Đ án t

t nghi

ệp 1

CH

NG I:

NG

ƯƠ

C S LÝ THUY T V KI M TOÁN NĂNG L Ề

Ơ Ở

ƯỢ

NG

1. KHÁI NI M, PHÂN LO I KI M TOÁN NĂNG L Ạ

ƯỢ

1.1. Khái ni m ki m toán năng l ng ệ ể ượ

ể ượ ệ ể

ữ ả ượ ệ

ệ ể ả

c đ nh nghĩa nh ng đ ng – Đ i h c Đi n L c, ki m toán năng l ng trình ki m soát năng l ượ ạ ọ ng là m t trong nh ng nhi m v đ u tiên đ hoàn thành ụ ầ ộ ề ng hi u qu . Có nhi u đ nh nghĩa khác nhau v ị ề ng c a Khoa Qu n Lý ng. Theo tài li u ki m toán năng l ượ ư ủ ượ ượ ự ệ ể ị

Ki m toán năng l ch ể ươ ki m toán năng l ể Năng L ượ sau:

ể ượ ả

ạ Ki m toán năng l ạ ộ ượ ụ ằ

ượ ờ ụ ấ ị

ng lãng phí, đ a ra các c h i b o t n năng l ư

ự ng là quá trình kh o sát, phân tích và đánh giá th c ủ ng nh m xác đ nh tiêu th năng l tr ng các ho t đ ng tiêu th năng l ng c a ị ụ đ n vơ ị kinh doanh, d ch v , các nhà máy s n xu t hay h gia đình, đ ng th i tìm ra ồ ộ ả các lĩnh v c s d ng năng l ượ ng ơ ộ ả ồ ự ử ụ và bi n pháp mang l t ki m năng l ng. ượ ệ i ti ạ ế ượ ệ

ng bao g m: Các ho t đ ng ch y u c a ki m toán năng l ủ ế ủ ạ ộ ể ượ ồ

ng, thu th p s li u v m c s d ng năng l ườ ề ứ ử ụ ậ ố ệ ượ ủ ng c a

+ Kh o sát, đo l ả c s s n xu t. ơ ở ả ấ

+ Phân tích, tính toán và đánh giá hi u qu s d ng năng l ng. ả ử ụ ệ ượ

+ Đánh giá ti m năng ti t ki m năng l ng. ề ế ệ ượ

+ i pháp s d ng ti ng. Đ xu t gi ề ấ ả ử ụ ế t ki m và hi u qu năng l ệ ệ ả ượ

t ki m năng l ng và xây ụ ế ượ

ệ i pháp h tr sau ki m toán. + Phân tích hi u qu đ u t d ng các ho t đ ng, gi ự ả ầ ư ả ệ ạ ộ các h ng m c ti ể ạ ỗ ợ

ng 1.2. Phân lo i ki m toán năng l ạ ể ượ

ượ ể ạ

Có nhi u tài li u phân lo i ki m toán năng l ự ộ ng khác nhau. ể ệ ề ứ ạ ầ ạ ộ

c phân thành hai lo i chính là: Phân lo i theo ạ ượ ng m c đ ph c t p, m c đ yêu c u ph m vi th c hi n, ki m toán năng l ứ đ ượ ệ ứ ạ

- Ki m toán năng l ng s b ể ượ ơ ộ

- Ki m toán năng l ng chi ti ể ượ t ế

ng mô ph ể ể

Ngoài hai lo i ki m toán trên, còn có ki m toán năng l ượ ượ

ệ ố ượ ụ

t khác đ ệ ụ ể ư ể ệ ố ể ề ạ

ỏng trên ạ ượ ế ng đ c bi t máy tính và m t s ki m toán năng l c dùng cho các thi ặ ộ ố ể ng c th nh : ki m toán h th ng lò b , h th ng ho c quá trình tiêu th năng l ể ặ ị ệ ố h i, ki m toán h th ng l nh và đi u hòa không khí, ki m toán h th ng đi n, ệ ơ ệ ố ki m toán h th ng chi u sáng... ể ệ ố ế

Ki m toán năng l ể ượ ạ ộ ơ ộ

ả ệ ữ ệ ồ

ủ ệ ố ng đ phân tích s l ử ụ

GVHD: KSC. SVTH:

d ng năng l ụ năng l sánh v i các giá tr trung bình ho c tiêu chu n c a các thi ử ụ ề ư ng, cũng nh so ng t ng s b là ho t đ ng kh o sát thoáng qua quá trình s ả ng c a h th ng. Bao g m c vi c đánh giá các d li u v tiêu th ượ ng và mô hình s d ng năng l ượ ố ượ ể t b t ế ị ươ ặ ượ ớ ẩ ủ . ự ị

Đ án t

ệp 2

t nghi ố Ki m toán s b là ki m toán đ n gi n và d th c hi n, c ể

ơ

t ki m và đ a ra các c h i ti ể ể ớ

ả ơ ộ ế ả ễ ự ệ ư ơ ộ ư ấ ệ ệ ậ

ệ ư ổ ơ ộ ể ự ọ

hi phí ki m toán ể ơ ộ ế t này là không l n nh ng có th đánh giá s b ti ki m v i chi phí th p nh các bi n pháp qu n lý nh thay đ i thói quen v n hành ớ và b o d ng...Đ ng th i ki m toán này cũng là c h i đ l a ch n thông tin cho ồ ả ưỡ các ki m toán chi ti ờ ờ ể t sau này. ể ế

ng chi ti Ki m toán năng l t là vi c xác đ nh l ng năng l ế ệ ượ

ổ ể ấ

ượ ế ị ệ ố i ích kinh t tài chính và m c ti ng s d ng ử ụ ị ể t b , h th ng và các đ c đi m ặ ứ ế t ế

i pháp ti ượ và t n th t thông qua quan sát và phân tích các thi v n hành, phân tích sâu h n v m t k thu t, l ơ ậ ậ ợ ki m c a các gi ng. ế ủ ệ ề ặ ỹ t ki m năng l ệ ượ ả

Khi phân tích có th bao g m c vi c đo đ c và thí nghi m đ xác đ nh s ể ệ ể ị

ng năng l ượ ả ệ ấ ủ ử ụ

ng pháp tính toán khoa h c đ phân tích hi u su t và tính toán ti ạ ệ ố ấ ồ ệ ọ ể ươ

ố ng s d ng và hi u su t c a các h th ng khác nhau. S d ng các ử ụ t ki m năng ệ ệ ng cũng nh chi phí thông qua vi c c i ti n và thay đ i t ng h th ng. ế ệ ố ệ ả ế ổ ừ ư l ượ ph l ượ

ể ề

ờ ng s b , nh ng gi ng chi ti ượ t ki m năng l ệ ể t l n h n nhi u so v i ớ ế ớ ể ng đ a ra trong ki m ượ ơ ư

Chi phí và th i gian ki m toán năng l i ti ơ ộ ả ế t s đ y đ và chính xác cao h n. ượ ng chi ti ki m toán năng l toán năng l ữ ế ẽ ầ ủ ượ ơ

2. M C ĐÍCH C A KI M TOÁN NĂNG L NG Ủ Ụ Ể ƯỢ

t k ch a t ế ế ư ố ư ử ụ ệ ạ ậ ậ

S d ng các công ngh l c h u, thi ử ụ ệ

ả ụ ể

ủ ề ệ

ụ i hi u qu ti 5% - 40% t ng năng l t ki m năng l ng mang l ng t ề ố ớ ượ ả ế ừ ệ ổ i u, v n hành ch a phù ư ượng. Theo ấ ng cho ượ t Nam ệ ng tiêu ượ

h p, s d ng ch a hi u qu ...là nh ng nguyên nhân gây th t thoát năng l ư ợ ữ kh o sát th c tr ng tiêu th năng l ng và nhi u báo cáo ki m toán năng l ả ượ ự ạ i pháp đ i v i các doanh nghi p c a Vi th y ti m năng áp d ng các gi ả ấ th ệ ạ ườ th .ụ

ng, ng ườ i ta có th : ể ượ

c tình hình s d ng năng l ử ụ ượ ế ữ

i. Nh n ng c a đ n v hi n t ậ ị ệ ạ ủ ơ ử ụ t ki m, nh ng v trí s d ng ị ệ ậ các phân tích có th nh n ể t ki m chi phí d a trên ự ệ ế

ử ụ ng đang ti ượ ng. Sau đó, t ừ ượ ng và ti m năng ti ề ng c a đ n v . ị ủ ơ

ơ ộ ế

i pháp, đánh giá đ ệ ộ

t ki m năng i pháp ti ng s đ a ra các c h i và gi ả ủ c nh ng tác đ ng c a ữ ượ ng đ i v i các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và ấ ả ẽ ư ả ố ớ ạ ộ ượ ớ ừ ượ ả

ng. Thông qua ki m toán năng l ể • Đánh giá đ ượ c nh ng v trí s d ng năng l t đ bi ị ữ ế ượ t, còn lãng phí năng l ng ch a t năng l ượ ư ố bi c các c h i b o t n năng l t đ ượ ơ ộ ả ồ ế ượ th c tr ng ho t đ ng tiêu th năng l ượ ụ ạ ộ ạ ự • Ki m toán năng l ể ng v i m c đ u tiên v i t ng gi l ớ ứ ộ ư ượ i pháp ti các gi ệ ế i môi tr nh ng tác đ ng t ộ ữ ườ

ng nh n th c v ti t ki m và s ậ ườ ượ ử ệ

ng và tăng c ng c a lãnh đ o và nhân viên trong doanh nghi p. t ki m năng l ớ • Gi m chi phí năng l ủ d ng năng l ụ ả ượ ứ ề ế ệ

ng giúp xác đ nh đ c khuynh h ượ ượ ụ ể ị

ề ẩ

ướ i và ti m n thông qua đánh giá chi ti ơ ơ ệ ố

GVHD: KSC. SVTH:

l ượ thi nhi ạ • Ki m toán năng l ng tiêu th năng ệ ố t các h th ng, ng và các nguy c hi n t ế ơ ệ ạ t b khác nhau nh : đ ng c , b m, h th ng thông gió, máy nén, h th ng h i, ơ ệ ố ư ộ ế ị t...ệ

t nghi

ệp 3

NG

Đ án t 3. QUY TRÌNH KI M TOÁN NĂNG L Ể

ƯỢ

ng đ ượ ể

t. Các b ượ ng s b và ki m toán năng l ể ượ c chia làm hai giai đo n chính là ki m toán ạ ể c trong quy trình ki m ướ ượ

Quy trình ki m toán năng l ể năng l ơ ộ ng đ toán năng l c minh h a qua hình d ế i đây: ượ ượ ọ ng chi ti ướ

t kê quy l ệ ượ ị Kh o sát s b ơ ộ ả ứ c đ u các công đo n tiêu hao năng ạ ng, xác đ nh m c tiêu th . ụ ầ ướ - Li - Xác đ nh b ị ng l n. l ớ ượ

ệ ự ơ ồ ầ ọ Phân tích các dòng ể năng l ngượ ng. ượ

ng. - Xây d ng s đ công ngh cho ph n tr ng tâm ki m toán. - Xác đ nh s đ dòng phân b năng l ơ ồ - cân b ng v t ch t và năng l ấ ậ ố ượ ị ằ

ng. ị ệ ượ ề ấ ơ ộ Đ xu t các c h i TKNL - Xác đ nh các c h i ti - L a ch n các c h i ti n kh thi. t ki m năng l ả ơ ộ ế ơ ộ ề ự ọ

và môi ả ề ỹ ậ ế ự ng. L a ch n các c ơ ọ h i TKNL ộ - Đánh giá kh thi v k thu t, kinh t tr - L a ch n các gi ọ i pháp th c hi n. ự ườ ự ệ ả

t ki m năng l ng. ự ả ệ ượ i ả - Th c hi n các gi ế ệ - Đo đ c và đánh giá k t qu . ả i pháp ti ế ạ Th c hi n các gi ệ ự pháp đã ch nọ

L p báo cáo KTNL ậ i pháp. t ki m toán năng l - L p báo cáo chi ti ượ ể ế - Đ a ra g i ý hay k ho ch duy trì các gi ế ạ ậ ư ợ ng. ả

Hình 1.1. Các b c xây d ng quy trình ki m toán năng l ng ướ ự ể ượ

3.2. Ki m toán năng l ng s b ể ượ ơ ộ

ng s b cho phép các ki m toán viên có đ ể ượ ể

ượ ứ ậ ủ

ơ ộ ụ ng ti t ki m năng l Ki m toán năng l ề ệ ố ề ệ ủ ơ ượ ệ ơ ộ ượ ế ị

ấ ấ ả

t ng quát v h th ng tiêu th năng l ổ các c h i và ti m năng l gi i pháp u tiên (gi ả ư có th phát hi n ra ít nh t 70% các c h i ti c b c tranh ạ ng c a doanh nghi p. Qua đó nh n d ng ng c a đ n v và xác đ nh các ượ i pháp không m t chi phí ho c chi phí th p). Ho t đ ng này ặ t ki m năng l ng trong h th ng. ị ạ ộ ệ ố ơ ộ ế ượ ể ệ ệ ấ

N i dung các b ộ ướ c th c hi n ki m toán s b : ơ ộ ể ự ệ

t b cung ề ệ ế ị

t qua toàn b các dây chuy n công ngh , các thi ng t ộ i doanh nghi p.  Kh o sát l ả c p và tiêu th năng l ụ ấ ướ ượ ệ ạ

 Nh n d ng nguyên lý, quy trình công ngh c a thi t b , h th ng. ệ ủ ậ ạ ế ị ệ ố

ng tiêu th và ề ả ượ ậ ng s n ph m, năng l ẩ ượ ụ

GVHD: KSC. SVTH:

 Thu th p thông tin v s n l nguyên v t li u đ tính toán cân b ng năng l ậ ệ ể ằ ả ng. ượ

Đ án t

ệp 4

ng th c t và các y u t liên quan ụ ượ ự ế ế ố

t nghi ố  Thu th p hóa đ n tiêu th năng l ơ ượ ệ

ng. ậ ụ đ n vi c tiêu th năng l ế

ế t ki m và s p x p th t ắ ứ ự ư u tiên c a các gi ủ ệ ế ả i ề

 Đánh giá ti m năng ti pháp.

ng sâu h n sau này, các v ế ị t b , các đi m c n đo l ể ầ ượ ơ ị

ng.  Nh n d ng các thi ạ ậ t b đo l ườ ế ị trí đ t thi ặ

3.3. Ki m toán năng l ng chi ti ể ượ t ế

ể ượ ầ ế

Sau khi ki m toán năng l ng án ti ệ ế ươ ứ ừ ể

t ki m năng l ệ ượ

ả ự ệ ị ng s b ơ ộ, ti p theo c n phân tích, đánh giá k ng (căn c vào đánh giá t ượ t b c n đo đ c, tính toán chi ti ạ ế ị ầ i pháp ti ế ả ệ i ích môi tr , k thu t, l ậ ợ ế ỹ ỹ ki m toán năng t đ th y rõ ế ể ấ ng có th áp d ng ụ ể ả i ng c a t ng gi ủ ừ ườ

t ki m năng l thu t các ph ậ l ng s b ). Xem xét các v trí, thi ơ ộ ị ượ cách th c, hi u qu th c hi n các gi ệ ứ i đ n v . Phân tích hi u qu kinh t t ả ạ ơ pháp.

N i dung các b ng chi ti ộ ướ c th c hi n ki m toán năng l ể ự ệ ượ ế t nh sau: ư

ứ ề ậ ể ấ ụ

ậ ng và chi phí năng l ố ệ ng... năng l  Thu th p, ki m tra s li u quá kh v v n hành, năng su t, tiêu th ượ ượ

ng, th nghi m, theo dõi ho t đ ng c a thi t b , đo ườ ạ ộ ử ủ ệ ế ị

 Nh n di n các h th ng tiêu th năng l

ng t  Kh o sát, đo l ạ ả i ch . ỗ l ườ

ki m toán năng l ệ ố ụ ệ ậ ừ ể ượ ng

ng t ượ t, HVAC... s b nh h th ng: chi u sáng, đ ng c , nhi ơ ộ ư ệ ố ế ộ ơ ệ

t các gi i pháp và ph  Xây d ng chi ti ự ế ả ươ ng án th c hi n. ự ệ

 ng m c ti t ki m và đ u t c a các gi i pháp. c l Ướ ượ ứ ế ầ ư ủ ệ ả

ng án t ọ ươ ố t nh t trên c 3 m t: K ả ấ ặ ỹ

thu t, kinh t  Phân tích ph ươ và tác đ ng môi tr ộ ng án đ l a ch n ph ể ự ng. ườ ế ậ

 L p k ho ch duy trì, giám sát các gi i pháp sau ki m toán. ậ ế ạ ả ể

3.4. Phân tích ki m toán ể

au khi đã thu th p đ ế ệ ượ ể

ạ ậ ạ Công vi c ti p theo s ể

ụ i ng ế ế

ế ậ ể ị

ế ị c các c h i b o t n năng l ơ ộ ả ồ ườ ả ộ

c các s li u, ki m toán viên i toàn b các khía c nh liên quan đ n vi c tiêu th năng ệ ườ i ả ỏ ạ ng chi ượ ng, đ ng th i ờ ồ ượ ự ng, chi phí th c ng. i ích ti m năng c a t ng c h i b o t n năng l ố ệ ế ộ ng. N u thi u thông tin hay s li u nào còn thi u thì c n ph i h i l ầ ố ệ t b . Trong ki m toán năng l ự ế ể ượ , k thu t và tác đ ng môi tr ế ỹ ơ ộ ả ồ ph i ki m tra, xem xét l ả l ượ qu n lý, v n hành ho c ki m tra tr c ti p thi ả ặ ti t, các ki m toán viên xác đ nh đ ế c n ph i phân tích v m t kinh t ầ hi n cũng nh nh ng l ư ữ ệ ề ặ ợ ậ ủ ừ ượ ề

Sau khi phân tích các c h i b o t n năng l ơ ộ ả ồ ơ ộ ượ ả ớ

ầ ắ ả ườ ế ệ

GVHD: KSC. SVTH:

ng, v i nh ng c h i kh thi ữ v m t k thu t, ki m toán viên c n s p x p chúng theo m c đ u tiên và hi u ệ ề ặ ỹ ứ ộ ư qu kinh t ờ ng quan tâm đ n th i ả gian hoàn v n gi n đ n c a các c h i ti ườ ng. ể ế tính hi u qu kinh t . Xét đ n ế ơ ộ ế ả ố ế , ng ế t ki m năng l ệ i ta th ượ ơ ủ

Đ án t

ượ ậ

ng kh thi v m t k thu t và t ề ặ ỹ ể ệ i pháp ti ượ ượ ấ ệ ả

ố ư ả c l a ch n đ th c hi n và l p báo cáo ki m toán năng l ậ t ki m năng l ế ệ ự ạ ư ệ ế

t nghi ố Các c h i b o t n năng l s đ kinh t ể ự ế ẽ ượ ự cáo ki m toán là t ng h p các gi ể ả ổ c cách th c, ph ra đ ứ ượ t ng gi ả ừ

ệp 5 ề ặ i u v m t ơ ộ ả ồ ng. Báo ọ ng kh thi nh t và đ a ư ợ ng pháp hay k ho ch th c hi n cũng nh hi u qu c a ả ủ ươ ự

i pháp sau khi th c hi n. ệ

ế ợ ầ

ệ ố ữ ớ ế ượ

ệ ư ng. ể s tiêu chu n năng l ể ố ẩ chính xác nh t v các c h i ti ấ ề Quá trình phân tích ki m toán c n th c hi n có h th ng, k t h p v i m t ộ ự ậ ng đ có th đánh giá, đ a ra nh ng đánh giá và k t lu n ơ ộ ế i m năng l t k ể ệ ượ

3.5. L p báo cáo ki m toán năng l ng ể ậ ượ

chi ti ướ ế ượ ậ

ng là l p báo cáo ệ ư ế ạ

ừ ạ

tế ể k t qu ki m toán, đ a ra nh ng g i ý, k ho ch th c hi n và duy trì các c h i ơ ộ ế ti ể t c a báo cáo ph thu c vào t ng lo i ki m ộ ế toán năng l ng, t ng lĩnh v c và t ng d ng năng l ụ ng. B c ti p theo trong quy trình ki m toán năng l ợ ả ể ự ữ ng. M c đ chi ti t ki m năng l ế ủ ứ ộ ệ ạ ừ ự ượ ừ ượ ượ

+ Ph n m đ u

Báo cáo th ng có 3 ph n là m đ u, n i dung và k t lu n. C th là: ườ ụ ể ở ầ ế ầ ậ ộ

ở ầ : c n đ a ra m t b ng tóm t ắ ề

ng, s ơ ộ ả ồ ả ậ ượ ủ

+ Ph n n i dung

t v các c h i b o t n năng c và các ch tiêu kinh t -k thu t, tính kh thi c a ủ ế ỹ c m c đích c a ki m toán năng l ự ể ng. ầ l ng có th đ t đ ượ t ng gi ừ c n thi ầ ộ ả ầ ư ỉ ể ạ ượ i pháp; Nói rõ đ ả ụ t c a vi c th c hi n và ki m soát chi phí năng l ệ ế ủ ượ ệ ượ ự ể

ộ ầ ầ

ệ ng. Đ ng th i, đ a ra đ ượ ờ ị ự ư

: ki m toán viên c n ph i mô t ả ơ ồ ụ ụ ể đ n v th c hi n ki m c các ng, ượ ể

ả ể toán và các d li u v tiêu th năng l ượ ề ữ ệ b ng bi u, đ th bi u di n m c đ tiêu th và chi phí năng l ộ ứ ồ ị ể ả phân tích chi phí năng l ễ ng. ượ

ậ : đ a ra danh sách các c h i ti ơ ộ ế ư ệ ề ng ti m

+ Ph n k t lu n ầ ế ả ệ

năng, hi u qu kinh t ế ủ ừ c a t ng c h i và m t s nh n xét cu i cùng. ộ ố ơ ộ t ki m năng l ậ ượ ố

Báo cáo ki m toán năng l ể ắ ọ

ế ử ụ ượ ề ễ ể

ạ t nh t các gi i pháp. ự c trình bày ng n g n, trung th c ng ph i đ ả ượ và d hi u, h n ch s d ng nhi u thu t ng chuyên ngành đ khách hàng áp ể ữ ậ d ng đ ụ c t ượ ố ấ ả

3.6. L p k ho ch ho t đ ng trong s d ng năng l ng ậ ế ạ ạ ộ ử ụ ượ

Đây là công vi c cu i cùng trong quy trình ki m toán năng l ố ượ

ể i pháp ti ượ ệ

t ki m năng l ầ ư ằ c th c hi n trong qu n lý s d ng năng l ả ả ế ạ ử ụ

ể ng, các ki m ệ toán viên c n đ a ra k ho ch duy trì các gi ng trong ế ế ầ ạ ư c ki m toán. K ho ch ho t đ ng c n đ a ra các đ nh ng lai đ i v i đ n v đ t ị ạ ộ ị ượ ố ớ ơ ươ h ệ ng nh m duy trì vi c ng, các b ượ ệ ự ướ ướ s d ng năng l ử ụ ng hi u qu . ả ệ ượ

Sau khi l p k ho ch, các doanh nghi p c n th c hi n liên t c các gi ạ ế ự ụ ệ ầ

ậ ậ ệ ả ệ ệ

ạ ộ ử ụ ầ

c th c hi n hi u qu nh t ho c có th tìm ra các c h i ti ặ ệ i pháp đ ượ ượ ơ ộ ế ự ệ ự ệ ể ấ

GVHD: KSC. SVTH:

ả i ờ pháp và thành l p các nhân hay m t nhóm đ m nhi m công vi c này. Đ ng th i ộ ồ ng đ các doanh nghi p cũng c n có s sáng t o trong ho t đ ng s d ng năng l ể ạ gi ệ t ki m ả ả khác.

t nghi

ệp 6

Đ án t 4. CÁC CÔNG C KIỤ ỂM TOÁN NĂNG L

NGƯỢ

4.1. Các thi t b đo thông s năng l ng ế ị ố ượ

ấ ể ượ

ạ ố ề

ử ụ ả

ậ ấ ủ ơ ế ị ả ả

ng, ki m toán ể ể ng. Các thi ấ t b đo hi n nay r t ượ ệ c năng, nh g n, đ chính xác cao, ộ ỏ ọ ậ ng đ n quá trình v n ế ưở t b đo còn có ch c năng ghi, phân tích ứ t b chuyên d ng khác. t nh t trong quá trình ki m toán năng l Đ có thông tin t ố t b đo thông s năng l viên c n s d ng các thi ế ị ế ị ầ ử ụ c c i ti n v i nhi u ch đa d ng, ngày càng đ ứ ớ ượ ả ế đ n gi n trong v n hành và s d ng mà không gây nh h ơ hành, s n xu t c a đ n v . Ngoài ra các thi ị s li u và truy - xu t d li u v i máy tính và các thi ấ ữ ệ ớ ố ệ ế ị ụ

ng trong ki m toán năng l ể ườ ượ ượ

t b đo l ế ị ng đ ử ụ ạ

t b đo thông s v : đi n năng, ánh sáng, đ ng c , nhi ố ề t, l u l ệ ư ượ ứ ộ

i thi u m t s thi ề c phân thành nhi u t b đo phân lo i theo ch c năng s d ng bao g m các nhóm ồ ng...D i đây ệ ướ ơ ư t b đo đi n hình v i ch c năng và thông s c b n nh ố ơ ả ế ị ứ ể ớ ộ ố ệ

Các thi ế ị lo i khác nhau. Thi ạ thi ế ị em gi ớ sau:

1. Máy đo và phân tích điện đa năng Kyoritsu 6310

ườ ệ ấ ế ệ ố ộ ấ ầ ệ ệ ng đ dòng đi n, hi u + Đo công su t, c đi n th , h s công su t, t n s và nhi u ễ ố sóng hài c a dòng đi n 1 và 3 pha. ủ ệ

0C

+ Ph m vi đo: 120/300/600/1000V ạ

ệ ộ ậ t đ v n hành: 0 ÷ 40 + Nhi

+ Đ chính xác: ±0,02 – 0,03% ộ

ồ ấ + Ngu n cung c p: AC 100 ~ 240V ± 10% (45 ~ 65 Hz).

