Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
TR
NG
NG Đ I H C NGO I TH @&?
Ậ
Ạ
LU N VĂN TH C SĨ
Ợ Ấ
Ạ
Ả
Ể
GI I PHÁP KI M SOÁT N X U T I NGÂN HÀNG
ƯƠ
Ạ Ổ Ầ
ƯƠ
TH
NG M I C PH N CÔNG TH
NG
CHI NHÁNH TIÊN S NƠ
Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng
Ấ
Ễ
NGUY N T T DUY THÀNH
ộ
Hà N i, tháng 11 năm 2017
Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
TR
NG
NG Đ I H C NGO I TH @&?
Ậ
Ạ
LU N VĂN TH C SĨ
Ợ Ấ
Ạ
Ả
Ể
GI I PHÁP KI M SOÁT N X U T I NGÂN HÀNG
ƯƠ
Ạ Ổ Ầ
ƯƠ
TH
NG M I C PH N CÔNG TH
NG
CHI NHÁNH TIÊN S NƠ
Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng
ố
Mã s : 60340201
Ấ
Ễ
NGUY N T T DUY THÀNH
Ẫ PGS.TS. HOÀNG XUÂN BÌNH
NG
ƯỜ ƯỚ I H
NG D N:
ộ
Hà N i, tháng 11 năm 2017
i
Ờ
L I CAM ĐOAN
ộ ậ ủ ứ ậ ả Tôi xin cam đoan b n lu n văn là công trình nghiên c u đ c l p c a riêng
ố ệ ự ế ậ ả ố ồ tôi. Các s li u, k t qu nêu trong lu n văn là trung th c và có ngu n g c rõ ràng.
Ả Ậ TÁC GI LU N VĂN
ễ ấ Nguy n T t Duy Thành
ii
Ờ Ả Ơ L I C M N
ả ả ơ ạ ọ ệ Tác gi xin chân thành c m n Ban Giám hi u, Khoa Sau đ i h c cùng Quý
ầ ườ ạ ọ ạ ươ ề ề ạ ạ Th y Cô Tr ng Đ i h c Ngo i th ệ ng đã t o đi u ki n và truy n đ t cho
ả ữ ứ ữ ế ệ tác gi nh ng ki n th c, nh ng kinh nghi m quý báu giúp tác gi ả ự t tin, làm
ượ ứ ề ặ ệ ố ơ t ệ t h n trong công vi c và hoàn thành đ c đ tài nghiên c u. Đ c bi t, tác
ả ỏ ế ơ ắ ớ gi xin bày t lòng bi t n chân thành và sâu s c t i PGS.TS. Hoàng Xuân
ườ ậ ướ ẫ ỡ ả Bình, ng i đã t n tình h ng d n, giúp đ tác gi ố trong su t quá trình
ứ ệ ậ nghiên c u và hoàn thi n lu n văn.
ả ả ơ ị Tác gi cũng xin chân thành c m n các anh ch trong Ngân hàng TMCP
ươ ệ ệ ề Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n ơ đã nhi ệ ỡ ạ t tình giúp đ , t o đi u ki n
ả ế ộ ố ự ể ễ ệ ấ ậ ỗ ợ ể h tr đ tác gi ầ ti p c n tìm hi u th c ti n và cung c p m t s tài li u c n
ế thi ề t cho đ tài .
ờ ả ơ ử ế ườ ữ Nh ng l i c m n sau cùng, tôi xin g i đ n gia đình, ng ạ i thân, b n cùng
ỗ ợ ể ệ ậ ồ ộ ớ l p, đ ng nghi p đã luôn đ ng viên, góp ý và h tr đ tôi hoàn thành lu n văn
này
Ả Ậ TÁC GI LU N VĂN
ễ ấ Nguy n T t Duy Thành
iii
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ
L I CAM ĐOAN
...............................................................................................................................................I
L I C M N
Ờ Ả Ơ ..................................................................................................................................................II
Ạ Ọ
Ả Ơ
Ả
Ệ
TÁC GI XIN CHÂN THÀNH C M N BAN GIÁM HI U, KHOA SAU Đ I H C CÙNG QUÝ
Ầ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
Ạ
Ạ
Ề
Ệ
Ề
TH Y CÔ TR
NG Đ I H C NGO I TH
NG ĐÃ T O ĐI U KI N VÀ TRUY N Đ T CHO
Ả
Ữ
Ả Ự
Ữ
Ứ
Ế
Ệ
TÁC GI NH NG KI N TH C, NH NG KINH NGHI M QUÝ BÁU GIÚP TÁC GI T TIN,
Ố Ơ
Ệ
ƯỢ Ề
Ứ
Ặ
LÀM T T H N TRONG CÔNG VI C VÀ HOÀN THÀNH Đ
C Đ TÀI NGHIÊN C U. Đ C
Ệ
Ả
Ắ Ớ
Ế Ơ
Ỏ
BI T, TÁC GI
XIN BÀY T LÒNG BI T N CHÂN THÀNH VÀ SÂU S C T I PGS.TS.
ƯỜ
Ậ
ƯỚ
Ỡ
Ẫ
Ả
HOÀNG XUÂN BÌNH, NG
I ĐÃ T N TÌNH H
Ố NG D N, GIÚP Đ TÁC GI TRONG SU T
Ệ
Ậ
Ứ
QUÁ TRÌNH NGHIÊN C U VÀ HOÀN THI N LU N VĂN.
.................................................................II
Ụ
M C L C
Ụ .......................................................................................................................................................III
Ụ Ừ
Ữ Ế
DANH M C T NG VI T T T
Ắ ................................................................................................................V
Ụ Ơ Ồ Ả DANH M C S Đ , B NG BI U
Ể ..............................................................................................................VI
Ắ
Ứ
Ậ
Ả
Ế
TÓM T T K T QU NGHIÊN C U LU N VĂN
................................................................................VIII
Ự
Ợ Ấ
Ạ
Ả
Ệ
Ề
Ể
Ể
Đ TH C HI N Đ TÀI “GI I PHÁP KI M SOÁT N X U T I NGÂN HÀNG TMCP CÔNG
ƯƠ
Ơ Ở Ệ Ố
Ơ
Ữ
Ấ
Ệ
TH
NG VI T NAM CHI NHÁNH TIÊN S N”, TRÊN C S H TH NG HÓA NH NG V N
Ề Ợ Ấ
Ạ
Ậ
Ề
ƯƠ
Ạ Ộ Đ LÝ LU N V N X U TRONG HO T Đ NG KINH DOANH T I NGÂN HÀNG TH
NG
Ạ
Ả
Ị Ợ Ấ
Ả
M I NÓI CHUNG, TÁC GI
ĐÃ PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QU N TR N X U
Ạ Ộ
Ụ
Ạ
ƯƠ
Ệ
TRONG HO T Đ NG TÍN D NG T I NGÂN HÀNG TMCP CÔNG TH
NG VI T NAM CHI
Ợ Ấ
Ơ
Ừ
Ấ
Ả
Ằ
Ề
Ể
Ệ
Ả NHÁNH TIÊN S N , T ĐÓ Đ XU T GI I PHÁP NH M KI M SOÁT N X U HI U QU .
........................................................................................................................................................................VIII
Ầ
PH N M Đ U
Ở Ầ ................................................................................................................................................1
ƯƠ
Ề Ợ Ấ
Ề Ơ Ả
Ạ Ộ
Ữ
Ủ
Ấ
CH
NG I: NH NG V N Đ C B N V N X U TRONG HO T Đ NG C A NGÂN HÀNG
ƯƠ
TH
NG M I
Ạ .................................................................................................................................................6
1.1.KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TH
NGƯƠ M IẠ ....................................................................................................6
1.1.1 Khái ni m ệ .........................................................................................................................................6
ươ
ề
ạ
ủ 1.1.2.Vai trò c a ngân hàng th
ng m i trong n n kinh t
ế ...................................................................7
.
ươ
ệ ớ
ị ườ
ữ
ạ
ầ
ố
ướ
Ngân hàng th
ng m i là c u n i gi a doanh nghi p v i th tr
ng: B
ề c sang n n kinh t
ế ị th
ườ
ố ạ
ệ
ạ
ắ
ỏ
ợ
ậ
ơ
tr
ng ngày càng c nh tranh gay g t, đòi h i các doanh nghi p mu n t o ra l
i nhu n cao h n thì
ả ả
ấ ượ
ữ
ấ
ả
ẩ
ố ơ
ở ộ
ẫ
ơ
ph i s n xu t ra nh ng s n ph m có ch t l
ng t
t h n, kinh doanh m r ng h n, m u mã phong
ẹ
ể
ượ
ệ ầ
ầ ư
ề
ệ
ấ
ơ phú và đ p h n…Đ làm đ
c đi u này doanh nghi p c n đ u t
ề ả vào dây chuy n s n xu t hi n
iv
ặ
ệ
ợ ớ ự
ề
ể
ả
ạ
ộ
ộ
ạ ả ế đ i, c i ti n máy móc, đ c bi
t ph i đào t o đ i ngũ lao đ ng lành ngh phù h p v i s phát tri n
ể ự
ư
ữ
ệ
ề
ệ
ậ
ọ
ỹ
ủ c a khoa h c – k thu t – công ngh cao… Nh ng nh ng đi u đó doanh nghi p không th t
làm
ỏ
ồ ố ớ
ể ỏ
ơ ậ
ệ
ế
ậ
ớ ố ố v i s v n ít
i. Vì v y doanh nghi p tìm đ n ngân hàng n i t p trung ngu n v n l n đ th a mãn
ầ ư ủ
ấ ố
ạọ ệ
ầ ư
ệ
ấ ượ
ầ nhu c u đ u t
c a mình. Ngân hàng cung c p v n t
đi u ki n tái đ u t
nâng cao ch t l
ng
ề ọ
ỗ ứ
ệ
ấ
ặ
ươ
ả s n xu t kinh doanh v m i m t, hình thành ch đ ng cho doanh nghi p trong môi tr
ng ganh đua
ố kh c li
ệ ....................................................................................................................................................7
t.
ươ
ụ ể
ạ
ướ
ế
ế
ớ ự
ể
Ngân hàng th
ng m i là công c đ Nhà n
c đièu ti
ề t vĩ mô n n kinh t
. Cùng v i s phát tri n
ế
ớ ư
ề ệ
ủ ể ề
ế
ủ ề c a n n kinh t
, ngân hàng v i t
cách là trung tâm ti n t
đã giúp cho các ch th n n kinh t
khi
ạ ộ
ạ ộ
ủ
ể
ả
ấ
ả
tham gia ho t đ ng s n xu t kinh doanh phát tri n hài hòa. Do đó ho t đ ng c a ngân hàng đã nh
ưở
ị ườ
ề
ế
ề ệ
ị ườ
ố
ướ
ề
ế
h
ng nhi u đ n th tr
ng ti n t
và th tr
ng v n. Nhà n
ấ ố c cung c p v n đi u ti
t ngân hàng,
ạ ộ
ị ườ
ụ
ề
ể
ặ
thông qua ho t đ ng tín d ng và thanh toán ngân hàng đi u khi n th tr
ng, tăng ho c gi m l
ả ượ ng
ề ư
ể ự
ề ệ ố ớ
ủ ể
ụ
ệ
ề
ổ
ị
ti n l u thông đ th c hiên m c tiêu n đ nh ti n t
. Đ i v i vi c cho các ch th trong n n kinh t
ế
ề ậ
ẫ
ắ
ầ
ố
ố
ợ
ờ
ợ
ị
vay v n, ngân hàng đã d n d t các lu ng ti n t p h p và phân chia k p th i và h p lý cho nhu c u
ấ ầ ư ủ
ư ự
ệ
ệ
ề
ả
ế
ị ườ
ể
tái s n xu t đ u t
c a doanh nghi p cũng nh th c hi n vai trò đi u ti
t và ki m soát th tr
ng.
.8
1.2.TÍN D NGỤ NGÂN HÀNG.................................................................................................................................9
ệ 1.2.1.Khái ni m tín d ng
ụ ...........................................................................................................................9
ủ
1.2.2.Vai trò c a tín d ng
ụ ..........................................................................................................................9
ạ
1.2.3.Phân lo i tín d ng
ụ ..........................................................................................................................10
1.2.4.Quy trình tín d ngụ ...........................................................................................................................12
ủ
1.2.5.R i ro tín d ng.
ụ ...............................................................................................................................14
1.3. T NGỔ QUAN VỀ NỢ X UẤ C AỦ NHTM.......................................................................................................18
ệ
ợ ấ 1.3.1. Khái ni m n x u trong ngân hàng
..............................................................................................18
1.3.2.Phân lo i n x u
ạ ợ ấ ............................................................................................................................21
ộ ố
ơ ả
ả
1.3.3. M t s tiêu chí c b n ph n ánh n x u
ợ ấ .....................................................................................24
1.3.4. Nguyên nhân phát sinh n x u
ợ ấ ......................................................................................................25
ộ
1.3.5. Tác đ ng tiêu c c c a n x u
ự ủ ợ ấ .......................................................................................................29
ệ
ạ
1.3.6. Các bi n pháp h n ch n x u
ế ợ ấ .....................................................................................................32
v
Ụ Ừ
Ữ Ế
Ắ
DANH M C T NG VI T T T
ừ ế T vi t Tên đ y đầ ủ tắ t
ấ ộ ả BĐS B t đ ng s n
ủ ự DPRR D phòng r i ro
NHCT Ngân hàng Công Th ngươ
NHNN Ngân hàng nhà n cướ
ươ NHTM Ngân hàng th ạ ng m i
ổ ứ ụ TCTD T ch c tín d ng
ươ ầ TMCP Th ạ ổ ng m i C ph n
ả TSTC Tài s n tài chính
ử ủ XLRR X lý r i ro
vi
Ể
Ụ Ơ Ồ Ả DANH M C S Đ , B NG BI U
Ờ
L I CAM ĐOAN
...............................................................................................................................................I
L I C M N
Ờ Ả Ơ ..................................................................................................................................................II
Ạ Ọ
Ả Ơ
Ả
Ệ
TÁC GI XIN CHÂN THÀNH C M N BAN GIÁM HI U, KHOA SAU Đ I H C CÙNG QUÝ
Ầ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
Ạ
Ạ
Ề
Ệ
Ề
TH Y CÔ TR
NG Đ I H C NGO I TH
NG ĐÃ T O ĐI U KI N VÀ TRUY N Đ T CHO
Ả
Ữ
Ả Ự
Ữ
Ứ
Ế
Ệ
TÁC GI NH NG KI N TH C, NH NG KINH NGHI M QUÝ BÁU GIÚP TÁC GI T TIN,
Ố Ơ
Ệ
ƯỢ Ề
Ứ
Ặ
LÀM T T H N TRONG CÔNG VI C VÀ HOÀN THÀNH Đ
C Đ TÀI NGHIÊN C U. Đ C
Ệ
Ả
Ắ Ớ
Ế Ơ
Ỏ
BI T, TÁC GI
XIN BÀY T LÒNG BI T N CHÂN THÀNH VÀ SÂU S C T I PGS.TS.
ƯỜ
Ậ
ƯỚ
Ỡ
Ẫ
Ả
HOÀNG XUÂN BÌNH, NG
I ĐÃ T N TÌNH H
Ố NG D N, GIÚP Đ TÁC GI TRONG SU T
Ệ
Ậ
Ứ
QUÁ TRÌNH NGHIÊN C U VÀ HOÀN THI N LU N VĂN.
.................................................................II
Ụ
M C L C
Ụ .......................................................................................................................................................III
Ụ Ừ
Ữ Ế
DANH M C T NG VI T T T
Ắ ................................................................................................................V
Ụ Ơ Ồ Ả DANH M C S Đ , B NG BI U
Ể ..............................................................................................................VI
Ắ
Ứ
Ậ
Ả
Ế
TÓM T T K T QU NGHIÊN C U LU N VĂN
................................................................................VIII
Ự
Ợ Ấ
Ạ
Ả
Ề
Ệ
Ể
Ể
Đ TH C HI N Đ TÀI “GI I PHÁP KI M SOÁT N X U T I NGÂN HÀNG TMCP CÔNG
ƯƠ
Ơ Ở Ệ Ố
Ơ
Ữ
Ấ
Ệ
TH
NG VI T NAM CHI NHÁNH TIÊN S N”, TRÊN C S H TH NG HÓA NH NG V N
Ề Ợ Ấ
Ạ
Ậ
Ề
ƯƠ
Ạ Ộ Đ LÝ LU N V N X U TRONG HO T Đ NG KINH DOANH T I NGÂN HÀNG TH
NG
Ạ
Ả
Ị Ợ Ấ
Ả
M I NÓI CHUNG, TÁC GI
ĐÃ PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QU N TR N X U
Ạ Ộ
Ụ
Ạ
ƯƠ
Ệ
TRONG HO T Đ NG TÍN D NG T I NGÂN HÀNG TMCP CÔNG TH
NG VI T NAM CHI
Ợ Ấ
Ơ
Ừ
Ấ
Ả
Ằ
Ề
Ể
Ệ
Ả NHÁNH TIÊN S N , T ĐÓ Đ XU T GI I PHÁP NH M KI M SOÁT N X U HI U QU .
........................................................................................................................................................................VIII
Ầ
PH N M Đ U
Ở Ầ ................................................................................................................................................1
ƯƠ
Ề Ợ Ấ
Ề Ơ Ả
Ạ Ộ
Ữ
Ủ
Ấ
CH
NG I: NH NG V N Đ C B N V N X U TRONG HO T Đ NG C A NGÂN HÀNG
ƯƠ
TH
NG M I
Ạ .................................................................................................................................................6
1.1.KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TH
NGƯƠ M IẠ ....................................................................................................6
1.1.1 Khái ni m ệ .........................................................................................................................................6
ươ
ề
ạ
ủ 1.1.2.Vai trò c a ngân hàng th
ng m i trong n n kinh t
ế ...................................................................7
.
ươ
ệ ớ
ị ườ
ữ
ạ
ầ
ố
ướ
Ngân hàng th
ng m i là c u n i gi a doanh nghi p v i th tr
ng: B
ề c sang n n kinh t
ế ị th
ườ
ố ạ
ệ
ạ
ắ
ỏ
ợ
ậ
ơ
tr
ng ngày càng c nh tranh gay g t, đòi h i các doanh nghi p mu n t o ra l
i nhu n cao h n thì
ả ả
ấ ượ
ữ
ẩ
ả
ấ
ố ơ
ở ộ
ẫ
ơ
ph i s n xu t ra nh ng s n ph m có ch t l
ng t
t h n, kinh doanh m r ng h n, m u mã phong
ể
ẹ
ượ
ệ ầ
ầ ư
ề
ệ
ấ
ơ phú và đ p h n…Đ làm đ
c đi u này doanh nghi p c n đ u t
ề ả vào dây chuy n s n xu t hi n
vii
ặ
ệ
ợ ớ ự
ề
ể
ả
ạ
ộ
ộ
ạ ả ế đ i, c i ti n máy móc, đ c bi
t ph i đào t o đ i ngũ lao đ ng lành ngh phù h p v i s phát tri n
ể ự
ư
ữ
ệ
ề
ệ
ậ
ọ
ỹ
ủ c a khoa h c – k thu t – công ngh cao… Nh ng nh ng đi u đó doanh nghi p không th t
làm
ỏ
ồ ố ớ
ể ỏ
ơ ậ
ệ
ế
ậ
ớ ố ố v i s v n ít
i. Vì v y doanh nghi p tìm đ n ngân hàng n i t p trung ngu n v n l n đ th a mãn
ầ ư ủ
ấ ố
ạọ ệ
ầ ư
ệ
ấ ượ
ầ nhu c u đ u t
c a mình. Ngân hàng cung c p v n t
đi u ki n tái đ u t
nâng cao ch t l
ng
ề ọ
ỗ ứ
ệ
ấ
ặ
ươ
ả s n xu t kinh doanh v m i m t, hình thành ch đ ng cho doanh nghi p trong môi tr
ng ganh đua
ố kh c li
ệ ....................................................................................................................................................7
t.
ươ
ụ ể
ạ
ướ
ế
ế
ớ ự
ể
Ngân hàng th
ng m i là công c đ Nhà n
c đièu ti
ề t vĩ mô n n kinh t
. Cùng v i s phát tri n
ế
ớ ư
ề ệ
ủ ể ề
ế
ủ ề c a n n kinh t
, ngân hàng v i t
cách là trung tâm ti n t
đã giúp cho các ch th n n kinh t
khi
ạ ộ
ạ ộ
ủ
ể
ả
ấ
ả
tham gia ho t đ ng s n xu t kinh doanh phát tri n hài hòa. Do đó ho t đ ng c a ngân hàng đã nh
ưở
ị ườ
ề
ế
ề ệ
ị ườ
ố
ướ
ề
ế
h
ng nhi u đ n th tr
ng ti n t
và th tr
ng v n. Nhà n
ấ ố c cung c p v n đi u ti
t ngân hàng,
ạ ộ
ị ườ
ụ
ề
ể
ặ
thông qua ho t đ ng tín d ng và thanh toán ngân hàng đi u khi n th tr
ng, tăng ho c gi m l
ả ượ ng
ề ư
ể ự
ề ệ ố ớ
ủ ể
ụ
ệ
ề
ổ
ị
ti n l u thông đ th c hiên m c tiêu n đ nh ti n t
. Đ i v i vi c cho các ch th trong n n kinh t
ế
ề ậ
ẫ
ắ
ầ
ố
ố
ợ
ờ
ợ
ị
vay v n, ngân hàng đã d n d t các lu ng ti n t p h p và phân chia k p th i và h p lý cho nhu c u
ấ ầ ư ủ
ư ự
ệ
ệ
ề
ả
ế
ị ườ
ể
tái s n xu t đ u t
c a doanh nghi p cũng nh th c hi n vai trò đi u ti
t và ki m soát th tr
ng.
.8
1.2.TÍN D NGỤ NGÂN HÀNG.................................................................................................................................9
ệ 1.2.1.Khái ni m tín d ng
ụ ...........................................................................................................................9
ủ
1.2.2.Vai trò c a tín d ng
ụ ..........................................................................................................................9
ạ
1.2.3.Phân lo i tín d ng
ụ ..........................................................................................................................10
1.2.4.Quy trình tín d ngụ ...........................................................................................................................12
ủ
1.2.5.R i ro tín d ng.
ụ ...............................................................................................................................14
1.2.5.1. Khái ni m: ệ
............................................................................................................................................14
ặ 1.2.5.2.Đ c đi m
ể ...............................................................................................................................................15
1.2.5.3. Phân lo iạ ................................................................................................................................................15
1.3. T NGỔ QUAN VỀ NỢ X UẤ C AỦ NHTM.......................................................................................................18
ệ
ợ ấ 1.3.1. Khái ni m n x u trong ngân hàng
..............................................................................................18
1.3.2.Phân lo i n x u
ạ ợ ấ ............................................................................................................................21
ộ ố
ơ ả
ả
1.3.3. M t s tiêu chí c b n ph n ánh n x u
ợ ấ .....................................................................................24
1.3.4. Nguyên nhân phát sinh n x u
ợ ấ ......................................................................................................25
ộ
1.3.5. Tác đ ng tiêu c c c a n x u
ự ủ ợ ấ .......................................................................................................29
ệ
ạ
1.3.6. Các bi n pháp h n ch n x u
ế ợ ấ .....................................................................................................32
viii
Ứ
Ả
Ậ
Ắ
Ế
TÓM T T K T QU NGHIÊN C U LU N VĂN
ể ự ề ả ợ ấ ạ ể ệ Đ th c hi n đ tài “ Gi i pháp ki m soát n x u t i Ngân hàng TMCP Công
ươ ệ ơ ở ệ ố ữ th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n ấ ơ ”, trên c s h th ng hóa nh ng v n
ề ợ ấ ạ ộ ậ ạ ươ ề đ lý lu n v n x u trong ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng th ạ ng m i
ả ị ợ ấ ả nói chung, tác gi ạ đã phân tích, đánh giá công tác qu n tr n x u trong ho t
ụ ươ ệ ộ đ ng tín d ng t ạ Ngân hàng TMCP Công th i ng Vi t Nam chi nhánh Tiên
ừ ề ấ ả ợ ấ ể ệ ằ S nơ , t đó đ xu t gi ả i pháp nh m ki m soát n x u hi u qu .
1
Ở Ầ
Ầ
PH N M Đ U
ấ ế ủ ề 1.Tính c p thi t c a đ tài
ủ ệ ố ạ ộ ươ ạ ớ ứ Ho t đ ng c a h th ng ngân hàng th ng m i v i ch c năng trung gian tín
ố ớ ự ổ ể ủ ề ọ ị ế ụ d ng có vai trò quan tr ng đ i v i s n đ nh và phát tri n c a n n kinh t . Tuy
ộ ặ ồ ạ ủ ư ớ ậ v y, r i ro cũng là m t đ c tr ng luôn t n t ạ ộ i và song hành cùng v i ho t đ ng
ợ ấ ề ấ ớ ủ c a các ngân hàng; và cùng v i đó, n x u cũng là v n đ mà các ngân hàng luôn
ệ ố ả ố ặ ươ ạ ph i đ i m t, cho dù là h th ng ngân hàng th ng m i nói chung hay các ngân
ụ ể ạ ụ ể ộ ị ề ể ấ ả ượ hàng c th t i m t đ a bàn c th nào đó v n đ là ph i ki m soát đ c n ợ
ừ ự ạ ộ ấ x u trong m t ph m vi và ch ng m c cho phép.
ứ ư ố ề ớ ạ ị Căn c vào thông t s 36/2014/TT – NHNN quy đ nh v gi i h n, t ỷ ệ l
ả ủ ạ ộ ủ ổ ứ ư ả đ m b o c a an toàn ho t đ ng c a t ụ ch c tín d ng….Thông t ị quy đ nh ngân
ỉ ệ ợ ấ hàng có t l n x u cao là trên 3%..
ề ể ươ ệ Qua nhi u năm hình thành và phát tri n NHTMCP Công th ng Vi t Nam
ớ ả ề ừ ấ ơ ổ ượ chi nhánh Tiên S n đã không ng ng đ i m i c v ch t và l ầ ng góp ph n
ớ ủ ệ ố ự ổ ỏ ươ không nh vào s đ i m i c a h th ng ngân hàng Công th ạ ng. Tuy nhiên ho t
ề ẩ ụ ủ ữ ủ ẫ ấ ị ộ đ ng tín d ng c a chi nhánh v n còn ti m n nh ng r i ro nh t đ nh th hi n ể ệ ở
ợ ấ ạ khía c nh n x u.
ự ế ủ ụ ủ ố ớ ố ả Trong b i c nh th c t , r i ro tín d ng đang là m i quan tâm l n c a các
ạ ệ ệ ươ ệ NHTM t i Vi t Nam. Hi n nay, Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi
ơ ề ủ ả ố ữ ụ nhánh Tiên S nơ cũng đang ph i đ i m t v i nh ng nguy c v r i ro tín d ng. ặ ớ
ỷ ệ ợ ấ ầ ở ứ ệ ả T l ữ n x u trong nh ng năm g n đây m c cao..Do đó vi c có các gi i pháp
ể ầ ế ợ ấ ki m soát n x u là c n thi t.
ấ ừ ế ị ề ọ ả Xu t phát t ý nghĩa đó, tôi đã quy t đ nh ch n đ tài : “ Gi ể i pháp ki m
ợ ấ ạ ươ ệ soát n x u t i Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên
ợ ấ ạ ư ộ ả i ngân hàng. S nơ ”, nh m t đóng góp vào công tác qu n lý n x u t
2. Tình hình nghiên c uứ
2
ứ ề ậ ậ ọ Đã có nhi u công trình nghiên c u khoa h c, lu n án, lu n văn và các bài
ọ ề ậ ợ ấ ạ ệ ả ổ ứ ế báo khoa h c đ c p đ n vi c qu n lý n x u t i các t ụ ch c tín d ng . Tác gi ả
ộ ố ề ự ế ọ đã tìm đ c m t s đ tài liên quan đ n lĩnh v c này.
ạ ỹ ủ ậ ả ả Lu n án Th c s c a tác gi ị Phan Th Ly v “ ạ ề Qu n tr n x u trong ho t ị ợ ấ
ụ ạ ệ ị ượ ộ đ ng tín d ng t i Ngân hàng TMCP Vi t Nam Th nh V ng – Chi nhánh Đà
ạ ọ ẵ ậ ẵ ố ứ N ngẵ ”, Đ i h c Đà N ng, Thành ph Đà N ng, năm 2015: Lu n văn nghiên c u
ậ ơ ả ề ợ ấ ữ ữ ề ấ ả ừ nh ng v n đ lý lu n c b n v n x u và nh ng gi ử i pháp phòng ng a và x lý
ượ ị ợ ấ ạ ộ ụ ả ợ ấ n x u đ ụ c áp d ng trong công tác qu n tr n x u trong ho t đ ng tín d ng
ệ ơ ở ứ ự ề ủ c a các NHTM Vi ợ ấ t Nam. D a trên c s đó, đ tài nghiên c u tình hình n x u
ữ ẵ ả ợ ấ ử ừ ủ c a VPBank Đà N ng, nh ng gi i pháp phòng ng a và x lý n x u mà ngân
ị ợ ấ ụ ủ ừ ả ả ề hàng áp d ng trong công tác qu n tr n x u c a mình. T đó, tác gi ấ đ xu t
ộ ố ả ị ợ ấ ạ ộ ệ ả ằ m t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác qu n tr n x u trong ho t đ ng tín
ạ ẵ ụ d ng t i VPBank Đà N ng.
ế ỹ ủ ậ ả ả ễ ị Lu n án Ti n s c a tác gi Nguy n Th Thu Cúc v “ ề Qu n lý n x u t ợ ấ ạ i
ể ệ ệ ệ ọ ”, H c vi n Tài Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t Nam
ề ợ ấ ệ ố ữ ề ấ ậ ậ chính, năm 2015: Lu n án đã h th ng hóa nh ng v n đ lý lu n v n x u và
ạ ộ ợ ấ ủ ả ươ ạ qu n lý n x u trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng th ng m i. Tham
ủ ệ ả ướ ả kh o kinh nghi m c a các n ợ ấ ủ c trong qu n lý n x u c a các ngân hàng th ươ ng
ạ ừ ữ ệ ọ ệ m i, t đó rút ra nh ng bài h c kinh nghi m cho NHNo&PTNT Vi t Nam. Đánh
ợ ấ ự ủ ạ ả ệ giá th c tr ng công tác qu n lý n x u c a NHNo&PTNT Vi ờ t Nam trong th i
ả ạ ượ ế ỉ ữ ế ạ ữ gian qua, ch ra nh ng k t qu đ t đ c, nh ng h n ch và nguyên nhân. Đ ề
ấ ả ườ ợ ấ ả xu t các gi ằ i pháp nh m tăng c ủ ng qu n lý n x u c a NHNo&PTNT Vi ệ t
ờ ớ Nam trong th i gian t i.
ạ ỹ ủ ậ ả ạ ễ Lu n văn Th c s c a tác gi ắ Nguy n Đ c Dũng v “ ế ợ ấ ề H n ch n x u
ự ư ệ ạ trong cho vay doanh nghi p khu v c t nhân t i chi nhánh Ngân hàng Nông
ệ ể ỉ ị ạ ọ ẵ ”, Đ i h c Đà N ng, Thành ph ố nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Bình Đ nh
3
ề ợ ấ ơ ở ậ ẵ ậ Đà N ng, năm 2012: Lu n văn trình bày c s lý lu n v n x u trong cho vay
ự ư ằ ệ doanh nghi p khu v c t nhân; phân tích, đánh giá nh m tìm ra các nguyên nhân
ợ ấ ự ư ệ ạ gây ra n x u trong cho vay doanh nghi p khu v c t nhân t i NHNo&PTNT
ể ừ ề ả ằ ạ ờ ị Bình Đ nh đ t ấ đó đ xu t các gi ể ế ợ ấ i pháp nh m h n ch n x u trong th i đi m
ắ ớ s p t i.
ơ ở ế ế ừ ứ ủ ậ Trên c s ti p c n và k th a các công trình nghiên c u c a các tác gi ả
ướ ả ấ ở ậ ệ ứ ư tr c đây, tác gi nh n th y Vi ọ t Nam ch a có công trình nghiên c u khoa h c
ệ ố ề ậ ề ả ậ ộ ể nào đ c p m t cách có h th ng lý lu n v gi i pháp ki m soát n x u t ợ ấ ạ i
ươ ệ ơ Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n.
ự ế ồ ạ ứ ự ậ Căn c vào th c t t n t ạ i nêu trên, Lu n văn đi sâu phân tích th c tr ng
ợ ấ ạ ử ể ươ ệ ki m soát và x lý n x u t i Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi
ơ ị ỉ ị ượ ỉ nhánh Tiên S n thông qua các ch tiêu đ nh tính và tiêu chí đ nh l ng, ch ra
ồ ạ ủ ợ ấ ữ ạ ỉ nh ng t n t ẫ i c a n x u trong giai đo n 2012 2016, ch ra nguyên nhân d n
ồ ạ ộ ố ả ề ằ ữ ế đ n nh ng t n t ấ i đó và đ xu t m t s gi ể i pháp nh m ki m soát n x u t ợ ấ ạ i
ươ ệ ơ Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n.
ứ ụ 3.M c đích nghiên c u
ộ ố ả ư ợ ấ ạ ể Đ a ra m t s gi i pháp ki m soát n x u t i Ngân hàng TMCP Công
ươ ệ ể ả ạ ả th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n ơ đ nâng cao kh năng c nh tranh, gi m t ỷ
ợ ị ế ậ ệ ợ ấ l n x u, tăng l i nhu n và nâng cao v th ngân hàng.
ố ượ ứ ạ 4.Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ ả ợ ấ ạ ể Đ i t ng nghiên c u: Các gi i pháp ki m soát n x u t i Ngân hàng
ươ ệ ơ TMCP Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n
ứ ạ Ph m vi nghiên c u:
ươ ệ ơ + Không gian: Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n
ờ + Th i gian: 2012 – 2016
4
ứ ệ ụ 5.Nhi m v nghiên c u
ạ ộ ệ ố ủ ế ề ợ ấ H th ng hóa lý thuy t chung v n x u trong ho t đ ng c a ngân hàng
ươ ạ th ng m i.
ể ạ ạ Phân tích th c ự tr ng ki m soát và x lý ử n x u t ợ ấ ạ t i i Ngân hàng TMCP
ươ ệ Công th ng Vi ơ . t Nam chi nhánh Tiên S n
ề ả ợ ấ ạ ể Đ xu t ấ gi i pháp ki m soát n x u t i Ngân hàng TMCP Công th ươ ng
ệ ơ Vi t Nam chi nhánh Tiên S n
ươ ứ 6.Ph ng pháp nghiên c u
ươ ế ổ ệ ố ứ ợ Nhóm các ph ng pháp nghiên c u lý thuy t: t ng h p, h th ng hóa lý
thuy t.ế
ươ ự ễ ươ Nhóm các ph ứ ng pháp nghiên c u th c ti n: ph ng pháp quan sát,
ươ ươ ế ệ ph ề ng pháp đi u tra, ph ổ ng pháp phân tích và t ng k t kinh nghi m.
ươ ọ ể ử ố ệ ố Ph ng pháp th ng kê toán h c đ x lý s li u.
ố ụ ậ 7. B c c lu n văn
ở ầ ụ ệ ế ậ ả ầ ụ Ngoài các ph n m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, danh m c
ữ ế ắ ụ ụ ụ ụ ủ ậ ượ ch vi t t ộ t, m c l c và các ph l c, n i dung chính c a lu n văn đ ể ệ c th hi n
ở ươ ba ch ng sau đây :
ươ ề ợ ấ ề ơ ả ạ ộ ữ ủ ấ Ch ng 1: Nh ng v n đ c b n v n x u trong ho t đ ng c a ngân
ươ ạ hàng th ng m i.
ươ ử ự ể ạ Ch ợ ấ t ng 2: Th c trang ki m soát và x lí n x u i Ngân hàng TMCP
ươ ệ ơ Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n
ươ ả ợ ấ ạ ằ Ch ng 3: M t s ộ ố gi ể i pháp nh m ki m soát n x u t i Ngân hàng TMCP
ươ ệ ơ Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n
5
6
ƯƠ
Ề Ợ Ấ
Ề Ơ Ả
Ữ
Ấ
CH
NG I
: NH NG V N Đ C B N V N X U TRONG
Ạ Ộ
Ủ
ƯƠ
HO T Đ NG C A NGÂN HÀNG TH
Ạ NG M I
ươ
ề 1.1.Khái quát v ngân hàng th
ạ ng m i
1.1.1 Khái ni m ệ
ấ ừ ầ ả ữ ấ ổ ố Xu t phát t nhu c u s n xu t và trao đ i hàng hóa gi a các qu c gia ngày
ở ộ ự ư ộ ệ ề ồ ề ổ càng m t m r ng nh ng do s khác bi t v đ ng ti n trao đ i nên các th ươ ng
ộ ơ ể ổ ề ử ử ề ề ậ ả nhân ph i thành lâp m t n i đ đ i ti n, nh n ti n g i, thu phí ti n g i và thanh
ộ ườ ử ự ạ ử ề ề ả toán h ng i g i. V sau này do áp l c c nh tranh, các kho n ti n g i này sinh
ậ ươ ườ ử ằ ố ợ l i nhu n nên các th ả ả ng gia này ph i tr phí cho ng i g i nh m tăng v n huy
ộ ố ể ầ ậ ờ ồ ố ọ ộ đ ng. Đ ng th i m t s nhà buôn có nhu c u vay v n. Vì v y h cho vay đ tăng
ợ ề ả ụ ủ ệ ầ ậ ố thêm l i nhu n hình thành m m m ng c a n n t ng nghi p v ngân hàng ngày
nay.
ươ ộ ổ ứ ả ạ Ngân hàng th ng m i là m t t ch c trung gian tài chính có kh năng hút
ơ ầ ề ế ệ ằ ạ ấ ả ố ố ố ừ ơ v n t n i có kh năng cung c p v n đ n n i c n v n nh m t o đi u ki n cho
ế ấ ở ộ ố ố ơ ầ ư đ u t ể phát tri n kinh t . Lãi su t cho vay v n cao h n huy đ ng v n tr thành
ậ ủ ợ l i nhu n c a ngân hàng.
ạ ộ ủ ươ ạ ắ ặ Ho t đ ng và vai trò c a ngân hàng th ng m i g n bó ch t ch v i s ẽ ớ ự
ế ệ ế ộ ượ ể ủ ề phát tri n c a n n kinh t ề . Khi các đi u ki n kinh t xã h i ngày càng đ c nâng
ươ ụ ớ ư ề ệ ạ ờ cao thì ngân hàng th ệ ng m i cũng cho ra đ i nhi u nghi p v m i nh : nghi p
ỉ ề ử ứ ả ế ế ấ ụ v thu mua, phát hành ch ng ch ti n g i, b o lãnh L/C, chi ố t kh u h i phi u…
ặ ươ ờ ừ ấ ư ư ạ ẫ M c dù ngân hàng th ng m i đã ra đ i t r t lâu nh ng v n ch a có s ự
ấ ề ị ề ề ậ ố ở ự th ng nh t v đ nh nghĩa ngân hàng b i s khác nhau v vùng mi n, lu t pháp,
ế ộ ố ả b i c nh kinh t và xã h i….
