M C L C
Ụ
Ụ
CH
3 NG I: S C N THI T PH I Đ U T ...................................
ƯƠ
Ả Ầ Ư
Ự Ầ
Ế
Hà N i.......................................3 1. Tình hình phát tri n qu nhà cho thuê ể ỹ ở ộ
2. M c tiêu đ u t ......................................................................................... 4 ầ ư ụ
t ph i đ u t .............................................................................4 3. S c n thi ự ầ ế ả ầ ư
CH
II:
NGHIÊN
MÔI
TR
NGƯƠ
C UỨ
NGƯỜ
KINH T VĨ MÔ:..................................................................................
6
Ế
1. Môi tr ng kinh t vĩ mô:.........................................................................6 ườ ế
2. Môi tr ng pháp lý : ................................................................................. 7 ườ
3. Môi tr ng văn hóa xã h i : ườ ộ ......................................................................8
4. Môi tr ng t nhiên-tài nguyên thiên nhiên:............................................8 ườ ự
5. Nghiên c u các quy ho ch,các k ho ch phát tri n kinh t ứ ế ể ạ ạ ế xã h i,ngành ộ
vùng có liên quan đ n d án:...................................................................... 10 ế ự
6. T ng h p đánh giá:..................................................................................10 ổ ợ
CH
NG III: NGHIÊN C U KHÍA C NH TH TR
NG
ƯƠ
Ị ƯỜ
Ứ
Ạ
V S N PH M C A D ÁN............................................................
11
Ủ Ự
Ề Ả
Ẩ
1. Phân tích, đánh giá k t qu cung c u th tr ị ườ ế ả ầ ng t ng th v s n ph m c a ủ ể ề ả ẩ ổ
d án:...........................................................................................................11 ự
2. Phân đo n th tr ng m c tiêu................................15 ị ườ ạ ng, xác đ nh th tr ị ị ườ ụ
ng v s n ph m 3. Nghiên c u kh năng c nh tranh và chi m lĩnh th tr ạ ị ườ ứ ế ả ề ả ẩ
c a d án.....................................................................................................20 ủ ự
CH
NG IV. NGHIÊN C U KHÍA C NH K THU T
ƯƠ
Ứ
Ạ
Ậ
Ỹ
C A D ÁN.........................................................................................
23
Ủ Ự
1. Mô t s n ph m c a d án ......................................................................23 ả ả ủ ự ẩ
2. L a ch n hình th c đ u t ...................................................................... 23 ứ ầ ư ự ọ
3. Qui mô đ u t ..........................................................................................24 ầ ư
1
4. L a ch n lo i hình doanh nghi p và ph ng th c kinh doanh...............25 ự ệ ạ ọ ươ ứ
5. Xác đ nh công su t c a d án..................................................................27 ấ ủ ự ị
6. L a ch n công ngh k thu t cho d án................................................. 27 ệ ỹ ự ự ậ ọ
7. L a ch n c s h t ng ph c v cho vi c s n xu t ra s n ph m............30 ọ ơ ở ạ ầ ụ ụ ệ ả ự ấ ả ẩ
8. L a ch n đ a đi m d án.........................................................................32 ự ự ể ọ ị
9. Gi i pháp xây d ng công trình d án......................................................36 ả ự ự
10. Phân tích đánh giá tác đ ng môi tr ng ...............................................61 ộ ườ
11. L ch trình th c hi n d án.....................................................................62 ệ ự ự ị
CH
NG V: NGHIÊN C U KHÍA C NH T CH C
ƯƠ
Ổ
Ứ
Ứ
Ạ
QU N LÝ VÀ NHÂN S ...................................................................
63
Ự
Ả
1. T ch c qu n lý d án trong giai đo n đ u t :....................................... 63 ổ ứ ầ ư ự ả ạ
2. T ch c qu n lý d án trong quá trình v n hành khai thác.....................64 ổ ứ ự ả ậ
CH
ƯƠ
NG VI: NGU N V N, K HO CH S D NG V N, Ế
Ồ Ố
Ử Ụ
Ố
Ạ
PH
NG ÁN THU H I V N, HI U QU D ÁN.......................65
ƯƠ
Ồ Ố
Ả Ự
Ệ
1. Ngu n v n, k ho ch s d ng v n..........................................................65 ử ụ ế ạ ồ ố ố
2. Ph ng án thu h i v n, phân tích hi u qu d án đ u t .......................68 ươ ồ ố ả ự ầ ư ệ
tài chính d án :............................................70 3. Phân tích hi u qu kinh t ệ ả ế ự
CH
NG VII: KHÍA C NH KINH T XÃ H I D ÁN T H P
ƯƠ
Ộ Ự
Ổ Ợ
Ạ
Ế
D CHỊ
VỤ TH
NGƯƠ
M IẠ
-D CHỊ
VỤ NHÀ Ở
CAO T NG CHO THUÊ....................................................................
79
Ầ
CH
81
ƯƠ
NG VIII: K T LU N VÀ KI N NGH :............................... Ế
Ậ
Ế
Ị
8.1- K t lu n:...............................................................................................81 ế ậ
2
8.2- Ki n ngh :.............................................................................................81 ế ị
CH
NG I: S C N THI T PH I Đ U T
ƯƠ
Ả Ầ Ư
Ự Ầ
Ế
1. Tình hình phát tri n qu nhà cho thuê ể ỹ ở Hà N i ộ
cho ng Ở Hà N i, nhà ộ ở ườ i có thu nh p th p v n là gi c m xa v i! ẫ ậ ấ ấ ờ ơ
Th c t cao ự ế , có r t nhi u d án khu đô th m i m c lên, nhi u nhà chung t ị ớ ề ự ề ấ ọ ư
nhi u đô th l n nh ng đó là nhà cho ng i có thu nh p cao tang xu t hi n ấ ệ ở ị ớ ư ề ở ườ ậ
vì giá c a m i căn h th p nh t cũng g n b c t ộ ấ ạ ỷ ủ ấ ầ ỗ , chính vì v y mà nhi u đ i ố ề ậ
t ng hi n đang g p r t nhi u khó khăn v nhà ượ ặ ấ ệ ề ề . ở
c, kh năng chi Qua kh o sát cho th y: đ i v i cán b công ch c nhà n ố ớ ứ ả ấ ộ ướ ả
cho nhà t ng t i đa đ t trên 11%. T l này r t th p so v i ti n nhà l ở ừ ươ ố ỷ ệ ạ ớ ề ấ ấ ở
th c t i còn khó h n n a, h ự ế ệ hi n nay. Tình tr ng c a công nhân lao đ ng l ủ ạ ộ ạ ơ ữ ọ
ph i chi t 12 – 15% trong s thu nh p ít i hàng tháng đ chi tr ti n nhà thì ả ừ ậ ố ỏ ả ề ể
c h i đ mua nhà càng vô v ng h n. N u không có sách nhà ơ ộ ể ế ọ ơ ở phù h p c a ợ ủ
nhà n c, tình tr ng này không th đ c gi i quy t mà còn tr m tr ng h n. ướ ể ượ ạ ả ế ầ ọ ơ
Theo c c qu n lý nhà (b xây d ng), t ư ụ ả ộ ạ i khu v c đô th hi n nay v n còn ị ệ ự ẫ
hàng v n h gia đình thu c di n thu nh p th p đang ph i s ng trong đi u ki n ệ ậ ả ố ệ ề ạ ấ ộ ộ
ch ỗ ở không đ m b o tiêu chu n t ả ẩ ố ả i thi u. Trên 30% các h gia đình thu c ộ ể ộ
khu v c đô th có di n tích nhà i 36m2. Ch có 25% h gia đình có nhà ự ệ ị d ở ướ ộ ỉ
ở kiên c và 19% s ng trong nh ng căn h t m b . ợ ộ ạ ữ ố ố
M c dù đã d t đ c m t s k t qu nh t đ nh trong th c hi n chính sách ạ ượ ặ ộ ố ế ấ ị ự ệ ả
nhà . Tuy nhiên nhu c u nhà ở ầ t ở ạ i Hà N i, TP. H Chí Minh và các đ a ị ộ ồ
ph t là ngu n cung v nhà ươ ng khác v n đang là m t b c xúc hi n nay đ c bi ộ ứ ệ ẫ ặ ệ ề ồ
cho thuê. ở
Các s li u đi u tra đã cho th y v i m c thu nh p trung bình và kh năng ố ệ ứ ề ậ ả ấ ớ
tích lũy hi n nay, đ i b ph n nh ng ng i lao đ ng bao g m c đ i t ng ạ ộ ữ ệ ậ ườ ả ố ượ ộ ồ
h ng l ng t ngân sách và nh ng đ i t ưở ươ ừ ố ượ ữ ng làm vi c trong các thành ph n ầ ệ
3
kinh t khác r t khó có đi u ki n đ s h u v nhà ế ể ở ữ ề ề ệ ấ . ở
2. M c tiêu đ u t ầ ư ụ
Đ u t cao t ng cho thuê đ t o qu nhà cho thuê, đáp ầ ư xây d ng nhà ự ở ể ạ ầ ỹ ở
c a các đ i t ng đang làm vi c ng ứ ng nhu c u v nhà ầ ề ở ủ ố ươ ệ ở Hà N i, tăng c ộ ườ
qu nhà c a thành ph v i 165 căn h . ộ ố ớ ủ ỹ
Gi i quy t v n đ v ki n trúc và c nh quan đô th đ hòa nh p và hoàn ả ề ề ế ế ấ ị ể ả ậ
ch nh ki n trúc hai bên đ ng Láng H - Thanh Xuân theo quy hoach đã đ ế ỉ ườ ạ c ượ
phê duy t.ệ
Đ i v i các m c tiêu kinh doanh chung c căn h cho thuê là m t hình ố ớ ư ụ ộ ộ
th c là m i Vi t Nam ch a quen v i lo i hình thuê ớ ở ứ ệ t Nam. Hi n nay, Vi ệ ệ ư ạ ớ
nhà dài h n, tuy nhiên đây là m t hình th c văn minh và s r t ph bi n trong ổ ế ẽ ấ ứ ạ ộ
t ng lai. Do v y đây là m t trong nh ng d án đi đ u trong ho t đông kinh ươ ữ ự ậ ầ ạ ộ
doanh nhà cho thuê, d án này s thu hút đ ng khách hàng l n và ở ự ẽ c s l ượ ố ượ ớ
c hi u qu kinh t đ t đ ạ ượ ệ ả . ế
t ph i đ u t 3. S c n thi ự ầ ế ả ầ ư
Ngày 06/08/2002, UBND Thành ph Hà N i đã có quy t đ nh s ế ị ố ộ ố
112/2002/QĐ-UB v vi c phê duy t quy ho ch chi ti ề ệ ệ ạ ế t tuy n ph Láng H - ố ế ạ
Thanh Xuân , thu c ph ng Trung ộ ườ ng Nhân Chính, qu n Thanh Xuân và ph ậ ườ
Hòa, qu n C u Gi y. Tuy n ph Láng H - Thanh Xuân đ c nghiên c u trên ế ậ ầ ấ ạ ố ượ ứ
t ng di n tích h n 94ha v i quy mô d ki n kho ng 27.000 ng ổ ự ế ệ ả ơ ớ ườ i. Tuy n ế
đ ng này là đ ng khu v c v i m t c t ngang r ng t 40 – 53m, đã và đang ườ ườ ự ớ ặ ắ ộ ừ
t p trung xây d ng đ ng b g m đ ậ ộ ồ ự ồ ườ ng, h t ng k thu t và công trình ki n ế ậ ạ ầ ỹ
trúc 2 bên đ ườ ng t o thành tuy n ph văn minh và hi n đ i. ố ế ệ ạ ạ
ng s đ c xây d ng công trình nhà và công Theo quy ho ch 2 bên đ ạ ườ ẽ ượ ự ở
trình công c ng cao t ng, công trình h n h p…cao t ầ ộ ỗ ợ ừ 10 t ng tr lên. Các ở ầ
công trình trên đã đ c giao cho các t ng công ty đ l p d án đ u t ượ ể ậ ự . ầ ư ổ
Ngày 21/05/2006, UBTP Hà N i đã có văn b n s 3153/QĐ-UB v vi c ề ệ ả ố ộ
4
d án thí đi m xây d ng nhà cao t ng phê duy t k t qu l a ch n nhà đ u t ả ự ệ ế ầ ư ự ự ể ọ ở ầ
cho thuê tuy n đ ng Láng H - Thanh Xuân b ng ngu n v n t huy đ ng ế ườ ố ự ạ ằ ồ ộ
. c a các ch đ u t ủ ủ ầ ư
Vi c đ u t ng m i và Nhà ệ ầ ư xây d ng t ự ổ ợ h p d ch v th ị ụ ươ ạ ở cao t ng cho ầ
thuê t i lô đ t 4.5-N tuy n đ ạ Ơ ế ườ ấ ng Láng H - Thanh Xuân là m t vi c làm r t ấ ệ ạ ộ
đúng đ n và c p bách trong giai đo n hi n nay. D án s b sung vào qu nhà ẽ ổ ự ệ ắ ấ ạ ỹ
v i 165 căn h ( có di n tích kho ng t 60-100m2), đáp ng đ ở ớ ệ ả ộ ừ ứ ượ c nhu c u ầ
cho thuê c a thành ph ,góp ph n hoàn ch nh các dãy nhà cao t ng 2 v nhà ề ở ủ ầ ầ ố ỉ
5
bên tuy n ph theo quy ho ch. ế ạ ố
CH
NG II: NGHIÊN C U MÔI TR
NG
ƯƠ
Ứ
ƯỜ
KINH T VĨ MÔ: Ế
1. Môi tr ng kinh t vĩ mô: ườ ế
1.1 Tình hình phát tri n kinh t xã h i chung c a đ t n c: ể ế ủ ấ ướ ộ
Vi t Nam đang trên đà tăng tr ng và T năm 2000 đ n nay,nên kinh t ế ừ ế ệ ưở
phát tri n m nh m . ẽ ể ạ
C c u kinh t ng tích c c,đ c bi tr ng công t t ơ ấ ế chuy n d ch theo h ị ể ướ ự ặ ệ ỷ ọ
nghi p-xây d ng tăng m nh trong nh ng năm g n đây.Cùng v i quá trình ữ ự ệ ạ ầ ớ
t nâng cao c s v t ch t h t ng.Đó công nghi p hóa hi n đ i hóa,r t c n thi ệ ấ ầ ệ ạ ế ấ ạ ầ ơ ở ậ
là nh ng d u hi u tích c c t o môi tr ng thu n l ự ạ ữ ệ ấ ườ ậ ợ i cho vi c th c hi n d án. ự ệ ự ệ
V i t c đ tăng tr ng đ t 8%/năm,cao và khá n đ nh trong th i gian ớ ố ộ ưở ạ ờ ổ ị
dài t o ti n đ cho vi c th c hi n thu n l i,gi m r i ro cho nh ng d án ầ ợ ự ề ề ệ ệ ạ ữ ự ủ ả
,mang tính ch t dài h n. ấ ạ
Lãi su t là m t y u t nh h ng tr c ti p đ n chi phí s d ng v n và ộ ế ố ả ấ ưở ự ế ử ụ ế ố
.D án này ngu n v n huy đ ng d a ch y u vào sau đó là hi u qu đ u t ệ ả ầ ư ự ủ ế ự ố ồ ộ
v n vay.Nên y u t ố ế ố lãi su t có tác đ ng r t l n đ n chi phí và hi u qu c a d ế ả ủ ự ấ ớ ệ ấ ộ
án.Hi n nay lãi su t đang m c cao nh ng đó ch là giá tr trong ng n h n,lãi ệ ấ ở ứ ư ắ ạ ị ỉ
su t đang d n đi vào n đ nh.H a h n cho d án nhi u kh năng thành công. ứ ẹ ự ề ầ ấ ả ổ ị
L m phát đang là m i lo ng i c a các nhà đ u t .Khi t làm phát tăng ạ ủ ầ ư ạ ố l ỷ ệ
càng ngày càng nhanh và càng cao trong quá trình th c hi n d án thì s nh ệ ự ẽ ả ự
nh h và đ i chi phí c a d án ả ưở ng đ n vi c thu h i v n cho các ch đ u t ồ ố ủ ầ ư ế ệ ủ ự ộ
lên cao quá m c d ki n. ứ ự ế
1.2 Tình hình phát tri n kinh t xã h i c a thành ph Hà N i: ể ế ộ ủ ố ộ
Kinh tê xa hôi cua Ha Nôi tiêp tuc phat triên va tăng tr n g so cung ky ươ ̉ ́ ̃ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ̀
năm tr c: Tông san phâm nôi đia (GDP) tăng 10,7%, gia tri san xuât công ướ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ́
6
nghiêp tăng 15,2%, vôn đâu t xa hôi tăng 15,2%, tôn g m c ban le hang hoa ̀ ư ̃ ứ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ́
va doanh thu dich vu tiêu dung xa hôi tăng 27,5%, kim ngach xuât khâu tăng ̀ ̣ ̣ ̀ ̃ ̣ ̣ ́ ̉
24,9%… tinh hinh an ninh chinh tri va trât t an toan xa hôi đ ̣ ự ̣ ươ ̣ c ôn đin h, đ i ờ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̃ ̉ ̣
sông cua nhân dân đ c đam bao. ươ ̉ ́ ̣ ̉ ̉
Tông san phâm nôi đia (GDP): Tông san phâm nôi đia (GDP) trên đia ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
ban thanh phô Ha Nôi quy I năm 2008 tăng 10,7% so cung ky năm tr c (la ướ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̀
m c tăng kha nhât trong 5 năm gân đây). Ngan h công nghiêp - xây d n g vân ư ̣ ứ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̃
duy tri m c tăng kha v i gia tri tăng thêm tăng 11,9% (đon g gop 5,7% vao ̀ ứ ́ ớ ́ ̣ ́ ́ ̀
m c tăng chung), cac ngan h dich vu co gia tri tăng thêm tăng 9,9% (đon g gop ứ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́
5,0% vao m c tăng chung), ngan h nông-lâm-thuy san co gia tri tăng thêm ̀ ứ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̣
tăng 0,4% (đon g gop 0,01% vao m c tăng chung). ̀ ứ ́ ́
V lĩnh v c đ u t xây d ng c b n: Th c hi n v n đ u t ự ầ ư ề ơ ả ầ ư ự ự ệ ố xây d ng c ự ơ
c đ a ph ng: 3 tháng đ u năm đ t 1480,3 t b n ngân sách Nhà n ả ướ ị ươ ầ ạ ỷ ồ đ ng đ t ạ
22,8% k ho ch năm. ế ạ
Đâu t tr c tiêp n c ngoai: D kiên quy I năm 2008, Ha Nôi thu hut ̀ ư ự ́ ươ ́ ự ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́
đ c 72 d an (ca câp m i va tăng vôn ) v i tôn g sô vôn đăng ky la 584,8 ươ ̣ ́ ơ ́ ự ớ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀
đăng ky 542 triêu triêu đô la My, trong đo câp m i la 67 d an v i vôn đâu t ́ ớ ́ ớ ự ̀ ư ̣ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̣
c, sô d an thu hut băn g nhau, sô vôn đâu đô la My. So v i cun g ky năm tr ớ ướ ́ ự ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀
t tăng 162%. ư
Tôn g vôn đâu t xa hôi trên đ a ban Ha Nôi quy I năm 2008 d kiên đat ̀ ư ̃ ự ị ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̣
8.340 ty đôn g tăng 15,2% so cung ky năm tr c , trong đo vôn trong n c đat ươ ́ ươ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣
6.440 ty đôn g tăng 12,2%, chiêm 77,2% tôn g vôn đâu t ̀ ư . Trong t ng s v n ổ ố ố ̉ ̀ ́ ̉ ́
trong n c vôn đâu t cua Nha n c tăng 22,2%, doanh nghiêp Nha n c t ướ ̀ ư ̀ ươ ́ ̀ ươ ́ ự ́ ̉ ̣
đâu t tăng 5,6%, cac than h phân kinh tê ngoai Nha n c đâu t tăng 14%, ̀ ư ̀ ươ ́ ̀ ư ́ ̀ ̀ ́ ̀
vôn cua dân t đâu t tăng 7,9%. V n n c ngoai là 1.900 ty đôn g tăng ự ̀ ư ố ướ ́ ̉ ̀ ̉ ̀
26,7%, chiêm 22,8% t ng v n đ u t . ầ ư ổ ố ́
2. Môi tr ng pháp lý : ườ
S n đ nh v chính tr cũng nh đ m b o v m t pháp lý liên quan đ n ế ề ặ ư ả ự ổ ề ả ị ị
7
quy n s h u và tài s n có ý nghĩa quan tr ng nh h ng r t l n đ n ý đ nh ề ở ữ ả ả ọ ưở ấ ớ ế ị
. Hi n nay nhà n c ta đã c i cách , c i thi n h và hành vi c a nhà đ u t ủ ầ ư ệ ướ ệ ả ả ệ
th ng lu t pháp t o đi u ki n cho vi c th c hi n và hoàn thi n v m t pháp lý ề ằ ự ệ ệ ề ệ ệ ạ ậ ố
dài nên c a d án . Tuy nhiên do đây là 1 d án v n l n , có th i gian đ u t ủ ự ố ớ ầ ư ự ờ
các th t c pháp lý r m rà , ph c t p . Hi n nay v i chính sách ti n t ứ ạ ủ ụ th t ề ệ ắ ườ ệ ớ
ch t , gi m cung ti n , tăng lãi xu t gây ra 1 s khó khăn ban đ u cho d án . ự ề ả ặ ầ ấ ố
Tuy nhiên nhà n c có chính sách khuy n khích đ u t ướ ầ ư ố ớ đ i v i lĩnh v c ự ế
nhà cho thuê b i nhà i c a TPHN nói riêng và c ở ở đang là v n đ nan gi ấ ề ả ủ ả
n c nói chung . Đi u này t o đi u kho n u đãi thu n l i cho d án . ướ ả ư ậ ợ ề ề ạ ự
3. Môi tr ng văn hóa xã h i : ườ ộ
Vi t Nam là 1 qu c gia có tình hình chính tr n đ nh t o s an toàn v ệ ạ ự ị ổ ố ị ề
nhân l c và th c hi n d án . M t khác s n đ nh v chính tr cũng góp ph n ầ ệ ự ự ổ ự ự ề ặ ị ị
làm cho d án đ ự ượ c th c hi n và khai thác 1 cách li n m ch , không đ t ứ ự ệ ề ạ
quãng t o hi u qu cho d án . ự ệ ả ạ
Vi t Nam là qu c gia có dân s đông , tình hình đô th hóa khi n cho dân ệ ế ố ố ị
các đô th l n ngày càng nhi u , m t khác t p quán mu n có c t p trung ư ậ ở ị ớ ề ặ ậ ố
nhà c đ nh t o đi u ki n cho sinh s ng và làm vi c t t h n . ở ố ị ệ ố ơ ề ệ ạ ố
Nh ng hi n t đang th c s b c xúc và tình hình nhà ệ ạ ấ i v n đ nhà ề ư ở ự ự ứ n ở ổ
i co thu nh p th p đang th c s khó khăn. đ nh cho ng ị ườ ự ự ậ ấ
Khi th c hi n c c u h t ng cho d án,thông qua đ u th u công ty xây ự ệ ơ ấ ạ ầ ự ầ ấ
d ng thì v n đ nhân công đ ề ự ấ ượ ả c đ m b o v i trình đ lao đ ng và năng su t ấ ộ ả ớ ộ
lao đ ng cao(nhà đ u t có th xác đ nh đ c thông qua đ u th u). ầ ư ộ ể ị ượ ấ ầ
4. Môi tr ng t nhiên-tài nguyên thiên nhiên: ườ ự
Khí h u t i đ a đi m d ki n xây d ng thu c khí h u Hà N i nói riêng và ậ ạ ị ự ế ự ể ậ ộ ộ
Đ ng b ng B c B nói chung: ắ ằ ồ ộ
-Nhi t đ : ệ ộ
+ Nhi t đ trung bình năm: 23đ C – 25đ C ệ ộ ộ ộ
8
+ Nhi ệ ộ t đ trung bình tháng l nh nh t (tháng 1) 14đ C – 16đ C ấ ạ ộ ộ
+ Nhi ệ ộ t đ trung bình tháng nóng nh t (tháng 6,7) 29đ C -34đ C ấ ộ ộ
-M a: Mùa m a t tháng 4 đ n tháng 10,nhi u nh t t tháng 7 đ n tháng ư ừ ư ấ ừ ế ề ế
9,l ng m a trung bình hàng năm là 1.670mm ượ ư
-Gió :mùa hè gió Đông Nam là ch đ o,mùa đông gió Đông B c là ch ủ ạ ắ ủ
đ o.ạ
-Đ m:cao nh t tháng 1 v i ch s 98% ỉ ố ộ ẩ ấ ớ
-N ng: s gi n ng trung bình là 1640h/năm. ố ờ ắ ắ
-Bão: xu t hi n nhi u nh t vào tháng 7 và tháng 8,c p gió t ề ệ ấ ấ ấ ừ ấ c p 6 đ n ế
c p 8. ấ
-Đi u ki n đ a hình đ a ch t: ị ề ệ ấ ị
+ Đ a hình:đây là khu đ t c a m t trong nh ng d án n m hai bên ấ ủ ằ ở ự ữ ộ ị
đ ng Láng H -Thanh Xuân.Theo kh o sát hi n tr ng,khu đ t đ u t xây ườ ấ ầ ư ệ ạ ả ạ
i cho vi c thi công sau d ng có đ a hình t ự ị ươ ng đ i b ng ph ng,r t thu n l ẳ ố ằ ậ ợ ấ ệ
này.
+ Đ a ch t:căn c vào k t qu kh o sát đ a ch t do trung tâm nghiên c u ứ ứ ế ấ ả ả ấ ị ị
đ a kĩ thu t_tr ị ậ ườ ng đ i h c m đ a ch t l p t ỏ ị ấ ậ ạ ạ ọ i lô đ t 4.5 N ,đ a t ng khu đ t ấ Ơ ị ầ ấ
là bình th ng. ườ
-Đi u ki n th y văn: ủ ề ệ
i c hai lo i n i đ t. c d Khu v c kh o sát t n t ả ồ ạ ả ạ ướ ự c m t và n ặ ướ ướ ấ
+ N c m t:có trong h th ng rãnh thoát n ệ ố ướ ặ ướ c trong khu v c kh o ả ự
sát.Ngu n n c chính là n c m a và sinh ho t c a con ng i. ồ ướ ướ ạ ủ ư ườ
+ N c d i đ t: N n công trình có m t t ng n c d ướ ướ ấ ộ ầ ề ướ c ng m,n ầ i đ t ướ ướ ấ
tàng tr trong l p cát nh đ n trung l p 7 nh ng ch y u là cu i s i cát l p ớ ớ ộ ỏ ủ ế ỏ ế ư ữ ớ
9.Ngu n b c p là n c m a ng m th ng xu ng và có th liên quan đ n n ổ ấ ồ ướ c ế ướ ư ể ấ ẳ ố
t c n đ nh trong khu v c kh o sát kho ng 21m. ừ sông H ng.M c n ồ ự ướ ổ ự ả ả ị
c,n c ng m Qua thí nghi m các m u n ệ ẫ ướ ướ ầ ở đây không ăn mòm đ i v i ố ớ
9
bê tông.
