BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY CHẾ BIẾN KHÍ VỚI NGUỒN NHIÊN LIỆU MỎ SƯ TỬ TRẮNG VÀ CÁC MỎ KHÍ KHÁC TỪ ĐƯỜNG ỐNG NAM CÔN SƠN 2 VỀ BỜ
Trình độ đào tạo
: Đại học
Ngành
: Công nghệ kỹ thuật hóa học
Chuyên ngành
: Hóa dầu
Giảng viên hướng dẫn : Th.S Mai Xuân Ba
Sinh viên thực hiện
: Hoàng Văn Lãnh
MSSV: 13030769
Lớp: DH13HD
Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan mọi điều trong đồ án tốt nghiệp là do tôi viết.
Mọi số liệu trong đồ án tốt nghiệp đều được trích dẫn một cách trung thực từ các
nguồn tin cậy.
1
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện đồ án, tôi xin chân thành cảm ơn Thạc sĩ Mai Xuân Ba
đã tận tình giúp đỡ tôi hoàn thành đồ án tốt nghiệp.
Cảm ơn quý thầy cô trong bộ môn Lọc – Hóa dầu đã giúp đỡ tôi đã có những
kiến thức cơ bản cần thiết để thực hiện đồ án này.
Vũng Tàu, tháng 7 năm 2017
Sinh viên thực hiện
Hoàng Văn Lãnh
2
MỤC LỤC
MỤC LỤC .............................................................................................................. i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................... ii
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................ iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ ........................................................................... iv
LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................... v
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ NGUỒN CUNG VÀ NHU CẦU KHÍ VIỆT
NAM .......................................................................................................................
1.1. Tình hình ngành công nghiệp khí Việt Nam .....................................................
1.2. Khả năng khai thác khí của Việt Nam ..............................................................
1.2.1. Bể Cửu Long ..................................................................................................
1.2.3. Bể Nam Côn Sơn ............................................................................................
1.2.3. Bể Malay – Thổ Chu ......................................................................................
Chương 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN KHÍ ..........................................
2.1. Các phương pháp chế biến khí ..........................................................................
2.1. Ngưng tụ khí nhiệt độ thấp ................................................................................
2.1.1. Sơ đồ ngưng tụ khí nhiệt độ thấp với chu trình làm lạnh ngoài .....................
2.1.2. Sơ đồ ngưng tụ khí nhiệt độ thấp với chu trình làm lạnh trong .....................
2.1.3. Sơ đồ ngưng tụ khí nhiệt độ thấp với chu trình làm lạnh tổ hợp ...................
2.2. Hấp thụ khí ........................................................................................................
2.2.1. Nguyên tắc và sơ đồ lí thuyết hấp thụ khí ......................................................
2.3. Chưng cất ở nhiệt độ thấp .................................................................................
Chương 3: ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ NHÀ MÁY CHẾ BIẾN
KHÍ TỪ ĐƯỜNG ỐNG NAM CÔN SƠN 2 ........................................................
3.1. Mục tiêu của Nhà máy Chế biến khí Nam Côn Sơn 2 ......................................
3.2. Các công nghệ chế biến khí hiện nay trên thế giới ...........................................
3.2.1. Công nghệ thu hồi Sales Gas, LPG của NOVA Tech ....................................
3.2.2. Công nghệ AET NGL Recovery của hãng Advanced Extraction Technology
..................................................................................................................................
i
3.2.3. Công nghệ thu hồi LPG của hãng Black & Veatch Prichard .........................
3.2.4. Công nghệ loại bỏ CO2 LRS 10 của GL Noble Denton.................................
3.2.5. Công nghệ thu hồi Ethane, LPG của Orloff ..................................................
3.3. Biện luận lựa chọn công nghệ phù hợp .............................................................
Chương 4: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ .........................................
4.1. Xây dựng sơ đồ khối của nhà máy ....................................................................
4.2. Lựa chọn các thiết bị chính trong nhà máy .......................................................
4.2.1. Cụm Seperation Unit ......................................................................................
4.2.2. Cụm Stabilizer Unit........................................................................................
4.2.3. Cụm Acid Gas Cleaning Unit ........................................................................
4.2.4. Cụm Dehydration Unit ...................................................................................
4.2.5. Cụm ColdBox Unit ........................................................................................
4.2.6. Cụm LPG Unit ...............................................................................................
Chương 5: THIẾT KẾ MÔ PHỎNG XÁC ĐỊNH QUY MÔ CÔNG SUẤT VÀ
TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ KINH TẾ ....................................................................
5.1. Mục tiêu mô phỏng ...........................................................................................
5.2. Thông số khí nguyên liệu đầu vào ....................................................................
5.3. Tiêu chuẩn ASTM .............................................................................................
5.3.1. Tiêu chuẩn khí khô thương phẩm ..................................................................
5.3.2. Tiêu chuẩn Ethane thương phẩm ...................................................................
5.3.3. Tiêu chuẩn LPG thương phẩm .......................................................................
5.3.4. Tiêu chuẩn Condensate thương phẩm ............................................................
5.4. Mô phỏng ..........................................................................................................
5.4.1. Thực hiện mô phỏng ......................................................................................
5.4.2. Kết quả thu được ............................................................................................
5.5. Cách tính doanh thu sản phẩm của nhà máy .....................................................
5.6. Tổng vốn đầu tư cho từng phương án ...............................................................
5.7. Hiệu quả kinh tế ................................................................................................
KẾT LUẬN .............................................................................................................
ii
TÀI LIỆU THAM KHẢO .....................................................................................
Phụ lục A – Sản lượng hàng năm .........................................................................
Phụ lục B – Doanh thu hàng năm .........................................................................
Phụ lục C – Tổng vốn đầu tư cho ba phương án .................................................
Phụ lục D – Phân tích tài chính.............................................................................
Phụ lục E – Đơn giá khí và sản phẩm hàng năm ................................................
Phụ lục F – Thông số mô phỏng ............................................................................
iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DO – Dầu Điesen
FO – Dầu mazut, dầu nhiên liệu
LNG – Khí thiên nhiên hóa lỏng
LPG – Khí dầu mỏ hóa lỏng
GSP – Gas Subcooled Process
MDEA – Methyl Diethanol Amine
DEA – Diethanol Amine
DGA – Diglycol Amine
DIPA - Diisopropanol Amine
DEG – Diethylene Glycol
SCORE – Single Column Overhead REcycle
TEG – Triethylene Glycol
TREG – Tetraethylene Glycol
IRR – Internal Rate of Return
NPV – Net Present Value
PR – Peng-Robinson
RK – Redlich-Kwong
SRK – Soave modification of Redlich – Kwong
iv
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Trữ lượng thu hồi các mỏ Bể Cửu Long giai đoạn 2019-2035 ...... Trang
Bảng 1.2. Trữ lượng thu hồi các mỏ bể Nam Côn Sơn giai đoạn 2019-2035 Trang
Bảng 1.3. Trữ lượng cấp 2P bao gồm 8% khí trơ .......................................... Trang
Bảng 1.4. Trữ lượng cấp 2P hydrocacbon ...................................................... Trang
Bảng 3.1. Thành phần khí nguyên liệu theo dự báo ....................................... Trang
Bảng 4.1. Ưu, nhược điểm của ba dung môi glycol ....................................... Trang
Bảng 5.1. Thành phần dòng nguyên liệu ........................................................ Trang
Bảng 5.2. Sản lượng khí hằng năm theo dự báo ............................................. Trang
Bảng 5.3. Tiêu chuẩn khí khô thương phẩm ................................................... Trang
Bảng 5.4. Tiêu chuẩn Ethane thương phẩm .................................................... Trang
Bảng 5.5. Tiêu chuẩn LPG thương phẩm........................................................ Trang
Bảng 5.6. Tiêu chuẩn Condensate thương phẩm ............................................ Trang
Bảng 5.7. So sánh giới hạn của phương trình trạng thái PR và SRK………Trang
Bảng 5.8. Thông số nguyên liệu và sản phẩm trường hợp công suất 10 triệu m3/d
......................................................................................................................... Trang
Bảng 5.9. Thông số nguyên liệu và sản phẩm trường hợp công suất 7 triệu m3/d
......................................................................................................................... Trang
Bảng 5.10. Thông số nguyên liệu và sản phẩm trường hợp công suất 5.7 triệu m3/d
......................................................................................................................... Trang
Bảng 5.11. Tổng vốn đầu tư cho ba phương án công suất .............................. Trang
Bảng 5.12. Thời gian hoàn vốn ....................................................................... Trang
v
DANH MỤC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ
Hình 1.1. Sản lượng cung cấp khí bể Cửu Long giai đoạn 2019-2035 ....... Trang…
Hình 2.1. Giản đồ P-T hệ đa cấu tử khí ...................................................... Trang…
Hình 2.2. Sơ đồ ngưng tụ một bậc ở nhiệt độ thấp ..................................... Trang…
Hình 2.3. Sơ đồ cụm thiết bị chính của chu trình làm lạnh trong ............... Trang…
Hình 2.4. Sơ đồ ngưng tụ nhiệt độ thấp một bậc dùng chu trình làm lạnh tổ hợp
..................................................................................................................... Trang…
Hình 2.5 Sơ đồ ngưng tụ nhiệt độ thấp hai bậc sử dụng chu trình làm lạnh tổ hợp
..................................................................................................................... Trang…
Hình 2.6. Sơ đồ lý thuyết của phương pháp hấp thụ ................................... Trang…
Hình 2.7. Tháp chưng cất – bay hơi ............................................................ Trang…
Hình 2.8. Tháp ngưng tụ - bay hơi .............................................................. Trang…
Hình 3.1. Công nghệ thu hồi Sales Gas của NOVA Tech .......................... Trang…
Hình 3.2. Công nghệ thu hồi C2, C3, NGL của AET .................................. Trang…
Hình 3.3. Công nghệ thu hồi LPG của Black & Veatch Prichard .............. Trang…
Hình 3.4. Công nghệ loại bỏ CO2 LRS 10 của Noble Denton .................... Trang…
Hình 4.1. Sơ đồ khối của nhà máy .............................................................. Trang…
Hình 4.2. Thiết bị tách dạng Vessel ............................................................ Trang…
Hình 4.3. Thiết bị tách dạng Harp Type ..................................................... Trang…
Hình 4.4. Thiết bị tách dạng Double Barrel ................................................ Trang…
Hình 4.5. Sơ đồ hấp thụ hóa học bằng MEAmine ...................................... Trang…
Hình 4.6. Sơ đồ loại bỏ nước bằng phương pháp hấp thụ bằng dung môi glycol
..................................................................................................................... Trang…
Hình 4.7. Sơ đồ khối cụm ColdBox Unit .................................................... Trang…
Hình 4.8. Sơ đồ khối cụm LPG Unit ........................................................... Trang…
Hình 5.1. Sơ đồ mô phỏng tổng của nhà máy ............................................. Trang…
Hình 5.2. Sơ đồ mô phỏng cụm Seperation Unit ........................................ Trang…
Hình 5.3. Sơ đồ mô phỏng cụm Stabilizer Unit .......................................... Trang…
Hình 5.4. Sơ đồ mô phỏng cụm Acid Gas Cleaning Unit ........................... Trang…
vi
Hình 5.5. Sơ đồ mô phỏng cụm Dehydration Unit ..................................... Trang…
Hình 5.6. Sơ đồ mô phỏng cụm ColdBox Unit ........................................... Trang…
Hình 5.7. Sơ đồ mô phỏng cụm LPG Unit .................................................. Trang…
Đồ thị 5.1. Chỉ số IRR của ba phương án công suất ................................... Trang…
Đồ thị 5.2. Chỉ số NPV của ba phương án công suất .................................. Trang…
Đồ thị 5.3. Chỉ số IRR và NPV của ba phương án công suất ..................... Trang…
vii
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, với sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp, các sản phẩm chế biến
từ khí thiên nhiên ngày càng được tận dụng triệt để do có độ tinh khiết cao, giá thành
rẻ hơn nhiều so với tổng hợp từ các chất vô cơ. Ứng dụng phổ biến nhất có thể kể đến
như:
Khí khô thương phẩm được sử dụng làm nhiên liệu trong các nhà máy điện, làm
nguyên liệu cho các nhà máy phân đạm, chế biến hóa dầu (polypropylene, polyetylene,
methanol, …) và cung cấp cho các khách hàng công nghiệp khác.
Ethane được ứng dụng trong việc sản xuất nhựa tổng hợp, oxit etylene, chất hoạt
động bề mặt và nhiều sản phẩm, bán sản phẩm khác, …
Khí hóa lỏng LPG là nguồn nhiên liệu quan trọng trong các nhà máy điện, hộ công
nghiệp, khu đô thị
Condensate có thành phần tương tự phân đoạn nhẹ trong dầu thô được sử dụng
để sản xuất ra xăng, dầu hỏa (KO), diesel (DO), fuel oil (FO) hoặc làm dung môi
công nghiệp. Ngoài ra còn có thể làm nguyên liệu cho quá trình chế biến hóa dầu, sản
xuất Olefin, BTX, …
Với việc hoàn thành chỉ tiêu khai thác gần 10 tỷ m3 khí trong năm 2016 và đón
nhận dòng khí đầu tiên từ mỏ Sư Tử Trắng trong giai đoạn 1, PVN đã đặt mục tiêu
lớn trong năm 2017. Sản lượng khai thác này dự kiến vẫn được duy trì trong các năm
tới và dự kiến sẽ tăng cao hơn nữa trong năm 2020-2021 khi các dự án khí mới bổ
sung như đường ống Nam Côn Sơn 2 giai đoạn 2, dự án đường ống khí Lô B – Ô
Môn, dự án Cá Voi Xanh đi vào hoạt động.
Theo qui hoạch phát triển ngành công nghiệp khí Việt Nam giai đoạn 2015 – 2025
và tầm nhìn đến 2035 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, thì một trong những
hướng chính để gia tăng giá trị sử dụng của nguồn khí là thực hiện chế biến sâu để
tách các sản phẩm Etan, LPG, Condensate. Tuy nhiên thực tế hiện nay tỷ trọng nguồn
khí được chế biến sâu chiếm tỷ lệ tương đối nhỏ do mới chỉ có Nhà máy Xử lý Khí
Dinh Cố có thể tách được sản phẩm LPG và Condensate với công suất xử lý tối đa
khoảng 1.5 ÷ 2.0 tỷ m3/năm, tương đương với 20% sản lượng khí khai thác (10 tỷ
1
m3/năm theo số liệu khai thác 2016), dự kiến vào Quý III/2017 Nhà máy Chế biến
Khí Cà Mau với công suất thiết kế 2.0 tỷ m3/năm đi vào hoạt động sẽ nâng tổng công
suất khí được đưa qua chế biến sâu để thu hồi LPG và Condensate lên 4.0 Tỷ m3/năm,
tương đương với khoảng 40% sản lượng khí khai thác. Hơn nữa hiện tại trong các
nguồn khí của Việt Nam chứa rất nhiều Etan (từ 4-12% mol.) có giá trị kinh tế cao để
cung cấp cho các dự án lọc hóa dầu vẫn chưa được chế biến sâu mà chỉ sử dụng làm
khí nhiên liệu cho các nhà máy điện.
Do vậy việc xem xét đầu tư thêm nhà máy chế biến khí bao gồm cả việc tách Etan
để cung cấp cho hóa dầu từ nguồn khí Sư Tử Trắng, Thiên Ưng, Đại Hùng, Sao Vàng,
Đai Nguyệt của dự án đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 giai đoạn 2 là nhu cầu cấp
thiết nhằm mục tiêu gia tăng giá trị và sử dụng hiệu quả nguồn nguyên liệu khí đầu
vào của Việt Nam. Mục tiêu đầu tư Nhà máy phải đảm bảo được tiến độ của dự án
đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 giai đoạn 2 như nêu trên vào năm 2019
Xuất phát từ những yêu cầu thực tế như vậy, được sự đồng ý của Trường Đại học
Bà Rịa – Vũng Tàu, tôi chọn đề tài “Thiết kế nhà máy chế biến khí với nguồn
nguyên liệu từ mỏ Sư Tử Trắng và các mỏ khí khác từ đường ống Nam Côn Sơn
2 về bờ” dưới sự hướng dẫn của Thạc sĩ Mai Xuân Ba.
Nội dung của đồ án gồm có các phần sau:
+ Tổng quan về ngành công nghiệp công khí Việt Nam.
+ Các phương pháp chế biến khí tự nhiên và khí đồng hành.
+ Tìm hiểu công nghệ hiện nay trên thế giới, đánh giá để lựa chọn công
nghệ tối ưu để thu hồi tối đa sản phẩm có giá trị với hiệu suất thu hồi Etan tối thiểu
đạt 80%, LPG 96% từ nguồn khí qua đường ống Nam Côn Sơn 2.
+ Ứng dụng của phần mềm Aspen HYSYS trong bộ phần mềm AspenONE
vào việc mô phỏng, tính toán các thiết bị dầu khí để từ đó đánh giá lựa chọn qui mô
công suất và cấu hình thiết bị của nhà máy chế biến Khí.
+ Xây dựng mô hình mô phỏng nhà máy trên công nghệ lựa chọn và tính
toán các chỉ tiêu về mặt kinh tế.
2
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ NGUỒN CUNG VÀ NHU CẦU KHÍ VIỆT NAM
1.1.
Tình hình ngành công nghiệp khí Việt Nam:
Chính phủ vừa công bố Quyết định số 60/QĐ-TTg về việc Phê duyệt Quy hoạch
phát triển ngành công nghiệp Khí Việt Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035.
Quyết định này đã mở ra năm 2017 khẩn trương và nhiều trọng trách đối với toàn
ngành Công thương mà đặc biệt là Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, trong đó có PV GAS.
Quan điểm phát triển của Quy hoạch nhằm thực hiện các mục tiêu về lĩnh vực công
nghiệp Khí trong Chiến lược phát triển ngành Dầu khí Việt Nam đến năm 2025 và
định hướng đến năm 2035 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Phát triển ngành
công nghiệp khí Việt Nam sẽ gắn liền với chiến lược và quy hoạch phát triển điện lực
quốc gia, nhằm sử dụng hiệu quả nguồn nhiên liệu sạch, góp phần bảo đảm an ninh
năng lượng quốc gia, giảm phát thải khí nhà kính. Việc phát triển đồng bộ, hiệu quả
ngành công nghiệp Khí được liên kết với phát huy các nguồn lực trong nước và đẩy
mạnh hợp tác quốc tế; trên nguyên tắc sử dụng tiết kiệm, hiệu quả, hợp lý nguồn tài
nguyên trong nước; triển khai nhập khẩu khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) song song
với việc thu gom các nguồn khí mới trong nước để bổ sung cho các nguồn khí đang
suy giảm, duy trì khả năng cung cấp khí cho các hộ tiêu thụ. Đặc biệt, cần tiếp tục
hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thu gom, vận chuyển, xử lý khí trên nguyên tắc sử
dụng tối đa công suất hệ thống hạ tầng hiện hữu, từng bước xây dựng và hoàn thiện
cơ sở hạ tầng hệ thống kho chứa, nhập khẩu, phân phối LNG; Đẩy mạnh đầu tư chế
biến sâu khí thiên nhiên, đa dạng hóa sản phẩm nhằm nâng cao giá trị sử dụng của
khí và hiệu quả của sản phẩm khí trong nền kinh tế.
Nền công nghiệp Khí Việt Nam sẽ được tập trung đầu tư để hoàn chỉnh, đồng bộ
tất cả các khâu, từ khai thác - thu gom - vận chuyển - chế biến - dự trữ - phân phối
khí và xuất nhập khẩu sản phẩm khí; đảm bảo thu gom 100% sản lượng khí của các
lô/mỏ mà PVN và các nhà thầu dầu khí khai thác tại Việt Nam. Phấn đấu sản lượng
khai thác khí cả nước giai đoạn 2016 - 2035 như sau:
Giai đoạn 2016 - 2020: Sản lượng khai thác khí đạt 10 - 11 tỷ m3/năm;
3
Giai đoạn 2021 - 2025: Sản lượng khai thác khí đạt 13 - 19 tỷ m3/năm;
Giai đoạn 2026 - 2035: Sản lượng khai thác khí đạt 17 - 21 tỷ m3/năm.
Về nhập khẩu, phân phối LNG, Chính phủ chỉ đạo nghiên cứu, tìm kiếm thị trường
và đẩy nhanh việc xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng kho cảng để sẵn sàng tiếp nhận,
nhập khẩu LNG với mục tiêu cho từng giai đoạn như sau:
Giai đoạn 2021 - 2025 đạt 1 - 4 tỷ m3/năm;
Giai đoạn 2026 - 2035 đạt 6 - 10 tỷ m3/năm.
Về phát triển thị trường tiêu thụ khí, nước ta sẽ tiếp tục phát triển thị trường điện
là thị trường trọng tâm tiêu thụ khí (bao gồm LNG nhập khẩu) với tỷ trọng khoảng
70 - 80% tổng sản lượng khí, đáp ứng nguồn nhiên liệu khí đầu vào để sản xuất điện.
Ngoài ra, Việt Nam cũng định hướng phát triển lĩnh vực hóa dầu từ khí, tăng cường
đầu tư chế biến sâu khí thiên nhiên để nâng cao giá trị gia tăng sản phẩm khí, tạo ra
các nguyên, nhiên, vật liệu để phục vụ phát triển sản xuất công nghiệp trong nước,
hướng tới xuất khẩu, giảm tỷ trọng nhập siêu. Tiếp tục duy trì và mở rộng hệ thống
phân phối khí cho các hộ tiêu thụ công nghiệp, giao thông vận tải, sinh hoạt đô thị
nhằm mục đích bảo vệ môi trường và nâng cao giá trị sử dụng của khí. Phát triển
đồng bộ hệ thống phân phối khí thấp áp và hệ thống phân phối khí nén thiên nhiên
(CNG) làm tiền đề để phát triển hệ thống phân phối khí cung cấp cho giao thông vận
tải. Phấn đấu phát triển thị trường khí với quy mô:
Giai đoạn 2016 - 2020 đạt 11 - 15 tỷ m3/năm.
Giai đoạn 2021 - 2025 đạt 13 - 27 tỷ m3/năm.
Giai đoạn 2026 - 2035 đạt 23 - 31 tỷ m3/năm.
Để hoàn thiện cơ sở hạ tầng tồn trữ, kinh doanh, phân phối khí dầu mỏ hóa lỏng
(LPG), cần mở rộng công suất các kho LPG hiện hữu kết hợp với xây dựng các kho
LPG mới để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước với quy mô khoảng 3,5 - 4,0 triệu
tấn/năm vào năm 2025 và đạt quy mô khoảng 4,5 - 5,0 triệu tấn/năm vào năm 2035,
bảo đảm đáp ứng yêu cầu dự trữ tối thiểu đạt hơn 15 ngày cung cấp. Phấn đấu đáp
ứng 70% thị phần LPG toàn quốc.
4
Đối với khu vực Bắc Bộ, định hướng phát triển của Quy hoạch sẽ nghiên cứu các
giải pháp, đẩy mạnh việc thu gom khí từ các mỏ nhỏ, nằm phân tán trong khu vực
nhằm tăng cường khả năng cung cấp khí cho các hộ tiêu thụ công nghiệp khu vực
Bắc Bộ, từng bước nghiên cứu, triển khai xây dựng cơ sở hạ tầng nhập khẩu LNG để
duy trì khả năng cung cấp khí cho các hộ tiêu thụ công nghiệp khí nguồn khí khu vực
Bắc Bộ suy giảm, phát triển các nhà máy điện sử dụng LNG theo Quy hoạch điện lực
quốc gia đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
Đối với khu vực Trung Bộ, sẽ tích cực đẩy mạnh phát triển và hoàn thiện hệ thống
cơ sở hạ tầng thu gom, vận chuyển, xử lý khí từ mỏ khí Cá voi xanh để cung cấp cho
các nhà máy điện sử dụng khí thuộc khu vực Trung Bộ theo Quy hoạch điện lực quốc
gia đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Phát triển công nghiệp hóa dầu sử dụng
khí từ mỏ khí Cá voi xanh sau khi đã đáp ứng đủ nhu cầu khí cho các nhà máy điện.
Phát triển hệ thống phân phối khí thấp áp, sản xuất CNG/LNG quy mô nhỏ cấp cho
các hộ tiêu thụ công nghiệp trong khu vực. Từng bước nghiên cứu, xây dựng hệ thống
cơ sở hạ tầng nhập khẩu, phân phối LNG khi nguồn khí trong khu vực suy giảm và
trong trường hợp xuất hiện thêm các hộ tiêu thụ mới.
Đối với khu vực Đông Nam Bộ, hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thu gom, vận
chuyển các mỏ khí tiềm năng nhằm duy trì nguồn khí cung cấp cho các hộ tiêu thụ
hiện hữu, đẩy mạnh công tác tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ để đảm bảo duy trì đáp
ứng nhu cầu tiêu thụ khí trong khu vực. Triển khai xây dựng hệ thống kho, cảng nhập
khẩu LNG để bổ sung cho nguồn khí trong nước suy giảm và cung cấp cho các nhà
máy điện theo Quy hoạch điện lực quốc gia đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
Đối với khu vực Tây Nam Bộ, cần hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thu gom, vận
chuyển khí từ Lô B & 48/95, 52/97 và các mỏ nhỏ khu vực Tây Nam (Khánh Mỹ,
Đầm Dơi, Nam Du, U Minh, ...) để cung cấp cho các Trung tâm điện lực mới theo
Quy hoạch điện lực quốc gia được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; bổ sung cho các
hộ tiêu thụ hiện hữu khu vực Tây Nam Bộ. Xây dựng cơ sở hạ tầng nhập khẩu LNG
để duy trì khả năng cung cấp cho các hộ tiêu thụ, phát triển các nhà máy điện sử dụng
LNG mới.
5
Việc quy hoạch ngành còn xác định xây dựng hệ thống cơ chế chính sách để từng
bước chuyển đổi mô hình quản lý ngành công nghiệp khí Việt Nam, cơ chế kinh
doanh khí theo hướng thị trường khí tự do, hội nhập với thị trường khí trong khu vực,
thế giới. Việc thát triển thị trường tiêu thụ khí sẽ được định hướng theo cơ chế thị
trường có sự điều tiết của Nhà nước, khuyến khích các nhà thầu, nhà đầu tư nước
ngoài tham gia đầu tư vào chuỗi giá trị khí từ khâu thượng nguồn, trung nguồn đến
hạ nguồn góp phần đảm bảo an ninh năng lượng dài hạn cho đất nước và thực hiện
chính sách phát triển bền vững.
Thủ tướng đã giao Bộ Công thương chỉ đạo triển khai thực hiện Quy hoạch tổng
thể phát triển ngành công nghiệp khí Việt Nam giai đoạn đến năm 2025, định hướng
đến năm 2035, trước mắt cần tập trung triển khai có hiệu quả các dự án đầu tư trong
giai đoạn đến năm 2025 được nêu trong Quy hoạch; Chủ trì, phối hợp với các bộ,
ngành liên quan rà soát các văn bản quy phạm pháp luật về dầu khí để có đề xuất với
Chính phủ các nội dung sửa đổi phù hợp, tạo điều kiện thuận lợi cho ngành công
nghiệp khí Việt Nam phát triển.
1.2. Khả năng khai thác khí của Việt Nam:
1.2.1. Bể Cửu Long:
Bể Cửu Long bao gồm trũng Cửu Long (phần đất liền) và phần thềm lục địa Đông –
Nam Việt Nam. Các hoạt động thăm dò – khai thác ở đây cho đến nay đã khẳng định
tiềm năng chủ yếu của bể Cửu Long là dầu và khí đồng hành. Cơ cấu trữ lượng của
Bể Cửu Long chủ yếu là trữ lượng cấp P1 và P2. Trữ lượng P4+P5, tiềm năng không
nhiều và phần lớn là các mỏ/cấu tạo nhỏ. Vì vậy khả năng gia tăng sản lượng khí từ
khu vực Bể Cửu Long trong tương lai sẽ rất khó khăn và hạn chế.
Khả năng cung cấp khí của các mỏ đang khai thác, đang phát triển và chuẩn bị đưa
vào phát triển giai đoạn 2019-2035 khoảng 29,06 tỷ m3 khí. Việc bổ sung thêm các
mỏ, các cấu tạo tiềm năng như Hà Mã Xám, Dơi Nâu, cấu tạo tiềm năng thuộc lô 09-
1, lô 15-1 sẽ gia tăng sản lượng khí cộng dồn giai đoạn 2019-2035 lên khoảng 37,15
tỷ m3 khí.
6
Tổng trữ lượng khai thác của các mỏ giai đoạn 2019-2035 của các mỏ đang khai
thác, chuẩn bị phát triển, các mỏ chưa có kế hoạch phát triển và các cấu tạo tiềm năng
của Bể Cửu Long được thể hiện chi tiết ở bảng sau:
Bảng 1.1. Trữ lượng khí thu hồi các mỏ ở bể Cửu Long giai đoạn 2019 – 2035
Mỏ
Lô
Tên Mỏ
Trữ lượng khai thác giai đoạn 2019-2035 (Tỷ m3/năm)
09-1 & 09-3
3.85
Bạch Hổ-Rồng- Đồi Mồi, Thỏ Trắng, Gấu Trắng STD/ STV/ STN Sư Tử Trắng
15-1
-0.48 22.95
15-2
Rạng Đông- Phương Đông
Tê Giác Trắng
16-1
0.25 0.04
Các mỏ đang khai thác & Các mỏ chuẩn bị phát triển (P1+P2, 50% P3)
Cá Ngừ Vàng
09-2
0.18
15-2/01
0.28
Hải Sư Đen/ Hải Sư Trắng Kình Ngư Trắng
09-2/09
1.99
Tê Giác Trắng
16-1
0.04
Tổng cộng P1 + P2, 50%P3
Hà Mã Xám
16-2
29.06 1.3
Dơi Nâu
16-2
1.16
15-1 POS
3.65
09-1 POS
1.98
Các mỏ chưa có kế hoạch đưa vào phát triển & Các cấu tạo tiềm năng (P4 + P5 & POS)
Tổng cộng P4 + P5 & POS
8.09
Tổng cộng
37.15
7
Hình 1.1. Sản lượng cung cấp khí của bể Cửu Long giai đoạn 2019-2035
1.2.2. Bể Nam Côn Sơn:
Bể Nam Côn Sơn nằm phía Đông - Đông Nam Bể Cửu Long với diện tích khoảng
60.000 km2 bao phủ bởi 21 Lô và là vùng có nhiều giếng khoan thăm dò nhất (trên
60 giếng). Nguồn khí thuộc Bể Nam Côn Sơn chủ yếu là khí tự nhiên. Công tác tìm
kiếm thăm dò ở Bể này đã phát hiện được nhiều mỏ khí tự nhiên khá lớn như Lan
Tây, Lan Đỏ, Hải Thạch, Rồng Đôi, Rồng Đôi Tây, Mộc Tinh và các mỏ dầu như Đại
Hùng, Chim Sáo, Dừa, mỏ dầu và khí Cá Rồng Đỏ, …
Khả năng cung cấp khí của các mỏ đang khai thác, đang phát triển và chuẩn bị đưa
vào phát triển giai đoạn 2019-2035 khoảng 68.64 tỷ m3 khí. Việc bổ sung thêm các
mỏ, các cấu tạo tiềm năng bể Nam Côn Sơn gồm Rồng Vĩ Đại, 12-C, Thiên Nga, Cá
Kiếm Đen & Cá Kiếm Xanh, Phong Lan Dại Deep, Cobia, Cá Kiếm Nâu… sẽ gia
tăng sản lượng khí cộng dồn lên khoảng 147.94 tỷ m3 khí.
Tổng trữ lượng khai thác của các mỏ giai đoạn 2019-2035 của các mỏ đang khai
thác, chuẩn bị phát triển, các mỏ chưa có kế hoạch phát triển và các cấu tạo tiềm năng
của bể Nam Côn Sơn được trình bày chi tiết ở bảng 1.2:
8
Bảng 1.2. Sản lượng cung cấp khí của bể Nam Côn Sơn
Mỏ
Lô
Tên mỏ
Các mỏ đang khai thác & Các mỏ chuẩn bị phát triển (P1+P2, 50% P3)
06-1 06-1 11-2 12w 07/3 05-2 & 3 04-3 05-1a 05-1bc 05-1bc
Lan Tây/ Lan Đỏ PLD 1P & LD 3P Rồng Đôi/ RĐT Chim Sáo + Dừa Cá Rồng Đỏ HT/ MT Thiên Ưng Đại Hùng Đại Nguyệt Sao Vàng
Tổng cộng P1 + P2, 50%P3
11-2 12E 12W
Trữ lượng khai thác giai đoạn 2019 – 2035 (Tỷ m3/năm) 8.38 6.53 2.76 0.61 4.62 20.30 5.09 2.31 6.57 11.48 68.64 1.09 1.89 3.89
136/03
8.41
04-2POS 04-3POS 05-1bc POS 05-2 & 05-3 POS
1.0 2.95 2.4 1.9
06-1 POS
16.36
Các mỏ chưa có kế hoạch đưa vào phát triển & Các cấu tạo tiềm năng (P4 + P5 & POS)
Rồng Vĩ Đại 12-C Thiên Nga CKD & CKX (risked) Phong Lan Dại Deep
1.05
11-2 (KNOCK) POS 130 POS 07/3POS 136/03 136/03
Cobia CKN (Risked VN) Tiềm Năng
3.4 13.75 14.6 6.4 79.30 147.94
Tổng cộng P4 + P5 & POS Tổng cộng
Bảng 1.2. Sản lượng cung cấp khí của bể Nam Côn Sơn
1.2.3. Bể Malay – Thổ Chu:
Bể trầm tích MaLay - Thổ Chu nằm ở phía Tây Nam thềm lục địa Việt Nam trong
Vịnh Thái Lan, có ranh giới tiếp giáp Campuchia, Malaysia và Thái Lan. Bể có diện
9
tích khoảng 400.000 km2. Thái Lan và Malaysia đã tiến hành thăm dò dầu khí tại khu
vực biển của mình từ đầu những năm 70 và thu được kết quả rất khả quan.
Phía Việt Nam, công tác tìm kiếm thăm dò dầu khí được bắt đầu từ những năm
đầu của thập kỷ 90 và cũng đạt được nhiều kết quả rất đáng kể. Hơn 63% các giếng
thăm dò đã phát hiện thấy dầu, khí và đến nay đã ký hợp đồng phân chia sản phẩm
(PSC) ở các Lô có tiềm năng như PM3-CAA; Lô B, 48/95, 52/97; 46-Cái Nước; 46/02,
50,51. Các nguồn khí thuộc Lô này chủ yếu là khí tự nhiên, có hàm lượng CO2 cao.
Trữ lượng khí ở bể Malay – Thổ Chu được trình bày như sau:
Trữ lượng cấp 2P các mỏ thuộc PM3-CAA, 46-Cái Nước (phần thuộc Việt Nam)
và Hoa Mai, lô 46/02, trữ lượng cấp 2P của PM3-CAA là lượng có khả năng khai
thác của phía Việt Nam bao gồm 8% khí trơ được minh họa trong bảng 1.3
Bảng 1.3. Trữ lượng cấp khí 2P
Tên mỏ, lô
Trữ lượng khí tại chỗ (cấp 2P) 81.10
-
Trữ lượng khí thu hồi (cấp 2P) 26.17 4.80
PM3-CAA Phần lấy bù
6.05
1.27
46-Cái Nước
2.62
1.84
Hoa Mai
7.50
46/02
97.27
34.08
Tổng
Trữ lượng Hydrocarbon (không tính N2, CO2) của lô B, 48/95 và 52/97 như sau:
Bảng 1.4. Trữ lượng Hydrocacbon không tính N2, CO2
Trữ lượng HC tại chỗ (P50)
Trữ lượng HC thu hồi (P50)
P1+P2+P3
2P=P1+P2
Có thể (P3)
Có khả năng (P2)
Cấp trữ lượng
Xác minh (P1)
Có khả năng (P2)
Xác minh (P1)
23.00
25.00
31.00
79.00
15.80
17.30
33.10
Mỏ Kim Long
32.00
33.00
83.00
12.60
22.20
34.80
Mỏ Ác Quỷ 18.00
13.00
18.00
20.00
51.00
9.10
12.70
21.80
Mỏ Cá Voi
Tổng
54.00
75.00
84.00
213.00
37.50
52.20
89.70
10
Như vậy có thể nhận thấy, tiềm năng khí ở khu vực bể Malay-Thổ Chu là rất lớn,
trữ lượng tại chỗ của các mỏ lớn gấp 2-3 lần trữ lượng có khả năng thu hồi, cùng với
việc công nghệ khai thác dầu khí ngày một phát triển, trình độ quản lý ngày một tăng,
việc thăm dò khai thác trong khu vực vẫn đang được tiếp tục thúc đẩy thì tiềm năng
gia tăng sản lượng khí của khu vực hi vọng sẽ được tiếp tục gia tăng.
11
Chương 2
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN KHÍ [1]
2.1. Các phương pháp chế biến khí:
2.1.1. Ngưng tụ khí nhiệt độ thấp:
Quá trình ngưng tụ khí có thể coi là quá trình làm đẳng áp (nếu bỏ qua một vài tổn
thất áp suất khi khí di chuyển trong đường và các thiết bị công nghệ) cho tới nhiệt độ
tương ứng với áp suất đó sẽ xuất hiện pha lỏng. Khí đồng hành và khí thiên nhiên là
hỗn hợp nhiều cấu tử, do đó quá trình chuyển pha và các vùng tới hạn của chúng khác
nhiều so với các quá trình tương ứng của cấu tử khí tinh khiết.
Đối với cấu tử khí tinh khiết bao giờ cũng tồn tại điểm tới hạn và tương ứng điểm
đó là nhiệt độ và áp suất tới hạn. Khí nhiệt độ cao hơn nhiệt độ tới hạn, thì chất sẽ tồn
tại ở trạng thái một pha, khi đó dù có thay đổi giá trị của bất kỳ tổ hợp các thông số
nào cũng không thể đưa chất đó về trang thái hai pha được.
Điều đó có nghĩa là quá trình hóa lỏng một phần hay toàn bộ một cấu tử khí bằng
phương pháp nén chỉ thực hiện được khi hạ nhiệt độ khí xuống dưới nhiệt độ tới hạn.
Trong hỗn hợp khí đồng hành hoặc khí thiên nhiên, vùng tới hạn thường là một
khoảng rộng các thông số và phụ thuộc vào thành phần của khí.
Hình 2.1. Giản đồ P-T hệ đa cấu tử khí 1
Trong đó:
12
+ Điểm C là điểm tới hạn, tại đó hai pha trở thành một pha.
+ Điểm M là điểm tương ứng với áp suất lớn nhất mà tại đó hỗn hợp nhiều
cấu tử tồn tại ở trạng thái hai pha.
+ Điểm N: là điểm tương ứng với áp suất lớn nhất mà tại đố hỗn hợp nhiều
cấu tử tồn tại ở trạng thái hai pha.
Những giá trị cực đại của áp suất và nhiệt độ mà tại đó hỗn hợp nhiều cấu tử có
thể tồn tại ở trạng thái hai pha được gọi là áp suất và nhiệt độ ngưng tụ tới hạn của
hỗ hợp.
Vị trí của các điểm C, M, N trên giảng đồ phụ thuộc vào thành phần của hỗn hợp.
Đường cong phía bên trái từ 0 cho tới điểm C biểu diễn cho đường cong điểm sôi.
Còn đường cong phía bên phải tử 100 cho tới điểm M biểu diễn cho đường cong điểm
sương. Đường ABDE: biểu diễn quá trình ngưng tụ đẳng nhiệt trong các mỏ khí
condensate. Điểm A biểu diễn pha lỏng nằm bên ngoài đường bao pha khi giảm áp
suất tới điểm B bắt đầu quá trình ngưng tụ. Tiếp tục giảm áp suất lượng lỏng hình
thành nhiều hơn từ điểm A đến D nằm trong miền được tạo bởi các điểm thay đổi độ
dốc của các đường pha. Khi tiếp tục giảm áp suất ra khỏi miền đi từ D tới E thì lượng
lỏng giảm dần cho tới khi đạt điểm sương E phía dưới điểm E hệ không tồn tại ở trạng
thái lỏng chỉ tồn tại ở trạng thái hơi.
Khi giảm nhiệt độ của hỗn hợp thì sẽ đến lúc một cấu tử nào đó của khí sẽ bắt đầu
ngưng tụ. Các cấu tử có nhiệt độ ngưng tụ lớn nhất sẽ ngưng tụ đầu tiên. Nhưng khí
hydrocacbon có một đặc điểm là chúng hòa tan vào hydrocacbon lỏng. Vì vậy trong
pha lỏng vẫn còn lẫn các hydrocacbon có nhiệt độ ngưng tụ thấp hơn.
Nguyên tắc: nén và làm lạnh khí để phân tách sơ bộ các hydrocacbon nặng nhất,
sau đó dòng khí được phân tách trong tháp chưng cất nhằm thu hồi khí.
Hiệu quả đối với quá trình cần tách các cấu tử nhẹ.
Công nghệ chế biến khí bằng phương pháp ngưng tụ nhiệt độ thấp có thể chia ra
theo: số bậc phân ly cơ bản, loại nguồn nhiệt lạnh, loại sản phẩm cuối.
Theo số bậc phân ly cơ bản quy trình được chia ra bậc một, bậc hai, và bậc ba.
Mỗi bậc nhất thiết phải có sản phẩm ra ở dạng lỏng.
13
Theo nguồn nhiệt lạnh chu trình làm lạnh trong, chu trình làm lạnh ngoài, và chu
trình làm lạnh kết hợp cả hai loại trên.
2.1.1. Sơ đồ ngưng tụ khí ở nhiệt độ thấp với chu trình làm lạnh ngoài
Chu trình làm lạnh ngoài không phụ thuộc vào sơ đồ công nghệ và có tác nhân
lạnh riêng. Phụ thuộc vào loại tác nhân lạnh chu trình làm lạnh ngoài có thể chia thành
hai nhóm: tác nhân lạnh một cấu tử và tác nhân lạnh nhiều cấu tử (thường là hỗn hợp
hydrocacbon nhẹ). Chu trình làm lạnh ngoài hai hoặc nhiều tác nhân lạnh một cấu tử
gọi là chu trình lạnh nhiều bậc.
Sơ đồ ngưng tụ một bậc để thu được C3 và phân đoạn cao hơn với chu trình làm
lạnh bằng propan được trình bày trong hình 2.2.
Hình 2.2. Sơ đồ ngưng tụ một bậc ở nhiệt độ thấp
1,7 – Thiết bị tách hai pha; 2 – Máy nén; 3 – Thiết bị ngưng tụ bằng không khí;
4,5 – Thiết bị trao đổi nhiệt; 6,10 – Thiết bị bay hơi propan; 8 – Thiết bị khử etan; 9
– Bình chứa sản phẩm đỉnh; 11 – Thiết bị gia nhiệt đáy tháp.
I – Khí ẩm; II – Khí khô thương phẩm; III – Các phân đoạn C3+.
Sơ đồ có một nguồn lạnh bên ngoài – chu trình làm lạnh bằng propan và một cụm
phân tách hỗn hợp hai pha.
