Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

THI T K T CH C THI CÔNG T NG TH 4 km

Ph n 1: ầ

Ế Ổ

Ứ M T Đ

NG

Ặ ƯỜ

NG Ị Ề Ự Ặ ƯỜ

ế ườ ế ế ả ố ỉ

ự ự ạ

ớ ằ ọ ủ ỉ ạ ả ả ấ ớ

ệ ng xe l u thông trên qu c l ố ộ 1A đo n qua tành ph Tam Kỳ v n đã quá t ố ư ạ ả ố

t k là c p III, t c đ thi ề t k là 80 km/h, t ng chi u ố ộ ế ế ế ế ổ

ng có c p thi c thi 1. XÁC Đ NH ĐI U KI N XÂY D NG M T Đ Ệ 1.1. V trí đ a lý ị Tuy n đ t k là tuy n tránh qua thành ph Tam Kỳ, t nh Qu ng Nam, ng thi ế c xây d ng m i n m trong quy ho ch chung c a t nh. Đây là d án giao thông có đ ượ ộ ư ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c gi m thi u tai n n giao thông và gi m b t m t l u ể i và đã l ượ xu ng c p n ng. ấ ặ ố Tuy n đ ế ườ dài 4000m, đ ượ ấ t k theo tiêu chu n TCVN 4054 - 05. ẩ ấ ế ế

Các thông s k thu t c b n c a tuy n nh sau: ậ ơ ả ủ ố ỹ ư ế

C p 3ấ t k ế ế

C p thi ấ t k ế ế

T c đ thi ố ộ Đ a hình ị

ng Lo i n n đ ạ ề ườ

ng

i thi u ể ố ố

S làn xe c gi i ố ơ ớ B r ng 1 làn xe ề ộ B r ng d i phân cách gi a & bên ả ề ộ B r ng m t đ ề ộ ặ ườ ng đ B r ng l ề ườ ề ộ Lo i l ng đ ạ ề ườ B r ng l gia c ề ố ề ộ B r ng n n đ ề ườ ề ộ ng đ ượ ạ ặ ườ

ng c p cao ch y u), t M t đ ng c p cao A1 (m t đ 80 km/h Đ ng b ng - đ i ồ ồ ằ ắ ề ướ ừ c t ng tr Đ p l ph nầ 2 3,75 m Không có 7,5 m 2,5 m Gia c t 2,0 m 12,5 m c s d ng trên toàn tuy n là gi ng nhau, đây là lo i m t ặ ố ớ trên xu ng bao g m các l p ng ử ụ ặ ườ ế ủ ế ừ ấ ố ồ ấ

đ ườ nh sau: ư

STT 1 Chi u dày (cm) 4

2 6

3 Tên l p v t li u ớ ậ ệ Bê tông nh a ự polime Dmax 12.5 Bê tông nh a ự polime Dmax 19 C p ph i đá dăm lo i 1 Dmax 25 18 ố ấ

20

ạ Cát gia c xi măng 8% ố nhiên ệ ự ề

ồ ươ ổ ng đ i b ng ph ng, đ a ch t khá n ố ằ ẳ ấ ị

.

4 1.2. Các đi u ki n t 1.2.1. Đ a hình ị Khu v c thi ự đ nh không có hi n t ị Đ d c ngang s t k là đ ng b ng và đ i, t ằ ồ ng tr t l ượ ở n 0.7% - 11%. ế ế ệ ượ ườ ộ ố

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 29

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

c thi t k bám theo đ Tuy n có c p thi ấ ế ượ ế ế t k là c p III nên đ ấ

ế ế ầ ồ ỏ ạ ườ ạ ữ ể ố

ỏ i khi thi công.

ế ế ạ ạ ị

ứ ng đ ng m c, v i đ d c d c nh do đó chênh cao gi a các đi m đ u và cu i đo n nh t o đi u ề ớ ộ ố ọ ki n thu n l ậ ợ ệ 1.2.2. Đ a m o ị Qua k t qu th sát tình hình đ a m o thì khu v c tuy n đi qua là r ng lo i II. 2 r ng có kho ng 5 đ n 25 cây có ạ ả ị ế ừ ế ệ ả

Cây con dây leo chi m h n 2/3 di n tích. C 100m ơ đ 5-10cm, có xen l n cây có đ ng kính l n h n 10 cm. ứ ườ ườ ự ừ ớ

ồ ạ ị

ấ ả

ệ ề hay n ướ ơ

thiên. ng kính t ừ ơ ẫ Đ ng đ t có các lo i tràm, keo, … trên đ a hình khô ráo. ấ 1.2.3. Đ a ch t ấ ị Theo k t qu đi u tra kh o sát đi u ki n đ a ch t cho th y đi u ki n đ a ch t ấ ị ề ả ề ế ấ ệ ị trong khu v c r t n đ nh, không có hi n t ầ c ng m , đá lăn, cast ng s t l ụ ở ệ ượ ị ự ấ ổ l ộ

Nhìn chung m t c t đ a ch t khu v c tuy n nh sau: ấ ắ ắ ị ư ế

10 - L p đ t h u c dày t ấ ữ ơ ớ

- L p đ t á sét l n s i s n dày t ự ừ ‚ 20cm 6 ẫ ỏ ạ ấ ớ ừ ‚ 8m

¥ - Bên d i là l p đá g c dày ướ ớ ố

ủ ấ ấ ở ế ệ ả

Qua k t qu thí nghi m các ch tiêu c lý c a đ t cho th y đ t ỉ mu i hay không ch a các mu i hòa tan. Do v y r t thích h p đ đ p n n đ đây ch a ít ứ ng. ơ ậ ấ ấ ể ắ ề ườ ố ợ

ố 1.2.4. Đ a ch t th y văn ị Tuy có m ch n c ng m ho t đ ng trong khu v c tuy n nh ng m c n ạ ộ ự ư ự ế ướ c

ứ ấ ủ ướ ạ sâu không nh h ng m ầ ng đ n công trình. ưở ả ầ ở ế

ư đây hình thành rõ ràng, su i không rõ ràng ch hình thành vào mùa m a ỉ

Sông nên không nh h ố ng đ n quá trình thi công vào mùa khô. ở ả ế ưở

ướ ố c ch y u t p trung theo các con su i ủ ế ậ 1.2.5 Th y văn ủ N c m t thoát t ặ ươ

ng đ i d dàng, n nh r i đ vào các sông xu ng đ ng b ng. ướ ỏ ồ ổ ố ễ ồ ằ

ố t ờ ế

cu i xuân cho đ n gi a thu, th ng có n ng to ệ ng kéo dài t ừ ế ố ườ ắ

1.2.6 Khí h u, th i ti ậ Khí h u chia làm 2 mùa rõ r t: ậ Mùa n ng th ắ ỉ ườ ả ữ khô hanh th nh tho ng có m a rào và dông vào bu i chi u. ư ổ

i trong năm, th ng có m a phùn, rét kéo dài ạ ư ề ườ

0C.

Mùa m a là nh ng tháng còn l ữ ng c a gió mùa đông b c. t ng đ t do nh h ừ ưở

ng đ i cao: 34 0C. ư ả ệ ộ ệ ộ ư

ắ ủ ợ t đ trung bình c a mùa nóng là t Nhi ủ ươ Nhi t đ trung bình c a mùa m a là: 20 ủ Đ m trung bình 80%. ộ ẩ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 30

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

V i nh ng đ c đi m trên v khí h u, th i ti ớ ặ ậ ề ể ữ ờ ế

ỉ ố ề ề ắ ả

ế tháng 3 đ n tháng 9. ế ừ ấ

ư

đây h u h t là dân t c Kinh s ng ch y u b ng ngh ư ẽ ặ t thì thi công v mùa m a s g p nhi u khó khăn và t n kém, ch nên ti n hành thi công vào mùa n ng. Kho ng th i ờ gian thi công h p lý nh t là t ợ 1.3. Đi u ki n xã h i ộ 1.3.1. Dân c và s phân b dân c ự Dân c : Ng i dân ư ệ ư ườ ố ầ ủ ế ề ế ằ ộ ố

S phân b dân c : M t đ dân c khá đông, phân b đ u d c theo tuy n thi ở tr ng tr t, chăn nuôi, m t s kinh doanh buôn bán nh . ộ ố ỏ ư ọ ự ậ ộ ư ố ố ề ế ọ ế t

k .ế

- xã h i trong khu v c ự

ộ m c khá, các xã ph ng h c. ườ ủ ng đ u có tr ề ọ

1.3.2. Tình hình văn hoá - kinh t Trình đ văn hoá c a dân c Kinh t ộ th xã Tam Kỳ nh ng năm g n đây phát tri n t ế ị ầ ườ ố

ng bình quân 5 năm tr l ế ư ở ứ ữ ở ạ ưở ấ ỉ

ơ ỉ

ể ươ ỗ ủ ỉ ế ủ ẩ ẳ ị ỉ

ứ ng đ i nhanh, m c i đây (2000-2004), m i năm tăng x p x 14,8%, tăng tr ề cao h n bình quân chung toàn t nh trên 3,5% (bình quân c a t nh là 10,3% năm), đi u này kh ng đ nh vai trò th xã Tam Kỳ là trung tâm kinh t c a T nh, thúc đ y phát tri n kinh t ị toàn T nh. ể ế ỉ

ng lai xã h i trong t ng phát tri n kinh t ị ế ươ

ỉ ớ ụ ộ ỉ ể ả ự ổ ướ ự ệ

ả ỉ

ố ề ướ ệ ệ ạ

ng phát tri n n n kinh t ế ể t ế ừ ơ ấ ể ệ ị

ị ơ ấ ạ ầ ệ

ọ c phát tri n lâu dài c a t nh là m c a thu hút v n đ u t ủ ỉ ể ể ố

ở ử ặ ệ ể ệ ị

Xã h i: Là khu v c n đ nh an ninh và chính tr . ị ị 1.1.3.3. Các đ nh h ạ V i m c tiêu xây d ng t nh Qu ng Nam thành t nh công nghi p vào giai đo n 2015-2020, thành ph Tam Kỳ nói riêng và toàn t nh Qu ng Nam nói chung có đ nh ị ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa, trong đó theo h h ướ ể nông lâm ng sang công nghi p và d ch v , phát tri n chuy n d ch c c u kinh t ụ ư ế công nghi p, du l ch, h i s n. Chi n m nh c c u h t ng và chú tr ng kinh t ạ ả ả ị ế c ngoài đ xây n l ầ ư ướ ượ d ng và phát tri n các khu công nghi p. Ð c bi phát tri n du l ch t là kêu g i đ u t ể ọ ầ ư ự trong t nh.

khá ỉ 1.4. Các đi u ki n liên quan khác ề ệ 1.4.1. V t li u xây d ng, bán thành ph m ự ậ ệ Kho ng cách t các nhà máy, xí nghi p, m cung c p v t li u xây d ng ỏ ự ở ệ ừ ả ấ

xa so v i chân công trình. V i c ly v n chuy n trung bình kho ng 10km. ớ ự ậ ớ

́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́

ng lây tai tram trôn bê tông nh a ậ ệ ả c a thành ph . ố Tam Xuân. ự ườ ể ̣ ư ở ủ ự ở ́ ̣ ̣ ̣

́ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́

́ ̣ ́ ̣

- Xi măng, săt thep lây tai cac đai ly vât t - Nh a đ - Đa cac loai lây tai mo đa Tam đàn. - Cat, san lây tai sông Tam Kỳ. Các bán thành ph m và c u ki n đúc s n đ ẩ ệ i xí nghi p ph c v ệ ấ ạ

công trình, xí nghi p đóng t ụ ụ c s n xu t t ấ i vùng ven thành ph cách chân công trình 10 km. Năng ệ ạ ẵ ượ ả ố

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 31

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ng đáp ng đ y đ v s l ng, ch t l ầ ủ ề ố ượ ứ ặ ng theo yêu c u đ t ầ

l c s n xu t c a x ấ ượ ự ả ra, đây là xí nghi p ph c v cho h u h t các công trình trong t nh. ỉ ấ ủ ưở ệ ụ ụ

ế ự

ầ ế ụ ủ ị ư ầ

ơ i, máy xúc, các lo i lu (lu bánh c ng, lu bánh l p, lu rung), các lo i ô tô t ạ ạ

c….., các xe máy luôn đ ưỡ ẵ ủ ả

1.4.2. Máy móc, nhân l c, ph tùng thay th Các đ n v thi công có đ y đ các lo i máy móc thi công nh máy san, máy ạ ự ứ ụ ng và s n sàng ph c c an ố c b o d ả i có th đ m b o cho máy móc thi công đ ượ ả ể ả ượ ỏ ủ ợ

ể ử ờ ị

đào, máy đ , máy r i, xe t i n ổ ướ ướ v thi công, có đ i ng th máy gi ộ ụ toàn, khi g p s c có th x lý k p th i. ặ ự ố ấ ụ ụ ệ ẩ

1.4.3. Cung c p năng l Đi n dùng cho kho x ệ ng dây h th đã đ ạ ế ưở ượ ng, nhiên li u, nhu y u ph m ph c v sinh ho t ạ ế ượ ượ ấ ng, lán tr i công nhân ho c dùng cho thi công đ c l y ặ c xây d ng, đang ph c v sinh ho t cho nhân dân nên ụ ụ ạ ự ạ

i.

ầ ạ

t đ ừ ườ khá thu n l Vì ph m, l ẩ ậ ợ ở ươ ố ệ c ti n l ượ ệ ợ ẩ

ự ấ ề ạ

ế ả ạ ệ ố ươ ệ ố

trong khu v c thành ph nên vi c cung c p xăng, d u và các lo i nhu y u ế ấ ự i và nhanh chóng. ng th c, th c ph m đ ự 1.4.4. V n đ thông tin liên l c, y t , đ m b o s c kh e ả ứ ỏ ệ ng đ i hoàn thi n. Hi n nay, h th ng thông tin liên l c trong khu v c đã t ự i cho công tác thi công, giám sát thi công, trao đ i thông tin ổ ệ ề ậ ợ

Đây là đi u ki n thu n l gi a ban ch huy công trình và các ban ngành khác có liên quan. , b nh vi n trong khu v c đ ự ượ ự ệ

c xây d ng khang trang, s ch s , có ẽ ố thu c ủ ơ ị ạ

ạ đ y đ các lo i thu c và có bác s tr c. Ngoài ra, đ n v thi công cũng có t ầ riêng đ phòng khi m đau nh ho c b xây xác. ỹ ự ẹ ặ ị ế ệ ố ố ỉ V m t y t ề ặ ủ ể

2. NÊU Đ C ĐI M KCAĐ, CH N PH Ọ Ặ Ể ƯƠ NG PHÁP T CH C THI Ổ Ứ

CÔNG

ng ể

c xác đ nh theo h s thi gia c t k , k t c u l ế ế ế ấ ề ố ườ ị

ch a đ ư ượ ồ ơ gia c : ố ớ ế ấ ng đ ườ ượ ứ

2.1. Đ c đi m các l p k t c u áo đ ặ Các l p k t c u áo đ ớ ế ấ t k . Căn c vào các yêu c u c a l c thi ế ế c l u l ị ượ ư ượ

ầ ủ ề ng xe ch y tính toán b ng 35% trên làn li n k . ề ề ằ ng. ặ ườ ặ

. ề

c k t c u này. ạ ạ ớ ớ ụ ườ ở ộ i tr ng tác d ng lâu dài khi xe n ng đ trên l ặ ỗ ng thì t n d ng đ ượ ế ấ

ng bê tông nh a không đ t tr c ti p trên n n đ t. ậ ụ ặ ự ế

Ch u đ L p m t trên cùng lo i v i l p m t đ ớ Ch u đ c t ị ượ ả ọ Khi nâng c p, m r ng đ ấ M t đ Và đ thi công thu n ti n ta ch n đ c k t c u l ặ ườ ể ự ệ ậ ọ ượ ế ấ ề ấ ề gia c nh sau: ố ư

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 32

1

2

3

4

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Hình 1.1: Các l p k t c u áo đ ng ph n xe ch y và l gia c ớ ế ấ ườ ở ầ ạ ề ố

Ghi chú:

Chi u dày (cm) ề

ạ ề STT Tên l p v t li u ậ ệ ớ

ấ ố

1 2 3 4 Bê tông nh a ự polime Dmax 12.5 Bê tông nh a ự polime Dmax 19 C p ph i đá dăm lo i 1 Dmax 25 ạ Cát gia c xi măng 8% Ph n xe ch y ầ (7,5 m) 4 6 18 20 L gia c ố (2x2,0 m) 5 8 20 - ố

Theo quan đi m thi t k t ng quan n n – m t đ

ng nh trên còn l p đáy áo đ ườ ể ư ng thì phía d ề ng (ph n trên c a n n đ ườ ặ ườ ầ ủ ề ướ ườ i các l p k t ế ớ ả ng), đ m b o ả

c u áo đ ấ khu v c tác d ng c a n n đ ụ ế ế ổ ớ ủ ề ườ

ng polime ng. ự 2.1.1. Bê tông nh a polime ự 2.1.1.1. Khái ni mệ - Bê tông nhựa polime là lo iạ đá nhân t oạ mà thành ph nầ c uấ trúc bao gồm c tố ố đá dăm, cát sông, đá xay, b tộ khoáng), ch tấ k tế dính hữu c làơ ợp bê tông dùng ch t ấ k tế ở dạng r n,ắ được tạo thành do h n hỗ ự ườ

li uệ (c p ph i ấ nh a đ dính hữu cơ đem r i,ả lu lèn và đ 1 th ể ời gian cho nổ đ nh. ị

ấ ườ

ng đ c c i thi n b ng polime d o nhi ằ ệ ẻ ệ

Nh a đ ự ự ườ ự ắ ườ ủ

ượ ả ế ủ ả ộ ứ ồ ố ể ả ự ở

t k c khi nhi t tác d ng ụ ở ữ ố

ng. ễ ặ ườ ườ

ạ ng polime shell Cariphalte (PMB) do hãng shell cung c p, là lo i t đàn h i Styren-Butadien-Styren nh a đ ồ (SBS). S liên k t c a SBS trong Cariphalte t o nên m t h không gian ba chi u ề ạ ộ ệ t đ môi tr ng bên ngoài lên l p BTN, v ng ch c làm gi m s tác đ ng c a nhi ệ ộ ộ ữ ớ ố tăng mô đun đ c ng t đ xu ng t đ cao và đ đàn h i t nhi ệ ộ ộ ệ ộ th p, ch ng lão hóa và bi n d ng vĩnh vi n, phát huy t nh ng n i có áp ơ ế ạ ố ấ ng xuyên tác d ng lên m t đ l c cao th ụ ự 2.1.1.2. Nguyên lý sử dụng v tậ li uệ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 33

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

r ng khi r iả và lu lèn h t ạ nh l p đ y l ỏ ấ

nguyên lý này, Bê tông nhựa sử d ngụ v tậ li uệ theo nguyên lý “c pấ ph i”. Theo nh t đ nh, l c tố li uệ gồm các kích cỡ khác nhau, được ph i hố ợp với nhau theo 1 t ấ ị ỷ ệ vì v y sau ầ ỗ ỗ giữa các h t lạ ớn, từ đó t oạ nên ậ 1 k tế c uấ đ cặ ch c,ắ kín nước, cường độ cao, ch uị được tác d ngụ c aủ lực thẳng đứng và nằm ngang đ uề t t.ố

2.1.1.3. C uấ trúc v tậ li uệ Bê tông polime là k tế cấu có c uấ trúc đông tụ - keo t

,ụ mang tính toàn kh i.ố Trong c uấ trúc bê tông nhựa, các h tạ khoáng ti pế xúc với nhau thông qua 1 màng nhựa mỏng bao b cọ các h t.ạ

ấ ố ệ ớ ố ộ

C tố li uệ trong bê tông nhựa gồm c tố li uệ lớn và nhỏ: + C t li u l n: c p ph i đá dăm là b khung ch u l c chính ị ự + C tố li uệ nh :ỏ cát sông – làm tăng độ đ cặ cho bê tông nhựa. Đá xay – ngoài chức năng làm tăng độ đ c,ặ nó còn làm tăng tỷ di nệ c aủ v tậ li u,ệ do đó làm tăng tính liên kết với nhựa.

B tộ khoáng làm tăng độ ch tặ c aủ bê tông nhựa polime, làm tăng tỷ di nệ v tậ ỏ ấ trúc và nâng cao nhiệt độ hóa mềm, àm tăng lớp v c u ề

nhi li uệ khoáng rất nhi u nên l giúp bê tông nhựa ổn đ nhị t.ệ

Nhựa polime trong bê tông nhựa có tác dụng bao b cọ xung quanh các h tạ ẩ th uấ vào trong các mao quản trên bề mặt h tạ khoáng, 1 khoáng, có 1 ph n th m ph nầ tương tác với bề mặt c tố li uệ t oạ thành màng xà phòng Can-xi không hòa tan, liên k tế ở khu vực ti p xúc ững c a các làm tăng đáng kể ch tấ lượng và tính b n về ế ủ iạ c aủ tác d ngụ l pấ 1 ph nầ lỗ r ngỗ còn l giữa nhựa và c tố li uệ khoáng và 1 ph n cóầ khung cốt li uệ chính.

ặ ể ả v tậ li u sệ ợi) đ c i

Ngoài ra trong bê tông nhựa có thể có phụ gia (ho c các ch tấ khi thi công và khai thác sử d nụ g. thi nệ 1 s tính ố

2.1.1.4. Sự hình thành cường độ Cường đ bêộ tông nhựa polime hình thành do thành ph n lầ ực dính và lực ma sát ch tấ

trong. Thành ph nầ lực dính: đây là thành phần chủ yếu, quan tr ngọ quy tế đ nhị lượng c a bêủ tông nhựa polime, được t oạ ra bởi 2 y uế t :ố

di n tệ độ c aủ h nỗ hợp, t ỷ ệ b ề m t c a c t

+ Thành ph nầ lực dính phân tử (lực dính dạng keo): t oạ ra do sự tác d ngụ tương h ỗ giữa nhựa và m tặ ngoài khoáng v t ậ và do lực dính k tế bên trong c aủ b nả thân nhựa. Thành ph nầ này phụ thu cộ nhi u ề vào c uấ trúc, độ nhớt c aủ nhựa, nhi ặ ủ ố li uệ khoáng v t,ậ sự tương tác lý h c,ọ hóa h cọ giữa màng nhựa và mặt ngoài khoáng v t,ậ chi uề dày màng nhựa bao b cọ các h tạ khoáng và t cố độ bi nế d nạ g. Thành ph nầ lực này đảm b oả tính dính, nâng cao cường độ bê tông nhựa khi ch uị tác d ngụ c aủ các lực thẳng đứng và nằm ngang.

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 34

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

+ Lực dính tương hỗ (lực dính móc): do sự móc vướng giữa các h tạ khi d chị chuyển gây ra, có tác dụng làm tăng cường độ nhưng không chống lực ngang. Lực dính tương h ítỗ thay đ iổ theo nhi tệ đ ,ộ độ ẩm và t cố độ biến dạng, nhưng sẽ giảm đi khi bê tông nhựa ch uị t iả tr ngọ trùng ph c.ụ

Thành ph nầ lực ma sát: sinh ra do sự ma sát giữa các h tạ c tố li uệ trong bê iả tông nhựa polime. Thành ph nầ lực này không phụ thu cộ vào thời gian ch uị t nhưng giảm khi hàm lượng nhựa polime lớn. C tố li uệ càng s nầ sùi, s cắ c nạ h, thì lực ma sát trong càng lớn và c tố li uệ trơn nh nẵ thì ma sát kém.

Chính do c uấ trúc và sự hình thành cường độ như trên mà bê tông nhựa

ch uị t iả trong th ngẳ đứng và n mằ ngang đ uề tốt.

polime có cường đ cao, ộ 2.1.1.5. Ưu nh c ượ điểm u đi m: Ư ể Do c uấ trúc và đ cặ điểm hình thành cường độ như trên mà lớp bê tông nhựa

và n đ nh c ường đ caoộ ường độ ổ ị

polime có các ưu đi mể sau: + K t c u có c ế ấ + Có khả năng ch uị được tác d ngụ c aủ cả lực th ngẳ đứng và nằm ngang đ uề

t.ố t

t,ố m tặ đường ít sinh b i.ụ

+ K tế c uấ ch tặ kín, h nạ chế được nước th mấ qua. + Chống hao mòn t + H tạ c tố li uệ m nị nên dễ dàng t oạ b ngằ phẳng cho m tặ đường (làm lớp m tặ

trên).

+ Khả năng chống bong b t,ậ ch ngố các đi uề ki nệ b tấ lợi c aủ thời tiết. + Công lu lèn nhỏ do v t li u ậ ệ có tính c pấ ph iố (so với v t li u ậ ệ sử dụng theo

nguyên

ớ ự ườ

ộ ớ ự ị ổ ng thì bê tông nh a polime có c ng đ l n, tính đàn h i cao, tính n đ nh nhi ồ ư ng đ cao nh ng t và ệ ộ ị ổ

lý “đá chèn đá” thì công lu lèn có thể gi mả đi m tộ nửa). + So v i bê tông nh a th ườ không quá dòn, tính n đ nh c ườ c l n. n ướ ớ Nh ượ + Nhi c đi m: ể tệ độ khi thi công cao. Đ iố với lo iạ r iả nóng, nhi tệ dộ lu lèn hi uệ quả

130 ÷ 160oC, nhi nh tấ t ừ t đệ ộ thi công không được nh hỏ ơn 130oC lúc b t đ u ắ ầ lu

lèn và k t tế húc lu lèn khi nhi tệ độ không nhỏ hơn 90oC.

+ Thời gian vận chuy n,ể thời gian thi công bị khống ch .ế Do đó vi cệ tổ

chức thi công khó khăn, phức t p.ạ

+ Gây nguy hiểm cho công nhân khi làm vi cệ chung với máy trong dây chuy n.ề

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 35

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

tế bị s nả xu tấ và thi công chuyên dùng: trạm tr nộ BTN

+ Yêu c uầ ph iả có thi polime, máy r i,ả lu bánh lốp.

+ Yêu c uầ s nả xu t,ấ thi công theo 1 quy trình khá kh t ắ khe. + Có thể gây hi nệ tượng trượt, lượn sóng, d nồ đ ngố n uế c pấ ph iố không hợp

lý.

tệ độ cao

ng . ớ ậ ủ ủ ế ặ ườ

ầ + M tặ đường dễ trơn trượt khi ẩm ướt và dễ ch yả nhựa khi nhi ố không hợp lý. nếu c p ph i ấ + Giá thành đ t vì v y ch y u dùng cho l p trên c a m t đ ắ 2.1.1.6. Nh nậ xét về v tậ li uệ Bê tông nhựa polime th aỏ mãn được các yêu c u c a

ị ổ ặ ị

ấ ợ

ố ố ệ ườ ấ ượ ự ề ặ ầ

ủ v tậ li u tệ ầng m t: có cường độ cao và n đ nh t,ố có khả năng ch u bào cường đ ,ộ có kh năả ng ch uị cắt t mòn do độ cứng lớn, kích cỡ nhỏ nên dễ t oạ b ngằ phẳng, h nạ chế bong b tậ và t oạ ụ độ nhám cao cho m tặ đường. Ngoài ra h n h p BTNP có c p ph i c t li u liên t c, ỗ ng polime ch t, các yêu c u v ch t l dùng đ ch t o h n h p đ ng đá dăm, cát, b t khoáng và nh a đ ộ c quy đ nh ch t ch . ẽ ể ế ạ ợ ượ ặ ị

ỗ 2.1.1.7. Các chú ý khi thi công Bê tông nhựa polime là lo iạ v tậ li uệ đ tắ ti n,ề có yêu c uầ r tấ cao nên khi thi công ph iả theo đúng như quy trình thi công và nghiệm thu lớp bê tông nhựa, ph iả đ cặ bi

tệ chú ý đ nế các đi mể sau đây: + Kiểm tra khi s nả xu t:ấ đảm b oả về c pấ phối, nhi tệ độ khi tr nộ và khi cho

lên xe v nậ chuy nể đ nế công trường.

+ Trước khi r iả c nầ kiểm tra nhi tệ độ h nỗ hợp, cần ph iả lớn hơn nhi tệ độ yêu

c u.ầ

0C,

t đ không khí khi r i >15 + Đ mả b oả thi công trong thời ti tế thu nậ lợi, nhi ệ ộ ả

không có mưa.

+ Thi công đúng ho cặ vượt thời gian khống ch ,ế vì quá thời gian này vi cệ lu

lèn bê tông nhựa đã ngu i ộ không còn hi uệ qu .ả

+ Độ ch tặ c aủ bê tông nhựa có nhả hưởng rất lớn đ nế cường độ v tậ li uệ

nên cần được thường xuyên kiểm tra, đi uề ch nhỉ

phân công nghệ lu lèn cho hợp lý. + Tránh phân tầng khi thi công bê tông nhựa, cả về phân tầng c pấ ph i vàố

tầng

nhi tệ đ .ộ

ặ ể ủ

ấ ị

2.1.1.8. Đ c đi m c a BTN polime Dmax 12.5 và Dmax 19 - BTN polime 12,5 có c h t danh đ nh là 12,5mm và c h t l n nh t là 19mm. ng c p cao, ngoài ra còn dùng ng d ng làm l p m t trên c a m t đ ỡ ạ ớ ấ ỡ ạ ớ ặ ườ ặ ạ

Lo i này th ườ làm l p m t d i c a m t đ ụ ặ ướ ủ ớ ặ ườ ủ ng c p cao. ấ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 36

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

- BTN polime 19 có c h t l n nh t danh đ nh là 19mm và c h t l n nh t là ỡ ạ ớ ấ ị

i c a m t đ 25mm. Lo i này ch dùng cho l p m t d ỉ ạ ặ ườ ng c p cao. ấ ỡ ạ ớ ớ ấ ặ ướ ủ

Thành ph n c p ph i h n h p c t li u bê tông nh a polime: ợ ố ệ ầ ấ ố ỗ ự

BTNP 12,5 BTNP 19 ạ

ỡ ạ ớ ị 12,5 19 Lo i BTNP C h t l n nh t danh đ nh ấ (mm)

Ph m vi áp d ng ụ ạ L p m t trên ặ ho c l p m t d i ớ ặ ớ ặ ướ

L p m t ớ ặ d iướ 5-8 Chi u d y r i h p lý (cm) 5-7 ề ầ ả ợ

C sàng m t vuông (mm) ắ ỡ

- 100 90-100 74-89 48-71 30-55 21-40 15-31 11-22 8-15 6-10 100 90-100 71-86 58-78 36-61 25-45 17-33 12-25 8-17 6-12 5-8

ượ

Hàm l (tính theo % kh i l 25 19 12,5 9,5 4,75 2,36 1,18 0,600 0,300 0,150 0,075 ự ố ượ ng nh a tham kh o ả ỗ ng h n 5,0-5,8 5,0-5,5 h p BTNP) ợ

ố ớ ấ

ợ ố ệ ủ ả ẩ ấ

ộ ổ ấ ộ ấ ề ặ ề ạ ỏ ố

2.1.2. L p c p ph i đá dăm 2.1.2.1. Khái ni mệ C p ph i đá dăm là m t h n h p c t li u, s n ph m c a m t dây chuy n công ố ngh nghi n đá (s i), có c u trúc thành ph n h t theo nguyên lý c p ph i, ch t, liên ầ ệ t c.ụ

ử ụ

c s d ng theo nguyên lý “c p ph i”, toàn b c t li u (k c ố

2.1.2.2. Nguyên lý s d ng v t li u ậ ệ V t li u đ ậ ệ ầ ượ ử ụ ạ ạ ấ ẩ ề ả ộ ố ệ ạ

ề ừ ế ấ ỏ ữ ơ ẽ ạ ặ ả ể ả đá s ch không l n đá ẫ ộ ng đ ườ ắ

thành ph n h t nh và h t m n) đ u là s n ph m nghi n t ị phong hoá và h u c . Sau khi r i và lu lèn s t o nên 1 k t c u đ c ch c, c cao.

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 37

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ố ấ ấ ấ ế

ế ế ự ấ ỏ ế ấ ớ

ả ị ắ

ố ể ứ ắ ủ ớ ố ậ ệ ứ ấ ố

ồ i v i nhau, ả ỏ ơ ẽ ở ữ ạ

r ng. Các h t nh h n s chèn vào l c tính toán sao cho l p đ vào l r ng đ C p ph i đá dăm g m nhi u c h t to nh khác nhau, khi r i và lu lèn thì các r ng ỗ ỗ ể ề ỡ ạ ỗ ỗ ỏ ầ ượ ấ ủ ỗ ỗ ướ

ườ ấ

gi a có l c nh d n đ ng đ cao. ộ ng đ ườ

ượ ế ấ 2.1.2.4. S hình thành c ộ C ng đ c p ph i hình thành do thành ph n l c dính phân t 2.1.2.3. C u trúc v t li u ậ ệ C p ph i đá dăm là k t c u có c u trúc ti p xúc. Trong c u trúc này, các h t ạ khoáng tr c ti p ti p xúc v i nhau mà không thông qua 1 màng ch t l ng nào. C p ấ ph i đá dăm không có tính toàn kh i, do đó kh năng ch u c t kém và khi tính toán thì ố b qua s c ch ng c t c a l p v t li u này, không ki m tra ng su t kéo- u n d ướ i ỏ đáy l p.ớ ố ấ h t n m sát l ạ ớ ạ ằ ng h t có kích th này, l ạ cho k t c u đ c nh t, có c ặ ự ộ ấ ầ do thành ph n ử ố

h t m n t o ra và do s chèn móc ma sát gi a các h t l n. ạ ự

ườ ị ạ Thành ph n l c dính: đây là thành ph n quan tr ng quy t đ nh ch t l ầ ự ạ ớ ọ ủ ng c a ấ ượ ế ị ữ ầ

c p ph i, đ ấ ầ ự c t o ra b i 2 y u t ở ố ượ ạ

(l c dính d ng keo): đ ạ

: ế ố + Thành ph n l c dính phân t ầ ự ầ ạ ượ ố ổ ườ ụ ấ

c hình thành nh l c ờ ự ộ ng đ , ự i tác d ng c a các l c l c th ng đ ng và n m ngang. So v i bê tông nh a ỏ ự ự ị ớ ứ ủ ằ

ử ự dính c a thành ph n h t nh , có tác d ng làm cho c p ph i n đ nh c ủ ch ng l ạ ố thì thành ph n l c này nh h n nên c p ph i đá dăm ch u t i tr ng ngang kém h n. ị ả ọ ẳ ấ ơ ố

ụ ầ ự + L c dính t ỏ ơ ỗ ự ự ươ ữ

c l n vào v i nhau, có tác d ng làm tăng c ạ ự ờ ự ế ụ ướ ớ

ư ớ ầ ự ưở

ị ả ạ ỡ ạ ố ụ ự ộ ị ả ộ ẩ

ng c a nhi ủ ưở ầ ự ầ ặ ớ ụ ấ ộ ố

ng h (l c dính móc): hình thành nh s ti p xúc gi a các h t ạ do s chèn móc các h t có kích th ng ườ đ nh ng không ch ng l c ngang. Thành ph n l c này ít ch u nh h ệ t ộ ủ đ và đ m mà ph thu c vào kích c h t và thành ph n h t, ch u nh h ng c a ộ i tr ng trùng ph c. Khi c p ph i đá dăm có đ ch t l n thì thành ph n l c này t ả ọ tăng lên.

i nh ng gi m khi đ ph i. Thành ph n l c này không ph thu c vào th i gian ch u t Thành ph n l c ma sát: sinh ra do s ma sát gi a các h t c t li u l n trong c p ấ ộ ạ ố ệ ớ ị ả ư ả ờ

ố m tăng lên. V t li u càng s n sùi, s c c nh, ma sát trong càng l n. ẩ ự ộ ụ ắ ạ ớ

ầ c đi m ể ượ

đh= 2000-3000 daN/cm2).

ng đ cao (E ườ

ng. ị

ầ ự ầ ự ậ ệ 2.1.2.5. u nh Ư - u đi m: Ư ể + K t c u ch t kín c ế ấ ộ c các lo i v t li u đ a ph + S d ng đ ạ ậ ệ ử ụ + Thi công đ n gi n, công đ m nén nh , có th c gi i hóa toàn b khâu thi ặ ượ ơ ể ơ ớ ươ ỏ ầ ả ộ

công nên t c đ thi công cao. ố ộ

ể ậ ố ị ư

nhi ả

+ Thi công không b kh ng ch v th i gian v n chuy n, thi công cũng nh t đ khi r i và lu lèn nh bê tông nh a. ệ ộ + T ế ề ờ ự c, giá thành h p lý. ư ng đ i n đ nh n ướ ố ổ ươ ợ ị

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 38

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

c đi m: ể

ng đ gi m nhi u. ộ ả ề ượ ị ự

ị ẩ ướ ặ ườ ộ ả ữ

- Nh + Ch u l c ngang kém, khi khô hanh c ườ + Hao mòn sinh b i nhi u khi khô hanh. ụ c. + C ng đ gi m nhi u khi b m + H s bám gi a bánh xe và m t đ ng nh . ỏ + D b hao mòn, do đó đ c dùng làm t ng móng trong k t c u áo đ ườ ệ ố ễ ị ượ ườ

ạ ặ ấ ng c p ế ấ ệ ng khác thì ph i c u t o l p b o v , ả ấ ạ ớ ầ ặ ườ ả

cao A1 (khi làm t ng m t cho các lo i m t đ ầ phía trên). ch ng hao mòn ở ố

ậ ệ ặ ể ố ượ ng l n. ớ

+ Không có tính toàn kh i.ố + V t li u n ng, công tác v n chuy n có kh i l ậ 2.1.2.6. Nh n xét v v t li u ề ậ ệ C p ph i đá dăm đ ượ ớ ấ ợ ề

ề ỉ

ử ụ ẳ ố ằ

i tr ng đ ng t ươ ầ ự ấ ả ố ị

t. ị ng di n ch u c dùng làm l p móng r t h p lý v ph ấ ệ ố ứ l c. Ho t t i bánh xe khi try n đ n t ng móng ch còn thành ph n l c th ng đ ng ạ ả ự (thành ph n n m ngang không đáng k ) và tr s đã gi m, s d ng c p ph i đá dăm ả ị ố ầ là lo i v t li u ch u đ ụ t, đ ng th i nó không ph i ch u tác d ng ờ ồ ạ ậ ệ tr c ti p, gây bong b t và tác d ng c a khí h u, th i ti ờ ế c t ị ượ ả ọ ụ ế ầ ể ứ ủ ự ế ậ ậ

ả ấ

2.1.2.7. Các chú ý khi thi công Khi thi công c p ph i đá dăm ph i đ m b o theo đúng yêu c u trong quy trình t chú ý đ n các ả ả ố ả ặ ố ớ ệ ế ấ

ầ thi công và nghi m thu l p móng c p ph i đá dăm, và ph i đ c bi ệ đi m sau: ể

+ Ki m tra thành ph n h t, đ m b o đúng c p ph i thi t k . Có nh v y khi ể ả ả ầ ạ ố ế ế ư ậ

lu lèn m i đ t đ ch t yêu c u và hình thành c ầ ườ ấ ng đ . ộ

+ Đ m b o tránh phân t ng khi thi công , nh ng ch nào khi đ , r i b phân ổ ả ị ữ ầ ỗ

t nh t đ mang l i hi u qu cao. ở ộ ẩ ấ ể ầ ố ệ

ớ ạ ộ ặ ả ả c thay th ngay. t ng c n đ ế ầ ượ ầ + Thi công đ m nén + Luôn theo dõi, ki m tra đ ch t K, mô-đun đàn h i E đ m đ m nén t ầ ộ ặ ể ồ ạ ả ớ ả ể ề t ng l p r i đ đi u ở ừ

ch nh công ngh thi công cho h p lý. ợ ỉ

ệ ặ ố

t c các c h t đ ố 2.1.2.8. Đ c đi m l p c p ph i đá dăm lo i 1 Dmax 25 C p ph i đá dăm lo i 1 là c p ph i c t li u khoáng mà t ấ ạ ố ố ệ ấ ả ỡ ạ ượ c

ể ớ ấ ạ đá nguyên khai.

ố ớ ợ

ấ nghi n t ề ừ C p ph i đá dăm c h t Dmax = 25mm thích h p dùng cho l p móng trên. ấ Thành ph n h t c a c p ph i: ỡ ạ ạ ủ ấ ầ ố

g m t vuông Kích c sànỡ ắ

(mm)

50 37,5 T l t sàng l ỷ ệ ọ ph n trăm theo ầ ng (%) kh i l ố ượ - 100

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 39

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

25 19 9,5 4,75 2,36 0,425 0,075 79-90 67-83 49-64 34-54 25-40 12-24 2-12

2.1.3. L p cát gia c xi măng ớ 2.1.3.1. Khái ni mệ - Cát gia c xi măng là m t h n h p g m cát t ồ ố

ấ ướ ỉ ệ ấ ị ộ ỗ ợ nh t đ nh r i lu lèn ch t ồ

ộ nhiên ho c cát nghi n đem tr n ề c khi xi măng 2 đ n 0.05mm ờ ạ ế ế

ặ v i xi măng theo 1 t l t nh t tr ố ớ ninh k t, trong đó cát là các h t khoáng r i có kích c ch y u t ủ ế ừ (nh ng cho phép có th l n s i s n có kích c l n nh t đ n 50mm). ư ỡ ớ ể ẫ ỏ ạ

- Cát gia c xi măng ố

ự đ m t ặ ở ộ ẩ ỡ ấ ế là lo iạ đá nhân t oạ mà thành ph nầ c uấ trúc bao gồm c tố ộ ẫ c tr n l n, ượ ơ ộ

ở ạ ng nó hình thành c d ng b t. H n h p này đ ợ ỗ ộ ng đ . ườ ưỡ

ử ụ ố

d ng h t đ ấ c tr n đ u v i m t hàm l ớ ng ch t liên k t nh t đ nh ế ấ ị ượ ề ộ ộ

ấ ượ ậ ả

li uệ (cát), ch tấ k tế dính vô c là xi măng san r i, lu lèn sau 1 th i gian bão d ả ờ 2.1.3.2. Nguyên lý sử dụng v tậ li uệ Cát gia c xi măng s d ng theo nguyên lí "đ t gia c ". Theo nguyên lí này c t ố ở ạ ượ ấ c san r i và lu lèn ch t . Vì v y cát gia c xi măng sau khi hình ố ng đ cao, có kh năng ho c k t tinh, có c ố ở ạ t nh t đ ng đ có c u trúc đông t ấ ố ườ ườ ả ộ ộ

li u là cát ệ đ m t ộ ẩ thành c ch u nén, ch u kéo khi u n t ặ ặ ụ t và n đ nh n ế c. ố ố ướ ổ ị ị ị

ng đ ấ 2.1.3.3. C uấ trúc v tậ li uệ C u trúc chính c a v t li u là k t tinh, cát và xi măng sau khi hình thành c ủ ậ ệ

ườ ạ ế ạ

ơ ố ệ ọ ị ự ạ ớ

ộ ế nó t o ra m t k t c u có tính toàn kh i. Các chât liên k t vô c bao b c các h t khoáng ố và có tác d ng liên k t các h t khoáng l i v i nhau. Cát là c t li u ch u l c chính và cũng là khung ch u l c c a h n h p. ộ ế ấ ụ ạ ế ị ự ủ ỗ ợ

2.1.3.4. Sự hình thành cường độ Cát gia c xi măng sau khi hình thành c ố ườ ấ ộ

ế

ụ , đông t ị c thì b ng đ cao, có ế ộ ớ ướ ộ ấ ế ố ệ ố ữ ườ ắ ộ

ng đ có c u trúc k t keo t ụ ho c k t tinh. Trong đó c u trúc chính là k t tinh, xi măng sau khi tr n v i n th y hóa và k t tinh liên k t c t li u cát thành m t kh i v ng ch c có c ế kh năng ch u kéo khi u n. ị ặ ế ủ ả ố

Cường đ cát gia c xi măng ộ ố hình thành do thành ph n lầ ực dính và lực ma sát

trong.

ch tấ

Thành ph nầ lực dính: đây là thành phần chủ yếu, quan tr ngọ quy tế đ nhị được t oạ ra bởi 2 y uế t lượng c a cát gia c xi măng, :ố ủ ố

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 40

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ế ạ ớ

i v i nhau. Thành ạ ớ ế ẻ ặ

+ Thành ph nầ lực dính phân tử (lực dính dạng keo): t oạ ra do sự tác d ngụ tương h ỗ giữa xi măng và m tặ ngoài cát và do lực dính k tế bên trong c aủ b nả ng tác v i cát chúng t o thành các liên k t ion, các ion thân xi măng. Khi xi măng t ươ ph nầ lực này đảm này liên k t ch t ch các h t cát và xi măng l ạ b oả tính dính, nâng cao cường độ cát gia c xi măng khi ch uị tác d ngụ c aủ các lực thẳng đứng và nằm ngang.

+ Lực dính tương hỗ (lực dính móc): do sự móc vướng giữa các h tạ khi d chị chuyển gây ra, có tác dụng làm tăng cường độ nhưng không chống lực ngang. Lực tệ đ ,ộ độ ẩm và t cố độ biến dạng, nhưng sẽ dính tương h ítỗ thay đ iổ theo nhi iả tr ngọ trùng ph c.ụ ị t giảm đi khi cát gia c xi măng ch u Thành ph nầ lực ma sát: sinh ra do sự ma sát giữa các h tạ c tố li uệ trong cát gia iả nhưng ph nầ lực này không phụ thu cộ vào thời gian ch uị t

c xi măng. Thành ố giảm khi hàm lượng nhựa xi măng lớn.

Chính do c uấ trúc và sự hình thành cường độ như trên mà cát gia c xi măng iả trong th ngẳ đứng và n mằ ngang đ uề tốt. ch uị t có cường đ cao,

c ượ điểm

đh = 3000-5000 daN/cm2), có kh năng ch u kéo

ng đ i cao (E ả ị

ố t và n c. ướ ệ

ạ ậ ệ ẻ ề

c các lo i v t li u r ti n là cát nên giá thành r . ẻ i hóa toàn b khâu thi công. ộ

ng t ặ ườ ươ ổ ng đ i cao và ít thay đ i ố ộ 2.1.3.5. Ưu nh - u đi m: Ư ể + C ng đ t ộ ươ ườ khi u n, r t n đ nh nhi ị ấ ổ ố + S d ng đ ượ ử ụ + Có th c gi ể ơ ớ + Đ b ng ph ng cao, đ nhám c a m t đ ẳ ủ ộ

i tr ng đ ng kém. ộ

t b thi công chuyên d ng, kh ng ch th i gian thi công ả ế ị ế ờ ụ ố

ộ ằ c. khi b m ị ẩ ướ c đi m: - Nh ể ượ + Ch u t ị ả ọ + Yêu c u ph i có thi ầ (không quá 2h).

c ngay sau khi thi công.

