Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ
ầ
ờ ầ
ậ ạ ệ ộ ấ ướ
ệ ầ trong n t Nam không ng ng v ng m nh và ngày càng phát tri n không ch ể ỉ ở ọ ệ ệ ệ ạ
n xa t ng qu c t ầ ố ế . Trong công nghi p D u khí không th ệ L i nói đ u Ngày nay, ngành công nghi p D u khí đang là m t ngành công nghi p mũi c. T p đoàn D u khí ướ c ể
trong công tác thăm dò và khai thác D u khí. nh n trong công cu c công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n Vi mà còn v ươ không nh c t ắ ớ ộ ữ ừ i th tr ớ ị ườ ng qu c t i th tr ị ườ ầ
ế ự ể ầ
ắ ệ ụ ụ ế ị
c quan tâm là tìm hi u v chuyên ngành thi ể ữ ề
ọ ấ ắ ậ ư ệ ổ ọ
ố ế Đ c p đ n s phát tri n c a ngành công nghi p D u khí không th không ể ủ t b ph c v cho công tác khoan và khai nh c đ n vai trò quan tr ng c a các thi ủ ế ị t b thác. M t trong nh ng v n đ đ ề ượ khoan, c u t o, nguyên t c v n hành và nâng cao tu i th cũng nh hi u su t c a ấ ủ các thi
ự ố
ầ ọ ậ ớ ự ướ
ả ầ
ể ủ ứ ộ ế ị ầ ủ ộ ng Đ i h c M - Đ a Ch t Hà N i em vi ộ ị ườ ầ ỏ
ư ự ồ ạ ọ ậ ệ ấ ạ
ề ậ ế ộ ấ ạ t b . ế ị V i mong mu n góp ph n vào s phát tri n c a ngành công nghi p D u khí ớ ầ ệ ng d n t n tình c nhà, qua quá trình h c t p và nghiên c u, c ng v i s h ẫ ậ t b D u khí và công t v đ tài: ế ề ề ơ ng, s a ch a máy b m ữ ử đó nghiên c u các n ướ c a th y Tr n Văn B n cũng nh s đ ng ý c a b môn Thi ầ ủ trình, Khoa D u khí, Tr ấ “C u t o và nguyên lý làm vi c, v n hành, b o d ả ưỡ piston YHБ-600 ph c v cho công tác khoan d u khí t ụ ụ ừ ứ ầ
ơ . d ng h ng c a c m van máy b m” ủ ụ ỏ ạ
ặ ề ư ế ệ
ể ậ ấ
ữ c s đóng góp ý ki n c a các th y cô và các b n. ố ắ ỏ ế ủ
Qua đ án này, em xin chân thành c m n s h ầ ng d n t n tình c a th y ẫ ậ ủ
t b D u khí và công trình, ạ M c dù đã có nhi u c g ng nh ng do ki n th c và kinh nghi m còn h n ứ ch nên không th tránh kh i nh ng thi u sót nh t đ nh. Vì v y, em r t mong ấ ị ế ế nh n đ ầ ạ ậ ượ ự ả ơ ự ướ ế ị ầ Tr n Văn B n, các th y cô trong b môn Thi ầ ồ ả ầ ộ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
Hà N i, tháng 06, năm 2010 ộ
1
SV: Tr n Sách Đôn ầ
Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ
Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ
NG 1 CH
ƯƠ CÔNG TÁC THĂM DÒ– KHAI THÁC D U KHÍ HI N NAY Ầ Ệ
1.1. M c đích và ý nghĩa, nhi m v c a công tác khoan ệ
ụ Do nhu c u v s d ng năng l ề ụ ụ ề ử ụ
ầ i. Ngành công nghi p d u khí Vi ụ ủ ượ ầ ệ ườ ộ
ố ệ ể ả ượ ấ
ệ ế
ng khai thác d u t c tính s n l
ọ Ướ ầ ả
ộ ng ngày càng nhi u nh m ph c v cu c ằ t Nam đã ra đ i là m t ngành then ờ i nói ng. Đ i v i th gi ố ớ ế ớ t Nam nói riêng thì công tác thăm dò tìm ki m và khai thác d u khí ầ ỏ ạ i m B ch ả ượ ng gi m d n trong m y năm v a qua và nhu c u s d ng năng ừ ọ i nh c nh cho ngành công nghi p mũi nh n ầ ạ ầ ử ụ ệ ấ ắ ờ ở
s ng con ng ố ch t và mang tính tiên phong đ s n xu t ra năng l chung và Vi hi n nay càng tr nên quan tr ng. ở ệ H đang có xu h ướ ổ l ng thì ngày càng tăng cũng là l ượ này.
ậ ầ
ả ữ ẽ ượ ượ ủ ắ ằ ả ố ề c chú tr ng nhi u ọ ố ng c a m i qu c ủ ỗ
Vì v y, công tác khoan thăm dò- khai thác D u khí s đ h n n a nh m đ m b o v ng ch c và c ng c an ninh năng l ơ ữ gia.
ầ ậ
c mà còn v ươ ố ỉ ở n xa ra c qu c t ả T p đoàn D u khí qu c gia Vi ệ trong n ướ
ự ố ế ế ứ
ọ ữ ự ệ ỉ
ấ ế ệ
ế ệ ầ
ế t Nam ngày nay đã và đang tích c c tìm ki m khoan thăm dò không ch . Trong nghành công nghi p D u khí này thì công tác khoan đóng vai trò h t s c quan ầ c đ u th c hi n nh ng thao tác thăm dò và khai thác tài tr ng. Nó không ch là b ệ ướ ầ nguyên thiên nhiên mà còn có tính quy t đ nh đ n năng su t công vi c cũng nh ư ế ị hi u qu quá trình tìm ki m, thăm dò và khai thác D u khí. 1.2 Nhi m v c a công tác khoan
ụ ủ ộ
ế c tìm ki m và đang đ ể ề ế ế ượ ệ ấ
ả ệ Là m t quá trình không th thi u trong công tác tìm ki m thăm dò và khai c đ a ượ ư ể ế ề ế ạ
ầ ử ụ ạ ư ế
ể ơ
thác d u khí, hi n nay có r t nhi u gi ng khoan đ vào s d ng khai thác d u khí. Gi ng khoan d u khí có nhi u lo i và ta có th ầ ầ phân lo i chúng thành m t s lo i gi ng nh sau: ộ ố ạ - Gi ng khoan thăm dò. - Gi ng khoan khai thác. - Gi ng khoan dùng đ b m ép. - Gi ng khoan chu n. ế ế ế ế ẩ
ờ Tuy nhiên, các gi ng khoan trên có th chuy n đ i cho nhau trong nh ng th i ể ữ ế ể ổ
đi m thích h p c a quá trình s n xu t. ể ấ
ả ủ ố ệ ế
ợ ủ ụ ầ ể ạ ả ệ ể
ế ữ ụ ứ ứ ụ ỹ
ậ ể ở ộ ọ ư ệ ở
2
ữ Nhi m v cu i cùng c a công tác khoan là làm th nào đ t o ra nh ng ớ gi ng khoan d u có th vào khai thác m t cách an toàn và hi u qu . Ngày nay v i ộ nh ng nghiên c u chuyên sâu và ng d ng khoa h c k thu t vào ph c v cho ụ công vi c, công tác khoan tr nên đa d ng h n nh có th m r ng khoan xiên, ạ khoan ngang và có th đ c nh ng đ sâu l n h n. ơ ớ ơ ể ượ ữ ộ
Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ
Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ
ữ ế ệ
ế
1.3. Nh ng chu trình thi công gi ng khoan thăm dò– khai thác. Nhi m v c a ụ ủ công tác r a gi ng ử 1.3.1. Chu trình thi công gi ng khoan ế
- Khoan thu n túy ầ - Công tác r a gi ng khoan ế ử - Công tác kéo thả - Quá trình gia c thành gi ng khoan. ố ế
1.3.2. Nhi m v c a công tác r a gi ng ụ ủ ử ế ệ
Khi quá trình khoan đ c th c hi n, choòng khoan đ ệ ượ ư
ấ ặ
ầ ả ư ế c nh ng đ sâu c n thi ộ
ọ ề ặ ầ ệ ư ệ ạ ượ ậ
ộ
i đã bi ụ ườ ế ứ ể ủ ộ ớ ự ệ ữ ệ
ế ậ ụ
ặ ơ
ữ ư ọ t trong công tác khoan. Ng ườ ệ ế ấ ỏ ể ư ẽ ư
ề ặ ấ ỏ ế ỏ ị
ụ
ề ặ ả ồ ể ế ạ ằ ờ
ệ ử ế
ế ố ớ ầ ế ị ả ủ ủ ế ế ệ ở ọ ộ
3
c đ a xu ng đ phá ể ố ư ượ c đ t ra là ph i đ a mùn khoan lên trên b m t ề ặ h y đ t đá, m t nhi m v đ ụ ượ ộ ủ t ế nh m khoan gi ng đ t đ t. Ban đ u chúng ta ch a bi ư ằ ư ế ế ng d ng khoa h c kĩ thu t vào công vi c đ a mùn khoan lên trên b m t. Vì th ứ ụ vi c đ a mùn khoan lên trên là m t khó khăn. Ngày nay v i s phát tri n c a khoa ệ ư ả h c kĩ thu t, con ng t ng d ng nh ng công ngh vào vi c lao đ ng s n ậ ọ ầ t v n d ng nh ng công ngh đó vào khoan khai thác d u xu t . Cũng nh h đã bi ệ ấ i ta đã s d ng máy b m có áp l c cao khí và đ c bi ự ử ụ nh b m piston đ đ a ch t l ng xu ng gi ng khoan và s đ a mùn khoan t đáy ừ ố ư ơ gi ng qua kh ang không vành xuy n đ a ch t l ng lên trên b m t. Dung d ch ế ư l ng đó có tác d ng hòa tan mùn khoan theo cùng đi lên trên b m t, đ ng th i gia ỏ ờ ở c t m th i thành gi ng khoan, làm s ch gi ng khoan nh m gi m thi u c n tr ố ạ ả ế ứ t i đa do ma sát đ i v i c n khoan. Do v y, công vi c r a gi ng khoan là h t s c ậ ố quan tr ng b i nó quy t đ nh đ n đ sâu c a gi ng khoan và hi u qu c a quá trình khoan.
Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ
Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ
CH NG 2 ƯƠ
T NG QUAN V VI C S D NG MÁY B M DUNG D CH KHOAN Ổ Ơ Ị Ở XÍ
Ề Ệ Ử Ụ NGHI P LIÊN DOANH VIETSOVPETRO Ệ 2.1. Tình hình s d ng máy b m dung d ch khoan Vietsovpetro ở ị
ơ c đây h u h t các thi Tr t b máy b m s t b máy móc cũng nh các thi ử ụ ầ ơ ế ư ướ ế ị ế ị
ầ ề
ầ ệ ạ ế ạ ạ
ử ụ ể ơ ế ạ
ư FMC, ADENA, do Canada ch t o đ
ế ạ ủ ử ụ ạ
ơ ế ệ ệ ấ ả ấ
ơ ộ
ượ ử ụ ơ ẫ ạ ầ
ử d ng trong liên doanh d u Vietsovpetro đ u do Liên Xô ( Nga ) ch t o và cung ụ ơ i Liên doanh d u khí Vietsovpetro v n còn s d ng các lo i máy b m c p. Hi n t ẫ ấ c dùng đ b m dung dich khoan. nh : ư YHБ-600, 9MPT-73 do Nga ch t o đ ượ c s ượ ử Ngoài ra, còn m t s máy b m nh ộ ố ướ d ng đ b m ép v a. Xu th hi n nay là s d ng các lo i máy b m c a các n c ơ ỉ ụ ề b n s n xu t vì chúng có hi u qu trong quá trình khoan. Tr i qua r t nhi u t ả ư ả c s d ng r ng rãi trên các giàn năm s d ng máy b m Liên Xô ( Nga ) v n đ ệ khoan c a xí nghi p Vietsovpetro. Các lo i máy b m này đã góp ph n vào vi c ệ ph c v công tác b m dung dich khoan. ơ ể ơ ả ử ụ ủ ụ ụ
Tuy nhiên cũng c n có nh ng nghiên c u và bi n pháp đ làm tăng hi u qu ể ệ
ơ ữ ằ ứ
ủ ệ
ượ ế ớ ề ữ ể
ả ệ ứ ầ c nh ng yêu c u ngành D u khí c a công tác b m dung d ch nh m đáp ng đ ầ ầ ữ ị ủ ấ ả ề ướ ng i nói riêng. T t c đ u h c a Xí Nghi p Vietsovpetro nói chung và c a th gi ủ i vi c phát tri n ngành công nghi p D u khí lâu b n và v ng m nh. t ạ ệ ớ 2.2.S đ công ngh c a h th ng tu n hoàn dung d ch khoan ệ ủ ệ ố ầ ầ ị
7
15
6
5
16
2
1
14
3
4
9
8
17 19
10
18 20 21
13
11
12 4
ệ ơ ồ Dung d ch khoan đ c tu n hoàn theo s đ d i: ị ượ ơ ồ ướ ầ
Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ
Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ
Hình 2.1. S đ công ngh c a h th ng tu n hoàn. ệ ủ ệ ố ơ ồ ầ
ị
ị ầ ạ ơ ể ứ
ầ
ộ ề
ầ ầ ặ
ả ế
ả ấ ố
ữ ố ả ị ầ ố
ơ ồ ả
1,2. Máy b m dung d ch 14. Manifold hút 3,4. B ch a dung d ch s ch 15. Đ u xa nhích 5. Manifold cao áp 16.C n ch đ ng ủ ộ 6. Van m t chi u 17. C n khoan 7. Vòi cao áp 18. C n n ng 8. Máng x 19. Thành gi ng 9. Sàng rung 20. Choòng khoan 10.B ch a ch t th i 21. Kho ng tr ng ể ứ 11. B ch a dung d ch Gi a ng tr ng và c n khoan ể ứ 12.Máng l c bùn ọ 13.Máng tách khí * Gi i thích s đ 1.1 - T b ch a (11) dung d ch s đi qua máy l c bùn (12) khi đó bùn đ ị ọ ẽ
c gi i đ dung d ch ti p t c đi qua máy tách khí (13), ph n l n khí trong dung d ch s ầ ẫ ừ ể ứ ị
c tách khí ra t ế ụ máy tách khí, dung d ch đi vào b ch a (3 và 4) t ừ ể ứ
ừ ẽ ơ ị
ạ ầ ố
ẽ ị ế ụ c đ a ng ị ể ế ụ
ả c đ a tr v b ch a (10) còn dung d ch s tr v ở ề ở ề ể ứ ế ả ượ ư ố ị
ữ ượ ẽ l ạ ể ị đ b ch a (3) ừ ể ứ ị ượ dung d ch s đi vào máy b m. T (4) dung d ch s đi qua manifold hút sau đó dung ấ d ch ti p t c đi xu ng c n khoan va choòng khoan lúc này dung d ch và t p ch t ị c lên thành gi ng và quay tr v máng x (8) đ ti p t c qua sàng đ ượ ượ ư rung. Cu i cùng ch t th i đ ẽ ở ề ấ b ch a (11) và ti p t c vòng tu n hoàn. ế ụ ể ứ ầ
Trong công tác khoan D u khí thì dung d ch đóng vai trò quan tr ng. B i vì ầ ọ ở ị
dung d ch khoan có ch c năng sau: ứ ị
ị ầ ứ
ệ ệ ệ ụ
ọ ấ
ụ
ị ộ m i t ng đ a ch t. ấ ị ở ỗ ầ tr ng thái l ơ ử ở ạ ư ầ
ế ả
- Ch c năng nâng mùn khoan: Trong quá trình tu n hoàn dung d ch khoan có ộ nhi m v nâng mùn khoan lên mi ng gi ng. Vi c nâng mùn khoan lên ph thu c ế ụ vào v n t c, tr ng l ng riêng và đ nh t c a dung d ch khoan. Các tính ch t này ậ ố ớ ủ ph thu c tính ch t đ t đá t o mùn ạ ộ mùn khoan l c gi ữ ạ mùn khoan ữ
l ng sau khi ng ng tu n hoàn ư i trong kho ng không vành xuy n. Chính tính l u ư trang thái này nh s gen hóa khi ng ng ờ ự ở là các dung d ch nh t đ u có tính l u bi n. ế ớ ề ượ ấ ấ - Ch c năng gi ữ ứ dung d ch mùn s đ ẽ ượ bi n c a dung d ch đã gi ị tu n hoàn. Th c t ự ế ị ế ủ ầ ư ị
ứ ụ ả
ơ ọ ộ ệ ể
5
ụ - Ch c năng làm mát d ng c khoan, gi m ma sát cho b khoan d ng c : ụ ở t và nóng lên b i t đ a ). Vi c dung d ch khoan có kh năng làm gi m ma D ng c khoan b nóng lên b i ma sát c h c, chuy n thành nhi ụ nhi ị đáy gi ng ( nhi ế ụ t đ ệ ộ ở ụ ở ệ ị ệ ả ả ị
Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ
Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ
i ta ữ ộ ể ả ườ ứ ế ệ
sát gi a b khoan c và thành gi ng. Do đó đ c i thi n ch c năng này ng cho thêm vào dung d ch các ch t ch ng ma sát nh d u và các ph gia khác. ụ ị ư ầ ấ
ố ị
ố ế i m t l p màng các h t keo. L p màng này đ ạ - Ch c năng gia c thành gi ng khoan: dung d ch khoan s th m th u vào ỏ ấ ớ
ụ ẽ ẩ c g i là v sét. L p v ỏ ử ọ c lá nh các s n ph m đ c bi ả ặ
- Ch c năng kh ng ch s xâm nh p các ch t l ng t ượ ọ t g i là ch t kh l c. ấ v a: dung d ch khoan ừ ỉ ị ứ thành đ l ộ ớ ể ạ sét này bám ch c đ ắ ượ ố ờ ế ự ớ ẩ ậ
ệ ọ ấ ỏ tác đ ng m t áp su t tĩnh lên thành gi ng có giá tr b ng ị ằ ứ ộ ấ ộ
ế Ph = 9,81.ρ.H (2.1)
3)
ị ng riêng c a dung dich khoan ( kg/m
H: Chi u cao c a c t dung d ch ( m ) ủ ộ ề Ρ: Kh i l ố ượ N u áp su t th y tĩnh ủ ấ ấ ế ấ ỏ
c. Do đó có th coi dung d ch khoan nh ủ ớ ế Ph l n h n áp su t ch t l ng trong thành thì ch t l ng ấ ỏ ư ượ ể ị
ơ này không th ch y vào trong gi ng đ ả m t đ áp đ u tiên kh ng ch áp su t đáy gi ng. ể ầ ộ ố
ế ẫ ế ộ
ng ng ố ề ướ ố ớ ườ
ươ ộ ộ ộ ơ ể ệ
ơ ộ ụ ẽ ậ ơ
ấ ở ộ ố ứ - Ch c năng truy n d n công su t cho đ ng c đáy: Đ i v i m t s ng ơ ấ ứ ộ d ng cho khoan đ nh h i ta l p vào b ng, khoan b ng choòng kim c ắ ụ ờ khoan m t đ ng c đáy (tuabin ho c đ ng c th tích). Đ ng c này làm vi c nh dung d ch khoan c làm quay d ng c phá đá. Khi v n hành đ ng c này s gây s t áp l n và t n th t áp su t trong h th ng đ y c a b m. ụ ị ơ ụ ấ ị ớ ấ ổ
ứ ị ằ ặ ộ ụ ệ ố ữ ệ
- Ch c năng truy n thông tin (d li u) đ a ch t: Nh tu n hoàn mà dung d ch ờ ầ c đ a t ng c a m i vùng ủ ề ấ ị ầ ợ ỗ ị ẩ ủ ơ ấ ị t đ ế ượ
khoan cho nhà đ a ch t và th khoan khi khoan bi khoan qua.
ờ ủ ứ Chính nh các ch c năng c a dung d ch khoan giúp cho quá trình khoan đ ị
ậ ợ ể ế ụ ư
i. Các thi ượ c ử i. Sau khi đ a mùn khoan lên dung d ch khoan đã b b n. Đ ti p t c tái s ị ế ị t b ị ẩ c khi b m tr l ơ ở ạ ướ ạ ị
thu n l d ng dung d ch c n ph i làm s ch dung d ch tr ả ụ ầ b m và làm s ch dung d ch g m có: ị ơ ị ạ ồ
ơ ệ ố
ọ
+ Máy b m dung d ch và h th ng vòi cao áp ị + Sàng rung + Máng l ngắ + Máy l c cát + Máy tách khí + Các thi t b ch a và đi u ch dung d ch khoan ề ế ị
ế ị ứ ị ơ
2.2.1. Máy b m dung d ch khoan Hi n nay máy b m khoan đ ệ ạ ơ
ượ ử ụ ặ ụ ơ ơ
c s d ng trên giàn khoan là lo i máy b m ơ piston: Máy b m hai xi lanh tác d ng kép ho c máy b m piston 3 xi lanh tác d ng ụ đ n dung d ch r a gi ng khoan. ử ơ ế
Máy b m khoan đ ượ ộ ố ư c dùng nhi u là lo i b m piston b i vì nó có m t s u ạ ơ ề ở ị ơ
6
đi m sau: ể
Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ
Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ
tr ng khác nhau ấ ỏ ỷ ọ
c nhi u lo i ch t l ng có t ề ạ c áp su t l n ấ ớ ng b m và áp su t b m đ c l p v i nhau ấ ơ ơ ớ
ng ộ ậ ế ắ ễ ả ơ ả ưỡ
ể ợ
Do b m piston có th t o ra áp l c cao nên chúng đ - B m đ ơ ượ - T o đ ạ ượ - L u l ư ượ - C u t o đ n gi n d thoan thay th , l p ráp và b o d ấ ạ - Đ b n cao phù h p v i công tác khoan trên bi n ộ ề ớ ể ạ ơ
c dùng đ đ a dung ể ư ượ c ể ư ượ ơ ế ị
ố c, sét, dung d ch nhũ t ướ ươ ố ị
ự d ch khoan xu ng gi ng khoan. Ch t l ng dung d ch mà b m có th đ a đ ấ ỏ ị xu ng là n ng 2.2.2. Sàng rung
Sàng rung là m t b máy l c n c đ u tiên sau khi dung d ch t gi ng khoan ộ ộ ọ ướ ầ ị ừ ế
ra.