14
Trong sơ đồ khí ẩm theo ống dẫn đi vào thiết bị tách hai pha 1 để tách các tạp chất
cơ học và các giọt lỏng (dầu, chất lỏng ngưng tụ, nước, v.v…). Sau đó đi đến máy
nén 2 và được nén đến áp suất 3 ÷ 4 Mpa hoặc cao hơn. Khí nén được làm lạnh tới -
20oC ÷ - 30oC trong thiết bị trao đổi nhiệt số 4, 5 nhờ nguồn lạnh từ dòng khí khô và
chất lỏng ngưng tụ từ thiết bị tách 7. Sau đó trong thiết bị bay hơi propan 6, khí sẽ
được ngưng tụ một phần và đi vào thiết bị tách 7, tại đây phần hydrocacbon ngưng tụ
sẽ được tách ra, khí khô sẽ đi ra từ đỉnh tháp. Phần lỏng ở đáy thiết bị tách 7, đi đến
trao đổi nhiệt tại thiết bị số 5, tại đây dòng này sẽ được gia nhiệt lên 20 ~ 30 oC và
được đưa vào tháp tách etan số 8. Sản phẩm đỉnh cảu tháp tách etan là hỗn hợp etan
và một phần nhỏ propan (không quá 5% propan). Hỗn hợp này sẽ được trộn với khí
khô ở thiết bị phân ly số 7 và được đưa vào ống dẫn khí thương phẩm. Sản phẩm đáy
của tháp etan là phân đoạn C3+ đươc sử dụng để tách LPG và Condensate.
2.1.2. Sơ đồ ngưng tụ khí ở nhiệt độ thấp với chu trình làm lạnh trong
Trong chu trình làm lạnh trong nguồn lạnh được lấy từ chính các dòng sản phẩm
khí thu được từ sơ đồ công nghệ. Chu trình làm lạnh trong chia thành hai nhóm:
+ Nhóm tiết lưu dòng sản phẩm lỏng. Nguồn lạnh thu được khi tiết lưu dòng chất
lỏng ngưng tụ của quá trình ngưng tụ hay dòng hồi hồi lưu của quá trình khử etane
và methane.
+ Nguồn lạnh thu được khi dùng van giảm áp. Nhờ hiệu ứng nhiệt động của quá
trình giãn nở khí đẳng entropi.
Thường áp dụng để chế biến khí thương phẩm chứa C3 không vượt quá 70 ÷75g/m3
khi sử dụng phương pháp ngưng tụ nhiệt độ thấp phải dùng nguồn lạnh và thiết bị
làm lạnh kiểu tuabin để có thể tách triệt để các cấu tử chính: etan, propan và
hydrocacbon nặng.
15
Hình 2.3. Sơ đồ cụm thiết bị chính của chu trình làm lạnh trong
1 – Cụm sấy (có sử dụng rây phân tử); 2 – Thiết bị trao đổi nhiệt; 3 – Máy nén
tuabin (chung trục với tuabin khí); 4 – Thiết bị phân li áp suất cao; 5 – Tuabin
lạnh; 6 - Thiết bị phân li áp suất thấp (1.4 ÷ 2.8 Mpa); 7 – Tháp khử metan;
I – Khí ẩm (7 MPa, 27oC); II – Khí đã tách xăng (7 MPa); III – Sản phẩm lỏng
(tách triệt để C2: 40%-70%; C3:95%; C4+:99%)
Sơ đồ ngưng tụ nhiệt độ thấp với chu trình làm lạnh trong bao gồm các cụm chính:
+ Cụm nén khí (chỉ có khi chế biến khí thiên nhiên, còn đối với khí đồng hành
thì đã được nén từ ngoài giàn).
+ Cụm sấy khí.
+ Cụm trao đổi nhiệt lạnh và nhiệt của các dòng.
+ Cụm phân li áp suất cao.
+ Cụm làm lạnh kiểu tuabin với thiết bị phân li áp suất thấp.
+ Cụm khử metan từ chất lỏng ngưng tụ (nếu cần thu được etan và các cấu tử C
cao); cụm khử etan (nếu cần thu propan và các cấu tử C cao hơn).
+ Nén khí khô tới áp suất cần thiết để đưa đi tiêu thụ; trong trường hợp này có sử
dụng một phần máy nén có chung trục với tuabin lạnh.
2.1.3. Sơ đồ ngưng tụ khí ở nhiệt độ thấp với chu trình làm lạnh tổ hợp
Quá trình ngưng tụ nhiệt độ thấp một bậc sử dụng chu trình làm lạnh tổ hợp (chu
trình làm lạnh ngoài bằng propan và tiết lưu dòng lỏng) để thu được các phân đoạn
C3 trở lên.
16
Hình 2.4. Sơ đồ ngưng tụ nhiệt độ thấp một bậc dùng chu trình làm lạnh tổ hợp
1,3 – Thiết bị ngưng tụ không khí; 2 – Máy nén; 4,6,7,9 – Thiết bị trao đổi
nhiệt tuần hoàn; 5,8 – Thiết bị bay hơi propan; 10 – Thiết bị tiết lưu; 11 – Thiết bị
phân li nhiệt độ thấp; 12 – Tháp khử etan; 13 – Thiết bị gia nhiệt.
I – Khí ẩm; II – Khí khô; III – Các phân đoạn hydrocabon nặng.
Hình 2.4 biểu diễn sơ đồ ngưng tụ nhiệt độ thấp một bậc có tiết lưu chất lỏng ngưng
tụ từ thiết bị phân li 11. Theo sơ đồ, khí đồng hành sau khi được nén tới 2Mpa sẽ lần
lượt đi vào thiết bị gia nhiệt 13, tháp khử etan, thiết bị ngưng tụ không khí 3 và một
loạt các thiết bị trao đổi nhiệt tuần hoàn 4, 6, 7, 9 và dàn bốc hơi lạnh 5,8 của chu
trình làm lạnh ngoài, được ngưng tụ một phần -10oC và sau đó được đưa vào thiết bị
tách chất lỏng ngưng tụ 11. Khí khô đi ra từ phía trên thiết bị phân li sẽ được trao đổi
nhiệt với khí ẩm và đem đi tiêu thụ. Chất lỏng ngưng tụ thu được ở phía dưới thiết bị
phân li sẽ đi qua thiết bị tiết lưu 10, tại đây áp suất và nhiệt độ chất lỏng ngưng tụ sẽ
giảm xuống tương ứng 1MPa và -18oC.
Dòng chất lỏng ngưng tụ lạnh đi qua thiết bị trao đổi nhiệt 9 đặt trước thiết bị phân
li 11, sau đó đi qua thiết bị trao đổi nhiệt 7 và đi vào đỉnh tháp 12, tại đây dưới áp
suất 1MPa sẽ xảy ra quá trình khử etan. Dòng sản phẩm hydrocacbon nặng sẽ được
lấy ra ở đáy tháo và đem chế biến tiếp. Những hydrocacbon nhẹ đi ra từ đỉnh tháp 12
sẽ qua thiết bị trao đổi nhiệt 4 và được máy nén 2 nén tới áp suất bằng áp suất dòng
17
khi ẩm đi vào, được làm nguội ở thiết bị ngưng tụ không khí 1 và trộn lẫn với dòng
khí ban đầu.
20
Hình 2.5. Sơ đồ ngưng tụ nhiệt độ thấp hai bậc sử dụng chu trình làm lạnh tổ hợp
1, 12 – Máy nén; 2,13 – Thiết bị ngưng tụ không khí, 3,4,7,8,9,11 – Thiết bị trao
đổi nhiệt tuần hoàn; 5,15 – Thiết bị bốc hơi propan; 6,10 – Thiết bị phân li nhiệt độ
thấp (tương ứng với bậc I và II); 14 – Tháp khử etan; 16 – Bình chứa hồi lưu; 17 –
Bơm hồi lưu cho tháp; 18 – Bình gia nhiệt cho tháp khử etan; 19,20 – Thiết bị tiết
lưu;
I – Khí ẩm; II – Khí khô; III – Các phân đoạn hydrocacbon nặng;
Sơ đồ ngưng tụ nhiệt độ thấp hai bậc sử dụng chu trình làm lạnh tổ hợp để thu các
phân đoạn C3 trở lên. Đặc điểm của sơ đồ này là khí được làm lạnh ở bậc ngưng tụ 1
nhờ chu trình làm lạnh ngoài bằng propan, còn ở bậc 2 nhờ quá trình tiết lưu chất
lỏng ngưng tụ từ thiết bị phân li bậc 2 và một phần chất lorngg ngưng tụ từ thiết bị
phân li bậc 1. Khí đồng hành được nén tới áp suất 3.7MPa sau đó được làm lạnh ở
thiết bị ngưng tụ không khí 2, được trao đổi nhiệt ở thiết bị 3,4 và làm lạnh đến -30oC,
ngưng tụ một phần tại thiết bị bay hơi propan 5. Hỗn hợp hai pha được làm lạnh đến
-64oC nhờ trao đổi nhiệt lạnh tại thiết bị trao đổi nhiệt 7 với dòng khí khô đi từ thiết
18
bị phân li 10 của bậc phân li II và nhiệt lạnh của chất lỏng ngưng tụ của bậc II và một
phân chất lỏng ngưng tụ của bậc phân li I tại thiết bị trao đổi nhiệt 8, 9 sau khi các
dòng chất lỏng ngưng tụ này được tiết lưu ở thiết bị tiết lưu 19, 20 tới áp suất 0.3MPa.
Các dòng lỏng sau khi bốc hơi trao đổi nhiệt lạnh (nhờ quá trình tiết lưu) được máy
nén 12 nén đến 3.5MPa và được nhập vào cùng dòng với phần còn lại của chất lỏng
ngưng tụ từ thiết bị phân li 6 ở bậc phân li I vào thiết bị khử etan 14.
2.2. Hấp thụ khí:
Hấp thụ khí và giải hấp là hai quá trình truyền khối cơ bản được sử dụng để tách
khí đồng hành và khí thiên nhiên.
Bản chất vật lý của quá trình là sự hình thành cân bằng pha giữa hai pha khí lỏng
do sự khuếch tán của các chất từ pha nọ sang pha kia. Động lực của quá trình khuếch
tán là sự chênh lệch áp suất riêng phần giữa các cấu tử có trong pha lỏng và pha khí.
Nếu áp suất riêng phần của các cấu tử trong pha khí lớn hơn trong pha lỏng thì sẽ xảy
ra quá trình hấp thụ (chất lỏng hấp thụ chất khí), nếu ngược lại thì sẽ xảy ra quá trình
giải hấp.
Trong nhà máy chế biến khí quá trình hấp thụ và giải hấp được tiến hành trong
các thiết bị hấp thụ và chưng cất loại mâm hoặc đệm. Thông thường hai thiết bị trên
được kết hợp với nhau tạo thành chu trình kín. Dung môi sau khi hấp thụ khí (tại tháp
hấp thụ), sẽ qua tháp chưng cất. Tại đây sẽ xảy ra quá trình giải hấp phần khí thu được
ở đỉnh tháp được đem đi chế biến, phần dung môi hấp thụ ở đáy tháp được đưa đi tái
sinh rồi tiếp tụ quay lại tháp hấp thụ để hấp thụ khí.
2.1.1. Nguyên tắc và sơ đồ lí thuyết hấp thụ khí:
Sử dụng các dung môi để hấp thụ và tách hydrocacbon C3+ ra khỏi khí.
Áp dụng hiệu quả với khí béo có hàm lượng C3+ lớn hơn 100g/m3.
Sơ đồ chế biến khi bằng phương pháp hấp thụ khí ngoài các công đoạn chính như:
phân li, nén, sấy khí còn có công đoạn khác: khử metan của dung môi bão hòa và giải
hấp. Ngoài ra tùy thuộc vào nguồn khí đầu vào mà có thể có thêm khâu: tách bỏ hợp
chất lưu huỳnh hay các tạp chất khác.
19
Hình 2.6. Sơ đồ lý thuyết của phương pháp hấp thụ
1 – Tháp hấp thụ; 2 – Tháp khử metan (etan); 3 – Tháp giải hấp; 4,5 – Thiết bị
trao đổi nhiệt; 6,7 Thiết bị ngưng tụ bằng không khí; 8 – Thiết bị ngưng tụ bằng nước
(hoặc bằng không khí); 9 – Bình hồi lưu; 10 – Bình gia nhiệt;
I – Khí ẩm; II – Khí khô; III – Dung môi bão hòa; IV – Dung môi bão hòa đã khử
etan; V – Khí khô; VI – Các hydrocacbon nặng; VII – Dung môi tái sinh;
Hình 2.6 trình bày sơ đồ công nghệ nguyên tắc quá trình hấp thụ để tách propan
và các hydrocacbon nặng từ khí đồng hành và khí tự nhiên. Khí ban đầu sau khi tách
sơ bôn lỏng và các tạp chất cơ học, được nén và sấy đến điểm sương sau đó đưa vào
nhập liệu tại mâm cuối của tháp hấp thụ 1. Tại mâm trên cùng của tháp 1 sẽ đưa dung
môi tái sinh vào. Trong thiết bị này các cấu tử từ C3+ và một phần methane sẽ bị hấp
thụ. Khí khô sẽ đi lên đỉnh tháp, dung môi đã bão hòa sẽ đi ra ở đáy tháp. Dung môi
bão hòa sẽ đi vào tháp số 2 để khử methane. Trong tháp số 2 các hydrocacbon C1, C2
sẽ được loại bỏ ra khỏi dung dịch bão hòa. Để giảm tổn thất propan đi theo khí khô
ra khỏi tháp số 2 và khử hoàn toàn ethane từ dung môi bão hòa, sẽ có một dòng dung
môi tái sinh tại mâm trên cùng của tháp 2 và đáy sẽ được gia nhiệt. Sản phẩm đỉnh
của tháp số 2 bao gồm methane, ethane và một lượng nhỏ propane còn ở đáy là dung
môi bão hòa đã khử ethane. Dung môi bão hòa đã khử ethane được gia nhiệt tại thiết
bị trao đổi nhiệt số 4 và đưa vào tháp giải hấp số 3. Sản phẩm đỉnh thấp số 3 là hỗn
20
hợp propan và các hydrocacbon nặng và được ngưng tụ tại thiết bị số 7, sau đó đi đến
bồn hồi lưu số 9 và sẽ được hồi lưu tại đĩa trên cùng của tháp số 3 phần còn lại sẽ
được đưa đi tách tiếp để thu các sản phẩm khác. Đáy tháp số 3 được giữ ổn định nhiệt
độ nhờ thiết bị gia nhiệt đáy tháp số 10. Sản phẩm đáy ở tháp số 3, được làm nguội
tại các thiết bị trao đổi nhiệt 4, 5, 6, 8 sau đó được đưa đến tháp hấp thụ 1 và tháp khử
methane 2.
2.3. Chưng cất ở nhiệt độ thấp:
Quá trình chưng cất ở nhiệt độ thấp cho hiệu quả tách cao hơn quá trình hấp thụ ở
nhiệt độ thấp và sơ đồ lí thuyết cũng đơn giản hơn. Sự khác biệt giữa 2 sơ đồ chưng
ở nhiệt độ thấp và hấp thụ ở nhiệt độ thấp là khí nguyên liệu đi vào thiết bị sau khi
làm lạnh (một phần hoặc toàn phần) được đưa thẳng vào tháp chưng cất mà không
cần đi qua tháp phân li sơ bộ, ở đây khí nguyên liệu được tách thành khí khô (ở đỉnh)
và các hydrocacbon nặng hơn ở đáy.
Tùy thuộc vào sơ đồ nguyên tắc của quá trình chưng ở nhiệt độ thấp mà các thiết
bị chính được chia ra thành tháp chưng cất - bay hơi và tháp ngưng tụ - bay hơi.
Tháp chưng cất – bay hơi là tháp có dòng nguyên liệu đã làm lạnh sơ bộ được cho
vào phần giữa của nó. Tháp hoạt động hoàn toàn giống với tháp chưng cất trong thực
tế.
Tháp ngưng tụ - bay hơi khác với tháp chưng cất – bay hơi ở chỗ hỗn hợp cần phân
riêng được cho vào đĩa trên cùng của nó. Phần phía trên là thiết bị ngưng tụ - làm
lạnh kiểu tưới, chu kì làm lạnh ngoài.
21
Hình 2.7. Tháp chưng cất - bay hơi
Hình 2.8. Tháp ngưng tụ - bay hơi
Chú thích:
+ Hình 2.7.: 1 - Thiết bị trao đổi nhiệt; 2 - Tháp chưng bay hơi; 3 - Chu trình làm
lạnh ngoài; 4 - Thiết bị tách.
I - Khí nguyên liệu; II - Khí đã tách benzin; III - Ống truyền nhiệt;
IV - Hydrocacbon nặng; V - Hồi lưu.
+ Hình 2.8.: 1 - Thiết bị trao đổi nhiệt; 2 - Tháp chưng bay hơi; 3 - Chu trình
làm lạnh ngoài; 4 - Thiết bị tách;
I - Khí nguyên liệu; II - Khí đã tách benzin; III - Ống truyền nhiệt;
IV - Hydrocacbon nặng; V - Hồi lưu
22
Chương 3
ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ CHO NHÀ MÁY CHẾ BIẾN KHÍ
3.1. Mục tiêu của Nhà máy chế biến khí:
Mục tiêu của nhà máy chế biến khí Nam Côn Sơn 2 là cần lựa chọn công nghệ chế
biến khí tối ưu để thu hồi tối đa các sản phẩm có giá trị là Etan, LPG, Condensate
nhằm gia tăng tối đa giá trị sử dụng các nguồn khí này. Cụ thể yêu cầu việc lựa chọn
công nghệ chế biến khí cho Nhà máy phải đạt được như sau:
+ Đảm bảo chất lượng các sản phẩm khí khô, Etan, LPG và Condensate. Hiệu
suất thu hồi các sản phẩm có giá trị phải đạt mức như sau: Hiệu suất thu hồi Etan ≥
80%, LPG ≥ 96%, Condensate 100%.
+ Nhà máy có thể linh động hoạt động được ở các chế độ khác nhau là chế độ
chỉ tách LPG và Condensate hoặc tách cả Etan, LPG và Condensate tùy thuộc vào
nhu cầu của hộ tiêu thụ.
+ Có khả năng xử lý được nguồn khí có hàm lượng CO2 cao lên đến 10%.
+ Xây dựng nhanh để đáp ứng được tiến độ của dự án đường ống dẫn khí Nam
Côn Sơn 2 dự kiến đưa khí về bờ từ năm 2019.
3.2. Các công nghệ chế biến khí hiện nay trên thế giới
3.2.1. Công nghệ thu hồi Sales Gas, LPG của NovaTech:
Công nghệ này được áp dụng tại Nhà máy Xử lý Khí Dinh Cố. Nguyên lý chế biến
là khí nguyên liệu đầu vào được làm lạnh bằng cách tận dụng nhiệt lạnh từ hệ thống
và giãn nỡ qua van tiết lưu J-T kết hợp với giãn nở qua Turbo Expander.
Dòng khí đi ra từ Slug Catcher qua V-08 để tách lỏng còn lại, lượng lỏng được
tách ra được đưa đến bình tách V-03. Dòng khí ra từ V-08 đi vào V-06 A/B để tách
nước.
Khoảng 2/3 lượng khí ra khỏi V-06 A/B đi tới phần giãn nở của Turbo Expander
CC-01, sau đó dòng này đi vào tháp tinh lọc C-05.
Phần còn lại khoảng 1/3 dòng từ V-06 A/B được đưa tới thiết bị trao đổi nhiệt E-
14 để làm lạnh dòng khí từ 26oC xuống -35oC nhờ dòng khí lạnh ra từ đỉnh tháp C-
23
05 có nhiệt độ -50oC, dòng khí này tiếp tục qua van giảm áp FV-1001 rồi được đưa
vào tháp C-05 như một dòng hồi lưu ngoài ở đỉnh tháp.
Tháp C-05 làm việc ở áp xuất 33,5 bar, nhiệt độ đỉnh -42oC, nhiệt độ đáy -42.5oC
được xử dụng làm lạnh khí đầu vào thông qua thiết bị trao đổi nhiệt E-14, trước khi
nén ra dòng khí thương phẩm bằng phần nén của CC-01.
Dòng lỏng từ Slug Catcher đi đến bình tách V-03, phần lỏng từ V-03 đi đến thiết
bị trao đổi nhiệt E-08 để làm mát cho dòng khí đi ra từ máy nén K-01. Sau đó vào
tháp C-04 để tách nước và hydrocacbon nhẹ lẫn trong lỏng.
Tháp C-04 làm việc ở áp xuất 47.5 bar, nhiệt độ đỉnh 44oC, nhiệt độ đáy 40oC. Khí
sau khi ra khỏi tháp C-04 được nén lên áp xuất 75 bar nhờ máy nén K-02 rồi được
làm lạnh tại thiết bị trao đổi nhiệt bằng không khí E-19. Dòng khí này được trộn lẫn
với dòng khí ra từ V-03, tiếp tục được nén lên 109 bar bằng máy nén K-03 sau đó
được làm lạnh tại thiết bị trao đổi bằng không khí E-13 và nhập vào dòng khí nguyên
liệu trước khi vào V-08.
Dòng lỏng từ đáy tháp C-04 được đưa vào đĩa thứ 14 hoặc 20 của tháp C-01 sau
khi được gia nhiệt từ 40oC lên 86oC trong thiết bị trao đổi nhiệt E-04, bởi tác nhân
nóng là dòng Condensate đi ra từ đáy tháp C-02 với nhiệt độ 154oC. Mục đích của
việc trao đổi nhiệt là tận dụng và thu hồi nhiệt.
Dòng lỏng ra từ tháp C-05 được đưa đến đĩa thứ nhất của tháp C-01, đóng vai trò
như là một dòng hồi lưu ngoài.
Dòng khí đi ra từ đỉnh tháp C-01 đi đến bình tách thằng đứng V-12 để loại bỏ tất
cả các giọt lỏng còn lại trong dòng khí. Sau đó dòng khí tiếp tục được máy nén K-01
A/B nén từ 29 bar lên 47 bar. Dòng khí sau đó được làm mát tại thiết bị trao đổi nhiệt
E-08 nhờ vào dòng lạnh có nhiệt độ 20oC đi ra từ bình tách V-03 và vào tháp C-04
để tách nước và hydrocacbon nhẹ lẫn trong lỏng đến từ V-03.
Tháp C-01 làm việc ở áp xuất 29 bar, nhiệt độ đỉnh 14oC, nhiệt độ đáy 109oC. Các
hydrocacbon nhẹ như methane, ethane được tách ra khỏi pha lỏng nhờ thiết bị gia
nhiệt đáy E-01 A/B và duy trì ở 109oC.
24
Sản phẩm đáy của C-01 chủ yếu là C3+ được đưa đến tháp C-02. Tháp C-02 hoạt
động ở áp xuất là 10 bar nhiệt độ đáy tháp duy trì ở 135oC nhờ thiết bị gia nhiệt E-03,
nhiệt độ đỉnh tháp 56oC. Hỗn hợp BuPro được tách ra ở đỉnh tháp, còn Condensate
được tách ra ở đáy tháp.
Sản phẩm đáy của C-02 là Condensate thương phẩm được đưa tới thiết bị trao đổi
nhiệt E-04 nhằm tận thu nhiệt và hạ nhiệt độ từ 134oC xuống 60oC. Dòng Condensate
này tiếp tục được làm mát bởi thiết bị làm mát bằng không khí E-09 và hạ nhiệt độ từ
60oC xuống 45oC rồi đưa đến bồn chứa TK-21.
25
Hình 3.1. Công nghệ thu hồi Sales Gas của NOVA Tech
Pig Receiver – Đầu nhận Pig; Slug Catcher – Cụm tách khí – lỏng; De-Ethansier – Tháp tách Etan; Stabiliser – Tháp tách
LPG; K-01,02,03,1011 – Máy nén; Rectifer – Tháp tách tinh; E-14 – Thiết bị trao đổi nhiệt; E-02,04,10,11 – Thiết bị gia
nhiệt; V-03 – Bình tách 3 pha.
26
3.2.2. Công nghệ AET NGL Recovery của hãng Advanced Extraction
Technologies:
Hình 3.2. Công nghệ thu hồi C2, C3, NGL từ dòng khí thiên nhiên
Sales Gas – Khí khô thương phẩm; Inlet Gas – Khí nguyên liệu; NGL Absorber –
Tách NGL; Rich solvent – dòng giàu dung môi; Lean solvent – Dòng dung môi sau
khi tái sinh; Solvent Regenerator – Tháp tái sinh dung môi.
Công nghệ này được tối ưu hóa dựa trên sơ đồ lí thuyết làm lạnh ngoài bằng
propane. Ứng dụng vào việc thu hồi C2, C3, NGL từ dòng khí thiên nhiên.
Hoạt động của công nghệ được mô tả như sau: Dòng khí nhập liệu sau khi trao
đổi nhiệt sẽ đi vào tháp hấp thụ NGL. Sản phẩm đỉnh của tháp hấp thụ là khí khô
thương phẩm và chứa một ít dung môi được làm mát đi tới thiết bị tách số 4 (nhằm
thu hồi dung môi) sau đó trao đổi nhiệt với dòng nhập liệu và vào đường ống dẫn khí.
Sản phẩm đáy của tháp hấp thụ là dòng giàu dung môi. Dòng này sẽ được đưa đến
tháp số 2 (tháp tái sinh dung môi). Dòng sản phẩm NGL sẽ đi ra từ đỉnh tháp, sau đó
được làm mát và ngưng tụ rồi đến thiết bị chứa sản phẩm đỉnh số 3. Tại đây một phần
sẽ được hồi lưu lại tháp tái sinh phần còn lại đi theo đường ống dẫn sản phẩm. Dung
27
môi sau khi được tái sinh (thu tại đáy tháp) sẽ được hòa cùng dòng sản phẩm đỉnh
của tháp hấp thụ rồi được làm mát và vào thiết bị tách số 4. Lỏng tại tháp số 4 chính
là dung môi sau đó được nhập liệu tại đỉnh tháp hấp thụ và tiếp tụ quá trình hấp thụ.
Điều kiện hoạt động:
+ Áp suất dòng nguyên liệu (chưa nén): 200-1200 psiG.
+ Chi phí đầu tư ít.
+ Nhiệt độ khi vận hành là thấp nhất so với các công nghệ tương đương.
+ Không cần thiết phải loại bỏ CO2 trong dòng nguyên liệu.
+ Sử dụng ít năng lượng hơn (khoảng 70-90MW so với lean oil).
3.2.3. Công nghệ thu hồi LPG của Black & Veatch Pritchard:
Công nghệ này được ứng dụng để thu hồi C3+ từ dòng offgas trong nhà máy lọc
dầu và khí thiên nhiên ở áp suất thấp. Tỉ lệ thu hồi propane có thể đạt xấp xỉ 100%.
Hoạt động của công nghệ này được mô tả như sau: Dòng khí hydrocacbon ở áp
suất thấp được nén và làm khô trước khi đưa vào làm lạnh bằng thiết bị trao đổi nhiệt
chéo dòng với chất làm lạnh propane. Dòng nhập liệu lạnh sau đó được trộn với một
phần sản phẩm đáy trước khi đi vào tháp hấp thụ propane. Sản phẩm đáy của tháp
được bơm tới tháp tách ethane. Sản phẩm đỉnh được ngưng tụ bằng cách sử dụng
propane như chất làm lạnh để tạo thành dòng sản phẩm có thành phần chính là ethane.
Một phần của dòng sản phẩm được tái sinh quay trở lại tháp. Phần đáy của tháp tách
ethane chứa C3 và các cấu tử nặng hơn cho các quá trình xử lí tiếp theo nếu cần thiết.
Giá trị kinh tế: So với các công nghệ thu hồi LPG khác, thì PRO-MAX sử dụng ít
năng lượng hơn (khoảng 10% ÷ 25%).
28
Hình 3.3. Công nghệ thu hồi LPG của Black & Veatch Prichard
Feed Gas from dehydration – Dòng khí nguyên liệu sau khi tách nước; Propane
absorber – Tháp hấp thụ Propane; Deethanzier – Tháp tách C2; Sales Gas/Fuel
Gas - Khí khô thương phẩm.
3.2.4. Công nghệ loại bỏ CO2 LRS 10 của GL Noble Denton:
Ứng dụng: Dùng để loại bỏ CO2 từ khí thiên nhiên, SNG, khí tổng hợp. Do có khả
năng loại bỏ CO2 cao nên công nghệ này có thể ứng dụng vào quy trình LNG, lọc dầu
và các quá trình sản xuất các sản phẩm từ dầu mỏ.
Mô tả công nghê: Dòng khí nguyên liệu giàu CO2 được đưa vào đáy tháp Absorber
chứa K2CO3 dạng lỏng và chất phụ gia LRS10. Dung dịch này được hấp thụ trong
quá trình đi từ dưới lên ở tháp Absorber và khí tinh khiết đi ra ở đỉnh tháp. Dòng
Rich-solution ở đáy tháp Absorber được tái sinh trong reboiler hoặc trực tiếp trong
dòng, và dung dịch K2CO3/LRS10 được bơm ngược tháp Absorber. Dòng khí nguyên
29
liệu chứa khoảng 20% CO2 sẽ được xử lí triệt để, xuống khoảng 1%, tùy thuộc vào
quy trình, 500-1000ppm.
Hiệu quả về mặt kinh tế: Một sơ đồ sử dụng 3% LRS10 trong K2CO3, như Benfield,
sẽ có hiệu quả tách CO2 cao hơn tới 10%. OPEX đã chứng minh qua thực tế:
+ Tăng sản lượng khí đầu ra thêm 10%.
+ Năng lượng tiêu tốn cho quá trình giảm 10%.
+ Giảm lượng CO2 trong khí đi ra 50%.
Hình 3.4. Công nghệ loại bỏ CO2 LRS 10 của GL Noble Denton
Absorber – Tháp hấp thụ; Feed Gas – Khí nguyên liệu; Cooling Water – Nước làm
lạnh; Regenerator – Tháp tái sinh; Purified Gas – Khí ngọt.
3.2.5. Công nghệ thu hồi Ethane, LPG của Orloff:
Công nghệ Single Column Overhead Recycle (SCORE) của Orloff là quá trình xử
lí khí bằng cách làm lạnh sâu để thu hồi C3+ từ dòng khí thiên nhiên. Công nghệ này
được nâng cấp từ công nghệ Overhead Recycle Process, có khả năng thu hồi C3+ rất
cao.
Dòng hồi lưu cho tháp chính được sinh ra bằng cách ngưng tụ một phần dòng side
draw của tháp. Dòng lỏng side draw được sử dụng để tối ưu quá trình làm lạnh. Với
30
thiết kế như trên, một nhà máy sử dụng công nghệ SCORE ngoài việc thu hồi C2+,
còn có thể chuyển sang chế độ thu hồi C2 bằng sơ đồ Gas Sub Cooled (GSP) của
Orloff.
Ứng dụng: SCORE được thiết kế để thu hồi tối đa C3+. Khả năng thu hồi thường
đạt từ 97% đến 99% hoặc cao hơn nếu bỏ hoàn toàn C2. Nếu muốn thu hồi C2 trong
dòng C3, SCORE có thể hoạt động ở chế độ thu hồi C2 bằng cách điều chỉnh lượng
nhiệt đi vào tháp. Lượng C2 có thể thu hồi ở chế độ này được giới hạn ở 40%. Trong
trường hợp C2 có giá thành cao hơn, nhà máy có thể chuyển đổi sang GSP. Lượng C2
thu hồi được khoảng 85% theo đó là C3 với 98% trong sản phẩm. Việc chuyển đổi
này yêu cầu thêm một số đường ống và van riêng.
Nguyên liệu và sản phẩm:
+ Nguyên liệu đi vào qui trình thường được nén với áp suất hơn 600 PSI đối với
khí thiên nhiên nhưng có thể thấp hơn tùy điều kiện.
+ Trong điều kiện bình thường, qui trình SCORE cho sản phẩm LPG hỗn hợp,
chủ yếu là C3 với lượng được định sẵn từ trước. Khi chuyển sang GSP, dòng sản
phẩm hỗn hợp NGL có chứa C2 cũng với lượng được định sẵn.
31
3.3. Biện luận lựa chọn công nghệ:
Thông tin thành phần khí nguyên liệu được dự báo như sau:
Nitrogen Carbon Dioxide Methane Ethane Propane i-Butane n-Butane Neo-Pentane i-Pentane n-Pentane Hexanes Mcyclopentane Heptanes Octanes Nonanes Decane Undecanes Dodecanes n-C13 n-C14 n-C15 n-C16 n-C17 n-C18 n-C19 n-C20+* H2O H2S Total
STT 0.1120 0.0760 81.5550 9.8960 4.9960 0.9780 1.3640 0.0040 0.3350 0.2990 0.1820 0.0000 0.1200 0.0700 0.0130 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 100.000
TU 0.3780 5.6710 74.5110 7.7040 4.5080 1.1130 1.3170 0.0000 0.5130 0.3630 0.7910 0.0000 0.8470 0.6080 0.3150 0.2410 0.1370 0.1200 0.0980 0.0810 0.0660 0.0420 0.0210 0.0180 0.0180 0.5210 0.0000 0.0000 100.002
DH 0.4152 3.1215 78.3904 8.5426 5.4560 1.2668 1.4158 0.0000 0.5026 0.3198 0.2670 0.0000 0.2913 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0105 0.0000 100.000
SV-DN 0.2619 5.5262 83.3983 5.6441 3.3280 0.6516 0.7345 0.0011 0.2005 0.1213 0.1058 0.0000 0.0186 0.0011 0.0001 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0042 0.0021 99.999
Bảng 3.1. Thành phần khí nguyên liệu
Từ bảng thành phần như vậy, ta nhận thấy rằng dòng khí nguyên liệu có chứa
+ Khí CO2 khá cao gần 6% ở mỏ Sao Vàng – Đại Nguyệt và nước.
+ Hàm lượng C2 khoảng 8% mol.
+ Hàm lượng C3, C4 khoảng 7%.
+ Hàm lượng C5+ khoảng 2%.
32
Ta cần tách riêng Etan và LPG để thu được lợi nhuận tối đa cho nhà máy.
Do có chứa khí chua và nước nên bắt buộc trong quy trình công nghệ của nhà máy
buộc phải có cụm tách khí chua và cụm tách nước. Ngoài ra còn phải có cụm tách
thủy ngân vì các thiết bị trong các cụm tách nước, trao đổi nhiệt thường làm bằng
nhôm, rất nhạy cảm với thủy ngân.
Để đáp ứng được những yêu cầu như vậy thì chỉ có công nghệ thu hồi Ethane, LPG
của hãng Orloff. Vì công nghệ này:
+ Có khả năng xử lí hàm lượng khí CO2 cao.
+ Có khả năng thu hồi Etan. Hiệu suất khoảng 80% nhờ vào chu trình làm lạnh
bằng propane.
+ Hiệu suất thu hồi LPG từ 97÷99%. Có thể đạt 100% nếu có thêm một số thiết
bị đặc biệt.
+ Khả năng chuyển đổi giữa hai chế độ GSP và SCORE tùy theo nhu cầu của
thị trường.
33
CHƯƠNG 4
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
4.1. Xây dựng sơ đồ khối nhà máy:
Từ những yêu cầu và công nghệ như vậy, ta có thể xây dựng sơ đồ khối của nhà
máy bao gồm 7 cụm:
+ Cụm Seperation Unit.
+ Cụm Stabilizer Unit.
+ Cụm Mercury Removal Unit.
+ Cụm Acid Gas Cleaning Unit.
+ Cụm Dehydration Unit.
+ Cụm ColdBox Unit.
+ Cụm LPG Unit.
Sơ đồ khối của nhà máy được biểu diễn như hình 4.1.
34
Vapour
Sales Gas
Mercury
Removal Unit
Ethane
Seperation
Acid Gas
ColdBox
Dehydration
BuPro
LPG Unit
FeedStock
Unit
Cleaning Unit
Unit
Unit
Condensate
Liquid
Stabilizer Unit
Water
Hình 4.1. Sơ đồ khối của nhà máy
Seperation Unit – Cụm tách đầu vào; Mercury Unit – Cụm loại bỏ thủy ngân; Acid Gas Cleaning Unit – Cụm loại bỏ khí chua;
Stabilizer Unit – Cụm ổn định; Dehydration Unit – Cụm tách nước; ColdBox Unit – Cụm tách Sales Gas; LPG Unit – Cụm tách
Ethane và LPG
35
4.2. Lựa chọn các thiết bị chính trong nhà máy:
4.2.1. Cụm Seperation Unit:
Khí từ ngoài khơi sau khi qua giàn nén khí trung tâm CCP được đưa về bờ qua
đường ống Nam Côn Sơn 2 đi ngầm dưới dưới biển, nhiệt độ khoảng 20oC, áp suất
110bar. Trên đường vận chuyển khí đã hóa lỏng một phần (Slug) tích tụ trên đường
ống. Nguyên nhân hình thành:
+ Tốc độ dòng chảy thay đổi (do thay đổi kích cỡ đường ống hoặc van) dẫn đến
hình thành lỏng.
+ Thay đổi địa hình dưới lòng biển.
Cần một thiết bị ở đầu nhà máy để tách phần lỏng này ra riêng trong trường hợp
lưu lượng ngoài bờ tăng đột ngột cuốn theo lỏng tích tụ ở đường ống. Chọn thiết bị
tách dạng Slug Catcher. Slug Catcher được chia làm 3 dạng dựa trên hình dạng:
+ Vessel Type: có hình dạng giống bình tách nằm ngang. Được thiết kế để hấp
thụ lượng lỏng trong dòng vật chất đi vào có lưu lượng ổn định.
Hình 4.2. Thiết bị tách dạng Vessel
+ Harp Type: bao gồm nhiều đường ống nhỏ được ghép lại chung đầu với nhau.
Thường Slug Catcher được xem như một phần của đường ống dẫn khí và thiết kế theo
tiêu chuẩn đường ống hơn là tiêu chuẩn ASME cho các dạng bình tách. Các ống trong
thiết bị kiểu Harp Type dài từ 15.2 ÷ 152.4m, đường kính từ 0.61 ÷ 1.22m.
36
Hình 4.3. Thiết bị tách dạng Harp Type
+ Double Barrel Seperation: là thiết bị tách khí-lỏng có vận tốc lớn và loại bỏ
slug trong đường ống có hiệu quả cao. Được dùng khí dòng lỏng có tốc độ rất chậm.
Hình 4.4. Thiết bị tách dạng Double Barrel
Inlet – Dòng khí nguyên liệu đi vào; Mist Extractor – Bộ lọc; Pressure Control
Valve – Van kiểm soát áp suất; Gas out – Dòng khí; Liquid Out – Dòng lỏng; Inlet
Diverter – Máng
37
Trong trường hợp của đề tài, ta chọn thiết bị Slug Catcher dạng Harp Type do
lượng lỏng chỉ tăng đột ngột khi lượng khí từ giàn nén trung tâm tăng lên.
Sau thiết bị tách Slug Catcher, ta sử dụng bình tách 2 pha dạng thẳng đứng và thiết
bị tách 3 pha nhằm mục đích tách ra được 3 dòng:
+ Dòng khí để tiếp tục đem xử lí ở các phân đoạn sau.
+ Dòng lỏng đi chưng cất.
+ Dòng nước.
4.2.2. Cụm Stabilizer Unit:
Cụm này chỉ bao gồm một thiết bị tháp chưng cất có reboiler ở đáy. Tháp gồm 20
đĩa chụp (Bubble-Cap Trays) cao 12.19m, chảy tuần tự 1 pass.
Nhiệm vụ chính của tháp này là thu hồi phần khí còn lại trong dòng lỏng được tách
ra từ thiết bị tách 3 pha. Dòng khí này sẽ hòa chung với dòng khí từ cụm Seperation
Unit đem đi làm ngọt. Dòng lỏng sẽ được đẩy thẳng qua cụm cuối cùng LPG Unit để
thu hồi hỗn hợp BuPro và Condensate còn sót lại.
4.2.3. Cụm Acid Gas Cleaning Unit:
Khí thiên nhiên sau khi ra khỏi mỏ dầu ngoài chứa hydrocacbon ra thường chứa
rất nhiều mecratans (RHS), carbonyl sulfur (COS), cacbon dioxide (CO2), hydrogen
sulfide (H2S) và cacbon disulfide (CS2). H2S và CO2 thường được xem là thành phần
khí chua trong khí nguyên liệu vì khả năng hình thành acid khi hòa tan trong nước.
Với khả năng này chúng có thể mài mòn các thiết bị làm bằng cacbon steel ở phía
sau, đầu độc chất xúc tác từ đó làm giảm hiệu quả các quá trình xúc tác nên ta cần
loại bỏ chúng. Dưới đây là một số phương pháp phổ biến để loại bỏ:
+ Hấp thụ hóa học bằng dung môi: Đây là phương pháp phổ biến nhất thường
được sử dụng trong quá trình chế biến khí. Phương pháp này sử dụng các dung môi
là những dung nước alkandamin: Monoethanol amine (MDEA), Diethanoladmine
(DEA), Methyl diethanol admine (MDEA), Diglycol Amine (DGA), Diisopropanol
amine (DIPA). Các dung môi này hoạt động dựa trên phản ứng hóa học của các hợp
chất không mong muốn với các alkanolamin, là phần phản ứng hoạt động của chất
hấp thụ.
38
+ Hấp thụ vật lý: Sử dụng các dung môi hữu cơ như propilen cacbonat, dimetyl
ete politeienglicol (DMEPEG), N – metilpirrolidon, … để hấp thụ và không xảy ra
các phản ứng hóa học. Các chất hấp thụ này thường không sủi bọt, không ăn mòn
thiết bị nhiều chất hấp thụ có nhiệt độ đông đặc thấp. Đây là điều quan trọng trường
hợp áp dụng chúng ở các nước có điều kiện khí hậu lạnh. Nhược điểm của phương
pháp này là cần phải bổ sung thêm các alkanolamin để làm sạch triệt để khí.
+ Hấp thụ vật lí và hóa học: bằng cách sử dụng đồng thời hỗn hợp các dung
dịch nước alkanolamin với dung môi hữu cơ như sulfolan, metanol, … để hấp thụ vật
lí các hợp chất không mong muốn và hấp thụ hóa học bằng các Amine. Quá trình này
kết hợp được nhiều ưu điểm của hấp thụ vật lí và hấp thụ hóa học. Nhược điểm của
phương pháp này là chí phí đầu tư đắt.
Ta sẽ lựa chọn phương pháp hấp thụ hóa học sử dụng dung môi DEA do nước ta
là nước khí hậu nhiệt đới và dung môi rẻ phù hợp với nguồn nguyên liệu.
Hình 4.5 trình bày đơn giản qui trình loại bỏ khí chua bằng DEA.
Hình 4.5. Sơ đồ hấp thụ hóa học bằng DEA
Absorber – Tháp hấp thụ; Regenerator – Tháp giải hấp; Pump – Bơm; Reboiler –
Thiết bị đun sôi đáy tháp; Condenser – Thiết bị ngưng tụ đỉnh; Rich Amine – Dòng
amine sau khi hấp thụ; Lean Amine – Dòng amine sau khi tái sinh; Sweet Gas – Khí
ngọt; Acid Gas – Khí chua; Reflux – Dòng hồi lưu.
39
4.3.4. Cụm Dehydration Unit:
Khí đồng hành và khí thiên nhiên khi khai thác từ dưới đất lên thường chứa một
lượng hơi nước bão hòa và hàm lượng này phụ thuộc vào áp suất, nhiệt độ và thành
phần của khí. Lượng hơi nước bão hòa có thể bị ngưng tụ tạo thành các chất tinh thể
rắn (hydrat) đóng cục trong các hệ thống công nghệ xử lí khí sau này.