+ Không thông xe đ ượ 2.1.3.6. Nh n xét v v t li u ề ậ ệ Cát gia c xi măng là h n h p có c ố ỗ ợ ườ ộ

t. Khi dùng cát gia c xi măng làm t ng móng nó đ m b o đ ầ ẳ ng đ cao, cũng nh có đ b ng ph ng ộ ằ ư ệ t c ch đ th y nhi ế ộ ủ ả ượ ố

c vì v y làm chi k t c u có đ b n v ng cao. ộ ề ữ ậ ả ế ấ t ố c a t ng móng là không th m n ủ ầ ấ

ướ 2.1.3.7. Các chú ý khi thi công - Ph i th ả ườ ng xuyên ki m tra ch t l ể ấ ượ

ư ướ i ch t l ạ c khi thi công cũng ng c a cát ủ ấ ượ

ng c a c t li u tr ủ ố ệ nh trong quá trình thi công. Sau khi thi công ph i ki m tra l ễ ả gia c xi măng. ố

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 41

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

- Không nên dùng cát gia c xi măng có c ng đ ch u nén ố ườ ộ ị ở ổ ớ tu i 28 ngày l n

2. 2, ho c nh h n 300daN/cm - H n h p cát gia c xi măng đã r i ho c đ ra đ

ặ h n 400daN/cm ơ

t quá ng không đ ổ ặ ả ỏ ơ ố ườ c v ượ ượ

30phút r i m i lu lèn.

ợ ớ - T khi cho n ỗ ệ

ướ ố c vào h n h p đ tr n ể ộ ướ ế ợ c v ượ ượ ờ

ớ ụ ế

ỗ ồ t đ n lúc lu lèn và hoàn thi n xong ừ ế ủ t quá th i gian b t đ u ninh k t c a b m t l p cát gia c xi măng không đ ắ ầ ề ặ ớ c a xi măng (v i xi măng póoc lăng là 120 phút, n u không thêm ph gia vào làm ủ ch m ninh k t), trong đó k c th i gian r i ch lu. ậ - Khi tr n h n h p cát gia c xi măng t ờ i tr m tr n thì thùng xe ch cát gia c ạ ạ ể ả ờ ố

ố ở ủ ỗ ợ do c a h n h p ặ ạ ẩ ộ ề ơ ự ợ ủ ằ

c l n h n 1.5m. ế ỗ ộ xi măng ph i đ c ph kín b ng v i ho c b t m. Chi u cao r i t ả ượ đã tr n k t ệ ả mi ng ra c a máy tr n đ n thùng xe không đ ộ ủ ế

ộ ể ừ - Trong vòng 4h sau khi lu lèn xong ph i ti n hành ph kín b m t l p cát gi c ề ặ ớ ả ế ố

ng đ m b o cát gia c xi măng đ t c xi măng đ bão d ng đ . ộ ể ố

ả ả ủ ỗ ưỡ ể ố

ượ ớ ơ ủ ạ ườ 2.1.3.8. Đ c đi m c a h n h p cát gia c xi măng 8% Hàm l ặ ng xi măng trong h n h p cát gia c xi măng kh i l ng xi măng tính ố ượ ợ ỗ ợ ố

ng

ng thì bên d ượ theo h n h p c t li u khô. ỗ ợ ố ệ 2.1.4. L p đáy áo đ ớ Theo quan đi m thi ặ ườ ướ ề

ế i các l p k t ớ i 80 ng. Theo TCVN 4054 – 05 thì khu v c này l y t ấ ớ ự

c u áo đ ấ cm k t ể ng là l p đáy áo đ ớ i đáy áo đ ườ

ườ t k t ng quan n n – m t đ ế ế ổ ườ ng tr xu ng. ở ng có các tác d ng sau: ớ

ườ c lòng đ ng có c ố ụ ườ ề

ườ d ể ừ ướ L p đáy áo đ - T o đ ượ ạ i tr ng t các l p k t c u áo đ ng đ cao và đ ng đ u đ ti p nh n và phân ng đ chung và ế ấ ừ ể ế ườ ậ ộ

ph i t gi m đ lún đàn h i c a k t c u áo đ ồ ộ ng vào nên, làm tăng c ườ ng. ố ả ọ ộ ả ườ ớ ồ ủ ế ấ ườ

- Đ ch t l n, tính th m nh nên s c i thi n đ ỏ ấ ệ ượ ẽ ả ặ ớ c tính ch t th y nhi ấ ủ ệ ủ t c a

lòng đ

ng nhanh đ t đ ch t. ệ ứ ườ

ớ ế ấ ng đi l ả ặ ườ ạ ạ ộ ặ ỏ ề ặ i mà không làm h ng b m t

ng: ườ

ơ ớ c m a, n ư ướ ướ i h n nhão) và không ch u nh ị ả ớ ạ ề c bên c nh n n c ng m, n ạ ầ ướ

h ưở đ ườ

ộ ng. ườ - T o ra “hi u ng đe” đ lu lèn các l p k t c u áo đ ể ạ - Đ m b o cho xe máy thi công m t đ ả ng đã thi công xong. n n đ ề ườ Yêu c u c a l p đáy áo đ ầ ủ ớ - Không b quá m (đ m không l n h n 0,6 gi ẩ ộ ẩ ị ng các ngu n m bên ngoài (n ồ ẩ ng). - 30 cm trên cùng ph i đ m b o s c ch u t i CBR t i thi u b ng 6 và 50 cm ả ả ố

ti p theo ph i đ m b o s c ch u t i thi u b ng 4 đ i v i đ ả ứ i CBR t ả ứ ả ả ị ả ế ố ằ ng c p III. ấ ị ả ể ể ằ ố ớ ườ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 42

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

đ ch t đ m nén thi t và đ ị ề ệ ẫ ượ

c ngâm ế ng xác đ nh theo TCVN 4054 – 05 ộ ặ ủ ớ ấ ở ộ ặ ầ ườ ị

CBR xác đ nh theo đi u ki n m u đ t bão hòa 4 ngày đêm. Đ ch t c a l p đáy áo đ đ i v i lo i n n đ ố ớ ạ ề ườ

ng đào là: - 30 cm trên cùng: K ≥ 0.98 - 50 cm ti p theo: K ≥ 0.93 Trong ph m vi khu v c tác d ng, đ t sau khi đ m nén ph i có s c ch u t ấ ự ụ ả ầ

ế ạ ỷ ố ị ả ạ ầ ấ

i xác ứ s CBR đ t yêu c u nh phân tích trên. N u đ t khó đ m nén đ t yêu ầ ế ế i CBR yêu c u thì ph i thi t s s c ch u t ầ c đ ng th i các yêu c u trên ạ ồ ẫ ố ặ ầ ệ ả ầ ấ ờ

vôi, t l đ nh theo t ư ị c u ho c đ m nén r i v n không đ t t ầ ạ ỷ ố ứ k c i thi n đ t, gia c vôi hay thay đ t đ đ t đ ế ả (ph i thí nghi m xác đ nh t ệ ả ồ ợ l ỷ ệ ị

ị ả ấ ể ạ ượ c i thi n thích h p). ệ ng ô tô ặ ườ ặ

ng là công tác cu i cùng trong công ngh thi công ự ố ệ

ng: đ ặ ườ ể ườ ủ ự ặ ườ

ỷ ệ ả 2.2. Đ c đi m công tác thi công m t đ ể Công tác xây d ng m t đ ng ô tô, do đó nó có đ c đi m chung c a công tác xây d ng đ - Di n thi công h p và kéo dài. Di n thi công (ph m vi thi công) m t đ ệ ặ ườ ạ

ng thi công ch có 7,5 m nh ng l ạ ỉ

ấ ng r t i kéo dài nên gây khó ư ng thi công, h n ch máy móc, nhân l c phát huy năng ự ượ ệ ố ự

ẹ ệ h p, chi u r ng m t đ ặ ườ ề ộ ẹ khăn trong vi c b trí l c l su t, khó khăn trong công tác ki m tra và ch đ o s n xu t. ấ ấ

- N i làm vi c c a đ n v thi công th ớ ổ ạ ế ỉ ạ ả ườ ể ị

ậ ằ ơ ể ả ả

ườ ế ể ơ ả ng xuyên di chuy n tr n tuy n đ hoàn thành đúng kh i l ố ượ ế

cho công nhân & cán b k ề ng xuyên thay đ i. Khác v i các dây ể ể ng ph i thi công n m c đ nh, đ n v thi công ph i ả ị ố ị ng công tác c a ủ ộ ỹ ỗ

ể ệ ố ữ ậ

ưở ậ

t, khí h u nh h ưở ự ế ủ ờ t. Công tác xây ế ng r t l n đ n ấ ớ ờ ế ưở ậ ả

d ng đ ự ti n đ , năng su t máy móc và ch t l ế ấ

ệ ủ ơ chuy n s n xu t công nghi p:nguyên v t li u v n chuy n qua các khâu gia công đ ệ ậ ệ thành s n ph m, tuy n đ ườ ẩ th ể mình. Đi u này gây khó khăn trong vi c b trí ch ăn ở ng s a ch a xe máy. thu t, cho vi c b trí kho tàng, x ữ ệ ố ng tr c ti p c a các đi u ki n khí h u và th i ti - Ch u nh h ệ ề ị ả th i ti c ti n hành ngoài tr i nên y u t ượ ế ế ố ờ ế ng thi công. ộ ấ ượ Tuy nhiên công tác xây d ng m t đ ng có nh ng đ c đi m khác v i các công ể ự ặ ớ

tác khác (đ c tr ng c a công tác xây d ng m t đ ữ ng) là: ủ ặ ườ ự

- Kh i l ố ề ế

ặ ư ng các công tác phân b t ố ượ ng và chi u dày các l p m t đ ề ặ ườ

ớ ng công tác thi công các l p m t đ ặ ườ ng đ i đ u trên toàn tuy n. V i chi u ề ớ ậ ệ ng v t li u, ng không đ i thì kh i l ố ượ ổ ỉ ng g n nh không đ i (ch ổ ư ặ ườ ố ươ ặ ườ ớ ầ ố ượ

r ng m t đ ộ và do đó kh i l thay đ i chút ít khi vào đ ng cong). ườ

ạ ậ ệ ố ượ ớ

ử ụ ả ổ - S d ng các lo i v t li u đ t ti n v i kh i l ng ph i dùng đ n hàng ngàn m ế ườ ặ

ổ ứ ẽ ậ ể

ng thì 1 km ng l n. Th ắ ề ớ 3 v t li u. Do đó ph i k t h p ch t ch các khâu đ ườ ậ ệ ả ế ợ ể ch n đ a đi m khai thác, gia công v t li u, t ch c khai thác, gia công, v n chuy n, ậ ệ ọ cung c p v t li u v i công tác xây d ng. ự ị ấ ậ ệ ớ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 43

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Trong công trình đ ng, chí phí xây d ng m t đ ng th ự ặ ườ ườ ả

ậ ầ ườ ố ớ ườ ệ ạ ng chi m kho ng 30 ế ế ng vùng núi mà trong đó, chi phí v t li u chi m ậ ệ ng và t chú ý đ n vi c s d ng v t li u đ a ph ị ệ ử ụ ậ ệ ươ ế

÷ 45 % t ng giá thành đ i v i đ t i 60 ÷ 70 %. Vì v y c n đ c bi ớ công tác t ch c v n chuy n v t li u. ể ậ ệ

ch c thi công

ng pháp t ổ ứ ng pháp thi công ươ ươ

ổ ứ ậ 2.3. Ch n ph ọ 2.3.1. Ch n ph ọ Ph ng pháp thi công đ ươ ượ ự ự ủ c l a ch n d a trên đ c đi m thi công, năng l c c a ể ọ ự ặ

ng pháp thi công b ng máy t ươ i nh ng n i có kh i l ơ ư ằ ớ

đ n v thi công. ị ơ Ta ch n ph ọ ậ ơ ố ượ ắ ạ ấ ạ ằ ả ờ

ng l n, thao tác k thu t đ n gi n nh m nâng cao năng su t, h giá thành, rút ng n th i gian thi ỹ công.

K t h p v i thi công th công t ấ i nh ng n i máy không phát huy năng su t ữ ớ ạ

ế ợ ữ ơ ằ ủ ặ

ch c thi công ủ ho c nh ng công vi c khó đòi h i ph i thi công b ng th công. ỏ ả ng pháp t ổ ứ

ể ư

ệ 2.3.2. Ch n ph ươ ọ Căn c vào: ứ - Đ c đi m công tác xây d ng m t đ - Kh năng c a các đ n v thi công đ ự ị ủ ơ ị ộ

ặ ườ ượ b k thu t và công nhân lành ngh ,có tính t ộ ỹ ặ ả ậ ề ạ ỷ ậ

- Khâu cung ng v t t ng, nh đã phân tích. c trang b các lo i máy móc, đ i ngũ cán ch c, tính k lu t cao. , v n chuy n thu n ti n, d dàng đáp ng yêu c u cung ễ ổ ứ ậ ứ ệ ể ầ

ứ c p m t cách nhanh chóng, k p th i. ấ

ậ ư ậ ị ng pháp t ờ ch c thi công là ph ươ

ộ Ta ch n ph ươ ọ ng pháp này, các công vi c đ c chuyên môn hóa theo trình t ươ ợ

ự ơ ệ ị

ế ề ệ ộ

ơ ẽ ớ ng pháp t ổ ứ ươ

ng pháp dây chuy n. Theo ổ ứ ề thi công h p lý, ph ệ ượ giao cho các đ n v chuyên nghi p đ m nh n. Các công vi c, các đ n v này có quan ị ậ ả ệ h ch t ch v i nhau, hoàn thành công vi c trên toàn b chi u dài tuy n. ệ ặ Ph - Các đo n đ ch c thi công này có các u đi m sau: ể ng hoàn thành đ u đ n, k nhau t o thành d i liên t c, có th ạ ạ ườ

ư ề c công tác làm đ ể ả ụ ế ng t m. V i tuy n ạ ớ ườ ụ ụ ề ả ế ế ượ ạ

ặ ph c v thi công các đo n k ti p, gi m đ dài có th đ a ngay đo n đã hoàn thành vào s d ng. ể ư

ạ ng ti n t p trung - Máy móc, ph các đ n v chuyên nghi p nên gi m đ ử ụ ơ ở ệ ả ị

ệ ậ ươ ng khai thác t ố c ượ ấ t, đ n gi n cho khâu qu n lý, nâng cao năng su t, ả ả ơ

h h ng, ch t l ư ỏ h giá thành s n ph m. ạ ấ ượ ả ẩ

- Tính chuyên môn hóa cao, do đó: t ch c thi công thu n l i, nâng cao trình đ

ộ ng công trình và ổ ứ ộ ấ ấ ượ

ậ ợ cho công nhân & cán b , tăng năng su t lao đ ng, nâng cao ch t l rút ng n đ ộ c th i gian xây d ng. ờ

NG THI CÔNG Ề ƯỚ

ự ắ ượ 3. XÁC Đ NH T C Đ DÂY CHUY N VÀ H Ố Ộ 3.1. Xác đ nh t c đ dây chuy n ố ộ Ị ị ề

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 44

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Ta c n xác đ nh t c đ thi công t i thi u c a dây chuy n đ t ch c thi công ầ ố ị ể ổ ứ

ể ủ t ti n đ đ ề c giao. ố đ m b o hoàn thành công vi c đúng & v ả ượ ế

T c đ thi công t ạ ố ộ ấ ng ng n nh t ắ ộ ệ ể ủ ộ ượ ề ả ố

i thi u c a m t đ ph i hoàn thành sau 1 ca. T c đ thi công t ặ ườ ố ố ộ ng là chi u dài đo n đ ườ i thi u xác đ nh theo [8] là: ị ể ả

min

1

2

L = V )ca/m( - - tT( t n).

ề ế

Trong đó: L = 4000 m: chi u dài tuy n thi công. n = 1: s ca trong 1 ngày. T = 66 ngày: th i gian tính theo l ch k t ị ể ừ ngày kh i công đ n ngày ph i hoàn ế ả ở

ờ thành theo nhi m v . ụ ệ

t1 : th i gian khai tri n, t c là s ngày k t ể ứ ờ ể ừ ở

chuyên ngày kh i công c a t chuyên nghi p sau cùng. Căn c vào các ở ủ ổ ứ ệ

ế ườ ư ể ờ ố ủ ổ ị

+ T chuyên nghi p làm công tác chu n b và thi công đ p l ng nh trên, ta xác đ nh th i gian khai tri n dây chuy n nh sau: ư ề c l n 1 ngay nghi p đ u tiên đ n ngày kh i công c a t ầ ệ l p k t c u áo đ ớ ế ấ ổ tr ắ ề ướ ầ ẩ ị

ệ ị

i ngay sau khi thi công xong đ p l c l n 1, sau khi công tác chu n b hoàn thành. + T thi công l p móng d tr ắ ề ướ ầ ổ

ẩ ớ ti p t c thi công đ p l ướ c l n 2. tr ắ ề ướ ầ ế ụ

+ T thi công l p móng trên: khai tri n 14 ngày sau khi thi công xong l p móng ể ớ ổ ớ

i.ướ d

+ T thi công l p m t d i: khai tri n h t 2 ngày, ch cho l p c p ph i đá ặ ướ ổ ớ ế ể ờ

dăm làm móng khô se đ thi công l p nh a th m và ch cho nhũ t ể ấ ờ ớ

=

++

ớ ố ấ ng phân tích. i. ự + T thi công l p m t trên: khai tri n 1 ngày sau khi thi công l p m t d ể ươ ớ ặ ớ ổ ặ ướ

14

12

t 1

(cid:222) = 17 (ngày)

t, ngh l t2: th i gian ngh vi c, do th i ti ờ ỉ ệ ờ ế ấ t x u ậ

ư ể

có th trùng vào ngày ngh l ể + T ng s ngày ngh l ờ ế ủ ậ ủ ậ ỉ ễ ố ự ị ắ ầ ổ ố

và ch nh t. Vì ngày th i ti ủ , ch nh t nên s ngày ngh có th tính nh sau: ỉ ỉ ễ , ch nh t: D đ nh b t đ u thi công vào ngày 4/6/2008, ỉ ễ th i gian thi công theo l ch là 66 ngày, ngày k t thúc là ngày 8/8/2008. Trong th i ờ ị gian này có 9 ngày ch nh t và không có ngh l ủ ậ ế . ỉ ễ

ố ổ ờ ế ấ ỉ

+ T ng s ngày ngh do th i ti t x u : 2 ngày. Trong cùng th i gian thi công, s ngày nào nhi u h n thì dùng s ngày đó đ ề ờ ố ố ể

tính toán (tuy nhiên ph i căn c vào tình hình c th mà đi u ch nh cho h p lý): ụ ể ứ ả ợ ỉ ơ ề

=

V

min

t2 = max (9,2) = 9 (ngày) Nh v y, t c đ t i thi u c a dây chuy n thi công m t đ ng là: ố ộ ố ư ậ ặ ườ ề

66(

1).9

= 100m/ca - - ể ủ 4000 17

Căn c vào: ứ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 45

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

min = 100m/ca.

i thi u c a dây chuy n V ố ộ ố

t b c a đ n v thi công. ế ị ủ ơ ị

ả ả ể ủ ấ ứ

t b t l i (m a vào ngày - T c đ t ề - Kh năng cung c p máy móc, thi - Kh năng cung ng v t li u cho thi công. ậ ệ - Yêu c u phát huy năng su t c a máy móc thi công. ấ ủ - D tr đ có th đi u ch nh dây chuy n khi th i ti ỉ ầ ự ữ ể ể ề ề ờ ế ấ ợ ư

công tác).

300 100

= Vdc

‚ m/ca. - Theo kinh nghi m thi công th c t ệ , ự ế

ng là V = 110 (m/ca). ặ ườ

ề ng thi công

ừ ế ố

i vì kho x c thu n l Ta ch n t c đ dây chuy n thi công m t đ ọ ố ộ 3.2. Xác đ nh h ướ ị Ch n h ng thi công t ướ ọ ả ượ ả đ u đ n cu i tuy n). ế ừ ầ ỏ ậ ng, lán tr i, các m v t ạ ưở

H ng này đ m b o cho thi công đ li u, các xí nghi p ph c v , ch búa đ u KM0+0.00 đ n KM4+0.00 (t ế ậ ợ phía này. ướ ệ ụ ụ ề ở ợ

Ặ 4. XÁC Đ NH QUY TRÌNH THI CÔNG & NGHI M THU CÁC L P M T Ớ Ệ ệ Ị

Đ NGƯỜ

ng nh 4.1 Các quy trình thi công - nghi m thu ệ Căn c vào các văn b n pháp lu t hi n hành, các l p k t c u áo đ ậ ế ấ ứ ệ ả ớ ườ ư

trên đ c thi công và nghi m thu theo các quy trình sau: ệ

ượ - 22TCN 356-06 "Quy trình công ngh thi công và nghi m thu m t đ ng bê ệ ệ ặ ườ

tông nh a s d ng nh a đ ng polime". ự ử ụ ự ườ

ệ ấ ớ

ậ ỹ đ ng ô tô”, ố - 22TCN 334-06 “Quy trình k thu t thi công và nghi m thu l p móng c p ph i c áp d ng thi công l p c p ph i đá dăm ớ ườ ượ ụ ấ ố ế ấ

đá dăm trong k t c u áo đ lo i 1 Dmax25. ạ

- 22TCN 246-98 “Quy trình thi công và nghi m thu l p cát gia c xi măng trong ệ ố ớ

ng ô tô”. k t c u đ ế ấ ườ

ẩ Ngoài ra khi thí nghi m ki m tra ho c nghi m thu thì theo các tiêu chu n ặ ể ệ ệ

ng ng. t ươ ứ

4.2 Các yêu c u v v t li u xây d ng ầ ề ậ ệ 4.2.1 Bê tông nh a polime BTNP 12,5 có c h t l n nh t danh đ nh là 12,5 ự ỡ ạ ớ ấ ị mm và c h t l n nh t là ỡ ạ ớ ấ

19mm;

ỡ ạ ớ ấ ấ ị

BTNP 19 có c h t l n nh t danh đ nh là 19mm và c h t l n nh t là 25mm. ỡ ạ ớ Thành ph n c p ph i h n h p c t li u bê tông nh a polime: ợ ố ệ ầ ấ ố ỗ ự

BTNP 12,5 BTNP 19 ạ

ỡ ạ ớ ị 12,5 19 Lo i BTNP C h t l n nh t danh đ nh ấ (mm)

Ph m vi áp d ng ụ ạ L p m t trên ặ ho c l p m t d i ớ ặ ớ ặ ướ L p m t ớ ặ iướ d

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 46

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Lo i BTNP Chi u d y r i h p lý (cm) BTNP 12,5 5-7 BTNP 19 5-8 ạ ề ầ ả ợ

C sàng m t vuông (mm) ắ ỡ

- 100 90-100 74-89 48-71 30-55 21-40 15-31 11-22 8-15 6-10 100 90-100 71-86 58-78 36-61 25-45 17-33 12-25 8-17 6-12 5-8

ượ

Hàm l (tính theo % kh i l 25 19 12,5 9,5 4,75 2,36 1,18 0,600 0,300 0,150 0,075 ự ố ượ ng nh a tham kh o ả ỗ ng h n 5,0-5,8 5,0-5,5

c ch n theo thí nghi m Hàm l ng nh a t ệ (ph ươ ọ

ổ ượ ự

h p BTNP) ợ ệ i u đ ng pháp thí nghi m ự ố ư ng nh a thay đ i khác nhau 0,5 % chung quanh giá tr hàm ượ ả ị t k tho ế ế ẫ ự ả ậ ủ ỹ

ượ Marshall) v i 5 hàm l ớ l ượ mãn các yêu c u k thu t quy đ nh t ầ ỹ

ng nh a tham kh o, sao cho các ch tiêu k thu t c a m u BTNP thi ỉ i b ng. ậ ạ ả ậ ủ bê tông nh a polime: Yêu c u v các ch tiêu k thu t c a ỉ ầ ề ị ỹ ự

ươ TT Ch tiêu ỉ Quy đ nhị Ph ng pháp thí nghi mệ

75 x 2 S chày đ m 1 ầ ố

0C, kN

Đ n đ nh 60 2 ị ở ộ ổ

min. 12 min. 10 L p m t trên ặ i L p m t d ặ ướ ớ ớ

AASHTO T245- 97 (2001) 3-6 Đ d o,mm 3

i (sau khi ngâm m u ộ ổ

min. 85 4 ớ ộ ổ ị

ộ ẻ ẫ ở Đ n đ nh còn l ạ ị 600C trong 24 gi ) so v i đ n đ nh ban ờ đ u, %ầ

5 Đ r ng d bê tông nh a polime, % 3-6 ộ ỗ ư ự AASHTO T 269-97 (98)

Đ r ng c t li u (t ộ ỗ ố ệ ớ ộ ỗ ng ng v i đ r ng 6

min. 14 min. 13 ấ ấ ớ ớ ị

ươ ứ d 4%), % ư C h t danh đ nh l n nh t 12,5mm ỡ ạ ị C h t danh đ nh l n nh t 19mm ỡ ạ ộ Đ sâu v t h n bánh xe,mm (áp d ng m t 7 (*) ng pháp thí nghi m sau) ộ ệ ằ trong các ph ươ ụ ệ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 47

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

2, nhi

ế ị

max. 8 t b APA -Asphalt Pavement Analizer t đệ ộ

Thi (8000 chu kỳ, áp l c 7 daN/cm 0C) ự thí nghi m 60 ệ

Thi t b HWTD -Hamburg Wheel ế ị

Tracking Device (20000 chu kỳ, áp l c 7 max. 10

t đ thí nghi m 60 ệ ộ ệ Theo quy đ nhị c a các quy ủ trình thí nghi mệ ệ ng ng hi n t ươ ứ

daN/cm2, nhi Thi ế ị hành

(30000 chu kỳ, áp l c 7 daN/cm max. 10 ự 0C ) t b FRT- French Rutting Tester 2, nhi tệ

ự ệ

0C ) ầ

đ thí nghi m 60 ộ (*) : Đ i v i các công trình có yêu c u đ c bi t, c n th c hi n thí nghi m theo ố ớ ặ ệ ầ ự ệ ệ

ch tiêu này. ỉ

ng v t li u ch t o bê tông nh a polime: ế ạ ậ ệ ầ ề ấ ượ ự

đá t ng, đá núi ề ừ

ả đá mác n , sa th ch sét, di p th ch sét. c nghi n t c dùng đá xay t ượ ượ ừ ạ ạ

Yêu c u v ch t l - Đá dăm + Đá dăm đ + Không đ ơ + Các ch tiêu c lý c a đá dăm dùng cho BTNP ph i tho mãn các yêu c u quy ệ ả ủ ầ ả ơ

ỉ i b ng. đ nh t ị

ạ ả Các ch tiêu c lý quy đ nh cho đá dăm: ơ ị ỉ

Quy đ nhị ươ TT Ch tiêu ỉ L p trên L p d ớ i ớ ướ Ph ng pháp thí nghi mệ

Gi ớ ạ ề ố i h n b n nén c a đá g c, ủ

1

TCVN 1772-87 ỉ ừ (l y ch ng ch t ứ ấ n i s n xu t đá) ơ ả ấ min. 1200 min. 1000 min. 1000 min. 800

ộ 2 max. 25 max. 30 22 TCN 318-04

3 max. 15 TCVN 1772-87 ẹ

daN/cm2 - Mác ma, bi n ch t ấ ế - Tr m tích ầ Đ hao mòn Los Angeles ( LA ), % ng h t thoi d t, % ạ ượ ng chung b i, bùn, sét ụ ng đá dăm), 4 max. 2 TCVN 1772-87

Hàm l Hàm l ượ (tính theo kh i l ố ượ %

Hàm l 5 max. 0,25 TCVN 1771-87 ượ l ượ

6 max. 5 TCVN 1771, 1772-87

ộ 7 22 TCN 279-01 min. c p 4ấ ố ng sét (tính theo kh i ng đá dăm), % ng đá m m y u, phong hoá L ề ế ượ ng đá dăm), (tính theo kh i l ố ượ % ự Đ dính bám c a đá v i nh a ớ ủ ng polime, c p đ đ ườ ấ ộ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 48

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

- Cát

+ Cát dùng đ ch t o BTNP là cát thiên nhiên, cát xay, ho c h n h p cát thiên ế ạ ể ặ ỗ ợ

nhiên và cát xay.

+ Cát thiên nhiên không đ + Cát xay ph i đ đá có gi c nghi n t ượ ẫ ạ ề ừ c l n t p ch t h u c ( g , than ...). ấ ữ ơ i h n đ b n nén không nh h n c a đá ớ ạ ỏ ơ ủ ộ ề

dùng đ s n xu t ra đá dăm. ể ả ả ượ ấ

i b ng. ỉ ủ ầ ả ả ơ ị ạ ả

+ Các ch tiêu c lý c a cát ph i tho mãn các yêu c u quy đ nh t Các ch tiêu c lý quy đ nh cho cát: ơ ị ỉ

ươ TT Ch tiêu ỉ Yêu c uầ

min. 2 1 Mô đun đ l n (MK) ộ ớ

H s đ ng l ng cát (ES), % min. 50 2 ệ ố ươ ượ Ph ng pháp thí nghi mệ TCVN 342-86 AASHTO T176- 02

Hàm l ng chung b i, bùn, sét (tính max. 3 TCVN 343-86 3 ố ượ

Hàm l ụ ng cát), % ng sét (tính theo kh i l ượ theo kh i l ượ ố ượ ng max. 0,5 TCVN 344-86 4 cát), %

ộ ủ ở 5 Đ góc c nh c a cát (đ r ng c a cát ủ tr ng thái không đ m), % ộ ỗ ầ ạ ạ AASHTO T 304-96 (2000) (Ph l c C) ụ ụ

min. 45 min. 40 - L p m t trên ặ i - L p m t d ặ ướ ớ ớ

- B t khoáng + B t khoáng là s n ph m đ ượ

ộ ộ đolomit ...) s ch, có gi c nghi n t ả i h n b n nén không nh h n 200 daN/cm đá các bô nát ( đá vôi can xit, 2, ho c là xi măng. ạ ặ

i, không đ ề ừ ỏ ơ c vón hòn. ộ

+ B t khoáng ph i khô, t ầ + Các ch tiêu c lý và thành ph n h t c a b t khoáng ph i tho mãn yêu c u ượ ạ ủ ộ ầ ả ả ẩ ớ ạ ề ơ ả ơ

quy đ nh t ị Các ch tiêu c lý quy đ nh cho b t khoáng: ỉ i b ng. ạ ả ỉ ơ ộ ị

ươ TT Ch tiêu ỉ Quy đ nhị Ph ng pháp thí nghi mệ

ng l ọ

ạ ượ ắ

1 22 TCN 58-84

ố ượ ộ ẩ

Đ tr 2 3 100 95-100 70-100 max. 1,0 max. 2,5 22 TCN 58-84 22 TCN 58-84 Thành ph n h t (l t sàng ầ qua các c sàng m t vuông), % ỡ - 0,600mm - 0,300mm - 0,075mm Đ m, % kh i l ở ủ ỗ ộ ng n c a h n h p b t ộ ươ ng ợ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 49

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ng polime, khoáng và nh a đ

4 max. 4 ự ườ % th tíchể Ch s d o c a b t khoáng ỉ ố ẻ ủ ộ đá các bô nát, % nghi n t AASHTO T89, T90 ề ừ

- Nh a đ ự ườ + Nh a đ ườ ự ạ

i B ng 6 c a “Tiêu chu n nh a đ ầ ả ả

ủ ng h c t cánh và đ

ườ ng PMB kháng d u có ch tiêu k ng Polime ng polime s d ng cho BTNP là các lo i PMBI, PMBII, PMBIII ườ ng ẩ ự ng lăn sân bay có ỹ ạ ườ ự ầ ầ ầ ỉ

ậ ầ ả ị

+ Tuỳ vào m c đích xây d ng công trình, v trí c a l p BTNP mà T v n thi ử ụ tho mãn các yêu c u k thu t nêu t ậ ỹ ng h p đ polime“ 22 TCN 319-04. Tr ạ ấ ợ ườ yêu c u kháng d u, thì ph i s d ng nh a đ ả ử ụ ườ thu t tho mãn yêu c u kháng d u theo quy đ nh. ầ ự ủ ớ ư ấ ế t ụ ị

ị k quy đ nh lo i nh a đ ế ng PMB (tham kh o Ph l c B c a 22 TCN 319-04). ụ ụ ủ

ự ườ Tiêu chu n k thu t v t li u nh a đ ả ng polime (22 TCN 319-04): ậ ậ ệ ạ ẩ ỹ ự ườ

Tr s tiêu chu n ẩ ị ố TT Các ch tiêu ỉ Đ n vơ ị PMB-I PMB-II PMB-III

oC

Nhi ư ngơ ề ệ ộ 1 min. 60 min. 70 min. 80

2 3 0,1mm oC 50-70 min. 230 40-70 min. 230 40-70 min. 230

4 % max. 0,6 max. 0,6 max. 0,6

5 % min. 65 min. 65 min. 65

0C

ợ 6 % min. 99 min. 99 min. 99 t đ hóa m m (Ph pháp vòng và bi) 0C 25 Đ kim lún ộ ở Nhi t đ b t l a ệ ộ ắ ử ng t n th t sau khi đun L ổ ấ ượ 0C trong 5 giờ 163 nóng ở T s đ kim lún c a nh a ự ỷ ố ộ ủ ng polime sau khi đun đ ườ 0C trong 5 gi soờ 163ở nóng v i đ kim lún c a nh a ự ở ủ ớ ộ 250C Lư ng hòa tan trong Trichloroethylene

ượ

7 8 Kh i lố ộ ng riêng ở ớ g/cm3 c p đấ 1,00 -1,05 ộ min. c p 4ấ 1,00 -1,05 min. c p 4ấ 1,00 -1,05 min. c p 4ấ

Đ đàn h i ( 25 25 Đ dính bám v i đá 0C, m u kéo ẫ ộ 9 % min. 60 min. 65 min. 70

Đ n đ nh l ồ ở dài 10 cm) ữ

oC

ưu tr (gia nhi , sai 10 max. 3,0 max. 3,0 max. 3,0

ị ộ ổ 0C trong 48 gi 163ở ờ khác nhi ề ệ ộ ph n trên và d ướ ủ Đ nh t ệ t ủ t đ hóa m m c a i c a m u) ẫ 0C (con thoi 135 11 Pa.s max. 3,0 max. 3,0 max. 3,0 ớ ở ầ ộ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 50

-1, nh tớ

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ng, thí nghi m ki m tra nh a đ ng polime đ 21, t c đ c t 18,6 s ố ộ ắ k Brookfield) ế Vi c ki m soát ch t l ấ ượ ể ệ ệ ự ườ ượ ế c ti n

ị ủ

ạ c nghi n t đá nguyên khai . ấ ố ệ ượ

ả ạ ầ ổ ợ ỉ

ể hành theo quy đ nh c a quy trình 22 TCN 319-04. 4.2.2 C p ph i đá dăm lo i 1 Dmax 25 - C t li u khoáng đ ề ừ - Thành ph n h t và các ch tiêu c lý: t ng h p trong b ng sau ơ : Thành ph n h t c a c p ph i đá dăm ạ ủ ấ ầ ố

T l l t sàng (%) theo kh i l ố ượ ắ CPĐD

Dmax 25 50 - 37.5 100 19 67-83 9.5 49-64 ng. (m t sàng vuông) 4.75 0.425 2.36 34-54 25-40 12-24 0.075 2-12

ỷ ệ ọ 25 79-90 ầ Các ch tiêu c lý yêu c u: ơ ỉ

ấ ươ TT Ch tiêu ỉ Ph ng pháp thí nghi mệ C p ph i đá ố dăm Lo i Iạ

ộ £ 1 22 TCN 318-04 35 Đ hao mòn Los-Angeles c a c t li u ủ ố ệ (LA), %

i CBR t ỉ ố ứ ạ ộ ặ i đ ch t ‡ 2 22 TCN 332-06 100 Ch s s c ch u t ị ả K98, ngâm n c 96 gi ,% ướ ờ

L), %

£ Gi i h n ch y (W 3 AASHTO T89-02 ả 25

P), %

£ 4 AASHTO T90-02 ớ ạ Ch s d o (I ỉ ố ẻ 6

Ch s PP = Ch s d o I ỉ ố ẻ P x % l ỉ ố ngượ £ 5 (tính toán) 45

£ ng h t thoi d t, % 6 t sàng 0.075 mm l ọ Hàm l ẹ ạ ượ 15

yc), %

TCVN 1772-87 22 TCN 333-06 ‡ Đ ch t đ m nén (K 7 ộ ặ ầ 98 (ph ng pháp II-D) ươ

i h n d o đ i h n ch y, gi ả ớ ạ ớ ạ ầ c xác đ nh b ng thí nghi m v i thành ph n ẻ ượ ệ ằ ớ ị

h t l ạ ọ

ề ạ

Trong đó: + Gi t qua sàng 0,425 mm. + H t thoi d t là h t có chi u dày ho c chi u ngang nh h n ho c b ng 1/3 ặ ỏ ơ ặ ng kính l n h n 4,75 c th c hi n v i các c h t có đ ớ ề ỡ ạ ạ ượ ẹ ệ ằ ơ ườ ớ ề

chi u dài; thí nghi m đ mm và chi m trên 5 % kh i l ệ ự ng m u. ẫ ố ượ ế

4.2.3 Cát gia c xi măng 8% ố - Cát Các lo i cát xay ho c cát thiên nhiên th a mãn yêu c u sau đ u c th đ u có ỏ ề ỏ ể ề ầ ặ

th dùng đ gia c v i xi măng: ạ ể ố ớ ể

- Cát có th có ngu n g c hình thành khác nhau nh cát tàn tích, cát s n tích, ể ố ồ ườ

cát b i tích (cát sông), cát bi n cát gió và k các lo i nghi n nhân t o. ể ể ạ ạ ồ ư ề

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 51

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

- Cát l n s i s n: Các h t l n h n 2mm chi m trên 25% kh i l ơ

i 10% kh i l ẫ ỏ ạ ế ạ ớ d ỉ ệ ướ ng cát. Kích ế ng cát và kích c l n nh t không ố ượ ố ượ ỡ ớ ấ

c l n h n 5mm chi m t l ơ ỡ ớ quá 50mm.

ơ ế ỡ ạ ớ

- Cát to: C h t l n h n 0.5mm chi m trên 50% - Cát v a: C h t l n h n 0.25mm chi m trên 50 - Cát nh : C h t l n h n 0.1mm chi m trên 75% - Cát b i: C h t l n h n 0.1mm chi m d ạ i 75 % nh ng không ch a các h t ứ ư ế ế ế ướ

s b ng ho c nh h n 0.005mm. ẻ ằ

ừ ỡ ạ ớ ơ ỏ ỡ ạ ớ ơ ỡ ạ ớ ụ ơ ỏ ơ ặ ng mùn h u c <2%, đ PH>6, t ng l - Hàm l ng mu i trong cát <4% ượ ữ ơ ộ ố

ng th ch cao <10%. (trong đó thành ph n mu i sun phát <2%) và hàm l ố ầ ổ ượ ượ ạ

- Xi măng - Dùng các lo i xi măng pooc lăng thông th ạ ặ ậ

ườ tiêu chu n Vi h p v i các tiêu chu n k thu t quy đ nh ợ ẩ ỹ ậ ở ị ẩ

2 ho c nh h n 300dan/cm

ớ - Không nên dùng xi măng mác cao có c ộ ườ

ng có các đ c tr ng k thu t phù ỹ ư t Nam hi n hành. ệ ớ tu i 28 ngày l n ở ổ ng mác ị ươ

h n 400daN/cm ơ ỏ ơ th p đ gia c làm l p móng d ấ ặ ớ ố ướ ườ

ệ ng đ ch u nén ị 2. Có th dùng ximăng đ a ph ng. i đa là 12% tính theo kh i l ng xi măng t i thi u là 6% và t ể - L ố ệ ng c t li u ố ượ ể i trong k t c u áo đ ế ấ ố ượ ố ể

kho.

- Xi măng ph i có th i gian b t đ u ninh k t t i thi u là 120 phút và càng ắ ầ ế ố ả ờ ể

t. ậ

ầ ặ

t quá 15mg/l. ợ ượ ượ

ng h p ch t h u c không v ấ ữ ơ ỏ ơ ớ ơ

ớ ơ ố

ớ ơ ơ ớ

ượ ượ ượ ượ ớ ơ

2)

ch m càng t ố - N cướ - Không có váng d u ho c m . ỡ - Không có màu. - L - Có đ PH không nh h n 4 và không l n h n 12.5. ộ ng mu i hòa tan không l n h n 2000mg/l. - L ng ion sun fát không l n h n 600mg/l. - L ng ion clo không l n h n 350mg/l. - L - L ng c n không tan không l n h n 200mg/l. ặ - Cát gia c xi măng ố - C ng đ cát gia c xi măng ph i đ t các tr s t ộ ị ố ố ả ạ ườ ố i thi u sau: ể

ộ ớ ạ

ị ớ ế ấ V trí các l p k t c u ị cát gia c xi măng ố C ng đ gi ườ Ch u nén ở ị 28 ngày tu iổ i h n yêu c u (daN/cm ầ Ch u ép ch ẻ ở 28 ngày tu iổ

30 3.5 ấ

ủ L p móng trên c a KCAĐ c p cao, và l p ớ m t có láng nh a ự ặ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 52

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

L p móng d 20 2.5 ớ KCAĐ c p cao

Trong các tr ướ ủ i c a ấ ườ ợ ng h p 10 1.2

đ c t o m u ng kính 152mm, cao 117mm và đ ườ

m t - M u nén hình tr có đ t nh t v i dung tr ng khô l n nh t theo ph khác ụ ọ ố ầ ấ ươ ẫ ấ ớ

ượ ệ ướ ế

ề ậ

- Khi ki m tra nghi m thu , các m u khoan l y t ố ỡ ớ m t c a và t ủ ạ ư ả ượ ẫ ể ầ ớ ố ộ i hi n tr ườ ệ ệ ả

ấ ạ ẫ ườ

ẫ ở ộ ượ ạ ng pháp đ m nén b ng công c i ả ằ ẩ ớ ưỡ c b o d ng ti n trong c i c l n theo tiêu chu n AASHTO T180-90, sau đó đ ả ẩ ế ng xuyên cho đ n lúc thí nghi m. Tr c khi b ng cách i m th ườ ướ ẩ ằ nén m u ph i đ c trong 3 ngày đêm (ngày đ u tiên ngâm 1/3 c ngâm bão hòa n ướ ẫ chi u cao m u, 2 ngày sau ngâm ng p m u) và sau đó nén v i t c đ nén 3mm/phút. ẫ ng ph i dùng la i ọ ẫ ộ ng kính d = 101mm tr lên và chi u cao m u h≥d. Khi nén ki m tra c ng đ ề ể ớ ỉ ố ng ng v i t s c nhân v i h s 1.07; 1.09; 1.12; 1.14 và 1.18 t ươ ở ớ ệ ố ượ ứ

có đ ườ k t qu nén đ ả ế h/d c a m u là 1.0; 1.2; .4; 1.6 và 1.8. ẫ

c n nghi m thu sau khi thi công

ủ 4.3 Các y u t ế ố ầ Vi c thi công các l p m t đ ớ ệ ủ

ệ ặ ườ ỗ ớ ầ ề ệ

ậ ệ ể ể

ng ph i tuân th theo đúng các yêu c u, tiêu ả ả c, trong và sau khi thi công đ u ph i ướ ng xuyên theo dõi, ki m tra các công tác, ki m tra tình hình v t li u và ch t ấ ng thi công. chu n thi công và nghi m thu m i l p. Tr ẩ th ườ l ượ

ướ i cát gia c xi măng ố

4.3.1. Đ i v i l p móng d ố ớ ớ N i dung ki m tra: ể - Chi u r ng m t đ ặ ườ ặ ắ ng, đ b ng ph ng, đ d c ngang: ki m tra 5 m t c t ộ ằ ộ ố ể ẳ

ề ộ ngang trên 1km.