5. Nghiên c u các quy ho ch,các k ho ch phát tri n kinh t xã h i,ngành ế ạ ứ ể ạ ế ộ
vùng có liên quan đ n d án: ế ự
M i liên h c a d án v i các d án liên quan: ệ ủ ự ự ố ớ
Khu đ t đ đ u t ng m i và nhà cao t ng ấ ể ầ ư xây d ng t ự ổ ợ h p d ch v th ị ụ ươ ạ ở ầ
cho thuê t i lô đât 4.5-N đ ng Láng H -Thanh Xuân là m t trong nh ng ạ Ơ ườ ữ ạ ộ
ng Láng H - Thanh Xuân nên vi c đ u n i h t ng kĩ d án n m hai bên đ ự ằ ườ ố ạ ầ ệ ấ ạ
thu t là thu n l t nên không nh ậ ợ ậ i.M t khác,d án n m trên lô đ t riêng bi ằ ự ặ ấ ệ ả
h ng t i ti n đ c a các d án khác.D án s đóng góp m t c m công trình ưở ớ ế ộ ụ ộ ủ ự ự ẽ
ki n trúc m i trên t i ven đ ế ớ ạ ườ ng Láng H Thanh Xuân ạ
6. T ng h p đánh giá: ợ ổ
v đ c đi m c th Qua phân tích tình hình hi n tr ng v i nh ng y u t ệ ế ố ề ặ ụ ể ữ ể ạ ớ
c a hi n tr ng cho phép th y đi u ki n th c hi n d án t ủ ệ ự ự ề ệ ệ ạ ấ ố t.Các đi u ki n v ề ệ ề
c,thoát n c,đ a ch t,thông tin,xã h i h t s c thu n l i cho c p đi n,c p n ấ ệ ấ ướ ướ ị ộ ế ứ ậ ợ ấ
vi c đ u t xây d ng d án t ệ ầ ư ự ự ổ ợ h p d ch vu th ị ươ ng ms và nhà ị ở cao t ng cho ầ
10
thuê t i lô đ t 4.5 N Láng H - Thanh Xuân. ạ Ơ ấ ạ
CH
NG III: NGHIÊN C U KHÍA C NH TH TR
NG
ƯƠ
Ị ƯỜ
Ứ
Ạ
V S N PH M C A D ÁN
Ề Ả
Ự
Ủ
Ẩ
ng t ng th v s n ph m 1. Phân tích, đánh giá k t qu cung c u th tr ế ị ườ ả ầ ể ề ả ổ ẩ
c a d án: ủ ự
1.1. Phân tích đánh giá cung c u:ầ
+ V ngu n cung : Hà N i nói riêng và c n c nói chung : chung c ồ ề ả ướ ộ ư
ng phát cho thuê r t ít, là 1 hình th c m i, tri n v ng, văn minh, là 1 xu h ớ ứ ể ấ ọ ướ
tri n hi n đ i và s còn phát tri n trong t ng lai. ẽ ể ệ ể ạ ươ
Hi n nay có ệ : ch có 1 s ít khu chung c cho thuê, h u h t là đi thuê ư ế ầ ố ỉ
nhà ng n h n, các nhà tr , .. M t s khu chung c xây lên cho thuê thì giá khá ộ ố ư ắ ạ ọ
c ngoài đ nh c dài h n trung h n thuê), cao ( ch y u là ng ủ ế i n ườ ướ ư ạ ạ ị
(cid:224) ngu n cung h n ch . ế ạ ồ
+ V c u i Hà n i còn r t cao, v i giá đ t hi n nay: ề ầ : nhu c u nhà ầ t ở ạ ệ ấ ấ ộ ớ
2 thì đ có th s h u đc 1 căn nhà có di n tích
trung bình 12 tri u đ ng / m ệ ồ ể ở ữ ể ệ
t ng đ i là khó đ i v i nh ng ng i thu nh p trung bình. ươ ố ớ ữ ố ườ ậ
c, kh năng chi * Kh o sát cho th y : đ i v i cán b công ch c nhà n ố ớ ứ ả ấ ộ ướ ả
cho nhà t ng t i đa đ t kho ng trên 11% . T l l ở ừ ươ ố ỷ ệ ạ ả này là r t th p so v i ớ ấ ấ
chi phí ti n nhà hi n nay. Tình tr ng c a công nhân lao đ ng còn khó khăn ề ở ệ ủ ạ ộ
h n ( chi m 12- 15%) . Nên c h i mua nhà v i đ i t ng này là ít. ớ ố ượ ơ ộ ế ơ
* Theo c c Qu n lý nhà , t ụ ả ạ i khu v c đô th hi n nay v n còn hàng v n ạ ị ệ ự ẫ
h gia đình thu c di n thu nh p trung bình đang ph i s ng trong đi u ki n ch ả ố ề ệ ệ ậ ộ ộ ỗ
ở không đ m b o tiêu chu n t ả ẩ ố ả ể : i thi u
Trên 30%các h gia đình có di n tích nhà < 36% ệ ộ ở
19% là s ng trong căn h t m b ộ ạ ố ợ
11
Ch có 25% h gia đình có nhà kiên c ộ ỉ ở ố
Đi u tra v nhà ề ề t ở ạ i Hà N i: Đ i v i cán b công nhân viên ch c: ộ ố ớ ứ ộ
kiên c - 25% h có nhà ộ ở ố
- 19% h s ng trong nhà t m ộ ố ạ
- 31% h ( h gia đình tr ) ch a có nhà ph i ư ẻ ộ ộ ở ả ở ghép h , nhà t m ho c ặ ạ ộ
nhở ờ
- 32% h có nhu c u c i thi n đi u ki n nhà ầ ả ệ ệ ề ộ . ở
Theo đi u tra c a T ng liên đoàn lao đ ng: nhu c u nhà ủ ề ầ ổ ộ ở ớ v i các đ i ố
t ng chính sách: trong năm 2010 : ượ
ng ố ượ
Ph Ghi chú Nhóm đ i t Cán b , công ch c ứ ng l ng h CNVC các thành ph n kinh t ộ ưở ươ ế ầ Đ aị nươ g
S T T
CNVC các KCN t pậ trung Di nệ S cănố S căn Di n ệ ố
Di n tích ệ
tích tích
Hà N i 43.250 1.946.250 66.900 3.010.5 53.750 CBCN ộ
00 VC:45
m2/căn
Nh n xét : Hà N i trong giai đo n 2006-1010 : c n thêm 110.000 căn ậ ở ạ ầ ộ
h cho các đ i t ng thu nh p th p và trung bình. Bên c nh đó các doanh ố ượ ộ ậ ấ ạ
nghi p e ng i trong vi c đ u t vào lĩnh v c này vì lãi su t th p và r i ro cao, ệ ầ ư ệ ạ ự ủ ấ ấ
th i gian hoàn v n khá dài . ờ ố
- Quy t đ nh đ u t vì đây là 1 kho ng tr ng l n trên th tr ng. ế ị ầ ư ị ườ ả ố ớ
Xác đ nh th ph n c a d án : s b sung vào qu nhà c a Thành ph v i ố ớ ầ ủ ự ẽ ổ ủ ỹ ị ị
165 căn h , t c đáp ng kho ng g n ộ ứ ầ 0,2 % nhu c u.ầ ứ ả
Do đ c đi m c a s n ph m là : căn h cho thuê: th i gian thu h i v n ồ ố ủ ả ể ặ ẩ ộ ờ
khá lâu ( theo d tính là 15 năm) nên quy mô đ u t là cung c p ầ ư ự ấ 0,2%.
12
1.2 M c tiêu th s n ph m c a d án : ủ ự ụ ả ứ ẩ
M c tiêu th s n ph m c a d án ph n ánh chính xác c u c a th tr ng. ủ ự ầ ủ ị ả ị ườ ứ ẩ ả
Nh đã phân tích trên , v i c u đang thi u h t tr m tr ng nh hi n nay thì ư ở ế ụ ầ ư ệ ớ ầ ọ
m c tiêu th s n ph m c a d án là r t l n. Có th đ t đ n 90%. ể ạ ế ủ ự ấ ớ ụ ả ứ ẩ
ng: 1.3 phân tích ngu n cung c p các s n ph m trên th tr ấ ị ườ ồ ẩ ả
Đây là s n ph m d ch v nhà cho thuê t ị ụ ẩ ả ạ i Hà N i nên đ i th ch y u là ố ủ ủ ế ộ
các công ty xây d ng nhà t i Hà N i. ự ạ ộ
Các d ch v cung c p c a d án: ch y u là căn h cho thuê ( di n tích: ấ ủ ự ủ ế ụ ệ ộ ị
12.639m2) , bên c nh đó có khu Văn Phòng và siêu th cho thuê. ạ ị
* V ngu n cung căn h cho thuê: ề ồ ộ
+ Hi n nay có r t ít các căn h cho thuê đang xây d ng t ự ệ ấ ộ ạ i Hà N i nên ộ
có th đ m b o quá trình huy đ ng v n ban đ u và sau khi d án hoàn thành ố ể ả ự ả ầ ộ
s h u nh không có đ i th c nh tranh cùng lo i. Tuy nhiên trong th i gian ẽ ầ ủ ạ ư ạ ố ờ
huy đ ng v n góp tr c s ph i có nh ng hình th c ti p th , u đãi, .. đ thu ố ộ ướ ẽ ứ ế ị ư ữ ể ả
hút nhà đ u t cũng nh khách hàng. ầ ư ư
+ Còn các d án xây chung c đ bán thì hi n nay r t nhi u, nh t là khi ư ể ự ề ệ ấ ấ
đ c m r ng v phía Hà Tây. Đ u tiên, các d án đó th ng là đc xây d ng ượ ở ộ ự ề ầ ườ ự
phía ngoài Hà N i, các ph n đ c m r ng: M Đình, Văn khuê, D ch ở ộ ở ầ ượ ở ộ ỹ ị
V ng, M Trì … Th hai n a : đây là các chung c đ bán, nên khách hàng ư ể ữ ứ ễ ọ
đ ng .D án t n d ng c n có 1 kho n ti n r t l n, có th lên đ n hàng t ầ ề ấ ớ ể ế ả ỷ ồ ậ ụ ự
nh ng đi m m nh c a mình: n m khá trung tâm thành ph : Đ ng Láng, ố ở ườ ữ ủ ể ạ ằ
và s ti n tr tr c cũng ít h n r t nhi u. ố ề ả ướ ơ ấ ề
٭ V ngu n cung Văn Phòng cho thuê và siêu th ề ồ ị: T i Hà N i hi n nay ộ ệ ạ
thì ngu n cung này khá nhi u, đã đáp ng đ c 1 l ứ ề ồ ượ ượ ng l n, nh ng cung v n ư ẫ ớ
ch a đ c u. Ch y u t p trung ư ủ ầ ủ ế ậ ở : M Đình, D ch V ng, Hà Đông, các ph ọ ỹ ị ố
nh Khu t Duy Ti n,Tr n Duy H ng, và các trung tâm Th ư ư ế ấ ầ ươ ng M i l n,… ạ ớ
2 ) và
D án ch cung c p 1 s l ng ít v khu Văn phòng ( di n tích : 4.415m ố ượ ự ấ ỉ ề ệ
13
v i l ớ ợ i th đ a đi m trung tâm thành ph , D án s có m c tiêu th cao nh t. ố ự ế ị ụ ứ ể ẽ ấ
ng v s n 1.4 Đánh giá khái quát m c đ th a mãn cung c u trên th tr ứ ộ ỏ ị ườ ầ ề ả
ph m c a d án ủ ự ẩ
Nh đã phân tích ng ư ở ph n cung c u, v i kho ng tr ng l n trên th tr ả ị ườ ầ ầ ớ ố ớ
nh v y thì kh năng thâm nh p th tr ng c a d án là r t l n, m c tiêu th ư ậ ị ườ ả ậ ủ ự ấ ớ ứ ụ
ng l n căn h , nh ng s n ph m cao. M c d u là d án đã cung c p 1 s l ả ặ ầ ố ượ ự ẩ ấ ư ớ ộ
cũng ch chi m 0,2% l ế ỉ ượ ng c u . ầ
i tiêu dùng : -Thông qua ph ng v n 1 s chuyên gia,ng ấ ỏ ố ườ
+ ý ki n c a Ông Richard Leed - Giám đ c chi nhánh Hà N i Công ty ế ủ ố ộ
các n c phát tri n, ng b t đ ng s n CBRE nh n xét, ấ ộ ả ậ ở ướ ể ườ i dân càng nhi u ề
ti n càng thích chung c cao t ng ,tri n v ng th tr ề ở ể ọ ị ườ ư ầ ng căn h cho thuê ộ
ng ng c ngoài làm vi c t i Vi c a Hà N i v n r t kh quan vì s l ủ ộ ẫ ấ ố ượ ả i n ườ ướ ệ ạ t ệ
Nam s ti p t c tăng trong giai đo n trung h n và dài h n. ẽ ế ụ ạ ạ ạ
+ Anh Mai Văn Vi t - H c Vi n Chính tr qu c gia cho bi t: chung c ế ệ ọ ố ị ế ư
cho thuê là 1 hình th c m i, đáp ng t ứ ứ ớ t đ ố ượ c nhu c u v nhà ầ ề ở ủ c a nhi u ề
ng i ch a có kh năng m a nhà. ườ ư ư ả
+ Ch Lê H i Minh - Công ty Đ i B c (Hà N i) nhìn nh n: Chung c ạ ắ ả ậ ộ ị ư
đ c xây d ng v trí đ p thu n ti n giao thông; có giá thuê nhà t 1,5 đ n 4 ượ ự ở ị ẹ ệ ậ ừ ế
tri u đ ng/tháng c a Hacinco là m c đ tôi có th l a ch n đ ứ ộ ọ ượ ể ự ủ ệ ồ c. Thu nh p ậ
m t công ty TNHH) m c khá, hàng tháng c a tôi và ch ng tôi (làm vi c ủ ệ ở ộ ồ ở ứ
còn ph i đóng thu thu nh p, song đ b ra m t kho n ti n l n h n t đ ng ề ớ ể ỏ ơ ỷ ồ ế ả ậ ả ộ
đ mua m t căn h chung c là đi u chúng tôi ph i suy tính. Hi n nay giá ể ư ề ệ ả ộ ộ
căn h chung c lo i khá, có di n tích đáp ng đ c sinh ho t, giá cũng khá ư ạ ứ ệ ộ ượ ạ
cao và ch t l ấ ượ ng nhà cũng làm đi u tôi ch a c m th y yên tâm. Chúng tôi ư ả ề ấ
t m, dành ti n v n cho vi c đ u t kinh doanh tính đ n chuy n đi thuê nhà ệ ế ở ạ ệ ầ ư ề ố
i c a hai v ch ng. M t năm ti n thuê nhà c 20 tri u đ ng, nh ng bù l ủ ợ ồ ữ ề ệ ộ ỡ ồ ạ
chúng tôi có v n đ kinh doanh sinh lãi. Nên tìm thuê nhà s là gi i pháp tình ẽ ể ố ả
14
th c a tôi… ế ủ
2. Phân đo n th tr ị ườ ạ ng, xác đ nh th tr ị ị ườ ng m c tiêu ụ
2.1 Phân lo i th tr ng ị ườ ạ
Phân tích ban đ uầ : nh ng d án chung c ch y u là xây đ bán, hình ư ủ ế ự ữ ể
th c xây cho thuê còn khá m i l , ít ch đ u t ớ ạ ứ ủ ầ ư ạ m nh d n b v n vì r i ro khá ỏ ố ủ ạ
cao. Cho nên tính c nh tranh c a d án là khá th p. ủ ự ạ ấ
Căn c vào s n ph m c a d án là căn h cho thuê, liên quan m t thi ủ ự ứ ả ẩ ậ ộ t ế
đ n t ng thu nh p c a gia đình nên d án phân lo i s n ph m theo thu nh p: ự ế ổ ậ ủ ạ ả ậ ẩ
+ h gia đình có thu nh p cao ( > 1000USD/ 1 tháng) ậ ộ
+ h gia đình có thu nh p trung bình (400USD – 1000USD) ậ ộ
+ h gđ có thu nh p th p ( < 400USD ) ậ ấ ộ
2.2 Xác đ nh th tr ị ị ườ ng m c tiêu: ụ
2 -> 120m2 cho nên
Các căn h cho thuê có Di n tích s dung t 60m ử ệ ộ ừ
ti n thuê nhà hàng tháng s t ẽ ừ ề 150 $- 300$ nên d án xác đ nh th tr ự ị ườ ị ng m c ụ
tiêu là “ h gia đình có thu nh p trung bình” ậ ộ
cao , tâm lý ng Nh ta nh n th y r ng nhu c u nhà ấ ằ ư ậ ầ ở ườ i dân: an c l c ư ạ
nghi p. V i nhi u đo n th tr ng thì d án ko th đáp ng h t t t c đo n th ị ườ ề ệ ạ ớ ế ấ ả ứ ự ể ạ ị
tr ng, c ng thêm đ c tính c a s n ph m nên d án ch n ra nhóm khách hàng ườ ủ ả ự ặ ẩ ộ ọ
khá d tính và đang có nhu c u cao nh t v nhà v i l ấ ề ễ ầ ở ớ ố ố i s ng văn minh, n ổ
đ nh lâu dài. Nhóm khách hàng này có ngu n thu nh p n đ nh, đ ng th i có ị ậ ổ ờ ồ ồ ị
th đáp ng đ ứ ể ượ ố ề c s ti n đ t c c ban đ u. ặ ọ ầ
ng m c tiêu d a trên các tiêu chu n 2.3 Xác đ nhh th tr ị ị ườ ự ụ ẩ
2.3.1 Quy mô và m c tăng tr ng c a đo n th tr ng: ứ ưở ị ườ ủ ạ
Dân s : Dân s trung bình Hà N i năm 2007: 3.289.300. ng ố ố ộ i ườ
T su t sinh năm 2007 tăng 0,8% so v i năm 2006. ỷ ấ ớ
GDP ở Hà N i trong nh ng năm g n đây đ t g n 10%, năm 2007 đ t ạ ạ ầ ữ ầ ộ
15
11,5 % :
Bên c nh đó, Hà N i đang m r ng v phía Tây Nam, các chính sách thu ở ộ ề ạ ộ
hút các các nhà đ u t trong và ngoài n c , các khu công nghi p nên dân s ầ ư ướ ệ ố
c a Hà n i s còn tăng. ộ ẽ ủ
2.3.2 M c đ h p d n v c c u th tr ng: ẫ ề ơ ấ ứ ộ ấ ị ườ
Đo n th tr ng, ị ườ ạ ng m c tiêu c a d án chi m khá l n trên t ng th tr ế ủ ự ị ườ ụ ớ ổ
bên c nh đó thì các đ i th c nh tranh cùng lo i s n ph m thì không nhi u. ạ ả ủ ạ ề ạ ẩ ố
Còn s n ph m đ ả ẩ ượ c đánh giá là “ r “ h n so v i căn h đc bán. ơ ẻ ớ ộ
2.3.3Căn c vào ngu n l c c a d án: ồ ự ủ ự ứ
+V ngu n nhân l c : d án t ự ự ề ồ ổ ứ ộ ch c b ph n nhân l c h t s c ch t ặ ự ế ứ ậ
ch ,các b ph n v i các nhi m v riêng bi t nh m đ m b o đúng ti n đ và ụ ệ ẽ ậ ộ ớ ệ ế ằ ả ả ộ
ch t l t k k thu t, thi công, mua ấ ượ ng d án.G m các b ph n: tài chính, thi ộ ự ậ ồ ế ế ỹ ậ
t b , đào t o. s m máy móc thi ắ ế ị ạ
+V công ngh : D án đ a vào ng d ng các công ngh tiên ti n trong ệ ự ư ứ ụ ề ệ ế
xây d ng (trong giai đo n thi công xây d ng công trình) và l p đ t các thi ự ự ạ ặ ắ t b ế ị
an toàn, hi n đ i cao nh h th ng thang máy, h th ng cung c p n c, h ư ệ ố ệ ố ấ ướ ệ ạ ệ
th ng phòng cháy ch a cháy,… ữ ố
+V tài chính: Tuy v i s v n đ u t ớ ố ố ầ ư ề ban đ u ch là 4% so v i t ng m c ứ ớ ổ ầ ỉ
, nh ng d án thu hút đ c khá nhi u khách hàng góp v n và s ng h đ u t ầ ư ư ự ượ ự ủ ề ố ộ
c cũng nh các t ch c tín d ng trong và ngoài n c. c a Nhà n ủ ướ ư ổ ứ ụ ướ
2.3 Xác đ nh s n ph m c a d án: ủ ự ẩ ả ị
-Tên s n ph m : T h p d ch v , th ả ẩ ổ ợ ị ụ ươ ng m i, nhà ạ ở cao t ng cho ầ
thuê.
S n ph m ch y u là căn h cho thuê, vì th s n ph m đc th hi n chính ể ệ ủ ế ế ả ẩ ả ẩ ộ
thông qua ph n ti p th và qu ng cáo v s n ph m.Nó ph i nói lên đc nh ng ề ả ữ ế ầ ẩ ả ả ị
đ c đi m chính c a s n ph m, làm n i b t nh ng u th s n ph m có đ ặ ữ ư ủ ả ổ ậ ế ả ể ẩ ẩ c, t ượ ừ
16
đó thu hút đc nhà đ u t cũng nh khách hàng ầ ư ư
, và v i đ c đi m là 1 s n ph m c a th tr ng Là 1 s n ph m khá m i l ẩ ớ ạ ả ớ ặ ị ườ ủ ể ả ẩ
b t đ ng s n nên c n đc chú tr ng ph n marketing, ti p th . ị ấ ộ ế ầ ả ầ ọ
Công trình là 3 tòa nhà cao t ng(k c t ng th ng), m i tòa nhà g m 15 ể ả ầ ầ ượ ỗ ồ
ng). tâng (k c t ng th ể ả ầ ượ
C c u m i tòa nhà g m: ơ ấ ỗ ồ
2 ) bao g m s nh và các
+ t ng 1, t ng 2 , t ng 3 ( t ng di n tích : 2.790 m ệ ầ ầ ầ ổ ả ồ
văn phòng ngăn chia linh ho t tùy theo nhu c u thuê c a t ng đ i t ng. ủ ừ ố ượ ạ ầ
+ t ng 4-14: b trí các căn h cho thuê đ c l p khép kín.Các căn h liên ộ ậ ầ ố ộ ộ
h v i nhau và v i thang giao thông b ng c m giao thông s nh,liên h v i các ằ ệ ớ ệ ớ ụ ả ớ
t ng b ng h th ng thang tr c đ ng( 2 thang máy+1 thang b +1 thang thoát ầ ụ ứ ệ ố ằ ộ
2 x 11 t ng = 4895
hi m). T ng di n tích sàn Xây D ng các t ng căn h 445 m ự ể ệ ầ ổ ộ ầ
m2. M i kh i có 5 lo i căn h v i c c u: ạ ộ ớ ơ ấ ỗ ố
2.
- Lo i căn h A1: g m 11 căn h có di n tích sàn 92 m ệ ạ ồ ộ ộ
2.
2
- Lo i căn h A2: g m 11 căn h có di n tích sàn 95m ệ ạ ồ ộ ộ
2
- Căn h lo i B g m 11 căn h có di n tích sàn 64m ộ ạ ệ ồ ộ
- Căn h lo i C ( C1,C2) : g m 22 căn h có di n tích sàn : 66m ộ ạ ệ ồ ộ
2.4 D báo cung c u v s n ph m c a d án ầ ề ả ủ ự ự ẩ
2.4.1 . D báo c u th tr ị ườ ự ầ ng v s n ph m c a d án ẩ ủ ự ề ả
ng pháp ngo i suy th ng kê: D án s d ng ph ử ụ ự ươ ạ ố
V i dãy s là c u v nhà trong nh ng năm g n đây: ề ầ ố ớ ở ữ ầ
Năm 2003 : 10.226
Năm 2004 : 17.134
Năm 2005 : 14.023
Năm 2006 : 15.560
Năm 2007 : 16.772
t = b0 + b1t
17
Qua dãy s th i gian thì ta có hàm xu th d ng : y ố ờ ế ạ
V i yt là c u v nhà ầ ề ớ ở ,t là th i gian. ờ
0+15*b1=73665
Ta có ph ng trình : 5*b ươ
Và : 15*b0 + 55*b1= 232413
=> bo = 11.307
=> b1 = 1141,8
V y ta có ph ng trình: yt =11.307 + 1141,8 *t ậ ươ
nh ng năm ti p theo: D đoán c u v nhà ầ ự ề ở ữ ế
Năm 2008 : 18.157,8
Năm 2009 : 19.299,6
Năm 2010 : 20.441,4
Năm 2011 : 21.583,2
2.4.2. D báo cung th tr ị ườ ự ng v s n ph m c a d án: ẩ ủ ự ề ả
V i đ c đi m s n ph m là căn h cho thuê nên sau khi xây xong, s ộ ớ ặ ể ả ẩ ố
l ng s n ph m có h n, vi c m r ng, phát tri n là h u nh không có , nên d ượ ở ộ ư ệ ể ả ẩ ạ ầ ự
án r t coi tr ng vi c tiêu th s n ph m m t cách nhanh chóng, t ụ ả ệ ấ ẩ ọ ộ ừ đó m i có ớ
th thu h i v n nhanh. Nên vi c d báo cũng s n ph m đ c d án nghiên ệ ự ồ ố ể ả ẩ ượ ự
ng. c u, phân tích m t cách k l ứ ỹ ưỡ ộ
Sau đây là bi u đ v ngu n cung d ki n c a căn h cho thuê t i Hà ự ế ủ ồ ề ể ộ ồ ạ
18
N i trong m t s năm g n đây: ộ ố ầ ộ
2.5 Nghiên c u l a ch n các ph n ánh, t ch c h th ng phân ph i s n ứ ự ọ ả ổ ứ ệ ố ố ả
ph mẩ
- D án là s n ph m v nhà cho thuê nên vi c gi ề ự ệ ả ẩ ớ i thi u, qu ng cáo, ti p ế ả ệ
th đ ng c và nh n bi ị ể ườ i tiêu dùng có nhu c u s nhanh chóng tìm đ ầ ẽ ượ ậ t v ế ề
d ch v . ụ ị
- D án l a ch n vi c gi i thi u v s n ph m ch y u thông qua trang ự ự ệ ọ ớ ủ ế ề ả ệ ẩ
web c a công ty. Đ ng th i có tr s chính đ ti n vi c phân ph i,giao d ch ể ệ ụ ở ủ ệ ồ ờ ố ị
v i khách hàng. ớ
2.5.1 L a ch n ph ng th c thanh toán: ự ọ ươ ứ
Nh m đ y m nh s c mua thì vi c linh ho t trong ph ng th c thanh toán ứ ệ ạ ẩ ằ ạ ươ ứ
t. là r t c n thi ấ ầ ế
khách hàng: + Huy đ ng v n t ộ ố ừ
Sau khi hoàn thành v m t d án đ u t xây d ng và quy t đ nh đ u t ề ặ ự ầ ư ế ị , ầ ư ự
ch đ u t ủ ầ ư ẽ s thông báo v vi c cho thuê căn h . Khách hàng đăng ký s n p ẽ ộ ề ệ ộ
5% giá thành căn h .ộ
Sau khi thi công xong ph n móng Ch đ u t ủ ầ ư ẽ ắ ầ s b t đ u ký h p đ ng v i ớ ầ ợ ồ
19
khách hàng và thu tr ướ c 30% giá thành căn h . ộ
Th i gian thuê nhà và ph ờ ươ ng th c thanh toán ti n thuê nhà s do ch ề ứ ẽ ủ
th a thu n v i khách hàng ( nh m linh ho t cho t ng đ i t ng: tr đ u t ầ ư ỏ ố ượ ừ ậ ạ ằ ớ ả
ti n 1 năm/1 l n ho c 5 năm/ 1 l n hau 10 năm / 1 l n. ề ặ ầ ầ ầ
+ Ph n văn phòng và siêu th s cho thuê ho c s d ng đ m b o thu h i ồ ặ ử ụ ị ẽ ầ ả ả
ng.Ch đ u t v n đ u t ố ầ ư và phù h p v i giá c th tr ớ ả ị ườ ợ ủ ầ ư ẽ s huy đ ng v n t ộ ố ừ
Khách hàng mu n đăng ký thuê văn phòng , siêu th . Ký h p đ ng 05 năm/ 1 ố ồ ợ ị
c 5 năm đ u tiên. l n và tr tr ầ ả ướ ầ
2.5.2 Bên c nh đó thì nh ng hình th c khuy n mãi v ph ề ươ ứ ữ ế ạ ng th c thanh ứ
toán và lo i căn h cho thuê s đ ẽ ượ ạ ộ c áp d ng v i nh ng khách hàng v i th i ờ ữ ụ ớ ớ
gian thuê lâu dài, hay nh ng khách hàng có góp v n đ u t ầ ư ữ ố ban đ u l n cho ầ ớ
d án.ự
Hi n nay m c dù là cung ch a đáp ng đ c u khá l n nh ng đ tăng ứ ủ ầ ư ư ể ệ ặ ớ
tính c nh tranh và kh năng chi m lĩnh th tr ả ị ườ ế ạ ng cao nh t, d án phân tích ự ấ
các chi n l c ti p th , marketing. ế ượ ế ị
D án s v n s d ng nh ng hình th c ti p th c truy n nh phát t ẽ ẫ ử ụ ứ ế ị ổ ữ ư ự ề r i ờ ơ
qu ng cáo,báo chí , phim qu ng cáo hay trên Internet,… b i nó v n mang l ả ẫ ả ở i ạ
nh ng hi u qu rõ r t, nh ng đ tăng thêm s có thêm nh ng đi m nh n : nh ư ữ ữ ể ẽ ể ệ ệ ấ ả ư
hình th c khá m i nh ng thu đc nhi u hi u qu mà g n đây 1 s d án đã ề ố ự ứ ư ệ ả ầ ớ
th c hi n đó là : in n nh ng n i dung chính, nêu n i b t nh ng u đi m c a ủ ữ ư ổ ậ ự ữ ể ệ ấ ộ
s n ph m trên b u thi p và g i đ n nh ng khách hàng ti m năng. Công vi c ệ ả ử ế ữ ư ề ế ẩ
này v a không t n kém v a đ a đ n t n tay v i nh ng đ i t ng là khách ừ ư ế ậ ố ượ ữ ừ ố ớ
hàng m c tiêu. ụ
3. Nghiên c u kh năng c nh tranh và chi m lĩnh th tr ng v s n ph m ị ườ ứ ế ả ạ ề ả ẩ
c a d án ủ ự
D án d đ nh b sung vào qu nhà Hà N i 165 căn h , đáp ng 0,2% ự ị ứ ự ổ ộ ộ ỹ
nhu c u.V i ti m l c tài chính, ho t đ ng thu hút v n đ u t ,các hình th c s ớ ề ạ ộ ầ ư ự ầ ố ứ ử
c kh năng chi m lĩnh th d ng đ qu ng cáo, … d án s ch ng t ụ ẽ ứ ự ể ả đ ỏ ượ ế ả ị
20
tr ng. ườ
3.1 Nghiên c u các nhà c nh tranh chính v i s n ph m c a d án ủ ự ớ ả ứ ạ ẩ
- Nh ph n phân tích v ngu n cung c a s n ph m thì chúng ta th y ấ ư ầ ủ ả ề ẩ ồ
đ c các d án v căn h nhà cho thuê trong thành ph hi n đang r t ít, kh ượ ố ệ ự ề ấ ộ ả
năng c nh tranh là không đáng k . M t khác, các hình th c s d ng nh thu ặ ứ ử ụ ư ể ạ
hút v n t khách hàng, xây d ng thì các d án đ u áp d ng nh nhau. ố ừ ự ự ụ ư ề
- Còn các d án xây d ng chung c thì khá nhi u, đ c bi t là các khu ự ư ự ề ặ ệ ở
m r ng c a Hà N i v phía Tây Nam và các d án phía Tây .Các d án này ộ ề ở ộ ự ự ủ
có đ c đi m chung là các căn h đ bán. Chính vì th mà có r t nhi u đi m ộ ể ể ế ề ể ặ ấ
khác so v i d án. ớ ự
- Các d án xây d ng chung c đ bán thì th i gian thu h i v n nhanh, ồ ố ư ể ự ự ờ
kh năng thu hút v n lúc đang thi công xây d ng công trình l n. Tuy nhiên ự ả ố ớ
đ i t ố ượ ng khách hàng c a các d án này h ủ ự ướ ng đ n là khách hàng có thu nh p ậ ế
cao:
Ngu n v n góp ban đ u c a khách hàng cũng r t l n. Khách hàng có th ầ ủ ấ ớ ồ ố ể
góp v n b t kỳ th i gian nào ( n u còn căn h ).Và giá c cũng khác trong ế ấ ả ố ờ ộ
t ng kho ng th i gian. Thông th ờ ừ ả ườ ng các khách hàng có nhu c u s góp v n ố ầ ẽ
ngay t ừ ban đ u, v i m t kho n ti n l n. ộ ề ớ ầ ả ớ
V i nh ng đ c đi m trên thì đi m m nh c a nh ng d án này là v ti m ạ ề ề ủ ữ ự ữ ể ể ặ ớ
khách hàng l n nên không ph i ch u lãi l c tài chính. Ngu n v n huy đ ng t ồ ự ố ộ ừ ả ớ ị
vay, kh năng vay ngân hàng l n ( do th i gian thu h i v n nhanh),t đó tăng ồ ố ả ớ ờ ừ
kh năng đáp ng đúng ti n đ v v n, ít gây phát sinh thêm chi phí,… ộ ề ố ứ ế ả
Tuy nhiên, đ i t ố ượ ng khách hàng c a d án là nh ng ng ủ ự ữ ườ i có thu nh p ậ
cao, khá khó tính, mà đo n khách hàng này trong xã h i là không nhi u,mà ề ạ ộ
các d án chung c xây bán là khá nhi u. ự ư ề
c c nh tranh: 3.2 Xác đ nh chi n l ị ế ượ ạ
*C nh tranh v giá: V i đo n khách hàng có thu nh p trung bình nên ề ạ ạ ậ ớ
l ng v n góp ban đ u là 30% giá thành c a căn h . Đây là 1 l ượ ủ ầ ố ộ ượ ng v n góp ố
21
ban đ u ít so v i nh ng d án khác. Đ ng th i, giá thuê căn h cũng khá r : ẻ ồ ữ ự ầ ớ ờ ộ
bình quân là 27.000 Đ ng/ 1m2 ( tùy vào s t ng mà h s nhân khác nhau) . ệ ố ố ầ ồ
t c là 1 căn h lo i A2 ( 95m2) là 2.565.000 Đ ng. Đây là giá quá r so v i ớ ứ ộ ạ ẻ ồ
giá th tr ng cho thuê hi n hay. V i giá này, nh ng ng ị ườ ữ ệ ớ ườ i thu nh p trung ậ
bình có th d dàng ch p nh n đ c. ể ễ ậ ượ ấ
*C nh tranh v s n ph m: D án cung c p căn h cho thuê v i đ y đ ớ ầ ủ ề ả ự ạ ẩ ấ ộ
các lo i phòng( A1,A2,B1,B2,C1,C2) khách hàng có th tùy theo nhu c u s ầ ử ể ạ
22
d ng đ l a ch n. ể ự ụ ọ
CH
NG IV. NGHIÊN C U KHÍA C NH K THU T
ƯƠ
Ứ
Ạ
Ậ
Ỹ
C A D ÁN
Ự
Ủ
1. Mô t s n ph m c a d án ả ả ủ ự ẩ
D án đ u t cao t ng cho thuê t i lô đ t 4.5-N đ ng ầ ư ự xây d ng Nhà ự ở ầ ạ Ơ ườ ấ
Láng H - Thanh Xuân, qu n Thanh Xuân, Hà N i sau khi xây d ng xong s ự ạ ậ ộ ẽ
cung c p 65 căn h g m 3 nhà cao 15 t ng (k c t ng th ể ả ầ ộ ồ ấ ầ ượ ng) Góp ph n t o ầ ạ
cho thuê thành ph , đáp ng nhu c u v nhà cho các CBCNV có qu nhà ỹ ở ứ ề ầ ố ở
thu nh p trung bình ho c các đ i t ng gia đình tr ch a có đ ti n đ mua và ố ượ ậ ặ ẻ ư ủ ề ể
xây nhà, có h kh u t i Hà N i. T đó th c hi n ch ng trình phát tri n nhà ẩ ạ ộ ừ ự ệ ộ ươ ể
ở ủ c a Thành Ph , là m t trong nh ng v n đ b c xúc hi n nay c a Thành ph ấ ề ứ ữ ủ ệ ố ộ ố
Hà N i. C th : ụ ể ộ
+Có khu siêu th và văn phòng cho thuê, phòng đa năng t i s nh t ng 1 ị ạ ả ầ
c b trí c a tòa nhà. Toàn b không gian văn phòng đ ủ ộ ượ ố ở toàn b t ng 2 và 3 ộ ầ
đ c ngăn chia linh ho t tùy theo nhu c u thuê nhà c a t ng đ i t ng. ượ ủ ừ ố ượ ạ ầ
cho thuê đ c l p khép kín. Các căn h + T ng 4-14: B trí các căn h ố ộ ở ầ ộ ậ ộ
liên h v i nhau và v i thang giao thông b ng c m giao thông s nh, liên h ệ ớ ụ ả ằ ớ ệ
v i các t ng b ng h th ng thang tr c đ ng ( 02 thang máy + 1 thang b + 1 ụ ứ ớ ệ ố ằ ầ ộ
thang thoát hi m). M i t ng c a kh i tháp có 5 lo i căn h : lo i A1: 33 phòng ỗ ầ ủ ể ạ ạ ộ ố
; l ai A2: 33 phòng; lo i B 33 phòng, lo i C1 và C2 66 phòng v i c c u khác ớ ơ ấ ạ ạ ọ
nhau, m i phòng đ u đ ề ượ ố c b trí ngăn phòng h p lí, khoa h c đ m b o thu n ậ ọ ả ả ỗ ợ
ti n sinh ho t đáp ng nhu c u đa d ng c a ng i thuê. ủ ứ ệ ạ ạ ầ ườ
2. L a ch n hình th c đ u t ứ ầ ư ự ọ
Đ u t ng m i và Nhà ầ ư xây d ng m i T h p d ch v th ớ ổ ợ ụ ươ ự ị ạ ở cao t ng cho ầ
thuê t i lô đ t 4.5-N đ ng Láng H - Thanh Xuân có t ng di n tích đ t xây ạ Ơ ườ ấ ệ ạ ấ ổ
23
d ng là 5.744m2. Bao g m ự ồ
* Xây d ng m i hoàn ch nh đ ng b m ng l ộ ạ ự ớ ồ ỉ ướ ỹ i k thu t h t ng ngoài ậ ạ ầ
nhà: đ ng – hè n i b , sân v n c nh quan, c p n c, thoát n c, c p đi n, ườ ộ ộ ườ ả ấ ướ ướ ệ ấ
thông tin, h th ng PCCC hi n đ i … và đ u n i v i h t ng k thu t khu ố ớ ạ ầ ệ ố ệ ạ ấ ậ ỹ
v c.ự
cho thuê k t h p không gian kinh * Xây d ng m i công trình Nhà ớ ự ở ế ợ
doanh th ươ ng m i và ph c v chung c v i t ng di n tích sàn XD kho ng ư ớ ổ ụ ụ ệ ạ ả
23.055m2.