c c u t o t ượ ấ ạ ừ i kim lo i đ t nghiêng 13-15 đ . ộ các t m l ấ ạ ặ
ả ị
Sàng rung đ ướ Dung d ch ch y vào là nh s rung đ ng nh p nhàng c a đ i tr ng, và lò xo ộ nh , nh ch y xu ng máng vào b ch a dung d ch ả ủ ố ọ ứ ể ờ ự ỏ ẹ ố ị ả
ớ ơ
ị gi m đ i mà nh ng ph n t ầ ử ữ ố còn các phân t n ng l n r i ra ngoài. ử ặ 2.2.3. Máy l c cát (hyđroxycl ) ọ
ị ạ ả
ọ ượ
ươ i ch y ra ngoài. Còn các phân t ả ữ ướ ế ẹ n ng r i xu ng d ơ ử
Là lo i máy l c cát trong dung d ch sau khi đã ch y qua sàng rung và máng ế ng ti p tuy n. c các b m ly tâm x vào các côn theo ph ả nh trào lên c nh h n 74 μm ). Máy ả ỏ ơ ướ
ạ ạ
l ng. Dung d ch đ ơ ị ắ Nh ng phân t ố ử ặ trên ch y vào máng dung dich ( n các lo i này co kích th ạ l c cát s tách các lo i h t có kích th c l n h n 74 μm. ơ ướ ớ ẽ ọ 2.2.4. Máng l ng ắ ượ Đ c dùng đ tách b t m t ph n ch t r n trong dung d ch đã l ầ ấ ắ ể ọ
600-700 mm, chi u sâu t ớ ề ộ ừ ề
t qua sang ị 400 – 600 mm và ắ ừ 40 – 50 m. Máng l ng có tác d ng làm ch m t c đ ch y c a dung ề ắ ố ộ
ừ ề ụ ọ ậ ố ễ ắ ề ạ
ộ rung. Máng l ng có chi u r ng t chi u dài t ả ủ d ch. T o đi u ki n cho mùn khoan d l ng đ ng trên su t chi u dài máng. ệ ị 2.2.5 Máy tách khí
ạ ị ẫ
ể ử ơ ờ ả ệ ả ấ ỏ ồ
Là lo i máy dùng đ x lý dung d ch khoan khi b l n khí, tránh, tránh nguy ị c phun trào, tránh nguy c gây h a ho n đ ng th i đ m b o hi u su t cho các ơ ạ lo i máy b m. ạ ơ
Máy tách khí có nhi u lo i đ ư ạ ượ ử ụ
ề ơ ả ề ấ ệ
ử ụ ọ ấ ủ ề ớ ị
ẫ ể ế ạ
ồ ấ ủ ộ ấ ấ
7
ệ c s d ng, nh ng đ u có nguyên lý làm vi c gi ng nhau. Nguyên lý c b n là s d ng chênh l ch áp su t trong bình chân không ố ọ c a bu ng máy v i áp su t c a các b t khí l n trong dung d ch. Đi u quan tr ng ủ nh t c a máy tách khí là máy hút chân không đ hút h t không khí trong bình t o ra m t áp su t nh h n áp su t bên ngoài. 2.2.6. Các thi ỏ ơ t b ch a và đi u ch dung d ch khoan ế ị ứ ề ế ị
Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ
Đ án t ồ ố t nghi p ệ Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị
Các thi ễ t b ch a và đi u ch dung d ch bao g m: B ch a, thùng tr n, ph u ể ứ ế ồ ộ ị
ộ
ề ế ị ứ tr n, máy qu y và súng phun. ấ 1. B ch a dung d ch khoan ể ứ ị
B ch a dung d ch khoan có d ng hình h p ch nh t v i các kích th c tiêu ữ ậ ớ ể ứ ạ ộ ị ướ
chu n sau: ẩ
ừ ữ ắ ờ
ể ứ ượ ố ượ ứ ể các t m tôn dày hàn v ng ch c nh các thanh thép c gia công t ủ ng b ch a cho m t giàn khoan có th thay đ i theo v trí c a ấ ộ ể ổ ị
Chi u dài: 3700 ÷6000( mm ) ề Chi u r ng: 2650 ( mm ) ề ộ Chi u cao: 1820 ( mm ) ề B ch a đ đ nh hình. S l ị giàn khoan đó. 2. Thùng tr n dung d ch khoan ộ
ị Thùng tr n dung d ch khoan đ ng đ tr n sét khô, ườ ể ộ ả
c c u t o đ n gi n, th ơ c lã đ t o thành dung d ch khoan. ượ ấ ạ ị
ộ hóa ph m và n ướ ẩ Thùng tr n có th tích 4000 ÷ 10000 ( mm ộ ị ể ạ ể
ướ ụ ụ
3 ). Bên trong có cánh đ ẩ ơ
c b m vào thùng qua ng d n l p c l p trên ượ ắ c lã. Thùng tr n có m t ộ ộ ẫ ắ ở ố ấ ệ ằ
n p. tr c làm nhi m v sáo tr n đ u đ t sét hóa ph m và n ộ ề máy khu y b ng đ ng c đi n. N c đ ơ ệ ộ phái trên còn hóa ch t và l p đ ấ
V i lo i thùng tr n d ng này có th t o dung d ch khoan t sét c c. ừ ụ ớ ấ ượ ướ c đ a vào thùng t ắ ượ ư ạ ừ ắ ị ể ạ ộ
ộ
ướ ự ủ i s tác đ ng c a ộ ừ ễ ộ ị
ể ộ ề ẩ sét b t, d ộ c. ướ
ạ 3. Ph u tr n ễ Ph u tr n dùng đ gia công dung d ch khoan t ể dòng xoáy l c, xoáy cu n đ tr n đ u sét, hóa ph m và n ộ ự 4.Máy qu y và sung phun
ấ Là thi ế ị ể ể ệ ấ ầ ị
t b dùng đ qu y dung d ch trong b . Vi c khu y đ ng l n này làm t là dung d ch ấ ặ ệ ể ố ọ ị
ộ cho ch t r n trong b không th l ng đ ng xu ng đáy b . Đ c bi ể ắ ể ấ ắ n ng có b t đá ba-rít. ộ ặ
Nh vào máy qu y và sung phun làm cho các h t r n phân b đ u trong dung ờ ố ề ạ ắ
ng đ c l p b ch a . ạ ườ
ị ầ ấ d ch. C hai lo i này th ượ ắ ở ể ứ ị 2.3. Nh ng yêu c u công ngh c a máy b m dung d ch khoan ệ ủ
ị ứ ữ
ủ ả ữ ố ớ ơ ộ ơ c đáp ng nh ng yêu c u sau: ầ ượ ậ ầ ấ ớ ấ ớ ầ
đ ề
tr ng khác nhau ạ
ơ ị ỷ ọ ổ ấ ỏ ị ị
ượ
8
Đ i v i b m dung d ch khoan c n đ - Do đ sâu c a khoan là r t l n vì v y b m c n có áp su t l n cũng nh đ t ư ạ c đ n đ nh trong quá trình truy n dung d ch ượ ộ ổ ị - B m đ c nhi u lo i ch t l ng có t ơ ượ - Có kh năng b m dung d ch m t cách n đ nh ả - Đáp ng đ ứ - Có m i liên k t l p đ t h p lý v i các thi ố c, nh ng t n t t b trên giàn i c n t p chung nghiên c u. ề ộ ơ c nh ng yêu c u c a công tác khoan ầ ủ ớ ữ ế ị ồ ạ ầ ậ ữ ế ắ ả ặ ợ ạ ượ 2.4. Nh ng k t qu đã đ t đ ế ứ ữ
Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ
Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ
i nay các lo i máy b m đã đ T khi hình thành ngành D u khí t ầ ạ ừ ơ
ầ ủ ệ
ự
c t ng b ệ ả ấ ướ ừ ệ ơ
ể ượ ử ụ ầ ộ
ượ ử ụ c s d ng ớ trên giàn khoan khai thác D u khí c a Xí nghi p Liên Doanh Vietsovpetro m t cách ộ h p lý và hi u qu . Đã góp ph n to l n trong công cu c xây d ng n n công ề ớ ầ ợ ộ c phát tri n h n. Vi c s d ng máy b m trong nghi p c a đ t n ơ ệ ử ụ ướ ủ công tác khai thác D u khí đã đ c s d ng m t cách h p lý giúp cho quá trình ợ khai thác, tìm ki m thăm dò đ t hi u qu cao. ế ệ ả
ạ Tuy nhiên bên c nh đó v n còn có nh ng t n t ồ ạ ạ
ầ ẫ ạ
ầ c nh ng yêu c u c n thi ế ữ
ờ ầ ệ ệ
ứ i h n ch v m t đáp ng ế ề ặ ư c s d ng trên giàn khai thác D u khí t. Vì ầ ầ ư ọ ổ c nh ng yêu c u công ả ệ ủ ượ ứ ữ ể ể ầ ơ
9
ạ các yêu c u công ngh hi n đ i đang đ ượ ử ụ ệ ệ hi n nay. Do th i gian làm vi c không đ m b o đ ệ ả ượ ả ệ v y chúng ta c n ph i có nh ng bi n pháp nh m nâng cao hi u tu i th cũng nh ậ ằ ữ kh năng làm vi c c a máy b m đ có th đáp ng đ ả vi c.ệ
Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ
Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ
NG 3 CH
ƯƠ TÌM HI U V MÁY B M PISTON YHБ-600 Ơ Ề
ơ
3.1. Lý thuy t c b n c a máy b m piston 3.1.1T ng quan v máy b m piston và vi c phân lo i chúng Ể ế ơ ả ủ ề ệ
ổ Máy b m piston đ ơ
ạ ơ c s d ng r ng rãi trong nhi u lĩnh v c c a n n kinh t ề ộ ượ ử ụ c s d ng đ b m n ế c lã, b m dung d ch, b m hoá ch t… và ự ủ ề ơ ướ ấ ơ ị
qu c dân. Nó đ ượ ử ụ ể ơ ph c v cho nhi u m c đích khác. ề ố ụ ụ
ề ệ ầ
c dùng r t nhi u trong công tác khoan d u khí hi n nay, c dùng đ b m dung d ch khoan xu ng gi ng khoan, dung d ch này có ố ấ ị ế ị ụ Nh t là chúng đ ượ ể ơ ấ ượ
chúng đ các tác d ng:ụ
ụ ế
ố ạ ế
- Làm mát dung c khoan - Gia c thành gi ng khoan - Làm s ch gi ng khoan - Kh ng ch ch t l ng t ố v a ừ ỉ
ấ ơ
ng không ph thu c vào ư ượ ộ ụ ấ ạ quan tr ng đ đáp ng yêu c u v công ngh khoan. C u t o ề ầ ế ố ứ ệ
ế ấ ỏ Máy b m piston có th t o ra áp su t và l u l ể ạ nhau. Đây là y u t ọ đ n gi n, d s a ch a, l p ráp, đ b n cao và d thay th ơ ể ộ ề ữ ắ ễ ử ễ ế ả
3.1.2.Phân lo i máy b m piston
ố ứ
ơ ạ * Phân lo i theo cách b trí xylanh: ạ - B m th ng đ ng ẳ - B m n m ngang ằ ơ ơ
* Phân lo i theo các tác d ng:
ụ ạ - B m tác d ng đ n ụ ơ - B m tác d ng kép: ụ ơ ơ
+ B m 1: xylanh tác d ng kép + B m 2: xylanh tác d ng đ n ơ ụ ụ ơ ơ
ụ
- B m tác d ng ba: ghép 3 xylanh tác d ng đ n ơ - B m tác d ng b n: ụ ụ ơ ơ ố
+ Hai xylanh tác d ng kép + B n xylanh tác d ng đ n ơ
ụ ụ * Phân lo i theo c u t o c a piston: ố ấ ạ ủ
ạ - B m piston đĩa - B m piston tr ơ ơ
ụ ng: ư ượ
ỏ
3 /h 3 /h
10
* Phân lo i theo l u l ạ - B m l u l - B m l u l ng nh : Q<15 m ng trung bình: Q=15÷60 m ư ượ ư ượ ơ ơ
Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ
Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ
- B m l u l ng l n: Q=60 m3 /h ư ượ ơ ớ
* Phân lo i theo áp su t: ấ
P<10 at at
ạ - B m có áp su t th p: ấ - B m có áp su t trung bình: P<10÷20 - B m có áp su t cao: P<20 at
ơ ơ ơ 3.1.3.Nguyên lý làm vi c c a b m
B m piston là m t máy thu l c, trong đó năng l ấ ấ ấ ệ ủ ơ ộ ơ ượ
ề ấ ỏ ng c h c c a đ ng c ơ ọ ủ ộ ế ị ỷ ự ả ờ ộ ể ộ
ệ ủ ấ ạ ơ
4
3
1
11
5
A
B
12 R
6
13
10
7
S
2
8
9
ơ truy n cho ch t l ng nh m t qu nén (g i là piston) chuy n đ ng t nh ti n qua ọ l ụ i trong xylanh. Ta xét c u t o và nguyên lý làm vi c c a b m piston tác d ng ạ đ n và b m piston tác d ng kép. ơ 3.1.3.1. B m piston tác d ng đ n ơ ụ ụ ơ ơ
ơ ồ ấ ạ ủ ụ ơ
Hình 3.1. S đ c u t o c a máy b m piston tác d ng đ n ơ 3.1. Các chi ti ụ t trong s đ c u t o máy b m piston tác d ng đ n ơ ơ ồ ấ ạ ế ơ B ng ả
Tên chi ti Tên chi ti tế tế
tượ
STT 1 2 3 4 5 6 Xilanh C n piston ầ piston H p van ộ ng đ y ẩ Ố Van đ yẩ
11
STT 7 8 9 10 11 12 13 Van hút ng hút Ố B hútể Con tr Thanh truy nề Tay quay Tr c khu u ụ ỷ
Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ
Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ
Trong quá trình làm vi c, tr c khu u ộ ể ệ
ề
ộ ạ ể ữ ố ế
ể ả ơ
ứ ồ ỷ (13) quy, truy n chuy n đ ng kh h i ề ụ t (10), tay quay (12) và thanh truy n (11). Piston cho piston (3) qua th ng con tr ượ ặ ầ ủ chuy n đ ng t nh ti n qua l i trong xylanh. Kho ng không gian gi a m t đ u c a ị piston và các van là khoang làm vi c c a máy b m. Th tích khoang làm vi c này ệ ệ ủ thay đ i ph thu c vào v trí c a piston. ị ộ ủ ụ
ậ ả ủ ữ ọ
ế ể ể ể ừ ể ế
ọ ả ệ
ủ ể ạ ộ
i, khi piston chuy n đ ng t ể ế ụ ở ị ẩ ừ ể ộ
ấ ỏ ẩ
ứ ặ ả ầ ơ
ủ ụ ự ệ ộ ỷ
7
2
4
4
1
11
B 1
2B
R
S=2R
6
6
9
10
3
aP
5
8
ổ ả Nh ng đi m t n cùng bên ph i và bên trái c a piston g i là đi m ch t ph i ế ể đi m ch t ph i đ n đi m (đi m A) và đi m ch t trái (đi m B). Kho ng cách t ể ả ế ủ ch t trái g i là hành trình c a piston, ký hi u là S; S=2R, R: bán kính tay quay c a A sang B, van hút (7) đóng l i, van đ u (6) tr c khu u. Khi piston chuy n đ ng t ỷ ừ ẩ B sang A, m ra, ch t l ng b đ y ra ngoài. Ng c l ấ ỏ ượ ạ ừ áp su t trong ng hút gi m. Lúc này van hút (7) m , van đ y (6) đóng, ch t l ng t ố ấ ở b ch a (9) đ c hút đ y vào khoang làm vi c c a máy b m.Quá trình c l p đi ể ứ ệ ủ ượ i nh v y. l p l ư ậ ặ ạ ộ Sau m i vòng quay c a tr c khu u, b m th c hi n m t quá trình hút và m t ơ ỗ quá trình đ y.ẩ 3.1.3.2. B m piston tác d ng kép ụ ơ
Hình 3.2. S đ c u t o máy b m piston tác d ng kép ụ
3.2. Các chi ti ơ ồ ấ ạ t trong ế ơ ơ ồ ấ ạ B ng ả S đ c u t o máy b m piston tác d ng kép ơ ụ
Tên chi ti Tên chi ti tế tế
tượ
STT 1 2 3 4 5 6 Xilanh C n piston ầ piston H p van ộ ng đ y ẩ Ố Van đ yẩ
STT 7 8 9 10 11 12 13 Van hút ng hút Ố B hútể Con tr Thanh truy nề Tay quay Tr c khu u ụ ỷ
ờ ủ ộ ề ể ộ
12
ơ ẽ ượ c Nh có h th ng tay quay- thanh truy n, chuy n đ ng c a đ ng c s đ bi n thành chuy n đ ng t nh ti n c a piston trong xylanh v i hành trình S=2R. Hai ệ ố ể ế ủ ế ộ ớ ị
Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ
Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ
1, B2 ng v i hai v trí biên c a tay quay. Khi piston đi t
B ị ủ
1 tăng lên, áp su t gi m d n và nh h n áp su t m t thoáng P
ứ ự ớ ệ ừ 1 đ n Bế ẩ ệ
ấ ự ỏ ơ ả ặ ầ
ấ b ch a qua van hút (6) vào bu ng làm vi c B ừ ể ứ ệ ồ
i. Còn bên khoang B ả ấ
i và van (4) m ra, ch t l ng s đ ẩ ạ ở
2 thì 2 th c hi n quá trình đ y. Khi đó a, do 1, trong khi đó van 2 thì th tích bu ng làm vi c gi m, áp su t tăng lên, ệ ố c đ y qua van đ y (4) và ng ẩ 2 k t thúc
i B ồ ẽ ượ 2 thì khoang B1 k t thúc quá trình hút, khoang B ể ấ ỏ ế ế ớ
đi m Bể khoang B1 th c hi n quá trình hút, khoang B khoang th tích B ể đó ch t l ng t ấ ỏ (4) đóng l ạ van (6) đóng l x (7). Khi piston t ả quá trình đ y.ẩ
Quá trình ng i, khi piston đi t ế ự
ẩ ệ ủ ỗ
ơ ọ
i quá trình hút và đ y nh ầ ế ụ ự ế ụ ẩ ơ
ơ
c l B2 đ n B1 thì khoang B2 th c hi n quá ượ ạ ừ ụ trình hút, khoang B1 th c hi n quá trình đ y. Nh v y, m i vòng quay c a tr c ư ậ ự ệ c hai l n hút và hai l n đ y( hai chu kỳ hay còn g i là chính thì b m th c hi n đ ẩ ầ ệ ượ tác d ng kép). N u tay quay ti p t c quay thì b m l p l ư ặ ạ cũ. 3.1.4. Các thông s c b n c a máy b m piston ố ơ ả ủ ố ơ ả Các thông s c b n là các thông s bi u th kh năng làm vi c và đ c tính ố ể ệ ả ặ ị
c a b m. Bao g m: ủ ơ
c) ộ ướ
ồ - C t áp (áp su t): H (m c t n ộ ấ - L u l ng : Q (l/s) ư ượ - Công su t : N (ml) ấ - Hi u su t : η ệ ấ ) - C t áp (H ộ
đây ta dùng khái ni m “Năng l Ở ng đ n v ”. Năng l ị ơ ượ ng đ n v là năng ị ơ
ệ ng c a m t đ n v tr ng l ộ ơ ượ ng ch t l ng. ấ ỏ ị ọ ượ ủ
l ượ 3.4.1.1. C t ápộ
ượ ả
C t áp c a máy b m là năng l ơ ộ c tính b ng s chênh l ch năng l ơ ng đ n v c a dòng ch y ủ ằ ng đ n v c a dòng ch y trao đ i v i b m. ổ ớ ơ ả ở ặ ướ c m t tr ị ủ ơ ị ủ ượ ệ
Nó đ và m t sau c a máy b m. ủ ượ ặ ự ơ
13
(3.1) H = D eBA = eB - eA
Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ
B
B
B
P B
, V
B
P A
A
A
, V
A
Z
Z
A
B
Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ
Hình 3.3. S đ tính toán c t áp c a b m ơ ồ ộ
c A-A và m t sau B-B c a b m: ặ ướ ủ ơ ủ ơ ặ ặ ắ
Ta xét 2 m t c t (hình 1.1): m t tr Ta g i: ọ
m t c t A-A và B-B; ượ ị ở ặ ắ
c; ặ ướ ộ
2 m t c t. eA và eB: Năng l ZA và ZB: Đ cao c a m t c t đ n m t n ủ PA, VA và PB, VB: Áp su t và t c đ c a dòng ch y ng đ n v ơ ặ ắ ế ấ ố ộ ủ ả ở ặ ắ
a
2 A
=
+
+
e
Z
Ta có:
A
A
P A g
. V A g 2
a
2 B
=
+
+
e
Z
(3.2)
B
B
P B g
. V B g 2
(3.3)
Trong đó:
ng; ườ
ấ ỏ
ệ ố ề ộ ỉ
Thay công th c (3.2) và (3.3) vào (3.1), ta đ c: ứ
a
V .
2 B
B
V . A
2 A
P B
P A
(
)
=
+
+
e
Z
Z
BA
B
A
g
2
g
g : Gia t c tr ng tr ọ ố ng riêng c a ch t l ng; γ : Tr ng l ủ ượ ọ a A, a B : H s đi u ch nh đ ng năng. ượ a - - - D (3.4)
Nh n th y: ậ
ng cho ch t l ng; ượ ấ ấ ỏ
ng cho máy thu l c; ấ ỏ ượ ấ ỷ ự
14
c. ấ D eBA > 0: Máy b m cung c p năng l ơ D eBA < 0: Ch t l ng cung c p năng l D eBA = H, g i là c t áp. Đ n v là mét c t n ọ ơ ộ ị ộ ướ
Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ
Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ
P B
P A
(
)
+
Z
Z
B
A
g
t. hi u là H
- - là th năng đ n v , đ c g i là c t áp tĩnh. Ký Thành ph n ầ ị ượ ọ ế ơ ộ
a
a
ệ
2 V . BB
2 V . AA
2
g
- là đ ng năng đ n v , đ c g i là c t áp đ ng. Ký Thành ph n ầ ị ượ ọ ộ ơ ộ ộ
đ. Nh v y ư ậ
hi u là H ệ
(3.5) H = Ht + Hđ
3.1.4.2. L u l ư ượ
L u l ng ng là l ượ ả ng ch t l ng ch y qua máy b m trong m t đ n v th i gian. ơ ị ờ
ấ ỏ Đ n v tính có th là: lít/giây (l/s); lít/phút (l/ph); mét kh i/gi ộ ơ 3/h). (m ể ơ ố ờ
Q =
ư ượ ị Máy b m có i xylanh tác d ng đ n ơ ụ ơ
nSFi . . . 60
(l/s) (3.6)
Q =
Máy b m có i xylanh tác d ng kép ơ
(l/s) (3.7) ụ nSFai .. . . 60
Trong đó:
t di n xylanh; ế ệ
ể ủ
a
1 -=
f 2 F
ng c a c n piston: F: ti S: kho ng d ch chuy n c a piston; ị ả i: s xylanh; ố n: s hành trình kép; ố a: h s k đ n nh h ệ ố ể ế ả ưở ủ ầ
t di n c n piston. ệ ầ ế
f: ti V i b m tác d ng đ n thì: a=1. ụ ơ
ớ ơ 3.1.4.3. Công su tấ
đc) chi phí cho quá trình b m làm vi c bao g m các ơ
Công su t c a đ ng c (N ấ ủ ộ ơ ệ ồ
thành ph n sau: ầ
ộ ư ượ ị ờ ng Q lên đ cao H trong 1 đ n v th i ộ ơ
tl);
gian đ Chi phí công su t đ nâng m t l u l ấ ể ấ ượ ọ ấ
=
N tl
. HQ . 75
c g i là công su t thu l c hay công su t có ích (N ỷ ự g (3.8)
Công su t thu l c chính là c năng mà ch t l ng trao đ i v i b m trong 1 ổ ớ ơ ấ ỏ ỷ ự ấ ơ
15
đ n v th i gian. ị ờ ơ
Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ
Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ
Chi phí công su t đ th ng các t n hao thu l c, t n hao th tích, t n hao c ỷ ự ổ ơ ể ổ
c.
khí, đ ổ tl, h V vµ h ượ
ổ ể ắ ồ
ổ ố ổ ớ
ụ ừ ể ứ ế ố ứ ả ộ ể ắ ỷ ự ả ự ố ộ ẩ
t
h
ấ ể ắ ệ ố h c đánh giá b ng h s ằ ỷ ự h tl: bao g m chi phí đ th ng các s c c n thu l c do ma T n hao thu l c ấ sát v i thành ng và các t n hao c c b do thay đ i t c đ dòng ch y khi ch t ộ l ng chuy n đ ng t b ch a đ n ng đ y. Ngoài ra còn đ th ng l c quán tính ỏ ể c a van. ủ
H= tl H
l
(3.9)
và c t áp lý thuy t. Ht, Hl : c t áp th c t ộ ế ộ
t
h
T n hao th tích ự ế h V : đ ể ổ ượ ị ằ ệ ố ầ
l
(3.10) c xác đ nh b ng h s hút đ y: Q= V Q
ng lý thuy t. ng th c t và l u l ư ượ ư ượ ự ế ế
Qt, Ql : l u l ấ Nh v y, công su t trên tr c c a piston là công su t làm vi c hay công su t ụ ủ ệ ấ ấ
=
N
lv
ch báo (N ư ậ lv): ỉ
h
N tl h .
tl
V
(3.11)
c):là các t n hao t ổ
h T n hao c khí( ừ ộ ư ậ đ ng c đ n tr c c a piston. Nh v y, ụ ủ ơ ế
tl
=
công su t c a đ ng c s là: ơ ổ ấ ủ ộ ơ ẽ
h
N h .
h .
g h .75
. HQ . h .
h .
tl
V
c
V
tl
c
(3.12) Nđc=
3.1.4.4. Hi u su t (η) ệ
Hi u su t c a máy b m η (hi u su t toàn ph n) đ c xác đ nh theo công ấ ấ ủ ệ ệ ầ ấ ơ ượ ị
tl
h
=
=
h
h .
h .
th c: ứ
tl
V
c
N N
dc
(3.13)
16
h Thông th ng, = 0,67 ‚ 0,85. ườ
Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ
Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ
ườ ơ
H
n1 < n2 = const
2'
1'
1
2
Q
Q1
0
Q2
3.1.5. Đ ng đ c tính c a máy b m piston 3.1.5.1. Đ ng đ c tính c b n c a máy b m ủ ơ ả ủ ặ ặ ườ ơ
Hình 3.4. Đ ng đ c tính c a b m piston ặ
ằ Đ th bi u di n m i quan h H=f(Q) khi t c đ quay c a tay quay n là h ng ủ ễ ố ườ ệ ủ ơ ố ộ
ủ s g i là đ ố ọ
ng đ c tính c a máy b m piston ng 2’ là đ ồ ị ễ ặ ườ Đ ng 1’ và đ ơ ng đ c tính lý thuy t ng v i t c đ quay là ườ ớ ố ế ứ ườ ặ ộ ườ
ng đ c tính th c t ng v i n ườ ớ 1 và n2, n1 n1=const (Q1) và n2=const (Q2).
Đ ng 1 và 2 là đ
Qua đ th ta th y:
ồ ị
V m t lý thuy t, khi n=const thì vi c tăng c t áp H không nh h ng t ấ
ế ệ ả ộ ưở ớ
i ề ặ
ng Q (H và Q đ c l p v i nhau). l u l
ư ượ ớ
ng lý thuy t và th c t
ế ườ là do khi c t áp H tăng s
ộ ự ế ộ ậ
Có s sai khác gi a đ
ữ
ỉ ự ự
ệ ượ ớ
ng rò r mà các van làm vi c cũng không k p th i, gây t n th t v ẽ
ng rò r . S sai khác này càng l n khi Q càng l n, vì lúc này không
ấ ề ớ
ờ ệ ổ ị ỉ ệ ượ
ng. 17 tăng các hi n t
ch có hi n t
ỉ
l u l
ư ượ
3.1.5.2. Đ ng đ c tính ph thu c gi a Q, N và η c a máy b ườ ụ ữ ặ ộ ủ ơm v i Hớ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ Hình 3.5. Đ ng đ c tính ph thu c gi a Q, N và ườ ữ ụ ặ ộ η v i Hớ T đ th ta th y: ừ ồ ị ấ đo n H1, H2, hi u su t không thay đ i; ổ - Khi H tăng thì Q gi m;ả
-
- Khi c t áp làm vi c ệ ấ Ở ạ
ấ
ệ
m c r t th p ho c r t cao, hi u su t làm
ộ
ấ
ệ ở ứ ấ
ấ η gi m do công su t có ích trên tr c máy b m nh ; khi H ặ ấ
ụ ơ ỏ ả ệ ấ ả
ng rò r .
ỉ ả vi c gi m. Khi H th p,
cao, η gi m do hi n t
3.1.5.3. Đ ng đ c tính xâm th c c a máy b m ệ ượ
ặ Hi n t ự ơ ụ ộ ọ ườ
ệ ượ ơ
ng xâm th c là vi c t o nên m t vùng h i c c b (b t khí)
ộ ả ặ ự ủ
ệ ạ
ư ụ ấ ố ế
ấ ỏ ấ ỏ
ấ ố ệ ố ạ ằ
ơ ấ ỏ ể
ả ơ ủ
ề
ệ t đ sôi. ệ ộ ả ớ ồ ỷ ự ấ ổ ườ
ườ ỏ
ự ườ ấ ng c a máy
ủ
ộ
t đ làm vi c nh t đ nh ph thu c
ụ ấ ị ệ
ệ ổ 18 trong
ở
các ch t l ng đang ch y n u nh áp su t tĩnh tuy t đ i đ t b ng ho c th p h n
ơ
ấ
ấ
ệ ộ
t đ
áp su t b c h i c a ch t l ng đó. Áp su t b c h i này ph thu c vào nhi
ộ
ch t l ng và đi u ki n khí quy n. Nguyên nhân chính gây ra hi n t
ự
ng xâm th c
ệ ượ
ệ
là do s xu t hi n các b t khí, x y ra khi:
ự ấ
ọ
- Chi u cao hút quá l n làm gi m nhi
ề
- Nhi
t đ ch t l ng quá cao.
ệ ộ ấ ỏ
- Trong ch t l ng có khí đ ng hành.
ấ ỏ
- Đ ng ng hút quá nh , quá dài làm tăng t n th t thu l c.
ố
- Đ ng đ c tính xâm th c cho th y kh năng làm vi c bình th
ả
ặ
b m ng v i s vòng quay không đ i và nhi
ệ ộ
ớ ố
ơ ứ
đ chân không c a máy b m.
ủ
ộ ơ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ Hình 3.6. Đ ng đ c tính xâm th c c a máy b m ự ủ ườ ặ K1, K2 là đi m gi ơ
ủ ơ ứ
t quá các tr s gi ạ
ệ
i h n. N u đ chân không v
ộ i h n ph m vi làm vi c an toàn c a b m ng v i tr s áp
ớ ị ố
ơ
i h n thì b m ị ố ớ ạ ượ ể
su t chân không gi
ớ ạ
ấ
s làm vi c trong tình tr ng b xâm th c.
ạ
ẽ ớ ạ
ế
ị ự ệ ủ ơ Vai trò c a b m piston trong công tác khoan
Máy b m dung d ch khoan là thi c trong m i t t b không th thi u đ ị ơ ế ượ ế ị ệ ế ị ấ ỏ t b khoan. Nhi m v c a nó là hút ch t l ng
ụ ủ ơ ố ở ể ứ
ư ượ ạ ơ ấ ỏ
ộ ố ườ ể
ợ ằ
ấ ỏ ấ ỉ ể ọ ổ ỉ c các nhi m v này thì máy b m khoan th Đ th c hi n đ ng đ ỗ ổ ợ
h p
ể
b ch a và b m vào trong c n
thi
ầ
ặ ấ
khoan xu ng đáy gi ng, làm mát choòng khoan và đ a mùn khoan lên m t đ t.
ế
ng ch t l ng đ làm quay tuabin khoan
Ngoài ra, máy b m khoan còn t o năng l
trong quá trình khoan b ng tuabin. Trong m t s tr
ng h p, máy b m khoan còn
ơ
c dùng đ ép ch t l ng vào v a đ duy trì áp su t v a, tăng tu i th khai thác
đ
ể
ượ
cho vùng m .ỏ
ể ự ượ ử
c s ượ ườ ệ ơ d ng là máy b m piston, vì máy b m lo i này có các u đi m:
ụ ệ
ơ ụ
ạ ể ọ ư
ng riêng khác nhau;
ượ c các dung d ch có tr ng l
ị
c áp su t l n; ấ ớ ng không ph thu c vào nhau. Đây là y u t ơ
- Có th b m đ
ể ơ
ượ
- Có th t o đ
ể ạ ượ
- Áp su t và l u l
ấ ư ượ ế ố ộ ọ
quan tr ng ệ ng. ụ
đ đáp ng yêu c u v công ngh khoan;
ầ ề
ể
ơ ế ả ưỡ ứ
- C u t o đ n gi n, d thay th , b o d
ễ
ả
- Đ b n cao và d v n chuy n.
ễ ậ ấ ạ
ộ ề Ngoài ra, máy b m piston s d ng trong công nghi p d u khí có nhi m v : ệ ầ ụ ệ ơ ể
ử ụ c ho c b m n t v a thu l c; ặ ơ ứ ỉ ỷ ự ướ 19 - B m trám ximăng;
- B m ép n
- B m v n chuy n s n ph m khai thác.
