DOBUTAMINE INJECTION ABBOTT
(Kỳ 3)
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Tăng nhịp tim, huyết áp và tác dụng ngoại tâm thu thất: Sự tăng huyết áp
tâm thu từ 10-20 mmHg và tăng nhịp tim từ 5-15 nhịp/phút được thấy trên hầu hết
các bệnh nhân (xem phần Chú ý đề phòng). Khoảng 5% số bệnh nhân bị ngoại tâm
thu trong quá trình truyền. Các tác dụng này có liên quan đến liều dùng.
Hạ huyết áp : Sự giảm huyết áp đột ngột đôi khi được mô tả là có liên quan
đến điều trị bằng Dobutamine. Giảm liều hoặc ngừng truyền sẽ phục hồi nhanh
huyết áp trở lại giá trị bình thường. Tuy nhiên, trong một số ít trường hợp, có thể
cần phải can thiệp và sự hồi phục có thể không đạt được ngay.
Phản ứng tại vị trí truyền tĩnh mạch : đôi khi có hiện tượng viêm tĩnh mạch.
Các biến đổi kiểu viêm tại chỗ đã được mô tả tiếp theo các thâm nhiễm tự phát.
Một vài trường hợp bị hoại tử da (phá hủy cấu trúc mô da) đã được báo cáo.
Các tác dụng không phổ biến : Các tác dụng phụ sau đây đã được báo cáo ở
1-3% số bệnh nhân : buồn nôn, đau đầu, đau thắt ngực, đau ngực không đặc hiệu,
đánh trống ngực và thở nông. Vài trường hợp giảm tiểu cầu đã được báo cáo.
Sử dụng Dobutamine hydrochlorid, cũng như các catecholamin khác, có thể
tạo ra sự giảm nhẹ hàm lượng kali huyết tương, nhưng ít khi đến mức hạ kali
huyết (xem Thận trọng).
Độ an toàn trong thời gian dài hơn : Tiêm truyền thuốc trong 72 giờ đã cho
thấy không có tác dụng bất lợi nào khác so với tiêm truyền thời gian ngắn hơn.
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
Lưu ý : Không được cho Dobutamine tiêm USP vào thuốc tiêm natri
bicarbonat 5% hoặc bất kỳ một dung dịch kiềm mạnh nào khác. Vì có khả năng
tương kỵ vật lý tiềm tàng nên không trộn lẫn Dobutamine hydrochlorid với các
thuốc khác trong cùng dung dịch. Dobutamine hydrochlorid không được dùng
phối hợp với các tác nhân hoặc chất pha loãng khác chứa cả natri bisulfit và
ethanol.
Pha để dùng và bảo quản :
Khi dùng, thuốc tiêm Dobutamine USP phải được pha loãng thêm trong
một lọ để truyền tĩnh mạch có chứa ít nhất 50 ml dung dịch bằng một trong các
dung dịch truyền tĩnh mạch để làm chất pha loãng: thuốc tiêm Dextrose 5%, natri
chlorid 0,45% USP ; thuốc tiêm Dextrose 5% và natrichlorid 0,9% USP ; thuốc
tiêm Dextrose 10% USP ; thuốc tiêm Isolyte M với Dextrose 5%; thuốc tiêm
Ringer lactat ; thuốc tiêm Dextrose 5% trong Ringer Lactat, Normosol M trong
D5-W, Osmitrond 20% trong nước pha tiêm, thuốc tiêm natri chloride 0,9% USP
hoặc thuốc tiêm natri lactat USP. Dung dịch tiêm truyền phải được sử dụng trong
vòng 24 giờ.
Liều khuyến cáo :
Tóc độ truyền cần để làm tăng cung lượng tim thường từ 2,5-15 mg/kg
(xem Bảng 1). Ở các trường hợp hiếm, tốc độ truyền đã được yêu cầu có thể tới 40
mg/kg/phút để đạt tác dụng mong muốn.
Bảng 1. Tốc
độ truyền
Dobutamine cho các
nồng độ 250, 500 và
1000mg/ml
Nồng độ Tốc độ phân
phối thuốc
250mg/ml* 500mg/ml** 1000mg/ml***
(mg/kg/phút) (ml/kg/phút) (ml/kg/phút) (ml/kg/phút)
2,5 0,01 0,005 0,0025
5 0,02 0,01 0,005
7,5 0,03 0,015 0,0075
10 0,04 0,02 0,01
12,5 0,05 0,025 0,0125
15 0,06 0,03 0,015
* 250 mg/ml chất pha loãng
** 500 mg/ml hoặc 250 mg/500 ml chất pha loãng
*** 1000 mg/ml hoặc 250 mg/250 ml chất pha loãng
Tốc độ truyền theo ml/giờ cho các nồng độ Dobutamine hydrochlorid 500
mg/ml, 1000 mg/ml và 200 mg/ml được ghi trong Bảng 2, Bảng 3 và Bảng 4..
Bảng 2.
Tốc độ truyền
(ml/giờ)
Dobutamine
HCl nồng độ
500mg/ml
Tốc
độ phân phối
Thể thuốc
trọng (kg) (mg/kg/phút)
2,5 5 7,5 10 12,5 15
9 18 27 36 45 54 30
12 24 36 48 60 72 40
15 30 45 60 75 90 50
18 36 54 72 90 108 60
21 42 63 84 105 126 70
24 48 72 96 120 144 80
27 54 81 108 135 162 90
100 30 60 90 120 150 180
110 33 66 99 132 165 198
Bảng 3.
Tốc độ truyền
(ml/giờ)
Dobutamine
HCl nồng độ
1000mg/ml
Tốc
độ phân phối
Thể thuốc
trọng (kg) (mg/kg/phút)
2,5 5 7,5 10 12,5 15
4,5 9 13,5 18 22,5 27 30
6 12 18 24 30 36 40
7,5 15 22,5 30 37,5 45 50
9 18 27 36 45 54 60
10,5 21 31,5 42 52,5 63 70
12 24 36 48 60 72 80
13,5 27 40,5 54 67,5 81 90
100 15 30 45 60 75 90
110 16,5 33 49,5 66 82,5 99
Bảng
4. Tốc độ
truyền
(ml/giờ)
Dobutamine
HCl nồng độ
2000mg/ml
Tốc
Thể độ phân phối
trọng (kg) thuốc
(mg/kg/phút)
2,5 5 7,5 10 12,5 15
4,5 7 9 11 13,5 30 2
6 9 12 15 18 40 3
7,5 11 15 19 22,5 50 4
60 4,5 9 13,5 18 22,5 27
10,5 16 21 26 31,5 70 5
12 18 24 30 36 80 6
13,5 20 27 34 40,5 90 7
100 7,5 15 22,5 30 37,5 45
110 8 16,5 25 33 41 49,5