+ Xu t x : Nh t b n ấ ứ ậ ả

2. Thi t b đo c ng đ ánh sáng Kyoritsu 5202 ế ị ườ ộ

ng đ ánh sáng đ u c m bi n và ế ả ầ ộ + Đo c ườ đ ng h đo. ồ ồ

ạ ớ + Ph m vi đo: 0,1 ÷ 20.000 lux v i 3 thang đo: 200/2000/20.000 lux.

+ Đ chính xác: ± 4 - 5% ộ

0C

+ Nhi t đ ho t đ ng: 0 ~ 50 ệ ộ ạ ộ

+ Ngu n cung c p: 2mA ấ ồ

ờ ầ

ả ấ ứ

ồ ệ t đ và v n t c khí. ệ ộ ậ ố 3. Thi

ả + Ngu n cung c p: 110V ho c 230V + Th i gian x lý: 2,5 l n/s ử 2, + Phân tích n ng đ khói th i, bao g m: O ộ ồ + Xu t x : Nh t B n ậ ả CO2, CO, NO, NO2, SO2, H2S, CXHY, hi u su t ấ cháy, chênh áp, nhi t b phân tích khí th i IMR – 2800P ế ị ấ ặ ồ

ừ ạ + Đ chính xác: Tùy theo t ng lo i khí th i ả kho ng ±0,2 ~ 5% ộ ả

0C

+ Nhi t đ ho t đ ng: -20 ~ 1200 ệ ộ ạ ộ

ấ ả + Hãng s n xu t: IMR – M ỹ GVHD: KSC. SVTH:

Đ án t

t nghi

ệp 7

4.

5. Súng đo nhi

t đệ ộ IFRAPOINT – INSPACTOR HT

ệ ộ ề ặ ể

t đ b m t và các đi m theo yêu + Đo nhi ệ c u, chuyên dùng cho ngành công nghi p ầ luy n kim, th y tinh và các ngành công nghi p khác. ệ ệ

+ Thang đo: 250 ~ 18000C + Đ chính xác: ±0,75 % ộ : L u d li u, max, min, AVG. + Ch c năng ứ ư ữ ệ : 0C / 0F + Đ n v đo ơ + Hãng s n xu t: Infrapoint – Đ c ứ ấ ị ả

6. Thi

t b đo t c đ đ ng c Kyoritsu 5601 ế ị ố ộ ộ ơ

ủ ộ ộ ơ + Đo t c đ , vòng quay c a đ ng c không ố ti p xúc. ế

+ Ph m vi đo: 0 ~ 30.000 rpm ạ

+ Kho ng cách đo: 50 – 300mm ả

+ Đ chính xác: ±0,01% ộ

+ Th i gian x lý: 1 – 10 giây ử ờ

t máy khi không t ự ắ + L u tr d li u đo và t ữ ữ ệ ư s d ng sau 3 phút ử ụ

+ Hãng s n xu t: Kyoritsu – Nh t B n ậ ả ả ấ

t đ ệ ộ Extech 451181 ươ ng t b đo v n t c gió ế ị ư ượ ng không khí, đi m s ể và nhi ậ ố ng gió, đ m t ộ ẩ ng. ươ

ố ộ

0F; -20 ~ 600C

t đ : -4 ~ 144 ệ ộ

0F; -22 ~ 700C

ng không khí: 0 ~ 999 ng: -7,6 ~ 158

7. Thi + Đo v n t c, l u l ậ ố đ i, kh i l ố ượ ố + Thang đo: - T c đ gió: 0,3 ~ 35 m/s - Nhi - Đ m: 0 ~ 100% RH ộ ẩ - Kh i l ố ượ - Đi m s ươ ể + Đ n v đo: m/s, f/s ơ + Đ chính xác: ±3% ộ GVHD: KSC. SVTH: + Hãng s n xu t: Extech – M ấ

ả ỹ

Đ án t

t nghi

ệp 8

8. Máy đo l u l ng b ng siêu âm – Ultrsonic Water Flowmeter ư ượ ằ

ng dòng ch y trong h u h t các ế ả ầ

0C

t đ v n hành:- Máy: -20 ~ 60

ế ả

+ Đo l u l ư ượ lo i đ ng ng. ố ạ ườ + Ph m vi đo: 0,1 ~ 9,0 m/s ạ + Đ chính xác: ±2% ộ + Th i gian x lý: 30 giây ờ ử 0C + Nhi ệ ộ ậ - C m bi n: -40~82 + Đ n v đo: m/s, f/s ị ơ + T đ ng t ắ ự ộ + Xu t x : M ấ ứ t máy: sau 3 phút. ỹ

9. Thi ế ị t b đo rò r khí, môi ch t làm l nh PCE - LD1 ấ ạ ỉ

ỉ ỗ

ư

ụ ệ

ấ ạ + Đo rò r khí, h n h p khí và môi ch t l nh ợ nh CFCs, HFCs, R22, R134a, R410A, R407C…Chuyên d ng trong công ngh làm l nh. C nh báo b ng âm thanh và ánh sáng. ạ ả ằ

+ Đi u ch nh đ nh y: cao, th p ộ ề ấ ạ ỉ

+ Ki m tra theo chu kỳ liên t c ụ ể

+ Th i gian x lý: 90 giây ử ờ

t máy: sau 10 phút. + T đ ng t ự ộ ắ

+ Hãng s n xu t: PCE Group - Anh ấ ả

10. Máy đo dòng rò Kyoritsu 2000

ệ ể . ụ

+ Đo dòng rò đa năng dòng AC, DC, đi n tr , ở ki m tra diode và t + Thang đo: - Đo AC V: 4/40/400/600V. Đ chính xác: ộ ±1,3% (4/40V); ±1,6% (400/600V).

- Đo DC V: 400m/4/40/400/600V. Đ chính

: 50n/500n/5µ/50µ/100µF. : 3700V trong 1 phút ậ ả ộ xác: ±0,8% (400mV/400V); ±1% (600V). - Ki m tra diode: 0,3 – 1,5V ể - Ki m tra t ụ ể i đa + Đi n áp t ệ + Hãng s n xu t: Kyoritsu – Nh t B n ấ ả GVHD: KSC. SVTH:

Đ án t

t nghi

ệp 9

B ng 1.1: Danh sách m t s thi t b ph c v ki m toán năng l ộ ố ả ế ị ụ ụ ể ngượ

TT Tên thi t b đo Ki u – Hãng SX ế ị ể N cướ SX Giá [tr.đ ng]ồ

Model 6300; 6310 57,2 1 Nh tậ Máy đo và phân tích đi nệ năng KYORITSU

Model 8128 Kìm đo dòng đi nệ 13,7 2 Nh tậ 50A KYORITSU

Model 8127 Kìm đo dòng đi nệ 9,1 3 Nh tậ 100A KYORITSU

Model 8124 Kìm đo dòng đi nệ 38,5 4 Nh tậ 1000A KYORITSU

Model 8129-03 Kìm đo dòng đi nệ 34,2 5 Nh tậ 3000A KYORITSU

Model PC5000A 6 Đ ng h đo đi n v n năng 16,1 ệ ạ ồ ồ Nh tậ SANWAN

Model MG1000 7 Megometer 5,7 Nh tậ SANWAN

IMR-2800P 8 189,4 Máy phân tích khói th iả Mỹ IMR

Model 5601 9 Máy đo t c đ t xa 4,2 ố ộ ừ Nh tậ KYORITSU

GL-1800 Máy đo nhi xa t đ t ệ ộ ừ 10 29,9 Nh tậ KYORITSU (H a k ) ỏ ế

Model 5202 11 Máy đo c ng đ ánh sáng 3,6 ườ ộ Nh tậ KYORITSU

Model 4105A ấ ỹ 12 3,5 Nh tậ Máy đo đi n tr xu t k ở ệ thu t sậ ố KYORITSU

GVHD: KSC. SVTH:

Model GLC9000 13 Thi t b đo dòng rò 37,9 ế ị Đài Loan GW-INSTEK

Đ án t

t nghi

ệp 10

Máy đo l u l ng b ng siêu ằ 14 Dynasonic 902 175,3 Nh tậ ư ượ âm

(Ngu n: Vi n Khoa h c năng l ng) ệ ồ ọ ượ

4.2. Công c tính toán ụ

t b đo đ c, các ki m toán viên c n ph i s ạ ể ầ

ầ ụ ế ị ư Ngoài vi c s d ng các thi ệ ử ụ ề ộ ố ầ

ư ụ

t ki m năng l ượ ế ể ệ ề

- k thu t) cho t ng gi ề ả ừ ế ả

ỹ ầ

ả ử ề d ng các ph n m m thông d ng nh Excel, Matlab, cùng m t s ph n m m ụ chuyên d ng nh SaveX, Motor Savings Analysis, Sinasave, Dialux…Đây là các ng (bao ph n m m đ tính toán, phân tích, đánh giá ti m năng ti ầ ế ị ử ụ g m c phân tích kinh t t b s d ng. i pháp, hay thi ồ ậ Ngoài ra còn s d ng các ph n m m tính toán, phân tích t ng h p Energy Audit, ề ử ụ ợ ổ i thi u t ng quát v m t s ph n m m nh sau: Lend, Rescreen…D i đây em gi ề ộ ố ầ ệ ổ ướ ư ề ớ

a) Ph n m m Energy Audit ề ầ

Ph n m m này giúp tính toán, phân tích, l p báo cáo v năng l ầ ề ượ

ả ệ ề ậ i khuyên v s d ng năng l ề ử ụ t ki m năng l ệ ể ế ứ

ượ

ng khí th i CO ng và l ng, giúp ượ ng ng. ượ ng, chi phí ầ 2… Energy Audit g m có hai phiên b n ph n ng pháp đ ti ế ử ụ ồ ượ ượ ả ả

 BizEE Benchmark:

các cá nhân hay doanh nghi p có đ c nh ng l ữ ệ ượ hi u qu , đánh giá m c ti t ki m và ph ươ ệ ế Energy Audit giúp tính toán các d li u liên quan đ n s d ng năng l ữ ệ năng l m m đó là: BizEE Benchmark và BizEE Pro, c th : ụ ể ề

ả ắ t ki m năng l ơ ộ ụ ượ ượ ứ ể ế

ắ ng và ti m năng ti ề ượ ể ử ụ ệ ệ ứ

ờ - Dùng cho ki m toán s b , th i gian ng n. Tr ng tâm là c t gi m th i ờ ể ng, gian c n đ đánh giá m c tiêu th năng l ầ cung c p thông tin và các cách th c đ s d ng năng l ộ ng hi u qu cho m t ả ấ doanh nghi p.ệ

ầ ề ử ụ ệ

ụ ớ

- Ph n m m này s d ng tiêu chu n d a trên vi c phân tích d li u trong ự ử ng, s ng v i các mô hình năng l ượ ứ ng và ng tiêu th , chi phí năng l ữ ệ ượ ượ ượ ụ

GVHD: KSC. SVTH:

ể t ki m năng l ng có th cho doanh nghi p. ẩ quá kh , so sánh các d li u tiêu th năng l d ng các s li u đi m chu n; tính toán năng l ụ ti m năng ti ề ữ ệ ẩ ượ ố ệ ế ể ệ ệ

Đ án t

t nghi

ệp 11

Hình 1.2. Hình nh giao di n ả ệ ph n m m BizEE Benchmark ề ầ

 BizEE Pro:

ầ ượ ể

ỹ ư

t dành cho các ki m toán - Ph n m m ph c v ki m toán năng l ng chi ti ụ ụ ể ế viên chuyên nghi p, h tr các k s , chuyên gia năng l ng trong vi c đánh giá ệ ượ ỗ ợ i pháp s d ng năng l và đ xu t các gi ử ụ ng hi u qu . ả ệ ề ệ ả ề ấ ượ

- BizEE Pro tính toán nhanh và chính xác h n ti m năng ti t ki m, chi phí ề ơ ế ệ

năng l ng phát th i CO ượ ả ạ ớ 2 và l p báo cáo m t cách linh ho t v i ộ ậ

ượ nhi u tính năng đ l a ch n. ng, l ể ự ề ọ

ể ể ồ

ệ ả ử ụ ệ ạ c: ướ ượ ng

- S d ng BizEE Pro đ ki m toán cho doanh nghi p bao g m ba b ử ụ T o ra m t mô hình hóa cho doanh nghi p, đo đ c hi u qu s d ng năng l ệ ộ ạ t ki m, và l p báo cáo. đ tính toán m c ti ậ ể ứ ế ệ

GVHD: KSC. SVTH:

Hình 1.3. Hình nh giao di n c a ệ ủ ph n m m BizEE Pro ề ầ ả

Đ án t

t nghi ố b. Ph n m m RETScreen ề

ệp 12 ầ

Ph n m m Phân tích D án Năng l ầ ạ ủ ự

ạ ế ượ ỹ ư

ủ ấ

ng s ch nào. R ặ ETScreen đã đ ư ượ c trung tâm năng l ượ ự ượ ề ụ ỗ ợ ế ị ạ

ủ ượ ớ ự ượ

ề ề ớ ọ ư ớ ố

ệ ượ ữ ủ

ệ ả ạ ố ồ

ượ ạ ư ồ ư ữ ồ ượ ố

ượ ả

ồ t…), s ệ ề ng. Ví d , các mô hình d án RETScreen bao g m: hi u qu năng l ườ ệ ụ ồ ệ

ệ i m và làm mát (nh ưở ấ c/không khí b ng năng l ằ ị t, làm nóng n ướ ệ ơ ượ

ng S ch c a Retscreen International là m t công c h tr cho các chuyên gia, k s , ki n trúc s , các nhà ho ch đ nh ộ ị ự ng c a b t kỳ d án đ a ra quy t đ nh, phân tích ho c xây d ng mô hình năng l ư năng l ng Canada nghiên c u v i s đóng góp c a nhi u chuyên gia năng l ng trong nhi u ngành công ề ứ nghi p, gi i h c thu t, v i nhi u đ i tác nh NASA, UNEP, GEP, WB, REEEP… ậ ệ c đ a vào trong nh ng mô hình d án c a RETScreen là bao Các công ngh đ ự ng s ch truy n th ng và phi quát toàn di n và bao g m c nh ng ngu n năng l ề ng s ch và các công ngh thông truy n th ng cũng nh các ngu n năng l ng, th ự ư đi n năng (g m có đi n m t tr i, gió, sóng, đ a nhi ặ ờ mô hình sinh kh i, b m h i nhi ặ ng m t ệ ơ ố tr i)…ờ

Retscreen đ c cung c p mi n phí, có đ ượ ử ụ ễ

ượ t k h th ng năng l c s d ng trên toàn th gi ạ ượ ả

ế ớ ể i đ ế t i pháp ti ng bao g m phí t n th t trong chu kỳ ho t đ ng, gi m phát th i khí ượ ệ ả ả ổ

phân tích hay thi ki m năng l ấ nhà kính, tính kh thi v m t tài chính cũng nh phân tích đ nh y (r i ro). ng tái t o, đánh giá các gi ạ ộ ộ ấ ế ế ệ ố ồ ề ặ ủ ư ậ ả

ồ ầ ề ề ả ẩ

ơ ở ữ ệ ượ ữ ệ ề

ng d n s Ph n m m còn bao g m c s d li u v s n ph m (pin m t tr i, c ờ ắ ặ ư ứ ạ ặ ờ ng nh b c x m t tr i nh b c x m t tr i, ẫ ử ướ ấ ồ

t. Ph n m m này có ngôn ng ti ng Vi t. quy…), chi phí và d li u v khí t t đ (ngu n do NASA cung c p) v i m t c m nang h t c đ gió, nhi ệ ộ ố ộ d ng chi ti ữ ế ầ ụ ư ứ ạ ặ ờ ớ ộ ẩ ệ ế ề

GVHD: KSC. SVTH:

Hình 1.4. Hình nh ch p màn hình c a ph n m m Retscreen ụ ủ ề ả ầ

Đ án t

t nghi

ệp 13

5. NH NGỮ KHÓ KHĂN VÀ KHUY N CÁO TRONG KI M TOÁN NĂNG Ế L

NGƯỢ

 Nhi u đ n v ki m toán t

ự 5.1. Nh ngữ khó khăn khi th c hi n ki m toán năng l ượ ể

ơ ị ể ấ ặ

ệ ừ ố ề ự ế ồ ơ ặ

ng ấ ố ệ ch i cung c p d li u, ho c cung c p s li u ữ ệ . M t khác nhi u doanh nghi p nh , không có h s ghi ệ ệ ỏ ủ ể

t b tiêu th năng l ng. ề không đúng v i th c t ớ ượng hay n u có thì chúng cũng không đ đ phân tích, đánh giá h chép v năng l ế ề th ng, quá trình hay các thi ượ ế ị ụ ố

ể ượ ặ ế ị

t b đo không phù h p, ho c không bi  Ng ế i ki m toán năng l ườ ặ

c s li u chính xác, và có th t, ho c các thi ẽ ấ ợ ậ ạ t b đo ng đôi khi g p khó khăn vì thi u các thi ế ể ế t ng bi n đ ti n ế ế ứ ể ặ ượ ố ệ ể

c n thi ế ị ầ hành đo đ c...thì s r t khó khăn đ thu th p đ d n đ n phân tích – đánh giá h th ng không chính xác. ẫ ệ ố ế

 Nhi u nhà máy không có các d ng c đo l ề ườ ố

ng thông s năng l ượ ệ ẩ ụ ố ệ ng nên ả ử ể ớ

ng. ụ ki m toán viên khó khăn khi so sánh v i các s li u chu n đ đánh giá hi u qu s ể d ng năng l ụ ượ

ể ặ

 Ki m toán viên g p khó khăn khi liên h v i các doanh nghi p đ h ch p ể ọ ấ ệ , hoài nghi v i ki m toán ớ ệ ớ ộ ờ ơ ệ ề ể

nh n ki m toán, nhi u doanh nghi p có thái đ th ậ năng l ể ng. ượ

ề ế ề ể ể ệ

 Nhi u doanh nghi p thi u hi u bi ệ ể ố ỡ ọ ằ ẽ ể

t v ki m toán, nên cho r ng ki m toán ế là vi c tìm ra nh ng sai sót c a h , không giúp đ h và ki m toán s làm t n th i ờ ủ ọ ữ gian và chi phí c a doanh nghi p. ệ ủ

 Ki m toán năng l

5.2. M t s khuy n cáo khi th c hi n ki m toán năng l ng ộ ố ự ệ ể ế ượ

ể ượ ệ ở

c th c hi n b i m t nhóm các cán b k ộ ệ ự ấ ị ế ế

ộ ỹ t k và v n hành ậ c ki m toán. thuật ho c nh ng ng ữ ặ ng ti n, thi các ph ệ ươ i có kinh nghi m nh t đ nh trong vi c thi ườ t b đ c tr ng, h th ng ho c quá trình s đ ế ị ặ ng nên đ ượ ệ ệ ố ẽ ượ ư ể ặ

ể ể

ầ ậ ờ ị

ườ

ể ự ệ ạ ạ ơ

ỹ  Khi th c hi n ki m toán, c n l p nhóm ki m toán. Kinh nghi m và k ệ ự ệ ỹ ư ỹ ư ểm toán và th i gian ki m toán s xác đ nh s l ng k s năng c a các k s ki ố ượ ủ ẽ ể i – là cán b giàu kinh trong nhóm ki m toán. Nhóm ki m toán nên g m 3 -5 ng ể ộ ồ nghi m đ i di n cho các lĩnh v c chính (nh đi n, c khí, hóa...). M i lo i hình ỗ ệ ư ệ ki m toán nhóm ki m toán cũng khác nhau nh : ư ể ể

-Trong ki m toán năng l có ki n th c v xây d ng và ki n trúc.

ng tòa nhà : Nhóm ki m toán nên có thêm ng ể ườ i

-Trong ki m toán năng l

ể ứ ề ượ ế ự ế

ượ

ố ệ Các thành viên ki m toán nên bao ể ng hay cán b giám sát b o trì ộ ưở ả

ng công nghi p: g m các k s nhà máy, các qu n đ c phân x ả ồ thi t b , h th ng. ể ỹ ư ế ị ệ ố

t, các ki m toán viên nên có s h tr ng chi ti  Trong ki m toán năng l ể ượ ế

ể ể ễ ế

GVHD: KSC. SVTH:

t ki m và k ho ch đ u t ự ỗ ợ t các chuyên viên k toán, tài chính và máy tính đ d dàng tính toán, phân tích các ừ i pháp ti gi ả . ầ ư ế ạ ế ệ

Đ án t

ấ ứ ượ ế

ệp 14 t nghi ố  Ki m toán năng l c ti n hành b t c lúc nào trong năm, ể ử ụ ch y u trong

c th c hi n đ nh kỳ theo m t l ch trình đ giám sát liên t c quá trình s ng có th đ ể ượ ộ ị ệ ị

ng là y u t ể ượ ự ượ ế ố ủ ế ộ

ho c đ ặ ượ d ng năng l ụ ụ vi c xác đ nh lo i và s l n ki m toán năng l ệ ng. Quy mô c a h tiêu th năng l ng. ạ ủ ể ố ầ ượ ị

NG T I VI T NAM HI N NAY

6. HO T Đ NG KI M TOÁN NĂNG L Ể

Ạ Ộ

ƯỢ

T lâu, các ho t đ ng liên quan đ n vi c gi m tiêu th năng l ượ ụ ế ệ ả

ừ ề ạ ộ c nhi u doanh nghi p Vi ệ ề ệ

ệ ầ ồ

ể ấ ụ ộ ữ ẩ

ng, đã ế ụng. Các doanh nghi p đ u quan tâm đ n t Nam áp d đ ệ ượ t b vi c ki m soát ngu n nguyên, nhiên li u đ u vào, áp d ng công ngh , thi ế ị ệ ệ ự ắ hi u su t cao...Tuy nhiên nh ng ho t đ ng đó ch a có m t quy chu n hay s b t ạ ộ ệ phát, ch a ph bi n. bu c nào nên nó di n ra m t cách t ự ộ ư ổ ế ư ễ ộ

c chú ý t i Vi ượ ạ ộ ượ ệ

ng t ạ ợ ề ế ủ ổ

ư ị

ử ụ ệ ệ ự ệ ề

ng trong đó có ho t đ ng ki m toán năng l ng. Ho t đ ng ki m toán năng l t Nam t Nam đ khi Vi ệ ể ừ c khung c a Liên H p Qu c v bi n đ i khí h u (UNFCCC) ký công ký Công ố ướ ậ ả t Nam ph i ngày 11/6/1992 và Ngh đ nh th Kyoto ngày 03/12/1998. Theo đó Vi th c hi n nhi u d án v gi m phát th i khí nhà kính, s d ng hi u qu năng ả ả ự l ượ ị ề ả ể ạ ộ ượ

T năm 1996 ế

ch c qu c t ề ổ ứ v n và tham gia nhi u d

i s giúp đ , h tr c a nhi u t ỡ ỗ ợ ủ c t ệ ượ ư ấ ả ể ệ ử ụ ệ

ố ế ề ự ả ng, gi m phát th i ế ng tái t o, trong đó có ho t đ ng ki m toán năng ượ ạ ộ ả ể ể

đ n nay, d ừ ướ ự c phát tri n, nhi u doanh nghi p đ và m t s n ề ộ ố ướ án liên quan đ n vi c s d ng ti t ki m và hi u qu năng l ệ ế khí nhà kính, phát tri n năng l ượ l ể ượ ng. M t s d án tiêu bi u có th k đ n nh : ư ạ ể ể ế ộ ố ự

ề ự ừ

năm ng’’, t ự “ Nâng cao hi u qu năng l ượ ợ ch c qu c t ch c Liên H p ứ ư ổ c phát tri n nh Nh t B n, Ph n Lan, ậ ả ả nh t ư ệ ố ế ể ề ổ ướ ầ

+ Các d án CDM v lĩnh v c 1996 đ n nay. V i s h tr c a nhi u t ế ng toàn c u...và các n Qu c, Qũy môi tr ầ Th y Đi n, Đan M ch, Áo... ể ớ ự ỗ ợ ủ ườ ạ ố ụ

ệ ượ

ả ử ụ ộ

“ Nâng cao hi u qu s d ng năng l ệ ng trong các doanh nghi p ng trình t Nam (PECSME)” do B Khoa h c & Công ngh , Ch ọ ươ ệ ệ ỗ ợ ự ng toàn c u (GEF) h tr th c ườ ợ ể ầ

+ D án ự v a và nh Vi ỏ ở ừ phát tri n Liên H p Qu c (UNDP) và Qũy môi tr ố hi n, giai đo n 2006 – 2010. ạ ệ

ng hi u qu và ti “ Thúc đ y s d ng năng l ẩ ử ụ ả ế ệ

t ki m thông qua t Nam (MEET-BIS Vietnam)” + D án ự ể ệ ừ ệ Vi ệ ỏ ở

tháng 1/2008. ượ h tr phát tri n các doanh nghi p v a và nh ỗ ợ do y ban châu Âu và Ch Ủ ươ ng trình phát tri n châu Á tài tr t ể ợ ừ

ơ ươ ng trình H p tác phát ợ

ộ năm 2005 – 2011. t Nam – Đan M ch (DCE) t + D án ự ệ “ Trình di n s n xu t s ch h n” - thu c ch ấ ạ ừ ễ ả ạ tri n Vi ể

Ch ố ụ

ạ ộ ờ

ề ử ụ ậ ử ụ ể ng đã xây d ng quy chu n và tiêu chu n v năng l ẩ ệ ệ ọ ượ

GVHD: KSC. SVTH:

ng trình m c tiêu qu c gia v s d ng năng l T khiừ ượ ươ hi u qu (VNEEP) t năm 2006 - 2015 và Lu t s d ng năng l ượ ả ừ hi u qu ra đ i năm 17/6/2010. Ho t đ ng ki m toán th c s đ ự ự ượ ả tr ng. B Công Th ẩ ề ộ Các công trình s d ng năng l ự ng ti t ki m và ng ti ế ệ ng ti t ki m và ệ ế c quan tâm, chú ề “ ng, v t ki m và hi u qu ”. Ho t đ ng ki m toán ể ươ ử ụ ạ ộ ượ ế ệ ệ ả

ệp 15 c tri n khai r ng rãi và b t bu c đ i v i m t s doanh nghi p tr ng đi m và

t nghi ể

Đ án t ồ đ ượ tiêu th nhi u năng l

ố ớ ộ ố ệ ể ắ ọ ộ ộ

ng. ụ ề ượ

ự ướ

ườ ộ ng, tiêu bi u nh : Vi n Khoa h c năng l ổ ứ ể c và tr ọ ệ

ự ệ ệ

t ki m năng l ể ng đ i h c tham gia ki m ch c tr c thu c nhà n ạ ọ ng, Vi n Năng l ng, ượ ệ ượ ư ng đ i h c Đi n L c, đ i h c Bách Khoa, Trung tâm ti ng Hà t ki m năng l ượ ế ạ ọ ng các ng tr c thu c S Công Th ươ ộ ệ ế ườ ộ ượ ự ở

Có m t s ộ ố t toán năng l ượ tr ạ ọ N i và m t s Trung tâm ti ộ ố t nh thành ph . ố ỉ

nhân ho t đ ng trong lĩnh v c năng l ạ ộ ự ượ ự ng, th c

Ngoài ra, nhi u công ty t ư ề ng nh : hi n ki m toán năng l ư ể ượ ệ

+ Công ty TNHH phát tri n năng l ng SYSTECH. ể ượ

+ Công ty Schneider t i Vi t Nam. ạ ệ

+ Công ty Nguyễn Phát.

