Đô an Trang b đi n & điên t
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ
t H i ả
̀ ́ ̣
MUC LUC ̣ ̣
ấ ệ
ấ ộ ậ ủ ệ ố
L i đ u nói ờ ầ 1. T ng quan h th ng cung c p đi n trên ô tô. 3 ............................................................... ổ ệ ố 1.1. Nhiệm vụ. 3 ................................................................................................ ................................................................................................... 1.2. Yêu cầu. 3 3 ................................................................................................. 1.3. Phân loại. 1.4. Những thông số cơ bản hệ thống cung cấp điện. 5 ............................................. 2. Các b ph n c a h th ng cung c p. 8 ............................................................................ 8 ............................................................................................................... 2.1. Máy phát đi n.ệ 8 2.1.1. Công dụng, phân loại, yêu cầu. ................................................................ 2.1.1.1. Công dụng. 8 .................................................................................... 2.1.1.2. Phân loại. 8 ...................................................................................... 9 ........................................................................................ 2.1.1.3. Yêu cầu. 9 2.1.2. Máy phát điện một chiều. ....................................................................... 9 2.1.2.1. Cấu tạo. ........................................................................................ 12 2.1.3. Máy phát điện xoay chiều. ..................................................................... 13 2.1.3.1. Máy phát xoay chiều kích thích bằng nam châm vĩnh cửu. ....................... 15 2.1.3.2. Máy phát xoay chiều kích thích kiểu điện từ. ....................................... 20 2.2. Bộ điều chỉnh. ......................................................................................... 20 2.2.1. Công dụng, phân loại, yêu cầu. ............................................................... 20 2.2.1.1. Công dụng. ................................................................................... 21 2.2.1.2. Phân loại. ..................................................................................... 2.2.2. Nguyên lý điều chỉnh thế hiệu và hạn chế dòng điện. 22 .................................. 24 2.3.1. Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc. ...................................................... 30 2.3.1.1. Công suất mở tiếp điểm và các biện pháp giảm tia lửa ở tiếp điểm. ......... 33 2.3.2. Rơ le dòng điện ngược (RLDĐN) và rơle đóng mạch (RLĐM). ..................... 2.3.2.1. Rơ le dòng điện ngược (RLDĐN) 33 ...................................................... 38 2.3.2.2. Rơ le đóng mạch (RLĐM) ............................................................... 42 2.3. Bộ chỉnh lưu. ........................................................................................... 2.3.1. Nhiệm vụ. 42 ......................................................................................... 43 2.3.2. Một số bộ chỉnh lưu thường dùng. ......................................................... 43 ....................................................................... 2.3.2.1. Bộ chỉnh lưu 6 diod. 2.3.2.2. Bộ chỉnh lưu 8 diod. 43 ....................................................................... 2.3.2.3. Bộ chỉnh lưu 14 diod. 44 ......................................................................... 53 3. Tính toán và ch n công su t máy phát. ......................................................................... ọ 55 3.2.Chọn máy phát điện xoay trên ô tô: ............................................................... Tài li u tham kh o……………………………………………………………............49
ấ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
1
ệ ả
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
L i m đ u ờ ở ầ
Ngày nay v i n n công nghi p phát tri n nhanh chóng, nhu c u c a con ng i cũng ầ ủ ớ ề ệ ể ườ
tăng theo. Đ i ngành Ô tô, các ng d ng c a k thu t đi n t ủ ỹ ệ ử ứ ụ ậ ố ằ trên xe r t nhi u. Nh m ề ấ
ệ ố m c đích đ đáp ng nhu c u đó, trên các xe hi n nay đã trang b r t nhi u h th ng ị ấ ụ ứ ể ệ ề ầ
đi u khi n giúp cho con ng i có th đi u khi n và s d ng d dàng. ề ể ườ ể ề ử ụ ể ễ
Ô tô, Thi t b đi n và đi n t Sau khi hoàn thành môn h c Trang b đi n và đi n t ọ ị ệ ệ ử ế ị ệ ệ ử
thân xe. Em đ c giao nhi m v : ượ ụ Tính toán ki m nghi m h th ng cung c p ệ ệ ố ấ . Sau ể ệ
m t th i gian tìm hi u và nghiên c u em đã hoàn thành nhi m v . D i s h ụ ướ ự ướ ứ ể ệ ộ ờ ẫ ng d n
t H i t n tình c a Th y ủ ậ ầ Nguy n Vi ễ ệ ả em đã có m t k t qu trên. ộ ế ả
Trong quá trình tính toán, trình bày không tránh kh i nh ng sai sót. Em kính mong quý ữ ỏ
ng d n thêm, đ l n sau em hoàn thi n t t h n. Em xin chân thành Th y b qu và h ầ ỏ ả ướ ể ầ ệ ố ơ ẫ
c m n. ả ơ
Sinh viên
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
2
Ph m Văn Đ c ứ ạ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
1. T ng quan h th ng cung c p đi n trên ô tô. ệ ố ổ ệ ấ
1.1. Nhi m v . ụ ệ
H th ng cung c p đi n có nhi m v cung c p năng l ng đi n cho các ph t ệ ố ụ ệ ệ ấ ấ ượ ụ ả i ệ
m i đi u ki n làm vi c c a ôtô máy kéo. v i m t hi u đi n th n đ nh ệ ớ ế ổ ệ ộ ị ở ọ ệ ủ ệ ề
ng cho các ph t Đ cung c p năng l ấ ể ượ ụ ả i trên ô tô, c n ph i có b ph n t o ra ả ậ ạ ầ ộ
ngu n năng l ng có ích. Ngu n năng l ng này đ c t o ra t mát phát đi n trên ô ồ ượ ồ ượ ượ ạ ừ ệ
tô. Khi đ ng c ho t đ ng, máy phát cung c p đi n cho các ph t i và n p đi n cho ạ ộ ụ ả ệ ấ ộ ơ ệ ạ
acquy. Đ đ m b o toàn b h th ng ho t đ ng m t cách hi u qu , an toàn. Năng ộ ệ ố ạ ộ ể ả ệ ả ả ộ
ng đ u ra c a máy phát và năng l l ượ ủ ầ ượ ng yêu c u cho các t ầ ả ớ i đi n ph i thích h p v i ệ ả ợ
nhau.
1.2. Yêu c u.ầ
13,8V – 14,2V đ i v i h th ng đi n - Ph i luôn t o ra m t đi n áp n đ nh ( ộ ệ ả ạ ổ ị ố ớ ệ ố ệ 14V)
trong m i ch đ làm vi c c a ph t i. ệ ủ ế ộ ụ ả ọ
- Máy phát ph i có c u trúc và kích th c nh g n, tr ng l ng nh , giá thành th p và ả ấ ướ ỏ ọ ọ ượ ấ ỏ
tu i th cao. ọ ổ
- Có đ b n cao trong đi u ki n nhi t đ và đ m l n, có th làm vi c nh ng vùng ộ ề ề ệ ệ ộ ộ ẩ ệ ở ữ ể ớ
có nhi u b i b n, d u nh t và đ rung đ ng l n. ề ụ ẩ ầ ớ ộ ộ ớ
- Ít chăm sóc và b o d ng.. ả ưỡ
1.3. Phân lo i.ạ
H th ng cung c p đi n trên ô tô th ấ ệ ố ệ ườ ng có hai d ng s đ thông d ng nh ơ ồ ụ ạ ư
sau:
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
3
- H th ng cung c p v i máy phát đi n m t chi u ( hình 1.1). ệ ố ề ệ ấ ớ ộ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
1_Máy phát; 2_B c qui; 3_Đ ng h ampe; 4_ B đi u ch nh đi n. ộ ề ộ ắ ệ ồ ồ ỉ
Hình 1.1. S đ h th ng cung c p v i máy phát m t chi u. ơ ồ ệ ố ấ ớ ộ ề
- H th ng cung c p v i máy phát đi n xoay chi u ệ ố ệ ề ấ ớ
1_Máy phát; 2_B đi u ch nh đi n; 3_Công t t; 4_Đ ng h ampe; 5_Ph t i. ộ ề ệ ỉ ắ ụ ả ồ ồ
Hình 1.2. S đ h th ng cung c p v i máy phát xoay chi u. ơ ồ ệ ố ấ ớ ề
Hai s đ tuy có cách n i dây khác nhau nh ng đ u bao g m hai ngu n năng ơ ồ ư ề ố ồ ồ
ng là c quy và máy phát m c song song. Tuỳ thu c vào giá tr ph t i và ch đ l ượ ụ ả ắ ắ ộ ị ế ộ
làm vi c c a ô tô máy kéo, mà c quy, máy phát s riêng bi t ho c đ ng th i c hai ệ ủ ẽ ắ ệ ờ ả ặ ồ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
4
ng cho các b ph n tiêu th (ph t i). cung c p năng l ấ ượ ộ ậ ụ ả ụ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
Ngoài ra, trong h th ng cung c p còn có: ệ ố ấ
- B đi u ch nh đi n (BĐCĐ) làm nhi m v : phân ph i ch đ làm vi c gi a c quy ụ ộ ề ế ộ ữ ắ ệ ệ ệ ố ỉ
và máy phát; h n ch và n đ nh th hi u c a máy phát đ đ m b o an toàn cho các ế ệ ủ ể ả ế ả ạ ổ ị
trang thi ế ị ệ t b đi n trên xe; h n ch dòng đi n c a máy phát đ đ m b o an toàn cho ệ ủ ể ả ế ả ạ
các cu n dây c a nó. ủ ộ
- D ng c đo, ki m tra: có th là ampe k ho c đèn tín hi u cho phép ki m tra s làm ự ụ ụ ể ể ế ệ ể ặ
vi c c a c quy thông qua gía tr dòng phóng ho c n p c a nó. ị ặ ạ ủ ệ ủ ắ
- Công t c c t mát: dùng đ c t c c âm c a c quy v i mát khi ô tô máy kéo không ể ắ ự ắ ắ ủ ắ ớ
làm vi c.ệ
ữ ố ơ ả ệ ố ấ ện.
1.4. Nh ng thông s c b n h th ng cung c p đi • Đi n áp đ nh m c ứ : Ph i b o đ m ả ả ệ ị ệ ố ả Uđm = 14V đ i v i nh ng xe s d ng h th ng ữ ố ớ ử ụ
ố ớ ệ ố ử ụ ệ 24V.
: Ph i đ m b o cung c p đi n cho t t c các t i đi n trên xe đi n ệ 12V, Uđm = 28V đ i v i nh ng xe s d ng h th ng đi n ữ • Công su t máy phát ấ ả ả ệ ả ấ ấ ả ả ệ
ho t đ ng. Thông th ạ ộ ườ ả ng, công su t c a các máy phát trên ôtô hi n nay vào kho ng ấ ủ ệ
Pmf = 700 – 1500W. • Dòng đi n c c đ i ệ ự ạ : Là dòng đi n l n nh t mà máy phát có th cung c p ệ ể ấ ấ ớ
max = 70 – 140A.
ng I ườ
Thông th • T c đ c c ti u và t c đ c c đ i c a máy phát : nmax, nmin ph thu c vào t c đ ố ộ ự ạ ủ ố ộ ự ể ụ ộ ố ộ
c a đ ng c đ t trong. ủ ộ ơ ố
n min
= (cid:0) n i i
Trong đó:
i: t s truy n ỉ ố ề ( i = 1,5 - 2)
Hi n nay trên xe đ i m i s d ng máy phát cao t c nên t s truyeµn i cao h n. ớ ử ụ ỉ ố ệ ờ ố ơ
ố ộ ầ ủ ộ ừ ơ
ni: t c đ c m ch ng c a đ ng c • Nhi t đ c c đ i c a máy phát t
o max : Là nhi
ệ ộ ự ạ ủ t đ t ệ ộ ố ạ i đa mà máy phát có th ho t ể
đ ng.ộ • Đi n áp hi u ch nh : Là đi n áp làm vi c c a b ti t ch ệ ệ ỉ ệ ủ ộ ế ệ ế Uhc = 13,8 – 14,2V (v i hớ ệ
28V). 12V), và Uhc = 27 – 28V (v i h th ng th ng ố ớ ệ ố
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
5
S đ h th ng cung c p đi n trên ôtô. ơ ồ ệ ố ệ ấ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
Hình 1.3 S đ h th ng cung c p đi n t ng quát. ơ ồ ệ ố ệ ổ ấ
S đ các t ơ ồ ả i công su t đi n trên ôtô: ấ ệ
Ph t i th ng tr c là nh ng ph t i liên ụ ả i đi n trên ôtô có th chia làm 3 lo i: t ể ạ ả ệ ườ ụ ả ữ ự
i gián đo n trong th i gian dài và t t c ho t đ ng khi xe đang ch y, t ụ ạ ộ ạ ả ạ ờ ả ạ i gián đo n
trong th i gian ng n. Trên ( 1.3) trình bày s đ ph t ắ ờ ơ ồ ụ ả ệ i đi n có th g p trên ôtô hi n ể ặ ệ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
6
đ i.ạ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
MÁY PHÁT
ACCU
ạ
Ph t
ụ ả
i liên t c ụ
T i ho t đ ng gián đo n ạ ả trong th i gian ng n ắ
ạ ộ ờ
Tải ho t đ ng gián đo n ạ ộ trong th i gian dài ờ
Đèn s
ng mù
H th ng ệ ố đánh l a 25Wử
Đèn báo rẽ 4 x 21W
Radio 12W
ươ 2 x 40W
Đèn lùi 2 x 21W
Đèn stop 2 x 21W
B m nhiên ơ li u 50Wệ
Đèn báo trên tableau 22W
Đèn tr n 5Wầ
Motor gạt nước 60W
ở ộ
ệ
c 4x12W
th
Đèn kích ướ
ể
Kh i đ ng đi n 1000W
H th ng ệ ố phun nhiên li uệ 85W
Motor đi u ề khi n kính 4 x 30W
Đèn đ uậ 4 x 3W
ạ
Qu t đi u ề t đệ ộ hoà nhi
Qu t làm mát ạ đ ng c ơ ộ 2 x 110W
2 x 80W
H th ng ệ ố đi u khi n ể ề 160W
Đèn c tố 4 x 55W
M i thu c ố ồ 85W
Xông kính 120W
Đèn pha 2 x 45W
Motor đi u ề khi n anten ể 65W
Đèn soi bi n ể s 2 x 3W ố
Motor phun n c r a ướ ử kính 45W
Còi 40W
Ch đ th nh t:
Hình 1.4 S đ ph t i đi n trên ôtô ơ ồ ụ ả ệ
i ng v i tr ng h p không m c đi n tr ế ộ ứ ấ đây là ch đ không t ế ộ ả ứ ớ ườ ệ ắ ợ ở
ngoài (máy phát ch y không t i). Khi đó RL IL = 0. ch đ này, máy phát ch ạ ả Ở ế ộ ủ
ệ y u n p cho c qui và dòng đi n n p ph thu c vào s chênh l ch gi a hi u đi n ụ ế ự ữ ệ ệ ệ ạ ạ ắ ộ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
7
th hi u ch nh c a máy phát và s c đi n đ ng c a accu . ế ệ ủ ứ ủ ệ ộ ỉ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
E
U
aq
=
=
i
i
aq
mf
+
U mf + 1r
aq r aq
mf r a
E 1r
- - ;
Là ch đ t i trung bình. Khi các ph t Ch đ th hai: ế ộ ứ ế ộ ả ụ ả ạ ộ i đi n đang ho t đ ng ệ
ng đ ng có đi n tr t ệ ở ươ ươ RL < ¥ , sao cho IL < Imf, máy phát s đ m nh n nhi m ệ ẽ ả ậ
i này và dòng n p s gi m. ch đ này, máy v cung c p đi n cho các ph t ệ ụ ụ ả ấ ạ ẽ ả Ở ế ộ
=
R
L
phát cung c p đi n cho hai n i: m t ph n cho c qui và m t ph n cho ph t ụ ả i. ệ ầ ầ ắ ấ ộ ơ ộ
1. rE a E
U
mf
a
ng đ ng c a các ph t thì dòng Khi đi n tr t ệ ở ươ ươ ụ ả ạ i đ t giá tr ị ủ -
n p b ng không ạ ằ
i x y ra trong tr ng h p m quá nhieµu ph Ch đ th ba: ế ộ ứ Là ch đ quá t ế ộ ả ả ườ ở ợ ụ
i. Khi đó 0. N u đi n tr t ng đ ng c a các ph t i đi n đang làm RL fi t ả ở ươ ệ ế ươ ụ ả ủ ệ
vi c:ệ
E
aq
<
R
L
U
r 1 E
mf
aq
(cid:215) , c qui b t đ u phóng đi n, h tr m t ph n đi n năng cho máy ắ ỗ ợ ộ ắ ầ ệ ệ ầ -
phát.
