Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ờ ầ

ậ ạ ệ ộ ấ ướ

ệ ầ trong n t Nam không ng ng v ng m nh và ngày càng phát tri n không ch ể ỉ ở ọ ệ ệ ệ ạ

n xa t ng qu c t ầ ố ế . Trong công nghi p D u khí không th ệ L i nói đ u Ngày nay, ngành công nghi p D u khí đang là m t ngành công nghi p mũi c. T p đoàn D u khí ướ c ể

trong công tác thăm dò và khai thác D u khí. nh n trong công cu c công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n Vi mà còn v ươ không nh c t ắ ớ ộ ữ ừ i th tr ớ ị ườ ng qu c t i th tr ị ườ ầ

ế ự ể ầ

ắ ệ ụ ụ ế ị

c quan tâm là tìm hi u v chuyên ngành thi ể ữ ề

ọ ấ ắ ậ ư ệ ổ ọ

ố ế Đ c p đ n s phát tri n c a ngành công nghi p D u khí không th không ể ủ t b ph c v cho công tác khoan và khai nh c đ n vai trò quan tr ng c a các thi ủ ế ị t b thác. M t trong nh ng v n đ đ ề ượ khoan, c u t o, nguyên t c v n hành và nâng cao tu i th cũng nh hi u su t c a ấ ủ các thi

ự ố

ầ ọ ậ ớ ự ướ

ả ầ

ể ủ ứ ộ ế ị ầ ủ ộ ng Đ i h c M - Đ a Ch t Hà N i em vi ộ ị ườ ầ ỏ

ư ự ồ ạ ọ ậ ệ ấ ạ

ề ậ ế ộ ấ ạ t b . ế ị V i mong mu n góp ph n vào s phát tri n c a ngành công nghi p D u khí ớ ầ ệ ng d n t n tình c nhà, qua quá trình h c t p và nghiên c u, c ng v i s h ẫ ậ t b D u khí và công t v đ tài: ế ề ề ơ ng, s a ch a máy b m ữ ử đó nghiên c u các n ướ c a th y Tr n Văn B n cũng nh s đ ng ý c a b môn Thi ầ ủ trình, Khoa D u khí, Tr ấ “C u t o và nguyên lý làm vi c, v n hành, b o d ả ưỡ piston YHБ-600 ph c v cho công tác khoan d u khí t ụ ụ ừ ứ ầ

ơ . d ng h ng c a c m van máy b m” ủ ụ ỏ ạ

ặ ề ư ế ệ

ể ậ ấ

ữ c s đóng góp ý ki n c a các th y cô và các b n. ố ắ ỏ ế ủ

Qua đ án này, em xin chân thành c m n s h ầ ng d n t n tình c a th y ẫ ậ ủ

t b D u khí và công trình, ạ M c dù đã có nhi u c g ng nh ng do ki n th c và kinh nghi m còn h n ứ ch nên không th tránh kh i nh ng thi u sót nh t đ nh. Vì v y, em r t mong ấ ị ế ế nh n đ ầ ạ ậ ượ ự ả ơ ự ướ ế ị ầ Tr n Văn B n, các th y cô trong b môn Thi ầ ồ ả ầ ộ

Em xin chân thành c m n! ả ơ

Hà N i, tháng 06, năm 2010 ộ

1

SV: Tr n Sách Đôn ầ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

NG 1 CH

ƯƠ CÔNG TÁC THĂM DÒ– KHAI THÁC D U KHÍ HI N NAY Ầ Ệ

1.1. M c đích và ý nghĩa, nhi m v c a công tác khoan ệ

ụ Do nhu c u v s d ng năng l ề ụ ụ ề ử ụ

ầ i. Ngành công nghi p d u khí Vi ụ ủ ượ ầ ệ ườ ộ

ố ệ ể ả ượ ấ

ệ ế

ng khai thác d u t c tính s n l

ọ Ướ ầ ả

ộ ng ngày càng nhi u nh m ph c v cu c ằ t Nam đã ra đ i là m t ngành then ờ i nói ng. Đ i v i th gi ố ớ ế ớ t Nam nói riêng thì công tác thăm dò tìm ki m và khai thác d u khí ầ ỏ ạ i m B ch ả ượ ng gi m d n trong m y năm v a qua và nhu c u s d ng năng ừ ọ i nh c nh cho ngành công nghi p mũi nh n ầ ạ ầ ử ụ ệ ấ ắ ờ ở

s ng con ng ố ch t và mang tính tiên phong đ s n xu t ra năng l chung và Vi hi n nay càng tr nên quan tr ng. ở ệ H đang có xu h ướ ổ l ng thì ngày càng tăng cũng là l ượ này.

ậ ầ

ả ữ ẽ ượ ượ ủ ắ ằ ả ố ề c chú tr ng nhi u ọ ố ng c a m i qu c ủ ỗ

Vì v y, công tác khoan thăm dò- khai thác D u khí s đ h n n a nh m đ m b o v ng ch c và c ng c an ninh năng l ơ ữ gia.

ầ ậ

c mà còn v ươ ố ỉ ở n xa ra c qu c t ả T p đoàn D u khí qu c gia Vi ệ trong n ướ

ự ố ế ế ứ

ọ ữ ự ệ ỉ

ấ ế ệ

ế ệ ầ

ế t Nam ngày nay đã và đang tích c c tìm ki m khoan thăm dò không ch . Trong nghành công nghi p D u khí này thì công tác khoan đóng vai trò h t s c quan ầ c đ u th c hi n nh ng thao tác thăm dò và khai thác tài tr ng. Nó không ch là b ệ ướ ầ nguyên thiên nhiên mà còn có tính quy t đ nh đ n năng su t công vi c cũng nh ư ế ị hi u qu quá trình tìm ki m, thăm dò và khai thác D u khí. 1.2 Nhi m v c a công tác khoan

ụ ủ ộ

ế c tìm ki m và đang đ ể ề ế ế ượ ệ ấ

ả ệ Là m t quá trình không th thi u trong công tác tìm ki m thăm dò và khai c đ a ượ ư ể ế ề ế ạ

ầ ử ụ ạ ư ế

ể ơ

thác d u khí, hi n nay có r t nhi u gi ng khoan đ vào s d ng khai thác d u khí. Gi ng khoan d u khí có nhi u lo i và ta có th ầ ầ phân lo i chúng thành m t s lo i gi ng nh sau: ộ ố ạ - Gi ng khoan thăm dò. - Gi ng khoan khai thác. - Gi ng khoan dùng đ b m ép. - Gi ng khoan chu n. ế ế ế ế ẩ

ờ Tuy nhiên, các gi ng khoan trên có th chuy n đ i cho nhau trong nh ng th i ể ữ ế ể ổ

đi m thích h p c a quá trình s n xu t. ể ấ

ả ủ ố ệ ế

ợ ủ ụ ầ ể ạ ả ệ ể

ế ữ ụ ứ ứ ụ ỹ

ậ ể ở ộ ọ ư ệ ở

2

ữ Nhi m v cu i cùng c a công tác khoan là làm th nào đ t o ra nh ng ớ gi ng khoan d u có th vào khai thác m t cách an toàn và hi u qu . Ngày nay v i ộ nh ng nghiên c u chuyên sâu và ng d ng khoa h c k thu t vào ph c v cho ụ công vi c, công tác khoan tr nên đa d ng h n nh có th m r ng khoan xiên, ạ khoan ngang và có th đ c nh ng đ sâu l n h n. ơ ớ ơ ể ượ ữ ộ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ữ ế ệ

ế

1.3. Nh ng chu trình thi công gi ng khoan thăm dò– khai thác. Nhi m v c a ụ ủ công tác r a gi ng ử 1.3.1. Chu trình thi công gi ng khoan ế

- Khoan thu n túy ầ - Công tác r a gi ng khoan ế ử - Công tác kéo thả - Quá trình gia c thành gi ng khoan. ố ế

1.3.2. Nhi m v c a công tác r a gi ng ụ ủ ử ế ệ

Khi quá trình khoan đ c th c hi n, choòng khoan đ ệ ượ ư

ấ ặ

ầ ả ư ế c nh ng đ sâu c n thi ộ

ọ ề ặ ầ ệ ư ệ ạ ượ ậ

i đã bi ụ ườ ế ứ ể ủ ộ ớ ự ệ ữ ệ

ế ậ ụ

ặ ơ

ữ ư ọ t trong công tác khoan. Ng ườ ệ ế ấ ỏ ể ư ẽ ư

ề ặ ấ ỏ ế ỏ ị

ề ặ ả ồ ể ế ạ ằ ờ

ệ ử ế

ế ố ớ ầ ế ị ả ủ ủ ế ế ệ ở ọ ộ

3

c đ a xu ng đ phá ể ố ư ượ c đ t ra là ph i đ a mùn khoan lên trên b m t ề ặ h y đ t đá, m t nhi m v đ ụ ượ ộ ủ t ế nh m khoan gi ng đ t đ t. Ban đ u chúng ta ch a bi ư ằ ư ế ế ng d ng khoa h c kĩ thu t vào công vi c đ a mùn khoan lên trên b m t. Vì th ứ ụ vi c đ a mùn khoan lên trên là m t khó khăn. Ngày nay v i s phát tri n c a khoa ệ ư ả h c kĩ thu t, con ng t ng d ng nh ng công ngh vào vi c lao đ ng s n ậ ọ ầ t v n d ng nh ng công ngh đó vào khoan khai thác d u xu t . Cũng nh h đã bi ệ ấ i ta đã s d ng máy b m có áp l c cao khí và đ c bi ự ử ụ nh b m piston đ đ a ch t l ng xu ng gi ng khoan và s đ a mùn khoan t đáy ừ ố ư ơ gi ng qua kh ang không vành xuy n đ a ch t l ng lên trên b m t. Dung d ch ế ư l ng đó có tác d ng hòa tan mùn khoan theo cùng đi lên trên b m t, đ ng th i gia ỏ ờ ở c t m th i thành gi ng khoan, làm s ch gi ng khoan nh m gi m thi u c n tr ố ạ ả ế ứ t i đa do ma sát đ i v i c n khoan. Do v y, công vi c r a gi ng khoan là h t s c ậ ố quan tr ng b i nó quy t đ nh đ n đ sâu c a gi ng khoan và hi u qu c a quá trình khoan.

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

CH NG 2 ƯƠ

T NG QUAN V VI C S D NG MÁY B M DUNG D CH KHOAN Ổ Ơ Ị Ở XÍ

Ề Ệ Ử Ụ NGHI P LIÊN DOANH VIETSOVPETRO Ệ 2.1. Tình hình s d ng máy b m dung d ch khoan Vietsovpetro ở ị

ơ c đây h u h t các thi Tr t b máy b m s t b máy móc cũng nh các thi ử ụ ầ ơ ế ư ướ ế ị ế ị

ầ ề

ầ ệ ạ ế ạ ạ

ử ụ ể ơ ế ạ

ư FMC, ADENA, do Canada ch t o đ

ế ạ ủ ử ụ ạ

ơ ế ệ ệ ấ ả ấ

ơ ộ

ượ ử ụ ơ ẫ ạ ầ

ử d ng trong liên doanh d u Vietsovpetro đ u do Liên Xô ( Nga ) ch t o và cung ụ ơ i Liên doanh d u khí Vietsovpetro v n còn s d ng các lo i máy b m c p. Hi n t ẫ ấ c dùng đ b m dung dich khoan. nh : ư YHБ-600, 9MPT-73 do Nga ch t o đ ượ c s ượ ử Ngoài ra, còn m t s máy b m nh ộ ố ướ d ng đ b m ép v a. Xu th hi n nay là s d ng các lo i máy b m c a các n c ơ ỉ ụ ề b n s n xu t vì chúng có hi u qu trong quá trình khoan. Tr i qua r t nhi u t ả ư ả c s d ng r ng rãi trên các giàn năm s d ng máy b m Liên Xô ( Nga ) v n đ ệ khoan c a xí nghi p Vietsovpetro. Các lo i máy b m này đã góp ph n vào vi c ệ ph c v công tác b m dung dich khoan. ơ ể ơ ả ử ụ ủ ụ ụ

Tuy nhiên cũng c n có nh ng nghiên c u và bi n pháp đ làm tăng hi u qu ể ệ

ơ ữ ằ ứ

ủ ệ

ượ ế ớ ề ữ ể

ả ệ ứ ầ c nh ng yêu c u ngành D u khí c a công tác b m dung d ch nh m đáp ng đ ầ ầ ữ ị ủ ấ ả ề ướ ng i nói riêng. T t c đ u h c a Xí Nghi p Vietsovpetro nói chung và c a th gi ủ i vi c phát tri n ngành công nghi p D u khí lâu b n và v ng m nh. t ạ ệ ớ 2.2.S đ công ngh c a h th ng tu n hoàn dung d ch khoan ệ ủ ệ ố ầ ầ ị

7

15

6

5

16

2

1

14

3

4

9

8

17 19

10

18 20 21

13

11

12 4

ệ ơ ồ Dung d ch khoan đ c tu n hoàn theo s đ d i: ị ượ ơ ồ ướ ầ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Hình 2.1. S đ công ngh c a h th ng tu n hoàn. ệ ủ ệ ố ơ ồ ầ

ị ầ ạ ơ ể ứ

ộ ề

ầ ầ ặ

ả ế

ả ấ ố

ữ ố ả ị ầ ố

ơ ồ ả

1,2. Máy b m dung d ch 14. Manifold hút 3,4. B ch a dung d ch s ch 15. Đ u xa nhích 5. Manifold cao áp 16.C n ch đ ng ủ ộ 6. Van m t chi u 17. C n khoan 7. Vòi cao áp 18. C n n ng 8. Máng x 19. Thành gi ng 9. Sàng rung 20. Choòng khoan 10.B ch a ch t th i 21. Kho ng tr ng ể ứ 11. B ch a dung d ch Gi a ng tr ng và c n khoan ể ứ 12.Máng l c bùn ọ 13.Máng tách khí * Gi i thích s đ 1.1 - T b ch a (11) dung d ch s đi qua máy l c bùn (12) khi đó bùn đ ị ọ ẽ

c gi i đ dung d ch ti p t c đi qua máy tách khí (13), ph n l n khí trong dung d ch s ầ ẫ ừ ể ứ ị

c tách khí ra t ế ụ máy tách khí, dung d ch đi vào b ch a (3 và 4) t ừ ể ứ

ừ ẽ ơ ị

ạ ầ ố

ẽ ị ế ụ c đ a ng ị ể ế ụ

ả c đ a tr v b ch a (10) còn dung d ch s tr v ở ề ở ề ể ứ ế ả ượ ư ố ị

ữ ượ ẽ l ạ ể ị đ b ch a (3) ừ ể ứ ị ượ dung d ch s đi vào máy b m. T (4) dung d ch s đi qua manifold hút sau đó dung ấ d ch ti p t c đi xu ng c n khoan va choòng khoan lúc này dung d ch và t p ch t ị c lên thành gi ng và quay tr v máng x (8) đ ti p t c qua sàng đ ượ ượ ư rung. Cu i cùng ch t th i đ ẽ ở ề ấ b ch a (11) và ti p t c vòng tu n hoàn. ế ụ ể ứ ầ

Trong công tác khoan D u khí thì dung d ch đóng vai trò quan tr ng. B i vì ầ ọ ở ị

dung d ch khoan có ch c năng sau: ứ ị

ị ầ ứ

ệ ệ ệ ụ

ọ ấ

ị ộ m i t ng đ a ch t. ấ ị ở ỗ ầ tr ng thái l ơ ử ở ạ ư ầ

ế ả

- Ch c năng nâng mùn khoan: Trong quá trình tu n hoàn dung d ch khoan có ộ nhi m v nâng mùn khoan lên mi ng gi ng. Vi c nâng mùn khoan lên ph thu c ế ụ vào v n t c, tr ng l ng riêng và đ nh t c a dung d ch khoan. Các tính ch t này ậ ố ớ ủ ph thu c tính ch t đ t đá t o mùn ạ ộ mùn khoan l c gi ữ ạ mùn khoan ữ

l ng sau khi ng ng tu n hoàn ư i trong kho ng không vành xuy n. Chính tính l u ư trang thái này nh s gen hóa khi ng ng ờ ự ở là các dung d ch nh t đ u có tính l u bi n. ế ớ ề ượ ấ ấ - Ch c năng gi ữ ứ dung d ch mùn s đ ẽ ượ bi n c a dung d ch đã gi ị tu n hoàn. Th c t ự ế ị ế ủ ầ ư ị

ứ ụ ả

ơ ọ ộ ệ ể

5

ụ - Ch c năng làm mát d ng c khoan, gi m ma sát cho b khoan d ng c : ụ ở t và nóng lên b i t đ a ). Vi c dung d ch khoan có kh năng làm gi m ma D ng c khoan b nóng lên b i ma sát c h c, chuy n thành nhi ụ nhi ị đáy gi ng ( nhi ế ụ t đ ệ ộ ở ụ ở ệ ị ệ ả ả ị

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

i ta ữ ộ ể ả ườ ứ ế ệ

sát gi a b khoan c và thành gi ng. Do đó đ c i thi n ch c năng này ng cho thêm vào dung d ch các ch t ch ng ma sát nh d u và các ph gia khác. ụ ị ư ầ ấ

ố ị

ố ế i m t l p màng các h t keo. L p màng này đ ạ - Ch c năng gia c thành gi ng khoan: dung d ch khoan s th m th u vào ỏ ấ ớ

ụ ẽ ẩ c g i là v sét. L p v ỏ ử ọ c lá nh các s n ph m đ c bi ả ặ

- Ch c năng kh ng ch s xâm nh p các ch t l ng t ượ ọ t g i là ch t kh l c. ấ v a: dung d ch khoan ừ ỉ ị ứ thành đ l ộ ớ ể ạ sét này bám ch c đ ắ ượ ố ờ ế ự ớ ẩ ậ

ệ ọ ấ ỏ tác đ ng m t áp su t tĩnh lên thành gi ng có giá tr b ng ị ằ ứ ộ ấ ộ

ế Ph = 9,81.ρ.H (2.1)

3)

ị ng riêng c a dung dich khoan ( kg/m

H: Chi u cao c a c t dung d ch ( m ) ủ ộ ề Ρ: Kh i l ố ượ N u áp su t th y tĩnh ủ ấ ấ ế ấ ỏ

c. Do đó có th coi dung d ch khoan nh ủ ớ ế Ph l n h n áp su t ch t l ng trong thành thì ch t l ng ấ ỏ ư ượ ể ị

ơ này không th ch y vào trong gi ng đ ả m t đ áp đ u tiên kh ng ch áp su t đáy gi ng. ể ầ ộ ố

ế ẫ ế ộ

ng ng ố ề ướ ố ớ ườ

ươ ộ ộ ộ ơ ể ệ

ơ ộ ụ ẽ ậ ơ

ấ ở ộ ố ứ - Ch c năng truy n d n công su t cho đ ng c đáy: Đ i v i m t s ng ơ ấ ứ ộ d ng cho khoan đ nh h i ta l p vào b ng, khoan b ng choòng kim c ắ ụ ờ khoan m t đ ng c đáy (tuabin ho c đ ng c th tích). Đ ng c này làm vi c nh dung d ch khoan c làm quay d ng c phá đá. Khi v n hành đ ng c này s gây s t áp l n và t n th t áp su t trong h th ng đ y c a b m. ụ ị ơ ụ ấ ị ớ ấ ổ

ứ ị ằ ặ ộ ụ ệ ố ữ ệ

- Ch c năng truy n thông tin (d li u) đ a ch t: Nh tu n hoàn mà dung d ch ờ ầ c đ a t ng c a m i vùng ủ ề ấ ị ầ ợ ỗ ị ẩ ủ ơ ấ ị t đ ế ượ

khoan cho nhà đ a ch t và th khoan khi khoan bi khoan qua.

ờ ủ ứ Chính nh các ch c năng c a dung d ch khoan giúp cho quá trình khoan đ ị

ậ ợ ể ế ụ ư

i. Các thi ượ c ử i. Sau khi đ a mùn khoan lên dung d ch khoan đã b b n. Đ ti p t c tái s ị ế ị t b ị ẩ c khi b m tr l ơ ở ạ ướ ạ ị

thu n l d ng dung d ch c n ph i làm s ch dung d ch tr ả ụ ầ b m và làm s ch dung d ch g m có: ị ơ ị ạ ồ

ơ ệ ố

+ Máy b m dung d ch và h th ng vòi cao áp ị + Sàng rung + Máng l ngắ + Máy l c cát + Máy tách khí + Các thi t b ch a và đi u ch dung d ch khoan ề ế ị

ế ị ứ ị ơ

2.2.1. Máy b m dung d ch khoan Hi n nay máy b m khoan đ ệ ạ ơ

ượ ử ụ ặ ụ ơ ơ

c s d ng trên giàn khoan là lo i máy b m ơ piston: Máy b m hai xi lanh tác d ng kép ho c máy b m piston 3 xi lanh tác d ng ụ đ n dung d ch r a gi ng khoan. ử ơ ế

Máy b m khoan đ ượ ộ ố ư c dùng nhi u là lo i b m piston b i vì nó có m t s u ạ ơ ề ở ị ơ

6

đi m sau: ể

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

tr ng khác nhau ấ ỏ ỷ ọ

c nhi u lo i ch t l ng có t ề ạ c áp su t l n ấ ớ ng b m và áp su t b m đ c l p v i nhau ấ ơ ơ ớ

ng ộ ậ ế ắ ễ ả ơ ả ưỡ

ể ợ

Do b m piston có th t o ra áp l c cao nên chúng đ - B m đ ơ ượ - T o đ ạ ượ - L u l ư ượ - C u t o đ n gi n d thoan thay th , l p ráp và b o d ấ ạ - Đ b n cao phù h p v i công tác khoan trên bi n ộ ề ớ ể ạ ơ

c dùng đ đ a dung ể ư ượ c ể ư ượ ơ ế ị

ố c, sét, dung d ch nhũ t ướ ươ ố ị

ự d ch khoan xu ng gi ng khoan. Ch t l ng dung d ch mà b m có th đ a đ ấ ỏ ị xu ng là n ng 2.2.2. Sàng rung

Sàng rung là m t b máy l c n c đ u tiên sau khi dung d ch t gi ng khoan ộ ộ ọ ướ ầ ị ừ ế

ra.

c c u t o t ượ ấ ạ ừ i kim lo i đ t nghiêng 13-15 đ . ộ các t m l ấ ạ ặ

ả ị

Sàng rung đ ướ Dung d ch ch y vào là nh s rung đ ng nh p nhàng c a đ i tr ng, và lò xo ộ nh , nh ch y xu ng máng vào b ch a dung d ch ả ủ ố ọ ứ ể ờ ự ỏ ẹ ố ị ả

ớ ơ

ị gi m đ i mà nh ng ph n t ầ ử ữ ố còn các phân t n ng l n r i ra ngoài. ử ặ 2.2.3. Máy l c cát (hyđroxycl ) ọ

ị ạ ả

ọ ượ

ươ i ch y ra ngoài. Còn các phân t ả ữ ướ ế ẹ n ng r i xu ng d ơ ử

Là lo i máy l c cát trong dung d ch sau khi đã ch y qua sàng rung và máng ế ng ti p tuy n. c các b m ly tâm x vào các côn theo ph ả nh trào lên c nh h n 74 μm ). Máy ả ỏ ơ ướ

ạ ạ

l ng. Dung d ch đ ơ ị ắ Nh ng phân t ố ử ặ trên ch y vào máng dung dich ( n các lo i này co kích th ạ l c cát s tách các lo i h t có kích th c l n h n 74 μm. ơ ướ ớ ẽ ọ 2.2.4. Máng l ng ắ ượ Đ c dùng đ tách b t m t ph n ch t r n trong dung d ch đã l ầ ấ ắ ể ọ

600-700 mm, chi u sâu t ớ ề ộ ừ ề

t qua sang ị 400 – 600 mm và ắ ừ 40 – 50 m. Máng l ng có tác d ng làm ch m t c đ ch y c a dung ề ắ ố ộ

ừ ề ụ ọ ậ ố ễ ắ ề ạ

ộ rung. Máng l ng có chi u r ng t chi u dài t ả ủ d ch. T o đi u ki n cho mùn khoan d l ng đ ng trên su t chi u dài máng. ệ ị 2.2.5 Máy tách khí

ạ ị ẫ

ể ử ơ ờ ả ệ ả ấ ỏ ồ

Là lo i máy dùng đ x lý dung d ch khoan khi b l n khí, tránh, tránh nguy ị c phun trào, tránh nguy c gây h a ho n đ ng th i đ m b o hi u su t cho các ơ ạ lo i máy b m. ạ ơ

Máy tách khí có nhi u lo i đ ư ạ ượ ử ụ

ề ơ ả ề ấ ệ

ử ụ ọ ấ ủ ề ớ ị

ẫ ể ế ạ

ồ ấ ủ ộ ấ ấ

7

ệ c s d ng, nh ng đ u có nguyên lý làm vi c gi ng nhau. Nguyên lý c b n là s d ng chênh l ch áp su t trong bình chân không ố ọ c a bu ng máy v i áp su t c a các b t khí l n trong dung d ch. Đi u quan tr ng ủ nh t c a máy tách khí là máy hút chân không đ hút h t không khí trong bình t o ra m t áp su t nh h n áp su t bên ngoài. 2.2.6. Các thi ỏ ơ t b ch a và đi u ch dung d ch khoan ế ị ứ ề ế ị

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t ồ ố t nghi p ệ Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị

Các thi ễ t b ch a và đi u ch dung d ch bao g m: B ch a, thùng tr n, ph u ể ứ ế ồ ộ ị

ề ế ị ứ tr n, máy qu y và súng phun. ấ 1. B ch a dung d ch khoan ể ứ ị

B ch a dung d ch khoan có d ng hình h p ch nh t v i các kích th c tiêu ữ ậ ớ ể ứ ạ ộ ị ướ

chu n sau: ẩ

ừ ữ ắ ờ

ể ứ ượ ố ượ ứ ể các t m tôn dày hàn v ng ch c nh các thanh thép c gia công t ủ ng b ch a cho m t giàn khoan có th thay đ i theo v trí c a ấ ộ ể ổ ị

Chi u dài: 3700 ÷6000( mm ) ề Chi u r ng: 2650 ( mm ) ề ộ Chi u cao: 1820 ( mm ) ề B ch a đ đ nh hình. S l ị giàn khoan đó. 2. Thùng tr n dung d ch khoan ộ

ị Thùng tr n dung d ch khoan đ ng đ tr n sét khô, ườ ể ộ ả

c c u t o đ n gi n, th ơ c lã đ t o thành dung d ch khoan. ượ ấ ạ ị

ộ hóa ph m và n ướ ẩ Thùng tr n có th tích 4000 ÷ 10000 ( mm ộ ị ể ạ ể

ướ ụ ụ

3 ). Bên trong có cánh đ ẩ ơ

c b m vào thùng qua ng d n l p c l p trên ượ ắ c lã. Thùng tr n có m t ộ ộ ẫ ắ ở ố ấ ệ ằ

n p. tr c làm nhi m v sáo tr n đ u đ t sét hóa ph m và n ộ ề máy khu y b ng đ ng c đi n. N c đ ơ ệ ộ phái trên còn hóa ch t và l p đ ấ