2 khoan 2 t

- Chi u dày m t đ ng đ ch t, c ng đ 2000m ặ ườ ề ặ ộ ườ ộ ổ ẫ ẩ m u ng u

nhiên.

ng pháp ép tĩnh. ủ ng ki m tra b ng ph ằ ể ươ ườ

10cm

ng: ± ng: ặ ườ ặ ườ

ộ ặ ườ

±5cm ng: -1,0cm, + ng và l ±0,5cm

0,5cm đ ng: không quá ề ườ c 3m: không quá 10mm ặ ườ ử ằ ướ

t kế ế

ng: E

- Cao đ ki m tra b ng máy th y bình. ằ ộ ể - C ng đ m t đ ộ ặ ườ Các sai s cho phép: ố - Chi u r ng m t đ ề ộ - Chi u dày m t đ ề - Cao đ m t đ - Đ d c ngang m t đ ộ ố - Đ b ng ph ng th b ng th ẳ ộ ằ - Đ ch t: c c b -1% ộ ặ ụ ộ - C ng đ : c c b -5% ườ - Mođuyn đàn h i m t đ ặ ườ 4.3.2. Đ i v i l p móng trên c p ph i đá dăm ộ ụ ộ ồ ố ớ ớ

ự ế > Ethi th c t ố

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 53

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

N i dung ki m tra: - Cao đ , đ d c ngang, chi u r ng, chi u dày m t đ ể ộ ộ ố ề ộ ề ặ ườ ặ ng: ki m tra 20-40 m t ể

c t trong 1km. ắ

2.

ng pháp rót cát 2-3 v trí trên 7000m ể ng ki m tra b ng ph ị ể ặ ắ ằ

ng pháp ép tĩnh. ươ ng: ki m tra b ng ph ằ ể ươ ộ ằ ộ ặ ườ

5cm

ng: ± ng: l p móng trên không quá ±0,5cm ớ ặ ườ ặ ườ

ng: l p móng trên không quá ±0,5cm ộ ặ ườ

ng: không quá ng và l ±0,3-0,5%

đ ề ườ c 3m: móng trên không quá 5mm ớ ặ ườ ử ằ ướ

ự ế > Ethi th c t

t kế ế

ng: E ặ ườ

- Đ b ng ph ng: ki m tra 10 m t c t ngang trên 1km. ẳ - Đ ch t m t đ ặ ườ - C ng đ m t đ ộ ặ ườ Các sai s cho phép: ố - Chi u r ng m t đ ề ộ - Chi u dày m t đ ề - Cao đ m t đ - Đ d c ngang m t đ ộ ố - Đ b ng ph ng th b ng th ẳ ộ ằ - Đ ch t: ự ế ≥ 0,98 ộ ặ kth c t - Mođuyn đàn h i m t đ 4.3.3. Đ i v i l p bê tông nh a pôlime 4.3.3.1. Kích th ọ : Sai s cho phép c a các đ c tr ng hình h c ồ ớ ớ ớ ướ ủ c hình h c ọ ặ ư ố

Ph Quy đ nh v t ị TT H ng m c ụ ạ M t đ đo ậ ộ ngươ pháp Sai số cho phép

Th c thép - 5 cm 1 B r ng ề ộ ướ 50 m / m t c t ặ ắ ề ỷ ệ l đi m đo đ t yêu c u ầ ạ ể T ng s ch h p ố ỗ ẹ không quá 5% chi uề

dài đ ngườ

ộ ố

ổ ố – 2 0,005 50 m / m t c t ặ ắ Máy thuỷ bình ≥ 95 % t ng s đi m đo ể – 0,0025

Đ d c ngang - Đ i v i l p ố ớ ớ iướ d - Đ i v i l p trên ố ớ ớ Chi u dày ề –

ổ ố ớ ớ - Đ i v i l p iướ d 3 Khoan lõi ≥ 95 % t ng s đi m ố ể i không đo, 5% còn l ườ – ạ t quá 10 mm 2500 m2 (ho c 330 m ặ dài đ ng 2 3ổ làn xe) / 1 t v ượ

- Đ i v i l p trên ố ớ ớ m uẫ

8% chi uề d yầ 5% chi uề d yầ

4 50 m/ đi mể - 10 mm + 5 mm Cao độ - Đ i v i l p ố ớ ớ iướ d Máy thuỷ bình – - Đ i v i l p trên ố ớ ớ 5 mm ≥ 95 % t ng s đi m ố ể i sai s đo, 5% còn l ố ạ t quá không v ượ – 10 mm

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 54

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ng ộ ằ ẳ

t b đo IRI đ ki m tra đ b ng ph ng. Tr ng h p chi u dài ế ị ẳ ườ ề ợ

4.3.3.2. Đ b ng ph ng m t đ s d ng thi ử ụ đo n thi công BTNP ≤ 1 km thì ki m tra b ng th c 3 mét. ạ ộ ằ ướ

ằ ẳ : Tiêu chu n nghi m thu đ b ng ph ng ệ ẩ ặ ườ ể ể ể ộ ằ

TT Ph ng pháp H ng m c ụ ạ ươ Yêu c uầ

ộ ằ ≤ 2,0 (m/km) 1 ẳ Đ b ng ph ng IRI 22 TCN 277- 01 M t đ đo ậ ộ Toàn bộ chi u dài, các ề làn xe

ẳ Đ b ng ph ng ộ ằ ướ đo b ng th c 3 ằ ố

2 22 TCN 16-79 50 m / m tặ c tắ đ ề ng có chi u 85% s khe h không ở t quá 3mm, ph n v ầ ượ i không quá 5mm còn l ạ

m (khi m tặ ườ dài ≤ 1 km)

ng ộ

4.3.3.3. Đ nhám m t đ Đ c đo theo ph ặ ườ ơ ng pháp r c cát. Đ i v i công trình c n đ nhám cao h n ố ớ ầ ộ ượ ắ

thì dùng các bi n pháp t o nhám thích h p.

ươ ạ Tiêu chu n nghi m thu đ nhám m t đ ng: ợ ặ ườ ệ ẩ ệ ộ

TT Ph ng pháp H ng m c ụ ạ ươ M t đ đo ậ ộ Yêu c uầ

đi m T l ỷ ệ ể đo đ t yêu ạ c uầ

1 đ 22 TCN 278-01 ≥ 0,5 mm ≥ 95 % ườ 100 m / m tặ c tắ ặ Đ nhám m t ộ ươ ng ng theo ph pháp r c cát ắ

(K) c a các l p BTNP sau khi thi công không đ c nh 4.3.3.4. Đ ch t lu lèn H s đ ch t lu lèn ủ ớ ượ ỏ ộ ặ ặ ệ ố ộ

h n 0,98. ơ

tn / g o

K = g

trong đó:

tn: Kh i l

g hi n tr ng, ể ng th tích trung bình c a BTNP sau khi thi công ủ ở ệ ườ

ố ượ g/cm3 (xác đ nh trên m u khoan). ị ẫ

ể ố ượ ộ ươ ủ ứ

ể ng ng v i lý ạ i ị

ng th tích trung bình c a BTNP 3 (xác đ nh trên m u đúc Marshall t ẫ các lý trình t ẫ ươ ứ ả

g o: Kh i l trình ki m tra, g/cm B ng 10 ho c trên m u BTNP l y t M t đ ki m tra: 2500 m ở ạ ạ ạ ng ng đ ng (ho c 330 m dài đ ấ ừ 2 m t đ tr m tr n t ớ i tr m tr n theo quy đ nh t ị ộ c đúc ch b l i). ượ ế ị ạ ng 2 làn xe) / 1 t ườ ặ ậ ộ ể ặ ườ ổ 3 ặ

m u khoan. ẫ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 55

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ng nh a l y t ự ấ ừ ẫ

ng t ố ố ệ ớ ể ả ả

4.3.3.5. Thành ph n c p ph i c t li u, hàm l ấ ứ c phê duy t v i sai s n m trong quy đ nh m u nguyên ế ướ i. ố ằ ở ả ị

ng (ho c 330 m dài đ ượ ầ d ng ng ng v i lý trình ki m tra ph i tho mãn công th c ch m t đ ở ặ ườ ạ ươ t o h n h p BTNP đã đ ợ ỗ ạ M t đ ki m tra: 2500 m ậ ộ ể ườ

ứ b ng d ệ ớ ng 2 làn xe) / 1 m u. ẫ ặ Dung sai cho phép so v i công th c ch t o h n h p bê tông nh a polime: ượ 2 m t đ ặ ườ ớ ế ạ ự ứ ỗ ợ

Ch tiêu ỉ

Dung sai cho phép (%)

1. C p ph i h t c t li u ố ạ ố ệ ấ

T ấ ng ng v i c h t l n nh t ớ ỡ ạ ớ 0 ủ

ỗ ớ

L t qua ng l ượ c sàng ( mm ) ỡ

ươ ứ ( Dmax) c a m i lo i BTNP ạ 12,5 và l n h n ơ 9,5 và 4,75 2,36 và 1,18 0,600 và 0,300 0,150 và 0,075

2. Hàm l ± 6 ± 5 ± 4 ± 3 ± 2 ± 0,2 ượ ng nh a ự

60 4.3.3.6. Đ n đ nh ị ử ụ

ề ở ộ ặ ị

0C ki m tra trên m u khoan (s d ng m u khoan đã Yêu ị ừ ẫ m u ộ ỗ

ị ề ẫ b ng “ ở ả ị ư ỹ

ẫ ị ộ ổ ậ ủ bê tông nh a polime”. Đ r ng d xác đ nh t i h n cho phép t ộ ổ ể xác đ nh chi u d y và đ ch t) ph i ≥ 80% giá tr đ n đ nh quy đ nh ả ầ c u v các ch tiêu k thu t c a ầ ỉ khoan ph i n m trong gi ả ằ ừ

i ph i t ự 3% đ n 6%. ế ớ ạ 4.3.3.7. S dính bám gi a l p BTNP v i l p d ớ ớ ướ ằ c đánh giá b ng t, đ ả ố ượ ữ ớ ự

ắ ằ ẫ

ng các m i n i đ m t b ng cách nh n xét m u khoan. ậ 4.3.3.8. Ch t l ấ ượ ố ố ượ c đánh giá b ng m t. M i n i ph i ngay ắ ố ố ả ằ

th ng, b ng ph ng, không r m t, không b kh c, không có khe h . ở ỗ ặ ị ấ ẳ ẳ ằ

5. XÁC Đ NH TRÌNH T THI CÔNG CHÍNH, TRÌNH T THI CÔNG Ự Ự Ị

CHI TI TẾ

thi công chính ự

ng án đ p l 5.1. Xác đ nh trình t ị V i m t c t dang d ng đ p hoàn toàn và thi công theo ph ặ ắ ạ ắ ươ

khi thi công các lớp k t c u ắ ề ướ tr c ế ấ áo đường thì các công tác xây dựng được

ớ t ng ph n thì ầ ừ ti nế hành theo trình tự chung như sau:

ng. ự ể ậ ệ ế ấ ườ

ng t ng ph n. ầ

- V n chuy n v t li u xây d ng k t c u áo đ ậ - Đ p l đ ừ ắ ề ườ - Thi công các lớp k tế c uấ áo đường. + Thi công l p móng d ố ớ ơ

i cát gia c xi măng 8% dày 20cm. Đ n v thi công có ng ti n đ m nén (lu nh , lu trung, lu n ng) vì v y vi c thi đ y đ các lo i ph ầ ủ ạ ươ ướ ệ ị ậ ệ ẹ ặ ầ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 56

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ầ ừ ả ể ệ ả

công l p cát GCXM có th thi công 1 l n. Vi c thi công 1 l n v a đ m b o tính toàn ầ kh i c a cát gia c xi măng v a gi m đ c chi phí thi công. ớ ố ủ ừ

ố ớ ượ ố ạ

ả ấ ỗ ớ ủ

i và 15cm đ i v i móng trên, chi u dày t ố ớ ề

ố ơ

ủ ể ấ ố

+ Thi công l p móng trên c p ph i đá dăm lo i 1 Dmax 25, dày 18cm. Theo ơ 22TCN 334-06, chi u dày c a m i l p thi công sau khi lu lèn không nên l n h n ề ớ ỗ 18cm đ i v i móng d i thi u c a m i ể ủ ướ ố ớ l p không nh h n 3 l n đ ng kính c h t l n nh t. Tuy nhiên, đ n v thi công có ị ấ ầ ườ ớ đ y đ các lo i ph ng ti n vì v y vi c thi công l p c p ph i đá dăm có th thi ớ ệ ầ công 1 l n đ đ m b o tính toàn kh i c a l p v t li u. ậ ệ ỡ ạ ớ ậ ệ ố ủ ớ

ươ ả i bê tông nh a polime Dmax 19, dày 6cm đ c thi công 1 l n. ượ

ỏ ơ ạ ể ả + L p m t d + L p m t trên bê tông nh a polime Dmax 12.5, dày 4cm cũng đ ầ c thi công 1 ặ ướ ặ ầ ớ ớ ự ự ượ

l nầ

- Hoàn thi nệ và b oả dưỡng.

ng theo đúng yêu Sau khi thi công xong t ng l p móng ph i ti n hành b o d ớ ả ế ừ ả ưỡ

i ph i t c u quy đ nh, khi thi công l p m t d ầ ặ ướ ớ ị ả ướ ấ ầ i nh a th m và ch cho ch t d u ự ấ ờ

i dính bám và ch ít nh t 5h bay h i, còn khi thi công l p m t trên ta ti n hành t ớ ế ặ ơ ướ ấ ờ

đ nh a l ng k p đông đ c. ể ự ỏ ặ ị

2%

2%

6%

6 %

1

:

5

0 .5

2 .0

3. 75

3.7 5

2 .0

0. 5

1 : 5

D ng m t c t ngang n n, m t đ ng ặ ắ ặ ườ ề ạ

ng Hình 1.2: D ng m t c t ngang n n, m t đ ặ ắ ặ ườ ề ạ

7

6

5

4

3

2

1

Trình t thi công chính ự

Hình 1.3: M t c t ngang thi công chính ặ ắ

B ng xác đ nh trình t thi công chính ả ị ự

Tên công vi cệ

Th tứ ự 1 Thi công đ p l c l n 1 tr ắ ề ướ ầ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 57

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

i Cát GCXM 8%, dày 20cm

ố ạ

2 3 4 5 6 7

t: ự ế

Thi công l p móng d ớ ướ Thi công đ p l tr c l n 2 ắ ề ướ ầ Thi công l p móng trên c p ph i đá dăm lo i 1 Dmax 25, dày 18cm ớ ấ tr Thi công đ p l c l n 3 ắ ề ướ ầ i BTN polime Dmax 19, dày 6cm Thi công l p m t d ặ ướ ớ Thi công l p m t trên BTN polime Dmax 12.5, dày 4cm ặ ớ 5.2 Xác đ nh trình t thi công chi ti ị Căn cứ vào: - Trình tự thi công chính. - N iộ dung các công tác ph iả hoàn thành. - Quy trình thi công và nghiệm thu các lớp k tế c uấ áo đường đã xác đ nh. Ta ị

xác đ nhị được trình tự thi công chi ti tế k tế c uấ áo đường như sau:

STT Công tác

tr ắ ề ướ ầ ng, mép ph n xe ch y, mép l ng ạ đ ề ườ

ể ắ

i m b m t l ắ đ 1 2 3 4 ị ậ ắ ự ướ ẩ

5 Thi công đ p l c l n 1 Đ nh v tim đ ườ ị ầ V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ L p d ng thành ch n, c c s t l n 1 ọ ắ ầ 2 ng l n 1, 2l/m T ầ ề ặ ề ườ ng l n 1 đ ầ V n chuy n đ t đ p l ể ấ ắ ề ườ ậ

r=1,4 l n 1

l n 1, K

6 7 8 ầ ầ ơ ộ ấ ắ ề ầ ặ ấ ắ ề ầ

l n 1, K95 i: Cát GCXM 8%, dày 20cm

ng. ng b m t n n đ ng

2 ng, 2l/m

ề ặ ề ườ i m t o dính bám v i n n đ 9 10 11 12 ớ ề ườ

r=1,3

San r i đ t đ p l ả ấ ắ ề ầ Đ m nén s b đ t đ p l Đ m nén ch t đ t đ p l Thi công l p móng d ướ ớ Tháo, d thành ch n l n 1 ắ ầ San s a b m t n n đ ử ề ặ ề ườ Lu tăng c ườ T ạ ướ ẩ 13 V n chuy n cát GCXM 8% ể ậ

ố ả

ụ ố ơ ộ ế ợ

2

ố ặ

14 R i cát gia c xi măng 8%, K 15 16 17 18 ng lên b m t cát gia c xi măng 1l/m ướ ố

Lu s b cát gia c xi măng 8%, k t h p bù ph Lu lèn ch t cát gia c xi măng 8% Lu hoàn thi n cát gia c xi măng 8% ệ ố i nhũ t T ề ặ ươ c l n 2 tr Thi công đ p l ắ ề ướ ầ ắ ể

i m b m t l ắ đ ậ ắ ự ướ ẩ

L p d ng thành ch n, c c s t l n 2 T ề ặ ề ườ đ 22 V n chuy n đ t đ p l 19 V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ 20 ọ ắ ầ ng l n 2, 2l/m2 21 ầ ng l n 2 ầ ấ ắ ề ườ ể ậ

ả ấ ắ ề ầ

23 San r i đ t đ p l 24 Đ m nén ch t đ t đ p l l n 2, Kr=1,4 l n 2 ặ ấ ắ ề ầ ầ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 58

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ớ ạ

Thi công l p móng trên: CPĐD lo i 1 Dmax 25, dày 18cm Tháo, d thành ch n l n 2 ỡ

25 26 Đào rãnh thoát n ắ ầ ướ ạ

c t m th i ờ i m t o dính bám, 2l/m2 27 T ạ ướ ẩ

28 V n chuy n CPĐD lo i 1 Dmax 25 ể ạ ậ

ế ợ

ằ ạ

29 R i CPĐD lo i 1 Dmax 25, Kr=1,3 ạ 30 ơ ộ ớ 31 ặ ớ 32 ạ

Lu lèn s b l p CPĐD lo i 1 Dmax 25, k t h p bù ph ụ ạ Lu lèn ch t l p CPĐD lo i 1 Dmax 25 b ng lu bánh l p ố Lu lèn hoàn thi n l p CPĐD lo i 1 Dmax 25 Thi công đ p l L p rãnh thoát n

ể ệ ớ tr ắ ề ướ ầ ướ ạ ắ

ắ đ i m b m t l ấ ậ ắ ự ướ ẩ

37 V n chuy n đ t đ p l L p d ng thành ch n, c c s t l n 3 T ề ặ ề ườ đ ậ ể ấ ắ ề ườ

c l n 3 33 c t m th i ờ 34 V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ 35 ọ ắ ầ ng l n 3, 2l/m2 36 ầ ng l n 3 ầ l n 3, Kr = 1,4 ả ấ ắ ề ầ

l n 3 ặ ấ ắ ề ầ ầ

ự ớ

Thi công l p nh a th m Tháo, d thành ch n l n 3

40 41 Ch m t đ 42 ng cho l ặ ườ đá l n ớ 2 T ự

38 San r i đ t đ p l 39 Đ m nén ch t đ t đ p l ấ ắ ầ ng khô se ộ ả ng nh a th m, 1.2l/m ấ ng phân tích, 2 ngày ỡ ờ ặ ườ Th i s ch b i, ch i m t đ ụ ổ ạ 43 i l p nhũ t ướ ớ 44 Ch cho nhũ t ờ ươ ươ

i BTN polime Dmax 19, dày 6cm

Thi công l p m t d ặ ướ ớ ng ặ ườ

2 i nh a dính bám v i l p móng trên, 0.5l/m ớ ớ

45 V sinh m t đ 46 T ệ ướ ự

r=1,3

ế ợ ơ ộ ụ

47 V n chuy n BTNP Dmax 19 ể 48 R i BTN polime Dmax 19, K 49 50 51

Lu s b BTN polime Dmax 19, k t h p bù ph Lu lèn ch t BTN polime Dmax 19 Lu hoàn thi n BTN polime Dmax 19 Thi công l p m t trên BTN polime Dmax 12.5, dày 6cm

2

ệ ặ ớ ặ ườ

52 V sinh m t đ 53 ng i nh a dính bám v i l p m t d T i, 0.5l/m ệ ướ ớ ớ ự ặ ướ

r=1,3

54 V n chuy n BTNP Dmax 12.5 ể ậ

ơ ộ ế ợ ụ

55 R i BTN polime Dmax 12.5, K 56 57 58 59 Ki m tra hoàn thi n m t đ ng Lu s b BTN polime Dmax 12.5, k t h p bù ph Lu lèn ch t BTN polime Dmax 12.5 Lu hoàn thi n BTN polime Dmax 12.5 ệ ặ ườ ể

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 59

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

6. XÁC Đ NH K THU T CHO CÁC TRÌNH T THI CÔNG, THI T K Ế Ỹ Ậ Ự Ế

Ơ Ồ

S Đ HO T Đ NG C A CÁC MÁY THI CÔNG Ủ ng, mép ph n xe ch y, mép l gia c ầ ườ ố ề

Ị Ạ Ộ 6.1. Đ nh v tim đ ạ ị ị iạ thực đ aị các c cọ chủ y uế xác định chính xác vị trí tuy nế thi Khôi ph cụ t

gia c nh m đ m ề ạ ằ ầ ố

2%

2%

6%

6%

1

:

5

0. 5

2. 0

3.75

3.7 5

2.0

0.5

1 : 5

t ế kế gồm các c cọ cao độ và c cọ định vị tim đường. Dùng máy th yủ bình chính xác và tế k ,ế các c cọ tim m cố cao đạc qu cố gia để kiểm tra m cố đo cao c aủ đồ án thi đường và các c cọ mép ph n xe ch y, mép l ả b oả đủ để xác đ nhị chính xác và duy nh tấ kích thước c aủ m tặ đường, ph cụ v ụ cho vi cệ thi công lòng đường.

Hình 1.4: Các c c c n thi t đ thi công đ ng ọ ầ ế ể ườ

Ki mể tra và khôi ph cụ các c cọ ở tim đường theo sơ đồ c cọ thi công b nằ g máy

kinh vĩ và máy th yủ bình, bổ sung các c cọ bị m t,ấ sửa l iạ các c cọ bị xiên l ch.ệ

Ki mể tra l ạ ộ àn công n n ề đường b ng máy th y bình, ủ ằ so sánh với đồ

i cao đ ho án, có ki nế nghị thay đ i,ổ bổ sung n uế c nầ ..

ờ ọ

ng 2x2.5m. Ti n hành ế ế ạ đ ề ườ dời c cọ ra kh i ph m ỏ ỏ

ờ ọ ớ ng cong có đ m ơ ồ ọ ầ ườ

- Đ nh ph m vi thi công và ti n hành d i c c ra kh i ph m vi thi công: lòng ạ ị ạ vi thi công m tặ đ ng 7.5m, l ườ đường đ ể khi thi công khuôn đường thì các c c ọ không b ị m tấ mát. Khi d i c c ra ả c đánh d u vào s đ c c thi công cùng v i kho ng ngoài ph m vi thi công ph i đ ấ ả ượ cách c th đ sau này d rà soát ki m tra khi c n, t ộ ở i các đ ể ụ ể ể r ng, các c c đ ộ c d i ra ph i ghi đ y đ cao đ kho ng cách, s đ . ơ ồ ạ ả ộ ọ ượ ờ ả

ọ ấ tương tự khi d uấ c c thi công ọ n nề đường,

ể ầ ủ Phương pháp lập hệ thống c c d u công tác này ph i ti n hành c n th n, chính xác . ả ế ậ

ng th ng ta dùng các c c nh cách nhau 20m, ngoài ra ẳ ọ ỏ ị

ẩ ườ ộ ọ

c thép. ướ ồ ỷ - Đ c đ nh v trí đ ể ố ị cách 100m ph i đóng m t c c. ả ụ

- D ng c thi công bao g m: Máy kinh vĩ, máy thu bình, mia, th - Đ th c hi n công tác này c n b trí nhân công và các máy móc thi ố ụ ể ự ệ ầ ế ị ầ t b c n

thi t. ế

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 60

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Coüc dáúu

Coüc tim âæåìng

Coüc dáúu

Hình 1.5: Ph ng pháp l p h c c d u ệ ọ ấ ậ

ươ c l n 1 tr ắ ề ướ ầ

6.2. Thi công đ p l Sau khi đ nh v xong tim đ ng, mép ph n xe ch y, mép l gia c ta ti n hành ườ ầ ạ ề

thi công l c l n 1. Quá trình thi công bao g m các công vi c nh sau: ị ị đ t đ p tr ướ ầ ồ ố ệ

- V n chuy n thành ch n c c s t t ắ ọ ắ ớ i hi n tr ệ ườ ế ư ắ ọ ng và l p d ng thành ch n c c ự ắ ề ấ ắ ể ậ

s t.ắ

ng. i m t o dính bám v i n n đ

ớ ề ườ l n 1 b ng ô tô t ằ đ . ự ổ ướ ẩ ậ

l n 1 b ng máy san. ả ấ ắ ề ầ

l n 1 b ng lu máy + lu tay. ằ

- T ạ - V n chuy n đ t đ p l ể ấ ắ ề ầ - San r i đ t đ p l ằ - Lu lèn l p đ t đ p l ớ Chi u dày l ấ ắ ề ầ đ t đ p tr c là 20cm b ng chi u dày l p móng d ề ằ ớ ướ ề ộ i. B r ng ướ

đ t đ p tr ề ấ ắ c là 3m. ề l ề ấ ắ

6.2.2 V n chuy n thành ch n, c c s t t ướ ậ ọ ắ ớ ể ắ i hi n tr ệ ườ ng và l p d ng thành ắ ự

ch nắ

ể ạ ắ ơ

ặ ườ ả ớ ề

ủ ỗ ắ ạ ế ặ ề ự ắ ả ọ

ặ ằ ề ậ ệ ớ

c là 30x30x250cm. ắ Đ h n ch s n hông c a v t li u trong quá trình lu lèn ta dùng thành ch n ủ ậ ệ ế ự ở c i x ượ ng gia công c khí c a công ty, đ c ch t o t b ng s t. Thành ch n đ ế ạ ạ ưở ằ ắ ượ ọ CATERPILLAR-769D. M i thành có 4 c c ng b ng ô tô v n chuy n đ n công tr ằ ậ ườ ơ s t đ nêm ch t thành ch n v i m t đ ng. Chi u cao thành ch n ph i l n h n ớ ắ ể ắ ho c b ng chi u cao c a l p v t li u khi san s i. Nên l a ch n lo i thành ch n có ậ ệ ủ ớ ừ chi u cao t ng quát nh t đ có th t n d ng trong thi công các l p v t li u sau. T ấ ể các đi u ki n trên ta ch n thành ch n có kích th ọ ể ậ ụ ắ

c thành ch n nh trên thì s thành ch n t ề Nh v y, v i kích th ớ ướ ắ ố ố ổ ệ ư ậ ướ ư

ở ứ ớ

i đa trên 1 CATERPILLAR-769D là 100 thành ch n.ắ ắ ạ

ắ l n ch ng v i dung tích thùng c a ôtô ầ S thành ch n trên 1 đo n dây chuy n dài 110m là 88 thành ch n. ố Ngay l n đ u tiên ta cho ôtô v n chuy n thành ch n t x ắ ừ ưở ủ ề ậ ắ ầ ế ể ầ

ế ự ớ ố ượ ậ

ầ ng c khí đ n đ u ơ ầ ng 264 thành ch n. Các l n ắ đo n dây chuy n này tuy n (c ly v n chuy n trung bình là 10km) v i s l l p d ng sau đó ta ch c n cho ôtô v n chuy n thành ch n t ắ ể ỉ ầ ự ể ậ ắ ừ ề ạ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 61

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ớ ự ề ể ề ậ ạ ộ

đ n đo n dây chuy n khác (v i c ly v n chuy n là chi u dài m t đo n dây ạ ế chuy n).ề

Sau khi v n chuy n thành ch n đ n hi n tr ậ ể ế ệ ế ắ ắ

ự ạ ắ ườ ự ệ ề

ng ta ti n hành l p d ng thành ự ch n, vi c l p d ng thành ch n do công nhân th c hi n, chi u dài đo n l p d ng ắ b ng chi u dài c a 1 dây chuy n là 110m. ằ ệ ắ ề ự ủ

ớ ề ắ ơ ắ ề ậ ệ

ề ể ẻ ạ ế

ắ i mép thành ch n. ộ ả ầ ể ể ắ ẫ ạ

ể ả Khi thi công các l p v t li u có chi u cao bé h n chi u cao thành ch n đ đ m b o cao đ r i ta ti n hành k v ch s n trên thành ch n đ quá trình thi công không ả x y ra nh m l n và đ ki m tra cao đ m t đ ả i m t o dính bám v i n n đ ng t ng

ề i n i dính bám cho n n đ ng. Dùng xe t ơ ộ ặ ườ ớ ề ườ l n 1, ta ti n hành t ế ướ đ ấ ắ ề ườ 6.2.3. T ướ ẩ ạ Khi thi công l p đ t đ p l ớ ế ố

c 5m

ấ ắ ề ầ t gi a n n đ t và đ t đ p l ấ ữ ề 3 đ t c, tuy nhiên t i n ể ướ ướ ng t ể ố ể ả ườ ườ ng ướ ướ ự c t i và quay đ u v t bánh ngoài ệ ề ườ ng ướ i thi u 0,5m đ đ m b o an toàn (m t dù n n đ ả ầ ặ

0 0 . 3

0 5 . 7

0 0 . 3

đ đ m b o liên k t t ể ả ả ch có b n ch a n ứ ướ ồ ế cùng c a xe cách vai đ ủ c lu lèn). đã đ ượ

c ph n l đ t đ p tr c l n 1 ầ ề ấ ắ ướ ầ

i n ạ ướ ướ l n 1 là đ t á cát, đ t đ ấ ể ắ ề ấ ượ ậ ể ế ằ

c v n chuy n đ n công trình ta ti n hành cho ô tô đ đ t 2 bên l đ . Khi đ t đ Hình 1.6: S đ xe ch y t ơ ồ 6.2.4. V n chuy n đ t đ p l ể ấ ắ ề ầ ậ Đ t dùng đ đ p l ấ ể ấ ượ ậ ế ế

c v n chuy n đ n công trình b ng ô tô ề ệ ng, do ô tô có th tích l n nên ta ti n hành đ thành nhi u đ ng đ công vi c ổ ấ ể ế ề ớ ổ ố ể

t ự ổ đ ườ san r i ti n hành d dàng. ể

ả ế Dùng ô tô tự đổ loại CATERPILLAR-769D, s c ch l n nh t c a xe là 36,4 ấ ủ ở ớ

. ể ấ ắ ề ể ậ

ứ t n,ấ dung tích thùng xe 24,2m3 đ v n chuy n đ t đ p l ể ấ ủ ậ ứ ở ớ ậ

S c ch l n nh t c a xe là 36,4T. Khi v n chuy n khi v n chuy n đ t đ p l i đa là 36,4/2,1 = 17,33m ậ

ấ ắ ề ể 3 < 24,2m3, nh v y khi ta i đa là thì ta ch đ ư ậ c ch v i th tích thùng t ể ỉ ượ ở ớ ể ậ ố ể ố ấ ắ ề

th tích thùng xe v n chuy n t ể s d ng ô tô v n chuy n đ t đ p l ử ụ 17,33m3.

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 62

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Tính toán các kho ng cách gi a các đ ng đ t đ : ấ ổ Hình 1.7: Xe ô tô tự đổ loại CATERPILLAR-769D ố ữ ả

.

V . nKHB r .

L =

Trong đó: - V: th tích thùng xe ể

ng (móng d i): B=3m. ủ ướ

ề ộ ề ớ

r=1,4.

r= (1,3-1,5) => Ch n Kọ

ng: K đ

: V= 17,33m3. - B: Chi u r ng c a lòng đ ườ - H: Chi u cao l p đ t san r i và lu lèn: H=20cm. ả - Kr: H s r i c a đ t đ p l ổ - n: S đ ng r i d ki n đ khi v n chuy n b ng 1 xe. Ch n n = 1 (Khi đ 1 ả ự ế ể ổ ọ

ấ ệ ố ả ủ ấ ắ ề ườ ố ố ậ ậ đ ng đ thu n ti n cho vi c san r i ta nên kéo dài v t đ ). ố ằ ệ ổ ể ệ ả

=> L = = 20,63 (m) ệ 33,17 2.4,1.2,0.3

ố Nh v y trên 1 dây chuy n có chi u dài 110m ta ph i đ thành nhi u đ ng ề

ề t (n m 1 phía c a l ả ổ ng) là: ề đ t, v i s đ ng đ t đ c n thi ế ấ ư ậ ớ ố ố ấ ổ ầ ằ đ ủ ề ườ

110 63,20

L dc L

đ

20.63

20.63

20.63

20.63

20.63

20.63

= Nđ ngố = =5,33 (đ ng)ố

Hình 1.8: S đ b trí các đ ng đ t đ đ p l đ ấ ổ ắ ề ườ ơ ồ ố ố ng l n 1 ầ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 63

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ế ổ ấ ư ủ

Chú ý: Khi ti n hành đ đ t do chi u dài c a thùng xe cũng nh bán kính quay ế c ti n ổ ấ ượ ệ ầ ầ

c khi đ đ t, vi c quay đ u đ i. ề đ u l n vì v y ta ti n hành quay đ u tr ướ ế ầ ớ hành trong đo n ch a thi công l p móng d ướ ư ậ ạ

6.2.5. San r i đ t đ p l Sau khi ti n hành đ các đ ng đ t hai bên l ấ ở đ ề ườ

ớ l n 1 ả ấ ắ ề ầ ổ ố ế ổ ố ổ ề

ố ể ế

ệ ồ c th c hi n đ ng b thì các công vi c nên đ ượ ự ự ệ ệ ộ ồ

ng thì cho máy san vào san ế ng nên đ t đ p l ng, do ti n hành đ thành t ng đ ng và đ v 2 phía m t đ đ ặ ườ ừ ấ ắ ề ườ sau khi đ đ ng do đ c 2 đ n 3 đ ng ta có th cho máy san vào san đ t đ p l ổ ượ ấ ắ ề ườ các công vi c này không gây ch ng chéo lên công vi c kia. Tuy nhiên đ cho công ệ ệ c th c hi n khi công vi c vi c đ tr ệ ượ ướ

ệ c đã hoàn thành. Khi ti n hành san ta cho máy san đ ng trên m t đ ứ ế

ng (l p móng d ớ san đ t đ c ti n hành t ướ ế ấ ượ ư ậ ề ấ ố

ữ ị ố ấ

i) và đ y ẩ ặ ườ ừ c n san v phía đ ng đ t đ đ san đ t, nh v y trình t ự ấ ổ ể ầ ngoài đ ng đ t vào trong đ ng đ t. Ngoài ra nh ng v trí máy san không ho t đ ng ạ ộ ố d ượ ể

KOMATSU GD31RC-3A (Sách máy thi công)

ấ c thì ta dùng nhân công đ san. Các thông s c a máy san ố ủ - Hãng sản xuất: KOMATSU (Nhật B nả ) - Model: GD31RC-3A - Công suất thiết kế: 110 m2/h - Chiều r nộ g lưỡi san: 3,1 m - Tốc độ: 4,5 ÷ 38,3 km/h

2.19

2.19

2.19

2.19

2.19

2.19

2.19

2.19

3.00

7.50

3.00

a B r ng m i v t san là: 3,1 x sin = 3,1 x sin450 = 2,19 (m) ỗ ệ ề ộ

Hình 1.9: S đ san đ t đ p l đ ng l n 1 (GD31RC-3A ) ấ ắ ề ườ ơ ồ ầ

Chú ý: Tr đ ướ ị

ng, t c khi san r i đ t l ạ kho ng 22m, ta cho công nhân l p đ t , có v i đ a k ả ấ ề ườ ắ đ i các v trí so le 2 bên l ề ườ ặ các ng nh a HDPE đ c l ụ ỗ ự ng cách nhau ỹ ả ị ả ố

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 64

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

c và thoát n c ra l ướ ậ ạ ỗ

c c đ nh d ể ầ ắ ề ự ầ ố ố

c khi máy san ti n hành san r i đ t đ p l ả ấ ắ ề ể . V y trong m i đo n dây ướ i ả ượ ố ị , đ không b xô l ch trong ệ ị ặ ế ướ

thu t b c xung quanh đ thu n ậ ọ ướ chuy n dài 110m ta c n l p đ t 5 ng. Các ng nh a c n ph i đ ề n n đ t, tr ấ ề quá trình san r i.ả

ấ ắ ề

6.2.6. Lu lèn đ t đ p l Đ t đ p l ế ng sau khi san r i trên toàn b chi u dài dây chuy n ta ti n ộ ề ề ả

đ đ t. hành lu lèn l ấ ắ ề ườ ề ấ

ứ ề ấ

ạ ạ ị

t, đ t p k t v t li u, … ể ậ ế ậ ệ ế

L đ t có các ch c năng sau: - Tăng đ n đ nh cho mép ph n xe ch y không b phá ho i. ị ầ ộ ổ - D ng xe khi c n thi ừ ầ - Đ d tr đ t. ể ự ữ ấ Vì v y đ đ m b o đ ch t cho l ả ậ ặ

ả ế đ t b ng ph ng và thoát n ẳ

c l n 1, ta không nh t thi ố ớ ề ắ ề ấ ề ấ ằ ướ ầ đ t ta ti n hành lu s b và lu lèn ch t. Quá ơ ộ t t t trong quá trình ướ ố t c n công đo n lu ế ầ ấ ạ

ộ ặ ể ả trình lu hoàn thi n đ m b o cho l ả ệ thi công, nh ng đ i v i l đ p tr ư này.

đ t l n (3m) nên nh ng v t lu phía trong ta dùng máy lu 6.2.6.1. Lu s b l Do b r ng l ề ộ đ t ơ ộ ề ấ ề ấ ớ ữ

BOMAG BW141AD-4 đ lu s b . Các thông s k thu t chính c a máy nh sau: ơ ộ ủ ư ể ậ ệ ố ỹ

ấ ả

i: ủ ộ ư

ả 7,273 T i: 7,773T ả ọ

t đ m nén: 4l/đ. ậ ố ọ

- Hãng s n xu t: BOMAG - Model: BW141AD-4 - Loại: 2 tr cụ ch đ ng - Tải tr nọ g lu ch a gia t - T i tr ng lu sau gia t ả - Chiều r nộ g vệt đầm: 1,5m - Vận tốc di chuyển: 0-10,5km/h Ch n v n t c lu lèn: 1,5km/h ; s l Còn v t phía ngoài dùng lu tay đ th c hi n nó. Dùng lu tay đ ti n hành lu lèn ố ượ ầ ể ự ệ ệ

đ t phía ngoài, dùng lu BOMAG BW65S-2 có các thông s k thu t nh sau: l ề ấ ố ỹ ư ể ế ậ

ườ

ề ộ

- Đ ng kính bánh lu: 0,4m - Chi u r ng bánh lu: 0,65m - T i tr ng lu lèn: không có t i tr ng d n: 600 (kg) ; có t i tr ng d n: 626 (kg). ả ọ ả ọ ẫ ả ọ ẫ

» - Chi u sâu tác d ng c a v t li u (soil): V i chi u dày đ m nén 20cm 8inch. ủ ậ ệ ề ầ ớ

ề ụ Ta ch n 1 l p đ m nén. ớ

ọ - Năng su t c a máy đ m ng v i chi u dày và s l p đ m nén là: 59,8 ầ ấ ủ ầ ứ ố ớ ề ầ ớ

(cu.yd/hr).

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 65

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ng ta không gia t ể ề ể ấ ị

phá ho i d đ ả ề ườ i tr ng quá n ng vì v y t ặ ủ ả ọ ậ ả ọ

i cho máy đ tránh n n đ t b i tr ng lu lúc này là 7,273T. c an toàn do lu Khi dùng máy lu đ lu l i tác d ng c a t ụ ế ế ơ ồ ượ t k s đ lu h p lí s đ m b o quá trình lu lèn đ ẽ ả

3.00

7.50

3.00

0.10

0.50

1.50

0.65

ạ ướ Vi c thi ệ , ngoài ra giúp cho ng mép l ề ợ ả i thi công th c hi n đúng trình t ườ . ự ự ệ

đ t l n 1 (BOMAG BW141AD-4 & BOMAG BW65S-2 ) ơ ộ ề ấ ầ

Hình 1.10: S đ lu s b l ơ ồ 6.2.6.2. Lu ch t l đ t ặ ề ấ Nh ng v t lu phía trong ta s d ng lu n ng bánh c ng ứ BOMAG BW161AD- ữ ệ ặ

ử ụ 4HF v i các thông s k thu t nh sau: ư ậ

ả ố ỹ ấ

ủ ộ ư

ả ọ

ố ộ

ng t nh lu s b ta s d ng lu tay đ lu, ố ượ ầ ố ớ ự ư ử ụ ơ ộ ươ ể

ớ - Hãng s n xu t: BOMAG - Model: BW161AD-4HF - Loại: 2 tr cụ ch đ ng - Tải tr nọ g lu ch a gia t i: ả 8,85T i: 9,9T - T i tr ng lu sau gia t ả - Chiều r nộ g vệt đầm: 1,68m - Vận tốc di chuyển: t c đ (1) 0-5,7km/h ; t c đ (2) 0-11,3km/h ố ộ Ch n v n t c lu lèn: 3km/h ậ ố ọ S l t đ m nén: 8l/đ Đ i v i nh ng v t lu phía ngoài, t ệ ậ ư ữ có các thông s k thu t nh trên. ố ỹ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 66

3.00

7.50

3.00

0.10

0.50

1.68

1.68

0.65

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Hình 1.11: S đ lu ch t l đ t l n 1 (BOMAG BW161AD-4HF & BOMAG BW65S- ơ ồ ặ ề ấ ầ

ng

ườ ng ườ

ế ắ ỡ

2) 6.3. Công tác chu n b thi công lòng đ ẩ ị 6.3.1. San s a t o mui luy n lòng đ ệ ử ạ ọ ắ l n 1, ta ti n hành tháo d thành ch n, c c s t Sau khi lu lèn xong đ t đ p l ấ ắ ề ầ ng. ườ ử ạ ệ đ san s a t o mui luy n lòng đ ể

Lòng đường và lề sau khi đào xong cần được san s aử lại cho đảm bảo bằng phẳng và đúng độ dốc thiết kế. Công tác này cần phải bắt đầu tiến hành từ các đoạn thấp nhất trên mặt cắt dọc trở đi để đảm bảo tốt việc thoát nước trong quá trình thi công.

Khi dùng máy san tự hành để san bề mặt của nền đường thì các bánh sau đè lên mặt đất đã san xong còn bánh trước lại ở trên mặt đất lồi lõm. Như thế máy ở trong tư th ế nghiêng về phía trước hoặc phía sau và lưỡi san tu nầ tự nâng lên hay hạ xu nố g.

ạ ệ ế ị ườ ng

c ph m vi thi công ta ti n hành san s a mui luy n lòng đ t k . Công tác này dùng máy san đ th c hi n. Sau khi đ nh đ t o đ d c đúng thi ạ ượ ế ế ử ể ự

ộ ố - Nh m m c đích làm cho b m t n n đ ằ ụ ộ ằ ườ ẳ ệ ộ ố

i lòng đ ề ặ ề ườ ng đúng đ d c, đ b ng ph ng, ệ ng. Dùng máy san GD31RC-3A đ th c hi n ể ự ử ạ

cao đ ta ph i san s a l ả ộ công tác trên.

ọ ậ ố ẩ a - Ch n v n t c san 3km/h, góc đ y

ề ề ằ ố

= 450, góc xén γ = (40-45)0, góc nghiêng b = 1,150 chi u dài san l = 55m (b ng 1/2 chi u dài dây chuy n), s hành trình là 9 ề hành trình.

Khi dùng máy san tự hành để san bề mặt của nền đường thì các bánh sau đè lên mặt đất đã san xong còn bánh trước lại ở trên mặt đất lồi lõm. Như thế máy

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 67

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ở trong tư th ế nghiêng về phía trước hoặc phía sau và lưỡi san tu nầ tự nâng lên hay hạ xu nố g.

KOMATSU GD31RC-3A (Sách máy thi công)

Các thông s c a máy san ố ủ - Hãng sản xuất: KOMATSU (Nhật B nả ) - Model: GD31RC-3A - Công suất thiết kế: 110 m2/h. - Chiều r nộ g lưỡi san: 3,1 m. - Tốc độ: 4,5 ÷ 38,3 km/h

a

g

b

a B r ng m i v t san là: 3,1 x sin = 3,1 x sin450 = 2,19 (m) ỗ ệ ề ộ

ạ ộ ẩ

Hình 1.12: S đ góc đ y α, góc nghiêng γ, góc c t β khi máy san ho t đ ng Dùng máy san ti n hành san s a trên toàn b m t c t ngang n n đ ng ta có s ắ ồ ặ ắ ề ườ ử ơ

2.19

2.19

1 2.19

2

3 2.19

4

3.10

5

2.19

2.19

6 2.19

7

8 2.19

9

3.00

7.50

3.00

ơ ồ ế đ ho t đ ng c a máy: ồ ạ ộ ủ

ng t o mui luy n (Dùng san GD31RC-3A ) ạ ệ

Hình 1.13: S đ san s a n n đ ơ ồ Bi n pháp nâng cao năng su t c a máy san: ử ề ườ ấ ủ ệ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 68

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Tìm cách nâng cao hệ số sử dụng thời gian, tăng tốc độ máy ch yạ , giảm thời gian quay đ uầ , phối hợp chặt chẽ với ô tô vận chuyển và máy lu khi san rải đất để lu lèn. Ngoài ra cần giảm số lần phải xén đất, muốn vậy phải tăng diện tích làm việc và tăng c lyự vận chuyển ngang, giảm thiểu sự trùng lặp khi thao tác.

Quá trình tháo thành ch n đ c ti n hành c n th n đ tránh tr ắ ẩ ượ

ậ ng h p v t ợ ng khi đó ộ ườ

ể t sang l ng th p lúc xe ch y gây h h ng m t đ ườ đ ề ườ ng. ườ ậ ế ng đ và đ n đ nh thì b tr ị ượ ộ ổ ư ỏ li u ch a hình thành c ệ c ườ ấ

ợ ố

ư ộ ậ ệ ố ớ ậ ệ ỗ ệ ệ ể ự ệ ớ ờ ể ỗ

ể ậ ụ ể ự ớ

ị ng đ v t li u mép đ ặ ườ ạ Đ i v i v t li u cát gia c xi măng thì vi c tháo thành ch n th c hi n sau khi ệ ự ắ ố i thi u 2h. Công vi c ệ lu lèn hoàn thi n h n h p cát gia c xi măng (l p móng trên) t ố ố này có th th c hi n vào ngày hôm sau trong th i gian bão d ng h n h p cát gia c ợ ưỡ xi măng. Tuy nhiên đ t n d ng nhân công có th th c hi n sau khi thi công l p cát gia c xi măng cho móng trên ho c tr c th i gian đ p l ng. ệ đ ắ ề ườ ờ

ặ ng lòng đ

ố 6.3.2. Lu tăng c K t c u áo đ ướ ng c đ t trên n n đ ườ ng đ ườ ặ ườ ế ấ

ớ ầ ườ ạ ộ

ế ệ

ư ề ề

ng sau 1 th i gian ch u tác d ng c a ho t t ị ủ ụ

ng có đ ch t K ≥ 0.98. Do đó, khi ộ ườ ặ ặ ng đ có đ c l p móng đ t đ ch t ượ ớ ể ờ ng ta ti n hành lu lèn hoàn thi n nh ng trong th i ậ ng có nhi u máy móc l u thông trên tuy n này vì v y i thay đ i tính ch t và ấ c khi thi ư ế ổ ng tr ạ ả i n n đ ạ ề ườ ướ ế ầ ặ ậ ộ

ượ ề thi công các l p trên c n ph i lu lèn tăng c ả K≥0.98. Khi thi công xong n n đ ề ườ gian ch nghi m thu n n đ ườ ệ ờ b m t n n đ ờ ườ ề ặ ề đ b ng ph ng, đ ch t vì v y c n ti n hành lu lèn l ộ ằ công m t đ ng. ẳ ặ ườ

Bản chất của việc đầm nén chặt lớp đáy áo đường là tạo ra biến d nạ g dư tích lũy dần trong đất, muốn vậy tải trọng lu phải lớn hơn cường độ giới hạn Rgh của lớp đất đầm. Rgh tăng dần trong quá trình đầm nén do đất tăng dần độ chặt, vì vậy trong giai đoạn đầu ta lu sơ bộ bằng lu nhẹ sau đó lu lèn chặt bằng lu nặng. Nếu có điểm dừng kỹ thuật hoặc nghiệm thu thì cần lu hoàn thiện nền đường bằng lu nặng bánh cứng sau khi máy san san s aử bề mặt bằng phẳng và đúng độ d cố .

c khi thi công m t đ ng ướ Nền đất tr

ặ ườ đã có độ chặt nhất định, đã có cường độ và s cứ cản đầm nén tương đối cao. Do đó, với độ chặt này ta có thể đ aư ngay lu nặng vào lu mà không s ợ h nỏ g nền đất.