3. Qui mô đ u tầ ư
D án đ u t cao t ng cho thuê t i lô đ t 4.5-N đ ng ầ ư ự xây m i Nhà ớ ở ầ ạ Ơ ườ ấ
Láng H - Thanh Xuân g m 3 kh i nhà cao 15 t ng v i 165 căn h , t ng di n ệ ộ ổ ạ ầ ồ ớ ố
tích sàn là 23.055 m2 . Trong đó bao g m t ồ ổ ợ h p kh i đ 3 t ng d ch v ph c ụ ụ ầ ố ế ị
ng m i, 11 t ng căn h cho thuê, v chung c k t h p d ch v kinh doanh th ụ ư ế ợ ụ ị ươ ầ ạ ộ
1 t ng k thu t trên mái. V i t ng m c v n đ u t d tính cho d án là ứ ố ớ ổ ầ ư ự ự ậ ầ ỹ
24
211.820 tri u đ ng. ệ ồ
ng th c kinh doanh ệ ạ ươ ứ
4. L a ch n lo i hình doanh nghi p và ph ự Các ch tiêu Lô 4.5-N Ơ ọ ỉ
T ng di n tích khu đ t xây d ng ự ệ ấ ổ
5.744 m2
T ng di n tích xây d ng ự ệ ổ
2.790 m2
T ng di n tích sàn xây d ng ự ệ ổ
23.055 m2
T ng s căn h ố ổ ộ
165 căn
M t đ xây d ng ậ ộ ự
48,5 căn
H s s d ng đ t ấ ệ ố ử ụ
4,01 l nầ
C p công trình ấ
C p 2ấ
B c ch u l a ị ử ậ
B c 1ậ
T ng cao trung bình ầ
8,2 t ngầ
: T ng công ty xây d ng Mi n Trung 4.1 - Ch qu n đ u t ủ ả ầ ư ổ ự ề
4.2 - Ch đ u t : Công ty c ph n phát tri n Đ u t ủ ầ ư ầ ư ể ầ ổ Hà N i theo gi y y ấ ủ ộ
quy n s 323 UQ/TCT – HĐQT ngày 03/8/2008 c a T ng Công ty Xây d ng ề ố ủ ự ổ
Mi n Trung. L a ch n hình th c công ty c ph n nh m l i d ng đ i th ứ ự ề ầ ằ ọ ổ ơ ụ c l ượ ợ ế
v huy đ ng ngu n v n, công ngh và qu n lí. ề ệ ả ộ ồ ố
4.3 – Ph ng th c kinh doanh ươ ứ
25
Tùy theo t ng h ng m c mà có hình th c kinh doanh phù h p. C th : ụ ể ứ ụ ừ ạ ợ
1/ Ph n căn h : ộ ầ
+ Theo quy t đ nh 173/2008/QĐ – UB ngày 16/8/2008, ph n căn h ch ế ị ộ ủ ầ
cho thuê v i giá cho thuê do ch đ u t t đ u t ầ ư ủ ầ ư ự ớ cân đ i đ đ m b o thu h i ồ ố ể ả ả
v n c a d án. Th i gian cho thuê trong 50 năm. Sau th i gian khai thác, ch ố ủ ự ờ ờ ủ
bàn giao công trình l đ u t ầ ư ạ i cho Thành ph Hà N i qu n lí. ố ả ộ
+ Sau khi hoàn thành d án đ u t xây d ng và quy t đ nh đ u t ( d ầ ư ự ầ ư ự ế ị ự
ki n quí III 2010) ch đ u t s thông báo r ng rãi vi c cho thuê căn h ủ ầ ư ẽ ệ ế ộ ộ
chung c cao t ng. Khách hang có th đăng kí thuê căn h . Đ ng th i khi ể ộ ồ ư ầ ờ
khách hang đ ng ý thuê căn h s phái n p 5% giá thành căn h . Giá thành ộ ẽ ồ ộ ộ
căn h khác nhau t ộ ươ ứ ng ng v i ch t l ớ ấ ượ ng và di n tích c a căn h cho thuê. ủ ệ ộ
+ Khi gia công xong ph n móng Ch đ u t ủ ầ ư ắ ầ b t đ u kí h p đ ng v i ớ ợ ầ ồ
khách hàng và thu tr c 30% giá thành căn h ướ ộ
+ Th i gian thuê nhà và ph ng th c thanh toán ti n thuê nhà do ch ờ ươ ứ ề ủ
tho thu n v i khách hàng. (Có th tr ti n 01 năm/l n ho c tr ti n 05 đ u t ầ ư ể ả ề ả ề ậ ả ầ ặ ớ
năm/l n, ho c 10 năm/l n). ặ ầ ầ
2/ Ph n văn phòng cho thuê và siêu th : ị ầ
+ Ph n di n tích kinh doanh khu siêu th ch đ u t s cho thuê ho c s ị ủ ầ ư ẽ ặ ử ệ ầ
. Giá c cho thuê phù h p v i giá th tr ng. d ng đ m b o thu h i v n đ u t ụ ồ ố ầ ư ả ả ị ườ ả ớ ợ
+ Ph n di n tích văn phòng ch đ u t s cho thuê theo giá th tr ng ủ ầ ư ẽ ị ườ ệ ầ
đ m b o thu h i v n d án và có lãi. ồ ố ự ả ả
+ Th i gian kh u hao c a khu kinh doanhh d ch v siêu th và văn phòng ủ ụ ấ ờ ị ị
là 50 năm.
+ Ch đ u t khách hàng mu n đăng ký thuê văn ủ ầ ư ẽ s huy đ ng v n t ộ ố ừ ố
c 05 năm đ u tiên. phòng và siêu th ký h p đ ng 5 năm/l n và n p ti n tr ồ ề ầ ợ ộ ị ướ ầ
3/ Ph n đ xe t ng h m: ể ầ ầ ầ
+ đ i v i khu v c đ xe ô tô và xe máy s do ban qu n lý chung c qu n ư ả ự ể ố ớ ẽ ả
26
lý và khai thác, ch mang tính ch t ph c v và bù đ p đ các chi phí . ắ ủ ụ ụ ấ ỉ
5. Xác đ nh công su t c a d án ấ ủ ự ị
và kinh Đây là công trình mà s n ph m là các căn h cho thuê đ ẩ ể ở ả ộ
doanh siêu th , văn phòng v i năng l c ph c v sau khi đ a vào ho t đ ng ự ụ ụ ạ ộ ư ớ ị
khai thác và s d ng là 165 phòng t t ng 4 đ n t ng 14, t ng 1-3 dùng đ ử ụ ừ ầ ế ầ ầ ể
cho thuê văn phòng và siêu th . Do v y công su t lý thuy t c a d án là ậ ế ủ ự ấ ị
100%. Tuy nhiên trên th c t ự ế công su t kh thi c a d án vào nh ng năm đ u ầ ủ ự ữ ấ ả
khi d án m i đi vào ho t đ ng do nh h ng c a các y u t ạ ộ ự ả ớ ưở ế ố ư nh : do m i ớ ủ
hòan thành nên s h đ n thuê ch a th đ t t i đa kh năng ph c v . C n sau ố ộ ế ể ạ ố ư ụ ụ ầ ả
m t th i gian đ m i ng i bi t đ n và liên h thuê cũng nh có s bi n đ ng ể ọ ộ ờ ườ ế ế ự ế ư ệ ộ
khi mà các h k t thúc h p đ ng và thay th b ng nh ng h m i. M t khác, ộ ớ ế ằ ộ ế ữ ặ ợ ồ
do s ch a n đ nh v hình th c qu n lí cũng nh v n hành khai thác trong ả ự ư ổ ư ậ ứ ề ị
nh ng năm đ u là không th tránh kh i mà công su t th c t ch đ t: ự ế ỉ ạ ữ ể ầ ấ ỏ
+ Kinh doanh văn phòng cho thuê T2+3: công su t th c t t 60- 95% ự ế ừ ấ
trong 13 năm đ u đi vào khai thác. Sau đó đi vào ho t đ ng n đ nh thì công ạ ộ ầ ổ ị
su t luôn đ t i đa đ n cu i đ i d án . ạ ở ứ m c hi u su t t ệ ấ ố ấ ố ờ ự ế
+ Kinh doanh siêu th t ng 1 năm đ u tiên hi u su t ị ầ ấ ướ ệ ầ c tính ch đ t ỉ ạ
60%. Nh ng ngay năm k ti p s đ t hi u su t t i đa. ế ế ẽ ạ ấ ố ư ệ
+ Kinh doanh trông xe trong nhà t ng h m: năm th 1 đ t 50%, năm th ứ ầ ầ ạ ứ
2 -3 kho ng 85-95%. Năm th 4 s đ t m c khai thác t i đa. ẽ ạ ứ ứ ả ố
+ Ph n căn h cho thuê: năm 1 đ t 60%, năm 2 đ t 90%, năm 3 tr đi đ t ạ ầ ạ ạ ộ ở
công su t 100%. ấ
6. L a ch n công ngh k thu t cho d án ệ ỹ ự ự ọ ậ
ng m i và Nhà cao t ng cho thuê t i lô Công trình T h p d ch v th ổ ợ ụ ươ ị ạ ở ầ ạ
t b k thu t trong và ngoài n c. Đ i v i nh ng đ t 4.5-N s d ng các thi Ơ ử ụ ấ ế ị ỹ ậ ướ ố ớ ữ
thi t b công ngh mà th tr ng trong n ế ị ị ườ ệ ướ c có th đáp ng yêu c u ch t ấ ứ ể ầ
l ng và s l ng cũng nh c nh tranh v giá c chúng ta s t n d ng nh m ượ ố ượ ẽ ậ ụ ư ạ ề ả ằ
27
ti i đa các chi phí. Tuy nhiên đ i v i v i nh ng trang thi ế t ki m t ệ ố ố ớ ớ ữ t b hi n ế ị ệ
c nh thang máy s ti n hành nh p t đ i mà trong n ạ ướ c ch a th s n xu t đ ể ả ấ ượ ư ẽ ế ậ ừ ư
n c ngoài. C th nh sau: ướ ụ ể ư
- H th ng thang máy bao g m: Thang máy b t i tr ng 1000kg(3 b ), ệ ố ộ ả ọ ộ ồ
i tr ng 1600kg, t c đ 90m/phút(3 b ): đây t c đ 90m/phút, thang máy b t ố ộ ộ ả ọ ố ộ ộ
là công trình đ ượ ử ụ c s d ng làm nhà chung c đòi h i thang máy s d ng ư ử ụ ỏ
trong tòa nhà ph i ti n l i và d s d ng, đ b n ph i cao vì trong tòa nhà thì ả ệ ợ ễ ử ụ ộ ề ả
t b đ t ti n nh t, nên đ b n, đ n đ nh thang máy là m t trong nh ng thi ộ ữ ế ị ắ ề ộ ề ộ ổ ấ ị
c a thang máy s góp ph n r t nhi u vào ch t l ủ ầ ấ ấ ượ ề ẽ ng c a tòa nhà. H n n a ơ ữ ủ
thang máy là thi t b vĩnh c u v i tòa nhà, ch t l ế ị ử ớ ấ ượ ng và tu i th c a nó g n ắ ọ ủ ổ
t b khác n u h ng hóc có th v i tu i th c a tòa nhà, khác v i nh ng thi ớ ọ ủ ữ ổ ớ ế ị ế ỏ ể
thay m i, nh ng v i thang máy thì không th x y ra đi u này. Do đó quy t ế ể ả ư ề ớ ớ
t b c n ph i nghiên c u và xem xét k l ng t đ u đ đ nh l a ch n thi ị ự ọ ế ị ầ ỹ ưỡ ứ ả ừ ầ ể
tránh tr ng h p kh u hao s d ng thang máy quá nhanh trong khi tu i th ườ ử ụ ấ ợ ổ ọ
c a tòa nhà còn r t dài ủ ấ
- B m Grundfos CR20 – 1; Q =24.2m3/h, H=104m, P=9,58KW (B m ơ ơ
n c SH), B m Grundfos CH4-30; Q = 5m3/h, H=17m, P=820W(b m tăng ướ ơ ơ
áp T13,14), B m Grundfos KP250A1; Q=3.03m3/h, H=6.65, P=480W, ơ
E=13,9%(B m n ơ ướ c th i SH), ả
B m Grundfos AP12.40.08.A3; Q=8m3/h, H=11.6m, P=1,2KW, ơ
E=13,9%(B m tiêu n c t ng h m). ơ ướ ầ ầ
B m d tr Diezen đ c u h a: RITZ 4505/8; Q=18m3/h, H=96,6. ể ứ ỏ ự ữ ơ
B m Grundfos CR15-9; Q=18m3/h; H=96,6m, P= 6,58KW, E = 72,1% ơ
(b m c u h a ch y đi n) ứ ỏ ệ ạ ơ
B m Grundfos CR3-21; Q=3,2m3/h; H=96,8,4m; p=1,48KW, E=58,1% ơ
(b m bù áp đ dùng c u h a) ể ứ ỏ ơ
- Thi t b h đ rác ế ị ố ổ
28
- Thi t b đi u hòa bán trung tâm ế ị ề
- Thi ế ị t b phòng cháy ch a cháy: h th ng ch a cháy l p đ t cho công ệ ố ữ ữ ắ ặ
trình ph i đ m b o đáp ng yêu c u, tiêu chu n c a Nhà n c đ i v i công ẩ ủ ả ả ứ ả ầ ướ ố ớ
tác PCCC…Các thi ế ị t b trong h th ng ph i có đ b n v ng cao, phù h p v i ớ ộ ề ữ ệ ố ả ợ
đi u ki n khí h u và môi tr ng Vi t Nam, M t khác c n b o đ m d dàng s ề ệ ậ ườ ệ ễ ặ ầ ả ả ử
d ng và b o qu n cũng nh s a ch a thay th khi c n thi ư ử ụ ữ ế ả ả ầ ế t. Bao g m: Thi ồ t ế
đ ng cho các khu v c nguy hi m k l p đ t h th ng báo cháy, ch a cháy t ế ắ ặ ệ ố ữ ự ộ ự ể
i không gian hành lang các t ng và không gian văn phòng t ng d cháy n t ễ ổ ạ ầ ầ
2,3, không gian kinh doanh, d ch v công c ng t ng 1và l p đ t các h ng ụ ầ ắ ặ ộ ọ ị
ch a cháy ngoài nhà, k t h p v i các bình ch a cháy xách tay cho toàn b ế ợ ữ ữ ớ ộ
công trình đ t t i các v trí các h ng c u h a t i các t ng. ặ ạ ứ ỏ ạ ọ ị ầ
- Thi t b h th ng đi n tho i, truy n hình: ế ị ệ ố ệ ề ạ
* H th ng đi n tho i: trong tòa nhà s l p đ t m t m ng đi n tho i n i ạ ộ ệ ố ẽ ắ ệ ệ ạ ặ ạ ộ
b v i h th ng m ng cáp n i b bao g m các cáp 15x2x0,4 đi trong ng ộ ớ ệ ố ộ ộ ạ ồ ố
nh a PVC h p cáp đ n các thuê bao: s d ng dây thuê ự ẫ ừ ộ ử ụ ế
bao 2x2x0,5 n i t c m(Socket). Toàn b c m socket đ u s
ø34, m ng cáp d n t ạ h p cáp đ n
ế ổ ắ ộ ổ ắ ề ử ố ừ ộ
d ng j c RJ45. ắ ụ
* H th ng truy n hình: V i qui mô l p đ t trong tòa nhà m t h th ng ộ ệ ố ệ ố ề ắ ặ ớ
truy n hình s d ng cáp đ ng tr c bao g m: h th ng anten thu tín hi u ệ ệ ố ử ụ ụ ề ồ ồ
truy n hình Vi t Nam và các ch ng trình trong khu v c, l p đ t h th ng ề ệ ươ ặ ệ ố ự ắ
khu ch đ i tín hi u cao t n và các thi ệ ế ạ ầ ế ị t b phân ph i tín hi u truy n hình c ng ệ ề ố ộ
trung tâm truy n hình cáp qua khu ch đ i và v i h th ng m ng cáp d n t ớ ệ ố ẫ ừ ạ ề ế ạ
i các c m ti vi trong các căn h và khu v c kinh doanh d ch các b chia t ộ ớ ổ ắ ự ộ ị
v .ụ
Ăng ten truy n hình VHF/UHF là v t li u không r , đ ậ ệ ỉ ượ ề c m đ ng đ ạ ồ ể
nâng cao đ tăng ích. Tòan b h th ng đ ộ ệ ố ộ ượ ắ c l p đ t trên mái bê tông c t ố ặ
thép, đ c bão c p 12 và có h th ng ượ c gia c ch c ch n đ m b o ch u đ ắ ố ắ ị ượ ả ả ệ ố ấ
29
ch ng sét n i v i h th ng ch ng sét toàn tòa nhà. ố ớ ệ ố ố ố
- Máy phát đi n d phòng ngoài ngu n đi n l ệ ự ệ ướ ồ i. máy có công su t ấ
c m khu siêu th , h th ng đèn 300KWA/ máy c p đi n cho h th ng đèn + ệ ệ ố ấ ổ ắ ị ệ ố
chi u sang chung, qu t thông gió, cho tram b m n ế ạ ơ ướ c và thang máy ho t ạ
i có s c thông qua b đ i ngu n ATS. đ ng đ phòng khi đi n l ộ ệ ướ ề ộ ổ ự ố ồ
- Máy bi n áp ki- t: 3 máy bi n áp kiot ho t đ ng đ c l p cho 2 tr m ạ ộ ộ ậ ế ế ạ ố
bi n áp No.1 và No.2 ế
- Ch ng th m công trình: s d ng công ngh : ệ ử ụ ấ ố
+ Radcon # 7 c a Australia, ng d ng cho sàn mái, ban công và khu v c ự ụ ứ ủ
WC (các h ng m c bê tong n i c a công trình) ổ ủ ụ ạ
+ Waterstop RX 101 c a USA ng d ng cho m ch d ng c u trúc bê ứ ụ ừ ủ ấ ạ
tông( ng xuyên sàn khu WC, ng thoát n ố ố ướ c m a..) ư
+ Penetron c a USA cho t ủ ườ ng - sàn t ng h m ầ ầ
7. L a ch n c s h t ng ph c v cho vi c s n xu t ra s n ph m. ọ ơ ở ạ ầ ụ ụ ệ ả ự ấ ẩ ả
7.1 L a ch n ngu n năng l ự ọ ồ ượ ng cho vi c th c hi n d án. ự ệ ự ệ
Ngu n năng l ng ch y u c a d án là đi n năng. ồ ượ ủ ế ủ ự ệ
Hi n t i c m dân c t i khu đ t đang s d ng ngu n đi n c a khu v c. ệ ạ ụ ư ạ ệ ủ ử ụ ự ấ ồ
i khu v c sân c a công trình. D ki n tr m bi n áp s b trí t ế ự ế ẽ ố ạ ạ ự ủ
Nhu c u đi n c a d án: ệ ủ ự ầ
Khu th ng m i d ch v : kho ng ươ ạ ị ụ ả
Khu căn h cho thuê ộ : ở
7.2 Ngu n n c ồ ướ
Ngu n n c s đáp ng nhu c u lúc thi công XD và quá trình v n hành ồ ướ ẽ ứ ậ ầ
công trình c a d án. ủ ự
Hi n t i khu đ t ch a có m ng c p n c c a Công ty KDNS Hà N i. D ệ ạ ấ ướ ủ ư ấ ạ ộ ự
ki n h ng c p n m ng c p n ế ướ ấ ướ c cho d án s đ ự c l y t ẽ ượ ấ ừ ạ ấ ướ c phân ph i m i ớ ố
30
d c theo đ ọ ườ ng Láng H - Thanh Xuân thu c d án Xây d ng h t ng tuy n ế ộ ự ạ ầ ự ạ
đ ng và hai bên đ ng Láng H - Thanh Xuân do T ng công ty Đ u t và ườ ườ ầ ủ ạ ổ
Phát tri n nhà Hà N i làm ch đ u t . ủ ầ ư ể ộ
Nhu c u cung c p n c là khá l n.Nhu c u c n đáp ng: ấ ướ ầ ầ ầ ứ ớ
- L ng n c dùng cho sinh ho t: ượ ướ ạ
+ Khu căn h cho thuê: tiêu chu n 165m3 /ng i/ngày ẩ ộ ườ
+ Khu văn phòng và d ch v : 45m3/ng i/ngày ụ ị ườ
- L ng n c dùng cho m c đích ch a cháy: 54m3. ượ ướ ữ ụ
7.3 H th ng giao thông ệ ố
ng giao thông t ng thông Có h th ng đ ệ ố ườ ừ ngoài xu ng t ng h m và đ ầ ầ ố ườ
nhau gi a 2 t ng h m. ữ ầ ầ
Có 3 l i vào s nh chung c t i 3 tr c giao thông đ ng c a kh i tháp ố ư ạ ả ủ ứ ụ ố
đ ng n i b và s nh vào khu d ch v công c ng ườ ộ ộ ụ ả ộ ị
7.4 H th ng phòng cháy ch a cháy ệ ố ữ
H th ng đ ệ ố ượ ố c b trí cho m i ho t đ ng c a dãy nhà. M i t ng c a dãy ủ ạ ộ ỗ ầ ủ ọ
nhà s có 1 h th ng phòng cháy ch a cháy riêng. Có kh i báo đ ng cho các ệ ố ữ ẽ ộ ố
khu v c nguy hi m, h th ng ch a chay t đ ng trong nhà. ệ ố ữ ự ể ự ộ
7.5 H th ng ch ng sét ệ ố ố
S d ng h th ng ch ng sét tia tiên đ o công ngh m i GUARDIAN ệ ớ ệ ố ử ụ ạ ố
CAT II-G.
7.6 H th ng thông tin liên l c ạ ệ ố
H th ng đi n tho i thì đ ệ ệ ố ạ ượ ắ c l p đăt m ng cáp d n t ạ ẫ ừ ộ h p k thu t c a ậ ủ ỹ
i các t ng t ầ ớ ổ ắ c m đi n tho i trong các căn h và khu v c kinh doanh d ch v . ụ ộ ự ệ ạ ị
H th ng truy n hình: ệ ố ề
+ L p đ t h th ng anten thu tín hi u truy n hình Vi t Nam và các ặ ệ ố ề ệ ắ ệ
31
ch ng trình trong khu v c. ươ ư
+ L p đ t h th ng khu ch đ i tín hi u cao t n và các thi ặ ệ ố ế ệ ắ ạ ầ ế ị t b phân ph i ố
tín hi u truy n hình. ề ệ
7.7 H th ng thang máy ệ ố
Đây là công trình đ c s d ng làm nhà chung c , đòi h i thang máy ượ ử ụ ở ư ỏ
s dugnj trong tòa nhà ph i r t ti n l ử ả ấ ệ ợ i và d s d ng, đ b n ph i cao, nh ng ộ ề ễ ử ụ ư ả
giá thành đ u t cho thang máy ph i h p lý. ầ ư ả ợ
Đây là m t trong các thi ộ ế ị ắ ề t b đ t ti n nh t, nên đ b n, đ n đ nh c a ủ ộ ề ộ ổ ấ ị
thang máy s góp ph n r t nhi u vào ch t l ầ ấ ấ ượ ề ẽ ng c a tòa nhà, nó s g n li n ề ẽ ắ ủ
t b thang máy nào thì v i tu i th c a tòa nhà. Vì v y quy t đ nh l a ch n thi ớ ọ ủ ế ị ự ậ ổ ọ ế ị
c n ph i nghiên c u và xem xét k đ không nh h ầ ỹ ể ứ ả ả ưở ng đ n hi u qu c a d ệ ả ủ ự ế
án.
