TS. Nguy n Thu H ng
ễ
ằ
H c ph n : ọ
ầ
LT D c ượ
Gi ng viên : ả li u 2ệ
D
C LI U CH A
ƯỢ
Ứ
Ệ ALCALOID
C LI U CH A
Ứ
Ệ
D ƯỢ ALCALOID
CANHKINA
Canhkina đo ̉ : Cinchona succirubra Pavon
Canhkina vang
: C. calisaya Weddell
̀
Canhkina xam
: C. officinalis L.
́
Canhkina la thon
: C. ledgeriana Moens,
́
ho Ca phê
Rubiaceae
̣ ̀
CANHKINA
CANHKINA
Bô phân dung
: Vo thân, vo canh, vo rê
̣ ̣ ̀ ̉ ̉ ̀ ̉ ̃
Nam My. Đ c trông nhiêu
Phân bô ́ : Nguôn gôc
́ ở
̃ ượ
̀ ở
̀ ̀
Indonesia, Mehico, Ân đô, môt sô n
c châu Phi :
́ ướ
́ ̣ ̣
Công gô, Ghinê, Cam runơ
Viêt nam : Th c dân Phap đem giông vao trông t
ự
ừ
̣ ́ ́ ̀ ̀
1871, đâu tiên trông
Lâm đông : khi hâu, th i tiêt,
ở
ờ
̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́
đât đai phu h p phat triên trông canhkina
̀ ợ
́ ́ ̉ ̀
CANHKINA
Thanh phân hoa hoc
:
̀ ̀ ́ ̣
Alcaloid cao (4 – 12%)
dang kêt h p tanin hoăc acid
ở
́ ợ
̣ ̣
trong cây
DĐVN : it nhât 6,5% alcaloid toan phân
́ ́ ̀ ̀
CANHKINA
1. Nhom cinchonin (alcaloid nhân ruban)
́
L – quinin (5 – 7%) D – quinidin (0,1 – 0,3%)
CH=CH 2
CH=CH 2
H
H
HO
HO
N
N
H
CH3O
CH3O
N
N
2.
Nhom cinchonamin
(alcaloid nhân
indol)
:
́
Cinchonamin, quinamin, cinchophyllin Alc. phụ
CANHKINA
Chiêt xuât quinin t
vo canhkina
ừ
́ ́ ̉
Bôt canhkina
+ s a vôi + dd NaOH 30%, đun cach
ữ
̣ ́
thuy ̉ + Benzen, ngâm 12h DC Benzen, loc ̣ DC
Benzen + H2SO4 5% DC acid + amoniac DC
Bay h i trong bat s
trung tinh́
́ ứ Băt đâu kêt tinh
ơ
Đê tu lanh
́ ̀ ́
̣ Quinin sulphat kêt tua
̉ Loc chân
̉ ̉ ́ ̣
không, kêt tinh lai băng n
c
ướ Quinin sulphat
́ ̣ ̀
CANHKINA
Chiêt xuât quinin t
vo canhkina
ừ
́ ́ ̉
Bôt canhkina
+ s a vôi + dd NaOH 30%, đun cach
ữ
̣ ́
thuy ̉ + Benzen, ngâm 12h DC Benzen, loc ̣ DC
Benzen + H2SO4 5% DC acid + amoniac DC
Bay h i trong bat s
trung tinh́
́ ứ Băt đâu kêt tinh
ơ
Đê tu lanh
́ ̀ ́
̣ Quinin sulphat kêt tua
̉ Loc chân
̉ ̉ ́ ̣
không, kêt tinh lai băng n
c
ướ Quinin sulphat
́ ̣ ̀
CANHKINA
Tac dung :
́ ̣
Quinin
- Diêt ky sinh trung sôt ret, chu yêu diêt thê vô tinh
̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ́
cua cac loai
cua
̀ Plasmodium, diêt giao t
ử
̉ P.vivax, P.
̉ ́ ̣
cua
malaria va ̀ P. ovale, không co tac dung v i giao t
ớ
ử
́ ́ ̣ ̉
P. falciparum va thê ngoai hông câu cua cac loai
̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̀
Plasmodium nên không ngăn ng a đ
c bênh tai phat
ừ ượ
̣ ́ ́
CANHKINA
Tac dung :
́ ̣
Quinin
- c chê trung tâm sinh nhiêt
Ứ
̣ ha sôt
-Liêu nho kich thich nhe TKTW, liêu l n c chê trung
́ ̣ ́
̀ ớ ứ
̀ ̉ ́ ́ ̣ ́
tâm hô hâp
́ Liêt hô hâp
̣ ́
ng co bop t
cung
- c chê hoat đông cua tim, tăng c Ứ
ườ
́ ử
Liêu cao gây sây thai
́ ̣ ̣ ̉
̀ ̉
CANHKINA
Tac dung :
́ ̣
- Quinidin : Diêt KST sôt ret va ha nhiêt kem h n
ơ
̣ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́
quinin nh ng giam kich thich c tim
ơ ch a loan nhip ữ
ư
̉ ́ ́ ̣ ̣
tim
- Cinchonin va cinchonidin : diêt KST sôt ret yêu h n
ơ
̀ ̣ ́ ́ ́
quinin.
CANHKINA
Công dung :
̣
-Ha sôt, thuôc bô, ch a sôt ret, bôt răc lên vêt th ng, vêt ữ ươ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ́
loet́
-Nguyên liêu chiêt xuât quinin va cac alcaloid khac lam thuôc ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́
điêu tri sôt ret ̀ ̣ ́ ́
-Hiên nay KST sôt ret đa khang hâu hêt cac loai thuôc tông ̣ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̉
h p nh ng vân ch a khang quinin ư ư ợ ̃ ́
-Quinidin : ch a loan nhip tim. Rôi loan cac ch c năng tim ữ ứ ̣ ̣ ́ ̣ ́
dê kich thich nh ngoai tâm thu, đanh trông ng c ự ư ̃ ́ ́ ̣ ́ ́
CANHKINA
Dang dung :
-Bôt, cao, côn, siro, r
̣ ̀
u thuôc
ượ
-Quinin.HCl hoăc Quinin sulphat : Viên nen 0,15g;
̣ ̀ ́
̣ ́
0,25g, ông tiêm 0,05g/5ml
-Quinidin bisulphat : Viên nen 250 mg
́
́
́ ̣
THUÔC PHIÊN Papaver somniferum L., Papaveraceae
THUÔC PHIÊN
́ ̣
Th (var.)