Việc chọn tải tr nọ g lu phải chú ý đủ lớn để khắc phục s cứ cản đầm nén của đất và không quá lớn để không gây phá hoại cục bộ lớp đất đầm nén và các lớp dưới.

Khi lu phải đảm bảo các nguyên tắc sau: - Lu từ thấp đến cao để đảm bảo mui luyện.

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 69

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ộ ặ - Lu từ ngoài vào trong để hạn chế đất nở hông, c i thi n t c đ , tăng đ ch t ệ ố ộ ả

c công lu lèn.

ượ ng h p trong quá trình lu gây phá ho i l c a l p đ t và gi m đ ả ấ ủ ớ - Để tránh tr ườ ợ ạ ề ấ ầ

đ t c n chú ý đ t và ề ấ ầ ệ đ t t ề ấ ố ể ằ

v t lu đ u tiên cách mép l ph n mép ngoài ch a đ t s l i thi u là 10cm. V trí n m sát l t thì ta dùng lu tay đ ti n hành lu lèn. ạ ố ượ ư ầ ị ể ế

- Các vệt lu phải chồng lên nhau tối thiểu (15÷20) cm để mặt đất b nằ g phẳng

t k s đ lu nên t o ra s l - Ngoài ra khi thi ạ

sau khi lu và để khắc phục dao động ngang của máy lu. t lu sao cho 1/2 chu kì bánh xe ế ế ơ ồ ố ượ ng nh t đ trong quá trính lu lèn không làm thay đ i đ i d c ngang ấ ể ổ ộ ố ườ

g n v i tim đ ớ ầ m t đ t. ặ ấ

Công tác này dùng lu n ng bánh c ng đ thi công. ặ Lu n ng bánh c ng có t ứ i tr ng lu t (10-12)T. Lu hoàn thi n có v n t c lu t ả ọ ừ ậ ố ệ ừ :

ứ ặ (1,75-2,25) km/h. S l t đ m nén (2-4) l/đ. ố ượ ầ

ọ ặ BOMAG BW161AD-4HF

ả ấ

ủ ộ ư

ả ọ

ố ộ ố ộ

3.00

7.50

3.00

1

0.10

8

2

7

3

0.58

6

4

5

1.68

21

2 1

Ch n lu n ng - Hãng s n xu t: BOMAG - Model: BW161AD-4HF - Loại: 2 tr cụ ch đ ng - Tải tr nọ g lu ch a gia t i: ả 8,85T i: 9,9T - T i tr ng lu sau gia t ả - Chiều r nộ g vệt đầm: 1,68 m - Vận tốc di chuyển: t c đ (1) 0-5,7km/h ; t c đ (2) 0-11,3km/h Ch n v n t c lu lèn 2,25km/h. ậ ố ọ t đ m nén: 4l/đ S l ố ượ ầ

ng b ng lu n ng (BOMAG BW161AD-4HF) Hình 1.14: Lu t o ph ng n n đ ạ ề ườ ẳ ằ ặ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 70

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

6.3.3. Thi công h th ng thoát n H th ng thoát n c m t đ ng h p này là h th ng thoát n ệ ố ướ ặ ườ ợ

c t m ướ ạ ng trong tr c trong thi công khi tr i m a, đ m b o cho móng đ ư ườ ả ướ ả ờ ệ ố ườ ng, n n đ ề c ướ ườ ng

ệ ố t m, thoát n ạ luôn khô ráo.

ng h p th i ti ườ Khi g p tr ặ ợ

đáy lòng đ . Tr ặ ố ờ ế ấ ẫ ườ ng h p n ợ ườ ọ

đ d c d c rãnh ngang ho c ng d n n ộ ố trong h có th dùng công nhân tát ra, ho c dùng máy b m b m n ng s theo ẽ ầ c đ y ướ c ra ngoài. t x u, tr i m a n ờ ướ ặ c t ư ướ ừ c thoát ra h t ố ụ ơ ể

các ng nh a HDPE đ c l ố ướ ỹ

i làm m t ng ngang đ thoát n , có v i đ a k thu t b c xung thay ậ ọ c ra l ạ ụ ỗ ộ ố ướ ề ơ ả ị ể

ố đây ta s d ng Ở quanh đ thu n ể cho rãnh thoát n

c l p đ t trong quá trình san đ t đ p l ố s đ ụ ỗ ẽ ượ ắ ấ ắ ề ự ặ

đ ườ

ớ ố

ng ớ ề ườ ướ ẩ ạ

ự ử ụ c, c kho ng 22m l ả ứ ướ c t m. ướ ạ Các ng nh a HDPE đ c l ng. 6.4. Thi công l p cát gia c xi măng 8% i m t o dính bám v i n n đ 6.4.1. T Để tạo liên kết tốt gi aữ nền đường với vật liệu cấp phối đá dăm, ta cần tưới

nước dính bám trước khi san rải và lu lèn cấp phối đá dăm.

Tưới ẩm tạo dính bám có thể dùng thủ công tưới b nằ g các bình tưới cầm tay, hoặc dùng xe bồn tưới nước b nằ g giàn tưới hay vòi tưới cầm tay. Tùy theo tình hình thời tiết mà định lượng nước tưới là 2 ÷ 3 lít/m2. Yêu cầu nước tưới phải s chạ , không lẫn bùn, rác, cây cỏ, không có màu.

Trong đồ án, ta dùng xe dùng ô tô chở nước (xe b nồ ) cải tiến từ xe tải nhẹ, thể tích bồn 5 m3, chiều rộng 1 dải tưới là 3 m, (loại này hiện nay được các công ty sử dụng rộng rãi).

i th tăng lên đ sau khi t ể Để điều chỉnh lượng nước tưới trên 1m2 có thể điều chỉnh b nằ g cách giữ ngượ ớ c xong ch xe ch v t li u đ n r i m i ở ậ ệ ờ

c có th b c h i. ể ng n ộ ượ ướ ậ

nguyên l u lư ượng giàn tưới, điều chỉnh tốc độ xe chạy hoặc ngược lại. L n i n c t ướ ướ ướ ướ ế ồ san r i vì v y m t l ể ố ơ ả Kỹ thuật tưới: trước khi san rải lớp cấp phối đá dăm, xe tưới nước sẽ tưới ướt trước b ề mặt nền đường với định lượng 2 lít/m2 (với loại xe này, vận tốc xe khi tưới là 20 km/h thì sẽ đáp ứng được định lượng trên).

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 71

0 0 . 3

0 0 . 3

0 5 . 7

0 0 . 3

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ng i n c t o dính bám v i n n đ ơ ồ ạ ộ ớ ề ườ

ng ậ ủ ố

Hình 1.15: S đ ho t đ ng c a xe t 6.4.2. V n chuy n cát gia c xi măng đ n công tr ể c t H n h p cát gia c xi măng đã đ ố ợ ỗ ướ ướ ạ ế c tr n tr ộ ượ ộ

ng h n h p đ ớ ộ ẩ ượ ầ ấ ợ ố

c đ m nén v i đ m t ỗ c lúc đ lên xe ph thu c vào đi u ki n th i ti ộ ướ ề ệ ổ

ườ i tr m tr n Tam Xuân – Núi ướ ạ ạ đã được thí Thành cách chân công trình trung bình 10 km. Cát gia c xi măng ố nghiệm đầm nén tiêu chuẩn và xác định được độ ẩm đầm nén tốt nhất W0, đ lúcể t nh t, vi c l a ệ ự v n chuy n đ n công tr ườ ế ậ ờ ế ể t đ ch n đ m c a h n h p tr ợ ủ ỗ ọ đ m b o h n h p không b khô trong quá trình v n chuy n và lu lèn ợ ả ể ị

H n h p cát gia c xi măng đ c tr n ượ tr m tr n ph i đ ộ ả ượ ố ể

ng xuyên t i tr m tr n và đ m b o trong quá trình cân đong t ạ ạ ả ộ

± 2%, xi măng sai s cho phép ± 0.5%, n ườ ệ . c ki m tra thành ạ i c sai s cho ố ướ ụ ậ ộ ở ạ ả ố

ể ộ ẩ ỗ ả ợ ỗ ph n c p ph i th ầ ấ ố tr m tr n đ sai l ch cát là ộ ộ ạ phép là ±11%.

ố ố ợ cát gia c xi măng Trước khi vận chuy nể , h n h p

ể ậ ệ

phải kiểm tra chất lượng (thành phần cấp phối, độ ẩm, các chỉ tiêu cơ lý, …) và phải được Tư vấn giám sát chấp thu nậ . Dùng ô tô t đ đ v n chuy n v t li u thi công m t đ ng là v t li u yêu c u th i gian thi công nhanh t c là th i gian t ậ ự ổ ể ậ ầ ệ ờ

ả ế ể ờ ị ế ậ ố ọ

ườ

ặ ườ đ ứ ườ chuy n đ n lúc san r i lu lèn b kh ng ch vì v y vi c l a ch n ô tô thích h p s ệ ự đ y nhanh th i gian thi công trong 1 ca, theo kinh nghi m ô tô th ng có s c ch ẩ ệ ờ Dùng ô tô tự đổ loại CATERPILLAR-769D, s c chứ n m trong kho ng (20-40)T. ả ằ l n nh t c a xe là 36,4 t n, ớ ấ ủ

ế

ứ ậ ỗ ợ

S c ch l n nh t c a xe là 36,4T. Khi v n chuy n h n h p cát GCXM th ể 3 < 24,2m3, nh v y khi ta s i đa là 36,4/2,2 = 16,55m ng, do v t li u m t ặ ậ ệ ậ lúc v n ừ ợ ẻ ở ứ ở ấ dung tích thùng xe 24,2m3 để vận chuyển cát gia c xiố măng đến công trường, ô tô tự đổ phải có bạt che phủ để tránh bụi b n,ẩ bốc hơi nước làm khô cấp phối. Đến hiện trường xe đổ cấp phối cát gia c xi măng tr cự ti p vào ph u c a máy r i. ể ủ ả ấ ủ ở ớ tích thùng xe v n chuy n t ậ ể ử ể ố ư ậ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 72

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

i đa là ể ậ ỉ ượ c ch v i th tích thùng t ể ở ớ ố

d ng ô tô v n chuy n cát GCXM thì ta ch đ ụ 16,55m3.

t mà ta đi u ch nh đ m c a h n h p Tuỳ theo đi u ki n th i ti ề ờ ế ệ ủ ỗ ộ ẩ ợ ở ạ ộ tr m tr n. ề ỉ

i tr m tr n t ‚ 3)%. Đ m t ộ ẩ ạ ạ ộ ố t nh t l n h n đ m t ơ ấ ớ ộ ẩ ố t nh t (1 ấ

ợ ỗ ư ố

ả ề ố

ng t Chú ý: - Khi xe l y h n h p cát gia c xi măng cũng nh khi đ h n h p xu ng máy mi ng ra c a máy ủ thùng do t ừ ợ ổ ỗ ệ ộ ể ừ chi u cao r i t ơ ự ự ề

ấ r i thì ph i chú ý chi u cao r i t ả tr n đ n thùng xe không đ ộ xe xu ng máy r i cũng không đ ả ố do cũa h n h p đã tr n k t ợ ươ c l n h n 1.5m. ơ ơ ự c l n h n 1.5m, t ơ ượ ớ ượ ớ

ế ố - Khi v n chuy n ta dùng xe có dung tích thùng l n do v y ph i ph i h p t ể ả ậ ậ ớ

ư ể ế ậ ấ ả ả

ố ợ ố t v i máy r i sao cho máy r i cũng nh xe v n chuy n phát huy h t năng su t trong ớ quá trình thi công.

ả ỗ ợ ố

6.4.3. San r i h n h p cát gia c xi măng Máy r i đ c ch t o t ế ạ ừ ả ư

ỏ máy máy r i bê tông nh a nh ng trong quá trình thi ự ệ t t bu ng nhi ồ ế ắ

ng cho h n h p cát gia c xi măng. t đ thông th nhi công l p cát gia c xi măng ta ti n hành tháo bàn là ra kh i máy và t ớ đ đ gi ộ ể ữ ườ ố

Do h n h p cát gia c xi măng b kh ng ch th i gian lu lèn vì v y ta c n chia ế ờ ầ ậ ố ỗ ị ả ượ ố ệ ộ ợ ỗ ợ ố

i cát gia c

Xác định chiều cao rải: Hr chỉ xác định chính xác sau khi thi công đoạn thử ố

ố ớ ớ

ướ

nghiệm nhưng sơ bộ có thể lấy hệ số rải b nằ g 1.3, đ i v i l p móng d xi măng dày 20cm: Hr = H x Kr = 20 x 1,3 = 26cm.

thành các đo n nh đ thi công và lu lèn. ỏ ể ạ

Trong quá trình r i ph i đ m b o yêu c u đ d c mui luy n c a m t đ ộ ố ả ệ ủ ặ ườ

ả ả ng l n quá ta có th chia l ớ ầ ể ng vì ộ ố i r i thành hai ph n có đ d c ầ ưỡ ả

H n h p

ợ cát gia c xi măng

ng t

t (

ả ố ở các chỗ h pẹ ) thì phải tuân theo quy định sau (t

ấ ượ

ươ

được rải bằng máy rải, những chỗ chật hẹp không rải bằng máy rải được thì rải bằng thủ công. Khi phải rải bằng thủ công thì đ đ mể ả khi b o ch t l ng r i t ả ự : r i bê tông nh a) ả

- Dùng x nẻ g xúc h n h p

ợ ợ đổ thấp tay, không được hất từ xa để h n h p

ề . r i không đ u ả

- Dùng cào và bàn trang trải đều thành một lớp bằng phẳng đạt dốc ngang yêu

c uầ , có bề dày b nằ g 1,35-1,45 bề dày thiết kế.

- Rải thủ công đồng thời với máy rải để có thể lu lèn chung vệt rải bằng máy

với ch ỗ rải b nằ g thủ công, bảo đảm mặt đường không có vết nối.

Với bề r nộ g mặt đường cần rải là 7,5m ta dùng 1 máy rải để thi công. ủ

Chọn máy rải SUPER 1603-2, các thông số c a máy r i nh sau:

ư

ả v y khi b r ng m t đ ặ ườ ề ộ ậ khác nhau.

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 73

Hình 1.16: Máy r i SUPER 1603-3 ả

ấ i đa: 30cm

- Tên máy: SUPER 1603-2 - B r ng r i l n nh t: 7,0m ề ộ ả ớ - B dày r i t ề ả ố - V n t c r i l n nh t: 18 (m/phút) ậ ố ả ớ ấ - V n t c chuy n đ ng c a xe: 20 (km/h) ậ ố ộ ể Ti n hành đ ế

iều chỉnh vệt rải rộng 3,75 m để rải lớp cát gia c xi măng 8%

, như vậy ta cần rải 2 vệt. Khi chỉ dùng một máy rải trên mặt đường rộng gấp đôi vệt rải, thì rải theo phương pháp so le, bề dài của mỗi đoạn từ 25÷80. ợ

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ộ ẩ ả ố

- Đ m khi r i c a h n h p cát gia c xi măng ph i kh ng ch b ng đ m ộ ẩ ố ư thi công cho phép sai s ± 2% nh ng ự ế ế ằ ố ấ

ả ủ ỗ t t nh t trong thí nghi m đ m nén (th c t ầ ệ ố không nên sai s c ng). ố ộ

- Nên c g ng t ch c thi công trên toàn b r ng móng, tr ề ộ ợ

ố ắ ệ ả ờ

ổ ứ ả ng. Thi công v t r i sau ph i t i đ m n ườ ng h p bu c chia ộ c c đ nh ch c ắ ờ ệ ả c các b v t r i ạ ệ ả ả ướ ẩ

ườ thành các v t r i thì ph i có ván khuôn t o b vách m i v t r i đ ỗ ệ ả ượ ố ị ch n xu ng lòng đ ướ ố tr có th tháo ván khuôn). ắ ướ ế ả ờ

ệ ả ớ ể ế ể ả ờ

c (sau khi xi măng ninh k t kho ng 2-3 gi Đ đ m b o th i gian thi công, lu lèn và liên k t các v t r i v i nhau ta chia ơ ồ ể ế ề ạ

ả thành các v t r i có chi u dài khác nhau đ ti n hành thi công các đo n đó. S đ ệ ả san r i nh sau: ư ả

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 74

27.5

27.5

55

1

3

5

2

4

55

55

110

SUPER 1603-2)

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Hình 1.17: S đ r i l p móng Cát GCXM 8% ( ơ ồ ả ớ

Hướng rải: theo hướng thi công nhưng riêng trên đoạn đường có dốc dọc >

4% phải tiến hành rải h n h p cát gia c xi măng ỗ ợ ố từ chân dốc đi lên.

ả ỗ Kỹ thuật: ô tô chở h n h p Vận tốc rải: tùy bề dày của lớp, tùy năng suất của máy trộn mà chọn tốc độ của máy rải cho thích hợp. Khi năng suất của các trạm trộn thấp hơn năng suất máy rải, thì chọn tốc độ của máy rải nhỏ để giảm tối thiểu số lần đứng đợi h nỗ h pợ của máy rải. Giữ tốc đ ộ máy rải thật đều trong cả quá trình rải. Ch n v n t c ậ ố c a máy r i khi r i h n h p cát GCXM là 3,5km/h. ợ ủ ỗ

ợ bê tông nh aự đi lùi tới phễu máy rải, bánh xe tiếp xúc đều và nhẹ nhàng với 2 trục lăn của máy rải. Sau đó đi uề khiển cho thùng ợ xuống gi aữ phễu máy rải. Xe để số 0, máy rải sẽ đẩy ô tô ben đổ từ từ h n h p từ từ về phía trước cùng máy rải. Khi h n h p ợ đã phân đều dọc theo gu nồ g xo nắ ỗ của máy rải và ngập tới 2/3 chiều cao guồng xoắn thì máy rải bắt đầu tiến về phía trước theo vệt quy định. Trong quá trình rải luôn giữ cho h n h p ợ thường xuyên ngập 2/3 chi uề cao guồng xo nắ .

Khi máy rải làm vi cệ , bố trí công nhân cầm dụng cụ theo máy để làm các việc

như sau:

- Cho công nhân bù ph ,ụ san đều các chỗ lồi lõm, rỗ của mối nối trước khi lu

lèn.

i đó kh i l ị ạ ữ ề . ng h n h p cát GCXM nhi u ố ượ ợ ỗ

- Xúc, đào bỏ nh ng v trí mà t Các chú ý khi thi công: - Khi bắt đầu ca làm vi cệ , phải cho máy rải hoạt động không tải từ 10 -15 (phút) đ ể kiểm tra máy, sự hoạt đ nộ g của guồng xo nắ , băng chuy nề . Khi điều chỉnh b ề dày hoặc độ dốc thì phải điều chỉnh từ từ để bề mặt khỏi bị kh c.ấ

ạ ể ạ ụ ư

ả ạ ườ ả ạ ả ạ

- Cuối công đoạn rải, máy rải phải chạy không tải ra quá cuối vệt rải khoảng ỗ 5-7m mới được ngừng hoạt động. Dùng các d ng c nh bàn g t đ g t các h n ụ i trên thùng mý r i t o thành đ h p còn l ng xiên đ m b o xe ch y trong quá ợ . trình thi công các đo n sau ạ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 75

Thaình chàõn âàût ngang âæåìng

Váût liãûu råìi raûc

Hr

H

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ng tr

- Đảm bảo chất lượng khe nối: + Khe n i ngang ph i đ m b o vuông góc v i tim đ ả

ả ả

ườ

ướ

ế c và sau khi ti n

ố hành n i ngang. ố

c và quét 1 l p h xi măng lên khe n i

+ Trước khi rải tiếp phải s aử sang lại mép chỗ n iố tiếp dọc và ngang ta ti uế ố để đảm bảo sự dính kết tốt gi aữ 2 i n ướ ướ

ớ ồ

hành t vệt rải cũ và mới c a hai ca thi công.

+ Khe nối dọc ở lớp trên và lớp dưới phải so le nhau, cách nhau ít nhất là

20cm. Khe nối ngang ở lớp trên và lớp dưới cách nhau ít nhất là 1m. ỗ

- Trong suốt thời gian rải h n h p

ợ cát gia c xi măng

, bắt buộc phải để thanh

đầm của máy rải luôn hoạt đ nộ g.

Hình 1.18: S d ng thành ch n đ ngăn cách khe ngang gi a các khe thi công ử ụ ữ ể ắ

ỗ ợ

6.4.4. Lu lèn h n h p cát GCXM 8% ỗ ợ 6.4.4.1. Lu lèn s b h n h p cát gia c xi măng ố ơ ộ ỗ Bản chất của việc lu lèn và các nguyên tắc lu đã được đề cập trong phần thi công lòng đường. Ở đây ta chỉ trình bày kỹ thuật lu lèn lớp vật liệu h n h p cát gia c xi măng. ố

Trong giai đoạn này h n h p cát gia c xi măng ỗ ố ợ

mới rải còn rời r cạ , s cứ c nả , sức cản đầm nén nhỏ nên chỉ dùng lu nhẹ bánh cứng. Ta chọn lu

c u trúc ấ BOMAG BW141AD-4 để lu, các thông số chính của máy như sau:

ấ ả

i: ủ ộ ư

ả 7,273 T i: 7,773T ả ọ

- Hãng s n xu t: BOMAG - Model: BW141AD-4 - Loại: 2 tr cụ ch đ ng - Tải tr nọ g lu ch a gia t - T i tr ng lu sau gia t ả - Chiều r nộ g vệt đầm: 1,5 m - Vận tốc di chuyển: 0-10,5km/h Số lượt lu yêu cầu phải được xác định sau khi thi công đoạn thử nghiệm, ta cần lu s ơ bộ cho đến khi máy lu không còn để lại vệt hằn rõ rệt trên mặt đường, thông thường thì số lượt lu sơ bộ là 2 ÷ 4 (lượt/điểm). Tuy nhiên lu s b còn có ơ ộ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 76

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ụ ủ ậ ệ ặ ậ ệ ậ ị

tác d ng tăng s c c n đ m nén c a v t li u vì v y khi lu lèn ch t v t li u không b phá ứ ả ầ ho iạ . Do đó ta lu sơ bộ 4 lượt/điểm.

t k s đ lu nh hình v ế ế ơ ồ ư

7.50

0.10

1

10

2

9

3

8

4

7

5

0.20

6

1.50

Vận tốc lu: lu với vận tốc chậm V = 1,5 ÷ 2 = 1,75 km/h. Sơ đồ lu: để đảm bảo máy lu đạt năng suất và chất lượng đầm nén tương đối đồng đều ta cần thiết kế sơ đồ lu cho máy lu. Và từ sơ đồ lu ta mới tính toán ẽ được năng suất cho máy lu và tổ hợp máy lu. Ta thi d i.ướ

ơ ồ

21 ơ ộ ỗ ợ ta khi bánh lu không đ l

2 1 BOMAG BW141AD-4) i v t h n rõ r t trên m t đ ệ ừ

Hình 1.19: S đ lèn s b h n h p cát GCXM 8% ( Chú ý: Ngoài th c t ự ế ể ạ ệ ằ

ạ ạ ể

ơ ộ ừ ặ ể ệ ớ

ạ ườ ạ ạ ế ầ ị

ổ ộ Khi ti n hành lu ta lu t ặ ườ ng thì ng ng lu s b và chuy n sang giai đo n lu lèn ch t. Trên t ng đo n thi công ừ ể ph i ti n hành lu t ng công vi c hoàn thành m i chuy n sang giai đo n lu khác đ ả ế v t li u đ t tr ng thái n đ nh và hình thành 1 ph n liên k t, tránh tr ợ ả i ng h p t ổ ậ ệ tr ng lu thay đ i đ t ng t v t li u b phá ho i. ộ ậ ệ ị ọ ừ ế ạ

ngoài vào trong và b o đ m máy lu ch y lùi khi thi ả ậ ệ c bánh lu, v t li u ố ả ị ồ ậ ệ ướ ệ ầ

công v t lu đ u tiên đ đ m b o v t li u không b d n đ ng tr ả ể ả sau bánh lu không b giãn ra vì v y không b n t. ậ ợ ị ứ ố ỗ

ả ể ả

ế ộ ố ủ ớ ầ ế ộ ặ

ủ ậ ệ ả

ặ ầ ế ặ

ể ế

ổ ả ọ ạ ộ ố ủ ậ ệ ớ ậ ệ ợ ứ ả ặ

6.4.4.2. Lu lèn ch t h n h p cát gia c xi măng ặ Quá trình lu lèn s b là quá trình lu lèn đ đ m b o đ d c c a l p c n lu lèn, ơ ộ ứ ả sau khi ti n hành lu s b v t li u b t đ u có đ ch t và có liên k t lúc này s c c n ắ ầ ơ ộ ậ ệ ệ i tr ng lu lèn đ tăng hi u đ m nén c a v t li u tăng lên vì v y ta ph i thay đ i t ầ ể ậ qu đ m nén. Lu lèn ch t là quá trình lu lèn v t li u đ t đ ch t c n thi t và hình ả ầ thành liên k t, trong quá trình lu lèn ch t h n h p cát gia c xi măng ta có th dùng ặ ỗ lu n ng bánh l p ho c lu rung vì lúc này s c c n đ m nén c a v t li u l n trong đó ặ ả s c c n nh t l n. Khi dùng lu bánh l p thì yêu c u c a lu bánh l p là ph i đ m b o ứ ả ầ ầ ủ ố ớ ớ ả ả ố ố

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 77

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

i tr ng m i bánh là 4t n/bánh và khi dùng lu rung ph i có thông s M/L≥20-30 (M ỗ ng rung tính b ng kg và L là chi u r ng bánh rung tính b ng cm). Các yêu ố ằ ố ượ

ph n tr ặ ở ầ ề ộ c. ướ t ả ọ là kh i l c u c a lu lèn ch t đã đ ầ ủ

ạ BOMAG BW24RH ư ậ ủ

ố ỹ ấ

i: 24T ả ấ ớ

ấ ằ c nêu ượ Dùng lu n ng bánh l p lo i ố Có các thông s k thu t c a máy nh sau: - Hãng s n xu t: BOMAG ả - Model: BW24RH - T i tr ng lu l n nh t sau khi gia t - B r ng v t lu: 2,04m ệ - S bánh: 4+4 = 8 bánh - V n t c máy lu: t c đ 1 (0-7) km/h ; t c đ 2 (0-11) km/h ; t c đ 3 (0-20) ả ọ ề ộ ố ậ ố ộ ố ộ ố ộ ố

km/h

Ch n v n t c lu lèn 3km/h. ọ S l ậ ố ệ t đ m nén yêu c u ph i xác đ nh thông qua đo n đ m nén th nghi m. ử ầ ạ ị

t lu lèn ch t: (12-15) l/đ. ả Tuy nhiên g n đúng có th l y s l ố ượ ặ

ầ ể ấ ố Do v t li u cát gia c xi măng là v t li u có s c c n nh t l n và các h t có ậ ệ ứ ả ớ ớ ạ

ố ượ ầ ầ ậ ệ c bé, đ đ m nén nên ch n s l kích th t lu lèn là: 14 (l/đ). ể ầ ướ ọ ố ượ

7.50

1 2

8 7

3

6

4

0.66

5

2.04

2

2

3

3

Hình 1.20: S đ lu lèn ch t h n h p cát gia c xi măng 8% (BOMAG BW24RH) ặ ỗ ơ ồ ợ ố

Nh n xét: Nh v y lu lèn ch t có tác d ng t o đ ch t cho m t đ ộ ặ

ặ ng b t đ u hình thành c ng đ , vì v y ngoài th c t ạ ậ ư ậ ắ ầ ườ ự ế ng và lúc ặ ườ ta k t thúc lu lèn ế

ậ này m t đ ặ ườ ch t sau khi m t đ ụ ộ ng đã đ t đ ch t c n thi t. ạ ộ ặ ầ ặ ườ ặ ế

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 78

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Đ đ m b o ch t l ể ả ả ế

ố ng pháp rót cát t ấ ượ ộ ặ ặ ng trong quá trình thi công thì mu n k t thúc lu lèn ch t ệ i hi n ươ ạ ằ

ta ph i ti n hành đo đ ch t trong quá trình lu lèn b ng ph tr ườ ạ ể ị ị

ả ế ng ho c dùng máy máy đ nh v phóng x đ đo đ ch t. ộ ặ ặ 6.4.4.3. Lu lèn hoàn thi n h n h p cát gia c xi măng ợ Sau khi ti n hành lu s b m t đ ỗ ệ ơ ộ ặ ườ ế

ể ả t tuy nhiên đ đ m ng và đ thông xe ta ti n hành lu lèn hoàn thi n, khi lu ng đ t đ ch t c n thi ạ ộ ặ ầ ế ể ệ

ế b o các yêu c u c a m t đ ầ ủ ả lèn hoàn thi n m t đ ng. ặ ườ ng nh m đ m b o đ b ng ph ng c a m t đ ộ ằ ằ ặ ườ ủ ả ẳ ả

Đ đ m b o đ b ng ph ng thì máy lu trong quá trình lu lèn ph i đ t các yêu ả ạ ộ ằ ẳ ệ ể ả ặ ườ ả

c u sau: ầ

ộ ằ - B r ng v t lu không quá l n vì khi b r ng v t lu l n thì vi c t o đ b ng ệ ạ ề ộ ệ ệ ớ ớ

ề ộ ph ng r t khó khăn. ấ ẳ

- Dùng lu n ng bánh c ng có t i tr ng lu t ừ ả (10-12)T đ ti n hành lu lèn. Ph i ể ế ứ

ti n hành v i v n t c t ả ọ (1.75-2.25) km/h. ế

(2-4) l ừ t/đi m. ể

ặ ớ ậ ố ừ t lu lèn t ượ ặ BOMAG BW161AD-4HF ố ượ ọ

ấ ả

ủ ộ ư

ả ọ

ố ộ ố ộ

t/đi m ể

- S l Ch n lu n ng - Hãng s n xu t: BOMAG - Model: BW161AD-4HF - Loại: 2 tr cụ ch đ ng ả 8,85T i: - Tải tr nọ g lu ch a gia t - T i tr ng lu sau gia t i: 9,9T ả - Chiều r nộ g vệt đầm: 1,68 m - Vận tốc di chuyển: t c đ (1) 0-5,7km/h ; t c đ (2) 0-11,3km/h Ch n v n t c lu lèn 1,75 km/h. ọ ậ ố t lu: 4 l S l ố ượ Ti n hành thi ế ượ ệ t k s đ lu đ đ m b o máy ch y đúng s đ làm tăng hi u ế ế ơ ồ ể ả ơ ồ ạ

qu và năng su t c a máy trong quá trình ho t đ ng. ấ ủ ả ả ạ ộ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 79

3.00

7.50

3.00

10

1 2

9

0.20

3

8

4

0.50

7

5

6

1.68

2

2

3

3

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ơ ồ ệ

Hình 1.21: S đ lu lèn hoàn thi n h n h p cát GCXM 8% (BOMAG BW161AD- ỗ ợ 4HF)

ư

Nh n xét: Ngoài th c t ự ế ng đ t đ b ng ph ng thi t k và lúc đó có th thông xe đ ậ ạ ộ ằ trong quá trình thi công ta ng ng lu hoàn thi n khi m t ặ ệ ể c vì v y ph i ki m ượ ể ả ậ

c 3m ho c b sào ba cây tiêu. ặ ộ ướ ằ

đ ế ế ẳ ườ tra đ d c ngang và đ b ng ph ng b ng th ộ ằ ẳ ng l p cát GCXM 8% ớ ả ưỡ

ộ ố 6.4.5. B o d ố Trong vòng 4h sau khi lu lèn xong, ta ti n hành ph kín b m t l p cát gia c xi ế ề ặ ớ ủ

măng đ b o d

ng. ể ả ưỡ Cho công nhân t ng 0,8-1,0 lít, yêu c u nhũ t ướ ớ ố ượ ầ ươ ng

ng v i kh i l ng ta ti p t c cho thi công đ p l c l n 2. ề ủ ế ụ tr ắ ề ướ ầ

i nhũ t ph kín đ u. Sau 14 ngày b o d 6.5. Thi công đ p l Sau th i gian b o d c l n 2 ng l p móng d ưỡ

ớ ng t ướ nh đ p l c l n 1, ta có các b ươ ả ưỡ tr ắ ề ướ ầ ả ờ tr c l n 2. T ắ ề ướ ầ ươ ự i cát GCXM ta ti p t c ti n hành thi ế ụ c thi công tr ư ắ ề ướ ầ ế ướ

công đ p l nh sau: ư

- V n chuy n thành ch n c c s t t ắ ọ ắ ớ ể ậ i hi n tr ệ ườ ắ ọ ng và l p d ng thành ch n c c ự ắ

s t.ắ

i m t o dính bám v i l ướ ầ

ướ ẩ ậ đ p tr ớ ề ắ l n 2 b ng ô tô t ằ c l n 1. đ . ự ổ

ả ấ ắ ề ầ

l n 2 b ng máy san. l n 2 b ng lu tay. ằ

- T ạ - V n chuy n đ t đ p l ể ấ ắ ề ầ - San r i đ t đ p l ằ - Lu lèn l p đ t đ p l ớ Chi u dày l c là 18cm b ng chi u dày l p móng trên. B r ng l ề ấ ắ ề ộ ề ằ ớ ề

ấ ắ ề ầ đ t đ p tr ướ c trung bình là 0,8m. ề đ t đ p tr ấ ắ

6.5.2 V n chuy n thành ch n, c c s t t ướ ậ ọ ắ ớ ể ắ i hi n tr ệ ườ ng và l p d ng thành ắ ự

ch nắ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 80

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ng gia công c khí c a công ty, đ ể ạ ắ ủ ơ

ượ ườ ủ ậ ệ i x ế ạ ạ ưở ằ

ề ề ơ

ọ ắ ể ằ ặ ề ỗ ả ớ ắ ự ả ọ

ắ ạ ậ ệ ấ ể ọ ổ ệ ừ ề ớ

ắ Đ h n ch s n hông c a v t li u trong quá trình lu lèn ta dùng thành ch n ế ự ở b ng s t. Thành ch n đ c ch t o t ượ c ằ ắ v n chuy n đ n công tr ặ ọ ắ ng b ng ô tô. M i thành có 4 c c s t đ nêm ch t c c s t ể ậ ế ủ ớ ng. Chi u cao thành ch n ph i l n h n ho c b ng chi u cao c a l p v i m t đ ặ ườ ớ v t li u khi san s i. Nên l a ch n lo i thành ch n có chi u cao t ng quát nh t đ có ậ ệ th t n d ng trong thi công các l p v t li u sau. T các đi u ki n trên ta ch n thành ể ậ ụ ch n có kích th ắ

c là 30x30x250cm. Sau khi v n chuy n thành ch n đ n hi n tr ướ ậ ệ ế ể ế ắ ắ

ự ạ ắ ườ ự ệ ề

ng ta ti n hành l p d ng thành ự ch n, vi c l p d ng thành ch n do công nhân th c hi n, chi u dài đo n l p d ng ắ b ng chi u dài c a 1 dây chuy n là 110m. ằ ệ ắ ề ự ủ

ề ắ ớ ơ ắ ề ậ ệ

ề ể ẻ ạ ế

ắ i mép thành ch n. ể ả Khi thi công các l p v t li u có chi u cao bé h n chi u cao thành ch n đ đ m b o cao đ r i ta ti n hành k v ch s n trên thành ch n đ quá trình thi công không ả x y ra nh m l n và d ki m tra cao đ m t đ ả ộ ả ầ ể ể ắ ẫ

i m t o dính bám v i l

ơ ng t ộ ặ ườ ạ đ t đ p tr ớ ề ấ ắ ướ ầ l n 2, ta ti n hành t 6.5.3. T ướ ẩ ạ Khi thi công l p đ t đ p l ớ

ế ấ ắ ề ấ ắ ề ầ ế ố ả ể ả ữ

c l n 1 c đ p tr ướ i dính bám cho l ề ắ ướ c, i n . Dùng nhân công đ t ể ướ ướ (2- i t c t ng n t gi a 2 l p đ t đ p l ớ ả ằ ướ ướ ừ ượ

l n 1 đ đ m b o liên k t t ầ tuy nhiên quá trình chuyên ch ph i b ng xe thùng. Hàm l ở 3)l/m2.

6.5.4. V n chuy n đ t đ p l ậ Đ t dùng đ đ p l l n 2 là đ t á cát, đ t đ ấ ể ắ ề ấ ượ ậ ế ể ằ

c v n chuy n đ n công trình ta ti n hành cho ô tô đ đ t 2 bên l đ . Khi đ t đ ể ấ ắ ề ầ ấ ể ấ ượ ậ ế ế

c v n chuy n đ n công trình b ng ô tô ề ệ ng, do ô tô có th tích l n nên ta ti n hành đ thành nhi u đ ng đ công vi c ổ ấ ể ế ề ớ ố ổ ể

t ự ổ đ ườ san r i ti n hành d dàng. ể

ả ế Dùng ô tô tự đổ loại CATERPILLAR-769D, s c ch l n nh t c a xe là 36,4 ấ ủ ở ớ

. ể ấ ắ ề ể ậ

ứ t n,ấ dung tích thùng xe 24,2m3 đ v n chuy n đ t đ p l ể ấ ủ ứ ở ớ ậ ậ

S c ch l n nh t c a xe là 36,4T. Khi v n chuy n khi v n chuy n đ t đ p l i đa là 36,4/2,1 = 17,33m ậ

ấ ắ ề ể 3 < 24,2m3, nh v y khi ta i đa là thì ta ch đ ư ậ c ch v i th tích thùng t ể ỉ ượ ở ớ ậ ố ể ố ấ ắ ề ể

th tích thùng xe v n chuy n t ể s d ng ô tô v n chuy n đ t đ p l ử ụ 17,33m3.

Tính toán các kho ng cách gi a các đ ng đ t đ : ấ ổ ữ ả ố

.

V . nKHB r .

L =

Trong đó: - V: th tích thùng xe ể

ng (móng d i): B=0,8m. ướ ủ

- B: Chi u r ng c a lòng đ - H: Chi u cao l p đ t san r i và lu lèn: H=18cm. ề ộ ề ấ ớ : V= 17,33m3. ườ ả

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 81

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

r=1,4.

r= (1.3-1.5) => Ch n Kọ

ng: K đ

- Kr: H s r i c a đ t đ p l ổ - n: S đ ng r i d ki n đ khi v n chuy n b ng 1 xe. Ch n n = 4 (Khi đ 4 ả ự ế ể ổ ọ

ệ ố ả ủ ấ ắ ề ườ ố ố ậ ậ đ ng đ thu n ti n cho vi c san r i ta nên kéo dài v t đ ). ố ằ ệ ổ ể ệ ả

=> L = = 21,5 (m) ệ 33,17 4.4,1.18,0.8,0

ố Nh v y trên 1 dây chuy n có chi u dài 110m ta ph i đ thành nhi u đ ng ề

ề t (n m 1 phía c a l ả ổ ng) là: ề đ t, v i s đ ng đ t đ c n thi ế ấ ư ậ ớ ố ố ấ ổ ầ ằ đ ủ ề ườ

110 5,21

L dc L

đ

21.5

21.5

21.5

21.5

= Nđ ngố = = 5,1 (đ ng)ố

Hình 1.22: S đ b trí các đ ng đ t đ đ p l ng đ

ấ ổ ắ ề ườ ủ ơ ồ ố ổ ấ ư ế

c khi đ đ t, vi c quay đ u đ ố Chú ý: Khi ti n hành đ đ t do chi u dài c a thùng xe cũng nh bán kính quay ế c ti n ổ ấ ượ ệ ầ ầ ậ

i.. ề đ u l n vì v y ta ti n hành quay đ u tr ế ướ ầ ớ hành trên l p móng d ướ ớ

l n 2

6.5.5. San r i đ t đ p l Sau khi ti n hành đ các đ ng đ t hai bên l ả ấ ắ ề ầ ố ổ

ế ổ ề ừ đ ề ườ ố ấ ở ổ

ng, do ti n hành đ thành t ng đ ng và đ v 2 phía m t đ c 2 đ n 3 đ ng ta cho công nhân làm ngay vi c san n n đ t đ ố ng thì cho cho công nhân ặ ườ ng ấ ể ề ệ ấ ắ ề ườ ổ ượ

ả ờ

ấ ắ ề

ế đ san đ t đ p l nên sau khi đ đ ế đ m b o th i gian thi công. ả 6.5.6. Lu lèn đ t đ p l Đ t đ p l ế ng sau khi san r i trên toàn b chi u dài dây chuy n ta ti n ộ ề ề ả

đ đ t. hành lu lèn l ấ ắ ề ườ ề ấ

ứ ề ấ

ạ ạ ị

ế t, đ t p k t v t li u, … ể ậ ế ậ ệ

ố ứ ng không b phá ả ể ả đ ả ề ườ ậ ị

t k l tr ợ ho i ta thi L đ t có các ch c năng sau: - Tăng đ n đ nh cho mép ph n xe ch y không b phá ho i. ầ ộ ổ ị - D ng xe khi c n thi ầ ừ - Đ d tr đ t. ể ự ữ ấ gia c và l Tuy nhiên gi a l ố ữ ề ng h p xe ch y l n vào ph n l ạ ấ đ ế ế ề ườ đ t không có d i phân cách c ng, trong 1 s ề ấ đ t vì v y đ đ m b o l ầ ề ấ ng có đ ch t là K= 0,95. ộ ặ ườ ạ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 82

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

đ t phía ngoài, dùng lu BOMAG BW65S-2 ề ấ

Dùng lu tay đ ti n hành lu lèn l ể ế ậ ư

ườ

ề ộ

có các thông s k thu t nh sau: ố ỹ - Đ ng kính bánh lu: 0,4m - Chi u r ng bánh lu: 0,65m - T i tr ng lu lèn: không có t i tr ng d n: 600 (kg) ; có t ả ọ ả ọ ẫ ả ọ i tr ng d n: 626 (kg) ẫ

» - Chi u sâu tác d ng c a v t li u (soil): V i chi u dày đ m nén 18cm 8inch. ủ ậ ệ ề ầ ớ

ụ ề Ta ch n 1 l p đ m nén. ớ

ọ - Năng su t c a máy đ m ng v i chi u dày và s l p đ m nén là: 59,8 ầ ấ ủ ầ ứ ố ớ ề ầ ớ

(cu.yd/hr).

c t m ướ ạ ng trong tr c m t đ ướ ợ

c t m, thoát ng luôn khô 6.5.7. Thi công rãnh thoát n Rãnh thoát n c trong thi công khi tr i m a, đ m b o cho móng đ ư ặ ườ ờ ng h p này là rãnh thoát n ng, n n đ ề ườ ả ườ ả ướ ạ ườ

n ướ ráo.

ng h p th i ti c t đáy lòng đ Khi g p tr ặ ợ ư ướ ừ

. Tr ng h p n ợ ướ ầ ng s theo ẽ ườ c đ y trong h có th dùng ể ố

t x u, tr i m a n ờ ườ đ d c d c rãnh ngang thoát ra h t ườ ộ ố ọ công nhân tát ra, ho c dùng máy b m b m n c ra ngoài. ướ ặ ơ

ờ ế ấ ố ụ ơ c t m: ướ ạ

: 2% ố ụ

ng, kho ng cách các rãnh (cùng 1 bên) là 20 m. ả đ ề ườ

: 0,5 x 0,5 m, sâu 1,0 m.

ủ ẩ ờ ị

ệ ố ụ ẽ ư b ướ

ớ ạ

i m t o dính bám

ầ i v i v t li u c p ph i đá dăm, ta c n ướ ớ ậ ệ ữ ớ ể ạ ấ ố

t gi a l p móng d c khi san r i và lu lèn c p ph i đá dăm. ướ ẩ ạ ế ố ướ ấ

C u t o rãnh thoát n ấ ạ - R ng: 30 cm ộ - Đ d c ra h t ộ ố - B trí: so le 2 bên l ố - Ti t di n h t ế Công nhân s đào rãnh th công trong th i gian thi công công tác chu n b . Các c thi công nh sau: - Đ nh v tim rãnh. ị - Đào rãnh b ng th công. ằ 6.6. Thi công l p móng trên CPĐD lo i 1 Dmax 25, dày 18cm 6.6.1. T Đ t o liên k t t c dính bám tr i m t o dính bám có th dùng th công t i n t ướ ướ T ố i b ng các bình t ướ ằ ướ ầ

ả ể c b ng giàn t ủ i hay vòi t

ướ i là 2 ÷ 3 lít/m ạ i n ồ ướ ướ ằ c t ng n ướ ướ ị i c m tay, i c m tay. Tùy theo tình hình ả ạ i ph i s ch, ướ ầ 2. Yêu c u n ầ c t ướ ướ

ướ ẩ ho c dùng xe b n t ặ t mà đ nh l th i ti ượ ờ ế không l n bùn, rác, cây c , không có màu. ẫ

ỏ Trong đ án, ta dùng xe dùng ô tô ch n c (xe b n) c i ti n t ồ ả

i nh , th xe t ẹ c các công ty s ệ

ồ 3, chi u r ng 1 d i t tích b n 5mồ d ng r ng rãi). Đ đi u ch nh l ỉ ụ ng giàn t cách gi nguyên l u l i là 3m, (lo i này hi n nay đ ng n i trên 1 m i, đi u ch nh t c đ xe ch y ho c ng ể ử 2 có th đi u ch nh b ng ằ i. ề ộ ể ề ư ượ ả ướ ượ ướ ộ ữ ả ế ừ ượ ể ề ặ ở ướ ạ c t ướ ướ ỉ ề ỉ c l ượ ạ ố ộ ạ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 83

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

K thu t t c s t ướ ố

i: tr c b m t l p móng d ng 2 lít/m ậ ướ ề ặ ớ ướ ướ ẽ ướ i i n 2 (v i lo i xe này, v n t c ậ ố ạ ớ

0 0 . 3

0 5 . 1 1

ỹ t tr ướ ướ xe khi t c khi san r i l p c p ph i đá dăm, xe t ấ ả ớ i v i đ nh l ượ ướ ớ ị c đ nh l ng trên). i là 20 km/h thì s đáp ng đ ượ ị ượ ứ ẽ ướ

Hình 1.23: S đ ho t đ ng c a xe t i n c t o dính bám v i l p móng d ơ ồ ạ ộ ớ ớ i ướ

ớ ướ ạ ạ

c t p k t t ậ ố ấ ứ

0, dung tr ng khô l n nh t.

c thí nghi m đ m nén tiêu chu n và xác đ nh đ ủ 6.6.2. V n chuy n c p ph i đá dăm lo i 1 Dmax 25 ố ể ấ C p ph i đá dăm đã đ ượ ậ ượ ầ i bãi ch a cách chân công trình trung bình ượ c ế ạ ệ ẩ ị

10km. C p ph i đá dăm đã đ ấ ố đ m đ m nén t ầ ộ ẩ ố

t nh t W ọ ấ V t li u c p ph i đá dăm ph i đ ả ượ ố ậ ệ ấ

ấ ớ c tr n m ộ ẩ ở ấ ế ợ ố ằ

t có th l n h n W ạ ộ ẩ 0 t bãi (k t h p v i công tác xúc ớ 0, tuỳ theo t nh t W ấ ậ 1 ÷ 3% đ đ m b o không b khô khi v n ể ả ị ỉ ộ ẩ ả ể ớ ừ

lên ô tô b ng máy đào gàu ngh ch) đ t đ m x p x đ m t ị tình hình th i ti ơ ờ ế chuy n và lu lèn.

