ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
Ụ Ụ M C L C
Ờ Ầ L I NÓI Đ U……………………………………………………………….1
ƯƠ Ổ CH NG I: T NG QUAN ..........................................................................2
ề ệ ố ữ ề ấ I. Nh ng v n đ chung v h th ng phanh trên ô tô ...................................2
1.1 Công d ng ụ ................................................................................................2 1.2 Phân Lo i.ạ ................................................................................................2
ầ ủ ệ ố 1.3 Yêu c u c a h th ng phanh ...................................................................2
ớ II. Gi ệ i thi u ô tô ............................................................................................3
ơ ồ ố ệ ố III. S đ b trí h th ng phanh trên ô tô Kia Morning ..............................5
ƯƠ Ộ Ẫ CH NG II: D N Đ NG PHANH CHÍNH ..............................................6
ươ ẫ ộ ự I. Các ph ng án d n đ ng và l a ch n
ọ .......................................................6 ...................................................................6 ẫ ộ ơ 1.1 D n đ ng phanh c khí
ẫ ộ 1.2 D n đ ng phanh khí nén ...........................................................................7
ộ ẫ 1.3 D n đ ng phanh th y l c
ủ ự ........................................................................8 ọ ..................................................................................................11 ự 1.4 L a ch n
ợ ự II. Tr l c phanh .............................................................................................11
ƯƠ Ấ Ế Ệ CH NG III : K T C U VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VI C
PHANH SAU
15
ơ ấ I. C c u phanh tang tr ng
ơ ấ ố .............................................................................15 ố ố ứ ụ
1.1 C c u phanh gu c đ i x ng tr c….
...................................................15
ặ ố ị ơ ấ ể A. C c u phanh có đi m đ t c đ nh riêng r ẽ.............................................15
ẽ ề ộ ơ ấ ể ặ ố B. C c u phanh có đi m đ t riêng r v m t phía và gu c phanh có
ư ể ị d ch chuy n góc nh nhau ..............................................................................17
ơ ấ
1.3 C c u phanh b i
ố ố ứ ơ ấ 1.2 C c u phanh có gu c đ i x ng qua tâm
ự ọ ươ II. L a ch n ph ng án thi ............................................…18 ơ ............................................................................19 ế ế...................................................................20 t k
ƯƠ Ơ Ấ Ế CH NG IV: TÍNH TOÁN THI T KÊ C C U PHANH SAU………..21
ự ọ ố ế ế A.L a ch n thông s cho thi t k tính toán thi ế ế....................................21 t k
ơ ấ B. Tính toán c c u phanh ............................................................................22
ự ọ ủ ộ 1 Tính toán đ ng l c h c c a ô tô khi phanh ................................................22
Sinh viªn: NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ị ở ơ ấ 2 Xác đ nh mômen phanh sinh ra c c u phanh .........................................25
ế ế ơ ấ C. Thi t k c c u phanh sau ........................................................................27
ọ ủ ơ ấ ố 1. Các thông s hình h c c a c c u phanh gu c
ơ ấ ự ụ ị ươ ằ ồ 2. Xác đ nh các l c tác d ng lên c c u phanh b ng ph ố .........................................27 ạ 29 ng pháp đ ho
ị ườ 3. Xác đ nh đ ng kính xylanh bánh xe
ệ ượ ể 4. Ki m tra hi n t .........................................................32 ự ế .....................................................................32 xi t ng t
ệ ủ ơ ấ ể ả 5. Ki m tra kh năng làm vi c c a c c u phanh sau ..................................34
5. 1 Công ma sát riêng ....................................................................................34
ấ ề ặ ơ ấ ể 5.2 Ki m tra áp su t b m t ma sát c c u phanh sau .................................35
ể ệ 5.3 Ki m tra nhi t sinh ra trong quá trình phanh ...........................................35
ộ ố ể ế ủ ệ ố ề 6. Ki m tra b n m t s chi ti t c a h th ng phanh ....................................36
ể ề 6.1 Ki m tra b n xylanh bánh sau ..................................................................36
ể ố ề 6.2 Ki m tra b n tr ng phanh ........................................................................37
ươ Ơ Ấ Ắ Ch ng V: L P RÁP C C U PHANH .....................................................39
ệ ề ắ I. Khái ni m v l p ráp chính xác ..................................................................39
ắ ổ II. L p ráp các t ng thành .............................................................................40
ỗ III. Chu i kích th c
ươ ướ .....................................................................................40 ủ ả ả ộ IV. Các ph ng pháp đ m b o đ chính xác c a khâu khép kín .................41
ươ ắ ẫ 4.1 Ph ng pháp l p l n hoàn toàn: ..............................................................41
ươ ắ ẫ 4.2 Ph ng pháp l p l n không hoàn toàn ....................................................42
ươ 4.3 Ph ắ ng pháp l p ch n
ươ 4.4 Ph ử ng pháp s a ngu i ọ .............................................................................44 ộ ............................................................................45
ươ ề ỉ 4.5 Ph ng pháp đi u ch nh
ự ậ V. Trình t l p quy trình công ngh ..........................................................................45 ệ .............................................................45
ậ ệ ắ ụ VI. L p quy trình công ngh l p ráp c m xylanh phanh bánh sau
ế ...............47 ậ ......................................................................................................…49 K t lu n
ệ Tài li u tham kh o ả ..........................................................................................50
Sinh viªn: NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ộ ị ệ ế ấ ọ Nghành công nghi p ô tô – máy kéo chi m m t v trí r t quan tr ng
ế ậ ả ố ề trong n n kinh t Qu c dân nói chung và giao thông v n t i nói riêng. Nó
ỏ ề ố ế ị ể ầ ộ ộ ế ủ quy t đ nh m t ph n không nh v t c đ phát tri n kinh t ố ộ c a m t qu c
ư ụ ữ ế ệ gia. Ngày nay, trên ô tô đã áp d ng nh ng công ngh tiên ti n nh công
ệ ệ ử ể ự ộ ậ ệ ề ớ ngh đi n t , đi u khi n t đ ng, v t li u m i… làm cho ô tô ngày càng
ộ ượ ậ ề ữ ế ạ ở tr lên đa d ng và có nh ng ti n b v ệ t b c v công ngh .
ở ủ ự ể ạ ậ ỹ Tuy nhiên, dù giai đo n nào c a s phát tri n, khi k thu t ngày càng
ệ ẫ ượ ệ ặ ầ ằ ả ự hoàn thi n thì s an toàn v n đ c đ t lên hàng đ u nh m b o v tính
ạ ườ ệ ạ ề ậ ấ m ng con ng ả i và gi m thi ệ t h i v v t ch t. Và đây cũng chính là nhi m
ệ ố ệ ượ ự ầ ầ ụ v và yêu c u mà h th ng phanh trên ô tô c n th c hi n đ c.
ệ ố ữ ế ể ộ Ngày nay, h th ng phanh trên ô tô cũng có nh ng ti n b đáng k , nh ư
ả ể ế ệ ố ệ ố ố ằ ứ ph i k đ n là h th ng ch ng bó c ng bánh xe(ABS), h th ng cân b ng
ệ ử ượ ự ấ đi n t …giúp cho ô tô có đ ể c s an toàn cao nh t có th .
ự ự ự ệ ầ ọ ể D a trên yêu c u trong s phát tri n chung hi n nay, em đã l a ch n đ ề
ế ế ệ ố ề ể ỗ ồ tài: “Thi t k h th ng phanh chính cho ô tô con 5 ch ng i” đ làm đ tài
ế ế ồ ố ệ ủ ề ượ ự ự ệ thi t k cho đ án t t nghi p c a mình. Đ tài đ c th c hi n d a trên c ơ
ủ ệ ả ớ ở ố ệ s s li u c a xe Kia Morning cùng v i các tài li u tham kh o và h ướ ng
ấ ố ắ ặ ệ ẫ d n tính toán. M c dù đã r t c g ng và đ ượ ự ướ c s h ẫ ng d n nhi ủ t tình c a
ướ ư ẫ ầ ị giáo viên h ự ệ ng d n là th y Tr nh Chí Thi n. Nh ng trong quá trình th c
ớ ự ỉ ả ề ế ệ ẫ ằ ấ ị hi n em v n còn nhi u thi u sót nh t đ nh. Em mong r ng v i s ch b o và
ữ ủ ẽ ế ầ ộ ơ đóng góp ý ki n c a các Th y cô giáo b môn s giúp em v ng vàng h n
ườ trên con đ ng công tác sau này.
ả ơ Em xin chân thành c m n.
Sinh viên
Nguyễn Thanh Bình
1
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ƯƠ Ổ CH NG I: T NG QUAN
ề ệ ố ữ ề ấ I. Nh ng v n đ chung v h th ng phanh trên ô tô
1.1 Công d ngụ
ố ộ ệ ố ủ ứ ể ộ ả H th ng phanh có ch c năng gi m t c đ chuy n đ ng c a xe t ớ ậ i v n
ừ ể ẳ ặ ộ ữ ở ị ấ ị ố t c chuy n đ ng nào đó, d ng h n ho c gi xe v trí nh t đ nh
ệ ố ả ạ ở ố ộ ả H th ng phanh đ m b o cho xe ch y an toàn t c đ cao, do đó nâng
ấ ậ ể cao năng su t v n chuy n cho ô tô.
1.2 Phân Lo iạ
ụ ạ a) Phân lo i theo công d ng
ệ ố H th ng phanh chính (phanh công tác)
ệ ố ừ H th ng phanh d ng (phanh tay)
ệ ố ậ ằ ộ ơ ầ H th ng phanh ch m d n (phanh b ng đ ng c )
ế ấ ạ b) Phân lo i theo k t c u
ệ ố ơ ấ ố H th ng phanh có c c u phanh gu c.
ệ ố ơ ấ H th ng phanh có c c u phanh đĩa.
ệ ố ơ ấ H th ng phanh có c c u phanh đai.
ẫ ộ ạ c) Phân lo i theo d n đ ng phanh
ệ ố ẫ ộ ơ H th ng phanh d n đ ng c khí.
ủ ự ệ ố ẫ ộ H th ng phanh d n đ ng th y l c.
ệ ố ẫ ộ H th ng phanh d n đ ng khí nén.
ủ ự ệ ố ế ợ ẫ ộ H th ng phanh d n đ ng k t h p th y l c và khí nén.
ấ ượ ệ ạ ứ ộ d) Phân lo i theo m c đ hoàn thi n ch t l ng phanh
ệ ố ộ ề ự ỉ H th ng phanh có b đi u ch nh l c phanh.
2
ộ ố ệ ố ứ H th ng phanh có b ch ng hãm c ng bánh xe ABS.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ầ ủ ệ ố 1.3 Yêu c u c a h th ng phanh
ệ ố ệ ố ể ả ả ộ + H th ng phanh là h th ng đ m b o an toàn chuy n đ ng cho xe do
ả ả ầ ầ ả đó c n ph i đ m b o các yêu c u sau:
Ph i đ m b o nhanh chóng d ng xe trong b t k tình hu ng nào. Khi
ả ả ấ ỳ ừ ả ố
ả ượ ừ ộ ườ ộ phanh đ t ng t, xe ph i đ c d ng sau quãng đ ấ ứ ắ ng phanh ng n nh t, t c
ự ạ ố là có gia t c phanh c c đ i.
ể ả ệ ả ả ả ớ ị Cùng v i hi u qu phanh cao là phanh ph i êm d u đ đ m b o phanh
ổ ề ế ể ậ ầ ộ ớ ố ữ ể chuy n đ ng v i gia t c ch m d n bi n đ i đ u gi ộ cho xe chuy n đ ng
ổ ị n đ nh.
ự ể ề ẹ ể ớ ề L c đi u khi n không quá l n, đi u khi n nh nhàng tuy nhiên cũng
ượ ấ ả ủ ỏ ườ không đ c quá nh làm m t c m giác phanh c a ng i lái.
ệ ố ệ ả ả ạ ộ ổ H th ng phanh ph i có đ nh y cao, hi u qu phanh không thay đ i
ề ầ ữ ữ ầ nhi u l n gi a nh ng l n phanh.
ệ ượ Không có hi n t ng t ự ế xi t khi phanh.
Có h s ma sát gi a ph n quay và má phanh ph i cao, n đ nh trong
ệ ố ữ ầ ả ổ ị
ệ ử ụ ề ọ m i đi u ki n s d ng.
ả ườ ả Đ m b o tránh tr ượ ế t l t bánh xe trên đ ng. Vì khi tr ượ ế t l t gây ra
ẫ ướ ả ố ấ mòn l p và làm m t kh năng d n h ủ ng c a xe.
ơ ấ ả ề ệ Các c c u phanh ph i thoát nhi ệ ố t t t, không truy n nhi t ra các khu
ự ả ưở ớ ự ệ ủ ơ ấ v c làm nh h ng t i s làm vi c c a các c c u xung quanh, ph i d ả ễ
ế ề ỉ ế ư ỏ đi u ch nh và thay th các chi ti t h h ng.
ệ ố ế ọ ượ ầ Ngoài ra h th ng phanh c n chi m ít không gian, tr ng l ỏ ng nh ,
ủ ấ ầ ơ ộ ề đ b n cao, và các yêu c u chung c a c u trúc c khí.
ệ ộ ậ ả ưở ẫ Phanh chân và phanh tay làm vi c đ c l p không nh h ng l n nhau.
3
ể ế ự ố Phanh tay có th thay th phanh chân khi phanh chân có s c .
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
Đ m b o n đ nh c a ô tô khi phanh (Đ c đánh giá b ng hành lang
ả ổ ượ ủ ả ằ ị
(cid:0) ) .
phanh S và góc l ch ệ
ớ II. Gi ệ i thi u ô tô
ổ ế ộ ọ ượ Xe Kia Morning còn có m t tên g i ph bi n khác là Picanto đ ắ c ra m t
ớ ế ế ỏ ọ ộ vào tháng 9 năm 2004, thu c dòng xe hatchback v i thi t k nh g n, ti ế t
ậ ợ ệ ệ ả ả ki m nhiên li u, thu n l ố i khi đi trong thành ph , giá c ph i chăng nên
ạ ấ ở ố dònxe này nhanh chóng tr thành dòng xe bán ch y nh t Hàn Qu c và đ ượ c
ị ườ ế ớ ư ộ th tr ng th gi i a chu ng.
Hình 1.1: Ô tô Kia Morning 2008.