V i lo i thùng tr n d ng này có th t o dung d ch khoan t sét c c. ừ ụ ớ ấ ượ ướ c đ a vào thùng t ắ ượ ư ạ ừ ắ ị ể ạ ộ

ướ ự ủ i s tác đ ng c a ộ ừ ễ ộ ị

ể ộ ề ẩ sét b t, d ộ c. ướ

ạ 3. Ph u tr n ễ Ph u tr n dùng đ gia công dung d ch khoan t ể dòng xoáy l c, xoáy cu n đ tr n đ u sét, hóa ph m và n ộ ự 4.Máy qu y và sung phun

ấ Là thi ế ị ể ể ệ ấ ầ ị

t b dùng đ qu y dung d ch trong b . Vi c khu y đ ng l n này làm t là dung d ch ấ ặ ệ ể ố ọ ị

ộ cho ch t r n trong b không th l ng đ ng xu ng đáy b . Đ c bi ể ắ ể ấ ắ n ng có b t đá ba-rít. ộ ặ

Nh vào máy qu y và sung phun làm cho các h t r n phân b đ u trong dung ờ ố ề ạ ắ

ng đ c l p b ch a . ạ ườ

ị ầ ấ d ch. C hai lo i này th ượ ắ ở ể ứ ị 2.3. Nh ng yêu c u công ngh c a máy b m dung d ch khoan ệ ủ

ị ứ ữ

ủ ả ữ ố ớ ơ ộ ơ c đáp ng nh ng yêu c u sau: ầ ượ ậ ầ ấ ớ ấ ớ ầ

đ ề

tr ng khác nhau ạ

ơ ị ỷ ọ ổ ấ ỏ ị ị

ượ

8

Đ i v i b m dung d ch khoan c n đ - Do đ sâu c a khoan là r t l n vì v y b m c n có áp su t l n cũng nh đ t ư ạ c đ n đ nh trong quá trình truy n dung d ch ượ ộ ổ ị - B m đ c nhi u lo i ch t l ng có t ơ ượ - Có kh năng b m dung d ch m t cách n đ nh ả - Đáp ng đ ứ - Có m i liên k t l p đ t h p lý v i các thi ố c, nh ng t n t t b trên giàn i c n t p chung nghiên c u. ề ộ ơ c nh ng yêu c u c a công tác khoan ầ ủ ớ ữ ế ị ồ ạ ầ ậ ữ ế ắ ả ặ ợ ạ ượ 2.4. Nh ng k t qu đã đ t đ ế ứ ữ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

i nay các lo i máy b m đã đ T khi hình thành ngành D u khí t ầ ạ ừ ơ

ầ ủ ệ

c t ng b ệ ả ấ ướ ừ ệ ơ

ể ượ ử ụ ầ ộ

ượ ử ụ c s d ng ớ trên giàn khoan khai thác D u khí c a Xí nghi p Liên Doanh Vietsovpetro m t cách ộ h p lý và hi u qu . Đã góp ph n to l n trong công cu c xây d ng n n công ề ớ ầ ợ ộ c phát tri n h n. Vi c s d ng máy b m trong nghi p c a đ t n ơ ệ ử ụ ướ ủ công tác khai thác D u khí đã đ c s d ng m t cách h p lý giúp cho quá trình ợ khai thác, tìm ki m thăm dò đ t hi u qu cao. ế ệ ả

ạ Tuy nhiên bên c nh đó v n còn có nh ng t n t ồ ạ ạ

ầ ẫ ạ

ầ c nh ng yêu c u c n thi ế ữ

ờ ầ ệ ệ

ứ i h n ch v m t đáp ng ế ề ặ ư c s d ng trên giàn khai thác D u khí t. Vì ầ ầ ư ọ ổ c nh ng yêu c u công ả ệ ủ ượ ứ ữ ể ể ầ ơ

9

ạ các yêu c u công ngh hi n đ i đang đ ượ ử ụ ệ ệ hi n nay. Do th i gian làm vi c không đ m b o đ ệ ả ượ ả ệ v y chúng ta c n ph i có nh ng bi n pháp nh m nâng cao hi u tu i th cũng nh ậ ằ ữ kh năng làm vi c c a máy b m đ có th đáp ng đ ả vi c.ệ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

NG 3 CH

ƯƠ TÌM HI U V MÁY B M PISTON YHБ-600 Ơ Ề

ơ

3.1. Lý thuy t c b n c a máy b m piston 3.1.1T ng quan v máy b m piston và vi c phân lo i chúng Ể ế ơ ả ủ ề ệ

ổ Máy b m piston đ ơ

ạ ơ c s d ng r ng rãi trong nhi u lĩnh v c c a n n kinh t ề ộ ượ ử ụ c s d ng đ b m n ế c lã, b m dung d ch, b m hoá ch t… và ự ủ ề ơ ướ ấ ơ ị

qu c dân. Nó đ ượ ử ụ ể ơ ph c v cho nhi u m c đích khác. ề ố ụ ụ

ề ệ ầ

c dùng r t nhi u trong công tác khoan d u khí hi n nay, c dùng đ b m dung d ch khoan xu ng gi ng khoan, dung d ch này có ố ấ ị ế ị ụ Nh t là chúng đ ượ ể ơ ấ ượ

chúng đ các tác d ng:ụ

ụ ế

ố ạ ế

- Làm mát dung c khoan - Gia c thành gi ng khoan - Làm s ch gi ng khoan - Kh ng ch ch t l ng t ố v a ừ ỉ

ấ ơ

ng không ph thu c vào ư ượ ộ ụ ấ ạ quan tr ng đ đáp ng yêu c u v công ngh khoan. C u t o ề ầ ế ố ứ ệ

ế ấ ỏ Máy b m piston có th t o ra áp su t và l u l ể ạ nhau. Đây là y u t ọ đ n gi n, d s a ch a, l p ráp, đ b n cao và d thay th ơ ể ộ ề ữ ắ ễ ử ễ ế ả

3.1.2.Phân lo i máy b m piston

ố ứ

ơ ạ * Phân lo i theo cách b trí xylanh: ạ - B m th ng đ ng ẳ - B m n m ngang ằ ơ ơ

* Phân lo i theo các tác d ng:

ụ ạ - B m tác d ng đ n ụ ơ - B m tác d ng kép: ụ ơ ơ

+ B m 1: xylanh tác d ng kép + B m 2: xylanh tác d ng đ n ơ ụ ụ ơ ơ

- B m tác d ng ba: ghép 3 xylanh tác d ng đ n ơ - B m tác d ng b n: ụ ụ ơ ơ ố

+ Hai xylanh tác d ng kép + B n xylanh tác d ng đ n ơ

ụ ụ * Phân lo i theo c u t o c a piston: ố ấ ạ ủ

ạ - B m piston đĩa - B m piston tr ơ ơ

ụ ng: ư ượ

3 /h 3 /h

10

* Phân lo i theo l u l ạ - B m l u l - B m l u l ng nh : Q<15 m ng trung bình: Q=15÷60 m ư ượ ư ượ ơ ơ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

- B m l u l ng l n: Q=60 m3 /h ư ượ ơ ớ

* Phân lo i theo áp su t: ấ

P<10 at at

ạ - B m có áp su t th p: ấ - B m có áp su t trung bình: P<10÷20 - B m có áp su t cao: P<20 at

ơ ơ ơ 3.1.3.Nguyên lý làm vi c c a b m

B m piston là m t máy thu l c, trong đó năng l ấ ấ ấ ệ ủ ơ ộ ơ ượ

ề ấ ỏ ng c h c c a đ ng c ơ ọ ủ ộ ế ị ỷ ự ả ờ ộ ể ộ

ệ ủ ấ ạ ơ

4

3

1

11

5

A

B

12 R

6

13

10

7

S

2

8

9

ơ truy n cho ch t l ng nh m t qu nén (g i là piston) chuy n đ ng t nh ti n qua ọ l ụ i trong xylanh. Ta xét c u t o và nguyên lý làm vi c c a b m piston tác d ng ạ đ n và b m piston tác d ng kép. ơ 3.1.3.1. B m piston tác d ng đ n ơ ụ ụ ơ ơ

ơ ồ ấ ạ ủ ụ ơ

Hình 3.1. S đ c u t o c a máy b m piston tác d ng đ n ơ 3.1. Các chi ti ụ t trong s đ c u t o máy b m piston tác d ng đ n ơ ơ ồ ấ ạ ế ơ B ng ả

Tên chi ti Tên chi ti tế tế

tượ

STT 1 2 3 4 5 6 Xilanh C n piston ầ piston H p van ộ ng đ y ẩ Ố Van đ yẩ

11

STT 7 8 9 10 11 12 13 Van hút ng hút Ố B hútể Con tr Thanh truy nề Tay quay Tr c khu u ụ ỷ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Trong quá trình làm vi c, tr c khu u ộ ể ệ

ộ ạ ể ữ ố ế

ể ả ơ

ứ ồ ỷ (13) quy, truy n chuy n đ ng kh h i ề ụ t (10), tay quay (12) và thanh truy n (11). Piston cho piston (3) qua th ng con tr ượ ặ ầ ủ chuy n đ ng t nh ti n qua l i trong xylanh. Kho ng không gian gi a m t đ u c a ị piston và các van là khoang làm vi c c a máy b m. Th tích khoang làm vi c này ệ ệ ủ thay đ i ph thu c vào v trí c a piston. ị ộ ủ ụ

ậ ả ủ ữ ọ

ế ể ể ể ừ ể ế

ọ ả ệ

ủ ể ạ ộ

i, khi piston chuy n đ ng t ể ế ụ ở ị ẩ ừ ể ộ

ấ ỏ ẩ

ứ ặ ả ầ ơ

ủ ụ ự ệ ộ ỷ

7

2

4

4

1

11

B 1

2B

R

S=2R

6

6

9

10

3

aP

5

8

ổ ả Nh ng đi m t n cùng bên ph i và bên trái c a piston g i là đi m ch t ph i ế ể đi m ch t ph i đ n đi m (đi m A) và đi m ch t trái (đi m B). Kho ng cách t ể ả ế ủ ch t trái g i là hành trình c a piston, ký hi u là S; S=2R, R: bán kính tay quay c a A sang B, van hút (7) đóng l i, van đ u (6) tr c khu u. Khi piston chuy n đ ng t ỷ ừ ẩ B sang A, m ra, ch t l ng b đ y ra ngoài. Ng c l ấ ỏ ượ ạ ừ áp su t trong ng hút gi m. Lúc này van hút (7) m , van đ y (6) đóng, ch t l ng t ố ấ ở b ch a (9) đ c hút đ y vào khoang làm vi c c a máy b m.Quá trình c l p đi ể ứ ệ ủ ượ i nh v y. l p l ư ậ ặ ạ ộ Sau m i vòng quay c a tr c khu u, b m th c hi n m t quá trình hút và m t ơ ỗ quá trình đ y.ẩ 3.1.3.2. B m piston tác d ng kép ụ ơ

Hình 3.2. S đ c u t o máy b m piston tác d ng kép ụ

3.2. Các chi ti ơ ồ ấ ạ t trong ế ơ ơ ồ ấ ạ B ng ả S đ c u t o máy b m piston tác d ng kép ơ ụ

Tên chi ti Tên chi ti tế tế

tượ

STT 1 2 3 4 5 6 Xilanh C n piston ầ piston H p van ộ ng đ y ẩ Ố Van đ yẩ

STT 7 8 9 10 11 12 13 Van hút ng hút Ố B hútể Con tr Thanh truy nề Tay quay Tr c khu u ụ ỷ

ờ ủ ộ ề ể ộ

12

ơ ẽ ượ c Nh có h th ng tay quay- thanh truy n, chuy n đ ng c a đ ng c s đ bi n thành chuy n đ ng t nh ti n c a piston trong xylanh v i hành trình S=2R. Hai ệ ố ể ế ủ ế ộ ớ ị

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

1, B2 ng v i hai v trí biên c a tay quay. Khi piston đi t

B ị ủ

1 tăng lên, áp su t gi m d n và nh h n áp su t m t thoáng P

ứ ự ớ ệ ừ 1 đ n Bế ẩ ệ

ấ ự ỏ ơ ả ặ ầ

ấ b ch a qua van hút (6) vào bu ng làm vi c B ừ ể ứ ệ ồ

i. Còn bên khoang B ả ấ

i và van (4) m ra, ch t l ng s đ ẩ ạ ở

2 thì 2 th c hi n quá trình đ y. Khi đó a, do 1, trong khi đó van 2 thì th tích bu ng làm vi c gi m, áp su t tăng lên, ệ ố c đ y qua van đ y (4) và ng ẩ 2 k t thúc

i B ồ ẽ ượ 2 thì khoang B1 k t thúc quá trình hút, khoang B ể ấ ỏ ế ế ớ

đi m Bể khoang B1 th c hi n quá trình hút, khoang B khoang th tích B ể đó ch t l ng t ấ ỏ (4) đóng l ạ van (6) đóng l x (7). Khi piston t ả quá trình đ y.ẩ

Quá trình ng i, khi piston đi t ế ự

ẩ ệ ủ ỗ

ơ ọ

i quá trình hút và đ y nh ầ ế ụ ự ế ụ ẩ ơ

ơ

c l B2 đ n B1 thì khoang B2 th c hi n quá ượ ạ ừ ụ trình hút, khoang B1 th c hi n quá trình đ y. Nh v y, m i vòng quay c a tr c ư ậ ự ệ c hai l n hút và hai l n đ y( hai chu kỳ hay còn g i là chính thì b m th c hi n đ ẩ ầ ệ ượ tác d ng kép). N u tay quay ti p t c quay thì b m l p l ư ặ ạ cũ. 3.1.4. Các thông s c b n c a máy b m piston ố ơ ả ủ ố ơ ả Các thông s c b n là các thông s bi u th kh năng làm vi c và đ c tính ố ể ệ ả ặ ị

c a b m. Bao g m: ủ ơ

c) ộ ướ

ồ - C t áp (áp su t): H (m c t n ộ ấ - L u l ng : Q (l/s) ư ượ - Công su t : N (ml) ấ - Hi u su t : η ệ ấ ) - C t áp (H ộ

đây ta dùng khái ni m “Năng l Ở ng đ n v ”. Năng l ị ơ ượ ng đ n v là năng ị ơ

ệ ng c a m t đ n v tr ng l ộ ơ ượ ng ch t l ng. ấ ỏ ị ọ ượ ủ

l ượ 3.4.1.1. C t ápộ

ượ ả

C t áp c a máy b m là năng l ơ ộ c tính b ng s chênh l ch năng l ơ ng đ n v c a dòng ch y ủ ằ ng đ n v c a dòng ch y trao đ i v i b m. ổ ớ ơ ả ở ặ ướ c m t tr ị ủ ơ ị ủ ượ ệ

Nó đ và m t sau c a máy b m. ủ ượ ặ ự ơ

13

(3.1) H = D eBA = eB - eA

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

B

B

B

P B

, V

B

P A

A

A

, V

A

Z

Z

A

B

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Hình 3.3. S đ tính toán c t áp c a b m ơ ồ ộ

c A-A và m t sau B-B c a b m: ặ ướ ủ ơ ủ ơ ặ ặ ắ

Ta xét 2 m t c t (hình 1.1): m t tr Ta g i: ọ

m t c t A-A và B-B; ượ ị ở ặ ắ

c; ặ ướ ộ

2 m t c t. eA và eB: Năng l ZA và ZB: Đ cao c a m t c t đ n m t n ủ PA, VA và PB, VB: Áp su t và t c đ c a dòng ch y ng đ n v ơ ặ ắ ế ấ ố ộ ủ ả ở ặ ắ

a

2 A

=

+

+

e

Z

Ta có:

A

A

P A g

. V A g 2

a

2 B

=

+

+

e

Z

(3.2)

B

B

P B g

. V B g 2

(3.3)

Trong đó:

ng; ườ

ấ ỏ

ệ ố ề ộ ỉ

Thay công th c (3.2) và (3.3) vào (3.1), ta đ c: ứ

a

V .

2 B

B

V . A

2 A

P B

P A

(

)

=

+

+

e

Z

Z

BA

B

A

g

2

g

g : Gia t c tr ng tr ọ ố ng riêng c a ch t l ng; γ : Tr ng l ủ ượ ọ a A, a B : H s đi u ch nh đ ng năng. ượ a - - - D (3.4)

Nh n th y: ậ

ng cho ch t l ng; ượ ấ ấ ỏ

ng cho máy thu l c; ấ ỏ ượ ấ ỷ ự

14

c. ấ D eBA > 0: Máy b m cung c p năng l ơ D eBA < 0: Ch t l ng cung c p năng l D eBA = H, g i là c t áp. Đ n v là mét c t n ọ ơ ộ ị ộ ướ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

P B

P A

(

)

+

Z

Z

B

A

g

t. hi u là H

- - là th năng đ n v , đ c g i là c t áp tĩnh. Ký Thành ph n ầ ị ượ ọ ế ơ ộ

a

a

2 V . BB

2 V . AA

2

g

- là đ ng năng đ n v , đ c g i là c t áp đ ng. Ký Thành ph n ầ ị ượ ọ ộ ơ ộ ộ

đ. Nh v y ư ậ

hi u là H ệ

(3.5) H = Ht + Hđ

3.1.4.2. L u l ư ượ

L u l ng ng là l ượ ả ng ch t l ng ch y qua máy b m trong m t đ n v th i gian. ơ ị ờ

ấ ỏ Đ n v tính có th là: lít/giây (l/s); lít/phút (l/ph); mét kh i/gi ộ ơ 3/h). (m ể ơ ố ờ

Q =

ư ượ ị Máy b m có i xylanh tác d ng đ n ơ ụ ơ

nSFi . . . 60

(l/s) (3.6)

Q =

Máy b m có i xylanh tác d ng kép ơ

(l/s) (3.7) ụ nSFai .. . . 60

Trong đó:

t di n xylanh; ế ệ

ể ủ

a

1 -=

f 2 F

ng c a c n piston: F: ti S: kho ng d ch chuy n c a piston; ị ả i: s xylanh; ố n: s hành trình kép; ố a: h s k đ n nh h ệ ố ể ế ả ưở ủ ầ

t di n c n piston. ệ ầ ế

f: ti V i b m tác d ng đ n thì: a=1. ụ ơ

ớ ơ 3.1.4.3. Công su tấ

đc) chi phí cho quá trình b m làm vi c bao g m các ơ

Công su t c a đ ng c (N ấ ủ ộ ơ ệ ồ

thành ph n sau: ầ

ộ ư ượ ị ờ ng Q lên đ cao H trong 1 đ n v th i ộ ơ

tl);

gian đ Chi phí công su t đ nâng m t l u l ấ ể ấ ượ ọ ấ

=

N tl

. HQ . 75

c g i là công su t thu l c hay công su t có ích (N ỷ ự g (3.8)

Công su t thu l c chính là c năng mà ch t l ng trao đ i v i b m trong 1 ổ ớ ơ ấ ỏ ỷ ự ấ ơ

15

đ n v th i gian. ị ờ ơ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Chi phí công su t đ th ng các t n hao thu l c, t n hao th tích, t n hao c ỷ ự ổ ơ ể ổ

c.

khí, đ ổ tl, h V vµ h ượ

ổ ể ắ ồ

ổ ố ổ ớ

ụ ừ ể ứ ế ố ứ ả ộ ể ắ ỷ ự ả ự ố ộ ẩ

t

h

ấ ể ắ ệ ố h c đánh giá b ng h s ằ ỷ ự h tl: bao g m chi phí đ th ng các s c c n thu l c do ma T n hao thu l c ấ sát v i thành ng và các t n hao c c b do thay đ i t c đ dòng ch y khi ch t ộ l ng chuy n đ ng t b ch a đ n ng đ y. Ngoài ra còn đ th ng l c quán tính ỏ ể c a van. ủ

H= tl H

l

(3.9)

và c t áp lý thuy t. Ht, Hl : c t áp th c t ộ ế ộ

t

h

T n hao th tích ự ế h V : đ ể ổ ượ ị ằ ệ ố ầ

l

(3.10) c xác đ nh b ng h s hút đ y: Q= V Q

ng lý thuy t. ng th c t và l u l ư ượ ư ượ ự ế ế

Qt, Ql : l u l ấ Nh v y, công su t trên tr c c a piston là công su t làm vi c hay công su t ụ ủ ệ ấ ấ

=

N

lv

ch báo (N ư ậ lv): ỉ

h

N tl h .

tl

V

(3.11)

c):là các t n hao t ổ

h T n hao c khí( ừ ộ ư ậ đ ng c đ n tr c c a piston. Nh v y, ụ ủ ơ ế

tl

=

công su t c a đ ng c s là: ơ ổ ấ ủ ộ ơ ẽ

h

N h .

h .

g h .75

. HQ . h .

h .

tl

V

c

V

tl

c

(3.12) Nđc=

3.1.4.4. Hi u su t (η) ệ

Hi u su t c a máy b m η (hi u su t toàn ph n) đ c xác đ nh theo công ấ ấ ủ ệ ệ ầ ấ ơ ượ ị

tl

h

=

=

h

h .

h .

th c: ứ

tl

V

c

N N

dc

(3.13)

16

h Thông th ng, = 0,67 ‚ 0,85. ườ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ườ ơ

H

n1 < n2 = const

2'

1'

1

2

Q

Q1

0

Q2

3.1.5. Đ ng đ c tính c a máy b m piston 3.1.5.1. Đ ng đ c tính c b n c a máy b m ủ ơ ả ủ ặ ặ ườ ơ

Hình 3.4. Đ ng đ c tính c a b m piston ặ

ằ Đ th bi u di n m i quan h H=f(Q) khi t c đ quay c a tay quay n là h ng ủ ễ ố ườ ệ ủ ơ ố ộ

ủ s g i là đ ố ọ

ng đ c tính c a máy b m piston ng 2’ là đ ồ ị ễ ặ ườ Đ ng 1’ và đ ơ ng đ c tính lý thuy t ng v i t c đ quay là ườ ớ ố ế ứ ườ ặ ộ ườ

ng đ c tính th c t ng v i n ườ ớ 1 và n2, n1

n1=const (Q1) và n2=const (Q2). Đ ng 1 và 2 là đ Qua đ th ta th y: ồ ị V m t lý thuy t, khi n=const thì vi c tăng c t áp H không nh h ng t ấ ế ệ ả ộ ưở ớ i

ề ặ ng Q (H và Q đ c l p v i nhau). l u l ư ượ

ớ ng lý thuy t và th c t ế ườ là do khi c t áp H tăng s ộ ự ế

ộ ậ Có s sai khác gi a đ ữ ỉ ự ự ệ ượ

ớ ng rò r mà các van làm vi c cũng không k p th i, gây t n th t v ẽ ng rò r . S sai khác này càng l n khi Q càng l n, vì lúc này không ấ ề ớ ờ ệ ổ ị ỉ

ệ ượ ng.

17

tăng các hi n t ch có hi n t ỉ l u l ư ượ 3.1.5.2. Đ ng đ c tính ph thu c gi a Q, N và η c a máy b ườ ụ ữ ặ ộ ủ ơm v i Hớ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Hình 3.5. Đ ng đ c tính ph thu c gi a Q, N và ườ ữ ụ ặ ộ η v i Hớ

T đ th ta th y: ừ ồ ị ấ

đo n H1, H2, hi u su t không thay đ i; ổ

- Khi H tăng thì Q gi m;ả - - Khi c t áp làm vi c ệ ấ

Ở ạ ấ ệ m c r t th p ho c r t cao, hi u su t làm ộ ấ ệ ở ứ ấ ấ η gi m do công su t có ích trên tr c máy b m nh ; khi H ặ ấ ụ ơ ỏ ả ệ ấ

ả ng rò r . ỉ ả

vi c gi m. Khi H th p, cao, η gi m do hi n t 3.1.5.3. Đ ng đ c tính xâm th c c a máy b m ệ ượ ặ

Hi n t ự ơ ụ ộ ọ ườ ệ ượ ơ ng xâm th c là vi c t o nên m t vùng h i c c b (b t khí) ộ

ả ặ ự ủ ệ ạ ư

ụ ấ ố ế ấ ỏ ấ ỏ ấ ố ệ ố ạ ằ ơ

ấ ỏ

ể ả ơ ủ ề ệ

t đ sôi. ệ ộ ả ớ

ỷ ự ấ ổ

ườ ườ ỏ ự ườ ấ

ng c a máy ủ ộ t đ làm vi c nh t đ nh ph thu c ụ ấ ị ệ ệ ổ

18

trong ở các ch t l ng đang ch y n u nh áp su t tĩnh tuy t đ i đ t b ng ho c th p h n ơ ấ ấ ệ ộ t đ áp su t b c h i c a ch t l ng đó. Áp su t b c h i này ph thu c vào nhi ộ ch t l ng và đi u ki n khí quy n. Nguyên nhân chính gây ra hi n t ự ng xâm th c ệ ượ ệ là do s xu t hi n các b t khí, x y ra khi: ự ấ ọ - Chi u cao hút quá l n làm gi m nhi ề - Nhi t đ ch t l ng quá cao. ệ ộ ấ ỏ - Trong ch t l ng có khí đ ng hành. ấ ỏ - Đ ng ng hút quá nh , quá dài làm tăng t n th t thu l c. ố - Đ ng đ c tính xâm th c cho th y kh năng làm vi c bình th ả ặ b m ng v i s vòng quay không đ i và nhi ệ ộ ớ ố ơ ứ đ chân không c a máy b m. ủ ộ ơ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Hình 3.6. Đ ng đ c tính xâm th c c a máy b m ự ủ ườ ặ

K1, K2 là đi m gi

ơ ủ ơ ứ t quá các tr s gi ạ ệ i h n. N u đ chân không v ộ i h n ph m vi làm vi c an toàn c a b m ng v i tr s áp ớ ị ố ơ i h n thì b m ị ố ớ ạ ượ

ể su t chân không gi ớ ạ ấ s làm vi c trong tình tr ng b xâm th c. ạ ẽ ớ ạ ế ị ự ệ

ủ ơ

Vai trò c a b m piston trong công tác khoan Máy b m dung d ch khoan là thi c trong m i t t b không th thi u đ ị ơ ế ượ ế ị

ệ ế ị ấ ỏ t b khoan. Nhi m v c a nó là hút ch t l ng ụ ủ ơ

ố ở ể ứ ư

ượ ạ ơ

ấ ỏ ộ ố ườ ể ợ

ằ ấ ỏ ấ ỉ ể ọ ổ ỉ

c các nhi m v này thì máy b m khoan th Đ th c hi n đ ng đ ỗ ổ ợ h p ể b ch a và b m vào trong c n thi ầ ặ ấ khoan xu ng đáy gi ng, làm mát choòng khoan và đ a mùn khoan lên m t đ t. ế ng ch t l ng đ làm quay tuabin khoan Ngoài ra, máy b m khoan còn t o năng l trong quá trình khoan b ng tuabin. Trong m t s tr ng h p, máy b m khoan còn ơ c dùng đ ép ch t l ng vào v a đ duy trì áp su t v a, tăng tu i th khai thác đ ể ượ cho vùng m .ỏ ể ự ượ ử c s ượ ườ ệ ơ

d ng là máy b m piston, vì máy b m lo i này có các u đi m: ụ ệ ơ ụ ạ ể

ọ ư ng riêng khác nhau; ượ

c các dung d ch có tr ng l ị c áp su t l n; ấ ớ

ng không ph thu c vào nhau. Đây là y u t ơ - Có th b m đ ể ơ ượ - Có th t o đ ể ạ ượ - Áp su t và l u l ấ ư ượ ế ố ộ ọ quan tr ng

ng. ụ đ đáp ng yêu c u v công ngh khoan; ầ ề ể ơ ế ả ưỡ

ứ - C u t o đ n gi n, d thay th , b o d ễ ả - Đ b n cao và d v n chuy n. ễ ậ ấ ạ ộ ề