Khí thiên nhiên thường được loại bỏ nước bằng một trong hai phương pháp sau
đây:
+ Hấp thụ bằng glycol.
+ Hấp phụ bằng rây phân tử, Silical Gel hoặc nhôm hoạt tính (Activated
Alumina).
Hấp thụ bằng glycol là quá trình được sử dụng phổ biến nhất do hội tụ đủ các điều
kiện trong đường ống dẫn khí sản phẩm (nhiên liệu, chênh cao độ, …). Quá trình hấp
phụ chỉ áp dụng khi lượng hơi nước bão hòa có nồng độ rất thấp (0.1ppm hoặc thấp
hơn) trong điều kiện nhiệt độ của quá trình xử lí thấp.
Có 3 dung môi glycol thường được sử dụng trong quá trình loại bỏ nước:
+ Diethylene Glycol (DEG): C4H10O3.
+ Triethylene Glycol (TEG): C6H14O4.
+ Tetraethylene Glycol (TREG): C8H18O5.
Ưu điểm
- Độ ẩm cao, khá bền khi có mặt các hợp chất lưu huỳnh, oxy và CO2 thường. - Dung dịch đâm đặc không bị đông đặc.
DEG
Nhược điểm - Tiêu hao do thất thoát cao hơn so với TEG. - Khi tái sinh rất khó thu được dung dịch có nồng độ DEG lớn hơn 95%. - Nhiệt độ điểm sương thấp hơn so với khi sử dụng TEG. - Giá thành cao.
TEG
- Chi phí đầu tư cao. - Dung dịch TEG có khả năng tạo màng khi có mặt các chất lỏng hydrocacbon nhẹ.
- Độ hút ẩm cao. - Tạo được nhiệt độ điểm sương cao (27.8oC ÷47.3oC). - Độ bền cao khi có bằng các hợp chất lưu huỳnh, oxy và CO2 ở nhiệt độ bình thường.
40
- Khi tái sinh dễ dàng thu được dung dịch có nồng độ cao, khoảng 99%. - Dung dịch nồng độ cao không bị đông đặc.
- Độ hòa tan của hydrocacbon trong TEG cao hơn so với DEG. - Đắt. - Độ nhớt cao hơn.
TREG
- Áp suất hơi bão hòa thấp. Điều này có thể làm giảm lượng hydrocacbon mang theo trong trường hợp khi nhiệt độ khí nguyên liệu cao quá 50 ÷60oC
Bảng 4.1. Ưu, nhược điểm của các dung môi glycol
Sơ đồ dưới đây trình bày qui trình loại bỏ nước bằng hấp thụ với dung môi Glycol
Hình 4.6. Sơ đồ loại bỏ nước bằng phương pháp hấp thụ bằng dung môi glycol
Glycol contactor – Tháp hấp thụ nước bằng glycol; Reboiler – Thiết bị gia nhiệt;
Flash Tank – Bình chứa; Filter – Bộ lọc; Lean glycol – Dòng Glycol sạch;
41
4.3.5. Cụm ColdBox Unit:
Đây là cụm thiết bị chính trong nhà máy sử dụng công nghệ GSP của hãng Orloff.
Bao gồm:
+ Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm.
+ Turbo-Expander.
+ Một chu trình làm lạnh sâu bằng propane.
+ Tháp Demethanzier.
Nhiệm vụ chính của cụm là tách khí khô ra khỏi khí thiên nhiên và đẩy phần lỏng
qua cụm LPG Unit để chế biến tiếp.
Sơ đồ tổng quan có dạng như hình bên dưới.
Hình 4.7. Sơ đồ khối cụm ColdBox Unit
Inlet Gas – Khí đầu vào; Residue Gas to Compression – Khí khô thương phẩm;
Subcooled – Thiết bị làm lạnh; Demethanzier – Tháp tách Metan.
42
4.3.6. Cụm LPG Unit:
Đây là cụm thiết bị cuối cùng trong nhà máy. Bao gồm hai tháp tách Deethanzier
và DeButanzier.
Có nhiệm vụ tách riêng Ethane, BuPro và Condensate có trong dòng lỏng từ cụm
Stabilizer Unit và ColdBox Unit ra sản phẩm riêng biệt. Do nhu cầu của thị trường
không cần tách riêng Propane và Butan nên tháp Depropanezier chỉ đóng vai trò như
đường dẫn.
Sơ đồ khối của cụm:
Hình 4.8. Sơ đồ khối cụm LPG Unit
Deethanzier – Tháp tách C2; Debutanzier – Tháp tách C3, C4.
43
Chương 5 THIẾT KẾ MÔ PHỎNG XÁC ĐỊNH QUY MÔ CÔNG SUẤT VÀ TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ KINH TẾ
5.1. Mục tiêu của mô phỏng:
Mục tiêu của việc thiết kế mô phỏng là mô phỏng lại một nhà máy hoạt động thực
tế sử dụng công nghệ GSP của Orloff để thu hồi Sales Gas, Ethane, LPG và
Condensate với nguồn nguyên liệu là từ bốn mỏ Sư Tử Trắng, Đại Hùng, Thiên Ưng
và Sao Vàng-Đại Nguyệt được đưa về bờ từ đường ống Nam Côn Sơn 2 theo ba
phương án công suất:
+ Phương án 1: công suất 10 triệu m3/d.
+ Phương án 2: công suất 7 triệu m3/d.
+ Phương án 3: công suất 5.7 triệu m3/d.
Ba phương án công suất này được hãng Orloff đưa ra dựa trên kinh nghiệm thực
tế. Sau khi mô phỏng xong thì kiểm tra sản phẩm có đạt tiêu chuẩn ASTM hay không
và bắt đầu tính toán hiệu quả kinh tế.
5.2. Thông số khí nguyên liệu đầu vào:
Thành phần khí nguyên liệu được dự báo như sau:
Bảng 5.1. Thành phần khí nguyên liệu
Nitrogen
TU 0.3780 5.6710
STT 0.1120 Carbon Dioxide 0.0760
SV-DN AVG DH 0.2918 0.2619 0.4152 3.5987 5.5262 3.1215 81.5550 74.5110 78.3904 83.3983 79.4637 7.9467 8.5426 9.8960 4.5720 5.4560 4.9960 1.0024 1.2668 0.9780 1.2078 1.4158 1.3640 0.0013 0.0000 0.0040 0.3878 0.5026 0.3350 0.2758 0.3198 0.2990 0.3364 0.2670 0.1820 0.0000 0.0000 0.0000 0.3192 0.2913 0.1200 0.1698 0.0000 0.0700 0.0820 0.0000 0.0130 0.0603 0.0000 0.0000
5.6441 3.3280 0.6516 0.7345 0.0011 0.2005 0.1213 0.1058 0.0000 0.0186 0.0011 0.0001 0.0000
7.7040 4.5080 1.1130 1.3170 0.0000 0.5130 0.3630 0.7910 0.0000 0.8470 0.6080 0.3150 0.2410
Methane Ethane Propane i-Butane n-Butane Neo-Pentane i-Pentane n-Pentane Hexanes Mcyclopentane Heptanes Octanes Nonanes Decane
44
0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0042 0.0021
0.1370 0.1200 0.0980 0.0810 0.0660 0.0420 0.0210 0.0180 0.0180 0.5210 0.0000 0.0000
Undecanes Dodecanes n-C13 n-C14 n-C15 n-C16 n-C17 n-C18 n-C19 n-C20+* H2O H2S Total
0.0343 0.0000 0.0000 0.0300 0.0000 0.0000 0.0245 0.0000 0.0000 0.0203 0.0000 0.0000 0.0165 0.0000 0.0000 0.0105 0.0000 0.0000 0.0053 0.0000 0.0000 0.0045 0.0000 0.0000 0.0045 0.0000 0.0000 0.1303 0.0000 0.0000 0.0037 0.0105 0.0000 0.0000 0.0005 0.0000 100.000 100.002 100.000 99.999 100.000
Do nguồn khí nguyên liệu của nhà máy được lấy từ 4 mỏ nên thành phần khí của
dòng nguyên liệu sẽ được tính trung bình của 4 mỏ.
Sản lượng cung cấp khí hàng năm theo dự báo:
Bảng 5.2. Sản lượng khí hằng năm theo dự báo
Đơn vị
Thiên Ưng
Đại Hùng
Tổng cung NCS2
Tên mỏ quy hoạch/ Năm
Sư tử trắng (pha 1)
Sao Vàng - Đại Nguyệt 0.38 1.14 1.14 1.14 1.14 1.14 1.14 1.06 0.78 0.64 0.63 0.58 0.48 0.39 0.33 0.28 0.24
0.05 0.26 0.22 0.19 0.15 0.11 0.09 0.08 0.07 0.06 0.05 0.03 0.03 0.02 0.02 0.00 0.00
Tỷ m3/năm Tỷ m3/năm Tỷ m3/năm Tỷ m3/năm Tỷ m3/năm Tỷ m3/năm Tỷ m3/năm Tỷ m3/năm Tỷ m3/năm Tỷ m3/năm Tỷ m3/năm Tỷ m3/năm Tỷ m3/năm Tỷ m3/năm Tỷ m3/năm Tỷ m3/năm Tỷ m3/năm
2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035
0.35 0.49 0.49 0.84 1.4 1.4 1.4 1.4 1.4 1.4 1.26 0.58 0.48 0.41 0.35 0.29 0.26
0.9 2.35 2.31 2.61 3.11 3.01 2.9 2.76 2.42 2.22 2.05 1.28 0.99 0.83 0.7 0.57 0.5
0.11 0.46 0.46 0.44 0.41 0.37 0.27 0.22 0.17 0.12 0.11 0.08 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
45
5.3. Tiêu chuẩn ASTM:
5.3.1. Tiêu chuẩn khí khô thương phẩm:
Khí thương phẩm còn gọi là khí khô là khí đã qua chế biến tách Bupro và
Condensate đáp ứng được yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật để vận chuyển bằng đường
ống và thỏa mãn được các yêu cầu của khách hàng. Khí khô có thành phần chủ yếu
là CH4 (≥ 90 %) và C2H4. Ngoài ra còn có lẫn các hydrocacbon nặng hơn và các khí
H2, CO2, N2, ... Tùy theo qui trình chế biến mà thành phần sản phẩm có thể thay đổi.
Tiêu chuẩn Khí khô thương phẩm được trình bày như trong bảng 5.3.
Bảng 5.3. Tiêu chuẩn khí khô thương phẩm
STT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Mức chất lượng
oC
5
1
Nhiệt độ điểm sương ở 45 barG, nhỏ hơn
2
oC
5
Nhiệt độ điểm sương của Hydrocacbon ở 45 barG, nhỏ hơn
ppm
30
3
Phương pháp thử ASTM D1142-95 Tính toán theo thành phần khí Phương pháp trọng lượng
ppm
36
4
ASTM D2385-81
Hàm lượng tạp chất có đường kính không lớn hơn 10mm, không lớn hơn Hàm lượng lưu huỳnh tổng hợp (H2S và Mercaptan), không lớn hơn
Hàm lượng lưu huỳnh
ppm
24
5
MJ/m3
37÷47
6
ASTM D4810-99 ASTM D3855-98
7
ASTM D1945-96
ppm %mol %mol %mol
7.5 6.6 95 5
Nhiệt trị toàn phần, không nhỏ hơn Thành phần khí O2, nhỏ hơn N2 và CO2, nhỏ hơn C1, lớn hơn C2+, nhỏ hơn
5.3.2. Tiêu chuẩn Ethane thương phẩm:
Tiêu chuẩn Ethane thương phẩm được trình bày như trong bảng 5.4.
46
Bảng 5.4. Tiêu chuẩn Ethane thương phẩm
Đơn vị tính Mức chất lượng
Tên chỉ tiêu Hàm lượng C2, min Hàm lượng C1, max Hàm lượng C3+, max Hàm lượng S
%m %m %m ppm
96 2 2 400
STT 1 2 3 4
5.3.3. Tiêu chuẩn LPG thương phẩm:
Khí hóa lỏng gọi tắt là LPG, có thành phần chủ yếu là Propan và Butan được nén
lại cho tới khi hoá lỏng (áp suất hơi bão hoà) ở một nhiệt độ nhất định để tồn chứa,
vận chuyển. Khi từ thể khí chuyển sang thể lỏng thì thể tích của nó giảm khoảng 250
lần.
Thành phần hoá học chủ yếu của LPG là các cấu tử C3 và C4 gồm có:
Propan (C3H8): 60 % mol.
Butan (C4H10): 40 % mol.
Ngoài ra LPG còn chứa một lượng nhỏ cấu tử Ethane và Pentane, … và chất tạo
mùi Mercaptan (R-SH) với tỷ lệ phối trộn nhất định để khi rò rỉ có thể nhận biết. Tất
cả các cấu tử đều tồn tại ở dạng lỏng, dưới áp suất trung bình và nhiệt độ môi trường.
Đối với LPG đóng bình thì tuỳ theo điều kiện môi trường sử dụng từng vùng, từng
nước mà yêu cầu thành phần của các cấu tử C3, C4 khác nhau. Ví dụ đối với những
vùng có khí hậu lạnh, để đảm bảo khả năng hoá hơi khi sử dụng thì yêu cầu hàm
lượng cấu tử C3 nhiều hơn C4. Và những nước có khí hậu nóng thì ngược lại.
Đối với nhu cầu công nghiệp, chất lỏng thường được hoá hơi nhờ thiết bị gia nhiệt
bên ngoài hỗ trợ. Thành phần của sản phẩm LPG chủ yếu vẫn là C3 và C4. Tiêu chuẩn
LPG thương phẩm được trình bày trong bảng 5.5.
Bảng 5.5. Tiêu chuẩn LPG thương phẩm
STT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Phương pháp thử
Mức chất lượng Propane Butane BuPro
kpa
1430
480
1430
1
ASTM D1267-95
ppm
185
140
140
2
Áp suất hơi bão hòa 37.8oC, tối đa Hàm lượng lưu huỳnh max
ASTM D2784-98
47
%KL
Không có
3
Hàm lượng nước tự do
Quan sát bằng mắt thường
%mol
-
-
Số liệu báo cáo
%mol
0.5
-
-
4
ASTM D2163
%mol
-
2.0
2.0
%mol
0.5
ml
0.05
0.05
0.05
5
ASTM D2158-97
Thành phần Hàm lượng Ethane Hàm lượng Butadien, max Hàm lượng C5+, max Olefin Thành phần cặn sau khi bốc hơi 100ml, max
5.3.4. Tiêu chuẩn Condensate thương phẩm:
Condensate là hỗn hợp các hydrocacbon lỏng dễ bay hơi, có màu vàng rơm. Các
hydrrocacbon này có phân tử lượng lớn hơn Propane và Butane, được gọi chung là
C5+.Condensate thường được tách ra từ khí đồng hành hoặc khí tự nhiên. Trong điều
kiện nhiệt độ và áp suất dưới mỏ Condensate tồn tại ở dạng khí, sau khi khai thác lên
ở điều kiện thường nó tồn tại dưới dạng lỏng. Vì vậy nó được gọi là khí ngưng tụ.
Thành phần cơ bản của Condensate là hydrocacbon no. Condensate còn chứa
hydrocacbon mạch vòng, các nhân thơm, một số chất như H2S, Mercaptan, các muối
vô cơ, các kim loại nặng, ... Các tạp chất này ảnh hưởng rất lớn tới giá trị sử dụng của
Condensate do ảnh hưởng của chúng tới quy trình công nghệ chế biến.
Để đảm bảo các đặc tính kinh tế, kỹ thuật vận chuyển, tàng trữ và chế biến
Condensate phải được ổn định theo các tiêu chuẩn thương mại, trong đó quan trọng
nhất là tiêu chuẩn áp suất hơi bão hoà. Tiêu chuẩn Condensate thương phẩm được
trình bày như trong bảng 5.6.
Bảng 5.6. Tiêu chuẩn Condensate thương phẩm
STT
Tên chỉ tiêu
Mức chất lượng
Đơn vị tính
Tỷ trọng ở 15oC
kg/l
Số liệu báo cáo
1
Phương pháp thử ASTM D1298-99
48
psi
12.1
2
Áp suất hơi bão hòa ở 37.8oC
Hàm lượng lưu huỳnh, max
%m
0.15
3
Hàm lượng nước tự do
% thể tích
Không có
4
Tổng hàm lượng acid, max MgKOH/g
0.033
5
Trị số Octan min
55
6
ASTM D323.99 ASTM D1266-98 ASTM D95-99 ASTM D974-95 ASTM D2699- 95a
Chưng cất
oC oC
45 180
7
ASTM D86-96
%Vol
2.5
IBP, max FBP, max Hàm lượng cặn và hao hụt, max
5.4. Mô phỏng:
Trong phạm vi đồ án này, tôi lựa chọn phương trình trạng thái Peng-Robinson để
tính toán. Mặc dù HYSYS cho phép lựa chọn các phương trình trạng thái phiên bản
cải tiến của Peng-Robinson (như Soave-Redlich-Kwong hay PRSV) nhưng những
phương trình này chỉ nên áp dụng khi yêu cầu độ chính xác cao và có một số giới
hạn về áp suất, nhiệt độ tối đa của dòng công nghệ. Sự giới hạn này được trình bày
trong bảng 5.7.
Bảng 5.7. So sánh giới hạn của phương trình trạng thái PR và SRK
Nhiệt độ
Áp suất
Phương trình
(Psia) < 15,000.00 < 5,000.00
(kPa) < 100,000.00 < 35,000.00
PR SRK
(oF) > - 456 > - 225
(oC) >-271 >-143
49
5.4.1. Thực hiện mô phỏng:
Sử dụng Aspen HYSYS làm công cụ để mô phỏng ta thu được kết quả như sau:
Hình 5.1. Sơ đồ mô phỏng tổng của nhà máy
Seperation Unit – Cụm tách khí đầu vào; Acid Gas Cleaning Unit – Cụm loại bỏ CO2, H2S; Dehydration Unit – Cụm tách nước;
ColdBox Unit – Cụm tách khí khô; LPG Unit – Cụm tách Ethane, LPG và Condensate.
50
Hình 5.2. Sơ đồ mô phỏng cụm Seperation Unit
SlugCatcher – Thiết bị tách đầu vào; V-02 – Thiết bị tách 2 pha; VLV-100 – Van giảm áp; V-01 – Thiết bị tách 3 pha; K-100 – Máy
nén.
51
Hình 5.3. Sơ đồ mô phỏng cụm Stabilizer Unit
Stabilizer – Tháp ổn định.
52
Hình 5.4. Sơ đồ mô phỏng cụm Acid Gas Cleaning Unit
V-100 – Thiết bị tách 2 pha; Contactor Twr – Tháp hấp thụ; VLV-100, VLV-01 – Van giảm áp; H flash Drum, M flash drum – Bình
tách 2 pha; Regen Twr – Tháp giải hấp; P-100 – Bơm; Cooler 01 – Thiết bị làm lạnh; Heat Exchanger 00 – Thiết bị trao đổi nhiệt
dạng ống.
53
Hình 5.5. Sơ đồ mô phỏng cụm Dehydration Unit
Do HYSYS chưa có khả năng mô phỏng cụm thiết bị tách nước nên ta sẽ sử dụng Compoment Splitter để mô phỏng cho cụm này
54
Hình 5.6. Sơ đồ mô phỏng cụm ColdBox Unit
E-100 – Thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống; Cooler 00, 01, 02, Chiller 00 – Thiết bị làm lạnh; K-100, Comp – Máy nén; LNG-100,
LNG-101 – Thiết bị trao đổi dạng tấm; C-01 – Tháp tách Demethanzier; VLV-100, VLV-101 – Van giảm áp;
Expander 00, Comp 01- Turbo Expander.
55
Hình 5.7. Sơ đồ mô phỏng cụm LPG Unit
VLV-100, VLV-101 – Van giảm áp; C-02 – Tháp tách Deethanzier; C-03 – Tháp tách Debutanzier; Heater 00 – Thiết bị gia nhiệt.
56
Ở Seperation Unit, dòng công nghệ FeedStock có thành phần được khai báo như
bảng 5.1 sẽ đi vào nhà máy với áp suất 110 bar nhiệt độ 20oC. Các thông số mô phỏng
hiệu chỉnh trong cụm này được trình bày như bảng dưới:
q
To VLV-00
To AGCU
V-01 Liq
Liq To V- 01
-
20
9.444
21.14
25.96
-
110
45
110
45
-
367,100
367,100
9,775,000
216,100
1,500,000
-
-
-
-
Nhiệt độ(oC) Áp suất (bar) Lưu lượng (m3/d) Công (kJ/h)
Ở Stabilizer Unit, dòng lỏng V-01 đi từ cụm Seperation Unit sang sẽ được chưng
một lần nữa qua tháp chưng cất Stabilizer để tách lượng lỏng còn sót lại.
Thông số hoạt động của tháp được trình bày như bảng dưới
Stabilizer Twr 20 25.81 94.23 44 45 20
C C Bar Bar kPa
Số đĩa Nhiệt độ đỉnh Nhiệt độ đáy Áp suất đỉnh Áp suất đáy Chênh áp Reboiler
Ở Acid Gas Cleaning Unit, các thông số mô phỏng được trình bày như sau:
C C Bar Bar
Số đĩa Nhiệt độ đỉnh Nhiệt độ đáy Áp suất đỉnh Áp suất đáy
Tháp Contactor Twr 20 35 70 44 45 Tháp Regen Twr 18 100 125 190 220
C C kPa kPa
Số đĩa Nhiệt độ đỉnh Nhiệt độ đáy Áp suất đỉnh Áp suất đáy
57
kPa C kJ/h
Đĩa nhập liệu Hàm lượng CO2 Hàm lượng H2S Chênh áp ở Condenser Tỉ số hồi lưu Nhiệt độ ở Condenser Công Reboiler
kPa kPa
Chênh áp bên trong Chênh áp bên ngoài Chế độ hoạt động
kPa
Chênh áp
kPa
Chênh áp
kPa
Chênh áp
4 0.15 0.80 15 1.5 50 13,000,000 Thiết bị trao đổi nhiệt Heat Exchanger 00 35 35 Simple Weighted VLV-100 500 VLV-00 3380 Thiết bị làm mát Cooler 01 35 Bơm P-100 75
%
Hiệu suất làm việc
Ở cụm ColdBox Unit, thông số mô phỏng được trình bày như bảng:
C C Bar Bar %mol %mol %mol M3/d
Số đĩa Nhiệt độ đỉnh Nhiệt độ đáy Áp suất đỉnh Áp suất đáy Đĩa nhập liệu Dòng hồi lưu ở đĩa Hàm lượng C1 ở đỉnh Hàm lượng C1 ở đáy Hàm lượng C2 ở đỉnh Tốc độ hồi lưu Tỉ lệ hồi lưu
kPa C
Chênh áp Min Approach
kPa
Chênh áp
Tháp C-01 20 -90 60 34 35.2 1,2,5,12 8,9 0.01 0.98 0.01 34050 1.5 E-100 35 5 Cooler 00 35 LNG-100
Chênh áp
58
kPa kPa kPa C
Inlet-2 18-19 9-10 Min Approach
kPa
Chênh áp của Expander Set-1
kPa kPa
Chênh áp 6-18 8-RCY-13
kPa
20 20 0 5 TurboExpander 4890 0.7 LNG-101 20 40 K-100 6000
Áp suất dòng Sales Gas
Ở cụm LPG Unit, thông số mô phỏng được trình bày như bảng:
C C kPa kPa %mol %mol
Số đĩa Nhiệt độ đỉnh Nhiệt độ đáy Áp suất đỉnh Áp suất đáy Hàm lượng C3 ở đỉnh Hàm lượng C2 ở đáy
C C kPa kPa %mol %mol
Số đĩa Nhiệt độ đỉnh Nhiệt độ đáy Áp suất đỉnh Áp suất đáy Hàm lượng C5 ở đỉnh Hàm lượng C4 ở đáy
C
Chênh nhiệt
kPa
Chênh áp
kPa
Tháp C-02 19 -8.35 79.47 1850 1900 0.02 0.01 Tháp C-03 32 37.24 160 1000 1050 0.02 0.03 Heater 00 9.978 VLV-101 550 VLV-100 1650
Chênh áp
Chi tiết các thông số mô phỏng của các cụm thiết bị trong HYSYS được đính
kèm ở phụ lục F – Thông số mô phỏng.
59
5.4.2. Kết quả thu được:
Công suất 10 triệu m3/d:
Bảng 5.8. Thông số nguyên liệu và sản phẩm trường hợp công suất 10 triệu m3/d
FeedStock
Sales Gas
Ethane
BuPro Condensate
20.00
46.50
-8.347
52.3
162
11,000
6000
1850
1400
1500
Tính chất Nhiệt độ(OC) Áp suất (kPa)
Lưu lượng
10,000,000.00 m3/d
8,305,000.00 m3/d
636 tonne/d
1287 tonne/d
632.6 tonne/d
-
0.9542
0.0069
-
-
-
0.0368
0.9669
-
-
-
-
-
0.6483
-
-
-
-
0.3388
0.03
-
-
-
-
0.97
Hàm lượng C1(%m) Hàm lượng C2(%m) Hàm lượng C3(%m) Hàm lượng C4(%m) Hàm lượng C5+(%m)
Công suất 7 triệu m3/d:
Bảng 5.9. Thông số nguyên liệu và sản phẩm trường hợp công suất 7 triệu m3/d
FeedStock
Sales Gas
Ethane
BuPro Condensate
20.00
46.50
-8.347
52.3
162
11,000
6000
1850
1400
1500
Tính chất Nhiệt độ(OC) Áp suất (kPa)
Lưu lượng
7,000,000.00 m3/d
5,810,000.00 m3/d
443.7 tonne/d
898 tonne/d
441.8 tonne/d
-
0.9539
0.0069
-
-
Hàm lượng C1(%m)
60
-
0.0369
0.9677
-
-
-
0.6480
-
-
-
0.3396
0.03
-
-
-
-
0.97
-
-
-
Hàm lượng C2(%m) Hàm lượng C3(%m) Hàm lượng C4(%m) Hàm lượng C5+(%m)
Công suất 5.7 triệu m3/d:
Bảng 5.10. Thông số nguyên liệu và sản phẩm trường hợp công suất 5.7 triệu m3/d
FeedStock
Sales Gas
Ethane
BuPro Condensate
20.00
46.50
-8.347
52.3
162
11,000
6000
1850
1400
1500
Tính chất Nhiệt độ(OC) Áp suất (kPa)
Lưu lượng
5,700,000.00 m3/d
4,727,000.00 m3/d
360 tonne/d
730 tonne/d
358.4 tonne/d
-
-
0.9539
0.0069
-
-
-
0.0368
0.9683
-
-
-
-
-
0.6478
-
-
-
0.3399
0.03
-
-
-
-
0.97
Hàm lượng C1(%m) Hàm lượng C2(%m) Hàm lượng C3(%m) Hàm lượng C4(%m) Hàm lượng C5+(%m)
Từ ba kết quả này ta sẽ tính lưu lượng sản phẩm theo từng năm cụ thể trong từng
trường hợp. Bảng số liệu chi tiết được đính kèm ở Phụ lục A – Sản lượng hàng năm.
61
5.5. Cách tính doanh thu các sản phẩm của nhà máy:
Khí nguyên liệu và khí khô được quy từ m3/năm về MMBTU/năm theo công
thức:
𝐷𝑇 =
𝑆𝐿 ∗ 𝑁𝑇 ∗ 947.8147 ∗ Đ𝐺 106 NT: Nhiệt trị (MJ/m3). Đối với Khí thiên nhiên là 46MJ/m3, Khí khô là
39MJ/m3.
SL: Sản lượng tính theo tỷ m3/năm.
ĐG: Đơn giá (USD/MMBTU): bao gồm chi phí vận chuyển và giá mua.
DT: Doanh thu (USD/năm).
Nhiệt trị của khí khô được lấy từ phần mềm HYSYS thông qua giá trị của thông
số HHV Vol. Basis của dòng công nghệ FeedStock và Sales Gas.
Giá Ethane, LPG, Condensate tính theo USD/tấn.
Do nhà máy hàng năm phải bảo dưỡng sửa chữa định kì hàng năm nên số ngày
hoạt động của nhà máy được tính là 350 ngày.
Danh sách chi tiết giá cả của các sản phẩm qua các năm có thể tìm thấy ở Phụ lục
B – Doanh thu hàng năm.
5.6. Tổng vốn đầu tư ban đầu cho từng công suất:
Ta sử dụng phần mềm Aspen Process Economic Analyzer v9.0 để lấy dữ liệu từ trường mô phỏng để liên kết với cơ sở dữ liệu và ước tính giá ban đầu cho từng công suất. Sau đó, nhân với 10% dự phòng phí và 10% thuế VAT, ta có được bảng sau:
Bảng 5.11. Tổng vốn đầu tư cho ba công suất của nhà máy
5.7 triệu
7 triệu
10 triệu 275,429,088.60
192,800,362.02 156,994,580.50
Công suất (m3/d) Tổng vốn đầu tư (USD) Dự phòng phí 10% là chi phí dự trù trong trường hợp giá vật tư thiết bị của nhà
máy tăng làm vượt tổng vốn đầu tư ban đầu.
Danh sách thiết bị và giá cả từng thiết bị có thể tìm thấy Phụ lục C – Vốn đầu tư.
5.7. Hiệu quả kinh tế:
Để đánh giá một dự án có có lãi hay không, ta thường dùng hai chỉ số tỷ suất thu
hồi vốn nội bộ (IRR – Internal Rate Return) và giá trị hiện tại ròng (NPV – Net Present
Value).
62
Ưu điểm: Tỷ suất thu hồi vốn nội bộ là chỉ tiêu hay được sử dụng để mô tả tính
hấp dẫn của dự án vì IRR là chỉ tiêu thể hiện tính lợi nhuận của dự án, một mặt nó
biểu hiện lãi suất mà dự án mang lại trên vốn đầu tư, mặc khác nó thể hiện tỷ lệ vay
vốn tối đa mà dự án có thể chấp nhận được. Đây là ưu điểm quan trọng nhất.
Việc sử dụng tiêu chuẩn này thích hợp với trường hợp vì lý do nào đó người đánh
giá muốn tránh việc xác định tỷ suất chiết khấu cụ thể dùng để đánh giá trị hiện tại
ròng của dự án.
Muốn tính được hai chỉ số này ta lập bảng phân tích tài chính cho ba phương án
công suất của nhà máy dựa theo tổng vốn đầu tư ban đầu, giá nguyên liệu, giá các sản
phẩm và các loại thuế. Bảng tính chi tiết được đính kèm trong Phụ lục D – Phân tích
tài chính.
Sau khi tính toán, ta có thời gian hoàn vốn của nhà máy của ba phương án như sau:
Bảng 5.12. Thời gian hoàn vốn của ba phương án
10 triệu m3/d 7
7 triệu m3/d 5
5.7 triệu m3/d 5
Phương án Thời gian hoàn vốn (năm)
Ta vẽ được hai đồ thị IRR và NPV tương ứng với ba phương án công suất như sau:
63
Đồ thị 5.1. Chỉ số IRR của ba phương án công suất
IRR
45%
40%
35%
30%
25%
20%
15%
Phương án 1
Phương án 2
Phương án 3
IRR
21%
38%
40%
Đồ thị 5.2. Chỉ số NPV của ba phương án công suấts
NPV
$500,000,000.00
$450,000,000.00
$400,000,000.00
$350,000,000.00
$300,000,000.00
$250,000,000.00
$200,000,000.00
Phương án 1
Phương án 2
Phương án 3
NPV
$229,107,434.59
$462,937,602.08
$415,366,580.64
64
Đồ thị 5.3. Chỉ số IRR và NPV của ba phương án công suất
IRR và NPV
$50.00
45%
$45.00
40%
$40.00
35%
)
$35.00
30%
$30.00
)
25%
%
$25.00
( R R
20%
I
$20.00
15%
D S U 7 ^ 0 1 x ( V P N
$15.00
10%
$10.00
5%
$5.00
$-
0%
Phương án 1
Phương án 2
Phương án 3
NPV
$22.91
$46.29
$41.54
IRR
21%
38%
40%
NPV
IRR
Nhận xét: Dựa vào đồ thị ta sẽ chọn phương án 2: Công suất 7 triệu m3/d. Vì những
lí do sau đây:
Phương án 1 có giá trị chỉ số IRR và giá trị NPV thấp nhất trong cả ba phương
án công suất và bằng một nửa so với phương án 2. Nguyên nhân là do Phương án này
có tổng mức đầu tư cao nhất trong khi chỉ vận hành được tối đa vào khoảng 80-90%
công suất. Hơn nữa khoảng 04 năm cuối từ 2032-2035 lưu lượng qua nhà máy thấp
hơn mức lưu lượng tối thiểu để duy trì hoạt động của Nhà máy theo công nghệ bản
quyền GSP nên vòng đời của dự án bị rút ngắn xuống 13 năm – thấp hơn 02 năm so
với 02 phương án công suất 7.0 triệu m3/ngày và 5.7 triệu m3/ngày
Phương án 3 mặc dù chỉ số IRR cao nhất trong các phương án nhưng giá trị
NPV lại thấp hơn (khoảng 47.5 triệu USD) so với phương án 2. Nguyên nhân là do
phương án này công suất chế biến khi thấp. Giai đoạn từ 2020 ÷ 2029, không thể chế
biến tối đa lượng khí về bờ để thu hồi các sản phẩm như Etan, LPG và Condensate
dẫn đến doanh thu và lợi nhuận thu lại thấp hơn phương án 2. Mặc dù tỷ suất lợi
nhuận cao hơn phương án 2 nhưng do doanh thu và lợi nhuận giảm nên chỉ số doanh
thu nhập thuần NPV thấp hơn phương án 2.
65
Xét về mặt tổng thể phương án 2 với công suất 7 triệu m3/ngày có chỉ số IRR
38% - thấp hơn phương án 3 công suất 5.7 triệu m3/ngày nhưng lại có chỉ số NPV
cao nhất (462.9 triệu USD so với 415.3 triệu USD của phương án 3) và có thời gian
hoàn vốn nhanh hơn phương án 1. Nên đây là phương án cấu hình công suất tối ưu
nhất được lựa chọn để đầu tư nhà máy chế biến khí. Ưu điểm của phương pháp này
là cho phép chế biến được tối đa lượng khí qua nhà máy, vòng đời của dự án cũng
đạt 15 năm tương tự như phương án 3 công suất 5.7 triệu m3/ngày. Với cấu hình công
suất như trên việc đầu tư nhà máy chế biến khí sẽ đem lại hiệu quả cao thể hiện qua
các chỉ số sau:
+ Công suất nhà máy 7.0 triệu m3/ngày.
+ Tổng mức đầu tư: 192.8 triệu USD.
+ IRR: 38%, NPV 462.9 triệu USD.
+ Thời gian thu hồi vốn là 05 năm.
66
KẾT LUẬN
1. Trên cơ sở đánh giá thành phần của nguồn khí nguyên liệu đầu vào, yêu cầu
chất lượng sản phẩm đầu ra và các yêu cầu về an toàn vận hành nhà máy chế
biến khí, tôi đã xây dựng được hệ thống cụm thiết bị công nghệ chính trong nhà
máy chế biến khí để đảm bảo chất lượng chất lượng sản phẩm khí và hiệu quả
thu hồi các sản phẩm khí cụ thể như sau:
-
Cụm xử lí tách khí – lỏng đầu vào.
- Các cụm thiết bị làm sạch khí như xử lí tách thủy ngân, làm ngọt khí bằng
MEA, làm khô khí bằng chất hấp phụ.
- Cụm làm lạnh và hóa lỏng C2+ và cụm chưng cất.
2. Trong các cụm thiết bị chính của nhà máy thì cụm làm lạnh và hóa lỏng C2+ là
cụm thiết bị quan trọng nhất của nhà máy quyết định đến hiệu suất thu hồi sản
phẩm lỏng và hiệu quả hoạt động của nhà máy. Căn cứ vào nguồn nguyên liệu
khí đầu vào và trên cơ sở đánh giá, nghiên cứu các công nghệ chế biến khí hiện
đang được áp dụng trên thế giới đã đề xuất lựa chọn công nghệ GSPcủa nhà
cung cấp bản quyền Ortloff (UOP Mỹ) là công nghệ tối ưu nhất do đảm bảo
được tỷ lệ thu hồi các sản phẩm có giá trị kinh tế cao (Etan ≥80%, LPG ≥
96%). Ngoài ra công nghệ này còn có ưu điểm là có thể linh hoạt chuyển đổi
qua lại giữa các chế độ vận hành có thu hồi sản phẩm Etan và không có thu hồi
sản phẩm Etan tùy thuộc vào nhu cầu của thị trường cũng như hoạt động của
nhà máy sản xuất Etylen từ Etan.
3. Kết quả tính toán mô phỏng các chỉ tiêu về kinh tế và kỹ thuật cho thấy phương
án đầu tư nhà máy với qui mô công suất 7.0 triệu m3/ngày là phương án tối ưu
nhất. Nhà máy được thiết kế dưới dạng các mô đun được chế tạo sẵn để vận
chuyển về lắp đặt tại công trường nhằm rút ngắn thời gian thi công lắp đặt và
đáp ứng tiến độ nhận khí vào năm 2019. Với phương án qui mô công suất này
các chỉ tiêu về kinh tế kỹ thuật của nhà máy như sau:
- Công suất nhà máy: 7.0 triệu m3/ngày.
- Sản lượng khí khô: 5.81 triệu m3/ngày.
67
- Sản lượng Etan: 443.7 tấn/ngày.
- Sản lượng LPG: 898 tấn/ngày.
- Sản lượng Condensate: 441.8 tấn/ngày.
- Tổng mức đầu tư: 192.8 triệu USD.
- Chỉ số IRR: 38%, giá trị NPV 462.9 triệu USD.
- Thời gian thu hồi vốn là 05 năm.
4. Qua đề tài này, em đã nắm bắt và hiểu quy trình xây dựng một nhà máy chế
biến khí. Từ việc lựa chọn công nghệ cho đến tính toán hiệu quả kinh tế tối ưu
trong từng trường hợp công nghệ.
68
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
[1]. Hoàng Minh Nam, Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Đình Soa, Phan Minh Tân.
Công nghệ chế biến khí thiên nhiên và khí dầu mỏ.
Tiếng Anh
[2]. GPA Global (2013). Gas Processors Suppliers Association – Enegineering
Data Book.
[3]. John M. Cambell (2014). Gas Conditioning and Processing Vol 1,2 – 9th.
[4]. Iván Darío Gil Chaves, Javier Ricardo Guevara, López, José Luis García
Zapata, Alexander Leguizamón Robayo, Gerardo Rodríguez Nino (2015). Process
Analysis and Simulation in Chemical Enegineering.
[5]. AspenTech (2016). Aspen HYSYS v9.0 Manual.
[6]. Max S. Peters, Klaus D. Timmerhaus (1991). Plant design and economics for
chemical enegineers.
