Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

NHI M VỆ Đ ÁN CÔNG NGH 2

H và tên sinh viên: Lê Th Trà Ngân ọ ị

08SH L p:ớ

Ngành: Công ngh sinh h c ọ ệ

1/Tên đ tài: Thi ề ế ế t k nhà máy s n xu t malt đen, ả ấ

năng su t 25000 t n s n ph m/ năm ấ ả ẩ ấ

2/ Các s li u ban đ u: ố ệ ầ

- Năng su t nhà máy: 25000 t n s n ph m/ năm. ấ ả ẩ ấ

bđ = 12,5 %.

- Đ m ban đ u c a đ i m ch: w ầ ủ ạ ộ ẩ ạ

3/ N i dung các ph n thuy t minh và tính toán: ộ ế ầ

- Nhi m vệ ụ

- M c l c ụ ụ

- M đ u ở ầ

- Ch ươ ng 1: T ng quan. ổ

- Ch ươ ng 2: Ch n và thuy t minh quy trình công ngh . ệ ế ọ

- Ch ươ ng 3: Cân b ng v t ch t. ằ ấ ậ

- Ch ng 4: Tính và ch n thi ươ ọ t b . ế ị

- K t lu n ế ậ

- Ph l cụ ụ

- Tài li u tham kh o ả ệ

4/ B n v và đ th : g m s đ m t b ng và thi t b chính ơ ồ ặ ằ ồ ị ồ ả ẽ ế ị

- 1 b n v kh A ả ẽ ổ 3 đính kèm trong thuy t minh ế

0 đ b o v ể ả

- 1 b n v kh A ả ẽ ổ 1 m r ng ho c A ở ộ ặ ệ

5/ Cán b h ộ ướ ng d n: ẫ

Ph n: toàn b H và tên:TS. Bùi Xuân Đông ầ ộ ọ

6/ Ngày giao nhi m vệ ụ: 07/09/2012

7/ Ngày hoàn thành nhi m vệ ụ: 07/12/2012

8/ Ngày b o v : ả ệ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 1

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

N I DUNG Đ ÁN

2 N I DUNG Đ ÁN ..............................................................................................................

4 Danh m c các hình v trong Đ án ....................................................................................

5 Danh m c các b ng bi u trong Đ án ................................................................................

7 L I M Đ U ...................................................................................................................... Ờ Ở Ầ

CH

8 NG 1: T NG QUAN ................................................................................................

ƯƠ

4.1.4. Thi

44 t b ch a formalin .....................................................................................

ế ị

4.1.5. Thi

46 t b ch a gibberelin ..................................................................................

ế ị

4.1.6. Máy làm l nh n

47 c ......................................................................................... ướ

4.1.7. Máy b m n

ơ

47 c ................................................................................................. ướ

47 4.1.8. Xilô ch a đ i m ch sau khi làm s ch .............................................................

48 4.1.9. Máy nén khí .....................................................................................................

4.2. Phân x

ng m m m

49 ................................................................................................

ưở ươ

4.2.1. Thi

49 t b m m m ..........................................................................................

ế ị ươ

c- nhi

53 t- không khí ...............................................................

4.2.3. Bu ng x lý n ồ

ướ

4.3. Phân x

ưở

53 ng s y malt ..................................................................................................... ấ

4.3.1. Thi

53 t b s y ..................................................................................................... ế ị ấ

4.3.2. Thi

54 t b tách r m m ......................................................................................

ế ị

ễ ầ

54 4.3.3. Thùng ch a r , m m ......................................................................................

ứ ễ

55 4.3.4. Xilô ch a malt thành ph m .............................................................................

56 4.3.5. Cân thành ph mẩ .............................................................................................

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 2

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

4.4. Thi

56 t b v n chuy n ......................................................................................................

ế ị ậ

4.4.1. Gàu t

56 i ả ............................................................................................................

4.4.2. Vít t

60 iả ...............................................................................................................

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 3

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

Danh m c các hình v trong Đ án ụ ồ ẽ

S hình

STT

Trang

Tên hình vẽ

vẽ Hình 1.1 Hình 1.2 Hình 2.1

1 2 3

7 9 17

ấ ạ ọ

tính

Malt đen C u t o v đ i m ch ỏ ạ Minh h a dây chuy n công ngh ề Máy làm s ch t ạ

Hình 2.2

4

18

b ng nam châm vĩnh c u ử ằ

Thi

Thi

ễ ầ

Thi t b r a đ i m ch t b ch a dung d ch formalin

Thi

ế ế ị ứ

Thi

Thi ế ị ấ

t b qu t sàng ạ ế ị t b r a đ i m ch Thi ạ ế ị ử ạ Thi t b ngâm đ i m ch ế ị ạ ạ Bu ng x lý không khí ử ồ t b m đ i m ch Thi ạ ế ị ươ Thi t b s y ế ị ấ t b tách r m m ế ị Xilô ch aứ ị ử ạ ị Xilô ch aứ Máy nén khí t b đ o malt ế ị ả t b s y RCD-160 ẩ ứ

Hình 2.3 Hình 2.4 Hình 2.5 Hình 2.6 Hình 2.7 Hình 2.8 Hình 2.9 Hình 4.1 Hình 4.2 Hình 4.3 Hình 4.4 Hình 4.5 Hình 4.6 Hình 4.7 Hình 4.8 Hình 4.9 Hình 4.10 Hình 4.11

5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 14 15 16 17 18 19 20 21

Xilô ch a malt thành ph m Cân thành ph mẩ Gàu t Vít t

19 20 21 24 26 27 30 40 42 43 45 47 51 52 53 54 55 58

iả iả

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 4

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

Danh m c các b ng bi u trong Đ án ụ ồ ể ả

STT

S b ng bi u

Trang

ố ả

Tên b ng bi u ả B ng t ng k t m t s tiêu chu n ch t l ộ ố

ế

ấ ượ ng

1

B ng 1.1

13

ồ ả ế

ể ả ấ ủ ằ

ậ ươ ỗ

ố ủ

2 3 4 5 6

B ng 3.1 B ng 3.2 B ng 4.2 B ng 4.3 B ng 4.4

B ng t ng k t thi

t b trong nhà máy

37 40 50 50 60

ả ả ả ả ả

c a đ i m ch dùng đ s n xu t malt đen ủ ạ Bi u đ s n xu t c a nhà máy ể T ng k t cân b ng v t ch t ấ ổ Chi u dài các ngăn m m m ầ ề Thông s c a m i ngăn ổ

ế ị

ế

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 5

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

L I C M N Ờ Ả Ơ

Em xin g i l i c m n đ n các th y cô trong b ở ờ ả ơ ộ môn Công Ngh Sinh ế ệ ầ

H c - Khoa Hóa - Tr ọ ườ ề ng Đ i h c Bách Khoa Đà N ng đã cho em nh ng n n ạ ọ ữ ẵ

t c a mình và t ng ki n th c ban đ u v ng ch c đ có th hoàn thành t ả ầ ữ ắ ể ứ ế ể ố Đ ánồ ủ

ti p thu nh ng ki n th c m i cho công vi c sau này. ữ ứ ệ ế ế ớ

Em xin chân thành c m n sâu s c đ n đã ả ơ ế Th y Bùi Xuân Đông ầ ắ

ng d n t n tình, chu đáo và t o đi u ki n cho em hoàn thành t t Đ án Công h ướ ẫ ậ ề ệ ạ ố ồ

ngh 2.ệ

Cu i cùng, em xin g i l i c m n đ n ng i thân, b n bè đã luôn giúp ở ờ ả ơ ế ố ườ ạ

c a mình. đ em trong su t quá trình hoàn thành ỡ ố Đ ánồ ủ

M c dù em đã hoàn thành đ án đ ặ ồ ượ c giao nh ng ch c ch n s không ắ ắ ẽ ư

tránh kh i nh ng thi u sót. Em kính mong nh n đ ữ ế ậ ỏ ượ ự ự ậ c s thông c m và s t n ả

tình ch b o c a quý Th y Cô và các b n. ỉ ả ủ ạ ầ

Đà N ng, ngày 01 tháng 12 năm 2012 ẵ

Lê Th Trà Ngân ị

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 6

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

c ch bi n t Malt là s n ph m đ ả ẩ ượ ế ế ừ ạ các lo i h t hòa th o nh : đ i m ch, ả ư ạ ạ ạ

ti u m ch, thóc, ngô … sau khi cho n y m m đi u ki n nhân t o và ti n hành ầ ở ề ế ể ệ ả ạ ạ

s y đ n đ m nh t đ nh. ấ ế ộ ẩ ấ ị

ng. Malt có Malt là m t lo i bán thành ph m nh ng r t giàu ch t dinh d ẩ ư ấ ấ ạ ộ ưỡ

ng cao nh b t dinh th dùng đ ch bi n các lo i th c ph m có giá tr dinh d ạ ể ế ế ự ể ẩ ị ưỡ ư ộ

i già. Dùng làm tác nhân d ưỡ ng cho tr em, các lo i đ u ng t ng h p cho ng ạ ồ ố ẻ ổ ợ ườ

u c n t tinh b t, làm tác nhân đ ng hoá d ch hoá trong công ngh s n xu t r ị ệ ả ấ ượ ồ ừ ộ ườ

trong s n xu t bánh k o, m ch nha ... Nh ng công d ng l n nh t c a malt là ấ ủ ư ụ ẹ ả ấ ạ ớ

dùng đ s n xu t các lo i n t là s n xu t bia. ể ả ạ ướ ố c u ng có đ c n th p, đ c bi ộ ồ ấ ặ ấ ệ ả ấ

Ngành bia Vi t Nam đã có l ch s trên 100 năm, hi n nay đang có g n 500 ệ ử ệ ầ ị

c s s n xu t l n nh khác nhau. Nguyên li u dùng đ s n xu t bia nh malt, ơ ở ả ấ ớ ể ả ư ệ ấ ỏ

n hoa houblon … đ u ph i nh p kh u t ề ẩ ừ ướ ả ậ c ngoài v . ề

V i m c đ công nghi p hóa - hi n đ i hóa nhanh chóng nh hi n nay, ứ ộ ư ệ ệ ệ ạ ớ

cùng v i nhu c u c a con ng ầ ủ ớ ườ ề ỉ ạ i v bia ngày càng tăng, Chính ph đã ch đ o ủ

i khát Vi xây d ng ngành R u - Bia - N c gi ượ ướ ự ả ệ t Nam thành m t ngành kinh t ộ ế

m nh, nhanh chóng phát tri n đ phù h p v i xu th c a th i đ i. M t trong ợ ờ ạ ế ủ ể ể ạ ớ ộ

c ngu n nguyên li u trong nh ng yêu c u đ t ra tr ầ ữ ặ ướ c m t là ph i ch đ ng đ ả ủ ộ ắ ượ ệ ồ

c. Vì th s n xu t malt là m t trong nh ng h ng phát tri n đ y ti m năng n ướ ế ả ữ ấ ộ ướ ể ề ầ

i khát c a Vi t Nam. c a ngành công nghi p R u - Bia - N c gi ủ ượ ướ ệ ả ủ ệ

N m b t đ c xu th đó em ch n đ tài Đ án công ngh 2 ắ ượ ắ ế ề ọ ệ c a mình là: ủ ồ

“Thi ”. ế ế t k nhà máy s n xu t malt đen, năng su t ấ ấ 25.000 t n s n ph m/năm ấ ả ẩ ả

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 7

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

CH

NG 1

: T NG QUAN

ƯƠ

1.1. Gi i thi u s n ph m malt ớ ệ ả ẩ

c ch bi n t Malt là s n ph m đ ả ẩ ượ ế ế ừ ể các lo i h t hòa th o nh đ i m ch, ti u ả ạ ạ ư ạ ạ

m ch, thóc, ngô … sau khi cho n y m m ầ ở ề ộ ẩ đi u ki n nhân t o và s y đ n đ m ệ ế ạ ấ ả ạ

nh t đ nh v i nh ng đi u ki n b t bu c. ấ ị ữ ệ ề ắ ớ ộ

Malt là m t lo i bán thành ph m nh ng r t giàu ch t dinh d ẩ ư ấ ấ ạ ộ ưỡ ng: ch a 16% ứ

các ch t th p phân t d hòa tan và đ c bi t có h enzim phong phú. ấ ấ ử ễ ặ ệ ệ

Malt có th dùng đ ch bi n các lo i th c ph m có ch t l ể ế ế ấ ượ ự ể ạ ẩ ư ộ ng cao nh b t

dinh d i già và ph n có ưỡ ng cho tr em, các lo i đ u ng t ng h p cho ng ạ ồ ố ẻ ợ ổ ườ ụ ữ

thai. Dùng làm tác nhân d ch hóa trong công ngh s n xu t r u c n t ệ ả ấ ượ ị ồ ừ ộ tinh b t,

làm tác nhân đ ng hóa trong s n xu t k o m ch nha, và là nguyên li u chính đ ườ ấ ẹ ệ ả ạ ể

Hình 1.1. Malt đen [9]

s n xu t các lo i bia. ả ạ ấ

Malt đen có màu s m, h ng và v ng t đ m đ c tr ng. Malt đen dùng đ ẫ ươ ọ ậ ư ặ ị ể

ng và v s n xu t các lo i bia đen. Bia s n xu t t ả ấ ừ ả ấ ạ malt đen có đ nh t cao, h ộ ớ ươ ị

mang h ng v c a malt và do melanoid quy t đ nh. ươ ế ị ị ủ

ng melanoid c n thi Đ t o đ ể ạ c l ượ ượ ầ ế t thì đi u ki n c n là trong malt t ầ ề ệ ươ i

ph i có nhi u đ ng, nhi u s n ph m th y phân c a protein, đ c bi t là axit ề ả ườ ủ ủ ề ặ ả ẩ ệ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 8

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

0C trong m t th i gian ộ

amin. Và đi u ki n đ là malt t i ph i đ c s y 105 ủ ề ệ ươ ả ượ ấ ở ờ

ng v đ c tr ng c a malt đen (nhi t đ và th i gian nh t đ nh đ t o màu và h ể ạ ấ ị ươ ị ặ ư ủ ệ ộ ờ

l n h n malt vàng). ớ ơ

Mu n malt t i đ t yêu c u nh trên thì đ i m ch ph i đ c ngâm đ n hàm ố ươ ạ ả ượ ư ầ ạ ạ ế

0C v i th i gian 8 ngày. Ngoài ra, c n b

m 45-47%, m m m nhi t đ 18-22 ẩ ầ ở ươ ệ ộ ầ ớ ờ ổ

sung ch t kích thích sinh tr ng vào cu i giai đo n ngâm, đ u giai đo n m đ ấ ưở ạ ươ ầ ạ ố ể

rút ng n th i gian m. ờ ươ ắ

1.2. Nguyên li u s n xu t ấ ệ ả

t nh t là đ i m ch. Nguyên li u đ s n xu t malt t ể ả ệ ấ ố ạ ạ ấ

H t đ i m ch r t quan tr ng, nó nh h ng tr c ti p đ n ch t l ạ ạ ả ấ ạ ọ ưở ấ ượ ự ế ế ủ ng c a

ọ malt. Có nhi u nguyên li u s n xu t ra malt nh ng đ i m ch luôn là s l a ch n ệ ả ự ự ư ề ấ ạ ạ

ả ở

• Đ i m ch cung c p ngu n enzyme cân đ i, thích h p v i quá trình s n xu t ấ

hàng đ u c a các nhà s n xu t malt b i các lí do sau: ầ ủ ấ • Đ i m ch d đi u khi n quá trình m m m. ể ễ ề ươ ầ ạ ạ

ả ạ ấ ạ ố ợ ớ ồ

bia sau này.

• V đ i m ch dai nên ít b nát trong quá trình nghi n nên tr thành l p tr ỏ ạ ề ạ ớ ở ị ợ

t. l c r t x p và t ọ ấ ố ố

• N u dùng malt đ s n xu t bia thì malt đ i m ch t o đ ấ ể ả ế ạ ạ ạ c h ượ ươ ị ặ ng v đ c

tr ng cho bia. ư

• Đ i m ch d tr ng h n các lo i lúa m ch khác ( m t s n ễ ồ ạ ạ ạ ạ ơ ở ộ ố ướ ử ụ c s d ng

malt đ i m ch làm nguyên li u s n xu t bia). ệ ả ấ ạ ạ

1.2.1.1. Vỏ [ 2- Trang 20]

• H t đ

ạ 1.2.1. C u t o h t đ i m ch ạ ạ ấ ạ

c bao b c b i l p v tr ạ ượ ở ớ ỏ ấu bên ngoài, thành ph n ch y u là ủ ế ầ ọ

xenluloza đ ượ ế ặ ở

• D i l p v qu là l p v h t (testa), l p v này bao b c toàn b h t và

c k t ch t b i ch t khoáng lignin. ấ • D i l p v tr u là l p v qu (pericarp). ướ ớ ỏ ả ỏ ấ ớ

ướ ớ ỏ ạ ộ ạ ả ỏ ớ ỏ ọ ớ

ch cho phép n c th m qua và không cho các mu i hòa tan ra ngoài nh tính bán ỉ ướ ấ ờ ố

th m.ấ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 9

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 10

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

Hình 1.2. C u t o v đ i m ch

ấ ạ ỏ ạ ạ

1.2.1.2. N i nhũ ộ

Ph n n i nhũ là ph n l n là giá tr nh t c a h t. N i nhũ có các t ấ ủ ạ ầ ớ ầ ộ ộ ị ế ứ bào ch a

tinh b t, trong quá trình n y m m, các t bào n i nhũ cung c p năng l ng cho ầ ả ộ ế ấ ộ ượ

phôi phát tri n. Thành c a các t bào này là m t m ng l ủ ể ế ạ ộ ướ ớ i xenluloza k t h p v i ế ợ

các protein cao phân t , liên k t v i nhau b ng các chu i β-glucan. ử ế ớ ằ ổ

N i nhũ đ ộ ượ c bao b c b i l p al ron: là đi m kh i đ u quan tr ng nh t cho ể ọ ở ớ ớ ầ ấ ơ ọ

bào s t o thành enzyme trong quá trình s n xu t malt. L p al ron có ch a các t ả ự ạ ứ ấ ớ ơ ế

1.2.1.3.

giàu protein v i các h p ch t lipit, polyphenol và các ch t t o màu. ấ ạ ấ ớ ợ

M mầ

Vùng m m có ch a phôi, ch i m m lá mà t đó lá và r con m c lên. ứ ầ ầ ồ ừ ễ ọ

ể Ch i m m phân cách v i n i nhũ b i m t l p màng m ng g i là ngù và bi u ớ ộ ộ ớ ầ ồ ọ ở ỏ

1.2.2. Thành ph n hóa h c c a đ i m ch

bì mô, m t l p màng r t mòng bao quanh t o nên các t bào có thành r t m ng. ộ ớ ạ ấ ế ấ ỏ

1.2.2.1. N cướ [1- Trang 8]

ọ ủ ạ ạ ầ

ng l n đ n quá trình v n chuy n và Th y ph n c a đ i m ch có nh h ạ ủ ủ ả ạ ầ ưở ể ế ậ ớ

b o qu n h t. Hàm m cao s kích thích quá trình hô h p và t ẽ ả ấ ẩ ả ạ ự ố ủ ạ b c nóng c a h t.