2. Các b ph n c a h th ng cung c p. ộ ậ ủ ệ ố ấ
2.1. Máy phát đi n.ệ
2.1.1. Công d ng, phân lo i, yêu c u. ụ ạ ầ
2.1.1.1. Công d ng.ụ
Máy phát là ngu n đi n chính trên ô tô máy kéo, nó có nhi m v : ụ ệ ệ ồ
- Cung c p đi n cho t t c các ph t i; ệ ấ ấ ả ụ ả
- N p đi n cho c quy ệ ạ ắ ở các s vòng quay trung bình và l n c a đ ng c . ơ ớ ủ ộ ố
2.1.1.2. Phân lo i.ạ
- Máy phát trên ô tô máy kéo, theo tính ch t dòng đi n phát ra ệ ấ ạ có th chia làm hai lo i ể
chính:
ề . + Máy phát đi n m t chi u ệ ộ
+ Máy phát đi n xoay chi u. ệ ề
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
8
chia ra: - Máy phát đi n m t chi u, ệ ề theo tính ch t đi u ch nh ề ấ ộ ỉ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
+ Lo i đi u ch n ỉ h trong (b ng ch i đi n th ba). ứ ề ệ ạ ằ ổ
+ Lo i đi u ch nh ngoài (b ng b đi u ch nh đi n kèm theo). ộ ề ệ ề ạ ằ ỉ ỉ
Các máy phát đi n m t chi u lo i đi u ch nh trong có k t c u đ n gi n, có kh ề ế ấ ệ ề ả ạ ộ ơ ỉ ả
năng h n ch và t ế ạ ự ộ ậ đ ng đi u ch nh dòng đi n máy phát theo s vòng quay. Tuy v y ệ ề ố ỉ
nó có nhi u nh ề ượ c đi m nh : ư ể
- Ph i luôn luôn n i m ch đi n v i c quy chúng m i làm vi c đ c; ệ ượ ớ ắ ệ ả ạ ố ớ
- C n tr vi c đi u ch nh th hi u c a máy phát; ế ệ ủ ở ệ ề ả ỉ
- Làm gi m tu i th c a c quy. ọ ủ ắ ả ổ
Do đó lo i máy phát này hi n nay ít th y. Vì v y giáo trình ch đ c p đ n lo i máy ỉ ề ậ ệ ế ấ ậ ạ ạ
phát đi u ch nh ngoài. ề ỉ
ng pháp kích thích chia ra: - Máy phát đi n xoay chi u, ệ ề theo ph ươ
+ Lo i kích thích b ng nam châm vĩnh c u. ử ạ ằ
+ Lo i kích thích ki u đi n t (b ng nam châm đi n). ạ ệ ừ ể ệ ằ
2.1.1.3. Yêu c u.ầ
Máy phát đi n trên ô tô máy kéo làm vi c trong nh ng đi u ki n đ c bi t, vì ữ ệ ệ ề ệ ặ ệ
c các yêu c u chí nh sau: th chúng ph i đáp ng đ ả ứ ế ượ ầ
- Ch u đ c rung sóc b i b n và làm vi c tin c y trong môi tr ng có nhi t đ cao, có ị ượ ụ ẩ ệ ậ ườ ệ ộ
nhi u h i d u m nhiên li u. ề ơ ầ ệ ỡ
- Tu i th cao. ọ ổ
- Kích th ng nh , giá thành th p. ướ c và tr ng l ọ ượ ấ ỏ
So v i máy phát m t chi u thì máy phát xoay chi u có nhi u u đi m h n, vì nó không ề ư ể ề ề ộ ớ ơ
ơ . có vòng đ i đi n và cu n dây rô to đ n gi n h n ộ ệ ả ổ ơ
2.1.2. Máy phát đi n m t chi u. ộ ệ ề
2.1.2.1. C u t o. ấ ạ
C u t o c a máy phát đi n m t chi u đi n hình nh trên ấ ạ ủ ư ề ể ệ ộ (hình 2.1), bao g mồ
các b ph n sau: ộ ậ
+ Ph n c m (Stato) g m: v máy, các má c c trên qu n cu n dây kích thích. ầ ả ự ấ ỏ ồ ộ
- V máy: làm b ng thép ít các bon có t d và th ng đ ỏ ằ ừ ư ườ ượ ố c ch t o b ng cách u n ằ ế ạ
thép t m thành ng r i hàn l i. Trên v có các c a s đ thông gió, ki m tra và l p các ấ ố ồ ạ ử ổ ể ể ắ ỏ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
9
ch i đi n. ệ ổ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
phôi hình tr b ng thép ít các bon và - Má c c:ự đ ượ c d p ngu i ho c ch n ngu i t ặ ộ ừ ậ ộ ồ ụ ằ
b t ch t vào v máy b ng các vít. Quanh má c c qu n cu n dây kích thích b ng dây ắ ự ấ ằ ặ ằ ỏ ộ
1_C a thông gió; 2_Puli d n đ ng; 3,6_Các n p tr
ử
ẫ
ắ
ộ
ướ
c và n p sau;4_Ph n ng; 5_Ph n v . ầ ỏ
ầ ứ
ắ
đ ng ti ồ ế t di n tròn v i m t ho c hai l p s n cách đi n. ặ ớ ơ ệ ệ ộ ớ
1,3_Vòng k p; 2_Rãnh vòng; 4_Ch l p vành ch i đi n; 5_Màng cách đi n; 6_Lá thép.
ỗ ắ
ệ
ẹ
ệ
ổ
Hình 2.1. Máy phát đi n dùng trên ô tô. ệ
Hình 2.2.K t c u lõi thép phàn ng (a); cách l p ghép v i tr c (b). ứ ớ ụ ế ấ ắ
+ Ph n ng (Rôto) g m: tr c máy phát đi n, kh i thép t ầ ứ ụ ệ ồ ố đ ừ ượ c ch t o b ng cách ép ằ ế ạ
ch t các lá thép đi n k thu t dày 0,5...1,0 mm, có hình d ng đ c bi t lên tr c, sao cho ệ ặ ạ ặ ậ ỹ ệ ụ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
1
các ch khuy t c a chúng t o thành rãnh đ l p đ t các khung dây. ế ủ ể ắ ặ ạ ỗ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
+ Cu n dây ph n ng ầ ứ : là t p h p r t nhi u khung dây đ ợ ấ ộ ề ậ ượ ủ c qu n vào các rãnh c a ấ
kh i thép t ố ừ sau khi đã lót l p cách đi n. Các đ u khung dây đ ệ ầ ớ ượ ế c hàn vào các phi n
đ ng c a vành đ i đi n. ồ ủ ệ ổ
Cu n dây rô to có th đ c qu n theo hai ph ng pháp: qu n x p ho c qu n sóng. ể ượ ộ ấ ươ ấ ế ặ ấ
+ Vành đ i đi n ệ : g m nhi u phi n đ ng có d ng đ c bi ổ ề ế ạ ặ ồ ồ ệ ấ t ghép xen k v i các t m ẽ ớ
mica cách đi n ho c nh a cách đi n cao c p. Vành đ i đi n đ c ch t o b ng hai ự ệ ệ ệ ấ ặ ổ ượ ế ạ ằ
ph ng pháp: ươ l p ghép ắ (hình 2.3) ho c đúc v i nh a thành kh i li n ớ ồ ắ ố ề (hình 2.4) r i l p ự ặ
ch t lên tr c máy phát đi n. ụ ệ ặ
1_Thân giá đ ; 2_Ch i đi n; 3_Đòn ép; 4_Lò xo. ệ ỡ ổ
Hình 2.5.Giá đ ch i đi n. ỡ ổ ệ
Giá đ ch i đi n c l p trên n p ho c v máy. M t n a s giá đ đ c l p cách ỡ ổ ệ : đ ượ ắ ộ ử ố ặ ỏ ỡ ượ ắ ắ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
1
đi n v i mát, n a còn l i n i v i mát. ệ ớ ử ạ ố ớ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
Đ gi m tia l a đi n sinh ra khi máy phát làm vi c, ch i đi n đ c l p nh ể ả ử ệ ệ ệ ổ ượ ắ ư
trên (hình 2.5): t c là không l p theo chi u h ứ ề ắ ướ ả ng kính mà ch ch đi m t góc kho ng ế ộ
26O...28O và tỳ sát vào thành d n h ng phía tr c. V i cách l p nh v y, khi rôto ẫ ướ ướ ư ậ ắ ớ
quay: l c ma sát t phía vành đ i đi n tác d ng lên ch i đi n s làm gi m áp l c và ự ừ ệ ẽ ự ụ ệ ả ổ ổ
ma sát gi a ch i đi n và thành d n h ẫ ướ ữ ệ ổ ệ ng. Đ ng th i, s ti p xúc gi a vành đ i đi n ờ ự ế ữ ổ ồ
và ch i đi n đ c đ m b o t t h n, ít b m t ti p xúc do rung đ ng nên gi m đ ệ ổ ượ ả ố ơ ị ấ ế ả ả ộ ượ c
tia l a h quang ch ti p xúc. ử ồ ỗ ế
Ch i đi n c ch t o t ệ : đ ổ ượ ế ạ ừ ỗ ụ h n h p grafít, đ ng và các ch t ph khác có tác d ng ụ ấ ồ ợ
gi m đi n tr và tăng kh năng ch u mài mòn c a ch i. ủ ệ ả ả ở ổ ị
c đ t trên hai bi l p bi đ biổ : rô to c a máy phát đ ủ ượ ặ ổ ắ ở hai n p. Các ắ ổ ượ ơ c bôi tr n
t. b ng m đ c. Đ gi m ti ng n, m t s k t c u có th thay ồ ằ ộ ố ế ấ ể ả ỡ ặ ế ể ổ bi b ng ằ tr ổ ượ
D n đ ng máy phát : đ c th c hi n t ộ ẫ ượ ệ ừ ụ tr c khu u đ ng c thông qua puli và đai ơ ự ộ ỷ
truy n. ề Trên puli có th làm các cánh qu t gió đ làm mát máy phát. ể ể ạ
2.1.3. Máy phát đi n xoay chi u. ề ệ
Trên ô tô máy kéo s d ng hai lo i máy phát đi n xoay chi u là máy phát xoay ử ụ ệ ề ạ
ệ chi u kích thích b ng nam châm vĩnh c u và máy phát xoay chi u kích thích ki u đi n ử ề ề ể ằ
(b ng nam châm đi n). t ừ ằ ệ
Các máy phát kích thích b ng nam châm vĩnh c u, do công su t h n ch nên ch ấ ạ ử ế ằ ủ
c s d ng trên xe máy và máy kéo. G n đây, k thu t đã ch t o đ y u ch đ ế ỉ ượ ử ụ ế ạ ầ ậ ỹ ượ c
m i có ch t l ng cao, nên lo i máy phát này b t đ u có kh năng nh ng h p kim t ợ ữ ừ ớ ấ ượ ắ ầ ạ ả
c trên ô tô. s d ng đ ử ụ ượ
Máy phát kích thích b ng nam châm vĩnh c u có lo i m t pha và ba pha. Lo i ba ử ạ ạ ằ ộ
i 400VA ho c l n h n. pha công su t có th đ t t ấ ể ạ ớ ặ ớ ơ
Máy phát nam châm vĩnh c u có nhi u u đi m h n h n các máy phát kích thích ề ư ử ể ẳ ơ
ki u đi n t ệ ừ ể ệ , nh : làm vi c tin c y, k t c u đ n gi n, không có cu n dây quay, hi u ế ấ ư ệ ậ ả ộ ơ
su t cao, ít nóng, m c nhi u x vô tuy n th p. ễ ạ ứ ế ấ ấ
Nh ng chúng cũng có m t s nh c đi m quan tr ng là: khó đi u ch nh th ộ ố ư ượ ề ể ọ ỉ ế
hi u, công su t h n ch , giá thành cao, tr ng l ế ấ ạ ệ ọ ượ ệ ng l n h n lo i kích thích ki u đi n ể ạ ớ ơ
thông c a nó còn ph thu c nhi u vào ch t l t ừ cùng công su t. Ngoài ra t ấ ừ ấ ượ ụ ủ ề ộ ợ ng h p
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
1
kim và kim lo i ch t o nam châm. ế ạ ạ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
2.1.3.1. Máy phát xoay chi u kích thích b ng nam châm vĩnh c u. ử ề ằ
a. Đ c đi m c u t o. ể ấ ạ ặ
C u t o c a máy phát đi n xoay chi u kích thích b ng ấ ạ ủ ề ệ ằ ử ồ nam châm vĩnh c u g m
hai ph n chính là rôto và stato. ầ
+ Rôto: Ph n l n các máy phát đang đ c s d ng hi n nay đ u có nam châm ầ ớ ượ ử ụ ệ ề
quay, t c ứ nam châm là rôto. Các máy phát lo i này khác nhau ch y u ủ ế ở ế ấ ủ k t c u c a ạ
rôto và có th chia ra m t s lo i chính: ộ ố ạ ể
- Rôto nam châm hình tr ;ụ
- Rôto nam châm hình sao (có các má c c ho c không); ự ặ
- Rôto nam châm hình móng.
Đ n gi n nh t là lo i rôto hình tr ả ấ ạ ơ ơ ụ (hình 2.6). Nó có u đi m là ch t o đ n ế ạ ư ể
gi n, nh ng nh c đi m là hi u su t s d ng nam châm th p. Vì th chúng ch đ ư ả ượ ấ ử ụ ỉ ượ c ể ệ ế ấ
100 VA. s d ng ử ụ ở ấ £ các máy phát c nh công su t ỡ ỏ
Thông d ng nh t là lo i rôto nam châm hình sao (hình 2.6 và 2.7). Lo i này có ụ ấ ạ ạ
u đi m là h s s d ng v t li u l n. S c c nam châm th ng là sáu, vì n u tăng ư ệ ố ử ụ ậ ệ ớ ố ự ể ườ ế
i kém đi. s c c lên n a thì h s s d ng v t li u l ố ự ệ ố ử ụ ậ ệ ạ ữ
Nh c đi m c a rôto nam châm hình sao là khó n p t cho rôto, c ng đ t ượ ạ ừ ủ ể ườ ộ ừ
tr ng và t c m y u, đ b n c h c th p. ườ ừ ả ộ ề ơ ọ ế ấ
Rôto nam châm hình sao đ ượ ử ụ ủ c s d ng ch y u trong các máy phát đi n c a ủ ế ệ
máy kéo v i công su t gi ấ ớ ớ ạ i h n kho ng 180 VA. ả
1_Nam châm; 2_Các má c c; 3_Các cu n dây c đ nh stato. ố ị ự ộ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
1
Hình 2.6.Roto nam châm hình tr r ng. ụ ỗ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
1_Nam châm hình sao; 2_H p kim không d n t ; 3_Tr c. ợ ẫ ừ ụ
Hình 2.7. Roto nam châm hình sao.
Rôto nam châm hình móng (hình 2.8) ra đ i khi xu t hi n các v t li u t m i có l c t ậ ệ ừ ớ ự ừ ệ ấ ờ
kháng l n, cho phép ch t o các nam châm m nh. ế ạ ạ ớ
Hình 2.8. Roto nam châm hình móng.
Nam châm c d ng hình tr r ng đ theo chi u tr c. Hai đ u c a nó ơ ạ ụ ỗ c n p t ượ ạ ừ ầ ủ ụ ề
đ t hai t m bích b ng thép ít các bon, có các v u c c nhô ra nh nh ng chi c móng. ặ ấ ự ữ ư ế ấ ằ
c b trí xen k nhau. Do ch u nh h ng c a hai c c t Các móng c c c a hai bích đ ự ủ ượ ố ị ả ẽ ưở ự ừ ủ
khác d u hai m t đ u c a nam châm, nên các móng c c c a m i t m bích cũng ấ ở ự ủ ặ ầ ỗ ấ ủ
mang c c tính c a c c t ti p xúc v i nó. Nh v y các móng c a hai t m bích tr ủ ự ừ ế ư ậ ự ủ ấ ớ ở
thành nh ng c c khác tên xen k nhau c a rôto. ữ ủ ự ẽ
Đ tránh m t mát t , th ng th ng tr c rôto đ ể ấ ừ ườ ườ ụ ượ c ch t o b ng thép không ằ ế ạ
hay nam châm đ d n t ẫ ừ ượ ặ c đ t lên tr c qua m t ng lót không d n t ộ ố . ẫ ừ ụ
Rôto hình móng có m t lo t các u đi m, nh : ư ư ể ạ ộ
- N p t có th ti n hành sau l p ghép; ạ ừ ể ế ắ
- T tr ng phân b đ u h n; ừ ườ ố ề ơ
- T c đ vòng có th cho phép t i 100 m/s và cao h n; ố ộ ể ớ ơ
- Có th l p đ ng th i m t s nam châm nh h n lên tr c theo ph ng án ộ ố ỏ ơ ể ắ ụ ờ ồ ươ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
1
t đ đ m b o t thông t ng c n thi t. Do đó gi m đ c kích đ c bi ặ ệ ể ả ả ừ ầ ổ ế ả ượ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
th ng kính c a nam châm ho c tăng công su t c a máy phát. cđ ướ ườ ấ ủ ủ ặ
+ Stato: c a máy phát là m t kh i thép t hình tr r ng, ghép t các lá thép ủ ố ộ ừ ụ ỗ ừ
đi n k thu t đ ỹ ậ ượ ệ ặ c cách đi n v i nhau b ng s n cách đi n đ gi m dòng fucô. M t ể ả ệ ệ ằ ơ ớ
trong c a stato có các v u c c đ qu n các cu n dây ph n ng (hình 2.9). ấ ự ể ấ ầ ứ ủ ộ
1_Stato; 2_Rô to nam châm.