69
Phụ lục A – Sản lượng hàng năm
Phụ lục B – Doanh thu hàng năm
Phụ lục C – Vốn đầu tư
Phụ lục D – Phân tích tài chính
Phụ lục E – Đơn giá khí và sản phẩm qua hàng năm
Phụ lục F – Thông số mô phỏng
70
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:55 2017
5
6
7
Mixer:MIX-100
8
9
CONNECTIONS
10
11
Inlet Stream
12
13
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
14
3 Phase Separator
SlugCatcher
15
Separator
V-02
SlugCatcher Liq V-02 Liq
16
Outlet Stream
17
18
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
19
Valve
VLV-100
To VLV-00
20
CONDITIONS
21
22
Name
SlugCatcher Liq
V-02 Liq
To VLV-00
23
Vapour
0.0000
0.0000
0.0000
24
Temperature
(C)
20.0000
20.0000
20.0000
25
Pressure
(kPa)
11000.0000
11000.0000
11000.0000
26
Molar Flow
(m3/d_(gas))
367146.6685
0.0000
367146.6685
27
Mass Flow
(tonne/d)
808.8580
0.0000
808.8580
28
Std Ideal Liq Vol Flow
(m3/h)
61.1365
0.0000
61.1365
29
Molar Enthalpy
(kJ/kgmole)
-1.491e+005
-2.865e+005
-1.491e+005
30
Molar Entropy
(kJ/kgmole-C)
134.6
52.36
134.6
31
Heat Flow
(kJ/h)
-9.6452e+07
0.0000e-01
-9.6452e+07
32
33
3 Phase Separator:
SlugCatcher
34
35
CONNECTIONS
36
37
Inlet Stream
38
39
From Unit Operation
Stream Name
40
Material Stream:
FeedStock @Main
FeedStock
41
Outlet Stream
42
43
To Unit Operation
Stream Name
44
Separator:
V-02
45
Mixer:
MIX-100
46
SlugCatcher Vap SlugCatcher Liq SlugCatcher Water
47
Energy Stream
48
49
From Unit Operation
Stream Name
50
51
PARAMETERS
52
53
Vessel Volume:
---
Level SP:
50.00 % Liquid Volume:
---
54
Vessel Pressure:
1.100e+004 kPaPressure Drop:
0.0000 kPa Duty:
0.0000 kJ/h Heat Transfer Mode:
Heating
55
CONDITIONS
56
57
SlugCatcher Liq
SlugCatcher Vap
SlugCatcher Water
Name
FeedStock
58
Vapour
0.9624
0.0000
1.0000
0.0000
59
Temperature
(C)
20.0000
20.0000
20.0000
20.0000
60
Pressure
(kPa)
11000.0000
11000.0000
11000.0000
11000.0000
61
Molar Flow
(m3/d_(gas))
10000000.0000
367146.6685
9623527.1363
9326.1953
62
Mass Flow
(tonne/d)
9303.7444
808.8580
8487.7690
7.1174
63
Std Ideal Liq Vol Flow
(m3/h)
1062.1288
61.1365
1000.6950
0.2973
64
Molar Enthalpy
(kJ/kgmole)
-9.593e+004
-1.491e+005
-9.371e+004
-2.865e+005
65
Molar Entropy
(kJ/kgmole-C)
140.5
134.6
140.8
52.36
66
Heat Flow
(kJ/h)
-1.6904e+09
-9.6452e+07
-1.5893e+09
-4.7093e+06
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
Page 1 of 3 * Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:55 2017
5
6
7
V-01 3 Phase Separator:
8
9
CONNECTIONS
10
11
Inlet Stream
12
13
From Unit Operation
Stream Name
14
Valve:
VLV-100
Liq To V-01
15
Outlet Stream
16
17
To Unit Operation
Stream Name
18
Compressor:
K-100
19
Material Stream:
V-01 Liq To Stabilizer @Main
20
V-01 Vap V-01 Liq V-01 Water
21
Energy Stream
22
23
From Unit Operation
Stream Name
24
q
25
PARAMETERS
26
27
Vessel Volume:
---
Level SP:
50.00 % Liquid Volume:
---
28
Vessel Pressure:
4500 kPa Pressure Drop:
0.0000 kPa Duty:
1.500e+006 kJ/h
* Heat Transfer Mode:
Heating
29
CONDITIONS
30
31
Name
V-01 Liq
Liq To V-01
V-01 Vap
V-01 Water
32
Vapour
0.0000
0.3570
1.0000
0.0000
33
Temperature
25.9553
9.4441
25.9553
25.9553
(C)
34
Pressure
4500.0000
4500.0000
4500.0000
4500.0000
(kPa)
35
Molar Flow
216064.3670
367146.6685
151082.3015
0.0000
(m3/d_(gas))
36
Mass Flow
670.1086
808.8580
138.7495
0.0000
(tonne/d)
37
Std Ideal Liq Vol Flow
45.1215
61.1365
16.0150
0.0000
(m3/h)
38
Molar Enthalpy
-1.491e+005
-1.827e+005
-9.532e+004
-2.862e+005
(kJ/kgmole)
39
Molar Entropy
54.03
137.8
139.3
154.9
(kJ/kgmole-C)
40
Heat Flow
(kJ/h)
-9.6452e+07
-6.9573e+07
-2.5379e+07
0.0000e-01
41
42
Separator:V-02
43
44
CONNECTIONS
45
46
Inlet Stream
47
48
From Unit Operation
Stream Name
49
3 Phase Separator:
SlugCatcher
SlugCatcher Vap
50
Outlet Stream
51
52
To Unit Operation
Stream Name
53
Mixer:
MIX-101
54
Mixer:
MIX-100
V-02 Vap V-02 Liq
55
Energy Stream
56
57
From Unit Operation
Stream Name
58
59
PARAMETERS
60
61
Vessel Volume:
---
Level SP:
50.00 % Liquid Volume:
---
62
Vessel Pressure:
1.100e+004 kPaPressure Drop:
0.0000 kPa Duty:
0.0000 kJ/h Heat Transfer Mode:
Heating
63
CONDITIONS
64
65
Name
SlugCatcher Vap
V-02 Liq
V-02 Vap
66
Vapour
1.0000
0.0000
1.0000
67
Temperature
20.0000
20.0000
(C)
20.0000
68
11000.0000
(kPa)
11000.0000
69
11000.0000 Aspen HYSYS Version 9
Pressure Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
Page 2 of 3 * Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:55 2017
5
6
7
Separator:V-02 (continued)
8
9
CONDITIONS
10
11
(m3/d_(gas))
9623527.1363
0.0000
9623527.1363
Molar Flow
12
(tonne/d)
8487.7690
0.0000
8487.7690
Mass Flow
13
(m3/h)
1000.6950
0.0000
1000.6950
Std Ideal Liq Vol Flow
14
(kJ/kgmole)
-9.371e+004
-2.865e+005
-9.371e+004
Molar Enthalpy
15
(kJ/kgmole-C)
140.8
52.36
140.8
Molar Entropy
16
(kJ/h)
-1.5893e+09
0.0000e-01
-1.5893e+09
Heat Flow
17
18
Mixer:MIX-101
19
20
CONNECTIONS
21
22
Inlet Stream
23
24
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
25
Separator
V-02
26
Compressor
K-100
V-02 Vap 2
27
Outlet Stream
28
29
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
30
Material Stream
To AGCU
To AGCU
31
CONDITIONS
32
33
V-02 Vap
2
To AGCU
Name
34
1.0000
1.0000
1.0000
Vapour
35
(C)
20.0000
102.6164
21.1397
Temperature
36
(kPa)
11000.0000
11000.0000*
11000.0000
Pressure
37
(m3/d_(gas))
9623527.1363
151082.3015
9774609.4377
Molar Flow
38
(tonne/d)
8487.7690
138.7495
8626.5185
Mass Flow
39
(m3/h)
1000.6950
16.0150
1016.7100
Std Ideal Liq Vol Flow
40
(kJ/kgmole)
-9.371e+004
-9.257e+004
-9.370e+004
Molar Enthalpy
41
(kJ/kgmole-C)
140.8
156.7
141.0
Molar Entropy
42
(kJ/h)
-1.5893e+09
-2.4647e+07
-1.6139e+09
Heat Flow
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
Page 3 of 3 * Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:34:13 2017
5
6
Reboiled Absorber:Stabilizer @StabU
7
8
9
CONNECTIONS
10
11
12
STREAM NAME
Inlet Stream FROM UNIT OPERATION
Stage
13
14
Q Reb Stabilizer V-01 Liq To Stabilizer
Reboiler 1__Main Tower
15
16
STREAM NAME
Material Stream V-01 Liq To Stabilizer Outlet Stream TO UNIT OPERATION
Stage
17
18
Vap Stabilizer Liq Stabilizer
1__Main Tower Reboiler
19
Material Stream Vap Stabilizer Material Stream Liq Stabilizer
MONITOR
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Specifications Summary Specified Value Current Value Wt. Error Boilup Ratio 0.8636 -0.5636 0.3000* %C1 at Btm 1.999e-002 -2.039e-004 2.000e-002* Temperature 168.7 C 9.733e-002 120.0 C* Wt. Tol. Abs. Tol. Active Estimate Used Boilup Ratio 1.000e-002 Off On Off 1.000e-002 %C1 at Btm 1.000e-003 On On On 1.000e-002 Temperature 1.000 C Off On Off 1.000e-002
SPECS
31
32
33
Column Specification Parameters
Boilup Ratio
34
35
36
37
Fix/Rang: Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: --- Stage: Reboiler Basis: Molar
%C1 at Btm
38
39
40
41
42
Fix/Rang: Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: --- Stage: Mole Fraction Phase: Vapour Flow Basis: Components: Methane
Temperature
43
44
45
46
Fix/Rang: Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: --- Stage: Reboiler
SUBCOOLING
47
48
49
50
51
Degrees of Subcooling Subcool to
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL6
52
53
54
55
56
57
Tray / Packing Number Packing Tray Spacing / Packing Packing of Name Start Stage End Stage Mode Internals Type Dimension Section Packed Height Diameter Vendor Material Passes (m) (m) 1 CS-1 1__Main Tower 20__Main Tower Interactive Sizing Trayed Bubble Cap --- --- --- 0.6096 0.8824
SETUP
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
Page 1 of 8 * Specified by user.
Section Name CS-1 Section Start 1__Main Tower Section End 20__Main Tower Internals Trayed Internals Type Bubble Cap 0.8824 Diameter (m) 0.6096 Tray Spacing / Section Packed Height (m) 1 Number Of Passes 2.500 Maximum Acceptable Pressure Drop (kPa) 100.00 % Maximum Percent Downcomer Backup
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:34:13 2017
5
6
Reboiled Absorber:Stabilizer @StabU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL6
10
11
SETUP
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
Maximum Percent Jet Flood 100.00 % Percent Jet Flood For Design 80.00 % Maximum Percent Liquid Entrainment 10.00 % Minimum Weir Loading (m3/h-m) 4.471 Maximum Weir Loading (m3/h-m) 117.4 Minimum Downcomer Area / Total Tray Area 0.1000 Override Downcomer Froth Density No Froth Density --- Weep Method Hsieh Default Jet Flood Calculation Method GLITSCH6 Maximum Downcomer Loading Method Glitsch % Approach to Maximum Capacity --- Design Capacity Factor --- Capacity Factor at Flooding --- System Foaming Factor 1.000 Aeration Factor Multipler 1.000 Minimum Liquid Flow Rate --- Pressure Drop at Flood per Unit Packed Height --- Allowable Pressure Drop per Unit Packed Height --- Minimum Pressure Drop per Unit Packed Height --- Number of Curves --- Warning Status (% to Limit) 10.00 %* Pressure Drop Calculation Method --- Mode Interactive Sizing Status Needs Calculating
GEOMETRY DETAILS
39
CS-1
Common Geometry
40
41
42
43
44
45
46
Section Start 1__Main Tower Section End 20__Main Tower Internals Bubble Cap Section Diameter (m) 0.8824 Foaming Factor 1.000 Over-Design Factor 1.000 CS-1
Common Tray Geometry
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
Number of Passes 1 Tray Spacing (m) 0.6096 Picket Fence Weirs No Swept Back Weirs No Active Area Under Downcomer No Deck Thickness 10 Gauge Deck Thickness Value (mm) 3.404 Balance Downcomers Based On Maximum Downcomer Loading Weir Modifications None Net Area (m2) 0.4587 Cross-Sectional Area (m2) 0.6115 Active Area (m2) 0.3058 CS-1
Downcomer Geometry
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
Page 2 of 8 * Specified by user.
(mm) Weir Height 50.80 (m) Weir Length --- (mm) Downcomer Clearance 38.10 (mm) Downcomer Width - Top 263.0 Side (mm) Downcomer Width - Bottom 263.0 Downcomer Loading Top (m3/h-m2) 289.5* Weir Loading (m3/h-m) 91.32 Downcomer Area - Top (m2) 0.1529
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:34:13 2017
5
6
Reboiled Absorber:Stabilizer @StabU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL6
10
11
GEOMETRY DETAILS
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
Downcomer Area - Bottom (m2) 0.1529 Side Picketing Fraction --- Weir Height (mm) --- Weir Length (m) --- Downcomer Clearance (mm) --- Downcomer Width - Top (mm) --- Downcomer Width - Bottom (mm) --- Center Downcomer Loading Top (m3/h-m2) --- Weir Loading (m3/h-m) --- Downcomer Area - Top (m2) --- Downcomer Area - Bottom (m2) --- Picketing Fraction --- Weir Height (mm) --- Inside Weir Length (m) --- Outside Weir Length (m) --- Downcomer Clearance (mm) --- Downcomer Width - Top (mm) --- Downcomer Width - Bottom (mm) --- Downcomer Loading Top (m3/h-m2) --- Off Center Maximum Outside Weir Loading (m3/h-m) --- Maximum Inside Weir Loading (m3/h-m) --- Downcomer Area - Top (m2) --- Downcomer Area - Bottom (m2) --- Inside Picketing Fraction --- Outside Picketing Fraction --- Off-Center Downcomer Location (m) --- CS-1
Swept Back Weir Geometry
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
Compatibility KG Tower A --- B/Parallel Chord Segment --- S/Swept-Back Weir --- Swept-Back Weir Chord --- Angled Chord Segment --- Tray With Maximum Weir Loading 20 (m3/h-m) Maximum Weir Loading 91.32 (m3/h-m) Maximum Allowable Weir Loading in Section 117.4 (m) Actual Side Weir Length 0.8072 (m) Effective Side Weir Length 0.8072 (%) Lost Area 0.00 CS-1
Sieve Geometry
52
53
54
55
(mm) Hole Diameter --- Number of Holes --- Hole Area to Active Area --- CS-1
Bubble Cap Geometry
56
57
58
59
60
Cap Diameter 3 in (76.2 mm) Skirt Height 1.0 in (25.4 mm) Number of Caps 15 Number of Caps Per Active Area 50.00 CS-1
Valve Geometry
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
Page 3 of 8 * Specified by user.
Tray Type --- Valve Type --- Valve Material --- Leg Length --- Valve Thickness --- Number of Valves --- --- Number of Valves per Active Area
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:34:13 2017
5
6
Reboiled Absorber:Stabilizer @StabU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL6
10
11
GEOMETRY DETAILS
12
CS-1
Packing Geometry
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
(m) --- HETP (m) --- Section Packed Height --- Packing Type --- Packing Vendor --- Packing Material --- Packing Dimension (m2/m3) --- Packing Factor (m2/m3) --- Packing Surface Area --- 1st Stichlmair Constant --- 2nd Stichlmair Constant --- 3rd Stichlmair Constant --- Void Fraction
RESULTS SUMMARY
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
Page 4 of 8 * Specified by user.
CS-1 Section Name 1__Main Tower Section Start 20__Main Tower Section End Internals Trayed Diameter 0.8824 (m) Number of Passes 1 Tray Spacing / Section Packed Height 0.6096 (m) Total Height 12.19 (m) Total Pressure Drop 158.6 (kPa) Total Pressure Drop (Head Loss) 2628 (m) Trays With Weeping None Maximum Percent Jet Flood (%) 79.18* Tray With Maximum Jet Flood 20__Main Tower Maximum Percent Downcomer Backup (%) 89.70* Tray With Maximum Downcomer Backup 20__Main Tower Maximum Downcomer Loading (m3/h-m2) 482.1* Tray With Maximum Downcomer Loading 20__Main Tower Side Maximum Downcomer Loading Location Maximum Weir Loading (m3/h-m) 91.32* 20__Main Tower Tray With Maximum Weir Loading Side Maximum Weir Loading Location Maximum Aerated Height Over Weir (mm) 129.2* Tray With Maximum Aerated Height Over Weir 20__Main Tower Maximum % Approach To System Limit (%) 37.43* 20__Main Tower Tray With Maximum % Approach To System Limit Maximum Cs Based On Bubbling Area (%) 6.066e-002* 20__Main Tower Tray With Maximum Cs Based On Bubbling Area 79.18 Maximum % Capacity (Constant L/V) 1.617e-002 Maximum Capacity Factor 158.6 Section Pressure Drop (kPa) 12.94 Average Pressure Drop Per Height (kPa/m) 0.7918 Average Pressure Drop Per Height (Frictional) (mbar/m) 5.716e-006 Maximum Stage Liquid Holdup (m3) 242.6 Maximum Liquid Superficial Velocity (m/s) --- Surface Area (m2/m3) --- Void Fraction --- 1st Stichlmair Constant --- 2nd Stichlmair Constant --- 3rd Stichlmair Constant
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:34:13 2017
5
6
Reboiled Absorber:Stabilizer @StabU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL6
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-1
12
State Conditions
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Stages Liquid Temperature Vapor Temperature Liquid Mass Flow Vapor Mass Flow Liquid Volume Flow Vapor Volume Flow (C) (C) (tonne/d) (tonne/d) (m3/s) (m3/s) 1__Main Tower 25.81 25.82 668.8 39.81 1.229e-002 1.007e-002 2__Main Tower 25.82 25.82 668.9 39.87 1.230e-002 1.007e-002 3__Main Tower 25.82 25.82 668.9 39.92 1.230e-002 1.008e-002 4__Main Tower 25.82 25.83 669.0 39.97 1.230e-002 1.008e-002 5__Main Tower 25.83 25.83 669.0 40.01 1.230e-002 1.008e-002 6__Main Tower 25.83 25.83 669.1 40.06 1.230e-002 1.008e-002 7__Main Tower 25.83 25.83 669.1 40.10 1.231e-002 1.009e-002 8__Main Tower 25.83 25.83 669.2 40.15 1.231e-002 1.009e-002 9__Main Tower 25.83 25.83 669.2 40.20 1.231e-002 1.009e-002 10__Main Tower 25.83 25.84 669.3 40.26 1.231e-002 1.010e-002 11__Main Tower 25.84 25.85 669.3 40.33 1.231e-002 1.010e-002 12__Main Tower 25.85 25.87 669.5 40.44 1.232e-002 1.011e-002 13__Main Tower 25.87 25.94 669.7 40.65 1.232e-002 1.013e-002 14__Main Tower 25.94 26.12 670.1 41.10 1.233e-002 1.018e-002 15__Main Tower 26.12 26.67 671.2 42.22 1.235e-002 1.031e-002 16__Main Tower 26.67 28.46 674.3 45.26 1.241e-002 1.069e-002 17__Main Tower 28.46 34.63 683.2 54.13 1.262e-002 1.188e-002 18__Main Tower 34.63 53.56 710.7 81.64 1.335e-002 1.574e-002 19__Main Tower 53.56 94.23 789.8 160.8 1.570e-002 2.643e-002 20__Main Tower 94.23 168.5 932.0 302.9 2.048e-002 4.387e-002
Physical Conditions
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
Stages Liquid Molecular Weight Vapor Molecular Weight Liquid Mass Density Vapor Mass Density Liquid Viscosity Vapor Viscosity Surface Tension (kg/m3) (kg/m3) (cP) (cP) (dyne/cm) 1__Main Tower 73.66 21.74 629.7 45.77 1.257e-002 0.2847 11.33 2__Main Tower 73.64 21.74 629.6 45.81 1.258e-002 0.2845 11.32 3__Main Tower 73.63 21.73 629.5 45.85 1.258e-002 0.2844 11.32 4__Main Tower 73.61 21.73 629.5 45.89 1.258e-002 0.2843 11.32 5__Main Tower 73.60 21.73 629.4 45.93 1.258e-002 0.2842 11.31 6__Main Tower 73.58 21.72 629.4 45.98 1.258e-002 0.2842 11.31 7__Main Tower 73.57 21.72 629.3 46.02 1.258e-002 0.2841 11.31 8__Main Tower 73.55 21.72 629.3 46.06 1.259e-002 0.2840 11.31 9__Main Tower 73.54 21.72 629.2 46.11 1.259e-002 0.2839 11.30 10__Main Tower 73.52 21.72 629.2 46.15 1.259e-002 0.2838 11.30 11__Main Tower 73.51 21.72 629.1 46.21 1.259e-002 0.2837 11.30 12__Main Tower 73.49 21.74 629.1 46.30 1.260e-002 0.2836 11.29 13__Main Tower 73.47 21.78 629.1 46.44 1.261e-002 0.2834 11.28 14__Main Tower 73.43 21.89 629.1 46.73 1.263e-002 0.2830 11.27 15__Main Tower 73.34 22.19 629.0 47.41 1.267e-002 0.2819 11.23 16__Main Tower 73.11 22.93 628.7 49.02 1.279e-002 0.2788 11.11 17__Main Tower 72.43 24.80 626.5 52.75 1.307e-002 0.2687 10.77 18__Main Tower 70.58 28.95 616.3 60.03 1.367e-002 0.2349 9.831 19__Main Tower 67.57 36.22 582.4 70.43 1.460e-002 0.1861 7.964 20__Main Tower 68.99 48.39 526.8 79.91 1.619e-002 0.1322 5.590
Hydraulic Results
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
Page 5 of 8 * Specified by user.
Stages Percent Jet Flood Dry Pressure Drop Total Pressure Drop Dry Pressure Drop (Head Loss) Total Pressure Drop (Head Loss) (%) (mbar) (mbar) (mm) (mm) 1__Main Tower 22.61 1.065 7.408 17.25 120.0 2__Main Tower 22.62 1.066 7.410 17.26 120.0 3__Main Tower 22.64 1.066 7.413 17.27 120.1 4__Main Tower 22.65 1.066 7.415 17.28 120.1 5__Main Tower 22.66 1.067 7.418 17.28 120.2 6__Main Tower 22.67 1.067 7.421 17.29 120.2 7__Main Tower 22.68 1.067 7.424 17.30 120.3
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:34:13 2017
5
6
Reboiled Absorber:Stabilizer @StabU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL6
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-1
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
Page 6 of 8 * Specified by user.
Stages Percent Jet Flood Dry Pressure Drop Total Pressure Drop Dry Pressure Drop (Head Loss) Total Pressure Drop (Head Loss) (%) (mbar) (mbar) (mm) (mm) 8__Main Tower 22.69 1.068 7.426 17.30 120.3 9__Main Tower 22.70 1.068 7.429 17.31 120.4 10__Main Tower 22.71 1.069 7.432 17.32 120.5 11__Main Tower 22.72 1.069 7.436 17.33 120.5 12__Main Tower 22.74 1.070 7.442 17.35 120.6 13__Main Tower 22.78 1.072 7.452 17.38 120.8 14__Main Tower 22.87 1.077 7.474 17.46 121.1 15__Main Tower 23.08 1.089 7.523 17.66 122.0 16__Main Tower 23.67 1.122 7.644 18.19 124.0 17__Main Tower 25.42 1.217 7.937 19.80 129.2 18__Main Tower 30.94 1.513 8.593 25.04 142.2 19__Main Tower 47.36 2.478 10.03 43.38 175.7 20__Main Tower 79.18 4.850 12.90 93.88 249.7 Stages Downcomer Backup (Aerated) Downcomer Backup (Unaerated) Percent Downcomer Backup (Aerated) Percent Downcomer Backup (Unaerated) (m) (m) (%) (%) 1__Main Tower 0.3275 0.1948 49.60 29.50 2__Main Tower 0.3276 0.1949 49.60 29.51 3__Main Tower 0.3276 0.1949 49.61 29.51 4__Main Tower 0.3277 0.1949 49.62 29.51 5__Main Tower 0.3277 0.1949 49.62 29.52 6__Main Tower 0.3277 0.1949 49.63 29.52 7__Main Tower 0.3278 0.1950 49.63 29.52 8__Main Tower 0.3278 0.1950 49.64 29.52 9__Main Tower 0.3279 0.1950 49.64 29.53 10__Main Tower 0.3279 0.1950 49.65 29.53 11__Main Tower 0.3279 0.1950 49.66 29.53 12__Main Tower 0.3280 0.1950 49.66 29.53 13__Main Tower 0.3280 0.1951 49.67 29.54 14__Main Tower 0.3282 0.1951 49.69 29.55 15__Main Tower 0.3285 0.1953 49.74 29.57 16__Main Tower 0.3294 0.1957 49.88 29.64 17__Main Tower 0.3327 0.1973 50.38 29.88 18__Main Tower 0.3460 0.2039 52.40 30.87 19__Main Tower 0.4047 0.2328 61.29 35.25 20__Main Tower 0.5924 0.3202 89.70 48.48 Stages Mass Rate / Column Area Volume Rate / Column Area Fs (Net Area) Fs (Bubble Area) Cs (Net Area) (kg/s-m2) (m3/h-m2) (sqrt(Pa)) (sqrt(Pa)) (m/s) 1__Main Tower 12.66 72.37 0.1485 0.2227 6.144e-003 2__Main Tower 12.66 72.39 0.1486 0.2230 6.152e-003 3__Main Tower 12.66 72.40 0.1488 0.2231 6.158e-003 4__Main Tower 12.66 72.41 0.1489 0.2233 6.163e-003 5__Main Tower 12.66 72.42 0.1490 0.2235 6.167e-003 6__Main Tower 12.66 72.43 0.1491 0.2236 6.172e-003 7__Main Tower 12.66 72.44 0.1492 0.2238 6.177e-003 8__Main Tower 12.66 72.45 0.1493 0.2239 6.182e-003 9__Main Tower 12.67 72.46 0.1494 0.2241 6.187e-003 10__Main Tower 12.67 72.47 0.1495 0.2243 6.193e-003 11__Main Tower 12.67 72.49 0.1497 0.2246 6.201e-003 12__Main Tower 12.67 72.50 0.1500 0.2250 6.213e-003 13__Main Tower 12.67 72.53 0.1505 0.2258 6.235e-003 14__Main Tower 12.68 72.58 0.1517 0.2276 6.287e-003 15__Main Tower 12.70 72.71 0.1547 0.2321 6.416e-003 16__Main Tower 12.76 73.07 0.1631 0.2447 6.775e-003 17__Main Tower 12.93 74.29 0.1881 0.2821 7.852e-003
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:34:13 2017
5
6
Reboiled Absorber:Stabilizer @StabU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL6
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-1
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
Stages Mass Rate / Column Area Volume Rate / Column Area Fs (Net Area) Fs (Bubble Area) Cs (Net Area) (kg/s-m2) (m3/h-m2) (sqrt(Pa)) (sqrt(Pa)) (m/s) 18__Main Tower 13.45 78.57 0.2659 0.3988 1.127e-002 19__Main Tower 14.95 92.40 0.4835 0.7253 2.137e-002 20__Main Tower 17.64 120.5 0.8550 1.282 4.044e-002 Cs (Bubble Area) Stages Approach to System Limit Height Over Weir (Aerated) Height Over Weir (Unaerated) (m/s) (%) (m) (m) 1__Main Tower 9.217e-003 4.56 4.993e-002 3.968e-002 2__Main Tower 9.228e-003 4.57 4.995e-002 3.968e-002 3__Main Tower 9.236e-003 4.57 4.996e-002 3.968e-002 4__Main Tower 9.244e-003 4.58 4.997e-002 3.969e-002 5__Main Tower 9.251e-003 4.58 4.998e-002 3.969e-002 6__Main Tower 9.258e-003 4.59 4.999e-002 3.969e-002 7__Main Tower 9.265e-003 4.59 5.000e-002 3.969e-002 8__Main Tower 9.273e-003 4.60 5.001e-002 3.970e-002 9__Main Tower 9.281e-003 4.60 5.002e-002 3.970e-002 10__Main Tower 9.289e-003 4.60 5.003e-002 3.970e-002 11__Main Tower 9.301e-003 4.61 5.005e-002 3.970e-002 12__Main Tower 9.319e-003 4.62 5.007e-002 3.971e-002 13__Main Tower 9.353e-003 4.64 5.011e-002 3.971e-002 14__Main Tower 9.430e-003 4.68 5.019e-002 3.971e-002 15__Main Tower 9.625e-003 4.79 5.039e-002 3.971e-002 16__Main Tower 1.016e-002 5.08 5.097e-002 3.973e-002 17__Main Tower 1.178e-002 5.97 5.274e-002 3.983e-002 18__Main Tower 1.691e-002 8.85 5.868e-002 4.037e-002 19__Main Tower 3.205e-002 17.89 7.840e-002 4.274e-002 20__Main Tower 6.066e-002 37.43 0.1292 5.003e-002
Side Downcomer Results
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
Stages Volume Residence Time Velocity From Top Velocity from Bottom Exit Velocity (m3) (seconds) (m/s) (m/s) (m/s) 1__Main Tower 2.979e-002 2.423 8.041e-002 8.041e-002 0.3998 2__Main Tower 2.979e-002 2.423 8.043e-002 8.043e-002 0.3998 3__Main Tower 2.980e-002 2.423 8.044e-002 8.044e-002 0.3999 4__Main Tower 2.980e-002 2.423 8.045e-002 8.045e-002 0.4000 5__Main Tower 2.980e-002 2.422 8.047e-002 8.047e-002 0.4000 6__Main Tower 2.980e-002 2.422 8.048e-002 8.048e-002 0.4001 7__Main Tower 2.981e-002 2.422 8.049e-002 8.049e-002 0.4001 8__Main Tower 2.981e-002 2.422 8.050e-002 8.050e-002 0.4002 9__Main Tower 2.981e-002 2.422 8.051e-002 8.051e-002 0.4003 10__Main Tower 2.981e-002 2.422 8.053e-002 8.053e-002 0.4003 11__Main Tower 2.982e-002 2.421 8.054e-002 8.054e-002 0.4004 12__Main Tower 2.982e-002 2.421 8.056e-002 8.056e-002 0.4005 13__Main Tower 2.983e-002 2.421 8.059e-002 8.059e-002 0.4006 14__Main Tower 2.983e-002 2.420 8.064e-002 8.064e-002 0.4009 15__Main Tower 2.986e-002 2.417 8.078e-002 8.078e-002 0.4016 16__Main Tower 2.992e-002 2.411 8.119e-002 8.119e-002 0.4036 17__Main Tower 3.017e-002 2.390 8.255e-002 8.255e-002 0.4104 18__Main Tower 3.117e-002 2.335 8.730e-002 8.730e-002 0.4340 19__Main Tower 3.559e-002 2.268 0.1027 0.1027 0.5104 20__Main Tower 4.895e-002 2.390 0.1339 0.1339 0.6658
CONDITIONS
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
Page 7 of 8 * Specified by user.
Name V-01 Liq To Stabilizer @StabU Liq Stabilizer @StabU Vap Stabilizer @StabU Q Reb Stabilizer @StabU Vapour 0.0000 1.0000 0.0001 --- Temperature (C) 25.9553 25.8142 168.6617 --- Pressure (kPa) 4500.0000 4400.0000 4500.0000 ---
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:34:13 2017
5
6
Reboiled Absorber:Stabilizer @StabU (continued)
7
8
9
CONDITIONS
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
Page 8 of 8 * Specified by user.
Molar Flow (m3/d_(gas)) 216064.3670 171398.2962 44666.0709 --- Mass Flow (tonne/d) 670.1086 629.0186 41.0899 --- Std Ideal Liq Vol Flow (m3/h) 45.1215 40.3806 4.7409 --- Molar Enthalpy (kJ/kgmole) -1.827e+005 -1.722e+005 -9.555e+004 --- Molar Entropy (kJ/kgmole-C) 139.3 225.0 155.1 --- Heat Flow (kJ/h) -6.9573e+07 -5.2004e+07 -7.5208e+06 1.0052e+07
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
7
Separator:M Flash Drum
8
9
CONNECTIONS
10
11
Inlet Stream
12
13
From Unit Operation
Stream Name
14
Valve:
VLV-01
To M Flash Drum
15
Outlet Stream
16
17
To Unit Operation
Stream Name
18
19
Heat Exchanger:
Heat Exchanger 00
Off Gas 2 To Heat Exchanger
20
Energy Stream
21
22
From Unit Operation
Stream Name
23
24
PARAMETERS
25
26
Vessel Volume:
---
Level SP:
50.00 % Liquid Volume:
---
27
Vessel Pressure:
620.0 kPa Pressure Drop:
0.0000 kPa Duty:
0.0000 kJ/h Heat Transfer Mode:
Heating
28
User Variables
29
30
RATING
31
32
Sizing
33
34
Vertical
Cylinder
Separator has a Boot:No
35
Volume:
---
Diameter:
---
Height:
---
36
Nozzles
37
38
Base Elevation Relative to Ground Level
---
Height
0.0000 m* Diameter
---
39
To M Flash Drum
Off Gas 2
To Heat Exchanger
40
Diameter
5.000e-002
(m)
5.000e-002
5.000e-002
41
Elevation (Base)
0.0000
(m)
0.0000
0.0000
42
Elevation (Ground)
0.0000
(m)
0.0000
0.0000
43
Elevation (% of Height)
---
(%)
---
---
44
Level Taps: Level Tap Specification
45
46
Level Tap
PV High
PV Low
OP High
OP Low
47
Level Taps: Calculated Level Tap Values
48
49
Liquid Level
Level Tap
Aqueous Level
50
Options
51
52
PV Work Term Contribution
(%)
100.00*
53
CONDITIONS
54
55
Name
To M Flash Drum
To Heat Exchanger
Off Gas 2
56
Vapour
0.0007
0.0000
1.0000
57
Temperature
(C)
33.7976
33.7976
33.7976
58
Pressure
(kPa)
620.0000*
620.0000
620.0000
59
Molar Flow
(kgmole/h)
39125.0447
39099.3298
25.7149
60
Mass Flow
(kg/h)
1017997.6683
1017499.5118
498.1565
61
Std Ideal Liq Vol Flow
(m3/h)
994.4066
992.9024
1.5042
62
Molar Enthalpy
(kJ/kgmole)
-3.059e+005
-3.061e+005
-7.886e+004
63
Molar Entropy
(kJ/kgmole-C)
-211.2
-211.2
-111.2
64
Heat Flow
(kJ/h)
-1.1970e+10
-1.1968e+10
-2.0280e+06
65
PROPERTIES
66
67
Name
To M Flash Drum
To Heat Exchanger
Off Gas 2
68
26.02
26.02
19.37
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 1 of 20
Molecular Weight Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
7
Separator:M Flash Drum (continued)
8
9
PROPERTIES
10
11
To M Flash Drum
To Heat Exchanger
Off Gas 2
Name
12
(kgmole/m3)
Molar Density
36.83
40.80
0.2476
13
(kg/m3)
Mass Density
958.3
1062
4.796
14
(m3/h)
Act. Volume Flow
1062
958.4
103.9
15
-1.176e+004
-1.176e+004
(kJ/kg)
Mass Enthalpy
-4071
16
(kJ/kg-C)
Mass Entropy
-8.116
-8.118
-5.738
17
(kJ/kgmole-C)
Heat Capacity
90.99
91.03
41.26
18
(kJ/kg-C)
Mass Heat Capacity
3.497
3.498
2.130
19
2.098e+005
9.401e+005
(kJ/kgmole)
LHV Molar Basis (Std)
2.102e+005
20
2.661e+005
1.031e+006
(kJ/kgmole)
HHV Molar Basis (Std)
2.666e+005
21
1.023e+004
5.323e+004
(kJ/kg)
HHV Mass Basis (Std)
1.025e+004
22
CO2 Loading
0.1955
0.1955
---
23
CO2 Apparent Mole Conc.
(kgmole/m3)
0.6243
0.6919
---
24
CO2 Apparent Wt. Conc.
(kgmol/kg)
6.514e-004
6.517e-004
---
25
LHV Mass Basis (Std)
(kJ/kg)
4.853e+004
8080
8060
26
Phase Fraction [Vol. Basis]
1.513e-003
---
1.000
27
Phase Fraction [Mass Basis]
4.893e-004
0.0000
1.000
28
Phase Fraction [Act. Vol. Basis]
9.778e-002
0.0000
1.000
29
(kJ/kg)
Mass Exergy
1.628
1.511
229.9
30
(kPa)
Partial Pressure of CO2
0.2763
0.0000
0.2763
31
(Cost/s)
Cost Based on Flow
0.0000
0.0000
0.0000
32
(ACT_m3/h)
Act. Gas Flow
103.9
---
103.9
33
(kgmole/m3)
Avg. Liq. Density
39.35
39.38
17.10
34
(kJ/kgmole-C)
Specific Heat
90.99
91.03
41.26
35
(STD_m3/h)
Std. Gas Flow
608.0
9.251e+005
9.245e+005
36
(kg/m3)
1024
1025
331.2
Std. Ideal Liq. Mass Density
37
(m3/s)
Act. Liq. Flow
0.2662
0.2662
0.0000
38
Z Factor
---
---
---
39
Watson K
8.943
8.931
18.59
40
User Property
---
---
---
41
0.0000
Partial Pressure of H2S
(kPa)
1.822e-003
1.822e-003
42
Cp/(Cp - R)
1.101
1.101
1.252
43
Cp/Cv
1.000
1.042
1.280
44
Heat of Vap.
(kJ/kgmole)
6.471e+004
5.808e+004
4.790e+004
45
Kinematic Viscosity
(cSt)
---
3.127
2.327
46
Liq. Mass Density (Std. Cond)
(kg/m3)
1065
1067
200.6
47
Liq. Vol. Flow (Std. Cond)
(m3/h)
955.6
953.2
2.484
48
Liquid Fraction
0.9993
1.000
0.0000
49
Molar Volume
4.039
(m3/kgmole)
2.715e-002
2.451e-002
50
Mass Heat of Vap.
(kJ/kg)
2487
2232
2473
51
Phase Fraction [Molar Basis]
0.0007
0.0000
1.0000
52
Surface Tension
(dyne/cm)
40.79
40.79
---
53
Thermal Conductivity
(W/m-K)
---
0.3536
3.190e-002
54
Viscosity
(cP)
---
3.319
1.116e-002
55
Cv (Semi-Ideal)
(kJ/kgmole-C)
82.68
82.71
32.95
56
Mass Cv (Semi-Ideal)
(kJ/kg-C)
3.178
3.178
1.701
57
Cv
(kJ/kgmole-C)
90.97
87.39
32.25
58
Mass Cv
(kJ/kg-C)
3.496
3.358
1.665
59
Cv (Ent. Method)
(kJ/kgmole-C)
---
---
---
60
Mass Cv (Ent. Method)
(kJ/kg-C)
---
---
---
61
Cp/Cv (Ent. Method)
---
---
---
62
Reid VP at 37.8 C
(kPa)
---
---
---
63
True VP at 37.8 C
(kPa)
---
---
---
64
Liq. Vol. Flow - Sum(Std. Cond)
(m3/h)
955.7
953.2
2.484
65
Viscosity Index
15.53
15.53
---
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 2 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
7
Separator:V-100
8
9
CONNECTIONS
10
11
Inlet Stream
12
13
From Unit Operation
Stream Name
14
MIX-100
Mixer:
To FWKO
15
Outlet Stream
16
17
To Unit Operation
Stream Name
18
Contactor Twr
Absorber:
19
To Contactor FWKO
20
Energy Stream
21
22
From Unit Operation
Stream Name
23
24
PARAMETERS
25
26
Vessel Volume:
---
Level SP:
50.00 % Liquid Volume:
---
27
Vessel Pressure:
4400 kPa Pressure Drop:
0.0000 kPa Duty:
0.0000 kJ/h Heat Transfer Mode:
Heating
28
User Variables
29
30
RATING
31
32
Sizing
33
34
Vertical
Cylinder
Separator has a Boot:No
35
---
Volume:
---
Diameter:
---
Height:
36
Nozzles
37
38
---
Base Elevation Relative to Ground Level
0.0000 m* Diameter
---
Height
39
To FWKO
To Contactor
FWKO
40
Diameter
(m)
5.000e-002
5.000e-002
5.000e-002
41
Elevation (Base)
(m)
0.0000
0.0000
0.0000
42
Elevation (Ground)
(m)
0.0000
0.0000
0.0000
43
Elevation (% of Height)
(%)
---
---
---
44
Level Taps: Level Tap Specification
45
46
Level Tap
PV High
PV Low
OP High
OP Low
47
Level Taps: Calculated Level Tap Values
48
49
Level Tap
Aqueous Level
Liquid Level
50
Options
51
52
PV Work Term Contribution
(%)
100.00*
53
CONDITIONS
54
55
To FWKO
FWKO
To Contactor
Name
56
0.9961
0.0000
1.0000
Vapour
57
-22.2360
-22.2360
-22.2360
Temperature
(C)
58
4400.0000
4400.0000
4400.0000
Pressure
(kPa)
59
17303.7105
67.0194
17236.6910
Molar Flow
(kgmole/h)
60
361147.4389
6485.9946
354661.4442
Mass Flow
(kg/h)
61
1022.5550
9.5466
1013.0084
Std Ideal Liq Vol Flow
(m3/h)
62
-9.370e+004
-2.296e+005
-9.318e+004
Molar Enthalpy
(kJ/kgmole)
63
-139.8
-752.7
-137.4
Molar Entropy
(kJ/kgmole-C)
64
-1.6214e+09
-1.5384e+07
-1.6060e+09
Heat Flow
(kJ/h)
65
PROPERTIES
66
67
Name
To FWKO
FWKO
To Contactor
68
20.87
96.78
20.58
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 3 of 20
Molecular Weight Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
7
Separator:V-100 (continued)
8
9
PROPERTIES
10
11
To FWKO
FWKO
To Contactor
Name
12
(kgmole/m3)
Molar Density
2.889
7.377
2.882
13
(kg/m3)
Mass Density
60.30
713.9
59.30
14
(m3/h)
Act. Volume Flow
5989
9.085
5980
15
(kJ/kg)
Mass Enthalpy
-4490
-2372
-4528
16
(kJ/kg-C)
Mass Entropy
-6.699
-7.778
-6.679
17
(kJ/kgmole-C)
Heat Capacity
57.17
198.2
56.63
18
(kJ/kg-C)
Mass Heat Capacity
2.739
2.048
2.752
19
9.375e+005
9.244e+005
(kJ/kgmole)
LHV Molar Basis (Std)
4.308e+006
20
1.027e+006
1.013e+006
(kJ/kgmole)
HHV Molar Basis (Std)
4.626e+006
21
4.922e+004
4.925e+004
(kJ/kg)
HHV Mass Basis (Std)
4.780e+004
22
CO2 Loading
---
---
---
23
CO2 Apparent Mole Conc.
(kgmole/m3)
---
2.092e-002
---
24
CO2 Apparent Wt. Conc.
(kgmol/kg)
---
2.931e-005
---
25
LHV Mass Basis (Std)
(kJ/kg)
4.492e+004
4.493e+004
4.451e+004
26
Phase Fraction [Vol. Basis]
0.9907
---
1.000
27
Phase Fraction [Mass Basis]
0.9820
0.0000
1.000
28
Phase Fraction [Act. Vol. Basis]
0.9985
0.0000
1.000
29
(kJ/kg)
Mass Exergy
441.4
15.48
447.9
30
(kPa)
Partial Pressure of CO2
160.5
0.0000
160.5
31
(Cost/s)
Cost Based on Flow
0.0000
0.0000
0.0000
32
(ACT_m3/h)
Act. Gas Flow
5980
---
5980
33
(kgmole/m3)
Avg. Liq. Density
16.92
7.020
17.02
34
(kJ/kgmole-C)
Specific Heat
57.17
198.2
56.63
35
(STD_m3/h)
Std. Gas Flow
4.091e+005
4.076e+005
1585
36
(kg/m3)
Std. Ideal Liq. Mass Density
353.2
350.1
679.4
37
(m3/s)
Act. Liq. Flow
2.524e-003
2.524e-003
---
38
Z Factor
---
---
---
39
Watson K
17.54
12.75
17.64
40
User Property
---
---
---
41
Partial Pressure of H2S
(kPa)
0.1611
0.0000
0.1611
42
Cp/(Cp - R)
1.170
1.044
1.172
43
Cp/Cv
1.806
1.044
1.825
44
Heat of Vap.
(kJ/kgmole)
4.200e+004
9.921e+004
3.916e+004
45
Kinematic Viscosity
(cSt)
---
1.066
0.1889
46
Liq. Mass Density (Std. Cond)
(kg/m3)
217.3
682.7
214.6
47
Liq. Vol. Flow (Std. Cond)
(m3/h)
1662
9.501
1653
48
Liquid Fraction
3.873e-003
1.000
0.0000
49
Molar Volume
(m3/kgmole)
0.3461
0.1356
0.3470
50
Mass Heat of Vap.
(kJ/kg)
2012
1025
1903
51
Phase Fraction [Molar Basis]
0.9961
0.0000
1.0000
52
Surface Tension
(dyne/cm)
22.22
22.22
---
53
Thermal Conductivity
(W/m-K)
---
0.1377
2.399e-002
54
Viscosity
(cP)
---
0.7613
1.120e-002
55
Cv (Semi-Ideal)
(kJ/kgmole-C)
48.86
189.8
48.31
56
Mass Cv (Semi-Ideal)
(kJ/kg-C)
2.341
1.962
2.348
57
Cv
(kJ/kgmole-C)
31.66
189.8
31.03
58
Mass Cv
(kJ/kg-C)
1.517
1.962
1.508
59
Cv (Ent. Method)
(kJ/kgmole-C)
---
---
---
60
Mass Cv (Ent. Method)
(kJ/kg-C)
---
---
---
61
Cp/Cv (Ent. Method)
---
---
---
62
Reid VP at 37.8 C
(kPa)
---
---
---
63
True VP at 37.8 C
(kPa)
---
---
---
64
9.501
1653
Liq. Vol. Flow - Sum(Std. Cond)
(m3/h)
1662
65
Viscosity Index
---
4.120
---
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 4 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
7
Separator:H Flash Drum
8
9
CONNECTIONS
10
11
Inlet Stream
12
13
From Unit Operation
Stream Name
14
Valve:
VLV-100
To H Flash Drum
15
Outlet Stream
16
17
To Unit Operation
Stream Name
18
19
Valve:
VLV-01
Off Gas To VLV-01
20
Energy Stream
21
22
From Unit Operation
Stream Name
23
24
PARAMETERS
25
26
Vessel Volume:
---
Level SP:
50.00 % Liquid Volume:
---
27
Vessel Pressure:
4000 kPa Pressure Drop:
0.0000 kPa Duty:
0.0000 kJ/h Heat Transfer Mode:
Heating
28
CONDITIONS
29
30
Name
To H Flash Drum
To VLV-01
Off Gas
31
Vapour
0.0002
0.0000
1.0000
32
Temperature
(C)
33.1933
33.1933
33.1933
33
Pressure
(kPa)
4000.0000*
4000.0000
4000.0000
34
Molar Flow
(kgmole/h)
39132.4564
39125.0447
7.4117
35
Mass Flow
(kg/h)
1018139.4911
1017997.6683
141.8228
36
Std Ideal Liq Vol Flow
(m3/h)
994.8396
994.4066
0.4330
37
Molar Enthalpy
(kJ/kgmole)
-3.059e+005
-3.059e+005
-7.831e+004
38
Molar Entropy
(kJ/kgmole-C)
-211.4
-211.4
-128.0
39
Heat Flow
(kJ/h)
-1.1971e+10
-1.1970e+10
-5.8042e+05
40
PROPERTIES
41
42
Name
To H Flash Drum
To VLV-01
Off Gas
43
Molecular Weight
26.02
26.02
19.13
44
Molar Density
(kgmole/m3)
40.59
40.76
1.768
45
Mass Density
(kg/m3)
1056
1061
33.84
46
Act. Volume Flow
(m3/h)
964.0
959.8
4.191
47
Mass Enthalpy
(kJ/kg)
-1.176e+004
-1.176e+004
-4093
48
Mass Entropy
(kJ/kg-C)
-8.125
-8.126
-6.691
49
Heat Capacity
(kJ/kgmole-C)
90.99
90.99
46.21
50
Mass Heat Capacity
(kJ/kg-C)
3.497
3.497
2.415
51
LHV Molar Basis (Std)
(kJ/kgmole)
2.102e+005
9.366e+005
2.104e+005
52
HHV Molar Basis (Std)
(kJ/kgmole)
2.666e+005
1.027e+006
2.668e+005
53
HHV Mass Basis (Std)
(kJ/kg)
1.025e+004
5.369e+004
1.025e+004
54
CO2 Loading
0.1955
0.1955
---
55
CO2 Apparent Mole Conc.