ể ả ơ
ơ
ơ ẩ ậ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ Б-600 ặ ơ ỹ 3.2. Đ c tính K thu t và nguyên lý làm vi c c a máy b m YH
ậ
3.2.1. Đ c tính k thu t c a máy b m YH ệ ủ
Б-600 ậ ủ ơ ặ ỹ
Máy b m YH
ơ ạ ủ ự ằ ơ ể ơ ế ố ộ ầ ể ơ
ờ ạ ế ố ồ ề ặ ế Б-600 là d ng máy th y l c th tích n m ngang có 2 xylanh tác
ể
d ng kép. Nó là máy b m dùng đ b m dung d ch khoan xu ng đáy gi ng trong
ị
ụ
quá trình khoan thông qua c t c n khoan. Ngoài ra, còn dùng đ b m dung d ch
ị
ấ ể
khoan xu ng đáy gi ng làm quay tuabin và choòng khoan đ ng th i t o áp su t đ
đ a mùn khoan lên trên b m t và gia c thành gi ng khoan, làm mát choòng
ư
khoan. Đ c tính k thu t c a máy nh sau ố
: ậ ủ ư ặ ỹ ổ ề
ườ
ạ
ể ấ ơ ủ ộ ầ ấ ủ
ụ ủ ộ ề ộ ạ ố c b m:dài t đ ch t l ng trong b m x r ng ộ x cao
ơ ng máy b m t ng ng 600 kW
475 kW
400 mm
70 mm
IIK-70-250 màng cao su
70 dm3
250 kG/cm2
196,80,2 mm
175 mm
120 mm
1:6
2
65 l n/phút
320 vòng/phút
123/25
Van đĩa
D ng màng
П
16
510x3020x330 mm
< 800C
Ф1400 ; Ф1700 ; Ф1800 mm
ươ ứ ườ ượ ủ ọ ơ ng kính xylanh khác nhau, thì b m s Công su t máy b m
ơ
ấ
Công su t thu l c
ỷ ự
ấ
Chi u dài hành trình Piston
Đ ng kính ty Piston
Lo i bình n áp
ổ
Th tích khí trong bình n áp
Áp su t b m l n nh t
ấ
ớ
Đ ng kính c a đ u th y l c
ườ
ủ ự
ủ ầ
Đ ng kính tr c ch đ ng
ụ
ườ
Đ ng kính tr c trung gian
ườ
ụ
l p n i van
Đ côn l
ỗ ắ ố
ộ
S xylanh
ố
S hành trình kép l n nh t c a piston
ớ
ố
T c đ vòng quay c a tr c ch đ ng
ủ
ố ộ
T s truy n đ ng
ỷ ố
D ng van
ạ
D ng van an toàn
ạ
Lo i dây đai
ạ
S dây đai
Kích th
ướ ơ
Nhi
ệ ộ ấ ỏ
Đ ng c a bánh đai
ủ
ườ
Đ ng c a bánh đai và tr ng l
Ф1400mm 22250kg
Ф1700mm 25750kg
Ф1800mm 26050kg
Đ c tính làm vi c: V i m i c p đ
ệ ớ ỗ ấ ơ ườ
ộ ị ư ượ ỏ ặ
ệ ớ
ệ ệ ẽ ơ i, đ c l ỏ
ượ ạ ườ ẽ ẽ
ng và c t áp khác nhau. Đ ng kính xylanh càng
ườ
ộ
ng b m s gi m và c t
ẽ ả
ư ượ
ng kính xylanh càng l n thì l u
ư
ớ
ấ
c th hi n rõ nh t
ể ệ ấ ơ
ẽ ự ơ ượ ớ ơ làm vi c v i nh ng giá tr l u l
ữ
nh thì di n tích bu ng làm vi c s càng nh , nên l u l
ồ
áp b m (áp su t b m) s càng tăng. Ng
ơ
l
ng b m s càng l n và áp l c b m càng nh . Đi u này đ
ượ
qua b ng đ c tính làm vi c c a b m ng v i m i c p xylanh.
ệ ủ ơ ứ ề
ỏ
ỗ ấ ặ ớ 20 ả
B ng 3.3. Các thông s k thu t c a xylanh ậ ủ ố ỹ ả Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ng ư ượ Đ ng kính xylanh (mm) ườ 200
190
180
170
160
150
140
130 L u l
(m3/h)
184
164
151
130
113
99
84
71 Áp su tấ
(KG/cm2)
100
115
125
140
165
190
2250
250 21 3.2.2. Nguyên lý làm vi c c a máy b ệ ủ ơm YHБ-600 Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ 4 5 2 1 3 6 8 7 9 11 10 12 14 13 15 a e f c 20 24 18 21 19 17 g b h d 23 22 25 26 Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ Hình 3.7. S đ đ ng h c d n đ ng máy b m khoan YHB-600 ơ ồ ộ ọ ẫ ộ 22 1. Máy Diezel B2-500 ơ
2. Kh p n i m m
ớ ố ề Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ộ tượ ả
ơ ơ ố ủ ộ ỷ ị ộ 15. Con tr
16. Van hút
17. Xylanh
18. Van xả
19. Đ ng ng cao áp
ố
ườ
20. Ty b mơ
21. Piston
22. Van an toàn
23. Đ ng ng hút
ườ
24. Bình n ápổ
i l c
25. L
ướ ọ
26. B dung d ch
ể
ị
e,f,g,h. Van xả ư ề ố ị
ệ ớ
c truy n qua h p gi m t c, côn h i và hoà t
ả ề ề ả ộ ộ ố ơ ẽ ượ
ể ề ộ ộ
ủ ộ ề
ủ ộ ặ ộ ụ ể ộ 3. H p gi m t c
ố
4. Côn h i 500
5. Puly
6. Đai E 38 x 5600
7. Côn h iơ
8. Puly d n đ ng máy b m
ộ
ẫ
9. Đai E 38 x 10.000
10. Puly máy b mơ
11. Bánh răng ch đ ng
12. Tr c khu u
ụ
13. Bánh răng b đ ng
14.Ty trung gian
a,b,c,d. Van hút
Hai máy Diezel (1) làm vi c v i chi u quay c đ nh nh trên hình (2.2), toàn
b mômen truy n đ ng s đ
i vào
ộ
puly (8). Puly (8) truy n chuy n đ ng cho puly (10) qua b truy n đai (9) làm cho
ẽ
tr c (25) quay cùng bánh răng ch đ ng (11). Bánh răng ch đ ng (11) quay s
ụ
d n đ ng cho bánh răng b đ ng (13) quay theo qua c p bánh răng 123/25. Bánh
ẫ
ỷ
răng (13) quay làm tr c khu u (12) quay và bi n chuy n đ ng quay c a tr c khu u
ủ
thành chuy n đ ng t nh ti n c a piston đ th c hi n quá trình nén hút. ụ
ị ể ộ ệ
ủ ớ ố ị ộ
ỷ
ế ủ
ư ậ
ề ơ
ứ ự ề ả ờ ấ ỏ ừ ể ể ể ố ế
ể ự
V i cách b trí nh v y nên ho t đ ng c a máy b m theo hành trình kép,
ạ ộ
nghĩa là c hai chi u máy đ u th c hi n đ ng th i hai ch c năng, nén ch t l ng
ấ ỏ
ồ
ệ
vào ng cao áp đ vào gi ng khoan và hút ch t l ng t
ị
b vào xylanh đ chu n b
ẩ
ế
cho hành trình nén ti p theo. Khi piston chuy n đ ng theo hình mũi tên, các van b, e, d, g đóng l ộ ở ể ị ố ố ờ ị ườ
ừ ể ứ ạ
ế
ị ể
ứ ặ ặ ạ i còn các
ng ng cao áp và xu ng gi ng, đ ng
ồ
b ch a đi vào xylanh chu n b cho hành
ẩ
ế
c đ y vào gi ng
i nh v y, ch t l ng đ
ượ ẩ ấ ỏ ư ậ o ế
ể
van f, h m ra đ cho dung d ch đi vào đ
th i các van a, c m ra đ dung d ch t
ở
trình ti p theo. Quá trình c l p đi l p l
ế
khoan liên t c.ụ ơ ệ ơ ẩ ườ ề ề
ể ả ấ ị ệ ượ ư ư ượ
ắ ố
ườ ệ ầ Máy b m YHБ-600 có 2 xylanh b trí song song, tay quay l ch pha nhau 90
ng x c a máy b m có b trí bình khí
ố
ơ
ơ
ng đ u ra n đ nh h n.
ổ
ầ
ư ắ ầ
ng r c r i ph c t p nh t c c n,
ứ ạ
ng h p t c hoàn toàn có
ợ ắ
ng theo dõi qua
ườ ặ ị
ấ ỏ ậ 23 ố
đ ch t l ng đ y ra đ u đ n h n. Trên đ
ặ
ả ủ
ể ấ ỏ
(bình đi u hòa) đ đ m b o áp su t cũng nh l u l
ả
Trong quá trình khoan có th x y ra các hi n t
ể ả
k t mùn, vòng tu n hoàn b c n tr ho c b đình tr . Tr
ị ả
ẹ
ở
b ph n van an toàn b t ra đ x ch t l ng ra ngoài. Bình th
ậ
ộ
ể ả
đ ng h .
ồ
ồ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ Trong quá trình làm vi c, piston chuy n đ ng t nh ti n qua l ệ ể ộ ậ ế
ọ ủ ế ả ể
ế ạ
ể
ả ế ị
ượ
ế ả
ế ể ể ả ủ
ạ ủ i trong xylanh.
Nh ng đi m t n cùng bên ph i và bên trái c a nó đ
c g i là đi m ch t ph i và
ữ
đi m ch t trái c a piston. Kho ng cách gi a đi m ch t ph i đ n đi m ch t trái
ữ
ể
g i là kho ng ch y c a piston, ký hi u là S.
ệ
ọ
Sau c m i l n chuy n đ ng t ế ể ừ ể ể ế ả c m t th tích ch t l ng là: F.S và (F-f).S. Ng ả
ứ ỗ ầ
i đ y và hút đ ộ ộ
ể c l
ượ ạ
ẩ ả ấ ỏ
ể
là: (F-f).S và F.S. đi m ch t ph i sang đi m ch t trái, thì
i, khi
ượ
đi m ch t trái sang đi m ch t ph i, thì nó cũng đ y và hút
ừ ể
ế
ấ ỏ ế
ng t
ươ ự piston l
ạ ẩ
piston chuy n đ ng t
ể
đ
ể ượ ộ 2; ộ
c m t th tích ch t l ng t
Trong đó: ả M i l n piston chuy n đ ng t đi m ch t ph i sang đi m ch t trái và ng + F là di n tích piston, dm
ệ
2;
t di n c n piston, dm
+ f là ti
ệ ầ
ế
+ S là kho ng ch y piston, dm.
ạ
ộ ế ể ế ừ ể
ư ậ ả
ộ ướ c
ượ
ơ
c kép c a piston thì b m ủ ể
c kép. Nh v y, sau m t b
ộ ướ
ng ch t l ng là Q: ỗ ầ
c g i là m t b
ọ
ộ ượ ấ ỏ (3.14) i đ
l
ạ ượ
cung c p m t l
ấ
G i n là s b ộ ọ )
nSf
.
. 60 Q = F.S + (F-f).S = (2F-f).S (l/s)
c kép trong m t phút (vg/ph) thì:
ố ướ
(
F -
2 (l/s) Q = (3.15) ( ( ơ F - F - 2 2 60 30
ng c a b m s nh h n vì: Máy b m YHБ-600 có 2 xylanh tác d ng kép nên:
)
nSf
.
. ụ
)
nSf
.
. Q= 2. = (l/s) (3.16) ẽ ỏ ơ Trong th c t
ủ ơ
- Ch t l ng b t n hao do đ h c a van và các ch n i (đ
ộ ở ủ , l u l
ự ế ư ượ
ị ổ ấ ỏ ỗ ố ượ ằ
c đánh giá b ng s t n hao).
ố ổ - Trong quá trình hút, luôn có m t l ng khí nh chui vào và m t khác trong ỏ 24 ch t l ng cũng có ch a khí hòa tan (đ ặ
c đánh giá b ng h s hút đ y). ấ ỏ ứ ộ ượ
ượ ệ ố ầ ằ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ 3.3. C u t o máy b m máy b m YHБ-600 ấ ạ ơ ơ 1. N p máy
ắ
2. Tr c ch đ ng
ụ ủ ộ 3. Ty b mơ
4. C a b m d u
ử ơ ầ Hình 3.8. S đ t ng th máy b m piston YHB-600 ơ ồ ổ ể ơ ề 5. L t n nhi
ỗ ả t
ệ 25 1. Bình đi u hòa
2. Van an toàn 3. C i supáp
ố
4. Đ máy
ế Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ủ
Máy b m YHБ-600 c u t o g m hai ph n chính là ph n c khí và ph n th y ầ ơ ấ ạ ầ ầ ơ ồ l c. ự ệ ề ộ ế ầ ơ
ể ế ị ừ ệ ố
ượ
ấ ỏ ể
ủ ự ộ
ề ế ẩ ầ h th ng d n đ ng và
Ph n c khí có nhi m v nh n mômen truy n đ ng t
ộ
ẫ
ụ ậ
t cũng nh tr c
bi n chuy n đ ng quay thành chuy n đ ng t nh ti n trên con tr
ư ụ
ộ
trung gian truy n đ n ph n th y l c đ máy hút và đ y ch t l ng vào gi ng
ế
ể
khoan. Ph n th y l c c a máy b m là n i l p ráp các c m chi ti ơ ầ ủ ơ ắ ủ ự ư ế
ủ ự ủ ụ
ầ ề ng t ph n c c a máy b m đ truy n năng l
ơ ơ ế ơ ủ ượ ầ ậ i ch t l ng và di chuy n ch t l ng đó t b ch a qua đ ừ
ấ ỏ ừ ể ứ ể
ườ ượ
ể ấ ỏ ề
ố t nh : xylanh,
piston, van hút, van nén, van an toàn và bình đi u hoà. Ph n th y l c c a máy b m
ơ
ng đó
là n i ti p nh n năng l
t
ế
ng ng x vào gi ng
ả
ớ
khoan. Ngoài ra, nó còn g m m t s b ph n khác nh : thi ộ ố ộ ư ậ ồ ế ị ệ ố
t b làm kín, h th ng ơ bôi tr n và làm mát.
3.3.1. Ph n c khí
3.3.1.1. S đ c u t o và ho t đ ng c a c m c khí ơ ầ ơ
ơ ồ ấ ạ
ẫ
ầ ạ ộ
ủ ủ ụ
ứ ề
Đây là ph n d n đ ng c a b m, t c nó có nhi m v d n đ ng và truy n ụ ẫ ệ ộ ơ
công su t cho ph n th y l c làm vi c.
ệ ầ ấ
ầ ơ ộ
ủ ự
ấ ạ ề
Ph n c khí có c u t o nh hình 2.4 g m: bánh đà, tr c ch đ ng, b truy n
ồ ụ ộ ư
đ ng bánh răng, h th ng tay quay- thanh truy n và k t c u con tr
ộ ủ ộ
t.
ượ ệ ố ế ấ ề Hình 3.9. S đ c u t o ph n c khí c a máy b m YHБ-600
ầ ơ ơ ồ ấ ạ ơ
ố i
ướ 26 4. c gia c thân trên- thân d
5.Đ m làm kín
6. N p thăm dò ủ
Ố
ệ
ắ 1. Ty trung gian
2. N p ki m tra
ể
ắ
3. Vít c yấ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ i ắ ể
ổ ầ t d
i
ượ ướ t trên ượ tượ t t trên ượ Ố
ấ
ụ ơ t d
18. Máng tr
ượ ướ
19. c vít máng tr
Ố
20. c hãm
Ố
21. Máng tr
22. c hãm
Ố
23. Con tr
24. Ch t con tr
ượ
ố
25. c vít máng tr
26. T m ch n d u
ầ
ắ
27. Tr c ch đ ng máy b m
ủ ộ
28. c hãm ty trung gian Ố 7. N p m t ki m tra
ặ
8. Vít n p đ d u
ắ
9. Tr c biên
ụ
10. Tay biên
11. Bánh răng b đ ng
ị ộ
12. Vòng bi tay biên
13. Thân trên máy b mơ
14. Que thăm d uầ
15. Đ máy b m
ế
ơ
16. Thân d
i b m
ướ ơ
17. L tháo d u
ầ
Khi tr c (27) nh n đ ỗ
ụ ộ ậ ề ừ ộ c chuy n đ ng t
ể ượ ượ
ị ộ ể ệ ư ụ ề ườ ộ
ể ự
ủ ộ ố ư ụ ề ủ ữ ể ể ụ
ở
ố
t (23) cũng nh máng tr t (21). N p s (7) dùng đ
ắ ố ượ ư ủ ơ ộ ể
đ c bi ượ
ả ơ ỗ ề
t đ
ệ ượ
ổ ầ ể ặ ơ ể ể ự ầ ầ ả ằ ấ c bôi tr n b ng d u công nghi p 40 c a Liên Xô cũ hay t ng đ ả
ầ ươ ươ ệ ằ ơ b truy n đai và quay theo chi u
ề
mũi tên làm bánh răng b đ ng (11) quay theo. Bánh răng (11) đ
ặ
c liên k t ch t
ế
ộ
v i tr c (9) nên tr c (9) quay theo và bi n chuy n đ ng quay thành chuy n đ ng
ể
ế
ụ
ớ ụ
t nh ti n trên con tr
t cũng nh ty trung gian (1) đ th c hi n quá trình hút và nén
ế
ượ
ị
ng cao áp. Bánh răng trên tr c ch đ ng (27) là bánh răng nghiêng
ch t l ng v đ
ấ ỏ
có s răng Z=25, trên tr c b đ ng cũng là bánh răng nghiêng nh ng có s răng
ị ộ
ố
Z’=123. V y t s truy n c a b truy n bánh răng là i=123/25.
ề ủ ộ
ậ ỉ ố
bi c a tr c ch đ ng (27) và tr c (9) đ
c l p gi a hai thân trên (13) và
ượ ắ
ủ ộ
ụ
Ổ
c k p b i bulông s (4). N p ki m tra (2) dùng đ ki m tra
thân d
i (16) và đ
ể
ướ
ắ
ượ ẹ
ể
s bôi tr n cho c m con tr
ượ
ụ
ơ
ự
t bên trong c a máy b m cũng nh là n i đ b xung d u bôi
ki m tra các chi ti
ơ ể ổ
ế
ể
ầ
ư
ự
tr n cho máy. Vi c ki m tra truy n đ ng bánh răng và d u bôi tr n đ
c th c
ệ
ơ
ơ
ầ
c m nh n p thăm dò (6). L này x h i ra
hi n thông qua m t l
ờ ắ
ở
ộ ỗ ặ
ệ
ngoài khi b m làm vi c và đ d u vào b khi d u trong b c n ho c thay d u
ầ
ể ạ
ầ
ệ
m i. Que thăm d u (14) dùng đ ki m tra m c nh t trong máy b m, yêu c u m c
ự
ớ
ơ
ớ
c đánh d u trên que thăm. Máy
nh t ph i n m trong kho ng min và max đã đ
ượ
ớ
b m đ
ớ
ng v i
ơ
ủ
ượ
lo i Vietria-100.
ạ S bôi tr n c p bánh răng ăn kh p b ng cách ngâm d u t c là d u đ ớ ằ ự ầ ứ ơ ặ ầ
ượ
t máng tr ặ ư
d n vào con tr i n p (2) và ch y qua l ượ ể ậ
ươ
ồ
m t đ u c a máng tr ẽ
ỗ ẫ
i (18) ng t c đ
ổ
ượ
t
ượ
ng pháp vung té. C p bánh răng s quay nh hình v , d u s văng lên
ẽ ầ ẽ
t đ bôi tr n cho con
ơ
ờ
i ta l p t m ch n d u (26) nh
ầ
ắ
ng d u bôi tr n cho c m con
ơ ắ ấ
ầ ụ 27 ít nh t ng p chân răng bánh răng l n. Còn vòng bi tay biên và con tr
ớ
ấ
b ng ph
ằ
ngăn bu ng d
ướ ắ
tr
ượ ở ặ ầ ủ
v y mà trong lòng máng tr
ượ
ậ
i đ
t. Các vòng bi còn l
tr
ạ ượ
ượ ả
t d
ườ
ượ ướ
t luôn luôn có m t l
ộ ượ
c bôi tr n đ nh kỳ b ng m bôi tr n.
ằ ơ ỡ ơ ị Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ 3.3.1.2. C u t o c a c m tr c ch đ ng và bánh đai ấ ạ ủ ụ ủ ộ ụ ng kính: Φ1400, Φ1700 ho c Φ1800. ườ Bánh đai (1) đ
Bánh đai g m 16 rãnh đai, bánh đai đ ồ ằ ặ
ượ ắ
ụ ố ấ ụ ầ
ạ ở ộ ượ ố ỏ i đ u tr c không l p puly. ở
ổ
ẹ
ể ả
Ở ụ ạ ầ ụ ụ ắ ư ặ c vít ch t vào đ u tr c đ c ượ ụ ẽ ặ ầ ng d c tr c. c l p v i tr c (18) b i then b ng (5);
ớ ụ
ắ ở
tr c có c u trúc hai đ u gi ng nhau nh m m c đích có th thay đ i bánh đai l p
ể
ằ
hai phía m r ng ph m vi l p đ t cho máy và bánh đai đ
ụ
c k p ch t vào tr c
ặ
ặ
ắ
nh hai bulông s (2) cùng v i đ m phòng l ng (3) và êcu (4). Đ đ m b o an toàn
ờ
ả
ớ ệ
ụ
i ta dùng ch p (25) đ ch p l
ng
hai đ u tr c
ườ
ầ
ể
c l p vòng bi (15), (22), gioăng làm kín (14), (21) cũng nh các m t bích (20),
đ
ượ ắ
(13) nh trên hình v . Long đen (7) và c (8) đ
ể ố
ư
đ nh puly d ch chuy n theo ph
ị ố
ụ ươ ể ọ ị Hình 3.10. Tr c ch đ ng và bánh đai máy b m ủ ộ ụ ơ Ố 28 1. Bánh đai
2. Bulông
3. Long đen
4. Êcu
5. Then b ngằ
6. ng lót
7.Bích hãm 8.Vít hãm
9. M t bích
ặ
10. Đ m lót
ệ
11. Gioăng làm kín
12. Vú mỡ
13. M t bích
ặ
14. Gioăng làm kín Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ 21. Gioăng làm kín
biỔ
22.
23. ng lót
Ố
24. Đ m lót
ệ
25. ng b o v ả ệ Ố t quan tr ng trong c m máy b m nên v n đ th biỔ
15.
16. ng lót
Ố
17. Đ m lót
ệ
18.Tr c puly
ụ
19. Gioăng làm kín
20.M t bích
ặ
* M t s v n đ c n l u ý v i c m puly:
ề ầ ư
ộ ố ấ
C m bánh đai là chi ti
ế ấ ớ ụ
ọ
ủ ỗ ơ
ả ệ ặ ướ
ệ ơ ỏ ộ
ị t ch t l ộ
ụ ề ả ọ
(23) và (15) c n ph i tuân th đúng đ nh kỳ quy đ nh. N u ph i thay th
ị ậ
ố
ỉ ầ
i thì then (5) s h ng ngay vì t
ẽ ỏ
ả ặ ạ
ổ ấ
ả ị ề ườ
ng
ụ
i c n ph i th c hi n m t cách
c khi nh n ca c a m i ng
ườ ầ
ờ
t chú ý c (25) ch c n h i l ng m t chút n u không k p th i
i tr ng lên tr c là r t l n. V n đ bôi
ế
ẩ
c khi tháo n p máy n u không khi c u ự
ế
ấ ớ
ế
ế ướ ắ ầ ụ
xuyên ki m tra tr
ể
nghiêm túc. Đ c bi
xi
ế
tr n cho
ơ
ủ
c m puly c n chú ý ph i treo puly (1) tr
ụ
n p máy ra puly s đ v phía bánh đai.
ắ
3.3.1.3. K t c u con tr
ế ấ ầ
ả
ẽ ổ ề
t
ượ Hình 3.11. C u t o con tr ấ ạ 29 1. Ch tố
2. B c lót
ạ
3. T m lót
ấ t
ượ
4. Đai cố
5. Đ u nh tay biên
ỏ
ầ
tượ
6. Con tr Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ầ A. Rãnh thoát d u b n
ẩ
Con tr
ể ờ ự ề ự ề
c di chuy n nh s quay c a tay quay truy n qua thanh truy n.
t s đ m b o đ đ ng tâm gi a xylanh- piston
i trong quá trình ẽ ầ ượ ẽ ả
i piston cũng s chuy n đ ng t nh ti n qua l
ể ộ ồ
ị ủ
ả
ộ ữ
ạ ế ẫ ớ
ị t đ
ượ ượ
S di chuy n c a nó trên máng tr
ể ủ
và c n piston, d n t
hút và đ y dung d ch t o nên m t chu trình kín.
ộ
ạ
t g m hai máng đ , máng đ d ẩ
Máng tr ỡ ỡ ướ ỡ t ch y trên nó, máng đ có hình cung tròn phía trong có đ nh n l n đ ượ ồ
ạ ự
ể
ẵ ớ ộ i và máng đ trên là đi m t a cho
ể
ả
t và lòng máng. Trong quá trình ho t đ ng ph i ạ ộ ữ ỡ
i đa ma sát gi a con tr
ượ
ng d u bôi tr n trong máng.
ơ 0,2÷0,5mm. con tr
ượ
h n ch t
ế ố
ạ
luôn đ m b o đ l
ả
ả ủ ượ
Khe h gi a con tr
ở ữ
C u t o c a con tr
ấ ạ ủ i trên máng nh c
ạ
c l p n i v i tay biên nh đ u nh
t (6) và đ ượ ắ
ượ ắ ầ ố ể
ố ớ
ượ
i c a con tr ặ ướ ủ ố ị
ượ ạ ặ
ố ạ ạ ờ ơ
ỏ
ờ ầ
c c đ nh b i ch t (1)
ở
ắ ấ
t (6) có l p t m
ề
c ghép t, t m kim lo i này trên b
ạ
t đ cao, chúng đ c nhi ượ ấ
ệ ộ ư
ị ượ ượ ạ ị ặ
ặ ớ ố 1070 7
9
2 1905 1190 R355 R160 ầ
t và máng tr
t t
ượ
ượ ừ
t khá đ n gi n, nó di chuy n qua l
ượ
ơ
ả
c u tay quay- thanh truy n. Con tr
t (6) đ
ề
ượ
ấ
tay biên (5), đ u này đ
c g n trên con tr
ượ
thông qua b c lót (2). Ngoài ra, m t trên và m t d
kim lo i (3) có d ng hình cong gi ng nh máng tr
m t có tráng l p kim lo i ch ma sát và ch u đ
ớ
t nh bulông và đai c chìm.
ch t v i con tr
ờ
ượ
3.3.1.4. Tay biên Hình 3.12. Tay biên
Tay biên đ c ch t o b ng thép, m t đ u tay biên đ c n i v i con tr ố ớ ượ ằ ượ
ộ ầ ế ạ
ắ 0. Bulông đai c cũng đ 30 ộ ầ
ể ắ
c ch t o b ng thép. ượ
t
b ng ch t. M t đ u có l p vòng bi đũa đ l p vào tr c biên, hai tay biên l p l ch
ắ ệ
ố
ằ
nhau m t góc 90
ộ ế ạ ụ
ằ ượ ố Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ 3.3.2. Ph n thu l c
ỷ ự
ầ Là ph n quan tr ng c a b m, nó có nhi m v thay đ i năng l ủ ơ ọ ổ ượ ng c thành
ơ công thu l c tiêu hao trong quá trình hút và đ y c a xylanh- piston ầ
ỷ ự
ầ ụ
Ph n th y l c c u t o g m các b ph n chính nh : v h p thu l c, c m ư ỏ ộ ỷ ự ộ ồ xylanh-piston, van, ng hút, ng đ y, bình đi u hòa. ẩ ố ủ ự ấ ạ
ố ụ
ệ
ẩ ủ
ậ
ề 31 Hình 3.13. C u t o c m thu l c
ỷ ự
ấ ạ ụ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ Ố ị
ậ ỏ Ố ầ Ố ặ ạ Ố ồ
ồ Ố ỏ ớ ơ Ố ấ ỏ ấ ơ ố ớ
ớ
ớ 32 1. H p thu l c phía ph i
ả
ỷ ự
ộ
2. L ng n i
ố
ồ
3. Piston
4. Gioăng cao su
5. ng lót m ng
6. Gioăng cao su
7. ng lót d y
8. M t bích c a h p thu l c
ủ ộ
ỷ ự
9. ng lót d ng b c
ậ
10. Gioăng cao su
11. L ng đ nh v trong
ị
ị
12. L ng đ nh v ngoài
ị
ị
13. Gioăng cao su
14. ng lót m ng
Ố
15. c hãm
Ố
16. Êcu đ u ty b m
ầ
17. Piston
18. Ty b mơ
19. Êcu hãm
20. T m ngăn ch t l ng
21. Ty trung gian
22. Gioăng làm kín
23. ng lót
Ố
24. c hãm
Ố
25. Ph t làm kín ty
26. Ph t làm kín ty
27. Ph t làm kín ty
28. ng chèn gioăng
Ố
29. ng ép gioăng
Ố
30. C i van
ố
31. Lá van
32. Lò xo
33. Gioăng làm kín 34. Gioăng làm kín
35. Gioăng làm kín
36. ng đ nh v
ị
37. N p đ y
ắ
38. M t bích chuy n ti p
ặ
ể
ế
39. N p xi
t gioăng
ế
ắ
40. Thân van an toàn
41. Gioăng cao su
42. Lá van
43. Đĩa van
44. Gioăng làm kín
45. ng chèn
46. N p ép van
ắ
47. Vít c yấ
48. ng ép ph t làm kín
Ố
49. Ty b mơ
50. Khoang piston
51. Thân h p thu l c
ỷ ự
ộ
52. ng hút
53. Vít ép gioăng
54. Vòng gioăng
55. Bulông m t bích máy b m
ặ
56. C i van nén
57. Lò xo
58. Lá van
59. M t bích
ặ
60. Bulông
61. Bulông van an toàn
62. Bulông tr c baạ
63. Tr c baạ
64. ng n i
ố
Ố
65. N p van
ắ
66, 67. Gioăng làm kín Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ 3.3.2.1. H p thu l c (Thân b m) ỷ ự ộ ơ ầ ố ứ ầ ả ầ ể ắ ẵ ỗ
ầ
ố ớ
ả
i c a b m, các van x n i chung đ n đ Hình 3.14. H p thu l c
ỷ ự
ộ
G m 2 ph n đ i x ng nhau: ph n phía trái và ph n phía ph i. M i ph n có 4
ồ
c đúc s n đ l p các van, hai van hút và hai van x , các van hút n i v i cùng
ế ườ
ng ướ ủ ơ ả ố ắ c n i v i van an toàn m t đ u đ l
đ
ỗ ượ
m t ng hút nh tr c ba n p phía d
ờ ạ
ộ ố
x nh tr c ba n p phía trên c a b m.
