B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

ƯỜ

Ạ Ọ

ƯƠ

TR

NG

NG Đ I H C NGO I TH ­­­@&?­­­

LU N VĂN TH C SĨ

Ợ Ấ

GI I PHÁP KI M SOÁT N  X U T I NGÂN HÀNG

ƯƠ

Ạ Ổ Ầ

ƯƠ

TH

NG M I C  PH N CÔNG TH

NG

CHI NHÁNH TIÊN S NƠ

Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng

NGUY N T T DUY THÀNH

Hà N i, tháng 11 năm 2017

B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

ƯỜ

Ạ Ọ

ƯƠ

TR

NG

NG Đ I H C NGO I TH ­­­@&?­­­

LU N VĂN TH C SĨ

Ợ Ấ

GI I PHÁP KI M SOÁT N  X U T I NGÂN HÀNG

ƯƠ

Ạ Ổ Ầ

ƯƠ

TH

NG M I C  PH N CÔNG TH

NG

CHI NHÁNH TIÊN S NƠ

Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng

Mã s : 60340201

NGUY N T T DUY THÀNH

Ẫ PGS.TS. HOÀNG XUÂN BÌNH

NG

ƯỜ ƯỚ I H

NG D N:

Hà N i, tháng 11 năm 2017

i

L I CAM ĐOAN

ộ ậ ủ ứ ậ ả Tôi xin cam đoan b n lu n văn là công trình nghiên c u đ c l p c a riêng

ố ệ ự ế ậ ả ố ồ tôi. Các s  li u, k t qu  nêu trong lu n văn là trung th c và có ngu n g c rõ ràng.

Ả Ậ TÁC GI LU N VĂN

ễ ấ Nguy n T t Duy Thành

ii

Ờ Ả Ơ L I C M  N

ả ả ơ ạ ọ ệ Tác gi xin chân thành c m  n Ban Giám hi u, Khoa Sau đ i h c cùng Quý

ầ ườ ạ ọ ạ ươ ề ề ạ ạ Th y Cô Tr ng Đ i h c Ngo i th ệ ng đã t o đi u ki n và truy n đ t cho

ả ữ ứ ữ ế ệ tác gi nh ng ki n th c, nh ng kinh nghi m quý báu giúp tác gi ả ự  t tin, làm

ượ ứ ề ặ ệ ố ơ t ệ t h n trong công vi c và hoàn thành đ c đ  tài nghiên c u. Đ c bi t, tác

ả ỏ ế ơ ắ ớ gi xin bày t lòng bi t  n chân thành và sâu s c t i PGS.TS. Hoàng Xuân

ườ ậ ướ ẫ ỡ ả Bình,  ng i  đã  t n  tình h ng d n,  giúp đ   tác  gi ố  trong  su t quá  trình

ứ ệ ậ nghiên c u và hoàn thi n lu n văn.

ả ả ơ ị Tác gi cũng xin chân thành c m  n các anh ch  trong   Ngân hàng TMCP

ươ ệ ệ ề Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n ơ  đã nhi ệ   ỡ ạ t tình giúp đ , t o đi u ki n

ả ế ộ ố ự ể ễ ệ ấ ậ ỗ ợ ể h  tr  đ  tác gi ầ    ti p c n tìm hi u th c ti n và cung c p m t s  tài li u c n

ế thi ề t cho đ  tài .

ờ ả ơ ử ế ườ ữ Nh ng l i c m  n sau cùng, tôi xin g i đ n gia đình, ng ạ i thân, b n cùng

ỗ ợ ể ệ ậ ồ ộ ớ l p, đ ng nghi p đã luôn đ ng viên, góp ý và h  tr  đ  tôi hoàn thành lu n văn

này

Ả Ậ TÁC GI LU N VĂN

ễ ấ Nguy n T t Duy Thành

iii

M C L C

L I CAM ĐOAN

...............................................................................................................................................I

L I C M  N

Ờ Ả Ơ ..................................................................................................................................................II

Ạ Ọ

Ả Ơ

TÁC GI  XIN CHÂN THÀNH C M  N BAN GIÁM HI U, KHOA SAU Đ I H C CÙNG QUÝ

ƯỜ

Ạ Ọ

ƯƠ

TH Y CÔ TR

NG Đ I H C NGO I TH

NG ĐàT O ĐI U KI N VÀ TRUY N Đ T CHO

Ả Ự

TÁC GI  NH NG KI N TH C, NH NG KINH NGHI M QUÝ BÁU GIÚP TÁC GI  T  TIN,

Ố Ơ

ƯỢ Ề

LÀM T T H N TRONG CÔNG VI C VÀ HOÀN THÀNH Đ

C Đ  TÀI NGHIÊN C U. Đ C

Ắ Ớ

Ế Ơ

BI T, TÁC GI

XIN BÀY T  LÒNG BI T  N CHÂN THÀNH VÀ SÂU S C T I PGS.TS.

ƯỜ

ƯỚ

HOÀNG XUÂN BÌNH, NG

I ĐàT N TÌNH H

Ố   NG D N, GIÚP Đ  TÁC GI  TRONG SU T

QUÁ TRÌNH NGHIÊN C U VÀ HOÀN THI N LU N VĂN.

.................................................................II

M C L C

Ụ .......................................................................................................................................................III

Ụ Ừ

Ữ Ế

DANH M C T  NG  VI T T T

Ắ ................................................................................................................V

Ụ Ơ Ồ Ả DANH M C S  Đ , B NG BI U

Ể ..............................................................................................................VI

TÓM T T K T QU  NGHIÊN C U LU N VĂN

................................................................................VIII

Ợ Ấ

Đ  TH C HI N Đ  TÀI “GI I PHÁP KI M SOÁT N  X U T I NGÂN HÀNG TMCP CÔNG

ƯƠ

Ơ Ở Ệ Ố

Ơ

TH

NG VI T NAM CHI NHÁNH TIÊN S N”, TRÊN C  S  H  TH NG HÓA NH NG V N

Ề Ợ Ấ

ƯƠ

Ạ Ộ Đ  LÝ LU N V  N  X U TRONG HO T Đ NG KINH DOANH T I NGÂN HÀNG TH

NG

Ị Ợ Ấ

M I NÓI CHUNG, TÁC GI

ĐàPHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QU N TR  N  X U

Ạ Ộ

ƯƠ

TRONG HO T Đ NG TÍN D NG T I NGÂN HÀNG TMCP CÔNG TH

NG VI T NAM CHI

Ợ Ấ

Ơ

Ả NHÁNH TIÊN S N , T  ĐÓ Đ  XU T GI I PHÁP NH M KI M SOÁT N  X U HI U QU .

........................................................................................................................................................................VIII

PH N M  Đ U

Ở Ầ ................................................................................................................................................1

ƯƠ

Ề Ợ Ấ

Ề Ơ Ả

Ạ Ộ

CH

NG I: NH NG V N Đ  C  B N V  N  X U TRONG HO T Đ NG C A NGÂN HÀNG

ƯƠ

TH

NG M I

Ạ .................................................................................................................................................6

1.1.KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TH

NGƯƠ  M IẠ ....................................................................................................6

1.1.1 Khái ni m ệ .........................................................................................................................................6

ươ

ủ 1.1.2.Vai trò c a ngân hàng th

ng m i trong n n kinh t

ế ...................................................................7

.

ươ

ệ ớ

ị ườ

ướ

Ngân hàng th

ng m i là c u n i gi a doanh nghi p v i th  tr

ng: B

ề c sang n n kinh t

ế ị  th

ườ

ố ạ

ơ

tr

ng ngày càng c nh tranh gay g t, đòi h i các doanh nghi p mu n t o ra l

i nhu n cao h n thì

ả ả

ấ ượ

ố ơ

ở ộ

ơ

ph i s n xu t ra nh ng s n ph m có ch t l

ng t

t h n, kinh doanh m  r ng h n, m u mã phong

ượ

ệ ầ

ầ ư

ơ phú và đ p h n…Đ  làm đ

c đi u này doanh nghi p c n đ u t

ề ả  vào dây chuy n s n xu t hi n

iv

ợ ớ ự

ạ ả ế đ i, c i ti n máy móc, đ c bi

t ph i đào t o đ i ngũ lao đ ng lành ngh  phù h p v i s  phát tri n

ể ự

ư

ủ c a khoa h c – k  thu t – công ngh  cao… Nh ng nh ng đi u đó doanh nghi p không th  t

làm

ồ ố ớ

ể ỏ

ơ ậ

ế

ớ ố ố v i s  v n ít

i. Vì v y doanh nghi p tìm đ n ngân hàng n i t p trung ngu n v n l n đ  th a mãn

ầ ư ủ

ấ ố

ạọ ệ

ầ ư

ấ ượ

ầ nhu c u đ u t

c a mình. Ngân hàng cung c p v n  t

đi u ki n tái đ u t

nâng cao ch t l

ng

ề ọ

ỗ ứ

ươ

ả s n xu t kinh doanh v  m i m t, hình thành ch  đ ng cho doanh nghi p trong môi tr

ng ganh đua

ố kh c li

ệ ....................................................................................................................................................7

t.

ươ

ụ ể

ướ

ế

ế

ớ ự

Ngân hàng th

ng m i là công c  đ  Nhà n

c đièu ti

ề t vĩ mô n n kinh t

. Cùng v i s  phát tri n

ế

ớ ư

ề ệ

ủ ể ề

ế

ủ ề c a n n kinh t

, ngân hàng v i t

cách là trung tâm ti n t

đã giúp cho các ch  th  n n kinh t

khi

ạ ộ

ạ ộ

tham gia ho t đ ng s n xu t kinh doanh phát tri n hài hòa. Do đó ho t đ ng c a ngân hàng đã  nh

ưở

ị ườ

ế

ề ệ

ị ườ

ướ

ế

h

ng nhi u đ n th  tr

ng ti n t

và th  tr

ng v n. Nhà n

ấ ố c cung c p v n đi u ti

t ngân hàng,

ạ ộ

ị ườ

thông qua ho t đ ng tín d ng và thanh toán ngân hàng đi u khi n th  tr

ng, tăng ho c gi m l

ả ượ   ng

ề ư

ể ự

ề ệ ố ớ

ủ ể

ti n l u thông đ  th c hiên m c tiêu  n đ nh ti n t

. Đ i v i vi c cho các ch  th  trong n n kinh t

ế

ề ậ

vay v n, ngân hàng đã d n d t các lu ng ti n t p h p và phân chia k p th i và h p lý cho nhu c u

ấ ầ ư ủ

ư ự

ế

ị ườ

tái s n xu t đ u t

c a doanh nghi p cũng nh  th c hi n vai trò đi u ti

t và ki m soát th  tr

ng.

.8

1.2.TÍN D NGỤ  NGÂN HÀNG.................................................................................................................................9

ệ 1.2.1.Khái ni m tín d ng

ụ ...........................................................................................................................9

1.2.2.Vai trò c a tín d ng

ụ ..........................................................................................................................9

1.2.3.Phân lo i tín d ng

ụ ..........................................................................................................................10

1.2.4.Quy trình tín d ngụ ...........................................................................................................................12

1.2.5.R i ro tín d ng.

ụ ...............................................................................................................................14

1.3. T NGỔ  QUAN VỀ NỢ X UẤ  C AỦ  NHTM.......................................................................................................18

ợ ấ 1.3.1. Khái ni m n  x u trong ngân hàng

..............................................................................................18

1.3.2.Phân lo i n  x u

ạ ợ ấ ............................................................................................................................21

ộ ố

ơ ả

1.3.3. M t s  tiêu chí c  b n ph n ánh n  x u

ợ ấ .....................................................................................24

1.3.4. Nguyên nhân phát sinh n  x u

ợ ấ ......................................................................................................25

1.3.5. Tác đ ng tiêu c c c a n  x u

ự ủ ợ ấ .......................................................................................................29

1.3.6. Các bi n pháp h n ch  n  x u

ế ợ ấ .....................................................................................................32

v

Ụ Ừ

Ữ Ế

DANH M C T  NG  VI T T T

ừ ế T  vi t Tên đ y đầ ủ tắ t

ấ ộ ả BĐS B t đ ng s n

ủ ự DPRR D  phòng r i ro

NHCT Ngân hàng Công Th ngươ

NHNN Ngân hàng nhà n cướ

ươ NHTM Ngân hàng th ạ ng m i

ổ ứ ụ TCTD T  ch c tín d ng

ươ ầ TMCP Th ạ ổ ng m i C  ph n

ả TSTC Tài s n tài chính

ử ủ XLRR X  lý r i ro

vi

Ụ Ơ Ồ Ả DANH M C S  Đ , B NG BI U

L I CAM ĐOAN

...............................................................................................................................................I

L I C M  N

Ờ Ả Ơ ..................................................................................................................................................II

Ạ Ọ

Ả Ơ

TÁC GI  XIN CHÂN THÀNH C M  N BAN GIÁM HI U, KHOA SAU Đ I H C CÙNG QUÝ

ƯỜ

Ạ Ọ

ƯƠ

TH Y CÔ TR

NG Đ I H C NGO I TH

NG ĐàT O ĐI U KI N VÀ TRUY N Đ T CHO

Ả Ự

TÁC GI  NH NG KI N TH C, NH NG KINH NGHI M QUÝ BÁU GIÚP TÁC GI  T  TIN,

Ố Ơ

ƯỢ Ề

LÀM T T H N TRONG CÔNG VI C VÀ HOÀN THÀNH Đ

C Đ  TÀI NGHIÊN C U. Đ C

Ắ Ớ

Ế Ơ

BI T, TÁC GI

XIN BÀY T  LÒNG BI T  N CHÂN THÀNH VÀ SÂU S C T I PGS.TS.

ƯỜ

ƯỚ

HOÀNG XUÂN BÌNH, NG

I ĐàT N TÌNH H

Ố   NG D N, GIÚP Đ  TÁC GI  TRONG SU T

QUÁ TRÌNH NGHIÊN C U VÀ HOÀN THI N LU N VĂN.

.................................................................II

M C L C

Ụ .......................................................................................................................................................III

Ụ Ừ

Ữ Ế

DANH M C T  NG  VI T T T

Ắ ................................................................................................................V

Ụ Ơ Ồ Ả DANH M C S  Đ , B NG BI U

Ể ..............................................................................................................VI

TÓM T T K T QU  NGHIÊN C U LU N VĂN

................................................................................VIII

Ợ Ấ

Đ  TH C HI N Đ  TÀI “GI I PHÁP KI M SOÁT N  X U T I NGÂN HÀNG TMCP CÔNG

ƯƠ

Ơ Ở Ệ Ố

Ơ

TH

NG VI T NAM CHI NHÁNH TIÊN S N”, TRÊN C  S  H  TH NG HÓA NH NG V N

Ề Ợ Ấ

ƯƠ

Ạ Ộ Đ  LÝ LU N V  N  X U TRONG HO T Đ NG KINH DOANH T I NGÂN HÀNG TH

NG

Ị Ợ Ấ

M I NÓI CHUNG, TÁC GI

ĐàPHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QU N TR  N  X U

Ạ Ộ

ƯƠ

TRONG HO T Đ NG TÍN D NG T I NGÂN HÀNG TMCP CÔNG TH

NG VI T NAM CHI

Ợ Ấ

Ơ

Ả NHÁNH TIÊN S N , T  ĐÓ Đ  XU T GI I PHÁP NH M KI M SOÁT N  X U HI U QU .

........................................................................................................................................................................VIII

PH N M  Đ U

Ở Ầ ................................................................................................................................................1

ƯƠ

Ề Ợ Ấ

Ề Ơ Ả

Ạ Ộ

CH

NG I: NH NG V N Đ  C  B N V  N  X U TRONG HO T Đ NG C A NGÂN HÀNG

ƯƠ

TH

NG M I

Ạ .................................................................................................................................................6

1.1.KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TH

NGƯƠ  M IẠ ....................................................................................................6

1.1.1 Khái ni m ệ .........................................................................................................................................6

ươ

ủ 1.1.2.Vai trò c a ngân hàng th

ng m i trong n n kinh t

ế ...................................................................7

.

ươ

ệ ớ

ị ườ

ướ

Ngân hàng th

ng m i là c u n i gi a doanh nghi p v i th  tr

ng: B

ề c sang n n kinh t

ế ị  th

ườ

ố ạ

ơ

tr

ng ngày càng c nh tranh gay g t, đòi h i các doanh nghi p mu n t o ra l

i nhu n cao h n thì

ả ả

ấ ượ

ố ơ

ở ộ

ơ

ph i s n xu t ra nh ng s n ph m có ch t l

ng t

t h n, kinh doanh m  r ng h n, m u mã phong

ượ

ệ ầ

ầ ư

ơ phú và đ p h n…Đ  làm đ

c đi u này doanh nghi p c n đ u t

ề ả  vào dây chuy n s n xu t hi n

vii

ợ ớ ự

ạ ả ế đ i, c i ti n máy móc, đ c bi

t ph i đào t o đ i ngũ lao đ ng lành ngh  phù h p v i s  phát tri n

ể ự

ư

ủ c a khoa h c – k  thu t – công ngh  cao… Nh ng nh ng đi u đó doanh nghi p không th  t

làm

ồ ố ớ

ể ỏ

ơ ậ

ế

ớ ố ố v i s  v n ít

i. Vì v y doanh nghi p tìm đ n ngân hàng n i t p trung ngu n v n l n đ  th a mãn

ầ ư ủ

ấ ố

ạọ ệ

ầ ư

ấ ượ

ầ nhu c u đ u t

c a mình. Ngân hàng cung c p v n  t

đi u ki n tái đ u t

nâng cao ch t l

ng

ề ọ

ỗ ứ

ươ

ả s n xu t kinh doanh v  m i m t, hình thành ch  đ ng cho doanh nghi p trong môi tr

ng ganh đua

ố kh c li

ệ ....................................................................................................................................................7

t.

ươ

ụ ể

ướ

ế

ế

ớ ự

Ngân hàng th

ng m i là công c  đ  Nhà n

c đièu ti

ề t vĩ mô n n kinh t

. Cùng v i s  phát tri n

ế

ớ ư

ề ệ

ủ ể ề

ế

ủ ề c a n n kinh t

, ngân hàng v i t

cách là trung tâm ti n t

đã giúp cho các ch  th  n n kinh t

khi

ạ ộ

ạ ộ

tham gia ho t đ ng s n xu t kinh doanh phát tri n hài hòa. Do đó ho t đ ng c a ngân hàng đã  nh

ưở

ị ườ

ế

ề ệ

ị ườ

ướ

ế

h

ng nhi u đ n th  tr

ng ti n t

và th  tr

ng v n. Nhà n

ấ ố c cung c p v n đi u ti

t ngân hàng,

ạ ộ

ị ườ

thông qua ho t đ ng tín d ng và thanh toán ngân hàng đi u khi n th  tr

ng, tăng ho c gi m l

ả ượ   ng

ề ư

ể ự

ề ệ ố ớ

ủ ể

ti n l u thông đ  th c hiên m c tiêu  n đ nh ti n t

. Đ i v i vi c cho các ch  th  trong n n kinh t

ế

ề ậ

vay v n, ngân hàng đã d n d t các lu ng ti n t p h p và phân chia k p th i và h p lý cho nhu c u

ấ ầ ư ủ

ư ự

ế

ị ườ

tái s n xu t đ u t

c a doanh nghi p cũng nh  th c hi n vai trò đi u ti

t và ki m soát th  tr

ng.

.8

1.2.TÍN D NGỤ  NGÂN HÀNG.................................................................................................................................9

ệ 1.2.1.Khái ni m tín d ng

ụ ...........................................................................................................................9

1.2.2.Vai trò c a tín d ng

ụ ..........................................................................................................................9

1.2.3.Phân lo i tín d ng

ụ ..........................................................................................................................10

1.2.4.Quy trình tín d ngụ ...........................................................................................................................12

1.2.5.R i ro tín d ng.

ụ ...............................................................................................................................14

1.2.5.1. Khái ni m: ệ

............................................................................................................................................14

ặ 1.2.5.2.Đ c đi m

ể ...............................................................................................................................................15

1.2.5.3. Phân lo iạ ................................................................................................................................................15

1.3. T NGỔ  QUAN VỀ NỢ X UẤ  C AỦ  NHTM.......................................................................................................18

ợ ấ 1.3.1. Khái ni m n  x u trong ngân hàng

..............................................................................................18

1.3.2.Phân lo i n  x u

ạ ợ ấ ............................................................................................................................21

ộ ố

ơ ả

1.3.3. M t s  tiêu chí c  b n ph n ánh n  x u

ợ ấ .....................................................................................24

1.3.4. Nguyên nhân phát sinh n  x u

ợ ấ ......................................................................................................25

1.3.5. Tác đ ng tiêu c c c a n  x u

ự ủ ợ ấ .......................................................................................................29

1.3.6. Các bi n pháp h n ch  n  x u

ế ợ ấ .....................................................................................................32

viii

TÓM T T K T QU  NGHIÊN C U LU N VĂN

ể ự ề ả ợ ấ ạ ể ệ Đ  th c hi n đ  tài “ Gi i pháp ki m soát n  x u t i Ngân hàng TMCP Công

ươ ệ ơ ở ệ ố ữ th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n ấ   ơ ”, trên c  s  h  th ng hóa nh ng v n

ề ợ ấ ạ ộ ậ ạ ươ ề đ  lý lu n v  n  x u trong ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng th ạ   ng m i

ả ị ợ ấ ả nói chung, tác gi ạ    đã phân tích, đánh giá công tác qu n tr  n  x u trong ho t

ụ ươ ệ ộ đ ng tín d ng t ạ  Ngân hàng TMCP Công th i ng Vi t Nam chi nhánh Tiên

ừ ề ấ ả ợ ấ ể ệ ằ S nơ  , t đó đ  xu t gi ả i pháp nh m ki m soát n  x u hi u qu .

1

Ở Ầ

PH N M  Đ U

ấ ế ủ ề 1.Tính c p thi t c a đ  tài

ủ ệ ố ạ ộ ươ ạ ớ ứ Ho t đ ng c a h  th ng ngân hàng th ng m i v i ch c năng trung gian tín

ố ớ ự ổ ể ủ ề ọ ị ế ụ d ng có vai trò quan tr ng đ i v i s   n đ nh và phát tri n c a n n kinh t . Tuy

ộ ặ ồ ạ ủ ư ớ ậ v y, r i ro cũng là m t đ c tr ng luôn t n t ạ ộ   i và song hành cùng v i ho t đ ng

ợ ấ ề ấ ớ ủ c a các ngân hàng; và cùng v i đó, n  x u cũng là v n đ  mà các ngân hàng luôn

ệ ố ả ố ặ ươ ạ ph i đ i m t, cho dù là h  th ng ngân hàng th ng m i nói chung hay các ngân

ụ ể ạ ụ ể ộ ị ề ể ấ ả ượ hàng c  th  t i m t đ a bàn c  th  nào đó ­ v n đ  là ph i ki m soát đ c n ợ

ừ ự ạ ộ ấ x u trong m t ph m vi và ch ng m c cho phép.

ứ ư ố ề ớ ạ ị Căn c  vào thông t s  36/2014/TT – NHNN quy đ nh v  gi i h n, t ỷ ệ   l

ả ủ ạ ộ ủ ổ ứ ư ả đ m b o c a an toàn ho t đ ng c a t ụ  ch c tín d ng….Thông t ị  quy đ nh ngân

ỉ ệ ợ ấ hàng có t  l n  x u cao là trên 3%..

ề ể ươ ệ Qua nhi u năm hình thành và phát tri n NHTMCP Công th ng Vi t Nam

ớ ả ề ừ ấ ơ ổ ượ chi nhánh Tiên S n đã không ng ng đ i m i c  v  ch t và l ầ   ng góp ph n

ớ ủ ệ ố ự ổ ỏ ươ không nh  vào s  đ i m i c a h  th ng ngân hàng Công th ạ   ng. Tuy nhiên ho t

ề ẩ ụ ủ ữ ủ ẫ ấ ị ộ đ ng tín d ng c a chi nhánh v n còn ti m  n nh ng r i ro nh t  đ nh th  hi n ể ệ ở

ợ ấ ạ khía c nh n  x u.

ự ế ủ ụ ủ ố ớ ố ả Trong b i c nh th c t , r i ro tín d ng đang là m i quan tâm l n c a các

ạ ệ ệ ươ ệ NHTM t i Vi t Nam. Hi n nay, Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi

ơ ề ủ ả ố ữ ụ   nhánh Tiên S nơ  cũng đang ph i đ i m t v i nh ng nguy c  v  r i ro tín d ng. ặ ớ

ỷ ệ ợ ấ ầ ở ứ ệ ả T  l ữ  n  x u trong nh ng năm g n đây m c cao..Do đó vi c có các gi i pháp

ể ầ ế ợ ấ ki m soát n  x u là c n thi t.

ấ ừ ế ị ề ọ ả Xu t phát t ý nghĩa đó, tôi đã quy t đ nh ch n đ  tài : “ Gi ể   i pháp ki m

ợ ấ ạ ươ ệ soát n  x u t i Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên

ợ ấ ạ ư ộ ả i ngân hàng. S nơ ”, nh  m t đóng góp vào công tác qu n lý n  x u t

2. Tình hình nghiên c uứ

2

ứ ề ậ ậ ọ Đã có nhi u công trình nghiên c u khoa h c, lu n án, lu n văn và các bài

ọ ề ậ ợ ấ ạ ệ ả ổ ứ ế báo khoa h c đ  c p đ n vi c qu n lý n  x u t i các t ụ  ch c tín d ng . Tác gi ả

ộ ố ề ự ế ọ đã tìm đ c m t s  đ  tài liên quan đ n lĩnh v c này.

ạ ỹ ủ ậ ả ả Lu n án Th c s  c a tác gi ị  Phan Th  Ly v  “ ạ   ề Qu n tr  n  x u trong ho t ị ợ ấ

ụ ạ ệ ị ượ ộ đ ng tín d ng t i Ngân hàng TMCP Vi t Nam Th nh V ng – Chi nhánh Đà

ạ ọ ẵ ậ ẵ ố ứ   N ngẵ ”, Đ i h c Đà N ng, Thành ph  Đà N ng, năm 2015: Lu n văn nghiên c u

ậ ơ ả ề ợ ấ ữ ữ ề ấ ả ừ nh ng v n đ  lý lu n c  b n v  n  x u và nh ng gi ử   i pháp phòng ng a và x  lý

ượ ị ợ ấ ạ ộ ụ ả ợ ấ n  x u đ ụ   c áp d ng trong công tác qu n tr  n  x u trong ho t đ ng tín d ng

ệ ơ ở ứ ự ề ủ c a các NHTM Vi ợ ấ   t Nam. D a trên c  s  đó, đ  tài nghiên c u tình hình n  x u

ữ ẵ ả ợ ấ ử ừ ủ c a VPBank Đà N ng, nh ng gi i pháp phòng ng a và x  lý n  x u mà ngân

ị ợ ấ ụ ủ ừ ả ả ề hàng áp d ng trong công tác qu n tr  n  x u c a mình. T  đó, tác gi ấ    đ  xu t

ộ ố ả ị ợ ấ ạ ộ ệ ả ằ m t s  gi i pháp nh m hoàn thi n công tác qu n tr  n  x u trong ho t đ ng tín

ạ ẵ ụ d ng t i VPBank Đà N ng.

ế ỹ ủ ậ ả ả ễ ị Lu n án Ti n s  c a tác gi Nguy n Th  Thu Cúc v  “ ề Qu n lý n  x u t ợ ấ ạ   i

ể ệ ệ ệ ọ ”, H c vi n Tài Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t Nam

ề ợ ấ ệ ố ữ ề ấ ậ ậ chính, năm 2015: Lu n án đã h  th ng hóa nh ng v n đ  lý lu n v  n  x u và

ạ ộ ợ ấ ủ ả ươ ạ qu n lý n  x u trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng th ng m i. Tham

ủ ệ ả ướ ả kh o kinh nghi m c a các n ợ ấ ủ c trong qu n lý n  x u c a các ngân hàng th ươ   ng

ạ ừ ữ ệ ọ ệ m i, t đó rút ra nh ng bài h c kinh nghi m cho NHNo&PTNT Vi t Nam. Đánh

ợ ấ ự ủ ạ ả ệ giá th c tr ng công tác qu n lý n  x u c a NHNo&PTNT Vi ờ   t Nam trong th i

ả ạ ượ ế ỉ ữ ế ạ ữ gian qua, ch  ra nh ng k t qu  đ t đ c, nh ng h n ch  và nguyên nhân. Đ ề

ấ ả ườ ợ ấ ả xu t các gi ằ i pháp nh m tăng c ủ ng qu n lý n  x u c a NHNo&PTNT Vi ệ   t

ờ ớ Nam trong th i gian t i.

ạ ỹ ủ ậ ả ạ ễ Lu n văn Th c s  c a tác gi ắ  Nguy n Đ c Dũng v  “ ế ợ ấ   ề H n ch  n  x u

ự ư ệ ạ trong cho vay doanh nghi p khu v c t nhân t i chi nhánh Ngân hàng Nông

ệ ể ỉ ị ạ ọ ẵ ”, Đ i h c Đà N ng, Thành ph ố nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Bình Đ nh

3

ề ợ ấ ơ ở ậ ẵ ậ Đà N ng, năm 2012: Lu n văn trình bày c  s  lý lu n v  n  x u trong cho vay

ự ư ằ ệ doanh nghi p khu v c t nhân; phân tích, đánh giá nh m tìm ra các nguyên nhân

ợ ấ ự ư ệ ạ gây ra n  x u trong cho vay doanh nghi p khu v c t nhân t i NHNo&PTNT

ể ừ ề ả ằ ạ ờ ị Bình Đ nh đ  t ấ  đó đ  xu t các gi ể   ế ợ ấ i pháp nh m h n ch  n  x u trong th i đi m

ắ ớ s p t i.

ơ ở ế ế ừ ứ ủ ậ Trên c  s  ti p c n và k  th a các công trình nghiên c u c a các tác gi ả

ướ ả ấ ở ậ ệ ứ ư tr c đây, tác gi nh n th y Vi ọ   t Nam ch a có công trình nghiên c u khoa h c

ệ ố ề ậ ề ả ậ ộ ể nào đ  c p m t cách có h  th ng lý lu n v  gi i pháp ki m soát n  x u t ợ ấ ạ   i

ươ ệ ơ Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n.

ự ế ồ ạ ứ ự ậ Căn c  vào th c t t n t ạ   i nêu trên, Lu n văn đi sâu phân tích th c tr ng

ợ ấ ạ ử ể ươ ệ ki m soát và x  lý n  x u t i Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi

ơ ị ỉ ị ượ ỉ nhánh Tiên S n   thông qua các ch  tiêu đ nh tính và tiêu chí đ nh l ng, ch  ra

ồ ạ ủ ợ ấ ữ ạ ỉ nh ng t n t ẫ   i c a n  x u trong giai đo n 2012 ­ 2016, ch  ra nguyên nhân d n

ồ ạ ộ ố ả ề ằ ữ ế đ n nh ng t n t ấ i đó và đ  xu t m t s  gi ể i pháp nh m ki m soát n  x u t ợ ấ ạ   i

ươ ệ ơ Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n.

ứ ụ 3.M c đích nghiên c u

ộ ố ả ư ợ ấ ạ ể Đ a ra m t s  gi i pháp ki m soát n  x u t i Ngân hàng TMCP Công

ươ ệ ể ả ạ ả th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n ơ  đ  nâng cao kh  năng c nh tranh, gi m t ỷ

ợ ị ế ậ ệ ợ ấ l n  x u, tăng l i nhu n và nâng cao v  th  ngân hàng.

ố ượ ứ ạ 4.Đ i t ng và ph m vi nghiên c u

ố ượ ứ ả ợ ấ ạ ể ­ Đ i t ng nghiên c u: Các gi i pháp ki m soát n  x u t i Ngân hàng

ươ ệ ơ TMCP Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n

ứ ạ ­ Ph m vi nghiên c u:

ươ ệ ơ + Không gian: Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n

ờ + Th i gian: 2012 – 2016

4

ứ ệ ụ 5.Nhi m v  nghiên c u

ạ ộ ệ ố ủ ế ề ợ ấ ­ H  th ng hóa lý thuy t chung v  n  x u trong ho t đ ng c a ngân hàng

ươ ạ th ng m i.

ể ạ ạ ­ Phân tích th c ự tr ng ki m soát và x  lý ử  n  x u t ợ ấ ạ t i i Ngân hàng TMCP

ươ ệ Công th ng Vi ơ  . t Nam chi nhánh Tiên S n

ề ả ợ ấ ạ ể ­ Đ  xu t ấ gi i pháp ki m soát n  x u t i Ngân hàng TMCP Công th ươ   ng

ệ ơ Vi t Nam chi nhánh Tiên S n

ươ ứ 6.Ph ng pháp nghiên c u

ươ ế ổ ệ ố ứ ợ ­ Nhóm các ph ng pháp nghiên c u lý thuy t: t ng h p, h  th ng hóa lý

thuy t.ế

ươ ự ễ ươ ­   Nhóm   các   ph ứ ng   pháp   nghiên   c u   th c   ti n:   ph ng   pháp   quan   sát,

ươ ươ ế ệ ph ề ng pháp đi u tra, ph ổ ng pháp phân tích và t ng k t kinh nghi m.

ươ ọ ể ử ố ệ ố ­ Ph ng pháp th ng kê toán h c đ  x  lý s  li u.

ố ụ ậ 7. B  c c lu n văn

ở ầ ụ ệ ế ậ ả ầ ụ   Ngoài các ph n m  đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, danh m c

ữ ế ắ ụ ụ ụ ụ ủ ậ ượ ch  vi t t ộ t, m c l c và các ph  l c, n i dung chính c a lu n văn đ ể ệ   c th  hi n

ở ươ ba ch ng sau đây :

ươ ề ợ ấ ề ơ ả ạ ộ ữ ủ ấ ­ Ch ng 1: Nh ng v n đ  c  b n v  n  x u trong ho t đ ng c a ngân

ươ ạ hàng th ng m i.

ươ ử ự ể ạ ­ Ch ợ ấ t ng 2: Th c trang ki m soát và x  lí n  x u i Ngân hàng TMCP

ươ ệ ơ Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n

ươ ả ợ ấ ạ ằ ­ Ch ng 3: M t s ộ ố gi ể i pháp nh m ki m soát n  x u t i Ngân hàng TMCP

ươ ệ ơ Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n

5

6

ƯƠ

Ề Ợ Ấ

Ề Ơ Ả

CH

NG I

: NH NG V N Đ  C  B N V  N  X U TRONG

Ạ Ộ

ƯƠ

HO T Đ NG C A NGÂN HÀNG TH

Ạ NG M I

ươ

ề 1.1.Khái quát v  ngân hàng th

ạ ng m i

1.1.1 Khái ni m ệ

ấ ừ ầ ả ữ ấ ổ ố Xu t phát t nhu c u s n xu t và trao đ i hàng hóa gi a các qu c gia ngày

ở ộ ự ư ộ ệ ề ồ ề ổ càng m t m  r ng nh ng do s  khác bi t v  đ ng ti n trao đ i nên các th ươ   ng

ộ ơ ể ổ ề ử ử ề ề ậ ả nhân ph i thành lâp m t n i đ  đ i ti n, nh n ti n g i, thu phí ti n g i và thanh

ộ ườ ử ự ạ ử ề ề ả toán h  ng i g i. V  sau này do áp l c c nh tranh, các kho n ti n g i này sinh

ậ ươ ườ ử ằ ố ợ l i nhu n nên các th ả ả ng gia này ph i tr  phí cho ng i g i nh m tăng v n huy

ộ ố ể ầ ậ ờ ồ ố ọ ộ đ ng. Đ ng th i m t s  nhà buôn có nhu c u vay v n. Vì v y h  cho vay đ  tăng

ợ ề ả ụ ủ ệ ầ ậ ố thêm l i nhu n hình thành m m m ng c a n n t ng nghi p v  ngân hàng ngày

nay.

ươ ộ ổ ứ ả ạ Ngân hàng th ng m i là m t t ch c trung gian tài chính có kh  năng hút

ơ ầ ề ế ệ ằ ạ ấ ả ố ố ố ừ ơ v n t n i có kh  năng cung c p v n đ n n i c n v n nh m t o đi u ki n cho

ế ấ ở ộ ố ố ơ ầ ư đ u t ể  phát tri n kinh t . Lãi su t cho vay v n cao h n huy đ ng v n tr  thành

ậ ủ ợ l i nhu n c a ngân hàng.

ạ ộ ủ ươ ạ ắ ặ Ho t đ ng và vai trò c a ngân hàng th ng m i g n bó ch t ch  v i s ẽ ớ ự

ế ệ ế ộ ượ ể ủ ề phát tri n c a n n kinh t ề . Khi các đi u ki n kinh t xã h i ngày càng đ c nâng

ươ ụ ớ ư ề ệ ạ ờ cao thì ngân hàng th ệ   ng m i cũng cho ra đ i nhi u nghi p v  m i nh : nghi p

ỉ ề ử ứ ả ế ế ấ ụ v  thu mua, phát hành ch ng ch  ti n g i, b o lãnh L/C, chi ố t kh u h i phi u…

ặ ươ ờ ừ ấ ư ư ạ ẫ M c dù ngân hàng th ng m i đã ra đ i t r t lâu nh ng v n ch a có s ự

ấ ề ị ề ề ậ ố ở ự th ng nh t v  đ nh nghĩa ngân hàng b i s  khác nhau v  vùng mi n, lu t pháp,

ế ộ ố ả b i c nh kinh t và xã h i….

ệ ố Ở ệ   Vi t   Nam,   theo   Pháp   l nh Ngân   hàng   s 38   ­   LTC/HĐNN8   ngày

ộ ồ ủ ướ ị ươ 24/05/1990 c a H i đ ng nhà n c xác đ nh: “Ngân hàng th ạ ng m i là t ổ ứ    ch c

ề ệ ạ ộ ủ ế ườ ề kinh doanh ti n t mà ho t đ ng ch  y u và th ử ủ   ậ ng xuyên là nh n ti n g i c a

7

ố ề ử ụ ự ể ệ ả ớ ệ   khách hàng v i trách nhi m hoàn tr  và s  d ng s  ti n đó đ  cho vay, th c hi n

ụ ệ ế ấ ươ ệ nhi m v  chi t kh u và làm ph ng ti n thanh toán”.

ổ ộ ướ ụ ứ ố ố ậ Theo lu t các t ch c tín d ng s  47/2010/QH12 do Qu c h i n ộ   c C ng

ủ ộ ệ ươ ạ ạ hòa xã h i ch  nghĩa Vi t Nam: “Ngân hàng th ộ ng m i là m t lo i hình t ổ ứ    ch c

ượ ệ ấ ả ạ ộ ạ ộ ự ụ tín d ng đ c th c hi n t t c  các ho t đ ng ngân hàng và ho t đ ng khác có

ụ ợ ằ liên quan nh m m c tiêu l ậ i nhu n”.

