Bs ĐÔ THI NGOC HIÊU

̃ ̣ ̣ ́

 U GAN:

̣ ́

 U mach mau.  Adenoma; Hamartoma.  U nguyên bao gan; U tê bao gan ( HCC).  Di căn.  FNH, rhabdomyosarcoma, lymphoma

̀ ́ ̀

NG MÂT:

̣ ̣

́ ƯỜ ng mât.

ườ

̣

ng mât t

nhiên,

́ ̣ ̉

 BÊNH LY Đ  Teo đ  U nang ông mât chu.  Thung đ ườ ̣ ự  Túi m t n ậ ướ

c và viêm túi m t c p không do s i ỏ ậ ấ

̉

 2 LOAI:̣

 Cavernous hemangioma.  Hemangioendothelioma.

i l n.

ườ ớ

̉ ớ

̣ ở

̀

ứ

̣

tre l n va ng  Găp  Không triêu ch ng.  Hinh anh điên hinh:

 Siêu âm:

̀ ̉ ̉ ̀

ế

 Đi n hình:Echo day,  echo h n h p n u u l n. ợ  Tăng âm phia sau….

̀

 CT, MRI: băt th

́

ng phan dang nôt thanh, lâp ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́

ươ thi muôn… dân ̀ ở ̀ ̣

nhu nhi, th

ng tr

c 6 thang.

ườ

ướ

 Găp ̣ ở  Lâm sang:

̃ ́

̀

ng cao. ượ

̉ ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ ̀

ả ộ

u mau da( 40%), n i khác: màng não, ơ ướ ̀ ́

 Suy tim cung l  Giam tiêu câu, co thê giam hông câu.  Đông máu n i m ch r i rác - $ Kasabach – Meritt. ạ  Kem b ổ

ph i, khí qu n, tuy n c….

ả  Có th không tri u ch ng ế ứ ứ ệ ể

 Hinh anh:  Siêu âm:

̀ ̉

̣ ̣ ̀

 Môt hoăc nhiêu u, l n ho c nh  Dang đăc, hôi âm thay đôi, co đong vôi (15%).  Doppler:

ngoai vi va trung tâm u.

́ ở

̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́

̀ ̣ ̣ ̀

 Nhiêu mach mau  Shunt đông – tinh mach.  Gian đông mach nuôi va tinh mach dân l u

̃ ư

̣ ̃ ̣

 CT: đô đây nhanh, thai nhanh.

̃ ̣ ̣ ̀ ̃ ̣

 Ti n tri n:

̉ ̀ ̉

ể thoái tri n ể trong vòng 2 năm

ế

́ ̣ ́

 Trên BN co bênh tich tu glycogen hoăc điêu tri corticoid

̣ ̣ ̀

 Hinh anh: không đăc

̣

̀ ̉ ̣

hiêụ

ườ

̉

ng < 2 tuôi. ứ

 Th  Không triêu ch ng  Hinh anh: khôi dang

̣

̀ ̉ ́ ̣

nang, đ c, nhiêu vach

̀ ́

tre em.

́ ở

 U gan hay găp nhât  Lâm sang:

̣ ̉

̀

 Tre < 3 tuôi.  Co thê kem:

̉ ̉

́ ̉ ̀

̣

 Hôi ch ng Beckwith- Wiedemann. ứ i.  Phi đai n a ng ườ ̣ ử  Dây thi s m. ̀ ớ

̀

 Tăng a.fp

̣

̀ ̉

 Hinh anh siêu âm:  U đăc, l n, gi ớ vôi bên trong.

i han không ro, co nang nho, đong ớ ̣ ̣ ̃ ́ ̉ ́

ng 1 u. ườ

 Th ng.  Nên gan binh th  It huyêt khôi tinh mach

ườ ̀ ̀

́ ́ ́ ̃ ̣

 La loai u hay găp sau u nguyên bao gan.  Lâm sang:

̀ ̣ ̣ ̀

̀

̉ ̉ ̉ ̀ ̉

́ ̣ ́ ̀ ́ ̣

 2 đinh tuôi: 4 – 5 tuôi va 14 – 15 tuôi  ½ Bn co bênh ly đi kem: tich tu glycogen, tyrosin mau, thiêu alpha chymotripsin, viêm gan, x hoa gan…  Tăng a.fp.  Hình nh: gi ng u nguyên bào gan

ơ ́ ́ ́

 Di căn gan t

u ừ ầ

nguyên bào th n kinh tr s sinh và nhũ ở ẻ ơ nhi . ẻ

không đ ng nh t -> tìm u th

ng th n.

 Tr có gan r t to, ồ ượ

ấ ậ

u nguyên bào th n, u nguyên

bào th n kinh, leukemia, lymphoma…

 Di căn khác: t ầ

 BÊNH LY Đ

NG MÂT:

́ ƯỜ

̣ ̣

́ ̣ ̉

ơ ̣

 U nang ông mât chu.  Teo đ ườ  Thung đ  Túi m t n

ứ nhiên ộ ng mât t ̣ ự ̉

c ( hydrop)- viêm túi m t không do ng mât- h i ch ng viêm gan s sinh ườ ậ ướ ậ

s i.ỏ

ng ch n i m t – t y.

ườ

ỗ ố

 B t th ấ  Lâm sang:

̀

ẻ ớ

 Kinh điên: Đau bung, vang da, mass HSP.  Oi.́  Sôt.́  Bi u hi n: ệ ể  Khác nhau  Theo bi n ch ng ế

nhũ nhi và tr l n. ứ

̉ ̣ ̀

 C n mô ta:

̉

ầ  Ông mât chu, ông gan chung.

 Đ ng kinh ông mât chu bình th

ng:

ườ

́ ̣ ̉ ́

ườ  <2mm: < 1 tuôỉ  < 4mm: tre l n̉ ớ

́ ́ ̣ ̉

́ ̣

 Liên quan tui mât.  Đ ng mât trong gan. -> phân loaị  Bi n ch ng: Soi, viêm tuy, viêm đ

ườ ̣

ng m t. ứ ế ườ ậ ̉ ̣

 Chân đoan phân biêt:

̉ ́ ̣

 Nang gia tuy, nang gan, nang mac treo, ruôt đôi…  Tim s thông nôi nang v i đ

̉ ̣ ̣ ̣

ng mât. ớ ườ ự ̀ ́ ̣

 Phương tiên chân đoan hiêu qua khac:

̣ ̉ ́ ̣ ̉ ́

MRCP.

 Sau phâu thuât:

̃ ̣

 Không con tui mât.  Đ ng mât trong gan: gian, soi?

̀ ́ ̣

ườ ̣ ̃ ̉

̣

̃ ̣ ̀ ́

ng mât trong gan hinh tui, nang. ng phôi h p. ́ ợ ́ ̉

̣

ng mât trong gan. ườ ̃ ̣

 Bênh Caroli:  Gian đ ườ  Không co tôn th ươ  Hôi ch ng Caroli: ứ  Gian đ  X hoa gan ( fibrosis). ơ  Bênh thân đa nang

́

̣ ̣

 H i ch ng t c m t – vàng da có th t ậ

ể ừ

 Lâm sàng: ộ ư ạ

lúc sanh ỏ ườ ẻ

ứ ắ nh ng th ng sau vài tu n, tr sanh ra kh e ầ m nh ( PB v i viêm gan). ớ  Gan to, ch c: giai đo n mu n ạ ắ ộ

 B nh h c:

ệ  Tăc toàn b hay 1 ph n đ ộ

ầ ườ ́ ̣ ̀

ể ặ ́ ́ ̉

ượ

c thay th ế t m t ậ

ố ạ ườ

ằ ắ

 OMC và OGC teo, túi m t và ng túi m t b o t n ậ

ậ ả ồ

 Nang

đo n g n vùng r n gan, teo đo n xa ( 10%).