ờ ạ
ủ ơ
ắ
ả
T tr c ba cao áp m t đ u đ
ừ ạ ộ ầ ượ ộ ầ
ố c n i lên
ố
ượ
ẫ
ng ng cao áp d n ố ớ
ộ ượ ố ớ ườ phía trên và đ
c chia làm hai nhánh, m t nhánh n i v i đ
dung d ch xu ng gi ng khoan, m t nhánh n i lên trên và đi vào bình đi u hoà. ị ộ ố ế Trên hình 2.7 h p thu l c là chi ti ộ ế ệ ề
ộ ộ ượ ụ ồ ố
ỷ ự
t có ký hi u (1). Phía trong h p thu l c
c ép
ủ
c v n ch t vào tr c trung gian. Đ làm kín phía ngoài c a ụ ể ặ ỷ ự
ụ
ặ
i ta l p b gioăng cao su làm kín (68). ượ
ắ ộ là n i l p b xylanh (50) và c m piston (49). C m piston g m có piston đ
ơ ắ
vào ty b m và đ
ơ
xylanh ng
ườ
ặ ộ i ta đ m t l ki m tra ầ ủ ỷ ự ườ ộ ở ị
A báo hi u đ Khi m t bích (8) áp vào làm phình b gioăng (67) ra làm kín phía ngoài gi a 2
ữ
ắ
v trí l p
ể ấ ỏ ệ ẽ ỗ ỏ 33 ph n c a xylanh. Trên thân h p thu l c ng
ể ộ ỗ ể
gioăng làm kín (67). Khi gioăng h ng ch t l ng s ra ngoài theo l
ta d ng máy thay gioăng làm kín (67). ừ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ 9 10 9 11 8 12 7
6 5 1 2 3 4 5 3.3.2.2. C m xylanh piston ụ Hình 3.15. S đ c u t o c m xylanh-piston ơ ồ ấ ạ ụ Ố ị ộ Ố 12. Piston
13. C n piston
ầ
14. Êcu
15. Vòng đỡ
16. Bulông
17. Vòng ph tớ
18. ng ép
Ố
19. Đĩa cao su
20. Đai cố
21. Ty trung gian ỷ ự ụ ầ ộ ấ ủ
ị ể ạ ệ ế ớ ng yêu c u, truy n ch t l ng xu ng gi ng khoan thông qua b khoan c đ ế
ề ế ầ ậ
ự
ấ ỏ
ả thành gi ng và tránh đ c hi n t ậ ở ượ ế ạ
ầ ấ ọ c đ
ượ ườ ả ọ 1. ng lót
2. Vòng cách
3. Thân máy
4. Vòng đ nh tâm
5. Xylanh
6. H p th y l c
ủ ự
7. Vòng cao su
8. Vòng cách
9. ng lót
10. Đai cố
11. Êcu
C m xylanh- piston là b ph n quan tr ng nh t c a ph n thu l c. Trong quá
ọ
trình làm vi c, chúng ti p xúc tr c ti p v i dung d ch khoan đ t o ra áp su t và
ấ
ụ ể
l u l
ố
ư ượ
ộ
ằ
làm mát choòng, t o dòng ch y và áp su t đ a mùn khoan lên trên m t đ t, nh m
ấ ư
ạ
ặ ấ
làm s ch gi ng khoan, tránh s p l
ng phun
ế
ệ ượ
trào d u khí trong quá trình khoan. Chính vì tính ch t quan tr ng c a c m này,
ủ ụ
trong quá trình l a ch n máy b m ta ph i xác đ nh đ
ng kính c a xylanh và
ủ
piston h p lý đ t o ra đ ị
ng yêu c u. ơ
c l u l
ượ ư ượ ự
ể ạ ầ ợ t có th thay th đ c, có d ng hình tr ạ ể ế ượ 34 * Xylanh
Xylanh c a b m là lo i chi ti
ủ ơ
ng kính ngoài là 230mm, đ đ ế
ng kính trong t c ch t o t ườ ườ ạ
130÷200mm, đ
ượ ừ ụ ớ
v i
ế ạ ừ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ t luy n s đ c tráng m t l p thép ấ ệ ẽ ượ ề ặ ộ ớ thép th m cácbon. B m t trong sau khi nhi
Crôm dày t ệ
0,5÷0,7mm đ ch ng r và mài mòn do dung d ch và piston gây ra. ừ ị Xylanh đ c b t ch t vào h p th y l c b ng bulông và đai c. Mu n thay ượ ắ ố ố ể ố
ặ ủ ự ằ
ng kính trong c a xylanh. ng và áp su t ta thay đ i đ ỉ
ộ
ổ ườ ủ đ i l u l
ổ ư ượ ấ Cao su Thép * Piston ấ ạ ề ặ ườ ố
ạ ồ Hình 3.16. C u t o piston
C u t o c a piston là kh i hình tr b ng kim lo i, trên b m t ngoài có ph
ạ
ng m đ ng) ch u ma sát, ch ng mài mòn cao, trong có l
ố ể ắ ủ ặ ữ ệ t qua gi a thành xylanh và piston đ b m làm vi c n đ nh. Nh ằ
ệ ổ ể ơ ơ
ị ữ ọ ị ẽ ạ ả ấ ớ ườ ủ ằ ớ ủ
ụ ằ
ấ ạ ủ
ỗ
l p kim lo i c ng (th
ớ
ị
ạ ứ
ổ
đ n i v i c n piston. M t ngoài c a piston có rãnh đ l p gioăng cao su t ng
ể ố ớ ầ
kín không
h p. Khi b m làm vi c, các gioăng này tỳ sát vào thành xylanh nh m gi
ợ
ờ
cho dung d ch l
v y, trong xylanh s t o thành nh ng vùng gi m áp và tăng áp đ hút và đ y dung
ẩ
ể
ữ
ậ
d ch ra ngoài v i áp su t l n. Đ ng kính ngoài c a piston b ng đ
ng kính trong
ị
ườ
130÷200mm.
c a xylanh, t c là t
ủ ừ ứ ầ ượ ạ ứ ề ặ ủ C n piston là thanh đ
c ph l p kim lo i ch u ma sát, ch ng mài mòn. Đ u d ạ ủ ớ ể ố c làm b ng kim lo i c ng trên b m t c a nó cũng
i c a c n piston ti n
ệ
ầ
piston. C n ằ
ố
ượ ệ ầ đ
ầ ướ ủ ầ
ượ
t, đ u trên cũng ti n ren đ gi
ren đ n i vào thanh n i c a máng tr
ể ữ
piston có tác d ng truy n chuy n đ ng cho piston ch y trong xylanh. ị
ố ủ
ề ạ ộ ể
ng kính c a xylanh- piston ườ ụ
Xác đ nh đ
ị
Trong quá trình làm vi c, piston luôn chuy n đ ng t nh ti n qua l ộ ể
kín không cho dung d ch l ữ ọ 35 xylanh mà v n ph i đ m b o gi
ẫ
xylanh và piston do v y đ ủ
ệ
ả
ng kính trong c a xylanh ph i b ng đ
ườ ị
ị
ả ằ ủ i trong
ạ
ế
t qua gi a thành
ữ
ủ
ng kính c a ườ ả ả
ậ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ng kính c a xylanh và piston ề ườ ệ ủ piston. Đi u này có nghĩa là, vi c đi xác đ nh đ
chính là tính toán đ ng kính trong và ngoài c a xylanh. ị
ủ ườ ườ ứ ủ ơ ụ Q = (3.17) Đ ng kính trong c a xylanh (D)
ủ
Công th c tính l u l
ng c a b m tác d ng kép:
ư ượ
anSFi
.
.
..
60 Trong đó: i- s xylanh; ố ạ ủ
ủ t di n, b m đ n a=1; ơ ơ
ệ
t di n c a c n piston; S- kho ng ch y c a piston;
ả
n- t c đ quay c a tay quay;
ố ộ
a- h s ti
ệ ố ế
f- ti
ế ệ ủ ầ 2Dp
.
4 F- ti t di n c a piston, F = ; ế ệ ủ D- đ ng kính trong c a xylanh) ườ ng kính c a piston (đ
ủ ườ ủ Nh v y:
ư ậ anSi
..
..
60 2Dp
.
4 Q = . (3.18) S
D = φ, v i φ là m t h s cho tr c ph thu c vào kích th Đ t ặ ộ ệ ố ớ ướ ụ ộ ướ ơ ớ
c b m, v i b m YHБ – 600 thì φ = 1,5.
ơ S = φ.D Thay giá tr c a S vào (2.5) và rút ra D ta đ c: ị ủ ượ p Q
j
..
ani
.. n) D = 6,2. 3 (3.19) + ủ
ủ ườ
ườ ứ (3.20) Dn = D. Đ ng kính ngoài c a xylanh (D
Đ ng kính ngoài c a xylanh ta tính theo công th c sau:
]
] 4,0
3,1 P
P - - ng su t kéo cho phép c a v t li u làm xylanh; ứ ấ Trong đó: [
V i thép cácbon: ớ ủ ậ ệ
]s = 500÷700 KG/cm2;
]s = 1000 KG/cm2;
[ V i thép h p kim :
ớ ợ max ng P=(1,5÷1,8).P ườ P- áp su t th dò. Thông th
ấ
V i Pớ max- áp su t l n nh t trong xylanh trong quá trình làm vi c.
ấ ớ ử
ấ ệ 3.3.2.3. Van ủ
Máy b m dung d ch khoan YHБ– 600 s d ng ba lo i van chính là van th y ử ụ ạ ơ ị 36 l c, van an toàn và van x nhanh.
ự ả Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ * Van th y l c
ủ ự Hình 3.17. K t c u van th y l c
ủ ự
ế ấ ng 5. Lò xo
6. Êcu
7. Đ m kín
ệ
8. Đ vanế 1. N p van
ắ
2. Gioăng làm kín
3. Tr c d n h
ụ ẫ ướ
4. Gioăng cao su
ệ
Van th y l c có nhi m v đ ngăn cách kho ng không gi a bu ng làm vi c ụ ể ữ ả ồ ệ và các đ ườ ẩ ố Van th y l c là lo i van ng ủ ự
ng ng hút, ng đ y.
ố
ủ ự ạ ộ ượ ả ệ ấ ị ấ ạ ậ ể ư
ủ ờ ộ ẽ ượ ậ ệ ng (3). Trên b ph n d n h
ộ ả ệ ụ ườ ị
ể c ch cho phép dung d ch đi theo m t chi u
ề
ị
ỉ
ắ
nh t đ nh, nó có c u t o đ n gi n v i k t c u nh sau: Khi van làm vi c thì n p
ớ ế ấ
ơ
ẫ
c đóng m qua s d ch chuy n c a n p van nh b ph n d n
van (1) s đ
ắ
ự ị
ở
ng (3) có êcu (5) và đ m làm kín (6), đ m này có
h
ệ
ướ
ẫ ướ
ng ng. Trên êcu (5) có
tác d ng b t kín kho ng không gi a khoang làm vi c và đ
ố
ữ
l p lò xo đ đóng van khi áp su t trong bu ng làm vi c thay đ i.
ấ
ắ ệ Van th y l c c a b m piston th ườ ơ ồ
ng là lo i van ng
ạ
ả ủ ự ủ
ồ ệ ặ ố ớ i c a piston trong xylanh, thì n p van (1) s ấ ườ
ắ ấ
ặ ố ể ả ắ ộ ỉ ặ
ng (3) s h ở
ệ ế ả ể
ả ế ậ
ự
ẩ ườ ự ệ c ti p t c. ớ ạ ượ ế ụ 37 ổ
c, có nghĩa là khi áp
ượ
ng ng hút
su t trong bu ng làm vi c thay đ i tăng ho c gi m so v i áp su t đ
ổ
ẽ
ho c ng x do s d ch chuy n qua l
ạ ủ
ự ị
ẫ
đóng ho c m đ đi u ch nh quá trình b m. Khi n p van (1) m thì b ph n d n
ơ
ở ể ề
ng dòng ch y đi qua nó đ vào khoang làm vi c (n u th c hi n
h
ệ
ẽ ướ
ướ
quá trình hút) ho c đi ra ngoài qua đ
ộ
ng x (n u th c hi n quá trình đ y). M t
ặ
i đ
quá trình m i l
* Van an toàn Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ 5 1 2 3 4 6 7 Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ Hình 3.18. Van an toàn ắ ồ c an toàn khi quá t ể ả ệ ố ả
i. ượ ượ ặ ượ
ườ
ượ ố
ố ụ ồ ố 1. Thân van 4. N p van
2. V ng làm kín 5. Gioăng làm kín
3. Màng van 6. Vít hãm van
7. Lá van
Van an toàn đ
c đ t trên đ
Nó đ
Van an toàn đ
ng a, b o v màng cao su c a bình đi u hòa, cũng nh b o v h th ng đ c dùng đ đ m b o cho h th ng đ
ả
ng ng chính có áp su t cao
c n i vào ng x c a bu ng th y l c, nó có tác d ng ngăn
ườ
ng ấ
ả ủ
ề ủ ệ
ả
ừ
ng và các thi ủ ự
ư ả
ặ ả ấ ủ ơ ố ớ ế ị
Van an toàn là van th ệ ệ ố
t b khác khi áp su t c a b m quá l n ho c x y ra s c .
ự ố
ấ ộ ớ ạ ộ ấ
ầ ủ ộ ớ
ồ ơ
ộ ị ng đóng, vì m t lý do nào đó, áp su t làm vi c c a
ệ ủ
i h n cho phép c a van an
ẽ ượ ư
c đ a
i c a hút ban đ u, nh m gi m áp su t làm vi c, tránh gây h h ng cho các
ấ ư ỏ ệ ả ầ ằ ườ
b m tăng lên m t cách đ t ng t l n h n áp su t gi
ủ
ộ
ơ
toàn, nó s làm rách màng đàn h i và m t ph n c a dung d ch khoan s đ
tr l
thi t b khác. ẽ
ở ạ ử
ế ị * Van x nhanh
ả
Van x nhanh đ c n i tr c 3, m t đ u đ ượ ố ạ ồ ề ể ứ ả ầ ơ ố
ệ
ệ ủ ơ ầ ả ơ 38 ộ ầ
c n i vào ng cao áp, m t đ u
ộ ầ ượ ố
ả
ng h i v b ch a. Trong th i gian b m làm vi c, khi c n x áp su t
n i vào đ
ấ
ờ
ườ
ố
trong b m nhanh hay c n x khí trong bu ng làm vi c c a b m thì ta dùng van x
ả
ồ
nhanh. Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ 5 523 1 4 6 6 Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ Hình 3.19. C u t o van x nhanh. ấ ạ ả 3. Piston. 2. Gioăng piston.
5. Đ ng khí đóng m van. ườ ở 6. Đ ngườ 1. Thân van.
4. C i van.
ố
dung d ch. ị Van làm vi c đóng m b ng khí nén, ta cho khí đ y vào piston t o s đóng ạ ự ở ằ ệ ẩ m van ở C u t o van g m 1 xilanh piston, hai đ u m t bích c a van có hai đ ủ ồ ph n gi a ty và m t bích. ở ầ
ầ ặ
ữ Ở ầ ặ ị ị ườ
ng
đ u piston
v trí đóng thì 2 nút b t sát khít vào nhau không
v trí m thì hai ph n tách nhau cho dung
ầ ở ị ở ấ ạ
khí vào đ đóng, m . Có gioăng làm kín
ể
ở
có ren đ n p đ u nút b t. Khi van
ể ắ
ở ị
ầ
cho dung d ch đi qua thân van, khi van
ị
d ch đi qua.
ị
3.3.2.4. Bình đi u hoà ề ể ổ ụ ổ ị ườ ệ 39 dao đ ng thu l c c a dung d ch trong quá trình b m là vi c. Thông th
ộ
đi u hoà đ Bình đi u hoà hay còn g i là bình n áp có tác d ng đ n đ nh áp su t và
ấ
ng bình
ơ
ộ
c a ra c a máy b m vì đ i v i máy b m piston, dao đ ng
ố ớ ề
ỷ ự ủ
c l p
ượ ắ ở ử ọ
ị
ủ ề ơ ơ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ c khi đ a vào ng cao áp. Bình đi u hoà cũng đ ướ ề ượ
c ư
ủ ơ dòng ch t l ng là khá l n tr
ố
ớ
ấ ỏ
l p trên c a vào khi chi u cao hút c a b m l n.
ử
ớ
ề
ắ
3.3.2.5. ng d n
ẫ
Ố Trong máy b m YHБ – 600 thì ng d n đ ố ơ ẫ ượ ạ c dùng đ hút dung d ch t ể ứ ượ ẩ Ố
ị ể
ố
ệ ủ
ơ ế ơ ừ ể
c dùng đ đ y dung d ch t
ị
c áp su t và l u l
ấ ệ ủ
ầ ả ể ẩ
ượ
c các ng d n có đ ng kính h p lý. ừ
ư ượ
ợ ể ạ
ố ườ ẫ c dùng đ v n chuy n dung d ch
ể ậ
ị
khoan trong quá trình hút và đ y. ng d n có hai lo i là ng hút và ng đ y, ng
ẩ ố
ố
ẫ
ố
b ch a vào khoang làm vi c c a b m, ng
hút đ
ơ
khoang làm vi c c a b m đ n n i yêu
đ y thì đ
ẩ
ượ
c u. Nh ng đ t o ra đ
ng yêu c u thì ta ph i tính toán và
ư
ầ
ch n đ
ọ ượ
3.3.3. Thi t b làm kín Thi ế ị ủ ầ ộ ơ ng tr c ti p đ n năng su t cũng nh hi u qu ủ ự
ưở ậ ấ ấ ọ ế ị
ữ
t b làm kín c a ph n th y l c máy b m YHБ– 600 là m t trong nh ng
ả
ả
t b làm kín bao g m b làm kín ty piston và b làm kín
ế ị ự ế
ồ ư ệ
ộ ế
ộ ộ ệ ố 65 4321 b ph n r t quan tr ng, nó nh h
ộ
c a toàn b h th ng. Thi
ủ
ty trung gian.
3.3.3.1. B làm kín ty piston ộ 13 12 11 78910 . Hình 3.20. B làm kín ty piston ộ 7. ng lót Ố ỡ vòng đ m ệ Ố 40 1. Vòng đ mệ
2. Gioăng
3.
Ổ
4. Đai cố
5. ng lót
Ố
6. Êcu 8. Vòng đ m đệ
9. Vòng gioăng
10. ng lót
11. Đ m cao su
ệ
12. Ty piston Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ộ ệ ầ ệ ủ
ị ủ ẫ ụ
ể
ờ ơ
ồ ế ấ ồ ộ
ệ ố
ề ể ạ
ệ ự ệ ẩ ạ ộ ơ 13. V b c
ỏ ọ
B làm kín ty piston có nhi m v cách ly khoang làm vi c c a ph n th y l c
ủ ự
ả
v i h th ng d n đ ng c a b m, đ tránh không cho dung d ch tràn và gây nh
ớ ệ ố
ng x u đ n h th ng. Đ ng th i cũng đ t o áp su t nén trong bu ng làm
h
ưở
ấ
vi c c a b m, t o đi u ki n cho b m th c hi n quá trình hút và đ y m t cách d
ễ
ệ ủ ơ
dàng. ồ ở ọ ặ ộ
ỡ ộ ệ ố
ố ụ ệ ẫ ộ ỏ ọ
ỡ
ệ
ặ ữ ệ ố
ệ ỏ ọ ệ ể ắ ị ộ
i v trí di chuy n c a ty piston nh
ể ủ
ạ ị ượ ố ị B làm kín ty piston g m v b c (13) và m t h th ng các vòng và gioăng
đ m đ . M t trong v b c này có các đ m cao su (11), ng lót (10) và (7), vòng
ệ
ệ
gioăng (9) và vòng đ m đ (8) làm nhi m v cách ly gi a h th ng d n đ ng và
khoang làm vi c. M t ngoài v b c này cũng này cũng có vòng đ m (1), gioăng (2)
vòng đ m (3) đ cách ly dung d ch qua b làm kín n p trên xylanh ra ngoài.
và
ệ
V b c (13) đ
ờ
c c đ nh ch t trên xylanh t
ặ
đai c (4), ng lót (5) và êcu (6). ổ
ỏ ọ
ố ố ộ ẽ ắ ể
ệ ố ờ ộ ệ ố ệ ẫ ộ ở ữ ị
ệ ấ ỡ Khi piston di chuy n thì b làm kín ty này l p trên thân xylanh s ngăn không
cho dòng dung d ch ra h th ng d n đ ng nh m t h th ng các đ m cao su, vòng
gioăng và vòng đ m đ luôn l p kín khe h gi a chúng.
3.3.3.2. B làm kín ty trung gian ộ ố ơ ộ ầ ệ ụ ả ử ủ ị ả ứ ầ ủ ụ ề ộ
ắ ơ ấ ủ ầ
ụ ể ị ứ ầ Ố ặ ỡ ở ệ ế ắ ặ ố ủ ộ
ầ
ả
ượ ắ
ỡ
ặ ắ ấ ặ ấ 41 ượ
t
B làm kín này có nhi m v ngăn không cho d u bôi tr n thanh n i con tr
ch y ra ngoài. Ngoài ra, nó còn có tác d ng ngăn không cho dung d ch r a c a ty
ụ
ổ
piston bám trên ty ch y vào khoang ch a d u c a c m truy n đ ng, làm thay đ i
tính ch t c a d u bôi tr n. Trên thân (2) c a b làm kín này có l p gioăng làm kín
(1) đ làm kín tr c trung gian, ngăn không cho d u ch y ra ngoài và dung d ch ch y
ả
ệ
vào khoang ch a d u. ng đ (6) và lò xo (5) đ
c g n ch t vào thân (2) b i vi c
t ch t bulông (4) trên vòng đ m (3), trên ng đ (6) có l p gioăng cao su (7).
xi
Ngoài ra, thân (2) còn l p t m cách (13) đ t trên m t bích (14), t m cách này đ
ượ
c
g n ch t nh bulông (11).
ờ
ắ ặ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ Hình 3.21.B làm kín ty trung gian ộ ậ 1. Gioăng làm kín
2. Thân
3. Vòng đ mệ
4. Bulông
5. Lò xo
6. ng đỐ
ỡ
7. Gioăng cao su 8. Vòng đ mệ
9. N p đ y
ắ
10. Vòng k pẹ
11. Bulông
12. Lò xo
13. T m cách
ấ
14. M t bích
ặ 3.3.4. H th ng bôi tr n, làm mát ệ ố ơ
ơ ộ ệ ể ớ ậ ấ ớ ộ ể ượ ự
t lên máng tr
ượ ượ ủ
ầ ứ ầ ủ ặ ượ đây chính là h ệ ố ơ ở ị
ơ ơ ơ ồ H th ng bôi tr n ty b m có nhi m v làm mát các ty b m, đ ng th i làm
ụ
ệ ở
t ữ ả ả ớ ơ
ờ
ệ
gi m l c ma sát gi a các ty b m v i các gioăng cao su làm kín và làm t n nhi
ơ
khu v c t p trung nhi u ma sát. ề ệ ơ ơ ằ
m đi n ly tâm này đ
ơ ệ ố ơ ệ ố
ệ
ệ ố
ạ Ố ủ ẫ ắ ơ ươ
ng
Trong quá trình b m làm vi c thì l c ma sát sinh ra do chuy n đ ng t
ự
ơ
đ i c a b làm kín ty piston và ty piston là r t l n, th m chí l c này còn l n h n
ố ủ ộ
t và piston trong
c l c ma sát sinh ra do chuy n đ ng c a con tr
ả ự
ề
xylanh. Nh ng con tr
t thì luôn có d u trong khoang ch a d u c a ph n truy n
ầ
ư
c làm mát
đ ng bôi tr n làm mát, còn c p ma sát xylanh- piston thì cũng luôn đ
ộ
ơ
b ng chính dung d ch khoan, nên h th ng bôi tr n và làm mát
ệ
ằ
th ng bôi tr n ty b m.
ơ
ố
ệ ố
ự
ự ậ
c th c hi n b ng h th ng b m đi n
ệ
Vi c bôi tr n và làm mát các ty này đ
ự
ệ
ượ
ượ
c
H th ng b
ly tâm n m ngang có ký hi u KM 50/32– 125.
ệ ố
ằ
c l p vào h th ng b m 15 d c
đ tặ trên giá 1 và các t m hàn 14, ng n p 4 đ
ọ
ấ
ượ ắ
ạ
theo biên c a b m nh c n ngang g n vào ng d n 11. ng n p này bao g m:
ồ
ố
ờ ầ
42 Thi t b d u khí K 50 Tr n Sách Đôn ế ị ầ ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ấ c l p trên giá 1 và đ phía d ấ ỏ
ỉ
c n i v i b m b ng ng hút 13.
