GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

1

CH ƯƠ NG I: T NG QUAN V KHU ĐÔ TH . Ị Ổ Ề

1.1.Đ c đi m t nhiên khu v c thi ể ự ự t k . ế ế ặ - Gió:

ế tháng 10 đ n tháng 3: B c và Tây B c. + H ng gió toàn năm: Đông Nam. + H ng gió th nh hành mùa hè t ừ ị + H ng gió th nh hành mùa đông t ị tháng 4 đ n tháng 9: Đông. ắ ế ừ ắ ị Đô th X n m trên vùng đ ng b ng có đ d c nh , n m sát v i b bi n. Đô th ướ ướ ướ -Đ a hình: ị ớ ờ ể ỏ ằ ộ ố ằ ằ ả ồ ạ ồ ị i c n cát c a c a sông, đ a hình toàn vùng có d ng đ i cát tho i, có đ ủ ồ ủ ử ạ ả ấ ạ ộ ớ ị ộ hình thành trên gi ị d c trung bình là 0,001. Trong ph m vi quy ho ch c a đô th X có đ cao l n nh t là 6,37 ố m và cao đ th p nh t là 1,33 m. ấ ả Đô th X có nhi u sông su i ch y qua nên đ a hình b chia c t thành nhi u m nh ề ề ả ắ ị ị ộ ấ ị ố nh h p, r t đa d ng và ph c t p.. ạ ứ ạ ấ ấ S li u v đ a ch t công trình đ i đây: ỏ ẹ -đ a ch t công trình: ị ố ệ ề ị ượ ể ệ ướ

ấ Cát pha 1 m đ n 3 mế c th hi n trong b ng d ả Cát m nị Sét pha 6 m đ n 11 m 3 m đ n 6 mế ế Cát d oẻ 11m đ n 17 m ế

ấ c ng m cao nh t cách m t đ t : 4m. c ng m th p nh t cách m t đ t 7m. -Đ a ch t th y văn: ầ ầ ặ ấ ặ ấ ấ ấ Đ t màu ấ 0 đ n 1 mế ấ ủ ị + M c n ự ướ + M c n ự ướ + Đô th ti p giáp v i bi n và ch u nh h ớ ị ế ị ả ưở ể ng c a th y tri u. ủ ủ ề -Ngu n n ồ ướ c m t. ặ

Đô th X có con sông A ch y ngang qua đô th và đ ra c a bi n phía đông nam. ể ở ử ả ổ ị ị

Trong khu v c đô th có nhi u sông su i nh ch y qua. ề ỏ ả ự ố ị

1.2.Đ c đi m kinh t xã hôi. ế ặ ể -Dân s : ố

Theo tính toán t ng dân s đô th X t i năm 2030 là 103436 ng i. Trong đó dân ổ ố ị ớ ườ

i. s n i th chi m 526259 ng ế ố ộ ị ườ i, dân s ngo i th chi m 47177 ng ị ế ạ ố ườ

-Hi n tr ng đ t đai: ệ ạ ấ

T ng di n tích đ t xây d ng toàn đô th : 445,7 ha. ự ệ ấ ổ ị

+Đ t n i th : 174,4 ha. ị ấ ộ

+Đ t ngo i th : 248,3 ha. ấ ạ ị

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

2

-C s kinh t k thu t: ơ ở ế ỹ ậ

+Công nghi p, ti u th công nghi p: các xí nghi p công nghi p n m v phía ệ ằ ủ ệ ể ệ ệ ề

đông c a đô th , g m 2 xí nghi p. S công nhân trong 2 xí nghi p này chi m 35% dân s ị ồ ủ ệ ệ ế ố ố

toàn đô th . Các xí nghi p công nghi p gi i quy t l ệ ệ ị ả ế ượ ng l n lao đ ng trong đô th . ị ớ ộ

+Th ươ ng mai d ch v : Đô th có l ụ ị ị ợ ụ i th r t l n v du l ch, các ho t đ ng d ch v , ế ấ ớ ề ạ ộ ị ị

du l ch r t phát tri n v i nhi u bãi t m, làng du l ch sinh thái, khách s n, nhà ngh … ể ớ ề ắ ạ ấ ị ị ỉ

-Giao thông:

+Giao thông n i th : trong đô th có nhi u đ ề ườ ộ ị ị ớ ổ ng giao thông nh h p v i t ng ỏ ẹ

chi u dài 12km, m ng l ng đã hình thành m ng chính ô bàn c thep quy ho ch. ề ạ i đ ướ ườ ạ ạ ờ

+Giao thông ngo i th : giao thông đ i ngo i ngoài tr đ ng b thì đô th còn có ừ ườ ạ ạ ố ị ộ ị

ng th y. M t s c ng hàng hóa và hành khách đ c xây d ng h th ng giao thông đ ệ ố ườ ộ ố ả ủ ượ ự ở

c a con sông A. ử

CH NG II: THI T K M NG L I THOÁT N C SINH HO T. ƯƠ Ế Ạ Ế ƯỚ ƯỚ Ạ

II.1. Các s li u c b n. ố ệ ơ ả

B n đ quy ho ch phát tri n đô th đ n năm 2030. II.1.1. Tài li u căn c . ứ ệ ạ ả ị ế ể ồ

II.1.2. M t đ dân s . ố ậ ộ M t đ dân s : ố ậ ộ

- Khu v c I: P

1=300 ( ng

i/ha ). ự ườ

- Khu v c II: P

2=200 ( ng

i/ha ). ự ườ

II.1.3. Tiêu chu n n

ẩ ướ Tiêu chu n th i n ẩ c th i. ả c: ả ướ

- Khu v c I: n

1= 170 ( l/ng

i.ngđ ). ự ườ

- Khu v c II: n

2= 160 ( l/ng

i.ngđ ). ự ườ

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

3

ả ệ ướ Khu đô th có 2 xí nghi p. II.1.4. N c th i khu công nghi p. ị ệ

T ng s công nhân làm vi c trong các xí nghi p chi m 35% dân s khu đô th . ị ệ ệ ế ổ ố ố

Quy mô và ch đ làm vi c c a các xí nghi p đ c phân b nh sau: ệ ủ ế ộ ệ ượ ố ư

Công nhân và l u l

ng n

c th i theo các ca

ư ượ

ướ

Biên chế công nhân c aủ các XN

Phân bố l uư ngượ l n cướ th iả trong các XN

Tên XN

Phân nưở x g

Ca III (%)

Ca I (%)

Ca II (%)

N cướ th iả SX bị nhiễ m b nẩ (%)

Số iườ ng đ cượ t m ắ ở t ngừ phân nưở x g

N cướ th iả SX trong t ngừ XN (m3/n g) (%)

N cướ th iả SX quy cướ s chạ (%)

Số công nhân trong t ngừ XN (%NC N)

Nóng (%)

Nóng (%)

Bình th nườ g (%)

Bình th nườ g (%)

I 55 40 60 60 20 50 100 35 30 35 0

II 45 35 65 65 30 50 100 40 40 20 0

ộ ng n ng h c và b nh vi n. II.1.5. N c th i các công trình công c ng. ướ ỉ ả ướ Đ án này ch xét t ồ i l u l ớ ư ượ c th i c a tr ả ủ ườ ệ ệ ọ

Quy mô (% dân s )ố

H sệ ố không đi uề hòa

Th i gian ờ làm vi cệ /ngđ) (gi

ư ự L u l ng công trình công c ngộ

Tiêu ả chu n th i ẩ cướ n (l/ng.ngđ)

ng h c Tr ọ B nh viên

20 0,5

20 300

1,8 2,5

12 24

ườ ệ

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

4

ặ ể ấ ấ ị II.1.6. Đ c đi m đ a ch t th y văn, đ a ch t công trình. ủ ị II.1.6.1. Đ c đi m đ a ch t công trình. ấ ể ặ ị