+ Công ty CP năng l ng và môi tr ng RCEE. ượ ườ

+ Công ty CP gi i pháp ti t ki m năng l ng và công ngh thông tin. ả ế ệ ượ ệ

+ Công ty CP gi i pháp công ngh Vi t Nam. ả ệ ệ

+ Công ty VESCO.

Hi n nay, ho t đ ng ki m toán tr nhu c u t ể ấ

ạ Lu t s d ng năng l ể

c quan tâm và đ u t ạ ộ ậ ử ụ ượ ở ng ti ượ ế ầ ư ơ ệ

ng đã ban hành thông t ầ ấ ế ủ ả ệ ờ ệ t là đ n tháng 10/2011 B h n, đ c bi ặ ề ế ị

ng và ki m toán viên năng l s ể ượ ứ

ng” cho các t ng. Ki m toán năng l t y u c a s n xu t và kinh t ki m và hi u qu ra đ i, ki m toán ả ộ ấ ư ố “39/2011/TT-BCT quy đ nh v đào t o, c p ch c, cá ượ ng đã và ể ạ ổ ứ ượ ượ

ệ doanh hi n đ i. ệ ng càng đ năng l ượ Công Th ươ ch ng ch qu n lý năng l ả ỉ nhân tham gia ho t đ ng trong lĩnh v c năng l đang đ ự c hoàn thi n quy trình đ i v i t ng ngành trong n n kinh t ố ớ ừ ạ ộ ệ ượ . ế ề

K T LU N

NG I

Ậ CH

ƯƠ

Ki m toán năng l ơ ể ỉ ự

ả ượ ộ ệ ượ ể ệ

ầ c th c hi n liên t c ho c theo đ nh kỳ. Ki m toán năng l ượ ể ả ử ụ ượ ượ ụ ễ

ng nào đang đ ộ ng không đ n thu n là ho t đ ng ch th c hi n m t ượ ng là ị ệ ng hi u qu và lâu dài. Ki m toán ng, nó là m t quá ng, đánh giá xem ử c s d ng? S đâu? T i sao đ ạ ượ ế ượ ượ ử ụ ượ ử ụ ở

ạ ộ l n, mà ph i đ ể ụ ầ ng trình qu n lý năng l n n t ng cho m t ch ả ả ề ả năng l ng không ch ch m d t v i báo cáo ki m toán năng l ứ ớ trình ti p di n liên t c nh m đánh giá hi u qu s d ng năng l ệ năng l ử ụ d ng nó nh th nào và v i chi phí bao nhiêu. ụ ự ươ ỉ ấ ằ c s d ng? S d ng ớ ư ế

ượ ụ ữ ệ

ả ằ ệ ượ

Ki m toán năng l ộ ể ng và gi m chi phí năng l ượ i l ạ ợ ế

ả ầ ượ ườ

GVHD: KSC. SVTH:

- xã h i m t cách b n v ng. i ích cho doanh nghi p mà còn ti ệ ộ ữ ng và phát tri n kinh t ụ ng là m t công c h u ích nh m ki m soát vi c tiêu th ể ỉ ng thông qua vi c b o t n. Nó không ch ả ồ t ki m tài nguyên qu c gia, gi m khai ố ng, góp ph n đ m ả ề ữ ệ c nh ng tác đ ng x u t ấ ớ ộ năng l mang l thác tài nguyên, gi m đ b o an ninh năng l ả i môi tr ộ ả ượ ể ế

Đ án t

ệ ể

t nghi ố Đ i v i các doanh nghi p Vi ố ớ ượ

ớ ậ

ẻ nên c n đ ng còn khá m i m ầ t ki m và hi u qu , ki n th c v ki m toán năng l ế ả ộ ứ ề ể ị ệ ượ ơ

ồ ng ch t ch t ặ ờ ạ ượ

ề ả

ệp 16 t Nam hi n nay, ho t đ ng ki m toán năng ạ ộ ệ ệ ượ ng c nâng cao nh n th c v s d ng năng l ứ ề ử ụ ậ ng, các cán b k thu t ộ ỹ ượ c nâng cao trình đ theo k p th i đ i. Đ ng th i các c quan ch c năng ứ ờ ớ ặ c s , phù h p v i đ c ợ ẽ ừ ơ ở ự ể t Nam, làm n n t ng v ng ch c đ ho t đ ng ki m ạ ộ ể ắ ả ơ ệ

ệ c áp d ng vào th c ti n theo chi u sâu và hi u qu h n. ngđ l ượ ti ế c n đ ầ c n xây d ng mô hình ki m toán năng l ể ầ đi m các doanh nghi p Vi ệ ể toán năng l ụ ự ễ ữ ề ượ ượ

CH

ƯƠ

I THI U V NGÀNH NH A CÔNG NGHI P LÀNG NGH MINH KHAI – T NH H NG YÊN

Ự VI T NAM VÀ KHU Ư

NG II: GI Ệ

Ệ Ỉ

1. T NG QUAN V NGÀNH NH A VI T NAM

a. Nguyên li u còn ph thu c r t nhi u vào nh p kh

1.1. Đ c đi m chung c a ngành nh a ự ủ ể ặ

ộ ấ ề ậ ẩu, nguyên nhân d nẫ ệ

ụ ớ đ n tình tr ng nh p siêu l n ế ạ ậ

ả ệ

ầ ầ ủ ả

ả ụ

ể c không đáp ng đ nhu c u s n xu t nên Vi ệ ấ ố ấ các n ướ ệ

ồ ngành hóa d u ch a phát tri n, ngu n ư t Nam ệ t c châu Á nh : Hàn Qu c, Đài ạ c có công nghi p hóa d u phát tri n m nh ấ ự ể ả ư ầ ữ ệ ể

GVHD: KSC. SVTH:

Do ngành s n xu t nguyên li u và ấ nguyên v t li u trong n ậ ệ ứ ướ ph i nh p kh u 70 – 80% nguyên li u và các ch t ph gia nh a đ s n xu t. Vi ậ ẩ ệ Nam nh p kh u nguyên li u ch y u t ậ ủ ế ừ ẩ Loan, R p Xê Út – đây là nh ng n Ả ậ ướ c khác nh M , Đ c, Ý. và m t s n ộ ố ướ ư ỹ ứ

Đ án t

t nghi

ệp 17

(Ngu n: Hi p h i nh a Vi

Hình 2.1. Các n c cung c p chính nguyên li u t Nam ướ ệ cho ngành nh a Vi ự ấ ệ

t Nam, năm 2008) ệ ộ ự ồ ệ

t Nam đ u t ệ

ộ ố ủ Hi n nay, ự cũng đã có m t s doanh nghi p Vi ướ ầ

ỹ ớ ự

ệ ấ ả

ấ ượ s n xu t đ c ệ ầ ư ả ệ v t li u nh a PVC và PET đ nhu c u trong n c. Có hai nhà s n xu t PVC là ấ ả ậ ệ Công ty TPC Vina và Công ty Nh a và Hóa ch t Phú M v i công su t t ng h p là ợ ấ ổ ấ ị ườ 200.000 t n/năm, trong đó 30% dành cho xu t kh u và 70% dành cho th tr ng ấ trong n t Nam ệ ự (100% v n c a Đài Loan) v i công su t là 145.000 t n/năm. ấ ấ c. S n xu t nguyên li u nh a PET thì có Công ty Formusa Vi ướ ố ủ ấ ớ

c đánh giá là m t trong nhóm các qu c gia ộ ố

có t c đ tăng tr t Nam đ b. Ngành Nh a Vi ệ t nh t th gi ng t ố ố ộ ượ i ấ ế ớ ự ưở

ng cao c v s n l ự

ưở ủ ừ ữ ộ

ế

GVHD: KSC. SVTH:

ố ộ nh tiêu th trong n ờ ụ ẩ tăng tr ng c a ngành trung bình t kh ng ho ng kinh t ủ ả nhi u năm t ề ng và giá tr , ị t Nam có t c đ tăng tr Ngành nh a Vi ả ề ả ượ ưở ệ ố ộ năm 2000 đ n nay t c đ c và xu t kh u tăng m nh. K t ế ể ừ ạ ướ 15 – 20%, b t ch p nh ng bi n đ ng và ế ấ ấ ng c n c s ti p t c tăng trong ả ượ ả ướ ẽ ế ụ c nhi u kh năng tăng cao h n n a. ả ề ướ . D báo t ng s n l ổ ự i do nhu c u c u nh a trong n ự ầ ầ ơ ữ ớ

Đ án t

t nghi

ệp 18

t Nam)

(Ngu n: Hi p h i nh a Vi ệ

Hình 2.2. S n l ng ngành nh a t năm 2000 – 2010 ả ượ ự ừ

S n ph m nh a c a Vi ẩ ả ụ ụ ề ẩ

ấ ẩ ấ

ệ ự ủ ộ ữ t Nam. S n ph m nh a Vi t Nam đã có m t t ệ ệ

ả ng xu t kh u l n nh t c a Vi i Vi i, các th tr t Nam ph c v cho xu t kh u cũng có ti m năng ng ưở ố ộ ố i h n 55 qu c ặ ạ ơ ậ t Nam là Hoa Kỳ, Nh t ự ẩ ớ ị ườ ấ ủ ẩ ấ ệ

r t l n. Nh a là m t trong nh ng m t hàng xu t kh u có t c đ tăng tr ặ ự ấ ớ nhanh nh t t ấ ạ gia trên th gi ế ớ B n, Campuchia, Đ c, Anh, Hà Lan, Pháp, Đài Loan, Malaysia và Philippines. ứ ả

Hình 2.3. S n l ng nh a xu t kh u c a Vi ả ượ ẩ ủ ự ấ ệ t Nam giai đo n 2005 - 2010 ạ

t Nam) (Ngu n: Hi p h i nh a Vi ệ ự ộ ồ ệ

Năm 2011, ngành nh a có t ỷ ọ

ớ ầ

GVHD: KSC. SVTH:

c Nhà n tr ng ự vai trò m t ngành ph tr ụ ợ ữ c a Nhà n ự ế ủ t y u c n phát tri n trong các k ể ế ế c. Ngành nh a là m t trong 10 ngành đ ộ h n 4% so v i toàn ngành công nghi p ệ ơ ế thi ướ c ộ ướ n i đ a và gi ộ ị ho ch kinh t ạ ượ

t nghi

ệp 19 t và n đ nh, xu t kh u khá m nh, có

ng t ể ẩ ấ ạ ị

Đ án t ồ u tiên phát tri n do có t c đ tăng tr ư kh năng c nh tranh t ướ ạ ả

ố ộ t v i các n ố ớ ổ ưở ố c trong khu v c. ự

c. Công ngh k thu t ch a theo k p th gi ậ ệ ỹ i ế ớ ư ị

ồ ơ ả ướ Hi nệ nay, c n

ổ ạ ả

các n các th tr ậ ẩ ừ ả

ệ c Châu Á. Tuy s n ph m t ư

ố ệ ứ ạ ứ

ẩ ừ ệ ậ ả i Vi ệ ộ ạ ệ

đã có nh a đã có m t t ự ể ạ

ấ ủ ệ ả ệ

ơ c có h n 5000 máy móc các lo i bao g m: 3000 máy ép, h n ạ ề 1000 máy th i, và hàng trăm thanh profile các lo i. Có kho ng 60 – 70% máy móc đ u ị ườ là máy m i, ch y u nh p kh u t ng ướ ủ ế ớ t là Trung Qu c có giá thành th p h n nh ng công ngh khá đ n gian, này, đ c bi ơ ơ ấ ặ t b c a Đ c, Ý, Nh t B n. Các công ch a đ t trình đ công ngh ph c t p nh thi ư ế ị ủ ư ạ ngh m i hi n đ i trong các ngành kinh t t Nam, tiêu ế ệ ớ ặ ạ ự b ng nh a, DVD, CD, chai 4 l p, chai bi u nh công ngh s n xu t vi m ch đi n t ớ ệ ử ằ ệ ả ư ấ t b và PET, PEN và màng ghép ph c h p cao c p BOPP. Tuy nhiên h u h t các thi ứ ợ ế ị ầ ế ấ máy móc s n xu t ph i nh p kh u, nên công ngh s n xu t c a Vi t Nam v n đi ẫ ẩ ậ ch a theo v i th gi ả i. ả ấ ớ ế ớ ư

d. Ngành nh a phát tri n còn manh mún, thi u t p trung

ế ậ ự ể

Theo hi p h i nh a Vi ộ ệ ự ướ

ệ t Nam (VPA), n ậ ủ ế ự ề ở

ệ ạ ộ ề ệ ề ế ắ

ự ừ ỏ

c ta hi n có h n 2000 doanh ơ ệ ả mi n Nam (kho ng nghi p ho t đ ng trong ngành nh a, t p trung ch y u là 80%), mi n Trung (5%), mi n B c (15%). Trong 2000 doanh nghi p h u h t các ầ doanh nghi p ngành nh a là doanh nghi p v a và nh , trong đó 90% là doanh ệ nghi p t ệ nhân. ệ ư

t Nam ự

1.2. C c u ngành nh a Vi ẩ ự c chia b n phân ngành chính là nh a bao bì, nh a ự ố

ơ ấ ệ S n ph m ngành nh a đ ự ượ ả k thu t, nh a gia d ng và nh a xây d ự ậ ỹ ụ ự ựng.

(Ngu n: B Công Th

Hình 2.4. Bi u đ c c u ngành nh a Vi t Nam ể ồ ơ ấ ự ệ

ng) ộ ồ ươ

ư ệ ẩ ả ố

GVHD: KSC. SVTH:

Các s n ph m và nguyên li u chính trong b n phân ngành nh sau: a) Nh a bao bì ự

Đ án t

ỷ ọ

t nghi ố Đây là phân ngành có t ủ

ẩ ự ị ọ tr ng l n nh t ớ ỗ ơ

ự ứ ầ ự ố ự ạ

ệ ệ ẩ ự ấ ả

ẩ ữ ả

ệ ế ớ ẩ ệ ả ề ủ ệ ẩ

ệp 20 ả ấ (39%) th ph n toàn ngành. Các s n nh a, bao bì đ n, bao bì ph m c a phân ngành này là bao bì r ng, chai nh a, l ộ kép, bao bì nh a ph c h p, các lo i thùng nh a...Theo th ng kê c a Hi p h i ủ ợ t Nam có kho ng 66% kim ng ch xu t nh a xu t kh u là s n ph m bao Nh a Vi ả ấ ạ ự ượ c bì, trong đó s n ph m PET, màng phim PE và bao d t là nh ng s n ph m đ ẩ ự xu t kh u nhi u nh t. Hi n nay xu th chung c a th gi i, các doanh nghi p nh a ế ấ ấ t là chai PET và các s n ph m túi nh a tái t Nam trong phân ngành này, đ c bi Vi ự ả ệ ặ ệ c chia làm ng s tăng tr ch thân thi n v i môi tr ưở ệ ế b n phân khúc chính là: ố

+ Bao bì th c ph m:

ẩ ng cao nh t. Nh c bao bì đ ườ ượ ự ẽ ấ ớ

ự ự ế

ệ ẩ Chi m đa s các doanh nghi p trong nhóm nh a bao bì, ướ c ạ ệ ụ ụ ự

Ch y u là cho ngành xây d ng trong n ố nguyên li u chính là h t nh a PP và gi y kraft. Ph c v cho tiêu dùng trong n ấ và xu t kh u. ấ + Bao bì xây d ng:ự ệ c, nguyên li u ủ ế ướ ự

ch y u là h t nh a PP ủ ế ự ạ

ớ + Bao bì PET: Đây là phân khúc đòi h i quy mô l n, công ngh cao v i ệ ớ ỏ

+ Bao bì túi nh a:ự Nhóm s n ph m đòi h i công ngh cao, nguyên li u chính

nguyên li u chính là h t nh a PET. ự ệ ạ

ệ ệ ỏ

ả ủ ế ẩ ể ấ ẩ ạ ẩ

là h t nh a PE, s n ph m ch y u là đ xu t kh u. ả ự b) Nh a xây d ng ự

ẩ ủ

ộ ấ ự ự ộ ị ả

ác s n ph m nh a xây d ng n i đ a đ ụ ụ ạ ố ự ủ ế ồ ự ơ ậ

ướ ủ ệ

c trong n ự ấ ự ự ẫ

ầ ớ ề ế ầ ở ị

ự ng c n ả ướ ả ả ề ề ắ ầ

c. ự S n ph m chính c a nhóm ngành này bao g m: các lo i ng nh a, cánh c a ử ả ượ ư c a nh a, t m p tr n, n i th t...C ẩ ấ ố ầ chuông h n hàng nh p kh u do giá thành th p h n và ch y u ph c v cho nhu ơ ấ ẩ c. Nguyên li u chính c a phân ngành là c u xây d ng và c p thoát n ướ ự ầ ầ h t nh a PVC. Nh a Bình Minh và Nh a Ti n Phong là hai doanh nghi p d n đ u ệ ề ạ mi n Nam và mi n phân ngành, chi m ph n l n th ph n c a phân ngành này ề ủ ị B c . Nh a Bình Minh chi m 50% th tr ng mi n Nam và kho ng 30% th ị ườ ế ị c; Nh a Ti n Phong có 65% th ph n mi n B c và kho ng 25% th tr ị ự ph n ng nh a c n ự ả ướ ắ ườ ầ ố

c) Nh a gia d ng ự ụ

ả ẩ ư ụ ả ẩ

ủ ồ ự ụ ẩ ả ấ ơ

ự ấ ể ệ ẩ ả

ế S n ph m chính c a phân khúc này là các s n ph m gia d ng nh bàn, gh , ẩ k , chén đĩa nh a, đ ch i nh a, giày dép... S n ph m gia d ng xu t kh u t ủ ệ chi m kho ng 20% kim ng ch xu t kh u. Doanh nghi p tiêu bi u cho phân ngành ạ ế là công ty nh a D ng Đông. ự ạ

d) Nh a k thu t ậ ự ỹ

Các doanh nghi p thu c phân ngành này chi m th ph n nh nh t, s ộ ế ị

ệ ế ị ự t b nh a dùng trong l p ráp ô tô, xe máy, thi ắ

ướ ấ

ụ ụ ấ ẩ ả ệ ủ ế ạ ả ổ

ự ế ự ự ể

GVHD: KSC. SVTH:

ẩ n ph m ả ấ ỏ ầ . S n ph m t b đi n t ẩ chính là các thi ế ị ệ ử ả c, xu t kh u s n ph m k thu t chi m ế c a phân ngành này ch y u ph c v trong n ẩ ậ ỹ ủ Các doanh nghi pệ t Nam. kho ng 11% t ng kim ng ch xu t kh u c a ngành nh a Vi ẩ ủ tiêu bi u trong phân ngành g m có công ty Nh a Thi u Niên Ti n Phong, Nh a Tân ề ồ Ti n.ế

Đ án t

t nghi

ệp 21

Ngành nh aự Ngành nh aự

ế

ư

ế

- CTCP nh a ự Y T ế (MEDIPlast)

- CTCP Nh a ự Tân Đ i ạ H ng (TPC). - CTCP Nh a ự K Ngh Đô Thành (DTT). - CTCP Nh a ự Tân Phú (TPP).

