Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ƯƠ Ộ Ủ B CÔNG TH NG
Ộ Ệ ƯỜ NG ĐH CÔNG NGHI P TR
ộ ậ ạ HÀ N IỘ Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc
Ọ
Ầ
Ồ
Ả
Ể
Đ ÁN H C PH N: ĐI U KHI N LOGIC KH TRÌNH VÀ KHÍ NÉN
ố
Ề S :….01……
ọ
ớ
ệ
ướ
Ố
ẫ
Ị
ng d n: ……….…
........
ạ ả
ụ
ủ
ể
ẩ ề Ứ ng d ng PLC S7200 c a Siemens đi u khi n mô hình phân lo i s n ph m
H Và Tên HSSV: …………………………………L p: …………..TĐH1………… Khóa: ………………..7…………………………...Khoa: ……….…Đi n…………… Giáo viên h T NG TH LÝ Ộ N I DUNG ề Đ tài: ư nh hình sau:
ủ ệ ố
Mô t
ả ạ ộ Ấ
ho t đ ng c a h th ng:
ạ ộ
ả
ứ ự
ẽ
ả
ẩ
ạ
ố
i 1 ho t đ ng, s n ph m s phân lo i theo b n m c d a vào 2
n nút START: + Băng t ế ả c m bi n (00, 01, 10, 11) ẽ ừ ệ ố
ạ
ề
ệ
ả
ộ
i khi m t trong các đi u ki n sau x y ra:
H th ng s d ng l
Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ổ
ẩ
Ố ằ
Ấ
ị ỗ i
Ầ Ế
ố ả + T ng s s n ph m trong 3 STORAGE1, 2, 3 b ng 100 ừ + n nút d ng ặ ệ ố + Ho c h th ng b l PH N THUY T MINH
ầ ề ố ụ ộ Yêu c u v b c c n i dung:
ươ ầ Ch ệ ng 1: Phân tích yêu c u công ngh :
ể ọ ế ị ấ ạ Tìm hi u và tính ch n các thi t b trên mô hình (c u t o, nguyên
ơ ồ lý, s đ chân…)
ẽ ơ ồ ạ ố ự ơ ồ V s đ kh i và s đ nguyên lý m ch l c
ệ ầ ề ể ị Xác đ nh các tín hi u c n đi u khi n
ươ ố ệ ố ẽ ơ ồ ớ Ch ng 2: V s đ ghép n i h th ng v i PLC S7 200 CPU 224
ế ầ ề ể ị Xác đ nh các bi n c n đi u khi n
ậ ị ỉ ả L p b ng đ a ch
ẽ ơ ồ ấ V s đ đ u dây
ươ ế ậ ư ồ ậ Ch ng 3: Thi t l p l u đ thu t toán
ươ ế ươ ề ể Ch ng 4: Vi t ch ng trình đi u khi n trên PLC S7 200 CPU 224
ề ờ ầ Yêu c u v th i gian:
ề Ngày giao đ : 04/05/2014 Ngày hoàn thành: 07/06/2015
ƯỞ ƯỚ Ẫ TR Ộ NG B MÔN GIÁO VIÊN H NG D N
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ƯƠ CH NG 1:
Ầ Ệ PHÂN TÍCH YÊU C U CÔNG NGH
ọ ể ế ị ấ ạ 1. Tìm hi u và tính ch n các thi t b trên mô hình (c u t o, nguyên lý,
ơ ồ s đ chân…)
(cid:0) ế ị Các thi t b trên mô hình:
+ 1.1: PLC S7 200
ơ ộ ề ộ ả + 1.2: 1 đ ng c m t chi u kéo băng t i.
+ 1.3: 3 xi lanh đ nơ
+ 1.4: 3 van 3/2
ấ + 1.5: 2 nút n: START, STOP.
ộ ậ ế ả + 1.6: 2 c m bi n quang thu phát đ c l p.
ơ + 1.7: 4 r le trung gian
ắ ơ + 1.8: 1 công t c t
+ 1.9: băng t iả
1.1. PLC S7200
ệ Giới thi u chung
ậ ệ ề ệ ử ầ ủ
ể ủ ự ự ộ ằ ể ở ộ Relay và kh i đ ng t
ầ ể ượ
ớ ệ ố ạ ể ậ ằ ự ể ậ
ượ
ề ể ậ ế ể ả t trong ti ng anh là PLC ( ể ế ắ t t
ngày càng đóng Các thành ph n c a kĩ thu t đi u khi n c a đi n và đi n t ộ ớ đ ng hóa ngày càng cao. Trong m t vai trò vô cùng to l n trong lĩnh v c t ừ ề ữ ệ ạ thì nh ng năm g n đây, bên c nh vi c đi u khi n b ng ạ ệ ề ể vi c đi u khi n có th l p trình đ c càng phát tri n v i h th ng đóng m ch ề ệ ử và l p trình b ng máy tính. Trong nhi u lĩnh v c các lo i đi u khi n cũ đi n t ể ọ ộ ề ổ ở ượ c. có th g i là các c thay đ i b i các b đi u khi n có th l p trình đ đã đ ộ ề b đi u khi n logic kh trình, vi Programmable Logic Controller).
ữ ổ ượ
ự ể ạ ộ ề c quy trình ho t đ ng) và đi u ự ế ố s k t n i ệ ế ố ứ (không thay đ i đ ạ ộ c quy trình ho t đ ng):
ươ ữ S khác bi khi n theo k t n i c ng dây không còn n a thay vào đó là ch ả t gi a logic kh trình (thay đ i đ ổ ượ ng trình.
Ố
ữ ậ ằ ả ơ Ị ặ
ờ ệ ố ớ t đ i v i ể
ữ ậ ơ ầ ờ ượ ế ả BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ ể ậ Có th l p trình cho PLC b ng các ngôn ng l p trình đ n gi n đ c bi ườ ử ụ ng i s d ng không c n nh vào các ngôn ng l p trình khó khăn, cũng có th ậ l p trình PLC đ c nh vào các liên k t logic đ n gi n.
