V

N QU C GIA TAM Đ O

ƯỜ

3 đ nh núi làm nên tam đ o : Phù Nghĩa, Th ch Bàn, Thiên Th ị

GI

I THI U CHUNG

Cách Hà N i ộ

kho ng 75km v phía

B c, V n Qu c gia

ườ

Tam Đ o n m tr n

trong dãy núi Tam

Đ o, tr i r ng trên đ a

ả ộ

ph n huy n Tam Đ o ệ

(t nh Vĩnh Phúc),

huy n Đ i T (t nh

ạ ừ ỉ

Thái Nguyên) và

huy n S n D ng

ươ

ơ

(t nh Tuyên Quang).

ả ộ

Ø VQG Tam Đ o r ng 34.995

ha

ü 26.163 ha r ng, ch y u là ừ

ủ ế

nhiên m a m

d ng r ng t ạ

ư ẩ

th

ườ

ng xanh v i đ che ph ủ

chi m 70 %.

ế

ü R ng kín th

ng xanh m a

ườ

ư

m á nhi

t đ i núi th p.

ệ ớ

ü R ng lùn trên đ nh núi.

ü R ng tre n a ứ

ü R ng ph c h i sau khai thác

ụ ồ

ü R ng tr ng, tr ng cây b i,

tr ng c .

Đ ĐA D NG

Ø VQG Tam Đ o ả

có 1.282 loài th c ự

v t thu c 660 chi ậ

thu c 179 h th c

ọ ự

Lan Hoàng Th o Tam Đ o ả

v t b c cao có ậ

m ch, trong đó có

các loài đi n hình

Tr ng lâu kim ti n

cho vùng c n nhi

t

đ i. Có 42 loài đ c ớ

h u và 64 loài quý

hi m c n đ

c

ế

ượ

b o t n và b o

v ệ

Ø Đ ng v t cũng r t phong phú, có

163 loài thu c 158 h c a 39 b , ộ

ọ ủ

trong 5 l pớ

Ø

V i 239 loài chim. nh vàng anh,

ư

Chim Vàng Anh

s n tiêu tr ng, h ng, đ ,… ơ

Ø 64 loài thú v i có giá tr nh sóc

ị ư

bay, báo g m, h , g u ng a, c y

ổ ấ

m c, v ự

ượ

n, vo c đen.. ọ

G u ng a

Ø Có 39 loài đ ng v t

đ c h u ặ ữ

ü trong đó có 11 loài

loài đ c h u h p

ặ ữ ẹ

VQG Tam

ch có ỉ

Cá cóc tam đ oả

Đ o nh r n sãi ư ắ

angen, r n ráo thái ắ

d

ng, cá cóc Tam

ươ

Đ o và 8 loài côn

trùng.

TRI N V NG C A VQG TAM Đ O Ủ

Ể Ọ

Phát tri n ể NCKH, b o t n ả ồ

Phát tri n ể du l ch sinh ị thái, GDMT

VQG TAM Đ OẢ

Cung c p g , ỗ ấ c, th o n ả ướ c, gi ng d ố ượ cây,…

phát tri n ể tr ng r ng ồ

Xu t ấ kh u ẩ CERs

NG

GIÁ TR TH TR Ị

Ị ƯỜ

• Là giá tr có th đ nh giá b ng ti n nh g , d

c ư ỗ ượ ể ị ề ằ ị

li u, đ ng v t, th c v t,…. ậ ự ậ ệ ộ

• Hàng hóa v d ch v môi tr ề ị

ng nh giá tr du l ch, ụ ườ ư ị ị

• Giá tr v đa d ng sinh h c, b o t n các loài đ ng ọ

giá tr sinh thái, giá tr cacbon,… ị ị

ả ồ ị ề ạ ộ

th c v t, b o v đ t, n ả ự ậ ệ ấ ướ c, khí h u,…. ậ

• Ngoài ra, Là giá tr có th đ nh giá b ng ị ể ị c li u, đ ng v t ậ ộ

ti n nh g , d ề

ư ỗ ượ ệ

ườ

ng nh giá ư

• hàng hóa v d ch v môi tr ề ị tr du l ch, giá tr sinh thái

NG

I

ƯỜ

ƯỜ

I MUA TI M NĂNG & NG NG T D CH V H Ừ Ị

ƯỞ

Ng

Ng

ườ

i h ng t ườ ưở d ch v ụ ị

i mua ti m năng

Các ch ủ r ngừ

Các công ty cung c p ấ nướ c

Các c ơ quan, t ổ ch c ứ b o ả v ệ VQG

Các công ty kinh doah, s n ả xu t ấ trong và ngoài cướ n

Các công ty, cá nhân kinh doah hđ Du l chị

Các c ơ quan , t ổ ch cứ , cá nhân làm NC KH,. .

HÌNH TH C TRAO Đ I Ổ

Chi tr d ch v tr c ti p

ụ ự ế

ả ị

ả ị

Chi tr d ch v gián ti p ế

Ng ườ i mua ti m năng chi tr ả ề

i bán thông gián ti p cho ng ế ườ

qua m t t ch c trung gian ộ ổ ứ

nào đó.

T i VQG Tam Đ o thì vi c chi tr d ch v ụ ả ả ị ệ ạ

thông qua các c quan nhà n c. V a đ m b o đ c ơ ướ ừ ả ả ượ

tính khách quan và các c quan cũng d dàng giám sát ễ ơ

• VD: Vi c chi tr d ch v môi tr

m i ho t đ ng c a VQG. ạ ộ ủ ọ

ng r ng:chuy n ả ị ụ ệ ườ ừ ể

c y thác, sau đó v Qu BVPTR các đ n v đ ề ị ượ ủ ơ ỹ

thanh toán cho các ch r ng thông qua qu BVPTR ủ ừ ỹ

huy n trên c s xác minh c a chính quy n c p xã. ề ấ ơ ở ủ ệ