ệ ố Ở ệ Vi t Nam, theo Pháp l nh Ngân hàng s 38 LTC/HĐNN8 ngày
ộ ồ ủ ướ ị ươ 24/05/1990 c a H i đ ng nhà n c xác đ nh: “Ngân hàng th ạ ng m i là t ổ ứ ch c
ề ệ ạ ộ ủ ế ườ ề kinh doanh ti n t mà ho t đ ng ch y u và th ử ủ ậ ng xuyên là nh n ti n g i c a
7
ố ề ử ụ ự ể ệ ả ớ ệ khách hàng v i trách nhi m hoàn tr và s d ng s ti n đó đ cho vay, th c hi n
ụ ệ ế ấ ươ ệ nhi m v chi t kh u và làm ph ng ti n thanh toán”.
ổ ộ ướ ụ ứ ố ố ậ Theo lu t các t ch c tín d ng s 47/2010/QH12 do Qu c h i n ộ c C ng
ủ ộ ệ ươ ạ ạ hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam: “Ngân hàng th ộ ng m i là m t lo i hình t ổ ứ ch c
ượ ệ ấ ả ạ ộ ạ ộ ự ụ tín d ng đ c th c hi n t t c các ho t đ ng ngân hàng và ho t đ ng khác có
ụ ợ ằ liên quan nh m m c tiêu l ậ i nhu n”.
ệ ươ ạ ọ ộ Hi n nay, ngân hàng th ng m i đóng m t vai trò vô cùng quan tr ng, nó
ữ ố ượ ả ạ ự ệ ố ưở ế gi các dòng v n đ c phân ph i hi u qu t o nên s tăng tr ng kinh t , giá tr ị
ề ổ ệ ị ườ ướ ề ồ đ ng ti n n đ nh và nhi u công ăn vi c làm cho ng i dân trong n c.
ươ
ề
ạ
ủ 1.1.2.Vai trò c a ngân hàng th
ng m i trong n n kinh t
ế .
ươ ề ạ ơ ố ế Ngân hàng th ấ ng m i là n i cung c p v n cho n n kinh t ậ . Nó t p trung
ố ề ả ấ ỗ ố ố v n nhàn r i và phân ph i ti n v n đó cho quá trình s n xu t kinh doanh thông
ấ ư ụ ụ ệ ả qua nghi p v tín d ng. Quá trình s n xu t l u thông hàng hóa ngày càng phát
ề ố ủ ấ ị ể ể ệ ả ầ ờ tri n thì nhu c u v v n c a các doanh nghi p dùng đ tái s n xu t k p th i ngày
ộ ố ầ ơ ế ố ạ ồ càng cao h n. Trong khi đó, m t s thành ph n kinh t ờ có ngu n v n t m th i
ể ế ư ế ượ ừ ố ử ch a dùng đ n có th ki m đ c lãi t v n khi g i vào ngân hàng. Ngân hàng đã
ư ể ố ượ ử ụ ữ ứ ề ồ chuy n ngu n v n ch a đ ơ c s d ng, còn ti m tang cung ng vào nh ng n i
ấ ớ ể ế ả ố ế ị ố ơ ạ ợ ậ ơ ầ c n v n đ ti n hành s n xu t v i thi t b t t h n đ t l i nhu n cao h n góp
ề ầ ế ưở ở ẩ ph n thúc đ y n n kinh t tăng tr ng.Ngân hàng là trung gian tài chính tr thành
ủ ể ề ầ ơ ế ể ọ “d u bôi tr n” giúp cho m i ch th trong n n kinh t ị phát tri n nh p nhàng, cân
đ i.ố
ươ ị ườ ữ ệ ầ ạ ố ớ Ngân hàng th ng m i là c u n i gi a doanh nghi p v i th tr ướ ng: B c
ắ ạ ỏ ề sang n n kinh t ế ị ườ th tr ng ngày càng c nh tranh gay g t, đòi h i các
ố ạ ệ ợ ả ả ậ ấ ơ doanh nghi p mu n t o ra l ữ i nhu n cao h n thì ph i s n xu t ra nh ng
ấ ượ ẩ ố ơ ở ộ ẫ ơ ả s n ph m có ch t l ng t t h n, kinh doanh m r ng h n, m u mã phong
ể ẹ ượ ệ ầ ầ ư ề ơ phú và đ p h n…Đ làm đ c đi u này doanh nghi p c n đ u t vào dây
ả ế ề ệ ặ ạ ả ấ ệ ả ạ chuy n s n xu t hi n đ i, c i ti n máy móc, đ c bi ộ t ph i đào t o đ i
ể ủ ề ộ ợ ọ ỹ ậ ớ ự ngũ lao đ ng lành ngh phù h p v i s phát tri n c a khoa h c – k thu t
8
ể ự ư ữ ệ ệ ề – công ngh cao… Nh ng nh ng đi u đó doanh nghi p không th t làm
ỏ ơ ậ ệ ế ậ ớ ố ố v i s v n ít i. Vì v y doanh nghi p tìm đ n ngân hàng n i t p trung
ể ỏ ố ớ ầ ư ủ ầ ồ ngu n v n l n đ th a mãn nhu c u đ u t c a mình. Ngân hàng cung
ạọ ệ ầ ư ệ ấ ượ ấ ả ố ấ c p v n t đi u ki n tái đ u t nâng cao ch t l ng s n xu t kinh
ỗ ứ ề ệ ặ ọ doanh v m i m t, hình thành ch đ ng cho doanh nghi p trong môi
ươ ố ệ tr ng ganh đua kh c li t.
ươ ụ ể ạ ướ ế Ngân hàng th ng m i là công c đ Nhà n c đièu ti ề t vĩ mô n n kinh t ế .
ể ủ ề ớ ự ế ớ ư Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t , ngân hàng v i t cách là trung tâm
ề ệ ủ ể ề ế ạ ộ ti n t đã giúp cho các ch th n n kinh t ả khi tham gia ho t đ ng s n
ạ ộ ủ ể ấ ả xu t kinh doanh phát tri n hài hòa. Do đó ho t đ ng c a ngân hàng đã nh
ưở ị ườ ề ế ề ệ ị ườ ố ướ h ng nhi u đ n th tr ng ti n t và th tr ng v n. Nhà n ấ c cung c p
ề ế ạ ộ ụ ố v n đi u ti t ngân hàng, thông qua ho t đ ng tín d ng và thanh toán ngân
ị ườ ề ể ả ặ ượ ề ư hàng đi u khi n th tr ng, tăng ho c gi m l ể ự ng ti n l u thông đ th c
ề ệ ụ ị ủ ể ố ớ ệ ề ổ hiên m c tiêu n đ nh ti n t . Đ i v i vi c cho các ch th trong n n kinh
ề ậ ẫ ắ ố ố ợ ế t ị vay v n, ngân hàng đã d n d t các lu ng ti n t p h p và phân chia k p
ấ ầ ư ủ ệ ả ầ ợ ờ th i và h p lý cho nhu c u tái s n xu t đ u t c a doanh nghi p cũng nh ư
ự ệ ề ế ị ườ ể th c hi n vai trò đi u ti t và ki m soát th tr ng.
ươ ữ ề ề ầ ạ ố ố Ngân hàng th ng m i là c u n i gi a n n tài chính qu c gia và n n tài
ố ế ươ ể ố ượ ợ ế chính qu c t . Trong t ng lai đ qu c gia có đ ữ c nh ng l i ích kinh t ớ to l n
ệ ậ ộ ế ố ế ấ ọ ế thì vi c h i nh p kinh t qu c t là vô cùng quan tr ng và c p thi ệ t. Hi n nay
ệ ả ữ ể ấ ố vi c s n su t buôn bán hàng hóa gi a các qu c gia ngày càng phát tri n nên tài
ả ượ ố ố ế ậ ớ chính qu c gia ph i đ c hòa nh p v i tài chính qu c t thông qua các nghi p v ệ ụ
ươ ầ ư ạ ướ ạ ề ợ ủ c a ngân hàng th ng m i. Đ u t ra n c ngoài mang l i nhi u l ứ ậ i nhu n h a
ướ ặ ẩ ấ ợ ế ậ ẹ h n vì các n ữ c xu t kh u nh ng m t hàng có l ẩ ả i th so sánh và nh p kh u s n
ế ầ ươ ạ ớ ụ ữ ư ệ ậ ph m còn thi u. Các ngân hàng th ề ng m i v i nh ng nghi p v nh nh n ti n
ố ế ạ ố ộ ử g i, cho vay, thanh toán qu c t ự ả , buôn bán ngo i h i, b o lãnh…tác đ ng tr c
ạ ộ ế ế ẩ ấ ầ ậ ặ ti p ho c gián ti p vào ho t đ ng thanh toán xu t nh p kh u góp ph n thu hút
9
ở ộ ầ ư ố ướ ạ ươ m r ng v n đ u t trong và ngoài n ẩ c , thúc đ y ngo i th ả ề ng và c n n kinh
ể ế ở ộ t m r ng và phát tri n.
ụ
1.2.Tín d ng ngân hàng
ụ
ệ 1.2.1.Khái ni m tín d ng
ữ ừ ố ụ ự Tín d ng theo ngôn ng t g c Latinh có nghĩa là s giao phó, lòng tin…
ượ ẫ ụ ự ể ệ ố ộ Theo cách hi u này thì tín d ng là m t m i quan h vay m n l n nhau d a trên
ộ ổ ệ ứ ườ ự s tín nhi m. thông qua ngân hàng, m t t ch c trung gian tài chính. Ng i có
ố ố ượ ỗ ố ố v n nhàn r i cho ngân hàng m n v n, ngân hàng phân ph i v n đó cho ng ườ i
ố ố ượ ế ế ố ờ ộ ờ ạ thi u v n sau m t th i gian đ n th i h n thanh toán s v n đã vay m n s ẽ
ượ ả ả ố ẫ ụ ệ ề ầ ỏ đ ữ c hoàn tr c g c l n lãi vô đi u ki n.Tín d ng làm th a mãn nhu c u gi a
ữ ọ ự ợ ề ẳ ợ ưở các bên, s h p tác gi a h là bình đ ng và các bên đ u có l i khi tin t ng nhau.
ề ế ả ơ ộ ấ N n kinh t ụ ể s n xu t hàng hóa càng phát tri n thì càng tao c h i cho tín d ng
ụ ể ủ ừ ả ụ phát huy vao trò c a mình. Tùy theo t ng hoàn c nh tài chính c th mà tín d ng
ệ có các khái ni m riêng.
ể ượ ạ ờ ng t m th i m t l ộ ượ ng ụ Theo CácMác: “Tín d ng là quá trình chuy n nh
ị ừ ườ ở ữ ế ườ ử ụ ấ ị ộ giá tr t ng i s h u đ n ng ồ ờ i s d ng, sau m t th i gian nh t đ nh thu h i
ộ ượ ơ ượ ầ m t l ị ớ ng giá tr l n h n l ị ng giá tr ban đ u”.
ụ ễ ế : “Hính th cứ Theo giáo trình Tín d ng Ngân hàng, Nguy n Văn Ti n 2013
ể ổ ứ ử ụ ủ ụ ệ ậ ỏ ấ c p tín d ng c a ngân hàng là vi c th a thu n đ t ộ ch c, cá nhân s d ng m t
ề ế ế ề ặ ả ả ặ ộ ử ụ kho n ti n ho c cam k t cho phép s d ng m t kho n ti n ho c cam k t cho
ử ụ ả ằ ụ ề ệ ắ ả ộ phép s d ng m t kho n ti n theo nguyên t c có hoàn tr b ng nghi p v cho
ế ả ấ vay, chi t kh u, cho thuê tài chính, bao thanh toán, b o lãnh ngân hàng và các
ệ ụ ấ ụ nghi p v c p tín d ng khác” .
ụ
ủ
1.2.2.Vai trò c a tín d ng
ạ ộ ứ ể ả ấ ấ ấ ố Th nh t : cung c p v n đ duy trì ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ ượ c
ụ ồ ế ệ ể ố ờ liên t c đ ng th i giúp cho kinh t phát tri n thông qua vi c góp v n đ u t ầ ư .
ữ ườ ừ ố ư ố ữ ế ườ ầ ề ượ Nh ng ng i th a v n đ a v n đ n nh ng ng i c n làm đi u hòa l ng giá tr ị
10
ộ ề ế ạ ạ ộ ề ệ ễ ấ ả trong toàn b n n kinh t , t o đi u ki n cho cho ho t đ ng s n xu t di n ra
ữ ố ế ượ ề ỗ ồ ụ thông su t. Tín d ng không nh ng ti ệ t ki m đ c ngu n ti n nhàn r i mà còn
ượ ể ầ ư ầ ể ứ đáp ng đ ề ố c nhu c u v v n đ đ u t phát tri n.
ế ả ữ ụ ấ ộ ề Trong n n kinh t ồ s n xu t hàng hóa, tín d ng là m t trong nh ng ngu n
ố ư ố ị ủ ệ ậ ố ộ ụ ố v n hình thành v n c đ nh và v n l u d ng c a doanh nghi p, vì v y tín d ng
ậ ư ữ ầ ẩ ả ọ ư đã góp ph n đ a nh ng v t t ấ vào quá trình s n xu t, thúc đ y khoa h c k ỹ
ậ ế ộ ế ấ ượ ẩ ả ộ thu t ti n b , ti n đ quá trình tái s n xu t đ c đ y nhanh.
ứ ậ ả ậ ẩ ố ấ Th hai thúc đ y quá trình t p trung v n và t p trung s n xu t
ề ệ ạ ậ ố ờ ớ Ngân hàng t p trung v n ti n t t m th i không dùng t i, sau đó cho các t ổ
ứ ế ầ ư ặ ườ ậ ch c kinh t vay. M t khác quá trình đ u t ụ tín d ng th ủ ế ng t p trung ch y u
ệ ệ ả vào các doanh nghi p, công ty kinh doanh hi u qu .
ứ ụ ế ư ệ ọ Th ba tín d ng giúp nghành kinh t ấ mũi nh n nh nông nghi p, xu t
ỗ ợ ể ẩ ế ể kh u hàng hóa ngày càng phát tri n và h tr cho nghành kinh t kém phát tri n.
ứ ư ệ ế ầ ộ ườ ế ộ ạ Th t góp ph n tác đ ng đ n vi c tăng c ủ ng ch đ h nh toán c a
doanh nghi p.ệ
ượ ơ ở ả ự ườ ụ Tín d ng đ c hình thành d a trên c s c hai bên ng i cho vay và đi vay
ợ ườ ử ụ ả ố ả ả ố ẫ ợ ứ ề đ u có l i, ng i s d ng v n ph i hoàn tr c g c l n l i t c nên ph i s ả ử
ạ ộ ụ ể ệ ậ ả ố ệ ụ d ng v n th t hi u qu . Ho t đ ng tín d ng là chìa khóa đ các doanh nghi p
ự ả ố ợ ế ả kích thích năng l c kinh doanh, qu n lý v n h p lý, ti ấ t kiêm chi phí s n xu t,
ị ế ủ ủ ẳ ố ị tăng vòng quay c a v n và ngày càng kh ng đ nh v th c a mình trong môi
ườ tr ng kinh t ế .
ữ ụ ứ ộ ươ ể ể ệ Th năm: Tín d ng là m t trong nh ng ph ng ti n gđ phát tri n quan
ươ ệ h kinh t ế ớ ướ v i n c ngoài thông qua giao th ố ng buôn bán hàng hóa liên qu c
gia.
ụ
ạ
1.2.3.Phân lo i tín d ng
ề ế ế ị ườ ể ơ ạ ộ ủ N n kinh t khi chuy n sang c ch th tr ng, ho t đ ng c a các doanh
ệ ễ ườ ạ ố ệ nghi p và ngân hàng di n ra trong môi tr ng c nh tranh kh c li ầ ủ t. Nhu c u c a
11
ả ề ố ớ ứ ỏ khách hàng vay v n ngày càng l n đòi h i các ngân hàng ph i đ ra các hình th c
ả ả ụ ả ẫ ả ạ tín d ng phong phú và đa d ng mà v n ph i d m b o an toàn tài s n. Tùy theo
ử ụ ụ ề ạ m c đích nghiên c u mà tín d ng có nhi u cách phân lo i khác nhau:
ờ ạ ấ ố ườ ượ ạ Theo th i h n c p v n vay thông th ng đ c chia thành ba lo i:
ờ ạ ụ ạ ắ ạ ụ + Tín d ng ng n h n: là lo i tín d ng có th i h n không quá 12 tháng,
ườ ượ ử ụ ể ả ắ th ng đ ế c s d ng đ thanh toán các kho n tiêu dùng cá nhân và bù đ p thi u
ờ ề ố ư ộ ệ ổ ứ ụ ạ h t t m th i v v n l u đ ng cho các doanh nghi p, t ch c kinh t ế .
ờ ạ ụ ạ ả ạ ụ + Tín d ng trung h n: là lo i tín d ng có th i h n vay trong kho ng t ừ 1
ườ ượ ể ấ ắ ế ị ế đ n 5 năm. Th ng đ c cung c p đ mua s m các thi ế ậ t b kĩ thu t tiên ti n,
ưở ở ộ ố ị ự ự ả nhà x ng, ô tô, tài s n c đ nh, m r ng và xây d ng các d án kinh doanh có
ồ ố ả ỏ quy mô nh có kh năng thu h i v n nhanh.
ứ ụ ạ ạ ầ ạ ụ + Tín d ng dài h n: là lo i hình tín d ng đáp ng nhu c y vay dài h n trên 5
ư ự ự ớ ớ năm nh xây d ng các công trình có quy mô l n, các nhà máy m i, xây d ng c ơ
ụ ạ ờ ố ơ ả b n th i gian hoàn v n lâu h n tín d ng trung h n.
ụ ạ ườ ượ ứ ể ạ Tín d ng trung h n và dài h n th ng đ c cung ng đ hình thành v n c ố ố
ạ ộ ố ố ầ ả ộ ấ ị đ nh và trong ho t đ ng s n xu t cũng đóng góp m t ph n v n t ể i thi u.
ử ụ ử ụ ụ ạ ố Căn c vào m c đích s d ng v n vay, tín d ng chia thành hai lo i:
ụ ấ ả ố ườ ượ ấ ư + Tín d ng s n xu t và l u thông hàng hóa:v n th ng đ c c p phát cho
ệ ổ ứ ế ế ư ả ấ các doanh nghi p, t ch c kinh t ti n hành s n xu t, kinh doanh và l u thông
hàng hóa.
ụ ụ ạ ườ ượ ử ụ + Tín d ng tiêu dùng: là lo i tín d ng th ng đ ấ ể c s d ng đ cung c p
ư ầ ậ ộ ọ cho các cá nh n, h gia đình đáp ng nhu c u sinh h at, tiêu dùng hàng ngày nh ư
ử ươ ệ ế ị ụ ề ầ mua nhà c a, ph ộ ng ti n xe c , hàng hóa, thi t b …..Nhu c u v tín d ng tiêu
ể ượ ề ặ ấ ằ ị dùng ngày càng tăng và nó có th đ c c p phát b ng ti n ho c bán ch u hàng
hóa.
ứ ủ ả ả ả ượ ạ ả Căn c vào kh năng b o đ m c a kho n vay, đ c chia thành hai lo i tín
ụ d ng sau:
12
ụ ượ ả ằ ạ ả + Tín d ng đ ả c đ m b o b ng tài s n: là lo i hình mà ng ườ ượ i đ ấ c c p
ấ ươ ế ả ả ố ươ ớ ị phát v n ph i có tài s n th ch p t ng đ ả ng v i giá tr kho n vay , hay có s ự
ứ ủ ả b o lãnh c a bên th ba.:
ụ ượ ả ủ ằ ạ ả ả ả + Tín d ng không đ c đ m b o b ng tài s n: các kho n vay c a lo i hình
ự ả ủ ứ ế ầ ấ ầ ả này không c n tài s n th ch p, không c n có s b o lãnh c a bên th ba ch ủ
ố ớ ự ư ủ ệ ườ ữ ố ế y u d a vào s tín nhi m c a ngân hàng đ i v i ng i vay v n. Nh ng khách
ử ụ ạ ườ ả ổ hàng s d ng lo i hình này th ị ng có tài chính n đ nh, kh năng hoàn tr ả ả c
ả ợ ố ế ả ạ ố g c và lãi cao, có k ho ch kinh doanh kh thi và hoàn tr n t t..
ụ ứ ứ ạ ả Căn c vào hình th c hoàn tr , có hai lo i tín d ng:
ả ả ả ố ẫ ụ ạ ả ớ ố + Tín d ng tr góp: v i lo i này khách hàng vay v n ph i tr c g c l n lãi
ỳ ạ ị ườ ể ế ị vào các k h n xác đ nh. Th ng cho vay đ chi tiêu mua nhà, thi t b , kinh
doanh nh ….ỏ
ả ớ ươ ứ ườ ả ụ + Tín d ng phi tr góp: v i ph ng th c này ng i đi vay ph i tr ả ố g c
ể ả ộ ầ ề ầ ộ ầ ể ặ ạ ờ ườ m t l n vào th i đi m đáo h n, lãi có th tr m t l n ho c nhi u l n th ng s ử
ố ư ộ ụ d ng cho vay v n l u đ ng.
ụ ề ả ố ạ Ngoài ra, tùy vào m c tiêu và cách qu n lý v n còn nhi u cách phân lo i
ấ ứ ứ ư ụ ươ ứ khác nh : căn c vào xu t x tín d ng , ph ụ ng th c cho vay….Khi tín d ng
ử ụ ứ ể ể ạ ầ ố phát tri n thì các hình th c ng n hàng s d ng đ cho vay v n càng đa d ng,
ế ơ ơ ở ể ự ể ề ạ phong phú và chi ti t h n. Đi u đó t o nên c s đ phân tích s di chuy n các
1.2.4.Quy trình tín d ngụ
ệ ả ộ ố ồ ế ủ ạ lu ng v n trong xã h i và so sánh hi u qu kinh t c a các lo i hình cho vay.
ụ ướ ả ệ ủ Quy trình tín d ng là các b c mô t quá trình làm vi c c a ngân hàng t ừ
ố ủ ắ ầ ế ị ồ ơ ế ậ khi b t đ u nh n h s vay v n c a khách hàng cho đ n khi quy t đ nh cho vay,
ả ồ ợ ố ồ ợ gi i ngân, thu h i n và cu i cùng là thanh lý h p đ ng.
ụ ệ ệ ắ ị Vi c xác đ nh quy trình tín d ng đúng đ n và ngày cáng hoàn thi n nó là
ộ ế ố ạ ộ ủ ọ ươ ạ m t y u t vô cùng quan tr ng trong ho t đ ng c a ngân hàng th ng m i.
ả ẽ ụ ả ỷ ệ ủ ệ Quy trình tín d ng hi u qu s làm gi m t ụ r i ro tín d ng trong ngân l
13
ấ ượ ụ hàng và làm gia tăng ch t l ng tín d ng.
ề ặ ụ ả ố ẽ ạ ộ ố ụ V m t qu n lý, quy trình tín d ng t t s đem l i m t s tác d ng:
ủ ứ ệ ị + Giúp cho ngân hàng xác đ nh rõ ch c năng, trách nhi m c a các phòng ban,
ạ ộ ụ ậ ộ b ph n trong ho t đ ng tín d ng.
ể ệ ệ ươ ố ạ ộ ữ + Th hi n m i quan h , t ng tác gi a các phòng ban trong ho t đ ng tín
d ng.ụ
ơ ở ể ậ ồ ơ ủ ụ ố + Làm c s đ l p ra h s vay v n, th t c hành chính…..
ể ơ ấ ả ọ ổ Đ đ n gi n, chúng ta đi phân tích 1 mô hình T ng quan nh t, g i là Mô
ụ ụ ề ấ ớ ể hình c p tín d ng Phân tán – áp d ng tri n khai v i khá nhi u Ngân hàng TMCP
ệ ạ hi n t i.
ạ ộ . ậ T i b ph n kinh doanh:
ướ ự ế ệ + B c m t: ộ Chuyên viên Quan h Khách hàng đánh giá th c t khách hàng,
ồ ơ ụ ề ấ ậ thu nh p h s khách hàng và hoàn thành Báo cáo Đ xu t tín d ng
ể ấ ưở ướ + B c 2: Trình ký c p Ki m soát là tr ng/phó phòng kinh doanh
ạ ộ ẩ ị ậ T i b ph n Th m đ nh:
ị ạ ồ ơ ướ + B c 3: ẩ Chuyên viênTh m đ nh đánh giá l i h s khách hàng: Phân tích
ồ ơ ủ ụ ệ ề ấ đánh giá trên h s , Báo cáo đ xu t tín d ng c a Chuyên viên Quan h Khách
ự ế ồ ừ ố hàng và đánh giá th c t khách hàng ế ị =>Ra Quy t đ nh đ ng ý/t ch i cho vay
ị ẩ trong Báo cáo Th m đ nh Khách hàng
ệ ạ ủ ấ T i phòng c a c p Phê duy t:
ướ ụ ứ ề ẩ ị ấ + B c 4: Căn c theo Báo cáo đ xu t tín d ng, Báo cáo Th m đ nh khách
ế ị ệ ừ ố ồ ơ ố ố hàng, Giám đ c/phó Giám đ c Chi nhánh ra quy t đ nh phê duy t/t ch i h s
ạ ộ ỗ ợ ậ T i b ph n H tr
ườ ồ ơ ượ ợ ỗ ợ ệ ệ ướ + B c 5: Tr ng h p h s đ ụ c phê duy t, Chuy n viên H tr tín d ng
ồ ơ ế ạ ti n hành so n h s
14
ả ướ + B c 6: Ký Khách hàng và gi i ngân
ả ắ ợ ợ ướ + B c 7: Chăm sóc sau gi i ngân: Nh c n /Thu n
ủ
ụ
1.2.5.R i ro tín d ng.
1.2.5.1. Khái ni m: ệ
ộ ố ề ủ ư ề ệ Có nhi u quan ni m v “r i ro” khác nhau trong cu c s ng nh ng thông
ườ ấ ợ ắ ắ ệ ạ ủ ể th ng nó có nghĩa là b t l i, b t tr c, gây thi ộ t h i….tùy thu c vào ch th và
ủ ể ủ ữ ệ ố ộ nh ng m i quan h tác đ ng vào ch th đó. Tuy nhiên trong kinh doanh “r i ro”
ơ ư ơ ộ ể ậ ơ có th là nguy c nh ng đó cũng là c h i mang l ạ ợ i l i nhu n cao h n.
ế ị ủ Theo Quy t đ nh s ụ ố 493/2005/QĐNHNN, 20/4/2005: “R i ro tín d ng
ạ ộ ủ ổ ứ ọ ắ ụ trong ho t đ ng ngân hàng c a t ch c tín d ng” (sau đây g i t ủ t là “r i ro”) là
ạ ộ ủ ổ ả ả ấ ổ ứ ụ kh năng x y ra t n th t trong ho t đ ng ngân hàng c a t ch c tín d ng do
ự ự ệ ệ ặ ả ụ ủ khách hàng không th c hi n ho c không có kh năng th c hi n nghĩa v c a
mình theo cam k t”.ế
ủ Theo Thông t ụ ư ố 02/2013/TTNHNN, ngày 21/1/2013: “R i ro tín d ng s
ạ ộ ọ ắ ủ ả ổ trong ho t đ ng ngân hàng (sau đây g i t ả ấ t là r i ro) là t n th t có kh năng x y
ố ớ ợ ủ ổ ụ ứ ướ ra đ i v i n c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài do khách
ự ự ệ ệ ặ ầ ặ ộ ả hàng không th c hi n ho c không có kh năng th c hi n m t ph n ho c toàn b ộ
ụ ủ ế nghĩa v c a mình theo cam k t”.
ủ ụ ữ ệ ạ ề ề ả R i ro tín d ng là nh ng thi ả t h i v ti n và tài s n x y ra khi ngân hàng
ượ ả ố ẫ ợ ủ ả ồ không thu đ ạ c kho n n c a khách hàng bao g m c g c l n lãi đúng h n.
ổ ứ ầ ố ớ Ngày nay, khi các t ể ở ộ ch c, cá nhân có nhu c u vay v n vô cùng l n đ m r ng
ả ế ấ ế ị ạ ộ ả s n xu t kinh danh, c i ti n trang thi t b , tiêu dùng hàng ngày…thì ho t đ ng tín
ả ượ ủ ở ộ ủ ư ế ụ d ng c a ngân hàng càng ph i đ c m r ng nh ng chính vì th nên r i ro tín
ễ ặ ơ ệ ề ả ụ d ng d dàng phát sinh h n. Đ c bi t, v phía khách hàng kh năng hoàn tr ả
ủ ư ề ắ ả ọ ộ ẫ kho n vay c a h ch a ch c Cán b ngân hàng đã đánh giá đúng đi u đó d n
ủ ứ ụ ệ ề ỏ ế ủ đ n r i ro là đi u khó tránh kh i. Vi c nghiên c u, phân tích r i ro tín d ng s ẽ
ế ể ự ư ờ ị làm cho các nhà kinh t ằ có th d đoán và đ a ra các giái pháp k p th i nh m
15
ạ ủ ữ ặ ươ ngăn ch n nh ng tác h i c a nó trong t ng lai.
ể
ặ 1.2.5.2.Đ c đi m
ỉ ả ụ ứ ấ ấ ổ ớ Thông tin b t cân x ng: T n th t tín d ng ch x y ra v i ngân hàng sau khi
ả ườ ứ ụ ủ ầ ả ọ gi i ngân. Khách hàng là ng i s d ng kho n vay nên h có đ y đ thông tin
ấ ề ầ ư ố ệ ộ ộ nh t v cách đ u t ư ả v n vay đó m t cách hi u qu . Các cán b ngân hàng ch a
ủ ữ ề ắ ắ ồ ch c đã n m rõ ngu n tin chính xác v nh ng khó khăn c a khách hàng do tình
ấ ố ứ ệ ứ ễ ẫ ạ ờ ị ủ tr ng thông tin b t đ i x ng d n đ n vi c ng phó không k p th i, phát sinh r i
ro không mong mu n.ố
ứ ạ ệ ạ ổ ứ ầ ệ Đa d ng và ph c t p: Hi n này các doanh nghi p, t ch c có nhu c u vay
ể ả ở ộ ề ấ ỏ ề ố ấ ớ v n r t l n đ s n xu t, m r ng kinh doanh đòi h i các ngân hàng đ ra nhi u
ố ớ ừ ố ượ ụ ứ ế ủ hình th c tín d ng phong phú đ i v i t ng đ i t ng. Chính vì th r i ro tín
ứ ạ ề ạ ở ơ ộ ụ d ng khi phát sinh tr nên đa d ng và ph c t p h n. Đi u đó bu c các nhà kinh
ư ả ả ể ạ ế ủ ụ ộ ế t ph i phân tích, đ a ra các gi ệ i pháp đ h n ch r i ro tín d ng m t cách hi u
qu .ả
ấ ế ủ ủ ụ ệ Tính t ạ ấ ỳ ộ t y u c a r i ro tín d ng: B t k m t doanh nghi p nào khi ho t
ặ ớ ủ ả ố ủ ề ấ ả ộ đ ng s n xu t kinh doanh đ u ph i đ i m t v i r i ro. R i ro càng cao thì giá tr ị
ợ ạ ộ ủ ụ ế ậ ơ nguy c và l i nhu n càng tăng. Vì th trong ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng,
ề ấ ế ỏ ượ ộ ạ ộ ể ả ị ủ r i ro là m t đi u t t y u, khó tránh kh i đ ụ c. Đ ho t đ ng qu n tr tín d ng
ả ơ ứ ệ ằ ộ ợ ể ầ hi u qu h n thì các cán b ngân hàng c n tìm ra m c cân b ng h p lý và ki m
ượ ữ ợ ủ ứ ẫ ậ soát đ c gi a l i nhu n và rùi ro, r i ro trong m c cho phép mà v n có đ ượ ợ i c l
1.2.5.3. Phân lo iạ
ủ ả ộ ớ ích l n tùy thu c vào kh năng tài chính và kinh doanh c a ngân hàng.
ạ ủ ụ ệ ậ ấ ậ ọ Ph n lo i r i ro tín d ng có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c nh n bi ế ủ t r i
ế ố ữ ệ ấ ạ ủ ả ro xu t hi n trong giai đo n nào và nh ng y u t làm n y xinh r i ro đó, góp
ả ự ụ ệ ầ ả ị ả Theo Giáo trình “Qu n tr ị ph n xây d ng mô hình qu n tr tín d ng hi u qu .
ươ ủ ế ễ ạ ề Ngân hàng Th ng m i” c a GS.TS Nguy n Văn Ti n 2015 có nhi u căn c đ ứ ể
ạ ủ ủ ế ụ ồ phân lo i r i ro tín d ng ch y u g m:
16
ệ ủ ứ ấ a/ Căn c vào nguyên nhân xu t hi n r i ro:
ữ ủ ủ ị R i ro giao d ch: Đây là r i ro phát sinh do nh ng sai sót trong quá trình
ừ ụ ế ệ ả ữ ợ ồ ị giao d ch t phê duy t tín d ng đ n gi ị i ngân, nh ng qui đ nh trong h p đ ng …
ụ ể ủ ế ừ ủ ừ ả ị liên quan đ n t ng kho n vay c a t ng khách hàng c th . R i ro giao d ch bao
ủ ự ủ ả ả ọ ố ị ệ ụ ủ ồ g m r i ro l a ch n đ i ngh ch, r i ro b o đ m và r i ro nghi p v .
ứ ủ ự ấ ố ọ ị + R i ro l a ch n đ i ngh ch: là do thông tin b t cân c ng, khi xem xét
ụ ả ộ ượ kho n vay tín d ng các cán b ngân hàng không có đ ủ c thông tin chính xác c a
khách hàng.
ủ ả ừ ả ẩ ị ả + R i ro b o đ m: phát sinh t ợ ả các tiêu chu n b o đ m trong quy đ nh h p
ố ượ ụ ả ả ạ ả ứ ả ả ả ả ồ đ ng tín d ng, lo i tài s n b o đ m, đ i t ng b o đ m, hình th c b o đ m và
ả ả ả ị cho vay trên giá tr tài s n b o đ m.
ệ ụ ủ ế ả ả ạ ộ + R i ro nghi p v : là sai sót liên quan đ n qu n lý kho n vay và ho t đ ng
ệ ố ử ụ ử ủ ạ ả ả ồ ế cho vay, bao g m s d ng h th ng x p h ng r i ro và kh năng x lí kho n n ợ
ề ấ có v n đ .
ủ ụ ữ ụ ệ ế ạ ả ụ R i ro danh m c tín d ng: là nh ng h n ch trong vi c qu n lý danh m c
ộ ạ ụ ủ ồ ủ ậ tín d ng gây ra, bao g m r i ro n i t i và r i ro t p trung:
ộ ạ ủ ủ ữ ể ặ + R i ro n i t ự ầ i: là r i ro phát sinh do nh ng đ c đi m trong lĩnh v c đ u
ấ ủ ủ ả ả ố ư t kinh doanh s n xu t c a khách hàng, cách qu n lí v n vay c a khách hàng.
ộ ố ỉ ậ ủ ậ + R i ro t p trung: Ngân hàng ch t p trung cho vay vào m t s khách hàng,
ấ ị ự ủ ả ạ ị lĩnh v c kinh doanh, ph m vi đ a lý nh t đ nh làm n y sinh r i ro.
ả ợ ủ ứ ả b/ Căn c vào kh năng hoàn tr n c a khách hàng:
ả ượ ủ ể ạ ợ ờ R i ro do khách hàng không tr đ ế c n đúng h n: Đ n th i đi m tr n ả ợ
ả ượ ậ ỏ khách hàng không tr đ ồ c đúng theo th a thu n làm ngân hàng không thu h i
ượ ố ạ ả ưở ử ụ ự ị ế ả ấ ố đ c v n, t o nh h ả ng x u đ n d đ nh s d ng v n và qu n lý thanh kho n
ủ c a ngân hàng.
ả ợ ủ ủ ả ấ R i ro do khách hàng m t kh năng tr n : Là r i ro khi khách hàng không
17
ặ ả ố ẫ ả ợ ố ấ ố ặ ả ộ còn kh năng tr n g c ho c lãi ho c c g c l n lãi. M t v n bu c ngân hàng
ồ ợ ồ ể ả ả ả ả ờ ph i thanh lý tài s n b o đ m đ thu h i n đ ng th i tăng chi phí giám sát và n ợ
ả ự ủ ụ ợ ậ ủ ả khó đòi, kho n d phòng r i ro tín d ng tăng làm l i nhu n c a ngân hàng gi m.
ứ ủ c/ Căn c nguyên nhân khách quan hay ch quan
ư ủ ủ ả R i ro khách quan: Là r i ro x y ra do các nguyên nhân khách quan nh khí
ờ ế ự ố ấ ữ ấ ờ ậ h u, th i ti ặ t, thiên tai, khách hàng qua đ i ho c m t tích và nh ng s c b t kh ả
ụ ẫ ấ ổ kháng làm phát sinh t n th t tín d ng trong khi khách hàng và ngân hàng v n tuân
ủ ụ ợ ồ ị th đúng quy đ nh h p đ ng tín d ng.
ủ ủ ả R i ro ch quan: Nguyên nhân do b n thân khách hàng và ngân hàng vô
ấ ố ủ ố ớ tình hay c ý làm m t v n vay v i lý do ch quan.
ứ ủ ể ờ d/ Căn c vào th i đi m phát sinh r i ro:
ủ ướ ả ừ ồ ơ R i ro tr c khi cho vay: Sai sót x y ra ngay t ự khâu xây d ng h s và
ủ ề ụ ữ ệ phân tích tín d ng, làm cho nh ng khách hàng không đ đi u ki n đi vay đ ượ c
ế ủ ẫ ố vay v n d n đ n r i ro.
ủ ủ ệ ấ ả R i ro trong khi cho vay: R i ro xu t hi n trong quá trình gi i ngân. Vào
ể ả ư ả ữ ể ờ ạ ế ộ th i đi m đó có th x y ra nh ng sai sót nh gi i ngân không đ t ti n đ , thông
ượ ậ ậ ườ ườ ướ tin khách hàng không đ c c p nh t th ng xuyên, không l ng tr c đ ượ c
ề ẩ ữ ủ nh ng r i ro ti m n…
ủ R i ro sau khi cho vay: Ngân hàng không bi ế ượ t đ c tình hình khách hàng
ế ậ ố ượ ố ổ ử ụ s d ng v n vay th nào khi nh n đ ặ c v n, thông tin tài chính thay đ i , và đ c
ệ ả ợ ủ ủ ễ ệ ẫ bi t là thi n chí tr n c a khách hàng d n đ n phát sinh r i ro.