Đ tấ

Cát pha

Sét pha

Cát m nị

Cát d oẻ

màu

1 m đ n 3ế

3 m đ n 6ế

6 m đ n 11ế

11m đ nế

0 đ n 1 mế

m

m

m

17 m

II.1.6.2. Đ c đi m đ a ch t th y văn. ấ ủ ể ặ ị

M c n c ng m cao nh t cách m t đ t 4m. ự ướ ặ ấ ầ ấ

M c n c ng m th p nh t cách m t đ t 7m. ự ướ ặ ấ ầ ấ ấ

II.2. Xác đ nh l u l ư ượ ị ng tính toán khu dân c . ư

T b n đ qui ho ch thành ph cho cu i giai đo n tính toán ta xác đ nh đ ạ ạ ố ố ị ượ ệ c di n II.2. 1. Di n tích. ệ ừ ả ồ

tích khu dân c .ư

a) Khu v c Iự

Di n tích đ t xây d ng ấ ự : F1 = 197,4 (ha) ệ

M t đ dân s i/ha) : n1 =300 (ng ậ ộ ố ườ

c i.ngđ ). Tiêu chu n th i n ẩ ả ướ : = 170 ( l/ng ườ

b) Khu v c IIự

Di n tích đ t xây d ng ấ ự : F2 = 248,3 (ha) ệ

2 = 200 (ng

M t đ dân s : n i/ha) ậ ộ ố ườ

c i.ngđ). Tiêu chu n th i n ẩ ả ướ : = 160 ( l/ng ườ

II.2.2. Dân s tính toán. ố Dân s tính toán là đân s đ c tính cu i th i h n tính toán thi t k h th ng thoát ố ượ ố ở ố ờ ạ ế ế ệ ố

c (năm 2030), đ c tính theo công th c: n ướ ượ ứ

N=F×n×β (ng i)ườ

Trong đó:

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

5

N: dân s tính toán c a khu v c (ng i) ủ ự ố ườ

i/ha) n: m t đ dân s c a khu v c (ng ố ủ ậ ộ ự ườ

β: H s k đ n vi c xây d ng xen k các công trình công c ng trong khu ẽ ệ ố ể ế ự ệ ộ

v c dân c . ư ự

β = = 0,85÷0,95

F: di n tích khu v c ( ha). ự ệ

a, Khu v c I:ự

N1=F1×n1×β1 (ng i)ườ

Trong đó:

F1=199,4 (ha)

i/ha) n1=200 ( ng ườ

β1=0,95

 N1 = 197,4×300×0,95 = 56259 (ng

i)ườ

i) Dân s khu v c I: 56259 ( ng ự ố ườ

a, Khu v c II: ự

N2=F2×n2×β2 (ng i)ườ

Trong đó:

F2= 248,3 (ha)

i/ha) N2=200 ( ng ườ

β2 =0,95

 N2 = 248,3×300×0,95 = 47177 (ng

i)ườ

i) Dân s khu v c II: 47177 ( ng ự ố ườ

ả ị II.2.3. Xác đ nh l u l II.2.3.1. L u l ư ượ ng n c th i tính toán. tb ng.đ ) c th i trung bình ngày.( Q ư ượ ng n ướ ướ ả

ng.đ= (m3/ng.đ)

Qtb_i

Trong đó:

i) Ni: dân s tính toán. (ng ố ườ

c ( l/ng i.ngđ ) qi: tiêu chu n thoát n ẩ ướ ườ

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

6

ng.đ== 9564,03 (m3/ng.đ)

Qtb_1 Khu v c I: ự

ng.đ== 7548,32 (m3/ng.đ)

Qtb_2 Khu v c II: ự

 N c th i sinh ho t thành ph th i ra trong 1 ngày đêm là:

ố ả ướ ạ ả

ng.đ= Qtb_1

ng.đ + Qtb_2

ng.đ = 9564,03 + 7548,32 = 17112,35 (m3/ng.đ)

Qtb-tp

II.2.3.2. L u l ng n

tb s ) c th i trung bình giây: ( q

ư ượ ướ ả

= ( l/s )

Khu v c I: = = = 110,69 (l/s) ự

 H s không đi u hòa chung: =1,58 ề

ệ ố

Khu v c II: = = = 87,36 (l/s) ự

 H s không đi u hòa chung:=1,63 ề

ệ ố

L u l ng trung bình giây c a toàn thành ph là: ư ự ủ ố

= + = 110,69 + 87,36 =198,05 (l/s)

 H s không đi u hòa chung: =1,4 ề

ệ ố

II.2.3.3. L u l ng n ư ượ ướ c th i giây l n nh t. ( ) ớ ấ ả

L u l ng tính toán và l u l ng giây max: ư ượ ư ượ

= ×Kch (l/s)

Trong đó:

: l u l ng n ư ượ ướ c th i giây l n nh t. (l/s) ớ ấ ả

: l u l ng n c th i trung bình giây. (l/s) ư ượ ướ ả

c th i sinh ho t. Kch: h s không đi u hòa chung c a n ề ệ ố ủ ướ ạ ả

Khu v c I: ự

= ×=110,69 × 1,58 = 174,89 (l/s)

Khu v c II: ự

= ×= 87,36 × 1,63 = 142,4 (l/s)

Toàn thành ph : ố

= × = 198,05 × 1,4= 277,27 (l/s)

B ng II.1: l u l ng n c th i tính toán. ư ượ ả ướ ả

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

7

ngđ

Tiêu M t đậ ộ chu nẩ Di nệ Khu n Qtb Dân số th i n tích (l/s) (l/s) kch ả ướ c (ng (m3/ng.ngđ) Ni v cự iườ /ha F(ha) ni ) (l/ng.ngđ)

174, 170 I 197,4 56259 300 9564,03 110,69 1,58

89 142, 160 II 248,3 47177 200 7548,32 7548,32 1,63

4 277, 445,7 103436 - - 17112,35 198,05 1,4 T ngổ 27

ch = 1,4 ta xác đ nh đ

T h s không đi u hòa chung toàn đô th K c l u l ừ ệ ố ề ị ị ượ ư ượ ng

c th i ra trong các gi trong ngày. n ướ ả ờ

B ng II.2: Ph n trăm gi dùng n ầ ả ờ ướ c trong ngày c a đô th . ị ủ

Giờ 0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12 % 1,65 1,65 1,65 1,65 1,65 4,2 5,8 5,8 5,85 5,85 5,85 5,05 Giờ 12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20 20-21 21-22 22-23 23-24 % 4,2 5,8 5,8 5,8 5,8 5,75 5,2 4,72 4,1 2,85 1,65 1,65

II.3. Xác đ nh l u l ng t p chung. ư ượ ị ậ

ệ II.3.1. B nh vi n. ệ ố ệ S b nh nhân l y b ng 0,5% dân s . ố ấ ằ

B=0,5% × N= 0,5% × 103436=517,18 ( ng i )ườ

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

8

L y s gi ng b nh nhân là 520 gi ấ ố ườ ệ ườ ng. Chia làm 2 b nh vi n, m i b nh vi n 260 ệ ỗ ệ ệ ệ

gi ườ ng b nh. ệ

c =300 (l/ng i.ngđ) . Tiêu chu n th i n ẩ ả ướ ườ

H s không điêu hòa gi K ệ ố ờ h= 2,5.

Th i gian làm vi c 24/24 h. ệ ờ

Tính toán s li u cho 1 b nh vi n: ố ệ ệ ệ

L ng n c th i trung bình ngày là: ượ ướ ả

===78 (m3/ngày)

L u l ng th i trung bình gi . ư ượ ả ờ

===3,25 (m3/h)

L u l ng max gi : ư ượ ờ

=Kh = 2,5 × 3,25 = 8,13(m3/h)

L u l ng max giây: ư ượ

===2,26 (l/s).

ườ II.3.2. Tr ố ọ ng h c. ọ ấ S h c sinh l y b ng 20% dân s . ố ằ

H=20%×N=20%×103436=20687 ( ng i)ườ

L y s h c sinh là 20700 h c sinh. ấ ố ọ ọ

Có 10 tr ng h c, m i tr ng có 2070 h c sinh. ườ ỗ ườ ọ ọ

c =20 (l/ng i.ngđ) . Tiêu chu n th i n ẩ ả ướ ườ

H s không điêu hòa gi K ệ ố ờ h= 1,8.

