bão/năm đ b vào b bi n n ế ự ự ưở ư ế ả ớ ng l n đ n các công trình ki n trúc và dân c trong khu v c d án. không gây nh h
ề ệ 2.7. Các đi u ki n có liên quan khác :
ậ ệ 2.7.1. V t li u :
ầ ủ ả ậ ệ ấ ượ ự ả ẵ ạ ệ V t li u xây d ng có s n và đ y đ , đ m b o ch t l ng t ể i TP bi n tuy t
ứ ự ể ầ ị ẹ đ p này đ đáp ng nhu c u xây d ng khu đô th Vĩnh Thái.
ụ ế ự 2.7.2. Máy móc, nhân l c, ph tùng thay th :
ầ ủ ứ ự ệ ạ ầ ị Máy móc trên TP đ y đ , hi n đ i đáp ng nhu c u xây d ng khu đô th .
ồ ỹ ư ạ ầ ự ồ ỹ ư ự ề ớ ộ
Ngu n nhân l c d i dào v các k s xây d ng,k s h t ng v i trình đ và ụ ụ ệ ấ ố ự ả ị t và công nhân ph c v cho xây d ng khu đô th Vĩnh Thái. kh năng làm vi c r t t
ớ ụ ệ ế ấ ạ ọ ị
V i máy móc hi n đ i,thì ph tùng thay th cũng r t quan tr ng. Trên đ a bàn ụ ớ ủ ủ ế ấ ạ ạ ẵ TP ph tùng thay th r t có s n v i đ ch ng lo i và đa d ng.
ấ ượ ụ ụ ệ ế ẩ ạ 2.7.3. Cung c p năng l ng, nhiên li u, nhu y u ph m ph c v sinh ho t:
ề ấ ớ ớ ượ ệ ế ẩ ạ ấ V i TP l n thì v n đ năng l ng, nhiên li u, nhu y u ph m sinh ho t là v n
ọ ề đ quan tr ng.
ấ ự ữ ệ ề ấ ấ ớ
Nh t là trong vi c xây d ng nh ng công trình l n thì các v n đ trên là r t ế t. ầ c nthi
ố ớ ề ề ấ ấ ể Song các v n đ trên không còn là v n đ khó khăn đ i v i TP Nha Trang đ
ứ ự ầ đáp ng nhu c u xây d ng các công trình.
ộ ề ấ ế ạ 2.7.4. V n đ xã h i, thông tin y t , liên l c:
ộ ủ ấ ố ờ ố ượ Tình hình xã h i c a TP Nha Trang r t t t và đ i s ng nhân dân ngày càng đ c
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 5
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ể ủ ớ ự ế ủ nâng cao cùng v i s phát tri n c a nên kinh t c a TP.
ấ ố ạ ộ ầ ư ả ả ự An ninh r t t ọ t, đ m b o cho m i ho t đ ng đ u t và xây d ng công trình.
ạ ượ ạ ả ố Thông tin liên l c luôn đ ả c thông su t, nên đ m b o thông tin liên l c trong
ả ấ ứ b t c hoàn c nh nào.
ệ ố ơ ở ố ế ề ượ ế ừ ỉ t t nh,thành ph đ n các thôn, xã đ u đ c quan tâm
H th ng các c s y t ả ậ ấ ả ầ ư ề ứ ấ ỏ và đ u t . Vì v y r t đ m b o cho v n đ s c kh e cho công nhân trên các công
ườ tr ng.
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 6
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ƯƠ Ủ Ấ Ạ Ậ Ế CH Ỉ NG 2: C P H NG VÀ CÁC CH TIÊU KĨ THU T C A TUY N
ậ ủ ế ạ ấ ỉ ị 2.1. Xác đ nh c p h ng và các ch tiêu kĩ thu t c a tuy n.
ử ụ ạ 2.1.1 Các quy ph m s d ng:
ẩ ị Tiêu chu n thi ế ế ườ t k đ ng đô th TCVN 104:2007.
ề ệ ệ ườ Đi u l báo hi u đ ng ô tô 22TCN 23701Z
ẩ ườ ề Tiêu chu n áo đ ng m m 22TCN 21106.
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 7
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ứ ế ế 2.1.2 Căn c thi t k :
ự ề ệ Đi u ki n xây d ng.
ề ệ ế ặ ị Đi u ki n đ a hình đ t tuy n.
ư ượ ạ ở ươ L u l ng xe ch y năm t ng lai.
ụ ệ ế ế t k . Nhi m v thi
ế ườ ủ ầ ọ T m quan tr ng c a tuy n đ ng.
ị ạ ằ ớ ị ộ ế ườ ng thu c khu đô th Vĩnh thái n m trong TP Nha Trang( đô th lo i 1), v i
ằ ọ ồ ạ ườ ườ ứ ư ố ng là đ ng ph gom. Căn c vào l u
ế ở ươ ạ Tuy n đ ị đ a hình là vùng đ ng b ng. Ch n lo i đ ượ l ng xe ch y trên tuy n năm t ng lai.Nên ta có:
ư ượ L u l ng xe : N= 1836( xhh/ng đêm).
ầ Thành ph n dòng xe:
ượ ạ ụ ọ Tr ng l ụ ng tr c Lo i c m bánh
ố ụ S tr c Lo i xeạ ụ ụ Tr c sau Tr c sau Thành ầ ph n (%) sau
Tr c ụ cướ tr Tr c ụ cướ tr
ạ Xe đ p, xe
máy, xe 19
xích lô
Xe con 27 5.6 6.4 Bánh đ nơ Bánh đ nơ
ẹ Xe t i nhả 15 18.0 56.0 Bánh đ nơ Bánh đ nơ 1
Xe t iả 10 25.8 69.6 Bánh đ nơ Bánh đôi 1 trung
Xe t iả 9 48.2 100.0 Bánh đ nơ Bánh đôi 2( L<3)
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 8
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
n ngặ
Xe buýt 20 26.4 45.2 Bánh đ nơ Bánh đ nơ 1
ệ ố H s tăng xe: q= 8%.
ế ườ ủ ạ ị ấ 2.2 Xác đ nh quy mô c p h ng c a tuy n đ ng:
ổ Quy đ i xhh/ng.đêm thành xe con/ng.đêm
ả B ng 2.1
iả ả ả ặ Lo i xeạ Xe t i trung Xe t i n ng Xe buýt Xe con Xe t nhẹ Xe đ p,ạ Xe máy Xích lô
0.5 1 2 2 2.5 2.5 ệ ố H s quy đ iổ
ả B ng 2. TCVN 104:2007
→ Nxcqđ/ng.đ = (19%*0.5+27%*1+15%*2+10%*2+9%*2.5 + 20%*2.5)*1836
= 2919.24(xcqđ/ng.đ)
ư ượ ổ ở ươ L u l ng xe con quy đ i năm t ng lai là:
Nyc = Nxcqđ( 1 + q)t
Trong đó:
ệ ố ằ H s tăng xe h ng năm: q= 8%.
ạ ườ ố ớ ượ ạ ườ ớ ọ c làm m i và m i lo i đ ng nâng
T = 15 (năm) Đ i v i các lo i đ ả ị ả ạ ng đ ườ ố ấ c p và c i t o trong đô th . Và không ph i là đ ị ng cao t c chính đô th .
yc = Nxcqđ( 1 + q)t = 1836*(1 + 0.08)15 = 5824.1( xcqd/ng.đ)
V y: Nậ
= 242.67(xcqđ/h)
ứ ủ ườ ề ư ượ ế ệ ặ ị ế ng, đi u ki n đ a hình đ t tuy n và l u l ng xe thi t
ứ Căn c vào ch c năng c a đ ả ế ự k , d a vào b ng 6;7 TCVN 104:2007.
ị ọ ế Ki n ngh ch n:
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 9
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ấ ấ ậ + C p kĩ thu t là c p 60
tk= 60km/h.
ế ế ậ ố + V n t c thi t k : V
ặ ắ ư ặ ị 2.3. Xác đ nh các đ c tr ng m t c t ngang
ặ ườ ươ ạ ồ ng dành cho các ph ệ ng ti n đi l i bao g m
ầ ạ Là ph n m t đ ụ ế ơ ả 2.3.1. Ph n xe ch y: ầ các làn xe c b n và các làn xe ph ( n u có).
ể ượ ố ả ả Các làn xe có th đ c b trí chung trên 1 d i hay tách riêng trên các d i
ộ ổ ứ khác nhau tùy thu c vào t ch c giao thông dùng chung hay dùng riêng.
ố ặ ắ ố ố ố ơ ả : S làn xe trên m t c t ngang là s nguyên, s làn xe c b n a) S làn xe
N
ượ ạ ườ ị ượ ế ợ ứ ạ ớ đ c xác đ nh theo lo i đ ng khi đã đ c quy ho ch và k t h p v i công th c tính
n
lx
yc PZ . tt
(cid:0) toán: (2.1)
Trong đó: ầ
lxn : s làn xe yêu c u ư ượ ng xe thi ệ ố ử ụ
ế ế ở ố ycN : l u l t k theo ngày đêm năm tính toán
ọ
Z : h s s d ng KNTH, ch n Z = 0.8 theoTCXDVN 104 – 2007 ậ ố ớ ườ ế ế ả ố t k V =60km/h. (b ng 7) v i đ
ttP =(0,7 0,9) LNP ttP = 0,8* LNP
ộ ng ph gom có v n t c thi ttP : KNTH tính toán c a m t làn xe ủ
LNP =1800 (xcqđ/h. làn) Theo TCXDVN104 – 2007 (b ng 3) ng v i ớ
ứ ả Ch n ọ V i ớ
ườ ề đ ng nhi u làn có ph n phân cách.
ậ V y
lxn
2919 *8,0
(cid:0) ấ ả t c vào (2.1) ta có : Thay t =2.53 (làn) ầ ttP = 0,8* 1800= 1440 (xcqđ/h.làn) 24. 1440
Ta có = 2.53 > = 2(làn) ả ậ ớ ườ ậ ố ố V y Theo TCXDVN104 – 2007 (b ng 10) v i đ ng ph gom, v n t c thi ế ế t k
ọ V=60km/h (cid:0) ta ch n = 4 (làn)
ả ớ ườ ậ ố ố ế ế ng ph gom, v n t c thi t k V =60km/h
ề ộ
xcb =3,5 * 4= 14 (m)
b r ng 1 làn là b = 3,50 (m) ạ ề ộ ậ Theo TCXDVN 1042007 b ng 10 v i đ (cid:0) ầ V y b r ng ph n xe ch y là :
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 10
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ế Ki n ngh ch n ị ọ 4 làn xe.
ề ộ ạ bxc = 3.5*4 = 14m ầ B r ng ph n xe ch y là:
ộ ề ộ b) Chi u r ng m t làn xe:
ố ớ ườ ẩ ề ộ ạ ố Theo tiêu chu n TCVN 405405[1]: Đ i v i đ ng lo i này chi u r ng t ộ ể i thi u m t
làn xe Blàn = 3,5 m
làn = 3,5 m
ị ọ ế Ki n ngh ch n B
ề ườ
2.3.2. L đ
ng
ầ ế ụ ạ ả ặ
ệ ế ấ ố ạ
ầ ấ ạ ệ ầ ỗ ể ậ ệ ẩ ấ ử ữ ớ Là ph n c u t o ti p giáp v i ph n xe ch y có tác d ng b o v k t c u m t ả ng, c i thi n t m nhìn, tăng kh năng thong hành, tăng an toàn xe ch y, b trí thoát c, d ng đ xe kh n c p và đ v t li u khi duy tu s a ch a…
ả ừ Theo TCXDVN 1042007 (bảng 13) thì đ iố v iớ đường phố chính th ứ
ớ đi uề ki nệ xây dựng lo iạ I, thì bề r ngộ lề đư ngờ
ố
ườ đ ướ n y u,ế có c pấ kỹ thu t 60,v i ậ iố thi uể là 2,5 (m); bề r ngộ d iả mép t t
ể là 0,5 (m).
i thi u
ề ề ố gia c là 1 m.
1,5 m trong đó l ườ Ch nọ bề rộng lề đư ngờ là 2,5m để đảm b oả về m tặ kinh tế xây dụng đư ngờ ề ộ Chi u r ng l ề ộ 2.3.3. B r ng hè đ ng:
Theo TCXDVN 1042007(b ngả 15) đ iố v iớ đư ngờ phố khu v cự , có đi uề
ki nệ xây dựng lo iạ I, thì bề rộng hè đư ngờ là 5,0 (m). Ch nọ bề rộng hè đư nờ g là
5,0(m)
ề ộ ầ 2.3.4. B r ng ph n phân cách:
Đ i vố ới đư ngờ nhiều làn xe (từ 4 làn xe 2 chi uề trở lên) theo TCXDVN 104
ố – 2007 (b ngả 14) thì ta nên bố trí d iả phân cách v iớ bề r ngồ t i thi ểu c aủ d iả phân
cách là 6,0 (m); trong đi uề ki nệ khó khăn thì có thể lấy 2,0 (m)...
2.3.5. Bề r ngộ n nề đường: (cid:0) (cid:0) (cid:0) B = bxc bpc 2.ble 2.bhe +2. bdai
ng (m) ạ
ng (m)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ậ V y: B = 2.bhè +2. Bđai = 14 + 2 + 2*2.5 + 2*5.0 +
ế ấ ườ ề ộ Trong đó: ề ườ ề ộ B: b r ng n n đ ề ộ ầ bxc: B r ng ph n xe ch y (m) ề ộ ả bpc: B r ng d i phân cách (m) ề ườ ề ộ đ ble: B r ng l ề ộ bhè: B r ng hè (m) ề ộ ả bd iả : B r ng d i mép an toàn (m) 2.ble bpc bxc 2*0.5 = 32 (m). ng: 2.3.6. B r ng k t c u áo đ
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 11
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
(bxc +( blề brãnh))x2 = 7 + (2.50.3))x2 = 18.4 (m)
ế ố ả B ng 2.2.6: Các y u t ặ ắ trên m t c t ngang
VTK, C p TKấ Nlx, làn B1làn, m BPXC, m Blề, m Bn nề , m Bhè km/h
60 60 4 3,5 14 2.5 32 5
ậ ủ
ế
ẩ
ỹ
2.4. Các tiêu chu n k thu t c a tuy n
ấ
ị
max
ượ ừ ị
ộ ố ọ ớ 2.4.1. Xác đ nh đ d c d c l n nh t cho phép i ệ ề idmax đ
2 đi u ki n sau: c xác đ nh t
ứ ả ủ ườ ơ ổ ả ớ ứ ng.
S c kéo ph i l n h n t ng s c c n c a đ
ỏ ơ ứ ữ ố ứ ả ườ ng.
S c kéo ph i nh h n s c bám gi a l p xe và đ
ệ ứ . ề a) Theo đi u ki n s c kéo
(cid:0) ứ ả ủ ườ ả ớ ứ ơ ổ S c kéo ph i l n h n t ng s c c n c a đ ng
ự ả ể ộ ồ ị Khi xe chuy n đ ng thì xe ch u các l c c n g m:
f), l c c n không khí (P
w), l c c n quán tính (P
j), và l c c n leo d c (Pi).
ự ả ự ả ự ả ố
ự ả L c c n lăn (P Pa (cid:0) Pf + Pw + Pj + Pi
P a
P w
G
(cid:0) ặ Đ t : D =
ố ộ ự ủ ộ ơ ị ọ ứ ể ồ ượ D là nhân t đ ng l c c a xe, tra bi u đ (Là s c kéo trên m t đ n v tr ng l ủ ng c a
ạ xe. D = f(V, lo i xe))
ạ ổ
id = D f
i (cid:0) ệ ố ứ ả ạ ặ ườ ẽ ượ ớ ậ ố Khi xe ch y v i v n t c không đ i thì: D = f (cid:0) f: h s s c c n lăn tùy theo lo i m t đ ng s đ c thi ế ế t k .