ủ ủ ứ ụ ạ e/ Căn c vào ph m vi c a r i ro tín d ng:
ụ ủ ệ ộ ố ườ ố ớ ỉ ả ủ R i ro tín d ng cá bi t: Là r i ro ch x y ra đ i v i m t s tr ợ ng h p
ệ ộ ề ộ ụ ề ộ ộ ặ đ c bi ộ ả t thu c v m t khách hàng,m t kho n tín d ng, m t ngành ngh hay m t
ự ụ ể ấ ủ ể ể ặ ự lĩnh v c c th nào đó. Nguyên nhân có th do đ c đi m, tính ch t c a lĩnh v c
ầ ư ệ ề ả ổ khách hàng đ u t ố , đi u ki n tài chính thay đ i, khă năng qu n lý và mong mu n
ả ợ ủ tr n c a khách hàng.
18
ệ ố ụ ủ ủ ệ ạ ấ ộ R i ro tín d ng h th ng: Là r i ro xu t hi n trong ph m vi r ng không
ộ ố ượ ỉ ự ề ả ch riêng m t đ i t ng khách hàng, lĩnh v c nào mà còn lan truy n ra c khu
ể ổ ự ự v c ngân hàng. Nguyên nhân có th do s thay đ i mang tính tiêu c c c a c ch ự ủ ơ ế
ủ ế ộ ổ ị ị ủ c a chính ph , các chính sách kinh t , chính tr xã h i không n đ nh, khí h u t ậ ự
ố ả ưở ả ợ ủ ế ả ấ nhiên không t t... làm nh h ng x u đ n kh năng tr n c a khách hàng.
ề ợ ấ ủ
ổ
1.3. T ng quan v n x u c a NHTM
ệ
ợ ấ 1.3.1. Khái ni m n x u trong ngân hàng
ứ ộ ủ ủ ộ ế ề ị Tùy thu c m c đ đánh giá r i ro c a các nhà kinh t mà nhi u đ nh nghĩa
ợ ấ ượ ế ớ ự ể ể ợ ấ ả ợ v ề n x u đ c xây d ng trên th gi i. Có th hi u n x u là các kho n n không
ế ạ ậ ả ồ ườ ỏ có kh năng thu h i theo đúng th a thu n khi đ n h n mà thông th ờ ng là quá th i
ặ ổ ứ ụ gian thanh toán 90 ngày ho c t ch c tín d ng đánh giá khách hàng không còn năng
ự ủ ạ ộ ợ ấ ả ợ ụ ệ ể ự l c tr n . Do đó, n x u là bi u hi n tiêu c c c a ho t đ ng tín d ng trong ngân
hàng.
ủ ệ ố ố ị */ Theo đ nh hghĩa c a Phòng th ng kê – Liên Hi p Qu c:
ợ ượ ả ộ ợ ấ ả ặ ạ ố “M t kho n n đ c coi là n x u khi quá h n tr lãi và/ ho c g c trên 90
ả ừ ư ặ ả ượ ậ ngày; ho c các kho n lãi ch a tr t ở 90 ngày tr lên đã đ ấ ố c nh p g c, tái c p
ả ả ậ ả ậ ặ ỏ ạ ặ ố v n ho c ch m tr theo th a thu n; ho c các kho n ph i thanh toán đã quá h n
ướ ờ ề ư ả ắ ắ ả d ể i 90 ngày nh ng có lý do ch c ch n đ nghi ng v kh năng kho n vay s ẽ
ượ ầ ủ đ c thanh toán đ y đ .”
ị ượ ế ớ ụ ị Đ nh nghĩa này đ ộ c áp d ng khá r ng rãi trên th gi i vì mang tính đ nh
ượ l ị ng và đ nh tính.
ệ ươ ủ */ Theo khái ni m c a Ngân hàng Trung ng Liên minh Châu Âu:
ợ ấ ữ ế ả ạ ợ ườ N x u là nh ng kho n n khi đ n h n ng i đi vay không thanh toán
ượ ầ ủ ồ đ c đ y đ cho ngân hàng, bao g m:
ữ ợ ườ ắ ợ ồ ư ứ ả ả + Nh ng kho n n mà ng ầ i m c n đ ng ý tr trong quá kh , nh ng ph n
19
ạ ể ượ ề ữ ể ả ả ặ ợ còn l i không th đ c đ n bù, ho c nh ng kho n n dùng tài s n đ thanh toán
ủ ể ị ủ ư ả ả ả ộ ợ nh ng giá tr c a tài s n không đ đ chi tr toàn b kho n n .
ữ ợ ườ ể ả ượ ả + Nh ng kho n n mà ng i đi vay không th tr đ ầ ạ c đúng h n, yêu c u
ờ ạ ể ả ạ ờ ượ ề ư gia h n thêm th i gian nh ng k c khi th i h n đã đ ẫ ỉ c đi u ch nh mà v n
không thanh toán đ ượ ầ ủ ố ợ c đ y đ s n .
ủ ể ả ợ ữ ế ả ấ ả ặ ợ ị + Nh ng kho n n mà giá tr tài s n th ch p không đ đ tr n ho c tài
ượ ặ ậ ấ ả s n đó không đ c ch p thu n vè m t pháp lý gây khó khăn cho Ngân hàng khi
ế ẫ ả ườ ử x lí tài s n d n đ n ng i vay không tr đ ả ượ ế ợ c h t n .
ữ ả ợ ố ườ ầ + Nh ng kho n n mà Toàn án tuyên b ng ồ ả i đi vay phá s n mà ph n b i
ớ ư ợ ự ế ơ ả hoàn ít h n so v i d n th c t ph i thanh toán.
ợ ấ ữ ả ấ ả ồ ồ N x u là nh ng kho n vay m t kh năng thu h i, bao g m:
ệ ự ờ ạ ữ ữ ế ặ ả ả ợ ợ + Nh ng kho n n đã h t th i h n hi u l c ho c nh ng kho n n không
ủ ằ ể ồ ườ ứ có đ b ng ch ng đ đòi b i th ng t ừ ườ ng i đi vay.
ườ ỏ ố ặ ấ ượ + Ng i đi vay m t tích ho c b tr n, do đó không tìm đ ả c tài s n có giá
ị ể ợ tr đ thanh toán n .
ạ ượ ớ ữ ả ợ ườ + Nh ng kho n n mà ngân hàng không cách nào liên l c đ c v i ng i đi
ấ ặ ườ vay ho c không tìm th y ng ắ ợ i m c n .
ữ ợ ườ ạ ộ ứ ấ ả + Nh ng kho n n mà ng ả i đi vay đã ch m d t ho t đ ng buôn bán s n
ấ ỗ ắ ố ợ ủ ư ả xu t, kinh doanh thua l ả ả , thanh lý tài s n nh ng không đ bù đ p s n ph i tr .
ế ị */ Ở ệ Vi ố t Nam theo Quy t đ nh s 493/2005/QĐNHNN ề ệ v vi c “Ban hành
ạ ợ ử ụ ể ử ủ ự ề ậ ị ụ Quy đ nh v phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng đ x lý r i ro tín d ng
ạ ộ ủ ổ ứ ụ ượ ị trong ho t đ ng ngân hàng c a t ch c tín d ng” ợ ấ , n x u đ c đ nh nghĩa nh ư
sau :
ợ ấ ợ ướ ả ợ ộ ẩ i tiêu chu n), “N x u (NPL) là các kho n n thu c các nhóm 3 (N d
ấ ố ả ợ ờ ị ạ ợ nhóm 4 (N nghi ng ), nhóm 5 (N có kh năng m t v n) quy đ nh t ề i Đi u 6
ỷ ệ ợ ấ ư ợ ề ặ ị ỷ ệ ể ho c Đi u 7 Quy đ nh này. T l ổ n x u trên t ng d n là t đ đánh giá l
20
ấ ượ ủ ổ ứ ch t l ụ ng tín d ng c a t ch c tín d ng ụ .”.
ợ ấ Theo Thông t ư ố 02/2013/TTNHNN, ngày 21/1/2013: “N x u (NPL) là s
ộ ợ n thu c các nhóm 3,4 và 5 ”
21
ạ ợ ấ
1.3.2.Phân lo i n x u
ợ ấ ế ị ố ộ */ Theo Quy t đ nh s 493/2005/QĐNHNN, n x u thu c các nhóm 3,4,5
ế chi ti ư t nh sau:
ợ ướ ẩ ồ c/ Nhóm 3 (N d i tiêu chu n) bao g m:
ạ ừ ả ợ ế Các kho n n quá h n t 90 đ n 180 ngày;
ợ ơ ấ ạ ả ờ ạ ạ ướ Các kho n n c c u l ả ợ i th i h n tr n quá h n d ờ i 90 ngày theo th i
ơ ấ ạ ạ h n đã c c u l i;
ợ ượ ạ ị ạ ả Các kho n n khác đ c phân lo i vào nhóm 3 theo quy đ nh t ả i Kho n 3
ề ả và Kho n 4 Đi u này.
ợ ờ ồ d/ Nhóm 4 (N nghi ng ) bao g m:
ạ ừ ả ợ ế Các kho n n quá h n t 181 đ n 360 ngày;
ợ ơ ấ ạ ả ờ ạ ạ ừ Các kho n n c c u l ả ợ i th i h n tr n quá h n t ế 90 ngày đ n 180 ngày
ơ ấ ạ ờ ạ theo th i h n đã c c u l i;
ợ ượ ạ ị ạ ả Các kho n n khác đ c phân lo i vào nhóm 4 theo quy đ nh t ả i Kho n 3
ề ả và Kho n 4 Đi u này.
ấ ố ả ợ ồ đ/ Nhóm 5 (N có kh năng m t v n) bao g m:
ạ ả ợ Các kho n n quá h n trên 360 ngày;
ủ ử ả ợ ờ Các kho n n khoanh ch Chính ph x lý.
ơ ấ ạ ả ờ ạ ả ợ ạ ợ Các kho n n đã c c u l i th i h n tr n quá h n trên 180 ngày theo
ờ ạ th i h n đã đ ượ ơ ấ ạ c c c u l i;
ợ ượ ạ ị ạ ả Các kho n n khác đ c phân lo i vào nhóm 5 theo quy đ nh t ả i Kho n 3
ề ả và Kho n 4 Đi u này.
ư ề ề ả ạ ị */ Theo Thông t 02/2013/TTNHNN v “Quy đ nh v phân lo i tài s n có,
ứ ươ ệ ử ụ ự ự ủ ậ m c trích, ph ng pháp trích l p d phòng r i ro và vi c s d ng d phòng đ ể
ạ ộ ủ ổ ủ ụ ứ ử x lý r i ro trong ho t đ ng c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ướ c
22
ố ướ ệ ố ngoài” do Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ban hành ợ ấ , n x u đ ượ c
ế ự ả ợ ủ ờ ạ ả ậ nh n bi ụ ể ợ ấ t d a trên th i h n và kh năng tr n c a khách hàng. C th n x u
ư ộ ộ thu c các nhóm 3,4,5 n i dung nh sau:
ợ ướ ẩ ồ .c/ Nhóm 3 (N d i tiêu chu n) bao g m:
ạ ừ ợ (i) N quá h n t ế 91 ngày đ n 180 ngày;
ợ ầ ầ ợ ạ (ii) N gia h n n l n đ u;
ợ ượ ủ ễ ả ặ ả ả (iii) N đ c mi n ho c gi m lãi do khách hàng không đ kh năng tr lãi
ụ ợ ồ ầ ủ đ y đ theo h p đ ng tín d ng;
ợ ộ ộ ườ ợ (iv) N thu c m t trong các tr ng h p sau đây:
ợ ủ ặ ả ả ổ ứ N c a khách hàng ho c bên b o đ m là t ch c, cá nhân thu c đ i t ộ ố ượ ng
ổ ứ ụ ướ ượ ấ mà t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài không đ ụ c c p tín d ng
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t;
ợ ượ ả ế ủ ả ằ ổ ứ ụ ặ N đ ổ c b o đ m b ng c phi u c a chính t ch c tín d ng ho c công ty
ủ ổ ứ ụ ề ặ ượ ử ụ ể ố con c a t ch c tín d ng ho c ti n vay đ c s d ng đ góp v n vào m t t ộ ổ
ơ ở ổ ứ ụ ứ ụ ả ả ậ ch c tín d ng khác trên c s t ả ch c tín d ng cho vay nh n tài s n b o đ m
ế ủ ổ ổ ứ ụ ậ ố ằ b ng c phi u c a chính t ch c tín d ng nh n v n góp;
ặ ả ợ ượ ề ặ ấ ớ ả N không có b o đ m ho c đ ệ ư c c p v i đi u ki n u đãi ho c giá tr ị
ượ ố ự ủ ổ ứ ụ ướ v t quá 5% v n t có c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài khi
ố ượ ộ ế ấ ị ạ ụ ị ấ c p cho khách hàng thu c đ i t ủ ng b h n ch c p tín d ng theo quy đ nh c a
pháp lu t;ậ
ế ủ ổ ợ ấ ụ ứ N c p cho các công ty con, công ty liên k t c a t ặ ch c tín d ng ho c
ệ ổ ứ ị ượ ụ ể ắ doanh nghi p mà t ề ch c tín d ng n m quy n ki m soát có giá tr v t các t ỷ ệ l
ớ ạ ủ ậ gi ị i h n theo quy đ nh c a pháp lu t;
ị ượ ợ ớ ạ ụ ấ N có giá tr v t quá các gi i h n c p tín d ng, tr ừ ườ tr ợ ng h p đ ượ c
ượ ớ ạ ủ ậ phép v t gi ị i h n, theo quy đ nh c a pháp lu t;
ậ ề ấ ủ ụ ả ạ ợ ị ạ N vi ph m các quy đ nh c a pháp lu t v c p tín d ng, qu n lý ngo i
23
ỷ ệ ả ố ớ ổ ứ ụ ả ố h i và các t b o đ m an toàn đ i v i t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng l
ướ n c ngoài;
ộ ộ ề ấ ụ ề ả ạ ợ ị N vi ph m các quy đ nh n i b v c p tín d ng, qu n lý ti n vay, chính
ủ ổ ứ ụ ự ủ ướ sách d phòng r i ro c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.
ế ậ ồ ợ (v) N đang thu h i theo k t lu n thanh tra;
ợ ượ ạ ị ạ ả ả (vi) N đ c phân lo i vào nhóm 3 theo quy đ nh t i kho n 2 và kho n 3
ề Đi u này.
ợ ồ ờ d/ Nhóm 4 (N nghi ng ) bao g m:
ạ ừ ợ (i) N quá h n t ế 181 ngày đ n 360 ngày;
ợ ơ ấ ạ ả ợ ầ ờ ạ ầ ạ ướ (ii) N c c u l i th i h n tr n l n đ u quá h n d ờ i 90 ngày theo th i
ả ợ ượ ơ ấ ạ ầ ầ ạ h n tr n đ c c c u l i l n đ u;
ợ ơ ấ ạ ả ợ ầ ờ ạ ứ (iii) N c c u l i th i h n tr n l n th hai;
ả ị ạ ạ ừ ề ể ả ợ (iv) Kho n n quy đ nh t i đi m c (iv) kho n 1 Đi u này quá h n t 30
ể ừ ế ồ ngày đ n 60 ngày k t ế ị ngày có quy t đ nh thu h i;
ờ ạ ư ế ậ ả ồ ợ ồ (v) N ph i thu h i theo k t lu n thanh tra nh ng đã quá th i h n thu h i
ồ ượ ư ẫ ế đ n 60 ngày mà v n ch a thu h i đ c;
ợ ượ ạ ị ạ ả ả (vi) N đ c phân lo i vào nhóm 4 theo quy đ nh t i kho n 2 và kho n 3
ề Đi u này.
ấ ố ả ợ ồ đ/ Nhóm 5 (N có kh năng m t v n) bao g m:
ạ ợ (i) N quá h n trên 360 ngày;
ợ ơ ấ ạ ả ợ ầ ờ ạ ạ ừ ầ (ii) N c c u l i th i h n tr n l n đ u quá h n t ở 90 ngày tr lên theo
ả ợ ượ ơ ấ ạ ầ ờ ạ ầ th i h n tr n đ c c c u l i l n đ u;
ợ ơ ấ ạ ả ợ ầ ờ ạ ờ ạ ứ ạ (iii) N c c u l i th i h n tr n l n th hai quá h n theo th i h n tr n ả ợ
ợ ơ ấ ạ ứ ả ợ ầ ờ ạ ứ ở đ ượ ơ ấ ạ ầ c c c u l i l n th hai;(iv) N c c u l i th i h n tr n l n th ba tr lên,
ạ ặ ạ ể ả ư ị k c ch a b quá h n ho c đã quá h n;
24
ả ị ạ ề ể ả ạ ợ (v) Kho n n quy đ nh t i đi m c (iv) kho n 1 Đi u này quá h n trên 60
ể ừ ồ ngày k t ế ị ngày có quy t đ nh thu h i;
ờ ạ ư ế ậ ả ợ ồ ồ (vi) N ph i thu h i theo k t lu n thanh tra nh ng đã quá th i h n thu h i
ồ ượ ư ẫ trên 60 ngày mà v n ch a thu h i đ c;
ợ ủ ổ ứ ụ ượ ướ (vii) N c a khách hàng là t ch c tín d ng đ c Ngân hàng Nhà n c công
ể ặ ạ ệ ướ ố ặ b đ t vào tình tr ng ki m soát đ c bi t, chi nhánh ngân hàng n c ngoài b ị
ỏ ố ả phong t a v n và tài s n;
ợ ượ ạ ị ạ ề ả (viii) N đ c phân lo i vào nhóm 5 theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u này.
ộ ố
ơ ả
ợ ấ
ả
1.3.3. M t s tiêu chí c b n ph n ánh n x u
ệ ố ủ ấ ả ỉ ố ả ổ ổ ị T ng n x u ợ ấ : Đây là ch s ph n ánh t ng giá tr tuy t đ i c a t t c các
ợ ấ ỉ ố ả ế ỷ ệ kho n n x u trong ngân hàng. Ch s này không cho bi t t l các khoán n ợ
ồ ượ ớ ố ợ ồ ượ ổ không thu h i đ c là bao nhiêu so v i s n thu h i đ ố ợ ấ c trong t ng s n x u.
ư ậ ạ ữ ề ộ ố Vì v y thông s này ch a đem l ả i thông tin m t cách chính xác v nh ng kho n
ồ ượ ố ủ ụ ổ vay không thu h i đ c v n c a ngân hàng. Ví d : Hai ngân hàng có t ng s n ố ợ
ư ư ự ấ ặ ơ ấ x u nh nhau nh ng ngân hàng nào có năng l c tài chính th p h n ho c có sô
ồ ượ ả ơ ủ ề ơ ơ kho n vay không thu h i đ c cao h n thì nguy c r i ro nhi u h n.
ỷ ệ ợ ấ ỷ ệ ợ ấ ổ ế ợ ấ n x u = N x u/ T ng d n T l ư ợ: T l n x u cho bi t, có bao nhiêu
ị ề ệ ồ ượ ủ ạ ầ ờ ạ ị ơ đ n v ti n t ả không còn kh năng thu h i đ c đ y đ t i th i h n xác đ nh
ị ề ệ ậ ỏ ớ ơ theo đúng th a thu n v i ngân hàng khi cho vay trên 100 đ n v ti n t ả , ph n ánh
ấ ượ ầ ỷ ệ ủ ụ ph n nào ch t l ng và r i ro tín d ng trong ngân hàng. T l này có xu h ướ ng
ứ ộ ủ ạ ộ ụ ủ tăng lên theo các năm thì m c đ r i ro ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng càng
ấ ượ ủ ủ ụ ả cao và ng ượ ạ c l ể ấ i thì có th th y ch t l ng c a c a các kho n tín d ng đang
ượ ệ ả ệ ậ đ c c i thi n. Theo thông l qu c t ố ế ỷ ệ ợ ấ l ấ n x u ch p nh n đ , t ượ ở ứ m c c
ướ ỉ ố ượ ạ ấ ị ộ ờ d i 3%. Tuy nhiên các ch s này đ c tính toán t ể i m t th i đi m nh t đ nh
ấ ả ấ ượ ụ nên không ph n nh chính xác hoàn toàn ch t l ủ ng tín d ng c a ngân hàng. T ỷ
ợ ấ ố ự ử ặ ả ợ ệ ợ ấ l n x u cao mà năng l c x lí n x u t t ho c vòng quay các kho n n cao thì
ệ ủ ẽ ấ ả ẳ ụ ấ ơ kh n ng xu t hi n r i ro tín d ng s th p h n và ng ượ ạ c l i.
25
ỷ ệ ỷ ệ ự ủ ậ ấ ả trích l p d phòng r i ro/ N x u T l ơ ấ : T l này cho th y kh năng bù
ệ ạ ể ả ằ ữ ắ đ p nh ng thi ợ ấ t h i do các kho n n x u không th thu h i l ồ ạ ượ i đ c b ng qu ỹ
ế ỷ ệ ể ạ ự d phòng rùi ro là bao nhiêu. N u t l này càng cao thì ngân hàng có th h n ch ế
ượ ấ ố ỹ ự ị ủ ủ ả ằ đ c kh năng m t v n b ng giá tr c a qu d phòng r i ro càng cao và ng ượ c
ệ ố ế ớ ụ ệ ộ ạ l ủ i. Theo h th ng PEARLS c a Hi p h i tín d ng th gi i thì ngân hàng có
ố ự ợ ợ ạ phân b d phòng cho 100% n quá h n trên 12 tháng và cho 35% n quá h n t ạ ừ
ượ ạ ộ ộ 112 tháng thì đ c coi là ho t đ ng kinh doanh có đ an toàn cao.
ỷ ệ ợ ợ ấ ợ ổ ợ ỉ n khó đòi/ N x u và N khó đòi/ T ng d n T l ư ợ: Ch tiêu n khó đòi
ồ ượ ự ề ả ơ ủ ố ph n ánh trung th c v nguy c không thu h i đ c v n c a ngân hàng trong
ự ế ộ ế ố ầ ủ ợ ấ ỷ ệ ọ ộ th c t , m t y u t quan tr ng là m t ph n c a n x u. T l này càng cao thì
ấ ố ủ ớ ụ ầ ủ r i ro m t v n c a ng n hàng càng l n và ng ượ ạ c l ề i. Ví d : Hai ngân hàng đ u
ợ ấ ỷ ệ ợ ề ơ có n x u phát sinh thì ngân hàng nào có t ợ ấ n khó đòi/ n x u nhi u h n thì l
ồ ượ ợ ả ơ ấ có nghĩa là ngân hàng y có kh năng thu h i đ c n kém h n.
ỷ ệ ợ ấ ỷ ệ ố ổ khách hàng có n x u/ T ng s khách hàng có d n T l ư ợ: T l khách
ợ ấ ủ ụ ộ ấ hàng có n x u giúp các cán b ngân hàng xem xét, đánh giá r i ro tín d ng xu t
ệ ậ ở ữ ổ ứ ừ ề ệ hi n t p trung nh ng khách hàng cá nhân, t ch c nào t đó đ ra bi n pháp
ừ ợ ấ ợ ơ phòng ng a n x u h p lý h n.
ố ố ể ấ ỉ c t n S v n thu h i đ ồ ồ ượ ừ ợ: Ch tiêu này cho th y ngân hàng có th thu h i
ượ ề ừ ệ ả ế ả ợ ỉ đ c bao nhiêu ti n t vi c gi i quy t các kho n n đã cho vay. Ch tiêu này
ể ệ ợ ố ủ ử ả càng cao càng th hi n kh năng x lí n t t c a ngân hàng.
ộ ố ự ể ỉ Ngoài ra còn có th có thêm m t s ch tiêu khác tùy theo năng l c đánh giá
ụ ể ủ ủ ả ỗ ỗ ố ừ tình hình c a m i ngân hàng và hoàn c nh c th c a m i qu c gia, t đó xây
ả ệ ủ ợ ấ ế ự ấ ự ầ ạ ự d ng các gi i pháp tích c c nh m h n ch s xu t hi n c a n x u.
ợ ấ
1.3.4. Nguyên nhân phát sinh n x u
* Nguyên nhân khách quan:
ế ế ệ ướ ớ ề ờ ộ Bi n đ ng kinh t ộ xã h i: Vi t Nam b ổ c sang th i kì đ i m i n n kinh
ơ ế ị ườ ể ấ ố ắ ề ọ ỏ ế ừ t t bao c p chuy n sang c ch th tr ng, tuy đã c g ng h c h i nhì u kinh
26
ữ ệ ướ ướ ư ữ ẫ ỏ ủ nghi m c a nh ng n c đi tr c nh ng v n không tránh kh i nh ng sai sót ban
ị ả ồ ờ ưở ủ ữ ế ề ầ đ u. Đ ng th i còn ch u nh h ộ ng c a nh ng bi n đ ng trong n n kinh t ế ế th
ớ ư ề ỏ ạ ầ ỷ ữ ấ gi i nh v giá vàng, d u m ,l m phát, t giá, lãi su t….và nh ng thay đ i v ổ ề
ư ể ả ươ ữ chính sách nh chính sách tài khóa, b o hi m, l ng…..làm phát sinh nh ng nguy
ắ ệ ạ ộ ể ạ ầ ổ ơ ề ẩ c ti m n. Đ c bi t trong giai đo n chuy n đ i sai l m trong ho t đ ng kinh
ủ ự ề ế ề ế ẫ ỏ doanh trên các lĩnh v c c a n n kinh t là đi u khó tránh kh i, d n đ n các
ệ ỗ ạ ợ ồ doanh nghi p làm ăn thua l gây nên tình tr ng n xâu khó thu h i cho ngân hàng.
ề ế ừ ể ẽ ờ ị ượ ệ N n kinh t tùy t ng th i đi m s có lúc th nh v ng, doanh nghi p có
ả ả ả ợ ế kh năng chi tr kho n n cho ngân hàng. Lúc suy thoái, kinh t ể kém phát tri n,
ồ ượ ể ợ ừ ự ạ ệ ngân hàng khó có th thu h i đ c n t các doanh nghi p. S c nh tranh gay
ơ ế ị ườ ữ ệ ớ ổ ắ g t trong c ch th tr ng hi n nay cùng v i đó là nh ng thay đ i liên t c v th ụ ề ị
ầ ủ ế ườ ự ứ ế ệ hi u và nhu c u c a ng i tiêu dùng, n u các doanh nghi p không có s ng phó
ạ ộ ờ ẽ ở ộ ự ị k p th i s làm cho ho t đ ng kinh doanh tr nên khó khăn, gây tác đ ng tiêu c c
ệ ả ả ợ ủ ế đ n kh năng tr n c a doanh nghi p.
ộ ướ ế ơ M t đát n ể c đang trong quá trình phát tri n thì các c ch chính sách
ườ ổ ấ ườ ạ ườ ỉ th ng xuyên thay đ i b t th ng t o ra môi tr ng pháp lý không hoàn ch nh,
ệ ụ ấ ế ậ ẽ ư ổ ữ ệ ấ ị ệ ố h th ng pháp luât ch a n đ nh. Vì v y s xu t hi n nh ng h l y t ế t y u đ n
ộ ổ ứ ớ ư ệ ố ngân hàng m t t ch c cho vay v n và các doanh nghi p , cá nhân v i t cách là
ườ ệ ố ấ ả ng ợ ấ i đi vay m t kh năng thanh toán, n x u phát sinh, thâm chí h th ng ngân
ể ị ổ ỡ hàng có th b đ v .
ệ ứ ạ ự ậ ằ ụ ạ Vi t Nam n m trong khu v c có khí h u vô cùng ph c t p, lũ l t h n hán
ườ ề ờ ổ ớ ữ ế ậ ị ả x y ra th ng xuyên. Nh ng thay đ i l n v th i ti t, khí h u, thiên tai d ch
ế ố ủ ấ ả ả ưở ấ ớ ữ ệ b nh là nh ng y u t r i ro b t kh kháng làm nh h ng x u t ạ ộ i ho t đ ng
ủ ệ ợ ồ kinh doanh c a ngân hàng và doanh nghi p, cá nhân khi tham gia h p đ ng vay
ủ ế ườ ự ự ả ấ ộ ố v n. Bi n đ ng c a môi tr ng t ấ nhiên x y ra r t khó d đoán, mang tính b t
ờ ệ ạ ớ ặ ệ ệ ộ ng và gây ra thi ể t h i l n khó ki m soát, đ c bi t là trong nông nghi p m t lĩnh
ủ ướ ọ ự v c quan tr ng c a n c ta.
ủ * Nguyên nhân ch quan:
27
ừ T phía khách hàng
ự ủ ệ ả ả + Kh năng qu n lý kinh doanh c a doanh nghi p không cao, năng l c tài
ề ủ ề ẩ ạ ộ ủ ầ ế ằ ố chính không đ h u h t ho t đ ng b ng v n vay nên ti m n nhi u r i ro. Các
ấ ố ượ ở ộ ả ố ớ doanh nghiêp vì mu n m r ng kinh doanh nên s n xu t s l ặ ng l n các m t
ượ ả ề ị ứ ọ ế ẫ ỗ ố hàng v t quá kh đi u hàng d n đ n hàng hóa b đ ng, l v n, không tr ả
đ ượ ợ c n .
ạ ộ ệ ặ ấ ả ế + Trong ho t đ ng s n xu t, khách hàng g p khó khăn trong vi c tìm ki m
ự ế ư ệ ề ầ ầ ặ ỏ ạ ộ nguyên li u đ u vào ho c có s bi n đ ng v giá nh giá vàng, d u m , ngo i
ậ ệ ủ ế ả ầ ấ ả ạ ệ t , các v t li u ch y u dùng s n xu t…..Giá c đ u vào tăng m nh làm cho giá
ắ ơ ị ườ ạ ả ả ầ ẩ thành s n ph m đ u ra đ t h n, lúc này kh năng c nh tranh trên th tr ủ ng c a
ệ ả ẩ ạ ả ệ ầ ử ụ doanh nghi p gi m m nh do nhu c u s d ng s n ph m kém đi. Doanh nghi p
ượ ỗ ấ ả ả ớ không bán đ c hàng, thua l , m t kh năng thanh toán kho n vay v i ngân hàng,
ợ ấ ạ ả tình tr ng n x u x y ra.
ệ ế ế ạ + Tình hình tài chính doanh nghi p y u kém, thi u minh b ch. Quy mô
ủ ở ữ ơ ấ ế ể ặ ỏ ố ồ ố ngu n v n ch s h u nh bé, c c u tài chính thi u cân đ i là đ c đi m chung
ệ ế ệ ế ả ủ ầ c a h u h t các doanh nghi p Vi t Nam. Công tác qu n lý tài chính k toán còn
ệ ế ồ ộ ố tùy ti n, thi u đ ng b , mang tính đ i phó, làm cho thông tin ngân hàng có đ ượ c
ứ ấ ộ ỉ ậ không chính xác, ch mang tính ch t hình th c. Do đó, khi cán b ngân hàng l p
ố ệ ự ủ ệ ả các b n phân tích tài chính c a doanh nghi p d a trên s li u do các doanh
ệ ấ ườ ự ế ế ủ ệ ả nghi p cung c p, th ng thi u tính th c t ề và sai l ch quá nhi u, r i ro x y ra là
ẽ ươ l đ ng nhiên
ữ ự ệ ế ả ớ ộ ị + V i nh ng khách hàng thi u thi n chí, trình đ , năng l c qu n tr kém,
ễ ẫ ụ ế ệ ế ấ ố ệ ử ụ kinh nghi m non y u d d n đ n vi c s d ng v n sai m c đích, gây th t thoát
ườ ả ợ ư ệ ố v n và th ng dây d a trong vi c tr n cho ngân hàng.
ừ T phía ngân hàng:
ộ ố ế ị ồ ơ ự + Ngân hàng quy t đ nh cho vay d a vào h s xin vay, và m t s thông tin
ụ ừ ư tín d ng khác t ữ bên ngoài, nh ngg luôn có nh ng thông tin mà khách hàng đã
28
ể ấ ặ ượ ệ ử ụ ố che d u, ho c do ngân hàng không th đoán bi ế ướ t tr c đ c vi c s d ng v n
ự ế ủ ẫ ớ ế ầ ị vay trong th c t c a khách hàng. D n t ố i quy t đ nh cho vay nh m đ i
ầ ư ụ ề ủ ộ ượ t ng, cho khách hàng có danh m c đ u t nhi u r i ro vay. M t khi khách
ề ề ả ặ hàng này g p khó khăn v tài chính, thì kho n ti n mà ngân hàng cho vay
cũng khó thu h i l ồ ạ ượ i đ c.
ủ ự ư ề ẩ ị + Mô hình kinh doanh c a nhi u ngân hàng ch a theo k p chu n m c, thông
ố ế ẫ ệ ề ế ẩ ả ệ l qu c t , d n đ n hi u sai sót trong quá trình th m duy t, gi i ngân và giám sát
ợ ệ ệ ố ế ề ẩ ử x lý n vay ự , chu n m c qu c t v giám sát ngân hàng ụ .Vi c áp d ng thông l
ẩ ế ắ ủ ỷ theo tiêu chu n Basel (các nguyên t c c a u ban giám sát ngân hàng Basel), x p
ự ả ụ ủ ằ ớ ạ ộ ạ h ng tín d ng ... nh m nâng cao năng l c c nh báo s m r i ro trong ho t đ ng
ụ ư ượ ủ ặ ạ ộ ẽ tín d ng ch a đ c các ngân hàng tuân th ch t ch . Trong ho t đ ng cho vay,
ụ ẻ ẩ ỏ ị ề ệ ố h th ng ngân hàng còn l ng l o trong công tác th m đ nh m c đích vay, đi u
ệ ặ ệ ấ ượ ế ễ ẫ ki n vay, đ c bi t là công tác ki m tra sau vay d n đ n ch t l ụ ng tín d ng
ợ ấ không cao, n x u ngày càng gia tăng.
ộ ộ ể ỏ ờ + Buông l ng trong công tác ki m tra n i b các ngân hàng . Th i gian qua
ộ ộ ủ ư ượ ể ề ọ công tác ki m tra n i b c a các ngân hàng còn ch a đ c chú tr ng nhi u, ch ủ
ộ ộ ứ ể ộ ế y u còn mang tính hình th c. Cán b làm công tác ki m tra n i b còn kiêm
ệ ệ ệ ệ ạ ơ ể nhi m thêm các công vi c khác, vi c ki m tra phát hi n sai ph m còn s sài, c ả
ườ ự ượ ủ ể n , th ờ ng trông ch vào l c l ng thanh tra c a Ngân hàng Nhà n ướ c
ệ ụ ủ ụ ạ ộ ộ ị + Trình đ nghi p v c a cán b tín d ng còn h n ch : ẩ ế khi th m đ nh d ự
án
ụ ụ ệ ế ề ả ộ ố cho vay v n, cán b tín d ng y u v nghi p v , kh năng phân tích các báo
ế ề ế ệ ợ ớ ư cáo tài chính kém k t h p v i vi c thi u thông tin v khách hàng nên ch a
ượ ầ ủ ề ủ ự ả đánh giá đ c đ y đ v tính kh quan c a d án.
ạ ứ ệ ủ ư ụ ề ộ ạ ứ ủ + Đ o đ c ngh nghi p c a cán b tín d ng ch a cao: Đ o đ c c a cán b ộ
là
ế ố ố ộ ể ả ế ấ ế ủ m t trong các y u t t ọ i quan tr ng đ gi ề ạ i quy t v n đ h n ch r i ro tín
ộ ố ụ ế ộ ả ồ ơ ụ d ng. M t s cán b tín d ng ti p tay cho khách hàng làm gi h s vay, hay
29
ự ế ể ế ị ế ầ ấ ả ớ ố nâng giá tài s n th ch p, c m c lên quá cao so v i th c t đ có quy t đ nh
ủ ụ cho vay đúng th t c.
ơ ở ẩ ể ạ ư ề ắ ắ ị + Cho vay nhi u mà ch a có c s th m đ nh ch c ch n đ ch y theo thành
ữ ả ấ ằ ả ố ợ ầ ử ử ụ tích, làm m t cân b ng gi a nhu c u s s d ng v n h p lý và kh năng qu n lý
ủ c a ngân hàng.
ấ ủ ả ụ ả ự ệ ề ả ả ả ệ + B n ch t c a b o đ m ti n vay, là công c b o đ m cho vi c th c hi n
ệ ệ ố ữ trách nhi m trong quan h vay v n gi a Ngân hàng và khách hàng. Tuy nhiên
ườ ỹ ớ ọ Ngân hàng th ng coi tr ng TSTC mà không quan tâm k t ệ ề i các đi u ki n
ườ ế ự ố ả ầ ớ khác. Ngân hàng th ng yên tâm v i TSTC, c m c , b o lãnh mà thi u s giám
ẽ ố ớ ề ệ ề ả ả ả ặ ề sát ch t ch đ i v i các kho n cho vay. Trong khi đó đi u ki n đ m b o ti n v
ả ượ ụ ợ ợ ồ ớ tài s n không đ ế c duy trì phù h p v i cam k t trong h p đ ng tín d ng do
ề ở ữ ả ủ ề ặ ợ ị quy n s h u v tài s n c a khách hàng không h p pháp ho c không còn giá tr
pháp lý.
ự ủ ợ ấ
ộ
1.3.5. Tác đ ng tiêu c c c a n x u
ố ớ ươ Đ i v i ngân hàng th ạ ng m i
ợ ấ ẽ ạ ộ ứ ủ Th nh t ậ ấ , n x u s làm tăng chi phí ho t đ ng c a các ngân hàng do v y
iợ l
ạ ộ ể ả ủ ậ ả ồ nhu n ngân hàng gi m. Chi phí ho t đ ng c a ngân hàng tăng bao g m k c chi
ồ ợ ấ ạ ộ ự ủ ệ ấ ề ợ ấ phí d phòng r i ro và chi phí ho t đ ng cho vi c thu h i n x u. V n đ n x u
ồ ự ử ụ ệ ể ộ ộ ồ ử đã bu c các ngân hàng s d ng m t ngu n l c đáng k cho vi c thu h i và x lý
ư ự ậ ế ợ ế ấ ả ợ ấ n x u, nh trích l p d phòng, xi t n , thanh lý tài s n th ch p... thay vì dùng
ụ ị ườ ự ữ ự ụ ụ ấ ồ ể nh ng ngu n nhân l c và tài l c đ cung c p tín d ng và ph c v th tr ng.
ả ạ ữ ữ ữ ệ ả ả ả Nh ng tài s n hi n h u đóng vai trò là nh ng tài s n đ m b o t i ngân hàng
ị ư ỏ ị ử ụ ị ủ ẫ ả ẽ ị ấ ầ ngày càng b h h ng làm giá tr s d ng l n giá tr c a tài s n s b m t d n
ệ ả ạ ờ ưỡ ả theo th i gian. Bên c nh đó, vi c duy trì, b o d ng, qu n lý, giám sát làm cho
ề ế ấ ả ả ộ ỏ ỏ NHTM b ra m t kho n ti n không nh . Do các tài s n th ch p có tính thanh
ả ả ưở ế ợ ậ ị kho n không cao, nên nh h ng đ n l ấ ả i nhu n b suy gi m, cùng lúc ch t
ự ừ ẫ ả ả ả ị ượ l ế ậ ng tài s n b suy gi m và kho n trích l p d phòng gia tăng. T đó, d n đ n
30
ử ụ ỷ ệ ợ ấ ẽ ố chi phí s d ng v n vay ngày càng tăng. T l ả n x u gia tăng s làm suy gi m
ả ợ ủ kh năng sinh l i c a ngân hàng.