ầ ệ ụ ế ị ạ
ụ ủ ơ ồ ạ ị ự ươ ệ
ướ ọ ọ c th c hi n g i m t ti n trình đi u khi n ti n trình này đ
ể ề
ng trình. Ch ế ể ớ ể ể ử ễ ở ể ề ế t b PLC làm nhi m v thay th ph n m ch đi u khi n trong ở ể ẽ ượ ị ề c xác đ nh b i ươ ng trình ượ ề c ể ậ c g i là đi u khi n theo l p trình nh hay đi u khi n ệ ố ệ ệ ướ c th c hi n xác đ nh g i là ch ộ ế ể ự ượ ề ọ ự khác nhau khâu x lí s li u có th bi u di n 2 h
ả ề ư ư ậ Nh v y thi ố ệ ử khâu x lí s li u. nhi m v c a s đ m ch đi u khi n s đ ạ ộ ố ữ m t s h u h n các b ả các b này mô t ớ ộ ư l u vào b nh nên đ ơ ở kh trình. Trên c s s ể đi u khi n nh sau:
ụ ề ể ệ ổ ườ ề ể ổ Khi thay đ i nhi m v đi u khi n thì ng ạ i ta thay đ i m ch đi u khi n:
ạ ắ ạ ệ ằ
ể ể ả ổ
ầ ử ớ ở ệ ề h đi u khi n b ng relay đi n. Trong ể ở ệ ề h đi u khi n logic kh trình PLC thì ả ạ ườ ươ ổ ỉ ổ i m ch thay đ i các ph n t L p l m i ụ ề khi đó khi thay đ i nhi m v đi u khi n ng trình so n th o. ng ệ i ta ch thay đ i ch
ấ ạ * C u t o:
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
Môdule CPU 224.
ướ Kích th c (W x H x D): 120,5 x 80 x 62
ố ượ Kh i l ng: 410 g
ụ ấ Công su t tiêu th : 9 W
ồ ấ Ngu n c p 120/220 VAC
ầ ầ ố Đ u vào s : 14 đ u x 24VDC
ầ ạ ố ơ ầ Đ u ra s : 10 đ u ra d ng r le, 2A
ố ộ ộ ế Có 6 b đ m t c đ cao 20 kHz
ộ ạ 2 b t o xung 20 kHz
ớ ươ ộ B nh ch ng trình 8 kB
ộ ớ ữ ệ B nh d li u 5 kB
ể ả ượ ầ ố ở ộ ầ Có th qu n lí đ c 7 modul m r ng vào/ra ( 256 đ u s ); 16 đ u vào
ươ ầ và 16 đ u ra t ng t ự .
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ộ ế ộ ị ờ Có 256 b đ nh th i, 256 b đ m
ổ 1 c ng RS485
* Nguyên lý làm vi cệ
ề ạ ộ ộ ử ẽ ọ
ẽ ự ứ ệ ộ ớ
ẽ ạ c ch a trong b nh , sau đó s th c hi n th t ầ ng trình, s đóng hay ng t các đ u ra. Các tr ng thái ngõ ra y đ
ứ ự ừ ấ ự ế ị
ể ượ ộ ữ ươ ộ ể ể CPU đi u khi n các ho t đ ng bên trong PLC. B x lý s đ c và ki m tra ượ ệ ươ ng trình đ t ng l nh ch ượ ươ trong ch c ớ i các thi phát t t b liên k t đ th c thi. Và toàn b các ho t đ ng th c thi đó ụ ề đ u ph thu c vào ch ắ ế ể ự ề ng trình đi u khi n đ ạ ộ ớ ộ trong b nh . c gi
ố ằ ạ ấ ố ị
ể ạ ế ớ ệ ố ầ
ợ ả ầ ậ
ị ị ừ
ướ ị ị ỉ c tr
ệ ổ ượ c quy ị ự ệ ượ ạ c l
c th c thi x y ra ng ướ ự ộ PLC th c ch t ch y b ng mã máy v i h th ng s nh phân, do đó t c đ quét ể ậ ươ ng trình có th đ t đ n vài ph n ngàn giây, các Software dùng đ l p vòng ch ư trình PLC tích h p c ph n biên d ch. Các dòng l nh khi l p trình chúng ta đ a ể ẽ ừ ươ ng trình vào thì trình biên d ch s chuy n đ i sang mã máy và ghi t ng bit t ch ướ c trong PLC lên “0” hay bit “1” lên đúng vào v trí có đ a ch đã đ ụ ủ ượ PC đ i và trình biên d ch đã làm xong nhi m v c a mình tr ả ả ươ c khi tr ch ng trình lên Monitor..
ệ ố ể ề ệ ề ế ồ ườ ng tín
ệ ố ệ H th ng Bus là tuy n dùng đ truy n tín hi u, h th ng g m nhi u đ hi u song song:
ỉ ế ể ề ị ỉ ị Address Bus: Bus đ a ch dùng đ truy n đ a ch đ n các Modul khác nhau.
ề ữ ệ ể Data Bus: Bus dùng đ truy n d li u.
ề ể ể ề ệ ề ị
ộ ể Control Bus: Bus đi u khi n dùng đ truy n các tín hi u đ nh thì và đi u khi n ạ ộ ồ đ ng b các ho t đ ng trong PLC.
ố ệ ượ ổ
ờ c trao đ i gi a b vi x lý và các modul vào ra thông ể ở cùng th i đi m cho phép ử ườ ng,
ữ ộ ồ ờ ủ ề ộ ồ Trong PLC các s li u đ qua Data Bus. Address Bus và Data Bus g m 8 đ truy n 8 bit c a 1 byte m t cách đ ng th i hay song song.
ị ậ ầ ế ỉ ủ
ượ ủ c đ a ch c a nó trên Address Bus, nó s ế ỉ
ể ấ ả ạ ệ ấ ứ ậ
ộ ị ẽ ươ ng ng s nh n đ ề ể ể
ể ỉ c chuy n lên các Bus t
ộ N u m t modul đ u vào nh n đ ầ chuy n t ầ 8 đ u ra xu t hi n trên Address Bus, modul đ u ra t ệ ệ ừ li u t ượ trình ho t đ ng c a PLC. Các đ a ch và s li u đ ạ ứ ẽ ủ t c tr ng thái đ u vào c a nó vào Data Bus. N u m t đ a ch byte c a ượ ữ ầ c d Data bus. Control Bus s chuy n các tín hi u đi u khi n vào theo dõi chu ươ ố ệ ạ ộ ng ộ ẽ ị ủ ế ờ ng trong m t th i gian h n ch .
ệ ụ ữ ộ ớ
ấ ộ ổ c cung c p m t xung Clock có t n s t
ế ố ề ị ạ ộ ế ị ấ ờ
ẽ ệ ố H th ng Bus s làm nhi m v trao đ i thông tin gi a CPU, b nh và I/O. Bên ượ ầ ố ừ ạ 1¸8 MHZ. Xung này c ch đó, CPU đ ồ ủ ộ ố quy t đ nh t c đ ho t đ ng c a PLC và cung c p các y u t v đ nhth i, đ ng ồ ủ ệ ố h c a h th ng.