- CTCP Bao bì nh a Tân Ti n ự (TTP). - CTCP nh a ự Tân Hóa (VKP). - CTCP Bao bì nh a Sài Gòn ự (SPP)

- CTCP Nh a Bình ự Minh (BMP) - CTCP Nh a Thi u ự Niên Ti n Phong ề (NTP). - CTCP Nh a Đ ng Nai (DNP). - T p đoàn nh a Đông Á (DAPLastic)

Nh a bao bì Nh a xây d ng Nh a gia d ng Nh a k thu t ự ự ự ự ụ ự ỹ ậ

t Nam Hình 2.5. M t s công ty có th ph n l n nh t trong ngành nh a Vi ị ầ ớ ộ ố ự ấ ệ

t Nam) (Ngu n: Hi p h i nh a Vi ệ ự ồ ộ ệ

1.3. Công ngh s n xu t nh a ệ ả ự ấ

t b , máy móc mà ngành nh a đang s d ng, ế ị ử ụ ự ậ h u h t đ u ph i nh p ầ ế ề ả

nhi u n c khác nhau. Các thi kh u (kho ng 95%) t ả ẩ ừ ề ướ

Hình 2.6. Các n c cung c p máy móc và thi t b s n xu t nh a cho Vi t Nam ướ ấ ế ị ả ự ấ ệ

t Nam, năm 2008 )

(Ngu n: Hi p h i nh a Vi ệ ộ

ự ồ ệ

ệ ệ ử ụ ệ

Hi n nay có 3 công ngh chính mà Vi ẩ ể ả ả ướ ự ệ

ự ả ồ

GVHD: KSC. SVTH:

s n ph m nh a là: Công ngh ép phun, đùn th i và thanh profile. C n ả kho ng 5000 máy hàng trăm thanh Profile các lo i, trong đó 60 -70% là máy đ i m i. Các công ngh t Nam đang s d ng đ s n xu t các ấ c hi n có ệ ổ khác nhau, bao g m: 3000 máy ép nh a, h n 1000 máy th i, ổ ệ ơ ớ ạ ờ

ệp 22 t nghi c áp d ng, tuy nhiên ch đ i v i các doanh nghi p nh a liên ầ

Đ án t ồ m i đang d n đ ớ doanh hay 100% v n n

ỉ ố ớ ự ệ ượ

ụ c ngoài. ố ướ

a) Công ngh ép phun (Injection technology) ệ

ự ệ ả ấ ố

ượ là các lo i máy ép đi n, ép gas đang đ ển ụ c áp d ng ủ ạ

i các qu c gia có công nghi p nh a tiên ti n (M , Đ c, Nh t...) ề qua 4 th h máy, th h th t ế ệ ư ư ph bi n t ố Đây là công ngh truy n th ng c a ngành s n xu t nh a, đ ế ệ ổ ế ạ c phát tri ượ ậ ỹ ứ ệ ế ự ệ

ụ ự ả

t Nam có kho ng 3000 lo i thi c s d ng đ s n xu t các s n ph m nh a, ph tùng ẩ ượ ử ụ , đi n l c, xe máy và công nghi p ô ư ệ ệ

Công nghệ này đ ể ả cho các ngành khác nhau nh thi t b đi n t ế ị ệ ử tô. Hi n nay Vi ạ ả ở ệ th h th 2, th 3 (nh ng năm 90). này, trong đó có 2000 máy ứ ở ế ệ ứ ấ ệ ự t b phun ép s d ng công ngh ử ụ ế ị ữ

b) Công ngh đùn th i (Blow Extrusion technology) ổ ệ

Đây là công ngh th i màng, s n xu t các lo i v t li u bao bì nh a t ả ệ ổ ấ

ệ ổ

c c i ti n t Vi ứ ợ ố ừ ả ế ừ ệ

ạ ậ ệ ơ t Nam đ th i túi x p t ể ổ ứ ợ ế ạ

ự ừ màng, dùng trong các công ngh th i túi PE, PP và màng đ n, màng ph c h p (cán ề màng PVC). Các máy th i đ nhi u đ n nguyên PE, PP đ n ph c h p OPP, BOPP thông lo i nguyên li u khác nhau t ệ qua giai đo n cán kéo hai chi u, b n chi u. ổ ượ ừ ơ ề ề ạ ố

ề ệ

ệ t b nh p t ằ ả ể ả ẩ ấ

c, t ướ ừ ẩ ế ị ự ự ư

ạ Hi n nay nhi u doanh nghi p nh a s d ng công ngh này b ng nhi u lo i ề ự ử ụ các n nhi u th h máy đ s n xu t các s n ph m bao bì thi ậ ừ ế ệ nh a. Nhi u lo i s n ph m d ng chai nh a tiên ti n nh PET, PEN, thùng ế ạ ả ề phuy...đ u phát tri n t ổ ệ ề ạ công ngh đùn th i. ệ ể ừ ề

c) Công ngh s n xu t nh a dùng thanh Profile (Profile technology) ệ ả ự ấ

ề ệ ổ ố

ư ố ướ ẩ c s ượ ử ố c PE, ng

công ngh truy n th ng đùn th i, c ượ ả ế ừ d ng đ s n xu t các s n ph m nh ng thoát n ả ấ ụ nhôm nh a, cáp quang, c a ra vào PVC, t m l p, ph t ử Đ c c i ti n t ể ả ự ông ngh này đ ệ c PVC, ng c p n ấ ướ ố ng, vách ngăn... ủ ườ ấ ợ

1.4. M t s gi i pháp ti t ki m năng l ng ộ ố ả ế ệ ượ chung cho ngành nh aự

1.4.1. Đ c thù tiêu th năng l ng ụ ặ ượ ngành nh aự

ừ ệ ế ầ

ầ ư ề

ỏ ố ầ ớ ớ ậ ổ ạ ụ ệ ấ

t Nam h u h t là các doanh nghi p v a và ♦ Các doanh nghi p nh a Vi ệ ệ ự ệ có) nên ít có đi u ki n đ i m i công ngh . ít (ch y u là v n t nh , v n đ u t ệ ố ự ủ ế Ph n l n công ngh s n xu t hi n t i các doanh nghi p là l c h u, tiêu th và ệ ạ lãng phí nhi u năng l ng. ệ ả ượ ề

♦ Quá trình s n xu t s n ph m nh a tr i qua nhi u khâu khác nhau, t ự ạ ơ ế ạ

ả ẩ ề ả

ế ạ ộ

ng là đi n. Vi c s d ng l ấ ả ể ử ụ ượ ệ ồ

t c đ s d ng m t ngu n năng l ộ ệ ử ụ ệ ủ ừ ụ ộ

ừ ấ ả ệ đ n tr n h t, ép, t o dáng, đóng gói, thành ph m khâu s ch t o ra nguyên li u, ẩ ượ ng l u kho...t ộ ư đi n nhi u hay ít ph thu c vào quy mô, trình đ công ngh c a t ng doanh ề ệ nghi p.ệ

ế ị ụ ệ ự ả

♦ Các thi ơ ấ ắ ề ạ

GVHD: KSC. SVTH:

t b chính tiêu th đi n năng trong s n xu t nh a bao g m: các ồ đ ng c (tiêu th l n nh t trong các máy nghi n, ép, đùn và c t...), qu t, h th ng ệ ố ụ ớ ộ chi u sáng và các thi ấ t b khác. ế ị ế

t ki m năng l i thi u m t s i pháp ti

t nghi ớ

ệp 23 ng chung cho ngành ệ

ộ ố gi ượ ế ệ ả

Đ án t ố 1.4.2. Gi nh aự

a) Đ i v i các đ ng c ố ớ ộ ơ

 Hi n tr ng ệ ạ

ộ ơ ề ụ ữ ệ ấ

ả ộ

ế ị ẩ ch đ non t Nh ng đ ng c là thi ấ ả ả ng ho t đ ng ở ế ộ ả ả

ự ườ ư ộ ạ ộ ơ ơ ệ ạ ộ ự ả

i g n nh đ ng c t b tiêu th nhi u đi n năng nh t trong s n xu t ấ ơ ụ i là ơ i ho c không t ự ầ ớ ờ

nh a. Quy trình s n xu t s n ph m nh a là quá trình khép kín. Do đó các đ ng c ự i gây lãng phí đi n năng. Ví d th ặ nh đ ng c b m trong các máy phun nh a, máy ép nh a ch ho t đ ng có t ỉ khi phun nguyên li u vào khuôn đúc. Ph n l n th i gian còn l ư ộ ạ ầ ho t đ ng không t ệ i. ả ạ ộ

 Gi i pháp đ a ra ả ư

ự ự

ế ầ ặ ằ ơ

L p Powerposs ho c bi n t n cho máy đúc, máy phun nh a, máy ép nh a và ặ ắ i, ho c không t các thi i nh m ki m soát t c đ đ ng c , cung t b có ch y non t ế ị ả ả ạ i, nâng h s cosφ và tu i th đ ng c . c p đi n năng cho đ ng c phù h p v i t ơ ớ ả ợ ơ ộ ệ ấ ố ộ ộ ổ ể ệ ố ọ ộ

b) Đ i v i h th ng chi u sáng ố ớ ệ ố ế

 Hi n tr ng ệ ạ

ử ụ ưở ữ

ộ ố ơ ở ệ ệ ẫ ấ ư ấ

, bóng đèn s i đ t. Đ ng th i, cách b trí chi u sáng c a nhi u c ấ ư ắ ừ ờ ồ

ố ả ưở ừ ế ề ế

M t s c s hi n nay trong nhà x ng v n còn s d ng nh ng bóng đèn tiêu th nhi u đi n năng, hi u su t phát quang th p nh bóng đèn T10, s d ng ử ụ ề ụ ệ ề ơ ch n l u s t t ủ ợ ố ế ả ng đ n ho t đ ng s n s ch a h p lý, nhi u khu v c th a, thi u ánh sáng nh h ạ ộ ự ở ư ợ xu t.ấ

 Gi i pháp ả

b ng các bóng đèn ử ụ ấ ư ắ ừ ằ

+ Thay th các bóng đèn T10, s d ng ch n l u s t t t ki m đi ệ

ti ện nh bóng đèn T5 ho c Compact. ế ư ặ ế

+ B trí các c a s , mái che đ t n d ng t i đa ánh sáng t nhiên. ể ậ ụ ử ổ ố ố ự

ả + Đ ng th i b trí các bóng đèn, chi u sáng các khu v c h p lý mà đ m ế ự ợ

ờ ố ồ b o nhu c u chi u sáng. ả ế ầ

ở ố c) L p b o ôn các đi n tr đ t ắ ả ệ

 Hi n tr ng ệ ạ

Trong quá trình s n xu t nh a, m t ph n đi n năng đ ấ ệ ầ

t năng trong khâu nh a hóa th ệ ượ ở ố ể ệ

c khi đ ự ắ ấ

c chuy n thành ự ả ể ng s d ng các đi n tr đ t đ làm nóng các ự ườ c đ a vào khuôn. Nhi u nhà máy có l p các t m nhôm, lá ượ ư ố ng t a ra ngoài s làm tiêu t n ộ ử ụ ề t l ệ ượ ẽ ằ ỏ

ng. nhi h t nh a tr ướ ạ ch n nh m gi m nóng cho công nhân nên nhi ắ ả đi n năng và làm nóng nhà x ệ ưở

GVHD: KSC. SVTH:

 Gi i pháp ả

Đ án t

ệp 24

t nghi ố B o ôn các đi n tr đ t b ng cách b c m t l p cách nhi ả

t b ng bông th ở ố ằ ọ

ệ ố ấ

ủy tinh ho c các t m x p và bên ngoài dùng các t m kim lo i đ b o v l p cách nhi ặ t.t Gi ộ ớ ấ t đ trong phân x ệ ộ ệ ằ ạ ể ả ưở i pháp này ch y u đ làm gi m nhi ủ ế ể ệ ớ ng s n xu t. ả ệ ấ ả ả

d) C i ti n ho c thay đ i công ngh ả ế ổ ặ ệ

ự ệ

Đ c thù ngành nh a Vi ệ ế

nhân chi m 90%, v n đ u t ệ ư ạ ố ư ệ

ậ ả

t Nam ch y u là doanh nghi p v a và nh , trong ừ ủ ế ỏ ặ cũng nh thi đó doanh nghi p t t b và máy móc ế ị ầ ư ố s n xu t đa s đã l c h u, tiêu hao nhi u đi n năng và hi u su t th p nên đây là ấ ấ ệ ề ấ ả m t gi ề i pháp tuy có kh thi nh ng do h n ch v m t tài chính, quy mô nên nhi u ế ề ặ ạ ả ộ doanh nghi p không áp d ng gi i pháp này. ư ả ụ ệ

ấ ệ ấ

ệ ả ệ ư ả ướ ủ ớ

ượ ư ẩ ộ

ng. Hi n nay, các công ngh s n xu t nh a tiên ti n nh s n xu t chai PET, các ự ế ng chung c a ngành s n ph m nh a tái ch , thân thi n v i môi tr ng đang xu h ườ ẩ ự ế ả ả t Nam nên phát tri n các công ngh s n xu t các s n i cũng nh Vi nh a th gi ự ấ ệ ả ể ư ế ớ ph m này vì các s n ph m này đang đ ự ố c a chu ng và có tác đ ng tích c c đ i ộ ả ẩ v i môi tr ớ ườ

e) Xây d ng h th ng qu n lý năng l ng ệ ố ự ả ượ

trên, đây là m t gi ả ệ ệ

ả ệ ệ ộ ề Ngoài vi c áp d ng các bi n pháp ụ ạ

c su t tiêu hao năng l ệ ư ấ

ệ ạ

t là các doanh nghi p t ẩ ẩ ệ ố

ả ng và xác đ nh đ ượ ứ ị

c chi phí và hi u qu s d ng năng l ượ ng trên t ng lo i s n ph m. T đó, xác đ nh đ ượ ể ấ ả ng, nâng cao ý th c ti ứ ế ị ượ

i pháp t ng h p ợ ở ổ ặ i hi u qu lâu dài cho doanh nghi p. Hi n nay nhi u doanh nghi p, đ c mang l ệ ệ ng trên m t nhân ch a tính đ bi ộ ượ ượ ư ệ tính toán giá đ n v s n ph m nên đã gây ra nhi u khó khăn trong vi c h ch toán, ị ả ề ơ ng đ qu n lý thành s n ph m. Do đó c n xây d ng h th ng qu n lý năng l ả ả ự c đ nh m c su t tiêu hao ch t ch quá trình tiêu th năng l ượ ẽ ị ặ c giá thành s n ph m, năng l ẩ ẩ ượ ừ ừ ượ ệ t ki m tính toán đ ả ử ụ năng l i lao đ ng. ng cho ng ầ ụ ạ ả ệ ộ ượ ườ

2. T NG QUAN V HO T Đ NG S N XU T NH A T NH H NG YÊN - KHU

Ư

CÔNG NGHI P LÀNG NGH MINH KHAI

2.1. T ng quan ngành nh a t nh H ng Yên ự ỉ ư ổ

H ng Yên có các ngành công nghi p ch đ o nh : ngành c khí – đi n t ơ ệ ư

ẩ ự ự

ấ ậ ệ ự

ể ề ư ệ ớ

ạ ộ ấ ớ ả ự ụ ậ

ệ ấ

ẩ ữ ậ

ệ ệ ề ấ

ấ ng 55 – 60 tri u m ự

GVHD: KSC. SVTH:

, ệ ử ủ ạ ư ng th c th c ph m, ngành d t may, ngành nh a ngành s n ả ngành ch bi n l ự ệ ế ế ươ ột trong nh ngữ xu t v t li u xây d ng, ngành giày dép. Trong đó, ngành nh a là m ự ngành đi n hình, v i nhi u doanh nghi p ho t đ ng v i quy mô l n nh : Công ty ớ TNHH Song Long – thành l p năm 1995 (s n xu t các s n ph m nh a gia d ng và ẩ ả ng trên 30.000 t n s n ph m); Công ty công nghi p, hàng năm cung c p ra th tr ấ ả ị ườ TNHH Bao bì Thăng Long – thành l p tháng 8/2003 (là m t trong nh ng công ty ộ ứ t Nam v công ngh in n và s n xu t bao bì màng ghép ph c hàng đ u c a Vi ả ầ ủ 2 bao bì); Công ty Nh a đi n h p, hàng năm cung c p ra th tr ệ ợ l nh Hòa Phát (s n xu t các s n ph m nh a cao c p, linh ki n nh a...)... ẩ ạ ị ườ ả ệ ấ ấ ấ ự ự ệ ả

Đ án t

ề ế ự

t nghi ố Bên c nh đó hình thành t ộ ớ

ế ề

ượ ề ứ ộ ặ ừ ơ ở ả ụ ủ

ỹ ấ ế ẫ ệ ậ ế ự ấ ế ễ ế

i dân s ng t ố ng s ng c a chính ng ủ ả ự ẫ ườ ề ỏ ầ ng l n, d n đ n thi u năng l ế ớ ầ ẫ ế ấ ườ ố

ỏ ẻ ậ

ụ ớ

ể ệ ệ ế ấ

i quy t v n đ ngu n n ế ấ ạ ồ

ạ ụ ề ớ ộ ị

ệp 25 i Làng ngh tái ch nh a Minh khá lâu đ i t ờ ạ ạ Khai v i quy mô h gia đình, c s s n xu t nh . H u h t dân trong Làng đ u làm ng ngh tái ch nh a nên m c đ tiêu th năng l ượ ả ừ trong s n xu t. Ngoài ra, do đ c thù c a ngh , nguyên li u đ u vào là rác th i t nh a d n đ n m t m quan chung, do công ngh l c h u d n đ n ô nhi m môi ệ ạ i quy t v n đ trên và giúp tr i đây. Đ gi ề ể ả ạ phát tri n ngành ngh , năm 2009 hình thành d án “Khu công nghi p Làng ngh tái ệ ề ề ự ể ạ lên ho t ” v i m c đích t p trung, phát tri n các c s nh l ch nh a Minh Khai ơ ở ớ ế ự ạ đ ng v i quy mô l n h n, v i dây chuy n công ngh hi n đ i h n. Có các tr m ạ ơ ớ ộ ề ơ ớ trong Làng đi n ph c v s n xu t, sinh ho t gi i quy t v n đ thi u đi n nh ệ ụ ụ ả ệ ư ở ề ả c c s ch ph c v sinh ho t gi có các tr m b m n ướ ả ế ẫ ề ụ ướ ạ ơ ạ trong Làng b ô nhi m n ng, nhi u gia đình khoan gi ng t ư i đ sâu 40 - 50m nh ng ễ ế ặ c n v n không dùng đ ượ ướ ẫ

c do có mùi tanh, c n... ặ

Trong khuôn kh c a đ án, ch t p trung vào các doanh nghi p v a và nh ệ ừ

ổ ủ ồ ự ả ỉ ậ ự ế ề ấ

ự ề ậ ệ ế

ủ ế i KCN Làng ngh tái ch nh a Minh Khai. ng t ỏ ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t nh a. Làng ngh tái ch nh a Minh Khai ho t ạ ạ ộ ạ đ ng v i quy mô h gia đình nên trong báo cáo này ch y u đ c p đ n hi n tr ng ớ ộ s n xu t và tiêu th năng l ấ ả ế ự ộ ụ ượ ề ạ

2.2. Khu công nghi p Làng ngh tái ch nh a Minh Khai ế ự ề ệ

2.2.1. Gi i thi u chung ớ ệ

Khu công nghi p (KCN) Làng ngh tái ch nh a Minh Khai hình thành t ệ ự

ế ế ệ

ấ ệ

ấ ể ạ ộ ứ ầ ạ ộ ế ủ ự ệ ệ ả

t c các lo i nh a, bàn gh , xô nh a, chai l ấ ự ượ ế ạ ọ

, và các bao gói các lo i, đ ươ ộ ạ ỉ ừ ả

ừ ề năm 2009, đ n tháng 9/2011 đã có 143 doanh nghi p đăng ký đ t đ ho t đ ng s n ả ạ ộ xu t và 70 doanh nghi p đang trong quá trình ho t đ ng. Hình th c ho t đ ng ồ chính c a các doanh nghi p là s n xu t nh a tái ch . Nguyên li u đ u vào là g m c thu t ấ ả ắ c nh : Hà N i, H i D ng, H ng Yên, B c mua t ư Ninh,...Đ u ra ch y u là s n ph m túi nilon, túi siêu th và m t s m t hàng khác. ự các t nh thành trong n ủ ế ầ ư ộ ố ặ ướ ẩ ả ị

ấ ặ

ệ ử ụ ẩ ề ậ

ể ả ệ ỗ ế ề ả

ư ẩ ạ

ng ượ Đ s n xu t ra các m t hàng trên, các doanh nghi p s d ng năng l t Nam chính là đi n, dây chuy n máy móc (ch y u là máy móc nh p kh u, và Vi ệ ủ ế ấ ả ng kho ng 30.000 t n s n tái ch ). M i năm KCN Làng ngh cung c p ra th tr ị ườ ấ ph m các lo i nh túi nilon, túi siêu th , màng che ph ...và tiêu th trên 20.000 ụ ủ ị MWh đi n. ệ

2.2.2. Hi n tr ng s n xu ệ ả ạ ất và quy trình công nghệ

nh a tái ch , KCN Làng ngh hình thành ba ớ ừ ự ề ặ

ề nhóm s n xu t chính v i các quy trình công ngh s n xu t nh sau: V i nhi u lo i m t hàng t ạ ả ế ệ ả ư ấ ấ ớ

ấ ạ ệ ả

GVHD: KSC. SVTH:

ộ xu t đi. Quy trình s n xu t g m ba khâu: ả ự ồ ● Nhóm 1: Các doanh nghi p thu c nhóm này chuyên s n xu t h t nh a r i ấ ấ ồ

Đ án t

ệp 26 t nghi ấ ệ 1. Thu mua nguyên li u đ u vào, r i phân lo i theo màu s c, ch t li u ồ

ệ ầ ạ ắ

hay tính ch t c a s n ph m. ấ ủ ả ẩ

2. Nghi n ra đ n kích th c nh và đ ng đ u. ề ế ướ ề ỏ ồ

3. Sàng l c, pha tr n ph gia và t o h t nh a. ụ ự ạ ạ ộ ọ

ừ ả ấ ạ ệ ộ

ự ừ ả ● Nhóm 2: Các doanh nghi p thu c nhóm này v a s n xu t h t nh a v a s n nh a (s n ph m chính là túi nilon). Quy trình s n xu t chính ừ ự ả ả ẩ ấ ẩ

xu t các s n ph m t ấ ả g m hai khâu: ồ

1. T o h t nh a (quy trình t ng t ự ạ ạ ươ ự ư nh quy trình s n xu t nhóm 1). ả ấ

2. Th i túi nilon, g m ba b c: ổ ồ ướ

+ Cho h t nh a vào máy th i đ t o ra s n ph m d ẩ ạ ổ ể ạ ướ ạ ỏ i d ng ng m ng ố

ự c đ nh s n và qu n l có kích th ậ ạ ẵ ả i thành t ng cu n. ừ ộ ướ ị

c đ a t ự ượ ư ớ ớ i máy c t hình, c t ra thành t ng đo n v i ừ ạ ắ ắ

yêu c u đ dài c a s n ph m. + Các cu n nh a đ ộ ủ ả ẩ ầ ộ

c hai đ c c t b + Các đo n s n ph m đ ạ ả ượ ế

ẩ ậ ạ ư ủ ạ

● Nhóm 3: Các doanh nghi p thu c nhóm này thu c chuyên nh p h t nh a t

ồ c công nhân x p ch ng ượ ắ ở ướ lên nhau và đ a vào máy d p t o thành hai quai c a túi nilon và t o thành s n ả ph m.ẩ

ệ ạ

ả ẩ ạ

 Các thi

ộ trong và ngoài n c v và t o các s n ph m t nilon, túi siêu th ). Quy trình s n xu t g m ba b c nh nhóm hai. ướ ề ị ả ấ ồ ự ừ ậ ộ nh a (s n ph m chính là túi ừ ự ẩ ướ ư ả

GVHD: KSC. SVTH:

t b chính tiêu th năng l ng trong KCN đ c cho b ng 2.1 : ế ị ụ ượ ượ ở ả

Đ án t

t nghi

ệp 27

B ng 2.1. Danh sách các thi t chính s d ả ế ử ụng t i KCN Làng ngh Minh Khai ề ạ

STT M CỤ Đ n vơ ị Phân lo iạ

I. T ng quát ổ

ố ượ

ng ụ ệ

1 2 3 4 5 ng bình quân các DN 14 [DN] 9.000 [kWh/tháng] [kWh/tháng] 126.000 [t n/tháng] [t n/tháng] 20 280 ấ ấ

ả ượ ế ị ệ ụ ụ ả t b đi n chính ph c v s n S l Tiêu th đi n bình quân 1 DN T ng tiêu th đi n bình quân các DN ụ ệ ổ S n l ng bình quân 1 DN ả ượ T ng s n l ổ II. Thi xu tấ

1 M Ó H N

ự ạ

[kW] [kW] [kW] [kW] [kW] [kW] 15 22 15 1 0,055 0,5

ng ụ ệ

ng bình quân các DN 1 2 3 4 5 36 [DN] [kWh/tháng] 26.000 [kWh/tháng] 936.000 [t n/tháng] [t n/tháng] 40 1.140 ấ ấ

ả ượ ế ị ệ ụ ụ ả t b đi n chính ph c v s n 1 Máy nghi nề 2 Máy sàng 3 Máy đùn nh a t o h t ạ 4 Máy c t h t ắ ạ Bóng đèn 5 6 Qu t thông gió ạ I. T ng quát ổ S l ố ượ Tiêu th đi n bình quân 1 DN T ng tiêu th đi n bình quân các DN ụ ệ ổ ng bình quân 1 DN S n l ả ượ T ng s n l ổ II. Thi xu tấ

2 M Ó H N

ự ạ

[kW] [kW] [kW] [kW] [kW] [kW] [kW] [kW] [kW] 15 22 15 1 0,055 0,5 40 30 1

ng ụ ệ

3 M Ó H N

GVHD: KSC. SVTH:

ng bình quân các DN 1 2 3 4 5 20 [DN] 40.000 [kWh/tháng] [kWh/tháng] 800.000 [t n/tháng] [t n/tháng] 45 900 1 Máy nghi nề 2 Máy sàng 3 Máy đùn nh a t o h t ạ 4 Máy c t h t ắ ạ Bóng đèn 5 6 Qu t thông gió ạ 7 Máy th iổ 8 Máy c t đo n ắ 9 Máy d p quai túi ậ I. T ng quát ổ S l ố ượ Tiêu th đi n bình quân 1 DN T ng tiêu th đi n bình quân các DN ụ ệ ổ S n l ng bình quân 1 DN ả ượ T ng s n l ổ ả ượ ấ ấ

Đ án t

t nghi

ệp 28

ụ ụ ả t b đi n chính ph c v s n ế ị ệ

(Ngu n: Ban qu n lý KCN Làng ngh Minh Khai

[kW] [kW] [kW] [kW] [kW] 40 30 1 0,055 0,5 II. Thi xu tấ 1 Máy th iổ 2 Máy c t đo n ắ 3 Máy d p quai túi ậ Bóng đèn 4 5 Qu t thông gió ạ

GVHD: KSC. SVTH:

)

Đ án t

t nghi

K T LU N CH

NG II

ệp 29 ƯƠ

ả ự ấ ả

ẩ i Vi ộ ệ

ộ ữ t Nam v i t c đ tăng tr ớ ố ưở ố ộ ị

ng b i bi n đ ng kinh t ộ

ở ổ ỷ

ụ ự ạ ẩ ề ủ ề ả ấ ấ ự ạ ả

ự ỹ ự

ậ ự ư ồ ự ự

t b đi n và đi n t ụ ụ ụ ế ị ệ ệ ử ự

ệ Ngành s n xu t s n ph m nh a là m t trong nh ng ngành công nghi p ng trung bình trong đang phát tri n nhanh nh t t ưở ấ ạ ể ị ả ng n đ nh và ít b nh năm qua kho ng 15 – 20%. Đây là ngành có t c đ tăng tr ổ ả ế , ví d nh năm 2008 x y ra kh ng ho ng kinh t h ủ ưở ả ả ư ế ế nh ng t ng doanh thu ngành Nh a đ t 5 t ệ t USD tăng 26% so v i năm 2007. Vi ớ ư ộ Nam s n xu t r t nhi u s n ph m nh a, đa d ng v ch ng lo i khác nhau thu c ạ ự ậ b n phân ngành chính là nh a bao bì, nh a gia d ng, nh a k thu t và nh a v t ố ự li u xây d ng. Các s n ph m nh a ch y u ph c v cho các linh v c nh đ gia ủ ế ả ệ , linh ki n ô tô và d ng, bao bì đóng gói, v t li u xây d ng, thi ệ ụ i. xe máy, các linh ki n ph c v cho ngành vi n thông và giao thông v n t ễ ẩ ậ ệ ụ ụ ậ ả ệ

ầ ề ệ ướ

t Nam phát tri n, tăng tr ấ ể ự

Do nhu c u tiêu dùng trong và ngoài n ả ệ i ph i nh p kh u ph n l n nguyên li u, các ch t ph gia, máy móc và thi ệ

ệ ậ ả ẩ

ậ ả ệ

ế ị ụ ạ ạ

ầ các n ạ ế ướ ự ế ả ỹ

ự ệ ệ

ự ầ ổ ệ ừ ệ

c ngày càng tăng t o đi u ki n cho ạ . Tuy nhiên ngành ng nhanh ngành s n xu t nh a Vi ưở ế nh a l t ầ ớ ụ ấ ả ự ạ ẩ t Nam ph i nh p kh u 70 b ph c v cho s n xu t nh a. Trung bình hàng năm Vi ự ị ụ ụ ấ – 80% nguyên li u nh a trong đó có h n 40 lo i nguyên li u khác nhau và hàng ơ ự ệ t Nam nh p kh u h u h t các lo i thi trăm lo i ph gia. Vi ầ t b , máy móc c n ẩ ệ ậ ệ c châu Á, châu Âu và M . Hi n t cho ngành s n xu t nh a, ch y u t thi ủ ế ừ ấ t Nam đang s d ng ba công ngh là đùn th i, ép phun và nay ngành nh a Vi ử ụ thanh profle. Các doanh nghi p ngành nh a h u h t là doanh nghi p v a và nh , ỏ ế t p trung ch y u trong mi n Nam. ậ ủ ế ề

ỉ ề ệ ư ề

ự ở ề

ờ ừ ề lâu đ i, đ n nay v n ho t đ ng và đ ẫ ượ

ế ạ ộ ữ ề

ế năm 2009. Nh ng thi ừ t c đ u s d ng m t d ng năng l ượ ở ộ ấ ệ ậ

ạ T nh H ng Yên có nhi u ngành công nghi p và làng ngh khác nhau ho t Minh Khai – đây là làng ngh đã hình c m r ng nên thành KCN Làng t b s n xu t trong KCN không nhi u và ế ị ả ư ng chính là đi n, tuy m i thành l p nh ng ề t b đã qua s d ng, hi u su t th p và tiêu th nhi u ớ ấ ử ụ ế ị ụ ề ệ ấ

GVHD: KSC. SVTH:

đ ng, trong đó có làng ngh tái ch nh a ộ thành t ngh Minh Khai t ề t ộ ạ ấ ả ề ử ụ trong KCN có nhi u lo i thi ạ đi n năng. ệ

t nghi

Đ án t ồ CH

ố ƯƠ

NG M I GIA KHOA

ệp 30 NG T I CÔNG TY TNHH ƯỢ Ạ

NG III: KI M TOÁN NĂNG L S N XU T VÀ TH Ấ

ƯƠ

 TÓM T T PH

NG ÁN KI M TOÁN NĂNG L

ƯƠ

ƯỢ

Ạ NG CHI TI T T I

Ắ DOANH NGHI PỆ

ng c a các h ả ượ ủ ệ

 th ng, thi

ố Nghiên c u, kh o sát ứ t b tiêu th năng l ế ị ụ đo ki m vi c tiêu th năng l ụ i doanh nghi p. ệ ạ ể ệ ng hi n có t ệ ượ

- H th ng máy băm, máy nghi n nguyên li u.

t b kh o sát, đo ki m bao g m: Các h th ng, thi ệ ố ế ị ả ể ồ

- H th ng máy xào (sàng), máy ép nh a, máy t o h t. ạ

ệ ố ệ ề

- H th ng thông gió.