ợ ấ ẽ ượ ể ồ ớ ố ứ Th hai , n x u s không khai thông đ c ngu n v n đ cho vay. V i tình
ợ ấ ữ ể ạ ọ tr ng n x u gia tăng, không nh ng các ngân hàng tìm m i cách đ không cho các
ợ ố ạ ả ở ợ ở món n t t (nhóm 1) nh y nhóm và tr thành n quá h n (nhóm 2) hay tr thành
ề ấ ẩ ậ ớ ợ ấ n x u (nhóm 3 5), mà các ngân hàng đ u r t c n th n cho vay m i do tình
ủ ế ệ ế ấ ạ ả tr ng tài chính c a doanh nghi p suy gi m, thi u hay không còn th ch p và tài
ạ ả ả ồ ố ả ư ả s n đ m b o, hàng t n kho tăng cao làm gián đo n vòng quay v n và tài s n l u
ứ ượ ủ ề ả ả ồ ộ đ ng, khó ch ng minh đ ư c ngu n hoàn tr cũng nh tính kh thi c a nhi u d ự
án.
ấ ố ể ẩ ợ ấ ạ ơ Th baứ ấ , n x u cao có th đ y ngân hàng r i vào tình tr ng m t v n, m t
ủ ả ườ ợ ấ ồ ấ thanh kho n và m t lòng tin c a ng i dân. Khi n x u gia tăng thì đ ng nghĩa
ầ ư ẽ ị ả ồ ố ồ ồ ố ớ v i ngu n v n “đ u t ” s b đóng băng, không có kh năng thu h i. Ngu n v n
ồ ượ ả ả ả cho vay không có kh năng thu h i đ ủ c thì kh năng thanh toán gi m. Kh ng
ả ủ ế ự ễ ẫ ả ho ng trong thanh toán là nguyên nhân d d n đ n s phá s n c a các ngân hàng.
ợ ấ ữ ủ ữ ạ ơ ố H n n a, n x u làm gián đo n vòng quay v n c a các ngân hàng: nh ng món
ấ ố ề ặ ả ợ ờ ợ ợ n khó đòi, n nghi ng và n có kh năng m t v n ngăn ch n dòng ti n tr l ở ạ i
ể ả ấ ạ ạ ớ v i ngân hàng và có th nhanh chóng t o tình tr ng m t thanh kho n n u s n ế ố ợ
ấ x u tăng cao.
ợ ấ ẽ ự ủ ả ế ả Th tứ ư, n x u s làm suy gi m năng l c tài chính c a NHTM, vì th nh
ưở ế ự ổ ủ ự ị ỷ ệ ợ ấ ợ h ng đ n s n đ nh c a khu v c tài chính. Do t n x u gia tăng, l l ậ i nhu n
ế ẽ ị ẽ ả ề ả ưở ọ ủ c a NHTM vì th s b suy gi m. Đi u này s nh h ế ng nghiêm tr ng đ n
ồ ạ ự ả ủ ạ ặ năng l c tài chính và kh năng t n t i lành m nh c a NHTM, đ c bi ệ ố ớ t đ i v i
ỏ ẽ ấ ễ ị ạ ớ ữ ả ả ậ ợ các NHTM nh s r t d b phá s n. L i nhu n không đ t v i nh ng kho n n ợ
ợ ớ ữ ề ở ữ khó đòi trong nhi u quí và chính NHTM cũng tr thành nh ng con n v i nh ng
ả ổ ồ ế ụ ế ả ả ộ ị ị ợ kho n n kh ng l và bu c ph i đi đ n k t c c b phá s n hay b thôn tính sáp
nh p.ậ
ợ ấ ợ ấ ủ ế ả Th nămứ , n x u khi n uy tín c a ngân hàng gi m sút. Khi n x u phát sinh
31
sẽ
ủ ế ươ ố ớ ạ ả khi n uy tín c a các ngân hàng th ng m i gi m sút đ i v i khách hàng nh ư
ố ớ ổ ệ ễ ả ả ậ vi c ch m tr trong thanh toán, kh năng thanh toán gi m sút..., đ i v i c đông
ư ậ ổ ứ ổ ứ ễ ậ ả ả ạ ộ nh ch m tr trong thanh toán c t c, c t c gi m do thu nh p gi m, ho t đ ng
ấ ượ ố ớ ụ ố ố kinh doanh và ch t l ng tín d ng đi xu ng... và đ i v i các đ i tác khác nh ư
ậ ả ầ ư ả ả ố ợ ễ ch m tr trong gi i ngân các kho n cho vay h p v n, các kho n đ u t ứ , ch ng
ế ị ự ề ấ ọ khoán... Trong lĩnh v c ngân hàng, uy tín là v n đ quan tr ng quy t đ nh đ n s ế ự
ồ ạ ể ủ ợ ấ ậ ộ ố s ng còn, t n t ả i và phát tri n c a m t ngân hàng. Chính vì v y, n x u đã nh
ưở ộ ệ ố ể ủ ế ự h ng đ n s phát tri n c a toàn b h th ng ngân hàng.
ố ớ ệ Đ i v i doanh nghi p
ế ệ ậ ượ ợ ấ ố ồ Doanh nghi p khó ti p c n đ c ngu n v n vay. Do n x u gia tăng gây
nên
ạ ộ ợ ấ ủ ề ậ chi phí ho t đ ng c a ngân hàng tăng cao. Vì v y, nhi u ngân hàng có n x u cao
ể ả ọ ố ữ ữ ớ ấ khó có th gi m lãi su t cho vay vì h mu n gi ấ ợ nh ng món n cũ v i lãi su t
ợ ớ ữ ừ ể ấ ớ cao và nh ng món n m i cũng v i lãi su t cao đ bù tr cho chi phí và thi ế ạ t h i
ừ ợ ấ ữ ề ệ ổ phát sinh t ằ nh ng món n x u hi n đang n m trong s sách. Đi u này lý gi ả i
ệ ượ ầ ẫ ữ ấ ầ ấ ph n nào hi n t ng các ngân hàng v n gi lãi su t cao khi lãi su t đ u vào đã
ụ ể ậ ả ợ ớ ồ thuyên gi m đáng k , th m chí v i các h p đ ng tín d ng cho phép lãi su t đ ấ ượ c
ấ ứ ở ờ ề ỉ đi u ch nh b t c ể th i đi m nào.
ơ ữ ợ ấ ẽ ơ ụ ệ ặ ộ H n n a, kinh nghi m n x u đã bu c các ngân hàng áp d ng ch t ch h n
ữ ủ ỉ ế ệ ề ặ nh ng ch tiêu c a chính sách cho vay và si t ch t các đi u ki n cho vay mà
ướ ộ ề ế ưở ớ ỏ tr c kia, trong m t n n kinh t tăng tr ng nóng, các ngân hàng đã n i l ng quá
ứ ặ ệ ư ậ ứ ự m c. Đ c bi t trong lĩnh v c cho vay BĐS và ch ng khoán. Nh v y, doanh
ể ể ế ụ ở ộ ệ ấ ả ố nghi p không có v n đ đ ti p t c hay m r ng s n xu t, kinh doanh và kéo
ệ ỵ ủ ề ộ ế ẫ ơ ị ộ ạ theo h lu c a xã h i. N n kinh t d n r i vào tình tr ng b đ ng, khó có kh ả
ẽ ạ ộ ố năng c nh tranh l n t n t i. ẫ ồ ạ S không có m t ngân hàng nào mu n duy trì quan
ớ ỷ ệ ợ ệ ạ ở ệ h lâu dài v i doanh ệ nghi p có t n quá h n cao b i đây chính là tín hi u nói l
ơ ế ụ ạ ộ ả ợ ệ ả ệ lên ho t đ ng kém hi u qu doanh nghi p, và nguy c ti p t c không tr n vay
32
ệ ả ầ ố ộ ủ c a doanh ố nghi p.ệ Vì nhu c u v n kinh doanh, bu c doanh nghi p ph i vay v n
ở ữ ấ ồ ớ ừ ấ ơ nh ng ngu n cung c p khác v i lãi ạ su t cao h n. T đó làm tăng chi phí ho t
ủ ệ ộ đ ng c a doanh nghi p.
ố ớ ề ế Đ i v i n n kinh t
ứ ợ ấ ở ứ ộ ẽ ẫ ế ố N x u ộ ế ự m c đ cao s d n đ n s khan hi m v n m t ạ S c ép l m phát.
ả ạ ố ượ ố ồ ợ ấ ả ẫ ọ cách gi t o. M t ộ kh i l ế ng v n t n đ ng trong các kho n n x u d n đ n
ư ề ứ ề ả ạ ậ ả ti n trong l u thông gi m sút gây s c ép tăng cung ti n mà h u qu là l m phát.
ợ ấ ả ưở ệ ư ế ụ ng đ n vi c l u thông tín d ng ỉ ả Đình ch s n xu t. ấ N x u còn nh h
ế ắ ố ượ ạ ộ ơ ầ ể ể ố ị khi n v n b ùn t c không ế đ n đ ả c n i c n v n đ phát tri n ho t đ ng s n
ấ ố ả ưở ế ự ể ấ ế xu t kinh doanh, gây đình đ n nh h ng x u đ n s phát tri n kinh t .
ệ ố ủ ủ ả ả ế Ngân Kh ng ho ng h th ng tài chính ngân hàng, kh ng ho ng kinh t .
ủ ế ự ệ ể ộ ế hàng là kênh ch y u th c hi n huy đ ng và cho vay phát tri n kinh t ạ . Ho t
ạ ộ ế ỷ ệ ợ ấ ề ộ đ ng ngân hàng là ho t đ ng kinh t mang tính dây truy n. T l ế n x u cao n u
ử ẽ ệ ờ ị ỗ ạ ộ không k p th i có bi n pháp x lý s gây thua l cho ngân hàng. Ho t đ ng huy
ầ ư ố ẹ ả ậ ị ưở ự ự ế ộ đ ng v n cho vay, đ u t do v y b thu h p nh h ng tiêu c c đ n s tăng
ưở ủ ề ế ồ ờ ự ệ ố ế ả tr ng c a n n kinh t ủ đ ng th i tr c ti p làm kh ng ho ng h th ng tài chính
ả ế ộ ủ ngân hàng và kh ng ho ng kinh t xã h i.
ế ợ ấ
ệ
ạ
1.3.6. Các bi n pháp h n ch n x u
ủ ể ặ ệ Có th nói không có kinh doanh nào không có r i ro, đ c bi t trong ho tạ
ồ ạ ủ ụ ấ ấ ộ đ ng tín d ng ngân hàng, r i ro luôn luôn t n t i song song. V n đ n ề ợ x u đã
ượ ấ ứ ề ằ ệ đ c r t nhi u các chuyên gia nghiên c u, phân tích, nh m tìm ra bi n pháp ngăn
ấ ớ ử ừ ệ ả ợ ệ ạ ự ng a và x lý hi u qu , tích c c, thích h p nh t v i tình hình hi n t i.
ế ử ợ ấ ơ ả ữ ệ ạ ầ Có nh ng bi n pháp c b n góp ph n h n ch , x lý n x u đã và đang
ượ ụ ả đ ệ c áp d ng có hi u qu . Đó là:
ề ả ự ụ ệ ả ị * Th c hi n đúng các quy đ nh v đ m b o tín d ng
ạ ộ ạ ộ ụ ự ủ ứ ộ ề ủ Ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng là m t ho t đ ng ch a đ ng nhi u r i
33
ướ ế ị ủ ế ầ ặ ro. M c dù, tr c khi quy t đ nh cho vay, ngân hàng đã ti n hành đ y đ các
ử ẩ ả ậ ỹ ị ả ợ ủ khâu thu th p thông tin, x lý, phân tích và th m đ nh k kh năng tr n c a
ể ạ ỏ ượ ủ ư ụ ư ậ ẫ khách hàng nh ng v n ch a th lo i b đ c r i ro tín d ng. Do v y, vi c ệ th cự
ể ử ụ ề ả ụ ủ ẽ ệ ả ầ ị hi n đ y đ các quy đ nh v b o đ m tín d ng có th s d ng s làm gia tăng
ể ủ ồ ợ ụ ả ả kh năng thu h i n và gi m thi u r i ro tín d ng cho ngân hàng.
ệ ụ ệ ả ả ượ ự ệ ị ị ạ T i Vi t Nam, đ m b o tín d ng hi n nay đ c th c hi n theo Ngh đ nh
ự ệ ệ ề ả ị ị ả 163/2006/NĐCP v giao d ch b o đ m. Vi c th c hi n đúng các quy đ nh này
ơ ở ế ủ ừ ạ ạ ế giúp cho ngân hàng phòng ng a, h n ch r i ro, t o c s kinh t và pháp lý để
ồ ượ ả ợ thu h i đ c các kho n n đã cho khách hàng vay.
ấ ượ ụ * Nâng cao ch t l ng công tác thông tin tín d ng
ơ ở ể ụ ự Thông tin tín d ng là c s đ ngân hàng phân tích khách hàng, d a vào đó
ế ị ậ ầ ả để ra quy t đ nh cho vay. C n ph i thu th p thông tin và phân tích khách hàng
ự ủ ồ ơ ự ư ố theo các tiêu chí nh : tính chân th c c a h s vay v n, năng l c pháp lý và năng
ử ụ ả ố ả ả ế ấ ả ự l c hành vi, kh năng s d ng và hoàn tr v n, k t qu s n xu t kinh doanh…và
ủ ử ể ệ ố ề ặ đ c s vay v n c a doanh nghi p, đ đánh giá chính xác v khách hàng, cũng
ộ ả ợ ủ ế ị ơ ở ư ề ậ ị nh nh n đ nh v thái đ tr n c a khách hàng làm c s quy t đ nh cho vay.
ố ể ạ ớ Có làm t t công tác này m i có th h n ch n x u ế ợ ấ gia tăng.
ườ ộ ộ ạ ộ ụ ể ể * Tăng c ng công tác ki m tra, ki m soát n i b ho t đ ng tín d ng
ộ ộ ể ể ể ạ ơ ở Ki m tra, ki m soát n i b có đi m m nh h n thanh tra NHNN ờ tính th i
ừ ề ấ ờ ị gian vì nó nhanh chóng, k p th i ngay khi v a phát sinh v n đ và do vi c ệ ki mể
ượ ự ệ ườ ệ ớ tra đ c th c hi n th ng xuyên cùng v i công vi c kinh doanh. Nó là c s đ ơ ở ể
ạ ộ ụ ượ ế ệ ả ộ ho t đ ng tín d ng đ c ti n hành m t cách an toàn, hi u qu , tránh các r i roủ
ề ẩ ộ ộ ạ ộ ạ ộ ụ ể ư ti m n. Ki m tra n i b ho t đ ng tín d ng là các ho t đ ng nh :
ệ ụ ề ự ủ ụ ể Ki m tra v s tuân th các quy trình nghi p v tín d ng.
ề ệ ự ụ ể ỉ Ki m tra v vi c th c thi các ch tiêu tín d ng.
ả ể ừ ố ủ ệ ề ệ ấ ồ ị Xác đ nh các v n đ và ngu n g c c a vi c kém hi u qu , đ t đó xây
ữ ề ế ể ả ạ ự d ng k ho ch gi m thi u nh ng đi u này.
34
ụ ự ụ ợ * Xây d ng chính sách tín d ng và quy trình tín d ng h p lí, khoa
h cọ
ụ ượ ự ấ ộ ộ ố Chính sách tín d ng đ ồ c xây d ng m t cách đ ng b , th ng nh t, phù h pợ
ự ế ẽ ị ươ ướ ắ ộ ớ v i tình hình th c t s xác đ nh ph ng h ng đúng đ n cho cán b tín d ngụ
ự ệ ệ ả ờ ồ ế ộ ủ khi th c hi n, đ ng th i nâng cao hi u qu kinh t xã h i c a ho t đ ng ạ ộ tín
ụ ể ầ ậ ộ ộ ờ ụ d ng. Do v y, trong m t th i gian c th , c n có m t chính sách tín d ng ụ th ngố
ư ề ấ ộ ờ ỉ nh t, tránh đ a ra nhi u ch tiêu khác nhau trong m t th i gian quá ng n.ắ
ể ổ ứ ị ừ ả ỗ ặ Tùy theo đ c đi m t ch c và qu n tr t ng ngân hàng, m i ngân hàng đ uề
ế ế ụ ự ầ ộ ự ự t thi t k , xây d ng cho mình m t quy trình tín d ng riêng. C n xây d ng quy
ạ ộ ể ả ụ ả ợ ọ trình tín d ng h p lý và khoa h c đ đ m b o ho t đ ng tín d ng ễ ụ di n ra trôi
ch y.ả
ườ ụ * Tăng c ng giám sát tín d ng
ụ ề ả ả ọ ằ Đây là khâu khá quan tr ng nh m m c tiêu b o đ m ti n vay đ ượ ử ụ đúng c s d ng
ụ ụ ủ ế ệ ể ả m c đích đã cam k t, ki m soát r i ro tín d ng, phát hi n kho n vay có v n đấ ề
ể ả ạ ấ ờ ị ỉ ưở ế ả ữ và ch n ch nh k p th i nh ng sai ph m có th nh h ng đ n kh năng thu h iồ
ươ ụ ể ợ n sau này. Các ph ụ ng pháp giám sát tín d ng có th áp d ng bao g m:ồ
ả ủ ạ ộ ạ Giám sát ho t đ ng tài kho n c a khách hàng t i ngân hàng.
ủ ị Phân tích các báo cáo tài chính c a khách hàng theo đ nh kì.
ệ ả ị Giám sát khách hàng thông qua vi c tr lãi đ nh kì.
ạ ộ ế ể ể ả ấ ị ặ Vi ng thăm và ki m soát đ a đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh ho c
ứ ố ơ ư ụ ủ n i c ng c a khách hàng đ ng tên vay v n.
ạ ộ ệ ớ ủ ố Giám sát ho t đ ng c a khách hàng thông qua m i quan h v i khách hàng
khác.
ữ ậ Giám sát khách hàng thông qua nh ng thông tin thu th p khác.
ệ ớ ể ừ ủ ấ ả ầ ệ C n phát hi n s m kho n vay có d u hiêu r i ro đ t đó có các bi n pháp
35
ờ ị ụ xử lí k p th i. Ví d :
ụ ệ + Quy trách nhi m cho nhân viên tín d ng.
ớ + Đàm phán v i khách hàng.
ử ả ả ả + X lí, khai thác tài s n đ m b o.
ả ợ + Bán các kho n n .
ả ể ử ụ + S d ng gi ợ i pháp pháp lý đ đòi n .
ỹ ự ủ ằ ắ + Bù đ p b ng qu d phòng r i ro.
ợ ủ ủ + Tr giúp c a chính ph .
ụ ự ộ ộ ượ * Xây d ng đ i ngũ cán b làm tín d ng đ ọ ọ c ch n l c
ể ượ ụ ể ề ầ ọ ộ ộ Đ làm đ ữ c đi u này, c n tuy n ch n nh ng cán b tín d ng m t cách
c nẩ
ậ th n, thông qua các tiêu chí:
ệ ố ượ ả ạ Đ c đào t o bài b n, có h th ng.
ề ị ườ ứ ể ế Am hi u chuyên môn và có ki n th c phong phú v th tr ng.
ạ ộ ữ ụ ế ậ ả ắ N m v ng các văn b n pháp lu t có liên quan đ n ho t đ ng tín d ng.
ạ ứ ự ề ệ ế ệ Có đ o đ c ngh nghi p, s liêm khi t trong công vi c.
36
ƯƠ
Ự
Ử
Ạ
Ể
CH
Ợ Ấ NG 2: TH C TR NG KI M SOÁT VÀ X LÝ N X U
Ạ
ƯƠ
T I NGÂN HÀNG TMCP CÔNG TH
Ệ NG VI T NAM
CHI NHÁNH TIÊN S NƠ
ạ ộ ủ ề 2.1. Khái quát v tình hình ho t đ ng c a Ngân hàng TMCP Công th ươ ng
ệ ơ Vi t Nam chi nhánh Tiên S n
ể ủ 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a chi nhánh
ươ ệ ề ơ Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n là ti n thân
ươ ạ ộ ậ ắ ỉ ổ ủ c a NH TMCP Công th ng t nh B c Ninh ho t đ ng theo lu t các t ứ ch c tín
ư ề ự ủ ề ự ị ệ ụ d ng, có t cách pháp nhân, có quy n t ch v tài chính, t ch u trách nhi m v ề
ụ ụ ạ ộ ố ạ ủ ầ ộ ố ho t đ ng kinh doanh c a mình, ph c v nhu c u v n và huy đ ng v n t ị i th xã
ừ ơ ệ T S n và Huy n Tiên Du.
ủ ộ ơ Là m t trong 151 chi nhánh c a Vietinbank, chi nhánh Tiên S n đ ượ c
ế ị ụ ể ấ ộ chuy n chi nhánh c p 2 thành chi nhánh ph thu c Vietinbank theo quy t đ nh s ố
ộ ồ ủ ả ị 387/QĐHĐQTNHCT1 ngày 28/12/2005 c a H i đ ng qu n tr Vietinbank.
ứ ế ạ ấ ậ ộ Gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng và đăng ký thu chi nhánh s ố
ầ 0100111948087 đăng ký l n 1 ngày 03/01/2006.
ữ ừ ự ạ ộ ộ Nh ng năm 1994 t ắ vai trò là m t PGD lo i 2 tr c thu c chi nhánh B c
ạ ộ ự ượ ỏ ớ ề Ninh v i quy mô nh bé v ho t đ ng kinh doanh, l c l ứ ự ỉ ng nhân s ch đáp ng
ạ ộ ạ ộ ủ ề ạ ầ cho nhu c u v ho t đ ng c a PGD. Năm 1997 quy mô ho t đ ng đã tăng m nh,
ầ ị ượ ở ộ ự ượ ổ th ph n đ ị c m r ng trên đ a bàn, nhân s đ ằ c b sung cho chi nhánh nh m
ạ ộ ở ộ duy trì và m r ng ho t đ ng kinh doanh.
ự ụ ệ ệ ế ể ộ ế Hi n nay, th c hi n các m c tiêu kinh t xã h i và phát tri n kinh t trên c ả
ướ ệ ố ự ệ ệ ạ n c, Vietinbank đã th c hi n chính sách hi n đ i hoá h th ng ngân hàng công
ươ ừ ơ ự ơ ộ ị th ng, theo đó Vietinbank Tiên S n đã có 7 PGD tr c thu c th xã T S n và
ẽ ố ượ ể ệ ạ ớ ộ huy n Tiên Du. V i quy mô r ng và phát tri n m nh m đ i t ủ ế ng ch y u là
ệ ầ ề ượ ố ấ ớ ể ế ụ các làng ngh và các khu công nghi p c n 1 l ng v n r t l n đ ti p t c duy trì
37
ở ộ ả ấ m r ng s n xu t kinh doanh cho ngân hàng.
38
2.1.2. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ạ ộ ệ ế ơ ớ Hi n nay, tính đ n ngày 31/12/2015 Vietinbank Tiên S n ho t đ ng v i 7
GIÁM Đ CỐ
ụ PGĐ Ph trách
ụ
ố
PGĐ Ph trách kh i
ố
ỗ ợ Kh i H Tr
bán l
ẻ
Phòng Khách
Phòng
ổ ứ T ch c
hàng doanh
T ng ổ
hành
nghi pệ
H p ợ
chính
PGD
PGD
PGD
PGD
PGD
PGD
Kho
PGD
Nam
Nam
B c ắ
Châu
Đ ng ồ
Yên
quý
Phù
B c ắ
Tiên
ừ ơ T S n
Khê
Nguyên
Phong
K ế toán Giao d chị
Khê
Ninh
S nơ
ổ ộ PGD và t ng c ng 84 CBNV.
ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ ơ S đ 2.1: C c u t ch c c a Vietinbank Tiên S n
ạ ộ ự ủ ế ể ạ ọ ề Giám đ c:ố tr c ti p lãnh đ o và đi u khi n m i ho t đ ng c a chi nhánh
ậ ư ị ủ ỉ ươ ệ theo pháp lu t, thông t , ch th c a NHNN, NHTMCP Công Th ng Vi t Nam.
ồ ể ừ ụ ệ ế ả ậ ậ ộ Phân công nhi m v cho t ng b ph n và ti p nh n thông tin ph n h i đ có
ế ộ ỉ ạ ề ệ ề ấ ợ chính sách đi u hành phù h p. Đ xu t, ch đ o, phê duy t ch đ cho nhân viên
ụ ỗ ợ ự ế ả ố H tr giám đ c. Tr c ti p qu n lý, giám sát và PGĐ ph trách các PGD:
ạ ộ ủ ế ạ ậ ạ ụ ỗ ợ ọ h tr m i ho t đ ng c a các PGD. Ph trách công tác đào t o, l p k ho ch t ổ
ứ ậ ế ủ ể ẩ ấ ả ị ổ ứ ch c t p hu n, tri n khai s n ph m, quy đ nh, quy ch c a Ngân hàng. T ch c
39
ệ ụ ạ sinh ho t nghi p v cho CBNV chi nhánh.
ụ ậ ế ệ : phân tích tình hình kinh t , nghi p v ụ PGĐ ph trách phòng v n hành
ự ề ệ ế ấ ươ ượ ệ kinh doanh, đ xu t ý ki n, th c hi n ch ng trình đã đ c duy t.
ụ ệ ạ ộ ợ ổ t ng h p phân tích ho t đ ng kinh doanh Phòng nghi p v kinh doanh:
ự ế ạ ỉ ế trong quý, năm. Xây d ng, theo dõi, quy t toán các ch tiêu k ho ch kinh doanh.
ế ượ ự ư ề ấ ườ Xây d ng chi n l c KH đ xu t các chính sách u đãi. Th ạ ng xuyên phân lo i
ụ ắ ạ ợ ợ n , phân tích n quá h n, tìm nguyên nhân và cách kh c ph c…
ế ử ự ế ạ ị ớ ỹ tr c ti p giao d ch v i KH, x lý h ch toán các Phòng k toán ngân qu :
ồ ơ ề ả ả ố ị ị ỗ giao d ch theo quy đ nh. Qu n lý h s vay v n và qu n lý thu chi ti n. M i
ứ ụ ệ ề ậ ộ phòng ban b ph n trong ngân hàng đ u có ch c năng nhi m v riêng, tuy nhiên
ẽ ỗ ợ ệ ặ ạ ộ ể ọ ữ ữ ố gi a chúng có nh ng m i quan h ch t ch , h tr nhau đ m i ho t đ ng trong
ề ễ ạ ả ệ ố h th ng di n ra trôi ch y, li n m ch.
ả ộ ố ạ ộ ế 2.1.3. K t qu m t s ho t đ ng kinh doanh chính
ố ộ * Huy đ ng v n
ộ ố ỉ ố ạ ộ ề ả ơ B ng 2.1: M t s ch tiêu v huy đ ng v n t i Vietinbank Tiên S n
ạ Giai đo n 2012 2016
ỷ ồ (Đv: t đ ng)
ờ ể Th i đi m
ờ ể Th i đi m
ờ ể Th i đi m
ờ ể Th i đi m
ờ ể Th i đi m
ỉ Ch tiêu
ổ
31/12/2013 1691
31/12/2014 1547
31/12/2012 1110 1095
31/12/2015 1594 1567
31/12/2016 2236 2214
ồ ố T ng ngu n v n VNĐ
Theo
27
21
Ngo i tạ ệ
16
ạ ề lo i ti n
Theo
TG t TG t
ạ
lo i hình
90 465 1136
287 136 1124
Theo
ỳ ạ k h n
ỳ ạ ế ỳ ạ
106 336 1152 222 1372 0,268
140 319 1776 243 1939 54
ổ ứ ch c KT ổ ứ ch c khác TG cá nhân ỳ ạ Không k h n K h n đ n 12 tháng K h n trên 12 tháng
225 31 854 113 997 0,89
ạ ộ ế ả ồ ạ ủ t Ngu n báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a i Ngân hàng TMCP Công
ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 2016
40
ạ ộ ộ ố ượ ơ ọ Ho t đ ng huy đ ng v n luôn đ c Vietin Tiên S n chú tr ng quan tâm, nó
ể ở ộ ạ ộ ụ ề ể ệ ả ộ ố ủ là đi u ki n đ có th m r ng ho t r ng tín d ng. Kh năng huy đ ng v n c a
ụ ơ ồ ố Vietin Tiên S n là khá cao và quy mô ngu n v n liên t c tăng, giúp ngân hàng
ể ố ủ ủ ề ố ả ả ế ệ ki m soát t t r i ro thanh kho n trong b i c nh c a n n kinh t Vi ệ t Nam hi n
nay.
ể ồ ồ ố ổ ộ Bi u đ 2.1: T ng ngu n v n huy đ ng năm 2012 2016
ở ạ ố ủ ộ Tuy nhiên, trong 5 năm tr l i đây tình hình huy đ ng v n c a ngân hàng có
ụ ể ủ ế ề ộ ồ ố ộ nhi u bi n đ ng. C th là ngu n v n huy đ ng năm 2012 c a ngân hàng là 1110
ủ ỷ ồ ỷ ồ ứ ỷ ồ t đ ng, năm 2013 c a ngân hàng là 1691 t đ ng tăng 581 t đ ng t c tăng lên
ố ạ ư ớ ồ ả ố 52,34% so v i năm 2012. Nh ng năm 2014 ngu n v n l i gi m xu ng còn 1547
ỷ ồ ươ ộ ả ớ ố ứ ế ỷ ồ t ả đ ng, gi m 144 t đ ng t ng ng v i t c đ gi m là 8,51%. Sang đ n năm
ạ ầ ồ ố ộ ỷ ồ ỷ ồ 2015 ngu n v n huy đ ng d n tăng lên đ t 1.594 t đ ng, tăng 47 t ớ đ ng so v i
ẫ ở ứ ư ạ ấ ơ năm 2014 tăng 3,04% , nh ng v n ớ m c th p h n so v i năm 2013. T i năm
ồ ố ỷ ồ ỷ ồ ớ ế ụ 2016 ngu n v n ti p t c tăng lên 2236 t đ ng, tăng 642 t đ ng so v i năm
ứ ơ 2015 t c tăng h n 40,27 %.
41
ể ồ ề ử ồ ố ỷ ọ ư ổ Bi u đ 2.2: T tr ng ti n g i dân c trên t ng ngu n v n
ọ ớ ề ử ừ ệ ư ơ ấ Vietin Tiên S n r t chú tr ng t ộ i vi c huy đ ng ti n g i t phía dân c , đây
ộ ấ ầ ữ ế ị ố ổ là m t c u ph n gi ạ ộ ị vai trò quy t đ nh trong n đ nh ròng v n cho các ho t đ ng
ử ủ ủ ư ề ầ ầ kinh doanh c a Vietin g n đây. Ti n g i c a các cá nhân h u nh luôn tăng và
ỷ ọ ơ ấ ớ ồ ố ỷ ồ ế chi m t tr ng l n trong c c u ngu n v n năm 2012 là 854 t ế đ ng chi m
ỷ ồ ế 76,93%, năm 2013 là 1136 t đ ng chi m 67,18%, năm 2014 là 1124 t ỷ ồ đ ng
ế ỷ ồ ế chi m 72,66%, năm 2015 là 1152 t đ ng chi m 72,3%, năm 2016 là 1776 t ỷ
ử ủ ề ệ ế ộ ồ đ ng chi m 79,43%. Thông qua vi c huy đ ng ti n g i c a khách hàng cá nhân,
ố ượ ệ ể ả ẩ ạ Vietin tri n khai hàng lo t các ti n ích và s n ph m cho đ i t ng khách hàng
ậ ượ ự ưở này và đang nh n đ c s tin t ng ngày càng cao t ừ ọ h .
42
* Tín d ngụ
ộ ố ỉ ề ư ợ ụ ả ạ ơ B ng 2.2: M t s ch tiêu v d n tín d ng t i Vietinbank Tiên S n
ỷ ồ (Đv: t đ ng)
Th iờ Th iờ Th iờ Th iờ Th iờ
ỉ Ch tiêu đi mể đi mể đi mể đi mể đi mể
31/12/2012 31/12/2013 31/12/2014 31/12/2015 31/12/2016
ổ ư ợ T ng d n cho vay 1737 1958 2260 2348 2782
Theo VNĐ 1707 1929 2234 2325 2766
Ngo i tạ ệ 30 29 26 23 16 lo iạ
ti nề
Theo DNL 244 337 679 592 720
ỏ ừ DN v a và nh 637 562 394 362 488 lo i KHạ
KHCN 856 1059 1187 1394 1574
ạ ộ ế ả ồ ạ ủ t Ngu n báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a i Ngân hàng TMCP Công
ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 2016
3000
18,5%
2500
3,9%
15,4%
2000
12,7%
56,6%
Tổng dư nợ
1500
59,4 %
52,5%
Dư nợ cá nhân
54,1%
1000
49,3%
500
0
2012
2013
2014
2015
2016
43
ư ợ ổ ồ Bi uể đ 2.3: T ng d n 2012 2016
ạ ộ ư ợ ụ ề ớ ộ Khác v i ho t đ ng huy đ ng, tình hình d n tín d ng tăng đ u qua các
ạ ở ứ ạ ỷ ồ ạ năm và luôn đ t m c khá cao. Năm 2012 đ t 1737 t đ ng, năm 2013 đ t 1958
ế ỷ ồ ạ ỷ ồ ế ỷ ồ t đ ng đ n năm 2014 tăng thêm 702 t đ ng và đ t 2260 t đ ng và đ n năm
ỷ ồ ế ạ ỷ ồ ớ ạ 2015 đ t 2348 t đ ng. Đ n năm 2016 đ t 2782 t đ ng tăng 60,16% so v i năm
2012.
ủ ươ ề ọ ơ ụ ể Đi u quan tr ng là Vietin Tiên S n ch tr ng phát tri n tín d ng theo
ướ ưở ấ ượ ữ ề ọ ể ạ h ng tăng tr ng b n v ng chú tr ng ch t l ị ng, chuy n d ch m nh theo
ướ ẻ ỷ ọ ư ợ ủ ư ợ ấ ổ h ng bán l . T tr ng d n c a KH cá nhân trong t ng d n là r t cao nh ư
ỷ ồ ỷ ồ trong năm 2012 là 49,28% (856 t đ ng), năm 2013 là 54,1% (1059 t đ ng), năm
ỷ ồ ớ ỷ ồ 2014 là 52,5% (1187 t đ ng), và năm 2015 tăng t i 59,4% (1394 t đ ng). Cho
ỷ ồ ế đ n năm 2016 tăng lên 56,58% (1574 t đ ng).
ấ ượ ể ớ ọ ơ Cùng v i đó Vietin Tiên S n cũng luôn chú tr ng ki m soát ch t l ng tín
ợ ấ ượ ồ ợ ấ ự ẽ ể ặ ạ ợ ụ d ng, n x u đ c ki m soát ch t ch . Tích c c thu h i n x u, n quá h n, lãi
ế ử ơ ế ệ ợ treo; hoàn thi n ch ch , chính sách liên quan đ n x lý n .
ạ ộ ợ ươ ụ ị * Ho t đ ng d ch v và tài tr th ạ ng m i
ộ ố ỉ ề ị ợ ươ ụ ả ạ ạ B ng 2.3: M t s ch tiêu v d ch v và tài tr th ng m i t i Vietinbank Tiên
44
S n ơ
ỷ ồ (Đv: t đ ng)
ỉ Ch tiêu 2012 2013 2014 2015 2016
Doanh 168 Mua giao ngay 127 144 510
s ố
ngo iạ 178 Bán giao ngay 127 145 510
tệ
ố ư ả 4 9 20 25 S d b o lãnh
ố ư ở 1 8 21 25 S d m L/C
ụ 6 10 10 9 12 ị Thu d ch v
ạ ộ ế ả ồ ạ ủ t Ngu n báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a i Ngân hàng TMCP Công
ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 2016
ậ ừ ạ ộ ụ ủ ơ ị Thu nh p t ho t đ ng d ch v c a Vietin Tiên S n năm 2016 là 12 t ỷ
ưở ớ ớ ồ đ ng, tăng tr ng 33,33% so v i năm 201, tăng 20% so v i năm 2014 và 2013, và
ớ tăng 100% so v i năm 2012.
ạ ộ ợ ươ ủ ế ủ ạ ế ự ạ ả Các ho t đ ng tài tr th ng m i ch y u c a Vietin đ t k t qu tích c c:
ố ư ả ế ơ ỷ ồ S d b o lãnh đ n ngày 31/12/201 6 đ t ạ h n 25 t đ ng tăng 25% so v iớ
cùng kỳ năm ngoái.
ơ ỷ ồ ố Doanh s ngo i t ạ ệ ạ h n 1020 đ t t đ ng, trong đó mua giao ngay và bán
ạ ơ ề ỷ ồ giao ngay đ u đ t h n 510 t đ ng.
ả ạ ộ ủ ơ ế ả B ng 2.4: K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Vietinbank Tiên S n
ỷ ồ (Đv: t đ ng)
ỉ Ch tiêu 2012 2013 2014 2015 2016
ố ừ ộ Huy đ ng v n t ư dân c và 1110 1691 1547 1594 2236
45
TCKT
ư ợ D n cho vay 1737 1958 2260 2348 2782
ỷ ệ ợ ấ T l n x u 0,15% 1,10% 1,71% 2,48% 2,38%
ổ T ng doanh thu 408 354 338 320 369
ổ T ng chi phí 355 292 277 263 303
ậ ợ ướ ế L i nhu n tr c thu 53 62 61 57 66
ạ ộ ế ả ồ ạ i Ngân hàng TMCP Công ủ t Ngu n báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a
ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 2016
ế ụ ế ượ ứ ơ Năm 2016 Vietin Tiên S n ti p t c ch ng minh chi n l ể c phát tri n đúng
ỉ ợ ứ ề ệ ậ ả ạ ấ ắ đ n khi cho th y các ch tiêu l i nhu n, hi u qu kinh doanh đ u đ t m c cao,
ướ ỷ ồ ơ ớ ố ợ l ậ i nhu n tr ế ạ c thu đ t 66 t đ ng, con s này là cao h n so v i năm 2015 do
ơ ố ủ ủ ộ ộ ố t c đ tăng c a doanh thu (15,31%) nhanh h n t c đ tăng c a chi phí (15,21%)
ỷ ợ ấ ả ừ ố ộ và cũng là do t lên n x u gi m t ụ 2,48,% xu ng 2,38%. Huy đ ng và tín d ng
ưở ố ộ ưở ụ ạ ộ ề đ u tăng tr ng, t c đ tăng tr ng tín d ng đ t 18,48% trong khi huy đ ng tăng
ớ 40,27% so v i 2015.
