intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Chung cư Sunview

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:231

29
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đồ án "Chung cư Sunview" nghiên cứu thiết kế một khu nhà cao tầng hiện đại, đầy đủ tiện nghi, cảnh quan đẹp… thích hợp cho sinh sống, giải trí và làm việc, một chung cư cao tầng được thiết kế và thi công xây dựng với chất lượng cao, đầy đủ tiện nghi để phục vụ cho nhu cầu sống của người dân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Chung cư Sunview

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ SUNVIEW Chuyên ngành : XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS.VŨ TRƯỜNG VŨ Sinh viên thực hiện : ĐỖ ĐĂNG KHOA
  2. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD MỤC LỤC CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC .................................................................. 1 1.1. NHU CẦU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ............................................................1 1.1.1. Mục đích xây dựng công trình.......................................................................1 1.1.2. Điều kiện tự nhiên .........................................................................................1 1.1.3. Quy mô công trình .........................................................................................2 1.2. CÁC GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH .................................................5 1.2.1. Giải pháp mặt bằng ........................................................................................5 1.2.2. Giao thông trong công trình ..........................................................................5 1.2.3. Giải pháp kết cấu ...........................................................................................5 1.2.4. Các giải pháp kỹ thuật ...................................................................................5 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ THIẾT KẾ ................................................................................. 7 2.1. PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU .....................................7 2.1.1. Mục đích ........................................................................................................7 2.1.2. Hệ thống kết cấu theo phương đứng .............................................................7 2.1.3. Hệ kết cấu theo phương ngang ......................................................................8 2.2. CÁC TIÊU QUY ĐỊNH DÙNG TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ..................9 2.2.1. Tiêu chuẩn dùng trong thiết kế kết cấu .........................................................9 2.2.2. Tiêu chuẩn dùng trong thiết kế nền móng .....................................................9 2.2.3. Tiêu chuẩn về bản vẽ xây dựng .....................................................................9 2.3. VẬT LIỆU ..........................................................................................................10 2.3.1. Bê tông .........................................................................................................10 2.3.2. Cốt thép .......................................................................................................10 2.4. PHẦN MỀM SỬ DỤNG KHI TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ..................................11 SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  3. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 2.5. LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CÁC CẤU KIỆN ...............11 2.5.1. Chọn sơ bộ tiết diện sàn ..............................................................................12 2.5.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm .............................................................................12 CHƯƠNG 3. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG ................... 14 3.1. TỔNG QUAN VỀ TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG LÊN NHÀ CAO TẦNG ..........14 3.2. CÁC LOẠI TẢI TÁC DỤNG VÀO CÔNG TRÌNH .........................................14 3.2.1. Tĩnh tải.........................................................................................................14 3.2.2. Tải trọng hoàn thiện.....................................................................................15 3.2.3. Hoạt tải ........................................................................................................16 3.2.4. Tải trọng gió ................................................................................................17 3.2.5. Tổ hợp tải trọng gió .....................................................................................24 3.2.6. Tải trọng động đất .......................................................................................26 3.3. TỔ HỢP TẢI TRỌNG .......................................................................................26 CHƯƠNG 4. MÔ HÌNH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ............................................... 29 4.1. Dạng dao động mode 1 – PHƯƠNG X (T=1.981 S) .........................................30 4.2. Dạng dao động mode 2 – PHƯƠNG Y (T=1.533 S) .........................................30 4.3. ĐIỀU KIỆN ........................................................................................................31 4.3.1. Chuyển vị đỉnh ............................................................................................31 4.3.2. Chuyển vị lệch tầng .....................................................................................31 CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ SÀN TẦNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH (TẦNG 3) ............. 33 5.1. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN SÀN .............................................................................33 5.2. QUAN ĐIỂM TÍNH TOÁN ...............................................................................33 5.2.1. Các giả thiết tính toán ..................................................................................33 5.2.2. Nguyên tắc tính toán ....................................................................................33 5.3. TÍNH TOÁN CHI TIẾT SÀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP Ô BẢN ĐƠN ...........34 SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  4. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 5.3.1. Phân loại ô sàn .............................................................................................34 5.3.2. Xác định tải trọng ........................................................................................36 5.3.3. Xác định nội lực ..........................................................................................36 5.3.4. Tính toán khả năng chịu lực (TTGH I) .......................................................38 5.4. TÍNH TOÁN CHI TIẾT SÀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN ...................................................................................................................................43 5.4.1. Mô hình sàn (bằng phần mềm safe 2016) ...................................................43 5.4.2. Các trường hợp tải trọng..............................................................................43 5.4.3. Xác định nội lực bằng phương pháp phần tử hữu hạn ................................43 5.4.4. Kết quả nội lực tính toán cốt thép ...............................................................45 5.4.5. Tính toán cốt thép ........................................................................................48 5.5. Tính toán điều kiện TTGH II..............................................................................50 5.5.1. Kiểm tra độ võng .........................................................................................50 5.5.2. Kiểm tra bề rộng vết nứt ..............................................................................51 CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 4 ............................................................. 57 6.1. TỔNG QUAN VỀ TIẾT DIỆN CÁC CẤU KIỆN KHUNG TRỤC 4 ..............57 6.2. GIÁ TRỊ NỘI LỰC KHUNG TRỤC 4 ..............................................................58 6.3. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN ......................................................................................60 6.4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM ........................................................................60 6.4.1. Tính toán cốt thép dọc .................................................................................60 6.4.2. Tính toán cốt thép ngang .............................................................................74 6.5. TÍNH TOÁN CỐT thép VÁCH .........................................................................77 6.5.1. Tính toán cốt thép dọc .................................................................................77 6.5.2. Bảng tổng hợp kết quả tính toán vách .........................................................81 6.5.3. Sử dụng biểu đồ tương tác thiết kế vách (Phần mềm Prokon) ....................93 SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  5. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHƯƠNG 7. THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ ĐIỂN HÌNH ..................................... 98 7.1. BẢN VẼ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH: ..................................................98 7.2. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC:......................................................................................98 7.2.1. Cầu thang: ....................................................................................................98 7.2.2. Dầm chiếu nghỉ: ..........................................................................................99 7.3. THÔNG SỐ VẬT LIỆU:....................................................................................99 7.4. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG: ................................................................................99 7.4.1. Tĩnh tải: .......................................................................................................99 7.4.2. Hoạt tải: .....................................................................................................102 7.4.3. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN: ...............................................................................103 7.5. TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH: ............105 7.5.1. Thép bố trí cho nhịp và gối: ......................................................................105 CHƯƠNG 8. THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI .............................................................. 107 8.1. KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC .............................................................................107 8.1.1. Xác định lượng nước yêu cầu ....................................................................107 8.1.2. Chọn kích thước sơ bộ ...............................................................................108 8.1.3. Mặt bằng thiết kế sơ bộ bể nước ...............................................................109 8.2. THÔNG SỐ VẬT LIỆU ...................................................................................110 8.3. TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP...............................................................................111 8.3.1. Tải trọng ....................................................................................................111 8.4. TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC ..................................................................................113 8.4.1. Mô hình tính toán 2D ................................................................................113 8.4.2. Nội lực tính toán bể nước mái ...................................................................114 8.4.3. Tính toán cốt thép ......................................................................................123 8.4.4. Kiểm tra điều kiện võng, nứt bản đáy bể nước mái ..................................128 SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  6. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHƯƠNG 9. THÔNG SỐ ĐẦU VÀO ..................................................................... 129 9.1. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH ........................................................129 9.1.1. Địa tầng .....................................................................................................129 9.1.2. Kết quả khảo sát địa chất công trình .........................................................132 9.1.3. Đánh giá điều kiện địa chất công trình ......................................................133 9.2. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP MÓNG CHO CÔNG TRÌNH ................................134 9.2.1. Giải pháp móng nông – Móng bè ..............................................................134 9.2.2. Giải pháp móng sâu – Móng cọc ...............................................................134 9.3. TỔ HỢP NỘI LỰC TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG....................................134 9.3.1. Số liệu tính toán .........................................................................................134 9.3.2. Tải trọng tiêu chuẩn ...................................................................................135 9.4. CÁC GIẢ THIẾT TÍNH TOÁN.......................................................................136 CHƯƠNG 10. THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP .......................................................... 137 10.1. THÔNG SỐ VẬT LIỆU .................................................................................137 10.1.1. Thông số vật liệu đài cọc .........................................................................137 10.1.2. Thông số vật liệu cọc ...............................................................................137 10.2. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC ...................................................................................138 10.2.1. Kích thước đài cọc của các cọc V350x350 .............................................138 10.2.2. Thông số tiết diện cọc ép .........................................................................138 10.2.3. Kiểm tra điều kiện vận chuyển, lắp dựng cọc ép: ...................................138 10.3. TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỌC ĐƠN (V350x350)............................................141 10.3.1. Sức chịu tải theo vật liệu .........................................................................141 10.3.2. 27Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu đất nền ..................................................144 10.3.3. Sức chịu tải cọc theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT .........................146 10.3.4. Kết quả tính toán SCT cọc đơn (Cọc D600) ...........................................150 SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  7. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 10.4. TÍNH TOÁN MÓNG M1 ...............................................................................151 10.4.1. Nội lực tính toán ......................................................................................151 10.4.2. Tính toán số lượng cọc bố trí trong đài ...................................................151 10.4.3. Kiểm tra SCT cọc đơn và nhóm cọc .......................................................153 10.4.4. Kiểm tra ổn định dưới mũi cọc ................................................................154 10.4.5. Kiểm tra lún khối móng quy ước.............................................................159 10.4.6. Kiểm tra xuyên thủng cột truyền xuống đài ............................................161 10.4.7. Tính cốt thép cho đài cọc bằng phương pháp phần tử hữu hạn (Dùng phần mềm safe) ............................................................................................................162 10.5. TÍNH TOÁN MÓNG M2 ...............................................................................164 10.5.1. Nội lực tính toán ......................................................................................164 10.5.2. Tính toán số lượng cọc bố trí cọc trong đài.............................................164 10.5.3. Kiểm tra SCT cọc đơn và nhóm cọc .......................................................165 10.5.4. Kiểm tra ổn định dưới mũi cọc ................................................................167 10.5.5. Kiểm tra lún khối móng quy ước.............................................................171 10.5.6. Kiểm tra xuyên thủng cột truyền xuống đài ............................................173 10.5.7. Tính cốt thép cho đài cọc bằng phương pháp phần tử hữu hạn (Dùng phần mềm safe) ............................................................................................................174 CHƯƠNG 11. THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ..................................... 177 11.1. Thông số vật liệu ............................................................................................177 11.1.1. Thông số vật liệu đài cọc .........................................................................177 11.1.2. Thông số vật liệu cọc ...............................................................................177 11.2. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC ...................................................................................178 11.2.1. Kích thước đài cọc của các cọc D600 .....................................................178 11.2.2. Thông số tiết diện cọc khoan nhồi ...........................................................178 SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  8. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 11.3. TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỌC ĐƠN (CỌC D600) ..........................................178 11.3.1. Sức chịu tải theo vật liệu .........................................................................178 11.3.2. Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu đất nền ......................................................181 11.3.3. Sức chịu tải cọc theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT .........................184 11.3.4. Kết quả tính toán SCT cọc đơn (Cọc D600) ...........................................187 11.4. TÍNH TOÁN MÓNG M1 ...............................................................................189 11.4.1. Nội lực tính toán ......................................................................................189 11.4.2. Tính toán số lượng cọc bố trí cọc trong đài.............................................189 11.4.3. Kiểm tra SCT cọc đơn và nhóm cọc .......................................................190 11.4.4. Kiểm tra ổn định dưới mũi cọc ................................................................192 11.4.5. Kiểm tra lún khối móng quy ước.............................................................196 11.4.6. Kiểm tra xuyên thủng cột truyền xuống đài ............................................197 11.4.7. Tính cốt thép cho đài cọc bằng phương pháp phần tử hữu hạn (Dùng phần mềm safe) ............................................................................................................198 11.5. TÍNH TOÁN MÓNG M2 ...............................................................................200 11.5.1. Nội lực tính toán ......................................................................................200 11.5.2. Tính toán số lượng cọc bố trí cọc trong đài.............................................200 11.5.3. Kiểm tra SCT cọc đơn và nhóm cọc .......................................................201 11.5.4. Kiểm tra ổn định dưới mũi cọc ................................................................203 11.5.5. Kiểm tra lún khối móng quy ước.............................................................207 11.5.6. Kiểm tra xuyên thủng cột truyền xuống đài ............................................208 11.5.7. Tính cốt thép cho đài cọc bằng phương pháp phần tử hữu hạn (Dùng phần mềm safe) ............................................................................................................209 CHƯƠNG 12. chọn phương án móng cho công trình ............................................ 211 12.1.1. thống kê vật liệu ......................................................................................211 SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  9. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 12.1.2. Chọn phương án móng cho công trình ....................................................212 TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................... 213 SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  10. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DANH SÁCH BẢNG BIỂU Bảng 1.1 Cao độ tầng ......................................................................................................4 Bảng 2.1 Tiêu chuẩn dùng trong thiết kế kết cấu ............................................................9 Bảng 2.2 Tiêu chuẩn dùng trong thiết kế nền móng .......................................................9 Bảng 2.3 Tiêu chuẩn về bản vẽ xây dựng .......................................................................9 Bảng 2.4 Thông số đặc trưng của bê tông B30 (M0)40 ................................................10 Bảng 2.5 Thông số đặc trưng của cốt thép CB400-V (d ≥ 10) ......................................10 Bảng 2.6 Thông số đặc trưng của cốt thép CB240-T (d < 10) ......................................11 Bảng 3.1 Tải trọng hoàn thiện sàn căn hộ .....................................................................15 Bảng 3.2 Tải trọng hoàn thiện sàn mái ..........................................................................15 Bảng 3.3 Tải trọng hoàn thiện sàn vệ sinh, lo gia, ban công .........................................16 Bảng 3.4 Tải trọng tường ngăn và tường bao che .........................................................16 Bảng 3.5 Bảng giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng áp lực gió .............................17 Bảng 3.6 Độ cao Gradient và hệ số mt ..........................................................................18 Bảng 3.7 Bảng tính thành phần tĩnh tải trọng gió .........................................................18 Bảng 3.8 Vị trí tâm khối lượng, tâm hình học và tâm cứng của từng tầng ...................25 Bảng 3.9 Bảng ký hiệu các loại tải trọng.......................................................................27 Bảng 3.10 Bảng tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn ..................................................................27 Bảng 5.1 Phân loại ô bản sàn.........................................................................................35 Bảng 5.2 Tải trọng tác dụng ô bản S1, S3, S4 ...............................................................36 Bảng 5.3 Tải trọng tác dụng ô bản S2, S5, S6, S7, S9 ..................................................36 Bảng 5.4 Tải trọng tác dụng ô bản S7, S10. ..................................................................36 Bảng 5.5 Kết quả tính toán nội lực sàn bằng phương pháp tra bảng.............................37 Bảng 5.6 Bảng tính thép sàn tầng điển hình (Phương pháp ô bản đơn) ........................41 SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  11. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Bảng 5.7 Bảng tính thép sàn tầng điển hình (Phương pháp phần tử hữu hạn) ..............49 Bảng 6.1 Dữ liệu tính toán cấu kiện dầm ......................................................................60 Bảng 6.2 Dữ liệu tính toán cấu kiện vách .....................................................................60 Bảng 6.3 Bảng tổng hợp tính toán bề rộng vết nứt........................................................64 Bảng 6.4 Bảng tổng hợp kết quả tính toán cốt thép dọc dầm điển hình khung trục 4A- 4C...................................................................................................................................68 Bảng 6.5 Bảng tổng hợp kết quả tính toán cốt thép dọc dầm điển hình khung trục 4C- 4D ..................................................................................................................................70 Bảng 6.6 Bảng tổng hợp kết quả tính toán cốt thép dọc dầm điển hình khung trục 4D- 4F ...................................................................................................................................72 Bảng 6.7 Bảng tra hệ số ảnh hưởng ứng suất nén .........................................................74 Bảng 6.8 Quy đổi vật liệu bê tông TCVN - EU ............................................................78 Bảng 6.9 Quy đổi vật liệu thép TCVN - EU .................................................................78 Bảng 6.10 Bảng tính thép vách 1500x300.....................................................................81 Bảng 6.11: Bảng tổng hợp kết quả tính toán cốt thép ngang cột...................................86 Bảng 7.1 Bảng tải trọng tĩnh tải bản chiếu nghỉ. .........................................................100 Bảng 7.2. Bảng tải trọng các lớp cấu tạo bản nghiêng. ...............................................102 Bảng 7.3. Bảng cốt thép bố trí. ....................................................................................106 Bảng 8.1 Tĩnh tải tác dụng bản nắp. ............................................................................111 Bảng 8.2 Tĩnh tải tác dụng lên bản đáy .......................................................................111 Bảng 8.3: Tĩnh tải tác dụng .........................................................................................112 Bảng 8.4 Tổ hợp tải trọng tác dụng lên bể nước .........................................................113 Bảng 8.5: Moment trên ô bản theo mô hình 2D ..........................................................116 Bảng 8.6: Moment trên ô bản theo mô hình 3D ..........................................................118 Bảng 8.7 Bảng tính thép cột bể nước mái. ..................................................................124 SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  12. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Bảng 8.8 Bảng tính cốt thép bản nắp, đáy, thành bể nước mái. ..................................126 Bảng 8.9 Bảng tính cốt thép dầm bể nước mái. ..........................................................127 Bảng 9.1 Bảng thống kê hệ số rỗng của từng lớp đất ứng với từng cấp áp lực ..........133 Bảng 10.1 Bảng thông số vật liệu đài cọc ...................................................................137 Bảng 10.2 Bảng thông số vật liệu cọc .........................................................................137 Bảng 10.3 Thông số đài cọc V350x350 ......................................................................138 Bảng 10.4 Thông số cọc V350x350 ............................................................................138 Bảng 10.5 Hệ số tỷ lệ K trong từng lớp đất .................................................................143 Bảng 10.6 Bảng thông số cu, lấy từ thí nghiệm cắt trực tiếp .....................................146 Bảng 10.7: Bảng tính sức kháng hông ứng với từng lớp đất .......................................146 Bảng 10.8 Sức chịu tải cọc theo viện kiến trúc Nhật Bản ...........................................149 Bảng 10.9 Bảng tổng hợp SCT cực hạn ......................................................................150 Bảng 10.10 Bảng tổng hợp sct thiết kế của cọc trong các nhóm cọc ..........................151 Bảng 10.11 Nội lực tính toán móng M1 ......................................................................152 Bảng 10.12: Bố trí cọc trong đài móng .......................................................................152 Bảng 10.13 Bảng tổng hợp tải trọng truyền xuống đài móng .....................................153 Bảng 10.14: Bảng tính phản lực đầu cọc của móng M1 .............................................153 Bảng 10.15: Góc ma sát trong trong từng lớp đất .......................................................155 Bảng 10.16: Ứng suất bản thân từng lớp đất ...............................................................156 Bảng 10.17 Giá trị lực qui về đáy KMQƯ ..................................................................157 Bảng 10.18 Bảng tổng hợp ứng suất dưới đáy MKQƯ ...............................................158 Bảng 10.19 Kết quả thí nghiệm nén cố kết tại độ sâu 29.5-30m.................................159 Bảng 10.20 Bảng tính lún KMQƯ móng M1 ..............................................................160 Bảng 10.21 Bảng tính thép đài móng M1....................................................................163 Bảng 10.22 Nội lực tính toán móng M2 ......................................................................164 SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  13. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Bảng 10.23 Bố trí cọc trong đài móng ........................................................................165 Bảng 10.24 Bảng tổng hợp tải trọng truyền xuống đài móng .....................................165 Bảng 10.25 Bảng tính phản lực đầu cọc của móng M1...............................................166 Bảng 10.26 Góc ma sát trong trong từng lớp đất ........................................................167 Bảng 10.27 Ứng suất bản thân từng lớp đất ................................................................168 Bảng 10.28 Giá trị lực qui về đáy KMQƯ ..................................................................169 Bảng 10.29: Bảng tổng hợp ứng suất dưới đáy MKQƯ..............................................170 Bảng 10.30: Kết quả thí nghiệm nén cố kết tại độ sâu 29.5-30m. ..............................171 Bảng 10.31 Bảng tính lún KMQƯ móng M1 ..............................................................172 Bảng 11.1 Bảng thông số vật liệu đài cọc ...................................................................177 Bảng 11.2 Bảng thông số vật liệu cọc ........................................................................177 Bảng 11.3 Thông số đài cọc D600 .............................................................................178 Bảng 11.4 Thông số cọc D600 ...................................................................................178 Bảng 11.5 Hệ số tỷ lệ K trong từng lớp đất .................................................................180 Bảng 11.6 Bảng thông số cu, lấy từ thí nghiệm cắt trực tiếp ....................................183 Bảng 11.7 Bảng tính sức kháng hông ứng với từng lớp đất ........................................184 Bảng 11.9 Sức chịu tải cọc theo viện nghiên cứu Nhật Bản. ......................................186 Bảng 11.10 Bảng tổng hợp SCT cực hạn ...................................................................187 Bảng 11.11: Bảng tổng hợp sct thiết kế của cọc trong các nhóm cọc .........................188 Bảng 11.12 Nội lực tính toán móng M1 ......................................................................189 Bảng 11.13: Bố trí cọc trong đài móng .......................................................................190 Bảng 11.14 Bảng tổng hợp tải trọng truyền xuống đài móng .....................................190 Bảng 11.15 Góc ma sát trong trong từng lớp đất ........................................................192 Bảng 11.16 Ứng suất bản thân từng lớp đất ................................................................193 Bảng 11.17 Giá trị lực qui về đáy KMQƯ ..................................................................194 SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  14. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Bảng 11.18 Bảng tổng hợp ứng suất dưới đáy MKQƯ ...............................................195 Bảng 11.19: Kết quả thí nghiệm nén cố kết tại độ sâu 40.00 m. .................................196 Bảng 11.20 Nội lực tính toán móng M2 ......................................................................200 Bảng 11.21 Bố trí cọc trong đài móng ........................................................................201 Bảng 11.22 Bảng tổng hợp tải trọng truyền xuống đài móng .....................................201 Bảng 11.23 Góc ma sát trong trong từng lớp đất ........................................................203 Bảng 11.24 Ứng suất bản thân từng lớp đất ................................................................204 Bảng 11.25 Giá trị lực qui về đáy KMQƯ ..................................................................205 Bảng 11.26 Bảng tổng hợp ứng suất dưới đáy MKQƯ ...............................................206 Bảng 11.27 Kết quả thí nghiệm nén cố kết tại độ sâu 40.00 m. ..................................208 SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  15. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DANH SÁCH HÌNH ẢNH Hình 1.1 Mặt đứng công trình .........................................................................................3 Hình 1.2 Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình ....................................................................3 Hình 4.1 Mô hình công trình 3D ...................................................................................29 Hình 4.2 Dạng dao động mode 1 – Phương X ..............................................................30 Hình 4.3 Dạng dao động mode 1 – Phương Y ..............................................................30 Hình 5.1 Mặt bằng sàn tầng điển hình...........................................................................33 Hình 5.2 Phân loại ô sàn ................................................................................................34 Hình 5.3 Mô hình sàn tầng điển hình. (SAFE) ..............................................................43 Hình 5.4 Strip Layer A theo phương X .........................................................................43 Hình 5.5 Strip Layer B theo phương Y .........................................................................44 Hình 5.6 Moment M11 (Phương X), combo U1 (kN.m/m). .........................................44 Hình 5.7 Moment M22 (Phương Y), combo U1 (kN.m/m). .........................................44 Hình 5.8 Moment Strip Layer A, combo U1 (kN.m/m). ...............................................45 Hình 5.9 Moment Strip Layer B, combo U1 (kN.m/m). ...............................................45 Hình 5.10 Ô sàn S1, S2, S3, S4. ....................................................................................45 Hình 5.11 Ô sàn S5, S6 .................................................................................................46 Hình 5.12 Ô sàn S7. .......................................................................................................47 Hình 5.13 Ô sàn S8, S9 .................................................................................................47 Hình 5.14 Ô sàn S10 ......................................................................................................48 Hình 5.15 Độ võng sàn tầng điển hình (Phần mềm safe 2016) .....................................50 Hình 6.1 Tiết diện cấu kiện khung trục 4 ......................................................................57 Hình 6.2 Biểu đồ moment uốn M33 dầm – Tổ hợp EU (kNm) ....................................58 Hình 6.3 Biểu đồ lực cắt dầm – Tổ hợp EVN (kN).......................................................59 SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  16. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Hình 6.4 Sơ đồ lý thuyết phân phối nội lực về vách. ....................................................77 Hình 7.1. Mặt bằng kiến trúc cầu thang. .......................................................................98 Hình 7.2. Các lớp tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ. ..............................................99 Hình 7.3. Các lớp tải trọng tác dụng lên bản nghiên. ..................................................101 Hình 7.4 .......................................................................................................................103 Hình 7.5. Tải trọng tác dụng lên bản thang trường hợp 1 ...........................................103 Hình 7.6 Moment và phản lực gối của bản thang trường hợp 1..................................103 Hình 7.7. Tải trọng tác dụng lên bản thang trường hợp 2 ...........................................104 Hình 7.8 Moment và phản lực gối của bản thang trường hợp 2 ..................................104 Hình 7.9. Tải trọng tác dụng lên bản thang trường hợp 3 ...........................................104 Hình 7.10 Moment và phản lực gối của bản thang trường hợp 3 ................................105 Hình 8.1 Mặt bằng dầm sàn bản nắp ...........................................................................109 Hình 8.2: Mặt bằng dầm sàn bản đáy ..........................................................................110 Hình 8.3 M11- Bản đáy - Phương cạnh ngắn (Phương Y) ..........................................114 Hình 8.4 M22- Bản đáy - Phương cạnh dài (Phương X).............................................114 Hình 8.5 Moment Strip Layer A , Phương X – Bản đáy .............................................115 Hình 8.6 Moment Strip Layer B , Phương Y – Bản đáy .............................................115 Hình 8.7: M11- Bản nắp - Phương cạnh ngắn (Phương Y).........................................116 Hình 8.8: M22- Bản nắp - Phương cạnh dài (Phương X) ...........................................117 Hình 8.9 Moment Strip Layer A , Phương X – Bản nắp .............................................117 Hình 8.10 Moment Strip Layer B , Phương Y – Bản nắp ...........................................118 Hình 8.11: Moment dầm DD2 và DN2 .......................................................................119 Hình 8.12: Lực cắt dầm DD2 và DN2 .........................................................................119 Hình 8.13: Moment dầm DD1 và DN1 .......................................................................119 Hình 8.14: Lực cắt dầm DD1 và DN1 .........................................................................120 SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  17. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Hình 8.15: Moment dầm DD3 và DN3 .......................................................................120 Hình 8.16: Lực cắt dầm DD3 và DN3 .........................................................................120 Hình 8.17: Moment dầm DD4 và DN4 .......................................................................121 Hình 8.18: Lực cắt dầm DD4 và DN4 .........................................................................121 Hình 8.19: Áp lực gió đẩy tác dụng lên thành bể ........................................................122 Hình 8.20: Áp lực nước và gió hút tác dụng lên bản thành .........................................122 Hình 8.21: Biểu đồ nội lực bản thành..........................................................................123 Hình 8.22: : Biểu đồ nội lực bản thành .......................................................................123 Hình 10.1 Sơ đồ vận chuyển cọc ép. ...........................................................................139 Hình 10.2. Sơ đồ lắp dựng cọc bê tông cốt thép đúc sẵn. ...........................................139 Hình 10.3 TH1: thi công ép cọc. .................................................................................141 Hình 10.4 TH2: Cọc chịu tải trọng công trình. ...........................................................142 Hình 10.5: Hệ số tỷ lệ K theo bảng A.1 TCVN 10304:2014 ......................................142 Hình 10.6 Biểu đồ xác định hệ số anpha .....................................................................145 Hình 10.7: Biểu đồ xác định hệ số αp và fL ................................................................148 Hình 10.8 Xác định móng khối quy ước theo TCXD 205:1998 .................................155 Hình 10.9 Biểu đồ quan hệ e-p tại độ sâu 31.50-32.00 m. ..........................................160 Hình 10.10 Mặt cắt tháp xuyên thủng đài ...................................................................161 Hình 10.11 Xác định móng khối quy ước theo TCXD 205:1998 ...............................167 Hình 10.12 Biểu đồ quan hệ e-p tại độ sâu 31.50-32.00 m.. .......................................172 Hình 10.13: Mặt cắt tháp xuyên thủng đài ..................................................................173 Hình 11.1 Hệ số tỷ lệ K theo bảng A.1 TCVN 10304:2014 .......................................180 Hình 11.2 Biểu đồ xác định hệ số αp và fL .................................................................185 Hình 11.3 Phản lực đầu cọc móng M1 ........................................................................191 Hình 11.4 Xác định móng khối quy ước theo TCXD 205:1998 .................................192 SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  18. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Hình 11.5 Mặt cắt tháp xuyên thủng đài .....................................................................197 Hình 11.6 Phản lực đầu cọc móng M1 ........................................................................202 Hình 11.7 Xác định móng khối quy ước theo TCXD 205:1998 .................................203 Hình 11.8 Mặt cắt tháp xuyên thủng đài .....................................................................208 SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  19. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC 1.1. NHU CẦU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 1.1.1. Mục đích xây dựng công trình Sự phát triển về kinh tế chí phối đến tất cả các mặt khác trong xã hội, thể hiện thế mạnh của quốc gia dân tộc. Đối với nước ta, là một nước đang từng bước phát triển và ngày càng khẳng định vị thế trong khu vực và cả quốc tế, để làm tốt mục tiêu đó, điều đầu tiên cần phải ngày càng cải thiện nhu cầu an sinh và làm việc cho người dân. Mà trong đó nhu cầu về nơi ở là một trong những nhu cầu cấp thiết hàng đầu. Trước thực trạng dân số phát triển nhanh nên nhu cầu mua đất xây dựng nhà ngày càng nhiều, chính vì vậy mà giá đất ngày càng leo thang khiến cho nhiều người dân không đủ khả năng mua đất xây dựng. Để giải quyết vấn đề cấp thiết này giải pháp xây dựng các chung cư cao tầng và phát triển quy hoạch khu dân cư ra các quận, khu vực ngoại ô trung tâm Thành phố là hợp lý nhất. Bên cạnh đó, cùng với sự đi lên của nền kinh tế của Thành phố và tình hình đầu tư của nước ngoài vào thị trường ngày càng rộng mở, đã mở ra một triển vọng thật nhiều hứa hẹn đối với việc đầu tư xây dựng các chung cư dùng làm văn phòng làm việc, các khách sạn cao tầng, các chung cư cao tầng… với chất lượng cao nhằm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt ngày càng cao của mọi người dân. Có thể nói sự xuất hiện ngày càng nhiều các chung cư trong thành phố không những đáp ứng được nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng mà còn góp phần tích cực vào việc tạo nên một bộ mặt mới cho thành phố, đồng thời cũng là cơ hội tạo nên nhiều việc làm cho người dân. Vì thế mà các chung cư kết hợp khu khu thương mại văn phòng ra đời là một điều tất yếu trong bối cảnh hiện nay. Hơn nữa, đối với ngành xây dựng nói riêng, sự xuất hiện của các nhà cao tầng cũng đã góp phần tích cực vào việc phát triển ngành xây dựng thông qua việc tiếp thu và áp dụng các kỹ thuật hiện đại, công nghệ mới trong tính toán, thi công và xử lý thực tế, các phương pháp thi công hiện đại của nước ngoài… Chính vì thế, công trình CHUNG CƯ SUNVIEW được thiết kế và xây dựng nhằm góp phần giải quyết các mục tiêu trên. Đây là một khu nhà cao tầng hiện đại, đầy đủ tiện nghi, cảnh quan đẹp… thích hợp cho sinh sống, giải trí và làm việc, một chung cư cao tầng được thiết kế và thi công xây dựng với chất lượng cao, đầy đủ tiện nghi để phục vụ cho nhu cầu sống của người dân. 1.1.2. Điều kiện tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa cận xích đạo. Cũng như các tỉnh ở Nam bộ, đặc điểm chung của khí hậu - thời tiết TPHCM là nhiệt độ cao đều trong SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
  20. CHUNG CƯ SUNVIEW ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD năm và có hai mùa mưa - khô rõ ràng làm tác động chi phối môi trường cảnh quan sâu sắc. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau. Theo tài liệu quan trắc nhiều năm của trạm Tân Sơn Nhất, qua các yếu tố khí tượng chủ yếu; cho thấy những đặc trưng khí hậu Thành Phố Hồ Chí Minh như sau: Lượng mưa cao, bình quân/năm 1.949 mm. Năm cao nhất 2.718 mm (1908) và năm nhỏ nhất 1.392 mm (1958). Số ngày mưa trung bình/năm là 159 ngày. Khoảng 90% lượng mưa hàng năm tập trung vào các tháng mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11; trong đó hai tháng 6 và 9 thường có lượng mưa cao nhất. Các tháng 1,2,3 mưa rất ít, lượng mưa không đáng kể. Trên phạm vi không gian thành phố, lượng mưa phân bố không đều, có khuynh hướng tăng dần theo trục Tây Nam - Ðông Bắc. Ðại bộ phận các quận nội thành và các huyện phía Bắc thường có lượng mưa cao hơn các quận huyện phía Nam và Tây Nam. Ðộ ẩm tương đối của không khí bình quân/năm 79,5%; bình quân mùa mưa 80% và trị số cao tuyệt đối tới 100%; bình quân mùa khô 74,5% và mức thấp tuyệt đối xuống tới 20%. Về gió, Thành phố Hồ Chí Minh chịu ảnh hưởng bởi hai hướng gió chính và chủ yếu là gió mùa Tây - Tây Nam và Bắc - Ðông Bắc. Gió Tây -Tây Nam từ Ấn Ðộ Dương thổi vào trong mùa mưa, khoảng từ tháng 6 đến tháng 10, tốc độ trung bình 3,6m/s và gió thổi mạnh nhất vào tháng 8, tốc độ trung bình 4,5 m/s. Gió Bắc- Ðông Bắc từ biển Đông thổi vào trong mùa khô, khoảng từ tháng 11 đến tháng 2, tốc độ trung bình 2,4 m/s. Ngoài ra có gió tín phong, hướng Nam - Ðông Nam, khoảng từ tháng 3 đến tháng 5 tốc độ trung bình 3,7 m/s. Về cơ bản TPHCM thuộc vùng không có gió bão. Năm 1997, do biến động bởi hiện tượng El-Nino gây nên cơn bão số 5, chỉ một phần huyện Cần Giờ bị ảnh hưởng ở mức độ nhẹ. Công trình nằm ở khu vực Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh nên chịu ảnh hưởng chung của khí hậu miền Nam. Đây là vùng có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm, mưa nhiều. 1.1.3. Quy mô công trình 1.1.3.1 Loại công trình Theo Phụ lục 1 – Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/07/2013 của Bộ Xây dựng: Công trình dân dụng cấp 2 (5000 m2 ≤ Ssàn ≤ 15.000 m2 hoặc 8 tầng ≤ số tầng ≤ 20 tầng). SVTH : ĐỖ ĐĂNG KHOA – MSSV: 1651160029
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2