Hai quá trình này là nhân t quan tr ng nh t làm t n hao ch t khô. Th y ph n cao ố ủ ầ ấ ấ ọ ổ

quá m c cho phép t o đi u ki n cho vi sinh v t phát tri n, đ c bi t nguy hi m là ứ ề ể ệ ậ ặ ạ ệ ể

các lo i vi khu n ho i sinh, gây th i r a. H n n a, th y ph n cao cũng làm tăng ố ữ ủ ữ ầ ẩ ạ ạ ơ

i đa cho phép khi đ a đ i m ch vào b o qu n là chi phí v n chuy n. ậ ể Hàm m t ẩ ố ư ạ ạ ả ả

13%.

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 11

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

1.2.2.2.

Gluxit

• Monosacchrid: g m glucoza, fructoza (C

6H12O6) và xiloza (C5H10O5).

Gluxit trong đ i m ch đ c chia thành b n nhóm: ạ ạ ượ ố

12H22O11).

• Disaccharid: ch y u là saccharoza và maltoza (C • Trisaccharid: ch y u là đ

ủ ế

ng rafinoza. ủ ế ườ

• Polysacchrid: là h p ph n chi m nhi u nh t trong thành ph n gluxit c a h t ủ ạ ề ế ấ ầ ầ ợ

đ i m ch. Bao g m tinh b t, xenlluloza, hemixenlluloza, pentozan, amilan và các ạ ạ ồ ộ

h p ch t d ng keo. ấ ạ ợ

a. Tinh b t:ộ Tinh b t chi m v trí s m t v kh i l ế ố ộ ề ố ượ ộ ị ́ ng ( h n môt n a chât ̣ ử ơ

ồ khô ). Trong công ngh s n xu t malt và bia, tinh b t có hai ch c năng: Là ngu n ệ ả ứ ấ ộ

ng tr th c ăn d tr cho phôi, và là ngu n cung c p ch t hoà tan cho d ch đ ồ ự ữ ứ ấ ấ ị ườ ướ c

lúc lên men.

ng tinh b t c a đ i m ch là l n h n 65%, có th là 70%. Yêu c u v hàm l ầ ề ượ ộ ủ ạ ớ ơ ể ạ

b. Xelluloza: Xelluloza r t dai và r t khó b phân c t trong môi tr ng bình ấ ấ ắ ị ườ

th ng, không tan trong n c. Xelluloza đóng vai trò đ c bi t quan tr ng trong quá ườ ướ ặ ệ ọ

ng. trình l c d ch đ ọ ị ườ ng vì l p v tr u là v t li u t o màng l c ph lí t ậ ệ ạ ớ ỏ ấ ụ ọ ưở

c. Hemixelluloza: Là thành ph n ch y u t o nên thành t bào, hemixelluloza ủ ế ạ ầ ế

là m t ph c h bao g m pentozan, hexozan và axit uronic. B th y phân b i nhóm ứ ệ ị ủ ộ ồ ở

enzim sitaza, t o thành đ ạ ườ ng đ n hòa tan b n v ng vào d ch đ ề ữ ơ ị ườ ấ ng g i là ch t ọ

chi t. Quá trình này đóng vai trò quan tr ng giai đo n m m m vì đây là b ế ọ ở ạ ươ ầ ướ c

bào. đ t phá đ các enzym khác xâm nh p vào bên trong t ộ ể ậ ế

d. Saccharid th p phân t : ấ ử Saccharid th p phân t ấ ử ủ ế trong đ i m ch ch y u ạ ạ

là m t s đ ng kép, chi m nhi u nh t trong nhóm này là ộ ố ườ ng đ n và đ ơ ườ ế ề ấ

saccharoza, đ phôi. Các lo i đ ượ c phân b r t nhi u ố ấ ề ở ạ ườ ạ ạ ng đ n gi n trong h t đ i ả ơ

m ch tuy l ng không đáng k nh ng đóng vai trò r t quan tr ng đ i v i s phát ạ ượ ố ớ ự ư ể ấ ọ

tri n c a phôi, đ c bi t là giai đo n đ u c a quá trình m m m. ể ủ ặ ệ ở ầ ủ ươ ạ ầ

e. Các h p ch t pectin và các ch t d ng keo: Có b n ch t là hydratcacbon, ấ ạ ợ ấ ả ấ

khi th y phân cho s n ph m là đ ủ ả ẩ ườ ề ng đ n gi n galactoza và xiloza. Chi m nhi u ế ả ơ

nh t v kh i l ng ph i k đ n protopectin. S t n t i c a các h p ch t pectin và ấ ề ố ượ ả ể ế ự ồ ạ ủ ấ ợ

các ch t d ng keo trong d ch đ ng mang tính ch t hai m t. M t tiêu c c là làm ấ ạ ị ườ ự ấ ặ ặ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 12

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

cho d ch có đ nh t cao, khó l c. M t tích c c là t o cho bia có v đ m đà và làm ị ậ ự ặ ạ ộ ớ ọ ị

1.2.2.3.

tăng kh năng t o bot, gi b t bia. ả ạ ữ ọ ̣

Các h p ch t ch a Nito ấ ứ ợ

Hàm l ượ ớ ng các h p ch t ch a Nito trong đ i m ch kho ng 9-11% so v i ứ ạ ạ ả ấ ợ

kh i l i d ng cao ố ượ ng ch t khô c a h t. Ph n l n các h p ch t này t n t ầ ớ ủ ạ i d ồ ạ ướ ạ ấ ấ ợ

phân t - đ ử ượ ọ c g i là protit; còn m t ph n r t nh t n t ộ i d ỏ ồ ạ ướ ạ ầ ấ i d ng th p phân t ấ ử ,

c x p vào nhóm “ các d hòa tan, có các tính ch t khác v i nhóm cao phân t - đ ễ ử ượ ế ấ ớ

h p ch t ch a Nito phi protit”. ợ ứ ấ

ạ a. Protit: Là ch s quan tr ng th hai (sau tinh b t) đ đánh giá xem lô h t ỉ ố ứ ể ọ ộ

đó có đ tiêu chu n đ s n xu t bia hay không. ể ả ủ ấ ẩ

N u hàm l ng cao quá, bia d b đ c, r t khó b o qu n. Ng i n u quá c l ế ượ ễ ị ụ ấ ả ả ượ ạ ế

th p, quá trình lên men s không tri ẽ ấ ệ ể t đ , bia kém b t, v kém đ m và kéo theo ị ậ ọ

nhi u ch s non y u khác. Kh năng t o b t và gi ỉ ố ề ế ả ạ ọ ữ ọ ủ ư ộ ề b t c a bia cũng nh đ b n

keo c a chúng ph thu c vào m c đ thu phân c a protit. Theo c đi n thì protit ỷ ứ ộ ổ ể ủ ụ ủ ộ

chia làm hai lo i: Protit ph c t p còn g i là proteit, Protit đ n gi n còn g i là ọ ứ ạ ả ạ ơ ọ

protein.

Hàm l ng protit t ‚ 10% ượ ố t nh t là 8 ấ

b. Các h p ch t ch a nit phi protit: Các đ i di n tiêu bi u c a nhóm ứ ợ ấ ơ ủ ệ ể ạ

h p ch t này là: albumoza, pepton, peptit, polypeptit và axit amin. ợ ấ

1.2.2.4. Các h p ch t không ch a Nito ứ ấ ợ

Cac h p chât không ch a nit ứ ợ ơ ơ gôm: polyphenol, chât đăng, fitin, axit h u c , ữ ́ ́ ̀ ́ ́

vitamin va chât khoang. ̀ ́ ́

a. Polyphenol và ch t đ ng: ấ ắ

Polyphenol trong h t đ i m ch t p trung ch y u ủ ế ở ớ ạ ạ ấ l p v . Nh ng h p ch t ữ ạ ậ ỏ ợ

này có tính ch t r t có l i cho công ngh s n xu t bia là d dàng k t h p v i protit ấ ấ ợ ế ợ ệ ả ễ ấ ớ

cao phân t ử ể ạ ủ ả đ t o thành ph c ch t d k t l ng, làm tăng đ b n keo c a s n ấ ễ ế ắ ộ ề ứ

ph m. M t khác, nó cũng là nhân t nh h ng đ n h ẩ ặ ố ả ưở ế ươ ng và v c a bia. ị ủ

Ch t chát và ch t đ ng có trong đ i m ch thu c nhóm lipoid, chúng gây ra v ạ ấ ắ ạ ấ ộ ị

đ ng khó ch u cho bia. Đ lo i tr chúng ta ngâm h t trong môi tr ắ ể ạ ừ ạ ị ườ ng ki m nh . ẹ ề

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 13

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

6H6(OH)6 và axit phosphoric.

b. Fitin: Fitin là mu i đ ng th i c a canxi và magie v i axit inozitphosphoric ố ồ ờ ủ ớ

C6H6O6(H2PO3)6. Khi b thu phân s t o thành inozit C ỷ ẽ ạ ị

1, B2, B6, C, PP2, ti n vitamin A,

c. Vitamin: Đ i m ch ch a các lo i vitamin B ứ ạ ạ ạ ề

E, axit pantotenic, biotin, axit pholievic và nhi u d n xu t vitamin khác. Tuy hàm ề ấ ẫ

ng r t ít nh ng h vitamin trong đ i m ch đóng vai trò r t quan tr ng trong l ượ ư ệ ạ ấ ạ ấ ọ

công ngh s n xu t malt và vì chúng là nhân t đi u hoà sinh tr ng c a m m. ệ ả ấ ố ề ưở ủ ầ

2O5, SiO2,

d. Ch t khoáng: ấ Trong đ i m ch bao g m các ch t khoáng sau: P ồ ạ ạ ấ

2- , Fe2O3, Cl. Đ c bi

t có ý nghĩa là nguyên t phospho K2O, MgO, CaO, Na2O, SO3 ặ ệ ố

vì nó đóng vai trò ch y u trong vi c hình thành h th ng đ m c a d ch đ ệ ố ủ ế ủ ệ ệ ị ườ ng

trong s n xu t bia. ấ ả

e. Ch t béo và lipoid: : Hàm l ng ch t béo và lipoid trong h t đ i m ch dao ấ ượ ạ ạ ạ ấ

ng ch t khô c a h t. T p trung ch y u phôi và đ ng trong kho ng 2,5-3% l ộ ả ượ ủ ế ở ủ ạ ậ ấ

ủ l p al ron. Thành ph n ch y u c a các lo i d u béo trong đ i m ch là este c a ớ ủ ế ủ ạ ầ ạ ạ ầ ơ

glyxerin v i các axit béo b c cao. giai đo n m m m, m t ph n ch t béo và ậ ớ Ở ạ ươ ầ ấ ầ ộ

lipoid b thu phân b i enzym lipaza. ở ỷ ị

1.2.2.5. Enzyme

ỏ Enzyme là m t thành ph n quan tr ng trong quá trình s n xu t malt, đòi h i ầ ả ấ ộ ọ

ph i có đ y đ các h enzyme trong malt thành ph m, vì nó nh h ủ ệ ả ẩ ả ầ ưở ế ng tr c ti p ự

đ n ch t l ế ấ ượ ng và quá trình s n xu t bia sau này. ả ấ

• α- amylaza: enzyme này tác d ng lên liên k

a. Các enzyme th y phân tinh b t ộ ủ

b t kì v trí ụ ết α-1,4-glucozit ở ấ ị

nào trong phân t ử ạ tinh b t và không tác d ng lên liên k t α-1,6- glucozit c a m ch ụ ủ ế ộ

nhánh. α-1,4- amylaza là enzyme d ch hóa v i s n ph m là h n h p các đ ng và ớ ả ẩ ỗ ợ ị ườ

oligosaccharid ( maltoza, glucoza, maltotrioza).

α-1,4-amylaza không có trong h t đ i m ch chín và đ c sinh ra trong quá ạ ạ ạ ượ

• β-amylaza: tác d ng lên các liên k t α-1,4-glucozit g n đ u không kh c a ử ủ

trình n y m m. ả ầ

ụ ế ầ ầ

chu i m ch tinh b t, và không tác d ng lên các liên k t α-1,6- glucozit và các liên ụ ế ạ ộ ỗ

g n sát đi m phân nhánh. β-amylaza là enzyme đ k t α-1,4-glucozit ế ở ầ ể ườ ồ ng hóa, t n

i d do- tan trong n c, và d ng liên k t v i m t phân t protein t ạ ướ hai d ng: t ạ ự ướ ế ớ ạ ộ ử

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 14

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

không tan b ng c u disulfua. Trong quá trình n y m m, d ng liên k t chuy n sang ế ể ả ầ ạ ằ ầ

do. d ng t ạ ự

• Proteinaza: th y phân protein thành albumoza và pepton

b. Các enzyme th y phân protein ủ

. Enzyme này phân ủ

l p al ron và phôi. Trong đ i m ch chín chúng n m tr ng thái liên b ch y u ố ủ ế ở ớ ằ ở ạ ạ ạ ơ

giai đo n m m m, ho t l c c a chúng tăng 3-5 l n. k t; ế ở ạ ự ủ ạ ươ ầ ầ

Đ chua thích h p cho nhóm enzyme này ho t đ ng là pH = 4.6 - 5.0, nhi ạ ộ ộ ợ ở ệ t

oC. • Peptidaza: g m enzyme dipeptidaza và polypeptidaza. Chúng tác đ ng lên

đ 50ộ

ồ ộ

các phân t ử ủ c a các dipeptid và polypeptid đ phân c t chúng thành axit amin. ể ắ

ạ Trong đ i m ch khô ho t l c c a enzyme này là không đáng k ; đ n giai đo n ạ ự ủ ể ế ạ ạ

ngâm và m m m, chúng tăng 2-3 l n. ươ ầ ầ

oC.

pH = 7.5 và nhi t đ 50-52 Peptidaza ho t đ ng m nh nh t ạ ộ ấ ở ạ ệ ộ

c. Các enzyme oxy hóa- khử

Nhóm enzyme này xúc tác ph n ng oxy hóa- kh c a quá trình hô h p và ả ứ ử ủ ấ

phân gi ả ế ấ ủ i y n khí gluxit, nghĩa là tham gia tr c ti p vào quá trình trao đ i ch t c a ự ế ổ

bào. Nhóm enzyme oxi hóa- kh đóng vai trò quy t đ nh trong vi c ho t hóa và t ế ế ị ử ệ ạ

phát tri n c a phôi ể ủ ở giai đo n m m m. ạ ươ ầ

1.2.3. Ch tiêu c m quan, ch tiêu k thu t ậ ả ỹ ỉ ỉ

S d ng đ i m ch h t m y, hình elip, màu vàng sáng. ẩ ử ụ ạ ạ ạ

. Năng l c n y m m: 97- 99% ự ả ầ

Kh năng n y m m: 98- 99 % ả ả ầ

ng B ng ả 1.1. B ng t ng k t m t s tiêu chu n ch t l ế ộ ố ấ ượ ẩ ả ổ

c a đ i m ch dùng đ s n xu t malt đen ủ ạ ạ ể ả ấ

STT

Kho ng dao đ ng

Các tiêu chu nẩ

1

<13%

N cướ

2

65-70%

Tinh b tộ

3

Protein

8- 10%

4

2,5- 3%

Ch t béo ấ

5

97- 99%

Năng l c n y m m ự ả

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 15

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

6

Kh năng n y m m

98- 99%

7

H t m y, hình elip, màu vàng sáng

Màu s c c m quan ắ ả

1.3. Các ch t h tr k thu t ậ ấ ỗ ợ ỹ

1.3.1. N cướ

Vai trò: Trong công ngh s n xu t malt thì n ệ ả ấ ướ ậ c là m t ch t h tr k thu t, ấ ỗ ợ ỹ ộ

c s d ng v i nhi u m c đích khác nhau: n c đ n ướ ượ ử ụ ụ ề ớ ướ ạ c dùng đ r a, ngâm đ i ể ử

m ch m ch, v sinh phân x ng ... nên l ng n c dùng trong nhà máy r t nhi u. ệ ạ ạ ưở ượ ướ ề ấ

c máy đã đ c s lý s b tuy nhiên thành Yêu c u:ầ Nhà máy s d ng n ử ụ ướ ượ ử ơ ộ

ph n và tính ch t c a n c r t ít khi đáp ng đ c yêu c u công ngh do v y ta ấ ủ ướ ấ ứ ầ ượ ệ ầ ậ

ph i ti n hành x lý n i. Quá trình này bao g m các công đo n: l ng trong và ả ế ử c l ướ ạ ạ ắ ồ

c, b sung thêm các thành ph n c n thi t cho n l c, làm m m n ọ ề ướ ầ ầ ổ ế ướ ả ạ c và c i t o

thành ph n sinh h c c a n c. ọ ủ ướ ầ

Nh ng yêu c u c b n c a n ầ ơ ả ủ ướ ữ c dùng trong s n xu t malt: ả ấ

- N c ph i trong su t không mùi, không có v l ướ ị ạ ả ố và không ch a sinh v t gây ứ ậ

b nh. ệ

- Đ c ng c a n c t t nh t là 7 mg đ ng l ng/lít. ộ ứ ủ ướ ố ấ ươ ượ

- Đ pH = 6,7-7,3 ộ

- Đ oxy không khí > 1-2 mg/lít ộ

- Chu n đ coli = 300 ml ẩ ộ

- Ch s coli = 3 ỉ ố

- Hàm l ng c n khô: 250-500 mg/l; CaO = 80-160 mg/l; MgO = 20-40 mg/l; ượ ặ

Ca = 10-40 mg/l; SiO = 5-15 mg/l; N2O5 = 10 mg/l. Ngoài ra các ion kim lo i cũng ạ

2+ < 0,3 mg/l; Mn2+ < 0,05

nh h c c a h t. Y u c u Fe ả ưở ng đ n kh năng hút n ả ế ướ ủ ạ ề ầ

mg/l; Pb+ < 0,1 mg; Cu2+ < 3 mg/l; A5 < 0,05 mg/l; Na < 35 mg/l. Trong đó Fe2+ là

nguyên t nh h ng r t l n. S t t n t i trong n ố ả ưở ấ ớ ắ ồ ạ ướ c ch y u d ủ ế ướ ạ i d ng

2, l p này

ng cao chúng gây nh h ng tr c ti p đ n ch t l Fe(HCO3)2. V i hàm l ớ ượ ả ưở ấ ượ ng ự ế ế

c a malt. ủ Ở giai đo n ngâm, trên v h t b k t t a m t l p m ng Fe(OH) ỏ ạ ị ế ủ ộ ớ ạ ỏ ớ

i phóng s c n tr đ n t c đ hút n ở ế ố ẽ ả ộ ướ ủ ạ c c a h t, c n tr s ti p xúc oxy và gi ở ự ế ả ả

CO2 khi h t hô h p. ạ ấ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 16

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

Ngoài ra Fe2+ còn có th tham gia ph n ng hoá h c v i các ch t màu đ t o ể ạ ả ứ ọ ớ ể ấ

thành các ph c ch t làm bi n đ i màu c a h t đ i m ch. ủ ạ ạ ứ ế ạ ấ ổ

1.3.2. Gibberellin

Tác d ng c a Gibberellin: ủ ụ

- Kích thích quá trình n y m m c a nhi u lo i h t. ạ ạ ủ ề ầ ả

- L ượ ầ c b giai đo n ng c a nhi u lo i c , kích thích chúng m c m m ạ ủ ủ ủ ề ạ ỏ ọ

nhanh.