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ủ ươ Vòng quét c a ch ng trình:
ươ ề ả ồ
ệ ượ ể ỗ ọ
ố ớ ằ ổ các c ng vào s t
ự ệ ng trình đi u khi n) theo chu c g i là m t vòng quét (scancycle). M i vòng quét ộ ệ ả ể i vùng b đ m o ươ ng
ừ ng trình. Trong t ng vòng quét, ch ủ ế ệ ượ ự ế ầ ố ệ ự PLC th c hi n các công vi c (bao g m c ch ặ ỗ ặ ộ trình l p. M i vòng l p đ ữ ệ ừ ệ ượ ắ đ c b t đàu b ng vi c chuy n d li u t ươ ạ ế I, ti p theo là giai đo n th c hi n ch ệ ừ ệ c th c hi n t trình đ l nh đ u tiên đ n l nh k t thúc c a kh i OB1.
ệ ự ủ ộ ng trình là giai đo n chuy n các n i dung c a b
ể ằ ử ạ ổ
ủ ể ế ỗ
ể ạ ộ ạ ươ Sau giai đo n th c hi n ch ượ ế ố ớ ệ ả c k t thúc b ng giai đo n x lý các i các c ng ra s . Vòng quét đ đ m o Q t ạ ề ầ yêu c u truy n thông (n u có) và ki m tra tr ng thái c a CPU. M i vòng quét có ả ư th mô t nh sau:
ươ ự ổ
Chú ý: B đ m I và Q không liên quan t ươ ng t ậ ộ ệ ậ ớ ệ ự ự ệ i các c ng vào/ra t ớ ổ ế c th c hi n tr c ti p v i c ng v t lý ch ự ượ đ nên ứ ng t
ổ ộ ệ các l nh truy nh p c ng t không thông qua b đ m.
ộ ờ ầ ế ể ượ ọ ệ ượ Th i gian c n thi t đ cho PLC th c hi n đ
ờ
ờ ả
ượ ộ ượ ư ỳ
ự c th c hi n lâu, có vòng quét đ ượ ự ươ ữ ệ ự ệ
đ i t ộ ữ ể ệ
ố ượ ờ ễ ằ
ể ờ
ươ ự ủ ờ ắ ự c m t vòng quét đ c g i là ố ị ứ th i gian vòng quét (Scan time). Th i gian vòng quét không c đ nh, t c là không ượ ờ ả ệ c th c hi n trong m t kho ng th i gian nh nhau. ph i vòng quét nào cũng đ ệ ộ ệ ự c th c hi n nhanh tu thu c Có vòng quét đ ề ố ượ ố ệ ng trình đ ng d li u truy n vào s l nh trong ch c th c hi n, vào kh i l ệ ọ ữ ệ ừ ố ượ ư ậ ể ử ngđ x lý, thông. Trong vòng quét đó. Nh v y gi a vi c đ c d li u t ệ ử ờ ả ế ề ng có m t kho ngth i gian tính toán và vi c g i tín hi u đi u khi n đ n đ i t ờ ế ị tr đúng b ng th i gian vòng quét. Nói cách khác, th i gian vòng quét quy t đ nh ự ủ ề tính th i gian th c c a ch ng trình đi u khi n trong PLC. Th i gian vòng quét ươ ờ ng trình càng cao. càng ng n, tính th i gian th c c a ch
ố ặ ươ ụ
ệ ng trình đ c bi ẽ ượ ng trình c a các kh i đó s đ ạ ự ố ố ủ
ứ i m i vòng quét ch không ph i b gò ép là ph i
ạ ẳ
ẵ ẽ ạ ừ ề ể ở
ệ ể ờ
ệ ộ ộ ư ậ ệ ể ự ệ ề ớ ế ộ ế ử ụ ố ắ N u s d ng các kh i ch t có ch đ ng t, ví d kh i ệ ủ ươ OB40, OB80,... Ch c th c hi n trong vòng quét ệ ươ ắ ệ ấ khi xu t hi n tín hi u báo ng t cùng ch ng lo i. Các kh i ch ng trình này có ể ự ọ ệ ạ ả ở ả ị trong giai th th c hi n t ươ ệ ấ ộ ệ ự ạ đo n th c hi n ch ng trình. Ch ng h n m t tín hi u báo ng t xu t hi n khi ạ giai đo n truy n thông và ki m tra n i b , PLC s t m d ng công PLC đang ẽ ắ ệ ề vi c truy n thông, ki m tra, đ th c hi n ng t nh v y, th i gian vòng quét s ể ấ ắ càng l n khi càng có nhi u tín hi u ng t xu t hi n trong vòng quét. Do đó đ
Ố
ươ ự Ị ệ ờ
ố ệ ử ụ ề ạ ươ ụ ử ặ ắ ể ng trình đi u khi n, tuy t đ i không ế ng trình x lý ng t quá dài ho c quá l m d ng vi c s d ng ch
ươ ể BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ nâng cao tính th i gian th c cho ch ế t ch nênvi ắ ộ đ ng t trong ch ề ng trình đi u khi n.
ạ ể ự ườ
T i th i đi m th c hi n l nh vào/ra, thông th ớ ệ ộ
ờ ớ ổ ệ ệ ệ ỉ ữ ộ ề ạ ạ ả ớ
Ở ộ ố ả
ặ ệ ươ ừ ẽ ệ ả
ể ự ớ ổ ắ ệ ệ ng l nh không làm vi c ự ế ớ ủ ổ tr c ti p v i c ng vào/ra mà ch thông qua b nh đ m c a c ng trong vùng nh ố tham s . Vi c truy n thông gi a b đêm o v i ngo i vi trong giai đo n 1 và 3 ệ ề m t s modul CPU, khi g p l nh vào/ra ngay do h đi u hành CPU qu n lý. ử ọ ậ ứ ệ ố l p t c h th ng s cho d ng m i công vi c khác, ngay c ch ng trình x lý ệ ng t, đ th c hi n v i c ng vào/ra.
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ơ ồ ấ S đ đ u chân PLC 224AC/DC/PLY
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ơ ệ ộ ộ ề ả 1.2. Đ ng c đi n m t chi u kéo băng t i.
ấ ạ C u t o:
1
2
3
4 5 6
7
8 9 10
ặ ắ ọ ộ ơ ệ M t c t d c đ ng c đi n.