ằ ướ Ở ể ề
ượ ố ớ ơ
ố ế ớ ố ố
ệ ụ ẫ ả ể ề ơ 3 4 2 1 15 14 13 12 A - A 18 16 17 19
20
21 43 Đ ng h đo áp su t 3 và van 10 đ đi u ch nh dòng ch t l ng làm mát ty. Thùng 8
ồ
ồ
i thùng 8 có
đ
ượ ắ
ặ ơ
m t ộ kho ng liên k t v i ng 5, ng này có nhi m v d n không khí nóng ho c h i
n
c nóng đ n thùng đ làm nóng dung d ch bôi tr n, làm mát trong đi u ki n mùa
ệ
ị
ướ
đông ho c ế
nhi ệ ộ ấ .
t đ th p ặ ở Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ 11 10 7
5
6 8 9 Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ Hình 3.22. H th ng bôi tr n ty b m ệ ố ơ ơ Ố
Ố c thăm dò Ố
Ố ị ơ ả 12. ng l c
Ố ọ
13. ng hút
Ố
14. T m hàn
ấ
15. B m ơ
16. Đ u n i đ c
ố ự
ầ
17. ng n i
ố
18. ng cong
19. Kh p quay
ớ
20. Êcu hãm
21. Đ m làm kín
ệ
22. ng n i
ố Ố Ố ẫ n làm mát đ 1. Giá máy
2. Khung máy
3. Đ ng h đo áp su t
ấ
ồ
ồ
4. ng n p
ạ
5. ng d n không khí
ẫ
6. Nút xả
7. Th
ướ
8. Thùng ch a dung d ch bôi
ứ
tr n làm mát
9. ng xỐ
10. Van
11. ng d n
Dung d ch bôi tr
ị ơ ơ ế ố ố ờ ầ ượ ẫ
ố ớ ố ự
ể ố ơ ị ụ ủ ắ ơ ị
i thùng có nút 6 đ c ki m tra b ng th c dùng đ x ứ ộ
ướ ượ ể c thăm dò 7. Phía d
ã b b n ra ngoài. Dung d ch bôi tr ướ
n làm mát đ
ơ ượ ị ị iạ d ch chuy n qua ng 9 và đ vào thùng 8 r i l ể ơ ố ổ ị 44 c d n đ n các ty b m thông qua c c u ng
ơ ấ ố
ãm 20 và
n i nh đ u n i đ c 16, ng n i 17, ng cong 18, kh p quay 19, êcu h
ố
đ m làm kín 21. Đ ngăn dung d ch bôi tr n làm mát phun toé thì trên ng 22 có
ệ
đ t t m ch n cao su. M c đ hao h t c a dung d ch bôi tr n làm mát trong thùng 8
ặ ấ
ể ả
đ
ằ
ượ
c thu chuy n theo chu
dung d ch đ
ị ẩ
ể
kỳ khép kín. D u đã bôi tr n l
ồ ạ
i
ầ
ti p t c quá trình bôi tr n. ế ụ ơ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ CH ƯƠ NG 4
NG VÀ QUY TRÌNH V N HÀNH, B O D
Ậ Ả Ủ Ự
THÁO L P C M TH Y L C Ắ Ụ Б – 600 ƯỠ
MÁY B M YH
Ơ 4.1. Quy trình v n hành
4.1.1. Ch y th b m
ạ ậ
ử ơ ộ ạ ệ ử ộ ạ ể ử ơ
ệ ị ộ ử
ắ ệ ủ ệ ế ứ
ộ
ậ ư ữ ử ử ữ
ạ ộ
ệ t m i, chi ti ạ
t khác nhau: chi ti ạ ở
ử ẫ ế
ề
t đã qua s d ng v n còn dùng đ
ế ặ
ể
c gia công s a ch a l
t đ
ế ượ
ư ậ ố ạ ệ ữ ạ ệ ẳ
ị ế ả ố ả ằ
ự ơ
ổ
ệ ọ ủ ơ
ạ ể ể ệ
ệ ị
ố ạ ỉ ậ c sau: ọ
Vi c ch y th b m sau khi s a ch a, l p ráp là m t vi c h t s c quan tr ng
ữ ắ
và b t bu c. Qua vi c ch y th này, ta có th đánh giá m t cách chính xác ch t
ấ
ắ
ng công vi c s a ch a và l p ráp, kh ng đ nh đ tin c y làm vi c c a b m
l
ơ
ượ
ẳ
ệ ử
c khi đ a vào ho t đ ng.
tr
ướ
Trong s a ch a vi c ch y th máy có nh ng đ c đi m riêng, b i trong máy
ữ
ữ ạ
i,
có nhi u lo i chi ti
ớ
ế
ơ
chi ti
c... Nh v y có nghĩa là, có nh ng c
ữ
ượ
ử ụ
c u trong m i ghép máy vi c ch y th là ch y rà, nh m san ph ng nh ng nh p
ấ
ấ
ử
nhô ban đ u, tăng di n tích ti p xúc b m t, gi m áp l c đ n v trong m i ghép,
ầ
ề ặ
ư
đ m b o đ n đ nh làm vi c lâu dài c a m i ghép, tăng tu i th c a b m. Nh ng
ộ ổ
ố
ủ
ả
i khe h và
cũng có nh ng m i ghép vi c ch y th ch là đ ki m tra hi u ch nh l
ở
ử ỉ
ữ
các thông s k thu t.
ố ỹ
ế ướ ự ữ ệ ạ
ộ ể ố ố
ộ ươ ư i nh ng v trí có l t đ ch t ch a, tra d u m cho các m i ghép có s chuy n đ ng t
ể
tra d u ho c vú m ).
ặ ế ủ
ữ ự
ầ ỗ xi
ặ
gi a các b m t chi ti
ề ặ
ể ầ
ế ơ
ẹ ữ
ụ ắ ạ
ụ ả ọ ố Khi ti n hành ch y th máy b m ta c n th c hi n nh ng b
ầ
ử
ơ
- Ki m tra các b ph n c a b m m t l n cu i, xem xét các m i ghép ren đã
ộ ầ
ậ ủ ơ
ố
ng đ i
ố
ỡ
t b m ( t
ị
- Ki m tra, d n d p các d ng c l p ráp, các c vít, các m nh v n s t thép
ng, ể ướ ể ị ỡ
ụ ắ
có xung quanh máy, không đ chúng trên thành máy, trên các v trí có th v
r i vào các b ph n máy đang chuy n đ ng.
ơ ộ ử ư ộ ậ
ệ ấ ỏ
ng làm vi c c a b m. L u ý, t
ệ ủ ơ ư ể
ả ự
ấ ố ệ
- Đóng đi n ch y th và x tr c ti p ch t l ng ra ngoài, không đ a vào h
ấ ả
t c
2 ) ph iả ỷ ự ị ế
ạ
th ng ng d n. Ki m tra áp su t và l u l
ư ượ
ố
t c a h p thu l c ch u áp su t làm vi c 25Mpa ( 250 KG/cm
các chi ti
ấ
ệ
2 ) trong th i gian 5 phút.
ch u áp su t th là 37,5 Mpa ( 375 KG/cm
ờ ị ệ ượ có b sai l ch không, n u sai l ch đ ầ
ng rung, nóng không. N u rung c n
xem có hi n t
ổ
ơ
v i b máy. N u nóng c n xem xét ch đ bôi tr n,
ổ ớ ệ
ầ
ng tâm thì
ủ ổ ế
ế ộ
ườ ế
ệ ế ệ ị ng quan c a
i. ể
ẫ
ế ủ ộ
ử
ấ
- Đ t ta lên các thân
ặ
v n ch t các c l p thân
ặ
ặ
xem các v trí t
ị
c n ph i đi u ch nh l
ầ ố ắ
ươ
ỉ ề ả ạ - L ng nghe xem b m ch y có xu t hi n ti ng n không, n u có thì c n tìm
ệ ế ế ạ ấ ầ ắ ồ ơ
ử n i phát ra ti ng n và x lý.
ơ ồ
ế
Riêng đ i v i c m xilanh
ố ớ ụ – piston m i ho c đã s a ch a thì khi ti n hành
ử ữ ế ặ ớ 45 ch y th s đ t đ ử ẽ ạ ượ ạ c hai m c đích :
ụ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ - Làm mòn b m t trên các đ nh đ nhám và đó có sai s ề ặ ộ ỉ ở ố t do l p ghép và bi n d ng nhi các ph n mà
ầ
t. ế ậ ệ ắ
ầ ủ ề ặ ộ ớ ở
ế ạ
ạ công ngh ban đ u, các khuy t t
ầ
ạ ộ
ị ệ
ỷ
ng xác đ nh cho m i b m t ma sát khi chúng làm vi c trong ch đ s
ướ - Hu ho i đ nhám ban đ u c a b m t và t o ra đ nhám m i có các thông
ế ộ ử ỗ ề ặ ệ s và h
ố
d ng lâu dài.
ụ
4.1.2. L u ý khi
ư v nậ hành Trong quá trình v n hành máy b m, đ b m ho t đ ng bình th
ơ ạ ộ ể ơ ậ ườ ả
ng ta ph i ệ ự ng dung d ch trong b m sao cho trong su t quá trình làm th c hi n các thông s sau:
ố
- Ki m tra ch t l
ấ ượ ể ơ ố ị
vi c b m không b khí xâm th c vào.
ị ệ ơ ự ầ
- Ki m tra nh t bôi tr n và các b ph n c a máy xem có đ m b o yêu c u ậ ủ ể ả ả ớ ơ ộ ?
k thu t không
ậ
ỹ
- Ki m tra áp su t khí nén trong bình đi u hoà không đ ượ ấ
c cao h n hay th p ơ ề
c đánh d u trên bi u đ .
ồ ể ấ - Ti n hành ki m tra đ nh kỳ van an toàn ít nh t m t l n sau 10 gi ể
h n so v i áp su t đ
ớ
ơ
ế ấ
ấ ượ
ể ộ ầ ờ ị ấ
ề ặ ủ ấ ắ ọ ố ệ
làm vi c
đ phòng ng a các ch t l ng đ ng trên các b m t c a van an toàn và trên các
ể
đ
ườ ừ
ng ng hút.
- Ki m tra th ườ ể
ố
t, chú ý đ n các m i ghép ch u t ệ ủ
ỷ ự ế
ố ủ ố ố
ng xuyên các m i ghép có liên k t ren c a bulông, đai c.
i tr ng c a kh i thu l c vì các m i ghép
ề ế ự ố
ẫ ế Đ c bi
ị ả ọ
ặ
ế
này dù ch h i y u cũng d n đ n s phá h ng các liên k t ren, làm mài mòn b
ỉ ơ ế
ỏ
m t l p ráp, h h ng đ m kín ...
ư ỏ ặ ắ ệ áp su t v - Không cho phép b m làm vi c lâu dài
ơ ệ ở t quá ch s trong tính
ỉ ố
t quá ỹ ệ ấ ượ
ấ ượ ư năng k thu t. Nghĩa là, cho phép làm vi c tăng công su t nh ng không v
ậ
10% trong th i gian 5 phút.
ờ - H ng quay c a tr c ch đ ng ph i đúng v i h ng quay đ c ch ra trên ướ ụ ả ớ ướ ượ ỉ ủ
ề khung máy ( theo chi u kim đ ng h ).
- Ph i r a s ch dung d ch ỷ ự ạ ộ ừ ơ ể ủ ộ
ồ
h p thu l c khi b m ng ng ho t đ ng trong
ở ộ
ộ
ng l ng đ ng các h t sét và các h t mài trong h p
ắ ạ ọ ả ử ạ
th i gian dài, đ tránh hi n t
ạ
thu l c, nh m ngăn ng a quá trình ăn mòn kim lo i. ồ
ị
ệ ượ
ừ ờ
ỷ ự ạ ằ ệ ệ
ạ ừ ế ệ ơ ượ
ế c ti n hành b t c m t công vi c nào
ấ ứ ộ
ố
t ch t các đ m làm kín ho c các đai c, ế
ặ ệ ặ - Trong khi b m làm vi c, không đ
ơ
liên quan đ n b m, ngo i tr các vi c xi
n p van.
ắ - Ngoài ra, trong quá trình máy b m làm vi c th ệ ả ơ ể ệ ự ỏ ể ả ị ộ ố ệ
ng x y ra m t s hi n
ng bi u hi n s h ng hóc. Đ đ m b o quá trình b m không b gián đo n ta
ạ
ả
ệ
ng đó đ có bi n
ể ườ
ơ
ệ ượ ủ ị 46 t
ượ
c n tìm hi u k và xác đ nh rõ nguyên nhân c a các hi n t
ể
ầ
pháp kh c ph c k p th i. ỹ
ụ ị ắ ờ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ng g p khi v n hành máy b m. Nguyên nhân và ườ ơ ậ ặ 4.1.3. Các bi u hi n th
ệ
bi n pháp kh c ph c
ụ ể
ắ ệ ng sau: ơ ậ ặ ữ ử ụ ệ ượ ữ ử ụ ơ ủ ặ ổ ỏ
Nguyên nhân
ấ ỏ
Thi u ho c không có ch t l ng
ế
trong b .ể
đ
Van
ở ườ ư ả
ngượ
Hi n tệ
ạ
Máy b m ho t
ơ
đ ng nh ng không
ư
ộ
có ch t l ng trong
ấ ỏ
ng cao áp. ng hút không kín đ l t khì Trong quá trình v n hành, s d ng máy b m hay g p nh ng hi n t
B ng 4.1. Nh ng h ng hóc trong quá trình s d ng máy b m khoan
Cách kh c ph c
ụ
ắ
ấ
Ki m tra b sung đ ch t
ể
l ng.ỏ
M van hút.
ở
S aử ch a ng hút
ữ ố ng hút ch a m .
ở
ể ọ ố ị ủ Ố
vào.
Van an toàn b th ng màng.
Phin l c trong b b t c. ể ị ắ ọ ư ớ ữ Thay van an toàn.
Làm s ch phin l c.
ọ
ạ
i ng cách.
L p l
ắ ạ ố ơ
ng b m
L u l
ượ
không đ v i tính
ủ ớ
toán. van. ế Có ti ng rít trong
khung thu l c. ỷ ự t l
t l c đ u ty b h ng.
c hãm ty v i tr c trung gian
ớ ụ ồ Thay piston.
Thay xilanh.
Thay vòng làm kín.
i c đ u ty.
Xi
ế ạ ố ầ
i c hãm.
Xi
ế ạ ố Có ti ng gõ trong
ế
ở ố
cu i
bu ng xilanh
hành trình. Xi i c. t l ớ ế ạ ố ụ
ượ ị ỏ ặ
ng cách gi a xilanh v i m t
Ố
bích l p không đúng, không
ắ
trùng v i l
ớ ỗ
Mòn, v piston
ỡ
Mòn xilanh.
Rách vòng làm kín đ vanế
Ố ầ
ị ỏ
Ố
b h ng.
ị ỏ
c hãm tr c trung gian v i con
Ố
t b h ng.
tr
Lò xo supáp b gãy.
ị ế Thay lò xo m i.ớ ữ Thay b làm kín.
ộ ớ ỷ ự Có ti ng gõ trong
van.
Ch t l ng phun ra
ấ ỏ
t
báo.
l
ừ ỗ Thay gioăng. ắ ị ặ ắ t l i c chèn gioăng. B gioăng làm kín gi a thân
ộ
h p thu l c v i xilanh b
ị
ộ
h ng.ỏ
Gioăng làm kín n p van b
h ng ho c l p không đúng.
ỏ
òn.
B làm kín ty b
ộ m b m
ị ươ Ch t l ng ch y ra
ấ ỏ
d c theo ty b
ọ ạ
m.ơ ổ Đ n đ nh c a áp
ủ
ị
su t đ u ra l n. ộ ổ
ấ ầ ớ ủ ự t nóng quá ị ỏ
ặ
n không đ ho c ủ ơ ượ ầ ớ 47 Xi
ế ạ ố
Ho c thay m i gioăng làm
ớ
ặ
kín.
Ki m tra và thay màng cao
ể
su, ép áp l c khí đ theo
yêu c u.ầ
Ki m tra và thay d u m i.
ể
d n d u và
Thông l i l Khí nén trong bình n áp không
đ .ủ
Bình n áp b h ng.
ổ
D u bôi tr
ầ
ã cũ.
d u đầ Bàn tr
m c.ứ ạ ỗ ẫ ầ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ki m tra lá ch n d u. ắ ỗ ẫ d n d u bôi tr
ầ ể ầ ắ ắ nơ
ầ
t, t m ch n d u Căn ch nh l i máy b m. ỉ ạ ơ ơ ắ bi nóng quá m c. Ổ ứ ế i vòng bi. bi thi u m bôi tr
ỡ
bi quá cũ, đ sai s l n.
ộ n.ơ
ố ớ B m m m i.
ỡ ớ
Ki m tra l
ạ
Gi m đ căng dây đai.
Xi t l ơ
ể
ả
ộ
i c.
ế ạ ố ặ
ế Ki m tra l i bánh răng. ề ộ ị ể ạ ạ
Có ti ng gõ m nh
ế
trong xilanh.
Có ti ng kêu trong
ế
ph n cầ .ơ T c các l
cho máng tr
ượ ấ
không còn tác d ng.ụ
Máy b m l p đ t không đúng,
ặ
b nghiêng.
ị
Ổ
Ổ
Dây đai căng quá m c.ứ
ỷ ự ố
M t bích đ u h p thu l c c
ộ
ầ
xi
t không ch t.
ặ
Bánh răng truy n đ ng b
h ng.ỏ
Vòng bi tay biên b h ng. i vòng bi tay ị ỏ ạ t b tháo l ng. ỏ Ki m tra l
ể
biên.
L p l
i tr c con tr
Ki m tra và thay l ụ
ạ ầ ị ắ ạ ụ
ể t.
ượ
i b c.
ạ ạ Tr c con tr
ượ ị
B c đ u nh c a tay biên b
ỏ ủ
i h n.
mòn quá gi ớ ạ t n p trên c a thân b Ki m tra và xi i c. t l ẫ mơ ể ế ạ ố Bánh đai d n đ ng
ộ
rung l c quá l n. ủ
i b tháo l ng. ắ ớ ướ ị ủ ơ Hao d u quá l n. t l ầ ớ ỏ
ớ ụ
ỏ
ớ i thân d ị ỏ ạ ướ
i i c.
Xi
ế ạ ố
Ki m tra l
ể
máy b m.ơ c xi
Ố ế ắ
v i thân d
ớ
c xi
t bánh đai v i tr c ch
Ố ế
đ ng máy b m b tháo l ng.
ị
ộ
t v i thân
c b t máng tr
ượ
Ố ắ
b m b l ng, d u theo đó ra
ầ
ơ
ngoài.
Bu ng cácte máy b n t. ị ứ ồ ữ ỏ ậ ả Nh n xét :
ậ
ừ
ử ụ ể ể ượ ườ vi c b o d ọ ưỡ
ầ ẩ ơ ỡ ể ể ậ ậ
t b , c n có quy trình b o ư ỏ
ượ
ộ ộ ề ả d ể ữ ự c th ử ụ
t b ph i đ
ả ượ ưỡ ả 48 t b , đ T nh ng h ng hóc trong quá trình v n theo b ng trên, nh n th y trong quá
ậ
ấ
ự
trình s d ng, n u theo dõi, ki m tra máy th
c các s
ng xuyên có th tránh đ
ế
c l n. Trong th c t
ộ ố
ng máy có vai trò h t s c quan tr ng. M t s
ố ớ
ự ế ệ ả
ế ứ
ỏ
h ng hóc nh : L ng c, thi u d u m bôi tr n, l p đ t không chu n... gây h ng
ặ
ế
ỏ
ố
ắ
ng xuyên ki m tra ho c c n th n khi v n hành, l p
có th tránh đ
ắ
c n u th
ặ
ẩ
ườ
ế
ngưỡ
đ t. Đ tăng đ an toàn và đ b n cho các thi
ế ị ầ
ặ
ấ ẩ
hàng ngày, hàng tháng, hàng quý... tránh nh ng h ng hóc không đáng có do b t c n
ỏ
trong quá trình s d ng. Ngoài ra, cán b công nhân viên tr c ti p v n hành máy
ộ
ậ
ng, v n hành
móc, thi
ậ
ậ
ườ
ệ
i ph i có ý th c th c hi n
c h c ki n th c v an toàn và t
thi
ự
ứ
ứ ề ế
ng xuyên c p nh t quy trình b o d
ậ
m i ng
ự ỗ ế ị
ế ị ượ ọ ườ ế ả Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ng máy m óc, thi ưỡ ế ị ữ
t b tránh nh ng ề ậ ả ế ả ự ố nghiêm túc các quy đ nh v v n hành, b o d
ị
h ng hóc, s c đáng ti c x y ra.
ỏ
4.1.4. An toàn khi v n hành máy b ậ ữ ữ ng tr ệ
c, gây thi mơ
ể ả
ệ ạ ả ề ườ c đ
ướ ượ ậ ế ẫ
ộ ậ
ề ấ ế
ấ
ộ ấ t b máy móc. Đ b m làm vi c đ ườ i cũng nh các thi
ư
t ph i tuân th các nguyên t c sau đây: ấ ả ể ơ
ắ t ầ ể ế ị
ủ
ể
ầ
ph n d n đ ng c a b m.
ộ
ế ở ầ ủ ơ ẫ ự ồ ể
ể
ể ổ
ơ ườ Trong quá trình làm vi c có th x y ra nh ng s c d n đ n nh ng tai n n
ạ
ự ố ẫ
ế
không l
l n v t ch t, làm ch m ti n
t h i c v kinh t
ậ
đ thi công công trình... Chính vì v y, an toàn lao đ ng là m t v n đ r t quan
ộ
tr ng đ i v i con ng
ệ ượ
c
ố ớ
ọ
t và đ m b o an toàn, nh t thi
t
ả
ả
ế
ố
c khi kh i đ ng máy b m c n ki m tra:
1. Tr
ơ
ướ
ở ộ
Không đ các v t không c n thi
ậ
Ki m tra rào ch n b o v c a b m.
ắ ả ệ ủ ơ
Ki m tra đ ng h áp l c, van an toàn.
ồ
Ki m tra khí nén và áp su t khí nén trong bình n áp.
ấ
g n máy b m.
i không liên quan
Không cho ng
2. Khi hành trình c a máy b m đ t m c bình th ủ ứ ả ườ
ề ế ồ ỉ ở ầ
ng, ph i đóng ngay van
ạ
ấ
kh i đ ng, đ ng th i theo dõi ch s trên áp k và đi u ch nh không cho áp su t
tăng v ứ t b b o hi m và h th ng báo đ ng. c l p thi ể ộ ơ
ỉ ố
ở ộ
ờ
i h n làm vi c cho phép.
t quá m c gi
ệ
ớ ạ
ượ
3. Máy b m c n đ
ế ị ả
ầ ượ ắ
ơ
4. Khi máy b m đang làm vi c, đ c bi
ặ
ơ ệ
t nghiêm c m ti n hành các công vi c ệ ố
ấ ệ ế ệ s a ch a.
ử ữ
5. Khi phát hi n máy b m có các khuy t t ệ ơ ế ậ ơ
t sau đây thì không cho máy b m ti p t c làm vi c: ế ụ các b ph n nh : bánh đai, bình đi u hoà, van... ệ
ệ ề ấ ậ ư ế ứ ở
ấ ậ ắ ấ ộ ẫ
ị ệ ỗ báo hi u A.
ệ ng kính m t trong c a xilanh l n h n 1,5 mm so v i đ - Xu t hi n các v t n t
ộ
- Các rãnh then, vít c y b h ng.
ị ỏ
- Không có t m ch n b o v b ph n d n đ ng.
ả ệ ộ
- Đ m làm kín xilanh b h ng khi dung d ch rò r qua l
ị ỏ
- Xói mòn đ
ặ ỉ
ớ ườ ủ ớ ườ
ng ơ kính danh nghĩa. ứ ế ứ các m i hàn thân máy và các b ph n khác. ẻ ở ậ ộ - Ty b m b cong và có các v t n t, gãy, s t.
ị
ơ
- Có v t n t, m
ế ứ
6. Khi x y ra cháy n , ph i báo ngay cho trung tâm an toàn, c n nhanh chóng
ả
ơ
t b liên quan. Đ ng th i, ng ng ho t đ ng máy b m
ườ ố
ổ
ả
i và các thi
ế ị ầ
ạ ộ ừ ờ ồ c u ch a ng
ữ
ứ
ngay l p t c.
ậ ứ
7. Trong quá trình v n hành, c n ghi chép nh ng bi u hi n c a máy b m vào ệ ủ ữ ể ầ ậ ơ 49 s tr c đ theo dõi.
ổ ự ể Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ổ
8. Ch r i máy khi đã bàn giao ca xong. L u ý, ph i báo cáo cho th máy đ i ư ợ ỉ ờ
ạ ả
ệ ủ ề ế ộ ạ ơ ca v tình tr ng h h ng, sai ph m, ch đ làm vi c c a máy b m...
4.2. Quy trình b o d ng ư ỏ
ả ưỡ t ghép l Máy b m YH
ơ ơ ệ ể
ệ ạ ớ
ớ ế
ộ ố ư ỏ ề ắ ế ớ
ệ ượ ấ
ơ ừ ộ
ể
i đ
ạ ượ ư ỏ ệ
ậ ưỡ ệ ả ơ i v i nhau. Sau m t
ộ
Б– 600 là m t t ng th các chi ti
ộ ổ
t b , b
ế ị ộ
th i gian làm vi c, trong b m s xu t hi n m t s h h ng v i các thi
ờ
ẽ
ấ
ậ ả
ph n do nhi u nguyên nhân nh : bôi tr n kém, l p ráp không đúng k thu t, t
i
ậ
ư
ỹ
ơ
tr ng đ ng sinh ra quá l n... d n đ n hi u su t làm vi c c a toàn b h th ng
ộ ệ ố
ệ ủ
ọ
ệ
ẫ
ơ
ng này, giúp b m làm vi c có hi u qu cao h n,
gi m. Đ ngăn ng a hi n t
ả
ả
ệ
t, b ph n máy thì chúng
ch ng l
c các h h ng có th x y ra cho các chi ti
ộ
ế
ể ả
ố
ta ph i có các bi n pháp b o d
ng và chăm sóc toàn b h th ng máy b m theo
ộ ệ ố
m t l ch trình nào đó. ả
ộ ị S h h ng trong h th ng máy b m th ườ ự ỏ ệ ố
t b h h ng mà không đ ẽ ữ ế ị ư ỏ ộ ư ỏ ơ
ượ ử
ậ ử ả ưỡ ng s a ch a. Vì v y, công tác b o d
ậ ề
ng là s h ng hóc dây chuy n.
c s a ch a thay th k p th i thì s phá
ế ị
ờ
ủ
t, b ph n khác, làm gián đo n ho t đ ng c a
ạ ộ
ạ
ng và chăm sóc máy
t, nó quy t đ nh th i gian làm ờ ộ ế ế ị ế
ố ượ
ữ
ệm v r t quan tr ng và c n thi ả ệ ầ
ọ
ộ ệ ố ự ư ỏ
N u m t s thi
ộ ố
ế
hu và gây h h ng cho các chi ti
ỷ
h th ng, tăng kh i l
ệ ố
b m làm m t nhi
ụ ấ
ơ
vi c và hi u qu làm vi c c a toàn b h th ng.
ệ ủ
ệ
4.2.1. V n đ bôi tr n ấ ơ ề
ộ ấ ụ ự Là m t v n đ h t s c quan tr ng. Bôi tr n có tác d ng gi m l c ma sát,
t kh i han r , liên t c làm s ch chi ả
ụ ế ả ạ ỏ ỉ ơ
ề ế ứ
gi m hao mòn, làm mát chi ti
ti ế
ả
t, làm tăng hi u su t làm vi c và đ b n cho máy b m.