- Thúc đ y quá trình tr bông và k t trái c a nhi u lo i th c v t. ự ậ ủ ề ế ạ ẩ ổ

- H n ch , th m chí lo i b hoàn toàn đ c tác đ ng c ch c a ánh sáng ạ ỏ ế ạ ậ ượ ế ủ ứ ộ

ng c a th c v t. đ n s sinh tr ế ự ưở ự ậ ủ

Gibberellin đ c s d ng phun vào kh i h t đ i m ch lúc nó đã tr ng n ượ ử ụ ố ạ ạ ạ ươ ở

ạ t c là vào kho ng ngày cu i c a quá trình ngâm và ngày đ u tiên c a giai đo n ứ ố ủ ủ ầ ả

ươ m m m. ầ

1.3.3. Ch t sát trùng ấ

Các ch t sát trùng đ c b sung trong giai đo n r a nh m loai b các vi sinh ấ ượ ạ ử ằ ỏ ổ

c khi vào giai đo n ngâm h t. v t gây h h ng tr ậ ư ỏ ướ ạ ạ

• Formalin: 1÷1.5 kg/ t n nguyên li u.

ng dùng và li u l ng: Các hóa ch tấ th ườ ề ượ

• NaOH: 0.35 kg /m3 H2O.

• Na2CO3: 0.9 kg/ m3 H2O.

• CaO: 1.3 kg/ m3 H2O.

• Ca(OH)2: 2÷3 lit/ 100g h t. N u s d ng Ca(OH)

2 thì ch dùng r a sát trùng

ệ ấ

ế ử ụ ạ ử ỉ

c cho vào n i giai đo n ngâm vì nó hay bám lên v h t làm l n th 2, không đ ầ ứ ượ ồ ở ỏ ạ ạ

nh h ng đ n ch t l ng c a malt sau này. ả ưở ấ ượ ế ủ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 17

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

CH

NG 2

ƯƠ

: DÂY CHUY N CÔNG NGH Ề

H t đ i ạ ạ

m chạ ( W= 13%)

Làm s chạ

T p ch t ấ

N cướ

R a và sát trùng

Khí nén

Formalin 40%

Ngâm

Khí nén

N cướ

( T = 12-14 0C, 60h)

Gibberellin ( 2%)

m m m

Ươ

Không khí

8 ngày

đi u hòa

S yấ

105oC, 48h

R , ễ

Tách r , m m ễ

m mầ

B o ả

qu nả

Malt thành ph mẩ

2.1. S đ dây chuy n công ngh ơ ồ ề ệ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 18

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

Hình 2.1. Minh h a dây chuy n công ngh

ệ [5]

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 19

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

2.2. Thuy t minh quy trình ế

2.2.1.1. M c đích

2.2.1. Làm s chạ

• Lo i b các t p ch t

[2- Trang 30] ụ

ạ ỏ ạ ấ còn l n trong đ i m ch sau k hi thu ho ch nh kim ư ạ ạ ẫ ạ

lo i, đ t, cát s i, lá cây, b i, các v t th l ể ạ ụ ậ ạ ấ ỏ . Các t p ch t có th nh h ấ ể ả ạ ưở ế ng đ n

• Đ m b o cho quá trình n y m m c a h t.

kh năng n y m m c a h t. ủ ạ ả ả ầ

ủ ạ S n y m m c a đ i m ch trong ủ ạ ự ả ạ ầ ả ầ ả ả

quá trình s n xu t malt ch di n ra đ ng đ u trong toàn kh i h t khi các h t có ố ạ ỉ ễ ề ạ ấ ả ồ

cùng kích th c. H t càng l n thì càng ch a nhi u tinh b t và d n đ n t l các ướ ế ỉ ệ ứ ề ẫ ạ ớ ộ

ch t hòa tan càn nhi u. ề ấ

2.2.1.2. Cách ti n hành ế

a. Máy tách kim lo iạ : giúp tách các m tạ

s t hay các t p ch t kim lo i ra kh i kh i h t. ắ ố ạ ấ ạ ạ ỏ

B ph n ch y u c a thi t b là thanh nam ủ ế ủ ậ ộ ế ị

châm vĩnh c u ho c cu n nam châm đi n t ệ ừ ử ặ ộ

ố ạ nh m hút các t p ch t kim lo i ra kh i kh i h t ạ ằ ạ ấ ỏ

ch y qua thi ả t b . ế ị

Kh i h t tr ố ạ ượ t qua m t ph ng đ ặ ẳ ượ ặ c đ t

0. Dòng c a kh i h t ch y ả

v i đ nghiêng 45 ớ ộ ủ ạ ố

xu ng m t ph ng đ ặ ẳ ố ượ ộ c đi u ch nh b ng m t ề ả ỉ

van hãm. Khi đi qua m t ph ng nghiêng, t ặ ẳ ấ ả t c

c gi t p ch t kim lo i đ ạ ạ ượ ấ l ữ ạ ơ i còn đ i m ch r i ạ ạ

xu ng ph u và chuy n ra ngoài. ễ ể ố

Hình 2.2. Máy làm s ch t

tính

ừ ữ

b ng nam châm vĩnh c u. ằ [1- Trang 34]

b. Thi

ế ị t b qu t sàng ạ : Qu t sàng dùng đ qu t b i, thóc lép, r m, r , các ạ ụ ể ạ ạ ơ

t p ch t nh , đá, s i, và nh ng t p ch t có trong kh i h t. ạ ố ạ ữ ẹ ạ ấ ấ ỏ

B ph n làm vi c c a qu t sàng g m m t vít t ệ ủ ạ ậ ộ ồ ộ ả ể ạ i đ chuy n h t đ n qu t, ạ ế ể

m t ho c hai qu t hút ( ho c qu t nén) và h th ng sàng rung g m hai ho c ba ệ ố ạ ặ ạ ặ ặ ộ ồ

sàng.

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 20

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

c vít t i đ vào qu t qua Đ i m ch đ ạ ạ ượ ả ổ ạ

ph u. đây có con quay đ đi u ch nh ễ Ở ể ề ỉ

ng h t đ xu ng sàng th nh t. Đây là l ượ ạ ổ ứ ấ ố

ằ sàng bé nh t trong ba sàng c a qu t và n m ủ ạ ấ

h i nghiêng so v i hai sàng kia. Sàng th ơ ớ ứ

nh t có l tròn đ ấ ỗ ườ ặ ng kính 10-12 mm ho c

hình b u d c dài v i kích th c 35 x 8 mm. ụ ầ ớ ướ

Sàng này s gi ẽ ữ ờ các t p ch t l n. Đ ng th i ấ ớ ạ ồ

lúc này qu t b t đ u ho t đ ạ ắ ầ ạ ộng. Không khí

ụ b hút đi qua l p h t và s cu n theo b i, ị ẽ ạ ớ ố

các t p ch t nh l ng xu ng ph u l ng 3, ễ ắ ẹ ắ ạ ấ ố

ng ng, đi vào xyclon. còn b i theo đ ụ ườ ố

H t đi qua sàng th nh t đ ứ ấ ượ ổ ố c đ xu ng ạ

Hình 2.3. Thi

t b qu t sàng. ạ

ế ị [2- Trang 35]

sàng hình b u d c v i kích sàng th hai, có l ứ ỗ ầ ụ ớ

th c 25 x 4.5 mm. Sàng th hai gi i các ướ ứ l ữ ạ

t p ch t l n. Qua sàng th hai, h t đ xu ng sàng th ba. Sàng này có l ạ ổ ạ ấ ớ ứ ứ ố ỗ ầ hình b u

c 20x2 mm ho c l tròn đ ng kính 1.5-1 mm. Sàng này s gi l d c kích th ụ ướ ặ ỗ ườ ẽ ữ ạ i

đ i m ch và cho qua cát, s i, và các t p ch t có kích th ỏ ạ ạ ấ ạ ướ c bé. Các t p ch t và rác ạ ấ

c làm s ch đ c thu b i đ ụ ượ c thu gom vào thùng ch a riêng. Đ i m ch đã đ ứ ạ ạ ượ ạ ượ

đó chúng s đ c th i b ng lu ng không khí m nh, gom b ng m t kênh riêng, ộ ằ ở ẽ ượ ổ ằ ạ ồ

và s lo i tr tri t đ b i và cát còn sót. ẽ ạ ừ ệ ể ụ

Sau khi làm s ch và phân lo i, đ i m ch đ c đ a qua công đo n r a và sát ạ ạ ạ ạ ượ ư ạ ử

trùng.

2.2.2.1. M c đích

2.2.2. R a và sát trùng ử

[2- Trang 113] ụ

• Lo i b nh ng h t lép, nh ng h t không lép nh ng không ch c, các t p ạ ạ ỏ ữ ữ ữ ạ ắ ạ

ch t… mà trong quá trình làm s ch và phân lo i ch a đ ư ượ ạ ạ ấ ố c lo i b ra kh i kh i ạ ỏ ỏ

h t.ạ

• R a s ch b i và m t s vi sinh v t, côn trùng bám trên m t. ặ ử ạ ộ ố ụ ậ

• Sát trùng kh i h t, t o đi u ki n cho các công đo n ti p theo. ệ ố ạ ạ ề ế ạ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 21

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

2.2.2.2. Cách ti n hành ế

c k t h p v i đ o tr n h t và s c không khí. Cách r a đ n gi n là ngâm trong n ả ử ơ ướ ế ợ ớ ả ụ ạ ộ

c đ y 1/2 th tích Đ r a h t ta cho n ạ ể ử ướ ể ầ

ờ c a thùng. Đ đ i m ch vào thùng đ ng th i ạ ủ ổ ạ ồ

khu y đ o b ng motor và h th ng chân v t, sau ệ ố ấ ằ ả ị

ạ đó để yên trong 1h. T t c các h t lép và t p ấ ả ạ

ch t nh s n i lên m t n c và đ c thu gom ẹ ẽ ổ ặ ướ ấ ượ

vào camera (2). N c b n đ ướ ẩ ượ c tháo kh i thùng ỏ

qua c a (4). Sau đó cho n c s ch vào thùng qua ử ướ ạ

c a (3) đ ng th i cho ch t sát trùng vào và ử ấ ồ ờ

c b n cùng khu y đ o liên t c. Sau 30 phút, n ụ ấ ả ướ ẩ

v i ch t sát trùng đ ớ ấ ượ ộ ầ c x kh i thùng. M t l n ả ỏ

c s ch đ n a n ữ ướ ạ ượ ả c n p vào thùng, khu y đ o ấ ạ

kho ng 15 phút, sau đó n ả ướ c b n đ ẩ ượ ả c x ra

Hình 2.4: Thi

t b r a đ i m ch

ế ị ử ạ

[1-Trang 119] ụ

kh i thùng còn đ i m ch đ ạ ạ ỏ ượ ố c chuy n xu ng ể

ướ

Camera N cướ

thùng ngâm. Nhà máy dùng ch t sát trùng là ấ

1-Ống tr c có chân v t; 2- thóc lép; 3-N c s ch; 4- Đ i m ch đã r a s ch b n; 5- ạ ẩ

ị ạ ử ạ

formalin.

T ng th i gian c a quá trình r a h t kéo dài ủ ờ ổ ử ạ

. kho ng 2h ả

2.2.3.1.

M c đích [ 2- Trang 89]

• T o đi u ki n đ h t hút thêm m t l

2.2.3. Ngâm

ng n do, sao cho t ng hàm ể ạ ộ ượ ệ ề ạ c t ướ ự ổ

m c a h t đ t 43-45%. Ch v i hàm m nh v y, quá trình m m m sau này ẩ ủ ạ ạ ư ậ ỉ ớ ươ ẩ ầ

m i đ m b o đ c ti n trình bình th ả ượ ế ườ . ng

ớ ả • Hàm m c a h t sau khi đã hút n ủ ạ ẩ ướ ủ ề ọ c đ đi u ki n cho m m phát tri n g i ệ ể ầ

là m c đ ngâm. Đ s n xu t malt đen, m c đ ngâm c a đ i m ch c n đ t 45- ủ ạ ứ ộ ứ ộ ể ả ầ ạ ạ ấ

47%.

M c đ ngâm h t có ý nghĩa quan tr ng đ i v i vi c n y m m, khi ngâm ọ ố ớ ứ ệ ầ ả ạ ộ

xu t hi n nhi u hi n t ng không mong mu n nh : v l a c a h t b phá v s ệ ượ ề ệ ấ ư ỏ ụ ủ ạ ị ỡ ẽ ố

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 22

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

c th m vào h t và làm m t tính ch t bán th m c a nó nên m t s mu i trong n ủ ộ ố ấ ấ ấ ố ướ ấ ạ

m m b ch t. Do đó, ph i h t s c c n th n khi ngâm h t. ả ế ứ ẩ ị ế ạ ậ ầ

ữ 2.2.3.2. Nh ng bi n đ i trong quá trình ngâm h t ạ ế

ổ • S th m th u và khu ch tán c a n ủ ướ ự ẩ ế ấ c vào h t ạ

• S hòa tan các ch t polyphenol, ch t chát, ch t màu v h t vào môi ự ấ ấ ấ ở ỏ ạ

tr ườ

ng. • S th m th u m t s ion và mu i hòa tan trong n c vào h t. ự ẩ ộ ố ấ ố ướ ạ

c và tr ng n c a t bào. • S hút n ự ướ ươ ở ủ ế

trong n i nhũ vào n c. • S hòa tan các h p ch t th p phân t ợ ự ấ ấ ử ộ ướ

• S v n chuy n các ch t hòa tan v phôi. ự ậ ề ể ấ

• S hòa tan t t c enzym có trong h t vào n c hay là s gi i phóng enzym ự ấ ả ạ ướ ự ả

kh i tr ng thái liên k t thành tr ng thái t do. ự ế ạ

ỏ ạ • S ho t hóa h enzym oxy hóa - kh và enzym th y phân. ự ạ ủ ử ệ

• S hô h p c a h t. ấ ủ ạ ự

• S th y phân các ch t h u c cao phân t ấ ữ ơ ự ủ . ử

phôi. • Xu t hi n d u hi u c a s phát tri n cây non ệ ủ ự ệ ấ ể ấ ở

ủ Trong các quá trình trên thì hô h p c a h t và s ho t hóa h enzym th y ủ ự ệ ạ ấ ạ

phân là hai quá trình quan tr ng nh t. ấ ọ

2.2.3.3. Cách ti n hành ế

a. Thi t bế ị

Đ i m ch sau khi r a s ch đ ử ạ ạ ạ ượ ư ố c đ a xu ng

thùng ngâm b ng cách t ch y ho c đ ằ ự ặ ả ượ ơ c b m

b ng b m ly tâm. N u dùng b m ly tâm thì cánh ằ ế ơ ơ

qu t ph i to đ sao cho khi b m, h t không b va ể ạ ạ ả ơ ị

đ p làm gãy v . N u s di chuy n đ ế ậ ự ể ỡ ượ ự c th c

Hình 2.5: Thi

ạ ế ị ngâm đ i m ch

ạ ;

hi n theo ph ng pháp t ch y thì các thi ệ ươ ự ả ế ị t b

;

ngâm ph i đ t theo th t ả ặ t ứ ự ừ ầ ố t ng cao xu ng

;

ườ ườ

ẫ ộ

t b [2-Trang 89] 1- ng đ o đ i m ch ạ 2-Đ ng ng d n khí nén ố 3-Đ ng ng ru t gà s i khí ủ ố 4-N c ướ s chạ ; 5- N c b n. ướ ẩ

t ng th p. ầ ấ

i ta m Khi b m chuy n đ i m ch, ng ể ạ ạ ơ ườ ở

r ng van đáy, n ộ ướ ơ c và h t ch y vào b m và b m ả ạ ơ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 23