Hoa
ứ
Quả
Haṭ
Tiḿ
̃ ̀ ̀ ́
Tim đen
glabrum (nhăn) : Trung Á
Hinh câu rông̣
Hinh tr ng
Trănǵ
ứ
́ ́ ̀ ́
album (trăng) : Ân đô, Iran
̣ ̀
Trăng vang nhaṭ
̀
Xaḿ
Tiḿ
̃
nigrum (đen) : châu Âu
́ ̀
Hinh câu ̀ ở i, phia d ́ ướ m lô trên ở mep đâu nhuỵ
́
́
̀ ́ ̉
setigerum (lông c ng) : ứ châu Âu
Tim, cuông hoa va la phu lông c ngứ
THUÔC PHIÊN
́ ̣
Phân bô ́
Trông nhiêu
cac n
c ôn đ i va nhiêt đ i : Ân đô,
̀ ở
́ ướ
̣ ớ
ớ
̀ ̀ ́ ̣
Trung quôc, Thô nhi ky, Nam t
, Nga, Mianma, Lao,…
ư
́ ̉ ̃ ̀ ̀
Trung tâm trông thuôc phiên quy mô l n :
ớ
̀ ́ ̣
Tam giac vang
: Myanma – Lao – Thai lan : l n nhât
ớ
́ ̀ ̀ ́ ́
TG
L
i liêm vang
: Pakistan - Afganistan
ưỡ
̀ ̀
Viêt nam :
Chinh phu câm trông thuôc phiên t
do t
̣ ự
ừ
̣ ́ ̉ ́ ̀ ́
1995, nha n
c quan ly trông va san xuât thuôc phiên
̀ ướ
̉ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̣
THUÔC PHIÊN
́ ̣
Bô phân dung
̣ ̣ ̀
1.Nh a thuôc phiên lây t
qua chin (Opium) : var.
́ ừ
ự
́ ̣ ̉ ́
album hoăc var.
nigrum
̣
2.Quả
-Ch a lây nh a ; đoan co cuông dai 10 – 12cm
ư
ự
-Sau khi đa lây nh a : Anh tuc xac, cu tuc xac
́ ̣ ́ ́ ̀
ự
̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́
3. Haṭ
4. Lá
THUÔC PHIÊN
́ ̣
Bô phân dung ̣ ̣ ̀
qua chin (Opium) : 1.Nh aự thuôc phiên lây t ́ ừ ́ ̣ ̉ ́
var. album hoăc var. nigrum ̣
2.Quả
-Ch a lây nh a ; đoan co cuông dai 10 – 12cm ư ự ́ ̣ ́ ́ ̀
-Sau khi đa lây nh a : Anh tuc xac, cu tuc xac ự ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́
3. Haṭ
4. Lá
THUÔC PHIÊN
́ ̣
Thanh phân hoa hoc
̀ ̀ ́ ̣
Bô phân
Thanh phân hoa hoc
Ham l
ng
̀ ượ
̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̣
Alcaloid
0,02 – 0,04%
Lá
0,2 – 0,3%
Alcaloid
Quả
40 – 45%
Dâu beo
Haṭ
̀ ́
Alcaloid
dang
20 – 30%
Nh aự
ở
̣
muôí
THUÔC PHIÊN
́ ̣
Thanh phân hoa hoc ̀ ̀ ́ ̣
1.Nhom Morphinan ́
Morphin (6,8 – 20,8%) : R=H Thebain (0,3 – 1%)
RO
CH3O
H
H
O
O
H CH3
H CH3
N
N
HO
CH3O
Codein (0,3 – 3%) : R = CH3
THUÔC PHIÊN
́ ̣
Thanh phân hoa hoc ̀ ̀ ́ ̣
2. Nhom benzylisoquinolin ́
CH3O
N
CH3O
OCH3
OCH3
Papaverin (0,8 – 1,5%)
́ ̣
THUÔC PHIÊN Thanh phân hoa hoc
̀ ̀ ́ ̣
3. Nhom ptalitisoquinolin ́
-Noscapin = Narcotin : 1,4 – 12,8%
4. Nhom protopin ́
- Protopin = Fumarin
- Cyptopin (Cryptocavin)
O
OH
O
HOOC
COOH
5. Acid h u c : ữ ơ Acid meconic (3-5%) + FeCl3 đỏ
THUÔC PHIÊN
́ ̣
Thanh phân hoa hoc ̀ ̀ ́ ̣
6. Môt sô chât ban tông h p ợ ̣ ́ ́ ́ ̉
- Etorphine = Methyl vinyl Thebain
- Heroin = Diacethyl morphin
THUÔC PHIÊN
́ ̣
Chiêt xuât morphin t
nh a thuôc phiên
ừ ự
́ ́ ́ ̣
Ph
ng phap cua Thiboumery
ươ
́ ̉
Nh a thuôc phiên
c nong
c
̣ + n
ự
ướ
́ Dich chiêt n
́ ướ
́ ̣
+ s a vôi nong, loc (Calci morphinat tan/n
c vôi)
ữ
ướ
́ ̣
Dich loc
̣ , đun sôi, + Amonichlorid Morphin base kêt ́
̣
tua, r a băng n
c
, + HCl
ử
ướ Tua morphin
̉ ̀ ̉
Morphin. HCl, kêt tinh lai nhiêu lân
̀ Morphin. HCl
́ ̣ ̀
tinh khiêt́
THUÔC PHIÊN
́ ̣
Chiêt xuât morphin t
ừ
qua khô ch a chich nh a ư
ự
́ ́ ̉ ́
Ph
ng phap Kabay
ươ
́
Qua khô
xay nho, + n
c nong
ướ
́ DC n
cướ , cô
̉ ̉
cao đăc, + côn
, cât thu hôi côn
, +
̀ DC côǹ
̀ DC côǹ
̣ ́ ̀
amoni sulphat/kiêm + benzen
Morphin kêt tua
(cac ́
̀ ́ ̉
alcaloid khac tan/benzen)
́
́ ̣
THUÔC PHIÊN Tac dung
́ ̣
1. Thuôc phiên ́ ̣
+ giam đau, gây nghiên ̣ Thuôc đôc bang A nghiên ̉ ́ ̣ ̉ ̣
