M C L C
Ụ
Ụ
Ổ
NG I: T NG QUAN LÝ LU N ậ
ữ ủ
ậ
ế
ế “ cho” trong ti ng Vi t “ cho” trong ti ng Trung “nh n” trong ti ng Vi t “nh n” trong ti ng Trung
ậ ậ
ừ ừ ừ ừ
ế ế ế ế
ị ụ
NG II:SO SÁNH HÀNH VI“CHO”TRONGTI NGVI TVÀTI NGTRUNG…
ƯƠ
Ệ
Ế
ệ
t ệ
ế
ng di n ng nghĩa, ng pháp, t
lo i ừ ạ
ươ
ữ
ữ
ệ
ề
ả
ế
ng di n ng nghĩa, ng pháp, t
lo i ừ ạ
ươ
ữ
ữ
ệ
ề
ả
Trang L i nói đ u ầ ..................................................................................................................2 ờ CH Ậ .....................................................................3 ƯƠ 1. Lý lu n hành vi ngôn ng ữ...............................................................................................3 ..............................................................3 1.1 Lý thuy t hành vi ngôn ng c a J.L Austin. ế 1.2 Khái ni mệ “ cho” và“ nh n” trong ti ng Vi .................................5 t và ti ng Trung ệ ệ ..................................................................5 1.2.1 Khái ni m t ệ .................................................................6 1.2.2 Khái ni m t ệ ệ .................................................................7 1.2.3 Khái ni m t ệ 1.2.4 Khái ni m t ...............................................................7 ệ ự.................................................................................................................9 2. Lý lu n l ch s ậ ị ế ..............................................................................................................11 3. Lý lu n giao ti p ậ 3.1 Đ nh nghĩa v giao ti p ế ...............................................................................................11 ề ế .......................................................................................................11 3.2 M c đích giao ti p ế .......................................................................................................11 3.3 Phân lo i giao ti p ạ CH Ế 12 1. Khái ni m hành vi“cho” ............................................................................................................................................... 12 2. Hành vi “cho” trong ti ng Vi ............................................................................................................................................... 12 2.1 Xét v các ph ............................................................................................................................................... 12 2.2 Kh năng k t h p ế ợ ............................................................................................................................................... 15 3. Hành vi “ cho” trong ti ng Trung ............................................................................................................................................... 17 3.1 Xét v các ph ............................................................................................................................................... 17 3.2 Kh năng k t h p ế ợ ............................................................................................................................................... 19
ố
ậ
ữ
ữ
ề ặ ấ
Ậ
Ệ NG III: SO SÁNH HÀNH VI “NH N” TRONG TI NG VI T
Ế
ƯƠ Ế
ệ
ậ
t.
ế
ệ
ậ
ng di n ng nghĩa, ng pháp, t
lo i ừ ạ
ươ
ữ
ữ
ệ
ề
. ế ợ ừ
ả
ế
ậ
ng di n ng nghĩa, ng pháp, t
lo i ừ ạ
ươ
ữ
ữ
ề
ệ
ế ợ ừ
ả
4. Nh ng nh n xét so sánh khi đ i chi u ế ............................................................................................................................................... 21 4.1 Gi ng nhau ố ............................................................................................................................................... 21 4.2 Khác nhau ............................................................................................................................................... 21 4.2.1 V m t ng nghĩa ề ặ ............................................................................................................................................... 21 4.2.2 V m t c u trúc ............................................................................................................................................... 21 4.2.3 Kh năng k t h p ế ợ ả ............................................................................................................................................... 22 CH VÀTI NG TRUNG ....................................................................................................................................... 23 1.Khái ni m hành vi “nh n”. ............................................................................................................................................... 23 2.Hành vi “nh n” trong ti ng Vi ............................................................................................................................................... 23 2.1 Xét v các ph ............................................................................................................................................... 23 2.2 Kh năng k t h p t ............................................................................................................................................... 27 3. Hành vi “nh n” trong ti ng Trung. ............................................................................................................................................... 28 3.1Xét v các ph ............................................................................................................................................... 28 3.2 Kh năng k t h p t ............................................................................................................................................... 30 4. S gi ng và khác nhau c a hành vi nh n trong ti ng Vi ủ
t và ti ng Hán ế
ự ố
ế
ệ
ậ
2
ậ
ư ệ
ả
............................................................................................................................................... 31 K t Lu n ế ....................................................................................................................................... 35 T li u tham kh o ....................................................................................................................................... 36
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Trong xã h i hi n đ i, vi c s d ng ngo i ng trong giao ti p là vô cùng ệ ử ụ ữ ế ệ ạ ạ ộ
ph bi n. Môn nghiên c u đ i chi u ngôn ng ra đ i nh m giúp m i ng ứ ố ổ ế ữ ế ằ ờ ọ ườ i
phân bi t đ ệ ượ c nh ng đi m gi ng và khác gi a các ngôn ng , đ ng th i cũng ữ ữ ồ ữ ể ố ờ
nh m làm cho ng ằ ườ ọ ể ử ụ i h c hi u rõ h n v các ngôn ng đó đ có th s d ng ữ ể ề ể ơ
m t cách chu n xác trong các tr ng h p c th . ẩ ộ ườ ợ ụ ể
Nhóm chúng tôi đã ch n đ tài “Đ i chi u hành vi cho, nh n trong ề ọ ố ế ậ
ti ng Vi V i m c đích tìm ra ế ệ ớ t v i hành vi cho, nh n trong ti ng Trung”. ậ ế ụ ớ
t và cho, nh n trong đi m gi ng và khác nhau gi a cho, nh n trong ti ng Vi ữ ế ể ậ ố ệ ậ
này ti ng Trung đ giúp cho ng ể ế ườ ọ i đ c có th hi u rõ h n nghĩa c a nh ng t ơ ể ể ủ ữ ừ
và v n d ng nó đúng đ n. ậ ụ ắ
ế Hành vi “cho” và “nh n” là nh ng hành đ ng ph bi n trong giao ti p, ổ ế ữ ậ ộ
nó đ c th hi n thông qua ngôn t ượ ể ệ ừ , thông qua hành đ ng c th . ụ ể ộ
ể Qua m i ph n, chúng tôi đ u đ a ra nh ng nh n xét chung . qua ti u ề ư ữ ầ ậ ỗ
lu n đ i chi u này, chúng tôi hy v ng r ng s giúp ích cho ng i đ c, không ch ế ẽ ậ ằ ố ọ ườ ọ ỉ
mà còn có th t o ti n đ , c s d li u cho vi c h c ngo i ng , tra c u t ạ ệ ọ ứ ừ ữ ề ơ ở ữ ệ ể ạ ề
nh ng ng i mu n đi chuyên sâu nghiên c u v v n đ này. ữ ườ ứ ề ấ ề ố
Bài ti u lu n gôm có 3 ph n chính ể ậ ầ
3
Ch ươ ng I: T ng quan lý lu n ậ ổ
Ch ng II: Đ i chi u hành vi “cho” trong ti ng Vi t và ti ng Trung ươ ế ế ố ệ ế