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

. N c s theo đ đ vào các thùng lên nh ng chóp nón có đ c l ổ ụ ỗ ướ ẽ ữ ườ ả ng ng (5) ch y ố

ra ngoài, còn h t thì va đ p vào chóp và văng đ u ra kh p thùng. ph n đáy nón ề ắ ạ ậ Ở ầ

c a thùng ngâm có các ng ru t gà (3) đ ng tâm x p cách đ u. Đ ng ng ru t gà ồ ủ ườ ế ề ố ộ ố ộ

này đ và t c đ c l ượ ụ ỗ ấ ả ề t c đ u n i tr c ti p v i ng d n khí nén. T các l ớ ố ố ự ừ ế ẫ ỗ ụ đ c

m t sàng, không khí s s c đ u vào kh i h t. N u th i m nh, h t trong thùng s ẽ ụ ề ố ạ ế ạ ạ ắ ổ ẽ

c r a s ch. rung v i t n s cao và đ ớ ầ ố ượ ử ạ

gi a tâm thùng có m t đ ng kính t Ở ữ ộ ườ ng ng đ ng b ng kim lo i, đ ằ ứ ạ ố ườ ừ

1/12- 1/15 đ ng ng này n i li n v i ng d n khí nén (2). ườ ng kính c a thùng, đ ủ ườ ố ề ớ ố ẫ ố

Khi không khí v i áp l c cao th i qua, n c s b đ y lên theo đ ng ng đ ng và ự ớ ổ ướ ẽ ị ẩ ườ ứ ố

kéo theo h t đ i m ch. Phía trên đ ng ng đ ng là ạ ạ ạ ườ ứ ố h th ng bánh xe, nh đó mà ệ ố ờ

c h t văng ra trên m t n c. V i c c u này, kh i h t s đ h t đ y lên đ ạ ẩ ượ ặ ướ ấ ố ạ ẽ ượ c ớ ơ ấ

2 ra

i phóng CO đ o đ u, b o đ m kh năng cung c p oxy đ u trong kh i h t và gi ả ố ạ ề ề ấ ả ả ả ả

ngoài.

m i thùng ngâm đ u trang Đ đ m b o đ đ ng đ u khí oxy c p cho h t, ề ộ ồ ể ả ạ ở ỗ ề ấ ả

t b ph i tr n, đó n c và không khí nén đ c tia vào không khí và b m t thi ị ộ ế ị ố ộ ở ướ ượ

bão hòa vào n c.ướ

b. Ph ng pháp: ng pháp ngâm h t. đây phân x ng ươ Có nhi u ph ề ươ ạ Ở ưở ch nọ

ph ng pháp ngâm trong dòng không khí n c liên t c v i hai dòng n c và không ươ ướ ụ ớ ướ

khí tách bi ệ t nhau. u đi m c a ph Ư ể ủ ươ ng pháp này là m c đ ngâm h t đ t đ ứ ộ ạ ạ ượ c

nhanh và quá trình n y m m đ c rút ng n. ả ầ ượ ắ

Thao tác th c hi n: ự ệ

Cho n ướ ụ c vào đ y m t ph n hai th tích thùng ngâm r i cho h t vào và s c ể ầ ạ ầ ộ ồ

c đ o tr n. Sau đó ng ng th i khí và kh i h t đ yên khí th t m nh đ h t đ ạ ể ạ ượ ậ ố ạ ể ừ ả ộ ổ

trong 1h. Trong giai đo n này, ng ạ ườ i ta ti n hành cho ch t sát trùng vào đ làm ấ ể ế

c b n, ch t sát trùng cũng theo n c b n ra ngoài, quá s ch kh i h t, khi x n ạ ố ạ ả ướ ẩ ấ ướ ẩ

trinh s c n ụ ướ ế c ti p theo s làm s ch ch t sát trùng còn bám la trên kh i h t. Ti p ố ạ ế ẽ ạ ấ ị

c b n. M van n c và van theo tách gom h t lép và t p ch t nh , sau đó x n ạ ả ướ ẹ ấ ạ ẩ ở ướ

khí nén, cho n c vào v a ph i và không khí cũng s c ướ ụ ở ứ ừ m c v a ph i. Khi thùng ả ừ ả

c ta l i đi u ch nh m t l n n a van n đ y n ầ ướ ạ ộ ầ ữ ề ỉ ướ ề ặ c và van khí sao cho trên b m t

n i bong bóng và n ổ ướ ằ c tràn thùng ch y ra ng thoát v i t c đ bé v a ph i. B ng ớ ố ộ ừ ả ả ố

ph ng pháp này, h t s hút oxy m t cách nh nhàng v i nh p đ đ u đ n, khi ươ ạ ẽ ộ ề ẹ ặ ộ ớ ị

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 24

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

c đ y ra m t cách liên t c, t o đi u ki n thu n l CO2 t o thành đ ạ ượ ẩ ụ ạ ậ ợ ề ệ ộ ạ i cho các ho t

t thì đ ng s ng c a h t. Khi h t đã ngâm và hàm m c a nó đ t đ n m c c n thi ộ ủ ạ ứ ầ ạ ế ủ ẩ ạ ố ế

chúng đ ượ ạ c chuy n đ n sàn m m m. T thùng ngâm xu ng sàn m m m, h t ươ ươ ừ ể ế ầ ầ ố

c di chuy n b ng ph ng pháp t s đ ẽ ượ ể ằ ươ ự ảy. ch

oC.

Nhi c ngâm: dao đ ng 12-14 t đ n ệ ộ ướ ộ

Đ m c a h t sau khi ngâm là 45-47%. ủ ạ ộ ẩ

Th i gian ngâm là 60 h. ờ

2.2.4. Ươ m m m ầ

2.2.4.1. M c đích ụ

tr ng thái “ • Chuy n đ i tr ng thái c a h enzyme có trong đ i m ch, t ệ ủ ể ạ ạ ạ ổ ừ ạ

ngh ” sang tr ng thái “ ho t đ ng”, tích lũy chúng v kh i l ng và tăng c ạ ộ ố ượ ề ạ ỉ ườ ng

năng l c xúc tác c a chúng ( tăng ho t l c, tăng ho t đ ). ạ ộ ạ ự ủ ự

• T o và duy trì đi u ki n thu n l ề ệ ạ ậ ợ ể ệ i đ h enzyme th y phân sau khi đã đ ủ ượ c

gi ả i phóng kh i tr ng thái liên k t, đ ng th i v i vi c tăng tr ế ỏ ạ ờ ớ ệ ồ ưở ng v kh i l ề ố ượ ng

và c ng l c xúc tác, chúng s phân c t m t l ng đáng k các ch t dinh d ườ ộ ượ ự ẽ ắ ể ấ ưỡ ng

cao phân t thành các s n ph m có kh i l ng phân t ử ố ượ ẩ ả ử nh h n, đ ng th i chúng ồ ỏ ơ ờ

phá v thành t ỡ ế ọ bào cho h t “ m m” ra, t o nên nhi u s bi n đ i c lý và hóa h c ề ự ế ổ ơ ề ạ ạ

trong thành ph n c a đ i m ch. ầ ủ ạ ạ

2.2.4.2. Nh ng bi n đ i c a h t trong quá trình m m m ổ ủ ạ ươ ữ ế ầ

• S bi n đ i hình thái: ổ ự ế

ể Bên ngoài: Xu t hi n r m m, ph i kh ng ch m m, n u m m phát tri n ệ ễ ầ ế ầ ế ầ ả ấ ố

m nh s tiêu t n nhi u ch t khô. Trong công ngh s n xu t malt th ệ ả ẽ ề ấ ạ ấ ố ườ ố ng kh ng

ch chi u dài c a m m: 1/3-1 chi u dài h t. ầ ủ ề ế ề ạ

Bên trong: Màng c a h t th y phân t c là nó b hòa tan. Nh đó mà các ủ ủ ứ ạ ờ ị

enzym th y phân có th ti n sâu vào các t bào c a h t đ th y phân các ch t có ể ế ủ ế ủ ạ ể ủ ấ

trong h t. ạ

S ho t hóa các enzym e: ự ạ

Các h enzym đ u đ c tích lũy và tăng v hàm l ng và ho t l c. ề ượ ệ ề ượ ạ ự

• Quá trình hô h p:ấ

Năng l ượ ế ng cung c p cho h t n y m m là do quá trình hô h p sinh ra. N u ạ ả ầ ấ ấ

quá trình hô h p x y ra m nh thì tiêu t n nhi u ch t khô. Hô h p trong quá trình ố ề ấ ấ ấ ả ạ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 25

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

n y m m có th x y ra y m khí ho c hi u khí ph thu c vào đi u ki n môi ả ể ả ụ ế ế ề ệ ặ ầ ộ

tr ng. ườ

• S th y phân các ch t:D i tác d ng c a các enzym n i t ấ ướ ự ủ ộ ạ ụ ủ ạ ả i, trong h t x y

ra hàng lo t các ph n ng sinh hóa d n t ả ứ ẫ ớ ự ọ ủ i s thay đ i các thành ph n hóa h c c a ầ ạ ổ

h t.ạ

S hòa tan thành t bào d i tác d ng c a enzym sitaza . ự ế ướ ụ ủ

S th y phân tinh b t d i tác d ng c a h enzym amylaza . ự ủ ộ ướ ủ ệ ụ

S th y phân protein nh proteaza . ự ủ ờ

S th y phân ch t béo nh enzym lipaza . ự ủ ấ ờ

a. Thiết b ị

• Bu ng x lý không khí hay còn g i là camera

2.2.4.3. Cách ti n hành ế

: x lý thông s c a không ử ồ ọ ố ủ ử

khí cho phù h p v i đi u ki n c a phòng m nh nhi t đ , và đ m. ệ ủ ươ ư ề ớ ợ ệ ộ ộ ẩ

+ Nguyên t c làm vi c: camera là m t m t b ng nh , xây nhi u t ặ ằ ề ườ ng ệ ắ ỏ ộ

ng đi c a không khí, phía trên có l p đ l ng đ tăng chi u dài đ ử ề ể ườ ủ ắ ườ ẫ ng ng d n ố

c nén và vòi hoa sen phun. Không khí đ c qu t đ y vào bu ng x lý r i đi n ướ ựơ ạ ẩ ử ồ ồ

ng l ng, phía trên có vòi phun hoa sen phun vào không khí dang đi qua qua t ng t ừ ườ ử

có nhi ệ ộ t đ thích h p v i nhi ợ ớ ệ ộ ủ ồ t đ c a phòng m. Đ không khí đi ra kh i bu ng ươ ể ỏ

ng đi không khí, x lý có các thông s nh yêu c u thì l u l ố ử ư ượ ư ầ ng qu t th i, đ ạ ổ ườ

nhi c…. ph i tính toán cho phù h p. ệ ộ t đ , áp l c phun n ự ướ ả ợ

Hình 2.6: Bu ng x lý không khí

[1-Trang 140]

• Thiêt b m m m d ng catset: ị ươ ầ ạ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 26

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

H th ng thi t b bao g m các ngăn ch a hình ch nh t (còn g i là các ệ ố ế ị ữ ứ ậ ồ ọ

catset) đ c t o thành t hai b c t ượ ạ ừ ứ ườ ằ ng nh b ng bêtông, b ng thép ho c b ng ỏ ằ ặ ằ

inox…Chi u dài kh ề ủ aỏ ng 40-50 m, chi u r ng 3-4 m, cao 1,8-2,5 m. C u t o c a ề ộ ấ ạ

catset ph thu c vào nguyên t c th i khí: n u th i t trên xu ng thì catset ph i ổ ừ ụ ế ắ ộ ổ ả ở ố

d ói lên thì d ng h , th d ng kín, th i t ạ ổ ừ ư ở ạ ở ườ ng s d ng ử ụ ở ạ ạ d ng h . Catset d ng ở

i g i là đáy th t vì nó kín, đáy trên g i là đáy gi vì nó không h có 2 đáy: đáy d ở ướ ọ ậ ọ ả

kín mà là đ c l m t sàng, do nhi u t m kim lo i ghép thành, hình dáng l ụ ỗ ắ ề ấ ạ ỗ ụ đ c

ph i trên bóp d i n d ng hình nón c t đ d thoát n c. Không khí s ch đi ả ướ ở ạ ụ ể ễ ướ ạ

i đáy gi c xã ra d ướ ả sau khi th i qua l p malt b nhi m b n nhi u t p ch t đ ị ề ạ ấ ượ ễ ẩ ổ ớ

ngoài ho c đ c h i l u quay v x lý l i đ tái s d ng. ặ ượ ồ ư ề ử ạ ể ử ụ

• Ti n hành m m m: ươ ế ầ

c đ vào catset cùng v i n Đ i m ch đã ngâm đ ạ ạ ượ ớ ướ ỗ c b ng bi n pháp t ệ ằ ự

ch y ho c dùng b m, n c s ch y qua đáy gi xu ng đáy th t và ch y ra ngoài ả ặ ơ ứơ ẽ ả ả ả ậ ố

theo h th ng m ng thoát n c, còn h t đ c gi ệ ố ươ ướ ạ ượ l ữ ạ ạ i bên trong. Sau đó l p h t ớ

đ ượ c giàn đ u trong đáy catset thành l p nh máy đ o chuyên d ng, th i không khí ờ ụ ề ả ổ ớ

khô vào catset nh m m c đích s y s b cho kh i h t, đ gi m nhi ấ ơ ộ ố ạ ể ả ụ ằ ệ ộ ủ ố t đ c a kh i

0C-180C r i duy trì ch đ

t đ kho ng 15 h t do hô h p, ph i kh ng ch nhi ạ ế ấ ả ố ệ ộ ả ế ộ ồ

0C. Nhi

ươ m m m b ng cách th i không khí và đ o malt, cu i giai đo n m m m nhi ả ạ ươ ầ ầ ằ ổ ố ệ t

0C, th i gián đo n hay liên t c, c th : ụ ể

t đ c a h t 1-2 đ malt đen là 23 ộ ệ ộ t đ không khí th i vào th p h n nhi ổ ấ ơ ệ ộ ủ ạ

ụ ạ ổ

ả + Giai đo n đ u: 5-6 h th i 1 l n, m i l n th i kéo dài 1-2 h, ti n hành đ o ỗ ầ ế ầ ầ ạ ổ ổ

3-4 l n trong 1 ngày. ầ

+ Giai đo n sau: m i ngày th i 2 l n, kéo dài 2h, đ o 2-3 l n trong 1 ngày. ầ ả ầ ạ ỗ ổ

c gom qua m y s y, catset đ Sau khi m m m k t thúc, malt t ầ ươ ế i đ ươ ượ ấ ấ ượ c

tráng n r a s ch, sát trùng, ử ạ ướ ạ ươ c s ch đ chu n b cho m m i.T ng th i gian m ẻ ớ ổ ể ẩ ờ ị

m m là 8 ngà y. ầ

b. Ph ng pháp th c hi n ươ ự ệ

đây nhà máy s d ng ph Ở ử ụ ươ ắ ng pháp m m m thông gió theo nguyên t c ươ ầ

lu ng không di đ ng. Trong qua trình m m m ng i ta ti n hành th i không khí ươ ầ ộ ố ườ ế ổ

đi u hòa v nhi t đ và đ m cho kh i h t đang m nh m: ề ề ệ ộ ố ạ ộ ẩ ươ ằ

-Cung c p oxy cho kh i h t. ố ạ ấ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 27

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

-Đi u ch nh nhi t đ và đ m cho kh i h t. ề ỉ ệ ộ ố ạ ộ ẩ

2 cho kh i h t.

-Gi i phóng CO ả ố ạ

Đ c đi m n i b t c a malt đen là có màu s m, h ng và v ng t đ m. Bia ổ ậ ủ ể ẫ ặ ươ ọ ậ ị

ng, v c a malt và do s n xu t t ả ấ ừ malt đen có đ nh t cao, h ộ ớ ươ ng và v mang h ị ươ ị ủ

melanoid quy t đ nh. Do đó trong giai đo n m m m ph i t o đi u ki n sao cho ạ ươ ả ạ ế ị ề ệ ầ

tích lũy đ c nhi u đ m amin và đ ng. Hàm m c a h t sau khi ngâm ph i cao, ượ ề ạ ườ ủ ạ ẩ ả

không th p h n 45% nh m tăng c ng ho t đ c a nhóm enzim proteaza. Nhi ằ ấ ơ ườ ạ ộ ủ ệ t

0C, còn

kho ng 15-18 giai đ m m m trong nh ng ngày đ u kh ng ch ữ ộ ươ ế ở ầ ầ ố ả ở

0C. Th i gian m m m thích h p kho ng t ầ

đo n sau có th tăng đ n kho ng 22 ể ế ả ạ ươ ả ợ ờ ừ

6 đ n 9 ngày. ế

Nguyên lý c a ph ủ ươ ạ ng pháp m lu ng không di đ ng là các h t đ i m ch ạ ạ ươ ố ộ

đ c tr i thành m t l p dày r i th i vào đó m t lu ng không khí s ch và m đ ượ ộ ớ ẩ ạ ả ổ ồ ộ ồ ể

đi u ch nh nhi ỉ ề ệ ộ t đ , th i khí CO ả ấ ủ 2 và cung c p không khí cho quá trình hô h p c a ấ

h t.ạ

2.2.5. S yấ

• Tách n

2.2.5.1. M c đích ụ

c kh i h t h hàm m xu ng còn 1,5-3,5% ướ ỏ ạ ạ ẩ ố ề , t o ra s n ph m b n ả ẩ ạ

kh năng xâm nh p và v ng, d dàng cho vi c v n chuy n, b o qu n, lo i tr ậ ữ ạ ừ ễ ể ệ ả ả ậ ả

phát tri n c a vi sinh v t. ể ủ ậ

c phân c t thành phân t th p d hoà Các h p ch t cao phân t ấ ợ ti p t c đ ử ế ụ ượ ắ ử ấ ễ

tan, tăng hàm l t hoà tan c a malt thành ph m. ượ ng ch t chi ấ ế ủ ẩ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 28

Hình 2.7. Thi

m đ i m ch

t b ế ị

ươ

ạ [1-Trang 89]

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

• T o ra các ch t h ng v , tăng c ấ ươ ạ ị ườ ư ng đ màu c a s n ph m, đ c tr ng ủ ả ẩ ặ ộ

nh t là ph n ng t o melanoid. ả ứ

• Tiêu di

ấ ạ • D ng quá trình n y m m . ừ ầ ẩ

t ho c h n ch đ n m c t ệ ế ế ứ ố ạ ặ i thi u ho t đ ng c a vi sinh v t, tăng ủ ạ ộ ể ậ

c ti n hành nhi t đ cao, đ b n sinh h c cho s n ph m. ộ ề ẩ Do quá trình s y đ ấ ả ọ ượ ế ở ệ ộ

0C nên h n ch t ạ

i đa v i malt đen là 105 t ố ớ ế ố i đa kh năng h h ng do các vi sinh ư ỏ ả

v t bám trên h t gây ra. ậ ạ

2.2.5.2.Nh ng bi n đ i trong quá trình s y ấ ổ ữ ế

Quá trình x y ra khi s y malt đ c chia ra làm ba pha: ấ ả ượ

• pha sinh lý: kéo dài t lúc b t đ u s y đ n khi hàm m gi m đ n 30%. Ở ừ ắ ầ ấ ế ế ả ẩ

Đ c đi m c a giai đo n này là r và lá m m v n phát tri n vì đ m và nhi ộ ẩ ủ ể ể ễ ầ ẫ ặ ạ ệ ộ t đ

thích h p nên quá trình này di n ra v i c ng đ khá m nh. ớ ườ ễ ạ ộ

ợ • Pha enzim: h th ng enzim thu phân ho t đ ng m nh và t o ra m t l ạ ộ ệ ố ạ ạ ỷ ộ ượ ng

• Pha hoá h c: t o thành các ch t th m, v đ c tr ng, các ch t màu và s ơ

d hoà tan. đáng k các ch t th p phân t ấ ể ấ ử ễ

ị ặ ư ấ ấ ạ ọ ự

bi n tính c a protein và quan tr ng nh t là x y ra ph n ng t o melenoidin, ấ ả ứ ủ ế ạ ả ọ

caramen.

