ố ồ Đ án t ệ t nghi p
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ấ ỳ ờ ạ ướ ư ể ể Trong b t k th i đ i nào, dù là n c phát tri n hay ch a phát tri n thì giao thông
ố ớ ự ự ề ầ ấ ầ ọ ậ ả v n t i luôn có t m quan tr ng hàng đ u đ i v i nhi u lĩnh v c, nh t là lĩnh v c kinh t ế ,
ươ ệ ể ổ ớ ướ ngày nay các ph ừ ng ti n giao thông không ng ng đ i m i, phát tri n theo h ng ngày
ầ ử ụ ạ ể ủ ệ ả ườ càng hi n đ i đ tho mãn nhu c u s d ng ngày càng cao c a con ng ạ i. Trong các lo i
ươ ế ớ ệ ệ ầ ầ ọ ph ng ti n giao thông hi n có trên th gi i ô tô luôn có t m quan tr ng hàng đ u và thu
ượ ầ ư ề ọ ứ ứ ượ ự ệ hút đ c nhi u nhà khoa h c đ u t ệ nghiên c u. Vi c nghiên c u đ ớ c th c hi n v i
ệ ố ề ạ ượ ế ấ ả t t c các h th ng trên ô tô. Trong ph m vi đ tài đ c giao, bài vi ỉ ề ậ t này ch đ c p
ệ ố ệ ọ ượ ầ ả ế đ n vi c tính toán h th ng phanh ô tô có tr ng l ng khi đ y t i là 17000 kg.
ệ ố ộ ộ ậ ấ ả ả ọ Trên ôtô h th ng phanh là m t b ph n quan tr ng nh t. Phanh có đ m b o thì
ườ ớ ở ố ề ệ ầ ộ ng ể i lái m i có th an toàn khi đi t c đ cao, đi u đó góp ph n nâng cao hi u qu ả
ượ ườ ươ ệ khai thác ô tô, nâng cao đ c an toàn cho ng i lái và các ph ng ti n khai thác khi xe
ể ườ ệ ố ủ ụ ầ ọ ộ chuy n đ ng trên đ ủ ng.Do t m quan tr ng c a h th ng phanh cho nên m c đích c a
ệ ố ả ạ ệ ể ằ ả ế ấ vi c tính toán ki m tra h th ng phanh ô tô sau c i t o là nh m gi i quy t các v n đ ề
trên.
ư ề ệ ế ạ ặ ầ ộ ờ ầ Do trình đ cũng nh đi u ki n và th i gian còn h n ch , m t khác đây là l n đ u
ố ượ ế ớ ộ ứ ươ ế ắ ắ ố ộ tiên ti p xúc v i m t kh i l ng ki n th c t ng đ i sâu và r ng nên ch c ch n không
ậ ỏ ượ ự ư ự ỉ ả ủ tránh kh i sai sót: Em kính mong nh n đ c s ch b o cũng nh s phê bình c a các
ệ ể ạ ầ ồ ượ ở ộ ứ th y cô giáo trong ngành và các b n đ ng nghi p đ em đ ể ế c m r ng ki n th c và hi u
ơ ề ề sâu h n v đ bài này.
ả ơ Em xin chân thành c m n.
Sinh viên
ế ầ Tr n Xuân Ti n
ầ ế 1 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
Ở Ầ
Ầ
PH N 1: M Đ U
Ụ Ạ Ầ 1. CÔNG D NG, PHÂN LO I VÀ YÊU C U
ứ ủ ệ ể ố ố ộ ộ ớ ậ ả H th ng phanh có ch c năng gi m t c đ chuy n đ ng c a xe t ố i v n t c
ừ ể ặ ẳ ộ ữ ỗ ở ộ ị ấ ị chuy n đ ng nào đó, d ng h n ho c gi xe đ m t v trí nh t đ nh.
ệ ố ố ớ ữ ụ ấ ở ộ ọ Đ i v i ôtô h th ng phanh là m t trong nh ng c m quan tr ng nh t, b i vì nó
ả ạ ở ố ể ộ ượ ả b o đ m cho ôtô ch y an toàn t c đ cao, do đó có th nâng cao đ ấ ậ c năng su t v n
chuy n.ể
ệ ố ế ố ơ ấ ự ủ ồ ộ ể H th ng phanh g m có c c u phanh đ hãm tr c ti p t c đ góc c a các bánh
ộ ụ ề ự ệ ố ể ẫ ủ ề ặ ấ ộ ộ xe ho c m t tr c nào đ y c a h th ng truy n l c và truy n đ ng phanh đ d n đ ng
ơ ấ c c u phanh.
ượ ữ ế ằ ạ ầ ự Trên ôtô s phanh xe đ ầ c ti n hành b ng cách t o ma sát gi a ph n quay và ph n
ế ớ ủ ụ ữ ặ ố ớ ứ đ ng yên c a các c m liên k t v i bánh xe: gi a tang tr ng v i má phanh ho c đĩa phanh
ơ ấ ẫ ớ ớ v i má phanh. Quá trình ma sát trong các c c u phanh d n t i mài mòn và nung nóng các
ế ể ẫ ớ ế ế ệ ờ ị ị ỉ chi ti t ma sát, n u không xác đ nh k p th i và ti n hành hi u ch nh thì có th d n t i làm
ệ ả ả gi m hi u qu phanh.
ệ ố ư ỏ ườ ậ ả ọ H h ng trong h th ng phanh th ấ ng kèm theo h u qu nghiêm tr ng, làm m t
ế ấ ư ỏ ủ ụ ể ấ ạ ộ ộ tính an toàn chuy n đ ng c a ôtô. Các h h ng r t đa d ng và ph thu c vào k t c u h ệ
ố th ng phanh.
ạ ệ ố ề Có nhi u cách phân lo i h th ng phanh.
a. Theo công d ngụ
ệ ố H th ng phanh chính (phanh chân);
ệ ố ừ H th ng phanh d ng (phanh tay);
ầ ế 2 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ủ ự ệ ố ặ ằ ầ ậ ộ ơ ệ H th ng phanh ch m d n (phanh b ng đ ng c , th y l c ho c đi n
t ).ừ
ế ấ ủ ơ ấ b. Theo k t c u c a c c u phanh
ớ ơ ấ ệ ố ố H th ng phanh v i c c u phanh gu c;
ớ ơ ấ ệ ố H th ng phanh v i c c u phanh đĩa.
ẫ ộ c. Theo d n đ ng phanh
ệ ố ẫ ộ ơ H th ng phanh d n đ ng c khí;
ủ ự ệ ố ẫ ộ H th ng phanh d n đ ng th y l c;
ệ ố ẫ ộ H th ng phanh d n đ ng khí nén;
ủ ự ệ ố ế ợ ẫ ộ H th ng phanh d n đ ng k t h p khí nénth y l c;
ệ ố ệ ẫ ộ H th ng phanh d n đ ng đi n;
ệ ố ẫ ộ ườ H th ng phanh d n đ ng có c ng hóa.
ề ả ỉ ở ơ ấ d. Theo kh năng đi u ch nh mômen phanh c c u phanh
ề ả ỉ ở ơ ấ Theo kh năng đi u ch nh mômen phanh ệ ố c c u phanh chúng ta có h th ng
ớ ộ ề ự phanh v i b đi u hòa l c phanh.
ứ ả ố e. Theo kh năng ch ng bó c ng bánh xe khi phanh
ệ ố ứ ả ố ớ Theo kh năng ch ng bó c ng bánh xe khi phanh chúng ta có h th ng phanh v i
ệ ố ứ ộ ố b ch ng hãm c ng bánh xe (h th ng ABS).
ệ ố ầ ả ầ ả H th ng phanh c n b o đ m các yêu c u sau:
ườ ấ ắ ộ ộ ườ ợ Quãng đ ng phanh ng n nh t khi phanh đ t ng t trong tr ể ng h p nguy hi m.
ố ườ ầ ự ạ ả ả ậ ấ ắ ố Mu n có quãng đ ả ng ng n nh t thì ph i đ m b o gia t c ch m d n c c đ i;
ọ ườ ấ ị ể ả ủ ợ ị Phanh êm d u trong b t kì m i tr ả ự ổ ng h p đ đ m b o s n đ nh c a ôtô khi
phanh;
ầ ế 3 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ụ ự ẹ ể ề ề ạ ể Đi u khi n nh nhàng, nghĩa là l c tác d ng lên bàn đ p hay đòn đi u khi n
không l n;ớ
ẫ ạ ộ ộ D n đ ng phanh có đ nh y cao;
ệ ả ả ả ố ệ ử ụ Đ m b o vi c phân b mômen phanh trên các bánh xe ph i theo quan h s d ng
ọ ượ ớ ấ ườ hoàn toàn tr ng l ng bám khi phanh v i b t kì c ộ ng đ nào;
ệ ượ Không có hi n t ng t ự ế xi t khi phanh;
ơ ấ C c u phanh thoát nhi ệ ố t t t;
ữ ượ ỉ ệ ữ ự ớ ự ề ể ặ ạ ậ Gi c t l đ thu n gi a l c trên bàn đ p ho c đòn đi u khi n v i l c phanh trên
bánh xe;
ệ ố ữ ề ầ ổ ị Có h s ma sát gi a ph n quay và má phanh cao và n đ nh trong đi u ki n s ệ ử
d ng;ụ
ứ ả ờ Có kh năng phanh ôtô khi đ ng trong th i gian dài.
Ố Ấ Ệ Ế Ủ 2. K T C U CHUNG C A H TH NG PHANH
ệ ố ồ ườ H th ng phanh trên ôtô g m có phanh chính (phanh bánh xe hay th ọ ng g i là
ề ự ừ ườ ọ ở phanh chân) và phanh d ng (phanh truy n l c hay th ả ng g i là phanh tay). S dĩ ph i
ể ả ừ ể ả ả ộ làm c phanh chính và phanh d ng là đ đ m b o an toàn khi ôtô chuy n đ ng.Phanh
ơ ấ ừ ề ể ộ chính và phanh d ng có th có c c u phanh và truy n đ ng phanh hoàn toàn riêng r ẽ
ơ ấ ặ ở ể ặ ư ộ ho c có th có chung c c u phanh (đ t ề bánh xe) nh ng truy n đ ng hoàn toàn riêng
ừ ủ ề ộ ườ ạ ơ ẽ r . Truy n đ ng phanh c a phanh d ng th ng dùng là lo i c khí.
ườ ỷ ự ề ầ ặ ộ ọ Phanh chính th ề ng dùng truy n đ ng thu l c – g i là phanh d u ho c truy n
ự ụ ầ ạ ọ ạ ộ đ ng lo i khí nén – g i là phanh khí. Khi dùng phanh d u thì l c tác d ng lên bàn đ p
ấ ủ ẽ ớ ự ể ầ ơ ớ phanh s l n h n so v i phanh khí, vì l c này là đ sinh ra áp su t c a d u trong h ệ
ố ở ự ả ể ở ỉ ầ ự ắ th ng phanh, còn ố phanh khí l c này ch c n th ng l c c n lò xo đ m van phân ph i
ệ ố ầ ỉ ở ậ ả ỡ ỏ ậ ủ c a h th ng phanh. Vì v y phanh d u ch nên dùng ị ôtô du l ch, v n t i c nh và
ở ạ ở ự trung bình vì các lo i ôtô này mômen phanh ạ các bánh xe bé, do đó l c trên bàn đ p
ầ ườ ầ ọ ơ cũng bé. Ngoài ra phanh d u th ứ ng g n gàng h n phanh khí vì nó không có các b u ch a
ầ ế 4 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ướ ớ ộ ố ử ụ ố khí kích th ạ c l n và đ nh y khi phanh t ễ t, cho nên b trí nó d dàng và s d ng thích
ớ ườ ử ụ ậ ả ớ ể ợ h p v i các ôtô k trên. Phanh khí th ng s d ng trên ôtô v n t i trung bình và l n.
ậ ả ạ ệ ố ớ ỷ Ngoài ra các lo i ôtô v n t i trung bình và l n còn dùng h th ng phanh thu khí.
ể ế ợ ư ệ ố ủ ể ầ ự Dùng h th ng phanh này ta có th k t h p u đi m c a phanh khí và phanh d u là l c
ỏ ộ ậ ố ạ ạ ớ bàn đ p phanh nh , đ nh y t t, t o ra mômen phanh l n.
Ệ Ố Ấ Ạ Ủ 3. C U T O CHUNG C A H TH NG PHANH
ấ ạ ủ ượ ả ệ ố C u t o chung c a h th ng phanh trên ôtô đ c mô t trên hình 1.1. ừ ơ ồ T s đ
ệ ố ầ ấ ồ ấ ạ c u t o, chúng ta th y h th ng phanh bao g m hai ph n chính:
ơ ấ ơ ấ ượ ở ằ ạ C c u phanh: C c u phanh đ ố c b trí các bánh xe nh m t o ra mômen hãm
trên bánh xe khi phanh ôtô.
ạ ự ể ề ế ề ẫ ẫ ộ ộ ể D n đ ng phanh: D n đ ng phanh dùng đ truy n và khu ch đ i l c đi u khi n
ủ ự ơ ấ ế ạ ẫ ạ ộ ơ ừ t bàn đ p phanh đ n c c u phanh. Tùy theo d ng d n đ ng: c khí, th y l c, khí nén
ế ợ ầ ử ủ ể ẫ ộ ồ hay k t h p th y – khí mà trong d n đ ng phanh có th bao g m các ph n t khác nhau.
ụ ẫ ạ ẫ ộ ơ ộ ồ ơ Ví d d n đ ng c khí thì d n đ ng phanh bao g m bàn đ p và các thanh, đòn c khí.
ủ ự ế ạ ẫ ẫ ộ ộ ồ ổ N u là đ n đ ng th y l c thì d n đ ng phanh bao g m: bàn đ p, xi lanh chính (t ng
ẫ ố phanh), xi lanh công tác (xi lanh bánh xe) và các ng d n.