(kgmole/m3)
0.6879
0.6909
---
56
CO2 Apparent Wt. Conc.
(kgmol/kg)
6.513e-004
6.514e-004
---
57
LHV Mass Basis (Std)
(kJ/kg)
4.894e+004
8086
8080
58
4.353e-004
---
1.000
Phase Fraction [Vol. Basis]
59
1.393e-004
0.0000
1.000
Phase Fraction [Mass Basis]
60
4.348e-003
0.0000
1.000
Phase Fraction [Act. Vol. Basis]
61
4.443
4.378
460.6
Mass Exergy
(kJ/kg)
62
0.3159
0.0000
0.3159
Partial Pressure of CO2
(kPa)
63
0.0000
0.0000
0.0000
Cost Based on Flow
(Cost/s)
64
4.191
---
4.191
Act. Gas Flow
(ACT_m3/h)
65
39.34
39.35
17.12
Avg. Liq. Density
(kgmole/m3)
66
90.99
90.99
46.21
Specific Heat
(kJ/kgmole-C)
67
175.2
Std. Gas Flow
(STD_m3/h)
9.253e+005
9.251e+005
68
1023
1024
327.5
(kg/m3)
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 5 of 20
Std. Ideal Liq. Mass Density Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
7
Separator:H Flash Drum (continued)
8
9
PROPERTIES
10
11
To H Flash Drum
To VLV-01
Off Gas
Name
12
(m3/s)
Act. Liq. Flow
0.2666
0.2666
0.0000
13
Z Factor
---
---
---
14
Watson K
8.946
8.943
18.68
15
User Property
---
---
---
16
Partial Pressure of H2S
(kPa)
2.325e-003
2.325e-003
0.0000
17
Cp/(Cp - R)
1.101
1.101
1.219
18
Cp/Cv
1.009
1.044
1.424
19
(kJ/kgmole)
6.221e+004
6.023e+004
4.067e+004
Heat of Vap.
20
Kinematic Viscosity
(cSt)
---
3.179
0.3534
21
Liq. Mass Density (Std. Cond)
(kg/m3)
1065
1065
197.1
22
Liq. Vol. Flow (Std. Cond)
(m3/h)
956.3
955.6
0.7197
23
Liquid Fraction
0.9998
1.000
0.0000
24
(m3/kgmole)
2.463e-002
2.453e-002
Molar Volume
0.5655
25
Mass Heat of Vap.
(kJ/kg)
2391
2315
2125
26
Phase Fraction [Molar Basis]
0.0002
0.0000
1.0000
27
Surface Tension
(dyne/cm)
40.77
40.77
---
28
Thermal Conductivity
(W/m-K)
---
0.3514
3.210e-002
29
Viscosity
(cP)
---
3.372
1.196e-002
30
Cv (Semi-Ideal)
(kJ/kgmole-C)
82.67
82.68
37.89
31
Mass Cv (Semi-Ideal)
(kJ/kg-C)
3.178
3.178
1.980
32
Cv
(kJ/kgmole-C)
90.17
87.14
32.44
33
Mass Cv
(kJ/kg-C)
3.466
3.349
1.695
34
Cv (Ent. Method)
(kJ/kgmole-C)
---
---
---
35
Mass Cv (Ent. Method)
(kJ/kg-C)
---
---
---
36
Cp/Cv (Ent. Method)
---
---
---
37
Reid VP at 37.8 C
(kPa)
---
---
---
38
True VP at 37.8 C
(kPa)
---
---
---
39
Liq. Vol. Flow - Sum(Std. Cond)
(m3/h)
956.3
955.6
0.7197
40
Viscosity Index
15.67
15.67
---
41
42
Heat Exchanger:Heat Exchanger 00
43
44
CONNECTIONS
45
46
Tube Side
Shell Side
47
48
Inlet
Outlet
Inlet
Outlet
49
Name
To Heat Exchanger
Name
Regen Feed
Name
Regen Btms
Name
Lean from L/R
50
From Op.
M Flash Drum
To Op.
Regen Twr
From Op.
Regen Twr
To Op.
MIX-101
51
Op. Type
Separator
Op. Type
Distillation
Op. Type
Distillation
Op. Type
Mixer
52
Temp
33.80 C
Temp
95.00 C*
Temp
126.23 C
Temp
68.23 C
53
PARAMETERS
54
55
Heat Exchanger Model:
Simple Weighted
56
57
Tube Side DeltaP:
35.00 kPa*
Shell Side DeltaP:
35.00 kPa* UA:
6.871e+006 kJ/C-h
58
Heat Leak/Loss: None
Tolerance:
1.0000e-04
59
Individual Heat Curve Details
60
61
Pass Name
To Heat Exchanger-Regen Feed
Regen Btms-Lean from L/R
62
Intervals
5 *
5 *
63
Dew/Bubble Pt.
Enabled
Enabled
64
Step Type
Equal Enthalpy
Equal Enthalpy
65
Pressure Profile
Const dPdH
Const dPdH
66
Tube Side Data
Shell Side Data
67
Heat Transfer Coeff
---
Heat Transfer Coeff
---
68
Shell Pressure Drop
69
35.00 kPa* Aspen HYSYS Version 9
35.00 kPa* Page 6 of 20
Tube Pressure Drop Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
7
Heat Exchanger:Heat Exchanger 00 (continued)
8
9
Heat Exchanger Model:
Simple Weighted
10
11
0.00000 C-h-m2/kJ
Fouling
Fouling
0.00000 C-h-m2/kJ
12
6.00 m
Shell Passes
Tube Length
1
13
20.00 mm
Shell Series
Tube O.D.
1
14
2.0000 mm
Shell Parallel
Tube Thickness
1
15
50.0000 mm
Baffle Type
Tube Pitch
Single
16
Horizontal
Baffle Cut(%Area)
Orientation
20.00
17
2
Baffle Orientation
Passes Per Shell
Horizontal
18
160*
Spacing
Tubes Per Shell
800.0000 mm
19
Triangular (30 degrees)
Diameter
Layout Angle
739.0488 mm
20
A E L
Area
TEMA Type
60.32 m2
21
SPECS
22
23
Curr Value
Spec Value
Rel Error
Active
Estimate
24
E-100 Heat Balance
0.0000 kJ/h
3.073e-002 kJ/h
1.364e-010
On
Off
25
E-100 UA
---
6.871e+006 kJ/C-h
---
On
On
26
Detailed Specifications
27
28
E-100 Heat Balance
29
Pass: Error
Type: Duty
Spec Value:0.0000 kJ/h
30
E-100 UA
31
Pass: Overall
Type: UA
Spec Value:---
32
CONDITIONS
33
34
Name
To Heat Exchanger
Regen Btms
Regen Feed
Lean from L/R
35
Vapour
0.0000
0.0000
0.0001
0.0000
36
Temperature
(C)
33.7976
126.2272
95.0000*
68.2291
37
Pressure
(kPa)
620.0000
220.0000
585.0000
185.0000
38
Molar Flow
(kgmole/h)
39099.3298
38441.1882
39099.3298
38441.1882
39
Mass Flow
(kg/h)
1017499.5118
989587.0866
1017499.5118
989587.0866
40
Std Ideal Liq Vol Flow
(m3/h)
992.9024
958.7673
992.9024
958.7673
41
Molar Enthalpy
(kJ/kgmole)
-3.061e+005
-2.944e+005
-3.003e+005
-3.003e+005
42
Molar Entropy
(kJ/kgmole-C)
-211.2
-186.2
-194.4
-201.7
43
Heat Flow
(kJ/h)
-1.1968e+10
-1.1319e+10
-1.1743e+10
-1.1544e+10
44
45
Valve:VLV-100
46
47
CONNECTIONS
48
49
Inlet Stream
50
51
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
52
Absorber
Contactor Twr
Rich DEA To VLV-100
53
Outlet Stream
54
55
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
56
Separator
H Flash Drum
To H Flash Drum
57
PARAMETERS
58
59
Physical Properties
60
61
Pressure Drop:
500.0 kPa
62
63
Valve:VLV-01
64
65
CONNECTIONS
66
67
Inlet Stream
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 7 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
7
Valve:VLV-01 (continued)
8
9
CONNECTIONS
10
11
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
12
H Flash Drum
Separator
To VLV-01
13
Outlet Stream
14
15
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
16
M Flash Drum
Separator
To M Flash Drum
17
PARAMETERS
18
19
Physical Properties
20
21
Pressure Drop:
3380 kPa
22
Distillation:Regen Twr
23
24
25
CONNECTIONS
26
27
28
STREAM NAME
Inlet Stream FROM UNIT OPERATION
Stage
29
30
Q Reb Regen Feed
Reboiler 4__Main Tower
31
32
STREAM NAME
Heat Exchanger Heat Exchanger 00 Outlet Stream TO UNIT OPERATION
Stage
33
34
35
Q Cond Acid Gas Regen Btms
Condenser Condenser Reboiler
36
Heat Exchanger Heat Exchanger 00
MONITOR
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
Specifications Summary Specified Value Current Value Wt. Error Reflux Ratio 1.499 -8.364e-004 1.500* Temp Cond 49.98 C -3.397e-005 50.00 C* Duty 2.209e+008 kJ/h 15.99 1.300e+007 kJ/h* Temp Reb 126.2 C 2.454e-003 125.0 C* Wt. Tol. Abs. Tol. Active Estimate Used Reflux Ratio 1.000e-002 1.000e-002 On On On Temp Cond 1.000e-002 1.000 C On On On Duty 1.000e-002 10.00 kJ/h Off On Off Temp Reb 1.000e-002 1.000 C Off On Off
SPECS
50
51
52
Column Specification Parameters
Reflux Ratio
53
54
55
56
Fix/Rang: Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: Upper Bnd: --- --- Stage: Condenser Flow Basis: Molar Liquid Spec: ---
Temp Cond
57
58
59
60
Fix/Rang: Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: --- Stage: Condenser
Duty
61
62
63
64
Fix/Rang: Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: --- Energy Stream: Q Reb @COL2
Temp Reb
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 8 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Fix/Rang: Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: --- Stage: Reboiler
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
Distillation:Regen Twr (continued)
7
8
9
SUBCOOLING
10
11
12
13
14
Condenser --- Degrees of Subcooling --- Subcool to
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL2
15
16
17
18
*
*
19
*
*
20
21
Tray / Packing Number Packing Tray Spacing / Packing Packing Name Start Stage End Stage Mode Internals Type Dimension Section Packed Height Diameter Vendor Material of (m) (m) Passes 5__Main Tower 18__Main Tower Interactive Sizing Packed GENERIC METAL 1.5-IN OR 38-MM 0.6096 5.000 CS-1 *** PALL 1__Main Tower 4__Main Tower Interactive Sizing Packed GENERIC METAL 1.5-IN OR 38-MM 0.6096 4.999 CS-2 *** PALL
SETUP
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
Section Name CS-2 CS-1 Section Start 1__Main Tower 5__Main Tower Section End 4__Main Tower 18__Main Tower Internals Packed Packed Internals Type PALL PALL Diameter (m) 4.999* 5.000* Tray Spacing / Section Packed Height (m) 0.6096* 0.6096* Number Of Passes --- --- Maximum Acceptable Pressure Drop (kPa) --- --- Maximum Percent Downcomer Backup --- --- Maximum Percent Jet Flood --- --- Percent Jet Flood For Design --- --- Maximum Percent Liquid Entrainment --- --- Minimum Weir Loading (m3/h-m) --- --- Maximum Weir Loading (m3/h-m) --- --- Minimum Downcomer Area / Total Tray Area --- --- Override Downcomer Froth Density No No Froth Density --- --- Weep Method --- --- Default Jet Flood Calculation Method --- --- Maximum Downcomer Loading Method --- --- % Approach to Maximum Capacity 80.00 % 80.00 % Design Capacity Factor --- --- Capacity Factor at Flooding --- --- System Foaming Factor 1.000 1.000 Aeration Factor Multipler --- --- Minimum Liquid Flow Rate 1.222 m3/h-m2 1.222 m3/h-m2 Pressure Drop at Flood per Unit Packed Height 1.432 kPa/m 1.383 kPa/m Allowable Pressure Drop per Unit Packed Height 1.432 kPa/m 1.383 kPa/m Minimum Pressure Drop per Unit Packed Height 4.086e-002 kPa/m 4.086e-002 kPa/m Number of Curves 5 5 Warning Status (% to Limit) 10.00 %* 10.00 %* Pressure Drop Calculation Method WALLIS WALLIS Mode Interactive Sizing Interactive Sizing Status Needs Calculating Needs Calculating
GEOMETRY DETAILS
59
CS-1 CS-2
Common Geometry
60
61
62
63
64
65
66
Section Start 5__Main Tower 1__Main Tower Section End 18__Main Tower 4__Main Tower Internals Packed Packed Section Diameter (m) 5.000 4.999 Foaming Factor 1.000 1.000 Over-Design Factor 1.000 1.000 CS-1 CS-2
Common Tray Geometry
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 9 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Number of Passes --- ---
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
Distillation:Regen Twr (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL2
10
11
GEOMETRY DETAILS
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
Tray Spacing (m) --- --- Picket Fence Weirs No No Swept Back Weirs No No Active Area Under Downcomer No No Deck Thickness --- --- Deck Thickness Value (mm) --- --- Balance Downcomers Based On --- --- Weir Modifications --- --- Net Area (m2) --- --- Cross-Sectional Area (m2) 0.0000 0.0000 Active Area (m2) --- --- CS-1 CS-2
Downcomer Geometry
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
(mm) Weir Height --- --- (m) Weir Length --- --- (mm) Downcomer Clearance --- --- (mm) Downcomer Width - Top --- --- (mm) Downcomer Width - Bottom --- --- Side Downcomer Loading Top (m3/h-m2) --- --- Weir Loading (m3/h-m) --- --- (m2) Downcomer Area - Top --- --- (m2) Downcomer Area - Bottom --- --- Picketing Fraction --- --- (mm) Weir Height --- --- (m) Weir Length --- --- (mm) Downcomer Clearance --- --- (mm) Downcomer Width - Top --- --- (mm) Downcomer Width - Bottom --- --- Center Downcomer Loading Top (m3/h-m2) --- --- Weir Loading (m3/h-m) --- --- (m2) Downcomer Area - Top --- --- (m2) Downcomer Area - Bottom --- --- Picketing Fraction --- --- (mm) Weir Height --- --- (m) Inside Weir Length --- --- (m) Outside Weir Length --- --- (mm) Downcomer Clearance --- --- (mm) Downcomer Width - Top --- --- (mm) Downcomer Width - Bottom --- --- Downcomer Loading Top (m3/h-m2) --- --- Off Center Maximum Outside Weir Loading (m3/h-m) --- --- Maximum Inside Weir Loading (m3/h-m) --- --- (m2) Downcomer Area - Top --- --- (m2) Downcomer Area - Bottom --- --- Inside Picketing Fraction --- --- Outside Picketing Fraction --- --- Off-Center Downcomer Location (m) --- --- CS-1 CS-2
Swept Back Weir Geometry
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 10 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Compatibility --- --- A --- --- B/Parallel Chord Segment --- --- S/Swept-Back Weir --- --- Swept-Back Weir Chord --- --- Angled Chord Segment --- --- Tray With Maximum Weir Loading 18 4 Maximum Weir Loading (m3/h-m) 195.6 143.5 Maximum Allowable Weir Loading in Section --- --- (m3/h-m)
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
Distillation:Regen Twr (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL2
10
11
GEOMETRY DETAILS
12
13
14
15
Actual Side Weir Length (m) 2.964 2.615 Effective Side Weir Length (m) 2.964 2.615 Lost Area (%) 0.00 0.00 CS-1 CS-2
Sieve Geometry
16
17
18
19
Hole Diameter (mm) --- --- Number of Holes --- --- Hole Area to Active Area --- --- CS-1 CS-2
Bubble Cap Geometry
20
21
22
23
24
Cap Diameter --- --- Skirt Height --- --- Number of Caps --- --- Number of Caps Per Active Area --- --- CS-1 CS-2
Valve Geometry
25
26
27
28
29
30
31
32
Tray Type --- --- Valve Type --- --- Valve Material --- --- Leg Length --- --- Valve Thickness --- --- Number of Valves --- --- Number of Valves per Active Area --- --- CS-1 CS-2
Packing Geometry
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
HETP (m) 4.354e-002 0.1524 Section Packed Height (m) 0.6096* 0.6096* Packing Type PALL PALL Packing Vendor GENERIC GENERIC Packing Material METAL METAL Packing Dimension 1.5-IN OR 38-MM 1.5-IN OR 38-MM Packing Factor (m2/m3) 92.00 92.00 Packing Surface Area (m2/m3) 130.0 130.0 1st Stichlmair Constant 1.006 1.006 2nd Stichlmair Constant 1.114 1.114 3rd Stichlmair Constant 2.983 2.983 Void Fraction 0.9500 0.9500
RESULTS SUMMARY
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 11 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Section Name CS-1 CS-2 Section Start 5__Main Tower 1__Main Tower Section End 18__Main Tower 4__Main Tower Internals Packed Packed Diameter (m) 5.000* 4.999* Number of Passes --- --- (m) Tray Spacing / Section Packed Height 0.6096* 0.6096* (m) Total Height 8.534 4.877 (kPa) Total Pressure Drop 1.539 0.3552 (m) Total Pressure Drop (Head Loss) --- --- Trays With Weeping None None (%) Maximum Percent Jet Flood 66.16* 48.64* Tray With Maximum Jet Flood (%) Maximum Percent Downcomer Backup --- --- Tray With Maximum Downcomer Backup Maximum Downcomer Loading (m3/h-m2) --- --- Tray With Maximum Downcomer Loading Maximum Downcomer Loading Location Maximum Weir Loading (m3/h-m) --- --- Tray With Maximum Weir Loading Maximum Weir Loading Location
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
Distillation:Regen Twr (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL2
10
11
RESULTS SUMMARY
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Maximum Aerated Height Over Weir (mm) --- --- Tray With Maximum Aerated Height Over Weir Maximum % Approach To System Limit (%) --- --- Tray With Maximum % Approach To System Limit Maximum Cs Based On Bubbling Area (%) --- --- Tray With Maximum Cs Based On Bubbling Area Maximum % Capacity (Constant L/V) 66.16 48.64 Maximum Capacity Factor 4.085e-002 2.718e-002 Section Pressure Drop (kPa) 1.539 0.3552 Average Pressure Drop Per Height (kPa/m) 2.525 0.5827 Average Pressure Drop Per Height (Frictional) (mbar/m) 2.400 0.4144 Maximum Stage Liquid Holdup (m3) 7.828e-002 0.2578 Maximum Liquid Superficial Velocity (m/s) 56.79 53.39 Surface Area (m2/m3) 130.0 130.0 Void Fraction 0.9500 0.9500 1st Stichlmair Constant 1.006 1.006 2nd Stichlmair Constant 1.114 1.114 3rd Stichlmair Constant 2.983 2.983
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-1
32
State Conditions
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
Stages Liquid Temperature Vapor Temperature Liquid Mass Flow Vapor Mass Flow Liquid Volume Flow Vapor Volume Flow (C) (C) (kg/h) (kg/h) (m3/s) (m3/s) 5__Main Tower 120.0 1.076e+006 117.8 8.680e+004 0.2971 17.17 6__Main Tower 121.2 1.080e+006 120.0 9.051e+004 0.3000 18.58 7__Main Tower 122.1 1.082e+006 121.2 9.251e+004 0.3019 19.50 8__Main Tower 122.8 1.084e+006 122.1 9.396e+004 0.3035 20.19 9__Main Tower 123.4 1.085e+006 122.8 9.508e+004 0.3047 20.72 10__Main Tower 123.8 1.086e+006 123.4 9.598e+004 0.3057 21.13 11__Main Tower 124.2 1.086e+006 123.8 9.673e+004 0.3065 21.45 12__Main Tower 124.5 1.087e+006 124.2 9.737e+004 0.3072 21.71 13__Main Tower 124.8 1.088e+006 124.5 9.795e+004 0.3078 21.90 14__Main Tower 125.1 1.088e+006 124.8 9.840e+004 0.3082 22.06 15__Main Tower 125.3 1.088e+006 125.1 9.886e+004 0.3087 22.20 16__Main Tower 125.5 1.089e+006 125.3 9.929e+004 0.3091 22.31 17__Main Tower 125.7 1.089e+006 125.5 9.969e+004 0.3094 22.41 18__Main Tower 126.2 1.090e+006 125.7 1.001e+005 0.3098 22.59
Physical Conditions
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
Stages Liquid Molecular Weight Vapor Molecular Weight Liquid Mass Density Vapor Mass Density Liquid Viscosity Vapor Viscosity Surface Tension (kg/m3) (kg/m3) (cP) (cP) (dyne/cm) 5__Main Tower 21.63 1006 25.35 1.405 0.5802 1.504e-002 47.29 6__Main Tower 20.81 1000 25.24 1.353 0.5470 1.474e-002 50.60 7__Main Tower 20.22 995.5 25.16 1.318 0.5237 1.451e-002 50.41 8__Main Tower 19.78 991.8 25.09 1.293 0.5051 1.434e-002 50.12 9__Main Tower 19.45 988.8 25.03 1.275 0.4901 1.420e-002 49.85 10__Main Tower 19.19 986.4 24.99 1.262 0.4778 1.409e-002 49.62 11__Main Tower 18.98 984.4 24.95 1.252 0.4676 1.401e-002 49.42 12__Main Tower 18.82 982.8 24.92 1.246 0.4590 1.394e-002 49.26 13__Main Tower 18.70 981.6 24.90 1.242 0.4525 1.389e-002 49.14 14__Main Tower 18.59 980.5 24.88 1.239 0.4462 1.384e-002 49.02 15__Main Tower 18.49 979.5 24.86 1.237 0.4407 1.380e-002 48.92 16__Main Tower 18.41 978.6 24.84 1.236 0.4358 1.377e-002 48.83 17__Main Tower 18.34 977.8 24.83 1.236 0.4314 1.374e-002 48.75 18__Main Tower 18.28 977.1 24.81 1.231 0.4275 1.373e-002 48.68
Hydraulic Results
67
68
69
Page 12 of 20
Aspen HYSYS Version 9
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
Distillation:Regen Twr (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL2
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-1
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
Stages Packed Height % Capacity (Constant L/V) % Capacity (Constant L) Pressure Drop Pressure Drop / Height (Frictional) Liquid Holdup Liquid Velocity (m) (%) (%) (mbar) (mbar/m) (m3) (m3/h-m2) 5__Main Tower 4.354e-002 56.31 42.98 1.682 7.505e-002 7.923e-002 54.47 6__Main Tower 8.709e-002 59.06 46.13 1.941 7.574e-002 9.030e-002 55.00 7__Main Tower 0.1306 60.64 48.01 2.103 7.622e-002 9.721e-002 55.36 8__Main Tower 0.1742 61.80 49.42 2.228 7.661e-002 0.1025 55.64 9__Main Tower 0.2177 62.71 50.51 2.328 7.693e-002 0.1068 55.87 10__Main Tower 0.2613 63.41 51.37 2.407 7.719e-002 0.1102 56.05 11__Main Tower 0.3048 63.98 52.07 2.473 7.740e-002 0.1130 56.20 12__Main Tower 0.3483 64.45 52.64 2.526 7.758e-002 0.1153 56.33 13__Main Tower 0.3919 64.81 53.08 2.570 7.773e-002 0.1172 56.43 14__Main Tower 0.4354 65.12 53.46 2.606 7.785e-002 0.1188 56.52 15__Main Tower 0.4790 65.40 53.81 2.640 7.797e-002 0.1202 56.60 16__Main Tower 0.5225 65.65 54.12 2.670 7.808e-002 0.1215 56.67 17__Main Tower 0.5661 65.87 54.38 2.696 7.817e-002 0.1227 56.74 18__Main Tower 0.6096 66.16 54.74 2.732 7.828e-002 0.1242 56.79 Fs Stages Cs Approach To System Limit (sqrt(Pa)) (m/s) (%) 5__Main Tower 3.268e-002 1.036 16.36 6__Main Tower 3.483e-002 1.101 17.11 7__Main Tower 3.615e-002 1.140 17.75 8__Main Tower 3.715e-002 1.169 18.25 9__Main Tower 3.791e-002 1.191 18.63 10__Main Tower 3.851e-002 1.209 18.94 11__Main Tower 3.900e-002 1.223 19.18 12__Main Tower 3.939e-002 1.234 19.39 13__Main Tower 3.970e-002 1.243 19.54 14__Main Tower 3.996e-002 1.250 19.68 15__Main Tower 4.020e-002 1.257 19.80 16__Main Tower 4.041e-002 1.263 19.91 17__Main Tower 4.060e-002 1.269 20.01 18__Main Tower 4.085e-002 1.276 20.13
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-2
46
State Conditions
47
48
49
50
51
52
53
Stages Liquid Temperature Vapor Temperature Liquid Mass Flow Vapor Mass Flow Liquid Volume Flow Vapor Volume Flow (C) (C) (kg/h) (kg/h) (m3/s) (m3/s) 1__Main Tower 106.6 1.968e+004 4.759e+004 5.736e-003 107.8 7.393 2__Main Tower 107.8 1.972e+004 4.763e+004 5.754e-003 107.9 7.374 3__Main Tower 107.9 1.964e+004 4.755e+004 5.729e-003 111.1 7.384 4__Main Tower 111.1 1.064e+006 7.473e+004 0.2911 117.8 13.90
Physical Conditions
54
55
56
57
58
59
60
Stages Liquid Molecular Weight Vapor Molecular Weight Liquid Mass Density Vapor Mass Density Liquid Viscosity Vapor Viscosity Surface Tension (kg/m3) (kg/m3) (cP) (cP) (dyne/cm) 1__Main Tower 18.02 953.0 1.788 0.2603 1.636e-002 27.19 50.82 2__Main Tower 18.02 952.1 1.794 0.2572 1.636e-002 27.18 50.57 3__Main Tower 18.02 952.2 1.789 0.2578 1.650e-002 27.21 50.49 4__Main Tower 25.54 1016 1.493 0.6550 1.552e-002 23.08 31.07
Hydraulic Results
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 13 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Stages Packed Height % Capacity (Constant L/V) % Capacity (Constant L) Pressure Drop Pressure Drop / Height (Frictional) Liquid Holdup Liquid Velocity (m) (%) (%) (mbar) (mbar/m) (m3) (m3/h-m2) 1__Main Tower 0.1524 14.00 12.17 5.548e-002 0.1887 1.874e-002 1.052 2__Main Tower 0.3048 14.00 12.17 5.554e-002 0.1885 1.877e-002 1.055 3__Main Tower 0.4572 13.99 12.17 5.545e-002 0.1884 1.872e-002 1.051 4__Main Tower 0.6096 48.64 34.82 0.1887 1.092 0.2578 53.39
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
Distillation:Regen Twr (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL2
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-2
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Stages Fs Cs Approach To System Limit (sqrt(Pa)) (m/s) (%) 1__Main Tower 7.87 0.5038 1.633e-002 2__Main Tower 7.88 0.5033 1.633e-002 3__Main Tower 7.88 0.5033 1.632e-002 4__Main Tower 15.17 0.8656 2.718e-002
Cooler:Cooler 01
21
22
CONNECTIONS
23
24
Inlet Stream
25
26
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
27
MIX-101
Mixer
DEA to Cooler
28
Outlet Stream
29
30
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
31
P-100
Pump
DEA To Pump
32
Energy Stream
33
34
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
35
Q Cooler 01
36
PARAMETERS
37
38
Pressure Drop:
35.00 kPa* Duty:
1.247e+008 kJ/hVolume:
0.1000 m3
39
Function:
Not Selected Zones:
1
40
Absorber:Contactor Twr
41
42
43
CONNECTIONS
44
45
46
STREAM NAME
Inlet Stream FROM UNIT OPERATION
Stage
47
48
DEAmine To Contactor
1__Main Tower 20__Main Tower
49
50
STREAM NAME
Recycle DEAmine RCY Separator V-100 Outlet Stream TO UNIT OPERATION
Stage
51
52
To Dehydration Rich DEA
1__Main Tower 20__Main Tower
53
Material Stream To Dehydration Valve VLV-100
MONITOR
54
55
56
57
Specifications Summary Specified Value Current Value Wt. Error
58
59
60
Wt. Tol. Abs. Tol. Active Estimate Used
SPECS
61
62
63
64
Column Specification Parameters
65
66
Fix/Rang: Prim/Alter: Lower Bnd: Upper Bnd:
SUBCOOLING
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 14 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
Absorber:Contactor Twr (continued)
7
8
9
SUBCOOLING
10
11
12
13
Degrees of Subcooling Subcool to
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL1
14
15
16
17
*
18
19
Tray / Packing Number Packing Tray Spacing / Packing Packing Name Start Stage End Stage Mode Internals Type Dimension Section Packed Height Diameter Vendor Material of (m) (m) Passes CS-1 1__Main Tower 20__Main Tower Interactive Sizing Packed PALL *** GENERIC METAL 1.5-IN OR 38-MM 0.6096 3.760
SETUP
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
Section Name CS-1 Section Start 1__Main Tower Section End 20__Main Tower Internals Packed Internals Type PALL Diameter (m) 3.760 Tray Spacing / Section Packed Height (m) 0.6096* Number Of Passes --- Maximum Acceptable Pressure Drop (kPa) --- Maximum Percent Downcomer Backup --- Maximum Percent Jet Flood --- Percent Jet Flood For Design --- Maximum Percent Liquid Entrainment --- Minimum Weir Loading (m3/h-m) --- Maximum Weir Loading (m3/h-m) --- Minimum Downcomer Area / Total Tray Area --- Override Downcomer Froth Density No Froth Density --- Weep Method --- Default Jet Flood Calculation Method --- Maximum Downcomer Loading Method --- % Approach to Maximum Capacity 80.00 % Design Capacity Factor --- Capacity Factor at Flooding --- System Foaming Factor 1.000 Aeration Factor Multipler --- Minimum Liquid Flow Rate 1.222 m3/h-m2 Pressure Drop at Flood per Unit Packed Height 1.476 kPa/m Allowable Pressure Drop per Unit Packed Height 1.476 kPa/m Minimum Pressure Drop per Unit Packed Height 4.086e-002 kPa/m Number of Curves 5 Warning Status (% to Limit) 10.00 %* Pressure Drop Calculation Method WALLIS Mode Interactive Sizing Status Needs Calculating
GEOMETRY DETAILS
57
CS-1
Common Geometry
58
59
60
61
62
63
64
Section Start 1__Main Tower Section End 20__Main Tower Internals Packed Section Diameter (m) 3.760 Foaming Factor 1.000 Over-Design Factor 1.000 CS-1
Common Tray Geometry
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 15 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Number of Passes --- Tray Spacing (m) --- Picket Fence Weirs No
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
Absorber:Contactor Twr (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL1
10
11
GEOMETRY DETAILS
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Swept Back Weirs No Active Area Under Downcomer No Deck Thickness --- Deck Thickness Value (mm) --- Balance Downcomers Based On --- Weir Modifications --- Net Area (m2) --- Cross-Sectional Area (m2) 0.0000 Active Area (m2) --- CS-1
Downcomer Geometry
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
(mm) Weir Height --- (m) Weir Length --- (mm) Downcomer Clearance --- (mm) Downcomer Width - Top --- (mm) Downcomer Width - Bottom --- Side Downcomer Loading Top (m3/h-m2) --- Weir Loading (m3/h-m) --- (m2) Downcomer Area - Top --- (m2) Downcomer Area - Bottom --- Picketing Fraction --- (mm) Weir Height --- (m) Weir Length --- (mm) Downcomer Clearance --- (mm) Downcomer Width - Top --- (mm) Downcomer Width - Bottom --- Center Downcomer Loading Top (m3/h-m2) --- Weir Loading (m3/h-m) --- (m2) Downcomer Area - Top --- (m2) Downcomer Area - Bottom --- Picketing Fraction --- (mm) Weir Height --- (m) Inside Weir Length --- (m) Outside Weir Length --- (mm) Downcomer Clearance --- (mm) Downcomer Width - Top --- (mm) Downcomer Width - Bottom --- Downcomer Loading Top (m3/h-m2) --- Off Center Maximum Outside Weir Loading (m3/h-m) --- Maximum Inside Weir Loading (m3/h-m) --- (m2) Downcomer Area - Top --- (m2) Downcomer Area - Bottom --- Inside Picketing Fraction --- Outside Picketing Fraction --- Off-Center Downcomer Location (m) --- CS-1
Swept Back Weir Geometry
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 16 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Compatibility --- A --- B/Parallel Chord Segment --- S/Swept-Back Weir --- Swept-Back Weir Chord --- Angled Chord Segment --- Tray With Maximum Weir Loading 20 Maximum Weir Loading (m3/h-m) 118.4 Maximum Allowable Weir Loading in Section --- (m3/h-m) Actual Side Weir Length (m) 2.102 Effective Side Weir Length (m) 2.102
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
Absorber:Contactor Twr (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL1
10
11
GEOMETRY DETAILS
12
13
(%) 0.00 Lost Area CS-1
Sieve Geometry
14
15
16
17
(mm) --- Hole Diameter --- Number of Holes --- Hole Area to Active Area CS-1
Bubble Cap Geometry
18
19
20
21
22
--- Cap Diameter --- Skirt Height --- Number of Caps --- Number of Caps Per Active Area CS-1
Valve Geometry
23
24
25
26
27
28
29
30
--- Tray Type --- Valve Type --- Valve Material --- Leg Length --- Valve Thickness --- Number of Valves --- Number of Valves per Active Area CS-1
Packing Geometry
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
(m) 3.048e-002 HETP (m) Section Packed Height 0.6096* PALL Packing Type GENERIC Packing Vendor METAL Packing Material 1.5-IN OR 38-MM Packing Dimension (m2/m3) 92.00 Packing Factor (m2/m3) 130.0 Packing Surface Area 1.006 1st Stichlmair Constant 1.114 2nd Stichlmair Constant 2.983 3rd Stichlmair Constant 0.9500 Void Fraction
RESULTS SUMMARY
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 17 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
CS-1 Section Name 1__Main Tower Section Start 20__Main Tower Section End Internals Packed Diameter (m) 3.760 Number of Passes --- (m) Tray Spacing / Section Packed Height 0.6096* (m) Total Height 12.19 (kPa) Total Pressure Drop 5.260 (m) Total Pressure Drop (Head Loss) --- Trays With Weeping None (%) Maximum Percent Jet Flood 80.00* Tray With Maximum Jet Flood (%) Maximum Percent Downcomer Backup --- Tray With Maximum Downcomer Backup Maximum Downcomer Loading (m3/h-m2) --- Tray With Maximum Downcomer Loading Maximum Downcomer Loading Location Maximum Weir Loading (m3/h-m) --- Tray With Maximum Weir Loading Maximum Weir Loading Location Maximum Aerated Height Over Weir (mm) --- Tray With Maximum Aerated Height Over Weir
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
Absorber:Contactor Twr (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL1
10
11
RESULTS SUMMARY
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
(%) Maximum % Approach To System Limit --- Tray With Maximum % Approach To System Limit (%) Maximum Cs Based On Bubbling Area --- Tray With Maximum Cs Based On Bubbling Area Maximum % Capacity (Constant L/V) 80.00 Maximum Capacity Factor 4.375e-002 (kPa) Section Pressure Drop 5.260 (kPa/m) Average Pressure Drop Per Height 8.629 Average Pressure Drop Per Height (Frictional) (mbar/m) 4.698 (m3) Maximum Stage Liquid Holdup 4.237e-002 (m/s) Maximum Liquid Superficial Velocity 86.91 (m2/m3) Surface Area 130.0 Void Fraction 0.9500 1st Stichlmair Constant 1.006 2nd Stichlmair Constant 1.114 3rd Stichlmair Constant 2.983
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-1
30
State Conditions
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
Stages Liquid Temperature Vapor Temperature Liquid Mass Flow Vapor Mass Flow Liquid Volume Flow Vapor Volume Flow (C) (C) (kg/h) (kg/h) (m3/s) (m3/s) 1__Main Tower 35.38 35.24 9.920e+005 3.285e+005 0.2661 2.356 2__Main Tower 35.51 35.38 9.922e+005 3.287e+005 0.2662 2.356 3__Main Tower 35.68 35.51 9.925e+005 3.290e+005 0.2662 2.355 4__Main Tower 35.87 35.68 9.928e+005 3.293e+005 0.2662 2.355 5__Main Tower 36.10 35.87 9.932e+005 3.297e+005 0.2663 2.356 6__Main Tower 36.39 36.10 9.936e+005 3.301e+005 0.2663 2.357 7__Main Tower 36.72 36.39 9.941e+005 3.307e+005 0.2664 2.359 8__Main Tower 37.13 36.72 9.947e+005 3.313e+005 0.2665 2.363 9__Main Tower 37.61 37.13 9.954e+005 3.320e+005 0.2665 2.367 10__Main Tower 38.18 37.61 9.963e+005 3.328e+005 0.2666 2.373 11__Main Tower 38.86 38.18 9.973e+005 3.338e+005 0.2667 2.381 12__Main Tower 39.67 38.86 9.984e+005 3.349e+005 0.2669 2.390 13__Main Tower 40.62 39.67 9.998e+005 3.363e+005 0.2670 2.402 14__Main Tower 41.74 40.62 1.001e+006 3.379e+005 0.2672 2.417 15__Main Tower 43.04 41.74 1.003e+006 3.398e+005 0.2674 2.435 16__Main Tower 44.44 43.04 1.005e+006 3.420e+005 0.2676 2.454 17__Main Tower 45.49 44.44 1.008e+006 3.446e+005 0.2679 2.471 18__Main Tower 44.48 45.49 1.011e+006 3.476e+005 0.2681 2.466 19__Main Tower 33.11 44.48 1.014e+006 3.507e+005 0.2679 2.339 20__Main Tower -21.16 33.11 1.018e+006 3.546e+005 0.2668 1.627
Physical Conditions
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 18 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Stages Liquid Molecular Weight Vapor Molecular Weight Liquid Mass Density Vapor Mass Density Liquid Viscosity Vapor Viscosity Surface Tension (kg/m3) (kg/m3) (cP) (cP) (dyne/cm) 1__Main Tower 19.72 25.73 1035 38.72 3.148 1.215e-002 41.24 2__Main Tower 19.73 25.73 1036 38.77 3.139 1.216e-002 41.09 3__Main Tower 19.74 25.73 1036 38.81 3.129 1.217e-002 41.05 4__Main Tower 19.75 25.74 1036 38.84 3.118 1.218e-002 41.01 5__Main Tower 19.76 25.74 1036 38.88 3.105 1.219e-002 40.96 6__Main Tower 19.77 25.75 1036 38.91 3.089 1.220e-002 40.90 7__Main Tower 19.79 25.75 1037 38.93 3.069 1.222e-002 40.84 8__Main Tower 19.81 25.76 1037 38.94 3.045 1.223e-002 40.76 9__Main Tower 19.83 25.76 1037 38.95 3.016 1.225e-002 40.66 10__Main Tower 19.86 25.77 1038 38.95 2.981 1.228e-002 40.55 11__Main Tower 19.89 25.78 1039 38.94 2.939 1.231e-002 40.41 12__Main Tower 19.93 25.80 1039 38.92 2.890 1.234e-002 40.25
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
Absorber:Contactor Twr (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL1
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-1
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
Stages Liquid Molecular Weight Vapor Molecular Weight Liquid Mass Density Vapor Mass Density Liquid Viscosity Vapor Viscosity Surface Tension (kg/m3) (kg/m3) (cP) (cP) (dyne/cm) 25.81 19.97 1040 38.89 2.832 1.238e-002 40.06 13__Main Tower 25.83 20.02 1041 38.83 2.763 1.242e-002 39.83 14__Main Tower 25.84 20.08 1042 38.77 2.684 1.247e-002 39.56 15__Main Tower 25.87 20.15 1044 38.71 2.594 1.253e-002 39.25 16__Main Tower 25.89 20.23 1045 38.74 2.500 1.258e-002 38.91 17__Main Tower 25.93 20.32 1048 39.16 2.430 1.258e-002 38.63 18__Main Tower 25.97 20.44 1052 41.65 2.492 1.233e-002 38.76 19__Main Tower 26.02 20.58 1060 60.54 3.378 1.129e-002 40.78 20__Main Tower
Hydraulic Results
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 19 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Stages Packed Height % Capacity (Constant L/V) % Capacity (Constant L) Pressure Drop Pressure Drop / Height (Frictional) Liquid Holdup Liquid Velocity (m) (%) (%) (mbar) (mbar/m) (m3) (m3/h-m2) 3.048e-002 77.95 67.47 0.2557 4.593 4.175e-002 86.28 1__Main Tower 6.096e-002 77.95 67.47 0.2559 4.593 4.175e-002 86.30 2__Main Tower 9.144e-002 77.96 67.49 0.2561 4.596 4.176e-002 86.31 3__Main Tower 0.1219 77.98 67.51 0.2564 4.602 4.177e-002 86.32 4__Main Tower 0.1524 78.00 67.55 0.2567 4.609 4.178e-002 86.33 5__Main Tower 0.1829 78.04 67.61 0.2571 4.619 4.179e-002 86.35 6__Main Tower 0.2134 78.09 67.68 0.2575 4.632 4.180e-002 86.37 7__Main Tower 0.2438 78.16 67.78 0.2581 4.648 4.182e-002 86.39 8__Main Tower 0.2743 78.24 67.90 0.2588 4.669 4.185e-002 86.42 9__Main Tower 0.3048 78.35 68.05 0.2596 4.696 4.188e-002 86.45 10__Main Tower 0.3353 78.48 68.23 0.2605 4.728 4.191e-002 86.48 11__Main Tower 0.3658 78.63 68.46 0.2616 4.767 4.195e-002 86.52 12__Main Tower 0.3962 78.82 68.73 0.2630 4.815 4.201e-002 86.57 13__Main Tower 0.4267 79.05 69.06 0.2646 4.873 4.207e-002 86.63 14__Main Tower 0.4572 79.31 69.44 0.2665 4.943 4.215e-002 86.70 15__Main Tower 0.4877 79.62 69.88 0.2688 5.023 4.223e-002 86.77 16__Main Tower 0.5182 79.91 70.31 0.2714 5.104 4.232e-002 86.85 17__Main Tower 0.5486 80.00 70.44 0.2737 5.139 4.237e-002 86.91 18__Main Tower 0.5791 78.92 68.90 0.2737 4.896 4.213e-002 86.86 19__Main Tower 0.6096 71.51 58.40 0.2849 3.410 4.096e-002 86.49 20__Main Tower Fs Stages Cs Approach To System Limit (sqrt(Pa)) (m/s) (%) 4.183e-002 1.321 24.24 1__Main Tower 4.184e-002 1.321 24.27 2__Main Tower 4.185e-002 1.321 24.28 3__Main Tower 4.187e-002 1.322 24.30 4__Main Tower 4.189e-002 1.323 24.33 5__Main Tower 4.193e-002 1.324 24.36 6__Main Tower 4.197e-002 1.326 24.40 7__Main Tower 4.203e-002 1.328 24.45 8__Main Tower 4.211e-002 1.331 24.51 9__Main Tower 4.221e-002 1.334 24.58 10__Main Tower 4.232e-002 1.338 24.68 11__Main Tower 4.247e-002 1.343 24.79 12__Main Tower 4.264e-002 1.349 24.92 13__Main Tower 4.285e-002 1.357 25.08 14__Main Tower 4.310e-002 1.365 25.28 15__Main Tower 4.338e-002 1.375 25.50 16__Main Tower 4.366e-002 1.385 25.73 17__Main Tower 4.375e-002 1.389 25.86 18__Main Tower 4.278e-002 1.359 25.37 19__Main Tower 3.606e-002 1.140 21.63 20__Main Tower
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
SI
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:32:45 2017
5
6
7
Pump:P-100
8
9
CONNECTIONS
10
11
Inlet Stream
12
13
From Unit Operation
Stream Name
14
Cooler
Cooler 01
DEA To Pump
15
Outlet Stream
16
17
To Unit Operation
Stream Name
18
Recycle
DEAmine RCY
DEA To Recycle
19
Energy Stream
20
21
From Unit Operation
Stream Name
22
Q Pump
23
PARAMETERS
24
25
Adiabatic Efficiency (%):
75.00* Delta P:
4215 kPa Duty:
1489 kW
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 20 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
7
Compressor:Comp
8
9
Connections
10
11
Inlet Stream
12
13
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
14
Heater
Chiller 00
Out Chiller
15
Outlet Stream
16
17
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
18
Cooler
Cooler 01
In Cooler
19
Energy Stream
20
21
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
22
Q Comp
23
Parameters
24
25
---
Duty:
Speed:
4.7855e+03 kW
26
75.00 PolyTropic Eff.:
Adiabatic Eff.:
78.56
27
9569 m Polytropic Head:
Adiabatic Head:
1.002e+004 m
28
93.84 kJ/kg Polytropic Fluid Head:
Adiabatic Fluid Head:
98.30 kJ/kg
29
1.073
Isentropic Exp.