ớ V i V > 50 km/h.
f=f0[1+0.01(V50)]
ố ộ V: T c đ tính toán
ệ ố ứ ả ớ ậ ố ỏ ơ ạ f0 : H s s c c n lăn khi xe ch y v i v n t c nh h n 50 km/h
ự ế ặ ườ ế ế ự ể ề D ki n m t đ ng sau này thi ệ t k có th dùng là Bê tông nh a, trong đi u ki n
(cid:0) khô, s ch: ạ ọ f0 = 0,02 ( vl ch n 0,015 ghi 0.02)
V y iậ dmax =D fv
(cid:0) Độ d cố d cọ thi
tế kế lớn nhất theo đi uề ki nệ này đư cợ tinh theo b ng sau ộ ố dọc thi ả tế kế lớn nh tấ B ngả tính đ d c
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 12
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
Lo iạ xe Thành ph nầ (%) V (km/h) D f
id max
MOSCOVIT(xe con) 27 60 0,08 0,0165 6,4
Raz 53(xe tải nh )ẹ 15 60 0,036 0,0165 2
Zin 150(xe t iả trung) 10 60 0,04 0,0165 2,4
Maz 504(xe t iả nặng) 9 60 0,032 0,0165 1,6
0,042 60 20 2,6
Raz 51(xe buýt) 0,0165 Nh nậ xét: Để cho đa số (>80%)xe chạy đư c,ợ ta ch nọ id max =2 % (a) ệ ị b.Xác đ nh i ề dmax theo đi u ki n bám
ể ả ả ạ ấ ợ ệ ề ỗ ố Đ đ m b o bánh xe không quay t i ch khi leo d c trong đi u ki n b t l ấ i nh t thì
ỏ ơ ứ ặ ườ ủ ả ớ ứ s c kéo ph i nh h n s c bám c a bánh xe v i m t đ ng.
(cid:0)
idmax=D f
P (cid:0)
G .
D
k G ố ộ
(cid:0) (cid:0) ; Trong đó:
ự ủ ệ ề ị đ ng l c xác đ nh theo đi u ki n bám c a ôtô.
ệ ố ặ ườ ớ ặ ườ ụ ộ D: Nhân t (cid:0) ủ ố : H s bám c a l p xe v i m t đ ng, ph thu c vào tr ng thái m t đ ng.
ẩ ấ ợ ủ ặ ườ ề ệ ấ ạ ẩ (cid:0) ng m, b n = 0.3 Trong tính toán, l y trong đi u ki n b t l i c a m t đ
ọ ả G: tr ng t ể ả i xe k c hàng,
ả ọ ủ ộ ụ Gk : t i tr ng tr c ch đ ng,
ệ ố ứ ả f: h s s c c n lăn.
ự ế ặ ườ ế ế ự ể ề ệ D ki n m t đ ng sau này thi t k có th dùng là Bê tông nh a , trong đi u ki n
(cid:0) khô, s ch: ạ f = 0,02
B ngả 3 : B ngả tr ngọ l
Lo iạ xe G(kG) ngượ xe G (KG) GK (kG)
Tr ngọ lư ngợ tr cụ Pi (kN) Tr cụ sau Tr cụ trư cớ
Xe con 5,6 6,4 640 1200
Xe t iả nhẹ 18,0 56,0 5600 7400
Xe t iả trung 25,8 69,6 6960 9540
Xe t iả n ngặ 48,2 100,0 10000x2 24820
Xe bus 26,4 45,2 4520 7160
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 13
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
Pw
2VFk 13
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ự ả ớ Pw: L c c n không khí (KG) ( V i V (km/h)
ệ ả ớ ớ ả F: di n tích c n không khí: F=0,8.B.H v i xe con và F=0,9.B.H v i xe t i.
ệ ố ứ ả k: h s s c c n không khí.
ề ộ ủ ề B, H: b r ng c a ôtô và chi u cao ôtô.
ươ ứ + Xe con: K=0,015 ÷ 0.035 (T ng ng F=1
ươ ứ + Xe bus: K=0.04 ÷ 0.06 (T ng ng F=4
ả ươ ứ + Xe t i : K=0.06 ÷ 0.07 (T ng ng F=3.0 ÷ 6.0 m .5÷ 2.6 m2) .0 ÷ 6.5 m2) 2)
ả B ng tra K và F
Lo iạ xe P(cid:0) (KG)
Xe con K( Kg.S 2 0,025 2 F (m 2 ) V (km/h 60 13,85
Xe t iả nhẹ 0,06 3 60 49,85
Xe t iả trung 0,065 4,5 60 81
Xe t iả n ngặ 0,07 6 60 116,3
108 0,06 6,5 60
Xe buýt B ngả 5 : Bảng độ dốc d cọ theo đi uề ki nệ s cứ bám
φ Lo iạ xe D
Xe con 0.3 Gk(kG) G(kG) 1200 640 P(cid:0) 13,85 0,15 idmax 13,35
xe t iả nhẹ 0.3 5600 7400 49,85 0,22 20,35
Xe t iả trung 0.3 6960 9540 81 0,21 19,35
Xe t iả n ngặ 0.3 20000 24820 116,3 0,195 17,85
Xe buýt 0.3 15,35
ể ả ả 7160 ể ấ ả ượ ⇒ Đ đ m b o cho t 4520 ề t c các xe đ u có th đi đ 108 c thì i 0,17 dmax = 13.35%(1)
ứ ả ủ ạ
- L y t c đ gió V ấ ố ộ
g =0 khi đó : S c c n không khí c a các lo i xe là
Fk
2V
Pw
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
1.
13
(cid:0) , tính idmax
ế ả K t qu tính toán P
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 14
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
max >ik b ệ ơ ở dmax xác đ nh theo 2 đi u ki n trên ch n tr s nh h n (vì i
max nên
ỏ ơ ị ố ề ọ ị Trên c s i
ị ố ộ ố ọ ớ ấ ả ề ứ ề ệ ả ả ả theo đi u ki n v s c bám hoàn toàn đ m b o và tr s đ d c d c l n nh t b o đ m
ạ ượ ệ ứ ề cho các xe ch y đ c là tr s i ị ố max tính theo đi u ki n s c kéo).
dmax
ả ị B ng 2: Xác đ nh i
Lo iạ Raz 53 Maz 504 Raz 51 Mutscovit408 Xe Zin 150
xe idmax 6,0 1,0 4,5 5,6 2,9 (%)
ộ ố ọ ớ ấ ỏ
dmax=6%
ấ 2. Đ d c d c l n nh t theo tính toán là r t nh 3. ả ậ ố B ng 3 :V n t c xe khi i
Lo iạ Raz 53 Maz 504 Mutscovit408 Xe Zin 150 Raz 51
0,08 0.03 0,065 0,076 0.049 xe D
V 60 60 60 60 60 (km/h)
ạ ượ c, ta ch n i
ọ dmax = 2%.(2) ọ ộ ố ọ ớ ể ề ừ ủ ấ Vậy: Đ cho đa s ( >80%) xe ch y đ ố T 2 đi u ki n kéo và đi u ki n s c bám c a xe, ta ch n đ d c d c l n nh t là:
dmax = 6%
ệ ệ ứ ề idmax = idmin ( 1;2) = 2%. ố ớ ườ ấ ậ ng c p kĩ thu t 60, V = 60km/h thì i
Theo TCVN 104:2007 đ i v i đ ⇒ idmax = 2%.
ộ ố ọ ượ ử ụ ợ c s d ng trong tr
Đây là đ d c d c đ ế ế ắ ọ ườ ộ ố ọ ể ng h p khó khăn trong thi công. ậ ỉ ả t k tr c d c ta nên gi m đ d c d c đ tăng ch tiêu v n hành, khai thác
ỏ ọ ấ dmin = 0%, khi đó:
ế ế ế ố ọ ả ờ ộ ố ọ ừ dmin = 0% 0.5%, đ ng th i ta ph i thi t k d c d c rãnh
ệ c.
ế ộ ố ằ ộ ố Trong thi tuy n.ế ỏ ấ 2.4.2. Đ d c d c nh nh t Ch n đ d c d c nh nh t i i ả ộ ố ọ dmin > 0.5%, thì ta thi ộ ố ọ ộ ố ọ N u đ d c d c t ư ể ả N u đ d c d c i ồ ướ biên hình răng c a đ đ m b o cho vi c thoát n ế ế t k rãnh có đ d c b ng đ d c
ườ ng.
th 2.4.3. Độ d cố d cọ thi tế kế (có xét đ nế y uế tố kinh t ):ế
ế ề V iớ đ d c ộ ố d cọ l nớ thì chi phí cho xây dựng th pấ nhưng x t v chi phí c aủ
ề ệ ngư i thờ am gia giao thông thì r t lấ ớn v nhiên li u,còn ờ đối v iớ ngư i đi xe đ p ạ thì
khó khăn và có thể không đi được và ngư cợ l i.ạ
Đ aị hình có nhả hưởng rât l nớ đ nế độ d cố d cọ thi tế k .ế Tùy theo đ aị hình mà
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 15
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
dmin ≤ itk≤ idmax.
ạ ta thi ố ằ ớ ị ẳ ả ờ ế ế ế ộ ố ọ ằ t k đ d c d c n m trong ph m vi i ươ V i đ a hình t ng đ i b ng ph ng i ồ tk = 0% ~ 0.5%, ,đ ng th i ta ph i thi t ế ố ọ k d c d c.
V iớ đ aị hình có độ dốc d cọ l nớ thì ta thi d cọ c a đủ ư ngờ và ph i ả đảm bảo về m tặ kinh t tế kế d cố d cọ rãnh biên theo d cố .ế
ạ
1:
ề ầ ầ ị 2.4.4. Xác đ nh t m nhìn xe ch y a. T m nhìn 1 chi u S
ườ ệ ướ ạ ậ ừ ướ ướ Ng i lái phát hi n ch ng ng i v t, hãm phanh và d ng xe tr c ch ng
ạ ậ ộ ả ng i v t m t kho ng cách an toàn.
S1 = l1 + Sh + lo
ườ ứ ả ứ ớ ờ l1 : quãng đ ng ng v i th i gian ph n ng tâm lý t = 1s
1 (T m nhìn hãm xe)
ơ ồ ầ ầ S đ tính t m nhìn S
1
1
lpu
lo
Sh
S1
V 63,
l1 = V.t = (m)
2
KV
ề Sh : Chi u dài hãm xe
254(
i
)
Sh = (cid:0) (cid:0)
ự l0 : c ly an toàn l 10 m
0 = 5 (cid:0) ạ
ậ ố V : V n t c xe ch y (Km/h)
ệ ố ử ụ ớ ớ K : H s s d ng phanh K = 1,2 v i xe con, K=1,4 v i xe t ả ở i, đây ta
ọ ch n K=1,3
(cid:0) (cid:0) ệ ố : H s bám = 0,5
2
ấ ầ i : Khi tính t m nhìn l y i = 0,00
1 =65 m
60 6,3
60.3,1 )00,05,0(
254
(cid:0) ấ S1 = + 10 =63,52(m). L y tròn S (cid:0)
B ngả 2.3.4a : Tầm nhìn m tộ chi uề c aủ các xe
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 16
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
Lo iạ xe
Hệ số s d ng ử ụ phanh
Chi uề dài hãm xe S h 34 Tầm nhìn hãm xe S1 60,67 1,2 Xe con
1,3 36,85 63,52 Xe t iả nhẹ
1,35 38,27 64,94 Xe t iả trung
1,4 39,7 66,37 Xe t iả n ngặ
1,4 39,7 66,67 Xe bus
Theo TCXDVN 1042007(b ng ả 19), ứng v i ớ V=60km/h thì tầm nhìn t i ố thi uể
S1=75(m).
ế ậ V y ki n ngh ch n S ị ọ 1 =75 (m).
ề ầ b. T m nhìn 2 chi u
ơ ồ a) S đ tính
ơ ồ ầ S đ tính t m nhìn S2
1
1
2
2
lpu
lpu
Sh
Sh
lo S1
2
2
S2 = 2lfư + 2 Sh + lo
ol
2
o
2 )i
2
j .
+
+
=
+
+
=
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) S 2 l (cid:0) (cid:0) (cid:0) V 3,6 V.k (cid:0) 254( i) V.k (cid:0) 254( i) V 1,8 (cid:0) 2 .V.k (cid:0) 2 127(
m
2 =
10 117,03(
)
l 0
2
2
i
V 1.8
KV j 254(
)
60 1.8
2 1,3.60 .0,5 2 127.0,5
ượ ố Thay s vào ta đ c S (cid:0)
2 =120 m
ấ L y tròn S
B ngả 2.3.4b : Tầm nhìn hai chiều c aủ các xe
Lo iạ xe
Hệ số sử d ngụ phanh Chi uề dài tầm nhìn hai chi uề
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 17
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
Xe con 1,2 111,37
Xe t iả nhẹ 1,3 117,04
Xe t iả trung 1,35 119,9
Xe t iả n ngặ 1,4 122,7
Xe bus 1,4 122,7
tế kế V=60km/h thì =
Theo TCXDVN1042007 (b ngả 19),v iớ v nậ t cố thi 150(m.)
2= 150(m).
ị ọ ế Ki n ngh ch n :S
ầ ượ c. T m nhìn v t xe
(cid:0) ơ ồ S đ tính
S1-S2
l1
l3
l2
l' 2 S4
ơ ồ ầ ượ S đ tính t m nhìn v t xe
4.
(cid:0) ớ ả ế Tính toán v i gi thi t :
ớ ậ ố ạ ạ ượ ể ượ Xe con ch y v i v n t c 60km/h ch y sang làn ng ề c chi u đ v t xe t ả i
ớ ố ộ ạ ậ ơ ch y ch m h n v i t c đ là 45km/h
ạ ườ ằ Xét đo n đ ng n m ngang
t
ộ ủ ố ượ ố T c đ c a xe ng ề c chi u V ể 3 = V1 = 60km/h (đây là tình hu ng nguy hi m
t ượ Vb v v
nh t).ấ K =1,3 ; (cid:0) L y Vấ = 0,5 ; l0 = 5 (cid:0) 10m ị ượ =15km/h
ầ ượ ượ ị T m nhìn v t xe đ ứ : c xác đ nh theo công th c
)45
l
10
0
XV = 210 m
.(VV 1 1 (cid:0) 63,5.(
)V 2 i)
60.(60 63,5.
5,0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ấ SXV = = = 208,43 m. L y tròn S (cid:0)
ể ơ ả ườ ờ ượ ượ Tuy nhiên đ đ n gi n,ng i ta dùng th i gian v ố t xe th ng kê đ c:
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 18
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
XV =6V=360m.
ườ Lúc bình th ng S
XV =4V =240m.
ưỡ Lúc c ứ ng b c S
Theo [1] thì SXV =350 m
Iv =360m.
ị ọ ế Ki n ngh ch n: S
m B
d. Tầm nhìn ngang :
l
n l
B
V
l1 l0 ST SI S S
G iọ V, là v nậ t cố của xe và v nậ t cố c aủ ngư iờ đi b (ộ 35 km/h)
Tầm nhìn ngang đư cợ tính theo công thức sau: = 75*5/60 = 6.25
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 19
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ầ ạ e. T m nhìn t
ứ i nút giao thông cùng m c ề ẩ ờ ộ ễ ề ả ạ Nút giao thông bao gi cũng ti m n nhi u kh năng xung đ t d gây tai n n, ác
t c.ắ
ề ể ề ợ ể ng pháp đi u khi n thích h p và
Mu n gi m thi u ti m năng này, ph i có ph ờ ử ể ườ ả ả ị ố ả ả ầ ph i đ m b o t m nhìn đ ng ươ ả i lái xe k p th i x lí.
ặ ằ ầ
ầ ế ế ủ ố ắ ộ ố ộ ụ ị ơ ớ Nói chung c g ng khi xe vào nút có t m nhìn l n h n ho c b ng t m nhìn tính ế ườ ng. t k c a tuy n đ
toán xác đ nh ph thu c vào t c đ thi Nút giao thông cùng m c:ứ
ộ ậ ượ ư ượ Nút đ n gi n: các xung đ t có th ch p nh n đ ng xe r d i
c ( khi l u l ể ở ộ ể ấ ạ ẽ ướ ẽ ướ ở i 30km/h). Lo i hình này có th m r ng hay không m
ả ơ ố ộ 30xcqđ/h và t c đ xe r d r ng.ộ
ộ ố ồ ầ Nút kênh hóa khi m t s lu ng xe r có yêu c u( v l u l
ẽ ộ ằ ượ ẽ ả ả ằ ẽ ố ộ ề ư ượ ng và t c đ xe r ), ượ ọ ẻ ạ c g i c tách riêng, có b o h ( b ng đ o, b ng v ch k và nút đó đ
các làn xe r đó đ là nút kênh hóa.
ượ ạ ợ ộ ạ ệ Lo i nút kênh hóa s n đ nh đ c góc giao có l i cho xung đ t, t o di n tích cho
ờ ơ ộ ướ ẽ ấ ắ xe ch c h i tr
ị c khi c t các dòng xe khác. ế ể ể ắ ộ Nút giao thông hình xuy n: Chuy n các xung đ t nguy hi m giao c t thành xung
ộ ộ đ t tr n dòng.