2.2.5.3. Cách ti n hành ế

a. Thi t bế ị

Nhà máy ch n lò s y liên t c ЛCXA_5 đ s y malt đen. ụ ể ấ ấ ọ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 29

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

Hình 2.8: Thi

t b s y [

ế ị ấ 1-Trang196]

Malt t c đ vào lò s y qua chóp 1 và đ i đ camera 2. Sau ươ ượ ổ ấ c s y s b ượ ấ ơ ộ ở

đó nh b g t t đ ng, malt đ c đ xu ng đ u đ n và liên t c vào khoang ờ ộ ạ ự ộ ượ ụ ề ặ ổ ố

ch a 5 và t đây xu ng hai camera 9. Camera 9 đ ứ ừ ố ượ c chia thành b n vùng s y có ố ấ

nhi t đ và ch đ thông gió khác nhau, đ c ký hi u I, II, III, IV t trên xu ng. ệ ộ ế ộ ượ ệ ừ ố

Không khí, nh qu t 18 th i qua calorife 17 đ nhi c nâng lên thành ể ạ ờ ổ t đ đ ệ ộ ượ

tác nhân s y. Qua c a đi u ch nh 12 tác nhân s y đ ề ử ấ ấ ỉ ượ ứ c th i lên hai camera ch a ổ

malt 9. Đ ng đi c a không khí nóng là đ ườ ủ ườ ấ ng ziczăc. M i l n qua vùng s y ỗ ầ

khác, h i đ i chi u. Nh v y đ qua h t các vùng s y, tác nhân ướ ng đi c a nó l ủ ạ ổ ư ậ ể ế ề ấ

s y đ i chi u b n l n. ấ ề ố ầ ổ

i các vùng s y, có đ ng ng d n không khí l nh 10, 11 t ngoài vào d Ở ướ ấ ườ ẫ ạ ố ừ

i nhi t đ c a tác nhân s y tr c lúc th i vào khu v c s y đó. đ đi u ch nh l ể ề ỉ ạ ệ ộ ủ ấ ướ ự ấ ổ

Khi không khí nóng đi h t vùng s y I, chúng đ c đ a ra ngoài qua qu t hút 19. ế ấ ượ ư ạ

c r i xu ng camera 13, nh có các Còn malt sau khi đi h t vùng s y IV thì đ ế ấ ượ ơ ố ờ

tr c quay hình cánh kh 14 chúng đ c h t xu ng máng 15 và đ c đ a ra ngoài ụ ế ượ ấ ố ượ ư

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 30

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

i 16. Qu t nén 20 dùng đ th i không khí có nhi ng vào b ng vít t ằ ả ể ổ ạ t đ th ệ ộ ườ

kh i malt t đ s y s b chúng. ố ướ ể ấ ơ ộ

oC, nhi

oC,

- Vùng I: Nhi t đ tác nhân s y là 50 t đ c a malt là 26 – 27 ệ ộ ấ ệ ộ ủ

hàm m h xu ng 25%-30%. ạ ố ẩ

oC.

- Vùng II: Nhi t đ tác nhân s y là 70 – 80 ệ ộ ấ

oC, hàm m malt gi m còn 2%.

- Vùng III, IV: Nhi t đ tác nhân s y là 105 ệ ộ ấ ẩ ả

 u đi m c a lò s y: D đi u ch nh thông s s y, tiêu t n nhi ng ít, t Ư ể ễ ề ố ấ ủ ấ ố ỉ t l ệ ượ ự

đ ng hoá 100% và m i ca làm vi c lò s y ch c n m t công nhân v n hành. ộ ỉ ầ ệ ấ ậ ỗ ộ

b. Ph ng pháp ươ

Đ c đi m l n nh t c a malt đen là nó có màu nâu s m, có h ấ ủ ể ẫ ặ ớ ươ ọ ng và v ng t ị

đ m. Nguyên nhân c a nh ng đ c đi m này là do malt đen có hàm l ậ ủ ữ ể ặ ượ ấ ng ch t

chi t hòa tan cao, hàm l ế ượ ng melanoid nhi u. S n ph m ch y u c a malt đen là ẩ ủ ế ủ ề ả

bia đen, có màu nâu s m, đ nh t cao, kh năng t o và gi ộ ạ ả ẫ ớ ữ ọ ớ ấ ả ữ b t l n. T t c nh ng

tính ch t c m quan trên là do l ng melanoid c a malt đen quy t đ nh, đ c hình ấ ả ượ ế ị ủ ượ

thành t ừ giai đo n ngâm và m m m, và s y là giai đo n tăng c ầ ươ ạ ấ ạ ườ ng và đ nh hình ị

cho trang thái cu i cùng. ố

• Các yêu c u c a quá trình s y malt đen: ầ ủ ấ

• H đ c hàm m c a malt xu ng 1,5 %. ạ ượ ủ ẩ ố

• T o đ c nhi u melanoid. ạ ượ ề

• Màu c a malt ph i nâu, r t s m. ấ ẫ ủ ả

• T o đ c nhi u ch t chi t hòa tan b sung. ạ ượ ề ấ ế ổ

• Các nguyên t c c a quá trình s y malt đen: ắ ủ ấ

• Chu kỳ s y kéo dài, 48h. ấ

nhi t đ cao, đ c bi giai đo n s y ki t. • S y ấ ở ệ ộ ặ t ệ ở ạ ấ ệ

ng quan gi a hai thông s : nhi t đ s y và hàm m c a h t ph i tuân • T ươ ữ ố ệ ộ ấ ủ ạ ẩ ả

theo quy lu t nghiêm ng t. ặ

• Nhi

ng t pha enzyme. ậ • Tăng c ườ ố i đa cho ho t đ ng c a h enzyme th y phân ủ ệ ạ ộ ủ ở

0C.

i đa c a tác nhân s y là 105 t đ t ệ ộ ố ủ ấ

2.2.6. Tách r , m m ễ ầ

2.2.6.1. M c đích ụ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 31

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

• Tách các h p ch t thu c nhóm alcaloid, gây v đ ng khó ch u. ị ắ ấ ợ ộ ị

• M t s c u t malt là nguyên nhân tao ộ ố ấ ử trong thành ph n hóa h c c a r ầ ọ ủ ễ

u b c cao trong quá trình lên men bia. nhi u r ậ

ề ượ • Vi c lo i b r ph i đ c ti n hành ngay sau khi s y xong , khi h t malt ạ ỏ ễ ệ ả ượ ế ấ ạ

còn nóng và giòn là vì:

+ Công đo n này góp ph n làm ngu i malt. ầ ạ ộ

+ R có tính háo n c cao nên s hút n c r t nhanh khi đang còn khô nóng. ễ ướ ẽ ướ ấ

2.2.6.2. Cách ti n hành ế

Vi c tách r malt đ c th c hi n trong máy hình tr quay, đ t h i nghiêng v ệ ễ ượ ự ệ ụ ặ ơ ề

m t sàng v i kích th m t đ u. B ph n chính c a máy là m t tang quay đ c l ủ ộ ầ ụ ỗ ắ ậ ộ ớ ộ ướ c

sàng: dài 25 mm, r ng 1,5 mm, chính gi a có m t tr c g n các cánh g t quay l ỗ ộ ụ ắ ữ ạ ộ

đ ượ ầ c v i t c đ ch m, t o s ma sát gi a h t malt, cánh g t và tang quay, m m ữ ạ ạ ự ớ ố ạ ậ ộ

t qua m t sàng c a tang quay r i xu ng máng h ng phía d i và r s b đ t. R l ễ ẽ ị ứ ễ ọ ủ ứ ắ ố ơ ướ

i, chúng đ c đ y ra ngoài. Malt s ch đ c d n v m t phía và cũng đ nh vít t ờ ả ượ ẩ ạ ượ ồ ề ộ ổ

xu ng máng, đ c chuy n ra ngoài nh cùng m t h th ng vít t ố ượ ộ ệ ố ể ờ ả ạ i. B i và các lo i ụ

c hút ra ngoài nh qu t hút và đ a đ n xiclon đ v cùng t p ch t nh sinh ra, đ ấ ỏ ẹ ạ ượ ư ế ạ ờ ể

l c.ọ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 32

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

t b tách r , m m

ễ ầ

ế ị

i; ả

Hình 2.9. Thi 1-Malt còn r ; ễ 2-Tang quay m t sàng; ắ Qu t gió; 3- Cánh g t; 4- ạ 5- Malt đã tách r ; 7- Vít t ễ 8- R malt ễ

2.2.7. B o qu n malt ả ả

ấ Malt v a s y xong không nên đem x lý đ n u bia ngay vì lúc đó malt r t ử ừ ấ ể ấ

ư ổ giòn, đem nghi n s nát, khó l c. M t khác ho t l c c a enzym th y phân ch a n ạ ự ủ ề ẽ ủ ặ ọ

đ nh, quá trình đ ị ườ ư ạ ng hóa di n ra khó khăn, hi u su t thu h i s n ph m ch a đ t ồ ả ệ ễ ấ ẩ

giá tr cao nh t. Đ tránh hi n t ng này, malt tr ệ ượ ể ấ ị ướ ả c khi đem vào s n xu t ph i ấ ả

đ ượ ả c b o qu n 4 tu n. ả ầ

Malt sau khi s y xong đ c làm ngu i t nhiên đ n nhi t đ môi tr ấ ượ ộ ự ế ệ ộ ườ ồ ng r i

nh p vào xyclo b o qu n, sau đó malt đ c đóng bao 50kg đ đi tiêu th . ậ ả ả ượ ụ ể

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 33

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

CH

NG 3

: CÂN B NG V T CH T

ƯƠ

3.1.1.

3.1. Các thông s k thu t ậ ố ỹ

Năng su t nhà máy ấ

Thi t k nhà máy s n xu t malt đen n ăng su t: 25.000 t n s n ph m/ năm. ế ế ấ ả ấ ả ẩ ấ

• Đ m ban đ u c a đ i m ch: w

bđ = 12,5 %.

3.1.2. Các s li u ban đ u c a nguyên li u ệ ầ ủ ố ệ

• Kh i l

đm = 720 kg/ m3.

ầ ủ ạ ộ ẩ ạ

• Kh i l

ố ượ ng riêng c a đ i m ch: ρ ủ ạ ạ

m = 600 kg/ m3.

• Đ m c a đ i m ch sau khi r a và ngâm: w

N = 47 %.

ng riêng c a malt thành ph m: ρ ố ượ ủ ẩ

• H s tr

ủ ạ ộ ẩ ử ạ

U = 45%.

• Đ m c a đ i m ch sau khi n y m m: w ạ

ng n th tích c a h t sau khi ngâm so v i tr ệ ố ươ ủ ạ ở ể ớ ước khi ngâm: 1,45.

• H s tr

ủ ạ ộ ẩ ầ ả

ng n th tích c a h t sau khi n y m m so v i tr c khi ngâm: ệ ố ươ ủ ạ ở ể ớ ướ ầ ả

• Đ m c a malt sau s y ( thành ph m): w

S = 2 %.

2,25.

ộ ẩ ủ ầ ấ

3.1.3. Tiêu hao nguyên li u qua các công đo n ệ ạ

B ng 3.1 ả . M c tiêu hao nguyên li u qua t ng công đo n ạ ệ ứ ừ

R a và ngâm

N y m m

Công đo nạ

Làm s chạ

S yấ

Tách rễ

Hao phí (%)

( tính theo ph n trăm ch t khô) ầ ấ

0,5 1,5 12 1,2 5

3.2. Tính cân b ng v t ch t ấ ằ ậ

3.2.1. Tính cân b ng v t ch t cho 1000 kg đ i m ch ấ ạ ạ ậ ằ

3.2.1.1. L ượ ng ch t khô trong 1000 kg nguyên li u ệ ấ

• L ượ ng ch t khô trong nguyên li u ệ ấ

100

100

5,12

=

=

=

m

1000

1000

875

ck

w 100

100

- - · · ( kg)

=

=

=

39,1

( m3)

NLV

1000 r

1000 720

đm

• Th tích c a nguyên li u ệ ủ ể

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 34

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

3.2.1.2. L ng nguyên li u sau khi làm s ch ượ ệ ạ

• L ượ ấ

ng ch t khô sau khi làm s ch ( ạ ) - ·

)

%

hp

m

875

5,0

ck

=

=

=

(kg)

m

63,870

LS

100 100

- ·

( 100 100

• L ng nguyên li u sau khi làm s ch ượ ệ ạ

=

=

=

M

(01,995

kg

)

LS

)

100 )

· ·

m LS ( 100

100 w

63,870 ( 100

5,12

bd

- -

LS

=

=

=

V

38,1

LS

(m3)

M r

01,995 720

đm

• Th tích nguyên li u sau khi làm s ch ệ ể ạ

ng nguyên li u sau khi r a và ngâm ượ ử ệ

3.2.1.3. L • L ượ ấ

(

)

5,1

m

63,870

5,1

100

LS

=

=

=

m

857

57,

(kg)

N

100 100

( 100

ng ch t khô sau khi ngâm ) - · - ·

• L ượ ng nguyên li u sau khi ngâm và r a ử ệ

=

=

=

M

1618

06,

( kg)

N

· ·

m N 100

100 w

57,857 100

100 47

N

- -

• Th tích nguyên li u sau n y m m ể ệ ả ầ

VN = VLS x 1,45 = 2 (m3)

ng malt t i sau khi n y m m ượ ươ ả ầ

3.2.1.4. L • L ượ ấ ả ầ

)

)

12

57,857

12

100

m = N

=

=

66,754

(kg)

m U

100 100

( 100

ng ch t khô sau khi n y m m ( - · - ·

• L ng nguyên li u sau khi n y m m ượ ệ ầ ả

=

=

M

U

= 1372,11(kg)

· ·

m U 100

66,754 100

100 45

100 w U

- -

=

=

• Th tích malt t i thu đ ể ươ ượ c sau n y m m ả ầ

25,2

38,1

25,2

11,3

(m3)

= V U V

LS

· ·

ượ ng malt sau khi s y ấ

3.2.1.5. L • L ượ ng ch t khô sau khi s y ấ ấ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 35

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

)

2,1

66,754

100(

)2,1

m = U

=

=

m

6,745

(kg)

S

( 100 100

100

- · - ·

• L ượ ng malt khô sau khi s y ấ

=

=

=

M

82,760

S

m S 100

6,745 100

100 2

100 w S

· · (kg) - -

ng malt sau khi tách r , m m ượ ễ ầ

3.2.1.6. L • L ng ch t khô còn l ượ ấ

)

)

m

5

6,745

5

100

S

=

=

=

32,708

m T

100 100

( 100

i ạ ( - · - · (kg)

• L ng malt thành ph m ượ ẩ

=

=

=

M

78,722

(kg)

T

· ·

m T 100

100 w

32,708 100

100 2

S

- -

T

=

=

=

2,1

• Th tích malt thành ph m ể ẩ

V T

M r

78,722 600

m

(m3)

3.2.1.7. L ng ch t khô tách ra theo r , m m ượ ễ ầ ấ

MR = mS – mT = 745,6 – 708,32 = 37,28 (kg)

ng nguyên li u ban đ u, do đó, Th tích c a r và m m khi tách chi m 15% l ầ ủ ễ ế ể ượ ệ ầ

th tích c a r và m m là: ủ ễ ể ầ

VR = VLS x 15% = 1,38 x 15% = 0,207 (m3)

3.2.1.8. L ng n c c n thi t cho quá trình r a và ngâm đ i m ch ượ ướ ầ ế ử ạ ạ

3. t cho quá trình r a 1000kg đ i m ch là 2 m

• L • L

ng n c c n thi ượ ướ ầ ế ử ạ ạ

ng n c c n cho quá trình ngâm: ượ ướ ầ

• Ngâm 1000 kg đ i m ch khô, ta có th tích h u d ng c a thùng là: ữ ụ ủ ể ạ ạ

46,1

1000

=

=

03,2

HDV

720

· ( m3)

T tr ng t ng đ i c a đ i m ỷ ọ ươ ố ủ ạ ạch là 1,35 kg/ dm3. Do đó, 1000 kg đ i m ch ạ ạ

chi m th tích: ể ế

V = = 0,74 (m3)

c ngâm ban đ u là: • Th tích n ể ướ ầ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 36

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

2,03 – 0,74 = 1,29 (m3)

Ch n t ng th i gian ngâm là 60h, 7 l n thay n c. Nh v y, c 60/7h thay ọ ổ ầ ờ ướ ư ậ ứ

n ướ c 1 l n. ầ

• T c đ dòng ố ộ

= 0,1505 (m3/h)

:

• Th tích n ể

c dùng: 0,1505 x 60 = 9,03 (m3) ướ

• Th tích n ể

c ngâm: 9,03 + 1,29 = 10,32 (m3) ướ

3)

• T ng l ổ

ng n c r a và ngâm trong 60h: 10,32 + 2 = 12,32 (m ượ ướ ử

3/h)

• T ng l ổ

ng n c r a và ngâm trong 1h: 12,32/ 60 = 0.205 ( m ượ ướ ử

3)

• T ng l ổ

3.2.1.9. L

ng n c r a và ngâm trong 1 ngày: 0.205 x 24 = 4.92 (m ượ ướ ử

ng formalin, gibberelin ượ

L ượ ng formalin c n dùng cho 1000 kg đ i m ch ng v i 995,01 kg nguyên ạ ứ ạ ầ ớ

li u sau khi làm s ch ệ ạ

= 1,19 (kg) mf =

L ng gibberelin c n dùng cho 1000 kg đ i m ch, ng v i 1618,06 kg ượ ứ ạ ạ ầ ớ

nguyên li u sau khi r a- ngâm ử ệ

1618

1,0

=

(16,0

kg

)

06, 1000

3.2.1.10. L

· mG =

ng khí nén [1- Trang 85] ượ

3 /h.