( 20%). ở

ng mât ngoai gan do x hoa tiên triên. Có th teo OMC; teo OGC ho c ơ teo ng gan ph i và trái (90%). ả  3 d ng t n th ng m t : ng đ ổ ậ ươ ng m t ngoài gan đ ng đ  Thông th ậ ườ ườ b ng dây x , túi m t x hóa, lòng có vài gi ậ ơ ơ tr ng( white bile).

 Siêu âm:

ườ ấ ỏ

bn nh n bú 4 – 6g. 20% th y túi m t bình th ườ ấ ậ

ng m t.  Không có giãn đ  Túi m t không th y ho c teo nh ( dài<15mm)- ặ ậ ng ị  Triangular cord : dãi echo dày trên ch chia đôi ỗ

 Nang nh vùng r n gan.  B t th ấ

TM c a: spec # 100%, sen# 86% ử

c tá tràng, đ o ng ỏ ng ph i h p: không có TMC d ượ ử ả i, đa ướ c ph t ng. ủ ạ

ố ườ ố ợ lách, TM c a tr ướ  Ti n tri n: x gan ể ế ơ

 Do nhi u nguyên nhân:

 Virus:TORCH, viêu vi B, C…  Chuy n hóa: thi u

ế α chymotrypsin, galactosemie,

ể glycogen ụ

đ

tích t  Là b nh có b i c nh lâm sàng gi ng teo ệ ng m t: s sinh, vàng da t c m t ậ

ườ

ậ ệ ng m t đi u tr ngo i khoa s m.

ố ả ơ  CĐPB 2 b nh r t quan tr ng: ậ

ọ ạ

 Teo đ  Viêm gan đi u tr n i khoa ề

ớ ị ườ

ề ị ộ

Teo đ

Viêm gan s sinh

ườ

ng m t ậ

ơ

Ti n căn gia đình

Không

20%

Tr sanh ra

kh e m nh

Nh cân, sanh non

Túi m t ậ

Nh ho c không th y, không co bóp

ỏ ớ ng, co bóp

ể ườ

Túi m t có th nh , l n ậ ho c bình th ( tr

c và sau bú)

ặ ướ

Triangular cord

(+)

(-)

(+)

(-)

Nang r n gan ố

ng đi kèm

(-)

B t th ấ

ườ

ượ

c ph t ng, ủ ạ

(+)Đ o ng ả đa lách…

Sinh thi

Hepatic fibrosis

Không đ chi u

tế

Không th y đ

Có đ

ườ

ng m t ậ

ườ

ng m t ậ

ườ

ng m t trong ậ

ERCP, Ch p đ ụ mổ

 B nh h c:

ch n i ng túi m t vô OMC

ệ  Th

ở ỗ ố ố ậ

ọ ng th ng ủ

 Lâm sàng: ơ

ườ

 S sinh 1 – 4 tu n.  Vàng da. ng b ng,.  Ch ụ ướ  Viêm phúc m cạ

 Đ nh nghĩa: ị  Giãn l n, c p tính túi m t. ấ  Không có t c ngh n. ẽ ắ  Không có dày thành ho c nhi m trùng đ

ậ ớ

 Bi u hi n c a b nh h th ng n ng. Th

ng ễ ặ ườ

ng g p ủ ệ ặ ặ

 Mass HSP, đau.

ườ nh t trong $ da – niêm – h ch ( Kawasaki). m t.ậ  Lâm sàng: ệ ể ấ ệ ố ạ

 Ti n tri n:

ườ ị ộ

ạ ử

t: viêm túi m t không

ế ể ng lành tính – đi u tr n i khoa.  Th ề , th ng.  Có th ho i t ủ ể  Ch n đoán phân bi ệ

ệ ặ

ẩ s i.ỏ  Gi ng: b nh lý toàn thân n ng ố  Khác:

 Túi m t thành dày.  Bùn m t.ậ  D ch quanh túi m t…