+ Trên hê TKTW : tac dung trên vo nao va trung tâm gây đau ̣ ́ ̣ ̉ ̃ ̀
Liêu nho ; kich thich gây cam giac dê chiu, thoai mai, ̀ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̃ ̣ ̉ ́
sau lam mât cam giac đau ̀ ́ ̉ ́
Liêu cao : gây ngu ̀ ̉
+ V i hê tiêu hoa : giam nhu đông ruôt ớ ̣ ch a ia chay ữ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̉
THUÔC PHIÊN
́ ̣
Tac dung ́ ̣
2. Morphin
- Trên TKTW : tac dung trên vo nao, c chê trung tâm đau, ̃ ứ ́ ̣ ̉ ́
gây ngủ
- Liêu nho kich thich hô hâp, liêu cao c chê va co thê liêt hô ứ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣
hâṕ
- c chê trung tâm ho nh ng kem codein Ứ ư ́ ́
- Giam nhu đông ruôt gia, giam tiêt dich tiêu hoa, co c vong ơ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ́
THUÔC PHIÊN
́ ̣
Tac dung ́ ̣
3. Codein :
- It đôc va it gây nghiên h n morphin ̣ ơ ́ ̣ ̀ ́
- Tac dung giam đau kem, tac dung c chê trung tâm ho ứ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ́
manḥ
- Gây nghiêṇ
4. Papaverin
- Kich thich thân kinh ngoai biên, lam giam co thăt c tr n ́ ơ ơ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̉
đăc biêt đôi v i da day ruôt ́ ớ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣
THUÔC PHIÊN
́ ̣
Tac dung ́ ̣
5. Narcotin
-Không gây ngu, liêu cao gây co giât nên th
ng loai bo
ườ
̉ ̀ ̣ ̣ ̉
trong thuôc phiên
́ ̣
6. Thebain
-Không co tac dung giam đau
- Liêu nho kich thich TKTW, keo dai th i gian ngu cua
́ ́ ̣ ̉
ờ
̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉
barbiturat
́ ̣
THUÔC PHIÊN Công dung̣
1.Qua ̉
-Qua ch a chich nh a :
̉ ư
ự
́
+ Chiêt xuât morphin
́ ́
+ Chê cao toan phân lam thuôc thay thê nh a
ự
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́
thuôc phiên
́ ̣
+ Lam thuôc giam đau
̀ ́ ̉
- Qua đa chich nh a (Anh tuc xac) : ch a ho, ta, ly, đau
ữ
ự
̉ ̃ ́ ́ ́ ̉ ̣
bung, giam đau
̣ ̉
THUÔC PHIÊN
́ ̣
Công dung̣
2. Haṭ
- Lam th c phâm cho ng
i/chim
ự
ườ
- Đê ep lây dâu : ăn, dung trong công nghiêp s n, chê
̀ ̉
̣ ơ
̉ ́ ́ ̀ ̀ ́
dâu iod = Lipiodol lam thuôc can quang, chê thuôc xoa
̀ ̀ ́ ̉ ́ ́
bop, thuôc m
ỡ
- Ba dâu lam th c ăn gia suc
́ ́
ứ
̃ ̀ ̀ ́
THUÔC PHIÊN
́ ̣
Công dung̣
Thuôc đôc bang A gây nghiên 3. Nh a :ự ́ ̣ ̉ ̣
-Lam thuôc giam đau, thuôc ngu, ch a ho, ch a ia chay ữ ữ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ̉ ̉
- Chiêt xuât alcaloid, chê morphin. ́ ́ ́
4. La ́ : Đôi khi dung ngoai lam thuôc giam đau ̀ ̀ ̀ ́ ̉
5. Morphin :
- Thuôc giam đau, ch a co giât, mê sang, đông kinh ữ ́ ̉ ̣ ̉ ̣
- Chê cac dân chât nh Codein, Codetylin = Ethyl morphin ư ́ ́ ̃ ́
́ ̣
THUÔC PHIÊN Công dung̣
6. Codein, Codetylin : Ch a ho. Tăng tac dung giam đau cua ữ ́ ̣ ̉ ̉
thuôc giam đau không opiat (Paracetamol) ́ ̉
7. Papaverin : Giam đau trong bênh co thăt da day ruôt, mât, ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̣
co thăt t cung trong khi đe, doa sây thai, co thăt mach mau. ́ ử ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ́
Hiên nay phân l n đ c tông h p. ̀ ớ ượ ợ ̣ ̉
8. Heroin = Diacethyl morphin : đ c ban tông h p t ượ ợ ừ ́ ̉
morphin la chât ma tuy gây nghiên rât manh ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣
9. Etorphine = Methyl vinyl ceton Thebain : tac dung giam ́ ̣ ̉
đau 5000 – 10.000 lân morphin dung trong nganh thu y ̀ ̀ ̀ ́
̀
BINH VÔI Stephania sp. , Menispermaceae
S. glabra (Roxb.) Miers
S. kuinanensis H.S.Lo et M. Yang
S. pierrei Diels
S. brachyandra Diels
S. cambodiana Gagnep.
S. cepharantha Hay.
S. dielsiana Y.C.Wu
S. hainanensis H.S. Lo et Y. Tsoong
̀
BINH VÔI Stephania sp. , Menispermaceae
Bô phân dung : cu đa cao sach vo nâu đen ̣ ̣ ̀ ̉ ̃ ̣ ̣ ̉
Phân bô ́ :
Phân bô rông trên ca ba miên Băc, Trung, Nam ́ ̣ ̉ ̀ ́
Th ng găp cac vung nui đa vôi : Tuyên Quang, Hoa ườ ̣ ở ́ ̀ ́ ́ ̀
Binh, Cao Băng, Lang S n, Thai Nguyên, Lâm Đông, Vung ơ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̃
Tau,…̀
Hiên nay thu hai binh vôi chu yêu t nguôn moc hoang. ́ ừ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ̣
BINH VÔI
̀
Thanh phân hoa hoc ̀ ̀ ́ ̣
Alcaloid, thanh phân chinh la ̀ L-tetrahydropalmatin = ̀ ̀ ́
CH3O
N
CH3O
OCH3
OCH3
Rotundin
Ham l ng alcaloid toan phân va L-tetrahydropalmatin thay ̀ ượ ̀ ̀ ̀
đôi tuy loai va n i thu hai. ̀ ơ ̉ ̀ ̀ ́
Ngoai ra con co : Roemerin, Cepharanthin ̀ ̀ ́
̀
BINH VÔI Chiêt xuât Rotundin
́ ́
1.Chiêt Rotundin thô t cu t i ừ ̉ ươ ́
Cu binh vôi , sat nho hoăc gia nho c, thêm ̉ ep lây n ́ ướ ̉ ̀ ́ ̉ ̣ ̃ ́
n c vao ba, ep , + n c vôi ướ ́ N c ep ướ , loc ̣ N c ep ướ ướ ̀ ̃ ́ ́
pH=9-10, loc c, ̣ Rotundin thô kêt tua ̉ , r a tua băng n ử ướ ́ ̉ ̀
sây khô Rotundin thô ́
2. Tinh chế
Rotundin thô, + côn 90, Soxhlet DC côn, ̀ + HCl pH=4, ̀
đê nguôi ̣ Rotundin. HCl tua ̉ Kêt tinh lai 1-2 lân ̀ Tinh ̉ ́ ̣
thê, r a băng ether, sây nhe ̉ ử ̣ Rotundin ̀ ́
̀
BINH VÔI Tac dung
́ ̣
-L-tetrahydropalmatin : An thân, gây ngu, ha nhiêt, ha huyêt ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ́
aṕ
- Roemerin : Gây tê niêm mac va phong bê. Liêu thâp co tac ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́
dung an thân gây ngu, liêu cao kich thich gây co giât ̣ t ử ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ́
vong, gian mach, ha huyêt ap ̃ ̣ ̣ ́ ́
- Cepharanthin : gian mach nhe, tăng c ng sinh san khang ườ ̃ ̣ ̣ ̉ ́
thê ̉ tac dung tôt đôi v i giam bach câu do bom nguyên t ́ ớ , ử ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̀
chiêu xa, dung thuôc ch a ung th ữ ư ́ ̣ ̀ ́
̀
BINH VÔI Công dung̣
1.Binh vôi ̀
-Ch a mât ngu, ho hen, sôt, ly, đau bung ữ ́ ̉ ́ ̣ ̣
-Lam nguyên liêu chiêt xuât L – tetrahydropalmatin hay ̀ ̣ ́ ́
Cepharanthin tuy loai ̀ ̀
2. L-tetrahydropalmatin
-Thuôc trân kinh, an thân : mât ngu, căng thăng thân kinh, ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̀
môt sô TH rôi loan tâm thân. ̣ ́ ́ ̣ ̀
-Dang tiêm Rotundin sulphat : giam đau, an thân, gây ngu ̣ ̉ ̀ ̉
trong điêu tri loet da day hanh ta trang ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̀
BINH VÔI
̀
Công dung̣
3. Cepharanthin
Nhât ban : Ch a lao phôi, lao da, nhiêm đôc do côn trung, ữ ̣ ̉ ̉ ̃ ̣ ̀
răn đôc, sâu đôc căn, tăng c ng miên dich khi điêu tri ung ườ ́ ̣ ̣ ́ ̃ ̣ ̀ ̣
thư
4. Dang dung ̣ ̀
-Cu binh vôi thai lat, săc uông hay ngâm r u ượ ̉ ̀ ́ ́ ́ ́
-Viên nen Rotundin 30mg , 60mg ́
-Thuôc tiêm Rotundin sulphat 60mg/2ml ́
̀ ̀ ̣
BERBERIN VA NGUÔN NGUYÊN LIÊU CHIÊT XUÂT BERBERIN
O
(+)
N
O
OCH3
OCH3
́ ́
Dang d c dung ượ ̣ ̣
Berberin sulphat
Berberin chlohydrat
Trung quôc : san xuât berberin băng ph ng phap nuôi Ở ươ ́ ̉ ́ ̀ ́
cây mô ́
̀ ̀ ̣
BERBERIN VA NGUÔN NGUYÊN LIÊU CHIÊT XUÂT BERBERIN
́ ́
Tac dung d c ly cua Berberin ượ ́ ̣ ́ ̉
1. Tac dung khang khuân : đăc biêt đôi v i vi khuân ta ́ ớ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉
(Vibrio cholerae), ly (̣ Shigella flexneri),…
2. Tac dung trên tim mach : Tăng ch c năng cua c tim, ̉ ơ ứ ́ ̣ ̣
giam sô l ng kich thich som cua tâm thât ́ ượ ́ giam ty lê ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣
vong cho bênh nhân suy tim. t ử ̣
3. Gian đông mach, ha huyêt ap ̃ ̣ ̣ ̣ ́ ́
4. Tăng c ng co bop t cung, khi quan, da day, ruôt. ườ ́ ử ́ ̉ ̣ ̀ ̣
5. Ha sôt ̣ ́
̀ ̀ ̣
BERBERIN VA NGUÔN NGUYÊN LIÊU CHIÊT XUÂT BERBERIN
́ ́
Tac dung d c ly cua Berberin ượ ́ ̣ ́ ̉
6. Giup insulin hoat đông tôt h n trong viêc kiêm soat l ng ́ ơ ́ ượ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
đ ng trong mau ườ ́
7. Môt vai tac dung m i ớ ̣ ̀ ́ ̣
- Ngăn ng a nhiêm va bôi nhiêm nâm ừ ̃ ̀ ̣ ̃ ́
- Ưc chê bai tiêt ion trong long ruôt ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣
- Giam cholesterol mau ̉ ́
- Giam viêm cho ng i bi viêm kh p ườ ớ ̉ ̣
- Kich thich bai tiêt mât va thai tr bilirubin ̉ ừ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀
̀ ̀ ̣
BERBERIN VA NGUÔN NGUYÊN LIÊU CHIÊT XUÂT BERBERIN
́ ́
Chi đinh cua Berberin ̉ ̣ ̉
1. Ch a sôt, sôt ret, đau măt, mun nhot, cac bênh gan mât ữ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣
2. Tiêu chay do vi khuân, ky sinh trung đ ng ruôt : Không ườ ̉ ̉ ́ ̀ ̣
anh h ng đên s phat triên binh th ng cua hê vi ưở ự ườ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̣
khuân co ich ruôt ́ ở ̉ ́ ̣
Dâp tăt dich ly va tiêu chay VN 1972 – 1973 ̉ ở ̣ ́ ̣ ̣ ̀
Dâp tăt 2 vu dich ta Calcuta (Ân đô) 1964 – 1965 ̉ ở ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣
3. Nho măt điêu tri viêm kêt mac, đau măt đo do kich thich ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́
bên ngoai, bênh đau măt hôt ̀ ̣ ́ ̣
̀ ̀ ̣
BERBERIN VA NGUÔN NGUYÊN LIÊU CHIÊT XUÂT BERBERIN
́ ́
Chông chi đinh cua Berberin ́ ̉ ̣ ̉
1. Phu n co thai ̣ ữ ́
2. Di ng Berberin (hiêm găp) ̣ ứ ́ ̣
̀ ̣ ́ ́
NGUÔN NGUYÊN LIÊU CHIÊT XUÂT BERBERIN BPD
Tên VN
Tên khoa hoc̣
Phân bố
% Berberin
Chông chi đinh cua Berberin ́ ̉ ̣ ̉
1,5 – 3%
̀
Coscinium fenestratum, Menispermaceae
Vang đănǵ
Thân va rề
̃
̣
Đông Nam Bô, ̣ Nam Trung Bô, Tây nguyên
1,6 – 3%
Hoang ba
̀ ́
Phellodendron amurense, Rutaceae
Vo ̉ thân
5 – 8%
̀ ̀
Hoang liên
Coptis chinensis, Ranunculaceae
Thân rễ
Hoang liên s nơ
Lao cai
3 – 4%
̀ ̀
Hoang liên gai
Berberis wallichiana, Berberidaceae
Thân va rề
̃
0,35%
ơ
Thô ̉ hoang liên
Thalictrum foliolosum, Ranunculaceae
S n la, Lai châu
̀ ̃ ̀
Thân rê va rễ
̀ ̣ ́ ́
NGUÔN NGUYÊN LIÊU CHIÊT XUÂT BERBERIN
Vang đăng ̀ ́
̀ ̣ ́ ́
NGUÔN NGUYÊN LIÊU CHIÊT XUÂT BERBERIN
Coptis chinensis Franch
̀ ̣ ́ ́
NGUÔN NGUYÊN LIÊU CHIÊT XUÂT BERBERIN
Hoang liên gai ̀
̀ ̣ ́ ́
NGUÔN NGUYÊN LIÊU CHIÊT XUÂT BERBERIN
Hoang ba ̀ ́
̃ ̀
MA TIÊN Strychnos nux-vomica L., Loganiaceae
H
̃ ̀
MA TIÊN Strychnos nux-vomica L., Loganiaceae
Bô phân dung : Haṭ ̣ ̣ ̀
Phân bô : ́
Ân đô, Srilanca, Malaysia, Thai lan,… ́ ̣ ́
Viêt nam : Moc hoang vung r ng nui cac tinh phia Nam ở ừ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ́
̃ ̀
MA TIÊN Strychnos nux-vomica L., Loganiaceae
Thanh phân hoa hoc : Alcaloid 2 – 5% ̀ ̀ ́ ̣
Chât beo ́ ́
Strychnin (50%) Brucin
̃ ̀
MA TIÊN Strychnos nux-vomica L., Loganiaceae
Tac dung : ́ ̣
1. Trên TKTW : Liêu nho : kich thich đăc biêt trên tuy sông ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́
Liêu cao : gây co giât ̀ ̣
2. Tăng huyêt ap, kich thich tim ́ ́ ́ ́
3. Bô may tiêu hoa : tăng tiêt dich vi, kich thich tiêu hoa ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́
4. Đôc tinh : Rât đôc, co thê gây t vong do liêt hô hâp ử ̣ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ́
̃ ̀
MA TIÊN Strychnos nux-vomica L., Loganiaceae
Công dung ̣
1. Ma tiên ̃ ̀
- Ch a chê biên : ư ́ ́
+ Dung ngoai lam thuôc xoa bop, ch a nh c moi chân tay ứ ữ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉
do thâp kh p, đau dây thân kinh ớ ́ ̀
+ Lam nguyên liêu chiêt xuât Strychnin ̀ ̣ ́ ́
- Ma tiên chê : ch a đau nh c x ng kh p, tiêu hoa kem, ứ ươ ữ ớ ̃ ̀ ́ ́ ́
suy nh c thân kinh, bai liêt, cho dai căn ượ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ́