ệ ố ự ạ

ệ ố

ệ ố

- H th ng đèn chi u sáng. ế - T đi n t ng (ph t ủ ệ ổ - Và các thi

i t ng). ụ ả ổ

t b ph tr khác.. ế ị ụ ợ

 Đánh giá s b và thu th p thông tin chung v s d ng năng l ng ề ử ụ ơ ộ ậ ượ

ủ ơ ộ ữ

ượ ề ự ệ ử ụ ế

các tài li u hi n có và h th ng máy tính t ừ ệ ệ

ệ ố ả ụ ể ấ

ề ổ

M c đích chính c a đánh giá s b là xác đ nh nh ng khu v c có ti m năng ụ ị t ki m năng l ng. Thu th p nh ng thông tin liên quan đ n vi c s d ng năng ti ữ ậ ệ ế quá trình đánh giá s b , t ạ l i ng t ơ ộ ừ ượ công ty, k t h p ph ng v n cán b , nhân viên có liên quan, kh o sát c th các ỏ ộ ế ợ phân x ng s n xu t trong nhà máy. T ơ ộ ừ đó có cái nhìn t ng quan v các c h i ưở ấ ả ng cho doanh nghi p. t ki m năng l ti ệ ượ ệ ế

GVHD: KSC. SVTH:

Nh ng thông tin thu th p g m có: ậ ồ ữ

Đ án t

t nghi

ố + Thông tin chi ti

ệp 31 ng cán b công nhân ộ ỉ ố ượ ủa các ệ

ế ề

ư ị ờ ả ẩ ậ

t v công ty, nh : đ a ch , s l viên, doanh thu, dòng s n ph m, th i gian làm vi c, v n hành c thi t b , năng xu t... ế ị ấ

+ S đ t ch c, c c u nhân l c, các phòng ban và ch c năng kèm theo. ơ ồ ổ ứ ơ ấ ứ ự

ơ ồ ặ ằ ề ả ủ ớ

+ S đ m t b ng, dây chuy n s n xu t chung c a toàn công ty, v i các t ng công đo n. thông tin đ u và đ u ra ầ ấ ạ ở ừ ầ

+ S li u s n xu t trong hai năm, th ng kê theo t ng tháng. ố ệ ả ừ ấ ố

+ D li u v tiêu hao và chi phí năng l ng. ữ ệ ề ượ

+ Ki m kê các thi t b tiêu th năng l ng chính. ể ế ị ụ ượ

 L a ch n các khu v c tr ng tâm đánh giá ự ự ọ ọ

Các khu v c xác đ nh c n đ c nghiên c u sâu, có th là: ầ ượ ự ị ứ ể

+ Toàn b nhà máy ộ

ậ ưở ng s n xu t, dây chuy n s n xu t ho c m t công ề ả ấ ấ ả ặ ộ

+ M t b ph n, phân x đo n s n xu t... ộ ộ ạ ả ấ

+ Các thi t b s d ng năng l ng hay ngu n năng l ng c th nào đó... ế ị ử ụ ượ ồ ượ ụ ể

 Xác đ nh nguyên nhân d n đ n t n th t năng l ng ẫ ế ổ ấ ị ượ

- t năng hay d ng năng l ị ệ ấ ổ ệ ạ ượ ng

Xác đ nh nguyên t n th t đi n năng, nhi khác.

- ị ấ ở ổ ế ị ấ t b , khu v c hay công đo n s n xu t ạ ả ự

Xác đ nh xem t n th t nào...và đo đ c m c t n th t. ứ ổ đâu: thi ấ ạ

 Đ xu t và l a ch n các gi i pháp ti t ki m năng l ng ề ấ ự ọ ả ế ệ ượ

ặ ả ỹ ả

i pháp đ xu t có th ề ấ i môi tr ớ ể xem xét ở ả ng. C th các gi ụ ể c ba m t: qu n lý và k thu t - ậ ộ i pháp có th n m trong m t ể ằ ườ ả ộ

i pháp sau: Các gi công ngh , tác đ ng t ệ nh ng gi ả ữ

 Qu n lý n i vi ả ộ

 C i ti n thi ả ế ế ị t b , quá trình s n xu t ấ ả

 Thay th thi ế ế ị t b , công ngh m i ệ ớ

 Thay th nguyên li u đ u vào ế ệ ầ

 Tu n hoàn, tái s d ng ử ụ ầ

 S n xu t s n ph m ph h u ích ấ ả ụ ữ ả ẩ

 C i ti n s n ph m ả ế ả ẩ

i pháp Phân tích tính kh thiả , hi u qu c a các gi ả ủ ệ ả

1. MÔ T CHUNG V DOANH NGHI P

GVHD: KSC. SVTH:

t nghi

ệp 32

Đ án t 1.1. Thông tin chung v doanh nghi p

ệ ề

 Tên doanh nghi p: Công ty TNHH S n xu t và Th ng m i Gia Khoa ệ ấ ả ươ ạ

 Lo i hình doanh nghi p: Công ty TNHH ệ ạ

 Giám đ c: Nguy n Văn Tình ễ ố

 Đ a ch : S 16 Lô F1, KCN Làng Ngh Minh Khai, Nh Quỳnh – Văn Lâm ỉ ố ư ề ị

– H ng Yên. ư

 S l ng công nhân: 5 ÷ 7 ng i. ố ượ ườ

 Đi n tho i: 0912.154.578 Fax: 03213.785.636 ệ ạ

 S n ph m chính: Các lo i h t nh a PVC... ạ ạ ự ả ẩ

2  Di n tích: 300 m

 V n đ u t : 1.500.000.000 đ ng ầ ư ố ồ

 S n l ng bình quân: 20 t n/tháng ả ượ ấ

 S n xu t: 11 tháng/năm ấ ả

ữ ệ

ạ ự ấ ạ ự ả

ả ấ

ế ự ừ ầ ủ ạ

ạ ạ ộ ệ ể ề ể

ạ ộ ể

ấ ổ ớ ề ả ạ ạ ự ấ

ể Công ty TNHH SX & TM Gia Khoa là m t trong nh ng doanh nghi p đi n ộ hình trong lĩnh v c s n xu t h t nh a PVC t i làng ngh Minh Khai. Đi vào ho t ạ ề đ ng s n xu t tái ch nh a t năm 2000 v i quy mô h gia đình. Năm 2009 d án ự ớ ộ ộ ầ ư KCN làng ngh hình thành, đ u năm 2011 ch doanh nghi p đã m nh d n đ u t ề ấ đăng ký đ t và chuy n ra KCN làng ngh Minh Khai đ ho t đ ng s n su t, ả chuy n đ i lên quy mô doanh nghi p và đi vào ho t đ ng chính th c t tháng ứ ừ ệ 7/2011 v i 2 dây chuy n s n xu t các lo i h t nh a PVC, nguyên v t li u ngành ậ ệ nh a.ự

ch c và ngu n nhân l c – lao đ ng ự ộ ồ

1.2. C c u t a) C c u t

ơ ấ ổ ứ ch c ơ ấ ổ ứ Do chuy n đ i t ể nghi p, quy mô nh nên c c u t ch c c a Công ty khá đ n gi n. ổ ừ ỏ ệ hình th c s n xu t quy mô h gia đình lên quy mô doanh ấ ứ ả ơ ấ ổ ứ ủ ả ơ

GIÁM Đ CỐ

́ ả

Qu n ly s n ả xu tấ Ph trách k ỹ ụ thu tậ

ề X ng 2: t o h t, ưở l u kho s n ph m ả ư ạ ẩ

X ng 1: phân ưở lo i, nghi n ạ thô…

GVHD: KSC. SVTH:

Hình 3.1. S đ c c u t ch c c a Công ty ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ

Đ án t

ệp 33

t nghi ố  Giám đ c công ty

ố ề

i có th m quy n cao ặ ừ ẩ t c các m t t ấ ả ườ ả ủ ệ ấ ọ

Giám đ c công ty – Ông Nguy n Văn Tình, là ng ễ nh t và ch u trách nhi m m i ho t đ ng c a Công ty, qu n lý t ạ ộ lao đ ng đ n s n xu t, nguyên li u đ u vào đ n s n ph m đ u ra. C th là: ầ ệ ị ế ả ế ả ụ ể ầ ẩ ấ ộ

m r ng s n xu t. + Ch u trách nhi m phát tri n, đ u t ệ ầ ư ở ộ ể ấ ả ị

+ T ch c s n xu t và b o v an ninh. ấ ổ ứ ả ả ệ

+ Qu n lý tài chính, v t t ậ ư ả – bán thành ph m, và tiêu th . ụ ẩ

+ Công tác đ i ngo i, giao d ch... ạ ố ị

 Giám đ c – qu n lý s n xu t ấ ố ả ả

+ Ph trách, ch đ o đi u hành s n xu t. ỉ ạ ụ ề ấ ả

+ Ki m soát, tính toán giá c , ti n l ả ề ươ ể ng công nhân, h p đ ng gia công ợ ồ

ngoài.

ả ệ ệ ấ ậ ẩ

ph m đ u ra. + Qu n lý vi c cung c p nguyên v t li u, bán thành ph m và thành ầ ẩ

+ Công tác đào t o, nâng c p công nhân. ấ ạ

+ Ch đ o công tác k thu t, ch t l

 Giám đ c – ph trách k thu t ậ ụ ố ỹ

ỉ ạ ấ ượ ậ ỹ ng s n ph m, s a ch a b o d ử ữ ả ưỡng cơ ẩ ả

đi n.ệ

ớ + Ph trách c i ti n, nghiên c u k thu t và ch th các s n ph m m i, ứ ỹ ả ế ế ử ẩ ậ ả

c i ti n s n ph m. ả ế ả ụ ẩ

+ Ch đ o công tác đ nh m c kinh t - k thu t. ỉ ạ ứ ị ế ậ ỹ

b) Ngu n nhân l c – lao đ ng ự ồ ộ

ủ ệ ả ỏ

Do đ c thù c a công vi c đ n gi n, không đòi h i trình đ và chuyên môn ộ ặ ề ng công nhân không nhi u, công vi c ch y u là phân lo i, đ ng nghi n ạ ứ ệ i doanh nghi p kho ng 5 ệ ơ ề ố ạ ạ ạ ả

nên s l ủ ế ố ượ và v n hành máy t o h t. T ng s nhân công lao đ ng t ộ ổ ậ – 7 ng i. ườ

Công nhân t ư ệ ạ ượ c

chia làm 2 nhóm: nhóm c đ nh và nhóm không c đ nh: ố ị i Công ty cũng nh các doanh nghi p khác trong KCN đ ố ị

-Nhóm c đ nh: ố ị ụ

ng là nam gi i, công vi c ch y u là thao tác ườ ớ

-Nhóm không c đ nh:

Công nhân th ậ đ ng máy, ph trách v n hành các máy băm, máy sàng, máy t o h t... ứ ệ ạ ủ ế ạ

ụ i làm th ườ ườ

ng xuyên t ồ ệ ể ế ệ ườ ể

ố ị li u. Trong nhóm này công nhân có th là ng ệ ho c có th là ng ặ thuê Là nh ng công nhân ph trách khâu phân lo i nguyên ạ i Công ty ạ i đi thu mua ph li u bán cho doanh nghi p, r i doanh nghi p ệ ho c theo ca. i làm trong ngày và tr công theo gi l ở ạ ặ ả ờ

1.3. V trí đ a lý, s đ m t b ng s n xu t, và v n đ u t ơ ồ ặ ằ ố ầ ư ả ấ ị ị

GVHD: KSC. SVTH:

a) V trí đ a lý ị ị

Đ án t

ệp 34

t nghi ố - Doanh nghi p nh a Gia Khoa n m trong KCN làng ngh Minh Khai,

ệ ự ề ằ

ệ ệ

ấ ệ ằ ộ

v iớ 2. Cũng nh các doanh nghi p khác trong KCN, di n tích đ t đăng ký là 300 m doanh nghi p Gia Khoa n m c nh làng ngh tái ch nh a lâu đ i thu c thôn Minh ạ Khai - Văn Lâm - H ng Yên, v i n n móng s n xu t nh a tái ch lâu đ i. ớ ề ế ự ự ấ ư ề ả ờ ế ư ờ

Hình 3.2. V trí KCN làng ngh Minh Khai trên b n đ v tinh ề ả ồ ệ ị

5, t c ng làng ngh Minh Khai đi vào - Doanh nghi p n m c nh Qu c l ằ ố ộ ệ ạ ừ ổ ề

i v giao thông nên vi c đi l khoảng 700m. Do có đ a hình thu n l ậ ợ ề ệ ị ạ ậ i và v n

chuy n nguyên v t li u và thành ph m c a doanh nghi p r t d dàng. ệ ấ ễ ậ ệ ủ ể ẩ

b) S đ m t b ng s n xu t ấ ơ ồ ặ ằ ả

2, v i hai dây chuy n

Nh đã nói trên, doanh nghi p có di n tích 300 m ư ở ệ ệ ề ở ớ

hai phân x ng khác nhau. Do di n tích không l n, doanh nghi p t n d ng t i đa ưở ệ ậ ụ ệ ớ ố

ng c a doanh nghi p g m 2 t ng, phân x m t b ng s n xu t. Nhà x ả ặ ằ ấ ưở ủ ệ ầ ồ ưở ằ ng 1 n m

t ng 1, phân x ng 2 n m t ng 2. Đ c thù c a ngành ngh (nguyên li u và ở ầ ưở ằ ở ầ ủ ệ ề ặ

ệ thành ph m r t c ng k nh, chi m nhi u di n tích) và quy mô c a doanh nghi p ấ ồ ủ ế ề ệ ề ẩ

nên m c dù t n d ng t i đa di n tích nh ng doanh nghi p v n g p khó khăn trong ậ ụ ặ ố ư ệ ệ ẫ ặ

quá trình s n xu t. ấ ả

S đ hai phân x ng đ c mô t nh sau: ơ ồ ưở ượ ả ư

Phân x ng 1 : Phân lo i, s ch nguyên li u thô ưở ạ ơ ế ệ

Phân x ng này đ t 4 máy băm đ nghi n, x lý và t p k t nguyên li u đã ưở ử ề ệ ể ế ậ ặ

T t các lo i nguyên li u thu mua đ s ch và c nguyên li u thô. ơ ệ ế ả ệ ấ ạ ượ c đ u đ ề ượ c

GVHD: KSC. SVTH:

ch a t i đây, các máy băm đ c đ t ứ ạ ượ ặ ở ố b n phía đ t n d ng kho ng tr ng đ ụ ể ậ ả ố ể

ệp 35 c đóng vào bao

Đ án t phân lo i và s ch nguyên li u. Nguyên li u sau khi nghi n đ ệ

t nghi ố ạ

ượ ệ ế ề ơ

M¸ y b¨ m

CÇu thang

M¸ y b¨ m

M¸ y b¨ m

r a, sau đó đ ứ ượ ậ c v n chuy n lên phân x ể ưở ng 2 – t o h t. ạ ạ

Khu ph©n lo¹ i, s¬ chÕ nguyªn liÖu ®Çu vµo

m È h p n ¶ s Õt k p Ë

t

u h K

m ¨ b y ¸ m a ñ c a r u Ç ®

M¸ y b¨ m

ng 1 – phân lo i, s ch Hình 3.3. S đ m t b ng phân x ơ ồ ặ ằ ưở ạ ơ ế

Phân x ng 2 ưở : T o h t ạ ạ

ưở ả

Phân x ấ t o h t nh a và l u kho thành ph m. M i dàn máy t o h t g m: ạ ạ ng này là khu s n xu t chính c a doanh nghi p, đ t hai dàn máy ủ ự ặ ệ ạ ồ ư ạ ẩ ỗ

+ Máy sàng.

+ Máy máy đùn (máy t o s i nh a). ạ ợ ự

+ Máy c tắ

GVHD: KSC. SVTH:

S đ m t b ng phân x ng 2 đ c th hi n trong hình d i đây: ơ ồ ặ ằ ưở ượ ể ệ ướ

Đ án t

t nghi

ệp 36

CÇu thang

M¸ y sµng

M¸ y sµng

Phßng ngñ

Nguyªn liÖu

t ¹ h o ¹ t y ¸

t ¹ h o ¹ t y ¸

M

M

i

Þ b Õt h

t ,

Õp b u h K

M¸ y c¾t

M¸ y c¾t

ô c g n ô D

V¨ n phßng

S¶n phÈm

Chç CN nghØ

Hình 3.4. S đ phân x ơ ồ ưở ng 2 – t o h t nh a ự ạ ạ

c) V n đ u t ố ầ ư

ự ệ

Do quy mô doanh nghi p nh và ngành ngh tái ch nh a là ngành không t b , máy móc c a doanh l n nên toàn b v n đ u t ề thi ỏ ộ ố ế ế ị ầ ư ủ

ầ ư ớ có. đòi h i v n đ u t ỏ ố nghi p là v n t ệ ố ự

B ng 3.1. V n đ u t các thi t b chính trong doanh nghi p ố ầ ư ả ế ị ệ

ng S l Lo i máy ạ ố ượ (chi c)ế

4 1 Giá (Tri uệ đ ng)ồ 35 300

2 2 40 100

4 10 Máy nghi nề Máy g tọ Máy sàng Máy t o s i ạ ợ Máy c tắ

t b khác nh : bòng đèn, qu t, b m, camera... Và m t s thi ộ ố ế ị ư ạ ơ

1.4. Tình hình s n xu t c a công ty giai đo n 2010 – 2011 ấ ủ ạ ả

c 0,8 t n h t nh a. T ng s n l ng h t nh a năm 2010 là 216 t n, v i l ổ ớ ự ả ượ ệ ấ ệ ạ ổ ấ

Theo trao đ i v i ch doanh nghi p, m i tháng doanh nghi p s n xu t ấ ả ng ớ ượ ụ ỗ ự ụ là 99.995 kWh; năm 2011 (tính đ n tháng 10) là 190 t n, tiêu th ế ấ

đ ượ ạ đi n năng tiêu th ệ h t 86.001 kWh đi n. ế ệ

 S n l ng và l ả ượ ượ ng đi n tiêu th trong năm 2010 ụ ệ

GVHD: KSC. SVTH:

B ng 3.2. S n l ng và đi n năng tiêu th c a doanh nghi p năm 2010 ả ượ ả ụ ủ ệ ệ

Đ án t

t nghi

ệp 37

2010 Năm

S n l ng ụ ệ Tháng Tiêu th đi n [kWh] ả ượ [t n]ấ Chi phí đi nệ [đ ng]ồ

20 19,5 19 15 15 18 17 17 19 18 19 20 216 9.150 8.970 8.740 6.900 6.915 8.300 8.125 8.127 8.759 8.280 8.529 9.200 99.995 12.544.650 12.297.870 11.982.540 9.459.900 9.480.465 11.379.300 11.139.375 11.142.117 12.847.545 11.942.000 11.692.574 12.613.200 138.521.536 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 T ng ổ

Hình 3.5. Bi u đ s n l ng và đi n năng tiêu th năm 2010 ể ồ ả ượ ụ ệ

Qua bảng [3.2] và hình [3.5] ta th y s n l

ấ ấ

ấ ườ ữ ố

ấ ả ượ ả ượ ượ ơ ệ

ng hàng tiêu th l n nên s n l ụ ớ ơ ả ạ ộ ả

ng tháng 1 và tháng 12 là cao ng bình quân năm 2010 là 18 nh t, th p nh t là tháng 4 và tháng 5, s n l ng nh ng tháng cu i năm l ả ượ ng t n/tháng. Th ấ ổ tăng, tháng 4 và tháng 5 do th i gian này đ n đ t hàng ít h n, đi n áp không n ờ ặ đ nh nên ho t đ ng s n xu t b gián đo n làm s n l ng gi m 3 t n so v i bình ấ ả ượ ấ ị ớ ạ ị i trong năm, tùy theo đ n đ t hàng nên s n l ng cũng quân. Còn các tháng còn l ả ượ ặ ơ ạ 463 kWh/t nấ s n ph m. không chênh l ch nhi u. Su t tiêu hao đi n trung bình là ẩ ấ ả ề ệ ệ

 S n l ng và l ng đi n tiêu th năm 2011 ả ượ ụ

GVHD: KSC. SVTH:

ượ B ng 3.3. S n l ệ ng và đi n năng tiêu th năm 2011 ả ượ ụ ệ ả

Đ án t

t nghi

ệp 38 2011 Năm

S n l ng ụ ệ Tháng Tiêu th đi n [kWh] ả ượ [t n]ấ Chi phí đi nệ [đ ng]ồ

19 18 18 18 17 16 21 20 22 20 - - 189 8.702 8.244 8.280 8.010 8.860 7.252 9.618 9.160 8.670 9.205 - - 86.001 11.930.442 11.302.524 11.351.880 10.981.710 12.147.060 9.942.035 13.186.278 12.558.360 11.886.570 12.620.055 - - 117.906.914

ng và đi n năng tiêu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 T ng ổ ờ ể ả ượ ệ

th tháng 11 và tháng 12 ch a th ng kê đ c. Do th i gian ki m toán vào ngày 4/10/2011 nên s n l ố ượ ụ ư

Hình 3.6. Bi u đ s n l ng và đi n năng tiêu th năm 2011 ể ồ ả ượ ụ ệ

ả ấ ả ượ ấ

ấ Qua b ng [3.3] và hình [3.6] ta th y s n l ẫ ừ ấ

ng gi m t ả ệ ữ

ng gi m 3 t n so v i tháng 1. ấ ng cao nh t là tháng 1 – 19 t n và th p nh t là tháng 6 – 16 t n. Nguyên nhân d n đ n s n l tháng 4 ế ả ượ ấ đ n tháng 6 (nh ng tháng mùa khô) là do th i gian này c t đi n luân phiên, làm ắ ế gián đo n quá trình s n xu t nên s n l ớ ả ượ ờ ả ấ ạ ả ấ

ộ ế ả

ế ụ ả ế ị ấ

GVHD: KSC. SVTH:

ệ l ấ ượ doanh nghi p trong làng ngh đã có t ti p t c s n xu t, m r ng th tr ở ộ ấ khi chuy n ra KCN, ch t l T tháng 7/2011 doanh nghi p chuy n ra KCN làng ngh Minh Khai, s n ả ề ể ấ ủ ng đã tăng đ t bi n, tăng 4 ÷ 5 t n so v i tháng 6. Do ho t đ ng s n xu t c a ạ ộ ớ ẫ c, chuy n ra KCN doanh nghi p v n tr ệ ừ ướ t b và máy móc. M t khác, ặ i nên ng giao thông thu n l ậ ợ ề ị ườ ng đi n áp n đ nh và đ ổ ệ ể ng và nâng c p thi ị ấ ượ ườ ể

ệp 39 t nghi ng bình quân tháng 7 đ n tháng 10/2011 đã tăng lên đáng k . S n l ng t ừ

Đ án t ố ồ s n l ả ượ 10 tháng năm 2011 là 19 t n/tháng.