Ch ng III: Đ i chi u hành vi “ nh n” trong ti ng Vi t và ti ng Trung ươ ế ế ậ ố ệ ế
CH
NG I: T NG QUAN LÝ LU N
ƯƠ
Ổ
Ậ
1. Lý lu n hành vi ngôn ng :
ữ
ậ
1.1 Lý thuy t hành vi ngôn ng c a J.L Austin. ữ ủ ế
Có th nói r ng nhà tri i ể ượ
ườ ươ ộ
ườ ng Đ i h c T ng h p Harvard (M ). Nh ng chuyên đ này c xem là ng i Anh J. L. Austin đ ng tác xã h i. Ông đã trình bày 12 ữ ạ ọ ề ợ ỹ
ề “How to do things with ấ ả
t h c ng ế ọ ằ đ t n n móng cho vi c phát hi n nghĩa t ệ ệ ặ ề chuyên đ ổ đ ượ ậ words” (hành đ ng nh th nào b ng l i nói) tr ề ở ườ i xu t b n thành sách v i nhan đ c t p h p l ợ ạ ộ ư ế ớ ờ ằ
ậ
ệ ữ ữ ỉ ấ ằ ế J. L. Austin nh n th y r ng, cho đ n th i gian đó, các nhà logic và các ế ị
ả ế ọ ẳ ứ ơ ả
ề ẩ
ầ ữ ụ ề ặ ữ ữ ặ ố ớ
ứ ệ ộ
ố ườ ụ ẩ
ư 1 s tr c coi là đúng hay sai, và nói chung, là không th xác đ nh ẩ ỹ ể ở ượ
ờ nhà ngôn ng ch quan tâm đ n nh ng câu kh o nghi m (còn g i là kh ng đ nh, ả tr n thuy t, xác tín, miêu t ), xem chúng là đ i t ng nghiên c u c b n. Đây là ố ượ nh ng câu v m t ng nghĩa đ u có th đ c đánh giá theo tiêu chu n chân ể ượ ữ ng y còn nh ng phát ngôn khác, m c dù r t gi ng v i nh ng phát ngôn kh o ả ấ nghi m v hình th c nh ng không th đánh giá n i dung theo tiêu chu n chân ề ể ng h p tùy theo phong t c và th m m riêng ng y. M t s câu nói ợ ộ ố ụ c a t ng ng i mà đ ị ườ ủ ừ đ c là đúng hay sai. ượ
, t c khuynh h ọ ế
ỉ ế ứ
ế ấ ạ
ả
ườ
ậ ậ ẩ
4
J. L. Austin phê phán cái g i là Ng y thuy t miêu t ng ướ ả ứ ụ ể ể c a câu, là lo i nghĩa có th ki m nghiên c u ch chú tr ng đ n nghĩa miêu t ạ ả ủ ọ . Nh n m nh đ n chi u kích nghi m theo chân ng y khi đ i chi u v i th c t ố ề ế ự ế ớ ệ ụ ị ng tác mang b n ch t xã h i trong ý nghĩa c a câu nói. J.L. Austin đ ngh t ấ ề ủ ộ ươ ng thu t (constative) và câu ngôn hành. Câu chia câu nói thành hai lo i: câu t ậ ạ t ụ ng thu t là câu nêu nh n đ nh (có th đánh giá theo tiêu chu n chân ng y), ể ị ườ còn câu ngôn hành là phát ngôn mà khi
ậ i nói đã đ ng th i làm m t đi u gì đó h n là nêu m t nh n ề ộ ơ ộ ờ
ồ ử
nay s không hút thu c lá n a” ứ ừ ố
nói ra chúng, ng ườ đ nh v m t đi u gì đó. Th xem hai câu: ề ề ộ ị “ Tao h a t ữ ẽ Và “ M i c l n x i n ,” c ờ ụ ớ ơ ướ ạ
i nói ch ng h nêu ra m t nh n đ nh nào h t mà ch ị ỉ ậ ế ườ
ề ứ ộ ờ ấ ệ ẳ ộ Chúng ta th y ng ự ả
ị ẳ ả ả
ả ữ c phát ngôn ra không nh m trình bày m t k t qu ằ
ệ ượ ả ề
ự ộ ự ề ệ
ệ ằ ư ậ ự ậ ự ệ ộ ệ ấ ằ ạ t đ ệ ượ ờ
c phát ệ
ờ ườ ấ
ữ ọ ả
ố ế ừ ỏ ự ng thu t miêu t ậ ườ ả ạ
ấ ả ớ ị
ng minh và các bi u th c ngôn ộ t v hai lo i câu này (câu t ệ ề ằ ẳ ườ ứ ệ
ấ
ế ệ ấ
c th c hi n trong m t hình thái đ ng nh t c các câu đ u là ngôn hành ề ể t ph i s d ng ả ử ụ ộ c coi là bình th ườ ượ ộ
ẩ ngôn hành. Ông vi ệ ự ử ạ
ằ đ n gi n là th c hi n các hành đ ng “h a” và “m i”. J. L. Austin cho r ng ơ nh ng câu này không ph i là nh ng câu gi - kh ng đ nh, cũng không ph i là ữ ả nh ng câu vô nghĩa.Chúng đ ộ ế ữ kh o nghi m, m t s miêu t v các s v t, s ki n, chúng không ph i là ả ả ệ ỏ nh ng báo cáo v hi n th c mà nh m làm m t vi c gì đó, ch ng h n vi c h i, ữ ẳ vi c m i, vi c đánh cu c… Nh v y ta th y r ng nh phân bi ệ ộ ng thu t miêu t ngôn t và phát ngôn ngôn hành, J. L. Austin đã phát hi n ra ả ậ b n ch t hành đ ng c a ngôn ng . ữ ủ ộ ả Tuy nhiên v n không ph i là m t nhà ngôn ng h c cho nên sau đó J. L. Austin đi đ n t b s phân bi đ i l p v i câu ngôn hành) đ kh ng đ nh r ng, t ố ậ ể sau khi phân bi t các bi u th c ngôn hành t ể ứ hành hàm n. Ông cho r ng m t câu ngôn hành không nh t thi ộ ằ m t v t t: “Tuy t nhiên không nh t thi ế ộ ị ừ hành ph i đ ả ượ v y… nói “ Đóng c a l ậ hi n m t hành đ ng đúng nh khi ta nói “Tôi ra l nh cho anh đóng c a l ệ ế t m t câu ngôn ư i đi!” rõ ràng là cũng có tính ngôn hành, cũng là th c ự i”. ệ ủ ạ ư ộ ộ
năm ph m trù hành đ ng ngôn t ạ ộ ừ:
J. L. Austin phân lo i raạ
1. Phán x (Verditives, verditifs) Đây là nh ng hành đ ng đ a ra l i phán ử ữ ư ộ
ữ ứ ặ
ắ ả ,
ờ ớ ể xét (verdicts) v m t s ki n ho c m t giá tr d a trên nh ng ch ng c hi n ộ ề ộ ự ệ nhiên ho c d a vào lý l v ng ch c nh : x tr ng án, xem là, tính toán miêu t ẽ ữ ặ ự phân tích, đánh giá, phân lo i, cho là, nêu đ c đi m… ạ ị ự ư ử ắ ể ặ
ử ữ ư ộ
ị ế ữ ộ ộ
2. Hành x (Exercitives, exercitifs). Đây là nh ng hành đ ng đ a ra i hay ch ng l i m t chu i hành đ ng nào đó: ra ạ ố ặ ẩ ầ ệ ộ ớ ỉ
ỗ i thi u, van xin, khuy n cáo ạ ữ ư ổ ệ ố ệ ặ
nh ng quy t đ nh thu n l ậ ợ l nh, ch huy, bi n h cho, kh n c u, đ t hàng, gi ệ ế và các hành vi ngôn ng nh : b nhi m, đ t tên, tuyên b khai m c, b m c, ế ạ c nh cáo, tuyên ngôn. ả
ộ 3. Cam k t (Commissives, commissifs). Nh ng hành đ ng này ràng bu c
5
ng i nói vào m t chu i nh ng hành đ ng nh t đ nh: h a h n, bày t lòng ườ ữ ỗ ộ ỏ ữ ấ ị ộ ứ ẹ ế ộ
c, tham gia ướ ả c b o đ m, th nguy n, thông qua các quy ề ề ả ướ
mong mu n, giao ố m t phe nhóm. ộ
ộ
i, ph n bác, nh 4. Trình bày (Expositives, expositifs). Nh ng hành đ ng này đ ắ ậ ả ờ c dùng ượ i thích cách dùng các t ừ ụ ể ng b , d n ví d , chuy n ộ ẫ ủ ị ậ ả ượ ị
ữ đ trình bày các quan ni m, d n d t l p lu n, gi ẫ ể ả ệ nh kh ng đ nh, ph đ nh, ch i, tr l ư ẳ ố i, báo cáo các ý ki n... d ng l ờ ạ ế
Ứ ữ
ng v i cách x s c a ng ớ ố ớ ườ
ậ ủ ệ ộ
ả 5. ng x (Behabitives, comportementaux). Đây là nh ng hành vi ph n i khác: ườ ướ c, ồ
i, thách th c, nghi ng … ử i khác, đ i v i các s ki n có liên quan, chúng ử ự ủ ứ ự ệ cũng là cách bi u hi n thái đ đ i v i hành đ ng hay s ph n c a ng ộ ố ớ ể ố xin l i, c m n, khen ng i, chào m ng, phê phán, chia bu n, ban ph ỗ ừ ơ ả nguy n r a, nâng c c, ch ng l ề ủ ợ ố ứ ạ ố ờ
t và ti ng Trung: 1.2 Khái ni mệ “ cho” và“ nh n” trong ti ng Vi ế ậ ệ ế
“ cho” trong ti ng Vi t ế ệ ệ ừ
ừ
1. Chuy n cái c a mình sang ng ủ
i khác mà không đ i l y gì: ườ ổ ấ 1.2.1: Khái ni m t đ ng tộ ể
ị
2. Đ ng
“ch cho em cái áo” “cho ch không bán”
i khác nh n đ ứ ể ườ c ậ ượ
ạ ấ ả
3. T o ra m t ho t đ ng ộ
“cho b n t m nh” “bài toán này làm đúng cho m i đi m” ườ ể
ạ ộ ạ
4. Chuy n đi d
“công nhân cho máy ch y”ạ
i s đi u khi n c a mình ể ướ ự ề ể ủ
5. Đòi l
“cho sách lên k ”ệ “ cho bò đi ăn c ”ỏ
ạ
ượ “cho tôi l y quy n sách anh m n hôm tr c” i m t v t m n, vay ể ộ ậ ấ ượ ướ
6. Nghĩ là ừ
“đ ng v i cho là không ai bi t” ế
ư ể
6
“ch cân cho tôi ch c cam” ộ 7. Chuy n, đ a, bán,... ụ ị
t đ ” ế ỏ
ừ c căn nhà”
ng c a tính ch t, tr ng thái v a nói đ n ế ạ ừ ủ ấ ưở
ng c a ph c v , c a cái v a nói đ n ế ụ ụ ủ ị ượ ị ả i cho công vi c” ậ ợ
ứ ộ ầ i ạ ớ
“anh cho tôi cây vi k t tế ừ 8. đ i t ủ ố ượ “m ng cho anh ch mua đ ừ ề ắ “thu n l ề ắ ố ế 9. đi u s p nêu ch u nh h ệ 10.đi u s p nêu là yêu c u, m c đ c n đ t t ầ “c làm cho xong vi c” ệ 11. k t qu mà đi u v a nói đ n có th mang l ề ừ ể ế ả i ạ
i ta bu n” ườ
i ta ghét” ồ ườ
ể ư ế cho xong?”
ờ 13.m t tác đ ng ph i ch u đ ng ị ự ả
“ăn nói th làm cho ng ế “cái m t vênh vênh làm cho ng ặ tr ng tạ ừ 12.m c đ có th nh th ứ ộ “bi ế ộ ị ể 14.bi u th m t đ ngh , m t yêu c u mong có s đ ng ý ộ ự ồ ầ
t bao gi ộ “b cho m t cái tát” ộ ị ị ộ ề “mong ông giúp cho”
“ cho” trong ti ng Trung ệ ừ ế
2. giao cho; đ a cho:
1.2.2 Khái ni m t 1. Cho: 使使使使使使使使使使使使使使使
使使使使使使使使使使使使使使使 “使使使使使使使使” “ chú cho c u y 1 cái bút” ậ ấ ư
“使使使” “ Đ a cho anh ta.” ư
3. làm… cho: 使(wèi)2.使
“使使使使使使使使” “Anh y làm phiên d ch cho tôi”
使使使使使使使使使'使'使使使 ấ 4. V i (d n đ n đ i t ẫ ị ố ượ ế ớ ng có đ ng tác): ộ
7
“使使使使使使使使使”
“Các em nh chào th y giáo” ầ ở
使使使使使
使使使使使使使使使使 ệ
ệ ọ ườ ả
ng làm m t đ ng tác gì đó): 使使使使使使使使使使使使 ng tách ra 1 m nh đ t cho h làm thí nghi m.” ươ ộ ộ ố
ư ạ
5. Các nghĩa sau: a. đ ; đ cho ể ể b. cho; đ cho (cho ai làm vi c gì đó): ể “使使使使使使使使使使使使使使使” “ Nông tr ấ c. cho phép; cho (cho phép đ i ph “使使使使使使使使使使” “Anh y gi ữ ứ ấ d. b (ch rõ m t c nh ng ): ị “使使使使使使” “Dê b sói ăn th t r i.” ị
6. B (tr t
b c th l ộ ả ỉ i không cho xem.” ộ 使使使使使使使
bi u th b đ ng): 使使使使使使使使使使使使使使使使使使 使使使使使使使使使使使使使使使 ị ồ ị ị ợ ừ ể ị ộ
“使使使使使使使使使” “L hoa b em trai đánh v r i.” ị ỡ ồ ọ
“nh n” trong ti ng Vi ế t ệ ậ ệ ừ
1. c.