ệ
ế ệ Đ nâng cao kh năng bôi tr n thì b m không nh ng c n ph i đ ơ
ữ ấ
ả ng xuyên mà còn ph i đ ả ượ
ấ
ạ ườ ơ ấ ỡ ơ ơ ơ
i ta còn s d ng c ể
ủ
ị
ấ ắ ầ
ả ơ ử ụ
t b đ n gi n ng
ế ị ơ
ơ ề ể ơ ơ
ả ượ
ườ
ộ ố
ấ
ệ ủ ấ ỗ
ế ộ
ả ấ ợ ơ ọ c t
ượ ố
ư
c màng bôi tr n m ng trên các b ể ả
ớ ẫ ộ ơ ọ
t, b o v chi ti
ệ
ộ ề
c bôi tr n
ơ
ầ
ơ
ơ
c bôi tr n đúng ch ng lo i ch t bôi tr n
ủ
ng s d ng là: d u bôi tr n, m bôi tr n và
ả
ử ụ
ườ
ể
hoá và đ c đi m
ấ
ặ
t mà ta ch n ch t bôi
ọ
ế
t nh t. L u ý, nên ch n ch t
ấ
ề
t c các đi m ti p xúc làm ượ
ể ỏ
ể ấ ả ế đ y đ , th
ầ
quy đ nh. Có ba lo i ch t bôi tr n th
ạ
ch t r n bôi tr n. Ngoài ra, v i m t s thi
ớ
không khí đ bôi tr n. M i lo i ch t bôi tr n đ u có tính ch t lý,
ạ
khác nhau. Tuỳ vào ch đ làm vi c c a m i ghép, chi ti
ố
tr n phù h p đ đ m b o quá trình bôi tr n đ
ơ
bôi tr n có đ nh t bé mà v n đ m b o đ
ả
m t ti p xúc, l p màng này ph i b n v ng đ cho t
ữ
vi c êm trong su t quá trình chuy n đ ng. ơ
ặ ế
ệ ả
ả ề
ể ớ
ố ộ Bôi tr n h th ng máy b m t c là ph i bôi tr n toàn b các c m chi ti ơ ụ ế ơ ọ ả
ố ớ ề ộ c bôi tr n b ng chính ch t l ng b m. ụ
ấ ỏ ơ 50 t quan
ộ
ứ
ơ ệ ố
ng đ i v i nhau: nh c c u tay quay– thanh
tr ng, có chuy n đ ng ma sát t
ộ
ể
ư ơ ấ
ươ
ụ
truy n, h p gi m t c, b gioăng làm kín, c m xilanh– piston... Trong đó c m
ố
ả
xilanh– piston đ
ượ
4.2.2. V n đ b o d ộ
ơ
ằ
ng máy b m ề ả ưỡ ơ ấ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ằ ệ ạ ự ỏ
i s mòn h ng ng k thu t là t p h p các bi n pháp nh m ch ng l
t, nh m đ m b o kh năng làm vi c c a máy b m. ợ
ả ỹ
ằ ố
ơ ệ ủ B o d
ả
c a các chi ti
ủ ưỡ
ế
Quá trình b o d ị ờ ộ ả ưỡ ậ
ả
ng ph i quy đ nh th i gian, n i dung b o d
ưỡ ỉ ờ ệ ử ể ị ậ
ả
ả
ể ữ ế ả ề
ệ ả
ặ
ả ưở ư ậ c khi các chi ti ế i h n cho phép. N u các chi ti ườ
ớ ạ t đ
ế ượ ế c kh i l ỹ
ả ượ ờ ố
ng và kh i
ng công vi c đ k p th i ki m tra, đi u ch nh, s a ch a ho c thay th các chi
ng đ n các
t, b ph n không còn kh năng làm vi c, nh m tránh gây nh h
ậ
ộ
ế
ằ
ả
t, b ph n khác cũng nh toàn b h th ng máy b m. Công tác này ph i
ộ ệ ố
ộ
ế
t h t
ế ế
ng xuyên, có k ho ch phòng ng a tr
c ti n hành th
ạ
ậ
ng đúng k thu t,
ưỡ
ng công vi c s a ch a, tăng kh năng
ữ
ố
t
t, làm gi m b t các s c không t ơ
ừ
ướ
c b o d
ả
ệ ử
ả ư ổ ọ ủ ự ố ệ ố ượ
ặ
ệ
ộ ệ ố ơ l
ượ
ti
ế
chi ti
đ
ượ
ế
đ mài mòn gi
ộ
đúng th i gian thì s gi m đ
ẽ ả
làm vi c cũng nh tu i th c a chúng, đ c bi
ớ
x y ra trong quá trình làm vi c v i toàn b h th ng máy b m.
ệ ớ
ả
Đ đ m b o kh năng làm vi c c a t ng chi ti ộ ế ả ệ ủ ừ ư ủ
t, b ph n cũng nh c a
ậ
ng hàng ngày, hàng tháng, hàng ưỡ ả ả ị ả
ể ả
toàn b h th ng thì ta ph i có l ch trình b o d
ộ ệ ố
quý nh sau :
ư t đ d u bôi tr n. 1. Công tác b o v hàng ngày :
ả ệ
ầ ơ ệ ộ ầ ể
ể
ể
ể ề ộ ầ ỉ ớ ủ ầ ượ ố ổ
ệ ố
i các gioăng làm kín xem có rò r không.
ạ
ộ
ổ ầ ộ ộ - Ki m tra d u và nhi
- Ki m tra phin l c.
ọ
- Ki m tra áp su t hút.
ấ
- Ki m tra áp su t x .
ấ ả
- Bôi tr n các
bi trong b truy n bánh răng.
ơ
- Ki m tra h th ng làm mát c n piston.
- Ki m tra l
- Ki m tra b gioăng ph t c a c n piston và thanh n i con tr
t.
- Ki m tra, đ thêm d u vào h p bánh răng, h p xích ( n u c n ).
- Ki m tra các m i ghép gi a xilanh v i thân, ty piston v i ty n i, ty trung ế ầ
ớ ể
ể
ể
ể
ể ữ ố ớ ố gian... ự ế ầ ủ ỡ ớ c, ki m tra s ho t đ ng c a các vòi - Ki m tra s làm vi c c a xilanh– piston, n u mòn thì thay.
ệ ủ
- B m m vào ph t ch n d u c a ty trung gian.
ắ
c và r a s ch b n
- Đ thêm n
ử ạ ể
ơ
ổ ể ướ ướ ạ ộ ự ủ ể phun r a xilanh.
ử
- Ki m tra các bình n áp n p và x , n u áp su t ch a đ thì n p khí vào.
ả ế ư ủ ể ạ ấ 2. Công tác b o d ổ
ạ
ng hàng tu n : Sau hai tu n, tháo toàn b các chi ti ả ưỡ
ầ ầ
ộ t c a van hút, van x ra đ ki m tra, làm
ả ể ể t nào h ng thì thay m i. Khi l p vào, c n bôi m vào ren c a n p. s ch. Chi ti
ạ ế ủ ắ ỡ ế ủ
ắ ớ
: k p, bulông, đai c. Các đai c k p đã dùng ba ỏ
Ki m tra các k p ty piston
ẹ ầ
ố ẹ ẹ ể ố 51 l n thì thay đai c khác.
ầ ố Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ 3. Công tác b o d ng hàng tháng : ả ưỡ ầ ỷ ự ố ộ
ộ
ố
ọ - Ki m tra các m i ghép c a các modyl ph n thu l c.
ủ
- Ki n tra đ mài mòn c a c n piston.
ủ ầ
- Ki m tra đ mài mòn c a xilanh– piston.
ủ
- Ki m tra c i van, van và lò xo.
- R a phin l c cao áp.
- Ki m tra tình tr ng ph t ch n d u c a ty trung gian, n u mòn thì thay.
ầ ủ ế ạ ưỡ ắ
ộ ầ ượ bi trong b truy n bánh răng. ớ
ng 6 tháng m t l n :
t.
c m con tr
ở ở ụ
các
ở ở ộ ề ặ ổ ầ ạ ở
c khi thay d u m i. ướ nam châm c a x và đ d u.
ử ả
ớ ầ - Ki m tra khe h
- Ki m tra khe h
ổ
- Ki m tra tr c bánh răng.
ụ
i khung máy.
- Ki m tra l
ạ
- Ki m tra l
i các dây đai thang.
ạ
- Ki m tra đai c c a m t bích hút– x .
ả
- Ki m tra, r a m t kim lo i
- R a h p ch a d u tr
- Thay d u h p bánh răng, h p xích. ộ 5. Công tác b o d ng hàng năm. Sau 2 ho c 3 năm, ki m tra m i liên k t gi a t ữ ậ
ữ y trung gian v i ch c ch th p,
ớ ế ạ ố các chi ti ể
t ch c ch th p... ể
ể
ể
ể
ử
ể
4. Công tác b o dả
ể
ể
ể
ể
ể
ố ủ
ể
ử
ạ
ể
ứ ầ
ử ộ
ầ
ộ
ả ưỡ
ặ
ạ ế
ể ồ ẹ
ụ
t b , d ng c và đ gá c n thi
ế ị ụ
c khi tháo, l p máy b m, vi c l p danh m c thi ơ ắ ầ
ụ ụ ợ ộ
ụ
t b , d ng c và đ gá c n thi ậ
ế ị ụ ụ ồ ẽ ế ấ
ị ẹ ủ
ờ
ệ ấ
ồ ế ặ ị ụ
ắ ả ụ ụ ệ ấ
ụ ệ ặ ắ ầ
ở ộ ữ ậ
Ki m tra các bulông k p d m b m.
ơ
ầ
4.3. Quy trình tháo, l p ắ c m th y l c
ủ ự
t
4.3.1. L p danh m c thi
ế
ụ
ụ
ậ
t b , d ng c và đ gá
Tr
ồ
ụ
ế ị ụ
ệ ậ
ướ
t là r t
t đ ph tr cho quá trình tháo, l p các b ph n, các c m chi ti
ấ
c n thi
ế ể
ắ
ế
ầ
t
ế
t có đ y đ thi
quan tr ng. N u l p danh m c t
ầ
ọ
ầ
ế ậ
ụ ố
ế ị
t b ,
thì s giúp tăng năng su t tháo, l p, gi m th i gian đi l y và tìm ki m các thi
ả
ắ
t trong khi
d ng c . Do có các đ gá phù h p nên vi c đ nh v , k p ch t chi ti
ợ
ụ
ư
tháo, l p là r t chính xác, gi m s c lao đ ng cho công nhân do các máy móc nh :
ộ
ứ
palăng, c u tr c, xe nâng... luôn s n sàng ph c v vi c tháo, l p, đ c bi
t nó còn
ẵ
giúp m r ng kh năng công ngh c a máy.
ệ ủ
4.3.1.1. Danh m c đ gá t. ử ạ t. ắ
ư ắ ầ
ấ ụ ế ạ ẩ 52 ả
ụ ồ
- Máy r a và làm s ch chi ti
ế
- Palăng, c u tr c, xe nâng đ ph c v tháo l p.
ụ
ể ụ ụ
- C u 40 t n đ nâng h toàn b máy cũng nh l p các c m chi ti
ộ
ể
- Máy ép 50 t n.ấ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ế t sét, g .
ỉ ộ - B hàn gió đ c t, tháo các chi ti
ể ắ
- Bàn ngu i.ộ
- Thi
ế ị ơ ồ t Các d ng c c n thi ụ ờ ụ
ẹ
ế : c lê d t, c lê tuyt, c lê chuyên d ng, tu c n vít d t, ố ơ ờ
cáp thép, kìm ngu i, dũa ngu i, êtô k p, búa thép, xà beng, th
ộ ẹ ờ
ẹ ụ
c c p, panme...
ướ ặ
ố ỷ ự ể ồ t b phun s n...
4.3.1.2. Danh m cụ d ng c và đ gá
ụ
ụ ầ
ộ
ầ t
t đã r a s ch sau khi tháo, giá g đ các chi ti ế : vam ba càng, đ gá thu l c đ tháo c i van và xilanh,
t chính xác
ế ỗ ể ế ử ạ ỏ ị ướ ề ặ ắ
ắ ử ề ấ Các đ gá c n thi
ồ
giá s t đ đ t các chi ti
ắ ể ặ
c b m t...
kh i b x
4.3.2. An toàn trong tháo, l p chi ti
Trong quá trình tháo, l p chi ti
i và thi ườ ỉ ậ ự ạ t b đ
ế ị ượ ệ ệ ả ặ
ế ả ự ố t
ế
t đ ki m tra, s a ch a, v n đ an toàn cho
ữ
ế ể ể
c đ t lên hàng đ u. Công vi c ch th t s đ t hi u qu khi
ế
t
c nh ng quy đ nh an toàn c b n mà lu t an ử ụ
ơ ả ọ
ượ ộ
ữ ả ắ ậ ị ng
ầ
không có s c đáng ti c x y ra. M i cán b , công nhân viên khi s d ng các thi
b và khi làm vi c đ u ph i n m đ
ệ ề
ị
toàn đã ban hành. Đ đ m b o an toàn trong tháo, l p máy, c n th c hi n t ể ả ệ ố ự ầ ắ ả ệ
t các công vi c sau : c đ d u, m đ , v ng ra sàn gây ể ầ tr ự
ế ượ - Khu v c tháo và l p máy không đ
t ngã. N u có d u, m v
ầ
- D ng c tháo, l p, đ c bi ỡ ổ ướ
ng vãi, có th dùng cát khô lau s ch.
ạ
t không đ ượ
ể
t là các lo i c lê, m l
ạ ờ ắ
ỡ ươ
ặ ỏ ế ụ ụ ệ ắ ượ ầ
c dính d u, m .ỡ - Đ i v i các chi ti t n ng, vi c tháo, l p ph i dùng c u, palăng thì c n chú ý ố ớ ế ặ ệ ầ ả ắ ẩ : ị c khi nâng ( cáp ph i n đ nh ). ả ổ
i tr ng cho phép c a thi t b nâng. ị
ế ị - Móc cáp đúng quy đ nh.
- Ph i th đ ki m tra tr
ử ể ể
ả
- Không đ
c nâng quá t
ượ
- Đ i v i các chi ti t n ng v a ph i, có kh năng khiêng, vác đ ượ ủ
ả
ị ị ẵ ế ặ
ị ố ớ
ẹ ắ ặ ặ ướ
ả ọ
ừ
ể
ầ ẩ
ể ự ệ ấ ố ệ
i ch huy ra hi u l nh. c, c n chú
ầ
ả
ý d n d p, chu n b s n v trí đ máy ho c v trí l p đ t, cũng nh d n d p
ẹ
ư ọ
ọ
o
ng di chuy n. Khi th c hi n c n ph i th ng nh t th c hi n hành đ ng, gia
đ
ộ
ả
ườ
m t ng
ộ ự
ệ ệ ỉ
ườ ậ ặ ắ ợ ườ
- Các tr
i, khi kích c n ph i chèn b o hi m, tránh tình tr ng kích b t ng h p dùng kích nâng v t n ng đ thao tác tháo, l p ph n phía
ầ
t, đ do s t áp, ể
ạ ị ụ ụ ể ả ầ ả ổ d
ướ
do lún n n, do kênh đáy kích... ề ả ả ấ ố mệ , không đ t. ượ ế 53 t đang còn treo trên các thi c tháo, l p các chi ti t b nâng. - Các m i ghép ph i dùng búa đóng, ph i dùng ng lót, t m đ
ố
c đóng tr c ti p lên chi ti
ự ế
- Không đ
ượ ế ị ế ắ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ 4.3.3. Quy trình tháo, l p c m thu l c
ỷ ự Tr c khi tháo, l p c m thu l c, c n làm t t các công tác sau : ắ ụ
ắ ụ ướ ỷ ự ầ ố Chu n b đ y đ toàn b d ng c , đ gá, thi t b c n thi t nh trong danh m c đã ẩ ụ ồ ộ ụ ế ụ ư ị ầ ủ
l p đ ph c v cho công vi c tháo, l p.
ậ ế ị ầ
ắ ể ụ ụ ệ t. Chu n b và v sinh m t b ng đ tháo, l p chi ti
ặ ằ ể ệ ắ ẩ ị ế Chu n b v trí đ c u tr c ph c v làm vi c. ụ ụ ể ẩ ụ ệ ẩ ị ị Tr c khi tháo chi ti t, làm s ch s b bên ngoài b ng tay và b ng khí nén. ướ ế ơ ộ ằ ạ ằ Tr c khi l p ráp chi ti t, c n làm s ch các b m t ướ ạ ề ặ l p ghép và r a các chi ti ế ầ t sau khi r a đ ế
t
ử
c th i s ch b ng khí nén và lau ế ử ượ ắ
ổ ạ ằ ắ
b ng d u. Các chi ti
ầ
ằ
s ch.
chùi b ng gi
ằ ẻ ạ Khi tháo, l p ph i tuân theo nguyên t c ắ :
ngoài vào trong. ắ
Tháo t
L p t i lên trên. ả
trên xu ng d
ừ
ố
trong ra ngoài, t
ắ ừ b ng các hình i, t
ướ ừ
d
ừ ướ
S đ tháo l p c m thu l c c a máy b m YHБ – 600 mô t
ỷ ự ủ ắ ụ ơ ả ằ 54 ơ ồ
v : 4.1, 4.2 và 4.3.
ẽ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ Hình 4.1. S đ tháo l p c m thu l c
ỷ ự B ng 4.2. Các chi ti ả ắ ụ
t trong s đ c m thu l c
ỷ ự ơ ồ
ơ ồ ụ ế Tên chi ti Tên chi ti tế tế 55 STT
1
2
3
4
5
6 STT
24
25
26
27
28
29 Đinh vít
Đinh vít
N p xilanh
ắ
Đai cố
Bulông
Bulông Bulông
Đai cố
ng hình tr
ụ
Ố
Đ m cao su
ệ
Vòng ch nặ
ng lót
Ố Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ 56 7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23 30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46 c n i
Ố ố
Đai cố
Vòng đ mệ
Vít c yấ
H p thu l c phía ph i
ỷ ự
ộ
ả
H p thu l c phía trái
ỷ ự
ộ
Gioăng làm kín
Thân máy
Đai cố
Đinh vít
Đinh vít
Đai cố
M t bích
ặ
Ren n iố
Vòng ch nặ
Thân van an toàn
Đai cố Vòng đ mệ
Bulông
H p ti p nh n
ậ
ế
ộ
Bulông
M t bích
ặ
Đ m cao su
ệ
Đai cố
Đ m cao su
ệ
Đ m cao su
ệ
Bulông
Lá van
Vòng ch nặ
Vòng ch nặ
ng chèn
Ố
N p ép van
ắ
Đai cố
Vòng ch nặ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ủ ụ B ng 4.3. Các chi ti Hình 4.2. S đ tháo, l p c m van c a c m thu l c
ỷ ự
ắ ụ
ơ ồ
t c m van c a c m thu l c
ỷ ự
ủ ụ
ế ụ ả Tên chi ti Tên chi ti tế tế ằ ệ ng ướ 1
2
3
4
5
6
7
8 Van
N p đ y
ậ
ắ
ng đ nh v
ị
ị
Ố
Gioăng làm kín
Gioăng làm kín
Gioăng làm kín
Lò xo
Đĩa van STT
9
10
11
12
13
14
15
16 Vòng k pẹ
Đ m làm kín b ng cao su
Vòng đ mệ
B ph n đ nh h
ị
ậ
ộ
ng đ nh v
Ố
ị
ị
t aỔ ự
Đ m làm kín b ng cao su
ệ
Đ m làm kín b ng cao su
ệ ằ
ằ Hình 4.3. S đ tháo, l p h p thu l c c a c m thu l c
ỷ ự
ộ ỷ ự ủ ụ ơ ồ ắ 57 B ng 4.4. Các chi ti ả ế ủ ộ t c a h p thu l c trong c m thu l c
ỷ ự ỷ ự ụ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ tế ồ ị
ị STT
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25 Tên chi ti
L ng n i
ố
Vòng đ mệ
Gioăng làm kín
Vòng đ mệ
ng lót
Ố
ng lót
Ố
Đai c ch u áp l c
ự
ị
ố
c hãm
Ố
ng lót
Ố
Vòng đ mệ
Vòng đ mệ
Vòng đỡ STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13 ng b c xilanh tế
Tên chi ti
Đĩa ph n xả
ạ
Đai c khoá
ố
Đai cố
Piston
C n piston
ầ
Đai cố
ng lót
ố
L ng đ nh v trong
ị
ồ
L ng đ nh v ngoài
ồ
ị
ng lót d y
ầ
Ố
ng lót m ng
Ố
ỏ
Vòng ch nặ
Ố ọ 4.3.3.1. Trình t tháo l p ự ắ Quy trình tháo các chi ti t trong c m thu l c đ c ti n hành nh sau : ế ỷ ự ượ ế ụ ư Hình 4.1 tháo r i các ph n c a c m thu l c. ờ ỷ ự ụ ủ ầ Dùng c lê tháo toàn b đinh vít 16 và đai c 15 đ tách ph n thân máy b m 14 ra ể ầ ờ ố ơ ộ
kh i hai h p thu l c.
ộ ỷ ự ỏ Dùng c lê tháo toàn b vít c y 10, đai c 8 và vòng đ m 9 đ tháo r i giá máy và ể ệ ờ ờ ố ấ ộ
h p thu l c 11, 12.
ỷ ự
ộ ầ
Dùng c lê tháo toàn b bulông 31 và vòng đ m 30 đ tháo ch c ba ra kh i ph n ệ ể ạ ờ ỏ ộ
ỷ ự h p thu l c.
ộ ố
Dùng c lê tháo toàn b đinh vít 24 và đai c 23 ra đ tháo m t bích 19 và ren n i ể ặ ờ ố ộ
20 ra kh i h p thu l c.
ỏ ộ ỷ ự ố ờ ế ầ ụ ể Dùng c lê v n đai c 7 đ tháo c m van an toàn 22 ra ngoài. N u c n ki m tra van
t : n p ép van 44 r i đ n ng chèn 43, các ế ờ ể
ặ
an toàn thì tháo r i các chi ti
vòng ch n 41, 42, lá van 40 ra kh i thân van 22 đ ki m tra. ồ ế ố
ể ể ắ
ỏ ặ ụ ụ
Tháo c m van hút, van x ra kh i h p thu l c ( hình 4.2 ). N u c n ki m tra c m ỷ ự
t ra theo th t t ế ầ
trên xu ng d
ố ể
i nh hình
ư ứ ự ừ ả
ờ ướ 58 van thì tháo r i các chi ti
v 4.2 : tháo n p 2, ng đ nh v 3, các gioăng làm kín 4, 5, 6, đ n lò xo 7,
ẽ ỏ ộ
ế
ị ế ắ ố ị Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ế ế ẹ ệ ệ ộ đĩa van 8, vòng k p 9, đ m cao su 10, vòng đ m 11, ti p đ n là tháo b
ph n d n h t a 14. ng 12, ng đ nh v 13 và
ị ẫ ướ ổ ự ậ ố ị ỏ
Dùng c lê tháo toàn b đinh vít 25 và đai c 27 đ tháo hai n p xilanh 26 ra kh i ể ắ ờ ố ộ
hai h p thu l c 11, 12.
ỷ ự ộ ượ ỷ ự ư ộ ơ ỏ t bên trong h p thu ộ
c hai h p thu l c ra kh i thân b m, ta đ a hai h p
ỷ ể ế ế ộ ị Sau khi tách đ
này đ n v trí khác đ ti n hành thao tác các chi ti
l c. Hình 4.3 thao tác các chi ti
ự t bên trong h p thu l c.
ộ ế
ỷ ự ế Dùng c lê v n đai c 6 đ tháo đĩa 1.
ố ể ặ ờ Dùng c lê v n đai c 2, 3 ra đ tháo piston 4 ra kh i c n piston 5. ỏ ầ ể ặ ố ờ ị ố ố ố ố Tháo đai c ch u áp 20, ng lót 19, các vòng đ m 25, 24, 23, ng lót 22, c hãm 21,
ệ
ỏ ồ
ng lót 18, vòng đ m 17, gioăng làm kín 16, vòng đêm 15 ra kh i l ng ệ ố
n i 14. Sau đó, dùng van thu l c tháo xilanh ra kh i h p thu l c.
ố ỏ ộ ỷ ự ỷ ự Tháo ng lót 17, l ng đ nh v ngoài 9, l ng đ nh v trong 8 ra kh i xilanh. ồ ố ồ ỏ ị ị ị ị Tháo ng lót d y 10, ng lót m ng 11, vòng ch n 12, đ n xilanh 13, l ng n i 14 ra ế ặ ố ố ỏ ồ ố kh i h p thu l c. ầ
ỏ ộ ỷ ự 4.3.3.2. Trình t l pự ắ Quy trình l p c m thu l c ng c v i quy trình tháo. Trình t ti n hành nh ắ ụ ỷ ự ượ ớ ự ế ư sau : hình v 4.3 l p các chi ti ẽ ắ ế t bên trong h p thu l c.
ộ ỷ ư L p xilanh 13, vòng ch n 12, ng lót m ng 11, ng lót d y 12 vào l ng n i 14.
ỏ ầ ắ ặ ồ ố ố ố L p các gioăng làm kín, l ng đ nh v trong 8, l ng đ nh v ngoài 9 vào ng lót 7 vào ắ ồ ố ị ị ị ị ồ
trong xilanh 13. Dùng c lê xi t ch t đai c 2, 3 đ l p piston 4 vào c n piston 5, sau đó xi ờ ế ể ắ ầ ặ ế ặ
t ch t đai c 6 đ l p ty trung gian và đĩa 1. ố
ể ắ ố L p piston vào xilanh, sau đó l p c m xilanh – piston vào c m thu l c. ắ ụ ỷ ự ụ ắ ắ ế ố ệ ố ệ
L p các vòng đ m 15, 16, 17, ng lót 18, đ n c hãm 21, ng lót 22, các vòng đ m
23, 24, vòng đ 25, ng lót 19 và đai c ch u áp l c 20 vào l ng n i 14. ố
ố ự ỡ ố ố ồ ị 59 Hình 4.2 l p c n van. ụ ắ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ L p ng đ nh v 13 vào c i van 14, sau đó l p b ph n d n h ắ ố ẫ ướ ố ệ
ng 12, vòng đ m ộ ậ
ẹ ị
ệ ằ ắ
ị
11, đ m làm kín b ng cao su 10, vòng k p 9, đĩa van 8, lò xo 7, các
gioăng làm kín 4, 5, ng đ nh v 3 và n p van. ắ ố ị ị ắ ụ ộ ỷ ớ
trên. i, van x Sau khi l p các chi ti
ắ
l c nh hình v , van hút
ẽ
ự t c a c m van v i nhau, ta l p c m van vào h p thu
ế ủ ụ
d
ở ướ ả ở ư Hình 4.1 l p các ph n c a c m thu l c. ỷ ự ủ ụ ắ ầ Dùng c lê xi ờ ế ể ắ ố ắ t bulông và đai c 1, 2 đ l p ng hình tr 3 vào ch c ba, l p đ m
ệ
ạ
ụ
t đai c 7 đ n i ng hình tr 3
ể ố ố ụ
ố ế ố
cao su 4, vòng ch n 5, ng lót 6 và xi
ố
ặ
v i thân van an toàn 22.
ớ Dùng c lê xi t toàn b đai c 26 và đinh vít 25 đ l p xilanh 26 vào h p thu l c. ờ ế ể ắ ỷ ự ộ ố ộ Dung c lê xi ờ ế ố
t ch t các đai c 23 và đinh vít 24 đ l p m t bích 119 vào ren n i ể ắ ặ ặ 20 vào c m thu l c. ụ ố
ỷ ự V n ch t t t c các vòng đ m 30 và bulông 31 đ l p h p thu l c 11 và 12 vào ặ ấ ả ể ắ ộ ỷ ự ệ ặ ch c ba.
ạ Dùng c lê xi t ch t toàn b đai c 8, vòng đ m 9 vào vít c y 10 đ l p h p thu ờ ể ắ ệ ấ ặ ộ ộ ố ỷ ế
l c trái và ph i vào giá máy.
ả
ự Xi t ch t t ế ặ ấ ả t c các đai c 15 và đinh vít 16 đ l p h p thu l c vào thân máy 14.
ể ắ ỷ ự ố ộ Cu i cùng l p bình đi u hoà và l p ph n thu l c vào v i ph n c khí thành
ầ ầ ơ ỷ ự ề ắ ố ớ máy b m hoàn ch nh. ắ
ỉ ơ Ki m tra
ể ư
Sau khi l p c m thu l c, c n ki m tra vi c l p ráp đã đ t yêu c u ch a, ệ ắ ỷ ự ể ầ ạ ầ ắ ụ
công vi c bao g m :
ồ ệ Căn ch nh đ thăng b ng c a ph n thu l c :
ằ ỷ ự ủ ầ ộ ỉ Dùng hai kích van đ t phía d i đáy h p thu l c đ hi u ch nh đ thăng ặ ướ ỷ ự ể ệ ộ ộ ỉ b ng.ằ t ch t các bu lông chân máy và bulông ế ế ặ Sau khi đã thăng b ng, ti n hành xi
ằ
ng ng hút. chân đ ườ ố Ki m tra t ng th máy l n cu i :
ể ể ầ ổ ố t. ầ ủ ế ồ 60 Ki m tra đ ng h và đ y đ các chi ti
Ki m tra l ồ
i xem màng ngăn đã l p vào bình đi u hào ch a.
ạ ể
ể ư ề ắ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ t b khoá, đóng tr ế ị c khi cho b m ch y th .