̃ ̀
MA TIÊN Strychnos nux-vomica L., Loganiaceae
Công dung̣
2. Strychnin :
Dang muôi sulphat va nitrat : ch a tê liêt dây thân kinh, ữ ̣ ́ ̀ ̣ ̀
suy nh c c năng, liêt d ng, kich thich hanh tuy khi ượ ơ ̣ ươ ́ ́ ̀ ̉
giai phâu nao, giai đôc thuôc ngu barbituric. ̉ ̃ ̃ ̉ ̣ ́ ̉
̀ ̀
HOANG NAN Strychnos wallichiana Steud. ex. DC., Loganiaceae
Bô phân dung : Vo thân, vo canh ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ ̀
Phân bô ́ : môt sô tinh miên băc ̣ ́ ̉ ̀ ́
Thanh phân hoa hoc : ̀ ̀ ́ ̣
Alcaloid 5,23% :
Strychnin 2,37-2,43% ;Brucin 2,81%
Công dung : Hoang nan chê ch a cho ́ ữ ̣ ̀ ̀ ́
dai căn, phong, ghe, môt sô bênh ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̣
ngoai da, thâp kh p ớ ̀ ́
BA GAC̣
Rawvolfia verticilata (Lour). Bail. , Apocynaceae : Ba gac Viêt nam
̣ ̣
R. serpentina Benth : Ba gac Ân đô
̣ ́ ̣
R. vomitoria Afz. : Ba gac 4 la
̣ ́
R. tetraphylla L. : Ba gac Cuba
̣
R. cambodiana Pierre ex Pitard : Ba gac la to
̣ ́
R. indochinensis Pichon : Ba gac la nho
̣ ́ ̉
BA GAC̣ Rauvolfia verticilata (Lour.) Baill
BA GAC̣
Bô phân dung
: rễ
̣ ̣ ̀
Phân bô ́ :
Ba gac VN : moc hoang nhiêu
vung r ng nui VN : Cao băng,
̀ ở
ừ
̣ ̣ ̀ ́ ̀
Lang s n, Ha giang, Lao cai, Thanh hoa
ơ
̣ ̀ ̀ ́
BA GAC̣
Thanh phân hoa hoc
̀ ̀ ́ ̣
Alcaloid : tâp trung
vo rê
ở
̣ ̉ ̃
1. Nhom Yohimbin
́
Reserpin
BA GAC̣
Thanh phân hoa hoc
̀ ̀ ́ ̣
2. Nhom ajmalin
́
BA GAC̣
% alcaloid
Thanh phân chinh
% Reserpin
Loaì
̀ ̀ ́
Ba gac Viêt nam
0,9 – 2,2
Reserpin, ajmalicin
̣ ̣
Ba gac Ân đô
3,3
Reserpin, ajmalin
0,04%
̣ ́ ̣
Ba gac 4 la
1 – 1,5
reserpin., ajmalin
0,2%
̣ ́
Ba gac la to
1,5 – 2
reserpin., ajmalin
̣ ́
Ba gac la nho
3,5 – 3,8
Reserpin
̣ ́ ̉
Ba gac Cuba
1,5 – 2
Reserpin
0,05%
̣
BA GAC̣
Tac dung
́ ̣
1. Reserpin
- Ha huyêt ap ; xuât hiên châm va keo dai
̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̀
- c chê TKTW : an thân
Ứ
- Thu nho đông t
́ ̀
, sa mi măt, tăng c
ng nhu đông ruôt, tăng
ử
ườ
̉ ̀ ́ ́ ̣ ̣
ng tiêt dich vi gây loet da day, ta trang
c ườ
́ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀
2. Ajmalin : ch a ngoai tâm thu, tim nhanh loan nhip
ữ
̣ ̣ ̣
BA GAC̣
Công dung̣
- Lam nguyên liêu chiêt xuât reserpin, ajmalin, alcaloid toan phân
- Reserpin : ch a cao huyêt ap, tâm thân. Hiên nay it dung
̀ ̣ ́ ́ ̀ ̀
ữ
́ ́ ̀ ̣ ́ ̀
- Ajmalin : ch a loan nhip tim ữ
̣ ̣
Ừ
̣
D A CAN Catharanthus roseus (L.) G. Don., Apocynaceae
Ừ
̣
D A CAN Catharanthus roseus (L.) G. Don., Apocynaceae
Bô phân dung
: La, rê
̣ ̣ ̀ ́ ̃
Phân bô ́ :
Moc hoang va đ
c trông lam canh
khăp n i trên ca n
c
̀ ượ
̉ ở
́ ơ
̉ ướ
̣ ̀ ̀
Phu Yên : trông va xuât khâu la D a can sang Phap đê san xuât
́ ừ
́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ̉ ́
thuôc chông ung th . ư
́ ́
Ừ
̣
D A CAN Catharanthus roseus (L.) G. Don., Apocynaceae
Thanh phân hoa hoc
̀ ̀ ́ ̣
Alcaloid : La 0,37 -1,15%
́
Rê chinh : 0,7 -2,4% Rê phu :0,9-3,7%
̃ ́ ̃ ̣
1. Alcaloid nhân indol
2. Alcaloid nhân indolin
3. Alcaloid co 2 vong indol hoăc 1 vong indol + 1 vong
́ ̀ ̣ ̀ ̀
indolin : Tac dung ch a ung th
ữ
ư
́ ̣
Ừ
̣
D A CAN Catharanthus roseus (L.) G. Don., Apocynaceae
Thanh phân hoa hoc
̀ ̀ ́ ̣
Vincaleucoblastin
Ừ
̣
D A CAN Catharanthus roseus (L.) G. Don., Apocynaceae
Thanh phân hoa hoc
̀ ̀ ́ ̣
Vincristin
Ừ
̣
D A CAN Catharanthus roseus (L.) G. Don., Apocynaceae
Tac dung
- D a can : ha huyêt ap, an thân, gây ngu
́ ̣
ừ
- Vinblastin va Vincristin : chông ung th , đăc biêt bênh bach câu
̣ ̣ ́ ́ ̀ ̉
ư
̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀
Công dung
- D a can : bê kinh, cao huyêt ap, ly. Lam nguyên liêu chiêt xuât
̣
ừ
̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́
alcaloid
- Vinblastin, vincristin : tri ung th biêu mô, lympho hat, bach
ư
̣ ̉ ̣ ̣
câu : Hiên nay cung đ
c ban TH t
Vindolin va Catharanthin.