ệ ươ ạ ọ ộ Hi n nay, ngân hàng th ng m i đóng m t vai trò vô cùng quan tr ng, nó

ữ ố ượ ả ạ ự ệ ố ưở ế gi các dòng v n đ c phân ph i hi u qu  t o nên s  tăng tr ng kinh t , giá tr ị

ề ổ ệ ị ườ ướ ề ồ đ ng ti n  n đ nh và nhi u công ăn vi c làm cho ng i dân trong n c.

ươ

ủ 1.1.2.Vai trò c a ngân hàng th

ng m i trong n n kinh t

ế .

ươ ề ạ ơ ố ế Ngân hàng th ấ ng m i là n i cung c p v n cho n n kinh t ậ . Nó t p trung

ố ề ả ấ ỗ ố ố v n nhàn r i và phân ph i ti n v n đó cho quá trình s n xu t kinh doanh thông

ấ ư ụ ụ ệ ả qua nghi p v  tín d ng. Quá trình s n xu t l u thông hàng hóa ngày càng phát

ề ố ủ ấ ị ể ể ệ ả ầ ờ tri n thì nhu c u v  v n c a các doanh nghi p dùng đ  tái s n xu t k p th i ngày

ộ ố ầ ơ ế ố ạ ồ càng cao h n. Trong khi đó, m t s  thành ph n kinh t ờ    có ngu n v n t m th i

ể ế ư ế ượ ừ ố ử ch a dùng đ n có th  ki m đ c lãi t v n khi g i vào ngân hàng. Ngân hàng đã

ư ể ố ượ ử ụ ữ ứ ề ồ chuy n ngu n v n ch a đ ơ   c s  d ng, còn ti m tang cung  ng vào nh ng n i

ấ ớ ể ế ả ố ế ị ố ơ ạ ợ ậ ơ ầ c n v n đ  ti n hành s n xu t v i thi t b  t t h n đ t l i nhu n cao h n góp

ề ầ ế ưở ở ẩ ph n thúc đ y n n kinh t tăng tr ng.Ngân hàng là trung gian tài chính tr  thành

ủ ể ề ầ ơ ế ể ọ “d u bôi tr n” giúp cho m i ch  th  trong n n kinh t ị  phát tri n nh p nhàng, cân

đ i.ố

ươ ị ườ ữ ệ ầ ạ ố ớ Ngân hàng th ng m i là c u n i gi a doanh nghi p v i th  tr ướ   ng: B c

ắ ạ ỏ ề sang n n kinh t ế ị ườ  th  tr ng ngày càng c nh tranh gay g t,  đòi h i các

ố ạ ệ ợ ả ả ậ ấ ơ doanh nghi p mu n t o ra l ữ   i nhu n cao h n thì ph i s n xu t ra nh ng

ấ ượ ẩ ố ơ ở ộ ẫ ơ ả s n ph m có ch t l ng t t h n, kinh doanh m  r ng h n, m u mã phong

ể ẹ ượ ệ ầ ầ ư ề ơ phú và đ p h n…Đ  làm đ c đi u này doanh nghi p c n đ u t vào dây

ả ế ề ệ ặ ạ ả ấ ệ ả ạ chuy n s n xu t hi n đ i, c i ti n máy móc, đ c bi ộ   t ph i đào t o đ i

ể ủ ề ộ ợ ọ ỹ ậ   ớ ự ngũ lao đ ng lành ngh  phù h p v i s  phát tri n c a khoa h c – k  thu t

8

ể ự ư ữ ệ ệ ề – công ngh  cao… Nh ng nh ng đi u đó doanh nghi p không th  t làm

ỏ ơ ậ ệ ế ậ ớ ố ố v i s  v n ít i. Vì v y doanh nghi p tìm đ n ngân hàng n i t p trung

ể ỏ ố ớ ầ ư ủ ầ ồ ngu n v n l n đ  th a mãn nhu c u đ u t c a mình. Ngân hàng cung

ạọ ệ ầ ư ệ ấ ượ ấ ả ố ấ c p v n   t đi u ki n tái đ u t nâng cao ch t l ng s n xu t kinh

ỗ ứ ề ệ ặ ọ doanh   v   m i   m t,   hình   thành   ch   đ ng   cho   doanh   nghi p   trong   môi

ươ ố ệ tr ng ganh đua kh c li t.

ươ ụ ể ạ ướ ế Ngân hàng th ng m i là công c  đ  Nhà n c đièu ti ề t vĩ mô n n kinh t ế   .

ể ủ ề ớ ự ế ớ ư Cùng v i s  phát tri n c a n n kinh t , ngân hàng v i t cách là trung tâm

ề ệ ủ ể ề ế ạ ộ ti n t đã giúp cho các ch  th  n n kinh t ả    khi tham gia ho t đ ng s n

ạ ộ ủ ể ấ ả   xu t kinh doanh phát tri n hài hòa. Do đó ho t đ ng c a ngân hàng đã  nh

ưở ị ườ ề ế ề ệ ị ườ ố ướ h ng nhi u đ n th  tr ng ti n t và th  tr ng v n. Nhà n ấ   c cung c p

ề ế ạ ộ ụ ố v n đi u ti t ngân hàng, thông qua ho t đ ng tín d ng và thanh toán ngân

ị ườ ề ể ả ặ ượ ề ư hàng đi u khi n th  tr ng, tăng ho c gi m l ể ự   ng ti n l u thông đ  th c

ề ệ ụ ị ủ ể ố ớ ệ ề ổ hiên m c tiêu  n đ nh ti n t . Đ i v i vi c cho các ch  th  trong n n kinh

ề ậ ẫ ắ ố ố ợ ế t ị    vay v n, ngân hàng đã d n d t các lu ng ti n t p h p và phân chia k p

ấ ầ ư ủ ệ ả ầ ợ ờ th i và h p lý cho nhu c u tái s n xu t đ u t c a doanh nghi p cũng nh ư

ự ệ ề ế ị ườ ể th c hi n vai trò đi u ti t và ki m soát th  tr ng.

ươ ữ ề ề ầ ạ ố ố Ngân hàng th ng m i là c u n i gi a n n tài chính qu c gia và n n tài

ố ế ươ ể ố ượ ợ ế chính qu c t . Trong t ng lai đ  qu c gia có đ ữ c nh ng l i ích kinh t ớ    to l n

ệ ậ ộ ế ố ế ấ ọ ế thì vi c h i nh p kinh t qu c t là vô cùng quan tr ng và c p thi ệ t. Hi n nay

ệ ả ữ ể ấ ố vi c s n su t buôn bán hàng hóa gi a các qu c gia ngày càng phát tri n nên tài

ả ượ ố ố ế ậ ớ chính qu c gia ph i đ c hòa nh p v i tài chính qu c t thông qua các nghi p v ệ ụ

ươ ầ ư ạ ướ ạ ề ợ ủ c a ngân hàng th ng m i. Đ u t ra n c ngoài mang l i nhi u l ứ   ậ i nhu n h a

ướ ặ ẩ ấ ợ ế ậ ẹ h n vì các n ữ c xu t kh u nh ng m t hàng có l ẩ ả   i th  so sánh và nh p kh u s n

ế ầ ươ ạ ớ ụ ữ ư ệ ậ ph m còn thi u. Các ngân hàng th ề   ng m i v i nh ng nghi p v  nh  nh n ti n

ố ế ạ ố ộ ử g i, cho vay, thanh toán qu c t ự   ả , buôn bán ngo i h i, b o lãnh…tác đ ng tr c

ạ ộ ế ế ẩ ấ ầ ậ ặ ti p ho c gián ti p vào ho t đ ng thanh toán xu t nh p kh u góp ph n thu hút

9

ở ộ ầ ư ố ướ ạ ươ m  r ng v n đ u t trong và ngoài n ẩ c , thúc đ y ngo i th ả ề ng và c  n n kinh

ể ế ở ộ t m  r ng và phát tri n.

1.2.Tín d ng ngân hàng

ệ 1.2.1.Khái ni m tín d ng

ữ ừ ố ụ ự Tín d ng theo ngôn ng  t g c Latinh có nghĩa là s  giao phó, lòng tin…

ượ ẫ ụ ự ể ệ ố ộ Theo cách hi u này thì tín d ng là m t m i quan h  vay m n l n nhau d a trên

ộ ổ ệ ứ ườ ự s  tín nhi m. thông qua ngân hàng, m t t ch c trung gian tài chính. Ng i có

ố ố ượ ỗ ố ố v n nhàn r i cho ngân hàng m n v n,  ngân hàng phân ph i v n đó cho ng ườ   i

ố ố ượ ế ế ố ờ ộ ờ ạ thi u v n sau m t th i gian đ n th i h n thanh toán s  v n đã vay m n s ẽ

ượ ả ả ố ẫ ụ ệ ề ầ ỏ đ ữ   c hoàn tr  c  g c l n lãi vô đi u ki n.Tín d ng làm th a mãn nhu c u gi a

ữ ọ ự ợ ề ẳ ợ ưở các bên, s  h p tác gi a h  là bình đ ng và các bên đ u có l i khi tin t ng nhau.

ề ế ả ơ ộ ấ N n kinh t ụ   ể  s n xu t hàng hóa càng phát tri n thì càng tao c  h i cho tín d ng

ụ ể ủ ừ ả ụ   phát huy vao trò c a mình. Tùy theo t ng hoàn c nh tài chính c  th  mà tín d ng

ệ có các khái ni m riêng.

ể ượ ạ ờ ng t m th i m t l ộ ượ   ng ụ       Theo Các­Mác: “Tín d ng là quá trình chuy n nh

ị ừ ườ ở ữ ế ườ ử ụ ấ ị ộ giá tr  t ng i s  h u đ n ng ồ   ờ i s  d ng, sau m t th i gian nh t đ nh thu h i

ộ ượ ơ ượ ầ m t l ị ớ ng giá tr  l n h n l ị ng giá tr  ban đ u”.

ụ ễ ế : “Hính th cứ Theo giáo trình Tín d ng Ngân hàng, Nguy n Văn Ti n 2013

ể ổ ứ ử ụ ủ ụ ệ ậ ỏ ấ c p tín d ng c a ngân hàng là vi c th a thu n đ  t ộ    ch c, cá nhân s  d ng m t

ề ế ế ề ặ ả ả ặ ộ ử ụ kho n ti n ho c cam k t cho phép s  d ng m t kho n ti n ho c cam k t cho

ử ụ ả ằ ụ ề ệ ắ ả ộ phép s  d ng m t kho n ti n theo nguyên t c có hoàn tr  b ng nghi p v  cho

ế ả ấ vay, chi t kh u, cho thuê tài chính, bao thanh toán, b o lãnh ngân hàng và các

ệ ụ ấ ụ nghi p v  c p tín d ng khác” .

1.2.2.Vai trò c a tín d ng

ạ ộ ứ ể ả ấ ấ ấ ố ­ Th  nh t : cung c p v n đ  duy trì ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ ượ   c

ụ ồ ế ệ ể ố ờ liên t c đ ng th i giúp cho kinh t phát tri n thông qua vi c góp v n đ u t ầ ư   .

ữ ườ ừ ố ư ố ữ ế ườ ầ ề ượ Nh ng ng i th a v n đ a v n đ n nh ng ng i c n làm đi u hòa l ng giá tr ị

10

ộ ề ế ạ ạ ộ ề ệ ễ ấ ả trong toàn b  n n kinh t , t o đi u ki n cho cho ho t đ ng s n xu t di n ra

ữ ố ế ượ ề ỗ ồ ụ thông su t. Tín d ng không nh ng ti ệ t ki m đ c ngu n ti n nhàn r i mà còn

ượ ể ầ ư ầ ể ứ đáp  ng đ ề ố c nhu c u v  v n đ  đ u t phát tri n.

ế ả ữ ụ ấ ộ ề Trong n n kinh t ồ    s n xu t hàng hóa, tín d ng là m t trong nh ng ngu n

ố ư ố ị ủ ệ ậ ố ộ ụ   ố v n hình thành v n c  đ nh và v n l u d ng c a doanh nghi p, vì v y tín d ng

ậ ư ữ ầ ẩ ả ọ ư đã góp ph n đ a nh ng v t t ấ  vào quá trình s n xu t, thúc đ y khoa h c k ỹ

ậ ế ộ ế ấ ượ ẩ ả ộ thu t ti n b , ti n đ  quá trình tái s n xu t đ c đ y nhanh.

ứ ậ ả ậ ẩ ố ấ ­ Th  hai thúc đ y quá trình t p trung v n và t p trung s n xu t

ề ệ ạ ậ ố ờ ớ Ngân hàng t p trung v n ti n t t m th i không dùng t i, sau đó cho các t ổ

ứ ế ầ ư ặ ườ ậ ch c kinh t vay. M t khác quá trình đ u t ụ  tín d ng th ủ ế   ng t p trung ch  y u

ệ ệ ả vào các doanh nghi p, công ty kinh doanh hi u qu .

ứ ụ ế ư ệ ọ ­ Th  ba tín d ng giúp nghành kinh t ấ    mũi nh n nh  nông nghi p, xu t

ỗ ợ ể ẩ ế ể kh u hàng hóa ngày càng phát tri n và h  tr  cho nghành kinh t kém phát tri n.

ứ ư ệ ế ầ ộ ườ ế ộ ạ ­ Th  t góp ph n tác đ ng đ n vi c tăng c ủ   ng ch  đ  h nh toán c a

doanh nghi p.ệ

ượ ơ ở ả ự ườ ụ Tín d ng đ c hình thành d a trên c  s  c  hai bên ng i cho vay và đi vay

ợ ườ ử ụ ả ố ả ả ố ẫ ợ ứ ề đ u có l i, ng i s  d ng v n ph i hoàn tr c  g c l n l i t c nên ph i s ả ử

ạ ộ ụ ể ệ ậ ả ố ệ   ụ d ng v n th t hi u qu . Ho t đ ng tín d ng là chìa khóa đ  các doanh nghi p

ự ả ố ợ ế ả kích thích năng l c kinh doanh, qu n lý v n h p lý, ti ấ   t kiêm chi phí s n xu t,

ị ế ủ ủ ẳ ố ị tăng vòng quay c a v n và ngày càng kh ng đ nh v  th  c a mình trong môi

ườ tr ng kinh t ế .

ữ ụ ứ ộ ươ ể ể ệ ­ Th  năm: Tín d ng là m t trong nh ng ph ng ti n gđ  phát tri n quan

ươ ệ h  kinh t ế ớ ướ  v i n c ngoài thông qua giao th ố   ng buôn bán hàng hóa liên qu c

gia.

1.2.3.Phân lo i tín d ng

ề ế ế ị ườ ể ơ ạ ộ ủ N n kinh t khi chuy n sang c  ch  th  tr ng, ho t đ ng c a các doanh

ệ ễ ườ ạ ố ệ nghi p và ngân hàng di n ra trong môi tr ng c nh tranh kh c li ầ ủ   t. Nhu c u c a

11

ả ề ố ớ ứ   ỏ khách hàng vay v n ngày càng l n đòi h i các ngân hàng ph i đ  ra các hình th c

ả ả ụ ả ẫ ả ạ tín d ng phong phú và đa d ng mà v n ph i d m b o an toàn tài s n. Tùy theo

ử ụ ụ ề ạ m c đích nghiên c u mà tín d ng có nhi u cách phân lo i khác nhau:

ờ ạ ấ ố ườ ượ ạ ­ Theo th i h n c p v n vay thông th ng đ c chia thành ba lo i:

ờ ạ ụ ạ ắ ạ ụ + Tín d ng ng n h n: là lo i tín d ng có th i h n không quá 12 tháng,

ườ ượ ử ụ ể ả ắ th ng đ ế   c s  d ng đ  thanh toán các kho n tiêu dùng cá nhân và bù đ p thi u

ờ ề ố ư ộ ệ ổ ứ ụ ạ h t t m th i v  v n l u đ ng cho các doanh nghi p, t ch c kinh t ế .

ờ ạ ụ ạ ả ạ ụ + Tín d ng trung h n: là lo i tín d ng có th i h n vay trong kho ng t ừ    1

ườ ượ ể ấ ắ ế ị ế đ n 5 năm. Th ng đ c cung c p đ  mua s m các thi ế   ậ t b  kĩ thu t tiên ti n,

ưở ở ộ ố ị ự ự ả nhà x ng, ô tô, tài s n c  đ nh, m  r ng và xây d ng các d  án kinh doanh có

ồ ố ả ỏ quy mô nh  có kh  năng thu h i v n nhanh.

ứ ụ ạ ạ ầ ạ ụ + Tín d ng dài h n: là lo i hình tín d ng đáp  ng nhu c y vay dài h n trên 5

ư ự ự ớ ớ năm nh  xây d ng các công trình có quy mô l n, các nhà máy m i, xây d ng c ơ

ụ ạ ờ ố ơ ả b n th i gian hoàn v n lâu h n tín d ng trung h n.

ụ ạ ườ ượ ứ ể ạ Tín d ng trung h n và dài h n th ng đ c cung  ng đ  hình thành v n c ố ố

ạ ộ ố ố ầ ả ộ ấ ị đ nh và  trong ho t đ ng s n xu t cũng đóng góp m t ph n v n t ể i thi u.

ử ụ ử ụ ụ ạ ố ­  Căn c  vào m c đích s  d ng v n vay, tín d ng chia thành hai lo i:

ụ ấ ả ố ườ ượ ấ ư + Tín d ng s n xu t và l u thông hàng hóa:v n  th ng đ c c p phát cho

ệ ổ ứ ế ế ư ả ấ các doanh nghi p, t ch c kinh t ti n hành s n xu t, kinh doanh và l u thông

hàng hóa.

ụ ụ ạ ườ ượ ử ụ + Tín d ng tiêu dùng: là lo i tín d ng th ng đ ấ   ể c s  d ng đ  cung c p

ư ầ ậ ộ ọ cho các cá nh n, h  gia đình đáp  ng nhu c u sinh h at, tiêu dùng hàng ngày nh ư

ử ươ ệ ế ị ụ ề ầ mua nhà c a, ph ộ ng ti n xe c , hàng hóa, thi t b  …..Nhu c u v  tín d ng tiêu

ể ượ ề ặ ấ ằ ị dùng ngày càng tăng và nó có th  đ c c p phát b ng ti n ho c bán ch u hàng

hóa.

ứ ủ ả ả ả ượ ạ ả ­ Căn c  vào kh  năng b o đ m c a kho n vay, đ c chia thành hai lo i tín

ụ d ng sau:

12

ụ ượ ả ằ ạ ả + Tín d ng đ ả c đ m b o b ng tài s n: là lo i hình mà ng ườ ượ i đ ấ   c c p

ấ ươ ế ả ả ố ươ ớ ị phát v n ph i có tài s n th  ch p t ng đ ả ng v i giá tr  kho n vay , hay có s ự

ứ ủ ả b o lãnh c a bên th  ba.:

ụ ượ ả ủ ằ ạ ả ả ả + Tín d ng không đ c đ m b o b ng tài s n: các kho n vay c a lo i hình

ự ả ủ ứ ế ầ ấ ầ ả này không c n tài s n th  ch p, không c n có s  b o lãnh c a bên th  ba ch ủ

ố ớ ự ư ủ ệ ườ ữ ố ế y u d a vào s  tín nhi m c a ngân hàng đ i v i ng i vay v n. Nh ng khách

ử ụ ạ ườ ả ổ hàng s  d ng lo i hình này th ị ng có tài chính  n đ nh, kh  năng hoàn tr ả ả   c

ả ợ ố ế ả ạ ố g c và lãi cao, có k  ho ch kinh doanh kh  thi và hoàn tr  n  t t..

ụ ứ ứ ạ ả ­ Căn c  vào hình th c hoàn tr , có hai lo i tín d ng:

ả ả ả ố ẫ ụ ạ ả ớ ố + Tín d ng tr  góp: v i lo i này khách hàng vay v n ph i tr  c  g c l n lãi

ỳ ạ ị ườ ể ế ị vào các k  h n xác đ nh. Th ng cho vay đ  chi tiêu mua nhà, thi t b , kinh

doanh nh ….ỏ

ả ớ ươ ứ ườ ả ụ +   Tín d ng phi tr góp: v i ph ng th c này ng i đi vay ph i tr ả ố    g c

ể ả ộ ầ ề ầ ộ ầ ể ặ ạ ờ ườ m t l n vào th i đi m đáo h n, lãi có th  tr  m t l n ho c nhi u l n th ng s ử

ố ư ộ ụ d ng cho vay v n l u đ ng.

ụ ề ả ố ạ   Ngoài ra, tùy vào m c tiêu và cách qu n lý v n còn nhi u cách phân lo i

ấ ứ ứ ư ụ ươ ứ khác nh : căn c  vào xu t x  tín d ng , ph ụ   ng th c cho vay….Khi tín d ng

ử ụ ứ ể ể ạ ầ ố phát tri n thì các hình th c ng n hàng s  d ng đ  cho vay v n càng đa d ng,

ế ơ ơ ở ể ự ể ề ạ phong phú và chi ti t h n. Đi u đó t o nên c  s  đ  phân tích s  di chuy n các

1.2.4.Quy trình tín d ngụ

ệ ả ộ ố ồ ế ủ ạ lu ng v n trong xã h i và so sánh hi u qu  kinh t c a các lo i hình cho vay.

ụ ướ ả ệ ủ Quy trình tín d ng là các b c mô t quá trình làm vi c c a ngân hàng t ừ

ố ủ ắ ầ ế ị ồ ơ ế ậ khi b t đ u nh n h  s  vay v n c a khách hàng cho đ n khi quy t đ nh cho vay,

ả ồ ợ ố ồ ợ gi i ngân, thu h i n  và cu i cùng là thanh lý h p đ ng.

ụ ệ ệ ắ ị Vi c xác đ nh quy trình tín d ng đúng đ n và ngày cáng hoàn thi n nó là

ộ ế ố ạ ộ ủ ọ ươ ạ m t y u t vô cùng quan tr ng trong ho t đ ng c a ngân hàng th ng m i.

ả ẽ ụ ả ỷ ệ ủ ệ ­ Quy trình tín d ng hi u qu  s  làm gi m t ụ  r i ro tín d ng trong ngân l

13

ấ ượ ụ hàng và  làm gia tăng ch t l ng tín d ng.

ề ặ ụ ả ố ẽ ạ ộ ố ụ ­ V  m t qu n lý, quy trình tín d ng t t s  đem l i m t s  tác d ng:

ủ ứ ệ ị + Giúp cho ngân hàng xác đ nh rõ ch c năng, trách nhi m c a các phòng ban,

ạ ộ ụ ậ ộ b  ph n trong ho t đ ng tín d ng.

ể ệ ệ ươ ố ạ ộ ữ + Th  hi n m i quan h , t ng tác gi a các phòng ban trong ho t đ ng tín

d ng.ụ

ơ ở ể ậ ồ ơ ủ ụ ố + Làm c  s  đ  l p ra h  s  vay v n, th  t c hành chính…..

ể ơ ấ ả ọ ổ Đ  đ n gi n, chúng ta đi phân tích 1 mô hình T ng quan nh t, g i là Mô

ụ ụ ề ấ ớ ể hình c p tín d ng Phân tán – áp d ng tri n khai v i khá nhi u Ngân hàng TMCP

ệ ạ hi n t i.

ạ ộ . ậ ­ T i b  ph n kinh doanh:

ướ ự ế ệ + B c m t: ộ  Chuyên viên Quan h  Khách hàng đánh giá th c t khách hàng,

ồ ơ ụ ề ấ ậ thu nh p h  s  khách hàng và hoàn thành Báo cáo Đ  xu t tín d ng

ể ấ ưở ướ + B c 2: Trình ký c p Ki m soát là tr ng/phó phòng kinh doanh

ạ ộ ẩ ị ậ ­ T i b  ph n Th m đ nh:

ị ạ ồ ơ ướ + B c 3: ẩ  Chuyên viênTh m đ nh đánh giá l i h  s  khách hàng: Phân tích

ồ ơ ủ ụ ệ ề ấ đánh giá trên h  s , Báo cáo đ  xu t tín d ng c a Chuyên viên Quan h  Khách

ự ế ồ ừ ố hàng và đánh giá th c t khách hàng ế ị  =>Ra Quy t đ nh đ ng ý/t ch i cho vay

ị ẩ trong Báo cáo Th m đ nh Khách hàng

ệ ạ ủ ấ ­ T i phòng c a c p Phê duy t:

ướ ụ ứ ề ẩ ị ấ + B c 4: Căn c  theo Báo cáo đ  xu t tín d ng, Báo cáo Th m đ nh khách

ế ị ệ ừ ố ồ ơ ố ố hàng, Giám đ c/phó Giám đ c Chi nhánh ra quy t đ nh phê duy t/t ch i h  s

ạ ộ ỗ ợ ậ ­ T i b  ph n H  tr

ườ ồ ơ ượ ợ ỗ ợ ệ ệ ướ + B c 5: Tr ng h p h  s  đ ụ   c phê duy t, Chuy n viên H  tr  tín d ng

ồ ơ ế ạ ti n hành so n h  s

14

ả ướ + B c 6: Ký Khách hàng và gi i ngân

ả ắ ợ ợ ướ + B c 7: Chăm sóc sau gi i ngân: Nh c n /Thu n

1.2.5.R i ro tín d ng.

1.2.5.1. Khái ni m: ệ

ộ ố ề ủ ư ề ệ Có nhi u quan ni m v  “r i ro” khác nhau trong cu c s ng nh ng thông

ườ ấ ợ ắ ắ ệ ạ ủ ể th ng nó có nghĩa là b t l i, b t tr c, gây thi ộ t h i….tùy thu c vào ch  th  và

ủ ể ủ ữ ệ ố ộ nh ng m i quan h  tác đ ng vào ch  th  đó. Tuy nhiên trong kinh doanh “r i ro”

ơ ư ơ ộ ể ậ ơ có th  là nguy c  nh ng đó cũng là c  h i mang l ạ ợ i l i nhu n cao h n.

ế ị ủ Theo Quy t đ nh s ụ   ố 493/2005/QĐ­NHNN,   20/4/2005:   “R i   ro   tín   d ng

ạ ộ ủ ổ ứ ọ ắ ụ trong ho t đ ng ngân hàng c a t ch c tín d ng” (sau đây g i t ủ t là “r i ro”) là

ạ ộ ủ ổ ả ả ấ ổ ứ ụ kh  năng x y ra t n th t trong ho t đ ng ngân hàng c a t ch c tín d ng do

ự ự ệ ệ ặ ả ụ ủ   khách hàng không th c hi n ho c không có kh  năng th c hi n nghĩa v  c a

mình theo cam k t”.ế

ủ Theo Thông t ụ   ư ố 02/2013/TT­NHNN,   ngày 21/1/2013: “R i ro tín d ng s

ạ ộ ọ ắ ủ ả ổ trong ho t đ ng ngân hàng (sau đây g i t ả   ấ t là r i ro) là t n th t có kh  năng x y

ố ớ ợ ủ ổ ụ ứ ướ ra đ i v i n  c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài do khách

ự ự ệ ệ ặ ầ ặ ộ ả hàng không th c hi n ho c không có kh  năng th c hi n m t ph n ho c toàn b ộ

ụ ủ ế nghĩa v  c a mình theo cam k t”.

ủ ụ ữ ệ ạ ề ề ả R i ro tín d ng là nh ng thi ả t h i v  ti n và tài s n x y ra khi ngân hàng

ượ ả ố ẫ ợ ủ ả ồ không thu đ ạ   c kho n n  c a khách hàng bao g m c  g c l n lãi đúng h n.

ổ ứ ầ ố ớ Ngày nay, khi các t ể ở ộ    ch c, cá nhân có nhu c u vay v n vô cùng l n đ  m  r ng

ả ế ấ ế ị ạ ộ ả s n xu t kinh danh, c i ti n trang thi t b , tiêu dùng hàng ngày…thì ho t đ ng tín

ả ượ ủ ở ộ ủ ư ế ụ d ng c a ngân hàng càng ph i đ c m  r ng nh ng chính vì th  nên r i ro tín

ễ ặ ơ ệ ề ả ụ d ng d  dàng phát sinh h n. Đ c bi t, v  phía khách hàng kh  năng hoàn tr ả

ủ ư ề ắ ả ọ ộ ẫ   kho n vay c a h  ch a ch c Cán b  ngân hàng đã đánh giá đúng đi u đó d n

ủ ứ ụ ệ ề ỏ ế ủ đ n r i ro là đi u khó tránh kh i. Vi c nghiên c u, phân tích r i ro tín d ng s ẽ

ế ể ự ư ờ ị làm cho các nhà kinh t ằ    có th  d  đoán và đ a ra các giái pháp k p th i nh m

15

ạ ủ ữ ặ ươ ngăn ch n nh ng tác h i c a nó trong t ng lai.

ặ 1.2.5.2.Đ c đi m

ỉ ả ụ ứ ấ ấ ổ ớ ­ Thông tin b t cân x ng: T n th t tín d ng ch  x y ra v i ngân hàng sau khi

ả ườ ứ ụ ủ ầ ả ọ gi i ngân. Khách hàng là ng i s  d ng kho n vay nên h  có đ y đ  thông tin

ấ ề ầ ư ố ệ ộ ộ nh t v  cách đ u t ư   ả  v n vay đó m t cách hi u qu . Các cán b  ngân hàng ch a

ủ ữ ề ắ ắ ồ ch c đã n m rõ ngu n tin chính xác v  nh ng khó khăn c a khách hàng  do tình

ấ ố ứ ệ ứ ễ ẫ ạ ờ ị ủ   tr ng thông tin b t đ i x ng d n đ n vi c  ng phó không k p th i, phát sinh r i

ro không mong mu n.ố

ứ ạ ệ ạ ổ ứ ầ ệ ­ Đa d ng và ph c t p: Hi n này các doanh nghi p, t ch c có nhu c u  vay

ể ả ở ộ ề ấ ỏ ề   ố ấ ớ v n r t l n đ  s n xu t, m  r ng kinh doanh đòi h i các ngân hàng đ  ra nhi u

ố ớ ừ ố ượ ụ ứ ế ủ hình th c tín d ng phong phú đ i v i t ng đ i t ng. Chính vì th  r i ro tín

ứ ạ ề ạ ở ơ ộ ụ d ng khi phát sinh tr  nên đa d ng và ph c t p h n. Đi u đó bu c các nhà kinh

ư ả ả ể ạ ế ủ ụ ộ ế t ph i phân tích, đ a ra các gi ệ   i pháp đ  h n ch  r i ro tín d ng m t cách hi u

qu .ả

ấ ế ủ ủ ụ ệ ­ Tính t ạ   ấ ỳ ộ t y u c a r i ro tín d ng: B t k  m t doanh nghi p nào khi ho t

ặ ớ ủ ả ố ủ ề ấ ả ộ đ ng s n xu t kinh doanh đ u ph i đ i m t v i r i ro. R i ro càng cao thì giá tr ị

ợ ạ ộ ủ ụ ế ậ ơ nguy c  và l i nhu n càng tăng. Vì th  trong ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng,

ề ấ ế ỏ ượ ộ ạ ộ ể ả ị ủ r i ro là m t đi u t t y u, khó tránh kh i đ ụ   c. Đ  ho t đ ng qu n tr  tín d ng

ả ơ ứ ệ ằ ộ ợ ể   ầ hi u qu  h n thì các cán b  ngân hàng c n tìm ra m c cân b ng h p lý và ki m

ượ ữ ợ ủ ứ ẫ ậ soát đ c gi a l i nhu n và rùi ro, r i ro trong m c cho phép mà v n có đ ượ ợ   i c l

1.2.5.3. Phân lo iạ

ủ ả ộ ớ ích l n tùy thu c vào kh  năng tài chính và kinh doanh c a ngân hàng.

ạ ủ ụ ệ ậ ấ ậ ọ Ph n lo i r i ro tín d ng có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c nh n bi ế ủ   t r i

ế ố ữ ệ ấ ạ ủ ả ro xu t hi n trong giai đo n nào và nh ng y u t làm n y xinh r i ro đó, góp

ả ự ụ ệ ầ ả ị ả Theo Giáo trình “Qu n  tr ị ph n xây d ng mô hình qu n tr  tín d ng hi u qu .

ươ ủ ế ễ ạ ề Ngân hàng Th ng m i” c a GS.TS Nguy n Văn Ti n 2015 có nhi u căn c  đ ứ ể

ạ ủ ủ ế ụ ồ phân lo i r i ro tín d ng ch  y u g m:

16

ệ ủ ứ ấ a/ Căn c  vào nguyên nhân xu t hi n r i ro:

ữ ủ ủ ị ­ R i ro giao d ch: Đây là r i ro phát sinh do nh ng sai sót trong quá trình

ừ ụ ế ệ ả ữ ợ ồ ị giao d ch t phê duy t tín d ng đ n gi ị i ngân, nh ng qui đ nh trong h p đ ng …

ụ ể ủ ế ừ ủ ừ ả ị liên quan đ n t ng kho n vay c a t ng khách hàng c  th . R i ro giao d ch bao

ủ ự ủ ả ả ọ ố ị ệ ụ ủ ồ g m r i ro l a ch n đ i ngh ch, r i ro b o đ m và r i ro nghi p v .

ứ ủ ự ấ ố ọ ị + R i ro l a ch n đ i ngh ch: là do thông tin b t cân c ng, khi xem xét

ụ ả ộ ượ kho n vay tín d ng các cán b  ngân hàng không có đ ủ   c thông tin chính xác c a

khách hàng.

ủ ả ừ ả ẩ ị ả + R i ro b o đ m: phát sinh t ợ   ả  các tiêu chu n b o đ m trong quy đ nh h p

ố ượ ụ ả ả ạ ả ứ ả ả ả ả ồ đ ng tín d ng, lo i tài s n b o đ m, đ i t ng b o đ m, hình th c b o đ m và

ả ả ả ị cho vay trên giá tr  tài s n b o đ m.

ệ ụ ủ ế ả ả ạ ộ   + R i ro nghi p v : là sai sót liên quan đ n qu n lý kho n vay và ho t đ ng

ệ ố ử ụ ử ủ ạ ả ả ồ ế cho vay, bao g m  s  d ng h  th ng x p h ng r i ro và kh  năng x  lí kho n n ợ

ề ấ có v n đ .

ủ ụ ữ ụ ệ ế ạ ả ụ   ­ R i ro danh m c tín d ng: là nh ng h n ch  trong vi c qu n lý danh m c

ộ ạ ụ ủ ồ ủ ậ tín d ng gây ra, bao g m r i ro n i t i và r i ro t p trung:

ộ ạ ủ ủ ữ ể ặ + R i ro n i t ự ầ   i: là r i ro phát sinh do nh ng đ c đi m trong lĩnh v c đ u

ấ ủ ủ ả ả ố ư t kinh doanh s n xu t c a khách hàng, cách qu n lí v n vay c a khách hàng.

ộ ố ỉ ậ ủ ậ + R i ro t p trung: Ngân hàng ch  t p trung cho vay vào m t s  khách hàng,

ấ ị ự ủ ả ạ ị lĩnh v c kinh doanh, ph m vi đ a lý nh t đ nh làm n y sinh r i ro.

ả ợ ủ ứ ả b/ Căn c  vào kh  năng hoàn tr  n  c a khách hàng:

ả ượ ủ ể ạ ợ ờ ­ R i ro do khách hàng không tr  đ ế c n  đúng h n: Đ n th i đi m tr  n ả ợ

ả ượ ậ ỏ khách hàng không tr  đ ồ   c đúng theo th a thu n làm ngân hàng không thu h i

ượ ố ạ ả ưở ử ụ ự ị ế ả ấ ố đ c v n, t o  nh h ả   ng x u đ n d  đ nh s  d ng v n và qu n lý thanh kho n

ủ c a ngân hàng.

ả ợ ủ ủ ả ấ ­ R i ro do khách hàng m t kh  năng tr  n : Là r i ro khi khách hàng không

17

ặ ả ố ẫ ả ợ ố ấ ố ặ ả ộ còn kh  năng tr  n  g c ho c lãi ho c c  g c l n lãi. M t v n bu c ngân hàng

ồ ợ ồ ể ả ả ả ả ờ ph i thanh lý tài s n b o đ m đ  thu h i n  đ ng th i tăng chi phí giám sát và n ợ

ả ự ủ ụ ợ ậ ủ ả khó đòi, kho n d  phòng r i ro tín d ng tăng làm l i nhu n c a ngân hàng gi m.

ứ ủ c/ Căn c  nguyên nhân khách quan hay ch  quan

ư ủ ủ ả ­ R i ro khách quan: Là r i ro x y ra do các nguyên nhân khách quan nh  khí

ờ ế ự ố ấ ữ ấ ờ ậ h u, th i ti ặ t, thiên tai, khách hàng qua đ i ho c m t tích và nh ng s  c  b t kh ả

ụ ẫ ấ ổ kháng làm phát sinh t n th t tín d ng trong khi khách hàng và ngân hàng v n tuân

ủ ụ ợ ồ ị th  đúng quy đ nh h p đ ng tín d ng.

ủ ủ ả ­ R i ro ch  quan: Nguyên nhân do b n thân khách hàng và ngân hàng vô

ấ ố ủ ố ớ tình hay c  ý làm m t v n vay v i lý do ch  quan.

ứ ủ ể ờ d/ Căn c  vào th i đi m phát sinh r i ro:

ủ ướ ả ừ ồ ơ ­ R i ro tr c khi cho vay: Sai sót x y ra ngay t ự  khâu xây d ng h  s  và

ủ ề ụ ữ ệ phân tích tín d ng, làm cho nh ng khách hàng không đ  đi u ki n đi vay đ ượ   c

ế ủ ẫ ố vay v n d n đ n r i ro.

ủ ủ ệ ấ ả ­ R i ro trong khi cho vay: R i ro xu t hi n trong quá trình gi i ngân. Vào

ể ả ư ả ữ ể ờ ạ ế ộ th i đi m đó có th  x y ra nh ng sai sót nh  gi i ngân không đ t ti n đ , thông

ượ ậ ậ ườ ườ ướ tin khách hàng không đ c c p nh t th ng xuyên, không l ng tr c đ ượ   c

ề ẩ ữ ủ nh ng r i ro ti m  n…

ủ ­ R i ro sau khi cho vay: Ngân hàng không bi ế ượ t đ c tình hình khách hàng

ế ậ ố ượ ố ổ ử ụ s  d ng v n vay th  nào khi nh n đ ặ   c v n, thông tin tài chính thay đ i , và đ c

ệ ả ợ ủ ủ ễ ệ ẫ bi t là thi n chí tr  n  c a khách hàng d n đ n phát sinh r i ro.