ử
ơ 61 M các thi
Xi ướ
t ch t các đai c, đinh c c a h th ng b o v an toàn. ạ
ả ệ ố ủ ệ ố ở
ế ặ ố Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ CH NG 5 ƯƠ NGHIÊN C U CÁC D NG H NG C A C M VAN MÁY B M Ơ Ỏ Ạ
5.1 M t s d ng h h ng, nguyên nhân và d u hi u nh n bi t. Ứ
ư ỏ Ụ
ệ ế ậ ộ ố ạ
Do môi tr Ủ
ấ
ủ ự ườ ị ệ ủ
ứ
ờ ậ ự ấ ồ ỏ ậ ố
ng làm vi c c a các van th y l c là dòng dung d ch có v n t c
l n và áp su t cao đ ng th i ch a các h t mài. Chính vì v y s mòn h ng c a các
ủ
ạ
ớ
van th y l c là không th tránh kh i. ể ỏ ủ ự
Sau đây là hai d ng h ng c b n c a c m van: ơ ả ủ ụ ỏ
ạ
- H ng do mòn.
- H ng do va đ p. ậ 5.1.1. Phân tích s mòn c h c c a van ỏ
ỏ
ự ơ ọ ủ
ạ ị ả ắ ầ
t c a van và gây ra mòn. Các h t mài ở ọ ậ ạ ặ ạ ắ ệ
ề ặ
ị ế ủ
ữ
ả ể ế ẫ ư
ạ ắ
ạ ấ ế ủ
d
ừ ướ i. Các h t này có đ c ng l n h n r t nhi u so v i kim lo i ch t o chi ti ớ ạ ạ ơ ấ ế
ộ ứ ạ ậ ế ế ạ
t và làm cho b m t chi ti ế ạ ạ ượ ế ề ặ ế ờ
t xu t hi n các v t r
ệ
ẽ ắ
ạ ế
ự ư ậ ẽ ở ạ Khi van làm vi c thì các h t mài trong dung d ch teo dòng ch y b t đ u gây ra
đây là
4,
ạ
2CO3... và ph i k đ n các h t r n nh th ch anh, đá, cát,
ư ạ
i gi ng khoan lên do quá trình làm s ch dung d ch v n còn sót
ị
ế ủ
t c a
ế ạ
ả
t c a van thì x y ra hai kh
ế ủ
ả
t. Khi các h t này va đ p vào
ạ
ế
ỡ ế
t b bi n d ng đ ng th i phá v k t
ồ
ế ị ế
ế ỗ
ấ
ề ặ
ậ
t trên b m t chi ti
t thì s c t xén v t
ề ặ
c. Tuy nhiên các h t ti p xúc v i
ớ
t b x
ế ị ướ
ỏ
d ng va đ p. Nhi u l n nh v y s gây nên s mòn h ng
ề ầ
ng đ n tu i th và kh năng
ọ
ả ậ
ủ ự ưở ế ả ổ ữ ạ ướ ạ ể ị
ầ
ể ạ ầ ướ ớ
ị ệ ủ ờ
ủ
ề
ặ ạ ấ
ư ậ t c a van. Khi gi a các chi ti ữ ế ị
ị ấ ề ặ
ươ ữ ị ị ế ướ ế ạ ẫ ề ặ ế
ố
ệ ộ ơ
ờ
ị ườ 62 va đ p, c xát vào b m t các chi ti
do chính b n thân dung d ch cũng ch a các h t r n nh các h t làm n ng BaSO
ả
Fe2O3, ch t k t t a Na
nham th ch… t
ạ
l
ề
ớ
ạ
van. Khi các h t mài này ti p xúc v i b m t chi ti
ớ ề ặ
ế
năng: va đ p vào chi ti
t trên b m t chi ti
t và tr
ượ
ề ặ
ậ
b m t các chi ti
t làm cho b m t các chi ti
ề ặ
ề ặ
c u kim lo i c u t o lên chi ti
ế
ạ ấ ạ
ấ
và bong các v y kim lo i. Khi các h t tr
ẩ
li u c a chi ti
t và làm cho b m t chi ti
ế
ệ ủ
các chi ti
t ch y u là
ủ ế
t c a c m van th y l c làm nh h
cho các chi ti
ế ủ ụ
làm vi c c a van.
ệ ủ
Ngoài ra các h t mài còn có th b nhét vào gi a các b m t l p ghép c ng
ứ
ề ặ ắ
c nh sau đó đ n các
c a đ van và đĩa van khi đóng. Lúc đ u các h t có kích th
ế
ỏ
ủ ế
c l n d n. T i th i đi m các h t mài phân v n trong b m t l p
ề ặ ắ
h t có kích th
ụ
ạ
ạ
ấ
t v i h t mài xu t hi n các ng xu t
ghép c ng thì các v trí ti p xúc c a chi ti
ứ
ấ
ế ớ ạ
ứ
ế
i h n cho phép c a các
c c đ i. ng xu t này l n h n nhi u so v i ng xu t gi
ớ ứ
ớ ạ
ự ạ Ứ
ơ
ấ
ớ
ệ
i nhi u l n nh v y trong quá trình làm vi c
m i ghép trong van. S l p đi l p l
ề ầ
ự ặ
ố
t b mòn
c a van gây ra mòn h ng b m t các chi ti
ế ủ
ỏ
ủ
ng đ i gi a các đĩa van và b m t đ van b m t đi,
t o đ r thì lúc này v trí t
ạ
ố
ủ
ng c a
đ ng th i lò xo nén đĩa van b y u do bi n d ng mòn và các ng d n h
ồ
ng kính trong làm cho đĩa van làm vi c không còn vuông
đĩa van b mòn ô van đ
ệ
góc v i b m t l p ghép c a m t đ van, d n đ n đ van b cong và kéo theo đ m ớ ề ặ ắ ặ ế ủ ế ế ẫ ị Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ị ượ ỏ
c kín d n đ n quá trình mòn h ng ế ẫ làm kín b rách. Lúc này van đóng không còn đ
c a van di n ra m t cách nhanh chóng.
ộ
ủ ễ ỏ
S mòn h ng c a van do trong ch t l ng có pha r n t o ra m t s d ng h ng ộ ố ạ ắ ạ ấ ỏ ủ ỏ ự
van nh sau: ư ở - Mòn v y nh : là b m t chi ti ỏ ỏ ả ấ ệ ế ư
t xu t hi n các v t r nh nông và th a.
ế ỗ ạ ế ạ
ệ ạ
ấ ế ỗ ớ ạ
t xu t hi n các v t r l n, sâu và dày. D ng ứ
- Mòn v y l n: là b m t chi ti
mòn h ng này ng v i giai đo n mài mòn.
ớ ề ặ
D ng mòn h ng này ng v i cu i giai đo n ch y mài.
ố
ớ
ề ặ
ạ ỏ
- Mòn l ề ặ ủ ọ ả ế ị
ứ ế ụ ạ ạ ớ ự ệ ị ng b ệ
ả ế ẫ ớ ị ệ ượ ự ệ ớ ộ ỏ
ả ớ
ứ
ầ
t b mòn th ng tr m
th ng (mòn toàn b b m t): là b m t chi ti
ộ ề ặ
ỗ ủ
tr ng, không còn kh năng ti p t c làm vi c. D ng mòn này ng v i giai đo n mài
ệ
mòn s c .
ự ố
Máy b m piston th c hi n nhi m v b m dung d ch khoan, vì th nên van
ế
ụ ơ
ề
ng xuyên ph i ti p xúc v i dung d ch khoan d n đ n hi n t
ệ ượ
ng ăn mòn đi n hóa. S ăn mòn đi n hóa này gây ra
t c a van. C ng v i áp su t dòng ch y c a dung d ch
ấ
ị
ế
t. Quá trình ăn mòn c nh v y di n ra cho đ n
ứ ế
ệ
ả ủ
ễ ề ặ ư ậ ế ơ
th y l c th
ủ ự
ườ
m t c a van x y ra hi n t
ả
ặ ủ
s bào mòn b m t chi ti
ự
ế ủ
ề ặ
t o lên s xói mòn b m t chi ti
ự
ạ
khi gây h ng van.
ỏ Dòng ch y c a dung d ch t o lên s xói mòn b m t chi ti t. Quá trình ăn ề ặ ạ ị ế ế ả
ậ ự
ỏ ỏ mòn c nhứ ư v y di n ra cho đ n khi gây h ng van.
5.1.2. H ng do va đ p.
5.1.2.1. H ng do va đ p c khí ỏ ủ
ễ
ậ
ậ ơ ủ ộ ố ệ
ộ ủ
ủ ể ả ể ộ ỗ ư v y thì x y ra hi n t
ả ủ
ộ
ậ ơ ợ
ể ộ ữ ắ ậ ớ ể
Do trong quá trình làm vi c c a van thì chuy n đ ng c a van là chuy n
ể
đ ng lên xu ng theo chuy n đ ng c a dòng ch t l ng (van hút và van x có
ấ ỏ
ộ
ư c nhau trong m i chu trình chuy n đ ng c a piston trong xi
chuy n đ ng ng
ể
lanh). V i chuy n đ ng nh
ng va đ p c khí gi a n p van
ệ ượ
và c i van.
ố 63 Tr c tiên ta xét đ n chuy n đ ng c a van : ướ ủ ế ể ộ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ Hình 5.2 ạ ỏ 3. Lò xo 1. C i van
ố
Xét v i dòng ch y có l u l Hình 5.1. D ng mô ph ng van
2. Đĩa van
ng ả ớ ư ượ .c.1.h ( 5.1 ) Q = m
Q = F.r.w .sin a ( 5.2 ) Trong đó : ượ ủ h: Chi u cao nâng van (mm).
ề
Q: L u lư
ng c a dòng ch y qua van.
F: Di n tích m t làm vi c c a piston. ả
ệ ủ ệ ặ m : H s dòng ch y ệ ố ả ở khe h c a van.
ở ủ ố ộ l: Chu vi đĩa van .
c: T c đ dòng ch t l ng qua khe h .
ở
r: Bán kính quay c a tay biên. ấ ỏ
ủ w : v n t c góc . ậ ố a h = sin. Có ph a : Góc quay tay biên.
ng trình chi u cao nâng c a van:
ủ ươ = ( 5.3 ) ề
w
rF
..
m
lc
.. h
max w
..
rF
v
..
lc
= 1 , hay a ( 5.4 ) 64 = 900 Có h = hmax khi sin a Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ * Xét v i Van hút, khi van lên đ n chi u cao l n nh t (h = h ế ề ế ế ớ
ả ệ ể
ế ắ ừ ự
ụ ừ ộ ầ ậ ự
ị
ạ ữ ạ ấ ế ớ ế
ạ ở ề ặ ấ ị ộ ơ ữ ấ ố ệ
ớ ự ấ ề ặ ủ ươ
ế ộ ỏ max) thì piston ở
ấ
ớ
ượ ạ ề ể
đi m ch t ph i và k t thúc quá trình hút. Piston chuy n đ ng ng
i v đi m
c l
ể
ộ
ch t trái th c hi n quá trình x , khi này áp l c ch t l ng trong kho ng không
ấ ỏ
ả
ả
max v về ị
xilanh tác d ng lên n p van hút. Van hút v a ch u áp l c này đi t
đ cao h
ự
ề ặ ủ
trí ban đ u (h = 0), gây ra va đ p v i đ van t o ra nh
ng v t r trên b m t c a
ế ỗ
b m t đĩa van và đ van). Càng nhi u các
van (do bi n d ng c u trúc kim lo i
ề
ế
ng đ i gi a đĩa van và m t
v t r thì m i ghép xu t hi n đ r , làm m t v trí t
ặ
ế ỗ
ố
đ van c ng thêm v i s nh p nhô b m t c a chi ti
ả
t làm cho quá trình mòn x y
ế
ra nhanh h n. ơ
5.1.2.2. H ng do va đ p thu l c
ỷ ự
ậ
Va đ p thu l c là hi n t
ệ ượ
ỷ ự
đ t ng t c a v n t c dòng ch y.
ộ ổ
ng bi n đ i áp su t đ t ng t khi có s thay đ i ấ ộ ự ế ộ ổ ậ
ộ ủ ậ ố
Trong quá trình làm vi c c a van ở ơ ỏ ng va đ p thu l c, nó gây ra s mòn h ng các chi ti máy b m piston khó tránh kh i hi n
ệ
ế
t c a van. Gây ra ti ng ế ủ ả
ệ ủ
ự ậ ỏ t
ỷ ự
ượ
n và gi m hi u su t làm vi c c a van.
ấ
ồ ệ ủ ệ ệ
ng va đ p thu l c trong máy b m piston ch y u là do hi n ủ ế ỷ ự ậ ơ t
ượ ả
Hi n t
ệ ượ
ng xâm th c
ự .
Hi n t
ệ ượ ng xâm th c là hi n t
ự ệ ượ ng xu t hi n các b khí h i trong dòng
ơ
ộ
i h n nào đó. ệ
i m t giá tr gi ả ớ ị ớ ạ ấ
ch t l ng do nguyên nhân gi m áp su t đ ng t
ấ ỏ
Thông th ng giá tr t ườ ng x y ra v i các máy thu l c th tích. V i máy ấ ộ
ấ ơ
ớ ỷ ự ườ ể ớ ộ
i h n này là áp su t h i bão hoà.
ị ớ ạ
ng th
ng xâm th c x y ra là do các nguyên nhân sau: ả
ự ả Đây là hi n t
b m piston thì hi n t
ơ ệ ượ
ệ ượ - T c đ dòng ch y ố ả ở ử ấ ỏ ấ
ấ ỏ ả
ẽ ả ấ ơ ỏ ơ ủ c a vào quá cao làm áp su t ch t l ng gi m nhanh,
ệ
đ n khi áp su t đó nh h n áp su t h i bão hoà c a ch t l ng thì s x y ra hi n
ế
t
ượ h th ng làm kín ho c khí l n trong ẫ ặ ị ộ
ấ
ự
ọ ng xâm th c.
- Khí l
dung d ch quá l n, ch t vào trong dung d ch b m qua
ơ
c l c m t cách tri
ộ ượ ọ ưa đ ệ ố
t đ .
ệ ể ng ị
- L a ch n, tính toán đ ự ề ố ườ kính, chi u dài ng hút không h p lý, làm tăng
ủ
u thông c a
ệ ợ
t di n l
ệ ư ế ng ng hút. Ngoài ra còn x y ra hi n ti
ng ng b méo hay b p. ả
ẹ t n th t trên đ
ấ
ổ
đ
ố
ườ
- Nhi ườ
ố
ấ ỏ ng gi m áp
ả ệ ượ ị
ơ ế ẫ ớ
ọ
ố
ườ
ng ng b gi m do đ
ị ả
t đ c a ch t l ng b m khi tăng cao d n đ n hi n t
ệ ộ ủ
ng xâm th c. gây hi n t ả ẽ ự ệ ấ ả ự
ệ ượ
Khi x y ra hi n t
ệ ượ
ả ộ ạ ấ ỏ ề ố ộ ớ ề ặ ộ 65 ng xâm th c dòng ch y s xu t hi n các kho ng tr ng
ố
ả
c c b , t o ra nhi u dòng ch y trong lòng c a ch t l ng làm t c đ dòng ch y
ủ
ả
ụ
i b m t làm vi c c a van v i v n t c r t l n, gây
ch t l ng tăng đ t ng t xô t
ớ ậ ố ấ ớ
ệ ủ
ấ ỏ
nên m t áp l c l n tác đ ng vào b m t các chi ti
t van m t cách đ t ng t. Ban
ộ
ế
ộ
ộ ộ
ự ớ ề ặ ộ ộ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ấ ạ ế ề ặ
t van. Khi b m t chi ti ế ề ặ ế ế ỗ
ả ỏ ấ ỏ
t xu t hi n càng nhi u v t r v i đ ế
t van, sau đó t o thành các v t
ạ
t có các v t r , làm cho b m t ti p
ề ặ ế
ề ặ
t v i ch t l ng tăng. Quá trình mòn h ng x y ra nhanh h n, b m t
ơ
ng kính l n và nhanh chóng b phá
ị ế ỗ ớ ườ ế ớ
ệ ề ấ ớ đ u phá h ng c u trúc kim lo i trên b m t chi ti
ỏ
ầ
r trên b m t chi ti
ề ặ
ỗ
xúc c a chi ti
ủ
chi ti
ế
h ng.ỏ Nh đã phân tích ư ả ơ ổ ấ ỏ ở
ủ ả ộ ộ v = f )(t 0„ trên, dòng ch y trong b m piston là dòng không n đ nh.
ị
V n t c chuy n đ ng c a dòng ch y ch t l ng trong b m ph thu c vào v n t c
ậ ố
ụ
chuy n đ ng c a piston. Nó là m t hàm thay đ i theo th i gian. ậ ố
ể ể
ủ ơ
ờ ộ ộ ) ( 5.5 ) (v i ớ ổ
dv
dt ng m chuy n đ ng trong b m s ch u tác ố ượ ể ẽ ộ ơ ị -= m Nh v y ch t l ng có kh i l
ấ ỏ
ư ậ
d ng c a l c quán tính:
ụ ủ ự Rpt dv
dt ( 5.6 ) qt tác d ng ng
ụ ế ượ c chi u dài dòng ch y. N u v gi m, Rqt
ả ề ế ả N u v tăng suy ra R
tác d ng theo chi u dòng ch y. ụ ề ả L c quán tính này s tác d ng lên dòng ch y c a ch t l ng, nh h ụ ả ủ ưở ả i h th ng b m, đ ơ ườ ẽ
ố ấ ỏ
ậ ố ủ ậ ả ề ố ổ ộ ộ ấ
ng x u
ự
ng ng và các b ph n khác. Do v n t c v c a piston thay
t
ớ ệ ố
ộ
ề
đ i m t cách có chu kỳ nên gia t c v cũng thay đ i m t cách có chu kỳ c v chi u
ộ
ổ
i tr ng đ ng có chu kỳ,
và đ l n, do đó l c quán tính sinh ra trong b m là m t t
ộ ớ
ấ
tác đ ng vào các b ph n c a b m và các h th ng. T i tr ng đ ng này đôi khi r t
ộ ự
ộ ậ ủ ơ ộ ả ọ
ả ọ ơ
ệ ố ộ dv
dt l n, nh t là đ i v i
ớ ố ớ ấ ộ ớ
cũng thay đ i m t cách có chu kỳ c v chi u và đ l n, ả ề ề ổ ộ ự ộ ộ ơ
ệ ố ấ ớ ậ ủ ơ
ữ ộ ả ọ
ả ọ
ề ộ
ề ư ượ
ộ
ể ớ
ủ i tr ng đ ng có chu kỳ, tác đ ng vào
do đó l c quán tính sinh ra trong b m là m t t
các b ph n c a b m và các h th ng. T i tr ng đ ng này đôi khi r t l n, nh t là
ộ
ấ
ự ồ ạ
đ i v i nh ng b m có h s không đ ng đ u v l u l
i
ng l n. Do có s t n t
ố ớ
ồ
ệ ố
ơ
ng trình chuy n đ ng c a dòng ch y không
c a l c quán tính này nên trong ph
ả
ươ
ủ ự
n đ nh, có thành ph n c a l c quán tính.
ị
ổ ầ ủ ự 2 Ph ng trình Becnuli cho dòng ch y không n đ nh. ươ ổ ị v + = + + + h d const z s P
g v
2 g t ¶ (cid:229) ( 5.7 ) ¶ ả
(cid:242)1
g v ds h
qt = 1
g t ¶ (cid:242) liên quan đ n l c quán tính g i là l c quán tính. Thành ph n ầ ế ự ự ọ ¶ ng xâm th c c a b m và các h th ng mà ệ ượ ể ệ ố ự ủ ơ
ơ ủ ụ ỏ 66 C t áp quán tính có th gây ra hi n t
ộ
c th nó gây ra s mòn h ng c a c m van trong máy b m piston.
ụ ể
5.1.2.3. M t s bi n pháp ch ng xâm th c
ự ự
ộ ố ệ ố Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ 1. Xét trong quá trình hút ụ ơ Vi ng trình Becnuli cho m t c t a –a và b –b l y m t chu n t i a –a ươ ẩ ạ ặ Hình 5.2. B m piston tác d ng đ n
ơ
ấ ặ ắ = + + + + Z 0 t ph
ế
ể a @
đ l n đ V
ủ ớ h h
h h
qt P
a
Y P
xl
Y V
2 2
xl
g (cid:229) ( 5.8 ) Trong đó: ằ ấ ấ ạ i m t thoáng b ng áp su t khí tr i
ờ bu ng làm vi c trong quá trình hút ấ ở ệ ồ
ấ ỏ ậ ố ậ ố ệ ấ ộ ủ ố ề ổ ổ ộ Pa: Áp su t t
ặ
Zh : Chi u cao hút
ề
Pxl: Áp su t
Vxl: V n t c ch t l ng trong bu ng làm vi c (hay v n t c piston)
ồ
S hh: T ng t n th t c t cáp trên toàn b chi u dài c a ng hút
Hqt: C t áp quán tính trên ng hút ộ ố = + + + Z h h
h h
qt P
xl
Y P
a
Y V
2 2
xl
g (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - (cid:222) (cid:229) (cid:247) (cid:231) ( 5.9 ) ł Ł Z , 0 , h h
h V
2 2
xl
g (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) ‡ (cid:229) Mà (cid:247) (cid:231) vì th cho nên áp su t bu ng làm vi c trong quá trình
ồ ệ ế ấ ł Ł xl < Pa). 67 m t thoáng (P hút Pxl, n u hế pt>0 thì Pxl s nh h n áp su t ẽ ỏ ơ ấ ở ặ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ Trong quá trình làm vi c, đ tránh hi n t ệ ượ ệ ấ ỏ
ng gián đo n dòng ch t l ng
ng c a b m và
ủ ơ ể
ờ ấ ỏ ả ỏ ạ
trong b m, ch t l ng có th tách r i kh i piston, làm gi m l u l
ư ượ
hi n t ể
ự ủ ơ ơ
ệ ượ ng xâm th c c a b m thì:
Pxl ‡ Pbh ; (Trong đó Pbh: áp su t h i bão hoà) ấ ơ ;
hh
qt
h h; xl l n Zớ V
2 xl
g (cid:229) Đ có P ph i nh . ể ỏ Ta xét m t vài bi n pháp: ệ ả ộ h £
* Xét Zh: đ i v i b m piston Z
ố ớ ơ h < 0 t c là m c ch t l ng cao h n mi ng hút 4 ‚ 5 (m) ấ ỏ ứ ự ệ ơ 2 2 n m = + + x + l = + + . . . * Gi m t n th t trên ng hút và gi m v n t c piston T t nh t là có Z
ấ
ấ ố
ổ ậ ố ả ả ố .
Tn + (cid:229) h
vh i i h
h h
vh = V
2 2
xl
g V
i
2
g l
i
d V
i
2
g V
2 2
xl
g V
2 2
xl
g V
2 2
xl
g l i =
1 i i (cid:229) (cid:229) ( 5.10 ) ổ ệ ố ổ ệ ố ổ ấ ườ ng ng
ố hvh: T n th t van hút
ấ
x : H s t n th t c c b
ấ ụ ộ
l : H s t n th t đ
ườ
ấ ụ ộ ổ ng hút và ch n ng hút ng n nh t
ấ ắ ả
ậ ố ấ ổ
ng kính l n. S vòng quay n không đ * Gi m t n th t c c b trên đ
ọ ố
* V n t c piston càng l n c t áp t n th t càng l n
ớ
ớ ộ
* Ta ch n ng hút ng n, có đ
ố
ắ ọ ố ườ ớ ượ
c + X L
h x = . h
qt ‚ 200 (vòng/phút) l n quá n = 100
ớ g dV
d t ( 5.11 ) Qua phân tích trên ta th y r ng áp su t trong quá trình hút c a b m (P ủ ơ 1 xl) nhỏ
ế ấ
B ừ 2 (X=0) và l n nh t khi piston đ n B ấ ớ ắ ầ ấ ằ
ộ
ể nh t khi piston b t đ u chuy n đ ng hút t
ấ
(X=S) Do đó đi u ki n làm vi c bình th ng c a b m không có hi n t ng xâm ề ệ ệ ườ ủ ơ ệ ượ th c trong quá trình hút là: ự D+ h P
1
x
g P
bh
g = 0 x (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) ‡ (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł ł Ł ộ ữ ữ ự 2 + + w D+ Z R h h
vh h P
bh
g L
n
g ø Ø ‡ - (cid:222) œ Œ D h: C t áp d tr khi có xâm th c.
P
Q
g ß º 2 + = + + + + + Z d 5.1.3.2. Xét trong quá trình đ yẩ d h
d h
q P
x
g P
c
g 2
V
2
x
2
g 2
V
c
2
g (cid:229) ( 5.12 ) Ta có 68 Trong đó: Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ i n i c n cung c p. ậ ố ấ ể ả ạ ơ ầ
i đi m đang xét trong quá trình đ y
ẩ i đi m đang xét trong quá trình đ y
ẩ ng đ Zb= 0
Ze = Zđ: Đ cao đ y
ẩ
ộ
Pc, Vc: áp su t và v n t c dòng ch y t
ấ
Px2: áp su t t
ấ ạ
Vx2: V n t c t
ậ ố ạ
ể
Tđ: H s t n th t t
ấ ươ
ệ ố ổ ươ ủ ng c a ông đ y xác đ nh t
ẩ ị ươ
ng nh ng hút. t
ự ư ở ố ng t ạ i van đ y
ẩ ổ ệ ố ổ hvđ: T n th t năng l
ượ
ấ
x : H s t n th t c c b
ấ ụ ộ
l : H s t n th t đ ệ ố ổ ấ ườ ng ng
ố hđ: T n th t trên đ = + S ấ ổ ườ ng ng đ y
ẩ ố h
vd hd .
T
d 2
V
2
x
2
g 2 2 n m (cid:229) ( 5.13 ) = x l . . T
d i i +(cid:247) F
f l
i
d F
f =
l i =
l i i i i (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:229) (cid:229) ( 5.14 ) (cid:247) (cid:231) (cid:231) ł Ł ł Ł i, đ i, i đo n đ ng ng có chi u dài l ng kính d ậ ố ủ ấ ỏ ạ ạ ườ ề ố ườ =
VV i .2 x ti Vì v n t c c a ch t l ng t
ệ i.
t di n f ế F
f i ( 5.15 ) -+ L
d 2 = .(cid:247) h
qtd XS
g dV
x
dt (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:231) ( 5.16 ) ł Ł n = ng đ ng ng đ y vào ng hút Lđ: Chi u dài t
ề ươ ươ ẩ ố ố L
d l
i F
f =
l i i (cid:229) ( 5.17 ) x 2 L
d ø Ø (cid:246) (cid:230) = + + + + Z (cid:247) (cid:231) - . d h
vd T
d P
x
g P
c
g 2
V
x
2
2
g -+
S
g 2
dV
2
x
dt œ Œ (cid:247) (cid:231) ( 5.18 ) ł Ł ß º Ta th y:ấ ắ ầ ẩ Px2 đ t max khi x = S (t c quá trình b t đ u đ y)
ứ
Px2 đ t min khi x =0 ạ
ạ 2 (cid:246) (cid:230) + = + + Z d h
vd h
q h
qt (max) P
x
g P
c
g min 69 - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ( 5.20 ) ł Ł Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ 2 Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ + S Ld . R g (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) Khi Hqt(max) = ấ
l n nh t thì trong bu ng công tác c a b m có xu t ủ ơ ấ ồ ớ (cid:247) (cid:231) ł Ł 2 < ,10 OmH
2 Px
g (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) hi n chân không và x y ra hi n t ng xâm th c: ệ ệ ượ ả ự ł Ł P 2
x
g P
bh
g (cid:246) (cid:230) £ (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł Do đó đi u ki n đ m b o b m piston làm vi c bình th ng không x y ra ề ệ ệ ả ơ ườ ả ả
ng xâm th c trong quá trình đ y là: hi n t ự ẩ ệ ượ 2 D+ h P
x
g P
bh
g = 0 x (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) ‡ (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł ł Ł Đ i v i b m piston truy n d n tay quay: ố ớ ơ ề ẫ 2 + + w D+ Z R h d h
vd P
c
g P
bh
g L
d
g ø Ø ‡ - œ Œ ß º * V y ta có m t s bi n pháp ch ng xâm th c nh sau: ố ậ ả ộ ố ệ
ề ư
ạ ằ ả ẩ ủ ố
ệ ả ẩ ự
- Gi m chi u dài ng đ y (nên gi m các đo n n m ngang c a ng đ y).
