Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

M Đ U Ở Ầ

Đ T V N Đ Ấ Ặ Ề

S n xu t tinh b t khoai mì là m t ngành th c ph m chính Đông Nam Á. Công ự ẩ ả ấ ộ ộ ở

nghi p ch bi n tinh b t khoai mì là m t ngành công nông nghi p làm theo th i v , s ờ ụ ử ế ế ệ ệ ộ ộ

d ng khoai mì làm nguyên li u chính. Tinh b t khoai mì là m t trong các ngu n có hàm ụ ệ ộ ộ ồ

ng tinh b t cao nh t, c khoai mì ch a đ n 30% hàm l ng tinh b t nh ng có hàm l ượ ứ ế ủ ấ ộ ượ ư ộ

ng protein, cacbonhydrate và ch t béo th p. Đó là ngu n th c ăn cho cu c s ng con l ượ ộ ố ứ ấ ấ ồ

ng i và là ngu n nguyên li u cho các ngành công nghi p ch bi n th c ph m. ườ ế ế ự ệ ệ ẩ ồ

ng tinh b t ngày càng tăng do nhu c u s d ng nguyên Nh n th c r ng th tr ứ ằ ị ườ ậ ầ ử ụ ộ

li u cho s n xu t ngày càng tăng c a các ngành s n xu t bánh k o, b t ng t…. Tr ủ ệ ẹ ả ấ ả ấ ộ ọ ướ c

tình hình đó vi c đ u t ầ ư ệ ế ứ ầ xây d ng m t Nhà Máy Ch Bi n Tinh B t Mì là h t s c c n ế ế ự ộ ộ

thi t là đúng đ n. Vi c đ u t ế ầ ư ệ ắ ạ xây d ng Nhà Máy Ch Bi n Tinh B t Mì, bên c nh ự ế ế ộ

i ích kinh t , xã h i mà d án đem l i t nh ng l ữ ợ ế ự ộ ạ ấ ẽ ả ề ề ặ t s n y sinh nh ng v n đ v m t ữ ấ

môi tr ng, trong đó vi c ô nhi m n ườ ệ ễ ướ ầ c th i tinh b t mì đang là v n đ b c xúc c n ề ứ ả ấ ộ

đ c gi i quy t t i đây, n c th i tinh b t mì đang gây h i đ n tr c ti p môi tr ượ ả ế ạ ướ ạ ế ự ế ả ộ ườ ng

ng đ n s c kh e c a ng i dân s ng xung quanh. s ng, nh h ả ố ưở ỏ ủ ế ứ ườ ố

Qua kh o sát th c t i cho th y: ự ạ ả ấ

 N c th i có mùi chua, hôi khi th i ra tr c ti p ngoài sông su i r t nguy hi m. ự ế ố ấ ướ ể ả ả

 N c th i ch a đ ư ượ ử c x lý th i vào các đ ng ru ng gi m năng su t cây tr ng, ộ ướ ả ả ấ ả ồ ồ

gây ch t th y sinh v t và nh h ng tr c ti p đ n vi c nuôi tr ng th y s n. ủ ế ả ậ ưở ự ế ủ ả ế ệ ồ

Tr ướ c th c tr ng trên, yêu c u th c ti n đ t ra là c n ti n hành thi ự ễ ự ế ầ ặ ầ ạ ế ế ộ ệ t k m t h

th ng x lý n c th i đ gi m thi u ô nhi m do n c th i ngành tinh b t khoai mì gây ử ố ướ ả ể ả ể ễ ướ ả ộ

ra.

M C TIÊU VÀ N I DUNG TH C HI N Ộ Ự Ụ Ệ

M c Tiêu C a Đ Tài ụ ủ ề

1

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

 Xác đ nh thành ph n tính ch t n ấ ướ ầ ị c th i s n xu t tinh b t mì. ấ ả ả ộ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

 Thi t k chi ti t h th ng x lý n ế ế ế ệ ố ử ướ c th i cho công ty s n xu t tinh b t mì. ả ả ấ ộ

N i Dung Th c Hi n ự ộ ệ

 Nghiên c u c s lý thuy t ế ứ ơ ở

 Thu th p các ph ậ

ng án x lý n ươ ử ướ c th i ngành s n xu t tinh b t ộ ả ả ấ

 Phân tích l a ch n ph ự ọ ươ ng pháp x lý kh thi nh t đ thi ả ấ ể ử ế ế ệ ố ử t k h th ng s lý

c th i c a nhà máy s n xu t tinh b t. n ướ ả ủ ả ấ ộ

 T p trung vào x lý các ch tiêu ch a đ t tiêu chu n ch t l ỉ

Gi ớ ạ i H n C a Đ Tài ủ ề

ư ạ ấ ượ ử ẩ ậ ng hi n hành. ệ

t k , tính toán xây d ng công  S d ng m u phân tích đã đ ẫ ử ụ ượ c cung c p đ thi ấ ể ế ế ự

2

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

trình.

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

Ch

ng 1: T NG QUAN

ươ

1.T NG QUAN V NGÀNH S N XU T TINH B T KHOAI MÌ Ả

1.1.Gi i thi u chung ớ ệ

Tinh b t khoai mì là th c ph m cho h n 500 tri u ng i trên Th Gi i ự ệ ẩ ộ ơ ườ ế ớ (theo

Cock,1985; Jackson & Jackson, 1990) đ c các n c trên Th Gi ượ ướ ế ớ ả ấ i s n xu t và xu t ấ

ả kh u. Brazil s n xu t kho ng 25 tri u t n /năm. Nigeria, Indonesia và Thái Lan cũng s n ệ ấ ẩ ả ấ ả

xu t m t l ộ ượ ấ ng l n đ xu t kh u ( ể ấ ệ ấ ẩ CAIJ,1993). Châu Phi s n xu t kho ng 85,2 tri u t n ả ả ấ ớ

ấ năm 1997, Châu Á 48,6 tri u t n và 32,4 tri u t n do M La Tinh và Caribbean s n xu t ệ ấ ệ ấ ả ỹ

(FAO,1998). Nguyên li u ch bi n Tinh b t khoai mì t c mì t i có c u t o và thành ế ế ệ ộ ừ ủ ươ ấ ạ

ph n nh sau: ư ầ

1.1.1.C u t o c khoai mì ấ ạ ủ

Hình 1.1 - C u t o c khoai mì C u t o c a khoai mì. ấ ạ ủ ấ ạ ủ

C khoai mì có d ng hình tr , vu t hai đ u. Kích th ụ ủ ầ ạ ố ướ ủ c c tùy thu c vào thành ộ

ph n dinh d ầ ưỡ ng c a đ t và đi u ki n tr ng, dài 0,1 ÷1 m, đ ệ ủ ấ ề ồ ườ ấ ng kính 2 ÷10 cm. C u

t o g m 4 ph n chính: l p v g , v cùi, ph n th t c và ph n lõi. ỏ ỗ ỏ ạ ị ủ ầ ầ ầ ồ ớ

V g : bào x p sít, thành ph n ch y u là cellulose và ỏ ỗ g m nh ng t ồ ữ ế ủ ế ế ầ

hemicellulose, không có tinh b t, gi vai trò b o v c kh i tác đ ng bên ngoài. V g ộ ữ ệ ủ ỏ ỗ ả ỏ ộ

m ng, chi m 0,5 – 5% tr ng l ng c . Khi ch bi n, ph n v g th ế ọ ỏ ượ ỏ ỗ ườ ế ế ủ ầ ớ ng k t dính v i ế

3

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

các thành ph n khác nh : đ t, cát, s n, và các ch t h u c khác . ấ ữ ơ ư ấ ạ ầ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

V cùi: ng c . G m các t bào thành dày, ỏ dày h n v g chi m 5 - 20% tr ng l ế ỏ ỗ ơ ọ ượ ủ ồ ế

thành t bào ch y u là cellulose, bên trong t ế ủ ế ế ứ bào là các h t tinh b t, các ch t ch a ạ ấ ộ

nitrogen và d ch bào. Trong d ch bào có tannin, s c t , đ c t , các enzyme… v cùi có ắ ố ộ ố ị ị ỏ

ủ ế nhi u tinh b t (5 – 8%) nên khi ch bi n n u tách đi thì t n th t tinh b t trong c , n u ế ế ế ề ấ ộ ổ ộ

không tách thì nhi u ch t d ch bào làm nh h ấ ị ề ả ưở ng màu s c c a tinh b t. ắ ủ ộ

Th t c khoai mì: là thành ph n ch y u trong c , chi m 70 – 75% tr ng l ị ủ ủ ế ủ ế ầ ọ ượ ng

ng tinh b t trong c , g m các t bào nhu mô thành m ng là c , ch a 90 – 95% hàm l ủ ứ ượ ủ ộ ồ ế ỏ

chính, thành ph n ch y u là cellulose, pentosan. Bên trong t ủ ế ầ ế ộ bào là các h t tinh b t, ạ

nguyên sinh ch t, glucide hòa tan và nhi u nguyên t vi l ng khác. Nh ng t bào x ề ấ ố ượ ữ ế ơ

bên ngoài th t c ch a nhi u tinh b t, càng v phía trong hàm l ị ủ ứ ề ề ộ ượ ầ ng tinh b t gi m d n. ả ộ

Ngoài các t bào nhu mô còn có các t bào thành c ng không ch a tinh b t, c u t o t ế ế ấ ạ ừ ứ ứ ộ

cellulose nên c ng nh g g i là s . ơ ư ỗ ọ ứ

Lõi c khoai mì : i chuôi c . ủ ở trung tâm d c su t cu ng t ọ ố ố ớ ủ Ở ố ấ cu ng lõi to nh t

ng c . Thành ph n lõi là cellulose và r i nh d n xu ng chuôi, chi m 0,3 – 1% tr ng l ồ ỏ ầ ế ố ọ ượ ủ ầ

hemicellulose.

1.1.2. Phân lo i khoai mì ạ

Có nhi u cách phân lo i khoai mì khác nhau, nh ng ch y u là đ c phân ra t ủ ế ư ề ạ ượ ừ

ầ hai lo i: khoai mì đ ng và khoai mì ng t. Vi c phân lo i này ph thu c vào thành ph n ệ ụ ạ ạ ắ ọ ộ

cyanohydrin có trong c mì. ủ

D a vào thành ph n Cyanohydryn có trong c mì mà ng ự ủ ầ ườ ạ i ta phân nó ra làm 2 lo i

Khoai mì đ ng và khoai mì ng t: ắ ọ

 Khoai mì đ ng (Manihot palmata Manihot aipr Pohl): Hàm l ắ ượ ng HCN h n 50mg / ơ

kg c Khoai mì đ ng có thành ph n tinh b t cao, s d ng ph bi n làm nguyên ổ ế ử ụ ủ ầ ắ ộ

c, công li u cho các ngành công nghi p ch bi n th c ph m, công nghi p hoá d ế ế ự ệ ệ ệ ẩ ượ

4

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

nghi p gi y và nhi u ngành công nghi p khác. ệ ề ệ ấ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

 Khoai mì ng t (Manihot aipr hay Manihot utilissima Pohl): Hàm l ng HCN nh ọ ươ ỏ

c dùng làm th c ph m t i vì v ng t và d h n 50mg/ kg c . Khoai mì ng t đ ủ ơ ọ ượ ự ẩ ươ ọ ị ễ

t o thành b t nhão, d nghi n nát hay đánh nhuy n ạ ễ ề ễ ộ

- Thành ph n hóa h c c khoai mì: thay đ i tuỳ thu c vào gi ng, tính ch t, đ dinh ổ ọ ủ ấ ầ ộ ố ộ

d ưỡ ng c a đ t, đi u ki n phát tri n c a cây và th i gian thu ho ch ể ủ ủ ấ ề ệ ạ ờ

B ng 1.1 : Thành ph n hoá h c cây khoai mì ọ ả ầ

Theo http://www.starch. Theo Recent Theo Đoàn Dự Thành và các c ng s Process in research ộ ự dk.isi/starxh/tmstarch.ht Ph nầ (1983) and extension, 1998 m

70.25 70 63-70 N c %ướ

21.45 22 18-30 Tinh b t %ộ

1.12 1.1 1.25 Ch t đ m % ấ ạ

Tro % 0.40 0.85

Protein % 1.11 1 1.2

Ch t béo % 5.13 0.08 ấ

5.13 2 Ch t x % ấ ơ

CN- % 0.001-0.004 173 ppm

5

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

Hình 1.2. Giá tr kinh t c a c khoai mì ị ế ủ ủ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

C MÌ T

I ƯƠ

TH C PH M

R

U C N

ƯỢ Ồ

B T CÔNG Ộ NGHI PỆ

NG

IƯỜ

SÚC V TẬ

NGÀNH CÔNG NGHI PỆ

B T CÔNG Ộ NGHI PỆ

Gi y ấ

S t lát ắ

Th c ph m tr c ẩ ti pế

Viên nén

Keo ,Hồ

B tộ

B t bán

D t s i ệ ợ

G , ván ép

Cao su

Gi y ấ

Đ c t CN : Đ c t trong khoai mì t n t i d ng CN ộ ố ộ ố i d ồ ạ ướ ạ ấ . Tùy thu c vào gi ng và đ t ộ ố

tr ng mà hàm l ng đ c t trong khoai mì kho ng 0,001 – 0,04%. Cyanua là nguyên t ồ ượ ộ ố ả ố

gây đ c tính cao đ i v i con ng i và th y sinh v t. Cyanua t do t n t i d ố ớ ộ ườ ủ ậ ự ồ ạ ướ ạ i d ng

HCN hay CN là d ng đ c tính nh t trong n c là HCN. Cyanua ngăn c n quá trình ấ ạ ộ ướ ả

chuy n hóa các ion vào da, túi m t, thân, nh h ng đ n quá trình phân hóa t bào trong ể ậ ả ưở ế ế

gây đ c tính cho cá, đ ng v t hoang dã, v t nuôi. h th n kinh.. CN ệ ầ ậ ậ ộ ộ

6

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

1.2.Quy trình công ngh s n xu t tinh b t. ệ ả ộ ấ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

L ngắ

Qu t hút ạ

S y khô

Đóng

Khoai mì

n

cướ

Băm nghi nề

L cọ

ép

Qu t hút ạ

Tinh b tộ

M t s quy trình công ngh s n xu t tinh b t khoai mì trên th gi i ộ ố ệ ả ế ớ ấ ộ

Hình 1.3: Quy trình s n xu t tinh b t c a Indonesia ộ ủ ả ấ

7

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

ế ế ủ ể ả ộ ượ ấ c th c hi n nh sau: ệ ư ự Quy  trình ch bi n c khoai mì đ s n xu t tinh b t đ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

C khoai mì

R a cử ủ

Bóc v và r a ỏ

Khoai mì t

iươ

N c c p ướ ấ Mài xát

N c ướ th iả

S n ph m d ng tinh b t ộ ạ

ử ơ ộ

Tách x , bãơ N c c p ướ ấ

R a s b , tách t p ch tấ

Tách n

cướ

Ph i ơ s yấ Bóc v g , r a s ch

ỏ ỗ ử ạ

Song ch n ắ rác, công trình x ử lý s bơ ộ

L c, r a ọ ử N c ướ c pấ

Băm nhỏ

S n ph m d ng viên h t ạ ạ (tapioca)

Gel hóa, ép viên, s yấ

Mài, nghi nề

Ph i, ơ máy nén

Bã mì

Trích ly, chi c su t ấ

ế

N c ướ c pấ

L c ọ

N c ướ th i ả

Dehydrate hóa

Tr m x ử ạ cướ lý n

th iả

Quy trình công ngh s n xu t sinh b t c a Thái Lan ộ ủ ệ ả ấ

S y khô

Khói th iả

Sàng, l cọ

H th ng ệ ố x lý khói ử

8

Đóng bao, vô kho

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

Thành ph mẩ

-X ra ả ngu n ồ ti p ế nh nậ -S d ng ử ụ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

Mô t quy trình: Quy trình công ngh s n xu t đ ả ệ ả ấ ượ ệ ủ c áp d ng theo công ngh c a ụ

Thái Lan, quy trình đ ng b kh p kín, k thu t tiên ti n mang tính t ế ắ ậ ồ ộ ỹ ự ộ ự đ ng hóa cao, th c

hi n trích ly và hydrat hóa s a b t nhi u l n l p đi l p l i, làm tăng ch t l ề ầ ậ ữ ộ ậ ạ ệ ấ ượ ộ ng tinh b t

9

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

và tăng t l khi nguyên li u nh p vào dây chuy n máy ỉ ệ thu h i s n ph m. Th i gian t ẩ ồ ả ờ ừ ệ ề ậ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

móc đ n khi s n ph m ra kho ng 1 gi . Thao tác s d ng và v n hành máy móc, thi ế ả ẩ ả ờ ử ụ ậ ế ị t b

đ n gi n, d th c hi n. ơ ễ ự ệ ả

Mì t c khi đ a vào s n xu t đ c ki m tra hàm l i tr ươ ướ ấ ượ ư ả ể ượ ng tinh b t và các ch ộ ỉ

tiêu k thu t khác r i đ a vào ph u n p li u, t i đây nh ng c mì th i ho c có kích ồ ư ệ ễ ạ ậ ỹ ạ ủ ữ ặ ố

th c quá l n s đ c c t nh cho thích h p s n xu t. Bên d i ph u n p li u là băng ướ ớ ẽ ượ ắ ợ ả ấ ỏ ướ ệ ễ ạ

i cao su đ a mì đ n thi t b bóc v g đ tách b đ t cát và m t ph n v g bên ngoài t ả ư ế ế ị ỏ ỗ ể ỏ ấ ỏ ỗ ầ ộ

t b r a c . Nh h th ng cánh khu y và t c đ dòng n r i đ a vào thi ồ ư ế ị ử ủ ờ ệ ố ố ộ ấ ướ ử ấ c r a mà đ t

cát, v g đ c tách ra kh i c d dàng. Sau đó c mì đã đ c r a s ch đ c đ a vào ỏ ỗ ượ ỏ ủ ễ ủ ượ ử ạ ượ ư

thi i. V i t c đ 1400 vòng/phút và tác đ ng c a l ế ị t b băm nh nh băng t ỏ ờ ả ớ ố ộ ủ ưỡ ộ ặ i dao ch t,

mì đ c băm nh tr c khi đ a vào máy nghi n mài. Khoai mì đ c nghi n nát thành ượ ỏ ướ ư ề ượ ề

t xu t, vào thi h n h p l ng và đ ợ ỏ ỗ ượ c b m lên thùng ch a, vào h th ng chi ứ ệ ố ơ ế ấ ế ị ắ t b l ng

c đ a đi ép nén nh băng t i và thi l c đ l y d ch s a b t và tách bã riêng. Bã đ ọ ể ấ ữ ộ ị ượ ư ờ ả ế ị t b

ép bã nh m tách b t l ng n c trong bã, sau đó mang đi ph i khô, s y s d ng làm ớ ượ ằ ướ ấ ử ụ ơ

th c ăn gia súc, ho c ph c v cho các nhu c u khác. D ch s a b t đ c đ a qua h ộ ượ ứ ữ ụ ụ ầ ặ ị ư ệ

th ng cyclone cát đ tách cát tr ể ố ướ c khi đ a vào thi ư ế ị t b phân ly. D i t c đ cao 4500 ướ ố ộ

vòng/phút, d ch tinh b t s phân tách thành l p n ộ ẽ ớ ị ướ c d ch và tinh b t. N c d ch s ộ ướ ị ị ẽ

đ c tách ra và n ng đ tinh b t đ c tăng cao, tr c khi ra kh i thi ượ ộ ượ ộ ồ ướ ỏ ế ị ố t b phân ly cu i.

S a b t s tách n c nh máy ly tâm. T i đây n c tách ra và b t đ c gi ữ ộ ẽ ướ ạ ờ c s đ ướ ẽ ượ ộ ượ ữ

i, sau đó chuy n qua h th ng s y khô tr l ạ ệ ố ể ấ ướ ạ c khi qua ray l c và đóng bao. Công đo n ọ

c s d ng h th ng s y khí đ ng, đ m b o yêu c u s y khô b t nh ng không s y đ ấ ượ ử ụ ầ ấ ệ ố ư ấ ả ả ộ ộ

đ b t b h vón c c. ể ộ ị ồ ụ

Khi nhi t đ đ t m c cho phép, tinh b t đ c th i vào cyclone đ l ng và làm ệ ộ ạ ộ ượ ứ ể ắ ổ

ngu i. Sau đó tinh b t đ c chuy n qua ray l c và đóng bao. ộ ượ ộ ể ọ

10

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

1.3.Thành ph n và tính ch t cùa n ầ ấ ướ c th i nhà máy s n xu t tinh bôt. ả ả ấ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

Trong ch bi n khoai mì đ thu đ c s n ph m nói trên đ u s d ng n c v i s ế ế ể ượ ả ử ụ ề ẩ ướ ớ ố

3 n

3 n

ng khá l n ch y u đ r a. i c n 2-3 m l ượ ể ử Đ ch bi n 1 t n c t ể ế ế ấ ủ ươ ầ ủ ế ớ ướ ể ử ủ c đ r a c

c đ mài c và r a tinh b t. s ch đ t cát và 5-6 m ạ ấ ướ ể ủ ử ộ

N c th i trong quá trình s n xu t th ng ch a nhi u t p ch t c h c (đ t, cát, bùn, ướ ấ ả ả ườ ấ ơ ọ ề ạ ứ ấ

ng hòa tan, protein, lipit và enzim, nên v , x ), m t s tinh b t còn sót qua l c, m t ít đ ỏ ơ ộ ố ộ ọ ộ ườ

5 >

u sinh ra mùi hôi chua, hôi th i, đ c tr ng t ng BOD r t d b lên men r ấ ễ ị ượ ư ặ ố i l ở ả ượ

2000mg/l, t ng COD > 4000mg/l. Ngoài ra còn ch a m t l ng cyanhydric trong i l ả ượ ộ ượ ứ

c th i ch bi n c khoai mì có th lên đ n 3- 5mg/l, trong khi ch v i hàm l n ướ ế ế ủ ể ế ả ỉ ớ ượ ng

i 0,3 mg/l đã gây ch t cá hàng lo t. d ướ ế ạ

M t s đ c tính c a n c th i ch bi n b t mì là lo i n t, có t i l ộ ố ặ ủ ướ ế ế ạ ướ ả ộ c th i đ c bi ả ặ ệ ả ượ ng

BOD, COD r t cao gây ô nhi m n ng đ n môi tr ễ ế ặ ấ ườ ợ ng nh ng nh bao g m nh ng h p ữ ư ồ ờ

ch t có kh năng b phân h y sinh h c d x lý có hi u qu cao ọ ễ ử ủ ệ ả ấ ả ị

C mì t i cũng nh (v c và bã) có ch a m t l ủ ươ ỏ ủ ộ ượ ư ứ ng ch t đ c h i d ộ ạ ướ ấ ạ i d ng

Glycoside linamarin C10H17O6N.