ế ế ề ạ ọ ơ ớ Kia Morning 2008 có thi t k m m m i và sang tr ng h n so v i các
0 4 4 1
ả ướ ế ấ ắ ộ ớ ộ ấ phiên b n tr c. N i th t cao c p v i gh da 100% màu đentr ng đ c đáo
° 3 2
1385
1400
0 5 1
4 5 1
2300
ạ ấ ộ ế ộ ơ và cá tính mang l i không gian n i th t r ng rãi h n, ngoài ra gh sau có th ể
3495
ự ầ ế ả ở ậ g p đ n 2/3 và có t a đ u. Phiên b n này có 2 túi khí an toàn phía tr ướ c
ớ ố ố ợ ộ c ng v i b n bánh xe là Lazang đúc h p kim nhôm vành 14 inch có b trí h ệ
5 9 5 1
ạ ự ố th ng phanh ABS t o s an toàn cho xe.
4
ế Tuy n hình xe Kia Morning 2008:
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ế Hình 1.2:Tuy n hình Kia Morning 2008.
4
6
1
2
3
5
ơ ồ ố ệ ố III. S đ b trí h th ng phanh trên ô tô Kia Morning
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
5
ơ ồ ố ệ ố Hình 1.3: S đ b trí h th ng phanh trên xe Kia Morning 2008.
ợ ự ạ ầ 1. Bàn đ p phanh; 2. B u tr l c chân không; 3. Xi lanh phanh chính;
6
ơ ấ ướ ơ ấ 4. Phanh tay;5. C c u phanh tr c; 6. C c u phanh sau.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ƯƠ Ẫ Ộ CH NG II: D N Đ NG PHANH CHÍNH
ẫ ộ ồ : D n đ ng phanh bao g m
ẫ ằ ộ ơ D n đ ng phanh b ng c khí
ủ ự ẫ ằ ộ D n đ ng phanh b ng th y l c
ẫ ằ ộ D n đ ng phanh b ng khí nén
ủ ẫ ộ ế ợ ằ D n đ ng phanh b ng th y khí k t h p
ầ ủ ẫ ộ Yêu c u c a d n đ ng phanh:
ả ự ả ẩ ầ ế ụ ố Đ m b o l c đ y c n thi t tác d ng lên gu c phanh c a t ủ ấ ả t c
ơ ấ các c c u phanh.
ả ỉ ệ ữ ả ả ả ộ ộ Đ m b o có tác đ ng tùy đ ng. Nghĩa là đ m b o t l gi a các
ụ ụ ạ ự l c tác d ng lên bàn đ p phanh và mômen phanh tác d ng lên bánh xe.
ụ ậ ả ờ ỏ Th i gian ch m tác d ng ph i nh .
ệ ả ả ậ ộ Đ m b o đ tin c y khi làm vi c.
ể ệ ề ậ ẹ Đi u khi n nh nhàng thu n ti n.
ươ ẫ ộ ự ọ I. Các ph ng án d n đ ng và l a ch n
ẫ ộ ơ 1.1 D n đ ng phanh c khí
ệ ố ế ấ ư ể ẫ ả ộ ơ ơ ư H th ng phanh d n đ ng c khí có u đi m k t c u đ n gi n nh ng
ạ ượ ế ự ề ể ớ ườ không t o đ ạ c mômen phanh l n do h n ch l c đi u khi n ng i lái.
ủ ế ẫ ộ ở ơ ấ ừ ạ D n đ ng phanh lo i này ch y u dùng c c u phanh d ng (Phanh
7
tay).
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ẫ ơ ộ Hình 2.1: D n đ ng phanh c khí.
ơ ấ ể ề ầ 1. Dây cáp; 2. C c u phanh; 3. C n đi u khi n
ẫ ộ 1.2 D n đ ng phanh khí nén
ẫ ố ộ B trí d n đ ng phanh khí nén trên ô tô:
ẫ ộ Hình 2.2 : D n đ ng phanh khí nén.
ầ ứ 1. Máy nén không khí; 2. Bình ch a không khí nén; 3. B u phanh;
ơ ấ Ố ẫ 4. C c u phanh sau; 5. ng d n không khí; 6. Van phanh;
ơ ấ ạ ướ 7. Bàn đ p phanh; 8. C c u phanh tr c.
ể ả ố ớ ự ề ạ ả ể Đ gi m l c đi u khi n bàn đ p đ i v i ô tô t i trung bình và
ườ ử ụ ẫ ẫ ằ ộ ớ l n ng ộ i ta s d ng d n đ ng phanh b ng khí nén. Trong d n đ ng
ủ ế ự ề ể ằ ạ ể ề phanh b ng khí nén l c đi u khi n bàn đ p ch y u là dùng đ đi u
ơ ấ ự ụ ể ấ ố khi n van phân ph i còn l c tác d ng lên c c u phanh là do áp su t khí
8
ự ệ ộ ầ nén tác đ ng lên b u phanh th c hi n.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
Ư ượ ứ ụ ể ạ u nh c đi m và ph m vi ng d ng:
Ư ể u đi m:
ụ ệ ả ả ả ộ ọ Đ m b o hi u qu phanh cao không ph thu c vào tr ng l ượ ng
xe.
ượ Nh ể c đi m:
ậ ờ ớ ế ế ầ ả ụ Th i gian ch m tác d ng l n. Do đó trong thi t k c n ph i có
ụ ệ ằ ả ậ ờ ờ bi n pháp nh m gi m th i gian ch m tác d ng và th i gian nh ả
phanh.
9
ụ ạ ả ớ ề ỗ ứ Ph m vi ng d ng: Dùng trên xe t i l n, đoàn xe, ô tô khách nhi u ch
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ẫ ộ ủ ự 1.3 D n đ ng phanh th y l c
ơ ồ ẫ ủ ự ộ Hình 23; S đ d n đ ng phanh th y l c.
ơ ấ ơ ấ ố 1. Xi lanh chính; 2. C c u phanh tang tr ng; 3 C c u phanh đĩa;
Ố ẫ ạ ầ 4. ng d n d u; 5. Bàn đ p.
ủ ự ấ ạ ẫ ằ ồ ộ ạ C u t o chung: D n đ ng phanh b ng th y l c bao g m: Bàn đ p
ườ ẫ ố phanh, xi lanh chính các đ ng ng d n và các xi lanh công tác ( xi lanh
ấ ở ủ ự ầ ấ ỏ bánh xe) , và ch t l ng làm môi ch t đây là d u th y l c.
ơ ồ ấ ạ S đ c u t o xi lanh chính:
ế ấ Hình 2.4: K t c u xi lanh chính.
ợ ự ằ ồ 1. Phao; 2. Bình cân b ng; 3. Bu ng tr l c chân không; 4. Đũa ép piston;
ạ ỗ ầ 5. Piston; 6. L d u; 7. Bàn đ p. 10
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
1
2
3
4
Hình 2.5: Xi lanh công tác ( xi lanh bánh xe).
ơ ồ ấ ạ S đ c u t o xi lanh bánh xe
ắ ầ ắ ụ ớ 1. Xi lanh; 2. Piston; 3. Ph t ch n d u; 4 Vòng ch n b i
ủ ự ệ ố ạ ẫ ẫ ộ ộ ằ Trong h th ng phanh d n đ ng b ng th y l c có hai lo i là d n đ ng
ộ ộ ẫ phanh m t dòng và d n đ ng phanh hai dòng.
ộ ườ ẫ ộ ộ ầ D n đ ng phanh m t dòng: Xi lanh chính có m t đ ấ ng d u duy nh t
ế ấ ả ủ ẫ ộ ộ ẫ d n đ n t ế t c các xi lanh công tác c a bánh xe. D n đ ng m t dòng có k t
ư ả ơ ộ ườ ế ố ấ c u đ n gi n nh ng đ an toàn không cao. Vì khi đ ẫ ng ng d n đ n xi
ệ ố ầ ấ ấ ấ ị ỉ lanh b rò r thì d u trong h th ng m t áp su t làm cho m t phanh t ấ ả t c
các bánh xe.
ẫ ộ ộ Hình 2.6: D n đ ng m t dòng.
1. Bánh xe; 2. Đĩa phanh; 3. Xy lanh bánh xe; 11
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
4. Xy lanh chính; 5. Bàn đ p.ạ
ẫ ộ ươ ầ ừ ự ọ D n đ ng phanh hai dòng (ph ng án l a ch n): D u t xi lanh
ườ ộ ậ ế ề chính đi ra theo hai đ ố ng đ c l p đ n các bánh xe. Có nhi u cách b trí
ủ ế ư ệ ế ầ ố dòng d u đ n xi lanh bánh xe, nh ng hi n nay ch y u b trí so le nhau.
ộ ườ ỉ ị ườ ầ ạ ẫ ụ Khi m t đ ng b rò r thì đ ng d u còn l i v n có tác d ng phanh ở
hai bánh xe còn l i.ạ
ẫ ộ Hình 2.7 : D n đ ng hai dòng.
1.Bánh xe; 2. Đĩa phanh; 3. Xy lanh bánh xe;
4. Xy lanh chính; 5. Bàn đ pạ .
Ư ượ ử ụ ể u nh ạ c đi m và ph m vi s d ng:
Ư ể u đi m :
ố ự ữ ữ ể ặ ố Có th phân b l c phanh gi a các bánh xe ho c gi a các gu c
ầ phanh đúng yêu c u thi ế ế t k .
ế ấ ệ ấ ả ộ ơ ậ Hi u su t và đ tin c y cao. K t c u đ n gi n
ượ c đi m: Nh ể
ạ ượ ỉ ố ề ớ ế ầ Không t o đ c t s truy n l n, vì th phanh d u không có
ọ ỉ ượ ộ ườ c ng hóa ch dùng cho ô tô có tr ng l ỏ ng toàn b nh .
12
ạ ớ ự ụ L c tác d ng lên bàn đ p l n.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
Khi b rò r thì h th ng không m t tác d ng.
ệ ố ụ ấ ị ỉ
ụ ạ ậ ả ứ Ph m vi ng d ng: Dùng trên xe con và xe v n t ỏ i nh .
ự ọ ủ ự ẫ ộ D n đ ng th y l c cho phanh công tác 1.4. L a ch n :
ợ ự II. Tr l c phanh
ể ườ ự ớ ụ ạ ả ườ Đ ng i lái không ph i tác d ng l c l n vào bàn đ p phanh ng i ta
ộ ợ ự ố b trí thêm b tr l c phanh.
ệ ạ ế ế ể ả ệ ố ề Ngày nay các xe hi n đ i có thi t k nhi u h th ng đ gi m nh ẹ
ộ ườ ả ả ườ c ộ ng đ lao đ ng cho ng ể ự i lái, đ m b o cho s an toàn khi chuy n
ộ đ ng .
ộ ợ ự ị ỏ ệ ố ầ ẫ ả ệ Khi b tr l c b h ng thì yêu c u h th ng phanh v n ph i làm vi c
ườ ả ả ớ ự ạ ả ắ ớ bình th ng. V i l c đ p phanh l n. Và ph i đ m b o nguyên t c chép
ệ ề ệ ạ ả ạ hình, đ p phanh ít thì hi u qu phanh ít, đ p phanh nhi u thì hi u qu ả
ừ ở ị ở ị phanh tăng lên và d ng v trí nào thì phanh v trí đó.
ớ ệ ố ủ ự ề ẫ ộ ươ V i h th ng phanh d n đ ng th y l c có nhi u ph ố ng án b trí tr ợ
l c:ự
ủ ự ệ ố ợ ự ẫ ộ H th ng phanh d n đ ng th y l c tr l c khí nén.
ủ ự ệ ố ợ ự ẫ ộ H th ng phanh d n đ ng th y l c tr l c chân không.
ệ ạ ớ ườ ộ V i xe con hi n đ i ngày nay th ủ ự ẫ ng dùng phanh d n đ ng th y l c
ợ ự tr l c chân không.
ạ ợ ố ộ ơ ớ ỉ Tuy nhiên ch phù h p v i xe b trí đ ng c ch y xăng đ l ể ợ ụ i d ng
ướ ẽ ạ ầ ả ế ế ế ộ đ chân không sau b m ga. N u xe ch y d u thì s ph i thi t k thêm b ộ
13
ạ t o chân không.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ộ ợ ự ế ấ Hình 2.8 K t c u b tr l c chân không
Ố ấ ẩ ấ ọ 1. L c 2 Van th p áp 3. Lò xo 4. Thanh đ y 5. ng áp th p
6. Màng cao su 7. Piston van 8. Piston tr l cợ ự
ộ ườ ơ ả ụ ằ ồ B c ồ ng hóa b ng chân không g m ba c m c b n sau: Ngu n
ụ ể ề ườ chân không, c m van đi u khi n, Xi lanh c ng hóa.
ớ ộ ể ạ ế ồ ơ Ngu n chân không v i đ ng c xăng có ch hòa khí có th t o nên
2 . Trên đ
ể ớ ườ ố ớ ố ộ đ chênh áp v i khí quy n là 0,4 – 0,5 kG/cm ng ng n i v i xi
ườ ề ộ ộ ừ ộ lanh c ng hóa có m t van m t chi u không cho phép không khí t đ ng c ơ
ạ ườ ể ặ ộ ườ ố ch y vào xi lanh c ề ng hóa. Van m t chi u có th đ t trên đ ạ ng ng n p
ự ặ ặ ơ ơ ộ ộ ồ ho c ngay xi lanh l c. Trên đ ng c phun xăng ho c đ ng c diesel ngu n
ộ ơ chân không là m t b m chân không.
ủ ự ạ ộ ợ ự ẫ ộ Nguyên lý ho t đ ng d n đ ng th y l c tr l c chân không:
ộ Khi không tác đ ng phanh:
ượ ố ớ ầ ề ị Van không khí đ ả ể c n i v i c n đi u khi n van và b lò xo ph n
ề ề ả ị ỉ ề ồ ủ h i c a van không khí kéo v phía ph i. Van đi u ch nh b lò xo van đi u
ề ế ẩ ỉ ề ch nh đ y sang trái. Đi u này làm cho van không khí ti p xúc van đi u
14
ỉ ướ ọ ặ ạ ch nh. Do đó, không khí bên ngoài đi qua l ị i l c b ch n l i không vào
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ượ ủ ệ ế ấ ổ ồ đ ề c bu ng áp su t bi n đ i. Trong đi u ki n này van chân không c a thân
ộ ố ạ ỏ ị ỉ ữ ỗ ề van b tách kh i van đi u ch nh; t o ra m t l i thông gi a l A và l ỗ B
ế ấ ổ ồ (Hình 1.15). Vì luôn luôn có chân không trong bu ng áp su t bi n đ i vào
ể ậ ẩ ả ờ th i đi m này. Vì v y lò xo màng ngăn đ y piston sang bên ph i.