Ngoài ra, máy b m piston s d ng trong công nghi p d u khí có nhi m v : ệ ầ ụ ệ ơ ể ử ụ

c ho c b m n t v a thu l c; ặ ơ ứ ỉ ỷ ự ướ

19

- B m trám ximăng; - B m ép n - B m v n chuy n s n ph m khai thác. ể ả ơ ơ ơ ẩ ậ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Б-600 ặ ơ ỹ

3.2. Đ c tính K thu t và nguyên lý làm vi c c a máy b m YH ậ 3.2.1. Đ c tính k thu t c a máy b m YH ệ ủ Б-600 ậ ủ ơ ặ

ỹ Máy b m YH ơ ạ ủ ự ằ

ơ ể ơ ế ố

ộ ầ

ể ơ ờ ạ ế ố ồ

ề ặ ế

Б-600 là d ng máy th y l c th tích n m ngang có 2 xylanh tác ể d ng kép. Nó là máy b m dùng đ b m dung d ch khoan xu ng đáy gi ng trong ị ụ quá trình khoan thông qua c t c n khoan. Ngoài ra, còn dùng đ b m dung d ch ị ấ ể khoan xu ng đáy gi ng làm quay tuabin và choòng khoan đ ng th i t o áp su t đ đ a mùn khoan lên trên b m t và gia c thành gi ng khoan, làm mát choòng ư khoan. Đ c tính k thu t c a máy nh sau ố : ậ ủ ư ặ ỹ

ổ ề ườ ạ ể

ấ ơ

ủ ộ

ầ ấ ủ ụ ủ ộ ề ộ

ố c b m:dài t đ ch t l ng trong b m x r ng ộ x cao ơ

ng máy b m t ng ng 600 kW 475 kW 400 mm 70 mm IIK-70-250 màng cao su 70 dm3 250 kG/cm2 196,80,2 mm 175 mm 120 mm 1:6 2 65 l n/phút 320 vòng/phút 123/25 Van đĩa D ng màng П 16 510x3020x330 mm < 800C Ф1400 ; Ф1700 ; Ф1800 mm ươ ứ ườ ượ ủ ọ ơ

ng kính xylanh khác nhau, thì b m s Công su t máy b m ơ ấ Công su t thu l c ỷ ự ấ Chi u dài hành trình Piston Đ ng kính ty Piston Lo i bình n áp ổ Th tích khí trong bình n áp Áp su t b m l n nh t ấ ớ Đ ng kính c a đ u th y l c ườ ủ ự ủ ầ Đ ng kính tr c ch đ ng ụ ườ Đ ng kính tr c trung gian ườ ụ l p n i van Đ côn l ỗ ắ ố ộ S xylanh ố S hành trình kép l n nh t c a piston ớ ố T c đ vòng quay c a tr c ch đ ng ủ ố ộ T s truy n đ ng ỷ ố D ng van ạ D ng van an toàn ạ Lo i dây đai ạ S dây đai Kích th ướ ơ Nhi ệ ộ ấ ỏ Đ ng c a bánh đai ủ ườ Đ ng c a bánh đai và tr ng l Ф1400mm 22250kg Ф1700mm 25750kg Ф1800mm 26050kg Đ c tính làm vi c: V i m i c p đ ệ ớ ỗ ấ ơ

ườ ộ ị ư ượ

ỏ ặ ệ ớ ệ ệ ẽ ơ

i, đ c l ỏ ượ ạ ườ ẽ

ẽ ng và c t áp khác nhau. Đ ng kính xylanh càng ườ ộ ng b m s gi m và c t ẽ ả ư ượ ng kính xylanh càng l n thì l u ư ớ ấ c th hi n rõ nh t ể ệ ấ ơ ẽ ự ơ ượ ớ ơ

làm vi c v i nh ng giá tr l u l ữ nh thì di n tích bu ng làm vi c s càng nh , nên l u l ồ áp b m (áp su t b m) s càng tăng. Ng ơ l ng b m s càng l n và áp l c b m càng nh . Đi u này đ ượ qua b ng đ c tính làm vi c c a b m ng v i m i c p xylanh. ệ ủ ơ ứ ề ỏ ỗ ấ ặ ớ

20

ả B ng 3.3. Các thông s k thu t c a xylanh ậ ủ ố ỹ ả

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ng ư ượ Đ ng kính xylanh (mm) ườ

200 190 180 170 160 150 140 130 L u l (m3/h) 184 164 151 130 113 99 84 71 Áp su tấ (KG/cm2) 100 115 125 140 165 190 2250 250

21

3.2.2. Nguyên lý làm vi c c a máy b ệ ủ ơm YHБ-600

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

4

5

2

1

3

6

8

7

9

11

10

12

14

13

15

a

e

f

c

20

24

18

21

19

17

g

b

h

d

23

22

25

26

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Hình 3.7. S đ đ ng h c d n đ ng máy b m khoan YHB-600 ơ ồ ộ ọ ẫ ộ

22

1. Máy Diezel B2-500 ơ 2. Kh p n i m m ớ ố ề

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ộ tượ

ả ơ

ơ

ố ủ ộ

ị ộ

15. Con tr 16. Van hút 17. Xylanh 18. Van xả 19. Đ ng ng cao áp ố ườ 20. Ty b mơ 21. Piston 22. Van an toàn 23. Đ ng ng hút ườ 24. Bình n ápổ i l c 25. L ướ ọ 26. B dung d ch ể ị e,f,g,h. Van xả

ư ề

ố ị ệ ớ c truy n qua h p gi m t c, côn h i và hoà t ả ề ề ả ộ ộ ố ơ

ẽ ượ ể ề ộ

ộ ủ ộ ề ủ ộ

ặ ộ

ụ ể ộ

3. H p gi m t c ố 4. Côn h i 500 5. Puly 6. Đai E 38 x 5600 7. Côn h iơ 8. Puly d n đ ng máy b m ộ ẫ 9. Đai E 38 x 10.000 10. Puly máy b mơ 11. Bánh răng ch đ ng 12. Tr c khu u ụ 13. Bánh răng b đ ng 14.Ty trung gian a,b,c,d. Van hút Hai máy Diezel (1) làm vi c v i chi u quay c đ nh nh trên hình (2.2), toàn b mômen truy n đ ng s đ i vào ộ puly (8). Puly (8) truy n chuy n đ ng cho puly (10) qua b truy n đai (9) làm cho ẽ tr c (25) quay cùng bánh răng ch đ ng (11). Bánh răng ch đ ng (11) quay s ụ d n đ ng cho bánh răng b đ ng (13) quay theo qua c p bánh răng 123/25. Bánh ẫ ỷ răng (13) quay làm tr c khu u (12) quay và bi n chuy n đ ng quay c a tr c khu u ủ thành chuy n đ ng t nh ti n c a piston đ th c hi n quá trình nén hút. ụ ị ể ộ

ệ ủ ớ ố

ị ộ ỷ ế ủ ư ậ ề ơ ứ ự ề ả ờ

ấ ỏ ừ ể ể ể ố

ế ể ự V i cách b trí nh v y nên ho t đ ng c a máy b m theo hành trình kép, ạ ộ nghĩa là c hai chi u máy đ u th c hi n đ ng th i hai ch c năng, nén ch t l ng ấ ỏ ồ ệ vào ng cao áp đ vào gi ng khoan và hút ch t l ng t ị b vào xylanh đ chu n b ẩ ế cho hành trình nén ti p theo.

Khi piston chuy n đ ng theo hình mũi tên, các van b, e, d, g đóng l ộ

ở ể ị ố ố

ờ ị ườ ừ ể ứ ạ ế ị

ể ứ ặ ặ ạ i còn các ng ng cao áp và xu ng gi ng, đ ng ồ b ch a đi vào xylanh chu n b cho hành ẩ ế c đ y vào gi ng i nh v y, ch t l ng đ ượ ẩ ấ ỏ ư ậ

o

ế ể van f, h m ra đ cho dung d ch đi vào đ th i các van a, c m ra đ dung d ch t ở trình ti p theo. Quá trình c l p đi l p l ế khoan liên t c.ụ

ơ ệ

ơ ẩ ườ

ề ề ể ả ấ ị

ệ ượ

ư ư ượ ắ ố ườ ệ ầ

Máy b m YHБ-600 có 2 xylanh b trí song song, tay quay l ch pha nhau 90 ng x c a máy b m có b trí bình khí ố ơ ơ ng đ u ra n đ nh h n. ổ ầ ư ắ ầ ng r c r i ph c t p nh t c c n, ứ ạ ng h p t c hoàn toàn có ợ ắ ng theo dõi qua ườ ặ ị ấ ỏ ậ

23

ố đ ch t l ng đ y ra đ u đ n h n. Trên đ ặ ả ủ ể ấ ỏ (bình đi u hòa) đ đ m b o áp su t cũng nh l u l ả Trong quá trình khoan có th x y ra các hi n t ể ả k t mùn, vòng tu n hoàn b c n tr ho c b đình tr . Tr ị ả ẹ ở b ph n van an toàn b t ra đ x ch t l ng ra ngoài. Bình th ậ ộ ể ả đ ng h . ồ ồ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Trong quá trình làm vi c, piston chuy n đ ng t nh ti n qua l ệ ể ộ

ậ ế ọ ủ ế ả

ể ế ạ ể ả ế ị ượ ế ả ế ể ể ả

ủ ạ ủ

i trong xylanh. Nh ng đi m t n cùng bên ph i và bên trái c a nó đ c g i là đi m ch t ph i và ữ đi m ch t trái c a piston. Kho ng cách gi a đi m ch t ph i đ n đi m ch t trái ữ ể g i là kho ng ch y c a piston, ký hi u là S. ệ ọ Sau c m i l n chuy n đ ng t ế ể ừ ể ể ế ả

c m t th tích ch t l ng là: F.S và (F-f).S. Ng ả ứ ỗ ầ i đ y và hút đ ộ ộ ể

c l ượ ạ ẩ ả

ấ ỏ ể là: (F-f).S và F.S. đi m ch t ph i sang đi m ch t trái, thì i, khi ượ đi m ch t trái sang đi m ch t ph i, thì nó cũng đ y và hút ừ ể ế ấ ỏ ế ng t ươ ự piston l ạ ẩ piston chuy n đ ng t ể đ ể ượ ộ

2;

ộ c m t th tích ch t l ng t Trong đó:

M i l n piston chuy n đ ng t đi m ch t ph i sang đi m ch t trái và ng + F là di n tích piston, dm ệ 2; t di n c n piston, dm + f là ti ệ ầ ế + S là kho ng ch y piston, dm. ạ ộ ế ể ế

ừ ể ư ậ ả ộ ướ c ượ ơ c kép c a piston thì b m ủ

ể c kép. Nh v y, sau m t b ộ ướ ng ch t l ng là Q: ỗ ầ c g i là m t b ọ ộ ượ ấ ỏ

(3.14)

i đ l ạ ượ cung c p m t l ấ G i n là s b ộ ọ

) nSf . .

60

Q = F.S + (F-f).S = (2F-f).S (l/s) c kép trong m t phút (vg/ph) thì: ố ướ ( F - 2 (l/s) Q = (3.15)

(

(

ơ

F -

F -

2

2

60

30 ng c a b m s nh h n vì:

Máy b m YHБ-600 có 2 xylanh tác d ng kép nên: ) nSf . . ụ ) nSf . . Q= 2. = (l/s) (3.16)

ẽ ỏ ơ

Trong th c t ủ ơ - Ch t l ng b t n hao do đ h c a van và các ch n i (đ ộ ở ủ , l u l ự ế ư ượ ị ổ ấ ỏ ỗ ố ượ ằ c đánh giá b ng

s t n hao). ố ổ

- Trong quá trình hút, luôn có m t l ng khí nh chui vào và m t khác trong ỏ

24

ch t l ng cũng có ch a khí hòa tan (đ ặ c đánh giá b ng h s hút đ y). ấ ỏ ứ ộ ượ ượ ệ ố ầ ằ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

3.3. C u t o máy b m máy b m YHБ-600 ấ ạ ơ ơ

1. N p máy ắ 2. Tr c ch đ ng ụ ủ ộ 3. Ty b mơ 4. C a b m d u ử ơ ầ

Hình 3.8. S đ t ng th máy b m piston YHB-600 ơ ồ ổ ể ơ

ề 5. L t n nhi ỗ ả t ệ

25

1. Bình đi u hòa 2. Van an toàn 3. C i supáp ố 4. Đ máy ế

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ủ Máy b m YHБ-600 c u t o g m hai ph n chính là ph n c khí và ph n th y ầ ơ ấ ạ ầ ầ ơ ồ

l c. ự

ệ ề ộ

ế ầ ơ ể ế ị

ừ ệ ố ượ ấ ỏ ể ủ ự ộ ề ế ẩ ầ

h th ng d n đ ng và Ph n c khí có nhi m v nh n mômen truy n đ ng t ộ ẫ ụ ậ t cũng nh tr c bi n chuy n đ ng quay thành chuy n đ ng t nh ti n trên con tr ư ụ ộ trung gian truy n đ n ph n th y l c đ máy hút và đ y ch t l ng vào gi ng ế ể khoan.

Ph n th y l c c a máy b m là n i l p ráp các c m chi ti ơ ầ ủ ơ ắ ủ ự ư

ế ủ ự ủ ụ ầ ề

ng t ph n c c a máy b m đ truy n năng l ơ ơ ế ơ ủ ượ ầ ậ

i ch t l ng và di chuy n ch t l ng đó t b ch a qua đ ừ ấ ỏ ừ ể ứ ể ườ ượ ể ấ ỏ ề ố

t nh : xylanh, piston, van hút, van nén, van an toàn và bình đi u hoà. Ph n th y l c c a máy b m ơ ng đó là n i ti p nh n năng l t ế ng ng x vào gi ng ả ớ khoan.

Ngoài ra, nó còn g m m t s b ph n khác nh : thi ộ ố ộ ư ậ ồ ế ị ệ ố t b làm kín, h th ng

ơ

bôi tr n và làm mát. 3.3.1. Ph n c khí 3.3.1.1. S đ c u t o và ho t đ ng c a c m c khí ơ

ầ ơ ơ ồ ấ ạ ẫ ầ ạ ộ ủ ủ ụ ứ ề Đây là ph n d n đ ng c a b m, t c nó có nhi m v d n đ ng và truy n ụ ẫ ệ ộ

ơ công su t cho ph n th y l c làm vi c. ệ ầ

ấ ầ ơ ộ ủ ự ấ ạ ề Ph n c khí có c u t o nh hình 2.4 g m: bánh đà, tr c ch đ ng, b truy n ồ ụ ộ

ư đ ng bánh răng, h th ng tay quay- thanh truy n và k t c u con tr ộ ủ ộ t. ượ ệ ố ế ấ ề

Hình 3.9. S đ c u t o ph n c khí c a máy b m YHБ-600 ầ ơ ơ ồ ấ ạ

ơ ố i ướ

26

4. c gia c thân trên- thân d 5.Đ m làm kín 6. N p thăm dò ủ Ố ệ ắ 1. Ty trung gian 2. N p ki m tra ể ắ 3. Vít c yấ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

i ắ

ể ổ ầ t d i ượ ướ

t trên ượ

tượ

t

t trên ượ

Ố ấ ụ ơ

t d 18. Máng tr ượ ướ 19. c vít máng tr Ố 20. c hãm Ố 21. Máng tr 22. c hãm Ố 23. Con tr 24. Ch t con tr ượ ố 25. c vít máng tr 26. T m ch n d u ầ ắ 27. Tr c ch đ ng máy b m ủ ộ 28. c hãm ty trung gian Ố

7. N p m t ki m tra ặ 8. Vít n p đ d u ắ 9. Tr c biên ụ 10. Tay biên 11. Bánh răng b đ ng ị ộ 12. Vòng bi tay biên 13. Thân trên máy b mơ 14. Que thăm d uầ 15. Đ máy b m ế ơ 16. Thân d i b m ướ ơ 17. L tháo d u ầ Khi tr c (27) nh n đ ỗ ụ ộ ậ ề ừ ộ c chuy n đ ng t ể

ượ ượ ị ộ

ệ ư

ụ ề ườ ộ ể ự ủ ộ

ố ư ụ

ủ ữ

ể ể

ụ ở ố t (23) cũng nh máng tr t (21). N p s (7) dùng đ ắ ố ượ ư

ủ ơ

ể đ c bi ượ ả ơ ỗ

ề t đ ệ ượ ổ ầ ể ặ ơ

ể ể ự ầ ầ

ả ằ ấ

c bôi tr n b ng d u công nghi p 40 c a Liên Xô cũ hay t ng đ ả ầ ươ ươ ệ ằ ơ

b truy n đai và quay theo chi u ề mũi tên làm bánh răng b đ ng (11) quay theo. Bánh răng (11) đ ặ c liên k t ch t ế ộ v i tr c (9) nên tr c (9) quay theo và bi n chuy n đ ng quay thành chuy n đ ng ể ế ụ ớ ụ t nh ti n trên con tr t cũng nh ty trung gian (1) đ th c hi n quá trình hút và nén ế ượ ị ng cao áp. Bánh răng trên tr c ch đ ng (27) là bánh răng nghiêng ch t l ng v đ ấ ỏ có s răng Z=25, trên tr c b đ ng cũng là bánh răng nghiêng nh ng có s răng ị ộ ố Z’=123. V y t s truy n c a b truy n bánh răng là i=123/25. ề ủ ộ ậ ỉ ố bi c a tr c ch đ ng (27) và tr c (9) đ c l p gi a hai thân trên (13) và ượ ắ ủ ộ ụ Ổ c k p b i bulông s (4). N p ki m tra (2) dùng đ ki m tra thân d i (16) và đ ể ướ ắ ượ ẹ ể s bôi tr n cho c m con tr ượ ụ ơ ự t bên trong c a máy b m cũng nh là n i đ b xung d u bôi ki m tra các chi ti ơ ể ổ ế ể ầ ư ự tr n cho máy. Vi c ki m tra truy n đ ng bánh răng và d u bôi tr n đ c th c ệ ơ ơ ầ c m nh n p thăm dò (6). L này x h i ra hi n thông qua m t l ờ ắ ở ộ ỗ ặ ệ ngoài khi b m làm vi c và đ d u vào b khi d u trong b c n ho c thay d u ầ ể ạ ầ ệ m i. Que thăm d u (14) dùng đ ki m tra m c nh t trong máy b m, yêu c u m c ự ớ ơ ớ c đánh d u trên que thăm. Máy nh t ph i n m trong kho ng min và max đã đ ượ ớ b m đ ớ ng v i ơ ủ ượ lo i Vietria-100. ạ

S bôi tr n c p bánh răng ăn kh p b ng cách ngâm d u t c là d u đ ớ ằ ự ầ ứ ơ ặ

ầ ượ t máng tr

ư d n vào con tr i n p (2) và ch y qua l ượ ể

ậ ươ ồ m t đ u c a máng tr ẽ ỗ ẫ i (18) ng t

c đ ổ ượ t ượ ng pháp vung té. C p bánh răng s quay nh hình v , d u s văng lên ẽ ầ ẽ t đ bôi tr n cho con ơ ờ i ta l p t m ch n d u (26) nh ầ ắ ng d u bôi tr n cho c m con ơ ắ ấ ầ ụ

27

ít nh t ng p chân răng bánh răng l n. Còn vòng bi tay biên và con tr ớ ấ b ng ph ằ ngăn bu ng d ướ ắ tr ượ ở ặ ầ ủ v y mà trong lòng máng tr ượ ậ i đ t. Các vòng bi còn l tr ạ ượ ượ ả t d ườ ượ ướ t luôn luôn có m t l ộ ượ c bôi tr n đ nh kỳ b ng m bôi tr n. ằ ơ ỡ ơ ị

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

3.3.1.2. C u t o c a c m tr c ch đ ng và bánh đai ấ ạ ủ ụ ủ ộ ụ

ng kính: Φ1400, Φ1700 ho c Φ1800. ườ

Bánh đai (1) đ Bánh đai g m 16 rãnh đai, bánh đai đ ồ ằ

ặ ượ ắ ụ ố ấ ụ

ầ ạ ở ộ ượ

ố ỏ

i đ u tr c không l p puly. ở ổ ẹ ể ả Ở ụ ạ ầ ụ ụ ắ

ư ặ

c vít ch t vào đ u tr c đ c ượ ụ ẽ ặ ầ

ng d c tr c. c l p v i tr c (18) b i then b ng (5); ớ ụ ắ ở tr c có c u trúc hai đ u gi ng nhau nh m m c đích có th thay đ i bánh đai l p ể ằ hai phía m r ng ph m vi l p đ t cho máy và bánh đai đ ụ c k p ch t vào tr c ặ ặ ắ nh hai bulông s (2) cùng v i đ m phòng l ng (3) và êcu (4). Đ đ m b o an toàn ờ ả ớ ệ ụ i ta dùng ch p (25) đ ch p l ng hai đ u tr c ườ ầ ể c l p vòng bi (15), (22), gioăng làm kín (14), (21) cũng nh các m t bích (20), đ ượ ắ (13) nh trên hình v . Long đen (7) và c (8) đ ể ố ư đ nh puly d ch chuy n theo ph ị ố ụ ươ ể ọ ị

Hình 3.10. Tr c ch đ ng và bánh đai máy b m ủ ộ ụ ơ

28

1. Bánh đai 2. Bulông 3. Long đen 4. Êcu 5. Then b ngằ 6. ng lót 7.Bích hãm 8.Vít hãm 9. M t bích ặ 10. Đ m lót ệ 11. Gioăng làm kín 12. Vú mỡ 13. M t bích ặ 14. Gioăng làm kín

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

21. Gioăng làm kín biỔ 22. 23. ng lót Ố 24. Đ m lót ệ 25. ng b o v ả ệ Ố

t quan tr ng trong c m máy b m nên v n đ th biỔ 15. 16. ng lót Ố 17. Đ m lót ệ 18.Tr c puly ụ 19. Gioăng làm kín 20.M t bích ặ * M t s v n đ c n l u ý v i c m puly: ề ầ ư ộ ố ấ C m bánh đai là chi ti ế ấ

ớ ụ ọ ủ ỗ ơ ả ệ

ặ ướ ệ ơ ỏ ộ ị

t ch t l ộ ụ ề

ả ọ (23) và (15) c n ph i tuân th đúng đ nh kỳ quy đ nh. N u ph i thay th ị ậ ố ỉ ầ i thì then (5) s h ng ngay vì t ẽ ỏ ả ặ ạ ổ ấ ả ị

ề ườ ng ụ i c n ph i th c hi n m t cách c khi nh n ca c a m i ng ườ ầ ờ t chú ý c (25) ch c n h i l ng m t chút n u không k p th i i tr ng lên tr c là r t l n. V n đ bôi ế ẩ c khi tháo n p máy n u không khi c u ự ế ấ ớ ế ế ướ ắ ầ

ụ xuyên ki m tra tr ể nghiêm túc. Đ c bi xi ế tr n cho ơ ủ c m puly c n chú ý ph i treo puly (1) tr ụ n p máy ra puly s đ v phía bánh đai. ắ 3.3.1.3. K t c u con tr ế ấ ầ ả ẽ ổ ề t ượ

Hình 3.11. C u t o con tr ấ ạ

29

1. Ch tố 2. B c lót ạ 3. T m lót ấ t ượ 4. Đai cố 5. Đ u nh tay biên ỏ ầ tượ 6. Con tr

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ầ A. Rãnh thoát d u b n ẩ Con tr ể ờ ự ề

ề c di chuy n nh s quay c a tay quay truy n qua thanh truy n. t s đ m b o đ đ ng tâm gi a xylanh- piston i trong quá trình ẽ ầ ượ ẽ ả i piston cũng s chuy n đ ng t nh ti n qua l ể ộ ồ ị ủ ả ộ ữ ạ ế

ẫ ớ ị

t đ ượ ượ S di chuy n c a nó trên máng tr ể ủ và c n piston, d n t hút và đ y dung d ch t o nên m t chu trình kín. ộ ạ t g m hai máng đ , máng đ d ẩ Máng tr ỡ ỡ ướ ỡ

t ch y trên nó, máng đ có hình cung tròn phía trong có đ nh n l n đ ượ ồ ạ ự ể ẵ ớ ộ

i và máng đ trên là đi m t a cho ể ả t và lòng máng. Trong quá trình ho t đ ng ph i ạ ộ ữ

ỡ i đa ma sát gi a con tr ượ ng d u bôi tr n trong máng. ơ

0,2÷0,5mm.

con tr ượ h n ch t ế ố ạ luôn đ m b o đ l ả ả ủ ượ Khe h gi a con tr ở ữ C u t o c a con tr ấ ạ ủ

i trên máng nh c ạ c l p n i v i tay biên nh đ u nh t (6) và đ ượ ắ ượ ắ ầ ố

ể ố ớ ượ i c a con tr ặ ướ ủ ố ị ượ ạ

ặ ố ạ ạ

ờ ơ ỏ ờ ầ c c đ nh b i ch t (1) ở ắ ấ t (6) có l p t m ề c ghép t, t m kim lo i này trên b ạ t đ cao, chúng đ c nhi ượ ấ ệ ộ ư ị ượ ượ ạ ị

ặ ặ ớ ố

1070

7 9 2

1905

1190

R355

R160

ầ t và máng tr t t ượ ượ ừ t khá đ n gi n, nó di chuy n qua l ượ ơ ả c u tay quay- thanh truy n. Con tr t (6) đ ề ượ ấ tay biên (5), đ u này đ c g n trên con tr ượ thông qua b c lót (2). Ngoài ra, m t trên và m t d kim lo i (3) có d ng hình cong gi ng nh máng tr m t có tráng l p kim lo i ch ma sát và ch u đ ớ t nh bulông và đai c chìm. ch t v i con tr ờ ượ 3.3.1.4. Tay biên

Hình 3.12. Tay biên Tay biên đ c ch t o b ng thép, m t đ u tay biên đ c n i v i con tr ố ớ ượ ằ

ượ ộ ầ ế ạ ắ

0. Bulông đai c cũng đ

30

ộ ầ ể ắ c ch t o b ng thép. ượ t b ng ch t. M t đ u có l p vòng bi đũa đ l p vào tr c biên, hai tay biên l p l ch ắ ệ ố ằ nhau m t góc 90 ộ ế ạ ụ ằ ượ ố

