M ĐU
1. Lý do ch n đ tài
Cu c cách m ng v khoa h c công ngh trên th gi i đang phát ế
tri n v i t c đ nhanh; N c ta v n n m trong các n c nghèo, trình đ ướ ướ
h c v n, thu nh p c a ng i dân còn th p. ườ
Con ng i có vai trò quy t đnh đn s phát tri n c a xã h i. ườ ế ế
Đng ta xác đnh phát tri n giáo d c là qu c sách hàng đu.
M t b ph n chính quy n, đoàn th , ph huynh h c sinh ch a ư
nh n th c đc v trí t m quan tr ng c a giáo d c. Các đi u ki n v ượ
kinh t , trình đ văn hoá c a h gia đình, m t s ch tr ng chính sáchế ươ
còn b t c p đã làm cho m t s gia đình và các em h c sinh có t t ng ư ưở
chán nãn, b h c, nh t là đi v i h c sinh đng bào dân t c thi u s
(DTTS) các vùng sâu, vùng xa, vùng đi u ki n kinh t còn khó khăn. ế
C n có nh ng gi i pháp tích c c đ kh c ph c tình tr ng này
T nh ng v n đ trên em xin ch n đ tài: Các gi i pháp gi m
tình tr ng tr em ng i đng bào dân t c thi u s b h c t i khu v c ườ
nông thôn thành ph Pleku, Gia Lai.
2. M c tiêu nghiên c u c a đ tài
Trên c s lý lu n và th c ti n, nghiên c u tình tr ng tr emơ
ng i đông bào DTTS b h c các vùng nông thôn thành ph Pleiku, xácườ
đnh các nguyên nhân c a tình tr ng này, t đó đ xu t nh ng gi i pháp
gi m tình tr ng b h c c a tr em trong th i gian t i.
3. Đi t ng nghiên c u ượ
Khách th nghiên c u: Là các giáo viên, h c sinh và cha m h c
sinh các tr ng h c vùng nông thôn thành ph Pleiku, và m t s khách ườ
th khác tham gia qu n lý giáo d c đa ph ng. ươ
Đi t ng nghiên c u: Gi m tình tr ng tr em ng i đng bào ượ ườ
dân t c thi u s b h c t i khu v c nông thôn thành ph Pleku, Gia Lai.
1
4. Ph m vi nghiên c u
Đ tài ch gi i h n nghiên c u v n đ h c sinh ti u h c và
THCS ng i đng bào dân t c thi u s b h c 5 xã: Ch hdrông,ườ ư
Iakênh, Tân S n, Ch Á và xã Gào giai đo n t năm 2006-2010.ơ ư
5. Ph ng pháp nghiên c uươ
Phân tích, t ng h p, khái quát nh ng v n đ ý lu n.
Đi u tra thu th p tài li u, s li u th ng kê, chi ti t hoá, so sánh, ế
phân tích, đánh giá th c ti n.
Ý ki n chuyên gia.ế
6. Đi m m i c a đ tài
7. K t c u c a đ tàiế
Ngoài ph n m đu, k t lu n, lu n văn trình bày trong ba ế
ch ng:ươ
Ch ng 1. Nh ng v n đ chung v gi m tình tr ng tr em ng iươ ườ
đng bào dân t c thi u s b h c
Ch ng 2. Th c tr ng tình hình b h c c a tr em ng i ng iươ ườ ườ
đng bào dân t c thi u s t i khu v c nông thôn thành ph Pleiku
Ch ng 3. Ph ng h ng và gi i pháp c i thi n tình tr ng bươ ươ ướ
h c c a tr em ng i đng bào dân t c thi u s khu v c nông thôn thành ườ
ph Pleiku
2
Ch ng 1ươ
NH NG V N Đ CHUNG V GI M TÌNH TR NG
TR EM NG I ĐNG BÀO DÂN T C THI U S B H C ƯỜ
1.1. S c n thi t ph i gi m tình tr ng tr em ng i đng ế ườ
bào dân t c thi u s b h c và đc đi m c a đi t ng này ượ
1.1.1. S c n thi t ph i gi m tình tr ng tr em ng i đng ế ườ
bào dân t c thi u s b h c
Tr em b h c đc bi t là con em gia đình đng bào DTTS,
ng i nghèo vùng nông thôn vùng sâu, vùng xa đang là v n đ l n.ườ
T m quan tr ng c a giáo d c trong phát tri n kinh t xã h i. ế
Giáo d c cho tr em con các h gia đình nghèo, h đng bào
DTTS s là cách xóa đói gi m nghèo b n v ng nh t.
Ho t đng giáo d c giúp tăng đc v n con ng i, nhân t ượ ườ
quy t đnh trong các nhân t trong phát tri n. ế
S m r ng giáo d c đã thúc đy và quy t đnh t c đ tăng ế
tr ng (GNP). ưở
Đng ta xác đnh giáo d c là qu c sách hàng đu.
