intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

DƯỢC LIỆU CHỨA ALCALOID

Chia sẻ: Doan Minh Hai | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:105

224
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ phận dùng : Vỏ thân, vỏ cành, vỏ rễ .Phân bố : Nguồn gốc ở Nam Mỹ. Được trồng nhiều ở Indonesia, Mehico, Ấn độ, một số nước châu Phi : Công gô, Ghinê, Camơrun. Việt nam : Thực dân Pháp đem giống vào trồng từ 1871, đầu tiên trồng ở Lâm đồng : khí hậu, thời tiết, đất đai phù hợp phát triển trồng canhkina.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: DƯỢC LIỆU CHỨA ALCALOID

  1. Giảng viên : TS. Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược liệu 2 DƯỢC LIỆU CHỨA ALCALOID DƯỢC LIỆU CHỨA
  2. CANHKINA Canhkina đỏ : Cinchona succirubra Pavon ̀ Canhkina vang : C. calisaya Weddell ́ Canhkina xam : C. officinalis L. Canhkina lá thon : C. ledgeriana Moens, họ Cà phê Rubiaceae
  3. CANHKINA
  4. CANHKINA Bộ phân dung : Vỏ thân, vỏ canh, vỏ rễ ̣ ̀ ̀ Phân bố : Nguôn gôc ở Nam My. Được trông nhiêu ở ̀ ́ ̃ ̀ ̀ Indonesia, Mehico, Ân đô, môt số nước châu Phi : ́ ̣ ̣ Công gô, Ghinê, Camơrun Viêt nam : Thực dân Phap đem giông vao trông từ ̣ ́ ́ ̀ ̀ 1871, đâu tiên trông ở Lâm đông : khí hâu, thời tiêt, ̀ ̀ ̀ ̣ ́ đât đai phù hợp phat triên trông canhkina ́ ́ ̉ ̀
  5. CANHKINA ̀ ̀ ́ ̣ Thanh phân hoa hoc : Alcaloid cao (4 – 12%) ở dang kêt hợp tanin hoăc acid ̣ ́ ̣ trong cây ́ ́ ̀ ̀ DĐVN : it nhât 6,5% alcaloid toan phân
  6. CANHKINA ́ 1. Nhom cinchonin (alcaloid nhân ruban) L – quinin (5 – 7%) D – quinidin (0,1 – 0,3%) CH=CH 2 CH=CH 2 H H HO HO N N H CH3O CH3O N N ́ 2. Nhom cinchonamin (alcaloid nhân indol) : Cinchonamin, quinamin, cinchophyllin  Alc. phụ
  7. CANHKINA Chiêt xuât quinin từ vỏ canhkina ́ ́ Bôt canhkina + sưa vôi + dd NaOH 30%, đun cach ̣ ̃ ́ ̉ ̣ thuy  + Benzen, ngâm 12h  DC Benzen, loc  DC Benzen + H2SO4 5%  DC acid + amoniac  DC trung tinh  Bay hơi trong bat sứ  Băt đâu kêt tinh ́ ́ ́ ̀ ́  Để tủ lanh  Quinin sulphat kêt tua  Loc chân ̣ ́ ̉ ̣ không, kêt tinh lai băng nước  Quinin sulphat ́ ̣ ̀
  8. CANHKINA Chiêt xuât quinin từ vỏ canhkina ́ ́ Bôt canhkina + sưa vôi + dd NaOH 30%, đun cach ̣ ̃ ́ ̉ ̣ thuy  + Benzen, ngâm 12h  DC Benzen, loc  DC Benzen + H2SO4 5%  DC acid + amoniac  DC trung tinh  Bay hơi trong bat sứ  Băt đâu kêt tinh ́ ́ ́ ̀ ́  Để tủ lanh  Quinin sulphat kêt tua  Loc chân ̣ ́ ̉ ̣ không, kêt tinh lai băng nước  Quinin sulphat ́ ̣ ̀
  9. CANHKINA ́ ̣ Tac dung : Quinin Diêt ký sinh trung sôt ret, chủ yêu diêt thể vô tinh ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ - cua cac loai Plasmodium, diêt giao tử cua P.vivax, P. ̉ ́ ̀ ̣ ̉ malaria và P. ovale, không có tac dung với giao tử cua ́ ̣ ̉ P. falciparum và thể ngoai hông câu cua cac loai ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ Plasmodium nên không ngăn ngừa được bênh tai phat ̣ ́ ́