ượ
ừ
̀ ̣ ̃ ́ ̀
Ừ
̣
D A CAN Catharanthus roseus (L.) G. Don., Apocynaceae
Công dung ̣
- Vinblastin sulphat :
+ Ung th biêu mô tinh hoan : l a chon th nhât ứ ự ư ̉ ̀ ̣ ́
+ Bênh Hogkin : l a chon th hai ự ứ ̣ ̣
+ Ung th rau thai, ung th biêu mô tê bao thân ư ư ̉ ́ ̀ ̣
+ U nguyên tê bao thân kinh : l a chon th ba ứ ự ́ ̀ ̀ ̣
+ Ung th vu, ung th cô, ung th dang nâm da ư ̉ ư ́ ư ̣ ́
+ Bênh sacom,… ̣
D A CAN
Ừ
̣
Công dung ̣
- Vincristin sulphat : Thuôc chông ung th đ c dung rông ư ượ ́ ́ ̀ ̣
rai nhât ̃ ́
+ Ung th mau, bach câu lympho tê bao câp ư ́ ̣ ̀ ́ ̀ ́
+ Bênh Hogkin : l a chon th nhât ự ứ ̣ ̣ ́
+ Ung th biêu mô, cac bênh sacom,… : phôi h p ́ ợ ư ̉ ́ ̣
+ Ung th vu, u nguyên bao thân kinh, bach câu lympho bao ư ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀
man : L a chon th hai ứ ự ̣ ̣
+ Đôc tinh đôi v i thân kinh ́ ớ ̣ ́ ̀
D A CAN
Ừ
̣
Công dung ̣
- Vindesin sulphat : Ban tông h p t alcaloid d a can ợ ừ ừ ́ ̉ ̣
+ Bênh bach câu lympho câp, ung th biêu mô đai trang, ư ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̀
tr c trang, ung th vu va th c quan ư ́ ̀ ự ự ̀ ̉
+ Ung th biêu mô phôi ư ̉ ̉
+ Rât nhiêu tac dung phu va đôc tinh : rung toc, giam bach ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̣
câu, lu lân, mêt la,… ̀ ́ ̃ ̣ ̉
Ứ
́
M C HOA TRĂNG Holarrhena antidysenterica Wall., Apocynaceae
Bô phân dung
̣ ̣ ̀
Vo thân đa cao bo bân
̉ ̃ ̣ ̉ ̀
Haṭ
Phân bô ́
Moc hoang phô biên
cac
́ ở
̣ ̉ ́
tinh miên nui va trung du :
̉ ̀ ́ ̀
Băc giang, Yên bai, Cao băng,
́ ́ ̀
Lang s n,…
ơ
̣
Ứ
́
M C HOA TRĂNG Holarrhena antidysenterica Wall., Apocynaceae
Thanh phân hoa hoc
̀ ̀ ́ ̣
Alcaloid : Vo thân 0,22-4,2%
̉
Conessin
CH 3
N
CH 3
CH 3
H3 C
N
H C3
Ứ
́
M C HOA TRĂNG Holarrhena antidysenterica Wall., Apocynaceae
Tac dung
́ ̣
Conessin : Diêt ken va ky sinh trung amip. Tac dung nh emetin ư ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣
nh ng it đôc h n. ̣ ơ ư ́
Công dung̣
1. M c hoa trăng ứ ́
- Tri ly amip va ia chay ̣ ̣ ̀ ̉ ̉
- Vo thân lam nguyên liêu chiêt xuât alcaloid ch a ly ữ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̣
2. Conessin : ch a ly amip ữ ̣
Ô ĐÂÙ
Aconitum fortunei Hemsl., Ranunculaceae : Ô đâu Viêt nam
̀ ̣
A. chinensis Paxt. : Ô đâu Trung quôc
̀ ́
A. carmichaeli Debx.
Ô ĐÂÙ
Bô phân dung
- Cu me = Ô đâu
̣ ̣ ̀
- Cu con = Phu t
̉ ̣ ̀
̣ ử
̉
Phân bô ́
Moc hoang va trông
Ha giang,
ở
̣ ̀ ̀ ̀
Lao cai
̀
Ô ĐÂÙ
Thanh phân hoa hoc
̀ ̀ ́ ̣
Ô đâu Viêt nam : Alcaloid toan phân :
̀ ̣ ̀ ̀
Cu me : 0,36 – 0,80%
Cu con : 0,78 – 1,17%
̉ ̣ ̉
Thanh phân chinh : Aconitin : 13 – 90% alc. toan phân
̀ ̀ ́ ̀ ̀
Ô ĐÂÙ
Aconitin
Aconitin thuy phân
Benzoyl aconin Aconin
̉
Đô đôc : Giam 500 lân Giam 10 lân
̣ ̣ ̉ ̀ ̉ ̀
Ô ĐÂÙ
Tac dung
́ ̣
Aconitin
- Kich thich, lam tê liêt dây thân kinh cam giac
- Kich thich thân kinh vân đông, liêu cao gây liêt
́ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ́
- Đôc tinh : Rât đôc, thuôc đôc bang A
́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣
̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̉
Qua chê biên : đôc tinh giam nhiêu
́ ́ ̣ ́ ̉ ̀
Cu me > cu con> diêm phu > hăc phu > bach phu
̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̣
Ô ĐÂÙ Công dung̣
- Ô đâu, phu t
ch a chê
̣ ử ư
́ :
̀
+ Dung ngoai xoa bop đau nh c, moi tay chân, đau kh p, ứ
ớ
̀ ̀ ́ ̉
bong gân
+ Giam đau do dây thân kinh sinh ba, giam viêm thanh
̉ ̀ ̉
quan, viêm hong, ch a ho
ữ
̉ ̣
Côn aconit 10% cua bôt, d
c liêu thai mong ngâm
ượ
̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̉
u.ượ r
Aconitin dê thuy phân
hang năm thay côn aconit 1 lân.
̃ ̉ ̀ ̀ ̀
Ô ĐÂÙ Công dung̣
- Phu t
chê
̣ ử
́ : ch a môt sô triêu ch ng nguy câp : truy tim ữ
ữ
̣ ́ ̣ ́ ̣
mach, ra nhiêu mô hôi, chân tay gia lanh
̣ ̀ ̀ ́ ̣
c.
Diêm phu ̣ : Phu liêu Magie chlorid, muôi, n
́ ướ
̣ ̣
Hăc phu
c, đ
ng đo, dâu hat
̣ : Phu liêu Magie chlorid, n
ướ
ườ
́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣
cai.̉
Bach phu
: Magie chlorid, n
c ướ
̣ ̣
Tiêu chuân
: Nhâm thây hêt vi cay tê
̉ ́ ́ ́ ̣
Đô đôc
: Diêm phu > Hăc phu > Bach phu
̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣
C A KHOA MACH
Ự
̉ ̣
: Nâm c a ga
Tên khac ́
ự
́ ̀
Bô phân dung
:
̣ ̣ ̀
Hach nâm
́ Claviceps purpurea
̣
Tulasne, ho ̣ Clavicipitaceae
ky sinh trên lua mach đen
́ ́ ̣
C A KHOA MACH
Ự
̉ ̣
Phân bô ́
- Moc hoang
môt sô n
c : Nga, Tây Ban Nha, Bô
ở
́ ướ
̣ ̣ ̀
đao Nha, Hungari, Rumani, Balan.