1.1.2. Các đc đi m c a ng i đng bào DTTS b h c ườ
* V Kinh t ế
Ho t đng s n xu t mang tính ch t truy n th ng d a vào khai
thác thiên nhiên, công c s n xu t thô s , m c đu t th p c v k ơ ư
thu t cũng nh v n, do v y năng su t r t th p; ư Thu nh p c a đng bào
DTTS th p. T l nghèo đói cao.
Các ch ng trình, d án phát tri n cho Tây Nguyên, đã tác đngươ
tích c c làm thay đi c b n nh ng t p quán s n xu t l c h u. Tuy nhiên ơ
3
nh ng thay đi đó ch a đc áp d ng trong toàn dân, m t s ho t đng ư ượ
còn d ng các mô hình th nghi m, ch a đc nhân r ng. ư ượ
* Đc đi m v xã h i
Trình đ h c v n c a đng bào th p, t l th t h c cao;
H đng bào DTTS th ng đông con, t l sinh cao, tu i th ườ
trung bình th p. T l tr em suy dinh d ng cao. ưỡ
Nhi u phong t c văn hóa v n đc duy trì. Tuy nhiên v n còn ư
nh ng t p t c l c h u. Già làng có vai trò r t l n trong c ng đng.
Đi s ng văn hóa c a đng bào DTTS còn nhi u thi u th n . ế
Các sinh ho t mang đm văn hoá dân t c có nguy c mai m t. ơ
1.2. N i dung và tiêu chí gi m tình tr ng tr em ng i đng ườ
bào dân t c thi u s b h c
1.2.1. Khái ni m gi m tình tr ng tr em ng i đng bào dân ườ
t c thi u s b h c
Là các ho t đng c a chính quy n, ngành giáo d c và c ng đng
b ng nhi u cách khác nhau t kinh t , hành chính và tuyên truy n đi v i ế
đng bào DTTS nh m b o đm cho tr em không b h c.
Các ho t đng này là m t quá trình ph c t p và đòi h i s ph i
h p c a nhi u bên và các ngu n l c đ th c hi n, ch u nh h ng c a ưở
nhi u nhân t khách quan và ch quan, c kinh t và y u t phi kinh t . ế ế ế
1.2.2. N i dung gi m tình tr ng b h c c a tr em ng i ườ
đng bào dân t c thi u s
(1). Th c hi n ch ng trình ph c p giáo d c ti u h c đúng đ ươ
tu i và ph c p trung h c c s ơ
Là ch ng trình m c tiêu Qu c gia mà ngành Giáo d c và các đaươ
ph ng đang ra s c th c hi n, tuy nhiên quá trình th c hi n đã g p nhi uươ
khó khăn đi v i vùng đng bào dân t c.
4
T p trung tuyên truy n giáo d c nâng cao nh n th c đ đng bào
DTTS th y đc vai trò c a tri th c trong đi s ng xã h i, huy đng h c ượ
sinh đn tr ng và h n ch t i đa tình tr ng h c sinh ng i đng bàoế ườ ế ườ
DTTS b h c. Th c hi n t t ch ng trình này cho vùng nông thôn n i có ươ ơ
nhi u đng bào DTTS sinh s ng s đt đc hai m c tiêu. Th nh t, ph ượ
c p giáo d c cho tr em; Th hai, gi m tình tr ng tr em b h c.
(2). M r ng m ng l i bao ph và nâng c p c s giáo d c ướ ơ
M ng l i c s giáo d c chính là đi u ki n v t ch t đu tiên ướ ơ
đ b o đm cho vi c cung c p d ch v giáo d c cho con em ng i dân. ườ
Vi c phân b này n u không phù h p s khi n m t b ph n tr ế ế
em không có đi u ki n đn tr ng ph i b h c. ế ườ
M ng l i giáo d c và c s giáo d c các vùng nông thôn, ướ ơ
vùng xa, vùng đng bào DTTS là còn nhi u thi u th n là l c h u, đi u ế
ki n đm b o phát tri n giáo d c còn nhi u b t c p.
Xây d ng tr ng h c thân thi n t o nên m t môi tr ng giáo ườ ườ
d c an toàn, bình đng, t o h ng thú cho h c sinh trong h c t p, gi m t
l h c sinh nghèo, h c sinh ng i đng bào DTTS b h c. ườ
(3). B o đm s l ng giáo viên, các đi u ki n cho giáo viên ượ
S n ph m c a giáo d c ph thu c vào ch t l ng c a giáo viên ượ
Thi u th y cô giáo có trình đ, nhi t tình và yêu ngh , thì giáo d c s cóế
ch t l ng kém và ng i thi t thòi nh t chính là h c sinh. ượ ườ
S phân b giáo viên không đng đu gi a các vùng mi n do các
đi u ki n khác nhau.
C n có m t gi i pháp đng b đ thu hút giáo viên tr có trình
đ v vùng nông thôn. Vi c phân b giáo viên h p lý gi a các vùng đc
bi t là vùng sâu vùng xa s làm cho h th ng giáo d c ho t đng có hi u
qu .
5