ầ ế 5 Tr n Xuân Ti n ệ ố Hình 1.1 H th ng phanh trên ôtô
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
Ơ Ấ 4. C C U PHANH
ế ấ 4.1. K t c u chung
ế ấ ở ị ơ ấ ặ ộ ở K t c u c c u phanh dùng trên ôtô tùy thu c b i v trí đ t nó (phanh bánh xe
ặ ở ề ự ạ ở ế ế ế ho c truy n l c), b i lo i chi ti t quay và chi ti t ti n hành phanh.
ơ ấ ở ườ ử ụ ề ạ ố C c u phanh bánh xe th ạ ầ ng dùng lo i gu c và g n đây s d ng nhi u lo i
đĩa.
ơ ấ ố ố 4.2. C c u phanh gu c (phanh tr ng)
ố ố ứ ơ ấ ụ a. C c u phanh gu c đ i x ng qua tr c
ầ ế 6 Tr n Xuân Ti n ố ố ứ ơ ấ ụ Hình 1.2 C c u phanh gu c đ i x ng qua tr c
a
b
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ố ứ ố ứ ơ ấ ụ ồ ố ố C c u phanh đ i x ng qua tr c (có nghĩa g m hai gu c phanh b trí đ i x ng qua
ườ ụ ứ ượ ể ệ ơ ồ đ ẳ ng tr c th ng đ ng) đ c th hi n trên hình 1.2. Trong đó s đ hình 1.2.a là lo i s ạ ử
ạ ử ụ ơ ồ ể ố ố ụ d ng cam ép đ ép gu c phanh vào tr ng phanh; s đ hình 1.2.b là lo i s d ng xi lanh
ủ ự ể ố ố th y l c đ ép gu c phanh vào tr ng phanh.
ủ ơ ấ ố ố ị ấ ạ ạ ố ạ ệ C u t o chung c a c c u phanh lo i này là hai ch t c đ nh có b trí b c l ch
ở ữ ể ề ố ỉ ở ướ tâm đ đi u ch nh khe h gi a má phanh và tr ng phanh phía d ở i, khe h phía trên
ượ ặ ằ ụ ệ ề ằ ỉ đ c đi u ch nh b ng tr c cam ép (hình 1.2.a) ho c b ng cam l ch tâm (hình 1.2.b).
ố ố ứ ơ ấ b. C c u phanh gu c đ i x ng qua tâm
ố ứ ơ ấ ố ượ ể ệ C c u phanh gu c đ i x ng qua tâm đ ự ố ứ c th hi n trên hình 1.3. S đ i x ng
ở ượ ể ệ ố ố qua tâm đây đ ố c th hi n trên mâm phanh cùng b trí hai ch t gu c phanh, hai xi lanh
ố ứ ố ớ ố bánh xe, hai gu c phanh hoàn toàn gi ng nhau và chúng đ i x ng v i nhau qua tâm.
ầ ế 7 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ỗ ượ ắ ố ố ị ộ ở ố M i gu c phanh đ c l p trên m t ch t c đ nh ạ ệ mâm phanh và cũng có b c l ch
ể ề ở ướ ủ ớ ố ủ ộ ỉ tâm đ đi u ch nh khe h phía d i c a má phanh v i tr ng phanh. M t phía c a pittông
ữ ờ ở ố ố luôn tì vào xi lanh bánh xe nh lò xo gu c phanh. Khe h phía trên gi a má phanh và tr ng
ượ ơ ấ ự ộ ủ ề ề ằ ỉ ỉ phanh đ c đi u ch nh b ng c c u t ở ắ đ ng đi u ch nh khe h l p trong pittông c a xi
ạ ố ứ ơ ấ ườ ủ ự ằ ẫ ộ lanh bánh xe. C c u phanh lo i đ i x ng qua tâm th ng có d n đ ng b ng th y l c và
ượ ố ở ầ ướ ủ ặ ả đ c b trí c u tr ị c c a ôtô du l ch ho c ôtô t ỏ i nh .
ơ ấ ố ạ ơ c. C c u phanh gu c lo i b i
ố ị ự ả ố ố ộ ề ự Có nghĩa là gu c phanh không t a trên m t ch t quay c đ nh mà c hai đ u t a
ượ ặ ự trên m t t a di tr t.
ể ơ ấ ạ ơ ặ ự ụ ạ ơ ạ Có hai ki u c c u phanh lo i b i: lo i hai m t t a tác d ng đ n (hình 1.4.a); lo i
ặ ự ụ hai m t t a tác d ng kép (hình 1.4.b).
ặ ự ơ Ở ạ ộ ầ ủ ụ ạ ố Lo i hai m t t a tác d ng đ n: lo i này m t đ u c a gu c phanh đ ượ ự c t a
ượ ầ ầ ỏ ạ ự ặ ự ặ ự trên m t t a di tr t trên ph n v xi lanh, đ u còn l i t a vào m t t a di tr ượ ủ t c a
ầ ế 8 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ơ ấ ạ ườ ượ ố ở ướ ủ ị pittông. C c u phanh lo i này th ng đ c b trí các bánh xe tr c c a ôtô du l ch và
ả ôtô t ỏ i nh .
ặ ự ụ ạ Ở ạ ỗ Lo i hai m t t a tác d ng kép: lo i này trong m i xi lanh bánh xe có hai
ố ề ự ầ ủ ặ ự ả ỗ ượ ủ pittông và c hai đ u c a m i gu c đ u t a trên hai m t t a di tr t c a hai pittông. C ơ
ạ ị ả ấ c u phanh lo i này đ ượ ử ụ ở c s d ng ủ các bánh xe sau c a ôtô du l ch và ôtô t ỏ i nh .
ơ ấ ố ạ ơ Hình 1.4 C c u phanh gu c lo i b i
ơ ấ ố d. C c u phanh gu c lo i t ạ ự ườ c ng hóa
ơ ấ ụ (hình 1.5.a); c c u phanh t ự ườ c ng hóa tác d ng kép (hình 1.5.b).
ơ ấ ơ ấ ụ C c u phanh t ự ườ c ơ ng hoá tác d ng đ n: C c u phanh t ự ườ c ụ ng hóa tác d ng
ầ ủ ố ượ ế ớ ặ ự ơ đ n có hai đ u c a hai gu c phanh đ c liên k t v i nhau qua hai m t t a di tr ượ ủ t c a
ộ ơ ấ ề ầ ộ ỉ ạ ủ ộ ượ ự ố m t c c u đi u ch nh di đ ng. Hai đ u còn l i c a hai gu c phanh thì m t đ c t a vào
ặ ự ượ ặ ự ự ỏ ộ ượ ủ m t t a di tr t trên v xi lanh bánh xe còn m t thì t a vào m t t a di tr t c a pittông
ở ữ ể ề ơ ấ ề ỉ ỉ ố xi lanh bánh xe. C c u đi u ch nh dùng đ đi u ch nh khe h gi a má phanh và tr ng
ủ ả ơ ấ ạ ố ườ ượ ở phanh c a c hai gu c phanh. C c u phanh lo i này th ng đ ố c b trí các bánh xe
ướ ủ ị ả ỏ ế tr c c a ôtô du l ch và ôtô t i nh đ n trung bình.
ế 9 Tr n Xuân Ti n ơ ấ ố Hình 1.5 C c u phanh gu c lo i t ạ ự ườ c ầ ng hoá
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ơ ấ ố C c u phanh gu c t ố ự ườ c ng hóa có nghĩa là khi phanh bánh xe thì gu c phanh th ứ
ấ ẽ ườ ụ ứ ự ố nh t s tăng c ng l c tác d ng lên gu c phanh th hai.
ụ ơ ạ ơ ấ Có hai lo i c c u phanh t ự ườ c ơ ấ ng hóa: c c u phanh t ự ườ c ng hóa tác d ng đ n
ơ ấ ơ ấ ụ C c u phanh t ự ườ c ng hóa tác d ng kép: C c u phanh t ự ườ c ụ ng hóa tác d ng
ủ ầ ố ượ ự ặ ự ượ ủ kép có hai đ u c a hai gu c phanh đ c t a trên hai m t t a di tr t c a hai pittông
ơ ấ ạ ộ ượ ử ụ ở trong m t xi lanh bánh xe. C c u phanh lo i này đ c s d ng ủ các bánh xe sau c a
ị ả ỏ ế ôtô du l ch và ôtô t i nh đ n trung bình.
ơ ấ 4.3. C c u phanh đĩa
a) loại giá đỡ cố định
b) loại giá đỡ di động
ế ấ ơ ấ ạ ạ C c u phanh d ng đĩa có các d ng chính và k t c u trên hình 1.6.
ậ ộ ồ ế ấ ủ ơ ấ Hình 1.6 K t c u c a c c u phanh đĩa ủ ơ ấ Các b ph n chính c a c c u phanh đĩa bao g m:
M t đĩa phanh đ
ộ ượ ắ ơ ủ ớ c l p v i moay c a bánh xe và quay cùng bánh xe;
ầ ế 10 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ỡ ố ị ầ ầ ặ ộ M t giá đ c đ nh trên d m c u trong đó có đ t các xi lanh bánh xe;
ạ ẳ ượ ặ ở ủ ượ ẫ Hai má phanh d ng ph ng đ c đ t hai bên c a đĩa phanh và đ ộ c d n đ ng
ủ ở b i các pittông c a các xi lanh bánh xe;
ạ ơ ấ ỡ ố ị ạ ạ ộ ỡ Có hai lo i c c u phanh đĩa: lo i giá đ c đ nh và lo i giá đ di đ ng.
ỡ ố ị ạ Lo i giá đ c đ nh (hình 1.6.a):
ỡ ượ ạ ắ ố ị ỡ ố ầ ầ Lo i này, giá đ đ c b t c đ nh trên d m c u. Trên giá đ b trí hai xi lanh
ở ộ ầ ủ ủ bánh xe hai đĩa c a đĩa phanh. Trong các xi lanh có pittông, mà m t đ u c a nó luôn tì
ộ ườ ầ ừ ượ ẫ ế ả vào các má phanh. M t đ ng d u t xi lanh chính đ c d n đ n c hai xi lanh bánh xe.
ạ ỡ ộ Lo i giá đ di đ ng (hình 1.6.b):
Ở ạ ắ ố ị ể ỡ ượ ượ lo i này giá đ không b t c đ nh mà có th di tr t ngang đ c trên m t s ộ ố
ố ắ ố ị ầ ỡ ộ ườ ỉ ố ầ ch t b t c đ nh trên d m c u.Trong giá đ di đ ng ng ộ i ta ch b trí m t xi lanh bánh
ộ ộ ớ ở ệ ượ ự ế xe v i m t pittông tì vào m t má phanh. Má phanh ố phía đ i di n đ c gá tr c ti p lên
giá đ .ỡ
ơ ấ ừ 4.4. C c u phanh d ng
ừ ượ ể ừ ỗ ườ ặ ố ườ ằ Phanh d ng đ c dùng đ d ng (đ xe) trên đ ng d c ho c đ ng b ng. Nói
ệ ố ượ ử ụ ườ ứ ợ chung h th ng phanh này đ c s d ng trong tr ng h p ôtô đ ng yên, không di
ạ ườ ể ề ấ ạ ừ ộ chuy n trên các lo i đ ậ ng khác nhau. V c u t o phanh d ng cũng có hai b ph n
ơ ấ ẫ ộ chính đó là c c u phanh và d n đ ng phanh.
ớ ơ ấ ế ợ ể ố ơ ấ ủ C c u phanh có th b trí k t h p v i c c u phanh c a các bánh xe phía sau
ặ ố ủ ộ ố ụ ho c b trí trên tr c ra c a h p s .
ủ ệ ố ừ ế ầ ẫ ẫ ộ ộ ơ ượ D n đ ng phanh c a h th ng phanh d ng h u h t là d n đ ng c khí đ c b ố
ạ ộ ộ ậ ộ ượ ề ể ớ ẫ trí và ho t đ ng đ c l p v i d n đ ng phanh chính và đ ậ ằ c đi u khi n b ng tay, vì v y
ọ còn g i là phanh tay.
ầ ế 11 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ủ ơ ấ ơ ồ ố ừ Hình 1.7 S đ b trí chung c a c c u phanh d ng
Ẫ Ộ 5. D N Đ NG PHANH
ẫ ộ ằ ủ ự 5.1. D n đ ng phanh chính b ng th y l c
Ở ầ ự ụ ừ ấ ỏ ơ ấ ạ phanh d u l c tác d ng t ấ ỏ bàn đ p lên c c u phanh qua ch t l ng (ch t l ng
ượ ư ồ đ c coi nh không đàn h i khi ép).
ủ ự ự ủ ủ ự ệ ế ầ ọ S làm vi c c a phanh d u d a trên nguyên lý c a th y l c tĩnh h c. N u tác
ệ ẽ ư ự ề ạ ấ ế ụ d ng lên bàn đ p phanh thì áp su t truy n đ n các xi lanh làm vi c s nh nhau. L c trên
ụ ộ ườ ở ố các má phanh ph thu c vào đ ng kính pittông ệ các xi lanh làm vi c. Mu n có mômen
ở ướ ỉ ầ ườ ủ phanh các bánh xe tr c khác bánh xe sau ch c n làm đ ng kính pittông c a các xi
ệ lanh làm vi c khác nhau.
ầ ế 12 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ệ ố ủ ể ầ ặ ọ ượ Đ c đi m quan tr ng c a h th ng phanh d u là các bánh xe đ c phanh cùng
ấ ộ ườ ỉ ắ ầ ố ấ ả m t lúc vì áp su t trong đ ng ng ch b t đ u tăng lên khi t t c các má phanh ép sát
ụ ộ ố ườ ở ữ vào tr ng phanh không ph thu c vào đ ố ệ ng kính xi lanh làm vi c và khe h gi a tr ng
phanh và má phanh.