L ượ ấ ng khí nén dùng cho 1 t n đ i m ch ( ch s d ng cho quá trình hô h p ỉ ử ụ ạ ạ ấ

c a h t): 6m ủ ạ

Tuy nhiên, l ng không khí cho quá trình hô h p c a h t ch chi m 20 % ượ ủ ế ấ ạ ỉ

ng không khí c n cung c p, do đó, l ng không khí th c t c n là: l ượ ầ ấ ượ ự ế ầ

6

=

=

85,29

knV

100 20

01,995 1000

· · (m3/h)

3.2.1.11. L ng không khí đi u hòa ượ ề

-3 m3).

L ng oxy h p th trong 1 ngày c a 100g ch t khô là 860 ml ( = 0.86 x 10 ượ ụ ủ ấ ấ

• ng oxy: 1000 kg đ i m ch h p th l ạ ụ ượ ấ ạ

3

857

10

=

38,7

3

57, 100

86,0 10

- · · (m3/ ngày) - ·

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 37

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

V i 875,57 = m U ớ

• Th tích không khí ể

Vkk = Voxy x 5 = 7,38 x 5 = 36,9 (m3/ ngày)

ng khí t n th t trong quá trình s d ng là 20 %. ử ụ ấ ổ

=

125,46

(m3/ ngày) = 1,92 (m3/ h)

L ượ • Do đó, l ng không khí đi u hòa c n dùng trong c quá trình m là ượ ươ ề ầ ả

36,9x 100

100 20

-

3.3. K ho ch s n xu t ấ ế ạ ả

Nhà máy làm vi c m t năm 12 tháng, m t ngày 3 ca. ệ ộ ộ

Cả

Tháng

B ng 3.1 . Bi u đ s n xu t c a nhà máy ả ấ ủ ồ ả ể

năm

S ngày

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

làm vi cệ

S ca ố

26 22 26 24 26 25 27 26 25 27 25 27 306

78 66 78 75 78 75 81 78 75 81 75 78 918

3.4.1.

3.4. Tính chi phí nguyên li u cho m t ngày ộ ệ

Năng su t c a nhà máy ấ ủ • Malt: 25.000.000 t n/năm ấ

81699

35,

• Năng su t theo s n ph m m i ngày: ả ấ ẩ ỗ

25000000 = 306

N = (kg / ngày)

3.4.2. L • L

ng nguyên li u ượ ệ c n đ s n xu t ấ ể ả ầ

ng đ i m ch ượ ạ ạ

N

1000

81699,35

=

=

113034

88,

đm=

1000 M

x 72278

· M’ (kg/ ngày)

88,

=

=

99,156

• Th tích đ i m ch ể ạ ạ

đm =

M r

113034 720

V’ ( m3/ ngày)

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 38

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

ng nguyên li u sau khi làm s ch ượ ệ ạ

'

3.4.3. L • L ng nguyên li u sau khi làm s ch ượ ệ ạ

113034

01,995

LS

=

=

=

(kg/ ngày)

M

112470

84,

' LS

MđmM 88, 1000 1000 • Th tích nguyên li u sau khi làm s ch

· ·

ệ ể ạ

' đmM

V

113034

38,1

LS

=

=

=

V

99,155

' LS

1000

88, 1000

· · ( m3/ ngày)

ng nguyên li u sau khi r a và ngâm ượ ử ệ

'

3.4.4. L • L ng nguyên li u sau khi r a và ngâm ượ ử ệ

113034

1618

06,

N

=

=

=

M

182897

22,

' N

MđmM 1000

88, 1000

· · ( kg/ ngày)

• Th tích nguyên li u sau khi r a và ngâm ệ ử ể

' đmM

V

113034

01,2

N

=

=

=

(m3 / ngày)

V

2,227

' N

1000

88, 1000

3.4.5. L

· ·

• L

ng malt t i sau khi n y m m ượ ươ ầ ả

'

ng malt t i sau khi n y m m ượ ươ ả ầ

113034

1372

11,

U

=

=

=

M

155096

29,

' U

MđmM 1000

88, 1000

· · (kg/ ngày)

• Th tích malt t i sau khi n y m m ể ươ ầ ả

' đmM

113034

11,3

V U

=

=

=

54,351

' V U

1000

88, 1000

· · (m3/ ngày)

ượ ng malt khô sau khi s y ấ

'

3.4.6. L • L ượ ng malt khô sau khi s y ấ

113034

82,760

S

=

=

=

M

85999

19,

' S

MđmM 100

88, 1000

· · (kg/ngày)

ng malt sau khi tách r , m m ượ ễ ầ

'

3.4.7. L • L ng malt sau khi tách r , m m ượ ễ ầ

113034

78,722

T

=

=

=

M

81699

35,

' T

MđmM 1000

1000

· · ( kg/ ngày)

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 39

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

• Th tích malt sau khi tách r , m m ể ễ ầ

113034

2,1

=

=

=

(m3/ ngày)

64,135

' V T

' VM T 1000

88, 1000

3.4.8. L

ng ch t khô tách ra theo r , m m

ượ

· ·

• L ng ch t khô tách ra theo r và m m ượ ễ ầ ấ

' đmM

m

113034

28,37

R

=

=

=

M

4213

94,

' R

1000

88, 1000

• Th tích r , m m

· · (kg/ ngày)

ễ ể ầ

' đmM

V

113034

,0

207

R

=

=

=

V

39,23

' R

1000

88, 1000

· · (m3/ ngày)

3.4.9. L ng n c c n thi t cho quá trình r a và ngâm ượ ướ ầ ế ử

' đmM

113034

92,4

nuoc

=

=

=

Q

13,556

N

V 1000

88, 1000

· · ( m3/ ngày)

3.4.10. L ng formalin c n dùng ượ ầ

' mM

f

113034

19,1

=

=

=

m

51,134

' f

1000

88, 1000

· · (kg/ ngày)

L ng gibberelin c n dùng ượ ầ

113034

16,0

=

=

G =

(09,18

kg

/

ngày

)

' mM G 1000

88, 1000

· · m’

3.4.11.L ng khí nén c n dùng ượ ầ

113034

85,29

' kn

=

=

=

V

3374

09,

' kn

' VM 1000

88, 1000

· · (m3/h) = 80978,16 m3/ngày

3.4.12.L ượ ng không khí đi u hòa c n dùng ề ầ

113034

125,46

' kk

=

=

=

V

5213

73,

(m3/ ngày)

' kk

' VM 1000

88, 1000

· ·

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 40

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

B ng 3.2 ả . T ng k t cân b ng v t ch t ấ ế ậ ằ ổ

Tính cho 1000kg

Tính cho m t ngày

Tính cho m t nămộ

nguyên li uệ

STT Công đo nạ

Kh i l

Kh i l

Kh iố

Th tích ể

ố ượ ng

Th tích ể

ố ượ ng

Th tích ể

ng (kg)

(m3)

(kg)

(m3)

(kg)

(m3)

l ượ

1

Đ i m ch

1000

1,39

113034,88

156,99

34588673,28

48038,94

2

995,01

1,38

112470,84

155,99

34416077,04

47732,94

Làm sạch

3

R a, ngâm

1618,06

2

182897,22

227,20

55966549,32

69523,20

4

N y m m

1327,11

3,11

155096,29

351,54

47459464,74

107571,24

5

760,82

85999,19

26315752,14

S yấ

6

Malt

722,78

1,20

81699,35

135,64

25000000

41505,84

7

R , m m

37,28

0,207

4213,94

23,39

1289465,64

7157,34

8

N c s

ướ ử

4,92

556,13

170175,78

d ngụ

9

Formalin

1,19

134,51

41160,06

10

Gibberelin

0,16

18,09

5535,54

11

Khí nén

29,85

80978,16

8583684,96

12

Không khí

46,13

5213,73

đi u hòa

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 41

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

CH

NG 4

ƯƠ

: TÍNH VÀ CH N THI T B Ị

4.1. Phân x ng x ưở ử lý, r a, sát trùng, ngâm nguyên li u ử ệ

4.1.1. Xilô ch a nguyên li u ệ ứ

0 và đ

Xilô có d ng thân tr , đáy côn, góc nghiêng đáy α = 60 ụ ạ ượ ằ c ch t o b ng ế ạ

thép không g .ỉ

V i m c đích d tr ự ữ ụ ớ nguyên li u đ đ đ m b o quá trình s n xu t không b ả ủ ể ả ệ ả ấ ị

ng t đo n, ta tính xilô có kích th ắ ạ ướ c ch a đ nguyên li u s n xu t trong th i gian ệ ả ứ ủ ấ ờ

4 tu n.ầ

3/ ngày.

, th tích nguyên li u trong m t ngày là 159,99 m Theo B ng 3.2 ả ể ệ ộ

Trong th i gian 4 tu n, th tích nguyên li u c n ch a là: ệ ầ ứ ể ầ ờ

D

189,99 x 4 x 6 = 3767,76 m3

H1

Ch n 20 xilô, h s ch a đ ệ ố ứ ầy φ= 0,9. ọ

Do đó, th tích c a m t xilô ch a là: ủ ứ ể ộ

3767 20

76, 9,0

α

H2

V = = = 209,04 m3 · j m r .

Ch n D = 4 m, d = 0,6 m, h = 0,5 m. ọ

d

h

• Ph n hình nón ầ

Chi u cao ph n hình nón ầ ề

Hình 4.1: Xilô ch aứ

0

=

=

H

tg

60

x

3

2

dD 2

dD 2

- - =

=

3

94,2

)6,04( 2

- · (m)

2

2

2

Th tích ph n hình nón ầ ể

+

·+

14,3

94,2

6,0

)6,04

= 14,43 (m3)

N

2

2 d.DdD 4

4( 43

(cid:246) (cid:230) + + · · (cid:247) (cid:231) = p V H.. = (cid:247) (cid:231) · ł Ł 1 3

• Ph n hình tr ầ ụ

Th tích ph n hình tr ể ầ ụ

VT = V - VN = 209,04 – 14,43 = 194,61 ( m3)

Chi u cao ph n hình tr ề ầ ụ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 42

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

2

p

=

H .

V Tr

1

D . 4

=

=

=

H

49,15

1

4 2

V T p

4 2 D

61,194 14,3

4

· · ( m) (cid:0) · ·

• Chi u cao t ng c ng c a xilô ủ ề ổ ộ

H= H1 + H2 + h = 15,49 + 2,94 + 0,50 = 18,93 ( m)

V y: Ch n ọ 20 xilô có kích th ậ c ướ D = 4000, d = 600, H= 18930 mm.

4.1.2. Máy làm s chạ

, l Theo B ng 3.2 ả ượ ng đ i m ch c n làm s ch 112470,84 kg/ngày, t ạ ạ ầ ạ ươ ng

đ ng 4686,29 kg/h. ươ

Thi t b qu ế ị ạt sàng: [ 2- Trang 52]

- Năng su t: 5000 kg/h. ấ

- Kích th c các l sàng: Sàng th nh t: 35 x 8 mm. ướ ỗ ứ ấ

Sàng th hai: 25 x 4.5 mm. ứ

Sàng th ba: 20 x 2 mm. ứ

- Kích th c thi t b : Dài x r ng x cao = 1000 x 800 x 1700 mm. ướ ế ị ộ

• Thi

- S l ng thi t b : 1. ố ượ ế ị

- B ph n chính là cu n nam châm đi n t

tính ế ị t b làm s ch b ng t ạ ằ ừ

đ ệ ừ ượ ậ ộ ộ ẳ c đ t trên m t ph ng ặ ặ

o, m t đ t

nghiêng v i đ d c 45 tr ng kho ng 9000 Gaus. ớ ộ ố ậ ộ ừ ườ ả

- Chi u dày l p h t ch y qua m t ph ng nghiêng là 5 mm, t c đ dài 0,5 ề ả ặ ẳ ạ ớ ố ộ

m/s.

- Kích th

- Năng su t thi t b : 5000 kg/h. ấ ế ị

c thi t b : Dài x r ng x cao = 1400 x 1000 x 1500 mm. ướ ế ị ộ

- S l ng thi t b : 1. ố ượ ế ị

4.1.3. Thi t b r a, ngâm đ i m ch ế ị ử ạ ạ

Ti n hành r a, ngâm đ i m ch trong cùng m t thi t b . Thi t b là thùng ử ế ạ ạ ộ ế ị ế ị

O.

đáy là α = 60 d ng thân tr , đáy côn, có góc nghiêng ạ ụ ở

3/ ngày.

, th tích nguyên li u sau khi ngâm là 227,2 m Theo B ng 3.2 ả ể ệ

Ch n 14 thi t b ngâm- r a, h s ch a đ y φ = 0,85. ọ ế ị ệ ố ứ ầ ử

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 43

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

227

=

=V

09,19

2, 85,0

14

t b là (m3) Th tích th c c a m i thi ự ủ ể ỗ ế ị ·

• Ph n hình nón

Ch n D = 3m, d = 0,5 m, h = 0,5 m. ọ

ầ c t:ụ

Chi u cao hình nón c t ụ ề

=

=

3

17,2

5,03 2

- · ( m) H2

Hình 4.2: Thi

t b r a đ i m ch

ế ị ử ạ

2

+ (cid:0)

+ 2 D d

D d

Th tích ph n hình nón c t ụ ể ầ

Hp

2

1 3

4

� (cid:0) � �

� � �

2

2

·+

+

(cid:0) (cid:0) VN =

14,3

17,2

5,0

)5,03

=

10,6

3( 43

• Ph n hình tr : ụ

· · = ( m3) ·

Th tích hình tr ụ ể

VT = V – VN= 19,09 – 6,10 = 12,99 (m3)

2

p (cid:0)

Chi u cao ph n hình tr ề ầ ụ

H

1

D 4

(cid:0) VT =

=

=

84,1

4 2

VT p

4 2 D

99,12 14,3

3

· · (cid:0) (m) H1 = · ·

Do đó, chi u cao t ng c ng c a thi t b r a- sát trùng đ i m ch là ủ ề ổ ộ ế ị ử ạ ạ

H= H1 + H2 + h = 1,84 + 2,17 + 0,50 = 4,51 (m)

M t chu kỳ ngâm- r a đ ử ượ ộ ệ ả c ti n hành trong 60h. Đ đ m b o vi c s n ể ả ế ả

xu t đ c liên t c, ta c n 14 x (60/24) = 35 thi t b ngâm - r a, và 4 thi ấ ượ ụ ầ ế ị ử ế ị ự t b d

tr .ữ

V y, ch n c ọ 39 thi ậ ế ị t b ngâm- r a có kích th ử ướ D = 3000, d = 500, H =

4150 mm.

4.1.4. Thi t b ch a formalin ế ị ứ

, l ng formalin 40% c n dùng là 134,51 kg/ngày. Theo B ng 3.2 ả ượ ầ

Th tích formalin c n dùng ể ầ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 44

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

51,134

)40

100( 40

- · V = 134,51 + = 470,79 (l/ngày) = 0,47 ( m3/ngày)

ng formalin cho 6 ngày, v i th tích Ch n thi ọ t b ch a đ l ế ị ứ ủ ượ ể ớ

V= 0,47 x 6 = 2,82 (m3)

t b , h s ch a đ y φ = 0,9. Ch n ọ 02 thi ế ị ệ ố ứ ầ

Th tích c a m i thùng ch a ứ ủ ể ỗ

82,2 9,02

V= = 1,57 (m3) ·

Hình 4.3: Thi

ế ị ứ t b ch a

dung d ch formalin

Ch nọ D = 1,2 m, d = 0,2 m, h2 = 0,2 m, h3=

0,2 m

• Ph n hình nón c t ụ ầ

Chi u cao ph n nón c t: ụ ề ầ

=

=

3

87,0

2,02,1 2

- · (m) h1

2

+ (cid:0)

+ 2 D d

D d

Th ể tích ph n nón c t: ầ ụ

Hp

2

4

1 3

� (cid:0) � �

� � �

2

2

(cid:0) (cid:0) VN =

+

+

2,1

2,0

2,02,1

p

87,0

39,0

=(cid:247)

4

1 3

(cid:246) (cid:230) · (cid:247) (cid:231) · · · = (m3) (cid:231) ł Ł

• Ph n hình tr ầ ụ

Th ể tích ph n tr : ụ ầ

VT = V - VN = 1,57 - 0,39 = 1,18( m3)

Chi uề cao ph n tr : ụ ầ

=

=

04,1

2

4 2

VT p

18,1 14,3

4 2,1

D

· · (m) H1 = · ·

Chi u cao t ng c ng c a thi t b ch a formalin là: ủ ề ổ ộ ế ị ứ

H =H1 + h1 + h2 + h3= 1,04 + 0,87 + 0,20 + 0,20 = 2,31 (m)

t b ch a formalin, kích th c Ch n ọ 02 thi ế ị ứ ướ D = 1200, d = 200, H = 2310

mm.