ấ ạ C u t o:
ỏ ừ 1 v máy ( gông t )
ự ừ 2 c c t chính
ấ ự ừ 3 dây qu n c c t chính
ự ừ ụ 4 c c t ph
ấ ự ừ ụ 5 dây qu n c c t ph
ầ ứ ấ 6 dây qu n ph n ng
ầ ứ ắ 7 lõi s t ph n ng
ầ ứ 8 rãnh ph n ng
ầ ứ 9 răng ph n ng
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
10 má c c tự ừ
ầ Ph n tĩnh (stator):
ầ ứ ủ ậ ồ ộ Đây là ph n đ ng yên c a máy, nó bao g m các b ph n chính sau:
ộ ậ ồ ng g m có lõi s t c c t
ắ ự ừ ằ ừ ườ tr . Lõi s t c c t
ặ
ệ ấ ấ ồ
ằ ặ ộ ọ ự ừ c khi đ t trên các c c t
ắ ự ừ ự ừ và và chính: là b ph n sinh ra t C c t ữ ắ ự ừ ừ ồ ấ làm b ng nh ng lá l ng ngoài lõi s t c c t dây qu n kích t ạ ế ệ ậ ỹ i và tán ch t. Dây thép k thu t đi n hay thép cacbon dày 0.5 đ n 1mm ép l ẩ ộ ố ừ ượ ỹ c qu n b ng dây đ ng b c cách đi n k thành m t kh i và t m đ qu n kích t ừ ặ ướ ệ ơ đ t trên các . Các cu n dây kích t s n cách đi n tr ố ố ế ự ừ c c t này n i n i ti p vói nhau.
ự ừ ụ ự ừ ể ả ph : c c t
C c t ề ự ừ t ằ
ủ ự ừ ấ ư ấ ệ chính và dùng đ c i thi n ự ng làm b ng thép kh i và trên thân c c ự ừ chính. C c t
ờ ữ ỏ ụ ặ ố ổ đ i chi u. Lõi thép c a c c t ph th ự ừ ấ ạ ặ ụ ừ ph có đ t dây qu n mà c u t o gi ng nh dây qu n c c t t ụ ượ ắ ph d ữ ph đ t gi a các t ụ ườ ố c g n vào v nh nh ng bulông.
ừ ừ : gông t n i li n các c c t
Gông t ỏ ự ừ ồ ố ể ỏ ừ ấ
dùng đ làm m ch t ệ ườ ườ ệ ớ ệ ỏ i. Trong máy đi n l n th ờ ừ ố ề , đ ng th i ng dùng thép t m dày u n và hàn ng dùng thép đúc. Có khi trong máy đi n nh dùng
ạ làm v máy. Trong máy đi n nh và v a th ạ l gang làm võ máy.
ậ ộ Các b ph n khác:
ắ ể ả ữ ậ ơ
ả ỏ
ệ ợ ườ ụ ư ỏ + N p máy: đ b o v máy kh i b nh ng v t ngoài r i vào làm h h ng ỏ ấ i kh i ch m ph i đi n. Trong máy đi n nh và ắ ữ ắ ng h p này n p ệ bi. Trong nh ng tr
ỏ ị ệ ạ ườ dây qu n hay an toàn cho ng ừ ỡ ổ v a, n p máy còn có tác d ng làm giá đ ườ th ằ ng làm b ng gang.
ổ ơ ấ ể ư ệ ừ ầ
ổ ơ ấ ặ ờ ộ ộ ổ
ệ ổ ổ
ớ ỗ ổ
ổ ph n quay ra ngoài. C c u ch i + C c u ch i than: Đ đ a dòng đi n t ổ ặ ồ ổ ượ ố ị ộ c c đ nh trên giá ch i than và cách đi n v i giá. Giá ch i ể ề ề c đ đi u ch nh v trí ch i than cho đúng ch . Sau khi đi u ố ị ỉ ặ ạ ỉ than g m có ch i than đ t trong h p ch i than và nh m t lò xo tì ch t lên c góp. H p ch i than đ ượ ể than có th quay đ ch nh xong thì dùng vít c đ nh ch t l ị i.
ầ Ph n quay (roto ):
ủ ộ ơ ồ ầ ậ ộ ộ Đây là ph n quay (đ ng) c a đ ng c g m có các b ph n sau:
ầ ứ ườ ắ
Lõi s t ph n ng: Là lõi s t dùng đ d n t ỹ ể ẫ ừ . Th ủ ệ ệ ậ ợ ỏ ắ thép k thu t đi n (thép h p kim silic) dày 0.5mm ph cách đi n m ng ữ ấ ng dùng nh ng t m ớ ở hai l p
Ố Ị
ặ ạ ể ả ổ ệ i đ gi m t n hao do dòng đi n xoáy gây nên. Trên lá thép có
ể ạ ạ ặ ấ BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ ặ ồ m t r i ép ch t l ậ d p hình d ng rãnh đ sau khi ép l i thì đ t dây qu n vào.
thông
ể ạ ượ ữ ọ ạ ỗ ườ ở ỡ ữ + Trong nh ng máy c trung bình tr lên, ng ữ ắ ể c nh ng l i thành lõi s t có th t o đ gió đ khi ép l ỗ ậ i ta còn d p nh ng l ụ thông gió d c tr c.
ườ ượ ừ ng đ
ữ ụ ỏ
ắ + Trong nh ng máy h i l n thì lõi s t th ở ọ ộ ữ ạ ấ ổ ệ ấ ắ ạ ơ ớ c chia thành t ng đo n ể ộ nh . Gi a các đo n y có đ m t khe h g i là khe thông gió ngang tr c. khi máy làm vi c, gió th i qua các khe làm ngu i dây qu n và lõi s t.
ầ ứ ệ ắ ượ ự ế ụ ỏ + Trong máy đi n nh , lõi s t ph n ng đ c ép tr c ti p vào tr c.
ấ ầ ứ ệ ấ
ạ ầ ứ ằ ọ
ừ ế ệ ệ ệ
ượ ườ ữ ệ ấ ẩ ệ ộ Dây qu n ph n ng: Là ph n sinh ra su t đi n đ ng và có dòng đi n ệ ồ ng làm b ng dây đ ng có b c cách đi n. t di n tròn. Trong máy đi n v a và ậ ệ c cách đi n c n th n ầ ườ ng dùng dây có thi ậ ế t di n ch nh t dây qu n đ
ấ ch y qua. Dây qu n ph n ng th ỏ ườ Trong máy đi n nh th ớ ng dùng dây có ti l n, th ủ ớ v i rãnh c a lõi thép.
ể ở ị Đ tránh khi b văng ra do l c li tâm, ặ mi ng rãnh có dùng nêm đ đè ch t
ệ ằ ể ả ể ặ ấ ặ ỗ ự ho c ph i đai ch t dây qu n. Nêm có th làm b ng tre, g hay bakelit.
ổ ề ổ ọ ổ
ể ổ C góp: C góp còn g i là vành góp hay vành đ i chi u, dùng đ đ i ề ệ ề ề ộ chi u dòng đi n xoay chi u thành m t chi u.