8. L a ch n đ a đi m d án ọ ị ự ự ể
Tuy n ph Láng H - Thanh Xuân đ c nghiên c u trên t ng di n tích ế ạ ố ượ ứ ệ ổ
i. Phía Đông đ t h n 94 ha v i quy mô dân s d ki n kho ng 32.000 ng ấ ơ ố ự ế ả ớ ườ
Nam tuy n ph giáp khu v c dân c ph ng Nhân Chính và ph ng Thanh ư ườ ự ế ố ườ
Xuân B c, qu n Thanh Xuân, phía Tây Nam giáp đ ng Vành đai 3, phía Tây ắ ậ ườ
B c giáp khu dân c ph ư ườ ắ ng Trung Hòa và khu đ t ru ng, qu n C u Gi y, ấ ậ ấ ầ ộ
phía Đông B c giáp sông Tô L ch và đ ng Vành đai 2. ắ ị ườ
Tuy n đ ng này v i m t c t ngang r ng, đang đ c t p trung xây d ng ế ườ ặ ắ ớ ộ ượ ậ ự
ng, h t ng k thu t và công trình ki n trúc 2 bên đ đ ng b g m đ ồ ộ ồ ườ ạ ầ ế ậ ỹ ườ ng t o ạ
thành tuy n ph văn minh, hi n đ i. ệ ế ạ ố
ng s xây d ng công trình nhà và công Theo quy ho ch, hai bên đ ạ ườ ự ẽ ở
i k t h p d ch v th c ng cao t ng, công trình h n h p, t ng d ộ ầ ầ ợ ỗ ướ ế ợ ụ ươ ị ng m i còn ạ
l i các t ng trên b trí văn phòng ho c căn h cho thuê. Khu dân c xóm làng ạ ư ầ ặ ố ộ
2 bên tuy n đ ng phía ngoài s gi u t a m t b ngdi dân t i ch đ xây d ng ế ườ ẽ ả ỏ ặ ằ ạ ỗ ể ự
nhà cao t ng t o b m t ki n trúc hi n đ i, khu làng xóm phía trong s ch nh ộ ặ ẽ ỉ ệ ế ạ ầ ạ
32
trang theo quy ho ch, đ ng th i m r ng đ ở ộ ạ ồ ờ ườ ng làng, ngõ xóm v i m t c t ặ ắ ớ
ngang r ng 5,5cm đ đ m b o giao thông đô th . Các tuy n đ ể ả ế ườ ả ộ ị ng nhánh c a ủ
đ ng Láng H - Thanh Xuân s có m t c t ngang r ng 13.5 – 17.5m, các ườ ặ ắ ẽ ạ ộ
tuy n đ ng n i b , ngõ có m t c t ngang r ng 5,5 – 11,5m. ế ườ ộ ộ ặ ắ ộ
Đây là m t khu v c n m ự ằ ở ị v trí trung tâm c a thành ph Hà N i, r t ộ ấ ủ ộ ố
thu n cho ng i dân đi l m i ph i ng di n. Và chính tr đây cũng t ng ậ ườ ạ ở ọ ươ ệ ị ở ươ
t t. đ i n đ nh, an ninh tr t t ố ổ ậ ự ố ị
Vi c th c hi n d án này t i đây là hoàn toàn phù h p v i quy hoach và ệ ự ự ệ ạ ợ ớ
ch tr ng phát tri n nhà ủ ươ ể ở ủ c a Thành Ph . ố
8.1 Đi u ki n đ a hình đ a ch t ấ ệ ị ề ị
8.1.1 Đ a hình: ị
Đây là khu đ t c a m t trong nh ng d án n m hai bên đ ng Láng ấ ủ ằ ở ữ ự ộ ườ
H - Thanh Xuân. Theo kh o sát hi n tr ng, khu đ t đ u t ấ ầ ư ệ ả ạ ạ xây d ng có đ a ị ự
hình t i cho vi c thi công sau này. ươ ng đ i b ng ph ng, r t thu n l ẳ ố ằ ậ ợ ấ ệ
8.1.2 Đ a ch t: ị ấ
Đ a ch t c a khu v c này là r t n đ nh,r t ít khi x y ra đ ng đ t nên đ ị ấ ủ ấ ổ ự ấ ả ấ ộ ị ộ
an toàn c a dãy nhà là r t cao. Đó là đi u ki n r t t t cho thi công d án và ệ ấ ố ủ ề ấ ự
b o đ m tu i th c a d án. ả ọ ủ ự ả ổ
Căn c vào k t qu kh o sát đ a ch t thì đ a t ng khu đ t g m các l p ớ ấ ấ ồ ị ầ ứ ế ẩ ả ị
sau:
- L p 1: L p đ t l p có b dày thay đ i t 0,9 – 2,8m, hình thành do quá ấ ấ ổ ừ ề ớ ớ
trình san l p m t b ng, có thành ph n và tr ng thái không đ ng nh t. ặ ằ ấ ầ ạ ấ ồ
- L p 2: L p sét pha, xám nâu, d o c ng. Đ t có màu xám nâu, xám ẻ ứ ấ ớ ớ
vàng. Đ c tr ng c a l p là trong thành ph n còn có các k t vón ô xit, nh , d ủ ớ ỏ ễ ư ế ặ ầ
đ sâu kho ng t 2,5m – 4,1m; có b dày trung bình v . Đáy l p k t thúc ớ ỡ ế ở ộ ả ừ ề
2,2m.
- L p 3: L p sét pha d o m m, d o ch y xen k p cát pha. Đ t có màu ề ẻ ẹ ẻ ả ấ ớ ớ
33
xám nâu đ n xám ghi. Đ t có tr ng thái d o m m, d o ch y. Đ c tr ng c a ủ ư ẻ ề ẻ ế ấ ạ ả ặ
2,5m – 4,1m và k t thúc l p này là sét pha hay xen k p cát pha. Mái l p t ớ ớ ừ ẹ ế ở
7,8m – 17,5m; L p có b dày thay đ i t 5,3 – 14,2m. đ sâu t ộ ừ ổ ừ ề ớ
- L p 4: L p có màu xám nâu, xám ghi. Theo ch tiêu thành ph n h t, cát ạ ầ ớ ớ ỉ
thu c cát h t b i đ n h t nh , thành ph n ch n l c kém, hay l n h u c d ng ầ ẫ ữ ơ ạ ạ ụ ế ọ ọ ạ ộ ỏ
đã b phân h y g n h t, có v y mi ca và th nh tho ng k p v a m ng sét pha ủ ầ ẹ ế ả ả ỏ ị ỉ ỉ
ho c cát pha. B dày l p thay đ i t 1,1m – 3,8m. ổ ừ ề ặ ớ
- L p 5: l p sét pha n ng xám nâu,loang l đ m xám xanh, d o c ng. ặ ớ ớ ổ ố ẻ ứ
Đ t có màu xám nâu, xám h ng loang l ấ ồ ổ xám xanh. Theo ch tiêu đ s t, đ t ấ ộ ệ ỉ
có tr ng thái d o c ng. Di n phân b không đ ng đ u. Phía B c có n i dày ố ẻ ứ ệ ề ạ ắ ơ ồ
7,3m nh ng càng d ch chuy n v phía Nam b dày m t d n. ấ ầ ư ề ể ề ị
- L p 6: L p cát pha xen k p sét pha. V c b n t l p này tr đi, ch ề ơ ả ừ ố ẹ ớ ớ ở ỉ
i các h khoan sâu vì mái l p th đ sâu t 20, - 21m tr g p t ặ ạ ố ớ ườ ng xu t hi n ấ ệ ở ộ ừ ở
xu ng, Đ c tr ng c a l p là cát pha hay xen k p các v a m ng sét pha không ủ ớ ư ẹ ặ ố ỏ ỉ
có quy lu t chung, Đ t có màu xám nâu, xám vàng nh t. Theo ch tiêu đ d o ộ ẻ ậ ấ ạ ỉ
và đ s t, đ t thu c lo i cát pha d o. Mái l p xu t hi n t ộ ệ ệ ừ ộ đ sâu 19m đ n ế ẻ ạ ấ ấ ộ ớ
đ sâu 26,7m – 28m. B dày trung bình 7,0m. 21,3m và đ y l p k t thúc ấ ớ ế ở ộ ề
- L p 7: L p cát nh đ n cát trung l n s n, ch t v a đ n r t ch t. Di n ệ ặ ừ ế ấ ẫ ạ ỏ ế ặ ớ ớ
phân b r t ph bi n, cát có m u xám ghi, xám nâu. Theo ch tiêu thành ph n ầ ổ ế ố ấ ầ ỉ
h t, cát thu c lo i cát nh đ n cát trung, ngoài ra, trong thành ph n còn có ỏ ế ạ ạ ầ ộ
ch a m t hàm l ộ ứ ượ ng s n s i th ch anh đáng k màu xám tr ng, đáy l p k t ế ể ạ ỏ ạ ắ ợ
thúc đ sâu t 36,7m – 37,8m. B dày trung bình 9,5m. ở ộ ừ ề
- L p 8: L p sét pha xám nâu, d o c ng. N m k p gi a l p cát r t ch t ặ ẻ ứ ữ ớ ẹ ấ ằ ớ ớ
và cu i s i là l p sét pha năng màu xám nâu d o c ng, th nh tho ng k p các ẻ ứ ộ ỏ ẹ ả ớ ỉ ổ
cát, có khi v a cát pha. B dày l p 4,0m. Đáy l p kêt thúc đ sâu 40,9m – ề ớ ớ ỉ ở ộ
42,5m.
- L p 9: L p cu i s i lân cát, r t ch t. N m d ộ ỏ ấ ặ ằ ớ ớ ướ i cùng c a m t c t đ a ặ ắ ị ủ
ch t công trình. Đ n đ sâu 54m ch a k t thúc l p này. Mái l p là san s i l n ỏ ẫ ư ế ế ấ ộ ợ ớ
34
cu i cát kho ng 1,0m – 2,0m k t ể ừ ả ộ mái l p. Sau đó chuy n sang cu i s i l n ộ ỏ ẫ ể ớ
c và cát. Thành ph n ch y u là cu i s i l n ít s n cát. Đây là t ng ch a n ộ ỏ ẫ ủ ế ứ ướ ầ ầ ạ
c p n ấ ướ c ng m cho các gi ng khoan c a Hà N i, đ ng th i cũng là t ng ch u ị ủ ế ầ ầ ộ ồ ờ
Hà N i hi n nay. l c c a móng c c khoan nh i cho các nhà cao t ng ự ủ ầ ọ ồ ở ệ ộ
8.2 Đi u ki n th y văn ệ ủ ề
i c hai lo i n c d Khu v c kh o sát t n t ả ồ ạ ả ạ ướ ự c m t và n ặ i đ t ướ ướ ấ
- N c m t: có trong h th ng rãnh thoát n ệ ố ướ ặ ướ c trong khu v c kh o sát. ự ả
Ngu n n c chính là n c m a và sinh ho t c a con ng i. ồ ướ ướ ạ ủ ư ườ
- N c d i đ t: N n công trình có m t t ng n i đát ướ ướ ấ ộ ầ ề ướ c ng m, n ầ c d ướ ướ
tang tr trong l p cát nh đ n trung l p 7 nh ng ch yêu là cu i s i cát l p 9. ộ ỏ ỏ ế ư ủ ữ ớ ớ ớ
Ngu n b c p là n c m a ng m th ng xu ng và có th liên quan đ n n ổ ấ ồ ướ c ế ướ ư ể ẳ ấ ố
t sông H ng. M c n c n đ nh trong khu v c kh o sát kho ng 21m. ừ ự ướ ổ ự ả ả ồ ị
c, n c ng m Qua thí nghi m các m u n ệ ẫ ướ ướ ầ ở đây không ăn mòn đ i v i ố ớ
bê tông nên s b o đ m đ c m c an toàn c a tu i th c a d án. ẽ ả ả ượ ọ ủ ự ứ ủ ổ
8.3 Đi u ki n môi tr ng – Khí h u ệ ề ườ ậ
Khí h u t i đ a đi m d ki n xây d ng thu c khí h u Hà N i nói riêng và ậ ạ ị ự ế ự ể ậ ộ ộ
Đ ng B ng B c B nói chung,khí h u có 4 mùa rõ r t,nh ng nhi ư ệ ằ ắ ậ ồ ộ t đ gi a ệ ộ ữ
các mùa không chênh nhau nhi u, ít khi có s bi n đ ng v khí h u s thu n ậ ậ ẽ ự ế ề ề ộ
ti n cho vi c thi công. Thành Ph Hà N i là m t trong nh ng khu v c L ng ữ ự ệ ệ ố ộ ộ ượ
m a k l n nên s ít nh h ng đ n ti n đ thi công xây d ng công trình d ẽ ả ư ớ ưở ự ế ế ộ ự
án.
- Nhi t đ : ệ ộ
0 – 250
+ Nhi t đ trung bình năm: 23 ệ ộ
0 – 160C
+ Nhi ệ ộ t đ trung bình tháng l nh nh t (tháng 1) 14 ạ ấ
0 – 340
+ Nhi t đ trung bình tháng nóng nh t (tháng 6,7) 29 ệ ộ ấ
- M a: mùa m a t tháng 4 đ n tháng 10, nhi u nh t t ư ừ ư ấ ừ ế ề tháng 7 đ n ế
35
tháng 9, l ng m a trung bình hàng năm là 1670mm. ượ ư
- Gió: Mùa hè gió Đông Nam là ch đ o, mùa đông gió Đông B c là ch ủ ạ ắ ủ
đ o.ạ
- Đ m: Cao nh t tháng 1 v i ch s 98% ỉ ố ộ ẩ ấ ớ
- N ng: S gi n ng trung gian là 1640 h/năm ố ờ ắ ắ
- Bão: Xu t hi n nhi u nh t vào tháng 7 và tháng 8, c p gió t c p 6- 8. ệ ề ấ ấ ấ ừ ấ
8.4 Đi u ki n xã h i ộ ề ệ
Xung quanh khu đ t là khu v c dân c thu c ph ư ự ấ ộ ườ ng Nhân Chính, qu n ậ
Thanh Xuân, vì v y đi u ki n xã h i t ng đ i n đính. ộ ươ ệ ề ậ ố ổ
Khu đ t đ đ u t d án xây d ng T h p d ch v th ng m i và nhà ấ ể ầ ư ự ổ ợ ụ ươ ự ị ạ ở
cao t ng cho thuê t i lô đ t 4.5- N đ ầ ạ Ơ ườ ấ ng Láng H - Thanh Xuân là m t ộ ạ
trong nh ng d án n m hai bên đ ự ữ ằ ườ ng Láng H - Thanh Xuân nên vi c đ u ệ ấ ạ
n i h t ng k thu t là thu n l ỹ ố ạ ầ ậ ợ ậ i, M t khác, d án n m trên lô đ t riêng bi ằ ự ặ ấ t ệ
nên không nh h ng t i ti n đ c a các d án khác. D án s góp m t c m ả ưở ớ ế ộ ụ ộ ủ ự ự ẽ
công trình ki n trúc m i trên t i hai bên đ ng Láng H - Thanh Xuân. ế ớ ạ ườ ạ
8.5 Đánh giá
v đ c đi m c th Qua phân tích tình hình hi n tr ng v i nh ng y u t ệ ế ố ề ặ ụ ể ữ ể ạ ớ
c a hi n tr ng cho phép th y đi u ki n th c hi n d án t ủ ệ ự ự ề ệ ệ ạ ấ ố t. Các đi u ki n v ề ệ ề
c, thoát n c, đ a ch t, thông tin, xã h i h t s c thu n l i cho c p đi n, n ấ ệ ướ ướ ộ ế ứ ậ ợ ấ ị
vi c đ u t ng m i và nhà ệ ầ ư xây d ng d án xây d ng T h p d ch v th ự ổ ợ ụ ươ ự ự ị ạ ở
cao t ng cho thuê t i lô đ t 4.5-N đ ng Láng H - Thanh Xuân. ầ ạ Ơ ườ ấ ạ
9. Gi i pháp xây d ng công trình d án. ả ự ự
9.1 Gi ả i pháp quy ho ch công trình ạ
ng m i và nhà ấ ể ầ ư ươ ụ ạ
ị ng Láng H - Thanh Xuân có di n tích xây d ng t ổ ợ ự i lô đ t 4.5-N đ Ơ ườ h p d ch v và th ạ cao ở ệ ấ
36
Khu đ t đ đ u t t ng cho thuê t ạ ầ 5744m2.
B ng t ng h p các ch tiêu k thu t ậ ổ ợ ả ỹ ỉ
Các ch tiêu ỉ Lô 4.5-NƠ
ự
ự ự
ự
T ng di n tích khu v c xây d ng ệ ổ T ng di n tích xây d ng ệ ổ T ng di n tích sàn xây d ng ệ ổ T ng s căn h ộ ố ổ M t đ xây d ng ậ ộ ự H s s d ng đ t ệ ố ử ụ ấ C p công trình ấ B c ch u l a ậ ị ử T ng cao trung bình ầ 5744m2 2790m2 23055m2 165 căn hộ 48,5 % 4,01 l nầ C p 2ấ B c 1ậ 8,2 t ngầ
9.2 Gi i pháp ki n trúc công trình ả ế
9.2.1 Gi i pháp m t b ng: ả ặ ằ
Công trình t ng m i và nhà cao t ng cho thuê t i lô ổ ợ h p d ch v th ị ụ ươ ạ ở ầ ạ
ng) và đ đ t 4.5-N g m 3 nhà cao t ng 15 t ng (k c t ng th ấ ể ả ầ Ơ ồ ầ ầ ượ c n i v i ượ ố ớ
nhau b ng m t kh i đ 3 t ng, cùng 2 t ng h m thong nhau t o thành m t t ố ế ộ ổ ằ ầ ầ ầ ạ ộ
h p công trình l n v i m t kh i đ dài và 3 tháp cao bao g m các t ng ch c ứ ố ế ầ ớ ộ ợ ớ ồ
năng sau:
- T ng h m 2: (c t -6.600) có đ ng d c cho xe xu ng t ng h m t ầ ầ ố ườ ầ ầ ố ố i tr c ạ ụ
A-B. Di n tích sàn xây d ng t ng 2 kho ng 3200m2. Ch y u là n i đ ô-tô ơ ể ủ ế ự ệ ầ ả
k t h p đ xe máy. Ngoài ra, còn có các phòng k thu t chung và c m thang ế ợ ụ ể ậ ỹ
giao thong đ ng (2 thang máy) ứ
- T ng h m 1: (c t -3.300) có đ ng d c cho xe xu ng t ng h m t ầ ầ ố ườ ầ ầ ố ố i tr c ạ ụ
C-D. Di n tích sàn xây d ng t ng 1 kho ng 3200m2. Ch y u là n i đ xe ơ ể ủ ế ự ệ ả ầ
máy k t h p đ ô-tô t ế ợ ể ạ i m t s v trí. Ngoài ra, còn có các phòng k thu t ậ ộ ố ị ỹ
chung nh phòng máy phát đi n, phòng máy b m, b ph t, b n ể ướ ư ệ ể ơ ố c ng m SH ầ
+ PCCC và c m thang giao thong đ ng (2 thang máy + các thang b ) ộ ứ ụ
- T ng 1: Là liên k t c a 3 kh i tháp là m t t ng th v i kích th c t ng ế ủ ộ ổ ể ớ ầ ố ướ ổ
th là 13.94m x 20m. B trí 3 l i vào s nh chung c t i ba tr c giao thông ể ố ố ư ạ ả ụ
37
đ ng c a 3 kh i tháp phía đ ố ứ ủ ườ ng n i b và s nh kh i văn phòng cho thuê t ố ộ ộ ả i ạ
m t đ ng Láng H - Thanh Xuân. Không gian d ch v công c ng phía d ặ ườ ụ ạ ộ ị i ướ
các kh i tháp có di n tích 90m2, có di n tích 550m2 t i v trí các kh i n i. ệ ệ ố ạ ị ố ố
Không gian s nh chung c l n, có b trí phòng đa năng 41m2, phòng qu n lý ư ớ ả ả ố
chung c k t h p b o v 19m2 và khu WC. Di n tích sàn XD t ng 1:2,790m2 ư ế ợ ệ ệ ả ầ
- T ng 2,3: B trí toàn b không gian văn phòng ngăn chia linh ho t tùy ầ ạ ố ộ
theo nhu c u thuê c a t ng đ i t ủ ừ ố ượ ầ ng. T ng di n tích s d ng không gian văn ử ụ ệ ổ
phòng kho ng: m2: ngoài ra, có b trí 3 c m c u thang giao thông tr c đ ng ụ ứ ụ ả ầ ố
và h p k thu t đi n + n c. T ng di n tích sàn XD t ng 2, 3: 2790 x 2 = ệ ậ ộ ỹ ướ ệ ầ ổ
5.580m2
- T ng k thu t: B trí toàn b không gian đ t ch c các đ ể ổ ứ ầ ậ ố ộ ỹ ườ ng ng k ố ỹ
thu t các t ng trên t p h p vào hai h p k thu t t ng d n xu ng h th ng ậ ở ệ ố ậ ổ ầ ậ ẫ ố ộ ợ ỹ
thoát n c chung c a tòa nhà. T ng di n tích sàn XD t ng kyc thu t: 1.335 ướ ủ ệ ầ ậ ổ
m2.
cho thê đ c l p khép kín. Các căn h - T ng 4-14: B trí các căn h ố ộ ở ầ ộ ậ ộ
liên h v i nhau và v i thang giao thông b ng h th ng thang truc đ ng (2 ệ ố ệ ớ ứ ằ ớ
thang máy + 1 thang b + 1 thang thoát hi m). T ng di n tích sàn XD các ệ ể ộ ổ
t ng căn h : 445 m2 x 3 kh i x 11 t ng = 14.685 m2. M i t ng c a kh i tháp ầ ỗ ầ ủ ầ ộ ố ố
có 5 lo i căn h v c c u nh sau: ộ ố ơ ấ ư ạ
+ Lo i căn h A1 (11 căn h x 3 kh i = 33 căn) có di n tích sàn 92 m2. ố ệ ạ ộ ộ
Lo i căn h A1 bao g m các căn phòng nh 01 phòng khách không gian m : ở ư ạ ộ ồ
22,4 m2; 01 b p + ăn: 14,3 m2; 02 phòng ng : 11,4 m2; và 14,1 m2; 02 khu ủ ế
v c WC chung: 4m2 x 2; không gian logia đ ph i qu n áo: 4.9 m2. Các ự ể ầ ơ
phòng đ u có th m c a s tr c tiêp v i thiên nhiên. ể ở ử ổ ự ề ớ
+ Lo i căn h A2 (11 căn h x 3 kh i = 33 căn) có diên tích sàn 95 m2. ố ạ ộ ộ
Lo i căn h A2 bao g m các căn phòng nh 01 phòng khách không gian m : ở ư ạ ộ ồ
22,4 m2; 01 b p + ăn: 14,3 m2; 02 phòng ng : 11,4 m2; và 14,7 m2; 02 khu ủ ế
v c WC chung: 4m2 x 2; không gian logia đ ph i qu n áo: 4.9 m2. Các ự ể ầ ơ
38
phòng đ u có th m c a s tr c tiêp v i thiên nhiên. ể ở ử ổ ự ề ớ
+ Lo i căn h B (11 căn h x 3 kh i = 33 căn) có diên tích sàn 64 m2. ố ạ ộ ộ
Lo i căn h B bao g m các căn phòng nh 01 phòng khách không gian m : ở ư ạ ộ ồ
16.5 m2; 01 b p: 5.7 m2; 02 phòng ng : 10.8 m2; và 12.7 m2; 02 khu v c ự ủ ế
WC chung: 4m2 x 2; không gian logia đ ph i qu n áo: 4 m2. Các phòng đ u ề ể ầ ơ
có th m c a s tr c tiêp v i thiên nhiên. ể ở ử ổ ự ớ
+ Lo i căn h C1 và C2 (22 căn h x 3 kh i = 66 căn) có diên tích sàn 66 ạ ộ ộ ố
m2. Lo i căn h C1 và C2 bao g m các căn phòng nh 01 phòng SHC + 01 ư ạ ộ ồ
b p: 22,3 m2; 02 phòng ng : 12.2 m2; và 11.8 m2; 01 khu v c WC chung: ế ự ủ
4m2; không gian logia đ ph i qu n áo: 4 m2. Các phòng đ u có th m c a ể ở ử ề ể ầ ơ
s tr c tiêp v i thiên nhiên. ớ ổ ự
- T ng mái: Là không gian k thu t thang máy, b n c mái, các ng ể ướ ầ ậ ỹ ố
thông h i k thu t và có 02 thang b đ u có th lên mái đ thoát hi m. ơ ỹ ộ ề ể ể ể ậ
9.2.2- Gi i pháp m t đ ng ả ặ ứ
T ng chi u cao c a công trình là 57,6 m tính đ n đ nh mái; chi u cao ủ ể ể ề ổ ỉ
các t ng h m là 3,3 m ( n i trên m t đát là 0.9m); chi u cao t ng 1,2,3 là 4,5 ể ầ ầ ầ ặ ổ
m; chi u cao các căn h 3,3 m. M t đ ng công trình có ki n trúc hài hòa, hiên ặ ứ ế ề ộ
. S d ng v t li u hoàn thi n trong n c có đ i, đ c tr ng c a ki n trúc nhà ủ ạ ư ế ặ ở ử ụ ậ ệ ệ ướ
hi u qu trong ki n trúc. ệ ế ả
9.3- Gi i pháp k t c u công trình: ả ế ấ
9.3.1- Ph n n n m ng: ề ầ ố
9.3.1.1- Các tiêu chu n, quy ph m áp d ng: ẩ ụ ạ
-TCVN 2737 – 1995: Tiêu chu n thi t k - t i tr ng và tác đ ng. ẩ ế ế ả ọ ộ
- TCVN 5574 – 1991: Tiêu chu n thi t k - K t c u bê tong c t thép. ẩ ế ế ế ấ ố
- TCVN 557i5-1991: Tiêu chu n thi t k k t c u thép. ẩ ế ế ế ấ
- TCXD 45-78: Tiêu chu n thi t k nèn nhà và công trình. ẩ ế ế
- TCXD 198-1997: Nhà cao t ng – h t k k t c u bê tong ầ ướ ng d n thi ẫ ế ế ế ấ
39
c t thép toàn kh i. ố ố
- TCXD 205-1998: Móng c c – Tiêu chu n thi ẩ ọ t k . ế ế
- TCXD 206 – 1998: C c khoan nh i – Yêu c u v ch t l ng thi công. ề ấ ượ ầ ồ ọ
- TCXD 196 – 1997: Nhà cao t ng Công tác th tĩnh và ki m tra ch t ấ ử ể ầ
l ượ ng c c khoan nh i ồ ọ
Móng đ c thi t k theo tài li u đ a ch t do k t qu kh o sát đ a ch t do ượ ế ế ế ệ ấ ả ấ ả ị ị
Trung tâm nghiên c u đ a k thu t – Tr ng đ i h c m đ a ch t l p tháng ứ ị ậ ỹ ườ ạ ọ ấ ậ ỏ ị
9/2005 t ạ i lô đ t 4,5-N . Ơ ấ
9.3.1.2- Bi n pháp và x lý n n móng: ử ề ệ
Móng đ c thi công b ng ph ng pháp c c khoan nh i cho các v trí ượ ằ ươ ọ ồ ị
kh i cao t ng và c c ép tĩnh cho v trí kh i th p t ng. C c nh i đ c thi công ấ ầ ồ ượ ầ ố ọ ố ọ ị
khoan t o l trong đ t, gi thành h khoan b ng dung d ch BENTONIT. S ạ ỗ ấ ữ ằ ố ị ố
l ng lo i c c ch y u nh sau; ượ ạ ọ ủ ế ư
- C c đ ng kính D=800 v i chi u dài 45md, s l ng c c: 60 c c. ọ ườ ố ượ ề ớ ọ ọ
- C c đ ng kính D=1000 v i chi u dài 45md, s l ng c c:05 c c. ọ ườ ố ượ ề ớ ọ ọ
- C c đ ng kính D=1200 v i chi u dài 45md, s l ng c c :83 c c. ọ ườ ố ượ ề ớ ọ ọ
- C c ép tĩnh, ti t di n m i c c là 300x300, s l ọ ế ỗ ọ ố ượ ệ ng c c: 226 c c. Chi u ề ọ ọ
dài c c d ki n là 20,4 m g m 4 đo n, áp d ng cho kh i tháp t ng, ép âm ạ ọ ự ế ụ ầ ố ồ
6,1m;
- C c thép 1350 ch ng sàn, chi u dài 10m, s l ng c c 119 c c. ố ượ ề ố ọ ọ ọ
Vi c quy t đ nh chi u dài cũng nh s c ch u t i tính toán c a c c đ c ế ị ư ứ ị ả ệ ề ủ ọ ượ
xem xét sau khi có báo cáo k t qu nén th tĩnh c c t ng do thi ọ ạ ử ế ả i hi n tr ệ ườ t k ế ế
quy đ nh trên b n thi t k móng. ả ị ế ế
9.3.1.3- V t li u xây d ng: ậ ệ ự
- Bê tong c c M300 cho c c ép tĩnh 300x300 và M350 cho c c nh i, bê ọ ồ ọ ọ
tông đài, gi ng móng M300, t ng móng đ c xây b ng g ch đ c mác 75, bê ằ ườ ượ ằ ặ ạ
tông lót móng mác 100.
40
- Thép: Thép AI (d<10): Ra-2300 kg/cm2.
Thép AII (10<=d<18): Ra-2800kg/cm2.