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 45

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

4.1.5. Thi t b ch a gibberelin ế ị ứ

, l ng gibberelin c n dùng là 18,09 kg/ngày. Theo B ng 3.2 ả ượ ầ

Th tích c a gibberellin (2%) c n dùng ủ ể ầ

09,18

)2

=

+

=

09,18

5,904

100( 2

- · V lít = 0,9 m3

L ng gibberelin c n dùng trong 6 ngày là: ượ ầ

V = 0,9 x 6 = 5,4 m3

t b φ = 0,9. Ta ch n ọ 02 thùng ch a, h s s d ng thi ứ ệ ố ử ụ ế ị

=

=

3

V y th tích c a m i thùng là: ủ ể ậ ỗ

4,5 9,02

D

H1

V m3 ·

Ch nọ D = 1,5 m, d = 0,2 m, h2 = 0,2 m, h3 = 0,2 m. • Ph n hình nón c t ụ ầ

α

Chi u cao ph n nón c t: ụ ề ầ

H2

=

=

3

13,1

2,05,1 2

d

h

- · m h1

2

Th tích ph n nón c t: ầ ụ ể

Hình 4.4. Xilô ch aứ

+ (cid:0)

+ 2 D d

D d

Hp

2

4

1 3

� (cid:0) � �

� � �

2

2

(cid:0) (cid:0) VN =

+

+

5,1

2,0

2,05,1

14,3

13,1

77,0

=(cid:247)

4

1 3

(cid:246) (cid:230) · (cid:247) (cid:231) · · · m3 = (cid:231) ł Ł

• Ph n hình tr ầ ụ

Th tích ph n tr : ụ ể ầ

VT = V - VN = 3 - 0,77 = 2,23 m3

Chi u cao ph n tr : ụ ề ầ

=

=

26,1

2

4 2

VT p

23,2 14,3

4 5,1

D

· · m H1 = · ·

Chi u cao t ng c ng c a thi t b ch a formalin là: ủ ề ổ ộ ế ị ứ

H =H1 + h1+h2 + h3 = 1,26 + 1,13 + 0,20 + 0,20 = 2,79 m

t b ch a gibberellin, kích th c Ch nọ 02 thi ế ị ứ ướ D = 1500, d = 200, H = 2790

mm.

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 46

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

4.1.6. Máy làm l nh n c ạ ướ

, l ng n c c n làm l nh trong quá trình r a- ngâm là Theo B ng 3.2 ả ượ ướ ử ầ ạ

3/h.

556,13 m3/ngày, t ng đ ng 12,17 m ươ ươ

Chu kỳ ngâm- r a h t là 60h, nên th c t c l nh c n cung c p trong 1 ử ạ n ự ế ướ ạ ấ ầ

gi là ờ

= 30,43 (m3)

60 24

12,17 x

• Năng su t: 59,3 m

3/h.

Ch n máy làm l nh n c hi u FUSHENG. ạ ọ ướ ệ

• Kích th

=

.51,0

• S l

c: ướ 2450 x 700 x 1500 mm.

43,30 3,59

ng: ố ượ

t b làm l nh v i các thông s k thu t nh trên. V y, ch n 1 thi ọ ậ ế ị ố ỹ ư ậ ạ ớ

4.1.7. Máy b m n ơ c ướ

, l ng n c c n làm l nh trong quá trình r a- ngâm là Theo B ng 3.2 ả ượ ướ ử ạ ầ

3/h.

556,13 m3/ngày, t ng đ ng 12,17 m ươ ươ

3/h.

=

.22,0

Ch n b m ly tâm lo i 316L- GCO năng su t 54 m ấ ạ ơ ọ

17,12 54

S l ố ượ ng b m: ơ

V y ch n ọ 03 b m ( thêm 2 b m dùng b m formalin và gibberelin), kích ậ ơ ơ ơ

th c ướ 339 x 215 x 222 mm.

4.1.8. Xilô ch a đ i m ch sau ứ ạ ạ khi làm s chạ

, l Theo B ng 3.2 ả ượ ng đ i m ch sau khi r a, ngâm là 155,99 m ử ạ ạ

3/ ngày. ầ j ấ h s ch a đ y ệ ố ứ

= Ch nọ 0 4 xilô ch a đ i m ch cho 2 ngày s n xu t, ạ ứ ả ạ

0,9.

Do đó, th tích m t xilô ch a thành ph m: ứ ể ẩ ộ

99,155

2

=

=

66,86

9,04

· V m3 ·

Ch nọ : D = 4 m; d = 0,8 m; h = 0,5 m.

• Ph n hình nón c t ụ ầ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 47

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

Chi uề cao ph n hình nón ầ c tụ :

=

=

3

77,2

)8,04( 2

- · m H2

2

+ (cid:0)

+ 2 D d

D d

Th tích ph n hình nón: ầ ể

Hp

2

1 3

4

� (cid:0) � �

� � �

2

2

·+

+

(cid:0) (cid:0) VN =

14,3

77,2

8,0

)8,04

4( 43

· · = = 14,38 m3 ·

Th tích ph n hình tr : ụ ầ ể

VT = V – Vn = 86,66– 14,38 = 72,28 m3

2

p (cid:0)

Chi u cao ph n hình tr : ụ ề ầ

H

1

D 4

(cid:0) VT =

=

=

75,5

4 2

VT p

4 2 D

28,72 14,3

4

· · (cid:0) m H1 = · ·

Chi u cao t ng c ng c a xilô: ủ ề ổ ộ

H = H1 + H2 + h= 5,75 + 2,77 + 0,5 = 9,02 m

c: V yậ , ch n 4 xilô, kích th ọ ướ D = 4000, d = 800, H = 9020 mm.

4.1.9. Máy nén khí

, l Theo B ng 3.2 ả ượ ng khí nén c n dùng cho ầ

3 /ngày, t

quá trình r a và ngâm là 80978,16 m ử ngươ

3/h.

đ ng 56,23 m ươ

Ch n máy nén khí VT 7508, l u l ng 8,5 ư ượ ọ

=

6,6

m3/phút.

S l ng máy ố ượ

Hình 4.5. Máy nén khí [7]

23,56 5,8

V y, ch n c ọ 07 máy nén khí ( và 01 máy d tr ), kích th ự ữ ậ ướ 1600 x 1100 x

1450 mm.

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 48

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

4.2. Phân x ng m m m ưở ươ ầ

4.2.1. Thi t b m m m ế ị ươ ầ

Đ m m m ta ch n thi ầ ể ươ ọ ế ị ế ạ t b thu c h Ostertag, do hãng Seeger ch t o. ộ ệ

‚ Thi t b này là m t catset, dài 40 50 m, r ng 4 m, cao 2,1 m [ HĐH, tr 150]. ế ị ộ ộ

gi a các catset có hành lang đ công nhân đi l Ở ữ ể ạ ỗ i thao tác. Trong m i

ngăn m m m có đáy d ng l i ho c đ c l ươ ạ ầ ướ ặ ụ ỗ ắ m t sàng. V t li u ch t o đáy ậ ệ ế ạ

th ng là thép không r . phía trên c a đáy là malt, còn phía d ườ ỉ Ở ủ ướ ả i là kho ng

không có chi u cao 0,75 m dùng đ b trí h th ng ng d n khí đi u hoà. ể ố ề ệ ề ẫ ố ố

• Chi uề cao t

đáy ngăn đ n l i h t, h = 0,7 m ừ ế ướ ạ

• Sàng l • Kích th

i làm b ng thép tráng k m, chi u dày l i 3 mm ướ ề ẽ ằ ướ

c l l i: 1,5 × 20 mm ướ ỗ ướ

t = 1,4 m

• Chi u cao t ng ề • Ch n chi u ngang c a lu ng 4 m

phía trên, h ườ ở

ủ ề ọ ố

• Ch n chi u dày l p h t ề

các ngăn. [1, Trang 153 ] ớ ạ ở ọ

B ng ả 4.1. Chi u dày l p h t trên các ngăn ề ạ ớ

1 2 3 4 6 7 8 5

Ngăn ớ Chi u dày l p ề 0,8 0,85 0,9 0,95 1,05 1,1 1,15 1 h tạ

Ch n h th ng m m m g m 18 lu ng, 8 ngăn. ầ ọ ệ ố ươ ố ồ

Gi ả ử ệ ố tr s h s ngươ n c a malt trong quá trình m m m là nh nhau. ở ủ ươ ư ầ

m i ngăn. Sau m i ỗ ngày m đ tăng th tích ươ ể ộ ở ỗ

V U

N

=

V t

18 ·

V 8

U = 351,54 m3

-

U: thể tích h t sau khi m, V

V i Vớ ươ ạ

,VN = 227,20 m3 VN: th ể tích nguyên li u sau khi ngâm ệ

=

=

86,0

54,351 18

20,227 8

=

=

62,12

- m3 Vt ·

20,227 18

Th tích ngăn đ u: V m3 ể ầ

Th tích m t ngăn đ c xác đ nh sau m t ngày m. ể ộ ượ ươ ộ ị

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 49

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

V = 12,62+ a × Vt

+

Chi u dài m i ngăn đ c tính: ề ỗ ượ

62,12

a

=

4

86,0 b

· da ·

V i a: s th t ố ứ ự ớ ngăn ch a malt. ứ

b: chi u dày l p malt ngăn a ề ớ ở

4: chi u r ng lu ng. ề ộ ố

+

Ta đ c chi u dài c a các ngăn l n l t là: ượ ầ ượ ủ ề

62,12

86,0

1

=

=d

,4

212

1

8,04

+

· m Chi u dài c a ngăn 1: ủ ề ·

2

62,12

=

,4

218

=d

2

86,0 85,04

+

· m Chi u dài c a ngăn 2: ủ ề ·

3

62,12

=

,4

222

=d

3

86,0 9,04

+

· m Chi u dài c a ngăn 3: ủ ề ·

4

62,12

=

,4

226

=d

4

86,0 95,04

+

· m Chi u dài c a ngăn 4: ủ ề ·

5

62,12

86,0

=

=d

,4

230

5

0,14

+

· m Chi u dài c a ngăn 5: ủ ề ·

6

62,12

=

,4

233

=d

6

86,0 05,14

+

· m Chi u dài c a ngăn 6: ủ ề ·

7

62,12

86,0

=

=d

,4

236

7

1,14

+

· m Chi u dài c a ngăn 7: ủ ề ·

8

62,12

86,10

=

=d

,4

239

8

15,14

9

=

· m Chi u dài c a ngăn 8: ủ ề ·

id

= 1i

(cid:229) V y t ng chi u dài c a lu ng m = 33,816 m ố ươ ậ ổ ủ ề

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 50

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

Ngăn 1 Ngăn 2 Ngăn 3 Ngăn 4 Ngăn 5 Ngăn 6 Ngăn 7 Ngăn 8

Catset 1

Catset 2

Catset 3

Catset 4

Catset 5

Catset 6

Catset 7

Catset 8

Catset 9

Catset 10

Catset 11

Catset 12

Catset 13

Catset 14

Catset 15

Catset 16

Catset 17

Catset 18

4,212m 4,218m 4,222m 4,226m 4,230m 4,233m 4,236m 4,239m

B ng 4.3.

Bảng 4.2. Chi u dài các ngăn m m m ươ ề ầ

S ngăn

1

2

3

4

5

6

7

8

800

850

900

950

1000

1050

1100

1150

Chi u dày ề

Chi u dài ề

4212

4218

4222

4226

4230

4233

4236

4239

( mm)

Thông s c a m i ngăn . ả ố ủ ỗ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 51

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

c Chọn catset có 16 lu ng m ( có 02 lu ng d tr ), 8 ngăn, kích th ự ữ ươ ố ố ướ 33816 x

4000 x 2100 mm.

4.2.2. Thi t b đ o malt ế ị ả

Quá trình đ o malt đ ả ượ ự c th c

ồ hi n nh máy đ o malt ki u gu ng ể ệ ả ờ

quay.

t b này B ộ ph nậ chính c a thi ủ ế ị

là m t xe goòng. Trên xe có g n b ắ ộ ộ

khung có m t xích, gàu xúc, b ắ ộ

Hình 4.6. Thi

t b đ o malt [5, 151]

ế ị ả

ủ ph n truy n đ ng và c c u nâng c a ơ ấ ề ậ ộ

máy đ o. Xe goòng có 2 bánh xe tr ả ướ ề c và 2 bánh xe sau. Nh b ph n truy n ờ ộ ậ

ng ti n ho c lùi. B khung đ ng mà xe goòng có th chuy n đ ng theo h ộ ể ể ộ ướ ế ệ ặ

g n t ắ ự ờ ự ắ do trên tr c nh đ nh bên trái c a giá trên c a m t tam giác. Nh s l p ờ ỉ ủ ủ ụ ộ

ghép này mà khung có th nâng lên khi không t ể ả ệ i và h xu ng khi th c hi n ự ạ ố

quá trình đ o malt. Tùy thu c vào đ r ng c a máy đ o mà có th có 4 ho c 5 ộ ộ ủ ể ả ặ ả ộ

khung. Các khung này đ c ghép v i nhau nh tr c n m ngang. các đ nh ượ ờ ụ ằ ớ Ở ỉ

c a khung tam giác đã có đĩa. Hai trong s đó quay t ủ ố ự ộ do khi máy chuy n đ ng ể

ề ti n ho c lùi còn đĩa th 3 g n lên tr c làm nhi m v truy n đ ng. S truy n ụ ự ụ ứ ế ệ ề ắ ặ ộ

đ ng này đ ộ ượ ớ c th c hi n nh đ ng c . Trên băng xích có g n các gàu xúc v i ờ ộ ự ệ ắ ơ

các b c gàu là 355,6 mm. Tùy thu c vào chi u r ng c a thi ướ ề ộ ủ ộ ế ị ể t b mà có th có

3, 4 ho c 5 dãy gàu. Trong m i dãy gàu có g n 1 vài bàn ch i trên gàu. Nh các ắ ả ặ ờ ỗ

3/h. Chi u r ng làm vi c 3 m, chi u cao t

bàn ch i này mà các sàn đ c làm s ch khi đ o malt. ả ượ ả ạ

i đa cho phép Năng su t là 9,0 m ấ ề ộ ề ệ ố

l p malt 1,2 m. ớ

Đ ng c AO-51-6 công su t 1,7 kw/h ấ ộ ơ

Ch n 16 thi t b đ o malt ( và 2 thi t b d tr ). ọ ế ị ả ế ị ự ữ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 52

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

c- nhi t- không khí 4.2.3. Bu ng x lý n ồ ử ướ ệ

Trong quá trình m m m, đ i m ch hô h p m nh nên th i ra l ng khí ươ ạ ạ ạ ả ầ ấ ượ

ng nhi t l n, do v y c n ph i th i không khí đi u hòa đ đi u ch nh CO2 và l ượ ệ ớ ậ ầ ể ề ề ả ố ỉ

nhi t đ , đ m thích h p. ệ ộ ộ ẩ ợ

3/ ngày, ng v i l ứ

ng khí đi u hòa là 5213,73 m l Theo B ng 3.2, ượ ả ề ớ ượ ng

khí đi u hòa cung c p cho 2 lu ng m. Trong th c t ố ươ ự ế ề ấ ố ươ , m i ngày, 16 lu ng m ỗ

ng khí đi u hòa cho 16 lu ng m là đ ng th i ho t đ ng. Do đó, l ạ ộ ồ ờ ượ ố ươ ề

5213,73 x 8 = 41709,84 m3/ ngày.

V i ch đ m m m thông gió c c b , ch n 16 bu ng x lý n ế ộ ươ ử ụ ầ ớ ồ ọ ộ ướ c-

nhi t- không khí cho 16 lu ng m, và 2 bu ng d tr , kích th c ệ ố ươ ự ữ ồ ướ 5000 x 4000 x

2000 mm.

4.3. Phân x ưở ng s y malt ấ

4.3.1. Thi t b s y ế ị ấ

, l ng malt t i c n s y là 155096,29 kg/ ngày. Theo B ng 3.2 ả ượ ươ ầ ấ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 53

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

Ch n tháp s y ng t ấ RCD-160, có c u t o và ho t đ ng t ấ ạ ạ ộ ọ ươ ự nh tháp ư

ΠCXA-5, ch t t i nhi t là không khí đ c đun nóng b i than đá, năng su t tính ấ ả ệ ượ ấ ở

theo nguyên li u s y 16000 kg/ngày, công su t 11 kW. ệ ấ ấ

Hình 4.7. Thi

t b s y RCD-160 [6]

ế ị ấ

29,

=

=d

69,9

8

155096 16000

S l ng thi t b : ố ượ ế ị

t b chính, và 02 thi t b d tr đ đ m b o năng su t, kích Chọn 10 thi ế ị ế ị ự ữ ể ả ấ ả

th c ướ 2900 x 2500 x 7600 mm.

4.3.2. Thi t b tách r m m ế ị ễ ầ

, l Theo B ng 3.2 ả ượ ng malt khô c n tách r m m 81699,35 kg/ ngày. ễ ầ ầ

81699

35,

=

08,4

t b tách r , m m năng su t 20000 kg/ngày. Ch n thi ọ ế ị ễ ầ ấ

20000

S thi ố t b ế ị

t b tách r , m m ( 02 thi t b d tr ), kích th c V y ch n 07 thi ọ ậ ế ị ễ ầ ế ị ự ữ ướ 3000 x

2000x 2400 mm.

4.3.3. Thùng ch a r , m m ứ ễ ầ

3/ ngày.

ng r - m m tách ra là 23,39 m l Theo B ng 3.2, ượ ả ễ ầ

c Ch n ọ 01 thùng ch a r - m m, có kích th ứ ễ ầ ướ 4000 x 3000 x 3500 mm.

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 54

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

4.3.4. Xilô ch a malt thành ph m ứ ẩ

3/ngày.

, l Theo B ng 3.2 ả ượ ng malt thành ph m là 135,64 m ẩ

Ch n th i gian d tr t i đa là 4 tu n. ữ ữ ố ờ ọ ầ

Th tích malt thành ph m c n ch a trong 4 ứ ể ầ ẩ

D

tuần (28 ngày) là

H1

135,64 x 28 = 3797,92 m3.

Ta s d ng 20 xilô ch a malt thành ph m, h ứ ử ụ ẩ ệ số

92,

=

=V

89,189

ch a đ y φ = 0,9. ứ ầ

α

3797 20

H2

Th tích m i xilô ( m3) ể ỗ

d

h

Chọn D = 4 m, d = 0,6 m, h = 0,5 m.