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

3.3.2. Ph n thu l c ỷ ự ầ

Là ph n quan tr ng c a b m, nó có nhi m v thay đ i năng l ủ ơ ọ ổ ượ ng c thành ơ

công thu l c tiêu hao trong quá trình hút và đ y c a xylanh- piston

ầ ỷ ự ầ ụ Ph n th y l c c u t o g m các b ph n chính nh : v h p thu l c, c m ư ỏ ộ ỷ ự ộ ồ

xylanh-piston, van, ng hút, ng đ y, bình đi u hòa. ẩ ố ủ ự ấ ạ ố ụ ệ ẩ ủ ậ ề

31

Hình 3.13. C u t o c m thu l c ỷ ự ấ ạ ụ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ị ậ

ỏ Ố

ầ Ố

ạ Ố

ồ ồ Ố

ơ

ấ ỏ ấ

ơ

ớ ớ ớ

32

1. H p thu l c phía ph i ả ỷ ự ộ 2. L ng n i ố ồ 3. Piston 4. Gioăng cao su 5. ng lót m ng 6. Gioăng cao su 7. ng lót d y 8. M t bích c a h p thu l c ủ ộ ỷ ự 9. ng lót d ng b c ậ 10. Gioăng cao su 11. L ng đ nh v trong ị ị 12. L ng đ nh v ngoài ị ị 13. Gioăng cao su 14. ng lót m ng Ố 15. c hãm Ố 16. Êcu đ u ty b m ầ 17. Piston 18. Ty b mơ 19. Êcu hãm 20. T m ngăn ch t l ng 21. Ty trung gian 22. Gioăng làm kín 23. ng lót Ố 24. c hãm Ố 25. Ph t làm kín ty 26. Ph t làm kín ty 27. Ph t làm kín ty 28. ng chèn gioăng Ố 29. ng ép gioăng Ố 30. C i van ố 31. Lá van 32. Lò xo 33. Gioăng làm kín 34. Gioăng làm kín 35. Gioăng làm kín 36. ng đ nh v ị 37. N p đ y ắ 38. M t bích chuy n ti p ặ ể ế 39. N p xi t gioăng ế ắ 40. Thân van an toàn 41. Gioăng cao su 42. Lá van 43. Đĩa van 44. Gioăng làm kín 45. ng chèn 46. N p ép van ắ 47. Vít c yấ 48. ng ép ph t làm kín Ố 49. Ty b mơ 50. Khoang piston 51. Thân h p thu l c ỷ ự ộ 52. ng hút 53. Vít ép gioăng 54. Vòng gioăng 55. Bulông m t bích máy b m ặ 56. C i van nén 57. Lò xo 58. Lá van 59. M t bích ặ 60. Bulông 61. Bulông van an toàn 62. Bulông tr c baạ 63. Tr c baạ 64. ng n i ố Ố 65. N p van ắ 66, 67. Gioăng làm kín

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

3.3.2.1. H p thu l c (Thân b m) ỷ ự ộ ơ

ầ ố ứ ầ ả ầ

ể ắ ẵ

ỗ ầ ố ớ ả i c a b m, các van x n i chung đ n đ Hình 3.14. H p thu l c ỷ ự ộ G m 2 ph n đ i x ng nhau: ph n phía trái và ph n phía ph i. M i ph n có 4 ồ c đúc s n đ l p các van, hai van hút và hai van x , các van hút n i v i cùng ế ườ ng ướ ủ ơ ả ố ắ

c n i v i van an toàn m t đ u đ l đ ỗ ượ m t ng hút nh tr c ba n p phía d ờ ạ ộ ố x nh tr c ba n p phía trên c a b m. ờ ạ ủ ơ ắ ả T tr c ba cao áp m t đ u đ ừ ạ ộ ầ ượ

ộ ầ ố c n i lên ố ượ ẫ ng ng cao áp d n ố ớ ộ ượ ố ớ ườ

phía trên và đ c chia làm hai nhánh, m t nhánh n i v i đ dung d ch xu ng gi ng khoan, m t nhánh n i lên trên và đi vào bình đi u hoà. ị ộ ố ế

Trên hình 2.7 h p thu l c là chi ti ộ ế ệ ề ộ

ộ ượ ụ ồ

ố ỷ ự t có ký hi u (1). Phía trong h p thu l c c ép ủ c v n ch t vào tr c trung gian. Đ làm kín phía ngoài c a ụ ể ặ

ỷ ự ụ ặ i ta l p b gioăng cao su làm kín (68). ượ ắ ộ

là n i l p b xylanh (50) và c m piston (49). C m piston g m có piston đ ơ ắ vào ty b m và đ ơ xylanh ng ườ ặ ộ

i ta đ m t l ki m tra ầ ủ ỷ ự ườ ộ

ở ị A báo hi u đ Khi m t bích (8) áp vào làm phình b gioăng (67) ra làm kín phía ngoài gi a 2 ữ ắ v trí l p ể ấ ỏ ệ ẽ ỗ ỏ

33

ph n c a xylanh. Trên thân h p thu l c ng ể ộ ỗ ể gioăng làm kín (67). Khi gioăng h ng ch t l ng s ra ngoài theo l ta d ng máy thay gioăng làm kín (67). ừ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

9

10

9

11

8

12

7 6

5

1 2

3 4

5

3.3.2.2. C m xylanh piston ụ

Hình 3.15. S đ c u t o c m xylanh-piston ơ ồ ấ ạ ụ

12. Piston 13. C n piston ầ 14. Êcu 15. Vòng đỡ 16. Bulông 17. Vòng ph tớ 18. ng ép Ố 19. Đĩa cao su 20. Đai cố 21. Ty trung gian

ỷ ự ụ ầ ộ

ấ ủ ị ể ạ ệ ế ớ

ng yêu c u, truy n ch t l ng xu ng gi ng khoan thông qua b khoan c đ ế ề ế ầ

ậ ự ấ ỏ ả

thành gi ng và tránh đ c hi n t ậ ở ượ ế

ạ ầ ấ ọ

c đ ượ ườ ả ọ

1. ng lót 2. Vòng cách 3. Thân máy 4. Vòng đ nh tâm 5. Xylanh 6. H p th y l c ủ ự 7. Vòng cao su 8. Vòng cách 9. ng lót 10. Đai cố 11. Êcu C m xylanh- piston là b ph n quan tr ng nh t c a ph n thu l c. Trong quá ọ trình làm vi c, chúng ti p xúc tr c ti p v i dung d ch khoan đ t o ra áp su t và ấ ụ ể l u l ố ư ượ ộ ằ làm mát choòng, t o dòng ch y và áp su t đ a mùn khoan lên trên m t đ t, nh m ấ ư ạ ặ ấ làm s ch gi ng khoan, tránh s p l ng phun ế ệ ượ trào d u khí trong quá trình khoan. Chính vì tính ch t quan tr ng c a c m này, ủ ụ trong quá trình l a ch n máy b m ta ph i xác đ nh đ ng kính c a xylanh và ủ piston h p lý đ t o ra đ ị ng yêu c u. ơ c l u l ượ ư ượ ự ể ạ ầ ợ

t có th thay th đ c, có d ng hình tr ạ ể ế ượ

34

* Xylanh Xylanh c a b m là lo i chi ti ủ ơ ng kính ngoài là 230mm, đ đ ế ng kính trong t c ch t o t ườ ườ ạ 130÷200mm, đ ượ ừ ụ ớ v i ế ạ ừ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

t luy n s đ c tráng m t l p thép ấ ệ ẽ ượ ề ặ ộ ớ

thép th m cácbon. B m t trong sau khi nhi Crôm dày t ệ 0,5÷0,7mm đ ch ng r và mài mòn do dung d ch và piston gây ra. ừ ị

Xylanh đ c b t ch t vào h p th y l c b ng bulông và đai c. Mu n thay ượ ắ ố ố ể ố ặ

ủ ự ằ ng kính trong c a xylanh. ng và áp su t ta thay đ i đ ỉ ộ ổ ườ ủ đ i l u l ổ ư ượ ấ

Cao su

Thép

* Piston

ấ ạ

ề ặ

ườ ố ạ ồ Hình 3.16. C u t o piston C u t o c a piston là kh i hình tr b ng kim lo i, trên b m t ngoài có ph ạ ng m đ ng) ch u ma sát, ch ng mài mòn cao, trong có l ố

ể ắ ủ ặ

ữ ệ

t qua gi a thành xylanh và piston đ b m làm vi c n đ nh. Nh ằ ệ ổ ể ơ ơ ị ữ ọ ị

ẽ ạ ả

ấ ớ ườ ủ ằ ớ

ủ ụ ằ ấ ạ ủ ỗ l p kim lo i c ng (th ớ ị ạ ứ ổ đ n i v i c n piston. M t ngoài c a piston có rãnh đ l p gioăng cao su t ng ể ố ớ ầ kín không h p. Khi b m làm vi c, các gioăng này tỳ sát vào thành xylanh nh m gi ợ ờ cho dung d ch l v y, trong xylanh s t o thành nh ng vùng gi m áp và tăng áp đ hút và đ y dung ẩ ể ữ ậ d ch ra ngoài v i áp su t l n. Đ ng kính ngoài c a piston b ng đ ng kính trong ị ườ 130÷200mm. c a xylanh, t c là t ủ ừ ứ

ầ ượ ạ ứ ề ặ ủ

C n piston là thanh đ c ph l p kim lo i ch u ma sát, ch ng mài mòn. Đ u d ạ ủ ớ

ể ố c làm b ng kim lo i c ng trên b m t c a nó cũng i c a c n piston ti n ệ ầ piston. C n ằ ố ượ ệ ầ

đ ầ ướ ủ ầ ượ t, đ u trên cũng ti n ren đ gi ren đ n i vào thanh n i c a máng tr ể ữ piston có tác d ng truy n chuy n đ ng cho piston ch y trong xylanh. ị ố ủ ề ạ ộ

ể ng kính c a xylanh- piston ườ

ụ Xác đ nh đ ị Trong quá trình làm vi c, piston luôn chuy n đ ng t nh ti n qua l ộ

ể kín không cho dung d ch l ữ ọ

35

xylanh mà v n ph i đ m b o gi ẫ xylanh và piston do v y đ ủ ệ ả ng kính trong c a xylanh ph i b ng đ ườ ị ị ả ằ ủ i trong ạ ế t qua gi a thành ữ ủ ng kính c a ườ ả ả ậ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ng kính c a xylanh và piston ề ườ ệ ủ

piston. Đi u này có nghĩa là, vi c đi xác đ nh đ chính là tính toán đ ng kính trong và ngoài c a xylanh. ị ủ ườ

ườ

ứ ủ ơ ụ

Q = (3.17) Đ ng kính trong c a xylanh (D) ủ Công th c tính l u l ng c a b m tác d ng kép: ư ượ anSFi . . .. 60

Trong đó: i- s xylanh; ố

ạ ủ ủ

t di n, b m đ n a=1; ơ

ơ ệ t di n c a c n piston; S- kho ng ch y c a piston; ả n- t c đ quay c a tay quay; ố ộ a- h s ti ệ ố ế f- ti ế ệ ủ ầ

2Dp . 4

F- ti t di n c a piston, F = ; ế ệ ủ

D- đ ng kính trong c a xylanh) ườ ng kính c a piston (đ ủ ườ ủ

Nh v y: ư ậ

anSi .. .. 60

2Dp . 4

Q = . (3.18)

S D

= φ, v i φ là m t h s cho tr c ph thu c vào kích th Đ t ặ ộ ệ ố ớ ướ ụ ộ ướ ơ ớ c b m, v i

b m YHБ – 600 thì φ = 1,5. ơ

 S = φ.D

Thay giá tr c a S vào (2.5) và rút ra D ta đ c: ị ủ ượ

p

Q j .. ani ..

n)

D = 6,2. 3 (3.19)

+

ủ ủ ườ ườ ứ

(3.20) Dn = D. Đ ng kính ngoài c a xylanh (D Đ ng kính ngoài c a xylanh ta tính theo công th c sau: ] ]

[ s [ s

4,0 3,1

P P

-

]s

- ng su t kéo cho phép c a v t li u làm xylanh; ứ ấ

[

Trong đó: [ V i thép cácbon: ớ

ủ ậ ệ ]s = 500÷700 KG/cm2; ]s = 1000 KG/cm2; [ V i thép h p kim : ớ ợ

max

ng P=(1,5÷1,8).P ườ

P- áp su t th dò. Thông th ấ V i Pớ max- áp su t l n nh t trong xylanh trong quá trình làm vi c. ấ ớ ử ấ ệ

3.3.2.3. Van

ủ Máy b m dung d ch khoan YHБ– 600 s d ng ba lo i van chính là van th y ử ụ ạ ơ ị

36

l c, van an toàn và van x nhanh. ự ả

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

* Van th y l c ủ ự

Hình 3.17. K t c u van th y l c ủ ự ế ấ

ng

5. Lò xo 6. Êcu 7. Đ m kín ệ 8. Đ vanế 1. N p van ắ 2. Gioăng làm kín 3. Tr c d n h ụ ẫ ướ 4. Gioăng cao su ệ Van th y l c có nhi m v đ ngăn cách kho ng không gi a bu ng làm vi c ụ ể ữ ả ồ ệ

và các đ ườ ẩ ố

Van th y l c là lo i van ng ủ ự ng ng hút, ng đ y. ố ủ ự ạ ộ ượ

ả ệ ấ ị ấ ạ

ậ ể ư ủ ờ ộ ẽ ượ

ậ ệ ng (3). Trên b ph n d n h ộ

ả ệ ụ ườ

ị ể c ch cho phép dung d ch đi theo m t chi u ề ị ỉ ắ nh t đ nh, nó có c u t o đ n gi n v i k t c u nh sau: Khi van làm vi c thì n p ớ ế ấ ơ ẫ c đóng m qua s d ch chuy n c a n p van nh b ph n d n van (1) s đ ắ ự ị ở ng (3) có êcu (5) và đ m làm kín (6), đ m này có h ệ ướ ẫ ướ ng ng. Trên êcu (5) có tác d ng b t kín kho ng không gi a khoang làm vi c và đ ố ữ l p lò xo đ đóng van khi áp su t trong bu ng làm vi c thay đ i. ấ ắ ệ

Van th y l c c a b m piston th ườ ơ

ồ ng là lo i van ng ạ ả ủ ự ủ ồ ệ ặ ố ớ

i c a piston trong xylanh, thì n p van (1) s ấ ườ ắ ấ ặ ố ể ả

ắ ộ ỉ

ặ ng (3) s h ở ệ ế ả

ể ả ế ậ ự ẩ ườ ự ệ

c ti p t c. ớ ạ ượ ế ụ

37

ổ c, có nghĩa là khi áp ượ ng ng hút su t trong bu ng làm vi c thay đ i tăng ho c gi m so v i áp su t đ ổ ẽ ho c ng x do s d ch chuy n qua l ạ ủ ự ị ẫ đóng ho c m đ đi u ch nh quá trình b m. Khi n p van (1) m thì b ph n d n ơ ở ể ề ng dòng ch y đi qua nó đ vào khoang làm vi c (n u th c hi n h ệ ẽ ướ ướ quá trình hút) ho c đi ra ngoài qua đ ộ ng x (n u th c hi n quá trình đ y). M t ặ i đ quá trình m i l * Van an toàn

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

5

1

2

3

4

6

7

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Hình 3.18. Van an toàn

c an toàn khi quá t ể ả ệ ố ả i. ượ

ượ ặ

ượ ườ ượ ố ố ụ ồ ố

1. Thân van 4. N p van 2. V ng làm kín 5. Gioăng làm kín 3. Màng van 6. Vít hãm van 7. Lá van Van an toàn đ c đ t trên đ Nó đ Van an toàn đ ng a, b o v màng cao su c a bình đi u hòa, cũng nh b o v h th ng đ c dùng đ đ m b o cho h th ng đ ả ng ng chính có áp su t cao c n i vào ng x c a bu ng th y l c, nó có tác d ng ngăn ườ ng ấ ả ủ ề ủ

ệ ả ừ ng và các thi ủ ự ư ả ặ ả ấ ủ ơ ố ớ

ế ị Van an toàn là van th ệ ệ ố t b khác khi áp su t c a b m quá l n ho c x y ra s c . ự ố ấ ộ

ớ ạ ộ

ấ ầ ủ ộ ớ ồ ơ ộ ị

ng đóng, vì m t lý do nào đó, áp su t làm vi c c a ệ ủ i h n cho phép c a van an ẽ ượ ư c đ a i c a hút ban đ u, nh m gi m áp su t làm vi c, tránh gây h h ng cho các ấ ư ỏ ệ ả ầ ằ

ườ b m tăng lên m t cách đ t ng t l n h n áp su t gi ủ ộ ơ toàn, nó s làm rách màng đàn h i và m t ph n c a dung d ch khoan s đ tr l thi t b khác. ẽ ở ạ ử ế ị

* Van x nhanh ả Van x nhanh đ c n i tr c 3, m t đ u đ ượ ố ạ

ồ ề ể ứ ả ầ ơ

ố ệ ệ ủ ơ ầ ả ơ

38

ộ ầ c n i vào ng cao áp, m t đ u ộ ầ ượ ố ả ng h i v b ch a. Trong th i gian b m làm vi c, khi c n x áp su t n i vào đ ấ ờ ườ ố trong b m nhanh hay c n x khí trong bu ng làm vi c c a b m thì ta dùng van x ả ồ nhanh.

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

5

523

1

4

6

6

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Hình 3.19. C u t o van x nhanh. ấ ạ ả

3. Piston.

2. Gioăng piston. 5. Đ ng khí đóng m van. ườ ở 6. Đ ngườ

1. Thân van. 4. C i van. ố dung d ch. ị

Van làm vi c đóng m b ng khí nén, ta cho khí đ y vào piston t o s đóng ạ ự ở ằ ệ ẩ

m van ở

C u t o van g m 1 xilanh piston, hai đ u m t bích c a van có hai đ ủ ồ

ph n gi a ty và m t bích. ở ầ ầ ặ ữ Ở ầ ặ

ị ị

ườ ng đ u piston v trí đóng thì 2 nút b t sát khít vào nhau không v trí m thì hai ph n tách nhau cho dung ầ ở ị ở

ấ ạ khí vào đ đóng, m . Có gioăng làm kín ể ở có ren đ n p đ u nút b t. Khi van ể ắ ở ị ầ cho dung d ch đi qua thân van, khi van ị d ch đi qua. ị 3.3.2.4. Bình đi u hoà ề

ể ổ ụ ổ ị

ườ ệ

39

dao đ ng thu l c c a dung d ch trong quá trình b m là vi c. Thông th ộ đi u hoà đ Bình đi u hoà hay còn g i là bình n áp có tác d ng đ n đ nh áp su t và ấ ng bình ơ ộ c a ra c a máy b m vì đ i v i máy b m piston, dao đ ng ố ớ ề ỷ ự ủ c l p ượ ắ ở ử ọ ị ủ ề ơ ơ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

c khi đ a vào ng cao áp. Bình đi u hoà cũng đ ướ ề ượ c

ư ủ ơ

dòng ch t l ng là khá l n tr ố ớ ấ ỏ l p trên c a vào khi chi u cao hút c a b m l n. ử ớ ề ắ 3.3.2.5. ng d n ẫ Ố

Trong máy b m YHБ – 600 thì ng d n đ ố ơ ẫ ượ

c dùng đ hút dung d ch t ể ứ ượ ẩ Ố ị

ể ố ệ ủ ơ ế ơ

ừ ể c dùng đ đ y dung d ch t ị c áp su t và l u l ấ ệ ủ ầ ả

ể ẩ ượ c các ng d n có đ ng kính h p lý. ừ ư ượ ợ ể ạ ố ườ ẫ

c dùng đ v n chuy n dung d ch ể ậ ị khoan trong quá trình hút và đ y. ng d n có hai lo i là ng hút và ng đ y, ng ẩ ố ố ẫ ố b ch a vào khoang làm vi c c a b m, ng hút đ ơ khoang làm vi c c a b m đ n n i yêu đ y thì đ ẩ ượ c u. Nh ng đ t o ra đ ng yêu c u thì ta ph i tính toán và ư ầ ch n đ ọ ượ 3.3.3. Thi t b làm kín

Thi ế ị ủ ầ ộ ơ

ng tr c ti p đ n năng su t cũng nh hi u qu ủ ự ưở ậ ấ ấ ọ

ế ị ữ t b làm kín c a ph n th y l c máy b m YHБ– 600 là m t trong nh ng ả ả t b làm kín bao g m b làm kín ty piston và b làm kín ế ị ự ế ồ ư ệ ộ ế ộ ộ ệ ố

65

4321

b ph n r t quan tr ng, nó nh h ộ c a toàn b h th ng. Thi ủ ty trung gian. 3.3.3.1. B làm kín ty piston ộ

13

12

11

78910

.

Hình 3.20. B làm kín ty piston ộ

7. ng lót Ố

vòng đ m ệ

40

1. Vòng đ mệ 2. Gioăng 3. Ổ 4. Đai cố 5. ng lót Ố 6. Êcu 8. Vòng đ m đệ 9. Vòng gioăng 10. ng lót 11. Đ m cao su ệ 12. Ty piston

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ộ ệ ầ

ệ ủ ị ủ ẫ

ụ ể ờ ơ ồ ế ấ ồ

ộ ệ ố ề ể ạ ệ ự ệ ẩ ạ ộ ơ

13. V b c ỏ ọ B làm kín ty piston có nhi m v cách ly khoang làm vi c c a ph n th y l c ủ ự ả v i h th ng d n đ ng c a b m, đ tránh không cho dung d ch tràn và gây nh ớ ệ ố ng x u đ n h th ng. Đ ng th i cũng đ t o áp su t nén trong bu ng làm h ưở ấ vi c c a b m, t o đi u ki n cho b m th c hi n quá trình hút và đ y m t cách d ễ ệ ủ ơ dàng.

ồ ở ọ

ặ ộ ỡ ộ ệ ố ố

ụ ệ ẫ ộ

ỏ ọ ỡ ệ ặ ữ ệ ố ệ ỏ ọ ệ

ể ắ ị

ộ i v trí di chuy n c a ty piston nh ể ủ ạ ị ượ ố ị

B làm kín ty piston g m v b c (13) và m t h th ng các vòng và gioăng đ m đ . M t trong v b c này có các đ m cao su (11), ng lót (10) và (7), vòng ệ ệ gioăng (9) và vòng đ m đ (8) làm nhi m v cách ly gi a h th ng d n đ ng và khoang làm vi c. M t ngoài v b c này cũng này cũng có vòng đ m (1), gioăng (2) vòng đ m (3) đ cách ly dung d ch qua b làm kín n p trên xylanh ra ngoài. và ệ V b c (13) đ ờ c c đ nh ch t trên xylanh t ặ đai c (4), ng lót (5) và êcu (6). ổ ỏ ọ ố ố

ộ ẽ ắ

ể ệ ố ờ ộ ệ ố ệ ẫ ộ

ở ữ ị ệ ấ ỡ

Khi piston di chuy n thì b làm kín ty này l p trên thân xylanh s ngăn không cho dòng dung d ch ra h th ng d n đ ng nh m t h th ng các đ m cao su, vòng gioăng và vòng đ m đ luôn l p kín khe h gi a chúng. 3.3.3.2. B làm kín ty trung gian ộ

ố ơ ộ ầ ệ ụ

ả ử ủ ị

ả ứ ầ ủ ụ ề

ộ ắ ơ

ấ ủ ầ ụ ể ị

ứ ầ Ố ặ ỡ ở

ệ ế ắ ặ ố

ủ ộ ầ ả ượ ắ ỡ ặ ắ ấ ặ ấ

41

ượ t B làm kín này có nhi m v ngăn không cho d u bôi tr n thanh n i con tr ch y ra ngoài. Ngoài ra, nó còn có tác d ng ngăn không cho dung d ch r a c a ty ụ ổ piston bám trên ty ch y vào khoang ch a d u c a c m truy n đ ng, làm thay đ i tính ch t c a d u bôi tr n. Trên thân (2) c a b làm kín này có l p gioăng làm kín (1) đ làm kín tr c trung gian, ngăn không cho d u ch y ra ngoài và dung d ch ch y ả ệ vào khoang ch a d u. ng đ (6) và lò xo (5) đ c g n ch t vào thân (2) b i vi c t ch t bulông (4) trên vòng đ m (3), trên ng đ (6) có l p gioăng cao su (7). xi Ngoài ra, thân (2) còn l p t m cách (13) đ t trên m t bích (14), t m cách này đ ượ c g n ch t nh bulông (11). ờ ắ ặ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Hình 3.21.B làm kín ty trung gian ộ

1. Gioăng làm kín 2. Thân 3. Vòng đ mệ 4. Bulông 5. Lò xo 6. ng đỐ ỡ 7. Gioăng cao su 8. Vòng đ mệ 9. N p đ y ắ 10. Vòng k pẹ 11. Bulông 12. Lò xo 13. T m cách ấ 14. M t bích ặ

3.3.4. H th ng bôi tr n, làm mát ệ ố

ơ ơ ộ ệ ể

ớ ậ ấ ớ

ộ ể ượ ự t lên máng tr ượ

ượ ủ ầ ứ ầ ủ

ặ ượ

đây chính là h ệ ố ơ ở

ị ơ

ơ ơ ồ

H th ng bôi tr n ty b m có nhi m v làm mát các ty b m, đ ng th i làm ụ ệ ở t ữ ả ả ớ

ơ ờ ệ gi m l c ma sát gi a các ty b m v i các gioăng cao su làm kín và làm t n nhi ơ khu v c t p trung nhi u ma sát. ề

ệ ơ ơ

ằ m đi n ly tâm này đ ơ ệ

ố ơ

ệ ố ệ ệ ố ạ Ố ủ ẫ ắ ơ

ươ ng Trong quá trình b m làm vi c thì l c ma sát sinh ra do chuy n đ ng t ự ơ đ i c a b làm kín ty piston và ty piston là r t l n, th m chí l c này còn l n h n ố ủ ộ t và piston trong c l c ma sát sinh ra do chuy n đ ng c a con tr ả ự ề xylanh. Nh ng con tr t thì luôn có d u trong khoang ch a d u c a ph n truy n ầ ư c làm mát đ ng bôi tr n làm mát, còn c p ma sát xylanh- piston thì cũng luôn đ ộ ơ b ng chính dung d ch khoan, nên h th ng bôi tr n và làm mát ệ ằ th ng bôi tr n ty b m. ơ ố ệ ố ự ự ậ c th c hi n b ng h th ng b m đi n ệ Vi c bôi tr n và làm mát các ty này đ ự ệ ượ ượ c H th ng b ly tâm n m ngang có ký hi u KM 50/32– 125. ệ ố ằ c l p vào h th ng b m 15 d c đ tặ trên giá 1 và các t m hàn 14, ng n p 4 đ ọ ấ ượ ắ ạ theo biên c a b m nh c n ngang g n vào ng d n 11. ng n p này bao g m: ồ ố ờ ầ 42 Thi t b d u khí K 50 Tr n Sách Đôn ế ị ầ ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

c l p trên giá 1 và đ phía d ấ ỏ ỉ c n i v i b m b ng ng hút 13. ằ ướ Ở

ể ề ượ ố ớ ơ ố ế ớ ố ố ệ ụ ẫ ả

ể ề ơ

3 4

2

1

15

14

13 12

A - A

18

16

17

19 20 21

43

Đ ng h đo áp su t 3 và van 10 đ đi u ch nh dòng ch t l ng làm mát ty. Thùng 8 ồ ồ i thùng 8 có đ ượ ắ ặ ơ m t ộ kho ng liên k t v i ng 5, ng này có nhi m v d n không khí nóng ho c h i n c nóng đ n thùng đ làm nóng dung d ch bôi tr n, làm mát trong đi u ki n mùa ệ ị ướ đông ho c ế nhi ệ ộ ấ . t đ th p ặ ở