Thép AIII (d>18): Ra=3600kg/cm2.
9.3.2. Ph ươ ng án k t c u thân: ế ấ
Căn c vào tính ch t s d ng, quy mô và t i tr ng công trình, ph ng án ấ ử ụ ứ ả ọ ươ
i v trí thang k t c u phân thân là k t c u khung g m c t và sàn…, lõi c ng t ế ấ ế ấ ứ ộ ồ ạ ị
máy và thang b .ộ
Trong h k t c u này, k t c u vách c ng và c t BTCT đóng vai trò cùng ệ ế ấ ế ấ ứ ộ
ch u t i tr ng đ ng. ị ả ọ i tr ng ngang, h c t ch y u ch u t ẹ ộ ủ ế ị ả ọ ứ
- Gi i pháp k t c u ch u l c chính công trình dung h k t c u BTCT toàn ả ệ ế ấ ế ấ ị ự
kh i.ố
- H k t c u c t, d m sàn k t h p lõi thang và vách c ng. Sàn t ng dày ệ ế ấ ộ ế ợ ứ ầ ầ
120cm. L ng thang máy dùng gi i pháp lõi BTCT d y 300cm. ồ ả ầ
- V t li u: h vách, lõi, c t, d m, sàn các t ng dùng bê tông mác 300, c t ố ậ ệ ệ ầ ầ ộ
thép dùng AI, AII, AIII.
K t c u t ng h m: ế ấ ầ ầ
- Bê tông nên t ng h m mác 300. ầ ầ
- Gi y cao su d y 5cm. ầ ấ
- 2 lóp s n ch ng th m ấ ố ơ
- L p v a lót b ng xi măng cát vàng mác 50 dày 30. ớ ữ ằ
- Bê tông đá mác 100 dày 100
- Cát tôn n n đ m ch t k=0,9 ầ ề ặ
T t c các kích th c c u kiên s đ c đi u ch nh l i hco h p lý và đ m ấ ả ướ ấ ẽ ượ ề ỉ ạ ả ợ
b o k thu t sau khi có tính toán c th khi l p H s thi ả ụ ể ồ ơ ậ ậ ỹ ế ế ả t k b n v thi công. ẽ
9.4 Gi i pháp h th ng c s h t ng ả ơ ở ạ ầ ệ ố
9.4.1 Gi ả i pháp v đi n năng ề ệ
41
9.4.1.1- Gi ả i pháp c p di n ngoài nhà: ệ ấ
Ngu n đi n c p cho công trình đ ệ ấ ồ c l y t ượ ầ ừ ạ tr m bi n áp c a khu v c ự ủ ế
theo đ ng c p ng m d n v tr m bi n áp c a d án đ t hai đàu h i công ườ ủ ự ề ạ ặ ở ế ẫ ấ ầ ồ
trình.
9.4.1.2- Gi ả i pháp c p đi n trong nhà: ệ ấ
a) C s thi ơ ở t k : ế ế
- TCVN 185: 1986- H th ng tài li u thi ẹ ố ệ ế ế t k . Kí hi u b ng hình v trên ằ ệ ẽ
s đ đi n, thi ơ ồ ệ ế ị ệ t b đi n và dây d n trên m t b ng. ẫ ặ ằ
- TCVN 5681: 1992- H th ng ti ệ ố ế ế t k xây d ng, chi u sang đi n công ế ự ệ
trình ph n ngoài nhà. H s b n v thi công. ồ ơ ả ẽ ầ
- Quy ph m trang b đi n 11 TCN 18 -21: 1984 do B Đi n l c ban hành ệ ự ị ệ ạ ộ
năm 1984.
- Tiêu chu n TCXD 16: 1986 Chi u sang nhân t o trong công trình dân ế ẩ ạ
d ng.ụ
- Tiêu chu n TCXD 29: 1991 Chi u sang t nhiên trong công trình dân ế ẩ ự
d ngụ
- Tiêu chu n TCXD 25: 1991 Đ t đ và công ặ ườ ẩ ng d n đi n trong nhà ệ ẫ ở
trình công c ng.ộ
- TCVN 4756: 1989 - Quy ph m n i đát và n i không thi t b đi n. ạ ố ố ế ị ệ
- Tiêu chu n TCXD 46: 1984 Ch ng sét cho các công trình xây d ng ố ự ẩ
dân d ng.ụ
b) Ngu n đi n: ồ ệ
- Công trình g m 3 đ n nguyên, m i đ n nguyên đ ỗ ơ ơ ồ ượ ấ c c p đi n b ng ệ ằ
m t ngu n đi n h th đ c l p t tr m bi n áp c a công trình đ n b ng l cáp: ạ ế ộ ậ ừ ạ ủ ệ ế ế ằ ồ ộ ộ
2x(3xCu/XLPE/DSTA/PVC[1x300+1x150], đi ng m trong đ t. ầ ấ
- Trong m i m t đ n nguyên ngoài ngu n đi n l i còn có them 1 máy ộ ơ ệ ướ ỗ ồ
phát đi n d phòng. Công su t 1 máy là 300KVA c p đi n cho h th ng đèn ệ ự ệ ố ệ ấ ấ
42
+ c m khu siêu th , h th ng đèn chi u sáng chung, qu t thông gió, cho tr m ổ ắ ị ệ ố ế ạ ạ
c và thang máy ho t đ ng khi đi n l b m n ơ ướ ạ ộ ệ ướ i có s c thông b chuy n đ i ổ ự ố ể ộ
ngu n t đ ng ATS. ồ ự ộ
+ Tr m bi n áp No.01: 2x630KVA-22/0,4KV, tr m có 2 bi n áp ki ế ế ạ ạ t v n ố ậ
hành đ c l p, c p đi n cho đ n nguyên A và B, b ng 02 l ơ ộ ậ ệ ấ ằ ộ cáp đ c l p, m t l ộ ậ ộ ộ
cáp 2x(3xCu/XLPE/DSTA/PVC[1x300] + 1xCu/XLPE/DSTA/PVC[1x150])
đi trên thang cáp 400, đi trên tr n t ng h m 1, t ầ ầ Ư ầ ừ ạ tr m bi n áp No.01 đ n ế ế
cáp 2x(3xCu/XLPE/DSTA/PVC[1x300] + t T.01 ủ và m tộ lộ
1xCu/XLPE/DSTA/PVC[1x150]) đi ng m đ t, t tr m bi n áp No.01 đ n t ấ ừ ạ ế ủ ế ầ
T.02.
+ Tr m bi n áp No.02: 1x630KVA-22/0,4KV, tr m có 1 máy bi n áp ế ế ạ ạ
ki t v n hành đ c l p, c p đi n cho đ n nguyên C, b ng 01 l cáp: ố ậ ộ ậ ệ ấ ằ ơ ộ
2x(3xCu/XLPE/DSTA/PVC[1x300] + 1xCu/XLPE/DSTA/PVC[1x150]) đi
trên thang cáp W400, đi trên tr n t ng h m 1, t tr m bi n áp No.02 đ n t ầ ầ ầ ừ ạ ế ủ ế
T.03.
i tính toán c) Xác đ nh ph t ị ụ ả
tt=
T ng công su t tác d ng d ki n tiêu th c a m t đ n nguyên là: ∑P ự ế ộ ơ ụ ủ ụ ấ ổ
tt= 638.33
542,58 (KW). T ng công su t bi u ki n d ki n tiêu th : ∑S ế ự ế ụ ể ấ ổ
(KVA).
d) Ch n và ki m tra dây d n: ể ẫ ọ
Dây d n đ c ch n theo tiêu chu n: Uđm ≤ [U] ẫ ượ ẩ ọ
Ilv ≤ [I]
Trong đó: Uđm, Ilv là đi n áp đ nh m c, dòng đi n làm vi c lâu dài c a ủ ứ ệ ệ ệ ị
dây d n.ẫ
[U], [I] là đi n áp, dòng đi n cho phép c a dây d n. ệ ủ ệ ẫ
Dây d n đ ẫ ượ c ki m tra theo đi u ki n phát nóng và đi u ki n t n th t ấ ệ ổ ệ ề ể ề
đi n áp cho phép. ệ
43
e) L p đ t thi ắ ặ t b : ế ị
- Cáp đi n c p cho các t ng đ c đ t trong máng cáp đi trong l ệ ấ ầ ượ ặ ố ỹ k thu t ậ
đi nệ
- T t c dây đi n dùng trong công trình đ ấ ả ệ ượ c lu n trong ng nh a đ t ự ặ ố ồ
chìm t ườ ng ho c tr n. ặ ầ
- Dây d n c p đi n cho các bóng đèn, qu t là dây Cu/PVC/PVC ẫ ấ ệ ạ
[2x1,5mm2],dây d n c p đi n cho đi u hòa c c b , c m là dây ụ ộ ổ ắ ẫ ấ ệ ề
Cu/PVC/PVC[2x2,5mm2], dây d n cho các phân m ch khác đ c ghi trên s ẫ ạ ượ ơ
đ nguyên lý c p đi n và m t b ng c p đi n. ồ ặ ằ ệ ệ ấ ấ
- Các ổ ắ c m đ t cách m t sàn hoàn thi n 0,4m. Các công t c đ t cách ệ ắ ặ ặ ặ
m t sàn 1,4m. Các t đi n t ng, t ặ ủ ệ ầ ủ ệ ổ đi n t ng, đ t cách b m t sàn hoàn thi n ệ ề ặ ặ
1,5m.
- Các t đi n t ng, t ủ ệ ầ ủ ệ ổ đi n t ng, đ t cách b m t sàn hoàn thi n 1,5m. ề ặ ệ ặ
đi n kim lo i, c m đ u đ c n i đ t an toàn. Đi n tr - T t c các t ấ ả ủ ệ ạ ổ ắ ề ượ ố ấ ệ ở
c a h th ng n i đ t an toàn ph i đ m b o đi u ki n RTĐAT ≤ 4Ώ. ả ả ủ ệ ố ố ấ ệ ề ả
9.4.2 Ngu n n c ồ ướ
9.4.2.1- Gi i pháp c p n c ngoài nhà ả ấ ướ
N c c p cho công trình đ c l y t đ ướ ấ ượ ấ ừ ườ ng ng D150 đã có n m d c ọ ằ ố
đ ng nhánh ườ ở hai đ u h i công trình giáp lô đ t 4.1 và 4.6, theo ng D80 c p ấ ấ ầ ồ ố
vào các b n c ng m c a công trình đ i t ng h m 1 (c t -3.300) ể ướ ủ ầ c đ t t ượ ặ ạ ầ ầ ố
9.4.2.2- Gi i pháp c p n c trong nhà ả ấ ướ
a) C s thi ơ ỏ t k : ế ế
- Quy chu n xây d ng Vi t Nam, 1996. ự ẩ ệ
- Tuy n t p tiêu chu n xây d ng c a Vi ẩ ể ậ ự ủ ệ t Nam t p VI. ậ
- TCVN 3989: 1985 H th ng thi t k c p thoát n c. ệ ố ế ế ấ ướ
- TCXD 51: 1984 thoát n i bên ngoài và công trình. ướ c, m ng l ạ ướ
44
- Theo tiêu chu n TCVN 5945-1995 v thoát n c. ề ẩ ướ
- Tiêu chu n thi t k PCCC cho nhà và công trình 2622-1995. ẩ ế ế
- Căn c tiêu chu n TCVN 4449-87, 20 TCn 33-85. ứ ẩ
b) Nguyên t c chung thi ắ t k : ế ế
- Công trình đ m b o an toàn khi s d ng ử ụ ả ả
- Đáp ng yêu c u công ngh ứ ầ ệ
- D v n hành công trình ễ ậ
- Qu n lý và b o d ả ưỡ ả ng d dàng ễ
- Ph ng án kinh t ươ ế phù h p nh t ấ ợ
- B o đ m tính m quan và yêu c u b o v môi tr ệ ả ả ả ầ ỹ ườ ng c a khu v c ự ủ
- Thu n ti n cho vi c b trí các m ng h t ng k thu t giao thông, đi n, ệ ố ạ ầ ệ ệ ậ ậ ạ ỹ
c, thông tin liên l c. c p thoát n ấ ướ ạ
c) Gi i pháp thi t k h th ng c p n ả ế ế ệ ố c ấ ướ
c bên ngoài: * M ng l ạ i c p n ướ ấ ướ
C p n c cho công trình thi t k D75 c p n c vào b ch a n ấ ướ ế ế ấ ướ ể ứ ướ c ng m ầ
đ t ngoài nhà. ặ
* Tính toán dung tích b ch a n ể ứ ướ c sinh ho t và PCCC: ạ
+ L ng n c dung cho sinh ho t: ượ ướ ạ
c: q =200l/ng - Tiêu chu n dùng n ẩ ướ ườ i.ngày. T t c có 3 kh i nhà: m i ỗ ấ ả ố
kh i nhà có 11 t ng dùng đ (t ng t 4-14), m i t ng có 5 căn h . M i căn ể ở ầ ầ ố ừ ổ ầ ỗ ộ
h tính 5 ng i. L ng n ộ ườ ượ ướ c dùng cho m t ngày đêm là: ộ
Q1 = 11 t ng x 5 căn h /t ng x 5 ng i/căn h x 200ml/ng ộ ầ ầ ườ ộ ườ i x 3 kh i ố
nhà = 165m3/ngày đêm.
- T ng 1, 2, 3 là kh i văn phòng và d ch v . M i t ng dùng 15m3/ngày ỗ ầ ụ ầ ố ị
đêm; l ng n c dùng s là: ượ ướ ẽ
Q2 = 15m3 x3 = 45m3/ngày đêm.
45
ng n c dùng cho sinh ho t cho c 3 kh i nhà là: T ng l ổ ượ ướ ạ ả ố
Qsh = 165m3 + 45m3 = 210m3/ngày đêm
+ L ng n c dùng cho m c đích ch a cháy là: ượ ướ ữ ụ
Qcc = 54m3 (xem ph n tính toán ầ ở ph n ch a cháy) ữ ầ
c sinh ho t và ch a cháy là: Dung tích b ng m c p n ể ấ ướ ầ ữ ạ
W(B ng m) =210m3 +54m3 =264m3 ể ầ
Có 05 b c p n c sinh ho t và ch a cháy, 03 b dung tích W = 65m3, ể ấ ướ ữ ể ạ
01 b có dung tích W = 25m3, 01 b có dung tích W = 38m3. ể ể
V trí các ng hút c a máy b m sinh ho t và ch a cháy sao cho đ m b o ả ữ ủ ạ ả ố ơ ị
luôn luôn d tr đ m t l ng đúng 54m3 dành cho ch a cháy. ự ữ ủ ộ ượ ữ
* B n c trên mái: ể ướ
N c đ c b m lên b n c trên mái t ng 14 và b trên mái t ng ướ ượ ơ ể ướ ể ầ ầ
th ng, b n ượ ể ướ c làm b ng bê tông c t thép th tích kho n 50m3, trên b mái ể ể ằ ả ố
và d i b ng m, đ c đ t qu phao đi n đ b m sinh ho t b m n c theo ướ ể ầ ượ ặ ạ ơ ể ơ ệ ả ướ
ch đ t đ ng t c và c n n b ch a. ế ộ ự ộ ự ắ c t đi n khi b trên mái đ y n ể ầ ướ ệ c ạ ướ ở ể ứ
* H th ng c p n c phân ph i cho các khu v sinh ệ ố ấ ướ ệ ố
- Phân vùng h th ng c p n c thành các h th ng c p n ệ ố ấ ướ ệ ố ấ ướ c nh m cân ằ
c cho các khu wc b ng áp l c khi c p n ự ằ ấ ướ
- T ng 13, 14 c p 01 tr c đ ng ng c p n ụ ườ ấ ầ ấ ướ ố c (dùng b m tăng áp) ơ
- T ng 10, 11,12 c p 01 tr c đ ng ng c p n ụ ườ ầ ấ c ấ ướ ố
- T ng 7, 8, 9 c p 01 tr c đ ng ng c p n c ụ ườ ầ ấ ấ ướ ố
- T ng 4, 5, 6 c p 01 tr c đ ng ng c p n c ụ ườ ấ ầ ấ ướ ố
- Tâng 1, 2, 3 c p 01 tr c đ ng ng c p n ụ ườ ấ c ấ ướ ố
Van gi m áp đ t t ng 3, 6, 9, 10 dùng van gi m áp D40 và D50. ặ ở ầ ả ả
9.4.2.3- Gi i pháp thoát n c th i trong nhà: ả ướ ả
- L u l ng n c tính toán các đo n ng thoát n c trong nhà là: ư ượ ướ ạ ố ướ
46
Qth= 3,6l/s
- Ch n đ ọ ườ ng kính ng đ ng D = 125 v n t c trong ng đ ng v = 1,22 ậ ố ứ ứ ố ố
m/s < 4 m/s đ t yêu c u tính toán. ạ ầ
- Đ c chia làm 2 h th ng: ệ ố ượ
+ H th ng thoát phân, ti u đ ho i đ t ngoài nhà ệ ố ể ượ c th i xu ng b t ố ể ự ạ ặ ả
+ H th ng thoát n c r a, t m gi ệ ố ướ ử ắ t đ ặ ượ c thu vào ng đ ng D160 x vào ứ ả ố
ga c ng D300 ố
+ Trên ng đ ng t ố ứ ạ i các t ng đ u đ t ng ki m tra cách m t sàn 1,0 m và ể ặ ố ề ầ ặ
ho i có tâm mi ng tê cao h n m c n ho i 15cm đ đ t tê trong b t ặ ể ự ạ c b t ự ướ ể ự ạ ệ ơ ể
thoát khí
+ ng thông h i v n lên mái theo ng đ ng D=110mm ơ ươ Ố ứ ố
+ Do công trình cao t ng do đó toàn b ng đ ng thoát n ộ ố ứ ầ ướ c ph i dùng ả
ố ng thông h i ph , cách 2 t ng đ u 1 đi m thông h i. ầ ụ ể ấ ơ ơ
Dung tích b xí cho 1 đ n nguyên: ể ơ
W b = 60m3. Ch n b xí cho 1 kh i nhà là 65m3: ể ể ọ ố
Qth = 11m3.
9.4.2.4- Gi i pháp thoát n ả ướ c m a ư
L u l ng n c m a: Q = 30l/s. ư ượ ướ ư
Ch n đ ng kính ng đ ng theo b ng 9 TCVN 4474-1987, thì d ng ọ ườ ứ ả ố ươ
kính ng nh nh t là D=100 ch n 4 ng đ ng đ ng kính D125 mm thoát ứ ấ ố ỏ ố ọ ườ
n c m a cho công trình. ướ ư
Đ b o đ m m quan theo quan đi m c a ki n trúc t t c các đ ể ả ủ ể ế ả ỹ ấ ả ườ ng ng ố
i các h p k thu t, ng nhánh ph i đi ng m t ng, sàn. đ ng ph i đ t t ứ ả ặ ạ ậ ố ầ ả ộ ỹ ườ
Đ ng kính các qu c u thu n ng ả ầ ườ ướ c m a ph i có di n tích g p 2 l n đ ệ ầ ườ ư ả ấ
kính ng đ ng, t t c đ d c mái ph i d c vào c u thu n ứ ố ấ ả ộ ố ả ố ầ ướ c m a. ư
9.4.3- Các c s h t ng khác ơ ở ạ ầ
47
9.4.3.1- Phòng cháy ch a cháy ữ
Ph ng án thi t k h th ng PCCC cho công trình ph i đ m b a tính ươ ế ế ệ ố ả ả ỏ
khoa h c, k thu t , m thu t, phù h p v i các tiêu chu n, quy đ nh c a Nhà ợ ủ ậ ẩ ậ ọ ớ ỹ ỹ ị
n c trong lĩnh v c PCCC, đòng th i mang tính kh thi cao, phù h p v i d ướ ớ ự ự ả ợ ờ
án. Ph ng án thi t k h th ng báo cháy, ch a cháy t i ch ph i đáp ng các ươ ế ế ệ ố ữ ạ ứ ả ỗ
tiêu chu n sau: ẩ
a) Tiêu chu n thi ẩ t k : ế ế
- Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 2622 – 1995 phòng cháy ch a cháy. ẩ ệ ữ
- Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 6160 – 1996 phòng cháy ch a cháy nhà ẩ ệ ữ
cao t ng – Yêu c u thi ầ ầ t k . ế ế
- Tiêu chu n Bi ẩ ệ t Nam TCVN 5738 – 1993 h th ng báo cháy – Yêu c u ầ ệ ố
k thu t. ỹ ậ
- Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 5760 – 1993 h th ng ch a cháy- Yêu ẩ ệ ệ ố ữ
c u chung v thi ầ ề t k . ế ế
b) H th ng báo cháy t đ ng: ệ ố ự ộ
- Phát hiên và thông báo k p th i s c x y ra theo ch c năng. ờ ự ố ẩ ứ ị
- Các tín hi u phát ra b ng đèn, còi, chuông ph i rõ rang đ m i ng ể ọ ệ ả ằ i ườ
xung quanh d nh n bi t đ có th th c hi n ngay các gi i pháp thích h p. ễ ậ ế ể ể ự ệ ả ợ
- Có kh năng ch ng nhi u t ễ ố ả ố t (không bào gi ) ả
- Không gây nh h ng và b nh h ng c a các thi t b khác trong công ả ưở ị ả ưở ủ ế ị
trình.
- Các thi t b đ c đ a vào ph ng án l p đ t là các lo i thi t b tiên ế ị ượ ư ươ ạ ắ ặ ế ị
ti n, phù h p v i đi u ki n khí h u Vi ề ệ ế ậ ớ ợ ệ t Nam và có tính kh thi cao, m t khác ả ặ
c đã ban đ m b o đ b n v ng cao, phù h p v i các tiêu chu n c a Nhà n ả ọ ề ữ ẩ ủ ả ớ ợ ướ
hành trong lĩnh v c PCCC, đ ng th i d dàng b o qu n, thay th , s a ch a ữ ờ ễ ế ử ự ả ả ồ
t. khi c n thi ầ ế
c) H th ng ch a cháy (H th ng ch a cháy vách t ệ ố ệ ố ữ ữ ườ ng) và bình ch a ữ
48
cháy:
- H th ng ch a cháy l p đ t cho công trình ph i phù h p v i yêu c u, ệ ố ữ ắ ặ ả ầ ợ ớ
c ban hành trong công tác PCCC… tiêu chu n c a Nhà n ẩ ủ ướ
ng h p. - Ho t đ ng có hi u qu trong m i tr ệ ạ ộ ọ ườ ả ợ
- Các trang thi ế ị t b trong h th ng ph i có đ b n v ng cao phù h p v i ớ ọ ề ữ ệ ố ả ợ
đi u ki n khí h u, môi tr ng Vi t Nam. ề ệ ậ ườ ệ
- D dàng b o qu n, thao tác, s d ng và s a ch a thay th khi c n thi t. ử ụ ử ữ ế ễ ả ả ầ ế
d) Ph ng án PCCC: ươ
* Tính ch t nguy hi m c a cháy: ủ ể ấ
Qua xem xét th c t h s thi t k và quy ho ch s d ng các phòng b ự ế ồ ơ ế ế ử ụ ạ ố
h p công trình, thì ta th y m c dù đây trí trên các t ng c a các tòa nhà c a t ủ ủ ổ ợ ầ ấ ặ
là tòa nhà đ c xây ki u khung ch u l c, soang do đ c đi m yêu c u s d ng ượ ầ ử ụ ị ự ể ể ặ
t, trong t ng tr đ c bi ặ ệ ừ ườ ng h p, t ng t ng có nhi u hcaats hcays nh xe c , ộ ề ừ ư ầ ợ
hang hóa, máy móc thi t b … và đ c bi ế ị ặ ệ t đây là khu chung c sinh s ng c a ủ ư ố
các căn h dân, vì v y trng quá trình s d ng n u không ch p hành tri ử ụ ế ậ ấ ộ t đ ệ ể
các n i quy an toàn PCCC ho c b t c n khi dùng l a tr n ho c do h th ng ặ ấ ẩ ệ ố ử ầ ặ ộ
i, trong tòa nhà s phát sinh ra nguonf nh t và gây cháy, khi đám đi n b quá t ị ệ ả ẽ ệ
cháy phát tri n nhanh (theo s tay công tác PCCC c a C c c nh sát PCCC ụ ả ủ ể ổ
c a B công an, v n t c cháy c a tòa nhà náy có th đ t 1-1,5 m/phút), đám ủ ậ ố ể ạ ủ ộ
cháy có th phát tri n ra khu v c xung quanh và lan truy n đ n các t ng li n ề ự ể ề ế ể ầ
k . Cho nên n u không phát hi n và có bi n pháp ch a cháy k p th i đ c bi ề ờ ặ ữ ế ệ ệ ị t ệ
đám cháy x y ra t ng cao thì vi c t ch c d p t ẩ ở ầ ệ ổ ứ ậ ắ ẽ ấ t s r t khó khăn, ph c t p ứ ạ
và h u qu do đám cháy gây ra s khó có th l ể ườ ẽ ả ậ ng h t, vì v y vi c thi ậ ế ệ t k ế ế
l p đ t h th ng PCCC cho công trình trên là h t s c c n thi ắ ế ứ ầ ặ ệ ố ế t và h p lý. ợ
* Ph ng án thi t k h th ng PCCC: ươ ế ế ệ ố
ng án thi t k h th ng PCCC cho các t ng trong công Xác đ nh ph ị ươ ế ế ệ ố ầ
trình căn c vào đ c đi m ki n trúc, tính chat nguy hi m cháy n c a c s và ổ ủ ơ ở ứ ế ể ể ặ
ng án d a trên các tiêu chu n c a Nhà n ự ẩ ủ ướ c trong lĩnh v c PCCC. Đ ph ự ể ươ
49
thi t k có tính kh thi cao, đ m b o đ ế ế ả ượ ả ả c yêu c u phát hiên và ch a cháy k p ị ữ ầ
th i không đ x y ra cháy l n, h n ch thi i m c th p nh t v ng i và ể ả ế ạ ờ ớ t h i t ệ ạ ớ ấ ề ườ ứ ấ
i ch c a t h p công trình công tài s n khi có cháy x y ra, h th ng PCCC t ẩ ệ ố ả ạ ỗ ủ ổ ợ
c thi t k các h th ng c th nh sau: c ng và nhà ộ đ ở ượ ế ế ụ ể ư ệ ố
- Thi t k , l p đ t h th ng báo cháy t đ ng cho các khu v c nguy hi m ế ế ắ ặ ệ ố ự ộ ự ể
cháy t i không gian hành lang các t ng và không gian văn phòng t ng 2,3; ạ ầ ầ
không gian kinh doanh, d ch v công c ng t ng 1. ị ụ ầ ộ
- Thi t k , l p đ t h th ng ch a cháy t đ ng trong nhà t i không gian ế ế ắ ặ ệ ố ữ ừ ộ ạ
văn phòng t ng 2,3; không gian kinh doanh, d ch v công c ng t ng 1 và l p ụ ầ ầ ắ ộ ị
đ t các h ng ch a cháy ngoài nhà. K t h p voái bình ch a cháy xách tay cho ế ợ ặ ữ ữ ọ
toàn b công trình đ i v trí các hòng c u h a t i các t ng. ộ c đ t t ượ ặ ạ ị ứ ỏ ạ ầ
9.4.3.2- Gi ả i pháp ch ng th m công trình: ấ ố
Bê tông t ạ i các khu sàn mái, sê nô, sàn khu v sinh là luôn ti p xúc v i ớ ệ ế
n c và lien t c ph i ch u đ ng, th i ti t (biên đ giao đ ng nhi ướ ị ự ờ ế ụ ả t kh c nghi ắ ệ ộ ộ t ệ
đ cao trong ngày, m a axit khu v c, nh h ư ộ ự ả ưở ng c a tia c c tím…), cùng v i ớ ủ ự
ng xuyên b r n n t c a b m t bê tông gây th m cho bê tông, b n ch t th ả ấ ườ ị ạ ứ ủ ề ặ ấ
công trình nhanh xu ng c p. Vì v y, n u s d ng nh ng v t li u d ng màng ế ử ụ ậ ệ ữ ấ ậ ạ ố
ph đ ch ng th m cho nh ng khu v c này hoàn toàn không phù h p. Ch vì ự ủ ể ố ữ ấ ợ ỉ
đ n gi n là m t màng ph (có th là g c bitum, hay nh ng d ng khác, nh ng ố ơ ư ủ ư ể ả ạ ộ
nói chung lf không cùng g c v i bê tông) nên sau m t th i gian ng n các l p ớ ố ớ ắ ộ ờ
này s b bong r p – lão hóa, gây th m l i cho công trình, gây ô nhi m môi ẽ ị ấ ộ ạ ễ
tr ng. Và đ c bi t khi công trình đã đi vào ho t đ ng kinh doanh ph i d ng ườ ặ ệ ả ừ ạ ộ
l i đ s a ch a … ạ ể ữ ữ
T ng t ươ ự ố ớ , đ i v i các h ng m c bê tông ng m – t ng h m, các v t li u ậ ệ ụ ạ ầ ầ ầ
ch ng th m truy n th ng th ng là nh ng lo i v t li u bao ph phía ngoài có ề ấ ố ố ườ ạ ậ ệ ữ ủ
i, công ngu n g c h u c , hay b lão hóa b i th i gian. Vì v y nguy c th m l ở ố ữ ơ ơ ấ ậ ồ ờ ị ạ
trình nhanh chóng xu ng c p s x y ra r t cao. ấ ẽ ấ ấ ố
a) Thi công ch ng th m sàn mái, sê nô, sàn v sinh ệ ấ ố
50
* Chu n b b m t: ị ề ặ ẩ
- Đ c g các h n g c t pha còn sót trên b m t bê tông. ụ ỡ ề ặ ỗ ố ầ
- Băm s ch h t các hóa ch t, s n, t p ch t… th m sâu hay bám dính trên ạ ấ ơ ế ạ ấ ấ
b m t bê tông. ề ặ
- Đánh x m toàn b b m t bê tông c n x lý ch ng th m b ng máy mài ộ ề ặ ầ ử ằ ấ ờ ố
có g n ch i s t đ làm bong tróc h t t p ch t, b i b n còn sót. ổ ắ ể ụ ẩ ế ạ ắ ấ
- D n v sinh s ch s toàn b b m t bê t ng c n x lý ch ng th m b ng ộ ề ặ ầ ử ệ ẽ ạ ằ ấ ọ ố ố
ch i quét, máy th i. ổ ổ
- Đ i v i các l ố ớ ỗ ỗ r ng, h c b ng… s dùng máy hút b i đ làm s ch b i ụ ố ọ ụ ể ẽ ạ
đ t.ấ
- Làm khô các khu v c còn m t trên b m t bê tông c n ch ng th m. ẩ ướ ự ề ặ ấ ầ ố
* X lý ch ng th m: ố ử ấ
T i các khu v c khuy t t t, đi m y u bê tông nh l r ng, h c b ng, ế ậ ự ạ ư ỗ ỗ ố ọ ể ế
đ ườ ng n t m ch ng ng đ bê tông. ừ ứ ạ ổ
- Phun ch t ch ng th m Radcon # 7 ấ ấ ố
- Phun nh n c b o d ng. ẹ ướ ả ưỡ
- Trám kín b ng v a không co ngót. ữ ằ
Phun ch t ch ng th m Radcon # 7 lên toàn b bè m t. T i các khu v c ự ấ ấ ạ ặ ố ộ
khuy t t t, đi m y u bê tông nh l r ng, h c b ng, đ ế ậ ư ỗ ỗ ố ọ ế ể ườ ng n t, m ch ng ng ạ ứ ừ
, đi m y u bê đ bê tông. C n x lý ch t ch ng th m (c các khu v c khuy t t ổ ầ ử ế ậ ự ấ ả ấ ố ế ể
tông đã đ (tùy theo ượ c ti n x lý ch t ch ng th m và trám kín). Sau 1-2 gi ấ ề ử ấ ố ở
t: nhi t đ , gió…) Radcon # 7 khô (s tay không dính), phun đi u ki n th i ti ệ ờ ế ề ệ ộ ờ
nh n c bão d ng đ giúp Radcon #7 ho t đ ng và th m sâu h n vào thân ẹ ướ ưỡ ạ ộ ể ấ ơ
bê tông. Vi c phun n ng toàn b di n tích đã phun ch t ch ng ệ c b o d ướ ả ưỡ ộ ệ ấ ố
th m Radcon # 7 đ c th c hi n liên t c trong hai ngày ti p theo v i đ nh kỳ ấ ượ ớ ị ụ ự ệ ế
2 l n trong 1 ngày. ầ
51
b) Thi công ch ng th m sàn t ng h m (penetron): ấ ầ ầ ố
Vi c thi công th m sàn t ng h m b ng s n ph m penetron h t s c d ế ứ ễ ệ ấ ả ầ ẩ ằ ầ
dàng và thu n ti n, đ c th c hi n theo các b c sau: ệ ậ ượ ự ệ ướ
- Sau khi đ bê tông sàn t ng h m kh ng 30 phút (bê tông đang còn m), ầ ẩ ẩ ổ ỏ
ti n hành rây ho c r c l p b t Pene tron lên b m t bê tông v i đ nh m c ứ ặ ắ ớ ề ặ ớ ị ế ộ
1,6kg/M2.
