413
ĐO LƯU LƯỢNG TIM QUA CATHETER SWAN GANZ
I. ĐẠI CƯƠNG
Catheter động mch phi cung cp các thông s:
- Đo trc tiếp c thông s áp lc: tĩnh mch trung tâm, trong tim phi,
động mch phi, động mch phi bít.
- K thut hòa loãng nhit được s dng để tính CO, các thông s huyết
động khác như sc cn mch phi mch h thng, máu tĩnh mch trn để xác
định kh năng oxy hóa máu ca phi.
- Ngoài ra, khi hút được các mu máu trong đầu catheter có th chn đn
được ung thư hch và tc mch m.
II. CH ĐỊNH
1. Chn đoán
- Chn đoán phân bit các nguyên nhân ca sc: sc tim, sc gim th
tích...
- Chn đoán phân bit nguyên nhân phù phi: do tim mch, không do tim
mch.
- Đánh giá tình trng tăng áp lc mch phi.
- Chn đoán ép tim cp.
- Chn đoán tình trng Shunt phi trái
- Chn đoán di căn ca khi u lympho hoc tc mch m.
2. Điu tr
- Kim soát người bnh trước phu thut tình trng tim mch không n
định.
- Kim soát các biến chng người bnh nhi máu cơ tim.
- Kim soát người bnh trước phu thut tim.
- Hướng dn trên lâm sàng s dng các thuc: vn mch, tr tim, giãn
mch đặc bit đối vi người bnh tăng áp lc mch phi)
- Hướng dn trên lâm sàng vic điu tr: kim soát dch, chy máu tiêu hóa,
chn thương có chy máu ngoài, Bng, Suy thn, nhim trùng, Suy tim và xơ gan
mt bù.
- Kim soát vic th máy (điu chnh mc PEEP tt nht để có được Oxy
đảm bo)
III. CHNG CH ĐỊNH
414
- Tuyt đối: Viêm ni tâm mc n phi, có huyết khi hoc có van tim cơ
hc.
- Tương đối: Bnh lý v đông u, mi cy máy to nhp hoc mi cy
các thiết b trong tim (đặt catheter dưới n soi Xquang); block nhánh trái (nguy
cơ block tim hoàn toàn 3%, phi đặt catheter dưới màn soi Xquang), van tim
nhân to sinh hc tim phi.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
- 02 bác sĩ chuyên khoa hi sc cp cu đã được đào to v K thut đặt
catheter Swan-Ganz.
- 01điu dưỡng phương tin, dng cngười bnh.
2. Phương tin
2.1. Vt tư tiêu hao
- Cn betadin sát khun 10% 1 l
- ng sát khun
- Giy ghi chép s liu
2.2. Dng c cp cu
B m màng phi và máy hút áp lc âm liên tc.
2.3. Các chi phí khác
- Máy theo dõi áp lc (Nihon Kohden,...): theo dõi liên tc đin tim, SPO2,
các thông s áp lc.
- H thng bung áp lc kín: chuyn tín hiu áp lc thành tín hiu hin th
trên màn hình theo dõi.
3. Người bnh
- Gii thích cho gia đình người bnh.
- Cân nhc s dng thuc an thn hoc gim đau.
- Kết ni các thiết b theo dõi: đin tim, SPO2, huyết áp động mch, cng
theo dõi áp lc qua catheter động mch phi.
- Đặt sn mt đưng truyn để có th cp cu khi cn trong quá trình đặt
catheter động mch phi.
- Chun b tư thế người bnh:
+ Nâng giường lên độ cao phù hp.
+ “Zeroing” h thng theo dõi áp lc
4. H sơ bnh án: được hoàn thin theo quy định ca B Y tế
415
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ
2. Kim tra người bnh
3. Thc hin k thut
- Đưa catheter qua đường tĩnh mch cnh trong n phi hoc tĩnh mch
dưới đòn bên trái thì đầu catheter s lên động mch phi d nht.
- Bơm bóng lên khi đang đưa o hoc khi đang đo áp lc mao mch phi
bít.
Tránh tình trng bơm bóng quá ln bng cách dùng phương tin đo kháng
lc ca động tác bơm bóng và xem đường biu din áp lc để hướng dn th tích
bơm vào bóng.
- X bóng khi đang rút catheter ra tt c các thi đim khác nhau sau
đó.
- Luôn luôn phi chp Xquang ngc thng sau khi đặt catheter để đánh giá
v trí catheter xem tràn khí màng phi không. Nếu catheter không th trôi
lên động mch phi được ( người bnh h ba nng hoc tht phi b giãn
nhiu) hoc nếu người bnh có block nhánh trái thì phi đặt dưới màng soi
Xquang.
Liên quan đến chu k hp:
- Áp sut trong lng ngc (thường âm mt chút) được truyn đến c mch
máu và đến tim.
- Áp sut xuyên thành ( tin ti) = áp sut thu được trong tim - áp sut
trong lng ngc. Luôn luôn đo các tr s áp sut vào cui thi k th ra bi lúc
này áp sut trong lng ngc gn tr s 0 nht (“đim cao” người bnh th t
nhiên và đim thp” người bnh th máy).
- Nếu áp sut trong lng ngc tăng (bnh phi, đang th máy PEEP hoc
PEEP t động) thì áp sut mao mch phi bít s vượt quá tr s tht s ca áp
sut xuyên thành. th xp x đưc áp sut xuyên thành bng ch tr đi ½ áp
lc th PEEP.
Cung lượng tim (Cardiac output)
- Phương pháp pha loãng nhit: bơm mt lượng nước mui sinh lý c định
vào v trí gn nht (thường nhĩ phi). S thay đổi v nhit độ qua thi gian
được đo bng mt b phn cm nhit (đặt động mch phi), đường dùng để tính
cung lượng tim. Cách tính này th không chính xác khi tình trng gim
cung lượng tim nhiu quá, có h 3 lá nng, hoc có lung thông trong tim.
- Phương pháp Fick: S tiêu th Oxy (lít/phút) = cung lượng tim (lít/phút)
x s khác bit v oxy động - tĩnh mch. Vì vy bng cách đo s tiêu th oxy và
416
s tính s khác bit oxy động- tĩnh mch (động mch - tĩnh mch trn) s tính
được cung lượng tim.
- Nhum idocyanine xanh: mt s lượng nht định ca cht nhum được
bơm vào đường trung m. Đo nng độ ca cht nhum mt động mch qua
thi gian t đây tính ra được cung lượng tim thp, h van nng hoc lung
thông tim thì s tính toán trên có th không chính xác.
VI. THEO DÕI
- Các yếu t sng còn, mch, huyết áp, nhit độ
- Theo dõi v trí chc mch
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Trong quá trình đo có th gp mt s biến chng:
+ Tràn máu màng phi
+ Tc động mch phi do bơm bóng bít quá lâu
+ V bóng chèn trong quá trình đo.
- Tùy theo các tình hung mà tiến hành x trí phù hp