ề
ấ
2. L y v cái đ ề “Nh n ti n l ậ
ầ ồ
1.2.3 Khái ni m t đ ng tộ ừ Dìm cho ng p n ậ ướ “Sóng l n nh n chìm thuy n.” ậ ớ c trao cho mình. ượ ng.” ề ươ 3. Đ ng ý làm theo yêu c u. “Nh n đ i công tác.” ổ
ị
ể
5. Bi c. ế
t đ ệ ượ i quen.” ậ 4. Ch u là đúng. “Nh n khuy t đi m.” ế ậ t rõ, nh phân bi ờ “Nh n ra ng ậ ườ
8
1.2.4 Khái ni m t Nh n: ( Áp d ng v i nh ng đ i t ng ) “nh n” trong ti ng Trung ng tr u t ớ ế ố ượ ệ ừ ụ ậ ữ ậ ừ ượ
ượ 使使使 c: nh n; đ ậ
ậ
1. “使使使” “ Nh n h i l ” ố ộ 2. b : ị 使使使 “使使使” “B n n” ị ạ 3. 使使使使使使
ch u đ ng: ị ự “使使使使” “Không ch u n i n a” ị ổ ữ
Nh n: ( Áp d ng v i nh ng đ i t ậ ụ ữ ớ ng c th ) ụ ể
ố ượ 4. thu vào:使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使
5. “使使使” “Thu d n”ọ thu l y: ấ 使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使
6. i ích kinh t ): c (l ế 使使(使使使使)使 “使使使” “Thu h i ”ồ ợ
8.
7. đ t đ ạ ượ “使使使” “ Thu nh p”ậ thu ho ch; g t hái: 使使使使使使 ặ
9.
ạ “使使使” “ Thu ho ch”ạ ti p nh n; dung n p: ế ạ 使使使使使使使使
ki m hãm; kh ng ch ; d n lòng (tình c m; hành đ ng): 使使使使使(使使使使使)使 ậ “使使使” “ Nh n báo” ậ ố ế ằ ề ả ộ
10.
“使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使” “ Lòng tôi nh 1 con di u đ t dây, th t không kìm ch đ c.” ề ứ ư ậ ế ượ
9
b t: ắ 使使使使使使 “使使使”
11.
“B t giam” ắ
使使使使使(使使)使 k t thúc; đình ch (công tác): ế ỉ
“使使使” “K t thúc công vi c.” ế ệ
Tóm l ậ
ố c th hi n phong phú qua các tình ự ệ
ể ệ ượ , hành đ ng đ ộ ề ể ệ ể
ờ t và Ti ng Trung. i, hành vi “cho” và “nh n” đ ạ ữ hu ng trong đ i s ng. Thông qua ngôn t c th c hi n. Và nh ng ượ ờ ố ừ nét ý nghĩa đó đ ng th i cũng th hi n qua nhi u đi m gi ng và khác nhau trong ố ồ c ti ng Vi ả ế ệ ế
2. Lý lu n l ch s
ậ ị
ự
ợ ể ệ
ớ ữ ườ ự ế ứ ượ ứ c bi u hi n ra ả
ữ ẻ ắ ề ạ ộ
ườ ố
ể
t đ p. ữ ứ ả ỗ ặ ụ ụ ể ườ ộ ợ ố
ề ể
V lý thuy t l ch s , có r t nhi u lu ng suy nghĩ, ấ ề c nh c đ n đ i di n tiêu bi u cho l ch s chi n l ắ ế ở ế ượ ự ệ ượ ự ể
Phép l ch s chính là m t t ng h p các nghi th c đ ị ộ ổ i xung quanh. Nh ng nghi th c đó không ph i là trong cách giao ti p v i ng ớ nh ng ng x máy móc mà là nh ng hành đ ng linh ho t, nhi u v , g n v i ử ng c th , tuỳ theo đ i tác g p g . Nó nói lên cách x th hoàn c nh, môi tr ử ế ỡ ặ ầ ng h p giao ti p khác nhau, tránh hi u nh m c a m i cá nhân trong các tr ế ủ ho c đ ng đ đ xây d ng m t m i quan h t ệ ố ẹ ự ộ ể ồ ị ề ị ế ị ạ này đ u quan ni m v l ch s là chi n l ả đây nhóm ti u lu n ậ c là P.Brown và S. ụ c tránh đ ng ế ượ ự ề ệ
xin đ Levinson. Các tác gi đ trong giao ti p. ộ ế ự ự ự
ợ
ệ ầ
ế ng x ngôn ng . Theo ông, "th di n là giá tr xã h i tích c c mà m t ng ệ ữ ộ ữ ọ ữ ử
i khác nghĩ mình có đ ế N u nh J.N. Leech xây d ng lý thuy t v l ch s d a theo hai y u t ế ố là ế ề ị ư i d a trên c s khái ni m t n th t và l ệ i ích thì P. Brown và S. C. Lenvinson l ơ ở ạ ự ấ ổ th di n c a E. Goffman. Khái ni m th di n đ c E. G đ c p l n đ u tiên ề ậ ầ ể ệ ượ ể ệ ủ trong ngôn ng h c khi ông xem xét m i quan h gi a ho t đ ng giao ti p và ạ ộ ố ườ i ứ ự c trong m t tình hu ng giao ti p c th ". mu n ng ố ố ộ ế ụ ể ể ệ ượ ị ộ ườ
ớ c P. Brown và S. C. Lenvinson chia làm hai lo i, v i ạ
l m i lo i các tác gi ỗ
c l ch s riêng: ự ề
ể ệ c coi là ng ở
ượ i đ a ra nh ng chi n l ế ượ ị ữ ả ạ ư ố i mu n ườ ỗ ự ữ ể ệ ườ i i l n, không b c n tr trong hành đ ng; t c là m i ng ỗ ứ ườ ớ i khác không Khái ni m này đ ệ ạ Th di n tiêu c c (th di n âm tính):là nh ng đi u mà m i ng ị ả ượ ộ ề ể ườ ồ
mình đ ộ s có m t không gian cá nhân (v th xác và tâm h n) mà ng ẽ đ ượ
c xâm ph m. ạ Chi n l c l ch s : bao g m 10 chi n l c: ồ ế ượ ự
c. ướ
10
+ Dùng l ố + Dùng các y u t ế ượ ị i nói gián ti p đã thành quy ế rào đón. ế ố
ỏ
ặ
ra bi quan. ể ự ọ
ế
ng h i. ộ ạ ữ ữ
ỗ ữ ườ i
ứ ườ ề i khác tôn tr ng; t c là ọ
c. ồ ế ượ
cho ng c s chú ý c a mình dành cho ng + Hãy t + Gi m thi u s áp đ t. ả + T ra kính tr ng ỏ i.ỗ + Xin l + dùng nh ng di n ngôn phi m ch . ỉ ễ + Dùng nh ng hành đ ng làm ph ươ + Đ nh danh hóa. ị i nói tránh + Bày t ỏ ằ ố ng tính): là nh ng đi u mà m i ng Th di n tích c c (th di n d ể ệ ươ ự c nh ng ng c kh ng đ nh, đ ữ ượ ị ẳ đánh giá cao mình. c l ch s tích c c: bao g m 15 chi n l ự i nghe th y đ i ủ ườ ự ấ ượ ự b ng l ể ệ ượ i s t ườ ẽ ự Chi n l ế ượ ị ỏ ườ
i nghe. ng, thi n c m c a mình v i ng ủ ệ ả ườ
ớ i nghe. ự ự ườ
i nghe. ử ụ ớ ệ ủ ệ ườ ớ
ữ ế ự ự ấ ồ
ng. ữ
ế
i s thích c a ng i khác. ườ ủ
i nghe làm chung v i mình ớ
i. i nghe cái gì đó ườ
ự
ư ệ ộ ế
( Th di n tích c c) mu n mình đ ố m i ng ỗ + Bày t nghe. + Nói quá s tán d ươ + Gia tăng s quan tâm c a mình v i ng + S d ng nh ng d u hi u báo hi u mình cùng nhóm v i ng ấ + Tìm ki m s tán đ ng. ồ + Tránh s b t đ ng. + Nêu ra nh ng l th ẽ ườ t nói đùa, nói vui. + Bi + Quan tâm t ớ ở + M i, h a h n. ứ ẹ ờ l c quan. + Hãy bày t ỏ ạ + Lôi kéo ng ườ + Nêu lí do c a hành đ ng. ộ ủ + Đòi h i s có đi, có l ỏ ự ạ + Trao t ng ng ặ ậ Th di n tích c c và tiêu c c th hi n rõ qua hành vi “cho” và “ nh n” ự ể ệ ể ệ ừ t. Ví d nh hành đ ng cho nh ng trong t ng ụ ư ả ế i có nh ng ý nghĩa khác nhau: ng h p l ữ ợ ạ cái này đ y.” cho t ớ ẹ ớ ể ệ ự ấ
ự
ể ệ hai câu này th hi n r t rõ ràng. T ng t ự .”( Th di n tiêu c c) ự ở ể ệ ấ ươ ự
trong c ti ng Trung và ti ng Vi tr ườ “ M t Và “ Tao b thí cho mày cái này Thì th di n tích c c và tiêu c c v i t ớ ừ
“ cho” và “nh n” đ ố ể ệ “ nh n”. ậ Tóm l ạ i, tùy vào t ng ng c nh, tình hu ng mà t ữ ả ừ ố ừ ậ ượ c
ự ệ ả
ể ệ ế ợ
11
ữ th hi n theo bình di n tích c c và bình di n tiêu c c trong c hai ngôn ng là ệ ể ệ t và ti ng Trung. Chúng ta c n l u ý s d ng h p lý đ không ph m ti ng Vi ạ ầ ư ế nh ng sai l m đáng ti c v l ch s trong giao ti p. ế ề ị ầ ữ ự ử ụ ế ự