- Dùng bàn xoa thép, g hay bay thép oa lên mbeef m t bê tông đ giúp ể ặ ỗ
l p b t Penetron chím sâu vào m t bê tông. ớ ặ ộ
c) Thi công ch ng th m t ng t ng h m (penetron). ấ ố ườ ấ ầ
* Chu n b b m t. ị ề ặ ẩ
- Trên b m t bê tông chu n, đ c m r ng các đ ng n t r ng 1-2 cm ề ặ ở ộ ụ ẩ ườ ứ ộ
sâu 2 cm (n u có). ế
- Đ c, băm g các ph n g c t pha còn sót trên b m t bê tông. ề ặ ỗ ố ụ ầ ỡ
- Các khuy t t ong s đ c ế ậ ủ t c a bê tông nh b ng r ng, túi đá, l ư ọ ỗ r t ỗ ỗ ổ ẽ ượ
đ c r t b các ph n bám dính h . Đ c r ng và sâu cho đ n ph n be tông ch c ắ ụ ớ ỏ ờ ụ ộ ế ầ ầ
đ c.ặ
- Băm s ch l p d u bôi khuôn, t p ch t bám dính trên b m t be tông. ề ặ ầ ạ ấ ạ ớ
- Đánh x m toàn b b m t c n x lý ch ng th m b ng máy mài có g n ắ ộ ề ặ ầ ử ằ ấ ờ ố
ch i s t làm bong tróc h t các t p ch t còn sót trên b m t be tông. ề ặ ổ ắ ế ạ ấ
- V sinh s ch s b m t bê tông c n x lý ch ng th m b ng ch i quét ẽ ề ặ ầ ử ệ ạ ằ ấ ổ ố
máy th i. Đ i v i các l r ng … s dùng máy hút b i đ làm s ch b i đ t. ố ớ ổ ỗ ỗ ụ ể ụ ấ ẽ ạ
- T i đ m n c s ch lên b m t bê tông c n ch ng th m. Vi c t i t ướ ẫ ướ ạ ề ặ i ệ ớ ạ ầ ấ ố
n ướ ừ c v a có m c đích v sinh, đ ng th i giúp b m t c n x lý ch ng th m ờ ề ặ ầ ử ụ ề ấ ố ồ
đ c bão hòa, thu n l i cho s phát tri n tinh th ch ng th m c a Penetron ượ ậ ợ ể ố ủ ự ể ấ
h n.ơ
* X lý ch ng th m: (B m t bê tông tr ề ặ ử ấ ố ướ c khi ch ng h m luôn luôn ấ ố
52
ph i đ c m t) ả ượ ẩ ướ
- Đóng kín, đ y vào các đ ầ ườ ng n t đã đ ứ ượ ụ c đ c ra (n u có b ng h n h p ợ ế ằ ỗ
khô Penetron.
- B m t l p h n h p s t s n ph m penetron lên toàn b b m t bê tông ợ ệ ả ả ộ ớ ộ ề ặ ẩ ỗ
c n ch ng th m v i đ nh m c 1,3kg/M2. ớ ị ầ ứ ấ ố
- Sau khi l p bã khô, kphun nh n c b o d ng. ẹ ướ ả ưỡ ớ
- Quét ti p m t l p h n h p s t s n ph m Penetron đ c pha theo t 5 ợ ệ ả ộ ớ ế ẩ ỗ ượ l ỷ ệ
ph n n c s ch v i đ nh m c 0.3kg/M2. ầ ướ ạ ớ ị ứ
- Sau khi l p quét khô, phun n ng. Vi c b o d ng n ớ c b o d ướ ả ưỡ ệ ả ưỡ ướ c ph i ả
th c hi n đ 3 ngày. ệ ủ ự
d) Thi công x lý m ch d ng c u trúc bê tông: ừ ử ạ ấ
Tr ng, t i v trí ti p giáp gi a bê tông phân ướ c lúc ghép c t pha ph n t ố ầ ườ ạ ị ữ ế
cũ và ph n m i, c n đ ớ ầ ượ ắ c l p đ t s n ph m Waterstop RX 101. Công vi c l p ệ ắ ặ ả ầ ẩ
c ti n hành theo các b c sau: đ t s n ph m Waterstop RX đ ặ ả ẩ ượ ế ướ
- V sinh b m t b ng ch i c c ng hay máy th i. ề ặ ằ ỏ ọ ứ ệ ổ
- Quét l p keo dính WB (có th không c n s d ng l p keo WB mà ch ầ ử ụ ể ớ ớ ỉ
c n đ nh v s n ph m b ng đinh bê tông). ầ ị ả ẩ ằ ị
Đ t s n ph m Waterstop RX 101 vào v trí sát v i hàng thép c u ki n ệ ặ ả ẩ ấ ớ ị
bên ngoài. Đ i v i ng k thu t xuyên sàn ta l p đ t Waterstop RX 101 quang ố ớ ố ặ ậ ắ ỹ
mi ng ng k thu t xuyên sàn. ệ ậ ố ỹ
9.4.3.3- H th ng thang máy: ệ ố
Đây là công trình đ c s d ng làm nhà chung c , đòi h i thang máy ượ ử ụ ở ư ỏ
s dugnj trong tòa nhà ph i r t ti n l ử ả ấ ệ ợ i và d s d ng, đ b n ph i cao, nh ng ộ ề ễ ử ụ ư ả
giá thành đ u t cho thang máy ph i h p lý. ầ ư ả ợ
Đ i t ng s d ng thang máy là khách th p ph ng, có ng i đã t ng ố ượ ử ụ ậ ươ ườ ừ
s dugnj thang máy nh ng có nh ng ng i ch a t ng ti p xúc ti p xúc v i ớ ử ư ừ ữ ư ế ế ờ
53
thi t b này. Chính vì đi u ki n này đòi h i thang máy s d ng trong d án ế ị ử ụ ự ề ệ ỏ
ng m i và Nhà cao t ng cho thuê t i lô đ u t ầ ư xây d ng T h p d ch v th ổ ợ ụ ươ ự ị ạ ở ầ ạ
ng Láng H - Thanh Xuân: đ t 4.5- N đ ấ Ơ ườ ạ
i s d ng ch vi c th c hi n các + Ph i r t thu n ti n khi s d ng, ng ệ ả ấ ử ụ ậ ườ ử ụ ỉ ệ ự ệ
thao tác đ n gi n nh t khi v n hành thang. ấ ả ậ ơ
+ Ph i có tính n đ nh cao, g n nh không bao gi ư ả ầ ổ ị ờ ỏ h ng v t v i các thao ặ ớ
tác thông th i s d ng đ c bi ườ ng c a ng ủ ườ ử ụ ặ ệ t là h đi u khi n và h th ng ể ệ ố ệ ề
truy n đ ng c a c a thang máy ph i ho t đ ng r t đáng tin c y, ch c ch n, ử ủ ạ ộ ề ả ấ ậ ắ ắ ộ
không x y ra k t c a ho c lo n m ch v i h đi u khi n. ớ ệ ề ẹ ử ể ả ặ ạ ạ
Trong tòa nhà thi thang máy là m t trong các thi t b đ t ti n nh t, nên ộ ế ị ắ ề ấ
đ b n, h n n a đ n đ nh c a thang máy s góp ph n r t nhi u vào ch t ấ ộ ề ơ ữ ộ ổ ầ ấ ủ ẽ ề ị
l ượ ng c a tòa nhà. H n n a, thang máy là thi ơ ữ ủ ế ị t b vĩnh c u c a tòa nhà, ch t ấ ử ủ
l ượ ng và tu i th c a nó cũng g n li n v i tu i th c a tòa nhà. Không gi ng ớ ọ ủ ọ ủ ề ắ ổ ổ ố
nh các thi ư ế ị t b khác (nh bàn gh , qu t, n i th t…) sau th i gian s d ng ộ ử ụ ư ế ạ ấ ờ
m t vài năm, n u có s h h ng thì có th thay th b ng thi t b m i, nh ng ự ư ỏ ế ằ ể ế ộ ế ị ớ ư
v i thang máy thì đi u này không th x y ra. Do đó quy t đ nh l a ch n thi ể ẩ ớ ế ị ự ề ọ t ế
c nghiên c u và xem xét k t ng b thang máy c n ph i đ ị ả ượ ầ ỹ ừ ầ đ u đ tránh tr ể ứ ườ
h p kh u hao s d ng thang máy quá nhanh trong khi tu i th c a tòa nhà ử ụ ọ ủ ấ ợ ổ
còn r t dài. ấ
Ngoài các y u t ng thang, giá thành đ u t v ch t l ế ố ề ấ ượ ầ ư ban đ u h p lý ầ ợ
thì ng ườ ử ụ i s d ng cũng r t quan tâm đ n ch đ h u mãi sau khi th i h n b o ả ế ộ ậ ờ ạ ế ấ
hành k t thúc. Vì m t s hãng thang máy đ vào đ c công trình thì h giá ộ ố ế ể ượ ạ
bán đ u vào ho c kéo dài them m t chút th i gian b o hành mi n phí, sau khi ễ ầ ặ ả ộ ờ
h t th i h n b o hành l i tính phí b o trì r t cao. Ho c m t s hãng thang tuy ờ ạ ế ả ạ ộ ố ả ấ ặ
có giá đ u vào th p nh ng do ch t l ấ ấ ượ ư ầ ng đ b n không cao, nên sau khi h t ế ộ ề
th i h n b o hành thì vi c thay th v t t i x y ra liên t c, do đó giá thành l ế ậ ư ạ ẩ ờ ạ ụ ệ ả
i s d ng. Đi u này càng t ng đ i lên r t cao và gây nhi u nhi u cho ng ổ ề ễ ấ ộ ườ ử ụ ề
không th đ c đ i v i các công trình đ u t lâu dài. ể ượ ố ớ ầ ư
54
9.4.3.4- Gi i pháp thi t k h th ng đi n tho i: ả ế ế ệ ố ệ ạ
a) Ph m vi thi ạ t k : ế ế
V i quy mô l p đ t trong tòa nhà m t m ng đi n tho i n i b , toàn b ạ ộ ộ ệ ắ ặ ạ ớ ộ ộ
công vi c bao g m: ệ ồ
- Thi h p k thu t c a t ng t i các c m ế ế ắ t k l p đ t m ng cáp d n t ạ ẫ ừ ộ ậ ủ ầ ặ ỹ ớ ổ ắ
đi n tho i trong các căn h và khu v c kinh doanh d ch v . ụ ự ệ ạ ộ ị
b) Yêu c u k thuât ầ ỹ
Toàn b m ng cáp đ t s n cho đi n tho i n i b có tiêu chu n k thu t: ạ ộ ộ ộ ạ ặ ẵ ệ ậ ẩ ỹ
- Đi n dung m t cân b ng: ệ ấ ằ
+ Đôi – đôi: 2625pF/km
+ Đôi – đ t: 574 pF/km ấ
- Đi n tr dây d n: ở ệ ẫ
+ Trung bình: 88,7 Ω/km
+ Cá bi t c c đ i: 93,5 Ω/km ệ ự ạ
- Đi n tr m t cân b ng: ở ấ ệ ằ
+ Trung bình c c đ i: 1,5% ự ạ
+ Cá bi t c c đ i: 5% ệ ự ạ
- Đ ch u đi n áp cao: ộ ị ệ
+ Gi a 2 dây d n: 1,2KV/3s ữ ẫ
+ Gi a dây và v : 10KB/3s ữ ỏ
0C: ≥ 10.000 MΩ.km
20 - Đi n tr cách đi n ở ệ ở ệ
- Suy hao truy n d n: ề ẫ
+ t n s 1KHz: 1,4db/km Ở ầ ố
+ t n s 150 KHz: 8,9 db/km Ở ầ ố
+ t n s 772 KHz: 19,8 db/km Ở ầ ố
c) N i dung thi ộ t k : ế ế
55
H th ng m ng cáp n i b bao g m: ệ ố ộ ộ ạ ồ
* M ng cáp d n t h p k thu t đ n các h p cáp: ẫ ừ ộ ậ ế ạ ộ ỹ
H th ng cáp này bao g m các cáp 15x2x0,4 đi trong ng nh a PVC ệ ố ự ố ồ
Ø34 ng m t ng t h p k thu t t ng t i h p cáp chính. Cáp tr ầ ườ ừ ộ ậ ầ ỹ ớ ộ ướ c khi đ a ư
vào l p đ t ph i đo th , ki m tra ch t l ng. ấ ượ ử ể ả ắ ặ
Toàn b h th ng cáp trên đ c đ u n i t i các h p cáp thông qua các ộ ệ ố ượ ầ ố ạ ộ
phi m đ u dây (Phi n Krone), không đ u n i tr c ti p. ố ự ế ế ế ấ ấ
Cáp đi và đ n h p cáp đ ế ộ ượ ấ c đ u n i v i nhau thông qua dây nh y ả ố ớ
(jumper cable), nh v y s d dàng ki m tra, b o d ư ậ ẽ ễ ả ưỡ ể ng và chuy n đ i linh ể ổ
ho t các tính năng s d ng. Trong tr ử ụ ạ ườ ng h p ta thay đ i đ a ch c a m t đôi ổ ị ỉ ủ ợ ộ
dây nào đó (thay đ i tính năng ho t đ ng) ta ch vi c thay đ i v trí đ u c a ấ ủ ạ ộ ỉ ệ ổ ị ổ
dây nh y t i các phi n. ả ạ ế
* M ng cáp d n t h p cáp đ n các thuê bao: ẫ ừ ộ ế ạ
M ng cáp d n t t xem ẫ ừ ạ các h p cáp đ n các v trí máy đi n tho i (chi ti ị ế ệ ạ ộ ế
các b n v thi ẽ ả ế ế t k thi công kèm theo), khi thi công h th ng này có các bi n ệ ệ ố
pháp sau:
+ S d ng dây thuê báo 2x2x0,5 n i t cáp đ n c m (Socket) đ t trong ử ụ ố ừ ế ổ ắ ặ
các phòng sinh ho t chung, cáp đ c đi trong ng nh a PVC Ø34, Ø21, Ø15 ạ ượ ự ố
ng m trong t ng. ầ ườ
+ Toàn b các ộ ổ ắ c m (Socket) đ u s d ng j c RJ45, đ t cách sàn m t ộ ề ử ụ ắ ặ
kho ng đ ng nh t v i các c m đi n, c m tivi. ấ ớ ả ồ ổ ắ ệ ổ ắ
9.4.3.5- H th ng truy n hình: ệ ố ề
a) Ph m vi thi ạ t k : ế ế
V i quy mô l p đ t trong tòa nhà m t h th ng m ng truy n hình s ộ ệ ố ề ặ ắ ạ ớ ử
d ng dây cáp đ ng tr c, toàn b công vi c bao g m: ụ ụ ệ ồ ộ ồ
- Thi t k l p đ t h th ng anten thu tín hi u truy n hình Vi t Nam và ế ế ắ ặ ệ ố ề ệ ệ
56
các ch ng trình truy n hình trong khu v c. ươ ự ề
- Thi t k l p đ t h th ng khuêch đ i tín hi u cao t n và các thi ế ế ắ ặ ệ ố ệ ầ ạ t b ế ị
phân ph i tín hi u truy n hình. ệ ề ố
- Thi t k l p đ t h th ng m ng cáp d n t trung tâm truy n hình cáp ế ế ắ ặ ệ ố ẫ ừ ạ ề
qua khuêch đ i và các b chia t i các ạ ộ ớ ổ ắ c m ti vi trong các căn h và khu v c ự ộ
kinh doanh d ch v . ụ ị
b) Yêu c u k thu t: ầ ậ ỹ
Toàn b h th ng truy n hình cáp có tiêu chu n k thu t sau: ộ ệ ố ề ậ ẩ ỹ
- S ch ng trình truy n hình thu và truy n cùng m t lúc t t cae các ố ươ ề ề ộ i t ớ ấ
ti vi t i thi u là 10 ch ng trình, trong đó: ố ể ươ
- Ch ng trình truy n hình Vi ng trình c b n. ươ ề ệ t Nam g m 03 ch ồ ươ ơ ả
- Ch ng trình truy n hình Hà N i g m 01 ch ng trình c b n. ươ ộ ồ ề ươ ơ ả
- Ch ng trình truy n hình Hà Tây g m 01 ch ng trình c b n. ươ ề ồ ươ ơ ả
- Cùng các ch ng trình truy n hình mi n phí phát ph bi n. ươ ổ ế ề ễ
Các kênh truy n hình c a các t nh lân c n n u thu đ c thì s đ c b ủ ế ề ậ ỉ ượ ẽ ượ ổ
sung sau:
+ Thông s k thu t c b n: ậ ơ ả ố ỹ
- Đ ng kính ăng ten thu tín hi u v tinh (10 ft -3m) parapol t ệ ườ ệ ố i thi u là: ể
- Gi i t n làm vi c: T 950 đ n 2200 MHz ả ầ ệ ừ ế
v i băng t n C ớ ầ
≥ 65 db - M c tín hi u thu v : ề ứ ệ
Không r , đ - Ăng ten truy n hình VHF/UHF là v t li u ậ ệ ề ỉ ượ c m đ ng ạ ồ
đ nâng cao đ tăng ích ể ộ
- M c tín hi u AV ra sau đ u thu: 1V pp ứ ệ ầ
Đi u ch gi - B đi u ch MODULTOR: ế ộ ề ế ả ộ i r ng k t ế ề
h p v i b l c ớ ộ ọ ợ
57
đ n kênh. ơ
Đa kênh, suy gi m ≤5bd - B tr n: ộ ộ ả
- B khuêch đ i cao t n: Gi i r ng công su t 115w ạ ầ ộ ả ộ ấ
- 118db có chi ế t áp đi u ch nh ề ỉ
- Các b chia tín hi u cao t n trung gian: ệ ầ ộ Suy gi m ≤7bd ả
- Các b chia tín hi u cao trong t ng căn h Suy gi m ≤ 17bd ừ ệ ộ ộ ả
- Cáp tín hi u cao t n: ệ ầ Lo i đ ng tr c, tr kháng ụ ạ ồ ở
75Ω suy gi mả
≤17db/100m
c) N i dung thi ộ t k : ế ế
H th ng truy n hình cáp bao g m: ệ ố ề ồ
* H th ng ăng ten: ệ ố
H th ng ăng ten bao g m ăng ten thu tín hi u truy n hình UHF/VHF và ệ ố ề ệ ồ
ăng ten v thi t b trung tâm đ t t i phòng k thu t các cáp d n tín hi u t ẫ ệ ừ ề ế ị ặ ạ ậ ở ỹ
t ng áp mái. ầ
c l p đ t trên mái bê tông c t thép, đ c gia Toàn b h th ng trên đ ộ ệ ố ượ ắ ặ ố ượ
c ch c ch n đ m b o ch u đ ả ố ắ ị ượ ả ắ c bão c p 12 và có h th ng ch ng sét n i v i ố ớ ệ ố ấ ố
h th ng ch ng sét c a tòa nhà. ệ ố ủ ố
t b trung tâm: * H th ng thi ệ ố ế ị
H th ng này bao g m b chìa tín hi u siêu cao t n, b đi u ch tín hi u ệ ệ ệ ố ộ ề ế ầ ồ ộ
cao t n, b tr n U/V và khuyêch đ i trung tâm. Các th t b này đ c b trí ộ ộ ế ị ầ ạ ượ ố
trong m t t thi ộ ủ ế ị ằ t b b ng thép s n tĩnh đi n, có h th ng làm mát b ng qu t ạ ệ ố ệ ằ ơ
gió, m t tr c là MEKA trong có khóa. ặ ướ
* H th ng m ng truy n d n và phân ph i tín hi u: ệ ố ệ ề ạ ẫ ố
H th ng này bao g m các b khuêch đ i trung gian, các b chia, cáp tín ệ ố ạ ồ ộ ộ
58
hi u cao t n và c m ti vi (ti vi socket) ệ ầ ổ ắ
- Các b khuech đ i cao t n trung gian đ ạ ầ ộ ượ ặ c đ t trong h p thép s n tĩnh ộ ơ
đi n h p k thu t và ph i có ngu n c p đi n 220 VAC. Các h p thép này có ệ ở ộ ồ ấ ệ ậ ả ộ ỹ
c. c a khóa đ ử ượ
- Các b chia tín hi u cao t n đ t trong h p k thu t 20x20x4 mm ng m ệ ậ ầ ầ ặ ộ ộ ỹ
t ng ngoài hành lang và trong các phòng khách. ườ ở
- M ng cáp truy n d n tín hi u là cáp đ ng tr c 75Ω đ c đi trong ng ụ ệ ề ạ ẫ ồ ượ ố
nh a PVC Ø42, Ø21, Ø15 ng m trong t ng. ự ầ ườ
- Toàn b các ộ ổ ắ c m (socket) đ u s d ng j c kim, đ t cách sàn m t ộ ề ử ụ ặ ắ
kho ng đ ng nh t v i các c m đi n, ấ ớ ả ồ ổ ắ ệ ổ ắ c m đi n tho i. ệ ạ
9.4.3.6- Ch ng m i công trình ố ố
D a trên đ c tính sinh h c cũng nh cách th c xâm nh p c a m i đ n ố ế ư ậ ủ ứ ự ặ ọ
các công trình, chúng ta có th đ a ra ph ể ư ươ ng án phòng ng a hi u qu . B n ả ả ừ ệ
ng pháp này là x lý h th ng móng, m t n n và m t t ch t c a ph ấ ủ ươ ặ ề ệ ố ặ ườ ử ng c a ủ
công trình đ ngăn ng a m i xâm nh p vào công trình b ng b t kỳ hình th c ứ ậ ừ ể ằ ấ ố
nào.
a) X lý móng công trình: ử
Sau khi toàn b đã đ c đ nh hình, ti n hành l p hào ngăn m i bên ngoài ộ ượ ị ế ậ ố
và bên trong b ng cách đào hào bao quanh liên t c toàn b chân móng theo ụ ằ ộ
kích th c quy đ nh: (TCXD 204/BXD): ướ ị
- Hào ngoài có quy đ nh là: r ng x sâu = 0,5m x 0,8m ộ ị
- Hào trong có quy đ nh là: r ng x sâu = 0,3m x 0,4m ộ ị
X lý n n móng công trình đã đ c đào và đ nh hình, lót 1 l p nilon ử ề ượ ớ ị
xu ng long và thành hào, r i thu c ch ng m i PMS theo đ nh m c 12 kg/m3 ố ứ ả ố ố ố ị
xu ng long hào. Công vi c này ngăn ch n s xâm nh p c a m i t ngoài vào ậ ủ ặ ự ố ừ ệ ố
công trình.