Th i gian làm vi c 12/24 h. ệ ờ

V y ta tính đ c s li u c a 1 tr ng h c nh sau: ậ ượ ố ệ ủ ườ ư ọ

L ng n c th i trung bình ngày là: ượ ướ ả

===41,4 (m3/ngày)

L u l ng th i trung bình gi . ư ượ ả ờ

===3,45 (m3/h)

L u l ng max gi : ư ượ ờ

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

9

=Kh = 1,8 × 3,45= 6,21 (m3/h)

L u l ng max giây: ư ượ

===1,73 (l/s).

ng n c th i các công trình công c ng. B ng II.3: T ng h p l u l ổ ợ ư ượ ả ướ ộ ả

L u l

ng

ư ượ

Kh

Công trình

Quy mô th iả cướ n

S giố ờ làm vi cệ

(m3/ngày)

(m3/h)

(m3/h)

(l/s)

Tiêu chu nẩ th iả cướ n

24

300

2,5

12

20

1,8

1 BV 2 BV 1TH ∑10 TH

260 520 2070 20700

78 156 41,4 414

3,25 6,5 3,45 34,5

8,13 16,26 6,21 62,1

2,26 4,52 1,73 17,3

ệ c th i s n xu t c a xí nghi p công nghi p. ng n II.3.3. Xí nghi p công nghi p. ệ II.3.3.1. L u l ư ượ ấ ủ ả ả ướ ệ ệ

T ng s công nhân làm vi c trong các xí nghi p chi m 35% dân s khu đô th . ị ệ ệ ế ố ổ ố

NCN=35% × N = 35% × 103436 =36202 ( công nhân)

L u l ng n c th i s n xu t chi m 20% l u l ng n c th i sinh ho t c a khu ư ượ ướ ả ả ư ượ ế ấ ướ ạ ủ ả

dân c .ư

ng.đ=20% × 17112,35 =3422,47 (m3/ngđ)

Qsx=20% × Qtb-tp

a, L u l ng n c th i s n xu t t khu công nghi p I. ư ượ ướ ả ả ấ ừ ệ

ng n c th i s n xu t. Khu công nghi p I chi m 50% l ệ ế ượ ướ ả ả ấ

=50% × Qsx = 50% × 3422,47= 1711,24 (m3/ngđ)

Khu công nghi p làm vi c 3 ca, m i ca làm vi c 8h. ệ ệ ệ ỗ

+ Ca I và ca III :

==35% × = 35% × 1711,24 = 598,93(m3/ca)

+ Ca II:

=30% × = 30% × 1711,24= 513,38 (m3/ca)

h=1 nên l u l

H s không đi u hòa c a n c th i s n xu t K ng n ệ ố ủ ướ ề ả ả ấ ư ượ ướ ả ả c th i s n

xu t c a các gi trong ca đ ấ ủ ờ ượ c phân b : ố

+ Ca I và ca III :

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

10

=== 74,87 (m3/h)

+ Ca II:

=== 64,17 (m3/h)

b, L u l ng n c th i s n xu t t khu công nghi p II. ư ượ ướ ả ả ấ ừ ệ

ng n c th i s n xu t. Khu công nghi p II chi m 50% l ệ ế ượ ướ ả ả ấ

=50% × Qsx = 50% × 3422,47= 1711,24 (m3/ngđ)

Khu công nghi p làm vi c 3 ca, m i ca làm vi c 8h. ệ ệ ệ ỗ

+ Ca I và ca II :

==40% × = 40% × 1711,24 = 684,49 (m3/ca)

+ Ca III:

=20% × = 20% ×1711,24= 342,25 (m3/ca)

h=1 nên l u l

H s không đi u hòa c a n c th i s n xu t K ng n ệ ố ủ ướ ề ả ả ấ ư ượ ướ ả ả c th i s n

xu t c a các gi trong ca đ ấ ủ ờ ượ c phân b : ố

+ Ca I và ca II :

=== 85,56 (m3/h)

+ Ca III:

=== 42,78 (m3/h)

B ng II.4: N c th i s n xu t. ả ả ướ ấ ả

Kh Ca Qh (m3/h) qtt(l/s) Khu công nghi pệ

I

I II III 1 1 1

T ngổ

II

I II III 1 1 1

L uư l ngượ %QSX 35 30 35 100 40 40 20 100 m3/ca 598,93 513,38 598,93 1711,24 684,49 684,49 342,25 1711,24 74,87 64,17 74,87 213,91 85,56 85,56 42,78 213,91 20,8 17,83 20,8 59,43 23,77 23,77 11,88 59,43 T ngổ

c t m cho công nhân. II.3.3.2. N c th i sinh ho t và n ả ướ ạ ướ ắ

a, khu công nghi p I:ệ

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

11

S công nhân trong khu công nghi p I chi m 55% t ng s công nhân toàn thành ph : ố ế ệ ố ố ổ

=55% × NCN = 55% × 36202= 19911 (ng i)ườ

S công nhân làm vi c trong các ca I, II, III l n l t chi m 35%, 30%, 35% s công ầ ượ ệ ố ế ố

nhân trong khu công nghi p I.ệ

S công nhân làm vi c trong phân x ng nóng chi m 40%. ệ ố ưở ế

N=40% × 19911 =7964 (ng i)ườ

Trong đó s công nhân đ ố ượ ắ c t m chi m 60% ế

N= 60% × 7964 = 4778 (ng i)ườ

S công nhân làm vi c trong phân x ng bình th ệ ố ưở ườ ng chi m 60%. ế

N=60% × 19911 =11947 (ng i)ườ

Trong đó s công nhân đ ố ượ ắ c t m chi m 20% ế

N= 20% × 11947 = 2389 (ng i)ườ

b, khu công nghi p II: ệ

S công nhân trong khu công nghi p II chi m 45% t ng s công nhân toàn thành ph : ố ế ệ ố ố ổ

=45% × NCN = 45% × 36202 = 16109 (ng i)ườ

S công nhân làm vi c trong các ca I, II, III l n l t chi m 40%, 40%, 20% s công ầ ượ ệ ố ế ố

nhân trong khu công nghi p II. ệ

S công nhân làm vi c trong phân x ng nóng chi m 35%. ệ ố ưở ế

N=35% × 16109 = 5638 (ng i)ườ

Trong đó s công nhân đ ố ượ ắ c t m chi m 65% ế

N= 65% ×5638 =3664 (ng i)ườ

S công nhân làm vi c trong phân x ng bình th ệ ố ưở ườ ng chi m 65%. ế

N=65% × 16109 = 10471 (ng i)ườ

Trong đó s công nhân đ ố ượ ắ c t m chi m 20% ế

N= 20% × 10471 =2094 (ng i)ườ

L ng n c th i sinh ho t công nhân trong các ca s n xu t: ượ ướ ấ ả ạ ả

=

Trong đó:

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

12

ng bình th ng.

- N1: s công nhân làm vi c trong phân x

ệ ố ưở ườ

ng nóng.

- N2: s công nhân làm vi c trong phân x

ệ ố ưở

-

25; 35: tiêu chu n th i n c sinh ho t t i n i làm vi c trong các phân ả ướ ẩ ạ ạ ơ ệ

ng bình th ng và phân x ng nóng (l/ng.ca) x ưở ườ ưở

L u l ng n c t m công nhân: ư ượ ướ ắ

=

Trong đó:

c t m trong phân x ng bình th ng.

- N3: s công nhân đ

ố ượ ắ ưở ườ

c t m trong phân x ng nóng.

- N4: s công nhân đ

ố ượ ắ ưở

-

60; 40: tiêu chu n n c t m c a công nhân trong phân x ng nóng và phân ẩ ướ ắ ủ ưở

ng bình th ng. (l/ng.ca) x ưở ườ

T công th c trên ta tính đ ng n ừ ứ c l u l ượ ư ượ ướ ắ c t m và sinh ho t c a công nhân trong ạ ủ

các nhà máy xí nghi p. Đ ng th i d a vào h s không đi u hòa các phân x ng nóng ờ ự ệ ố ệ ề ồ ở ưở

ng= 3) ta l p đ

phân x ng ngu i (K c b ng phân b n (Kn= 2,5) và ở ưở ộ ậ ượ ả ố ướ ạ c th i sinh ho t ả

các phân x ng. c a công nhân ủ ở ưở

Biên ch công nhân theo các ca

ế

PX bt

PX nón g

Ca I

Ca III

PX bt

Ca II

Khu côn g nghi pệ

Số ngư iờ đượ c t mắ PX nón g

%

%

%

%

%

%

%

ng

ng

Số iườ

Số iườ

I II

40 35

7964 5638

60 65

11947 10471

60 65

Số ngườ i 4778 3664

Số ngườ i 2389 2094

Số ngườ i 6968 6443

35 40

Số ngườ i 5975 6443

30 40

20 30

35 20

Số ngườ i 6968 3223

B ng II.5. Biên ch công nhân trong các nhà máy. ế ả

B ng II.6. Tính toán l u l ng n c th i c a khu công nghi p. ư ượ ả ướ ả ủ ệ

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

13

N c t m ướ ắ

Công nhân

Ca

PX

Khu công nghiệ p

%

%

Q (m3)

Kh

(l/ng.ca )

Q (m3/ca)

(l/ng )

I

I

II

III

I

II

II

III

N cướ th iả sinh ho tạ Số nượ l g 2787 4181 6968 2390 3585 5975 2787 4181 6968 2255 4188 6443 2255 4188 6443 1128 2095 3223

35 25 35 25 35 25 35 25 35 25 35 25

2.5 3 2.5 3 2.5 3 2.5 3 2.5 3 2.5 3

97.55 104.53 202.08 83.65 89.63 173.28 97.55 104.53 202.08 78.93 104.7 183.63 78.93 104.7 183.63 39.48 52.38 91.86