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

11

10

7 5 6

8

9

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Hình 3.22. H th ng bôi tr n ty b m ệ ố ơ ơ

Ố Ố

c thăm dò Ố Ố

ơ

12. ng l c Ố ọ 13. ng hút Ố 14. T m hàn ấ 15. B m ơ 16. Đ u n i đ c ố ự ầ 17. ng n i ố 18. ng cong 19. Kh p quay ớ 20. Êcu hãm 21. Đ m làm kín ệ 22. ng n i ố Ố

Ố ẫ

n làm mát đ 1. Giá máy 2. Khung máy 3. Đ ng h đo áp su t ấ ồ ồ 4. ng n p ạ 5. ng d n không khí ẫ 6. Nút xả 7. Th ướ 8. Thùng ch a dung d ch bôi ứ tr n làm mát 9. ng xỐ 10. Van 11. ng d n Dung d ch bôi tr ị ơ ơ ế

ố ố ờ ầ ượ ẫ ố ớ

ố ự ể ố ơ ị

ụ ủ ắ ơ

ị i thùng có nút 6 đ c ki m tra b ng th c dùng đ x ứ ộ ướ ượ ể

c thăm dò 7. Phía d ã b b n ra ngoài. Dung d ch bôi tr ướ n làm mát đ ơ ượ ị ị

iạ d ch chuy n qua ng 9 và đ vào thùng 8 r i l ể ơ ố ổ ị

44

c d n đ n các ty b m thông qua c c u ng ơ ấ ố ãm 20 và n i nh đ u n i đ c 16, ng n i 17, ng cong 18, kh p quay 19, êcu h ố đ m làm kín 21. Đ ngăn dung d ch bôi tr n làm mát phun toé thì trên ng 22 có ệ đ t t m ch n cao su. M c đ hao h t c a dung d ch bôi tr n làm mát trong thùng 8 ặ ấ ể ả đ ằ ượ c thu chuy n theo chu dung d ch đ ị ẩ ể kỳ khép kín. D u đã bôi tr n l ồ ạ i ầ ti p t c quá trình bôi tr n. ế ụ ơ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

CH ƯƠ

NG 4 NG VÀ QUY TRÌNH V N HÀNH, B O D Ậ Ả Ủ Ự THÁO L P C M TH Y L C Ắ Ụ

Б – 600 ƯỠ MÁY B M YH Ơ

4.1. Quy trình v n hành 4.1.1. Ch y th b m ạ ậ ử ơ

ộ ạ ệ ử

ộ ạ ể ử ơ ệ

ị ộ ử ắ ệ ủ ệ ế ứ ộ ậ

ư

ữ ử ử ữ ạ ộ ệ

t m i, chi ti ạ t khác nhau: chi ti ạ ở ử

ẫ ế ề t đã qua s d ng v n còn dùng đ ế ặ ể c gia công s a ch a l t đ ế ượ ư ậ

ố ạ ệ ữ ạ

ệ ẳ ị ế ả ố

ằ ự ơ ổ ệ ọ ủ ơ ạ ể ể ệ ệ ị ố ạ ỉ

c sau: ọ Vi c ch y th b m sau khi s a ch a, l p ráp là m t vi c h t s c quan tr ng ữ ắ và b t bu c. Qua vi c ch y th này, ta có th đánh giá m t cách chính xác ch t ấ ắ ng công vi c s a ch a và l p ráp, kh ng đ nh đ tin c y làm vi c c a b m l ơ ượ ẳ ệ ử c khi đ a vào ho t đ ng. tr ướ Trong s a ch a vi c ch y th máy có nh ng đ c đi m riêng, b i trong máy ữ ữ ạ i, có nhi u lo i chi ti ớ ế ơ chi ti c... Nh v y có nghĩa là, có nh ng c ữ ượ ử ụ c u trong m i ghép máy vi c ch y th là ch y rà, nh m san ph ng nh ng nh p ấ ấ ử nhô ban đ u, tăng di n tích ti p xúc b m t, gi m áp l c đ n v trong m i ghép, ầ ề ặ ư đ m b o đ n đ nh làm vi c lâu dài c a m i ghép, tăng tu i th c a b m. Nh ng ộ ổ ố ủ ả i khe h và cũng có nh ng m i ghép vi c ch y th ch là đ ki m tra hi u ch nh l ở ử ỉ ữ các thông s k thu t. ố ỹ ế ướ ự ữ ệ

ạ ộ ể ố

ố ộ ươ ư

i nh ng v trí có l t đ ch t ch a, tra d u m cho các m i ghép có s chuy n đ ng t ể tra d u ho c vú m ). ặ ế ủ ữ ự ầ ỗ

xi ặ gi a các b m t chi ti ề ặ ể ầ ế ơ ẹ ữ ụ ắ ạ ụ ả ọ ố

Khi ti n hành ch y th máy b m ta c n th c hi n nh ng b ầ ử ơ - Ki m tra các b ph n c a b m m t l n cu i, xem xét các m i ghép ren đã ộ ầ ậ ủ ơ ố ng đ i ố ỡ t b m ( t ị - Ki m tra, d n d p các d ng c l p ráp, các c vít, các m nh v n s t thép ng, ể ướ ể ị

ỡ ụ ắ có xung quanh máy, không đ chúng trên thành máy, trên các v trí có th v r i vào các b ph n máy đang chuy n đ ng. ơ ộ

ử ư ộ ậ ệ

ấ ỏ ng làm vi c c a b m. L u ý, t ệ ủ ơ ư ể ả ự ấ ố

ệ - Đóng đi n ch y th và x tr c ti p ch t l ng ra ngoài, không đ a vào h ấ ả t c 2 ) ph iả ỷ ự ị

ế ạ th ng ng d n. Ki m tra áp su t và l u l ư ượ ố t c a h p thu l c ch u áp su t làm vi c 25Mpa ( 250 KG/cm các chi ti ấ ệ 2 ) trong th i gian 5 phút. ch u áp su t th là 37,5 Mpa ( 375 KG/cm ờ ị

ệ ượ

có b sai l ch không, n u sai l ch đ ầ ng rung, nóng không. N u rung c n xem có hi n t ổ ơ v i b máy. N u nóng c n xem xét ch đ bôi tr n, ổ ớ ệ ầ ng tâm thì ủ ổ ế ế ộ ườ ế ệ ế ệ ị

ng quan c a i. ể ẫ ế ủ ộ ử ấ - Đ t ta lên các thân ặ v n ch t các c l p thân ặ ặ xem các v trí t ị c n ph i đi u ch nh l ầ ố ắ ươ ỉ ề ả ạ

- L ng nghe xem b m ch y có xu t hi n ti ng n không, n u có thì c n tìm ệ ế ế ạ ấ ầ ắ ồ

ơ ử n i phát ra ti ng n và x lý. ơ

ồ ế Riêng đ i v i c m xilanh ố ớ ụ – piston m i ho c đã s a ch a thì khi ti n hành ử ữ ế ặ ớ

45

ch y th s đ t đ ử ẽ ạ ượ ạ c hai m c đích : ụ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

- Làm mòn b m t trên các đ nh đ nhám và đó có sai s ề ặ ộ ỉ ở ố

t do l p ghép và bi n d ng nhi các ph n mà ầ t. ế ậ ệ

ắ ầ ủ ề ặ ộ ớ ở ế ạ ạ

công ngh ban đ u, các khuy t t ầ ạ ộ ị ệ ỷ ng xác đ nh cho m i b m t ma sát khi chúng làm vi c trong ch đ s ướ - Hu ho i đ nhám ban đ u c a b m t và t o ra đ nhám m i có các thông ế ộ ử ỗ ề ặ ệ

s và h ố d ng lâu dài. ụ 4.1.2. L u ý khi ư v nậ hành

Trong quá trình v n hành máy b m, đ b m ho t đ ng bình th ơ ạ ộ ể ơ ậ ườ ả ng ta ph i

ệ ự

ng dung d ch trong b m sao cho trong su t quá trình làm th c hi n các thông s sau: ố - Ki m tra ch t l ấ ượ ể ơ ố

ị vi c b m không b khí xâm th c vào. ị ệ ơ ự

ầ - Ki m tra nh t bôi tr n và các b ph n c a máy xem có đ m b o yêu c u ậ ủ ể ả ả ớ ơ ộ

? k thu t không ậ ỹ - Ki m tra áp su t khí nén trong bình đi u hoà không đ ượ ấ c cao h n hay th p ơ

ề c đánh d u trên bi u đ . ồ ể ấ

- Ti n hành ki m tra đ nh kỳ van an toàn ít nh t m t l n sau 10 gi ể h n so v i áp su t đ ớ ơ ế ấ ấ ượ ể ộ ầ ờ ị

ấ ề ặ ủ ấ ắ ọ

ố ệ làm vi c đ phòng ng a các ch t l ng đ ng trên các b m t c a van an toàn và trên các ể đ ườ

ừ ng ng hút. - Ki m tra th ườ

ể ố t, chú ý đ n các m i ghép ch u t ệ ủ ỷ ự ế ố ủ ố

ố ng xuyên các m i ghép có liên k t ren c a bulông, đai c. i tr ng c a kh i thu l c vì các m i ghép ề ế ự ố ẫ ế

Đ c bi ị ả ọ ặ ế này dù ch h i y u cũng d n đ n s phá h ng các liên k t ren, làm mài mòn b ỉ ơ ế ỏ m t l p ráp, h h ng đ m kín ... ư ỏ ặ ắ ệ

áp su t v - Không cho phép b m làm vi c lâu dài ơ ệ ở

t quá ch s trong tính ỉ ố t quá ỹ ệ ấ ượ ấ ượ ư

năng k thu t. Nghĩa là, cho phép làm vi c tăng công su t nh ng không v ậ 10% trong th i gian 5 phút. ờ

- H ng quay c a tr c ch đ ng ph i đúng v i h ng quay đ c ch ra trên ướ ụ ả ớ ướ ượ ỉ

ủ ề

khung máy ( theo chi u kim đ ng h ). - Ph i r a s ch dung d ch ỷ ự ạ ộ ừ ơ

ể ủ ộ ồ h p thu l c khi b m ng ng ho t đ ng trong ở ộ ộ ng l ng đ ng các h t sét và các h t mài trong h p ắ ạ ọ

ả ử ạ th i gian dài, đ tránh hi n t ạ thu l c, nh m ngăn ng a quá trình ăn mòn kim lo i. ồ ị ệ ượ ừ ờ ỷ ự ạ ằ

ệ ạ ừ ế ệ ơ ượ ế c ti n hành b t c m t công vi c nào ấ ứ ộ ố t ch t các đ m làm kín ho c các đai c, ế ặ ệ ặ

- Trong khi b m làm vi c, không đ ơ liên quan đ n b m, ngo i tr các vi c xi n p van. ắ

- Ngoài ra, trong quá trình máy b m làm vi c th ệ ả ơ

ể ệ ự ỏ ể ả ị

ộ ố ệ ng x y ra m t s hi n ng bi u hi n s h ng hóc. Đ đ m b o quá trình b m không b gián đo n ta ạ ả ệ ng đó đ có bi n ể ườ ơ ệ ượ ủ ị

46

t ượ c n tìm hi u k và xác đ nh rõ nguyên nhân c a các hi n t ể ầ pháp kh c ph c k p th i. ỹ ụ ị ắ ờ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ng g p khi v n hành máy b m. Nguyên nhân và ườ ơ ậ ặ

4.1.3. Các bi u hi n th ệ bi n pháp kh c ph c ụ ể ắ ệ

ng sau: ơ ậ ặ ữ ử ụ ệ ượ

ữ ử ụ ơ

ủ ặ ổ

ỏ Nguyên nhân ấ ỏ Thi u ho c không có ch t l ng ế trong b .ể đ Van ở ườ ư

ả ngượ Hi n tệ ạ Máy b m ho t ơ đ ng nh ng không ư ộ có ch t l ng trong ấ ỏ ng cao áp. ng hút không kín đ l t khì Trong quá trình v n hành, s d ng máy b m hay g p nh ng hi n t B ng 4.1. Nh ng h ng hóc trong quá trình s d ng máy b m khoan Cách kh c ph c ụ ắ ấ Ki m tra b sung đ ch t ể l ng.ỏ M van hút. ở S aử ch a ng hút ữ ố ng hút ch a m . ở ể ọ ố

ị ủ Ố vào. Van an toàn b th ng màng. Phin l c trong b b t c. ể ị ắ ọ ư

ớ ữ Thay van an toàn. Làm s ch phin l c. ọ ạ i ng cách. L p l ắ ạ ố

ơ ng b m L u l ượ không đ v i tính ủ ớ toán.

van.

ế

Có ti ng rít trong khung thu l c. ỷ ự

t l t l c đ u ty b h ng. c hãm ty v i tr c trung gian ớ ụ ồ Thay piston. Thay xilanh. Thay vòng làm kín. i c đ u ty. Xi ế ạ ố ầ i c hãm. Xi ế ạ ố

Có ti ng gõ trong ế ở ố cu i bu ng xilanh hành trình.

Xi i c. t l ớ ế ạ ố

ụ ượ ị ỏ ặ ng cách gi a xilanh v i m t Ố bích l p không đúng, không ắ trùng v i l ớ ỗ Mòn, v piston ỡ Mòn xilanh. Rách vòng làm kín đ vanế Ố ầ ị ỏ Ố b h ng. ị ỏ c hãm tr c trung gian v i con Ố t b h ng. tr Lò xo supáp b gãy. ị ế Thay lò xo m i.ớ

ữ Thay b làm kín. ộ

ớ ỷ ự Có ti ng gõ trong van. Ch t l ng phun ra ấ ỏ t báo. l ừ ỗ

Thay gioăng. ắ ị

ặ ắ t l i c chèn gioăng. B gioăng làm kín gi a thân ộ h p thu l c v i xilanh b ị ộ h ng.ỏ Gioăng làm kín n p van b h ng ho c l p không đúng. ỏ òn. B làm kín ty b ộ m b m ị ươ

Ch t l ng ch y ra ấ ỏ d c theo ty b ọ ạ m.ơ

Đ n đ nh c a áp ủ ị su t đ u ra l n. ộ ổ ấ ầ ớ ủ ự

t nóng quá ị ỏ ặ n không đ ho c ủ ơ ượ ầ ớ

47

Xi ế ạ ố Ho c thay m i gioăng làm ớ ặ kín. Ki m tra và thay màng cao ể su, ép áp l c khí đ theo yêu c u.ầ Ki m tra và thay d u m i. ể d n d u và Thông l i l Khí nén trong bình n áp không đ .ủ Bình n áp b h ng. ổ D u bôi tr ầ ã cũ. d u đầ Bàn tr m c.ứ ạ ỗ ẫ ầ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ki m tra lá ch n d u. ắ ỗ ẫ d n d u bôi tr ầ ể ầ ắ

ắ nơ ầ t, t m ch n d u

Căn ch nh l i máy b m. ỉ ạ ơ

ơ ắ

bi nóng quá m c. Ổ ứ ế

i vòng bi. bi thi u m bôi tr ỡ bi quá cũ, đ sai s l n. ộ n.ơ ố ớ

B m m m i. ỡ ớ Ki m tra l ạ Gi m đ căng dây đai. Xi t l ơ ể ả ộ i c. ế ạ ố

ặ ế Ki m tra l i bánh răng. ề ộ ị ể ạ

ạ Có ti ng gõ m nh ế trong xilanh. Có ti ng kêu trong ế ph n cầ .ơ

T c các l cho máng tr ượ ấ không còn tác d ng.ụ Máy b m l p đ t không đúng, ặ b nghiêng. ị Ổ Ổ Dây đai căng quá m c.ứ ỷ ự ố M t bích đ u h p thu l c c ộ ầ xi t không ch t. ặ Bánh răng truy n đ ng b h ng.ỏ Vòng bi tay biên b h ng. i vòng bi tay ị ỏ ạ

t b tháo l ng. ỏ

Ki m tra l ể biên. L p l i tr c con tr Ki m tra và thay l ụ ạ ầ ị ắ ạ ụ ể t. ượ i b c. ạ ạ

Tr c con tr ượ ị B c đ u nh c a tay biên b ỏ ủ i h n. mòn quá gi ớ ạ

t n p trên c a thân b Ki m tra và xi i c. t l ẫ mơ ể ế ạ ố

Bánh đai d n đ ng ộ rung l c quá l n. ủ i b tháo l ng. ắ ớ ướ ị

ơ Hao d u quá l n. t l ầ ớ ỏ ớ ụ ỏ ớ

i thân d ị ỏ ạ ướ i

i c. Xi ế ạ ố Ki m tra l ể máy b m.ơ

c xi Ố ế ắ v i thân d ớ c xi t bánh đai v i tr c ch Ố ế đ ng máy b m b tháo l ng. ị ộ t v i thân c b t máng tr ượ Ố ắ b m b l ng, d u theo đó ra ầ ơ ngoài. Bu ng cácte máy b n t. ị ứ ồ

ữ ỏ ậ ả

Nh n xét : ậ ừ ử ụ ể ể ượ ườ

vi c b o d ọ

ưỡ ầ ẩ ơ ỡ

ể ể ậ

ậ t b , c n có quy trình b o ư ỏ ượ ộ ộ ề ả d ể

c th ử ụ t b ph i đ ả ượ ưỡ ả

48

t b , đ T nh ng h ng hóc trong quá trình v n theo b ng trên, nh n th y trong quá ậ ấ ự trình s d ng, n u theo dõi, ki m tra máy th c các s ng xuyên có th tránh đ ế c l n. Trong th c t ộ ố ng máy có vai trò h t s c quan tr ng. M t s ố ớ ự ế ệ ả ế ứ ỏ h ng hóc nh : L ng c, thi u d u m bôi tr n, l p đ t không chu n... gây h ng ặ ế ỏ ố ắ ng xuyên ki m tra ho c c n th n khi v n hành, l p có th tránh đ ắ c n u th ặ ẩ ườ ế ngưỡ đ t. Đ tăng đ an toàn và đ b n cho các thi ế ị ầ ặ ấ ẩ hàng ngày, hàng tháng, hàng quý... tránh nh ng h ng hóc không đáng có do b t c n ỏ trong quá trình s d ng. Ngoài ra, cán b công nhân viên tr c ti p v n hành máy ộ ậ ng, v n hành móc, thi ậ ậ ườ ệ i ph i có ý th c th c hi n c h c ki n th c v an toàn và t thi ự ứ ứ ề ế ng xuyên c p nh t quy trình b o d ậ m i ng ự ỗ ế ị ế ị ượ ọ ườ ế ả

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ng máy m óc, thi ưỡ ế ị ữ t b tránh nh ng ề ậ ả

ế ả ự ố

nghiêm túc các quy đ nh v v n hành, b o d ị h ng hóc, s c đáng ti c x y ra. ỏ 4.1.4. An toàn khi v n hành máy b ậ

ữ ữ

ng tr ệ c, gây thi mơ ể ả ệ ạ ả ề ườ c đ ướ ượ

ậ ế ẫ ộ ậ ề ấ ế ấ ộ ấ

t b máy móc. Đ b m làm vi c đ ườ

i cũng nh các thi ư t ph i tuân th các nguyên t c sau đây: ấ ả ể ơ ắ

t ầ ể ế ị ủ ể ầ ph n d n đ ng c a b m. ộ ế ở ầ ủ ơ ẫ

ự ồ

ể ể ể

ổ ơ ườ

Trong quá trình làm vi c có th x y ra nh ng s c d n đ n nh ng tai n n ạ ự ố ẫ ế không l l n v t ch t, làm ch m ti n t h i c v kinh t ậ đ thi công công trình... Chính vì v y, an toàn lao đ ng là m t v n đ r t quan ộ tr ng đ i v i con ng ệ ượ c ố ớ ọ t và đ m b o an toàn, nh t thi t ả ả ế ố c khi kh i đ ng máy b m c n ki m tra: 1. Tr ơ ướ ở ộ Không đ các v t không c n thi ậ Ki m tra rào ch n b o v c a b m. ắ ả ệ ủ ơ Ki m tra đ ng h áp l c, van an toàn. ồ Ki m tra khí nén và áp su t khí nén trong bình n áp. ấ g n máy b m. i không liên quan Không cho ng 2. Khi hành trình c a máy b m đ t m c bình th ủ ứ ả

ườ ề ế ồ ỉ

ở ầ ng, ph i đóng ngay van ạ ấ kh i đ ng, đ ng th i theo dõi ch s trên áp k và đi u ch nh không cho áp su t tăng v ứ

t b b o hi m và h th ng báo đ ng. c l p thi ể ộ

ơ ỉ ố ở ộ ờ i h n làm vi c cho phép. t quá m c gi ệ ớ ạ ượ 3. Máy b m c n đ ế ị ả ầ ượ ắ ơ 4. Khi máy b m đang làm vi c, đ c bi ặ ơ ệ t nghiêm c m ti n hành các công vi c ệ ố ấ ệ ế ệ

s a ch a. ử

ữ 5. Khi phát hi n máy b m có các khuy t t ệ ơ ế ậ ơ t sau đây thì không cho máy b m

ti p t c làm vi c: ế ụ

các b ph n nh : bánh đai, bình đi u hoà, van... ệ ệ ề ấ ậ ư

ế ứ ở ấ

ậ ắ ấ ộ

ẫ ị ệ ỗ báo hi u A. ệ

ng kính m t trong c a xilanh l n h n 1,5 mm so v i đ - Xu t hi n các v t n t ộ - Các rãnh then, vít c y b h ng. ị ỏ - Không có t m ch n b o v b ph n d n đ ng. ả ệ ộ - Đ m làm kín xilanh b h ng khi dung d ch rò r qua l ị ỏ - Xói mòn đ ặ ỉ ớ ườ ủ ớ ườ ng ơ

kính danh nghĩa.

ứ ế ứ

các m i hàn thân máy và các b ph n khác. ẻ ở ậ ộ

- Ty b m b cong và có các v t n t, gãy, s t. ị ơ - Có v t n t, m ế ứ 6. Khi x y ra cháy n , ph i báo ngay cho trung tâm an toàn, c n nhanh chóng ả ơ t b liên quan. Đ ng th i, ng ng ho t đ ng máy b m ườ ố ổ ả i và các thi ế ị ầ ạ ộ ừ ờ ồ

c u ch a ng ữ ứ ngay l p t c. ậ ứ 7. Trong quá trình v n hành, c n ghi chép nh ng bi u hi n c a máy b m vào ệ ủ ữ ể ầ ậ ơ

49

s tr c đ theo dõi. ổ ự ể

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ổ 8. Ch r i máy khi đã bàn giao ca xong. L u ý, ph i báo cáo cho th máy đ i ư ợ

ỉ ờ ạ ả ệ ủ ề ế ộ ạ ơ

ca v tình tr ng h h ng, sai ph m, ch đ làm vi c c a máy b m... 4.2. Quy trình b o d ng ư ỏ ả ưỡ

t ghép l Máy b m YH ơ

ơ ệ ể ệ ạ ớ ớ ế ộ ố ư ỏ

ề ắ

ế

ớ ệ ượ ấ ơ ừ

ộ ể i đ ạ ượ ư ỏ ệ ậ

ưỡ ệ ả ơ

i v i nhau. Sau m t ộ Б– 600 là m t t ng th các chi ti ộ ổ t b , b ế ị ộ th i gian làm vi c, trong b m s xu t hi n m t s h h ng v i các thi ờ ẽ ấ ậ ả ph n do nhi u nguyên nhân nh : bôi tr n kém, l p ráp không đúng k thu t, t i ậ ư ỹ ơ tr ng đ ng sinh ra quá l n... d n đ n hi u su t làm vi c c a toàn b h th ng ộ ệ ố ệ ủ ọ ệ ẫ ơ ng này, giúp b m làm vi c có hi u qu cao h n, gi m. Đ ngăn ng a hi n t ả ả ệ t, b ph n máy thì chúng ch ng l c các h h ng có th x y ra cho các chi ti ộ ế ể ả ố ta ph i có các bi n pháp b o d ng và chăm sóc toàn b h th ng máy b m theo ộ ệ ố m t l ch trình nào đó. ả ộ ị

S h h ng trong h th ng máy b m th ườ ự ỏ

ệ ố t b h h ng mà không đ ẽ ữ ế ị ư ỏ

ộ ư ỏ ơ ượ ử ậ

ử ả ưỡ ng s a ch a. Vì v y, công tác b o d ậ

ề ng là s h ng hóc dây chuy n. c s a ch a thay th k p th i thì s phá ế ị ờ ủ t, b ph n khác, làm gián đo n ho t đ ng c a ạ ộ ạ ng và chăm sóc máy t, nó quy t đ nh th i gian làm ờ ộ ế ế ị ế ố ượ ữ ệm v r t quan tr ng và c n thi

ả ệ ầ ọ ộ ệ ố

ự ư ỏ N u m t s thi ộ ố ế hu và gây h h ng cho các chi ti ỷ h th ng, tăng kh i l ệ ố b m làm m t nhi ụ ấ ơ vi c và hi u qu làm vi c c a toàn b h th ng. ệ ủ ệ 4.2.1. V n đ bôi tr n ấ

ơ ề ộ ấ ụ ự

Là m t v n đ h t s c quan tr ng. Bôi tr n có tác d ng gi m l c ma sát, t kh i han r , liên t c làm s ch chi ả ụ ế ả ạ ỏ ỉ

ơ ề ế ứ gi m hao mòn, làm mát chi ti ti ế ả t, làm tăng hi u su t làm vi c và đ b n cho máy b m. ệ ế ệ

Đ nâng cao kh năng bôi tr n thì b m không nh ng c n ph i đ ơ ữ ấ ả

ng xuyên mà còn ph i đ ả ượ ấ ạ ườ ơ

ấ ỡ ơ ơ

ơ i ta còn s d ng c ể ủ ị ấ ắ ầ ả ơ

ử ụ t b đ n gi n ng ế ị ơ ơ ề ể ơ

ơ ả ượ ườ ộ ố ấ ệ ủ ấ

ỗ ế ộ ả ấ ợ ơ ọ

c t ượ ố ư c màng bôi tr n m ng trên các b ể ả ớ ẫ ộ ơ

ọ t, b o v chi ti ệ ộ ề c bôi tr n ơ ầ ơ ơ c bôi tr n đúng ch ng lo i ch t bôi tr n ủ ng s d ng là: d u bôi tr n, m bôi tr n và ả ử ụ ườ ể hoá và đ c đi m ấ ặ t mà ta ch n ch t bôi ọ ế t nh t. L u ý, nên ch n ch t ấ ề t c các đi m ti p xúc làm ượ ể ỏ ể ấ ả ế