ạ ộ Hình 2.9: Tr ng thái khi không tác đ ng phanh.
ợ ự ể ề ể ầ ề 1. Piston tr l c; 2. Van đi u khi n; 3. C n đi u khi n;
ế ấ ấ ổ ồ ồ ổ 4. Bu ng áp su t bi n đ i; 5. Bu ng áp su t không đ i; 6. Lò xo màng.
ạ Khi đ p phanh :
ề ể ạ ạ ầ ẩ Khi đ p bàn đ p phanh, c n đi u khi n van đ y van không khí làm
ể ẩ ị ị ỉ ề nó d ch chuy n sang bên trái. Lò xo đi u ch nh cũng đ y van không khí d ch
ế ế ể ớ ể chuy n sang bên trái cho đ n khi nó ti p xúc v i van chân không. Chuy n
ị ố ữ ỗ ỗ ế ụ ị ộ đ ng này b t kín l i thông gi a l A và l B. Khi van không khí ti p t c d ch
ề ể ờ ỉ chuy n sang bên trái, nó càng d i xa van đi u ch nh, làm cho không khí bên
ọ ế ồ ổ ỗ ướ ọ ngoài l ấ t vào bu ng áp su t bi n đ i qua l B ( sau khi qua l i l c không
ữ ấ ấ ấ ộ ồ ổ ồ ế khí). Đ chênh áp su t gi a bu ng áp su t không đ i và bu ng áp su t bi n
ả ự ề ể ẩ ị ầ ổ đ i làm cho piston d ch chuy n v bên trái, làm cho đĩa ph n l c đ y c n
15
ộ ợ ự ề ự ẩ đ y b tr l c v bên trái và làm tăng l c phanh.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ạ ạ Hình 2.10: Tr ng thái khi đ p phanh.
ạ ữ Tr ng thái gi phanh :
ừ ử ề ể ế ạ ạ ầ N u đ p bàn đ p phanh n a ch ng, c n đi u khi n van và van
ế ụ ư ừ ể ể ẫ ị ị không khí ng ng d ch chuy n nh ng piston v n ti p t c d ch chuy n sang
ệ ề ể ấ ế bên trái do chênh l ch áp su t. Lò xo van đi u khi n làm cho van này ti p
ư ể ớ ề ị xúc v i van chân không, nh ng nó d ch chuy n theo piston. Vì van đi u
ể ể ớ ị ế khi n d ch chuy n sang bên trái và ti p xúc v i van không khí, không khí
ị ặ ượ ế ấ ấ ồ ổ bên ngoài b ch n không vào đ c bu ng áp su t bi n đ i, nên áp su t trong
ổ ẫ ổ ộ ộ ế ấ ấ ồ ị bu ng áp su t bi n đ i v n n đ nh. Do đó, có m t đ chênh áp su t không
ữ ế ấ ấ ổ ồ ổ ồ ậ ổ thay đ i gi a bu ng áp su t không đ i và bu ng áp su t bi n đ i. Vì v y,
ự ừ ể ị piston ng ng d ch chuy n và duy trì l c phanh này.
ợ ự ố Tr l c t i đa :
ẽ ị ứ ế ế ạ ạ ố N u đ p bàn đ p phanh xu ng h t m c, van không khí s d ch
ổ ượ ể ể ấ ỏ ồ ề chuy n hoàn toàn ra kh i van đi u khi n, bu ng áp su t thay đ i đ ạ c n p
ừ ữ ấ ộ ồ ầ đ y không khí t ấ bên ngoài, và đ chênh áp su t gi a bu ng áp su t không
ụ ề ấ ấ ạ ổ ồ ớ ớ ấ ổ đ i và bu ng áp su t thay đ i là l n nh t.Đi u này t o ra tác d ng l n nh t
16
ự ạ ộ ụ lên piston. Sau đó dù có thêm l c tác đ ng lên bàn đ p phanh, tác d ng
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ẫ ữ ự ổ ụ ỉ ườ c ng hoá lên piston v n gi ầ nguyên, và l c b xung ch tác d ng lên c n
17
đ yẩ
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ƯƠ Ấ Ệ Ế CH NG III: K T C U VÀ NGUYÊN LÍ LÀM VI C
Ủ C A PHANH SAU
ơ ấ ố I. C c u phanh tang tr ng:
ố ố ứ ơ ấ ơ ấ ụ ố 1.1. C c u phanh gu c đ i x ng tr c: là c c u phanh có hai gu c
ố ứ ẳ ứ Có hai lo i:ạ ụ đ i x ng qua tr c th ng đ ng.
ẽ ề ộ ơ ấ ể ặ ố ị A. C c u phanh có đi m đ t c đ nh riêng r v m t phía , các
ằ ự ẫ ộ l c d n đ ng b ng nhau.
3
5
1
2
4
ơ ồ ấ ạ a) S đ c u t o:
ố ứ ơ ấ ụ ố Hình 2.1: C c u phanh tang tr ng đ i x ng qua tr c
ự ẫ ằ ộ có l c d n đ ng b ng nhau
ố ố ố 1. Gu c phanh; 2. Má phanh; 3. Tang tr ng; 4. Ch t phanh;
5. Xi lanh phanh sau;
ị ố ị ơ ấ ạ ố ạ ệ ố ị C c u phanh lo i này có hai ch t đ nh v c đ nh, có b trí b c l ch
ể ề ố ỉ ở ướ ở ữ tâm đ đi u ch nh khe h gi a má phanh và tang tr ng, phía d i khe h ở
18
ượ ặ ằ ề ệ ằ ỉ đ c đi u ch nh b ng cam ép ho c b ng cam l ch tâm.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ể ấ ố ấ Trên hai gu c phanh có tán các t m ma sát các t m ma sát có th dài
ộ ố ụ ặ ạ liên t c ho c phân chia thành m t s đo n.
Đ c đi m c a c c u phanh lo i này là có gu c xi
ủ ơ ấ ể ặ ạ ố ế ố t (Gu c bên trái)
ụ ể ả ả ơ ố ố ớ dài h n gu c nh (Gu c bên ph i) v i m c đích là đ hai má phanh mòn
ử ụ ự ề ố ế ớ ồ đ ng đ u nhau trong quá trình s d ng. Do áp l c gu c xi ố ơ t l n h n gu c
nh .ả
b) Nguyên lý làm vi c:ệ
Khi ng
ườ ạ ấ ầ ừ i lái đ p phanh, d u áp su t cao t xi lanh chính qua các
ườ ế ẫ ẩ ố ố đ ố ng ng d n đ n các xi lanh bánh xe, đ y gu c phanh ép vào tang tr ng
ự ệ ở th c hi n quá trình phanh bánh xe. Do pittông xi lanh bánh xe có đ ườ ng
ộ ơ ấ ụ ự ư ố ằ kính nh nhau lên l c tác d ng vào hai gu c trên m t c c u phanh là b ng
nhau.
ườ ụ ạ ầ Khi ng i lái thôi tác d ng vào bàn đ p phanh, d u phanh s đ ẽ ượ c
ầ ủ ướ ồ ị ủ ụ ồ ề h i v bình d u c a xi lanh chính, d ố i tác d ng c a lò xo h i v , hai gu c
ẽ ở ề ị ầ phanh s tr v v trí ban đ u.
c) u, nh
Ư ượ ử ụ ể ạ c đi m và ph m vi s d ng:
ư ề ế ệ ả u đi m: ề Ư ể Hi u qu phanh chi u ti n và chi u lùi là nh nhau.
ượ ơ ấ ượ ổ ụ Nh c đi m: ể C c u phanh không đ ằ c cân b ng , các tr c bánh xe
ả ọ ụ ẽ ị s ch u các t i tr ng ph phát sinh khi phanh xe.
ử ụ ạ ơ ấ ạ ượ ụ ộ Ph m vi s d ng: C c u lo i này đ ớ ẫ c áp d ng v i d n đ ng phanh
19
ủ ự ả ỏ th y l c, trên xe t i nh và xe con.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ẽ ề ộ ơ ấ ể ặ ố B. C c u phanh có đi m đ t riêng r v m t phía và gu c
ư ể ị phanh có d ch chuy n góc nh nhau:
6
1
5
2
3
4
ơ ồ ấ ạ a) S đ c u t o:
ố ứ ơ ấ ố ụ Hình 2.2: C c u phanh tang tr ng đ i x ng qua tr c
ự ẫ ằ ộ có l c d n đ ng không b ng nhau.
ố ố ố 1. Gu c phanh; 2. Má phanh; 3. Tang tr ng; 4. Ch t phanh;
ầ ẫ ộ 5. Cam; 6. Đòn d n đ ng cam; 7.B u phanh
ơ ấ ủ ề ể ặ ố ằ Đ c đi m c a c c u phanh này là hai gu c có chi u dài b ng
ư ề ế ề ệ ả nhau. Do đó hi u qu chi u ti n và chi u lùi là nh nhau.
b) Nguyên lý làm vi c:ệ
ụ ự ệ ạ ự Khi th c hi n quá trình phanh, l c tác d ng vào bàn đ p thông qua
ộ ố ố ự ẫ d n đ ng phanh làm quay cam phanh 5, ép gu c phanh 1 vào tang tr ng th c
ệ ượ ố ứ hi n quá trình phanh. Do cam phanh đ c làm đ i x ng nhau qua tâm lên
ộ ơ ấ ư ể ẽ ố ộ đ dich chuy n hai gu c phanh trên m t c c u phanh s là nh nhau.
ở ề ị ụ ầ ờ Khi thôi tác d ng phanh, cam phanh tr v v trí ban đ u nh lò xo
ầ ỏ ồ ị h i v trong b u phanh 7 thông qua cam phanh 6 làm cho ma phanh tách kh i
20
ế ố tr ng phanh và k t thúc quá trình phanh.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
c) u, nh
Ư ượ ử ụ ể ạ c đi m và ph m vi s d ng:
ư ế ề ệ ả u đi m: Ư ể Hi u qu phanh chi u ti n và lùi là nh nhau.
ủ ơ ấ ự ằ ố ướ S cân b ng c a c c u phanh và mômen phanh do gu c tr c và
ấ ượ ạ ị ự ổ sau t o ra s n đ nh ch t l ng phanh.
ượ ạ ườ Nh c đi m: ể Do cam phanh có biên d ng là đ ặ ng thân khai ho c
ặ ự ể ẩ ị ổ acximet nên đi m đ t l c đ y không n đ nh. Do đó trong quá trình phanh
ẽ cam s chóng mòn.
ử ụ ạ ử ụ ộ ả ỡ ớ Ph m vi s d ng: S d ng r ng rãi trên xe t i c l n.
ố ố ứ ơ ấ .
1.2 C c u có gu c đ i x ng qua tâm
1
5
2
3
4
ơ ồ ấ ạ a) S đ c u t o:
ố ố ứ ơ ấ Hình 2.3: C c u phanh gu c đ i x ng qua tâm.
ố ố 1. Gu c phanh; 2. Má phanh; 3.Tang tr ng;
ố 4. Ch t phanh; 5. Pittông phanh sau.
ự ố ứ ượ ể ệ ố S đ i x ng qua tâm đ c th hi n trên mâm phanh cùng b trí
ố ứ ố ố ố hai gu c phanh, ch t phanh và xi lanh hoàn toàn gi ng nhau và đ i x ng qua
21
tâm.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ỗ ượ ắ ố ố ị ộ ở ố M i gu c phanh đ c l p trên m t ch t c đ nh mâm phanh và
ể ề ệ ạ ở ỉ ướ cũng có b c l ch tâm đ đi u ch nh khe h phía d ố i má phanh và tr ng
22
ượ ơ ấ ự ề ề ằ ỉ ỉ ở phanh. Khe h phía trên đ c đi u ch nh b ng c c u t đi u ch nh.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
b) Nguyên lý làm vi c:ệ
Khi ng
ườ ầ ừ ụ ạ i lái tác d ng vào bàn đ p phanh, d u t xi lanh chính qua
ườ ế ẫ ố ộ ở các đ ng ng d n đ n tác đ ng vào các pittông xi lanh bánh xe, làm cho
ự ệ ố ố gu c phanh ép vào tang tr ng và th c hi n quá trình phanh.
ườ ầ ừ ụ ạ Khi ng i lái thôi tác d ng vào bàn đ p phanh, d u t xi lanh bánh
ượ ầ ủ ồ ề ố ỏ sau đ ố c h i v bình d u c a xi lanh chính, hai gu c phanh tách kh i gu c
ồ ị ế ờ phanh nh lò xo h i v và k t thúc quá trình phanh.
ơ ấ ề ể ạ ặ ả ố C c u phanh lo i này có đ c đi m là c hai gu c phanh đ u là
ế ế ả má xi t khi phanh xe luc ti n và là má nh khi phanh xe lúc lùi.
Ư ử ụ ể ế ạ c) u khuy t đi m và ph m vi s d ng:
ơ ấ ư ằ ộ u đi m: Ư ể C c u phanh cân b ng, đ mài mòn các má là nh nhau.
ơ ấ ệ ề ả ơ ố ứ ế ớ Hi u qu phanh theo chi u ti n l n h n c c u phanh đ i x ng
tr c.ụ
ượ ệ ả ả Nh c đi m
ả ọ ạ ầ ướ Ph m vi s d ng ể : Hi u qu phanh gi m khi lùi. ử ụ : Dùng trên xe có t i tr ng trung bình và c u tr c xe
con.
ơ ấ ơ ơ 1.3 C câu phanh b i (C c u phanh t ự ườ c ng hóa).
4
2
3
ơ ồ ấ ạ a) S đ c u t o:
23
ơ ơ ấ Hình 2.4: C c u phanh b i.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ố ố 1. Gu c phanh; 2. Má phanh; 3.Tang tr ng;
4. Pittông phanh sau.
ạ ơ ơ ấ ơ ấ ự ố ộ C c u phanh lo i b i là c c u có gu c phanh không t a trên m t
ề ự ặ ự ố ị ả ố ộ ch t quay c đ nh mà c hai đ u t a trên m t t a di đ ng.
b) Nguyên lý làm vi c:ệ
ủ ầ ấ ẽ ẩ Khi phanh, d u áp su t cao s đ y các pittông c a xi lanh bánh xe
ự ệ ố làm cho má phanh ép vào tang tr ng th c hi n quá trình phanh.
ướ ồ ị ủ ụ ố Khi thôi phanh, d i tác d ng c a lò xo h i v , hai gu c phanh s ẽ
ở ạ ị ế ầ tr l i v trí ban đ u và quá trình phanh k t thúc.
