417
ĐO ÁP LC CÁC BUNG TIM
I. ĐẠI CƯƠNG
Mc đích ca thông tim giúp đánh giá các thông s huyết động hc bao
gm các áp lc mch máu áp lc bung tim, cung lượng tim, độ bão hoxy.
Hình nh gii phu v bung tim, cu trúc tim, h động mch vành, cũng được
chp dưới màn hunh quang tăng sáng và lưu gi dưới dng s hoá.
II. CH ĐỊNH
- Đo áp lc các bung tim.
- Đánh giá các tn thương gii phu - sinh lý, huyết động ca tim.
- Đánh giá chc năng các tht, cung lượng tim.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Người bnh đang có tình trng bnh lý nng, cp tính khác.
- Ri lon đông, cm máu, ri lon đin gii (đặc bit là Kali)
- D ng thuc cn quang.
- Suy tim nng, ri lon nhp không kim soát được.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
01 bác sĩ và 01 k thut viên phòng chuyên ngành tim mch can thip.
2. Phương tin
- Bàn để dng c: bao gm b bát khun, áo phu thut, găng tay, toan
vô khun.
- Gc khun; bơm 5ml, 10ml, 20ml, 50ml;dng c ba chc.
- B dng c m đường vào động mch hoc tĩnh mch: sheath, kim chc
mch, thuc gây ti ch (Lidocain hoc Novocain)
- Manifold và dây ni vi h thng đo áp lc.
- Các ng thông: Swan-Ganz, ng thông Sone, MP, Pigtail, ng thông chp
động mchvành, các ng thông khác nếu cn thiết…
- B kit để ly mu máu đo o a ôxy phc v tính toán các thông
s:cung lượng tim; lung thông (shunt); sc cn tun hoàn …
3. Người bnh
- Người bnh gia đình được gii thích k v th thut đồng ý m th
thut và ký vào bn cam kết làm th thut.
- Kháng sinh d phòng đường tĩnh mch.
- Kim tra li các tình trng bnh đi kèm,chc năng thn..
418
- Kim tra các bnh ri lon đông máu, d ng các thuc cn quang…
- y ng hoc gây ni khí qun tr nh, gây ti ch đối vi tr ln
4. H sơ bnh án
Được hoàn thin theo quy định ca B Y tế
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ
2. Kim tra người bnh
3. Thc hin k thut
3.1. Quy trình thông tim phi
- Sát trùng da rng rãi khu vc to đường vào mch máu
- M đường vào tĩnh mch đùi
- Đưa catheter (thường là Sone; SwanGanz) qua tĩnh mch đùi lên tim phi
- Nhĩ phi
+ Đưa catheter vào tĩnh mch ch dưới
+ Đưa catheter vào nhĩ phi ghi li các pha ca áp lc nhĩ phi
+ Đo áp lc trung bình nhĩ phi, khi hít vào và khi th ra
- Tht phi
+ Đẩy catheter xung tht phi
+ Ghi li các pha ca áp lc tht phi
- Mao mch phi bít
+ T tht phi, đưa cathter n động mch phi. Đẩy catheter vào sâu trong
nhánh phi hoc nhánh trái ca động mch phi, bơm bóng để đo áp lc bít.
+ Ghi li các pha ca áp lc mao mch phi bít và áp lc trung bình
- Động mch phi
+ T v t áp lc mao mch phi bít, làm xp bóng, o bóng v li động
mch phi
+ Ghi li các pha ca áp lc động mch phi và áp lc trung bình
- Kéo catheter v tht phi
+ Ghi li đường biến đổi áp lc mao mch phi bít- động mch phi
+ Ghi li đường biến đổi áp lc động mch phi- tht phi
3.2. Quy trình thông tim trái
- Sát trùng da rng rãi khu vc to đường vào mch máu
419
- M đường vào động mch đùi
- So sánh áp lc động mch ngoi biên vi áp lc động mch trung tâm
+ Đưa pigtail qua sheath vào động mch. Pigtail nh hơn sheath mt c
(Pigtail 5F cho sheath 6F).
+ Tiêm heparin (40 đv/kg cân nng).
+ Đưa pigtail lên động mch ch, xung xoang vành
+ Đo đồng thi áp lc pigtail và áp lc sheath
+ Ghi li các đường áp lc trung tâm và ngoi biên
- Đánh giá van động mch chđưa pigtail xung bung tht trái
+ Đẩy pigtail xung bung tht trái
+ Ghi li áp lc tht trái, đánh giá áp lc cui tâm trương tht trái trước
sau khi chp bung tht trái.
VI. THEO DÕI
- Các yếu t sng còn, mch, huyết áp, nhit độ
- Theo i v trí chc mch
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Biến chng cường phế v do đau gây nhp chm, tt huyết áp (cho
atropin, thuc vn mch nếu cn).
- D ng thuc cn quang, sc phn v: cn phát hin sm để x trí.
- Nhim trùng (hiếm gp)
- Biến chng ti ch chc mch: chy máu, máu t, thông động- tĩnh mch.