ả ư a.Đ i v i nút u tiên tay ph i: ạ ố ớ ế ườ ứ ư Trên tuy n đ ng R20 – A64 có 2 lo i nút giao thông cùng m c là ngã ba và ngã t .
ạ ị T i các v trí A64, A41, R8 là các ngã t i R20 là ngã ba.
ư ư ầ ư ạ , t ả Ta có t m nhìn nút u tiên bên ph i nh sau:
ạ T i ngã ba:
A = 60km/h
ng, V
B = 50km/h
ế ế ế ế ườ ế ắ ậ ố VA : V n t c thi ậ ố VB : V n t c thi t k trên tuy n đ t k trên tuy n c t qua, V
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 20
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ạ ư T i ngã t :
A = 60km/h B = 70km/h
ế ế ế ế ế ườ ế ắ ậ ố VA : V n t c thi ậ ố VB : V n t c thi t k trên tuy n đ ng, V t k trên tuy n c t qua, V
ườ ỏ ấ ằ ị ng cong n m nh nh t.
ể ằ ả ườ ế ế ườ t k đ ng cong n m có th ph i dùng bán kính đ ỏ ằ ng cong n m nh ,
2
V
2.4.5. Xác đ nh bán kính đ a. Khi có siêu cao (cid:0) Khi thi ệ ố ự ấ ớ ố khi đó h s l c ngang là l n nh t và siêu cao là t i đa.
R
min nam
max
127(μ
)
i
sc
(cid:0) (cid:0)
Trong đó: t k c a tuy n (Km/h)
ố ng hai mái d c thì:
ế ế ế ủ ậ ố V V n t c thi ặ ườ i0 Đ d c ngang m t đ ố ớ ố ớ ố ớ ườ ng. Đ i v i đ ố ố ấ ấ (cid:0)
ớ
ngang, (cid:0) ổ kém n đ nh.
bị
> 0,6 thì xe có nguy cơ ườ ộ ố ấ L y d u (+) đ i v i mái d c bên trong. ấ L y d u () đ i v i mái d c bên ngoài. ệ ố ự H s l c ạ càng l n thì xe ch y càng ị Khi (cid:0) t khi vào đ ng cong. ậ l
ệ ố ự H s l c ngang đ ượ ấ c l y
ư nh sau: (cid:0)
ậ nh n bi ng cong. (cid:0)
ả ậ < 0,10 – Hành khách khó ế ườ t là xe vào đ = 0,15 – Hành khách b tắ ườ ng
ầ đ u c m nh n xe đang vào đ cong.
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 21
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
(cid:0) ấ ơ ị ườ ả ố ố i lái lúc này mu n gi m t c
max = 0,07 ; V = 60km/h, v i ớ m
ả = 0,20 – Hành khách c m th y h i khó ch u. Ng ạ ộ đ xe ch y. (cid:0) ạ ề ộ ấ = 0,30 – Hành khách c m th y b xô d t v m t phía.
m =0.15.
ị ả ệ ố ự là h s l c ngang: v i :ớ i sc
min namR
60 2 15,0(
127
)07,0
(cid:0) (cid:0) = 128,85 (m) (cid:0) 130(m). (cid:0)
min =125m.
ả Theo b ng 20 TCVN 104:2007 ta có Rnam
tt
ế Ki n ngh ch n ị ọ R = 130m.
namR = 150m.
ị ọ ế Ki n ngh ch n
2
b. Khi không có siêu cao
min osc
n
(cid:0) R (cid:0) V 127 (cid:0) ( i )
(cid:0) ệ ố ự ấ (cid:0) : H s áp l c ngang khi không làm siêu cao l y = 0,08 (hành khách không có c mả
ườ giác khi đi vào đ ng cong).
n = 0,02.
2
ộ ố ặ ườ in : Đ d c ngang m t đ ng i
R
min osc
60 08,0(
127
)02,0
(cid:0) =473m (cid:0)
minR osc = 1500m.
ả Theo b ng 21 TCVN 104:2007 ta có:
ườ ng cong ố ộ ế ế T c đ thi t k , km/h
Bán kính đ n m ằ 100 80 70 60 50 40 30 20
ể ố ớ ạ T i thi u gi i h n, m 400 250 175 125 80 60 30 15
ể ố ườ T i thi u thông th ng, 600 400 300 200 100 75 50 50
ầ m Không c n làm siêu cao, 4000 2500 2000 1500 1000 600 350 250 m
minR osc = 1500 (m).
ị ọ ế Ki n ngh ch n
n mằ
min , isc , (cid:0) )
ệ ả c. B ng phân tích quan h f (R
R (m) 1500 (cid:0) 300
Isc 0,02 ả B ng2.3. 300 (cid:0) 250 0,03 3: Quan h Rệ n mằ (cid:0) 250 (cid:0) 200 0,04 isc 200 (cid:0) 175 0,05 175 (cid:0) 150 0,06 150 (cid:0) 125 0,07
(cid:0) 0,08 0,094 0,108 0,122 0,136 0,15
ị ườ ả ầ ả ằ d. Xác đ nh bán kính đ ng cong n m đ m b o t m nhìn ban đêm
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 22
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
bđ =
130S (cid:0)
Rmin = 15S1 = 1125m
ầ ề S1 : T m nhìn 1 chi u
(cid:0)
ụ ằ ể ế ệ ắ ạ ả (cid:0) =20 ắ ở ử : Góc m c a đèn pha bđ < 1125m thì ph i kh c ph c b ng các bi n pháp chi u sáng, c m bi n h n ch ế Khi Rmin
ặ ố ươ ố ộ ề t c đ v ban đêm, ho c b trí g ầ ng c u.
ố ể ườ ứ 2.4.6. Bán kính t i thi u đ ng cong đ ng
ứ ạ 24.6.1. Ph m vi thi ế ế ườ t k đ ng cong đ ng
ắ ọ ự ượ ế Xét tr c d c tuy n có s thay đ i t ệ ố ộ ố ọ (cid:0) ổ ừ ộ ố 1 sang i2 thì hi u s đ d c d c đ d c i (cid:0) đ c xác
ể
(cid:0)
(cid:0) Khi (cid:0) 1 % đ iố v iớ đường có VTK (cid:0)
ể ng cong chuy n
ậ (cid:0) ữ ạ ế ế ườ t k đ ượ ng đ c êm thu n. 50km/h ả TK ≤ 50km/h thì ta ph i thi ườ i trên đ
ị ứ đ nh theo bi u th c: (cid:0) i1 i2 (cid:0) ố ớ ườ ng có V ả ố ố ồ
ế ế ườ t k đ ả ầ
ứ ố ớ ườ ng cong đ ng l ự ả ầ ứ ồ ố ớ ườ ứ ho c ặ (cid:0) 2 % đ i v i đ ộ ố ể ả ế ệ ươ ti p gi a2 đ d c đ đ m b o cho ph ng ti n đi l ườ N u iế 1 ≤ i2 thì b trí đ ứ ng cong đ ng lõm. ườ N u iế 1 ≥ i2 thì b trí đ ứ i. ng cong đ ng l ầ Yêu c u khi thi ng cong đ ng là: ả ả Ph i đ m b o t m nhìn đ i v i đ i. ả Đ m b o t m nhìn vào ban đêm và l c li tâm đ i v i đ ng cong đ ng
lõm.
ầ ượ ứ ề c xem xét khi thi ế ế ườ t k đ ầ ng cong đ ng là t m nhìn 1 chi u
S1 và t m nhìn 2 chi u S
ườ ng cong l ồ ố i t
1, d1 = 1.2m ( chi u cao m t ng
ớ ầ ề ể i thi u ề ắ ườ i lái)
ượ T m nhìn đ ầ ề 2. 2.4.6.2. Bán kính đ V i t m nhìn 1 chi u thì L = S c: Ta đ
2, d1 = 1.2m
ề
ớ ầ ề ệ ố V i t m nhìn 1 chi u thì L = S ( chi u cao mui xe đ i di n)
}ư
ượ Ta đ c:
l
= 2000 (m)
i ồ = 2344 m.
min
Theo TCXDVN1042007(b ngả 29), v iớ v nậ tốc V=60km/h thì R min ậ ọ V y ta ch n R
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 23
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ố ng cong lõm t ể i thi u:
2.4.6.3. Bán kính đ ề ườ ế ự ệ ạ Theo đi u ki n h n ch l c li tâm
Trong đó:
p = 0.75m
0
ề ế ớ ườ ng, H α ở ủ : Góc m c a đèn pha,
= 1 ề ề Hp: Chi u cao đèn chi u sang so v i đ α ầ S1 : Chi u dài t m nhìn 1 chi u.
Thay vào ta có:
DB = 2R
ề ệ ầ Theo đi u ki n vào t m nhìn ban đêm:
C
A
h
B
S
1
(cid:0)
ị ự Trong đó: : Giá tr l c li tâm cho phép, = 0.5~ 0.7m/S2
Ch n ọ = 0.5m/S2
ớ ậ ố ả ầ ể ả
ườ V y: ậ Theo TCVN 104:2007 (B ng 29), v i v n t c V = 60km/h đ đ m b o t m nhìn khi xe đi vào đ
ả ng cong lõm thì R min = 1500m ệ ậ ừ ề 2 đi u ki n trên thì R = 2003m. V y t
ộ ở ộ ườ ạ
ầ ạ ườ ỹ ạ ủ ướ 2.5. Đ m r ng ph n xe ch y trong đ ằ ạ Khi xe ch y trên đo n đ ng cong. ng cong n m, qu đ o c a bánh xe tr c và bánh xe sau
ỹ ạ ấ ỏ ướ không trùng nhau. Bánh xe sau phía trong có qu đ o nh nh t còn bánh xe tr c phía
ỹ ạ ớ ẩ ngoài có qu đ o l n nh t.
ượ ở ộ ớ ườ ầ c m r ng thêm so v i trên đ ẳ ng th ng
ứ ể ậ Vì v y trong đ ượ ộ ị ố m t tr s e đ ỗ ườ ng cong, m i làn xe c n đ c xác đ nh theo bi u th c sau:
E
2 L R 2
(cid:0) (cid:0) (m) ị V .05,0 R
Trong đó:
ế ướ ủ c c a ôtô (m).
ề L Chi u dài t R – Bán kính đ ố ộ V T c đ thi ừ ụ tr c xe sau đ n mép tr ằ ườ ng cong n m (m). ế ế t k (km/h).
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 24
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ạ ườ ộ ở ộ ở ộ ả ạ ầ ố Xe ch y trong đ ầ ng cong yêu c u ph i m r ng ph n xe ch y. Đ m r ng b trí c ả ở
ụ ư ườ ể ố ặ ộ hai bên, phía l ng và phía b ng đ ng cong, khi g p khó khăn có th b trí m t bên, phía
ư ườ ụ b ng hay phía l ng đ ng cong.
ạ Ta tính cho hai lo i xe là:
A= 6,280m)
ấ ổ ả ặ + Xe có kh xe dài nh t là xe t i n ng (L
+ Xe con (LA =3,337 m)
0,1.V
ộ ở ộ ườ ượ Đ ng có 2 làn xe, đ m r ng E đ ứ c tính theo công th c
L2 R
R
(cid:0) E=
ả ộ ở ộ ạ ầ ườ B ng 2.3.5a.: Đ m r ng ph n xe ch y 4 làn xe trong đ ằ . ng cong n m
R 120 130 140 150 200
1,3 1,3 1,2 1,1 0,9 tt E 0,8 0,8 0,8 0,8 0,7 TC E 1,3 1,3 1,2 1,1 0,9 chon E
ầ ạ ẩ ườ - Theo tiêu chu n [1], đ m r ng ph n xe ch y trong đ ộ ở ộ ằ ng cong n m đ i v i đ ố ớ ườ ng
ả ế ư ế ấ ả 2 làn xe và xe t i chi m u th l y theo b ng sau:
ả ộ ở ộ ạ ầ ườ ằ B ng 2.3. 5b.: Đ m r ng ph n xe ch y 4 làn xe trong đ ng cong n m.
250 (cid:0) 200 <200 (cid:0) 150 <150 (cid:0) 100 <100 (cid:0) 70 <70 (cid:0) 50 <50 (cid:0) 30 Rn mằ (m)
Emr (m)
ả 1,2 ể 1,5 ở ộ 2,0 ầ 0,9 ọ 0,7 0,6 ở ả So sánh hai b ng tính toán ạ trên ta ch n b ng 25 đ tính toán m r ng ph n xe ch y
ườ ằ trong đ ng cong n m
ượ ầ ề ặ ả ẫ ố ướ ộ ở ộ Đ m r ng đ ệ c đ t trên di n tích ph n l gia c . D i d n h ấ ạ ng (và các c u t o
ả ủ ộ ở ộ ả ố ư ụ ơ khác nh làn ph cho xe thô s …), ph i b trí phía tay ph i c a đ m r ng. N n đ ề ườ ng
ở ộ ầ ề ấ ấ ầ ả ả khi c n m r ng, đ m b o ph n l đ t còn ít nh t là 0,5 m.
ở ộ ặ ườ ạ ạ ớ ố ố ể ế Đo n n i m r ng làm trùng v i đo n n i siêu cao ho c đ ng cong chuy n ti p.
ế ố ở ộ ạ ượ ấ ạ Khi không có hai y u t ố này, đo n n i m r ng đ c c u t o.
ộ ử ằ ườ ộ ử ằ ẳ ườ + M t n a n m trên đ ng th ng và m t n a n m trên đ ng cong.
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 25
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ở ộ ở ộ ề ế ề ạ ố ố + Trên đo n n i, m r ng đ u (tuy n tính). M r ng 1m trên chi u dài t ể i thi u
10m.
ươ ộ ở ộ ố 2.6.Ph ng pháp b trí đ m r ng
Ta bố trí về phía lưng đư ngờ cong và b ngụ đư ngờ cong. N uế nền đư ngờ có lề
đường thì mở r ngộ mặt đường vào lề đường, không mở r ngộ n n đề ường. Chỉ m r ng ở ộ n nề đư ngờ khi chi uề r ngộ lề đư ngờ không đảm b o cả hi uề r ngộ tối thi uể 0,5m sau khi mở r ngộ m tặ đường.
ờ Đo nạ n iố mở rộng dược bố trí trên su tố đo nạ n iố siêu cao và đư ng cong chuy nể
ti p. ế
Độ mở rộng đầy đủ đư cợ c uấ t oạ trong phạm vi đư ngờ cong tròn.
Khi không có đư ngờ cong chuy nể ti pế và đoạn n iố siêu cao thì đ ộ mở r ngộ đư cợ bố
trí như sau:
Chiều dài đo nạ vu t mố ở rộng co tỷ lệ 1:10 – 1:20 tùy thu cộ vào kiện xây
dựng với yêu c uầ thẩm mỹ,vu tố theo quy lu tậ bậc nh t.ấ
Chiều dài mở r ngộ đư cợ bố trí m tộ nửa ở trong đư ngờ cong và m t ộ
ÂÆÅÌNG TROÌN
E/2
ÚP
ØN T I Ã
Ã
Y
U
P
H
G C
N
O
TC
TÂ
G C
Æ Å ÌN
Â
E/2
E/2
NÂ
NC
G
ÓN
À
H
G T
NÂ R
Å ÌN
Æ
Â
nửa ở ngoài đư ngờ thẳng.
ườ ữ ỏ ổ ố ệ i nh ng n i đ ế ế ạ t k t c thi ạ ố ng đ đ i d c có hi u đ i s 2
min
ế ế ườ ườ 2.7. Xác định bán kính tối thiểu đường cong đứng ơ ườ ượ ứ Đ ng cong đ ng đ 0/00 (do đ ộ ố ọ đ d c d c > 10 ấ ng c p 60). t k là đ ng thi
iồ
l
a) Xác đ nh Rị
iồ
min =
2 S 1 ; d 2
ả ầ ệ ề ả a.Theo đi u ki n đ m b o t m nhìn 1 chi u: ề Rl
ừ ắ ớ ặ ườ ả d: Kho ng cách t m t ng i lái t i m t đ ng, d = 1,0(m).
iồ l
iồ
min = 2820,0m
ượ ườ min = 2812,5m. Làm tròn Rl ố Thay s ta đ c R
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 26
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
min =
2 S 2 ; d 8
ả ầ ệ ề ả b. Theo đi u ki n đ m b o t m nhìn 2 chi u: ề Rl iồ
ừ ắ ớ ặ ườ ả d: Kho ng cách t m t ng i lái t i m t đ ng, d = 1,2 (m);
iồ l
iồ
min = 2345,0m
ượ ườ min = 2343,75m. Làm tròn Rl ố Thay s ta đ c R
min = 2500(m).