ồ ề ạ ồ
ế ấ ằ ủ ổ ớ ụ ầ
ế ữ ữ ụ
ố ể ầ ộ
ế ấ ệ ế K t c u c a c góp g m nhi u phi n đ ng có hình đuôi nh n cách đi n ầ ớ ợ v i nhau b ng l p mica d y 0.4 đ n 1.2mm và h p thành hình tr tròn. Hai đ u ặ ạ ố ụ tr tròn dùng hai vành p hình ch V ép ch t l i. Gi a vành p và tr tròn cũng ơ ằ ệ cách đi n b ng mica. Đuôi vành góp có cao h n lên m t tí đ hàn các đ u dây ượ ễ ầ ử ủ c a các ph n t dây qu n vào các phi n góp đ c d dàng.
ụ ậ ạ ộ ồ Các b ph n khác: G m có cánh qu t và tr c máy:
ạ ệ ạ ộ
ể ệ Ở ả ỗ ắ hai đ u n p máy có l
ầ ạ ừ ườ ộ ng thông gió. Cánh qu t l p trên ngoài vào máy. Gió đi qua vành góp,
ấ ồ ắ ộ ề + Cánh qu t: Dùng đ qu t gió làm ngu i máy. Máy đi n m t chi u th ạ ắ ế ể ch theo ki u b o v . ụ tr c máy, khi máy quay cánh qu t hút gió t ự ừ c c t ạ , lõi s t và dây qu n r i qua qu t gió ra ngoài làm ngu i máy.
ụ ầ ứ ầ ặ ạ ổ ổ bi.
+ Tr c máy: Là ph n trên đó đ t lõi s t ph n ng, c góp, cánh qu t và ụ ườ ằ ắ ố ng làm b ng thép cacbon t Tr c máy th t.
ố ị ứ Các thông s đ nh m c .
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ệ ị ế ạ ứ ủ ị ữ ữ ệ ư ưở
ế ộ ượ ạ ượ ặ ị ứ
ạ ượ ế ộ ề ệ Ch đ làm vi c đ nh m c c a máy đi n là ch đ làm vi c trong nh ng đi u ạ ằ ế ộ ệ ki n mà x c đ c tr ng b ng nh ng đ i ượ ữ l ng đ nh m c. Trên nhãn máy ườ th ng ch t o đã qui đ nh. Ch đ đó đ ọ ng ghi trên nhãn máy và g i là nh ng đ i l ữ ng ghi nh ng đ i l ng sau:
ấ ị Công su t đ nh m c P ứ dm (kw hay w);
dm (V );
ứ ệ ị Đi n áp d nh m c U
dm ( A );
ứ ệ ị Dòng đi n đ nh m c I
dm (vg/ph);
ố ộ ị ứ T c đ đ nh m c n
ươ ừ ừ ng pháp kích t ệ , dòng đi n kích t và các s ố
ể ệ ử ụ ề ệ Ngoài ra còn ghi ki u máy, ph li u v dòng đi n s d ng …
ứ ủ ộ ơ ở ấ ơ ư ấ ị C n chú ý là công su t đ nh m c c a đ ng c đây là công su t c đ a ra ở
ầ ơ ụ ộ ầ đ u tr c đ ng c .
ệ ủ ộ ơ ệ ộ ề Nguyên lý làm vi c c a đ ng c đi n m t chi u:
ộ ộ ộ ề ệ ế ổ Đ ng c đi n m t chi u là m t máy đi n bi n đ i năng l
ơ ệ ề ượ ộ ổ
ộ ủ ầ ầ ứ ế ấ ạ
ơ ề ạ ổ ế ượ ừ ầ ơ ị i năng l , ph n còn l ng đ
ủ ệ ng đi n c a dòng m t chi u thành c năng. Trong quá trình bi n đ i đó, m t ph n năng ượ ng c a dòng xoay chi u b tiêu tán do các t n th t trong m ch ph n ng và l ụ ộ ượ ạ c bi n thành c năng trên tr c đ ng m ch kích t c .ơ
ấ
ở ẽ ừ ườ ươ ụ ng này có tác d ng t
ạ
ệ ộ ừ ườ ng tr ấ ổ ụ ề ượ ệ ờ
ư ề ề ấ ộ
ầ ứ ị ổ ề ấ ộ
ộ ướ ề ạ ầ ấ Khi có dòng đi n m t chi u ch y vào dây qu n kích thích và dây qu n ph n ầ ứ ỗ ph n tĩnh. T tr ng s sinh ra t ng h lên ầ ứ ệ dòng đi n trên dây qu n ph n ng t o ra mômen tác d ng lên roto làm cho roto ỉ ư ề c ch nh l u thành quay. Nh có vành đ i chi u nên dòng đi n xoay chi u đ ụ ự ừ ầ ứ dòng m t chi u đ a vào dây qu n ph n ng. Đi u này làm cho l c t tác d ng ơ lên thanh d n dây qu n ph n ng không b đ i chi u và làm đ ng c quay theo m t h ẫ ng.
ệ ừ ư ố ớ ộ ơ ọ ớ ấ đ a ra đ i v i đ ng c g i là công su t
Công su t ng v i mômen đi n t ệ ừ ấ ứ ằ và b ng: đi n t
ư .Iư
= Eω Pdt = M .
Trong đó:
ệ ừ M : là mômen đi n t ;
ầ ứ ệ Iư : Dòng đi n ph n ng ;
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ầ ứ ệ ấ ộ Eư : Su t đi n đ ng ph n ng ;
ω ω ố ộ ầ ứ : T c đ góc ph n ng ; và = ;
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ấ ố ộ ơ
ơ ồ ệ ề S đ chân và cách đ u n i đ ng c ộ đi n m t chi u.
ộ ộ ề ơ ệ
đ c l p
ỏ ng
ơ ượ ồ c đóng c t ngu n thông
ể ắ ơ ượ đ
ề ơ ế Hình 2 Đ ng c đi n m t chi u kích ừ ộ ậ t ồ ươ Dây màu đ : ngu n d Dây màu đen: ngu n âmồ ắ ộ Đ ng c đ qua công t c tắ ơ ở c đi u khi n b i Công t c t PLC gián ti p thông qua r le trung gian.
ơ ớ ộ ả ộ ố Hình 3 Đ ng c v i b gi m t c
ườ ớ ộ ả ơ ố ộ c g n v i b gi m t c đ có t c đ
ợ Thông th ượ ắ đ và mô men phù h p v i t ụ ủ ộ ng tr c c a đ ng c ố ể ớ ả i
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ả Băng t
ắ ơ ớ ộ ộ i có g n đ ng c v i h p ố ả gi m t c
1.3. Xi lanh đ nơ
ệ ấ Khái ni mệ : Xy lanh là m t cộ ấ c u ch p hành có nhi m v ơ ụ
ế ượ ổ bi n đ i năng l ng khí nén
ượ thành năng l ơ ọ ng c h c.