C10H17O6N + H2O fi C6H12O6 + (CH3)2 CO + HCN

Glucose Aceton Axít hyrocyanic

2. CÁC PH

NG PHÁP X LÝ

ƯƠ

2.1.PH NG PHÁP C H C ƯƠ Ơ Ọ

Ph ươ ng pháp x lý c h c s d ng nh m m c đích tách các ch t không hoà tan và ụ ơ ọ ử ụ ử ằ ấ

m t ph n các ch t d c th i .Nh ng công trình x lý c h c bao ấ ở ạng keo ra kh i n ỏ ướ ầ ộ ơ ọ ử ữ ả

g m :ồ

2.1.1.Song ch n rác ắ

Song ch n rác nh m ch n gi c l n hay ắ ằ ắ ữ các c n b n có kích th ặ ẩ ướ ớ ở ạ ợ d ng s i:

c g i chung là rác .Rác đ c chuy n t i máy nghi n đ gi y, rau c , rác … đ ỏ ấ ượ ọ ượ ể ớ ề ể

c chuy n t nghi n nh ,sau đó đ ỏ ề ượ ể ớ ể ạ i b phân hu c n (b mêtan) .Đ i v i các t p ố ớ ỷ ặ ể

ch t < 5 mm th ng dùng l i ch n rác .C u t o c a thanh ch n rác g m các thanh ấ ườ ướ ấ ạ ủ ắ ắ ồ

11

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

kim lo i ti t di n hình ch nh t, hình tròn ho c b u d c… Song ch n rác đ ạ ế ữ ụ ệ ặ ậ ầ ắ ượ c

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

chia làm 2 lo i di đ ng ho c c đ nh, có th thu gom rác b ng th công ho c c ặ ố ị ặ ơ ủ ể ằ ạ ộ

0 theo h

khí. Song ch n rác đ c đ t nghiêng m t góc 60 – 90 ng dòng ch y. ắ ượ ặ ộ ướ ả

2.1.2. B l ng cát ể ắ

B l ng cát dùng đ tách các ch t b n vô c có tr ng l ấ ẩ ể ắ ể ọ ơ ượ ơ ng riêng l n h n ớ

nhi u so v i tr ng l ng riêng c a n c nh x than , cát …… ra kh i n ớ ọ ề ượ ủ ướ ư ỉ ỏ ướ ả c th i .

Cát t b l ng cát đ c đ a đi ph i khô sân ph i và cát khô th ng đ ừ ể ắ ượ ư ơ ở ơ ườ ượ ử c s

i cho nh ng m c đích xây d ng . d ng l ụ ạ ự ụ ữ

2.1.3. B l ng ể ắ

l ng có tr ng l B l ng dùng đ tách các ch t l ể ể ắ ấ ơ ử ọ ượ ọ ng riêng l n h n tr ng ơ ớ

ng riêng c a n c. Ch t l l ng n ng h n s t l ng xu ng đáy, còn ch t l t l ượ ủ ướ ấ ơ ử ơ ẽ ừ ừ ắ ấ ơ ặ ố

c ho c ti p t c theo dòng n c đ n công trình x l ng nh h n s n i lên m t n ử ẹ ơ ẽ ổ ặ ướ ế ụ ặ ướ ế ử

lý ti p theo. Dùng nh ng thi ữ ế ế ị ổ t b thu gom và v n chuy n các ch t b n l ng và n i ể ấ ẩ ắ ậ

(ta g i là c n ) t i công trình x lý c n . ặ ọ ớ ử ặ

 D a vào ch c năng , v trí có th chia b l ng thành các lo i : b l ng ể ắ ể ắ ự ứ ể ạ ị

c công trình x lý sinh h c và b l ng đ t 2 sau công trình x đ t 1 tr ợ ướ ể ắ ử ợ ọ ử

lý sinh h c .ọ

 D a vào nguyên t c ho t đ ng, ng i ta có th chia ra các lo i b ạ ộ ự ắ ườ ạ ể ể

l ng nh : b l ng ho t đ ng gián đo n ho c b l ng ho t đ ng liên ắ ạ ộ ạ ộ ể ắ ể ắ ư ặ ạ

t c .ụ

ể ắ  D a vào c u t o có th chia b l ng thành các lo i nh sau : b l ng ể ắ ấ ạ ự ư ể ạ

đ ng , b l ng ngang ,b l ng ly tâm và m t s b l ng khác. ứ ộ ố ể ắ ể ắ ể ắ

2.1.4. B l ng đ ng ể ắ ứ

B l ng đ ng có d ng hình tròn ho c hình ch nh t trên m t b ng. B ặ ặ ằ ể ắ ứ ữ ạ ậ ể

ng dùng cho các tr m x lý có công su t d i 20.000 l ng đ ng th ứ ắ ườ ử ấ ạ ướ

m3/ngàyđêm . N c th i đ c d n vào ng trung tâm và chuy n đ ng t d ả ượ ướ ể ẫ ố ộ ừ ướ i

lên theo ph ng th ng đ ng . V n t c dòng n ươ ậ ố ứ ẳ ướ ỏ ơ c chuy n đ ng lên ph i nh h n ể ả ộ

c t p trung vào máng thu phía trên v n t c c a các h t l ng . N c trong đ ạ ắ ậ ố ủ ướ ượ ậ

c ch a i . .C n l ng đ ặ ắ ượ ứ ở ph n hình nón ho c chóp c t phía d ặ ụ ầ ướ

12

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

2.1.5. B l ng ngang ể ắ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

B l ng ngang có hình d ng ch nh t trên m t b ng, t l ặ ằ ể ắ ữ ậ ạ ỷ ệ ữ ề gi a chi u

r ng và chi u dài không nh h n ¼ và chi u sâu đ n 4m .B l ng ngang dùng ộ ỏ ơ ể ắ ề ề ế

3/ ngàyđêm. Trong b l ng ể ắ

cho các tr m x lý có công su t l n h n 15.000 m ấ ớ ử ạ ơ

c th i chuy n đ ng theo ph ng ngang t đ u b đ n cu i b và đ n ướ ể ả ộ ươ ừ ầ ố ể ể ế ượ ẫ c d n

i các công trình x lý ti p theo , v n t c dòng ch y trong vùng công tác c a b t ớ ậ ố ủ ể ử ế ả

không đ t quá 40 mm/s . B l ng ngang có h thu c n c v ượ ượ ể ắ ặ ở ầ đ u b và n ể ố ướ c

trong đ c thu vào ượ ở máng cu i b . ố ể

2.1.6. B l ng ly tâm ể ắ

B l ng ly tâm có dang hình tròn trên m t b ng, đ ng kính b t ặ ằ ể ắ ườ ể ừ ế 16 đ n

i 60m) ,chi u cao làm vi c b ng 1/6 – 1/10 đ ng kính 40 m (có tr òng h p t ư ợ ớ ề ệ ằ ườ

c dùng cho các tr m x lý có công su t l n h n 20.000 b .B l ng ly tâm đ ể ể ắ ượ ấ ớ ử ạ ơ

m3/ngđ . Trong b l ng n c ch y t ể ắ ướ ả ừ ặ ắ trung tâm ra quanh thành b .C n l ng ể

đ c xây d ng ượ ồ c d n vào h thu c n đ ố ặ ượ ự ở trung tâm đáy b b ng h th ng cào ể ằ ệ ố

0 .Đáy b th

gom c n i dàn quay h p v i tr c 1 góc 45 ng đ c thi ph n d ặ ở ầ ướ ớ ụ ợ ể ườ ượ ế t

k v i đ d c i = 0,02 – 0,05 .Dàn quay v i t c đ 2-3 vòng trong 1 gi ế ớ ộ ố ớ ố ộ ờ ướ . N c

trong đ c thu vào máng đ t d c theo thành b phía trên . ượ ặ ọ ể

2.1.7. B v t d u m ể ớ ầ ỡ

B v t d u m th ng đ c áp d ng khi x lý n c th i có ch a d u m ể ớ ầ ỡ ườ ượ ử ụ ướ ứ ầ ả ỡ

(n c th i công ngi p) ,nh m tách các t p ch t nh .Đ i v i ướ ẹ ố ớ n ệ ằ ạ ấ ả ướ ạ c th i sinh ho t ả

khi hàm l ng d u m không cao thì vi c v t d u m th c hi n ngay ượ ệ ớ ầ ỡ ự ệ ầ ỡ ở ể ắ b l ng

t b g t ch t n i . nh thi ờ ế ị ạ ấ ổ

2.1.8. B l cể ọ

B l c nh m tách các ch t tr ng thái l l ng kích th c nh b ng cách ể ọ ấ ở ạ ằ ơ ử ướ ỏ ằ

cho n c th i đi qua l p l c đ c bi t ho c qua l p v t li u l c. B này đ ướ ớ ọ ặ ả ệ ậ ệ ọ ể ặ ớ ượ ử c s

c th i công nghi p . Quá trình phân riêng đ d ng ch y u cho m t s lo i n ụ ộ ố ạ ướ ủ ế ệ ả ượ c

th c hi n nh vách ngăn x p, nó cho n c đi qua và gi pha phân tán l i .Quá ự ệ ờ ố ướ ữ ạ

i tác d ng c a áp su t c t n c . trình di n ra d ễ ướ ấ ộ ướ ủ ụ

13

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

Hi u qu c a Ph ả ủ ệ ươ ơ ọ ng pháp x lý c h c : ử

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

Có th lo i b đ c đ n 60% t p ch t không hoà tan có trong n ể ạ ỏ ượ ế ạ ấ ướ ả c th i

và gi m BOD đ n 30% . Đ tăng hi u su t công tác c a các công trình x lý c ử ủ ệ ể ế ấ ả ơ

h c có th dùng bi n pháp làm thoáng s b , thoáng gió đông t ọ ơ ộ ệ ể ụ ệ sinh h c, hi u ọ

qu x lý có th đ t t i 75% theo hàm l ng ch t l l ng và 40-50 % theo BOD. ể ạ ớ ả ử ượ ấ ơ ử

Trong s các công trình x lý c h c có th k đ n b t ể ể ế ể ự ạ ơ ọ ho i , b l ng hai ể ắ ử ố

v , b l ng trong có ngăn phân hu là nh ng công trình v a đ l ng v a đ phân ỏ ừ ể ắ ừ ể ể ắ ữ ỷ

hu c n l ng . ỷ ặ ắ

2.2.PH NG PHÁP HÓA LÝ ƯƠ

B n ch t c a quá trình x lý n ng pháp hoá lý là áp ấ ủ ử ả ướ c th i b ng ph ả ằ ươ

c th i ch t ph n ng nào đó d ng các quá trình v t lý và hoá h c đ đ a vào n ụ ọ ể ư ậ ướ ả ứ ả ấ

đ gây tác đ ng v i các t p ch t b n, bi n đ i hoá h c, t o thành các ch t khác ế ể ấ ẩ ạ ạ ấ ộ ớ ổ ọ

i d ng c n ho c ch t hoà tan nh ng không đ c h i ho c gây ô nhi m môi d ướ ạ ư ễ ặ ạ ấ ặ ặ ộ

tr ng .Giai đo n x lý hoá lý có th là giai đo n x lý đ c l p ho c x lý cùng ườ ặ ử ộ ậ ử ử ể ạ ạ

ng pháp c h c, hoá h c, sinh h c trong công ngh x lý n v i các ph ớ ươ ệ ử ơ ọ ọ ọ ướ ả c th i

hoàn ch nh . ỉ

Nh ng ph ng pháp hoá lý th ng đ c áp d ng đ x lý n c th i là : keo t ữ ươ ườ ượ ể ử ụ ướ ả ụ ,

đông t , tuy n n i, h p ph , trao đ i ion, th m l c ng c và siêu l c … ụ ể ổ ụ ấ ấ ọ ổ ượ ọ

2.2.1. Ph ng pháp keo t và đông t ươ ụ ụ

Quá trình l ng ch có th tách đ c các h t r n huy n phù nh ng không th ể ắ ỉ ượ ạ ắ ư ề ể

tách đ c các ch t gây nhi m b n ượ ẩ ở ạ ạ ắ d ng keo và hoà tan vì chúng là nh ng h t r n ữ ễ ấ

có kích th c quá nh . Đ tách các h t r n đó m t cách có hi u qu b ng ph ướ ạ ắ ả ằ ệ ể ỏ ộ ươ ng

c c pháp l ng, c n tăng kích th ầ ắ ướ ủa chúng nh s tác đ ng t ờ ự ộ ươ ạ ng h gi a các h t ỗ ữ

phân tán liên k t thành t p h p các h t, nh m tăng v n t c l ng c a chúng.Vi c kh ậ ố ắ ủ ế ệ ằ ạ ậ ợ ử

ng đòi h i tr các h t keo r n b ng l ng tr ng l ằ ắ ạ ắ ọ ượ ỏ ướ ế ầ ủ c h t c n trung hoà đi n tích c a ệ

chúng, th đ n là liên k t chúng v i nhau. Quá trình trung hoà đi n tích th ng đ ứ ế ế ệ ớ ườ ượ c

(coagulation) , còn quá trình t o thành các bông l n h n t các g i là quá trình đông t ọ ụ ơ ừ ạ ớ

14

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

(flocculation). h t nh g i là quá trình keo t ạ ỏ ọ ụ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

 Ph ng pháp keo t ươ ụ

Keo t là quá trình k t h p các h t l l ng khi cho các ch t cao phân t vào n ụ ế ợ ạ ơ ử ấ ử ướ c.

Khác v i quá trình đông t , khi keo t thì s k t h p di n ra không ch do ti p xúc ớ ụ ụ ự ế ợ ế ễ ỉ

tr c ti p mà còn do t ng tác l n nhau gi a các phân t ch t keo t b h p ph trên ự ế ươ ữ ẫ ử ấ ụ ị ấ ụ

các h t l l ng . ạ ơ ử

S keo t đ ự ụ ượ ế ắ c ti n hành nh m thúc đ y quá trình t o bông hydroxyt nhôm và s t ằ ạ ẩ

v i m c đích tăng v n t c l ng c a chúng . Vi c s d ng ch t keo t ủ ớ ậ ố ắ ệ ử ụ ụ ấ ụ ả cho phép gi m

ch t đông t , gi m th i gian đông t và tăng v n t c l ng . ấ ụ ả ờ ụ ậ ố ắ

C ch làm vi c c a ch t keo t d a trên các hi n t ng sau : h p ph phân t ơ ế ệ ủ ấ ụ ự ệ ượ ụ ấ ử

ch t keo trên b m t h t keo ,t o thành m ng l i phân t ch t keo t .S dính l i các ề ặ ạ ạ ạ ấ ướ ử ấ ụ ự ạ

h t keo do l c đ y Vanderwalls .D i tác đ ng c a ch t keo t ạ ướ ự ủ ấ ẩ ộ ụ ữ ạ gi a các h t keo t o ạ

thành c u trúc 3 chi u ,có kh năng tách nhanh và hoàn toàn ra kh i n c . ỏ ướ ề ả ấ

Ch t keo t nhiên và t ng h p ch t keo t ấ th ụ ườ ng dùng có th là h p ch t t ể ấ ự ợ ấ ổ ợ ự

nhiên là tinh b t , ete , xenluloz , dectrin (C 6H10O5)n và dioxyt silic ho t tính ộ ơ ạ

(xSiO2.yH2O).

 Ph ng pháp đông t ươ ụ

Quá trình thu phân các ch t đông t và t o thành các bông keo x y ra theo các ấ ỷ ụ ả ạ

Me(OH)2+ + H+

Me(OH)+ + H+

giai đo n sau : ạ Me3+ + HOH (cid:219) Me(OH)2+ + HOH (cid:219) Me(OH)+ + HOH (cid:219) Me(OH)3 + H+

Me3+ + 3HOH (cid:219) Me(OH)3 + 3 H+

Ch t đông tu th ấ ườ ệ ng dùng là mu i nhôm, s t ho c ho c h n h p c a chúng. Vi c ặ ỗ ợ ủ ắ ặ ố

ch n ch t đông t ấ ọ ụ ộ ạ ph thu c vào thành ph n, tính ch t hoá lý, giá thành, n ng đ t p ụ ấ ầ ộ ồ

ch t trong n c, pH . ấ ướ

2(SO4)3.18H2O, NaAlO2,

c dùng làm ch t đông t : Al Các mu i nhôm đ ố ượ ấ ụ

15

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

ng sunfat nhôm làm ch t đông Al(OH)2Cl, Kal(SO4)2.12H2O, NH4Al(SO4)2.12H2O .Th ườ ấ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

, tan t

vì ho t đ ng hi u qu pH = 5 – 7.5 t trong n t ụ ạ ộ ệ ả ố ướ ặ ạ c, s d ng d ng khô ho c d ng ử ụ ạ

dung d ch 50% và giá thành t ị ươ ng đ i r . ố ẽ

3).2H2O , Fe(SO4)3.3H2O ,

Các mu i s t đ c dùng làm ch t đông t : Fe(SO ố ắ ượ ấ ụ

FeSO4.7H2O và FeCl3 . Hi u qu l ng cao khi s d ng d ng khô hay dung d ch 10 -15%. ử ụ ả ắ ệ ạ ị

2.2.2. Tuy n n i ể ổ

Ph ng pháp tuy n n i th ng đ ươ ể ổ ườ ượ ử ụ ắ c s d ng đ tách các t p ch t ( d ng r n ấ ở ạ ể ạ

ho c l ng) phân tán không tan , t l ng kém ra kh i pha l ng . Trong x lý n ặ ỏ ự ắ ử ỏ ỏ ướ ả c th i

,tuy n n i th ng đ ể ổ ườ ượ ử ụ c s d ng đ kh các ch t l ể ử ấ ơ ử ọ Ư l ng và làm đ c bùn sinh h c . u ặ

đi m c b n c a ph ng pháp này so v i ph ng pháp l ng là có th kh đ c hoàn ơ ả ủ ể ươ ớ ươ ử ượ ể ắ

toàn các h t nh ho c nh , l ng ch m , trong m t th i gian ng n .Khi các h t đã n i lên ẹ ắ ậ ạ ắ ặ ạ ỏ ổ ộ ờ

b m t ,chúng có th thu gom b ng b ph n v t b t ớ ọ ề ặ ể ằ ậ ộ

Quá trình tuy n n i đ c th c hi n b ng cách s c các b t khí nh (th ng là ổ ượ ể ự ụ ệ ằ ọ ỏ ườ

ự ổ ủ ậ không khí ) vào trong pha l ng .Các khí đó k t dính v i các h t và khi l c n i c a t p ế ạ ỏ ớ

ậ h p các bóng khí và h t đ l n s kéo theo h t cùng n i lên b m t ,sau đó chúng t p ợ ạ ủ ớ ẽ ề ặ ạ ổ

i v i nhau thành các l p b t ch a hàm l ng các h t cao h n trong ch t l ng ban h p l ợ ạ ớ ứ ớ ọ ượ ấ ỏ ạ ơ

đ u .ầ

2.2.3. H p phấ ụ

Ph c dùng r ng rãi đ làm s ch tri ươ ng pháp h p ph đ ấ ụ ượ ể ạ ộ t đ n ệ ể ướ ỏ c th i kh i ả

các ch t h u c hoà tan sau khi x lý sinh h c cũng nh x lý c c b khi n ấ ữ ơ ụ ộ ư ử ử ọ ướ c th i có ả

ng r t nh các ch t đó .Nh ng ch t này không phân hu b ng con ch a m t hàm l ộ ứ ượ ỷ ằ ữ ấ ấ ấ ỏ

đ ng có đ c tính cao .N u các ch t c n kh b h p ph t t và chi ườ ng sinh h c và th ọ ườ ử ị ấ ấ ầ ụ ố ế ộ

phí riêng cho l ượ ng ch t h p ph không l n thì vi c ng d ng ph ớ ấ ấ ệ ứ ụ ụ ươ ợ ng pháp này là h p

lý h n c . ơ ả

ng đ Các ch t h p ph th ấ ấ ụ ườ ượ ử ụ ợ c s d ng nh : than ho t tính, các ch t t ng h p ạ ấ ổ ư

và ch t th i c a vài ngành s n xu t đ ả ủ ấ ượ ấ ả c dùng làm ch t h p ph (tro , r , m t c a …). ụ ấ ấ ạ ư ỉ

ạ Ch t h p ph vô c nh đ t sét , silicagen , keo nhôm và các ch t hydroxit kim lo i ít ấ ấ ư ấ ụ ấ ơ

đ c s d ng vì năng l ng t ng tác c a chúng v i các phân t n ượ ử ụ ượ ươ ủ ớ ử ướ ớ ấ ấ c l n . Ch t h p

ư ph ph bi n nh t là than ho t tính , nh ng chúng c n có các tính ch t xác đ nh nh : ổ ế ụ ư ạ ầ ấ ấ ị

16

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

c va m nh v i các ch t h u c , có l x p thô đ có t ươ ng tác y u v i các phân t ớ ế n ử ướ ấ ữ ơ ạ ớ ỗ ố ể

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

th h p ph các phân t ụ ể ấ ử ữ ơ ớ h u c l n và ph c t p, có kh năng ph c h i. Ngoài ra, than ả ụ ồ ứ ạ

ph i b n v i n c và th m n c nhanh .Quan tr ng là than ph i có ho t tính xúc tác ả ề ớ ướ ấ ướ ạ ả ọ

c th i có kh năng th p đ i v i ph n ng oxy hoá b i vì m t s ch t h u c trong n ở ộ ố ấ ữ ơ ố ớ ả ứ ấ ướ ả ả

x p c a than và c n tr vi c tái b oxy hoá và b hoá nh a .Các ch t hoá nh a bít kín l ị ự ự ấ ị ổ ố ủ ở ệ ả

sinh nó nhi t đ th p . ở ệ ộ ấ

2.2.4. Ph ng pháp trao đ i ion ươ ổ

ổ Trao đ i ion là m t quá trình trong đó các ion trên b m t c a ch t r n trao đ i ề ặ ủ ấ ắ ộ ổ

v i ion có cùng đi n tích trong dung d ch khi ti p xúc v i nhau .Các ch t này g i là các ớ ệ ế ấ ớ ọ ị

ionit (ch t trao đ i ion) ,chúng hoàn toàn không tan trong n c . ấ ổ ướ

Các ch t có kh năng hút các ion d ng t dung d ch đi n ly g i là cationit ấ ả ươ ừ ệ ọ ị

,nh ng ch t này mang tính axit . Các ch t có kh năng hút các ion âm g i là anionit và ữ ấ ả ấ ọ

chúng mang tính ki m .N u nh các ionit nào đó trao đ i c cation và anion g i là các ổ ả ư ế ề ọ

ionit l ng tính . ưỡ

Ph ng pháp trao đ i ion th ng đ c ng d ng đ lo i ra kh i n c các kim ươ ổ ườ ượ ứ ể ạ ỏ ướ ụ

lo i nh : Zn , Cu , Cr , Ni , Pb , Hg , Mn ,…v…v…,các h p ch t c a Asen , photpho , ấ ủ ư ạ ợ

Cyanua và các ch t phóng x . ạ ấ

Các ch t trao đ i ion là các ch t vô c ho c h u c có ngu n g c t nhiên hay ặ ữ ơ ố ự ấ ấ ổ ơ ồ

t ng h p nhân t o . Các ch t trao đ i ion vô c t ổ ơ ự ạ ấ ợ ổ ạ nhiên g m có các zeolit , kim lo i ồ

ồ khoáng ch t , đ t sét , fenspat , ch t mica khác nhau …v…v… vô c t ng h p g m ơ ổ ấ ấ ấ ợ

silicagen ,pecmutit (ch t làm m m n c ) , các oxyt khó tan và hydroxyt c a m t s kim ề ấ ướ ộ ố ủ

lo i nh nhôm , crôm , ziriconi …v…v… Các ch t trao đ i ion h u c có ngu n g c t ữ ơ ố ự ư ấ ạ ồ ổ

ợ nhiên g m axit humic và than đá chúng mang tính axit , các ch t có ngu n g c t ng h p ố ổ ấ ồ ồ

là các nh a có b m t riêng l n là nh ng h p ch t cao phân t ớ ề ặ ự ữ ấ ợ . ử

2.2.5. Các quá trình tách b ng màng ằ

Màng đ c đ nh nghĩa là m t pha đóng vai trò ngăn cách gi a các pha khác ượ ộ ị ữ

nhau .Vi c ng d ng màng đ tách các ch t ph thu c vào đ th m c a các h p ch t đó ộ ấ ệ ứ ụ ủ ụ ể ấ ấ ợ ộ

qua màng . Ng i ta dùng các k thu t nh : đi n th m tích , th m th u ng ườ ư ệ ẩ ẩ ấ ậ ỹ ượ ọ c , siêu l c

17

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

và các quá trình t ng t khác . ươ ự

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

Th m th u ng ẩ ấ ượ ẩ c và siêu l c là quá trình l c dung d ch qua màng bán th m ọ ọ ị

i áp su t cao h n áp su t th m l c . Màng l c cho các phân t dung môi đi qua th u ,d ấ ướ ấ ấ ấ ơ ọ ọ ử

và gi i các ch t hoà tan . S khác bi t gi a hai quá trình là ch siêu l c th l ữ ạ ự ấ ệ ữ ở ổ ọ ườ ng

đ c s d ng đ tách dung d ch có kh i l ng phân t ượ ử ụ ố ượ ể ị ử ấ trên 500 và có áp su t th m th u ẩ ấ

nh (ví d nh các vi khu n , tinh b t , protein , đ t sét …) . Còn th m th u ng ụ ư ấ ẩ ấ ẩ ỏ ộ ượ c

th ng đ c s d ng đ kh các v t liêu có kh i l ng phân t ườ ượ ử ụ ố ượ ử ể ậ ử ấ ấ th p và có áp su t

cao .