ể ồ ợ ậ ướ ế Bi u đ 2.4: L i nhu n tr c thu 2012 2016
ợ ấ ạ ươ ệ ạ 2.2.Th c ự tr ng n x u t i Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi
46
nhánh Tiên S nơ
ợ ấ ủ ế ề ộ ơ N x u c a Viettinbank chi nhánh Tiên S n có nhi u bi n đ ng trong năm
ừ ủ ố ắ ự ể ệ ệ 2012 2016. Đ phòng ng a r i ro, chi nhánh đã c g ng th c hi n vi c đánh
ạ ố ượ ự ạ ớ ừ ấ giá, phân tích th c tr ng khách hàng, phân lo i đ i t ụ ng v i t ng c p tín d ng
ế ậ ả ượ ộ ố ủ ế ự d a trên k t qu thông tin thu th p đ c m t cách t t. Ngân hàng ch y u cho
ữ ụ ả nh ng khách hàng có tình hình tài chính rõ ràng, m c đích kinh doanh kh thi nên
ấ ượ ầ ượ ả ụ ệ ớ ướ ch t l ng tín d ng đã d n đ c c i thi n so v i các năm tr c.
ụ ể ợ ấ ủ ừ ủ C th n x u c a t ng năm 2012 – 2016 c a Ngân hàng TMCP Công
ươ ệ ư ơ th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n nh sau:
47
ợ ứ 2.2.1. Căn c theo nhóm n
ợ ấ ạ ả ợ ơ ạ B ng 2.5: N x u t i Vietinbank Tiên S n theo nhóm n giai đo n 2012 –
ỷ ồ đ ng) 2016 (Đv: t
ỉ Ch tiêu 2012 2013 2014 2015 2016
ợ N nhóm 1 1110 1691 1547 1594 2236
ợ N nhóm 2 624 246 674 696 480
ợ ấ N x u 3 21 39 58 66
ư ợ D n cho vay 1737 1958 2260 2348 2782
ỷ ệ ợ ấ T l n x u 0,15% 1,10% 1,71% 2,48% 2,38%
ạ ộ ế ả ồ ạ ủ t Ngu n báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a i Ngân hàng TMCP Công
ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 – 2016
ế ợ ấ ể ồ ễ Bi u đ 2.5: Di n bi n n x u 2012 2016
ủ ế ở ể ấ ợ ậ ế Có th th y trong năm năm 2012 đ n 2016, n t p trung ch y u nhóm 1
ợ ấ ợ ấ ủ ấ ơ và nhóm 2, n x u cao nh t là vào năm 2016. N x u c a chi nhánh Tiên S n
ừ ỷ ồ ỷ ồ tăng t 3 t đ ng vào năm 2012, năm 2013 là 21 t ầ đ ng tăng 7 l n, năm 2014 là
48
ỷ ồ ớ ỷ ồ 39 t đ ng tăng 85,71% so v i năm 2013, năm 2015 là 58 t đ ng tăng 48,71% so
ỷ ồ ư ợ ớ v i năm 2014, năm 2016 là 66 t ầ đ ng tăng 13,79%. Tuy d n cho vay tăng d n
ư ỷ ệ ợ ấ ừ ế qua các năm, nh ng t n x u cũng tăng t l 0,15% năm 2012 đ n 2,48% năm
ề ệ ạ ị ươ ề 2015 , do trong giai đo n đó nhi u doanh nghi p trong đ a ph ng vay ti n đ ể
ứ ề ề ạ ạ ả ầ ư đ u t kinh doanh s n xu t ấ v sau do tình tr ng l m phát cao, s c mua n n kinh
ấ ộ ế ệ ả ả ả ế ả t gi m, b t đ ng s n đóng băng khi n các doanh nghi p ph i gi m quy mô
ạ ộ ộ ố ẫ ớ ậ ộ ố ổ ả ứ ạ ho t đ ng, th m chí m t s còn d n t i phá s n. M t s t ch c khác l i vay
ể ầ ư ự ế ế ầ ẫ ạ ố ị ố v n đ đ u t vào lĩnh v c không gi ng ý đ nh ban đ u d n đ n k ho ch tr n ả ợ
ợ ấ ệ ậ ậ ạ khó khăn gây ra tình tr ng n x u. Dù v y theo lu t TCTD hi n hành thì t ỷ ệ ợ n l
ư ợ ỏ ơ ả ặ ằ ổ ấ x u nh h n ho c b ng 3% t ng d n thì đ t t ạ ỷ ệ ả l đ m b o an toàn nên t ỷ ệ l
ạ ẫ ượ ợ ấ ủ n x u c a chi nhánh trong giai đo n 2012 2014 v n đ ế c coi là an toàn. Đ n
ỷ ệ ợ ấ ẹ ả ả ố ớ năm 2016 t n x u gi m nh xu ng còn 2,38 %, gi m 0,1 % so v i năm 2015 l
ừ ộ ạ ề ờ ờ ế ệ đó là m t tín hi u đáng m ng t ể i th i th i đi m n n kinh t ệ đang bão hòa hi n
ứ ề ỏ ự ữ ệ ắ ơ này, đi u đó ch ng t ngân hàng đã th c hi n nh ng chính sách đúng d n h n đ ể
ỷ ệ ợ ấ ả gi m t n x u. l
ố ượ ứ 2.2.2. Căn c theo đ i t ng cho vay
ợ ấ ạ ả ố ượ ơ B ng 2.6: N x u t i Vietinbank Tiên S n theo đ i t ạ ng giai đo n 2012 –
ỷ ồ đ ng) 2016 (Đv: t
ỉ Ch tiêu 2012 2013 2014 2015 2016
Cá nhân 0,8 3,7 5,8 10 14
Doanh nghi pệ 2,2 17,3 33,2 48 52
ợ ấ Cá nhân / N x u (%) 26,6% 17,6% 14,8% 17,2% 21,2%
ợ ấ ệ Doanh nghi p/ N x u 73,4% 82,4% 85,2% 82,8% 78,8% (%)
ạ ộ ế ả ồ ạ ủ t Ngu n báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a i Ngân hàng TMCP Công
ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 2016
* Khách hàng cá nhân
ợ ấ ủ ố Năm 2012 n x u c a kh i khách hàng cá nhân toàn ngân hàng là 0,8 t ỷ
49
ợ ấ ứ ế ấ ả ổ ị ấ ồ đ ng, chi m 26,6% trong t ng n x u. Th nh t là do cá nhân b sa th i th t
ả ợ ệ ậ ờ ả nghi p trong th i gian này, không có kh năng tr n ngân hàng do thu nh p ch ủ
ự ươ ợ ố ớ ứ ế ủ ọ y u c a h là d a vào l ng. Th hai là do công tác thu n đ i v i cá nhân trong
ị ườ ạ ạ ặ ấ ộ ả giai đo n này g p khó khăn do l m phát tăng, th tr ứ ng b t đ ng s n, ch ng
ứ ạ ầ ư ề ễ ế ế ỗ khoán và vàng có nhi u di n bi n ph c t p khi n cho các nhà đ u t thua l , kh ả
ả ợ ả ụ ạ ư ợ ố ư ợ năng tr n gi m sút. Bên c nh đó d n tín d ng cũng tăng làm cho d n đ i
ể ớ v i cá th tăng.
ế ỷ ọ ợ ấ ợ ấ ề ả ổ Đ n năm 2014, t tr ng n x u gi m còn 14,8 % t ng n x u, đi u này
ượ ả ủ ươ ự ệ ể ố ộ đ c lý gi i là do phía Ngân hàng th c hi n ch tr ng ki m soát t c đ tăng
ầ ư ụ ụ ể ở ố ự ả tru ng tín d ng, ki m tra giám sát v n tín d ng đ u t ấ cho lĩnh v c phi s n xu t
ấ ộ ư ứ ả ố ơ nh kinh doanh ch ng khoán, b t đ ng s n và tiêu dùng t t h n.
ỷ ọ ợ ấ ụ ủ ể ộ ớ ế T tr ng n x u tín d ng c a cá th và h gia đình t i năm 2016 chi m
ụ ề ớ ố 21,2%, tăng so v i năm 2014 là 43,24%. Đi u này là do doanh s tín d ng tăng năm
ư ợ ấ ố ớ ớ 2016 nên d n x u đ i v i cá nhân cũng tăng theo, tuy nhiên so v i năm 2012 thì t ỷ
ọ ạ ả ụ ồ ệ ấ tr ng này l i gi m 20,3%. Vì kinh t ế ệ Vi t Nam đã có d u hi u ph c h i, CPI tăng, t ỷ
ậ ủ ệ ả ườ ượ ả ệ ạ ố ệ ấ l th t nghi p gi m, thu nh p c a ng i dân đ c c i thi n, t o ra tâm lý t t trong
ư ả ợ ụ ụ ử ữ ệ ả ố ấ vi c vay v n cũng nh tr n Ngân hàng ph c v tiêu dùng, s a ch a và s n xu t
ỏ ượ ề ồ ọ nh . Và đâyđ cxem làngu n thu có ý nghĩa quan tr ng trong công tác đi u hòa lãi
ấ ườ ỏ ớ ả ấ ờ su t toàn àng do th ạ ng là các kho n vay nh v i lãi su t cao, th i gian đáo h n
nhanh.
* Khách hàng doanh nghi pệ
ợ ấ ủ ệ ỷ ồ ế Năm 2012 n x u c a khách hàng doanh nghi p là 2,2 t ế đ ng, chi m đ n
ớ ổ ợ ấ ầ ả ợ ừ ờ 73,4% so v i t ng n x u. Đa ph n là các kho n n tích lũy t ủ th i gian kh ng
ả ế ấ ớ ả ặ ị ho ng kinh t ầ . M t khác, giá tr các kho n vay trong năm 2012 r t l n do nhu c u
ạ ộ ủ ể ệ ạ ả ấ ớ ề ố v n đ tái s n xu t, ho t đ ng cao, cùng v i vi c Chính ph và NHNN t o đi u
ệ ố ủ ể ệ ế ớ ki n t ề ậ i đa đ các ch doanh nghi p ti p c n v i Ngân hàng. Tuy nhiên, nhi u
ư ệ ẫ ớ ị ườ ề doanh nghi p v n ch a thích nghi k p v i môi tr ế ng kinh doanh nhi u bi n
ạ ộ ả ợ ả ặ ạ ộ đ ng nên g p khó khăn trong ho t đ ng kinh doanh, kh năng tr n đúng h n
50
ạ ế ẫ cho ngân hàng v n còn h n ch .
ế ỷ ọ ợ ấ ủ ệ Đ n năm 2014, t ầ tr ng n x u c a khách hàng doanh nghi p tăng d n
ợ ấ ể ế ạ ẩ ặ ổ ợ ọ chi m đ n 85,2% t ng n x u. M c dù đã đ y m nh công tác thu n , chú tr ng
ấ ượ ụ ơ ườ ạ ộ ủ ả ế đ n ch t l ng tín d ng h n, tăng c ng qu n lý r i ro trong ho t đ ng cho vay,
ả ượ ư ể ẽ ặ ế ủ kho n vay đ c ki m soát ch t ch , nh ng tình hình kinh t tài chính c a Vi ệ t
ế ụ ị ả ưở ở ự ấ ổ ủ ả Nam ti p t c b nh h ng b i s b t n c a kinh t ế ế ớ th gi i, giá c hàng hóa
ứ ạ ừ ế ệ ề ễ di n bi n ph c t p gây nên nhi u khó khăn cho các doanh nghi p v a và nh ỏ
trong n c.ướ
ệ ơ ấ ạ ế ụ ồ ợ ớ Ti p t c phát huy công tác thu h i n cùng v i vi c c c u l ờ ạ i th i h n tr ả
ệ ầ ế ể ạ ế ợ ấ ế ỷ ọ ợ n là bi n pháp c n thi t đ h n ch n x u nên đ n năm 2016 t ợ ấ tr ng n x u
ợ ấ ẫ ỷ ọ ả ầ ơ ổ gi m d n còn 78,8% trên t ng n x u, tuy nhiên v n t ẫ tr ng này v n cao h n so
ụ ố ừ ế ớ v i năm 2012 nguyên nhân do s tín d ng tăng 60,16% t năm 2012 đ n năm
ợ ấ ầ ư ả 2016 kéo theo các kho n n x u cũng tăng theo, các công ty đ u t dàn tr i v ả ượ t
ế ả ả ấ ả ẫ ạ ạ quá kh năng tài chính d n đ n tình tr ng m t kh năng thanh kho n; còn l i ch ủ
ạ ộ ư ượ ề ế y u là các khách hàng ho t đ ng trong các làng ngh , khó khăn ch a đ ắ c kh c
ụ ả ả ớ ồ ồ ề ph c, t n kho l n, ph i thu kh năng thu h i kém tuy nhiên các khách hàng đ u
ả ả ả ả ồ ầ ủ có tài s n đ m b o đ y đ , có kh năng thu h i.
ỏ ề ỷ ọ ợ ấ ự ủ ặ ổ M c dù có s thay đ i nh v t ả tr ng c a các kho n n x u theo thành
ầ ế ợ ấ ủ ư ả ộ ph n kinh t nh ng nhìn chung n x u c a cá nhân, h gia đình và c doanh
ố ộ ề ệ ưở ề ặ ệ ế nghi p đ u tăng tuy n tính. T c đ tăng tr ng không đ u đ c bi ả t là các kho n
ữ ế ấ ộ ộ ườ ợ ủ n c a cá nhân, h gia đình có nh ng bi n đ ng b t th ợ ấ ả ng, các kho n n x u
ổ ề ế ố ữ ủ ộ ườ thay đ i đ u do nh ng y u t khách quan, tác đ ng c a môi tr ng kinh doanh
ư ỷ ủ ủ ữ ệ ạ ấ nh t giá, l m phát, th t nghi p hay nh ng chính sách c a Chính ph và Ngân
hàng Nhà n c…ướ
ờ ạ ứ 2.2.3. Căn c theo th i h n cho vay
ợ ấ ạ ả ờ ạ ơ B ng 2.7: N x u t i Vietinbank Tiên S n theo th i h n cho vay
ạ giai đo n 2012 – 2016
ỷ ồ (Đv: t đ ng)
51
ỉ Ch tiêu 2012 2013 2014 2015 2016
ắ ạ Ng n h n 2,1 15 29,6 48,3 58,3
Trung dài han 0,9 6 9,4 10,7 41,7
ợ ấ ắ ạ Ng n h n / N x u (%) 70% 71,4% 75,9% 81,8% 88,3%
ợ ấ Trung dài han / N x u 30% 28,6% 24,1% 18,2% 11,7,% (%)
ạ ộ ế ả ồ ạ ủ t Ngu n báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a i Ngân hàng TMCP Công
ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 – 2016
ể ồ ờ ạ ợ ấ Bi u đ 2.6: N x u theo th i h n cho vay 2012 2016
ơ ấ ắ ợ ấ ợ ấ nhóm n x u ng n h n Trong c c u n x u, ạ là tác nhân chính gây nên sự
ủ ổ ợ ấ ợ ấ ạ ạ ắ tăng lên c a t ng n x u. N x u ng n h n trong giai đo n 2012 – 2016 luôn
ợ ấ ế ầ ơ ị ỷ ồ tăng t nh ti n qua các năm, năm 2013 n x u tăng h n 7 l n (12 t ớ đ ng) so v i
ỷ ồ ớ năm 2012, năm 2014 tăng 97,3 % (14,6 t đ ng) so v i năm 2013, năm 2015 tăng
ỷ ồ ớ ỷ ồ 63,2 % (18,7 t ế đ ng) so v i năm 2014, đ n năm 2016 tăng 20,7% (10 t đ ng) so
ố ư ợ ợ ấ ắ ạ ắ ạ ớ v i năm 2015 . N x u ng n h n cao là do doanh s d n ng n h n cao. Là
ứ ố ắ ơ ị ắ Ngân hàng TMCP, NHCT Tiên S n đã xác đ nh đúng đ n m c v n cho vay ng n
52
ầ ư ố ỷ ọ ơ ấ ạ h n trong c c u v n đ u t . Trong các năm 2012 – 2016 t ắ tr ng cho vay ng n
ổ ị ở ứ ắ ậ ạ ạ h n luôn n đ nh ấ m c cao. Ngân hàng nh n th y rõ ràng cho vay ng n h n có
ư ế ơ ự ứ ạ ỹ u th h n cho vay trung và dài h n sau khi nghiên c u k các d án có tính kh ả
ạ ệ ầ ả ưở ế ặ thi, đem l i hi u qu , góp ph n tăng tr ng kinh t ớ ấ ỳ ộ . M t khác, v i b t k m t
ươ ế ố ấ ầ ố ế ỷ ọ ngân hàng th ạ ng m i, y u t quay vòng v n nhanh là r t c n thi tr ng cho t, t
ắ ố ợ ấ ạ ạ vay ng n h n cao là t ắ t do đó n x u ng n h n cũng cao.
ợ ấ ướ ư ỷ ọ N x u trung dài h n ạ theo các năm có xu h ng tăng nh ng t tr ng thì
ư ợ ự ụ ủ ạ ả gi m liên t c qua các năm. Nguyên nhân c a th c tr ng này do d n vay trung
ạ ộ ạ ạ ạ ầ ờ dài h n tăng, th i gian g n đây ho t đ ng cho vay dài h n t i các Ngân hàng
ượ ẽ ơ ỳ ạ ể ấ ặ ộ TMCP đãđ ị ả c ki m soát ch t ch h n vì lãi su t huy đ ng có k h n ch u nh
ưở ề ủ ạ ế ệ ế ộ h ng nhi u c a l m phát, kinh t Vi ệ ề t Nam bi n đ ng nhi u, các doanh nghi p
ầ ư ư ể ơ ở ậ ự ể ấ ạ ch a dám m o hi m đ u t ủ ế xây d ng c s v t ch t phát tri n quy mô, ch y u
ụ ụ ể ả ấ ố ướ ợ ấ ấ ẩ vay v n đ s n xu t hàng hóa ph c v trong n c và xu t kh u. N x u trung
ạ ỷ ồ ỷ ồ ầ dài h n năm 2012 là 0,9 t đ ng, năm 2013 là 6 t ầ đ ng tăng g n 6,7 l n, năm
ỷ ồ ớ ỷ ồ 2014 là 9,4 t đ ng tăng 56,6% so v i 2013, năm 2015 là 10,7 t đ ng tăng 13,8%
ớ ớ ỷ ồ ầ ớ ế so v i 2014, đ n năm 2016 lên t i 41,7 t ầ đ ng tăng g n 4 l n so v i năm 2016.
ồ ơ ạ ườ ị ấ ớ ệ ể ụ Vì các h s tín d ng trung dài h n th ng có giá tr r t l n, nên vi c ki m tra,
ượ ấ ọ ượ ế phân tích, đánh giá khách hàng đ c ngân hàng r t chú tr ng và đ c ti n hành
ể ạ ượ ờ ự ổ ự ủ ự ư ế ả ậ ấ ẩ r t c n th n. Đ đ t đ c k t qu nh trên s là nh s n l c c a các phòng
ấ ả ả ạ ượ ủ ế ơ ban và t t c các nhân viên NHCT Tiên S n. K t qu đ t đ c c a ngân hàng là
ợ ấ ả ạ ư ỷ ọ d t tr ng n x u trung và dài h n gi m qua các năm. Chi nhánh nên phát huy
ữ ộ ơ h n n a thành công trên và nâng cao trình đ chuyên môn cho các nhân viên trong
ậ ừ ế ướ ấ ả t t c các phòng ban, ti n hành phân tích th n t ng b ụ ồ ơ c các h s tín d ng
ướ ể ủ ệ ấ ụ ả ằ tr c khi duy t c p tín d ng cho khách hàng, nh m gi m thi u r i ro cho ngân
ả ợ ậ ả hàng và đ m b o l i nhu n, nâng cao uy tín cho ngân hàng.
ề ự ệ ể ạ ộ ơ Đ xem xét m t cách toàn di n và chính xác h n v th c tr ng n x u t ợ ấ ạ i
ươ ệ ầ Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n ơ ta c n xem xét
ề ư ợ ạ ả thêm v d n ngo i b ng.
53
ạ ả ả ơ ấ ư ợ B ng 2.8 C c u d n ngo i b ng
ỷ ồ (Đv: t đ ng)
ỉ Ch tiêu 2012 2013 2014 2015 2016
ạ ả ư ợ D n ngo i b ng 1 2 10 36 26
Chi DPRR 3 0,4 14 13 11
Thu XLRR 0,009 0,05 0,02 0,8 0
ư ợ D n XLRR 0,44 0,4 2 1 1
ạ ộ ế ả ồ ạ ủ t Ngu n báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a i Ngân hàng TMCP Công
ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 – 2016
ể ồ ạ ả ư ợ Bi u đ 2.7: D n ngo i b ng 2012 2016
ạ ả ợ ỷ ỷ ầ ấ N ngo i b ng năm 2012 là 1 t , năm 2013 là 2 t ớ tăng g p 2 l n so v i
ỷ ấ ầ ớ năm 2012, năm 2014 là 10 t tăng g p 5 l n so v i năm 2013, năm 2015 là 36 t ỷ
ế ầ ớ ỷ ả ớ tăng 3,6 l n so v i năm 2014, đ n năm 2016 là 26 t ầ gi m 1,3 l n so v i năm
ư ợ ấ ấ ả ỷ 2015. Nhìn vào b ng 2.8 ta th y d n năm 2014 là cao nh t 10 t ự , chi d phòng
ề ấ ỷ ừ ử ủ ỷ ủ r i ro vào năm đó cũng nhi u nh t là 14 t , thu t x lý r i ro là 0,02 t và d n ư ợ
sau khi XLRR còn 2 t . ỷ
54
ạ ả ợ ỷ ả ỷ ặ ớ N ngo i b ng năm 2016 là 26 t gi m 10 t so v i năm 2015, m c dù n ợ
ủ ỷ ự ế ổ ư ớ ấ x u c a chi nhánh năm 2016 tăng 8 t so v i năm 2015 nh ng th c t t ng n ợ
ư ợ ử ủ ế ả ấ x u gi m 2 t ỷ ừ t năm 2015 d n năm 2016. Ngoài ra d n sau khi x lí r i ro
ạ ướ ư trong giai đo n 2013 – 2014 có xu h ế ng tăng lên nh ng đ n năm 20142015 có
ướ ị ữ ế ả ố ạ ộ xu h ng gi m xu ng, đ n năm 2016 b ch ng l ự ể i đó là m t bi u hiên tích c c
ử ủ ủ ừ ử ừ trong công tác x lý r i ro c a ngân hàng. Thu t ủ x lý r i ro tăng t ệ 9 tri u năm
ấ ự ế ề ệ ượ ậ 2012 lên 800 tri u năm 2015, đi u này cho th y s ti n bô v t b c trong công
ồ ợ ủ ồ ợ ế ệ ể ờ tác thu h i n c a chi nhánh. Đ n th i đi m 12/ 2016 vi c thu h i n không có
ự ủ ể ế ả ờ ồ ố ỷ ớ ti n tri n đ ng th i chi d phòng r i ro cũng gi m xu ng 2 t so v i năm 2015,
ấ ẫ ợ ấ ự ề ệ ả ấ ớ ể tuy nhiên n x u th c ch t v n có xu hu ng gi m đi u đó cho th y vi c ki m
ợ ấ ủ ẽ ơ ễ ặ soát n x u c a chi nhánh di n ra ch t ch h n.
ợ ấ ủ ạ ự ạ ươ Nhìn chung, th c tr ng n x u c a t i Ngân hàng TMCP Công th ng Vi ệ t
ề ễ ế ơ ướ ợ Nam chi nhánh Tiên S n đang d n bi n theo chi u h ng có l ầ i, ngân hàng c n
ả ợ ấ ố ơ ừ ử ặ ệ ầ ề đ ra các gi i pháp phòng ng a và x lý n x u t ữ t h n n a đ c bi t c n tăng
ườ ỹ ự ủ ự ệ c ồ ợ ồ ng qu d phòng r i ro và th c hi n nghiêm túc công tác thu h i n đ ng
ể ạ ừ ế ố ữ ủ ờ th i đánh giá đúng thông tin c a khách hàng đ lo i tr ngay nh ng y u t phát
ợ ấ sinh n x u.
ợ ấ ở ử ự ể ạ 2.3. Th c tr ng ki m soát và x lý n x u Chi nhánh Ngân hàng Công
ươ ơ th ng Tiên S n
ừ ợ ấ 2.3.1. Công tác phòng ng a n x u phát sinh
ấ ượ ả ưở ủ ợ ấ Th y rõ đ c nh h ố ỉ ế ng c a n x u không ch đ n Ngân hàng mà còn đ i
ế ươ ớ ả ề v i c n n kinh t nên Chi nhánh Ngân hàng Công th ơ ng Tiên S n luôn chú
ợ ấ ừ ế ệ ọ tr ng đ n công tác phòng ng a n x u phát sinh. Các bi n pháp mà Chi nhánh
ơ ủ ư ệ ả ả ư đ a ra đã và đang phát huy hi u qu , làm gi m nguy c r i ro cũng nh nâng cao
ệ ả hi u qu kinh doanh cho Ngân hàng.
ự ớ ạ ụ ề ị ệ Th c hi n các gi i h n v an toàn tín d ng theo đúng quy đ nh. Các quy
ạ ộ ế ề ụ ượ ị ớ ạ ố ch v ho t đ ng tín d ng đã đ c ban hành. Xác đ nh gi i h n cho vay t i đa
55
ơ ở ở ộ ừ ự ừ ụ ố ớ ừ đ i v i t ng ngành, t ng lĩnh v c, t ng khách hàng làm c s m r ng tín d ng
ề ự ể ủ ố ớ ạ ả ẩ ả và gi m thi u r i ro. Đ i v i các lo i s n ph m trong nhi u d án khác nhau, chi
ữ ả ướ ụ ể ừ ẫ nhánh luôn có nh ng văn b n h ng d n c th . Trong t ng nhóm, các nhóm
ưở ề ứ ộ ể ụ ể ổ tr ng luôn trao đ i và ki m tra các thành viên v m c đ hi u và áp d ng vào
ể ầ ư ự ợ ư ế các d án nh th nào đ đ u t cho phù h p.
ườ ủ ộ Th ng xuyên ch đ ng phân tích, đánh giá kĩ khách hàng và ch t l ấ ượ ng
ụ ự ể ạ ả ị ừ các kho n vay đ xác đ nh chính xác th c tr ng ch t l ấ ượ tín d ng, t ng ớ đó s m
ệ ề ấ ặ ấ ả ợ ị phát hi n các kho n n có v n đ , ho c có phát sinh x u thì xác đ nh rõ nguyên
ướ ả ữ ế ề ồ ờ ờ ỉ ị ể nhân đ có h ng gi i quy t, đ ng th i có nh ng đi u ch nh k p th i trong chính
ạ ộ ụ ặ ả ả ạ ộ sách, quy trình tín d ng và các m t ho t đ ng khác đ m b o cho ho t đ ng kinh
ệ ả ườ ộ ớ ố ớ ữ doanh có hi u qu . Thông th ng đ i v i nh ng cán b m i vào làm chi nhánh
ử ườ ệ ẩ ị luôn c ng ệ i có kinh nghi m lâu năm trong vi c th m đ nh khách hàng đi cùng
ồ ơ ủ ế ả ầ ể đ phòng tránh r i ro. Các h s liên quan đ n khách hàng ph i thu đ y đ đ ủ ể
ụ ả ớ công tác đánh giá và phân tích khách hàng cùng v i các kho n vay tín d ng đ ượ c
ậ ợ ệ ố ớ ả ớ thu n l ặ i, đ c bi t đ i v i các kho n vay l n.
ự ự ả ộ ẩ Xây d ng đ i ngũ chuyên gia trên các lĩnh v c chuyên môn, s n ph m
ờ ế ợ ệ ồ ệ ắ ế ớ ớ ố ệ m i, công ngh . Đ ng th i k t h p v i vi c s p x p, b trí, phân công công vi c
ạ ủ ủ ộ ụ ằ ộ ợ h p lý nh m phát huy vai trò ch đ ng, sáng t o c a cán b tín d ng. Các cán b ộ
ệ ạ ơ ượ ề ắ ọ ộ làm vi c t i chi nhánh Tiên S n đ c sàng l c qua nhi u cu c thi g t gao nên
ộ ố ẵ ệ luôn có đ i ngũ có chuyên môn t t s n sàng làm vi c.
ộ ộ ủ ể ể ệ ớ Song song v i công vi c đó thì công tác ki m tra, ki m soát n i b c a Chi
ươ ượ ự ệ nhánh Ngân hàng Công th ơ ng Tiên S n cũng đ c th c hi n nghiêm túc và
ề ệ ộ ượ ầ ừ ồ đ ng b . Chính đi u này đã giúp Chi nhánh phát hi n đ c các sai l m t phía
ừ ể ơ ị ừ ộ ế ờ Ngân hàng đ phòng ng a k p th i. Chi nhánh Tiên S n luôn có t m t đ n hai
ả ợ ủ ờ ạ ả ợ ế ộ cán b theo dõi tình hình tr n c a khách hàng, khi đ n th i h n tr n các cán
ố ợ ầ ẽ ế ả ố ộ b này s đôn đ c khách hàng thanh toán s n c n tr . N u khách hàng không
ẽ ư ố ợ ạ hoàn tr ả ượ đ ạ c s n đúng h n, ban lãnh đ o và các chuyên viên s đ a ra
ươ ử ầ ế ph ng án x lý c n thi t.
56
ử ầ ậ ượ ệ ả Công tác thu th p và x lý thông tin d n đ c c i thi n. Thông tin thu
ậ ừ ụ ề ồ ừ ừ ạ th p t nhi u ngu n: Trung tâm thông tin tín d ng, t khách hàng, t b n hàng
ọ ọ ệ ạ ủ c a khách hàng…vi c phân tích đánh giá, phân lo i và ch n l c khách hàng đã
ượ ự ệ ạ ấ ị ữ ệ ả đ c th c hi n nghiêm túc và mang l i nh ng hi u qu nh t đ nh. Chi nhánh ch ỉ
ư ủ ồ ơ ư ồ ơ ệ ấ ụ ế phê duy t c p tín d ng n u khách hàng đã đ a đ h s liên quan nh h s tài
ồ ơ ồ ơ ả ả ậ ủ ả chính, h s pháp lý, h s tài s n b o đ m… nên công tác thu th p thông tin c a
ố ơ chi nhánh ngày càng t t h n.
ườ ự ệ ể ệ Chi nhánh cũng th ử ụ ng xuyên th c hi n vi c ki m tra quá trình s d ng
ụ ạ ộ ườ ố ố ủ v n c a khách hàng. T i Chi nhánh, cán b tín d ng th ng xuyên xu ng các c ơ
ấ ể ể ư ả ả ố ươ ử ụ ở ả s s n xu t đ ki m tra tình hình s d ng v n có đ m b o nh trong ph ng án
vay v n.ố
ả ả ả ượ ể ườ ả ả ằ Tài s n đ m b o cũng đ c ki m tra th ng xuyên nh m đ m b o cho
ả ượ ả ả ị ề ố ờ ố giá tr tài s n đ m b o đ ạ c duy trì trong su t th i gian vay v n. Đi u này đã t o
ậ ợ ề ử ả ả ả ườ ệ đi u ki n thu n l i cho Ngân hàng x lý tài s n đ m b o trong tr ợ ng h p có
ả ủ r i ro x y ra.
ợ ấ ử 2.3.2. Công tác x lý n x u
ỳ ạ ả ợ ề ạ ợ ỉ * Gia h n n , đi u ch nh k h n tr n
ỳ ạ ề ạ ợ ỉ Gia h n n , đi u ch nh k h n tr ả ợ ượ n đ c Chi nhánh Ngân hàng Công
ươ ố ớ ụ ệ ơ th ng Tiên S n áp d ng đ i v i các doanh nghi p, cá nhân có uy tín, có quan h ệ
ộ ố ư ớ ồ lâu năm v i Ngân hàng, nh ng do m t s nguyên nhân khách quan làm cho ngu n
ạ ẫ ả ượ ợ ế ố ủ ọ ị ứ ọ v n c a h b đ ng l i d n đ n khách hàng không tr đ c n cho Ngân hàng
ỉ ượ ệ ạ ử ụ ộ đúng h n. Bi n pháp này ch đ c chi nhánh s d ng khi các cán b ngân hàng
ữ ươ ắ n m b t đ ắ ượ ấ ả c t t c tình hình kinh doanh thông qua nh ng ph ng án kinh doanh
ả ủ ự ế ệ ợ ủ ệ ề ạ ỉ có hi u qu c a khách hàng. Th c t là vi c đi u ch nh, gia h n n c a chi
ầ ờ ượ ặ ắ ộ nhánh trong th i gian g n đây ngày càng đ ự c th t ch t do s tác đ ng không
ế ả ưở ể ủ ự ế ấ ự ủ ề tích c c c a n n kinh t nh h ng x u đ n năng l c phát tri n c a ngân hàng.
ạ ờ ừ ế ạ ờ Gia h n trong th i gian t ba đ n sáu tháng. Trong th i gian gia h n, chi nhánh
ườ ạ ộ ứ ủ ắ ậ ậ th ắ ng xuyên c p nh t tin t c ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng, n m b t
57
ự ế ả ậ ố tình hình tr c ti p phía đ i tác khách hàng và qu n lý doanh thu, vì v y đã thu
ượ ợ ấ ẩ ả ộ ượ ứ ạ ấ đ c m t ph n kho n n x u đ ạ c gia h n trong năm. M c lãi su t gia h n
ượ ấ ằ ạ ư ể ờ đ c tính b ng 120% lãi su t cho vay t ạ i th i đi m gia h n nh ng không v ượ t
ứ ấ ố ị ướ ứ quá m c lãi su t cho vay t i đa theo quy đ nh Ngân hàng nhà n ấ c, m c lãi su t
ạ ạ ượ ấ ằ ạ ể ạ ờ ph t quá h n đ c tính b ng 150% lãi su t cho vay t i th i đi m gia h n. Gia
ể ệ ệ ệ ẻ ầ ợ ộ ủ ạ h n n là m t bi u hi n đ y thi n chí c a ngân hàng trong vi c chia s khó khăn
ạ ộ ủ ừ ự ế ẽ ộ trong ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng, t đó s tác đ ng tích c c đ n tinh
ả ợ ủ ộ ế ố ầ ợ ở ề ỏ th n h p tác tr n c a khách hàng tr thành m t y u t ế không h nh quy t
ồ ợ ủ ờ ị đ nh th i gian thu h i n c a chi nhánh.
ệ ử ợ ấ ỳ ạ ệ ề ạ ằ ợ ỉ Vi c x lý n x u b ng bi n pháp gia h n n và đi u ch nh k h n tr n ả ợ
ợ ấ ự ữ ệ ả ầ góp ph n tích c c vào vi c gi m n x u, song nó cũng gây ra nh ng khó khăn
ợ ấ ỳ ạ ệ ệ ề ậ ạ ả ợ ỉ trong vi c qu n lý n x u, vì v y vi c xét gia h n n , đi u ch nh k h n tr n ả ợ
ả ượ ể ả ượ ả ẩ ậ ợ ph i đ ả c xem xét c n th n đ m b o khách hàng có th tr đ ờ c n sau th i
gian gia h n.ạ
ỹ ự ợ ấ ử ủ ằ * X lý n x u b ng qu d phòng r i ro
ự ủ ố ố ệ Th c hi n theo Thông tư 02/2013/TTNHNN c a Th ng đ c Ngân hàng nhà
ướ ố ố ướ ị n ủ c ngày 21 tháng 1 năm 2013 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Quy đ nh
ứ ạ ươ ậ ự ủ ả ề v phân lo i tài s n có, m c trích, ph ệ ng pháp trích l p d phòng r i ro và vi c
ạ ộ ể ử ủ ổ ự ủ ứ ụ ử ụ s d ng d phòng đ x lý r i ro trong ho t đ ng c a t ch c tín d ng, chi
ướ ươ ậ ơ nhánh ngân hàng n c ngoài, Ngân hàng Công th ng Tiên S n đã trích l p qu ỹ
ư ủ ự d phòng r i ro nh sau:
ỹ ự ủ ụ ậ Trích l p qu d phòng r i ro tín d ng năm 2012 – 2016
ỷ ồ (Đv: t đ ng)
ỉ Ch tiêu 2012 2013 2014 2015 2016
Chi DPRR 3 0,4 14 13 11
ổ ợ ấ Chi DPRR/ T ng n x u 100% 1,9% 35,9% 22,41% 16,66%
ư ợ ổ Chi DPRR/ T ng d n 0,17% 0,02% 0,62% 0,55% 0,4%
ạ ộ ế ả ồ ạ ủ t Ngu n báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a i Ngân hàng TMCP Công
58
ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 2016
ể ấ ố ệ ữ ự ứ ủ ậ ụ Qua nh ng s li u trên, có th th y m c trích l p d phòng r i ro tín d ng
ợ ấ ấ ố ạ ủ ế ổ trên t ng n x u c a chi nhánh năm 2012 r t t t đ t 100%, năm 2013 đ n năm
ư ứ ặ ệ ỉ ạ ấ ậ 2016 m c trích l p ch a cao đ c bi ạ t th p vào năm 2013 ch đ t 1,9% . Bên c nh
ư ợ ả ủ ự ụ ậ ổ đó t ỷ ệ l trích l p d phòng r i ro tín d ng trên t ng d n c 5 năm đ u ề ở ứ m c
ướ ự ứ ủ ụ ậ ợ ớ d ứ i 1%. M c trích l p d phòng r i ro tín d ng này là không h p lý so v i m c
ư ợ ợ ấ ự ủ ề ả ả ổ ổ t ng d n và t ng n x u c a chi nhánh, đi u này không đ m b o cho s an
ạ ộ ủ toàn cho ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh.
ệ ử ỹ ự ủ ệ ạ ằ ờ ỉ Vi c x lý b ng qu d phòng r i ro ch là bi n pháp t m th i, mang tính
ộ ố ề ử ụ ủ ế ượ tình th bàng cách s d ng m t s ti n c a Ngân hàng đ c trích t ừ ợ l ậ i nhu n
ợ ư ả ắ ạ ằ ờ ượ ể ổ ị hàng năm nh m t m th i bù đ p các kho n n ch a thanh toán đ c đ n đ nh
ẽ ả ề ưở ạ ộ ự ế ế ế ả tình hình tài chính. Đi u này s nh h ng tr c ti p đ n k t qu ho t đ ng kinh
ợ ủ ậ doanh và l i nhu n hàng năm c a Ngân hàng.
ợ * Bán n cho VAMC
ả ả ượ ạ ộ ậ Công ty Qu n lý tài s n VAMC, đ c thành l p và ho t đ ng theo Ngh ị
ế ị ủ ủ ủ ố ị đ nh 53/2013/NĐCP c a Chính ph , Quy t đ nh s 843/QĐTTg c a Th t ủ ướ ng
ủ ủ ế ố ị ố Chính ph và Quy t đ nh s 1459/QĐNHNN ngày 27/06/2013 c a Th ng
ướ ệ ễ ề ệ ủ ố đ cố Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam , Nguy n Văn Bình , v n đi u l c a công ty
ỷ ồ ướ ở ữ ề ệ ố là 500 t đ ng. Công ty này do Nhà n c s h u 100% v n đi u l và ch u s ị ự
ả ướ ủ qu n lý nhà n c, thanh tra, giám sát c a Ngân hàng Nhà n ướ Ngân hàng Nhà c.