ả ị
iồ
l
min
ọ ế ị Theo b ng 19 [1]giá tr R iồ l min = 2500 m làm giá tr tính toán. ị Ki n ngh : Ch n: R
lõm
ị ườ b) Xác đ nh bán kính đ ng cong lõm R
(cid:0) ế ề ự ề ệ ả ằ ạ ỏ Theo đi u ki n h n ch v l c ly tâm nh m đ m b o s c kh e cho hành khách
2
2
ị ả ấ ố và nhíp xe không b quá t i (gia t c li tâm l y a=0,5m/s ả ứ 2)
R
533.8(m)
lâm
V a13.
60 6,5
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
2
75
S 1
(cid:0) ơ ở ả ầ ả Trên c s b o đ m t m nhìn ban đêm
R
1366(m)
lâm
α
2(0,75
0 )1sin.75
S
2(h
sin.
)
p
1
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0)
Trong đó:
p=0,75m).
ề hp: chi u cao đèn pha xe con k t ể ừ ặ ườ m t đ ng lên (h
1=75m)
ộ ầ ề
(cid:0) =20
ề ứ ỏ ủ
S1: t m nhìn m t chi u (S (cid:0) ớ ả ị ế ố : góc t a c a chùm ánh sáng đèn pha (theo chi u đ ng) min = 1000(m). Đ i chi u v i b ng 19 [1]giá tr R
lõm min = 1000(m)
lõm
ị ọ ế Ki n ngh ch n: R
ế ế ạ ố 2.8. Thi t k đo n n i siêu cao
ộ Siêu cao là d cố m t mái trên ph nầ xe chạy nghiêng về phía bụng đư ngờ cong . a.
2
ộ ố a.Đ d c siêu cao
R
V (cid:0) (
127
)
i 0
(cid:0) ạ ườ ệ ề ả T i các đ ng cong mà bán kính không tho mãn đi u ki n (cid:0)
Thì ph i thi t k đ d c siêu cao đ xe ch y an toàn, êm thu n v i t c đ nh t đ nh.
ộ ấ ị ườ ớ ố ộ ng vào tim đ ng v i đ ớ ộ
2
(cid:0)
ế ế ộ ố ế ế t k siêu cao là thi ượ ậ ể ạ ế ế ặ ắ ướ t k m t c t ngang m t mái h ứ ể ả Thi sc đ c tính toán theo bi u th c: ố d c là i
isc
(cid:0) (cid:0)
V R 127 . ệ ố ự
(cid:0) h s l c ngang, khi thi ế ế ấ (cid:0) t k l y = 0,1 – 0,15.
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 27
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ế ọ ừ ị Tr s đ d c siêu cao nên ch n t
ọ 3% đ n 6%, tuy nhiên trong đ ộ t quá 4%. Khi m t đ ng đô th nên ế ế ộ ố t k đ d c
ừ ầ ườ ể ả ự ị ố ộ ố ượ ch n không v siêu cao riêng cho t ng ph n đ ặ ườ ng đ gi m kh i l
ườ ả ng r ng, có gi i phân cách thì nên thi ố ượ ng xây d ng. B ngả độ dốc siêu cao tùy theo bán kính đ ngườ cong
R(m) 125150 150175 175200 200250 250300 3001500
chọn 7 6 5 4 3 2 Isc
ỉ ạ ị b. Xác đ nh bán kính bó v a t i nút Rbó v aỉ = R – (b/2 + a) Trong đó:
ỉ Rbó v aỉ : Bán kính bó v a (m)
ạ ườ ng cong (m).
R : Bán kính làn xe ngoài cùng trong ph m vi đ R = 0.7*602/127*(0.15+0.02) = 82m
ơ ế ề ộ a: chi u r ng l ề ườ đ ng + làn xe thô s ( n u có)
ề ề ề ộ Chi u r ng l 1,5 m trong đó l ố gia c là 1 m
ạ ườ B: làn xe ngoài cùng trong ph m vi đ ng cong
b = Blàn + e
2
V .05,0
phai
42.05,0
Blàn = 3.5m
e
m
(56,0
)
2 L R 2
3,7 82.2
R
82
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
phaiV
L tính theo xe SU theo TCXDVN104 – 2007( b ng 1) thì L= 7,3 (m)
ả tkV ậ ố ẽ ả ủ ớ phaiV : V n t c r ph i c a xe, v i = 0,7.
ậ V y b = 3.5 + 0.4 = 3.9m
ỉ ạ ậ V y bán kính bó v a t i nút là:
Rbó v aỉ = 82 – ( 3.9/2 + 2.5) = 58.5m
ỉ ườ ấ Bán kính bó v a theo TCVN 104:2007 th ng l y là R = 7,9,12,15m
ph iả = 15m ⇒ Vph iả =
Ch n Rọ = = 18m
ầ ả ế ố ộ ư ờ ả ế ố ể ạ ấ ạ ố Do đó c n có các gi i pháp h n ch t c đ nh làm g gi m t c, bi n b o h n ch t c
đ .ộ
ố ố c. Vu t n i siêu cao
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 28
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ữ ạ ẳ ố ườ ố ạ Chi u dài đo n n i siêu cao là chi u dài n i gi a đo n th ng và đ ng cong đ ể
ế
chuy n t ắ c t ngang b trí siêu cao m t mái.
ề ề ặ ể ừ ặ ắ m t c t ngang 2 mái đ n m t ộ ố ố ạ Chi u dài đo n n i siêu cao đ ượ c
sc
ứ
L n
iB . i (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (m) ề ể tính theo bi u th c: H i (cid:0)
Trong đó:
ườ ặ ề H = B.isc Chi u cao nâng cao ườ ư ủ ng (l ng đ ng
mép ngoài c a m t đ cong)
ề ầ ộ B Chi u r ng ph n đ ườ ng
ạ xe ch y.B = 14m
ụ ở
(cid:0) < [i(cid:0) ] = 0,51%
ườ ư phía l ng đ ọ ộ ố i(cid:0) đ d c d c ph thêm ng cong. i
ố ề ả B ng chi u dài n i siêu cao
125150 150175 175200 200250 250300 3001500
7 6 5 4 3 2
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
168 140 132 84 42
90 82,5 75 75 75
168 140 132 84 75 R(m) isc(%) i(cid:0) (%) Lnsctính 196 LnscTC 105 Lnscchọ 196
ươ d. Ph
ng pháp nâng siêu cao ướ ố Tr
ạ c khi vào đo n n i siêu cao ố ế ả
kho ng 10m ti n hành vu t ngang l ườ ườ ư ề ằ ng cong lên b ng ng phía l ng đ đ
ặ ườ ớ ộ ố v i đ d c ngang m t đ ng.
Ti n hành quay ph n m t đ
ầ ườ
ng t
đ d c ngang i ặ ườ
ặ ườ ng ng cong quanh và l n lên thành 1 tim đ ạ ng xe ch y mái. Lúc này c m t đ ớ ộ ở tr thành 1 m t c t ngang 1 mái v i đ ố d c ngang là i ế ư ề ườ ng phía l ng đ đ ừ ộ ố ườ ả ặ ắ n.
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 29
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ầ ả ặ ườ ặ ng quanh mép trong đ ng cong ho c tim đ ườ ng
sc. Lúc này đi m b t đ u c a đ
ắ ầ ủ ườ ể ế Ti n hành quay c ph n m t đ ộ ố ế đ n đ d c ngang i ườ ng cong ( TĐ – TC).
ỉ ạ ị 2.9.Xác đ nh bán kính bó v a t i nút
Trong đó:
ỉ
ạ ườ Rbó v aỉ : bán kính bó v a (m) R : bán kính làn xe ngoài cùng trong ph m vi đ ng cong (m).
ế ơ ề ộ a: Chi u r ng l ng + làn xe thô s ( n u có)
ề ườ đ a = 2.5m
ạ ườ B: Làn xe ngoài cùng trong ph m vi đ ng cong
B = blàn + e
blàn = 3.5m
ph iả = 0.7*VTK
ậ ố ẽ ả ủ ớ L tính theo xe SU theo TCVN 104:2007 thì L = 7.3m Vph iả : V n t c r ph i c a xe, v i V
ậ v y b = 3.5 + 0.42 = 3.92m
ậ V y bán kính bó v a t
ỉ ạ i nút là: Rbó v aỉ = 77.932m ườ ỉ ấ Bán kính bó v a theo TCVN104:2007 th ng l y là R = 7,9,12,15m
ậ =
V y, ch n R = 15m ầ ế ố ộ ư ờ ả ⇒ ệ ể ạ ạ ố ọ ế ố C n có các bi n pháp h n ch t c đ nh làm g gi m t c, bi n báo h n ch t c
đ .ộ
ổ ợ ả ỹ ỉ ậ B ng t ng h p các ch tiêu k thu t
STT CHỈ TIÊU KỸ THU TẬ TRỊ SỐ TÍNH TIÊU CHU NẨ CH NỌ
Đ NƠ VỊ C pấ kỹ thu tậ 60 1
T cố độ thiết kế Km/h 60 2
Độ d cố d cọ l nớ nh tấ % 2 6 0 6 0 6 2 3
Độ d cố d cọ nhỏ nh tấ % 0 0 0 4
Bề r ngộ ph nầ xe chạy m 4*3,5 4*3,5 5
Bề r ngộ ph nầ phân cách m 6
Bề r ngộ lề đư ngờ m 7 2*2,5 2*2,5
Bề r ngộ hè đư ngờ m 8 2*5 2* 5 ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 30
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
Bề r ngộ nền đư ngờ m 32 32 9
m 9,2 9,2 10 Bề r ngộ kêt c uấ áo đường Tầm nhìn dừng xe m 75 11
Tầm nhìn ngư cợ chi uề m 7 5 150 150 12
Tầm nhìn vư tợ xe m 360 360 13 35 0 Tầm nhìn ngang m 6,25 6,25 14
iạ nút giao m 15 Tầm nhìn t thông m 135 125 135 16
m 472,5 1500 1500 17
m 2344 2000 2344 Rmin có bố trí siêu cao Rmin không bố trí siêu iồ R đư ngờ cong đứng l 18
tối thi uể
m 2003 1500 2003 19 R đư ngờ cong đứng lõm tối
m 20 Độ mở rộng ph nầ xe chạy Bán kính bó v aỉ t iạ nút m 15 15 21
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 31
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
Ế Ế Ế Ồ NG 3: THI T K TUY N TRÊN BÌNH Đ CH
ộ
ị ế ườ ƯƠ ầ 3.1.N i dung và yêu c u ộ a. N i dung Khi xác đ nh v trí tuy n đ
ng ti n hành theo 2 giai đo n: ướ ng và
ướ ạ ủ ừ ị ị ng, th ạ + Giai đo n quy ho ch chung m ng l ị ị + Giai đo n xác đ nh v trí c a t ng tuy n đ ạ
ớ ạ ỉ Ở ế ườ
ạ ườ ế ườ ạ ạ ạ ng v i nhau. ị c, x c đ nh 1 cách chính xác v trí c a t ng đo n đ
ạ ẳ
ị ướ ướ c ề c theo chi u ị t k bình đ tuy n, xác đ nh v trí và kích th
ề ế ế ữ ế ạ
ế ế ặ ắ ọ ế ế ề ứ ườ ng là thi
ặ
ế ế ế ầ ế ậ ng. Khi ti n hành công tác thi ẽ ớ t v i nhau và lien quan ch t ch v i ố t k c n xem xét đ n m i
ườ ạ
ườ ạ ườ ế ế t k ả ố ộ ế ng cong t o thành. Khi thi ể ả ể ng cong chuy n ti p đ đ m b o
ạ
ườ ặ ắ ẳ ng th ng xe ch y thu n l
ẳ ủ ế ng ch y u do đ ng th ng và đ ả ố ng cho xe có t c đ cao ph i b trí thêm đo n đ ườ ng cong. ậ ợ ầ ư i, t m nhìn t ế ố ạ ườ ế ế ả ẳ ễ ạ t k , kh o sát d dàng. Nh ng n u đo n đ
ườ ệ ễ ồ ơ
ệ
ặ ườ ớ t, kho ng cách ng n, m t khác công tác ễ ng th ng quá dài ( >5~6km) d làm cho ồ ẻ ệ . ng đ n đi u bu n t ế ườ ế ế t k tuy n đ ng ẳ ườ ạ ng th ng ậ ụ ng cong lien t c tránh d ng đ
ườ ườ ạ ế ườ i tuy n đ ế ườ ng. ế ơ ộ ị ng tuy n và quan Trong giai đo n quy ho ch chung, ch xác đ nh 1 cách s b v trí, h ủ ạ ạ ơ ở ệ ữ giai đo n sau, trên c s quy ho ch c a giai đo n h gi a các tuy n đ ủ ừ ấ ị ậ ủ ế ố ướ ng và y u t tr kĩ thu t c a ị ố ạ chúng: đo n th ng, đo n cong và cách n i gi a chúng .v.v… Xác đ nh v trí và kích th ị ồ ặ ằ trên m t b ng là công tác thi ứ đ ng là công tác thi t k chi u đ ng ( quy ho ch chi u cao). ề ứ ế ế t k m t c t d c. Thi t k chi u đ ng theo tim đ ế ế ế ớ ặ ắ ọ ồ t k bình đ , m t c t d c có lien quan m t thi Thi ủ ườ ế ế ặ ắ thi t k m t c t ngang c a đ ệ quan h này. b. Yêu c uầ ế ườ ồ Bình đ tuy n đ ườ đ an toàn khi xe ch y ra vào đ Trên đ thi ạ lái xe m t m i, d gây tai n n đ ng th i c nh quan trên đ ạ ấ Xu t phát t theo đ dài, đ
ưở ế ả ọ ồ t k tuy n trên bình đ vô cùng quan tr ng vì nó nh h ế ng đ n giá
ấ ượ ị ử ụ ng khai thác, s d ng công trình.
ặ
ế ậ ấ ớ ố ộ ộ ở ư ế ầ trong khu dân c , tính ti p c n r t l n. Yêu c u ế ng ph n i b ,
ế ả ự ắ ả ờ ả ỏ ừ ề đi u ki n xe ch y an toàn, êm thu n và mĩ quan, nên thi ẳ ng th ng, bán kính cong l n ho c đ ắ ng cong ng n. ế ế ệ Công vi c thi ố ượ ắ tr xây l p kh i l ng công tác, ch t l ủ ể 3.2. Đ c đi m c a tuy n ự ườ Tuy n là khu v c đ ậ ệ tính nhanh chóng, thu n ti n cao. ế ế ắ t k tuy n: 3.3. Nguyên t c thi ế ọ ướ Khi l a ch n h ng tuy n ph i tuân theo nguyên t c sau:
ị
ố ượ ế ả ả ắ ể ế Xác đ nh các đi m kh ng ch : ố ầ ố ố i thi u v n đ u t ban đ u(đ m b o tuy n ng n, kh i l ng đào
ế ầ ư ậ ầ ấ
ế ố ắ ọ ắ ả ẩ ồ ố ể ể + Đi m đ u, đi m cu i tuy n… ả ể + Gi m t ư ắ đ p cũng nh các công trình kĩ thu t ít nh t) ố ợ ố + Ph i h p t t các y u t bình đ và tr c d c, tr c ngang đ m b o an toàn
xe ch y.ạ
ng.
gìn môi sinh, môi tr ậ ợ
Do đó khi thi
ệ ố ể ế ỏ ữ ườ + Gi ệ ạ ề i cho thi công. + T o đi u ki n thu n l ể ế ầ ố ắ ế ế t k tuy n c n c g ng đ : ấ + H s tri n tuy n nh nh t.
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 32
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ữ ấ ấ ồ ị + Tránh nh ng vùng có bình đ khó, các khu v c có đ a ch t x u.
ủ ử ụ ườ ị ự T i nh ng vùng có đ a hình tho i tranh th s d ng đ
ớ ỡ ả ả ợ ớ ả ạ ế ng cong có bán kính l n n m m m i phù h p v i c nh quan thiên nhiên không phá v c nh
ể
ự ự t k tuy n gi a 2 đi m R20 – A64. ị ự ự ấ ệ ậ ế ữ ở ươ ch ng II, d a vào các v trí có khu v c đ t thu n ti n.