ể ả ượ ế

Hình 3.7. Bi u đ s n l ng năm 2010 và năm 2011 ể ồ ả ượ

: Qua b ng [3.2], [3.3] và hình [3.7] nh n th y s n l ấ ậ

ng trung bình t ả ấ

► Nh n xét ậ ơ

ấ ả ượ ệ ừ

ấ ấ ả ừ ầ ố

ứ ể ả ẩ ỏ

ệ ấ ả ả ẩ

ả 2011 cao h n năm 2010 kho ng 10 ÷ 13 t n, s n l 1 t n/tháng. Trong năm 2011, su t tiêu hao đi n trung bình t v i 6 tháng đ u năm t ớ và so v i năm 2010 cũng đã gi m 21 kWh/t n s n ph m. Ch ng t ớ KCN s n l ả ượ báo s n l ả ượ tháng giáp th ng năm ả ượ ng ng tăng ươ ứ tháng 7 đã gi m so ả ẩ 561 kWh/t n s n ph m xu ng còn 442 kWh/t n s n ph m ẩ ấ ả khi chuy n ra ấ ả ự ng s n ph m tăng và su t tiêu hao đi n năng đã gi m đáng k . Và d ể ng trong tháng 11 và 12/2011 s ti p t c tăng do nhu c u vào nh ng ữ ẽ ế ụ ườ ng tăng m nh nh t. ạ ấ

1.5. Quy trình công ngh , thi ệ t b ế ị

ấ ạ ủ ệ ượ c th hi n qua ể ệ sơ

ả i đây: Quy trình s n xu t h t nh a PVC c a doanh nghi p đ ự ố ướ đ kh i d ồ

Nguyên li u ệ đ u vào ầ

Phân lo iạ Phân lo iạ

Đi nệ B i, n ụ ồ

Băm, nghi n ề thô

Đi nệ Sàng, pha chế Sàng, pha chế

B i, khói, ụ nồ

T o h t ạ ạ

Đi n, ệ cướ n Khói, mùi khét, nóng, n, ồ c th i n ả ướ

GVHD: KSC. SVTH:

ư ưL u kho L u kho

Đ án t

t nghi

ệp 40

Hình 3.8. Quy trình s n xu t h t nh a PVC c a doanh nghi p ệ ấ ạ ủ ự ả

Chi ti t t ng công đo n trong quy trình nh sau: ế ừ ư ạ

a) Phân lo iạ

c thu mua v t ầ ạ ệ ả

ộ ố ưở ư

c t p trung v phân x ượ ậ ắ ệ

Nguyên li u đ u vào là các lo i ph li u, rác th i nh a đ ự ượ ề ấ ệ ạ ướ ạ

c khi đ a vào máy nghi n ề ừ ế ệ ạ ng 1. T i m t s ngành khác nhau nh da giày, nh a…đ ự đây công nhân phân lo i nguyên li u theo màu s c, hay ch t li u, nguyên li u có ệ ạ ầ ượ c c và tính ch t khác nhau nên phân lo i xong c n đ đ m i hình d ng, kích th ấ ủ ọ ch t, ho c c t nh tr ặ ắ ặ ỏ ướ ư ề

ạ ờ

ầ ề ị ẹ ệ ẫ i lao đ ng ph i làm vi c trong môi tr ấ ạ ơ ả ể ệ ườ ườ ả ộ

Quá trình phân lo i m t khá nhi u th i gian và c n ph i lo i b m t s v t li u ạ ỏ ộ ố ậ ệ ề c ng khác nh kim lo i, g …l n trong nguyên li u đ tránh b k t máy nghi n. ỗ ư ứ Đây là công vi c thô s , ng ng b i và ụ ệ mùi nh a.ự

Hình 3.9. Kho nguyên li u c a doanh nghi p ệ ủ ệ

b) Băm, nghi n thô ề

Công đo n này v n đ ạ ẫ ự ượ ệ ạ

c th c hi n t ệ ư

ưở ạ ượ ệ ạ ằ

ặ ộ

GVHD: KSC. SVTH:

ng 2. ng 1 và s d ng 1 máy i phân x ử ụ ề c đ a vào máy nghi n, băm công xu t 15kW. Nguyên li u sau khi phân lo i đ ấ ề công nhân thao tác b ng tay t khâu n p nguyên li u vào ph u n p (máy nghi n) ạ ễ ừ c đóng vào bao. T i máng ra c a nguyên đ n khi nguyên li u đã nghi n nh đ ạ ế ỏ ượ ề ệ ệ . li u đ t m t nam châm vĩnh c u đ hút m t s kim lo i l n trong nguyên li u ạ ẫ ể ệ ử ộ ố c v n chuy n lên phân x Nguyên li u sau khi đóng bao s đ ể ẽ ượ ậ ưở ệ

Đ án t

t nghi

ệp 41

Hình 3.10. Công nhân thao tác khâu nghi n nguyên li u ề ệ

c) Sàng, pha chế

c th c hi n t ự ượ ệ ạ ưở ệ

ượ Công đo n này đ ạ ể ậ ử ụ

ấ ả ấ ộ

ng 2, nguyên li u sau khi i phân x c v n chuy n vào máy sàng. T i công đo n này s d ng m t đ ng ộ ộ ạ ạ ử ụ t c các đ ng s d ng ộ c khi ướ ệ ấ ớ ọ ệ

nghi n đ ề c 22 kW – đây là đ ng c có công su t l n nh t trong t ơ ơ trong doanh nghi p, có ch c năng sàng l c và pha tr n nguyên li u tr ộ ứ đ a vào máy t o h t. ư ạ ạ

d) T o h t ạ ạ

Đây là công đo n s n xu t chính trong doanh nghi p, s d ử ụng hai dàn máy ệ ấ

t o h t v i các thi ạ ạ ớ t b nh máy đùn (t o s i nh a) và máy c t: ạ ợ ự ắ ạ ả ế ị ư

ụ ộ ơ

ớ ứ máy sàng) t ề i b nhi ớ ộ ừ ệ

ồ quay đ kéo, nén và đ a nguyên li u (t dãnh xo n, đ t o ra s i nh a. ể ạ ắ + Máy đùn g m đ ng c 15kW v i ch c năng truy n đ ng cho tr c xo n ộ t (3,3 kW) trên các ể ệ ắ ư ợ ự

ắ ượ ợ

ế ắ ằ ồ

ư ứ ể ơ ộ

GVHD: KSC. SVTH:

+ Máy c t (1kW): Các s i nh a t máy đùn, do còn nóng nên đ c làm ự ừ ắ ồ ngu i nhanh b ng cách đ a qua máng n c, r i đi vào đ n máy c t. Máy c t g m ướ m t đ ng c 1 kW có ch c năng chuy n đ ng cho 2 con lăn bên trên đ kéo các ề dây nh a và c t nh s i nh a thành t ng h t nh . ỏ ộ ộ ộ ự ỏ ợ ừ ự ạ ắ

Đ án t

t nghi

ệp 42

Hình 3.11. Dàn máy t o h t nh a c a doanh nghi p ạ ạ ự ủ ệ

e) L u kho thành ph m ư ẩ

H t nh a sau khi đi ra kh i máy c t, đ c đ tr c ti p vào bao đ ng. Công ắ ạ ỏ ượ ổ ự ế ự

nhân cân đo m i bao đ 30kg r i chuy n đ n kho l u tr . ữ ư ủ ế ể ồ ự ỗ

Hình 3.12. S n ph m h t nh a PVC ẩ ự ạ ả

NG

2. HI N TR NG CUNG C P, S D NG NĂNG L

Ử Ụ

ƯỢ

2.1. Hi n tr ng cung c p đi n ệ ệ ạ ấ

ộ ệ ấ

ả ng chính là đi n, chi m 100% trong t ng năng l ượ ệ ế

ổ c c p t ngu n đi n l i t ệ ượ ấ ừ ệ ướ ừ ồ

l ượ v s n xu t c a doanh nghi p đ ụ ả KCN làng ngh là tr m bi n áp 1.100 kVA – 35/0,4 kV. Thông s 7 TBA nh sau: Toàn b quá trình s n xu t, doanh nghi p Gia Khoa s d ng m t d ng năng ộ ạ ử ụ ng tiêu th . Đi n năng ph c ụ ệ ụ ủ 1 trong 7 TBA c a ố ấ ủ ề ư ế ạ

B ng 3.4. Danh sách 7 TBA t i KCN làng ngh Minh Khai ả ạ ề

́ ́

STT 1 Thông sô cac TBA 1000 kVA - 35/0,4kV Năm l p đ t ặ ắ 2007 Tình tr ngạ ng Binh th ̀

̀

2 3 1000 kVA - 35/0,4kV 1100 kVA - 22/0,4kV 2007 2007 ng ng Binh th Binh th ̀

GVHD: KSC. SVTH:

4 1100 kVA - 35/0,4kV 2007 ng Binh th ườ ườ ườ ườ ̀

Đ án t

t nghi

ệp 43

STT Thông sô cac TBA ́ ́

̀

1150 kVA - 35/0,4kV 1150 kVA - 35/0,4kV 5 6 Năm l p đ t ắ ặ 2007 2007 Tình tr ngạ ng Binh th ng Binh th ườ ườ ̀

7 Binh th ng 1150 kVA - 35/0,4kV 2007 ườ ̀

ặ ượ ượ ắ ấ

ố ượ ở ộ ạ ộ ấ ế ị ả

ạ ộ ấ

ế ả ấ ạ ẫ

ấ ấ ạ ệ ả ế ấ ả ả

c l p đ t ngay khi KCN đ ệ Các TBA đ c hình thành và cung c p đi n cho kho ng 70 doanh nghi p ho t đ ng trong KCN, trong đó có doanh nghi p Gia ạ ộ ệ ả ệ ng các doanh nghi p ho t đ ng ngày càng tăng, cùng v i vi c Khoa. Do s l ệ ớ nâng c p, m r ng quy mô s n xu t, nâng c p các máy móc – thi t b …làm các ấ ấ i và không cung c p đ đi n năng cho nhu TBA ngày càng ph i ho t đ ng quá t ủ ệ ả ả i (tuy c u s n xu t, d n đ n tình tr ng th nh tho ng m t đi n đ t ng t do quá t ả ộ ộ ỉ ầ ả nhiên m t l ấ ng đ n quá trình s n xu t và gi m hi u su t ệ ưở c a các thi ủ i có ngay) làm nh h t b . ế ị

S đ c p đi n c a doanh nghi p đ c mô t qua hình (hình 3.11 và 3.12): ơ ồ ấ ệ ủ ệ ượ ả

35 kV

kWh

- Phân x ng 1: ưở

PX-1

0,4 kV

M¸ y b¨ m 1

Ð

M¸ y b¨ m 2

Ð

M¸ y b¨ m 3

Ð

M¸ y b¨ m 4

Ð

M¸ y gät

Ð

§ Ì n

ThiÕt bÞ kh¸ c

Qu¹ t

Hình 3.13. S đ c p đi n t i phân x ng 1 ơ ồ ấ ệ ạ ưở (phân lo i, s ch ) ạ ơ ế

GVHD: KSC. SVTH:

- Phân x ng 2: ưở

Đ án t

t nghi

ệp 44

35 kV

kWh

PX-2

0,4 kV

M¸ y t¹ o h¹ t

Ð

Ð

M¸ y c¾t

D©y chuyÒn t¹ o h¹ t sè 1

M¸ y xµo

Ð

M¸ y t¹ o h¹ t

Ð

Ð

M¸ y c¾t

D©y chuyÒn t¹ o h¹ t sè 2

Ð

M¸ y xµo

§ Ì n

ThiÕt bÞ kh¸ c

Qu¹ t

Hình 3.14. S đ c p đi n t i phân x ng 2 (t o h t) ơ ồ ấ ệ ạ ưở ạ ạ

2.2 Hi n tr ng s d ng đi n ử ụ ệ ệ ạ

Các thi ế ị ủ ự ạ

ứ ệ ấ ộ ế

ề t b trong doanh nghi p g m nhi u ch ng lo i và th c hi n nhi u ệ ề t b này ế ị ế ị ư t b nh 0,055 kW đ n 22kW. Các thi ừ t Nam nh p kh u và c i ti n. Thông s c b n c a các thi ố ơ ả ủ ả ậ ệ ẩ

ồ ch c năng khác nhau, d i công su t r ng t h u hầ ết do Vi ả ế sau:

B ng 3.5. Danh sách các thi t b chính trong doanh nghi p ả ế ị ệ

TT Tên thiêt bi

Xuât x́ ứ

́ ̣

Năm sử dung̣

̣

Công suât́ [kW]

Số l ngượ [chiêc]́

Tông̉ công suât́ [kW]

Th i gian ờ hoaṭ đông/năm /năm] [gi

ờ

Th iờ gian hoaṭ đông̣ /caờ [gi sx]

1 May băm

15

10

60

2970

2009 Viêt Nam

4

2 May sang

22

4

44

1188

2009 Viêt Nam

2

́ ̣

́ ̀ ̣

3

15

12

30

3564

2009 Viêt Nam

2

Đông c may ơ tao hat

4 Bô nhiêt

1,1

12

6,6

2009 Viêt Nam

3564

6

̣ ́ ̣ ̣ ̣

5 May căt

1

12

4

2009 Viêt Nam

3564

4

̣ ̣ ̣

6 Quat thông gio

0,75

12

3

2011 Viêt Nam

3564

4

́ ́ ̣

-

2011 Viêt Nam

-

4

7 Quat trân

0,077

0,308

̣ ́ ̣

3

1,1

20

8 Bong compact

0,055

891

2011 Viêt Nam

̣ ̀ ̣

20

-

1

20

it dung

2011

9 Máy goṭ

Đ cứ

́ ̣

́ ̀

47

169,008

T ngổ

GVHD: KSC. SVTH:

Có th phân lo i thi t b năng l ng t i doanh nghi p thành các nhóm nh sau: ể ạ ế ị ượ ạ ư ệ

Đ án t

t nghi ố - Nhóm máy s n xu t

ả ồ ọ

ắ ấ ổ

ụ ề ấ

ệp 45 ạ ấ : bao g m máy băm, máy g t, máy sàng, máy t o h t, máy c t; T ng công su t trang b đi n c a nhóm này là 158 kW, chi m 93,5% ị ệ ủ ạ ẽ t ng công su t trang b đi n. Đây là nhóm tiêu th nhi u năng l ổ có nhi u ti m năng ti ế t ề ề b này. ị

- Nhóm thi

ế ng nh t nên s ấ ng, c n t p trung nghiên c u vào nhóm thi ị ệ t ki m năng l ệ ượ ứ ầ ậ ượ ế

t b gia nhi t ệ ệ ể ở ộ

ế ị ệ ự ề

ệ t ki u đi n tr có nhi m ệ : bao g m 6 b gia nhi ồ v làm m m nguyên li u nh a sau khi ra kh i máy sàng, t ng công su t là 6,6 kW, ấ ổ ụ ỏ i doanh nghi p. chi m 3,9% t ng công su t trang b đi n t ị ệ ạ ệ ế ấ ổ

ế ị ấ : bao g m các thi ồ ế ị

t b ph tr s n xu t ụ ợ ả ấ ổ ả ế ấ

ế - Nhóm thi t b thông gió, chi u sáng, ph c v cho quá trình s n xu t, t ng công su t là 4,408 kW, chi m 2,6% ụ ụ t ng công su t trang b đi n. ấ ổ ị ệ

i doanh nghi p là đi n năng, ấ ạ ượ ệ ệ

ư ậ tr ng l n nh t, m t ph n nh là s d ng nhi t năng. Nh v y, năng l ấ ỷ ọ ng chính đ s n xu t t ể ả ỏ ộ ử ụ ầ ớ chi m t ế ệ

Hình 3.15. Bi u đ trang b đi n ể ồ ị ệ c aủ doanh nghi pệ

- T ng công su t c a hai dàn máy ép t o h t (g m c 6 b t o nhi ổ ộ ạ ệ ạ ả ạ ồ

ấ ủ ạ ự

ơ ơ

t: 1,1 ạ kW/b ) ph c v công đo n chính trong s n xu t nh a là 38,6 kW (m i máy t o ỗ ấ ả ộ h t g m m t đ ng c 15 kW đi kèm 3 b t o nhi t – 3,3 kW và m t đ ng c máy ộ ộ ộ ạ ệ ạ ồ c t – 1kW), chi m 22,84% t ng công su t trang b toàn x ng s n xu t. ấ ị ấ ổ ắ ụ ụ ộ ộ ế ưở ả

ộ ấ ả ậ ấ

ấ ạ ạ ề ề ự Qua kh o sát toàn b quy trình s n xu t, nh n th y có 2 công đo n tiêu th ng nh t là nghi n thô và t o h t nh a. T i công đo n t o h t, s ạ

ả ượ ơ ạ ạ ạ ụ ụ ắ

ễ ứ ố ắ

ệ c đ y ra ngoài qua các l ạ t s b tan ch y và đ ả

ệ ệ ẽ ị ầ i b nhi ệ ầ ặ ấ ạ

ự i có l ỗ ướ ờ ấ ẩ ẽ ộ

GVHD: KSC. SVTH:

ụ ạ ử nhi u năng l d ng đ ng c 15kW có ch c năng truy n đ ng cho tr c xo n v i m c đích kéo ề ộ ớ ộ ụ ự t qua các rãnh xo n. Ph n nh a i b nhi ph u n p li u xu ng và đ y t nh a t ẩ ớ ộ ự ừ đ a t tròn trên m t bích. ượ ẩ ư ớ ộ Do nguyên li u đ u vào là nh a ph th i nên l n nhi u ch t b n, t p ch t...nên ẫ ế ả i các ch t b i b n l n trong nh a. l công nhân đã đ t các l ự nh đ gi ỏ ể ữ ạ c a Các ch t b n sau m t th i gian máy ho t đ ng s nhi u lên và che kín các l ỗ ủ ạ ộ ạ i d n đ n đ ng c s ph i ng ng ho t l ơ ẽ ướ ẫ ướ ỗ ấ ẩ ề ấ ụ ẩ ẫ ề ộ i nên công nhân ph i tháo ra và thay l ả ừ ế ả

t nghi ườ

ẽ ừ

ấ ộ ườ ả ạ ả

ệp 46 Đ án t ồ i m t l n. D n ng thì 10 phút công nhân s d ng đ ng c đ thay l đ ng. Th ẫ ơ ể ộ ầ ướ ộ ộ ế ụ i và ti p t c ng xuyên d ng l đ n trong quá trình s n xu t đ ng c s ph i th ừ ơ ẽ ế ho t đ ng, qua trinh hoat đông gian đoan, không liên tuc dân đên tôn thât năng ạ ộ l ượ

́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̃ ́ ̉ ́

ng tai đông c . ơ ̣ ̣

ộ ệ ự

t trong b nhi ả ộ ầ ệ ạ ợ

ấ ạ t đ làm nóng nguyên li u t o s i nh a. B nhi ệ ể ể ố ệ - Trong quá trình s n xu t h t nh a PVC, m t ph n đi n năng đ ự ộ ả ỗ

ấ ặ

ộ ụ ề

ụ ự ừ ụ ụ ắ ố

ệ ả ầ ơ ộ

ụ ế ệ

ượ ự tròn trên m t bích – t o thành s i và đ n máy c t. ượ ử ụ c s d ng t là đ t o ra nhi ệ ộ ệ ể ạ ể ạ t b s d ng đi n năng đ đ t nóng các dây may so bên trong b b o ôn đ t o thi ệ ế ị ử ụ ề t đ cao. T i doanh nghi p v i 2 dây chuy n t o h t nh a, m i dây chuy n ra nhi ạ ề ạ ạ ự ệ ộ ớ t đ c l p đ t bên ngoài t v i công su t 1,1 kW/b . B nhi s d ng 3 b nhi ệ ượ ắ ệ ớ ử ụ ộ ộ ộ tr c xo n, tr c xo n có các rãnh xo n trên tr c, khi đ ng c quay, truy n đ ng ộ ơ ắ ắ ắ ụ ph u đ u vào xu ng tr c và cho tr c xo n quay theo s kéo, nén và đ a nh a t ầ ễ ư ẽ ầ t bên ngoài đ đ t nóng làm tan ch y ph n đ y ra đ u ra, n i có g n các b nhi ắ ể ố ẩ ph u n p li u đ n và nh a tan c tr c xo n kéo t nh a trong các rãnh xo n đ ự ễ ắ ắ ch y đi ra ngoài theo các l ế ặ ỗ ả ạ ợ ừ ạ ắ

2.3. Xây d ng và phân tich bi u đ tiêu th đi n t i doanh nghi p ụ ệ ạ ể ồ ự ệ

ượ ng đi n năng tiêu th trong 2 năm: 2010 ụ ệ

và 2011 t T b ng [3.2] và [3.3] th ng kê l ố i doanh nghi p nh sau: ệ ừ ả ạ ư

B ng 3.6. T ng h p đi n năng tiêu th trong năm 2010 và 2011 ụ ổ ợ ệ ả

L ng điên năng tiêu thu [kWh] ượ ̣ ̣ Thanǵ Năm 2010 Năm 2011

1 9.150 8.702

2 8.970 8.244

3 8.740 8.280

4 6.900 8.010

5 6.915 8.860

6 8.300 7.252

7 8.125 9.618

8 8.127 9.160

9 8.759 8.670

10 8.280 9.205

11 8.529 -

GVHD: KSC. SVTH:

12 9.200 -

Đ án t

t nghi ố Bi u đ tiêu th đi n năng năm 2010 và 2011 nh sau: ể

ệp 47 ồ

ụ ệ ư

Hình 3.16. Bi u đ tiêu th đi n năng c a doanh nghi p năm 2010 và 2011 ể ồ ụ ệ ủ ệ

Qua biêu đô thây đ c l ượ ượ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̣

́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀

ượ ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣

ng ng v i l ớ ượ ̀ ươ ứ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ́

ủ ệ ả ấ

ng điên năm cua năm 2010 va 2011 tiêu thu trong cac thang chênh lêch không nhiêu, thâp nhât la 6.900 kWh va cao nhât la 9.600 kWh. Do doanh nghiêp san xuât theo nhu câu cua bên đăt hang nên l ng tiêu thu điên ng san phâm cân cung câp. nhiêu hay it cung biên đôi theo va t ệ sau khi doanh nghi p Su t tiêu hao đi n năng c a doanh nghi p gi m rõ r t t ệ ừ ệ chuy n ra KCN tháng 7/2011. ể

i pháp gi m tiêu th năng l ng đã đ c doanh nghi p áp ụ ả ượ ượ ệ ộ ố ả

2.4. M t s gi d ngụ

i pháp ti ệ ủ ư ệ ế

ấ ạ ư

ng ượ ế ế t ụ ệ ể

t ki m năng l Ch doanh nghi p đã tìm và đ a ra m t s gi ộ ố ả trong s n xu t t i doanh nghi p mình nh : qu n lý công nhân v n hành, h n ch ạ ậ ả ệ ả v n hành máy móc và gi m tiêu th đi n vào gi cao đi m, s d ng bóng đèn ti ậ ử ụ ờ ả ki m đi n compact. ệ ệ

ƯỢ

Ế NG C A CÁC THI T

3. ĐO Đ C VÀ PHÂN TÍCH CÁC THÔNG S NĂNG L B CHÍNH TRONG DOANH NGHI P

ng 3.1. Đo đ c các thi ạ ế ị t b chính s d ng năng l ử ụ ượ

Qua kh o sát th c t ả ậ ấ

nh n th y đa s các thi ạ t b đ u s d ng đ ng c , t ế ị ề ử ụ ệ ạ

ự ế ề ặ ả

ử ể ượ ề ế ệ ậ

t b đ ế ị ượ ố

ơ ừ ố ộ các máy băm, máy nghi n, sàng, t o h t…t t c đ u s d ng đi n. M t khác, có ấ ả ề ử ụ ặ nhi u thi t b đã cũ, ho c đã s a ch a nhi u l n nên không đ m b o v m t k ề ặ ỹ ề ầ ữ ế ị ề ả ế ị c nh ng k t lu n chính xác, các thi và tiêu th nhi u đi n năng. Đ có đ t b ữ ụ c n đ c đo đ c bao c đo các thông s trong quá trình ho t đ ng. Các thi ạ ạ ộ ầ ượ g m: ồ

+ Máy t o h t ạ

+ Máy băm

GVHD: KSC. SVTH:

Đ án t

ệp 48

t nghi + Đ ng c qu t thông gió

+

ạ ơ ộ

Thông s ánh sáng, nhi t đ , ti ng n. ố ệ ộ ế ồ

+ Ph t i t ng ụ ả ổ

Máy sàng (22 kW) là thi ế ị

t b tiêu th đi n l n nh t, tuy nhiên trong th i gian ấ ượ c ụ ệ ớ ạ ộ ể ể ể ộ

ờ ki m toán thì đ ng c máy sàng không ho t đ ng nên không th đo ki m đ ơ thông s c a máy sàng. ố ủ

M¸ y b¨ m

CÇu thang

§ iÓm ®o

M¸ y b¨ m

M¸ y b¨ m

ChiÕu s¸ ng

m È h p n ¶ s Õt k p Ë

t

m ¨ b y ¸ m a ñ c a r

u h K

Çu ®

M¸ y b¨ m

Tæng

3.1.1. Đo ki m t i phân x ể ạ ưởng (PX) 1 – Phân lo i, nghi n thô ề ạ

Hình 3.17. V trí đi m đo đ ng c máy băm ơ ộ ể ị

♦ Đ ng c máy băm ơ ộ

Hình 3.18. Quá trình đo ki m máy băm ể

S d ng thi t b đo phân tích đi n năng Kyoritsu 6310, th i gian đo t ệ ờ

GVHD: KSC. SVTH:

ử ụ phút 53 giây đ n 9 gi 52 phút 33 giây. Ch n chu kỳ l y m u là 1 giây ( ừ do đông c ế ị ờ ế ẫ ấ ọ 9h 12 ơ ̣

t nghi

̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣

̃ ượ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̃ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ́

ệp 49 Đ án t lam viêc phai thay đôi tai liên tuc khi co nguyên liêu vao va không tai khi nguyên liêu ờ c qua trinh đo; th i đi qua hêt, vi vây chon chu ky lây mâu la 1 giây đê thây ro đ gian đo la th i gian điên ôn đinh, không hay bi mât đôt ngô ̣t). Trong th i gian đo đ ng c ho t đ ng liên t c. ộ

̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̣

ờ ụ Sau th i gian đo, t ng h p s li u đo nh sau: ̀ ờ ơ ạ ộ ợ ố ệ ư ờ ổ

B ng 3.6. T óm t c thông s đo c a đ ng c máy băm ả ủ ộ ơ ố ắ

U2[V] U3[V] I2[A] I3[A] f[Hz] I1[A]

TT Giá trị U1[V] 347,7 1 368,8 2 Avg Max 345,6 365,1 345,6 366,7 14,7 133,2 16,2 130,4 26,0 228,3 50,0 50,4

Min 0,001 49,8

319,9 P[W] 319,1 P1[W] 318,6 P2[W] 0,032 Cos φ 0,023 A[kWh]

3 TT Giá trị 1 2 Avg Max 7.735 42.520 4.920 36.990 2.817 6.844 0,79 0,81 6,4

84,62 0,70 Min 31,34

3 13,56 • Ghi chú: Thông s đo chi ti t xem ố ế ở ph l c 1 ụ ụ

Bi u đ dòng, áp và công su t c a đ ng c máy băm hi n th trên màn hình ấ ủ ộ ể ể ơ ị

thi t b đo nh sau: ế ị ồ ư

GVHD: KSC. SVTH:

Hình 3.19. Bi u đ đi n áp, dòng đi n và công su t c a đ ng c máy băm ệ ể ồ ệ ấ ủ ộ ơ

Đ án t

t nghi ố T i phân x ạ ể

ưở ấ

ử ụ ộ ậ

ệp 50 ng 1 s d ng 4 máy băm công su t 15 kW/máy, tuy nhiên vào ơ ộ ỉ ấ ạ i d n đ n t n th t đi n ệ ấ ế ổ ả ẫ ệ ơ ả φ và tu i th c a đ ng c gi m ộ

ờ ườ ạ ả

i và không t ổ ọ ủ ệ

th i đi m đo thì ch có m t máy ho t đ ng. Qua đo đ c nh n th y đ ng c ạ ộ ng xuyên làm vi c trong tình tr ng non t th năng trong quá trình làm vi c, làm h s cos ệ ố xu ng.ố

♦ Đo thông s ánh sáng và nhi ố

t đ ệ ộ

S d ng thi t b đo ánh sáng Extech – EA30 và nhi t k đa năng. Toàn b ử ụ ế ị ệ ế

ử ụ ố ổ

ử ụ ộ i doanh nghi p đang s d ng là đèn compact, t ng s bóng đèn ệ ng 1 là 10 bóng, công su t 55 W/bóng. Các bóng đèn ưở ạ ấ

M¸ y b¨ m

2

M¸ y b¨ m

M¸ y b¨ m

5

1

3

m È h p n ¶ s Õt k p Ë

t

u h K

m ¨ b y ¸ m a ñ c a r u Ç ®

4

M¸ y b¨ m

bóng đèn hi n t ệ ạ compact s d ng t đ ượ ố i phân x c b trí nh hình v sau: ẽ ư

Hình 3.20. S đ đi m đo ánh sáng và nhi t đ PX-1 ơ ồ ể ệ ộ

. Phân x ả

S d ng thi ử ụ ượ ự ị

c th hi n trong b ng sau: t n d ng đ ụ ậ làm đi m đo. T ng h p k t qu đo đ ể c nhi u ánh sáng t ả ợ ế ổ t b đo Extech – EA30, kho ng cách đo là 2,5 m ế ị ọ ề ể ệ ngưở ệ nhiên, ch n 5 v trí mà công nhân hay làm vi c ả ượ

B ng 3.7. Thông s đo nhi t đ và ánh sáng PX - 1 ố ả ệ ộ

Phân x ng 1 ưở

Đi m đo ể ̣ ̣ ̣ ́ Nhiêt đô [oC] Đô sang [Lux]

1 2 3 4 5 31 32 32 30 30 146 142 145 157 155

ấ ị

GVHD: KSC. SVTH:

t đ và ánh sáng t ạ ệ ộ t, và chênh l ch không nhi u. Nhi i các v trí c a công nhân ủ t đ trung bình c a phân làm vi c t T k t qu đo đ c, ta th y nhi ừ ế ệ ươ ả ng đ i t ố ố ề ệ ạ ệ ộ ủ

ệp 51 0C, đ sáng trung bình là 149 lux, theo TCVN 3743-1983 áp d ng v i ớ ệ ng ngành nh a tuy h i th p nh ng công nhân v n làm vi c ấ

Đ án t t nghi ồ x ng 1 là 31 ưở chi u sáng phân x ế t. ố t

ộ ưở ư ự ẫ ơ

3.1.2. Đo ki m t i phân x ể ạ ưở ng 2 – T o h t nh a ự ạ ạ

♦ Đo ki m đ ng c máy t o h t ạ ạ ơ ộ ể

- Th i gian đo t ờ ừ 10h 22 phút đ n 10h 55 phút. ế

- Th i gian l y m u là 1 giây ( ng t ự ư ộ ạ

nh đ ng c máy t o h t do đây là ơ , đ ngộ ạ ủ ộ ơ ạ ộ ẫ ư ả

CÇu thang

CÇu dao 2

CÇu dao 1

M¸ y sµng

M¸ y sµng

t ¹ h o ¹ t y ¸

t ¹ h o ¹ t y ¸

M

M

§ iÓm ®o

Õp b u h K

M¸ y c¾t

M¸ y c¾t

Tæng

Qu¹ t th«ng giã

Cét ®iÖn

t ấ ươ kho ng th i gian đ c tr ng đ phân tích quá trình ho t đ ng c a đ ng c ) ặ c ho t đ ng liên t c trong th i gian đo. ụ ơ ờ ờ ạ ộ ể ờ

Hình 3.21. S đ v trí đi m đo ơ ồ ị ể đ ng cộ ơ máy t o h t ạ ạ

B ng 3.8. Tóm t t các giá tr đo t i đ ng c máy t o h t ạ ạ ị ạ ộ ơ ả ắ

TT U1[V] U2[V] U3[V] I1[A] I2[A] I3[A] f[Hz] Giá trị

354,2 Avg 355,1 355,1 20,5 19,4 39,2 50,1 1

368,7 Max 370,2 379,0 24,0 21,9 44,7 50,4 2

310,3 Min 312,6 303,6 18,4 17,3 35,8 49,9 3

P[W] TT P1[W] P2[W] Cos φ A[kWh] Giá trị

Avg 9.160,7 4.259,5 4.901,2 0,75 1

Max 10.600,0 5.131,0 5.692,0 0,81 5,12 2

• Ghi chú: Thông s đo chi ti

Min 8.609,0 3.859,0 4.377,0 0,67 3

t xem t i ố ế ạ ph l c 3 ụ ụ

T k t qu đo cho th y đ ng c máy t o h t th ườ ạ ạ ộ

ấ ệ ố cos φ th p, công su t ấ ơ ấ ở ng xuyên ho t ạ ớ các pha chênh l ch khá l n ệ

• Nh n xét: ừ ế ậ ả i, d n đ n h s đ ng non t ế ẫ ả ộ nên đã d n đ n t n th t đi n năng. ấ ế ổ

GVHD: KSC. SVTH:

ệ ẫ

Đ án t

t nghi

ệp 52

Hình 3.22. Bi u đ đi n áp, dòng đi n và công su t c a thi t b đo ể ồ ệ ấ ủ ệ ế ị

ồ ấ

ấ Qua bi u đ ta th y, so v i máy băm thì đi n áp, dòng đi n và công su t ấ i h n) nên t n th t ệ ạ ộ ệ ả ơ ạ ộ ớ ị ạ ổ ổ ơ

ể c a máy t o h t ho t đ ng n đ nh h n (ít ho t đ ng không t ạ ủ đi n năng ít h n máy băm. ơ ệ

CÇu thang

2

M¸ y sµng

M¸ y sµng

3

4

t ¹ h o ¹ t y ¸

t ¹ h o ¹ t y ¸

M

i

M

Þ b Õt h

t ,

Õp b u h K

M¸ y c¾t

M¸ y c¾t

ô c g n ô D

1

5

S¶n phÈm

Chç CN nghØ

♦ Đo thông s v nhi t đ và ánh sáng ố ề ệ ộ

GVHD: KSC. SVTH:

Hình 3.23. Các v trí đo nhi t đ và ánh sáng t i phân x ng 2 ị ệ ộ ạ ưở

Đ án t

ệp 53 t b s d ng là nhi

ế ị ử ụ ệ ế

t nghi ố ế ị o ánh sáng Extech – EA30. Thi t k đa năng, thi ế T ng s bóng đèn compact PX-2 là 10 bóng, công su t 55W/bóng. T ng h p k t ố qu đo nh sau:

t b đ ấ ợ ổ

ổ ả ư

B ng 3.9. K t qu đo ánh sáng và nhi t đ t i phân x ng 2 ả ế ả ệ ộ ạ ưở

Gia tri đo ́ ̣

Điêm đo ̉ ̣ ̣ ̣ ́ Nhiêt đô [oC] Đô sang [Lux]

1 32 150

2 34 146

3 39 142

4 38 151

5 33 155

t đ và đ sáng chênh l ch không nhi u, nhi ả ệ ệ ộ ề

ấ các v trí làm vi c là 35,2 ở ộ ệ

0C do có dây chuy n máy t o h t t a nhi nh a làm nh h

ệ ộ ạ ỏ ệ ề ạ

ớ t ra t ng đ n môi tr ự ế ả

ưở ớ ẩ ộ

ố ớ ự ệ ặ

c. ệ t Qua k t qu đo ta th y, nhi ế 0C và 148,8 lux. So v i phân đ và đ sáng trung bình ộ ị ộ b ng 1, nhi ừ ộ x t đ cao h n 4,2 ơ ưở ườ nhi ng t. Ngoài ra còn có khói và mùi khét t ừ ệ làm vi c c a công nhân, đ sáng trung bình là 148,8 lux, so v i tiêu chu n TCVN – 3743 áp d ng đ i v i ngành nh a là th p nh ng do đ c thù công vi c không yêu ấ c u cao v đ sáng nên công nhân v n làm vi c đ ầ ệ ủ ụ ề ộ ư ệ ượ ẫ

CÇu thang

CÇu dao 2

CÇu dao 1

M¸ y sµng

M¸ y sµng

t ¹ h o ¹ t y ¸

t ¹ h o ¹ t y ¸

M

M

Õp b u h K

M¸ y c¾t

M¸ y c¾t

§ iÓm ®o

Tæng

i t i phân x ng ♦ Đo ki m t ng ph t ể ổ ụ ả ạ ưở

Hình 3.24. S đ đ t thi t b đo t ơ ồ ặ ế ị ạ ị i v trí t ng ph t ổ i ụ ả

Bi u đ dòng, áp và công su t tiêu th c a các ph t c th hi ụ ủ i đ ụ ả ượ ấ ể ện như

GVHD: KSC. SVTH:

ể hình 3.25 d ồ i đây: ướ

Đ án t

t nghi

ệp 54

Hình 3.25. Bi u đ dòng, áp và công su t tiêu th c a các ph t ể ồ ụ ủ i ụ ả ấ

GVHD: KSC. SVTH:

B ng 3.10. Tóm t t các s li u đo ph t i t ng t i doanh nghi p ả ắ ố ệ ụ ả ổ ạ ệ

Đ án t

t nghi

ệp 55

TT U1[V] U2[V] U3[V] I1[A] I2[A] I3[A] f[Hz] Giá trị

375,4 370,6 377,2 39,3 35,8 41,9 50,1 1 Avg

392,1 386,8 392,7 197,8 198,8 199,2 50,4 2 Max

360,0 360,0 338,2 15,6 14,1 18,0 49,7 3 Min

TT P[W] P1[W] P2[W] P3[W] Cos φ A[kWh] Giá trị

17.575 5.733 5.448 6.395 0,63 1 Avg

33.320 13.230 11.860 32.600 15,92 1,00 2 Max

3.122 792 713 1.363 0,28 3 Min

● Nh n xét ậ

ậ ả ế ệ

ệ kW, các thi i ( k ữ t b ho t đ ng r t non t ế ị

ả ấ ớ

ấ ổ ữ ưở

Qua k t qu đo nh n th y, đi n áp gi a các pha chênh l ch không nhi u, ề iả = ấ t ệ ệ ố c đi n áp gi a các pha, t ng đi n ệ ổ ấ ượ ng c ch t l i, t ượ

ấ công su t phát trung bình là 17,5 0,4), h s cosφ th p (Cosφ ấ t đ ng 2. Đo ph t là phân x ụ ả ổ ể ế ượ năng c p vào so v i đi n năng c a các ph t ụ ả ệ ớ ấ đi n năng và có th b trí các thi ể ố ạ ộ mang t TB = 0,63). Do đó làm đi n năng t n th t l n, đ c bi ệ ặ i t ng đ bi ệ đó đánh giá đ ừ ủ i u h n. t b s d ng đi n t ế ị ử ụ ệ ố ư ơ ệ

3.2. Phân tích k t qu đo ki m ế ể ả

a) T i PX – 1: Đo đ ng c máy băm ộ ơ ạ

B ng 3.11. T ng h p các thông s đo đ ng c máy băm ổ ơ ộ ợ ố ả

M cụ Đ n vơ ị Thông số

[kW] 15 Công su t đ nh m c ứ ấ ị

Th i gian đo [phút, giây] 32’23’’ ờ

Đi n năng tiêu th [kWh] 6,4 ệ ụ

[kW] 12 ạ Công su t ho t ấ đ ngộ

[V] 372 Đi n ápệ

[A] 25 Dòng đi nệ

Cosφ 0,79 H s công su t ấ ệ ố

[kg] 111 L ượ thu đ ệ ng nguyên li u cượ

ấ ấ ừ ả ủ ộ ơ

ả c x lý và không t ượ ế

ạ ộ ử ệ ệ ị

ng nguyên li u mà công nhân đ a vào nên đ ng c ph i thay đ i t T b ng trên ta th y, công su t trung bình c a đ ng c là 12kW (=80%P i khi có nguyên li u đ u vào, non t ệ ệ ả ấ ộ ả ệ ơ

đm), ả i trong quá trình đo máy băm ho t đ ng quá t khi nguyên li u đang đ i khi nguyên li u qua h t mà công ệ nhân ch a x lý k p nguyên li u cho vào máy. Do công su t đ ng c làm vi c theo ư ử i liên t c, l ụ ượ ưở ng m t khác h s cos ặ

GVHD: KSC. SVTH:

ộ φTB = 0,79 là th p, d n đ n làm t n th t đi n năng, nh h ơ ổ ả ả ư ấ ệ ố ệ ế ấ ẫ ổ

ố ệ

ọ ủ ộ ổ ờ

ệp 56 t nghi Đ án t ồ đ n hi u su t và tu i th c a đ ng c . Trong th i gian đo là 32 phút 23 giây, máy ấ ế t o ra 111 kg s n ph m, do đó su t tiêu hao đi n trên 1 kg h t nh a là 57,7 ạ kWh/t n s n ph m. ấ ả

ơ ấ ự ệ ạ ẩ

ả ẩ

b) T i PX – 2: Đo đ ng c máy t o h t ạ ạ ộ ơ ạ

B ng 3.12. T ng h p các thông s đo c a máy t o h t ạ ạ ủ ổ ố ợ ả

M cụ Đ n vơ ị Thông số

đm

[kW] 15 Công su t đ nh m c: P ấ ị ứ

Th i gian đo [phút,giây] 39’44” ờ

Đi n năng tiêu th [kWh] 5,12 ệ ụ

[kW] 9,1 Công su t ho t đ ng ạ ộ ấ trung bình

[V] 347,7 Đi n ápệ

[A] 22 Dòng đi nệ

Cosφ 0,79 H s công su t ấ ệ ố

ng s n ph m th ẩ ả ụ [kg] 70 L ượ cượ đ

ả ừ ế ứ ủ ấ ị ạ

T k t qu trong quá trình đo, ta th y công su t đ nh m c c a máy t o h t ạ max = 10,6 kW, Pmin = 8,6 kW, PTB = 9,1 i trong su t quá trình làm ấ là P ạ ộ ự ế ơ ả ấ ậ ấ ố ộ

là 15 kW, trong khi công su t đo th c t ấ kW là r t th p, do v y mà đ ng c ho t đ ng non t vi c.ệ

ấ ộ

H s cos ệ ố ộ ơ ừ ả ạ ộ ầ ư ử ả

ữ φTB = 0,75 là th p, m t ph n là do đây là đ ng c đã qua s a ch a trên. T b ng k t qu trên ta c su t tiêu hao đi n năng trên 1 kg s n ph m (trong th i gian đo) là: ộ i và m t ph n là do ho t đ ng non t ả ấ i nh đã nói ở ả ế ờ ệ ẩ

l ạ ầ cũng tính đ ượ ẩ . 73 kWh/t n s n ph m ấ ả

 Nh n xét ậ

Qua quá trình đo ki m, phân tích và tính toán, ta th y h u h t các đ ng c ầ ộ

ế ề ề

ế ổ ệ

ơ ấ ể ệ khâu nghi n nguyên li u t là i, đ c bi ng đ u ho t đ ng non t i hai phân x t ưở ạ ở ệ ặ ả ạ ộ ng xuyên ho t đ ng quá t đ ng c th i. D n đ n t n th t đi n năng, i, không t ấ ẫ ả ả ạ ộ ơ ườ ộ t b . gi m hi u su t và tu i th c a thi ế ị ọ ủ ấ ệ ả ổ

4. Đ XU T CÁC GI I PHÁP TI T KI M NĂNG L

NG

ƯỢ

GVHD: KSC. SVTH:

4.1. Gi i pháp v qu n lý ả ề ả

ệp 57 ậ ng và v n

t ki m năng l ứ ề ế ượ ệ ế

Đ án t t nghi ố Gi i pháp 1: ả hành h p lý các thi

i lao đ ng. t b cho ng ợ Trang b , nâng cao ki n th c v ti ườ ị ế ị ộ

ế ị ộ

ậ phù h p, đòi h i ng

ợ ề ươ t ki m. Đ ệ ượ ợ

i pháp này c n ph i: t gi Các thi trình k thu t ỹ th c c b n v ph ứ ơ ả th c hi n t ệ ố ự c v n hành theo m t quy t c n đ t b , máy móc dùng đi n, nhi ượ ậ ệ ệ ầ c trang b nh ng ki n ế i s d ng c n ph i đ ầ ị ữ ả ượ ườ ử ụ ỏ ể ng pháp s d ng năng l ng h p lý, an toàn và ti ế ử ụ ả ầ ả

+ Tuyên truy n, ph bi n các tài li u, ki n th c v s d ng năng l i lao đ ng.

ứ ề ử ụ ề ệ ượ ng

giác cho ng ti ế ổ ế t ki m và hi u qu , nâng cao ý th c t ứ ự ả ườ ệ ệ ế ộ

+ Có cán b k thu t chuyên môn, đ c bi ậ t.ệ

t là v i các cán b chuyên ệ ớ ộ ộ ỹ ặ

+ Th

ngành v điề ện, nhi

ch c t p hu n cho ng ườ ổ ấ ườ ằ i công nhân nh m

nâng cao trình đ và k năng v n hành. ng xuyên đào t o, t ộ ạ ỹ ứ ậ ậ

ng xuyên c p nh t các thi ng pháp ti t ki m năng ậ ậ ế t b , ph ị ươ ế ệ

ườ ng. + Th l ượ

ế ế ộ ộ

ng đ i v i các cá nhân ng. t ki m năng l + Khuy n khích, đ ng viên và có ch đ khen th ưở có đóng góp tích c c trong vi c s d ng ti ệ ệ ử ụ ự ế ố ớ ượ

ố ớ ừ ự ế ị t b ,

+ Xây d ng các ch tiêu, đ nh m c tiêu th đi n đ i v i t ng thi ứ ạ ả ụ ệ công đo n s n xu t hay t ng lo i s n ph m… ẩ ạ ả ỉ ấ ị ừ

Gi i pháp 2: ả H p lý hóa dây chuy n s n xu t ấ ề ả ợ

ở ư

ờ trên, do không đ ệ Nh đã phân tích ả

ả ắ ộ

ệ ệ ộ

ệ ưở ế ộ ệ ị

c chuyên môn hoá các công đo n s n ạ ả ượ t b i c a các thi xu t, nên kho ng th i gian làm vi c không t ề m c cao. Nhi u ế ị ở ứ ả ủ ấ ề ầ đ ng c ch làm vi c trong m t kho ng th i gian ng n, ph i đóng ng t nhi u l n ả ắ ờ ộ trong m t ca làm vi c do đó làm tăng t n th t, đi n áp b gi m và dao đ ng m nh, ị ả ạ ấ ổ gây m t n đ nh trong h th ng đi n, nh h ng đ n ch đ làm vi c bình ế ệ ả th ng c a các h dùng đi n khác. ơ ỉ ộ ấ ổ ủ ệ ố ệ ườ ộ

ễ ề ầ ủ ằ

c x p thành đ ng g n máy băm, các nguyên li u này đ ượ ầ ộ ố

ư ấ ̣

ệ ễ ủ ế ẫ ả ừ ự ể ạ ơ ỡ ộ

Trong khâu nghi n thô (dùng máy băm) công nhân thao tác b ng tay, đ a ư ệ nguyên li u vào ph u đ u vào c a máy băm. Do thao tác b ng tay, nguyên li u ệ c bó, bu c… đ u vào đ ượ ế ầ nên trong quá trình thao tác l y nguyên liêu đ a vào ph u c a máy băm, nhi u lúc ề ả i ph i d ng đ nh t, v nh a hay g các bó bu c…d n đ n máy ch y không t ặ trong quá trình đó.