Số nượ l g 1672 836 1434 717 1672 836 1466 1256 1466 1256 733 629

40 60 100 40 60 100 40 60 100 35 65 100 35 65 100 35 65 100 ng n

60 20 60 20 60 20 65 30 65 30 65 30 các phân x

60 40 60 40 60 40 60 40 60 40 60 40 ng nóng

100.32 33.44 133.76 86.04 28.68 114.72 100.32 33.44 133.76 87.96 50.24 138.2 87.96 50.24 138.2 43.98 25.16 69.14

Nóng L nhạ T ngổ Nóng L nhạ T ngổ Nóng L nhạ T ngổ Nóng L nhạ T ngổ Nóng L nhạ T ngổ Nóng L nhạ T ngổ S phân b l u l ố ư ượ

n=2,5) và các phân x

ng=3) ra các gi

ự ướ c th i sinh ho t c a công nhân ạ ủ ả ở ưở

(v i Kớ ưở ng ngu i ( v i K ộ ớ ờ ấ ằ trong các ca s n xu t b ng ả

% nh sau: ư

B ng II.7. Phân b l u l ng n c th i sinh ho t các gi trong ca. ố ư ượ ả ướ ả ạ ờ

Giờ

Các PX nóng Kn=2,5 12,5 6,25 6,25 6,25 18,75 37,5 6,25 6,25 100% Các PX l nhạ Kng=3 12,5 8,12 8,12 8,12 15,65 31,25 8,12 8,12 100% T ng h p ợ ổ Toàn ca 25 14,37 14,37 14,37 34,4 68,75 14,37 14,37 200% 1 2 3 4 5 6 7 8 T ngổ

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

14

B ng II.8. Phân b l u l ng n c th i sinh ho t khu công nghi p I. ố ư ượ ả ướ ệ ả ạ

Ca giờ t ng toàn ca ổ

I

1 2 3 4 5 6 7 8

II

1 2 3 4 5 6 7 8

III

1 2 3 4 5 6 7 8

phân x ngưở ngu iộ % 12.5 6.25 6.25 6.25 18.75 37.5 6.25 6.25 100 12.5 6.25 6.25 6.25 18.75 37.5 6.25 6.25 100 12.5 6.25 6.25 6.25 18.75 37.5 6.25 6.25 100 phân x ngưở nóng m3 13.07 6.53 6.53 6.53 19.60 39.20 6.53 6.53 104.53 11.20 5.60 5.60 5.60 16.81 33.61 5.60 5.60 89.63 13.07 6.53 6.53 6.53 19.60 39.20 6.53 6.53 104.53 % 12.5 8.12 8.12 8.12 15.65 31.25 8.12 8.12 100 12.5 8.12 8.12 8.12 15.65 31.25 8.12 8.12 100 12.5 8.12 8.12 8.12 15.65 31.25 8.12 8.12 100 m3 12.19 7.92 7.92 7.92 15.27 30.48 7.92 7.92 97.55 10.46 6.79 6.79 6.79 13.09 26.14 6.79 6.79 83.65 12.19 7.92 7.92 7.92 15.27 30.48 7.92 7.92 97.55 m3 25.26 14.45 14.45 14.45 34.87 69.68 14.45 14.45 202.08 21.66 12.39 12.39 12.39 29.90 59.75 12.39 12.39 173.28 25.26 14.45 14.45 14.45 34.87 69.68 14.45 14.45 202.08

B ng II.9. Phân b l u l ng n c th i sinh ho t khu công nghi p II. ố ư ượ ả ướ ệ ả ạ

Ca giờ t ng toàn ca ổ

phân x ngưở ngu iộ % phân x ngưở nóng m3 % m3 m3 I

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

15

1 2 3 4 5 6 7 8

II

1 2 3 4 5 6 7 8

III

1 2 3 4 5 6 7 8

12.5 6.25 6.25 6.25 18.75 37.5 6.25 6.25 100 12.5 6.25 6.25 6.25 18.75 37.5 6.25 6.25 100 12.5 6.25 6.25 6.25 18.75 37.5 6.25 6.25 100 13.09 6.54 6.54 6.54 19.63 39.26 6.54 6.54 104.70 13.09 6.54 6.54 6.54 19.63 39.26 6.54 6.54 104.70 6.55 3.27 3.27 3.27 9.82 19.64 3.27 3.27 52.38 12.5 8.12 8.12 8.12 15.65 31.25 8.12 8.12 100 12.5 8.12 8.12 8.12 15.65 31.25 8.12 8.12 100 12.5 8.12 8.12 8.12 15.65 31.25 8.12 8.12 100 9.87 6.41 6.41 6.41 12.35 24.67 6.41 6.41 78.93 9.87 6.41 6.41 6.41 12.35 24.67 6.41 6.41 78.93 4.94 3.21 3.21 3.21 6.18 12.34 3.21 3.21 39.48 22.95 12.95 12.95 12.95 31.98 63.93 12.95 12.95 183.63 22.95 12.95 12.95 12.95 31.98 63.93 12.95 12.95 183.63 11.48 6.48 6.48 6.48 16.00 31.98 6.48 6.48 91.86

II.3.3.3. Tính toán l u l ng t p trung t khu công nghi p. ư ượ ậ ừ ệ

Đ i v i n c th i sinh ho t c a công nhân trong các ca s n xu t đ ố ớ ướ ạ ủ ấ ượ ậ ể c v n chuy n ả ả

chung v i n c t m c a công nhân. Ta tính đ ng n c th i sinh ho t trong ớ ướ ắ ủ c l u l ượ ư ượ ướ ả ạ

gi c th i l n nh t và so sánh v i n n ờ ướ ả ớ ớ ướ ắ ơ ộ c t m c a công nhân l y giá tr l n h n c ng ấ ị ớ ủ ấ

ng n c th i s n xu t tính toán ta s đ c l u l ng t p trung c a khu công v i l u l ớ ư ượ ướ ả ả ẽ ượ ư ượ ấ ủ ậ

nghi p đ tính toán th y l c m ng l i thoát n ủ ự ệ ể ạ ướ ướ c đô th . ị

L u l ng n c th i sinh ho t l n nh t: ư ượ ướ ạ ớ ấ ả

=

Trong đó:

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

16

ng bình th ng và phân x N1 và N2: s công nhân làm vi c trong phân x ệ ố ưở ườ ưở ng

nóng tính v i ca đông nh t. ấ ớ

ng bình th ng Kng=3 h s không đi u hòa c a phân x ệ ố ủ ề ưở ườ

ng nóng Kn=2,5 h s không đi u hòa c a phân x ệ ố ủ ề ưở

L u l ng n ư ượ ướ ắ c t m l n nh t: ớ ấ

=

Trong đó:

phân x ng nóng và phân x ng bình th N3 và N4: s công nhân đ ố c t m ượ ắ ở ưở ưở ườ ng

v i ca đông nh t. ớ ấ

So sánh và l y giá tr l n h n. ị ớ ơ ấ

a, khu công nghi p I:ệ

===19,36 (l/s)

=== 49,5 (l/s)

 <

V y l u l ng t p trung khu công nghi p I là : ậ ư ượ ệ ậ

=+=20,8+49,5=70,3 (l/s)

b, khu công nghi p II: ệ

===17,75 (l/s)

=== 51,2 (l/s)

 <

V y l u l ng t p trung khu công nghi p II là : ậ ư ượ ệ ậ

=+=23,77+51,2=93,62 (l/s)

II.4. Xác đ nh l u l ng riêng. ị ng riêng đ tính toán chính xác l u l ng n ư ượ M c đích c a l u l ủ ư ượ ụ ư ượ ể ướ c th i. ả

Xét t s : ỉ ố

Trong đó:

: t ng l u l ng n c th i t công trình công c ng, nh đã phân tích trên ta có ư ượ ổ ướ ả ừ ư ộ ở

+

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

17

: t ng l u l ng n ư ượ ổ ướ c th i trung bình ngày c a khu dân c . ư ủ ả

Khu v c I có 1 b nh vi n và 5 tr ệ ự ệ ườ ng h c ọ

Khu v c II có 1 b nh vi n và 5 tr ng h c. ự ệ ệ ườ ọ

= +5=78+5×41,4=285 (m3/ng.đ)

= +5=78+5×41,4=285 (m3/ng.đ)

ng riêng khu v c I. a, Xác đ nh l u l ị ư ượ ự

=285 (m3/ng.đ)