ơ ồ ệ ố ẫ ộ ủ ự Hình 1.8 S đ h th ng d n đ ng th y l c
ẫ ộ ằ 5.2 D n đ ng phanh chính b ng khí nén
ượ ủ ườ ử ụ Phanh khí s d ng năng l ể ế ng c a khí nén đ ti n hành phanh, ng i lái không
ề ự ể ề ỉ ầ ự ể ắ ấ ở ầ c n m t nhi u l c đ đi u khi n phanh mà ch c n th ng l c lò xo ố ể van phân ph i đ
ầ ế 13 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
Bình läc
Máy nén khí
Bình khí nén
Van ph©n phèi
BÇu phanh
ệ ề ể ặ ấ ở ộ đi u khi n vi c cung c p khí nén ho c làm thoát khí ệ ậ các b ph n làm vi c
Hình1.9 S đ h th ng d n đ ng khí nén
ơ ồ ệ ố ẫ ộ
ơ ồ ấ ạ ủ ẫ ệ ố ấ ộ ồ Qua s đ c u t o c a d n đ ng phanh khí nén chúng ta th y h th ng bao g m các
ầ ử ph n t chính sau:
ậ ấ ấ ộ ồ ứ Máy nén khí, van áp su t và các bình ch a khí: là b ph n cung c p ngu n khí nén có
2) đ h th ng phanh ho t đ ng;
ấ ể ệ ố ạ ộ áp su t cao (67 KG/cm
ố ố ừ ứ ầ ơ ấ Van phân ph i: là c c u phân ph i khí nén t ế các bình ch a khí đ n các b u phanh đ ể
ự ụ ệ ạ ự t o l c tác d ng lên cam ép th c hi n phanh các bánh xe;
ộ ộ ơ ấ ự ấ ầ ấ ế B u phanh: th c ch t là m t b pittông xi lanh khí nén, nó là c c u ch p hành bi n
ự ơ ọ ể ự ụ ệ ấ áp su t khí nén thành l c c h c tác d ng lên cam ép đ th c hi n quá trình phanh.
Trống phanh
Bình chứa dầu
Bình khí
Xả ra ngoài
Máy nén khí
Xi lanh bánh xe
Xi lanh chính
ẫ ộ ủ ằ ế ợ 5.3 D n đ ng phanh chính b ng th y khí k t h p Van phanh
Guốc phanh
ầ ế 14 Tr n Xuân Ti n
Đường khí
Đường dầu
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ế ợ ủ Hình 1.10 S đ h th ng d n đ ng th y khí k t h p
ơ ồ ấ ạ ầ ẫ ộ ơ ồ ệ ố ủ ệ ố ẫ ộ ồ S đ c u t o chung c a h th ng bao g m hai ph n d n đ ng:
ủ ự ế ầ ẫ ộ ẫ D n đ ng th y l c: có hai xi lanh chính d n hai dòng d u đ n các xi lanh bánh xe phía
ướ tr c và phía sau;
ẫ ồ ộ ừ ứ ố D n đ ng khí nén: bao g m t máy nén khí, bình ch a khí, van phân ph i khí và các xi
lanh khí nén.
ấ ạ ệ ầ ố Ph n máy nén khí và van phân ph i hoàn toàn có c u t o và nguyên lý làm vi c nh ư
ệ ố ằ ẫ ộ trong h th ng d n đ ng b ng khí nén.
ạ ơ ế ấ ầ ệ Ph n xi lanh chính lo i đ n và các xi lanh bánh xe có k t c u và nguyên lý làm vi c
ủ ự ệ ố ư ằ ộ ẫ nh trong h th ng d n đ ng b ng th y l c.
ế ợ ủ ạ ẫ ộ ố Đây là d n đ ng th y khí k t h p hai dòng nên van phân ph i khí là lo i van kép, có
hai xi lanh chính và hai xi lanh khí.
ầ ế 15 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
Ơ Ấ Ầ Ế Ế PH N 2: THI T K TÍNH TOÁN CÁC C C U PHANH
Ầ ƯỚ C U TR Ầ C VÀ C U SAU
ề ổ
ỏ ố ớ ệ ố ộ ẫ ố ệ ố ọ ệ ố ở ươ ch ng 1 v t ng quan h th ng phan, đ i v i h th ng ả i 2410 kg) ta ch n h th ng phanh tang tr ng, d n đ ng
Qua quá trình phân tích ả i nh ( toàn t phanh xe ô tô t ủ ự th y l c.
ị ở ơ ấ 2.1. Xác đ nh mô men sinh ra các c c u phanh
ầ ế 16 Tr n Xuân Ti n
P J
h
Z
g
Z 1
2
G
O
2
O 1
a
b
L
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ơ ồ ụ ự Hình 2.1.S đ các l c tác d ng lên ôtô khi phanh
ự ạ ạ ượ ắ ầ ị ớ ấ L c phanh t i bánh xe đ t đ c giá tr l n nh t khi bánh xe b t đ u tr ượ ế t l t,
ượ ượ ữ ậ trong qúa trình tr t mô men phanh không tăng đ c n a mà th m chí còn có xu h ướ ng
ệ ố ệ ượ ể ả ậ ả ườ ả gi m do h s bám gi m đi đáng k khi hi n t ng này x y ra. Vì v y, ng i ta th ườ ng
ầ ụ ậ tính toán mô men phanh c n thi ế ạ t t i các bánh xe sao cho t n d ng đ ượ ố c t ả i đa kh năng
ặ ườ ủ ớ bám c a bánh xe v i m t đ ng.
ớ ơ ấ ặ ự V i c c u phanh đ t tr c ti p ế ở ấ ả t t c các bánh xe thì mô men phanh tính toán
ở ỗ ơ ấ ở ầ ướ ầ c n sinh ra m i c c u phanh c u tr c là:
j
h
g
'
p
M
1
(cid:0)(cid:0)
r . bx
bG . L 2
max bg .
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ở ầ c u sau là:
j
h
g
''
p
M
1
(cid:0)(cid:0)
r . bx
aG . L 2
max ag .
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ượ ộ ủ ầ ả V i:ớ ọ G – tr ng l ng toàn b c a ôtô khi đ y t i, G = 170000 (KG);
''
G
ạ ộ ọ ủ a, b, hg – to đ tr ng tâm c a ôtô (mm);
bG (cid:0) . L
''
G
ượ ầ ướ ọ tr ng l ng tĩnh trên c u tr c;
aG (cid:0) . L
ượ ầ ọ tr ng l ng tĩnh lên c u sau;
ầ ế 17 Tr n Xuân Ti n
=
G
''
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
G b . L
''.G L G
5500.6000 17000
'
=
G
b = → = = 1940 mm
.G a L
'.G L G
11500.6000 17000
a = → = = 4060 mm
ầ ự ạ ủ ậ ố jmax gia t c ch m d n c c đ i c a ôtô khi phanh, khi thi ế ế ấ max = 5,5 (m/s2) t k l y J
j : h s bám c a bánh xe v i m t đ
ệ ố ặ ườ ủ ớ ọ j ng. Ch n = 0,6
ủ ệ rbx: bán kính làm vi c trung bình c a bánh xe
ớ ỡ ố V i c l p xe: 10.0020 ta có:
ề ố H: chi u cao l p: H = B
ề ộ ủ ố ậ B: Chi u r ng c a l p: B = 10.25,4 = 254 (mm). V y ta có:
20.25, 4 2
rbx= (cid:0) .r0 = (cid:0) . (cid:0) H+d(cid:0) 2(cid:0) = 0,93.( 254 + ) = 472 (mm)
ệ ố ể ế ự ế ủ ố ạ ((cid:0) = 0,93 là h s k đ n s bi n d ng c a l p)
ườ ợ ế ọ ượ ầ ả ủ ớ ế N u tr ng h p đã bi t tr ng l ng c a ôtô khi đ y t ụ i phân ra tr c tru c là G’
ụ ể ở ỗ ơ ấ và tr c sau là G’’ thì ta có th tính toán ngay mômen phanh sinh ra m i c c u phanh ở
'
ộ ướ m t bánh xe tr c là:
'
(cid:0)
p
M
r . bx
Gm 1 2
(cid:0) (cid:0)
ầ ướ ệ ố m1 _ là h s phân b l ố ạ ả ọ i t i tr ng c u tr c khi phanh:
h
j
j
g
g
1
1
m 1
max bg
g
h max GL 1 G
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
g – chi u cao tr ng tâm c a ôtô, h
g= 1,0(m).
ủ ề ọ V i: hớ
= + 1
1, 28
m 1
9,81
5,5 1, 0 6, 0 5500 17000
(cid:0) (cid:0) (cid:0) =>
=
=
Nm
0, 6 0, 472 996,9(
kG m .
) 9969(
).
' pM
1, 28 5500 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) =>
ầ ệ ố m2 _là h s phân b l ố ạ ả ọ i t i tr ng c u sau khi phanh:
ầ ế 18 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
j
= - 1
h = - g 1
1
0,845
m 2
j max g a
g
9,81
h = - g max L G 2 G
5,5 1, 0 6, 0 11500 17000
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ở Mômen phanh bánh xe sau:
=
=
Nm
0, 6 0, 472 1376(
kG m .
) 13760(
).
'' pM
0,845 11500 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ư ượ ự ệ ấ ậ ứ L u ý: Các công th c và tính toán trên đ c th c hi n khi ta đã ch p nh n m t s gi ộ ố ả
ế ự ả ệ ố ủ ấ ả ả ỏ thi t sau: B qua các l c c n không khí và c n lăn, coi h s bám c a t t c các bánh xe
ư nh nhau.
2.2. Xác đ nh góc
ị ủ ự ổ ụ ợ ( )δ và bán kính ((cid:0) ) c a l c t ng h p tác d ng lên má phanh
ọ ớ ườ ạ ặ ự ế ớ Góc ở ụ (góc t o b i tr c ox v i đ ể ng đi qua tâm O v i đi m đ t l c pháp tuy n N
(cid:0)
(cid:0)
):
cos
cos
(cid:0)
tg
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
2 1 2sin
2 2 2sin
2
1
2
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
V i:ớ
ừ ế ấ ố ố ỗ õ1 góc tính t tâm ch t quay gu c phanh đ n ch tán t m ma sát;
ủ ấ õ0 góc ôm c a t m ma sát;
õ2 = õ1 + õ0.
ρ ủ ự ổ ả ự ủ ụ ợ ố Bán kính c a l c t ng h p R (ph n l c c a tr ng phanh tác d ng lên má phanh)
ừ ặ ự ế ượ ứ ị ả hay kho ng cách t ể tâm O đ n đi m đ t l c R đ c xác đ nh theo công th c:
(cid:0)
(cid:0)
cos
1
2
(cid:0)
2 2
tr (cid:0)
cos (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
2
cos
sin
sin
0
1
0
2 0
2
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
t – bán kính c a tang tr ng (tu theo c l p xe, vành bánh xe, có th tham
ỡ ố ủ ể ố ỳ V i: rớ
ả ươ ự kh o xe t ng t ).Ta ch n r ọ t = 200 (mm).
ố ớ ơ ấ ầ 1. Đ i v i c c u phanh c u tr ướ c
a. Má tr c:ướ
ầ ế 19 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
(cid:0)
21
' 1
(cid:0)
rad
,2
(058
)
' 0
(cid:0)
(cid:0)
139
' 2
118 (cid:0) ' 1
' 0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
21.2
cos
(cid:0)
tg
105,0
' t
cos 058
,2.2
21.2sin
.2 139 .2sin
139
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
6
' t
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
200
cos
21
cos
139
(cid:0)
mm
(44,232
).
' t
2
.2 2
,2
058
sin
118
,2.2
058
cos
21
139
sin
118
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
b. Má sau:
(cid:0)
39
' 1
(cid:0)
rad
(
)
' 0
(cid:0)
(cid:0)
115
' 2
76 (cid:0) ' 1
326,1 ' 0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
39.2
cos
(cid:0)
tg
194,0
' s
cos 326,1.2
39.2sin
.2 115 .2sin
115
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
11
' s
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
200
cos
39
cos
115
(cid:0)
mm
(29,214
).
' s
2
.2 2
326,1
sin
76
326,1.2
cos
39
115
sin
76
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ố ớ ơ ấ ầ 2. Đ i v i c c u phanh c u sau
a. Má tr c:ướ
(cid:0)
20
'' 1
(cid:0)
rad
,2
(093
)
'' 0
(cid:0)
(cid:0)
140
'' 2
120 (cid:0) ' 1
' 0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
20.2
cos
(cid:0)
tg
102,0
'' t
cos 093
,2.2
20.2sin
.2 140 .2sin
140
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
'505
'' t
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
200
cos
20
cos
140
(cid:0)
mm
(37,233
).
'' t
.2 2
2
,2
093
sin
120
,2.2
093
cos
20
140
sin
120
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ầ ế 20 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
b. Má sau:
(cid:0)
25
'' 1
(cid:0)
rad
744
(
)
'' 0
(cid:0)
(cid:0)
125
'' 2
100 (cid:0) ' 1
,1 ' 0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
25.2
cos
(cid:0)
tg
19,0
'' s
cos 744
,1.2
25.2sin
.2 125 .2sin
125
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
10
'45
'' s
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
200
cos
25
cos
125
(cid:0)
mm
(82,223
).
'' s
.2 2
2
,1
744
sin
100
,1.2
744
cos
25
125
sin
100
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ự ố ằ ị ươ ọ ồ ụ 2.3. Xác đ nh các l c tác d ng lên gu c phanh b ng ph ng pháp h a đ
ự ả ố ị Gu c phanh ph i ch u 3 l c:
ủ ự ặ ẫ ộ L c P do d n đ ng sinh ra, c th là do pittông c a xi lanh công tác đ t trong ụ ể
ạ ươ ặ ủ ự ể ề ượ ị ơ ấ c c u phanh t o ra. Ph ng, chi u và đi m đ t c a l c này đ ế ấ c xác đ nh theo k t c u
ủ ơ ấ c a c c u phanh.