ể ạ ặ ấ ả ề ế ủ Đ c đi m c a lo i này là t t c các má phanh đi u là má xi t cho
ế dù khi phanh xe ti n hay lùi.
Ư ể ế ạ ử ụ : c) u khuy t đi m và ph m vi s d ng
ư ế ề ệ ả u đi m: Ư ể Hi u qu phanh chi u ti n và lùi là nh nhau.
ượ ị ượ ế ự ạ Nh c đi m: ể L c phanh tăng m nh khi bánh xe b tr t l ấ t. Ch t
ượ ệ ố ị ố ụ ả ả l ng phanh gi m khi phanh liên t c do h s ma sát gi m khi b đ t nóng.
ề ấ Các t m ma sát mòn không đ u.
ử ụ ạ ị ả Ph m vi s d ng: Dùng trên bánh sau xe du l ch và xe t ỏ i nh .
ự
ọ
ươ
II. L a ch n ph
ng án thi
ế ế t k
ế ấ ở ữ ự ư ệ D a trên nh ng phân tích k t c u ả trên cũng nh tài li u tham kh o
ọ ơ ấ ơ ấ ơ ở ự trên xe c s Kia Morning 2008, l a ch n c c u phanh sau là c c u phanh
24
ự ẫ ố ứ ụ ằ ố ộ tang tr ng đ i x ng tr c có l c d n đ ng b ng nhau.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ÝNH TO¸N THIÕT KÕ
ƯƠ
CH
NG IV: T
C¥ CÊU PHANH SAU
A. Lùa chän th«ng sè cho thiÕt kÕ tÝnh to¸n thiÕt kÕ
ướ ổ
ầ ả
ệ
ậ ỹ Thông sô k thu t ể c t ng th (DxRxC) (mm) Kích th ơ ở ề Chi u dài c s (mm) ế ướ V t bánh xe (Tr c/Sau) (mm) ả ượ ọ ng không t i (kg) Tr ng l ả ượ ọ i (kg) Tr ng l ng toàn t ể ố Bán kính vòng quay t i thi u (m) Kho ng sáng g m xe (mm) Dung tích thùng nhiên li u (lít) ồ S ch ng i
ộ ơ
ấ ự ạ ự
Giá trị 3495 x 1595 x 1480 2300 1400/1385 897 1500 4,6 145 35 5 SLX Xăng không chì ẳ 4 xi lanh th ng hang 1086 65/5500 9,8/2800
ể Ki u McPherson và STT 1 2 3 4 5 6 7 8 ố ỗ 9 10 Model 11 Đ ng c 12 Ki uể 13 Dung tích (cc) 14 Công su t c c đ i (mã l c/vòng) ắ ự ạ 15 Momen xo n c c đ i (kg.m/vòng) ệ ố 16 H th ng treo ướ c (Frt) Tr
17 thanh cân b ngằ
ắ ố Thanh ch ng xo n
ộ
ướ c/sau)
Sau (RR) ệ ố 18 H th ng truyên đ ng ệ ố 19 H th ng lái ệ ố 20 H th ng phanh ( Tr ố 21 L p xe 5 ợ ự Tr l c tay lái Đĩa/ Gu cố 165/60 R14
B. tÝnh to¸n c¬ cÊu phanh ự ọ ủ ộ 1. Tính toán đ ng l c h c c a ô tô khi phanh
25
ự ở a) L c phanh sinh ra bánh xe
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ườ ộ ự ụ ạ Khi phanh xe: ng i lái tác d ng m t l c lên bàn đ p phanh, thông
ạ ơ ấ ơ ấ ơ ấ ẽ ạ ế ẫ ộ qua các c c u d n đ ng đ n c c u phanh. T i c c u phanh s t o ra
p nh m hãm l
ọ ằ ạ mômen ma sát g i là mômen phanh m ể i bánh xe đang chuy n
ở ặ ườ ự ế ộ đ ng. Lúc đó, ữ khu v c ti p xúc gi a bánh xe và m t đ ệ ấ ng xu t hi n
p ng
ả ự ế ượ ủ ể ề ớ ế ph n l c ti p tuy n P ả ự ộ c chi u v i chuy n đ ng c a ô tô. Ph n l c
ự ế ế ượ ứ ể ị ọ ti p tuy n này g i là l c phanh và đ c xác đ nh theo bi u th c:
M
p
P (cid:0)
p
r b
(2.1)
ệ ủ Trong đó: rb – Bán kính làm vi c c a bánh xe.
ủ ự ạ ị ớ ạ ở ự ữ Mà l c phanh c a ô tô l i b gi ớ i h n b i l c bám gi a bánh xe v i
φ
ặ ườ m t đ ng, nghĩa là:
=Pφ (2.2) Ppmax = Zb .
Trong đó:
ự ạ ự ể ừ ả ủ kh năng bám c a Ppmax – L c phanh c c đ i có th sinh ra t
ặ ườ ớ bánh xe v i m t đ ng;
ả ự ụ ế Zb – ph n l c pháp tuy n tác d ng lên bánh xe;
26
φ ệ ố ặ ườ ữ ớ – H s bám gi a bánh xe v i m t đ ng;
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ơ ồ ự ụ S đ l c và mômen tác d ng lên bánh xe (Hình 2.7):
b
jb
G M M p
ω
b
P
r b
f
M
p
b
P Z
ơ ồ ụ ự Hình 2.7: S đ mômen và l c tác d ng lên bánh xe khi phanh.
ể ầ ậ ộ Trong quá trình phanh, do bánh xe chuy n đ ng ch m d n nên bánh xe
ụ ề ề ẽ s có mômen quán tính M ớ jb tác d ng, mômen này có chi u cùng chi u v i
ụ ủ ể ả ộ chuy n đ ng c a bánh xe. Ngoài ra còn có mômen c n lăn tác d ng ng ượ c
ụ ể ề ớ ộ ạ chi u v i chuy n đ ng có tác d ng hãm bánh xe l i.
po
ự ổ ộ L c phanh t ng c ng lúc phanh xe là:p
p
f
jb
jb
po
(cid:0) (cid:0) (cid:0) MMM MM f (cid:0) (cid:0) (cid:0) P (2.3) P p r b r b
ế ặ ộ ể Trong quá trình phanh ô tô, đ ng năng ho c th năng (khi ô tô chuy n
ữ ủ ố ố ị ố ộ đ ng xu ng d c) c a xe b tiêu hao do ma sát gi a má phanh và tr ng
ặ ườ ụ ự ả ư ể ắ ữ ố phanh, gi a l p và m t đ ự ng, cũng nh đ kh c ph c l c c n lăn, l c
ộ ơ ượ ị ả c n không khí, ma sát trong đ ng c …. Năng l ng b tiêu hao trong quá
ế ộ ủ ụ ộ trình phanh ph thu c vào ch đ phanh c a ô tô.
27
ụ ự b) L c tác d ng lên ô tô khi phanh
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
α ườ ể ợ ộ ườ Xét tr ng h p ô tô chuy n đ ng trên đ ằ ng b ng ( = 0), ta có s ơ
wP
jP
g h
Z 2
G
Z 1
P1P
P2P
f1P
f2P
b
a
L
ụ ồ ự đ l c tác d ng lên ô tô khi phanh:
ơ ồ ự ụ Hình 2.2: S đ l c tác d ng lên ô tô khi phanh.
Trong đó:
ọ ượ ả ủ ặ ạ ọ G: là tr ng l ng toàn t i c a ô tô đ t t i tr ng tâm xe.
G = 1500.9,81 = 14700 (N).
Z1, Z2: Ph n l c th ng góc lên bánh xe phía tr
ả ự ẳ ướ ủ c và bánh xe sau c a
ệ ố ặ ở ề ộ ô tô khi phanh. Vì ô tô Kia Morning có h th ng truy n đ ng đ t phía
ướ tr c xe nên ta có:
Z
G
N
.6,0
.6,0
14700
8820
(
).
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Z
G
N
.4,0
.4,0
14700
5880 (
).
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Pf1, Pf2: l c c n lăn
ự ả ở ướ ủ bánh xe phía tr c và bánh xe sau c a ô tô.
NfZ
(
).
Pf
1
.1
(cid:0) (2.4)
(
).
Pf
2
NfZ .2
(cid:0) (2.5)
28
ệ ố ả ặ ườ ủ ớ Trong đó: f: là h s c n lăn c a bánh xe v i m t đ ng.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ở ướ ủ các bánh xe tr c và bánh xe sau c a ô tô, ự Pp1, Pp2: l c phanh
ượ ủ ể ề ề ớ ộ ng c chi u v i chi u chuy n đ ng c a xe.
ặ ạ ự ề ọ ớ ề i tr ng tâm và cùng chi u v i chi u Pj: l c quán tính đ t t
ủ ể ộ chuy n đ ng c a ô tô.
J
N
.
(cid:0) .
(
).
P j
p
i
G g
(cid:0) (2.6)
ậ ố ầ Jp: gia t c ch m d n khi hãm phanh.
2).
ọ ố ườ g: gia t c tr ng tr ng. g =9,81(m/s
ưở ố ượ ế ể ng đ n các kh i l ủ ộ ng chuy n đ ng quay c a δi: h s nh h ệ ố ả
ô tô.
(cid:0)
P (cid:0)
2 NvFK .
(
.
).
ự ả ủ Pω: l c c n c a không khí.
ơ ở ủ ề L: chi u dài c s c a ô tô.
L=2300(mm).
8820
ừ ớ ầ ướ ả a, b: là kho ng cách t tâm xe t i c u tr ầ c và c u sau.
a
mm
(920
).
LZ .2 G
. 2300 14700
5880
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
b
mm
1380
(
).
LZ .1 G
. 2300 14700
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ừ ọ ặ ườ ế tr ng tâm xe đ n m t đ ng ả hg: là kho ng cách t
ω r t nh và P
f1, Pf2
ẽ ậ ố ộ ầ ấ ỏ Khi phanh xe, t c đ ô tô s ch m d n cho nên P
ớ ự ể ỏ ự ấ ỏ cũng r t nh so v i l c phanh nên ta có th b qua các l c này.
ị ở ơ ấ 2. Xác đ nh mômen phanh sinh ra c c u phanh
ở ả ả ơ ấ ả ả Mômen phanh sinh ra các c c u phanh ph i đ m b o gi m đ ượ ố c t c
ẳ ượ ậ ầ ớ ố ớ ạ ừ ộ đ hay d ng h n đ c ô tô v i gia t c ch m d n trong gi i h n cho phép.
ớ ơ ấ ặ ự V i c c u phanh đ t tr c ti p ế ở ấ ả t t c các bánh xe thì mômen phanh
29
ơ ấ ầ ầ ướ tính toán c n cho c c u phanh c u tr c là:
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
(cid:0)
M
(
.
).
PT
mNr . b
Zm . 1 1 2
(cid:0) ( 2.7)
ớ ơ ấ ặ ự V i c c u phanh đ t tr c ti p ế ở ấ ả t t c các bánh xe thì mômen phanh
2
(cid:0)
ầ ầ ơ ấ tính toán c n cho c c u phanh c u sau là:
M
.
).
PS
mNr ( . b
Zm . 2 2
(cid:0) ( 2.8 )
Trong đó :
rb: là bán kính làm vi c trung bình c a bánh xe.
ủ ệ
ố ử ụ Xe Kia Morning s d ng l p 165/60R14:
ủ ố ề ộ ố S 165 là b r ng c a l p: B=165 (mm)
ố ỷ ố ữ ộ ủ ố ứ ể S 60 th hiên t ề ộ s gi a đ cao và b r ng c a l p, t c là:
H
B
H
mm
%60
%60
60
165%.
(99
)
H B
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) .
ế ắ ủ ế ấ ố ỏ ể ệ ữ ữ Ch R vi t c a ch Radial th hi n k t c u l p t a tròn. t t
ỉ ườ ượ ằ Sô 14 là ch đ ng kính Lazang đ c tính b ng inch. d = 14 (inch)
ậ ủ V y bán kính thi t k r ế ế 0 c a bánh xe ô tô Kia Morning là:
H
mm
99
4,25.
277
(
)
r 0
d 2
14 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ệ ủ ượ ứ Bán kính làm vi c c a bánh xe đ c tính theo công th c:
(cid:0)
(cid:0)
rb
0.r
λớ ệ ố ể ế ự ế ủ ố ề ạ V i là h s k đ n s bi n d ng chi u cao c a l p.
λọ Ch n = 0,935
(cid:0)
V y :ậ
mm
277.935,0
(260
).
rb
r . 0
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ố ạ ượ ở ầ ướ ọ i tr ng l ng khi phanh c u tr c và ệ ố m1, m2 là h s phân b l
J
h .
p
g
ầ c u sau.
1
m 1
max bg .
30
(cid:0) (cid:0) ( 2.9 )
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
J
h .
p
g
m
1
2
max ag .
(cid:0) (cid:0) (2.10)
ấ ủ ố ớ Jpmax: Gia t c phanh l n nh t c a ô tô. Ch n J ọ pmax=6,3 (m/s2).
G1,G2 là t
ả ọ ầ ố ướ i tr ng phân b lên c u tr ầ c và c u sau:
Z1= 8820 (N).
Z2=5880 (N).
ừ ọ ủ ớ ầ ướ ả a: Là kho ng cách t tr ng tâm c a xe t i c u tr c. a = 920 (mm).
ừ ọ ủ ớ ầ ả b: Là kho ng cách t tr ng tâm c a xe t i c u sau. b = 1380 (mm).
hg: Là chi u cao tr ng tâm xe. Đ i v i ô tô con ch n h
g = 0,5(m).
ố ớ ề ọ ọ
ứ ố Thay các thông s vào các công th c (2.9) và (2.10) ta có:
(cid:0)m
1
23,1
1
.3,6 .81,9
500 1380
(cid:0) (cid:0)
(cid:0)m
12
65.0
.3,6 .81,9
500 920
(cid:0) (cid:0)
ứ Thay m1 và m2 vào các công th c (2.7) và (2.8) ta có:
,0.7,0
260
987
(
mN .
).
M PT
.23,1 8820 2
(cid:0) (cid:0)
,0.7,0
260
(348
mN .
).
M PS
.65,0 5880 2
(cid:0) (cid:0)
C. ThiÕt kÕ c¬ cÊu phanh sau
ọ ủ ơ ấ ố ố 1.Các thông s hình h c c a c c u phanh gu c
ọ ơ ả ủ ơ ấ ố ượ ố Các thông s hình h c c b n c a c c u phanh gu c đ ể ệ c th hi n
31
trên hình v :ẽ
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
P
x
r
N
O
T
x
x
0
U
y
ọ ủ ơ ấ ố ố Hình 2.5: Các thông s hình h c c a c c u phanh gu c.