Xét t s : = =0,017 % < 5%. ỉ ố

Tuy nhiên đ tránh sai s ta dùng công s c sau: ố ứ ể

i.ngày) qcc= = = 5,066 (l/ng ườ

cc là:

c khu v c I sau khi đã tr đi q Tiêu chu n thoát n ẩ ướ ự ừ

i.ngày) qn=- qcc=170-5,066 =164,934 (l/ng ườ

ng riêng khu v c I là : v y l u l ậ ư ượ ự

==0,573 (l/s.ha)

ng riêng khu v c II. b, Xác đ nh l u l ị ư ượ ự

=285 (m3/ng.đ)

Xét t s : = =0,017 % < 5%. ỉ ố

Tuy nhiên đ tránh sai s ta dùng công s c sau: ố ứ ể

i.ngày) qcc= = = 6,041 (l/ng ườ

cc là:

c khu v c II sau khi đã tr đi q Tiêu chu n thoát n ẩ ướ ừ ự

i.ngày) qn=- qcc=160-6,041=153,959(l/ng ườ

ng riêng khu v c II là : v y l u l ậ ư ượ ự

==0,356 (l/s.ha)

II.5. N c th i toàn đô th . ị ả ướ

ả ạ Căn c vào h s không đi u hòa =1,4 ta xác đ nh đ ng phân b n II.5.1. N c th i sinh ho t khu dân c . ư ệ ố ướ ứ ề ị c l ượ ượ ố ướ ả c th i

theo các gi ờ trong ngày ( c t 2 b ng II.10). ộ ả

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

18

ệ b nh vi n. T h s không đi u hòa =2,5 ta xác đ nh đ ng phân b n II.5.2. N c th i t ướ ừ ệ ố ả ừ ệ ề ị c l ượ ượ ố ướ ả ủ ệ c th i c a b nh

vi n theo các gi ệ ờ trong ngày ( c t 4 b ng II.10). ộ ả

ng h c. tr ả ừ ườ ọ T h s không đi u hòa =1,8 ta xác đ nh đ ng phân b n II.5.3. N c th i t ướ ừ ệ ố ề ị c l ượ ượ ố ướ c th i c a tr ả ủ ườ ng

h c theo các gi ọ ờ trong ngày ( c t 6 b ng II.10). ộ ả

các khu công nghi p. II.5.4. N c th i t ướ ả ừ ệ các khu công nghi p đ c x lý s b t các xí nghi p công N c th i s n xu t t ả ả ướ ấ ừ ệ ượ ử ơ ộ ừ ệ

nghi p đ t tiêu chu n cho phép x vào m ng l i thoát n ệ ạ ạ ả ẩ ướ ướ ẩ ả c b n thành ph . N c th i ố ướ

s n xu t coi nh x đi u hòa theo các gi ư ả ề ả ấ ờ cùng ca s n xu t (c t 8 và 11 b ng II.10). ộ ả ả ấ

ng n II.5.7. b ng t ng h p l u l ổ ợ ư ượ ả ướ c th i toàn đô th . ị ả

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

19

ng

B ng II.10. b ng t ng h p l u l ả ả ng toàn đô th . ị

ợ ư ượ

ợ ư ượ ổ B ng t ng h p l u l ổ ả

T ng c ng

Khu công nghi pệ I

Khu công nghi pệ II

Giờ trong ngày

Khu dân cư Kch = 1,4

B nhệ vi nệ Kh = 2,5

Tr nườ g h cọ Kh = 1,8

SH

SH

N cướ SX

N cướ SX

N cướ t mắ

N cướ t mắ

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

%

h

%

m3

%

m3

%

m3

8

9

10

11

12

13

14

15

1

2

3

4

5

6

7

74.87

14.45

42.78

6.48

421.09

1.88

0-1

1.65

282.35

0.20

0.16

74.87

14.45

42.78

6.48

421.09

1.88

1-2

1.65

282.35

0.20

0.16

74.87

34.87

42.78

16.00

451.03

2.01

2-3

1.65

282.35

0.20

0.16

74.87

69.68

42.78

31.98

501.82

2.24

3-4

1.65

282.35

0.20

0.16

74.87

14.45

42.78

6.48

421.32

1.88

4-5

1.65

282.35

0.50

0.39

74.87

14.45

42.78

6.48

857.69

3.83

5-6

4.20

718.72

0.50

0.39

74.87

133.76

69.14

25.26

85.56

22.95

1409.88

6.29

6-7

5.80

992.52

3.00

2.34

8.42

3.49

74.87

14.45

85.56

12.95

1187.37

5.30

7-8

5.80

992.52

5.00

3.90

7.55

3.13

74.87

14.45

85.56

12.95

1198.27

5.35

8-9

5.85

1001.07

8.00

6.24

7.55

3.13

74.87

14.45

85.56

12.95

1200.14

5.35

9-10

5.85

1001.07

10.40

8.11

7.55

3.13

74.87

34.87

85.56

31.98

1236.16

5.51

10-11

5.85

1001.07

6.00

4.68

7.55

3.13

74.87

69.68

85.56

63.93

1168.83

5.21

11-12

5.05

864.17

9.60

7.49

7.55

3.13

74.87

14.45

85.56

12.95

920.17

4.10

12-13

4.20

718.72

9.40

7.33

15.20

6.29

74.87

14.45

85.56

12.95

1188.15

5.30

13-14

5.80

992.52

6.00

4.68

7.55

3.13

64.17

21.66

85.56

22.95

1465.84

6.54

133.76

138.20

14_15

5.80

992.52

5.00

3.90

7.55

3.13

64.17

12.39

85.56

12.95

1177.03

5.25

15-16

5.80

992.52

8.10

6.32

7.55

3.13

64.17

12.39

85.56

12.95

1175.00

5.24

16-17

5.80

992.52

5.50

4.29

7.55

3.13

64.17

12.39

85.56

12.95

1166.42

5.20

17-18

5.75

983.96

5.00

3.90

8.43

3.49

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

20

18-19

5.20

889.84

3.90

5.00

64.17

29.90

85.56

31.98

1105.35

4.93

19-20

4.75

812.84

3.90

5.00

64.17

59.75

85.56

63.93

1090.15

4.86

20-21

4.10

701.61

2.89

3.70

64.17

12.39

85.56

12.95

879.56

3.92

21-22

2.85

487.70

1.56

2.00

64.17

12.39

85.56

12.95

664.33

2.96

22-23

1.65

282.35

0.78

1.00

74.87

25.26

42.78

11.48

690.44

114.72

138.20

3.08

1.65

282.35

0.39

0.50

74.87

14.45

42.78

6.48

421.32

1.88

100

100

100

17112.3

78.00

100

41.40

1711.28

382.24

577.38

1711.20

345.54

459.08

22418.47

23-24 t ngổ

Bi u đ dao đ ng n c th i c a khu đô th theo các gi trong ngày. ể ồ ộ ướ ả ủ ị ờ

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

21

II.6. V ch tuy n h th ng thoát n c. ế ệ ố ạ ướ

t k h th ng thoát n c. II.6.1. Nguyên t c chung khi thi ắ N c c p sau khi s d ngvào m c đích sinh ho t, s n xu t tr thành n ế ế ệ ố ụ ướ ạ ả ướ ấ ấ ở ử ụ ướ ứ c th i ch a ả

nhi u h p ch t vô c , h u c d b phân h y th i r a và ch a nhi u vi trùng gây và ơ ữ ơ ễ ị ề ợ ố ữ ứ ủ ề ấ

c th i này x b a bãi s gây ô nhi m môi truy n b nh nguy hi m. N u nh ng lo i n ể ề ệ ạ ướ ữ ế ả ừ ẽ ễ ả

tr ng n ườ ướ ả c, đ t và không khí làm n y sinh và lan truy n các b nh hi m nghèo nh ệ ể ề ả ấ

ng t i s c kh e c a ng h ưở ớ ứ ỏ ủ ườ ể i và đ ng v t, m t khác n u không thu gom v n chuy n ế ậ ặ ậ ộ

có th gây lên tình tr ng ng p l t trong các đi m dân c , xí nghi p công nghi p gây tr ậ ụ ể ạ ư ệ ể ệ ở

ng i giao thông và tác h i t i m t s ngành kinh t khác. ạ ớ ạ ộ ố ế

Vì v y, nhi m v c a h th ng thoát n ụ ủ ệ ố ệ ậ ướ ọ c là thu gom, v n chuy n nhanh chóng m i ể ậ

lo i n c th i ra khot khu dân c , xí nghi p công nghi p, đ ng th i x lý và kh trùng ạ ướ ờ ử ử ư ệ ệ ả ồ

c khi x vào ngu n. đ t tiêu chu n v sinh tr ạ ẩ ệ ướ ả ồ

N c thái có nhi u lo i khác nhau, tùy theo tính ch t và ngu n g c c a nó ta phân ố ủ ướ ề ấ ạ ồ

bi t ra 4 lo i chính sau: ệ ạ

ề + N c th i sinh ho t : th i ra r các ch u r a b n t m nhà xí, ti u, ch a nhi u ậ ử ồ ắ ướ ừ ứ ể ả ả ạ

ch t h u c và vi trùng. ấ ữ ơ

c sinh ho t không ch a phân n c ti u th i ra t các h + N c th i xám : n ả ướ ướ ứ ạ ướ ể ả ừ ộ

gia đình g m n c dã qua b n t m, vòi hoa s n ch u gi t trong nhà t m... ồ ướ ồ ắ ư ậ ặ ắ