ể Tr c khi v n chuy n, c p ph i đá dăm ph i ki m tra ch t l ể ậ ố ể ầ ng (thành ph n

ấ ượ c T v n giám sát ch p thu n. ướ ố ộ ẩ c p ph i, đ m, các ch tiêu c lý, …) và ph i đ ỉ ấ ư ấ ấ ả ả ượ ấ ơ

ị ng phân t ng c p ph i. ậ ượ c Khi xúc c p ph i đá dăm lên ô tô ph i dùng máy đào gàu ngh ch, không đ ấ ả ố dùng th công h t tr c ti p đ tránh hi n t ệ ượ ấ ự ế ủ ể ầ ố

ứ ấ ủ ấ ở ớ

ở ớ ấ ủ ậ

i đa là 36,4/2,0 = 18,2m ể ố

Dùng ô tô tự đổ loại CATERPILLAR-769D, s c ch l n nh t c a xe là 36,4 t n,ấ dung tích thùng xe 24,2m3 để vận chuyển CPĐD đến công trường, ô tô tự đổ phải có bạt che phủ để tránh bụi b n,ẩ bốc hơi nước làm khô cấp phối. ể ử ụ i đa là 18,2m S c ch l n nh t c a xe là 36,4T. Khi v n chuy n CPĐD th tích thùng xe 3 < 24,2m3, nh v y khi ta s d ng ô tô v n ậ 3. Đ n hi n ệ ể ư ậ c ch v i th tích thùng t ố ể ỉ ượ ế

ứ v n chuy n t ậ chuy n CPĐD thì ta ch đ tr ở ớ ự ế ườ ả

ủ ậ ệ

ể ng xe đ c p ph i đá dăm tr c ti p vào máy r i. Yêu c u v đ m c a v t li u CPĐD: Ph i đ m b o v t li u CPĐD luôn có đ m n m trong ph m vi đ m t ổ ấ ố ầ ề ộ ẩ ả ố ư i u ậ ệ ả ả ộ ẩ ộ ẩ ằ ạ

2%) trong su t quá trình chuyên ch , t p k t, san r i và lu lèn. (Wo – ở ậ ế ả ố

Tr ờ ộ ẩ c và trong quá trình thi công, c n ki m tra và đi u ch nh k p th i đ m ể ề ầ ỉ ị

ướ c a v t li u CPĐD. ủ ậ ệ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 84

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

- N u v t li u có đ m th p h n ph m vi đ m t i u, ph i t c b ơ ạ ộ ẩ ộ ẩ ố ư

i d ng m a và không đ n ấ ư ể ướ ử ị

ậ ả ằ ộ

i u thì ph i r i ra đ hong khô tr ướ ạ ộ ẩ ng g n kèm. ắ ớ ả ả ướ c ố ư ộ ẩ ể ạ

ả ướ ướ ổ i n ậ ệ ế ế sung b ng các vòi t c r a trôi các h t m n. Nên k t ằ ạ h p vi c b sung đ m ngay trong quá trình san r i, lu lèn b ng b ph n phun ổ ợ ệ c d ng s n ươ ướ ạ - N u đ m l n h n ph m vi đ m t ơ ộ ẩ ế khi lu lèn.

6.6.3.R i c p ph i đá dăm lo i 1 Dmax 25 Tr c khi r i ph i hoàn thành công tác t i n ố ả ướ

ả ấ ả ứ ủ ầ

c đ đ m b o ch t l ướ ướ ạ ợ ờ ạ ỗ ế ấ ượ ố ố ữ ệ ả

c t o dính bám và nhân công ệ ả ph i xén th ng đ ng vách thành, lo i b h n h p r i r c, phân t ng c a v t r i ẳ ả ạ ỏ ỗ tr ế ng m i n i thi công (ch ti p giáp gi a 2 v t có liên k t ướ ể ả t).ố t

B r ng v t r i: l p CPĐD v a làm l p móng trên trong ph n xe ch y và làm ớ ầ ạ ề ộ

ng, b r ng r i 11,5m. l p móng cho ph n l ớ

ả r ch đ ỉ ượ

c xác đ nh chính xác sau khi thi công t nh t là b ng 1 ca thi công). Tuy ừ ệ ả ớ đ ề ộ ầ ề ườ Chi u cao r i: chi u cao r i H ả ả ộ ệ ạ ị ấ ằ ố

ề đo n th nghi m (dài ≥ 50 m, r ng ≥ 1 làn xe, t nhiên s b có th l y h s r i nh sau: ể ấ ệ ố ả ư

= 3,1)45,1

25,1(

rK Do đó chi u cao r i l p c p ph i đá dăm lo i 1 Dmax 25 dày 18 cm là:

ề ử ơ ộ = ‚

=

=

ả ớ ấ ề ạ ố

H

KH

18

3,1

(23

cm

)

r

r

Với bề r nộ g mặt đường cần rải là 11,5m ta dùng 1 máy rải để thi công. ủ

Chọn máy rải SUPER 1603-2, các thông số c a máy r i nh sau:

ư

ấ i đa: 30cm

ề ộ ả ố ề ậ ố ả ớ ể ậ ố

» · ·

ề ả ỉ

ể ả ớ ấ ộ ẩ ả ạ ố

ả ằ ả ế ộ ẩ ố

- Tên máy: SUPER 1603-2 - B r ng r i l n nh t: 7,0m ả ớ - B dày r i t - V n t c r i l n nh t: 18 (m/phút) ấ - V n t c chuy n đ ng c a xe: 20 (km/h) ộ Dùng máy r i trên, đi u ch nh v t r i r ng 5,75m đ r i l p c p ph i đá dăm ố ệ ả ộ lo i 1 Dmax 25, nh v y ta r i 2 v t. Khi r i ph i đ m b o đ m c a c p ph i đá ả ủ ấ ệ ư ậ 0+1%, n u ch a đ đ m thì ph i v a r i v a dăm ph i b ng đ m t ả ừ ả ừ t nh t W ấ ả c b ng bình hoa sen ho c vòi phun c m tay c a xe b n, khi phun ph i t ướ ch ch lên t o m a không đ ế

i thêm n ầ ồ

ả ả ư ủ ộ ẩ ủ ạ c xói th ng làm r a trôi các h t m n. ử ướ ằ ạ ặ ẳ ượ ư ị

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 85

2

.

5 7 5

1

3

.

5 7 5

55

55

110

SUPER 1603-2)

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ơ ồ ả ớ ả ố

ỏ ỗ ợ ầ

Hình 1.24: S đ r i l p móng trên CPĐD lo i 1 Dmax 25 ( Trong quá trình r i thì b trí công nhân đi theo máy r i đ ki m tra n u phát ế ả ể ể i và l y h n ỗ ng phân t ng thì ph i xúc b h n h p cũ đem tr n l ấ ụ ộ ộ ạ ng kém b ng ph ng c c b ằ ả i. N u có hi n t ả ạ ệ ượ ẳ ệ ượ ễ

i thao tác máy.

r b ng con xúc x c ho c b sào 3 cây tiêu, ki m tra đ d c, đ

ứ ể ằ i 1 l ng c p ph i 5% đ n 10% đ bù ph . Ph i th hi n có hi n t ệ t trên ph u ch a đ san r i l h p t ế ợ ố thì ph i kh c ph c ngay b ng cách ch nh l ạ ả Khi r i ph i ch a l ố ụ ả ừ ạ ắ ả ỉ ấ ượ ụ ể ế ả ườ ng

xuyên ki m tra H ể ộ ố ể ặ ắ ằ ộ ộ

b ng ph ng c a l p c p ph i. ằ ủ ớ ấ ẳ

ố ơ ộ ớ ấ ế ợ ớ ố ạ

ơ ồ ả ự

t đ u, sau đó s d ng lu có t 6.6.4. Lu s b l p c p ph i đá dăm lo i 1 Dmax 25, k t h p v i bù ph Ph i l a ch n và ph i h p các lo i lu trong s đ lu lèn. Thông th ạ ữ ụ ng, s ử ườ ả ọ i tr ng ượ ầ ử ụ ể

d ng lu nh v i v n t c ch m đ lu nh ng l ụ n ng lu ti p cho đ n khi đ t yêu c u. ế ặ ầ

t c các đi m trên m t móng, ề ả ớ ấ ả ể ặ

S l n lu lèn ph i đ m b o đ ng đ u v i t đ ng th i ph i đ m b o đ b ng ph ng sau khi lu lèn. ồ ố ợ ậ ạ ả ả ả ộ ằ

ả ả Vi c lu lèn th c hi n t ự ỗ

20-25cm. Nh ng đo n đ ồ mép vào tim đ ng và c t ướ ừ ồ ẳ ệ ừ ỗ ấ ữ ch th p đ n ch cao, v t bánh lu sau ch ng lên v t ệ ệ ở ng th ng, lu t ẳ ừ

ọ ẹ ớ ậ ố ế ố ầ ờ ệ bánh lu tr các đo n đ ườ ng cong. ng cong, lu t ng cong d n lên phía l ng đ ế ạ ườ ườ phía b ng đ ụ

ầ ớ ả ư ờ ạ ừ ớ ạ ố

ườ ạ ườ Trong giai đo n này l p c p ph i đá dăm m i r i còn r i r c, s c kháng c t, ắ ứ ứ Ta chọn lu BOMAG ấ ỉ ẹ ả ầ ỏ

s c c n đ m nén nh nên ch dùng lu nh bánh c ng. ứ BW141AD-4 để lu, các thông số chính của máy như sau:

ả ấ

i: ủ ộ ư

ả 7,273 T i: 7,773T ả ọ

- Hãng s n xu t: BOMAG - Model: BW141AD-4 - Loại: 2 tr cụ ch đ ng - Tải tr nọ g lu ch a gia t - T i tr ng lu sau gia t ả - Chiều r nộ g vệt đầm: 1,5 m - Vận tốc di chuyển: 0-10,5km/h t lu yêu c u ph i đ S l ầ ả ượ ị ử

c xác đ nh sau khi thi công đo n th nghi m, ta ng, ố ượ ơ ộ c n lu s b cho đ n khi máy lu không còn đ l ầ ế ệ ạ i v t h n rõ r t trên m t đ ặ ườ ệ ể ạ ệ ằ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 86

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

t lu s b là 4 ÷ 8 (l t/đi m). Tuy nhiên v i t ng thì s l ơ ộ ể ườ

ượ ả ầ i tr ng đ m ớ ả ọ ấ t lu sau đ ch t tăng r t ặ ộ t s không hi u qu do các l ệ ượ

ỏ ậ

t/đi m. ể V n t c lu: lu v i v n t c ch m V = 1,5 ÷ 2 = 1,5 km/h. ậ S đ lu: đ đ m b o máy lu đ t năng su t và ch t l ng đ m nén t ấ ạ ấ ượ ươ ể ả

t k s đ lu cho máy lu. Và t ầ s đ lu ta m i tính toán đ ớ ng đ i ố ượ c ừ ơ ồ thông th ố ượ nh nên khi lu nhi u l ề ượ ẽ ch m. Do đó ta lu s b 4 l ơ ộ ượ ớ ậ ố ả ế ế ơ ồ ầ

11.50

1

14

2

13

3

12

4

11

5

0.50

10

6

9

7

8

1.50

1

1

2

2

h p máy lu. ậ ố ơ ồ đ ng đ u ta c n thi ề ồ năng su t cho máy lu và t ấ ổ ợ

ơ ộ ớ

Hình 1.25: S đ lu lèn s b l p CPĐD Dmax 25 (BOMAG BW141AD-4 ) K t thúc 1 l ụ ẹ ầ ả ế

ườ

ơ ồ ượ ng 4 công nhân theo 1 máy lu) làm song song v i công tác lu lèn s ng c p ph i, đ ẳ ộ ằ ấ

ể ế c 3 ÷ 4 l t, sau đó ti n hành ki m tra đ b ng ph ng và đ ớ ả ệ ể ượ ế ẳ

t lu nh đ u tiên ph i ti n hành công tác bù ph . Công tác này do ế ơ công nhân (th ớ ộ b . Công nhân ki m tra đ b ng ph ng, chi u dày l p r i, ch t l ấ ượ ể ề ộ ố ng đ ti n hành công tác bù ph . Vi c bù ph ph i đ c k t thúc d c c a m t đ ụ ả ượ ế ặ ườ ố ủ sau khi lu s b đ ộ ơ ộ ượ ộ ằ d c tr c khi lu lèn ch t. ố ặ

ặ ớ ấ ố

ạ ể ả ả

ộ ố ủ ớ ầ ế ộ ặ ế

ắ ầ ậ ủ ậ ệ ể ả

BOMAG BW24RH có các thông s k thu t nh sau: ướ 6.6.5. Lu lèn ch t l p c p ph i đá dăm lo i 1 Dmax 25 Quá trình lu lèn s b là quá trình lu lèn đ đ m b o đ d c c a l p c n lu lèn, ơ ộ ứ ả sau khi ti n hành lu s b v t li u b t đ u có đ ch t và có liên k t lúc này s c c n ơ ộ ậ ệ đ m nén c a v t li u tăng lên vì v y ta ph i thay đ i t ệ i tr ng lu lèn đ tăng hi u ầ qu đ m nén. Ch n lu ả ầ ổ ả ọ ố ỹ ư ậ

i: 24T ấ ớ ả

ọ - Hãng s n xu t: BOMAG ả - Model: BW24RH - T i tr ng lu l n nh t sau khi gia t - B r ng v t lu: 2,04m ệ - S bánh: 4+4 = 8 bánh ả ọ ề ộ ố

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 87

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

- V n t c máy lu: t c đ 1 (0-7) km/h ; t c đ 2 (0-11) km/h ; t c đ 3 (0-20) ậ ố ố ộ ố ộ ố ộ

km/h

S l t lu yêu c u: ch xác đ nh chính xác thông qua vi c đ m nén trên đo n thi ỉ ạ

yc = 20 ÷ 25 = 20 l

ầ công th nghi m, tuy nhiên có th xác đ nh n ị ể ệ ị t/đi m. ể ệ ầ ượ

11.50

12

1 2

0.20

11

3

10

0.34

4

9

5

8

6

7

2.04

2

2

3

3

V n t c lu: V = 3 ÷ 6 = 4 km/h. ố ượ ử ậ ố

Hình 1.26: S đ lu lèn ch t l p CPĐD Dmax 25 (BW24RH) ơ ồ

ặ ớ ố ằ

ệ ớ ấ ứ ạ ấ ặ ố

6.6.6. Lu hoàn thi n l p c p ph i đá dăm lo i 1 Dmax 25 b ng lu bánh l p ố ạ ộ Dùng lu n ng bánh c ng lu lèn sau khi l p c p ph i đá dăm Dmax 25 đ t đ ặ BOMAG BW161AD- ặ ể ạ ộ ứ ằ

ch t đ t o b ng ph ng, tăng đ c ng b m t. Dùng lu n ng 4HF, có các thông s k thu t c a máy nh sau: ớ ề ặ ư ậ ủ

ẳ ố ỹ ấ ả

ủ ộ ư

ả ọ

ố ộ ố ộ

t lu hoàn thi n là 2 ÷ 4 = 4 l t/đi m. ể ệ

ậ ng l n, s c c n đ m nén l n, và đ t o đ ượ ầ ứ ả ớ ậ ố ớ ố ượ ậ ố ộ ể ạ ạ ớ

ặ ề ớ ượ ọ ậ ố ẳ ậ ọ

- Hãng s n xu t: BOMAG - Model: BW161AD-4HF - Loại: 2 tr cụ ch đ ng ả 8,85T i: - Tải tr nọ g lu ch a gia t - T i tr ng lu sau gia t i: 9,9T ả - Chiều r nộ g vệt đầm: 1,68m - Vận tốc di chuyển: t c đ (1) 0-5,7km/h ; t c đ (2) 0-11,3km/h S l V n t c lu: trong giai đo n này c n lu ch m v i v n t c 1,75 ÷ 2,25 km/h vì ộ ằ lúc này đ ch t n n đ c đ b ng ườ ầ ph ng. So sánh v i kh năng v n chuy n c a máy lu đã ch n, ta ch n v n t c lu ể ủ ả hoàn thi n là 2,25 km/h. ệ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 88

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

11.50

1 2 14 13 3 12 4 11

5 0.26 10 6 9 7

8 1.68

2 2 3 3

) ơ ồ ệ ớ

c t m ấ ướ ạ

c t m b ng th công. Đ t l p rãnh đ ằ ủ ượ ấ ấ ầ c đ m

ầ ặ ằ

Hình 1.27: S đ lu lèn hoàn thi n l p CPĐD Dmax 25 (BW161AD-4HF 6.6.7. L p rãnh thoát n Nhân công l p rãnh thoát n ướ ạ ấ ch t b ng đ m bàn BOMAG BP 25/48. ng khô se ặ ườ

c khi thi ướ ấ ạ ằ ố

công t ng m t c n ti n hành thi công l p nh a th m bám. ặ ầ ự ấ ớ

c l p nh a th m này thì yêu c u m t đ ng ph i khô ráo đ ế ượ ớ ặ ườ ự ấ ả

6.6.8. Ch cho m t đ ờ Đ i v i l p móng trên b ng c p ph i đá dăm lo i 1 Dmax 25 thì tr ố ớ ớ ầ Đ thi công đ ể i nh a ho c nhũ t ướ ự ả ặ

ng khô b t. V i th i ti ươ ả ợ ờ ế ố

ể ầ ấ ng thì nó ti p xúc ngay v i c t li u và có kh năng th m ớ ố ệ t mùa thi công là ớ ớ t đ không khí cao, ta ch c n ch 1 ngày là có th ti p t c thi công ờ ể ế ụ ệ ộ

khi t ế xu ng sâu. Do đó ta ph i đ i cho m t đ ặ ườ mùa n ng, nhi ỉ ầ ắ c.ượ đ

Không cho xe c đi l i trên l p móng trên khi ch a t ộ ạ ư ướ ớ ờ i nh a th m, trong th i ự ấ

gian ch khô se. ờ

c l n 3 tr ắ ề ướ ầ

ng phân tích xong, ta ti p t c ti n hành thi công đ p l ươ ắ ề

nh đ p l ng t tr ế ụ c l n 2, ta có các b tr ự ư ắ ề ướ ầ ư ướ ầ

6.7. Thi công đ p l Sau th i gian nhũ t ờ c l n 3. T - V n chuy n thành ch n c c s t t ươ ể ắ ọ ắ ớ ậ ế c thi công nh sau: ướ ắ ọ ng và l p d ng thành ch n c c ắ ự i hi n tr ệ ườ

s t.ắ

i m t o dính bám v i l ướ ầ

ướ ẩ ậ đ p tr ớ ề ắ l n 3 b ng ô tô t ằ c l n 2 đ .. ự ổ

ả ấ ắ ề ầ

- T ạ - V n chuy n đ t đ p l ể ấ ắ ề ầ - San r i đ t đ p l ằ - Lu lèn l p đ t đ p l ớ ấ ắ ề ầ l n 3 b ng máy san. l n 3 b ng lu tay. ằ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 89

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

c là 10cm b ng chi u dày l p móng trên. B r ng l Chi u dày l ề ộ ề ằ ớ ề ề ấ ắ

đ t đ p tr ướ c trung bình là 0,6m. ề đ t đ p tr ấ ắ

6.7.2 V n chuy n thành ch n, c c s t t ọ ắ ớ ể ắ i hi n tr ệ ườ ng và l p d ng thành ắ ự ướ ậ

ch nắ

ng t nh thi công đ p l c l n 2. ỹ ươ tr ắ ề ướ ầ ự ư

l n 3 ậ ậ ể ấ ắ ề ầ

K thu t thi công t 6.7.3. V n chuy n đ t đ p l Dùng ô tô tự đổ loại CATERPILLAR-769D, s c ch l n nh t c a xe là 36,4 ấ ủ ở ớ

. ể ấ ắ ề ể ậ

ứ t n,ấ dung tích thùng xe 24,2m3 đ v n chuy n đ t đ p l ể ấ ủ ở ớ ứ ậ ậ

S c ch l n nh t c a xe là 36,4T. Khi v n chuy n khi v n chuy n đ t đ p l i đa là 36,4/2,1 = 17,33m ậ

ấ ắ ề ể 3 < 24,2m3, nh v y khi ta i đa là thì ta ch đ ư ậ c ch v i th tích thùng t ể ỉ ượ ở ớ ố ể ố ấ ắ ề ể ậ

th tích thùng xe v n chuy n t ể s d ng ô tô v n chuy n đ t đ p l ử ụ 17,33m3.

Tính toán các kho ng cách gi a các đ ng đ t đ : ấ ổ ữ ả ố

.

V . nKHB r .

L =

Trong đó: - V: th tích thùng xe ể

ng (móng d i): B=0,6m ủ ướ

ề ộ ề ớ

r=1,4.

r= (1.3-1.5) => Ch n Kọ

ng: K đ

: V= 17,33m3. - B: Chi u r ng c a lòng đ ườ - H: Chi u cao l p đ t san r i và lu lèn: H=10cm. ả - Kr: H s r i c a đ t đ p l ổ - n: S đ ng r i d ki n đ khi v n chuy n b ng 1 xe. Ch n n = 6 (Khi đ 6 ả ự ế ể ọ ổ

ấ ệ ố ả ủ ấ ắ ề ườ ố ố ậ ậ đ ng đ thu n ti n cho vi c san r i ta nên kéo dài v t đ ). ố ằ ệ ổ ể ệ ả

=> L = = 34,38 (m) ệ 33,17 6.4,1.1,0.6,0

ố Nh v y trên 1 dây chuy n có chi u dài 110m ta ph i đ thành nhi u đ ng ề

ề t (n m 1 phía c a l ả ổ ng) là: ề đ t, v i s đ ng đ t đ c n thi ế ấ ư ậ ớ ố ố ấ ổ ầ ằ đ ủ ề ườ

110 38,34

L dc L

đ

34.38

34.38

34.38

34.38

= Nđ ngố = = 3,2 (đ ng)ố

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 90

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Hình 1.28: S đ b trí các đ ng đ t đ đ p l đ ấ ổ ắ ề ườ

ủ ng l n 3 ầ ư ế ơ ồ ố ổ ấ

c khi đ đ t, vi c quay đ u đ Chú ý: Khi ti n hành đ đ t do chi u dài c a thùng xe cũng nh bán kính quay ế c ti n ổ ấ ượ ệ ầ ầ ậ

i..

i m t o dính bám v i l

đ t đ p tr ớ ề ấ ắ ướ ầ l n 3, ta ti n hành t ố ề đ u l n vì v y ta ti n hành quay đ u tr ế ướ ầ ớ hành trên l p móng d ướ ớ 6.7.4. T ướ ẩ ạ Khi thi công l p đ t đ p l ớ

ấ ắ ề ầ ế ố ữ ế ấ ắ ề ả ể ả

c l n 2 đ p tr ướ c i dính bám cho l ề ắ ướ c, i n . Dùng nhân công đ t ể ướ ướ (2- i t c t ng n ướ ướ ừ ượ t gi a 2 l p đ t đ p l ớ ả ằ

l n 2 đ đ m b o liên k t t ầ tuy nhiên quá trình chuyên ch ph i b ng xe thùng. Hàm l ở 3)l/m2.

l n 3

6.7.5. San r i đ t đ p l Sau khi ti n hành đ các đ ng đ t hai bên l ả ấ ắ ề ầ ố ổ

ế ừ ổ ề đ ề ườ ố ấ ở ổ

ng, do ti n hành đ thành t ng đ ng và đ v 2 phía m t đ c 2 đ n 3 đ ng ta cho công nhân làm ngay vi c san n n đ t đ ố ng thì cho cho công nhân ặ ườ ng ấ ể ề ệ ấ ắ ề ườ ổ ượ

ả ờ

ấ ắ ề

ế đ san đ t đ p l nên sau khi đ đ ế đ m b o th i gian thi công. ả 6.7.6. Lu lèn đ t đ p l Đ t đ p l ế ng sau khi san r i trên toàn b chi u dài dây chuy n ta ti n ộ ề ề ả

đ đ t. hành lu lèn l ấ ắ ề ườ ề ấ

ứ ề ấ

ị ạ ạ

ế t, đ t p k t v t li u, … ể ậ ế ậ ệ

ố ứ ng không b phá ả ể ả ậ đ ả ề ườ ị

t k l tr ợ ho i ta thi đ t không có d i phân cách c ng, trong 1 s ề ấ đ t vì v y đ đ m b o l ầ ề ấ ng có đ ch t là K= 0,95. ộ ặ ườ ạ

đ t phía ngoài, dùng lu BOMAG BW65S-2 ề ấ

L đ t có các ch c năng sau: - Tăng đ n đ nh cho mép ph n xe ch y không b phá ho i. ị ầ ộ ổ - D ng xe khi c n thi ừ ầ - Đ d tr đ t. ể ự ữ ấ gia c và l Tuy nhiên gi a l ố ữ ề ng h p xe ch y l n vào ph n l ạ ấ đ ế ế ề ườ Dùng lu tay đ ti n hành lu lèn l ể ế ậ ư

ườ

ề ộ

có các thông s k thu t nh sau: ố ỹ - Đ ng kính bánh lu: 0,4m - Chi u r ng bánh lu: 0,65m - T i tr ng lu lèn: không có t i tr ng d n: 600 (kg) ; có t ả ọ ả ọ ẫ ả ọ i tr ng d n: 626 (kg) ẫ

» - Chi u sâu tác d ng c a v t li u (soil): V i chi u dày đ m nén 10cm 4inch. ủ ậ ệ ề ầ ớ

ụ ề Ta ch n 1 l p đ m nén. ớ

ọ - Năng su t c a máy đ m ng v i chi u dày và s l p đ m nén là: 29,9 ầ ấ ủ ầ ứ ố ớ ề ầ ớ

(cu.yd/hr).

đá l n 6.8. Thi công l p nh a th m ớ ấ ự ng cho l 6.8.1. Ch i m t đ ả ặ ườ ộ ớ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 91

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Ti n hành v sinh b m t, ch i m t đ ng cho l đá l n b ng các d ng c ệ ả ằ ụ

ụ ớ ng b ng máy nén khí – ặ ườ ổ ạ ả ắ ư ằ

ộ ề ặ thích h p nh bàn ch i s t, ch i, sau đó th i s ch m t đ ặ ườ ổ th i b i DK9, chú ý khi thi công không làm bong b t c t li u l n. ậ ố ệ ớ ế ợ ổ ụ

i l p nhũ t ươ ng nh a th m ự

ặ t gi a t ng m t - t ng móng, tăng tu i th cho m t ữ ầ ầ ặ ổ ọ

đ ườ

6.8.2. T ướ ớ ấ L p nh a th m có các ch c năng sau: ứ ấ ự - T o đi u ki n liên k t t ạ ế ố ệ ề ng c p cao. ấ - T o l p màng kín, ngăn không cho c p ph i đá dăm m t m. ạ ớ - H n ch bong b t, sinh b i, h h ng do xe máy khi ch a có đi u ki n thi ạ ấ ư ỏ ấ ẩ ư ụ ề ệ ế ậ

ể ự ạ ẩ ệ ề ị ự ặ ả ượ ớ ầ ấ ố

công l p m t. ớ - T o đi u ki n đ có th s m thi công l p m t khi g p th i ti ể ớ Chu n b nh a: nh a th m bám có yêu c u ph i đ ấ ự ặ ầ ạ

ườ

t b t l i. ờ ế ấ ợ ặ c th m xu ng sâu l p c p ớ ấ ươ ng ng phân tích ch m (đ n 24 h) lo i SS-1h (ASTM D977), CSS-1h (ASTM ng nh a không quá 65% nên m i có ế ớ ượ ự ớ ạ

ph i đá dăm nên ta dùng nh a pha d u lo i MC-70 (ASTM D2027) ho c nhũ t ố nh a đ ạ ự D2397). Các lo i này có đ nh t th p, hàm l kh năng th m bám vào l p c p ph i đá dăm. ả

ậ ộ ớ ấ ạ ấ ấ ồ ậ ướ

ng SS-1h đ thi công. ể i nh a lo i D146A có dung tích thùng ự ng th m bám v i áp l c phun 2 ÷ 5 ể ướ ạ ấ ươ ự ớ

ướ i nhũ t 2.

0 0

.

3

0 5

.

1 1

ng nhũ t ng t i n c t o dính bám (4 hành trình). ấ ố Trong đ án, ta dùng lo i nhũ t ươ K thu t t ỹ 5.0 m3, b r ng t ề ộ at. Đ nh l ượ ị S đ t ơ ồ ươ i nh a th m: dùng xe t ự i đa 3,5 m đ t i t ướ ố ng là 1.2 ± 0.1 lít/m ươ khi t ự ướ ướ ạ

Hình 1.29: S đ ho t đ ng c a xe t ủ ấ ớ

i nh a th m bám l p móng trên ự ng ph i th m vào l p c p ph i đá dăm ít nh t 10 mm. ơ ồ ươ ạ ộ ấ ả ấ

ố ế ụ ớ

ớ ặ ạ ớ ị ả ạ ầ

ả ả ng 10 ± 1 lít/m ớ Yêu c u nhũ t ớ ấ ầ Sau khi thi công xong l p móng trên, ta ti p t c thi công ngay l p m t nên không c n ph i r i đá m t 0.5 x 1.0 cm, ch ti n hành r i và lu lèn đá m t v i đ nh l ượ ỉ ế 2 khi có yêu c u thông xe t m th i trên l p móng trên. ạ ầ ớ ờ

ng phân tích 6.8.3. Ch cho nhũ t ờ ươ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 92

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ng đ Lo i nhũ t c dùng là nhũ t ươ ươ ờ ng phân tích ch m nên c n ph i có th i ả ầ ậ

gian đ th m sâu vào l p c p ph i đá dăm và phân tích.

ố c khi thi công l p m t, c n ph i ch cho nhũ t ượ ớ ấ ớ ấ ả ặ

ng th m xu ng và phân ố 2 ngày đ nh a l ng k p th m sâu xu ng l p móng đ 5-10mm, ươ ố ờ ấ ể ờ ớ ộ ị

ạ ể ấ Tr ướ tích trong th i gian và đ th i gian cho d u nh bay h i h t. ẹ

ầ ự ỏ ơ ế i BTN polime Dmax 19, dày 6cm ầ ớ

đ p tr ướ ầ ặ ướ ề ắ

ể ờ 6.9. Thi công l p m t d Sau khi thi công xong l i BTN polime Dmax 19.Tr ớ ầ ự

c l n 3 ta ti p t c ti n hành thi công l p m t ặ ự c khi thi công l p bê tông nh a polime c n th c ng c a l p bê tông nh a polime. t ch t l ả ố ủ ớ ự ẩ

d ướ ướ hi n các công tác chu n b đ đ m b o t ị ể ả ệ Các công vi c chính khi thi công l p bê tông nh a polime: ế ụ ế ớ ấ ượ ự

ng. ặ ườ

i nh a đ c đung nóng dính bám l p móng trên. ớ ự ặ

ệ ổ ạ ướ ậ

ả ỗ

ể ỗ ợ ơ ộ ỗ ợ

ặ ỗ

ớ - Th i s ch b i b n trên m t đ ụ ẩ - T - V n chuy n h n h p BTN polime Dmax 19. ợ - San r i h n h p BTN polime Dmax 19. - Lu lèn s b h n h p BTN polime Dmax 19. - Lu lèn ch t h n h p BTN polime Dmax 19. ợ - Lu lèn hoàn thi n h n h p BTN polime Dmax 19. ệ ỗ ợ 6.9.1. V sinh m t đ ng ặ ườ Th i b i v sinh m t đ ng b ng máy th i b i DK9 tr c khi t ặ ườ ằ

t, các l p làm vi c chung t ể ả ặ ườ ổ ụ ng s ch, nh a dính bám t ự ạ ố ướ ớ ướ ệ i nh a dính ự ố t

ệ ổ ụ ệ bám đ đ m b o m t đ ả h n.ơ

i nh a dính bám ự ướ

i 6.9.2. T Để đảm bảo yêu cầu tiếp xúc tốt gi aữ lớp móng trên và lớp m t d

ặ ướ bê , ta cần xử lý dính bám gi aữ 2 lớp, đảm bảo tính làm việc chung

tông nh a polime ự gi aữ các lớp, có như vậy mới đảm bảo tuổi thọ của mặt đường.

2.

i dính bám, hàm l ng nh a 0,5l/m ự ặ ể ướ ượ ự

3,0 m để tưới nh aự dính bám.

S d ng nh a đ c đun nóng đ t ử ụ Dùng xe tưới nh aự loại D146A có dung tích thùng 5,0 m3, bề rộng tưới tối đa

S đ t ng t khi t c t o dính bám (4 hành trình). i n ơ ồ ươ ự ướ ướ ạ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 93

0 0 . 3

0 5 . 1 1

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

i nh a t o dính bám v i l p móng trên ớ ủ ơ ồ ớ ớ ự ạ

ậ ạ ộ ể ỗ ợ

ở ớ ứ

Hình 1.30: S đ ho t đ ng c a xe t 6.9.3. V n chuy n h n h p BTN polime Dmax 19 Dùng ô tô tự đổ loại CATERPILLAR-769D, s c ch l n nh t c a xe là 36,4 ấ ủ t n,ấ dung tích thùng xe 24,2m3 để vận chuyển h n h p ợ bê tông nh aự từ trạm trộn đến công trường. Số lượng ô tô vận chuyển được tính toán sao cho phù hợp với công suất của trạm tr nộ , năng suất của máy rải và cự ly vận chuy nể , đảm bảo sự liên t cụ , nhịp nhàng ở các khâu.

ứ ậ ợ ỗ

i đa là 36,4/1,9 = 19,16m ể ố

ấ ủ ở ớ tích thùng xe v n chuy n t ậ d ng ô tô v n chuy n BTNP thì ta ch đ ể ụ ể S c ch l n nh t c a xe là 36,4T. Khi v n chuy n h n h p BTN polime th ể 3 < 24,2m3, nh v y khi ta s ử ư ậ 3. c ch v i th tích thùng t i đa là 19,16m ố ể ỉ ượ ở ớ ậ

Hình 1.31: Xe ô tô tự đổ loại CATERPILLAR-769D

ợ giảm nhiệt độ.

i pháp gi nhi Thùng xe vận chuyển bê tông nh aự phải kín, s chạ , có quét lớp mỏng dung dịch xà phòng vào đáy và thành thùng (hoặc dầu chống dính bám). Không được dùng dầu mazút hay các dung môi hoà tan được nh a ự bitum đ ể quét đáy và thành thùng xe. Xe vận chuyển h n h p ợ bê tông nh aự phải có bạt che phủ để hạn chế h n h p ỗ Cự ly vận chuyển càng xa thì ph i có gi ữ ả

ệ ợ đến nơi rải n m trong kho ng (145-170) ả ằ ả t thích h p ợ sao cho 0C. Khi chọn trạm nhiệt độ của h n h p ỗ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 94

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

trộn bê tông nh aự phải chú ý điều kiện này, nếu không đảm bảo thì đặt hàng tại các trạm gần hơn hoặc di chuyển trạm trộn đến gần công trình. Trong đồ án, cự ly vận chuyển trung bình là 10 km.

Mỗi chuyến ôtô vận chuyển h n h p ỗ ợ khi rời trạm ph iả có phiếu xuất ợ , khối lượng, chất lượng (đánh giá bằng mắt), thời

xưởng ghi rõ nhiệt độ h n h p điểm xe rời trạm tr nộ , nơi xe sẽ đến, tên người lái xe, biển số xe.

H n h p ỗ

ợ bằng nhiệt k , nhi ế ỗ

thùng xe vòa máy r i n m trong kho ng (135-165) ệ ộ ỗ ả

ợ bê tông nh aự được ô tô vận chuyển đến công trường và đổ ngay vào ợ bê tông ổ t đ khi đ 0C, nếu nhiệt độ h n h p ợ ầ thì phải loại đi (chở đến một công trình ph tụ ạm khác để tận

phểu của máy rải để tiến hành quá trình san rải. Trước khi đổ h n h p nh aự vào máy rải, ph iả kiểm tra nhiệt độ h n h p t ả ằ ừ không đ t yêu c u ạ ặ ổ ). d nụ g ho c đ đi

t đ khi v n chuy n c a BTNP. ậ

. . tF bnCG .

=

+

T

T

). e

T ht

kk

( T tr

kk

t ta có công th c: Tính toán s gi m nhi ệ ộ ự ả Áp d ng bài toán truy n nhi ệ ụ ể ủ ứ ề l - (đ )ộ -

ng. ườ kk= 25 đ .ộ

tr= 170 đ . (đ i v i nh a đ

t đ BTNP t i hi n tr ệ t đ c a không khí, T t đ BTNP t i tr m tr n, T ng pôlime Trong đó: Tht: nhi Tkk: nhi Ttr: nhi ệ ộ ệ ộ ủ ệ ộ ạ ạ ộ ố ớ ự ộ ườ

PMB2).

2.gi

2.gi

t (8-12 kcal/m .đ ), ch n 8 kcal/m ệ ờ ộ ọ .đ . ờ ộ ề ệ ố

l : H s truy n nhi G: kh i l ố ượ Cbn: t nhi ỉ F: di n tích ti ệ ệ ủ ế ộ ộ ề ặ ụ ệ ạ ị

ọ ỏ ủ

t

tr m tr n đ n hi n tr ng (phút). ng bê tông nh a trên thùng xe, G= 36400 (kg). t c a BTN (0,24-0,28 kcal/kh.đ ), ch n 0,24 kcal/kh.đ . ọ ộ 2), ôtô có b t che ph , nên di n ệ t di n b m t BTNP b ngu i. (m 2. tích ti p xúc c a BTNP v i không khí nh , ch n 10m ớ ệ ể ừ ạ ườ ế ộ

=17 phút = ế t: th i gian v n chuy n BTN t ờ 60.= L V ậ 60.10 35

ố ớ ớ

ả ỗ ợ

H n h p

ợ bê tông nh aự chỉ được rải bằng máy rải, những chỗ chật hẹp không rải bằng máy rải được thì rải bằng thủ công. Khi phải rải bằng thủ công (ở các chỗ h pẹ ) phải tuân theo quy định sau:

=> Tht = 149 đ .ộ 6.9.4. San r i h n h p BTN polime Dmax 19 Xác định chiều cao rải: Hr chỉ xác định chính xác sau khi thi công đoạn thử nghiệm nhưng sơ bộ có thể lấy hệ số rải b nằ g 1,3. Đ i v i l p BTNP Dmax19, dày 6cm: H= H x Kr = 6 x 1,3 = 7,8 (cm).

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 95

- Dùng x nẻ g xúc h n h p

ợ ợ đổ thấp tay, không được hất từ xa để h n h p

không b ị phân t nầ g.

- Dùng cào và bàn trang trải đều thành một lớp bằng phẳng đạt dốc ngang yêu

c uầ , có bề dày b nằ g 1.35-1.45 bề dày thiết kế.

- Rải thủ công đồng thời với máy rải để có thể lu lèn chung vệt rải bằng máy

với ch ỗ rải b nằ g thủ công, bảo đảm mặt đường không có vết nối

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

- Tuỳ theo b r ng m t đ ặ ề ộ ặ ườ ạ ộ ả

ờ ặ ườ ế

ả r i ph i đ ả c t ả ồ ng, nên dùng 2 (ho c 3) máy r i ho t đ ng đ ng ợ ng h p ch c sao cho kho ng cách gi a các ả ự ả ữ

nh máy r i h n h p cát GCXM và

ả ỗ

ư

ứ ấ Với bề r nộ g mặt đường cần ộ ố ủ ệ ả ể

ấ i đa: 30cm

- Tên máy: SUPER 1603-2 - B r ng r i l n nh t: 7,0m ả ớ ề ộ - B dày r i t ề ả ố - V n t c r i l n nh t: 18 (m/phút) ấ ậ ố ả ớ - V n t c chuy n đ ng c a xe: 20 (km/h) ậ ố ộ ể Ti n hành ế

ỗ ạ

ả ề

ợ ượ ỏ ể

ả ệ ọ

ả ể

c thi công l p BTN polime khi nhi

t đ không

ỉ ượ

ệ ộ

0C, không đ

c thi công khi tr i m a ho c có th m a. ư

ể ư Với điều kiện

ượ

ơ

điều chỉnh vệt rải rộng 5,75 m để rải lớp bê tông nh aự polime Dmax 19, như vậy ta cần rải 2 vệt. Ngoài ra vi c ch n s máy r i ph i đ m b o sau ả ả ọ ố khi san r i thì h n h p đ c lu lèn ngay, n u không đ ph ng ti n lu lèn thì nên chia ủ ươ ế thành nhi u đo n nh đ thi công, t các đi u ki n trên ta ch n 1 máy r i đ thi công. Khi chỉ dùng một máy rải trên mặt đường rộng gấp đôi vệt rải, thì rải theo phương pháp so le, bề dài của mỗi đoạn từ 25÷80m tuỳ theo nhiệt độ không khí lúc rải tương ứng từ 15oC - 30oC. Ch đ khí l n h n 15 khí hậu và tốc độ dây chuyền đã ch nọ , ta rải bê tông nh aự theo sơ đồ sau:

27.5

27.5

55

1

3

5

.

5 7 5

2

4

.

5 7 5

55

55

110

th i trên 2 (ho c 3) v t r i. Các máy r i ph i đi cách nhau 10 đ n 20 m. Tr ệ ả dùng m t máy r i, trình t ả ượ ổ đi m cu i c a các v t r i trong ngày là ng n nh t. ắ rải là 11,5m ta dùng 1 máy rải để thi công. ng t Chọn máy rải SUPER 1603-2 (t ươ CPĐD), các thông số c a máy r i nh sau: ư

Hình 1.32 : S đ san r i h n h p BTN polime Dmax 19 ả ỗ ợ ơ ồ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 96

c khi r i ph i đ t nóng t m là, gu ng xo n.

ướ

ả ố

Tr ồ Hướng rải: theo hướng thi công nhưng riêng trên đoạn đường có dốc dọc >

40% phải tiến hành rải bê tông nh aự từ chân dốc đi lên.

ệ ượ ề ặ ị ứ ẻ ị v n giám sát ch p thu n và đ

c gi

ượ

Vận tốc rải: tuỳ bề dày của lớp, tuỳ năng suất của máy trộn mà chọn tốc độ của máy rải cho thích hợp đ không x y ra hi n t ng b m t b n t n , b xé rách ả ể ho c không đ u đ n. T c đ r i ph i đ c t ữ ề ả ượ ư ấ ố ộ ả ả . Khi năng suất của các trạm trộn thấp hơn năng suất đúng trong su t quá trình r i ố máy rải, thì chọn tốc độ của máy rải nhỏ để giảm tối thiểu số lần đứng đợi h n h p ợ của máy rải. Giữ tốc đ ộ máy rải thật đều trong cả quá trình rải. Trong đồ án, ta chọn vận tốc máy rải là 3,0 km/h.

Kỹ thuật r i:ả - Ô tô chở h n h p ỗ

ợ bê tông nh aự đi lùi tới phễu máy rải, bánh xe tiếp xúc đều và nhẹ nhàng với 2 trục lăn của máy rải. Sau đó đi uề khiển cho thùng ben đổ từ từ h n h p ợ xuống gi aữ phễu máy rải. Xe để số 0, máy rải sẽ đẩy ô tô từ từ về phía ỗ ợ đã phân đều dọc theo gu nồ g xo nắ của máy rải và trước cùng máy rải. Khi h n h p ngập tới 2/3 chiều cao guồng xoắn thì máy rải bắt đầu tiến về phía trước theo vệt ợ thường xuyên ngập 2/3 chi uề cao quy định. Trong quá trình rải luôn giữ cho h n h p guồng xo nắ .

ậ - Trong su t th i gian r i BTNP b t bu c ph i đ thanh đ m (ho c b ph n

ả ể

ộ ạ ộ ệ Khi máy r i làm vi c, b trí công nhân c m d ng c theo máy đ làm các vi c ầ

ch n đ ng trên t m là) c a máy r i luôn ho t đ ng. ủ ệ

ố ấ ả

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ụ ụ ể ố

sau:

- L y h n h p h t nh t ợ

trong ph u máy té ph r i thành l p m ng d c theo ỏ ọ ớ ấ ễ ạ

ủ ả c khi lu lèn. ỗ m i n i, san đ u các ch l ỏ ừ i lõm, r c a m i n i tr ề ỗ ồ ố ố

ỗ ủ i lõm, r m t c c b trên l p BTNP m i r i. ớ ỗ ồ ớ ả ụ ữ

ạ ộ

ả ể

làm các công vi c trên.

ợ bê tông nhựa.