Hình 2.9.H th ng t c a máy phát v i nam châm hình sao. ệ ố ừ ủ ớ
2.1.3.2. Máy phát xoay chi u kích thích ki u đi n t ề . ệ ừ ể
dùng cho ô tô máy kéo có hai lo i: Máy phát đi n xoay chi u kích thích ki u đi n t ề ệ ừ ệ ể ạ
- Lo i có vòng ti p đi n; ế ệ ạ
- Lo i không có vòng ti p đi n. ệ ế ạ
a. Đ c đi m c u t o. ể ấ ạ ặ
a1. Lo i có vòng ti p đi n . ế ệ ạ
C u t o c a máy phát đi n lo i có vòng ti p đi n g m nh ng b ph n chính là: rôto, ấ ạ ủ ữ ệ ệ ế ậ ạ ộ ồ
stato, các n p, puli, cánh qu t và b ch nh l u có th tính ho c không ư (b ch nh l ộ ạ ắ ộ ỉ ỉ ưư ể ặ
tính vào thành ph n c u t o c a máy phát, tuỳ theo nó đ c đ t trong máy phát hay ầ ấ ạ ủ ượ ặ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
1
riêng bi t bên ngoài) . ệ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
1_Stato và cu n dây; 2_Rô to; 3_Cu n kích thích; 4_Qu t gió; 5_Puli; 6,7_N p; 8_B ạ ắ ộ ộ ộ
ch nh l u; 9_Vòng ti p đi m; 10_Ch i đi n và giá đ . ỡ ể ư ế ệ ổ ỉ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
1
Hình 2.10. Máy phát xoay chi u kích thích ki u đi n t . ệ ừ ể ề
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
Hình 2.11. C u t o máy phát đi n xoay chi u kích thích ki u đi n t . ệ ừ ề ề ệ
ấ ạ • Stator (ph n ng). ầ ứ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
1
Hình 2.12 C u t o Stator. ấ ạ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
+ Rôto: g m hai chùm c c hình móng (2- hình 2.13 hay 1 và 4- hình 2.13) l p then trên ự ắ ồ
tr c. Gi a các chùm c c có cu n dây kích thích 3 đ t trên tr c qua ng lót b ng thép. ữ ụ ự ụ ằ ặ ộ ố
c n i v i các vòng ti p đi n 9 g n trên tr c máy Các đ u c a cu n dây kích thích đ ộ ầ ủ ượ ố ớ ụ ệ ế ắ
c đ t trên các bi l p trong các n p 6 và 7 b ng h p kim phát. Tr c c a rôto đ ụ ủ ượ ặ ổ ắ ằ ắ ợ
nhôm.
1,2_Các n a rô to trái và ph i; 3_Cu n kích t ; 4_Các má c c; 5_Đ u ra cu n kích ự ừ ữ ầ ả ộ ộ
thích; 6_Then; 7_Đai c và vòng đ m; 8_Tr c l p các vòng ti p đi m; 9_Các vòng ụ ắ ệ ế ể ố
ti p đi m; 10_Các dây d n. ể ế ẫ
Hình 2.13. Các chi ti t chính c a ro to máy phát. ế ủ
Trên n p, phía vòng ti p đi n còn b t giá đ ch i đi n 10. M t ch i đi n đ ế ệ ệ ệ ắ ắ ỡ ổ ộ ổ ượ ố c n i
v i v máy phát, ch i còn l ớ ỏ ổ ạ ố ớ ầ i n i v i đ u ra cách đi n v i v . ệ ớ ỏ
Trên tr c còn l p cánh qu t 4 và puli d n đ ng 5. ụ ẫ ạ ắ ộ
+ Stato (hình 2.14): là kh i thép t ghép t ố ừ ừ các lá thép đi n k thu t, phía trong ỹ ệ ậ
có xe rãnh phân b đ u đ đ t cu n dây ph n ng (t ng t stato c a máy phát kích ầ ứ ố ề ể ặ ộ ươ ự ủ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
1
thích b ng NCVC). ằ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
1_Kh i thép t ; 2_Cu n dây 3 pha. ừ ố ộ
Hình 2.14.Stato và s đ cu n dây c a máy phát đi n xoay chi u. ơ ồ ộ ủ ề ệ
Th hi u máy phát có th đ c ch nh l u m t ph n hay toàn b (hình 2.15). ế ệ ể ượ ư ầ ộ ộ ỉ
a.Ch nh l u m t ph n; b. Ch nh l u toàn ph n. ư ư ầ ầ ộ ỉ ỉ
Hình 2.15. S đ l p máy phát đi n xoay chi u trên ô tô. ơ ồ ắ ệ ề
a2. Lo i không có vòng ti p đi n (hình 2.16). ệ ế ạ
V nh ng ph n k t c u chính, máy phát đi n lo i không có vòng ti p đi n nói ế ấ ữ ệ ệ ế ề ạ ầ
ch : chung không có gì khác so v i lo i có vòng ti p đi n. Nó ch khác ạ ế ệ ớ ỉ ở ỗ v i m c đích ớ ụ
tăng tu i th và đ tin c y c a máy phát, ng ậ ủ ộ ổ ọ ườ ổ i ta lo i b các vòng ti p đi n và ch i ạ ỏ ế ệ
đi n hay h h ng, b ng cách cho các cu n dây kích thích đ ng yên. ư ỏ ứ ệ ằ ộ
Do nh ng u đi m trên, máy phát đi n lo i này đ ữ ư ể ệ ạ ượ ử ụ ề c s d ng ngày càng nhi u
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
1
trên các ôtô làm vi c trong đi u ki n n ng nh c và trên các máy kéo nông nghi p. ề ệ ệ ệ ặ ọ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
ự 1_Stato; 2_Vòng không d n t ; 3_Cu n dây kích thích c đ nh; 4,5_Các móng c c; ẫ ừ ố ị ộ
6_Đĩa l p cu n dây kích thích. ắ ộ
Hình 2.16. S đ máy phát đi n xoay chi u không có vòng ti p đi n. ơ ồ ệ ế ề ệ
ề T các s đ ta th y: m i b ph n c a máy phát không có vòng ti p đi n đ u ậ ủ ọ ộ ơ ồ ừ ế ệ ấ
có k t c u t ng t nh máy phát đi n lo i có vòng ti p đi n. Ch có đi m khác ế ấ ươ ự ư ở ệ ệ ể ế ạ ỉ
bi t là: cu n dây kích thích 3 đ c đ t ngay trên ph n ng nhô ra c a n p sau (hình ệ ộ ượ ầ ố ủ ặ ắ
2.16) hay l p c đ nh trên đĩa 6 b t ch t vào kh i thép t c a stato. T c là cu n dây ố ị ặ ắ ắ ố ừ ủ ứ ộ
kích thích tr thành m t b ph n c a stato và đi n đ ậ ủ ộ ộ ệ ở ượ ẫ c d n avfo cu n kích thích qua ộ
các đ u n i c đ nh trên stato. ố ố ị ầ
ế So v i các máy phát lo i có vòng ti p đi n, máy phát lo i không có vòng ti p ệ ế ạ ạ ớ
đi n nói chung có kh i l ng và kích th c l n h n. ệ ố ượ ướ ớ ổ ơ Tuy v y, ậ đ tin c y cao và tu i ậ ộ
th l n c cho nh ng nh c đi m trên c a chúng. ọ ớ hoàn toàn có th bù l ể i đ ạ ượ ữ ượ ủ ể
ộ ề ỉ 2.2. B đi u ch nh. 2.2.1. Công d ng, phân lo i, yêu c u. ụ ầ ạ
2.2.1.1. Công d ng.ụ
Các máy phát đi n ô tô máy kéo làm vi c trong đi u ki n ệ s vòng quay, ph t ụ ả i ệ ệ ề ố
t luôn luôn thay đ i trong m t gi i h n r ng và ch đ nhi ế ộ ệ ộ ổ ớ ạ ộ . Vì th , đ đ m b o cho ế ể ả ả
các trang thi t b đi n trên ôtô máy kéo làm vi c đ c bình th ế ị ệ ệ ượ ườ ng và b o đ m an toàn ả ả
cho máy phát, thì ph i có b đi u ch nh đi n đ : ể ộ ề ệ ả ỉ
- Đi u ch nh th hi u và h n ch c ế ệ ế ườ ề ạ ỉ ng đ dòng đi n c a máy phát; ệ ủ ộ
ặ - Phân ph i ch đ làm vi c gi a c quy và máy phát đi n (m t chi u) ho c ữ ắ ế ộ ệ ề ệ ố ộ
n i ng t m ch gi a c quy và máy phát (xoay chi u). ố ữ ắ ề ắ ạ
Tuỳ theo lo i máy phát s d ng trên ô tô mà b đi u ch nh đi n kèm theo nó có ộ ề ử ụ ệ ạ ỉ
th g m có m t hay m t s b ph n sau đây: ộ ố ộ ậ ể ồ ộ
- R le đi u ch nh th hi u: ế ệ làm nhi m v gi ụ ữ ơ ề ệ ỉ ổ cho th hi u máy phát n ế ệ
i h n cho phép (3%...5%). Khi s đ nh, không sai l ch kh i giá tr đ nh m c quá gi ỏ ị ứ ệ ị ị ớ ạ ố
vòng quay c a máy phát thay đ i, ng i ta đã xác đ nh đ ủ ổ ườ ị ượ c là: n u th hi u máy phát ế ệ ế
tăng lên 10%...12% so v i đ nh m c, thì th i h n ph c v c a c quy và các bóng đèn ụ ụ ủ ắ ờ ạ ớ ị ứ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
2
2...2,5 l n. s gi m đi t ẽ ả ừ ầ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
- R le h n ch dòng đi n: ệ làm nhi m v c a ệ ụ ủ b ph n an toàn, b o v cho ơ ế ạ ệ ậ ả ộ
máy phát không b quá t ị ả ở i b i dòng đi n quá l n, có th gây cháy h ng cu n dây và ể ệ ớ ỏ ộ
. cách đi n c a nó ệ ủ
- R le dòng đi n ng c: ơ ệ ữ ắ ượ làm nhi m v phân ph i ch đ làm vi c gi a c ố ế ộ ụ ệ ệ
quy và máy phát m t chi u: ề n i máy phát vào m ch ph t ụ ả ạ ộ ố ạ i khi th hi u c a nó đ t ế ệ ủ
giá tr l n h n th hi u c a c quy m c song song v i nó và ng t máy phát ra khi th ế ệ ủ ắ ị ớ ắ ắ ơ ớ ế
hi u c a nó gi m xu ng th p h n th hi u c a c quy đ tránh dòng đi n ng ế ệ ủ ắ ệ ủ ể ệ ả ấ ố ơ ượ ừ c t
c quy phóng l i làm cháy h ng cu n dây máy phát và có h i cho c quy. ắ ạ ạ ắ ỏ ộ
- R le đ ng m ch: ố ậ ạ làm nhi m v n i c quy v i máy phát xoay chi u khi b t ụ ố ắ ơ ệ ề ớ
c l i: c quy dò qua b ch nh l u và khoá đi n và ng ệ ượ ạ đ tránh dòng đi n ng ể ệ c t ượ ừ ắ ộ ỉ ư
các cu n dây c a máy phát khi máy phát không làm vi c, làm c quy b m t đi n d n. ệ ầ ị ấ ủ ệ ắ ộ
Đ i v i máy phát m t chi u làm vi c song song v i c quy ố ớ ớ ắ ộ ề ệ đòi h i ph i s ỏ ả ử
d ng ba lo i r le là: ụ ạ ơ ệ r le đi u ch nh th hi u (RLĐCTH), r le h n ch dòng đi n ế ệ ế ề ạ ơ ơ ỉ
. c (RLDĐN) (RLHCDĐ) và r le dòng đi n ng ơ ệ ượ
Trong th c t , đôi khi ng ự ế ườ ớ i ta không làm RLHCDĐ riêng mà làm k t h p v i ế ợ
RLĐCTH chung trong m t k t c u. Trong tr ng h p đó, r le k t h p này đ ộ ế ấ ườ ế ợ ợ ơ ượ ọ c g i
là RLĐCTH gi m d n (vì nó không đ m b o gi cho th hi u máy phát n đ nh, mà ả ả ả ầ ữ ế ệ ổ ị
mf tăng). Th m chí có tr ậ
th hi u máy phát s gi m d n khi I ế ệ ẽ ả ầ ườ ạ ơ ng h p c ba lo i r le ợ ả
trên đ c làm k t h p chung trong m t k t c u. ượ ộ ế ấ ế ợ
Đ i v i các máy phát đi n xoay chi u: ố ớ ệ ề do có b ch nh l u bán d n nên vi c ư ệ ẫ ộ ỉ
t n a, vì các đi t ch nh l u không cho dòng đi n đi s d ng RLDĐN không c n thi ử ụ ầ ế ữ ố ư ệ ỉ
ng c quy sang máy phát. RLHCDĐ cũng không c n thi t n a, vì đa s các máy c t ượ ừ ắ ầ ế ữ ố
h n ch dòng l n. phát xoay chi u có đ c tính t ề ặ ự ạ ế ớ
Nh v y, đ i v i máy phát xoay chi u b đi u ch nh đi n lúc này ch c n có ộ ề ố ớ ư ậ ỉ ầ ề ệ ỉ
RLĐCTH và RL đóng m ch.ạ
2.2.1.2. Phân lo i.ạ
c chia ra các lo i: + Theo nguyên lý làm vi cệ b đi u ch nh đi n (ĐCĐ) đ ộ ề ệ ỉ ượ ạ
- Lo i rung; ạ
- Lo i bán d n có ti p đi m đi u khi n; ế ể ề ể ạ ẫ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
2
- Lo i bán d n không có ti p đi m đi u khi n. ế ể ề ể ạ ẫ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
+ Theo s l ng r le, lo i rung đ c chia ra: ố ượ ạ ơ ượ
- Lo i 1 r le; ạ ơ
- Lo i 2 r le; ạ ơ
- Lo i 3 r le; ạ ơ
- Lo i 4 và lo i 5 r le. ạ ạ ơ
B ĐCĐ 4 r le đ c dùng trong tr ng h p m ch kích thích c a máy phát đ c phân ơ ộ ượ ườ ủ ạ ợ ượ
nhánh. Lúc đó b ĐCĐ s có 2 RLĐCTH t ng ng v i các nhánh c a m ch kích ẽ ộ ươ ủ ứ ạ ớ
thích.
Trong tr i đi n c a máy phát cũng đ c phân nhánh, thì b ĐCĐ ườ ng h p c m ch t ợ ả ạ ả ệ ủ ượ ộ
s có thêm 1 r le n a, t c là có 5 r le. ẽ ữ ứ ơ ơ
2.2.1.3. Yêu c u.ầ
B đi u ch nh đi n c n đáp ng nh ng yêu c u sau: ệ ầ ộ ề ứ ữ ầ ỉ
- Đi u ch nh chính xác; ề ỉ
- Làmv i c tin c y, n đ nh, ch u rung xóc t t và tu i th cao; ậ ổ ệ ị ị ố ổ ọ
ng và s a ch a đ n gi n; - K t c u, đi u ch nh, b o d ề ế ấ ả ưỡ ỉ ữ ơ ử ả
- Giá thành r .ẻ
2.2.2. Nguyên lý đi u ch n ỉ h th hi u và h n ch dòng đi n. ạ ế ệ ế ệ ề
T ph ừ ươ ầ ng trình cân b ng m ch đi n c a máy phát, b qua tr kháng c a ph n ệ ủ ủ ạ ằ ỏ ở
-
ứ ng và đ r i th trên b ch nh l u (đ i v i máy phát xoay chi u): ư ố ớ ộ ỉ ộ ơ ề ế
-
-
= = + = b+ + RIUE 1(U 1(U) ) RI - U
- Su t đi n đ ng c a máy phát; Trong đó: E = CEnF ủ ệ ấ ộ
đây: - H ng s k t c u c a máy phát; CE ở ố ế ấ ủ ằ
n - S vòng quay ph n ng; ầ ứ ố
F - T thông c a máy phát. ủ ừ
U - Th hi u máy phát (trên hai đ u cu n dây ph n ng); ế ệ ầ ứ ầ ộ
cu n dây ph n ng. Đ i v i máy phát Iư, Rư - Dòng đi n và đi n tr ệ ệ ở ố ớ ầ ứ ộ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
2
xoay chi u Iề ư là giá tr trung bình c a dòng đã ch nh l u; ủ ư ị ỉ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
-
-=b
̀ ́ ̣
(2.1)
(2.2)
- H s ph t i c a máy phát. ệ ố ụ ả ủ RI U
EC
= = f U Ta có: E b+ n b+ 1( ) 1( )
T ph ng trình này ta th y r ng: ừ ươ ấ ằ
- Khi t c đ và ph t i c a máy phát thay đ i thì th hi u c a máy phát ch có ố ộ ụ ả ủ ế ệ ủ ổ ỉ
th đi u ch nh (gi không đ i) b ng cách thay đ i t thông F , t c là thay đ i dòng ể ề ỉ ữ ổ ừ ằ ổ ứ ổ
đi n kích thích c a máy phát. ủ ệ
ft - t ng tr c a t
mf » Iư = (U/Rft) ( đây R
- Dòng đi n t i c a máy phát I t c ệ ả ủ ở ở ủ ấ ả ổ
các ph t i). khi ph t i và s vòng quay c a máy ụ ả Bi u th c này cũng cho th y r ng: ấ ằ ứ ể ụ ả ủ ố
phát thay đ i, vi c đi u ch nh dòng đi n máy phát cũng quy v vi c thay đ i dòng kích ề ệ ệ ệ ề ổ ổ ỉ
ng t nh cách đi u ch nh th hi u. thích c a nó, t ủ ươ ự ư ế ệ ề ỉ
Đ thay đ i dòng đi n kích thích có th dùng hai ph ng pháp: ệ ể ể ổ ươ
- Thay đ i giá tr đi n tr ph m c n i ti p v i cu n dây kích thích (hình 2.17). ở ụ ắ ố ế ớ ị ệ ổ ộ
ị ệ - Thay đ i th i gian c t và n i đi n tr ph vào m ch kích thích khi giá tr đi n ở ụ ệ ạ ắ ờ ổ ố
f = const (hình 2.17b), đ thay đ i giá tr hi u d ng c a nó.