ủ ủ ứ ụ ạ e/ Căn c  vào ph m vi c a r i ro tín d ng:

ụ ủ ệ ộ ố ườ ố ớ ỉ ả ủ ­ R i ro tín d ng cá bi t: Là r i ro ch  x y ra đ i v i m t s  tr ợ   ng h p

ệ ộ ề ộ ụ ề ộ ộ ặ đ c bi ộ   ả t thu c v  m t khách hàng,m t kho n tín d ng, m t ngành ngh  hay m t

ự ụ ể ấ ủ ể ể ặ ự   lĩnh v c c  th  nào đó. Nguyên nhân có th  do đ c đi m, tính ch t c a lĩnh v c

ầ ư ệ ề ả ổ khách hàng đ u t ố   , đi u ki n tài chính thay đ i, khă năng qu n lý và mong mu n

ả ợ ủ tr  n  c a khách hàng.

18

ệ ố ụ ủ ủ ệ ạ ấ ộ ­ R i ro tín d ng h  th ng: Là r i ro xu t hi n trong ph m vi r ng không

ộ ố ượ ỉ ự ề ả ch  riêng m t đ i t ng khách hàng, lĩnh v c nào mà còn lan truy n ra c  khu

ể ổ ự ự v c ngân hàng. Nguyên nhân có th  do s  thay đ i mang tính tiêu c c c a c  ch ự ủ ơ ế

ủ ế ộ ổ ị ị ủ c a chính ph , các chính sách kinh t , chính tr  ­ xã h i không  n đ nh, khí h u t ậ ự

ố ả ưở ả ợ ủ ế ả ấ nhiên không t t... làm  nh h ng x u đ n kh  năng tr  n  c a khách hàng.

ề ợ ấ ủ

1.3. T ng quan v  n  x u c a NHTM

ợ ấ 1.3.1. Khái ni m n  x u trong ngân hàng

ứ ộ ủ ủ ộ ế ề ị Tùy thu c m c đ  đánh giá r i ro c a các nhà kinh t mà nhi u đ nh nghĩa

ợ ấ ượ ế ớ ự ể ể ợ ấ ả ợ v  ề n  x u đ c xây d ng trên th  gi i. Có th  hi u n  x u là các kho n n  không

ế ạ ậ ả ồ ườ ỏ có kh  năng thu h i theo đúng th a thu n khi đ n h n mà thông th ờ   ng là quá th i

ặ ổ ứ ụ gian thanh toán 90 ngày ho c t ch c tín d ng đánh giá khách hàng không còn năng

ự ủ ạ ộ ợ ấ ả ợ ụ ệ ể ự l c tr  n . Do đó, n  x u là bi u hi n tiêu c c c a ho t đ ng tín d ng trong ngân

hàng.

ủ ệ ố ố ị */ Theo đ nh hghĩa c a Phòng th ng kê – Liên Hi p Qu c:

ợ ượ ả ộ ợ ấ ả ặ ạ ố “M t kho n n  đ c coi là n  x u khi quá h n tr  lãi và/ ho c g c trên 90

ả ừ ư ặ ả ượ ậ ngày; ho c các kho n lãi ch a tr  t ở  90 ngày tr  lên đã đ ấ   ố c nh p g c, tái c p

ả ả ậ ả ậ ặ ỏ ạ   ặ ố v n ho c ch m tr  theo th a thu n; ho c các kho n ph i thanh toán đã quá h n

ướ ờ ề ư ả ắ ắ ả d ể i 90 ngày nh ng có lý do ch c ch n đ  nghi ng  v  kh  năng kho n vay s ẽ

ượ ầ ủ đ c thanh toán đ y đ .”

ị ượ ế ớ ụ ị Đ nh nghĩa này đ ộ c áp d ng khá r ng rãi trên th  gi i vì mang tính đ nh

ượ l ị ng và đ nh tính.

ệ ươ ủ */ Theo khái ni m c a Ngân hàng Trung ng Liên minh Châu Âu:

ợ ấ ữ ế ả ạ ợ ườ ­ N  x u là nh ng kho n n  khi đ n h n ng i đi vay không thanh toán

ượ ầ ủ ồ đ c đ y đ  cho ngân hàng, bao g m:

ữ ợ ườ ắ ợ ồ ư ứ ả ả + Nh ng kho n n  mà ng ầ   i m c n  đ ng ý tr  trong quá kh , nh ng ph n

19

ạ ể ượ ề ữ ể ả ả ặ ợ còn l i không th  đ c đ n bù, ho c nh ng kho n n  dùng tài s n đ  thanh toán

ủ ể ị ủ ư ả ả ả ộ ợ nh ng giá tr  c a tài s n không đ  đ  chi tr  toàn b  kho n n .

ữ ợ ườ ể ả ượ ả + Nh ng kho n n  mà ng i đi vay không th  tr  đ ầ   ạ c đúng h n, yêu c u

ờ ạ ể ả ạ ờ ượ ề ư gia h n thêm th i gian nh ng k  c  khi th i h n đã đ ẫ   ỉ c đi u ch nh mà v n

không thanh toán đ ượ ầ ủ ố ợ c đ y đ  s  n .

ủ ể ả ợ ữ ế ả ấ ả ặ ợ ị + Nh ng kho n n  mà giá tr  tài s n th  ch p không đ  đ  tr  n  ho c tài

ượ ặ ậ ấ ả s n đó không đ c ch p thu n vè m t pháp lý gây khó khăn cho Ngân hàng khi

ế ẫ ả ườ ử x  lí tài s n d n đ n ng i vay không tr  đ ả ượ ế ợ c h t n .

ữ ả ợ ố ườ ầ + Nh ng kho n n  mà Toàn án tuyên b  ng ồ   ả i đi vay phá s n mà ph n b i

ớ ư ợ ự ế ơ ả hoàn ít h n so v i d  n  th c t ph i thanh toán.

ợ ấ ữ ả ấ ả ồ ồ ­ N  x u là nh ng kho n vay m t kh  năng thu h i, bao g m:

ệ ự ờ ạ ữ ữ ế ặ ả ả ợ ợ + Nh ng kho n n  đã h t th i h n hi u l c ho c nh ng kho n n  không

ủ ằ ể ồ ườ ứ có đ  b ng ch ng đ  đòi b i th ng t ừ ườ  ng i đi vay.

ườ ỏ ố ặ ấ ượ + Ng i đi vay m t tích ho c b  tr n, do đó không tìm đ ả c tài s n có giá

ị ể ợ tr  đ  thanh toán n .

ạ ượ ớ ữ ả ợ ườ + Nh ng kho n n  mà ngân hàng không cách nào liên l c đ c v i ng i đi

ấ ặ ườ vay ho c không tìm th y ng ắ ợ i m c n .

ữ ợ ườ ạ ộ ứ ấ ả + Nh ng kho n n  mà ng ả   i đi vay đã ch m d t ho t đ ng buôn bán s n

ấ ỗ ắ ố ợ ủ ư ả xu t, kinh doanh thua l ả ả , thanh lý tài s n nh ng không đ  bù đ p s  n  ph i tr .

ế ị */ Ở ệ  Vi ố t Nam theo Quy t đ nh s  493/2005/QĐ­NHNN ề ệ v  vi c  “Ban hành

ạ ợ ử ụ ể ử ủ ự ề ậ ị ụ   Quy đ nh v  phân lo i n , trích l p và s  d ng d  phòng đ  x  lý r i ro tín d ng

ạ ộ ủ ổ ứ ụ ượ ị trong ho t đ ng ngân hàng c a t ch c tín d ng” ợ ấ , n  x u đ c đ nh nghĩa nh ư

sau :

ợ ấ ợ ướ ả ợ ộ ẩ   i tiêu chu n), “N  x u (NPL) là các kho n n  thu c các nhóm 3 (N  d

ấ ố ả ợ ờ ị ạ ợ nhóm 4 (N  nghi ng ), nhóm 5 (N  có kh  năng m t v n) quy đ nh t ề i Đi u 6

ỷ ệ ợ ấ ư ợ ề ặ ị ỷ ệ ể ho c Đi u 7 Quy đ nh này. T  l ổ  n  x u trên t ng d  n  là t đ  đánh giá l

20

ấ ượ ủ ổ ứ ch t l ụ ng tín d ng c a t ch c tín d ng ụ .”.

ợ ấ Theo Thông t ư ố 02/2013/TT­NHNN,  ngày 21/1/2013: “N  x u (NPL) là s

ộ ợ n  thu c các nhóm 3,4 và 5 ”

21

ạ ợ ấ

1.3.2.Phân lo i n  x u

ợ ấ ế ị ố ộ */ Theo Quy t đ nh s  493/2005/QĐ­NHNN, n  x u thu c các nhóm 3,4,5

ế chi ti ư t nh  sau:

ợ ướ ẩ ồ c/ Nhóm 3 (N  d i tiêu chu n) bao g m:

ạ ừ ả ợ ế ­ Các kho n n  quá h n t 90 đ n 180 ngày;

ợ ơ ấ ạ ả ờ ạ ạ ướ ­ Các kho n n  c  c u l ả ợ i th i h n tr  n  quá h n d ờ   i 90 ngày theo th i

ơ ấ ạ ạ h n đã c  c u l i;

ợ ượ ạ ị ạ ả ­ Các kho n n  khác đ c phân lo i vào nhóm 3 theo quy đ nh t ả i Kho n 3

ề ả và Kho n 4 Đi u này.

ợ ờ ồ d/ Nhóm 4 (N  nghi ng ) bao g m:

ạ ừ ả ợ ế ­ Các kho n n  quá h n t 181 đ n 360 ngày;

ợ ơ ấ ạ ả ờ ạ ạ ừ ­ Các kho n n  c  c u l ả ợ i th i h n tr  n  quá h n t ế  90 ngày đ n 180 ngày

ơ ấ ạ ờ ạ theo th i h n đã c  c u l i;

ợ ượ ạ ị ạ ả ­ Các kho n n  khác đ c phân lo i vào nhóm 4 theo quy đ nh t ả i Kho n 3

ề ả và Kho n 4 Đi u này.

ấ ố ả ợ ồ đ/ Nhóm 5 (N  có kh  năng m t v n) bao g m:

ạ ả ợ ­ Các kho n n  quá h n trên 360 ngày;

ủ ử ả ợ ờ ­ Các kho n n  khoanh ch  Chính ph  x  lý.

ơ ấ ạ ả ờ ạ ả ợ ạ ợ ­ Các kho n n  đã c  c u l i th i h n tr  n  quá h n trên 180 ngày theo

ờ ạ th i h n đã đ ượ ơ ấ ạ c c  c u l i;

ợ ượ ạ ị ạ ả ­ Các kho n n  khác đ c phân lo i vào nhóm 5 theo quy đ nh t ả i Kho n 3

ề ả và Kho n 4 Đi u này.

ư ề ề ả ạ ị */ Theo Thông t 02/2013/TT­NHNN v  “Quy đ nh v  phân lo i tài s n có,

ứ ươ ệ ử ụ ự ự ủ ậ m c trích, ph ng pháp trích l p d  phòng r i ro và vi c s  d ng d  phòng đ ể

ạ ộ ủ ổ ủ ụ ứ ử x  lý r i ro trong ho t đ ng c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ướ   c

22

ố ướ ệ ố ngoài”  do Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ban hành ợ ấ  , n  x u đ ượ   c

ế ự ả ợ ủ ờ ạ ả ậ nh n bi ụ ể ợ ấ   t d a trên th i h n và kh  năng tr  n  c a khách hàng. C  th  n  x u

ư ộ ộ thu c các nhóm 3,4,5 n i dung nh  sau:

ợ ướ ẩ ồ .c/ Nhóm 3 (N  d i tiêu chu n) bao g m:

ạ ừ ợ (i) N  quá h n t ế  91 ngày đ n 180 ngày;

ợ ầ ầ ợ ạ (ii) N  gia h n n  l n đ u;

ợ ượ ủ ễ ả ặ ả ả (iii) N  đ c mi n ho c gi m lãi do khách hàng không đ  kh  năng tr  lãi

ụ ợ ồ ầ ủ đ y đ  theo h p đ ng tín d ng;

ợ ộ ộ ườ ợ (iv) N  thu c m t trong các tr ng h p sau đây:

ợ ủ ặ ả ả ổ ứ ­ N  c a khách hàng ho c bên b o đ m là t ch c, cá nhân thu c đ i t ộ ố ượ   ng

ổ ứ ụ ướ ượ ấ mà t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài không đ ụ   c c p tín d ng

ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t;

ợ ượ ả ế ủ ả ằ ổ ứ ụ ặ ­ N  đ ổ c b o đ m b ng c  phi u c a chính t ch c tín d ng ho c công ty

ủ ổ ứ ụ ề ặ ượ ử ụ ể ố con c a t ch c tín d ng ho c ti n vay đ c s  d ng đ  góp v n vào m t t ộ ổ

ơ ở ổ ứ ụ ứ ụ ả ả ậ ch c tín d ng khác trên c  s  t ả    ch c tín d ng cho vay nh n tài s n b o đ m

ế ủ ổ ổ ứ ụ ậ ố ằ b ng c  phi u c a chính t ch c tín d ng nh n v n góp;

ặ ả ợ ượ ề ặ ấ ớ ả ­ N  không có b o đ m ho c đ ệ ư c c p v i đi u ki n  u đãi ho c giá tr ị

ượ ố ự ủ ổ ứ ụ ướ v t quá 5% v n t có c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài khi

ố ượ ộ ế ấ ị ạ ụ ị ấ c p cho khách hàng thu c đ i t ủ   ng b  h n ch  c p tín d ng theo quy đ nh c a

pháp lu t;ậ

ế ủ ổ ợ ấ ụ ứ ­ N  c p cho các công ty con, công ty liên k t c a t ặ    ch c tín d ng ho c

ệ ổ ứ ị ượ ụ ể ắ doanh nghi p mà t ề  ch c tín d ng n m quy n ki m soát có giá tr  v t các t ỷ ệ   l

ớ ạ ủ ậ gi ị i h n theo quy đ nh c a pháp lu t;

ị ượ ợ ớ ạ ụ ấ ­ N  có giá tr  v t quá các gi i h n c p tín d ng, tr ừ ườ  tr ợ ng h p đ ượ   c

ượ ớ ạ ủ ậ phép v t gi ị i h n, theo quy đ nh c a pháp lu t;

ậ ề ấ ủ ụ ả ạ ợ ị ạ   ­ N  vi ph m các quy đ nh c a pháp lu t v  c p tín d ng, qu n lý ngo i

23

ỷ ệ ả ố ớ ổ ứ ụ ả ố h i và các t b o đ m an toàn đ i v i t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng l

ướ n c ngoài;

ộ ộ ề ấ ụ ề ả ạ ợ ị ­ N  vi ph m các quy đ nh n i b  v  c p tín d ng, qu n lý ti n vay, chính

ủ ổ ứ ụ ự ủ ướ sách d  phòng r i ro c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.

ế ậ ồ ợ (v) N  đang thu h i theo k t lu n thanh tra;

ợ ượ ạ ị ạ ả ả (vi) N  đ c phân lo i vào nhóm 3 theo quy đ nh t i kho n 2 và kho n 3

ề Đi u này.

ợ ồ ờ d/ Nhóm 4 (N  nghi ng ) bao g m:

ạ ừ ợ (i) N  quá h n t ế  181 ngày đ n 360 ngày;

ợ ơ ấ ạ ả ợ ầ ờ ạ ầ ạ ướ (ii) N  c  c u l i th i h n tr  n  l n đ u quá h n d ờ   i 90 ngày theo th i

ả ợ ượ ơ ấ ạ ầ ầ ạ h n tr  n  đ c c  c u l i l n đ u;

ợ ơ ấ ạ ả ợ ầ ờ ạ ứ (iii) N  c  c u l i th i h n tr  n  l n th  hai;

ả ị ạ ạ ừ ề ể ả ợ (iv) Kho n n  quy đ nh t i đi m c (iv) kho n 1 Đi u này quá h n t 30

ể ừ ế ồ ngày đ n 60 ngày k  t ế ị  ngày có quy t đ nh thu h i;

ờ ạ ư ế ậ ả ồ ợ ồ   (v) N  ph i thu h i theo k t lu n thanh tra nh ng đã quá th i h n thu h i

ồ ượ ư ẫ ế đ n 60 ngày mà v n ch a thu h i đ c;

ợ ượ ạ ị ạ ả ả (vi) N  đ c phân lo i vào nhóm 4 theo quy đ nh t i kho n 2 và kho n 3

ề Đi u này.

ấ ố ả ợ ồ đ/ Nhóm 5 (N  có kh  năng m t v n) bao g m:

ạ ợ (i) N  quá h n trên 360 ngày;

ợ ơ ấ ạ ả ợ ầ ờ ạ ạ ừ ầ (ii) N  c  c u l i th i h n tr  n  l n đ u quá h n t ở  90 ngày tr  lên theo

ả ợ ượ ơ ấ ạ ầ ờ ạ ầ th i h n tr  n  đ c c  c u l i l n đ u;

ợ ơ ấ ạ ả ợ ầ ờ ạ ờ ạ ứ ạ (iii) N  c  c u l i th i h n tr  n  l n th  hai quá h n theo th i h n tr  n ả ợ

ợ ơ ấ ạ ứ ả ợ ầ ờ ạ ứ ở đ ượ ơ ấ ạ ầ c c  c u l i l n th  hai;(iv) N  c  c u l i th i h n tr  n  l n th  ba tr  lên,

ạ ặ ạ ể ả ư ị k  c  ch a b  quá h n ho c đã quá h n;

24

ả ị ạ ề ể ả ạ ợ (v) Kho n n  quy đ nh t i đi m c (iv) kho n 1 Đi u này quá h n trên 60

ể ừ ồ ngày k  t ế ị  ngày có quy t đ nh thu h i;

ờ ạ ư ế ậ ả ợ ồ ồ   (vi) N  ph i thu h i theo k t lu n thanh tra nh ng đã quá th i h n thu h i

ồ ượ ư ẫ trên 60 ngày mà v n ch a thu h i đ c;

ợ ủ ổ ứ ụ ượ ướ (vii) N  c a khách hàng là t ch c tín d ng đ c Ngân hàng Nhà n c công

ể ặ ạ ệ ướ ố ặ b  đ t vào tình tr ng ki m soát đ c bi t, chi nhánh ngân hàng n c ngoài b ị

ỏ ố ả phong t a v n và tài s n;

ợ ượ ạ ị ạ ề ả (viii) N  đ c phân lo i vào nhóm 5 theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u này.

ộ ố

ơ ả

ợ ấ

1.3.3. M t s  tiêu chí c  b n ph n ánh n  x u

ệ ố ủ ấ ả ỉ ố ả ổ ổ ị ­ T ng n  x u ợ ấ : Đây là ch  s  ph n ánh t ng giá tr  tuy t đ i c a t t c  các

ợ ấ ỉ ố ả ế ỷ ệ kho n n  x u trong ngân hàng. Ch  s  này không cho bi t t l các khoán n ợ

ồ ượ ớ ố ợ ồ ượ ổ không thu h i đ c là bao nhiêu so v i s  n  thu h i đ ố ợ ấ   c trong t ng s  n  x u.

ư ậ ạ ữ ề ộ ố Vì v y thông s  này ch a đem l ả   i thông tin m t cách chính xác v  nh ng kho n

ồ ượ ố ủ ụ ổ vay không thu h i đ c v n c a ngân hàng. Ví d : Hai ngân hàng có t ng s  n ố ợ

ư ư ự ấ ặ ơ ấ x u nh  nhau nh ng ngân hàng nào có năng l c tài chính th p h n ho c có sô

ồ ượ ả ơ ủ ề ơ ơ kho n vay không thu h i đ c cao h n thì nguy c  r i ro nhi u h n.

ỷ ệ ợ ấ ỷ ệ ợ ấ ổ ế ợ ấ  n  x u = N  x u/ T ng d  n ­ T  l ư ợ: T  l n  x u cho bi t, có bao nhiêu

ị ề ệ ồ ượ ủ ạ ầ ờ ạ ị ơ đ n v  ti n t ả  không còn kh  năng thu h i đ c đ y đ  t i th i h n xác đ nh

ị ề ệ ậ ỏ ớ ơ theo đúng th a thu n v i ngân hàng khi cho vay trên 100 đ n v  ti n t ả , ph n ánh

ấ ượ ầ ỷ ệ ủ ụ ph n nào ch t l ng và r i ro tín d ng trong ngân hàng. T  l này có xu h ướ   ng

ứ ộ ủ ạ ộ ụ ủ tăng lên theo các năm thì m c đ  r i ro ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng càng

ấ ượ ủ ủ ụ ả cao và ng ượ ạ c l ể ấ i thì có th  th y ch t l ng c a c a các kho n tín d ng đang

ượ ệ ả ệ ậ đ c c i thi n. Theo thông l qu c t ố ế ỷ ệ ợ ấ  l ấ  n  x u ch p nh n đ , t ượ ở ứ    m c c

ướ ỉ ố ượ ạ ấ ị ộ ờ d i 3%. Tuy nhiên các ch  s  này đ c tính toán t ể i m t th i đi m nh t đ nh

ấ ả ấ ượ ụ nên không ph n  nh chính xác hoàn toàn ch t l ủ ng tín d ng c a ngân hàng. T ỷ

ợ ấ ố ự ử ặ ả ợ ệ ợ ấ l n  x u cao  mà năng l c x  lí n  x u t t ho c vòng quay các kho n n  cao thì

ệ ủ ẽ ấ ả ẳ ụ ấ ơ kh  n ng xu t hi n r i ro tín d ng s  th p h n và ng ượ ạ c l i.

25

ỷ ệ ỷ ệ ự ủ ậ ấ ả trích l p d  phòng r i ro/ N  x u ­ T  l ơ ấ : T  l này cho th y kh  năng bù

ệ ạ ể ả ằ ữ ắ đ p nh ng thi ợ ấ t h i do các kho n n  x u không th  thu h i l ồ ạ ượ i đ c b ng qu ỹ

ế ỷ ệ ể ạ ự d  phòng rùi ro là bao nhiêu. N u t l này càng cao thì ngân hàng có th  h n ch ế

ượ ấ ố ỹ ự ị ủ ủ ả ằ đ c kh  năng m t v n b ng giá tr  c a qu  d  phòng r i ro càng cao và ng ượ   c

ệ ố ế ớ ụ ệ ộ ạ l ủ i. Theo h  th ng PEARLS c a Hi p h i tín d ng th  gi i thì ngân hàng có

ố ự ợ ợ ạ phân b  d  phòng cho 100% n  quá h n trên 12 tháng và cho 35% n  quá h n t ạ ừ

ượ ạ ộ ộ 1­12 tháng thì đ c coi là ho t đ ng kinh doanh có đ  an toàn cao.

ỷ ệ ợ ợ ấ ợ ổ ợ ỉ n  khó đòi/ N  x u và N  khó đòi/ T ng d  n ­ T  l ư ợ: Ch  tiêu n  khó đòi

ồ ượ ự ề ả ơ ủ ố ph n ánh trung th c v  nguy c  không thu h i đ c v n c a ngân hàng trong

ự ế ộ ế ố ầ ủ ợ ấ ỷ ệ ọ ộ th c t ,  m t y u t quan tr ng là m t ph n c a n  x u. T  l này càng cao thì

ấ ố ủ ớ ụ ầ ủ r i ro m t v n c a ng n hàng càng l n và ng ượ ạ c l ề   i. Ví d : Hai ngân hàng đ u

ợ ấ ỷ ệ ợ ề ơ có n  x u phát sinh thì ngân hàng nào có t ợ ấ  n  khó đòi/ n  x u nhi u h n thì l

ồ ượ ợ ả ơ ấ có nghĩa là ngân hàng  y có kh  năng thu h i đ c n  kém h n.

ỷ ệ ợ ấ ỷ ệ ố ổ  khách hàng có n  x u/ T ng s  khách hàng có d  n ­ T  l ư ợ: T  l khách

ợ ấ ủ ụ ộ ấ   hàng có n  x u  giúp các cán b  ngân hàng xem xét, đánh giá r i ro tín d ng xu t

ệ ậ ở ữ ổ ứ ừ ề ệ hi n t p trung nh ng khách hàng cá nhân, t ch c nào t đó đ  ra bi n pháp

ừ ợ ấ ợ ơ phòng ng a n  x u h p lý h n.

ố ố ể ấ ỉ c t n ­ S  v n thu h i đ ồ   ồ ượ ừ ợ: Ch  tiêu này cho th y ngân hàng có th  thu h i

ượ ề ừ ệ ả ế ả ợ ỉ đ c bao nhiêu ti n t vi c gi i quy t các kho n n  đã cho vay. Ch  tiêu này

ể ệ ợ ố ủ ử ả càng cao càng th  hi n kh  năng x  lí n  t t c a ngân hàng.

ộ ố ự ể ỉ Ngoài ra còn có th  có thêm m t s  ch  tiêu khác tùy theo năng l c đánh giá

ụ ể ủ ủ ả ỗ ỗ ố ừ tình hình c a m i ngân hàng và hoàn c nh c  th  c a m i qu c gia, t đó xây

ả ệ ủ ợ ấ ế ự ấ ự ầ ạ ự d ng các gi i pháp tích c c nh m h n ch  s  xu t hi n c a n  x u.

ợ ấ

1.3.4. Nguyên nhân phát sinh n  x u

* Nguyên nhân khách quan:

ế ế ệ ướ ớ ề ờ ộ ­ Bi n đ ng kinh t ộ  xã h i: Vi t Nam b ổ c sang th i kì đ i m i n n kinh

ơ ế ị ườ ể ấ ố ắ ề ọ ỏ ế ừ t  t bao c p chuy n sang c  ch  th  tr ng, tuy đã c  g ng h c h i nhì u kinh

26

ữ ệ ướ ướ ư ữ ẫ ỏ ủ nghi m c a nh ng n c đi tr c nh ng v n không tránh kh i nh ng sai sót ban

ị ả ồ ờ ưở ủ ữ ế ề ầ đ u. Đ ng th i còn ch u  nh h ộ ng c a nh ng bi n đ ng trong n n kinh t ế ế   th

ớ ư ề ỏ ạ ầ ỷ ữ ấ gi i nh  v  giá vàng, d u m  ,l m phát, t giá, lãi su t….và nh ng thay đ i v ổ ề

ư ể ả ươ ữ chính sách nh  chính sách tài khóa, b o hi m, l ng…..làm phát sinh nh ng nguy

ắ ệ ạ ộ ể ạ ầ ổ ơ ề ẩ c  ti m  n. Đ c bi t trong giai đo n chuy n đ i sai l m trong ho t đ ng kinh

ủ ự ề ế ề ế ẫ ỏ doanh trên các lĩnh v c c a n n kinh t là đi u khó tránh kh i, d n đ n các

ệ ỗ ạ ợ ồ doanh nghi p làm ăn thua l gây nên tình tr ng n  xâu khó thu h i cho ngân hàng.

ề ế ừ ể ẽ ờ ị ượ ệ ­ N n kinh t tùy t ng th i đi m s  có lúc th nh v ng, doanh nghi p có

ả ả ả ợ ế kh  năng chi tr  kho n n  cho ngân hàng. Lúc suy thoái, kinh t ể    kém phát tri n,

ồ ượ ể ợ ừ ự ạ ệ ngân hàng khó có th  thu h i đ c n  t các doanh nghi p. S  c nh tranh gay

ơ ế ị ườ ữ ệ ớ ổ ắ g t trong c  ch  th  tr ng hi n nay cùng v i đó là nh ng thay đ i liên t c v  th ụ ề ị

ầ ủ ế ườ ự ứ ế ệ hi u và nhu c u c a ng i tiêu dùng, n u các doanh nghi p không có s   ng phó

ạ ộ ờ ẽ ở ộ ự   ị k p th i s  làm cho ho t đ ng kinh doanh tr  nên khó khăn, gây tác đ ng tiêu c c

ệ ả ả ợ ủ ế đ n kh  năng tr  n  c a doanh nghi p.

ộ ướ ế ơ ­ M t đát n ể c đang trong quá trình phát tri n thì các c  ch  chính sách

ườ ổ ấ ườ ạ ườ ỉ th ng xuyên thay đ i b t th ng t o ra môi tr ng pháp lý không hoàn ch nh,

ệ ụ ấ ế ậ ẽ ư ổ ữ ệ ấ ị ệ ố h  th ng pháp luât ch a  n đ nh. Vì v y s  xu t hi n nh ng h  l y t ế   t y u đ n

ộ ổ ứ ớ ư ệ ố ngân hàng m t t ch c cho vay v n và các doanh nghi p , cá nhân v i t cách là

ườ ệ ố ấ ả ng ợ ấ i đi vay m t kh  năng thanh toán, n  x u phát sinh, thâm chí h  th ng ngân

ể ị ổ ỡ hàng có th  b  đ  v .

ệ ứ ạ ự ậ ằ ụ ạ ­ Vi t Nam n m trong khu v c có khí h u vô cùng ph c t p, lũ l t h n hán

ườ ề ờ ổ ớ ữ ế ậ ị ả x y ra th ng xuyên. Nh ng thay đ i l n v  th i ti t, khí h u, thiên tai d ch

ế ố ủ ấ ả ả ưở ấ ớ ữ ệ b nh là nh ng y u t r i ro b t kh  kháng làm  nh h ng x u t ạ ộ   i ho t đ ng

ủ ệ ợ ồ kinh doanh c a ngân hàng và doanh nghi p, cá nhân khi tham gia h p đ ng vay

ủ ế ườ ự ự ả ấ ộ ố v n. Bi n đ ng c a môi tr ng t ấ    nhiên x y ra r t khó d  đoán, mang tính b t

ờ ệ ạ ớ ặ ệ ệ ộ ng  và gây ra thi ể t h i l n khó ki m soát, đ c bi t là trong nông nghi p m t lĩnh

ủ ướ ọ ự v c quan tr ng c a n c ta.

ủ * Nguyên nhân ch  quan:

27

ừ ­ T  phía khách hàng

ự ủ ệ ả ả + Kh  năng qu n lý kinh doanh c a doanh nghi p không cao, năng l c tài

ề ủ ề ẩ ạ ộ ủ ầ ế ằ ố chính không đ  h u h t ho t đ ng b ng v n vay nên ti m  n nhi u r i ro. Các

ấ ố ượ ở ộ ả ố ớ doanh nghiêp vì mu n m  r ng kinh doanh nên s n xu t s  l ặ   ng l n các m t

ượ ả ề ị ứ ọ ế ẫ ỗ ố hàng v t quá kh  đi u hàng d n đ n hàng hóa b đ ng, l v n, không tr ả

đ ượ ợ c n .

ạ ộ ệ ặ ấ ả ế   + Trong ho t đ ng s n xu t, khách hàng g p khó khăn trong vi c tìm ki m

ự ế ư ệ ề ầ ầ ặ ỏ ạ   ộ nguyên li u đ u vào ho c có s  bi n đ ng v  giá nh  giá vàng, d u m , ngo i

ậ ệ ủ ế ả ầ ấ ả ạ ệ t , các v t li u ch  y u dùng s n xu t…..Giá c  đ u vào tăng m nh làm cho giá

ắ ơ ị ườ ạ ả ả ầ ẩ thành s n ph m đ u ra đ t h n, lúc này kh  năng c nh tranh trên th  tr ủ   ng c a

ệ ả ẩ ạ ả ệ   ầ ử ụ doanh nghi p gi m m nh do nhu c u s  d ng s n ph m kém đi. Doanh nghi p

ượ ỗ ấ ả ả ớ không bán đ c hàng, thua l , m t kh  năng thanh toán kho n vay v i ngân hàng,

ợ ấ ạ ả tình tr ng n  x u x y ra.

ệ ế ế ạ +  Tình hình tài chính doanh nghi p y u kém, thi u minh b ch. Quy mô

ủ ở ữ ơ ấ ế ể ặ ỏ ố ồ ố ngu n v n ch  s  h u nh  bé, c  c u tài chính thi u cân đ i là đ c đi m chung

ệ ế ệ ế ả ủ ầ c a h u h t các doanh nghi p Vi t Nam. Công tác qu n lý tài chính k  toán còn

ệ ế ồ ộ ố tùy ti n, thi u đ ng b , mang tính đ i phó, làm cho thông tin ngân hàng có đ ượ   c

ứ ấ ộ ỉ ậ   không chính xác, ch  mang tính ch t hình th c. Do đó, khi cán b  ngân hàng l p

ố ệ ự ủ ệ ả các  b n  phân tích  tài  chính  c a  doanh nghi p d a   trên  s   li u do các  doanh

ệ ấ ườ ự ế ế ủ ệ ả nghi p cung c p, th ng thi u tính th c t ề  và sai l ch quá nhi u, r i ro x y ra là

ẽ ươ l  đ ng nhiên

ữ ự ệ ế ả ớ ộ ị + V i nh ng khách hàng thi u thi n chí, trình đ , năng l c qu n tr  kém,

ễ ẫ ụ ế ệ ế ấ ố ệ ử ụ kinh nghi m non y u d  d n đ n vi c s  d ng v n sai m c đích, gây th t thoát

ườ ả ợ ư ệ ố v n và th ng dây d a trong vi c tr  n  cho ngân hàng.

ừ ­ T  phía ngân hàng:

ộ ố ế ị ồ ơ ự + Ngân hàng quy t đ nh cho vay d a vào h  s  xin vay, và m t s  thông tin

ụ ừ ư tín  d ng khác t ữ  bên ngoài, nh ngg luôn có nh ng thông tin mà khách hàng đã

28

ể ấ ặ ượ ệ ử ụ ố che d u, ho c do ngân hàng không th  đoán bi ế ướ t tr c đ c vi c s  d ng v n

ự ế ủ ẫ ớ ế ầ ị vay   trong   th c   t c a   khách   hàng.   D n   t ố i   quy t   đ nh   cho   vay   nh m   đ i

ầ ư ụ ề ủ ộ ượ t ng, cho khách hàng có danh m c đ u t nhi u r i ro vay. M t khi khách

ề ề ả ặ hàng   này   g p   khó   khăn   v   tài   chính,   thì   kho n   ti n   mà   ngân   hàng   cho   vay

cũng khó thu h i l ồ ạ ượ    i đ c.

ủ ự ư ề ẩ ị + Mô hình kinh doanh c a nhi u ngân hàng ch a theo k p chu n m c, thông

ố ế ẫ ệ ề ế ẩ ả ệ l qu c t , d n đ n hi u sai sót trong quá trình th m duy t, gi i ngân và giám sát

ợ ệ ệ ố ế ề ẩ ử x  lý n  vay ự , chu n m c qu c t v  giám sát ngân hàng ụ .Vi c áp d ng thông l

ẩ ế   ắ ủ ỷ theo tiêu chu n Basel (các nguyên t c c a u  ban giám sát ngân hàng Basel), x p

ự ả ụ ủ ằ ớ ạ ộ   ạ h ng tín d ng ... nh m nâng cao năng l c c nh báo s m r i ro trong ho t đ ng

ụ ư ượ ủ ặ ạ ộ ẽ tín d ng ch a đ c các ngân hàng tuân th  ch t ch . Trong ho t đ ng cho vay,

ụ ẻ ẩ ỏ ị ề   ệ ố h  th ng ngân hàng còn l ng l o trong công tác th m đ nh m c đích vay, đi u

ệ ặ ệ ấ ượ ế ễ ẫ ki n vay, đ c bi t là công tác ki m tra sau vay d n đ n ch t l ụ   ng tín d ng

ợ ấ không cao, n  x u ngày càng gia tăng.

ộ ộ ể ỏ ờ + Buông l ng trong công tác ki m tra n i b  các ngân hàng . Th i gian qua

ộ ộ ủ ư ượ ể ề ọ công tác ki m tra n i b  c a các ngân hàng còn ch a đ c chú tr ng nhi u, ch ủ

ộ ộ ứ ể ộ ế y u còn mang tính hình th c. Cán b  làm công tác ki m tra n i b  còn kiêm

ệ ệ ệ ệ ạ ơ ể nhi m thêm các công vi c khác, vi c ki m tra phát hi n sai ph m còn s  sài, c ả

ườ ự ượ ủ ể n , th ờ ng trông ch  vào l c l ng thanh tra c a Ngân hàng Nhà n ướ c

ệ ụ ủ ụ ạ ộ ộ ị + Trình đ  nghi p v  c a cán b  tín d ng còn h n ch : ẩ ế khi th m đ nh d ự

án

ụ ụ ệ ế ề ả ộ ố cho vay v n, cán b  tín d ng y u v  nghi p v , kh  năng phân tích các báo

ế ề ế ệ ợ ớ ư cáo  tài  chính  kém  k t  h p  v i   vi c   thi u   thông  tin  v   khách  hàng  nên  ch a

ượ ầ ủ ề ủ ự ả đánh giá đ c đ y đ  v  tính kh  quan c a d  án.

ạ ứ ệ ủ ư ụ ề ộ ạ ứ ủ + Đ o đ c ngh  nghi p c a cán b  tín d ng ch a cao: Đ o đ c c a cán b ộ

ế ố ố ộ ể ả ế ấ ế ủ m t trong các y u t t ọ i quan tr ng đ  gi ề ạ i quy t v n đ  h n ch  r i ro tín

ộ ố ụ ế ộ ả ồ ơ ụ d ng. M t s  cán b  tín d ng ti p tay cho khách hàng làm gi h  s  vay, hay

29

ự ế ể ế ị ế ầ ấ ả ớ ố nâng giá tài s n th  ch p, c m c  lên quá cao so v i th c t đ  có quy t đ nh

ủ ụ cho vay đúng th  t c.

ơ ở ẩ ể ạ ư ề ắ ắ ị + Cho vay nhi u mà ch a có c  s  th m đ nh ch c ch n đ  ch y theo thành

ữ ả ấ ằ ả ố ợ ầ ử ử ụ tích, làm m t cân b ng gi a nhu c u s  s  d ng v n h p lý và kh  năng qu n lý

ủ c a ngân hàng.

ấ ủ ả ụ ả ự ệ ề ả ả ả ệ + B n ch t c a b o đ m ti n vay, là công c  b o đ m cho vi c th c hi n

ệ ệ ố ữ trách nhi m trong quan h  vay v n gi a Ngân hàng và khách hàng. Tuy nhiên

ườ ỹ ớ ọ Ngân hàng th ng coi tr ng TSTC  mà không quan tâm k  t ệ ề i các đi u ki n

ườ ế ự ố ả ầ ớ khác. Ngân hàng th ng yên tâm v i TSTC, c m c , b o lãnh mà thi u s  giám

ẽ ố ớ ề ệ ề ả ả ả ặ ề sát ch t ch  đ i v i các kho n cho vay. Trong khi đó đi u ki n đ m b o ti n v

ả ượ ụ ợ ợ ồ ớ tài s n không đ ế c duy trì phù h p v i cam k t trong h p đ ng tín d ng do

ề ở ữ ả ủ ề ặ ợ ị quy n s  h u v  tài s n c a khách hàng không h p pháp ho c không còn giá tr

pháp lý.