2.2.6. Ph ng pháp đi n hoá ươ ệ

M c đích c a ph ng pháp này là x lý các t p ch t tan và phân tán trong n ủ ụ ươ ử ấ ạ ướ c

th i , có th áp d ng trong quá trình oxy hoá d ng c c , kh âm c c , đông t đi n và ụ ể ả ươ ử ự ự ụ ệ

ệ đi n th m tích . T t c các quá trình này đ u x y ra trên các đi n c c khi cho dòng đi n ề ệ ự ấ ả ệ ả ẩ

1 chi u đi qua n ề ướ c th i. ả

Các ph ươ ng pháp đi n hoá giúp thu h i các s n ph m có giá tr t ồ n ị ừ ướ ệ ẩ ả ả ớ c th i v i

ng đ i đ n gi n , d t đ ng hoá và không s d ng tác ch t hoá s đ công ngh t ơ ồ ệ ươ ố ơ ễ ự ộ ử ụ ấ ả

h cọ

Nh c đi m l n c a ph ượ ớ ủ ể ươ ng pháp này là tiêu hao đi n năng l n ớ ệ

Vi c làm s ch n ệ ạ ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ạ ng pháp đi n hoá có th ti n hành gián đo n ể ế ệ

ho c liên t c ụ ặ

Hi u su t c a ph ng pháp đi n hoá đ c đánh giá b ng 1 lo t các y u t nh ấ ủ ệ ươ ệ ượ ế ố ằ ạ ư

ệ m t đ dòng đi n , đi n áp , h s s d ng h u ích đi n áp , hi u su t theo dòng , hi u ệ ố ử ụ ậ ộ ữ ệ ệ ệ ệ ấ

su t theo năng l ng . ấ ượ

2.2.7. Ph ng pháp trích ly ươ

Trích ly pha l ng đ c th i ch a phenol , d u , axit ỏ ượ ứ c ng d ng đ làm s ch n ể ụ ạ ướ ứ ầ ả

ng pháp này đ h u c , các ion kim lo i … Ph ữ ơ ạ ươ ượ ứ ả ớ c ng d ng khi n ng đ ch t th i l n ộ ấ ụ ồ

h n 3-4 g/l ,vì khi đó giá tr ch t thu h i m i bù đ p chi phí cho quá trình trích ly . ơ ị ấ ắ ồ ớ

18

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

ng pháp trích ly bao g m 3 giai đo n Làm s ch n ạ ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ạ : ồ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

 Giai đo n th nh t : ạ

ứ ấ Tr n m nh n ộ ạ ướ ữ ơ c th i v i ch t trích ly (dung môi h u c ) ả ớ ấ

trong đi u ki n b m t ti p xúc phát tri n gi a các ch t l ng hình thành 2 pha ề ặ ế ấ ỏ ữ ể ệ ề

c trích , còn pha khác là n l ng . M t pha là ch t trích v i ch t đ ỏ ấ ượ ấ ộ ớ ướ ả ớ c th i v i

ch t trích . ấ

Phân riêng hai pha l ng nói trên

 Giai đo n th hai : ạ

ứ ỏ

 Giai đo n th ba : ạ

ứ Tái sinh ch t trích ly . ấ

 Đ gi m n ng đ t p ch t tan th p h n gi ộ ạ ể ả ấ ấ ồ ơ ớ ạ i h n cho phép c n ph i ch n đúng ầ ả ọ

ch t trích và v n t c c a nó khi cho vào n ậ ố ủ ấ ướ c th i . ả

2.3.PH NG PHÁP HÓA H C ƯƠ Ọ

Các ph ng pháp hoá h c dùng trong x lý n c th i g m có : trung hoà , oxy hoá ươ ử ọ ướ ả ồ

và kh . T t c các ph ng pháp này đ u dùng các tác nhân hoá h c nên là ph ng pháp ấ ả ử ươ ề ọ ươ

i ta s d ng các ph ng pháp hoá h c đ kh các ch t hoà tan và trong đ t ti n . Ng ắ ề ườ ử ụ ươ ọ ể ử ấ

các h th ng c p n c khép kín . Đôi khi các ph ng pháp này đ c dùng đ x lý s ệ ố ấ ướ ươ ượ ể ử ơ

c x lý sinh h c hay sau công đo n này nh là m t ph ng pháp x lý n b tr ộ ướ ử ư ạ ọ ộ ươ ử ướ ả c th i

l n cu i đ th i vào ngu n . ầ ố ể ả ồ

2.3.1. Ph ng pháp trung hoà ươ

N c th i ch a các axit vô c ho c ki m c n đ ầ ượ ướ ứ ề ặ ả ơ ả c trung hoà đ a pH v kho ng ư ề

c khi th i vào ngu n n c ho c s d ng cho công ngh x lý ti p theo . 6,5 đ n 8,5 tr ế ướ ồ ướ ả ặ ử ụ ệ ử ế

Trung hoà n c th i có th th c hi n b ng nhi u cách khác nhau : ướ ệ ằ ể ự ề ả

 Tr n l n n c th i axit v i n c th i ki m ộ ẫ ướ ớ ướ ả ề ả

 B sung các tác nhân hoá h c ọ ổ

 L c n c axit qua v t li u có tác d ng trung hoà ọ ướ ậ ệ ụ

 H p th khí axit b ng n c ki m ho c h p th amoniac b ng n c axit ụ ấ ằ ướ ặ ấ ụ ề ằ ướ

Vi c l a ch n ph ệ ự ọ ươ ng pháp trung hoà là tuỳ thu c vào th tích và n ng đ n ộ ộ ướ c ể ồ

th i , ch đ th i n ế ộ ả ướ ả ọ c th i , kh năng s n có và giá thành c a các tác nhân hoá h c . ủ ả ẵ ả

Trong quá trình trung hoà , m t l ng bùn c n đ c t o thành . L ng bùn này ph ộ ượ ặ ượ ạ ượ ụ

thu c vào n ng đ và thành ph n c a n c th i cũng nh lo i và l ng các tác nhân s ầ ủ ướ ồ ộ ộ ư ạ ả ượ ử

19

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

d ng cho quá trình . ụ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

2.3.2. Ph ươ ng pháp oxy hoá kh ử

M c đích c a ph ng pháp này là chuy n các ch t ô nhi m đ c h i trong n ủ ụ ươ ể ễ ạ ấ ộ ướ c

c lo i ra kh i n th i thành các ch t ít đ c h n và đ ấ ộ ơ ả ượ ỏ ướ ạ ộ c th i .Quá trình này tiêu t n m t ả ố

ng l n các tác nhân hoá h c , do đó quá trình oxy hoá hoá h c ch đ c dùng trong l ượ ỉ ượ ớ ọ ọ

ng h p khi các t p ch t gây ô nhi m b n trong n c th i không th tách nh ng tr ữ ườ ễ ẩ ạ ấ ợ ướ ể ả

ng pháp khác . Th b ng nh ng ph ằ ữ ươ ườ ỏ ng s d ng các ch t oxy hoá nh : Clo khí và l ng ử ụ ư ấ

4 , Hypocloric Canxi Ca(ClO)2 , H2O2 , Ozon

, n c Javen NaOCl , Kalipermanganat KMnO ướ

2.3.3. Kh trùng n ử ướ c th i ả

Sau khi x lý sinh h c , ph n l n các vi khu n trong n c th i b tiêu di ầ ớ ử ẩ ọ ướ ả ị ệ ử t .Khi x lý

trong các công trình sinh h c nhân t o (Aerophin hay Aerotank ) s l ố ượ ạ ọ ả ng vi khu n gi m ẩ

xu ng còn 5% , trong h sinh v t ho c cánh đ ng l c còn 1-2%. Nh ng đ tiêu di t toàn ư ể ậ ặ ồ ố ọ ồ ệ

c th i c n ph i kh trùng Chlor hoá, Ozon hoá, đi n phân, b vi khu n gây b nh, n ộ ệ ẩ ướ ả ầ ử ệ ả

tia c c tím … ự

 Ph ng pháp ph bi n nh t hi n nay là ph ng pháp Chlor hoá : ươ ấ ệ ổ ế ươ

Chlor cho vào n c th i d ướ ả ướ ạ i d ng h i ho c Clorua vôi. L ặ ơ ượ ầ ng Chlor ho t tính c n ạ

3 đ i v i n

thi t cho m t đ n v th tích n c th i là : 10 g/m ế ộ ơ ị ể ướ ả ố ớ ướ ơ ọ c th i sau x lý c h c, ử ả

5 g/m3 sau x lý sinh h c hoàn toàn. Chlor ph i đ ọ ả ượ ử c tr n đ u v i n ề ớ ướ ộ ả c và đ đ m b o ể ả

c khi n hi u qu kh trùng, th i gian ti p xúc gi a n ờ ữ ướ ử ệ ế ả c và hoá ch t là 30 phút tr ấ ướ ướ c

th i ra ngu n . H th ng Chlor hoá n t b Chlorator , ệ ố ả ồ ướ c th i Chlor h i bao g m thi ơ ả ồ ế ị

máng tr n và b ti p xúc . Chlorato ph c v cho m c đích chuy n hóa Clor h i thành ụ ụ ể ế ụ ể ộ ơ

dung d ch Chlor tr c khi hoà tr n v i n c chia thành 2 nhóm : nhóm chân ị ướ ớ ướ ộ c th i và đ ả ượ

không và nhóm áp l c . Clor h i đ c v n chuy n v tr m x lý n c th i d ơ ượ ậ ề ạ ự ử ể ướ ả ướ ạ i d ng

các banlon này. h i nén trong banlon ch u áp. Trong tr m x lý c n ph i có kho c t gi ơ ử ả ấ ầ ạ ị ữ

Ph ng pháp dùng Chlor h i ít đ c dùng ph bi n . ươ ơ ượ ổ ế

 Ph ng pháp Chlor hoá n c th i b ng Clorua vôi : ươ ướ ả ằ

3/ngđ. Các công trình và

Áp d ng cho tr m n c th i có công su t d i 1000 m ụ ạ ướ ấ ướ ả

thi t b dùng trong dây chuy n này là các thùng hoà tr n , chu n b dung d ch Clorua vôi, ế ị ề ẩ ộ ị ị

20

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

thi ng máng tr n và b ti p xúc . ế ị t b đ nh l ị ượ ể ế ộ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

V i Clorua vôi đ c hoà tr n s b t ớ ượ ộ ơ ộ ạ i thùng hoà tr n cho đ n dung d ch 10 -15% ế ộ ị

sau đó chuy n qua thùng dung d ch. B m đ nh l ể ơ ị ị ượ ớ ng s đ a dung d ch Clorua vôi v i ị ẽ ư

li u l ng nh t đ nh đi hoà tr n vào n c th i. Trong các thùng tr n dung d ch , Clorua ề ượ ấ ị ộ ướ ả ộ ị

vôi đ c khu y tr n v i n c c p b ng các cánh khu y g n v i tr c đ ng c đi n . ượ ớ ướ ấ ằ ớ ụ ộ ơ ệ ắ ấ ấ ộ

 Ph ng pháp Ozon hoá ươ

ằ Ozon hoá tác đ ng m nh m v i các ch t khoáng và ch t h u c , oxy hoá b ng ấ ấ ữ ơ ẽ ớ ạ ộ

2S , các h p ch t Asen , thu c nhu m … Sau quá

t trùng n c. Ph ng pháp Ozon hoá có Ozon cho phép đ ng th i kh màu, kh mùi, ti ờ ử ử ồ ệ ướ ươ

th x lý phenol , s n ph m d u m , H ả ể ử ầ ẩ ỏ ấ ợ ố ộ

trình Ozon hoá s l t đ n h n 99%. Ngoài ra, Ozon còn oxy hoá ố ượ ng vi khu n b tiêu di ẩ ị ệ ế ơ

các h p ch t Nit ,Photpho … Nh c đi m chính c a ph ng pháp này là giá thành cao ấ ợ ơ ượ ủ ể ươ

và th ng đ c ng d ng r ng rãi trong x lý n c c p . ườ ượ ứ ử ụ ộ ướ ấ

2.4.PH NG PHÁP SINH H C ƯƠ Ọ

Ph ươ ậ ng pháp x lí sinh h c là s d ng kh năng s ng, ho t đ ng c a vi sinh v t ả ạ ộ ử ụ ử ủ ọ ố

đ phân hu các ch t b n h u c có trong n ấ ẩ ể ữ ơ ỷ ướ ợ c th i. Các vi sinh v t s d ng các h p ậ ử ụ ả

ch t h u c và m t s khoáng ch t làm ngu n dinh d ng. Trong quá ấ ữ ơ ộ ố ấ ồ ưỡ ng và t o năng l ạ ượ

trình dinh d ng, chúng nh n các ch t dinh d ng đ xây d ng t bào, sinh tr ng và ưỡ ấ ậ ưỡ ự ể ế ưở

sinh s n vì th sinh kh i c a chúng đ c tăng lên . Quá trình phân h y các ch t h u c ố ủ ế ả ượ ấ ữ ơ ủ

nh vi sinh v t g i là quá trình oxy hóa sinh hóa. Ph ng pháp x lý sinh h c có th ậ ọ ờ ươ ử ọ ể

th c hi n trong đi u ki n hi u khí( v i s có m t c a oxy) ho c trong đi u ki n k khí( ệ ỵ ặ ủ ớ ự ự ề ế ệ ệ ề ặ

không có oxy).

Ph ươ ạ ng pháp x lý sinh h c có th ng d ng đ làm s ch hoàn toàn các lo i ể ứ ử ụ ể ạ ọ

c th i ch a ch t h u c hoà tan ho c phân tán nh . Do v y ph ng pháp này n ướ ấ ữ ứ ặ ậ ả ơ ỏ ươ

th ng đ c áp d ng sau khi lo i b các lo i t p ch t thô ra kh i n c th i có hàm ườ ượ ạ ỏ ạ ạ ỏ ướ ụ ấ ả

l ượ ng ch t h u c cao. ấ ữ ơ

Quá trình x lý sinh h c g m các b c ọ ồ ử ướ

 Chuy n hoá các h p ch t có ngu n g c cacbon ể ấ ợ ồ ố ở ạ d ng keo và d ng hoà tan thành ạ

th khí và thành các v t bào vi sinh ỏ ế ể

bào vi sinh v t và các ch t keo vô c  T o ra các bông c n sinh h c g m các t ặ ạ ọ ồ ế ậ ấ ơ

21

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

trong n ướ c th i ả

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

 Lo i các bông c n ra kh i n c th i b ng quá trình l ng . ỏ ướ ặ ạ ả ằ ắ

2.4.1. X lí n ng pháp sinh h c trong đi u ki n t nhiên ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ệ ự ọ ề

Đ tách các ch t b n h u c d ng keo và hoà tan trong đi u ki n t nhiên ng i ta ữ ơ ạ ấ ẩ ệ ự ề ể ườ

x lý n ử ướ c th i trong ao, h ( h sinh v t) hay trên đ t ( cánh đ ng t ậ ấ ả ồ ồ ồ ướ ồ i, cánh đ ng

l c…). ọ

 H sinh v t ậ ồ

H sinh v t là các ao h có ngu n g c t nhiên ho c nhân t o, còn g i là h oxy hoá, ố ự ậ ồ ồ ồ ạ ặ ọ ồ

c th i, … x lí n h n đ nh n ồ ổ ị ướ ử ả ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ậ ng pháp sinh h c. Trong h sinh v t ồ ọ

ạ di n ra quá trình oxy hoá sinh hoá các ch t h u c nh các loài vi khu n, t o và các lo i ấ ữ ơ ễ ả ẩ ờ

th y sinh v t khác, t ng t nh quá trình làm s ch ngu n n c m t. Vi sinh v t s ủ ậ ươ ự ư ạ ồ ướ ậ ử ặ

rêu t o trong quá trình quang h p cũng nh oxy t không khí đ oxy d ng oxy sinh ra t ụ ừ ư ả ợ ừ ể

2, photphat và nitrat amon sinh ra t

i tiêu th CO s phân hoá các ch t h u c , rong t o l ấ ữ ơ ả ạ ụ ừ ự

hu , oxy hoá các ch t h u c b i vi sinh v t. Đ h ho t đ ng bình th ấ ữ ơ ở ạ ộ ể ồ ậ ỷ ườ ả ng c n ph i ầ

0C.

gi giá tr pH và nhi t đ t i u. Nhi t đ không đ c th p h n 6 ữ ị ệ ộ ố ư ệ ộ ượ ấ ơ

Theo b n ch t quá trình sinh hoá, ng ấ ả ườ ạ ồ ế i ta chia h sinh v t ra các lo i h hi u ậ ồ

khí, h sinh v t tuỳ ti n (Faculative) và h sinh v t y m khí. ậ ế ệ ậ ồ ồ

 H sinh v t hi u khí ồ ế ậ

Quá trình x lý n c th i x y ra trong đi u ki n đ y đ oxy, oxy đ c cung c p qua ử ướ ầ ủ ả ả ệ ề ượ ấ

m t thoáng và nh quang h p c a t o ho c h đ c làm thoáng c ng b c nh các h ợ ủ ả ặ ồ ượ ặ ờ ưỡ ứ ờ ệ

th ng thi t b c p khí .Đ sâu c a h sinh v t hi u khí không l n t 0,5-1,5m. ố ế ị ấ ủ ồ ớ ừ ế ậ ộ

 H sinh v t tuỳ ti n ồ ệ ậ

c có th Có đ sâu t ộ ừ 1.5 – 2.5m , trong h sinh v t tùy ti n, theo chi u sâu l p n ậ ớ ướ ệ ề ồ ể

di n ra hai quá trình : oxy hoá hi u khí và lên men y m khí các ch t b n h u c . Trong ữ ơ ấ ẩ ễ ế ế

ng h đóng vai trò c b n đ i v i s h sinh v t tuỳ ti n vi khu n và t o có quan h t ồ ệ ươ ệ ả ẩ ậ ố ớ ự ơ ả ỗ

chuy n hoá các ch t . ể ấ

H sinh v t y m khí ậ ế ồ

ắ Có đ sâu trên 3m ,v i s tham gia c a hàng trăm ch ng lo i vi khu n k khí b t ớ ự ủ ủ ạ ẩ ộ ỵ

22

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

bu c và k khí không b t bu c . Các vi sinh v t này ti n hành hàng ch c ph n ng hoá ả ứ ụ ế ậ ắ ộ ộ ỵ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

ấ ơ sinh h c đ phân hu và bi n đ i các h p ch t h u c ph c t p thành nh ng ch t đ n ấ ữ ơ ứ ạ ữ ế ể ọ ổ ợ ỷ

gi n, d x lý . Hi u su t gi m BOD trong h có th lên đ n 70% .Tuy nhiên n ễ ử ệ ế ể ả ả ấ ồ ướ ả c th i

sau khi ra kh i h v n có BOD cao nên lo i h này ch ch y u áp d ng cho x lý n ỏ ồ ẫ ỉ ủ ế ạ ồ ử ụ ướ c

th i công nghi p r t đ m đ c và dùng làm h b c 1 trong t ệ ấ ậ ồ ậ ả ặ ổ ợ h p nhi u b c . ề ậ

 Cánh đ ng t ồ ướ i - Cánh đ ng l c ọ ồ

Cánh đ ng t i là nh ng kho ng đ t canh tác, có th ti p nh n và x lý n ồ ướ ể ế ử ữ ậ ả ấ ướ c

th i. X lý trong đi u ki n này di n ra d ề ử ệ ễ ả ươ ặ ờ i tác d ng c a vi sinh v t, ánh sáng m t tr i, ụ ủ ậ

không khí và d i nh h ướ ả ưở ụ ng c a cac ho t đ ng s ng th c v t, ch t th i b h p th và ả ị ấ ự ậ ạ ộ ủ ấ ố

gi l ữ ạ i trong đ t, sau đó các lo i vi khu n có s n trong đ t s phân hu chúng thành các ẵ ấ ẽ ạ ẩ ấ ỷ

ch t đ n gi n đ cây tr ng h p th . N c th i sau khi ng m vào đ t , m t ph n đ ướ ấ ơ ầ ượ c ụ ể ả ấ ấ ả ấ ồ ộ

cây tr ng s d ng . Ph n còn l i ch y vào h th ng tiêu n c ra sông ho c b sung cho ử ụ ầ ồ ạ ệ ố ả ướ ặ ổ

c ngu n . n ướ ồ

2.4.2. X lý n ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ng pháp sinh h c trong đi u ki n nhân t o ạ ọ ệ ề

 B l c sinh h c ọ ể ọ

B l c sinh h c là công trình nhân t o , trong đó n c th i đ ể ọ ạ ọ ướ ả ượ ọ ậ ệ ắ c l c qua v t li u r n

có bao b c m t l p màng vi sinh v t . B l c sinh h c g m các ph n chính nh sau : ể ọ ộ ớ ư ầ ậ ọ ọ ồ

ph n ch a v t li u l c , h th ng phân ph i n c đ m b o t i đ u lên toàn b b ậ ệ ọ ệ ố ố ướ ứ ầ ả ướ ề ộ ề ả

m t b , h th ng thu và d n n c sau khi l c , h th ng phân ph i khí cho b l c . ặ ể ệ ố ẫ ướ ệ ố ể ọ ố ọ