12
3. Lý lu n giao ti p
ế
ậ
3.1 Đ nh nghĩa v giao ti p ế ề ị
Giao ti p là ho t đ ng c b n c a con ng ế ườ ể
i kia, v i cá nhân và vô s ho c ng ữ ườ i và ti p nh n ậ ế c l ượ ạ i đ truy n t ề ả ặ ố
ạ ộ i này và ng ườ ơ ả ủ i và ớ ườ ế ẽ i.Trên c s đó các bên tham gia vào giao ti p s ơ ở ỗ
ở ở
c m c đích giao ti p. B n ch t c a giao ti p chính là s truy n và ấ ủ ộ ế ế
thông tin gi a ng trong chính b n thân m i ng ả ề ậ có chung 1 quan đi m, chung 1 n i dung, trên các c s thông tin đã đ c p ể nh m đ t đ ề ự ả ụ ti p nh n thông tin. ạ ượ ậ ằ ế
ế 3.2M c đích giao ti p ế ỏ ấ
t. ổ ế ạ ề ề ế ấ ộ
ư ứ ụ ế ể ể ậ ộ
m t cách gi ả
ủ
ụ 1. Đi thăm h i: Giao ti p ph bi n nh t. 2. Trao đ i thông tin: Truy n đ t nh ng v n đ mà m t bên còn ch a bi ữ ổ 3. Giao ti p đ đ ng viên, đ thuy t ph c, đ đi đ n m t nh n th c chung, ế ể ộ ế i quy t chung. ộ ế 4. Giao ti p đ t o s tín nhi m c a ng i khác đ i v i mình. ố ớ ể ạ ự ế 5. Giao ti p đ ch m d t ho c phá v m t m i quan h ệ ể ấ ế ườ ỡ ộ ệ ặ ứ ố
3.3 Phân lo i giao ti p ế ạ
ế ế ấ ạ
Phân theo tính ch t có 2 lo i : giao ti p tr c ti p và giao ti p gián ti p 1. ế 2. Theo tính ch t giao ti p có 2 lo i: Giao ti p chính th c và giao ti p không ự ế ế ứ ế ế ấ ạ
chính th cứ
3. Theo s ng ế ế ươ ế ng, giao ti p
4. Theo đ c đi m ho t đ ng có: giao ti p s ph m, giao ti p kinh doanh và ế ư ạ ế
i tham gia giao ti p có: giao ti p song ph ố ườ ế ể giao ti p ngo i giao theo nhóm và giao ti p xã h i ộ ặ ạ ộ ạ ế
ng giao ti p có: giao ti p ngo i giao, giao ớ ố ượ ả ế ạ
5. Theo kho ng cách v i đ i t ế ti p thân m t, giao ti p tình c m và giao ti p r t tình c m ả ế ế ấ ế ậ ả
Giao ti p là m t ho t đ ng không th thi u trong đ i s ng. Trong đó ế ạ ộ ờ ố ế ể
ộ ậ ề ấ ố
ế ặ
13
ủ ủ hành vi “cho” và “nh n” cũng th hi n r t rõ qua r t nhi u tình hu ng c a c a ể ệ ấ cu c s ng. M c dù có m t s đi m gi ng và khác trong giao ti p “cho” và ố ộ ố ộ ố ể t và ti ng Trung nh ng cũng không ngoài hai ngôn ng ti ng Vi “nh n” ư ế ệ ữ ế ậ ở nh ng m c đích và đ c đi m k trên đây. ể ể ặ ụ ữ
CH
NG II: SO SÁNH HÀNH VI “CHO” TRONG TI NG
ƯƠ
Ế
VI T VÀ TI NG TRUNG Ế
Ệ
Giao ti p là m t ho t đ ng không th thi u trong đ i s ng, và hành vi ạ ộ ờ ố ể ế ế ộ
“cho” là m t hành đ ng ph bi n trong giao ti p, nó đ c th hi n thông qua ổ ế ế ộ ộ ượ ể ệ
ngôn t , thông qua hành đ ng c th . ừ ụ ể Nh ng nét ý nghĩa đó đ ng th i cũng ữ ộ ồ ờ
th hi n qua nhi u đi m gi ng và khác nhau trong c ti ng Vi ể ệ ả ế ề ể ố ệ ế t và Ti ng
Trung.
1. Khái ni m hành vi “cho” ệ
Theo “Tân hoa t đi n” “ cho” là s chuy n cái s h u c a mình sang ng ự ể ở ữ ủ ự ể ườ i
khác mà không đ i l y gì c , t cũng có ổ ấ ả các nhà biên so n t ạ ừ ể đi n ti ng Vi ế ệ
quan đi m g n gi ng v i các nhà Ngôn ng h c Trung qu c v hành vi “ cho” ố ề ữ ọ ể ầ ố ớ
khi đ nh nghĩa : “cho” là đ a đi cái mình s h u sang cho ng i khác . ị ở ữ ư ườ
2. Hành vi “cho” trong ti ng Vi ế t ệ
ng di n ng nghĩa, ng pháp, t 2.1 Xét v các ph ề ươ ữ ữ ệ lo i ừ ạ
+ Xét v ph ng di n ng nghĩa: ề ươ ữ ệ
Trong m i m t hoàn c nh c th hành vi “cho” l i có m t ý nghĩa khác nhau. ụ ể ả ộ ỗ ạ ộ
D i đây là nh ng ý nghĩa chính th ng g p c a t “cho” ướ ữ ặ ủ ừ
ườ • Đ a trao m t v t gì cho m t ng ộ ậ ư ộ ườ ề ở ữ ủ i nào và thu c v quy n s h u c a ộ ề
ng i y: ườ ấ
Ví D : ụ
(1) Anh cho c u con mèo này. ậ
(2) Ăn thì no cho thì ti c( thành ng ),….. ữ ế
• Làm ng i khác có đ c, nh n đ ườ ượ c ậ ượ
14
Ví D :ụ
(1) Cho c u th i gian chu n b là 5 phút. ẩ ậ ờ ị
(2) L ch s cho ta nhi u bài h c quý. ử ề ọ ị
• Làm, khi n ế
Ví D : ụ
(1) Ai cho anh u ng thu c này đ anh m t ệ ể ố ố
(2) Ai cho anh đi
• B vào: ỏ
Ví D : ụ
(1) M cho c i vào lò. ủ ẹ
(2) M i ng ọ ườ i cho phi u vào hòm. ế
có nghĩa: i t ớ ừ
nh m t gi Dùng ư ộ • Ph i nên ả
Ví D : ụ
(1) Đói cho s ch rách cho th m ạ ơ
(2) Hãy cho nó đi đi
• Dành riêng cho ai
Ví D : Tr ti n cho ng i bán, … ả ề ườ
ụ • Giúp đỡ
Ví D : ụ
(1) Đ tôi làm cho ể
(2) N u c m cho m nhé! ấ ơ ẹ
Dùng nh m t túc t ý hi u ng m m t ý gì tr c ư ộ t ừ ỏ ể ầ ộ ướ
i tôi m i nói cho,… ự ờ ớ
Ví D : L a l ụ • Làm ng i khác có đ c đi u ki n làm vi c gì ườ ượ ệ ệ ề
15
Ví D : ụ
(1) M cho con bú.
(2) Ch to cho nói. ủ ạ
ẹ
Trong m t s tr ng h p c th “Cho” còn có nghĩa t ộ ố ườ ợ ụ ể ươ ớ ng đ ng v i ồ
các t “t ng”, “dâng”, “hi n”…. ừ ặ ế
(1) Tôi t ngặ b n m t cái đ ng h . ồ
Ví D :ụ
ạ ộ ồ
Hành đ ng “t ng” chính là bi u hi n c a hành đ ng “cho” nh ng mang hàm ý ệ ủ ư ể ặ ộ ộ
(2) Nhà tr
l ch s , th hi n đ ị ể ệ ượ ự c tình c m c a tôi v i b n. ủ ớ ạ ả
ng kêu g i các sinh viên đi ườ ọ hi n ế máu.
Hành đ ng “hi n” ế ở ộ đây cũng chính là hành đ ng “cho” bi u th ý nghĩa t ộ ể ị ự
(3) Tôi xin dâng c cu c đ i này cho T Qu c. ả ộ ờ
nguy n, ệ
ổ ố
Hành đ ng “dâng” cũng chính là hành đ ng “cho”. th hi n s cho đi không ể ệ ự ộ ộ
(4) Tôi không c n s
h i ti c. ố ế
c a anh. ầ ự b thíố ủ
.
ữ Hành đ ng “b thí” cũng là “cho”, bi u th ý m a mai, ho c khi cho nh ng ể ặ ố ộ ỉ ị
ng i ườ ở ầ t ng l p th p h n mình ấ ớ ơ
+ Xét v ph ng di n t lo i: ề ươ ệ ừ ạ
“Cho” là đ ng t ộ ừ
Ví D :ụ
(1) Câu cho no môt cây viêt. ̣ ́ ̣ ́
(2) Chúng ta cho đ ch m t đòn công kích khá n ng n . ề ặ ộ ị
(3) Vì tôi đi thăm ng i thân nên ông ch anh y đ c bi t cho anh y n a ngày ườ ủ ấ ặ ệ ấ ử
16
phép.
i tớ ừ
“Cho” là gi Ví D :ụ
(1) Giao cho tôi môt la th . ́ ư ̣
ng phat cho anh ây môt bô đông phuc. (2) X ng tr ưở ưở ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̣
ị ứ
(1) Đ tôi đi cho. (3) Th c ng i đây cho mát. ồ “Cho” là tr tợ ừ Ví D :ụ ể
(2) Ông thông c m cho.