ồ ế ể
ế ố ng I qua các đi m kh ng ch là đi m ….
ữ ạ ề ố ượ sao cho tuy n u n l ự ủ ự nhiên c a khu v c. quan t ế ế ế ơ ở t k tuy n: 3.4. C s thi ầ ế ế D a vào yêu c u thi ỉ D a vào các ch tiêu đã chon ố 3.5. Các đi m kh ng ch trên bình đ ồ Trên bình đ , tuy n đ ế ườ ạ ư ủ ế ườ ể ng đi qua các đi m giao nhau t ể i các ngã ba, ngã t ể ị theo quy đ nh c a khu
Và tuy n đ đô th .ị
B ng ả 12 : Điểm kh ngố chế và cao trình
Cao trình tự nhiên Cao trình thi tế
3.63 Điểm khống chế R20 (km 0+00) 1.14
3.25 R8 (km 0+184.8) 0.27
4.01 A41(km 0+ 334.9) 0.18
A64(km 0+517.8) 0,41
ấ ế ầ ấ ấ ợ ề ị ự 3,92 ầ i v đ a ch t ( đ m l y, đ t y u,
ế ạ ấ t l ), đi
ế
ị Trên đ a hình tuy n đi qua không có khu v c nào b t l ượ ở tr ế ế 3.6. Thi ế (cid:0) -Đo góc ngo t cánh tuy n ặ ủ ch t th y văn… ồ t k tuy n trên bình đ : trên bình đồ
n mằ c g ng b trí R
n mằ l n đ đ m b o đi u ki n xe ch y (ch n 2 đ
ố ắ ố ể ả ề ệ ạ ả ớ ọ ườ ng cong
-Ch n Rọ ề
ề li n k có t s R ỉ ố i/Ri+1 < =2,0
ế ố ủ ườ ằ - Tính các y u t c a đ ng cong n m.
.R. απ 180 1
ề ườ Chi u dài đ ng cong : K= (m).
(
)1
α ) cos( 2
(cid:0) ự Phân c : P=R. (m).
α 2
ế ề ế ạ Chi u dài đo n ti p tuy n : T=R.tg( ) (m).
ế ố ườ ả ằ B ng các y u t đ ng cong n m
ề Chi u dài cánh Bán kính đ ngườ ặ Lý trình ộ Góc ngo t (đ ) ế tuy n (m)
Km00 cong (m) 150 223.3
Km 00 + 195 Km 00 + 246.9 124.1 61o 66o 80o 150 150
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 33
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
Km 00 + 303.8 71o 150
Km 00 + 386.0 150 282.1 Km 00 + 598.6 56o 79o 150
Km 00 + 655.0 150
Km 00 + 936.9 343 780 66o 150
Km 00 + 1007.2 79o 150
ắ ườ ể ế 3.7. Tính toán và c m đ ng cong chuy n ti p
ắ ơ ả 3.7.1. C m cong chi ti ế ườ t đ ng cong c b n
ế ố ườ ỉ 3.7.2. Tính các y u t đ ng bó v a
ỉ ố ớ ậ ố ẽ ả Bán kính bó v a đ i v i v n t c r ph i:
⇒
= ỉ ố ớ ậ ố ẽ Bán kính bó v a đ i v i v n t c r trái:
ọ ứ ẽ ậ ố ẽ Ch n v n t c r trái là V ớ tr = 15km/h, ng v i bán kính r trái là:
Trên tuyến đường từ A15 – A18 có độ d cố dọc đư ngờ <0,5% nên ta lấy kho ngả
cách giữa các gi ngế thu nước là L=50 (m) theo TCXDVN 104 – 2007 (bảng 38).
Bề r ngộ rãnh biên nằm trong lề đường b= 0.3m . Dùng lo iạ bó v aỉ cho phép xe có thể đi lên vì khu vực 2 bên đư ngờ là công trình
nhà dân d ng ụ nên ngư iờ dân c nầ lên xu ng.ố Bó vỉa làm b ngằ bêtông ximăng.
ướ ỉ ở ườ Kích th c bó v a hè đ ng 23x26x100cm
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 34
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ướ ả ả ỉ Kích th c bó v a trên d i phân cách và đ o giao thông 18x30x100
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 35
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ươ Ắ Ọ Ế Ặ Ế Ế Ch ng 4. THI T K M T C T D C TUY N
ị ỏ ừ ạ ườ ị ng, v
ị ổ ố ng cong đ ng. Thi trí và cao đ đi m gãy ( đi m đ i d c), bán kính đ
ề ọ ưở ứ ự ế ộ ố ọ ế ế ặ ắ ọ ườ ng đô th là xác đ nh đ d c d c nh cho t ng đo n đ t k m t c t d c đ ườ ể ộ ể ả ệ ế ng tr c ti p đ n các đi u ki n t k tr c d c r t quan tr ng vì nó nh h
kinh t
ế ỏ ố ạ ắ ờ c t c đ xe ch y, rút ng n th i gian
ạ
ượ ố ộ t thì s phát huy đ ỏ ắ ng đào đ p nh . ậ ể ủ ề i thi u c a n n
ư ộ ố ọ ố ể ố ệ ả i đa, đ đào, đ c d c t
ườ ế ế ắ ọ ỏ ả ố t k tr c d c ph i t
ế ạ ượ ư ế c các ch ỉ
ề ị ậ ề
ế ế ắ ọ ấ ệ Vi c thi ậ ủ ườ ế ng. , kĩ thu t c a đ ẽ ế ế ườ ng đ t t k đ N u thi ệ ố ượ ch y xe, tiêu hao nhiên li u ít và kh i l ẩ ả Ngoài vi c đ m b o các tiêu chu n kĩ thu t nh đ d c d c t ộ ố ố ế ả ng đ còn ph i đi qua các đi m kh ng ch . ồ ế ố ề ắ v tr c ngang, bình đ làm cho tuy n hài t các y u t Thi ả ử ụ ả hóa, tránh bóp méo v th giác. Đ m b o cho tuy n khi đ a vào s d ng đ t đ ế tiêu v An toàn – Êm thu n – Kinh t . 4.1. Khái ni m:ệ
ắ ọ ế ườ M t c t d c( hay tr c d c) tuy n đ
ố ớ ủ ườ ồ ứ ườ ặ ắ ọ ộ ố ng có đ d c khác nhau n i v i nhau b ng các đ ế ứ ng là hình chi u đ ng c a đ ằ ng công đ ng (l ng do ặ i ho c
ạ ườ các đo n đ ạ lõm) mà t o thành.
ặ ắ ọ ườ ế
ầ M t c t d c đ ạ ng đô th đ ả ẽ ạ ầ
ầ ặ ắ ọ ủ ầ ạ ả ẽ ặ ắ ọ ộ ố ọ ế ạ
ề ị ượ ẽ c v theo tim ph n xe ch y. N u có nhi u ph n xe ch y khác nhau thì cũng ph i v các m t c t d c c a các ph n xe ch y khác ớ nhau. N u rãnh biên có đ d c d c khác v i ph n xe ch y, thì cũng ph i v m t c t d c ủ c a rãnh biên.
ườ ộ
Đ ng đ c a m t c t d c đ ẳ ặ ắ ọ ườ ặ ỏ ủ ạ ị ườ ọ ườ ứ ế ế t k ầ ể ố ấ ặ ườ ng đô th là đ ẳ ng xa ch y qua m t ph ng th ng đ ng d c đ ị ng bi u th cao đ thi ng ph ; l y theo tim ph n xe
ủ c a m t đ ch y.ạ
ộ ự ể ủ ị ọ ị ng bi u th cao đ t nhiên c a đ a hình d c
ườ ng t ng ng v i đ ườ ỏ ng đ .
ủ Đ ng đen c a tr c d c là đ ươ ứ ắ ắ ọ ớ ườ ế ế t k :
ế ườ theo tuy n đ ầ 4.2. Yêu c u và nguyên t c thi ố ệ 4.2.1. Các s li u tính toán:
ồ ươ ế ỷ ệ Bình đ ph ng án tuy n t l 1/10000, (cid:0) H =5m.
ố ệ ề ị ấ ỷ Các s li u v đ a ch t thu văn .
ề ế ế ồ ế ế ướ ố ệ Các s li u v thi t k bình đ thi t k thoát n c .
thi
ự ế ế t k : ồ ọ ị ự ế ộ ọ ị 4.2.2. Trình t D a vào bình đ tuy n , xác đ nh cao đ các c c Hm ,Km ,c c đ a hình , c c đ ọ ườ ng
ọ ự ắ ề ị ạ ặ cong, phân các tr c d c t ư nhiên thành các đo n đ c tr ng v đ a hình qua đ d c s ộ ố ườ n
ố ự d c t nhiên .
ộ ể ộ ị ế ế ầ ố ộ ố ố ị Xác đ nh cao đ , v trí kh ng ch , cao đ đi m đ u, cu i tuy n, cao đ mong mu n.
ỉ ộ ố ế ế ủ ế ạ ộ ị ố i các v trí c ng. Cao
ị ồ ế ế ố ướ ầ t k thoát n c.
ế ế ắ ọ ầ
t k tr c d c: ệ ạ ng di n xe ch y: Cao đ kh ng ch c a tuy n ch bao g m cao đ kh ng ch t ộ đ này đã xác đ nh trong ph n tính toán thi 4.2.3. Yêu c u khi thi Yêu c u v ph ả ọ ự ả ủ ứ ụ ể ắ ả ộ ườ ầ ề ươ + Đ m b o xe c có đ s c kéo đ kh c ph c m i l c c n trên đ ng.
ấ ệ ớ Page 36 SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ộ ể ố ế ủ ố ế ả ả ộ ố + Đ m b o xe c có đ t c đ đ leo d c, trong đó có chi u c đ n xe thô
s .ơ
ổ ộ ố ọ ả ầ ả ả ữ ề ạ ị + T i nh ng v trí thay đ i đ d c d c ph i đ m b o t m nhìn v ban ngày
ư ề cũng nh v ban đêm.
ố ở ữ ạ ườ ề ế ạ ố ộ ố ớ + Kh ng ch chi u dài các đo n d c nh ng đo n đ ng có đ d c l n.
ệ ự ự
ề ệ ấ ị ị ỷ
ế ườ ể ả
ầ ề ề Yêu c u v đi u ki n t ế ế ắ + Khi thi ả văn.... đ đ m b o cho tuy n đ ả ế nhiên khu v c tuy n: ọ t k tr c d c ph i căn c vào đi u ki n đ a hình, đ a ch t, thu ng đ ạ ở ọ ị ố ề ệ ả ả ứ ượ ổ c n đ nh. + Đ m b o cho xe ch y thông su t trong các mùa và ờ m i đi u ki n th i
ti t.ế
ế ế ắ ọ ề ắ + Thi ề ặ ị t k tr c d c nên bám theo b m t đ a hình, tránh đào đ p nhi u.
ủ ạ
ị Yêu c u v m t k t h p v i quy ho ch chung c a đô th : ế ủ ả ế ế ắ ủ ố ạ ọ ố ề t k tr c d c ph i tuân th c t kh ng ch c a quy ho ch san n n,
ỷ ị tiêu thu chung c a đô th .
ố hai bên ph .
ẽ ớ ố ự ặ ố ế ợ ầ ề ặ ế ợ ớ + Thi ủ ố ợ ả ả ự ở + Ph i h p ch t ch v i c t xây d ng các công trình ớ ườ + Đ m b o c t xây d ng tuy n đ ầ ng phù h p v i các công trình ng m
trên tuy n.ế
ế : ế ế ắ ố ượ ọ ị ầ ề Yêu c u v kinh t + Thi t k tr c d c nên bám sát đ a hình, tránh kh i l ng đào đ p ắ quá l nớ ự ế ẫ d n đ n tăng giá thành xây d ng công trình.
ị ậ
ể ng đ gi m chi phí v n chuy n. ả ưỡ ể ả ể ả ươ ợ ế ấ ả ạ ậ ệ ng án k t c u phù h p đ đ m b o chi phí b o d ng,
ữ ườ ấ ử s a ch a đ
ướ ậ ụ + Nên t n d ng các lo i v t li u đ a ph ươ ọ + Nên ch n các ph ỏ ng là nh nh t. ầ Yêu c u thoát n c:
+ Độ d cố d cọ tuy nế đường đư cợ thiết kế trên cơ sở đảm b oả sự nổ
định c aủ n nề đư ngờ cững như địa hình tự nhiên. Đ iố với đư ngờ đô thị thì độ d cố d cọ
c aủ tuy nế càng nhỏ càng t tố tuy nhiên không nên thi tế kế tr cắ d cọ có đ ộ d cố b ngằ
không vì sẽ gây khó khăn cho vi cệ tổ chức thoát nư cớ m t.ặ
ả ự ở ộ ng. Đ
ng ph i cách m c n
ặ
ề ườ ự ướ ả
ướ ễ ả c d dàng + Đ m b o thoát n ủ ặ ườ ế ấ ự ầ cao c a ph n xây d ng k t c u m t đ ả ị ổ ả ấ ị nh t đ nh, đ m b o n n đ ng n đ nh và c ế ế ố ơ ườ t k t c thi ng ph i cao h n m c n đ + C tố th p nấ ườ ặ ườ khu v c hai bên đ ng và m t đ ả ự ướ ầ ả c ng m 1 kho ng cách ộ ủ ầ ườ ộ ạ ng đ đ t yêu c u. Đ cao c a m t ể ồ ố ớ ườ ể ng sông, h , bi n. i thi u 0.5m đ i v i đ tụ đồng thời ph iả tuân h tấ c aủ tr cắ d cọ ph iả cao h nơ c tố ng pậ l
ị thủ c tố kh ngố chế do quy ho chạ đã xác đ nh.
+ C tố rãnh biên ph iả lấy th pấ h nơ c tố xây dựng các công trình hai bên hè
phố để đảm b oả vừa thoát nư cớ cho đư ngờ vừa thoát nư cớ cho công trình hai bên.
+ T iạ các vị trí giao nhau cùng mức giữa các tuyến đư ngờ thì ph iả sử
ố d ngụ c t chung cho cả các tuyến đư ngờ đó.
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 37
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
+ Để đảm b oả thoát nư cớ cho m tặ đư ngờ thì độ d cố d cọ không đư cợ nhỏ
tố thì độ dốc d cọ t iố thi uể là 0,3%. N uế rãnh tế giảm còn
h nơ 0,5% trong điều ki nệ khó khăn có thể lấy độ d cố d cọ t d cọ có lát đáy và thoát nư cớ t iố thi u ể chi 0,1%.
ầ ố ầ Yêu c u b trí công trình ng m:
ế ế ả ả ầ ở ả ấ ắ ề ầ ủ ườ ng thi t k ph i đ m b o công trình ng m ph n đ t đ p có chi u dày
ộ Đ cao c a đ ể ố i thi u. t
Các yêu c u khác:
ộ ộ ố
ườ ị ạ ng n đ nh, đ ng thi ế ế t k
ế ơ ở ề ườ ắ ố ượ ị nên bám sát đ a hình t
ố ớ ế ấ ạ ưở ế ả ạ ệ ng hi n tr ng. h
ả ầ ả ả + Đ m b o đ các đ cao kh ng ch theo quy ho ch. ắ ố ượ ổ ấ ng đào đ p ít nh t: Trên c s n n đ + Kh i l ể ả ự nhiên đ gi m kh i l ng đào đ p. ầ ế ế ặ ắ ọ ả ạ ố ớ ườ t k m t c t d c, c n chú ý h n ch nh ng c i t o, khi thi + Đ i v i đ ậ ụ ầ ặ ườ ng đ i v i công trình ng m đã có, nên t n d ng k t c u m t đ ế ề ặ ầ + Đ m b o yêu c u v m t ki n trúc.
ắ 4.3. Nguyên t c thi
ị ng đ
ả ự ổ ộ ố ọ ủ ơ ở ả ị nhiên. Đ i v i đ ủ t k trên c s đ m b o s n đ nh c a ng đô th thì đ d c d c c a tuy n
ế ế ượ c thi ố ớ ườ ế ế ắ ọ ế ẽ ộ ố ằ t k tr c d c có đ d c b ng không vì s gây
ướ ả ế ế t k : ộ ố ọ ế ườ Đ d c d c tuy n đ ề ườ ự ư ị n n đ ng cũng nh đ a hình t ỏ càng nh càng t khó khăn cho vi c t
ậ ụ ồ ơ ố ả ả ờ t đ ng th i ph i tuân
ấ ủ ạ ủ ố ố ch c thoát n ấ th c t kh ng ch do quy ho ch đã xác đ nh.