đ y đ , th ầ quy đ nh. Có ba lo i ch t bôi tr n th ạ ch t r n bôi tr n. Ngoài ra, v i m t s thi ớ không khí đ bôi tr n. M i lo i ch t bôi tr n đ u có tính ch t lý, ạ khác nhau. Tuỳ vào ch đ làm vi c c a m i ghép, chi ti ố tr n phù h p đ đ m b o quá trình bôi tr n đ ơ bôi tr n có đ nh t bé mà v n đ m b o đ ả m t ti p xúc, l p màng này ph i b n v ng đ cho t ữ vi c êm trong su t quá trình chuy n đ ng. ơ ặ ế ệ ả ả ề ể ớ ố ộ

Bôi tr n h th ng máy b m t c là ph i bôi tr n toàn b các c m chi ti ơ ụ ế ơ

ọ ả ố ớ

ề ộ

c bôi tr n b ng chính ch t l ng b m. ụ ấ ỏ ơ

50

t quan ộ ứ ơ ệ ố ng đ i v i nhau: nh c c u tay quay– thanh tr ng, có chuy n đ ng ma sát t ộ ể ư ơ ấ ươ ụ truy n, h p gi m t c, b gioăng làm kín, c m xilanh– piston... Trong đó c m ố ả xilanh– piston đ ượ 4.2.2. V n đ b o d ộ ơ ằ ng máy b m ề ả ưỡ ơ ấ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ằ ệ ạ ự ỏ i s mòn h ng

ng k thu t là t p h p các bi n pháp nh m ch ng l t, nh m đ m b o kh năng làm vi c c a máy b m. ợ ả ỹ ằ ố ơ ệ ủ B o d ả c a các chi ti ủ

ưỡ ế Quá trình b o d ị ờ ộ ả ưỡ ậ ả ng ph i quy đ nh th i gian, n i dung b o d ưỡ

ỉ ờ ệ ử ể ị ậ ả ả ể ữ ế

ả ề ệ ả ặ ả ưở

ư ậ

c khi các chi ti ế

i h n cho phép. N u các chi ti ườ ớ ạ t đ ế ượ ế

c kh i l ỹ ả ượ ờ

ố ng và kh i ng công vi c đ k p th i ki m tra, đi u ch nh, s a ch a ho c thay th các chi ng đ n các t, b ph n không còn kh năng làm vi c, nh m tránh gây nh h ậ ộ ế ằ ả t, b ph n khác cũng nh toàn b h th ng máy b m. Công tác này ph i ộ ệ ố ộ ế t h t ế ế ng xuyên, có k ho ch phòng ng a tr c ti n hành th ạ ậ ng đúng k thu t, ưỡ ng công vi c s a ch a, tăng kh năng ữ ố t t, làm gi m b t các s c không t ơ ừ ướ c b o d ả ệ ử ả ư ổ ọ ủ ự ố ệ

ố ượ ặ ệ ộ ệ ố ơ

l ượ ti ế chi ti đ ượ ế đ mài mòn gi ộ đúng th i gian thì s gi m đ ẽ ả làm vi c cũng nh tu i th c a chúng, đ c bi ớ x y ra trong quá trình làm vi c v i toàn b h th ng máy b m. ệ ớ ả Đ đ m b o kh năng làm vi c c a t ng chi ti ộ ế ả ệ ủ ừ

ư ủ t, b ph n cũng nh c a ậ ng hàng ngày, hàng tháng, hàng ưỡ ả ả ị

ả ể ả toàn b h th ng thì ta ph i có l ch trình b o d ộ ệ ố quý nh sau : ư

t đ d u bôi tr n. 1. Công tác b o v hàng ngày : ả ệ ầ ơ ệ ộ ầ

ể ể ể ể

ề ộ

ớ ủ ầ ượ ố

ổ ệ ố i các gioăng làm kín xem có rò r không. ạ ộ ổ ầ ộ ộ

- Ki m tra d u và nhi - Ki m tra phin l c. ọ - Ki m tra áp su t hút. ấ - Ki m tra áp su t x . ấ ả - Bôi tr n các bi trong b truy n bánh răng. ơ - Ki m tra h th ng làm mát c n piston. - Ki m tra l - Ki m tra b gioăng ph t c a c n piston và thanh n i con tr t. - Ki m tra, đ thêm d u vào h p bánh răng, h p xích ( n u c n ). - Ki m tra các m i ghép gi a xilanh v i thân, ty piston v i ty n i, ty trung ế ầ ớ ể ể ể ể ể ữ ố ớ ố

gian...

ự ế

ầ ủ ỡ ớ

c, ki m tra s ho t đ ng c a các vòi - Ki m tra s làm vi c c a xilanh– piston, n u mòn thì thay. ệ ủ - B m m vào ph t ch n d u c a ty trung gian. ắ c và r a s ch b n - Đ thêm n ử ạ ể ơ ổ ể ướ ướ ạ ộ ự ủ ể

phun r a xilanh. ử - Ki m tra các bình n áp n p và x , n u áp su t ch a đ thì n p khí vào. ả ế ư ủ ể ạ ấ

2. Công tác b o d ổ ạ ng hàng tu n :

Sau hai tu n, tháo toàn b các chi ti ả ưỡ ầ ầ ộ t c a van hút, van x ra đ ki m tra, làm ả ể ể

t nào h ng thì thay m i. Khi l p vào, c n bôi m vào ren c a n p. s ch. Chi ti ạ ế ủ ắ ỡ ế ủ ắ

ớ : k p, bulông, đai c. Các đai c k p đã dùng ba ỏ Ki m tra các k p ty piston ẹ ầ ố ẹ ẹ ể ố

51

l n thì thay đai c khác. ầ ố

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

3. Công tác b o d ng hàng tháng : ả ưỡ

ầ ỷ ự ố

ộ ộ ố ọ

- Ki m tra các m i ghép c a các modyl ph n thu l c. ủ - Ki n tra đ mài mòn c a c n piston. ủ ầ - Ki m tra đ mài mòn c a xilanh– piston. ủ - Ki m tra c i van, van và lò xo. - R a phin l c cao áp. - Ki m tra tình tr ng ph t ch n d u c a ty trung gian, n u mòn thì thay. ầ ủ ế ạ

ưỡ ắ ộ ầ

ượ

bi trong b truy n bánh răng. ớ ng 6 tháng m t l n : t. c m con tr ở ở ụ các ở ở ộ ề

ổ ầ

ạ ở c khi thay d u m i. ướ nam châm c a x và đ d u. ử ả ớ ầ

- Ki m tra khe h - Ki m tra khe h ổ - Ki m tra tr c bánh răng. ụ i khung máy. - Ki m tra l ạ - Ki m tra l i các dây đai thang. ạ - Ki m tra đai c c a m t bích hút– x . ả - Ki m tra, r a m t kim lo i - R a h p ch a d u tr - Thay d u h p bánh răng, h p xích. ộ

5. Công tác b o d ng hàng năm.

Sau 2 ho c 3 năm, ki m tra m i liên k t gi a t ữ ậ ữ y trung gian v i ch c ch th p, ớ ế ạ ố

các chi ti ể t ch c ch th p... ể ể ể ể ử ể 4. Công tác b o dả ể ể ể ể ể ố ủ ể ử ạ ể ứ ầ ử ộ ầ ộ ả ưỡ ặ ạ

ế ể

ẹ ụ t b , d ng c và đ gá c n thi ế ị ụ c khi tháo, l p máy b m, vi c l p danh m c thi ơ ắ ầ ụ

ụ ợ

ộ ụ t b , d ng c và đ gá c n thi ậ ế ị ụ ụ ồ

ẽ ế

ấ ị ẹ ủ ờ ệ ấ ồ ế ặ ị

ụ ắ ả

ụ ụ ệ ấ ụ ệ ặ ắ

ầ ở ộ

ữ ậ Ki m tra các bulông k p d m b m. ơ ầ 4.3. Quy trình tháo, l p ắ c m th y l c ủ ự t 4.3.1. L p danh m c thi ế ụ ụ ậ t b , d ng c và đ gá Tr ồ ụ ế ị ụ ệ ậ ướ t là r t t đ ph tr cho quá trình tháo, l p các b ph n, các c m chi ti ấ c n thi ế ể ắ ế ầ t ế t có đ y đ thi quan tr ng. N u l p danh m c t ầ ọ ầ ế ậ ụ ố ế ị t b , thì s giúp tăng năng su t tháo, l p, gi m th i gian đi l y và tìm ki m các thi ả ắ t trong khi d ng c . Do có các đ gá phù h p nên vi c đ nh v , k p ch t chi ti ợ ụ ư tháo, l p là r t chính xác, gi m s c lao đ ng cho công nhân do các máy móc nh : ộ ứ palăng, c u tr c, xe nâng... luôn s n sàng ph c v vi c tháo, l p, đ c bi t nó còn ẵ giúp m r ng kh năng công ngh c a máy. ệ ủ 4.3.1.1. Danh m c đ gá

t. ử ạ

t. ắ ư ắ ầ ấ ụ ế ạ ẩ

52

ả ụ ồ - Máy r a và làm s ch chi ti ế - Palăng, c u tr c, xe nâng đ ph c v tháo l p. ụ ể ụ ụ - C u 40 t n đ nâng h toàn b máy cũng nh l p các c m chi ti ộ ể - Máy ép 50 t n.ấ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ế t sét, g . ỉ ộ

- B hàn gió đ c t, tháo các chi ti ể ắ - Bàn ngu i.ộ - Thi ế ị ơ

t Các d ng c c n thi ụ ờ ụ ẹ ế : c lê d t, c lê tuyt, c lê chuyên d ng, tu c n vít d t, ố ơ

ờ cáp thép, kìm ngu i, dũa ngu i, êtô k p, búa thép, xà beng, th ộ ẹ ờ ẹ

ụ c c p, panme... ướ ặ ố ỷ ự ể ồ t b phun s n... 4.3.1.2. Danh m cụ d ng c và đ gá ụ ụ ầ ộ ầ

t t đã r a s ch sau khi tháo, giá g đ các chi ti ế : vam ba càng, đ gá thu l c đ tháo c i van và xilanh, t chính xác ế ỗ ể ế ử ạ

ỏ ị ướ ề ặ

ắ ắ ử ề ấ

Các đ gá c n thi ồ giá s t đ đ t các chi ti ắ ể ặ c b m t... kh i b x 4.3.2. An toàn trong tháo, l p chi ti Trong quá trình tháo, l p chi ti i và thi ườ ỉ ậ ự ạ t b đ ế ị ượ ệ ệ ả

ặ ế ả ự ố

t ế t đ ki m tra, s a ch a, v n đ an toàn cho ữ ế ể ể c đ t lên hàng đ u. Công vi c ch th t s đ t hi u qu khi ế t c nh ng quy đ nh an toàn c b n mà lu t an ử ụ ơ ả ọ ượ ộ ữ ả ắ ậ ị

ng ầ không có s c đáng ti c x y ra. M i cán b , công nhân viên khi s d ng các thi b và khi làm vi c đ u ph i n m đ ệ ề ị toàn đã ban hành.

Đ đ m b o an toàn trong tháo, l p máy, c n th c hi n t ể ả ệ ố ự ầ ắ ả ệ t các công vi c

sau :

c đ d u, m đ , v ng ra sàn gây ể ầ

tr ự ế ượ

- Khu v c tháo và l p máy không đ t ngã. N u có d u, m v ầ - D ng c tháo, l p, đ c bi ỡ ổ ướ ng vãi, có th dùng cát khô lau s ch. ạ t không đ ượ ể t là các lo i c lê, m l ạ ờ ắ ỡ ươ ặ ỏ ế ụ ụ ệ ắ ượ ầ c dính d u,

m .ỡ

- Đ i v i các chi ti t n ng, vi c tháo, l p ph i dùng c u, palăng thì c n chú ý ố ớ ế ặ ệ ầ ả ắ ẩ

:

c khi nâng ( cáp ph i n đ nh ).

ả ổ i tr ng cho phép c a thi t b nâng. ị ế ị

- Móc cáp đúng quy đ nh. - Ph i th đ ki m tra tr ử ể ể ả - Không đ c nâng quá t ượ - Đ i v i các chi ti t n ng v a ph i, có kh năng khiêng, vác đ ượ

ủ ả ị ị ẵ ế ặ ị ố ớ ẹ ắ ặ ặ

ướ ả ọ ừ ể ầ ẩ ể ự ệ ấ ố

ệ i ch huy ra hi u l nh. c, c n chú ầ ả ý d n d p, chu n b s n v trí đ máy ho c v trí l p đ t, cũng nh d n d p ẹ ư ọ ọ o ng di chuy n. Khi th c hi n c n ph i th ng nh t th c hi n hành đ ng, gia đ ộ ả ườ m t ng ộ ự ệ ệ

ỉ ườ ậ ặ ắ ợ

ườ - Các tr i, khi kích c n ph i chèn b o hi m, tránh tình tr ng kích b t ng h p dùng kích nâng v t n ng đ thao tác tháo, l p ph n phía ầ t, đ do s t áp, ể ạ ị ụ ụ ể ả ầ ả ổ

d ướ do lún n n, do kênh đáy kích... ề

ả ả ấ ố mệ , không

đ t. ượ ế

53

t đang còn treo trên các thi c tháo, l p các chi ti t b nâng. - Các m i ghép ph i dùng búa đóng, ph i dùng ng lót, t m đ ố c đóng tr c ti p lên chi ti ự ế - Không đ ượ ế ị ế ắ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

4.3.3. Quy trình tháo, l p c m thu l c ỷ ự

Tr c khi tháo, l p c m thu l c, c n làm t t các công tác sau : ắ ụ ắ ụ ướ ỷ ự ầ ố

Chu n b đ y đ toàn b d ng c , đ gá, thi t b c n thi t nh trong danh m c đã ẩ ụ ồ ộ ụ ế ụ ư

ị ầ ủ l p đ ph c v cho công vi c tháo, l p. ậ ế ị ầ ắ ể ụ ụ ệ

t. Chu n b và v sinh m t b ng đ tháo, l p chi ti ặ ằ ể ệ ắ ẩ ị ế

Chu n b v trí đ c u tr c ph c v làm vi c. ụ ụ ể ẩ ụ ệ ẩ ị ị

Tr c khi tháo chi ti t, làm s ch s b bên ngoài b ng tay và b ng khí nén. ướ ế ơ ộ ằ ạ ằ

Tr c khi l p ráp chi ti t, c n làm s ch các b m t ướ ạ ề ặ l p ghép và r a các chi ti ế ầ

t sau khi r a đ ế t ử c th i s ch b ng khí nén và lau ế ử ượ ắ ổ ạ ằ

ắ b ng d u. Các chi ti ầ ằ s ch. chùi b ng gi ằ ẻ ạ

Khi tháo, l p ph i tuân theo nguyên t c

ắ : ngoài vào trong.

ắ Tháo t L p t i lên trên. ả trên xu ng d ừ ố trong ra ngoài, t ắ ừ

b ng các hình i, t ướ ừ d ừ ướ S đ tháo l p c m thu l c c a máy b m YHБ – 600 mô t ỷ ự ủ ắ ụ ơ ả ằ

54

ơ ồ v : 4.1, 4.2 và 4.3. ẽ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Hình 4.1. S đ tháo l p c m thu l c ỷ ự

B ng 4.2. Các chi ti ả ắ ụ t trong s đ c m thu l c ỷ ự ơ ồ ơ ồ ụ ế

Tên chi ti Tên chi ti tế tế

55

STT 1 2 3 4 5 6 STT 24 25 26 27 28 29 Đinh vít Đinh vít N p xilanh ắ Đai cố Bulông Bulông Bulông Đai cố ng hình tr ụ Ố Đ m cao su ệ Vòng ch nặ ng lót Ố

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

56

7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 c n i Ố ố Đai cố Vòng đ mệ Vít c yấ H p thu l c phía ph i ỷ ự ộ ả H p thu l c phía trái ỷ ự ộ Gioăng làm kín Thân máy Đai cố Đinh vít Đinh vít Đai cố M t bích ặ Ren n iố Vòng ch nặ Thân van an toàn Đai cố Vòng đ mệ Bulông H p ti p nh n ậ ế ộ Bulông M t bích ặ Đ m cao su ệ Đai cố Đ m cao su ệ Đ m cao su ệ Bulông Lá van Vòng ch nặ Vòng ch nặ ng chèn Ố N p ép van ắ Đai cố Vòng ch nặ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ủ ụ

B ng 4.3. Các chi ti Hình 4.2. S đ tháo, l p c m van c a c m thu l c ỷ ự ắ ụ ơ ồ t c m van c a c m thu l c ỷ ự ủ ụ ế ụ ả

Tên chi ti Tên chi ti tế tế

ằ ệ

ng ướ

1 2 3 4 5 6 7 8 Van N p đ y ậ ắ ng đ nh v ị ị Ố Gioăng làm kín Gioăng làm kín Gioăng làm kín Lò xo Đĩa van STT 9 10 11 12 13 14 15 16 Vòng k pẹ Đ m làm kín b ng cao su Vòng đ mệ B ph n đ nh h ị ậ ộ ng đ nh v Ố ị ị t aỔ ự Đ m làm kín b ng cao su ệ Đ m làm kín b ng cao su ệ ằ ằ

Hình 4.3. S đ tháo, l p h p thu l c c a c m thu l c ỷ ự ộ ỷ ự ủ ụ ơ ồ ắ

57

B ng 4.4. Các chi ti ả ế ủ ộ t c a h p thu l c trong c m thu l c ỷ ự ỷ ự ụ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

tế

ị ị

STT 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Tên chi ti L ng n i ố Vòng đ mệ Gioăng làm kín Vòng đ mệ ng lót Ố ng lót Ố Đai c ch u áp l c ự ị ố c hãm Ố ng lót Ố Vòng đ mệ Vòng đ mệ Vòng đỡ

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ng b c xilanh tế Tên chi ti Đĩa ph n xả ạ Đai c khoá ố Đai cố Piston C n piston ầ Đai cố ng lót ố L ng đ nh v trong ị ồ L ng đ nh v ngoài ồ ị ng lót d y ầ Ố ng lót m ng Ố ỏ Vòng ch nặ Ố ọ

4.3.3.1. Trình t tháo l p ự ắ

Quy trình tháo các chi ti t trong c m thu l c đ c ti n hành nh sau : ế ỷ ự ượ ế ụ ư

 Hình 4.1 tháo r i các ph n c a c m thu l c. ờ ỷ ự ụ ủ ầ

Dùng c lê tháo toàn b đinh vít 16 và đai c 15 đ tách ph n thân máy b m 14 ra ể ầ ờ ố ơ

ộ kh i hai h p thu l c. ộ ỷ ự ỏ

Dùng c lê tháo toàn b vít c y 10, đai c 8 và vòng đ m 9 đ tháo r i giá máy và ể ệ ờ ờ ố ấ

ộ h p thu l c 11, 12. ỷ ự ộ

ầ Dùng c lê tháo toàn b bulông 31 và vòng đ m 30 đ tháo ch c ba ra kh i ph n ệ ể ạ ờ ỏ

ộ ỷ ự h p thu l c. ộ

ố Dùng c lê tháo toàn b đinh vít 24 và đai c 23 ra đ tháo m t bích 19 và ren n i ể ặ ờ ố

ộ 20 ra kh i h p thu l c. ỏ ộ ỷ ự

ố ờ ế ầ ụ ể

Dùng c lê v n đai c 7 đ tháo c m van an toàn 22 ra ngoài. N u c n ki m tra van t : n p ép van 44 r i đ n ng chèn 43, các ế ờ

ể ặ an toàn thì tháo r i các chi ti vòng ch n 41, 42, lá van 40 ra kh i thân van 22 đ ki m tra. ồ ế ố ể ể ắ ỏ ặ

ụ Tháo c m van hút, van x ra kh i h p thu l c ( hình 4.2 ). N u c n ki m tra c m ỷ ự t ra theo th t t ế ầ trên xu ng d ố ể i nh hình ư ứ ự ừ ả ờ ướ

58

van thì tháo r i các chi ti v 4.2 : tháo n p 2, ng đ nh v 3, các gioăng làm kín 4, 5, 6, đ n lò xo 7, ẽ ỏ ộ ế ị ế ắ ố ị

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ế ế ẹ ệ ệ ộ

đĩa van 8, vòng k p 9, đ m cao su 10, vòng đ m 11, ti p đ n là tháo b ph n d n h t a 14. ng 12, ng đ nh v 13 và ị ẫ ướ ổ ự ậ ố ị

ỏ Dùng c lê tháo toàn b đinh vít 25 và đai c 27 đ tháo hai n p xilanh 26 ra kh i ể ắ ờ ố

ộ hai h p thu l c 11, 12. ỷ ự ộ

ượ ỷ ự ư ộ ơ ỏ

t bên trong h p thu ộ c hai h p thu l c ra kh i thân b m, ta đ a hai h p ỷ ể ế ế ộ ị

 Sau khi tách đ này đ n v trí khác đ ti n hành thao tác các chi ti l c. Hình 4.3 thao tác các chi ti ự t bên trong h p thu l c. ộ ế ỷ ự ế

Dùng c lê v n đai c 6 đ tháo đĩa 1. ố ể ặ ờ

Dùng c lê v n đai c 2, 3 ra đ tháo piston 4 ra kh i c n piston 5. ỏ ầ ể ặ ố ờ

ị ố ố ố ố

Tháo đai c ch u áp 20, ng lót 19, các vòng đ m 25, 24, 23, ng lót 22, c hãm 21, ệ ỏ ồ ng lót 18, vòng đ m 17, gioăng làm kín 16, vòng đêm 15 ra kh i l ng ệ

ố n i 14. Sau đó, dùng van thu l c tháo xilanh ra kh i h p thu l c. ố ỏ ộ ỷ ự ỷ ự

Tháo ng lót 17, l ng đ nh v ngoài 9, l ng đ nh v trong 8 ra kh i xilanh. ồ ố ồ ỏ ị ị ị ị

Tháo ng lót d y 10, ng lót m ng 11, vòng ch n 12, đ n xilanh 13, l ng n i 14 ra ế ặ ố ố ỏ ồ ố

kh i h p thu l c. ầ ỏ ộ ỷ ự

4.3.3.2. Trình t l pự ắ

Quy trình l p c m thu l c ng c v i quy trình tháo. Trình t ti n hành nh ắ ụ ỷ ự ượ ớ ự ế ư

sau :

 hình v 4.3 l p các chi ti ẽ ắ ế t bên trong h p thu l c. ộ ỷ ư

L p xilanh 13, vòng ch n 12, ng lót m ng 11, ng lót d y 12 vào l ng n i 14. ỏ ầ ắ ặ ồ ố ố ố

L p các gioăng làm kín, l ng đ nh v trong 8, l ng đ nh v ngoài 9 vào ng lót 7 vào ắ ồ ố ị ị ị ị

ồ trong xilanh 13.

Dùng c lê xi t ch t đai c 2, 3 đ l p piston 4 vào c n piston 5, sau đó xi ờ ế ể ắ ầ ặ ế ặ t ch t

đai c 6 đ l p ty trung gian và đĩa 1. ố ể ắ ố

L p piston vào xilanh, sau đó l p c m xilanh – piston vào c m thu l c. ắ ụ ỷ ự ụ ắ

ắ ế ố ệ ố

ệ L p các vòng đ m 15, 16, 17, ng lót 18, đ n c hãm 21, ng lót 22, các vòng đ m 23, 24, vòng đ 25, ng lót 19 và đai c ch u áp l c 20 vào l ng n i 14. ố ố ự ỡ ố ố ồ ị

59

 Hình 4.2 l p c n van. ụ ắ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

L p ng đ nh v 13 vào c i van 14, sau đó l p b ph n d n h ắ ố ẫ ướ ố

ệ ng 12, vòng đ m ộ ậ ẹ ị ệ ằ

ắ ị 11, đ m làm kín b ng cao su 10, vòng k p 9, đĩa van 8, lò xo 7, các gioăng làm kín 4, 5, ng đ nh v 3 và n p van. ắ ố ị ị

ắ ụ ộ ỷ

ớ trên. i, van x Sau khi l p các chi ti ắ l c nh hình v , van hút ẽ ự t c a c m van v i nhau, ta l p c m van vào h p thu ế ủ ụ d ở ướ ả ở ư

 Hình 4.1 l p các ph n c a c m thu l c. ỷ ự ủ ụ ắ ầ

Dùng c lê xi ờ ế ể ắ ố ắ

t bulông và đai c 1, 2 đ l p ng hình tr 3 vào ch c ba, l p đ m ệ ạ ụ t đai c 7 đ n i ng hình tr 3 ể ố ố ụ ố ế

ố cao su 4, vòng ch n 5, ng lót 6 và xi ố ặ v i thân van an toàn 22. ớ

Dùng c lê xi t toàn b đai c 26 và đinh vít 25 đ l p xilanh 26 vào h p thu l c. ờ ế ể ắ ỷ ự ộ ố ộ

Dung c lê xi ờ ế ố t ch t các đai c 23 và đinh vít 24 đ l p m t bích 119 vào ren n i ể ắ ặ ặ

20 vào c m thu l c. ụ ố ỷ ự

V n ch t t t c các vòng đ m 30 và bulông 31 đ l p h p thu l c 11 và 12 vào ặ ấ ả ể ắ ộ ỷ ự ệ ặ

ch c ba. ạ

Dùng c lê xi t ch t toàn b đai c 8, vòng đ m 9 vào vít c y 10 đ l p h p thu ờ ể ắ ệ ấ ặ ộ ộ ố ỷ

ế l c trái và ph i vào giá máy. ả ự

Xi t ch t t ế ặ ấ ả t c các đai c 15 và đinh vít 16 đ l p h p thu l c vào thân máy 14. ể ắ ỷ ự ố ộ

Cu i cùng l p bình đi u hoà và l p ph n thu l c vào v i ph n c khí thành ầ ầ ơ ỷ ự ề ắ ố ớ

máy b m hoàn ch nh. ắ ỉ ơ

 Ki m tra ể

ư Sau khi l p c m thu l c, c n ki m tra vi c l p ráp đã đ t yêu c u ch a, ệ ắ ỷ ự ể ầ ạ ầ

ắ ụ công vi c bao g m : ồ ệ

Căn ch nh đ thăng b ng c a ph n thu l c : ằ ỷ ự ủ ầ ộ ỉ

Dùng hai kích van đ t phía d i đáy h p thu l c đ hi u ch nh đ thăng ặ ướ ỷ ự ể ệ ộ ộ ỉ

b ng.ằ

t ch t các bu lông chân máy và bulông ế ế ặ

Sau khi đã thăng b ng, ti n hành xi ằ ng ng hút. chân đ ườ ố

Ki m tra t ng th máy l n cu i : ể ể ầ ổ ố

t. ầ ủ ế ồ

60

Ki m tra đ ng h và đ y đ các chi ti Ki m tra l ồ i xem màng ngăn đã l p vào bình đi u hào ch a. ạ ể ể ư ề ắ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

t b khoá, đóng tr ế ị c khi cho b m ch y th . ử ơ

61

M các thi Xi ướ t ch t các đai c, đinh c c a h th ng b o v an toàn. ạ ả ệ ố ủ ệ ố ở ế ặ ố