+ N c th i s n xu t: th i ra sau quá trình s n xu t, thành ph n và tính ch t ph ả ả ướ ầ ấ ả ả ấ ấ ụ

thu c vào lĩnh v c công nghi p, nguyên li u tiêu th ,công ngh s n xu t. ệ ả ụ ự ệ ệ ấ ộ

+ N c th i b nh viên: ả ệ ướ

i thoát n c là m t khâu vô cùng quan tr ng trong công tác V ch tuy n m ng l ế ạ ạ ướ ướ ọ ộ

thi t k m ng l i thoát n c, hi u qu kinh t hay giá thành c a m ng l i thoát ế ế ạ ướ ướ ệ ả ế ủ ạ ướ

c.ướ n

Vi c v ch tuy n m ng l i c n d a trên nguyên t c: ệ ạ ế ạ ướ ầ ự ắ

1. Tri

t đ l i d ng đ a hình đ xây d ng h th ng thoát n ệ ể ợ ụ ệ ố ự ể ị ướ c, đ m b o thu n ả ả ướ c

th i nhanh nh t, tránh đào đ p nhi u, tránh đ t nhi u tr m b m. ề ề ắ ặ ạ ả ấ ơ

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

22

2. V ch tuy n c ng ph i h p lý đ sao chô t ng chi u dài c ng là nh nh t, tránh

ỏ ấ ế ố ả ợ ể ề ạ ổ ố

tr ng h p n c và ch y vòng quanh. ườ ợ ướ c ch y ng ả ượ ả

3. Đ t đ

ng ng thoát n ặ ườ ố ướ c ph i phù h p v i đi u ki n đ a ch t th y văn. Tuân ệ ủ ề ấ ả ợ ớ ị

theo các quy đ nh v kho ng cách v i các đ ng ng k thu t và các công trình ề ả ớ ị ườ ậ ố ỹ

ng m khác. ầ

4. H n ch đ t đ

ng ng thoát n c qua các sông, hh , đ ng s t, đê đ p. ế ặ ườ ạ ố ướ ồ ườ ậ ắ

5. Tr m làm s ch đ t

v trí th p h n so v i đ a hình nh ng không quá th p đ ặ ở ị ớ ị ư ấ ấ ạ ạ ơ ể

tránh ng p l ậ ụ ệ t. Đ m b o kho ng cách v sinh đ i v i kh dân c và các xí nghi p ố ớ ư ệ ả ả ả

công nghi p. Đ t tr m x lý cu i ngu n n c. ặ ạ ử ở ố ồ ướ ệ

II.6.2. Các ki u h th ng thoát n c theo quan đi m hi n t i. ướ ệ ạ ể Thoát n ể ướ ệ ố c ki u chung: ể

ự - Phù h p v i giai đo n đ u xây d ng đô th trong đó các nhà dân có xây d ng ự ầ ạ ợ ớ ị

ho i. b t ể ự ạ

- Phù h p v i khu v c xây d ng nhà cao t ng.

ự ự ầ ợ ớ

i cho thoát n

- Đi u ki n đ a hình thu n l ị

ậ ợ ề ệ ướ c chung, h n ch s l ạ ế ố ượ ạ ng tr m

b m áp l c. ơ ự

Thoát n c ki u riêng: ướ ể

- Phù h p cho nh ng đô th l n, xây d ng ti n nghi và cho các xí nghi p công ự

ị ớ ữ ệ ệ ợ

nghi p.ệ

ng n

- Có kh năng x toàn b l

ộ ượ ả ả ướ c m a vào ngu n ti p nh n. ồ ư ế ậ

- Đi u ki n đ a hình không thu n l

ậ ợ ệ ề ị ơ i, đòi h i ph i xây d ng nhi u tr m b m ự ề ạ ả ỏ

n ướ c th i. ả

- N c th i đòi h i x lý sinh hóa.

ỏ ử ướ ả

Thoát n c ki u n a riêng: ướ ể ử

i.

- Phù h v i nh ng đô th có dân s > 50 000 ng

ợ ớ ữ ố ị ườ

c th i trong đo th công su t nh và không có dòng ch y.

- Ngu n ti p nh n n

ậ ướ ế ồ ấ ả ả ỏ ị

c dùng vào m c đích t m, th thao.

- Nh ng n i só ngu n n ơ

ồ ướ ữ ụ ẻ ắ

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

23

ng b o v ngu n n c kh i b ô nhi m b n do n

- Khi yêu c u tăng c

ầ ườ ả ệ ồ ướ ỏ ị ễ ẩ ướ c

th i mang vào. ả

K t lu n : ế ậ

c đ u có nh ng u đi m và khuy t đi m riêng. Do V i m i lo i h th ng thoát n ạ ệ ố ỗ ớ ướ ề ữ ư ể ể ế

đó, tùy thu c vào đi u ki n đ a ph c cho đô th đó ề ệ ộ ị ươ ng mà ta ch n h th ng thoát n ọ ệ ố ướ ị

m t cách đ m b o v sinh và các yêu c u kinh t khác. ả ệ ầ ả ộ ế

II.6.3. V ch tuy n m ng l i thoát n c ph ng án 1: Xem trong b n v TN-01. ế ạ ạ ướ ướ ươ ả ẽ

ạ ướ ướ ạ ế ươ ng án có v trí tr m x lý gi ng nhau, thu n ti n cho vi c thoát n C 2 ph c đô II.6.3. V ch tuy n m ng l ị ươ Xem trong b n v TN-02. ng án 2: ả ẽ ướ ệ ậ i thoát n ử ạ c ph ố ệ ả

th và x n c th i sau khi x lý. ả ướ ị ử ả

C 2 ph ng án, do đ a hình đô th có nhi u sông su i chia c t đ a hình 1 khu v c dân ả ươ ắ ị ự ề ố ị ị

c cho khu v c này ta ti n hành gom n c phía đông nam. Đ thoát n ư ể ướ ự ế ướ c th i c a khu ả ủ

i. v c này v đi m 42 và b m lên đi m C4 trên m ng l ơ ự ề ể ể ạ ướ

II.7. Tính toán di n tích ti u khu. ệ ể Vi c tính toán di n tích ti u khu đ ệ ệ ể ượ c th c hi n trên các s li u đo đ c tr c ti p trên ố ệ ự ế ự ệ ạ

b n đ quy ho ch. ả ạ ồ

Vi c phân chia l u v c thoát n c ti u khu d a vào s đ m ng l i. ư ự ệ ướ ể ơ ồ ạ ự ướ

Các ti u khu trong 2 ph ng án v ch tuy n là gi ng nhau v y ta có b ng tính toán ể ươ ế ạ ả ậ ố

di n tích ti u khu c a 2 ph ng án nh sau: ủ ể ệ ươ ư

B ng II.11. Di n tích ti u khu khu v c 1: ự ể ệ ả

khu v c Iự

T ng c ng ộ ổ Ti uể khu

c d

Di nệ tích thoát cướ n b 5.6

3 3.6

1 2 3 4 5 a 5.6 5.1 4.5 3.4 3 3.6 3.9 11.2 5.1 11.1 3.4 10.5

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

24

1.2

0.7 10.8 3.6 1.6 1.8 2.7 2.3 3.5 3.4 3.5 2 1

4.3 2.3 4.4 4.1 2.2

1 2 1.6 1.8

2.8

6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 3.1 5.4 3 4.4 4.1 3.2 3.7 4.2 8 0.7 4.3 7.8 7.5 1.5 1.9 2.1 1.7 1.1 1.2 3.1 2.5 4 2.6 1.3 1.4 4.2 1.1 2.4