ự ủ ợ ấ

1.3.5. Tác đ ng tiêu c c c a n  x u

ố ớ ươ ­ Đ i v i ngân hàng th ạ ng m i

ợ ấ ẽ ạ ộ ứ ủ Th  nh t ậ   ấ , n  x u s  làm tăng chi phí ho t đ ng c a các ngân hàng do v y

iợ l

ạ ộ ể ả ủ ậ ả ồ nhu n ngân hàng gi m. Chi phí ho t đ ng c a ngân hàng tăng bao g m k  c  chi

ồ ợ ấ ạ ộ ự ủ ệ ấ ề ợ ấ   phí d  phòng r i ro và chi phí ho t đ ng cho vi c thu h i n  x u. V n đ  n  x u

ồ ự ử ụ ệ ể ộ ộ ồ ử   đã bu c các ngân hàng s  d ng m t ngu n l c đáng k  cho vi c thu h i và x  lý

ư ự ậ ế ợ ế ấ ả ợ ấ n  x u, nh  trích l p d  phòng, xi t n , thanh lý tài s n th  ch p... thay vì dùng

ụ ị ườ ự ữ ự ụ ụ ấ ồ ể nh ng ngu n nhân l c và tài l c đ  cung c p tín d ng và ph c v  th  tr ng.

ả ạ ữ ữ ữ ệ ả ả ả Nh ng tài s n hi n h u đóng vai trò là nh ng tài s n đ m b o t i ngân hàng

ị ư ỏ ị ử ụ ị ủ ẫ ả ẽ ị ấ ầ   ngày càng b  h  h ng làm giá tr  s  d ng l n giá tr  c a tài s n s  b  m t d n

ệ ả ạ ờ ưỡ ả theo th i gian. Bên c nh đó, vi c duy trì, b o d ng, qu n lý, giám sát làm cho

ề ế ấ ả ả ộ ỏ ỏ NHTM b  ra m t kho n ti n không nh . Do các tài s n th  ch p có tính thanh

ả ả ưở ế ợ ậ ị kho n không cao,  nên  nh  h ng  đ n  l ấ   ả i  nhu n b  suy  gi m,  cùng lúc  ch t

ự ừ ẫ ả ả ả ị ượ l ế   ậ ng tài s n b  suy gi m và kho n trích l p d  phòng gia tăng. T  đó, d n đ n

30

ử ụ ỷ ệ ợ ấ ẽ ố chi phí s  d ng v n vay ngày càng tăng. T  l ả    n  x u gia tăng s  làm suy gi m

ả ợ ủ kh  năng sinh l i c a ngân hàng.

ợ ấ ẽ ượ ể ồ ớ ố ứ Th  hai , n  x u s  không khai thông đ c ngu n v n đ  cho vay. V i tình

ợ ấ ữ ể ạ ọ tr ng n  x u gia tăng, không nh ng các ngân hàng tìm m i cách đ  không cho các

ợ ố ạ ả ở ợ ở món n  t t (nhóm 1) nh y nhóm và tr  thành n  quá h n (nhóm 2) hay tr  thành

ề ấ ẩ ậ ớ ợ ấ n  x u (nhóm 3 ­ 5), mà các ngân hàng đ u r t c n th n cho vay m i do tình

ủ ế ệ ế ấ ạ ả tr ng tài chính c a doanh nghi p suy gi m, thi u hay không còn th  ch p và tài

ạ ả ả ồ ố ả ư   ả s n đ m b o, hàng t n kho tăng cao làm gián đo n vòng quay v n và tài s n l u

ứ ượ ủ ề ả ả ồ ộ đ ng, khó ch ng minh đ ư c ngu n hoàn tr  cũng nh  tính kh  thi c a nhi u d ự

án.

ấ ố ể ẩ ợ ấ ạ ơ Th  baứ ấ   , n  x u cao có th  đ y ngân hàng r i vào tình tr ng m t v n, m t

ủ ả ườ ợ ấ ồ ấ thanh kho n và m t lòng tin c a ng i dân. Khi n  x u gia tăng thì đ ng nghĩa

ầ ư ẽ ị ả ồ ố ồ ồ ố   ớ v i ngu n v n “đ u t ” s  b  đóng băng, không có kh  năng thu h i. Ngu n v n

ồ ượ ả ả ả cho vay không có kh  năng thu h i đ ủ   c thì kh  năng thanh toán gi m. Kh ng

ả ủ ế ự ễ ẫ ả ho ng trong thanh toán là nguyên nhân d  d n đ n s  phá s n c a các ngân hàng.

ợ ấ ữ ủ ữ ạ ơ ố H n n a, n  x u làm gián đo n vòng quay v n c a các ngân hàng: nh ng món

ấ ố ề ặ ả ợ ờ ợ ợ n  khó đòi, n  nghi ng  và n  có kh  năng m t v n ngăn ch n dòng ti n tr  l ở ạ   i

ể ả ấ ạ ạ ớ v i ngân hàng và có th  nhanh chóng t o tình tr ng m t thanh kho n n u s  n ế ố ợ

ấ x u tăng cao.

ợ ấ ẽ ự ủ ả ế ả   Th  tứ ư, n  x u s  làm suy gi m năng l c tài chính c a NHTM, vì th   nh

ưở ế ự ổ ủ ự ị ỷ ệ ợ ấ ợ h ng đ n s   n đ nh c a khu v c tài chính. Do t n  x u gia tăng, l l ậ   i nhu n

ế ẽ ị ẽ ả ề ả ưở ọ ủ c a NHTM vì th  s  b  suy gi m. Đi u này s   nh h ế   ng nghiêm tr ng đ n

ồ ạ ự ả ủ ạ ặ năng l c tài chính và kh  năng t n t i lành m nh c a NHTM, đ c bi ệ ố ớ   t đ i v i

ỏ ẽ ấ ễ ị ạ ớ ữ ả ả ậ ợ các NHTM nh  s  r t d  b  phá s n. L i nhu n không đ t v i nh ng kho n n ợ

ợ ớ ữ ề ở ữ   khó đòi trong nhi u quí và chính NHTM cũng tr  thành nh ng con n  v i nh ng

ả ổ ồ ế ụ ế ả ả ộ ị ị ợ kho n n  kh ng l và bu c ph i đi đ n k t c c b  phá s n hay b  thôn tính sáp

nh p.ậ

ợ ấ ợ ấ ủ ế ả Th  nămứ , n  x u khi n uy tín c a ngân hàng gi m sút. Khi n  x u phát sinh

31

sẽ

ủ ế ươ ố ớ ạ ả khi n uy tín c a các ngân hàng th ng m i gi m sút đ i v i khách hàng nh ư

ố ớ ổ ệ ễ ả ả ậ vi c ch m tr  trong thanh toán, kh  năng thanh toán gi m sút..., đ i v i c  đông

ư ậ ổ ứ ổ ứ ễ ậ ả ả ạ ộ   nh  ch m tr  trong thanh toán c  t c, c  t c gi m do thu nh p gi m, ho t đ ng

ấ ượ ố ớ ụ ố ố kinh doanh và ch t l ng tín d ng đi xu ng... và đ i v i các đ i tác khác nh ư

ậ ả ầ ư ả ả ố ợ ễ ch m tr  trong gi i ngân các kho n cho vay h p v n, các kho n đ u t ứ   , ch ng

ế ị ự ề ấ ọ khoán... Trong lĩnh v c ngân hàng, uy tín là v n đ  quan tr ng quy t đ nh đ n s ế ự

ồ ạ ể ủ ợ ấ ậ ộ ố s ng còn, t n t ả   i và phát tri n c a m t ngân hàng. Chính vì v y, n  x u đã  nh

ưở ộ ệ ố ể ủ ế ự h ng đ n s  phát tri n c a toàn b  h  th ng ngân hàng.

ố ớ ệ ­ Đ i v i doanh nghi p

ế ệ ậ ượ ợ ấ ố ồ Doanh nghi p khó ti p c n đ c ngu n v n vay. Do n  x u gia tăng gây

nên

ạ ộ ợ ấ ủ ề ậ chi phí ho t đ ng c a ngân hàng tăng cao. Vì v y, nhi u ngân hàng có n  x u cao

ể ả ọ ố ữ ữ ớ ấ khó có th  gi m lãi su t cho vay vì h  mu n gi ấ   ợ  nh ng món n  cũ v i lãi su t

ợ ớ ữ ừ ể ấ ớ cao và nh ng món n  m i cũng v i lãi su t cao đ  bù tr  cho chi phí và thi ế ạ   t h i

ừ ợ ấ ữ ề ệ ổ phát sinh t ằ  nh ng món n  x u hi n đang n m trong s  sách. Đi u này lý gi ả   i

ệ ượ ầ ẫ ữ ấ ầ ấ ph n nào hi n t ng các ngân hàng v n gi lãi su t cao khi lãi su t đ u vào đã

ụ ể ậ ả ợ ớ ồ thuyên gi m đáng k , th m chí v i các h p đ ng tín d ng cho phép lãi su t đ ấ ượ   c

ấ ứ ở ờ ề ỉ đi u ch nh b t c ể  th i đi m nào.

ơ ữ ợ ấ ẽ ơ ụ ệ ặ ộ H n n a, kinh nghi m n  x u đã bu c các ngân hàng áp d ng ch t ch  h n

ữ ủ ỉ ế ệ ề ặ nh ng ch  tiêu c a chính sách cho vay và si t ch t các đi u ki n cho vay mà

ướ ộ ề ế ưở ớ ỏ tr c kia, trong m t n n kinh t tăng tr ng nóng, các ngân hàng đã n i l ng quá

ứ ặ ệ ư ậ ứ ự m c. Đ c bi t trong lĩnh v c cho vay BĐS và ch ng khoán. Nh  v y, doanh

ể ể ế ụ ở ộ ệ ấ ả ố nghi p không có v n đ  đ  ti p t c hay m  r ng s n xu t, kinh doanh và kéo

ệ ỵ ủ ề ộ ế ẫ ơ ị ộ ạ theo h  lu  c a xã h i. N n kinh t d n r i vào tình tr ng b  đ ng, khó có kh ả

ẽ ạ ộ ố năng c nh tranh l n t n t i. ẫ ồ ạ  S  không có m t ngân hàng nào mu n duy trì quan

ớ ỷ ệ ợ ệ ạ ở ệ h  lâu dài v i doanh ệ  nghi p có t n  quá h n cao b i đây chính là tín hi u nói l

ơ ế ụ ạ ộ ả ợ ệ ả ệ lên ho t đ ng kém hi u qu  doanh nghi p, và nguy c  ti p t c không tr  n  vay

32

ệ ả ầ ố ộ ủ c a doanh ố    nghi p.ệ   Vì nhu c u v n kinh doanh, bu c doanh nghi p ph i vay v n

ở ữ ấ ồ ớ ừ ấ ơ nh ng ngu n cung c p khác v i lãi ạ    su t cao h n. T  đó làm tăng chi phí ho t

ủ ệ ộ đ ng c a doanh nghi p.

ố ớ ề ế ­ Đ i v i n n kinh t

ứ ợ ấ ở ứ ộ ẽ ẫ ế ố N  x u ộ   ế ự  m c đ  cao s  d n đ n s  khan hi m v n m t ạ S c ép l m phát.

ả ạ ố ượ ố ồ ợ ấ ả ẫ ọ cách gi t o. M t ộ   kh i l ế   ng v n t n đ ng trong các kho n n  x u d n đ n

ư ề ứ ề ả ạ ậ ả ti n trong l u thông gi m sút gây s c ép tăng cung ti n mà h u qu  là l m phát.

ợ ấ ả ưở ệ ư ế ụ   ng đ n vi c l u thông tín d ng ỉ ả Đình ch  s n xu t. ấ   N  x u còn  nh h

ế ắ ố ượ ạ ộ ơ ầ ể ể ố ị khi n v n b  ùn t c không ế  đ n đ ả   c n i c n v n đ  phát tri n ho t đ ng s n

ấ ố ả ưở ế ự ể ấ ế xu t kinh doanh, gây đình đ n  nh h ng x u đ n s  phát tri n kinh t .

ệ ố ủ ủ ả ả ế Ngân Kh ng ho ng h  th ng tài chính ngân hàng, kh ng ho ng kinh t .

ủ ế ự ệ ể ộ ế hàng là kênh ch  y u th c hi n huy đ ng và cho vay phát tri n kinh t ạ   . Ho t

ạ ộ ế ỷ ệ ợ ấ ề ộ đ ng ngân hàng là ho t đ ng kinh t mang tính dây truy n. T  l ế    n  x u cao n u

ử ẽ ệ ờ ị ỗ ạ ộ không k p th i có bi n pháp x  lý s  gây thua l cho ngân hàng. Ho t đ ng huy

ầ ư ố ẹ ả ậ ị ưở ự ự ế ộ đ ng v n cho vay, đ u t do v y b  thu h p  nh h ng tiêu c c đ n s  tăng

ưở ủ ề ế ồ ờ ự ệ ố ế ả tr ng c a n n kinh t ủ  đ ng th i tr c ti p làm kh ng ho ng h  th ng tài chính

ả ế ộ ủ ngân hàng và kh ng ho ng kinh t xã h i.

ế ợ ấ

1.3.6. Các bi n pháp h n ch  n  x u

ủ ể ặ ệ Có th  nói không có kinh doanh nào không có r i ro, đ c bi t trong ho tạ

ồ ạ ủ ụ ấ ấ ộ đ ng tín d ng ngân hàng, r i ro luôn luôn t n t i song song. V n đ  n ề ợ x u đã

ượ ấ ứ ề ằ ệ đ c r t nhi u các chuyên gia nghiên c u, phân tích, nh m tìm ra bi n pháp ngăn

ấ ớ ử ừ ệ ả ợ ệ ạ ự ng a và x  lý hi u qu , tích c c, thích h p nh t v i tình hình hi n t i.

ế ử ợ ấ ơ ả ữ ệ ạ ầ Có nh ng bi n pháp c  b n góp ph n h n ch , x  lý n  x u đã và đang

ượ ụ ả đ ệ c áp d ng có hi u qu . Đó là:

ề ả ự ụ ệ ả ị * Th c hi n đúng các quy đ nh v  đ m b o tín d ng

ạ ộ ạ ộ ụ ự ủ ứ ộ ề ủ   Ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng là m t ho t đ ng ch a đ ng nhi u r i

33

ướ ế ị ủ ế ầ ặ ro.  M c dù, tr c khi quy t đ nh cho vay, ngân hàng đã ti n hành đ y đ  các

ử ẩ ả ậ ỹ ị ả ợ ủ   khâu thu th p thông tin, x  lý, phân tích và th m đ nh k  kh  năng tr  n  c a

ể ạ ỏ ượ ủ ư ụ ư ậ ẫ khách hàng nh ng v n ch a th  lo i b  đ c r i ro tín d ng. Do v y, vi c ệ  th cự

ể ử ụ ề ả ụ ủ ẽ ệ ả ầ ị hi n đ y đ  các quy đ nh v  b o đ m tín d ng có th  s  d ng s  làm gia tăng

ể ủ ồ ợ ụ ả ả kh  năng thu h i n  và gi m thi u r i ro tín d ng cho ngân hàng.

ệ ụ ệ ả ả ượ ự ệ ị ị ạ T i Vi t Nam, đ m b o tín d ng hi n nay đ c th c hi n theo Ngh  đ nh

ự ệ ệ ề ả ị ị ả 163/2006/NĐ­CP v  giao d ch b o đ m. Vi c th c hi n đúng các quy đ nh này

ơ ở ế ủ ừ ạ ạ ế giúp cho ngân hàng phòng ng a, h n ch  r i ro, t o c  s  kinh t và pháp lý để

ồ ượ ả ợ thu h i đ c các kho n n  đã cho khách hàng vay.

ấ ượ ụ * Nâng cao ch t l ng công tác thông tin tín d ng

ơ ở ể ụ ự Thông tin tín d ng là c  s  đ  ngân hàng phân tích khách hàng, d a vào đó

ế ị ậ ầ ả để  ra quy t đ nh cho vay. C n ph i thu th p thông tin và phân tích khách hàng

ự ủ ồ ơ ự ư ố theo các tiêu chí nh : tính chân th c c a h  s  vay v n, năng l c pháp lý và năng

ử ụ ả ố ả ả ế ấ ả ự l c hành vi, kh  năng s  d ng và hoàn tr  v n, k t qu  s n xu t kinh doanh…và

ủ ử ể ệ ố ề ặ đ c   s  vay v n c a doanh nghi p, đ  đánh giá chính xác v  khách hàng, cũng

ộ ả ợ ủ ế ị ơ ở ư ề ậ ị nh  nh n đ nh v  thái đ  tr  n  c a khách hàng làm c  s  quy t đ nh cho vay.

ố ể ạ ớ Có làm t t công tác này m i có th  h n ch  n  x u ế ợ ấ  gia tăng.

ườ ộ ộ ạ ộ ụ ể ể * Tăng c ng công tác ki m tra, ki m soát n i b  ho t đ ng tín d ng

ộ ộ ể ể ể ạ ơ ở Ki m tra, ki m soát n i b  có đi m m nh h n thanh tra NHNN ờ    tính th i

ừ ề ấ ờ ị gian vì nó nhanh chóng, k p th i ngay khi v a phát sinh v n đ  và do vi c ệ  ki mể

ượ ự ệ ườ ệ ớ tra đ c th c hi n th ng xuyên cùng v i công vi c kinh doanh. Nó là c  s  đ ơ ở ể

ạ ộ ụ ượ ế ệ ả ộ ho t đ ng tín d ng đ c ti n hành m t cách an toàn, hi u qu , tránh các r i roủ

ề ẩ ộ ộ ạ ộ ạ ộ ụ ể ư ti m  n. Ki m tra n i b  ho t đ ng tín d ng là các ho t đ ng nh :

ệ ụ ề ự ủ ụ ể ­ Ki m tra v  s  tuân th  các quy trình nghi p v  tín d ng.

ề ệ ự ụ ể ỉ ­ Ki m tra v  vi c th c thi các ch  tiêu tín d ng.

ả ể ừ ố ủ ệ ề ệ ấ ồ ị ­ Xác đ nh các v n đ  và ngu n g c c a vi c kém hi u qu , đ  t đó xây

ữ ề ế ể ả ạ ự d ng k  ho ch gi m thi u nh ng đi u này.

34

ụ ự ụ ợ *  Xây   d ng   chính   sách   tín   d ng   và   quy   trình   tín   d ng   h p   lí,   khoa

h cọ

ụ ượ ự ấ ộ ộ ố Chính sách tín d ng đ ồ c xây d ng m t cách đ ng b , th ng nh t, phù h pợ

ự ế ẽ ị ươ ướ ắ ộ ớ v i tình hình th c t s  xác đ nh ph ng h ng đúng đ n cho cán b  tín d ngụ

ự ệ ệ ả ờ ồ ế ộ ủ khi th c hi n, đ ng th i nâng cao hi u qu  kinh t xã h i c a ho t đ ng ạ ộ   tín

ụ ể ầ ậ ộ ộ ờ ụ d ng. Do v y, trong m t th i gian c  th , c n có m t chính sách tín d ng ụ  th ngố

ư ề ấ ộ ờ ỉ nh t, tránh đ a ra nhi u ch  tiêu khác nhau trong m t th i gian quá ng n.ắ

ể ổ ứ ị ừ ả ỗ ặ Tùy theo đ c đi m t ch c và qu n tr  t ng ngân hàng, m i ngân hàng đ uề

ế ế ụ ự ầ ộ ự ự t thi t k , xây d ng cho mình m t quy trình tín d ng riêng. C n xây d ng quy

ạ ộ ể ả ụ ả ợ ọ trình tín d ng h p lý và khoa h c đ  đ m b o ho t đ ng tín d ng ễ ụ  di n ra trôi

ch y.ả

ườ ụ * Tăng c ng giám sát tín d ng

ụ ề ả ả ọ ằ Đây là khâu khá quan tr ng nh m m c tiêu b o đ m ti n vay đ ượ ử ụ  đúng c s  d ng

ụ ụ ủ ế ệ ể ả m c đích đã cam k t, ki m soát r i ro tín d ng, phát hi n kho n vay có v n đấ ề

ể ả ạ ấ ờ ị ỉ ưở ế ả ữ và ch n ch nh k p th i nh ng sai ph m có th   nh h ng đ n kh  năng thu h iồ

ươ ụ ể ợ n  sau này. Các ph ụ ng pháp giám sát tín d ng có th  áp d ng bao g m:ồ

ả ủ ạ ộ ạ ­ Giám sát ho t đ ng tài kho n c a khách hàng t i ngân hàng.

ủ ị ­Phân tích các báo cáo tài chính c a khách hàng theo đ nh kì.

ệ ả ị ­ Giám sát khách hàng thông qua vi c tr  lãi đ nh kì.

ạ ộ ế ể ể ả ấ ị ặ   ­ Vi ng thăm và ki m soát đ a đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh ho c

ứ ố ơ ư ụ ủ n i c  ng  c a khách hàng đ ng tên vay v n.

ạ ộ ệ ớ ủ ố ­ Giám sát ho t đ ng c a khách hàng thông qua m i quan h  v i khách hàng

khác.

ữ ậ ­ Giám sát khách hàng thông qua nh ng thông tin thu th p khác.

ệ ớ ể ừ ủ ấ ả ầ ệ C n phát hi n s m kho n vay có d u hiêu r i ro đ  t đó có các bi n pháp

35

ờ ị ụ xử lí k p th i. Ví d :

ụ ệ + Quy trách nhi m cho nhân viên tín d ng.

ớ +  Đàm phán v i khách hàng.

ử ả ả ả + X  lí, khai thác tài s n đ m b o.

ả ợ + Bán các kho n n .

ả ể ử ụ + S  d ng gi ợ i pháp pháp lý đ  đòi n .

ỹ ự ủ ằ ắ + Bù đ p b ng qu  d  phòng r i ro.

ợ ủ ủ + Tr  giúp c a chính ph .

ụ ự ộ ộ ượ * Xây d ng đ i ngũ cán b  làm tín d ng đ ọ ọ c ch n l c

ể ượ ụ ể ề ầ ọ ộ ộ Đ  làm đ ữ c đi u này, c n tuy n ch n nh ng cán b  tín d ng m t cách

c nẩ

ậ th n, thông qua các tiêu chí:

ệ ố ượ ả ạ ­ Đ c đào t o bài b n, có h  th ng.

ề ị ườ ứ ể ế ­ Am hi u chuyên môn và có ki n th c phong phú v  th  tr ng.

ạ ộ ữ ụ ế ậ ả ắ ­ N m v ng các văn b n pháp lu t có liên quan đ n ho t đ ng tín d ng.

ạ ứ ự ề ệ ế ệ ­ Có đ o đ c ngh  nghi p, s  liêm khi t trong công vi c.

36

ƯƠ

CH

Ợ Ấ   NG 2: TH C TR NG KI M SOÁT VÀ X  LÝ N  X U

ƯƠ

T I NGÂN HÀNG TMCP CÔNG TH

Ệ NG VI T NAM

CHI NHÁNH TIÊN S NƠ

ạ ộ ủ ề 2.1. Khái quát v  tình hình ho t đ ng c a Ngân hàng TMCP Công th ươ   ng

ệ ơ Vi t Nam chi nhánh Tiên S n

ể ủ 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a chi nhánh

ươ ệ ề ơ Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n là ti n thân

ươ ạ ộ ậ ắ ỉ ổ ủ c a NH TMCP Công th ng t nh B c Ninh ho t đ ng theo lu t các t ứ  ch c tín

ư ề ự ủ ề ự ị ệ ụ d ng, có t cách pháp nhân, có quy n t ch  v  tài chính, t ch u trách nhi m v ề

ụ ụ ạ ộ ố ạ ủ ầ ộ ố ho t đ ng kinh doanh c a mình, ph c v  nhu c u v n và huy đ ng v n t ị i th  xã

ừ ơ ệ T  S n và Huy n Tiên Du.

ủ ộ ơ Là   m t   trong   151   chi   nhánh   c a   Vietinbank,   chi   nhánh   Tiên   S n   đ ượ   c

ế ị ụ ể ấ ộ chuy n chi nhánh c p 2 thành chi nhánh ph  thu c Vietinbank theo quy t đ nh s ố

ộ ồ ủ ả ị 387/QĐ­HĐQT­NHCT1 ngày 28/12/2005 c a H i đ ng qu n tr  Vietinbank.

ứ ế ạ ấ ậ ộ Gi y   ch ng   nh n   đăng   ký   ho t   đ ng   và   đăng   ký   thu   chi   nhánh   s ố

ầ 0100111948­087 đăng ký l n 1 ngày 03/01/2006.

ữ ừ ự ạ ộ ộ Nh ng năm 1994 t ắ    vai trò là m t PGD lo i 2 tr c thu c chi nhánh B c

ạ ộ ự ượ ỏ ớ ề Ninh v i quy mô nh  bé v  ho t đ ng kinh doanh, l c l ứ   ự ỉ ng nhân s  ch  đáp  ng

ạ ộ ạ ộ ủ ề ạ ầ cho nhu c u v  ho t đ ng c a PGD. Năm 1997 quy mô ho t đ ng đã tăng m nh,

ầ ị ượ ở ộ ự ượ ổ th  ph n đ ị c m  r ng trên đ a bàn, nhân s  đ ằ   c b  sung cho chi nhánh nh m

ạ ộ ở ộ duy trì và m  r ng ho t đ ng kinh doanh.

ự ụ ệ ệ ế ể ộ ế Hi n nay, th c hi n các m c tiêu kinh t xã h i và phát tri n kinh t trên c ả

ướ ệ ố ự ệ ệ ạ n c, Vietinbank đã th c hi n chính sách hi n đ i hoá h  th ng ngân hàng công

ươ ừ ơ ự ơ ộ ị th ng, theo đó Vietinbank Tiên S n đã có 7 PGD tr c thu c th  xã T  S n và

ẽ ố ượ ể ệ ạ ớ ộ huy n Tiên Du. V i quy mô r ng và phát tri n m nh m  đ i t ủ ế ng ch  y u là

ệ ầ ề ượ ố ấ ớ ể ế ụ các làng ngh  và các khu công nghi p c n 1 l ng v n r t l n đ  ti p t c duy trì

37

ở ộ ả ấ m  r ng s n xu t kinh doanh cho ngân hàng.

38

2.1.2. C  c u t ơ ấ ổ ứ  ch c

ạ ộ ệ ế ơ ớ   Hi n nay, tính đ n ngày 31/12/2015 Vietinbank Tiên S n ho t đ ng v i 7

GIÁM Đ CỐ

ụ PGĐ Ph  trách

PGĐ Ph  trách kh i

ỗ ợ Kh i H  Tr

bán l

Phòng Khách

Phòng

ổ ứ T  ch c

hàng doanh

T ng ổ

hành

nghi pệ

H p ợ

chính

PGD

PGD

PGD

PGD

PGD

PGD

Kho

PGD

Nam

Nam

B c ắ

Châu

Đ ng ồ

Yên

quý

Phù

B c ắ

Tiên

ừ ơ T  S n

Khê

Nguyên

Phong

K  ế toán  Giao  d chị

Khê

Ninh

S nơ

ổ ộ PGD và t ng c ng 84 CBNV.

ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ ơ S  đ  2.1: C  c u t ch c c a Vietinbank Tiên S n

ạ ộ ự ủ ế ể ạ ọ ề Giám đ c:ố  tr c ti p lãnh đ o và đi u khi n m i ho t đ ng c a chi nhánh

ậ ư ị ủ ỉ ươ ệ theo pháp lu t, thông t , ch  th  c a NHNN, NHTMCP Công Th ng Vi t Nam.

ồ ể ừ ụ ệ ế ả ậ ậ ộ Phân công nhi m v  cho t ng b  ph n và ti p nh n thông tin ph n h i đ  có

ế ộ ỉ ạ ề ệ ề ấ ợ chính sách đi u hành phù h p. Đ  xu t, ch  đ o, phê duy t ch  đ  cho nhân viên

ụ ỗ ợ ự ế ả ố H  tr  giám đ c. Tr c ti p qu n lý, giám sát và PGĐ ph  trách các PGD:

ạ ộ ủ ế ạ ậ ạ ụ ỗ ợ ọ h  tr  m i ho t đ ng c a các PGD. Ph  trách công tác đào t o, l p k  ho ch t ổ

ứ ậ ế ủ ể ẩ ấ ả ị ổ ứ   ch c t p hu n, tri n khai s n ph m, quy đ nh, quy ch  c a Ngân hàng. T  ch c

39

ệ ụ ạ sinh ho t nghi p v  cho CBNV chi nhánh.

ụ ậ ế ệ : phân tích tình hình kinh t , nghi p v ụ PGĐ ph  trách phòng v n hành

ự ề ệ ế ấ ươ ượ ệ kinh doanh, đ  xu t ý ki n, th c hi n ch ng trình đã đ c duy t.

ụ ệ ạ ộ ợ ổ t ng h p phân tích ho t đ ng kinh doanh Phòng nghi p v  kinh doanh:

ự ế ạ ỉ ế trong quý, năm. Xây d ng, theo dõi, quy t toán các ch  tiêu k  ho ch kinh doanh.

ế ượ ự ư ề ấ ườ Xây d ng chi n l c KH đ  xu t các chính sách  u đãi. Th ạ   ng xuyên phân lo i

ụ ắ ạ ợ ợ n , phân tích n  quá h n, tìm nguyên nhân và cách kh c ph c…

ế ử ự ế ạ ị ớ ỹ  tr c ti p giao d ch v i KH, x  lý h ch toán các Phòng k  toán ngân qu :

ồ ơ ề ả ả ố ị ị ỗ   giao d ch theo quy đ nh. Qu n lý h  s  vay v n và qu n lý thu chi ti n. M i

ứ ụ ệ ề ậ ộ phòng ban b  ph n trong ngân hàng đ u có ch c năng nhi m v  riêng, tuy nhiên

ẽ ỗ ợ ệ ặ ạ ộ ể ọ ữ ữ ố gi a chúng có nh ng m i quan h  ch t ch , h  tr  nhau đ  m i ho t đ ng trong

ề ễ ạ ả ệ ố h  th ng di n ra trôi ch y, li n m ch.

ả ộ ố ạ ộ ế 2.1.3. K t qu  m t s  ho t đ ng kinh doanh chính

ố ộ * Huy đ ng v n

ộ ố ỉ ố ạ ộ ề ả ơ B ng 2.1: M t s  ch  tiêu v  huy đ ng v n t i Vietinbank Tiên S n

ạ Giai đo n 2012 ­ 2016

ỷ ồ (Đv: t đ ng)

ờ ể Th i đi m

ờ ể Th i đi m

ờ ể Th i đi m

ờ ể Th i đi m

ờ ể Th i đi m

ỉ Ch  tiêu

31/12/2013 1691

31/12/2014 1547

31/12/2012 1110 1095

31/12/2015 1594 1567

31/12/2016 2236 2214

ồ ố T ng ngu n v n VNĐ

Theo

27

21

Ngo i tạ ệ

16

ạ ề lo i ti n

Theo

TG t TG t

lo i hình

90 465 1136

287 136 1124

Theo

ỳ ạ k  h n

ỳ ạ ế ỳ ạ

106 336 1152 222 1372 0,268

140 319 1776 243 1939 54

ổ ứ  ch c KT ổ ứ  ch c khác TG cá nhân ỳ ạ Không k  h n K  h n đ n 12 tháng K  h n trên 12 tháng

225 31 854 113 997 0,89

ạ ộ ế ả ồ ạ ủ t Ngu n báo cáo k t qu  ho t đ ng kinh doanh c a i Ngân hàng TMCP Công

ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 ­ 2016

40

ạ ộ ộ ố ượ ơ ọ Ho t đ ng huy đ ng v n luôn đ c Vietin Tiên S n chú tr ng quan tâm, nó

ể ở ộ ạ ộ ụ ề ể ệ ả ộ ố ủ   là đi u ki n đ  có th  m  r ng ho t r ng tín d ng. Kh  năng huy đ ng v n c a

ụ ơ ồ ố Vietin Tiên S n là khá cao và quy mô ngu n v n liên t c tăng, giúp ngân hàng

ể ố ủ ủ ề ố ả ả ế ệ ki m soát t t r i ro thanh kho n trong b i c nh c a n n kinh t Vi ệ   t Nam hi n

nay.

ể ồ ồ ố ổ ộ Bi u đ  2.1: T ng ngu n v n huy đ ng năm 2012 ­ 2016

ở ạ ố ủ ộ Tuy nhiên, trong 5 năm tr  l i đây tình hình huy đ ng v n c a ngân hàng có

ụ ể ủ ế ề ộ ồ ố ộ nhi u bi n đ ng. C  th  là ngu n v n huy đ ng năm 2012 c a ngân hàng là 1110

ủ ỷ ồ ỷ ồ ứ ỷ ồ t đ ng, năm 2013 c a ngân hàng là 1691 t đ ng tăng 581 t đ ng t c tăng lên

ố ạ ư ớ ồ ả ố 52,34% so v i năm 2012. Nh ng năm 2014 ngu n v n l i gi m xu ng còn 1547

ỷ ồ ươ ộ ả ớ ố ứ ế ỷ ồ t ả  đ ng, gi m 144 t đ ng t ng  ng v i t c đ  gi m là 8,51%. Sang đ n năm

ạ ầ ồ ố ộ ỷ ồ ỷ ồ 2015 ngu n v n huy đ ng d n tăng lên đ t 1.594 t đ ng, tăng 47 t ớ    đ ng so v i

ẫ ở ứ ư ạ ấ ơ năm 2014 tăng  3,04%  , nh ng v n ớ  m c th p h n so v i năm 2013. T i năm

ồ ố ỷ ồ ỷ ồ ớ ế ụ 2016 ngu n v n ti p t c tăng lên 2236 t đ ng, tăng 642 t đ ng so v i năm

ứ ơ 2015 t c tăng h n 40,27 %.

41

ể ồ ề ử ồ ố ỷ ọ ư ổ Bi u đ  2.2: T  tr ng ti n g i dân c  trên t ng ngu n v n

ọ ớ ề ử ừ ệ ư ơ ấ Vietin Tiên S n r t chú tr ng t ộ i vi c huy đ ng ti n g i t phía dân c , đây

ộ ấ ầ ữ ế ị ố ổ là m t c u ph n gi ạ ộ   ị  vai trò quy t đ nh trong  n đ nh ròng v n cho các ho t đ ng

ử ủ ủ ư ề ầ ầ kinh doanh c a Vietin g n đây. Ti n g i c a các cá nhân h u nh  luôn tăng và

ỷ ọ ơ ấ ớ ồ ố ỷ ồ ế chi m t tr ng l n trong c  c u ngu n v n năm 2012 là 854 t ế    đ ng chi m

ỷ ồ ế 76,93%, năm 2013 là 1136 t đ ng chi m 67,18%, năm 2014 là 1124 t ỷ ồ    đ ng

ế ỷ ồ ế chi m 72,66%, năm 2015 là 1152 t đ ng chi m 72,3%, năm 2016 là 1776 t ỷ

ử ủ ề ệ ế ộ ồ đ ng chi m 79,43%. Thông qua vi c huy đ ng ti n g i c a khách hàng cá nhân,

ố ượ ệ ể ả ẩ ạ Vietin tri n khai hàng lo t các ti n ích và s n ph m cho đ i t ng khách hàng

ậ ượ ự ưở này và đang nh n đ c s  tin t ng ngày càng cao t ừ ọ  h .

42

* Tín d ngụ

ộ ố ỉ ề ư ợ ụ ả ạ ơ B ng 2.2: M t s  ch  tiêu v  d  n  tín d ng t i Vietinbank Tiên S n

ỷ ồ (Đv: t đ ng)

Th iờ Th iờ Th iờ Th iờ Th iờ

ỉ Ch  tiêu đi mể đi mể đi mể đi mể đi mể

31/12/2012 31/12/2013 31/12/2014 31/12/2015 31/12/2016

ổ ư ợ T ng d  n  cho vay 1737 1958 2260 2348 2782

Theo VNĐ 1707 1929 2234 2325 2766

Ngo i tạ ệ 30 29 26 23 16 lo iạ

ti nề

Theo DNL 244 337 679 592 720

ỏ ừ DN v a và nh 637 562 394 362 488 lo i KHạ

KHCN 856 1059 1187 1394 1574

ạ ộ ế ả ồ ạ ủ t Ngu n báo cáo k t qu  ho t đ ng kinh doanh c a i Ngân hàng TMCP Công

ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 ­ 2016

3000

18,5%

2500

3,9%

15,4%

2000

12,7%

56,6%

Tổng dư nợ

1500

59,4 %

52,5%

Dư nợ cá nhân

54,1%

1000

49,3%

500

0

2012

2013

2014

2015

2016

43

ư ợ ổ ồ Bi uể  đ  2.3: T ng d  n  2012 ­ 2016

ạ ộ ư ợ ụ ề ớ ộ Khác v i ho t đ ng huy đ ng, tình hình d  n  tín d ng tăng đ u qua các

ạ ở ứ ạ ỷ ồ ạ năm và luôn đ t m c khá cao. Năm 2012 đ t 1737 t đ ng, năm 2013 đ t 1958

ế ỷ ồ ạ ỷ ồ ế ỷ ồ t đ ng đ n năm 2014 tăng thêm 702 t đ ng và đ t 2260 t đ ng và đ n năm

ỷ ồ ế ạ ỷ ồ ớ ạ 2015 đ t 2348 t đ ng. Đ n năm 2016 đ t 2782 t đ ng tăng 60,16% so v i năm

2012.

ủ ươ ề ọ ơ ụ ể Đi u quan tr ng là Vietin Tiên S n ch  tr ng phát tri n tín d ng theo

ướ ưở ấ ượ ữ ề ọ ể ạ h ng  tăng  tr ng  b n  v ng   chú   tr ng   ch t   l ị ng,   chuy n  d ch  m nh  theo

ướ ẻ ỷ ọ ư ợ ủ ư ợ ấ ổ h ng bán l . T  tr ng d  n  c a KH cá nhân trong t ng d  n  là r t cao nh ư

ỷ ồ ỷ ồ trong năm 2012 là 49,28% (856 t đ ng), năm 2013 là 54,1% (1059 t đ ng), năm

ỷ ồ ớ ỷ ồ 2014 là 52,5% (1187 t đ ng), và năm 2015 tăng t i 59,4% (1394 t đ ng). Cho

ỷ ồ ế đ n năm 2016 tăng lên 56,58% (1574 t đ ng).

ấ ượ ể ớ ọ ơ Cùng v i đó Vietin Tiên S n cũng luôn chú tr ng ki m soát ch t l ng tín

ợ ấ ượ ồ ợ ấ ự ẽ ể ặ ạ ợ ụ d ng, n  x u đ c ki m soát ch t ch . Tích c c thu h i n  x u, n  quá h n, lãi

ế ử ơ ế ệ ợ treo; hoàn thi n ch  ch , chính sách liên quan đ n x  lý n .