tr ph không đ i: R ở ụ ổ ị ệ ụ ủ ể ổ
a.Đi n tr ph có giá tr thay đ i; b.Đi n tr ph có giá tr không đ i. ở ụ ở ụ ệ ệ ổ ổ ị ị
Hình 2.17.Ph ng pháp thay đ i giá tr dòng kích thích. ươ ổ ị
Ph ng pháp th hai đ n gi n h n và d th c hi n đi u ch nh t đ ng, nên nó ươ ễ ự ứ ề ệ ả ơ ơ ỉ ự ộ
đ c s d ng r ng rãi trong các b ĐCĐ hi n nay. ượ ử ụ ệ ộ ộ
Đ th c hi n đi u ch nh t ể ự ệ ề ỉ ự ộ ệ ố đ ng th hi u và dòng đi n máy phát, h th ng ế ệ ệ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
2
đi u ch nh c n ph i có m t s b ph n ch c năng liên k t v i nhau. ộ ố ộ ế ớ ứ ề ậ ả ầ ỉ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
ậ C c u đo g m b ph n c m bi n: theo dõi th hi u c a máy phát và b ph n ế ệ ủ ậ ả ơ ấ ế ộ ồ ộ
đ nh tr : n đ nh giá tr th hi u đ nh m c c a máy phát. ị ị ế ệ ứ ủ ị ấ ị ị
ệ . 2.3.1. S đ c u t o và nguyên lý làm vi c ơ ồ ấ ạ
S đơ ồ c u t o và nguyên lý làm vi c c a RLĐCTH lo i rung nh trên( hình ệ ủ ấ ạ ư ạ
2.20).
a.S đ nguyên lí; b.S đ c u t o. ơ ồ ấ ạ ơ ồ
Hình 2.18.S đ r le đi u ch nh th hi u lo i rung. ơ ồ ơ ế ệ ề ạ ỉ
U đ tặ
+ C u t o r le g m: 2; lõi thép 1, trên đó qu n cu n dây t hoá W ấ ạ ơ ồ khung t ừ ấ ộ ừ
i đi n th c a máy phát (m c song song v i nó); c n ti p đi m 3 có th quay d ướ ế ủ ế ể ể ệ ầ ắ ớ
; ti p đi m KK': trong đó K là má vít c đ nh đ quanh đi m t a trên khung t ự ể ừ ế ố ị ể ượ ắ c b t
, còn K' là má vít đ ng đ c g n trên c n ti p đi m 3; lò xo (lx) cách đi n v i khung t ệ ớ ừ ộ ượ ắ ế ể ầ
có khuynh h ng gi cho ti p đi m K-K' luôn luôn ướ ữ ể ế ở ạ tr ng thái đóng; đi n tr ph R ở ụ f ệ
m c song song v i KK'. ắ ớ
+ Nguyên lý làm vi c:ệ
- tr ng thái không làm vi c hay khi máy phát làm vi c s vòng quay nh : ở ạ ệ ở ố ỏ l cự ệ
U là Fđt nh h n l c kéo c a lò lo (F
đt < Flx) nên
đi n t hoá W ệ ừ ạ t o nên b i cu n dây t ở ộ ừ ỏ ơ ự ủ
c gi tr ng thái đóng. Lúc này đi n tr ph R t và dòng ti p đi m KK' đ ể ế ượ ữ ở ạ ở ụ f b n i t ị ố ắ ệ
đi n kích thích s đi theo m ch sau: ẽ ệ ạ
kt --> (-)MF
(+)MF --> a --> b --> c n 3 --> KK' --> d --> W ầ
mf > Uđm thì dòng qua cu n dây W
- Khi t c đ quay c a máy phát tăng lên: ủ ố ộ ế ệ thì dòng đi n kích thích và th hi u ệ
U l n, l c đi n t ự
c a máy phát tăng theo. Khi U ủ ộ ệ ừ ủ c a ớ
đt > Flx), hút ti p đi m KK' m ra --> đi n tr ph lúc này ở
nó lúc này th ng l c lò xo (F ắ ự ở ụ ế ệ ể
đ đ ng n i vào m ch kích thích, làm gi m c ng đ dòng kích thích và th c t ượ ự ộ ả ạ ố ườ ộ ế
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
2
hi u máy phát. Dòng kích thích lúc này s đi theo m ch sau: ẽ ệ ạ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
(+)MF --> a --> Rf --> d --> Wkt (-)MF
U và khi Umf
Th hi u máy phát gi m làm gi m l c hút đi n t ế ệ ệ ừ ủ c a cu n dây W ộ ự ả ả
và đóng ti p đi m KK' l < Uđm, l c lò xo l ự ạ i th ng l c đi n t ự ệ ừ ắ ế ể ạ i --> đi n tr ph R ụ f ệ ở
t, làm dòng kích thích và th hi u máy phát tăng lên. Th hi u tăng lên làm l i b n i t ạ ị ố ắ ế ệ ế ệ
U, khi Fđt > Flx KK' l
c a cu n W tăng l c đi n t ự ệ ừ ủ ộ ạ ở ế i m ra. Quá trình đóng - m ti p ở
đi m KK' c l p đi l p l i theo chu kỳ v i m t t n s khá l n (rung) đ m b o gi cho ứ ặ ặ ạ ể ộ ầ ố ả ả ớ ớ ữ
th hi u máy phát dao đ ng răng c a quanh giá tr trung bình đ nh m c trong gi ế ệ ư ứ ộ ị ị ớ ạ i h n
cho phép.
Lo i này t n t i các nh c đi m và ng i ta đã kh c ph c các nh ồ ạ ạ ượ ể ườ ụ ắ ượ c đi m đó ể
nh sau: ư
ngh ch v i t n s rung c a ti p đi m; - Biên đ dao đ ng c a th hi u t ộ ế ệ ỷ ệ ủ ộ ị ớ ầ ố ủ ế ể
- T n s rung f càng l n thì biên đ ầ ố ớ l ộ D U càng nh , h th ng đi u ch nh càng nh y c m ậ ả ỏ ệ ố ề ỉ
và th hi u càng n đ nh. ế ệ ổ ị
T n s rung f ph thu c quán tính c và t c a r le. Vì th khi thi ầ ố ụ ộ ơ ừ ủ ơ ế ế ế ả t k ph i
tìm cách gi m quán tính c và t ả ơ ừ ủ ậ c a nó đ tăng t n s đóng m ti p đi m. Tuy v y, ầ ố ở ế ể ể
ể đ r le làm vi c n đ nh thì nghiên c u cho th y: t n s dao đ ng c a c n ti p đi m ể ơ ủ ầ ầ ố ệ ổ ứ ế ấ ộ ị
0 c a nó ít nh t là 2 l n, t c là:
f ph i nh h n t n s dao đ ng riêng f ỏ ơ ầ ố ả ộ ầ ứ ủ ấ
max
£ = f , trong đó: ( ở ố đây: C - Đ c ng c a lò xo; m - Kh i ộ ứ ủ f 0 p f 0 2 1 2 C m
l ượ ng c n ti p đi m). ế ể ầ
- Đ gi m quán tính c : ể ả ạ ơ thì c n ti p đi m ph i làm m ng, nh và có d ng ế ể ẹ ầ ả ỏ
nh th nào đ tr ng tâm c a nó d ch g n tr c quay (ví d : d ng tam giác hay bán ầ ư ế ụ ạ ể ọ ủ ụ ị
nguy t). Bi n pháp gi m quán tính c ch có hi u qu khi công su t c a máy phát < ỉ ấ ủ ệ ệ ệ ả ả ơ
100W. Đ i v i các máy phát công su t l n, h s t c m các cu n dây r le c a nó ệ ố ự ả ố ớ ấ ớ ủ ộ ơ
thông c a cu n dây t l n. Vì th dòng đi n và t ớ ế ệ ừ ủ ộ ừ hoá thay đ i ch m h n so v i s ậ ớ ự ổ ơ
thay đ i th hi u c a máy phát, do s c n tr c a SĐĐ t c m, t c là r le có quán ế ệ ủ ở ủ ự ả ổ ự ả ứ ơ
tính t l n. ừ ớ
- Đ gi m quán tính t c a r le: ể ả ừ ủ ơ c n ph i s d ng các s đ đ c bi ả ử ụ ơ ồ ặ ầ ế ể t đ
gia t c quá trình tăng gi m t thông trong lõi thép c a r le. ả ố ừ ủ ơ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
2
Ph bi n nh t hiên nay là s đ dùng đi n tr gia t c (hình 2.19). ổ ế ơ ồ ở ố ệ ấ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
a.S đ nguyên lí; b.S đ k t c u. ơ ồ ế ấ ơ ồ
Hình 2.19.S đ r le đi u ch nh th hi u v i đi n tr gia t c. ế ệ ớ ệ ơ ồ ơ ố ở ề ỉ
Trong s đ này: m t đ u c a cu n dây t hoá không đ c n i tr c ti p v i c c th ộ ầ ủ ơ ồ ộ ừ ượ ố ự ế ớ ự ứ
hai c a máy phát mà đ c n i vào m t đi m a nào đó gi a đi n tr ph và đi n tr ủ ượ ụ ữ ệ ệ ể ố ở ộ ở
gia t c.ố
V i cách n i nh v y, khi ti p đi m KK' đóng, th hi u đ t lên cu n dây t ế ệ ư ậ ể ế ặ ố ớ ộ ừ
hoá s đ c xác đ nh theo bi u th c: ẽ ượ ứ ể ị
ỏ
UU(đ) = Umf - iURgt, vì Rgt nh nên: iU.Rgt » 0 và UU(đ) » Umf
Khi KK' b t đ u m , do hi n t ng t c m --> dòng kích thích v n gi nguyên ắ ầ ệ ượ ở ự ả ẫ ữ
giá tr và h ị ướ ng. Dòng đi n này ch y qua đi n tr gia t c (vì KK' m ) cùng v i dòng ở ệ ệ ạ ở ớ ố
hoá: iU, làm tăng đ s t th trên nó và làm gi m th hi u đ t lên cu n t ế ệ ộ ụ ộ ừ ế ả ặ
UU(m) = Umf - (Ikt+iU)Rgt
So sánh hai bi u th c trên ta th y r ng: ứ ấ ằ ể
- Vào th i đi m ti p đi m m , th hi u trên cu n dây t ế ệ ể ế ể ờ ở ộ ừ ộ hoá gi m đ t ng t ả ộ
m t l ng v i b c nh y ộ ượ ớ ướ ả D UU=Ikt.Rgt;
- Ph thu c vào giá tr c a I ị ủ kt và Rgt nó không ch thay đ i v giá tr mà còn có ổ ề ụ ộ ỉ ị
U gây ra s gi m đ t ng t dòng i
U và l c hút đi n t
th thay đ i c v d u (khi D UU>Umf). ổ ả ề ấ ể
S gi m đ t ng t U ộ ự ả ộ ự ả ộ ộ ệ ừ ủ c a ự
cu n dây và lõi thép. Do đó, ti p đi m d i tác d ng c a l c lò xo s đóng l i nhanh ể ế ộ ướ ủ ự ụ ẽ ạ
hoá tăng nhanh lên b ng th h n. Khi ti p đi m đóng, th hi u đ t lên cu n dây t ơ ế ệ ể ế ặ ộ ừ ằ ế
hi u máy phát nên ti p đi m l i m ra ngay. Nh v y khi có đi n tr gia t c, t n s ế ể ệ ạ ư ậ ầ ố ệ ố ở ở
đóng m ti p đi m tăng lên. ở ế ể
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
2
Bi n pháp th hai đ gi m quán tính t c a r le là dùng cu n dây gia t c. ể ả ứ ệ ừ ủ ơ ố ộ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
ả Có nhi u cách đ u cu n dây gia t c khác nhau, nh ng nguyên t c chung là ph i ư ề ắ ấ ộ ố
khi ti p đi m m F ng đáng k đ đ u sao cho: ấ ở đt c a lõi thép gi m đ t ng t m t l ộ ượ ủ ế ể ả ộ ộ ể ể
đt l
ti p đi m nhanh chóng đóng l i, còn khi ti p đi m đóng l i thì F ế ể ạ ế ể ạ ạ i tăng đ t ng t đ ộ ộ ể
ti p đi m nhanh chóng m ra. ế ể ở ở đây ta ch phân tích lo i s đ thông d ng nh t là s ạ ơ ồ ụ ấ ỉ ơ
c đ u song song v i cu n kích thích nh trên (hình 2.20). đ có cu n dây gia t c đ ồ ố ượ ấ ư ộ ớ ộ
Hình 2.20.S đ k t c u và nguyên lí làm vi c c a RLĐCTH v i cu n dây gia t c. ơ ồ ế ấ ệ ủ ố ộ ớ
Khi KK' đóng l i:ạ dòng đi n đi t ệ c c d ừ ự ươ ể ng máy phát, qua ti p đi m KK' đ n đi m ế ể ế
ộ d r i tách thành hai nhánh: m t nhánh qua cu n dây kích thích còn m t nhánh qua cu n ộ ồ ộ ộ
kt
dây gia t c, r i tr v c c âm máy phát: ồ ở ề ự ố
W W
gt
(+)MF --> KK' --> d (-)MF
ộ Chi u dòng đi n trong cu n dây gia t c trùng v i chi u dòng đi n trong cu n ố ề ệ ệ ề ớ ộ
U, làm cho l c hút đi n t ự
dây t hoá W c a lõi thép tăng đ t ng t --> ti p đi m KK' ừ ệ ừ ủ ế ể ộ ộ
m ra ngay. ở
- Khi ti p đi m m ra: c đ a vào m ch kích thich làm dòng kích ở ế ể đi n tr ph đ ở ụ ượ ệ ư ạ
tc). SĐĐ t
thích gi m đ t ng t và gây ra m t SĐĐ t c m (e ả ộ ộ ộ ự ả ự ả ệ c m này làm xu t hi n ấ
tc có chi u trùng v i chi u dòng kích thích ban đ u, khép kín m ch qua
dòng t c m I ự ả ề ề ầ ạ ớ
gt theo chi u ng
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
2
cu n dây W ộ ề ượ ớ ề c v i chi u dòng đi n qua nó lúc ti p đi m đóng (chi u ể ệ ế ề
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
mũi tên ch m g ch), làm l c hút đi n t ệ ừ ủ ể c a lõi thép gi m đ t ng t --> nên ti p đi m ự ế ả ạ ấ ộ ộ
đóng l i ngay. Quá trình c th l p l i v i m t t n s l n. ạ ứ ế ặ ạ ớ ộ ầ ố ớ
Tóm l i: nh các ph n t gia t c (ho c là cu n dây ho c là đi n tr ), t n s ạ ầ ử ờ ở ầ ố ệ ặ ặ ộ ố
đóng m ti p đi m tăng lên nhi u, đ t kho ng 150...250 chu kỳ trong m t giây. Tuy ở ế ể ề ạ ả ộ
v y, các bi n pháp này có nh ậ ệ ượ ề c đi m là làm gi m tính n đ nh c a th hi u đi u ổ ế ệ ủ ể ả ị
i 15% s vòng ch nh: ỉ khi n tăng thì th hi u đi u ch nh tăng theo và có th tăng t ỉ ế ệ ề ể ớ ở ố
quay c c đ i. đ ng (tác d ng t ự ạ Đi u đó x y ra là do s gi m s c t ự ả ứ ừ ộ ụ ề ả ừ ộ hoá) c a cu n ủ
dây WU khi n tăng.