• Ph n hình nón c t ụ ầ

Chi u cao ph n nón c t ụ ề ầ

Hình 4.8. Xilô ch aứ malt thành ph mẩ

=

3

(94,2

m

)

)6,04( 2

- · H2 =

2

+ (cid:0)

+ 2 D d

D d

Th tích ph n nón c t ụ ể ầ

Hp

2

1 3

4

� � �

� (cid:0) � �

2

2

·+

+

(cid:0) (cid:0) VN =

14,3

38,3

6,0

)6,04

=

43,14

4( 43

· · = ( m3) ·

• Ph n hình tr ầ ụ

Th tích ph n hình tr ể ầ ụ

VT = V – VN = 189,89 – 14,43 = 175,46 (m3)

2

p (cid:0)

Chi u cao ph n hình tr ề ầ ụ

H

1

D 4

(cid:0) VT =

=

=

97,13

4 2

VT p

4 2 D

46,175 14,3

4

· · (cid:0) m H1 = · ·

Chi u cao t ng c ng c a xilô ủ ề ộ ổ

H= H1 + H2 + h = 13,97 + 2,94 + 0,5 = 17,41 (m)

V y, ch n 20 xilô có kích th c ậ ọ ướ D = 4000, d = 600, H = 17410 mm.

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 55

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

4.3.5. Cân thành ph mẩ

ng malt thành ph m là 81699,35 kg/ ngày, t Theo B ng 3.2, l ả ượ ẩ ươ ng

đ ng 3404,14 kg/h. ươ

Ch n cân t ọ ự ộ đ ng ki u đ nh l ể ị ượ ố ng theo kh i

l ượ ng, năng su t 12000 kg/h. ấ

Ch n 02 cân thành ph m, kích th c ẩ ọ ướ 1500 x

1200 x 2000 mm.

4.4. Thi t b v n chuy n ế ị ậ ể

Hình 4.9. Cân thành ph mẩ [8]

4.4.1. Gàu t i ả

4.4.1.1. Các lo i gàu t c s d ng i đ ạ ả ượ ử ụ

- Chi u r ng t m băng B

Gau tai co năng suât 100000 kg/h [3, tr 110] ̀ ̉ ́ ́

: 250 mm ề ộ ấ

- Chi u r ng gàu b

: 220 mm ề ộ

- T m v i gàu l ớ

- Chi u cao gàu h

: 125 mm ầ

: 125 mm ề

- Chi u cao mi ng gàu h 1

- Góc l

: 40 mm ề ệ

n c a đáy gàu r : 25 mm ượ ủ

- Góc nghiêng c a thành gàu α - Góc xúc q

: 20 ủ

- Dung tích gàu I

: 67030’

- Kh i l

: 2,2 lit

- S l p cao su z

ng gàu : 1,25 kg ố ượ

- Đ ng kính tang

ố ớ : 4 l pớ

:

ườ D = 135 · z = 135 · 4 = 540 mm.

Gau tai co năng suât 10000 kg/h ̀ ̉ ́ ́

- Chi u r ng t m băng

[4-Tr110]

: 0,15 m ề ộ ấ

- Chi u r ng gàu ề ộ

: 0,135 m

Hình 4.10. Gàu t

iả

- T m v i gàu

: 0,125 m ầ ớ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 56

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

- Chi u cao gàu

- Chi u cao mi ng gàu

: 0,15 m ề

- Góc nghiêng c a thành gàu

: 0,075 m ệ ề

- Góc xúc

: 40 ủ

: 41030’

- Dung tích gàu : 1,8 × 10-3 m3

- Kh i l ng gàu : 0,55 kg ố ượ

- Gàu đ

d c ch t o b ng thép có chi u dày = 0,7 × 10-3 m ượ ế ạ ề ằ

- V n t c chuy n đ ng c a b ph n kéo: 1,5 m/giây ủ ộ ậ ậ ố ể ộ

- Chi u r ng t m băng

Gau tai co năng suât 5500 kg/h [3, tr 110] ̀ ̉ ́ ́

: 125 mm ề ộ ấ

- Chi u r ng gàu ề ộ

- T m v i gàu

: 110 mm

- Chi u cao gàu

: 110 mm ầ ớ

- Chi u cao mi ng gàu

: 132 mm ề

- Góc nghiêng c a thành gàu

: 66 mm ề ệ

- Góc xúc

: 40 ủ

: 41030’

- Dung tích gàu : 0,81 lít

- Kh i l ng gàu : 0,48 kg ố ượ

- Gàu đ

d c ch t o b ng thép có chi u dày = 0,7 × 10-3 m ượ ế ạ ề ằ

- V n t c chuy n đ ng c a b ph n kéo: 1,5 m/giây. ủ ộ ậ ậ ố ể ộ

1)

4.4.1.2. Gàu t ả ậ i v n chuy n đ i m ch lên xilô ch a ( G ạ ứ ể ạ

Ta tính cho 1 gàu t i v n chuy n lên 20 xilô ả ậ ể

L ng đ i m ch dùng trong 1 ngày là: 113034,88 kg ượ ạ ạ

L 0 xilô là: ượ ng đ i m ch trong 2 ạ ạ

113034,88 × 6 × 4 = 2712837,12 kg

Ch n th i gian gàu t . ờ ọ ả ậ i v n chuy n đ i m ch là 40h ạ ể ạ

2712837

12,

=

=Q

67820

92,

i là: Năng su t c a gàu t ấ ủ ả

40

kg/h

Ch n gàu t ọ ả i có năng su t: 100000 kg/h ấ

Công su t đ ng c : ấ ộ ơ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 57

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

=

N dc

Q.H h

367

kW [3, tr 115] ·

Q: Năng su t gàu ấ

H: Chi u cao nâng, H = 21,150 m. ề

η: Hi u su t gàu t i h t có H < 30 m thì η = 0,7 [3, tr 116] ệ ấ ả ạ

=

=

=

23,8

kW

3

. HQ 10.7,0.

100000 367

7,0

15,21 3 10

367

· Nđc · ·

Ch n 1 gàu, kích th c ọ ướ 1500 × 500 × 21150 mm.

4.4.1.3. Gàu t t b lên thi ả ậ i v n chuy n đ i m ch lên thi ạ ể ạ ế ị ế ị ạ t b làm s ch

(G2)

Ch n gàu t i v i năng su t 5500 kg/h, kích th c 1500 x 500 x 5600 mm. ọ ả ớ ấ ướ

Công su t đ ng c 1.2 kW. ấ ộ ơ

3)

4.4.1.4. Gàu t i v n chuy n đ i m ch lên xilô ch a nguyên li u sau làm ả ậ ứ ể ệ ạ ạ

s ch (G ạ

, l Theo B ng 3.2 ả ượ ng đ i m ch sau khi làm s ch là 112470,84 kg/ ngày, ạ ạ ạ

ng đ ng 4686,29 kg/h. t ươ ươ

Do đó, ch n gàu t i v i năng su t 5500 kg/h, kích th c ọ ả ớ ấ ướ 1500 x 500x

13850 mm.

Công su t đ ng c : ấ ộ ơ

=

=

=

29.0

kW

3

3

. HQ 10.7,0.367

5500 367

85,13 10

7,0

· N đc · ·

4 ) t b s y ( G

4.4.1.5. Gàu t ả ậ i v n chuy n đ i m ch lên thi ạ ể ạ ế ị ấ

, l ng đ i m ch c n s y là 155096,19 kg/ngày, t Theo B ng 3.2 ả ượ ạ ạ ầ ấ ươ ng

đ ng 6462,34 kg/h. ươ

Do đó, ch n gàu t i v i năng su t 10000 kg/h, kích th c 1500 x 500 x ọ ả ớ ấ ướ

8000 mm.

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 58

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

5 ) t b tách r , m m (G ễ

4.4.1.6. Gàu t ả ậ i v n chuy n malt lên thi ể ế ị ầ

, l ng malt sau khi s y là 85999,19 kg/ngày, t ng đ Theo B ng 3.2 ả ượ ấ ươ ươ ng

3583,29 kg/h.

Do đó, ch n gàu t i v i năng su t 5500 kg/h, kích th c ọ ả ớ ấ ướ 1500 x 500 x

2500 mm.

6 ) i v n chuy n malt vào xilô thành ph m (G

4.4.1.7. Gàu t ả ậ ể ẩ

, l ng malt thành ph m là 81699,35 kg/ngày, t Theo B ng 3.2 ả ượ ẩ ươ ng

đ ng 3404,14 kg/h. ươ

Do đó, ch n gàu t i v i năng su t 5500 kg/h, kích th c ọ ả ớ ấ ướ 1500 x 500 x

15000 mm.

7 ) i v n chuy n r , m m vào thùng ch a (G ầ

4.4.1.8. Gàu t ể ễ ả ậ ứ

, l ng r , m m tách ra là 4213,94 kg/ngày, t ng đ Theo B ng 3.2 ả ượ ễ ầ ươ ươ ng

175,58 kg/h.

Do đó, ch n gàu t i v i năng su t 5500 kg/h, kích th c ọ ả ớ ấ ướ 1500 x 500 x

4000 mm.

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 59

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

8 ) i v n chuy n malt vào xilô ch a (G

4.4.1.9. Gàu t ả ậ ứ ể

, l ng malt s n xu t là 81699,35 kg/ngày, t ng đ Theo B ng 3.2 ả ượ ả ấ ươ ươ ng

3404,14 kg/h.

Do đó, ch n gàu t i v i năng su t 5500 kg/h, kích th c ọ ả ớ ấ ướ 1500 x 500 x

4000 mm.

4.4.2. Vít t iả

1)

4.4.2.1. Vít t i phân ph i vào xilô ch a nguyên li u (V ả ứ ệ ố

Vít t i có năng su t b ng năng su t c a gàu t i là ả ấ ằ ấ ủ ả

100 t n/hấ

Ch n vít t ọ ả i các thông s k thu t sau: ố ỹ ậ

Năng su t: 100000 kg/h ấ

Đ ng kính ngoài c a cánh vít D = 0,4 m ủ ườ

r Kh i l = 670 kg/m3 ố ượ ng riêng c a đai mach ủ ̣ ̣

B c vít : S = 1 × D = 1× 0,4 = 0,4 ướ

Hình 4.11. Vít t

iả

= 0,4 ệ ố ứ ầ j H s ch a đ y

1 = 1, góc ngiêng là 00.

Đ d c c a vít t ng n m ngang C ộ ố ủ ả i so v i ph ớ ươ ằ

Q

=

n

r

j

Khi đó s d ng s vòng quay c a tr c vít t ử ụ ủ ụ ố i đ ả ượ ị ứ

47

2 SD

C 1

=

=n

04,124

· · · · ·

2

47

4,0

100000 4,0

670

14,0

(vòng/phút) · · · · ·

SVTH: Lê Th Trà Ngân

H ì n h c xác đ nh theo công th c: 5 . 1 7 : V í t t Trang 60 ả i

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

Ch n s vòng quay tr c vít: 125 v/ph ọ ố ụ

w

Công su t c n thi ấ ầ ế t trên tr c vít: ụ

1,1

lgQ 1000

k

· · · · N = , kw ·

Q: năng su t vít t i, kg/s ấ ả

l: chi u dài c a vít t i, l = 164,593 m ủ ề ả

tr c, k = 0,7 ÷ 0,8, ch n k = 0,7 ệ ố ổ ụ ọ

k: h s xét đ n s m t mát trong ế ự ấ w : h s tr l c, đ i v i d ng h t là 1,5 ệ ố ở ự ố ớ ạ ạ

1,1: h s tr l c xu t hi n khi v t li u đi qua các g i tr c trung gian ệ ố ở ự ố ụ ậ ệ ệ ấ

100000

81,9

5,1

=

1,1

72,105

593,164 1000

3600

7,0

· · · · N = kw · ·

=

N đc

N h

Công su t c a đ ng c : ơ ấ ủ ộ

=

=

117

47,

N đc

= 0,9 , kw, v i ớ h

105,72 9,0

kw

2: V2

i, kích th i là 13716 x 400 x 400 mm V y, ậ ch nọ 12 vít t ả ướ c m i vít t ỗ ả

• Tính và ch n các vít t i khác ả i v n chuy n đ i m ch t xilô ch a nguyên li u đ n G ừ ể ọ ạ ứ ế ệ ạ ả ậ G i:ọ Vít t

3: V3

Vít t thi ả ậ i v n chuy n đ i m ch t ể ạ ạ ừ ế ị t b làm s ch đ n G ạ ế

Vít t G ả ậ i v n chuy n đ i m ch t ể ạ ạ ừ 4 vào xilô ch a: Vứ 4

4: V5

Vít t xilô ch a đ n G ả ậ i v n chuy n đ i m ch t ể ạ ạ ừ ứ ế

Vít t G t b r a: V 6 ả ậ i v n chuy n đ i m ch t ể ạ ạ ừ 4 vào thi ế ị ử

Vít t i phân ph i đ i m ch vào thi t b ngâm: V 7 ả ố ạ ạ ế ị

Vít t i phân ph i đ i m ch vào thi t b m: V 8 ả ố ạ ạ ế ị ươ

5: V9

Vít t i v n chuy n malt ra kh i thi t b m đ n G ả ậ ể ỏ ế ị ươ ế

10

Vít t G t b s y: V ả i chuy n malt t ể ừ 5 vào thi ế ị ấ

6: V11

Vít t i v n chuy n malt t thi t b s y đ n G ả ậ ể ừ ế ị ấ ế

12

Vít t G ả i chuy n malt t ể ừ 6 vào thi ế ị t b tách r , m m: V ễ ầ

7 vào thi

13

Vít t i v n chuy n r , m m đ n G t b ch a: V ả ậ ể ễ ế ầ ế ị ứ

8: V14

Vít t i v n chuy n malt t thi ả ậ ể ừ ế ị t b tách r m m đ n G ễ ầ ế

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 61

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

15

Vít t ả i phân ph i malt thành ph m vào các xilô ch a: V ẩ ứ ố

16

Vít t ả ậ i v n chuy n malt thành ph m đ n h th ng đóng bao: V ẩ ế ệ ố ể

t b trong nhà máy Bảng 4.4. B ng t ng k t thi ả ế ổ ế ị

Số

STT

Tên thi

Kích th

c (mm)

t bế ị

ướ

Thi

Thi Thi

ằ ử ạ

ạ ạ ưở ử ạ

Phân x Xilô ch a nguyên li u ứ ệ t b qu t sàng ạ ế ị tính t b làm s ch b ng t ừ ạ ế ị t b ngâm-r a đ i m ch ế ị ạ t b ch a formalin Thi ế ị ứ t b ch a gibberelin Thi ế ị ứ ạ

ngượ l ng làm s ch, ngâm, r a đ i m ch 20 01 01 14 02 02 01 03 08

D = 4000, d = 600, H = 18930. 1000 x 800 x 1700 1400 x 1000 x 1500 D = 3000, d = 500, H = 4150 D = 1200, d = 200, H = 2300 D = 1500, d = 200, H = 2790 2450 x 700 x 1500 339 x 215 x 222 1600 x 1100x 1450

Máy làm l nh n c ướ c Máy b m n ướ ơ Máy nén khí Xilô chứa đ i m ch sau làm

04

D = 4000, d = 800, H = 9020

1 2 3 4 5 6 7 8 9

s chạ

Phân x

ưở ươ

Thi

t b m ế ị ươ t b đ o malt

Thi

33810 x 4000 x 2100 5000 x 4000 x 2000

ế ị ả

10

Phân x

ưở

ầ ầ

ng m m m 16 18 ng s y 12 05 01 20 02

2900 x 2500 x 7600 3000 x 2000 x 2400 4000 x 3000 x 3500 4000 x 600 x17410 1500 x 1200 x 2000

Thi t b s y ế ị ấ t b tách r , m m Thi ễ ế ị Thùng ch a r , m m ứ ễ Xilô ch a malt thành ph m ẩ Cân thành ph mẩ

11 12

Thi

ế ị ậ

t b v n chuy n ể

1

2

3

4

5

Gàu t Gàu t Gàu t Gàu t Gàu t Gàu t

01 01 01 01 01 01

1500 x 500 x 21150 1500 x 500 x 5600 1500 x 500 x 13850 1500 x 500 x 8000 1500x 500x 2500 1500 x 500 x 15000

6

i Gả i Gả i Gả i Gả i Gả i Gả

13 14 15 16 17

18 19 20 21 22 23

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 62

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

7

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Gàu t Vít t Vít t Vít t Vít t Vít t Vít t Vít t Vít t Vít t Vít t Vít t Vít t Vít t Vít t Vít t Vít t

01 12 12 02 03 02 10 15 10 09 11 11 02 02 05 08 09

1500 x 500 x 4000 13176 x 400 x 400 14308 x 400 x400 1151 x 400 x400 6793 x 400 x 400 9550 x 400 x 400 10800 x 400 x 400 12400 x 400 x 400 12760 x 400 x400 14134 x 400 x 400 14399 x 400 x400 14490 x 400 x 400 9100 x 400 x 400 9900 x 400 x 400 14728 x 400 x 400 14561 x 400 x 400 13440 x 400 x 400

16

i Gả i Vả i Vả i Vả i Vả i Vả i Vả i Vả i Vả i Vả i Vả i Vả i Vả i Vả i Vả i Vả i Vả

24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

TÀI LI U THAM KH O

[1] PGS, PTS Hoàng Đình Hòa (2002), Công ngh s n xu t malt và bia, Nhà ệ ả ấ

xu t b n khoa h c k thu t. ọ ỹ ấ ả ậ

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 63

Đ ÁN CÔNG NGH 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông

[2] GS, TS Nguy n Th Hi n, PGS, TS Lê Thanh Mai, Th.S Lê Th Lan Chi, ị ề ễ ị

Th.S Nguy n Ti n Thành, Th.S Lê Vi t Th ng (2009), ế ễ ế ắ Khoa h c- Công ọ

ngh malt và bia, Nhà xu t b n khoa h c và k thu t. ệ ấ ả ậ ọ ỹ

[3] Hoàng Văn Ch c (1999), K thu t s y ướ ậ ấ , Nhà xu t b n khoa h c và k ấ ả ọ ỹ ỹ

thu t.ậ

[4] Lê Ng c Tú (), ọ Hóa sinh công nghi p, ệ Nhà xu t b n khoa h c và k ấ ả ọ ỹ

thu t. ậ

[5]http://www.jumo.de/en_DE/industry/food/applications/malthouse/malting-

process.html

[6] http://www.lamico.com.vn/cms/vi/product/index/cat_id/16

[7] http://www.anhlinh.com.vn/default.asp?id_pro_dt=405&language=1

[8] http://www.lamico.com.vn/cms/vi/product/index/cat_id/15

[9] http://www.ec21.com/offer_detail/Sell_black_malt--8678678.html

SVTH: Lê Th Trà Ngân

Trang 64