Trong đó:
ừ ế ấ ỗ ố tâm ch t quay đ n ch tán t m ma sát. β1: là góc tính t
β1 = 300= 0,52 (rad).
0 = 950 = 1,66 (rad).
β0: là góc ôm má phanh. Ch n βọ
β2 = β1 + β0 = 300 + 950 = 1250 = 2,18 (rad).
(cid:0)
(cid:0)
ụ ợ ở δ : là góc h p b i N và tr c xx. Ta có:
cos
cos
cos(
cos(
(cid:0)tg
16,0
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
2 1 2sin
2 2 2sin
2
)52,0.2 sin(
)52,0.2
)18,2.2 sin(
)18,2.2
66,1.2
1
2
0
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
arctg
rad
16,0
(16,0
)
0 .9
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
ố rt: là bán kính tr ng phanh.
(cid:0) (
).
r t
v
t
tv
d 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (2.16)
Trong đó:
ườ d: đ ng kính vành bánh xe. d = 14 (inch).
v = 5(mm).
ộ δv: đ dày vành bánh xe. δ
32
ở ữ ả Δvt: kho ng cách khe h gi a vành bánh xe và tang phanh.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
Δvt= 50(mm).
t = 19 (mm).
ộ δt: đ dày vành tang phanh. δ
ứ ố Thay các thông s trên vào công th c (2.16) ta có:
mm
5(4,25.
50
)19
104
(
).
rt
14 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ρ ừ ể ặ ự ổ ụ ợ ả : là kho ng cách t đi m đ t l c t ng h p tác d ng lên má phanh
(cid:0)
(cid:0)
ế đ n tâm O. Ta có:
2
(cos
)
2
1
(cid:0)
2
tr (cid:0)
cos (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
cos(
2
sin
sin)
0
0
1
2 0
2
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
104
.(cos
52,0
cos
)18,2
(cid:0)
mm
(115
).
.2 2
2
66,1
sin
66,1
66,1.2
cos(
52,0
66,1sin)18,2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ề ộ ề ộ ượ ề c tính theo đi u eS: b r ng má phanh. B r ng má phanh đ
ề ệ ki n b n:
e
q ][
S
1 (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
M PS 2 re tS
M PS 1 (cid:0) 2 rq ][ t
0
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (2.17)
Trong đó:
ở ộ ơ ấ m t c c u phanh sau. MPS1: mômen phanh sinh ra
M
(174
mN .
).
PS
1
M PS 2
348 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
2) = 2.106 (N/m2).
ấ [q]: áp su t cho phép. [q] = 2 (MN/m
ệ ố ữ μ: h s ma sát gi a má phanh và tang phanh. μ = 0,3.
ứ ố Thay các thông s trên vào công th c (2.17) ta có:
m
mm
,0
016
(
)
(16
).
eS
2
174 6 104,0.10.2.3,0
66,1.
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ể ả ả ổ ơ ấ ự ậ ả ị V y đ đ m b o n đ nh cho c c u phanh và d a trên xe tham kh o
ta l y eấ S = 32 (mm).
ơ ấ ụ ự ằ ị ươ 2.Xác đ nh các l c tác d ng lên c c u phanh b ng ph ọ ng pháp h a
33
đ .ồ
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ơ ấ ơ ấ ư ố Xét c c u phanh nh hình 2.6. C c u có hai gu c phanh có kích
y 2
y 1
P 1
P 2
a
2
x 1
x
2
r t
N 1
T 1
2T
O
R N 2
x
1
2
1
R
x 2
0
b
U
1
O1
O2
U 2
y
ướ ự ụ ủ ố ị th c gi ng nhau ch u tác d ng c a các l c:
ơ ấ ự ụ Hình 2.6: Các l c tác d ng lên c c u phanh.
ụ ừ ẫ ộ d n đ ng phanh thông qua xi lanh bánh xe. Vì ô ự + P1, P2: l c tác d ng t
ử ụ ơ ấ ể ặ ố tô Kia Morning 2008 s d ng c c u phanh tang tr ng có đi m đ t riêng
ự ằ ộ ẽ ề ộ r v m t phía và có l c tác đ ng b ng nhau nên ta có:
P1 = P2.
ươ ư ằ ẽ ề ng n m ngang và chi u nh trên hình v . L c Pự 1, P2 có ph
+ L c tác d ng t
ự ụ ừ ố ộ ự ố tr ng phanh vào má phanh: toàn b l c tr ng phanh
1, R2. Ph
ượ ề ự ả ị ươ ươ ươ vào má phanh đ c quy v l c gi đ nh t ng đ ng R ủ ng c a
1, N2 m t góc chính là góc ma sát t c là:
(cid:0)
(cid:0)
ớ ươ ứ ộ ng N ợ R1, R2 h p v i ph
tg
.3,0(cid:0)
T N
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
arctg
3,0
0 .17
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
+ Ph
1 và N1, R2 và N2 l n l
ươ ủ ự ầ ượ ắ ạ ng c a các l c R t c t nhau t i O’ và O”.
ụ ự ằ ộ ươ Khi phanh các l c tác d ng lên m t má phanh là cân b ng nên ph ủ ng c a
1, U2 cũng đi qua O’, O”. Ta có: 34
l c Uự
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
R 1
UP 1
1
(cid:0) (cid:0) .
R
2
UP 2
2
(cid:0) (cid:0) .
, baba 11 22
, baba 22 11
1, PP 2
ơ ể ị ẽ + Ta v hai véc t bi u th cho . Hai véc t ơ
có:
Cùng ph
1, PP 2
ươ ớ ề ng, chi u v i .
1b1 = a2b2 =
ộ ớ Đ l n: a .Pλ 1 = .Pλ 2 = 40 (mm).
λớ ỉ ệ ạ ồ ủ V i: (mm/N): là t l xích c a ho đ .
+ T aừ 1, a2 ta v hai đ
1 và Δ2 l n l
ẽ ườ ầ ượ ườ ẳ ng th ng Δ t là đ ng ch ph ỉ ươ ng
1R và
2R .
c a ủ
+ T bừ 1, b2 ta v hai đ
1 và d2 l n l
ẽ ườ ầ ượ ườ ẳ ng th ng d t là đ ng ch ph ỉ ươ ng
1U và
2U .
c a ủ
+ Ta g i cọ 1 và c2 l n l
1 và d1, Δ2 và d2. Khi đó ta
ầ ượ ủ ể t là giao đi m c a Δ
+ có:
Hai véc t
, accb 11 11
1U và
1R và có đ l n đ
ượ ộ ớ ượ ơ lân l ị ể t bi u th c đo
ẽ ả trên b n v :
b1c1 = .Uλ 1 = 109 (mm).
c1a1 = .Rλ 1 =142 (mm).
Hai véc t
, accb 22
2
2
2U và
2R và có đ l n đ
ượ ộ ớ ơ lân l ị ể t bi u th ượ c
ả ẽ đo trên b n v :
b2c2 = .Uλ 2 = 58 (mm).
c2a2 = .Rλ 2 = 19 (mm).
+ Ta xét t l
1 và R2, ta có:
ỉ ệ ữ gi a R
6,7
R 1 R
142 19
2
ac 11 ac 2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) . (2.18)
ặ ạ + M t khác ta l i có:
35
(2.19) R1.r0 + R2.r0 = MPS1
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
Trong đó:
ở ộ ơ ấ m t c c u phanh sau: MPS1: là mômen sinh ra
MPS1 = 174 (N.m).
1 và R2 ti pế
ườ ươ ng tròn tâm O mà ph ủ ng c a R r0: là bán kính đ
(cid:0)
3,0
(cid:0)
xúc:
m
115,0
,0
(033
).
r 0
2
2
(cid:0)
1
3,01
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ứ ố Thay các thông s trên vào công th c (2.19) ta có:
(2.20) R1.0,033 +R2.0,033 = 174
ả ươ ượ Gi i hai ph ng trình (2.18) và (2.20) ta đ c:
R1 = 4659 (N).
R2 = 613 (N).
(cid:0)
ừ ủ T đây ta tính đ ượ ỉ ệ c t l ạ ồ xích c a ho đ :
,0
(031
)
mm N
142 4659
ac 11 R 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) .
ơ ấ ự ụ ẽ ậ ị V y các l c tác d ng lên c c u phanh s dó giá tr là:
N
1290 (
).
P 1
P 2
ba 11 (cid:0)
40 031
,0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
U
N
3548 (
).
1
cb 11 (cid:0)
109 031 ,0
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
U
N
1806
(
).
2
cb 2 (cid:0)
58 031
,0
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ị ườ 3.Xác đ nh đ ng kính xi lanh bánh xe.
ạ ự ụ ầ ế ụ Xi lanh bánh xe có tác d ng t o l c ép c n thi ơ ấ t tác d ng lên c c u
phanh.
36
ườ ượ ứ Đ ng kính xi lanh bánh xe đ c tính theo công th c:
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
d
2
(cid:0)
.
P np . 0
(cid:0) (2.21)
Trong đó:
ự ầ ế P: l c phanh c n thi ơ ấ t tác dung lên c c u phanh. Ta có:
P = P1 + P2 = 1290 + 1290 = 2580 (N).
0 = 70 (KG/cm2) = 688 (N/cm2).
ệ ố ấ ầ p0: áp su t d u trong h th ng. p
ố ượ ệ n: s l ng xi lanh bánh xe làm vi c. n = 2.
ứ ố Thay các thông s trên và công th c (2.21) ta có:
d
cm
mm
2
(5,1
)
(15
).
2580 688
.14,3
2.
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ệ ượ ể 4.Ki m tra hi n t ng t ự ế xi t.
ệ ượ ệ ượ ả ị Hi n t ng t ự ế xi t là hi n t ng x y ra khi má phanh b ép sát vào
ủ ự ỉ ằ ự ầ ố ộ ố tr ng phanh ch b ng l c ma sát mà không c n tác đ ng c a l c P vào gu c
ệ ượ ả ườ ẫ ế phanh. N u hi n t ng này x y ra thì khi ng i lái thôi phanh, xe v n b ị
ệ ượ ầ ậ phanh. Do v y đây là hi n t ng c n tránh.
ệ ượ ự ấ ự ế ẽ ả ẽ D a trên hình v ta th y hi n t ng t t s không x y ra khi xi
1, R2 đi qua phía trên c a tâm quay O
1, O2 c a gu c phanh.
ươ ủ ủ ố ph ủ ự ng c a l c R
1, R2 s đ a má phanh v v trí ban đ u (v
ẽ ư ề ị ầ ị Khi thôi phanh (P1 = P2 = 0), l c Rự
1, R2 đi qua tâm quay
ượ ạ ế ươ trí không phanh). Ng i n u ph c l ủ ự ng c a l c R
1, R2 có xu h
ướ ự ủ ướ ặ ho c d ố i tâm quay c a gu c phanh thì l c R ng luôn luôn
37
ệ ượ ẩ ố đ y má phanh ép vào tang tr ng gây ra hi n t ng t ự ế xi t.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
2
1
P
P
x
a
2
2
tr
N
1
1
T
2T
O
2
R N
1
R
b
U
1
O1
O2
U
2
ơ ấ ự ụ Hình 2.7: Các l c tác d ng lên c c u phanh.
ệ ượ ừ ẽ ấ ố ớ ể ả ỉ T hình v ta th y hi n t ng t ự ế xi ố t ch có th x y ra đ i v i gu c
ả ố ờ ệ ượ phanh bên trái còn gu c bên ph i không bao gi có hi n t ng t ự ế xi t nên ta
ỉ ể ố ướ ch ki m tra cho gu c phanh phía tr c.
(cid:0)b
ể ệ ượ Đ hi n t ng t ự ế xi ả t không x y ra thì:
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
cos
sin
(2.22) (cid:0)
Trong đó
1.
ừ ế ố ả b: là kho ng cách t ủ tâm O đ n tâm c a gu c phanh O
b = 0,85.rt = 0,85.104 = 88 (mm).
ệ ố μ: h s ma sát. μ = 0,3.
1 đ n tâm O.
ρ ρ ả ừ ể ặ ự ế : kho ng cách t đi m đ t l c R = 115 (mm).
0.
δ ụ ở ợ δ : là góc h p b i N và tr c x. = 9
ứ ố Thay các thông s trên vào công th c (2.22) ta có:
mm
88
(33
).
.3,0 0
0
115 9sin.3,0
9cos
(cid:0) (cid:0) ả (Tho mãn) (cid:0)
38
ậ ơ ấ ệ ượ ả V y c c u phanh sau không x y ra hi n t ng t ự ế xi t.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ệ ủ ơ ấ ể ả 5. Ki m tra kh năng làm vi c c a c c u phanh.
5.1. Công ma sát riêng:
2
ượ ứ Công ma sát riêng l đ c tính theo công th c:
l
mv F 2
(cid:0) (2.23)
2).
ả ằ ấ ớ ạ Công ma s t riêng l ph i n m trong gi i h n 400 ÷ 1000 (J/cm
Trong đó:
ố ượ ủ m: là kh i l ng c a ô tô. m = 1500 (kg).
ậ ố ủ ắ ầ v: v n t c c a ô tô khi b t đ u phanh.
v = 60 (km/h) = 16,7(m/s).
ơ ấ ủ ệ ổ F: là t ng di n tích các má phanh c a các c c u phanh trên xe.
(2.24) F = FT + FS
ệ ổ ở ầ ướ c u tr c. FT: t ng di n tích má phanh
(2.25) FT = 4. eT. Rtb. α
T = 36 (mm).
ề ộ ầ ướ c. e eT: là b r ng má phanh c u tr
tb= 103 (mm).
ủ ệ Rtb: là bán kính làm vi c trung bình c a má phanh. R
α α ủ ơ ấ ướ : góc ôm má phanh c a c c u phanh tr c. = 1,07 (rad).
ứ ố ượ Thay s vào công th c (2.25) ta đ c:
FT = 4. 36. 103. 1,07 = 15870 (mm2) = 15,87.103 (m2).
ệ ầ ổ FS: t ng di n tích má phanh c u sau.
(2.26) FS = 4. eS. rt. β0
S = 32 (mm).
ề ộ eS: b r ng má phanh sau. e
t = 104 (mm).
ệ ủ rt: bán kính làm vi c c a má phanh. r
β0: góc ôm má phanh. β0 = 1,66 (rad).
ứ ố ượ Thay s vào công th c (2.26) ta đ c:
FS = 4. 32. 104. 1,66 =22523 (mm2) = 22,5.103 (m2).