ồ Quá trinh oxy hoá ch t th i trong b l c sinh h c di n ra gi ng nh trên cánh đ ng ể ọ ư ễ ả ấ ọ ố

l c nh ng v i c ư ọ ớ ườ ậ ng đ l n h n nhi u .Màng vi sinh v t đã s d ng và xác vi sinh v t ử ụ ộ ớ ề ậ ơ

ch t theo n c trôi kh i b đ c tách kh i n c th i b l ng đ t 2 .Đ đ m b o quá ế ướ ỏ ể ượ ỏ ướ ả ở ể ắ ể ả ả ợ

trình oxy hoá sinh hoá di n ra n đ nh ,oxy đ ễ ổ ị ượ c c p cho b l c b ng các bi n pháp ằ ể ọ ệ ấ

thông gió t ự ể nhiên ho c thông gió nhân t o .V t li u l c c a b l c sinh h c có th là ậ ệ ọ ủ ể ọ ạ ặ ọ

nh a Plastic , x vòng g m , đá Granit…… ự ố ỉ

 B l c sinh h c nh gi ể ọ t ỏ ọ ọ

B có d ng hình vuông , hình ch nh t ho c hình tròn trên m t b ng , b l c sinh ặ ằ ể ọ ữ ể ậ ặ ạ

t làm vi c theo nguyên t c sau : h c nh gi ọ ỏ ọ ệ ắ

 N c th i sau b l ng đ t 1 đ c đ a v thi ể ắ ướ ả ợ ượ ư ề ế ị t b phân ph i , theo chu kỳ ố

23

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

i đ u n t ướ ề ướ ả c trên toàn b b m t b l c . N c th i sau khi l c ch y ộ ề ặ ể ọ ướ ả ọ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

vào h th ng thu n c và đ ệ ố ướ ượ ể ủ ế c d n ra kh i b .Oxy c p cho b ch y u ỏ ể ẫ ấ

 V t li u l c c a b sinh h c nh gi

qua h th ng l ệ ố ỗ xung quanh thành b . ể

t th ng là các h t cu i , đá … ệ ọ ỏ ọ ủ ể ậ ọ ườ ạ ộ

đ ng kính trung bình 20 – 30 mm. T i tr ng n c th i c a b th p (0,5 – ườ ả ọ ướ ả ủ ể ấ

1,5 m3/m3 v t li u l c /ngđ) . Chi u cao l p v t li u l c là 1,5 – 2m. Hi u ệ ậ ệ ọ ậ ệ ọ ề ớ

qu x lý n ả ử ướ c th i theo tiêu chu n BOD đ t 90% . Dùng cho các tr m x ạ ẩ ả ạ ử

3/ngđ

lý n c th i có công su t d i 1000 m ướ ấ ướ ả

 B l c sinh h c cao t i ể ọ ọ ả

3

B l c sinh h c cao t i có c u t o và qu n lý khác v i b l c sinh h c nh gi ể ọ ọ ả ớ ể ọ ấ ạ ỏ ọ t , ả ọ

2 b m t b /ngđ. N u tr

c th i t i lên m t b nh h th ng phân ph i ph n l c .B có t i tr ng 10 – 20 m n ướ ả ướ ặ ể ờ ệ ố ả ự ể ố ả ọ

ng h p BOD c a n c th i quá l n ng i ta n ướ c th i / 1m ả ề ặ ể ế ườ ủ ướ ợ ả ớ ườ

ti n hành pha loãng chúng b ng n c th i đã làm s ch . B đ c thi ế ằ ướ ể ượ ạ ả ế ế ạ t k cho các tr m

3/ngđ

i 5000 m x lý d ử ướ

 B hi u khí bùn ho t tính – B Aerotank ạ ể ế ể

Là b ch a h n h p n c th i và bùn ho t tính , khí đ ể ứ ổ ợ ướ ả ạ ượ ấ c c p liên t c vào b đ ụ ể ể

cho bùn tr ng thái l l ng trong n tr n đ u và gi ề ộ ữ ở ạ ơ ử ướ c th i và c p đ oxy cho vi sinh ủ ả ấ

c th i . Khi trong b , các ch t l l ng đóng v t oxy hoá các ch t h u c có trong n ậ ấ ữ ơ ướ ả ở ấ ơ ử ể

vai trò là các h t nhân đ cho các vi khu n c trú , sinh s n và phát tri n d n lên thành ẩ ư ể ể ả ầ ạ

ấ ề các bông c n g i là bùn ho t tính . Vi khu n và các vi sinh v t s ng dùng ch t n n ẩ ậ ố ặ ạ ọ

(BOD) và ch t dinh d ấ ưỡ ng (N , P) làm th c ăn đ chuy n hoá chúng thành các ch t tr ể ấ ơ ứ ể

không hoà tan và thành các t ng bùn ho t tính sinh ra trong th i gian ế bào m i . S l ớ ố ượ ạ ờ

i trong b Aerotank c a l ng n c th i ban đ u đi vào trong b không đ làm l u l ư ạ ủ ượ ể ướ ủ ể ả ầ

gi m nhanh các ch t h u c do đó ph i s d ng l ả ử ụ ấ ữ ả ơ ạ ắ i m t ph n bùn ho t tính đã l ng ạ ầ ộ

xu ng đáy ố ở ể ắ ả b l ng đ t 2 , b ng cách tu n hoàn bùn v b Aerotank đ đ m b o ể ả ề ể ầ ằ ợ

c đ a v b nén bùn ho c các n ng đ vi sinh v t trong b . Ph n bùn ho t tính d đ ể ồ ư ượ ư ề ể ạ ầ ặ ậ ộ

công trình x lý bùn c n khác đ x lý .B Aerotank ho t đ ng ph i có h th ng cung ể ệ ố ạ ộ ể ử ử ả ặ

c p khí đ y đ và liên t c . ấ ầ ủ ụ

24

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

 Quá trình x lý sinh h c k khí - B UASB ọ ỵ ử ể

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

 Quá trình x lý sinh h c k khí ọ ỵ ử

Quá trình phân h y k khí là quá trình phân h y sinh h c các ch t h u c có ấ ữ ủ ủ ơ ọ ỵ

4

trong n c th i trong đi u ki n không có oxy đ t o ra s n ph m cu i cùng là khí CH ướ ể ạ ệ ề ả ẩ ả ố

- và SO4 c th i không ch a NO 3

2-). C ch c a quá trình này đ n ế

ng h p n và CO2 (tr ườ ợ ướ ứ ả ơ ế ủ

nay v n ch a đ c bi t đ n m t cách đ y đ và chính xác nh ng cách chung, quá trình ư ượ ẫ ế ế ư ủ ầ ộ

phân h y có th đ c chia ra các giai đo n nh sau: ể ượ ủ ư ạ

V T CH T

GIAI ĐO NẠ

LO I VI Ạ KHU NẨ

V T CH T H U C Ấ

Ư Ơ

PROTEINS

HYDROCARBON

LIPIDS

Th y phân

ACID AMIN / Đ

NGƯỜ

ẩ lipolytic, và

Acid hóa

ACID BÉO

Acetic hóa

Vi khu n proteolytic cellulytic Vi khu n lên men ẩ

ACETATE / H 2

Methane hóa

Vi khu n t o khí H ẩ ạ 2

CH 4

/ CO 2

ẩ Vi khu n methane hóa

Hình 2.1: S đ chuy n hóa v t ch t trong đi u ki n k khí ậ ệ ỵ ơ ồ ề ể ấ

Ở ỉ ả 3 giai đo n đ u, COD c a dung d ch h u nh không thay đ i, nó ch gi m ư ủ ầ ạ ầ ổ ị

trong giai đo n methane hóa. Sinh kh i m i đ c t o thành liên t c trong t t c các giai ớ ượ ạ ụ ạ ố ấ ả

đo n.ạ

Trong m t h th ng v n hành t ộ ệ ố ậ ố t, các giai đo n này di n ra đ ng th i và không ễ ạ ồ ờ

có s tích lũy quá m c các s n ph m trung gian. N u có m t s thay đ i b t ng nào đó ổ ấ ộ ự ự ứ ế ẩ ả ờ

x y ra, các giai đo n có th m t cân b ng. Pha methane hóa r t nh y c m v i s thay ả ể ấ ớ ự ấ ằ ạ ả ạ

đ i c a pH hay n ng đ acid béo cao. Do đó, khi v n hành h th ng, c n chú ý phòng ổ ủ ệ ố ậ ầ ồ ộ

25

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

ng a nh ng thay đ i b t ng , c pH l n s quá t i. ẫ ự ổ ấ ờ ả ữ ừ ả

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

Các y u t nh h ng đ n quá trình phân h y k khí ế ố ả ưở ủ ỵ ế

Đ duy trì s n đ nh c a quá trình x lý k khí, ph i duy trì đ ự ổ ủ ử ể ả ỵ ị ượ ằ c tr ng thái cân b ng ạ

ả đ ng c a quá trình theo 4 pha đã nêu trên. Mu n v y trong b x lý ph i đ m b o ộ ố ậ ả ả ể ử ủ

các y u t sau: ế ố

Nhi t đệ ộ

0C.

Nhi t đ là y u t đi u ti ng đ c a quá trình, c n duy trì trong kho ng 30÷35 ệ ộ ế ố ề t c ế ườ ộ ủ ầ ả

0C.

Nhi t đ t i u cho quá trình này là 35 ệ ộ ố ư

pH

pH t i u cho quá trình dao đ ng trong ph m vi r t h p, t ố ư ấ ẹ ừ ạ ộ ỏ 6,5 đ n 7,5. S sai l ch kh i ự ế ệ

kho ng này đ u không t t cho pha methane hóa. ề ả ố

Ch t dinh d ng ấ ưỡ

ng theo t C n đ ch t dinh d ủ ấ ầ ưỡ l ỷ ệ ể COD:N:P = (400÷1000):7:1 đ vi sinh v t phát tri n ể ậ

t, n u thi u thì b sung thêm. Trong n c th i sinh ho t th ng có ch a các ch t dinh t ố ế ế ổ ướ ả ạ ườ ứ ấ

ng này nên khi k t h p x lý n c th i s n xu t và n c th i sinh ho t thì không d ưỡ ế ợ ử ướ ả ả ấ ướ ả ạ

dinh d ng. c n b sung thêm các nguyên t ầ ổ ố ưỡ

Đ ki m ộ ề

3/l đ t o kh năng đ m t ả

Đ ki m t ộ ề ố ư ầ i u c n duy trì trong b là 1500÷3000 mg CaCO ể ể ạ ệ ố t

cho dung d ch, ngăn c n s gi m pH d i m c trung tính. ả ự ả ị ướ ứ

+, K+, Ca2+)

Mu i (Na ố

Pha methane hóa và acid hóa lipid đ u b c ch khi đ m n v t quá 0,2 M NaCl. S ộ ặ ị ứ ế ề ượ ự

m c 20 g/l NaCl. ủ ị ứ ế ở ứ

th y phân protein trong cá cũng b c ch IC50 = 4700‚ 7600 mg/l.

Lipid

ả Đây là các h p ch t r t khó b phân h y b i vi sinh v t. Nó t o màng trên VSV làm gi m ủ ở ấ ấ ạ ậ ợ ị

s h p th các ch t vào bên trong. Ngoài ra còn kéo bùn n i lên b m t, gi m hi u qu ự ấ ề ặ ụ ệ ả ấ ổ ả

c a quá trình chuy n đ i methane. ủ ể ổ

26

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

Đ i v i LCFA, IC50 = 500÷1250 mg/l. ố ớ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

Kim lo i n ng ạ ặ

M t s kim lo i n ng (Cu, Ni, Zn…) r t đ c, đ c bi t là khi chúng t n t d ng hòa ấ ộ ạ ặ ộ ố ặ ệ i ồ ạ ở ạ

tan. IC50 = 10÷75 mg Cu2+ tan/l. Trong h th ng x lý k khí, kim lo i n ng th ạ ặ ệ ố ử ỵ ườ ng

đ c lo i b nh k t t a cùng v i carbonate và sulfide. ượ ạ ỏ ờ ế ủ ớ

Ngoài ra c n đ m b o không ch a các hóa ch t đ c, không có hàm l ng quá m c các ấ ộ ứ ả ầ ả ượ ứ

h p ch t h u c khác. ấ ữ ơ ợ

 B UASB ể

N c th i đ c đ a tr c ti p vào d đó , ả ượ ư ướ ự ế ướ i đáy b và đ ể ượ c phân ph i đ ng đ u ố ồ ề ở

sau đó ch y ng ả ượ ấ ẩ c lên xuyên qua l p bùn sinh h c h t nh (bông bùn) và các ch t b n ạ ọ ỏ ớ

c tiêu th đó . h u c đ ữ ơ ượ ụ ở

Các b t khí mêtan và cacbonic n i lên trên đ ọ ổ ượ c thu b ng các ch p khí đ d n ra ụ ể ẫ ằ

kh i b . ỏ ể

N c th i ti p theo đó s di n ra s phân tách 2 pha l ng và r n . Pha l ng đ ả ế ẽ ễ ướ ự ắ ỏ ỏ ượ c

i l p bông bùn . d n ra kh i b , còn pha r n thì hoàn l u l ẫ ỏ ể ư ạ ớ ắ

27

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

S t o thành và duy trì các h t bùn là vô cùng quan tr ng khi v n hành b UASB. ự ạ ể ạ ậ ọ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

CH

ƯƠ

NG 2:C S L A CH N CÔNG NGH . Ệ

Ơ Ở Ự

2.1.Ph ng án 1 ươ

N c th i ả

ướ

M đ

c v t đem

H l ng m

ồ ắ

ủ ượ ớ bán làm keo dán

Máy th i khí

H m b m ơ ầ

PAC, NaOH

V n chuy n ậ ể đ n bãi rác ế

B ph n ng

ả ứ

B l ng ể ắ

Sân ph i ơ bùn

B nén ể bùn

B UASB ể

H k khí ồ ỵ

H hi u khí

ồ ế

Ngu n ti p nh n ế

H tùy ti n

B kh ể ử trùng

H x lý b sung - l ng ổ

ồ ử

B l ng ể ắ

B ph n ể ả ngứ

28

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

Thuy t minh quy trình công ngh ế ệ

Toàn b dây chuy n s n xu t theo m ng d n ch y vào h l ng m và h l ng s b ề ả ồ ắ ồ ắ ơ ộ ươ ủ ẫ ả ấ ộ

hi n h u. Sau đó n c th i ch y vào h m b m. T h m b m đ ữ ệ ướ ừ ầ ầ ả ả ơ ơ ượ ả c b m lên b ph n ể ơ

ng k t h p v i l ng I. T i đây toàn b l ng c n l l ng có ứ ế ợ ớ ắ ộ ượ ạ ng tinh b t và hàm l ộ ượ ặ ơ ử

trong n c th i đ c lo i b . Hóa ch t đ c s d ng trong công đo n này là PAC và ướ ả ượ ạ ỏ ấ ượ ử ụ ạ

xút đ c cung c p t b m đ nh l c b m bùn b m sang b nén bùn ượ ấ ừ ơ ị ượ ng. C n l ng đ ặ ắ ượ ể ơ ơ

và đ a sang máy ép bùn. N c th i sau khi qua b ph n ng k t h p l ng I t ch y vào ế ợ ắ ả ứ ướ ư ể ả ự ả

ấ b sinh h c k khí. T i b này di n ra quá trình phân h y các ch t h u c và h p ch t ể ấ ữ ơ ọ ỵ ạ ể ủ ễ ợ

hòa tan. Sau khi đ c x lý sinh h c k khí thì n c th i cũng ti p t c ch y qua h k ượ ử ọ ỵ ướ ế ụ ồ ỵ ả ả

khí, t i h k khí quá trình phân h y các ch t h u c ti p t c x y ra, sau đó n ạ ồ ỵ ấ ữ ơ ế ụ ả ủ ướ ả c th i

ch y qua h hi u khí, n c th i đ t ự ả ồ ế ướ ả ượ ấ c tr c ti p x lý ch t h u c và các h p ch t ấ ữ ơ ự ử ế ợ

hòa tan còn l i, sau đó n c th i t ch y vào h tùy ti n, ti p theo ch y qua h x lý b ạ ướ ả ự ả ồ ử ế ệ ả ồ ổ

sung – l ng, n c th i t h x lý b sung đ c b m lên b ph n ng đ keo t ắ ướ ả ừ ồ ử ổ ượ ả ứ ể ể ơ ụ ộ m t

c th i t ch y qua b l ng, sau đó qua b kh trùng đ đ t tiêu l n n a, sau đó n ầ ữ ướ ả ự ể ạ ể ắ ử ể ả

chu n lo i B ẩ ạ

u đi m: Ư ể

- Có kh năng làm gi m các vi sinh v t gây b nh nhi m trong n

t k và xây d ng, d v n hành, không dòi h i cung c p năng l ng nhi u. - D thi ễ ế ế ễ ậ ự ấ ỏ ượ ề

c th i xu ng t ễ ệ ậ ả ả ướ ả ố ớ i

m c th p nh t. ấ ứ ấ

- Có kh năng lo i đ c các ch t h u c , vô c tan trong n c. ạ ượ ả ấ ữ ơ ơ ướ

Nh ượ c đi m: ể

- Th i gian x lí khá dài ngày. ử ờ

- Đòi h i m t b ng r ng. ặ ằ ỏ ộ

- Trong quá trình x lí ph thu c nhi u vào đi u ki n t ụ

nhiên, nhi ệ ự ử ề ề ộ ệ ộ ấ ủ t đ th p c a

mùa đông s kéo dài th i gian và hi u qu làm s ch ho c g p m a s làm tràn ao ả ặ ặ ư ẽ ẽ ệ ạ ờ

29

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

ng khác. h gây ô nhi m các đ i t ễ ồ ố ượ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

Ngoài ra các h sinh h c, đ c bi ng sinh ra các mùi hôi th i khó ặ ọ ồ ệ t là ao h k khí th ồ ị ườ ố

ch u làm nh h ng đ n môi tr ng xung quanh ả ị ưở ế ườ

2.2.Ph ng án 2. ươ

Thuy t minh: ế

N c th i d n qua song ch n rác vào b thu gom. Sau đó, d n qua b l ng cát đ ể ả ẫ ể ắ ướ ắ ẫ ể

lo i b hàm l ng các ch t l l ng trong n ạ ỏ ượ ấ ơ ử ướ ạ c th i. Ti p đó, d n qua b axít hóa. T i ế ể ả ẫ

đây n c th i đ c l u l i trong 2 ngày đ lo i b hàm l ướ ả ượ ư ạ ể ạ ỏ ượ ẫ ng xianua. Ti p t c d n ế ụ

c th i qua b trung hòa dùng đá vôi nâng pH = 6,5- 7,5. Ti p t c d n n n ướ ế ụ ẫ ể ả ướ c th i qua ả

b l c sinh h c (b Biophin) là m t công trình x lý n ể ọ ử ể ọ ộ ướ ạ c th i trong đi u ki n nhân t o ề ệ ả

ậ ệ nh các vi sinh v t hi u khí. N c th i phân ph i lên b m t b , th m qua l p v t li u ề ặ ể ướ ế ấ ả ậ ờ ớ ố

c gi l c, các c n b n đ ặ ọ ẩ ượ l ữ ạ ậ i và t o thành màng g i là màng sinh v t. Màng sinh v t ậ ạ ọ

h p th ch t h u c và nh có cung c p oxy mà quá trình oxy hóa đ ấ ấ ữ ụ ấ ơ ờ ượ ệ c th c hi n. ự

Nh ng màng sinh v t ch t s cùng n c th i đi ra kh i b và đ c l ng b l ng 2. ế ẽ ữ ậ ướ ỏ ể ả ượ ắ ở ể ắ

c khi x N c th i sau khi l ng s qua b kh trùng đ lo i b các vi sinh có h i tr ử ể ạ ỏ ạ ướ ướ ẽ ể ắ ả ả

B thu gom

B l ng ể ắ cát

Song ch n rác

N c ướ th i vào ả

ể ọ

B l ng 2

ể ắ

B L c Sinh H cọ

B trung hòa ể pH = 6,5-7,5

B axít hóa (2 ngày)

Đá vôi

ướ

B kh ể ử trùng

N c sau x ử lí

B nén bùn

30

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

b l ng cát và b l ng 2 đ vào ngu n ti p nh ồ ế ận. Bùn sinh ra ở ể ắ ể ắ ượ ẫ c d n vào b nén bùn. ể

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

 Có kh năng kh đ

u đi m: Ư ể

- cao.

c CN ử ượ ả

 Lo i b đ c các vi sinh v t gây b nh. ạ ỏ ượ ệ ậ

Nh ượ c đi m: ể

 Trong tr

 Chi phí đ u t cao. ầ ư

ườ ọ ố ng h p x u vi c thay th l p v t li u đ m trong b sinh h c t n ậ ệ ế ớ ệ ệ ể ấ ợ

nhi u th i gian và chi phí. ề ờ

31

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

 Vi c t o thành màng VSV ệ ạ ở ể b sinh h c lâu đòi h i th i gian kh i đ ng lâu h n ơ ờ ở ộ ọ ỏ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

2.3.Ph ng án 3. ươ

c r a ướ ử n n ướ c th i ch bi n ế ế ả N c th i ướ ả

kho ng 40% chi m kho ng 60% ế ả ả

Rác Song ch n rác ắ Bãi chôn l pấ

Bộ B ch a b t ể ứ ộ B g n b t ộ ể ạ

Cát L ng cát ắ Sân ph i cát ơ

N c sau tách bùn ướ B Axit hóa ể

ị Dung d ch NaOH 20%

t b làm B UASB ể Thi ế ị s ch khí ạ

n à o h n ầ u t n ù B

B aerotank ể Máy th i khí ổ s ử Thu CH 4 d ngụ

B nén bùn ể B l ng 2 ể ắ

Ngu n ti p nh n ậ ế

32

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

H sinh v t ậ ồ Xe hút bùn đ nh kỳ ị

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

Ghi chú:

Đ ng đi c a n ủ ướ ườ c th i ả

Đ ng đi c a bùn ườ ủ

Đ ng đi c a hóa ch t ấ ủ ườ

Đ ng đi c a rác, cát ườ ủ , mủ

Đ ng đi c a khí ườ ủ

c sau tách bùn Đ ng n ườ ướ

Thuy t minh: N c th i t qui trình công ngh đ c d n qua song ch n rác đ lo i b ả ừ ướ ế ệ ượ ẫ ể ạ ỏ ắ

c l n sau đó n c th i đ t p ch t thô có kích th ạ ấ ướ ớ ướ ả ượ ồ c d n qua b g n b t đ thu h i ộ ể ể ạ ẫ

i sau công đo n ly tâm, l l ượ ng tinh b t còn sót l ộ ạ ạ ượ ng tinh b t này th ộ ườ ẹ ơ ng nh h n

c, n i lên đ c v t đem bán cho làm th c ăn gia súc, n c th i đ c d n qua b n ướ ổ ượ ứ ớ ướ ả ượ ẫ ể

c l n h n 0,2 mm s đ c gi i đ tránh l l ng cát, t ắ ạ i đây nh ng h t cát có kích th ạ ữ ướ ớ ẽ ượ ơ ữ ạ ể

nh h các công trình phía sau. N c th i đ c d n qua b ả ưở ng đ n h th ng b m ệ ố ơ ở ế ả ượ ướ ẫ ể

- v i th i gian l u n

axít hóa đ kh CN c là hai ngày, sau khi ra b acid hóa,n ể ử ư ờ ớ ướ ể ướ ả c th i

đ c hòa tr n NaOH và ch t dinh d ng đ t o môi tr ng thu n l i cho công trình x ượ ấ ộ ưỡ ể ạ ườ ậ ợ ử

lý sinh h c phía sau. N c th i ti p t c đ a sang b UASB, pH thu n l ả ế ụ ư ậ ợ ướ ể ọ ạ ộ i cho ho t đ ng

c a b UASB là 6,7 – 7,5. T i b UASB, các vi sinh v t ủ ể ạ ể ậ ở ạ d ng k khí s phân h y các ẽ ủ ỵ

ch t h u c có trong n ấ ữ ơ ướ ạ c th i, hi u su t x lý c a b UASB tính theo COD, BOD đ t ủ ể ấ ử ệ ả

2, H2S, CH4, NH3…)

60-80% thành các ch t vô c d ng đ n gi n và khí Biogas (CO ơ ở ạ ả ấ ơ

theo ph n ng sau: ả ứ

- còn l

fi Ch t h u c + vi sinh v t k khí CO2 + CH4 + H2S + sinh kh i m i + … ấ ữ ơ ậ ỵ ớ ố

i ti p t c đ c phân h y b UASB. Ph n CNầ ạ ế ụ ượ ủ ở ể

Sau b UASB đ t đ các h p ch t h u c . T i b ể ượ c th i d n qua b Aeroten x lý tri ể ả ẫ ử ệ ể ấ ữ ơ ạ ể ợ

33

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

Aeroten di n ra quá trình sinh h c hi u khí đ c duy trì t máy th i khí. T i đây các vi ế ễ ọ ượ ừ ạ ổ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

2, H2O … Theo ph n ng sau:

sinh v t i trong n ậ ở ạ d ng hi u khí (bùn ho t tính) s phân h y các ch t h u c còn l ẽ ấ ữ ơ ủ ế ạ ạ ướ c

th i thành các ch t vô c d ng đ n gi n nh : CO ơ ạ ư ả ả ấ ơ ả ứ

S oxy hóa t ng h p ự ợ ổ

fi ng COHNS + O2 + dinh d CO2 + NH3 + C5H7 NO2 + các s n ph m khác ưỡ ả ẩ

Phân h y n i bào ủ ộ C5H7NO2 + 5O2 fi 5 CO2 + NH3 + H2O + năng l ngượ

Quá trình phân h y c a các vi sinh v t ph thu c vào các đi u ki n sau: pH, nhi ủ ủ ụ ệ ề ậ ộ ệ ộ t đ ,

ng, n ng đ bùn và tính ch t đ ng nh t c a n các ch t dinh d ấ ưỡ ấ ồ ấ ủ ồ ộ ướ ầ c th i. Do đó c n ả

ph i theo dõi các thông s này trong b Aeroten. Hi u qu x lí COD trong b đ t t 90- ể ạ ừ ả ử ể ệ ả ố

95%.