Quy lu t thay đ i th hi u c a máy phát có d ng nh trên (hình 2.21). ế ệ ủ ư ạ ậ ổ
Đ kh c ph c nh c đi m này ng ể ắ ụ ượ ể ườ ặ i ta s d ng các c c u cân b ng 9đi n tr ho c ử ụ ơ ấ ệ ằ ở
ệ
ằ
ằ
ộ
ở
cu n dây) m c theo s đ nh trên hình (2.22). ơ ồ ư ắ ộ
ơ ấ
ở
ệ
ề
ỉ
a- Cu n dây cân b ng; b- Đi n tr cân b ng. Hình 2.22. R le đi u ch nh th hi u có đi n tr gia t c và c c u ố ế ệ ơ cân b ng. ằ Trên hình 2.25 là s đ nguyên lý c a RLĐCTH v i cu n dây cân b ng. Cu n dây cân
ơ ồ ủ ằ ộ ớ ộ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
2
b ng đ ằ ượ ủ ơ c đ u n i ti p v i cu n dây kích thích và qu n ngay trên lõi thép c a r le ố ế ấ ấ ớ ộ
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
theo chi u sao cho l c t c chi u v i l c t hoá c a cu n dây t hoá ự ừ ề hoá c a nó ng ủ ượ ớ ự ừ ề ủ ộ ừ
chính.
cb và nó sinh ra
Khi máy phát làm vi c s có dòng kích thích ch y qua cu n W ệ ẽ ạ ộ
cb = IktWcb (Wcb - s vòng dây c a cu n dây cân b ng).
q m t s c t đ ng: ộ ứ ừ ộ ủ ằ ộ ố
Nh v y s c t ư ậ ứ ừ ộ đ ng t ng c a r le (trong tr mg h p không có b ph n gia ườ ủ ơ ậ ổ ợ ộ
U
cb
mftb
cb
Wu
W U q= = - q - q U S WI kt t c):ố R
ng trình c b n, ta đ c ph ng trình cân b ng s c t Thay giá tr này vào ph ị ươ ơ ả ượ ươ ứ ừ ằ
mftb
cb
Wu
Wu
W U d= - U FCWI kt lx , t đó rút ra: đ ng:ộ ừ R
mftb
Wu
Wu
= + d U , hay: FC( lx )WI kt cb R W U
mftb
= + d U FC lx RWI kt cb W U R W U
Nh v y, trong tr ng h p ch a tính đ n nh h ư ậ ườ ế ả ư ợ ưở ng c a b ph n gia t c, thì ậ ủ ộ ố
do nh h ả ưở ng c a riêng cu n cân b ng, thì: ộ ủ ằ
Wu
- Th hi u máy phát luôn luôn l n h n tr ng h p trên lõi thép ch có cu n dây ế ệ ớ ơ ườ ợ ộ ỉ
U, m t l
hoá chính W ng t v i dòng đi n kích thích là l . t ừ ộ ượ ỷ ệ ớ ệ RWI kt cb W U
- Đ c tính máy phát trong tr ng h p này đ ặ ườ ợ ượ c bi u di n b ng đ ễ ể ằ ườ ấ ng ch m
23. Th hi u c a máy phát gi m d n theo s vòng quay do dòng g ch (3) trên hình 2. ạ ế ệ ủ ả ầ ố
kích gi m.ả
Hình 2.23. S đ nguyên lý c a ủ ơ ồ ế ệ ớ r le đi u ch nh th hi u v i ỉ ơ cu n dây cân b ng. ằ
ề ộ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ứ
ạ
ớ
2
đông l c
ị ệ
̣ ử
ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi
ễ
ệ t
Đô an Trang b đi n & điên t H iả
̀ ́ ̣
ổ Khi b đi u ch nh có c đi n tr gia t c và cu n cân b ng thì quy lu t thay đ i ố ả ệ ộ ề ậ ằ ở ộ ỉ
th hi u máy phát s có d ng nh đ ế ệ ư ườ ẽ ạ ng cong t ng h p (4). ổ ợ
B ng cách ch n các thông s thích h p, ta có th nh n đ ố ể ậ ằ ọ ợ c đ ượ ườ ế ệ ng th hi u
ệ ủ máy phát n m ngang, t c là không thay đ i khi n thay đ i trong kho ng làm vi c c a ổ ứ ả ằ ổ
RLĐCTH.
Đ ng 4 trên hình 2.23 n m cao h n đ ng đ c tính chu n (1). Tuy v y có th ơ ườ ườ ằ ặ ẩ ậ ể
i n m trùng v i đ ng chu n b ng cách hi u ch nh d dàng đ a nó d ch xu ng d ễ ư ố ị ướ ằ ớ ườ ệ ằ ẩ ỉ
m t chút l c căng lò xo. m c n i ti p v i m ch kích thích c a máy phát. Dòng kích ự ộ ố ế ủ ạ ắ ớ
gt=0), lúc đó:
thích khi đi qua đi n tr cân b ng s gây đ s t th ộ ụ ệ ẽ ằ ở ế D URcb. Đ th y tác d ng c a đi n ệ ể ấ ủ ụ
tr cân b ng, ta xét tr ằ ở ườ ng h p trong r le ch a có đi n tr gia t c (R ư ệ ợ ơ ở ố
mftb
U
kt
cb
U
U
cb
= + + + » U U I( I R) U RI kt
U có th xác đ nh t
(Do dòng IU< ph ng trình cân b ng sau: ươ ằ Wu U Wu Wu q = = = d U R RI
U FC
lx W
U R
W
U Wu T đó tính đ c: ừ ượ mftb cb Wu = + d U FC
lx RI
kt R
W
U N u ch n thì hai công th c U hoàn toàn trùng nhau, t c là vai ế ọ ứ ứ R =
cb RW
cb
W
U trò c a đi n tr cân b ng hoàn toàn t ng t nh cu n dây cân b ng. ủ ệ ằ ở ươ ự ư ộ ằ So sánh hai s đ thì s đ v i R ơ ồ ớ ơ ồ ủ ơ
cb đ n gi n h n, vì trên lõi thép c a r le ả ơ ơ cb có nh không có thêm cu n dây ph nào khác. Tuy v y, s đ v i R c đi m là làm ơ ồ ớ ụ ậ ộ ượ ể bđ (t c là làm quá trình t tăng t ng tr m ch kích thích, do đó tăng n ở ạ ổ ứ ự ủ
kích thích c a cb th Wcb. ng l n g p vài l n R máy phát đi n b kéo dài thêm) vì R
ị ệ ườ ấ ầ ớ 2.3.1.1. Công su t m ti p đi m và các bi n pháp gi m tia l a ti p đi m. ở ế ử ở ế ể ệ ể ấ ả Vào th i đi m ti p đi m m , do SĐĐ t c m sinh ra trong cu n dây kích thích, ể ế ể ờ ở ự ả ộ nguyên giá tr và h ng. nên dòng kích thích không th thay đ i đ t ng t mà v n gi
ể ổ ộ ẫ ộ ữ ị ướ Dòng đi n này đi qua đi n tr ph và gây nên đ s t th trên nó:
ở ụ ộ ụ ệ ế ệ SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 3 UK=Ikt.Rf đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả ̀ ́ ̣ ắ ầ
Đó cũng chính là th hi u đ t lên các ti p đi m c a r le khi chúng b t đ u ủ ơ ế ệ ế ể ặ v i giá tr dòng kích thích và đ t giá tr max m . Rõ ràng th hi u này thay đ i t
ế ệ l
ổ ỷ ệ ớ ạ ở ị ị ở kt=Iktmax) và giá tr min kt=Iktmin). s vòng quay cao (khi I s vòng quay nh (khi I
ố ỏ ị ở ố K và dòng kích thích đi qua ti p đi m khi nó Nghiên c u cho th y: ấ th hi u U
ế ệ ứ ế ể s p m càng l n, thì khi ti p đi m m s xu t hi n tia l a càng m nh phóng qua các
ắ ở ẽ ấ ử ế ể ệ ạ ớ ở má vít. Tia l a gây mòn, cháy và ô xy hoá ti p đi m. Các má vít b mòn, r và ô xy hoá
ế ử ể ỗ ị nhi u s ti p xúc không t t, làm gián đo n m ch kích thích và máy phát có th không ề ẽ ế ố ể ạ ạ kích thích đ c. N u tia l a quá m nh có th làm ti p đi m b nóng ch y, dính l t
ự ượ ử ế ể ế ể ạ ả ị ạ
i không m ra đ c n a --> lúc đó r le m t tác d ng --> th hi u máy phát s tăng lên ở ượ ữ ế ệ ụ ẽ ấ ơ theo n --> làm các ph t i có th b cháy h ng. ụ ả ể ị ỏ K = UK.Ikt = Ikt 2.Rf. Đ đánh giá tác đ ng phá hu ti p đi m c a tia l a, ng ỷ ế ủ ử ể ể ộ ườ ệ
i ta dùng khái ni m công su t m ti p đi m: P
ở ế ể ấ Công su t m ti p đi m là m t đ i l ng quy ộ ạ ượ ở ế ể ấ ướ c xác đ nh tu i th và kh
ổ ọ ị ả năng làm vi c c a ti p đi m. ệ ủ ế ể Đ ti p đi m làm vi c đ c bình th ng thì công su t m ti p đi m không ể ế ể ệ ượ ườ ở ế ể ấ Kmax = Ikt 2.Rf £ đ 100...200 (W). Do đó khi PKmax l n thì c v
ượ ượ t quá giá tr quy đ nh: P
ị ị ớ ph i tìm cách gi m giá tr c a nó.
ả ị ủ ả Đ gi m P
ể ả ụ ệ ể + Gi m Iả kt thì đ đ m b o công su t c a máy phát ph i tăng kích
ấ ủ ể ả ả ả th ng máy phát. ướ c cu n kích thích. Đi u đó làm tăng kích th
ề ộ ướ c và tr ng l
ọ ượ Đ tránh nh c đi m trên ng i ta phân nhánh m ch kích thích (hình 2. 24) và ể ượ ể ườ ạ dùng RLĐCTH kép (g m 2 r le: m i r le đ m nh n m t nhánh). Bi n pháp này cho ỗ ơ ệ ả ậ ồ ơ ộ ổ
phép gi m dòng kích thích đi qua ti p đi m nh ng không gi m dòng kích thích t ng
ể ư ế ả ả SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ‡ ng dùng khi công su t máy phát 1000 W. c a máy phát và th
ủ ườ ấ 3 đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả ̀ ́ ̣ + Dùng đi n tr và đi
ệ ở ố ủ
t bán d n m c song song v i cu n kích thích c a ớ ộ ẫ ắ máy phát (hình 2.25): Khi dùng đi c m sinh ra khi KK' m s khép kín qua ố t m c nh v y, dòng t
ư ậ ắ ự ả ở ẽ hai m ch có chi u nh trên hình v :
ẽ ư ề ạ đ; - M ch qua đi t v i dòng I ạ ố ớ K. - M ch qua máy phát và đi n tr ph v i dòng I ở ụ ớ ệ ạ đ + IK = Ikt, nh ng do I K << Ikt nên tia l a V giá tr : I ti p đi m s gi m. ề ị ư ử ở ế ẽ ả ể Đ b o v cho đi t kh i b h h ng do dòng đi n quá l n, ng ể ả ệ ố ỏ ị ư ỏ ệ ớ ườ ố
i ta m c n i
ắ ti p v i nó m t đi n tr b o v R ở ả ệ bv. ế ớ ệ ộ c, vì nh f không th gi m đ + Gi m Rả ế ế ấ ơ ổ ể ả ượ ư v y s làm gi m kho ng làm vi c c a r le. Đ gi m R
ậ ẽ ệ ủ ơ ể ả ả ả ả
f mà v n đ m b o kho ng ẫ ả ả nấc
1 nấc
2 i ta làm r le hai n c đi u ch nh (hình 2.28). làm vi c c a r le ng
ệ ủ ơ ườ ề ấ ơ ỉ Nh RLĐCTH bình th - N c 1:ấ ư ườ ệ
ng, ch có c p ti p đi m 1 và 2 làm vi c. Do đi n ệ ể ế ặ ỉ dm dm tb nào f Wkt Wkt kttb kt min (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) = - - R R R tr ph gi m đi ( ) nên đ n s vòng quay n ở ụ ả ế ố <(cid:247) (cid:247) (cid:231) (cid:231) U
I U
I ł Ł ł Ł đó --> n c 1 s m t tác d ng đi u ch nh (c p ti p đi m 1-2 luôn luôn m ) thì n c 2, ẽ ấ ụ ề ể ế ặ ấ ấ ở ỉ SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 3 t c c p ti p đi m 2-3 b t đ u làm vi c.
ứ ặ ắ ầ ể ế ệ đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả ̀ ́ ̣ kt gi m --> U mf gi m --> 2-3 m ra. t --> I Khi 2-3 đóng --> Wkt b n i t - N c 2:ấ ị ố ắ ả ả ở kt tăng lên --> Umf tăng --> 2-3 đóng l Khi 2-3 m --> I i. Quá trình trên c l p l i theo ở ạ ứ ặ ạ chu kỳ gi cho th hi u máy phát không tăng qúa gi i h n cho phép. ữ ế ệ ớ ạ ề
Đ cho th hi u gi a hai n c không chênh l ch nhau nhi u thì c n ph i đi u ế ệ ữ ề ệ ể ả ầ ấ ch nh chính xác hành trình ti p đi m, t c là ph i đ m b o khe h gi a c p má vít 2-3 ở ữ ặ ả ả ứ ế ể ả ỉ (khi 1-2 đóng) nh h n 0,5 mm. ỏ ơ ặ
V i khe h nh nh v y, khi b b i b n hay khi m t ị ụ ẩ ư ậ ớ ỏ ở má vít b l ị ồ ố
i lõm, ti p đi m d b k t làm r le m t tác d ng đi u ch nh. M t khác, đ i
ấ ễ ị ẹ ụ ế ể ề ặ ơ ỉ v i các máy phát h
ớ ệ ‡ 24V thì bi n pháp này ít hi u qu : khi r le làm vi c v n có tia ệ ẫ ệ ệ ả ơ ti p đi m. l a m nh
ử ạ ở ế ể Nh ng nh ữ ượ ệ
c đi m c b n trên làm gi m đ tin c y và tính n đ nh làm vi c
ộ ơ ả ể ả ậ ổ ị c s d ng. c a RLĐCTH hai n c. Vì th mà RLĐCTH lo i này ít đ
ế
ủ ạ ấ ượ ử ụ 2.3.2. R le dòng đi n ng c (RLDĐN) và r le đóng m ch (RLĐM). ơ ệ ượ ơ ạ 2.3.2.1. R le dòng đi n ng c (RLDĐN) ơ ệ ượ Trên ô tô máy kéo, c quy và máy phát làm vi c song song và b sung cho nhau ệ ắ ổ (hình 2.29). c đi u ch nh t đ ng ph thu c vào s Ch đ làm vi c gi a c quy và máy phát đ
ữ ắ ế ộ ệ ượ ề ỉ ự ộ ụ ộ ố vòng quay c a máy phát và giá tr c a ph t i. ị ủ ụ ả ủ t đ c các ph ng trình cân b ng cho Theo đ nh lu t Ki c kh p ta có th vi
ế ể ế ượ ậ ố ị ươ ằ đo n m ch c quy - máy phát (chi u c a các dòng đi n đ c gi thi t nh trên hình ề ủ ệ ạ ắ ạ ượ ả ế ư v ) nh sau:
ư
ẽ (2.3) Imf = In + Ift SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 3 đây: ở đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả ̀ ́ ̣ - Dòng đi n n p c quy; In ệ ạ ắ - Dòng đi n cung c p cho các ph t i. Ift ụ ả ệ ấ (2.4) N u b qua đi n tr các dây d n, thì:
ở ế ỏ ẫ ệ
Emf - Eaq = D E = In.raq + Imf.rmf rmf, raq - Đi n tr trong c a máy phát và c quy. ủ ệ ắ ở T ph ng trình (2.40) có th rút ra đ c: ừ ươ ể ượ (2.5) đây: ở mf aq aq n mf
r
aq mf
r
aq Hay thay (2.5) vào (2.4) thì: (2.6) - - - E( I E) E U r
mf = = I mf mf aq n ft mf aq T các bi u th c c a I ứ ủ n, rõ ràng r ng:ằ ừ ể - D = + + = (cid:222) - E E I( I r) In rI
aqn rIE
ft
+
r
r
mf ứ ở ố ả
s vòng quay trung bình và cao, thì máy phát đ m b o v a cung c p đi n cho các ph t
ả ừ ụ ả ừ ạ i v a n p đi n cho c quy;
ệ ệ ắ ấ i, t c I D E = Ift.rmf thì In = ụ ả ứ ft tăng --> In s gi m. Lúc ẽ ả c n p mà s phóng đi n, cùng máy 0. Còn khi D E < Ift.rmf thì In < 0, t c là c quy không đ ứ ắ ượ ạ ẽ ệ i; phát cung c p cho ph t
ấ ụ ả ứ ệ ố th p, thì máy phát tr thành ph t c sang nó. ụ ả ấ ở i và c quy s phóng đi n ng
ẽ ệ ắ ượ ệ
Do đi n tr trong c a c quy và máy phát khá nh , nên khi máy phát không làm vi c, ủ ắ ệ ở ỏ dòng đi n ng ệ c t
ượ ừ ắ ứ ủ
c quy phóng sang có th r t l n, g p vài l n dòng đi n đ nh m c c a ể ấ ớ ệ ầ ấ ị máy phát. Vì th cu n dây c a máy phát có th cháy h ng và c quy m t đi n r t nhanh. ế ộ ệ ấ ủ ể ắ ấ ỏ Đ b o v cho máy phát kh i b quá t i b i dòng đi n ng c và tránh cho c quy ể ả ỏ ị ệ ả ở ệ ượ ắ kh i b m t đi n vô ích, ng t g i là r ỏ ị ấ ệ ườ i ta s d ng m t b ph n đ c bi
ộ ộ ử ụ ậ ặ ệ ọ ơ ệ
le dòng đi n ng đ ng n i m ch gi a c quy và máy phát khi U mf > Eaq và ượ ụ t
c (RLDĐN) - làm nhi m v ệ ự ộ ữ ắ ạ ố ng t m ch đó khi U mf < Eaq. ạ ắ C u t o c a RLDĐN nh trên hình 2.30. ấ ạ ủ ư a- S đ ; b- Đ c tính. ứ 3 đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả Sun
từ ế Đ n cu n
ộ
đánh l aử ̀ ́ ̣ R le cũng g m khung t ng t ồ ơ ừ , lõi thép, c n ti p đi m, ti p đi m và lò xo t
ể ế ế ể ầ ươ ự RLĐCTH. Nh ng có đi m khác là: n
ư ở ư ể - Ti p đi m đây bình th ng (khi r le ch a làm vi c) ể ở ế ườ ệ ở ạ tr ng thái m ;
ở ư ơ - Trên lõi thép c a RLDĐN có hai cu n dây: cu n t hoá chính có nhi u vòng và ộ ừ ủ ộ ề SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 3 đ ng kính dây nh m c song song v i máy phát g i là cu n đóng m ch (Wđg) và ườ ỏ ắ ạ ộ ớ ọ đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả ̀ ́ ̣ cu n t ộ ừ hoá ph g m m t s vòng dây v i đ
ộ ố ụ ồ ớ ườ ng kính l n, m c n i ti p gi a c quy
ắ ố ế ữ ắ ớ và máy phát m ch ph t i. ở ạ ụ ả - tr ng thái không làm vi c: i tác d ng c a l c lò xo) Ở ạ ệ ti p đi m KK' (d
ể ế ướ ủ ự ụ m , do đó t t c các ph t i đ u dùng đi n c a c quy. ở ấ ả ụ ả ề ệ ủ ắ - Sau khi kh i đ ng đ ng c :
ở ộ ơ máy phát b t đ u làm vi c --> trong cu n dây ắ ầ ộ ệ ộ đg tăng theo. đóng m ch xu t hi n dòng đi n I ệ đg t ệ ấ ạ ừ ế ệ
hoá lõi thép c a r le. S vòng quay và th hi u
ố ủ ơ c a máy phát tăng d n làm I
ủ ầ đg): thì - Khi th hi u máy phát đ t giá tr U ế ệ ạ ị ứ hoá đ l n, th ng đ l c t
ự ừ ủ ớ ắ ượ ự c l c lò xo hút c n ti p đi m xu ng làm ti p đi m KK'
ể ế ế ể ầ ố đóng l i.ạ th i đi m đóng ti p đi m đ c xác đ nh theo công Th hi u c a máy phát
ủ ế ệ ở ờ ể ế ể ượ ị th c rút ra t ng trình c b n t ng t công th c c a RLĐCTH: ứ ph
ừ ươ ơ ả ươ ự ứ ủ Wdg (2.7) dg m dg R U d=
C F
lx W đây: ở C - H ng s ph thu c m ch t ố ụ ạ ằ ộ ;
ừ - Đi n tr và s vòng dây c a cu n dây đóng m ch; ủ ệ ạ ố ơ ộ RWđg, Wđg
d m ơ
- Khe h không khí gi a c n ti p đi m và lõi thép khi r le ữ ầ ể ế ở ở ạ tr ng thái m .