ả (3) M c cho m a gió, v n c đi. ư ặ
+ Xét v ph ng di n ng pháp: ẫ ứ ệ ề ươ ữ
(1) Cô yấ
“Cho” đóng vai trò là thành ph n v ng trong câu. ầ ị ữ
cho tôi hai cái k o.ẹ
- Cô y: Ch ng ủ ữ ấ
- Cho tôi hai cái k o: V ng ị ữ ẹ
- Trong đó “cho” là v ng chính. ị ữ
2.2.Kh năng k t h p ế ợ ả
“cho” th ng có Ns ( là đ i t Trong m t câu có t ộ ừ ườ ạ ừ ỉ ủ ể ủ ch ch th c a
hành đ ng), ng là ng ộ N1 ( là tân ng gián ti p, th ữ ế ườ ườ ể i nh n, có th là ậ
ho c danh t i, đ ng v t ), đ i t ạ ừ ặ ch ng ừ ỉ ườ ữ ự ế ậ N2 ( là tân ng tr c ti p, ộ
th ng là danh t ườ ch v t c th ) ừ ỉ ậ ụ ể
a) (Ns)使 “cho” 使 N1 使 N2
Tôi cho nó m t qu cam. Ví Dụ : (1) ả
ộ Anh y cho em hai cái k o. (2) ấ
(3) ẹ Chúng ta cho đ ch m t đòn công kích khá n ng n . ề ặ ộ ị
b) (Ns使使“cho” 使N2
17
Ví D :ụ (1) Tôi hi v ng s có ng i đ y đ nh t. ẽ ọ ườ i cho m t câu tr l ộ ả ờ ầ ủ ấ
(2) Chính ph nói: “ Lên l p m i cho ti n. ” ủ ề ớ ớ
c) (Ns使使使Đ ng t
ộ ừ使使 N2 使使“cho”使使使N1
Ví D :ụ (1) ệ ấ ồ
(2) Tôi đem cái đ m g m vàng cho Cô Tô r i. Anh mua hai con búp bê cho em r i.ồ
d) N2 使使Ns使+ “cho”使使 使N1
(1)
Ví D :ụ
bà dì, anh y v n không bi ề ủ Ti n c a anh y là m n t ấ ấ ố ế t
ượ ừ tiêu càng không th nói đ n cho ng i khác. ể ế ườ
N u nh là đ ăn, nh ng th không ngon thì cho ng (2) ữ ứ ư ồ ườ i
(3) Ti n cho anh y h t r i. ế giúp vi c.ệ ề ế ồ ấ
e) N1使使使使Ns使 + “cho” + 使N2使
(1)
Ví D : ụ
(2) Em này (tôi) đã cho (bánh) r i.ồ B n này (cô) đã cho (bút) r i ồ ạ
f)
(Ns使使 “cho”
(1) Có m t đêm, bác tr
Ví D :ụ
ộ ưở ấ ạ ế ng Canh c a cô y l ủ
đây là chuy n th ả ệ ườ
Canh li n c ườ ừ ề ạ ạ
ề i đ n m n ti n- ượ ưở ng x y ra - Cô y không cho, tr ng ấ ồ i nh t nói: Cô đ ng có mà kiêu ng o, ch ng cô cũng ch h n gì tôi! Sau vi c này cô r t bu n và cũng ả ơ ệ ấ
ồ x u h v i bác, không ti n h i, ch khóc mà thôi. ệ ấ ỏ
ỉ t, không cho cũng ch sao, tôi cũng đã có r i. ổ ớ (2) Cho càng t ả ố ồ
g) (Ns使使 “cho” 使使N1 使使N2 使Đ ng t
ộ ừ
Ví D :ụ
(1) Cho anh môt ti nêm th . ử ̣ ́ ́
18
(2) Xã cho tr ng manh đât nay lam sân vân đông. ườ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̣
3.Hành vi “ cho” trong ti ng Trung ế
使”. T “cho” trong ti ng Trung chính là “ ế ừ
3.1 Xét v các ph ng di n ng nghĩa, ng pháp, t ề ươ ữ ữ ệ lo i ừ ạ
• 使使使使使使使使使 ( khi n cho đ i ph
+ Xét v ph ng di n ng nghĩa: ề ươ ữ ệ
ng nh n đ c hay gi c …) ế ố ươ ậ ượ đ ữ ượ
(1) 使使使使使(cho anh ta m t chi c vé)
Ví D : ụ
ế ộ
(2) 使使(gi th di n),…. • 使使使使使( đ , khi n cho,làm cho..) ế
ữ ể ệ
ể
(1) 使使使使(đ tôi xem xem nào)
Ví D : ụ
ể
(2) 使使使使使使使(đ ng đ gió làm cho gi y bay t ể • 使使使使使使使使使使使“使”使“使”(bi u th d i t
tung),… ừ ấ ứ
ng đ ị ố ượ ể ng, m c đích, t ụ ươ ươ ng v i “đ ”,”thay”) ể ớ
(1) 使使使使使使使使使使使(làm vi c vì mang l
Ví D :ụ
(2) 使使使使使使使使使使(vì ng
i ích d n cho con ng i) ệ ợ ế ườ
i nghèo mà mang nh ng l t đ n ) ườ ữ ươ ng th c c n thi ự ầ ế ế
(3) 使使使使使 使使使使(thay tôi g i b c th đ n các th y cô giáo) • 使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使“使”( bi u th tr ng thái b đ ng)
ử ứ ư ế ầ
ị ạ ị ộ ể
Ví D : ụ
(1) 使使使使使使(máy móc b h ng r i) ị ỏ ồ
ế ộ ộ
(2) 使使使使使使使使使使(trong phòng b làm cho l n x n h t lên) ị • 使使使使使使使使“使”使“使”使“使” ( bi u th ph ng h ng) ị ươ ướ ể
Ví D : ụ
(1) 使使使使使(đ n c đây) ổ ướ ở
19
(2) 使使使使(t ng quà anh ta) ặ
v i cô giáo) ễ ớ
c đ ng t nào đó bi u th ng khí tăng c ng) (3) 使使使使使(hành l • 使使使使使使使使使使使使使使使(đ ng tr ướ ộ ừ ị ữ ể ườ ứ
Ví D : ụ
c quên) (1) 使使使使使使(nh t đ nh không đ ấ ị ượ
(2) 使使使使使使使(gió đã là c a bung ra) ử
• 使使:使使使使使(cũng có nghĩa là cung c p ho c giàu có)
(3) 使使使使使 ( ngài ph i tìm đ c ng i đó) ả ượ ườ
ấ ặ
Ví D : ụ 使使使使(nhân dân no đ ),…ủ
+ Xét v ph ng di n t lo i: ề ươ ệ ừ ạ
“给” là đ ng t ộ ừ
Ví D :ụ
(1) 使使使使使
(2) 使使使使使使使使使使使使使使使使
(3) 使使使使使使使使使使“使使使使使使
i tớ ừ
“给” là gi Ví Dụ : (1) 使使使使使使使使使使使使使使
(2) 使使使使使使使使使.
“给” là tr tợ ừ Ví D : ụ (1) 使使使使使使使使使使使
+ Xét v ph ng di n ng pháp: ề ươ ữ ệ
Ví D :ụ (1) 使使使使使使使使使使
ữ
20
使使: Tr ng ng ạ 使使: Ch ngủ ữ 使使使使使: V ngị ữ
使: V ng chính ị ữ
3.2 Kh năng k t h p ế ợ ả
“cho” th ng có Ns ( là đ i t Trong m t câu có t ộ ỉ
ng là ng ườ ừ N1 ( là tân ng gián ti p, th ữ ườ ườ ậ
ế i, đ ng v t ), đ ng), ộ danh t ch ng ể ạ ừ ng là danh t N2 ( là tân ng tr c ti p, th ậ ộ ườ ch ch th c a hành ủ ể ủ ạ ừ ho c ặ i nh n, có th là đ i t ừ ỉ ch ườ ế ữ ự
ừ ỉ v t c th ). ậ ụ ể
a) (Ns)使 “使” 使 N1 使 N2
Ví Dụ :
(1) 使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使 使
( M t tr i cho h t s
ng c a lá nh ng ánh quang vàng, chi u sáng anh y và
ặ ờ
ạ ươ
ủ
ữ
ế
ấ
i m trái tim c a anh y.)
s ưở ấ
ủ
ấ
(2) 使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使
( V chính tr , chúng tuy t đ i không cho nhân dân ta m t chút t
do dân ch
ệ ố
ề
ộ
ị
ự
ủ
nào.)
b) (Ns使使“使” 使N2
Ví Dụ :
(1) 使使使使使使使使使使使使使使
(Tôi hi v ng s có ng
i đ y đ nh t.)
ẽ
ọ
ườ
i cho m t câu tr l ộ
ả ờ ầ ủ ấ
(2) 使使使使使使使使使使“使使使使使使”
( R t lâu, m i g ng g
ng h i đ
c m t câu: “ Anh đã cho ti n ch a?”)
ớ ắ
ấ
ượ
ỏ ượ
ư
ề
ộ
c)
(Ns使使使Đ ng t
ộ
ừ使使 N2 使使“使” 使使N1
Ví Dụ :
(1) “使使使使使使使使使使使使”
( Tôi đem cái đ m g m vàng cho Cô Tô r i.)
ệ
ồ
ấ (2) “使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使”
( Đem con đ c a mình cho không ng
i khác, ng
ẻ ủ
ườ
ườ
i làm m s r ng không ẹ ợ ằ
th c m th y tho i mái nh th ch ? )
ư ế ứ
ể ả
ả
ấ
d) N2 使使Ns使+ “使” 使 使N1
Ví Dụ :
(1)
“使使使使使使使”使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使
21
(“M , cái này cho con!” Tú Nhi v
n tay đ gi
gi y h
ng d
ẹ
ươ
t l y t ể ậ ấ ờ ấ
ướ
ươ ng
màu xanh, cô nhóc Chiêu Nhi đang vui đùa ngoài sân cũng ch y đ n.)
ế
ạ
(2) 使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使
(Ti n c a anh y là m n t
bà dì, anh y v n không bi
t tiêu càng không
ượ ừ
ủ
ề
ấ
ấ
ố
ế
i khác.)
th nói đ n cho ng ế
ể
ườ
e) N1使使使使Ns使 + “使” + 使N2使
Ví Dụ :
使使使使使使使使使 使使使使使使(Em này (tôi) đã cho (bánh) r i.)ồ
f)
(Ns使使 “使”
Ví Dụ :
使使使使使使使使使使使使使使使——使使使使使使——使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使
(Có m t đêm, bác tr
ộ
ưở
ng Canh c a cô y l ủ
ấ ạ ế
ệ i đ n m n ti n- đây là chuy n
ượ
ề
th
ng Canh li n c
ườ
ng x y ra - Cô y không cho, tr ấ
ả
ưở
ề ườ
ừ i nh t nói: Cô đ ng
ạ
có mà kiêu ng o, ch ng cô cũng ch h n gì tôi! Sau vi c này cô r t bu n và ả ơ
ệ
ấ
ạ
ồ
ồ
cũng x u h v i bác, không ti n h i, ch khóc mà thôi.)
ổ ớ
ệ
ấ
ỏ
ỉ
g) (Ns使使 “使” 使使N1 使使N2 使Đ ng t
ộ
ừ
Ví Dụ :
(1) 使使使使使使使使
(Cho anh môt ti nêm th .)