ướ ệ ợ ấ ử ằ ẩ ậ ưở n c Vi t Nam thành l p VAMC nh m x lý n x u, thúc đ y tăng tr ng tín
ề ợ ế ố ị ị ượ ủ ụ d ng h p lý cho n n kinh t . Ngh đ nh s 34/2015/NĐCP đ c Chính ph ban
ề ệ ố ẽ hành ngày 31/03/2015, theo đó v n đi u l VAMC s tăng lên thành 2 ngàn t ỷ
ượ ợ ấ ủ ạ ộ ự ư ệ ồ đ ng. Công ty đ c th c hi n các ho t đ ng nh : mua n x u c a các t ổ ứ ch c
ơ ấ ạ ồ ợ ụ ử ả ả ả ợ ợ tín d ng; thu h i n , đòi n và x lý, bán n , tài s n b o đ m; c c u l ả i kho n
ề ề ệ ỉ ả ợ ể ẩ ố ổ ợ ợ n , đi u ch nh đi u ki n tr ủ ố n , chuy n n thành v n góp, v n c ph n c a
ề ươ ợ ấ ứ ị khách hàng vay... V ph ị ng th c mua n x u, ngh đ nh nêu rõ, VAMC mua n ợ
ổ ằ ụ ế ặ ị ệ ấ ủ ổ ứ x u c a t ch c tín d ng theo giá tr ghi s b ng trái phi u đ c bi t do VAMC
59
ế ặ ướ ứ ỉ phát hành. Trái phi u đ c bi ệ ượ t đ c phát hành d ứ i hình th c ch ng ch , bút toán
ệ ử ớ ủ ệ ả ổ ặ ữ ệ ghi s ho c d li u đi n t ị ằ v i m nh giá có giá tr b ng giá mua c a kho n n ợ
ế ặ ồ ệ ờ ạ ố ấ x u. Trái phi u đ c bi ệ ượ t đ ằ c phát hành b ng đ ng Vi t Nam có th i h n t i đa
ấ ằ ượ ử ụ ố ủ ể ấ 5 năm và lãi su t b ng 0%; đ c s d ng đ vay tái c p v n c a Ngân hàng Nhà
n cướ
ươ ơ Năm 2015,Chi nhánh Ngân hàng Công th ng Tiên S n đã bán cho VAMC
ỷ ế ụ ỷ ệ ợ ộ 48 t , ti p t c năm 2016 đã bán 47,5 t ớ . Bán n cho VAMC là m t bi n pháp m i
ượ ượ ợ ấ ề ấ đ ụ c áp d ng và đ ể ả c nhi u ngân hàng dùng đ gi m n x u. Vì r t nhanh
ợ ấ ư ợ ư ỏ ậ ự ả chóng n x u đ u c đ a ra kh i các báo cáo và t ỷ ệ l trích l p d phòng gi m đi,
ợ ợ ấ ư ệ ượ có l i cho ngân hàng. Tuy nhiên vi c bán đi n x u nh ng không thu đ ề c ti n
ậ ự ề ế ậ ặ ặ ả ệ ớ m t, ph i trích l p d phòng, nh n v trái phi u đ c bi ấ t v i giá th p h n d n ơ ư ợ
ư ợ ấ ế ượ ử ứ nh ng không đ ượ ưở c h ng lãi, n u n x u không đ ể c x lý d t đi m sau 5 năm
ả ề ứ ớ ẽ ượ s đ c tr v cho ngân hàng v i m c giá bán.
ồ ợ ố * Đôn đ c thu h i n
ồ ợ ượ ệ ố ự ệ ườ Vi c đôn đ c thu h i n đ c th c hi n th ả ố ớ ng xuyên đ i v i các kho n
ướ ự ỗ ợ ệ ố ủ ầ ợ ủ n c a chi nhánh d ề i s h tr h th ng ph n m m c a ngân hàng và đánh giá
ộ ộ ộ ậ ụ ầ ạ ợ ế x p h ng tín d ng n i b . Hàng tháng, hàng tu n các cán b t p h p danh sách
ữ ư ả ắ ả ợ nh ng kho n vay ch a hoàn tr , sau đó nh c n thông báo cho khách hàng đ ể
ố ớ ả ợ ặ ầ ả ạ ị ợ ấ tránh tình tr ng khách hàng quên ho c nh m l ch tr n . Đ i v i kho n n x u
ộ ủ ị ớ ờ đã phát sinh trong th i gian dài và giá tr l n thì các cán b c a chi nhánh không
ắ ợ ự ệ ế ể ặ ạ ỉ ch nh c n qua đi n tho i mà còn g p tr c ti p khách hàng và ki m tra, xem xét
ạ ủ ồ ạ l ủ i tình hình kinh doanh c a khách hàng, đánh giá l i các ngu n thu c a khách
ươ ườ ợ ồ ể hàng đ lên ph ồ ợ ng án thu h i n , tránh tr ề ng h p khách hàng có ngu n ti n
ạ ử ụ ụ ể ả ư đ tr nh ng l i s d ng vào m c đích khác.
ử ả ả ả * X lý tài s n đ m b o
ử ữ ệ ệ ả ả ả ộ ệ X lý tài s n đ m b o trong tình hình hi n nay là m t bi n pháp h u hi u
ể ấ ặ ớ ệ ớ ồ ợ ấ giúp ngân hàng có th thu h i n x u v i chi phí th p, đ c bi ả ữ t v i nh ng tài s n
ề ặ ệ ả ả ả ả có tính thanh kho n cao và v m t pháp lý đã hoàn thi n. Các tài s n đ m b o mà
60
ả ấ ộ ả ươ ậ ả ệ không ph i b t đ ng s n (hàng hóa, máy móc, ph ng ti n v n t ủ ụ i…) thì th t c
ả ươ ố ơ ủ ế ề ả ấ ờ ử x lý tài s n t ng đ i đ n gi n không m t nhi u th i gian, ch y u do ngân
ặ ự ạ ấ ấ hàng ho c khách hàng t phát m i mà không qua Trung tâm đ u giá hay đ u giá
công khai.
ố ơ ả ả ớ ệ ợ * Ph i h p v i Công ty qu n lý n và khai thác tài s n Vietinbank Vi t Nam
ả ả ợ ệ ượ Công ty qu n lý n và khai thác tài s n Vietinbank Vi t Nam đ c thành
ứ ế ả ậ ả ả ả ả ợ ớ ợ ậ l p v i ch c năng: Ti p nh n qu n lý các kho n n và tài s n đ m b o n vay
ả ử ồ ơ ệ ế ả ợ ủ liên quan đ n các kho n n ph i x lý c a Vietinbank. Hoàn thi n các h s liên
ủ ộ ế ậ ả ợ ị ả ủ quan đ n các kho n n theo quy đ nh c a pháp lu t. Ch đ ng bán các tài s n
ạ ủ ị ườ ề ả ợ ộ ị ả b o đ m n vay thu c quy n đ nh đo t c a Vietinbank theo giá th tr ằ ng b ng
ứ ự ị ườ ụ ị các hình th c t bán công khai trên th tr ấ ng, bán qua trung tâm d ch v bán đ u
ử ả ả ả ả ợ ợ ằ giá tài s n, bán cho Công ty mua bán n khác. X lý tài s n b o đ m n vay b ng
ả ạ ử ữ ể ệ ả ấ các bi n pháp c i t o, s a ch a, nâng c p tài s n đ bán, cho thuê, khai thác kinh
ồ ợ ợ ồ ể ả ằ ố ọ ủ doanh, góp v n liên doanh b ng tài s n đ thu h i n . Mua bán n t n đ ng c a
ổ ứ ụ ả ẩ ị các t ch c tín d ng khác, th m đ nh giá tài s n.
ả ả ợ ệ ơ Công ty qu n lý n và khai thác tài s n Vietinbank Vi t Nam là c quan
ề ợ ấ ớ ơ ữ ự ề ế ệ chuyên trách v n x u, có quy n làm vi c tr c ti p v i c quan h u quan, thúc
ớ ộ ử ợ ẩ đ y nhanh quá trình x lý n . V i đ i ngũ nhân viên có chuyên môn cao, kinh
ồ ợ ấ ộ ậ ệ ệ ả ộ ệ nghi m lâu năm công ty là m t kênh thu h i n x u đ c l p và hi u qu . Hi n
ả ả ợ ệ ự ạ t i Công ty qu n lý n và khai thác tài s n Vietinbank Vi ệ t Nam đang th c hi n
ồ ợ ợ ấ ừ ủ ả ớ thu h i n n x u phát sinh t các kho n cho vay c a ngân hàng v i hai hình
th c: ứ
ư ộ ồ ợ ạ ộ ứ ự ệ ệ ấ + Th nh t, th c hi n các bi n pháp thu h i n nh m t ho t đ ng cung
ụ ị ượ ợ ượ ả ấ c p d ch v có thu phí. Phí đ ơ ở c tính trên c s kho n n đ ồ c thu h i và t ỷ ệ l
ươ ợ ấ ứ ứ ẫ ả ượ ạ phí t ng ng. Theo hình th c này kho n n x u v n đ c ngân hàng h ch toán
ự ệ ệ ố ồ ợ và theo dõi trong su t quá trình th c hi n bi n pháp thu h i n .
ợ ớ ứ ự ụ ệ ệ + Th hai, th c hi n nghi p v mua bán n v i ngân hàng. Theo đó, hai bên
ấ ị ợ ầ ứ ả ậ ộ ộ ớ ượ ẽ ỏ s th a thu n m t m c giá nh t đ nh v i m t kho n n c n đ ồ c thu h i. Ngân
61
ệ ấ ả ả ợ ượ ẽ ự hàng s th c hi n t t toán kho n n sau khi kho n vay đ c bán cho Công ty
ả ả ợ ệ qu n lý n và khai thác tài s n Vietinbank Vi t Nam.
ồ ợ ằ ụ * Thu h i n b ng công c pháp lý
ự ệ ạ ả ợ ỳ ộ Vi c khách hàng có thái đ tiêu c c trong giai đo n tr n , trây , không
ị ể ủ ế ả ấ ậ ặ ả ả ợ nh n n ho c tài s n đ m b o đang th ch p không đ giá tr đ thanh toán
ợ ẽ ẫ ế ả ở ệ kho n n s d n đ n ngân hàng kh i ki n khách hàng ra tòa do khách hàng không
ả ượ ợ ố ớ ườ ề ế ả ợ tr đ ả c n theo các đi u kho n đã ký k t. Đ i v i tr ả ả ng h p tài s n b o đ m
ấ ủ ử ụ ề ệ ồ ị là quy n s d ng đ t c a khách hàng cá nhân thuôc di n b thu h i chi nhánh
ẽ ệ ệ ể ề ả ơ ớ ị ỉ Tiên S n s làm vi c v i các UBND t nh, huy n đ có văn b n đ ngh chính
ề ị ươ ộ ố ề ố ợ ượ ấ ị ả quy n đ a ph ể ng ph i h p chuy n toàn b s ti n đ c hoàn tr do đ t b thu
ợ ấ ủ ể ử ả ồ h i cho ngân hàng đ x lý kho n n x u c a khách hàng.
ộ ố ể ợ ấ ủ Tình hình ki m soát n x u c a m t s ngân hàng khác
ệ ể ệ + Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh Th ị
ừ ơ xã T S n
ệ ể ệ Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh Th ị
ừ ơ ộ ớ ươ ỉ xã T S n là m t ngân hàng cùng t nh v i Ngân hàng TMCP Công th ng Vi ệ t
ợ ấ ủ ơ ổ ệ Nam chi nhánh Tiên S n.T ng n x u c a NHNo&PTNT Vi t Nam chi nhánh
ừ ơ ư ợ ệ ế ồ ổ ị ộ Th xã T S n năm 2016 là 8,374 tri u đ ng, chi m 0,49 % t ng d n là m t
ả ấ ượ ớ ỷ ệ ợ ấ ủ ươ ế k t qu n t ng so v i t n x u c a Ngân hàng TMCP Công th l ng Vi ệ t
ể ạ ượ ế ả ơ Nam chi nhánh Tiên S n là 2,38%. Đ đ t đ c k t qu này NHNo&PTNT Vi ệ t
ừ ơ ợ ấ ệ ể ị ố ữ Nam chi nhánh Th xã T S n đã có nh ng bi n pháp ki m soát n x u khá t t.
ợ ấ ụ ừ ự ể ả ằ ồ ờ ệ Nh m m c đích phòng ng a và gi m thi u n x u đ ng th i th c hi n
ả ướ ả ẫ ướ ệ theo các văn b n h ng d n cu Ngân hàng nhà n c, NHNo&PTNT Vi t Nam
ố ớ ệ ố ị ủ ự ệ ế ả ồ ờ đã xây d ng mô hình qu n tr r i ro đ i v i h th ng. Vi c ti n hành đ ng th i
ứ ả ị ị ượ ị ủ hai hình th c qu n tr r i ro đ nh tính và đ nh l ng đã giúp NHNo&PTNT Vi ệ t
ạ ượ ẩ ủ ầ Nam chu n hoá, phân lo i đ c khách hàng theo các tiêu chí đ y đ , có chính
ể ủ ừ ả ừ sách khách hàng rõ ràng, ngăn ng a và gi m thi u r i ro. Trung tâm phòng ng a
62
ụ ụ ử ủ ử ấ và x lý r i ro là trung tâm x lý và cung c p thông tin khách hàng ph c v công
ạ ợ ử ừ ủ ủ ụ ệ ồ tác phòng ng a r i ro tín d ng, giám sát vi c phân lo i n , x lý r i ro và thu h i
ươ ị ị ượ ợ ở n các chi nhánh.Hàng tháng, thông qua ph ng pháp đ nh tính và đ nh l ng,
ệ ố ố ớ ụ ả ả Trung tâm PN&XLRR đã ra c nh báo tín d ng đ i v i toàn h th ng, (c nh báo
ệ ạ ố cho các chi nhánh NHNo&PTNT Vi ệ t Nam trong ph m vi toàn qu c) có bi n
ế ờ ố ớ ư ợ ớ ể ả ể ị ầ pháp c n thi t và k p th i đ i v i khách hàng có d n l n, đ gi m thi u n ợ
ị ủ ệ ượ ệ ạ ự ự ỗ ả ấ x u. Vi c qu n tr r i ro đ c th c hi n t ệ i m i chi nhánh (vi c xây d ng chính
ị ủ ụ ự ụ ụ ệ ề ả sách tín d ng và qu n tr r i ro tín d ng đ u do Phòng tín d ng th c hi n. Phòng
ạ ộ ể ể ậ ộ ướ ộ ậ ki m tra ki m soát là b ph n đ c l p giám sát các ho t đ ng này d i giác đ ộ
ủ ệ ả ả ị ả ợ h p pháp, đ m b o tuân th các văn b n quy đ nh và phát hi n các sai sót trong
ự ế ự ề ệ ấ ồ ị ướ ồ ơ h s , báo cáo và th c t ờ th c hi n, đ ng th i đ xu t các đ nh h ng và
ươ ố ớ ệ ố ị ủ ẽ ậ ả ph ng án) còn đ i v i toàn h th ng s qu n tr r i ro t p trung.
ạ ộ ể ể ượ ệ Ho t đ ng ki m tra, ki m soát cũng đ c NHNo&PTNT Vi ự t Nam th c
ộ ạ ộ ở ệ ồ ệ hi n nghiêm túc và đ ng b . T i H i s chính NHNo&PTNT Vi t Nam có Ban
ộ ộ ạ ể ể ể ể ki m tra ki m toán n i b , t ộ ộ i các chi nhánh có phòng ki m tra ki m toán n i b .
ạ ộ ộ ộ ệ ố ể ả ộ ộ H th ng ki m tra n i b chuyên trách và các cán b có kh năng ho t đ ng đ c
ụ ệ ớ ộ ượ ộ ậ ế ế ậ ậ ậ l p v i các b ph n nghi p v và đ c đ c l p đánh giá, k t lu n, ki n ngh ị
ạ ộ ể ề ể trong ho t đ ng ki m tra ki m toán. Chính đi u này đã giúp NHNo&PTNT Vi ệ t
ừ ơ ệ ị ượ ừ Nam chi nhánh Th xã T S n phát hi n đ ế c các thi u sót t phía ngân hàng đ ể
ừ ị ủ ể ờ ệ phòng ng a k p th i. Mô hình ki m soát c a NHNo&PTNT Vi ể ư t Nam có u đi m
ề ể ể ố ờ là chi phí v ki m tra, ki m soát ít t n kém, th i gian nhanh chóng, c c u t ơ ấ ổ
ứ ộ ẹ ọ ượ ể ể ch c b máy g n nh . Tuy nhiên, mô hình này có nh ệ c đi m là vi c ki m soát
ỉ ớ ạ ở ị ẽ ẫ ế ạ ơ ch gi i h n ồ hai đ n v s d n đ n tình tr ng đánh giá không khách quan. Đ ng
ế ề ệ ạ ạ ả ờ th i, hi u qu giám sát không cao do thông tin còn h n ch v tính minh b ch,
ủ ơ ị ườ ế ể ắ công khai và thi u v ng vai trò c a c quan ki m toán hay th tr ng.
ỹ ươ ệ + Ngân hàng K th ng Vi t Nam TechcomBank
ừ ủ ộ ế Trong 5 năm qua, t ụ năm 2012 đ n nay, Techcombank đã ch đ ng áp d ng
ử ế ề ể ệ ấ ằ ọ ố ợ m i bi n pháp nh m ki m soát và x lý n có v n đ . Đ n cu i năm 2016, t ỷ ệ l
63
ủ ở ứ ợ ấ ủ ượ ấ x u c a Techcombank m c 1,57%. N x u c a Techcombank đã đ ể c ki m
ở ệ ố ấ ấ ổ ứ ụ ệ soát nhóm th p nh t trong h th ng các t ch c tín d ng Vi ề ơ ả t Nam, v c b n,
ề ợ ấ ử ể ạ ấ Techcombank đã x lý xong các v n đ n x u và chuy n sang giai đo n phát
ạ ộ ữ ư ề ạ ồ ợ ử tri n ể b n v ng, lành m nh. Cũng nh ViettinBank, ho t đ ng thu h i n , x lý
ấ ượ ể ẽ ặ ả ả ả ợ ượ ợ ử n , x lý tài s n b o đ m; ki m soát ch t ch ch t l ng n đ c Ban Lãnh
ế ứ ạ đ o TechcomBank h t s c quan tâm.
ồ ợ ư ề ệ V các bi n pháp thu h i n , cũng nh các NHTM khác, TechcomBank đã
ư ơ ấ ạ ợ ự ệ ệ ẻ th c hi n các bi n pháp nh : c c u l i n cho khách hàng giúp chia s khó khăn
ả ợ ử ề ệ ể ả ạ ố ả ớ v i khách hàng vay v n, t o đi u ki n đ khách hàng tr n , x lý tài s n b o
ồ ợ ợ ươ ể ợ ả đ m đ nhanh chóng thu h i n , bán n cho VAMC và bán n th ạ ng m i cho
ổ ứ ầ ợ các cá nhân t ch c có nhu c u mua n ...
ừ ủ ụ ự ề ệ V các bi n pháp phòng ng a r i ro tín d ng, Techcombank đã xây d ng mô
ủ ế hình 3 tuy n phòng th . Trong đó:
ủ ứ ế ấ ố Tuy n phòng th th nh t là các kh i kinh doanh, bán hàng, các chuyên viên
ị ậ ơ ạ ộ ở ụ ủ ệ khách hàng, chi nhánh, các đ n v v n hành t i h i s ... Nhi m v chính c a các
ừ ủ ị ị ơ đ n v này là xác đ nh, đánh giá, ngăn ng a, báo cáo và theo dõi các r i ro phát
ạ ộ ậ ả sinh trong ho t đ ng kinh doanh (cho vay) và các quy trình v n hành khác; b o v ệ
ủ ơ ệ ự ủ ệ ợ l ị i ích c a đ n v thông qua vi c t ể đánh giá r i ro và ki m soát tính hi u qu ả
ơ ị ủ ừ c a t ng đ n v .
ủ ứ ị ủ ủ ế ả ố ố ị ủ ả Tuy n phòng th th hai là kh i qu n tr r i ro, kh i tuân th , qu n tr r i
ạ ộ ụ ế ế ề ệ ấ ọ ro ho t đ ng và pháp ch . Tuy n này có r t nhi u nhi m v , trong đó quan tr ng
ệ ộ ậ ể ể ệ ả ố ơ h n c là vi c đ c l p đánh giá và ki m soát (ki m tra và cân đ i) tính hi u qu ả
ệ ố ở ủ ứ ủ ế ấ ủ c a h th ng ệ ả tuy n phòng th th nh t; qu n lý r i ro chính thông qua vi c
ế ậ ị ủ ự ẩ ướ thi t l p kh u v r i ro/chính sách cho vay, xây d ng quy trình/h ẫ ng d n tín
ụ ả ả ị ớ ụ d ng và cho vay, theo dõi, c nh báo s m, qu n tr danh m c…; giám sát các
ươ ộ ộ ủ ể ch ng trình ki m soát n i b , tuân th …
ủ ứ ộ ộ ế ể ậ ậ ộ ộ ự Tuy n phòng th th ba là b ph n ki m toán n i b . Đây là b ph n tr c
ủ ể ề ộ ộ ệ thu c Ban ki m soát và không thu c Ban đi u hành c a Ngân hàng, nên vi c
64
ủ ướ ể ả ủ ượ ự ệ ế đánh giá 2 tuy n phòng th tr c và các r i ro có th x y ra đ ộ c th c hi n đ c
ậ l p và khách quan.
ệ ị ượ + Ngân hàng Vi t Nam Th nh v ng VPBank
ộ ươ ạ ổ ầ VPBank là m t trong các ngân hàng th ệ ng m i c ph n có quy mô và hi u
ạ ộ ầ ạ ả ị ườ ệ qu ho t đ ng hàng đ u t i th tr ng Vi ữ t Nam trong nh ng năm qua. T l ỷ ệ ợ n
ủ ượ ể ố ừ ứ ấ x u c a VPBank cũng luôn đ c ki m soát t ả t, gi m t m c 2,43% trong năm
ủ ế ế ố ố 2015 xu ng còn 2,03% tính đ n cu i năm 2016. Nguyên nhân ch y u, theo
ế ệ ự ử ệ ệ ạ ộ VPBank, là do ngân hàng đã quy t li t th c hi n m t lo t các bi n pháp x lý n ợ
ườ ẽ ỷ ệ ợ ấ ệ ể ặ ằ ấ x u và tăng c ng các bi n pháp nh m ki m soát ch t ch t n x u. l
ớ ố ở ủ ộ ể ạ ủ ế ả Đ h n ch các r i ro, VPBank đã ch đ ng rút b t v n các kho n vay
ề ẩ ủ ụ ệ ớ l n ti m n r i ro, xoay tr c sang phân khúc khách hàng cá nhân, doanh nghi p
ừ ụ ể ỏ ươ ế ượ ữ nh và v a, tín d ng ti u th ng nh ng phân khúc chi n l ừ ệ c. T vi c ch ủ
ể ị ỷ ệ ư ợ ấ ộ ả ộ đ ng d ch chuy n trên, t ề d n cho vay b t đ ng s n, phân khúc có nhi u l
ả ớ ớ ừ ố ố ự khách hàng l n và d án l n, đã gi m t 19,5% cu i năm 2015 xu ng còn 15,8%.
ử ấ ầ ạ ắ ầ Và sau n a đ u năm 2016 c u trúc l ụ i khách hàng, tín d ng b t đ u gia tăng
ở ạ ạ ơ ố ề ả ộ ố m nh h n, VPBank tr l i gia c n n t ng v n huy đ ng.
ủ ả ươ ầ ố ố Chính sách qu n lý r i ro tài chính, x ng s ng c t lõi góp ph n mang l ạ i
ưở ạ ộ ồ ủ ả ả ồ ự s tăng tr ng t i VPBank là khung qu n lý r i ro bao g m: H i đ ng qu n tr ị
ệ ệ ế ậ ự ệ có trách nhi m chung trong vi c thi ộ t l p và giám sát tình hình th c hi n m t
ấ ủ ủ ả ổ ố khuôn kh qu n lý r i ro th ng nh t c a ngân hàng.
ệ ố ủ ủ ụ ả ượ ậ H th ng qu n lý r i ro tín d ng c a VPBank đ c v n hành theo nguyên
ộ ậ ự ủ ậ ắ t c đ c l p và t p trung hóa. Theo đó, công tác xây d ng chính sách r i ro, xác
ớ ạ ủ ủ ể ượ ự ệ ậ ị đ nh gi i h n r i ro và ki m soát r i ro đ ộ ậ c th c hi n đ c l p và t p trung t ạ i
ơ ở ể Ủ ị ủ ị ủ ủ ả ả ố ố kh i Qu n tr r i ro. Các báo cáo c a Kh i Qu n tr r i ro là c s đ y ban
ế ị ụ ủ ả ọ Qu n lý r i ro ban hành các quy t đ nh tín d ng quan tr ng.
ụ ể ơ ẻ ể ụ ừ ệ C th h n, đó là vi c áp d ng các th đi m (scorecard) cho t ng phân khúc
ệ ố ủ ụ ừ ẩ ả ả khách hàng khác nhau và t ng s n ph m; áp d ng h th ng c nh báo r i ro tín
65
ớ ơ ụ d ng s m (EWS) chuyên sâu h n theo phân khúc khách hàng SME và khách hàng
cá nhân…
ị ủ ụ ệ ề ể ệ ả ớ V i vi c tuy n d ng chuyên gia giàu kinh nghi m v qu n tr r i ro th ị
ườ ề ả ị ủ ự ệ ả tr ng, VPBank đã thành công trong vi c xây d ng n n t ng qu n tr r i ro th ị
ườ ế ớ ủ ệ ố ủ ụ ư ả tr ng theo mô hình chung c a th gi i nh áp d ng h th ng c nh báo r i ro tín
ự ế ắ ớ ộ ị ụ d ng s m cho khách hàng đ nh ch tài chính, xây d ng b quy t c chính sách
ị ườ ố ạ ộ ị ủ ạ ả kh i th tr ủ ng tài chính. Bên. c nh đó, công tác qu n tr r i ro ho t đ ng c a
ạ ượ ướ ế ệ ớ ệ ấ ngân hàng đã đ t đ ề c nhi u b c ti n đáng khích l v i vi c nâng c p thành
ủ ạ ộ . Trung tâm r i ro ho t đ ng
ợ ấ ở ử ươ 2.4. Đánh giá công tác x lý n x u Chi nhánh Ngân hàng Công th ng
Tiên S n.ơ
ạ ượ ữ ả ế 2.4.1. Nh ng k t qu đã đ t đ c
ỷ ệ ợ ấ ừ ế T l n x u tăng t 0,15% đ n 2,48% trong giai đoan 2012 – 2015, năm
ừ ặ ả ố ố 2016 gi m xu ng còn 2,38% m c dù doanh s cho vay cũng tăng qua t ng năm.
ể ệ ự ố ắ ỷ ọ ợ ấ ỏ ơ ề ổ T tr ng n x u đ u nh h n 3% t ng n x u ủ ợ ấ qua đó th hi n s c g ng c a
ấ ượ ế ợ ấ ụ ệ Chi nhánh trong vi c nâng cao ch t l ạ ng tín d ng, h n ch n x u.,
ướ ả ả ạ ạ ầ ố ượ ộ B c đ u làm trong s ch b ng cân đ i tài s n, tách b ch đ ầ c m t ph n
ỏ ả ệ ố ố ủ ể ạ ợ ấ n x u ra kh i b ng cân đ i c a toàn h th ng đ theo dõi riêng trên ngo i
ế ụ ậ ả b ngvà ti p t c t n thu.
ữ ế ặ ạ 2.4.2 . Nh ng m t còn h n ch và nguyên nhân
ợ ấ ế ố ủ ữ ấ ả ẫ V n còn nh ng kho n n x u phát sinh do y u t ch quan xu t phát t ừ
ộ ố ự ủ ả b n thân Ngân hàng. Nguyên nhân là năng l c chuyên môn c a m t s ít cán b ộ
ự ự ố ễ ẫ ư ề ế ư nhân viên ch a th c s t ệ t, ch a có nhi u kinh nghi m nên d d n đ n sai sót
ọ ự ụ ẩ ố ị ấ trong quá trình ch n l a, th m đ nh c p tín d ng cho khách hàng.Mu n tăng
ưở ị ế ể ấ ụ ẳ ị tr ự ng tín d ng nhanh đ l y thành tích, kh ng đ nh v th , trong khi năng l c
ử ụ ư ượ ị ủ ế ể ả ạ ố ự qu n tr r i ro còn h n ch . Khâu ki m tra s d ng v n vay ch a đ ệ c th c hi n
ạ ủ ẽ ấ ặ ừ ượ ầ ủ nghiêm túc, ch t ch và đ y đ , giai đo n r i ro nh t là t ề khi ti n đã đ c gi ả i
66
ờ ể ế ề ỏ ồ ỉ ngân, đi ra kh i ngân hàng. N u Ngân ngân hàng ch ng i ch ti n quay v nh ư
ỉ ể ấ ệ ế ủ ấ ặ khách hàng đã cam k t ho c ch ki m tra sau vay l y l ớ , thì r i ro l n nh t chính
ạ ụ ể ầ ươ ằ là n m t i đây. Có th ban đ u khách hàng xin vay đúng m c đích, ph ng án
ả ợ ủ ể ơ kinh doanh tr n rõ ràng, tuy nhiên do khâu ki m tra c a Ngân hàng quá l là,
ư ề ề ệ ả ọ dòng ti n khách hàng v nh ng h không tr ngay mà dùng vào vi c khác, khác
ớ ươ ệ ầ ư ầ ặ hoàn toàn v i ph ng án kinh doanh ban đ u. Vi c đ u t khác g p khó khăn và
ở ừ ầ ả ợ ặ ụ ặ ả do đã không đ ượ ư ấ c t v n b i Ngân hàng t đ u, kh năng tr n g p tr c tr c và
ề ể ướ ộ ộ ườ ể ợ ấ n x u là đi u có th đoán tr c. Các báo cáo ki m soát n i b th ổ ỉ ng ch là t ng
ố ệ ừ ủ ộ ư ụ ậ ố ợ h p, phân tích, th ng kê các s li u t báo cáo c a b ph n tín d ng nên ch a th ể
ượ ộ ậ ừ ụ ủ ả ặ ố ệ hi n đ ữ c tính đ c l p, ngăn ng a, c nh báo r i ro tín d ng, làm ch t ch n h u
ả ợ ấ ụ ệ ệ ả ấ hi u trong c p phát tín d ng, qu n lý hi u qu n x u.
ề ướ Nhi u khách hàng đã phán đoán không chính xác xu h ể ủ ng phát tri n c a
ị ườ ở ộ ế ấ ả ẫ th tr ể ng, d n đ n m r ng quy mô s n xu t trong các ngành đang phát tri n
ỹ ưỡ ự ậ ả ằ quá nóng mà không có s đánh giá k l ự ấ ng. H u qu là s m t cân b ng trong
ộ ố ớ ạ ự ự ệ ầ ỏ ự cung và c u. M t s khách hàng khi th c hi n các d án l n l i chia nh d án
ợ ừ ề ệ ể đ tìm tài tr t nhi u ngân hàng khác nhau, qua đó giúp các doanh nghi p d ễ
ố ừ ệ ơ ớ ự ể ư ả dàng h n trong vi c vay v n t các ngân hàng cũng nh gi m b t s ki m soát
ế ố ữ ặ ủ c a ngân hàng. Chính nh ng y u t này làm cho ngân hàng g p khó khăn trong
ợ ấ ể ế ệ ạ ẫ ả vi c ki m soát các kho n cho vay, d n đ n tình tr ng n x u.
ừ ườ ể ệ ở ệ Nguyên nhân t phía khách hàng th ng th hi n vi c khách hàng vay
ữ ế ả ồ ợ ợ ụ ử ụ s d ng nh ng kho n vay không đúng m c đích cam k t trong h p đ ng vay n ,
ụ ủ ữ ạ ố ử ụ s d ng v n sai trình t ự ầ ư , đ u t vào nh ng h ng m c r i ro mà không thông báo
ườ ờ ử ụ ụ ể cho bên cho vay. Ng i đi vay bao gi ữ cũng hi u rõ m c đích s d ng nh ng
ả ườ ổ ứ kho n vay trong khi ng i cho vay (Ngân hàng, các t ch c tài chính…) thì không
ừ ự ế ế ườ ắ n m rõ. T s thi u thông tin và thi u giám sát, ng ặ ẽ ễ i cho vay s d dàng g p
ứ ạ ườ ử ụ ả ạ ộ ủ r i ro đ o đ c khi ng ể i đi vay s d ng các kho n vay m t cách quá m o hi m
ệ ả và không có hi u qu .
ừ ả ở ệ ề ả ể ồ Ngu n thu t thanh lý tài s n nhi u doanh nghi p gi i th không đ ượ c
67
ệ ể ệ ả ợ ợ ố tr cho Ngân hàng nên vi c thu n còn khó khăn, vi c chuy n n thành v n ph ụ
ề ả ầ ổ ộ ưở ế thu c nhi u vào quá trình c ph n hoá, làm nh h ồ ợ ng đ n công tác thu h i n .
ỗ ữ ừ ế ả ấ ộ ệ Doanh nghi p làm ăn thua l , ng ng s n xu t do nh ng bi n đ ng kinh t ế
ướ ề ế ủ ủ ự ả c trong và ngoài n c, chính sách đi u ti t c a chính ph và năng l c kinh
ủ ừ ư ệ ộ ị ươ ừ ầ doanh c a t ng doanh nghi p nh ng các B , ngành đ a ph ng ch n ch không
ế ạ ề ệ ợ ắ s p x p l i do nhi u lý do gây nên khó khăn trong vi c thu n . Cũng có doanh
ế ị ệ ả ả ư ể ể ả nghi p đã có quy t đ nh phá s n, gi i th nh ng tài s n không th thanh lý đ ượ c
ủ ấ ờ ầ ệ ặ ả ậ ị do không có đ y đ gi y t ho c tài s n không còn giá tr . Do v y vi c bán tài
ị ườ ấ ấ ờ ả s n công khai trên th tr ấ ng và qua trung tâm bán đ u giá r t m t th i gian đ ể
ả ị xác đ nh tài s n.
68
ƯƠ
Ộ Ố Ả
Ằ
CH
NG 3: M T S GI I PHÁP NH M
Ợ Ấ
Ể
ƯƠ
KI M SOÁT N X U NGÂN HÀNG TMCP CÔNG TH
NG
Ơ
Ệ
VI T NAM CHI NHÁNH TIÊN S N
ướ ạ ộ ị 3.1. Đ nh h ủ ng ho t đ ng kinh doanh c a Chi nhánh Ngân hàng Công
ươ th ơ ng Tiên S n năm 2017
ạ ộ ự ướ Năm 2017 là năm mà lĩnh v c ho t đ ng Ngân hàng và Tài chính b c vào
ố ế ề ầ ậ ơ ớ ổ ậ ộ h i nh p Qu c t sâu h n v i nhi u Ngân hàng c ph n mà các T p đoàn kinh
ế ượ ữ ổ ụ ớ ế ạ t m nh là nh ng c đông chi n l ố c v i hàng ch c Ngân hàng con 100% v n
ướ ườ ậ ợ ữ ư n c ngoài vv…môi tr ẫ ng kinh doanh tuy v n có nh ng thu n l ạ i nh ng c nh
ế ệ ơ ề ẽ ớ ắ tranh s gay g t và quy t li t h n nhi u so v i năm 2016.
ụ ủ ứ ụ ệ ươ Căn c vào các m c tiêu nhi m v c a Ngân hàng TMCP Công Th ng
ệ ượ ụ ể ạ ổ ọ ụ ầ ể Vi t Nam, đ c c th hóa t ữ ệ i bu i h p tri n khai nhi m v đ u năm 2017 gi a
ồ ố ưở ự Ban Giám Đ c và các đ ng chí tr ơ ng phòng, Chi nhánh NHCT khu v c Tiên S n
ộ ố ự ế ệ ấ ấ ớ ỉ quy t tâm ph n đ u th c hi n m t s ch tiêu năm 2017 so v i năm 2016 nh ư
sau:
ạ ồ ố ổ ỷ ồ ố ộ T ng ngu n v n huy đ ng tăng 10%, đ t 2.460 t đ ng vào cu i năm
2017.
ư ợ ụ ạ ổ ỷ ồ ể ờ T ng d n tín d ng tăng 18%, đ t 3.282 t đ ng vào th i đi m
31/12/2017.
ụ ạ ị ỷ ồ Thu d ch v tăng 20% đ t 15 t đ ng
ự ủ ướ ỷ ồ Trích d phòng r i ro d i 30 t đ ng
ủ ự ậ ợ ỷ ồ ở L i nhu n đã trích d phòng r i ro: 70 t đ ng tr lên
ộ ố ả ợ ấ ạ ừ ử ớ 3.2. M t s gi i pháp v i công tác phòng ng a và x lý n x u t i Chi
nhánh
69
ươ ơ Ngân hàng Công th ng Tiên S n
ệ ươ Các bi n pháp mà Chi nhánh Ngân hàng Công th ự ơ ng Tiên S n đang th c
ệ ạ ấ ị ừ ư ữ ệ ế ả hi n đã đem l ệ i nh ng k t qu nh t đ nh nh ng vi c không ng ng nâng cao hi u
ệ ạ ợ ấ ừ ệ ề ả qu phòng ng a n x u là công vi c t o đi u ki n cho Chi nhánh Ngân hàng
ươ ộ ố ộ ể ổ ữ ề ơ ị Công th ng Tiên S n phát tri n n đ nh và b n v ng. M t s n i dung mà Chi
ươ ự ệ ờ ơ ớ nhánh Ngân hàng Công th ng Tiên S n nên th c hi n trong th i gian t i là:
ụ ệ 3.2.1. Hoàn thi n quy trình tín d ng
ể ủ ụ ấ ả ố ế ả Mu n gi m thi u r i ro trong tín d ng, chi nhánh nh t thi t ph i có m t h ộ ệ
ố ả ủ ộ ế ủ ừ ạ ừ ữ th ng gi i pháp ch đ ng ngăn ng a và h n ch r i ro t nh ng nguyên nhân
ế ự ả ộ ộ ư ạ ủ ưở ừ ừ ch quan n i b cũng nh h n ch s nh h ng t phía khách hàng vay, t môi
ườ ệ ố ả ượ ể ệ tr ng kinh doanh bên ngoài. H th ng gi i pháp này đ ệ c th hi n trong vi c
ự ụ ụ ư ệ ệ xây d ng, hoàn thi n chính sách tín d ng, quy trình tín d ng cũng nh trong vi c
ể ả ụ ủ ự ề ể ẩ chu n hóa và ki m soát s tuân th đúng quy trình tín d ng đã đ ra, k c các
ậ ủ ệ ả ả ằ ặ ố bi n pháp nh m ngăn ch n gian l n c a khách hàng vay và đ m b o an toàn v n
ặ ủ cho ngân hàng khi khách hàng g p r i ro.