Hình 5: Xylanh đ n ơ
ơ ạ
ướ ự ẩ Xy lanh đ n là lo i xylanh ch ừ ộ ạ t o l c đ y t ỉ ấ ng, d u
ể ạ ệ ậ m t h ể hi u đ b n d dàng nh n ra
ạ ỉ
lo i xylanh này là nó ch có duy ấ ộ ử ấ nh t m t c a c p khí.
ấ ạ ơ Hình 6: C u t o Xylanh đ n
Ố ng xi lanh
Lò xo
ớ ắ ụ Ph t ch n b i
Ti pitton
ạ B c kín pittong
Pittong
X gióả
Nguyên lý làm vi c:ệ
ự ủ ừ ể ấ
ấ ặ ế ế ể ự ồ ầ ủ ề ị c thi
ề Khi c p khí vào xilanh thì pittong d ch chuy n, khi ng ng c p khí l c c a lò xo ớ ố ắ l p đ t bên trong đ h i piston v v trí ban đ u c a nó v i t c ướ ộ đ cao d ượ ệ i đi u ki n không t ị t k đ t ả i.
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
Xilanh MALSeriesCylinderMAL25100
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
1.4. Van 3/2
ệ ạ ả ổ
ể ằ ế ạ ằ ộ ơ
Khái ni mệ : Van 3/2 là lo i van có 3 c ng làm vi c (1 vào, 2 ra, 3 x ) và 2 tr ng ạ ặ ằ thái. D ng tác đ ng có th b ng tay, b ng ti p xúc c khí b ng khí nén ho c ệ ừ . đi n t
ộ ố ầ ử ứ ủ ụ Hình 8: M t s ph n t ng d ng c a van 3/2
ấ ạ C u t o
ấ ạ C u t o van 3/2
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ủ ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng c a van 3/2
ạ ệ ộ Tr ng thái bình th
ử ử ể ấ ị
ớ ấ ượ ả ồ ồ ử ề ườ ng van đóng, khi có tín hi u tác đ ng làm pit tông đi u ộ ừ ể khi n d ch chuy n, khí đi t ngu n vào c a 1 ra c a 2. Khi m t tín hi u tác đ ng ở ề ị pit tông tr v v trí cũ đóng ngu n khí, khí m i c p đ ệ c x qua c a 3.
ấ ố Cách đ u n i van:
ườ ể ằ Thông th ệ c đi u khi n b ng đi n, khi c p ấ
ng van s đ ồ ẽ ẽ ượ ộ ề ngu n s làm cu n hút
ể ộ ị bên trong van tác đ ng làm d ch chuy n pit tông đi u ề
khi n. ể
ườ ử ồ ng dùng ngu n ủ 12VDC c a hãng
Hình 10: Van 3 c a 2 đ WSNS
ấ ứ ố xu t x : Trung Qu c
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
1.5. Nút nấ
ụ ệ ể ấ ạ ộ ọ ề Khái ni mệ : Nút n còn g i là nút đi u khi n, là m t lo i khí c đi n dùng
ắ ừ ụ ệ ể đ đóng ng t t xa các thi ế ị ệ ừ t b đi n t ụ khác nhau, các d ng c báo hi u…
ấ ạ ơ ồ : C u t o, s đ chân
Nguyên lý:
ấ ườ ị ấ ấ ở + Nút n th ạ ng m : Khi nút b n thì m ch thông, khi thôi n nút,
ị ắ ẩ ạ lò xo đ y nút lên và m ch b c t.
ấ ườ ỉ ắ ị ấ ạ + Nút n th ng đóng: nó ch c t m ch khi nút b n.
Ứ ụ ấ ườ ượ ể ề ơ ng d ng: Nút n th ng đ ắ ể c dùng đ đi u khi n các r le, công t c
ơ ổ ế ệ ể ệ ạ ả ấ ấ ổ t , chuy n đ i m ch tín hi u, b o v …Ph bi n nh t là dùng nút n trong
ơ ể ở ừ ề ề ệ ể ạ ả ộ m ch đi u khi n đ ng c đ m máy, d ng và đ o chi u quay đi n.
ự ấ ọ *L a ch n nút n:
ấ +Tên nút n: LA38/20311
Ố Ị
ể ấ ặ ồ BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ ế + Nút n g m 2 c p ti p đi m: 1 NO, 1 NC.
ấ ứ + Xu t x : YueQing Tianyi electric Co., LTD; China
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ộ ậ ế ả 1.6. C m bi n quang thu phát đ c l p (Through Beam)
ấ ạ C u t o:
ộ ậ ế ả ậ ầ ộ ồ C m bi n quang thu phát đ c l p g m hai b ph n chính là: đ u phát
ầ (emitter) và đ u thu (receiver):
ầ ấ ấ + Đ u phát: phát ra các tia sáng trong vùng nhìn th y và không nhìn th y
ượ ử ụ đ c s d ng LED và diode laser.
ấ ầ ạ ặ + Đ u thu: có c u t o là các diode phát quang (photodiode) ho c
transistor quang (phototransistor).
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
Nguyên Lý:
ầ ầ ượ ặ ể ố ượ ệ ấ Đ u phát và đ u thu đ ị c đ t vào v trí đ đ i t ng khi xu t hi n
ẽ ắ s c t ngang tia sáng.
ơ ồ S đ chân:
Ố Ị
ầ ồ BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ + Đ u phát: (emitter): g m 2 chân Brown (BN) và Blue (BU).
ầ ồ + Đ u thu (detector): g m 3 chân Brown (BN), Blue (BU) và Black
(BK).
ố ớ ồ ươ (cid:0) Brown (BN): n i v i ngu n d ng (+24V).
ồ (cid:0) Blue (BU): n i v i ngu n âm (0V). ố ớ
ủ ố (cid:0) Black (BK): chân tín hi u, n i vào input c a PLC. ệ
ể ặ Đ c đi m:
ậ ộ + Đ tin c y cao
ệ ả + Kho ng cách phát hi n xa
ị ả ưở ở ề ặ ắ ậ ể + Không b nh h ng b i b m t, màu s c v t th
ự ế ọ ả L a ch n c m bi n:
Through beam E3R OMRON LightOn (Model: Emitter E3R5L ;
Receiver E3R5DE4), Sensing distance (5m).
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ơ 1.7. R le trung gian
ụ ệ ể ế ạ ơ ộ Khái ni m:ệ R le trung gian là m t khí c đi n dùng đ khu ch đ i gián
ề ể ế ệ ạ ả ộ ệ ti p các tín hi u tác đ ng trong các m ch đi u khi n hay b o v .