T b Aeroten n c th i d n sang b l ng, t ừ ể ướ ả ẫ ể ắ ạ ữ i đây di n ra quá trình phân tách gi a ễ

c và bùn ho t tính. Bùn ho t tính l ng xu ng đáy. N c th i đ c đ a đ n h sinh n ướ ả ượ ư ế ướ ắ ạ ạ ồ ố

c khi đ v t tr ậ ướ ượ ả c x ra ngu n ti p nh n. ồ ế ậ

đáy b l ng m t ph n đ c b m tu n hoàn v b Aeroten nh m duy trì Bùn ho t tính ạ ở ầ ượ ơ ề ể ể ắ ằ ầ ộ

hàm l ng vi sinh v t trong b . Bùn d đ c b m vào b nén bùn tr ng l c đ làm ượ ư ượ ể ậ ự ể ể ơ ọ

gi m th tích. Sau đó đ c b m đ n ngăn khu y tr n c a máy l c ép băng t ể ả ượ ơ ộ ủ ế ấ ọ ả ể ấ i đ khu y

i ép bùn. Bùn th i ra có d ng bánh đem đi tr n cộ ùng polyme, r i đi qua h th ng băng t ệ ố ồ ả ả ạ

chôn l p ho c s d ng làm phân bón. ặ ử ụ ấ

u đi m: Ư ể

ẵ - Th i gian kh i đ ng ng n, vi c ki m bùn ho t tính đ kh i đ ng d dàng và s n ở ộ ở ộ ệ ế ể ễ ắ ạ ờ

- Hi u qu x lý sinh h c cao.

có.

ả ử ệ ọ

4

- Có th t n d ng đ ể ậ

ng tinh b t th t thoát, t n d ng đ ng khí CH ụ c l ượ ượ ụ ấ ậ ộ c l ượ ượ

làm năng l ng. ượ

- Chi phí v n hành l n. ậ

Nh ượ c đi m: ể

- Di n tích xây d ng l n.

ự ệ ớ

- V n hành đòi h i k thu t cao ỏ ỹ ậ ậ

34

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

L a ch n công ngh ự ọ ệ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

- T đ c đi m c a ngành s n xu t tinh b t ta nh n th y x lý n ừ ặ ủ ử ể ấ ậ ả ấ ộ ướ ả ằ c th i b ng

ph ng pháp sinh h c là hi u qu nh t. ươ ệ ấ ả ọ

- Do ch s BOD, COD đ u vào cao nên ph ỉ ố ầ ươ ng án 3 s phù h p nh t ấ ẽ ợ

CH

NG 3: TÍNH TOÁN H TH NG X LÝ N

ƯƠ

Ệ Ố

ƯỚ

C TH I Ả

(TÍNH TOÁN CHO PH

NG ÁN 3)

ƯƠ

3.1. CÁC THÔNG S THI T K Ố Ế Ế

B ng 3.1. Tính ch t c a n ấ ủ ướ ả c th i đ u vào ả ầ

ST TC lo i Bạ Ñ n vơ ị Các thông s đ u vào ố ầ Giá trị (TCVN 5945 - 2005)

ng ngày đêm m3/ngày ư ượ

L u l pH COD BOD5 SS Toång Nitô T ng ph t pho ổ CN- T 1 2 3 4 5 6 7 8 3000 4.5 5000 3900 1200 250 40 12.5 5.5-9 100 50 100 6 6 0.1 mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l

Ch t l ng n c th i sau x lý: n c sau x lý đ t tiêu chu n lo i B ấ ượ ướ ử ả ướ ử ạ ạ ẩ

(TCVN 5945 – 2005).

3.2. TÍNH TOÁN CÁC H NG M C CÔNG TRÌNH Ạ Ụ

3.2.1. Song ch n rác ắ

 Nhi m v : ụ ệ

Song ch n rác có nhi m v gi l i các t p ch t thô có kích th ụ ữ ạ ệ ắ ấ ạ ướ ớ c l n nh rác, v ư ỏ

khoai mì….Các t p ch t này có th gây ra s c trong quá trình v n hành h th ng nh ệ ố ự ố ể ậ ấ ạ ư

làm t c đ ng ng ho c kênh d n, bào mòn đ ng ng, thi ắ ườ ẫ ặ ố ườ ố ế ị ả t b , tăng tr l c dòng ch y ở ự

nên làm tăng tiêu hao năng l ượ ng b m. ơ

c ch t o t các thanh kim lo i và đ t d i đ Song ch n rác đ ắ ượ ế ạ ừ ặ ướ ườ ạ ủ ng ch y c a ả

35

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

c th i theo ph ng th ng đ ng. n ướ ả ươ ứ ẳ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

Kích th c và kh i l ng rác gi l i c khe ướ ố ượ ữ ạ ở song ch n rác ph thu c vào kích th ụ ắ ộ ướ

h gi a các thanh đan. Đ tránh ở ữ ể ứ ọ ả đ ng rác và gây t n th t áp l c quá l n ta c n ph i ự ầ ấ ớ ổ

th ườ ng xuyên làm v sinh (cào rác). ệ

 Quá trình l y rác ấ

- Dùng cào l y rác kh i các thanh ch n ắ ấ ỏ

t b ch a rác - Cho rác v a cào vào thi ừ ế ị ứ

- Đ a đ n n i đ rác đ nhân viên v sinh môi tr ể ư ế ơ ể ệ ườ ng đ n thu gom đ nh kỳ h ng ngày ị ế ằ

và ch đ n n i x lý ch t th i r n t p trung ở ế ơ ử ả ắ ậ ấ

- Chu kỳ l y rác song ch n rác ph thu c vào l ng rác. Vi c l y rác ph i ti n hành ấ ở ụ ắ ộ ượ ả ế ệ ấ

đ ng quá lâu không nh ng gây mùi hôi th i mà còn gây c n tr đúng qui đ nh vì rác ị ứ ọ ữ ả ố ở

dòng ch y t song ch n rác đ n b l ng ả ừ ế ể ắ ắ

 Tính toán:

tb = 3000 m3/ngày = 125 m3/h.

=

Q

Q=

125

L u l ng thi t k : Q ư ượ ế ế

h max

h tb

H s không đi u hòa K = 1 (m3/h) ệ ố ề

 Kích th c m ng đ t song ch n rác ướ ươ ắ ặ

=

n

.

K

Q b v h . . 1

n

=k

= 1.05 13(

khe

)

125 3600 0.016 0.7 0.25

=k=

- S khe v a song ch n rác là ủ ắ ố

(

n

+ +n 1)

=

=m d =m

b n + +n

0.008 (13 1) 0.016 13 0.32

m

B s B s

: - B r ng c a song ch n rác là ề ộ ủ ắ

36

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

L y chi u r ng c a song là 0.35m ủ ề ộ ấ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

s

=

v kt

=

=

>

0.43 /

m s

0.4 /

m s

v kt

Q = B h s 1 0.035 = 0.32 0.25

Ki m tra l i v n t c dòng ch y ph n m r ng c a m ng tr ể ạ ậ ố ả ở ầ ở ộ ươ ủ ướ c song ch n ắ

Trong đó:

n: S khe h ố ở

max = 125 m3/h

ng l n nh t c a n Qmax: L u l ư ượ ấ ủ ướ ớ c th i Q ả

v: V n t c n c ch y qua song ch n (0,6 – 1,0 m/s), ch n v = 0,7 m/s ậ ố ướ ắ ả ọ

b: Kho ng cách gi a các khe h , ch n b = 16 mm = 0,016 m ữ ả ọ ở

0 = 1,05

c do h th ng cào rác, K K0: H s tính đ n m c đ c n tr c a dòng n ứ ộ ả ở ủ ệ ố ế ướ ệ ố

d: chi u dày c a thanh song ch n d = 0,008 (m) ủ ề ắ

x ·=

T n th t áp l c qua song ch n ự ắ ấ ổ

K

hS

V 2

2 max g

0

x

=b b

=

· ·

= a sin

67 1.79

sin 60

0, 62

0.008 0, 016

4 d 3 � � � � b � �

� � �

4 3 � � �

a

Trong đó:

max = 0,7m/s.

c th i tr c song ch n ng v i l u l Vmax: T c đ chuy n đ ng c a n ủ ể ộ ộ ố ướ ả ướ ớ ư ượ ắ ứ ớ ng l n

nh t Vấ

K: H s tính đ n s tăng t n th t do v song ch n. ế ự ệ ố ấ ổ ướ ng m c rác ắ ở ắ

K = 2-3. Ch n K = 3. x : H s s c c n c c b c a song ch n ắ ệ ố ứ ả ụ ộ ủ

b : H s ph thu c ti t di n ngang c a thanh. ệ ố ụ ộ ế ủ ệ

Ti = 1.79 ế ữ ậ b t di n ch nh t ệ

2

=

0, 62

3 0.046(

)

Sh

mH O 2

37

=mH ệ

0, 7 = 2 9,81

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

a a : Góc nghiêng đ t song ch n so v i ph ng ngang = 600. ắ ặ ớ ươ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

c song ch n rác : Chi u dài ph n m r ng tr ầ ở ộ ề ướ ắ

=

=

=

0.14

m

l 1

sB == 2

B 20

tg

0.35 0.25 tg

20

2

- -

=

=

=

l

0.07

m

2

l 1 2

0.14 2

Chi u dài ngăn đo n thu h p sau song ch n rác ề ẹ ắ ạ

Chi u dài xây d ng ự ề

L =l1+l2 +1.5 =0.14+0.07+1.5 =1.71(m) l y 1.7 (m) ấ

Chi u cao xây d ng ự ề

H =h1+hs +0.5 =0.25+ 0.046 + 0.5 =0.796(m) l y 0.8(m) ấ

Trong đó

B: là chi u r ng c a m ng d n n c ề ộ ẫ ướ ươ ủ

1.5 : là chi u dài ph n m ng đ t song ch n rác ươ ề ắ ặ ầ

0.5: là kho ng cách gi a c t sàn nhà đ t song ch n rác và m c n ữ ố ụ ặ ắ ả ướ ấ c cao nh t

(chi u cao an toàn). ề

c tr c song. V i hớ 1 là chi u sâu l p n ề ớ ướ ướ

Và hs là t n th t áp l c qua song ch n rác. ự ắ ấ ổ

 Hi u qu x lý c a song ch n rác ả ử ủ ệ ắ

- Hàm l ng ch t l l ng qua song ch n rác gi m 4% ượ ấ ơ ử ả ắ

SS = 1200 x (1 – 0.04) = 1152 ( mg/l)

- Hàm l ng BOD qua song ch n rác gi m 5%. ượ ắ ả

BOD = 3900 x (1 – 0.05) = 3705( mg/l)

38

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

Hình chi u b ng c a m ng và song ch n rác ế ằ ươ ủ ắ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

.2. Các thông s thi t k và kích th c song ch n rác B ng 3ả ố ế ế ướ ắ

STT Thông s ố 1 2 ng gi Đ n vơ ị m/s m Giá trị 0.7 125 ươ h max T c đ dòng ch y trong m ng, v ả l n nh t, Q L u l ờ ớ ố ộ ư ượ ấ

3 mm 250 Chi u r ng, B ề ộ

c trong m ng

ả 4 5 6 7 8 mm mm thanh m/s mm 250 350 13 0.43 46 Chi u cao l p n ề ươ ớ ướ Chi u r ng c a song ch n rác ủ ề ộ S thanh, n V n t c n ắ T n th t áp l c qua song ch n, h l ố ậ ố ướ ấ ổ c ch y qua song ch n, v ự ắ

3.2.2.B g n b t: ể ạ ộ

Nhi m v : ụ ệ

B g n b t có tác d ng tách các c n r n có kích th c l n và g n l ặ ắ ể ạ ụ ộ ướ ớ ạ ạ ộ ổ i váng b t n i

lên trên, b t s đ c v t b ng ph ng pháp th công và đem bán cho các c s chăn ộ ẽ ượ ớ ằ ươ ơ ở ủ

nuôi làm th c ăn gia súc. ứ

B ng 3.3: Các thông s n ả ố ướ ầ c đ u vào c a b g n b t ộ ủ ể ạ

ng ư ượ

Ch sỉ ố L u l BOD5 COD SS Đ n vơ ị m3/ngđ mg/l mg/l mg/l Giá trị 3000 3705 4750 1152

Th i gian l u n ư ướ ờ c trong b t = 4h ể

3/h

3 Th tích c a b V=Q x t =125 x 4 = 500m

L u l ng trung bình Q=125m ư ượ

ủ ể ể

39

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

Ch n chi u cao xây d ng b là 4m, chi u dài là 14m, chi u r ng là 9m ề ộ ụ ể ề ề ọ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

V y kích th c c a b l ng m là L x B x H= 14 x 9 x 4 ậ ướ ủ ể ắ ủ

B ng 3.4. Các thông s thi ố ả t k b g n b t ế ế ể ạ ộ

Kích th cướ

ng trung bình gi Q ờ h (m3/h) 125

c: t (h)

4 500 14 x 9 x 4 2 Thông số L u l ư ượ Th i gian l u n ư ướ ờ Dung tích: V ( m3 ) Dài Lx R ng B x Cao H ộ S đ n nguyên (b ) ể ố ơ

3.2.3. B l ng cát ể ắ

 Nhi m v : ệ ụ

Lo i b cát, cu i và nh ng m nh v n vô c khó phân h y trong n c th i. N u cát ạ ỏ ủ ữ ụ ả ộ ơ ướ ế ả

không đ c tách ra kh i n ng đ n các công trình phía sau ượ ỏ ướ c th i có th gây nh h ể ả ả ưở ế

nh mài mòn thi t b , nhanh làm h b m, l ng c n trong ng m ng. Nên c n ph i s ư ế ị ư ơ ả ử ươ ầ ắ ặ ố

t h n và d ng b l ng cát đ đ m b o cho các công trình x lý ti p theo đ t hi u qu t ụ ể ả ể ắ ả ố ơ ử ế ệ ạ ả

ho t đ ng n đ nh h n. ổ ạ ộ ơ ị

B l ng cát đ ể ắ ượ c tính toán v i v n t c dòng ch y trong đó đ l n đ các ph n t ả ớ ậ ố ủ ớ ầ ử ể

c và đ nh đ cát và t p ch t r n vô c gi l h u c nh không l ng đ ữ ơ ắ ỏ ượ ấ ắ ỏ ể ơ ữ ạ ủ ạ ể i trong b .

Trong b l ng cát ngang, dòng ch y theo h ng ngang và v n t c đ c ki m soát theo ể ắ ả ướ ậ ố ượ ể

kích th c b , c a phân ph i đ u vào và máng tràn đ u ra. V n t c ch y th ướ ố ầ ậ ố ể ử ả ầ ườ ầ ng g n

c t 30 – 90s. b ng 0.15-0.3m/s, th i gian l u n ằ ư ướ ừ ờ

Cát sau l ng đ c l y ra kh i b b ng ph ắ ượ ấ ỏ ể ằ ươ ng pháp th công, thi ủ ế ị ơ ủ t b b m th y

l c ho c s d ng các thi ự ặ ử ụ ế ị ơ ả t b c khí nh gàu c p, b m tr c vít, b m khí nén, b m ph n ụ ư ạ ơ ơ ơ

c đ n sân ph i cát. l c. Cát sau đó đ ự ượ ế ơ

 Thông s đ u vào ố ầ

40

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

Qua b tuy n n i SS gi m 40%, BOD gi m 36%, COD gi m 30% ể ổ ể ả ả ả

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

B ng 3.5: Các thông s n c đ u vào c a b l ng cát ả ố ướ ầ ủ ể ắ

ng ư ượ

Ch sỉ ố L u l BOD5 COD SS Đ n vơ ị m3/ngđ mg/l mg/l mg/l Giá trị 3000 2371 3325 691

 Tính toán:

max = 125m3/h.

B l ng cát ngang đ c thi ng ng v i l u l ng gi l n nh t Q h ể ắ ượ t k v i l u l ế ế ớ ư ượ ớ ư ượ ứ ờ ớ ấ

max

3

=

=

=

2.08(

m

)

Ch n th i gian l u n c: t = 60s. ư ướ ọ ờ

V be

m t hQ 3600

m 125 60 3600

Th tích b l ng cát ngang: ể ắ ể

2

=

=

=

F

2.08(

m

)

Ch n chi u cao b : h = 1m ề ể ọ

V h

2.08 1

Di n tích c a b l ng cát: ủ ể ắ ệ

Chi u dài b : 4.2(m) ể ề

Chi u r ng b : 0.5(m) ề ộ ể

Chia ra thành 2 đ n nguyên, m i đ n nguyên có kích th c:L x B x H =2.1 x 0.5 x 1 ỗ ơ ơ ướ

(v n đ m b o th i gian l u là 30s) ờ ư ẫ ả ả

Q

W q 0

=

=

=

L ng cát trung bình sinh ra m i ngày là: ượ ỗ

0.45

W c

tb ngd 1000

W 3000 0.15 1000

(m3/ngày).

Trong đó:

 Qtb ngày: l u l

tb ngày = 3000 m3/ngày.

ng ngày trung bình, Q ư ượ

3 n

 q0: L

0 = 0.15m3/1000m3.

ng cát trong 1000m ượ ướ c th i, q ả

=

=

=

h

0.43(

m

)

L cW t == L B

L 0.45 2 3 0.7

Chi u cao l p cát trong b l ng cát ngang trong 1 ngày đêm ể ắ ề ớ

Trong đó:

 Wc: l

41

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

ng cát sinh ra trung bình trong 1 ngày đêm. ượ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

1

2

b

 T: chu kỳ x cát, ch n t = 2 ngày. ả ọ

2b

L

L1

L1

2b

Maët caét

rH

H

3

Hình 4.1. Beå laéng caùt ngang

1.song phân ph i n c đ u theo m t cát ngang ố ướ ề ặ

2. m ng thu h p đ gi ể ữ ậ ố v n t c không đ i trong b l ng cát ổ ể ắ ươ ẹ

3. th tích vùng ch a cát ứ ể

B ng 3ả .6. Các thông s xây d ng b l ng cát ngang ự ể ắ ố

42

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

ể STT 1 2 3 4 5 6 Thông s ố Chi u cao ề Chi u dài ề Chi u r ng ề ộ Chu kỳ l y cát ấ Th tích b S đ n nguyên Đ n vơ ị m m m ngày m3 cái Giá trị 1 4.2 0.5 2 2.08 2 ể ố ơ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

3.2.4. B Axit Hóa ể

Nhi m v : ụ ệ

Do l u l ư ượ ng, thành ph n, tính ch t n ầ ấ ướ ộ c th i c a nhà máy s n xu t tinh b t tùy thu c ả ủ ấ ả ộ

ng dao đ ng nhi u trong m t ngày đêm. Đ n đ nh vào dây chuy n s n xu t nên th ề ả ấ ườ ể ổ ề ộ ộ ị

ng n c đ u vào cho các công trình x lý phía sau, ch đ dòng ch y cũng nh ch t l ả ư ấ ượ ế ộ ướ ầ ử

- có trong n

ng. c th i khoai mì và c n thi ầ ế t ph i có m t b đi u hòa l u l ộ ể ề ư ượ ả Kh CNử ướ ả

c th i. T i b axít hóa, COD gi m t x lý m t ph n n ộ ử ầ ướ ạ ể ả ả ừ ấ 10-30% và ph n l n các ch t ầ ớ

h u c ph c t p nh protein ch t béo, đ ư ữ ơ ứ ạ ấ ườ ế ng chuy n hóa thành axít đ ng th i h u h t ờ ầ ể ồ

CN- đ c kh h t trong b axít hóa. ượ ử ế ể

N c th i s n xu t b t mì có pH th p nên r t thích h p cho các vi khu n axít hóa. ấ ộ ả ả ướ ấ ấ ẩ ợ

Trong b axít hóa x y ra 3 quá trình sau: ả ể

Quá trình th y phân : Quá trình th y phân các ch t h u c th ng thì khá ch m. T c đ ủ ấ ữ ơ ườ ủ ố ộ ậ

th y phân đ c quá đ nh b i pH, kích c c a ch t n n, hi u qu c a ch t n n. ủ ượ ấ ề ấ ề ỡ ủ ả ủ ệ ở ị

Quá trình axít hóa: S t o thành axít hóa đ ự ạ ượ ậ c th c hi n b i nhi u nhóm vi sinh v t. ề ự ệ ở

Ph n l n là các vi sinh v t y m khí, nh ng m t s có th tùy nghi t c là chúng có th ậ ế ầ ớ ộ ố ư ứ ể ể

dùng oxygen. S l ng chúng thì r t th p ch kho ng 1% trong t ng s l ng vi sinh ố ượ ố ượ ấ ả ấ ổ ỉ

2…

u, axít lactíc, CO v t. S n ph m c a quá trình là các axít béo d bay h i, r ậ ơ ượ ủ ễ ẩ ả

c và CO 2 Quá trình acetate hóa: Các axít s b chuy n ti p v d ng acetate, n ẽ ị ề ạ ế ể ướ

- có th phân h y c n th i gian khá dài. Đi n hình là trong

đi u ki n t nhiên đ CN Ở ề ệ ự ể ủ ầ ể ể ờ

- đ

- b phân h y.T i b axít hóa hàm l ạ ể

ng CN 5-7 ngày kho ng 30% CN ả ủ ị ượ ượ c kh nhanh ử

ng CN s gi m kho ng trên 50% và kh ang 30% h n r t nhi u, th i gian 2 ngày là l ờ ơ ấ ề ượ ẻ ả ả ỏ

COD b phân h y. ủ ị

Qúa trình kh COD ử

CO2 + H2S + NH3… ấ ữ ơ ứ ạ fi Ch t h u c ph c t p ả fi ch t h u c đ n gi n ấ ữ ơ ơ

 Thông s đ u vào ố ầ

43

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

qua b l ng cát SS gi m 5%, BOD gi m 5% ả ể ắ ả

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

B ng 3.7: Các thông s n c đ u vào c a b acid hóa ả ố ướ ầ ủ ể

ng ư ượ

Ch sỉ ố L u l BOD5 COD SS Đ n vơ ị m3/ngđ mg/l mg/l mg/l Giá trị 3000 2252 3325 657

Tính toán

- đ

Ch n th i gian l u trong b là 2 ngày v i th i gian l u CN c x lý kho ng 50%. ư ư ể ờ ọ ớ ờ ượ ử ả

Th tích b axít hóa ể ể

V= Q · t = 3000 · 2 = 6000 m3

Ch n chi u cao b H = 6 m ề ể ọ

=

=

=

Di n tích b ể ệ

(

)2

F

1000

m

V H

6000 6

· V y kích th c c a b là: L B · H = 35 · 29· 6 (m3) ậ ướ ủ ể

Tính tóan các ng d n n c ra kh i b axít – đi u hòa ẫ ướ ố ỏ ể ề

3)

V y th tích th c c a b là:V=LxBxH=35x29x6=6090(m ự ủ ể ể ậ

N c th i đ c b m t b axit hóa vào b l ng 1 ả ượ ơ ướ ừ ể ể ắ

 Tính toán máy b m n c ơ ướ

max =

b = Qh

Ch n 2 b m nhúng chìm ho t đ ng luân phiên. L u l ạ ộ ư ượ ọ ơ ng b m Q ơ

125m3/h, c t áp H = 5m. ộ

r

hkW

=

=

=

N

2.125(

kW

)

Công su t b m đ c xác đ nh nh sau: ấ ơ ượ ư ị

==

Q g H . . . h 1000

125 1000 9.81 5 3600 1000 0.8

.