3
3
3
2
m
10.87,15
10.5,22
10.37,38
(
).
FF T
F S
39
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
2
2
ứ ố ượ ủ Thay s vào công th c (2.23) ta tính đ c công c a má sát riêng:
l
5451329
(
(545
)
).
3
2
mv F 2
kg 2 s
J cm
1500 7,16. 10.37,38.2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2) n m trong kho ng 400 ÷ 1000(J/cm
2) đ m b o ả
ậ ằ ả ả V y l = 545(J/cm
ệ ề ề đi u ki n v công ma sát riêng.
ấ ề ặ ơ ấ ể 5.2. Ki m tra áp su t b m t ma sát c c u phanh sau
ụ ấ ượ ứ Áp su t tác d ng lên má phanh sau đ c tính theo công th c:
q
q ][
(cid:0)
M PS 1 (cid:0) 2 re . . . S t
0
(cid:0) (cid:0) (2.28)
Trong đó:
ở ộ ơ ấ m t c c u phanh sau. MPS1: mômen sinh ra
MPS1 = 174 (N.m).
ệ ố μ: h s ma sát. μ = 0,3.
S = 32 (mm) = 0,032(m).
ề ộ eS: b r ng má phanh sau. e
t = 0,104 (m).
ố rt: bán kính tr ng phanh. r
β0: góc ôm má phanh. β0 = 1,66 (rad).
2).
ấ [q]: áp su t cho phép. [q] = 1,5÷2 (MN/m
2
2
ứ ố Thay s vào công th c (2.28) ta có:
q
6 (10.1
mN /
(1)
mMN /
)
174 104,0.
2 66,1.
032,0.3,0
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ề ệ ề ậ ấ ỏ V y q < [q] nên má phanh sau cũng th a mãn đi u ki n v áp su t.
ể ệ 5.3 Ki m tra nhi t sinh ra trong quá trình phanh
ị ượ ủ ầ ộ ậ ả Theo đ nh lu t b o toàn năng l ng, ph n đ ng năng c a ô tô khi
ế ả ệ ở ề ặ ế phanh ph i bi n thành nhi ố ữ b m t ti p xúc gi a má phanh và tr ng t
ứ ặ phanh ( ho c đĩa phanh). T c là:
v
)
2 2
(cid:0)Cm
t
2 vM .( 1 2
(cid:0) (cid:0) (2.29)
40
Trong đó:
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ố ượ ộ ủ M: kh i l ng toàn b c a ô tô. M = 1500 (kg).
ướ c khi phanh. ậ ố v1: v n t c tr
ậ ố v2: v n t c sau khi phanh.
ố ượ ổ ủ ố ộ ng c a toàn b tang tr ng và đĩa phanh trên ô tô. mt: t ng kh i l
ệ ủ ậ ệ ố C: nhi t dung riêng c a v t li u làm đĩa phanh và tang tr ng. Thông
ườ ố ượ ằ ặ th ng đĩa phanh và tang tr ng đ c làm b ng gang ho c thép nên:
C = 500 (J/kg.đ ).ộ
ệ ộ ủ ố τ : nhi t đ tăng lên c a tr ng phanh ( đĩa phanh) khi phanh.
ớ ơ ấ ế ầ ừ ậ ố Y u c u v i c c u phanh là khi phanh t ế v n t c 30 (km/h) đ n
0.
τ ừ ẳ khi d ng h n thì ≤ 15
ừ ứ T công th c (2.29) ta có:
)
0
2 2
(cid:0)
15
2 vM v ( 1 Cm . .2 t
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
2
0
(cid:0)
V i vớ 1 = 30 (km/h) = 8,3 (m/s). v2 = 0.
m
kg
15
(8,2
).
t
1500 m .2
3,8. 500 .
1500 .15.2
3,8. 500
t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ự ế ơ ấ ấ ớ ơ Trên th c t thì m ả ề t l n h n 2,8 (kg) r t nhi u nên c c u phanh đ m
ệ ầ ả ự b o s thoát nhi t theo yêu c u.
ộ ố ể ề ế ủ ệ ố 6. Ki m b n m t s chi ti t c a h th ng phanh
ể ề 6.1 Ki m b n xi lanh bánh sau
ả ế ư ộ ố ị ự Gi thi t coi xi lanh bánh sau nh m t ng dày ch u l c. Khi đó ta có:
2
2
(cid:0)
Ứ ế ấ ụ ng su t pháp tuy n tác d ng lên xi lanh bánh sau:
1.(
)
n
dp . 2
2
d
D
D 2 r
(cid:0) (cid:0) (2.32) (cid:0)
2
2
(cid:0)
Ứ ấ ế ế ụ ng su t ti p tuy n tác d ng lên xi lanh bánh sau:
1.(
)
t
dp . 2
2
d
D
D 2 r
(cid:0) (cid:0) (2.33) (cid:0)
41
Trong đó:
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ườ ủ d: đ ng kính trong c a xi lanh bánh sau. d = 15 (mm).
ườ ủ D: đ ng kính ngoài c a xi lanh bánh sau.
D = 25 (mm)
2).
ấ ầ p: áp su t d u trong xi lanh phanh. p = 6,88 (MN/m
ả ừ ế ầ ấ r: Kho ng cách t ể tâm xi lanh đ n đi m c n tính áp su t.
n, σt đ t giá tr l n nh t khi và ch khi r = d. Khi đó ta có:
(cid:0)
ị ớ ạ ấ ỉ Ta th y σấ
p
(88,6
2mMN /
).
n
2
2
2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
)
,0(88,6
)
2
(cid:0)
(,14
mMN /
)
t
025 2
015 2
Dp ( 2 D
d 2 d
,0 015,0
025,0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
2
2
(cid:0)
(cid:0)
ậ ứ ấ ươ ươ ủ V y ng su t t ng đ ng c a xi lanh bánh sau là:
(cid:0) 4
88,6
4,14.4
(30
mMN /
).
td
2 n
2 t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
ể ả ệ ố ả Đ đ m b o an toàn, ta tính tính thêm h s an toàn n = 1,5. Khi đó:
30.5,1
(45
2mMN /
)
td
(cid:0) (cid:0)
ậ ệ ọ Ta ch n v t li u làm xi lanh bánh xe là gang СЧ 1836 v iớ
[σtd] = 180 (MN/m2).
td < [σtd] nên xi lanh bánh sau đ b n.
ủ ề Ta th y σấ
ố ề ể 6.2 Ki m b n tr ng phanh
ả ế ố ị ự ộ ố Ta cũng gi thi t tr ng phanh là m t ng dày ch u l c. Khi đó ta có:
2
2
(cid:0)
Ứ ụ ế ấ ố ng su t pháp tuy n tác d ng lên tr ng phanh:
1.(
)
n
dq . 2
2
d
D
D 2 r
(cid:0) (cid:0) (2.34) (cid:0)
2
2
(cid:0)
Ứ ấ ế ụ ế ố ng su t ti p tuy n tác d ng lên tr ng phanh:
1.(
)
t
dq . 2
2
d
D
D 2 r
(cid:0) (cid:0) (2.35) (cid:0)
Trong đó:
t = 2 . 104 = 208(mm)
ườ d: đ ố ng kính trong tr ng phanh. d = 2.r
42
ừ ể ế ầ ố ấ tâm tr ng phanh đ n đi m c n tính áp su t ả rt: Kho ng cách t
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ườ ố D: đ ủ ng kính ngoài c a tr ng phanh.
D = 224 (mm)
2).
ụ ấ q: áp su t tác d ng lên má phanh. q = 1 (MN/m
ả ừ ế ầ ấ r: Kho ng cách t ể tâm xi lanh đ n đi m c n tính áp su t.
n, σt đ t giá tr l n nh t khi và ch khi r = d. Khi đó ta có:
(cid:0)
ị ớ ạ ấ ỉ Ta th y σấ
q
(1
2mMN /
).
n
2
2
2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
)
)
2
(cid:0)
(5,13
mMN /
)
t
Dq ( 2 D
d 2 d
,0(1 ,0
224 2 224
,0 ,0
208 2 208
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
2
(cid:0)
(cid:0)
ậ ứ ấ ươ ươ ủ ố V y ng su t t ng đ ng c a tr ng phanh là:
(cid:0) 4
2 1
5,13.4
(27
mMN /
).
td
2 n
2 t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
ể ả ệ ố ả Đ đ m b o an toàn, ta tính tính thêm h s an toàn n = 1,5. Khi đó:
27.5,1
(5,40
2mMN /
)
td
(cid:0) (cid:0)
ậ ệ ọ Ta ch n v t li u làm xi lanh bánh xe là gang СЧ 1836 v iớ
[σtd] = 180 (MN/m2).
td < [σtd] nên tr ng phanh đ b n.
43
ủ ề ố Ta th y σấ
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ƯƠ Ơ Ấ Ắ CH NG V: L P RÁP C C U PHANH
ệ ề ắ I. Khái ni m v l p ráp chính xác
ệ ắ ườ ướ Trong công nghi p l p ráp, th ệ ng có các sai l ch do kích th c và
ế ị ế ệ ạ hình dáng không đúng, chi ti t b bi n d ng (cong, vênh, l ch …) các chi ti ế t
ự ả ị ế ả ị đ nh v không đ m b o, l c xi t không đúng.
ấ ư ố ắ ế ế ứ Sai s l p ghép là do ng su t d trong chi ti t, do chi ti ả t không đ m
ữ ệ ả ố ộ ộ ọ ự ả b o tính công ngh . Nh ng sai s đó làm gi m tính đ ng h c và đ ng l c
ộ ấ ế ệ ằ ấ ẫ ả ọ ủ ổ h c c a t ng thành và ô tô, d n đ n gi m hi u su t, tăng đ m t cân b ng,
ố ớ ả ộ ố ỗ ướ ậ m i ghép không kín, đ tin c y gi m. Đ i v i chu i kích th ặ ồ c m t g m
ủ ằ ắ ộ các khâu song song thì chính xác l p ghép b ng đ chính xác c a khâu khép
kín:
n
1
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)(cid:0)
i
1(cid:0)n
(cid:0)
(cid:0) = 1
(cid:0) + 2
i
1
+ + = (cid:0) (cid:0)
ụ ề ọ ợ ộ ị Ch n giá tr dung sai h p lí cho khâu khép kín ph thu c nhi u y u t ế ố
ệ ậ ệ ử ụ ế ấ ư nh : k t c u, công ngh , v t li u s d ng.
ủ ắ ộ ố ợ ộ ứ Do đó, đ chính xác l p ráp là m c đ phù h p c a các thong s và
ư ặ ầ ậ ỉ ố các ch tiêu đ c tr ng cho m i ghép theo yêu c u kĩ thu t.
ả ả ệ ắ ả ồ Quy trình công ngh l p ráp và các đ gá ph i đ m b o khách quan,
ừ ế ố ấ ượ ủ ả ắ ạ lo i tr các y u t ả ch quan, đ m b o ch t l ng l p ráp, chính vì th ế
ườ ườ ụ ắ ng i ta th ộ ng áp d ng l p b .
ầ ủ ả ự ể ả ắ ả ấ ộ ộ ị L p b là m t ph n c a quá trình s n xu t dùng đ đ m b o s nh p
ấ ượ ụ ắ nhàng và liên t c trong quá trình l p ráp có ch t l ằ ầ ng, yêu c u cao b ng
ố ượ ụ ự ả ẩ ọ ộ ề cách l a ch n b các s n ph m theo danh m c và s l ng v kích th ướ c
ư ọ ượ ử ộ cũng nh tr ng l ng. Đôi khi có kèm theo tinh s a (công tác ngu i)
ủ ủ ộ ố ố Đ chính xác c a khâu khép kín trong đai đa s các m i ghép c a ô tô
ượ ả ằ ả ươ ắ ẫ ượ ự đ c đ m b o b ng các ph ng pháp l p l n hoàn toàn, và đ ệ c th c hi n
44
ộ ắ ệ ọ ươ ư ơ ấ ắ ẫ ở b i vi c ch n b l p ráp theo ph ụ ng pháp l p l n nhóm nh : c c u tr c
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ộ ố ầ ủ ộ ủ ề ệ ơ kh y thanh truy n, b m nhiên li u và vòi phun, h p s , c u ch đ ng, c ơ
ế ạ ộ ườ ợ ọ ấ c u lái có b khu ch đ i … Trong các tr ộ ắ ệ ng h p này , vi c ch n b l p
ứ ạ ẽ ọ ướ ọ ráp s ph c t p vì ngoài ch n nhóm kích th ọ c còn ch n theo nhóm tr ng
ượ l ng.
ổ ắ II. L p ráp các t ng thành
ộ ố ơ ả ệ M t s khái ni m c b n
Chi ti
ế ế ạ ừ ộ ệ ả ạ ừ ậ ẩ t: là s n ph m ch t o t m t lo i vât li u (đôi khi t các v t
ụ ệ ắ li u khác nhau) mà không có các nguyên công l p. Thí d : xylanh,
xupap, đai c …ố
C m, khâu: là m t ph n c a s n ph m bao g m t
ầ ủ ả ụ ẩ ộ ồ ừ ế ở hai chi ti t tr nên
ể ắ ệ ự ệ ả ượ ứ ủ có th l p ráp riêng bi t có kh năng th c hi n đ c ch năng c a
ầ ủ ả ộ ậ ẩ mình đ c l p hay trong thành ph n c a s n ph m.
ồ ế ở ượ ắ ệ Phân nhóm: g m hai chi ti t tr lên đ ọ c l p ch n riêng bi t có phân
ấ ấ ộ ấ nhóm c p m t và phân nhóm c p cao. Phân nhóm c p m t đ ộ ượ ắ c l p
ự ế ắ ấ ấ tr c ti p vào nhóm. Phân nhóm c p cao là l p vào phân nhóm c p
m t.ộ
ồ ừ ế ở ượ ắ ự ế ổ Nhóm: g m t hai chi ti t tr lên đ c l p tr c ti p vào t ng thành,
trong nhóm có các phân nhóm.
Chi ti
ế ơ ả ơ ả ộ ầ ủ ả ụ t c b n ( nhóm, phân nhóm, c m c b n) là m t ph n c a s n
ủ ẩ ầ ị ị ạ ph m xác đ nh v trí c a các ph n còn l i, nói cách khác đó là khâu
ủ ắ ầ đ u tiên c a l p ráp.
ế ư ả ượ ượ Các chi ti ắ t đ a vào l p ráp ph i đ ạ c làm s ch và đ c phân nhóm kích
ướ ọ ượ th c và nhóm tr ng l ng.
