381
GH (B86)
1. ĐỊNH NGHĨA
Gh là bnh da do nhim ký sinh trùng.
2. NGUYÊN NHÂN
Do cái gh Sarcoptex scabiei hominis.
3. ĐƯNG LÂY
Đưng lây truyn: thường lây qua tiếp xúc trc tiếp vi
da bnh nhân hoc qua tiếp xúc vi vt mang ký sinh trùng
như qun áo, đồ dùng, đồ ni tht.
4. CHN ĐOÁN
4.1. Dch t: có nhiu người xung quanh cùng bnh.
4.2. Lâm sàng
- Thi k bnh:
+ 2-6 tun nếu nhim ln đu.
+ 1-3 ngày nếu tái nhim.
- Triu chng:
+ Nga: nga nhiu v đêm, đc bit nga nhiu vùng
da non. Xung quanh có nhiu ngưi b nga.
+ Rãnh gh (có giá tr chn đoán): màu xám hoc đen,
dài 1-10 mm, hơi nhô cao so vi mt da.
+ Mn nưc: nm ri rác màu trng đc, ng giá tr
khi nm vùng da non.
382
+ Sn cc: màu nâu-đỏ bìu, dương vt, nách đưng
kính 3-5 mm, nga hoc kng.
+ V tsang thương: khp ngưi, thưng gp ng
da non (k ngón tay, mt trưc c tay, quanh rn, da
đùi, mt trong da đùi, b phn sinh dc…). Tr em
có c mt.
+ Gh NaUy: không nga hoc nga d di thương tn
ph lp mày y lan rng toàn thân có c mt da
đầu, tóc rng nhiu. Da tăng sng, nt n nht là
ng da đè, lòng bàn tay, lòng bàn chân. Vùng
xung quanh dưi ng y lên làm móng b
méo mó.
4.3. Cn lâm sàng: hiếm khi s dng.
- Co da tìm trng hoc cái gh.
- Dùng kim tách cái gh.
- Sinh thiết thượng bì.
- Th nghim mc rãnh gh.
4.4. Chn đoán phân bit
- T đỉa: mn nước mt bên ngoài các ngón, không
có sang thương thân mình.
- Chí rn: nga lưng, sau ót, sang thương cào gãi
nhiu hơn.
- Chàm th tng: phân bit vi gh chàm hóa mn tính.
!
383
5. ĐIU TR
5.1. Nguyên tc điu tr
- Bnh nhân nhng người tiếp xúc gn bnh nhân
cn được điu tr cùng mt lúc, triu chng xut hin
hay không.
- V sinh đồ dùng cá nhân: qun áo, khăn tm, khăn tri
giường (git, sy khô nhit đ 60C hoc luc nước sôi,
phơi nng, i nóng 2 mt) hoc loi b không tiếp xúc vi
người bnh (ct vào t) ít nht 4 ngày, để tránh lây lan cho
cng đồng và tránh tái nhim.
- Bôi thuc đúng cách: bôi thuc 1 ln vào bui ti, bôi
sau khi tm, bôi toàn thân k c mt đầu. Chú ý bôi k
nhng vùng nếp gp, sinh dc, quanh móng, sau tai.
5.2. Thuc điu tr gh
- bông tm gh: vut bông cùng mình, nhn
mnh các nếp ri ra sch vi thuc tím pha loãng 1/4.000
đến 1/10.000 m.
- Chng nga: Chlopheramin, Loratadine… thường
ung vào bui ti (mày đay cp tính).
- Gn đây thuc ung IVERMECTIN: dùng trong
trưng hp nng hoc không dùng được thuc sm, liu dùng
200 µg/kg (1 liu duy nht), đi vi gh Na Uy dùng 2 đến 3
liu cách nhau 1 đến 2 tun. Không s dng tr < 15 kg.
- Gh Na Uy: nâng tng trng bnh nhân, thoa m
Salicylee 2 đến 5% để tiêu sng, sau đó bôi thuc gh, th
dùng IVERMECTIN.
384
- Thuc thoa da:
+ Permethrine 5%: thoa t c đến chân, sau 8 đến 12
gi tm ra thay qun áo, lp li sau 1 tun. S dng
đưc cho tr 2 tháng.
+ Spregal (Esdepallethrin, Piperonyl butoxide): dng
phun sương phun t c đến chân 1 ln/1 tun. S
dng đưc cho ph n có thai tr nh, thn trng
khi dùng vùng mt hen suyn.
+ D.E.P (Diethylphtalate) thoa lên tn thương mn
nưc ti trưc khi ng.
+ Nhũ dch hoc kem Benzyl benzoate 10%: bôi 24 gi
sau tm sch (12 gi đi vi ph n mang thai tr
nhũ nhi), trong 3-5 ngày liên tiếp. Dùng cho tr nh
dưi 2 tui có th gây MetHb.
+ M lưu hunh 2-10%: i 3 đêm liên tc, tm sch
sau 24 gi. An toàn cho tr dưi 2 tui.
5.3. Điu tr biến chng
5.3.1. Gh bi nhim
- Khu trú: bôi dung dch màu (Milian, Eosin 2%) vào
thương tn nhim trùng và điu tr gh như gh thông thưng.
- Lan ta, du hiu toàn thân: dùng thêm kháng sinh
đường ung, khi thương tn khô mi bôi thuc tr gh.
5.3.2. Gh chàm hóa
- Tăng liu kháng Histamin 2-3 ln trong ngày.
- Điu tr chàm trước ri mi bôi thuc tr gh sau.
- Điu tr như gh bi nhim và gh chàm hóa.
!
385
5.4. Theo dõi điu tr
- Điu tr tt: 3-5 ngày không ni thương tn mi, nga
có th tn ti khong 2 tun, nên bôi gi m đ gim nga.
- Tiêu chun điu tr li:
+ Nga trên 2 tun không sang thương mi v
mtm sàng.
+ Ni sang thương mi.
+ Điu tr không đúng phương pháp.
5.5. Phòng bnh
- V sinh nhân hàng ngày vi phòng nht k
tay, các nếp.
- Tránh tiếp xúc vi người b gh: không bt tay, không
dùng đồ chung, không git và phơi chung đồ.
- Người b gh đi khám ngay điu tr sm tránh biến
chng, tránh lây cho cng đồng.
!