ố ệ ổ ứ ố ế ố ự ơ ố
t tuy nhiên không nên thi ặ c m t. ắ ọ C t th p nh t c a tr c d c ph i cao h n c t ng p l ị ấ ừ ả ấ ườ ả ừ ể ả đ đ m b o v a thoát n ố C t rãnh biên ph i l y th p h n c t xây d ng các công trình 2 bên hè ph ng v a thoát n c cho đ
ứ ướ ữ c cho công trình 2 bên. ế ườ T i các v trí giao nhau cùng m c gi a các tuy t đ ả ử ụ ng thì ph i s d ng
ạ ả ố c t chung cho c các tuy n đ
ặ ườ ộ ố ọ ướ ị ế ườ ả ng đó. ướ c cho m t đ ng thì đ d c d c không đ c nh
ể ả ề
ể ế ả ộ ố ọ ố i thi u có th chi ỏ ượ ế ể i thi u là 0,3%. N u rãnh t gi m còn 0,1%.
Đ đ m b o thoát n ệ ơ h n 0,5% trong đi u ki n khó khăn thì có th l y đ d c d c t ể ướ ố ọ c t d c có lát đáy và thoát n ố ể ị 4.3.1.Xác đ nh các đi m kh ng ch
tế t iớ quy ho chạ ể ấ ộ ố ọ ố t thì đ d c d c t ế Các đi mể khống chế c aủ đư ngờ đô thị có liên quan m tậ thi
chung về san n nề và thoát nư cớ cho toàn đô th .ị
Theo quy hoạch chung thì tuyến đường ta thi tế kế là tuyến đường đi qua 2
điểm R20 – A64. Theo b nả dồ quy ho chạ chung về san n nề và thoát nư cớ thì từ đi mể
A15 t iớ A18 có 2 hướng thoát nư cớ khác nhau, và điểm ở giữa là điểm A16.
B ng ả 4.3 : Điểm kh ngố chế và cao trình
Cao trình tự nhiên Cao trình thi tế
Điểm khống chế R20 (km 0+00) 1.14 3.63
R8 (km 0+184.8) 0.27 3.25
A41(km 0+ 334.9) 0.18 4.01
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 38
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
A64(km 0+578.9) 0,41 3,92
ế
ả ấ ừ ầ
ế ế ầ ộ ố ườ ầ ườ ạ yêu c u xe ch y và yêu c u ỏ ơ ọ ộ ố c d dàng thì đ d c d c không nên nh h n 0.004; t k rãnh biên 0.000~ 0.004 c n thi ng ph i xu t phát t ễ ng thi ế ế ừ t k t
ế ế ặ ắ ọ t k m t c t d c tuy n: 4.4. Thi ọ ộ ố ọ 4.4.1. Ch n đ d c d c “i” ộ ố ọ ủ ọ Khi ch n đ d c d c c a đ ể ả ướ ả ướ c. Đ đ m b o thoát n thoát n ẳ ằ ị khi đ a hình b ng ph ng, đ d c đ răng c a.ư
min ≤ i ≤ imax và i
ả ả ả i≈ op
ấ Trong đó:
ấ
ộ ố ọ ộ ố ọ ớ ộ ố ọ ố ư
Ph i đ m b o: i imin: Đ d c d c bé nh t cho phép; imax: Đ d c d c l n nh t cho phép; iop: Đ d c d c t ộ ố ọ i: Đ d c d c thi i u; ế ế t k .
ộ ố ọ ố Đ d c d c t i đa.
100 80 70 60 50 40 30 20
4 5 5 6 6 7 8 9 ố ộ ế ế T c đ thi t k , km/h ộ ố ọ ố Đ d c d c t i đa, %
ộ ố ọ ố Đ d c d c t ể i thi u.
ộ ố ố Các y u t ế ố ế ế thi t k Đ d c t Tr s đ d c d c, i thi u mong ị ố ộ ố ọ (cid:0) ‰ ể ộ ố ố ể Đ d c t i thi u
ườ ỉ ố Đ ng ph có bó v a mu nố 5 3 (*)
ụ ị Áp d ng quy đ nh c a đ ệ ng ôtô: TCVN4054 hi n ườ ố ỉ Đ ng ph không có bó v a
ủ ườ hành ể ườ ợ ọ ế ả (*) : tr ng h p rãnh d c có lát đáy, thoát n ướ ố c t t có th chi t gi m còn 1‰
ộ ố ọ ủ Đ d c d c c a tuy ến
Lý trình Km 0+00 – Km 0+118.8 Độ d cố + 0.002
Km 0+118.8 – Km 0+184.8 + 0.002
Km 0+184.8– Km 0+334.9 + 0.0051
Km 0+334.9 – Km 0+517.4 + 0.0005
+ 0.0005
Ghi chú:
Km 0+517.4 – Km 0+578.9 (+) : Lên d c.ố ố ố () : Xu ng d c.
ộ ố ọ
* Đ d c d c rãnh ế ườ ộ ố ọ ỏ ơ ả ế ế ng có đ d c d c nh h n <0.5% nên ta ph i thi ọ t k rãnh d c biên hình
Do tuy n đ răng c aư
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 39
Ế ƯỜ Ồ Ế Ạ Ầ Ậ Ị Đ ÁN THI T K Đ Ị NG ĐÔ TH KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ TH
ộ ố ọ ư ằ
ề ả ệ dmin = 0% ≤ id ≤ idmax = 2% nên ta không thi ế ế t k
ứ ng cong đ ng.
ng cong đ ng
ứ ố ọ ế ế ỏ ơ ọ Ch n đ d c d c rãnh biên hình răng c a b ng 0.3%. ả ộ ố ọ Đ d c d c trên đ m b o đi u ki n i ườ đ ố ủ ườ 4.5. Tính toán các thông s c a đ ng ta thi Trong thi t k do d c d c nh h n 1% nên ta không tính toán và
thi ế ế ườ t k đ ế ế ườ t k đ ứ ng cong đ ng.
ấ ệ ớ SVTH: Trà Quang Nh t Vi t L p 08ĐT Page 40
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
ƯƠ Ắ Ế CH Ế Ặ NG 5 : THI T K M T C T NGANG
ắ ế ế ắ 5.1. Nguyên t c thi t k tr c ngang:
Đảm b oả giao thông an toàn và thông su tố cho ngư iờ và xe b ngằ vi cệ xác
đ nhị hợp lý quy mô MCN; vị trí, cao độ và c uấ t pạ các bộ ph n c a ậ ủ đư ng,ờ độ d cố
ngang các bộ ph n.ậ
MCN phù h pợ v iớ tính ch tấ và công dụng của tuy nế đư nờ g.
Thi tế kế MCN ph iả k tế h pợ ch tặ chẽ v iớ điều ki nệ tự nhiên ( đ aị hình, đ aị
ch t,ấ thủy văn…) và các công trình xây dựng hai bên, đảm b oả h pợ lý tỷ lệ chi uề
cao công trình v iớ bề r ngộ c aủ đư ng Hờ :B=1:1,5(2).
Ph iả đảm b oả yêu c uầ thoát nư c,ớ k tế h pợ t tố v iớ thoát nư cớ khu vực.
Phát huy t iố đa tác d ngụ c aủ d iả cây xanh: mỹ quan, môi trường,bóng mát,
an toàn giao thông.
MCN c nầ thi tế kế sao cho ph iả bố trí được và bố trí h pợ lý các công trình
n iổ và ngầm.
Các nguyên t cắ trên c nầ ph iả đư cợ xem xét m tộ cách h pợ lý dựa trên yêu
c uầ trư cớ m tắ ( hi nệ t i)ạ và yêu c uầ trong tương lai.
ủ ệ ế ế ặ ắ ườ ụ 5.2. Nhi m v chính c a thi t k m t c t ngang đ ố ng ph :
ề ộ ề ộ ạ ạ ả ầ ầ ồ ị Xác đ nh chi u r ng ph n xe ch y bao g m c ph n xe đ p; chi u r ng hè
ố ả ồ ả ị ườ ườ ph , d i tr ng cây, d i phân cách và v trí các công trình đ ng dây đ ố ng ng.
ươ ặ ắ ủ ộ ị V trí t ậ ng quan c a các b ph n trong m t c t ngang.
ậ ủ ộ ố ộ ố ộ Đ d c ngang và các b ph n c a đ d c ngang.
ặ ắ ị ứ Xác đ nh hình th c m t c t ngang.
ế ế ắ ể 5.3. Thi t k tr c ngang đi n hình:
ậ ủ ặ ắ ỉ 5.3.1. Các ch tiêu kĩ thu t c a m t c t ngang
Bề r ngộ m tộ làn xe theo TCXDVN1042007 thì đ iố v iớ phố gom, v nậ t cố iố thiểu là 2; số làn xe
thi mong mu n làố tế kế là 60km/h thì bề rộng 1 làn là 3,50 m ;số làn xe t 4 6 làn. Ch n sọ ố làn xe là 4 làn.
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 41
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
Bề r ngộ hè theo TCXDVN104 – 2007 thì đối v iớ đư ngờ phố khu vực, đi uề
ề ộ ki nệ xây dựng lo iạ I thì b r ng hè đư ngờ t iố thi uể là 5,0 m
Bề r ngộ lề đường theo TCXDVN104 – 2007 đ iố v iớ đư ngờ có c pấ kỹ
ườ thu tậ 60 thì ch nọ bề r ngộ lề đ ng là 2,5 m. Bề r ngộ d iả mép là 0.5m lấy theo đk
xây dựng loai I.
Bề r ngộ d iả phân cách lấy theo TCXDVN104 – 2007 thì đ iố v iớ đư ngờ phố
khu vực, đi uề ki nệ xây dựng lo iạ I thì bề r ngộ t iố thi uể mong mu nố là 6,0m; n uế
khó khăn thì có thể lấy bề r ngộ d iả phân cách là 2,0m. Ch nọ bề r ngộ d iả phân cách
là 2,0m.
Độ d cố ngang c aủ đư ngờ lấy theo TCXDVN104 – 2007 đ iố với đư ngờ là
bêtông nhựa thì đô dốc ngang là 2%.
Bó v a:ỉ là c uấ t oạ phổ bi nế dùng để chuy nể ti pế cao độ giữa m tộ số bộ
ph nậ trên đư ngờ phố. Bó v aỉ thư ngờ đư cợ bố trí ở mép hè đường, dải phân cách và
đ oả giao thông.
Dùng lo iạ bó v aỉ cho phép xe vư tợ qua: có m tặ nghiêng để phương ti nệ có
thể leo qua dễ dàng.
Công trình ngầm bố trí ở phạm vi n nề đường, dư iớ hè đư ng,ờ d iả phân
cách, lề đư ng,ờ d iả tr ngồ cây(cây trang trí)… để thuận ti nệ khi xây dựng, duy tu
sửa chữa và ít nhả hưởng t iớ giao thông
Chi uề sâu c aủ các công trình ngầm. Ta đ tặ công trình ngầm dư iớ hè đư ng.ờ
+ Kho ngả cách từ mép đư ngờ t iớ tim cây xanh là 1,0(m).
ừ + Kho ngả cách t iố thiểu t mép ầ ph n xe chạy t iớ c tộ công trình chi u ế
sáng là 0,75(m).
+ Đ iố v iớ đư ngờ ống c pấ nư cớ đ tặ dư iớ hè đư ngờ là sâu 0,5m.
ả B ng 5.3.1.1 + Đ iố v iớ cáp thông tin, cáp đi nệ đ tặ dư iớ hè đư ngờ là sâu 0,7m. iố thiểu từ công trình ngầm t : Kho ngả cách t iớ các công trình khác
Lo iạ công trình ngầm ngố c pấ nư cớ ngố thoát nước Cáp đi nệ ,
thông tin
Công trình khác ộ Móng c t đi n, ộ ệ c t tín h i uệ 1,5 3 0,5
ạ ủ rãnh biên y 1 1 1
T iớ mép ngo i c a hạ
ả ữ B ng 5.3.1.2 .: Khoảng cách t iố thiểu gi a mép ngoài c aủ các công trình ngầm
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 42
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
Lo iạ công trình ngố c pấ nư cớ Cáp đi nệ lực Cáp thông tin
ngố c pấ nư cớ 1,5 0,5 0,5
Cáp đi nệ lực 0,5 0,10,5 0,5
Cáp thông tin 0,5 0,5
ế 5.4.Các chi ti ặ ắ t trên m t c t ngang
ề ộ ầ ạ bxc =4*3.5 = 14m 5.4.1. Chi u r ng ph n xe ch y
cách ở giữa và bố trí d cố ngang 2 mái đối v iớ ph nầ xe chạy. ầ Có ph n phân
Có đ ộ d cố ngang là 2% .
ầ 5.4.2.Ph n phân cách b ppc =2 + 2.0,5 = 3 (m) ho cặ b ppc = 6,0 + 2.0,5=7,0 (m)
ộ ố ngang phần xe chạy là 2 %. Có độ dốc ngang bằng v iớ đ d c
ề ườ blề = 2.5m 5.4.3. L đ ng
ớ ộ ố ộ ố ặ ườ ằ Có đ d c ngang b ng v i đ d c ngang m t đ ng là 2%.
ườ bhè = 5.0m 5.4.4.Hè đ ng
ộ ố ạ Đ c ượ lát g ch và có đ d c ngang 2%.
ự ạ ạ ạ Dùng g ch block t chèn là lo i g ch zic zac T05
ỉ ấ ạ 5.4.5. C u t o bó v a
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 43
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
ướ ỉ ở ườ Kích th c v a vát 23x26x100 hè đ ng
ỉ ỉ ạ ả Kích th c bó v a 18x30x100 cm ( bó v a trên d i phân cách và t i các đ o)
ằ ố ả c đúc s n b ng bê tông c t thép. ướ Bó v a đ
ẵ tế kế và l aự ch n trọ ỉ ươ ngươ án thi ắc ngang: 5.5. Các ph
ề r ngộ n nề đường là Phương án 1: Ch n bọ
B= bxc + b ppc +2. ble +2. bhe =14+3+2.0,5+2.5,0=32 (m)
ả uƯ điểm: + Đảm b oả v nậ t cố thiết k .ế Và kh năng thông hành trên tuy nế đư nờ g.
+ Đảm b oả an toàn cho phư ngơ ti nệ tham gia giao thông.
+ Đảm b oả bề r ngộ phần m tặ đư ngờ t iố thiểu theo TCXDVN 1042007.
+ Ch ngố chói cho ngư iờ tham gia giao thông.
Như cợ điểm: + T nố nhi uề di nệ tích đ t.ấ
+ Tính thẩm mỹ c aủ tuyến đư ngờ thấp.
ề r ngộ n nề đường là: Phương án 2: Ch n bọ
B= bxc + b ppc +2. ble +2. bhe =14+7+2.0,5+2.5,0=36 (m)
uƯ điểm:
ả + Đảm b oả v nậ t cố thiết k .ế Và kh năng thông hành trên tuy nế đư nờ g.
+ Đảm b oả an toàn cho phư ngơ ti nệ tham gia giao thông.
+ Đảm b oả bề r ngộ phần m tặ đư ngờ t iố thiểu theo TCXDVN 1042007.
+ Đảm b oả về mỹ quan c aủ tuy nế đư ng.ờ
+ Ch ngố chói cho ngư iờ tham gia giao thông.
Như cợ điểm:
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 44
Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ Ế NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
ệ + T nố di n tích đ t.ấ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) B (cid:0) Phương án 3 : Ch n ọ bề r ngộ n nề đường không có d iả phân cách 2.ble 2.bhe =14 2.bdai bxc +2.0,5+2.2,5+2.5,0= 30 m
uƯ điểm: + T nố ít diện tích.
Như cợ điểm: +Không đảm b oả v nậ t cố thi tế k .ế Và kh năả ng thông hành trên tuyến đư ng.ờ
+ Không đảm b oả an toàn cho phương ti nệ tham gia giao thông.
ầ + Không đảm b oả bề r ngộ ph n m t ặ đư ngờ tối thi uể theo TCXDVN 1042007.
+ Không đảm b oả về mỹ quan của tuy nế đường.
+ Gây chói cho ngưới tham gia giao thông.