7.7 18.5 10.1 11.4 10.4 3.2 12.4 12.8 8 3.3 8.1 7.8 7.5 2.7 9.1 6 9.9 7.2 197.4

B ng II.12. Di n tích ti u khu khu v c 2: ự ệ ể ả

khu v c IIự

T ng c ng

di n tích ệ thoát cướ n

Ti u khu 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37

a 8.4 7.7 2.8 1.5 2 2.5 2.4 2.1 2 4.6 3.2 1.8 4.5 3.9

b 2.7 2.3 2 3 2.2 2.4 2.8 1.7 2.1

c 2.1 2.2 2 2.7 1.8 4.9

d 4.3

11.1 7.7 2.8 3.8 6.1 5.5 6.8 2.1 6.4 4.6 8.7 5.3 4.5 15.2

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

25

38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54

1.5 2.2 2.3 2.9 2.3 2.4 1.4 4.1 4.1 2.7 2.5 2.4 9.6 3.2 2.5 1.4 6.8

2.2 2.2 2.3 1.8 1.3 2.8 4.1 3.9 6.4 3.8 3.7 2.9 2.3 6.5 7.2

2.5 3.3 2.4 2.7 0.9 3.2 10.5 3.8 2.5 2.7 1.9 4.1

2.3 1 4.4 1.8

6.2 7.7 9.3 8.4 8.9 8.4 17.8 11.8 4.1 11.6 6.3 8.8 12.5 3.2 6.7 12 14 248.3

ư ượ ng tính toán cho t ng tinh toan cua đoan công đ L u l ng đo n ng. ạ ố c coi la l u l ng chay suôt t đâu t II.8. Xác đ nh l u l ị ư ượ ườ ượ ̀ ư ượ ́ ừ ̀ ớ ́ i cuôi ́ ́ ̉ ̣ ́ ̉

đoan ông va đ c tinh theo công th c: ̀ ượ ứ ̣ ́ ́

= ( + + ) +

Trong đo:́

: L u l ng tinh toan cua đoan công th n

-

ư ượ ứ ́ ́ ̉ ̣ ́

: L u l ng doc đ ng cua đoan công th n: =

-

ư ượ ̣ ườ ứ ̉ ̣ ́

: Tông diên tich cac tiêu khu đô n c thai vao công đang xet

-

̉ ướ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ́ ́

: L u l ng đ n vi cua khu v c. (l/s.ha)

-

ư ượ ự ơ ̣ ̉

: L u l ng canh s n đô vao đâu đoan công th n.

-

ư ượ ườ ừ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ́

: L u l ng vân chuyên qua đoan công th n, la l u l ng tinh toan cua đoan

-

ư ượ ̀ ư ượ ứ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̣

công th (n - 1): ứ ́

= = ( + + ) +

: Hê sô không điêu hoa.

-

̣ ́ ̀ ̀

: L u l ng tinh toan cua cac khu công nghiêp đô vao đâu đoan công tinh toan.

-

ư ượ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

26

Theo công th c tinh toan trên ta lâp cac bang tinh toan l u l ng cho 2 ph ng án. ́ ư ượ ứ ươ ́ ́ ̣ ́ ̉ ́

- Tính toán l u l

ng tuy n c ng chính PAI – B ng II.13. ư ượ ế ố ả

- Tính toán l u l

ng tuy n c ng nhánh PAI – B ng II.14. ư ượ ế ố ả

- Tính toán l u l

ng tuy n c ng chính PAII – B ng II.15. ư ượ ế ố ả

- Tính toán l u l

ng tuy n c ng nhánh PAII – B ng II.16. ư ượ ế ố ả

II.9. Tính toán th y l c m ng l i thoát n c sinh ho t. ủ ự ạ ướ ướ Căn c vao cac bang tinh toan cho t ng đoan ông ứ ừ ạ ̉ ự trên ta tiên hanh tinh toan thuy l c ở ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́

cho t ng đoan ông đê xac đinh đ c: đ ừ ượ ườ ́ ng kinh ông (D), đô dôc thuy l c (i), vân tôc ̉ ự ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣

dong chay (v). Sao cho phu h p v i cac yêu câu vê đ ng kinh nho nhât, đô đây tinh toan, ̀ ợ ớ ̀ ườ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ́

tôc đô chay tinh toan, đô dôc đ ng công, đô sâu chôn công đ c đăt ra trong qui pham. ́ ườ ượ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣

Viêc tinh toan thuy l c d a vao ‘‘Bang tinh toan thuy l c mang l i thoat n c – ̉ ự ự ̉ ự ướ ́ ướ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̣

GS.TSKH.Trân H u Uyên” ữ ̀ ̉

Đô sâu đăt công nho nhât cua tuyên công đ c tinh theo công th c: ượ ứ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ́ ́ ́

H = h + iL+ - + d (m)

Trong đo: ́

-

h : Đô sâu đăt công đâu tiên cua công trong sân nha hay trong tiêu khu,lây ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ́

băng (0,2

0,4) m. Lây h = 0,2 (m)

̀ ́

- L : Chiêu dai đ

ng ông thoat n c kê t giêng thăm xa nhât cua mang l ̀ ườ ́ ướ ̉ ừ ướ i ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣

sân nha đên đâu mang l ng phô, (m) i đ ướ ườ ̀ ́ ̀ ̣ ́

-

i : Đô dôc cua công thoat n c tiêu khu hay sân nha; i=0,005 ́ ướ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̀

-

: Côt măt đât đău tiên cua giêng thăm trong nha hay tiêu khu ́ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̉

-

: Côt măt đât t ng ng v i giêng thăm đâu tiên cua mang l i thoat n ́ ươ ứ ớ ướ ́ ướ c ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̣

thanh phô. ̀ ́

-

d : Đô chênh cao trinh gi a côt đay công thoat n ́ ướ ữ ̀ c sân nha hay tiêu khu va ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉

đay công cua mang l i thoat n c thanh phô, s bô lây d = 0,1(m) ướ ́ ướ ́ ơ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ́

Vây s bô đô sâu chôn công đâu tiên đ c tinh nh sau: ̣ ơ ượ ư ̣ ̣ ́ ̀ ́

H = 0,2 + 0,005 x L + ( - ) + 0,1 (m).

H = 0,3 + 0,005 x L1 + ( - ) (m).

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

27

1

Hinh 1. S đô tinh toan đô sâu chôn công đâu tiên. ơ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̀

- Tinh toan thuy l c cho ông lam băng vât liêu bê tông côt thep. ̉ ự ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ́

- Mang l i thoat n c thai la mang l i thoat n c t chay nên se co nh ng điêm ướ ́ ướ ướ ́ ướ ự ́ ữ ̣ ̉ ̀ ̣ ̉ ̃ ̉

tinh toan ma đô sâu chôn công l n ta phai dung b m cuc bô. ớ ơ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̣

Ta co cac bang tinh toan thuy l c cua 2 ph ng an: ̉ ự ươ ́ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́

- Tính toán th y l c tuy n c ng chính PAI – B ng II.17. ế ố

ủ ự ả

- Tính toán th y l c tuy n nhánh chính PAI – B ng II.18.

ủ ự ế ả

- Tính toán th y l c tuy n c ng chính PAII – B ng II.19. ế ố

ủ ự ả

- Tính toán th y l c tuy n nhánh chính PAII – B ng II.20.

ủ ự ế ả

 Tính toán ng áp l c.

ự ố

+ ng áp l c đo n 42-C4: Ố ự ạ

Q=35,09 (l/s), chi u dài đo n ng là L=1350 (m). ạ ố ề

S đ ng ng n=1. ố ườ ố

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

28

ủ ự Ch n ng D=250 (mm), V=0,71 (m/s), 1000i=3,2 Theo “Các b ng tính toán th y l c ọ ố ả

c ng và m ng thoát n ươ ố ướ c- GS. TSKH Tr n H u Uy n” ầ ữ ể

Ta có t n th t áp l c h=iL=0,00321350= 4,32 (m). ự ấ ổ

+ ng áp l c đo n C4-C3: Ố ự ạ

Q=77,57 (l/s), chi u dài đo n ng là L=537 (m). ạ ố ề

S đ ng ng n=1. ố ườ ố

ủ ự Ch n ng D=350 (mm), V=0,81 (m/s), 1000i=2,6 Theo “Các b ng tính toán th y l c ọ ố ả

c ng và m ng thoát n ươ ố ướ c- GS. TSKH Tr n H u Uy n” ầ ữ ể

Ta có t n th t áp l c h=iL=0,0026537= 1,4 (m). ự ấ ổ

CH NG III. KHAI TOAN KINH TÊ. ƯƠ ́ ́ ́

III.1. Khái toán kinh t ng án I. ph ế ươ

̀ ườ ́

III.1.1 Phân đ STT Chiêu dai Vât liêu ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ Đ n gia ơ Trđ/1m Thanh tiên triêu đông ́ ̣ ̀