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

CH NG 5 ƯƠ

NGHIÊN C U CÁC D NG H NG C A C M VAN MÁY B M Ơ Ỏ

Ạ 5.1 M t s d ng h h ng, nguyên nhân và d u hi u nh n bi t. Ứ ư ỏ Ụ ệ ế ậ

ộ ố ạ Do môi tr Ủ ấ ủ ự ườ ị

ệ ủ ứ ờ ậ ự ấ ồ ỏ

ậ ố ng làm vi c c a các van th y l c là dòng dung d ch có v n t c l n và áp su t cao đ ng th i ch a các h t mài. Chính vì v y s mòn h ng c a các ủ ạ ớ van th y l c là không th tránh kh i. ể ỏ

ủ ự Sau đây là hai d ng h ng c b n c a c m van: ơ ả ủ ụ

ỏ ạ - H ng do mòn. - H ng do va đ p. ậ

5.1.1. Phân tích s mòn c h c c a van ỏ ỏ ự

ơ ọ ủ ạ ị

ả ắ ầ t c a van và gây ra mòn. Các h t mài ở ọ ậ ạ

ặ ạ ắ ệ ề ặ ị

ế ủ ữ ả ể ế

ẫ ư ạ ắ ạ ấ ế ủ d ừ ướ

i. Các h t này có đ c ng l n h n r t nhi u so v i kim lo i ch t o chi ti ớ ạ ạ ơ ấ ế ộ ứ

ậ ế

ế

ạ t và làm cho b m t chi ti ế

ạ ạ ượ ế

ề ặ

ế ờ t xu t hi n các v t r ệ ẽ ắ ạ ế ự ư ậ ẽ ở ạ

Khi van làm vi c thì các h t mài trong dung d ch teo dòng ch y b t đ u gây ra đây là 4, ạ 2CO3... và ph i k đ n các h t r n nh th ch anh, đá, cát, ư ạ i gi ng khoan lên do quá trình làm s ch dung d ch v n còn sót ị ế ủ t c a ế ạ ả t c a van thì x y ra hai kh ế ủ ả t. Khi các h t này va đ p vào ạ ế ỡ ế t b bi n d ng đ ng th i phá v k t ồ ế ị ế ế ỗ ấ ề ặ ậ t trên b m t chi ti t thì s c t xén v t ề ặ c. Tuy nhiên các h t ti p xúc v i ớ t b x ế ị ướ ỏ d ng va đ p. Nhi u l n nh v y s gây nên s mòn h ng ề ầ ng đ n tu i th và kh năng ọ ả ậ ủ ự ưở ế ả ổ

ữ ạ

ướ ạ

ể ị ầ ể ạ ầ

ướ ớ ị ệ

ờ ủ ề ặ ạ ấ ư ậ

t c a van. Khi gi a các chi ti ữ

ế ị ị ấ ề ặ ươ ữ ị

ị ế ướ ế ạ ẫ

ề ặ ế ố ệ ộ ơ ờ ị ườ

62

va đ p, c xát vào b m t các chi ti do chính b n thân dung d ch cũng ch a các h t r n nh các h t làm n ng BaSO ả Fe2O3, ch t k t t a Na nham th ch… t ạ l ề ớ ạ van. Khi các h t mài này ti p xúc v i b m t chi ti ớ ề ặ ế năng: va đ p vào chi ti t trên b m t chi ti t và tr ượ ề ặ ậ b m t các chi ti t làm cho b m t các chi ti ề ặ ề ặ c u kim lo i c u t o lên chi ti ế ạ ấ ạ ấ và bong các v y kim lo i. Khi các h t tr ẩ li u c a chi ti t và làm cho b m t chi ti ế ệ ủ các chi ti t ch y u là ủ ế t c a c m van th y l c làm nh h cho các chi ti ế ủ ụ làm vi c c a van. ệ ủ Ngoài ra các h t mài còn có th b nhét vào gi a các b m t l p ghép c ng ứ ề ặ ắ c nh sau đó đ n các c a đ van và đĩa van khi đóng. Lúc đ u các h t có kích th ế ỏ ủ ế c l n d n. T i th i đi m các h t mài phân v n trong b m t l p ề ặ ắ h t có kích th ụ ạ ạ ấ t v i h t mài xu t hi n các ng xu t ghép c ng thì các v trí ti p xúc c a chi ti ứ ấ ế ớ ạ ứ ế i h n cho phép c a các c c đ i. ng xu t này l n h n nhi u so v i ng xu t gi ớ ứ ớ ạ ự ạ Ứ ơ ấ ớ ệ i nhi u l n nh v y trong quá trình làm vi c m i ghép trong van. S l p đi l p l ề ầ ự ặ ố t b mòn c a van gây ra mòn h ng b m t các chi ti ế ủ ỏ ủ ng đ i gi a các đĩa van và b m t đ van b m t đi, t o đ r thì lúc này v trí t ạ ố ủ ng c a đ ng th i lò xo nén đĩa van b y u do bi n d ng mòn và các ng d n h ồ ng kính trong làm cho đĩa van làm vi c không còn vuông đĩa van b mòn ô van đ ệ góc v i b m t l p ghép c a m t đ van, d n đ n đ van b cong và kéo theo đ m ớ ề ặ ắ ặ ế ủ ế ế ẫ ị

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ị ượ ỏ c kín d n đ n quá trình mòn h ng ế ẫ

làm kín b rách. Lúc này van đóng không còn đ c a van di n ra m t cách nhanh chóng. ộ ủ ễ

ỏ S mòn h ng c a van do trong ch t l ng có pha r n t o ra m t s d ng h ng ộ ố ạ ắ ạ ấ ỏ ủ ỏ

ự van nh sau: ư ở

- Mòn v y nh : là b m t chi ti ỏ ỏ ả ấ ệ ế ư t xu t hi n các v t r nh nông và th a. ế ỗ

ế ạ ệ ạ ấ ế ỗ ớ ạ t xu t hi n các v t r l n, sâu và dày. D ng

ứ - Mòn v y l n: là b m t chi ti mòn h ng này ng v i giai đo n mài mòn. ớ ề ặ D ng mòn h ng này ng v i cu i giai đo n ch y mài. ố ớ ề ặ ạ

ỏ - Mòn l ề ặ ủ

ọ ả ế ị ứ ế ụ ạ ạ ớ

ự ệ ị

ng b ệ ả ế ẫ ớ ị

ệ ượ ự ệ

ớ ộ

ỏ ả ớ ứ ầ t b mòn th ng tr m th ng (mòn toàn b b m t): là b m t chi ti ộ ề ặ ỗ ủ tr ng, không còn kh năng ti p t c làm vi c. D ng mòn này ng v i giai đo n mài ệ mòn s c . ự ố Máy b m piston th c hi n nhi m v b m dung d ch khoan, vì th nên van ế ụ ơ ề ng xuyên ph i ti p xúc v i dung d ch khoan d n đ n hi n t ệ ượ ng ăn mòn đi n hóa. S ăn mòn đi n hóa này gây ra t c a van. C ng v i áp su t dòng ch y c a dung d ch ấ ị ế t. Quá trình ăn mòn c nh v y di n ra cho đ n ứ ế ệ ả ủ ễ ề ặ ư ậ ế

ơ th y l c th ủ ự ườ m t c a van x y ra hi n t ả ặ ủ s bào mòn b m t chi ti ự ế ủ ề ặ t o lên s xói mòn b m t chi ti ự ạ khi gây h ng van. ỏ

Dòng ch y c a dung d ch t o lên s xói mòn b m t chi ti t. Quá trình ăn ề ặ ạ ị ế

ế ả ậ ự ỏ

mòn c nhứ ư v y di n ra cho đ n khi gây h ng van. 5.1.2. H ng do va đ p. 5.1.2.1. H ng do va đ p c khí ỏ ủ ễ ậ ậ ơ

ủ ộ

ố ệ ộ ủ ủ ể ả

ể ộ ỗ

ư v y thì x y ra hi n t ả ủ ộ ậ ơ ợ ể ộ ữ ắ ậ ớ

ể Do trong quá trình làm vi c c a van thì chuy n đ ng c a van là chuy n ể đ ng lên xu ng theo chuy n đ ng c a dòng ch t l ng (van hút và van x có ấ ỏ ộ ư c nhau trong m i chu trình chuy n đ ng c a piston trong xi chuy n đ ng ng ể lanh). V i chuy n đ ng nh ng va đ p c khí gi a n p van ệ ượ và c i van. ố

63

Tr c tiên ta xét đ n chuy n đ ng c a van : ướ ủ ế ể ộ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Hình 5.2

ạ ỏ

3. Lò xo

1. C i van ố Xét v i dòng ch y có l u l Hình 5.1. D ng mô ph ng van 2. Đĩa van ng ả ớ ư ượ

.c.1.h ( 5.1 )

Q = m Q = F.r.w .sin a ( 5.2 )

Trong đó :

ượ ủ

h: Chi u cao nâng van (mm). ề Q: L u lư ng c a dòng ch y qua van. F: Di n tích m t làm vi c c a piston. ả ệ ủ ệ ặ

m : H s dòng ch y ệ ố ả ở khe h c a van. ở ủ

ố ộ

l: Chu vi đĩa van . c: T c đ dòng ch t l ng qua khe h . ở r: Bán kính quay c a tay biên. ấ ỏ ủ

w : v n t c góc . ậ ố

a

h =

sin.

Có ph a : Góc quay tay biên. ng trình chi u cao nâng c a van: ủ ươ

=

( 5.3 ) ề w rF .. m lc ..

h max

w .. rF v .. lc = 1 , hay a

( 5.4 )

64

= 900 Có h = hmax khi sin a

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

* Xét v i Van hút, khi van lên đ n chi u cao l n nh t (h = h ế ề

ế ế ớ ả

ệ ể ế

ắ ừ ự ụ ừ ộ

ầ ậ ự ị ạ ữ

ạ ấ ế ớ ế ạ ở ề ặ

ấ ị ộ ơ ữ ấ ố

ệ ớ ự ấ ề ặ ủ ươ ế ộ

max) thì piston ở ấ ớ ượ ạ ề ể đi m ch t ph i và k t thúc quá trình hút. Piston chuy n đ ng ng i v đi m c l ể ộ ch t trái th c hi n quá trình x , khi này áp l c ch t l ng trong kho ng không ấ ỏ ả ả max v về ị xilanh tác d ng lên n p van hút. Van hút v a ch u áp l c này đi t đ cao h ự ề ặ ủ trí ban đ u (h = 0), gây ra va đ p v i đ van t o ra nh ng v t r trên b m t c a ế ỗ b m t đĩa van và đ van). Càng nhi u các van (do bi n d ng c u trúc kim lo i ề ế ng đ i gi a đĩa van và m t v t r thì m i ghép xu t hi n đ r , làm m t v trí t ặ ế ỗ ố đ van c ng thêm v i s nh p nhô b m t c a chi ti ả t làm cho quá trình mòn x y ế ra nhanh h n. ơ 5.1.2.2. H ng do va đ p thu l c ỷ ự ậ Va đ p thu l c là hi n t ệ ượ ỷ ự đ t ng t c a v n t c dòng ch y. ộ

ổ ng bi n đ i áp su t đ t ng t khi có s thay đ i ấ ộ ự ế ộ ổ

ậ ộ ủ ậ ố Trong quá trình làm vi c c a van ở ơ ỏ

ng va đ p thu l c, nó gây ra s mòn h ng các chi ti máy b m piston khó tránh kh i hi n ệ ế t c a van. Gây ra ti ng ế ủ ả ệ ủ ự ậ ỏ

t ỷ ự ượ n và gi m hi u su t làm vi c c a van. ấ ồ ệ ủ ệ

ệ ng va đ p thu l c trong máy b m piston ch y u là do hi n ủ ế ỷ ự ậ ơ

t ượ

ả Hi n t ệ ượ ng xâm th c ự . Hi n t ệ ượ ng xâm th c là hi n t ự ệ ượ

ng xu t hi n các b khí h i trong dòng ơ ộ i h n nào đó. ệ i m t giá tr gi ả ớ ị ớ ạ

ấ ch t l ng do nguyên nhân gi m áp su t đ ng t ấ ỏ Thông th ng giá tr t ườ

ng x y ra v i các máy thu l c th tích. V i máy ấ ộ ấ ơ ớ ỷ ự ườ ể ớ

ộ i h n này là áp su t h i bão hoà. ị ớ ạ ng th ng xâm th c x y ra là do các nguyên nhân sau: ả ự ả Đây là hi n t b m piston thì hi n t ơ ệ ượ ệ ượ

- T c đ dòng ch y ố ả ở ử ấ ỏ

ấ ấ ỏ ả ẽ ả ấ ơ ỏ ơ ủ

c a vào quá cao làm áp su t ch t l ng gi m nhanh, ệ đ n khi áp su t đó nh h n áp su t h i bão hoà c a ch t l ng thì s x y ra hi n ế t ượ

h th ng làm kín ho c khí l n trong ẫ ặ ị ộ ấ ự ọ

ng xâm th c. - Khí l dung d ch quá l n, ch t vào trong dung d ch b m qua ơ c l c m t cách tri ộ ượ ọ ưa đ ệ ố t đ . ệ ể

ng ị - L a ch n, tính toán đ ự ề ố

ườ kính, chi u dài ng hút không h p lý, làm tăng ủ u thông c a ệ ợ t di n l ệ ư ế

ng ng hút. Ngoài ra còn x y ra hi n ti ng ng b méo hay b p. ả ẹ

t n th t trên đ ấ ổ đ ố ườ - Nhi ườ ố ấ ỏ ng gi m áp ả ệ ượ ị ơ ế ẫ

ớ ọ ố ườ ng ng b gi m do đ ị ả t đ c a ch t l ng b m khi tăng cao d n đ n hi n t ệ ộ ủ ng xâm th c. gây hi n t

ả ẽ ự ệ ấ ả ự ệ ượ Khi x y ra hi n t ệ ượ ả

ộ ạ ấ ỏ ề ố ộ

ớ ề ặ ộ

65

ng xâm th c dòng ch y s xu t hi n các kho ng tr ng ố ả c c b , t o ra nhi u dòng ch y trong lòng c a ch t l ng làm t c đ dòng ch y ủ ả ụ i b m t làm vi c c a van v i v n t c r t l n, gây ch t l ng tăng đ t ng t xô t ớ ậ ố ấ ớ ệ ủ ấ ỏ nên m t áp l c l n tác đ ng vào b m t các chi ti t van m t cách đ t ng t. Ban ộ ế ộ ộ ộ ự ớ ề ặ ộ ộ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ấ ạ ế

ề ặ t van. Khi b m t chi ti ế ề ặ ế

ế ỗ ả ỏ

ấ ỏ t xu t hi n càng nhi u v t r v i đ ế t van, sau đó t o thành các v t ạ t có các v t r , làm cho b m t ti p ề ặ ế ề ặ t v i ch t l ng tăng. Quá trình mòn h ng x y ra nhanh h n, b m t ơ ng kính l n và nhanh chóng b phá ị ế ỗ ớ ườ ế ớ ệ ề ấ ớ

đ u phá h ng c u trúc kim lo i trên b m t chi ti ỏ ầ r trên b m t chi ti ề ặ ỗ xúc c a chi ti ủ chi ti ế h ng.ỏ

Nh đã phân tích ư ả ơ ổ

ấ ỏ ở ủ ả ộ ộ

v =

f

)(t

0„

trên, dòng ch y trong b m piston là dòng không n đ nh. ị V n t c chuy n đ ng c a dòng ch y ch t l ng trong b m ph thu c vào v n t c ậ ố ụ chuy n đ ng c a piston. Nó là m t hàm thay đ i theo th i gian. ậ ố ể ể ủ ơ ờ ộ ộ

) ( 5.5 ) (v i ớ ổ dv dt

ng m chuy n đ ng trong b m s ch u tác ố ượ ể ẽ ộ ơ ị

-=

m

Nh v y ch t l ng có kh i l ấ ỏ ư ậ d ng c a l c quán tính: ụ ủ ự

Rpt

dv dt

( 5.6 )

qt tác d ng ng ụ

ế ượ c chi u dài dòng ch y. N u v gi m, Rqt ả ề ế ả

N u v tăng suy ra R tác d ng theo chi u dòng ch y. ụ ề ả

L c quán tính này s tác d ng lên dòng ch y c a ch t l ng, nh h ụ ả ủ ưở ả

i h th ng b m, đ ơ ườ ẽ ố ấ ỏ ậ ố ủ ậ

ả ề ố ổ ộ

ấ ng x u ự ng ng và các b ph n khác. Do v n t c v c a piston thay t ớ ệ ố ộ ề đ i m t cách có chu kỳ nên gia t c v cũng thay đ i m t cách có chu kỳ c v chi u ộ ổ i tr ng đ ng có chu kỳ, và đ l n, do đó l c quán tính sinh ra trong b m là m t t ộ ớ ấ tác đ ng vào các b ph n c a b m và các h th ng. T i tr ng đ ng này đôi khi r t ộ ự ộ ậ ủ ơ ộ ả ọ ả ọ ơ ệ ố ộ

dv dt

l n, nh t là đ i v i ớ ố ớ ấ ộ ớ cũng thay đ i m t cách có chu kỳ c v chi u và đ l n, ả ề ề ổ ộ

ự ộ ộ

ơ ệ ố ấ ớ

ậ ủ ơ ữ ộ ả ọ ả ọ ề

ộ ề ư ượ ộ ể ớ ủ

i tr ng đ ng có chu kỳ, tác đ ng vào do đó l c quán tính sinh ra trong b m là m t t các b ph n c a b m và các h th ng. T i tr ng đ ng này đôi khi r t l n, nh t là ộ ấ ự ồ ạ đ i v i nh ng b m có h s không đ ng đ u v l u l i ng l n. Do có s t n t ố ớ ồ ệ ố ơ ng trình chuy n đ ng c a dòng ch y không c a l c quán tính này nên trong ph ả ươ ủ ự n đ nh, có thành ph n c a l c quán tính. ị ổ ầ ủ ự

2

Ph ng trình Becnuli cho dòng ch y không n đ nh. ươ ổ ị

v

+

=

+

+

+

h

d

const

z

s

P g

v 2

g

t

¶ (cid:229) ( 5.7 ) ¶ ả (cid:242)1 g

v

ds

h qt

= 1 g

t

¶ (cid:242) liên quan đ n l c quán tính g i là l c quán tính. Thành ph n ầ ế ự ự ọ ¶

ng xâm th c c a b m và các h th ng mà ệ ượ ể ệ ố

ự ủ ơ ơ ủ ụ ỏ

66

C t áp quán tính có th gây ra hi n t ộ c th nó gây ra s mòn h ng c a c m van trong máy b m piston. ụ ể 5.1.2.3. M t s bi n pháp ch ng xâm th c ự ự ộ ố ệ ố

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

1. Xét trong quá trình hút

ụ ơ

Vi ng trình Becnuli cho m t c t a –a và b –b l y m t chu n t i a –a ươ ẩ ạ ặ Hình 5.2. B m piston tác d ng đ n ơ ấ ặ ắ

=

+

+

+

+

Z

0 t ph ế ể a @ đ l n đ V ủ ớ

h

h h

h qt

P a Y

P xl Y

V 2

2 xl g

(cid:229) ( 5.8 )

Trong đó:

ằ ấ ấ ạ i m t thoáng b ng áp su t khí tr i ờ

bu ng làm vi c trong quá trình hút ấ ở ệ

ồ ấ ỏ ậ ố ậ ố ệ

ấ ộ ủ ố ề ổ ổ ộ

Pa: Áp su t t ặ Zh : Chi u cao hút ề Pxl: Áp su t Vxl: V n t c ch t l ng trong bu ng làm vi c (hay v n t c piston) ồ S hh: T ng t n th t c t cáp trên toàn b chi u dài c a ng hút Hqt: C t áp quán tính trên ng hút ộ ố

=

+

+

+

Z

h

h h

h qt

P xl Y

P a Y

V 2

2 xl g

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - (cid:222) (cid:229) (cid:247) (cid:231) ( 5.9 ) ł Ł

Z

,

0

,

h

h h

V 2

2 xl g

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) ‡ (cid:229) Mà (cid:247) (cid:231) vì th cho nên áp su t bu ng làm vi c trong quá trình ồ ệ ế ấ ł Ł

xl < Pa).

67

m t thoáng (P hút Pxl, n u hế pt>0 thì Pxl s nh h n áp su t ẽ ỏ ơ ấ ở ặ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Trong quá trình làm vi c, đ tránh hi n t ệ ượ ệ

ấ ỏ ng gián đo n dòng ch t l ng ng c a b m và ủ ơ ể ờ ấ ỏ ả ỏ

ạ trong b m, ch t l ng có th tách r i kh i piston, làm gi m l u l ư ượ hi n t ể ự ủ ơ ơ ệ ượ

ng xâm th c c a b m thì: Pxl ‡ Pbh

;

(Trong đó Pbh: áp su t h i bão hoà) ấ ơ

; hh qt h

h;

xl l n Zớ

V 2

xl g

(cid:229) Đ có P ph i nh . ể ỏ Ta xét m t vài bi n pháp: ệ ả ộ

h £ * Xét Zh: đ i v i b m piston Z ố ớ ơ

h < 0 t c là m c ch t l ng cao h n mi ng hút

4 ‚ 5 (m)

ấ ỏ ứ ự ệ ơ

2

2

n

m

=

+

+

x

+

l

=

+

+

.

.

.

* Gi m t n th t trên ng hút và gi m v n t c piston T t nh t là có Z ấ ấ ố ổ ậ ố ả ả ố

. Tn

+ (cid:229)

h vh

i

i

h h

h vh

=

V 2

2 xl g

V i 2 g

l i d

V i 2 g

V 2

2 xl g

V 2

2 xl g

V 2

2 xl g

l

i

= 1

i

i

(cid:229) (cid:229) ( 5.10 )

ệ ố ổ

ệ ố ổ ấ ườ ng ng ố

hvh: T n th t van hút ấ x : H s t n th t c c b ấ ụ ộ l : H s t n th t đ ườ ấ ụ ộ ổ ng hút và ch n ng hút ng n nh t ấ ắ

ả ậ ố ấ

ổ ng kính l n. S vòng quay n không đ * Gi m t n th t c c b trên đ ọ ố * V n t c piston càng l n c t áp t n th t càng l n ớ ớ ộ * Ta ch n ng hút ng n, có đ ố ắ ọ ố ườ ớ ượ c

+

X

L h

x

=

.

h qt

‚ 200 (vòng/phút) l n quá n = 100 ớ

g

dV d

t

( 5.11 )

Qua phân tích trên ta th y r ng áp su t trong quá trình hút c a b m (P ủ ơ

1

xl) nhỏ ế

ấ B ừ 2 (X=0) và l n nh t khi piston đ n B ấ ớ ắ ầ ấ ằ ộ ể

nh t khi piston b t đ u chuy n đ ng hút t ấ (X=S)

Do đó đi u ki n làm vi c bình th ng c a b m không có hi n t ng xâm ề ệ ệ ườ ủ ơ ệ ượ

th c trong quá trình hút là: ự

D+

h

P 1 x g

P bh g

=

0

x

(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) ‡ (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł ł Ł

ộ ữ ữ ự

2

+

+

w

D+

Z

R

h

h vh

h

P bh g

L n g

ø Ø ‡ - (cid:222) œ Œ D h: C t áp d tr khi có xâm th c. P Q g ß º

2

+

=

+

+

+

+

+

Z

d

5.1.3.2. Xét trong quá trình đ yẩ

d

h d

h q

P x g

P c g

2 V 2 x 2 g

2 V c 2 g

(cid:229) ( 5.12 ) Ta có

68

Trong đó:

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

i n i c n cung c p. ậ ố ấ

ể ả ạ ơ ầ i đi m đang xét trong quá trình đ y ẩ

i đi m đang xét trong quá trình đ y ẩ

ng đ Zb= 0 Ze = Zđ: Đ cao đ y ẩ ộ Pc, Vc: áp su t và v n t c dòng ch y t ấ Px2: áp su t t ấ ạ Vx2: V n t c t ậ ố ạ ể Tđ: H s t n th t t ấ ươ ệ ố ổ ươ ủ ng c a ông đ y xác đ nh t ẩ ị ươ ng

nh ng hút. t ự ư ở ố

ng t ạ i van đ y ẩ ổ

ệ ố ổ

hvđ: T n th t năng l ượ ấ x : H s t n th t c c b ấ ụ ộ l : H s t n th t đ ệ ố ổ ấ ườ ng ng ố

hđ: T n th t trên đ

=

+

S ấ ổ ườ ng ng đ y ẩ ố

h vd

hd

. T d

2 V 2 x 2 g

2

2

n

m

(cid:229) ( 5.13 )

=

x

l

.

.

T d

i

i

+(cid:247)

F f

l i d

F f

= l

i

= l

i

i

i

i

(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:229) (cid:229) ( 5.14 ) (cid:247) (cid:231) (cid:231) ł Ł ł Ł

i, đ

i,

i đo n đ ng ng có chi u dài l ng kính d ậ ố ủ ấ ỏ ạ ạ ườ ề ố ườ

= VV

i

.2

x

ti Vì v n t c c a ch t l ng t ệ i. t di n f ế

F f

i

( 5.15 )

-+

L d

2

=

.(cid:247)

h qtd

XS g

dV x dt

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:231) ( 5.16 ) ł Ł

n

=

ng đ ng ng đ y vào ng hút Lđ: Chi u dài t ề ươ ươ ẩ ố ố

L d

l i

F f

= l

i

i

(cid:229) ( 5.17 )

x

2

L d

ø Ø (cid:246) (cid:230)

(

=

+

+

+

+

Z

(cid:247) (cid:231) -

) .1

.

d

h vd

T d

P x g

P c g

2 V x 2 2 g

-+ S g

2 dV 2 x dt

œ Œ (cid:247) (cid:231) ( 5.18 ) ł Ł ß º

Ta th y:ấ

ắ ầ ẩ

Px2 đ t max khi x = S (t c quá trình b t đ u đ y) ứ Px2 đ t min khi x =0 ạ ạ

2

(cid:246) (cid:230)

(

)

+

=

+

+

Z

d

h vd

h q

h qt

(max)

P x g

P c g

min

69

- (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ( 5.20 ) ł Ł

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

2

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

+

S

Ld

.

R

g

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) Khi Hqt(max) = ấ l n nh t thì trong bu ng công tác c a b m có xu t ủ ơ ấ ồ ớ (cid:247) (cid:231) ł Ł

2

<

,10

OmH 2

Px g

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) hi n chân không và x y ra hi n t ng xâm th c: ệ ệ ượ ả ự ł Ł

P 2 x g

P bh g

(cid:246) (cid:230) £ (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł

Do đó đi u ki n đ m b o b m piston làm vi c bình th ng không x y ra ề ệ ệ ả ơ ườ ả

ả ng xâm th c trong quá trình đ y là: hi n t ự ẩ ệ ượ

2

D+

h

P x g

P bh g

=

0

x

(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) ‡ (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł ł Ł

Đ i v i b m piston truy n d n tay quay: ố ớ ơ ề ẫ

2

+

+

w

D+

Z

R

h

d

h vd

P c g

P bh g

L d g

ø Ø ‡ - œ Œ ß º

* V y ta có m t s bi n pháp ch ng xâm th c nh sau: ố ậ

ả ộ ố ệ ề ư ạ ằ ả ẩ

ủ ố ệ ả ẩ

ự - Gi m chi u dài ng đ y (nên gi m các đo n n m ngang c a ng đ y). - Tăng di n tích m t c t ng đ y, bi n pháp này đ n gi n có hi u qu t t. ệ - Gi m di n tích m t piston F, bán kính quay R và s vòng quay làm vi c n. ố ặ ắ ố ặ ẩ ả ố ệ ơ ố ệ ệ

* Công th c tính s vòng quay l n nh t trong quá trình hút và đ y là: ẩ ấ ố ớ

2

p

ả ứ Thay w = p .n/30, trong đi u ki n xâm th c ta đ c: ự ệ ề ượ

2 max

=

.