ạ ừ ệ ố ể ế ệ ị ồ ấ ạ g m m ch t nam châm đi n, h th ng ti p đi m ch u dòng C u t o:
ỏ ả ể ế ệ ỏ ệ đi n nh (5A), v b o v và các chân ra ti p đi m.
Nguyên lý làm vi c:ệ
ị ệ ứ ệ ấ ầ ằ ộ ị Khi c p đi n áp b ng giá tr đi n áp đ nh m c vào hai đ u cu n dây
ệ ừ ự ạ ừ ạ ủ ơ c a r le trung gian (ghi trên nhãn), l c đi n t hút m ch t kín l i, h ệ
ổ ạ ể ế ế ể ạ ố ể th ng ti p đi m chuy n đ i tr ng thái và duy trì tr ng thái này (ti p đi m
ườ ể ế ở ườ ạ ừ th ng đóng m ra, ti p đi m th ở ng m đóng l ấ i). Khi ng ng c p
ạ ồ ừ ở ệ ố ở ề ạ ế ể ầ ngu n, m ch t h , h th ng ti p đi m tr v tr ng thái ban đ u.
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ạ ơ Ch nọ lo i r le trung gian: MY4NJ (AC Models).
ơ ồ MY4NJ S đ chân MY4NJ
ơ ồ S đ chân:
ấ ộ ồ + 13, 14: 2 chân c p ngu n cho cu n hút.
ế ể ặ ườ + 19; 210; 311; 412: các c p ti p đi m th ng đóng.
ể ế ặ ườ + 59; 610; 711; 812: các c p ti p đi m th ở ng m .
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
1.8. Công t c tắ ơ
ể
ụ ệ ằ ạ ng xuyên các m ch đi n
ặ ự ộ ệ ừ ệ đ ng l c, t ắ t đ ng. Vi c đóng c t công t c ể có ti p đi m có th đ
ộ ắ ủ ự ườ ế Thông th
ằ ắ ằ ắ Khái ni m:ệ Công t c tắ ơ (Contactor) là khí c đi n dùng đ đóng, ng t ự ườ ệ ố xa, b ng tay (qua h th ng nút th ể ượ ấ ự ơ c th c b m) ho c t ạ ặ ệ ệ ng ta g p lo i hi n b ng nam châm đi n, th y l c hay khí nén. ệ đóng c t b ng nam châm đi n.
ấ ạ C u t o:
Nguyên lý làm vi c:ệ
ủ ượ ấ ệ ư ch a đ
ồ ị ế ể ộ ở ạ ặ
ở ủ ủ ế ụ ế ể ắ ơ ộ Khi cu n hút c a công t c t c c p đi n, lò so h i v (6) ặ ỏ ể đ ng (2) cách xa kh i lõi thép tĩnh (1). Các c p ti p đi m ở c p ti p đi m th ụ ế ế ườ tr ng thái m , ng m c a ti p đi m ph ườ ặ ở ng đóng c a ti p đi m ph (4) tr ng thái m còn c p ti p đi m ể ể th
ẩ đ y lõi thép chính (3) ở ạ (4) ở ạ tr ng thái đóng.
ệ ầ ộ
ứ
ề ộ ừ ị ố ủ ừ ộ ộ ạ ừ ề ặ ề ệ m c. Dòng đi n xoay chi u trong cu n hút s sinh ra m t t ả khép kín m ch t vòng qua c hai lõi thép và ị ố ị Khi đ t vào hai đ u cu n hút m t đi n áp xoay chi u có tr s đ nh thông móc thông ẽ . Chi u và tr s c a t
Ị
BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ ư ệ
ề ấ ị ủ ế ể ờ thông đi qua b m t
ề ặ ẽ ạ ề 2 b m t này hai c c trái d u
ự ạ i ề ặ ti p xúc c a hai lõi ự ấ c aủ ự Nam còn c cự thông đi vào là c c
ự Ố ẽ ế ị ố c aủ dòng đi n sinh ra nó, nh ng xét t s bi n thiên theo chi u và tr s ừ ộ m t th i đi m nh t đ nh thì t ở thép là cùng chi u nên s t o thành ề ừ ệ nam châm đi n NS (c c nào có chi u t ắ ề ừ thông đi ra là c c B c). nào có chi u t
ộ ả ế ẽ ị ề
ể
ở ẽ ế ạ K t qu là lõi thép đ ng s b hút v phĩa lõi thép tĩnh và kéo theo ụ (4) đang ở ẽ ể ở ạ tr ng thái đóng s ụ ạ ti p ph (4) còn l ế i đang ế i,
tay đòn (5), làm cho các ti p đi m chính (3) và ti p đi m ph ạ tr ng thái m s đóng l m ra.ở
ẽ ẩ ồ ị ộ ộ ắ Khi c t đi n vào cu n hút, lò xo h i v (6) s đ y lõi thép đ ng (2)
ầ ệ ề ị v v trí ban đ u.
ơ ồ S đ chân:
ọ ắ ơ contactor GMC40 (Made in Korea). Ch n công t c t :
220V 11A; 440V 7A.
Ith = 40A; Ui = 690V.
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
1.9. Băng t iả
ả ề Băng t
ộ ệ ố ể ậ ấ ớ ể ồ ừ ộ ụ ể ả ế ộ ệ ứ i là m t h th ng ng d ng trong s n xu t v i nhi u ti n m t đi m này đ n m t đi m nào đó mà
Khái ni m: ệ ứ ớ ích v i ch c năng là v n chuy n đ t ả ố ứ không ph i t n s c
ả ồ ơ ấ ư ả i: g m các c c u nh sau : khung băng t
ẫ ướ ỡ ủ ộ i , rulô ch đ ng , rulô ả ơ ơ ấ ng , con lăn đ dây , c c u tăng đ , dây băng t i ,
ố ấ ạ C u t o băng t ơ ấ ị ộ b đ ng , c c u d n h ơ ả ộ đ ng c gi m t c …
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
(cid:0) ọ Tính ch n thi ế ị t b
ả ử Gi s :
ạ ộ ề ề ơ ồ ộ Băng truy n ho t đ ng 8h/ngày, đ ng c 1 chi u dùng ngu n 24V
ề ộ ề ề ề Chi u dài băng truy n là 5m, chi u r ng băng truy n là 25cm
ả ọ ề T i tr ng trên băng truy n là 5 kg
ậ ố ệ ố ề ề ỏ V n t c băng truy n là 30 m/phút, b qua h s ma sát trên băng truy n
(cid:0) ệ ố H s ma sát trên pully = 0,5, Dpully=0,2 m
π ố ộ ủ T c đ vòng quay c a pully là N= V/(Dx ) = 30/(0,2x3,14) = 48 v/p
(cid:0) ầ Momen đ u pully T = (M x D/2)/ = (5x 0,1)/0,5 = 1 N.m
ấ ủ ộ Công su t c a đ ng c P = T x N = 1x 48 = 48 W. ơ
ậ ự ấ ộ ơ ọ V y l a ch n đ ng c có công su t là 48 W/h
ả ử ị ặ ả ư ế Gi s v trí đ t c m bi n và các xylanh nh sau:
ề ế ơ
ả ặ ư ề ầ ớ C m bi n sensor 1 đ t cách đ u vào băng truy n 50 cm và cao h n so v i ẽ (nh hình v ) ặ m t băng truy n 10 cm
ề ặ ặ ơ ả C m bi n sensor2 đ t cách sensor1 25cm và cao h n m t băng truy n 15
ế ẽ ư cm (nh hình v )
ế ả ặ ư ẽ (nh hình v ) Xylanh 1 đ t cách c m bi n 2 145cm
ư ặ ẽ Xylanh 2 đ t cách xylanh 1 100cm (nh hình v )
ặ ư ẽ (nh hình v ) Xylanh 3 đ t cách xylanh 2 100 cm
ề ặ ặ ơ ớ Các xilanh đ t cao h n so v i m t băng truy n 4cm.