ỗ III. Chu i kích th ướ c
ế ắ ướ Các chi ti t cùng tên tham gia vào l p ráp có kích th ự ấ c th c r t khác
45
ề ặ ằ ớ ạ ủ nhau, m c dù dung sai c a chúng đ u n m trong gi i h n cho phép. Trong
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ẩ ướ ủ ế ươ ỗ ắ ả s n ph m l p ráp, kích th c c a chi ti t có t ộ ẫ ụ ng h và ph thu c l n
nhau.
ướ ủ ế ẽ ổ ị ổ Thay đ i kích th ộ c c a m t chi ti ủ t s gây nên thay đ i v trí c a
ặ ộ ế ự ươ ụ ủ ỗ m t ho c vài chi ti t khác nhau. S t ộ ẫ ng h ph thu c l n nhau c a các
ướ ế ặ ổ ượ ể ệ kích th c chi ti t trong các t ng thành ho c trong ô tô đ ằ c th hi n b ng
ổ ướ ắ ỗ ướ ắ chu i kích th c l p ráp. Chu i kích th ủ ỗ c l p ráp là chu i khép kín c a
ướ ươ ỗ ụ ả ưở ế ị các kích th c có t ộ ẫ ng h ph thu c l n nhau, nh h ng đ n v trí t ươ ng
ụ ủ ề ặ ộ ế ố ủ đ i c a các b m t hay các tr c c a m t hay vài chi ti t.
ỗ ướ ồ ộ Chu i kích th ầ c g m các khâu thành ph n và m t khâu khép kín.
ầ ướ ả ị ị Khâu thành ph n: là kích th ữ c xác đ nh, xác đ nh kho ng cách gi a
ề ặ ủ ệ ặ ặ ố ổ các b m t(ho c các tâm) ho c phân b góc c a chúng, mà vi c thay đ i
ẫ ớ ổ chúng d n t ị ủ i thay đ i giá tr c a khâu khép kín.
ỗ ướ ố ố Khâu khép kín: Là khâu cu i cùng trong chu i kích th c, n i các b ề
ặ ặ ế ướ ủ ả ả ị ế m t (ho c tâm) các chi ti t. Kích th c này đ m b o v trí c a chi ti t.
ắ ỗ ỗ ướ ề ầ M i khâu l p ghép( chu i kích th
1; A2;… ho c Bặ
ộ ; (cid:0) ). hi u Aệ c có nhi u khâu thành ph n, ký ệ (cid:0) 1; B2;… và m t khâu khép kín có ký hi u
ấ ủ ầ ạ ầ Theo tính ch t c a khâu thành ph n l i có khâu thành ph n tăng, khâu
ầ ả ượ ệ ướ thành ph n gi m. Các khâu tăng đ ằ c ký hi u b ng mũi tên h ng sang
ả ướ ả ph i, khâu gi m là mũi tên h ng sang trái.
ướ ừ ượ ử ụ ể ấ ứ ỗ Vài chu i kích th c có ch a khâu bù tr , đ c s d ng đ h p th ụ
ừ ố ổ ướ ằ ầ sai s , nghĩa là bù tr thay đ i kích th ả c các khâu thành ph n, nh m gi m
A1 ệ
B1 ho cặ
ừ ượ ố s khâu khép kín. khâu bù tr đ c ký hi u
ạ ạ ỗ ướ ắ ố Theo phân b các khâu, l i có các lo i chu i kích th c l p ghép sau:
ườ ặ ổ đ ể ng, m t,và không gian. Có th nói ,các t ng thành và ô tô là t ổ ợ ủ h p c a
ạ ỗ ướ các lo i chu i kích th c khác nhau.
46
ươ ả ộ ủ ả ng pháp đ m b o đ chính xác c a khâu khép kín
IV. Các ph Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ộ ượ ả ươ ủ Đ chính xác c a khâu khép kín đ ả c đ m b o băng ph ng pháp sau: tính
ỏ ẫ ổ ẫ ổ ẫ đ i l n hoàn toàn ; tính đ i l n không hoàn toàn ;tính đ i l n theo nhóm
ộ ử ắ ề ắ ỉ (s p b )s a l p và đi u ch nh.
ươ ắ ẫ 4.1 Ph ng pháp l p l n hoàn toàn
ươ ự ể ự ạ ủ ọ ọ ph ng pháp này có tên g i là “ c c đ i –c c ti u”. đ chính xác c a khâu
ể ạ ượ ấ ứ ắ ế khép kín có th đ t đ ằ c trong l p ráp b ng b t c chi ti t nào tham gia
ả ự ắ ầ ặ ọ ổ ướ ủ vào khâu l p ráp ,không c n ph i l a ch n ho c thay đ i kích th c c a
ầ ế ượ ế ạ ắ khâu thành ph n , vì chi ti t đã đ c ch t o hoàn toàn chính xác. L p ráp
ủ ề ầ ằ ổ không yêu c u tay ngh cao. Dung sai c a khâu khép kin b ng t ng dung sai
n
(cid:0) 1
(cid:0)(cid:0)
i(cid:0)
ầ ủ c a các khâu thành ph n.
tb =
(cid:0)(cid:0) 1n
1
; (cid:0) = (cid:0)
ướ ầ ủ ỗ Trong chu i kích th c yêu c u c a khâu khép kín càng cao, các khâu thành
ủ ế ề ầ ỏ ế ph n càng nhi u (n) thì dung sai c a chúng càng nh , khi n giá thành ch
ạ t o càng cao.
N
ể ứ ỗ ướ ướ ư ng nh sau:
TBi
1
1
Công th c ki m tra chu i kích th KTB = (cid:0) m c vô h PTBi - (cid:0) n
TBi kích th
Ở ướ đây; K ủ c trung bình c a khâu khép kín
ướ ươ ứ ủ c trung bình th i c a các khâu d ng (khâu tăng) PTBi kích th
ướ ứ ủ ả c trung bình th i c a các khâu âm (khâu gi m) N TBi kích th
ố ượ ầ ươ m; n s l ng các khâu thành ph n d ng và âm.
ươ ắ ẫ 4.2 Ph ng pháp l p l n không hoàn toàn
ươ ế ọ Còn g i là ph ấ ng pháp xác su t – lý thuy t.
ọ ườ ả ạ ượ ợ ủ ộ Không ph i trong m i tr ề ng h p đ u đ t đ c đ chính xác cao c a khâu
ấ ỳ ằ ấ ế ầ ự ặ ọ khép kín b ng cách l y b t k chi ti t nào không c n l a ch n ho c thay
ướ ủ ầ ẽ ữ ầ ượ ổ đ i kích th c c a các khâu thành ph n, vì l có nh ng ph n v t ra ngoài
47
ạ ph m vi dung sai.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ở ộ ả ị ở ấ ả ộ Do đó, ph i m r ng giá tr dung sai ỗ t c hay m t vài khâu trong chu i, t
ư ậ ẫ ắ ắ ủ ắ ẫ còn l p ráp v n theo nguyên t c c a l p l n hoàn toàn. Nh v y giá thành
ế ạ ẽ ẻ ơ ể ượ ch t o s r h n.Tuy nhiên dung sai khâu khép kín có th v t ra ngoài
ớ ạ ườ ạ ữ ợ gi i h n cho phép, ta coi đây là tr ng h p h n h u.
ườ ố ướ ủ ế ớ ạ Hình 5.1Đ ng cong phân b kích th c c a chi ti t trong gi i h n dung
sai
ố ướ ớ ạ ấ Theo hình 5.1 phân b kích th c trong gi ầ ớ i h n dung sai cho th y ph n l n
ế ộ ướ ỏ ơ ớ ướ các chi ti ệ t có đ sai l ch kích th ề c nh h n nhi u so v i kích th c ch ế
ế ở ộ ế ạ ắ ẽ ả ạ t o. Vì th m r ng dung sai này s gi m giá thành ch t o, công tác l p
ẫ ả ả ươ ghép v n đ m b o dung sai khâu khép kín. Ph ng pháp này tuy mang l ạ i
ế ư ề ượ kinh t nh ng cũng có nhi u nh ể c đi m.
n
m
( P Tbi + (cid:0)
( N Tbi + (cid:0)
ư ứ ể Các công th c tính toán ki m tra nh sau:
i.(cid:0)
i ) -
j )
j
j 1
i 1
.(cid:0) (cid:0) KTb = (cid:0) (cid:0) (cid:0)
nm
2
(cid:0)(cid:0)
ik (cid:0).
i
1
(cid:0) (cid:0) =
ướ ớ ợ c trung bình phù h p v i khâu Trong đó KTB ; PTB; NTB là kích th
(cid:0)(cid:0)
ươ tăng(d ả ng), gi m (âm)
48
là dung sai khâu khép kín(khâu cu i).ố
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
(cid:0)(cid:0)
j; (cid:0)
i : n a dung sai c a các khâu khép kín, khâu tăng; khâu gi m.
ử ủ ả ; (cid:0)
(cid:0)
ố ượ ả m, n : s l ng các khâu tăng gi m.
i
ố ứ ệ ố ứ ầ ủ : h s không đ i s ng c a khâu thành ph n th i
(cid:0)
ồ ị ả ố ứ ệ ố ươ ố Hình 5.2 Đ th gi i thích h s không đ i x ng t ng đ i.
i
ứ ử n a dung sai khâu th i.
ủ ứ ọ MXi là kì v ng c a khâu th i.
ớ ạ ướ ủ i h n trên và d i c a khâu. Xmaxi; Xmini gi
i
(cid:0) Ki = (cid:0)
(cid:0)
ệ ố ứ ủ H s phân tán c a khâu th i:
i
(cid:0) ;
ộ ệ ươ ươ ố ủ ự ế ứ ủ : đ l ch quân ph ng t ng đ i c a khâu th i th c t và c a phân
ẩ ố b chu n.
i
i
(cid:0) (cid:0) = (cid:0)
(cid:0)
ộ ệ ươ ươ Đ l ch quân ph ng trung bình t ố ng đ i là:
i
(cid:0)
ộ ệ ươ là đ l ch quân ph ng trung bình.
i
ố ọ ủ ệ ậ ả Các giá tr ị ; ki c a các quy lu t phân b ch n theo b ng trong các tài li u
ướ ỗ ề v chu i kích th c.
ươ ọ 4.3 Ph ắ ng pháp l p ch n
49
ọ ắ ắ
ộ còn g i là l p nhóm hay (s p b ) Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ấ ủ ả ươ ế ạ ướ B n ch t c a ph ng pháp này là khi ch t o, các kích th c có dung sai
ướ ẹ ộ r ng. Sau đó các chi ti ế ượ t đ c chia thành nhóm kích th c có dung sai h p
(cid:0)
(cid:0)
ủ ả ả ằ nh m đ m b o tính chính xác c a khâu khép kín:
T
L
(cid:0)(cid:0)
m
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) =
T
L
Ở ế ạ ủ ụ ỗ đây ; là dung sai ch t o c a tr c và l .
ướ ố M: s nhóm kích th c.
ươ 4.4 Ph ộ ử ng pháp s a ngu i
ạ ượ ủ ộ ổ ờ ướ ủ Đ chính xác c a khâu khép kín đ t đ c nh thay đ i kích th c c a khâu
ậ ệ ầ ộ ớ ầ ằ ỏ ế ẫ thành ph n b ng cách b đi m t l p v t li u c n thi t, còn các khâu v n
(cid:0)
ữ gi nguyên.
k
ượ ậ ệ ỏ ượ ị L ng v t li u b đi đ c xác đ nh theo dung sai khâu khép kín:
n
1
(cid:0)
(cid:0)
i
k
(cid:0)(cid:0) = (cid:0)
(cid:0)
i
1
(cid:0)
ươ ề ỉ 4.5 Ph ng pháp đi u ch nh
ạ ượ ủ ộ ằ ổ ướ Đ chính xác c a khâu khép kín đ t đ c b ng cách thay đ i kích th c bù
ả ắ ỏ ộ ậ ệ ừ ủ ầ ầ ổ tr c a khâu thành ph n, mà không ph i c t b m t ph n v t li u. Thay đ i
ị ố ướ ủ ừ ằ tr s kích th c c a khâu bù tr b ng hai cách:
ổ ị ủ ộ Cách 1: Thay đ i v trí c a m t trong các chi ti ế ớ ạ ượ t v i đ i l ng sai s d ố ư
ể ằ ọ ọ ể cua khâu khép kín, b ng cách di chuy n quay hay di chuy n d c g i là bù
ừ ộ tr đ ng.
ừ ộ ề ỉ ườ ử ụ ố Đi u ch nh bù tr đ ng th ng s d ng ren: bu long, vít, đai c …
ỗ ổ ướ ộ ế ặ ệ Cách 2 B xung vào chu i kích th c m t chi ti t đ c bi t có kích th ướ c
ừ ủ ề ả ả ộ ọ ỉ đi u ch nh đ m b o đ chính xác c a khâu khép kín, g i là khâu bù tr tĩnh.
ườ ề ỉ Th ệ ng là các vòng đ m đi u ch nh.
50
ự ậ V. Trình t ệ l p quy trình công ngh
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ư ệ ẽ ắ ể ậ ệ ầ ả Các t li u ban đ u đ l p quy tình công ngh là các b n v l p catalog các
ế ụ ồ ệ ướ ụ ề ầ ẫ chi ti t, d ng c đ ngh , tài li u h ậ ng d n và yêu c u kĩ thu t
ự ậ ệ ồ ướ Trình t l p quy tình công ngh g m các b c sau:
ươ ắ ọ Ch n ph ng pháp l p ráp
ẽ ắ ứ ẽ ả ọ Nghiên c u b n v l p và chia thành nhóm v các phân nhóm, ch n
ế ơ ả các chi ti t c b n (chính)
ứ ệ ậ ề Nghiên c u đi u ki n kĩ thu t
ậ ơ ồ ệ Thành l p s đ quy trình công ngh
ứ ắ ẫ ộ ể ị Tháo l p m u đ đ nh m c lao đ ng
ệ ướ ế ậ Thành l p phi u công ngh h ệ ng công ngh \
ậ ơ ồ ứ ộ ị Thành l p s đ quy đ nh m c lao đ ng
ệ ướ ế ậ Thành l p phi u công ngh h ẫ ắ ng d n l p ráp
ế ế ụ ụ ắ ồ Thi ả ả t k các đ gá ph c v cho quy trình l p ráp. Quy trình ph i đ m
ề ặ ề ặ ự ượ ả b o sao cho các b m t th c hành(các b m t công tác) đ ặ c đ t
ị ượ ớ ạ ủ đúng v trí, không v t quá gi i h n cho phép c a dung sai, chính vì
ế ả ọ ươ ệ ả ấ ắ th ph i ch n ph ọ ng pháp l p ráp. Trong s n xu t ô tô vi c ch n
ươ ủ ề ặ ề ị ự ắ ộ ph ừ ng pháp l p ráp d a trên đ chính xác v v trí c a b m t th a
ế ả ẩ ướ ư hành và k t qu phân tích chu n kích th ế c. Ngoài ra còn l u ý đ n
ế ủ ộ ế ị tình hình kinh t gia công và đ chính xác c a trang thi t b , các kinh
ự ệ ế ế ế ạ ử ẫ nghi m trong lĩnh v c thi t k ch t o và th m u.