ườ ệ Các chú ý khi thi công: - Trước khi rải phải kiểm tra nhiệt độ h n h p ỗ - Khi bắt đầu ca làm vi cệ , phải cho máy rải hoạt động không tải từ 10 -15 (phút) đ ể kiểm tra máy, sự hoạt đ nộ g của guồng xo nắ , băng chuy nề , đốt nóng tấm là. Để điều chỉnh cao độ rải người ta đặt dưới tấm là 2 con xúc xắc có chiều cao b nằ g Hr. Khi điều chỉnh b ề dày hoặc độ dốc thì phải điều chỉnh từ từ để bề mặt khỏi bị kh c.ấ - Ph i th ả

- G t b , bù ph nh ng ch l ọ ỏ Thông th ố ố ướ ỗ ặ ụ ộ ng khi máy r i ho t đ ng ta cho 6-8 công nhân đi theo máy r i đ

ể ể ườ ả

đ ng đi u ch nh thì v n tay nâng (hay h ) t m là t ng xuyên dùng thu n s t đã đánh d u đ ki m tra b dày r i. Đ i ố ừ ừ t ố ắ ề ề ạ ấ ậ ự ộ ấ ặ ỉ

v i máy không có b ph n t ớ đ l p BTNP kh i b kh c. ể ớ ộ ỏ ị ấ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 97

- Trong suốt thời gian rải h n h p

ợ bê tông nhựa nóng, bắt buộc phải để thanh

ỗ đầm của máy rải luôn hoạt đ nộ g.

- Cuối công đoạn rải, máy rải phải chạy không tải ra quá cuối vệt rải khoảng 5-7m mới được ngừng hoạt động. Dùng bàn trang nóng, cào sắt nóng vun vén cho mép cuối vệt rải đủ chiều dày và thành một đường thẳng, thẳng góc với trục ợ để mép chỗ nỗi tiếp được đường. Cuối ca thi công phải xắn bỏ một phần h n h p ợ còn nóng, nhưng ngay thẳng, việc này tiến hành ngay sau khi lu lèn xong, lúc h n h p không lớn hơn 70oC.

- Đảm bảo chất lượng khe nối: trước khi rải tiếp phải s aử sang lại mép chỗ n iố tiếp dọc và ngang và quét một lớp mỏng nh aự lỏng đông đặc v aừ hay nhũ tương nh aự đường phân tách nhanh (hoặc sấy nóng chỗ nối tiếp bằng thiết bị chuyên dùng) để đảm bảo sự dính kết tốt gi aữ 2 vệt rải cũ và mới.

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

- M i n i ngang: + M i n i ngang sau m i ngày làm vi c ph i đ ỗ ng. Tr

ố ố ố ố ướ i dính bám quét lên v t c t đ đ m b o v t r i m i và cũ dính k t t

ẳ ố ố ả ế

t. ớ ụ c s a cho th ng góc v i tr c ả ượ ử c khi r i ti p ph i dùng máy c t b ph n đ u m i n i sau đó dùng ầ ắ ỏ ầ ớ ả ệ ả ả ế ắ ể ả ế ố đ ườ nh a t ự ướ

i cách nhau ít nh t là 1m. ớ ướ

+ Các m i n i ngang c a l p trên và l p d + Các m i n i ngang c a các v t r i l p trên cùng đ c b trí so le t ố ố ố ố ủ ớ ủ ệ ả ở ớ ấ ượ ố ố ể i thi u

25 cm.

Thaình chàõn âàût ngang âæåìng

Váût liãûu råìi raûc

Hr

H

Trong đ án này ta l a ch n cách x lý m i n i ngang b ng ph ng án sau: ố ố ự ử ằ ọ ồ ươ

Hình 1.33: S d ng thành ch n đ ngăn cách khe ngang gi a các khe thi công ữ ể ắ

c c t b ph n rìa d c v t r i cũ, ử ụ - M i n i d c: ố ố ọ + M i n i d c đ qua ngày làm vi c ph i đ ố ố ọ ể ọ ế ả

dùng nh a t ự ướ ả ượ ắ ỏ ớ ế ầ ả

i cách nhau ít nh t là 20 cm. ớ ướ ấ

ệ i dính bám quét lên v t c t sau đó m i ti n hành r i. ế ắ + Các m i d c c a l p trên và l p d + Các m i n i d c c a l p trên và l p d c b trí sao cho các đ ố ọ ủ ớ ố ố ọ ủ ớ

ố ng n i ườ ng phân chia các ủ ườ

Xử lý các sự cố thường gặp khi thi công bê tông nhựa: - Trường hợp máy rải đang làm việc bị hỏng (thời gian s aử ch aữ kéo dài) ợ và cho phép dùng máy san tự

phải báo ngay về trạm trộn ngừng cung cấp h n h p

i đ ớ ướ ượ ố ng BTNP trùng v i v trí các đ ớ ị ng 2 làn xe. ng đ i v i đ d c c a l p trên cùng c a m t đ ặ ườ ọ ủ ớ làn giao thông ho c trùng v i tim đ ặ ớ ố ớ ườ ườ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 98

ợ còn lại, hoặc rải nốt b nằ g nhân công khi khối lượng

hành san rải nốt số h n h p h n h p ỗ

c l ượ ạ

ng. Ch khi nào h n h p m t đ

ợ còn lại ít. - Trường hợp máy đang rải gặp m aư đột ngột thì: ợ . + Báo ngay về trạm trộn ngừng cung cấp h n h p + Khi lớp BTNP đã được lu lèn đến kho nả g ≥ 2/3 độ chặt yêu cầu thì cho i thì ng ng lu và san ặ ườ ng

i m i đ

phép tiếp tục lu trong m aư cho hết số lượt lu yêu c uầ . Ng r i h N H P BTNP ra kh i ph m vi m t đ ạ ả ỗ Ợ c quy n r i h n h p ti p. khô ráo l ề ả ỗ

ặ ườ ế

ớ ượ

+ Khi lớp BTNP mới được lu lèn < 2/3 độ chặt yêu cầu thì ngừng lu, san bỏ ợ ra khỏi phạm vi mặt đường, chỉ khi nào mặt đường khô ráo mới được thi

h n h p ỗ công ti pế . Tốt nhất là ngừng thi công khi thấy sắp s aử mưa.

+ Sau khi xong mưa, nếu cần thiết thi công gấp thì cho xe chở cát đã được rang nóng ở trạm trộn (1700C-1800C) đến rải một lớp dày khoảng 2 cm lên mặt để chóng khô ráo. Sau đó quét s chạ , thổi cát ra khỏi mặt đường, tưới nh aự dính bám, rồi tiếp tục rải h n h p

ợ bê tông nhựa.

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ỗ ợ

6.9.5. Lu lèn h n h p BTN polime Dmax 19 Bê tông nh aự sau khi rải phải được lu lèn để tạo nên kết cấu đặc ch cắ , có t b lu lèn BTNP g m có ít nh t lu bánh s t nh (6-8) t n, lu bánh ồ ấ ấ ẹ

ố ẵ ế ị ấ

cường độ. Thi s t n ng (10-12) t n và lu bánh h i có l p nh n đi theo m t v t r i. ơ ắ ặ ể Lu bánh h i ph i có t ơ

ớ ạ ộ ắ ộ ệ ả ề ơ ế

ố ế ữ ả ho t đ ng v i áp l c l p đ n 8.5daN/cm ự ố đ nh và chênh l ch áp l c gi a 2 l p b t kì không đ ự ị ấ

Lu bánh h i ph i có các ph i thi u 7 bánh, các l p nh n đ ng đ u và có kh năng ả ẵ c b m đ n áp l c quy ự 2. t quá 0.03 daN/cm ả ọ i tr ng i tr ng sao cho t ả ọ ệ ơ ả

ố ồ 2. M i l p s đ ỗ ố ẽ ượ c v ượ ượ ng ti n đ đi u ch nh t ể ề ỉ 1,5t n đ n 2,5t n. ế ệ ấ ể ấ

ể ạ

ượ ị

ỗ ố ủ S đ lu, t c đ lu lèn, s ph i h p các lo i lu , s l n lu lèn qua 1 đi m c a ố ơ ồ t ng lo i lu đ đ ạ ừ ệ ượ

ế ớ

ấ ừ ng. Khi lu trong đ ầ ố

ố ươ trên m i l p bánh có th thay đ i t ổ ừ ố ầ ố ợ ự ộ c xác đ nh trên đo n r i th . c đ ch t yêu c u, đ ử ạ ả ể ượ ộ ặ ầ ng lu đ u tiên V t bánh lu ph i ch ng lên nhau ít nh t là 20cm. Nh ng l ầ ữ ồ ả ườ dành cho m i n i d c , sau đó ti n hành lu t ng mép ngoài song song v i tim đ ố ố ọ và d ch d n v phái tim đ ng cong có b trí siêu cao vi c lu ệ ị s ti n hành t ẻ ế

ệ ằ ề i các đi m n m trong ph m vi 1m tính t ạ ể ạ ừ ể đi m

ườ ườ ề bên th p d ch d n v phía bên cao. ầ ị ấ ừ Các v t lu không đ c d ng t ượ ừ c. cu i c a các l t tr ượ ướ ố ủ

Có thể dùng 1 trong các cách phối hợp máy lu như sau: (1) Khi dùng lu bánh cứng nhẹ và nặng - Đầu tiên lu nhẹ 5-8 tấn đi 2 - 4 lượt/điểm, tốc độ lu 1,5-2 km/h.

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 99

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

- Tiếp theo lu nặng 10-12 tấn đi 15-20 lượt/điểm tốc độ lu 2 km/h trong 6-8 lượt đ uầ , sau tăng dần lên 3-5 km/h. Vào mùa đông dùng ngay lu nặng lu 16-22 l nầ /điểm.

(2) Khi dùng lu bánh lốp phối hợp với lu bánh cứng - Khi nhiệt độ h n h p ỗ ợ cao và trời n nắ g nóng thì đầu tiên cho lu bánh cứng 5-

8 tấn đi 2 lượt/điểm.

- Tiếp theo lu bánh lốp (có tải trọng trên 1 bánh tối thiểu là 2 t nấ ) đi 8-10

lượt/điểm.

- Sau cùng lu n nặ g bánh sắt từ 10-12 tấn đi từ 2-4 l nầ /điểm, tốc độ lu như ở

(1).

- Vào mùa đông hoặc khi nhiệt độ h n h p ợ ở m cứ t

iố thiểu thì dùng ngay lu ỗ bánh lốp đi 10-12 lượt/điểm, tiếp theo lu n nặ g bánh cứng 10-12 tấn đi 2-4 lượt/điểm.

(3) Khi dùng lu rung và lu bánh cứng - Đầu tiên lu bánh cứng (4-8) t nấ đi (2-3) lượt/đi mể bộ phận chấn động

ch aư hoạt đ nộ g, tốc độ lu (1.5-2)km/h. - Tiếp theo cũng lu ấy đi 3-4 l t/ượ điểm, bộ phận chấn động hoạt động, tốc

độ lu 2km/h.

- Sau cùng lu n nặ g bánh cứng (10-12) t nấ đi từ (6-10) lượt/điểm, tốc độ lu

3km/h.

(4) Dùng lu có bánh trước là bánh cứng có chấn động, các bánh sáu là bánh

lốp kết hợp với lu bánh cứng.

- Đầu tiên cho lu bánh cứng và bánh lốp đi (6-8) lượt/điểm. - Sau đó cho lu n nặ g bánh cứng (10-12) t nấ lu 6-8 lượt/điểm. Căn cứ vào điều kiện thi công, ta chọn cách thứ (2), phối hợp lu bánh cứng và

lu bánh l pố .

ợ ơ ộ ỗ

6.9.5.1. Lu lèn s b h n h p BTN polime Dmax 19 Lu lèn sơ bộ mặt đường bê tông nh aự rải nóng phải tiến hành ngay sau khi rải ợ khi lu là 1300C- h n h p ợ bê tông nhựa, nhiệt độ lu lèn tốt nhất của h n h p ỗ 1400C. Để lu bánh cứng khỏi bị dính nh aự cần bôi bề mặt bánh b nằ g một lớp ợ dính bám bánh xe lu phải dùng xẻng nước trong suốt thời gian lu. Khi h n h p ợ hạt nhỏ lấp ngay chỗ bị cào ngay và bôi ướt mặt bánh. Mặt khác dùng h n h p bóc ra. Khi máy lu khởi động, đổi hướng tiến lùi, phải thao tác nhẹ nhàng. Máy lu không được đỗ lại trên lớp bê tông nh aự ch aư lu lèn chặt và ch aư nguội h nẳ .

Công tác lu lèn sơ bộ phải được tiến hành song song với công tác bù phụ. Sau một lượt lu đầu tiên phải kiểm tra độ phẳng bằng thước 3m, bổ khuyết ngay

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 100

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

những chỗ lồi lõm, đảm bảo cho mặt đường đúng độ d cố , độ b nằ g phẳng. Công tác bù phụ phải được kết thúc ngay trong quá trình lu lèn sơ bộ.

Dùng lu BOMAG BW141AD-4 để lu sơ bộ. Đ nồ g thời bố trí nhân công

(thường 4 nhân công theo 1 máy lu) làm công tác bù phụ.

Số lượt lu yêu cầu: 2 ÷ 4 = 4 lượt/điểm, lu cho đến khi không còn để lại vệt

hằn rõ rệt trên mặt đường.

11.50

0.10

1

14

2

13

3

12

4

11

5

0.70

10

6

9

7

8

1.50

1

1

2

2

Vận tốc lu lèn: lu sơ bộ với vận tốc 2 km/h.

Hình 1.34: S đ lu lèn s b h n h p BTN polime Dmax 19 (BOMAG BW141AD-4 ) ơ ộ ỗ ợ ơ ồ

Chú ý: - Ngoài th c t ta khi bánh lu không đ l ự ế i v t h n rõ r t trên m t đ ệ ể ạ ệ ằ ặ ườ

ừ ể ạ ạ

ơ ộ ừ ặ ể ệ ớ

ng h p t ừ ế ệ ạ ườ ạ ạ ế ầ ị

ng thì ng ng lu s b và chuy n sang giai đo n lu lèn ch t. Trên t ng đo n thi công ph i ả ể ậ ti n hành lu t ng công vi c hoàn thành m i chuy n sang giai đo n lu khác đ v t li u đ t tr ng thái n đ nh và hình thành 1 ph n liên k t, tránh tr ợ ả ọ i tr ng ổ lu thay đ i đ t ng t v t li u b phá ho i. ạ ộ ậ ệ

- Khi ti n hành lu ta lu t ạ

ổ ộ ế ầ ả ị ồ ậ ệ ệ ngoài vào trong và b o đ m máy lu ch y lùi khi thi ả ậ ệ c bánh lu, v t li u ố ướ

ị ứ ị

ị ừ công v t lu đ u tiên đ đ m b o v t li u không b d n đ ng tr ả ể ả sau bánh lu không b giãn ra vì v y không b n t. ậ ợ ơ ộ ỗ

6.9.5.2. Lu lèn s b h n h p BTN polime Dmax 19 Dùng lu bánh lốp lu lèn mặt đường bê tông nh aự có các uư điểm: dễ làm cho cốt liệu sít lại gần nhau, ít làm vỡ cốt li uệ , ít làm nguội lớp mặt bê tông nh aự trong quá trình lu hơn lu bánh cứng. Đối với lu bánh cứng, dùng dầu chống dính bám bôi bánh lốp vài lượt đ uầ , về sau khi lốp đã có nhiệt độ cao xấp xỉ với h nỗ ợ sẽ không dính bám vào lốp nữa. Không được dùng dầu mazút bôi h pợ thì h n h p ỗ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 101

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

vào bánh xe lu để ch nố g dính bám vì nó s ẽ hòa tan nhựa. Không được dùng nước để bôi vào bánh l pố .

Nhiệt độ hiệu quả nhất khi lu lèn h n h p ỗ ợ bê tông nh aự nóng là 1300C ÷

1600C.

Khi nhiệt độ của lớp bê tông nh aự hạ xuống dưới 950C thì lu lèn không có ợ bê tông ỗ

hiệu quả nữa. Thời gian lu lèn phải đảm bảo sao cho nhiệt độ h n h p nh aự lúc bắt đầu lu ≥ 1300C và khi kết thúc lu lèn là ≥ 950C.

Dùng lu lốp BOMAG BW24RH (như lu l p CPĐD). Số lượt lu yêu c uầ : n = (8 ÷ 10), ch n ọ 10 lượt/điểm đối với chiều dày 4 cm,

cứ tăng 30% ÷ 35% khi tăng chiều dày lên 1cm.

- V i chi u dày 6cm ta có s l t lu lèn: (6 – 4).(30% ÷ 35%).10 + (8 ÷ 10) = (8 ố ượ ề ớ

÷ 10) + (6 ÷ 7) = (13 ÷ 17), ch nọ 16 lượt/ điểm. Vận tốc lu 4 km/h.

11.50

0.10

1

10

2

9

3

8

4

7

5

0.94

6

2.04

2

2

3

3

Sơ đồ lu: tiến hành lu lèn lớp mặt dưới bê tông nh aự polime Dmax 19 theo sơ đồ sau, phần ngoài mép không được lu chặt được thì nhân công sử dụng máy lu tay BOMAG BW65S-2 để lu chặt.

) Hình 1.35: S đ lu lèn ch t h n h p BTN polime Dmax 19 (BW24RH ợ ặ ỗ ơ ồ

ặ ặ ộ

Nh n xét: - Nh v y lu lèn ch t có tác d ng t o đ ch t cho m t đ ng b t đ u hình thành c ng đ , vì v y ngoài th c t ư ậ ắ ầ ự ế ụ ộ ạ ậ ườ ặ ng và lúc này m t ặ ườ ta k t thúc lu lèn ch t sau ế ặ

đ ườ khi m t đ ng đã đ t đ ch c c n thi t. ế

ặ ườ - Đ đ m b o ch t l ể ả ả ế

ố ng pháp rót cát t ạ ộ ặ ầ ấ ượ ộ ặ ặ ng trong quá trình thi công thì mu n k t thúc lu lèn ch t ệ i hi n ạ

ta ph i ti n hành đo đ ch t trong quá trình lu lèn b ng ph tr ả ế ươ ng ho c dùng máy máy đ nh v phóng x đ đ đ ch t. ặ ằ ạ ể ọ ộ ặ ườ ị ị

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 102

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Khi b t đ u dùng lu n ng bánh l p thì lúc này d ướ

ặ i v t h n trên m t đ ng vì v y đ tránh hi n t ể ố ặ ườ ể ạ ệ ằ

ớ i tr ng l n ủ ả ọ ng v t li u phía ậ ệ c bánh xe d n đ ng còn phía sau bánh xe b gi n dài trong v t lu đ u tiên ta cho i tác d ng c a t ụ ệ ượ ệ ậ ị ả ầ ố ồ ướ

ắ ầ thì bánh xe đ l tr máy lu ch y lùi. ạ

ỗ ợ ệ

6.9.5.3. Lu lèn hoàn thi n h n h p BTN polime Dmax 19 Sau khi lu lèn lớp bê tông nh aự đạt độ chặt yêu cầu, ta dùng lu bánh cứng

lu hoàn thiện lớp mặt bê tông nh aự để tạo ph nẳ g và tăng độ cứng bề mặt.

Dùng lu n ng ặ BOMAG BW161AD-4HF để lu hoàn thi nệ . Số lượt lu yêu c uầ :

(2÷4) = 4 lượt/đi mể .

11.50

14

1 2

13

3

12

4

11

5

0.46

10

6

9

7

8

1.68

2

2

3

3

Vận tốc lu: lu chậm với vận tốc 2 km/h.

) Hình 1.36: S đ lu lèn hoàn thi n l p BTNP Dmax 19 ( BOMAG BW161AD-4HF ệ ớ ơ ồ

trong quá trình thi công ta ng ng lu hoàn thi n khi m t đ ư ệ

t k và lúc đó có th thông xe đ ể ượ c vì v y ph i ki m tra đ ả ậ ng ặ ườ ộ ể

c 3m ho c b sào ba cây tiêu. Nh n xét: Ngoài th c t đ t đ b ng ph ng thi ạ ộ ằ d c ngang và đ b ng ph ng b ng th ố ự ế ẳ ộ ằ ế ế ẳ ằ ướ

ặ ộ Một số l uư ý trong quá trình lu lèn bê tông nh a:ự - Lu lèn chặt phải kế tiếp ngay sau khi lu sơ bộ kết thúc để đảm lu lèn ở nhiệt

độ cao.

- Tuyệt đối không được dừng lu trên đường bê tông nh aự còn nóng để tránh

bê tông nh aự bị nén lún cục bộ.

- Không được phép chuyển hướng đột ngột khi lu lèn để tránh để lại

những vệt hằn trên mặt đường.

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 103

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

- Nếu có hiện tượng vật liệu dính bánh lu thì cho máy lu chạy ra ngoài đoạn

thi công

vệ sinh s cạ h sẽ bánh lu và quét dầu chống dính bám. Sau đó tiến hành bù phụ

vào chỗ vật liệu bị bóc và tiếp tục lu lèn.

c đ l i trên l p BTNP ch a đ c lu ế ị ặ ổ ạ ượ ư ượ ớ

- Khi lu phải tiến hành lu từ ngoài vào trong, từ thấp lên cao. t b n ng không đ - Máy lu và các thi lèn ch t và ch a ngu i h n. ư ộ ẳ

ặ - Trong quá trình lu lèn nếu thấy mặt đường bị n t,ứ lượn sóng thì có thể do các

nguyên nhân sau đây:

+ Tốc độ lu quá cao. + Tải tr nọ g lu quá n nặ g. + Bê tông nh aự có nhiệt độ quá cao. + Lớp nền hoặc móng quá y uế . + Chất lượng h n h p ỗ ợ bê tông nh aự không tốt (hàm lượng nhựa, thành

phần cấp phối, bị phân t nầ g…).

+ Chất lượng công tác san rải không tốt. - Cần phải khắc phục trước khi tiếp tục lu lèn. 6.10. Thi công l p m t trênBTN polime Dmax 12.5, dày 4cm ớ Sau khi thi công xong l p m t d ớ ặ ướ ế

ớ ặ

ướ ị ể ả ả ố ự ệ ẩ

công l p m t trênBTN polime Dmax 12.5.Tr polime c n th c hi n các công tác chu n b đ đ m b o t tông nh a polime. Các công vi c chính khi thi công l p bê tông nh a polime: i BTNP Dmax 19 ta ti p t c ti n hành thi ế ụ ự c khi thi công l p bê tông nh a ớ ng c a l p bê t ch t l ấ ượ ủ ớ ự ầ ự ệ ớ

ng. ặ ườ

i. ớ ự ặ ặ ướ

ổ ạ ướ ậ

ả ỗ

ể ỗ ợ ơ ộ ỗ ợ

ặ ỗ

c khi t - Th i s ch b i b n trên m t đ ụ ẩ i nh a đ c đung nóng dính bám l p m t d - T - V n chuy n h n h p BTN polime Dmax 12.5. ợ - San r i h n h p BTN polime Dmax 12.5. - Lu lèn s b h n h p BTN polime Dmax 12.5. - Lu lèn ch t h n h p BTN polime Dmax 12.5. ợ - Lu lèn hoàn thi n h n h p BTN polime Dmax 12.5. ợ ệ ỗ ng 6.10.1. V sinh m t đ ặ ườ ng b ng máy th i b i DK9 tr Th i b i v sinh m t đ ặ ườ ằ

t, các l p làm vi c chung t ể ả ặ ườ ổ ụ ng s ch, nh a dính bám t ự ạ ướ ớ ướ ệ i nh a dính ự ố t ố

ổ ụ ệ bám đ đ m b o m t đ ả h n.ơ

i nh a dính bám ướ ự

i 6.10.2. T Để đảm bảo yêu cầu tiếp xúc tốt gi aữ lớp m t d ặ ướ và lớp m t trên ặ

bê tông , ta cần xử lý dính bám gi aữ 2 lớp, đảm bảo tính làm việc chung gi aữ ự

nh a polime các lớp, có như vậy mới đảm bảo tuổi thọ của mặt đường.

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 104

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

2.

i dính bám, hàm l ng nh a 0,5l/m ự ặ ể ướ ượ ự

3,0 m để tưới nh aự dính bám.

S d ng nh a đ c đun nóng đ t ử ụ Dùng xe tưới nh aự loại D146A có dung tích thùng 5,0 m3, bề rộng tưới tối đa

0 0 . 3

0 5 . 1 1

S đ t ng t khi t c t o dính bám (4 hành trình). i n ơ ồ ươ ự ướ ướ ạ

i nh a t o dính bám v i l p m t d ớ ủ ơ ồ ớ ớ ự ạ i ặ ướ

ậ ạ ộ ể ỗ ợ

ở ớ ứ

Hình 1.37: S đ ho t đ ng c a xe t 6.10.3. V n chuy n h n h p BTN polime Dmax 12.5 Dùng ô tô tự đổ loại CATERPILLAR-769D, s c ch l n nh t c a xe là 36,4 ấ ủ t n,ấ dung tích thùng xe 24,2m3 để vận chuyển h n h p ợ bê tông nh aự từ trạm trộn đến công trường. Số lượng ô tô vận chuyển được tính toán sao cho phù hợp với công suất của trạm tr nộ , năng suất của máy rải và cự ly vận chuy nể , đảm bảo sự liên t cụ , nhịp nhàng ở các khâu.

ỗ ợ ậ ứ

S c ch l n nh t c a xe là 36,4T. Khi v n chuy n h n h p BTN polime th ể 3 < 24,2m3, nh v y khi ta s i đa là 36,4/2,0 = 18,20m ư ậ ể ố

c ch v i th tích thùng t ể ở ớ ố ậ

ng t ể ử i đa là nh v n chuy n h n h p BTN polime ỗ ư ậ ể ợ ỉ ượ ự ể ươ ậ ầ

ở ớ ấ ủ tích thùng xe v n chuy n t ậ d ng ô tô v n chuy n BTNP thì ta ch đ ụ ể 18,20m3.Các yêu c u v n chuy n t Dmax 19.

t đ khi v n chuy n c a BTNP. ậ

. . tF bnCG .

=

+

T

T

). e

T ht

kk

( T tr

kk

t ta có công th c: Tính toán s gi m nhi ệ ộ ự ả Áp d ng bài toán truy n nhi ệ ụ ể ủ ứ ề l - (đ )ộ -

ng. ườ kk= 25 đ .ộ

tr= 170 đ . (đ i v i nh a đ

t đ BTNP t i hi n tr ệ t đ c a không khí, T t đ BTNP t i tr m tr n, T ng pôlime Trong đó: Tht: nhi Tkk: nhi Ttr: nhi ệ ộ ệ ộ ủ ệ ộ ạ ạ ộ ố ớ ự ộ ườ

PMB2).

2.gi

2.gi

t (8-12 kcal/m .đ ), ch n 8 kcal/m ề ệ ố ệ ờ ộ ọ .đ . ờ ộ

l : H s truy n nhi G: kh i l ố ượ Cbn: t nhi ỉ ệ ủ ng bê tông nh a trên thùng xe, G= 36400 (kg). t c a BTN (0,24-0,28 kcal/kh.đ ), ch n 0,24 kcal/kh.đ . ộ ọ ộ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 105

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

F: di n tích ti ế ệ ề ặ ụ ệ ạ ộ ị

ỏ ọ ủ

2), ôtô có b t che ph , nên di n ệ t di n b m t BTNP b ngu i. (m 2. tích ti p xúc c a BTNP v i không khí nh , ch n 10m ớ ệ ể

t

tr m tr n đ n hi n tr ng (phút). ừ ạ ườ ế ộ

=20 phút = ế t: th i gian v n chuy n BTN t ờ 60.= L V ậ 60.10 30

ố ớ ớ

ả ỗ ợ

Dùng máy rải SUPER 1603-2 ti n hành

điều chỉnh vệt rải rộng 5,75 m để rải

=> Tht = 146 đ .ộ 6.10.4. San r i h n h p BTN polime Dmax 12.5 Xác định chiều cao rải: Hr chỉ xác định chính xác sau khi thi công đoạn thử nghiệm nhưng sơ bộ có thể lấy hệ số rải b nằ g 1,3. Đ i v i l p BTNP Dmax 12.5, dày 4cm: H= H x Kr = 4 x 1,3 = 5,2 (cm).

lớp bê tông nh aự polime Dmax 12.5, như vậy ta cần rải 2 vệt.

27.5

27.5

55

1

3

5

.

5 7 5

2

4

.

5 7 5

55

55

110

ế

c khi r i ph i đ t nóng t m là, gu ng xo n.

san r i và k thu t san r i t

ng t

nh l p m t d

i BTN polime

Tr ướ Trình t

ả ố ỹ

ồ ả ươ

ắ ự

ư ớ

ặ ướ

Dmax 19.

Hình 1.38 : S đ san r i h n h p BTN polime Dmax 12.5 ả ỗ ơ ồ ợ

ỗ ợ

6.10.5. Lu lèn h n h p BTN polime Dmax 12.5 T i, că ng t ự ư ớ ặ ướ ươ n cứ vào điều kiện thi công, ta chọn cách lu lèn

nh l p m t d thứ (2), phối hợp lu bánh cứng và lu bánh l pố .

ợ ơ ộ ỗ

6.10.5.1. Lu lèn s b h n h p BTN polime Dmax 12.5 Lu lèn sơ bộ mặt đường bê tông nh aự rải nóng phải tiến hành ngay sau khi rải ợ khi lu là 1300C- h n h p ợ bê tông nhựa, nhiệt độ lu lèn tốt nhất của h n h p ỗ 1400C. Để lu bánh cứng khỏi bị dính nh aự cần bôi bề mặt bánh b nằ g một lớp ợ dính bám bánh xe lu phải dùng xẻng nước trong suốt thời gian lu. Khi h n h p cào ngay và bôi ướt mặt bánh. Mặt khác dùng h n h p ợ hạt nhỏ lấp ngay chỗ bị bóc ra. Khi máy lu khởi động, đổi hướng tiến lùi, phải thao tác nhẹ nhàng. Máy lu không được đỗ lại trên lớp bê tông nh aự ch aư lu lèn chặt và ch aư nguội h nẳ .

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 106

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Công tác lu lèn sơ bộ phải được tiến hành song song với công tác bù phụ. Sau một lượt lu đầu tiên phải kiểm tra độ phẳng bằng thước 3m, bổ khuyết ngay những chỗ lồi lõm, đảm bảo cho mặt đường đúng độ d cố , độ b nằ g phẳng. Công tác bù phụ phải được kết thúc ngay trong quá trình lu lèn sơ bộ.

Dùng lu BOMAG BW141AD-4 để lu sơ bộ. Đ nồ g thời bố trí nhân công

(thường 4 nhân công theo 1 máy lu) làm công tác bù phụ.

Số lượt lu yêu cầu: 2 ÷ 4 = 4 lượt/điểm, lu cho đến khi không còn để lại vệt

hằn rõ rệt trên mặt đường. Ch n 4 l ọ ượ t/đi m. ể

11.50

1

14

2

13

3

12

4

11

5

0.50

10

6

9

7

8

1.50

2

2

3

3

Vận tốc lu lèn: lu sơ bộ với vận tốc 2 km/h.

Hình 1.39: S đ lu lèn s b h n h p BTNP Dmax 12.5 (BOMAG BW141AD-4 ) ơ ộ ỗ ơ ồ ợ

Chú ý: - Ngoài th c t ta khi bánh lu không đ l ự ế ặ ườ ể ạ ệ ằ i v t h n rõ r t trên m t đ ệ

ạ ạ ể ừ

ớ ệ ặ ể ơ ộ ừ

ng h p t ị ầ ế ạ ạ ạ ườ ừ ế ệ

ng thì ng ng lu s b và chuy n sang giai đo n lu lèn ch t. Trên t ng đo n thi công ph i ả ể ậ ti n hành lu t ng công vi c hoàn thành m i chuy n sang giai đo n lu khác đ v t li u đ t tr ng thái n đ nh và hình thành 1 ph n liên k t, tránh tr ợ ả ọ i tr ng ổ lu thay đ i đ t ng t v t li u b phá ho i. ạ ộ ậ ệ

- Khi ti n hành lu ta lu t ạ

ổ ộ ế ầ ngoài vào trong và b o đ m máy lu ch y lùi khi thi ả ậ ệ c bánh lu, v t li u ố ả ị ồ ậ ệ ướ ệ

ị ứ ị

ơ ộ ỗ ợ

ị ừ công v t lu đ u tiên đ đ m b o v t li u không b d n đ ng tr ả ể ả sau bánh lu không b giãn ra vì v y không b n t. ậ 6.10.5.2. Lu lèn s b h n h p BTN polime Dmax 12.5 Dùng lu bánh lốp lu lèn mặt đường bê tông nh aự có các uư điểm: dễ làm cho cốt liệu sít lại gần nhau, ít làm vỡ cốt li uệ , ít làm nguội lớp mặt bê tông nh aự trong quá trình lu hơn lu bánh cứng. Đối với lu bánh cứng, dùng dầu chống dính bám bôi bánh lốp vài lượt đ uầ , về sau khi lốp đã có nhiệt độ cao xấp xỉ với h nỗ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 107

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ợ sẽ không dính bám vào lốp nữa. Không được dùng dầu mazút bôi h pợ thì h n h p vào bánh xe lu để ch nố g dính bám vì nó s ẽ hòa tan nhựa. Không được dùng nước để bôi vào bánh l pố .

Nhiệt độ hiệu quả nhất khi lu lèn h n h p ỗ ợ bê tông nh aự nóng là 1300C ÷

1600C.

Khi nhiệt độ của lớp bê tông nh aự hạ xuống dưới 950C thì lu lèn không có ợ bê tông ỗ

ặ ướ

hiệu quả nữa. Thời gian lu lèn phải đảm bảo sao cho nhiệt độ h n h p nh aự lúc bắt đầu lu ≥ 1300C và khi kết thúc lu lèn là ≥ 950C. i). Dùng lu lốp BOMAG BW24RH (Nh l p m t d ư ớ Số lượt lu yêu c uầ : n = (8 ÷ 10), ch n ọ 8 lượt/điểm đối với chiều dày 4 cm,

cứ tăng 30% ÷ 35% khi tăng chiều dày lên 1cm.

Vận tốc lu 4 km/h. Sơ đồ lu: tiến hành lu lèn l p m t trên ặ ớ bê tông nh aự polime Dmax 12.5 theo sơ

11.50

1

10

2

9

3

8

4

7

5

0.75

6

2.04

1

1

2

2

đồ sau:

ơ ồ ặ ỗ

ặ ặ ộ

Hình 1.40: S đ lu lèn ch t h n h p BTN polime Dmax 12.5 (BW24RH ) ợ Nh n xét: - Nh v y lu lèn ch t có tác d ng t o đ ch t cho m t đ ng b t đ u hình thành c ng đ , vì v y ngoài th c t ặ ng và lúc này m t ặ ườ ta k t thúc lu lèn ch t sau ế ư ậ ắ ầ ự ế ụ ộ ạ ậ ườ ặ

đ ườ khi m t đ ng đã đ t đ ch c c n thi t. ế

ặ ườ - Đ đ m b o ch t l ể ả ả ế

ố ng pháp rót cát t ạ ộ ặ ầ ấ ượ ộ ặ ng trong quá trình thi công thì mu n k t thúc lu lèn ch t ặ ệ i hi n ươ ằ ạ

ta ph i ti n hành đo đ ch t trong quá trình lu lèn b ng ph tr ả ế ng ho c dùng máy máy đ nh v phóng x đ đo đ ch t. ặ ộ ặ ạ ể ườ ị ị

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 108

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Khi b t đ u dùng lu n ng bánh l p thì lúc này d ướ

ặ i v t h n trên m t đ ng vì v y đ tránh hi n t ể ố ặ ườ ể ạ ệ ằ

ớ i tr ng l n ủ ả ọ ng v t li u phía ậ ệ c bánh xe d n đ ng còn phía sau bánh xe b gi n dài trong v t lu đ u tiên ta cho i tác d ng c a t ụ ệ ượ ệ ậ ị ả ầ ố ồ ướ

ắ ầ thì bánh xe đ l tr máy lu ch y lùi. ạ

ỗ ợ ệ

6.10.5.3. Lu lèn hoàn thi n h n h p BTN polime Dmax 12.5 Sau khi lu lèn lớp bê tông nh aự đạt độ chặt yêu cầu, ta dùng lu bánh cứng

lu hoàn thiện lớp mặt bê tông nh aự để tạo ph nẳ g và tăng độ cứng bề mặt.

Dùng lu n ng ặ BOMAG BW161AD-4HF để lu hoàn thi nệ . Số lượt lu yêu c uầ :

(2÷4) lượt/đi mể . Ch n 4 l ọ ượ t/đi m. ể

11.50

1 2

14 13

3

12

4

11

5

10

0.26

6

9

7

8

1.68

2

2

3

3

Vận tốc lu: lu chậm với vận tốc 2 km/h.

Hình 1.41: S đ lu lèn hoàn thi n l p BTNP Dmax 12.5 ( BOMAG BW161AD-4HF ) ệ ớ ơ ồ

trong quá trình thi công ta ng ng lu hoàn thi n khi m t đ ư ệ

t k và lúc đó có th thông xe đ ể ượ c vì v y ph i ki m tra đ ả ậ ng ặ ườ ộ ể

c 3m ho c b sào ba cây tiêu. Nh n xét: Ngoài th c t đ t đ b ng ph ng thi ạ ộ ằ d c ngang và đ b ng ph ng b ng th ố ự ế ẳ ộ ằ ế ế ẳ ướ ằ

ặ ộ Một số l uư ý trong quá trình lu lèn bê tông nh a:ự - Lu lèn chặt phải kế tiếp ngay sau khi lu sơ bộ kết thúc để đảm lu lèn ở nhiệt

độ cao.

- Tuyệt đối không được dừng lu trên đường bê tông nh aự còn nóng để tránh

bê tông nh aự bị nén lún cục bộ.

- Không được phép chuyển hướng đột ngột khi lu lèn để tránh để lại

những vệt hằn trên mặt đường.

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 109

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

- Nếu có hiện tượng vật liệu dính bánh lu thì cho máy lu chạy ra ngoài đoạn thi công vệ sinh s cạ h sẽ bánh lu và quét dầu chống dính bám. Sau đó tiến hành bù phụ vào chỗ vật liệu bị bóc và tiếp tục lu lèn.

c đ l i trên l p BTNP ch a đ c lu ế ị ặ ổ ạ ượ ư ượ ớ

- Khi lu phải tiến hành lu từ ngoài vào trong, từ thấp lên cao. t b n ng không đ - Máy lu và các thi lèn ch t và ch a ngu i h n. ư ộ ẳ

ặ - Trong quá trình lu lèn nếu thấy mặt đường bị n t,ứ lượn sóng thì có thể do các

nguyên nhân sau đây:

ợ bê tông nh aự không tốt (hàm lượng nhựa, thành + Tốc độ lu quá cao. + Tải tr nọ g lu quá n nặ g. + Bê tông nh aự có nhiệt độ quá cao. + Lớp nền hoặc móng quá y uế . + Chất lượng h n h p ỗ

phần cấp phối, bị phân t nầ g…).

+ Chất lượng công tác san rải không tốt. - Cần phải khắc phục trước khi tiếp tục lu lèn. 7. XÁC L P CÔNG NGH THI CÔNG Ậ Ệ

STT Công tác Máy/ NC

tr ắ ề ướ ầ ng, mép ph n xe ch y, mép l ng ạ đ ề ườ

ể ắ

i m b m t l ắ đ 1 2 3 4 ị ậ ắ ự ướ ẩ

5 Công nhân CAT 769D Công nhân 3 Xe b n 5mồ CAT 769D Thi công đ p l c l n 1 Đ nh v tim đ ầ ườ ị V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ L p d ng thành ch n, c c s t l n 1 ọ ắ ầ 2 ng l n 1, 2l/m T ầ ề ặ ề ườ ng l n 1 đ ầ V n chuy n đ t đ p l ể ấ ắ ề ườ ậ

r=1,4 l n 1

l n 1, K

6 7 8 GD31RC-3A BW141AD4 BW161AD-4HF ầ ầ ơ ộ ấ ắ ề ầ ặ ấ ắ ề ầ

l n 1, K95 i: Cát GCXM 8%, dày 20cm

ng. ng b m t n n đ ng

2 ng, 2l/m

ề ặ ề ườ i m t o dính bám v i n n đ 9 10 11 12 ớ ề ườ

r=1,3

Công nhân GD31RC-3A BW161AD-4HF 3 Xe b n 5mồ CAT 769D San r i đ t đ p l ả ấ ắ ề ầ Đ m nén s b đ t đ p l Đ m nén ch t đ t đ p l Thi công l p móng d ướ ớ Tháo, d thành ch n l n 1 ắ ầ San s a b m t n n đ ử ề ặ ề ườ Lu tăng c ườ T ạ ướ ẩ 13 V n chuy n cát GCXM 8% ể ậ

ố ả

ố ơ ộ ế ợ ụ

2

ặ ố

14 R i cát gia c xi măng 8%, K 15 16 17 18 ng lên b m t cát gia c xi măng 1l/m SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF D146A ướ ố

Lu s b cát gia c xi măng 8%, k t h p bù ph Lu lèn ch t cát gia c xi măng 8% Lu hoàn thi n cát gia c xi măng 8% ố ệ T i nhũ t ươ ề ặ c l n 2 tr Thi công đ p l ắ ề ướ ầ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 110

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ắ ể

i m b m t l ắ đ ậ ắ ự ướ ẩ

L p d ng thành ch n, c c s t l n 2 T ề ặ ề ườ đ 22 V n chuy n đ t đ p l CAT 769D Công nhân 3 Xe b n 5mồ CAT 769D 19 V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ 20 ọ ắ ầ 2 ng l n 2, 2l/m 21 ầ ng l n 2 ầ ấ ắ ề ườ ể ậ

ả ấ ắ ề ầ

23 San r i đ t đ p l 24 Đ m nén ch t đ t đ p l Công nhân BW65S-2 ầ ặ ấ ắ ề ầ

ớ ạ

l n 2, Kr=1,4 l n 2 Thi công l p móng trên: CPĐD lo i 1 Dmax 25, dày 18cm Tháo, d thành ch n l n 2 ỡ

25 26 Đào rãnh thoát n ắ ầ ướ ạ

c t m th i ờ 2 i m t o dính bám, 2l/m 27 T ạ ướ ẩ

28 V n chuy n CPĐD lo i 1 Dmax 25 Công nhân Công nhân 3 Xe b n 5mồ CAT 769D ể ạ ậ

ế ợ

ằ ạ

29 R i CPĐD lo i 1 Dmax 25, Kr=1,3 ạ 30 ơ ộ ớ 31 ặ ớ 32 SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF ạ

Lu lèn s b l p CPĐD lo i 1 Dmax 25, k t h p bù ph ụ ạ Lu lèn ch t l p CPĐD lo i 1 Dmax 25 b ng lu bánh l p ố Lu lèn hoàn thi n l p CPĐD lo i 1 Dmax 25 Thi công đ p l L p rãnh thoát n

ể ệ ớ tr ắ ề ướ ầ ướ ạ ắ

ắ đ i m b m t l ấ ậ ắ ự ướ ẩ

37 V n chuy n đ t đ p l L p d ng thành ch n, c c s t l n 3 T ề ặ ề ườ đ Công nhân CAT 769D Công nhân 3 Xe b n 5mồ CAT 769D ậ ể ấ ắ ề ườ

c l n 3 33 c t m th i ờ 34 V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ 35 ọ ắ ầ 2 ng l n 3, 2l/m 36 ầ ng l n 3 ầ l n 3, Kr = 1,4 ả ấ ắ ề ầ

l n 3 Công nhân BW65S-2 ặ ấ ắ ề ầ ầ

ự ớ

Thi công l p nh a th m Tháo, d thành ch n l n 3

40 41 Ch m t đ 42 ng cho l Công nhân - Công nhân ặ ườ đá l n ớ 2 T ự

38 San r i đ t đ p l 39 Đ m nén ch t đ t đ p l ấ ắ ầ ng khô se ả ộ ng nh a th m, 1.2l/m ấ ng phân tích, 2 ngày D146A - ỡ ờ ặ ườ Th i s ch b i, ch i m t đ ụ ổ ạ 43 i l p nhũ t ướ ớ 44 Ch cho nhũ t ờ ươ ươ

i BTN polime Dmax 19, dày 6cm

Thi công l p m t d ớ ặ ướ ng ặ ườ

2 i nh a dính bám v i l p móng trên, 0.5l/m ớ ớ

45 V sinh m t đ 46 T DK9 D146A ệ ướ ự

r=1,3

CAT 769D ậ

ế ợ ơ ộ ụ

47 V n chuy n BTNP Dmax 19 ể 48 R i BTN polime Dmax 19, K 49 50 51 SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF

Lu s b BTN polime Dmax 19, k t h p bù ph Lu lèn ch t BTN polime Dmax 19 Lu hoàn thi n BTN polime Dmax 19 Thi công l p m t trên BTN polime Dmax 12.5, dày 6cm

2

ệ ặ ớ ặ ườ

52 V sinh m t đ 53 ng i nh a dính bám v i l p m t d T i, 0.5l/m DK9 D146A ệ ướ ớ ớ ự ặ ướ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 111

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

r=1,3

54 V n chuy n BTNP Dmax 12.5 CAT 769D ể ậ

ơ ộ ế ợ ụ

55 R i BTN polime Dmax 12.5, K 56 57 58 59 Ki m tra hoàn thi n m t đ ng SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF Công nhân Lu s b BTN polime Dmax 12.5, k t h p bù ph Lu lèn ch t BTN polime Dmax 12.5 Lu hoàn thi n BTN polime Dmax 12.5 ệ ặ ườ ể

8. XÁC Đ NH KH I L NG CÔNG TÁC Ố ƯỢ Ị NG V T LI U, KH I L Ệ Ố ƯỢ Ậ

Ế ng v t li u ố ượ

ng v t li u s d ng cho toàn tuy n đ c tính toán theo công th c sau: ậ ệ ậ ệ ử ụ ế ượ ứ

CHO ĐO N TUY N Ạ 8.1 Kh i l Kh i l ố ượ =

. LHBKKQ

.

.

.