1.023 Poly Head Factor
Polytropic Exp.
1.029
30
Conditions
31
32
Out Chiller
In Cooler
Q Comp
Name
33
1.0000*
1.0000
---
Vapour
34
-20.8070
72.9877
(C)
---
Temperature
35
237.1735
1755.3719
(kPa)
---
Pressure
36
1771906.3261
(m3/d_(gas))
1771906.3261
---
Molar Flow
37
3304.6148
3304.6148
(tonne/d)
---
Mass Flow
38
271.7550
271.7550
(m3/h)
---
Std Ideal Liq Vol Flow
39
-1.075e+005
-1.019e+005
(kJ/kgmole)
---
Molar Enthalpy
40
142.2
146.3
(kJ/kgmole-C)
---
Molar Entropy
41
-3.3556e+08
-3.1834e+08
(kJ/h)
1.7228e+07
Heat Flow
42
43
Heater:Chiller 00
44
45
CONNECTIONS
46
47
Inlet Stream
48
49
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
50
Valve
VLV-101
In Chiller
51
Outlet Stream
52
53
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
54
Compressor
Comp
Out Chiller
55
Energy Stream
56
57
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
58
Cooler
Cooler 00
Q Chiller 00
59
PARAMETERS
60
61
Pressure Drop:
7.000 kPa* Duty:
2.879e+007 kJ/hVolume:
0.1000 m3
62
Function:
Not Selected Zones:
1
63
CONDITIONS
64
65
Name
In Chiller
Out Chiller
Q Chiller 00
66
Vapour
0.4770
1.0000*
---
67
Temperature
-20.0000*
-20.8070
---
(C)
68
237.1735
---
(kPa)
69
244.1735 Aspen HYSYS Version 9
Page 1 of 20
* Specified by user.
Pressure Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
7
Heater:Chiller 00 (continued)
8
9
CONDITIONS
10
11
Molar Flow
(m3/d_(gas))
1771906.3261
1771906.3261
---
12
Mass Flow
(tonne/d)
3304.6148
3304.6148
---
13
Std Ideal Liq Vol Flow
(m3/h)
271.7550
271.7550
---
14
Molar Enthalpy
(kJ/kgmole)
-1.167e+005
-1.075e+005
---
15
Molar Entropy
(kJ/kgmole-C)
105.6
142.2
---
16
Heat Flow
(kJ/h)
-3.6436e+08
-3.3556e+08
2.8795e+07
17
18
Compressor:Comp 01
19
20
Connections
21
22
Inlet Stream
23
24
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
25
LNG
LNG-100
19
26
Outlet Stream
27
28
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
29
Heat Exchanger
E-100
Out Comp 01
30
Energy Stream
31
32
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
33
Q Comp 01
34
Parameters
35
36
---
Duty:
Speed:
1.1222e+03 kW
37
75.00 PolyTropic Eff.:
Adiabatic Eff.:
75.45
38
1259 m Polytropic Head:
Adiabatic Head:
1267 m
39
12.35 kJ/kg Polytropic Fluid Head:
Adiabatic Fluid Head:
12.42 kJ/kg
40
1.516
Isentropic Exp.
1.336 Poly Head Factor
Polytropic Exp.
0.9999
41
Conditions
42
43
19
Out Comp 01
Q Comp 01
Name
44
1.0000
1.0000
---
Vapour
45
(C)
-45.4177
-35.4611
---
Temperature
46
(kPa)
3360.0000
3837.9862
---
Pressure
47
(m3/d_(gas))
8305099.4689
8305099.4689
---
Molar Flow
48
(tonne/d)
5888.6180
5888.6180
---
Mass Flow
49
(m3/h)
802.7687
802.7687
---
Std Ideal Liq Vol Flow
50
(kJ/kgmole)
-7.878e+004
-7.850e+004
---
Molar Enthalpy
51
(kJ/kgmole-C)
143.6
143.9
---
Molar Entropy
52
(kJ/h)
-1.1529e+09
-1.1489e+09
4.0398e+06
Heat Flow
53
54
Cooler:Cooler 00
55
56
CONNECTIONS
57
58
Inlet Stream
59
60
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
61
E-100
Heat Exchanger
TCBU+
62
Outlet Stream
63
64
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
65
LNG-100
LNG
Inlet Gas
66
Energy Stream
67
68
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 2 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
7
Cooler:Cooler 00 (continued)
8
9
CONNECTIONS
10
11
Chiller 00
Heater
Q Chiller 00
12
PARAMETERS
13
14
Pressure Drop:
35.00 kPa* Duty:
2.879e+007 kJ/hVolume:
0.1000 m3
15
Function:
Not Selected Zones:
1
16
CONDITIONS
17
18
Name
TCBU+
Inlet Gas
Q Chiller 00
19
Vapour
1.0000
1.0000
---
20
Temperature
(C)
0.3510
-19.0000*
---
21
Pressure
(kPa)
10945.0000
10910.0000
---
22
Molar Flow
(m3/d_(gas))
9395760.3010
9395760.3010
---
23
Mass Flow
(tonne/d)
7815.9417
7815.9417
---
24
Std Ideal Liq Vol Flow
(m3/h)
975.2985
975.2985
---
25
Molar Enthalpy
(kJ/kgmole)
-8.311e+004
-8.485e+004
---
26
Molar Entropy
(kJ/kgmole-C)
135.2
128.6
---
27
Heat Flow
(kJ/h)
-1.3760e+09
-1.4048e+09
2.8795e+07
28
29
Cooler:Cooler 01
30
31
CONNECTIONS
32
33
Inlet Stream
34
35
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
36
Comp
Compressor
In Cooler
37
Outlet Stream
38
39
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
40
VLV-101
Valve
Out Cooler
41
Energy Stream
42
43
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
44
Q Cooler 01 From CBU
45
PARAMETERS
46
47
Pressure Drop:
35.00 kPa* Duty:
4.602e+007 kJ/hVolume:
0.1000 m3
48
Function:
Not Selected Zones:
1
49
CONDITIONS
50
51
Out Cooler
Q Cooler 01 From CBU
Name
In Cooler
52
Vapour
1.0000
0.0000*
---
53
Temperature
(C)
72.9877
50.0000*
---
54
Pressure
(kPa)
1755.3719
1720.3719
---
55
Molar Flow
(m3/d_(gas))
1771906.3261
1771906.3261
---
56
Mass Flow
(tonne/d)
3304.6148
3304.6148
---
57
Std Ideal Liq Vol Flow
(m3/h)
271.7550
271.7550
---
58
Molar Enthalpy
(kJ/kgmole)
-1.019e+005
-1.167e+005
---
59
Molar Entropy
(kJ/kgmole-C)
146.3
101.0
---
60
Heat Flow
(kJ/h)
-3.1834e+08
-3.6436e+08
4.6022e+07
61
62
Cooler:Cooler 02
63
64
CONNECTIONS
65
66
Inlet Stream
67
68
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
69
Page 3 of 20
Aspen HYSYS Version 9
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
7
Cooler:Cooler 02 (continued)
8
9
CONNECTIONS
10
11
Heat Exchanger
E-100
Out Ex
12
Outlet Stream
13
14
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
15
Compressor
K-100
Out Cooler 02
16
Energy Stream
17
18
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
19
Q Cooleer 02
20
PARAMETERS
21
22
20.00 kPa* Duty:
1.571e+007 kJ/hVolume:
0.1000 m3
Pressure Drop:
23
Not Selected Zones:
1
Function:
24
CONDITIONS
25
26
Out Ex
Out Cooler 02
Q Cooleer 02
Name
27
1.0000
1.0000
---
Vapour
28
(C)
30.9998
5.0000*
---
Temperature
29
(kPa)
3802.9862
3782.9862
---
Pressure
30
(m3/d_(gas))
8305099.4689
8305099.4689
---
Molar Flow
31
(tonne/d)
5888.6180
5888.6180
---
Mass Flow
32
(m3/h)
802.7687
802.7687
---
Std Ideal Liq Vol Flow
33
(kJ/kgmole)
-7.567e+004
-7.675e+004
---
Molar Enthalpy
34
(kJ/kgmole-C)
154.4
150.8
---
Molar Entropy
35
(kJ/h)
-1.1075e+09
-1.1232e+09
1.5711e+07
Heat Flow
36
37
Heat Exchanger:E-100
38
39
CONNECTIONS
40
41
Tube Side
Shell Side
42
43
Inlet
Outlet
Inlet
Outlet
44
Name
To ColdBox Unit
Name
TCBU+
Name
Out Comp 01
Name
Out Ex
45
From Op.
To ColdBox Unit @Main
To Op.
Cooler 00
From Op.
Comp 01
To Op.
Cooler 02
46
Op. Type
Material Stream
Op. Type
Cooler
Op. Type
Compressor
Op. Type
Cooler
47
Temp
36.00 C
Temp
0.35 C
Temp
-35.46 C
Temp
31.00 C
48
PARAMETERS
49
50
Heat Exchanger Model:
Simple Weighted
51
52
Tube Side DeltaP:
35.00 kPa*
Shell Side DeltaP:
35.00 kPa* UA:
2.701e+006 kJ/C-h
53
Heat Leak/Loss: None
Tolerance:
1.0000e-04
54
Individual Heat Curve Details
55
56
Pass Name
To ColdBox Unit-TCBU+
Out Comp 01-Out Ex
57
Intervals
5 *
5 *
58
Dew/Bubble Pt.
Enabled
Enabled
59
Step Type
Equal Enthalpy
Equal Enthalpy
60
Pressure Profile
Const dPdH
Const dPdH
61
Tube Side Data
Shell Side Data
62
Heat Transfer Coeff
---
Heat Transfer Coeff
---
63
Tube Pressure Drop
35.00 kPa*
Shell Pressure Drop
35.00 kPa*
64
Fouling
0.00000 C-h-m2/kJ
Fouling
0.00000 C-h-m2/kJ
65
Tube Length
6.00 m
Shell Passes
1
66
Tube O.D.
20.00 mm
Shell Series
1
67
Tube Thickness
2.0000 mm
Shell Parallel
1
68
Baffle Type
Single
69
50.0000 mm Aspen HYSYS Version 9
Page 4 of 20
Tube Pitch Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
7
Heat Exchanger:E-100 (continued)
8
9
Heat Exchanger Model:
Simple Weighted
10
11
Orientation
Horizontal
Baffle Cut(%Area)
20.00
12
Passes Per Shell
2
Baffle Orientation
Horizontal
13
Tubes Per Shell
160*
Spacing
800.0000 mm
14
Layout Angle
Triangular (30 degrees)
Diameter
739.0488 mm
15
TEMA Type
A E L
Area
60.32 m2
16
SPECS
17
18
Curr Value
Spec Value
Rel Error
Active
Estimate
19
E-100 Heat Balance
0.0000 kJ/h
1.205 kJ/h
2.914e-008
On
Off
20
Min Approach
5.000 C*
5.000 C
2.921e-005
On
On
21
E-100 UA
---
2.701e+006 kJ/C-h
---
On
Off
22
Detailed Specifications
23
24
E-100 Heat Balance
25
Type: Duty
Spec Value:0.0000 kJ/h
26
27
*
Type: Min Approach
Spec Value:5.000 C
Pass: Error Min Approach Pass: Overall
28
E-100 UA
29
Type: UA
Pass: Overall
Spec Value:---
30
CONDITIONS
31
32
Name
To ColdBox Unit
Out Comp 01
TCBU+
Out Ex
33
Vapour
1.0000
1.0000
1.0000
1.0000
34
Temperature
(C)
36.0000
-35.4611
0.3510
30.9998
35
Pressure
(kPa)
10980.0000
3837.9862
10945.0000
3802.9862
36
Molar Flow
(m3/d_(gas))
9395760.3010
8305099.4689
9395760.3010
8305099.4689
37
Mass Flow
(tonne/d)
7815.9417
5888.6180
7815.9417
5888.6180
38
Std Ideal Liq Vol Flow
(m3/h)
975.2985
802.7687
975.2985
802.7687
39
Molar Enthalpy
(kJ/kgmole)
-8.061e+004
-7.850e+004
-8.311e+004
-7.567e+004
40
Molar Entropy
(kJ/kgmole-C)
143.8
143.9
135.2
154.4
41
Heat Flow
(kJ/h)
-1.3347e+09
-1.1489e+09
-1.3760e+09
-1.1075e+09
42
43
Expander:Expander 00
44
45
CONNECTIONS
46
47
Inlet Stream
48
49
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
50
LNG
LNG-100
2
51
Outlet Stream
52
53
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
54
Valve
VLV-100
5
55
Energy Stream
56
57
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
58
Q Expander 01
59
PARAMETERS
60
61
1.6031e+03 kWSpeed:
Duty:
---
62
75.00 PolyTropic Eff.:
Adiabatic Eff.:
74.04
63
2409 m Polytropic Head:
Adiabatic Head:
2441 m
64
23.63 kJ/kg Polytropic Fluid Head:
Adiabatic Fluid Head:
23.94 kJ/kg
65
Polytropic Exp.
1.185
Isentropic Exp.
1.250 Poly Head Factor
0.9353
66
CONDITIONS
67
68
2
5
Q Expander 01
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 5 of 20
Name Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
7
Expander:Expander 00 (continued)
8
9
CONDITIONS
10
11
Vapour
1.0000
0.6606
---
12
Temperature
-29.0000
-51.4539
---
(C)
13
Pressure
10890.0000
6000.0000*
---
(kPa)
14
Molar Flow
9395760.3010
9395760.3010
---
(m3/d_(gas))
15
Mass Flow
7815.9417
7815.9417
---
(tonne/d)
16
Std Ideal Liq Vol Flow
975.2985
975.2985
---
(m3/h)
17
Molar Enthalpy
-8.584e+004
-8.619e+004
---
(kJ/kgmole)
18
Molar Entropy
124.6
125.1
---
(kJ/kgmole-C)
19
Heat Flow
-1.4213e+09
-1.4271e+09
5.7712e+06
(kJ/h)
20
21
Compressor:K-100
22
23
Connections
24
25
Inlet Stream
26
27
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
28
Cooler
Cooler 02
Out Cooler 02
29
Outlet Stream
30
31
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
32
Material Stream
Sales Gas
Sales Gas
33
Energy Stream
34
35
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
36
Q K100
37
Parameters
38
39
Speed:
---
Duty:
5.4584e+03 kW
40
Adiabatic Eff.:
75.00 PolyTropic Eff.:
76.34
41
Adiabatic Head:
6125 m Polytropic Head:
6235 m
42
Adiabatic Fluid Head:
60.07 kJ/kg Polytropic Fluid Head:
61.14 kJ/kg
43
Polytropic Exp.
1.481
Isentropic Exp.
1.332 Poly Head Factor
0.9995
44
Conditions
45
46
Name
Out Cooler 02
Sales Gas
Q K100
47
Vapour
1.0000
1.0000
---
48
Temperature
5.0000*
46.4958
---
(C)
49
Pressure
3782.9862
6000.0000*
---
(kPa)
50
Molar Flow
8305099.4689
8305099.4689
---
(m3/d_(gas))
51
Mass Flow
5888.6180
5888.6180
---
(tonne/d)
52
Std Ideal Liq Vol Flow
802.7687
802.7687
---
(m3/h)
53
Molar Enthalpy
-7.675e+004
-7.541e+004
---
(kJ/kgmole)
54
Molar Entropy
150.8
151.8
---
(kJ/kgmole-C)
55
Heat Flow
-1.1232e+09
-1.1036e+09
1.9650e+07
(kJ/h)
56
57
LNG:LNG-100
58
59
CONNECTIONS
60
61
Inlet Stream
62
63
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
64
Cooler
Cooler 00
65
Reboiled Absorber
C-01
66
LNG
LNG-101
Inlet Gas 9 18
67
Outlet Stream
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 6 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
7
LNG:LNG-100 (continued)
8
9
CONNECTIONS
10
11
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
12
Expander
Expander 00
13
Recycle
RCY-10
14
Compressor
Comp 01
2 10 19
15
PARAMETERS
16
17
Exchanger Parameters
18
19
Rating Method:Simple Weighted
Shell Passes:---
20
Exchange Details
21
22
Pass Name
Intervals
Dew/Bubble Pt.
Equilibrate
Step Type
Pressure Profile
23
Inlet Gas-2
10*
On
Off
Equal Enthalpy
Const dPdH
24
9-10
10*
On
Off
Equal Enthalpy
Const dPdH
25
18-19
10*
On
Off
Equal Enthalpy
Const dPdH
26
Specifications Summary
27
28
Name
Type
Value
Curr Value
Rel Error
Active
Estimate
29
Heat Balance
Duty
0.0000 kJ/h
7.855e-006 kJ/h
4.595e-013
On
Off
30
Inlet Gas - 2
Delta Temp
10.00 C*
10.00 C
0.0000
On
On
31
Min Approach
Min Approach
5.000 C*
5.000 C
-1.147e-008
On
On
32
Side Results
33
34
Pass Name
Outlet Temp
35
Inlet Temp (C)
(C)
Delta P (kPa)
36
Inlet Gas-2
-29.00
20.00
-19.00
37
9-10
-64.54
0.0000
30.29
38
18-19
-45.42
20.00
-69.54
39
Hot/Cold
40
Molar Flow (m3/d_(gas))
Duty (kJ/h)
Ua (kJ/C-h)
41
9.396e+006
4.937e+005
Cold
-1.652e+007
42
3.405e+004
1.874e+004
Hot
-5.687e+005
43
8.305e+006
5.124e+005
Hot
1.709e+007
44
Overall/Detailed Performance
45
46
Duty:
1.709e+07 kJ/h
UA Curv. Error:
7.786e+01 kJ/C-h
47
Heat Leak:
0.000e-01 kJ/h
Hot Pinch Temp:
-64.54 C
48
Heat Loss:
0.000e-01 kJ/h
Cold Pinch Temp:
-69.54 C
49
UA:
5.124e+05 kJ/C-h
Cold Inlet Eqm Temp:
-69.54 C
50
Min. Approach:
5.000 C
Hot Inlet Eqm Temp:
30.29 C
51
Lmtd:
33.36 C
52
SPECIFICATIONS
53
54
Heat Balance
55
56
Pass: Error
Type: Duty
Spec Value:0.0000 kJ/h
57
Inlet Gas - 2
58
59
*
Type: Delta Temp
Stream(+):Inlet Gas
Stream(-):2
Spec Value:10.00 C
60
Min Approach
61
62
*
Pass: Overall
Type: Min Approach
Spec Value:5.000 C
63
User Variables
64
65
CONDITIONS
66
67
Name
Inlet Gas
9
18
2
68
1.0000
0.0000
1.0000
69
Aspen HYSYS Version 9
1.0000 Page 7 of 20
Vapour Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
7
LNG:LNG-100 (continued)
8
9
CONDITIONS
10
11
(C)
-69.5410
-29.0000
-19.0000*
30.2889
Temperature
12
(kPa)
3380.0000
10890.0000
10910.0000
3450.5263
Pressure
13
(m3/d_(gas))
8.305e+006
9.396e+006
9.396e+006
3.405e+004
Molar Flow
14
(tonne/d)
5889
7816
7816
49.97
Mass Flow
15
(m3/h)
802.8
975.3
975.3
5.179
Std Ideal Liq Vol Flow
16
(kJ/kgmole)
-8.485e+004
-1.027e+005
-7.994e+004
-8.584e+004
Molar Enthalpy
17
(kJ/kgmole-C)
138.1
124.6
128.6
130.9
Molar Entropy
18
(kJ/h)
-1.405e+009
-6.163e+006
-1.170e+009
-1.421e+009
Heat Flow
19
10
19
Name
20
0.0000
1.0000
Vapour
21
(C)
-64.5410
-45.4177
Temperature
22
(kPa)
3450.5263
3360.0000
Pressure
23
(m3/d_(gas))
3.405e+004
8.305e+006
Molar Flow
24
(tonne/d)
49.97
5889
Mass Flow
25
(m3/h)
5.179
802.8
Std Ideal Liq Vol Flow
26
(kJ/kgmole)
-1.122e+005
-7.878e+004
Molar Enthalpy
27
(kJ/kgmole-C)
94.06
143.6
Molar Entropy
28
(kJ/h)
-6.732e+006
-1.153e+009
Heat Flow
29
30
LNG:LNG-101
31
32
CONNECTIONS
33
34
Inlet Stream
35
36
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
37
C-01
Reboiled Absorber
38
RCY-8
Recycle
6 8-RCY
39
Outlet Stream
40
41
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
42
LNG-100
LNG
43
TEE-01
Tee
18 13
44
PARAMETERS
45
46
Exchanger Parameters
47
48
Rating Method:Simple Weighted
Shell Passes:---
49
Exchange Details
50
51
Pass Name
Intervals
Dew/Bubble Pt.
Equilibrate
Step Type
Pressure Profile
52
6-18
10*
On
Off
Equal Enthalpy
Const dPdH
53
8-RCY-13
10*
On
Off
Equal Enthalpy
Const dPdH
54
Specifications Summary
55
56
Name
Type
Value
Curr Value
Rel Error
Active
Estimate
57
Heat Balance
Duty
0.0000 kJ/h
1.685e+005 kJ/h
2.000
On
Off
58
ExchSpec
Delta Temp
0.0000 C*
0.0000 C
0.0000
On
Off
59
Side Results
60
61
Pass Name
Outlet Temp
62
Inlet Temp (C)
(C)
Delta P (kPa)
63
6-18
-69.54
-69.54
20.00
64
8-RCY-13
29.16
28.65
40.00
65
Hot/Cold
66
Molar Flow (m3/d_(gas))
Duty (kJ/h)
Ua (kJ/C-h)
67
8.305e+006
1.685e+005
456.0
Hot
68
3.405e+004
0.2921
0.0000
Cold
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 8 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
7
LNG:LNG-101 (continued)
8
9
PARAMETERS
10
11
Overall/Detailed Performance
12
13
Duty:
4.767e-07 kJ/C-h
-8.426e+04 kJ/h
UA Curv. Error:
14
Heat Leak:
300.0 C
0.000e-01 kJ/h
Hot Pinch Temp:
15
Heat Loss:
-69.54 C
0.000e-01 kJ/h
Cold Pinch Temp:
16
UA:
-69.54 C
4.560e+02 kJ/C-h
Cold Inlet Eqm Temp:
17
Min. Approach:
---
369.5 C
Hot Inlet Eqm Temp:
18
Lmtd:
184.8 C
19
SPECIFICATIONS
20
21
Heat Balance
22
23
Pass: Error
Type: Duty
Spec Value:0.0000 kJ/h
24
ExchSpec
25
26
*
Type: Delta Temp
Stream(+):6
Stream(-):18
Spec Value:0.0000 C
27
User Variables
28
29
CONDITIONS
30
31
Name
6
8-RCY
18
13
32
Vapour
1.0000
0.0000
1.0000
0.0101
33
Temperature
-69.5410
(C)
29.1626*
-69.5410
28.6533
34
Pressure
3400.0000
(kPa)
3444.2105*
3380.0000
3404.2105
35
Molar Flow
8.305e+006
(m3/d_(gas))
3.405e+004*
8.305e+006
3.405e+004
36
Mass Flow
5889
(tonne/d)
49.90
5889
49.90
37
Std Ideal Liq Vol Flow
802.8
(m3/h)
5.170
802.8
5.170
38
Molar Enthalpy
(kJ/kgmole)
-7.996e+004
-1.028e+005
-7.994e+004
-1.028e+005
39
Molar Entropy
138.0
(kJ/kgmole-C)
130.5
138.1
130.5
40
Heat Flow
(kJ/h)
-1.170e+009
-6.170e+006
-1.170e+009
-6.170e+006
41
42
Tee:TEE-01
43
44
CONNECTIONS
45
46
Inlet Stream
47
48
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
49
LNG
LNG-101
13
50
Outlet Stream
51
52
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
53
Recycle
RCY-16
54
Recycle
RCY-17
16 17
55
PARAMETERS
56
57
Flow Ratios
Dynamic Valve Openings
58
0.4000*
40.00
16
59
0.6000
60.00
17
60
61
Valve Control:Multiple Stream
62
CONDITIONS
63
64
13
16
17
Name
65
0.0101
0.0101
0.0101
Vapour
66
28.6533
28.6533
28.6533
Temperature
(C)
67
3404.2105
3404.2105
3404.2105
Pressure
(kPa)
68
13619.1110
20428.6665
(m3/d_(gas))
69
34047.7776 Aspen HYSYS Version 9
Page 9 of 20
* Specified by user.
Molar Flow Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
7
Tee:TEE-01 (continued)
8
9
CONDITIONS
10
11
Mass Flow
19.9615
29.9422
(tonne/d)
49.9037
12
Std Ideal Liq Vol Flow
2.0681
3.1022
(m3/h)
5.1703
13
Molar Enthalpy
-1.028e+005
-1.028e+005
(kJ/kgmole)
-1.028e+005
14
Molar Entropy
130.5
130.5
(kJ/kgmole-C)
130.5
15
Heat Flow
-2.4678e+06
-3.7017e+06
(kJ/h)
-6.1696e+06
16
17
Valve:VLV-100
18
19
CONNECTIONS
20
21
Inlet Stream
22
23
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
24
Expander 00
Expander
5
25
Outlet Stream
26
27
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
28
Reboiled Absorber
C-01
Feed C-01
29
PARAMETERS
30
31
Physical Properties
32
33
Pressure Drop:
100.0 kPa*
34
CONDITIONS
35
36
Name
5
Feed C-01
37
Vapour
0.6606
0.6624
38
Temperature
-51.4539
-52.0540
(C)
39
Pressure
6000.0000*
5900.0000
(kPa)
40
Molar Flow
(m3/d_(gas))
9395760.3010
9395760.3010
41
Mass Flow
7815.9417
7815.9417
(tonne/d)
42
Std Ideal Liq Vol Flow
975.2985
975.2985
(m3/h)
43
Molar Enthalpy
-8.619e+004
-8.619e+004
(kJ/kgmole)
44
Molar Entropy
125.1
125.2
(kJ/kgmole-C)
45
Heat Flow
-1.4271e+09
-1.4271e+09
(kJ/h)
46
47
Valve:VLV-101
48
49
CONNECTIONS
50
51
Inlet Stream
52
53
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
54
Cooler
Cooler 01
Out Cooler
55
Outlet Stream
56
57
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
58
Heater
Chiller 00
In Chiller
59
PARAMETERS
60
61
Physical Properties
62
63
Pressure Drop:
1476 kPa
64
CONDITIONS
65
66
Name
Out Cooler
In Chiller
67
Vapour
0.0000*
0.4770
68
(C)
50.0000*
-20.0000*
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 10 of 20
Temperature Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
7
Valve:VLV-101 (continued)
8
9
CONDITIONS
10
11
Pressure
(kPa)
1720.3719
244.1735
12
Molar Flow
(m3/d_(gas))
1771906.3261
1771906.3261
13
Mass Flow
(tonne/d)
3304.6148
3304.6148
14
Std Ideal Liq Vol Flow
(m3/h)
271.7550
271.7550
15
Molar Enthalpy
(kJ/kgmole)
-1.167e+005
-1.167e+005
16
Molar Entropy
(kJ/kgmole-C)
101.0
105.6
17
Heat Flow
(kJ/h)
-3.6436e+08
-3.6436e+08
18
Reboiled Absorber:C-01
19
20
21
CONNECTIONS
22
23
24
STREAM NAME
Inlet Stream FROM UNIT OPERATION
Stage
25
26
27
28
29
Q Reb Feed C-01 16-RCY 17-RCY 10-RCY
Reboiler 1__Main Tower 2__Main Tower 5__Main Tower 12__Main Tower
30
31
STREAM NAME
Valve VLV-100 Recycle RCY-16 Recycle RCY-17 Recycle RCY-10 Outlet Stream TO UNIT OPERATION
Stage
32
33
34
35
6 To Deethanzier 8 9
1__Main Tower Reboiler 8__Main Tower 9__Main Tower
36
LNG LNG-101 Material Stream To LPG Unit Recycle RCY-8 LNG LNG-100
MONITOR
37
38
39
40
41
42
43
44
*
45
*
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
Specifications Summary Specified Value Current Value Wt. Error %C1 at Btms -2.132 2.711e-007 1.000e-002* Temp Reb -4.493e-006 60.00 C 60.00 C* %C1 at Top -1.591 0.9542 0.9800* Reflux Ratio -1.000 0.0000 1.500* 8 Rate -3.163e-008 3.405e+004 m3/d_(gas) 3.405e+004 m3/d_(gas) 9 Rate -3.343e-008 3.405e+004 m3/d_(gas) 3.405e+004 m3/d_(gas) %C2 at Top 0.6587 3.678e-002 1.000e-002* Wt. Tol. Abs. Tol. Active Estimate Used %C1 at Btms 1.000e-003 Off On Off 1.000e-002 Temp Reb 1.000 C On On On 1.000e-002 %C1 at Top 1.000e-003 Off On Off 1.000e-002 Reflux Ratio 1.000e-002 Off On Off 1.000e-002 8 Rate 567.5 m3/d_(gas) On On On 1.000e-002 9 Rate 567.5 m3/d_(gas) On On On 1.000e-002 %C2 at Top 1.000e-003 Off On Off 1.000e-002
SPECS
56
57
58
Column Specification Parameters
%C1 at Btms
59
60
61
62
63
Fix/Rang: Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: Upper Bnd: 0.0200* 0.0000* Stage: Reboiler Flow Basis: Mole Fraction Phase: Liquid Components: Methane
Temp Reb
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 11 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Fix/Rang: Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: --- Stage: Reboiler
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
Reboiled Absorber:C-01 (continued)
7
8
9
10
Column Specification Parameters
%C1 at Top
11
12
13
14
15
Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: --- Fix/Rang: 1__Main Tower Flow Basis: Mole Fraction Phase: Vapour Stage: Components: Methane
Reflux Ratio
16
17
18
19
Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: Upper Bnd: --- --- Fix/Rang: Reboiler Flow Basis: Molar Liquid Spec: --- Stage:
8 Rate
20
21
22
23
Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: --- Fix/Rang: 8 @COL3 Flow Basis: Molar Stream:
9 Rate
24
25
26
27
Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: --- Fix/Rang: 9 @COL3 Flow Basis: Molar Stream:
%C2 at Top
28
29
30
31
32
Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: Upper Bnd: Fix/Rang: 0.0200* 0.0000* 1__Main Tower Flow Basis: Mole Fraction Phase: Vapour Stage: Components: Ethane
SUBCOOLING
33
34
35
36
37
Degrees of Subcooling Subcool to
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL3
38
39
40
41
42
*
*
43
*
44
Tray / Packing Number Packing Tray Spacing / Packing Packing Name Start Stage End Stage Mode Internals Type Dimension Section Packed Height Diameter of Vendor Material Passes (m) (m) CS-1 2 --- --- --- 1.219 3.281 1__Main Tower 10__Main Tower Interactive Sizing Trayed Bubble Cap CS-2 4 --- --- --- 0.9144 2.931 11__Main Tower 20__Main Tower Interactive Sizing Trayed Bubble Cap
SETUP
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 12 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Section Name CS-1 CS-2 Section Start 1__Main Tower 11__Main Tower Section End 10__Main Tower 20__Main Tower Internals Trayed Trayed Internals Type Bubble Cap Bubble Cap Diameter (m) 2.931 3.281* Tray Spacing / Section Packed Height (m) 1.219* 0.9144* Number Of Passes 2 4 Maximum Acceptable Pressure Drop (kPa) 2.500 2.500 Maximum Percent Downcomer Backup 100.00 % 100.00 % Maximum Percent Jet Flood 100.00 % 100.00 % Percent Jet Flood For Design 80.00 % 80.00 % Maximum Percent Liquid Entrainment 10.00 % 10.00 % Minimum Weir Loading (m3/h-m) 4.471 4.471 Maximum Weir Loading (m3/h-m) 134.1 134.1 Minimum Downcomer Area / Total Tray Area 0.1000 0.1000 Override Downcomer Froth Density No No Froth Density --- --- Weep Method Hsieh Hsieh Default Jet Flood Calculation Method GLITSCH6 GLITSCH6 Maximum Downcomer Loading Method Glitsch Glitsch % Approach to Maximum Capacity --- --- Design Capacity Factor --- ---
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
Reboiled Absorber:C-01 (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL3
10
11
SETUP
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Capacity Factor at Flooding --- --- System Foaming Factor 1.000 1.000 Aeration Factor Multipler 1.000 1.000 Minimum Liquid Flow Rate --- --- Pressure Drop at Flood per Unit Packed Height --- --- Allowable Pressure Drop per Unit Packed Height --- --- Minimum Pressure Drop per Unit Packed Height --- --- Number of Curves --- --- Warning Status (% to Limit) 10.00 %* 10.00 %* Pressure Drop Calculation Method --- --- Mode Interactive Sizing Interactive Sizing Status Needs Calculating Needs Calculating
GEOMETRY DETAILS
26
CS-1 CS-2
Common Geometry
27
28
29
30
31
32
33
Section Start 1__Main Tower 11__Main Tower Section End 10__Main Tower 20__Main Tower Internals Bubble Cap Bubble Cap Section Diameter (m) 3.281 2.931 Foaming Factor 1.000 1.000 Over-Design Factor 1.000 1.000 CS-1 CS-2
Common Tray Geometry
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
Number of Passes 2 4 Tray Spacing (m) 1.219* 0.9144* Picket Fence Weirs No No Swept Back Weirs No No Active Area Under Downcomer No No Deck Thickness 10 Gauge 10 Gauge Deck Thickness Value (mm) 3.404 3.404 Balance Downcomers Based On Maximum Downcomer Loading Maximum Downcomer Loading Weir Modifications None None Net Area (m2) 7.071 5.301 Cross-Sectional Area (m2) 8.455 6.747 Active Area (m2) 5.687 3.855 CS-1 CS-2
Downcomer Geometry
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 13 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
(mm) Weir Height 101.6 76.20 (m) Weir Length --- --- (mm) Downcomer Clearance 88.90 63.50 (mm) Downcomer Width - Top 447.2 298.9 (mm) Downcomer Width - Bottom 447.2 298.9 Side Downcomer Loading Top (m3/h-m2) 200.6* 427.1* Weir Loading (m3/h-m) 136.2 89.81 (m2) Downcomer Area - Top 0.6920 0.3614 (m2) Downcomer Area - Bottom 0.6920 0.3614 Picketing Fraction --- --- (mm) Weir Height 101.6 76.20 (m) Weir Length 3.254 2.920 (mm) Downcomer Clearance 88.90 63.50 (mm) Downcomer Width - Top 423.0 246.9 (mm) Downcomer Width - Bottom 423.0 246.9 Center Downcomer Loading Top (m3/h-m2) 200.6* 427.1* Weir Loading (m3/h-m) 94.26 54.55 (m2) Downcomer Area - Top 1.384 0.7228 (m2) Downcomer Area - Bottom 1.384 0.7228 Picketing Fraction --- --- (mm) --- 76.20 Off Center Weir Height
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
Reboiled Absorber:C-01 (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL3
10
11
GEOMETRY DETAILS
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Inside Weir Length (m) --- 2.750 Outside Weir Length (m) --- 2.478 Downcomer Clearance (mm) --- 63.50 Downcomer Width - Top (mm) --- 275.3 Downcomer Width - Bottom (mm) --- 275.3 Downcomer Loading Top (m3/h-m2) --- 427.1* Off Center Maximum Outside Weir Loading (m3/h-m) --- 64.29 Maximum Inside Weir Loading (m3/h-m) --- 57.94 Downcomer Area - Top (m2) --- 0.7228 Downcomer Area - Bottom (m2) --- 0.7228 Inside Picketing Fraction --- --- Outside Picketing Fraction --- --- Off-Center Downcomer Location (m) --- 0.6450 CS-1 CS-2
Swept Back Weir Geometry
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
Compatibility KG Tower KG Tower A --- --- B/Parallel Chord Segment --- --- S/Swept-Back Weir --- --- Swept-Back Weir Chord --- --- Angled Chord Segment --- --- Tray With Maximum Weir Loading 10 16 Maximum Weir Loading (m3/h-m) 136.2 89.81 Maximum Allowable Weir Loading in Section (m3/h-m) 134.1 134.1 Actual Side Weir Length (m) 2.252 1.774 Effective Side Weir Length (m) 2.252 1.774 Lost Area (%) 0.00 0.00 CS-1 CS-2
Sieve Geometry
39
40
41
42
Hole Diameter (mm) --- --- Number of Holes --- --- Hole Area to Active Area --- --- CS-1 CS-2
Bubble Cap Geometry
43
44
45
46
47
Cap Diameter 3 in (76.2 mm) 3 in (76.2 mm) Skirt Height 1.0 in (25.4 mm) 1.0 in (25.4 mm) Number of Caps 284 193 Number of Caps Per Active Area 49.94 50.06 CS-1 CS-2
Valve Geometry
48
49
50
51
52
53
54
55
Tray Type --- --- Valve Type --- --- Valve Material --- --- Leg Length --- --- Valve Thickness --- --- Number of Valves --- --- Number of Valves per Active Area --- --- CS-1 CS-2
Packing Geometry
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 14 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
HETP (m) --- --- Section Packed Height (m) --- --- Packing Type --- --- Packing Vendor --- --- Packing Material --- --- Packing Dimension --- --- Packing Factor (m2/m3) --- --- Packing Surface Area (m2/m3) --- --- 1st Stichlmair Constant --- --- 2nd Stichlmair Constant --- --- 3rd Stichlmair Constant --- --- Void Fraction --- ---
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
Reboiled Absorber:C-01 (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL3
10
11
RESULTS SUMMARY
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
CS-1 CS-2 Section Name 1__Main Tower 11__Main Tower Section Start 10__Main Tower 20__Main Tower Section End Internals Trayed Trayed Diameter 2.931 (m) 3.281* Number of Passes 2 4 Tray Spacing / Section Packed Height (m) 1.219* 0.9144* Total Height 12.19 9.144 (m) Total Pressure Drop 125.7 131.4 (kPa) Total Pressure Drop (Head Loss) 3088 3477 (m) Trays With Weeping None None Maximum Percent Jet Flood (%) 70.80* 80.02* Tray With Maximum Jet Flood 10__Main Tower 17__Main Tower Maximum Percent Downcomer Backup (%) 56.01* 64.25* Tray With Maximum Downcomer Backup 10__Main Tower 16__Main Tower Maximum Downcomer Loading (m3/h-m2) 443.2* 440.8* Tray With Maximum Downcomer Loading 10__Main Tower 16__Main Tower Maximum Downcomer Loading Location Side Off-Center Maximum Weir Loading (m3/h-m) 136.2* 89.81* Tray With Maximum Weir Loading 10__Main Tower 16__Main Tower Maximum Weir Loading Location Side Side Maximum Aerated Height Over Weir (mm) 108.3* 89.17* Tray With Maximum Aerated Height Over Weir 10__Main Tower 16__Main Tower Maximum % Approach To System Limit (%) 47.32* 65.08* Tray With Maximum % Approach To System Limit 1__Main Tower 15__Main Tower Maximum Cs Based On Bubbling Area (%) 7.669e-002* 7.816e-002* 1__Main Tower 16__Main Tower Tray With Maximum Cs Based On Bubbling Area Maximum % Capacity (Constant L/V) 70.80 80.02 Maximum Capacity Factor --- --- Section Pressure Drop 125.7 131.4 (kPa) Average Pressure Drop Per Height --- --- (kPa/m) Average Pressure Drop Per Height (Frictional) (mbar/m) --- --- Maximum Stage Liquid Holdup --- --- (m3) Maximum Liquid Superficial Velocity --- --- (m/s) Surface Area --- --- (m2/m3) Void Fraction --- --- 1st Stichlmair Constant --- --- 2nd Stichlmair Constant --- --- 3rd Stichlmair Constant --- ---
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-1
53
State Conditions
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
Stages Liquid Temperature Vapor Temperature Liquid Mass Flow Vapor Mass Flow Liquid Volume Flow Vapor Volume Flow (C) (C) (tonne/d) (tonne/d) (m3/s) (m3/s) 1__Main Tower -69.42 3071 -69.54 5304 7.713e-002 1.279 2__Main Tower -42.46 3057 -61.94 1110 7.535e-002 0.2981 3__Main Tower -12.76 3229 -42.42 1282 7.940e-002 0.3162 4__Main Tower 10.01 3798 -12.76 1851 9.841e-002 0.3815 5__Main Tower 21.44 4569 10.01 2592 0.1265 0.4716 6__Main Tower 26.76 5139 21.51 3162 0.1483 0.5367 7__Main Tower 29.16 5471 26.76 3494 0.1612 0.5737 8__Main Tower 30.29 5645 29.16 3668 0.1680 0.5922 9__Main Tower 30.84 5684 30.29 3757 0.1700 0.6010 10__Main Tower 31.11 5681 30.84 3803 0.1704 0.6051
Physical Conditions
67
68
69
Page 15 of 20
Aspen HYSYS Version 9
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
Reboiled Absorber:C-01 (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL3
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-1
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Stages Liquid Molecular Weight Vapor Molecular Weight Liquid Mass Density Vapor Mass Density Liquid Viscosity Vapor Viscosity Surface Tension (kg/m3) (kg/m3) (cP) (cP) (dyne/cm) 1__Main Tower 16.85 460.8 48.00 9.664e-002 9.280e-003 27.17 7.615 2__Main Tower 18.47 469.5 43.08 0.1001 9.958e-003 28.63 8.186 3__Main Tower 22.29 470.7 46.92 9.665e-002 1.074e-002 30.98 8.155 4__Main Tower 26.85 446.7 56.15 8.092e-002 1.126e-002 32.85 6.148 5__Main Tower 29.62 417.9 63.60 6.850e-002 1.152e-002 33.83 3.965 6__Main Tower 30.94 401.0 68.18 6.245e-002 1.168e-002 34.31 2.805 7__Main Tower 31.53 392.8 70.49 5.963e-002 1.174e-002 34.55 2.294 8__Main Tower 31.80 388.9 71.69 5.820e-002 1.178e-002 34.66 2.074 9__Main Tower 31.93 386.9 72.34 5.743e-002 1.181e-002 34.70 1.975 10__Main Tower 31.98 385.9 72.75 5.699e-002 1.182e-002 34.72 1.928
Hydraulic Results