ệ ầ ự ư ơ ồ ự Xây d ng s đ quy trình công ngh tu n t nh sau:
ự ơ ồ ắ + Xây d ng s đ l p ráp nhóm.
ự ắ ổ + Xây d ng l p ráp t ng thành.
ể ắ ơ ồ ự ổ + Xây d ng s đ khai tri n l p ráp t ng thành.
ơ ồ ắ ầ ượ ữ ệ Các thành ph n tham gia vào s đ l p ráp đ ậ c kí hi u hình ch nh t
ướ ư ẽ có kích th c nh hình v (hình ) và chia làm ba ô
51
ế 1. Ghi tên chi ti t, tên nhóm, tên phân nhóm.
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ệ 2. Ký hi u mã chi ti ế ố ứ ự t, s th t , nhóm hay phân nhóm.
3. S l
ố ượ ỗ ổ ể ượ ng có trong m i t ng thành. Các nguyên công ki m tra đ c kí
ố ứ ự ầ ữ ể ệ ằ hi u b ng vòng tròn có ch K và s th t l n ki m tra. Các vòng
ỉ ẫ ố ụ tròn đánh s là các ch d n ph .
ệ ướ ề ắ Hình 5.3 Các ký hi u quy c trong dây chuy n l p ráp
ụ ậ ệ ắ VI. L p quy trình công ngh l p ráp c m xy lanh phanh sau
ơ ấ ụ ự ẽ ấ ả ắ D a trên b n v ta th y c c u c m xy lanh phanh sau có 3 nhóm l p
ộ ậ ớ ráp đ c l p v i nhau:
ơ ả Nhóm xi lanh bánh sau (nhóm c b n).
Nhóm pittông bánh sau trái.
52
Nhóm pittông bánh sau ph i.ả
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
53
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
Ậ Ế K T LU N
ơ ượ ự ỡ ậ ủ ị Sau h n ba tháng, đ c s giúp đ t n tình c a th y ệ , ầ Tr nh Chí Thi n
ầ ộ ơ ườ ạ ọ ủ c a các th y giáo trong b môn C khí ôtô tr ậ ng đ i h c Giao thông v n
ả ự ỗ ự ủ ả ạ ớ t i, cùng các b n trong l p và s n l c c a b n thân, em đã hoàn thành đ ề
ế ế ệ ố ỗ t k h th ng phanh chính cho ô tô con 5 ch ng i tài : "Thi ồ ".
ạ ượ ế ả ồ ủ Đ án c a em đ t đ c k t qu sau:
ớ ề ệ ố ệ ổ ạ ượ Gi i thi u t ng quan v h th ng phanh, trong đó đã phân lo i đ c các
ệ ố ơ ả ơ ấ ủ ậ ẫ ộ ộ b ph n c b n c a h th ng phanh: c c u phanh, d n đ ng phanh, tr ợ
ể ượ ấ ạ ạ ộ ư ừ ự l c phanh T đó tìm hi u đ c c u t o và nguyên lý ho t đ ng, u nh ượ c
ể ạ ủ ừ đi m c a t ng lo i.
ế ế ơ ấ ụ ể ượ ử ụ ợ Thi t k c c u phanh c th đ ớ c s d ng trên xe ô tô con phù h p v i
ệ ề ở ệ ệ ố ế ế ả ả đi u ki n khai thác Vi t Nam. H th ng phanh thi t k đ m b o đ ượ c
ệ ệ ả ấ ắ ấ ờ ị ự hi u qu phanh cao nh t, th i gian phanh ng n nh t, làm vi c êm d u, l c
ỏ ạ ụ ề ệ ạ ườ ể ề tác d ng lên bàn đ p nh t o đi u ki n cho ng ậ i lái đi u khi n thu n
ả ượ ệ ễ ả ế ệ ố ti n, d dàng. Ngoài ra, h th ng phanh còn đ m b o đ c tính kinh t .
ự ế ề ạ ờ ờ Tuy nhiên do th i gian làm đ tài có h n, th i gian th c t còn quá ít nên
54
ư ể ữ ể ỏ không th tránh kh i nh ng sai sót trong khi tính toán, cũng nh hi u sâu v ề
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ề ệ ố ầ ế ế ầ ế ấ k t c u v h th ng phanh c n thi t k . Em kính mong các th y, cùng các
ể ồ ủ ế ượ ệ ơ ạ b n đóng góp ý ki n đ đ án c a em đ c hoàn thi n h n.
ố ỏ ờ ả ơ ể ế Cu i cùng cho em bày t ầ i c m n chân thành đ n toàn th các th y l
ộ ơ ườ ạ ọ ậ ả ỡ giáo trong b môn C khí ô tô tr ng đ i h c Giao thông v n t i đ giúp đ ỡ
ọ ậ ạ ườ ữ em trong nh ng năm h c t p t i tr ng.
ệ ả ơ ầ ề ị ặ Và đ c bi t c m n th y giáo ờ ệ đã dành r t nhi u th i ấ Tr nh Chí Thi n
ế ướ ỡ ậ ẫ ỉ gian, tâm huy t h ọ ậ ỉ ng d n và giúp đ t n tình, t m trong quá trình h c t p
ồ ố ệ và hoàn thành đ án t t nghi p.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ế ấ ứ ệ ễ ị Tr nh Chí Thi n, Tô Đ c Long, Nguy n Văn 1. K t c u tính toán ôtô
Bang.
ấ ả ậ ả Nhà xu t b n Giao thông v n t i – 1984 .
ế ễ ọ Nguy n Ng c Lâm. 2. Lí thuy t ôtô máy kéo
ấ ả ậ ả Nhà xu t b n Giao thông v n t i – 1984.
ấ ạ ả ươ ạ ng M nh Hùng (2006) 3. Bài gi ng C u t o ô tô GV Tr
ả ẽ ấ ạ ệ ậ 4. T p tài li u các b n v c u t o ô tô
ấ ả ạ ộ ọ Nhà xu t b n : Đ i H c Bách Khoa Hà N i
55
ệ ướ ẫ ử ụ 5. Tài li u h ng d n s d ng xe Kia Morning
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
Ắ Ấ Ệ Ả 6. Bài Gi ngả CÔNG NGH S N XU T L P RÁP Ô TÔ
ấ ả ậ ả Nhà xu t b n Giao thông v n t i
Báo cáo s l
ơ ượ c
ầ
ả
ư
ư ộ ồ
ạ
ể
ễ
ớ
ệ
ự
ớ ệ ớ ạ ệ t nghi p v i b n Nguy n Văn ế ế ệ ố ế ế t k h th ng phanh Thi ơ ở ỗ ồ D a trên c s xe Kia morning. Và ế ơ ấ
ế
ủ
ụ
ệ
t K C C u Phanh Sau.
ầ
ồ
c chia làm 2 ph n:
ớ
i thi u t ng quan h th ng phanh và ẽ ả
ệ ố ẽ
ầ ẫ
ế
ả
ộ
Kính th a h i đ ng giám kh o, kính th a các th y cô cùng toàn th cá b n sinh viên. ễ Tên em là: Nguy n Thanh Bình, sinh viên l p ô tô k13a tx ố ề ự Em cùng nhóm th c hi n đ tài t ụ Thái v i nhi m v thi t k chung là: chính cho xe con 5 ch ng i. nhi m v riêng c a em là: Thi ượ ủ Đ án c a em đ ệ ổ ồ Ph n chung bao g m: Gi ớ D n đ ng phanh chính, cùng v i 2 b n v : B n v Tuy n hình( s
ố
56
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ộ
ầ
ạ
ễ
ạ
ẽ ẫ ưở
ng) đã trình bày, em xin phép không trình bày l
ầ
ủ
ế ế
t k riêng c a
c trình bày ph n thi
ượ ế ế ơ ấ
t k c c u phanh sau.
ọ
ể
ươ
ế ế
ệ t k , 4 ph
ả ượ ng án đ
ng án l a tr n đ thi ẽ ố
ụ
ươ
ơ ấ
ồ
ố ứ ố
ng án 1 ằ ộ
ệ
ạ ộ ươ
ề
ế
ả ng án này là hi u qu phanh chi u ti n và ớ ẫ
ượ ử ụ
ủ ự ộ c s d ng v i d n đ ng phanh th y l c,
ươ
ố ứ ng án c c u phanh tang tr ng đ i x ng ố
i nh và xe con. Là ph ng án 2: ộ ự ẫ
ơ ấ ằ
ố ồ
ấ ạ
ẫ
ộ
ố
ị
ấ ượ ư
ổ ơ ấ
ệ ng phanh n đ nh, hi u ượ c
ộ
ơ ấ
ố ố ứ ố ố
ươ ấ ạ
ạ ộ ặ
ơ ấ
ề
ế
ố
t khi
ể ề
ế
ả
ố ả 1) và b n v D n đ ng phanh( s 2). Ph n này b n Nguy n Văn i. Thái( nhóm tr Sau đây em xin phép đ mình. Đó là Thi D aự trên c s xe ơ ở Kia morning và các tài li u tham kh o em xin ể ự ươ ư c th đ a ra 4 ph ả ệ hi n trên b n v s 3 ố : Là c c u phanh tang tr ng đ i x ng qua tr c có + Ph ự ẫ ấ ạ l c d n đ ng b ng nhau. Có c u t o g m: Gu c phanh, má phanh, ố tang tr ng, chót phanh, xilanh chính. Nguyên lý ho t đ ng:..... ủ Ư ể u đi m c a ph ư ề chi u lùi là nh nhau, đ ả ỏ trên xe t ươ + Ph ụ qua tr c có l c d n đ ng không b ng nhau. C u t o g m: Gu c ố phanh, má phanh, tang tr ng, ch t phanh, cam, đòn d n đ ng ầ phanh, b u phanh ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng:.... Ư ể ươ ủ ng án này là ch t l u đi m c a ph ề ế ề ả qu phanh chi u ti n và chi u lùi là nh nhau, c c u này đ ả ỡ ớ ủ ụ s d ng r ng rãi trên xe t i c l n. ươ ng án c c u phanh gu c đ i x ng qua + Ph Là ph ng án 3: ố ồ tâm. C u t o g m: Gu c phanh, má phanh, tang tr ng, ch t phanh, xilanh phanh. Nguyên lý ho t đ ng:...... ả C c u này có đ c đi m là c 2 gu c phanh đ u là má xi phanh xe lúc ti n và đ u là má nh khi phanh xe lúc lùi.
57
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ộ
ươ
u đi m c a ph
ượ ử ụ
ằ ả ọ
ơ ấ c s d ng trên xe có t
ng án này là c c u phanh cân b ng, đ mòn i tr ng trung bình
ơ
ươ
ấ ạ
ng án c c u phanh b i. Có c u t o
: Là ph
ơ ấ ố
ng án 4 ố
ả
ế
ư
ạ ệ
ượ ử c s
ư
ề ị ủ ừ
ươ
ệ
c đi m c a t ng ph
ư ng án cũng nh tài li u ơ ươ ự ng án c
ố ứ
ế ế
ươ
ươ
ằ
ượ ơ ở ố ng án 1) làm ph
ụ ng án thi
( ph
ể ệ
ẽ ố
ượ
ả
c th hi n trên b n v s 4.
ồ ị
ệ
ế ấ ủ ơ ấ ồ ế ấ ố ố ệ ể ụ ụ
ả ưỡ
ử
ụ
ư
ữ ử ng s a ch a trong quá trình s ệ ắ quy trình công ngh l p ráp c m xilanh
ể ệ
ẽ ố
ượ
ả
c th hi n trên b n v s 5.
Ư ể ủ ư các má là nh nhau, đ ướ ầ và c u tr c xe con. ươ + Ph ồ g m: Gu c phanh, má phanh, tang tr ng và xilanh phanh Nguyên lý ho t đông:...... Ư ể u đi m là hi u qu phanh chi u ti n và lùi là nh nhau, đ ề ụ d ng nhi u trên bánh sau xe du l ch và xe con. ể Phân tích u nh ọ ph ả tham kh o trên c s xe Kia morning. Em l a tr n ự ẫ ộ c u ấ phanh tang tr ng đ i x ng qua tr c có l c d n đ ng ơ t k cho c câu b ng nhau phanh sau. K t c u c a c c u phanh này đ K t c u g m: Gu c phanh, má phanh, xilanh bánh xe, loxo h i v , cam l ch tâm, ch t l ch tâm, phanh tay.... Đ ph c v cho công tác b o d ụ d ng xe em xin đ a ra chính phanh sau, quy trình này đ
ờ
ệ
ồ
ề
ể ượ
ủ
ế
ớ
ầ ệ
ử ờ ả ơ
ơ ố
ặ
i th y
ệ ớ t t ụ ỡ
ướ
ậ
ầ
ẫ
ị ầ Tr nh Chí i c m n đ c bi ng d n và gi p đ chúng em trong quá
ộ ồ ự ế ế ơ ấ t k c c u phanh sau do em th c Trên đây là toàn b đ án thi ộ ạ ấ ả ư hi n. Vì th i gian có h n cũng nh trình đ và kh năng còn th p ậ ượ ự ỉ ả ủ ế c s ch b o c a nên đ án còn nhi u thi u sót, em mong nh n đ ạ th y cô, cùng v i ý ki n đóng góp c a các b n đ đ c hoàn thi n h n. Cu i cùng em xin g i l Thi nệ , th y đã t n tình h
58
Sinh viªn : NguyÔn Thanh B×nh Líp : ¤ t« K13A- TX
ố
ệ
t nghi p
ị GVHD: Tr nh Chí Thi n
ệ ế ế ệ ố
ồ Đ án t Thi
t k h th ng phanh chính xe con
ồ
ầ
ộ
ọ ậ
ỡ
ả ơ trình làm đ án. Em cũng xin c m n các th y trong b môn, các ệ ạ b n cùng nhóm đã giúp đ em trong quá trình h c t p và rèn luy n.
ả ơ
Em xin trân thành c m n!
59