  10. CANHKINA ́ ̣ Tac dung : Quinin - Ưc chế trung tâm sinh nhiêt  hạ sôt ́ ̣ ́ -Liêu nhỏ kich thich nhẹ TKTW, liêu lớn ức chế trung ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ tâm hô hâp  Liêt hô hâp -Ức chế hoat đông cua tim, tăng cường co bop tử cung ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̉  Liêu cao gây sây thai
  11. CANHKINA ́ ̣ Tac dung : - Quinidin : Diêt KST sôt ret và hạ nhiêt kem hơn ̣ ́ ́ ̣ ́ quinin nhưng giam kich thich cơ tim  chưa loan nhip ̉ ́ ́ ̃ ̣ ̣ tim - Cinchonin và cinchonidin : diêt KST sôt ret yêu hơn ̣ ́ ́ ́ quinin.
  12. CANHKINA ̣ Công dung : -Hạ sôt, thuôc bô, chữa sôt ret, bôt răc lên vêt thương, vêt ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ loet -Nguyên liêu chiêt xuât quinin và cac alcaloid khac lam thuôc ̣ ́ ́ ́ ́̀ ́ điêu trị sôt ret ̀ ́́ -Hiên nay KST sôt ret đã khang hâu hêt cac loai thuôc tông ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̉ hợp nhưng vân chưa khang quinin ̃ ́ -Quinidin : chưa loan nhip tim. Rôi loan cac chức năng tim ̃ ̣ ̣ ́ ̣ ́ dễ kich thich như ngoai tâm thu, đanh trông ngực ́ ́ ̣ ́ ́
  13. CANHKINA ̣ ̀ Dang dung : -Bôt, cao, côn, siro, rượu thuôc ̣ ̀ ́ -Quinin.HCl hoăc Quinin sulphat : Viên nen 0,15g; ̣ ́ ́ 0,25g, ông tiêm 0,05g/5ml -Quinidin bisulphat : Viên nen 250 mg ́
  14. ́ ̣ THUÔC PHIÊN Papaver somniferum L., Papaveraceae
  15. ́ ̣ THUÔC PHIÊN Thứ (var.) Quả ̣ Hoa Hat glabrum ̃ ́ ̀ ̀ ́ (nhăn) : Tim Hinh câu Tim Trung Á ̣ rông đen album ́ ́ ́ Hinh trứng ̀ ́ (trăng) : Ân Trăng Trăng ̣ ̀ đô, Iran vang ̣ nhat Hinh câu ở ̀ ̀ ́ phia dưới, ́ ́ nigrum Tim Xam mở lỗ trên (đen) : châu ́ ̀ Âu mep đâu ̣ nhuy ́ setigerum Tim, ́ (lông cuông hoa cứng) : và lá phủ lông cứng châu Âu
  16. ́ ̣ THUÔC PHIÊN Phân bố Trông nhiêu ở cac nước ôn đới và nhiêt đới : Ân đô, ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̣ Trung quôc, Thổ nhĩ ky, Nam tư, Nga, Mianma, Lao,… ́ ̀ ̀ Trung tâm trông thuôc phiên quy mô lớn : ̀ ́ ̣ Tam giac vang : Myanma – Lao – Thai lan : lớn nhât ́ ̀ ̀ ́ ́ TG Lưỡi liêm vang : Pakistan - Afganistan ̀ ̀ Viêt nam :Chinh phủ câm trông thuôc phiên tự do từ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣
  17. ́ ̣ THUÔC PHIÊN Bộ phân dung ̣ ̀ 1.Nhưa thuôc phiên lây từ quả chin (Opium) : var. ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣ album hoăc var. nigrum 2.Quả -Chưa lây nhựa ; đoan có cuông dai 10 – 12cm ́ ̣ ́ ̀ -Sau khi đã lây nhựa : Anh tuc xac, cù tuc xac ́ ́ ́ ́ ́ ̣ 3. Hat 4. Lá
  18. ́ ̣ THUÔC PHIÊN Bộ phân dung ̣ ̀ 1.Nhựa thuôc phiên lây từ quả chin (Opium) : ́ ̣ ́ ́ ̣ var. album hoăc var. nigrum 2.Quả -Chưa lây nhựa ; đoan có cuông dai 10 – 12cm ́ ̣ ́ ̀ -Sau khi đã lây nhựa : Anh tuc xac, cù tuc xac ́ ́ ́ ́ ́ ̣ 3. Hat 4. Lá
  19. ́ ̣ THUÔC PHIÊN ̀ ̀ ́ ̣ Thanh phân hoa hoc Bộ phân ̣ ̀ ̀ ́ ̣ Ham lượng ̀ Thanh phân hoa hoc Lá Alcaloid 0,02 – 0,04% Quả Alcaloid 0,2 – 0,3% ̣ ̀ ́ Hat Dâu beo 40 – 45% Nhựa Alcaloid ở dang ̣ 20 – 30% ́ muôi
  20. ́ ̣ THUÔC PHIÊN ̀ ̀ ́ ̣ Thanh phân hoa hoc ́ 1.Nhom Morphinan Morphin (6,8 – 20,8%) : R=H Thebain (0,3 – 1%) Codein (0,3 – 3%) : R = CH3 RO CH3O H H O O H H N CH3 N CH3 HO CH3O
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2