- Cây hach nâm lên môi tr
̀
ng nuôi cây nhân tao rôi
ườ
́ ̣ ́ ́ ̣ ̀
lây bao t
tiêm vao bông lua mach đen
san xuât
̀ ử
́ ở
́ ̀ ́ ̣ ̉
quy mô công nghiêp. Cac n
c : Đ c, Thuy sy, Ao,
́ ướ
ứ
̣ ̣ ̃ ́
Tiêp, Hungari, Balan,…
̣
C A KHOA MACH
Ự
̉ ̣
Thanh phân hoa hoc
̀ ̀ ́ ̣
- Alcaloid = Ergot alcaloid : Ham l
ng phu thuôc nguôn
̀ ượ
̣ ̣ ̀
gôc va sinh thai
- Moc hoang : < 0,2% alcaloid
́ ̀ ́
- Trông : > 1% alcaloid
̣
- Khoang 30 alcaloid, la dân chât cua acid lysergic hoăc
̀
̉ ̀ ̃ ́ ̉ ̣
acid isolysergic
C A KHOA MACH
Ự
̉ ̣
Thanh phân hoa hoc
̀ ̀ ́ ̣
Câu truc Ergot alcaloid d a trên bô khung 4 vong : ự
́ ́ ̣ ̀
Ergolin
A
H
N
B
D
C
N
H
C A KHOA MACH
Ự
̉ ̣
Thanh phân hoa hoc
̀ ̀ ́ ̣
Acid lysergic
Acid isolysergic
COOH
H
H
H
N
N
H
COOH
N
N
H
H
CH3
CH3
C A KHOA MACH
Ự
̉ ̣
Tac dung
́ ̣
- Kich thich s co thăt c tr n : Mach mau, phê quan, ́ ơ ơ
ự
́ ́ ̣ ́ ́ ̉
tr c trang, bang quang, t
cung
ự
ử
̀ ̀
Tac dung đăc biêt đôi v i t
cung co thai
tr
́ ớ ử
c ướ
́ ̣ ̣ ̣ ́
đây dung đê thuc đe. Tuy nhiên gây co c ng c t
ơ ử
ứ
̀ ̉ ́ ̉
cung qua keo dai
̀ gây đe kho
- Co mach nhanh
câm mau
́ ́ ̉ ́
- Đôc tinh :Rât đôc : Tr
̣ ̀ ́
c khi phat hiên tac dung
ướ
̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣
ch a bênh, no đ
c dung đê tâm tên đôc khi săn băn
́ ượ
ữ
̣ ̀ ̉ ̉ ̣ ́
va dung trong cac vu đâu đôc rât tham khôc
̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ́
C A KHOA MACH
Ự
̉ ̣
Đôc tinh
- Rât đôc : Tr
̣ ́
c khi phat hiên tac dung ch a bênh,
ướ
ữ
́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣
no đ
c dung đê tâm tên đôc khi săn băn va dung
́ ượ
̀ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ̀
trong cac vu đâu đôc rât tham khôc
́ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ́
C A KHOA MACH
Ự
̉ ̣
Công dung̣
1. C a khoa mach
ự
- Câm mau khi băng huyêt, ho ra mau, nôn ra mau,
̉ ̣
̀ ́ ́ ́ ́
chay mau ruôt (th
ng han), chay mau cam, đi tiêu
ươ
̉ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̉
ra mau, tri
- Lam tan mau trong bênh sung huyêt phôi, sung huyêt
́ ̃
̀ ́ ̣ ́ ̉ ́
nao. Tr tim : viêm c tim do nhiêm khuân ơ
ợ
- Dich chiêt không ôn đinh vi ham l
̃ ̃ ̉
ng hoat chât dê
ượ
̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̃
thay đôỉ
C A KHOA MACH
Ự
̉ ̣
Công dung̣
2. Ergot alcaloid
- La môt nhom indol alcaloid l n rât ly thu vê câu truc
ớ
̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́
hoa hoc va hoat tinh sinh hoc’
- Ergotamin : Thuôc nhom peptid alcaloid : Câm mau
́ ̣ ̀ ̣ ́ ̣
̣ ́ ̀ ́
cung, c chê giao cam dung trong bênh Basedow
t ử
ứ
́ ̉ ̀ ̣
tim đâp nhanh, mach nhanh kich phat, ch ng đau
ứ
̣ ̣ ̣ ́
n a đâu (migraine)
ử
̀
C A KHOA MACH
Ự
̉ ̣
Công dung̣
- Ergobasin (nhom amin) :
́
Câm mau, ch a băng huyêt. Thuc đe khi t
cung co
ữ
ử
̀ ́ ́ ́ ̉
bop rât yêu khi đe
́ ́ ́ ̉
C A KHOA MACH
Ự
̉ ̣
LSD 25 =
Lisergic acid diethylamid
(Ban tông h p t
lisergic
ợ ừ
́ ̉
acid) : hoat tinh manh gâp
̣ ́ ̣ ́
100 lân
̀ Chông trâm
́ ̀
cam̉
́ ́
LA NGON Gelsemium elegans Benth., Loganiaceae
- Không dung lam thuôc
- Gây đôc chêt ng
̀ ̀ ́
i
ườ
- Alcaloid co đôc tinh rât manh : nôn
̣ ́
́ ̣ ́ ́ ̣
m a, hôn mê, gian đông t
, ngat hô
ử
ử
̃ ̀ ̣
hâp, cac c mêm nhun, đau bung
́ ơ
́ ̀ ̃ ̣
d dôi, chay mau da day ruôt.
ữ
- Rât dê nhâm lân v i nh ng cây
̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̣
ữ
ớ
́ ̃ ̀ ̃
thuôc khac
́ ́
̣
LAC TIÊN Passiflora foetida L., Passifloraceae
̣
LAC TIÊN Passiflora edulis L., Passifloraceae
̣
LAC TIÊN Passiflora foetida L., Passifloraceae
- Bô phân dung : Phân trên măt đât
- Tac dung an thân, gây ngu
̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ́
- Qua đê ăn va lam n
́ ̣ ̀ ̉
c giai khat
ướ
̉ ̉ ̀ ̀ ̉ ́
P. edulis : Chanh dây
VÔNG NEM Erythrina orientalis (L.) Murr. , Fabaceae
Bô phân dung
:
̣ ̣ ̀
La, vo thân
́ ̉
Công dung :
̣
Ch a mât ngu, diu thân
ữ
́ ̉ ̣ ̀
Kinh, thân kinh suy nh
c ượ
̀
́ ̣
BACH BÔ Stemona tuberosa Lour., Stemonaceae
TH
NG S N
ƯỜ
Ơ
Dichroa febrifuga Lour., Hygrangeaceae
CHÈ Camellia sinensis (L.) D. Kuntze, Theaceae
CA PHÊ
̀
Coffea arabica L. : Ca phê che
̀ ̀
Coffea exselsa Chev. : Ca phê mit
̀ ́
Coffea robusta Chev. : Ca phê vôi
̀ ́
Ữ
̀