ả ự ừ ặ ủ ự ụ ể ố Ph n l c U t ố ch t phanh tác d ng lên gu c phanh,đi m đ t c a l c này
1, tuy nhiên ph
ượ ặ ạ ủ ố ươ ộ ớ ề đ c coi là đ t t i tâm quay c a gu c phanh O ng chi u và đ l n thì
ế ư ch a bi t .
ả ự ủ ụ ự ư ố Ph n l c R c a tr ng phanh tác d ng lên má phanh. L c này ch a bi ế ả ề t c v
ể ặ ươ ộ ớ ề đi m đ t, ph ng, chi u và đ l n.
ư ậ ế ố ự ữ ề ả ế ể ị ượ Nh v y c 3 l c trên đ u có nh ng y u t ư ch a bi t đ xác đ nh đ ự c các l c này
ườ ươ ự ọ ươ ạ ồ ự ng ử ụ i ta s d ng ph ng pháp d ng hình hay còn g i là ph ng pháp ho đ l c phanh.
φ ơ ấ ị 1. Xác đ nh góc ở các c c u phanh
ầ ế 21 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
1, õ2, õ0, r1) chúng ta tính đ
ọ ướ ố ế ấ ượ ọ Khi đã ch n tr c thông các s k t c u (õ c góc và
1 (l c Nự
1 h
ủ ị ặ ự ể ướ bán kính nghĩa là xác đ nh đ ượ ướ c h ng và đi m đ t l c N ng vào tâm 0).
1 là l c t ng h p c a N
1, và T1.
(cid:0)
(cid:0)
ợ ủ ự ổ L c Rự
tg
T 1 N
1
(cid:0) (cid:0) ượ ư ị Góc ử1 đ c xác đ nh nh sau: .
ớ ỡ ữ ấ ệ ố ố ớ ườ V i là h s ma sát gi a t m ma sát v i tang tr ng, th ư ế ng µ = 0,3. Nh th là
1
1. Góc φ1
ị ượ ị chúng ta đã xác đ nh đ c góc φ 16≈ º41’, nghĩa là xác đ nh đ ượ ướ c h ủ ng c a R
ướ ệ ố ư ề ằ ủ c a má phanh tr c và má phanh sau đ u b ng nhau vì có cùng h s ma sát nh nhau.
ị 2. Xác đ nh bán kính r 0
ớ ế ở ơ ấ ủ ẽ ộ V i R đã bi t, mômen phanh sinh ra c c u phanh c a m t bánh xe s là:
M
MM p
p
p
1
2
rR 01
rR 02
R 1
rR 0 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ả ừ ớ ươ ủ ự ượ Trong đó bán kính r0 Là kho ng cách t tâm O t i ph ng c a l c R và đ c xác
(cid:0)
(cid:0)
ứ ị đ nh theo công th c:
r 0
2
(cid:0)
1
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) ố ớ ơ ấ ầ ướ Đ i v i c c u phanh c u tr c:
3,0
ố ớ ướ c: . Đ i v i má tr
mm
.44,232
(79,66
).
' r t 0
2
3,01
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
3,0
ố ớ . Đ i v i má sau:
mm
.29,214
(58,61
).
' r s 0
2
3,01
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ố ớ ơ ấ . Đ i v i c c u phanh sau:
ố ớ ướ . Đ i v i má tr c:
ầ ế 22 Tr n Xuân Ti n
3,0
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
mm
.37,233
(06,67
).
'' r t 0
2
3,01
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
3,0
ố ớ . Đ i v i má sau:
mm
.82,223
(32,64
).
'' r s 0
2
3,01
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ọ ồ ự ự 3. Xây d ng h a đ l c phanh
ủ ự ả ẫ ằ ộ ộ ớ Phanh d n đ ng b ng th y l c v i m t xi lanh công tác chung cho c hai píttông
ố ộ ướ ự ằ ộ ẫ d n đ ng các gu c phanh tr c và sau thì các l c tác đ ng b ng nhau:
Pt = Ps = P
ọ ồ ượ ừ ự ố ướ ồ H a đ đ c xây d ng cho t ng gu c phanh.Các b c g m có:
ẽ ơ ồ ố ị ọ ủ ơ ấ a. Xác đ nh các thông s hình h c c a c c u phanh và v s đ theo đúng t ỷ
ự ệ ẽ l , v các l c P.
ọ ặ ủ ự ể ị b. Tính góc và bán kính ủ ừ , t đó xác đ nh đi m đ t c a l c R.
c. Tính góc
ử ươ ủ ự ươ ẽ và v ph ng c a l c R. Kéo dài ph ủ ng c a R ắ t và P c t nhau
t, kéo dài ph
s c t nhau t
s.
ươ ủ ắ ạ i Oạ t ng c a P và R i O
ể ị ươ ủ ằ ở ạ ằ ổ d. Đ xác đ nh ph ầ ư ng c a U c n l u ý r ng, tr ng thái cân b ng t ng các
ụ ằ ố ự l c tác d ng lên gu c phanh b ng 0:
URP
0(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
ả ạ ự ứ ế ậ ự Vì v y 3 l c này ph i t o thành 1 tam giác khép kín. T c là, n u kéo dài 3 l c
ả ắ ạ ể ể này thì chúng ph i c t nhau t i 1 đi m, đó chính là các đi m O ư ậ t và Os. Nh v y,
t v i Oớ
1 và Os v i Oớ
2.
ị ươ ỉ ầ ủ ự ố ể đ xác đ nh ph ng c a các l c U ch c n n i O
ẽ ấ ạ ặ ằ ượ ừ ề e. Trên hình v , l y 2 đo n P b ng nhau đ t song song ng c chi u. T các
ự ự ẽ ằ ố ự l c P này d ng các tam giác l c cho các gu c phanh b ng cách v các
ườ ự ớ đ ọ ồ ng song song v i các l c R và U đã có trên h a đ .
ầ ế 23 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ơ ấ ơ ấ C c u phanh tr ướ c C c u phanh sau
0
Má tr cướ Má sau Má tr cướ Má sau Thông số
(cid:0) 15 15 15 15
21 39 20 25 (cid:0) 1
139 115 140 125 (cid:0) 2
118 76 120 100 (cid:0) 0
a (mm) 161 161 161 161
c (mm) 151 151 151 151
(cid:0) 0 60 110 5050’ 10045’
(cid:0) 232,44 214,29 233,37 223,82 (mm)
r0 (mm) 66,79 61,58 67,06 64,32
Y' s
Y' t
O' t
O' s
PP s t
X' t
R' s
N' t
R' s
X' s T' s
T' t
P' s
R' t
N' s
O
U' s P' t
U' t
X' t
U' t
X' s
O2
O1
R' t
U' s
Y' s
Y' t
ơ ấ ầ ướ c C c u phanh c u tr
ọ ồ ự ơ ấ ầ Hình 2.2 H a đ l c phanh c c u phanh c u tr ướ c
ầ ế 24 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
t’ và Rs’ và tính t
ự ế ạ Đo tr c ti p các hình trên đo n R :ỷ ệ l
k
37,2
24,375 22,158
R R
' t ' s
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
M
t
s
' p
' ' rR . t 0
' ' rR . s 0
kR
0
' R t
' s
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ế ợ ệ ươ K t h p ta có h ph ng trình: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
06679
06158
8842
,0
,0
' R t
R
37,2
0
' R t
' s
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ' R s (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
N
95308 (
)
' R t
R
N
40214
(
)
' s
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ượ Gi ả ệ ươ i h ph ng trình ta đ c: (cid:0) (cid:0) (cid:0)
t’ = 375,24 v y ta có t
ượ ị ủ ậ ọ ồ Trên h a đ ta đo đ c giá tr c a R ỷ ệ l xích:
(cid:0)
254
(cid:0)mmN /
95308 (cid:0) 24,375
(cid:0) (cid:0)
ừ ọ ồ ự ượ T h a đ l c phanh ta đo đ c:
P = 100 (mm) ; Ut’= 288,41 (mm) ; Us’= 65 (mm).
ượ ạ Ta tính đ ự c các l c còn l i:
P = 100ì254 = 25400 (N);
≈ Ut’= 288,41ì254 73256 (N);
≈ Us’= 65ì 254 16510 (N).
(cid:0) ơ ấ ầ C c u phanh c u sau
t” và Rs” và tính t
ự ế ạ Đo tr c ti p các hình trên đo n R :ỷ ệ l
k
4,2
88,376 7,156
'' R t '' R s
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
M
'' p
'' '' rR . t t 0
'' '' rR . s s 0
kR
0
'' R t
'' s
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ế ợ ệ ươ K t h p ta có h ph ngtrình: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
R
06706
,0
,0
12819
'' R t
'' s
R
4,2
0
'' s
'' R ế 25 Tr n Xuân Ti n t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 06432 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ầ
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
N
136576
(
)
'' R t
R
N
56907
(
)
'' s
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ượ Gi ả ệ ươ i h ph ng trình ta đ c: (cid:0) (cid:0) (cid:0)
t” = 376,88 v y ta có t
ượ ị ủ ậ ọ ồ Trên h a đ ta đo đ c giá tr c a R ỷ ệ l xích:
(cid:0)
4,362
(cid:0)mmN /
136576 (cid:0) 88,376
Y" t
Y" s
O" t
O" s
P P t s
X" t
R" s
N" t
X" s T" s
R" s
T" t
U" s
R" t
N" s
P" s
O
P" t
X" t
X"
U" t
U" t
2O
1O
R" t
U" s
Y" t
Y" s
(cid:0) (cid:0)
ọ ồ ự ơ ấ ầ Hình 2.3 H a đ l c phanh c c u phanh c u sau
ừ ọ ồ ự ượ T h a đ l c phanh ta đo đ c:
P = 100 (mm) ; Ut”= 290,2 (mm) ; Us”= 63,7 (mm).
ượ ạ Ta tính đ ự c các l c còn l i:
P = 100.362,4 = 36240 (N);
≈ Ut”= 290,2ì362,4 105168 (N);
ầ ế 26 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
≈ Us”= 63,7ì 362,4 23085 (N).
ệ ượ ể 2.4. Ki m tra hi n t ng t ự ế xi t
ố ớ ố ướ ủ ơ ấ a. Đ i v i gu c tr c c a c c u phanh, quan h gi a l c P ệ ữ ự t và Mp có d ngạ
a
t
M
p
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
cP (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
c
cos sin
cos
t
t
t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
c
cos
sin
0
pM
t
t
t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ứ ể ế ấ Bi u th c trên cho th y, n u: thì .
ề ố ướ ẽ ở Đi u này có nghĩa là mô men phanh trên gu c phanh phía tr c s tr nên vô cùng
(cid:0)
c
ệ ượ ể ả ệ ượ ệ ề ớ ớ l n, đây chính là hi n t ng t ự ế xi t. V i đi u ki n đ x y ra hi n t ng t ự ế xi t là:
(cid:0)
(cid:0)(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
cos c
t sin
t
t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ả ớ ừ ế ố V i: c – kho ng cách t tâm bánh xe đ n tâm ch t, c = 151 (mm);
ặ ặ ợ ố ự ổ ọt, ủt – góc đ t và bán kính l c t ng h p đ t trên gu c phanh.
0
(cid:0) ớ ơ ấ ầ V i c c u phanh c u tr ướ c
(cid:0)
6
' t
(cid:0)
mm
(44,232
)
' t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
151
(cid:0)
,0
693
. cos 151
6 sin.
44,232
16
'41
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ệ ượ ậ ự ế ả ố ướ ơ ấ V y là không có hi n t ng t ớ t x y ra v i gu c tr xi ầ c c c u phanh c u
tr c.ướ
(cid:0) ớ ơ ấ ầ V i c c u phanh c u sau
(cid:0)
6
'' t
(cid:0)
mm
(37,233
)
'' t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
.
(cid:0)
69,0
151 37,233
cos 6 151 6sin.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ầ ế 27 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ệ ượ ậ ự ế ả ố ướ ơ ấ ầ V y là không có hi n t ng t ớ t x y ra v i gu c tr xi c c c u phanh c u sau.
(cid:0) (cid:0)
(cid:0)
ủ ơ ấ ố ớ ố a. Đ i v i gu c sau c a c c u phanh ta có
a
s
s
M
p
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
cP s (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
cP s (cid:0)
cos (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
c
c
cos sin
cos
cos
a sin
s
s
s
s
s
s
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
c
sin
0
s
s
(cid:0) (cid:0) ừ ọ ồ ể ấ ọ ườ ậ ợ T h a đ ta có th th y trong m i tr ng h p vì v y:
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
c
cos
"
sin
s
s
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) > 0
ậ ớ ố ờ ệ ượ V y là v i gu c sau không bao gi có hi n t ng t ự ế xi t.
ị ướ 2.5 Xác đ nh các kích th c má phanh
ố ớ ố ướ ượ ự ề ị Đ i v i phanh gu c, kích th c má phanh đ ệ c xác đ nh d a trên các đi u ki n:
ề ặ ế ộ ỷ ố ấ ệ ủ ơ ấ Công ma sát riêng; áp su t lên b m t má phanh; T s p; Ch đ làm vi c c a c c u
phanh.
1. Công ma sát riêng
0 cho t
ớ ậ ố ể ộ ớ ừ Khi phanh ôtô đang chuy n đ ng v i v n t c V ẳ i khi d ng h n (V=0) thì
ộ ộ ể ượ ủ ể ạ toàn b đ ng năng c a ôtô có th đ c coi là đã chuy n thanh công ma sát L t i các c ơ
ấ c u phanh:
L
2 VG . 0 g 2
(cid:0)
ớ ọ ượ ầ ả V i: G = 15305 (kg) là tr ng l ng ôtô khi đ y t i;
ố ộ ủ ắ ầ V0= 50 (km/h) = 13,89(m/s) là t c đ c a ôtô khi b t đ u phanh.