ị ủ ụ ả 3.2.2. Nâng cao công tác qu n tr r i ro tín d ng
ả ơ ướ ả ằ ả ả Theo Basel 2, c quan qu n lý nhà n ả c ph i đ m b o r ng ngân hàng ph i
ệ ố ế ượ ệ ả ồ có h th ng QTRR có hi u qu , bao g m các chi n l c, chính sách, quy trình
ằ ậ ạ ườ ạ ủ ể ể nh m nh n d ng, đo l ố ng và ki m tra, ki m soát các lo i r i ro trên. Trong b i
ệ ề ế ữ ộ ườ ủ ả c nh hi n nay khi n n kinh t ế có nh ng bi n đ ng khôn l ả ng thì qu n lý r i ro
ả ượ ả ượ ị ủ ự càng ph i đ c quan tâm hàng đ u. ả ầ Quy trình qu n tr r i ro ph i đ ệ c th c hi n
ụ ủ ố ớ ị ủ ừ ủ ả ộ ố ớ đ i v i riêng t ng r i ro và đ i v i toàn b danh m c r i ro. Trong qu n tr r i ro
ố ớ ừ ị ủ ụ ụ ự ệ ả ả ầ tín d ng, chi nhánh c n th c hi n qu n tr r i ro đ i v i t ng kho n tín d ng và
ố ớ ừ ị ủ ụ ụ ả ộ ụ ả ố ớ đ i v i toàn b danh m c tín d ng. Qu n tr r i ro đ i v i t ng kho n tín d ng
ứ ụ ể ề ạ ộ ề ệ ế ỏ ủ ố đòi h i ki n th c c th v ho t đ ng kinh doanh và đi u ki n tài chính c a đ i
ị ủ ứ ụ ụ ế ầ ả tác trong khi qu n tr r i ro danh m c tín d ng yêu c u ki n th c bao quát toàn
ấ ượ ể ệ ầ ụ ụ ộ di n đ giám sát toàn b thành ph n và ch t l ng danh m c tín d ng. Chi nhánh
70
ệ ố ấ ượ ả ủ ụ ụ ộ ầ c n ph i có h th ng giám sát ch t l ng c a toàn b danh m c tín d ng phù
ụ ụ ệ ấ ớ ứ ạ ủ ợ h p v i tính ch t, quy mô và tính ph c t p c a danh m c tín d ng. Vi c giám sát
ấ ượ ủ ụ ụ ộ ượ ch t l ng c a toàn b danh m c tín d ng giúp cho chi nhánh có đ c cái nhìn
ể ề ủ ụ ừ ễ ậ ế ượ ủ ổ t ng th v r i ro tín d ng, t đó, d dàng nh n bi c r i ro đ u t ầ ư ậ t p t đ
ơ ở ữ ụ ự ề ạ trung vào nh ng h ng m c (khách hàng, khu v c, ngành ngh ,..), trên c s đó,
ự ậ ầ ư ữ ề ể ỉ ứ ằ ợ có nh ng đi u ch nh thích h p đ tránh s t p trung đ u t quá m c nh m làm
ể ủ ả gi m thi u r i ro.
́ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ 3.2.3. Thiêt lâp hê thông d bao tin dung
ạ ủ ệ ầ ả ậ * C n nâng cao kh năng nh n di n và phân lo i r i ro
ộ ệ ố ự ế ệ ả ấ ớ ủ Xây d ng m t h th ng c nh báo s m liên quan đ n các d u hi u c a
ị ườ ể ậ ế ữ ộ khách hàng và th tr ng. Đ nh n bi t và ướ ượ c l ấ ủ ng tác đ ng c a nh ng d u
ụ ệ ạ ả ỏ ộ ộ hi u này, đòi h i cán b tín d ng có trình đ , nh y bén và ph i quan tâm theo dõi
ủ ả ấ sát tình hình s n xu t kinh doanh c a khách hàng.
ệ ố ự ệ ự ễ ế ế ủ ừ ự Th c hi n t t vi c d báo di n bi n kinh t , c a t ng ngành lĩnh v c tác
ừ ư ế ố ị ướ ộ đ ng đ n ngân hàng và khách hàng vay v n. T đó đ a ra đ nh h ng, chính sách
ứ ụ ể ể ủ ộ ừ ừ ự ạ ấ ụ ể c th cho t ng ngành, t ng lĩnh v c, c p h n m c c th đ ch đ ng phòng
ả ứ ủ ữ ậ tránh r i ro, tránh nh ng ph n ng quá ch m, gây ra lúng túng trong công tác
ị ủ ủ ả qu n tr r i ro c a mình.
ừ ừ ặ ỳ ị ậ Nên thu th p thông tin t CIC đ nh k 3 ho c 6 tháng tùy t ng đ i t ố ượ ng
ể ắ ắ ị ủ ờ ị ư khách hàng, đ n m b t k p th i tình hình c a khách hàng vay. Quy đ nh này nên đ a
ụ ụ ế ệ ầ ầ ấ ị vào ph n ki n ngh khi xét c p tín d ng và ph n phê duy t tín d ng cho khách hàng
ả ợ ấ ệ ố ố ớ ự ớ ả * Xây d ng h th ng c nh báo s m đ i v i các kho n n x u phát sinh
ợ ấ ề ả ấ ả ạ ợ ừ môi Các kho n n quá h n, n x u x y ra có r t nhi u nguyên nhân t
ườ ữ ủ ữ ế ề ế ả tr ng kinh doanh, đ n nh ng r i ro v phía khách hàng và c nh ng y u kém
ủ ủ ề ề ch quan v phía ngân hàng cho vay. Riêng các nguyên nhân ch quan v phía
ế ắ ợ ấ ồ ừ ế ầ ẫ ị ngân hàng d n đ n n x u thì h u h t b t ngu n t ể ẩ công tác th m đ nh, ki m
ụ ừ ể ậ ự ợ ấ soát tín d ng. Vì v y, đ ngăn ng a n x u phát sinh, ngân hàng nên xây d ng
71
ộ ệ ố ố ớ ợ ấ ả ả ớ cho mình m t h th ng c nh báo s m đ i v i các kho n n x u phát sinh.
ộ ệ ố ố ớ ợ ấ ự ệ ả ả ớ Vi c xây d ng m t h th ng c nh báo s m đ i v i các kho n n x u phát
ầ ượ ặ ệ ệ ố ủ ụ ồ sinh c n đ c đ t bi ả t quan tâm. H th ng này ph i bao g m các th t c và quy
ộ ệ ố ự ệ ể ả ợ ồ ế trình thích h p đ xây d ng m t h th ng c nh báo toàn di n, bao g m các y u
ủ ậ ủ ầ ố ơ ả t ậ c b n, trong đó tính đ y đ , c p nh t và chính xác c a thông tin là y u t ế ố
then ch t.ố
ộ ộ ộ ộ ể ể ệ 3.2.4. Hoàn thi n quy trình ki m soát n i b và ki m toán n i b
ắ ị ổ ạ ộ ứ ủ ể ấ Xác đ nh đúng đ n mô hình t ch c và c u trúc ho t đ ng c a ki m soát
ộ ộ ệ ố ự ừ ể ướ ộ ộ ủ n i b c a mình. T đó xây d ng h th ng ki m toán n i b theo h ố ng th ng
ấ ạ ả ơ ớ ổ ươ ể nh t t i chi nhánh Tiên S n. Đ i m i căn b n ph ộ ộ ệ ng pháp ki m tra n i b hi n
ộ ộ ừ ị ộ ủ ộ ế ể ạ hành thay ki m toán n i b t b đ ng sang ch đ ng theo k ho ch trên c s ơ ở
ủ ừ ạ ủ ụ ế ệ ừ ể ế đánh giá, x p lo i r i ro c a t ng nghi p v , thay t ki m tra chi ti t tính tuân
ệ ố ủ ể ả ạ ị ướ ự ủ th và các vi ph m x y ra sang ki m toán h th ng đ nh h ng r i ro, d đoán
ề ẩ ể ề ụ ứ ắ ẩ ạ ờ ị ụ ủ r i ro ti m n đ đ phòng, kh c ph c k p th i; Đ y m nh công tác ng d ng
ử ụ ệ ươ ỗ ợ ể ề ầ công ngh thông tin, s d ng các ch ộ ng trình ph n m m h tr ki m toán n i
ữ ệ ậ ầ ầ ậ ờ ị ủ ộ b khai thác k p th i, c p nh t, đ y đ , chính xác các d li u thông tin c n thi ế t
ườ ồ ưỡ ứ ầ theo yêu c u; Tăng c ạ ng đào t o, b i d ỏ ự ng, thu hút nhân l c đáp ng đòi h i,
ấ ượ ộ ộ ể ể nâng cao ch t l ộ ộ ng ki m soát n i b và ki m toán n i b .
́ ̃ ợ ̉ 3.2.5. Tăng c ̀ ươ ng công tac kiêm tra, theo doi n
ể ả ụ ủ ế ả ấ Tuân th Quy ch cho vay và Quy trình c p tín d ng: Đ đ m b o an toàn,
ụ ủ ụ ủ ả ả ấ ộ gi m r i ro trong quá trình c p tín d ng, cán b tín d ng ph i luôn tuân th Quy
ủ ủ ụ ế ấ ạ ch cho vay c a NHNN và Quy trình c p tín d ng c a chi nhánh. Tránh tình tr ng
ứ ụ ụ ụ ề ả ấ ậ ạ ợ ữ ạ l m d ng ch c v , quy n h n c p nh ng kho n tín d ng không h p lý, l p h ồ
ả ưở ấ ượ ế ụ ơ ả s gi , làm gia tăng RRTD nh h ng đ n ch t l ng tín d ng.
ủ ạ ể ả ố Ki m tra giám sát tuân th t i chi nhánh ph i phát huy t ủ i đa vai trò c a
ạ ộ ộ ậ ồ ơ ủ ể ể ụ mình, tuân th tính đ c l p trong ki m tra, ki m soát h s . Ho t đ ng tín d ng
ạ ộ ủ ữ ề ậ ả ả ộ là m t trong nh ng ho t đ ng có nhi u kh năng x y ra r i ro. Do v y, công tác
72
ự ỳ ạ ộ ủ ể ả ả ọ ki m tra giám sát tuân th có ý nghĩa c c k quan tr ng, đ m b o ho t đ ng tín
ấ ượ ơ ở ủ ậ ọ ạ ụ d ng đ t ch t l ứ ầ ng cao. Trên c s nh n th c t m quan tr ng c a công tác
ấ ượ ủ ể ế ả ụ ủ ki m tra giám sát tuân th và k t qu đánh giá ch t l ng tín d ng c a chi
ủ ữ ể ộ ả nhánh, thì công tác ki m tra giám sát tuân th là m t trong nh ng gi i pháp quan
ấ ượ ể ọ ụ ể tr ng đ nâng cao ch t l ủ ủ ng tín d ng. Công tác ki m tra giám sát tuân th c a
ế ụ ệ ầ ướ chi nhánh c n ti p t c hoàn thi n theo h ng sau:
ệ ử ụ ể ể ố ụ Ki m tra sau khi cho vay: ki m tra vi c s d ng v n vay có đúng m c
ồ ợ ơ ở ể ể ả ả ả ợ đích, ki m tra b o đ m n vay, ki m tra kh năng thu h i n trên c s theo dõi
ủ ể ệ ị ờ tình hình luân chuy n hàng hoá, tình hình tài chính c a doanh nghi p… k p th i
ữ ủ ệ ả ả ợ ặ phát hi n nh ng kho n n khó đòi, ho c khi kh năng kinh doanh c a doanh
ả ợ ị ả ệ ậ ả ồ ưở ổ nghi p suy gi m/ngu n thu nh p tr n b nh h ầ ng, thay đ i, ngân hàng c n
ồ ợ ế ệ ế ả ấ ấ thu h i n n u th y có d u hi u không kh quan. N u khó khăn là không th ể
ượ ồ ợ ả ờ ể ả ầ ị ả đ o ng ộ c thì chi nhánh c n ph i có hành đ ng k p th i đ thu h i n , b o toàn
ủ ố ồ ngu n v n cho vay c a ngân hàng.
ạ ơ ấ ạ ợ ả 3.2.6. Tái đánh giá l i các kho n vay và c c u l i n
ố ả ề ướ ệ ơ ấ ạ ợ ấ Trong b i c nh n x u đang có chi u h ng gia tăng, vi c c c u l ờ i th i
ả ợ ủ ạ ả ộ ả ợ ạ h n tr n cho các kho n vay không tr n đúng h n do tác đ ng c a các y u t ế ố
ế ướ ố ế ủ ả ấ kinh t trong n c và qu c t ệ làm cho s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p
ẩ ả ấ ẩ ậ ứ ọ ồ ụ ặ g p khó khăn, ch m tiêu th và xu t kh u s n ph m, đ ng t n kho hàng hóa.
ủ ộ ể ậ ầ ỡ ớ ố ợ Do v y ngân hàng c n ch đ ng ph i h p v i khách hàng vay đ tháo g khó
ả ợ ệ ế ề ệ ậ ạ ằ ố khăn trong vi c tr n và ti p c n vay v n, nh m t o đi u ki n cho khách hàng
ướ ụ ồ ở ộ ấ ả ả ừ vay t ng b ả c ph c h i, duy trì và m r ng s n xu t kinh doanh, đ m b o kh ả
ớ ố ớ ế ụ ợ ấ ả ợ ầ ả ố năng tr n , gi m n x u, ti p t c xem xét cho vay m i đ i v i các nhu c u v n
ệ ả ả ả ả ả ợ ủ ộ vay có hi u qu và đ m b o kh năng tr ầ n . Ngân hàng c n ch đ ng trong
ế ậ ể ẩ ệ ặ ớ ị ạ ả vi c ti p c n v i khách hàng vay g p khó khăn, đ th m đ nh l ạ i kh năng ho t
ồ ố ả ợ ủ ự ệ ế ộ đ ng, thu h i v n, kh năng sinh l ấ i c a d án, n u th y doanh nghi p có đ ủ
ơ ấ ạ ợ ể ồ ợ ề ệ ệ ố đi u ki n thu h i n thì xem xét c c u l ạ i n đ doanh nghi p có v n ho t
ố ầ ệ ượ ữ ộ đ ng, qua đó giúp khách hàng trong vi c đ i đ u và v t qua nh ng khó khăn
73
ắ ạ ng n h n.
ệ ơ ấ ạ ợ ỉ ụ Tuy nhiên vi c c c u l ệ ụ i n ch nên áp d ng áp d ng cho các doanh nghi p
ữ ế ạ ả ấ ả ạ ờ ắ có nh ng khó khăn t m th i, có k ho ch s n xu t kinh doanh, có kh năng kh c
ụ ượ ữ ph c đ c nh ng khó khăn thì ngân hàng m i c c u l ớ ơ ấ ạ ợ i n .
ụ ể ậ ộ ộ 3.2.7. Thành l p các phòng ban riêng chuyên ph trách ki m soát n i b ,
ợ ấ ị ủ ử ả qu n tr r i ro, x lí n x u
ệ ẫ ơ ườ ả ạ Hi n nay, chi nhánh Tiên S n v n th ồ ng xuyên x y ra tình tr ng ch ng
ụ ệ ệ ạ ậ ộ ặ chéo nhi m v , công vi c, t o gánh n ng lên cán b nhân viên. Vì v y, đ gi ể ả i
ạ ộ ữ ệ ế ề ề ề ấ ạ quy t nh ng v n đ trên v lâu dài, t o đi u ki n cho ho t đ ng kinh doanh
ậ ợ ủ ự ậ ả ộ thu n l ể ủ i, Chi nhánh nên thành l p, xây d ng m t Phòng qu n lý r i ro, đ c ng
ộ ộ ệ ố ừ ệ ể ể ố c , ki n toàn h th ng ki m tra, ki m toán n i b , phòng ng a và thu h i n ồ ợ
ườ ự ệ ả ấ x u. Th ệ ả ng xuyên theo dõi, giám sát, đ m b o th c hi n đúng quy trình nghi p
ủ ụ ừ ơ ủ ặ ộ ụ v tín d ng c a cán b phòng khách hàng t ữ đó ngăn ch n nh ng nguy c , r i ro
ừ ư ự ụ ả ngay t ủ ả lúc ch a phát sinh. Xây d ng và qu n lý các công c , mô hình qu n lý r i
ạ ủ ị ườ ự ụ ủ ệ ố ớ rovà th c hi n phân tích r i ro đ i v i các lo i r i ro tín d ng, th tr ng (thanh
ư ệ ố ộ ộ ụ ụ ế ạ ả ả kho n), qu n lý các công c nh h th ng x p h ng tín d ng n i b , công c ụ
ả ớ ụ ả ụ ủ ụ ả ẩ ị ị ủ th m đ nh tín d ng đ nh tính, công c c nh b o s m r i ro, công c qu n lý r i
ố ợ ứ ả ớ ơ ị ươ ướ ro thanh kho n. ph i h p v i các c quan ch c năng đ a ph ng tìm h ng gi ả i
ợ ấ ế ả ẩ ố ồ quy t, đôn đ c, giám sát và đ y nhanh công tác thu h i các kho n n x u. Trên
ế ợ ẽ ư ụ ủ ả ộ ớ ọ ọ ơ ở c s đó cán b tín d ng k t h p v i phòng qu n lý r i ro s đ a ra và ch n l c
ữ ươ ố ư ấ ể ế ồ ợ ả ươ nh ng ph ng án t i u, kh thi nh t đ ti n hành thu h i n . Các ph ng án,
ệ ượ ư ụ ủ ả ộ bi n pháp đ c cán b tín d ng đ a ra, sau đó phòng qu n lý r i ro cùng cán b ộ
ụ ế ể ươ ố ư ọ ọ tín d ng ti n hành ch n l c, xem xét đ tìm ra ph ng án t ố ấ ể i u nh t đ đôn đ c
ồ ợ ấ thu h i n nhanh nh t.
ủ ầ ả ả ặ ườ M t khác, phòng qu n lý r i ro cũng c n ph i th ấ ng xuyên báo cáo lên c p
ắ ượ ể ắ ươ ướ ử ợ trên đ nhanh chóng n m b t đ c ph ng h ả ng x lý n và các văn b n
ướ ẫ ạ ử ề ệ ợ ố ờ ị h ng d n t o đi u ki n cho quá trình x lý n đúng quy đ nh và ít t n th i gian,
chi phí.
74
ự ệ ớ ộ ế 3.2.8 Th c hi n các chính sách khuy n khích v i cán b nhân viên nói chung,
ụ ộ ớ v i cán b tín d ng nói riêng.
ế ố ườ ế ố ạ ộ ế ị ể ấ Có th th y y u t con ng i là y u t ủ quy t đ nh trong ho t đ ng c a
ể ấ ằ ừ ữ ố ệ ợ ấ ầ ộ ẫ Ngân hàng. T nh ng s li u đã nêu trên, có th th y r ng m t ph n n x u v n
ừ ủ ừ ả ộ ưở phát sinh t nguyên nhân ch quan t phía cán b nhân viên gây nh h ớ ng l n
ủ ữ ệ ậ ả ế đ n uy tín, hình nh c a Ngân hàng. Vì v y Chi nhánh nên có nh ng bi n pháp
ấ ượ ụ ụ ạ ộ ự ồ ể đ nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, ph c v ho t đ ng kinh doanh:
ứ ố ự ạ ọ ộ ộ ị L a ch n các cán b có trình đ chuyên môn, có đ o đ c t t vào các v trí
ả ả ợ ườ ệ ằ ẩ ố phù h p. Đ m b o đúng ng i, đúng vi c, đúng tiêu chu n nh m khai thác t i đa
ử ụ ề ệ ể ở ườ ự ế ạ ủ ti m năng, s d ng tri t đ năng l c, s tr ộ ng, th m nh c a cán b .
ụ ể ấ Ban hành và c th hoá các chính sách thu hút nhân tài, nh t là các chuyên
ầ ỏ ườ ộ gia đ u ngành, chuyên gia gi ữ i, nh ng ng ự i có trình đ cao trong lĩnh v c
ơ ở ề ệ ả ẩ ớ ề ể ạ chuyên môn, s n ph m m i, công ngh Ngân hàng. Đây là c s ti n đ đ t o
ự ạ ớ ra năng l c c nh tranh m i cho Ngân hàng.
ừ ế ữ ộ ạ ả ả ộ ẻ ộ ớ ạ B o đ m tính th a k gi a các l p cán b , tr hoá đ i ngũ cán b , m nh d n
ự ự ộ ẻ ấ ẩ ố ự ử ụ s d ng và b trí cán b tr , có năng l c và ph m ch t th c s vào các ch c v ứ ụ
qu nả lý.
ụ ệ ề ạ ậ ạ ố T p trung đào t o nâng cao, đào t o chuyên sâu nghi p v truy n th ng,
ề ả ứ ế ệ ẩ ạ ậ ớ ớ ệ ậ c p nh t ki n th c m i, đào t o v s n ph m m i, công ngh ngân hàng hi n
ố ồ ự ủ ạ ử ụ ạ đ i. S d ng t ồ i đa các ngu n l c c a ngân hàng trong ph m vi cho phép. Đ ng
ờ ệ ể ồ ợ ạ th i khai thác tri t đ các ngu n tài tr ồ bên ngoài cho công tác đào t o, b i
ưỡ ơ ở ế ạ ự ệ ắ ộ d ạ ng. Trên c s đó phân lo i và th c hi n s p x p l ế ự i cán b . D a vào k t
ả ượ ề ươ ề ạ ợ qu thu đ c, Ngân hàng đ ra chính sách ti n l ớ ừ ng phù h p v i t ng lo i trình
ộ ứ ạ ừ ệ ệ ạ ộ ừ đ , t ng lo i công vi c chuyên môn, đ ph c t p và trách nhi m cho t ng cán b ộ
ệ ố ế ứ ủ ạ ỗ ộ ừ t ủ ộ đó phát huy h t s c sáng t o, ch đ ng c a m i cán b trong h th ng.
ể ấ ữ ả ấ ể ọ ộ Có th th y m t trong nh ng gi i pháp quan tr ng nh t đ phòng ng a n ừ ợ
ứ ụ ệ ả ỗ ộ ấ x u chính là b n thân m i cán b tín d ng. Vi c Ngân hàng giao m c tăng
75
ưở ấ ễ ụ ừ ụ ủ ộ ộ tr ng tín d ng cho t ng cán b tín d ng là m t chính sách r t d gây r i ro. Đ ể
ứ ạ ưở ụ ượ ụ ể ộ ch y theo m c tăng tr ng tín d ng đ c giao cán b tín d ng có th làm trái các
ừ ủ ể ậ ị ưở quy đ nh. Vì v y đ phòng ng a r i ro Ngân hàng không nên giao tăng tr ng tín
ấ ượ ầ ụ ụ ộ ụ d ng mà c n nâng cao ch t l ạ ộ ng tín d ng. M t cán b tín d ng tuy không đ t
ượ ứ ưở ụ ư ủ ề ả đ c m c tăng tr ồ ng tín d ng nh ng các kho n cho vay c a anh ta đ u thu h i
ạ ượ ế ầ ủ đ thì cũng c n có chính sách khuy n khích và phát huy.không đ t đ ứ c m c
ưở ồ ủ ư ủ ụ ề ả tăng tr ng tín d ng nh ng các kho n cho vay c a anh ta đ u thu h i đ thì cũng
ế ầ c n có chính sách khuy n khích và phát huy.
ườ ồ ố ớ ừ ả ợ ấ ố ử 3.2.9. Tăng c ng đôn đ c x lý, thu h i đ i v i t ng kho n n x u.
ả ợ ấ ử ả ồ *X lý các kho n n x u còn kh năng thu h i
ệ ế ầ ợ ố ồ ớ ừ Ngân hàng c n ti n hành các bi n pháp đôn đ c thu h i thích h p v i t ng
ợ ấ ệ ả ấ ắ ả ạ ằ ồ ờ ấ kho n n x u nh m đ t hi u qu thu h i cao nh t, trong th i gian ng n nh t.
ượ ư ệ ệ ả ấ ố ạ Đây đ c xem là bi n pháp ít t n kém nh t nh ng hi u qu mang l ả i không ph i
ỏ ụ ể là nh . C th :
ệ ử ử ố ớ ả ạ ợ Đ i v i N quá h n < 12 tháng: Ngoài vi c g i g i văn b n thông báo n ợ
ế ợ ệ ạ ớ ườ ử ụ ể ế ả quá h n, k t h p v i vi c tăng c ố ng ki m tra k t qu quá trình s d ng v n,
ể ế ự ụ ệ ả ả ả ộ th c hi n tài chính, tài s n đ m b o... cán b tín d ng có th ti n hành t ư ấ v n
ệ ề ế ể ữ ả ố cho khách hàng v các đ i tác có quan h kinh t ụ ừ đ tránh x y ra nh ng v l a
ế ủ ư ệ ẫ ặ ồ ợ ả đ o, ho c các h p đ ng vô hi u d n đ n r i ro cho khách hàng (cũng nh Ngân
hàng).
ố ớ ơ ủ ạ ả ợ Đ i v i các kho n N quá h n > 12 tháng, nguy c r i ro cao thì công tác
ố ầ ượ ẽ ơ ự ệ ặ đôn đ c c n đ ụ c th c hi n liên t c và ch t ch h n:
ế ươ ượ ử ệ ề ớ + Ti n hành th ng l ợ ầ ng v i khách hàng v các bi n pháp x lý n . C n
ư ư ứ ố ệ ả u tiên các khách hàng có t ạ cách đ o đ c t ả ợ t, có thi n chí tr n và có kh năng
ả ợ ệ ươ ượ ớ ơ ế ớ tr n . Các bi n pháp th ng l ả ắ ng v i khách hàng ph i g n v i c ch , chính
sách...
ỡ ủ ủ ự ề ơ ị ươ + Tranh th s giúp đ c a các c quan, chính quy n đ a ph ể ng... đ nâng
76
ả ự ệ ế cao k t qu th c hi n.
ứ ặ ầ ầ ộ ợ ợ ố + Có các hình th c thu n thích h p: M t ph n ho c toàn ph n, thu g c
ướ ả ủ ố ề ề ệ ệ ạ tr c lãi sau... t o đi u ki n cho khách hàng có đi u ki n hoàn tr đ g c và lãi.
ả ả ả ả ợ ế ụ ử *Ti p t c khai thác x lý các kho n n có tài s n b o đ m
ướ ế ạ ủ ụ ả ộ ồ ơ ủ ề ả Tr ả c h t, ph i rà soát l i toàn b h s , th t c đ m b o ti n vay c a các
ộ ồ ơ ợ ấ ữ ế ế ả ổ ờ ỉ ị kho n n x u. Ti n hành b sung hoàn ch nh k p th i nh ng b h s thi u còn
ợ ệ ợ ủ ể ạ ệ ố ế ề ầ thi u tính h p l , h p pháp và đ y đ đ t o đi u ki n t ấ ệ ử t cho vi c x lý. V n
ử ề ả ấ ấ ổ ề ứ ạ đ ph c t p nh t là x lý tài s n là nhà, đ t vì đã có nhi u thay đ i trong các quy
ấ ờ ở ữ ề ử ụ ệ ầ ổ ấ ị đ nh c p gi y t s h u, quy n s d ng…Ngân hàng c n có bi n pháp b sung
ấ ạ ổ ấ ờ ơ ở ị khi khách hàng đã xin đ i, c p l i gi y t ớ ể theo quy đ nh m i đ làm c s cho
ệ ử ệ ợ ụ ừ ả ả vi c x lý tránh x y ra vi c l i d ng, l a đ o.
ứ ổ ạ ị ủ ệ ả ả ả ạ T ch c đánh giá l ế i hi n tr ng, giá tr c a các tài s n đ m b o và ti n
ạ ả ừ ể ề ư ử ệ ợ hành phân lo i các tài s n đó, t đó đ đ ra bi n pháp x lý thích h p nh :
ự ử ả ể ể Ngân hàng có th đ cho khách hàng t x lý tài s n đ tr n d ể ả ợ ướ ự i s
ủ ệ ượ ụ ệ giám sát c a Ngân hàng. Bi n pháp này đ c áp d ng khi khách hàng có thi n chí
ả ợ ủ ụ ả ằ ơ ả ế ả ấ tr n nh m đ n gi n hoá th t c, gi ư i quy t nhanh, gi m th p chi phí nh ng
ả ớ ệ ạ ả giá bán cao…làm gi m b t thi t h i cho c khách hàng và Ngân hàng.
ố ớ ợ ấ ế ả ầ ấ ả ả ợ ố Đ i v i n x u là tài s n th ch p, c m c , tài s n gán n , tài s n toà án
ổ ử ụ ứ ả giao cho Ngân hàng thì các t ủ ộ ch c tín d ng ph i ch đ ng x lý theo các hình
th c:ứ
ị ườ ự ụ ấ ị + T bán công khai trên th tr ng và bán qua trung tâm d ch v bán đ u giá
ả ủ ề ố ớ ữ ệ ả tài s n đ i v i nh ng tài s n đ đi u ki n.
ợ + Bán cho công ty mua bán n ( VAMC ).
ườ ị ợ ồ ị ấ ầ ả ợ ọ ơ Tr ng h p bán tài s n giá tr th p h n giá tr n t n đ ng thì ph n chênh
ượ ừ ủ ự ủ ồ ệ l ch đ ử c x lý t ngu n d phòng r i ro c a Chi nhánh Ngân hàng Công
ươ ơ th ng Tiên S n.
77
ố ớ ụ ữ ữ ả ả ả ộ ợ ượ Đ i v i nh ng tài s n b o đ m n vay thu c nh ng v án đã đ c toà án
ỉ ạ ư ư ế ậ ợ ơ ấ phán quy t nh ng ch a giao cho Ngân hàng thì t p h p trình Ban ch đ o c c u
ủ ầ ơ ị ạ ề l i đ ngh Chính ph yêu c u c quan thi hành án nhanh chóng giao cho Chi
ươ ể ế ử ơ nhánh Ngân hàng Công th ợ ng Tiên S n đ ti n hành x lý thu n .
ố ớ ữ ư ệ ầ ả ấ ủ Đ i v i nh ng tài s n ch a đ y đ pháp lý và hi n không có tranh ch p
ươ ơ ậ ợ thì Chi nhánh Ngân hàng Công th ng Tiên S n t p h p báo cáo trình Ban ch ỉ
ơ ấ ạ ủ ứ ề ầ ơ ị ạ đ o c c u l i tài chính đ ngh Chính ph yêu c u các c quan ch c năng có
ủ ụ ề ệ ể ả ẩ ồ th m quy n hoàn thi n th t c pháp lý đ nhanh chóng thanh lý tài s n thu h i
n .ợ
ữ ư ả ớ ố ượ Đ i v i nh ng tài s n ch a bán đ c thì Chi nhánh Ngân hàng Công
ươ ế ụ ả ạ ữ ể ấ ả ầ ơ th ử ng Tiên S n c n ti p t c c i t o, s a ch a, nâng c p tài s n đ bán, cho
ồ ợ ằ ả ố thuê, khai thác kinh doanh góp v n, liên doanh b ng tài s n thu h i n . Chi nhánh
ươ ố ươ ả ầ ồ ơ ứ ể Ngân hàng Công th ng Tiên S n c n ph i có ngu n v n t ế ng ng n u đ tài
ạ ể ử ụ ả s n đó l i Ngân hàng đ s d ng.
ự ướ ệ ạ ạ 3.2.10. Xây d ng mô hình ngân hàng theo h ả ng hi n đ i: Đa d ng hóa s n
ầ ơ ấ ợ ụ ể ẩ ằ ị ụ ậ ph m d ch v ngân hàng nh m chuy n d n c c u l ộ i nhu n ph thu c
ậ ị ụ ụ ự ạ vào tín d ng sang thu nh p d ch v , đa d ng hóa lĩnh v c cho vay
ả ố ắ ể ổ ưở ừ ộ ơ Ngân hàng ph i c g ng chuy n đ i mô hình tăng tr ng t m t đ n v ị
ứ ạ ầ ơ ớ ộ ơ ị ề ụ cho vay đ n thu n sang cung ng d ch v tài chính r ng l n và đa d ng h n, đi u
ưở ậ ừ ị này có nghĩa là ngân hàng đang tr ng thành. Tăng thu nh p t ụ ẽ d ch v s giúp
ề ặ ỉ ự ậ ổ ơ ồ ị cho ngân hàng n đ nh v m t tài chính h n là ch d a vào ngu n thu nh p duy
ấ ừ ụ ệ ậ ộ nh t t tín d ng. Khi l ạ ộ thu c thu nh p vào ho t đ ng cho vay, ngân hàng s ẽ
ụ ợ ấ ắ ẹ ữ ả ờ ặ m c k t vào c c n x u ho c nh ng tài s n không sinh l i.
ệ ệ ệ ầ ệ ệ ạ ớ Cùng v i vi c hi n đ i hoá công ngh , c n khai thác công ngh hi u qu ả
ự ữ ệ ể ả ả ẩ ẩ thông qua vi c phát tri n nh ng s n ph m và nhóm s n ph m d a trên công
ụ ạ ề ả ệ ẩ ạ ả ằ ị ự ngh cao nh m nâng cao kh năng c nh tranh v s n ph m, d ch v , t o ra s đa
ự ẩ ả ọ ườ ế ẩ ả ạ d ng trong l a ch n s n ph m và tăng c ng bán chéo s n ph m đ n khách
78
ả ế ả ệ ớ ụ ẩ ị hàng. Công ngh m i cũng cho phép c i ti n s n ph m d ch v ngân hàng.
ệ ầ ư ứ ể ả ẩ ạ ẩ ả ớ Vi c đ u t nghiên c u các s n ph m m i, phát tri n các s n ph m t o ra
ệ ữ ẳ ọ ị ượ ự s khác bi ế ứ t gi a các ngân hàng là h t s c quan tr ng, kh ng đ nh đ c v th ị ế
ị ượ ị ị ườ ắ ủ c a ngân hàng và đ nh v đ c phân khúc th tr ng mà ngân hàng đang n m gi ữ .
ụ ệ ể ẽ ạ ẩ ầ ờ ồ ị ả Đ ng th i, vi c phát tri n đa d ng hoá s n ph m d ch v cũng s góp ph n phân
ạ ộ ế ủ ầ ạ ả ẩ ạ ị tán và h n ch r i ro trong quá trình ho t đ ng. C n đa d ng hoá s n ph m d ch
ủ ứ ể ạ ậ ộ ả ụ v ngân hàng đ phân tán r i ro, tránh tình tr ng t p trung quá m c vào m t s n
ế ủ ạ ộ ấ ớ ẽ ẫ ầ ẩ ể ph m s d n đ n r i ro ho t đ ng cho ngân hàng r t l n. Ngân hàng c n tri n
ả ẩ ượ ị ế ệ ể ị khai các s n ph m có hàm l ẳ ng công ngh cao đ kh ng đ nh uy tín, v th ngân
ị ườ ự ạ ủ hàng trên th tr ng, nâng cao năng l c c nh tranh c a ngân hàng.
ủ ệ ể ạ ả ẩ ạ Bên c nh vi c phát tri n đa d ng hóa các s n ph m c a ngành ngân hàng
ở ộ ự ậ ầ thì cũng c n m r ng các lĩnh v c cho vay, không nên t p trung cho vay 01 lĩnh
ư ấ ộ ị ườ ả ủ ự ự v c (nh b t đ ng s n). Khi th tr ậ ng c a lĩnh v c mà chúng ta cho vay t p
ẽ ả ặ ưở ấ ớ ấ ượ ế ư ợ ủ trung g p khó khăn thì s nh h ng r t l n đ n ch t l ng d n c a toàn h ệ
ẻ ợ ự ố ậ ừ ự ể th ng. Khi đó không có s san s l i nhu n t các lĩnh v c cho vay khác đ làm
ủ ế ả ả gi m k t qu kinh doanh c a ngân hàng.
ố ể ể ư ế ả ẩ ọ Chú tr ng đ n các kênh phân ph i đ có th đ a ra s n ph m đ n t ế ấ ả t c
ố ấ ệ ọ ể các nhóm khách hàng. Vi c phát tri n các kênh phân ph i r t quan tr ng.
ố ầ ể ướ ố ớ ố Kênhphân ph i c n phát tri n theo h ng phân ph i đa kênh. Đ i v i kênh phân
ở ộ ề ạ ố ố ướ ở ph i truy n th ng, ngoài m r ng m ng l ầ i các chi nhánh, c n m các phòng
ở ộ ẹ ạ ớ ọ ố ị ố giao d ch v i mô hình g n, nh , m r ng các kênh phân ph i qua các đ i lý đ i
ụ ườ ệ ụ ơ ư ả ớ v i các nghi p v th ệ ng xuyên phát sinh và nghi p v đ n gi n nh chi tr ả
ề ẻ ể ạ ố ọ ki u h i, pháthành th ATM, thanh toán. Bên c nh đó, chú tr ng phát tri n các
ứ ụ ể ạ ố ệ kênh phân ph i có ng d ng công ngh : (i) Phát tri n lo i hình ngân hàng qua
ạ ề ể ằ máy tính và ngân hàng t i nhà nh m khai ti m năng phát tri n internet; (ii) Phát
ể ệ ạ ạ ố ợ ớ ặ tri n lo i hình ngânhàng qua đi n tho i. Đây là kênh phân ph i phù h p v i m t
ủ ệ ệ ả ờ ỏ ằ b ng dân trí c a Vi tNam hi n th i, không đòi h i khách hàng ph i bi ế ử t s
ệ ợ ơ ể ự ệ ố ơ ụ d ng internet, ít t n chi phí h n, ti n l i h n vì khách hàng có th th c hi n giao
79
ạ ấ ứ ờ ể ể ị ị d ch t ả i b t c th i gian và đ a đi m nào; (iii) Phát tri n các kênh bán chéo s n
ể ư ả ể ế ẩ ẩ ườ ề ơ ph m đ có th đ a s n ph m đ n tay ng i tiêu dùng nhi u h n.
ườ ư ế ằ ươ ứ Tăng c ng đ a thông tin đ n khách hàng b ng các ph ợ ng th c phù h p
ộ ế ấ ậ ớ ệ ế ể ớ v i trình đ ti p nh n thông tin. Cách nhanh nh t là gi i thi u đ n toàn th nhân
ụ ớ ề ị ủ ứ ằ ậ ắ ộ ổ viên c a ngân hàng v d ch v m i nh m thay đ i sâu s c nh n th c cán b nhân
ố ớ ự ố ể ả ủ ệ ơ ẩ viên đ i v i s s ng còn c a Chi nhánh Tiên S n, trong vi c phát tri n s n ph m
ể ớ ế ề ả ẩ ừ ệ ớ m i, tăng hi u bi t v s n ph m, t đó tăng tính chuyên nghi p trong gi ệ i thi u
ẩ ả s n ph m.