ử
(2) 使使使使使使使使使使使
(Ch gái t ị
ố ụ
t b ng, cho em m t viên th nào.) ộ
ử
̣ ́ ́
4. Nh ng nh n xét khi đ i chi u ữ ố ế ậ
4.1Gi ng nhau ố
V m t ng nghĩa ề ặ ữ
“Cho” và “ 使” làm đ ng t , gi , tr t i t trong câu ộ ừ ớ ừ ợ ừ
V m t c u trúc ề ặ ấ
22
“Cho” và “ 使” đ u có kh năng k t h p l n. K t h p v i các t : ế ợ ớ ế ợ ề ả ớ ừ 使使使使使không,
ch a, ch ng,… đ bi u th ph đ nh ị ủ ị ể ể ư ẳ
Kh năng k t h p ế ợ
ả
- “Cho” và “ 使” là đ ng t có th k t h p v i danh t ộ ừ ể ế ợ ớ , đ i t ừ ạ ừ ớ , hay k t h p v i ế ợ
đã, s , đ ng, ch ,…đ thành c m đ ng t nh ng t ữ ừ ẽ ừ ụ ể ớ ộ . ừ
- “Cho” và “ 使” là gi đ u đ t sau d ng t i t ớ ừ ề ặ ộ . ừ
- “Cho” và “ 使” là tr t thì bi u th ng khí, không có ý nghĩa gì. ợ ừ ị ữ ể
4.2 Khác nhau
4.2.1. V m t ng nghĩa ề ặ ữ
V trí c a “Cho” và “ 使” đ v trí khác nhau ủ ị c s d ng ượ ử ụ ở ị
Vì tôi ch a hi u anh có thì gi
VD:
giúp cho không? ư ể
ờ 使使 使 使使 使 使 使使 使使 使 使使
Ông Ba bi u m y qu cam cho bà T . ư
Ti ng Trung ph i vi t là 使使使使使使使使使使使使使使使 ế ả ế
ế ấ
ả 使使使 使 使使 使使 使 使使使
t là 使 使使使使使使使使使使使使使 Ti ng Trung ph i vi ả ế
ế 4.2.2. V m t c u trúc ề ặ ấ T “cho” trong Ti ng Vi t k t h p đ c v i các h t nh : cho xong, cho ừ ế ệ ế ợ ượ ư ừ ư
h t,…Còn t “ ớ ừ 使” trong Ti ng Trung thì không.
ế ế 4.2.3. Kh năng k t h p ế ợ
ả Khi “cho” làm gi i t ớ ừ thì khi d ch sang ti ng ti ng Trung thì s ế ế ị ẽ
không có t “ừ 使”
Ví D : ụ
Th c ng i đây cho mát.( 使使使使使使使使使使) ị ứ ồ
Tao v tao mach ba mày cho xem.( 使使使使使使使使使使使使使使) ề
Khi “cho” làm tr t ợ ừ ể bi u th ý mong mu n giúp đ ai đó làm ố ỡ ị
23
vi c gì thì khi d ch sang ti ng Trung s không có t ẽ ệ ế ị ừ 使” “
Ví D :ụ
Đ tôi đi cho.( 使使使使使) ể
Ông thông c m cho.( 使使使使使) ả
Già c r i ch y xe làm gì nguy hi m l m, đ a đây t ả ồ ư ể ạ ắ ụ ạ i này ch y
24
cho.(使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使)
CH
NG III: SO SÁNH HÀNH VI “NH N” TRONG TI NG
ƯƠ
Ậ
Ế
VI T VÀ TI NG TRUNG Ế
Ệ
Giao ti p là m t ho t đ ng không th thi u trong đ i s ng, và hành vi ạ ộ ờ ố ể ế ế ộ
“nh n” là m t hành đ ng ph bi n trong giao ti p, nó đ c th hi n thông ổ ế ế ậ ộ ộ ượ ể ệ
qua ngôn t , thông qua hành đ ng c th . ừ ờ ụ ể Nh ng nét ý nghĩa đó đ ng th i ữ ộ ồ
t và cũng th hi n qua nhi u đi m gi ng và khác nhau trong c ti ng Vi ố ể ệ ả ế ể ề ệ
Ti ng Trung. ế
1. Khái ni m hành vi “nh n”. ệ ậ
Theo “Tân hoa t đi n” “nh n” là “ ự ể ậ s dung n p s v t, s vi c mà không t ự ạ ự ậ ự ệ ừ
ch iố ”,các nhà biên so n t ạ ừ ể đi n ti ng Vi ế ệ ớ t cũng có quan đi m g n gi ng v i ể ầ ố
các nhà Ngôn ng h c Trung qu c v hành vi “nh n” khi đ nh nghĩa ố ề ữ ọ ậ ị “nh n làậ
c trao g i cho mình ”. Nh v y l y ho c lĩnh v cái đ ấ ề ặ ượ ử ư ậ Nh n có nghĩa là s ậ ự
ti p nh n, thu v nh ng cái đ c trao g i v phía mình mà không t ch i. ề ữ ế ậ ượ ử ề ừ ố
2. Hành vi “nh n” trong ti ng Vi ậ ế ệ . t
2.1. Xét v các ph ng di n ng nghĩa, ng pháp, t ề ươ ữ ữ ệ lo i ừ ạ
+ Xét v ph ng di n ng nghĩa: ề ươ ữ ệ
Trong m i m t hoàn c nh c th hành vi “nh n” l i có m t ý nghĩa khác ụ ể ả ậ ộ ỗ ạ ộ
ng g p c a t ườ ặ ủ ừ
nhau. D i đây là nh ng ý nghĩa chính th ữ ướ • Nh n mang nghĩa “L y v cái đ c trao cho mình”. ề ấ ậ ượ
Ví d :ụ
(1) A: C u đ c nh n l ng ch a? ậ ượ ậ ươ ư
B: R i. Công ty t c ngày 28 hàng tháng phát l ng. ồ ớ ứ ươ
(2) ậ A: Anh c b o g i cho con máy tính sách tay v r i đ y, con nh n ả ả ử ề ồ ấ
25
đ ượ c ch a? ư
•
B: Con nh n đ ậ ượ ồ c r i m ! ẹ ạ
Nh n mang nghĩa “Đ ng ý làm theo yêu c u”. ồ ậ ầ
Trong tr ng h p này “nh n” đ ng nghĩa v i “đ ng ý”… ườ ậ ợ ồ ớ ồ
Ví d :ụ
(1) A: C u c u hôn cô y ch a, th nào cô y nói sao? ư ậ ầ ế ấ ấ
B: !!.... Cô y nh n l i làm v t r i. ậ ờ ừ ấ ợ ớ ồ
(2) A: Tr i! H chuy n c u xu ng làm đó mà c u cũng nghe ể ậ ờ ọ ố ở ậ
sao?
B: Đành nh n thôi, không l thôi vi c à. ậ ẽ ệ
•
ng. C ví d (1), (2) đ u bi u th s đ ng ý v i s s p đ t c a đ i ph ị ự ồ ạ ủ ố ớ ự ắ ụ ể ề ả ươ
Nh n mang nghĩa “Ch u là đúng”. ậ ị
Ví d : Nh n khuy t đi m, nh n trách nhi m, nh n l i…. ậ ỗ ụ ể ế ệ ậ ậ
(1) A: Đ n n c này r i mà c u v n không ch u nh n l i l ế ướ ậ ẫ ậ ỗ ạ ồ ị i còn đ trách ổ
nhi m cho ng ệ ườ i khác n a, c u có ph i là đàn ông không th ? ế ả ữ ậ
Nh n mang nghĩa “Bi c”. ậ ế t rõ, nh phân bi ờ t đ ệ ượ
Ví d : Nh n ra ng i quen, nh n ra m t v n đ nào đó ụ ậ ườ ộ ấ ề ậ
ữ (1) A: M i có m y năm không g p mà c u thay đ i nhi u quá, suýt chút n a ề ấ ặ ậ ớ ổ
tôi không nh n ra. ậ
•
B: C u t ng t nh n đ ậ ưở ớ ậ ượ c ra c u ch c. ậ ắ
Nh n mang nghĩa “Dìm cho ng p n c”. ậ ướ ậ
Ví d : ụ Sóng l n nh n chìm thuy n ề ậ ớ
Trong m t s tr ng h p c th “Nh n” còn có nghĩa t ộ ố ườ ợ ụ ể ậ ươ ớ ng đ ng v i ồ
các t “đón”, “c m”, “đón nh n”…. ừ ầ ậ
26
Ví d :ụ
(1) Th y Nam đi h c v qua, Bác An li n g i vào r i đ a cho Nam ọ ề ồ ư ề ấ ọ
qu táo lúc chi u ch Hà con bác mang bi u. Nam đ a tay đón l y qu táo mà ư ế ề ả ấ ả ị
không quên c m n bác. ả ơ
ộ Hàng đ ng “đón” món quà bác An cho chính là bi u hi n c a hành đ ng ệ ủ ể ộ
“nh n” c a Nam nh ng mang hàm ý tôn tr ng đ i v i ng i trên,cùng s ố ớ ủ ư ậ ọ ườ ự
bi t n. ế ơ
(2) Ngày 20 tháng 9 v a qua tr ng Đ i h c Ngo i Th ng đã ừ ườ ạ ọ ạ ươ
long tr ng t đón nh n Huân ch ng Đ c l p h ng nh t. ọ ch c l ổ ứ ễ ậ ươ ộ ậ ạ ấ
Hành đ ng “đón nh n” ậ ở ộ ư đây cũng chính là hành đ ng “nh n” nh ng ậ ộ
mang hàm nghĩa trang tr ng, t ọ ự hào, vinh d . ự
Nh v y có th th y trong m t s tr ể ấ ộ ố ườ ư ậ ng h p c n bi u th ý nghĩa ể ợ ầ ị
t n chúng ta hay s d ng nh ng t trang tr ng, l ch s hay tôn kính, bi ự ọ ị ế ơ ử ụ ữ ừ ư nh
“đón nh n”, “đón” thay cho t “nh n” nh ng v n mang ý nghĩa c a t ậ ừ ủ ừ ư ậ ẫ
“nh n”.ậ
(3) A: T bi t bây gi ớ ế ờ ậ ậ c u đang r t c n ti n đ lo cho b nh p ề ấ ầ ể ố
vi n, đây là m t ít đóng góp c a t . ủ ớ ệ ộ
B: T không th nh n đ c, hoàn c nh c a c u cũng có h n gì t ậ ượ ể ớ ủ ậ ả ơ . ớ
A: C u c c m l y đi, t ậ ứ ầ ấ ớ cũng không có đ cho c u, coi nh đây là ti n t ậ ề ớ ư ể
cho c u vay khi nào có tr c u tr t ả ậ . ả ớ ậ
trong hoàn c nh này là mong B nh n l y s ti n B đ a cho Ý c a A ủ ở ậ ấ ố ề ư ả
A, nh ng thay vì s d ng đ ng t i s d ng đ ng t “c m” mà ử ụ ư ộ ừ “nh n” B l ậ ạ ử ụ ộ ừ ầ
c nguyên ý nghĩa c a câu. v n gi ẫ đ ữ ượ ủ
Nh v y trong m t s tr ộ ố ườ ư ậ ng h p khi giao ti p gi a nh ng ng ế ữ ữ ợ ườ i
i nhi u tu i v i ng i ít tu i, ho c trong đ ng trang l a, hay gi a ng ứ ồ ữ ườ ổ ớ ề ườ ặ ổ
tr ườ ng h p su ng sã, không c n trang tr ng chúng ta có th s d ng đ ng t ọ ể ử ụ ầ ợ ồ ộ ừ
“c m” thay cho hành đ ng “nh n”. ậ ầ ộ
27
+ Xét v ph ng di n t lo i: ề ươ ệ ừ ạ
“Nh n” là ậ đ ng tộ ừ
Vì “nh n” là hành đ ng mà m t đ i t ng tác đ ng nên đ i t ộ ố ượ ậ ộ ố ượ ộ ầ ng khác, ph n
l n là ch s ti p nh n v phía mình. ớ ỉ ự ế ề ậ
Vd:
(1) T đã ớ nh nậ đ ượ c th c a c u r i ư ủ ậ ồ
i khác g i v (Nh n = hành đ ng ti p nh n thay thu v th c a m t ng ậ ề ư ủ ế ậ ộ ộ ườ ử ề
phía mình.)