.

R

Zh

h

h vh

PP a bh g

L h g

. n 900

- - - D - ( 5.21 )

=

n

.

Zh

h

)1max(

h

vh

PP a bh g

895 RL . n

(cid:246) (cid:230) - - - D - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł

T ng t nh trên ta tính đ c s vòng quay gi ự ư ượ ố ớ ạ ủ ơ i h n cho phép c a b m

ươ trong quá trình đ y:ẩ

=

n

.

+ Zh

h

)2max(

d

vd

PP a bh g

895 RL . n

(cid:246) (cid:230) - - D - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł

£ Ta ph i có: [n] nmax (1),(2) ả

‚ c th ng [n] = 100 200 (vòng/phút) V i b m n ớ ơ ướ ườ

* K t lu n:

Đ kh c ph c hi n t ụ ệ ượ ể ng xâm th c trong b m piston ta c n chú ý các đi m ự ầ ơ

70

ế ậ ể ắ quan tr ng sau: ọ - Gi m t n th t trên đ ng hút. ả ấ ổ ườ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ng hút. ườ

ề ổ ả ọ ố ả ấ ẩ

ấ ụ ộ ắ ố ặ ắ ố ặ ệ ố

- Gi m t n th t c c b trên toàn đ - Ch n ng hút ng n nh t. - Gi m chi u dài ng đ y. - Tăng di n tích m t c t ng đ y. ệ - Gi m di n tích m t piston, bán kính quay và s vòng quay làm vi c. ệ - Gi m v n t c c a piston. ậ ố ủ ả ả

ộ ố ệ ế ư ỏ ơ ở ế

5.2. M t s bi n pháp h n ch h h ng, và c s lý thuy t 5.2.1. Các bi n pháp v l p ráp. ạ ề ắ ệ

Bi n pháp đ u tiên đ đ m b o c m van đ ể ả ệ ầ ả ụ

c v n hành m t cách có hi u ệ ộ ạ c kéo dài, thì c n ph i có qui trình l p ráp đ t ượ ậ ả ầ ắ ượ

qu và có th i gian s d ng đ đ c tiêu chu n theo qui đ nh. ử ụ ị ả ượ ờ ẩ

ộ ầ ắ

ề ặ ị ỗ ị

ủ ố ắ ộ

Đây là m t yêu c u trong quá trình l p ráp van: 1. L p ráp các van có b m t không b r , nút hay b xói mòn. 2. Đ bóng b m t côn trong và m t ngoài c a c i van là 0,63(MK). ặ ặ ỗ ủ ộ 3.Yêu c u ti p xúc b m t gi a m t ngoài c a c i van và m t r c a h p ặ ề ặ ữ

thu l c ph i l n h n ho c b ng 80% và ph i phân b đ u trên toàn b b m t. ề ặ ế ơ ộ ề ặ ặ ằ ỷ ự ả

(Vi c ki m tra đ ti p xúc đ ủ ố ố ề c ti n hành b ng ph ộ ế ươ ế

ệ ỏ ằ ủ ố ượ ề ặ ể

ầ ả ớ ể ộ ng pháp ti p xúc v t) ế ng pháp sau: bôi m t ộ ằ l p r t m ng b t màu lên trên b m t ngoài c a c i van, sau đó ki m tra b ng ớ ấ ph ươ ế

ậ ắ

4. C i van và n p van cao su khi n p ph i có đ kín đ t yêu c u kĩ thu t. ặ 5. L p lò xo v i đ c ng sao cho nó ph i có đ nén đ ép n p van vào m t ầ ắ ạ ể ả ả

ố ắ ằ c i van nh m đ m b o đ kín và duy trì áp l c c a b m. ố ộ ộ ự ủ ơ

ả ả ắ ả ả ả ầ

ả ậ ả ị

ớ tho ng cao su làm kín đ m b o yêu c u kĩ ả ề

ắ ớ ộ ứ ộ ả 6. Ph i l p n p ch n van v i ặ ắ thu t (tho ng không b rách, đ m b o tính đàn h i... 5.2.2. Các bi n pháp c i ệ ơ ồ ). ả thi nệ đi u ki n làm vi c. ệ ẫ ệ ị

ng đ n hi u qu ị ỏ ạ ắ ơ ợ ế ả

ắ ưở ng mòn h ng các chi ti ệ ượ ồ ỏ

g máy (nh là: piston, xi lanh... ) ờ t tron ẫ Máy b m piston khi b m dung d ch thì có l n các pha r n và pha khí l n ả ệ t trong ế ầ . Vì v y c n ậ ư ế

ư ị ả ơ

. ử ắ

trong dung d ch, t o ra h n h p pha r n, l ng và khí làm nh h ỗ làm vi c c a máy b m, đ ng th i gây các hi n t ơ ệ ủ c m van cũng nh các chi ti ụ ph i có bi n pháp x lý nh m làm s ch dung d ch b m. ạ ằ ệ 5.2. 2.1. X lý pha r n trong dung d ch ị ử 1 . Sàng rung

Sàng rung là thi t b tách mùn khoan chính. Sàng rung đ

c l p tr c ti p ự gi ng khoan tr v . Sàng rung bao g m m t l ướ ượ ắ ồ ừ ế ộ

71

ế ở ế ị i thép đ u máng d n dung d ch t ị ẫ ầ ộ không g l p trong m t khung. Khung này l p trên các lò xo và khung rung đ ng ộ ở ề ắ ỉ ắ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ộ ể ờ ộ ụ ệ

ề ứ ơ ệ ướ

t qua m t l ị ị ọ ấ ị ẽ ị ắ ướ

ỡ ấ c l n s n m l ướ i i thép rung đ ng ộ ố i xu ng ề i trên sàng rung và theo chi u ướ ớ ẽ ằ ạ

nh m t tr c l ch tâm. Tr c l ch tâm chuy n đ ng nh đ ng c đi n. Khung l ờ ộ ụ ệ đ t nghiêng m t góc nh t đ nh v phía máng ch a mùn. Do l ộ ặ nên dung d ch ch y qua s b phá v c u trúc. Dung d ch l ả máng d n, mùn khoan có kích th ẫ i thép ra ngoài. c a l ủ ướ L c xác đ nh b ng s ng đ ườ ượ ạ ằ ị

ắ ướ

ướ i trên m t đ n v chi u dài. M t l ắ ướ ị c l ả ượ ề

a vào s d ng sàng rung kép nghĩa là đ t hai l

i sàng rung có nhi u lo i khác nhau, th ề ề i không đ m b o đ ả ử ụ a h n và l ộ ơ ạ ng đ ư trên th i dày h n. Ho c ng d ố i càng dày thì vi c l c mùn khoan ệ ọ ệ ng. Đ đ m b o hai đi u ki n u l ả ư ượ i thép song ướ i ta đ t sàng ặ ể ả ặ ặ ư ơ i ướ ở ướ ườ ơ

m t l t, tuy nhiên l càng t ố i ta th này ng ườ ườ song, m t l i ộ ướ ở rung song song.

Hình 5.3. Sàng rung

STT Tên chi ti 1 Khung 2 Lò xo tế 3 B ph n rung ậ ộ

2. Máng l ngắ .

Đây là thi t b dùng đ tách b t pha r n trong dung d ch đã l ể ế ị ắ ớ ọ ị

ề ộ ừ ắ

ỷ ấ ễ ắ ể ề ạ ị

4 t qua sàng 600 4 700(mm), sâu 400 4 600(mm) và dài 40 4 rung. Máng l ng có chi u r ng t 50(mm). Đ phá hu c u trúc dung d ch, t o đi u ki n cho mùn khoan d l ng, ừ . 6(m). Các vách ngăn ng ệ i ta làm các vách ngăn đ t trong máng cách nhau t ặ ườ

‚ 20 30(cm), ho c đ t sát đáy và đ t cách đáy ho c nhô cao trên thành máng t ặ ặ ừ ặ ặ

‚ 30(cm), đ t xen k nhau. Trên đ ng máng đ t xen k ẽ ặ ườ ặ ẽ

72

th p dấ ư i thành, máng 20 ớ các h l ng sâu. ố ắ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Hình 5.4. Máng l ngắ

Tên chi ti Tên chi ti tế tế

STT 1 2 STT 3 4 Máy b mơ Máng l ngắ H l ng ồ ắ B ch a ể ứ

3. Máy tách khí

ị ị ẫ ể ử

ả ng khí có l n trong dung d ch đi vào b m gây nên hi n t ả ẫ ượ ơ ơ ị

Dùng đ x lý dung d ch khi b l n khí tránh nguy c phun trào, ho ho n, ạ ệ ượ ng t là h th ng thu l c, làm ỷ ự ậ ủ ơ ệ ố ệ ặ

ả ấ

đ ng th i gi m l ờ ồ xâm th c làm h ng hóc các b ph n c a b m đ c bi ộ ự ỏ gi m hi u su t làm vi c c a b m. ệ ủ ơ ệ Máy tách khí có nhi u lo i khác nhau nh ề ề ạ

ỡ ấ ằ ỏ ị

ưng đ u làm vi c theo nguyên lý: ệ phá v c u trúc dung d ch b ng cách tr i m ng dung d ch lên các t m ngăn trong ấ ả thùng kín, phía trên t o chân không đ cho khí tách ra kh i dung d ch. ị ỏ ể ạ ị

73

Hình 5.5. Máy tách khí

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

4. Máy xoáy thu l cỷ ự

i sàng rung có kích th c l n h n 74 h m ướ ướ ớ ơ ạ ấ ả

c g i là cát và nh h n 74( ế ẫ

T t c các lo i mùn khoan qua l h m) đ ấ ủ ọ ị ỏ ơ ả ả ị

ả ờ ơ

ng pháp tách cát và mùn ra. Đ làm đ ộ ọ ủ ượ ế ổ ể ả

c g i là mùn. N u đ cát và mùn l n vào đ ể ượ ọ ượ ồ dung d ch thì s làm gi m tính ch t c a dung d ch và làm gi m ti n đ khoan đ ng ẽ t c a máy b m và làm gi m tu i th c a choòng th i làm hao mòn các chi ti c vi c đó khoan. Vì v y c n ph i có ph ệ ậ ầ ng i ta dùng thùng xoáy thu l c. ườ

t b dùng đ làm s ch dung d ch có hi u qu nh t. ệ ạ ấ ả ị

ạ ộ

ế ủ ươ ỷ ự Đây là thi ể ế ị - Nguyên lý ho t đ ng : Dung d ch t khoan ch y ra đ ị ố

ế ớ nh h n s ố ượ ơ ủ ự

ủ ị

ế ầ ử ố . Dung d ch nh s ch y xoáy ở l ừ ỗ ỷ ự ế ủ ể ẹ ẽ ả ỗ ỗ ị

ả máy xoáy l c thu l c (2). Do tác d ng c a l c ly tâm, các ph n t ụ văng ra xa tâm, ti p giáp v i thành nón c a máy và chuy n d ch xu ng d ra ngoài l qua l (3) c a van đi u ch nh l (4) ch y vào h ch a. L (5) đ c b m vào ng (1) ti p tuy n v i thành ẹ ơ ẽ ư i, ch y ả ớ tâm c a máy ủ ả c làm h p s làm tăng t c đ dòng ch y ớ ề ố ứ ẹ ẽ ỉ ỗ ượ ả ỗ ộ ố

‚ ng c n có áp su t 0,2 0,5 MN/m2 ỷ ự ệ ườ ầ ấ

t b đ ế ị ượ ố ủ ệ ố c b trí theo s đ nguyên lý c a h th ng ơ ồ

vào máy. Máy xoay thu l c làm vi c bình th (2 ‚ tu n hoàn dung d ch. ầ 5kg/cm2). T t c các thi ấ ả ị

Hình 5.6. Nguyên lý làm vi c c a máy xoáy thu l c ỷ ự ệ ủ

tế tế

STT 1 STT 4 ị ị

5 Tên chi ti Đ ng xa c a dung d ch ủ ườ s chạ L làm h p ẹ ỗ

74

2 3 Tên chi ti Đ ng vào c a dung d ch ủ ườ b nẩ Thành máy xoáy thu l cỷ ự Đ ng ra c a c n ủ ặ ườ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ệ ượ

ng xâm th c ự ị ấ

ọ ấ ệ ớ

5.2.2.2. Kh c ph c hi n t ụ ắ Gi m l ng khí có trong dung d ch sau khi thanh l c vào b m là ít nh t. Đây ượ ả ế r t quan tr ng, nó quy t đ nh l n đ n hi u su t làm vi c c a b m. N u ế ế ố ấ ng khí này còn l n nó s tăng d n khi đi vào trong bu ng làm vi c, t o ra các ơ ệ ủ ơ ạ ệ ẽ

ng xâm th c. Đ gi m l ồ ng khí này : là y u t l ượ b t khí và gây ra hi n t ọ ế ị ầ ự

ể ả t b tách l c khí sao cho l ượ ng khí l n trong dung d ch còn l - S d ng thi ượ ọ ẫ ị ạ i ọ ớ ệ ượ ế ị ử ụ

tr ướ

- Th ng ng hút, c khi vào b m là ít nh t. ấ ơ ng xuyên ki m tra hi n t ể ệ ượ ng rò r ch t l ng qua đ ấ ỏ ỉ ườ ố

ườ đ m làm kín. ệ

- Đ m b o áp su t, nhi t đ trong quá trình b m không v t quá gi ả ả ấ ệ ộ ơ ượ ớ ạ i h n

cho phép.

- L p đ t b m sao cho có chi u cao, đ ề ườ ộ ng kính ng hút h p lý. V i m t ố ợ ớ

ặ ơ ắ s các yêu c u sau: ố

i thi u 200(mm). ể ố

+ Đ ng kính ng hút t + Chi u cao ng hút là 1,5(m) đ i v i xilanh có đ ng kính trong là ầ ườ ề ố ố ố ớ ườ

200(mm).

+ Chi u cao ng hút là 1,2(m) đ i v i xi lanh có đ ng kính trong là ố ớ ề ố ườ

ng pháp c n thi 130(mm). 5.2.3. Các bi n pháp v qui trình s d ng ề đây ta ch nêu ra m t s ph ử ụ t trong quá trình s d ng ế ử ụ ươ Ở ỉ

ộ ố ọ ủ c khi b m, h n ch th p nh t pha r n còn sót trong ầ ỷ ự ế ấ ấ ắ ị ơ ạ ử

ng xuyên ki m tra h th ng làm s ch dung d ch: sàng rung, thùng ị ằ ườ ệ ố ể ạ

- C i ti n ho c l p thêm các m t sàng vào b làm rung ho c cho dung d ch ặ ị ặ ộ

c a van nh m nâng cao tu i th c a các van thu l c. ổ ủ 1. X lý dung d ch s ch tr ạ ướ ng pháp: dung d ch b ng ph ươ ị - Th xoáy thu l c…ỷ ự ả ế ậ ề ầ ộ

đi qua b ph n làm s ch nhi u l n. 2. Ngăn tình tr ng ch ng xâm th c b ng cách: ặ ắ ạ ố ự ằ

- Gi t đ dung d ch và nhi n đ nh nhi ị ệ ộ ị ệ ộ ặ t đ trong bu ng thu l c, đ c ỷ ự ồ

ạ ữ ổ t là trong các xi lanh. bi ệ

- Th ng xuyên ki m tra đ ng ng hút c a b m, tránh tình tr ng đ ể ườ ng ủ ơ ạ

ườ ị ở ng hút b h ho c đ t quá cao so v i m t dung d ch trong b . ể ị

bu ng thu l c t ặ ặ ấ ỷ ự ạ ị ệ ế ả

75

ị ỏ ị ng h p k trên thì c n ph i thay th ố ườ ặ ớ ố i v trí van thì c n ph i có 3. Khi phát hi n th y ti ng va đ p ồ ậ ở bi n pháp x lý ngay (có th là do lò xo nén b h ng, đĩa van b cong ho c đ m làm ử ế kín b rách… ị ể ). N u x y m t trong các tr ộ ầ ặ ệ ả ườ ể ế ầ ả ợ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ng đ n các chi ti ị ệ ữ ử ờ ể ệ ả ưở ế ế t

ặ ề ủ ử ữ ả ậ ị ưỡ ủ ng c a

76

ho c có bi n pháp s a ch a k p th i đ tránh vi c nh h ặ khác. 4. Tuân th nghiêm ng t v các quy đ nh v n hành, s a ch a và b o d máy b m ơ .

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

K t lu n ế ậ

Trong th i gian làm đ án t t nghi p, em đã h c h i thêm đ ượ ấ ệ ồ

ọ ỏ t b máy b m piston dung d ch khoan ề c r t nhi u YHБ- ố ờ vi c nghiên c u thi ừ ệ ế ị ơ ề ổ

ứ t thêm đ c nh ng u đi m và nh ế ượ ữ ư ơ c đi m c a máy b m ủ

đi u b ích t 600. Qua đó em đã bi dung d ch khoan YHБ-600, cách v n hành và b o d ậ ị ể ng s a ch a máy b m. ữ ể ả ưỡ

ị Đ án này đ ượ ử ố ệ ồ ượ

ơ h p máy ủ ổ ợ ấ ổ c hoàn thành d a trên c s và s li u chung c a t ơ ở ế ứ

b m piston ơ thi YHБ-600. Nó đã đem l t th c cho m t kĩ s c khí thi ộ ế

ự i nh ng ki n th c cùng kĩ năng r t b ích và ạ ữ t b khoan. ế ị ả ự ộ Do th i gian tìm hi u và kh năng c a b n thân còn nhi u h n ch , nên n i ủ ả ề ế ờ

ủ ồ ượ ữ ế ề

ấ ư ủ ầ ạ ầ ộ

ư ơ ạ ể ậ c nh ng đánh giá và nh n dung c a đ án còn nhi u thi u sót. Em r t mong đ xét c a các th y cô trong b môn cũng nh các th y cô khác và các b n bè đông nghi p.ệ

ng d n t n tình c a th y giáo ả ơ ự ướ ẫ ậ ủ ầ

Tr n Văn B n Em xin chân thành c m n s giúp đ và h ỡ ả và các th y cô trong b môn. ầ ộ ầ

Hà n i, ngày 08.6.2010. ộ

Sinh viên th c hi n ệ ự

77

Tr n Sách Đôn ầ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

ị ọ ể ỷ ự

ữ ệ ử

ệ ử

. ậ ỷ ự ỷ ự t b m - Vũ Th S . ế ự ọ ủ

ạ - Đinh Ng c Ái (ch biên) Nguy n Văn May- Nhà xu t b n khoa h c và k th t Hà ấ ả ỹ ậ ễ ọ

ễ ể ơ

ọ ỹ ậ ệ ơ ế ỹ

ệ ế ậ ậ

78

1. Máy thu l c th tích- Hoàng Th Bích Ng c. 2. Quy trình công ngh s a ch a máy b m piston- Xí nghi p s a ch a c đi n ữ ơ ệ . ệ ử ơ 3. Công ngh s a ch a máy và thi ế ị ỏ ữ 4. Thu l c và máy thu l c T p I , T p II ậ 5. B m, Qu t, Máy nén khí- ơ . N i 1997 6. B m, máy nén, qu t trong công nghi p- Nguy n Minh Tuy n- Nhà xu t b n ấ ả ệ ạ khoa h c k thu t 1985. 7. K thu t công ngh c khí- PGS-TS Lê Văn Ti n- 1993. 8. Công ngh ch t o máy T p 1 , T p 2- Đ ng Vũ Dao- Lê Văn Ti n- Nguy n ễ Đ c L c- Nguy n Đ c Năm- Nguy n Th Đ t- 1986. ế ạ ứ ễ ặ ế ạ ễ ắ ộ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

Môc lôc

ƯƠ

ụ ủ

ệ ế ụ ủ ụ ệ ữ

ế ử

ế

ế ử ụ ủ

ƯƠ

Ề Ổ Ơ Ệ Ử Ụ

ị ở ử ụ

ị ầ ơ ồ

ị ơ

ế ị

ế ị ứ ị ể ứ

ầ ị

c, nh ng t n t ạ ượ ứ ữ ả

Ề Ể

ơ

ệ ạ ổ ơ

ơ ệ ủ ơ

ơ

ườ

79

2 NG 1 ..................................................................................................................... CH CÔNG TÁC THĂM DÒ– KHAI THÁC D U KHÍ HI N NAY 2 ................................. Ệ 1.1. M c đích và ý nghĩa, nhi m v c a công tác khoan 2 .............................................. ụ ủ 2 .................................................................................. 1.2 Nhi m v c a công tác khoan 1.3. Nh ng chu trình thi công gi ng khoan thăm dò– khai thác. Nhi m v c a công 3 tác r a gi ng ..................................................................................................................... 1.3.1. Chu trình thi công gi ng khoan 3 ............................................................................. 1.3.2. Nhi m v c a công tác r a gi ng 3 ...................................................................... ệ 4 NG 2 ..................................................................................................................... CH XÍ T NG QUAN V VI C S D NG MÁY B M DUNG D CH KHOAN Ở Ị NGHI P LIÊN DOANH VIETSOVPETRO 4 .................................................................. 4 Vietsovpetro .............................. 2.1. Tình hình s d ng máy b m dung d ch khoan ơ 2.2.S đ công ngh c a h th ng tu n hoàn dung d ch khoan 4 .................................. ệ ủ ệ ố 6 .................................................................................... 2.2.1. Máy b m dung d ch khoan 2.2.2. Sàng rung 7 ................................................................................................................ 2.2.3. Máy l c cát (hyđroxycl ) 7 ...................................................................................... 7 ............................................................................................................. 2.2.4. Máng l ng ắ 2.2.5 Máy tách khí 7 ............................................................................................................ 7 t b ch a và đi u ch dung d ch khoan .................................................. 2.2.6. Các thi ề 1. B ch a dung d ch khoan 8 .......................................................................................... 2. Thùng tr n dung d ch khoan 8 ........................................................................................ ộ 8 3. Ph u tr n ..................................................................................................................... ộ ễ 4.Máy qu y và sung phun 8 ................................................................................................ ấ 2.3. Nh ng yêu c u công ngh c a máy b m dung d ch khoan 8 .................................. ữ ơ ệ ủ 8 ............ i c n t p chung nghiên c u. 2.4. Nh ng k t qu đã đ t đ ế ữ ồ ạ ầ ậ CH 10 ................................................................................................................... NG 3 ƯƠ 10 .......................................................... TÌM HI U V MÁY B M PISTON YHБ-600 Ơ 3.1. Lý thuy t c b n c a máy b m piston 10 ................................................................. ế ơ ả ủ 3.1.1T ng quan v máy b m piston và vi c phân lo i chúng 10 ................................... ề 10 3.1.2.Phân lo i máy b m piston .................................................................................... 3.1.3.Nguyên lý làm vi c c a b m 11 .............................................................................. 13 3.1.4. Các thông s c b n c a máy b m piston ........................................................ ố ơ ả ủ 3.1.5. Đ ng đ c tính c a máy b m piston 17 ................................................................ ơ ủ 20 3.2. Đ c tính K thu t và nguyên lý làm vi c c a máy b m YHБ-600 ................... ệ ủ ặ ỹ ặ ậ ơ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ

Đ án t Đ i h c M - Đ a Ch t ấ ỏ ạ ọ ị ồ ố t nghi p ệ

ỹ ơ ặ

ơ

ơ

ế ị

ơ

ƯƠ

Ủ Ự Ả ƯỠ

Ơ

ư

ậ ặ ườ ậ ử ơ ậ ệ ơ

ơ

ấ ấ

ắ ụ

t b , d ng c và đ gá c n thi ụ ầ ậ ồ

ế ị ụ ắ ắ ụ Ạ Ỏ Ủ

Ứ ộ ố ạ ư ỏ Ụ ấ ệ ậ

ơ ọ ủ ự

ậ ỏ

ộ ố ệ ế ư ỏ ơ ở ế

ệ ề ệ

80

20 ....................................................... 3.2.1. Đ c tính k thu t c a máy b m YHБ-600 ậ ủ 3.2.2. Nguyên lý làm vi c c a máy b m YHБ-600 21 ..................................................... ệ ủ 25 3.3. C u t o máy b m máy b m YHБ-600 ............................................................... ấ ạ ơ 3.3.1. Ph n c khí 26 .......................................................................................................... ầ ơ 3.3.2. Ph n thu l c 31 ..................................................................................................... ỷ ự ầ 40 t b làm kín ................................................................................................... 3.3.3. Thi 3.3.4. H th ng bôi tr n, làm mát 42 ................................................................................ ệ ố CH 45 ................................................................................................................... NG 4 45 NG VÀ THÁO L P C M TH Y L C QUY TRÌNH V N HÀNH, B O D Ắ Ụ Ậ MÁY B M YHБ – 600 45 ................................................................................................ 45 ................................................................................................. 4.1. Quy trình v n hành 4.1.1. Ch y th b m 45 ...................................................................................................... ạ 4.1.2. L u ý khi v n hành 46 .............................................................................................. ệ ng g p khi v n hành máy b m. Nguyên nhân và bi n 4.1.3. Các bi u hi n th ể pháp kh c ph c 47 .............................................................................................................. ụ ắ 49 4.1.4. An toàn khi v n hành máy b m .......................................................................... ậ ng 4.2. Quy trình b o d 50 .............................................................................................. ả ưỡ 4.2.1. V n đ bôi tr n ................................................................................................... 50 ề ơ 50 ng máy b m ............................................................................ 4.2.2. V n đ b o d ề ả ưỡ ơ 4.3. Quy trình tháo, l p c m th y l c 52 .......................................................................... ủ ự 52 ........................................ t 4.3.1. L p danh m c thi ế ụ 4.3.2. An toàn trong tháo, l p chi ti 53 .......................................................................... t ế 4.3.3. Quy trình tháo, l p c m thu l c 54 ....................................................................... ỷ ự 62 NGHIÊN C U CÁC D NG H NG C A C M VAN MÁY B M ....................... Ơ 5.1 M t s d ng h h ng, nguyên nhân và d u hi u nh n bi 62 .............................. t. ế 5.1.1. Phân tích s mòn c h c c a van 62 ....................................................................... 63 5.1.2. H ng do va đ p. .................................................................................................. 5.2. M t s bi n pháp h n ch h h ng, và c s lý thuy t 71 ................................... ạ 71 5.2.1. Các bi n pháp v l p ráp. ................................................................................... ề ắ 5.2.2. Các bi n pháp c i thi n đi u ki n làm vi c. 71 ................................................... ả 75 5.2.3. Các bi n pháp v qui trình s d ng ................................................................... ề ệ ử ụ ệ ệ ệ

Tr n Sách Đôn Thi t b d u khí K 50 ầ ế ị ầ