∑ ta có:
m
(cid:0)
ọ ổ ệ G i t ng di n tích các má phanh là A
A
i br i t
0
i
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ố ượ ớ V i: m – s l ng má phanh, m = 8;
ứ ủ õoi – góc ôm c a má phanh th i;
t = 200 (mm).
ố rt – bán kính tr ng phanh, r
ầ ế 28 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
t= 140
ề ộ ạ ả ứ bi – chi u r ng má phanh th i, qua đo đ c xe tham kh o ta có b
0
2
2
(mm); bs= 150 (mm).
A
mm
cm
2
118
76
140
120
100
150
200
419783 (
)
4197
(83,
)
14,3 180
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
ượ ứ Công ma sát riêng đ c tính theo công th c:
2
2
l
KGm
cm
(85,35
/
)
(5,358
cmJ /
)
2 VG . 0 Ag .2
15305 81,92
89,13 4197
83,
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
l
l
400
1000 (
2cmJ /
)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ề ệ ậ ỏ V y th a mãn đi u ki n: .
ề ặ ấ 1. Áp su t trên b m t má phanh
ấ ượ ớ ạ ở ứ ề ủ ậ ệ ề ặ Áp su t trên b m t má phanh đ c gi i h n b i s c b n c a v t li u:
M
' pt
2
q
q
(0,25,1
mMN /
)
2
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) .
rb . . t t
' rR t 0 (cid:0) 2 rb . . . t t
0
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
95308
,0
2
q
(cid:0)q
6 (10.84,1
mN /
)
06679 118
14,3
2
14,03,0
2,0
180
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ề ặ ằ ậ ấ ớ ạ V y áp su t trên b m t má phanh n m trong gi i h n cho phép.
ể ệ ộ ố * Ki m tra nhi t đ tang tr ng trong quá trình phanh
ủ ể ộ ệ ở ố Trong quá trình phanh đ ng năng c a ôtô chuy n thành nhi t năng tr ng hanh và
ự ầ ộ ệ ở ố m t ph n thoát ra ngoài không khí. S tăng nhi tr ng phanh là: t
t
0
2 V 2
2 V 1
=
+
(
)
.
m C t . . t
F k dt t t
G g
2
0
- (cid:0)
ườ ặ ấ ắ ợ ờ ượ ệ ỏ Trong tr ng h p phanh ng t, th i gian phanh r t ng n nên l ng nhi t t a ra
ể ỏ ấ ỏ ượ ậ ngoài không khí r t nh , có th b qua đ c, v y khi đó ta có:
)
)
0
=
15
2 2 V G V ( 2 1 g m C . 2 . t
2 2 m V V ( 1 2 m C 2. . t
- - (cid:0) t0 =
= 30 km/h = 8,33 m/s, V2 = 0 1
ự ệ ộ ố ớ ậ ố S tăng nhi t đ tr ng phanh khi phanh v i v n t c V
(km/h) không quá 150
ầ ế 29 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ộ ệ ộ ủ ố ớ ườ t0 : Đ tăng nhi t đ c a tr ng phanh so v i môi tr ng không khí.
ượ ộ ủ ầ ả ọ G: Tr ng l ng toàn b c a ô tô khi đ y t i G = 17000 kg
ệ ủ ằ ố ộ ộ C: Nhi t rung riêng c a tr ng phanh làm b ng gang C = 500 j/kg.đ = 50 KGm/kg.đ
ố ượ ố ế ị mt: kh i l ng các tr ng phanh và các chi ti t b nung nóng.
)
2 17000(8,33
0)
=
=
kg
78, 07(
)
2 V 2 C
2 m V ( 1 2.15.
2.15.500
- - m→ t =
ự ế ố ượ ố ế ị ớ ơ Trên th c t kh i l ng các tr ng phanh và các thi ố t b nung nóng l n h n kh i
t do đó th a mãn đi u ki n b n nhi
ệ ề ề ỏ ệ ượ l ng m t.
ộ ố ề ế 2.3. Tính b n m t s chi ti t
ố ề 2.3.1 Tính b n ch t phanh
ố ượ ậ Má phanh quay quanh ch t phanh đ ắ c tính theo c t và chèn d p
ấ ắ ứ * Tính theo ng su t c t
7
t
Ta có:
t [ ] = 4.10
c
1 2
U 4 p d
(cid:0) = (N/m2)
Trong đó:
ườ d: đ ố ng kính ch t: d = 35 mm
t
ự ụ U1 : l c tác d ng lên ch t ố U1 = 93791 (Nm)
c
ứ ượ Thay vào công th c ta đ c: = 25.106 (N/m2)
ề ậ ỏ ố ệ ắ V y ch t th a mãn đi u ki n c t
ứ ấ ậ * Tính theo ng su t chèn d p
7
s
=
s
Ta có
[
] =8.10
ch
ch
U 1 l d .
(cid:0) (N/m2 )
3 m
6
s
=60.10
ố ớ ủ ế ề ố l: chi u dài ti p xúc c a ch t v i gu c phanh: l = 35.10
ch
→ (N/m2)
ầ ế 30 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ệ ả ậ ậ ề V y th o mãn đi u ki n chèn d p
ố ề 2.3.2. Tính b n tr ng phanh
ố + Đây là bài toán tính ng dày.
ự ư + Trình t nh sau:
ấ ố ụ Tính áp su t q tác d ng lên tr ng phanh
ấ ướ ứ ấ ướ Tính ng su t h ứ ng tâm và ng su t h ng kính
ể ề Ki m tra b n
ụ ố ấ a). Tính áp su t q tác d ng lên tr ng phanh
M
p
q (cid:0)
(cid:0)
(cid:0) 2.
rb .. . t
0
ứ ệ ấ ố Áp su t trong tr ng phanh tính theo công th c kinh nghi m sau:
V i:ớ
ố ướ ố Mp – Mômen phanh do gu c phanh tr c và gu c phanh sau sinh ra.
Mp = 1099 KGm = 10780 Nm.
μ H s ma sát gi a má phanh và tr ng phanh.
μ = 0,3.
ệ ố ữ ố
ề ộ b – Chi u r ng má phanh, b = 120 (mm).
t= 200 (mm).
ố rt Bán kính tr ng phanh, r
β 0 Góc ôm c a t m ma sát,
β 0 = 2.1200 = 2400 .
ủ ấ
ầ ế 31 Tr n Xuân Ti n
1099
2
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
q
182292
(
mKG /
)
2
(cid:0)
12,03,0
2,0
.
240 180
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ấ ướ ấ ế ứ ế ứ b).Tính ng su t h ng tâm và ng su t ti p tuy n
2
2
ứ ấ ướ ứ ệ ng su t h ng tâm tính theo công th c kinh nghi m sau:
(cid:0)
1
n
2
' 2
' a
b
b r
qa 2 '
'
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
2
ứ ấ ế ứ ệ ế ng su t ti p tuy n tính theo công th c kinh nghi m sau:
(cid:0)
1
t
2
' a
b
b ' 2 r
qa 2 '
'
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ủ ố V i:ớ a’ – Bán kính trong c a tr ng, a’ = 200 (mm).
ố ủ b’ – Bán kính ngoài c a tr ng, b’ = 210 (mm).
n và út đ t giá tr c c đ i.
2
ừ ế ể ầ ị ự ạ ạ ả r –Kho ng cách t tâm đ n đi m c n tính, khi r = a’ thì ú
2
2
(cid:0)
KG
cm
1
182292
(
mKG /
)
(2,18
/
)
n
182292 2 21,0
2,0 2 2,0
2 21,0 2 2,0
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
2
(cid:0)
KG
cm
1
3739209
(
mKG /
)
(9,373
/
)
t
182292 2 21,0
2,0 2 2,0
2 21,0 2 2,0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
2
2
2
2
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
ấ ươ ứ ươ Ta có ng su t t ng đ ằ ng b ng:
KG
cm
2,18
9,373
(4,374
/
)
td
n
t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
ể ả ệ ố ả Đ đ m b o an toàn ta láy thêm h s an toàn n = 1,5:
KG
2cm
5,1
4,374
(6,561
/
)
td
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
k] = 1800 (kG/cm2).
ố ượ ằ Tr ng phanh đ c làm b ng gang CX1836 có [ú
ầ ế 32 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
td= 561,6 (KG/cm2) < [úk]
So sánh th y úấ
ế ố ế ế ủ ề ậ : Tr ng phanh thi t k đ b n. *K t lu n
ư ậ ế ậ ế ộ ậ ứ ỏ K t lu n: Nh v y các chi ti t, b ph n trên xe hoàn toàn đáp ng và th a mãn các
ề ề ệ đi u ki n b n
Ẫ Ộ Ệ Ố Ầ Ể Ề PH N 3: TÍNH TOÁN H TH NG D N Đ NG – ĐI U KHI N
khí vào
Ẫ Ộ Ủ Ự Ầ * TÍNH TOÁN PH N D N Đ NG TH Y L C
D
X 2
2d
d1
1X
1P
P2
2P
P1
ệ ố ủ ự ơ ồ Hình 3.1. S đ tính toán h th ng th y l c
ủ ự ụ ủ ệ ệ ẫ ồ ị ộ Nhi m v c a quá trình tính toán d n đ ng phanh th y l c bao g m vi c xác đ nh
ố ơ ả ủ ườ ườ các thông s c b n c a nó: đ ng kính xi lanh công tác, đ ng kính xi lanh chính, t s ỉ ố
ề ộ ẫ truy n d n đ ng.
ườ 1. Đ ng kính xi lanh công tác
ườ ủ ượ ơ ở ự ượ Đ ng kính xi lanh công tác c a bánh sau d đ c tính trên c s l c P đã đ c xác
ọ ồ ự ự ị đ nh khi xây d ng h a đ l c phanh:
ầ ế 33 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
d
(cid:0)
4 .
P ip
(cid:0)
ủ ự ớ ố V i: P – l c ép c a xi lanh phanh lên gu c phanh, P = 36240 (N).
i= 10 (MPa);
ấ ầ ệ ố ệ ọ pi áp su t d u làm vi c trong h th ng phanh, ch n p
d
m
mm
(07,0
)
(70
).
4 14,3
36240 7 10
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ườ 2. Đ ng kính xi lanh chính
p ki
Q
P
kt
Dd
D k
ip
ơ ồ ủ Hình 3.2. S đ tính xi lanh th y khí
ướ ủ ể ầ ự ế ặ ể ượ Kích th c c a xi lanh khí và l c khí th c n thi t đ t lên màng có th đ c xác
ơ ở ọ ướ ộ ị đ nh trên c s ch n tr ố c m t trong hai thông s .
ề ằ ạ ệ Xét đi u ki n cân b ng t i xi lanh chính ta có:
p
D
Dp
ki
2 k
i
2 d
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
d – đ
ườ ủ ự ộ V i: Dớ ẫ ng kính xi lanh d n đ ng th y l c;
ườ ộ Dk – đ ẫ ng kính xi lanh d n đ ng khí nén;
i = 100 (KG);
ấ ầ ụ pi – áp su t d u tác d ng lên pittông, p
ầ ế 34 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ể ặ ấ ả pki áp su t khí th đ t lên pittông khí nén, trên các ôtô t i thông th ườ ng
pki=6(KG/cm2).
d = 3,5 (cm) ta s tính
ư ậ ọ ướ ườ ầ ẽ ế Nh v y n u ta ch n tr c đ ng kính xi lanh d u là D
i
đ ượ ườ c đ ng kính xi lanh khí:
cm
5,3
(3,14
).
D k
D d
p p
100 6
ki
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
(cid:0)
ậ ự ể ầ ế ệ ố ể ấ ả V y l c khí th c n thi t ph i có đ cung c p cho h th ng phanh là:
14,3
2 k
Q
p
KG
6
964
(
).
kt
ki
D . 4
3,14 4
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ệ ủ 3. Hành trình làm vi c c a pittông trong các xi lanh
1) và
ệ ủ ở ơ ấ ướ Hành trình làm vi c c a pittông trong các xi lanh các c c u phanh tr c (x
ượ ư ị sau (x2) đ c xác đ nh nh sau:
(cid:0)
(cid:0)
ca
2
0
x
c
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
0 khe h trung bình gi a má và tang tr ng
≈ Ở ữ ở ố đây: δ 0,25(mm);
ụ ộ ườ ủ đ mòn đ ng kính cho phép c a má phanh,
ụ [ ] = 0,5(mm);
ả ừ ặ ự ể ế ố a – kho ng cách t tâm tr ng đ n đi m đ t l c P,
a = 161 (mm);
ừ ố ố ị ủ ế ố ả c Kho ng cách t tâm tr ng phanh đ n ch t c đ nh c a má phanh,
c = 151 (mm).
2
161
151
25,0
5,0
x
mm
(1,3
)
151
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ư ể ộ ớ ủ ự ể ả ị Hành trình c a xi lanh l c cho pittông d ch chuy n ph i có đ l n d , đ không
ướ ả ằ ể ế ỗ ị gian phía tr ặ c pittông mà pittông chi m ch trong quá trình d ch chuy n ph i b ng ho c
ơ ổ ệ ở ể ầ ơ ấ ớ l n h n t ng th tích d u đi vào các xi lanh làm vi c các c c u phanh khi phanh, ta có
ươ ph ng trình sau:
ầ ế 35 Tr n Xuân Ti n
2
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
(cid:0)
(cid:0)
2 d
(cid:0)
S
x
2
b
0
D . 4
d . 4
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
Suy ra:
x
2
(cid:0)
S
b
0
d 2 dD
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ở ả ị đây: S ể ủ 0 kho ng d ch chuy n c a pittông trong xi lanh;
ủ ả ị ể x – kho ng d ch chuy n c a pittông trong các xi lanh công tác ở
bánh xe, x = 3,1 (mm);
ườ ủ ở d – đ ng kính c a các xi lanh công tác bánh xe,
d = 70 (mm);
d = 35 (mm);
ườ ủ ự Dd đ ng kính c a xi lanh l c, D
2
ệ ố ổ ỗb h s b xung khi phanh ng t, ặ ỗb = 1,05.