ở Th hi u đóng m ch th ế ệ ạ ườ ấ ể ề
ng b ng 12,5...13,5V, đây là m c th nh t đ đi u ứ ằ ố c đi u ch nh b ng cách thay đ i s c căng lò ch nh r le. Giá tr c a th hi u này đ
ị ủ ế ệ ơ ỉ ượ ổ ứ ề ằ ỉ d m. xo và khe h không khí
ở - Khi KK' đóng: xu t hi n dòng đi n I
ấ ệ mf0 ch y trong m ch: ệ ạ ạ (+)MF --> a --> WIng --> b --> KK' --> (AQ+Ph t i) --> (-)MF ụ ả Làm th hi u máy phát gi m đ t ng t m t l ế ệ ộ ượ ả ộ ộ ộ
ng b ng đ s t th trong cu n ộ ụ ế ằ Ing theo chi uề dây ph n ng i lúc này ch y qua cu n W ầ ứ D U = Imf0.RƯ. Dòng đi n ph t
ụ ả ệ ạ ộ đg, làm tăng l c t trùng v i chi u dòng đi n trong cu n dây W ề ệ ớ ộ ự ừ ể
hoá t ng và ti p đi m ế ổ mf và Imf tăng lên, sau đó đ đóng ch c h n. ắ ơ - Sau khi KK' đóng: n u s vòng quay tăng thì U
ế ố cượ đm nh RLĐCTH. Nh v y: E aq < Uđg < Uđm. SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 3 gi không đ i b ng U ữ ổ ằ ư ậ ờ đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả ̀ ́ ̣ - Khi s vòng quay máy phát gi m: ả thì Umf và Imf gi m theo (đ ố ả ườ ấ
ng ch m Khi Umf < Eaq, do quán tính c và t g ch trên hình 2.83).
ạ ơ ừ ủ ơ ủ
c a r le nên ti p đi m c a ế ể nó không k p m ra ngay. B i v y, c quy s phóng đi n ng i theo m ch: ở ậ ắ ẽ ệ ở ị c l
ượ ạ ạ (+)AQ --> KK' --> b --> WIng --> a --> (+)MF --> Rôto MF --> (-)MF --> (-)AQ Ing lúc này ng Chi u dòng đi n trong cu n dây W c v i chi u ban đ u nên làm ề ệ ộ ượ ớ ề ầ lx > Fđt. hoá t ng gi m đ t ng t và ti p đi m m ra nhanh do F l c t
ự ừ ế ể ả ổ ộ ộ ở Lúc ti p đi m m ra ta có ph ng trình cân b ng s c t đ ng nh sau: ế ể ở ươ ứ ừ ộ ư ằ dg m Wdg WIng Ing dg m Wdg W q= = - q - q d=
C U WI
ng F
lx R đây: ở - Khe h không khí gi a c n ti p đi m và lõi thép khi KK' d đg ữ ầ ế ể ở ở ạ
tr ng thái đóng; Um - Th hi u máy phát ng v i lúc ti p đi m m .
ở ứ ế ể ớ N u cho r ng U c giá tr dòng đi n ng ế ệ
m » ế ằ Eaq thì có th xác đ nh đ
ể ị ượ ệ ị ượ ứ
c ng v i lúc ti p đi m m :
ở
ớ ế ể (2.8) dg ng aq dg
WR
Wdg Ing Ing d W C = - I E F
lx W ng ph i có m t giá tr nh t đ nh Đ cho máy phát kh i b nh h ng nhi u b i dòng đi n ng ỏ ị ả ể ưở ề ệ ở ượ c và c quy đ
ắ ỡ m t đi n, thì I
ệ ấ ấ ị ả ộ ị £ 6A. Giá tr Iị ể ề
ng là m c th hai đ đi u
ứ ố ng cũng đ ch nh RLDĐN. I c đi u ch nh b ng cách thay đ i F ỉ ượ ề ằ ỉ ổ lx và khe h ở d đg. Chú ý: đg đ - Trên s đ : đ u cu n dây W c n i tr c ti p v i c c (+) c a máy phát. ơ ồ ầ ộ ượ ố ự ớ ự ủ ế Nh ng trong th c t , đ đ n gi n cho vi c ch t o, đ u dây này đ c n i luôn vào ự ế ể ơ ế ạ ư ệ ả ầ ượ ố WIng và WIng r t nh so v i R
ấ đi m b. Vì R ể ỏ ớ ả
đg và Wđg, nên cách đ u nh v y không nh
ấ ư ậ ng đ n quá trình làm vi c c a r le. h
ưở ệ ủ ơ ế - Khi s d ng máy phát xoay chi u thì RLDĐN không c n thi t n a, vì các đi ử ụ ề ầ ế ữ ố
t ch nh l u không cho dòng đi n đi theo chi u ng ư ệ ề ỉ c t
ượ ừ ắ ậ
c quy sang máy phát. Tuy v y, SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 3 ng ng dùng các r le đóng m ch đ đóng ng t m ch đi n gi a c quy ườ i ta v n th
ẫ ườ ữ ắ ể ệ ạ ắ ạ ơ đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả ̀ ́ ̣ và máy phát. Khi máy phát không làm vi c, nó đ ệ ượ c ng t m ch v i c quy đ tránh
ớ ắ ể ắ ạ dòng rò qua b ch nh l u (tuy r t nh ). ộ ỉ ư ấ ỏ - Ngoài r le đóng m ch, ng ạ ơ ườ i ta còn dùng công t c đi n đ ng t m ch c quy
ệ ạ ắ ể ắ ắ - máy phát khi xe đ lâu mà đ ng c v n làm vi c (lúc này r le đóng m ch v n đóng ơ ẫ ệ ẫ ạ ỗ ộ ơ do khoá đi n b t). ệ ậ 2.3.2.2. R le đóng m ch (RLĐM) ơ ạ V c u t o, RLĐM khác RLDĐN ch : hoá chính ề ấ ạ ở ỗ nó ch có m t cu n dây t ộ ộ ỉ ừ đ ng mà đ Wđg. V đ c đi m làm vi c thì nó không làm vi c t
ệ ề ặ ệ ự ộ ể ượ ằ
c đi u khi n b ng ể ề khoá đi n n i m ch đánh l a. ử ệ ạ ố Trên hình 2.31 là s đ b đi u ch nh đi n v i RLĐM dùng cho máy phát xoay ơ ồ ộ ề ệ ớ ỉ chi u.ề 2.3.3. R le h n ch dòng đi n. ơ ệ ế ạ Đ b o v cho máy phát kh i quá t i trong nh ng tr ể ả ệ ỏ ả ữ ườ ng h p nh :
ư
ợ - Khi c quy b phóng đi n nhi u; ề ệ ắ ị - Ph t i quá l n ho c có nh ng h h ng trong m ch đi n. ụ ả ư ỏ ữ ệ ạ ặ ớ Ng i ta dùng m t c c u đi n t ườ ộ ơ ấ ệ ừ ph g i là r
ụ ọ ơ ệ
le h n ch dòng đi n
ế ạ (RLHCDĐ). R le này t cho dòng đi n mà máy phát phát ra không ơ ự ộ đ ng h n ch , gi
ạ ế ữ ệ v
ượ t quá giá tr cho phép.
ị Nguyên lý làm vi c c a RLHCDĐ t ng t nguyên lý làm vi c c a RLĐCTH, ệ ủ ươ ự ệ ủ I c a nó (có đ ch khác ch : hoá chính W ng kính dây khá l n, s vòng ỉ ở ỗ cu n dây t ộ ừ ủ ườ ố ớ dây ít) đ c m c n i ti p trong m ch ph t i (hình2.85). ượ ắ ố ế ụ ả ạ I trong tr S c t ng h p này b ng: ứ ừ ộ ườ ằ ợ đ ng c a cu n W
ủ
ộ
q WI = Imf.WI đây: ở - Dòng đi n mà máy phát cung c p cho ph t i; Imf ụ ả ệ ấ I.
hoá W - S vòng dây c a cu t WI ộ ừ ủ ố c: Thay giá tr này vào ph
ị ươ ng trình c b n c a r le, ta đ
ơ ả ủ ơ ượ (2.9) mf I mf d = (cid:222) I I d=
FCW.
lx F
lx C
W
I ị d
Nh v y, n u vi c đi u ch nh không thay đ i, t c là giá tr ổ ứ ư ậ ệ ế ề ỉ và Flx c đ nh thì
ố ị SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 3 c h n ch Imf s đ ẽ ượ ạ ế ở ộ m t giá tr không đ i.
ị ổ đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả ̀ ́ ̣ Trong BĐC đi n dùng cho máy phát m t chi u, RLHCDĐ đ c s d ng cùng ề ệ ộ ượ ử ụ v i RLĐCTH. Trên hình 2.33 là s đ n i dây (a) và đ c tính c a máy phát khi làm
ớ ơ ồ ố ủ ặ N i v i đ u cu n W ố ớ ầ ộ Ing ặ vi c v i hai lo i r le này nh ng s vòng quay khác nhau. ệ ớ ạ ơ ở ữ ố Các ti p đi m c a hai r le đ c m c n i ti p và làm vi c nh sau: ủ ế ể ơ ượ ắ ố ế ư ệ 0 đ n I cho - Trong kho ng thay đ i I
ả ổ mf t ừ ế đm: ch có RLĐCTH làm vi c, gi ệ ỉ ữ th hi u máy phát không đ i. RLHCDĐ lúc này không làm vi c và ti p đi m c a nó ế ệ ủ ế ể ệ ổ đóng. - Khi Imf > Iđm: RLHCDĐ làm vi c, ti p đi m c a nó đóng m theo chu kỳ, làm ủ ế ệ ể ở đm. Lúc này thế cho dòng đi n máy phát cũng có d ng răng c a dao đ ng xung quanh I
ạ ư ệ ộ đm = const, do đó RLĐCTH không làm vi c vàệ hi u máy phát s gi m d c theo đ ng I ẽ ả ệ ọ ườ ti p đi m c a nó luôn đóng. ủ ế ể Do RLĐCTH và RLHCDĐ làm vi c không đ ng th i ờ , nên có th thay hai ể ồ ệ SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 3 đi n tr ph R ở ụ f1 và Rf2 c a t ng r le b ng m t đi n tr chung m c song song v i các
ộ ủ ừ ệ ệ ằ ắ ở ớ ơ đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả ̀ ́ ̣ ti p đi m. Tuy v y trong th c t ng dùng hai đi n tr riêng r vì giá ng
ự ế ườ ể ế ậ i ta v n th
ẫ ườ ệ ẽ ở tr đi n tr ph c n thi t cho m i r le không gi ng nhau. ở ụ ầ ị ệ ế ỗ ơ ố 1f Wkt kt 0min U = - R R I 2f Wkt kt tmin U = - R R I ktmin0 và Iktmint là giá tr dòng kích thích nh
ị đây: I Do Iktmint >> Iktmin0 nên Rf2 << Rf1, ở ỏ nh t c a máy phát khi không t i và khi có t i. ấ ủ ả ả Trong th c t đôi khi ng i ta làm k t h p RLĐCTH và RLHCDĐ vào chung ự ế ườ ế ợ m t k t c u, t c là làm m t r le đ ng th i v a làm ch c năng c a RLĐCTH v a làm
ờ ừ ộ ế ấ ứ ộ ơ ừ ủ ứ ồ ch c năng c a RLHCDĐ - R le có ch c năng nh v y đ
ơ ư ậ ứ ủ ứ ượ ả
c g i là RLĐCTH gi m ọ d n.ầ V c u t o: RLĐCTH gi m d n gi ng RLĐCTH đã kh o sát, ch khác
ố ề ấ ạ ầ ả ả ỉ ở ỗ
ch : U m c song song và cu n W I m cắ trên lõi thép c a r le có hai cu n dây t hoá: cu n W ủ ơ ộ ừ ộ ắ ộ U (hình 2.87). Đ n các
ế
iụ ả
ph t ế ệ ả ơ ỉ ặ i qu n cùng chi u v i cu n W n i ti p trong m ch ph t
ố ế ụ ả ạ ề ớ ấ ộ ơ ồ ấ
Lõi thép c a r le nh v y đ
ư ậ ượ ừ hoá b i s c t đ ng c a c hai cu n dây: ở ứ ừ ộ ủ ơ ủ ả ộ WU WI mf Wu q= q+ = + q U S WI
I
mf W
U
R c ph ng trình cân Thay giá tr này vào ph
ị ươ ng trình c b n c a r le, ta đ
ơ ả ủ ơ ượ ươ đ ng: b ng s c t
ằ ứ ừ ộ mf I Wu + d= U FCWI
mf
lx W
U
R SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 4 T đó rút ra: ừ đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả (2.10) Wu ̀ ́ ̣ mf I = - d U FC(
lx )WI
mf R
W
U Ph ng trình (2.10) cho th y r ng: th hi u máy phát s không đ ươ ằ ấ ế ệ ẽ ượ ề
c đi u mf tăng. Đ c tính nh v y đ ch nh n đ nh mà nó s gi m khi I ẽ ả ổ ỉ ị ư ậ ượ ặ c g i là đ c tính th
ặ ọ ế hi u gi m d n.
ả ầ Và cũng vì lý do đó mà RLĐCTH lo i này đ ệ ạ ượ ọ ả
c g i là RLĐCTH gi m d n.ầ Đ c tính th hi u gi m d n có tác d ng h n ch s quá t i c a máy phát. Vì ế ệ ế ự ụ ạ ầ ả ặ ả ủ mf gi m, h n ch kh năng tăng dòng đi n. khi dòng đi n t i tăng thì U ệ ả ế ả ệ ạ ả Khi s d ng RLĐCTH gi m d n thì b đi u ch nh đi n ch còn hai r le. Do đó
ộ ề ử ụ ệ ầ ả ơ ỉ ỉ nó đ c g i là b ĐCĐ hai r le. ượ ọ ơ ộ Các b ĐCĐ hai r le có c u t o đ n gi n, kích th c nh g n và giá thành h ấ ạ ả ộ ơ ơ ướ ỏ ọ ạ nên th ng đ ườ ượ ử ụ ấ
c s d ng nhi u trên các xe mô tô, ô tô du l ch c nh , m c dù ch t ề ặ ỏ ỡ ị ng làmv i c có kém h n b ĐCĐ lo i ba r le. l
ượ ệ ạ ộ ơ ơ ệ
Trên hình 2.35 là s đ b đi u ch nh đi n PP315-B dùng cho máy phát đi n ơ ồ ộ ề ệ ỉ SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 4 m t chi u G214-A1 v i ba r le đi u ch nh k t n i v i nhau. ế ố ớ ề ề ớ ơ ộ ỉ đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả 1_Khung t ; 2_Lõi thép; 3_ Cu n dây đóng m ch; 4_Cu n W Ing; 5,11_C n ti p đi m; 6_B ừ ạ ộ ộ ế ể ầ ộ ph n h n ch đ nâng c a c n ti p đi m; 7;9;10_Ti p đi m; 8_Cu n W ế ộ ủ ế ế ể ể ạ ậ ầ ộ I; 12_Vít đi uề ch nh; 13_Cu n W u c a RLĐCTH; 14_Công t c đi u ch nh theo mùa; 15_Cu n dây cân ộ ỉ ủ ề ắ ộ ỉ f1; 17_Rft; 18_ Rf2; 19_Cu n dây kích thích; 20_Công t c n i mass; 21_ Acqui. b ng; 16_R
ằ ắ ố ộ ̀ ́ ̣ ư .