5.6. Xem xét phân kỳ đ uầ t :ư
V iớ v nậ t cố 60km/h, 4 làn đư ngờ thì ta không nên phân kỳ đầu tư,n uế phân
kỳ đầu tư thì sẽ làm giảm khả năng ph cụ vụ của tuyến đư ng,ờ làm giảm t cố độ
thi tế kế c aủ tuy nế đư ng,ờ gây t nổ th tấ nhi uề về chi phí xăng d u,ầ chậm thời gian,
ỏ ẽ t cắ ngh n giao thông, ô nhi mễ môi trường, nhanh làm hư h ng đ ường…
+ Không phân kỳ đầu tư tức là tính toán c aủ ta là chỉ c nầ thi
v iớ v nậ t cố ta thi
ả thông hành, vận t cố thi
ố
tế kế 2 làn đư ngờ là đảm b oả khả năng lưu thông c aủ lưu lư ngợ xe theo yêu cầu tính toán. Nhưng tế kế cho tuyến đư ngờ là VTK = 60 km/h thì số làn để đ mả b oả tế kế thì ta ph iả làm là 4 làn theo TCXDVN104 kh năng 2007. Nhưng v iớ lưu lư ngợ xe mà chỉ cần có 2 làn xe là đáp ứng đủ kha năng thông hành thì v iớ 4 làn xe ta có thể làm giảm bề dày c aủ l pớ kết c uấ áo đư ngờ xu ng đ ể làm giảm chi phí xây dựng tuyên đư ng.ờ
Vậy ta không nên phân kỳ đ uầ tư.
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 45
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
Ế CH NGƯƠ 6. THIẾT K QUY HO CHẠ CHI UẾ ĐỨNG VÀ THOÁT NƯỚC
6.1. Thi tế kế quy hoạch chi uế đứng cho đường ph :ố
6.1.1. Mục đích và yêu c u:ầ
(cid:0) M c đích ụ
+ Quy ho chạ chi uế đứng là nghiên cứu tổ chức sự chênh l chệ về cao đ ;ộ nhằm
th aỏ mãn các yêu cầu kỹ thu tậ xây dựng và t oạ đư cợ các cảnh quan kiến
trúc h pấ d n.ẫ
(cid:0) Yêu c u:ầ
+ Yêu c uầ về kỹ thu t vàậ kinh t :ế
+ Đảm b oả độ d cố và hư ngớ d cố h pợ lý đ tể ổ chức thoát nước mặt nhanh
ệ ể chóng, tri t đ trên c s t ơ ở ự chảy, không gây ngập úng và cản trở giao thông.
ờ ệ + Đảm b oả an toàn, thu nậ l iợ cho ngư i và ph ư ngơ ti n đi l i.ạ
+ T oạ điều kiệ thuận l iợ để bố trí hệ th ngố hạ t ngầ kỹ thu tậ và cây xanh đô
th .ị
+ Đảm b oả công tác san n nề thu nậ l i,ợ ít tốn kém.
+ Yêu c uầ về thẩm mỹ:
ả + C nầ t oạ ra những khu vực có c nh qu an h pấ d nẫ khi quy hoạch chi uế đ ng.ứ
+ Yêu c uầ về môi trư ngờ sinh thái:
+ H nạ chế tác động làm thay đ iổ môi trư ngờ sinh thái.
6.1.2. Tính toán quy ho chạ chiếu đ ngứ cho đư ngờ ph vàố nút thông thư ng:ờ
V iớ tuyến đư ngờ có t cố độ (cid:0) 60 (km/h) thì ta nên thi
tế kế thoát nư cớ cho ph nầ lề đư ngờ và hè đư ngờ vì có 2 độ d cố ngang c aủ ph nầ lề đư ngờ thay đ iổ để dảm b oả đi uề ki nệ thoát nư c.ớ Còn ph nầ xe chạy thì ta không nên thi tế kế thoát nư c zichzac vì để đảm b oả s ự êm thu nậ và t cố độ thi
tế
ớ t kế ế trên tuyến đư ng.ờ tế kế chi uế đứng đư ngờ phố theo phư ngơ pháp đư ngờ đ ng ồ mức thi + Thi k :ế
ế
ề ộ ườ ộ ố ọ ng là 10m.
ữ ế ạ Đo n KM0+00 đ n KM0+118.8, có đ d c d c 0.002%: ườ ề ộ ng là 21m; b r ng hè đ B r ng đ ả ọ Ch n kho ng cách gi a các gi ng thu là 36.4m..
ir = 0.5%; ih = 2%.
ả ế ế B ng tính toán thi ư t k răng c a
36.4 36.4 36.4
0,002 0,002 0,002
0,5 0,4 0,3
L(m) id (%) ir (%) ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 46
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
12,5 12,5 (cid:0) h (cm) h1
12,5 12,5 5 12,5 12,5
25 25 25 h (cm) h1 (cm) Trong đó:
ng.
ế
ỉ ở ị ư ế đáy rãnh biên đ n mép bó v a ữ v trí phân l u gi a 2 ộ ố ọ ườ id : Đ d c d c đ ộ ố ir : Đ d c rãnh biên. ữ ả L : Kho ng cách gi a các gi ng thu. ừ ả H1 : Kho ng cách t
ề
1 = 25cm; h = 12.5cm
ế gi ng thu k nhau. Ch n họ
Ta có: (cid:0) 2.(L (cid:0) x).(ir (cid:0) id ) B.(i2 (cid:0) i1)
i
.2
4.36.(2
,0
002
r
d
i
02,0
2
i 1
ixL . B
005,0).86.17 21
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = 2.52%
n= 2%.
ế ườ Ta lấy kho ngả cách giữa các đư ngờ đ ngồ mức trên ph nầ xe chạy là như nhau trên toàn tuy n đ ộ ố ng có đ d c ngang đ ng là i
ế ạ KM0+00 đ n KM0+118.8
cm
m
(5.2
(
)
)
L 1
i
5 02,0
2
ườ Ta ch nọ chênh cao c aủ đư ngờ đ ng ồ mức là (cid:0) h =5 (cm). ế ứ Tính toán chi u đ ng cho đo n I Có id = 0.002%, i1 = 2%; i2 = 2.63%; ih= 2%; ir = 0.5%. (cid:0) 2% (cid:0) Khoảng cách đ h (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) nườ g đ ngồ mức trên m tặ c tắ ngang có độ d cố i1 250
h
cm
198
(4.
(2
)
2
,0
(cid:0) 2,52% : (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Khoảng cách đường đ ngồ mức trên m tặ c tắ ngang có độ d cố i2 L m )
i 2 ả
5 0252 Kho ng cách đ h
cm
m
L
1000
(
)
(10
)
3
i
5 005
,0
2
ườ ứ ồ ế ế ọ ng đ ng m c thi t k d c theo rãnh biên: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
h
L
cm
m
250
(
)
(5.2
)
4
i
5 02,0
2
(cid:0) ặ ắ ngang hè có độ d cố ngang ih Khoảng cách đường đ ngồ mức trên m t c t 2% (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
h
L
cm
m
25000
(
)
250
(
)
5
i
5 0002
,0
2
Khoảng cách đường đ ngồ mức thi tế kế theo d cố d cọ đo nạ I : (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 47
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
ộ ố ọ ế
ạ ề ộ ng là 21m; b r ng hè đ ng là 10m.
Đo n Km0+118.8 đ n KM0+184.8, có đ d c d c 0.002% ườ B r ng đ ọ ề ộ ữ ườ ế ả Ch n kho ng cách gi a các gi ng thu là 36.4m.
ir = 0.5%; ih = 2%.
ả ế ế B ng tính toán thi ư t k răng c a
36.4 36.4 36.4
0,002 0,002 0,002
0,5 0,5 0,5 L(m) id (%) ir (%)
12,5 12,5 12,5 (cid:0) h (cm) h1
12,5 12,5 12,5
25 25 25 h (cm) h1 (cm)
Trong đó:
ng.
ế
ỉ ở ị ư ế ộ ố ọ ườ id : Đ d c d c đ ộ ố ir : Đ d c rãnh biên. ữ ả L : Kho ng cách gi a các gi ng thu. ừ ả H1 : Kho ng cách t đáy rãnh biên đ n mép bó v a ữ v trí phân l u gi a 2
ề
1 = 25cm; h = 12.5cm
ế gi ng thu k nhau. Ch n họ
Ta có: (cid:0)
.2
,0
002
r
d
i
02,0
i 1
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) i1) i 2.(L (cid:0) x).(ir 4.36.(2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = 2.52% B.(i2 ixL . B (cid:0) id ) 005,0).86.17 22
n= 2%.
ườ ế Ta lấy kho ngả cách giữa các đư ngờ đ ngồ mức trên ph nầ xe chạy là như nhau trên toàn tuy n đ ộ ố ng có đ d c ngang đ ng là i
ạ KM0+118.8 đ n ế KM0+184.8
m
250
(
(5.2
)
L 1
i
5 02,0
2
ườ Ta ch nọ chênh cao c aủ đư ngờ đ ng ồ mức là (cid:0) h =5 (cm). ế ứ Tính toán chi u đ ng cho đo nII Có id = 0.002%, i1 = 2%; i2 = 2.52%; ih= 2%; ir = 0.5%. (cid:0) 2% (cid:0) Khoảng cách đ h (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) nườ g đ ngồ mức trên m tặ c tắ ngang có độ d cố i1 cm )
cm
m
L
198
(4.
)
(2
)
2
i
(cid:0) 2,52% : (cid:0) Khoảng cách đường đ ngồ mức trên m tặ c tắ ngang có độ d cố i2 h (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
5 0252 ,0 2 ả Kho ng cách đ
ườ ứ ồ ế ế ọ ng đ ng m c thi t k d c theo rãnh biên:
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 48
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
h
L
cm
m
1000
(
)
(10
)
3
5 005
,0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) ặ ắ ngang hè có độ d cố ngang ih
i 2 Khoảng cách đường đ ngồ mức trên m t c t 2% h
L
cm
m
250
(
)
(5.2
)
4
5 02,0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i 2 Khoảng cách đường đ ngồ mức thi h
L
cm
m
25000
(
)
250
(
)
5
i
5 0002
,0
2
tế kế theo d cố d cọ đo nạ II : (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ế
ạ ề ộ ng là 21m; b r ng hè đ ộ ố ọ ng là 10m.
Đo n Km0+184.8 đ n KM0+334.9 có đ d c d c 0.0051% ườ B r ng đ ọ ề ộ ữ ườ ế ả Ch n kho ng cách gi a các gi ng thu là 36.4m.
ir = 0.5%; ih = 2%.
ả ế ế B ng tính toán thi ư t k răng c a
36.4 36.4 36.4
0,0051 0,0051 0,0051
0,5 0.5 0.5 L(m) id (%) ir (%)
12,5 12,5 12,5 (cid:0) h (cm) h1
12,5 12,5 12,5
25 25 25 h (cm) h1 (cm)
Trong đó:
ng.
ế
ỉ ở ị ư ế ộ ố ọ ườ id : Đ d c d c đ ộ ố ir : Đ d c rãnh biên. ữ ả L : Kho ng cách gi a các gi ng thu. ừ ả H1 : Kho ng cách t đáy rãnh biên đ n mép bó v a ữ v trí phân l u gi a 2
ề
1 = 25cm; h = 12.5cm
ế gi ng thu k nhau. Ch n họ
Ta có: (cid:0)
.2
0051
,0
r
d
i
02,0
2
i 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) i1) i 2.(L (cid:0) x).(ir 4.36.(2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = 1.98% B.(i2 ixL . B
n= 2%.
ườ ế (cid:0) id ) 005,0).73.22 21 Ta lấy kho ngả cách giữa các đư ngờ đ ngồ mức trên ph nầ xe chạy là như nhau trên toàn tuy n đ ộ ố ng có đ d c ngang đ ng là i
ườ Ta ch nọ chênh cao c aủ đư ngờ đ ng ồ mức là (cid:0) h =5 (cm).
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 49
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
ạ ế Km0+184.8 đ n KM0+334.9
ế ứ Tính toán chi u đ ng cho đo nIII Có id = 0.0051%, i1 = 2%; i2 = 1.97%; ih= 2%; ir = 0.5%. (cid:0) Khoảng cách đ 2% nườ g đ ngồ mức trên m tặ c tắ ngang có độ d cố i1
L
cm
m
(52.2
(52.
252
)
2
i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) % : (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Khoảng cách đường đ ngồ mức trên m tặ c tắ ngang có độ d cố i2 h )
L
cm
m
1000
(
)
(10
)
3
5 0198 ,0 2 ả Kho ng cách đ h 5 005
,0
ườ ứ ồ ế ế ọ ng đ ng m c thi t k d c theo rãnh biên: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i 2 Khoảng cách đường đ ngồ mức trên m t c t 2%
(cid:0) ặ ắ ngang hè có độ d cố ngang ih
Khoảng cách đường đ ngồ mức thi tế kế theo d cố d cọ đo nạ III :
ế
ạ ề ộ ng là 21m; b r ng hè đ ộ ố ọ ng là 10m.
Đo n Km0+334.9 đ n KM0+517.4 có đ d c d c 0.0005% ườ B r ng đ ọ ề ộ ữ ườ ế ả Ch n kho ng cách gi a các gi ng thu là 36.4m.
ir = 0.5%; ih = 2%.
ả ế ế B ng tính toán thi ư t k răng c a
36.4 36.4 36.4
0,0005 0,0005 0,0005
0,5 0,5 0,5 L(m) id (%) ir (%)
12,5 12,5 12,5 (cid:0) h (cm) h1
12,5 12,5 12,5
25 25 25 h (cm) h1 (cm)
Trong đó:
ng.
ế
ỉ ở ị ư ế ộ ố ọ ườ id : Đ d c d c đ ộ ố ir : Đ d c rãnh biên. ữ ả L : Kho ng cách gi a các gi ng thu. ừ ả H1 : Kho ng cách t đáy rãnh biên đ n mép bó v a ữ v trí phân l u gi a 2
ề
1 = 25cm; h = 12.5cm
ế gi ng thu k nhau. Ch n họ
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 50
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
Ta có: (cid:0)
.2
0051
,0
d
r
i
02,0
2
i 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) i1) i 2.(L (cid:0) x).(ir 4.36.(2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = 1.98% B.(i2 ixL . B
n= 2%.
ườ ế (cid:0) id ) 005,0).73.22 21 Ta lấy kho ngả cách giữa các đư ngờ đ ngồ mức trên ph nầ xe chạy là như nhau trên toàn tuy n đ ng là i ộ ố ng có đ d c ngang đ
ạ ế Km0+334.9 đ n KM0+517.4
m
250
(
(5.2
)
L 1
5 02,0
ườ Ta ch nọ chênh cao c aủ đư ngờ đ ng ồ mức là (cid:0) h =5 (cm). ế ứ Tính toán chi u đ ng cho đo nIV Có id = 0.0005%, i1 = 2%; i2 = 1.98%; ih= 2%; ir = 0.5%. (cid:0) 2% (cid:0) Khoảng cách đ h (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) nườ g đ ngồ mức trên m tặ c tắ ngang có độ d cố i1 cm )
cm
m
L
i 1 Khoảng cách đường đ ngồ mức trên m tặ c tắ ngang có độ d cố i2 h )
(52.2
(52.
252
)
2
i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) % : (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
cm
m
L
(
)
(10
)
1000
3
,0
5 0198 ,0 2 ả Kho ng cách đ h 5 005
ườ ứ ồ ế ế ọ ng đ ng m c thi t k d c theo rãnh biên: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i 2 Khoảng cách đường đ ngồ mức trên m t c t 2%
(cid:0) ặ ắ ngang hè có độ d cố ngang ih
Khoảng cách đường đ ngồ mức thi tế kế theo d cố d cọ đo nạ IV :
ế
ạ ề ộ ng là 21m; b r ng hè đ ộ ố ọ ng là 10m.
Đo n Km0+517.4 đ n KM0+578.9 có đ d c d c 0.0005% ườ B r ng đ ọ ề ộ ữ ườ ế ả Ch n kho ng cách gi a các gi ng thu là 36,4m.
ir = 0.5%; ih = 2%.
ả ế ế B ng tính toán thi ư t k răng c a
36.4 36.4 36.4
0,0005 0,0005 0,0005
0,5 0,4 0,3 L(m) id (%) ir (%)
12,5 12,5 12,5 (cid:0) h (cm) h1
12,5 12,5 12,5 h (cm)
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 51
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
25 25 25 h1 (cm)
Trong đó:
ng.
ế
ỉ ở ị ư ế ộ ố ọ ườ id : Đ d c d c đ ộ ố ir : Đ d c rãnh biên. ữ ả L : Kho ng cách gi a các gi ng thu. ừ ả H1 : Kho ng cách t đáy rãnh biên đ n mép bó v a ữ v trí phân l u gi a 2
ề
1 = 25cm; h = 12.5cm
ế gi ng thu k nhau. Ch n họ
Ta có: (cid:0)
.2
0051
,0
r
d
i
02,0
2
i 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) i1) i 2.(L (cid:0) x).(ir 4.36.(2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = 1.98% B.(i2 ixL . B
n= 2%.