1

2

ợ ự ố

2 = 1.05 (v t li u r i vãi 5%). ậ ệ ơ

ố ớ ỗ . ố ớ ấ ắ ề

Trong đó: - K1: h s lèn ép. ệ ố - K1 = 1,3 đ i v i h n h p cát gia c xi măng, CPĐD và bê tông nh a polime. - K1= 1,4 đ i v i đ t đ p l - K2: h s r i vãi, K ệ ố ơ - B: chi u r ng l p v t li u ớ ậ ệ ề ộ - H: chi u dày l p v t li u đã lu lèn ch t ặ ậ ệ ớ ề - L = 4000 m : chi u dài toàn b tuy n thi công. ề ế ộ

ả ậ ệ

B ng tính kh i l ố ượ V t li u ậ ệ K95

iướ

K95

ng v t li u cho toàn tuy n ế H (cm) 20 20 18 18 10 6 4 B (m) 6 7,5 1,6 11,5 1,2 11,5 11,5 Q (m3) 7056,0 8190,0 1693,4 11302,2 705,6 3767,4 2511,6 V trí ị L đ t l n 1 ề ấ ầ Móng d L đ t l n 2 ề ấ ầ Móng trên L đ t l n 3 ề ấ ầ M t d i ặ ướ M t trên ặ Đ t đ p l ấ ắ ề Cát gia c xi măng 8% ố Đ t đ p l ấ ắ ề CPĐD lo i 1 Dmax 25 ạ K95 Đ t đ p l ấ ắ ề Bê tông nh a polime Dmax 19 ự Bê tông nh a polime Dmax 12,5 ự

ng n c, nh a t i dính bám và nhũ t ng nh a th m đ c tính: ướ ự ướ ươ ự ấ ượ

.

Kh i l ố ượ .= LBgQ

ị ệ ơ

i trên 1 đ n v di n tích. i. ượ ề ộ

Trong đó: - g: đ nh l ng t ị - B: chi u r ng t - L = 4000 m : chi u dài toàn b tuy n thi công. ướ ướ ề ế ộ

ng v t li u t ố ượ

Q (m3) 52,8 Ch c năng Dính bám l l n 1 i ậ ệ ướ G (l/m2) B (m) 2 6,6 Q (l) 52800 ề ầ B ng tính kh i l ả V t li u ậ ệ N c s ch ướ ạ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 112

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

iướ

i ướ Nhũ t

ng móng d l n 2 ề ầ

l n 3 ề ầ

ấ ng nh a th m ự

60 30 15,36 92 10,56 55,2 23 23

i

7,5 7,5 1,92 11,5 1,32 11,5 11,5 11,5 2 1 2 2 2 1,2 0,5 0,5 60000 30000 15360 92000 10560 55200 23000 23000 Dính bám móng d B o d ả ưỡ Dính bám l Dính bám móng trên Dính bám l Th m bám móng trên Dính bám m t d ặ ướ Dính bám m t trên ặ N c s ch ướ ạ ngươ N c s ch ướ ạ N c s ch ướ ạ N c s ch ướ ạ Nhũ t ấ ươ Nh a đ c đun nóng ự ặ Nh a đ c đun nóng ự ặ

8.2. Kh i l T ng kh i l ố ượ ố ượ ổ ng công tác ng công tác trên toàn tuy n ế

STT Công tác Kh i l ng ố ượ

tr ắ ề ướ ầ ng, mép ph n xe ch y, mép l ng ạ đ ề ườ

ể ắ

i m b m t l ắ đ 1 2 3 4 4000 88 88 52,8 ị ậ ắ ự ướ ẩ

5 7056 Thi công đ p l c l n 1 Đ nh v tim đ ầ ườ ị V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ L p d ng thành ch n, c c s t l n 1 ọ ắ ầ 2 ng l n 1, 2l/m T ầ ề ặ ề ườ ng l n 1 đ ầ V n chuy n đ t đ p l ể ấ ắ ề ườ ậ

r=1,4 l n 1

l n 1, K

6 7 8 7056 4000 4000 ầ ầ ơ ộ ấ ắ ề ầ ặ ấ ắ ề ầ

l n 1, K95 i: Cát GCXM 8%, dày 20cm

ng. ng b m t n n đ ng

2 ng, 2l/m

ề ặ ề ườ i m t o dính bám v i n n đ 9 10 11 12 88 4000 4000 60 ớ ề ườ

r=1,3

8190 San r i đ t đ p l ả ấ ắ ề ầ Đ m nén s b đ t đ p l Đ m nén ch t đ t đ p l Thi công l p móng d ướ ớ Tháo, d thành ch n l n 1 ắ ầ San s a b m t n n đ ử ề ặ ề ườ Lu tăng c ườ T ạ ướ ẩ 13 V n chuy n cát GCXM 8% ể ậ

ố ả

ụ ố ơ ộ ế ợ

2

ố ặ

14 R i cát gia c xi măng 8%, K 15 16 17 18 ng lên b m t cát gia c xi măng 1l/m 8190 4000 4000 4000 30 ướ ố

Lu s b cát gia c xi măng 8%, k t h p bù ph Lu lèn ch t cát gia c xi măng 8% Lu hoàn thi n cát gia c xi măng 8% ố ệ T i nhũ t ươ ề ặ c l n 2 tr Thi công đ p l ắ ề ướ ầ ắ ể

i m b m t l ắ đ 88 88 15,36 ậ ắ ự ướ ẩ

L p d ng thành ch n, c c s t l n 2 T ề ặ ề ườ đ 22 V n chuy n đ t đ p l 1693,4 19 V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ 20 ọ ắ ầ 2 ng l n 2, 2l/m 21 ầ ng l n 2 ầ ấ ắ ề ườ ể ậ

ả ấ ắ ề ầ

San r i đ t đ p l 23 24 Đ m nén ch t đ t đ p l 1693,4 16000 ặ ấ ắ ề ầ ầ

l n 2, Kr=1,4 l n 2 Thi công l p móng trên: CPĐD lo i 1 Dmax 25, dày 18cm ớ ạ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 113

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Tháo, d thành ch n l n 2 ỡ

25 26 Đào rãnh thoát n 88 57,6 ắ ầ ướ ạ

c t m th i ờ 2 i m t o dính bám, 2l/m 27 T 92 ướ ẩ ạ

28 V n chuy n CPĐD lo i 1 Dmax 25 11302,2 ể ậ ạ

ế ợ

ằ ạ

29 R i CPĐD lo i 1 Dmax 25, Kr=1,3 ạ 30 ơ ộ ớ 31 ặ ớ 32 11302,2 4000 4000 4000 ạ

Lu lèn s b l p CPĐD lo i 1 Dmax 25, k t h p bù ph ụ ạ Lu lèn ch t l p CPĐD lo i 1 Dmax 25 b ng lu bánh l p ố Lu lèn hoàn thi n l p CPĐD lo i 1 Dmax 25 Thi công đ p l L p rãnh thoát n

ể ệ ớ tr ắ ề ướ ầ ướ ạ ắ

ắ đ i m b m t l 57,6 88 88 10,56 ấ ậ ắ ự ướ ẩ

37 V n chuy n đ t đ p l L p d ng thành ch n, c c s t l n 3 T ề ặ ề ườ đ 705,6 ậ ể ấ ắ ề ườ

c l n 3 33 c t m th i ờ 34 V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ 35 ọ ắ ầ 2 ng l n 3, 2l/m 36 ầ ng l n 3 ầ l n 3, Kr = 1,4 ả ấ ắ ề ầ

l n 3 705,6 8000 ặ ấ ắ ề ầ ầ

ự ớ

Thi công l p nh a th m Tháo, d thành ch n l n 3

40 41 Ch m t đ 42 ng cho l 88 - 46000 ặ ườ đá l n ớ 2 T ự

San r i đ t đ p l 38 39 Đ m nén ch t đ t đ p l ấ ắ ầ ng khô se ả ộ ng nh a th m, 1.2l/m ấ ng phân tích, 2 ngày 55,2 - ỡ ờ ặ ườ Th i s ch b i, ch i m t đ ụ ổ ạ i l p nhũ t 43 ướ ớ 44 Ch cho nhũ t ờ ươ ươ

i BTN polime Dmax 19, dày 6cm

Thi công l p m t d ớ ặ ướ ng ặ ườ

2 i nh a dính bám v i l p móng trên, 0.5l/m ớ ớ

45 V sinh m t đ 46 T 46000 23 ệ ướ ự

r=1,3

3767,4 ậ

ế ợ ơ ộ ụ

47 V n chuy n BTNP Dmax 19 ể 48 R i BTN polime Dmax 19, K 49 50 51 3767,4 4000 4000 4000

Lu s b BTN polime Dmax 19, k t h p bù ph Lu lèn ch t BTN polime Dmax 19 Lu hoàn thi n BTN polime Dmax 19 Thi công l p m t trên BTN polime Dmax 12.5, dày 6cm

2

ệ ớ ặ ặ ườ

52 V sinh m t đ 53 ng i nh a dính bám v i l p m t d T i, 0.5l/m 46000 23 ệ ướ ớ ớ ự ặ ướ

r=1,3

54 V n chuy n BTNP Dmax 12.5 2511,6 ể ậ

ơ ộ ế ợ ụ

55 R i BTN polime Dmax 12.5, K 56 57 58 59 Ki m tra hoàn thi n m t đ ng 2511,6 4000 4000 4000 4000 Lu s b BTN polime Dmax 12.5, k t h p bù ph Lu lèn ch t BTN polime Dmax 12.5 Lu hoàn thi n BTN polime Dmax 12.5 ệ ặ ườ ể

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 114

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Ứ 9. TÍNH TOÁN NĂNG SU T MÁY MÓC, XÁC Đ NH CÁC Đ NH M C Ấ Ị Ị

S D NG NHÂN L C Ử Ụ Ự

ườ

9.1. Năng su t máy san lòng đ ng Máy san ho t đ ng theo s đ san trên trong đó ch t ng s hành trình. Ta ấ ạ ộ ơ ồ ở ỉ ổ ố

tính năng su t máy san san s a hoàn thi n đáy áo đ ử ệ ấ ườ ng (và ph n l ) nh sau: ầ ề ư

s

= N )ca/m( (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) + + t.2 N. (cid:247) (cid:231) L V ł Ł L.K.T t L V s

ệ ệ ố ử ụ ờ

ề ạ

s đ san. ậ ố ị ổ

cu i đo n. Trong đó: T = 7 h : th i gian làm vi c trong 1 ca. Kt = 0,8 ÷ 1 = 0,9 : h s s d ng th i gian. L = 55 m : chi u dài đo n thi công. Vs = 3,0 km/h = 3000 m/h: v n t c khi san. ậ ố V = 12,0 km/h = 12000 m/h: v n t c khi máy san ch y không. N : t ng hành trình san, xác đ nh t ts = 30 s = 1/120 h: th i gian chuy n s ừ ơ ồ ể ố ở ố ạ ờ

N (h tr) Năng su t (m/ca)

ng 8 9 ấ 1094,21 972,63 Công tác San đ t đ p l l n 1 ấ ắ ề ầ San t o mui luy n lòng đ ệ ạ ườ

ấ ể

ng ắ ế ậ ể ườ ậ

.

t

L

9.2. Năng su t ôtô v n chuy n 9.2.1. Khi v n chuy n thành ch n đ n công tr 9.2.1.1. V n chuy n thành ch n, c c s t đ n đ u tuy n ế ọ ắ ế ể ắ ầ ậ

ôtô =

+

+

+

t

t

b

d

. KNT tc L v

2

v 1

(thành ch n /ca) Công th c tính: N ứ ắ

ng thành ch n t i đa mà thùng xe ô tô CAT 769D Trong đó: - Ntc = 100 thành ch n, s l ắ ố ượ ắ ố

ờ ệ ố ử ụ

ắ ắ ố ỡ ằ

1 = 30 km/h, V2 = 45 km/h.

có th ch . ể ở - T = 7 h, Kt = 0,9: th i gian trong 1 ca và h s s d ng th i gian. ờ - tb = 0,4h là th i gian b c thành ch n lên xe b ng công nhân. - td = 0,4h là th i gian d thành ch n xu ng xe b ng công nhân. ố - L = 10 km: c ly v n chuy n trung bình. ậ i, V - V1, V2: t c đ xe ch y có và không t ả

100

· · ạ 9,0

+

+

+

40,0

40,0

= 464,75 (thành ch n/ca) Nôtô = ắ

10 30

ờ ờ ự ố ộ 7 10 45

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 115

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

.

t

L

9.2.1.2. V n chuy n thành ch n, c c s t gi a các đo n dây chuy n ề ọ ắ ữ ể ạ ắ ậ

ôtô =

+

+

+

t

t

b

d

. KNT tc L v

2

v 1

(thành ch n /ca) Công th c tính: N ứ ắ

ng thành ch n t i đa mà thùng xe ô tô CAT 769D Trong đó: - Ntc = 100 thành ch n, s l ắ ố ượ ắ ố

ờ ệ ố ử ụ

ắ ắ ố ỡ ằ

1 = 30 km/h, V2 = 45 km/h.

có th ch . ể ở - T = 7 h, Kt = 0,9: th i gian trong 1 ca và h s s d ng th i gian. ờ - tb = 0,4h là th i gian b c thành ch n lên xe b ng công nhân. - td = 0,4h là th i gian d thành ch n xu ng xe b ng công nhân. ố - L = 110 m: c ly v n chuy n trung bình. ậ i, V - V1, V2: t c đ xe ch y có và không t ả

100

· · ạ 9,0

+

+

+

40,0

40,0

= 781,53 (thành ch n/ca) Nôtô = ắ

11,0 30

ờ ờ ự ố ộ 7 11,0 45

9.2.2. Khi ô tô v n chuy n đ t đ p l đ ng ể ấ ắ ề ườ ậ

tt +

t L V 2

= N c tính theo công th c: (m3/ca). Năng su t ô tô đ ấ ượ ứ + t K.K.Q.T L V 1

ệ ố ử ụ ờ

i tr ng. ờ ệ ố ử ụ

1 = 35 km/h, V2 = 50 km/h.

ả ọ ộ

3.

ng công tác trong 1 chu kỳ (1 chuy n) c a ô tô, Q=17,33m ủ ế

=N

Trong đó: - T = 7 h, Kt = 0,9: th i gian trong 1 ca và h s s d ng th i gian. - Ktt = 1: h s s d ng t - t = 0,2 h: th i gian c a m t chu kỳ b c d . ố ỡ ủ ờ i, V - V1, V2: t c đ xe ch y có và không t ả ạ ố ộ - Q (m3): kh i l ố ượ - L = 10 km: c ly v n chuy n trung bình. ậ ự V y năng su t ô tô v n chuy n v t li u là: ậ ể ể ậ ệ ấ ậ

+

+

2,0

1.9,0.10.7 10 50

10 35

= 159,25 (m3/ca)

.

tt

t

=

N

9.2.3. Khi v n chuy n v t li u thi công m t đ ng ể ậ ệ ặ ườ ậ

+

+

+

t

t

đ

r

. KKQT . L V

2

L V 1

c tính theo công th c: (m3/ca). Năng su t ô tô đ ấ ượ ứ

ệ ố ử ụ ờ

i tr ng. Trong đó: - T = 7 h, Kt = 0,9: th i gian trong 1 ca và h s s d ng th i gian. - Ktt = 1: h s s d ng t ờ ệ ố ử ụ ả ọ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 116

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ờ ổ ậ ệ

ả ậ ệ

i. ả ạ

ng công tác trong 1 chu kỳ (1 chuy n) c a ô tô, ô tô CAT - tđ = 5/60 h: th i gian đ v t li u lên xe. - tr = Q/Nmáy r iả : th i gian r i v t li u. ờ - V1, V2: t c đ xe ch y có và không t ố ộ - Q (m3): kh i l ủ

ế 3. 769D có s c ch l n nh t 36.4 T, dung tích thùng xe 28.4 m ứ

ở ớ ự

ố ượ ấ - L = 10 km: c ly v n chuy n trung bình. ậ V y năng su t ô tô v n chuy n v t li u là: ậ ể ể ậ ệ ấ ậ

3/ca)

Công tác Q (m3) Tg r iả Năng su t (mấ

V1 (km/h) 30 35 35 30 V2 (km/h) 55 55 55 45 149,02 177,82 142,41 108,01 16,55 18,20 19,16 18,20 0,10 0,09 0,30 0,42 ậ ậ ậ ậ

3 i có dung tích thùng 5m

ướ

i trong 1 dây chuy n thi công: ề

ướ i cho 1 đo n dây chuy n chi m 110/4000 kh i l ề ế ạ ố ượ ng V n chuy n cát gia c xi măng ể V n chuy n CPĐD ể V n chuy n BTNP Dmax19 ể V n chuy n BTNP Dmax12,5 ể 9.3. Năng su t xe t i n c ướ ướ c dùng xe t 9.3.1. Khi t Xét s làm vi c c a xe t ự Kh i l ố ượ

i n ướ ướ ệ ủ ng v t li u t ậ ệ ướ i trên toàn tuy n: v t li u t ậ ệ ướ ế

Kh i l ố ượ Ch c năng ứ V t li u ậ ệ

ề ầ

iướ

ề ầ

3) ng (m Dây chuy nề 1,452 1,65 0,422 2,53 0,290 ậ

l n 3 C tuy n ế ả 52,8 60 15,36 92 10,56

ậ ệ i thì ta th y, xe ch c n v n chuy n v t li u ỉ ầ ể ấ

=

+

t

)h('t

++ t t

N c s ch Dính bám l l n 1 ướ ạ N c s ch Dính bám móng d ướ ạ N c s ch l n 2 Dính bám l ướ ạ N c s ch Dính bám móng trên ướ ạ N c s ch Dính bám l ướ ạ ề ầ So sánh v i kh năng c a xe t ướ ủ ả ớ i cho dây chuy n. i 1 l n là đ t ủ ướ ề ầ t ướ

L V 1

L V 2

Th i gian 1 chu kỳ c a xe t i : , trong đó: ủ ờ ướ

v trí l y n c ho c nh a, nhũ t - L = 10 km : c ly trung bình t ự ừ ị ấ ướ ự ặ ươ ng đ n v ế ị

trí t i.ướ

i, có t i. ậ ố ạ ả ả

i (g n đúng).

=

+

+

c, nh a vào xe. - V1 = 30 km/h, V2 = 35 km/h: v n t c xe ch y không t - tt = 0,5 h : th i gian t ờ - t’ = 0,2 h : th i gian b m n ờ ướ ơ ầ ướ ự

t

+ 2.05.0

10 30

10 35

.=

N

(cid:222) = 1,32 (h)

t . QKT t

Năng su t c a xe t i là (m3/ca) ấ ủ ướ

- T = 7 h : th i gian trong 1 ca máy. ờ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 117

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

(cid:222) N

- Kt = 0,7 : h s s d ng th i gian. ệ ố ử ụ - t = 1,32 h : th i gian 1 chu kỳ. ờ ng công tác trong 1 chu kỳ. - Q : kh i l ố ượ

3 c, Q=5m

5.7,0.7= 32,1

Khi t = 18,56 (m3/ca) i n ướ ướ

3

i nh a và nh t i có dung tích thùng 5m ự ướ

ng ta dùng xe t ủ ươ i trong 1 dây chuy n thi công: ề

9.3.2. Khi t ướ Xét s làm vi c c a xe t ự Kh i l ố ượ ướ i cho 1 đo n dây chuy n chi m 110/4000 kh i l ề ế ạ ố ượ ng

ệ ủ ng v t li u t ậ ệ ướ i trên toàn tuy n: ế v t li u t ậ ệ ướ

3)

Kh i l ố ượ Ch c năng ứ V t li u ậ ệ ng (m Dây chuy nề C tuy n ế ả

ng l p móng ớ Nhũ t 30 0,825 ngươ B o d ả ưỡ iướ d

ươ ự ng nh a Th m bám móng trên 55,2 1,518 ấ

Nhũ t th mấ Nh a đ c đun nóng Nh a đ c đun nóng

23 23 ỉ ầ 0,633 0,633 ể ậ ệ i thì ta th y, xe ch c n v n chuy n v t li u ậ ấ

=

+

+

+

t

t

ht )('

t

Dính bám m t d i ự ặ ặ ướ Dính bám m t trên ự ặ ặ So sánh v i kh năng c a xe t ớ ả ướ ủ i cho dây chuy n. i 1 l n là đ t ủ ướ ề ầ t ướ

L V

L V 1

2

Th i gian 1 chu kỳ c a xe t i : , trong đó: ủ ờ ướ

v trí l y n c ho c nh a, nhũ t - L = 10 km : c ly trung bình t ự ừ ị ấ ướ ự ặ ươ ng đ n v ế ị

trí t i.ướ

i, có t i. ạ ả ả

ậ ố i (g n đúng).

=

+

+

c, nh a vào xe. - V1 = 30 km/h, V2 = 35 km/h: v n t c xe ch y không t - tt = 0,5 h : th i gian t ờ - t’ = 0,2 h : th i gian b m n ờ ướ ơ ầ ướ ự

t

+ 2.05.0

10 30

10 35

.=

N

(cid:222) = 1,32 (h)

t . QKT t

Năng su t c a xe t i là (m3/ca) ấ ủ ướ

3

(cid:222) N

- T = 7 h : th i gian trong 1 ca máy. ờ - Kt = 0,7 : h s s d ng th i gian. ệ ố ử ụ - t = 1,32 h : th i gian 1 chu kỳ. ờ ng công tác trong 1 chu kỳ. - Q : kh i l ố ượ

5.7,0.7= 32,1

Khi t i nh a (nhũ t ng), Q=5m = 18,56 (m3/ca) ướ ự ươ

c tính theo công th c : 9.4. Năng su t máy r i ả ấ Năng su t c a máy r i đ ả ượ ấ ủ ứ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 118

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

tg = 0,8.

ậ ệ

N = 60.T.Ktg.Br.Hr.Vr (m3/ca) Trong đó: T : Th i gian làm vi c trong 1 ca, T = 7h. ệ Ktg : H s s d ng th i gian, K ệ ố ử ụ ờ Br : B r ng v t r i c a máy r i khi thi công. ệ ả ủ ề ộ ả Hr : Chi u dày r i l p v t li u. ả ớ ề Vr : V n t c xe r i. ả ậ ố

Công tác

R i Cát gia c xi măng 8% ố R i CPĐD Dmax 25 R i BTN polime Dmax 19 R i BTN polime Dmax 12,5 Br (m) Hr (cm) V (km/h) 26 3,75 23,4 5,75 7,8 5,75 5,2 5,75 3,50 3,00 3,00 3,00 N (m3/ca) 1146,60 1356,26 452,09 301,39 ả ả ả ả

9.5. Năng su t máy lu ấ

s

= P )ca/m( + (cid:246) (cid:230) Công th c xác đ nh năng su t đ m nén: ấ ầ ứ ị + b (cid:247) (cid:231) t .N. ł Ł L.K.T t L.01,0L V

ệ ệ ố ử ụ ầ

ạ ạ ề đ t và lu t o ph ng n n đ ề ấ ng: L = 55m (1/2 chi u dài dây chuy n). ề ề ườ ề ẳ

ề ề

ề ề

ề ề

ậ ố

ổ ố

Trong đó: - T = 7 h : th i gian làm vi c trong 1 ca. - Kt = 0,8 ÷ 1 = 0,9 : h s s d ng th i gian. - L : chi u dài đo n đ m nén. + Lu l + Lu BTN polime: L = 27,5 m (1/4 chi u dài dây chuy n). + Lu CPĐD: L = 27,5 m (1/4 chi u dài dây chuy n). + Lu Cát GCXM: L = 27,5 m (1/4 chi u dài dây chuy n). - V (m/h) : v n t c lu lèn. - N : t ng hành trình lu lèn = (s chu kỳ lu) x (s hành trình trong 1 chu kỳ (N’)). + S hành trình trong 1 chu kỳ: xác đ nh t ố s đ lu. ừ ơ ồ ố ị

n yc , v i nớ yc: s l n

+ S chu kì lu = t lu trong 1 chu kỳ. ố ố ượ t lu yêu c u ; n : s l ầ ố ượ

= 1,2 ÷ 1,3 = 1,2 : h s trùng l p do máy lu ch y không chính xác. ệ ố ặ ạ

cu i đo n. ạ

ng ng). ươ ứ ả ạ ớ

- b - ts = 30 s : th i gian chuy n s ể ố ở ố Năng su t c a t ng lo i máy lu ghi trong b ng (đã tính v i L t B ng xác đ nh năng su t máy lu (m

3/ca)

ờ ấ ủ ừ ị ả ấ

Công tác

đ t đ p tr c l n 1 ướ ầ

Lu s b l Lu ch t l đ t đ p tr c l n 1 V (km/h) 1,5 3 nyc (l/đ) 4 8 n (l/đ) 2 2 Số c.kỳ 2 4 N' (h.tr) 4 4 N (h.tr) 8 16 N.su tấ (m/ca) 795,60 672,14 ơ ộ ề ấ ắ ặ ề ấ ắ ướ ầ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 119

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

2 ng ng đáy áo đ 2 8 16 546,51 ườ

i) ướ

2 2 2 2,25 ớ 1,75 3 1,75 2 7 2 10 8 10 20 56 20 298,24 146,55 298,24

ớ ơ ộ ặ

1,5 4 2,25 2 10 2 14 12 14 28 120 28 227,31 108,29 312,29

i) ớ

ớ ơ ộ ặ

2 2 2 ặ ướ 2 2 2 4 16 4 2 4 2 2 8 2 14 10 14 28 80 28 232,05 118,13 232,05

ớ ặ

ớ ơ ộ ặ

4 8 4 2 4 2 2 2 2 2 4 2 14 10 14 28 40 28 232,05 236,26 232,05 4 Lu tăng c ườ Lu lèn l p cát GCXM 8% dày 20cm (l p móng d ớ 4 Lu s b Cát GCXM 8% ơ ộ 14 Lu ch t Cát GCXM 8% ặ 4 Lu hoàn thi n Cát GCXM 8% ệ Lu lèn l p CPĐD lo i 1 Dmax 25, dày 18cm (l p móng trên) ớ 4 Lu s b CPĐD Dmax 25 20 Lu ch t CPĐD Dmax 25 Lu hoàn thi n CPĐDDmax 25 4 ệ Lu lèn l p BTN polime Dmax 19 dày 6cm (l p m t d Lu s b BTNP Dmax 19 Lu ch t BTNP Dmax 19 Lu hoàn thi n BTNP Dmax 19 ệ Lu lèn l p BTN polime Dmax 12,5 dày 4cm (l p m t trên) Lu s b BTNP Dmax 12,5 Lu ch t BTNP Dmax 12,5 Lu hoàn thi n BTNP Dmax 12,5 ệ

9.6. Năng su t lu tay ề Năng su t c a máy lu tay BOMAG BW65S-2 theo t ng lo i v t li u và chi u ấ ấ ủ ạ ậ ệ ừ

dày l p đ m nén nh sau: (1 yard = 0,914 m, 1 inch = 2,54 cm). ầ ư

ớ B ng xác đ nh năng su t lu tay (m

3/ca)

ả ấ ị

Năng su tấ Công tác Chi uề dày V tậ li uệ

» l n 1 ấ ắ ề ầ » l n 2 »

» l n 3 Soil Soil Sand Soil ấ ắ ề ầ »

» cu.yd/hr m3/ca 320,23 320,23 320,23 160,11 71,78 71,78 59.8 59.8 59,8 29,9 13,4 13,4 inch 8 8 8 4 2 2

i đa. ề

Lu mép đ t đ p l Lu đ t đ p l ấ ắ ề ầ Lu mép CPĐD Dmax 25 Lu đ t đ p l i Lu mép BTNP Dmax 19 m t d ặ ướ Lu mép BTNP Dmax 12,5 m t trên ặ Ghi chú: năng su t lu n n đ t đ ề ấ ượ ấ ấ Máy lu tay lu lèn ph n mép hai bên đ cm 20 18 18 10 6 Asphalt 4 Asphalt c l y v i chi u dày t ố ề ấ ớ ng và lu l ườ ề ộ ớ

đ t, v i chi u r ng lu là ng ng v i chi u dày nh trên, năng su t c a máy lu tính theo m/ca s là: 65cm, t ấ ủ ư ẽ ớ

ầ ề B ng xác đ nh năng su t lu tay (m/ca) ươ ứ ả ấ ị

Năng su tấ Công tác

l n 1 ấ ắ ề ầ

l n 2

Lu mép đ t đ p l Lu đ t đ p l ấ ắ ề ầ Lu mép CPĐD Dmax 25 m3/ca 320,23 320,23 320,23 m/ca 2424,52 2424,52 2424,52

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 120

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

l n 3 ấ ắ ề ầ

160,11 71,78 71,78 2424,44 2173,83 2173,83 Lu đ t đ p l Lu mép BTNP Dmax 19 m t d i ặ ướ Lu mép BTNP Dmax 12,5 m t trên ặ

3 (mã

c t m là 0.91 công/m 9.7. Đ nh m c s d ng nhân l c ự ứ ử ụ - Theo [4], đ nh m c nhân công đào rãnh thoát n ị ứ ướ ạ

đ nh m c AB11512). ị

3 (mã đ nhị

- Đ nh m c nhân công l p rãnh thoát n c m t đ ng là 0.78 công/m ấ ướ ặ ườ

3/công.

ứ ứ ị m c AB13313). ứ

3/công.

: 12 m

c: 15 m

i h c c tim, c c mép: 400 m/công. ạ ệ ọ ắ ọ

ả ỗ ụ ằ ả ợ

ậ ệ ứ ầ ớ ố ị

ứ ả

- R i đ t đ p l ả ấ ắ ề - T i n ướ ướ - Đ nh m c nhân công làm công tác c m l ứ ị - Đ nh m c nhân công làm công tác bù ph : khi r i h n h p b ng máy r i và ứ ị khi lu lèn s b các l p v t li u thì c n b trí công nhân theo máy, đ nh m c nhân ơ ộ công cho 1 máy r i là 8 ÷ 12 = 10 công nhân, đ nh m c nhân công cho 1 máy lu là 4 công nhân. Ta d a vào đ nh m c này và s l ị ng máy đ biên ch nhân công. ế ị

ứ - Đ nh m c nhân công làm công tác ch i m t đ

2/công.

ố ượ ả đá l n + v sinh, th i b i m t đ ng cho l ể ặ ườ ổ ụ ự ứ ặ ườ ệ ộ ớ ng thi công l p nh a th m ấ ớ ự ổ ng b ng máy th i ằ ặ ườ ả ạ

ị (ch i s ch m t đ b i DK9): 1000 m ụ

- Đ nh m c nhân công làm công tác v sinh m t đ ng tr ặ ườ ứ ệ ị ướ ớ c khi thi công l p

bê tông nh a: 20 000 m ự ổ ụ

10. TÍNH TOÁN S CÔNG, S CA MÁY HOÀN THÀNH CÁC THAO

2/công (dùng 1 máy th i b i DK9). Ố

TÁC TRONG CÔNG NGH THI CÔNG

- S công, s ca máy c n thi t đ hoàn thành các thao tác đ c tính toán trên c Ệ ầ ế ể ố ơ

ượ ng các công tác ph i hoàn thành và năng su t máy móc. ả

c t ng h p trong b ng nh sau. ố s kh i l ở ố ượ ế ả ừ ả ấ ợ

ư ở ầ ể ố

K t qu tính toán cho t ng công tác đ ượ ổ - Tính toán s ca máy lu tay đ biên ch theo máy lu: khi lu lèn ph n ngoài cùng ế không ch t ph i lu b ng lu tay, s công lu là: ằ ặ ả

ố B ng xác đ nh năng su t - s công ca khi dùng lu tay ố ả ấ ị

Công tác S caố

l n 1 ấ ắ ề ầ

Kh iố ngượ l 16000 16000 16000 8000 Năng su tấ (m/ca) 2424,52 2424,52 2424,52 2424,44 6,60 6,60 6,60 3,30 Đ nơ vị m m m m ấ ắ ề ầ

40000 2173,83 18,40 m ơ ộ

ặ ướ i ệ ặ 32000 2173,83 14,72 m Lu mép đ t đ p l Lu đ t đ p l l n 2 ấ ắ ề ầ Lu mép CPĐD Dmax 25 (lu s b ) ơ ộ Lu đ t đ p l l n 3 Lu mép BTNP Dmax 19 m t d (lu s b , lu ch t, lu hoàn thi n) ặ Lu mép BTNP Dmax 12,5 m t trên (lu s b , lu ch t) ơ ộ ặ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 121

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ng trên toàn tuy n: T ng h p kh i l ợ ố ượ ổ ế

ố STT Công tác Máy/ NC Đ n vơ ị S công/ ca Kh iố ngượ l Năng su tấ

tr ắ ề ướ ầ ng, mép ph n xe ch y, mép l ng ạ đ ề ườ

ể ắ

i m b m t l ắ đ 1 2 3 4 4000 88 88 52,8 400,00 781,53 50,00 18,56 10,00 0,11 1,76 2,84 ị ậ ắ ự ướ ẩ

5 Công nhân CAT 769D Công nhân 3 Xe b n 5mồ CAT 769D 7056 159,25 44,31 Thi công đ p l c l n 1 Đ nh v tim đ ầ ườ ị V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ L p d ng thành ch n, c c s t l n 1 ọ ắ ầ 2 ng l n 1, 2l/m T ầ ề ặ ề ườ ng l n 1 đ ầ V n chuy n đ t đ p l ể ấ ắ ề ườ ậ

r=1,4 l n 1

l n 1, K

6 7 8 GD31RC-3A BW141AD4 BW161AD-4HF 7056 4000 4000 m cái cái m3 m3 m3 m m 1094,21 795,60 672,14 6,45 5,03 5,95 ầ ầ ơ ộ ấ ắ ề ầ ặ ấ ắ ề ầ

l n 1, K95 i: Cát GCXM 8%, dày 20cm

ng. ng b m t n n đ ng

2 ng, 2l/m

ề ặ ề ườ i m t o dính bám v i n n đ 9 10 11 12 88 4000 4000 60 50,00 972,63 546,51 18,56 1,76 4,11 7,32 3,23 ớ ề ườ

r=1,3

Công nhân GD31RC-3A BW161AD-4HF 3 Xe b n 5mồ CAT 769D 8190 149,02 54,96 San r i đ t đ p l ả ấ ắ ề ầ Đ m nén s b đ t đ p l Đ m nén ch t đ t đ p l Thi công l p móng d ướ ớ Tháo, d thành ch n l n 1 ắ ầ San s a b m t n n đ ử ề ặ ề ườ Lu tăng c ườ T ạ ướ ẩ 13 V n chuy n cát GCXM 8% ể ậ

ố ả

ố ơ ộ ế ợ ụ

2

ố ặ

14 R i cát gia c xi măng 8%, K 15 16 17 18 ng lên b m t cát gia c xi măng 1l/m SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF D146A 8190 4000 4000 4000 30 cái m m m3 m3 m3 m m m m3 1146,60 298,24 146,55 298,24 18,56 7,14 13,41 27,29 13,41 1,62 ướ ố

Lu s b cát gia c xi măng 8%, k t h p bù ph Lu lèn ch t cát gia c xi măng 8% Lu hoàn thi n cát gia c xi măng 8% ố ệ i nhũ t T ề ặ ươ c l n 2 tr Thi công đ p l ắ ề ướ ầ ắ ể

L p d ng thành ch n, c c s t l n 2 CAT 769D Công nhân 88 88 cái cái 781,53 50,00 0,11 1,76 19 V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ 20 ọ ắ ầ ậ ắ ự ắ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C Trang ớ 122

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

21 i m b m t l đ ng l n 2, 2l/m2 T 15,36 15,00 1,02

3 Xe b n 5mồ CAT 769D

ề ặ ề ườ đ 22 V n chuy n đ t đ p l 1693,4 159,25 10,63 ầ ng l n 2 ầ ấ ắ ề ườ ể ướ ẩ ậ

ả ấ ắ ề ầ

San r i đ t đ p l 23 24 Đ m nén ch t đ t đ p l Công nhân BW65S-2 1693,4 16000 m3 m3 m3 m 12,00 2424,52 141,12 6,60 ầ ặ ấ ắ ề ầ

ớ ạ

l n 2, Kr=1,4 l n 2 Thi công l p móng trên: CPĐD lo i 1 Dmax 25, dày 18cm Tháo, d thành ch n l n 2 ỡ

25 26 Đào rãnh thoát n 88 57,6 50,00 1,10 1,76 52,36 ắ ầ ướ ạ

c t m th i ờ i m t o dính bám, 2l/m2 27 T 92 18,56 4,96 ạ ướ ẩ

28 V n chuy n CPĐD lo i 1 Dmax 25 Công nhân Công nhân 3 Xe b n 5mồ CAT 769D 11302,2 177,82 63,56 ể ậ ạ

ế ợ

ạ ằ

29 R i CPĐD lo i 1 Dmax 25, Kr=1,3 ạ 30 ơ ộ ớ 31 ặ ớ 32 SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF 11302,2 4000 4000 4000 cái m3 m3 m3 m3 m m m 1356,26 227,31 108,29 312,29 8,33 17,60 36,94 12,81 ạ

Lu lèn s b l p CPĐD lo i 1 Dmax 25, k t h p bù ph ụ ạ Lu lèn ch t l p CPĐD lo i 1 Dmax 25 b ng lu bánh l p ố Lu lèn hoàn thi n l p CPĐD lo i 1 Dmax 25 Thi công đ p l L p rãnh thoát n

ệ ớ tr ắ ề ướ ầ ướ ạ ắ ể

i m b m t l ắ đ 57,6 88 88 10,56 1,30 781,53 50,00 15,00 44,31 0,11 1,76 0,70 ấ ậ ắ ự ướ ẩ

L p d ng thành ch n, c c s t l n 3 T ề ặ ề ườ đ 37 V n chuy n đ t đ p l Công nhân CAT 769D Công nhân 3 Xe b n 5mồ CAT 769D 705,6 159,25 4,43 ấ ắ ề ườ ể ậ

c l n 3 33 c t m th i ờ 34 V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ 35 ọ ắ ầ ng l n 3, 2l/m2 36 ầ ng l n 3 ầ l n 3, Kr = 1,4 ả ấ ắ ề ầ

l n 3 Công nhân BW65S-2 705,6 8000 m3 cái cái m3 m3 m3 m 12,00 2424,44 58,80 3,30 ặ ấ ắ ề ầ ầ

ự ớ

Thi công l p nh a th m Tháo, d thành ch n l n 3

40 41 Ch m t đ 42 ng cho l Công nhân - Công nhân 88 - 46000 cái - m2 50,00 - 1000,00 1,76 - 46,00 San r i đ t đ p l 38 39 Đ m nén ch t đ t đ p l ấ ắ ầ ng khô se ả ỡ ờ ặ ườ Th i s ch b i, ch i m t đ ụ ổ ạ ặ ườ ộ đá l n ớ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C Trang ớ 123

2

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

T ự

ng nh a th m, 1.2l/m ấ ng phân tích, 2 ngày D146A - 55,2 - m3 - 18,56 - 2,97 - i l p nhũ t 43 ướ ớ 44 Ch cho nhũ t ờ ươ ươ

i BTN polime Dmax 19, dày 6cm

Thi công l p m t d ớ ặ ướ ng ặ ườ

2 i nh a dính bám v i l p móng trên, 0.5l/m ớ ớ

45 V sinh m t đ 46 T DK9 D146A 46000 23 20000,00 18,56 2,30 1,24 ệ ướ ự

r=1,3

CAT 769D 3767,4 142,41 26,45 ậ

ế ợ ơ ộ ụ

47 V n chuy n BTNP Dmax 19 ể 48 R i BTN polime Dmax 19, K 49 50 51 SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF 3767,4 4000 4000 4000 m m3 m3 m3 m m m 452,09 232,05 118,13 232,05 8,33 17,24 33,86 17,24

Lu s b BTN polime Dmax 19, k t h p bù ph Lu lèn ch t BTN polime Dmax 19 Lu hoàn thi n BTN polime Dmax 19 Thi công l p m t trên BTN polime Dmax 12.5, dày 6cm

2

ệ ớ ặ ặ ườ

52 V sinh m t đ 53 ng i nh a dính bám v i l p m t d T i, 0.5l/m DK9 D146A 46000 23 20000,00 18,56 2,30 1,24 ệ ướ ớ ớ ự ặ ướ

r=1,3

54 V n chuy n BTNP Dmax 12.5 CAT 769D 2511,6 108,01 23,25 ể ậ

ơ ộ ế ợ ụ

55 R i BTN polime Dmax 12.5, K 56 57 58 59 Ki m tra hoàn thi n m t đ ng SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF Công nhân 2511,6 4000 4000 4000 4000 m m3 m3 m3 m m m m 301,39 232,05 236,26 232,05 400,00 8,33 17,24 16,93 17,24 10,00 Lu s b BTN polime Dmax 12.5, k t h p bù ph Lu lèn ch t BTN polime Dmax 12.5 Lu hoàn thi n BTN polime Dmax 12.5 ệ ặ ườ ể

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C Trang ớ 124

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

ứ ư ố

11. BIÊN CH T Đ I THI CÔNG Ế Ổ Ộ Căn c vào tính ch t và s công, s ca máy hoàn thành các công tác nh trên, ta ấ , đ i thi công m t đ ố ặ ườ ng nh sau: ư ổ ộ biên ch các t ế

Biên chế đ CATERPILLAR-769D đ CATERPILLAR-769D đ CATERPILLAR-769D ự ổ ự ổ ự ổ

3 c 5 m

i nh a D146A

ố ố ứ

T thi công 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 1 ôtô t 8 ôtô t 2 ôtô t 1 máy san KOMATSU GD31RC-3A 1 xe t ướ ự i n 1 xe b n t ồ ướ ướ 1 máy r i SUPER 1603-2 ả 1 lu tay BOMAG BW65S-2 2 lu bánh c ng BOMAG BW141AD-4 2 máy lu bánh l p BOMAG BW24RH 2 máy lu bánh l p BOMAG BW24RH 2 máy lu bánh c ng BOMAG BW161AD-4HF 1 máy th i b i DK9 ổ ụ 10 công nhân 10 công nhân 8 công nhân 8 công nhân

12. TÍNH TOÁN TH I GIAN HOÀN THÀNH CÁC THAO TÁC TRONG Ờ

CÔNG NGH THI CÔNG Ệ Th i gian c n thi c tính toán trên c s s ế ể ơ ở ố

t đ hoàn thành các thao tác đ công, s ca máy đ hoàn thành các công tác và biên ch t , đ i nh trên. ầ ể ư

K t qu tính toán cho t ng công tác đ ừ ả ượ ổ ờ ố ế ượ ế ổ ộ c t ng h p nh sau: ư ợ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 125

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

STT Công tác Máy/ NC T đ i ổ ộ Số công/ ca TG HT (công/ca) Biên chế

tr ắ ề ướ ầ ng, mép ph n xe ch y, mép l ng ạ đ ề ườ

ể ắ

i m b m t l ắ đ 1 2 3 4 10,00 0,11 1,76 2,84 10 1 10 1 14 1 14 6 1,00 0,11 0,18 2,84 ị ậ ắ ự ướ ẩ

5 Công nhân CAT 769D Công nhân 3 Xe b n 5mồ CAT 769D 44,31 8 2 5,54 Thi công đ p l c l n 1 Đ nh v tim đ ầ ườ ị V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ L p d ng thành ch n, c c s t l n 1 ọ ắ ầ 2 ng l n 1, 2l/m T ầ ề ặ ề ườ ng l n 1 đ ầ V n chuy n đ t đ p l ể ấ ắ ề ườ ậ

r=1,4 l n 1

l n 1, K

6 7 8 GD31RC-3A BW141AD4 BW161AD-4HF 6,45 5,03 5,95 1 2 2 4 9 12 6,45 2,51 2,98 ầ ầ ơ ộ ấ ắ ề ầ ặ ấ ắ ề ầ

l n 1, K95 i: Cát GCXM 8%, dày 20cm

ng. ng b m t n n đ ng

2 ng, 2l/m

ề ặ ề ườ i m t o dính bám v i n n đ 9 10 11 12 1,76 4,11 7,32 3,23 10 1 2 1 14 4 12 6 0,18 4,11 3,66 3,23 ớ ề ườ

r=1,3

Công nhân GD31RC-3A BW161AD-4HF 3 Xe b n 5mồ CAT 769D 54,96 8 2 6,87 San r i đ t đ p l ả ấ ắ ề ầ Đ m nén s b đ t đ p l Đ m nén ch t đ t đ p l Thi công l p móng d ướ ớ Tháo, d thành ch n l n 1 ắ ầ San s a b m t n n đ ử ề ặ ề ườ Lu tăng c ườ T ạ ướ ẩ 13 V n chuy n cát GCXM 8% ể ậ

ố ả

ố ơ ộ ế ợ ụ

2

ố ặ

14 R i cát gia c xi măng 8%, K 15 16 17 18 ng lên b m t cát gia c xi măng 1l/m SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF D146A 7,14 13,41 27,29 13,41 1,62 1 2 4 2 1 7+16 9+17 10+11 12 5 7,14 6,71 6,82 6,71 1,62 ướ ố

Lu s b cát gia c xi măng 8%, k t h p bù ph Lu lèn ch t cát gia c xi măng 8% Lu hoàn thi n cát gia c xi măng 8% ố ệ T i nhũ t ươ ề ặ c l n 2 tr Thi công đ p l ắ ề ướ ầ ắ ể

L p d ng thành ch n, c c s t l n 2 CAT 769D Công nhân 0,11 1,76 1 20 1 14+15 0,11 0,09 19 V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ 20 ọ ắ ầ ậ ắ ự ắ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C Trang ớ 126

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

21 T i m b m t l đ ng l n 2, 2l/m2 1,02 1 6 1,02 ướ ẩ

3 Xe b n 5mồ CAT 769D

22 V n chuy n đ t đ p l ề ặ ề ườ đ 10,63 3 1+3 3,54 ấ ắ ề ườ ể ậ ầ ng l n 2 ầ

ả ấ ắ ề ầ

San r i đ t đ p l 23 24 Đ m nén ch t đ t đ p l Công nhân BW65S-2 141,12 6,60 20 1 14+15 8 7,06 6,60 ầ ặ ấ ắ ề ầ

ớ ạ

l n 2, Kr=1,4 l n 2 Thi công l p móng trên: CPĐD lo i 1 Dmax 25, dày 18cm Tháo, d thành ch n l n 2 ỡ

25 26 Đào rãnh thoát n 1,76 52,36 10 10 15 14 0,18 5,24 ắ ầ ướ ạ

c t m th i ờ i m t o dính bám, 2l/m2 27 T 4,96 1 6 4,96 ạ ướ ẩ

28 V n chuy n CPĐD lo i 1 Dmax 25 Công nhân Công nhân 3 Xe b n 5mồ CAT 769D 63,56 8 2 7,94 ể ậ ạ

ế ợ

ạ ằ

29 R i CPĐD lo i 1 Dmax 25, Kr=1,3 ạ 30 ơ ộ ớ 31 ặ ớ 32 SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF 8,33 17,60 36,94 12,81 1 2 4 2 7+16 9+17 10+11 12 8,33 8,80 9,23 6,40 ạ

Lu lèn s b l p CPĐD lo i 1 Dmax 25, k t h p bù ph ụ ạ Lu lèn ch t l p CPĐD lo i 1 Dmax 25 b ng lu bánh l p ố Lu lèn hoàn thi n l p CPĐD lo i 1 Dmax 25 Thi công đ p l L p rãnh thoát n

ệ ớ tr ắ ề ướ ầ ướ ạ ắ ể

i m b m t l ắ đ 44,31 0,11 1,76 0,70 10 1 10 1 15 1 15 6 4,43 0,11 0,18 0,70 ấ ậ ắ ự ướ ẩ

L p d ng thành ch n, c c s t l n 3 T ề ặ ề ườ đ 37 V n chuy n đ t đ p l Công nhân CAT 769D Công nhân 3 Xe b n 5mồ CAT 769D 4,43 2 3 2,22 ấ ắ ề ườ ể ậ

c l n 3 33 c t m th i ờ 34 V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ 35 ọ ắ ầ ng l n 3, 2l/m2 36 ầ ng l n 3 ầ l n 3, Kr = 1,4 ả ấ ắ ề ầ

l n 3 Công nhân BW65S-2 58,80 3,30 26 1 15+16+17 8 2,26 3,30 ầ ặ ấ ắ ề ầ

ự ớ

Thi công l p nh a th m Tháo, d thành ch n l n 3 26 15+16+17 0,07

38 San r i đ t đ p l 39 Đ m nén ch t đ t đ p l ấ ắ ầ ng khô se 40 41 Ch m t đ Công nhân - 1,76 - ỡ ờ ặ ườ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C Trang ớ 127

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

42 ng cho l Công nhân 46,00 26 15+16+17+13 1,77 ổ ạ ặ ườ đá l n ớ 2 T 1 5 2,97 ự

ả ộ ng nh a th m, 1.2l/m ấ ng phân tích, 2 ngày D146A - 2,97 - Th i s ch b i, ch i m t đ ụ 43 i l p nhũ t ướ ớ 44 Ch cho nhũ t ờ ươ ươ

i BTN polime Dmax 19, dày 6cm

Thi công l p m t d ớ ặ ướ ng ặ ườ

2 i nh a dính bám v i l p móng trên, 0.5l/m ớ ớ

45 V sinh m t đ 46 T DK9 D146A 2,30 1,24 1 1 13 5 2,30 1,24 ệ ướ ự

r=1,3

CAT 769D 26,45 3 1+3 8,82 ậ

ế ợ ơ ộ ụ

47 V n chuy n BTNP Dmax 19 ể 48 R i BTN polime Dmax 19, K 49 50 51 SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF 8,33 17,24 33,86 17,24 1 2 4 2 7+16 9+17 10+11 12 8,33 8,62 8,47 8,62

Lu s b BTN polime Dmax 19, k t h p bù ph Lu lèn ch t BTN polime Dmax 19 Lu hoàn thi n BTN polime Dmax 19 Thi công l p m t trên BTN polime Dmax 12.5, dày 6cm

2

ệ ớ ặ ặ ườ

52 V sinh m t đ 53 ng i nh a dính bám v i l p m t d T i, 0.5l/m DK9 D146A 2,30 1,24 1 1 13 5 2,30 1,24 ệ ướ ớ ớ ự ặ ướ

r=1,3

54 V n chuy n BTNP Dmax 12.5 CAT 769D 23,25 3 1+3 7,75 ể ậ

ơ ộ ế ợ ụ

55 R i BTN polime Dmax 12.5, K 56 57 58 59 Ki m tra hoàn thi n m t đ ng SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF Công nhân 8,33 17,24 16,93 17,24 10,00 1 2 2 2 10 7+16 9+17 10 12 15 8,33 8,62 8,47 8,62 1,00 Lu s b BTN polime Dmax 12.5, k t h p bù ph Lu lèn ch t BTN polime Dmax 12.5 Lu hoàn thi n BTN polime Dmax 12.5 ệ ặ ườ ể

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C Trang ớ 128

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

NG Ổ Ế Ộ Ể Ặ ƯỜ

ấ Ậ ứ ự ế

13. L P TI N Đ THI CÔNG T NG TH M T Đ Căn c vào tính ch t công trình xây d ng m t đ thi công m t đ ờ ng có d ng tuy n và th i ng nh trên, ta ti n hành ạ ư ủ ừ ế

ổ ơ ồ ổ

ơ ồ ệ ể ạ ầ

ộ ự ầ ế ể ể ể ể ờ ờ ố

ặ ườ gian hoàn thành các thao tác c a t ng t ặ ườ l p ti n đ thi công t ng th theo s đ xiên (s đ 2 tr c). ế ộ ụ ể ậ Trong s đ này, đ ng ti n đ th c hi n là các đo n xiên, có đi m đ u là ơ ồ ườ th i đi m kh i công (lý trình đi m đ u), đi m cu i là th i đi m hoàn thành công tác ở (lý trình cu i đo n thi công). ạ

l p ti n đ nh sau: ế ộ ư

ệ ệ

ể ể ế ườ ầ ộ

ng di chuy n c a các t , đ i trong quá trình thi công. ổ ộ

ể ủ ng ti n đ ti p theo.