i s t i tham d b a ti c sinh nh t c a tôi (2) Cô y nh n l ấ ậ ờ ẽ ớ ậ ủ ự ữ ệ
(Nh n= hành đ ng không t i m i đ c ng i m i g i v phía mình) ậ ộ ch i l ừ ố ờ ờ ượ ườ ờ ử ề
+ Xét v ph ng di n ng pháp: ề ươ ữ ệ
(2)
“Nh n” đóng vai trò là thành ph n v ng trong câu. ị ữ ậ ầ
c m t món quà giáng sinh t Cô yấ nh nậ đ ượ ộ ừ ấ . ba c a cô y ủ
Cô y: Ch ng - ủ ữ ấ
Nh n đ c m t món quà giáng sinh t ba c a cô y: V - ậ ượ ộ ừ ủ ấ ị
ng ữ
- Trong đó Nh n là v ng chính. ị ữ ậ
+ Ý nghĩa tình thái c a hành đ ng bi u th hành vi nh n: ủ ộ ể ậ ị
Trong m i m t hoàn c nh c th ng i ta l i s d ng các t ng khác ụ ể ườ ả ỗ ộ ạ ử ụ ừ ữ
nhau đ bi u th hành vi nh n. D ị ể ể ậ ưới đây là m t s tr ộ ố ườ ng h p c th . ợ ụ ể
1. Hành vi nh n mang nghĩa trung tính. ậ
- Các t c s d ng: Nh n, Đón, C m, Thu, H ng…. ng đ ừ ữ ượ ử ụ ứ ậ ầ
(3)
- ví d :ụ
A: Anh c b o g i cho con máy tính sách tay v r i đ y, con ả ả ử ề ồ ấ
nh n ậ đ ượ c ch a? ư
B: Con nh nậ đ ượ ồ c r i m ! ẹ ạ
28
(2) An Đón l y nè Thu i. ở trên cây g i v i xu ng: ọ ớ ố ấ ơ
(3) A: T bi t bây gi ớ ế ờ ậ ậ c u đang r t c n ti n đ lo cho b nh p ề ấ ầ ể ố
vi n, đây là m t ít đóng góp c a t . ủ ớ ệ ộ
B: T không th nh n đ c, hoàn c nh c a c u cũng có h n gì t . ậ ượ ể ớ ủ ậ ả ơ ớ
A: C u c cũng không có đ cho c u, coi nh đây là ậ ứ c m ầ l y đi, t ấ ớ ư ể ậ
ti n t cho c u vay khi nào có tr c u tr t ề ớ ả ậ . ả ớ ậ
(4) V mùa năm nay nhà c u ậ thu ho ch th nào? ạ ụ ế
(5) Chu n b ẩ ị h ngứ nhé, t ớ đáp xu ng nè ố
2. hành vi nh n mang nghĩa trang tr ng l ch s . ự ọ ậ ị
- Các t ng s d ng: Đón, Xin, k t n p… ng th ừ ữ ườ ế ạ ử ụ
- ví d :ụ
(1)Th y Nam đi h c v qua, Bác An li n g i vào r i đ a cho Nam ọ ề ồ ư ề ấ ọ
qu táo lúc chi u ch Hà con bác mang bi u. Nam đ a tay ư ế ề ả ị đón l y quấ ả
táo mà không quên c m n bác. ả ơ
Hàng đ ng “đón” món quà bác An cho chính là bi u hi n c a hành ệ ủ ể ộ
đ ng “nh n” c a Nam nh ng mang hàm ý tôn tr ng đ i v i ng ộ ố ớ ư ủ ậ ọ ườ i
trên,cùng s bi t n. ự ế ơ
(2)Ngày 20 tháng 9 v a qua tr ng Đ i h c Ngo i Th ng đã long ừ ườ ạ ọ ạ ươ
ch c l ng Đ c l p h ng nh t. tr ng t ọ ổ ứ ễ đón nh n Huân ch ậ ươ ộ ậ ạ ấ
Hành đ ng “đón nh n” ậ ở ộ ư đây cũng chính là hành đ ng “nh n” nh ng ậ ộ
(4)
mang hàm nghĩa trang tr ng, t hào, vinh d ọ ự ự
i tr tu i nh t đ Anh y là ng ấ ườ ẻ ổ ấ ượ k t n p c ế ạ Đ ng năm nay. ả
2.2 Kh năng k t h p t . ế ợ ừ ả
- Kh năng k t h p v i các danh t , c m danh t ế ợ ả ớ ừ ụ . ừ
Vd:
(1) T đã ớ nh n thậ ư c a c u r i ủ ậ ồ
29
i s t i tham d b a ti c sinh nh t c a tôi (2) Cô y ấ nh n l ậ ờ ẽ ớ ậ ủ ự ữ ệ
- Kh năng k t h p v i b ng : đ c. ớ ổ ữ ượ ế ợ ả
c nh n đó r i. (1) Anh y ấ đ ượ ậ vào làm ở ồ
- Kh năng k t h p v i tr ng t ế ợ ớ ạ ẳ ừ : đã, r i ồ
(1)
Ví d : ụ
(2)
T ớ c mầ quy n sách đ y ể ấ r iồ nhé
M g i ti n r i đó, con ẹ ử ề ồ đã nh nậ đ ượ c ch a? ư
+ Kh o sát ph m vi s d ng c a t ch hành vi nh n ử ụ ủ ừ ỉ ạ ả ậ
Trong giao ti p hàng ngày, t n su t s d ng c a các t ch hành vi ấ ử ụ ủ ế ầ ừ ỉ
nh n v i nghĩa trung tính đ c s d ng nhi u h n các t mang nghĩa ậ ớ ượ ử ụ ề ơ ừ
trang tr ng l ch s . ự ọ ị
3. Hành vi “nh n” trong ti ng Trung. ế ậ
3.1 Xét v các ph ng di n ng nghĩa, ng pháp, t ề ươ ữ ữ ệ lo i ừ ạ
+ Xét v ng nghĩa c a t ề ữ ủ ừ
使使使使使使使使使使使使使使使. T t c nh ng t Đ bi u th hành đ ng ti p nh n ta có: ộ ể ể ế ậ ị ấ ả ữ ừ
này đ u mang nghĩa: nh n, nh n đ c , ti p nh n. ậ ượ ề ậ ế ậ
Ví d :ụ
(1) 使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使使
使Noãn Noãn quay đ u l ầ ạ ụ ớ 使 i nh n l y c c trà s a màu quýt u ng m t ng m l n ậ ấ ố ữ ộ ố
(2) 使使使使使使使使使使?