Ch n b m có công su t là 3 HP. ấ ọ ơ

44

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

3.2.5. B UASB ể

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

c th i đ c b m b k khí UASB. Nhi m v c a quá Nhi m vệ ụ: T b axít n ừ ể ướ ả ượ ơ ụ ủ ể ỵ ệ

c th i qua b UASB là nh vào s ho t đ ng phân h y các vi sinh v t k trình x lý n ử ướ ự ạ ộ ậ ỵ ủ ể ả ờ

khí bi n đ i ch t h u c thành các d ng khí sinh h c. Chính các ch t h u c t n t ơ ồ ạ i ấ ữ ấ ữ ế ạ ổ ơ ọ

trong n c th i là ch t dinh d ng cho vi sinh v t. ướ ấ ả ưỡ ậ

S phát tri n c a vi sinh v t trong b chia thành 3 giai đo n: ể ủ ự ể ạ ậ

Giai đo n 1: Nhóm vi sinh v t t nhiên có trong n ậ ự ạ ướ ứ c th i th y phân ch t h u c ph c ấ ữ ơ ủ ả

ng nh nh : Monosacarit, amino axít đ t p thành các ch t h u c đ n gi n có tr ng l ấ ữ ơ ơ ạ ả ọ ượ ẹ ư ể

ng cho vi sinh ho t đ ng. t o ra ngu n th c ăn và năng l ứ ạ ồ ượ ạ ộ

Giai đo n 2: Nhóm vi khu n t o men axít bi n đ i h p ch t h u c đ n gi n thành các ế ấ ữ ơ ơ ẩ ạ ổ ợ ả ạ

axít h u c là axít acetic, nhóm vi khu n y m khí t o axít là nhóm vi khu n axít focmo. ẩ ế ữ ơ ạ ẩ

Giai đo n 3: Nhóm vi khu n t o mêtan chuy n hóa hydro và axít acetic thành khí metan ẩ ạ ể ạ

và cacbonic. Nhóm vi khu n này g i là Mêtan focmo. Vai trò quan tr ng c a nhóm vi ủ ẩ ọ ọ

khu n Mêtan focmo là tiêu th hydro và axít acetic. Chúng tăng tr ụ ẩ ưở ng r t ch m và quá ậ ấ

trình x lý y m khí ch t tth i đ ả ượ ử ế ấ ỏ ỗ c th c hi n khí mêtan và cacbonic thoát ra kh i h n ự ệ

h p. Hi u qu x lí COD là 60-80%. ợ ả ử ệ

 Thông s đ u vào ố ầ

B ng 4.9: Các thông s n c đ u vào c a b UASB ả ố ướ ầ ủ ể

ng ư ượ

Ch sỉ ố L u l BOD5 COD SS Đ n vơ ị m3/ngđ mg/l mg/l mg/l Giá trị 3000 1486 2257 320

 Tính toán:

5 ph i ả ả500mg/l, SS 5 150mg/l nên

Khi n c th i vào b Aerotank thì BOD ướ ể ả

Hi u qu x lý c a b UASB: ủ ể ả ử ệ

E

=O

100

=C

= 100 78%

2257 500 2257

COD COD v r COD v

- - .

45

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

 Nhu c u dinh d ầ ưỡ ng cho b UASB ể

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

T l ch t dinh d ng c n cung c p cho quá trình ho t đ ng và phát tri n c a vi ỷ ệ ấ ưỡ ạ ộ ủ ể ầ ấ

sinh v t trong b UASB là: COD : N : P = 350 : 5 : 1 và s có m t m t l ng nh ộ ượ ự ể ặ ậ ỏ

khoáng ch tấ

Ta có l ượ ng COD ban đ u là 2257 (mg/l) v i hi u qu x lý trong b UASB là ớ ả ử ệ ể ầ

78%, l ng COD đ c các vi sinh v t chuy n hoá thành khí là: ượ ượ ể ậ

2257x 0.78 = 1760 (mg/l)

=m

= 5 25(

mg l / )

Nh v y, l ng nit c n cung c p: ư ậ ượ ơ ầ ấ

ccN

1760 350

.

=

=

5(

mg l / )

L ượ ng photpho c n cung c p: ầ ấ

ccP

1760 350

.

Tuy nhiên, trong n c th i đem x lý có ch a m t l ng nit và photpho là ướ ộ ượ ứ ử ả ơ

250mgN/l và 40 mgP/l.

Do đó: l ng N d sau b UASB: ượ ư ể

CNdư= 250 – 25 =225 (mg/l).

L ượ ng photpho d sau b UASB: ư ể

CPdư= 40 – 5= 35 (mg/l).

=

L ượ ng COD c n kh : ử ầ

= 2257 500 1757(

mg l / )

= COD COD COD r

v

- -

L ng COD c n kh trong ngày: ượ ử ầ

3

=

G Q COD

=Q

=OD

3000 1757 10

5271(

kg ngd /

)

3

=

L

kgCOD m ngd 8 /

.

-

46

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

Ch n t i tr ng x lý trong b UASB: ọ ả ọ ử ể

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

3

=

=

=

V

659(

m

)

G L

5271 8

Th tích ph n x lý y m khí c n thi t: ầ ử ể ế ầ ế

Đ gi cho l p bùn ho t tính tr ng thái l c dâng trong b ể ữ ạ ớ ở ạ ơ ử l ng, t c đ n ố ộ ướ ể

‚ trong kho ng 0,6 ph i gi ả ữ ả 0,9 m/h . Ch n v = 0,8 m/h. ọ

2

=

=

=

F

156(

m

)

Q v

3000 = 24 0,8

=

=

=

H

4.2(

m

)

Di n tích b m t c n thi ề ặ ầ ệ t c a b : ế ủ ể

1

659 156

V F

+

=

+

H

H

H

H

1

2

3

Chi u cao ph n x lý y m khí: ầ ử ế ề

T ng chi u cao c a b : ủ ể ề ổ

Trong đó: H1 là chi u cao ph n x lý y m khí. ầ ử ề ế

ắ H2: chi u cao vùng l ng. Đ đ m b o không gian an toàn cho bùn l ng ả ể ả ề ắ

2 =1,2m

xu ng phía d i thì chi u cao vùng l ng ph i l n h n 1,0 m. Ch n H ố ướ ả ớ ề ắ ọ ơ

3 = 0,5m.

H3: chi u cao d tr , ch n H ự ữ ề ọ

V y H = 4.2 + 1.2 + 0.5 = 6(m). ậ

=

=

a

8.8(

m

)

156 2

Ch n 2 đ n nguyên hình vuông, v y c nh m i đ n nguyên là: ậ ạ ỗ ơ ơ ọ

3

=

=aaH 2

a a H

=mmm

2 8.8

m

8.8

m m 6

929(

m

)

Chi u cao m i đ n nguyên là H = 6m. ỗ ơ ề

tV

t =

Th tích th c c a b : ự ủ ể ể

V Q

Th i gian l u n c trong b : ư ướ ờ ể

3

=

=

(

)

V

(

H

- F

0,5)

- 6 6 0,5

F

= 156 858(

m

)

Trong đó:

 Q = 3000m3/ngđ

t =

=

h 24 6.9( )

858 3000

47

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

th a yêu c u (n m trong kho ng cho phép 4-8h). ả ầ ằ ỏ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

 Tính ngăn l ng:ắ

Trong m i đ n nguyên, b trí 4 t m ch n khí và hai t m h ng dòng. ỗ ơ ấ ấ ắ ố ướ

0 ‚

N c th i khi đi vào ngăn l ng s đ c tách khí b ng các t m ch n khí đ t nghiêng ẽ ượ ướ ắ ả ấ ặ ắ ằ

ng ngang 1 góc 45 600. Ch n góc nghiêng gi a t m ch n khí v i ph so v i ph ớ ươ ữ ấ ắ ớ ọ ươ ng

ngang là 450. Các t m này đ t song song nhau. ặ ấ

T ng chi u cao c a toàn b ngăn l ng H ủ ề ắ ổ ộ ề ngăn l ngắ (k c chi u cao vùng l ng) và chi u ể ả ề ắ

cao d tr chi m trên 30% t ng chi u cao b . ể ự ữ ề ế ổ

+

Ta có:

(

)

H

H

3

0

=

tg

45

ngan lang a

2

0

0

45

8.8

45

+

=

=

=

H

H

4.4(

m

)

nganlang

3

tg 2

=H a tg 2

=

H

4.4

= 4.4 0,5 3.9(

m

)

H

ngan lang

= 3

- -

+

i: ể ạ

Ki m tra l (

)

H

H

3

+

100%

=0

= 100% 73.3%

ngan lang H

4.4 6

be

>30%

V y chi u cao xác đ nh đ c là thích h p. ề ậ ị ượ ợ

1

1

QQH042

a a H

8.8 8.8 4.4

nglang

2

2

=

Th i gian l u n c trong ngăn l ng, th i gian này ph i l n h n 1h: ư ướ ờ ả ớ ắ ờ ơ

V =Q

t

24

=04 2

24

=24 2

24

2.7

h

nglang Q

Q

3000

>1h. M t khác ặ

2 /Hb ể =1,2/6» 20% th aỏ

Vvùngl ngắ /t ng th tích UASB=H ể ổ

 Tính toán t m ch n khí: ấ ắ

Ch n khe h gi a các t m ch n khí và gi a t m ch n khí v i t m h ng dòng là ở ữ ữ ấ ớ ấ ấ ắ ắ ọ ướ

nh nhau. ư

khe=0,17Sđ n nguyên

ơ

T ng di n tích gi a các khe h này chi m 15 ‚ 20% t ng di n tích đ n nguyên. ữ ệ ế ổ ở ệ ơ ổ

48

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

Ch n Sọ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

) 2

0,17

S

S

0,17

S

8.8

dng

2

=

=

=

S

3.3

m

khe

4

( 4

=

=

=

=

0.375

m

375(

mm

)

Trong m i đ n nguyên có 4 khe h , di n tích c a m i khe: ỗ ơ ủ ệ ở ỗ

r khe

S khe a

3.3 8.8

B r ng c a khe h : ủ ề ộ ở

 Tính toán các t m ch n: ắ ấ

= = a

8800

mm

l 1

 T m ch n 1: ắ ấ

Chi u dài: ề

H

H

2

=

=

=

3818(

mm

)

b 1

0

nganlang 0 sin 45

(3.9 1.2) sin 45

0

=

sin 45

=m

0 3818 sin 45

2700(

mm

)1

- - . Chi u r ng: ề ộ

y 1

=b b 1

Chi u cao: ề

=

= = a

8.8

m

8800

mm

l

2

 T m ch n 2: ắ ấ

=

b 2

0

=

Chi u dài: ề

+ xx 1 2 ) = 0

0 45

0 375 sin 45

265(

mm

)

=r r khe

h 1

+

- Chi u r ng: ề ộ ( sin 90

+

(

H

)

y h

langH

+

=-

+ 3818

6739(

mm

)

2 =

b . 1

1 3

3 0 sin 45

1 3

(3900 400) 2700 265 = 0 sin 45

- - - - v v y bậ

o

 Tính toán t m h ng dòng: ấ ướ

so v iớ ph

T m h ng dòng cũng đ c đ t nghiêng 1 góc 45 ấ ướ ượ ặ ươ ấ ng ngang cách t m

ch n khí 375 mm. ắ

 Tính h th ng phân ph i n c: ệ ố ố ướ

3.ngày đêm thì t

2 2mừ

Đ i v i b UASB có t i tr ng ch t b n h u c L > 4 kgCOD/m ố ớ ể ả ọ ấ ẩ ữ ơ

c b trí m t v trí phân ph i n c. di n tích b tr lên s đ ể ở ẽ ượ ố ộ ị ố ướ ệ

2 cho m t v trí phân ph i n

156

F

2

=

=

fi c. Ch n 4 mọ ộ ị ố ướ

n =

20

2 4

4

49

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

S v trí phân ph i n ố ị ố ướ c trong m i đ n nguyên: ỗ ơ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

o.

 Tính máng thu n c:ướ

Đ cượ làm b ng thép không r , hình ch nh t x khe ch V, góc đáy 45 ữ ậ ẻ ữ ằ ỉ

B trí máng thu n c k t h p v i máng răng c a đ t ố ướ ế ợ ặ ở ư ớ ề tâm b và d c theo chi u ọ ể

c đ c t o đ d c đ d n n r ng b . Máng thu n ộ ể ướ ượ ạ ộ ố ể ẫ ướ ố c th i v cu i b r i theo ng ố ể ồ ả ề

ch y, ch y sang aerotank . d n theo c ch t ẫ ơ ế ự ả ả

Máng thu n t di n hình ch nh t: dài x r ng = d x r c ti ướ ế ữ ậ ệ ộ

Đ d c máng: 2% ộ ố

máng = 3000m3/ngđ.

L u l ng vào máng: Q ư ượ

V i chi u dài d = 8.8 m, ch n chi u r ng máng 0.3 m ọ ề ộ ề ớ

Chi u cao đ u máng: 0.25 m ề ầ

B dày máng: 5 mm ề

 Tính l ng khí và bùn sinh ra: ượ

Tính l ượ ng khí sinh ra trong b : ể

3 .

3

m

=

V

=g

0,5

G

=0

0,5 5271 2635.5

khí

Th tích khí sinh ra đ i v i 1kgCOD b kh là 0,5m ố ớ ị ử ể

ng

T ng th tích khí sinh ra trong m t ngày: ể ổ ộ

4 sinh ra:

Tính l ng khí CH ượ

4 sinh ra khi 1kg COD đ

3 (CH4 chi m 70% t ng ổ

Th tích khí CH c lo i b là 0,35 m ể ượ ạ ỏ ế

3

=

V

=V

0, 7

V

=n

0, 7 2635.5 1845(

m ngay /

)

ng khí sinh ra). l ượ

4 sinh ra là:

CH

khí

4

Th tích khí CH ể

ng sinh kh i hình thành m i ngày: ượ ố ỗ

)

)

COD

Y

0, 04 2257 500 3000

3

� �

� �

=

=

=g

10

84.3

kgVS d

/

P x

v +

1

COD Q r d k q

( � � +g 1 0, 025 60

d c

- - -  L ( � �

Trong đó:

Y : h s s n l ng bùn, ệ ố ả ượ

v = 2257mg/l.

Y = 0,04gVSS/gCOD = 0,04kgK/S/kgCOD

50

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

CODv : n ng đ COD d n vào b UASB, COD ẫ ể ồ ộ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

r = 500 mg/l

CODr : n ng đ COD d n ra kh i b UASB, COD ẫ ỏ ể ộ ồ

ngđ = 3000 m3/ngđ

: l u l ng n Qngđ ư ượ ướ c th i, Q ả

kd ệ ố ỷ ộ

c

c = 60 ngày

d = 0,025ngay-1 : h s phân hu n i bào, k ể q : th i gian l u bùn trong b ,

q ư ờ

=

=

=

2.1

3 m d /

W b

xP C

84.3 40

SS

 L ng bùn b m ra m i ngày: ượ ơ ỗ

Trong đó:

ss = 40kg/m3.

: n ng đ bùn trong b UASB, C CSS ể ồ ộ

bùn = 0,1kg/

L ng bùn do VSV sinh ra t 0,1 ‚ 0,5 kg/kgCOD đ ượ ừ ượ ạ ỏ fi c lo i b Ch n Mọ

 Tính ng phân ph i n

kgCOD b lo i b . ị ạ ỏ

ố ướ ố c vào b UASB: ể

 Đ ng kính ng chính: ườ ố

V n t c n c ch y trong ng chính v = 0,8 ậ ố ướ ả ố ‚ 2m/s, ch n v = 2m/s. ọ

4 125

=

=

=

=

D

0,15(

m

) 150(

mm

)

p

4 Q === v p

2

3600

p p

fi Ch n ng nh a PVC có đ ng kính F 125 mm. ọ ố ự ườ

T ng chính chia làm 2 ng nhánh vào 2 đ n nguyên. ừ ố ơ ố

 Đ ng kính ng nhánh: ườ ố

51

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

‚ V n t c n c ch y trong ng nhánh v = 0.8 2m/s, ch n v = 1.5 m/s. ậ ố ướ ả ố ọ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

Q

2

=

=

=

=

D

0,121(

m

) 121(

mm

)

4 125 / 2 p

4 ==== v p

3600

1.5

p p

fi Ch n ng nh a PVC có đ ng kính F 110mm. ọ ố ự ườ

Trên m i ng nhánh chia làm 2 nhánh nh d n vào m i đ n nguyên. ỗ ơ ỏ ẫ ỗ ố

 Đ ng kính ng nhánh nh : ỏ ố ườ

Q

125

‚ V n t c n c ch y trong ng nhánh v = 0.8 2m/s, ch n v = 1.5 m/s. ậ ố ướ ả ố ọ

4

=

=

=

D

0.085(

m

= ) 85(

mm

)

4 p

4 === v p

1.5

4 3600

p p

fi ng kính F 75 mm. ch n ng nh a PVC có đ ự ọ ố ườ

H th ng ng phân ph i n c vào đ c đ t cách đáy b 0.5m. ệ ố ố ướ ố ượ ặ ể

 ng d n n ẫ ướ Ố c th i sang b aerotank : ể ả

V n t c n c ch y trong ng v = 0,1 ậ ố ướ ả ố ‚ 0,5m/s, ch n v = 0,5m/s. ọ

4 3000

=

=

=

D

0,3(

m

)

p

4 Q ===2 v p

0,5

24 3600

p p

fi Ch n ng nh a PVC có đ ng kính F 300mm. ọ ố ự ườ

 Tính toán đ ng ng thu khí: ườ ố

Ch n v n t c khí ch y trong ng v = 10m/s. ả ậ ố ọ ố

4 1845

=

=

=

D

0, 052(

m

)

p

khíV 4 ===4 v p

10

24 3600

p p

fi Ch n ng s t tráng k m có đ ng kính F 60mm. ọ ố ẽ ắ ườ

 Tính toán ng thu bùn: ố

ỗ = 20mm.

Ch n ng thu bùn có đ ng kính F 90mm có đ c l ọ ố ườ , d ụ ỗ l Ở ỗ ị ụ m i v trí ta đ c

3 m t, m i l l ỗ ỗ ỗ ặ cách nhau 20mm, m i v trí cách nhau 400mm. ỗ ị

52

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

B ng 3.10. Các thông s thi t k b UASB ố ả ế ế ể

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

STT Tên thông số Đ n vơ ị ố ệ S li u

thi tế

ng

1 2 3 4 5 6 7 c ư ướ ng bùn sinh ra trong m t ngày Công trình m m m m3 Giờ Kgbùn/ngày kế 2 8.8 8.8 6 929 6.9 527 S l ố ượ Chi u dài b ể ề Chi u r ng b ề ộ ể Chi u cao b ể ề Th tíchể Th i gian l u n ờ L ượ ộ

3.2.6. B Aeroten ể

ng án 3.2.6.1 C s l a ch n ph ơ ở ự ọ ươ

ộ ủ N c th i sau khi qua các công trình x lý c h c và sinh h c b c I n ng đ c a ọ ậ ơ ọ ướ ử ả ồ

ng đ các ch t b n v n còn khá cao vì v y n u áp d ng b aeroten c đi n thông th ế ổ ể ấ ẩ ụ ể ậ ẫ ườ ể

x lý s không đ m b o tiêu chu n áp d ng và không đ t hi u qu cao. Aeroten xáo ụ ử ẽ ệ ẩ ạ ả ả ả

tr n hoàn toàn là m t gi i pháp khá thông d ng vì ph ng pháp này cho phép n ng đ ộ ộ ả ụ ươ ồ ộ

1000 mg/l mà hi u su t x lý c a công trình v n đ m b o yêu c u. BOD5 vào b ể £ ấ ử ủ ệ ẫ ả ả ầ

3.2.6.2 Tính toán thi t k b aeroten xáo tr n hoàn toàn ế ế ể ộ

Đ i v i b aeroten xáo tr n hoàn toàn thì hàm l ng ch t r n l ố ớ ể ộ ượ ấ ắ ơ ử l ng đ u vào ầ

5 cho phép d

không quy đ nh và n ng đ BOD i 1000mg/l ồ ộ ị ướ

B ng 3.11 : Các thông s đ u vào c a b aeroten ả ủ ể ố ầ

ng ư ượ

Ch sỉ ố L u l BOD5 COD SS Đ n vơ ị m3/ngđ mg/l mg/l mg/l Giá trị 3000 296 500 137

53

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

ng bùn tu n hoàn cho b aeroten  Xác đ nh l u l ị ư ượ ể ầ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

Q, X0

Q+Qth, X

Q, Xr

A E R O TE N

B eå  Laéng

Qth, Xth

Qb, Xth

t l p cân b ng sinh kh i quanh aeroten

Hình 1: S đ thi

ơ ồ ế ậ ằ ố

t là l u l ng n c đ u vào, l u l Trong đó Q, Qth, l n l ầ ượ ư ượ ướ ư ượ ầ ng bùn tu n hoàn, ầ

(m3/d)

5)

đ u vào và n ng đ ch t n n sau khi S,S0 là n ng đ ch t n n ( tính theo BOD ộ ấ ề ồ ở ầ ộ ấ ề ồ

qua b aeroten và b l ng 2 (mg/l) ể ắ ể

X, Xr, Xth là n ng đ ch t r n bay h i trong b aeroten, n ng đ bùn tu n hoàn và ộ ấ ắ ể ầ ồ ộ ồ ơ

n ng đ bùn sau khi qua b l ng 2 (mg/l) ồ ể ắ ộ

 Ta có

- N c th i sau x lý đ t tiêu chu n BOD5 ra =50mg/l ướ ử ạ ẩ ả

l ng đ u ra SSr=60 mg/l g m có 65% là c n h u c - C n l ặ ơ ử ặ ữ ơ ầ ồ

0

- N c th i khi vào b Aerotank có hàm l

ng ch t r n l l ng d bay h i X ướ ể ả ượ ấ ắ ơ ử ễ ơ

= 0

 Ch n các thông s nh sau: ố ư ọ

- L ng bùn tu n hoàn 10000mg/l ượ ầ

- N ng đ bùn ho t tính đ

c duy trì trong b aerotank là: X=3000 mg/l (tiêu ạ ồ ộ ượ ể

chu n là 1000-3000) ẩ

- T s gi a ch t r n bay h i và ch t r n l

q

c

l ng là 0.8 ỷ ố ữ ấ ắ ơ ử ấ ắ ơ

- Th i gian l u bùn trong h th ng

5:BOD20 = 0.68

- H s BOD ệ ố

=10 ngày ệ ố ư ờ

- Đ tro c a c n h u c l

d=0.06 ngày-1

- H s phân hu n i bào k

l ng ra kh i b l ng là 0.3 (70% là c n bay h i) ủ ặ ữ ơ ơ ử ộ ỏ ể ắ ặ ơ

54

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

ỷ ộ ệ ố

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

- H s s n l ng t i đa Y=0.46mgVSV/mgBOD5 ệ ố ả ượ ố

5 : N : P = 100 : 5 : 1

- N c th i đ ướ

c đi u ch nh sao cho BOD ả ượ ề ỉ

ng c a n Ki m tra nhu c u ch t dinh d ầ ể ấ ưỡ ủ ướ c th i ả

5 : N : P = 100 : 5 : 1

Nhu c u ch t dinh d ng cho b Aerotank là BOD ầ ấ ưỡ ể

=

=

N

13.8(

mg l / )

là 87.2mg/l, photpho là 15.12mg/l Ta có BOD5 vào b aerotank là 276 mg/l, Nit ể ơ

N 276 5 100

=

=

P

2.76(

mg l / )

L ng nit c n là: . ượ ơ ầ

P 276 1 100

L ng photpho c n là: ượ ầ

Tuy nhiên, trong n c th i đem x lý có ch a m t l ng nit và photpho l n nên ướ ộ ượ ử ứ ả ơ ớ

Do đó:

L ng N d sau b UASB: ượ ư ể

CNdư= 87.2 – 13.8 =73.4 (mg/l).