ố Trình t ự ậ - Xác đ nh th i đi m b t đ u các thao tác, công vi c. ờ ắ ầ ị - Xác đ nh th i đi m k t thúc các thao tác, công vi c. ế ờ ị - V ch đ ng ti n đ công tác đ u tiên. ạ - V các đ ườ ẽ - Ti p t c v ch các đ ế ụ ạ - Ghi biên ch t ườ , đ i lên đ ộ ế ế ế ườ ờ ng ti n đ , n u có thay đ i thì ph i ghi rõ th i ộ ế ả ổ

đi m, l c l ế ổ ộ ng thay đ i. ể

ự ượ ể ổ ộ ế ộ ế ự

ộ ể

ể ậ ậ ự ộ

ậ ế ổ

t b theo ti n đ thi ế - đ i các dây ộ ế ổ ể ng dóng ngang đ ứ ệ ườ ề

ể ạ ừ ự ấ ạ ầ ồ

ể ệ c th hi n ậ ế ượ ể ấ ồ

ể ộ trên b n v t k t ng. - Ki m tra toàn b ti n đ hoàn thành d án theo ti n đ thi công cho phép. L p các bi u đ , b ng bi u: ể ồ ả L p bi u đ yêu c u cung c p nhân l c và máy móc, thi ấ ế ị ầ ồ công đã l p. Căn c vào ti n đ thi công t ng th và biên ch t ộ chuy n chuyên nghi p thi công các công tác mà ta v ch các đ thành l p bi u đ yêu c u cung c p nhân l c và cho t ng lo i máy móc. Ti n đ thi công, bi u đ yêu c u cung c p nhân l c, máy móc đ ầ ả ẽ Thi ự ch c thi công t ng th 4km m t đ ặ ườ ổ ế ế ổ ứ ể

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 129

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

Ph n 2: ầ

Ế THI T K T CH C THI CÔNG CHI TI T

Ế Ổ

THEO GIỜ

1. XÁC Đ NH KH I L NG CÔNG TÁC NG V T LI U, KH I L Ệ Ố ƯỢ Ậ

Ị CHO 1 ĐO N DÂY CHUY N Ố ƯỢ Ề

ng công tác và kh i l ề

đ Ạ ố ượ ị ượ ằ ng v t li u cho 1 đo n dây chuy n 110 m ạ ậ ệ ng trên toàn tuy n. ế ố ượ

ố ượ ớ ng v t li u ậ ệ ố ượ

Kh i l c xác đ nh b ng 110/4000 so v i kh i l 1.1 Xác đ nh kh i l ị B ng tính kh i l ng v t li u cho 1 đo n dây chuy n (m

3)

ố ượ ậ ệ ả ề ạ

V t li u ậ ệ K95

iướ

K95

Toàn tuy nế 7056,0 8190,0 1693,4 11302,2 705,6 3767,4 2511,6 Dây chuy nề 194,04 225,23 46,57 310,81 19,40 103,60 69,07 V trí ị L đ t l n 1 ề ấ ầ Móng d L đ t l n 2 ề ấ ầ Móng trên L đ t l n 3 ề ấ ầ M t d i ặ ướ M t trên ặ Đ t đ p l ấ ắ ề Cát gia c xi măng 8% ố Đ t đ p l ấ ắ ề CPĐD lo i 1 Dmax 25 ạ K95 Đ t đ p l ấ ắ ề Bê tông nh a polime Dmax 19 ự Bê tông nh a polime Dmax 12,5 ự

B ng tính kh i l ng v t li u t ố ượ ả i ậ ệ ướ

V t li u ậ ệ

iướ

i ướ Nhũ t

ng móng d l n 2 ề ầ

l n 3 ề ầ

ấ ng nh a th m ự

i

Toàn tuy nế 52,8 60 30 15,36 92 10,56 55,2 23 23 Dây chuy nề 1,45 1,65 0,83 0,42 2,53 0,29 1,52 0,63 0,63 Ch c năng ứ Dính bám l l n 1 ề ầ Dính bám móng d B o d ả ưỡ Dính bám l Dính bám móng trên Dính bám l Th m bám móng trên Dính bám m t d ặ ướ Dính bám m t trên ặ N c s ch ướ ạ N c s ch ướ ạ ngươ N c s ch ướ ạ N c s ch ướ ạ N c s ch ướ ạ Nhũ t ươ ấ Nh a đ c đun nóng ự ặ Nh a đ c đun nóng ự ặ

ng công tác 1.2. Xác đ nh kh i l ị ố ượ

STT Công tác KL/DC Đ nơ vị

tr ắ ề ướ ầ ng, mép ph n xe ch y, mép l ng ạ đ ề ườ

ể ắ

i m b m t l ắ đ 1 2 3 4 110,00 88 88 1,45

5 194,04 m cái cái m3 m3 Thi công đ p l c l n 1 Đ nh v tim đ ườ ị ầ V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ L p d ng thành ch n, c c s t l n 1 ọ ắ ầ 2 ng l n 1, 2l/m T ầ ề ặ ề ườ ng l n 1 đ ầ ị ậ ắ ự ướ ẩ ậ V n chuy n đ t đ p l ể ấ ắ ề ườ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 130

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

r=1,4 l n 1

l n 1, K

6 7 8 194,04 110,00 110,00 m3 m m ầ ầ ơ ộ ấ ắ ề ầ ặ ấ ắ ề ầ

l n 1, K95 i: Cát GCXM 8%, dày 20cm

ng. ng b m t n n đ ng

2 ng, 2l/m

ề ặ ề ườ i m t o dính bám v i n n đ 9 10 11 12 88 110,00 110,00 1,65 ớ ề ườ

r=1,3

225,23 San r i đ t đ p l ả ấ ắ ề ầ Đ m nén s b đ t đ p l Đ m nén ch t đ t đ p l Thi công l p móng d ướ ớ Tháo, d thành ch n l n 1 ắ ầ San s a b m t n n đ ử ề ặ ề ườ Lu tăng c ườ T ạ ướ ẩ 13 V n chuy n cát GCXM 8% ể ậ

ố ả

ụ ố ơ ộ ế ợ

2

ố ặ

14 R i cát gia c xi măng 8%, K 15 16 17 18 ng lên b m t cát gia c xi măng 1l/m 225,23 110,00 110,00 110,00 0,83 cái m m m3 m3 m3 m m m m3 ướ ố

Lu s b cát gia c xi măng 8%, k t h p bù ph Lu lèn ch t cát gia c xi măng 8% Lu hoàn thi n cát gia c xi măng 8% ố ệ T i nhũ t ươ ề ặ c l n 2 tr Thi công đ p l ắ ề ướ ầ ắ ể

i m b m t l ắ đ 88 88 0,42 ậ ắ ự ướ ẩ

L p d ng thành ch n, c c s t l n 2 T ề ặ ề ườ đ 22 V n chuy n đ t đ p l 46,57 19 V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ 20 ọ ắ ầ ng l n 2, 2l/m2 21 ầ ng l n 2 ầ ấ ắ ề ườ ể ậ

ả ấ ắ ề ầ

23 San r i đ t đ p l 24 Đ m nén ch t đ t đ p l 46,57 440,00 cái cái m3 m3 m3 m ầ ặ ấ ắ ề ầ

ớ ạ

l n 2, Kr=1,4 l n 2 Thi công l p móng trên: CPĐD lo i 1 Dmax 25, dày 18cm Tháo, d thành ch n l n 2 ỡ

25 26 Đào rãnh thoát n 88 1,58 ắ ầ ướ ạ

c t m th i ờ i m t o dính bám, 2l/m2 27 T 2,53 ạ ướ ẩ

28 V n chuy n CPĐD lo i 1 Dmax 25 310,81 ể ạ ậ

ế ợ

ằ ạ

29 R i CPĐD lo i 1 Dmax 25, Kr=1,3 ạ 30 ơ ộ ớ 31 ặ ớ 32 310,81 110,00 110,00 110,00 cái m3 m3 m3 m3 m m m ạ

Lu lèn s b l p CPĐD lo i 1 Dmax 25, k t h p bù ph ụ ạ Lu lèn ch t l p CPĐD lo i 1 Dmax 25 b ng lu bánh l p ố Lu lèn hoàn thi n l p CPĐD lo i 1 Dmax 25 Thi công đ p l L p rãnh thoát n

ệ ớ tr ắ ề ướ ầ ướ ạ ắ ể

i m b m t l ắ đ 1,58 88 88 0,29 ấ ậ ắ ự ướ ẩ

L p d ng thành ch n, c c s t l n 3 T ề ặ ề ườ đ 37 V n chuy n đ t đ p l 19,40 ấ ắ ề ườ ể ậ

c l n 3 33 c t m th i ờ 34 V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ 35 ọ ắ ầ ng l n 3, 2l/m2 36 ầ ng l n 3 ầ l n 3, Kr = 1,4 ả ấ ắ ề ầ

l n 3 19,40 220,00 m3 cái cái m3 m3 m3 m ầ ặ ấ ắ ề ầ

ự ớ

Thi công l p nh a th m Tháo, d thành ch n l n 3 40 88 cái 38 San r i đ t đ p l 39 Đ m nén ch t đ t đ p l ấ ắ ầ ỡ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 131

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

41 Ch m t đ 42 ng cho l 1265,00 ặ ườ đá l n ớ 2 T 1,52 ự

ng khô se ả ộ ng nh a th m, 1.2l/m ấ ng phân tích, 2 ngày - m2 m3 - ờ ặ ườ Th i s ch b i, ch i m t đ ụ ổ ạ 43 i l p nhũ t ướ ớ 44 Ch cho nhũ t ờ ươ ươ

i BTN polime Dmax 19, dày 6cm

Thi công l p m t d ớ ặ ướ ng ặ ườ

2 i nh a dính bám v i l p móng trên, 0.5l/m ớ ớ

45 V sinh m t đ 46 T 1265,00 0,63 ệ ướ ự

r=1,3

103,60 ậ

ế ợ ơ ộ ụ

47 V n chuy n BTNP Dmax 19 ể 48 R i BTN polime Dmax 19, K 49 50 51 103,60 110,00 110,00 110,00 m m3 m3 m3 m m m

Lu s b BTN polime Dmax 19, k t h p bù ph Lu lèn ch t BTN polime Dmax 19 Lu hoàn thi n BTN polime Dmax 19 Thi công l p m t trên BTN polime Dmax 12.5, dày 6cm

2

ệ ớ ặ ặ ườ

52 V sinh m t đ 53 ng i nh a dính bám v i l p m t d T i, 0.5l/m 1265,00 0,63 ệ ướ ớ ớ ự ặ ướ

r=1,3

54 V n chuy n BTNP Dmax 12.5 69,07 ể ậ

ơ ộ ế ợ ụ

55 R i BTN polime Dmax 12.5, K 56 57 58 59 Ki m tra hoàn thi n m t đ ng 69,07 110,00 110,00 110,00 110,00 m m3 m3 m3 m m m m Lu s b BTN polime Dmax 12.5, k t h p bù ph Lu lèn ch t BTN polime Dmax 12.5 Lu hoàn thi n BTN polime Dmax 12.5 ệ ặ ườ ể

2. TÍNH TOÁN S CÔNG, S CA MÁY HOÀN THÀNH CÁC THAO TÁC Ố

Ố TRONG DÂY CHUY NỀ

S công, s ca máy c n thi t đ hoàn thành các thao tác đ c tính toán trên c ố ế ể ầ ơ

ượ ng các công tác ph i hoàn thành và năng su t máy móc. ấ ả

ố s kh i l ở ố ượ Kh i l ả ấ

ố ượ c tính ở ư ậ c t ng h p trong b ng trên, năng su t máy móc ng các công tác đã đ ề ph n 1. Nh v y, s công, s ca thi công trên 1 đo n dây chuy n ợ ố ạ

ượ ổ đã đ ố ầ cũng b ng 110/4000 so v i toàn tuy n. ế ớ

K t qu tính toán cho t ng công tác đ ượ ằ ế ừ ả ượ ổ c t ng h p nh sau: ợ ư

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 132

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 133

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

STT Công tác Máy/ NC Công/ca KL/DC Đ n vơ ị Năng su tấ

tr ắ ề ướ ầ ng, mép ph n xe ch y, mép l ng ạ đ ề ườ

ể ắ

i m b m t l ắ đ 1 2 3 4 110,00 88 88 1,45 400,00 781,53 50,00 18,56 0,28 0,11 1,76 0,08 ị ậ ắ ự ướ ẩ

5 Công nhân CAT 769D Công nhân 3 Xe b n 5mồ CAT 769D 194,04 159,25 1,22 Thi công đ p l c l n 1 Đ nh v tim đ ườ ị ầ V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ L p d ng thành ch n, c c s t l n 1 ọ ắ ầ 2 ng l n 1, 2l/m T ầ ề ặ ề ườ ng l n 1 đ ầ V n chuy n đ t đ p l ể ấ ắ ề ườ ậ

r=1,4 l n 1

l n 1, K

6 7 8 GD31RC-3A BW141AD4 BW161AD-4HF 194,04 110,00 110,00 m cái cái m3 m3 m3 m m 1094,21 795,60 672,14 0,18 0,14 0,16 ầ ầ ơ ộ ấ ắ ề ầ ặ ấ ắ ề ầ

l n 1, K95 i: Cát GCXM 8%, dày 20cm

ng. ng b m t n n đ ng

2 ng, 2l/m

ề ặ ề ườ i m t o dính bám v i n n đ 9 10 11 12 88 110,00 110,00 1,65 50,00 972,63 546,51 18,56 1,76 0,11 0,20 0,09 ớ ề ườ

r=1,3

Công nhân GD31RC-3A BW161AD-4HF 3 Xe b n 5mồ CAT 769D 225,23 149,02 1,51 San r i đ t đ p l ả ấ ắ ề ầ Đ m nén s b đ t đ p l Đ m nén ch t đ t đ p l Thi công l p móng d ướ ớ Tháo, d thành ch n l n 1 ắ ầ San s a b m t n n đ ử ề ặ ề ườ Lu tăng c ườ T ạ ướ ẩ 13 V n chuy n cát GCXM 8% ể ậ

ố ả

ụ ố ơ ộ ế ợ

2

ố ặ

14 R i cát gia c xi măng 8%, K 15 16 17 18 ng lên b m t cát gia c xi măng 1l/m SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF D146A 225,23 110,00 110,00 110,00 0,83 cái m m m3 m3 m3 m m m m3 1146,60 298,24 146,55 298,24 18,56 0,20 0,37 0,75 0,37 0,04 ướ ố

Lu s b cát gia c xi măng 8%, k t h p bù ph Lu lèn ch t cát gia c xi măng 8% Lu hoàn thi n cát gia c xi măng 8% ố ệ T i nhũ t ươ ề ặ c l n 2 tr Thi công đ p l ắ ề ướ ầ ắ ể

i m b m t l ắ đ 88 88 0,42 cái cái m3 781,53 50,00 15,00 0,11 1,76 0,03 19 V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ 20 ọ ắ ầ ng l n 2, 2l/m2 21 ầ L p d ng thành ch n, c c s t l n 2 T ề ặ ề ườ ậ ắ ự ướ ẩ CAT 769D Công nhân 3 Xe b n 5mồ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C Trang ớ 134

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

22 V n chuy n đ t đ p l đ CAT 769D 46,57 159,25 0,29 ấ ắ ề ườ ể ậ ng l n 2 ầ

ả ấ ắ ề ầ

23 San r i đ t đ p l 24 Đ m nén ch t đ t đ p l Công nhân BW65S-2 46,57 440,00 m3 m3 m 12,00 2424,52 3,88 0,18 ầ ặ ấ ắ ề ầ

ớ ạ

l n 2, Kr=1,4 l n 2 Thi công l p móng trên: CPĐD lo i 1 Dmax 25, dày 18cm Tháo, d thành ch n l n 2 ỡ

25 26 Đào rãnh thoát n 88 1,58 50,00 1,10 1,76 1,44 ắ ầ ướ ạ

c t m th i ờ i m t o dính bám, 2l/m2 27 T 2,53 18,56 0,14 ạ ướ ẩ

28 V n chuy n CPĐD lo i 1 Dmax 25 Công nhân Công nhân 3 Xe b n 5mồ CAT 769D 310,81 177,82 1,75 ể ậ ạ

ế ợ

ạ ằ

29 R i CPĐD lo i 1 Dmax 25, Kr=1,3 ạ 30 ơ ộ ớ 31 ặ ớ 32 SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF 310,81 110,00 110,00 110,00 cái m3 m3 m3 m3 m m m 1356,26 227,31 108,29 312,29 0,23 0,48 1,02 0,35 ạ

Lu lèn s b l p CPĐD lo i 1 Dmax 25, k t h p bù ph ụ ạ Lu lèn ch t l p CPĐD lo i 1 Dmax 25 b ng lu bánh l p ố Lu lèn hoàn thi n l p CPĐD lo i 1 Dmax 25 Thi công đ p l L p rãnh thoát n

ệ ớ tr ắ ề ướ ầ ướ ạ ắ ể

i m b m t l ắ đ 1,58 88 88 0,29 1,30 781,53 50,00 15,00 1,22 0,11 1,76 0,02 ấ ậ ắ ự ướ ẩ

L p d ng thành ch n, c c s t l n 3 T ề ặ ề ườ đ 37 V n chuy n đ t đ p l Công nhân CAT 769D Công nhân 3 Xe b n 5mồ CAT 769D 19,40 159,25 0,12 ấ ắ ề ườ ể ậ

c l n 3 33 c t m th i ờ 34 V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ 35 ọ ắ ầ ng l n 3, 2l/m2 36 ầ ng l n 3 ầ l n 3, Kr = 1,4 ả ấ ắ ề ầ

l n 3 Công nhân BW65S-2 19,40 220,00 m3 cái cái m3 m3 m3 m 12,00 2424,44 1,62 0,09 ặ ấ ắ ề ầ ầ

ự ớ

Thi công l p nh a th m Tháo, d thành ch n l n 3 88

40 41 Ch m t đ 42 Công nhân - Công nhân ng cho l 1265,00 cái - m2 50,00 - 1000,00 1,76 - 1,27 San r i đ t đ p l 38 39 Đ m nén ch t đ t đ p l ấ ắ ầ ng khô se ả ỡ ờ ặ ườ Th i s ch b i, ch i m t đ ụ ổ ạ ặ ườ ộ đá l n ớ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C Trang ớ 135

2

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

T 1,52 ự

ng nh a th m, 1.2l/m ấ ng phân tích, 2 ngày D146A - m3 - 18,56 - 0,08 - 43 i l p nhũ t ướ ớ 44 Ch cho nhũ t ờ ươ ươ

i BTN polime Dmax 19, dày 6cm

Thi công l p m t d ặ ướ ớ ng ặ ườ

2 i nh a dính bám v i l p móng trên, 0.5l/m ớ ớ

45 V sinh m t đ 46 T DK9 D146A 1265,00 0,63 20000,00 18,56 0,06 0,03 ệ ướ ự

r=1,3

CAT 769D 103,60 142,41 0,73 ậ

ế ợ ơ ộ ụ

47 V n chuy n BTNP Dmax 19 ể 48 R i BTN polime Dmax 19, K 49 50 51 SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF 103,60 110,00 110,00 110,00 m m3 m3 m3 m m m 452,09 232,05 118,13 232,05 0,23 0,47 0,93 0,47

Lu s b BTN polime Dmax 19, k t h p bù ph Lu lèn ch t BTN polime Dmax 19 Lu hoàn thi n BTN polime Dmax 19 Thi công l p m t trên BTN polime Dmax 12.5, dày 6cm

2

ệ ặ ớ ặ ườ

52 V sinh m t đ 53 ng i nh a dính bám v i l p m t d T i, 0.5l/m DK9 D146A 1265,00 0,63 20000,00 18,56 0,06 0,03 ệ ướ ớ ớ ự ặ ướ

r=1,3

54 V n chuy n BTNP Dmax 12.5 CAT 769D 69,07 108,01 0,64 ể ậ

ơ ộ ế ợ ụ

55 R i BTN polime Dmax 12.5, K 56 57 58 59 Ki m tra hoàn thi n m t đ ng SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF Công nhân 69,07 110,00 110,00 110,00 110,00 m m3 m3 m3 m m m m 301,39 232,05 236,26 232,05 400,00 0,23 0,47 0,47 0,47 0,28 Lu s b BTN polime Dmax 12.5, k t h p bù ph Lu lèn ch t BTN polime Dmax 12.5 Lu hoàn thi n BTN polime Dmax 12.5 ệ ặ ườ ể

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C Trang ớ 136

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

B ng xác đ nh năng su t - s công ca khi dùng lu tay ố ả ấ ị

Công tác S caố

l n 1 ấ ắ ề ầ

Kh iố ngượ l 440 440 440 220 Đ nơ vị m m m m Năng su tấ (m/ca) 2424,52 2424,52 2424,52 2424,44 0.18 0.18 0.18 0.09 ấ ắ ề ầ

2173,83 1100 0.51 m ơ ộ

ặ ướ i ệ ặ 2173,83 0.40 880 m ơ ộ ặ

Lu mép đ t đ p l Lu đ t đ p l l n 2 ấ ắ ề ầ Lu mép CPĐD Dmax 25 (lu s b ) ơ ộ l n 3 Lu đ t đ p l Lu mép BTNP Dmax 19 m t d (lu s b , lu ch t, lu hoàn thi n) ặ Lu mép BTNP Dmax 12,5 m t trên (lu s b , lu ch t) 3. BIÊN CH T Đ I THI CÔNG Ế Ổ Ộ Căn c vào tính ch t và s công, s ca máy hoàn thành các công táC. Căn c ứ

ố , đ i thi công nh khi thi ứ ng (dây ấ ư

vào t chuy n t ng h p), ta biên ch các t ứ , đ i thi công m t đ ổ ộ ề ổ ố t k t ch c thi công t ng th m t đ ế ế ổ ổ ộ ể ặ ườ ổ ng nh sau: ư ặ ườ ế ợ

Biên chế đ CATERPILLAR-769D đ CATERPILLAR-769D đ CATERPILLAR-769D ự ổ ự ổ ự ổ

3 c 5 m

i nh a D146A

ố ố ứ

T thi công 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 1 ôtô t 8 ôtô t 2 ôtô t 1 máy san KOMATSU GD31RC-3A 1 xe t ướ ự 1 xe b n t i n ồ ướ ướ 1 máy r i SUPER 1603-2 ả 1 lu tay BOMAG BW65S-2 2 lu bánh c ng BOMAG BW141AD-4 2 máy lu bánh l p BOMAG BW24RH 2 máy lu bánh l p BOMAG BW24RH 2 máy lu bánh c ng BOMAG BW161AD-4HF 1 máy th i b i DK9 ổ ụ 10 công nhân 10 công nhân 8 công nhân 8 công nhân

4. TÍNH TOÁN TH I GIAN HOÀN THÀNH CÁC THAO TÁC TRONG Ờ

ĐO N DÂY CHUY N Ề Th i gian c n thi c tính toán trên c s s ế ể ơ ở ố

t đ hoàn thành các thao tác đ công, s ca máy đ hoàn thành các công tác và biên ch t , đ i nh trên. ầ ể ư

K t qu tính toán cho t ng công tác đ ừ ả ượ ổ ờ ố ế ượ ế ổ ộ c t ng h p nh sau: ư ợ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 137

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

STT Công tác Máy/ NC Công/ca Tổ S giố ờ

tr ắ ề ướ ầ ng, mép ph n xe ch y, mép l ng ạ đ ề ườ

ể ắ

i m b m t l ắ đ 1 2 3 4 0,28 0,11 1,76 0,08 14 1 14 6 0,22 0,79 1,41 0,55 ị ậ ắ ự ướ ẩ

5 Công nhân CAT 769D Công nhân 3 Xe b n 5mồ CAT 769D 1,22 2 1,07 Thi công đ p l c l n 1 Đ nh v tim đ ườ ị ầ V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ L p d ng thành ch n, c c s t l n 1 ọ ắ ầ 2 ng l n 1, 2l/m T ầ ề ặ ề ườ ng l n 1 đ ầ V n chuy n đ t đ p l ể ấ ắ ề ườ ậ

r=1,4 l n 1

l n 1, K

6 7 8 GD31RC-3A BW141AD4 BW161AD-4HF 0,18 0,14 0,16 4 9 12 1,24 0,48 0,57 ầ ầ ơ ộ ấ ắ ề ầ ặ ấ ắ ề ầ

l n 1, K95 i: Cát GCXM 8%, dày 20cm

ng. ng b m t n n đ ng

2 ng, 2l/m

ề ặ ề ườ i m t o dính bám v i n n đ 9 10 11 12 1,76 0,11 0,20 0,09 14 4 12 6 1,41 0,79 0,70 0,62 ớ ề ườ

r=1,3

Công nhân GD31RC-3A BW161AD-4HF 3 Xe b n 5mồ CAT 769D 1,51 2 1,32 San r i đ t đ p l ả ấ ắ ề ầ Đ m nén s b đ t đ p l Đ m nén ch t đ t đ p l Thi công l p móng d ướ ớ Tháo, d thành ch n l n 1 ắ ầ San s a b m t n n đ ử ề ặ ề ườ Lu tăng c ườ T ạ ướ ẩ 13 V n chuy n cát GCXM 8% ể ậ

ố ả

ụ ố ơ ộ ế ợ

2

ố ặ

14 R i cát gia c xi măng 8%, K 15 16 17 18 ng lên b m t cát gia c xi măng 1l/m SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF D146A 0,20 0,37 0,75 0,37 0,04 7+16 9+17 10+11 12 5 1,38 1,29 1,31 1,29 0,31 ướ ố

Lu s b cát gia c xi măng 8%, k t h p bù ph Lu lèn ch t cát gia c xi măng 8% Lu hoàn thi n cát gia c xi măng 8% ố ệ T i nhũ t ươ ề ặ c l n 2 tr Thi công đ p l ắ ề ướ ầ ắ ể

i m b m t l ắ đ 0,11 1,76 0,03 1 14+15 6 0,79 0,70 0,20 19 V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ 20 ọ ắ ầ ng l n 2, 2l/m2 21 ầ L p d ng thành ch n, c c s t l n 2 T ề ặ ề ườ ậ ắ ự ướ ẩ CAT 769D Công nhân 3 Xe b n 5mồ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C Trang ớ 138

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

22 V n chuy n đ t đ p l đ CAT 769D 0,29 1+3 0,68 ấ ắ ề ườ ể ậ ng l n 2 ầ

ả ấ ắ ề ầ

23 San r i đ t đ p l 24 Đ m nén ch t đ t đ p l Công nhân BW65S-2 3,88 0,18 14+15 8 1,55 1,27 ầ ặ ấ ắ ề ầ

ớ ạ

l n 2, Kr=1,4 l n 2 Thi công l p móng trên: CPĐD lo i 1 Dmax 25, dày 18cm Tháo, d thành ch n l n 2 ỡ

25 26 Đào rãnh thoát n 1,76 1,44 15 14 1,41 1,15 ắ ầ ướ ạ

c t m th i ờ i m t o dính bám, 2l/m2 27 T 0,14 6 0,95 ạ ướ ẩ

28 V n chuy n CPĐD lo i 1 Dmax 25 Công nhân Công nhân 3 Xe b n 5mồ CAT 769D 1,75 2 1,53 ể ậ ạ

ế ợ

ạ ằ

29 R i CPĐD lo i 1 Dmax 25, Kr=1,3 ạ 30 ơ ộ ớ 31 ặ ớ 32 SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF 0,23 0,48 1,02 0,35 7+16 9+17 10+11 12 1,60 1,69 1,78 1,23 ạ

Lu lèn s b l p CPĐD lo i 1 Dmax 25, k t h p bù ph ụ ạ Lu lèn ch t l p CPĐD lo i 1 Dmax 25 b ng lu bánh l p ố Lu lèn hoàn thi n l p CPĐD lo i 1 Dmax 25 Thi công đ p l L p rãnh thoát n

ệ ớ tr ắ ề ướ ầ ướ ạ ắ ể

i m b m t l ắ đ 1,22 0,11 1,76 0,02 15 1 15 6 0,97 0,79 1,41 0,14 ấ ậ ắ ự ướ ẩ

L p d ng thành ch n, c c s t l n 3 T ề ặ ề ườ đ 37 V n chuy n đ t đ p l Công nhân CAT 769D Công nhân 3 Xe b n 5mồ CAT 769D 0,12 3 0,43 ấ ắ ề ườ ể ậ

c l n 3 33 c t m th i ờ 34 V n chuy n thành ch n, c c s t ọ ắ 35 ọ ắ ầ ng l n 3, 2l/m2 36 ầ ng l n 3 ầ l n 3, Kr = 1,4 ả ấ ắ ề ầ

l n 3 Công nhân BW65S-2 1,62 0,09 15+16+17 8 0,50 0,64 ặ ấ ắ ề ầ ầ

ự ớ

Thi công l p nh a th m Tháo, d thành ch n l n 3

40 41 Ch m t đ 42 ng cho l Công nhân - Công nhân 1,76 - 1,27 15+16+17 - 15+16+17+13 0,54 - 0,39 San r i đ t đ p l 38 39 Đ m nén ch t đ t đ p l ấ ắ ầ ng khô se ả ỡ ờ ặ ườ Th i s ch b i, ch i m t đ ụ ổ ạ ặ ườ ộ đá l n ớ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C Trang ớ 139

2

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

T ự

ng nh a th m, 1.2l/m ấ ng phân tích, 2 ngày D146A - 0,08 - 5 - 0,57 - 43 i l p nhũ t ướ ớ 44 Ch cho nhũ t ờ ươ ươ

i BTN polime Dmax 19, dày 6cm

Thi công l p m t d ặ ướ ớ ng ặ ườ

2 i nh a dính bám v i l p móng trên, 0.5l/m ớ ớ

45 V sinh m t đ 46 T DK9 D146A 0,06 0,03 13 5 0,44 0,24 ệ ướ ự

r=1,3

CAT 769D 0,73 1+3 1,70 ậ

ế ợ ơ ộ ụ

47 V n chuy n BTNP Dmax 19 ể 48 R i BTN polime Dmax 19, K 49 50 51 SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF 0,23 0,47 0,93 0,47 7+16 9+17 10+11 12 1,60 1,66 1,63 1,66

Lu s b BTN polime Dmax 19, k t h p bù ph Lu lèn ch t BTN polime Dmax 19 Lu hoàn thi n BTN polime Dmax 19 Thi công l p m t trên BTN polime Dmax 12.5, dày 6cm

2

ệ ặ ớ ặ ườ

52 V sinh m t đ 53 ng i nh a dính bám v i l p m t d T i, 0.5l/m DK9 D146A 0,06 0,03 13 5 0,44 0,24 ệ ướ ớ ớ ự ặ ướ

r=1,3

54 V n chuy n BTNP Dmax 12.5 CAT 769D 0,64 1+3 1,49 ể ậ

ơ ộ ế ợ ụ

55 R i BTN polime Dmax 12.5, K 56 57 58 59 Ki m tra hoàn thi n m t đ ng SUPER 1603-2 BW141AD-4 BW24RH BW161AD-4HF Công nhân 0,23 0,47 0,47 0,47 0,28 7+16 9+17 10 12 15 1,60 1,66 1,63 1,66 0,22 Lu s b BTN polime Dmax 12.5, k t h p bù ph Lu lèn ch t BTN polime Dmax 12.5 Lu hoàn thi n BTN polime Dmax 12.5 ệ ặ ườ ể

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C Trang ớ 140

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

5. XÁC L P S Đ CÔNG NGH THI CÔNG Ậ Ơ Ồ Ệ

110m/ca

fi ướ

T c đ dây ố ộ chuy nề H ng thi công Tên đo n thi công Các công tác VII 52-59 VI 45-51 V 41-44 IV 32-40 III 19-31 II 2-18 I 1-11

1BW65S

2BW161

2BW141

1XE BÄÖN

10CN

1GD31

8CAT

10CN

1CAT

1KS+10CN

2BW161

1GD31

1BW65S

6. XÁC L P BÌNH Đ DÂY CHUY N THI CÔNG Ồ Ậ Ề

Hình 2.1: Dây chuy n CN thi công các công tác t 1-11 ề ừ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 1

8CN

8CN

1D146A

2BW161

4BW24

2BW141

1SUPER 8CAT

1XE BÄÖN

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

10CN

1BW65S

8CN

8CN

10CN

20CN

3CAT

1XE BÄÖN

20CN

1CAT

4BW24

2BW141 1SUPER 8CAT

1XE BÄÖN

Hình 2.2: Dây chuy n CN thi công các công tác t 12-18 ề ừ

Hình 2.3: Dây chuy n CN thi công các công tác t 19-31 ề ừ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 2

26CN

1BW65S

10CN

26CN

2CAT

1XE BÄÖN

10CN

1CAT

2BW161

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

1D146A

1DK9

26CN

Hình 2.4: Dây chuy n CN thi công các công tác t 32-40 ề ừ

Hình 2.5: Dây chuy n CN thi công các công tác t 41-44 ề ừ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 3

8CN

8CN

2BW161

4BW24

2BW141

1SUPER

3CAT

1D146A

1DK9

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

8CN

8CN

10CN

2BW161

2BW24

2BW141

1SUPER

3CAT

1D146A

1DK9

Hình 2.6: Dây chuy n CN thi công các công tác t 45-51 ề ừ

Hình 2.7: Dây chuy n CN thi công các công tác t 52-59 ề ừ

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 4

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

7. L P TI N Đ THI CÔNG CHI TI T DÂY CHUY N M T Đ Ộ Ặ Ề Ế Ế ƯỜ NG

Ậ THEO GIỜ ứ ự ấ ế

Căn c vào tính ch t công trình xây d ng m t đ thi công m t đ ờ ng có d ng tuy n và th i ng nh trên, ta ti n hành ổ

ế theo s đ xiên (s đ 2 tr c). ng theo gi t m t đ ặ ườ ặ ườ ơ ồ ạ ư ơ ồ ờ gian hoàn thành các thao tác c a t ng t l p ti n đ thi công chi ti ậ ế

ế ộ Đ i v i các công tác mà t ờ ố ớ ể ế

ủ ừ ặ ườ ạ ủ ả

i...thì đ ư ầ ể ế ạ ờ

ỏ ằ ườ ầ ề ộ ố ể ể ể ạ ờ ụ ỉ ậ ở ố

i 1 th i đi m thi công, máy thi công ch chi m 1 ể chi u dài nh (b ng chi u dài đ cho máy thao tác) nh máy r i, ô tô v n chuy n, ề xe t ng ti n đ là các đo n xiên, có đi m đ u là th i đi m kh i công (lý ể ướ trình đi m đ u), đi m cu i là th i đi m hoàn thành công tác (lý trình cu i đo n thi công).

ư ạ ầ

ể ệ ề ằ ạ

ộ ượ ằ ằ ự ứ ề ầ

ướ ể ể ể ạ ầ ờ ở

Đ i v i các công tác mà khi thi công máy c n có 1 đo n thi công nh máy san, ố ớ c th hi n b ng các hình ch nh t có chi u dài b ng đo n thi máy lu thì ti n đ đ ữ ậ ế công, chi u cao b ng th i gian th c hi n thao tác, c nh đ ng đ u tiên là lý trình ệ ạ ờ ạ i là th i đi m kh i công, c nh đi m đ u, c nh kia là lý trình đi m cu i, c nh d ố trên là th i đi m hoàn thành công tác. ạ ể ờ

ậ ể

ả ượ ậ ệ c th hi n trên b ng ti n đ là đ ả ủ ộ

ả ớ ủ ườ ờ

ể ệ ờ đ i ô tô theo máy r i thì ô tô ph i xu t phát tr ế ổ ộ ướ ệ ớ

ể ả ậ

c tính toán nh c đ ườ ướ ượ ệ ấ ờ

ả ậ ệ Các công tác v n chuy n v t li u (cát GCXM, CPĐD, BTNP) và r i v t li u ng c a máy r i v i th i gian b ng máy r i đ ờ ế ằ hoàn thành là max (th i gian hoàn thành c a ôtô, th i gian hoàn thành c a máy r i). ả ủ ộ c máy r i m t V i vi c biên ch t ấ ả ả ả kho ng th i gian tính toán đ sao cho khi máy r i ho t đ ng thì ô tô đã v n chuy n ể ờ ạ ộ ả v t li u đ n hi n tr ư ng. Th i gian m t ôtô xu t phát tr ộ ế ậ ệ sau:

c máy r i khi thi công l p móng ướ ả ớ ờ ở ộ ế ầ

+ Th i gian chi c ô tô đ u tiên kh i đ ng tr i cát GCXM 8%: d ướ

=

18,0

h

t = (tđi + tvề + tđổ)/0,9

=

33,0 h

tđi = Trong đó: L V

v L V

10 = 55 10 = 30

tđi =

v tđ iợ = 5/60h V y t = 0,66h + Th i gian chi c ô tô đ u tiên kh i đ ng tr

c máy r i khi thi công l p móng ở ộ ế ầ ờ ướ ả ớ

trên CPĐD lo i 1 Dmax 25: ạ

=

18,0

h

t = (tđi + tvề + tđổ)/0,9

10 = 55

v

tđi = Trong đó: L V

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 5

=

29,0

h

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

L V

10 = 35

tđi =

v tđ iợ = 10/60h V y t = 0,71h + Th i gian chi c ô tô đ u tiên kh i đ ng tr ế i BTNP Dmax 19:

ướ ặ c máy r i khi thi công l p m t ả ớ ở ộ ầ ờ

d ướ

=

18,0

h

t = (tđi + tvề + tđổ)/0,9

v

=

29,0

h

tđi = Trong đó: L V

L V

10 = 55 10 = 35

tđi =

v tđ iợ = 5/60h V y t = 0,61h + Th i gian chi c ô tô đ u tiên kh i đ ng tr

c máy r i khi thi công l p móng ướ ả ớ ở ộ ế ầ ờ

trên CPĐD lo i 1 Dmax 25: ạ

=

22,0

h

t = (tđi + tvề + tđổ)/0,9

v

=

29,0

h

tđi = Trong đó: L V

L V

10 = 45 10 = 35

tđi =

ậ ế t dây chuy n m t đ ề ờ ượ ậ

v tđ iợ = 5/60h V y t = 0,66h Ti n đ thi công chi ti ế ộ ả ẽ Thi trên b n v ế ế ổ ứ

t k t ch c thi công chi ti ng theo gi đ ặ ườ t dây chuy n m t đ ặ ườ ề c l p và th hi n ể ệ . ng theo gi ờ ế

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 6

Thuy t minh: Đ án thi t k t ch c thi công m t đ ng ô tô ồ ế ế ế ổ ứ ặ ườ

TÀI LI U THAM KH O

t k . ế ế ườ

[1] TCVN 4054 - 05 Đ ng ô tô – Yêu c u thi [2] 22TCN 356 – 06 Quy trình công ngh thi công và nghi m thu m t đ ầ ệ ệ ặ ườ ng

ng pôlime. bêtông nh a s d ng nh a đ ự ử ụ ự ườ

ấ [3] 22TCN 334 - 06 Quy trình k thu t thi công và nghi m thu l p móng c p ậ ệ ớ ỹ

ph i đá dăm trong k t c u đ ng ôtô. ế ấ ườ ố

[4] 22TCN 246 - 98 Quy trình thi công và nghi m thu l p cát gia c xi măng ệ ố ớ

trong k t c u đ ng ôtô. ế ấ ườ

– ban hành kèm theo quy t đ nh s ị ứ ự ự ế ị ố

[5] Đ nh m c d toán xây d ng công trình 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/7/2005 c a B Xây D ng . ự ộ

[6] Tr n Đình B u, D ng H c H i, Nguy n Quang Chiêu, Nguy n Kh i ả - ễ ươ ễ

ử ng ô tô ả - NXB Đ i h c và THCN - 1978. Xây d ng m t đ

ự [7] Nguy n Quang Chiêu, Ph m Huy Khang - Xây d ng m t đ ng ô tô - Nhà ầ ặ ườ ễ ặ ườ ự ủ ọ ạ ọ ạ

ấ ả ả

xu t b n Giao Thông V n T i - 2003 [8] Nguy n Biên C ng – Bài gi ng xây d ng m t đ ng ôtô - Tr ậ ươ ễ ặ ườ ự ả ườ ạ ng Đ i

ạ ọ

ẵ . h c Bách Khoa – Đ i h c Đà N ng ọ Bài gi ng thí nghi m đ [9] Nguy n Biên C ng – ệ ả ườ - Tr ng ườ ng Đ i h c Bách ạ ọ

ươ ễ ẵ . Khoa – Đ i h c Đà N ng ạ ọ

[10] Nguy n Biên C ng – ươ Bài gi ng các xí nghi p ph c v xây d ng đ ệ ụ ụ ự ườ ng

ôtô - Tr ườ

ng Đ i h c Bách Khoa – Đ i h c Đà N ng ẵ . Bài gi ng khai thác đ [11] Nguy n Biên C ng – ươ ườ - Tr ng ườ ng Đ i h c Bách ạ ọ ễ ạ ọ ễ ả ạ ọ ả

ẵ . Khoa – Đ i h c Đà N ng ạ ọ

ng - Tr ầ ườ ườ ạ ng Đ i

[12] Website cauduongbkdn.com – Website Khoa XD C u đ ẵ . h c Bách Khoa – Đ i h c Đà N ng ọ ạ ọ

ệ ử ỉ t nh Qu ng Nam. ả

[13] Website quangnam.gov.vn – C ng thông tin đi n t [14] Catalog máy thi công đ ng c a các hãng s n xu t: BOMAG ổ ườ ủ ả ấ

(www.bomag.com ), CATERPILLAR (www.cat.com), VOGELE.

Và nhi u ngu n tài li u khác. ồ ệ ề

SVTH: Phan Hoàng Nam - L p 03X3C ớ Trang 7