(3) 使使使使使使使使使使使使使使
( B n đã nh n đ c thi p m i c a t ch a?) ậ ượ ạ ờ ủ ớ ư ệ
给 Anh y đ ấ ượ c nh n vào m t công ty đi n t ộ ệ ử ậ ệ ồ 给 làm vi c r i
(4) 使使使使使使使使使使
( B n có mu n nh n công vi c này không?) ệ ậ ạ ố
ố Cùng là bi u th s ti p nh n, dung n p, nh n nh ng căn c vào đ i ị ự ế ư ứ ể ậ ạ ậ
30
t ng c a hành vi, ta cũng có th phân ra thành 2 nhóm: ượ ủ ể
Nhóm 1: Áp d ng v i nh ng đ i t ng tr u t 使使”使”使”使“使使”使“使 ố ượ ữ ụ ớ ừ ượ ng. S d ng “ ử ụ
使”使“使使”“使”使
Ví d :ụ
使1使 使使使使使使使使使使使使使
( làn thi này anh y b áp l c r t nhi u) ấ ị ự ấ ề
使2使 使使使使使使使使使使使
i đ c l i ích h n) (chính sách m i giúp nhi u ng ớ ề ườ ượ ợ ơ
使3使 使使使使使使使使使使使使使使使使使
给anh y có th c g ng nh v y vì anh y nh n đ ể ố ắ ư ậ ậ ượ ự ổ ề c s c vũ c a r t nhi u ủ ấ ấ ấ
ng iườ 给
使4使 使使使使使使使使使使使使使
( anh y đ c k t n p vào hàng ngũ đ ng c ng s n) ấ ượ ế ạ ả ả ộ
使5使 使使使使使使使使使
给Xin hãy nh n chút lòng thành c a tôi 给 ủ ậ
Nhóm 2: Áp d ng v i nh ng đ i t ng có th . S d ng “ 使使”, “使”“使使”使 ố ượ ữ ụ ớ ể ử ụ
使1使 使使使使使使使使使使使使使使使
(Cô y nh n đ c m t món quà sinh nh t t b c a cô) ậ ượ ấ ậ ừ ố ủ ộ
使2使 使使使使使使使使使使使使使使使使使使
(H c kỳ này cô y nh n đ ậ ượ ọ ổ c h c b ng c a m t công ty Nh t B n) ộ ậ ả ủ ấ ọ
使3使 使使使使使使使使使使使使使
( Nghe nói gia đình cô y m i nh n m t đ a tr m côi). ớ ộ ứ ẻ ồ ấ ậ
+ Xét v ph ng di n t lo i: ề ươ ệ ừ ạ
Khi mang ý nghĩa là nh n, dung n p, ti p nh n thì t t c các t trên đ u là ế ậ ậ ạ ấ ả ừ ề
. đ ng t ộ ừ
+ Xét v ph ng di n ng pháp: ề ươ ữ ệ
31
“使使”使”使”使“使使”使“使使”使“使使”“使”Đ u đóng vai trò là v ng trong câu. ị ữ ề
(1)
Ví d :ụ
使使使使使使使使使使使使使使使使使
- 使使使使: Tr ng ng ạ ữ
- 使: Ch ngủ ữ
- 使使使使使使使使使使使使: V ngị ữ
- 使: V ng chính ị ữ
(2) 使使使使使使使使
- 使: T ng ch s kh n c u ừ ữ ỉ ự ẩ ầ
- 使: Ch ngủ ữ
- 使使使使使使: V ngị ữ
- 使: V ng chính ị ữ
- Kh năng k t h p v i danh t
3.2 Kh năng k t h p t ế ợ ừ ả
ế ợ ớ ả ừ
Ví d :ụ
使使使使使使使使使使使使使使使使使
- Kh năả ng k t h p vói tr ng t
( H c kỳ này anh y nh n đ c h c b ng c a Nh t) ậ ượ ọ ổ ủ ấ ậ ọ
ế ợ ạ ừ
Ví d :ụ
使使使使使使使使
( Xin hãy nh n l y t m lòng c a tôi ) ậ ấ ấ ủ
使使使使使使使使使使使使
+ Kh năng k t h p v i tr t . ế ợ ớ ợ ừ ả
K t h p v i các tr t ớ ế ợ ợ ừ 使使使使 使使 :
Ví d :ụ
32
使使使使使使使使使使使使使使使使使
( t m lòng c a b n mình nh n r i, còn món quà này c u mang ậ ồ ủ ạ ấ ậ
v đi)ề
+ Kh o sát ph m vi s d ng c a t ch hành vi nh n trong ử ụ ủ ừ ỉ ạ ả ậ
ti ng trung. ế
Vì s phân lo i các t ự ạ ừ ể ố bi u th hành vi nh n căn c vào đ i ứ ậ ị
t ượ ủ ng c a hành vi, vì v y mà trong ti ng trung, t n su t s d ng c a ấ ử ụ ủ ế ậ ầ
các t là t ng đ i đ ng đ u. Không có s phân bi t rõ ràng. ừ ươ ố ồ ự ề ệ
4. S gi ng và khác nhau c a hành vi nh n trong ti ng Vi ự ố ủ ế ậ ệ t và ti ng Hán ế
+ Xét v ph ng di n ng nghĩa. ề ươ ữ ệ
C trong ti ng trung và ti ng vi ế ế ả ệ ỉ ự ế t hành vi “nh n” đ u ch s ti p ề ậ
nh n, dung n p, thu v phía mình mà không t ề ạ ậ ừ ố ẫ ch i. Nh ng bên c nh đó v n ư ạ
có s khác bi ự t ệ
_M c nghĩa ụ
Ti ng Vi t: ế ệ
Hành vi nh n trong ti ng vi t trong m t s tr ng h p đ ng nghĩa v i các ế ậ ệ ộ ố ườ ồ ớ ợ
ậ hành đ ng khác nh : Đón, đón nh n, c m. Và ngoài ý nghĩa là s ti p nh n ự ế ư ậ ầ ộ
còn bi u th : s đ ng ý làm theo yêu c u, ch u là đúng hay bi t ị ự ồ ể ầ ị ế
Ti ng Trung: ế
Hành vi nh n trong ti ng trung trong m t s tr ng h p l ộ ố ườ ế ậ ợ ạ ồ ớ i đ ng nghĩa v i
c hành đ ng : b , đ ộ ị ượ
Tuy nhiên ý nghĩa chính c a các t đ u có s trùng h p, ít tìm th y s khác ủ ừ ề ấ ự ự ợ
bi tệ
Phân lo i ạ
N u nh trong ti ng Vi t hành đ ng nh n phân theo vai v , tr ư ế ế ệ ế ườ ng ậ ộ
i phân theo đ i t h p, hoàn c nh s d ng t ả ử ụ ợ ừ thì trong ti ng trung l ế ạ ố ượ ủ ng c a
33
hành đ ng. ộ
+ Xét v ph ng di n t lo i và ng pháp ề ươ ệ ừ ạ ữ
C ti ng trung và ti ng Vi t hoàn toàn gi ng nhau ả ế ế ệ ố
Nh v y có th th y ó r t nhi u y u t ể ấ ư ậ ế ố ạ t o nên s khác bi ự ề ấ ệ ề ử ụ t v cách s d ng
, m t hành vi trong các ngôn ng , ví d nh y u t m t đ ng t ộ ộ ừ ụ ư ế ố ữ ộ ế dân t c, y u ộ
t phong t c t p quán, hay thói quen. Tuy nhiên gi a cách s d ng c a hành vi ố ụ ậ ử ụ ữ ủ
nh n trong trung và ti ng vi ế ậ ệ t ta không c m th y có s khác bi ấ ự ả ệ t quá l n. Đó ớ
cũng là do có s t ng đ ng trong phong t c t p quán, trong văn hóa c a hai ự ươ ụ ậ ủ ồ
qu c gia. ố
+ S t bi u th hành vi nh n. ố ừ ể ậ ị
Cũng gi ng nh ti ng Vi t, ti ng Trung là t ư ế ố ệ ế ừ ơ ủ đ n, cách s d ng c a ử ụ
các t cũng có s t ng đ ng. Do v y mà, c trong ti ng trung và ừ ự ươ ế ậ ả ồ
ti ng Vi t các t ng bi u th hành vi nh n cũng r t đa d ng, tùy vào ế ệ ừ ữ ể ậ ấ ạ ị
ng h p và hoàn c nh c th , v i m c đích s d ng c th s t ng tr ừ ườ ụ ể ớ ụ ể ẽ ử ụ ụ ả ợ
s d ng các t ử ụ ừ khác nhau đ bi u đ t. Ph n trên ch là nh ng ví d c ầ ể ể ụ ụ ữ ạ ỉ
th cho hành vi nh n, ch không ph i là t t c các t ứ ể ậ ả ấ ả ừ ể bi u th hành vi ị
nh n trong c ti ng Vi t và ti ng Trung. ả ế ậ ệ ế
+ Phân lo i t ạ ừ
N u nh trong ti ng Vi t hành ng đ c căn c vào ư ế ế ệ vi nh n th ậ ườ ượ ứ
t ng hoàn c nh, t ng tr ả ừ ừ ườ ụ ể ể ự ng h p c th , t ng m c đích c th đ l a ụ ợ ụ ể ừ
phù h p. Thì trong ti ng Trung th ng phân lo i theo ch n s d ng t ọ ử ụ ừ ế ợ ườ ạ
ng c a hành vi nh n, đ bi u th m c đích, thái đ , tình đ i t ố ượ ể ể ị ụ ủ ậ ộ
c m...h th ả ọ ườ ng thông qua ng đi u đ di n đ t. ữ ệ ể ễ ạ
Kh năng k t h p + Xét về ế ợ ả
- Ti ng Vi t: T bi u th hành vi nh n th ế ệ ừ ể ậ ị ườ ộ ng là đ ng
34
t , nên có kh năng k t h p v i danh t , b ng , tr ng t ừ ế ợ ả ớ ừ ổ ữ ạ . ừ
- Ti ng trung: có kh năng k t h p v i danh t ế ợ ế ả ớ ừ ổ ữ , b ng ,
và tr t .ợ ừ
-
+ T n su t s d ng ấ ử ụ ầ
Ti ng Vi t: T mang nghĩa trung tính đ ế ệ ừ ượ ử ụ c s d ng
nhi u h n. ề ơ
- là nh Ti ng Trung: t n su t s d ng c a các nhóm t ấ ử ụ ủ ế ầ ừ ư
nhau.
* B ng t ng k t so sánh hành vi nh n trong ti ng Vi
t và
ổ
ế
ế
ậ
ả
ệ
ti ng Trung
.
ế
Tiêu chí so sánh Ti ng Vi
t
Ti ng Trung
ế
ệ
ế
S l
ng t
ố ượ
ừ
Nhi uề
Nhi uề
Tiêu chí phân
Căn c vào m c đích,
ụ
ứ
ố Căn c vào đ i
ứ
hoàn c nh, tình thái
ng c a hành vi
ả
t ượ
ủ
lo iạ
Danh t
, tr ng t
Danh t
ế Kh năng k t
ả
ừ ạ
ừ ổ , b
ừ ổ ữ , b ng ,
ngữ
tr tợ ừ
h pợ
T n su t s
Nhóm t
Nh nhau
ấ ử
ầ
ừ
ề trung tính nhi u
ư
d ngụ
h n ơ
Nh v y có th th y có r t nhi u y u t t v cách ể ấ ư ậ ế ố ạ t o nên s khác bi ự ề ấ ệ ề
35
s d ng m t đ ng t ử ụ ộ ộ ừ ụ ư ế , m t hành vi trong các ngôn ng , ví d nh y u ữ ộ
t ố dân t c, y u t ộ ế ố ữ phong t c t p quán, hay thói quen. Tuy nhiên gi a ụ ậ
cách s d ng c a hành vi nh n trong trung và ti ng vi ử ụ ủ ế ậ ệ ả t ta không c m
t quá l n. Đó cũng là do có s t ng đ ng trong th y có s khác bi ự ấ ệ ự ươ ớ ồ
36
phong t c t p quán, trong văn hóa c a hai qu c gia. ụ ậ ủ ố