1,3
2
S
mm
05,1
(26
).
0
2
70 35
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ẫ Ộ Ầ * TÍNH TOÁN PH N D N Đ NG KHÍ NÉN
1. Máy nén khí
(cid:0) i .
V
ấ ủ ượ ứ ị Năng su t c a máy nén khí đ c xác đ nh theo công th c:
Q
lit
phut
(
/
)
(cid:0) 2 nSd .. . . 4000
(cid:0)
Ở ố ượ ủ đây: i s l ng xi lanh c a máy nén khí, i = 2;
ườ ủ d đ ng kính c a xi lanh, d = 6 (cm);
S hành trình pittông, s = 3,8 (cm);
ủ ố ụ n s vòng quay c a tr c máy nén, n = 1250 (vòng/phút);
ố ớ ủ ệ ề ấ ỗV ỗV hi u su t truy n khí c a máy nén, đ i v i máy nén khí dùng trên ôtô
ữ = 0,5 0,75, l y ấ ỗV = 0,6.
ầ ế 36 Tr n Xuân Ti n
2
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
14,32
6
1250
6,0
Q
lit
phut
(161
/
).
8,3 4000
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ứ * Bình ch a khí nén
ế ạ ứ ằ ơ Bình ch a khí nén ch t o b ng cách hàn thép lá, bên ngoài và bên trong có s n đ ể
ứ ượ ố ỉ ặ ở ị ấ ủ ệ ố ể ấ ướ ch ng r . Các bình ch a đ c đ t v trí th p nh t c a h th ng phanh đ cho n c có
ư ể ờ ướ ư ụ th ng ng t ụ ạ l i, nh có van đ t ặ ở ướ d i đáy bình mà n ể c có th ng ng t và thoát ra
ệ ố ứ ứ ể ỗ ngoài. Trên xe, h th ng phanh chính có 2 bình ch a khí nén, m i bình ch a có th tích là
ự ữ ả ả ượ ầ 35 lít. D tr khí nén trong các bình đ m b o phanh đ c 8 l n sau khi máy nén khí
ừ ệ ng ng làm vi c.
ố * Van phân ph i khí
ở ệ ố ể ấ ặ ố ừ Van phân ph i dùng đ đóng m h th ng phanh (cung c p khí nén ho c ng ng
ầ ủ ấ ườ cung c p) theo yêu c u c a ng i lái.
ậ ấ ủ ề ằ ố ộ ộ ọ Van phân ph i khí là b ph n r t quan tr ng c a truy n đ ng phanh b ng khí nén,
ậ ủ ỉ ệ ề ấ ẫ ả ả ộ ộ ộ nó đ m b o đ nh y c a truy n đ ng, cho áp su t không khí trong d n đ ng t l ậ thu n
ụ ạ ớ ự v i l c tác d ng lên bàn đ p và quá trình phanh đ ượ ố c t t.
Ở ử ụ ạ ẫ ạ ố ộ đây ta dùng lo i van phân ph i lo i pittông s d ng trong d n đ ng khí nén hai
ơ ấ ầ ộ ướ ộ dòng, m t dòng ra xi lanh chính c c u phanh c u tr c và m t dòng ra xi lanh chính c ơ
ầ ấ c u phanh c u sau.
ấ ạ ủ ố 1. C u t o c a van phân ph i kép
Nguyên lý làm vi cệ
ư ữ ủ ướ Khi ch a phanh lò xo 13 và 24 gi cho van c a ngăn trên và ngăn d ử i đóng c a
ừ ứ ớ ị ặ ạ ử ườ ự ở ạ n p nên khí nén t bình ch a t i các c a I, II b ch n l i và th ng tr c đó.
ố ố ị ở ỳ ố Khi phanh đòn m 1 quay quanh ch t c đ nh ép con lăn 5 t ố lên c c ép 6 làm c c
ở ự ụ ắ ố ữ ố ặ ép 6 đi xu ng. Khi đã kh c ph c xong khe h t do gi a c c ép và bích ch n 9 thì bích
ầ ử ặ ỳ ộ ố ch n ép ph n t ồ đàn h i 31 t vào pittông tùy đ ng 30 làm pittông này đi xu ng. Khi đ ế
ả ằ ở ữ ớ ắ ế ả ộ van x (n m trên pittông tùy đ ng) đi h t khe h gi a nó v i n p van thì van x đóng l ạ i
ầ ế 37 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ạ ở ở ừ ử ạ ắ ầ và van n p trên b t đ u m . Khi này ngăn trên khí nén đi t c a II qua van n p ngăn
ờ ớ ể ẫ ử ụ ế ồ trên thông sang c a III đ d n đ n các c m xi lanh khí. Đ ng th i v i quá trình này do ở
ộ ỗ ớ ớ ộ ử c a III có m t l A thông v i khoang B (phía trên pittông l n 28) nên m t dòng khí có áp
ấ ẽ ụ ủ ẩ ặ ỏ ố ớ su t s tác d ng lên m t trên c a pittông l n 28 làm nó đ y pittông nh đi xu ng. Khi
ở ữ ế ả ắ ượ ụ ắ ạ ướ ắ ầ ượ khe h gi a đ van x và n p van đ c kh c ph c thì van n p d i b t đ u đ c m ở
1 ừ ử
ạ ướ ể ẫ ớ ra. Khí nén t c a I thông qua van n p ngăn d ử i thông sang c a IV đ d n t ụ i các c m
ạ ủ ơ ấ ự ề ể ơ ế xi lanh khí. Nh v y c c u c khí tr c ti p đi u khi n van n p c a ngăn trên còn van ư ậ 4
5
2
ướ ư ậ ề ể ạ ở ạ n p ngăn d i là do khí nén đi u khi n sau khi van n p ngăn trên đã m . Nh v y có
ố ớ ụ ẽ ướ ớ nghĩa là dòng khí nén n i v i ngăn trên s có tác d ng tr ố ớ c so v i dòng khí nén n i v i
8
ướ ố ớ ượ ẫ ớ ơ ấ ề ngăn d i. Vì v y dòng n i v i ngăn trên đ c d n t ộ i dòng truy n đ ng c c u phanh
3 ậ 6 ụ
7
9
10
11
12
32
III
13
30
II
14
31
15
16
27
26
17
25
I
IV
19
24
20
23
22
21
ằ ữ ổ ị ầ c u sau nh m m c đích gi n đ nh cho ôtô khi phanh.
ố ẫ ộ Hình 3.3 Van phân ph i d n đ ng2 dòng
ầ ế 38 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ụ ắ ở ố ố ỉ 1. đòn m ; 2. vít ch nh; 3. ch p cao su; 4. ch t; 5.con lăn; 6. c c ép; 7. n p;
ề ặ ố ớ ỉ 8. đai c; 9. bích ch n; 10, 16, 19, 27. ph t làm kín; 11. bu lông đi u ch nh;
ấ ạ
ủ ả ộ ẩ ả ớ ỏ ỏ ỏ 12. lò xo pittông tùy đ ng; 13, 24. lò xo van; 14, 20. t m b c lót; 15. pittông nh ; 17. van du i; 18. ty đ y pittông nh ; 21. c a x ; 22. vòng hãm; 23. v van x ;
ỏ ướ ỏ ớ ố 25. v ngăn d 30. pittông tùy
i; 26. lò xo pittông nh ; 28. pittông l n; 29. ng van; động; 31. phần tử đàn hồi; 32. vỏ ngăn trên; 33. mặt bích;
I, II. cửa vào (từ bình chứa khí tới); III, IV. cửa ra (tới các bầu khí).
ướ ồ ị ố ụ ặ Khi thôi phanh d i tác d ng c a lò xo h i v c c ép 6, bích ch n 9, pittông tùy
ẽ ạ ượ ạ ả ở ừ ộ đ ng 30 s đi lên. Van n p trên đ i và van x trên m ra. Khí nén t ứ bình ch a ủ Q c đóng l ừ ừ ẽ ừ ử ử ả ườ ấ ng ng cung c p còn khí nén t các xi lanh khí s t c a III qua c a x theo đ ng thoát
ướ ấ ấ ớ ả x ra ngoài. Còn khoang d i do khoang B m t áp su t nên pittông l n 28 và pittông nh ỏ
ồ ị ề ị ạ ẩ ị ạ 15 b lò xo h i v 26 đ y v v trí phía trên. Van n p ngăn d ướ ượ i đ c đóng l i và van x ả
ở ừ ứ ừ ngăn d ướ ượ i đ bình ch a và thoát khí nén t xi lanh khí theo ắ c m ra, ng t khí nén t 1C
ườ đ ng thoát ra ngoài.
A
Tính toán van phân ph iố
D
Fv
ả ả ắ ấ ẫ ố ộ ỷ ả Tính toán van phân ph i khí ph i b o đ m nguyên t c áp su t trong d n đ ng t
S
ptF
ạ ủ ớ ự ậ ườ ệ l thu n v i l c bàn đ p c a ng i lái.
B
C
C2
ptS
ầ ế 39 Tr n Xuân Ti n
ơ ồ ố Hình 3.4 S đ tính van phân ph i kép
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ủ ơ ấ ề ệ ằ ộ Đi u ki n cân b ng c a c c u tùy đ ng
ể ệ ụ ư ể ố Van và lò xo s 1 (không k ma sát và các lò xo ph ) th hi n nh sau:
Q = C1.S
ự ủ ạ ỷ ệ ớ ị ể ậ ạ L c c a bàn đ p t l ủ thu n v i d ch chuy n c a bàn đ p, nghĩa là hi n t ệ ượ ng
ế ể ộ ị tùy đ ng ti n hành theo chuy n d ch.
ở B i vì:
Q = Qbđ.ibđ = S.C1
ể ở ể ạ ị ủ Đo n d ch chuy n S c a lò xo đ m van là:
bd
Q
i
bd
bd
S (cid:0)
C 1
S i bd
S
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
1 đ c ng c a lò xo pittông tùy đ ng s 1;
ộ ứ ủ ộ ố V i: Cớ
bđ= 24 (KG);
ự ạ ụ Qbđ l c tác d ng lên bàn đ p, Q
ầ ế 40 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
bđ= 5;
ỷ ố ề ủ ạ ibđ t s truy n c a bàn đ p phanh, i
bđ=80 (mm).
ạ ủ Sbđ hành trình c a bàn đ p phanh, S
S
mm
(16
)
80 5
(cid:0) (cid:0)
24
5
KG
mm
(5,7
/
)
C 1
16
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ơ ấ ừ ồ ị ủ T đây xét c c u h i v c a khoang trên ta có:
Q = Qbđ.ibđ ≥ Chv.S + Fv.ph
V di n tích van tùy đ ng,
(cid:0)
(cid:0)
ệ ộ V i: Fớ
(cid:0)
2
2
2
2
2 v
2 v
mm
cm
52
5,19
1810
(
)
(1,18
)
F v
D 4
d 4
4
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
v= 52 (mm),
ườ ộ Dv đ ng kính ngoài van tùy đ ng, D
v= 19,5 (mm);
ườ ộ dv đ ng kính trong van tùy đ ng, d
ộ ứ ồ ị ố Chv đ c ng lò xo h i v pittông s 1;
ệ ố ấ ph= p2 p1 áp su t trong h th ng,
ể ầ Có th coi g n đúng:
Q
i
2
bd
bd
p
p
KG
cm
(63,6
/
)
h
b
ph
max
max
24 5 1,18
F v
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
hmax] = 7 (KG/cm2), => phmax< [phmax].
ấ ự ạ ứ Ta có áp su t c c đ i trong bình ch a khí nén [p
ậ ủ ệ ộ ượ ở Đ nh y c a các van hi n nay vào kho ng ả p= 0,5 (KG/cm2) đ ể c ki m tra áp
su t pấ tb= 3 (KG/cm2).
ủ ệ ề ằ ộ ố ướ Xét đi u ki n cân b ng c a pittông tùy đ ng s 2 trong khoang d i:
ầ ế 41 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
CS . pt
Fp . ki
pt
2
(cid:0)
pt hành trình pittông s 2, S
lx= 0,6 (cm);
ố V i: Sớ
ộ ứ ộ ố C2 đ c ng lò xo pittông tùy đ ng s 2;
ki= 6,63 (KG/cm2);
ệ ố ấ pki áp su t khí trong h th ng, p
2
2
(cid:0)
ề ặ ệ ố Fpt di n tích b m t pittông s 2,
D
d
.
2 pt
14,3
5,16
2
2
F
mm
cm
4443 (
)
(43,44
);
pt
2 pt 4
77 4
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Dpt đ
pt= 77 (mm)
ườ ố ng kính ngoài pittông s 2, D
pt= 16,5 (mm);
ườ ố dpt đ ng kính trong pittông s 2, d
p
F
pt
63,6
43,44
C
KG
cm
KG
mm
490
(
/
)
(49
/
).
2
ki S
6,0
pt
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ả ƯỠ Ứ Ầ Ẩ Ể PH N 4: NGHIÊN C U KI M TRA, CH N ĐOÁN Và B O D NG
Ệ Ố Ử Ữ S A CH A H TH NG
ưỡ ệ ự ượ ế ắ ả B o d ng ôtô là công vi c d phòng đ ỳ ậ ộ c ti n hành b t bu c sau chu k v n
ấ ị ệ ằ ộ ị ạ hành nh t đ nh trong khai thác ôtô theo n i dung công vi c đã quy đ nh nh m duy trì tr ng
ậ ủ ỹ thái k thu t c a ôtô.