ạ ộ ợ ươ ụ ị * Ho t đ ng d ch v  và tài tr  th ạ ng m i

ộ ố ỉ ề ị ợ ươ ụ ả ạ ạ B ng 2.3: M t s  ch  tiêu v  d ch v  và tài tr  th ng m i t i Vietinbank Tiên

44

S n ơ

ỷ ồ (Đv: t đ ng)

ỉ Ch  tiêu 2012 2013 2014 2015 2016

Doanh 168 Mua giao ngay 127 144 510

s  ố

ngo iạ 178 Bán giao ngay 127 145 510

tệ

ố ư ả 4 9 20 25 S  d  b o lãnh

ố ư ở 1 8 21 25 S  d  m  L/C

ụ 6 10 10 9 12 ị Thu d ch v

ạ ộ ế ả ồ ạ ủ t Ngu n báo cáo k t qu  ho t đ ng kinh doanh c a i Ngân hàng TMCP Công

ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 ­ 2016

ậ ừ ạ ộ ụ ủ ơ ị Thu nh p t ho t đ ng d ch v  c a Vietin Tiên S n năm 2016 là 12 t ỷ

ưở ớ ớ ồ đ ng, tăng tr ng 33,33% so v i năm 201, tăng 20% so v i năm 2014 và 2013, và

ớ tăng 100% so v i năm 2012.

ạ ộ ợ ươ ủ ế ủ ạ ế ự ạ ả Các ho t đ ng tài tr  th ng m i ch  y u c a Vietin đ t k t qu  tích c c:

ố ư ả ế ơ ỷ ồ ­ S  d  b o lãnh đ n ngày 31/12/201 6 đ t ạ h n 25 t đ ng tăng 25% so v iớ

cùng kỳ năm ngoái.

ơ ỷ ồ ố ­ Doanh s  ngo i t ạ ệ ạ h n 1020 đ t t đ ng, trong đó mua giao ngay và bán

ạ ơ ề ỷ ồ giao ngay đ u đ t h n 510 t đ ng.

ả ạ ộ ủ ơ ế ả B ng 2.4: K t qu  ho t đ ng kinh doanh c a Vietinbank Tiên S n

ỷ ồ (Đv: t đ ng)

ỉ Ch  tiêu 2012 2013 2014 2015 2016

ố ừ ộ Huy đ ng v n t ư    dân c  và 1110 1691 1547 1594 2236

45

TCKT

ư ợ D  n  cho vay 1737 1958 2260 2348 2782

ỷ ệ ợ ấ T  l n  x u 0,15% 1,10% 1,71% 2,48% 2,38%

ổ T ng doanh thu 408 354 338 320 369

ổ T ng chi phí 355 292 277 263 303

ậ ợ ướ ế L i nhu n tr c thu 53 62 61 57 66

ạ ộ ế ả ồ ạ i Ngân hàng TMCP Công ủ t  Ngu n báo cáo k t qu  ho t đ ng kinh doanh c a

ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 ­ 2016

ế ụ ế ượ ứ ơ Năm 2016 Vietin Tiên S n ti p t c ch ng minh chi n l ể c phát tri n đúng

ỉ ợ ứ ề ệ ậ ả ạ ấ ắ đ n khi cho th y các ch  tiêu l i nhu n, hi u qu  kinh doanh đ u đ t m c cao,

ướ ỷ ồ ơ ớ ố ợ l ậ i nhu n tr ế ạ c thu  đ t 66 t đ ng, con s  này là cao h n so v i năm 2015 do

ơ ố ủ ủ ộ ộ ố t c đ  tăng c a doanh thu (15,31%) nhanh h n t c đ  tăng c a chi phí (15,21%)

ỷ ợ ấ ả ừ ố ộ và cũng là do t lên n  x u gi m t ụ    2,48,% xu ng 2,38%. Huy đ ng và tín d ng

ưở ố ộ ưở ụ ạ ộ ề đ u tăng tr ng, t c đ  tăng tr ng tín d ng đ t 18,48% trong khi huy đ ng tăng

ớ 40,27% so v i 2015.

ể ồ ợ ậ ướ ế Bi u đ  2.4: L i nhu n tr c thu  2012 ­2016

ợ ấ ạ ươ ệ ạ 2.2.Th c  ự tr ng n  x u t i Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi

46

nhánh Tiên S nơ

ợ ấ ủ ế ề ộ ơ N  x u c a Viettinbank chi nhánh Tiên S n có nhi u bi n đ ng trong năm

ừ ủ ố ắ ự ể ệ ệ 2012 ­ 2016. Đ  phòng ng a r i ro, chi nhánh đã c  g ng th c hi n vi c đánh

ạ ố ượ ự ạ ớ ừ ấ giá, phân tích th c tr ng khách hàng, phân lo i đ i t ụ   ng v i t ng c p tín d ng

ế ậ ả ượ ộ ố ủ ế ự d a trên k t qu  thông tin thu th p đ c m t cách t t. Ngân hàng ch  y u cho

ữ ụ ả nh ng khách hàng có tình hình tài chính rõ ràng, m c đích kinh doanh kh  thi nên

ấ ượ ầ ượ ả ụ ệ ớ ướ ch t l ng tín d ng đã d n đ c c i thi n so v i các năm tr c.

ụ ể ợ ấ ủ ừ ủ C  th  n  x u c a t ng năm 2012 – 2016 c a Ngân hàng TMCP Công

ươ ệ ư ơ th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n nh  sau:

47

ợ ứ 2.2.1. Căn c  theo nhóm n

ợ ấ ạ ả ợ ơ ạ B ng 2.5: N  x u t i Vietinbank Tiên S n theo nhóm n  giai đo n 2012 –

ỷ ồ đ ng) 2016 (Đv: t

ỉ Ch  tiêu 2012 2013 2014 2015 2016

ợ N  nhóm 1 1110 1691 1547 1594 2236

ợ N  nhóm 2 624 246 674 696 480

ợ ấ N  x u 3 21 39 58 66

ư ợ D  n  cho vay 1737 1958 2260 2348 2782

ỷ ệ ợ ấ T  l n  x u 0,15% 1,10% 1,71% 2,48% 2,38%

ạ ộ ế ả ồ ạ ủ t Ngu n báo cáo k t qu  ho t đ ng kinh doanh c a i Ngân hàng TMCP Công

ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 – 2016

ế ợ ấ ể ồ ễ Bi u đ  2.5: Di n bi n n  x u 2012 ­ 2016

ủ ế ở ể ấ ợ ậ ế Có th  th y trong năm năm 2012 đ n 2016, n  t p trung ch  y u nhóm 1

ợ ấ ợ ấ ủ ấ ơ   và nhóm 2, n  x u cao nh t là vào năm 2016. N  x u c a chi nhánh Tiên S n

ừ ỷ ồ ỷ ồ tăng t 3 t đ ng vào năm 2012, năm 2013 là 21 t ầ  đ ng tăng 7 l n, năm 2014 là

48

ỷ ồ ớ ỷ ồ 39 t đ ng tăng 85,71% so v i năm 2013, năm 2015 là 58 t đ ng tăng 48,71% so

ỷ ồ ư ợ ớ v i năm 2014, năm 2016 là 66 t ầ    đ ng tăng  13,79%. Tuy d  n  cho vay tăng d n

ư ỷ ệ ợ ấ ừ ế qua các năm, nh ng t n  x u cũng tăng t l 0,15% năm 2012 đ n 2,48% năm

ề ệ ạ ị ươ ề 2015 , do trong giai đo n đó nhi u doanh nghi p trong đ a ph ng  vay ti n đ ể

ứ ề ề ạ ạ ả ầ ư đ u t kinh doanh s n  xu t ấ v  sau do tình tr ng l m phát cao, s c mua n n kinh

ấ ộ ế ệ ả ả ả ế ả t gi m, b t đ ng s n đóng băng khi n các doanh nghi p ph i gi m quy mô

ạ ộ ộ ố ẫ ớ ậ ộ ố ổ ả ứ ạ ho t đ ng, th m chí m t s  còn d n t i phá s n. M t s  t ch c khác l i vay

ể ầ ư ự ế ế ầ ẫ ạ ố ị ố v n đ  đ u t vào lĩnh v c không gi ng ý đ nh ban đ u d n đ n k  ho ch tr  n ả ợ

ợ ấ ệ ậ ậ ạ khó khăn gây ra tình tr ng n  x u. Dù v y theo lu t TCTD hi n hành thì t ỷ ệ ợ   n l

ư ợ ỏ ơ ả ặ ằ ổ ấ x u nh  h n ho c b ng 3% t ng d  n  thì đ t t ạ ỷ ệ ả  l đ m b o an toàn nên t ỷ ệ   l

ạ ẫ ượ ợ ấ ủ n  x u c a chi nhánh trong giai đo n 2012 ­ 2014 v n đ ế   c coi là an toàn. Đ n

ỷ ệ ợ ấ ẹ ả ả ố ớ năm 2016 t n  x u gi m nh  xu ng còn 2,38 %, gi m 0,1 % so v i năm 2015 l

ừ ộ ạ ề ờ ờ ế ệ đó là m t tín hi u đáng m ng t ể i th i th i đi m n n kinh t ệ    đang bão hòa hi n

ứ ề ỏ ự ữ ệ ắ ơ này, đi u đó ch ng t ngân hàng đã th c hi n nh ng chính sách đúng d n h n đ ể

ỷ ệ ợ ấ ả gi m t n  x u. l

ố ượ ứ 2.2.2. Căn c  theo đ i t ng cho vay

ợ ấ ạ ả ố ượ ơ B ng 2.6: N  x u t i Vietinbank Tiên S n theo đ i t ạ ng giai đo n 2012 –

ỷ ồ đ ng) 2016 (Đv: t

ỉ Ch  tiêu 2012 2013 2014 2015 2016

Cá nhân 0,8 3,7 5,8 10 14

Doanh nghi pệ 2,2 17,3 33,2 48 52

ợ ấ Cá nhân / N  x u (%) 26,6% 17,6% 14,8% 17,2% 21,2%

ợ ấ ệ Doanh nghi p/ N  x u 73,4% 82,4% 85,2% 82,8% 78,8% (%)

ạ ộ ế ả ồ ạ ủ t Ngu n báo cáo k t qu  ho t đ ng kinh doanh c a i Ngân hàng TMCP Công

ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 ­ 2016

* Khách hàng cá nhân

ợ ấ ủ ố Năm 2012 n  x u c a kh i khách hàng cá nhân toàn ngân hàng là 0,8 t ỷ

49

ợ ấ ứ ế ấ ả ổ ị ấ   ồ đ ng, chi m 26,6% trong t ng n  x u. Th  nh t là do cá nhân b  sa th i th t

ả ợ ệ ậ ờ ả nghi p trong th i gian này, không có kh  năng tr  n  ngân hàng do thu nh p ch ủ

ự ươ ợ ố ớ ứ ế ủ ọ y u c a h  là  d a vào l ng. Th  hai là do công tác thu n  đ i v i cá nhân trong

ị ườ ạ ạ ặ ấ ộ ả giai đo n này g p khó khăn do l m phát tăng, th  tr ứ   ng b t đ ng s n, ch ng

ứ ạ ầ ư ề ễ ế ế ỗ khoán và vàng có nhi u di n bi n ph c t p khi n cho các nhà đ u t thua l , kh ả

ả ợ ả ụ ạ ư ợ ố   ư ợ năng tr  n  gi m sút. Bên c nh đó d  n  tín d ng cũng tăng làm cho d  n  đ i

ể ớ v i cá th  tăng.

ế ỷ ọ ợ ấ ợ ấ ề ả ổ Đ n năm 2014, t tr ng n  x u gi m còn  14,8 % t ng n  x u, đi u này

ượ ả ủ ươ ự ệ ể ố ộ đ c lý gi i là do phía Ngân hàng th c hi n ch  tr ng ki m soát t c đ  tăng

ầ ư ụ ụ ể ở ố ự ả tru ng tín d ng, ki m tra giám sát v n tín d ng đ u t ấ    cho lĩnh v c phi s n xu t

ấ ộ ư ứ ả ố ơ nh  kinh doanh ch ng khoán, b t đ ng s n và tiêu dùng t t h n.

ỷ ọ ợ ấ ụ ủ ể ộ ớ ế T  tr ng n  x u tín d ng c a cá th  và h  gia đình t i năm 2016 chi m

ụ ề ớ ố 21,2%, tăng so v i năm 2014 là 43,24%. Đi u này là do doanh s  tín d ng tăng năm

ư ợ ấ ố ớ ớ 2016 nên d  n  x u đ i v i cá nhân cũng tăng theo, tuy nhiên so v i năm 2012 thì t ỷ

ọ ạ ả ụ ồ ệ ấ tr ng này l i gi m 20,3%. Vì kinh t ế ệ  Vi t Nam đã có d u hi u ph c h i, CPI tăng, t ỷ

ậ ủ ệ ả ườ ượ ả ệ ạ ố ệ ấ l th t nghi p gi m, thu nh p c a ng i dân đ c c i thi n, t o ra tâm lý t t trong

ư ả ợ ụ ụ ử ữ ệ ả ố ấ   vi c vay v n cũng nh  tr  n  Ngân hàng ph c v  tiêu dùng, s a ch a và s n xu t

ỏ ượ ề ồ ọ nh . Và đâyđ cxem làngu n thu có ý nghĩa quan tr ng trong công tác đi u hòa lãi

ấ ườ ỏ ớ ả ấ ờ su t toàn  àng do th ạ   ng là các kho n vay nh  v i lãi su t cao, th i gian đáo h n

nhanh.

* Khách hàng doanh nghi pệ

ợ ấ ủ ệ ỷ ồ ế Năm 2012 n  x u c a khách hàng doanh nghi p là 2,2 t ế    đ ng, chi m đ n

ớ ổ ợ ấ ầ ả ợ ừ ờ 73,4% so v i t ng n  x u. Đa ph n là các kho n n  tích lũy t ủ    th i gian kh ng

ả ế ấ ớ ả ặ ị ho ng kinh t ầ   . M t khác, giá tr  các kho n vay trong năm 2012 r t l n do nhu c u

ạ ộ ủ ể ệ ạ ả ấ ớ ề   ố v n đ  tái s n xu t, ho t đ ng cao, cùng v i vi c Chính ph  và NHNN t o đi u

ệ ố ủ ể ệ ế ớ ki n t ề   ậ i đa đ  các ch  doanh nghi p ti p c n v i Ngân hàng. Tuy nhiên, nhi u

ư ệ ẫ ớ ị ườ ề doanh nghi p v n ch a thích nghi k p v i môi tr ế   ng kinh doanh nhi u bi n

ạ ộ ả ợ ả ặ ạ   ộ đ ng nên g p khó khăn trong ho t đ ng kinh doanh, kh  năng tr  n  đúng h n

50

ạ ế ẫ cho ngân hàng v n còn h n ch .

ế ỷ ọ ợ ấ ủ ệ Đ n năm 2014, t ầ    tr ng   n  x u c a khách hàng doanh nghi p tăng d n

ợ ấ ể ế ạ ẩ ặ ổ ợ ọ   chi m đ n 85,2% t ng n  x u. M c dù đã đ y m nh công tác thu n , chú tr ng

ấ ượ ụ ơ ườ ạ ộ ủ ả ế đ n ch t l ng tín d ng h n, tăng c ng qu n lý r i ro trong ho t đ ng cho vay,

ả ượ ư ể ẽ ặ ế ủ kho n vay đ c ki m soát ch t ch , nh ng tình hình kinh t ­ tài chính c a Vi ệ   t

ế ụ ị ả ưở ở ự ấ ổ ủ ả Nam ti p t c b   nh h ng b i s  b t  n c a kinh t ế ế ớ  th  gi i, giá c  hàng hóa

ứ ạ ừ ế ệ ề ễ di n bi n ph c t p gây nên nhi u khó  khăn cho các doanh nghi p v a và nh ỏ

trong n c.ướ

ệ ơ ấ ạ ế ụ ồ ợ ớ Ti p t c phát huy công tác thu h i n  cùng v i vi c c  c u l ờ ạ i th i h n tr ả

ệ ầ ế ể ạ ế ợ ấ ế ỷ ọ ợ n  là bi n pháp c n thi t đ  h n ch  n  x u nên đ n  năm 2016 t ợ ấ    tr ng n  x u

ợ ấ ẫ ỷ ọ ả ầ ơ ổ gi m d n còn 78,8% trên t ng n  x u, tuy nhiên v n t ẫ  tr ng này v n cao h n so

ụ ố ừ ế ớ v i năm 2012 nguyên nhân do s  tín d ng tăng 60,16% t năm 2012 đ n năm

ợ ấ ầ ư ả 2016 kéo theo các kho n n  x u cũng tăng theo, các công ty đ u t dàn tr i v ả ượ   t

ế ả ả ấ ả ẫ ạ ạ quá kh  năng tài chính d n đ n tình tr ng m t kh  năng thanh kho n; còn l i ch ủ

ạ ộ ư ượ ề ế y u là các khách hàng ho t đ ng trong các làng ngh , khó khăn ch a đ ắ   c kh c

ụ ả ả ớ ồ ồ ề   ph c, t n kho l n, ph i thu kh  năng thu h i kém tuy nhiên các khách hàng đ u

ả ả ả ả ồ ầ ủ có tài s n đ m b o đ y đ , có kh  năng thu h i.

ỏ ề ỷ ọ ợ ấ ự ủ ặ ổ M c dù có s  thay đ i nh  v  t ả  tr ng c a các kho n n  x u theo thành

ầ ế ợ ấ ủ ư ả ộ ph n kinh t nh ng nhìn chung n  x u c a cá nhân, h  gia đình và c  doanh

ố ộ ề ệ ưở ề ặ ệ ế nghi p đ u tăng tuy n tính. T c đ  tăng tr ng không đ u đ c bi ả   t là các kho n

ữ ế ấ ộ ộ ườ ợ ủ n  c a cá nhân, h  gia đình có nh ng bi n đ ng b t th ợ ấ   ả ng, các kho n n  x u

ổ ề ế ố ữ ủ ộ ườ thay đ i đ u do nh ng y u t khách quan, tác đ ng c a môi tr ng kinh doanh

ư ỷ ủ ủ ữ ệ ạ ấ nh  t giá, l m phát, th t nghi p hay nh ng chính sách c a Chính ph  và Ngân

hàng Nhà n c…ướ

ờ ạ ứ 2.2.3. Căn c  theo th i h n cho vay

ợ ấ ạ ả ờ ạ ơ B ng 2.7: N  x u t i Vietinbank Tiên S n theo th i h n cho vay

ạ giai đo n 2012 – 2016

ỷ ồ (Đv: t đ ng)

51

ỉ Ch  tiêu 2012 2013 2014 2015 2016

ắ ạ Ng n h n 2,1 15 29,6 48,3 58,3

Trung dài han 0,9 6 9,4 10,7 41,7

ợ ấ ắ ạ Ng n h n / N  x u (%) 70% 71,4% 75,9% 81,8% 88,3%

ợ ấ Trung dài han / N  x u 30% 28,6% 24,1% 18,2% 11,7,% (%)

ạ ộ ế ả ồ ạ ủ t Ngu n báo cáo k t qu  ho t đ ng kinh doanh c a i Ngân hàng TMCP Công

ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 – 2016

ể ồ ờ ạ ợ ấ Bi u đ  2.6: N  x u theo th i h n cho vay 2012 ­ 2016

ơ ấ ắ ợ ấ ợ ấ nhóm n  x u ng n h n Trong c  c u n  x u, ạ là tác nhân chính gây nên sự

ủ ổ ợ ấ ợ ấ ạ ạ ắ tăng lên c a t ng n  x u. N  x u ng n h n trong giai đo n 2012 – 2016 luôn

ợ ấ ế ầ ơ ị ỷ ồ tăng t nh ti n qua các năm, năm 2013 n  x u tăng h n 7 l n (12 t ớ    đ ng) so v i

ỷ ồ ớ năm 2012, năm 2014 tăng 97,3 % (14,6 t đ ng) so v i năm 2013, năm 2015 tăng

ỷ ồ ớ ỷ ồ 63,2 % (18,7 t ế  đ ng) so v i năm 2014, đ n năm 2016 tăng 20,7% (10 t đ ng) so

ố ư ợ ợ ấ ắ ạ ắ ạ ớ v i năm 2015 . N  x u ng n h n cao là do doanh s  d  n  ng n h n cao. Là

ứ ố ắ ơ ị ắ   Ngân hàng TMCP, NHCT Tiên S n đã xác đ nh đúng đ n m c v n cho vay ng n

52

ầ ư ố ỷ ọ ơ ấ ạ h n trong c  c u v n đ u t . Trong các năm 2012 – 2016 t ắ    tr ng cho vay ng n

ổ ị ở ứ ắ ậ ạ ạ h n luôn  n đ nh ấ  m c cao. Ngân hàng nh n th y rõ ràng cho vay ng n h n có

ư ế ơ ự ứ ạ ỹ u th  h n cho vay trung và dài h n sau khi nghiên c u k  các d  án có tính kh ả

ạ ệ ầ ả ưở ế ặ thi, đem l i hi u qu , góp ph n tăng tr ng kinh t ớ ấ ỳ ộ   . M t khác, v i b t k  m t

ươ ế ố ấ ầ ố ế ỷ ọ ngân hàng th ạ ng m i, y u t quay vòng v n nhanh là r t c n thi tr ng cho t, t

ắ ố ợ ấ ạ ạ vay ng n h n cao là t ắ t do đó n  x u ng n h n cũng cao.

ợ ấ ướ ư ỷ ọ N  x u trung dài h n ạ theo các năm có xu h ng tăng nh ng t tr ng thì

ư ợ ự ụ ủ ạ ả gi m liên t c qua các năm. Nguyên nhân c a th c tr ng này do d  n  vay trung

ạ ộ ạ ạ ạ ầ ờ dài h n tăng, th i gian g n đây ho t đ ng cho vay dài h n t i các Ngân hàng

ượ ẽ ơ ỳ ạ ể ấ ặ ộ TMCP đãđ ị ả   c ki m soát ch t ch  h n vì lãi su t huy đ ng có k  h n ch u  nh

ưở ề ủ ạ ế ệ ế ộ h ng nhi u c a l m phát, kinh t Vi ệ   ề t Nam bi n đ ng nhi u, các doanh nghi p

ầ ư ư ể ơ ở ậ ự ể ấ ạ ch a dám m o hi m đ u t ủ ế    xây d ng c  s  v t ch t phát tri n quy mô, ch  y u

ụ ụ ể ả ấ ố ướ ợ ấ ấ ẩ vay v n đ  s n xu t hàng hóa ph c v  trong n c và xu t kh u. N  x u trung

ạ ỷ ồ ỷ ồ ầ dài h n năm 2012 là 0,9 t đ ng, năm 2013 là 6 t ầ  đ ng tăng g n 6,7 l n, năm

ỷ ồ ớ ỷ ồ 2014 là 9,4 t đ ng  tăng 56,6% so v i 2013, năm 2015 là 10,7 t đ ng tăng 13,8%

ớ ớ ỷ ồ ầ ớ ế so v i 2014, đ n năm 2016 lên t i 41,7 t ầ  đ ng tăng g n 4 l n so v i năm 2016.

ồ ơ ạ ườ ị ấ ớ ệ ể ụ Vì các h  s  tín d ng trung dài h n th ng có giá tr  r t l n, nên vi c ki m tra,

ượ ấ ọ ượ ế phân tích, đánh giá khách hàng đ c ngân hàng r t chú tr ng và đ c ti n hành

ể ạ ượ ờ ự ổ ự ủ ự ư ế ả ậ ấ ẩ r t c n th n. Đ  đ t đ c k t qu  nh  trên s  là nh  s  n  l c c a các phòng

ấ ả ả ạ ượ ủ ế ơ ban và t t c  các nhân viên NHCT Tiên S n. K t qu  đ t đ c c a ngân hàng là

ợ ấ ả ạ ư ỷ ọ d  t tr ng  n  x u trung và dài h n gi m qua các năm. Chi nhánh nên phát huy

ữ ộ ơ h n n a thành công trên và nâng cao trình đ  chuyên môn cho các nhân viên trong

ậ ừ ế ướ ấ ả t t c  các phòng ban, ti n hành phân tích th n t ng b ụ   ồ ơ c các h  s  tín d ng

ướ ể ủ ệ ấ ụ ả ằ tr c khi duy t c p tín d ng cho khách hàng, nh m gi m thi u r i ro cho ngân

ả ợ ậ ả hàng và đ m b o l i nhu n, nâng cao uy tín cho ngân hàng.

ề ự ệ ể ạ ộ ơ Đ  xem xét m t cách toàn di n và chính xác h n v  th c tr ng n  x u t ợ ấ ạ   i

ươ ệ ầ Ngân hàng TMCP Công th ng   Vi t Nam chi nhánh Tiên S n ơ ta c n xem xét

ề ư ợ ạ ả thêm v  d  n  ngo i b ng.

53

ạ ả ả ơ ấ ư ợ B ng 2.8  C  c u d  n  ngo i b ng

ỷ ồ (Đv: t đ ng)

ỉ Ch  tiêu 2012 2013 2014 2015 2016

ạ ả ư ợ D  n  ngo i b ng 1 2 10 36 26

Chi DPRR 3 0,4 14 13 11

Thu XLRR 0,009 0,05 0,02 0,8 0

ư ợ D  n  XLRR 0,44 0,4 2 1 1

ạ ộ ế ả ồ ạ ủ t Ngu n báo cáo k t qu  ho t đ ng kinh doanh c a i Ngân hàng TMCP Công

ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 – 2016

ể ồ ạ ả ư ợ Bi u đ  2.7: D  n  ngo i b ng 2012 ­ 2016

ạ ả ợ ỷ ỷ ầ ấ N  ngo i b ng năm 2012 là 1 t , năm 2013 là 2 t ớ    tăng g p 2 l n so v i

ỷ ấ ầ ớ năm 2012, năm 2014 là 10 t tăng g p 5 l n so v i năm 2013, năm 2015 là 36 t ỷ

ế ầ ớ ỷ ả ớ tăng 3,6 l n so v i năm 2014, đ n năm 2016 là 26 t ầ    gi m 1,3 l n so v i năm

ư ợ ấ ấ ả ỷ 2015. Nhìn vào b ng 2.8 ta th y d  n  năm 2014 là cao nh t 10 t ự  , chi d  phòng

ề ấ ỷ ừ ử ủ ỷ ủ r i ro vào năm đó cũng nhi u nh t là 14 t , thu t x  lý r i ro là  0,02 t và d  n ư ợ

sau khi XLRR còn 2 t .  ỷ

54

ạ ả ợ ỷ ả ỷ ặ ớ N  ngo i b ng năm 2016 là 26 t gi m 10 t so v i năm 2015, m c dù n ợ

ủ ỷ ự ế ổ ư ớ ấ x u c a chi nhánh năm 2016 tăng 8 t so v i năm 2015 nh ng th c t t ng n ợ

ư ợ ử ủ ế ả ấ x u gi m 2 t ỷ ừ  t năm 2015 d n năm 2016. Ngoài ra d  n  sau khi x  lí r i ro

ạ ướ ư trong giai đo n 2013 – 2014 có xu h ế ng tăng lên nh ng đ n năm 2014­2015  có

ướ ị ữ ế ả ố ạ ộ xu h ng gi m xu ng, đ n năm 2016 b  ch ng l ự   ể i đó là m t bi u hiên tích c c

ử ủ ủ ừ ử ừ trong công tác x  lý r i ro c a ngân hàng. Thu t ủ  x  lý r i ro tăng t ệ  9 tri u năm

ấ ự ế ề ệ ượ ậ 2012 lên 800 tri u năm 2015, đi u này cho th y s  ti n bô v t b c trong công

ồ ợ ủ ồ ợ ế ệ ể ờ tác thu h i n  c a chi nhánh. Đ n th i đi m 12/ 2016 vi c thu h i n  không có

ự ủ ể ế ả ờ ồ ố ỷ ớ ti n tri n đ ng th i chi d  phòng r i ro cũng gi m xu ng 2 t so v i năm 2015,

ấ ẫ ợ ấ ự ề ệ ả ấ ớ ể   tuy nhiên n  x u th c ch t v n có xu hu ng gi m đi u đó cho th y vi c ki m

ợ ấ ủ ẽ ơ ễ ặ soát n  x u c a chi nhánh di n ra ch t ch  h n.

ợ ấ ủ ạ ự ạ ươ Nhìn chung, th c tr ng n  x u c a t i Ngân hàng TMCP Công th ng Vi ệ   t

ề ễ ế ơ ướ ợ Nam chi nhánh Tiên S n đang d n bi n theo chi u h ng có l ầ   i, ngân hàng c n

ả ợ ấ ố ơ ừ ử ặ ệ ầ ề đ  ra các gi i pháp phòng ng a và x  lý n  x u t ữ t h n n a đ c bi t c n tăng

ườ ỹ ự ủ ự ệ c ồ ợ ồ   ng qu  d  phòng r i ro và th c hi n nghiêm túc  công tác thu h i n  đ ng

ể ạ ừ ế ố ữ ủ ờ th i đánh giá đúng thông tin c a khách hàng đ  lo i tr  ngay nh ng y u t phát

ợ ấ sinh n  x u.

ợ ấ ở ử ự ể ạ 2.3.  Th c tr ng ki m soát và x  lý n  x u Chi nhánh Ngân hàng Công

ươ ơ th ng Tiên S n

ừ ợ ấ 2.3.1. Công tác phòng ng a n  x u phát sinh

ấ ượ ả ưở ủ ợ ấ Th y rõ đ c  nh h ố   ỉ ế ng c a n  x u không ch  đ n Ngân hàng mà còn đ i

ế ươ ớ ả ề v i c  n n kinh t nên Chi nhánh Ngân hàng Công th ơ ng Tiên S n luôn chú

ợ ấ ừ ế ệ ọ tr ng đ n công tác phòng ng a n  x u phát sinh. Các bi n pháp mà Chi nhánh

ơ ủ ư ệ ả ả ư đ a ra đã và đang phát huy hi u qu , làm gi m nguy c  r i ro cũng nh  nâng cao

ệ ả hi u qu  kinh doanh cho Ngân hàng.

ự ớ ạ ụ ề ị ệ ­ Th c hi n các gi i h n v  an toàn tín d ng theo đúng quy đ nh. Các quy

ạ ộ ế ề ụ ượ ị ớ ạ ố ch  v  ho t đ ng tín d ng đã đ c ban hành. Xác đ nh gi i h n cho vay t i đa

55

ơ ở ở ộ ừ ự ừ ụ   ố ớ ừ đ i v i t ng ngành, t ng lĩnh v c, t ng khách hàng làm c  s  m  r ng tín d ng

ề ự ể ủ ố ớ ạ ả ẩ ả và gi m thi u r i ro. Đ i v i các lo i s n ph m trong nhi u d  án khác nhau, chi

ữ ả ướ ụ ể ừ ẫ nhánh luôn có nh ng văn b n h ng d n c  th . Trong t ng nhóm, các nhóm

ưở ề ứ ộ ể ụ ể ổ tr ng luôn trao đ i và ki m tra các thành viên v  m c đ  hi u và áp d ng vào

ể ầ ư ự ợ ư ế các d  án nh  th  nào đ  đ u t cho phù h p.

ườ ủ ộ ­ Th ng xuyên ch  đ ng phân tích, đánh giá kĩ khách hàng và ch t l ấ ượ   ng

ụ ự ể ạ ả ị ừ các kho n vay đ  xác đ nh chính xác th c tr ng ch t l ấ ượ  tín d ng, t ng ớ    đó s m

ệ ề ấ ặ ấ ả ợ ị phát hi n các kho n n  có v n đ , ho c có phát sinh x u thì xác đ nh rõ nguyên

ướ ả ữ ế ề ồ ờ ờ ỉ ị ể nhân đ  có h ng gi i quy t, đ ng th i có nh ng đi u ch nh k p th i trong chính

ạ ộ ụ ặ ả ả ạ ộ sách, quy trình tín d ng và các m t ho t đ ng khác đ m b o cho ho t đ ng kinh

ệ ả ườ ộ ớ ố ớ ữ doanh có hi u qu . Thông th ng đ i v i nh ng cán b  m i vào làm chi nhánh

ử ườ ệ ẩ ị luôn c  ng ệ i có kinh nghi m lâu năm trong vi c th m đ nh khách hàng đi cùng

ồ ơ ủ ế ả ầ ể đ  phòng tránh r i ro. Các h  s  liên quan đ n khách hàng ph i thu đ y đ  đ ủ ể

ụ ả ớ công tác đánh giá và phân tích khách hàng cùng v i các kho n vay tín d ng đ ượ   c

ậ ợ ệ ố ớ ả ớ thu n l ặ i, đ c bi t đ i v i các kho n vay l n.

ự ự ả ộ ẩ   ­ Xây d ng   đ i ngũ chuyên gia trên các lĩnh v c chuyên môn, s n ph m

ờ ế ợ ệ ồ ệ ắ ế ớ ớ ố ệ   m i, công ngh . Đ ng th i k t h p v i vi c s p x p, b  trí, phân công công vi c

ạ ủ ủ ộ ụ ằ ộ ợ h p lý nh m phát huy vai trò ch  đ ng, sáng t o c a cán b  tín d ng. Các cán b ộ

ệ ạ ơ ượ ề ắ ọ ộ làm vi c t i chi nhánh Tiên S n đ c sàng l c qua nhi u cu c thi g t gao nên

ộ ố ẵ ệ luôn có đ i ngũ có chuyên môn t t s n sàng làm vi c.

ộ ộ ủ ể ể ệ ớ ­ Song song v i công vi c đó thì công tác ki m tra, ki m soát n i b  c a Chi

ươ ượ ự ệ nhánh Ngân hàng Công th ơ ng Tiên S n cũng đ c th c hi n nghiêm túc và

ề ệ ộ ượ ầ ừ ồ đ ng b . Chính đi u này đã giúp Chi nhánh phát hi n đ c các sai l m t phía

ừ ể ơ ị ừ ộ ế ờ Ngân hàng đ  phòng ng a k p th i. Chi nhánh Tiên S n luôn có t m t đ n hai

ả ợ ủ ờ ạ ả ợ ế ộ cán b  theo dõi tình hình tr  n  c a khách hàng, khi đ n th i h n tr  n  các cán

ố ợ ầ ẽ ế ả ố ộ b  này s  đôn đ c khách hàng thanh toán s  n  c n tr . N u khách hàng không

ẽ ư ố ợ ạ hoàn  tr ả ượ   đ ạ c   s   n   đúng  h n,   ban  lãnh  đ o   và   các   chuyên  viên  s   đ a   ra

ươ ử ầ ế ph ng án x  lý c n thi t.

56

ử ầ ậ ượ ệ ả ­ Công tác thu th p và x  lý thông tin d n đ c c i thi n. Thông tin thu

ậ ừ ụ ề ồ ừ ừ ạ th p t nhi u ngu n: Trung tâm thông tin tín d ng, t khách hàng, t b n hàng

ọ ọ ệ ạ ủ c a khách hàng…vi c phân tích đánh giá, phân lo i và ch n l c khách hàng đã

ượ ự ệ ạ ấ ị ữ ệ ả đ c th c hi n nghiêm túc và mang l i nh ng hi u qu  nh t đ nh. Chi nhánh ch ỉ

ư ủ ồ ơ ư ồ ơ ệ ấ ụ ế phê duy t c p tín d ng n u khách hàng đã đ a đ  h  s  liên quan nh  h  s  tài

ồ ơ ồ ơ ả ả ậ ủ   ả chính, h  s  pháp lý, h  s  tài s n b o đ m… nên công tác thu th p thông tin c a

ố ơ chi nhánh ngày càng t t h n.

ườ ự ệ ể ệ ­ Chi nhánh cũng th ử ụ   ng xuyên th c hi n vi c ki m tra quá trình s  d ng

ụ ạ ộ ườ ố ố ủ v n c a khách hàng. T i Chi nhánh, cán b  tín d ng th ng xuyên xu ng các c ơ

ấ ể ể ư ả ả ố ươ ử ụ ở ả s  s n xu t đ  ki m tra tình hình s  d ng v n có đ m b o nh  trong ph ng án

vay v n.ố

ả ả ả ượ ể ườ ả ả ằ ­ Tài s n đ m b o cũng đ c ki m tra th ng xuyên nh m đ m b o cho

ả ượ ả ả ị ề ố ờ ố giá tr  tài s n đ m b o đ ạ   c duy trì trong su t th i gian vay v n. Đi u này đã t o

ậ ợ ề ử ả ả ả ườ ệ đi u ki n thu n l i cho Ngân hàng x  lý tài s n đ m b o trong tr ợ ng h p có

ả ủ r i ro x y ra.

ợ ấ ử 2.3.2. Công tác x  lý n  x u

ỳ ạ ả ợ ề ạ ợ ỉ * Gia h n n , đi u ch nh k  h n tr  n

ỳ ạ ề ạ ợ ỉ Gia h n n , đi u ch nh k  h n tr ả ợ ượ  n  đ c Chi nhánh Ngân hàng Công

ươ ố ớ ụ ệ ơ th ng Tiên S n áp d ng đ i v i các doanh nghi p, cá nhân có uy tín, có quan h ệ

ộ ố ư ớ ồ   lâu năm v i Ngân hàng, nh ng do m t s  nguyên nhân khách quan làm cho ngu n

ạ ẫ ả ượ ợ ế ố ủ ọ ị ứ ọ v n c a h  b đ ng l i d n đ n khách hàng không tr  đ c n  cho Ngân hàng

ỉ ượ ệ ạ ử ụ ộ đúng h n. Bi n pháp này ch  đ c chi nhánh s  d ng khi các cán b  ngân hàng

ữ ươ ắ n m b t đ ắ ượ ấ ả c t t c  tình hình kinh doanh thông qua nh ng ph ng án kinh doanh

ả ủ ự ế ệ ợ ủ ệ ề ạ ỉ có hi u qu  c a khách hàng. Th c t là vi c đi u ch nh, gia h n n  c a chi

ầ ờ ượ ặ ắ ộ nhánh trong th i gian g n đây ngày càng đ ự c th t ch t do s  tác đ ng không

ế ả ưở ể ủ ự ế ấ ự ủ ề tích c c c a n n kinh t nh h ng x u đ n năng l c phát tri n c a ngân hàng.

ạ ờ ừ ế ạ ờ Gia h n trong th i gian t ba đ n sáu tháng. Trong th i gian gia h n, chi nhánh

ườ ạ ộ ứ ủ ắ ậ ậ th ắ   ng xuyên c p nh t tin t c ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng, n m b t

57

ự ế ả ậ ố tình hình tr c ti p phía đ i tác khách hàng và qu n lý doanh thu, vì v y đã thu

ượ ợ ấ ẩ ả ộ ượ ứ ạ ấ đ c m t ph n kho n n  x u đ ạ   c gia h n trong năm. M c lãi su t gia h n

ượ ấ ằ ạ ư ể ờ đ c tính b ng 120% lãi su t cho vay t ạ i th i đi m gia h n nh ng không v ượ   t

ứ ấ ố ị ướ ứ quá m c lãi su t cho vay t i đa theo quy đ nh Ngân hàng nhà n ấ   c, m c lãi su t

ạ ạ ượ ấ ằ ạ ể ạ ờ ph t quá h n đ c tính b ng 150% lãi su t cho vay t i th i đi m gia h n. Gia

ể ệ ệ ệ ẻ ầ ợ ộ ủ ạ h n n  là m t bi u hi n đ y thi n chí c a ngân hàng trong vi c chia s  khó khăn

ạ ộ ủ ừ ự ế ẽ ộ trong ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng, t đó s  tác đ ng tích c c đ n tinh

ả ợ ủ ộ ế ố ầ ợ ở ề ỏ th n h p tác tr  n  c a khách hàng tr  thành m t y u t ế    không h  nh  quy t

ồ ợ ủ ờ ị đ nh th i gian thu h i n  c a chi nhánh.