- Gi m 1/2 t ng th i gian làm vi c không t ổ ả ự ệ ả

ờ ờ ệ ế ả ả

i cho đ ng c băm nh a: Do ơ ộ ờ i (theo kh o sát) chi m kho ng 30% t ng th i ổ i, qua đó ể ả ệ ả ầ ờ

th i gian máy băm làm vi c không t ả gian v n hành nên c n có bi n pháp đ gi m th i gian làm vi c không t ậ gi m l ượ ả ệ ng đi n năng tiêu th trong khâu này. ụ ệ

GVHD: KSC. SVTH:

Gi i pháp 3: B o d t b và máy móc ả ả ưỡ ng, duy tu đ nh kỳ các thi ị ế ị

Đ án t

ệp 58 t nghi ố Do nhi u thi ề ạ ộ

t b s n xu t c a danh nghi p đã qua s d ng, s a ch a l ệ ử

ử ụ ư ụ ơ ổ ế ị ả ả ậ ỹ

ữ ạ i bi khô d u, máy ầ ế ị ầ t b c n ệ ấ

ng đ nh kỳ, c th là: c ki m tra, b o d ấ ủ nên ho t đ ng làm suy gi m các ch tiêu k thu t nh tr c d , ỉ ho t đ ng gây ti ng đ ng l n…và gây t n th t đi n năng. Do đó các thi ạ ộ đ ượ ế ộ ả ưỡ ổ ụ ể ớ ị

ng xuyên ki m tra, tra d u các ườ ổ ụ ộ ể ầ , tr c đ ng c . ơ

ố ố ự ể ệ ệ

t b nhi t. ể + Th + Ki m tra các m i n i, cách đi n, tránh s rò đi n. + Đ i v i các thi ố ớ t c n b o ôn t ả ệ ầ ế ị ố t, tránh s th t thoát nhi ự ấ ệ

4.2. Các gi ả i pháp v k thu t, thi ề ỹ ậ t b ế ị

t b Powerposs cho đ ng c máy băm a) L p đ t thi ắ ặ ế ị ộ ơ

ng xuyên ho t đ ng v i t ườ ớ ả ụ

ạ ộ i khi có nguyên li u, ch y non t ả i thay đ i liên t c nh ử ệ ạ ả

ể ề ệ ạ ỉ

ầ ắ ớ ổ ả

i khi nguyên li u qua h t. Đ đi u ch nh l ế i, gi m b t t n th t đi n năng c n l p đ t thi ặ ệ ấ t b Powerposs 3 pha, công su t 15 kW, model ư ổ i trong quá trình x lý nguyên ng ượ t ế PBI – ọ

Do đ ng c máy băm th ơ ộ đ ng c ch y quá t ơ ạ ộ li u s p k t thúc và ch y không t ả ệ ắ ế đi n năng cung c p phù h p v i t ợ ớ ả ấ ệ b Powerposs. L a ch n thi ế ị ự ị 15/V220-480 v i thông s k thu t c b n c a thi t b nh sau: ấ ế ị ư ậ ơ ả ủ ố ỹ ớ

t b powerposs PBI – 15/V220-480 Bảng 3.13. Thông s c a thi ố ủ ế ị

STT M cụ Đ n vơ ị Thông s ố

1 Đi n áp c p 220 ÷ 480 V ệ ấ

2 30 A ệ ấ

Dòng đi n c p T n sầ ố

3 4 Nhi t đ ho t đ ng 47/63 -10 ÷ 40 Hz 0C ệ ộ

ế ộ

5 6 ạ ộ Ch đ làm mát Th i gian kh i đ ng T đ ng ự ộ 0 ÷ 255 Giây ở ộ ờ

7 Mô men kh i đ ng 6 ÷ 64 % ở ộ

8 < 95 % Đ m t ộ ẩ ươ ng đ i ố

130 x 115 x 270 Dài, r ng, cao

9 10 4 ộ kg

 Nguyên lý ho t đ ng

11 Anh Kích th cướ Tr ng l ng ượ ọ Xu t xấ ứ

ạ ộ c a Powerposs: ủ

Powerposs đ c đi u khi n b i m t b vi x lý và ph n m m đ c bi ượ ề ề ầ ặ

ấ ố

ệ t, liên t c theo dõi các thông s ho t đ ng c a đ ng c b ng cách c p v a đ đi n ừ ủ ệ ụ năng c n thi ầ ể ở ạ ộ t thông qua thay đ i đi n áp c p cho đ ng c . ơ ệ ộ ộ ủ ộ ấ ử ơ ằ ộ ế ổ

ả ụ ở ộ ề

ủ ệ

t/b t t ủ Powerposs ng d ng gi ứ ng ng v i g c t a đ đi m không c a đi n áp t ắ ậ ươ ứ ồ ấ

ượ i m t đi m đ ệ ể ạ

GVHD: KSC. SVTH:

i pháp kh i đ ng m m. Thông qua vi c đi u ch nh ệ ỉ ề ử i t ng bán n a đi m t ạ ừ ớ ố ọ ộ ể ể c dòng vào qua thyristors thông qua chu kỳ c a ngu n c p, nó có th ki m soát đ ể ể c tính toán d ng sóng, ki m soát đi n áp. Thyristors đ ộ ạ ượ ậ ệ đi m này càng g n v i đi m t a đ m c không trong d ng sóng thì dòng đi n c b t lên t ộ ứ ượ ạ ể ể ể ầ ớ ọ

t nghi

ố ấ

c phép vào càng nh . B ng cách s d ng nguyên t ượ

ử ụ ỗ ủ ơ

ệp 59 Đ án t ắc này và k t n i ế ố cung c p đ ậ c chi u nhau vào m i pha c a đ ng c . Do v y hai thyristors song song, ng ộ ượ Powerposs s liên t c đi u ch nh đi n áp vào đ ng c thông qua vi c ki m soát ỉ ẽ các đi m b t t t c a thyristors. ể

ỏ ằ ề ệ ụ ề ệ ể ộ ơ

ậ ắ ủ

Hình 3.26. Thi t b powerposs PBI – 15/V220-480 ế ị

b) L p bi n t n cho đ ng c máy t o h t ạ ạ ế ầ ộ ơ ắ

ộ ặ ạ ủ

ể ả ừ ườ ướ ọ ự ể

Do đ c đi m c a đ ng c máy t o h t nh a là th ơ i và ph i d ng máy (kho ng 15 phút/l n) đ thay l ả ả t b bi n t n đ đi u khi n t c đ đ ng c phù h p v i t ể ố ộ ộ ạ ầ ơ ể ể ớ ả ạ ợ

ế ầ ạ

 Đ c tính k thu t c a bi n t n VFD220C43A:

ạ ộ ng xuyên ho t đ ng i l c nên ta l p đ t ặ non t ắ ế ầ ự i. Lo i bi n t n l a thi ế ị ế ầ ch n là lo i bi n t n Delta, SeriesVFD-C, model VFD220C43A, công su t 15 kW ấ ọ (20 HP), 3 pha, 380V v i thông s k thu t nh sau: ậ ố ỹ ư ớ

ế ầ ậ ủ ặ ỹ

Thi t k theo ph ng pháp đi u khi n cao c p nh t hi n nay. + ế ế ươ ề ể ệ ấ ấ

+ Ch c năng đi u khi n: T c đ , l c căng, v trí. ố ộ ự ứ ể ề ị

+ Thi ế ế t k cho đ ng c đ ng b và không đ ng b . ộ ơ ồ ộ ộ ồ

+ Tích h p ch c năng PLC, d ng an toàn. ừ ứ ợ

+ 4 góc ph n t ề ệ ể ở ầ ư ạ , h n

Tính năng n i b t v i vi c đi u khi n moment ch moment so n. ổ ậ ớ ắ ế

+ ng b o v và thích ng v i đi u ki n môi tr ng xung ườ ứ ệ ề ệ ả ớ ườ

Tăng c quanh.

+ ợ ứ ề

Tích h p giao th c truy n thông CANopen, Modbus, Profibus-DP, Device Net, TCP và Ethernet/IP.

GVHD: KSC. SVTH:

+ Tính năng đi u khi u đ ng b v trí. ộ ị ể ề ồ

Đ án t

t nghi

ệp 60

Hình 3.27. Bi n t n Delta VFD220C43A ế ầ

c) B o ôn b t o nhi ộ ạ ả t ệ

ượ ử ụ ọ

Khâu “nh a hóa” đ ự ắ ủ ạ t bao b c bên ngoài t b t o nhi ế ị ạ t này s d ng đi n tr , các dây ở ệ ệ ử ụ ệ

rôto có rãnh xo n c a máy t o h t. Thi may so đ đ t nóng nh a trong các rãnh xo n trên rôto. ể ố c s d ng m t thi ộ t b nhi ế ị ạ ắ ự

Qua kh o sát, các b nhi ả ộ ờ

i…do nhi ạ t và nh h ả ưở

có d u hi u bong, co l ệ ấ ng xung quanh, gây nóng b c nhà x môi tr ườ t s d ng qua th i gian dài: l p nhôm bên ngoài đã ớ ệ ử ụ ế t đ cao, gây thoát thoát nhi ng đ n ệ ệ ộ ng. ứ ưở

Cân bao d ng đinh ky b nhi ưỡ ̀ ộ ườ ệ ̀ ̉ ̣ ̃ ́ ̀ ̀

̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̉

ọ ớ ̀ ớ ả ̉ ́ ̉ ̀

ng xuyên theo doi trong qua trinh lam t, th ́ viêc, nêu thây dâu hiêu bong, co lai cua l p vo bao ôn, cân x ly ngay. Đê chât ử ̉ ớ l ng bao ôn tôt, yêu câu l p bông thuy tinh day kho ng 50 mm và b c l p nhôm ượ bên ngoài đ b o v l p các nhi t bên trong. ể ả ệ ớ ệ

5. TÍNH TOÁN, PHÂN TÍCH HI U QU KINH T C A CÁC GI I PHÁP TKNL Ả

Ể Ủ

• Gi m 1/2 t ng th i gian làm vi c không t ờ

5.1. Gi ả i pháp qu n lý - h p lý hóa dây chuy n s n xu t ấ ề ả ợ ả

ệ ả ổ ả i cho đ ng c máy băm: ơ ộ

ộ ờ

+ Đ ng c làm vi c trung bình 10 gi ệ ng ng v i t ng th i gian làm vi c là: 10 x 27 x 11 = 2970 gi /năm. /ngày, 27 ngày/tháng, 11tháng/năm, ờ ơ ớ ổ ệ ờ t ươ ứ

+ Th i gian đ ng c làm vi c không t ờ ả ơ ờ i theo kh o sát chi m 30% t ng th i ế ổ

ộ ệ ng ng v i 2970 x 30% = 891 gi gian làm vi c, t ả /năm. ệ ươ ứ ớ ờ

Gi s gi m đ c 1/2 th i gian ho t đ ng không t i c a đ ng c cho 1 ả ủ ơ ộ

ờ ạ ộ c trong 1 năm là: ả ử ả máy thì đi n năng ti ệ ượ t ki m đ ệ ế ượ

A = Pđm x 1/2Tkht = 15 x 891 x 1/2 = 6.682,5 kWh/năm.

Trong đó: Pđm – Công su t đ nh m c ứ ấ ị

i Tkht – Th i gian đ ng c làm vi c không t ệ ộ ờ ơ ả

ng xuyên s dung 2 cai nên ườ ư ử ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́

GVHD: KSC. SVTH:

6.682,5 x 2 = 13.365 kWh/năm ng tiêt kiêm là: Tai doanh nghiêp co 4 may băm nh ng th l ượ ́ ̣

Đ án t

ệp 61

t ki m đ ệ ượ ứ ̃

ế ( L y giá đi n trung bình nh i) ng ng v i s ti n ti ớ ố ề ấ c se là: 13.365 x 1.259 = ư ở ả b ng giá đi n [3.17] bên d ệ 16.826.535 ướ ệ

t nghi ố T ươ đ ng/năm ồ

t b Powerposs cho đ ng c máy băm 5.2. L p thi ắ ế ị ộ ơ

ấ V i đ ng c máy băm là 15kW ta ph i ch n lo i PowerBoss có công su t ả ng. Ch n lo i máy PBI-15/V220-480 ng đ ồ . v i giá: 20.481.000 đ ng ớ ộ ươ ơ ọ ọ ớ ạ t ươ

ệ ế ề

t ki m đ ượ ệ ng khi l p đ t thi ặ ắ ệ c tính toán trong ph n m m tính toán hi u ầ t b Powerposs cho đ ng c máy băm có ộ ế ị ơ

ng đi n năng ti L ượ t ki m năng l qu ti ượ ệ ả ế thông s nh trên hình ố ư

B ng 3.14. K t qu phân tích hi u qu kinh t khi l p đ t thi ế ả ả ả ặ ắ ế ị t b

ế ệ Powerposs PBI-15/V220-480

STT Muc̣ Thông số Đ n viơ ̣

Thông s đ ng c ố ộ ơ

Đông c : P 15 kW 1 ơ đm ̣

Sô l ng 1 2 ́ ượ chiêć

Th i gian hoat đông 2.970 gi 3 ờ /nămờ ̣ ̣

Điên năng tiêu thu 44.550 kWh/năm 4 ̣ ̣

Hiêu suât đông c 0,81 5 ơ ̣ ́ ̣

% phu tai hoat đông 51 % 6 ̣ ̉ ̣ ̣

L p đ t PowerBoss ắ ặ

Tiên đâu t 20.481.000 7 ̀ ư Đông̀ ̀

Gia điên 1.259 đ/kWh 8 ́ ̣

Tiêt kiêm đ ượ ́ c khi ap ́ ̣ 6.683 kWh/năm 9 dung giai phap ̣ ̉ ́

Tiên tiêt kiêm đ c 8.411.263 đ/năm 10 ượ ̀ ́ ̣

ờ ̀ 2,43 năm 11 ́ Th i gian hoan vôn (gi n đ n) ả ơ

Nh vây s ti n ti ư ̣ ố ề ế ̀ 8.411.263 đông̀

t ki m đ ệ ̀ 2,43 năm nên ph ươ c trong m t năm la ộ ấ ề ̀ ́

c. Ngoài ra, vê măt ky thuât thi thiêt bi PowerBoss mang lai nh ng l , th i gian ờ ượ ệ ng án đ xu t này hoàn toàn có th th c hi n ể ự i ich khác ợ ữ ̀ ̣ ̃ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́

thu hôi vôn la đ ượ cho thi t b nh : ế ị ư

ệ ộ ơ

ạ ộ ứ

+ Nâng cao h s cosφ, nâng cao hi u qu c a đ ng c : Khi đ ng c ơ 80- ơ ệ ể ạ ừ i c a đ ng ế ả ủ ộ ể ả ấ ạ cho th y th i gian mà các đ ng c ho t ơ

ả ủ ộ ấ ấ

GVHD: KSC. SVTH:

ệ ố ộ ho t đ ng v i t i đ nh m c hi u su t c a đ ng c có th đ t t ấ ủ ớ ả ị 92%, tuy nhiên hi u su t có th gi m xu ng r t th p n u t ố ệ c đ t ng t thay đ i. Th c t ơ ộ ự ế ấ ộ ổ ờ ộ

Đ án t

ạ ộ ầ ớ ấ ờ ộ ơ ở

ệp 62 t nghi i là r t ít, ph n l n th i gian đ ng c ho t đ ng đ ng v i 100% t ộ ả ớ ch đ non t ặ ế ộ

i ho c không t i. ả ả

ề ừ ở ộ ệ ề ể ộ

ể ề ể ệ ấ ộ

i t ả ơ ố

+ Kh i đ ng và d ng m m đ ng c : Thông qua vi c đi u khi n b ng các ằ ơ thyristor đ đi u khi n m t các chính xác đi n áp c p cho các đ ng c , ơ ộ ồ ướ ạ i powerboss giúp đ ng c ho t đ ng êm h n và gi m s c ngu n l m i quá trình kh i đ ng và d ng đ ng c , kéo dài tu i th đ ng c . ơ ạ ộ ừ ộ ở ộ ọ ộ ơ ơ ỗ ộ ổ

5.3. L p thi ắ ế ị ế ầ t b bi n t n cho đ ng c máy t o h t ạ ạ ộ ơ

ế ầ ả ạ ọ

ng đ ơ ọ ớ ộ ươ ạ ế ầ ấ ạ

ớ ồ

ấ V i đ ng c máy t o h t là 15kW ta ph i ch n lo i bi n t n có công su t công su t 15kW (20HP), 3 pha 380V, t ươ Series VFD-C, dòng đ nh m c 30A, model: VFD220C43A v i giá 22.057.200 đ ng. K t qu phân tích hi u qu kinh t c th hi n b ng sau: ạ ng. Ch n lo i bi n t n Delta ứ ả ể ệ ở ả đ ế ượ ị ệ ế ả

khi l p đ t thi ả ế ả ế ắ ặ ế ị ế ầ t b bi n t n

B ng 3.15. K t qu phân tích hi u qu kinh t ả ệ VFD220C43A

STT Muc̣ Thông số Đ n viơ ̣

Thông s đ ng c ố ộ ơ

15 kW Đông c : P 1 ơ đm ̣

1 Sô l ng 2 chiêć ́ ượ

Th i gian hoat đông 3.564 gi 3 ờ /nămờ ̣ ̣

Điên năng tiêu thu 53.460 kWh/năm 4 ̣ ̣

0,80 Hiêu suât đông c 5 ơ ̣ ́ ̣

66 % % phu tai hoat đông 6 ̣ ̉ ̣ ̣

L p đ t bi n t n ắ ặ ế ầ

Tiên đâu t 1 biên tân 22.057.200 7 ̀ ư tr. đông̀ ̀ ́ ̀

Gia điên 1.259 đ/kWh 8 ́ ̣

Tiêt kiêm đ c 5.881 kWh/năm 9 ượ ́ ̣

Tiên tiêt kiêm đ c 7.401.911 đ/năm 10 ượ ̀ ́ ̣

ờ ̀ 2,98 năm 11 ́ Th i gian hoan vôn (gi n đ n) ả ơ

 Nh n xét: ậ

ươ ờ ̀ ̣ ̉ ́ ́

c, nên ph Sau khi phân tích vê hiêu qua kinh tê đôi v i ph ố ́ ớ ươ ng an đ a ra, th i gian ư ng án đ xu t này hoàn toàn có ề ấ ậ ượ ấ

hoàn v n là 2,98 năm là ch p nh n đ kh năng th c hi n đ c. ệ ượ ự ả

Ngoài ra, xét v m t k thu t. Thi ế ị ế ầ

GVHD: KSC. SVTH:

đi n, còn có ch c năng giúp đ ng c kh i đ ng m m áp d ng r t t ứ ệ ề ặ ỹ ộ ậ ơ ở ộ t b bi n t n ngoài ch c năng ti ụ t ki m ệ ế ơ t cho đ ng c ộ ứ ấ ố ề

ệp 63 ổ i, giúp kéo dài tu i

t nghi Đ án t ồ c a máy t o h t do th ủ ạ th đ ng c , mang lai hiêu qua lâu dài cho doanh nghi p. ơ ọ ộ

ng xuyên ph i ng ng và kh i đ ng l ừ ườ ạ ả ạ

ở ộ ệ ̣ ̣ ̉

 Ghi chú

3 giá và ph n trăm s d ng trong gi ể ử ụ ệ ơ ử ụ ầ ờ

cao đi m, th p đi m và trung bình đang áp d ng cho công ty là: - Bi u giá đi n có s d ng công t ể ể ấ ụ

Bảng 3.17. B ng giá đi n áp d ng cho doanh nghi p ụ ệ ệ ả

STT Th i gian ờ Giá (ch a VAT) ư % s d ng ử ụ Đi n sệ ử d ngụ

1 18h-22h 2061 20 Cao đi mể

2 Th p đi m 22h-4h 708 15 ể ấ

3 Trung bình 4h-18h 1139 65

- Giá đi n bình quân = 0,2 x 2061 + 0,15 x 708 + 0,65 x 1139 = 1.258,7 b ng [3.12] và b ng [3.13] là 1.258,7 ả ở ả ệ ư ệ

đ ng/kWh (ch a có VAT). Giá đi n tính ồ đ ng/kWh. ồ

2.

- 1kWh phát th i t ng đ ng 0,413 kg CO ả ươ ươ

GVHD: KSC. SVTH:

- 1kWh = 8,598 x 10-5 TOE

Đ án t 6. T NG H P CÁC GI I PHÁP TKNL ĐÃ ÁP D NG T I DOANH NGHI P Ổ

ệp 64 t nghi Ợ

i pháp TKNL B ng 3.17. T ng h p hi u qu các gi ợ ổ ệ ả ả ả

STT Gi i pháp Bi n pháp th c hi n ả ự ệ ệ Hi u quệ ả

Gi i pháp qu n lý ả ả

1 T ng h p Trang b ki n th c ứ ị ế ợ ổ

ợ 2 - Gi m 6.682 kWh/năm (8.687.250 đ ng/năm) ồ H p lý hóa dây chuy n s n xu t ấ ề ả ơ * Đ i v i đ ng c máy băm ố ớ ộ ơ - Gi m 1/2 t ng th i gian làm ờ ổ ả i c a đ ng c máy vi c không t ả ủ ộ ệ băm 15kW Tiêt kiêm 12,5 % ́ ̣

3 T ng h p d ưỡ ế t ợ ổ - Căn ch nh, s a ch a, tra d u ầ ữ ử ỉ m , lau chùi... ỡ Chăm sóc b oả ng đ nh kỳ thi ị bị

Gi i pháp công ngh cho các thi t b đi n ả ệ ế ị ệ

ắ ắ ơ 4 - Gi m 5.881 kWh/năm (7.401.911 đ ng/năm) ồ ki m đi n: Bi n t n ặ ộ máy t o h t 15kW L p thi ệ ệ t ế ị ế t b ti ế ầ - L p đ t bi n t n cho đ ng c ế ầ ạ ạ

Tiêt kiêm 11% ́ ̣

ả ắ ắ ế ị ặ 5 L p thi ệ - Gi m 6.683 kWh/năm (8.411.236 đ ng/năm) ồ t b powerboss - L p đ t thi cho đ ng c máy băm 15kW ộ ơ ế ị ế t b ti t ki m đi n ệ powerboss Tiêt kiêm 1 5% ́ ̣

Gi i pháp công ngh cho thi t b nhi ả ệ ế ị t ệ

ả ặ ớ ớ ̉ ưỡ 6 Tránh t n th t nhi ệ ấ ổ t ệ Bao d ôn cho b t o nhi ả ng, thay b o t ệ ộ ạ

ế ị t b - L p đ t l p b o ôn cho thi ắ t: bên trong là l p bông th y ủ nhi ệ t dày 50 mm, bên tinh cách nhi ể ả ệ ngoài ph tâm nhôm đ b o v ủ t l p cách nhi ệ ớ

K T LU N CH

NG III

ƯƠ

Viêc ap dung theo cac giai phap đa tinh toan ́ ở ̣ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̃ ́ ̀ ̣

ng v i ng đ c ượ 19.246 kWh điên t ớ 1.654,85 kg dâu FO ̣ ươ ươ ́ ̣ ̀

trên hang năm doanh nghiêp (1,65 TOE). ̀ ng tiên tiêt kiêm hang năm cho doanh nghiêp khi ap dung cac giai phap la ượ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ́

GVHD: KSC. SVTH:

tiêt kiêm đ L 24.500.000 đông ( b ng 17,69% t ng đi n năng tiêu th năm 2010). ằ ụ ệ ổ ̀

Đ án t

t nghi

ệp 65

CH

ƯƠ

NG IV: K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ

1. K T LU N Ậ Ế

ỉ ả ậ ng, cùng các cán b ượ V i s giúp đ , ch b o t n tình c a KSC. Đ Bình Yên – Phó Vi n tr ủ ượ ộ ở ệ

ệ Trung tâm công ngh năng l ự ỗ ự ủ ả ạ ộ ượ ể

ơ Vi ệ ở

ưở ng ng và ng. Cùng s n l c c a b n thân, em đã ng, ho t đ ng ki m toán ượ ng, ượ ệ i Công ty ự ể t ki m và hi u qu t ng ti ả ạ ệ ế ệ

ỡ ớ ự Vi n Khoa h c năng l ệ ọ v t li u m i – Vi n Khoa h c năng l ậ ệ ệ ớ tìm hi u sâu h n v chuyên ngành ki m toán năng l ể ề ể năng l t Nam hi n nay và quy trình th c hi n ki m toán năng l ượ cùng gi ả TNHH S n xu t và Th ng i pháp nâng cao s d ng năng l ươ ả ệ ử ụ ượ ng m i Gia Khoa. ạ ấ

ữ ệ ả

ế ệ ng áp d ng mang l ượ ụ ớ

ụ ậ đ i v i m t h tiêu th năng l t ki m năng l ề i pháp ti ể t ki m năng l ng trong th c t ể ộ ộ ự ế ố ớ ượ ụ ệ ế

i pháp Doanh nghi p Gia Khoa là doanh nghi p có quy mô nh , nh ng gi ỏ ti ể i ích không l n nh ng đã giúp em hi u i l ệ ư ạ ợ sâu h n v quy trình ki m toán, phân tích, l p báo cáo ki m toán và áp d ng các ơ gi ượ ng ả c th . ụ ể

2. KI N NGH Ị Ế

ể ề ề ợ ạ ấ

ệ ấ ư i r t nhi u l ệ ộ

ượ

ể ế ụ

t ki m năng l ệ ấ ớ ng và ho t đ ng ki m toán năng l ng đ ượ ượ ệ ệ

Qua đ tài em nh n th y ki m toán năng l ượ ậ cho các doanh nghi p cũng nh các h tiêu th năng l tiêu th r t nhi u năng l ượ ụ ấ toán năng l ượ i pháp ti hi n các gi t ki m năng l ế ả áp d ng vào th c ti n sâu r ng h n, em xin có nh ng đ xu t sau: ơ ộ ự ễ ụ ng mang l i ích ượ . Công nghi p là ngành ng ụ ng thông qua ki m ng nên ti m năng ti ể ề ế ề ng trong các ngành công nghi p là r t l n. Do đó đ ti p t c th c ự ệ ượ c ạ ộ ữ ể ề ấ

ng ạ ộ ượ

ượ t c các ngành công nghi p, các c s tiêu th năng l - Ho t đ ng ki m toán năng l ể ấ ả ệ

n ở ướ ơ ở ề ượ ụ ể ệ ọ c quan tâm, tri n khai ể ng, đ c bi t là các ệ ặ ượ ng nh luy n thép, giao ệ ư

c ta nên đ trong t ụ ngành công nghi p tr ng đi m, tiêu th nhi u năng l th ng v n t i. ậ ả ố

ơ ầ ng và đào t o các ki m toán viên, ng ỗ ợ ườ ượ ả

ể - Các c quan ch c năng c n có chính sách h tr , xây d ng quy trình ki m ng cho ượ ng và nâng cao ự i qu n lý năng l ụ ể ầ ượ

GVHD: KSC. SVTH:

ng trong công nghi p. toán năng l t ng ngành khác nhau nh m góp ph n làm gi m tiêu th năng l ừ hi u qu s d ng năng l ả ử ụ ệ ạ ằ ượ ả ệ