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 16 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Stages Percent Jet Flood Dry Pressure Drop Total Pressure Drop Dry Pressure Drop (Head Loss) Total Pressure Drop (Head Loss) (%) (mbar) (mbar) (mm) (mm) 1__Main Tower 6.097 13.74 134.9 65.81 304.1 2__Main Tower 1.128 8.701 24.49 23.50 189.0 3__Main Tower 1.218 9.315 26.39 25.70 201.8 4__Main Tower 1.489 10.85 34.00 34.53 247.7 5__Main Tower 1.895 12.35 46.23 47.20 301.4 6__Main Tower 2.247 13.41 57.13 58.18 341.0 7__Main Tower 2.471 14.00 64.14 64.87 363.4 8__Main Tower 2.591 14.31 67.95 68.46 375.3 9__Main Tower 2.652 14.46 69.90 70.06 380.9 10__Main Tower 2.683 14.53 70.90 70.80 383.8 Stages Downcomer Backup (Aerated) Downcomer Backup (Unaerated) Percent Downcomer Backup (Aerated) Percent Downcomer Backup (Unaerated) (m) (m) (%) (%) 1__Main Tower 0.2826 41.52 0.5484 21.40 2__Main Tower 0.2102 30.26 0.3997 15.91 3__Main Tower 0.2140 30.93 0.4085 16.20 4__Main Tower 0.2340 35.63 0.4706 17.72 5__Main Tower 0.2659 43.09 0.5692 20.13 6__Main Tower 0.2927 49.21 0.6500 22.16 7__Main Tower 0.3094 52.93 0.6992 23.42 8__Main Tower 0.3184 54.93 0.7256 24.11 9__Main Tower 0.3216 55.71 0.7358 24.35 10__Main Tower 0.3225 56.01 0.7397 24.42 Stages Mass Rate / Column Area Volume Rate / Column Area Fs (Net Area) Fs (Bubble Area) Cs (Net Area) (kg/s-m2) (m3/h-m2) (sqrt(Pa)) (sqrt(Pa)) (m/s) 1__Main Tower 32.84 1.253 1.558 4.204 6.168e-002 2__Main Tower 32.08 0.2767 0.3441 4.185 1.340e-002 3__Main Tower 33.81 0.3064 0.3809 4.421 1.488e-002 4__Main Tower 41.90 0.4043 0.5026 5.199 2.046e-002 5__Main Tower 53.88 0.5319 0.6614 6.255 2.826e-002 6__Main Tower 63.16 0.6268 0.7793 7.035 3.436e-002 7__Main Tower 68.65 0.6812 0.8470 7.490 3.795e-002 8__Main Tower 71.54 0.7092 0.8818 7.728 3.982e-002 9__Main Tower 72.39 0.7230 0.8989 7.781 4.076e-002 10__Main Tower 72.55 0.7299 0.9075 7.776 4.125e-002 Stages Approach to System Limit Height Over Weir (Aerated) Height Over Weir (Unaerated) Cs (Bubble Area) (%) (m) (m) (m/s) 1__Main Tower 2.719e-002 7.669e-002 47.32 8.140e-002 2__Main Tower 3.434e-002 1.666e-002 10.04 4.783e-002 3__Main Tower 3.523e-002 1.850e-002 11.24 5.052e-002 4__Main Tower 3.951e-002 2.543e-002 16.76 6.207e-002 5__Main Tower 4.516e-002 3.514e-002 26.02 7.933e-002
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
Reboiled Absorber:C-01 (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL3
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-1
12
13
14
15
16
17
18
19
Stages Approach to System Limit Height Over Weir (Aerated) Height Over Weir (Unaerated) Cs (Bubble Area) (%) (m) (m) (m/s) 6__Main Tower 4.272e-002 34.72 9.320e-002 4.902e-002 7__Main Tower 4.718e-002 40.50 0.1016 5.115e-002 8__Main Tower 4.951e-002 43.69 0.1061 5.223e-002 9__Main Tower 5.068e-002 45.32 0.1078 5.247e-002 10__Main Tower 5.128e-002 46.16 0.1083 5.245e-002
Side Downcomer Results
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Stages Volume Residence Time Velocity From Top Velocity from Bottom Exit Velocity (m3) (seconds) (m/s) (m/s) (m/s) 1__Main Tower 0.1956 5.072 5.573e-002 5.573e-002 0.1927 2__Main Tower 0.1454 3.860 5.444e-002 5.444e-002 0.1882 3__Main Tower 0.1481 3.730 5.737e-002 5.737e-002 0.1984 4__Main Tower 0.1619 3.291 7.110e-002 7.110e-002 0.2458 5__Main Tower 0.1840 2.908 9.143e-002 9.143e-002 0.3161 6__Main Tower 0.2025 2.731 0.1072 0.1072 0.3705 7__Main Tower 0.2141 2.656 0.1165 0.1165 0.4027 8__Main Tower 0.2203 2.623 0.1214 0.1214 0.4197 9__Main Tower 0.2225 2.618 0.1228 0.1228 0.4247 10__Main Tower 0.2232 2.620 0.1231 0.1231 0.4256
Center Downcomer Result
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
Stages Volume Residence Time Velocity From Top Velocity from Bottom Exit Velocity (m3) (seconds) (m/s) (m/s) (m/s) 1__Main Tower 0.3912 5.072 5.573e-002 5.573e-002 0.1333 2__Main Tower 0.2909 3.860 5.444e-002 5.444e-002 0.1303 3__Main Tower 0.2962 3.730 5.737e-002 5.737e-002 0.1373 4__Main Tower 0.3239 3.291 7.110e-002 7.110e-002 0.1701 5__Main Tower 0.3680 2.908 9.143e-002 9.143e-002 0.2187 6__Main Tower 0.4050 2.731 0.1072 0.1072 0.2564 7__Main Tower 0.4282 2.656 0.1165 0.1165 0.2787 8__Main Tower 0.4407 2.623 0.1214 0.1214 0.2904 9__Main Tower 0.4451 2.618 0.1228 0.1228 0.2939 10__Main Tower 0.4464 2.620 0.1231 0.1231 0.2945
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-2
47
State Conditions
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Stages Liquid Temperature Vapor Temperature Liquid Mass Flow Vapor Mass Flow Liquid Volume Flow Vapor Volume Flow (C) (C) (tonne/d) (tonne/d) (m3/s) (m3/s) 11__Main Tower 31.11 31.23 5709 3831 0.1715 0.6070 12__Main Tower 31.23 31.41 5832 3904 0.1755 0.6165 13__Main Tower 31.41 31.63 5845 3918 0.1761 0.6169 14__Main Tower 31.63 31.94 5856 3929 0.1765 0.6170 15__Main Tower 31.94 32.47 5865 3938 0.1768 0.6168 16__Main Tower 32.47 33.43 5871 3944 0.1770 0.6163 17__Main Tower 33.43 35.27 5872 3945 0.1769 0.6151 18__Main Tower 35.27 38.87 5865 3938 0.1762 0.6124 19__Main Tower 38.87 45.99 5846 3918 0.1747 0.6066 20__Main Tower 45.99 60.00 5812 3884 0.1718 0.5946
Physical Conditions
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 17 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Stages Liquid Molecular Weight Vapor Molecular Weight Liquid Mass Density Vapor Mass Density Liquid Viscosity Vapor Viscosity Surface Tension (kg/m3) (kg/m3) (cP) (cP) (dyne/cm) 11__Main Tower 34.72 32.00 385.2 73.06 5.672e-002 1.184e-002 1.903 12__Main Tower 34.70 32.02 384.6 73.30 5.653e-002 1.185e-002 1.884 13__Main Tower 34.71 32.04 384.3 73.51 5.636e-002 1.187e-002 1.875 14__Main Tower 34.74 32.08 384.0 73.71 5.617e-002 1.188e-002 1.871 15__Main Tower 34.79 32.15 383.9 73.89 5.590e-002 1.190e-002 1.872
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
Reboiled Absorber:C-01 (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL3
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-2
12
13
14
15
16
17
18
19
Stages Liquid Molecular Weight Vapor Molecular Weight Liquid Mass Density Vapor Mass Density Liquid Viscosity Vapor Viscosity Surface Tension (kg/m3) (kg/m3) (cP) (cP) (dyne/cm) 16__Main Tower 383.9 74.07 5.537e-002 1.193e-002 34.89 32.29 1.891 17__Main Tower 384.2 74.24 5.545e-002 1.198e-002 35.10 32.56 1.949 18__Main Tower 385.2 74.42 5.568e-002 1.206e-002 35.54 33.11 2.061 19__Main Tower 387.4 74.76 5.629e-002 1.222e-002 36.41 34.24 2.258 20__Main Tower 391.5 75.61 5.812e-002 1.252e-002 38.18 36.62 2.547
Hydraulic Results
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 18 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Stages Percent Jet Flood Dry Pressure Drop Total Pressure Drop Dry Pressure Drop (Head Loss) Total Pressure Drop (Head Loss) (%) (mbar) (mbar) (mm) (mm) 11__Main Tower 77.27 4.674 12.92 123.7 342.1 12__Main Tower 78.94 4.799 13.09 127.2 346.9 13__Main Tower 79.30 4.813 13.12 127.7 348.2 14__Main Tower 79.60 4.823 13.15 128.1 349.2 15__Main Tower 79.84 4.830 13.18 128.3 350.0 16__Main Tower 80.00 4.833 13.19 128.4 350.5 17__Main Tower 80.02 4.828 13.21 128.1 350.5 18__Main Tower 79.79 4.808 13.20 127.3 349.5 19__Main Tower 79.21 4.761 13.19 125.3 347.2 20__Main Tower 78.23 4.669 13.18 121.6 343.3 Stages Downcomer Backup (Aerated) Downcomer Backup (Unaerated) Percent Downcomer Backup (Aerated) Percent Downcomer Backup (Unaerated) (m) (m) (%) (%) 11__Main Tower 0.6187 0.2694 62.46 27.19 12__Main Tower 0.6309 0.2743 63.69 27.69 13__Main Tower 0.6331 0.2750 63.91 27.76 14__Main Tower 0.6348 0.2756 64.08 27.82 15__Main Tower 0.6360 0.2760 64.21 27.86 16__Main Tower 0.6365 0.2761 64.25 27.87 17__Main Tower 0.6356 0.2758 64.17 27.84 18__Main Tower 0.6323 0.2747 63.83 27.73 19__Main Tower 0.6248 0.2722 63.07 27.48 20__Main Tower 0.6108 0.2675 61.66 27.00 Stages Mass Rate / Column Area Volume Rate / Column Area Fs (Net Area) Fs (Bubble Area) Cs (Net Area) (kg/s-m2) (m3/h-m2) (sqrt(Pa)) (sqrt(Pa)) (m/s) 11__Main Tower 9.793 91.52 0.9787 1.346 5.539e-002 12__Main Tower 10.00 93.64 0.9957 1.369 5.643e-002 13__Main Tower 10.03 93.94 0.9978 1.372 5.660e-002 14__Main Tower 10.05 94.18 0.9992 1.374 5.672e-002 15__Main Tower 10.06 94.36 1.000 1.375 5.681e-002 16__Main Tower 10.07 94.46 1.001 1.376 5.684e-002 17__Main Tower 10.07 94.39 0.9997 1.375 5.678e-002 18__Main Tower 10.06 94.03 0.9967 1.370 5.653e-002 19__Main Tower 10.03 93.20 0.9895 1.361 5.596e-002 20__Main Tower 9.970 91.69 0.9753 1.341 5.488e-002 Stages Approach to System Limit Height Over Weir (Aerated) Height Over Weir (Unaerated) Cs (Bubble Area) (m/s) (%) (m) (m) 11__Main Tower 7.616e-002 63.03 8.634e-002 3.227e-002 12__Main Tower 7.759e-002 64.46 8.844e-002 3.263e-002 13__Main Tower 7.782e-002 64.76 8.872e-002 3.268e-002 14__Main Tower 7.799e-002 64.97 8.894e-002 3.273e-002 15__Main Tower 7.811e-002 65.08 8.910e-002 3.276e-002 16__Main Tower 7.816e-002 64.96 8.917e-002 3.278e-002 17__Main Tower 7.807e-002 64.39 8.909e-002 3.277e-002 18__Main Tower 7.773e-002 63.20 8.873e-002 3.272e-002 19__Main Tower 7.695e-002 61.14 8.788e-002 3.258e-002 20__Main Tower 7.546e-002 58.21 8.630e-002 3.233e-002
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
Reboiled Absorber:C-01 (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL3
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-2
12
Side Downcomer Results
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Stages Volume Residence Time Velocity From Top Velocity from Bottom Exit Velocity (m3) (seconds) (m/s) (m/s) (m/s) 11__Main Tower 9.735e-002 2.270 0.1186 0.3807 0.1186 12__Main Tower 9.914e-002 2.260 0.1214 0.3895 0.1214 13__Main Tower 9.940e-002 2.258 0.1218 0.3907 0.1218 14__Main Tower 9.960e-002 2.257 0.1221 0.3917 0.1221 15__Main Tower 9.973e-002 2.256 0.1223 0.3925 0.1223 16__Main Tower 9.978e-002 2.255 0.1224 0.3929 0.1224 17__Main Tower 9.967e-002 2.254 0.1224 0.3926 0.1224 18__Main Tower 9.928e-002 2.253 0.1219 0.3911 0.1219 19__Main Tower 9.837e-002 2.253 0.1208 0.3876 0.1208 20__Main Tower 9.667e-002 2.250 0.1189 0.3813 0.1189
Center Downcomer Result
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
Stages Volume Residence Time Velocity From Top Velocity from Bottom Exit Velocity (m3) (seconds) (m/s) (m/s) (m/s) 11__Main Tower 0.1947 2.270 0.1186 0.2312 0.1186 12__Main Tower 0.1983 2.260 0.1214 0.2366 0.1214 13__Main Tower 0.1988 2.258 0.1218 0.2373 0.1218 14__Main Tower 0.1992 2.257 0.1221 0.2379 0.1221 15__Main Tower 0.1995 2.256 0.1223 0.2384 0.1223 16__Main Tower 0.1996 2.255 0.1224 0.2386 0.1224 17__Main Tower 0.1993 2.254 0.1224 0.2385 0.1224 18__Main Tower 0.1986 2.253 0.1219 0.2376 0.1219 19__Main Tower 0.1967 2.253 0.1208 0.2355 0.1208 20__Main Tower 0.1933 2.250 0.1189 0.2316 0.1189
Off Center Downcomer Result
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
Stages Volume Residence Time Velocity From Top Velocity from Bottom Exit Velocity (m3) (seconds) (m/s) (m/s) (m/s) 11__Main Tower 0.1947 2.270 0.1186 0.2583 0.1186 12__Main Tower 0.1983 2.260 0.1214 0.2643 0.1214 13__Main Tower 0.1988 2.258 0.1218 0.2652 0.1218 14__Main Tower 0.1992 2.257 0.1221 0.2659 0.1221 15__Main Tower 0.1995 2.256 0.1223 0.2664 0.1223 16__Main Tower 0.1996 2.255 0.1224 0.2666 0.1224 17__Main Tower 0.1993 2.254 0.1224 0.2664 0.1224 18__Main Tower 0.1986 2.253 0.1219 0.2654 0.1219 19__Main Tower 0.1967 2.253 0.1208 0.2631 0.1208 20__Main Tower 0.1933 2.250 0.1189 0.2588 0.1189
CONDITIONS
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 19 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Name Feed C-01 16-RCY 17-RCY To LPG Unit 10-RCY Vapour 0.6624 0.0099 0.0099 0.0000 0.0000 Temperature -52.0540 (C) 59.9978 28.6510* 28.6545* -64.5436* Pressure 5900.0000 (kPa) 3520.0000 3404.2105* 3404.2105* 3450.5263* Molar Flow (m3/d_(gas)) 9395760.3010 1090658.7940 13619.1110* 20428.6665* 34046.1586* Mass Flow 7815.9417 19.9615 (tonne/d) 29.9424 1927.3210 49.9685 Std Ideal Liq Vol Flow 975.2985 2.0681 (m3/h) 3.1022 172.5296 5.1791 Molar Enthalpy (kJ/kgmole) -8.619e+004 -1.028e+005 -1.028e+005 -1.122e+005 -1.124e+005 Molar Entropy 125.2 130.5 (kJ/kgmole-C) 130.5 128.4 94.05 Heat Flow -3.7018e+06 (kJ/h) -1.4271e+09 -2.4679e+06 -2.1608e+08 -6.7314e+06 Name 6 8 9 Q Reb Vapour 1.0000 0.0000 0.0000 --- Temperature -69.5410 29.1613 (C) 30.2889 --- Pressure 3400.0000 3444.2105 (kPa) 3450.5263 --- Molar Flow 34047.9871 34047.9871 (m3/d_(gas)) 8305099.4689 ---
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:31:55 2017
5
6
Reboiled Absorber:C-01 (continued)
7
8
9
CONDITIONS
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 20 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
(tonne/d) 5888.6180 49.9037 49.9713 --- Mass Flow (m3/h) 802.7687 5.1703 5.1793 --- Std Ideal Liq Vol Flow (kJ/kgmole) -7.996e+004 -1.028e+005 -1.027e+005 --- Molar Enthalpy (kJ/kgmole-C) 138.0 130.5 130.9 --- Molar Entropy -6.1631e+06 (kJ/h) -1.1702e+09 -6.1696e+06 4.2973e+07 Heat Flow
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-02 @LPGU
7
8
9
CONNECTIONS
10
11
12
STREAM NAME
Inlet Stream FROM UNIT OPERATION
Stage
13
14
Reboiler 11__Main Tower
C-02 Q-Reb Feed C-02
15
16
STREAM NAME
Valve VLV-100 Outlet Stream TO UNIT OPERATION
Stage
17
18
19
20
Condenser Reboiler Condenser PA_1
Ethane C-02 Liq C-02 Q-Cond Q Cooler 00
21
Material Stream Ethane Valve VLV-101
MONITOR
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
Specifications Summary Specified Value Current Value Wt. Error 2.623 -0.5628 Reflux Ratio 6.000* 4.959e+005 m3/d_(gas) --- --- Ovhd Vap Rate 1.301e+006 m3/d_(gas) --- --- Reflux Rate 7.662e+005 m3/d_(gas) --- --- Btms Prod Rate 9.993e-003 -2.947e-004 %C2 at btm 1.000e-002* 2.000e-002 4.819e-005 %C3 at top 2.000e-002* 0.9669 2.061 %C2 at top 0.9000* -8.000 C 5.501e-007 To Condenser Stream Spec -8.000 C* Wt. Tol. Abs. Tol. Active Estimate Used On Off 1.000e-002 Off 1.000e-002 Reflux Ratio On Off 567.5 m3/d_(gas) Off 1.000e-002 Ovhd Vap Rate On Off 567.5 m3/d_(gas) Off 1.000e-002 Reflux Rate On Off 567.5 m3/d_(gas) Off 1.000e-002 Btms Prod Rate On On 1.000e-003 On 1.000e-002 %C2 at btm On On 1.000e-003 On 1.000e-002 %C3 at top On Off 1.000e-003 Off 1.000e-002 %C2 at top On On 1.000e-003 C On 1.000e-002 To Condenser Stream Spec
SPECS
43
44
45
Column Specification Parameters
Reflux Ratio
46
47
48
49
--- Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: Upper Bnd: --- Fix/Rang: --- Condenser Flow Basis: Molar Liquid Spec: Stage:
Ovhd Vap Rate
50
51
52
53
Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: --- Fix/Rang: Ethane Flow Basis: Molar Stream:
Reflux Rate
54
55
56
57
--- Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: Upper Bnd: --- Fix/Rang: --- Condenser Flow Basis: Molar Liquid Spec: Stage:
Btms Prod Rate
58
59
60
61
Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: --- Fix/Rang: C-02 Liq Flow Basis: Molar Stream:
%C2 at btm
62
63
64
65
66
Fix/Rang: Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: Upper Bnd: 0.0200* 0.0000* Stage: Reboiler Flow Basis: Mole Fraction Phase: Liquid Components: Ethane
%C3 at top
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 1 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Fix/Rang: Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: ---
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-02 @LPGU (continued)
7
8
9
10
Column Specification Parameters
%C3 at top
11
12
13
14
Mole Fraction Phase: Liquid Stage: Flow Basis: Components: Propane
%C2 at top
15
16
17
18
19
--- Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: Fix/Rang: Mole Fraction Phase: Liquid Stage: Flow Basis: Components: Ethane
To Condenser Stream Spec
20
21
22
Fix/Rang: Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: ---
SUBCOOLING
23
24
25
26
27
Condenser --- Degrees of Subcooling --- Subcool to
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL4
28
29
30
31
*
32
33
Tray / Packing Number Packing Tray Spacing / Packing Packing of Name Start Stage End Stage Mode Internals Type Dimension Section Packed Height Diameter Vendor Material Passes (m) (m) 2 CS-1 1__Main Tower 19__Main Tower Interactive Sizing Trayed Sieve --- --- --- 0.9144 2.003
SETUP
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 2 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Section Name CS-1 Section Start 1__Main Tower Section End 19__Main Tower Internals Trayed Internals Type Sieve Diameter (m) 2.003 Tray Spacing / Section Packed Height (m) 0.9144* Number Of Passes 2 Maximum Acceptable Pressure Drop (kPa) 2.500 Maximum Percent Downcomer Backup 100.00 % Maximum Percent Jet Flood 100.00 % Percent Jet Flood For Design 80.00 % Maximum Percent Liquid Entrainment 10.00 % Minimum Weir Loading (m3/h-m) 4.471 Maximum Weir Loading (m3/h-m) 134.1 Minimum Downcomer Area / Total Tray Area 0.1000 Override Downcomer Froth Density No Froth Density --- Weep Method Hsieh Default Jet Flood Calculation Method GLITSCH6 Maximum Downcomer Loading Method Glitsch % Approach to Maximum Capacity --- Design Capacity Factor --- Capacity Factor at Flooding --- System Foaming Factor 1.000 Aeration Factor Multipler 1.000 Minimum Liquid Flow Rate --- Pressure Drop at Flood per Unit Packed Height --- Allowable Pressure Drop per Unit Packed Height --- Minimum Pressure Drop per Unit Packed Height --- Number of Curves --- Warning Status (% to Limit) 10.00 %* Pressure Drop Calculation Method --- Mode Interactive Sizing
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-02 @LPGU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL4
10
11
SETUP
12
13
14
Status Needs Calculating
GEOMETRY DETAILS
15
CS-1
Common Geometry
16
17
18
19
20
21
22
1__Main Tower Section Start 19__Main Tower Section End Internals Sieve Section Diameter (m) 2.003 Foaming Factor 1.000 Over-Design Factor 1.000 CS-1
Common Tray Geometry
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Number of Passes 2 Tray Spacing (m) 0.9144* Picket Fence Weirs No Swept Back Weirs No Active Area Under Downcomer No Deck Thickness 10 Gauge Deck Thickness Value (mm) 3.404 Balance Downcomers Based On Maximum Downcomer Loading Weir Modifications None Net Area (m2) 2.538 Cross-Sectional Area (m2) 3.153 Active Area (m2) 1.923 CS-1
Downcomer Geometry
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 3 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
(mm) Weir Height 76.20 (m) Weir Length --- (mm) Downcomer Clearance 63.50 (mm) Downcomer Width - Top 308.0 (mm) Downcomer Width - Bottom 308.0 Side Downcomer Loading Top (m3/h-m2) 260.5* Weir Loading (m3/h-m) 111.1 (m2) Downcomer Area - Top 0.3073 (m2) Downcomer Area - Bottom 0.3073 Picketing Fraction --- (mm) Weir Height 76.20 (m) Weir Length 1.980 (mm) Downcomer Clearance 63.50 (mm) Downcomer Width - Top 308.0 (mm) Downcomer Width - Bottom 308.0 Center Downcomer Loading Top (m3/h-m2) 260.5* Weir Loading (m3/h-m) 81.09 (m2) Downcomer Area - Top 0.6146 (m2) Downcomer Area - Bottom 0.6146 Picketing Fraction --- (mm) Weir Height --- (m) Inside Weir Length --- (m) Outside Weir Length --- (mm) Downcomer Clearance --- (mm) Downcomer Width - Top --- (mm) Downcomer Width - Bottom --- Off Center Downcomer Loading Top (m3/h-m2) --- Maximum Outside Weir Loading (m3/h-m) --- Maximum Inside Weir Loading (m3/h-m) --- (m2) Downcomer Area - Top --- (m2) Downcomer Area - Bottom --- Inside Picketing Fraction ---
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-02 @LPGU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL4
10
11
GEOMETRY DETAILS
12
13
14
Outside Picketing Fraction --- Off Center Off-Center Downcomer Location (m) --- CS-1
Swept Back Weir Geometry
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
KG Tower Compatibility A --- B/Parallel Chord Segment --- S/Swept-Back Weir --- Swept-Back Weir Chord --- Angled Chord Segment --- Tray With Maximum Weir Loading 19 Maximum Weir Loading 111.1 (m3/h-m) Maximum Allowable Weir Loading in Section 134.1 (m3/h-m) Actual Side Weir Length 1.445 (m) Effective Side Weir Length 1.445 (m) Lost Area 0.00 (%) CS-1
Sieve Geometry
28
29
30
31
Hole Diameter 12.70 (mm) Number of Holes 1518 Hole Area to Active Area 0.1000 CS-1
Bubble Cap Geometry
32
33
34
35
36
Cap Diameter --- Skirt Height --- Number of Caps --- Number of Caps Per Active Area --- CS-1
Valve Geometry
37
38
39
40
41
42
43
44
Tray Type --- Valve Type --- Valve Material --- Leg Length --- Valve Thickness --- Number of Valves --- Number of Valves per Active Area --- CS-1
Packing Geometry
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
HETP --- (m) Section Packed Height --- (m) Packing Type --- Packing Vendor --- Packing Material --- Packing Dimension --- Packing Factor --- (m2/m3) Packing Surface Area --- (m2/m3) 1st Stichlmair Constant --- 2nd Stichlmair Constant --- 3rd Stichlmair Constant --- Void Fraction ---
RESULTS SUMMARY
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 4 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Section Name CS-1 Section Start 1__Main Tower Section End 19__Main Tower Internals Trayed Diameter 2.003 (m) Number of Passes 2 Tray Spacing / Section Packed Height (m) 0.9144* Total Height 17.37 (m) Total Pressure Drop 173.5 (kPa)
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-02 @LPGU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL4
10
11
RESULTS SUMMARY
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
Total Pressure Drop (Head Loss) (m) 3795 Trays With Weeping None Maximum Percent Jet Flood (%) 94.65* Tray With Maximum Jet Flood 7__Main Tower Maximum Percent Downcomer Backup (%) 36.93* Tray With Maximum Downcomer Backup 1__Main Tower Maximum Downcomer Loading (m3/h-m2) 522.4* Tray With Maximum Downcomer Loading 19__Main Tower Maximum Downcomer Loading Location Side Maximum Weir Loading (m3/h-m) 111.1* Tray With Maximum Weir Loading 19__Main Tower Maximum Weir Loading Location Side Maximum Aerated Height Over Weir (mm) 159.9* Tray With Maximum Aerated Height Over Weir 11__Main Tower Maximum % Approach To System Limit (%) 76.12* Tray With Maximum % Approach To System Limit 7__Main Tower Maximum Cs Based On Bubbling Area (%) 0.1181* Tray With Maximum Cs Based On Bubbling Area 1__Main Tower Maximum % Capacity (Constant L/V) 94.65 Maximum Capacity Factor --- Section Pressure Drop (kPa) 173.5 Average Pressure Drop Per Height (kPa/m) --- Average Pressure Drop Per Height (Frictional) (mbar/m) --- Maximum Stage Liquid Holdup (m3) --- Maximum Liquid Superficial Velocity (m/s) --- Surface Area (m2/m3) --- Void Fraction --- 1st Stichlmair Constant --- 2nd Stichlmair Constant --- 3rd Stichlmair Constant ---
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-1
44
State Conditions
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
Stages Liquid Temperature Vapor Temperature Liquid Mass Flow Vapor Mass Flow Liquid Volume Flow Vapor Volume Flow (C) (C) (tonne/d) (tonne/d) (m3/s) (m3/s) 1__Main Tower -4.035 2.259 1679 2316 4.448e-002 0.7749 2__Main Tower 2.259 10.32 1660 2296 4.316e-002 0.7635 3__Main Tower 10.32 17.90 1672 2308 4.288e-002 0.7552 4__Main Tower 17.90 23.40 1707 2344 4.355e-002 0.7531 5__Main Tower 23.40 26.81 1744 2380 4.444e-002 0.7545 6__Main Tower 26.81 28.86 1769 2405 4.510e-002 0.7561 7__Main Tower 28.86 30.30 1782 2418 4.542e-002 0.7568 8__Main Tower 30.30 31.84 1783 2419 4.539e-002 0.7562 9__Main Tower 31.84 34.47 1767 2403 4.482e-002 0.7539 10__Main Tower 34.47 42.69 1678 2314 4.213e-002 0.7495 11__Main Tower 42.69 47.86 3156 2243 7.349e-002 0.7372 12__Main Tower 45.66 49.06 3215 1295 7.523e-002 0.4039 13__Main Tower 49.06 52.72 3286 1366 7.735e-002 0.4160 14__Main Tower 52.72 56.35 3368 1448 7.981e-002 0.4300 15__Main Tower 56.35 59.69 3455 1535 8.245e-002 0.4449 16__Main Tower 59.69 62.66 3540 1619 8.503e-002 0.4593 17__Main Tower 62.66 65.50 3615 1695 8.733e-002 0.4719 18__Main Tower 65.50 69.22 3675 1755 8.915e-002 0.4816 19__Main Tower 69.22 79.42 3675 1755 8.918e-002 0.4852
Physical Conditions
67
68
69
Page 5 of 20
Aspen HYSYS Version 9
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-02 @LPGU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL4
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-1
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
Stages Liquid Molecular Weight Vapor Molecular Weight Liquid Mass Density Vapor Mass Density Liquid Viscosity Vapor Viscosity Surface Tension (kg/m3) (kg/m3) (cP) (cP) (dyne/cm) 1__Main Tower 32.15 31.63 437.0 34.59 7.454e-002 9.553e-003 4.669 2__Main Tower 34.00 32.90 445.1 34.80 7.728e-002 9.718e-003 4.796 3__Main Tower 36.10 34.31 451.3 35.38 7.922e-002 9.860e-003 4.852 4__Main Tower 37.83 35.46 453.8 36.02 8.007e-002 9.954e-003 4.809 5__Main Tower 38.97 36.22 454.2 36.51 7.992e-002 1.001e-002 4.732 6__Main Tower 39.65 36.68 454.0 36.82 7.959e-002 1.004e-002 4.670 7__Main Tower 40.09 36.96 454.0 36.98 7.940e-002 1.007e-002 4.636 8__Main Tower 40.47 37.20 454.5 37.02 7.948e-002 1.010e-002 4.627 9__Main Tower 41.03 37.53 456.3 36.89 7.976e-002 1.016e-002 4.653 10__Main Tower 42.18 38.09 461.0 35.74 8.147e-002 1.036e-002 4.781 11__Main Tower 49.16 38.55 497.1 35.22 0.1039 1.048e-002 5.620 12__Main Tower 49.52 39.82 494.6 37.10 0.1030 1.043e-002 5.499 13__Main Tower 49.94 40.90 491.6 37.99 0.1020 1.047e-002 5.343 14__Main Tower 50.38 42.03 488.4 38.96 0.1009 1.050e-002 5.149 15__Main Tower 50.80 43.10 485.0 39.93 0.1004 1.053e-002 4.933 16__Main Tower 51.18 44.06 481.8 40.81 9.820e-002 1.056e-002 4.718 17__Main Tower 51.55 44.94 479.1 41.57 9.643e-002 1.059e-002 4.525 18__Main Tower 52.02 45.89 477.2 42.18 9.519e-002 1.057e-002 4.367 19__Main Tower 53.00 47.51 477.0 41.88 9.494e-002 1.075e-002 4.260
Hydraulic Results
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 6 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Stages Percent Jet Flood Dry Pressure Drop Total Pressure Drop Dry Pressure Drop (Head Loss) Total Pressure Drop (Head Loss) (%) (mbar) (mbar) (mm) (mm) 1__Main Tower 94.49 5.177 9.561 120.8 223.1 2__Main Tower 92.44 5.057 9.499 115.9 217.6 3__Main Tower 91.72 5.029 9.550 113.6 215.8 4__Main Tower 92.37 5.092 9.679 114.4 217.5 5__Main Tower 93.44 5.181 9.809 116.3 220.2 6__Main Tower 94.25 5.246 9.899 117.8 222.3 7__Main Tower 94.65 5.279 9.945 118.6 223.4 8__Main Tower 94.58 5.277 9.949 118.4 223.2 9__Main Tower 93.83 5.227 9.896 116.8 221.2 10__Main Tower 90.52 5.004 9.593 110.7 212.2 11__Main Tower 93.80 4.772 9.864 97.88 202.3 12__Main Tower 62.30 1.509 7.726 31.11 159.3 13__Main Tower 64.98 1.639 7.868 33.99 163.2 14__Main Tower 68.09 1.796 8.036 37.49 167.8 15__Main Tower 71.42 1.970 8.220 41.42 172.8 16__Main Tower 74.67 2.146 8.405 45.42 177.9 17__Main Tower 77.57 2.308 8.575 49.11 182.5 18__Main Tower 79.86 2.439 8.717 52.12 186.3 19__Main Tower 80.00 2.457 8.699 52.52 186.0 Stages Downcomer Backup (Aerated) Downcomer Backup (Unaerated) Percent Downcomer Backup (Aerated) Percent Downcomer Backup (Unaerated) (m) (m) (%) (%) 1__Main Tower 0.3658 0.1855 36.93 18.73 2__Main Tower 0.3522 0.1808 35.55 18.25 3__Main Tower 0.3455 0.1789 34.88 18.06 4__Main Tower 0.3466 0.1800 34.99 18.17 5__Main Tower 0.3506 0.1820 35.39 18.37 6__Main Tower 0.3540 0.1836 35.73 18.54 7__Main Tower 0.3556 0.1844 35.89 18.62 8__Main Tower 0.3549 0.1842 35.83 18.60 9__Main Tower 0.3509 0.1826 35.42 18.44 10__Main Tower 0.3355 0.1761 33.87 17.78 11__Main Tower 0.3525 0.1939 35.58 19.58
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-02 @LPGU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL4
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-1
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
Stages Downcomer Backup (Aerated) Downcomer Backup (Unaerated) Percent Downcomer Backup (Aerated) Percent Downcomer Backup (Unaerated) (m) (m) (%) (%) 0.3068 0.1679 30.97 16.95 12__Main Tower 0.3117 0.1699 31.47 17.15 13__Main Tower 0.3180 0.1724 32.10 17.40 14__Main Tower 0.3254 0.1754 32.85 17.71 15__Main Tower 0.3332 0.1788 33.64 18.04 16__Main Tower 0.3408 0.1820 34.40 18.37 17__Main Tower 0.3470 0.1847 35.03 18.64 18__Main Tower 0.3472 0.1848 35.05 18.66 19__Main Tower Stages Mass Rate / Column Area Volume Rate / Column Area Fs (Net Area) Fs (Bubble Area) Cs (Net Area) (kg/s-m2) (m3/h-m2) (sqrt(Pa)) (sqrt(Pa)) (m/s) 6.166 50.79 1.796 2.369 8.951e-002 1__Main Tower 6.093 49.28 1.775 2.342 8.762e-002 2__Main Tower 6.138 48.96 1.770 2.335 8.678e-002 3__Main Tower 6.268 49.73 1.781 2.350 8.713e-002 4__Main Tower 6.402 50.74 1.796 2.370 8.789e-002 5__Main Tower 6.494 51.50 1.808 2.385 8.850e-002 6__Main Tower 6.541 51.87 1.813 2.393 8.879e-002 7__Main Tower 6.544 51.83 1.813 2.392 8.872e-002 8__Main Tower 6.487 51.18 1.804 2.381 8.811e-002 9__Main Tower 6.160 48.11 1.765 2.329 8.561e-002 10__Main Tower 11.59 83.92 1.724 2.275 8.021e-002 11__Main Tower 11.80 85.91 0.9694 1.279 4.532e-002 12__Main Tower 12.06 88.33 1.010 1.333 4.744e-002 13__Main Tower 12.36 91.14 1.058 1.395 4.989e-002 14__Main Tower 12.68 94.15 1.108 1.462 5.250e-002 15__Main Tower 12.99 97.10 1.156 1.525 5.505e-002 16__Main Tower 13.27 99.73 1.199 1.582 5.731e-002 17__Main Tower 13.49 101.8 1.233 1.626 5.910e-002 18__Main Tower 13.49 101.8 1.237 1.632 5.930e-002 19__Main Tower Stages Approach to System Limit Height Over Weir (Aerated) Height Over Weir (Unaerated) Cs (Bubble Area) (m/s) (%) (m) (m) 0.1181 75.66 0.1145 2.182e-002 1__Main Tower 0.1156 73.79 0.1116 2.141e-002 2__Main Tower 0.1145 73.12 0.1110 2.133e-002 3__Main Tower 0.1150 73.78 0.1124 2.154e-002 4__Main Tower 0.1160 74.86 0.1144 2.181e-002 5__Main Tower 0.1168 75.69 0.1158 2.201e-002 6__Main Tower 0.1172 76.12 0.1165 2.211e-002 7__Main Tower 0.1171 76.12 0.1165 2.210e-002 8__Main Tower 0.1163 75.50 0.1153 2.192e-002 9__Main Tower 0.1130 72.72 0.1095 2.108e-002 10__Main Tower 0.1058 67.18 0.1599 3.118e-002 11__Main Tower 5.980e-002 38.31 0.1234 3.570e-002 12__Main Tower 6.259e-002 40.47 0.1284 3.606e-002 13__Main Tower 6.583e-002 43.05 0.1344 3.648e-002 14__Main Tower 6.928e-002 45.90 0.1407 3.694e-002 15__Main Tower 7.264e-002 48.77 0.1470 3.739e-002 16__Main Tower 7.563e-002 51.41 0.1525 3.780e-002 17__Main Tower 7.798e-002 53.57 0.1570 3.812e-002 18__Main Tower 7.825e-002 54.07 0.1573 3.810e-002 19__Main Tower
Side Downcomer Results
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 7 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Stages Volume Residence Time Velocity From Top Velocity from Bottom Exit Velocity (m3) (seconds) (m/s) (m/s) (m/s) 1__Main Tower 5.700e-002 2.563 7.237e-002 7.237e-002 0.2423
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-02 @LPGU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL4
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-1
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Stages Volume Residence Time Velocity From Top Velocity from Bottom Exit Velocity (m3) (seconds) (m/s) (m/s) (m/s) 2__Main Tower 5.556e-002 2.575 7.022e-002 7.022e-002 0.2351 3__Main Tower 5.498e-002 2.564 6.977e-002 6.977e-002 0.2336 4__Main Tower 5.530e-002 2.540 7.085e-002 7.085e-002 0.2372 5__Main Tower 5.593e-002 2.517 7.230e-002 7.230e-002 0.2421 6__Main Tower 5.643e-002 2.503 7.338e-002 7.338e-002 0.2457 7__Main Tower 5.667e-002 2.495 7.391e-002 7.391e-002 0.2475 8__Main Tower 5.661e-002 2.495 7.385e-002 7.385e-002 0.2473 9__Main Tower 5.612e-002 2.504 7.292e-002 7.292e-002 0.2442 10__Main Tower 5.413e-002 2.570 6.855e-002 6.855e-002 0.2295 11__Main Tower 5.959e-002 1.622 0.1196 0.1196 0.4004 12__Main Tower 5.160e-002 1.372 0.1224 0.1224 0.4099 13__Main Tower 5.220e-002 1.350 0.1259 0.1259 0.4214 14__Main Tower 5.297e-002 1.327 0.1299 0.1299 0.4348 15__Main Tower 5.391e-002 1.308 0.1342 0.1342 0.4492 16__Main Tower 5.493e-002 1.292 0.1384 0.1384 0.4633 17__Main Tower 5.591e-002 1.281 0.1421 0.1421 0.4758 18__Main Tower 5.675e-002 1.273 0.1451 0.1451 0.4857 19__Main Tower 5.679e-002 1.274 0.1451 0.1451 0.4859
Center Downcomer Result
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
Stages Volume Residence Time Velocity From Top Velocity from Bottom Exit Velocity (m3) (seconds) (m/s) (m/s) (m/s) 1__Main Tower 0.1140 2.563 7.237e-002 7.237e-002 0.1769 2__Main Tower 0.1111 2.575 7.022e-002 7.022e-002 0.1717 3__Main Tower 0.1100 2.564 6.977e-002 6.977e-002 0.1705 4__Main Tower 0.1106 2.540 7.085e-002 7.085e-002 0.1732 5__Main Tower 0.1119 2.517 7.230e-002 7.230e-002 0.1767 6__Main Tower 0.1129 2.503 7.338e-002 7.338e-002 0.1794 7__Main Tower 0.1133 2.495 7.391e-002 7.391e-002 0.1807 8__Main Tower 0.1132 2.495 7.385e-002 7.385e-002 0.1805 9__Main Tower 0.1122 2.504 7.292e-002 7.292e-002 0.1783 10__Main Tower 0.1083 2.570 6.855e-002 6.855e-002 0.1676 11__Main Tower 0.1192 1.622 0.1196 0.1196 0.2923 12__Main Tower 0.1032 1.372 0.1224 0.1224 0.2992 13__Main Tower 0.1044 1.350 0.1259 0.1259 0.3077 14__Main Tower 0.1059 1.327 0.1299 0.1299 0.3174 15__Main Tower 0.1078 1.308 0.1342 0.1342 0.3279 16__Main Tower 0.1099 1.292 0.1384 0.1384 0.3382 17__Main Tower 0.1118 1.281 0.1421 0.1421 0.3474 18__Main Tower 0.1135 1.273 0.1451 0.1451 0.3546 19__Main Tower 0.1136 1.274 0.1451 0.1451 0.3547
CONDITIONS
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 8 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Name Feed C-02 @LPGU Ethane @LPGU C-02 Liq to VLV-101 @LPGU C-02 Q-Reb @LPGU C-02 Q-Condenser @LPGU Vapour 1.0000 0.4944 0.0000 --- --- Temperature -8.3468 50.8177 (C) 79.4177 --- --- Pressure 1850.0000 (kPa) 1900.0000 --- --- 1900.0000* Molar Flow 495883.1677 1262057.0902 (m3/d_(gas)) 766173.9225 --- --- Mass Flow 636.2644 2556.3396 (tonne/d) 1920.0752 --- --- Std Ideal Liq Vol Flow 73.5610 212.9101 (m3/h) 139.3491 --- --- Molar Enthalpy -1.205e+005 -9.028e+004 (kJ/kgmole) -1.411e+005 --- --- Molar Entropy 145.6 161.6 (kJ/kgmole-C) 126.2 --- --- Heat Flow -1.9057e+08 (kJ/h) -2.6808e+08 -7.8889e+07 2.3118e+07 3.7137e+06