59
b) X lý m t n n công trình: ặ ề ử
T o m t l p cách ly trên toàn b m t n n công trình b ng cách r i m t ộ ộ ặ ề ộ ớ ạ ả ằ
l p thu c ch ng m i PMS d ng b t trên toàn b m t n n t ng 1 trong công ớ ộ ặ ề ầ ạ ố ố ố ộ
trình, đ nh m c là 1kg/m2. ứ ị
Công vi c trên có tác d ng di t h t các t ụ ệ ệ ế ổ ố m i đang có trong l p đ t n n ấ ề ớ
công trình đ ng th i ngăn ch n s t n công c a m i t i n n công trình ặ ự ấ d ố ừ ướ ề ủ ờ ồ
lên.
c) X lý phòng m i m t t ng công trình ặ ườ ử ố
Dùng b m nén áp phun thu c chóng m i d ng dung d ch lentrek 40 ố ạ ơ ố ị
EC(1%) lên m t t ng bao quanh trong và ngoài, chi u cao 2m) ặ ườ ng (x lý t ử ườ ề
Đ nh m c dung d ch Lentrek 40 EC(1%) s d ng: 2 lít/m2 (TCXD ử ụ ứ ị ị
204/BXD/1998)
9.4.3.7- Gi i pháp ch ng sét ả ố
- Trong công trình đ ượ ử ụ c s d ng h th ng ch ng sét tia tiên đ o công ố ệ ố ạ
ngh m i GUARDIAN CAT II-G bán kính b o v R=128M. ệ ớ ệ ả
- H th ng ti p đ a dùng k t h p dây – c c ti p đ a.Dây ti p đ a đ ệ ố ế ợ c ị ượ ế ế ế ọ ị ị
chon ng p dây 0,8m l p b ng đ t m n đ m k . C c ti p đ a đóng ng p c c ậ ọ ị ỹ ọ ế ậ ấ ằ ấ ầ ị
0,8m b ng búa. Đi n tr ti p đ a đ m b o đi u ki n RTĐCS ≤ 10Ω. ị ả ở ế ệ ề ệ ằ ả
- T t c các liên k t trong h th ng ch ng sét ph i đ ệ ố ấ ả ả ượ ế ố c th c hi n b ng ệ ự ằ
hàn đi n.ệ
ngoài tr i đ c s n d n đi n 2 l p. Các b ph n ng m - Các b ph n l ộ ậ ộ ờ ượ ơ ệ ẫ ậ ầ ớ ộ
trong đ t tuy t đ i không đ c s n. ệ ố ấ ượ ơ
9.4.3.8- Gi ả i pháp v sân đ ề ườ ng n i b : ộ ộ
D án đ u t ng m i và nhà cao t ng ầ ư ự xây d ng T h p d ch v th ổ ợ ụ ươ ự ị ạ ở ầ
cho thuê t i lô đ t 4.5-N đ ạ Ơ ườ ấ ng Láng H - Thanh Xuân phía Tây B c m t ặ ạ ắ
đ ng Láng H - Thanh Xuân và xung quanh lô đ t ti p giáp v i đ ng giao ườ ấ ế ớ ườ ạ
thông n i b nên r t an toàn. ộ ộ ấ
60
- Sân đ ng trong công trình lát g ch Block, k t c u: ườ ế ấ ạ
+ 6 cm g ch Block ạ
+ 5 cm cát vàng t o ph ng ẳ ạ
+ N n cát san n n đ m ch t K= 0.95 ề ề ặ ầ
- Bó v a b n cây dùng viên bó Block. ỉ ồ
10. Phân tích đánh giá tác đ ng môi tr ng ộ ườ
10.1. M c đích đánh giá tác đ ng môi tr ng ụ ộ ườ
M c đích c a vi c đánh giá tác đ ng môi tr ng là d báo va đánh giá ụ ủ ệ ộ ườ ự
ng c a vi c th c hi n d án, qua đó đ xu t các nh ng tác đ ng đ n môi tr ộ ữ ế ườ ệ ự ự ủ ệ ể ấ
gi i tác đ ng tiêu c c. ả i pháp gi m thi u t ả ể ớ ự ộ
10.2. Các gi i pháp gi m thi u tác đ ng t i môi tr ng ả ộ ể ả ớ ườ
10.2.1 Giai đo n chu n b thi công ạ ẩ ị
Saukhi nh n bàn giao m t b ng đ chuaanr b thi công, các đ n v trúng ặ ằ ể ậ ơ ị ị
th u thi công xây l p ph i có các bieenj pháp thi công c th đ báo cáo tr ụ ể ể ả ắ ầ c ướ
ch đ u t ủ ầ ư và đ n v thi ơ ị ế ế t k nh m đ a ra các bi n pháp thi công hi u qu ệ ư ệ ằ ả
ng l n t i môi tr ng xã h i khu v c. tránh nh h ả ưở ớ ớ ườ ự ộ
Các bi n pháp chu n b thi công nh : rào ch n quanh khu đ t công trình ư ệ ẩ ấ ắ ị
l p d ng bi n hi u thong báo, xây d ng nhà t m. lán tr i ph c v thi công,… ắ ự ụ ụ ự ể ệ ạ ạ
10.2.2 Giai đo n thi công ạ
ng t i môi tr Các tác đ ng nh h ộ ả ưở ớ ườ ng trong quá trình thi công ch y u ủ ế
là b i, ch n đ ng, ti ng n. ộ ụ ế ấ ồ
Mu n gi m thi u các tác đ ng nói trên khi t ch c thi công xây d ng, ể ả ố ộ ổ ứ ự
các đ n v trúng th u thi công xây l p ph i có các bi n pháp thi công c th ụ ể ệ ầ ắ ả ơ ị
nh :ư
- Th c hi n các bi n pháp k thu t nh m gi m thi u ti ng n, ch n đ ng. ự ể ế ệ ệ ả ằ ậ ấ ồ ộ ỹ
61
- T ch c thi công thích h p, đ ng vào đ ổ ứ ợ ườ ườ ng ra n đ nh, an toàn. ị ổ
ư ậ
- Không xâm h i đ n các công trình lân c n, công trình dân sinh nh ng xá, h th ng h t ng k thu t xung quanh khu đ t xây d ng công trình. đ ạ ế ạ ầ ệ ố ự ậ ấ ỹ ườ
- Che ch n ch ng b i trong khi v n chuy n v t li u ra vào công trình. ậ ệ ụ ể ắ ậ ố
R a xe tr ử ướ c khi ra kh i công trình. ỏ
- Che ch n ch ng b i và v t li u có th r i xu ng t trên cao trong khu ậ ệ ể ơ ụ ắ ố ố ừ
v c thi công cũng nh các khu v c ti p giáp v i hang rào khu đ t thi công. ự ự ế ư ấ ớ
- Tuân th các quy đ nh c a Thành ph đ đ m b o an toàn trong su t ố ố ể ả ủ ủ ả ị
quá trình thi công
11. L ch trình th c hi n d án ệ ự ự ị
1. Giai đo n chu n b đ u t : quý I/2008 và quý III/2008 ẩ ị ầ ư ạ
Giai đo n này thì ch đ u t có trách nhi m th c hi n các th t c l p d ủ ầ ư ạ ủ ụ ậ ự ự ệ ệ
án đ u t xây d ng trình duy t các c quan có th m quy n theo quy đ nh và ầ ư ự ệ ề ẩ ơ ị
chu n b các th t c pháp lý. ủ ụ ẩ ị
2. Giai đo n th c hi n đ u t : t ệ ầ ư ừ ự ạ quý IV/2008 đ n quý IV/2010 ế
Ch đ u t ố ợ ế ớ
có trách nhi m ph i h p v i các c quan ch c năng ti n hành v n, làm các th t k công trình v i c quan t ủ ứ ư ấ
ế ế ẽ
ổ ự c ti p theo c a d án ẩ ứ ấ ủ ự ướ ệ ế ầ
ơ ủ ầ ư ệ giao nh n đ t, ký h p đ ng thi ớ ơ ồ ấ ậ t k b n v thi công và t ng d toán công trình, t t c th m đ nh h s thi ổ ế ế ả ị ụ ch c đ u th u xây l p công trình và th c hi n các b theo đúng trình t ự c a xây d ng c b n: ự ợ ồ ơ ắ ự ủ ơ ả
- Xây d ng c s h t ng: đ ng n i b , h th ng đi n, c p n c thoát ơ ở ạ ầ ự ườ ộ ộ ệ ố ấ ướ ệ
n ướ c, x lý ch t th i, … ấ ử ả
- Xây d ng công trình h t ng và thi công d án. ạ ầ ự ự
- Mua s m và l p đ t thi t b cho h th ng. ắ ắ ặ ế ị ệ ố
: quý I/2011 3. Giai đo n k t thúc đ u t ạ ế ầ ư
Hoàn thi n công trình và đ a d án đi vào ho t đ ng. ư ự ạ ộ ệ
Khi công trình đ ượ c hoàn thành thì th c hi n các cam k t v i thành ph , ố ế ớ
ự xây d ng khai thác s d ng công ử ụ ệ ự ự
62
th c hi n đúng các nguyên t c v đ u t ệ trình nhà cho thuê theo quy t. ắ ề ầ ư ế ở
CH
NG V: NGHIÊN C U KHÍA C NH T CH C
ƯƠ
Ổ
Ứ
Ứ
Ạ
QU N LÝ VÀ NHÂN S
Ả
Ự
1. T ch c qu n lý d án trong giai đo n đ u t ổ ứ : ầ ư ự ả ạ
ch c qu n lý căn c qu n lý căn c vào: D án l a ch n t ự ọ ổ ứ ứ ả ứ ự ả
+ Quy mô d án : l ng v n đ u t ự ượ ầ ư ố 211.820 tri u đ ng trên quy mô di n ệ ệ ồ
tích 5744m2.
+ Th i gian,ti n đ th c hi n d án: th i gian thi công 2 năm và đ i c a ờ ủ ệ ự ộ ự ế ờ ờ
d án là 50 năm. ự
+ Căn c vào ngu n l c c a ch đ u t : . ồ ự ủ ủ ầ ư ứ
D án đ ch c qu n lý theo mô hình : ch đ u t tr c ti p qu n lý c t ự ượ ổ ứ ủ ầ ư ự ế ả ả
t ki m chi phí và mang l d án. Đây là mô hình thích h p, gi n đ n, ti ự ả ợ ơ ế ệ ạ i hi u ệ
qu .ả
ơ ồ ả ự : S đ ban qu n lý d án
Ch đ u t ủ ầ ư – Ch d án ủ ự
T ch c th c hi n ệ ổ ứ ự
ộ ộ ộ
B ph n ậ tài chính B ph n ậ thi công t kế ế Thi k thu t ậ ỹ B ph n ậ mua s mắ B ph n ậ ộ đào t oạ
MMTB d ánự
- Ch đ u t tr c ti p qu n lý d án, c 1 ng i là tr ng ban qu n lý d ủ ầ ư ự ế ử ự ả ườ ưở ả ự
63
án,3 ng ườ i ph trách qu n lý d án sau: ả ự ụ
+ B ph n tài chính: M và theo dõi tài kho n cho d án.Đ m b o huy ự ậ ả ả ả ộ ở
đ ng v n đúng ti n đ cho d án, l p d án,phân b , giám sát vi c s d ng ậ ự ộ ệ ử ụ ự ế ộ ố ổ
các chi phí.
+ B ph n thi t k , k thu t: Thi t k các công trình h t ng d án,thi ậ ộ ế ế ỹ ậ ế ế ạ ầ ự t ế
c, thi t k các h ng m c xây d ng trong d án. k k thu t, đi n, n ậ ế ỹ ệ ướ ế ế ự ụ ự ạ
+ B ph n t ch c thi công: ch đ u t ậ ổ ứ ủ ầ ư ự l a ch n đ n v thì công. Căn c ị ộ ọ ơ ứ
vào thi ế ế ế t k , k ho ch th c hi n d a án, t ự ệ ự ạ ổ ứ ch c giám sát vi c thi công công ệ
trình đ m b o ti n đ , ch t l ng và chi phí h p lý. ấ ượ ế ả ả ộ ợ
+ B ph n mua s m máy móc thi t b : đ a ra các ph ậ ắ ộ ế ị ư ươ ng án, k ho ch ế ạ
mua s m máy móc thi t b cho d án.L a ch n máy móc, thi t b hi n đ i, ắ ế ị ự ự ọ ế ị ệ ạ
đ ng b , chi phí h p lý, đ m b o ti n đ , các đi u ki n thanh toán và các tiêu ồ ệ ề ế ả ả ợ ộ ộ
chu n khác,l a ch n nhà cung c p. ự ẩ ấ ọ
ng + B ph n đào t o: xây d ng k ho ch nhân s , k ho ch và ch ế ự ế ự ạ ậ ạ ạ ộ ươ
trình đào t o v : qu n lý đi u hành, hành chính, nhân s ,k thu t, b o trì,b o ả ự ỹ ề ề ạ ả ả ậ
d ng nhân viên. ưỡ
2. T ch c qu n lý d án trong quá trình v n hành khai thác ổ ứ ự ả ậ
Sau khi d án hoàn thành Ch đ u t s thành l p Ban qu n lý nhà đ ủ ầ ư ẽ ự ả ậ ể
th c hi n qu n lý nhà và khai thác các d ch v trong su t quá trình s d ng. ử ụ ụ ự ệ ả ố ị
Toàn b chi phí, v n hành và qu n lý tr c ti p: ự ế ậ ả ộ
NG
Ộ Ậ
Ờ
Ề ƯƠ
STT
NG
B PH N V N HÀNH Ậ VÀ QU N LÝ Ả
TH I GIAN TI N L (tháng/năm) (Đ ng)ồ
SỐ IƯỜ
THÀNH TI NỀ (Đ ng)ồ
1 Tr 12 2,500,000 2 60,000,000 ưở ng phó b ph n d ch ộ ậ ị
c ệ ướ
1,800,000 1,200,000 1,200,000 1,000,000 2 10 5 10
v văn phòng ụ Nhân viên văn phòng T b o v ệ ổ ả T v n hành đi n n ổ ậ D ch v khác ụ ị Chi phí trang thi 2 3 4 5 6 12 12 12 12 12 43,200,000 144,000,000 72,000,000 120,000,000 50,000,000 t bế ị
64
lao đ ngộ
T ng c ng 29 ộ ổ
489,200,000
CH
ƯƠ
NG VI: NGU N V N, K HO CH S D NG V N, Ế
Ử Ụ
Ố
Ồ
Ố
Ạ
PH
NG ÁN THU H I V N, HI U QU D ÁN
ƯƠ
Ồ Ố
Ả Ự
Ệ
1. Ngu n v n, k ho ch s d ng v n ế ạ ồ ố ử ụ ố
1.1 Ti n đ khai thác d án ế ộ ự
+ Hoàn thành d án và đ a vào khai thác d ki n vào quý II/20011 ự ế ư ự
+ Th i gian khai thác khu d ch v siêu th và văn phòng d ki n 50 năm, ự ế ụ ờ ị ị
b t đ u vào quí II/2011 đ n sau 50 năm; ắ ầ ế
+ Th i gian đăng ký thuê căn h c a khách hàng b t đ u khi hoàn thành ắ ầ ộ ủ ờ
d án, d ki n quý II/2009. d án đ u t ự ầ ư và có quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ự ự ế
+ Th i gian đăng ký h p đ ng cho các h đã đăng ký b t đ u t quý ắ ầ ừ ờ ợ ộ ồ
III/2009.
T ng kh i l ng kinh doanh: ố ượ ổ
H ng m c kinh doanh Di n tích ạ ệ
ụ 1. T ng di n tích văn phòng Đ n vơ ị M2 s d ng ệ ổ ử ụ 3.220
2. Di n tích siêu th M2 s d ng 1.195 ệ ị ử ụ
12.693 3. T ng di n tích căn h ệ ổ ộ M2 căn hộ
4. Khu g i xe ô tô, xe máy M2 s d ng 4.690 ử ử ụ
T ng c ng 21.744 ộ ổ
1.2Xác đ nh đ n giá c a d án ơ ủ ự ị
- Đ n giá cho thuê đ c xác đ nh trên c s đ n giá th tr ng t ng ơ ượ ơ ở ơ ị ườ ị ươ
ng v i v trí khu đ t, đi u ki n h t ng c s khu đ t; m c đ u t c a d án ứ ứ ầ ư ủ ự ớ ị ơ ở ạ ầ ệ ề ấ ấ
bao g m: m c đ hoàn thi n, trang thi t b n i th t, thông tin liên l c, và các ứ ộ ệ ồ ế ị ộ ấ ạ
đi u ki n khác. ệ ề
- Xác đ nh giá thuê nhà d a trên giá tr đã đ u t ầ ư ự ị ị , gía tr ch u lãi do tr ị ị ả
ch m(tính đ n th i đi m hi n t i). ệ ạ ể ế ậ ờ
65
* Xác đ nh giá thuê căn h đ m b o thu h i v n; ồ ố ộ ả ả ị
+ Giá đ u t ầ ư cho 1m2 căn h ( ký hi u là p): 7.137.233 đ/m2 ệ ộ
+ Th i gian cho thuê tr ti n 01năm/l n(ký hi u là n): 50năm ả ề ệ ầ ờ
+ S tháng trong năm: 12 tháng ố
+ Lãi su t tr ch m(ký hi u là r): 0,08 ấ ả ậ ệ
+ Công th c xác đ nh giá thuê căn h đ m b o thu h i v n nh sau: ồ ố ộ ả ư ứ ả ị
A=P x r x (1+r)n/{(1+r)n – 1}
+ Gía thuê căn h đ m b o thu h i v n là: 48.418 đ/m2/tháng ồ ố ộ ả ả
- Tuy nhiên do đ i t ng thuê nhà đây là CBCNV có h kh u Hà N i, ố ượ ở ẩ ộ ộ
vì v y đ đ m b o quy n và phù h p v i ch tr ề ể ả ủ ươ ậ ả ợ ớ ng c a thành ph , d ki n ố ự ế ủ
giá cho thuê cho 1m2 sàn nhà căn h là 27000đ/m2/tháng. Ph n kinh phí ph i ả ầ ộ
bù l s l y t ỗ ẽ ấ ừ ngu n thu cho thuê không gian văn phòng, siêu th . ị ồ
Đ n giá cho thuê khu siêu th : 230.000 đ/m2/tháng ơ ị
D ki n ngu n thu t c tính theo m2 sàn kinh ự ế ồ ừ ạ ộ ho t đ ng d ch v này đ ị ụ ượ
doanh d a theo giá th tr ị ườ ự ng(bao g m c thu VAT) ả ế ồ
Đ n gí cho thuê khu văn phòng: 230.000 đ/m2/tháng ơ
D ki n ngu n thu t c tính theo m2 sàn kinh ự ế ồ ừ ạ ộ ho t đ ng d ch v này đ ị ụ ượ
doanh d a theo giá th tr ị ườ ự ng(bao g m c thu VAT) ả ế ồ
Đ n gia cho thuê di n tích trông gi xe: 50.000đ/m2/tháng ệ ơ ữ
Kinh doanh trông gi xe ch mang tính ch t ph c v đ m b o các chi phí ữ ụ ụ ả ấ ả ỉ
qu n lý và các chi phí khác trích qu duy tu s a bào d ử ả ỹ ưỡ ng các h ng m c ụ ạ
ph c v chung cho khu chung c . ư ụ ụ
1.3Ngu n v n đ u t ồ ố ầ ư
D án đ c th c hi n d a trên các ngu n v n sau: ự ượ ệ ự ự ồ ố
a/ V n huy đ ng t khách hàng thuê nhà, văn phòng đã đăng ký tr c: ố ộ ừ ướ
66
(14%) Căn c vào nhu c u th tr ng kinh doanh nhà hi n nay ch đ u t ị ườ ứ ầ đ a ủ ầ ư ư ệ
ra các thông s v t l khách hàng đăng ký thuê nhà, văn phòng theo t ng ố ề ỷ ệ ừ
năm và t ng tr c v n đ u t . l ỷ ệ ứ ướ ố ầ ư
b/ V n t có c a ch đ u t ố ự ủ ầ ư ủ : (4%) Căn c vào đi u ki n v v n c a ch ề ề ố ủ ứ ệ ủ
và k ho ch huy đ ng v n t khách hàng, Ch đ u t d ki n s d ng đ u t ầ ư ố ừ ế ạ ộ ủ ầ ư ự ế ử ụ
ngu n v n t ố ự ồ có trong giai đo n chu n b đ u t ạ . ị ầ ư ẩ
c/ V n vay th ng m i:(82%) Căn c vào k ho ch huy đ ng v n t ố ươ ố ừ ứ ế ạ ạ ộ
khách hàng và ngu n v n t có, ch đ u t d ki n s d ng ngu n v n vay ố ự ồ ủ ầ ư ự ế ử ụ ồ ố
trong giai đo n th c hi n đ u t . ầ ư ự ệ ạ
1.4K ho ch huy đ ng v n t khách hàng ế ạ ố ừ ộ
a/ K ho ch huy đ ng v n t văn phòng và siêu th cho thuê ố ừ ế ạ ộ ị
H ng m c ụ ạ ố ng (1x2x3x4x5) (1x2x3x4x5) (1x2x3x4x5)
ệ Kh i Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 l ượ 4.415
ị
0,23 5
12 1. Di n tích khu VP và siêu th cho thuê 2. Đ n gía khai thác ơ 3. Th i gian đăng ký thuê ờ văn phòng 4. S tháng (tháng/năm) ố
5. T l khách hàng đăng 5% 20% 50% ỷ ệ
3.046,4 12.185,4 30.463,5 ký theo th i gian% ờ 6. T ng gía tr v n huy ị ố ổ
ừ ồ
3.046,4 15.231,8 48.741,6 đ ng t KH(tr.đ ng) ộ 7. V n huy đ ng c ng d n ộ ộ ố ồ
theo th i đi m ờ ể
67
b/ K ho ch huy đ ng v n t khách hàng thuê căn h ố ừ ế ạ ộ ộ
H ng m c ụ ạ ố ng (1x2x3x4x) Năm 2010 (1x2x3x4x) Năm 2011 (1x2x3x4x5)
1. T ng di n tích căn h ệ ổ ộ Kh i Năm 2009 l ượ 12.639
0,027
50
12 cho thuê 2. Đ n giá cho ơ thuê(tr.đ ng/tháng) ồ 3. Th i gian đăng ký ờ thuê(năm) 4. S tháng (tháng/năm) ố
5. T l Kh đăng ký thuê 5% 10% 30% ỷ ệ
theo th i gian ờ 6. Giá tr tr tr c khi 30% 30% 30% 30% ị ả ứơ
3.071,3 6142,6 18.427,7 đăng ký thuê nhà 7. T ng giá tr huy đ ng t ị ộ ổ ừ
3.071,3 9.213,8 30.712,8 KH(tr.đ) 8. V n huy đ ng c ng d n ộ ố ộ ồ
theo th i đi m ờ ể
2. Ph ng án thu h i v n, phân tích hi u qu d án đ u t ươ ồ ố ả ự ầ ư ệ
2.1 Chi phí v n hành khai thác d án ự ậ
a. chi phí kh u hao tài s n c đ nh ả ố ị ấ
Kh u hao TSCĐ đ c th c hi n theo QĐ s 203/2003/QĐ-BTC ngày ấ ượ ự ệ ố
12/12/2003 c a b Tài chính. ủ ộ
ng đ ng v i t l + Th i gian kh u hao c a công trình là 50 năm, t ủ ấ ờ ươ ươ ớ ỷ ệ
kh u hao là 1%/năm. ấ
+ Kh u hao ph n thi t b (thang máy, thi t b ph n HTKT) đ c tách ầ ấ ế ị ế ị ầ ượ
riêng v i th i h n kh u hao là 7 năm t ng đ ng v i t l ờ ạ ấ ớ ươ ươ ớ ỷ ệ trích là g n ầ
14,3%/năm.
Trong đó:
+ Kh u hao ch tính đ i v i ph n tài s n thu c ch đ u t qu n lý và s ủ ầ ư ả ố ớ ấ ả ầ ộ ỉ ở
h uữ
68
- khu văn phòng làm vi cệ
- khu bán hàng, siêu thị
- Ph n căn h cho thuê ầ ộ
B ng tách giá tr tính kh u hao ị ả ấ
Công trình Thi H ng m c chi phí ụ ạ Đ n vơ ị Giá trị t bế ị
Tr.đ 197.200.68 183.175,58 14.025,10 T ng giá tr tài s n KH ị ả ổ
123.428,84 9.449,74 ộ ả ố ị
ệ ộ
1.tài s n c đ nh là căn h + Di n tích căn h +Giá thành 1 m2 căn hộ 2. tài s n c đ nh là văn Tr,đ Tr.đ/m2 Tr.đ/m2 Tr.đ 132.868,58 12.639 10.513 64.332,10 ả ố ị 59.756,74 4.575,36
Tr.đ/m2 4.415
phòng siêu thị + Di n tích văn phòng, ệ siêu thì +Giá thành 1m2 khai thác Tr.đ/m2 14.57
b. trích qu s a ch a ,nâng c p TSCĐ: 1,00%/năm ỹ ử ữ ấ
+ Qu s a ch a TSCĐ: dùng đ chi vào vi c duy tu, b o d ỹ ử ả ưỡ ữ ệ ể ng, s a ử
ch a nh ng h h ng phát sinh trong quá trình ho t đ ng nh m khôi ph c l ạ ộ ư ỏ i ụ ạ ữ ữ ắ
ng c a TSCĐ năng l c ho t đ ng bính th ạ ộ ự ườ ủ
+ Qu nâng c p TSCĐ: dùng đ chi cho vi c kéo dài th i gian s d ng, ử ụ ệ ể ấ ờ ỹ
nâng cao năng su t,tính năng tác d ng c a TSCĐ nh c i t o; xây l p,trang b ư ả ạ ụ ủ ấ ắ ị
b sung thêm cho TSCĐ ổ
c. Chi phí qu n lý hành chính và v n hành khai thác công trình ả ậ
+ Chi phí qu n lý côngn ty tính b ng 0,5% doanh thu ả ằ
+ Chi phí v n hành tòa nhà nh thang máy,đi n n ệ ướ ư ậ c công c ng,chi phí ộ
k thu t và đi u hành tr c ti p tòa nhà ỹ ự ế ề ậ
d. Thu thu nh p doanh nghiêp: 20% doanh thu ch u thu ế ậ ị ế
+ theo đi u 20- kh an 1 s 30/1998/NĐ-CP ngày 13/05/1998 c a Chính ủ ề ỏ ố
i ti u là 20% Ph quy đ nh chi ti ị ủ ế t lu t Thu TNDN t ế ậ ố ể
+ Thu nh p ch u thu TNDN b ng doanh thu tr đi các kh an chi phí ừ ế ậ ằ ỏ ị
h p lý có liên quan đ n thu nh p ch u thu nh : giá thành xây d ng, thu ị ế ư ự ế ậ ợ ế
69
GTGT và các chi phí h p lý và các chi phí h p lý khác trong quá trình kinh ợ ợ
doanh ..
2.2 Phân tích hi u qu kinh t d án ệ ả ế ự
2.2.1 Hi u qu kinh té t vi c cho thuê căn h ệ ả ừ ệ ộ
Ph ng pháp h ch tóan kinh t ph n nhà theo ph ng án ch đ u t ươ ạ ế ầ ở ươ ủ ầ ư
c tính b ng ch tiêu l i nhuân, lãi su t do tr ch m và đ m b o thu h i v n đ ả ồ ố ượ ả ằ ỉ ợ ả ậ ấ
c. các kho n thu trích n p nhà n ế ả ộ ướ
2.2.2 Hi u qu kinh t vi c cho thuê văn phòng, siêu th , đ xe t ệ ả ế ừ ệ ị ể
+ Di n tích văn phòng ch đ u t s cho thuê theo giá th tr ng ủ ầ ư ẽ ị ườ ệ
+ Khu siêu th và d ch v ch đ u t s chi thuê theo giá tr th tr ng ụ ủ ầ ư ẽ ị ườ ị ị ị
+ Khu trông gi ữ xe:ch mang tính ph c v bù vào các kho n b o v , ệ ụ ụ ả ả ỉ
hành chính
+ V i h ng m c văn phòng và siêu th bán hàng: đ y là h ng m c ph c ụ ớ ạ ụ ụ ầ ạ ị
v cho nhu c u thi u h t văn phòng và nhu c u mua bán giao d ch c a các h ụ ế ụ ủ ầ ầ ị ộ
dân khu chung c ,nên quan đi m tính hi u qu kinh t ch mang tính ch t đ m ư ể ệ ả ế ỉ ấ ả
b o thu h i v n trong kho ng th i gian nh t đ nh và các đ m b o các m c tiêu ả ồ ố ấ ị ụ ả ả ả ờ
kinh t ế chung c a xã h i. ủ ộ
tài chính d án : 3. Phân tích hi u qu kinh t ệ ả ế ự
d án Nh n xét hi u qu kinh t ệ ả ậ ế ự
+ nh NPV ( i = 8%) ( Giá tr dòng tiên quy Ở đây các ch tiêu kinh t ỉ ế ư ị
i v i m c l v th i đi m hi n t ể ề ờ ệ ạ ớ ứ ợ i nhu n là 8% ) , NPV > 0 nh v y d án đ t ạ ư ậ ự ậ
hi u qu đ ra v i m c sinh l i là > 8%./ năm ả ề ứ ệ ớ ờ
i IRR = 8,39 % đây là l ng án + Ch s sinh l ỉ ố ờ ợ i nhu n đ m b o ph ả ậ ả ươ
kinh doanh đ t hi u qu ệ ạ ả
+ Th i gian thu h i v n n = 15 năm,nh v y sau 15 năm s thu h i v n ồ ố ồ ố ư ậ ẽ ờ
70
d án. đ u t ầ ư ự
3 . C H
6 . L Ợ
4 . L Ợ
I
I
5 . T H U Ế
I P H
1 . D O A N H T H U
T H U Ế ( L N T T )
Í ( C )
T H U Ầ N ( L N T )
T N D N ( 2 0 % * D
(
N H U Ậ N
)
D
)
i
g i ả
i
D ễ n
2 . D O A N H T H U T H U Ầ N
(
N H U Ậ N T R Ư Ớ C
-
D V A T )
G
G
G
G
G
G
.
.
.
.
.
.
Đ ơ n
v ịt í n h
T R Đ Ồ N
T R Đ Ồ N
T R Đ Ồ N
T R Đ Ồ N
T R Đ Ồ N
T R Đ Ồ N
0
2 0 1
N ă m
1
5
7
9
5
2 0 1
1 0 . 1
1 1 . 1
N ă m
3 . 2 2 8
3 . 2 2 8
6 . 9 3 2
5
7
9
5
2 0 1
1 0 . 1
21 1 . 1
N ă m
3 . 2 1 0
3 . 2 1 0
6 . 9 4 9
8
3
3
2 0 1
6 . 4 0
6 . 4 0
31 4 . 7 0
N ă m
6 . 9 6 8
1 3 . 3 7 1
6
7
9
2 0 1
7 . 8 8
N ă m
9 . 8 5 8
41 8 . 5 0
1 . 9 7 2
1 6 . 8 2
6 . 9 6 9
5
1
2 0 1
N ă m
7 . 1 8
1 6 . 9 5 5
7 . 8 1 9
1 . 9 5 5
9 . 7 7 3
1 8 . 6 5 0
6
1
6
1
2 0 1
N ă m
7 . 1 8
1 0 . 5 3
2 0 . 3 4
2 . 6 3 3
1 3 . 1 6 4
2 2 . 3 8 0
71
3 . C H
6 . L Ợ
4 . L Ợ
I
I
5 . T H U Ế
I P H
1 . D O A N H T H U
T H U Ế ( L N T T )
Í ( C )
T H U Ầ N ( L N T )
T N D N ( 2 0 % * D
(
N H U Ậ N
)
D
)
i
g i ả
i
D ễ n
2 . D O A N H T H U T H U Ầ N
(
N H U Ậ N T R Ư Ớ C
-
D V A T )
G
.
Đ ơ n
v ịt í n h
T R Đ Ồ N
4
1
51
7
467 . 1 8
02 0 . 3
2 0 1
1 0 . 3
2 2 . 3 8
2 . 6 3 3
1 3 . 1 6
N ă m
4
1
51
8
467 . 1 8
02 0 . 3
2 0 1
1 0 . 3
2 2 . 3 8
2 . 6 3 3
1 3 . 1 6
N ă m
3
1
4
6
0
1
2 . 6 3
7 . 1 8
2 0 1
2 0 . 3 4
92 2 . 3 8
1 0 . 3 5
1 3 . 1 6
N ă m
6
8
2 0 2
2 0 . 3 4
7 . 4 3 6
2 . 5 8 2
1 0 . 3 2
N ă m
02 2 . 3 8 0
1 2 . 9 1 0
9
5
6
3
2 0 2
1 3 . 5 8
2 4 . 4 1
7 . 4 3 6
3 . 3 9 6
1 6 . 9 7
12 6 . 8 5
N ă m
2
2 0 2
7 . 4 3 6
3 . 3 9 6
N ă m
2 4 . 4 1 5
2 6 . 8 5 6
1 3 . 5 8 3
1 6 . 9 7 9
3
2 0 2
7 . 4 3 6
3 . 3 9 6
N ă m
2 4 . 4 1 5
2 6 . 8 5 6
1 3 . 5 8 3
1 6 . 9 7 9
72
3 . C H
6 . L Ợ
4 . L Ợ
I
I
5 . T H U Ế
I P H
1 . D O A N H T H U
T H U Ế ( L N T T )
Í ( C )
T H U Ầ N ( L N T )
T N D N ( 2 0 % * D
(
N H U Ậ N
)
D
)
i
g i ả
i
D ễ n
2 . D O A N H T H U T H U Ầ N
(
N H U Ậ N T R Ư Ớ C
-
D V A T )
G
.