ệ ử ợ ấ ỳ ạ ệ ề ạ ằ ợ ỉ Vi c x  lý n  x u b ng bi n pháp gia h n n  và đi u ch nh k  h n tr  n ả ợ

ợ ấ ự ữ ệ ả ầ góp ph n tích c c vào vi c gi m n  x u, song nó cũng gây ra nh ng khó khăn

ợ ấ ỳ ạ ệ ệ ề ậ ạ ả ợ ỉ trong vi c qu n lý n  x u, vì v y vi c xét gia h n n , đi u ch nh k  h n tr  n ả ợ

ả ượ ể ả ượ ả ẩ ậ ợ ph i đ ả c xem xét c n th n đ m b o khách hàng có th  tr  đ ờ   c n  sau th i

gian gia h n.ạ

ỹ ự ợ ấ ử ủ ằ * X  lý n  x u b ng qu  d  phòng r i ro

ự ủ ố ố ệ Th c hi n theo Thông tư 02/2013/TT­NHNN c a Th ng đ c Ngân hàng nhà

ướ ố ố ướ ị n ủ c ngày 21 tháng 1 năm 2013 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Quy đ nh

ứ ạ ươ ậ ự ủ ả ề v  phân lo i tài s n có, m c trích, ph ệ   ng pháp trích l p d  phòng r i ro và vi c

ạ ộ ể ử ủ ổ ự ủ ứ ụ ử ụ s  d ng d  phòng đ  x  lý r i ro trong ho t đ ng c a t ch c tín d ng, chi

ướ ươ ậ ơ nhánh ngân hàng n c ngoài, Ngân hàng Công th ng Tiên S n đã trích l p qu ỹ

ư ủ ự d  phòng r i ro nh  sau:

ỹ ự ủ ụ ậ Trích l p qu  d  phòng r i ro tín d ng năm 2012 – 2016

ỷ ồ (Đv: t đ ng)

ỉ Ch  tiêu 2012 2013 2014 2015 2016

Chi DPRR 3 0,4 14 13 11

ổ ợ ấ Chi DPRR/ T ng n  x u 100% 1,9% 35,9% 22,41% 16,66%

ư ợ ổ Chi DPRR/ T ng d  n 0,17% 0,02% 0,62% 0,55% 0,4%

ạ ộ ế ả ồ ạ ủ t Ngu n báo cáo k t qu  ho t đ ng kinh doanh c a i Ngân hàng TMCP Công

58

ươ ệ ạ th ng Vi ơ t Nam chi nhánh Tiên S n giai đo n 2012 ­ 2016

ể ấ ố ệ ữ ự ứ ủ ậ ụ   Qua nh ng s  li u trên, có th  th y m c trích l p d  phòng r i ro tín d ng

ợ ấ ấ ố ạ ủ ế ổ trên t ng n  x u c a chi nhánh năm 2012 r t t t đ t 100%, năm 2013 đ n năm

ư ứ ặ ệ ỉ ạ ấ ậ 2016 m c trích l p ch a cao đ c bi ạ   t th p vào năm 2013 ch  đ t 1,9% . Bên c nh

ư ợ ả ủ ự ụ ậ ổ đó t ỷ ệ  l trích l p d  phòng r i ro tín d ng trên t ng d  n  c  5 năm đ u ề ở ứ    m c

ướ ự ứ ủ ụ ậ ợ ớ d ứ   i 1%. M c trích l p d  phòng r i ro tín d ng này là không h p lý so v i m c

ư ợ ợ ấ ự ủ ề ả ả ổ ổ t ng d  n  và t ng n  x u c a chi nhánh, đi u này không đ m b o cho s  an

ạ ộ ủ toàn cho ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh.

ệ ử ỹ ự ủ ệ ạ ằ ờ ỉ Vi c x  lý b ng qu  d  phòng r i ro ch  là bi n pháp t m th i, mang tính

ộ ố ề ử ụ ủ ế ượ tình th  bàng cách s  d ng m t s  ti n c a Ngân hàng đ c trích t ừ ợ  l ậ   i nhu n

ợ ư ả ắ ạ ằ ờ ượ ể ổ ị hàng năm nh m t m th i bù đ p các kho n n  ch a thanh toán đ c đ   n đ nh

ẽ ả ề ưở ạ ộ ự ế ế ế ả tình hình tài chính. Đi u này s   nh h ng tr c ti p đ n k t qu  ho t đ ng kinh

ợ ủ ậ doanh và l i nhu n hàng năm c a Ngân hàng.

ợ * Bán n  cho VAMC

ả ả ượ ạ ộ ậ Công ty Qu n lý tài s n VAMC, đ c thành l p và ho t đ ng theo Ngh ị

ế ị ủ ủ ủ ố ị đ nh 53/2013/NĐ­CP c a Chính ph , Quy t đ nh s  843/QĐ­TTg c a Th  t ủ ướ   ng

ủ ủ ế ố ị ố   Chính   ph   và   Quy t   đ nh   s   1459/QĐ­NHNN   ngày   27/06/2013   c a   Th ng

ướ ệ ễ ề ệ ủ ố đ cố  Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam , Nguy n Văn Bình , v n đi u l c a công ty

ỷ ồ ướ ở ữ ề ệ ố là 500 t đ ng. Công ty này do Nhà n c s  h u 100% v n đi u l và ch u s ị ự

ả ướ ủ qu n lý nhà n c, thanh tra, giám sát c a Ngân hàng Nhà n ướ  Ngân hàng Nhà c.

ướ ệ ợ ấ ử ằ ẩ ậ ưở n c Vi t Nam thành l p VAMC nh m x  lý n  x u, thúc đ y tăng tr ng tín

ề ợ ế ố ị ị ượ ủ ụ d ng h p lý cho n n kinh t . Ngh  đ nh s  34/2015/NĐ­CP đ c Chính ph  ban

ề ệ ố ẽ hành ngày 31/03/2015, theo đó v n đi u l VAMC s  tăng lên thành 2 ngàn t ỷ

ượ ợ ấ ủ ạ ộ ự ư ệ ồ đ ng. Công ty đ c th c hi n các ho t đ ng nh : mua n  x u c a các t ổ ứ    ch c

ơ ấ ạ ồ ợ ụ ử ả ả ả ợ ợ tín d ng; thu h i n , đòi n  và x  lý, bán n , tài s n b o đ m; c  c u l ả   i kho n

ề ề ệ ỉ ả ợ ể ẩ ố ổ ợ ợ n , đi u ch nh đi u ki n tr ủ   ố  n , chuy n n  thành v n góp, v n c  ph n c a

ề ươ ợ ấ ứ ị khách hàng vay... V  ph ị ng th c mua n  x u, ngh  đ nh nêu rõ, VAMC mua n ợ

ổ ằ ụ ế ặ ị ệ ấ ủ ổ ứ x u c a t ch c tín d ng theo giá tr  ghi s  b ng trái phi u đ c bi t do VAMC

59

ế ặ ướ ứ ỉ phát hành. Trái phi u đ c bi ệ ượ t đ c phát hành d ứ i hình th c ch ng ch , bút toán

ệ ử ớ ủ ệ ả ổ ặ ữ ệ ghi s  ho c d  li u đi n t ị ằ  v i m nh giá có giá tr  b ng giá mua c a kho n n ợ

ế ặ ồ ệ ờ ạ ố ấ x u. Trái phi u đ c bi ệ ượ t đ ằ c phát hành b ng đ ng Vi t Nam có th i h n t i đa

ấ ằ ượ ử ụ ố ủ ể ấ 5 năm và lãi su t b ng 0%; đ c s  d ng đ  vay tái c p v n c a Ngân hàng Nhà

n cướ

ươ ơ Năm 2015,Chi nhánh Ngân hàng Công th ng Tiên S n đã bán cho VAMC

ỷ ế ụ ỷ ệ ợ ộ 48 t , ti p t c năm 2016 đã bán 47,5 t ớ   . Bán n  cho VAMC là m t bi n pháp m i

ượ ượ ợ ấ ề ấ đ ụ c áp d ng và đ ể ả c nhi u ngân hàng dùng đ  gi m n  x u. Vì r t nhanh

ợ ấ ư ợ ư ỏ ậ ự ả chóng n  x u đ u c đ a ra kh i các báo cáo và t ỷ ệ  l trích l p d  phòng gi m đi,

ợ ợ ấ ư ệ ượ có l i cho ngân hàng. Tuy nhiên vi c bán đi n  x u nh ng không thu đ ề c ti n

ậ ự ề ế ậ ặ ặ ả ệ ớ m t, ph i trích l p d  phòng, nh n v  trái phi u đ c bi ấ t v i giá th p h n d  n ơ ư ợ

ư ợ ấ ế ượ ử ứ nh ng không đ ượ ưở c h ng lãi, n u n  x u không đ ể c x  lý d t đi m sau 5 năm

ả ề ứ ớ ẽ ượ s  đ c tr  v  cho ngân hàng v i m c giá bán.

ồ ợ ố * Đôn đ c thu h i n

ồ ợ ượ ệ ố ự ệ ườ Vi c đôn đ c thu h i n  đ c th c hi n th ả   ố ớ ng xuyên đ i v i các kho n

ướ ự ỗ ợ ệ ố ủ ầ ợ ủ n  c a chi nhánh d ề i s  h  tr  h  th ng ph n m m c a ngân hàng và đánh giá

ộ ộ ộ ậ ụ ầ ạ ợ ế x p h ng tín d ng n i b . Hàng tháng, hàng tu n các cán b  t p h p danh sách

ữ ư ả ắ ả ợ nh ng kho n vay ch a hoàn tr , sau đó nh c n  thông báo cho khách hàng đ ể

ố ớ ả ợ ặ ầ ả ạ ị ợ ấ   tránh tình tr ng khách hàng quên ho c nh m l ch tr  n . Đ i v i kho n n  x u

ộ ủ ị ớ ờ đã phát sinh trong th i gian dài và giá tr  l n thì các cán b  c a chi nhánh không

ắ ợ ự ệ ế ể ặ ạ ỉ ch  nh c n  qua đi n tho i mà còn g p tr c ti p khách hàng và ki m tra, xem xét

ạ ủ ồ ạ l ủ i tình hình kinh doanh c a khách hàng, đánh giá l i các ngu n thu c a khách

ươ ườ ợ ồ ể hàng đ  lên ph ồ ợ ng án thu h i n  , tránh tr ề   ng h p khách hàng có ngu n ti n

ạ ử ụ ụ ể ả ư đ  tr  nh ng l i s  d ng vào m c đích khác.

ử ả ả ả * X  lý tài s n đ m b o

ử ữ ệ ệ ả ả ả ộ ệ   X  lý tài s n đ m b o trong tình hình hi n nay là m t bi n pháp h u hi u

ể ấ ặ ớ ệ ớ ồ ợ ấ giúp ngân hàng có th  thu h i n  x u v i chi phí th p, đ c bi ả   ữ t v i nh ng tài s n

ề ặ ệ ả ả ả ả có tính thanh kho n cao và v  m t pháp lý đã hoàn thi n. Các tài s n đ m b o mà

60

ả ấ ộ ả ươ ậ ả ệ không ph i b t đ ng s n (hàng hóa, máy móc, ph ng ti n v n t ủ ụ   i…) thì th  t c

ả ươ ố ơ ủ ế ề ả ấ ờ ử x  lý tài s n t ng đ i đ n gi n không m t nhi u th i gian, ch  y u do ngân

ặ ự ạ ấ ấ hàng ho c khách hàng t phát m i mà không qua Trung tâm đ u giá hay đ u giá

công khai.

ố ơ ả ả ớ ệ ợ * Ph i h p v i Công ty qu n lý n  và khai thác tài s n Vietinbank Vi t Nam

ả ả ợ ệ ượ Công ty qu n lý n  và khai thác tài s n Vietinbank Vi t Nam đ c thành

ứ ế ả ậ ả ả ả ả ợ ớ ợ ậ l p v i ch c năng: Ti p nh n qu n lý các kho n n  và tài s n đ m b o n  vay

ả ử ồ ơ ệ ế ả ợ ủ liên quan đ n các kho n n  ph i x  lý c a Vietinbank. Hoàn thi n các h  s  liên

ủ ộ ế ậ ả ợ ị ả   ủ quan đ n các kho n n  theo quy đ nh c a pháp lu t. Ch  đ ng bán các tài s n

ạ ủ ị ườ ề ả ợ ộ ị ả b o đ m n  vay thu c quy n đ nh đo t c a Vietinbank theo giá th  tr ằ   ng b ng

ứ ự ị ườ ụ ị các hình th c t bán công khai trên th  tr ấ   ng, bán qua trung tâm d ch v  bán đ u

ử ả ả ả ả ợ ợ ằ   giá tài s n, bán cho Công ty mua bán n  khác. X  lý tài s n b o đ m n  vay b ng

ả ạ ử ữ ể ệ ả ấ các bi n pháp c i t o, s a ch a, nâng c p tài s n đ  bán, cho thuê, khai thác kinh

ồ ợ ợ ồ ể ả ằ ố ọ ủ   doanh, góp v n liên doanh b ng tài s n đ  thu h i n . Mua bán n  t n đ ng c a

ổ ứ ụ ả ẩ ị các t ch c tín d ng khác, th m đ nh giá tài s n.

ả ả ợ ệ ơ Công ty qu n lý n  và khai thác tài s n Vietinbank Vi t Nam là c  quan

ề ợ ấ ớ ơ ữ ự ề ế ệ chuyên trách v  n  x u, có quy n làm vi c tr c ti p v i c  quan h u quan, thúc

ớ ộ ử ợ ẩ đ y nhanh quá trình x  lý n . V i đ i ngũ nhân viên có chuyên môn cao, kinh

ồ ợ ấ ộ ậ ệ ệ ả ộ ệ   nghi m lâu năm công ty là m t kênh thu h i n  x u đ c l p và hi u qu . Hi n

ả ả ợ ệ ự ạ t i Công ty qu n lý n  và khai thác tài s n Vietinbank Vi ệ   t Nam đang th c hi n

ồ ợ ợ ấ ừ ủ ả ớ thu h i n  n  x u phát sinh t các kho n cho vay c a ngân hàng v i hai hình

th c: ứ

ư ộ ồ ợ ạ ộ ứ ự ệ ệ ấ + Th  nh t, th c hi n các bi n pháp thu h i n  nh  m t ho t đ ng cung

ụ ị ượ ợ ượ ả ấ c p d ch v  có thu phí. Phí đ ơ ở c tính trên c  s  kho n n  đ ồ c thu h i và t ỷ ệ   l

ươ ợ ấ ứ ứ ẫ ả ượ ạ phí t ng  ng. Theo hình th c này kho n n  x u v n đ c ngân hàng h ch toán

ự ệ ệ ố ồ ợ và theo dõi trong su t quá trình th c hi n bi n pháp thu h i n .

ợ ớ ứ ự ụ ệ ệ + Th  hai, th c hi n nghi p v  mua bán n  v i ngân hàng. Theo đó, hai bên

ấ ị ợ ầ ứ ả ậ ộ ộ ớ ượ ẽ ỏ s  th a thu n m t m c giá nh t đ nh v i m t kho n n  c n đ ồ c thu h i. Ngân

61

ệ ấ ả ả ợ ượ ẽ ự hàng s  th c hi n t t toán kho n n  sau khi kho n vay đ c bán cho Công ty

ả ả ợ ệ qu n lý n  và khai thác tài s n Vietinbank Vi t Nam.

ồ ợ ằ ụ * Thu h i n  b ng công c  pháp lý

ự ệ ạ ả ợ ỳ ộ Vi c khách hàng có thái đ  tiêu c c trong giai đo n tr n , trây , không

ị ể ủ ế ả ấ ậ ặ ả ả ợ nh n n  ho c tài s n đ m b o đang th  ch p không đ  giá tr  đ  thanh toán

ợ ẽ ẫ ế ả ở ệ kho n n  s  d n đ n ngân hàng kh i ki n khách hàng ra tòa do khách hàng không

ả ượ ợ ố ớ ườ ề ế ả ợ tr  đ ả c n  theo các đi u kho n đã ký k t. Đ i v i tr ả   ả ng h p tài s n b o đ m

ấ ủ ử ụ ề ệ ồ ị là quy n s  d ng đ t c a khách hàng cá nhân thuôc di n b  thu h i chi nhánh

ẽ ệ ệ ể ề ả ơ ớ ị ỉ Tiên S n s  làm vi c v i các UBND t nh, huy n đ  có văn b n đ  ngh  chính

ề ị ươ ộ ố ề ố ợ ượ ấ ị ả quy n đ a ph ể ng ph i h p chuy n toàn b  s  ti n đ c hoàn tr  do đ t b  thu

ợ ấ ủ ể ử ả ồ h i cho ngân hàng đ  x  lý kho n n  x u c a khách hàng.

ộ ố ể ợ ấ ủ ­ Tình hình ki m soát n  x u c a m t s  ngân hàng khác

ệ ể ệ + Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh Th ị

ừ ơ xã T  S n

ệ ể ệ Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh Th ị

ừ ơ ộ ớ ươ ỉ xã T  S n là m t ngân hàng cùng t nh v i  Ngân hàng TMCP Công th ng Vi ệ   t

ợ ấ ủ ơ ổ ệ Nam chi nhánh Tiên S n.T ng n  x u c a NHNo&PTNT Vi t Nam chi nhánh

ừ ơ ư ợ ệ ế ồ ổ ị ộ   Th  xã T  S n năm 2016 là 8,374 tri u đ ng, chi m 0,49 % t ng d  n  là m t

ả ấ ượ ớ ỷ ệ ợ ấ ủ ươ ế k t qu   n t ng so v i t n  x u c a Ngân hàng TMCP Công th l ng Vi ệ   t

ể ạ ượ ế ả ơ Nam chi nhánh Tiên S n là 2,38%. Đ  đ t đ c k t qu  này NHNo&PTNT Vi ệ   t

ừ ơ ợ ấ ệ ể ị ố ữ Nam chi nhánh Th  xã T  S n đã có nh ng bi n pháp ki m soát n  x u khá t t.

ợ ấ ụ ừ ự ể ả ằ ồ ờ ệ   Nh m m c đích phòng ng a và gi m thi u n  x u đ ng th i th c hi n

ả ướ ả ẫ ướ ệ theo các văn b n h ng d n cu  Ngân hàng nhà n c, NHNo&PTNT Vi t Nam

ố ớ ệ ố ị ủ ự ệ ế ả ồ ờ   đã xây d ng mô hình qu n tr  r i ro đ i v i h  th ng. Vi c ti n hành đ ng th i

ứ ả ị ị ượ ị ủ hai hình th c qu n tr  r i ro đ nh tính và đ nh l ng đã giúp NHNo&PTNT Vi ệ   t

ạ ượ ẩ ủ ầ Nam chu n hoá, phân lo i đ c khách hàng theo các tiêu chí đ y đ , có chính

ể ủ ừ ả ừ   sách khách hàng rõ ràng, ngăn ng a và gi m thi u r i ro. Trung tâm phòng ng a

62

ụ ụ ử ủ ử ấ và x  lý r i ro là trung tâm x  lý và cung c p thông tin khách hàng ph c v  công

ạ ợ ử ừ ủ ủ ụ ệ ồ   tác phòng ng a r i ro tín d ng, giám sát vi c phân lo i n , x  lý r i ro và thu h i

ươ ị ị ượ ợ ở n các chi nhánh.Hàng tháng, thông qua ph ng pháp đ nh tính và đ nh l ng,

ệ ố ố ớ ụ ả ả Trung tâm PN&XLRR đã ra c nh báo tín d ng đ i v i toàn h  th ng, (c nh báo

ệ ạ ố cho các chi nhánh NHNo&PTNT Vi ệ   t Nam trong ph m vi toàn qu c) có bi n

ế ờ ố ớ ư ợ ớ ể ả ể ị ầ pháp c n thi t và k p th i đ i v i khách hàng có d  n  l n, đ  gi m thi u n ợ

ị ủ ệ ượ ệ ạ ự ự ỗ ả ấ x u. Vi c qu n tr  r i ro đ c th c hi n t ệ i m i chi nhánh (vi c xây d ng chính

ị ủ ụ ự ụ ụ ệ ề ả sách tín d ng và qu n tr  r i ro tín d ng đ u do Phòng tín d ng th c hi n. Phòng

ạ ộ ể ể ậ ộ ướ ộ ậ ki m tra ki m soát là b  ph n đ c l p giám sát các ho t đ ng này d i giác đ ộ

ủ ệ ả ả ị ả ợ h p pháp, đ m b o tuân th  các văn b n quy đ nh và phát hi n các sai sót trong

ự ế ự ề ệ ấ ồ ị ướ ồ ơ h   s ,   báo  cáo  và   th c   t ờ   th c   hi n,   đ ng   th i  đ   xu t   các   đ nh  h ng   và

ươ ố ớ ệ ố ị ủ ẽ ậ ả ph ng án) còn đ i v i toàn h  th ng s  qu n tr  r i ro t p trung.

ạ ộ ể ể ượ ệ Ho t đ ng ki m tra, ki m soát cũng đ c NHNo&PTNT Vi ự   t Nam th c

ộ ạ ộ ở ệ ồ ệ hi n nghiêm túc và đ ng b . T i H i s  chính NHNo&PTNT Vi t Nam có Ban

ộ ộ ạ ể ể ể ể ki m tra ki m toán n i b , t ộ ộ   i các chi nhánh có phòng ki m tra ki m toán n i b .

ạ ộ ộ ộ ệ ố ể ả ộ ộ   H  th ng ki m tra n i b  chuyên trách và các cán b  có kh  năng ho t đ ng đ c

ụ ệ ớ ộ ượ ộ ậ ế ế ậ ậ ậ l p v i các b  ph n nghi p v  và đ c đ c l p đánh giá, k t lu n, ki n ngh ị

ạ ộ ể ề ể trong ho t đ ng ki m tra ki m toán. Chính đi u này đã giúp NHNo&PTNT Vi ệ   t

ừ ơ ệ ị ượ ừ Nam chi nhánh Th  xã T  S n phát hi n đ ế c các thi u sót t phía ngân hàng đ ể

ừ ị ủ ể ờ ệ phòng ng a k p th i. Mô hình ki m soát c a NHNo&PTNT Vi ể   ư t Nam có  u đi m

ề ể ể ố ờ là chi phí v  ki m tra, ki m soát ít t n kém, th i gian nhanh chóng, c  c u t ơ ấ ổ

ứ ộ ẹ ọ ượ ể ể ch c b  máy g n nh . Tuy nhiên, mô hình này có nh ệ c đi m là vi c ki m soát

ỉ ớ ạ ở ị ẽ ẫ ế ạ ơ ch  gi i h n ồ    hai đ n v  s  d n đ n tình tr ng đánh giá không khách quan. Đ ng

ế ề ệ ạ ạ ả ờ th i, hi u qu  giám sát không cao do thông tin còn h n ch  v  tính minh b ch,

ủ ơ ị ườ ế ể ắ công khai và thi u v ng vai trò c a c  quan ki m toán hay th  tr ng.

ỹ ươ ệ + Ngân hàng K  th ng Vi t Nam TechcomBank

ừ ủ ộ ế Trong 5 năm qua, t ụ    năm 2012 đ n nay, Techcombank đã ch  đ ng áp d ng

ử ế ề ể ệ ấ ằ ọ ố ợ m i bi n pháp nh m ki m soát và x  lý n  có v n đ . Đ n cu i năm 2016, t ỷ ệ   l

63

ủ ở ứ ợ ấ ủ ượ ấ x u c a Techcombank m c 1,57%. N  x u c a Techcombank đã đ ể   c ki m

ở ệ ố ấ ấ ổ ứ ụ ệ soát nhóm th p nh t trong h  th ng các t ch c tín d ng Vi ề ơ ả   t Nam, v  c  b n,

ề ợ ấ ử ể ạ ấ Techcombank đã x  lý xong các v n đ  n  x u và chuy n sang giai đo n phát

ạ ộ ữ ư ề ạ ồ ợ ử   tri n ể b n v ng, lành m nh. Cũng nh  ViettinBank, ho t đ ng thu h i n , x  lý

ấ ượ ể ẽ ặ ả ả ả ợ ượ ợ ử n , x  lý tài s n b o đ m; ki m soát ch t ch  ch t l ng n  đ c Ban Lãnh

ế ứ ạ đ o TechcomBank h t s c quan tâm.

ồ ợ ư ề ệ V  các bi n pháp thu h i n , cũng nh  các NHTM khác, TechcomBank đã

ư ơ ấ ạ ợ ự ệ ệ ẻ th c hi n các bi n pháp nh : c  c u l i n  cho khách hàng giúp chia s  khó khăn

ả ợ ử ề ệ ể ả ạ ố ả   ớ v i khách hàng vay v n, t o đi u ki n đ  khách hàng tr  n  , x  lý tài s n b o

ồ ợ ợ ươ ể ợ ả đ m đ  nhanh chóng thu h i n , bán n  cho VAMC và bán n  th ạ ng m i cho

ổ ứ ầ ợ các cá nhân t ch c có nhu c u mua n ...

ừ ủ ụ ự ề ệ V  các bi n pháp phòng ng a r i ro tín d ng, Techcombank đã xây d ng mô

ủ ế hình 3 tuy n phòng th . Trong đó:

ủ ứ ế ấ ố Tuy n phòng th  th  nh t là các kh i kinh doanh, bán hàng, các chuyên viên

ị ậ ơ ạ ộ ở ụ ủ ệ khách hàng, chi nhánh, các đ n v  v n hành t i h i s ... Nhi m v  chính c a các

ừ ủ ị ị ơ đ n v  này là xác đ nh, đánh giá, ngăn ng a, báo cáo và theo dõi các r i ro phát

ạ ộ ậ ả sinh trong ho t đ ng kinh doanh (cho vay) và các quy trình v n hành khác; b o v ệ

ủ ơ ệ ự ủ ệ ợ l ị i ích c a đ n v  thông qua vi c t ể  đánh giá r i ro và ki m soát tính hi u qu ả

ơ ị ủ ừ c a t ng đ n v .

ủ ứ ị ủ ủ ế ả ố ố ị ủ   ả Tuy n phòng th  th  hai là kh i qu n tr  r i ro, kh i tuân th , qu n tr  r i

ạ ộ ụ ế ế ề ệ ấ ọ   ro ho t đ ng và pháp ch . Tuy n này có r t nhi u nhi m v , trong đó quan tr ng

ệ ộ ậ ể ể ệ ả ố ơ h n c  là vi c đ c l p đánh giá và ki m soát (ki m tra và cân đ i) tính hi u qu ả

ệ ố ở ủ ứ ủ ế ấ ủ c a h  th ng ệ   ả  tuy n phòng th  th  nh t; qu n lý r i ro chính thông qua vi c

ế ậ ị ủ ự ẩ ướ thi t l p kh u v  r i ro/chính sách cho vay, xây d ng quy trình/h ẫ ng d n tín

ụ ả ả ị ớ ụ d ng và cho vay, theo dõi, c nh báo s m, qu n tr  danh m c…; giám sát các

ươ ộ ộ ủ ể ch ng trình ki m soát n i b , tuân th …

ủ ứ ộ ộ ế ể ậ ậ ộ ộ ự   Tuy n phòng th  th  ba là b  ph n ki m toán n i b . Đây là b  ph n tr c

ủ ể ề ộ ộ ệ   thu c Ban ki m soát và không thu c Ban đi u hành c a Ngân hàng, nên vi c

64

ủ ướ ể ả ủ ượ ự ệ ế đánh giá 2 tuy n phòng th  tr c và các r i ro có th  x y ra đ ộ   c th c hi n đ c

ậ l p và khách quan.

ệ ị ượ + Ngân hàng Vi t Nam Th nh v ng VPBank

ộ ươ ạ ổ ầ VPBank là m t trong các ngân hàng th ệ   ng m i c  ph n có quy mô và hi u

ạ ộ ầ ạ ả ị ườ ệ qu  ho t đ ng hàng đ u t i th  tr ng Vi ữ t Nam trong nh ng năm qua. T  l ỷ ệ ợ   n

ủ ượ ể ố ừ ứ ấ x u c a VPBank cũng luôn đ c ki m soát t ả t, gi m t m c 2,43% trong năm

ủ ế ế ố ố 2015  xu ng  còn  2,03%  tính  đ n  cu i   năm  2016.   Nguyên  nhân  ch   y u,   theo

ế ệ ự ử ệ ệ ạ ộ VPBank, là do ngân hàng đã quy t li t th c hi n m t lo t các bi n pháp x  lý n ợ

ườ ẽ ỷ ệ ợ ấ ệ ể ặ ằ ấ x u và tăng c ng các bi n pháp nh m ki m soát ch t ch  t n  x u. l

ớ ố ở ủ ộ ể ạ ủ ế ả Đ  h n ch  các r i ro, VPBank đã ch  đ ng rút b t v n các kho n vay

ề ẩ ủ ụ ệ   ớ l n ti m  n r i ro, xoay tr c sang phân khúc khách hàng cá nhân, doanh nghi p

ừ ụ ể ỏ ươ ế ượ ữ nh  và v a, tín d ng ti u th ng ­ nh ng phân khúc chi n l ừ ệ c. T  vi c ch ủ

ể ị ỷ ệ ư ợ ấ ộ ả ộ đ ng d ch chuy n trên, t ề    d  n  cho vay b t đ ng s n, phân khúc có nhi u l

ả ớ ớ ừ ố ố ự khách hàng l n và d  án l n, đã gi m t 19,5% cu i năm 2015 xu ng còn 15,8%.

ử ấ ầ ạ ắ ầ Và sau n a đ u năm 2016 c u trúc l ụ i khách hàng, tín d ng b t đ u gia tăng

ở ạ ạ ơ ố ề ả ộ ố m nh h n, VPBank tr  l i gia c  n n t ng v n huy đ ng.

ủ ả ươ ầ ố ố Chính sách qu n lý r i ro tài chính, x ng s ng c t lõi góp ph n mang l ạ   i

ưở ạ ộ ồ ủ ả ả ồ ự s  tăng tr ng t i VPBank là khung qu n lý r i ro bao g m: H i đ ng qu n tr ị

ệ ệ ế ậ ự ệ có trách nhi m chung trong vi c thi ộ   t l p và giám sát tình hình th c hi n m t

ấ ủ ủ ả ổ ố khuôn kh  qu n lý r i ro th ng nh t c a ngân hàng.

ệ ố ủ ủ ụ ả ượ ậ H  th ng qu n lý r i ro tín d ng c a VPBank đ c v n hành theo nguyên

ộ ậ ự ủ ậ ắ t c đ c l p và t p trung hóa. Theo đó, công tác xây d ng chính sách r i ro, xác

ớ ạ ủ ủ ể ượ ự ệ ậ ị đ nh gi i h n r i ro và ki m soát r i ro đ ộ ậ c th c hi n đ c l p và t p trung t ạ   i

ơ ở ể Ủ ị ủ ị ủ ủ ả ả ố ố kh i Qu n tr  r i ro. Các báo cáo c a Kh i Qu n tr  r i ro là c  s  đ   y ban

ế ị ụ ủ ả ọ Qu n lý r i ro ban hành các quy t đ nh tín d ng quan tr ng.

ụ ể ơ ẻ ể ụ ừ ệ C  th  h n, đó là vi c áp d ng các th  đi m (scorecard) cho t ng phân khúc

ệ ố ủ ụ ừ ẩ ả ả khách hàng khác nhau và t ng s n ph m; áp d ng h  th ng c nh báo r i ro tín

65

ớ ơ ụ d ng s m (EWS) chuyên sâu h n theo phân khúc khách hàng SME và khách hàng

cá nhân…

ị ủ ụ ệ ề ể ệ ả ớ V i vi c tuy n d ng chuyên gia giàu kinh nghi m v  qu n tr  r i ro th ị

ườ ề ả ị ủ ự ệ ả tr ng, VPBank đã thành công trong vi c xây d ng n n t ng qu n tr  r i ro th ị

ườ ế ớ ủ ệ ố ủ ụ ư ả tr ng theo mô hình chung c a th  gi i nh  áp d ng h  th ng c nh báo r i ro tín

ự ế ắ ớ ộ ị ụ d ng s m cho khách hàng đ nh ch  tài chính, xây d ng b  quy t c chính sách

ị ườ ố ạ ộ ị ủ ạ ả kh i th  tr ủ   ng tài chính. Bên. c nh đó, công tác qu n tr  r i ro ho t đ ng c a

ạ ượ ướ ế ệ ớ ệ ấ ngân hàng đã đ t đ ề c nhi u b c ti n đáng khích l v i vi c nâng c p thành

ủ ạ ộ . Trung tâm r i ro ho t đ ng

ợ ấ ở ử ươ 2.4. Đánh giá công tác x  lý n  x u Chi nhánh Ngân hàng Công th ng

Tiên S n.ơ

ạ ượ ữ ả ế 2.4.1.  Nh ng k t qu  đã đ t đ c

ỷ ệ ợ ấ ừ ế T  l n  x u tăng t 0,15% đ n 2,48% trong giai đoan 2012 – 2015, năm

ừ ặ ả ố ố 2016 gi m xu ng còn 2,38% m c dù doanh s  cho vay cũng tăng qua t ng năm.

ể ệ ự ố ắ ỷ ọ ợ ấ ỏ ơ ề ổ T  tr ng n  x u đ u nh  h n 3% t ng n  x u ủ   ợ ấ qua đó th  hi n s  c  g ng c a

ấ ượ ế ợ ấ ụ ệ Chi nhánh trong vi c nâng cao ch t l ạ ng tín d ng, h n ch  n  x u.,

ướ ả ả ạ ạ ầ ố ượ ộ B c đ u làm trong s ch b ng cân đ i tài s n, tách b ch đ ầ   c m t ph n

ỏ ả ệ ố ố ủ ể ạ   ợ ấ n  x u ra kh i b ng cân đ i c a toàn h  th ng đ  theo dõi riêng trên ngo i

ế ụ ậ ả b ngvà ti p t c t n thu.

ữ ế ặ ạ 2.4.2 . Nh ng m t còn h n ch  và nguyên nhân

ợ ấ ế ố ủ ữ ấ ả ẫ ­ V n còn nh ng kho n n  x u phát sinh do y u t ch  quan xu t phát t ừ

ộ ố ự ủ ả b n thân Ngân hàng. Nguyên nhân là năng l c chuyên môn c a m t s  ít cán b ộ

ự ự ố ễ ẫ ư ề ế ư nhân viên ch a th c s  t ệ t, ch a có nhi u kinh nghi m nên d  d n đ n sai sót

ọ ự ụ ẩ ố ị ấ trong quá  trình ch n l a, th m  đ nh c p tín d ng cho khách hàng.Mu n tăng

ưở ị ế ể ấ ụ ẳ ị tr ự   ng tín d ng nhanh đ  l y thành tích, kh ng đ nh v  th , trong khi năng l c

ử ụ ư ượ ị ủ ế ể ả ạ ố ự qu n tr  r i ro còn h n ch . Khâu ki m tra s  d ng v n vay ch a đ ệ   c th c hi n

ạ ủ ẽ ấ ặ ừ ượ ầ ủ nghiêm túc, ch t ch  và đ y đ  , giai đo n r i ro nh t là t ề  khi ti n đã đ c gi ả   i

66

ờ ể ế ề ỏ ồ ỉ ngân, đi ra kh i ngân hàng. N u Ngân ngân hàng ch  ng i ch  ti n quay v  nh ư

ỉ ể ấ ệ ế ủ ấ ặ khách hàng đã cam k t ho c ch  ki m tra sau vay l y l ớ , thì r i ro l n nh t chính

ạ ụ ể ầ ươ ằ là n m t i đây. Có th  ban đ u khách hàng xin vay đúng m c đích, ph ng án

ả ợ ủ ể ơ kinh doanh tr  n  rõ ràng, tuy nhiên do khâu ki m tra c a Ngân hàng quá l là,

ư ề ề ệ ả ọ dòng ti n khách hàng v  nh ng h  không tr  ngay mà dùng vào vi c khác, khác

ớ ươ ệ ầ ư ầ ặ hoàn toàn v i ph ng án kinh doanh ban đ u. Vi c đ u t khác g p khó khăn và

ở ừ ầ ả ợ ặ ụ ặ ả do đã không đ ượ ư ấ c t v n b i Ngân hàng t đ u, kh  năng tr  n  g p tr c tr c và

ề ể ướ ộ ộ ườ ể ợ ấ n  x u là đi u có th  đoán tr c. Các báo cáo ki m soát n i b  th ổ   ỉ ng ch  là t ng

ố ệ ừ ủ ộ ư ụ ậ ố ợ h p, phân tích, th ng kê các s  li u t báo cáo c a b  ph n tín d ng nên ch a th ể

ượ ộ ậ ừ ụ ủ ả ặ ố ệ hi n đ ữ   c tính đ c l p, ngăn ng a, c nh báo r i ro tín d ng, làm ch t ch n h u

ả ợ ấ ụ ệ ệ ả ấ hi u trong c p phát tín d ng, qu n lý hi u qu  n  x u.

ề ướ ­ Nhi u khách hàng đã phán đoán không chính xác xu h ể ủ   ng phát tri n c a

ị ườ ở ộ ế ấ ả ẫ th  tr ể   ng, d n đ n m  r ng quy mô s n xu t trong các ngành đang phát tri n

ỹ ưỡ ự ậ ả ằ quá nóng mà không có s  đánh giá k  l ự ấ ng. H u qu  là s  m t cân b ng trong

ộ ố ớ ạ ự ự ệ ầ ỏ ự cung và c u. M t s  khách hàng khi th c hi n các d  án l n l i chia nh  d  án

ợ ừ ề ệ ể đ  tìm tài tr  t nhi u ngân hàng khác nhau, qua đó giúp các doanh nghi p d ễ

ố ừ ệ ơ ớ ự ể ư ả dàng h n trong vi c vay v n t các ngân hàng cũng nh  gi m b t s  ki m soát

ế ố ữ ặ ủ c a ngân hàng. Chính nh ng y u t này làm cho ngân hàng g p khó khăn trong

ợ ấ ể ế ệ ạ ẫ ả vi c ki m soát các kho n cho vay, d n đ n tình tr ng n  x u.