L ượ ng photpho d sau b UASB: ư ể

CPdư= 15.12 – 2.76= 12.36 (mg/l).

 Tính kích th c b aecrotank ướ ể

5

5 hòa tan đi ra t

Ta có : Ph ng trình cân b ng v t ch t BOD ươ ấ ậ ằ ở ầ đ u ra b ng BOD ằ bừ ể

 Ta có : SSra =60mg/l

ng c n l đ u ra. aeronten + BOD5 ch a trong l ứ ượ l ng ặ ơ ử ở ầ

20 ch a trong c n h u c ra kh i b l ng II :

L ng BOD ượ ặ ữ ơ ỏ ể ắ

mg l / )

 L

ứ m = 0.65 60 39(

20 tiêu th 1.42 mg O2.)

ng c n h u c tính theo BOD ượ ặ ữ ơ ặ 20 là ( khi b oxy hóa h t chuy n thành c n ế ể ị

39(

mg l m

/ ) 1.42

tăng lên 1.42 l n) (1 mg BOD ầ ụ

20 sang BOD5

 Chuy n đ i giá tr BOD ổ

bào) =55.38 (mg/l) (mgO2/mg t ế

ể ị

55

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

BOD5 = BOD20 x 0.63= 55.38x0.63 = 34.89 (mg/l)

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

 L

5 hòa tan c a n

c th i sau l ng II : ượ ủ ướ ả ắ

34.89

 Hi u qu x lý tính theo BOD

ng BOD = + S = - S = 50 34.89 15.11( mg l / ) 50 �

5 hòa tan

ả ử ệ

- E =7 = 100% 94.5% 276 15.11 276

 Th tích c ng tác c a b aerotank ủ ể ộ ể

0( Q Y S c + Kd X (1

c

q - = V q S ) )

3

=

750

m

- = =00 3000 10 0.46 (276 15.11) +0 3000(1 0.06 10)

2

 Di n tích b m t b : ề ặ ể ệ

1

= = = F 214 m V H 750 3.5

Trong đó : Chi u cao công tác c a b ch n H1 = 3,5m ủ ể ọ ề

ể Chi u dài c a b aerotank là : ủ ể

 Ch n s đ n nguyên b n = 2, chi u r ng m i b b = 9 m ọ ố ơ ề ộ ỗ ể ể

 Chi u r ng toàn b b B = 2 x b = 2 x 9 = 18(m)

= = = L 12( m ) F == 2 b 214 2 9

ề ộ ộ ể

hbv = 0.5 (m) Ch n chi u cao b o v c a b ả ệ ủ ể ề ọ

ổ ề ộ

1

bv

Chi u cao t ng c ng c a b aerotanic : = ủ ể + = + = 3.5 0.5 4( H H h m )

 V y kích th c c a m i b aerotank (có 2 b ) : ậ ỗ ể ể

tt = 864

ướ ủ =4= 12 9 4 L b HLb v y th tích th c c a c b aerotank là V ự ủ ả ể ậ ể

56

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

c trong b :  Tính th i gian l u n ờ ư ướ ể

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

ttV Q

= = = t h 6.912( ) Q 864 24 3000

 Tính l ng bùn h u c sinh ra m i ngày : ượ ữ ơ ỗ

ng c a bùn ho t tính  T c đ tăng tr ố ộ ưở ủ ạ

Tính theo ph ng trình : ươ

= = = 0.2875 Y obs + += 1 0.46 1 0.06 10 Y K O c d

 L ng bùn sinh ra m i ngày ượ ỗ

3

P

Q S (

- S S

) 10

0

X VSS (

)

=Y Y obs

-

3

 tính l u l

- = =g 0.2875 3000(276 8.42) 10 - S 231 kgVSS ng / ày

ng x bùn Q ư ượ ả

xả theo công th cứ

q

=

c

V X +

Th

= Q X x

Q X r

r

q

r

r

c

=� Q x

c

- X VX Q X q X Th

3 V: th tích b =864m

q

ể ể

Qr=Qv =3000m3/ngày

X =3000mg/ngày q c=10 ngày

Xth =0.7x10000=7000mg/l

Q

=

=

31.2 3 /

m ng

ày

xQ

=

- ng 864 3000 3000 13.65 10 7000 10

Xr = 19.5x0.7 =13,65

=

=

T

11

 th i gian tu n tích lũy bùn không x c n ban đ u: ả ặ ờ ầ ầ

x 864 3000 231000

VX P X

ngày th c t = ự ế ư thì dài g p 3 đ n 4 l n vì n ng đ bùn ch a ầ ế ấ ộ ồ

th i gian đ u s th p và l đ trong b hi u qu x lý ể ệ ủ ả ử ở ờ ầ ẽ ấ ượ ớ ng bùn sinh ra s ít h n ẽ

57

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

Px

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

ng thì l ng bùn h u c x ra là  sau khi b ho t đ ng bình th ể ạ ộ ườ ượ ữ ơ ả

’ =0.7x312 =218.4kg

B= Qxả x10000= 31.2x10000=312000g= 312kg

Trong đó c n bay h i :B ặ ơ

L ượ ng c n bay h i đi ra kh i b : ỏ ể ơ ặ

B’’ =3000x13.65= 40.95kg

’+B’’ =218.4 + 40.95 =259kg

ng c n sinh ra B T ng l ổ ượ ặ

t ta có cân b ng sinh kh i quanh b aerotank ta ố

xác đ nh l u l ư ượ ị ng bùn tu n hoàn Q ầ ể ằ

có ph ng trình cân b ng ươ ằ

=

+

X

Q Q X (

)

+X QX Q 0

Th

Th

Th

sinh kh i :ố

 Trong đó :

ng c n l l ng đ u vào, mg/l - X0 = hàm l ượ ặ ơ ử ầ

3/ngày.

3/ ngày

- Q = l u l ng vào b : Q = 3000m ư ượ ể

- QTh : L u l ư ượ ng bùn tu n hoàn; m ầ

Th =

ng SS c a l p bùn l ng ho c bùn tu n hoàn, X - XTh : Hàm l ượ ủ ầ ắ ặ ớ

10000mgSS/l

- X : Hàm l ượ ng bùn ho t tính trong b aeroten, X = 3000mg/l ể ạ

 Hàm l ng bùn ho t tính trong b : ượ ể ạ

.Qa

3000( = = = MLSS 3750 mgSS l / MLVSS 0.8 mgVSS l / ) 0.8

Gi s X ả ử 0 = 0 và QTh = , chia 2 v cho Q, bi u th c trên có th khai tri n ứ ể ể ể ế

nh sau : ư

Th a

X a = = = 0.6 i h n (th a gi ỏ ớ ạ 0.25 10 ) - - 3750 10000 3750 X X

Trong đó : = h s tu n hoàn ệ ố ầ

ThQ Q

=

Qa= .

=.

0.6 3000 1800

a =

ThQ

m3/ngày

58

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

QTh= 75m3/h

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

i tr ng th tích L

 Ki m tra t ể

ả ọ ể

BOD và t s F/M . ỉ ố

 T i tr ng th tích : ả ọ ể

3

BOD

- = L =0 1.6 . aQ L V 3000.405,1.10 750

BOD = 0.8 1.91

T s này n m trong kho ng cho phép L ỉ ố ả ằ

20 đi vào b :ể

=

=

405.1

ng BOD Trong đó : La là hàm l ượ

BOD 5 0.68

mg/l La

0

 T s F/M : ỉ ố

ả 0.6) ngày -1

= = = F M / 0.32 ngày S Xq 276 = 0.288 3000

 Tính l

Tr s này n m trong kho ng cho phép (F/M = (0.2 ả ị ố ằ

ng oxy c n cung c p cho b aeroten d a trên BOD

20

ượ ự ể ầ ấ

 L ng oxy c n thi ượ ầ ế t trong đi u ki n tiêu chu n : ệ ề ẩ

- S ) = - P 1.42 X OC 0 Q S ( 0 d

- = - 6 1.42 231 ngày 3000(276 2.4) = 0.68 1000

= 879 kgO2/ngày

5 và BOD20 : d

= 0.68 V i ớ d là h s chuy n đ i gi a BOD ể ệ ố ữ ổ

 L ng oxy th c t c n s d ng cho b : ượ ự ế ầ ử ụ ể

tt

L

=O 879 1127 = OC OC 0 kgO2/ngày - - 9.08 9.08 2 Cs C C S

Trong đó :

nhi CS : n ng đ b o hòa oxy trong n ộ ả ồ c ướ ở ệ ộ ệ t đ làm vi c ;

Cs = 9.08 mg/l

L = 2mg/l

ng oxy hòa tan c n dùng n c trong b ; C CL : l ượ ầ ướ ể

 L ng không khí c n thi t : ượ ầ ế

59

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

=U f Q k OC t OU

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

Trong đó :

ố1.5

f : h s an toàn f = 1.2 ệ ố

ch n f = 1.5 ọ

3 không khí

OU = Ou.h : công su t hòa tan oxy vào n ấ ướ c th i c a thi ả ủ ế t

b phân ph i tính theo gam oxy cho 1m ị ố

Qu : công su t hòa tan oxy vào n ấ c ướ ở ộ ả đ sâu 1m, theo b ng

u = 7gO2/m3.d

7.4 – TTXLNT Tr nh Xuân Lai, Ch n Q ọ ị

h : đ sâu ng p n c c a thi t b phân ph i khí ch n 3.5m ậ ướ ủ ộ ế ị ọ ố

khiQ

3 1.5

= - - 1127 =h 7 7 10

3

2

= 34500 m3 kk/ ngày = 1437.5 m3kk/h = 0.4m3kk/s

( / kkQ l phut ) l phut dia .

200( /

)

34500 10 24 60 200

24

S đĩa c n phân ph i trong b : N = = = 120(đĩa) ể ầ ố ố

• Có 1 ng chính, 2 ng nhánh

Cách b trí:ố

ố ố

• Trên m i ng nhánh có 9 ng nhánh nh ( phân b theo chi u r ng), trên m i ỗ ề ộ ỗ ố ỏ ố ố

ng nhánh nh có 12 đĩa phân ph i khí. ố ỏ ố

• Kho ng cách gi a hai ng nhánh nh ữ ả ố ỏ ở ầ ả đ u v i thành b là 0.5m, kho ng ể ớ

cách gi a các ng nhánh nh lá 1m. ữ ố ỏ

• Kho ng cách gi a hai đĩa ữ ả ở ữ hai đ u v i thành b là 0.5m, kho ng cách gi a ể ả ầ ớ

hai đĩa là 1m.

• Gi a hai đĩa có đ t m t tr đ . ộ ụ ỡ ữ ặ

Tính toán máy th i khí (cung c p ổ ấ o

khí , Aerotank)

m = h1 + hd + H

t c a máy th i khí: H Áp l c c n thi ự ầ ế ủ ổ

1 = 0.4m

 h1: T n th t trong h th ng ng v n chuy n h ệ ố

Trong đó:

60

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

ể ậ ấ ổ ố

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

 hd: T n th t qua đĩa phun , h

d = 0.5m

ấ ổ

m = 0.4 + 0.5 + 6 = 7 (m).

 H: Đ sâu ng p n c c a mi ng vòi phun H = 6m ậ ướ ủ ệ ộ

V y Hậ

m =

Hm 10.33

7 10.33

Áp l c máy th i khí tính theo Atmotphe: P = 0.68 (atm) = ự ổ

tt = 0.4 (m3/s)

0

283 .

Năng su t yêu c u: Q ầ ấ

1

máy =

GRT 1 ne 29.7

p 2 p 1

ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) œ Œ - Công su t máy th i khí: P ấ ổ (cid:247) (cid:231) œ Œ ł Ł ß º

 Pmáy: Công su t yêu c u c a máy nén khí, Kw.

Trong đó:

ầ ủ ấ

 G: Tr ng l

tt· ng c a dòng không khí, kg/s: G = Q

khí = 0.4· 1.2=0.48 (kg/s)

 R: h ng s khí, R = 8,314 KJ/K.mol

0K

r ọ ượ ủ

ằ ố

 T1: Nhi

1 = 273 + 27 = 300 0K

 P1: áp su t tuy t đ i c a không khí đ u vào P

1 = 1 atm

t đ tuy t đ i c a không khí đ u vào: T ệ ộ ệ ố ủ ầ

 P2: áp su t tuy t đ i c a không khí đ u ra:P

2 = Pm + 1 = 0.68 +1=1.68 (atm)

ệ ố ủ ầ ấ

 N =

ệ ố ủ ầ ấ

K 1- K

= 0.283 (K = 1.395 đ i v i không khí) ố ớ

 29.7 : h s chuy n đ i ổ ệ ố ể

0.283

 e: Hi u su t c a máy, ch n e = 0.7 ấ ủ ệ ọ

0.48 8.314 300 29.7 0.283 0.7

29 29

� 1.69 � � - � � � 1 � �� �

� 1 � � �

= 32.5 (kW). Pmáy = V y : ậ

Ch n 2 máy th i khí có công su t 44HP ho t đ ng luân phiên. ấ ạ ộ ổ ọ

.12. Các thông s thi t k b Aerotank B ng 3ả ố ế ế ể

S li u thi STT Tên thông số Đ n vơ ị ố ệ ế t

kế

61

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

1 S l ng Công trình 2 ố ượ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

2 Chi u dài b m 12 ề ể

3 Chi u r ng b m 9 ề ộ ể

4 Chi u cao b m 4 ề ể

5 m3 864 Th tíchể

6 Th i gian l u n 6.912 c ư ướ ờ Giờ

7 S đĩa phân ph i khí đĩa 120 ố ố

8 Máy th i khí cái ổ 2 (công su tấ

44HP)

 Tính toán đ ườ ẫ ng ng d n ố

khí:

khí = 15 m/s

V n t c khí trong ng d n khí chính, ch n v ậ ố ẫ ố ọ

k = 0.4 m3/s

L u l ng khí c n cung c p, Q ư ượ ầ ấ

Q k p .

4 0.4 15 p

4. v khi

p Đ ng kính ng phân ph i chính: D = = = 0.18(m). ườ ố ố p

Ch n ng s t tráng k m D = 180 mm ọ ố ẽ ắ

T ng chính ta phân làm 15 ng nhánh cung c p khí cho b . ể ố ừ ố ấ

=

L u l ng khí qua m i ng nhánh (Kho ng cách gi a các nhánh t 1 – 1.5). ư ượ ỗ ố ữ ả ừ

0.4 15

kQ 15

= = 0.027 (m3/s) Q’k

khí = 12 m/s

V n t c khí qua m i ng nhánh v’ ậ ố ỗ ố

Q

4. v '

' k p .

4 0.027 12 p

khi

p Đ ng kính ng nhánh: d = = = 0.05 (m) ườ ố p

Ch n lo i ng s t tráng k m d = 50 mm. ạ ố ẽ ắ ọ

 Ki m tra l ể i v n t c ạ ậ ố

 V n t c khí trong ng chính: v

khí =

2

2

p

kQ 4 Dp .

4 0.4 0.18

62

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

p = = 15 (m/s). ậ ố ố p

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

khí n m trong kho ng cho phép (10 – 15 m/s)

V y vậ ằ ả

 V n t c khí trong ng nhánh: v’

khí =

4 ' kQ dp 2 .

4 0.027 p 2 0.05

khí n m trong kho ng cho phép (10 – 15 m/s).

p = = 13.8 (m/s) ậ ố ố p

V y v’ ậ ả ằ

 Tính toán đ ng ng d n n c th i vào b l ng 2 ườ ố ẫ ướ ể ắ ả

Ch n v n t c n c th i trong ng : v = 0.5 m/s ậ ố ướ ọ ả ố

3/ngày = 0.035m3/s

L u l ng n c th i : Q =30 00 m ư ượ ướ ả

c th i là ng nh a PVC, đ ng kính c a ng là Ch n lo i ng d n n ạ ố ẫ ướ ọ ự ả ố ườ ủ ố

Q4 pv

4 0.035 0.5 p

p D = = = 0.3 (m) = 300 (mm) p

f 300 mm.

Ch n ng ng nh a PVC ọ ố ự ố

 Tính l c ch y trong ng: i v n t c n ạ ậ ố ướ ố ả

4. Q Dp 2 .

4 0.035 p 2 0.3

p v = = = 0.5 (m/s) p

V n t c n c vào n m trong kho ng cho phép (0,3 – 0,7 m/s) ậ ố ướ ả ằ

 Tính toán đ ườ ố ng ng

d n bùn tu n hoàn ầ ẫ

r. = 0.02 m/s.

L u l ư ượ ng bùn tu n hoàn Q ầ

Ch n v n t c bùn trong ng v = 0.3 m/s ậ ố ọ ố

Q 4 v p .

4 0.02 0.3 p

p Đ ng kính ng d n bùn: D = = = 0.29 (m) ườ ẫ ố p

f 290 mm

Ch n ng nh a PVC ọ ố ự

3.2.7. B l ng II: ể ắ

 Nhi m vệ

Ch n b l ng đ t II ki u b l ng ly tâm có ti t di n m t c t hình vuông. ể ể ắ ọ ể ắ ợ ế ặ ắ ệ

63

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

ụ:

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

c – bùn t b aerotank d n qua. L ng ch t l l ng còn trong n L ng h n h p n ỗ ợ ướ ắ ừ ể ẫ ấ ơ ử ắ ướ c

sau khi qua b arotank và cô đ c bùn ho t tính đ n n ng đ nh t đ nh ấ ị ể ế ặ ạ ồ ộ ở ố ủ ph n cu i c a ầ

i b aroten và ph n d đ c đ a ra ngoài. b đ b m tu n hoàn l ể ể ơ ầ ạ ể ầ ư ượ ư

c b ng ng đ ng đ t tâm b và thu n B l ng 2 s phân ph i n ẽ ể ắ ố ướ ặ ở ứ ằ ố ể ướ ằ c ra b ng

máng thu đ t vòng quanh b . ể ặ

t b g t c n quay quanh tr c đ t Trong b có thi ể ế ị ạ ặ ụ ặ ở tâm b đ g t c n l ng đáy b ể ể ạ ặ ắ ể

c đ a đ n b nén bùn. h s đ v h thu c n. Bùn ề ố ặ ở ố ẽ ượ ư ế ể

 Tính toán:

A = 35 m3/m2.ngày và

2.h.

Ch n t i tr ng b m t thích h p cho lo i bùn ho t tính này là L ọ ả ọ ề ặ ạ ạ ợ

Q

2

=

=

=

A

85.7(

m

)

t ả ọ i tr ng ch t r n là 5kg/m ấ ắ

ngd L

3000 35

A

V y di n tích b m t b l ng theo t i tr ng b m t: ề ặ ể ắ ệ ậ ả ọ ề ặ

Trong đó:

3)

 Qngđ: l u l

ng n c th i trung bình ngày đêm (m ư ượ ướ ả

3/m2.ngày.

 LA là t

i tr ng b m t ,m ả ọ ề ặ

3

/

+k (125 75)

+

(

2

=

=

=

150(

m

)

A s

2

3000 0.8 =

kg m h 5 . /

gVSS m / gVSS gSS g kg 1000 /

) Q Q MLSS r L s

i tr ng ch t r n là Di n tích b m t b l ng tính theo t ề ặ ể ắ ệ ả ọ ấ ắ

Trong đó:

 MLSS: n ng đ bùn ho t tính trong b Aerotank sang b l ng II theo SS, MLSS = ể ể ắ ạ ồ ộ

3/ngày).

 Qr: l u l

MLVSS /0.8 = 3000/ 0.8 = 3750 (mg/l).

2.h

 LS là t

ư ượ ng bùn tu n hoàn (m ầ

ả ọ i tr ng ch t r n, kg/m ấ ắ

L nên ch n di n tích b m t theo t

i tr ng ch t r n. Do AS l n h n A ớ ơ ề ặ ệ ọ ả ọ ấ ắ

=

=

=

D

9.8(

m

)

SA 4 p

4 150 p

p Đ ng kính b l ng: ể ắ ườ

64

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

Đ ng kính ng trung tâm: d = 20%D = 0.2 x 9.8 = 1.96 (m). ườ ố

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

Chi u cao h u ích c a ph n l ng ch n H ủ ầ ắ ữ ề ọ ả l = 3.5m (tiêu chu n 2.7-3.8), chi u cao b o ề ẩ

b= 0.5m.

 Chi u cao ph n ch a bùn l ng ch n b ng h ứ

v hệ bv = 0.3m,

ọ ằ ề ắ ầ

trong đó

hb : chi u cao ph n ch a bùn ứ ề ầ

n = 0.5(m)

D: đ ng kính b l ng đ ng, D = 9.8 (m) ườ ể ắ ứ

ườ ng kính đáy ph n ch a bùn, d ầ ứ

a =500(theo đi u 5.9.c Sách 20 TCN

dn: đ a : góc nghiêng đáy b l ng so v i ph ng ngang, ể ắ ớ ươ ề

51 – 84)

Chi u cao t ng c ng c a b l ng: ộ ủ ể ắ ề ổ

Ht = Hl + hb + hbv = 3.5 + 0.5 + 0.3 = 4.3 (m)

L= 0.6 x 3.5 = 2.1 (m).