Đ ơ n
v ịt í n h
T R Đ Ồ N
3
9
4
2 0 2
1 3 . 5 8
3 . 3 9 6
1 6 . 9 7
57 . 4 3 6
62 4 . 4 1
2 6 . 8 5
N ă m
8
73
5
1 6 . 6
2 0 2
1 3 . 3 3
3 . 3 3 5
57 . 7 4 2
62 4 . 4 1
2 6 . 8 5
N ă m
9
5
4
8
7
4
4 . 3 0
7 . 7 7
2 0 2
53 2 . 2 2
1 7 . 2 1
2 1 . 5 2
2 9 . 2 9
N ă m
7
4
2 0 2
7 . 7 7
5 . 4 7 7
2 1 . 9 0
N ă m
3 5 . 1 5 7
2 7 . 3 8 3
63 8 . 6 7 3
7
3
4
7
3
2 0 2
7 . 7 7
5 . 4 7 7
2 1 . 9 0
2 7 . 3 8
3 5 . 1 5
73 8 . 6 7
N ă m
8
7 3 6
2 0 2
2 . 9 4 5
3 . 6 8 1
N ă m
3 5 . 1 5 7
3 8 . 6 7 3
3 1 . 4 7 6
8
2
7
9
5 . 4 0
2 0 2
8 . 1 4
2 1 . 6 0
N ă m
3 5 . 1 5 7
2 7 . 0 1 0
3 8 . 6 7 3
73
V A T )
3 . C H
6 . L Ợ
4 . L Ợ
I
I
5 . T H U Ế
I P H
T H U Ế ( L N T T )
1 . D O A N H T H U
Í ( C )
T H U Ầ N ( L N T )
T N D N ( 2 0 % * D
(
N H U Ậ N
)
D
)
i
g i ả
i
D ễ n
2 . D O A N H T H U T H U Ầ N
(
N H U Ậ N T R Ư Ớ C
D
-
G
.
Đ ơ n
v ịt í n h
T R Đ Ồ N
3
8
41
7
0
6 . 8 0
3 4 . 0
98 . 1 4
4 6 . 4
2 0 3
2 7 . 2 3
074 2 . 1 8
N ă m
3
8
41
7
1
6 . 8 0
3 4 . 0
98 . 1 4
4 6 . 4
2 0 3
2 7 . 2 3
074 2 . 1 8
N ă m
3
8
1
7
9
7
6 . 8 0
8 . 1 4
2 0 3
3 4 . 0 4
2 7 . 2 3
4 2 . 1 8
24 6 . 4 0
N ă m
8
1
7
7
6 . 8 0
8 . 1 4
2 0 3
3 4 . 0 4
34 6 . 4 0
N ă m
2 7 . 2 3 3
4 2 . 1 8 9
5
3
9
07
44 6 . 4
2 0 3
3 3 . 5 9
2 6 . 8 7
6 . 7 1 9
8 . 5 9 5
4 2 . 1 8
N ă m
6
1
6
5
8 . 4 0
2 0 3
5 0 . 6 2
4 2 . 0 3
8 . 5 9 5
N ă m
3 3 . 6 2 5
5 5 . 6 8 9
6
1
6
6
8 . 4 0
2 0 3
5 0 . 6 2
4 2 . 0 3
8 . 5 9 5
N ă m
3 3 . 6 2 5
5 5 . 6 8 9
74
V A T )
3 . C H
6 . L Ợ
4 . L Ợ
I
I
5 . T H U Ế
I P H
T H U Ế ( L N T T )
1 . D O A N H T H U
Í ( C )
T H U Ầ N ( L N T )
T N D N ( 2 0 % * D
(
N H U Ậ N
)
D
)
i
g i ả
i
D ễ n
2 . D O A N H T H U T H U Ầ N
(
N H U Ậ N T R Ư Ớ C
D
-
G
.
Đ ơ n
v ịt í n h
T R Đ Ồ N
6
31
5
7
95 0 . 6
8 . 4 0
4 2 . 0
2 0 3
5 5 . 6 8
268 . 5 9 5
3 3 . 6 2
N ă m
6
31
5
8
95 0 . 6
8 . 4 0
4 2 . 0
2 0 3
5 5 . 6 8
268 . 5 9 5
3 3 . 6 2
N ă m
4
3
6
9
5
9
9 . 1 3
8 . 2 9
2 0 3
4 1 . 4 9
5 0 . 6 2
95 5 . 6 8
3 3 . 1 9
N ă m
1
4
2 0 4
6 0 . 7 5
9 . 1 3 3
1 0 . 3 2
N ă m
5 1 . 6 1 9
06 6 . 8 2 7
4 1 . 2 9 5
24
5
9
51
7
6 0 . 7
2 0 4
1 0 . 3
5 1 . 6 1
9 . 1 3 3
16 6 . 8 2
4 1 . 2 9
N ă m
1
4
2
2 0 4
6 0 . 7 5
9 . 1 3 3
1 0 . 3 2
N ă m
5 1 . 6 1 9
6 6 . 8 2 7
4 1 . 2 9 5
1
4
3
2 0 4
6 0 . 7 5
9 . 1 3 3
1 0 . 3 2
N ă m
5 1 . 6 1 9
6 6 . 8 2 7
4 1 . 2 9 5
75
V A T )
3 . C H
6 . L Ợ
4 . L Ợ
I
I
5 . T H U Ế
I P H
T H U Ế ( L N T T )
1 . D O A N H T H U
Í ( C )
T H U Ầ N ( L N T )
T N D N ( 2 0 % * D
(
N H U Ậ N
)
D
)
i
g i ả
i
D ễ n
2 . D O A N H T H U T H U Ầ N
(
N H U Ậ N T R Ư Ớ C
D
-
G
.
Đ ơ n
v ịt í n h
T R Đ Ồ N
79
95
74
4
5 0 . 9
4 0 . 7
1 0 . 1
76 0 . 7
2 0 4
519 . 7 7 8
6 6 . 8 2
N ă m
5
4
99
5
5 0 . 4
8 0 . 1
2 0 4
29 . 7 7 8
927 2 . 9 0
1 2 . 6 2
6 3 . 1 2
N ă m
9
5
5
2
2
8
9 . 7 7
2 0 4
5 0 . 4 9
1 2 . 6 2
7 2 . 9 0
68 0 . 1 9
1 2 . 6 2
N ă m
9
2
2
2 0 4
5 0 . 4 9
7 2 . 9 0
78 0 . 1 9
9 . 7 7 8
N ă m
1 2 . 6 2 5
6 3 . 1 2 4
99
5
4
2
92
5 0 . 4
88 0 . 1
2 0 4
1 2 . 6 2
7 2 . 9 0
6 3 . 1 2
9 . 7 7 8
N ă m
2
2
2
9
2 0 4
7 2 . 9 0
8 0 . 1 9
1 0 . 5 5
N ă m
6 2 . 3 5 0
1 2 . 4 7 0
4 9 . 8 8 0
2
0
2 0 5
1 0 . 5 5
N ă m
6 1 . 5 4 4
1 5 . 3 8 6
8 7 . 4 8 2
9 6 . 2 3 0
7 6 . 9 3 0
76
V A T )
3 . C H
6 . L Ợ
4 . L Ợ
I
I
5 . T H U Ế
I P H
T H U Ế ( L N T T )
1 . D O A N H T H U
Í ( C )
T H U Ầ N ( L N T )
T N D N ( 2 0 % * D
(
N H U Ậ N
)
D
)
i
g i ả
i
D ễ n
2 . D O A N H T H U T H U Ầ N
(
N H U Ậ N T R Ư Ớ C
D
-
G
.
Đ ơ n
v ịt í n h
T R Đ Ồ N
4
6
0
1
821 0 . 5
08 7 . 4
2 0 5
6 1 . 5 4
1 5 . 3 8
527 6 . 9 3
9 6 . 2 3
N ă m
4
6
0
2
821 0 . 5
08 7 . 4
2 0 5
6 1 . 5 4
1 5 . 3 8
527 6 . 9 3
9 6 . 2 3
N ă m
4
6
0
2
2
0
2 0 5
1 5 . 3 8
6 1 . 5 4
7 6 . 9 3
1 0 . 5 5
8 7 . 4 8
39 6 . 2 3
N ă m
8
8
2 0 5
6 0 . 8 7
7 6 . 0 9
N ă m
1 5 . 2 2 0
1 1 . 3 8 4
8 7 . 4 8 2
49 6 . 2 3 0
78
0
98
4
82
0
6 0 . 8
7 6 . 0
8 7 . 4
2 0 5
1 5 . 2 2
1 1 . 3 8
59 6 . 2 3
N ă m
8
8
6
2 0 5
6 0 . 8 7
7 6 . 0 9
N ă m
1 5 . 2 2 0
1 1 . 3 8 4
8 7 . 4 8 2
9 6 . 2 3 0
8
8
7
2 0 5
6 0 . 8 7
7 6 . 0 9
N ă m
1 5 . 2 2 0
1 1 . 3 8 4
8 7 . 4 8 2
9 6 . 2 3 0
77
V A T )
3 . C H
6 . L Ợ
4 . L Ợ
I
I
5 . T H U Ế
I P H
T H U Ế ( L N T T )
1 . D O A N H T H U
Í ( C )
T H U Ầ N ( L N T )
T N D N ( 2 0 % * D
(
N H U Ậ N
)
D
)
i
g i ả
i
D ễ n
2 . D O A N H T H U T H U Ầ N
(
N H U Ậ N T R Ư Ớ C
D
-
G
.
Đ ơ n
v ịt í n h
T R Đ Ồ N
0
98
78
8
47 6 . 0
08 4 . 4
2 0 5
6 0 . 8
1 5 . 2 2
821 1 . 3 8
9 6 . 2 3
N ă m
0
2
02
9
08 7 . 4
2 0 5
6 0 . 0
07 5 . 0 0
1 5 . 0 0
821 2 . 4 8
9 6 . 2 3
N ă m
9
0
9
0
2 0 6
7 3 . 9 9
1 8 . 5 0
9 2 . 4 9
791 2 . 4 8
761 0 4 . 9
01 1 5 . 4
N ă m
78
CH
NG VII: KHÍA C NH KINH T XÃ H I D ÁN T
ƯƠ
Ộ Ự
Ạ
Ế
Ổ
H P D CH V TH
Ợ Ị
Ụ
ƯƠ
NG M I -D CH V NHÀ Ị
Ụ
Ạ
Ở
CAO T NG CHO THUÊ
Ầ
D án ngoài kh thi v m t tài chính, mang l i nhu n cao cho các nhà ề ặ ự ả i l ạ ợ ậ
mà còn mang l i hi u qu kinh t xã h i cao l n. đ u t ầ ư ạ ệ ả ế ộ ớ
1)Nh đã trình bày các ch ng tr c thì d án này khá m i l nh ng ư ở ươ ướ ớ ạ ư ự
đã đ c Nhà n c r t quan tâm và ng h . D án đã giúp Nhà n c gi ượ ướ ấ ộ ự ủ ướ i ả
quy t 1 v n đ đang gây r t nhi u b c xúc trong xã h i. Đó là v i đ ng l ng ề ứ ớ ồ ề ế ấ ấ ộ ươ
ít i c a công nhân viên nhà n c thì vi c s h u 1 căn h h p lý thì r t khó. ỏ ủ ướ ệ ở ữ ộ ợ ấ
D án đã cung c p 165 căn h lo i v a và nh , v i giá c đ c xem là khá r ộ ạ ừ ỏ ớ ả ượ ự ấ ẻ
( trung bình 1.9 đ n 2.5 tri u/m2).Giá c này phù h p v i 1 gia đình có t ng ệ ế ả ổ ớ ợ
thu nh p thu c lo i trung bình. D án v i 3 tòa nhà cao, thoáng mát, đ a đi m ự ể ạ ậ ộ ớ ị
trung tâm thành ph , các nhu c u v đi n,n c, an ninh,sinh ho t công c ng ề ệ ướ ầ ố ạ ộ
r t đ m b o. Đã t o ra m t l ấ ả ộ ố ố i s ng văn minh, s ch s ,và 1 tâm tr ng tho i ả ẽ ạ ả ạ ạ
mái, giúp cán b công nhân viên nâng cao đ c đ i s ng v v t ch t cho ộ ượ ờ ố ề ậ ấ
ng i dân. ườ
2)M c dù không đáng k nh ng đã góp ph n t p vi c làm cho ng i lao ể ư ầ ạ ệ ặ ườ
đ ng.S lao đ ng làm vi c tr c ti p trong th i gian thi công xây d ng công ộ ự ế ự ệ ố ộ ờ
trình thì r t l n.Đa s h là nh ng ng i có thu nh p th p. ấ ớ ố ọ ữ ườ ậ ấ
Còn sau khi d án đi vào ho t đ ng thì có b ph n qu n lý,v n hành khu ạ ộ ự ậ ả ậ ộ
nhà. Hàng năm s ti n chi tr cho b ph n này là : 489.200.000 (Đ) ố ề ả ậ ộ
3)Góp ph n làm gi m b t kho ng cách giàu nghèo trong xã h i.Đó là ả ầ ả ớ ộ
ng i giàu đ ườ ượ ố c s ng trong căn h r t r ng rãi,còn nh ng ng ộ ấ ộ ữ ườ i thu nh p ậ
trung bình thì ch a đáp ng đ nhu c u t ầ ố ủ ư ứ i thi u. ể
Đ ng th i,d án đã góp ph n đóng góp vào ngân sách đ a ph ờ ự ầ ồ ị ươ ng m t ộ
79
kho n đáng k thông qua:thu thu nh p doanh nghi p: 421.836.000 đ ng ể ế ệ ả ậ ồ
4) Tác đ ng m t cách tích c c đ n k t c u h t ng c a thành ph . D án ố ự ự ế ế ấ ạ ầ ủ ộ ộ
xây d ng 3 tòa nhà,m i tòa cao 15 t ng,v i k t c u th m m v ki n trúc ầ ớ ế ấ ỹ ề ế ự ẩ ỗ
cao,đã làm tăng thêm v hi n đ i,và th hi n s phát tri n c a Hà N i. ể ệ ự ể ủ ẻ ệ ạ ộ
5) D án xây m i hoàn toàn, 3 tòa nhà 15 t ng, trên di n tích là ự ệ ầ ớ
5.774m2, nên d án s d ng m t l t b , nguyên ử ụ ộ ượ ự ng l n các s n ph m v thi ả ề ẩ ớ ế ị
ng c u v các hàng hóa đó,góp ph n thúc v t li u xây d ng. T đó là tăng l ậ ệ ự ừ ượ ề ầ ầ
ng các ngành này. Và nó gián ti p làm tăng thu đ y s n xu t và tăng s n l ẩ ả ả ượ ấ ở ế
nh p c a công nhân trong nh ng ngành có liên quan đ n xây d ng. ậ ủ ữ ự ế
D án là 1 chung c v i nh ng thi t b hi n đ i,đ c bi t là h th ng ư ớ ữ ự ế ị ệ ạ ặ ệ ệ ố
thang máy,phòng cháy ch a cháy,… nên đã ng d ng nh ng công ngh tiên ứ ữ ụ ữ ệ
ti n trong lĩnh v c xây d ng. ự ự ế
6) Phù h p v i quy ho ch phát tri n kinh t ể ạ ớ ợ ế xã h i,quy ho ch không gian ạ ộ
80
c phát tri n ngành xây d ng. c a thành ph ,chi n l ủ ế ượ ố ự ể
CH
ƯƠ
NG VIII: K T LU N VÀ KI N NGH : Ị Ậ
Ế
Ế
8.1- K t lu n: ế ậ
D án đ u t cao t ng cho thuê t i lô đ t 4.5-N đ ng ầ ư ự xây d ng Nhà ự ở ầ ạ Ơ ườ ấ
Láng H - Thanh Xuân, qu n Thanh Xuân, Hà N i n m trong k ho ch phát ộ ằ ế ạ ậ ạ
tri n qu nhà đô th c a thành ph Hà N i đ t đ ể ỹ ở ộ ạ ượ ị ủ ố c nh ng hi u qu sau: ệ ữ ả
- Phát tri n đô th theo quy ho ch t ng th tuy n đ ế ườ ể ể ạ ổ ị ng Láng H - Thanh ạ
Xuân đã đ c phê duy t, thay th khu v c không gian dân c không còn phù ượ ư ự ệ ế
h p v i không gian ki n trúc hai bên đ ng v phát tri n đôn th trong giai ế ớ ợ ườ ể ề ị
đo n m i. ạ ớ
- Thi t l p công trình bao g m các ch c năng: ế ậ ứ ồ
1195m2 s d ng + Không gian kinh doanh d ch v siêu th : ị ụ ị ử ụ
+ Không gian kinh doanh văn phòng cho thuê: 3220m2 s d ng ử ụ
4690m2 s d ng + Không gian đ xe t ng h m: ể ầ ầ ử ụ
+ S l ố ượ ng căn h cho thuê: ộ 165m2 căn hộ
cho thuê c a thành ph , đáp ng nhu c u v - Góp ph n t o qu nhà ầ ạ ỹ ở ủ ứ ầ ố ề
nhà cho các CBCNV có h kh u t i Hà N i, th c hi n ch ng trình phát ở ẩ ạ ộ ự ệ ộ ươ
tri n nhà ể ở ủ c a thành ph , là m t trong nh ng v n đ b c xúc hi n nay c a ủ ữ ề ứ ệ ấ ố ộ
thành ph Hà N i. ố ộ
- Góp ph n t o vi c làm cho ng ầ ạ ệ ườ i lao đ ng, thúc đ y phát tri n doanh ẩ ể ộ
nghi p.ệ
8.2- Ki n ngh : ị ế
Đ đ m b o cho vi c thu h i v n d án có hi u qu , ch đ u t ồ ố ự ki n ủ ầ ư ế ể ả ệ ệ ả ả
ngh :ị
- Đ c mi n ti n s d ng đ t và thu s d ng đ t theo quy đ nh. ề ử ụ ế ử ụ ượ ễ ấ ấ ị
- Ch m n p ti n đ i v i ph n đ u t han t ng k thu t ngoài nhà đ ố ớ ầ ư ề ậ ầ ộ ậ ầ ỹ c ượ
81
phân b cho d án này. ự ổ
- Đ c áp d ng m c thu su t th p nh t đ i v i thu thu nh p doanh ấ ấ ố ớ ế ấ ượ ứ ụ ế ậ
nghi p đ đ m b o thu h i v n. ồ ố ể ả ệ ả
- Trong quá trình th c hi n d án, n u có phát sinh các h ng m c công ế ệ ự ụ ự ạ
trình xây d ng không n m trong ph ng án kinh t ự ằ ươ ế ủ ự c a d án mà b t bu c ộ ắ
ph i đ u t đ có m t công trình v i h th ng h t ng k thu t hoàn ch nh thì ả ầ ư ể ớ ệ ố ạ ầ ậ ộ ỹ ỉ
đ ngh các c qu n lý cho phép đ ề ả ơ ị ượ c đi u ch nh b sung theo quy đ nh hi n ệ ề ổ ỉ ị
82
hành.
Ầ Ư
ự
CAO T NG CHO THUÊ
D ÁN Đ U T Ự Xây d ng công trình NG M I – NHÀ
Ụ ƯƠ
Ầ
Ở Ạ
NG LÁNG H - THANH XUÂN, HÀ N I Ộ
Đ a đi m
T H P D CH V TH Ổ Ợ Ị ị
Ạ ể XD: LÔ Đ T 4.5 – N Đ Ơ ƯỜ Ấ
Nhóm sinh viên l p kinh t 48C : ớ đ u t ế ầ ư
ễ
ươ
83
Giáo viên h 1. Nguy n Th Thùy Linh ị 2. Phan Th Th ng ị 3. Nguy n Th Minh ị 4. Nguy n Th Thanh Nhàn ị ạ ẫ ễ ễ ng d n: Nguy n B ch Nguy t ệ ễ ướ
4. DÒNG TI N D ÁN – CÁC CH TIÊU KINH T : Ế Ề Ự Ỉ
TT
Đ n v tính
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Di n gi ễ
i ả
ơ ị
197201
Đ u t
xây d ng
1
ầ ư
ự
Tr đ ngồ
_
Thu h i v n d án (LNT + KH)
7.163
7.146
10.338
11.822
11.754
14.467
2
ồ ố ự
Chi phí tr lãi ngân hàng ả ố ư ầ
97.397,63 12,0%
%/năm
3
-4.524,4 101.922,1
101.922,08 12,0% 11.687,7 -5.085,0 107.007,1
107.007,12 12,0% 12.230,6 -2.502,7 109.509,8
109.509,85 112,0% 12.840,9 -1.319,5 110.829,3
110.829,312 12,0% 13.141,2 -1.545,3 112.374,6
112.374,613 12,0% 13.299,5 982,0 111.392,6
• • • • •
S d đ u kỳ Lãi suât (12%/năm) Tr lãi ngân hàng ả Tr ti n g c ố ả ề S d cu i kỳ ố ư ố
Tr đ ngồ
Dòng ti n thu n d án
-197201
-190037
-182892
-172554
-160732
-148978
-134511
4
ầ ự
ề
Tr đ ngồ
5
133045,14
Giá th thu h i ròng (8%) ồ
ị
Tr đ ngồ
6
71 63
14309
24647
36469
48223
62690
Thu h i v n c ng d n ồ ố ộ
ồ
Năm
7
Th i h n thu h i v n
15
ờ ạ
ồ ố
%
8
Su t thu l
i (IRR)
8,39%
ấ
ợ
84
4. Dòng ti n d án – Các ch tiêu kinh t ề ự ỉ ế
TT
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Di n gi ễ
i ả
Đ n v tính ị
ơ
Đ u t
xây d ng
1
ầ ư
ự
Tr đ ngồ
Thu h i v n d án (LNT + KH)
_
14467
14467
14467
14263
17518
17518
17518
2
ồ ố ự
3
110292,77 512,0% 13367,1 14467,0
Tr đ ngồ %/năm Tr đ ngồ _ _
111392,61 412,0% 13485,0 1099,8 110292,8
Chi phí tr lãi ngân hàng ả • S d đ u kỳ ố ư ầ • Lãi suât (12%/năm) • Tr lãi ngân hàng ả • Tr ti n g c ả ề ố • S d cu i kỳ ố ư ố
_
4
Dòng ti n thu n d án
-120.044
-105.577
-91.110
-76.847
-59.328
-41.810
-24.291
ầ ự
ề
_
5
Giá th thu h i ròng (8%) ồ
ị
_
6
77.157
91.624
106.091
120.354
137.872
155.391
172.909
Thu h i v n c ng d n ồ ố ộ
ồ
7
Th i h n thu h i v n
Năm
ờ ạ
ồ ố
8
Su t thu l
i (IRR)
%
ấ
ợ
85
ề ự ỉ ế
4. Dòng ti n d án – Các ch tiêu kinh t
TT
Đ n v tính
Năm 2024
Năm 2025
Năm 2026
Năm 2027
Năm 2028
Năm 2029
Năm 2030
Di n gi ễ
i ả
ơ ị
1
Đ u t
xây d ng
ầ ư
ự
Tr đ ngồ
Thu h i v n d án (LNT + KH)
_
17.518
17.274
21.154
25.842
25.842
6.880
25.543
2
ồ ố ự
3
Chi phí tr lãi ngân hàng
ả
ố ư ầ
- %/năm Tr đ ngồ - -
• • • • •
S d đ u kỳ Lãi suât (12%) Tr lãi ngân hàng ả Tr ti n g c ả ề ố S d cu i kỳ ố ư ố
Dòng ti n thu n d án
-6.773
10.501
31.655
57.497
83.340
90.220
115.763
4
ầ ự
ề
Tr đ ngồ
5
Giá th thu h i ròng (8%) ồ
ị
Tr đ ngồ
190.428
207.702
228.856
254.698
280.540
287.420
312.964
6
Thu h i v n c ng d n ồ ố ộ
ồ
Tr đ ngồ
7
Th i h n thu h i v n
Năm
ờ ạ
ồ ố
8
Su t thu l
i (IRR)
%
ấ
ợ
86
ề ự ỉ ế
4. Dòng ti n d án – Các ch tiêu kinh t
TT
Đ n v tính
Năm 2031
Năm 2032
Năm 2033
Năm 2034
Năm 2035
Năm 2036
Năm 2037
Di n gi ễ
i ả
ơ ị
Đ u t
xây d ng
1
ầ ư
ự
Tr đ ngồ
Thu h i v n d án (LNT + KH)
_
31.169
31.169
31.169
31.169
30.810
37.560
37.560
2
ồ ố ự
3
Chi phí tr lãi ngân hàng
ả
ố ư ầ
- %/năm Tr đ ngồ - -
• • • • •
S d đ u kỳ Lãi suât (12%) Tr lãi ngân hàng ả Tr ti n g c ố ả ề S d cu i kỳ ố ư ố
4
Dòng ti n thu n d án
146.932
178.100
209.269
240.437
271.248
308.808
346.368
ầ ự
ề
Tr đ ngồ
5
_
Giá th thu h i ròng (8%) ồ
ị
6
_
344.132
375.301
406.470
437.638
468.448
506.009
543.569
Thu h i v n c ng d n ồ ố ộ
ồ
7
Th i h n thu h i v n
Năm
ờ ạ
ồ ố
8
Su t thu l
i (IRR)
%
ấ
ợ
87
ề ự ỉ ế
4. Dòng ti n d án – Các ch tiêu kinh t
TT
Đ n v tính
Năm 2038
Năm 2039
Năm 2040
Năm 2041
Năm 2042
Năm 2043
Năm 2044
Di n gi ễ
i ả
ơ ị
Đ u t
xây d ng
1
ầ ư
ự
Tr đ ngồ
Thu h i v n d án (LNT + KH)
_
37.560
37.560
37.130
45.231
45.231
45.231
45.231
2
ồ ố ự
3
Chi phí tr lãi ngân hàng
ả
ố ư ầ
_ %/năm Tr đ ngồ
• • • • •
S d đ u kỳ Lãi suât (12%) Tr lãi ngân hàng ả Tr ti n g c ố ả ề S d cu i kỳ ố ư ố
4
Tr đ ngồ
Dòng ti n thu n d án
383.929
421.489
458.620
503.850
549.081
594.311
639.542
ầ ự
ề
5
_
Giá th thu h i ròng (8%) ồ
ị
581.130
618.690
655.820
701.051
746.281
791.512
836.743
6
_
Thu h i v n c ng d n ồ ố ộ
ồ
7
Năm
Th i h n thu h i v n
ờ ạ
ồ ố
8
%
Su t thu l
i (IRR)
ấ
ợ
88
ề ự ỉ ế
4. Dòng ti n d án – Các ch tiêu kinh t
TT
Đ n v tính
Năm 2045
Năm 2046
Năm 2047
Năm 2048
Năm 2049
Năm 2050
Năm 2051
Di n gi ễ
i ả
ơ ị
Đ u t
xây d ng
1
ầ ư
ự
Tr.đ ngồ
Thu h i v n d án (LNT + KH)
_
44.715
54.435
54.435
54.435
54.435
53.816
65.480
2
ồ ố ự
3
Chi phí tr lãi ngân hàng
ả
ố ư ầ
Tr đ ngồ %/năm Tr đ ngồ _ _
• • • • •
S d đ u kỳ Lãi suât (12%) Tr lãi ngân hàng ả Tr ti n g c ố ả ề S d cu i kỳ ố ư ố
4
_
Dòng ti n thu n d án
684.256
738.691
793.126
847.561
901.996
955.811
1.021.291
ầ ự
ề
5
_
Giá th thu h i ròng (8%) ồ
ị
6
_
881.457
935.892
990.327
1.044.762
1.099.196
1.153.012
1.218.492
Thu h i v n c ng d n ồ ố ộ
ồ
7
Th i h n thu h i v n
Năm
ờ ạ
ồ ố
8
Su t thu l
i (IRR)
%
ấ
ợ
89
ề ự ỉ ế
4. Dòng ti n d án – Các ch tiêu kinh t
TT
Đ n v tính
Năm 2052
Năm 2053
Năm 2054
Năm 2055
Năm 2056
Năm 2057
Năm 2058
Di n gi ễ
i ả
ơ ị
Đ u t
xây d ng
1
ầ ư
ự
Tr đ ngồ
Thu h i v n d án (LNT + KH)
_
65.480
65.480
65.480
64.814
64.814
64.814
64.814
2
ồ ố ự
3
Chi phí tr lãi ngân hàng
ả
ố ư ầ
Tr đ ngồ %/năm Tr đ ngồ _ _
• • • • •
S d đ u kỳ Lãi suât (12%) Tr lãi ngân hàng ả Tr ti n g c ố ả ề S d cu i kỳ ố ư ố
Dòng ti n thu n d án
1.086.771
1.152.251
1.217.731
1.282.544
1.347.358
1.412.172
1.476.986
4
_
ầ ự
ề
5
_
Giá th thu h i ròng (8%) ồ
ị
Thu h i v n c ng 7d n
1.283.972
1.349.451
1.414.931
1.479.745
1.544.559
1.609.373
1.674.186
6
_
ồ ố ộ
ồ
7
Th i h n thu h i v n
Năm
ờ ạ
ồ ố
8
Su t thu l
i (IRR)
%
ấ
ợ
90
ề ự ỉ ế
4. Dòng ti n d án – Các ch tiêu kinh t
TT
Đ n v tính
Năm 2059
Năm 2060
Di n gi ễ
i ả
ơ ị
1
Tr đ ngồ
Đ u t
xây d ng
ầ ư
ự
2
Thu h i v n d án (LNT + KH)
_
64.814
63.937
ồ ố ự
3
Chi phí tr lãi ngân hàng
ả
ố ư ầ
Tr đ ngồ %/năm Tr đ ngồ _ _
• • • • •
S d đ u kỳ Lãi suât (12%) Tr lãi ngân hàng ả Tr ti n g c ố ả ề S d cu i kỳ ố ư ố
4
Dòng ti n thu n d án
_
1.541.799
1.605.737
ầ ự
ề
5
_
Giá th thu h i ròng (8%) ồ
ị
6
_
1.739.000
1.802.938
Thu h i v n c ng d n ồ ố ộ
ồ
7
Th i h n thu h i v n
Năm
ờ ạ
ồ ố
8
Su t thu l
i (IRR)
%
ấ
ợ
91