ườ ế (cid:0) id ) 005,0).73.22 21 Ta lấy kho ngả cách giữa các đư ngờ đ ngồ mức trên ph nầ xe chạy là như nhau trên toàn tuy n đ ộ ố ng có đ d c ngang đ ng là i
ườ Ta ch nọ chênh cao c aủ đư ngờ đ ng ồ mức là (cid:0) h =5 (cm).
ế ứ ạ ế Km0+517.4 đ n KM0+578.9
Tính toán chi u đ ng cho đo nIV Có id = 0.0005%, i1 = 2%; i2 = 1.98%; ih= 2%; ir = 0.5%. (cid:0) Khoảng cách đ 2% nườ g đ ngồ mức trên m tặ c tắ ngang có độ d cố i1
cm
m
L
(52.2
(52.
252
)
2
5 0198
,0
i ả
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) % : (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Khoảng cách đường đ ngồ mức trên m tặ c tắ ngang có độ d cố i2 h )
2 Kho ng cách đ
ườ ứ ồ ế ế ọ ng đ ng m c thi t k d c theo rãnh biên:
(cid:0) Khoảng cách đường đ ngồ mức trên m t c t 2% ặ ắ ngang hè có độ d cố ngang ih
Khoảng cách đường đ ngồ mức thi tế kế theo d cố d cọ đo nạ V :
ổ ứ ướ ộ ố ọ Nút giao thông thông th ch c thu n ướ ạ c t i các h ng có đ d c d c
ố ế ườ ườ ng, d c vào ngã ba, ngã t ng: t ư . tuy n đ
6.2. Thi tế kế quy hoạch thoát nước:
6.2.1. Nguyên t cắ thiết k :ế
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 52
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
K tế h pợ v iớ thiết kế quy ho chạ chiếu đứng đư ngờ phố để đảm bảo cho vi cệ
thu và thoát nư cớ mưa khu chức năng; thoát nư cớ tư iớ cây, rửa đư ng,ờ thoát nư cớ
mưa từ các hệ th ngố bên trong các công trình, hệ th ngố thu nư cớ trên đư ngờ ph ;ố
thoát nư cớ th iả sinh ho tạ và th iả công nghi pệ đã qua x lý.ử Đảm b oả vi cệ thoát
ả ả nư cớ nhanh và đảm b oả đi uề ki nệ vệ sinh, đ m b o giao t hông, tránh ng pậ l t.ụ
6.2.2. Gi i phả áp thoát nư c:ớ
Ch nọ hệ th ng ố thoát nư cớ đi riêng cho toàn bộ khu đô thị và đi ngầm dư iớ lòng
đư ng,ờ hè đư ng,ờ d i ả phân cách. Hệ th ngố thoát nư cớ d ngạ này bao gồm: rãnh
biên, giếng thu, m ngạ đư ngờ ngố và các công trình trên m ngạ lư i đớ ư ngờ ngố (gi ngế
thăm); giếng chuyển bậc, trạm bơm, cửa s …ả
ướ ấ ạ ơ ộ c:
ứ
ự ướ ả ng và các b i xây d ng tr ề ẫ c khi d n v m t đ
ướ ặ ườ ườ ng, hè đ ố ng ng. ướ ừ ặ ườ c ho c đ
ả ậ
ố ướ ự ạ ườ ướ cho l c không t p trung vào khu v c qu ng tr ượ c đo n vào nút, tr c khô ráo. B trí tr ng c
ế i
ướ ướ ạ ỗ ư ướ ị i các ch trũng trong m ng l i thoát n c khu dân c tr ậ c khi t p trung
ố c v rãnh, ng thoát n c.
ướ ế ủ ố ị
ượ ặ ườ ề ộ ố ướ ầ ng ph và chi u r ng m t đ ụ c xác đ nh theo tính toán ph c. Các giá tr ng c n thoát n ị
ả
ặ ố ả ả ế 6.2.3. C u t o s b các công trình các công trình thoát n ế 6.2.3.1. Gi ng thu Ch c năng: ợ ậ T p h p (thu) n c t ệ ố h th ng rãnh thoát n B trí:ố - B trí d c rãnh biên c a đ ố ọ ố ủ ườ ng ph . - B trí t ả ướ ạ ơ ả ố i n i giao nhau đ m b o n ố ủ ủ ộ ữ i đi c a b hành đ c a nút, gi ủ ộ ố ướ ố i đi c a b hành. V trí b trí gi ng thu xem hình d l - B trí t ạ ố ướ ề n ả Kho ng cách b trí c a các gi ng thu nói chung đ ộ ố ọ ườ ộ thu c vào đ d c d c đ ụ ể c th tham kh o b ng 3.2 ữ ả B ng 6.2.3.1. Kho ng cách gi a các gi ng thu(ho c h ga)
ố ả ế ữ ng ph i Đ d c d c đ
ộ ố ọ ườ i ≤ 0.004 0.004 0.03 Kho ng cách gi a các gi ng thu (m) 50 60 70 80 90
ế
ạ ườ ậ ắ ng có n p đ y.
ạ
ữ ậ ạ ố ớ ướ ữ ậ ạ ấ ạ C u t o gi ng thu ậ ệ V t li u: bêtông xi măng, g ch xây, th ế Gi ng thu d ng hình tròn, ch nh t. Kích th c d= 0.7 đ i v i lo i tròn, d ng ch nh t 0.6x0.9m
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 53
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
165 100
870
100 165
c 1
20
20
0 5 1
t h Ðp g ã c 65
t Êm ®a n ®
0 0 3 > h
220
670
220
0 0 1
0 0 3
0 0 5
0 0 3
0
0
6
Ø
0 0 3
0 0 3
0 0 6
0 0 3
0 0 3
0 0 4
0 0 3
0 0 2
600
220
300
300
220
1840
100
100
ể ế ạ ế Có th làm gi ng thu d ng hàm ch.
500 mm.
2.
ả ả ệ C uấ t oạ ống c pấ nư c:ớ ta dung ống có (cid:0) ế ướ ủ c c a gi ng thu Kh năng thu n ớ ứ Kho ng 20l/s ng v i di n tích 500 – 700 m
ế 6.2.3.2. Gi ng thăm
ử ụ ụ ạ M c đích và ph m vi s d ng
ố ạ ữ ơ ườ ố B trí t i nh ng n i các đ ặ ng ng g p nhau.
ổ ướ ạ ị ổ ộ ố ổ ườ ả T i các v trí thay đ i h ng dòng ch y, thay đ i đ d c, thay đ i đ ng kính.
ạ ố ể ể ế ầ ộ ố Trên m t đo n c ng dài c n b trí gi ng thăm đ ki m tra.
ữ ụ ả ộ ườ ố ọ ố ọ ế Kho ng cách gi a các gi ng thăm ph thu c vào đ ng kính c ng d c, d c d c.
ữ ố ế ả ả B ng 6.2.3.2.: Kho ng cách gi a các gi ng thăm (h ga)
ả ườ ọ ố Đ ng kính c ng d c (mm) Kho ng cách L(m) ớ ngườ
< 400 500 600 700 1000 > 1200 Bình th 50 60 60 70 ấ L n nh t 50 60 70 < 100
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 54
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
ề ọ c t ng b trí d c theo l
ướ ừ ặ ườ ườ ặ ọ ể ố ể ộ m t đ ng sát bó v a, có th b trí m t bên ho c hai bên đ ườ ố ng, th ả ộ ng, đ sâu kho ng 1520cm so
i
6.2.3.3 Rãnh biên: Rãnh biên (rãnh d c) dùng đ thoát n ườ ỉ đ ặ ỉ ớ v i m t v a hè.
ấ ạ ỉ Hình 6.2.3.3. C u t o rãnh biên, bó v a
ế ế ỉ ng (bó v a), trong t k cùng v i đ d c c a đ
ng có đ d c d c thi ả ấ ạ ỏ
ắ ư ể ạ t k rãnh răng c a đ t o đ d c thoát n
ướ ư c m a ộ ố ủ ể ng h p đ d c nh ph i c u t o đ d c đ đ không l ng đ ng bùn cát không nh ộ ố c và đ t đ
ư ướ ướ ế ế ớ ộ ố ủ ườ ọ ướ . c ố ng ng thoát n ắ ự ả ch y. Trong các ặ ườ t k theo nguyên t c t
ằ ệ ườ ố ng ng
ố ổ ắ ấ
ầ ệ ể t đ
ấ ể ầ ặ ạ ồ ứ ề CT > Qtt, t ng chi u dài đ ể ả ự ế ả ự ầ ỏ ấ nhiên sông, h , ao...ho c khu đ t trũng, h ch a đ thoát
ợ ả ạ ướ ủ ố c chung c a thành ph , quy ớ c ph i phù h p v i quy ho ch thoát n
ạ
ườ ử ữ ố ướ ng ng thoát n c đ m b o giao thông, khi duy tu, s a ch a: b trí d i
ả ng...
ố ườ ố ả ộ
ướ ặ ấ ặ ướ ề ả ự c m a ph i cách công trình xây d ng m t kho ng cách quy ấ ắ i m t đ t ph i đ m b o chi u dày đ t đ p khi xe đi qua không làm
ặ
ộ ố ọ ủ ệ ố ủ ị nhiên c a đ a hình,
ả ả ư ề ộ ố ự t k theo đ d c t ườ ng.
ả ườ ữ ố
ế ế ệ ủ ố ớ ữ ử ữ ế ầ ả ủ ặ ng ng áp l c song song v i nhau, kho ng cách gi a m t ngoài c a ề t. Kho ng cách gi a các
0.
ả ố ế ng ng lien ti p ph i > 90
ữ ở ướ ườ ế (cid:0) (cid:0) ng c n có gi ng thăm có bán kính cong c a long máng > đ ế ỏ ơ ả ủ > 1200mm thì bán kính cong không nh h n 5 và ph i có gi ng thăm ng kính ở 2
ố ộ ố ọ ườ Rãnh biên th ỏ ộ ố ợ ườ tr ế ế ặ ơ h n 0.3%, ho c thi ắ ế ế t k thoát n 6.2.4.Các nguyên t c chung thi ệ ố ả ượ c thi c m a ph i đ 1. H th ng thoát n ợ ơ ớ ườ ng h p khó khăn m i dùng máy b m. tr ế ướ ả ả c trên di n tích c n thoát và b ng các đ 2. Đ m b o thoát nhanh, thoát h t n ấ ườ ng ng, rãnh nh nh t. ng n nh t. Q ỗ ư ướ 3. N c m a có th x tr c ti p vào ch trũng g n nh t không c n làm s ch. Tri ồ ậ ụ t n d ng các dòng ch y t ư ướ c m a. n ướ ệ ố 4. H th ng thoát n ế ự ho ch xây d ng, ki n trúc, giao thông. ướ ả ố 5. B trí các đ ặ ườ ả hè đ ng, d i phân cách, mép m t đ ư ả ệ ố 6. B trí h th ng thoát n ả ả ố ị đ nh. C ng đ t d ặ ổ ố ỏ h ng c ng, không cho phép đ t n i, đ t treo. ố 7. Đ d c d c c a h th ng c ng, rãnh nên thi ệ nh ng ph i đ m b o các đi u ki n làm vi c c a c ng bình th ố ả ự 8. Khi b trí các đ ố ả ả ả ệ ng ph i đ m b o đi u ki n thi công và s a ch a khi c n thi ị ố ỏ ơ ố ng không nh h n các tr s sau: Khi (cid:0) ≤ 300mm th× d = 0.7m Khi (cid:0) = 400 1000mm th× d = 1.0m Khi (cid:0) > 1000 th× d = 1.5m ườ ặ ố 9. Góc ngo t n i gi a 2 đ ạ ị ầ 10. T i v trí đ i h ố ố ng c ng. Khi ạ ầ đ u đo n u n cong.
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 55
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
ớ ườ ố ử ặ ả ố ướ 11.N i rãnh v i đ ế ng ng kín ph i qua gi ng thăm có kh c n và l ắ i ch n rác.
ả ị ố ộ ố ọ ố ể ủ ố i thi u c a các ng c ng.
imin ố Ghi chú (cid:0) B ng 6.1.Tr s đ d c d c t ườ Đ ng kính c ng ố (mm)
ệ ườ ố ớ (cid:0) t cho phép đ i v i = 150mm dùng imin = 0.007, và ợ ng h p cá bi
min = 0.002
Tr = 200mm dung imin = 0.004 Ố ố ừ ế ế ườ gi ng thu đ n đ ng n i t ố ng ng i 150 200 300 400
0.008 0.005 0.004 0.002 5
ả ị ố ộ ố ọ ố ể ố ớ ươ ướ ư B ng 6.2. Tr s đ d c d c t i thi u đ i v i m ng rãnh thoát n c m a
ạ Lo i rãnh imin
ặ ặ ườ ủ ng ph BTN ho c BTXM 0.003
ươ Rãnh biên khi m t đ ặ ườ Khi m t đ ặ ườ Khi m t đ M ng tiêu n ng là đá dăm, đá lát ả ộ ỏ ng r i cu i s i ướ c
0.004 0.005 0.005
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 56
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 57
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
ƯƠ Ế Ế Ấ Ế ƯỜ NG 7 : THI T K K T C U ÁO Đ NG
CH ế ế ấ ạ ế ấ ườ 7.1.Thi
t k c u t o k t c u áo đ ỹ ố ạ ấ ấ ọ ố ớ ườ ườ ấ ng: ậ ng ph gom, c p k thu t 60 thì ch n lo i c p áo đ Đ i v i đ ờ ng c p cao A1; th i
ế ế gian thi
ọ ả ọ ặ ườ ự t k là 15 năm. ụ í tr ng tr c tính toán là 100 KN, áp l c tính toán lên m t đ ng P=0,6MPa;
ệ ng kính v t bánh xe D = 33 (cm)
Ch n t ườ đ ư ượ L u l
ng xe trên môt ngày đêm là N = 1836(xhh/ngày đêm) ộ ố ụ ả B ng 7.1.1: S tr c tính toán trên m t làn xe
4.4
nCC . .
1C
2C
1n
2
1
iP (KN)
P i . i P
tt
ố (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) S bánh xe ỗ ụ ủ Lo i xeạ c a m i c m (cid:0) (cid:0) bánh xe
Tr cụ 1
18 1 6.4 275.4 1 ẹ Xe t i nhả trướ c
ụ 56 2 1 6.4 275.4 21
Tr c sau Tr cụ 1
25,8 1 6,4 183.6 3 ả Xe t i trung trướ c
ụ 69,6 2 1 1 183.6 37
Tr c sau Tr cụ 1
48,2 1 6,4 165.24 43 ả ặ Xe t i n ng trướ c
ụ 100 2 2,2 1 165.24 364
Tr c sau Tr cụ 1
26,4 1 6,4 367.2 7 Xe bus trướ c
ụ Tr c sau 45,2 2 1 6,4 367.2 71
TKN
ổ ộ 547 T ng c ng(
TK = 547(1 + 0.08)15 =1735( tr c/ làn/ ngày đêm)
N
TKN ) ụ fN . tk
L
tt
ở ứ năm th 15: N (cid:0) ố ụ ộ S tr c xe tính toán trên m t làn xe là:
ụ 35,0(cid:0) (tr c/làn.ngày đêm) Lf ữ ạ ầ ả Ph n xe ch y có 4 làn xe và có d i phân cách gi a thì
ụ ậ V y 1735x0.35=607 (tr c/làn.ngày đêm)
15
q
1
N
N
365
.
.
365
.
.
e
1 1
15
1
ố ụ ẩ ế ế S tr c xe tiêu chu n tích lũy trong th i h n thi t k là: ờ ạ 15 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = 2.05x10ˆ6(tr c) ụ
ấ tt
08,01 ệ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) SVTH: Trà Quang Nh t Vi
1 607 ớ t L p 08ĐT 15
Trang 58
q
q 1.
08,0108,0
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 59
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 60
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 61
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 62
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ
ấ
ệ
SVTH: Trà Quang Nh t Vi
ớ t L p 08ĐT
Trang 63
Ế Ế ƯỜ Ạ Ầ Ậ NG ĐÔ TH Ị KHOA KĨ THU T H T NG ĐÔ
Ồ Đ ÁN THI T K Đ THỊ