- Tăng di n tích m t c t ng đ y, bi n pháp này đ n gi n có hi u qu t
t.
ệ
- Gi m di n tích m t piston F, bán kính quay R và s vòng quay làm vi c n. ố
ặ ắ ố
ặ ẩ
ả ố
ệ ơ
ố ệ
ệ * Công th c tính s vòng quay l n nh t trong quá trình hút và đ y là: ẩ ấ ố ớ 2 p ả
ứ
Thay w = p .n/30, trong đi u ki n xâm th c ta đ c: ự ệ ề ượ 2
max = . . R Zh h h
vh PP
a
bh
g L
h
g .
n
900 - - - D - ( 5.21 ) = n . Zh h )1max( h vh PP
a
bh
g 895
RL
.
n (cid:246) (cid:230) - - - D - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł T ng t nh trên ta tính đ c s vòng quay gi ự ư ượ ố ớ ạ ủ ơ
i h n cho phép c a b m ươ
trong quá trình đ y:ẩ = n . +
Zh h )2max( d vd PP
a
bh
g 895
RL
.
n (cid:246) (cid:230) - - D - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł £ Ta ph i có: [n] nmax (1),(2) ả ‚ c th ng [n] = 100 200 (vòng/phút) V i b m n
ớ ơ ướ ườ * K t lu n: Đ kh c ph c hi n t ụ ệ ượ ể
ng xâm th c trong b m piston ta c n chú ý các đi m ự ầ ơ 70 ế
ậ
ể ắ
quan tr ng sau:
ọ
- Gi m t n th t trên đ ng hút. ả ấ ổ ườ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ng hút. ườ ề ổ
ả
ọ ố
ả ấ
ẩ ẩ ấ ụ ộ
ắ
ố
ặ ắ ố
ặ ệ ố - Gi m t n th t c c b trên toàn đ
- Ch n ng hút ng n nh t.
- Gi m chi u dài ng đ y.
- Tăng di n tích m t c t ng đ y.
ệ
- Gi m di n tích m t piston, bán kính quay và s vòng quay làm vi c.
ệ
- Gi m v n t c c a piston.
ậ ố ủ ả
ả ộ ố ệ ế ư ỏ ơ ở ế 5.2. M t s bi n pháp h n ch h h ng, và c s lý thuy t
5.2.1. Các bi n pháp v l p ráp. ạ
ề ắ ệ Bi n pháp đ u tiên đ đ m b o c m van đ ể ả ệ ầ ả ụ c v n hành m t cách có hi u
ệ
ộ
ạ
c kéo dài, thì c n ph i có qui trình l p ráp đ t ượ ậ
ả
ầ ắ ượ qu và có th i gian s d ng đ
đ c tiêu chu n theo qui đ nh. ử ụ
ị ả
ượ ờ
ẩ ộ ầ ắ ề ặ ị ỗ ị ủ ố ắ
ộ Đây là m t yêu c u trong quá trình l p ráp van:
1. L p ráp các van có b m t không b r , nút hay b xói mòn.
2. Đ bóng b m t côn trong và m t ngoài c a c i van là 0,63(MK).
ặ
ặ ỗ ủ ộ
3.Yêu c u ti p xúc b m t gi a m t ngoài c a c i van và m t r c a h p
ặ ề ặ ữ thu l c ph i l n h n ho c b ng 80% và ph i phân b đ u trên toàn b b m t. ề ặ
ế
ơ ộ ề ặ ặ ằ ỷ ự ả (Vi c ki m tra đ ti p xúc đ ủ ố
ố ề
c ti n hành b ng ph ộ ế ươ ế ệ
ỏ ằ
ủ ố ượ
ề ặ ể ầ
ả ớ
ể
ộ
ng pháp ti p xúc v t)
ế ng pháp sau: bôi m t
ộ
ằ
l p r t m ng b t màu lên trên b m t ngoài c a c i van, sau đó ki m tra b ng
ớ ấ
ph
ươ ế ậ ắ 4. C i van và n p van cao su khi n p ph i có đ kín đ t yêu c u kĩ thu t.
ặ
5. L p lò xo v i đ c ng sao cho nó ph i có đ nén đ ép n p van vào m t ầ
ắ ạ
ể ả
ả ố
ắ
ằ c i van nh m đ m b o đ kín và duy trì áp l c c a b m.
ố ộ
ộ
ự ủ ơ ả
ả ắ ả ả ả ầ ả ậ ả ị ớ tho ng cao su làm kín đ m b o yêu c u kĩ
ả
ề ắ
ớ ộ ứ
ộ
ả
6. Ph i l p n p ch n van v i
ặ
ắ
thu t (tho ng không b rách, đ m b o tính đàn h i...
5.2.2. Các bi n pháp c i
ệ
ơ ồ ).
ả thi nệ đi u ki n làm vi c.
ệ
ẫ ệ
ị ng đ n hi u qu ị ỏ ạ ắ ơ
ợ ế ả ắ
ưở
ng mòn h ng các chi ti ệ ượ ồ ỏ g máy (nh là: piston, xi lanh... ) ờ
t tron ẫ
Máy b m piston khi b m dung d ch thì có l n các pha r n và pha khí l n
ả
ệ
t trong
ế
ầ
. Vì v y c n
ậ ư ế ư
ị ả ơ . ử
ắ trong dung d ch, t o ra h n h p pha r n, l ng và khí làm nh h
ỗ
làm vi c c a máy b m, đ ng th i gây các hi n t
ơ
ệ ủ
c m van cũng nh
các chi ti
ụ
ph i có bi n pháp x lý nh m làm s ch dung d ch b m.
ạ
ằ
ệ
5.2. 2.1. X lý pha r n trong dung d ch
ị
ử
1 . Sàng rung Sàng rung là thi t b tách mùn khoan chính. Sàng rung đ c l p tr c ti p
ự
gi ng khoan tr v . Sàng rung bao g m m t l
ướ ượ ắ
ồ ừ ế ộ 71 ế ở
ế ị
i thép
đ u máng d n dung d ch t
ị
ẫ
ầ
ộ
không g l p trong m t khung. Khung này l p trên các lò xo và khung rung đ ng
ộ ở ề
ắ ỉ ắ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ộ ể ờ ộ ụ ệ ề ứ ơ ệ
ướ t qua m t l ị ị ọ ấ ị
ẽ ị ắ ướ ỡ ấ
c l n s n m l ướ
i
i thép rung đ ng
ộ
ố
i xu ng
ề
i trên sàng rung và theo chi u ướ ớ ẽ ằ ạ nh m t tr c l ch tâm. Tr c l ch tâm chuy n đ ng nh đ ng c đi n. Khung l
ờ ộ ụ ệ
đ t nghiêng m t góc nh t đ nh v phía máng ch a mùn. Do l
ộ
ặ
nên dung d ch ch y qua s b phá v c u trúc. Dung d ch l
ả
máng d n, mùn khoan có kích th
ẫ
i thép ra ngoài.
c a l
ủ ướ
L c xác đ nh b ng s ng đ ườ ượ ạ ằ ị ắ ướ ướ
i trên m t đ n v chi u dài. M t l
ắ ướ
ị
c l ả ượ ề a vào s d ng sàng rung kép nghĩa là đ t hai l i sàng rung có nhi u lo i khác nhau, th
ề
ề
i không đ m b o đ
ả
ử ụ
a h n và l ộ ơ
ạ
ng đ
ư
trên th i dày h n. Ho c ng d ố
i càng dày thì vi c l c mùn khoan
ệ ọ
ệ
ng. Đ đ m b o hai đi u ki n
u l
ả
ư ượ
i thép song
ướ
i ta đ t sàng
ặ ể ả
ặ
ặ ư ơ i
ướ ở ướ ườ ơ m t l
t, tuy nhiên l
càng t
ố
i ta th
này ng
ườ
ườ
song, m t l
i
ộ ướ ở
rung song song. Hình 5.3. Sàng rung STT
Tên chi ti 1
Khung 2
Lò xo tế 3
B ph n rung
ậ ộ 2. Máng l ngắ . Đây là thi t b dùng đ tách b t pha r n trong dung d ch đã l ể ế ị ắ ớ ọ ị ề ộ ừ ắ ỷ ấ ễ ắ ể ề ạ ị 4 t qua sàng
600 4 700(mm), sâu 400 4 600(mm) và dài 40 4
rung. Máng l ng có chi u r ng t
50(mm). Đ phá hu c u trúc dung d ch, t o đi u ki n cho mùn khoan d l ng,
ừ . 6(m). Các vách ngăn
ng ệ
i ta làm các vách ngăn đ t trong máng cách nhau t
ặ ườ ‚ 20 30(cm), ho c đ t sát đáy và đ t cách đáy ho c nhô cao trên thành máng t
ặ ặ ừ ặ ặ ‚ 30(cm), đ t xen k nhau. Trên đ ng máng đ t xen k ẽ ặ ườ ặ ẽ 72 th p dấ ư i thành, máng 20
ớ
các h l ng sâu.
ố ắ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ Hình 5.4. Máng l ngắ Tên chi ti Tên chi ti tế tế STT
1
2 STT
3
4 Máy b mơ
Máng l ngắ H l ng
ồ ắ
B ch a
ể ứ 3. Máy tách khí ị ị ẫ ể ử ả
ng khí có l n trong dung d ch đi vào b m gây nên hi n t ả ẫ ượ ơ
ơ ị Dùng đ x lý dung d ch khi b l n khí tránh nguy c phun trào, ho ho n,
ạ
ệ ượ
ng
t là h th ng thu l c, làm
ỷ ự ậ ủ ơ ệ ố ệ ặ ả ấ đ ng th i gi m l
ờ
ồ
xâm th c làm h ng hóc các b ph n c a b m đ c bi
ộ
ự
ỏ
gi m hi u su t làm vi c c a b m.
ệ ủ ơ
ệ
Máy tách khí có nhi u lo i khác nhau nh
ề ề ạ ỡ ấ ằ ỏ ị ưng đ u làm vi c theo nguyên lý:
ệ
phá v c u trúc dung d ch b ng cách tr i m ng dung d ch lên các t m ngăn trong
ấ
ả
thùng kín, phía trên t o chân không đ cho khí tách ra kh i dung d ch. ị
ỏ ể ạ ị 73 Hình 5.5. Máy tách khí Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ 4. Máy xoáy thu l cỷ ự i sàng rung có kích th c l n h n 74 h m ướ ướ ớ ơ ạ ấ ả c g i là cát và nh h n 74( ế ẫ T t c các lo i mùn khoan qua l
h m) đ
ấ ủ ọ
ị ỏ ơ
ả ả ị ả ờ ơ ng pháp tách cát và mùn ra. Đ làm đ ộ
ọ ủ
ượ ế
ổ
ể ả c g i là mùn. N u đ cát và mùn l n vào
đ
ể
ượ ọ
ượ
ồ
dung d ch thì s làm gi m tính ch t c a dung d ch và làm gi m ti n đ khoan đ ng
ẽ
t c a máy b m và làm gi m tu i th c a choòng
th i làm hao mòn các chi ti
c vi c đó
khoan. Vì v y c n ph i có ph
ệ
ậ ầ
ng i ta dùng thùng xoáy thu l c. ườ t b dùng đ làm s ch dung d ch có hi u qu nh t. ệ ạ ấ ả ị ạ ộ ế ủ
ươ
ỷ ự
Đây là thi
ể
ế ị
- Nguyên lý ho t đ ng :
Dung d ch t khoan ch y ra đ ị ố ế
ớ
nh h n s ố ượ ơ
ủ ự ủ ị ế
ầ ử
ố
. Dung d ch nh s ch y xoáy
ở l
ừ ỗ
ỷ ự
ế
ủ ể
ẹ ẽ ả ỗ ỗ ị ả
máy xoáy l c thu l c (2). Do tác d ng c a l c ly tâm, các ph n t
ụ
văng ra xa tâm, ti p giáp v i thành nón c a máy và chuy n d ch xu ng d
ra ngoài l
qua l (3) c a van đi u ch nh l
(4) ch y vào h ch a. L (5) đ c b m vào ng (1) ti p tuy n v i thành
ẹ ơ ẽ
ư i, ch y
ả
ớ
tâm c a máy
ủ
ả
c làm h p s làm tăng t c đ dòng ch y ớ
ề
ố ứ ẹ ẽ ỉ
ỗ ượ ả ỗ ộ ố ‚ ng c n có áp su t 0,2 0,5 MN/m2 ỷ ự ệ ườ ầ ấ t b đ ế ị ượ ố ủ ệ ố
c b trí theo s đ nguyên lý c a h th ng ơ ồ vào máy. Máy xoay thu l c làm vi c bình th
(2 ‚
tu n hoàn dung d ch.
ầ 5kg/cm2). T t c các thi
ấ ả
ị Hình 5.6. Nguyên lý làm vi c c a máy xoáy thu l c
ỷ ự ệ ủ tế tế STT
1 STT
4 ị ị 5 Tên chi ti
Đ ng xa c a dung d ch
ủ
ườ
s chạ
L làm h p
ẹ
ỗ 74 2
3 Tên chi ti
Đ ng vào c a dung d ch
ủ
ườ
b nẩ
Thành máy xoáy thu l cỷ ự
Đ ng ra c a c n ủ ặ ườ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ệ ượ ng xâm th c
ự
ị ấ ọ
ấ ệ ớ 5.2.2.2. Kh c ph c hi n t
ụ
ắ
Gi m l
ng khí có trong dung d ch sau khi thanh l c vào b m là ít nh t. Đây
ượ
ả
ế
r t quan tr ng, nó quy t đ nh l n đ n hi u su t làm vi c c a b m. N u
ế
ế ố ấ
ng khí này còn l n nó s tăng d n khi đi vào trong bu ng làm vi c, t o ra các ơ
ệ ủ ơ
ạ
ệ ẽ ng xâm th c. Đ gi m l ồ
ng khí này : là y u t
l
ượ
b t khí và gây ra hi n t
ọ ế ị
ầ
ự ể ả
t b tách l c khí sao cho l ượ
ng khí l n trong dung d ch còn l - S d ng thi ượ ọ ẫ ị ạ
i ọ
ớ
ệ ượ
ế ị ử ụ tr ướ - Th ng ng hút, c khi vào b m là ít nh t.
ấ
ơ
ng xuyên ki m tra hi n t
ể ệ ượ ng rò r ch t l ng qua đ
ấ ỏ ỉ ườ ố ườ
đ m làm kín.
ệ - Đ m b o áp su t, nhi t đ trong quá trình b m không v t quá gi ả ả ấ ệ ộ ơ ượ ớ ạ
i h n cho phép. - L p đ t b m sao cho có chi u cao, đ ề ườ ộ
ng kính ng hút h p lý. V i m t ố ợ ớ ặ ơ
ắ
s các yêu c u sau:
ố i thi u 200(mm). ể ố + Đ ng kính ng hút t
+ Chi u cao ng hút là 1,5(m) đ i v i xilanh có đ ng kính trong là ầ
ườ
ề ố
ố ố ớ ườ 200(mm). + Chi u cao ng hút là 1,2(m) đ i v i xi lanh có đ ng kính trong là ố ớ ề ố ườ ệ ng pháp c n thi 130(mm).
5.2.3. Các bi n pháp v qui trình s d ng
ề
đây ta ch nêu ra m t s ph ử ụ
t trong quá trình s d ng ế ử ụ
ươ Ở ỉ ằ ộ ố
ọ ủ
c khi b m, h n ch th p nh t pha r n còn sót trong ầ
ỷ ự
ế ấ ấ ắ ị ơ ạ ử ng xuyên ki m tra h th ng làm s ch dung d ch: sàng rung, thùng ị ằ
ườ ệ ố ể ạ - C i ti n ho c l p thêm các m t sàng vào b làm rung ho c cho dung d ch ặ ị ặ ộ c a van nh m nâng cao tu i th c a các van thu l c.
ổ
ủ
1. X lý dung d ch s ch tr
ạ
ướ
ng pháp:
dung d ch b ng ph
ươ
ị
- Th
xoáy thu l c…ỷ ự
ả ế
ậ ề ầ ộ đi qua b ph n làm s ch nhi u l n.
2. Ngăn tình tr ng ch ng xâm th c b ng cách: ặ ắ
ạ
ố ự ằ - Gi t đ dung d ch và nhi n đ nh nhi
ị ệ ộ ị ệ ộ ặ
t đ trong bu ng thu l c, đ c ỷ ự ồ ạ
ữ ổ
t là trong các xi lanh. bi ệ - Th ng xuyên ki m tra đ ng ng hút c a b m, tránh tình tr ng đ ể ườ
ng ủ ơ ạ ườ
ị ở ng hút b h ho c đ t quá cao so v i m t dung d ch trong b .
ể ị bu ng thu l c t ặ ặ
ấ ỷ ự ạ ị ệ ế ả ệ 75 ị ỏ
ị
ng h p k trên thì c n ph i thay th ố
ườ
ặ
ớ
ố
i v trí van thì c n ph i có
3. Khi phát hi n th y ti ng va đ p
ồ
ậ ở
bi n pháp x lý ngay (có th là do lò xo nén b h ng, đĩa van b cong ho c đ m làm
ử
ế
kín b rách…
ị ể
). N u x y m t trong các tr
ộ ầ
ặ ệ
ả ườ ể ế ầ ả ợ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ng đ n các chi ti ị ệ ữ ử ờ ể ệ ả ưở ế ế
t ặ ề ủ ử ữ ả ậ ị ưỡ ủ
ng c a 76 ho c có bi n pháp s a ch a k p th i đ tránh vi c nh h
ặ
khác.
4. Tuân th nghiêm ng t v các quy đ nh v n hành, s a ch a và b o d
máy b m ơ . Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ K t lu n ế ậ Trong th i gian làm đ án t t nghi p, em đã h c h i thêm đ ượ ấ ệ ồ ọ ỏ
t b máy b m piston dung d ch khoan ề
c r t nhi u
YHБ- ố
ờ
vi c nghiên c u thi
ừ ệ ế ị ơ ề ổ ứ
t thêm đ c nh ng u đi m và nh ế ượ ữ ư ơ
c đi m c a máy b m
ủ đi u b ích t
600. Qua đó em đã bi
dung d ch khoan YHБ-600, cách v n hành và b o d
ậ ị
ể
ng s a ch a máy b m.
ữ ể
ả ưỡ ị
Đ án này đ ượ
ử
ố ệ ồ ượ ơ
h p máy
ủ ổ ợ
ấ ổ c hoàn thành d a trên c s và s li u chung c a t
ơ ở
ế ứ b m piston
ơ
thi YHБ-600. Nó đã đem l
t th c cho m t kĩ s c khí thi ộ ế ự
i nh ng ki n th c cùng kĩ năng r t b ích và
ạ
ữ
t b khoan.
ế ị
ả ự
ộ
Do th i gian tìm hi u và kh năng c a b n thân còn nhi u h n ch , nên n i
ủ ả ề ế ờ ủ ồ ượ ữ ế ề ấ
ư ủ ầ ạ ầ ộ ư ơ
ạ
ể
ậ
c nh ng đánh giá và nh n
dung c a đ án còn nhi u thi u sót. Em r t mong đ
xét c a các th y cô trong b môn cũng nh các th y cô khác và các b n bè đông
nghi p.ệ ng d n t n tình c a th y giáo ả ơ ự ướ ẫ ậ ủ ầ Tr n Văn B n Em xin chân thành c m n s giúp đ và h
ỡ
ả và các th y cô trong b môn. ầ ộ ầ Hà n i, ngày 08.6.2010. ộ Sinh viên th c hi n
ệ ự 77 Tr n Sách Đôn ầ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ ị ọ ể ỷ ự ữ ệ ử ệ ử . ậ ỷ ự ỷ ự t b m - Vũ Th S .
ế ự
ọ ủ ạ - Đinh Ng c Ái (ch biên)
Nguy n Văn May- Nhà xu t b n khoa h c và k th t Hà
ấ ả ỹ ậ ễ ọ ộ ễ ể ơ ậ ọ ỹ
ậ ệ ơ ế ỹ ệ ế ậ ậ 78 1. Máy thu l c th tích- Hoàng Th Bích Ng c.
2. Quy trình công ngh s a ch a máy b m piston- Xí nghi p s a ch a c đi n
ữ ơ ệ .
ệ ử
ơ
3. Công ngh s a ch a máy và thi
ế ị ỏ
ữ
4. Thu l c và máy thu l c T p I , T p II
ậ
5. B m, Qu t, Máy nén khí-
ơ
.
N i 1997
6. B m, máy nén, qu t trong công nghi p- Nguy n Minh Tuy n- Nhà xu t b n
ấ ả
ệ
ạ
khoa h c k thu t 1985.
7. K thu t công ngh c khí- PGS-TS Lê Văn Ti n- 1993.
8. Công ngh ch t o máy T p 1 , T p 2- Đ ng Vũ Dao- Lê Văn Ti n- Nguy n
ễ
Đ c L c- Nguy n Đ c Năm- Nguy n Th Đ t- 1986. ế ạ
ứ
ễ ặ
ế ạ ễ ắ ộ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ƯƠ Ầ ệ ụ ủ ệ ế ụ ủ ụ
ệ
ữ ế ử ế ế ử ụ ủ ƯƠ Ề Ổ Ơ Ệ Ử Ụ Ệ ị ở ử ụ ị ầ ơ ồ ị ơ ọ ế ị ế ị ứ
ị ể ứ ị ầ ị c, nh ng t n t ạ ượ ứ ữ ả Ề Ể ơ ệ ạ ổ ơ ạ ơ
ệ ủ ơ ơ ườ 79 2
NG 1
.....................................................................................................................
CH
CÔNG TÁC THĂM DÒ– KHAI THÁC D U KHÍ HI N NAY
2
.................................
Ệ
1.1. M c đích và ý nghĩa, nhi m v c a công tác khoan
2
..............................................
ụ ủ
2
..................................................................................
1.2 Nhi m v c a công tác khoan
1.3. Nh ng chu trình thi công gi ng khoan thăm dò– khai thác. Nhi m v c a công
3
tác r a gi ng
.....................................................................................................................
1.3.1. Chu trình thi công gi ng khoan
3
.............................................................................
1.3.2. Nhi m v c a công tác r a gi ng
3
......................................................................
ệ
4
NG 2
.....................................................................................................................
CH
XÍ
T NG QUAN V VI C S D NG MÁY B M DUNG D CH KHOAN
Ở
Ị
NGHI P LIÊN DOANH VIETSOVPETRO
4
..................................................................
4
Vietsovpetro
..............................
2.1. Tình hình s d ng máy b m dung d ch khoan
ơ
2.2.S đ công ngh c a h th ng tu n hoàn dung d ch khoan
4
..................................
ệ ủ ệ ố
6
....................................................................................
2.2.1. Máy b m dung d ch khoan
2.2.2. Sàng rung
7
................................................................................................................
2.2.3. Máy l c cát (hyđroxycl )
7
......................................................................................
7
.............................................................................................................
2.2.4. Máng l ng ắ
2.2.5 Máy tách khí
7
............................................................................................................
7
t b ch a và đi u ch dung d ch khoan
..................................................
2.2.6. Các thi
ề
1. B ch a dung d ch khoan
8
..........................................................................................
2. Thùng tr n dung d ch khoan
8
........................................................................................
ộ
8
3. Ph u tr n
.....................................................................................................................
ộ
ễ
4.Máy qu y và sung phun
8
................................................................................................
ấ
2.3. Nh ng yêu c u công ngh c a máy b m dung d ch khoan
8
..................................
ữ
ơ
ệ ủ
8
............
i c n t p chung nghiên c u.
2.4. Nh ng k t qu đã đ t đ
ế
ữ
ồ ạ ầ ậ
CH
10
...................................................................................................................
NG 3
ƯƠ
10
..........................................................
TÌM HI U V MÁY B M PISTON YHБ-600
Ơ
3.1. Lý thuy t c b n c a máy b m piston
10
.................................................................
ế ơ ả ủ
3.1.1T ng quan v máy b m piston và vi c phân lo i chúng
10
...................................
ề
10
3.1.2.Phân lo i máy b m piston
....................................................................................
3.1.3.Nguyên lý làm vi c c a b m
11
..............................................................................
13
3.1.4. Các thông s c b n c a máy b m piston
........................................................
ố ơ ả ủ
3.1.5. Đ ng đ c tính c a máy b m piston
17
................................................................
ơ
ủ
20
3.2. Đ c tính K thu t và nguyên lý làm vi c c a máy b m YHБ-600
................... ệ ủ ặ
ỹ ặ ậ ơ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t
ấ
ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p
ệ ỹ ơ ặ ơ ơ ế ị ơ ƯƠ Ủ Ự Ả ƯỠ Ơ ư ậ ặ ườ ậ
ử ơ
ậ
ệ ơ ơ ấ
ấ ắ ụ t b , d ng c và đ gá c n thi ụ ầ ậ ồ ế ị ụ
ắ
ắ ụ
Ạ Ỏ Ủ Ứ
ộ ố ạ ư ỏ Ụ
ấ ệ ậ ơ ọ ủ ự ậ ỏ ộ ố ệ ế ư ỏ ơ ở ế ệ ề ệ 80 20
.......................................................
3.2.1. Đ c tính k thu t c a máy b m YHБ-600
ậ ủ
3.2.2. Nguyên lý làm vi c c a máy b m YHБ-600
21
.....................................................
ệ ủ
25
3.3. C u t o máy b m máy b m YHБ-600
...............................................................
ấ ạ
ơ
3.3.1. Ph n c khí
26
..........................................................................................................
ầ ơ
3.3.2. Ph n thu l c
31
.....................................................................................................
ỷ ự
ầ
40
t b làm kín
...................................................................................................
3.3.3. Thi
3.3.4. H th ng bôi tr n, làm mát
42
................................................................................
ệ ố
CH
45
...................................................................................................................
NG 4
45
NG VÀ THÁO L P C M TH Y L C
QUY TRÌNH V N HÀNH, B O D
Ắ Ụ
Ậ
MÁY B M YHБ – 600
45
................................................................................................
45
.................................................................................................
4.1. Quy trình v n hành
4.1.1. Ch y th b m
45
......................................................................................................
ạ
4.1.2. L u ý khi v n hành
46
..............................................................................................
ệ
ng g p khi v n hành máy b m. Nguyên nhân và bi n
4.1.3. Các bi u hi n th
ể
pháp kh c ph c
47
..............................................................................................................
ụ
ắ
49
4.1.4. An toàn khi v n hành máy b m
..........................................................................
ậ
ng
4.2. Quy trình b o d
50
..............................................................................................
ả ưỡ
4.2.1. V n đ bôi tr n
...................................................................................................
50
ề
ơ
50
ng máy b m
............................................................................
4.2.2. V n đ b o d
ề ả ưỡ
ơ
4.3. Quy trình tháo, l p c m th y l c
52
..........................................................................
ủ ự
52
........................................
t
4.3.1. L p danh m c thi
ế
ụ
4.3.2. An toàn trong tháo, l p chi ti
53
..........................................................................
t
ế
4.3.3. Quy trình tháo, l p c m thu l c
54
.......................................................................
ỷ ự
62
NGHIÊN C U CÁC D NG H NG C A C M VAN MÁY B M
.......................
Ơ
5.1 M t s d ng h h ng, nguyên nhân và d u hi u nh n bi
62
..............................
t.
ế
5.1.1. Phân tích s mòn c h c c a van
62
.......................................................................
63
5.1.2. H ng do va đ p.
..................................................................................................
5.2. M t s bi n pháp h n ch h h ng, và c s lý thuy t
71
...................................
ạ
71
5.2.1. Các bi n pháp v l p ráp.
...................................................................................
ề ắ
5.2.2. Các bi n pháp c i thi n đi u ki n làm vi c.
71
...................................................
ả
75
5.2.3. Các bi n pháp v qui trình s d ng
...................................................................
ề ệ
ử ụ ệ
ệ
ệ Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ[
s
[
s
]s
[
(
)
.1
(
)
Môc lôc