ỳ ả ưỡ ườ ặ ạ ờ Chu k b o d ng ôtô là quãng đ ả ng xe ch y ho c kho ng th i gian khai thác
ả ưỡ ữ ầ gi a hai l n b o d ng.
ạ ộ ử ữ ụ ủ ệ ằ ụ ả S a ch a ôtô là công vi c khôi ph c kh năng ho t đ ng c a ôtô b ng cách ph c
ế ế ụ ị ư ỏ ệ ố ổ ồ h i và thay th các chi ti t, c m, t ng thành, h th ng đã b h h ng.
ậ ủ ậ ủ ể ạ ẩ ỹ ỹ ệ Ch n đoán k thu t c a ôtô là công vi c ki m tra tình tr ng k thu t c a ôtô,
ằ ươ ờ ượ ệ ố ổ t ng thành, h th ng b ng ph ầ ng pháp không c n tháo d i và đ ộ c coi là m t nguyên
ả ưỡ ử ữ ệ công công ngh trong b o d ng, s a ch a ôtô.
ầ ế 42 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ạ ạ ơ ế ụ ắ Ch y rà ôtô là giai đo n bào tr n các chi ti ệ ố t đã l p ghép trong c m, h th ng
ấ ượ ệ ằ ả ề ặ ế ủ ế ế nh m c i thi n, nâng cao ch t l ng v m t ti p xúc c a các chi ti ệ t, phát hi n thi u sót
ế ổ ắ trong quá trình l p ráp các chi ti t, t ng thành ôtô.
ƯỠ Ậ Ỹ Ả * B O D NG K THU T
ẫ ộ ố ố ố ể ạ 1. Ki m tra tình tr ng các ng n i và ng d n đ ng khí nén.
ạ ắ ặ ố ị Khi xem xét không cho phép các ng này b dò khí, xo n, v n và ch m vào các mũi
ọ ủ ế ụ ượ ắ ố ệ ượ ở ủ ầ ả ố nh n c a các chi ti t khác. Mu n kh c ph c đ c hi n t ể ng h c a đ u n i ph i ki m
ế ệ ở ả ặ ầ ặ ố tra xi t ch t, thay các đ u n i khác ho c ph i thay vòng đ m trong đó.
ố ạ ể ả ệ ầ ả ơ Khi dùng xe không có r móoc ph i đóng các đ u n i l ỏ ụ i đ b o v chúng kh i b i
ướ ơ ố ở ầ ả ắ ơ ữ ố ị ẩ b n và n c r i vào, các đ u n i ầ trên ôtô kéo r moóc c n ph i l p vào giá gi c đ nh
ở ằ đ ng sau xe.
ặ ở ả 2. X khí c n ứ các bình ch a khí nén.
ặ ở ả ơ ấ ứ ẫ ấ ộ ở ị X khí c n các bình ch a khí khi áp su t trong c c u d n đ ng khí nén ứ đ nh m c
ả ề ộ ể ầ ằ b ng cách chuy n c n khóa x v m t bên.
ầ ả ầ ố ướ ế ướ C n ph i kéo d n xu ng d i và không ép nó lên trên. N u trong n ư c ng ng có
ứ ề ỏ ị ỏ ầ nhi u d u ch ng t máy nén khí b h ng.
ặ ằ ả ặ ị ướ Khi c n khí b đóng băng trong bình ph i làm nóng c n khí b ng n ặ c nóng ho c
ượ ể ố ả ặ ự ử ế không khí nóng. Không đ c dùng l a tr c ti p đ đ t nóng. Sau khi x c n khí nén
ự ị ứ ế trong bình đ n áp l c đ nh m c.
oC và
ượ ơ ấ ồ ệ ộ 3. Thay l ố ng c n trong c c u ch ng đóng băng (khi nhi t đ không khí +5
ấ ơ ị th p h n theo l ch ghi)
ầ ế 43 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ỏ ỏ ủ ọ ả ả ặ ơ ấ ả ồ Khi thay c n trong c c u đóng băng ph i x c n ra kh i v c a l c, tháo nút x lên
ố ớ ơ ấ ỳ ộ ộ ầ ứ ứ ầ ớ ồ ố thay c n v i chu k m t tu n m t l n đ i v i c c u ch ng đóng băng có s c ch a 0,2l.
ả ạ ầ ứ ồ ổ ồ ể ố ố ị ướ Mu n đ c n và ki m tra m c c n ph i h c n thanh kéo xu ng v trí d ị i và đ nh v ị
0 ( v trí d ở ị
ướ ủ ơ ấ ệ ạ l ầ i, xoay c n đi 90 ặ i c a thanh kéo c c u này không làm vi c), sau đó v n
ả ạ ệ ặ ổ ồ ố nút que thăm ra, đ 0,2 ho c1 lite c n và đóng mi ng x l ả ở ơ ấ i. Mu n m c c u này ph i
ư ầ đ a c n lên trên.
ả ủ ơ ấ ệ ố ạ ấ
ầ ố ệ Mu n tăng hi u qu c a c c u này khi n p khí cho h th ng khí nén nên n c n thanh kéo 5 (cid:0) 8 l n.ầ
ủ ầ ể ỉ 4. Ki m tra, ch nh hành trình c a b u phanh.
ể ệ ụ ề ệ ầ ố ỉ ế ở ạ Đi u ki n đ hi u ch nh b u phanh và tang tr ng là hai c m chi ti t này tr ng thái
ộ ắ ngu i và c t phanh tay.
ướ ủ ầ ệ ặ ẩ ướ Dùng th c lá đo hành trình c a c n đ y cam l ch tâm.Cách đo: đ t th c song song
ư ầ ướ ủ ầ ấ ỏ ớ ầ v i c n, đ a đ u th ị c vào v bát phanh, đánh d u v trí ngoài cùng c a c n trên th ướ c
ấ ạ ị ứ ế ạ ớ ị ự đo. ép h t bàn đ p phanh (v i áp l c không khí đ nh m c) và đánh d u l ủ ầ i v trí c a c n
ướ ế ả ượ ẽ ế ẫ ộ trên th c đo. K t qu đo đ c s cho ta bi ủ ầ t hành trình c a c n d n đ ng.
ủ ầ ể ệ ẫ ấ ặ ố ộ ỏ ỉ ấ Xoay đai c hãm ra, v n giá c a c n d n đ ng đ hi u ch nh l y hành trình nh nh t
ả ắ ượ ằ ủ ầ ở ủ c a bát phanh. Ph i n m đ c r ng khi m và đóng khí nén hành trình c n c a các bát
ị ắ ẹ ệ ườ ệ phanh làm vi c nhanh không b t c k t trên đ ng làm vi c.
ề ỉ ở ố ể 5 Ki m tra, đi u ch nh khe h má phanh và tang tr ng.
ở ữ ử ể ể ằ ố ả Khe h gi a má phanh và tr ng phanh ph i ki m tra b ng căn lá qua hai c a ki m tra
ở ữ ệ ố ố ỉ trên tr ng phanh. Sau khi hi u ch nh xong khe h gi a tang tr ng và má phanh có khe h ở
ư ở ạ ở ướ ạ ố ệ nh sau: Khe h trên đo t i cam phanh = 0.4mm, Khe h d i đo t i ch t l ch tâm =
0.2mm.
ả ể ầ ả ở ỗ ầ ẫ ộ ộ Ph i đ c n d n đ ng bát phanh trái và ph i m i c u xe có cùng m t hành trình
ố ượ ụ ệ ằ ấ (thông s khác nhau không v ạ t quá 2mm) nh m m c đích t o ra hi u su t phanh trái và
ầ ế 44 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ư ề ễ ả ả ố ỉ ị ph i nh nhau sau khi đi u ch nh xong ta quay tang tr ng ph i quay d dàng và nh p
ạ nhàng, không ch m vào má phanh.
ề ỉ ự 6 Đi u ch nh hành trình t ạ do bàn đ p phanh.
ề ỉ ự ạ ươ ạ ị ỉ Đi u ch nh hành trình t ề do bàn đ p phanh và đi u ch nh v trí bàn đ p t ố ớ ng đ i v i
ủ ầ ể ả ả ộ ổ sàn cabin đ b o đ m toàn b hành trình c a c n van t ng phanh.
ệ ủ ỏ ạ Hành trình làm vi c c a bàn đ p phanh không nh quá 100130mm.
ự ủ ả ạ Hành trình t do c a bàn đ p phanh trong kho ng: 2030mm.
(cid:0) 30mm.
ế ạ ả ạ ở ả Khi ép h t bàn đ p phanh, bàn đ p phanh ph i cách sàn xe kho ng cách 10
ạ ằ ướ ở ầ ủ ể ờ Đo hành trình bàn đ p b ng th ẳ c th ng ầ ạ đ u trên c a bàn đ p. Th i đi m khi c n
ắ ầ ể ệ ặ ượ ờ bát phanh b t đ u đi ra ho c th i đi m sáng đèn stop tín hi u đ ế c coi là h t hành trình
ề ề ả ạ ả ầ ổ ỉ ự t do. Khi c n ph i đi u ch nh hành trình bàn đ p, ph i thay đ i chi u dài thanh kéo
ề ỉ ằ b ng vít đi u ch nh.
(cid:0) 3.9mm
ế ả ầ ạ ổ Khi bàn đ p đi h t hành trình, hành trình c n van t ng phanh ph i là 31.1
ỏ ơ ư nh ng không nh h n 28mm.
ẫ ộ ể ả ệ ệ ố 7 Ki m tra kh năng làm vi c h th ng phanh d n đ ng khí nén.
ấ ủ ự ệ ể ả ộ ố ị ủ ẫ Th c ch t c a vi c ki m tra kh năng d n đ ng phanh khí là xác đ nh tham s gia c a
ự ạ ườ ồ ể ờ ồ ự ồ ồ áp l c khí nén t i các đ ng phanh nh đ ng h áp l c và các đ ng h ki m tra trên
ề ườ ụ ự ể ồ ồ ể ả b ng đi u khi n trong cabin ng i lái (đ ng h áp l c hai kim và c m đèn ki m tra h ệ
ố th ng phanh).
ườ ể ở ầ ể ượ Ng i ta ki m tra theo các van đ u ki m tra, các van này đ c đ t ặ ở ấ ả t t c các
ườ ầ ố ườ ủ ể ề ườ đ ng phanh khí và tháo ra các đ u n i, đ ng đi u khi n (phanh) c a đ ố ẫ ng n i d n
ố ủ ườ ầ ố ẫ ộ ộ ơ ộ đ ng hai dòng và đ u n i c a đ ng n i d n đ ng m t dòng phanh r mooc. Các van ở
ể ầ đ u ki m tra đ ượ ặ ở c đ t :
ầ ế 45 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ườ ẫ ộ ướ ằ ế ạ + Đ ng d n đ ng phanh chân bánh tr ự c n m trên van h n ch áp l c
ằ ở ầ ườ ụ ề ả + Đ ng phanh chân c m bánh sau n m d m khung xe bên ph i (theo chi u xe
ạ ở ch y) ầ vùng c n sau.
ằ ở ầ ườ ự ẫ ộ + Đ ng d n đ ng phanh d phòng và phanh tay n m d m khung xe bên ph i ả ở
ầ vùng c n sau vùng khí nén.
ụ ợ ằ ở ụ ẫ ộ ồ + Ở ườ đ ng d n đ ng phanh ph tr và các ngu n tiêu th khác n m bình khí nén
ủ ườ c a đ ng phanh.
ướ ể ắ ệ ượ ệ ố Tr ả c khi ki m tra ph i kh c ph c hi n t
ể ộ ồ ồ ả ử ụ ụ ng dò khí trong h th ng nén ph i s d ng ừ (cid:0) 980.7KPA (0 (cid:0) 10kG/cm2), đ chính xác 1.5 đ làm 0 ự các đ ng h áp l c có thang đo t
ự ể ậ ồ ỹ ồ đ ng h áp l c ki m tra k thu t.
ệ ẫ ư ế ể ầ ả ộ Ki m tra kh năng làm vi c d n đ ng phanh khí c n ti n hành nh sau:
ạ ộ ộ ề ự ế ạ ầ ấ ả + N p đ y khí cho đ n khi b đi u áp ho t đ ng, lúc này áp l c trong t t c các
ườ ấ ẫ ầ ộ ơ đ ng khí và đ u n i ố ở ườ đ ng cung c p khí cho d n đ ng 2 dòng phanh r mooc (đ u ra
ở ầ ạ ầ ẫ ố ộ ả ạ P) ph i đ t 367
ệ ủ ụ ể ả ạ P) ph i đ t 519.8
ả ắ ườ ự ể ạ phanh ph i t ầ (cid:0) 736KPA (6.5 (cid:0) 7.5kG/ cm2) và đ u n i lo i d n đ ng 1 dòng (đ u ra (cid:0) 740.7KPA (4.8 (cid:0) 5.3kG/ cm2). Tín hi u c a c m đèn ki m tra h th ng ệ ố (cid:0) 539.4KPA (4.5 (cid:0) 5.5kG/ ng ki m tra đ t 441.3 t khi áp l c trong các đ
ừ ể ệ ờ ồ cm2) đ ng th i lúc này còi tín hi u ki u con ve ng ng kêu.