ừ ườ ể ệ ở ệ ­ Nguyên nhân t phía khách hàng th ng th  hi n vi c khách hàng vay

ữ ế ả ồ ợ ợ   ụ ử ụ s  d ng nh ng kho n vay không đúng m c đích cam k t trong h p đ ng vay n ,

ụ ủ ữ ạ ố ử ụ s  d ng v n sai trình t ự ầ ư , đ u t vào nh ng h ng m c r i ro mà không thông báo

ườ ờ ử ụ ụ ể cho bên cho vay. Ng i đi vay bao gi ữ    cũng hi u  rõ m c đích s  d ng nh ng

ả ườ ổ ứ kho n vay trong khi ng i cho vay (Ngân hàng, các t ch c tài chính…) thì không

ừ ự ế ế ườ ắ n m rõ. T  s  thi u thông tin và thi u giám sát, ng ặ   ẽ ễ i cho vay s  d  dàng g p

ứ ạ ườ ử ụ ả ạ ộ ủ r i ro đ o đ c khi ng ể   i đi vay s  d ng các kho n vay m t cách quá m o hi m

ệ ả và không có hi u qu .

ừ ả ở ệ ề ả ể ồ ­ Ngu n thu t thanh lý tài s n nhi u doanh nghi p gi i th  không đ ượ   c

67

ệ ể ệ ả ợ ợ ố tr  cho Ngân hàng nên vi c thu n  còn khó khăn, vi c chuy n n  thành v n ph ụ

ề ả ầ ổ ộ ưở ế thu c nhi u vào quá trình c  ph n hoá, làm  nh h ồ ợ ng đ n công tác thu h i n .

ỗ ữ ừ ế ả ấ ộ ệ ­ Doanh nghi p làm ăn thua l , ng ng s n xu t do nh ng bi n đ ng kinh t ế

ướ ề ế ủ ủ ự ả c  trong và ngoài n c, chính sách đi u ti t c a chính ph  và năng l c kinh

ủ ừ ư ệ ộ ị ươ ừ ầ doanh c a t ng doanh nghi p nh ng các B , ngành đ a ph ng ch n ch  không

ế ạ ề ệ ợ ắ s p x p l i do nhi u lý do gây nên khó khăn trong vi c thu n . Cũng có doanh

ế ị ệ ả ả ư ể ể ả nghi p đã có quy t đ nh phá s n, gi i th  nh ng tài s n không th  thanh lý đ ượ   c

ủ ấ ờ ầ ệ ặ ả ậ ị do không có đ y đ  gi y t ho c tài s n không còn giá tr . Do v y vi c bán tài

ị ườ ấ ấ ờ ả s n công khai trên th  tr ấ ng và qua trung tâm bán đ u giá r t m t th i gian đ ể

ả ị xác đ nh tài s n.

68

ƯƠ

Ộ Ố Ả

CH

NG 3: M T S  GI I PHÁP NH M

Ợ Ấ

ƯƠ

KI M SOÁT N  X U NGÂN HÀNG TMCP CÔNG TH

NG

Ơ

VI T NAM CHI NHÁNH TIÊN S N

ướ ạ ộ ị 3.1.   Đ nh   h ủ ng   ho t  đ ng   kinh   doanh   c a  Chi   nhánh   Ngân   hàng   Công

ươ th ơ ng Tiên S n năm 2017

ạ ộ ự ướ Năm 2017 là năm mà lĩnh v c ho t đ ng Ngân hàng và Tài chính b c vào

ố ế ề ầ ậ ơ ớ ổ ậ ộ h i nh p Qu c t sâu h n v i nhi u Ngân hàng c  ph n mà các T p đoàn kinh

ế ượ ữ ổ ụ ớ ế ạ t m nh là nh ng c  đông chi n l ố   c v i hàng ch c Ngân hàng con 100% v n

ướ ườ ậ ợ ữ ư n c ngoài vv…môi tr ẫ ng kinh doanh tuy v n có nh ng thu n l ạ   i nh ng c nh

ế ệ ơ ề ẽ ớ ắ tranh s  gay g t và quy t li t h n nhi u so v i năm 2016.

ụ ủ ứ ụ ệ ươ Căn c  vào các m c tiêu nhi m v  c a Ngân hàng TMCP Công Th ng

ệ ượ ụ ể ạ ổ ọ ụ ầ ể Vi t Nam, đ c c  th  hóa t ữ ệ i bu i h p tri n khai nhi m v  đ u năm 2017 gi a

ồ ố ưở ự Ban Giám Đ c và các đ ng chí tr ơ   ng phòng, Chi nhánh NHCT khu v c Tiên S n

ộ ố ự ế ệ ấ ấ ớ ỉ quy t tâm ph n đ u th c hi n m t s  ch  tiêu năm 2017 so v i năm 2016 nh ư

sau:

ạ ồ ố ổ ỷ ồ ố ộ ­ T ng ngu n v n huy đ ng tăng 10%, đ t 2.460 t đ ng vào cu i năm

2017.

ư ợ ụ ạ ổ ỷ ồ ể ờ ­   T ng   d   n   tín   d ng   tăng   18%,   đ t   3.282   t đ ng   vào   th i   đi m

31/12/2017.

ụ ạ ị ỷ ồ ­ Thu d ch v  tăng 20% đ t 15 t đ ng

ự ủ ướ ỷ ồ ­ Trích d  phòng r i ro d i 30 t đ ng

ủ ự ậ ợ ỷ ồ ở ­ L i nhu n đã trích d  phòng r i ro: 70 t đ ng tr  lên

ộ ố ả ợ ấ ạ ừ ử ớ 3.2. M t s gi i pháp v i công tác phòng ng a và x  lý n  x u t i Chi

nhánh

69

ươ ơ Ngân hàng Công th ng Tiên S n

ệ ươ Các bi n pháp mà Chi nhánh Ngân hàng Công th ự   ơ ng Tiên S n đang th c

ệ ạ ấ ị ừ ư ữ ệ ế ả hi n đã đem l ệ   i nh ng k t qu  nh t đ nh nh ng vi c không ng ng nâng cao hi u

ệ ạ ợ ấ ừ ệ ề ả qu  phòng ng a n  x u là công vi c t o đi u ki n cho Chi nhánh Ngân hàng

ươ ộ ố ộ ể ổ ữ ề ơ ị Công th ng Tiên S n phát tri n  n đ nh và b n v ng. M t s  n i dung mà Chi

ươ ự ệ ờ ơ ớ nhánh Ngân hàng Công th ng Tiên S n nên th c hi n trong th i gian t i là:

ụ ệ 3.2.1. Hoàn thi n quy trình tín d ng

ể ủ ụ ấ ả ố ế ả Mu n gi m thi u r i ro trong tín d ng, chi nhánh nh t thi t ph i có m t h ộ ệ

ố ả ủ ộ ế ủ ừ ạ ừ ữ th ng gi i pháp ch  đ ng ngăn ng a và h n ch  r i ro t nh ng nguyên nhân

ế ự ả ộ ộ ư ạ ủ ưở ừ ừ ch  quan n i b  cũng nh  h n ch  s   nh h ng t phía khách hàng vay, t môi

ườ ệ ố ả ượ ể ệ tr ng kinh doanh bên ngoài. H  th ng gi i pháp này đ ệ   c th  hi n trong vi c

ự ụ ụ ư ệ ệ   xây d ng, hoàn thi n chính sách tín d ng, quy trình tín d ng cũng nh  trong vi c

ể ả ụ ủ ự ề ể ẩ chu n hóa và ki m soát s  tuân th  đúng quy trình tín d ng đã đ  ra, k  c  các

ậ ủ ệ ả ả ằ ặ ố   bi n pháp nh m ngăn ch n gian l n c a khách hàng vay và đ m b o an toàn v n

ặ ủ cho ngân hàng khi khách hàng g p r i ro.

ị ủ ụ ả 3.2.2. Nâng cao công tác qu n tr  r i ro tín d ng

ả ơ ướ ả ằ ả ả Theo Basel 2, c  quan qu n lý nhà n ả   c ph i đ m b o r ng ngân hàng ph i

ệ ố ế ượ ệ ả ồ có h  th ng QTRR có hi u qu , bao g m các chi n l c, chính sách, quy trình

ằ ậ ạ ườ ạ ủ ể ể nh m nh n d ng, đo l ố   ng và ki m tra, ki m soát các lo i r i ro trên. Trong b i

ệ ề ế ữ ộ ườ ủ ả c nh hi n nay khi n n kinh t ế  có nh ng bi n đ ng khôn l ả ng thì qu n lý r i ro

ả ượ ả ượ ị ủ ự càng ph i đ c quan tâm hàng đ u. ả ầ Quy trình qu n tr  r i ro ph i đ ệ   c th c hi n

ụ ủ ố ớ ị ủ ừ ủ ả ộ ố ớ đ i v i riêng t ng r i ro và đ i v i toàn b  danh m c r i ro. Trong qu n tr  r i ro

ố ớ ừ ị ủ ụ ụ ự ệ ả ả ầ tín d ng, chi nhánh c n th c hi n qu n tr  r i ro đ i v i t ng kho n tín d ng và

ố ớ ừ ị ủ ụ ụ ả ộ ụ   ả ố ớ đ i v i toàn b  danh m c tín d ng. Qu n tr  r i ro đ i v i t ng kho n tín d ng

ứ ụ ể ề ạ ộ ề ệ ế ỏ ủ ố   đòi h i ki n th c c  th  v  ho t đ ng kinh doanh và đi u ki n tài chính c a đ i

ị ủ ứ ụ ụ ế ầ ả tác trong khi qu n tr  r i ro danh m c tín d ng yêu c u ki n th c bao quát toàn

ấ ượ ể ệ ầ ụ ụ ộ di n đ  giám sát toàn b  thành ph n và ch t l ng danh m c tín d ng. Chi nhánh

70

ệ ố ấ ượ ả ủ ụ ụ ộ ầ c n ph i có h  th ng giám sát ch t l ng c a toàn b  danh m c tín d ng phù

ụ ụ ệ ấ ớ ứ ạ ủ ợ h p v i tính ch t, quy mô và tính ph c t p c a danh m c tín d ng. Vi c giám sát

ấ ượ ủ ụ ụ ộ ượ ch t l ng c a toàn b  danh m c tín d ng giúp cho chi nhánh có đ c cái nhìn

ể ề ủ ụ ừ ễ ậ ế ượ ủ ổ t ng th  v  r i ro tín d ng, t đó, d  dàng nh n bi c r i ro đ u t ầ ư ậ    t p t đ

ơ ở ữ ụ ự ề ạ trung vào nh ng h ng m c (khách hàng, khu v c, ngành ngh ,..), trên c  s  đó,

ự ậ ầ ư ữ ề ể ỉ ứ ằ ợ có nh ng đi u ch nh thích h p đ  tránh s  t p trung đ u t quá m c nh m làm

ể ủ ả gi m thi u r i ro.

́ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ 3.2.3. Thiêt lâp hê thông d  bao tin dung

ạ ủ ệ ầ ả ậ * C n nâng cao kh  năng nh n di n và phân lo i r i ro

ộ ệ ố ự ế ệ ả ấ ớ ủ   ­  Xây d ng m t h  th ng c nh báo s m liên quan đ n các d u hi u c a

ị ườ ể ậ ế ữ ộ khách hàng và th  tr ng. Đ  nh n bi t và ướ ượ c l ấ   ủ ng tác đ ng c a nh ng d u

ụ ệ ạ ả ỏ ộ ộ hi u này, đòi h i cán b  tín d ng có trình đ , nh y bén và ph i quan tâm theo dõi

ủ ả ấ sát tình hình s n xu t kinh doanh c a khách hàng.

ệ ố ự ệ ự ễ ế ế ủ ừ ự ­ Th c hi n t t vi c d  báo di n bi n kinh t , c a t ng ngành lĩnh v c tác

ừ ư ế ố ị ướ ộ đ ng đ n ngân hàng và khách hàng vay v n. T  đó đ a ra đ nh h ng, chính sách

ứ ụ ể ể ủ ộ ừ ừ ự ạ ấ ụ ể c  th  cho t ng ngành, t ng lĩnh v c, c p h n m c c  th  đ  ch  đ ng phòng

ả ứ ủ ữ ậ tránh r i ro, tránh nh ng ph n  ng quá ch m, gây ra lúng túng trong công tác

ị ủ ủ ả qu n tr  r i ro c a mình.

ừ ừ ặ ỳ ị ậ ­ Nên thu th p thông tin t CIC đ nh k  3 ho c 6 tháng tùy t ng đ i t ố ượ   ng

ể ắ ắ ị ủ ờ ị ư   khách hàng, đ  n m b t k p th i tình hình c a khách hàng vay. Quy đ nh này nên đ a

ụ ụ ế ệ ầ ầ ấ ị vào ph n ki n ngh  khi xét c p tín d ng và ph n phê duy t tín d ng cho khách hàng

ả ợ ấ ệ ố ố ớ ự ớ ả * Xây d ng h  th ng c nh báo s m đ i v i các kho n n  x u phát sinh

ợ ấ ề ả ấ ả ạ ợ ừ môi ­  Các kho n n  quá h n, n  x u x y ra có r t nhi u nguyên nhân t

ườ ữ ủ ữ ế ề ế ả tr ng kinh doanh, đ n nh ng r i ro v  phía khách hàng và c  nh ng y u kém

ủ ủ ề ề ch  quan v  phía ngân hàng cho vay. Riêng các nguyên nhân ch  quan v  phía

ế ắ ợ ấ ồ ừ ế ầ ẫ ị ngân hàng d n đ n n  x u thì h u h t b t ngu n t ể   ẩ  công tác th m đ nh, ki m

ụ ừ ể ậ ự   ợ ấ soát tín d ng. Vì v y, đ  ngăn ng a n  x u phát sinh, ngân hàng nên xây d ng

71

ộ ệ ố ố ớ ợ ấ ả ả ớ cho mình m t h  th ng c nh báo s m đ i v i các kho n n  x u phát sinh.

ộ ệ ố ố ớ ợ ấ ự ệ ả ả ớ ­ Vi c xây d ng m t h  th ng c nh báo s m đ i v i các kho n n  x u phát

ầ ượ ặ ệ ệ ố ủ ụ ồ sinh c n đ c đ t bi ả t quan tâm. H  th ng này ph i bao g m các th  t c và quy

ộ ệ ố ự ệ ể ả ợ ồ ế   trình thích h p đ  xây d ng m t h  th ng c nh báo toàn di n, bao g m các y u

ủ ậ ủ ầ ố ơ ả t ậ  c  b n, trong đó tính đ y đ , c p nh t và chính xác c a thông tin là y u t ế ố

then ch t.ố

ộ ộ ộ ộ ể ể ệ 3.2.4. Hoàn thi n quy trình ki m soát n i b  và ki m toán n i b

ắ ị ổ ạ ộ ứ ủ ể ấ Xác đ nh đúng đ n mô hình t ch c và c u trúc ho t đ ng c a ki m soát

ộ ộ ệ ố ự ừ ể ướ ộ ộ ủ n i b  c a mình. T  đó xây d ng h  th ng ki m toán n i b  theo h ố   ng th ng

ấ ạ ả ơ ớ ổ ươ ể nh t t i chi nhánh Tiên S n. Đ i m i căn b n ph ộ ộ ệ   ng pháp ki m tra n i b  hi n

ộ ộ ừ ị ộ ủ ộ ế ể ạ hành thay ki m toán n i b  t b  đ ng sang ch  đ ng theo k  ho ch trên c  s ơ ở

ủ ừ ạ ủ ụ ế ệ ừ ể ế đánh giá, x p lo i r i ro c a t ng nghi p v , thay t ki m tra chi ti t tính tuân

ệ ố ủ ể ả ạ ị ướ ự ủ th  và các vi ph m x y ra sang ki m toán h  th ng đ nh h ng r i ro, d  đoán

ề ẩ ể ề ụ ứ ắ ẩ ạ ờ ị ụ   ủ r i ro ti m  n đ  đ  phòng, kh c ph c k p th i; Đ y m nh công tác  ng d ng

ử ụ ệ ươ ỗ ợ ể ề ầ công ngh  thông tin, s  d ng các ch ộ   ng trình ph n m m h  tr  ki m toán n i

ữ ệ ậ ầ ầ ậ ờ ị ủ ộ b  khai thác k p th i, c p nh t, đ y đ , chính xác các d  li u thông tin c n thi ế   t

ườ ồ ưỡ ứ ầ theo yêu c u; Tăng c ạ ng đào t o, b i d ỏ   ự ng, thu hút nhân l c đáp  ng đòi h i,

ấ ượ ộ ộ ể ể nâng cao ch t l ộ ộ ng ki m soát n i b  và ki m toán n i b .

́ ̃ ợ ̉ 3.2.5. Tăng c ̀ ươ ng công tac kiêm tra, theo doi n

ể ả ụ ủ ế ả ấ Tuân th  Quy ch  cho vay và Quy trình c p tín d ng: Đ  đ m b o an toàn,

ụ ủ ụ ủ ả ả ấ ộ gi m r i ro trong quá trình c p tín d ng, cán b  tín d ng ph i luôn tuân th  Quy

ủ ủ ụ ế ấ ạ   ch  cho vay c a NHNN và Quy trình c p tín d ng c a chi nhánh. Tránh tình tr ng

ứ ụ ụ ụ ề ả ấ ậ ạ ợ ữ ạ l m d ng ch c v , quy n h n c p nh ng kho n tín d ng không h p lý, l p h ồ

ả ưở ấ ượ ế ụ ơ ả s  gi , làm gia tăng RRTD  nh h ng đ n ch t l ng tín d ng.

ủ ạ ể ả ố Ki m tra giám sát tuân th  t i chi nhánh ph i phát huy t ủ   i đa vai trò c a

ạ ộ ộ ậ ồ ơ ủ ể ể ụ   mình, tuân th  tính đ c l p trong ki m tra, ki m soát h  s . Ho t đ ng tín d ng

ạ ộ ủ ữ ề ậ ả ả ộ là m t trong nh ng ho t đ ng có nhi u kh  năng x y ra r i ro. Do v y, công tác

72

ự ỳ ạ ộ ủ ể ả ả ọ ki m tra giám sát tuân th  có ý nghĩa c c k  quan tr ng, đ m b o ho t đ ng tín

ấ ượ ơ ở ủ ậ ọ ạ ụ d ng đ t ch t l ứ ầ ng cao. Trên c  s  nh n th c t m quan tr ng c a công tác

ấ ượ ủ ể ế ả ụ ủ ki m tra giám sát tuân th  và k t qu   đánh giá ch t l ng tín d ng c a chi

ủ ữ ể ộ ả nhánh, thì công tác ki m tra giám sát tuân th  là m t trong nh ng gi i pháp quan

ấ ượ ể ọ ụ ể tr ng đ  nâng cao ch t l ủ ủ   ng tín d ng. Công tác ki m tra giám sát tuân th  c a

ế ụ ệ ầ ướ chi nhánh c n ti p t c hoàn thi n theo h ng sau:

ệ ử ụ ể ể ố ụ   ­ Ki m tra   sau khi cho vay: ki m tra vi c s  d ng v n vay có đúng m c

ồ ợ ơ ở ể ể ả ả ả ợ đích, ki m tra b o đ m n  vay, ki m tra kh  năng thu h i n  trên c  s  theo dõi

ủ ể ệ ị ờ   tình hình luân chuy n hàng hoá, tình hình tài chính c a doanh nghi p… k p th i

ữ ủ ệ ả ả ợ ặ phát hi n nh ng kho n n  khó đòi, ho c khi kh  năng kinh doanh c a doanh

ả ợ ị ả ệ ậ ả ồ ưở ổ nghi p suy gi m/ngu n thu nh p tr  n  b   nh h ầ   ng, thay đ i, ngân hàng c n

ồ ợ ế ệ ế ả ấ ấ thu h i n  n u th y có d u hi u không kh  quan. N u khó khăn là không th ể

ượ ồ ợ ả ờ ể ả ầ ị ả đ o ng ộ c thì chi nhánh c n ph i có hành đ ng k p th i đ  thu h i n , b o toàn

ủ ố ồ ngu n v n cho vay c a ngân hàng.

ạ ơ ấ ạ ợ ả 3.2.6. Tái đánh giá l i các kho n vay và c  c u l i n

ố ả ề ướ ệ ơ ấ ạ ợ ấ Trong b i c nh n  x u đang có chi u h ng gia tăng, vi c c  c u l ờ   i th i

ả ợ ủ ạ ả ộ ả ợ ạ h n tr  n  cho các kho n vay không tr  n  đúng h n do tác đ ng c a các y u t ế ố

ế ướ ố ế ủ ả ấ kinh t trong n c và qu c t ệ    làm cho s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p

ẩ ả ấ ẩ ậ ứ ọ ồ ụ ặ g p khó khăn, ch m tiêu th  và xu t kh u s n ph m, đ ng t n kho hàng hóa.

ủ ộ ể ậ ầ ỡ ớ ố ợ Do v y ngân hàng c n ch  đ ng ph i h p v i khách hàng vay đ  tháo g  khó

ả ợ ệ ế ề ệ ậ ạ ằ ố khăn trong vi c tr  n  và ti p c n vay v n, nh m t o đi u ki n cho khách hàng

ướ ụ ồ ở ộ ấ ả ả ừ vay t ng b ả c ph c h i, duy trì và m  r ng s n xu t kinh doanh, đ m b o kh ả

ớ ố ớ ế ụ ợ ấ ả ợ ầ ả ố   năng tr  n , gi m n  x u, ti p t c xem xét cho vay m i đ i v i các nhu c u v n

ệ ả ả ả ả ả ợ ủ ộ vay có hi u qu  và đ m b o kh  năng tr ầ  n . Ngân hàng c n ch  đ ng trong

ế ậ ể ẩ ệ ặ ớ ị ạ ả vi c ti p c n v i khách hàng vay g p khó khăn, đ  th m đ nh l ạ   i kh  năng ho t

ồ ố ả ợ ủ ự ệ ế ộ đ ng, thu h i v n, kh  năng sinh l ấ i c a d  án, n u th y doanh nghi p có đ ủ

ơ ấ ạ ợ ể ồ ợ ề ệ ệ ố đi u ki n thu h i n  thì xem xét c  c u l ạ   i n  đ  doanh nghi p có v n ho t

ố ầ ệ ượ ữ ộ đ ng, qua đó giúp khách hàng trong vi c đ i đ u và v t qua nh ng khó khăn

73

ắ ạ ng n h n.

ệ ơ ấ ạ ợ ỉ ụ Tuy nhiên vi c c  c u l ệ   ụ i n  ch  nên áp d ng áp d ng cho các doanh nghi p

ữ ế ạ ả ấ ả ạ ờ ắ   có nh ng khó khăn t m th i, có k  ho ch s n xu t kinh doanh, có kh  năng kh c

ụ ượ ữ ph c đ c nh ng khó khăn thì ngân hàng m i c  c u l ớ ơ ấ ạ ợ i n .

ụ ể ậ ộ ộ   3.2.7.   Thành l p các phòng ban riêng chuyên ph  trách ki m soát n i b ,

ợ ấ ị ủ ử ả qu n tr  r i ro, x  lí n  x u

ệ ẫ ơ ườ ả ạ Hi n nay, chi nhánh Tiên S n v n th ồ   ng xuyên x y ra tình tr ng ch ng

ụ ệ ệ ạ ậ ộ ặ chéo nhi m v , công vi c, t o gánh n ng lên cán b  nhân viên. Vì v y, đ  gi ể ả   i

ạ ộ ữ ệ ế ề ề ề ấ ạ quy t nh ng v n đ  trên v  lâu dài, t o đi u ki n cho ho t đ ng kinh doanh

ậ ợ ủ ự ậ ả ộ thu n l ể ủ   i, Chi nhánh nên thành l p, xây d ng m t Phòng qu n lý r i ro,  đ  c ng

ộ ộ ệ ố ừ ệ ể ể ố c , ki n toàn h  th ng ki m tra, ki m toán n i b , phòng ng a và thu h i n ồ ợ

ườ ự ệ ả ấ x u. Th ệ   ả ng xuyên theo dõi, giám sát, đ m b o th c hi n đúng quy trình nghi p

ủ ụ ừ ơ ủ ặ ộ ụ v  tín d ng c a cán b  phòng khách hàng t ữ  đó ngăn ch n nh ng nguy c , r i ro

ừ ư ự ụ ả ngay t ủ   ả  lúc ch a phát sinh. Xây d ng và qu n lý các công c , mô hình qu n lý r i

ạ ủ ị ườ ự ụ ủ ệ ố ớ rovà th c hi n phân tích r i ro đ i v i các lo i r i ro tín d ng, th  tr ng (thanh

ư ệ ố ộ ộ ụ ụ ế ạ ả ả kho n), qu n lý các công c  nh  h  th ng x p h ng tín d ng n i b , công c ụ

ả ớ ụ ả ụ ủ ụ ả ẩ ị ị ủ   th m đ nh tín d ng đ nh tính, công c  c nh b o s m r i ro, công c  qu n lý r i

ố ợ ứ ả ớ ơ ị ươ ướ ro thanh kho n. ph i h p v i các c  quan ch c năng đ a ph ng tìm h ng gi ả   i

ợ ấ ế ả ẩ ố ồ quy t, đôn đ c, giám sát và đ y nhanh công tác thu h i các kho n n  x u. Trên

ế ợ ẽ ư ụ ủ ả ộ ớ ọ ọ   ơ ở c  s  đó cán b  tín d ng k t h p v i phòng qu n lý r i ro s  đ a ra và ch n l c

ữ ươ ố ư ấ ể ế ồ ợ ả ươ nh ng ph ng án t i  u, kh  thi nh t đ  ti n hành thu h i n . Các ph ng án,

ệ ượ ư ụ ủ ả ộ bi n pháp đ c cán b  tín d ng đ a ra, sau đó phòng qu n lý r i ro cùng cán b ộ

ụ ế ể ươ ố ư ọ ọ tín d ng ti n hành ch n l c, xem xét đ  tìm ra ph ng án t ố   ấ ể i  u nh t đ  đôn đ c

ồ ợ ấ thu h i n  nhanh nh t.

ủ ầ ả ả ặ ườ M t khác, phòng qu n lý r i ro cũng c n ph i th ấ   ng xuyên báo cáo lên c p

ắ ượ ể ắ ươ ướ ử ợ trên đ  nhanh chóng n m b t đ c ph ng h ả   ng x  lý n  và các văn b n

ướ ẫ ạ ử ề ệ ợ ố ờ ị h ng d n t o đi u ki n cho quá trình x  lý n  đúng quy đ nh và ít t n th i gian,

chi phí.

74

ự ệ ớ ộ ế 3.2.8 Th c hi n các chính sách khuy n khích v i cán b  nhân viên nói chung,

ụ ộ ớ v i cán b  tín d ng nói riêng.

ế ố ườ ế ố ạ ộ ế ị ể ấ Có th  th y y u t con ng i là y u t ủ    quy t đ nh trong ho t đ ng c a

ể ấ ằ ừ ữ ố ệ ợ ấ ầ ộ ẫ   Ngân hàng. T  nh ng s  li u đã nêu trên, có th  th y r ng m t ph n n  x u v n

ừ ủ ừ ả ộ ưở phát sinh t nguyên nhân ch  quan t phía cán b  nhân viên gây  nh h ớ   ng l n

ủ ữ ệ ậ ả ế đ n uy tín, hình  nh c a Ngân hàng. Vì v y Chi nhánh nên có nh ng bi n pháp

ấ ượ ụ ụ ạ ộ ự ồ ể đ  nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, ph c v  ho t đ ng kinh doanh:

ứ ố ự ạ ọ ộ ộ ị ­ L a ch n các cán b  có trình đ  chuyên môn, có đ o đ c t t vào các v  trí

ả ả ợ ườ ệ ằ ẩ ố phù h p. Đ m b o đúng ng i, đúng vi c, đúng tiêu chu n nh m khai thác t i đa

ử ụ ề ệ ể ở ườ ự ế ạ ủ ti m năng, s  d ng tri t đ  năng l c, s  tr ộ ng, th  m nh c a cán b .

ụ ể ấ ­ Ban hành và c  th  hoá các chính sách thu hút nhân tài, nh t là các chuyên

ầ ỏ ườ ộ gia   đ u   ngành,   chuyên   gia   gi ữ i,   nh ng   ng ự   i  có  trình   đ   cao   trong   lĩnh  v c

ơ ở ề ệ ả ẩ ớ ề ể ạ   chuyên môn, s n ph m m i, công ngh  Ngân hàng. Đây là c  s  ti n đ  đ  t o

ự ạ ớ ra năng l c c nh tranh m i cho Ngân hàng.

ừ ế ữ ộ ạ ả ả ộ ẻ ộ ớ ạ   ­ B o đ m tính th a k  gi a các l p cán b , tr  hoá đ i ngũ cán b , m nh d n

ự ự ộ ẻ ấ ẩ ố ự ử ụ s  d ng và b  trí cán b  tr , có năng l c và ph m ch t th c s  vào các ch c v ứ ụ

qu nả  lý.

ụ ệ ề ạ ậ ạ ố ­ T p trung đào t o nâng cao, đào t o chuyên sâu nghi p v  truy n th ng,

ề ả ứ ế ệ ẩ ạ ậ ớ ớ ệ   ậ c p nh t ki n th c m i, đào t o v  s n ph m m i, công ngh  ngân hàng hi n

ố ồ ự ủ ạ ử ụ ạ đ i. S  d ng t ồ   i đa các ngu n l c c a ngân hàng trong ph m vi cho phép. Đ ng

ờ ệ ể ồ ợ ạ th i khai thác tri t  đ  các ngu n tài tr ồ    bên ngoài cho công tác đào t o, b i

ưỡ ơ ở ế ạ ự ệ ắ ộ d ạ ng. Trên c  s  đó phân lo i và th c hi n s p x p l ế   ự i cán b . D a vào k t

ả ượ ề ươ ề ạ ợ qu  thu đ c, Ngân hàng đ  ra chính sách ti n l ớ ừ ng phù h p v i t ng lo i trình

ộ ứ ạ ừ ệ ệ ạ ộ ừ đ , t ng lo i công vi c chuyên môn, đ  ph c t p và trách nhi m cho t ng cán b ộ

ệ ố ế ứ ủ ạ ỗ ộ ừ t ủ ộ  đó phát huy h t s c sáng t o, ch  đ ng c a m i cán b  trong h  th ng.

ể ấ ữ ả ấ ể ọ ộ ­ Có th  th y m t trong nh ng gi i pháp quan tr ng nh t đ  phòng ng a n ừ ợ

ứ ụ ệ ả ỗ ộ ấ x u  chính  là   b n  thân  m i  cán  b   tín  d ng.   Vi c   Ngân  hàng  giao  m c   tăng

75

ưở ấ ễ ụ ừ ụ ủ ộ ộ tr ng tín d ng cho t ng cán b  tín d ng là m t chính sách r t d  gây r i ro. Đ ể

ứ ạ ưở ụ ượ ụ ể ộ ch y theo m c tăng tr ng tín d ng đ c giao cán b  tín d ng có th  làm trái các

ừ ủ ể ậ ị ưở quy đ nh. Vì v y đ  phòng ng a r i ro Ngân hàng không nên giao tăng tr ng tín

ấ ượ ầ ụ ụ ộ ụ d ng mà c n nâng cao ch t l ạ   ộ ng tín d ng. M t cán b  tín d ng tuy không đ t

ượ ứ ưở ụ ư ủ ề ả đ c m c tăng tr ồ   ng tín d ng nh ng các kho n cho vay c a anh ta đ u thu h i

ạ ượ ế ầ ủ đ  thì cũng c n có chính sách khuy n khích và phát huy.không đ t đ ứ   c m c

ưở ồ ủ ư ủ ụ ề ả tăng tr ng tín d ng nh ng các kho n cho vay c a anh ta đ u thu h i đ  thì cũng

ế ầ c n có chính sách khuy n khích và phát huy.

ườ ồ ố ớ ừ ả ợ ấ ố ử 3.2.9. Tăng c ng đôn đ c x  lý, thu h i đ i v i t ng kho n n  x u.

ả ợ ấ ử ả ồ *X  lý các kho n n  x u còn kh  năng thu h i

ệ ế ầ ợ ố ồ ớ ừ   Ngân hàng c n ti n hành các bi n pháp đôn đ c thu h i thích h p v i t ng

ợ ấ ệ ả ấ ắ ả ạ ằ ồ ờ ấ   kho n n  x u nh m đ t hi u qu  thu h i cao nh t, trong th i gian ng n nh t.

ượ ư ệ ệ ả ấ ố ạ Đây đ c xem là bi n pháp ít t n kém nh t nh ng hi u qu  mang l ả   i không ph i

ỏ ụ ể là nh . C  th  :

ệ ử ử ố ớ ả ạ ợ ­ Đ i v i N  quá h n < 12 tháng: Ngoài vi c g i g i văn b n thông báo n ợ

ế ợ ệ ạ ớ ườ ử ụ ể ế ả quá h n, k t h p v i vi c tăng c ố   ng ki m tra k t qu  quá trình s  d ng v n,

ể ế ự ụ ệ ả ả ả ộ th c hi n tài chính, tài s n đ m b o... cán b  tín d ng có th  ti n hành t ư ấ    v n

ệ ề ế ể ữ ả ố cho khách hàng v  các đ i tác có quan h  kinh t ụ ừ    đ  tránh x y ra nh ng v  l a

ế ủ ư ệ ẫ ặ ồ ợ ả đ o, ho c các h p đ ng vô hi u d n đ n r i ro cho khách hàng (cũng nh  Ngân

hàng).

ố ớ ơ ủ ạ ả ợ ­ Đ i v i các kho n N  quá h n > 12 tháng, nguy c  r i ro cao thì công tác

ố ầ ượ ẽ ơ ự ệ ặ đôn đ c c n đ ụ c th c hi n liên t c và ch t ch  h n:

ế ươ ượ ử ệ ề ớ + Ti n hành th ng l ợ ầ   ng v i khách hàng v  các bi n pháp x  lý n . C n

ư ư ứ ố ệ ả u tiên các khách hàng có t ạ  cách đ o đ c t ả ợ t, có thi n chí tr  n  và có kh  năng

ả ợ ệ ươ ượ ớ ơ ế ớ tr  n . Các bi n pháp th ng l ả ắ ng v i khách hàng ph i g n v i c  ch , chính

sách...

ỡ ủ ủ ự ề ơ ị ươ + Tranh th  s  giúp đ  c a các c  quan, chính quy n đ a ph ể ng... đ  nâng

76

ả ự ệ ế cao k t qu  th c hi n.

ứ ặ ầ ầ ộ ợ ợ ố   + Có các hình th c thu n  thích h p: M t ph n ho c toàn ph n, thu g c

ướ ả ủ ố ề ề ệ ệ ạ tr c lãi sau... t o đi u ki n cho khách hàng có đi u ki n hoàn tr  đ  g c và lãi.

ả ả ả ả ợ ế ụ ử *Ti p t c khai thác x  lý các kho n n  có tài s n b o đ m

ướ ế ạ ủ ụ ả ộ ồ ơ ủ ề ả Tr ả c h t, ph i rà soát l i toàn b  h  s , th  t c đ m b o ti n vay c a các

ộ ồ ơ ợ ấ ữ ế ế ả ổ ờ ỉ ị kho n n  x u. Ti n hành b  sung hoàn ch nh k p th i nh ng b  h  s  thi u còn

ợ ệ ợ ủ ể ạ ệ ố ế ề ầ thi u tính h p l , h p pháp và đ y đ  đ  t o đi u ki n t ấ   ệ ử t cho vi c x  lý. V n

ử ề ả ấ ấ ổ ề ứ ạ đ  ph c t p nh t là x  lý tài s n là nhà, đ t vì đã có nhi u thay đ i trong các quy

ấ ờ ở ữ ề ử ụ ệ ầ ổ ấ ị đ nh c p gi y t s  h u, quy n s  d ng…Ngân hàng c n có bi n pháp b  sung

ấ ạ ổ ấ ờ ơ ở ị khi khách hàng đã xin đ i, c p l i gi y t ớ ể  theo quy đ nh m i đ  làm c  s  cho

ệ ử ệ ợ ụ ừ ả ả vi c x  lý tránh x y ra vi c l i d ng, l a đ o.

ứ ổ ạ ị ủ ệ ả ả ả ạ T  ch c đánh giá l ế   i hi n tr ng, giá tr  c a các tài s n đ m b o và ti n

ạ ả ừ ể ề ư ử ệ ợ hành phân lo i các tài s n đó, t đó đ  đ  ra bi n pháp x  lý thích h p nh  :

ự ử ả ể ể ­ Ngân hàng có th  đ  cho khách hàng t x  lý tài s n đ  tr  n  d ể ả ợ ướ ự i s

ủ ệ ượ ụ ệ giám sát c a Ngân hàng. Bi n pháp này đ c áp d ng khi khách hàng có thi n chí

ả ợ ủ ụ ả ằ ơ ả ế ả ấ tr  n  nh m đ n gi n hoá th  t c, gi ư   i quy t nhanh, gi m th p chi phí nh ng

ả ớ ệ ạ ả giá bán cao…làm gi m b t thi t h i cho c  khách hàng và Ngân hàng.

ố ớ ợ ấ ế ả ầ ấ ả ả ợ ố ­ Đ i v i n  x u là tài s n th  ch p, c m c , tài s n gán n , tài s n toà án

ổ ử ụ ứ ả giao cho Ngân hàng thì các t ủ ộ  ch c tín d ng ph i ch  đ ng x  lý theo các hình

th c:ứ

ị ườ ự ụ ấ ị + T  bán công khai trên th  tr ng và bán qua trung tâm d ch v  bán đ u giá

ả ủ ề ố ớ ữ ệ ả tài s n đ i v i nh ng tài s n đ  đi u ki n.

ợ + Bán cho công ty mua bán n  ( VAMC ).

ườ ị ợ ồ ị ấ ầ ả ợ ọ ơ Tr ng h p bán tài s n giá tr  th p h n giá tr  n  t n đ ng thì ph n chênh

ượ ừ ủ ự ủ ồ ệ l ch  đ ử c   x   lý  t ngu n   d   phòng   r i   ro   c a   Chi   nhánh   Ngân  hàng   Công

ươ ơ th ng Tiên S n.

77

ố ớ ụ ữ ữ ả ả ả ộ ợ ượ ­ Đ i v i nh ng tài s n b o đ m n  vay thu c nh ng v  án đã đ c toà án

ỉ ạ ư ư ế ậ ợ ơ ấ   phán quy t nh ng ch a giao cho Ngân hàng thì t p h p trình Ban ch  đ o c  c u

ủ ầ ơ ị ạ ề l i đ  ngh  Chính ph  yêu c u c  quan thi hành án nhanh chóng giao cho Chi

ươ ể ế ử ơ nhánh Ngân hàng Công  th ợ ng Tiên S n đ  ti n hành x  lý thu n .