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-03 @LPGU
7
8
9
CONNECTIONS
10
11
12
STREAM NAME
Inlet Stream FROM UNIT OPERATION
Stage
13
14
C-03 Q-Reb C-03 Feed
Reboiler 16__Main Tower
15
16
STREAM NAME
Heater Heater 00 Outlet Stream TO UNIT OPERATION
Stage
17
18
19
20
C-03 Q-Cond BuPro Condensate Q Cooler 00
Condenser Condenser Reboiler PA_1
21
Material Stream BuPro Material Stream Condensate
MONITOR
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Specifications Summary Specified Value Current Value Wt. Error 6.248e+005 m3/d_(gas) --- Distillate Rate --- 1.116e-004 %C5 at Top -1.595 2.000e-002* 2.998e-002 %C4 at Btm -3.214e-004 3.000e-002* 0.9000 Reflux Ratio 1.226e-008 0.9000* 165.9 C Bot Temp 5.176e-002 140.0 C* 1.413e+005 m3/d_(gas) --- Condensate Rate --- 36.00 C To Condenser Stream Spec 1.386e-006 36.00 C* Wt. Tol. Abs. Tol. Active Estimate Used 567.5 m3/d_(gas) Off On 1.000e-002 Distillate Rate Off 1.000e-003 Off On 1.000e-002 %C5 at Top Off 1.000e-003 On On 1.000e-002 %C4 at Btm On 1.000e-002 On On 1.000e-002 Reflux Ratio On 1.000 C Off On 1.000e-002 Bot Temp Off 567.5 m3/d_(gas) Off On 1.000e-002 Condensate Rate Off 1.000e-003 C On On 1.000e-002 To Condenser Stream Spec On
SPECS
41
42
43
Column Specification Parameters
Distillate Rate
44
45
46
47
Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: Fix/Rang: --- BuPro @COL5 Flow Basis: Molar Stream:
%C5 at Top
48
49
50
51
52
Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: Fix/Rang: --- Condenser Flow Basis: Mole Fraction Phase: Liquid Stage: i-Pentane n-Pentane Components:
%C4 at Btm
53
54
55
56
57
Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: Fix/Rang: --- Reboiler Flow Basis: Mole Fraction Phase: Liquid Stage: i-Butane n-Butane Components:
Reflux Ratio
58
59
60
61
Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: Upper Bnd: --- Fix/Rang: --- Condenser Flow Basis: Molar Liquid Spec: --- Stage:
Bot Temp
62
63
64
65
Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: Fix/Rang: --- Reboiler Stage:
Condensate Rate
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 9 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Fix/Rang: --- Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: Stream: Condensate @COL5 Flow Basis: Molar
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-03 @LPGU (continued)
7
8
9
10
Column Specification Parameters
To Condenser Stream Spec
11
12
13
Fix/Rang: Fixed Prim/Alter: Primary Lower Bnd: --- Upper Bnd: ---
SUBCOOLING
14
15
16
17
18
Condenser --- Degrees of Subcooling --- Subcool to
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL5
19
20
21
22
23
*
24
25
Tray / Packing Number Packing Tray Spacing / Packing Packing Name Start Stage End Stage Mode Internals Type Dimension Section Packed Height Diameter of Vendor Material Passes (m) (m) 1 --- --- --- 0.6096 2.253 1__Main Tower 16__Main Tower Interactive Sizing Trayed Sieve CS-1 2 --- --- --- 0.9144 1.906 17__Main Tower 32__Main Tower Interactive Sizing Trayed Sieve CS-2
SETUP
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
Section Name CS-2 CS-1 Section Start 17__Main Tower 1__Main Tower Section End 32__Main Tower 16__Main Tower Internals Trayed Trayed Internals Type Sieve Sieve Diameter (m) 1.906 2.253 Tray Spacing / Section Packed Height (m) 0.6096 0.9144* Number Of Passes 2 1 Maximum Acceptable Pressure Drop (kPa) 2.500 2.500 Maximum Percent Downcomer Backup 100.00 % 100.00 % Maximum Percent Jet Flood 100.00 % 100.00 % Percent Jet Flood For Design 80.00 % 80.00 % Maximum Percent Liquid Entrainment 10.00 % 10.00 % Minimum Weir Loading (m3/h-m) 4.471 4.471 Maximum Weir Loading (m3/h-m) 134.1 117.4 Minimum Downcomer Area / Total Tray Area 0.1000 0.1000 Override Downcomer Froth Density No No Froth Density --- --- Weep Method Hsieh Hsieh Default Jet Flood Calculation Method GLITSCH6 GLITSCH6 Maximum Downcomer Loading Method Glitsch Glitsch % Approach to Maximum Capacity --- --- Design Capacity Factor --- --- Capacity Factor at Flooding --- --- System Foaming Factor 1.000 1.000 Aeration Factor Multipler 1.000 1.000 Minimum Liquid Flow Rate --- --- Pressure Drop at Flood per Unit Packed Height --- --- Allowable Pressure Drop per Unit Packed Height --- --- Minimum Pressure Drop per Unit Packed Height --- --- Number of Curves --- --- Warning Status (% to Limit) 10.00 %* 10.00 %* Pressure Drop Calculation Method --- --- Mode Interactive Sizing Interactive Sizing Status Needs Calculating Needs Calculating
GEOMETRY DETAILS
63
CS-1 CS-2
Common Geometry
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 10 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Section Start 1__Main Tower 17__Main Tower Section End 16__Main Tower 32__Main Tower Internals Sieve Sieve Section Diameter (m) 2.253 1.906
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-03 @LPGU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL5
10
11
GEOMETRY DETAILS
12
13
14
Foaming Factor 1.000 1.000 Over-Design Factor 1.000 1.000 CS-1 CS-2
Common Tray Geometry
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Number of Passes 1 2 Tray Spacing (m) 0.6096 0.9144* Picket Fence Weirs No No Swept Back Weirs No No Active Area Under Downcomer No No Deck Thickness 10 Gauge 10 Gauge Deck Thickness Value (mm) 3.404 3.404 Balance Downcomers Based On Maximum Downcomer Loading Maximum Downcomer Loading Weir Modifications None None Net Area (m2) 3.590 2.481 Cross-Sectional Area (m2) 3.988 2.854 Active Area (m2) 3.191 2.108 CS-1 CS-2
Downcomer Geometry
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
(mm) Weir Height 50.80 76.20 (m) Weir Length --- --- (mm) Downcomer Clearance 38.10 63.50 (mm) Downcomer Width - Top 352.6 222.7 (mm) Downcomer Width - Bottom 352.6 222.7 Side Downcomer Loading Top (m3/h-m2) 248.4* 463.9* Weir Loading (m3/h-m) 99.77 84.85 (m2) Downcomer Area - Top 0.3988 0.1865 (m2) Downcomer Area - Bottom 0.3988 0.1865 Picketing Fraction --- --- (mm) Weir Height --- 76.20 (m) Weir Length --- 1.896 (mm) Downcomer Clearance --- 63.50 (mm) Downcomer Width - Top --- 196.0 (mm) Downcomer Width - Bottom --- 196.0 Center Downcomer Loading Top (m3/h-m2) --- 463.9* Weir Loading (m3/h-m) --- 54.80 (m2) Downcomer Area - Top --- 0.3730 (m2) Downcomer Area - Bottom --- 0.3730 Picketing Fraction --- --- (mm) Weir Height --- --- (m) Inside Weir Length --- --- (m) Outside Weir Length --- --- (mm) Downcomer Clearance --- --- (mm) Downcomer Width - Top --- --- (mm) Downcomer Width - Bottom --- --- Downcomer Loading Top (m3/h-m2) --- --- Off Center Maximum Outside Weir Loading (m3/h-m) --- --- Maximum Inside Weir Loading (m3/h-m) --- --- (m2) Downcomer Area - Top --- --- (m2) Downcomer Area - Bottom --- --- Inside Picketing Fraction --- --- Outside Picketing Fraction --- --- Off-Center Downcomer Location (m) --- --- CS-1 CS-2
Swept Back Weir Geometry
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 11 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Compatibility KG Tower KG Tower A --- --- B/Parallel Chord Segment --- --- S/Swept-Back Weir --- --- Swept-Back Weir Chord --- ---
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-03 @LPGU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL5
10
11
GEOMETRY DETAILS
12
13
14
15
16
17
18
19
Angled Chord Segment --- --- Tray With Maximum Weir Loading 16 30 Maximum Weir Loading (m3/h-m) 99.77 84.85 Maximum Allowable Weir Loading in Section (m3/h-m) 117.4 134.1 Actual Side Weir Length (m) 1.637 1.225 Effective Side Weir Length (m) 1.637 1.225 Lost Area (%) 0.00 0.00 CS-1 CS-2
Sieve Geometry
20
21
22
23
Hole Diameter (mm) 12.70 12.70 Number of Holes 2518 1664 Hole Area to Active Area 0.1000 0.1000 CS-1 CS-2
Bubble Cap Geometry
24
25
26
27
28
Cap Diameter --- --- Skirt Height --- --- Number of Caps --- --- Number of Caps Per Active Area --- --- CS-1 CS-2
Valve Geometry
29
30
31
32
33
34
35
36
Tray Type --- --- Valve Type --- --- Valve Material --- --- Leg Length --- --- Valve Thickness --- --- Number of Valves --- --- Number of Valves per Active Area --- --- CS-1 CS-2
Packing Geometry
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
HETP (m) --- --- Section Packed Height (m) --- --- Packing Type --- --- Packing Vendor --- --- Packing Material --- --- Packing Dimension --- --- Packing Factor (m2/m3) --- --- Packing Surface Area (m2/m3) --- --- 1st Stichlmair Constant --- --- 2nd Stichlmair Constant --- --- 3rd Stichlmair Constant --- --- Void Fraction --- ---
RESULTS SUMMARY
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 12 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Section Name CS-1 CS-2 Section Start 1__Main Tower 17__Main Tower Section End 16__Main Tower 32__Main Tower Internals Trayed Trayed Diameter 2.253 1.906 (m) Number of Passes 1 2 0.6096 Tray Spacing / Section Packed Height (m) 0.9144* 9.754 14.63 Total Height (m) 103.7 127.6 Total Pressure Drop (kPa) 2086 2473 Total Pressure Drop (Head Loss) (m) None None Trays With Weeping Maximum Percent Jet Flood (%) 80.00* 80.00* Tray With Maximum Jet Flood 16__Main Tower 30__Main Tower Maximum Percent Downcomer Backup (%) 61.53* 30.64* Tray With Maximum Downcomer Backup 16__Main Tower 30__Main Tower Maximum Downcomer Loading (m3/h-m2) 409.6* 557.1* Tray With Maximum Downcomer Loading 16__Main Tower 30__Main Tower
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-03 @LPGU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL5
10
11
RESULTS SUMMARY
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Maximum Downcomer Loading Location Side Side Maximum Weir Loading (m3/h-m) 99.77* 84.85* 16__Main Tower 30__Main Tower Tray With Maximum Weir Loading Maximum Weir Loading Location Side Side Maximum Aerated Height Over Weir (mm) 229.7* 140.1* Tray With Maximum Aerated Height Over Weir 16__Main Tower 30__Main Tower (%) Maximum % Approach To System Limit 58.95* 64.62* Tray With Maximum % Approach To System Limit 5__Main Tower 30__Main Tower (%) Maximum Cs Based On Bubbling Area 8.609e-002* 9.287e-002* 4__Main Tower 30__Main Tower Tray With Maximum Cs Based On Bubbling Area Maximum % Capacity (Constant L/V) 80.00 80.00 Maximum Capacity Factor --- --- (kPa) Section Pressure Drop 103.7 127.6 (kPa/m) Average Pressure Drop Per Height --- --- Average Pressure Drop Per Height (Frictional) (mbar/m) --- --- (m3) Maximum Stage Liquid Holdup --- --- (m/s) Maximum Liquid Superficial Velocity --- --- (m2/m3) Surface Area --- --- Void Fraction --- --- 1st Stichlmair Constant --- --- 2nd Stichlmair Constant --- --- 3rd Stichlmair Constant --- ---
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-1
36
State Conditions
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
Stages Liquid Temperature Vapor Temperature Liquid Mass Flow Vapor Mass Flow Liquid Volume Flow Vapor Volume Flow (C) (C) (tonne/d) (tonne/d) (m3/s) (m3/s) 53.87 1196 48.68 2483 2.752e-002 1.245 1__Main Tower 56.11 1215 53.87 2502 2.793e-002 1.246 2__Main Tower 57.06 1223 56.11 2510 2.812e-002 1.246 3__Main Tower 57.49 1226 57.06 2513 2.818e-002 1.246 4__Main Tower 57.71 1227 57.49 2513 2.819e-002 1.246 5__Main Tower 57.87 1226 57.71 2513 2.817e-002 1.245 6__Main Tower 58.01 1226 57.87 2512 2.815e-002 1.244 7__Main Tower 58.17 1225 58.01 2511 2.812e-002 1.244 8__Main Tower 58.38 1223 58.17 2510 2.808e-002 1.243 9__Main Tower 58.67 1221 58.38 2508 2.802e-002 1.242 10__Main Tower 59.06 1218 58.67 2505 2.793e-002 1.240 11__Main Tower 59.60 1214 59.06 2500 2.780e-002 1.239 12__Main Tower 60.40 1207 59.60 2494 2.761e-002 1.236 13__Main Tower 61.75 1194 60.40 2480 2.724e-002 1.232 14__Main Tower 67.75 1111 61.75 2398 2.523e-002 1.221 15__Main Tower 74.50 2113 67.75 2279 4.538e-002 1.173 16__Main Tower
Physical Conditions
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 13 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Stages Liquid Molecular Weight Vapor Molecular Weight Liquid Mass Density Vapor Mass Density Liquid Viscosity Vapor Viscosity Surface Tension (kg/m3) (kg/m3) (cP) (cP) (dyne/cm) 50.14 503.2 51.81 23.08 0.1087 9.188e-003 6.598 1__Main Tower 50.77 503.5 53.19 23.25 0.1089 9.210e-003 6.509 2__Main Tower 51.02 503.6 53.74 23.31 0.1088 9.220e-003 6.470 3__Main Tower 51.13 503.6 53.97 23.34 0.1087 9.225e-003 6.456 4__Main Tower 51.17 503.7 54.06 23.35 0.1086 9.228e-003 6.452 5__Main Tower 51.19 503.7 54.12 23.36 0.1086 9.230e-003 6.451 6__Main Tower 51.21 503.8 54.17 23.36 0.1086 9.233e-003 6.451 7__Main Tower 51.24 504.0 54.22 23.37 0.1086 9.236e-003 6.452 8__Main Tower 51.27 504.2 54.30 23.37 0.1086 9.241e-003 6.453 9__Main Tower 51.31 504.4 54.40 23.37 0.1087 9.247e-003 6.455 10__Main Tower
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-03 @LPGU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL5
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-1
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Stages Liquid Molecular Weight Vapor Molecular Weight Liquid Mass Density Vapor Mass Density Liquid Viscosity Vapor Viscosity Surface Tension (kg/m3) (kg/m3) (cP) (cP) (dyne/cm) 11__Main Tower 504.8 23.37 9.255e-003 54.53 51.36 0.1088 6.459 12__Main Tower 505.3 23.37 9.266e-003 54.73 51.44 0.1090 6.465 13__Main Tower 506.0 23.35 9.282e-003 55.00 51.55 0.1092 6.475 14__Main Tower 507.2 23.29 9.311e-003 55.41 51.70 0.1097 6.494 15__Main Tower 509.8 22.72 9.456e-003 56.22 51.91 0.1109 6.546 16__Main Tower 539.0 22.48 9.580e-003 64.21 52.72 0.1369 7.205
Hydraulic Results
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 14 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Stages Percent Jet Flood Dry Pressure Drop Total Pressure Drop Dry Pressure Drop (Head Loss) Total Pressure Drop (Head Loss) (%) (mbar) (mbar) (mm) (mm) 1__Main Tower 77.90 3.241 6.435 65.67 130.4 2__Main Tower 78.38 3.267 6.477 66.16 131.2 3__Main Tower 78.60 3.279 6.495 66.40 131.5 4__Main Tower 78.67 3.282 6.501 66.46 131.6 5__Main Tower 78.66 3.282 6.502 66.44 131.6 6__Main Tower 78.64 3.280 6.501 66.39 131.6 7__Main Tower 78.60 3.277 6.499 66.33 131.5 8__Main Tower 78.54 3.274 6.496 66.24 131.4 9__Main Tower 78.46 3.270 6.493 66.13 131.3 10__Main Tower 78.36 3.264 6.488 65.99 131.2 11__Main Tower 78.22 3.257 6.482 65.79 130.9 12__Main Tower 78.02 3.247 6.472 65.52 130.6 13__Main Tower 77.73 3.232 6.458 65.12 130.1 14__Main Tower 77.19 3.205 6.429 64.43 129.3 15__Main Tower 74.55 3.070 6.248 61.41 125.0 16__Main Tower 80.00 2.802 6.695 53.02 126.7 Stages Downcomer Backup (Aerated) Downcomer Backup (Unaerated) Percent Downcomer Backup (Aerated) Percent Downcomer Backup (Unaerated) (m) (m) (%) (%) 1__Main Tower 0.3014 0.1690 45.65 25.58 2__Main Tower 0.3044 0.1706 46.09 25.84 3__Main Tower 0.3058 0.1714 46.30 25.95 4__Main Tower 0.3062 0.1716 46.36 25.99 5__Main Tower 0.3062 0.1717 46.36 25.99 6__Main Tower 0.3060 0.1716 46.34 25.98 7__Main Tower 0.3058 0.1715 46.31 25.96 8__Main Tower 0.3055 0.1713 46.26 25.94 9__Main Tower 0.3051 0.1711 46.19 25.91 10__Main Tower 0.3045 0.1708 46.10 25.86 11__Main Tower 0.3036 0.1704 45.97 25.80 12__Main Tower 0.3024 0.1698 45.79 25.71 13__Main Tower 0.3006 0.1689 45.52 25.57 14__Main Tower 0.2973 0.1672 45.02 25.32 15__Main Tower 0.2816 0.1588 42.64 24.05 16__Main Tower 0.4063 0.2344 61.53 35.50 Stages Mass Rate / Column Area Volume Rate / Column Area Fs (Net Area) Fs (Bubble Area) Cs (Net Area) (kg/s-m2) (m3/h-m2) (sqrt(Pa)) (sqrt(Pa)) (m/s) 1__Main Tower 3.472 24.84 1.666 1.875 7.605e-002 2__Main Tower 3.527 25.21 1.673 1.882 7.634e-002 3__Main Tower 3.550 25.38 1.676 1.886 7.648e-002 4__Main Tower 3.558 25.43 1.677 1.887 7.652e-002 5__Main Tower 3.559 25.44 1.677 1.886 7.651e-002 6__Main Tower 3.559 25.43 1.676 1.886 7.649e-002 7__Main Tower 3.556 25.41 1.676 1.885 7.645e-002 8__Main Tower 3.553 25.38 1.675 1.884 7.640e-002 9__Main Tower 3.549 25.34 1.674 1.883 7.634e-002
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-03 @LPGU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL5
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-1
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
Stages Mass Rate / Column Area Volume Rate / Column Area Fs (Net Area) Fs (Bubble Area) Cs (Net Area) (kg/s-m2) (m3/h-m2) (sqrt(Pa)) (sqrt(Pa)) (m/s) 25.29 1.672 3.543 1.881 10__Main Tower 7.625e-002 25.21 1.670 3.535 1.879 11__Main Tower 7.614e-002 25.10 1.668 3.522 1.876 12__Main Tower 7.598e-002 24.92 1.664 3.503 1.872 13__Main Tower 7.574e-002 24.59 1.657 3.464 1.864 14__Main Tower 7.533e-002 22.77 1.622 3.225 1.825 15__Main Tower 7.349e-002 40.96 1.550 6.132 1.743 16__Main Tower 6.818e-002 Stages Approach to System Limit Height Over Weir (Aerated) Height Over Weir (Unaerated) Cs (Bubble Area) (m/s) (%) (m) (m) 58.20 8.555e-002 0.1401 1__Main Tower 3.082e-002 58.67 8.589e-002 0.1423 2__Main Tower 3.120e-002 58.88 8.605e-002 0.1432 3__Main Tower 3.138e-002 58.95 8.609e-002 0.1435 4__Main Tower 3.143e-002 58.95 8.608e-002 0.1436 5__Main Tower 3.144e-002 58.94 8.605e-002 0.1435 6__Main Tower 3.143e-002 58.91 8.600e-002 0.1434 7__Main Tower 3.141e-002 58.88 8.595e-002 0.1432 8__Main Tower 3.138e-002 58.83 8.588e-002 0.1429 9__Main Tower 3.134e-002 58.76 8.578e-002 0.1426 10__Main Tower 3.128e-002 58.67 8.565e-002 0.1421 11__Main Tower 3.120e-002 58.54 8.547e-002 0.1414 12__Main Tower 3.109e-002 58.35 8.521e-002 0.1404 13__Main Tower 3.091e-002 58.00 8.475e-002 0.1385 14__Main Tower 3.057e-002 56.41 8.267e-002 0.1283 15__Main Tower 2.875e-002 51.92 7.670e-002 0.2297 16__Main Tower 5.312e-002
Side Downcomer Results
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
Stages Volume Residence Time Velocity From Top Velocity from Bottom Exit Velocity (m3) (seconds) (m/s) (m/s) (m/s) 2.449 6.899e-002 6.739e-002 6.899e-002 1__Main Tower 0.4411 2.436 7.004e-002 6.806e-002 7.004e-002 2__Main Tower 0.4478 2.431 7.050e-002 6.836e-002 7.050e-002 3__Main Tower 0.4507 2.429 7.065e-002 6.845e-002 7.065e-002 4__Main Tower 0.4517 2.429 7.067e-002 6.846e-002 7.067e-002 5__Main Tower 0.4518 2.429 7.064e-002 6.843e-002 7.064e-002 6__Main Tower 0.4516 2.429 7.059e-002 6.839e-002 7.059e-002 7__Main Tower 0.4513 2.430 7.051e-002 6.832e-002 7.051e-002 8__Main Tower 0.4508 2.430 7.040e-002 6.824e-002 7.040e-002 9__Main Tower 0.4501 2.431 7.025e-002 6.812e-002 7.025e-002 10__Main Tower 0.4491 2.433 7.003e-002 6.795e-002 7.003e-002 11__Main Tower 0.4477 2.435 6.971e-002 6.772e-002 6.971e-002 12__Main Tower 0.4457 2.440 6.923e-002 6.736e-002 6.923e-002 13__Main Tower 0.4426 2.448 6.831e-002 6.670e-002 6.831e-002 14__Main Tower 0.4367 2.511 6.326e-002 6.335e-002 6.326e-002 15__Main Tower 0.4044 2.060 0.1138 9.350e-002 0.1138 16__Main Tower 0.7274
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-2
60
State Conditions
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 15 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Stages Liquid Temperature Vapor Temperature Liquid Mass Flow Vapor Mass Flow Liquid Volume Flow Vapor Volume Flow (C) (C) (tonne/d) (tonne/d) (m3/s) (m3/s) 17__Main Tower 76.64 82.49 2217 1583 4.807e-002 0.7530 18__Main Tower 82.49 85.97 2293 1659 5.007e-002 0.7757 19__Main Tower 85.97 88.03 2338 1705 5.129e-002 0.7900 20__Main Tower 88.03 89.38 2364 1730 5.195e-002 0.7980 21__Main Tower 89.38 90.47 2377 1743 5.229e-002 0.8022
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-03 @LPGU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL5
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-2
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Stages Liquid Temperature Vapor Temperature Liquid Mass Flow Vapor Mass Flow Liquid Volume Flow Vapor Volume Flow (C) (C) (tonne/d) (tonne/d) (m3/s) (m3/s) 22__Main Tower 90.47 91.61 2385 1751 5.248e-002 0.8043 23__Main Tower 91.61 93.06 2391 1757 5.261e-002 0.8052 24__Main Tower 93.06 95.08 2398 1764 5.275e-002 0.8054 25__Main Tower 95.08 97.92 2409 1775 5.298e-002 0.8056 26__Main Tower 97.92 101.7 2428 1794 5.339e-002 0.8065 27__Main Tower 101.7 106.4 2459 1825 5.410e-002 0.8094 28__Main Tower 106.4 111.5 2503 1870 5.517e-002 0.8153 29__Main Tower 111.5 116.9 2557 1924 5.650e-002 0.8238 30__Main Tower 116.9 123.0 2605 1971 5.773e-002 0.8315 31__Main Tower 123.0 133.1 2598 1965 5.763e-002 0.8249 32__Main Tower 133.1 165.6 2361 1727 5.188e-002 0.7489
Physical Conditions
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
Stages Liquid Molecular Weight Vapor Molecular Weight Liquid Mass Density Vapor Mass Density Liquid Viscosity Vapor Viscosity Surface Tension (kg/m3) (kg/m3) (cP) (cP) (dyne/cm) 17__Main Tower 65.75 57.08 533.7 24.33 9.489e-003 0.1317 6.872 18__Main Tower 66.63 58.35 529.9 24.75 9.490e-003 0.1280 6.638 19__Main Tower 67.10 59.05 527.7 24.98 9.491e-003 0.1259 6.501 20__Main Tower 67.38 59.45 526.6 25.09 9.494e-003 0.1246 6.427 21__Main Tower 67.58 59.72 526.1 25.15 9.501e-003 0.1239 6.387 22__Main Tower 67.81 59.99 525.9 25.20 9.510e-003 0.1234 6.364 23__Main Tower 68.11 60.34 525.9 25.26 9.510e-003 0.1229 6.345 24__Main Tower 68.58 60.86 526.1 25.35 9.533e-003 0.1225 6.324 25__Main Tower 69.27 61.65 526.2 25.50 9.564e-003 0.1219 6.292 26__Main Tower 70.26 62.78 526.3 25.75 9.603e-003 0.1211 6.243 27__Main Tower 71.53 64.28 526.0 26.10 9.645e-003 0.1199 6.166 28__Main Tower 73.01 66.04 525.2 26.54 9.685e-003 0.1182 6.060 29__Main Tower 74.56 67.93 523.8 27.02 9.720e-003 0.1162 5.933 30__Main Tower 76.17 69.85 522.3 27.44 9.765e-003 0.1145 5.806 31__Main Tower 78.27 72.18 521.9 27.57 9.883e-003 0.1139 5.713 32__Main Tower 83.50 77.47 526.7 26.69 1.039e-002 0.1180 5.752
Hydraulic Results
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Page 16 of 20
Aspen HYSYS Version 9
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Stages Percent Jet Flood Dry Pressure Drop Total Pressure Drop Dry Pressure Drop (Head Loss) Total Pressure Drop (Head Loss) (%) (mbar) (mbar) (mm) (mm) 17__Main Tower 66.61 2.862 7.409 54.69 141.6 18__Main Tower 69.54 3.090 7.613 59.46 146.5 19__Main Tower 71.34 3.234 7.740 62.50 149.6 20__Main Tower 72.32 3.315 7.812 64.20 151.3 21__Main Tower 72.84 3.358 7.851 65.09 152.2 22__Main Tower 73.12 3.382 7.874 65.58 152.7 23__Main Tower 73.30 3.397 7.893 65.87 153.0 24__Main Tower 73.48 3.412 7.914 66.14 153.4 25__Main Tower 73.76 3.434 7.948 66.55 154.0 26__Main Tower 74.28 3.475 8.005 67.32 155.1 27__Main Tower 75.19 3.547 8.097 68.76 157.0 28__Main Tower 76.60 3.660 8.231 71.07 159.8 29__Main Tower 78.39 3.805 8.394 74.08 163.4 30__Main Tower 80.00 3.936 8.539 76.85 166.7 31__Main Tower 79.67 3.892 8.510 76.04 166.3 32__Main Tower 70.81 3.106 7.790 60.14 150.8 Stages Downcomer Backup (Aerated) Downcomer Backup (Unaerated) Percent Downcomer Backup (Aerated) Percent Downcomer Backup (Unaerated) (m) (m) (%) (%) 17__Main Tower 15.38 0.2654 0.1524 26.79 18__Main Tower 15.78 0.2730 0.1563 27.56 19__Main Tower 16.03 0.2780 0.1588 28.06
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-03 @LPGU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL5
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-2
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
Stages Downcomer Backup (Aerated) Downcomer Backup (Unaerated) Percent Downcomer Backup (Aerated) Percent Downcomer Backup (Unaerated) (m) (m) (%) (%) 20__Main Tower 0.2808 0.1603 28.34 16.18 21__Main Tower 0.2822 0.1610 28.49 16.26 22__Main Tower 0.2830 0.1615 28.57 16.30 23__Main Tower 0.2835 0.1617 28.62 16.33 24__Main Tower 0.2839 0.1620 28.66 16.35 25__Main Tower 0.2846 0.1624 28.73 16.39 26__Main Tower 0.2860 0.1632 28.87 16.47 27__Main Tower 0.2886 0.1645 29.14 16.61 28__Main Tower 0.2928 0.1668 29.56 16.83 29__Main Tower 0.2983 0.1696 30.11 17.13 30__Main Tower 0.3035 0.1723 30.64 17.40 31__Main Tower 0.3026 0.1718 30.55 17.34 32__Main Tower 0.2772 0.1580 27.98 15.95 Stages Mass Rate / Column Area Volume Rate / Column Area Fs (Net Area) Fs (Bubble Area) Cs (Net Area) (kg/s-m2) (m3/h-m2) (sqrt(Pa)) (sqrt(Pa)) (m/s) 17__Main Tower 8.989 60.63 1.497 1.762 6.633e-002 18__Main Tower 9.296 63.15 1.555 1.831 6.920e-002 19__Main Tower 9.482 64.69 1.591 1.873 7.097e-002 20__Main Tower 9.584 65.52 1.611 1.896 7.194e-002 21__Main Tower 9.639 65.96 1.621 1.908 7.245e-002 22__Main Tower 9.670 66.20 1.627 1.915 7.272e-002 23__Main Tower 9.695 66.36 1.631 1.919 7.289e-002 24__Main Tower 9.723 66.54 1.634 1.924 7.304e-002 25__Main Tower 9.768 66.82 1.640 1.930 7.328e-002 26__Main Tower 9.844 67.34 1.649 1.941 7.372e-002 27__Main Tower 9.969 68.23 1.666 1.961 7.453e-002 28__Main Tower 10.15 69.58 1.693 1.992 7.581e-002 29__Main Tower 10.37 71.27 1.726 2.031 7.744e-002 30__Main Tower 10.56 72.81 1.755 2.066 7.891e-002 31__Main Tower 10.54 72.68 1.746 2.054 7.851e-002 32__Main Tower 9.573 65.43 1.559 1.835 6.974e-002 Stages Approach to System Limit Height Over Weir (Aerated) Height Over Weir (Unaerated) Cs (Bubble Area) (m/s) (%) (m) (m) 17__Main Tower 7.806e-002 51.63 0.1144 2.624e-002 18__Main Tower 8.144e-002 54.37 0.1199 2.679e-002 19__Main Tower 8.353e-002 56.08 0.1232 2.712e-002 20__Main Tower 8.467e-002 57.02 0.1251 2.730e-002 21__Main Tower 8.527e-002 57.52 0.1260 2.739e-002 22__Main Tower 8.559e-002 57.80 0.1266 2.744e-002 23__Main Tower 8.578e-002 57.99 0.1269 2.748e-002 24__Main Tower 8.596e-002 58.18 0.1273 2.752e-002 25__Main Tower 8.624e-002 58.47 0.1279 2.758e-002 26__Main Tower 8.676e-002 58.99 0.1289 2.770e-002 27__Main Tower 8.772e-002 59.89 0.1307 2.790e-002 28__Main Tower 8.922e-002 61.26 0.1335 2.821e-002 29__Main Tower 9.114e-002 63.00 0.1370 2.858e-002 30__Main Tower 9.287e-002 64.62 0.1401 2.893e-002 31__Main Tower 9.240e-002 64.57 0.1396 2.892e-002 32__Main Tower 8.208e-002 57.09 0.1230 2.745e-002
Side Downcomer Results
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 17 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
Stages Volume Residence Time Velocity From Top Velocity from Bottom Exit Velocity (m3) (seconds) (m/s) (m/s) (m/s) 0.3091 17__Main Tower 2.842e-002 1.182 0.1289 0.1289 0.3219 18__Main Tower 2.915e-002 1.164 0.1342 0.1342
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
Column Sub-Flowsheet:
C-03 @LPGU (continued)
7
8
9
ACTIVE INTERNAL OPTION:
Internals-1@Main Tower@COL5
10
11
STAGE BY STAGE RESULTS:
CS-2
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Stages Volume Residence Time Velocity From Top Velocity from Bottom Exit Velocity (m3) (seconds) (m/s) (m/s) (m/s) 19__Main Tower 2.962e-002 1.155 0.1375 0.1375 0.3298 20__Main Tower 2.989e-002 1.151 0.1393 0.1393 0.3340 21__Main Tower 3.003e-002 1.149 0.1402 0.1402 0.3363 22__Main Tower 3.011e-002 1.147 0.1407 0.1407 0.3375 23__Main Tower 3.016e-002 1.147 0.1411 0.1411 0.3383 24__Main Tower 3.021e-002 1.145 0.1414 0.1414 0.3392 25__Main Tower 3.029e-002 1.143 0.1420 0.1420 0.3407 26__Main Tower 3.043e-002 1.140 0.1431 0.1431 0.3433 27__Main Tower 3.069e-002 1.135 0.1450 0.1450 0.3478 28__Main Tower 3.110e-002 1.127 0.1479 0.1479 0.3547 29__Main Tower 3.164e-002 1.120 0.1515 0.1515 0.3633 30__Main Tower 3.214e-002 1.114 0.1548 0.1548 0.3712 31__Main Tower 3.203e-002 1.112 0.1545 0.1545 0.3705 32__Main Tower 2.947e-002 1.136 0.1391 0.1391 0.3336
Center Downcomer Result
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
Stages Volume Residence Time Velocity From Top Velocity from Bottom Exit Velocity (m3) (seconds) (m/s) (m/s) (m/s) 17__Main Tower 5.684e-002 1.182 0.1289 0.1289 0.1996 18__Main Tower 5.830e-002 1.164 0.1342 0.1342 0.2079 19__Main Tower 5.925e-002 1.155 0.1375 0.1375 0.2130 20__Main Tower 5.978e-002 1.151 0.1393 0.1393 0.2157 21__Main Tower 6.007e-002 1.149 0.1402 0.1402 0.2171 22__Main Tower 6.022e-002 1.147 0.1407 0.1407 0.2179 23__Main Tower 6.032e-002 1.147 0.1411 0.1411 0.2185 24__Main Tower 6.042e-002 1.145 0.1414 0.1414 0.2191 25__Main Tower 6.057e-002 1.143 0.1420 0.1420 0.2200 26__Main Tower 6.086e-002 1.140 0.1431 0.1431 0.2217 27__Main Tower 6.138e-002 1.135 0.1450 0.1450 0.2246 28__Main Tower 6.220e-002 1.127 0.1479 0.1479 0.2291 29__Main Tower 6.328e-002 1.120 0.1515 0.1515 0.2346 30__Main Tower 6.428e-002 1.114 0.1548 0.1548 0.2397 31__Main Tower 6.407e-002 1.112 0.1545 0.1545 0.2393 32__Main Tower 5.894e-002 1.136 0.1391 0.1391 0.2154
CONDITIONS
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
Name C-03 Feed @LPGU BuPro @LPGU Condensate @LPGU C-03 Q-Reb @LPGU C-03 Q-Condenser @LPGU Vapour --- --- 0.0000 0.5026 0.0000 Temperature --- --- 37.2443 (C) 165.8798 75.0000* Pressure --- --- 1000.0000 1330.0000 (kPa) 1050.0000 Molar Flow --- --- 624829.8700 (m3/d_(gas)) 766173.9225 141344.0525 Mass Flow --- --- 1286.5094 1920.0752 (tonne/d) 633.5659 Std Ideal Liq Vol Flow --- --- 101.1595 139.3491 (m3/h) 38.1897 Molar Enthalpy --- --- -1.350e+005 -1.286e+005 (kJ/kgmole) -1.981e+005 Molar Entropy --- --- 144.5 95.31 (kJ/kgmole-C) 229.2 Heat Flow -4.9331e+07 (kJ/h) -1.8231e+08 -1.4161e+08 2.6308e+07 -3.5355e+05
Heater:Heater 00 @LPGU
62
63
CONNECTIONS
64
65
Inlet Stream
66
67
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
68
VLV-101
Valve
69
Page 18 of 20
Aspen HYSYS Version 9
To Heater @LPGU Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
7
Heater:Heater 00 @LPGU (continued)
8
9
CONNECTIONS
10
11
Outlet Stream
12
13
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
14
Column Sub-Flowsheet
C-03
C-03 Feed @LPGU
15
Energy Stream
16
17
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
18
Q Cooler 00 @LPGU
19
PARAMETERS
20
21
Pressure Drop:
20.00 kPa* Duty:
8.264e+006 kJ/hVolume:
0.1000 m3
22
Function:
Not Selected Zones:
1
23
CONDITIONS
24
25
Name
To Heater @LPGU
C-03 Feed @LPGU
Q Cooler 00 @LPGU
26
Vapour
0.1764
0.5026
---
27
Temperature
(C)
65.0221
75.0000*
---
28
Pressure
(kPa)
1350.0000*
1330.0000
---
29
Molar Flow
(m3/d_(gas))
766173.9225
766173.9225
---
30
Mass Flow
(tonne/d)
1920.0752
1920.0752
---
31
Std Ideal Liq Vol Flow
(m3/h)
139.3491
139.3491
---
32
Molar Enthalpy
(kJ/kgmole)
-1.411e+005
-1.350e+005
---
33
Molar Entropy
(kJ/kgmole-C)
126.6
144.5
---
34
Heat Flow
(kJ/h)
-1.9057e+08
-1.8231e+08
8.2643e+06
35
36
Mixer:MIX-100 @LPGU
37
38
CONNECTIONS
39
40
Inlet Stream
41
42
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
43
Material Stream
To LPG Unit
44
Material Stream
Liq Stabilizer
To Deethanzier @LPGU Liq Stabilizer @LPGU
45
Outlet Stream
46
47
TO UNIT OPERATION
STREAM NAME
48
Valve
VLV-100
To VLV-100 @LPGU
49
CONDITIONS
50
51
Name
To Deethanzier @LPGU
Liq Stabilizer @LPGU
To VLV-100 @LPGU
52
Vapour
0.0000
0.0001
0.2446
53
Temperature
59.9978
168.6617
73.8165
(C)
54
Pressure
3520.0000
4500.0000
3520.0000
(kPa)
55
Molar Flow
1090658.7940
171398.2962
1262057.0902
(m3/d_(gas))
56
Mass Flow
1927.3210
629.0186
2556.3396
(tonne/d)
57
Std Ideal Liq Vol Flow
172.5296
40.3806
212.9101
(m3/h)
58
Molar Enthalpy
-1.124e+005
-1.722e+005
-1.205e+005
(kJ/kgmole)
59
Molar Entropy
128.4
225.0
143.8
(kJ/kgmole-C)
60
Heat Flow
-2.1608e+08
-5.2004e+07
-2.6808e+08
(kJ/h)
61
62
Valve:VLV-100 @LPGU
63
64
CONNECTIONS
65
66
Inlet Stream
67
68
FROM UNIT OPERATION
STREAM NAME
69
Page 19 of 20
Aspen HYSYS Version 9
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.
1
Case Name:
finalproject_update compoment.hsc
2
3
Unit Set:
LanhHoang1
LEGENDS Bedford, MA USA
4
Date/Time:
Tue Jul 04 13:33:35 2017
5
6
7
Valve:VLV-100 @LPGU (continued)
8
9
CONNECTIONS
10
Mixer
11
MIX-100
To VLV-100 @LPGU
12
Outlet Stream
13
TO UNIT OPERATION
14
STREAM NAME
Column Sub-Flowsheet
15
C-02
Feed C-02 @LPGU
16
PARAMETERS
17
18
Physical Properties
19
20
1620 kPa
Pressure Drop:
21
CONDITIONS
22
23
To VLV-100 @LPGU
Feed C-02 @LPGU
Name
24
0.2446
0.4944
Vapour
25
(C)
73.8165
50.8177
Temperature
26
(kPa)
3520.0000
1900.0000*
Pressure
27
(m3/d_(gas))
1262057.0902
1262057.0902
Molar Flow
28
(tonne/d)
2556.3396
2556.3396
Mass Flow
29
(m3/h)
212.9101
212.9101
Std Ideal Liq Vol Flow
30
(kJ/kgmole)
-1.205e+005
-1.205e+005
Molar Enthalpy
31
(kJ/kgmole-C)
143.8
145.6
Molar Entropy
32
(kJ/h)
-2.6808e+08
-2.6808e+08
Heat Flow
33
34
Valve:VLV-101 @LPGU
35
36
CONNECTIONS
37
38
Inlet Stream
39
FROM UNIT OPERATION
40
STREAM NAME
Column Sub-Flowsheet
41
C-02
C-02 Liq to VLV-101 @LPGU
42
Outlet Stream
43
TO UNIT OPERATION
44
STREAM NAME
Heater
45
Heater 00
To Heater @LPGU
46
PARAMETERS
47
48
Physical Properties
49
50
550.0 kPa
Pressure Drop:
51
CONDITIONS
52
53
C-02 Liq to VLV-101 @LPGU
To Heater @LPGU
Name
54
0.0000
0.1764
Vapour
55
79.4177
65.0221
(C)
Temperature
56
1900.0000
1350.0000*
(kPa)
Pressure
57
766173.9225
766173.9225
(m3/d_(gas))
Molar Flow
58
1920.0752
1920.0752
(tonne/d)
Mass Flow
59
139.3491
139.3491
(m3/h)
Std Ideal Liq Vol Flow
60
-1.411e+005
-1.411e+005
(kJ/kgmole)
Molar Enthalpy
61
126.2
126.6
(kJ/kgmole-C)
Molar Entropy
62
-1.9057e+08
-1.9057e+08
(kJ/h)
Heat Flow
63
64
65
66
67
68
69
Aspen HYSYS Version 9
Page 20 of 20
Aspen Technology Inc. Licensed to: LEGENDS
* Specified by user.