2

2

p

Chi u cao ng trung tâm: h = 60%h ề ố

2

=

p =

=

f

3.02(

m

)

d . 4

(1.96) 4

p Di n tích ph n phân ph i trung tâm: ệ ầ ố

p

2

2

2

3

=

=p

Ki m tra th i gian l u c a b l ng II ư ủ ể ắ ể ờ

- H 2 D d

(

)

H

(9.8

. 1.96 ) 3.5 253(

m

)

V L

l

p =8 4

4

=

t

- - Th tích ph n l ng: ầ ắ ể

)

V L + Q Q ( th

- Th i gian l u n c: ư ướ ờ

h: L u l

Trong đó:

 Qtb

 Qth: l u l

th = 1200 ( m3/ngày) = 50 ( m3/h).

ng n c th i trung bình gi . ư ượ ướ ả ờ

=

t =

2.5

ư ượ ng tu n hoàn v Aerotank, Q ề ầ

253 + (125 75)

(gi ) > 2h. ờ

b = (As x hb )/2= 150 x 5.5 = 412.5 (m3).

=

t

b

)

Th tích ph n ch a bùn: V ứ ể ầ

V b + Q Q ( w

th

Th i gian l u gi bùn trong b : ư ờ ữ ể

 Qth: l u l

th = 75 ( m3/h.)

Trong đó:

65

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

ư ượ ng bùn tu n hoàn, Q ầ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

 Qw: l u l

=

1.96

bt =

ng bùn d , Q ư ượ ư w = 31.2( m3/ngày) = 1.3 (m3/h.)

150 + (1.3 75)

)

+ (3000 1800)

=

=

=

156

(h)

L S

p

+ Q Q ( th == Dp

9.8

T i tr ng máng tràn: (m3/m.ngày. ả ọ

S < 500 m3/m.ngày

Giá tr này n m trong kho ng cho phép L ằ ả ị

Máng thu n Dmáng = D = 9.8 (m) ướ ặ ứ

p p

9.8 30.77(

)m

c đ t theo chu vi b sát thành đ ng: = Chi u dài máng thu n c: L = ể p p Dmáng = ề ướ

T i tr ng thu n c trên 1m chi u dài c a máng: ả ọ ướ ủ ề

aL= Q/L = 3000/30.77= 97.49 (m3/m.ngày)

 Tính b m bùn tu n hoàn cho b Aerotank ơ ể ầ

th = 0.02 m3/s

L u l ư ượ ng b m: Q ơ

C t áp c a b m: H = 8m ủ ơ ộ

thQ gHr h 1000

0, 02 1000 9,81 8 100 1 1000 0,8

= = 1.96(kW) Công su t b m: N = ấ ơ

h : hi u su t chung c a b m t 0.72 – 0.93, ch n ủ ơ ệ ấ ừ ọ h = 0.8

66

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

Ch n 2 b m có công su t 2.5 HP (1 ho t đ ng, 1 d phòng). ạ ộ ự ấ ơ ọ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

.13. Các thông s thi t k b l ng 2 B ng 3ả ố ế ế ể ắ

STT Kích th Thông s ố Đ n vơ ị cướ

1 S l ng đ n nguyên 2 ố ượ ơ

2 m 9.3 Chi u cao t ng c ng b ổ ề ộ ể

3 Đ ng kính b m 9.8 ườ ể

4 Th tích b m3 1395 ể ể

5 Th tích ph n l ng m3 213 ầ ắ ể

6 m3 413 Th tích ph n ch a bùn ầ ứ ể

7 Chi u cao công tác m 3.5 ề

8 m 1.96 Đ ng kính ng trung tâm ố ườ

9 m 2.1

Chi u cao ng trung tâm ố ắ Di n tích b m t l ng ề ề ệ ặ 10 m2 150 (theo t i tr ng ch t r n) ả ọ ấ ắ

3.2.8. H Th c V t ự ậ ồ

 Nhi m v : ụ ệ

N c th i sau khi qua b aerotank thì hàm l ng nit , photpho còn r t l n chính vì ướ ể ả ượ ơ ấ ớ

v y ta s d ng thêm h th c v t v i các lo i th c v t nh l c bình, bèo tây…n ậ ồ ự ậ ớ ư ụ ử ụ ự ạ ậ ướ c

th i sau khi ra kh i b hàm l ng nit và photpho s đ t tiêu chu n lo i B. ỏ ể ả ượ ơ ẽ ạ ạ ẩ

3

Q t

Q =m

= 3000 1 3000(

m

)

 Tính toán:

Ch n th i gian l u là 1 ngày: V = ư ọ ờ

2

=

=

=

Chi u cao b ch n H = 0,9m ể ọ ề

F

3333(

m

)

V H

3000 0,9

(cid:222) Di n tích c a b là: ủ ể ệ

Chi u dài b ch n L = 83m ể ọ ề

67

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

Chi u r ng b B = 40 m ề ộ ể

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

bể = 83 x 40 x 0,9= 2988 (m3).

V y th tích th c c a b là: V ự ủ ể ể ậ

Kích th c b là: L x B x H = 83m x 40 m x 0,9m ướ ể

.14. Các thông s thi B ng 3ả ố t k h th c v t ế ế ồ ự ậ

STT Thông s thi Kích th ố t b ế ị Đ n vơ ị cướ

1 m 0,9 Chi u cao ề

2 m 83 Chi u dài ề

3 40 Chi u r ng ề ộ

4 Th tích c a b m m3 2988 ủ ể ể

5 Th i gian l u n c ngày 1 ư ướ ờ

3.2.9. B nén bùn ể

 Nhi m v : ệ ụ

Tách b t n c do m t ph n bùn ho t tính t ớ ướ ạ ầ ộ ừ ể ắ ả b l ng 2, b UASB đ a vào, làm gi m ư ể

i cho các quá trình x lý bùn s b đ m c a bùn, t o đi u ki n thu n l ơ ộ ộ ẩ ậ ợ ủ ệ ề ạ ử ở ế ph n ti p ầ

 Tính toán:

theo.

Ch n lo i b nén bùn đ ng, bùn t ạ ể ứ ọ ừ ể ắ b l ng đ t 2, b UASB và l ng 1 đ ể ắ ợ ượ ư c đ a

đ n b nén bùn nh m làm gi m đ m xu ng còn kho ng 96 – 97%. ộ ẩ ế ể ả ằ ả ố

 Thông s thi t k b nén bùn đ ng: ố ế ế ể ứ

3/ngày) = 2 (m3/h).

L = 0.1 m/s.

- L ng bùn đ a đ n b nén bùn: Q = 31.2 + 2.1 + 13.69 = 47 (m ượ ư ế ể

68

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

- V n t c l ng: v ậ ố ắ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

tt =20 mm/s.

- V n t c bùn trong ng trung tâm: v ậ ố ố

L = 8h.

v

2

=

=

=

5.44(

m

)

- Th i gian l ng bùn: t ắ ờ

A 1

du Q bun v

47 1000 == 24 3600 0.1

L

v

2

=

=

=

0.03(

m

)

A 2

- Di n tích h u ích c a b nén bùn: . ủ ể ữ ệ

47 1000 == 24 3600 20

Q bun v tt

1 + A2 = 5.44 + 0.03 = 5.47 (m2).

- Di n tích ng trung tâm c a b nén bùn: ủ ể ệ ố

- Di n tích t ng c ng c a b : A = A ộ ủ ể ệ ổ

4

A

4 5.47

=

=

=

D

2.6(

m

)

p

p

p p - Đ ng kính b nén bùn: ườ ể

- Chi u cao ph n l ng c a b nén bùn: ủ ể ầ ắ ề

h1 = vL x tL x 3600 = 0.0001 x 8 x 3600 = 2.88 (m.) = 2.9m

0, đ

=

0.8(

m

)

- Chi u cao ph n l ng v i góc nghiêng 45 ng kính D = 2.6m và đ ầ ắ ề ớ ườ ườ ủ ng kính c a

h 2

D 2

1 - = 2

2.6 2

1 - = 2

đ nh đáy b là 1 m: ể ỉ

- Chi u cao ph n bùn ho t tính đã nén bùn: ề ầ ạ

hb = h2 – h 0 – hth = 0.8 – 0.3 – 0.3 = 0.2 (m)

Trong đó:

0 = 0.3m

 h0 : kho ng cách t ả

 hth : chi u cao l p trung hòa, h

th = 0.3m

đáy ng loe đ n tâm ng ch n, h ừ ế ắ ố ố

ề ớ

- Chi u cao t ng c ng c a b nén bùn: ộ ủ ể ề ổ

HT = h1 + h2 + h3 = 2.9 + 0.8 + 0.4 = 4.1 (m).

c trong b đ n thành b , h Trong đó: h3 là kho ng cách t ả m c n ừ ự ướ ể ế ể 3 = 0.4 m.

T = 0.2 x 4.1= 0.82(m)

- Đ ng kính ng trung tâm: d = 20% H ườ ố

1 = 1.35d = 1.35 x 0.82 = 1.11 (m).

- Đ ng kính ph n loe c a ng trung tâm: d ủ ố ườ ầ

ch nắ = 1.3d1 = 1.3 x 1.11 = 1,44 (m).

- Đ ng kính t m ch n: d ườ ấ ắ

N c tách ra t b nén bùn đ i b đi u hòa đ ti p t c x lý. c d n l ướ ừ ể ượ ẫ ạ ể ề ể ế ụ ử

69

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

L ng bùn thu đ c sau khi qua b nén: ượ ượ ể

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

=

= n

47

9.4

bunq

100 99.2 100 96

100 99.2 100 96

- - - Q = (m3/ngày). - -

B ng 3.15. Các thông s thi t k b nén bùn ố ả ế ế ể

STT Thông s ố Giá trị

Th tích c a b 1 Đ n vơ ị m3 22 ủ ể ể

Đ ng kính b 2 m 2.6 ườ ể

3 Chi u cao t ng c ng m 4.1 ề ổ ộ

4 m 0.82 Đ ng kính ng trung tâm ố ườ

3.2.10.TÍNH TOÁN L NG HÓA CH T ƯỢ Ấ

Tính li u l ề ượ ng hóa ch t ấ

công trình này ta s d ng NaOH 20% đ đ a pH t 4.5 lên 6.5 ở ể ư ử ụ ừ

1000

Cdh

=

=

=

M

0.16( /

l h

)

Cdh K M C

NaOH %

===H d

Q 10

0.00001 40 125 1000 20 1.53 10

70

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

V y l ng hóa ch t s d ng là: ậ ượ ấ ử ụ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

i giam l u là: 15 ngày Ch n th ọ ờ ư

Th tích b là: 0.16x24x15 = 57.6 lít ể ể

Ch n hai b m châm NaOH ( m t h at đ ng, m t d phòng) đ c tính b m là: Q= ộ ộ ự ộ ọ ặ ơ ơ ọ

0.16l/h,.

CH

NG 4: KHAI TOÁN CÔNG TRÌNH

ƯƠ

4.1. MÔ T CÔNG TRÌNH Ả

4.1.1. Song ch n rác ắ

c l n. + Nhi m v : ệ ụ Lo i b các t p ch t thô có kích th ạ ỏ ấ ạ ướ ớ

+ Kích th c: r ng x dày = b x d = 16mm x 8mm. ướ ộ

+ Khe h gi a các thanh w = 13mm. ở ữ

+ V t li u: s t tròn, s n ch ng g . ỉ ậ ệ ắ ố ơ

4.1.2. B tuy n n i ể ổ ể

ng tinh b t nh h n n + Nhi m v : l ệ ụ ượ c ẹ ơ ướ ộ

3. + Th tích: V = 500 m

+ Kích th c: L x B x H = 14m x 9m x 4m. ướ

+ V t li u: BTCT dày 300mm, ch ng th m m t trong. ậ ệ ặ ấ ố

4.1.3. B l ng cát ngang ể ắ

71

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

+ Nhi m v : ệ ụ Lo i b cát và nh ng m nh v n vô c khó phân h y trong n ạ ỏ ụ ủ ữ ả ơ ướ c th i. ả

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

3 + Th tích:V = 2.08 m

+ Kích th c: L x B x H = 4.2m x 0.5m x 1m. ướ

+ V t li u: BTCT dày 300mm, ch ng th m m t trong ậ ệ ặ ấ ố

4.1.4. B axit ể

- và chuy n hóa các ch t khó phân h y thành các h p ợ

ng CN + Nhi m v : kh hàm l ụ ử ệ ượ ủ ể ấ

ch t đ n gi n d phân lý sinh h c ọ ả ễ ấ ơ

3. + Th tích: V = 6000m

+ Kích th c: LxBxH=35x29x6 ướ

+ V t li u: BTCT dày 300mm, ch ng th m m t trong. ậ ệ ấ ặ ố

4.1.5. B UASB ể

+ Nhi m v : phân h y các ch t h u c trong n c th i b ng vi sinh v t y m khí. ấ ữ ơ ủ ụ ệ ướ ả ằ ậ ế

3. + Th tích b : V = 929 m ể

+ S đ n nguyên: 2 ố ơ

+ Kích th c m i đ n nguyên: L x B x H = 8.8m x 8.8m x 6m. ướ ỗ ơ

+ V t li u: BTCT dày 300mm, ch ng th m m t trong. ậ ệ ấ ặ ố

4.1.6. B Aerotank ể

+ Nhi m v : phân h y các ch t h u c b ng quá trình bùn ho t tính. ấ ữ ơ ằ ụ ủ ệ ạ

3. + Th tích b : V = 750 m ể

+ S l ng: 2 đ n nguyên. ố ượ ơ

+ Kích th c m i đ n nguyên: L x B x H = 12m x 9m x4m. ướ ỗ ơ

+ V t li u: BTCT dày 300mm, ch ng th m m t trong. ậ ệ ặ ấ ố

4.1.7. B l ng 2 (l ng ly tâm) ể ắ ắ

+ Nhi m v : l ng h n h p bùn n b Aerotank d n qua ụ ắ ệ ợ ỗ c t ướ ừ ể ẫ

+ Kích th c b : D x H = 9.8m x 9.3m. ướ ể

3 + Th tích b : 1395 m

+ S đ n nguyên: 2 ố ơ

ể ể

+ V t li u: BTCT dày 3 00mm, ch ng th m m t trong. ậ ệ ặ ấ ố

72

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

4.1.8. H sinh v t ậ ồ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

+ Nhi m v : kh tri t đ các ch t h u c nh là nit , photpho còn sót l i sau công trình ử ệ ể ấ ữ ơ ư ụ ệ ơ ạ

x lý sinh h c ọ ử

+ Th tích: V = 6000 (m3). ể

+ Kích th c: L x B x H = 40m x 15m x 10 m. ướ

4.1.9. B nén bùn ể

+ Nhi m v : Nén bùn đ làm gi m đ m tr c khi qua sân ph i bùn. ộ ẩ ụ ệ ể ả ướ ơ

+ Th tích: V = 22 m3. ể

+ Kích th c: D x H = 2.6m x 4.1 m ướ

+ V t li u: BTCT dày 300mm, ch ng th m m t trong. ậ ệ ặ ấ ố

4.2. TÍNH TOÁN GIÁ THÀNH

4.2.1. C s tính toán ơ ở

Chi phí xây d ng cho toàn b h th ng x lý đ ộ ệ ố ự ử ượ c chia làm 3 h ng m c chính: ạ ụ

 Chi phí xây d ng các h ng m c công trình. ự ụ ạ

 Chi phí cung c p, l p đ t và v n hành máy móc thi ặ ậ ấ ắ t b . ế ị

73

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

 Chi phí hóa ch t và năng l ng. ấ ượ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

THÀNH Đ N GIÁ Ơ SL ĐVT TÊN THI T BẾ Ị TI NỀ (VNĐ/m3) (VNĐ)

1 SONG CH NẮ 01 Cái 1.000.000 1.000.000

2

RÁC B NÉN BÙN Ể c t B m n ơ ướ ừ ể b

02 Cái 4.500.000 9.000.000 nén bùn sang bể

axit hóa B AXIT HÓA Ể 3

B m n c t ơ ướ ừ ể b 02 HT 4.500.000 9.000.000 ể

32.000.000

01 01 01 HT HT HT

4 4.1 4.2 4.3 5

axit sang b UASB B UASB Ể H th ng thu khí ệ ố H th ng thu n c ệ ố ướ Ph ki n ụ ệ B AEROTANK Ể Đĩa phân ph i khí ố 5.1 120 Đĩa 35.000 4.200.000

02 Máy 30.000.000 60.000.000

5.2 6

Rotobubble diffuser Máy th i khí ổ B L NG II Ể Ắ Máng thu n cướ

6.1 răng c a thép 02 Máng 8.000.000 16.000.000 ư

không gỉ B m bùn tu n hoàn ầ ơ 6.2 02 8.000.000 16.000.000 B mơ

i b aerotank l ạ ể B m bùn qua b ơ ể 6.3 02 8.000.000 16.000.000 B m ơ

74

nén bùn B m đ nh l ơ ị ượ ng 7 02 4.500.000 9.000.000 B mơ hoá ch t (NaOH) ấ

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang 8

200.000 400.000 02 B n hóa ch t ấ B nồ ồ

167.900.000 T NG S 2 Ổ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

4.2.2. Chi phí xây d ng ự

.1. Chi phí xây d ng các h ng m c công trình B ng 4ả ự ụ ạ

Đ NƠ Ụ H NG M C Ạ THỂ THÀNH TI NỀ STT ĐVT GIÁ CÔNG TRÌNH TÍCH (VNĐ)

1 B L NG CÁT 2.6 (VNĐ/m3) 1 500 000 3.900.000 Ể Ắ

2 72 1 500 000 108.000.000 B TUY N N I Ể Ổ Ể

3 B UASB 114 1 500 000 171.000.000 Ể

4 B AEROTANK 234 1 500 000 351.000.000 Ể

5 B L NG II 143 1 500 000 214.500.000

6 Ể Ắ B AXIT 516 1 500 000 774.000.000 Ể

B NÉN BÙN 5 7 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 1 500 000 7.500.000

1.629.900.000 Ể T NG S 1 Ổ

Phí máy móc thi t bế ị

B ng 4.2. Chi phí các máy móc thi ả t b ế ị

T ng chi phí đ u t các h ng m c công trình là: ầ ư ổ ụ ạ

S = S1 + S2 = 1.629.900.000 + 167.900.000 = 1.797.800.000 (VNĐ)

Chi phí này đ c kh u hao trong 10 năm. ượ ấ

.1

797

000

=

=

119

.853.

333

V y chi phí kh u hao trong 1 năm là: ậ ấ

(VNĐ)

S khauhao

.800. 15

4.2.4. Chi phí qu n lý và v n hành ả ậ

4.2.4.1. Chi phí nhân công

L ng công nhân: 2 ng i x 1.500.000(đ ng/tháng) x 12 tháng = 36.000.000 ươ ườ ồ

(đ ng/năm). ồ

L ng cán b : 1 ng i = 2.000.000(đ ng/tháng) x 12 tháng = 24.000.000 (đ ng/năm). ươ ộ ườ ồ ồ

ng nhân công là: 36.000.000 + 24.000.000 = 60.000.000 (đ ng/năm). T ng l ổ ươ ồ

4.2.4.2. Chi phí đi n năng ệ

75

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

c tính theo công th c: Đi n năng tiêu th trong m t năm đ ụ ệ ộ ượ ứ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

2, 72

Q H

=

=

=

=

E

35.040.000(

W

) 35.040(

kW

)

mWkW4 m

2, 72 3000 365 10 0,85

Trong đó:

 Q: l u l ng n c b m trong m t năm ư ượ ướ ơ ộ

c b m, H = 10m ề

 H: chi u cao trung bình c a n  m = 0.85 c đ ủ ướ ượ ơ ọ m : h s h u ích c a b m. ch n ệ ố ữ ủ ơ

Chi phí cho m t 1KWh đi n = 1.500 đ ng. ệ ộ ồ

V y t ng chi phí đi n năng trong m t năm là: ậ ổ ệ ộ

23.360 x 1.500 = 35.040.000 (đ ng/năm). ồ

4.2.4.3. Chi phí hóa ch tấ

B ng 4.3. B ng d toán hoá ch t s d ng trong m t ngày ấ ử ụ ự ộ ả ả

Đ N GIÁ HOÁ CH TẤ TH Ể Ơ THÀNH TI NỀ STT ĐVT

TÍCH 3.84 1 S D NG Ử Ụ NaOH 20% lít (VNĐ) 20.000 (VNĐ) 76.800

V y chi phí hóa ch t trong 1 năm là: 76.800 x 365 = 28.032.000 (VNĐ) ấ ậ

T ng chi phí qu n lý và v n hành trong 1 năm: ả ậ ổ

60.000.000+ 28.032.000 + 35.040.000 = 123.072.000 (đ ng/năm). ồ

4.3. GIÁ THÀNH 1M3 N ƯỚ C TH I Ả

- T ng chi phí đ u t : S ầ ư o = 1.917.653.333+ 132.072.000 =2.040.725.333 (VNĐ). ổ

- Lãi su t ngân hàng: i = 0.5%. ấ

o1 = (1 + 0.005) x 2.040.725.333 = 2.050.928.960 (VNĐ).

=

=

T

1700(

VND

)

là: S - T ng v n đ u t ố ầ ư ổ

Giá thành 1m3 n ướ c th i là: ả

S= == Q

0 365

2.050.928.960 3000 365

3 n

76

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

V y giá thành x lý m t m c th i là 2.100đ ng. ử ậ ộ ướ ả ồ

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

Tài Li u Tham Kh o

• NGUY N XUÂN HOÀN, TR N TH NG C DI U-K THU T X LÝ N Ị Ậ Ử Ọ Ầ Ễ Ệ Ỹ ƯỚ C

C P VÀ N Ấ ƯỚ C TH I Ả

• HOÀNG VĂN HU - THOÁT N

ƯỚ

C VÀ X LÝ N Ử

ƯỚ

Ệ C TH I CÔNG NGI P-VI N

MÔI TR

NG VÀ TÀI NGUYÊN, NĂM 2002

ƯỜ

• HOÀNG HU - X LÝ N C TH I- NXB XÂY D NG, NĂM Ệ Ử ƯỚ Ự Ả

• TR NH XUÂN LAI – TÍNH TOÁN THI T K CÁC CÔNG TRÌNH X LÝ Ử Ế Ế Ị

• L

NG Đ C PH M,

CÔNG NGH X LÝ N

ƯƠ

Ệ Ử

ƯỚ

Ệ C TH I B NG BI N

Ả Ằ

PHÁP SINH H C,Ọ NXB GIÁO D C, NĂM 2002.

N C TH I – NXB XÂY D NG ƯỚ Ự Ả

• LÂM MINH TRI T - X LÝ N C TH I ĐÔ TH & CÔNG NGHI P- NXB. Ử Ế ƯỚ Ả Ệ Ị

77

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

ĐHQG.TPHCM.

Đ Án Môn H c X Lý N c Th i – N c C p

ướ

ướ

GVHD: Nguy n Xuân Hoàn ễ

• TIÊU CHU N XÂY D NG TCXD – 51 – 84,

THOÁT N

C MÀNG

ƯỚ

L

I BÊN NGOÀI VÀ CÔNG TRÌNH,

VI N MÔI TR

NG VÀ TÀI

ƯỚ

ƯỜ

NGUYÊN, Đ I H C QU C GIA TP. HCM.

Ạ Ọ

78

Nhóm Th c Hi n: 13 Trang

K T LU N Ậ Ế