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ố ả ụ ạ ầ ướ ẩ Ví d ta có 4 kh i s n ph m c n phân lo i có kích th ư c nh sau :
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ẽ ơ ồ ố ơ ồ ạ ự 2. V s đ kh i và s đ nguyên lý m ch l c
ơ ồ ố S đ kh i:
ss
ơ ồ ố ủ ệ ố S đ kh i c a h th ng
Ố Ị
BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ ộ ơ ồ ự ạ S đ nguyên lý m ch đ ng l c:
ự ạ +M ch l c:
ể ạ ề + M ch đi u khi n:
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ệ ầ ề ể ị 3. Xác đ nh các tín hi u c n đi u khi n
ư ậ ượ ừ ấ c t nút n START,
ệ ố ế ừ ả Các tín hi u s (digital) đ a vào PLC nh n đ c m bi n S1 (Sensor 1), S2 (Sensor 2). STOP, t
ứ ệ ị ệ Đi n áp: 1530 V, đi n áp đ nh m c 24V.
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ƯƠ CH NG 2:
Ố Ệ Ố Ẽ Ơ Ồ Ớ V S Đ GHÉP N I H TH NG V I PLC S7 200 CPU 224
ế ầ ề ể ị 1. Xác đ nh các bi n c n đi u khi n
ộ ơ ệ ề ượ ể ừ ề ơ Đ ng c đi n m t chi u đ c đi u khi n t PLC thông qua r le trung
ộ ắ ơ gian R0, và công t c t K.
ề ở c đi u khi n b i các van 3/2, các van 3/2 đ
ề ượ Các xi lanh m t chi u đ ủ ộ
ộ ể ừ ộ ơ cu n hút c a chúng mà nh ng cu n hút này đ ượ ể ữ ơ ượ c ượ ể ề c đi u khi n ở ể ề c đi u khi n b i
ề đi u khi n t ở b i các r le trung gian R1, R2, R3. Các r le trung gian đ PLC.
ể ừ ề ơ PLC là các r le trung gian: R0, R1, R2,
ế ầ ậ V y: Các bi n c n đi u khi n t R3.
ứ ệ ị Đi n áp ra: 30VDC/250VAC, đ nh m c 24VDC/220VAC; Dòng: 2A.
ậ ị ỉ ả 2. L p b ng đ a ch
Symbol table:
STT Symbol Comment
ế ế
ể 1 2 3 4 5 START STOP1 S1 S2 R0 Addres s I0.0 I0.3 I0.1 I0.2 Q0.0
ơ
ề ể 6 R1 Q0.1
ể ề 7 R2 Q0.2
ề ể 8 R3 Q0.3
ề ề ể ể 9 10 11 M0 M1 M2 M0.0 M0.1 M0.2 ở ộ Kh i đ ng D ngừ ả C m bi n 1 (Sensor 1) ả C m bi n 2 (Sensor 2) ề ơ R le trung gian R0 đi u khi n công ắ ộ ắ ơ t c t K đóng c t đ ng c ơ R le trung gian R1 đi u khi n ộ ủ cu n hút c a xi lanh 1 ơ R le trung gian R2 đi u khi n ủ ộ cu n hút c a xi lanh 2 ơ R le trung gian R3 đi u khi n ộ ủ cu n hút c a xi lanh 3 ế Bi n trung gian duy trì ế Bi n trung gian đi u khi n R1 ế Bi n trung gian đi u khi n R2
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ể ế ề 12 M3 M0.3 Bi n trung gian đi u khi n R3
ẽ ơ ồ ấ ố 3. V s đ đ u n i dây
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
ươ
Ế
ƯƠ
Ề
Ể
ng 4: VI T CH
NG TRÌNH ĐI U KHI N TRÊN PLC – S7 200 – CPU
Ch 224
1. STL
A M1:M0.1
Network 1:
AW>= T37, 30
LD START:I0.0
= R1:Q0.1
O M0:M0.0
AN STOP1:I0.3
Network 6:
AN C0
LD M0:M0.0
= M0:M0.0
AN S1:I0.1
A S2:I0.2
Network 2:
EU
LD M0:M0.0
O M2:M0.2
= R0:Q0.0
AN T38
Network 3:
AN M1:M0.1
LD M0:M0.0
AN C0
A S1:I0.1
AN STOP1:I0.3
A S2:I0.2
= M2:M0.2
EU
O M1:M0.1
AN T37
AN C0
Network 7:
AN STOP1:I0.3
LD M0:M0.0
= M1:M0.1
A M2:M0.2
TON T38, 55
Network 4:
LD M0:M0.0
Network 8:
A M1:M0.1
LD M0:M0.0
TON T37, 35
A M2:M0.2
AW>= T37, 50
Network 5:
LD M0:M0.0
= R2:Q0.2
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
Network 9:
LD M0:M0.0
A S1:I0.1
AN S2:I0.2
EU
O M3:M0.3
AN T39
AN M1:M0.1
AN M2:M0.2
AN C0
AN STOP1:I0.3
= M3:M0.3
Network 10:
LD M0:M0.0
A M3:M0.3
TON T39, 80
Network 11:
LD M0:M0.0
A M3:M0.3
AW>= T39, 75
= R3:Q0.3
Network 12:
LD R1:Q0.1
O R2:Q0.2
O R3:Q0.3
ED
LD START:I0.0
CTU C0, 100
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
2. LADDER
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ
Ố Ị BTL PLC & Khí nén Nhóm 8 GVHD: T NG TH LÝ