2.3. B ch nh l u
ộ ỉ
2.3.1. Nhi m v .
ụ
ệ ộ
B ch nh l u có nhi m v bi n đ i dòng đi n xoay chi u thành dòng đi n m t ụ ế ộ ỉ ư ề ệ ệ ệ ổ chi u. B ch nh l u đ
ộ ỉ ư ượ ề ộ
c áp d ng làm ngu n đi n áp m t chi u; làm ngu n đi n m t ụ ề ệ ệ ồ ồ ộ chi u có đi u khi n c p cho các thi t b m , thi t b hàn m t chi u ; ngu n đi n cho ể ấ ề ề ế ị ạ ế ị ệ ề ộ ồ các truy n đ ng đ ng c đi n m t chi u, ngu n cung c p cho m ch kích t c a máy ơ ệ ề ề ạ ấ ộ ộ ộ ồ ừ ủ ệ
đi n m t chi u ho c máy đi n đ ng b . B ch nh l u còn dùng đ chuy n đ i đi n
ộ ộ ư ể ể ệ ệ ề ặ ổ ộ ồ ỉ SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 4 xoay chi u thành d ng m t chi u đ truy n t i đi xa. ề ả ề ể ề ạ ộ đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả ̀ ́ ̣ ng dùng. 2.3.2. M t s b ch nh l u th
ộ ố ộ ỉ ư ườ 2.3.2.1. B ch nh l u 6 diod. ộ ỉ ư ư Hình 2.35 B ch nh l u 6 diod.
ộ ỉ
Đ bi n đ i dòng đi n xoay chi u c a máy phát sang dòng đi n m t chi u,
ề ủ
ệ ể ế ổ ệ ề ộ ấ ớ
ta dùng b ch nh l u 6 diode, 8 diode ho c 14 diode. Đ i v i máy phát cócông su t l n ố ớ ộ ỉ ư ặ (P > 1000 W), s xu t hi n sóng đa hài b c 3 trong thành ph n c a hi u đi n th pha
ậ ự ấ ầ ủ ệ ế ệ ệ ng c a t ng các cu n pha lên cu n kích làm gi m công su t máy phát. do nh h
ả ưở tr
ủ ừ ườ ả ấ ộ ộ 2.3.2.2. B ch nh l u 8 diod. ộ ỉ ư SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 4 Hình 3.36. B ch nh l u 8 diod.
ộ ỉ ư
dây trung hoà đ t n d ng sóng đa Vì v y ng
ậ ườ i ta s d ng c p diode m c t
ặ ử ụ ắ ừ ể ậ ụ đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả ̀ ́ ̣ hài b c 3, làm tăng công su t máy phát kho ng 10 – 15% (hình 3.37). Trong m t s ộ ố ả ậ ấ máy phát, ng i ta còn s d ng 3 diode nh (diode trio) m c t ườ ử ụ ắ ừ ỏ ấ
các pha đ cung c p
ể cho cu n kích đ ng th i đóng ng t đèn báo n p. ạ ắ ồ ờ ộ 2.3.2.3. B ch nh l u 14 diod. ộ ỉ ư 1. Accu; 2. Cu n kích (G); 3. Cu n dây stator; 4. ộ ộ ư ỉ ư Diode ch nh l u (+);
ỉ
ư
ấ ỉ ụ ệ ộ 5. Diode ch nh l u (-); 6. Diode trio; 7. Các diode công su t; 8. Diode ch nh l u dòng
trung hòa; 9. T đi n; 10. Đ u cu i c a cu n dây máy phát (W).
ầ
Hình 2.37 B ch nh l u 8 diod.
ộ ỉ ố ủ
ư Ho t đ ng c a b ch nh l u ủ ộ ỉ ạ ộ ư : Trên hình 2.38 là s đ c a máy phát ch nh l u 3 pha ơ ồ ủ ư ỉ có b n n dòng m c theo s đ n n dòng 2 n a chu kỳ, 3 pha. Các cu n dây stator ơ ồ ắ ộ ắ ử ắ ộ đ c đ u d ng sao. V i ki u m c này thì quan h gi a đi n áp và c ượ ấ ệ ữ ệ ể ắ ạ ớ ườ ng đ dòng
ộ đi n trên dây và trên pha là: ệ Un = 3 UΦ và In = IΦ Ta gi thi t r ng t i c a máy phát là đi n tr thu n. ả ế ằ ả ủ ệ ầ ở Đi n áp t c th i trên các pha A, B, C là: ứ ệ ờ UA = Umsinωt UB = Umsin(ωt - 2π/3) UC = Umsin(ωt + 2π/3) Trong đó: Um : đi n áp c c đ i c a pha. ự ạ ủ ệ SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 4 ω = 2πf = 2π.n.p/ 60 là v n t c góc. ậ ố đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả ̀ ́ ̣ ư .
Hình 2.38. S đ ch nh l u máy phát 3 pha và đi n áp sau khi ch nh l u ơ ồ ỉ ư ệ ỉ Ta cũng gi thi t là các diode m c ng thu n có đi n tr ả ế h
ắ ở ướ ở Rt vô cùng ệ ậ bé (Rt = 0) còn ng ng c thì r t l n h
ở ướ ượ ấ ớ (Rn = ∞). Trên s đ ch nh l u 3 pha này có 6 diode; 3 diode nhóm trên hay còn g i là các diode ơ ồ ỉ ư ở ọ ng (VD1, VD3, VD5), có catod đ c n i v i nhau; Nhóm d i còn g i là các diode d
ươ ượ ố ớ ướ ọ âm (VD2, VD4, VD6) có các anode đ c n i v i nhau. ng d n đi n, m t diode ượ ố ớ h
Ở ướ ệ ẫ ộ nhóm d nhóm trên d n đi n khi anode c a nó có đi n th cao h n, còn
ủ ế ệ ệ ẫ ơ ở ướ ẫ
i diode d n có đi n th th p h n. Vì v y, ế ấ ậ ở ộ ộ
m t th i đi m b t kỳ đ u có 2 diode ho t đ ng, m t ạ ộ ệ ề ể ấ ơ ờ ng (phía trên) và m t diode c c tính âm (phía d i). diode c c tính d
ự ươ ự ộ ướ M i diode s
ỗ ẽ cho dòng đi n qua trong 1/3 chu kỳ (T/3). ệ Đi n th dây c a máy phát đ c đ a lên b ch nh l u. Đi n áp ch nh l u đ c xác ủ ệ ế ượ ư ư ư ệ ộ ỉ ỉ ượ ng cong trên và d i (hình 2.39) c a đi n áp đ nh b i các tung đ n m gi a các đ
ị ộ ằ ữ ở ườ ướ ủ ệ pha UA, UB, UC. Vì v y, đi n áp ch nh l u t c th i ư ứ ờ Umf s thay đ i và t n s xung
ổ ầ ố ẽ ệ ậ ỉ đ ng c a đi n áp ch nh l u l n h n t n s c a đi n áp pha 6 l n.
ộ ơ ầ ố ủ ư ớ ủ ệ ệ ầ ỉ SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 4 2.3.2.4. Đi u khi n đ u ra b ng b đi u áp IC: ể ầ ộ ề ề ằ đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả ̀ ́ ̣ SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 4 ộ ề ể ề ằ ầ đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả ̀ ́ ̣ Ho t đ ng bình th ạ ộ ườ :
ng t. ạ ộ ườ ng khi đ ng c t
ộ ơ ắ (1) Khi khoá đi n ệ ở ị v trí ON và đ ng c t t máy:
ộ ơ ắ Khi b t khoá đi n lên v trí ON, đi n áp c qui đ
ị ệ ệ ắ ậ ượ ặ ạ
c đ t vào c c IG. K t qu là m ch ự ế ả M.IC b kích ho t và Tranzisto Tr1 đ c m ra làm cho dòng kích t ạ ị ượ ở ừ ạ ộ
ch y trong cu n dây rôto. tr ng thái này dòng đi n ch a đ ở ạ ư ượ ạ c t o ra do v y b đi u áp làm gi m s
ộ ề ệ ậ ả ự phóng đi n c a c qui đ n m c có th b ng cách đóng ng t Tranzisto Tr1 ng t quãng. ệ ủ ắ ể ằ ứ ế ắ ắ th i đi m này đi n áp ở ờ ệ ể ở ự c c P = 0 và m ch M.IC s xác đ nh tr ng thái này và
ẽ ạ ạ ị truy n tín hi u t ệ ớ ề i Tranzisto Tr2 đ b t đèn báo n p
ạ ể ậ : (2) Khi máy phát đang phát đi n (đi n áp th p h n đi n áp đi u ch nh)
ệ ấ ơ ề ệ ệ ỉ Đ ng c kh i đ ng và t c đ máy phát tăng lên, m ch M.IC m Tranzisto Tr1 đ cho ơ ở ộ ố ộ ể ạ ộ ở dòng kích t c t o ra. ừ đi qua và do đó đi n áp ngay l p t c đ
ệ ậ ứ ượ ạ ở ờ ế
th i đi m này n u ể đi n áp c c B l n h n đi n áp c qui, thì dòng đi n s đi vào c qui đ n p và cung ệ ở ự ớ ơ ệ ẽ ể ạ ệ ắ ắ SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 4 t b đi n. K t qu là đi n áp c c P tăng lên. Do đó m ch M.IC xác c p cho các thi
ấ ế ị ệ ế ệ ả ở ự ạ đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ
t Đô an Trang b đi n & điên t
H iả ̀ ́ ̣ c th c hi n và truy n tín hi u đóng Tranzisto Tr2 đ đ nh tr ng thái phát đi n đã đ
ị ệ ạ ượ ự ệ ề ệ ể t đèn báo n p t
ắ ạ ng khi đ ng c m máy. ạ ộ ế ộ ườ ơ ở ộ N u Tranzisto Tr1 ti p t c m , đi n áp c c B tăng lên. Sau đó đi n áp c c S v t quá ế ụ ệ ế ở ở ự ệ ở ự ượ ả
đi n áp đi u ch nh, m ch M.IC xác đ nh tình tr ng này và đóng Tranzisto Tr1. K t qu là ế ệ ề ạ ạ ỉ ị dòng kích t t Đ1 h p th đi n t ng ừ ở ộ cu n dây rôto gi m d n thông qua đi
ả ầ ố ụ ệ ừ ượ ấ c và đi n áp
ệ c c B (đi n áp đ c t o ra) gi m xu ng. Sau đó n u đi n áp i giá ở ự ệ ượ ạ ế ệ ả ố ở ự c c S gi m xu ng t
ả ố ớ tr đi u ch nh thì m ch M.IC s xác đ nh tình tr ng này và m Tranzisto Tr1. Do đó dòng ị ề ẽ ạ ạ ở ỉ ị kích t c a cu n dây rôto tăng lên và đi n áp c c B cũng tăng lên. B đi u áp IC gi cho ừ ủ ệ ộ ở ự ộ ề ữ đi n áp c c S (đi n áp ệ ở ự ệ ở ự ắ c c c qui) n đ nh (đi n áp đi u ch nh) b ng cách l p đi l p l
ề ặ ạ
i ệ ằ ặ ổ ị ỉ các quá trình trên. SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 48 : (3) Khi máy phát đang phát đi n (đi n áp cao h n đi n áp đi u ch nh)
ệ ơ ề ệ ệ ỉ Đô an Trang b đi n & điên t đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ t H i
ả ̀ ́ ̣ .
Hình 2.43. Khi máy phát đang phát đi n (đi n áp cao h n đi n áp đi u ch nh)
ệ ệ ề ệ ơ ỉ Ho t đ ng không bình th ạ ộ ườ :
ng (1) Khi cu n dây Rôto b đ t: ị ứ ộ ng khi cu n dây Rôto b đ t. ạ ộ ườ ị ứ ộ Khi máy phát quay, n u cu n dây Rôto b đ t thì máy phát không s n xu t ra đi n và
ị ứ ế ệ ả ấ ộ đi n áp c c P = 0. ệ ở ự Khi m ch M.IC xác đ nh đ ạ ị ượ ạ
c tình tr ng này nó m Tranzisto Tr2 đ b t đèn báo n p ể ậ ạ ở cho bi t hi n t ng không bình th ng này. ế ệ ượ ườ SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 49 (2) Khi cu n dây Rôto b ch p (ng n m ch)
ạ : ị ậ ộ ắ Đô an Trang b đi n & điên t đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ t H i
ả ̀ ́ ̣ c c B đ c đ t tr c ti p vào Khi máy phát quay n u cu n dây rôto b ch p đi n áp
ộ ị ậ ế ệ ở ự ượ ặ ự ế c c F và dòng đi n trong m ch s r t l n. Khi m ch M.IC xác đ nh đ
ự ẽ ấ ớ ệ ạ ạ ị ượ ạ
c tình tr ng này nó s đóng Tranzisto Tr1 đ b o v và đ ng th i m Tranzisto Tr2 đ b t đèn báo ể ả ệ ể ậ ẽ ồ ở ờ ng này. n p đ c nh báo v tình tr ng không bình th
ạ ể ả ề ạ ườ ng khi cu n dây Rôto b ng n m ch. ạ ộ ườ ị ắ ạ ộ tình tr ng b h m ch thì (3) Khi c c S b ng t
ự ị ắ :Khi máy phát quay, n u c c S ế ự ở ị ở ạ ạ m ch M.IC s xác đ nh khi không có tín hi u đ u vào t ẽ ệ ầ ạ ị ừ ự c c S do đó m Tranzisto Tr2
ở ự
đ b t đèn báo n p. Đ ng th i trong m ch M.IC, c c B s làm vi c thay th cho c c
ể ậ ự ệ ế ẽ ạ ạ ồ ờ S đ đi u ch nh Tranzisto Tr1 do đó đi n áp c c B đ c đi u ch nh (x p x 14 V) đ ể ề ệ ỉ ở ự ượ ề ấ ỉ ỉ ể ngăn ch n s tăng đi n áp không bình th ng c c B. ặ ự ệ ườ ở ự ng khi c c S b ng t. ạ ộ ườ ị ắ ự (4) Khi c c B b ng t: ị ắ Khi máy phát quay, n u c c B ế ự ự ở ắ
tình tr ng b h m ch, thì c ị ở ạ ạ qui s không đ c n p và đi n áp c qui (đi n áp c c S) s gi m d n. Khi đi n áp ẽ ượ ạ ệ ệ ắ ở ự ẽ ả ệ ầ SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 50 c c S gi m, b đi u áp IC làm tăng dòng kích t đ tăng dòng đi n t o ra. K t qu ở ự ộ ề ả ừ ể ệ ạ ế ả Đô an Trang b đi n & điên t đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ t H i
ả ̀ ́ ̣ là đi n áp
ệ ở ự c c B tăng lên. Tuy nhiên m ch M.IC đi u ch nh dòng kích t
ạ ề ỉ ừ ệ
sao cho đi n áp c c B không v t quá 20 V đ b o v máy phát và b đi u áp IC. ở ự ượ ể ả ệ ộ ề i 13 V) m ch M.IC s đi u ch nh đ c qui không Khi đi n áp
ệ ở ự c c S th p (11 t
ấ ớ ẽ ề ể ắ ạ ỉ đ c n p. Sau đó nó m tranzito Tr2 đ b t đèn báo n p và đi u ch nh dòng kích t ượ ạ ể ậ ề ạ ở ỉ ừ c c B gi m đ ng th i b o v máy phát và b đi u áp IC. đ sao cho đi n áp
ể ệ ở ự ờ ả ệ ộ ề ả ồ ng khi c c B b ng t. ạ ộ ườ ị ắ ự (5) Khi có s ng n m ch gi a c c F và c c E: ự ắ ữ ự ự ạ Khi máy phát quay, n u có s ng n m ch gi a c c F và c c E thì đi n áp c c B s ự ắ ữ ự ự ệ ế ạ ở ự ẽ đ c n i thông v i mát t c c E qua cu n dây rôto mà không qua c c tranzisto Tr1. ượ ố ớ ừ ự ự ộ K t qu là [đi n áp ra c a máy phát tr lên r t l n vì dòng kích t không đ ấ ớ ủ ế ệ ả ở ừ ượ ề
c đi u Tr1 th m trí đi n áp khi n b i tranzisto c c S s v ể ở ệ ậ ở ự ẽ ượ ế
t đi n áp đi u ch nh. N u
ề ệ ỉ m ch M.IC xác đ nh đ c c c này nó s m tranzisto Tr2 đ b t đèn báo n p đ ch ra ạ ị ượ ự ẽ ở ể ỉ ể ậ ạ SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 51 ng này. s không bình th
ự ườ Đô an Trang b đi n & điên t đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ t H i
ả ̀ ́ ̣ ng khi có s ng n m ch gi a c c F và c c E. ạ ộ ườ ự ắ ữ ự ự ạ Ro le C IG/SW R5 D6 D7 D8 R3 R1 Rt D12 D2 C u chì ầ D1 T2 D11 T1 Wkt D10 Cu n dây stato ộ R2 R R4 D3 D4 D5 Ðèn báo n pạ Ac qui B ch nh l u
ỉ ư ộ Máy phát B ti t ch ộ ế ế ấ :
2.3.2.4. Ch n s đ m ch h th ng cung c p ọ ơ ồ ạ ệ ố Hình 2.39. S đ t ng m ch đi n h th ng cung c p. ệ ệ ố ơ ồ ổ ạ ấ accu đ n ti Nguyên lý ho t đ ng: Khi b t công t c máy, dòng đi n t
ậ ạ ộ ệ ừ ắ ế ế t ch , đ n R1
ế ế →R2→mass. Đi n áp đ t vào D
ệ ặ 1 = U.R2 /(R1 + R2) < UOZ đi n th làm vi c c a D1, nên
ệ ệ ủ ế 1 tăng khi n nó d n làm T T1 đóng. Do đó dòng đi theo m ch R3 → D2 → R4→mass. Khi s vòng quay n máy ạ ố 1 d nẫ phát tăng cao, hi u đi n th tăng và đi n áp đ t vào D
ế ệ ệ ệ ặ ế ẫ kt gi m khi n đi n áp máy phát gi m theo. bão hoà và T2 đóng. Dòng đi n trong cu n W ệ ộ ế ệ ả ả 1 đóng và T2 m . Quá trình này l
ở i làm T i l p đi l p l i. Khi c ng đ D1 s đóng tr l ở ạ ẽ ạ ặ ặ ạ ườ ộ kt xu t hi n m t s c đi n đ ng t
ộ ứ 2 dùng để c m và diode D dòng đi n Iệ kt gi m trên W ả ệ ệ ấ ộ ự ả 2. Trong s đ này ng SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 52 i ta s d ng m ch h i ti p âm bao g m Rs b o v transistor T
ả ệ ơ ồ ườ ồ ế ử ụ ạ ồ Đô an Trang b đi n & điên t đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ t H i
ả ̀ ́ ̣ kt → và t C. Khi T2 ch m đóng, đi n áp t i c c C tăng làm xu t hi n dòng n p Ic (W ụ ệ ớ ạ ự ệ ấ ạ 1 tăng vì UBE1 = R(I + IC↑) khi nế T1→ C→ R5 → R →mass). Đi n th t i chân B c a T ế ạ ệ ủ 2 chuy n nhanh sang tr ng thái đóng. Khi T 2 T1 chuy n nhanh sang tr ng thái bão hoà và T
ạ ể ể ạ ch m m , t C b t đ u phóng theo m ch + C →T2 → R →R5 → - C.Dòng phóng đi ở ụ ớ ắ ầ ạ 1 có giá tr :ị 1 chuy n nhanh sang tr ng thái đóng và T qua đi n tr R theo chi u ng i và đi n áp đ t vào m i n i BE c a T ệ ề ở c l
ượ ạ ố ố ủ ệ ặ 2 chuy n nhanh sang UBE1 = (I – Ic)R khi n Tế ể ạ ể tr ng thái bão hòa. Nh v y, m ch h i ti p giúp tăng t n s đóng m c a ti ở ủ ế ầ ố ồ ế ư ậ ạ ạ t ch .