Ấ ế ự ẫ ạ ộ ồ ồ ồ + n h t bàn đ p d n đ ng phanh chân quan sát trên đ ng h áp l c trong bu n lái, lúc
2). Khi áp l c trong
ả ạ ự ư ạ ự này áp l c ph i h nhanh nh ng không h quá 49.0KPA (0.5kG/ cm
ớ ị ố ủ ủ ồ ủ ầ ự ể ả ồ van c a đ u ki m tra B ph i đúng v i tr s c a thang chia trên c a đ ng h áp l c 2 kim
(cid:0) ở ầ ườ ể ượ ướ đ u ki m tra C không đ ấ c th p d i 225.4
ố ớ ẫ ồ ự trong cabin ng i lái. áp l c trong van 264.6KPA (2.3 (cid:0) 2.7kG/ cm2), (đ i v i ôtô không ch t t ấ ả ứ i) nâng thanh đ ng d n đ ng b ộ
ể ạ ượ ộ ự ủ ề đi u hòa l c phanh lên trên đ đ t đ c đ võng tĩnh c a van treo.
ả ằ ỉ ố ự ướ ồ ự ồ Áp l c trong các bát phanh ph i b ng ch s thang chia d i đ ng h áp l c, áp l c
ố ủ ườ ả ạ ầ ẫ ộ ầ đ u n i c a đ ng phanh có d n đ ng 2 dòng (đ u ra R) ph i đ t 637.5 ự ở (cid:0) 735.5KPA (6.5
ầ ế 46 Tr n Xuân Ti n
ở ầ ủ ườ ạ ố ả ụ ự ố ố ệ ố ồ Đ án t t nghi p (cid:0) 7.5 kG/ cm2), đ u n i lo i 1dòng c a đ ng n i R áp l c ph i t ặ t xu ng còn 0 đ t
ạ ẫ ộ ị ị ị ướ ự ả ằ tay g t d n đ ng van vào v trí đ nh v phía tr
ủ ườ ự ả ở trong bình khí c a đ ng phanh tay và phanh d phòng ự c, áp l c trong van ph i b ng áp l c (cid:0) 735.5KPA (6.5 (cid:0) kho ng 637.5
ả ằ ầ ẫ ộ 7.5 kG/ cm2), áp l c ự ở ầ ở ườ đ u đ ng phanh d n đ ng 2 dòng (đ u ra R) ph i b ng 0, ở ầ đ u
(cid:0) 519.8KPA (4.8 (cid:0) 5.3 kG/ cm2)
ả ạ ạ ầ ố n i lo i 1dòng đ u ra R ph i đ t 470.7
ư ầ ẫ ộ ị ị ị ở ụ ể + Đ a c n d n đ ng van phanh tay vào v trí đ nh v sau. ệ ố c m đèn ki m tra h th ng
ự ể ấ ả ở ầ ể phanh, đèn ki m tra phanh tay ph i nh p nháy. áp l c trong van ầ đ u ra ki m tra và đ u
ả ụ ạ ầ ở ầ ạ ủ ố ườ ố ố n i lo i 1dòng (đ u ra R) ph i t đ u n i lo i c a đ ẫ ng phanh d n
ả ạ ầ ộ đ ng 2 dòng (đ u ra R) ph i đ t8,0 t xu ng 0, còn (cid:0) 735,5KPA
(6,2 (cid:0) 7,5 kG/ cm2).
ầ ở ị ả ấ ự ả ị ị + Khi c n van ự v trí đ nh v sau ph i n nút van nh lò xo bó phanh d phòng, áp l c
ả ằ ự ể ồ ườ ị ố ồ trong van ki m tra ph i b ng tr s đ ng h áp l c 2 kim trong cabin ng ầ i lái, c n bát
ả ề ị ầ phanh ph i v v trí ban đ u.
ự ủ ự ả ở ầ ả ụ ể + Buông nút x phanh d phòng áp l c c a van đ u ki m tra ph i t ố t xu ng 0.
ụ ợ ầ ủ ộ ế ư Ấ ề ể ơ ộ + n van phanh ph tr c n c a xylanh khí đi u khi n b ti t l u phanh đ ng c và
ắ ườ ự ệ ả ơ xylanh khí c t đ ả ng nhiên li u ph i đi ra. áp l c khí nén trong bát phanh r mooc ph i
(cid:0) 68,8KPA (0,6 (cid:0) 0,7 kG/ cm2).
ằ b ng 58,8
ể ả ệ ự ở ẫ ộ Trong quá trình ki m tra kh năng làm vi c d n đ ng phanh khí khi áp l c
ể ệ ườ ả ố các (cid:0) 539,4KPA (4,5 (cid:0) 5,5 kG/ cm2) còi tín hi u ki u con đ ng phanh gi m xu ng còn 441,3
ủ ể ệ ả ườ ươ ứ ả ồ ve ph i làm vi c và đèn ki m tra c a các đ ng phanh t ng ng trên b ng đ ng h ồ
ả trong cabin ph i sáng.
ể ạ ố ố + Ki m tra tình tr ng tang tr ng, gu c, má phanh lò xo căng và các cam phanh , khi
ưỡ ả ư ơ ấ ế ề ạ ủ ớ ỉ ấ ả b o d ng c c u phanh ph i l u ý đ n chi u cao còn l i c a các t m ma sát v i đ nh
ỏ ơ ế ề ế ả ầ ượ đinh tán, n u chi u d y này nh h n 0,5 mm ph i thay th má phanh, không đ c đ ể
ẽ ệ ả ầ ả ị ầ ơ d u r i vào má phanh. s làm gi m hi u qu phanh. Khi b dính d u cho phép ta đánh
ượ ớ ầ ơ ằ ươ ế ầ ử ạ ả ạ s ch đ c l p d u r i vào b ng ph ộ ng pháp r a và đánh s ch. N u c n ph i thay m t
ầ ế 47 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ủ ữ ặ ả ả ộ trong nh ng má phanh c a phanh trái ho c ph i, thì ph i thay toàn b các má phanh ở ả c
ặ ấ ớ ạ ố 2 bên. Sau khi đ t các t m ma sát m i và gia công l i gu c phanh.
ụ ủ ị ẹ ễ ế ạ ả ỡ Tr c c a cam phanh ph i quay d dàng không b k t trong giá đ . N u không đ t yêu
ề ặ ỡ ủ ụ ể ắ ạ ạ ả ỡ ầ c u này, ph i làm s ch b m t đ c a tr c giá đ , ki m tra tình tr ng các vòng ch n mõ,
ạ ỡ ụ ầ ỡ sau đó bôi m lên ph n b c đ tr c.
ủ ầ ụ ề ễ ả ướ ế ạ ể Tr c vít c a c n đi u khi n ph i quay d dàng, không v ầ ng. N u không đ t yêu c u
ả ử ằ ầ ầ ỡ này ph i r a ph n bên trong c n b ng xăng, làm khô và bôi m
ề ầ ỉ cho c n đi u ch nh.
Ư Ỏ Ụ Ắ Ệ * CÁC H H NG, NGUYÊN NHÂN VÀ BI N PHÁP KH C PH C TRONG H Ệ
Ố TH NG PHANH.
ư ỏ ữ ườ ủ ơ ấ ệ ố ẫ ặ ộ Nh ng h h ng th ng g p c a c c u d n đ ng khí nén trong h th ng phanh và
ươ ụ ắ ph ng pháp kh c ph c:
ư ỏ ươ ắ Nguyên nhân h h ng Ph ụ ng pháp kh c ph c
ế ượ ặ ế ậ 1. Khí nén không ti p đ ứ ủ ệ ố c ho c ti p ch m vào các bình ch a c a h th ng
phanh khí nén.
ặ ố ề ỏ ố ặ ố ề ẫ ố ẫ H ng ng m m ho c ng d n Thay ng m m ho c ng d n.
ố ắ ố ỏ ỗ ố ữ ẫ ố ặ L ng m i b t ch t các ng d n, ng Si ế ạ t l i nh ng ch n i, thay các chi
ế ề ể ầ ế ở ố ố ố ố ố m m và đ u n i ng chuy n ti p. ti ỏ t h ng ể m i n i và ng chuy n
ti p.ế
Thay bình ch aứ ứ ị ở Bình ch a b h
ể ế Ki m tra, thay th các chi ti ế ủ t c a ẩ ị ở Van đ y máy nén khí b h . van.
ườ ẫ ố thông các đ ng ng d n.
ắ ườ ộ ố T c đ ẫ ng ng d n đ ng.
ầ ế 48 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
vòng găng máy nén khí h ng.ỏ Thay vòng găng máy nén khí.
ệ ố ấ ị 2. Áp su t khí nén trong h th ng phanh không đúng quy đ nh.
ườ ẫ ỉ ằ ụ ắ Rò khí nén trên đ ng d n khí nén. Kh c ph c rò r b ng các ph ươ ng
ở ụ pháp m c 1.
ề ấ ỉ Thay van đi u ch nh áp su t. ấ ỏ ỉ ề H ng van đi u ch nh áp su t.
ề ấ ỉ Di u ch nh đúng van áp su t. ề ấ ỉ Đi u ch nh sai van áp su t
ế ượ ứ 3. Không ti p đ c khí nén vào bình ch a
ắ ố ế ầ ẫ T c ng d n khí nén. ổ ố Dùng khí nén th i ng. N u c n thi ế t
thì thay ng.ố
ữ ử ố ớ S a ch a, thay m i van pghân ph i. ố ỏ H ng van phân ph i.
ặ ấ ứ ấ ị 4. Áp su t trong các bình ch a quá cao ho c th p quá quy đ nh.
ị ỏ ế ế áp k hai kim b h ng. Thay áp k hai kim
ộ ề ề ấ ỉ ế ề ỉ ạ ộ ề B đi u ch nh áp su t đi u ti t sai. Đi u ch nh l ấ ỉ i b đi u ch nh áp su t
ề ế ầ ỉ ằ b ng vít đi u ch nh. N u c n thi ế t,
ộ ề ỉ ấ thay b đi u ch nh áp su t
ớ ườ ử ữ ố S a ch a, thay m i đ ẫ ng ng d n
ườ ố ỏ H ng đ ẫ ng ng d n khí nén. khí nén.
ụ ờ ệ ả ả 5. Gi m hi u qu phanh, kéo dài th i gian tác d ng.
ơ ấ ẫ ộ ỏ ơ ấ ẫ ộ H ng c c u d n đ ng Thay c c u d n đ ng
ự ủ ạ ề ỉ ạ ự Hành trình t do c a bàn đ p phanh Đi u ch nh l i hành trình t ủ do c a
ạ quá l n.ớ bàn đ p phanh.
ở ữ ố ề ỉ ạ ở ữ Khe h gi a tr ng phanh và má phanh Đi u ch nh l i khe h gi a má phanh
ố quá l n.ớ và tr ng phanh.
ầ ế 49 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ủ ắ ườ ố ớ ườ ẫ ố T c, th ng đ ẫ ng ng d n khí nén. Thông, thay m i đ ng ng d n khí
nén.
ố Thay van phân ph i khí nén. ố ỏ H ng van phân ph i.
ế ấ ạ Thay van h n ch áp su t. ế ấ ỏ ạ H ng van h n ch áp su t.
ấ ạ ướ ầ S y khô, làm s ch n c,d u. ơ ấ ướ C c u phanh dính n ầ c, d u.
ạ ề ặ T o nhám b m t má phanh. ề ặ ứ B m t má phanh trai c ng.
6. Bó phanh.
ồ ị ẫ ố ố G y lò h i v gu c phanh. ồ ị Thay lò xo h i v gu c phanh.
ẫ ỡ G y, v má phanh. Thay má phanh m i.ớ
ố ỏ ố ớ H ng van phân ph i khí nén. Thay m i van phân ph i.
ơ ấ ề ỉ ề ỉ ạ ơ ấ Đi u ch nh c c u phanh không đúng. Đi u ch nh l i c c u phanh.
ự Không có hành trình t ủ do c a bàn
ạ đ p phanh. ề ỉ ạ ự Đi u ch nh l i hành trình t ủ do c a
ạ bàn đ p phanh.
7.Phanh ăn l ch.ệ
ơ ấ ướ ạ ấ ướ ầ C c u phanh dính n ầ c, d u. S y khô, làm s ch n c,d u.
ố ở ề ở ỉ Khe h má phanh, tr ng phanh không ồ Đi u ch nh khe h má phanh đ ng
ề ồ đ ng đ u đ u.ề
ắ ườ ố ườ ố T c đ ẫ ng ng d n khí nén. Thông đ ẫ ng ng d n khí nén.
ề ấ ố ề ấ ơ ồ Áp su t khí trên các l p không đ u. B m đ ng đ u áp su t khí trên các
l p.ố
ớ ầ Thay màng b u phanh m i.
ầ ế 50 Tr n Xuân Ti n
ố ồ Đ án t ệ t nghi p
ủ ầ Th ng màng b u phanh.
ố ế 8. Có ti ng kêu trong tr ng phanh.
ỏ ạ ố L ng đinh tán má phanh và các m i Tán l i đinh tán và xi ế ạ t l ố i các m i
ắ l p ghép. ắ l p ghép.
ề ặ ủ ứ ệ ề ặ ạ Trai c ng b m t làm vi c c a má T o nhám các b m t má phanh và
ố ố phanh và tr ng phanh. tr ng phanh.
ồ ị ị ẫ ớ ố Lò h i v gu c phanh b g y. ồ ị Thay m i lò xo h i v
ệ ố ệ ậ 9. H th ng đèn tín hi u phanh không b t sáng .
ậ ả ỏ ế ặ ả ế ệ ế H ng các c m bi n b t đèn tín hi u Thay các c m bi n ho c thi t b ị
ế ị ơ ấ ẫ ủ ừ d ng c a các thi ộ t b c c u d n đ ng h ng.ỏ
khí nén.
ứ ẫ Đ t dây d n. ố ạ ẫ Thay, n i l i dây d n.
ế ị Cháy thi ụ t b tiêu th . ế ị ụ ớ Thay thi t b tiêu th m i.
ờ ọ ệ ố ề ầ 10. Có nhi u d u nh n l t vào h th ng khí nén.
ủ Mòn các vòng găng c a máy nén khí. Thay máy nén khí.
ầ ế 51 Tr n Xuân Ti n