8732

BTCT

0.20

1746.4

250

3193

BTCT

0.25

798.25

300

5955

BTCT

0.32

1905.6

350

2085

BTCT

0.40

834

400

1121

BTCT

0.50

560.5

450

645

BTCT

0.54

348.3

500

4642

BTCT

0.60

2785.2

600

1018

BTCT

0.70

712.6

700

329

BTCT

0.75

246.75

900

744

BTCT

0.92

684.48

250

1350

thep

0.30

405

350

537

thep

0.40

214.8 11241,88

ng ông . Đ ngườ kinh ( mm ) 200

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tông̉

III.1.2. Khai toan kinh tê phân giêng thăm ́ ́ ́ ̀ ́ c xây d ng băng bê tông côt thep i đ ướ ượ ự ́ ̣ ̀ ́ ́ Giêng thăm trên mang l Sô giêng thăm trên mang gôm 2 loai: ́ ́ ̣ ̀ ̣

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

29

cac nga 3 hoăc nga 4 trên mang l i đ n gia xây ướ ơ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̃ ̣ ́ Giêng thăm chinh gôm cac giêng ở d ng 1 giêng la 3 triêu đông / 1 giêng ự ́ ̀ ̣ ̀ ́ · ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ Tông sô giêng la 32 giêng Giêng thăm phu đ ̣ ượ ́ c xây d ng trên toan tuyên lây trung binh 60m/1giêng tông sô ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ · 3 triêu = 96 triêu đông ự 1 triêu/giêng = 474 tr giêng la 474 giêng ́ ̀ ́ ̣ ́

III.1.3. Gia thanh quan ly mang l i tinh cho 1 năm ( Chi phi quan ly mang l i ) ướ ướ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ ự ơ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́

i va giêng thăm ́ ̀ ̣ ̀ ́ Chi phi hanh chinh s nghiêp cho c quan quan ly U=0,2% MXD - MXD: Gia thanh xây d ng mang l ự ồ ệ ướ U==23,62 (tri u đ ng). ng va phu câp cho can bô quan ly ươ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ́

i ướ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̣ i km)/ (0,5 km/ng i). ướ ạ ườ

ng và ph c p cho công nhân. b=0,7 tr/tháng. ng và ph c p cho công nhân là: ươ ậ ổ ươ ụ ấ ồ ệ i bao gôm s a ch a đ - L L = N . b . 12 - n: sô can bô, công nhân quan ly mang l N=(t ng chi u dài m ng l ề ổ N= =56 (ng i).ườ b: l ụ ấ - V y t ng chi phí l L=56 x 0,7 x 12=470,4 (tri u đ ng). ử ướ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ử ử ữ ữ ườ ữ ườ ự ng ông va chi phi khac: i: ướ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ Chi phi s a ch a mang l ng ông băng 0,5% gia xây d ng mang l + S a ch a đ S = 0,5% MXD = 0,005.11811,88 = 59,059 ( triêu đông ) + Chi phi khac ́ ́

ồ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̀ K = 5% ( U + L + S ) = 0,05 (23,62 + 470,4 + 59,059) = 27,634 (Triêu đ ng) * Vây tông gia thanh quan ly la P = U+ L + S + K

̣ c thai ra khoi thi xa la: = 23,62 + 470,4 + 59,059 + 27,634 = 580,713 (Triêu/năm). ướ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̃ ̀ * Gia thanh đê vân chuyên 1m3 n V == =114,3 (đ/H2O)

III.2. Khái toán kinh t ng án II. ph ế ươ

̀ ườ ́

III.2.1 Phân đ STT Chiêu dai Vât liêu ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ Đ n gia ơ Trđ/1m Thanh tiên triêu đông ́ ̣ ̀

8387

BTCT

0.2

1677.40

250

2419

BTCT

0.25

604.75

300

6585

BTCT

0.32

2107.20

350

2139

BTCT

0.4

855.60

400

1421

BTCT

0.5

710.50

450

645

BTCT

0.54

348.30

ng ông . Đ ngườ kinh ( mm ) 200

1 2 3 4 5 6

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

30

500

4310

BTCT

0.6

2586.00

550

1082

BTCT

0.64

692.48

700

329

BTCT

0.75

246.75

900

744

BTCT

0.92

684.48

250

1350.00

thép

0.30

405.00

350

537.00

thép

0.40

214.80 11133,26

7 8 9 10 11 12 Tông̉

III.2.2. Khai toan kinh tê phân giêng thăm ́ ́ ́ ̀ ́ c xây d ng băng bê tông côt thep i đ ướ ượ ự ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ cac nga 3 hoăc nga 4 trên mang l i đ n gia xây ướ ơ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̃ ̣ ́ Giêng thăm trên mang l Sô giêng thăm trên mang gôm 2 loai: Giêng thăm chinh gôm cac giêng ở d ng 1 giêng la 3 triêu đông / 1 giêng ự ́ ̀ ̣ ̀ ́ · ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ Tông sô giêng la 32 giêng Giêng thăm phu đ ̣ ượ 3 triêu = 96 triêu đông ự ́ c xây d ng trên toan tuyên lây trung binh 60m/1giêng tông sô ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ · giêng la 467 giêng 1 triêu/giêng = 467 tri u đ ng. ệ ồ ́ ̀ ́ ̣ ́

III.2.3. Gia thanh quan ly mang l i tinh cho 1 năm ( Chi phi quan ly mang l i ) ướ ướ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ ự ơ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́

i va giêng thăm ́ ̀ ̣ ̀ ́ Chi phi hanh chinh s nghiêp cho c quan quan ly U=0,2% MXD - MXD: Gia thanh xây d ng mang l ự ồ ệ ướ U==23,39 (tri u đ ng). ng va phu câp cho can bô quan ly ươ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ́

i ướ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̣ i km)/ (0,5 km/ng i). ướ ạ ườ

ng và ph c p cho công nhân. b=0,7 tr/tháng. ng và ph c p cho công nhân là: ươ ậ ổ ươ ụ ấ ồ ệ i bao gôm s a ch a đ - L L = N . b . 12 - n: sô can bô, công nhân quan ly mang l N=(t ng chi u dài m ng l ề ổ i).ườ N= =56 (ng b: l ụ ấ - V y t ng chi phí l L=56 x 0,7 x 12=470,4 (tri u đ ng). ử ướ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ử ử ữ ữ ườ ữ ườ ự ng ông va chi phi khac: i: ướ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ Chi phi s a ch a mang l + S a ch a đ ng ông băng 0,5% gia xây d ng mang l S = 0,5% MXD = 0,005.11696,26 = 58,481 ( triêu đông ) + Chi phi khac ́ ́

ồ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̀ K = 5% ( U + L + S ) = 0,05 (23,39 + 470,4 + 58,481) = 27,614 (Triêu đ ng) * Vây tông gia thanh quan ly la P = U+ L + S + K

̣ c thai ra khoi thi xa la: = 23,39 + 470,4 + 58,481+ 27,614 = 579,885 (Triêu/năm). ướ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̃ ̀ * Gia thanh đê vân chuyên 1m3 n V == =113,7 (đ/H2O).

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

31

III.3. So sanh l a chon ph ng an: ươ ́ ̣ ́ ự ng an 1 ươ ́ i MXD = 11811,88 Triêu ướ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ c thai V = 114,3 đ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ớ ̣ ́ ́ ng an 2 ươ ́ i MXD = 11696,26 Triêu ướ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ c thai V = 113,7 đ ướ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ươ ự ̣ ́ +Ph Gia thanh xây d ng mang l ự Chi phi quan ly P = 580,713 Triêu Gia thanh vân chuyên 1 m3 n ướ Đô sâu chôn công l n nhât: 6,89 m + Ph Gia thanh xây d ng mang l ự Chi phi quan ly P = 579,885 Triêu Gia thanh vân chuyên 1 m3 n Đô sâu chôn công l n nhât: 6,89 m ớ +L a chon ph ng an Kiên nghi l a chon ph ̣ ự ươ ng an 1 v i ly do: ớ ́ ̣ ́ ́ ng án t ng đ ng nhau. ươ ươ ươ ́ ̀ ̉ ́

ng án 1 có s b m c c b là 8 b m. ng án 2 có s b m c c b là 9 b m. ả ụ ộ ụ ộ ươ ươ ủ ơ ơ

 Gia thanh quan ly và chi phí qu n lý c a 2 ph  Ph ố ơ  Ph ố ơ  Điêu kiên thi công thuân tiên.

̀ ̣ ̣ ̣

GVHD:TH.S NGUY N THANH PHONG. Ễ SVTH: TR N QUANG HUY – 09N1

32