ế 3. Tính toán và ch n công su t máy phát. ọ ấ ụ ả
Công su t t ng c a máy phát đ c xác đ nh t công su t cung c p cho các t 3.1.Tính toán công su t c a ph t i trên ô tô
:
ấ ủ
ị
ủ ấ ổ ượ ừ ấ ấ ả
i liên t c và t
ụ ả i gián đo n trên ô tô.
ạ Công su t t ng: P (cid:0) = P1 + P2. ấ ổ i ho t đ ng liên t c. ấ ả ạ ộ ụ V i Pớ 1: Công su t cung c p cho t
ấ
P1= (cid:0) Pi. i ho t đ ng gián đo n. ấ ả ạ ộ ạ i. ủ ả ấ ấ
Đ xác đ nh đúng lo i máy phát c n l p trên ôtô v i đi u ki n đ m b o công su t c p ầ ắ ể ề ệ ả ả ạ ớ ị cho các ph t i, ta ph i tính toán ch n máy phát phù h p theo các b i đây: ụ ả ả ọ ợ c d
ướ ướ SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 53 B ng phân tích h s s d ng đ i v i các ph t i ho t đ ng gián đo n: ệ ố ử ụ ố ớ ụ ả ả ạ ộ ạ Đô an Trang b đi n & điên t đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ t H i
ả STT Ph t i ho t đ ng gián Phân tích h s s d ng ụ ả ạ ộ ệ ố ử ụ H sệ ố đo nạ s d ng
ử ụ 1 Radio 0,1 R t ít khi s d ng khi xe ho t đ ng, ch dùng khi xe đi vào các
ạ ộ ử ụ ấ ỉ ự ắ ự ể 2 Đèn báo trên Taplô 0,2 khu v c b t bu c b t Radio đ nghe s ch d n c a khu v c đó.
ự ỉ ẫ ủ
ộ ậ
ể
i lái xe nh n nút đi u khi n
S d ng ít,các đèn ch sáng khi ng ử ụ ườ ề ấ ỉ t b khác. ẽ 3 Đèn kích th các đèn báo r và các thi
ế ị
Dùng vào ban đêm đ cho các xe phía sau nh n bi c kích 0,5 cướ ể ậ t đ
ế ượ th c c a xe phía tr c và luôn ho t đ ng cùng v i đèn c t khi ướ ủ ướ ạ ộ ố ớ c b t đèn. ượ ậ ổ ờ ắ
ầ ng b .
ộ 4
5
6 Đèn đ xeỗ
Đèn c tố
Đèn pha ườ
t qua xe khác vào ban đêm, khi đi trên đ 0,1
0,5
0,15 xe đ
Dùng khi xe đ trong th i gian ng n.
Dùng khi xe đi vào ban đêm, các h m đ
Dùng khi mu n v
ượ ố ườ
ng không có đèn chi u sáng hai bên đ tăng kh năng chi u sáng ể ế ế ả ễ 7 giúp cho lái xe d quan sát.
Dùng vào ban đêm và nó ho t đ ng cùng v i đèn kích th c, đèn 0,5 Đèn bi n sể ố ạ ộ ớ ướ c t.ố 8 Dùng khi xe mu n thay đ i h ng di chuy n khi đang đi trên Đèn báo rẽ ổ ướ ố ể 0,1 i.ạ 9
10 đ
ng th ng.
ẳ
ườ
Dùng khi xe phanh l
Dùng khi xe đi ban đêm, vào đ 0,1
0,3 Đèn stop
Đèn tr nầ ườ ng h m, khi tr i m a quang
ờ ư ầ 11 Motor đi ukhi n kính 0,15 ề ể c nh âm u.
ả
ầ ấ
Dùng khi máy đi u hòa trong xe b h ng t m th i, khi c n l y ị ỏ ề ạ ờ phía ngoài xe mà không c n m c a xe. ở ử ầ 12 v t nào đó
ậ
Dùng khi b t máy đi u hòa. 0,5 Qu t đi u hòa nhi
ề ạ ệ
t ở
ậ ề 13 độ
Xông kính Dùng khi kính b t do tr i m a, r a xe ho c đi trong s 0,1 ị ướ ư ử ặ ờ ươ
ng 14 Motor phun n 0,15 ướ ử
c r a mù.
ệ
Dùng khi các b i b n bám vào nhi u mà xe không có đi u ki n ụ ẩ ề ề ướ ạ ộ ườ 15 kính
Còi đ lau chùi kính phía tr
ể
Dùng khi mu n v 0,1 ng).
ẽ
t qua đám đông, c nh báo qua các ngã r , c ( khi xe đang ho t đ ng trên đ
ả ượ ố t qua xe khác. ng mù ổ ớ ẻ ươ c m a
ư ạ ướ
ở ộ ng nhi Qu t làm mát đ ng c 0,1
0,1
0,25
0,1
0,9 v
ượ
Dùng khi xe đi vào bu i sáng s m.
Dùng khi lùi xe.
Dùng vào mùa m a.ư
Dùng khi xe kh i đ ng,
ở ộ
Trong quá trình ho t đ ng đ ng c luôn sinh ra l
ạ ộ ộ ơ ượ ệ ớ
t l n Đ n s
16
17
Đèn lùi
18 Motor g t n
19 Motor kh i đ ng
20
ộ ạ ơ ạ ầ ệ ề ể ộ do đó qu t c n làm vi c nhi u đ làm mát đ ng c .
ơ
R t ít dùng.
Ch dùng khi c n ch n l 0,1
0,1 i t n s .
ọ ạ ầ ố ấ
ỉ ầ 21 M i thu c
ố
ồ
ể
22 Motor đi u khi n
ể angten
B ng 1. Các ph t ̀ ́ ̣ T i đi n ho t đ ng liên t c
ụ
ạ ộ ệ ả ệ H th ng đánh l a
ử
B m nhiên li u
ệ
H th ng phun nhiên li u
H th ng đi u khi n
ề
T ng công su t Công su t( W)
ấ
25
55
80
170
330 ệ ố
ơ
ệ ố
ệ ố
ổ ể
ấ Pw1 (W) SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 54 ả ụ ả i ho t đ ng liên t c
ụ ạ ộ Đô an Trang b đi n & điên t đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ t H i
ả ̀ ́ ̣ 2. Tính toán công su t tiêu th c n thi t cho t c c các ph t i ho t đ ng gián đo n. ụ ầ ấ ế ấ ả ụ ả ạ ộ ạ l STT Ph t Công su t t ụ ả i ho t đ ng gián đo n
ạ ạ ộ Giá tr th c (W)
ị ự ấ ươ
ng H s s d ng
ệ ố ử ụ đ ng (W) ươ cướ 0,1
0,2
0,5
0,1
0,5
0,15
0,5 Radio
Đèn báo trên Taplô
Đèn kích th
Đèn đ xeỗ
Đèn c tố
Đèn pha
Đèn bi n sể ố 1
2
3
4
5
6
7
8 15
20
4x15
4x3
4x60
2x55
2x5
2x25 1,5
4
30
1,2
120
16,5
5
5 0,1 Đèn báo rẽ ể ạ c r a kính ướ ử ng mù ươ c m a
ư ạ ướ
ở ộ ơ ạ
ồ 0,1
0,3
0,15
0,5
0,1
0,15
0,1
0,1
0,1
0,25
0,1
0,9
0,1
0,1 4,4
4,5
24
75
11
8,25
4
8
5
21,25
100
198
8
6,5
665,6 i ho t đ ng không liên t c 9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
T ng công su t ti u th c a các ph t
ổ Đèn stop
Đèn tr nầ
Motor đi u khi n kính
ề
Qu t đi u hòa nhi
t đ
ệ ộ
ề
Xông kính
Motor phun n
Còi
Đèn s
Đèn lùi
Motor g t n
Motor kh i đ ng
Qu t làm mát đ ng c
ộ
M i thu c
ố
Motor đi u khi n angten
ể
ấ ệ ể
ụ ủ 2x22
3x5
4x40
2x75
110
55
40
2x40
2x25
85
1000
2x110
80
65
ạ ộ ụ ả ụ Pw2( W) B ng 2: ả Có t ng công su t c a ph t i gián đo n: ấ ủ ụ ả ổ ạ Pw2 = 665,6 (W). L y t ng công su t tiêu th chia cho đi n áp đ nh m c ta đ ấ ổ ụ ứ ệ ấ ị c c
ượ ườ ệ
ng đ dòng đi n ộ theo yêu c u:ầ T ng công su t tiêu th là:
ấ ụ ổ = = = I (11,71 A
) tt P
w
U 6,995
14 tt = = Pw = Pw1 + Pw2 = 330 + 665,6 = 995,6 ( w) I (3,73 A
) đm I
h 11,71
97.0 ‡ Ch n máy phát có ọ SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 55 ọ ệ c máy phát K1 (→) 14V/ 50-80A. 3.2.Ch n máy phát đi n xoay trên ô tô:
Sau khi có Iđm ta ch n đ ọ ươ Đô an Trang b đi n & điên t đông l c ị ệ ̣ ử ự GVHD: Th.S. Nguy n Vi ễ ệ t H i
ả ̀ ́ ̣ K1 : Stator (OD) mô t m u c c c a máy phát có l p r p diode nh g n. ả ấ ự ủ ắ ắ ỏ ọ (→) : Chi u quay c a máy phát quay theo chi u quay c a đ ng h .
ồ ủ ồ ủ ề ề 14V : Đi n áp phát ra c a máy phát. ủ ệ 50A : C ng đ dòng đi n s vòng quay n = 1800 (v/ph). ệ ở ố ườ ộ 80A : C ng đ dòng đi n s vòng quay n = 6000 (v/ph). ệ ở ố ườ ộ 140 1 2 3 4 5 6 7 9 10 8 11 12 13 14 15 16 17 5
2
1 0
5 26 4
9
F 18 25 19 24
23 22 20 21 65 Công su t c a máy phát P = 1120 ( W). ấ ủ Hình 2.40. S k t c u máy phát đi n xoay chi u 3 pha . ơ ế ấ ệ ề Tài ộ ộ ạ ọ ệ ư ẵ g năm 2005. [1]. t. “TRANG B ĐI N VÀ ĐI N T TRÊN Ô TÔ”. ệ Ệ Ử Ệ Ị T.S. Nguy n Hoàng Vi
ễ
li u l u hành n i b Đ i h c Đà N n SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B ứ ạ ớ 56 [2] Tài li u trên internet.
ệKmax có th áp d ng các bi n pháp sau:
kt: Khi gi m Iả
ớ
ơ ồ ơ
ề
ỉ
ạ
Hình 2.24. S đ r le đi u ch nh th
ế
hi u phân nhánh m ch kích thích
.
ệ
ạ
Hình 2.25. S đ dùng đi
ơ ồ
t m c song song v i
ố ắ
ớ
cu n dây kích thích.
ộ
f: N u k t c u r le không có gì thay đ i thì R
ế ệ
ơ
ấ
Hìn h 2 . 2 6 . R le đi u ch nh th hi u hai n c.
a- S đ ; b- Đ c tính.
ề
ơ ồ
ỉ
ặ
Hình 2.27. S đ nguyên lý quá trình làm vi c song song gi a c quy và máy phát.
ệ
c.
RL1- R le đi u ch nh th hi u; RL2- R le dòng đi n ng
ế ệ
ơ
ề
ỉ
ượ
ơ ồ
ơ
ữ ắ
ệ
- Khi Umf > Eaq thì In > 0: t c là
- N u ế D E = const: thì khi ph t
- Khi Umf < Eaq --> In <0, t c là: khi máy phát không làm vi c hay có s vòng quay
ạ
Hình 2.28. S đ và đ c tính c a r le dòng đi n ng
c
ơ ồ
SVTH: Ph m Văn Đ c_L p 06C4B
ặ
ặ
ủ ơ
ớ
ơ ồ
ệ
ượ
(RLDĐN).
ệ
ỉ
Hình 2.30. S đ b đi u ch nh đi n PP-115.
B3- Khoá đi n; B- Công t c đi n; M- Mát.
ơ ồ ộ ề
ệ
ệ
ắ
đg > Eaq ( ng v i s vòng quay n
ớ ố
Hình 2.31. S đ nguyên lý
ơ ồ
r le h n ch dòng đi n.
ế
ơ
ệ
ạ
ơ ồ ố ơ
ơ ồ
ề
ơ
ế
ạ
a- S đ ; b- Đ c tính.
Hình 2.32. S đ n i r le đi u ch nh th hi u và r le h n ch dòng
ế ệ
ỉ
đi n.ệ
Hình 2.33. R le đi u ch nh th hi u gi m
ề
d n.ầ
a- S đ đ u dây; b- Đ c tính.
c t
Hình 2.34. S đ b đi u ch nh đi n PP315_B.
ơ ồ ộ ề
ệ
ỉ
Hình 2.4 0 . Đi u khi n đ u ra b ng b đi u áp IC.
Hình 2.4 1 . Ch đ ho t đ ng bình th
ế ộ
Hình 2.42. Ch đ ho t đ ng bình th
Hình 2.43. Ho t đ ng không bình th
Hình 2.44. Ho t đ ng không bình th
Hình 2.45. Ho t đ ng không bình th
Hình 2.46. Ho t đ ng không bình th
Hình 2.47. Ho t đ ng không bình th
P2: Công su t cung c p cho t
ấ
l i: H s s d ng c a t
ệ ố ử ụ
P2= (cid:0) Pi(cid:0)
l i..
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