ườ ố ế ợ ướ ằ Tăng c ng h p tác qu c t ế và liên k t trong n c b ng hai cách: tranh
ủ ự ỗ ợ ủ ổ ứ ố ế ặ ệ ỗ ợ ỹ ệ ằ th s h tr c a các t ch c qu c t đ c bi ạ ậ t là h tr k thu t nh m hi n đ i
ọ ự ầ ư ủ ướ hoángân hàng và kêu g i s đ u t c a các ngân hàng n ớ c ngoài v i các chính
ư ữ ế ể ầ ợ sách u đãi phù h p. Ngoài ra c n phát tri n các liên k t gi a các ngân hàng trong
ướ ệ ả ơ ở ạ ầ ứ ở ữ ể ệ n c không phân bi ủ t hình th c s h u đ khai thác hi u qu c s h t ng c a
ả ế ượ ề ố ầ ư ấ các ngânhàng, gi i quy t đ c v n đ v n cho đ u t ệ ớ công ngh m i và phát
ể ạ ướ ủ ể ạ ị ướ ề ố ố tri n m ng l i các đi m giao d ch c a m ng l i phân ph i truy n th ng.
ổ ớ ệ 3.2.11. Đ i m i công ngh ngân hàng
ụ ệ ả ả ở ọ ả Công ngh đã và đang tr thành công c quan tr ng trong qu n lý, đ m b o
ệ ả an toàn và hi u qu .
ệ ổ ư ữ ệ ẩ ả ớ ớ Vi c đ i m i công ngh ngân hàng không nh ng đ a ra các s n ph m m i,
ộ ả ệ ề ệ ề ẩ ạ ạ đa d ng, nhi u ti n ích cùng trên m t s n ph m mà còn t o đi u ki n cho công
ả ươ ư ạ ộ ệ ạ tác qu n lý theo ph ư ng pháp hi n đ i nh ho t đ ng kinh doanh phân tán nh ng
ả ậ ị ề ả ạ ụ ở ụ ở ể qu n tr đi u hành ph i t p trung t i Tr s chính, cho phép tr s có th giám
ụ ạ ẽ ệ ệ ệ ặ ự sát ch t ch , sát sao vi c th c hi n qui trình nghi p v t i chi nhánh. Nâng cao
ị ề ị ủ ự ể ể ả ả ậ ả năng l c qu n tr đi u hành, ki m tra, ki m soát, qu n tr r i ro, b o m t và an
ữ ệ ụ ủ ụ ủ ệ ả ả toàn, an ninh d li u. Các nghi p v qu n lý r i ro tín d ng, qu n lý r i ro tác
ị ườ ệ ụ ế ượ ứ ằ nghi p và th tr ng ti p t c đ ữ ể c nghiên c u, tìm hi u nh m mua nh ng
ươ ủ ề ệ ể ầ ch ạ ể ngtrình ph n m m hi n đ i đ theo dõi, ki m soát r i ro.
80
ụ ả ấ Tuy nhiên khi áp d ng gi ề ầ ư i pháp này c n l u ý 2 v n đ :
ầ ư ệ ỏ ượ ứ ệ ạ Th nh t, ấ đ u t hi n đ i hóa công ngh ngân hàng đòi h i l ố ớ ng v n l n.
ế ượ ế ả ầ ằ ạ Vì th , Chi nhánh c n ph i có chi n l c tài chính trong dài h n nh m có th ể
ượ ủ ể ầ ư ồ ố ệ ệ ạ ộ huy đ ng đ c ngu n v n đ đ đ u t vào công ngh ngân hàng hi n đ i, có
ệ ố ụ ể ạ ộ ướ ị th áp d ng sâu r ng cho h th ng m ng l ủ i chi nhánh, phòng giao d ch c a
ể ẩ ậ ầ ọ ể ạ mình. Ngân hàng c n chú tr ng đ y m nh công tác h u ki m, giám sát và ki m
ệ ớ ủ ệ ả ả ằ ị ờ soát chéo nh m đ m b o phát hi n s m các r i ro công ngh thông tin và k p th i
x lý.ử
ứ ộ ủ ệ ả ộ ộ ớ Th hai, ợ trình đ công ngh ph i phù h p v i trình đ c a cán b ngân
ồ ưỡ ự ề ả ả ỏ ộ ể ộ hàng. Đi u này đòi h i ph i có s kh o sát, b i d ng cán b đ trình đ công
ệ ủ ủ ế ệ ệ ể ả ộ ngh c a cán b có th phát huy h t các ti n ích c a công ngh trong qu n lý n ợ
ồ ự ợ ấ ể ả ị nói chung và qu n lý n x u nói riêng, đ không b lãng phí ngu n l c. Trình đ ộ
ệ ủ ề ầ ộ ỏ ồ ộ công ngh c a cán b không đ ng đ u đòi h i Chi nhánh c n có l ớ ổ trình đ i m i
ộ ủ ệ ợ ớ ộ công ngh phù h p v i quá trình nâng cao trình đ c a cán b .
ọ ưở ề ữ ụ 3.2.12. Chú tr ng tăng tr ng tín d ng b n v ng
ưở ụ ữ ụ ề ề ọ ố Tăng tr ạ ng tín d ng b n v ng là m c đích mà m i NHTM đ u mu n đ t
ả ợ ưở ề ữ ẽ ạ ụ ớ t i. Trong qu n lý n , tăng tr ữ ng tín d ng b n v ng có nghĩa là s t o ra nh ng
ấ ượ ả ớ ạ ươ kho n vay m i có ch t l ế ợ ấ ng, an toàn, h n ch n x u phát sinh trong t ng lai.
ự ế ạ ỉ ưở ụ Trong th c t , đôi khi vì ch y theo ch tiêu tăng tr ng tín d ng mà các ngân hàng
ươ ớ ỏ ợ ấ ề ệ ế ẫ ạ ố ơ th ng m i đã n i l ng các đi u ki n vay v n d n đ n n x u có nguy c tăng
ợ ấ ế ả ả ọ ưở nhanh chóng. Vì th , khi qu n lý n x u ph i chú tr ng tăng tr ụ ng tín d ng
ạ ượ ể ơ ự ề ả ỏ ề ữ b n v ng. Đ chi nhánh Tiên S n đ t đ c đi u này đòi h i ph i xây d ng chính
ụ ụ ủ ợ ỉ sách tín d ng phù h p, tuân th nghiêm ch nh quy trình tín d ng, tăng c ườ ng
ộ ộ ệ ể ể ậ ằ ờ ị ệ ki m soát n i b nh m k p th i phát hi n các sai sót, gian l n đ có bi n pháp x ử
lý thích h p.ợ
ị ộ ố ế 3.3 M t s ki n ngh
ị ớ ế ươ ệ 3.3.1 Ki n ngh v i Ngân hàng TMCP Công Th ng Vi t Nam
81
ệ ệ ẩ ằ ầ ợ Ngân hàng c n thúc đ y vi c mua bán n . B ng vi c tham gia th tr ị ườ ng
ợ ấ ể ả ợ mua bán n , Ngân hàng có th xem xét bán các kho n n x u cho các công ty mua
ủ ể ặ ợ ế ệ bán n , các ngân hàng ho c các ch th kinh t khác… vi c mua bán n x u s ợ ấ ẽ
ớ ủ ự ệ ệ ậ giúp Ngân hàng t p trung cho công vi c kinh doanh m i c a mình, th c hi n các
ợ ấ ị ả ừ ệ ệ ả ưở ừ ệ bi n pháp phòng ng a n x u hi u qu mà không ch u nh h ng t vi c gi ả i
ủ ể ế ế ợ ồ ữ ớ ọ ơ quy t n t n đ ng v i khách hàng. H n n a, các ch th ti n hành mua bán n ợ
ị ườ ạ ộ ụ ệ ậ ế ề trên th tr ng ho t đ ng chuyên nghi p và t n d ng đ ượ ợ c l i th v thông tin,
ề ặ ạ ệ ự ừ ố ệ ớ quy mô, quy n h n… và đ c bi ị t không ch u áp l c t m i quan h v i khách
ợ ấ ẽ ệ ệ ử ả ơ ư hàng nh Ngân hàng nên công vi c x lý n x u s hi u qu h n.
ế ụ ụ ữ ệ ạ ơ Ti p t c hoàn thi n quy trình tín d ng. nên tách b ch h n n a khâu đ ề
ệ ấ ẩ ị ả ụ ệ ị xu t, th m đ nh, phê duy t và gi ứ i ngân. Phân đ nh rõ ch c năng, nhi m v và
ủ ộ ụ ủ ệ ậ ả ệ trách nhi m pháp lý c a b ph n quan h khách hàng, qu n lý r i ro tín d ng và
ợ ự ạ ẽ ả ệ ả ả ị ằ qu n lý n . S r ch ròi trong phân đ nh trách nhi m, s đ m b o tính công b ng
ấ ượ ử ệ ề ệ ấ trong đánh giá ch t l ệ ể ng công vi c, là đi u ki n đ quá trình x lý các d u hi u
ụ ượ ư ạ ự ệ ả ờ ị ủ r i ro tín d ng đ c nhanh chóng, hi u qu và k p th i, cũng nh t o s yên tâm
ủ ậ ộ ộ ộ trong suy nghĩ, hành đ ng c a cán b các b ph n.
ầ ư ế ị ề ủ ệ ệ ố Đ u t trang thi t b v công ngh thông tin hi n đ i ể ạ c ng c và phát tri n
ế ượ ự ệ ệ ệ ằ ề ả n n t ng công ngh , khai thác các ti n ích, nh m th c hi n chi n l ạ c đa d ng
ầ ư ạ ả ẩ ệ ệ các s n ph m Ngân hàng hi n đ i. Trong quá trình đ u t công ngh , VietinBank
ể ế ạ ụ ể ầ c n có k ho ch tri n khai c th :
ầ ư ề ả ế ị ư ệ ố ộ ộ ạ Đ u t theo chi u sâu vào các t ng thi t b nh : h th ng m ng n i b , các
ề ầ ặ ọ ệ ử ề ẩ ầ ị ph n m m tin h c, đ c bi ỗ ợ t các ph n m m x lý h tr cho công tác th m đ nh
dự
ế ớ ữ ệ ệ ạ ậ ậ ớ án. C p nh t nh ng công ngh Ngân hàng m i, hi n đ i trên th gi ứ i đáp ng
nhu
ể ậ ộ ầ c u phát tri n và h i nh p.
ầ ư ệ ệ ả ỏ ớ Song song v i vi c đ u t công ngh , đòi h i Ngân hàng ph i th ườ ng
xuyên
82
ử ụ ệ ể ả ấ ộ ậ t p hu n cho các cán b quan h khách hàng, đ có kh năng s d ng các công
nghệ
ớ ủ m i c a Ngân hàng.
ầ ư ả ạ ọ ế ị Bên c nh đó, ngân hàng ph i chú tr ng đ u t trang thi t b và công ngh ệ
ph iả
ượ ệ ừ ự ướ ầ ư ộ ở ẽ ầ ả đ c th c hi n t ng b c, không nên đ u t m t cách dàn tr i. B i l ả c n ph i
có
ạ ủ ệ ố ớ ự ứ ể ệ ợ ờ th i gian thích ng, phù h p v i s phát tri n hi n đ i c a h th ng.
ệ ố ệ Hoàn thi n h th ng thông tin
ữ ệ ậ ự ệ ệ ả ẵ ả ả + Th c hi n vi c qu n lý d li u t p trung, đ m b o có s n thông tin cho
c pấ
ế ị ề ẩ có th m quy n khi ra quy t đ nh cho vay.
ộ ộ ứ ử ể ậ ạ + T o ra m t b ph n chuyên nghiên c u và x lý thông tin: Đ giúp phân
lo iạ
ấ ượ ế ắ ộ ọ ứ ầ và s p x p thông tin m t cách khoa h c, có ch t l ng góp ph n đáp ng nhu
c uầ
ườ ử ụ ng i s d ng.
ệ ế ố ớ ụ ể ả ấ ạ ả + Tri n khai vi c x p h ng tín d ng đ i v i khách hàng, nâng c p đ m b o
ờ ệ ố ị ủ ả ị chính xác và k p th i h th ng thông tin báo cáo và qu n tr r i ro.
ầ ườ ế ẻ ợ ổ Ngoài ra VietinBank c n tăng c ng h p tác, liên k t trao đ i chia s thông
ữ ề ệ ấ ầ tin gi a NHTM, trong vi c cung c p thông tin cho nhau v khách hàng, góp ph n
ờ ẽ ế ị ụ ệ ồ ỗ ợ h tr ả nhau trong vi c quy t đ nh tín d ng chính xác, đ ng th i s làm gi m
ể ủ ả ủ ụ ả ợ ệ thi u r i ro tín d ng, nâng cao hi u qu c a công tác qu n lý n .
ườ ự ễ ả ổ ớ Th ng xuyên đ i m i, nâng cao th c ti n và kh năng đánh giá chính xác
ộ ộ ụ ế ạ ủ ệ ố c a h th ng x p h ng tín d ng n i b
ươ ệ ệ ầ ả Ngân hàng TMCP Công Th ng Vi ệ ử ổ ự t Nam c n ph i th c hi n vi c s a đ i,
ệ ệ ố ộ ộ ị ế ạ ệ ố ỳ ể ả ế ụ ổ b sung,c i thi n h th ng x p h ng tín d ng n i b đ nh k , đ cho h th ng x p
83
ự ế ừ ụ ệ ề ớ ể ợ ạ h ng tín d ng phù h p v i đi u ki n th c t , t đó có th đánh giá chính xác tình
ơ ở ự ả hình khách hàng, kho n vay, làm c s trong xây d ng chính sách khách hàng v gi ề ớ i
ụ ụ ể ề ợ ị ướ ứ ả ả ạ h n tín d ng, đ áp d ng hình th c b o đ m ti n vay thích h p, các đ nh h ng tín
ệ ố ớ ừ ụ ệ ế ạ ộ ộ ụ d ng v i t ng khách hàng. Do đó hoàn thi n h th ng x p h ng tín d ng n i b ,
ấ ượ ữ ẽ ệ ể ộ ọ đang và s là m t trong nh ng công vi c tr ng tâm, đ nâng cao ch t l ng tín
d ng.ụ
ị ố ớ ế ướ 3.3.2 Ki n ngh đ i v i Ngân hàng Nhà n c.
ớ ấ ề ử ợ ấ ủ ấ NHNN đã r t quan tâm t ằ i v n đ x lý n x u c a các Ngân hàng b ng
ệ ả ướ ể ạ ử ự ệ ệ ề ẫ vi c ra các văn b n h ợ ấ ng d n th c hi n x lý n x u. Đ t o đi u ki n cho
ệ ố ơ ệ ử ợ ủ ự ầ Ngân hàng th c hi n t t h n công vi c x lý n c a mình NHNN c n:
ườ ạ ộ ụ ủ ừ ng công tác thanh tra ho t đ ng tín d ng c a các NHTM, t đó Tăng c
ệ ướ ể ỉ ạ ử ừ ệ ạ ỉ phát hi n các sai sót, xu h ng l ch l c…đ ch đ o và phòng ng a, ch nh s a và
ụ ắ ộ ệ ể ừ ầ ướ kh c ph c m t cách tri t đ . Quá trình thanh tra c n phòng ng a xu h ạ ng c nh
ẫ ớ ụ ề ệ ạ ơ ủ ỏ tranh không lành m nh, buông l ng các đi u ki n tín d ng d n t i nguy c r i ro
ả ệ ố ạ ộ ỉ ộ ủ ụ trong ho t đ ng tín d ng c a không ch m t Ngân hàng mà c h th ng.
ầ ư ề ệ ử ấ ổ NHNN cũng c n ban hành thông t ữ v vi c x lý nh ng t n th t khi các
ợ ạ ự ề ệ ệ NHTM mua bán n , t o đi u ki n cho các Ngân hàng yên tâm th c hi n vi c x ệ ử
ợ ủ lý n c a mình.
ự ầ ố ố ị ị NHNN c n nâng cao năng l c v n đ i các NHTM. Theo Ngh đ nh
ầ ấ ả ề ệ ố ả ố 141/2006/NDCP, yêu c u t t c các NHTM ph i có v n đi u l t ể i thi u là
ỷ ồ ươ ươ ệ ố 3.000 t đ ng (t ng đ ng 150 tri u USD) vào cu i năm 2010, tuy nhiên sau đó
ờ ạ ế ế ế ế ậ ặ ạ l i cho phép kéo dài th i h n đ n h t năm 2011. M c dù v y, đ n h t năm 2011
ứ ư ượ ề ệ ẫ v n còn 05 ngân hàng ch a đáp ng đ c đi u ki n này.
ơ ấ ứ ả ộ ỏ Do s c ép ph i tái c c u theo l trình nên các ngân hàng nh đã tìm các
ưở ấ ộ ụ ự ứ ả ậ tăng tr ng tín d ng nóng, t p trung vào lĩnh v c b t đ ng s n, ch ng khoán
ề ủ ườ ặ ớ ế ạ ố nhi u r i ro. Các ngân hàng này th ng xuyên đ i m t v i tình tr ng thi u thanh
ử ụ ể ạ ụ ề ấ ặ ả ố ộ kho n và s d ng công c lãi su t cao đ c nh tranh v huy đ ng v n ho c vay
84
ị ườ ề ấ ớ ơ trên th tr ng liên ngân hàng v i lãi su t có khi lên cao h n 30%/năm. Đi u này
ị ườ ề ệ ấ ổ ả ưở ề đã làm cho th tr ng ti n t luôn b t n, nh h ỏ ế ng không nh đ n đi u hành
ề ệ ủ chính sách ti n t c a NHNN.
ậ ộ ạ ỏ ế ầ ố ị Do v y trong l trình tăng v n pháp đ nh, c n kiên quy t lo i b các ngân
ị ộ ộ ự ệ ả ố ỏ ạ ầ hàng có quy mô v n nh , kinh nghi m qu n tr n i b kém, nhân s và h t ng
ệ ế ậ ướ ụ ể ầ ạ công ngh thông tin h n ch . Vì v y Nhà n ắ ị c c n có quy đ nh c th và b t
ố ự ộ ự ủ ề ằ ệ bu c trong vi c tăng v n t có c a các NHTM nh m tăng thêm ti m l c tài
ủ ệ ố ứ ề ả ạ chính, tăng kh năng c nh tranh và s c đ kháng c a h th ng ngân hàng tr ướ c
ị ườ ữ ủ ế ệ ề ắ ố ộ nh ng bi n đ ng c a th tr ng . Vi c tăng v n v nguyên t c, các NHTM có
ể ố th tăng v n thông qua các kênh:
ố ướ ấ ố ớ ướ + Tăng v n Ngân sách Nhà n c c p (đ i v i các NHTM nhà n c);
ầ ổ ướ + C ph n hóa NHTM Nhà n c;
ố ớ ế ổ ớ + Phát hành thêm c phi u m i (đ i v i các NHTMCP);
ỉ ạ ệ ậ ấ ợ + Ch đ o và giám sát vi c sáp nh p, h p nh t các NHTM.
ề ả ấ ọ ố ớ ệ Tuy nhiên, v n đ quan tr ng là vi c tăng v n ph i đi kèm v i tăng c ườ ng
ớ ậ ự ụ ả ị ượ ế ế ờ năng l c qu n tr thì m i t n d ng đ c tính kinh t nh qui mô. N u không
ả ượ ố ẽ ấ ể ẫ ớ ệ ầ ả đ m b o đ c yêu c u này thì vi c tăng v n s r t có th d n t ệ ả i làm gi m hi u
ứ ố ự ạ ủ ế ắ ả ị ộ qu , suy y u năng l c c nh tranh c a chính NHTM. M c v n pháp đ nh b t bu c
ượ ư ư ố ự ẩ ố ộ ưở đ c đ a ra d a trên các tiêu chu n an toàn v n cũng nh t c đ tăng tr ng tài
ổ ứ ụ ủ ả s n có c a các t ch c tín d ng.
ứ ố ố ả ủ ể ằ ả ấ Th nh t, là t ỷ ệ l an toàn v n t i thi u (CAR), nh m đ m b o r i ro tài
ả ượ ố ằ ố ự ồ ả ủ s n c a ngân hàng ph i đ c cân đ i b ng ngu n v n t ứ có. Cách th c đánh giá
ượ ệ ướ ị ươ ỷ ệ t l này đ c đ nh nghĩa rõ ràng thông qua Hi p c Basel ph ng pháp ướ c
ứ ượ ủ ứ ả ố ị ị ị đ nh m c l ng r i ro mà ngân hàng ph i ch u và quy đ nh m c v n ngân hàng
ể ể ể ả ượ ủ ph i có đ có th ki m soát đ c r i ro.
ả ằ ề ứ ố ố ứ ầ ả ể ả Th hai, là đ m b o r ng ph i có yêu c u v m c v n t i thi u cho các
ủ ượ ế ể ỗ ngân hàng, giúp m i ngân hàng có đ “l ố ầ ng v n c n thi ạ ộ ể t” đ có th ho t đ ng
85
ị ườ ệ ề ả ả ả ề ẽ ằ hi u qu . Đi u này nh m đ m b o trên th tr ng s không có quá nhi u các
ạ ộ ệ ả ấ ỏ ố ủ ọ ngân hàng r t nh ho t đ ng không hi u qu vì quy mô v n c a h .
ư ề ả ầ ầ ả ố ọ ồ Đi u cu i cùng nh ng không kém ph n quan tr ng đó là c n đ m b o ngu n
ượ ổ ộ ả ứ ệ ố ủ v n c a ngân hàng đ c phân b m t cách hi u qu , t c là các ngân hàng không
ượ ư ừ ự ấ ủ ế ẽ ẫ ấ ố nên có l ng v n “d th a” n u không s làm m t đi s h p d n c a chính
mình.
ủ ụ ệ ả C i thi n và nâng cao vai trò c a Trung tâm thông tin tín d ng NHNN
(CIC).
ứ ể ượ ể ầ ằ Đ đáp ng đ c nhu c u phát tri n, các chuyên gia ngân hàng cho r ng,
ự ầ ượ ữ ệ ạ ộ ả CIC c n ph i xây d ng đ c m t kho d li u phong phú, đa d ng và ch t l ấ ượ ng
ự ứ ụ ệ ề ế ệ ầ ạ ơ h n; c n tích c c ng d ng công ngh thông tin, truy n thông tiên ti n, hi n đ i,
ấ ượ ự ể ả ằ ồ nâng cao ch t l ố ậ ng ngu n nhân l c nh m thu th p đ nâng cao kh năng và t c
ụ ụ ấ ề ộ ử đ x lý thông tin ph c v công tác đi u hành và cung c p cho các khách hàng.
ụ ệ ế ể ạ ầ ấ CIC c n phát tri n mô hình x p h ng tín d ng doanh nghi p, mô hình ch m
ụ ể ể ạ ế ệ ố ể ế ấ ạ đi m tín d ng th nhân t i CIC; liên k t h th ng x p h ng, ch m đi m tín
ủ ớ ổ ứ ụ ạ ấ ị ụ d ng c a CIC v i các t ch c tín d ng; đa d ng các kênh cung c p & d ch v ụ
ữ ệ ậ ả ẩ ả ả ộ ạ thông tin đ m b o an toàn, b o m t, công khai; nâng cao đ chu n d li u đ t
ố ế ể ụ ố ẩ ủ ề ả chu n qu c t ụ đ ph c v t t công tác qu n lý đi u hành c a Ngân hàng Nhà
ướ ạ ộ ủ ổ ứ ữ ụ ạ n c và ho t đ ng kinh doanh c a các t ầ ch c tín d ng.Bên c nh nh ng yêu c u
ờ ớ ủ ầ ọ ơ ộ trên, trong th i gian t ế i, CIC c n chú tr ng h n đ n đ chính xác c a thông tin
ử ẩ ạ ậ ợ ể trong thu th p và x lý; tăng tính ki m soát và đ y m nh h p tác công t ư ể đ
ủ ề ế ệ ầ ả ọ qu n lý toàn di n thông tin v khách hàng vay; chú tr ng đ n tính đ y đ khi b ổ
ủ ơ ở ụ ủ ể ấ ạ ộ sung các lo i thông tin có đ phân tích xã h i, ch m đi m tín d ng đ c s tin
ổ ứ ụ ể ấ ậ c y cho các t ế ị ch c có th quy t đ nh c p tín d ng.
ề ệ ề ẽ ậ ạ ặ ọ Linh ho t song ch t ch , th n tr ng trong đi u hành chính sách ti n t
ượ ế ạ ứ ư ụ ề ề ợ ớ và l ng ti n cung ng trong l u thông phù h p v i m c tiêu ki m ch l m
ổ ế ờ ả ủ ả ả ồ ệ ị phát, n đ nh kinh t vĩ mô đ ng th i đ m b o an toàn thanh kho n c a h
ệ ề ạ ố ưở ụ ợ th ng ngân hàng t o đi u ki n cho các NHTM tăng tr ng tín d ng h p lý.
86
ự ế ệ ế ả ả ả ẩ ộ Tích c c đ y nhanh ti n đ và đ m b o hi u qu trong ti n trình tái c ơ
ổ ế ử ụ ứ ổ ứ ụ ế ấ c u các t ch c tín d ng, kiên quy t x lý các t ự ch c tín d ng y u kém, th c
ệ ậ ổ ứ ụ ụ ạ ớ hi n mua bán sáp nh p các t ạ ch c tín d ng v i m c tiêu lành m nh và m nh
ổ ứ ụ ứ ầ ộ ơ ổ ứ ơ h n các t ả ch c tín d ng ch không ph i là phép c ng đ n thu n các t ch c tín
ớ ụ d ng v i nhau.
ị ớ ế ủ 3.3.3. Ki n ngh v i chính ph
ế ử ủ ệ ả ả ả ơ ớ ị ậ Hoàn thi n c ch x lý tài s n b o đ m v i các quy đ nh c a pháp lu t
ệ ử ự ử ế ễ ả ả ả ơ ấ th c ti n và d dàng h n trong công tác x lý. Vi c x lý tài s n b o đ m là r t
ợ ấ ạ ử ệ ầ ọ ươ quan tr ng trong vi c góp ph n x lý n x u t i các ngân hàng th ạ ng m i. Tuy
ự ế ỉ ơ ử ệ ả ả ả ả ấ nhiên, th c t cho th y vi c x lý tài s n b o đ m không ch đ n gi n là bán
ượ ị ườ ườ ủ ụ ề đ c trên th tr ng mà th ng kéo theo nhi u th t c pháp lý kéo dài. Hi n t ệ ạ i,
ủ ộ ệ ể ả ả ả ậ ả ả ồ ợ ả vi c bên nh n b o đ m ch đ ng bán tài s n đ thu h i kho n n có b o đ m
ư ượ ụ ể ạ ị ả ậ ườ ch a đ c quy đ nh c th t i các văn b n pháp lu t mà th ng ch đ ỉ ượ ồ ạ i c t n t
ướ ậ ủ ứ ả ả ỏ ợ ồ d ề ế i hình th c th a thu n c a các bên (n u có) trong h p đ ng b o đ m đi u
ế ố ự ề ề ệ ở này gây nhi u phi n toái trong khi th c hi n b i chính y u t giá bán: các bên
ườ ấ ượ ề ấ th ố ng không th ng nh t đ c giá bán và giá bán cao hay th p đ u gây nghi ng ờ
cho các bên liên quan.
ở ộ ố ượ ượ ủ ệ ậ M r ng đ i t ợ ấ ng n x u đ c mua c a VAMC. Vi c thành l p VAMC
ướ ặ ớ ợ ấ ử ủ ệ ạ ệ ạ đã t o b c ngo t l n trong vi c x lý n x u c a các NHTM t i Vi t Nam
ướ ắ ẫ ẽ ớ ạ ố ượ ượ ỉ ư nh ng tr c m t v n s gi i h n đ i t ợ ấ ng n x u đ ụ ể c mua. C th ch mua
ợ ỷ ố ớ ổ ứ ỷ ả ớ v i các kho n n trên 3 t VND đ i v i t ch c và 1 t ố ớ VND đ i v i cá nhân.
ồ ạ ư ề ệ ạ Bên c nh đó, còn có các đi u ki n khác nh khách hàng vay còn t n t i, trên
ấ ộ ả ả ả ả ả ợ ợ ị 65% giá tr tài s n b o đ m là b t đ ng s n, kh n n là h p pháp và không tranh
ch p…ấ
ớ ạ ấ ủ ề ộ ị Các quy đ nh này đã gi ả i h n r t nhi u các kho n vay c a h kinh doanh
ặ ủ ệ ỏ ướ ạ ả ả nh ho c c a doanh nghi p Nhà n ư c nh ng l ả i không có tài s n b o đ m. Nh ư
ả ủ ử ợ ấ ể ạ ế ề ệ ế ậ v y, có th h n ch nhi u đ n hi u qu c a x lý n x u.
87
ộ ơ ự ệ ậ ọ ồ Th n tr ng và đ ng b h n trong vi c ban hành và th c thi các chính
ế ấ ả ậ ưở ủ ế sách kinh t vĩ mô. Chúng ta đã nh n th y các nh h ng c a kinh t vĩ mô cũng
ủ ầ ậ ậ ộ ọ ợ ấ là m t trong các nguyên nhân gây ra n x u, do v y, Chính ph c n th n tr ng
trong
ế ị ệ ấ ổ ị ộ vi c ra các quy t đ nh, có chính sách rõ ràng, n đ nh, nh t quán và có l trình
ệ ể ự ợ h p lý đ th c hi n.
ề ệ ẫ ẳ ậ ị ắ Pháp lu t hi n hành v n quy đ nh các bên là bình đ ng nên v nguyên t c
ậ ẫ ế ế ệ ả ườ ượ ể ơ c quan pháp lu t v n b o v bên y u th (th ng hay đ c hi u là bên khách
ự ế ự ệ ườ ư hàng) trong khi trong th c t quan h dân s này thì d ng nh ngân hàng là bên
ỏ ề ủ ế ơ ướ ử ụ ế y u th h n khi đã b ti n c a mình ra tr c cho khách hàng s d ng.
88
Ậ
Ế
K T LU N
ố ả ề ế ướ ế ễ Trong b i c nh n n kinh t trong và ngoài n c đang di n bi n nhanh,
ph cứ
ự ợ ấ ồ ạ ạ ộ ủ ạ t p và khó d đoán. ụ i trong ho t đ ng tín d ng c a các ngân hàng N x u t n t
ươ ấ ế ợ ấ ở ứ ữ ẽ th ạ ng m i là t t y u. Tuy nhiên, khi n x u m c cao s gây nên nh ng tác
ự ố ớ ươ ư ố ớ ề ạ ộ đ ng tiêu c c đ i v i các ngân hàng th ng m i cũng nh đ i v i n n kinh t ế .
ợ ấ ử ừ ủ ạ ằ Ngăn ng a và x lý n x u nh m lành m nh hóa tài chính c a Ngân hàng TMCP
ươ ệ ọ ộ Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n ớ ơ là m t trong nh ng tr ng tâm l n ữ
ị ế ủ ạ ộ ủ ị trong quá trình ho t đ ng kinh doanh, khãng đ nh v th c a riêng c a chi nhánh
ư ế ụ ệ ề ặ cũng nh ti n trình tái ớ ơ ấ c c u NHTM hi n nay. V i m c tiêu đ tài đ t ra là
ợ ấ ứ ự ề ạ ằ ả nghiên c u nh m phân tích, đánh giá th c tr ng n x u và đ ra các gi i pháp
ộ ố ế ợ ấ ử ừ ứ ậ ậ phòng ng a, x lý n x u, sau khi nghiên c u lu n văn đã rút ra m t s k t lu n
là:
ề ợ ấ ề ậ ậ ơ Th nh t, ộ ố ấ ứ ấ lu n văn đã làm rõ h n m t s v n đ lý lu n v n x u, nguyên
ế ả ộ ườ ủ ợ ấ nhân phát sinh và tác đ ng c a n x u đ n b n thân NHTM, ng ố i đi vay và đ i
ế ơ ở ự ể ể ậ ạ ớ ả ề v i c n n kinh t ử . Đó là c s lý lu n đ đánh giá th c tr ng ki m soát và x lý
ợ ấ ở ươ n x u ch ng 2.
ợ ấ ử ự ể ạ ậ ứ Th hai, ủ lu n văn đã đánh giá th c tr ng ki m soát và x lý n x u c a
ươ ạ ơ Ngân hàng Công Th ng chi nhánh Tiên S n trong giai đo n 20122016, trên có
ả ạ ượ ế ỉ ữ ạ ữ ở s đó ch ra nh ng k t qu đ t đ ế c, nh ng h n ch và nguyên nhân.
ề ấ ậ ậ ả ể ứ Th ba, lu n văn đã t p trung đ xu t các gi i pháp ki m soát n x u ợ ấ theo
ữ ị ướ ấ ị ằ ạ ắ nh ng đ nh h ng và nguyên t c nh t đ nh nh m h n ch n x u ế ợ ấ ở ứ ố i m c t
ị ủ ư ụ ệ ể ả thi u, nh : Hoàn thi n quy trình tín d ng; Nâng cao công tác qu n tr r i ro tín
ế ậ ệ ố ụ ự ể ệ ụ d ng; Thi t l p h th ng d báo tín d ng; Hoàn hi n quy trình ki m soát n i b ộ ộ
ộ ộ ể ườ ể ợ và ki m toán n i b ; Tăng c ng công tác ki m tra, theo dõi n ; Tái đánh giá l ạ i
ệ ả ớ ổ ọ ưở các kho n vay; Đ i m i công ngh ngân hàng; Chú tr ng tăng tr ề ng b n
ư ế ồ ươ ệ ữ v ng… Đ ng th i ị ố ớ ờ đ a ra ki n ngh đ i v i Ngân hàng Công th ng Vi t Nam,
NHNN và Chính Ph .ủ
89
ứ ứ ế ạ ạ ớ ờ ộ V i th i gian nghiên c u có h n mà ph m vi ki n th c khá r ng l n, ớ M cặ
ố ắ ự ề ề ắ ấ dù có r t nhi u c g ng trong quá trình th c hi n, ỏ ệ đ tài ch c không tránh kh i
ộ ố ộ ố ỉ ằ ủ ư ứ ể ạ m t s quan đi m ch quan cũng nh vì ch b ng m t s nghiên c u trong ph m
ậ ượ ẹ ủ ế ầ ấ vi h p. Em r t mong nh n đ c ý ki n đóng góp và phê bình c a các Th y Cô đ ể
ậ ượ ệ ơ lu n văn đ c hoàn thi n h n.
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ễ ả ươ ị ế Qu n tr ngân hàng th ng m i 1. Nguy n Văn Ti n, ố ạ , NXB Th ng kê, 2015.
ướ ệ ư ề ạ ả ị Thông t quy đ nh v phân lo i tài s n có, 2. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam,
ứ ươ ệ ử ụ ự ủ ự ậ m c rích, ph ng pháp trích l p d phòng r i ro và vi c s d ng d phòng đ ể
ạ ộ ủ ổ ủ ứ ụ ử x lý r i ro trong ho t đ ng c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ướ c
ủ ngoài, ban hành theo Thông t ố ư ố 02/2013/TTNHNNngày 21/1/2013 c a Th ng s
ướ ố đ c Ngân hàng Nhà n c.
ướ ệ ư ử ộ ố ề ổ ổ Thông t ủ s a đ i, b sung m t s đi u c a 3. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam,
ư ủ ố ố Thông t 02/2013/TTNHNN ngày 21/01/2013 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà
ướ ứ ề ả ạ ị ươ ậ n c quy đ nh v phân lo i tài s n có, m c trích, ph ng pháp trích l p d ự
ệ ử ụ ạ ộ ể ử ủ ự ủ phòng r i ro và vi c s d ng d phòng đ x lý r i ro trong ho t đ ng c a t ủ ổ
ứ ụ ướ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài , ban hành theo Thông t sư ố
ủ ố ố ướ 09/2014/TTNHNN ngày 18/03/2014 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c.
ướ ệ ế ị ủ Quy t đ nh c a Ngân hàng Nhà n ướ ề ệ c v vi c 4. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam,
ạ ợ ử ụ ể ử ự ề ậ ị ủ ban hành Quy đ nh v phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng đ x lý r i
ủ ổ ụ ứ ạ ộ ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng c a t ch c tín d ng ụ , ban hành theo
ủ ố ố ế ị Quy t đ nh s ố 493/2005/QĐNHNN ngày 22/04/2005 c a Th ng đ c Ngân hàng
Nhà n c.ướ
ướ ệ ế ị ủ Quy t đ nh c a Ngân hàng Nhà n ướ ề ệ c v vi c 5. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam,
ộ ố ề ủ ạ ợ ề ậ ổ ử ụ ị ử ổ s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v phân lo i n , trích l p và s d ng
ạ ộ ể ử ủ ổ ủ ụ ự d phòng đ x lý r i ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng c a t ứ ch c tín
90
ế ố ị d ng,ụ ban hành theo Quy t đ nh s 18/2007/QĐNHNN ngày 25/04/2007 c aủ
ố ố ướ Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c.
ị ị ợ ấ ạ ộ ụ ả ạ Qu n tr n x u trong ho t đ ng tín d ng t i Ngân hàng TMCP Vi ệ t 6. Phan Th Ly,
ượ ạ ẵ ậ ị Nam Th nh V ng – Chi nhánh Đà N ng ẵ , Lu n văn Th c sĩ, Đà N ng năm 2015
ễ ị ợ ấ ạ ả ệ Qu n lý n x u t ể i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n 7. Nguy n Th Thu Cúc,
ệ ế ỹ ậ ộ nông thôn Vi t Nam , Lu n văn Ti n s , Hà N i năm 2015
ễ ố ợ ấ ạ ả i ngân hàng TMCP BIDV Đông Đô, 8. Nguy n Qu c Khánh , Qu n lý n x u t
ậ ố ộ Khóa lu n t t nghi p ệ , Hà n i năm 2015.
ễ ắ ế ợ ấ ệ ạ H n ch n x u trong cho vay doanh nghi p khu v c t ự ư 9. Nguy n Đ c Dũng,
ạ ể ỉ nhân t ệ i chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Bình
ậ ạ ẵ Đ nhị , Lu n văn th c sĩ,
Đà N ng, 2010.
ề ươ ạ ạ ị 10. Khái quát chung v ngân hàng th ng m i, t ỉ i đ a ch
https://voer.edu.vn/m/khaiquatchungvenganhangthuongmai/bee30acb truy
ậ c p ngày 30.3.2017.
ổ ươ ạ ạ ị ề 11. T ng quan v Ngân Hàng Th ng M i, t i đ a ch ỉ https://voer.edu.vn/m/tong
ậ quanvenganhangthuongmai/0e940032 truy c p ngày 30.3.2017.
ươ ệ ơ Báo cáo k t ế 12. Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n,
ạ ộ ả qu ho t đ ng kinh doanh 2012 – 2016.