ố ớ ữ ư ệ ầ ả ấ   ủ ­ Đ i v i nh ng tài s n ch a đ y đ  pháp lý và hi n không có tranh ch p

ươ ơ ậ ợ thì Chi nhánh Ngân hàng Công th ng Tiên S n t p h p báo cáo trình Ban ch ỉ

ơ ấ ạ ủ ứ ề ầ ơ ị ạ đ o c  c u l i tài chính đ  ngh  Chính ph  yêu c u các c  quan ch c năng có

ủ ụ ề ệ ể ả ẩ ồ   th m quy n hoàn thi n th  t c pháp lý đ  nhanh chóng thanh lý tài s n thu h i

n .ợ

ữ ư ả ớ ố ượ ­  Đ i v i  nh ng tài s n ch a  bán đ c  thì Chi nhánh  Ngân hàng Công

ươ ế ụ ả ạ ữ ể ấ ả ầ ơ th ử ng Tiên S n c n ti p t c c i t o, s a ch a, nâng c p tài s n đ  bán, cho

ồ ợ ằ ả ố thuê, khai thác kinh doanh góp v n, liên doanh b ng tài s n thu h i n . Chi nhánh

ươ ố ươ ả ầ ồ ơ ứ ể Ngân hàng Công th ng Tiên S n c n ph i có ngu n v n t ế ng  ng n u đ  tài

ạ ể ử ụ ả s n đó l i Ngân hàng đ  s  d ng.

ự ướ ệ ạ ạ 3.2.10. Xây d ng mô hình ngân hàng theo h ả   ng hi n đ i: Đa d ng hóa s n

ầ ơ ấ ợ ụ ể ẩ ằ ị ụ ậ ph m d ch v  ngân hàng nh m chuy n d n c  c u l ộ   i nhu n ph  thu c

ậ ị ụ ụ ự ạ vào tín d ng sang thu nh p d ch v , đa d ng hóa lĩnh v c cho vay

ả ố ắ ể ổ ưở ừ ộ ơ ­ Ngân hàng ph i c  g ng chuy n đ i mô hình tăng tr ng t m t đ n v ị

ứ ạ ầ ơ ớ ộ ơ ị ề   ụ cho vay đ n thu n sang cung  ng d ch v  tài chính r ng l n và đa d ng h n, đi u

ưở ậ ừ ị này có nghĩa là ngân hàng đang tr ng thành. Tăng thu nh p t ụ ẽ  d ch v  s  giúp

ề ặ ỉ ự ậ ổ ơ ồ ị cho ngân hàng  n đ nh v  m t tài chính h n là ch  d a vào ngu n thu nh p duy

ấ ừ ụ ệ ậ ộ nh t t tín d ng. Khi l ạ ộ  thu c thu nh p vào ho t đ ng cho vay, ngân hàng s ẽ

ụ ợ ấ ắ ẹ ữ ả ờ ặ m c k t vào c c n  x u ho c nh ng tài s n không sinh l i.

ệ ệ ệ ầ ệ ệ ạ ớ ­ Cùng v i vi c hi n đ i hoá công ngh , c n khai thác công ngh  hi u qu ả

ự ữ ệ ể ả ả ẩ ẩ thông qua vi c phát tri n nh ng s n ph m và nhóm s n ph m d a trên công

ụ ạ ề ả ệ ẩ ạ ả ằ ị ự   ngh  cao nh m nâng cao kh  năng c nh tranh v  s n ph m, d ch v , t o ra s  đa

ự ẩ ả ọ ườ ế ẩ ả ạ d ng trong l a ch n s n ph m và tăng c ng bán chéo s n ph m đ n khách

78

ả ế ả ệ ớ ụ ẩ ị hàng. Công ngh  m i cũng cho phép c i ti n s n ph m d ch v  ngân hàng.

ệ ầ ư ứ ể ả ẩ ạ ẩ ả ớ ­ Vi c đ u t nghiên c u các s n ph m m i, phát tri n các s n ph m t o ra

ệ ữ ẳ ọ ị ượ ự s  khác bi ế ứ t gi a các ngân hàng là h t s c quan tr ng, kh ng đ nh đ c v  th ị ế

ị ượ ị ị ườ ắ ủ c a ngân hàng và đ nh v  đ c phân khúc th  tr ng mà ngân hàng đang n m gi ữ   .

ụ ệ ể ẽ ạ ẩ ầ ờ ồ ị ả Đ ng th i, vi c phát tri n đa d ng hoá s n ph m d ch v  cũng s  góp ph n phân

ạ ộ ế ủ ầ ạ ả ẩ ạ ị tán và h n ch  r i ro trong quá trình ho t đ ng. C n đa d ng hoá s n ph m d ch

ủ ứ ể ạ ậ ộ ả   ụ v  ngân hàng đ  phân tán r i ro, tránh tình tr ng t p trung quá m c vào m t s n

ế ủ ạ ộ ấ ớ ẽ ẫ ầ ẩ ể   ph m s  d n đ n r i ro ho t đ ng cho ngân hàng r t l n. Ngân hàng c n tri n

ả ẩ ượ ị ế ệ ể ị khai các s n ph m có hàm l ẳ ng công ngh  cao đ  kh ng đ nh uy tín, v  th  ngân

ị ườ ự ạ ủ hàng trên th  tr ng, nâng cao năng l c c nh tranh c a ngân hàng.

ủ ệ ể ạ ả ẩ ạ ­ Bên c nh vi c phát tri n đa d ng hóa các s n ph m c a ngành ngân hàng

ở ộ ự ậ ầ thì cũng c n m  r ng các lĩnh v c cho vay, không nên t p trung cho vay 01 lĩnh

ư ấ ộ ị ườ ả ủ ự ự v c (nh  b t đ ng s n). Khi th  tr ậ   ng c a lĩnh v c mà chúng ta cho vay t p

ẽ ả ặ ưở ấ ớ ấ ượ ế ư ợ ủ trung g p khó khăn thì s   nh h ng r t l n đ n ch t l ng d  n  c a toàn h ệ

ẻ ợ ự ố ậ ừ ự ể th ng. Khi đó không có s  san s  l i nhu n t các lĩnh v c cho vay khác đ  làm

ủ ế ả ả gi m k t qu  kinh doanh c a ngân hàng.

ố ể ể ư ế ả ẩ ọ ­ Chú tr ng đ n các kênh phân ph i đ  có th  đ a ra s n ph m đ n t ế ấ ả t c

ố ấ ệ ọ ể các   nhóm   khách   hàng.   Vi c   phát   tri n   các   kênh   phân   ph i   r t   quan   tr ng.

ố ầ ể ướ ố ớ ố Kênhphân ph i c n phát tri n theo h ng phân ph i đa kênh. Đ i v i kênh phân

ở ộ ề ạ ố ố ướ ở ph i truy n th ng, ngoài m  r ng m ng l ầ i các chi nhánh, c n m  các phòng

ở ộ ẹ ạ ớ ọ ố ị ố   giao d ch v i mô hình g n, nh , m  r ng các kênh phân ph i qua các đ i lý đ i

ụ ườ ệ ụ ơ ư ả ớ v i các nghi p v  th ệ ng xuyên phát sinh và nghi p v  đ n gi n nh  chi tr ả

ề ẻ ể ạ ố ọ ki u h i, pháthành th  ATM, thanh toán. Bên c nh đó, chú tr ng phát tri n các

ứ ụ ể ạ ố ệ kênh phân ph i có  ng d ng công ngh : (i) Phát tri n lo i hình ngân hàng qua

ạ ề ể ằ máy tính và ngân hàng t i nhà nh m khai ti m năng phát tri n internet; (ii) Phát

ể ệ ạ ạ ố ợ ớ ặ   tri n lo i hình ngânhàng qua đi n tho i. Đây là kênh phân ph i phù h p v i m t

ủ ệ ệ ả ờ ỏ ằ b ng dân trí   c a Vi tNam hi n th i, không đòi h i khách hàng ph i bi ế ử  t s

ệ ợ ơ ể ự ệ ố ơ ụ d ng internet, ít t n chi phí h n, ti n l i h n vì khách hàng có th  th c hi n giao

79

ạ ấ ứ ờ ể ể ị ị d ch t ả   i b t c  th i gian và đ a đi m nào; (iii) Phát tri n các kênh bán chéo s n

ể ư ả ể ế ẩ ẩ ườ ề ơ ph m đ  có th  đ a s n ph m đ n tay ng i tiêu dùng nhi u h n.

ườ ư ế ằ ươ ứ ­ Tăng c ng đ a thông tin đ n khách hàng b ng các ph ợ   ng th c phù h p

ộ ế ấ ậ ớ ệ ế ể ớ v i trình đ  ti p nh n thông tin. Cách nhanh nh t là gi i thi u đ n toàn th  nhân

ụ ớ ề ị ủ ứ ằ ậ ắ ộ ổ viên c a ngân hàng v  d ch v  m i nh m thay đ i sâu s c nh n th c cán b  nhân

ố ớ ự ố ể ả ủ ệ ơ ẩ   viên đ i v i s  s ng còn c a Chi nhánh Tiên S n, trong vi c phát tri n s n ph m

ể ớ ế ề ả ẩ ừ ệ ớ m i, tăng hi u bi t v  s n ph m, t đó tăng tính chuyên nghi p trong gi ệ   i thi u

ẩ ả s n ph m.

ườ ố ế ợ ướ ằ ­ Tăng c ng h p tác qu c t ế  và liên k t trong n c b ng hai cách: tranh

ủ ự ỗ ợ ủ ổ ứ ố ế ặ ệ ỗ ợ ỹ ệ ằ th  s  h  tr  c a các t ch c qu c t đ c bi ạ   ậ t là h  tr  k  thu t nh m hi n đ i

ọ ự ầ ư ủ ướ hoángân hàng và kêu  g i s  đ u t c a các ngân hàng n ớ c ngoài v i các chính

ư ữ ế ể ầ ợ sách  u đãi phù h p. Ngoài ra c n phát tri n các liên k t gi a các ngân hàng trong

ướ ệ ả ơ ở ạ ầ ứ ở ữ ể ệ n c không phân bi ủ   t hình th c s  h u đ  khai thác hi u qu  c  s  h  t ng c a

ả ế ượ ề ố ầ ư ấ các ngânhàng, gi i quy t đ c v n đ  v n cho đ u t ệ ớ    công ngh  m i và phát

ể ạ ướ ủ ể ạ ị ướ ề ố ố tri n m ng l i các đi m giao d ch c a m ng l i phân ph i truy n th ng.

ổ ớ ệ 3.2.11. Đ i m i công ngh  ngân hàng

ụ ệ ả ả ở ọ ả   Công ngh  đã và đang tr  thành công c  quan tr ng trong qu n lý, đ m b o

ệ ả an toàn và hi u qu .

ệ ổ ư ữ ệ ẩ ả ớ ớ   Vi c đ i m i công ngh  ngân hàng không nh ng đ a ra các s n ph m m i,

ộ ả ệ ề ệ ề ẩ ạ ạ đa d ng, nhi u ti n ích cùng trên m t s n ph m mà còn t o đi u ki n cho công

ả ươ ư ạ ộ ệ ạ tác qu n lý theo ph ư   ng pháp hi n đ i nh  ho t đ ng kinh doanh phân tán nh ng

ả ậ ị ề ả ạ ụ ở ụ ở ể qu n tr  đi u hành ph i t p trung t i Tr s  chính, cho phép tr s  có th  giám

ụ ạ ẽ ệ ệ ệ ặ ự sát ch t ch , sát sao vi c th c hi n qui trình nghi p v  t i chi nhánh. Nâng cao

ị ề ị ủ ự ể ể ả ả ậ ả năng l c qu n tr  đi u hành, ki m tra, ki m soát, qu n tr  r i ro, b o m t và an

ữ ệ ụ ủ ụ ủ ệ ả ả toàn, an ninh d  li u. Các nghi p v  qu n lý r i ro tín d ng, qu n lý r i ro tác

ị ườ ệ ụ ế ượ ứ ằ nghi p   và   th   tr ng   ti p   t c   đ ữ   ể c   nghiên   c u,   tìm   hi u   nh m   mua   nh ng

ươ ủ ề ệ ể ầ ch ạ ể ngtrình ph n m m hi n đ i đ  theo dõi, ki m soát r i ro.

80

ụ ả ấ Tuy nhiên khi áp d ng gi ề ầ ư i pháp này c n l u ý 2 v n đ :

ầ ư ệ ỏ ượ ứ ệ ạ Th  nh t, ấ đ u t hi n đ i hóa công ngh  ngân hàng đòi h i l ố ớ   ng v n l n.

ế ượ ế ả ầ ằ ạ Vì th , Chi nhánh c n ph i có chi n l c tài chính trong dài h n nh m có th ể

ượ ủ ể ầ ư ồ ố ệ ệ ạ ộ huy đ ng đ c ngu n v n đ  đ  đ u t vào công ngh  ngân hàng hi n đ i, có

ệ ố ụ ể ạ ộ ướ ị th  áp d ng sâu r ng cho h  th ng m ng l ủ   i chi nhánh, phòng giao d ch c a

ể ẩ ậ ầ ọ ể   ạ mình. Ngân hàng c n chú tr ng đ y m nh công tác h u ki m, giám sát và ki m

ệ ớ ủ ệ ả ả ằ ị ờ   soát chéo nh m đ m b o phát hi n s m các r i ro công ngh  thông tin và k p th i

x  lý.ử

ứ ộ ủ ệ ả ộ ộ ớ Th  hai, ợ trình đ  công ngh  ph i phù h p v i trình đ  c a cán b  ngân

ồ ưỡ ự ề ả ả ỏ ộ ể ộ hàng. Đi u này đòi h i ph i có s  kh o sát, b i d ng cán b  đ  trình đ  công

ệ ủ ủ ế ệ ệ ể ả ộ ngh  c a cán b  có th  phát huy h t các ti n ích c a công ngh  trong qu n lý n ợ

ồ ự ợ ấ ể ả ị nói chung và qu n lý n  x u nói riêng, đ  không b  lãng phí ngu n l c. Trình đ ộ

ệ ủ ề ầ ộ ỏ ồ ộ công ngh  c a cán b  không đ ng đ u đòi h i Chi nhánh c n có l ớ   ổ  trình đ i m i

ộ ủ ệ ợ ớ ộ công ngh  phù h p v i quá trình nâng cao trình đ  c a cán b .

ọ ưở ề ữ ụ 3.2.12. Chú tr ng tăng tr ng tín d ng b n v ng

ưở ụ ữ ụ ề ề ọ ố Tăng tr ạ   ng tín d ng b n v ng là m c đích mà m i NHTM đ u mu n đ t

ả ợ ưở ề ữ ẽ ạ ụ ớ t i. Trong qu n lý n , tăng tr ữ   ng tín d ng b n v ng có nghĩa là s  t o ra nh ng

ấ ượ ả ớ ạ ươ kho n vay m i có ch t l ế ợ ấ ng, an toàn, h n ch  n  x u phát sinh trong t ng lai.

ự ế ạ ỉ ưở ụ Trong th c t , đôi khi vì ch y theo ch  tiêu tăng tr ng tín d ng mà các ngân hàng

ươ ớ ỏ ợ ấ ề ệ ế ẫ ạ ố ơ th ng m i đã n i l ng các đi u ki n vay v n d n đ n n  x u có nguy c  tăng

ợ ấ ế ả ả ọ ưở nhanh chóng. Vì th , khi qu n lý   n  x u ph i chú tr ng tăng tr ụ   ng tín d ng

ạ ượ ể ơ ự ề ả ỏ ề ữ b n v ng. Đ  chi nhánh Tiên S n đ t đ c đi u này đòi h i ph i xây d ng chính

ụ ụ ủ ợ ỉ sách tín d ng phù h p, tuân th  nghiêm ch nh quy trình tín d ng, tăng c ườ   ng

ộ ộ ệ ể ể ậ ằ ờ ị ệ ki m soát n i b  nh m k p th i phát hi n các sai sót, gian l n đ  có bi n pháp x ử

lý thích h p.ợ

ị ộ ố ế 3.3 M t s  ki n ngh

ị ớ ế ươ ệ 3.3.1 Ki n ngh  v i Ngân hàng TMCP Công Th ng Vi t Nam

81

ệ ệ ẩ ằ ầ ợ ­ Ngân hàng c n thúc đ y vi c mua bán n . B ng vi c tham gia th  tr ị ườ   ng

ợ ấ ể ả ợ mua bán n , Ngân hàng có th  xem xét bán các kho n n  x u cho các công ty mua

ủ ể ặ ợ ế ệ bán n , các ngân hàng ho c các ch  th  kinh t khác… vi c mua bán n  x u s ợ ấ ẽ

ớ ủ ự ệ ệ ậ giúp Ngân hàng t p trung cho công vi c kinh doanh m i c a mình, th c hi n các

ợ ấ ị ả ừ ệ ệ ả ưở ừ ệ bi n pháp phòng ng a n  x u hi u qu  mà không ch u  nh h ng t vi c gi ả   i

ủ ể ế ế ợ ồ ữ ớ ọ ơ quy t n  t n đ ng v i khách hàng. H n n a, các ch  th  ti n hành mua bán n ợ

ị ườ ạ ộ ụ ệ ậ ế ề trên th  tr ng ho t đ ng chuyên nghi p và t n d ng đ ượ ợ c l i th  v  thông tin,

ề ặ ạ ệ ự ừ ố ệ ớ quy mô, quy n h n… và đ c bi ị t không ch u áp l c t m i quan h  v i khách

ợ ấ ẽ ệ ệ ử ả ơ ư hàng nh  Ngân hàng nên công vi c x  lý n  x u s  hi u qu  h n.

ế ụ ụ ữ ệ ạ ơ ­ Ti p t c hoàn thi n quy trình tín d ng. nên tách b ch h n n a khâu đ ề

ệ ấ ẩ ị ả ụ ệ ị xu t, th m đ nh, phê duy t và gi ứ i ngân. Phân đ nh rõ ch c năng, nhi m v  và

ủ ộ ụ ủ ệ ậ ả ệ trách nhi m pháp lý c a b  ph n quan h  khách hàng, qu n lý r i ro tín d ng và

ợ ự ạ ẽ ả ệ ả ả ị ằ   qu n lý n . S  r ch ròi trong phân đ nh trách nhi m, s  đ m b o tính công b ng

ấ ượ ử ệ ề ệ ấ trong đánh giá ch t l ệ   ể ng công vi c, là đi u ki n đ  quá trình x  lý các d u hi u

ụ ượ ư ạ ự ệ ả ờ ị ủ r i ro tín d ng đ c nhanh chóng, hi u qu  và k p th i, cũng nh  t o s  yên tâm

ủ ậ ộ ộ ộ trong suy nghĩ, hành đ ng c a cán b  các b  ph n.

ầ ư ế ị ề ủ ệ ệ ố Đ u t trang thi t b  v  công ngh  thông tin hi n đ i ể   ạ c ng c  và phát tri n

ế ượ ự ệ ệ ệ ằ ề ả n n t ng công ngh , khai thác các ti n ích, nh m th c hi n chi n l ạ   c đa d ng

ầ ư ạ ả ẩ ệ ệ các s n ph m Ngân hàng hi n đ i. Trong quá trình đ u t công ngh , VietinBank

ể ế ạ ụ ể ầ c n có k  ho ch tri n khai c  th :

ầ ư ề ả ế ị ư ệ ố ộ ộ ạ Đ u t theo chi u sâu vào các t ng thi t b  nh : h  th ng m ng n i b , các

ề ầ ặ ọ ệ ử ề ẩ ầ ị ph n m m tin h c, đ c bi ỗ ợ t các ph n m m x  lý h  tr  cho công tác th m đ nh

dự

ế ớ ữ ệ ệ ạ ậ ậ ớ án. C p nh t nh ng công ngh  Ngân hàng m i, hi n đ i trên th  gi ứ   i đáp  ng

nhu

ể ậ ộ ầ c u phát tri n và h i nh p.

ầ ư ệ ệ ả ỏ ớ Song   song  v i  vi c   đ u  t công  ngh ,   đòi  h i  Ngân  hàng  ph i  th ườ   ng

xuyên

82

ử ụ ệ ể ả ấ ộ ậ t p hu n cho các cán b  quan h  khách hàng, đ  có kh  năng s  d ng các công

nghệ

ớ ủ m i c a Ngân hàng.

ầ ư ả ạ ọ ế ị Bên c nh đó, ngân hàng ph i chú tr ng đ u t trang thi t b  và công ngh ệ

ph iả

ượ ệ ừ ự ướ ầ ư ộ ở ẽ ầ ả đ c th c hi n t ng b c, không nên đ u t m t cách dàn tr i. B i l ả    c n ph i

ạ ủ ệ ố ớ ự ứ ể ệ ợ ờ th i gian thích  ng, phù h p v i s  phát tri n hi n đ i c a h  th ng.

ệ ố ệ ­ Hoàn thi n h  th ng thông tin

ữ ệ ậ ự ệ ệ ả ẵ ả ả + Th c hi n vi c qu n lý d  li u t p trung, đ m b o có s n thông tin cho

c pấ

ế ị ề ẩ có th m quy n khi ra quy t đ nh cho vay.

ộ ộ ứ ử ể ậ ạ + T o ra m t b  ph n chuyên nghiên c u và x  lý thông tin: Đ  giúp phân

lo iạ

ấ ượ ế ắ ộ ọ ứ ầ và s p x p thông tin m t cách khoa h c, có ch t l ng góp ph n đáp  ng nhu

c uầ

ườ ử ụ ng i s  d ng.

ệ ế ố ớ ụ ể ả ấ ạ ả + Tri n khai vi c x p h ng tín d ng đ i v i khách hàng, nâng c p đ m b o

ờ ệ ố ị ủ ả ị chính xác và k p th i h  th ng thông tin báo cáo và qu n tr  r i ro.

ầ ườ ế ẻ ợ ổ Ngoài ra VietinBank c n tăng c ng h p tác, liên k t trao đ i chia s  thông

ữ ề ệ ấ ầ   tin gi a NHTM, trong vi c cung c p thông tin cho nhau v  khách hàng, góp ph n

ờ ẽ ế ị ụ ệ ồ ỗ ợ h  tr ả    nhau trong vi c quy t đ nh tín d ng chính xác, đ ng th i s  làm gi m

ể ủ ả ủ ụ ả ợ ệ thi u r i ro tín d ng, nâng cao hi u qu  c a công tác qu n lý n .

ườ ự ễ ả ổ ớ ­ Th ng xuyên đ i m i, nâng cao th c ti n và kh  năng đánh giá chính xác

ộ ộ ụ ế ạ ủ ệ ố c a h  th ng x p h ng tín d ng n i b

ươ ệ ệ ầ ả Ngân hàng TMCP Công Th ng Vi ệ ử ổ   ự t Nam c n ph i th c hi n vi c s a đ i,

ệ ệ ố ộ ộ ị ế ạ ệ ố ỳ ể ả ế   ụ ổ b  sung,c i thi n h  th ng x p h ng tín d ng n i b  đ nh k , đ  cho h  th ng x p

83

ự ế ừ ụ ệ ề ớ ể ợ ạ h ng tín d ng phù h p v i đi u ki n th c t , t đó có th  đánh giá chính xác tình

ơ ở ự ả hình khách hàng, kho n vay, làm c  s  trong xây d ng chính sách khách hàng v  gi ề ớ   i

ụ ụ ể ề ợ ị ướ ứ ả ả ạ h n tín d ng, đ  áp d ng hình th c b o đ m ti n vay thích h p, các đ nh h ng tín

ệ ố ớ ừ ụ ệ ế ạ ộ ộ   ụ d ng v i t ng khách hàng. Do đó hoàn thi n h  th ng x p h ng tín d ng n i b ,

ấ ượ ữ ẽ ệ ể ộ ọ đang và s  là m t trong nh ng công vi c tr ng tâm, đ  nâng cao ch t l ng tín

d ng.ụ

ị ố ớ ế ướ 3.3.2 Ki n ngh  đ i v i Ngân hàng Nhà n c.

ớ ấ ề ử ợ ấ ủ ấ NHNN đã r t quan tâm t ằ   i v n đ  x  lý n  x u c a các Ngân hàng b ng

ệ ả ướ ể ạ ử ự ệ ệ ề ẫ vi c ra các văn b n h ợ ấ ng d n th c hi n x  lý n  x u. Đ  t o đi u ki n cho

ệ ố ơ ệ ử ợ ủ ự ầ Ngân hàng th c hi n t t h n công vi c x  lý n  c a mình NHNN c n:

ườ ạ ộ ụ ủ ừ ng công tác thanh tra ho t đ ng tín d ng c a các NHTM, t đó ­ Tăng c

ệ ướ ể ỉ ạ ử ừ ệ ạ ỉ phát hi n các sai sót, xu h ng l ch l c…đ  ch  đ o và phòng ng a, ch nh s a và

ụ ắ ộ ệ ể ừ ầ ướ kh c ph c m t cách tri t đ . Quá trình thanh tra c n phòng ng a xu h ạ   ng c nh

ẫ ớ ụ ề ệ ạ ơ ủ ỏ tranh không lành m nh, buông l ng các đi u ki n tín d ng d n t i nguy c  r i ro

ả ệ ố ạ ộ ỉ ộ ủ ụ trong ho t đ ng tín d ng c a không ch  m t Ngân hàng mà c  h  th ng.

ầ ư ề ệ ử ấ ổ ­ NHNN cũng c n ban hành thông t ữ  v  vi c x  lý nh ng t n th t khi các

ợ ạ ự ề ệ ệ NHTM mua bán n , t o đi u ki n cho các Ngân hàng yên tâm th c hi n vi c x ệ ử

ợ ủ lý n  c a mình.

ự ầ ố ố ị ị ­   NHNN   c n   nâng   cao   năng   l c   v n   đ i   các   NHTM. Theo   Ngh   đ nh

ầ ấ ả ề ệ ố ả ố 141/2006/ND­CP, yêu c u t t c  các NHTM ph i có v n đi u l t ể i thi u là

ỷ ồ ươ ươ ệ ố 3.000 t đ ng (t ng đ ng 150 tri u USD) vào cu i năm 2010, tuy nhiên sau đó

ờ ạ ế ế ế ế ậ ặ ạ l i cho phép kéo dài th i h n đ n h t năm 2011. M c dù v y, đ n h t năm 2011

ứ ư ượ ề ệ ẫ v n còn 05 ngân hàng ch a đáp  ng đ c đi u ki n này.

ơ ấ ứ ả ộ ỏ Do s c ép ph i tái c  c u theo l trình nên các ngân hàng nh  đã tìm các

ưở ấ ộ ụ ự ứ ả ậ tăng tr ng tín d ng nóng, t p trung vào lĩnh v c b t đ ng s n, ch ng khoán

ề ủ ườ ặ ớ ế ạ ố nhi u r i ro. Các ngân hàng này th ng xuyên đ i m t v i tình tr ng thi u thanh

ử ụ ể ạ ụ ề ấ ặ ả ố ộ kho n và s  d ng công c  lãi su t cao đ  c nh tranh v  huy đ ng v n ho c vay

84

ị ườ ề ấ ớ ơ trên th  tr ng liên ngân hàng v i lãi su t có khi lên cao h n 30%/năm. Đi u này

ị ườ ề ệ ấ ổ ả ưở ề đã làm cho th  tr ng ti n t luôn b t  n,  nh h ỏ ế ng không nh  đ n đi u hành

ề ệ ủ chính sách ti n t c a NHNN.

ậ ộ ạ ỏ ế ầ ố ị Do v y trong l trình tăng v n pháp đ nh, c n kiên quy t lo i b  các ngân

ị ộ ộ ự ệ ả ố ỏ ạ ầ   hàng có quy mô v n nh , kinh nghi m qu n tr  n i b  kém, nhân s  và h  t ng

ệ ế ậ ướ ụ ể ầ ạ công ngh  thông tin h n ch . Vì v y Nhà n ắ   ị c c n có quy đ nh c  th  và b t

ố ự ộ ự ủ ề ằ ệ bu c trong vi c tăng v n t có c a các NHTM nh m tăng thêm ti m l c tài

ủ ệ ố ứ ề ả ạ chính, tăng kh  năng c nh tranh và s c đ  kháng c a h  th ng ngân hàng tr ướ   c

ị ườ ữ ủ ế ệ ề ắ ố ộ nh ng bi n đ ng c a th  tr ng . Vi c tăng v n v  nguyên t c, các NHTM có

ể ố th  tăng v n thông qua các kênh:

ố ướ ấ ố ớ ướ + Tăng v n Ngân sách Nhà n c c p (đ i v i các NHTM nhà n c);

ầ ổ ướ + C  ph n hóa NHTM Nhà n c;

ố ớ ế ổ ớ + Phát hành thêm c  phi u m i (đ i v i các NHTMCP);

ỉ ạ ệ ậ ấ ợ + Ch  đ o và giám sát vi c sáp nh p, h p nh t các NHTM.

ề ả ấ ọ ố ớ ệ Tuy nhiên, v n đ  quan tr ng là vi c tăng v n ph i đi kèm v i tăng c ườ   ng

ớ ậ ự ụ ả ị ượ ế ế ờ năng l c qu n tr  thì m i t n d ng đ c tính kinh t nh  qui mô. N u không

ả ượ ố ẽ ấ ể ẫ ớ ệ ầ ả đ m b o đ c yêu c u này thì vi c tăng v n s  r t có th  d n t ệ   ả i làm gi m hi u

ứ ố ự ạ ủ ế ắ ả ị ộ   qu , suy y u năng l c c nh tranh c a chính NHTM. M c v n pháp đ nh b t bu c

ượ ư ư ố ự ẩ ố ộ ưở đ c đ a ra d a trên các tiêu chu n an toàn v n cũng nh  t c đ  tăng tr ng tài

ổ ứ ụ ủ ả s n có c a các t ch c tín d ng.

ứ ố ố ả ủ ể ằ ả ấ Th  nh t, là t ỷ ệ  l an toàn v n t i thi u (CAR), nh m đ m b o r i ro tài

ả ượ ố ằ ố ự ồ ả ủ s n c a ngân hàng ph i đ c cân đ i b ng ngu n v n t ứ  có. Cách th c đánh giá

ượ ệ ướ ị ươ ỷ ệ t  l này đ c đ nh nghĩa rõ ràng thông qua Hi p c Basel ­ ph ng pháp ướ   c

ứ ượ ủ ứ ả ố ị ị ị đ nh m c l ng r i ro mà ngân hàng ph i ch u và quy đ nh m c v n ngân hàng

ể ể ể ả ượ ủ ph i có đ  có th  ki m soát đ c r i ro.

ả ằ ề ứ ố ố ứ ầ ả ể ả Th  hai, là đ m b o r ng ph i có yêu c u v  m c v n t i thi u cho các

ủ ượ ế ể ỗ ngân hàng, giúp m i ngân hàng có đ  “l ố ầ ng v n c n thi ạ ộ   ể t” đ  có th  ho t đ ng

85

ị ườ ệ ề ả ả ả ề ẽ ằ hi u qu . Đi u này nh m đ m b o trên th  tr ng s  không có quá nhi u các

ạ ộ ệ ả ấ ỏ ố ủ ọ ngân hàng r t nh  ho t đ ng không hi u qu  vì quy mô v n c a h .

ư ề ả ầ ầ ả ố ọ ồ   Đi u cu i cùng nh ng không kém ph n quan tr ng đó là c n đ m b o ngu n

ượ ổ ộ ả ứ ệ ố ủ v n c a ngân hàng đ c phân b  m t cách hi u qu , t c là các ngân hàng không

ượ ư ừ ự ấ ủ ế ẽ ẫ ấ ố nên có l ng v n “d  th a” n u không s  làm m t đi s  h p d n c a chính

mình.

ủ ụ ệ ả ­  C i thi n và nâng cao vai trò c a Trung tâm thông tin tín d ng NHNN

(CIC).

ứ ể ượ ể ầ ằ Đ  đáp  ng đ c nhu c u phát tri n, các chuyên gia ngân hàng cho r ng,

ự ầ ượ ữ ệ ạ ộ ả CIC c n ph i xây d ng đ c m t kho d  li u phong phú, đa d ng và ch t l ấ ượ   ng

ự ứ ụ ệ ề ế ệ ầ ạ   ơ h n; c n tích c c  ng d ng công ngh  thông tin, truy n thông tiên ti n, hi n đ i,

ấ ượ ự ể ả ằ ồ nâng cao ch t l ố   ậ ng ngu n nhân l c nh m thu th p đ  nâng cao kh  năng và t c

ụ ụ ấ ề ộ ử đ  x  lý thông tin ph c v  công tác đi u hành và cung c p cho các khách hàng.

ụ ệ ế ể ạ ầ ấ   CIC c n phát tri n mô hình x p h ng tín d ng doanh nghi p, mô hình ch m

ụ ể ể ạ ế ệ ố ể ế ấ ạ đi m tín d ng th  nhân t i CIC; liên k t h  th ng x p h ng, ch m đi m tín

ủ ớ ổ ứ ụ ạ ấ ị ụ d ng c a CIC v i các t ch c tín d ng; đa d ng các kênh cung c p & d ch v ụ

ữ ệ ậ ả ẩ ả ả ộ ạ   thông tin đ m b o an toàn, b o m t, công khai; nâng cao đ  chu n d  li u đ t

ố ế ể ụ ố ẩ ủ ề ả chu n qu c t ụ  đ  ph c v  t t công tác qu n lý đi u hành c a Ngân hàng Nhà

ướ ạ ộ ủ ổ ứ ữ ụ ạ n c và ho t đ ng kinh doanh c a các t ầ    ch c tín d ng.Bên c nh nh ng yêu c u

ờ ớ ủ ầ ọ ơ ộ trên, trong th i gian t ế i, CIC c n chú tr ng h n đ n đ  chính xác c a thông tin

ử ẩ ạ ậ ợ ể trong thu th p và x  lý; tăng tính ki m soát và đ y m nh h p tác công ­ t ư ể   đ

ủ ề ế ệ ầ ả ọ qu n lý toàn di n thông tin v  khách hàng vay; chú tr ng đ n tính đ y đ  khi b ổ

ủ ơ ở ụ ủ ể ấ ạ ộ sung các lo i thông tin có đ  phân tích xã h i, ch m đi m tín d ng đ  c  s  tin

ổ ứ ụ ể ấ ậ c y cho các t ế ị  ch c có th  quy t đ nh c p tín d ng.

ề ệ ề ẽ ậ ạ ặ ọ ­ Linh ho t song ch t ch , th n tr ng trong đi u hành chính sách ti n t

ượ ế ạ ứ ư ụ ề ề ợ ớ và l ng ti n cung  ng trong l u thông phù h p v i m c tiêu ki m ch  l m

ổ ế ờ ả ủ ả ả ồ ệ ị phát,  n đ nh kinh t vĩ mô đ ng th i đ m b o an toàn thanh kho n c a h

ệ ề ạ ố ưở ụ ợ th ng ngân hàng t o đi u ki n cho các NHTM tăng tr ng tín d ng h p lý.

86

ự ế ệ ế ả ả ả ẩ ộ ­ Tích c c đ y nhanh ti n đ  và đ m b o hi u qu  trong ti n trình tái c ơ

ổ ế ử ụ ứ ổ ứ ụ ế ấ c u các t ch c tín d ng, kiên quy t x  lý các t ự    ch c tín d ng y u kém, th c

ệ ậ ổ ứ ụ ụ ạ ớ hi n mua bán sáp nh p các t ạ    ch c tín d ng v i m c tiêu lành m nh và m nh

ổ ứ ụ ứ ầ ộ ơ ổ ứ ơ h n các t ả  ch c tín d ng ch  không ph i là phép c ng đ n thu n các t ch c tín

ớ ụ d ng v i nhau.

ị ớ ế ủ 3.3.3. Ki n ngh  v i chính ph

ế ử ủ ệ ả ả ả ơ ớ ị ậ   Hoàn thi n c  ch  x  lý tài s n b o đ m v i các quy đ nh c a pháp lu t

ệ ử ự ử ế ễ ả ả ả ơ ấ   th c ti n và d  dàng h n trong công tác x  lý. Vi c x  lý tài s n b o đ m là r t

ợ ấ ạ ử ệ ầ ọ ươ quan tr ng trong vi c góp ph n x  lý n  x u t i các ngân hàng th ạ ng m i. Tuy

ự ế ỉ ơ ử ệ ả ả ả ả ấ nhiên, th c t cho th y vi c x  lý tài s n b o đ m không ch  đ n gi n là bán

ượ ị ườ ườ ủ ụ ề đ c trên th  tr ng mà th ng kéo theo nhi u th  t c pháp lý kéo dài. Hi n t ệ ạ   i,

ủ ộ ệ ể ả ả ả ậ ả ả ồ ợ ả   vi c bên nh n b o đ m ch  đ ng bán tài s n đ  thu h i kho n n  có b o đ m

ư ượ ụ ể ạ ị ả ậ ườ ch a đ c quy đ nh c  th  t i các văn b n pháp lu t mà th ng ch  đ ỉ ượ ồ ạ   i c t n t

ướ ậ ủ ứ ả ả ỏ ợ ồ d ề   ế i hình th c th a thu n c a các bên (n u có) trong h p đ ng b o đ m ­ đi u

ế ố ự ề ề ệ ở này gây nhi u phi n toái trong khi th c hi n b i chính y u t giá bán: các bên

ườ ấ ượ ề ấ th ố ng không th ng nh t đ c giá bán và giá bán cao hay th p đ u gây nghi ng ờ

cho các bên liên quan.

ở ộ ố ượ ượ ủ ệ ậ M  r ng đ i t ợ ấ ng n  x u đ c mua c a VAMC. Vi c thành l p VAMC

ướ ặ ớ ợ ấ ử ủ ệ ạ ệ ạ đã t o b c ngo t l n trong vi c x  lý n  x u c a các NHTM t i Vi t Nam

ướ ắ ẫ ẽ ớ ạ ố ượ ượ ỉ ư nh ng tr c m t v n s  gi i h n đ i t ợ ấ ng n  x u đ ụ ể c mua. C  th  ch  mua

ợ ỷ ố ớ ổ ứ ỷ ả ớ v i các kho n n  trên 3 t VND đ i v i t ch c và 1 t ố ớ  VND đ i v i cá nhân.

ồ ạ ư ề ệ ạ Bên c nh đó, còn có các đi u ki n khác nh  khách hàng vay còn t n t i, trên

ấ ộ ả ả ả ả ả ợ ợ ị 65% giá tr  tài s n b o đ m là b t đ ng s n, kh n n  là h p pháp và không tranh

ch p…ấ

ớ ạ ấ ủ ề ộ ị Các quy đ nh này đã gi ả i h n r t nhi u các kho n vay c a h  kinh doanh

ặ ủ ệ ỏ ướ ạ ả ả nh  ho c c a doanh nghi p Nhà n ư c nh ng l ả i không có tài s n b o đ m. Nh ư

ả ủ ử ợ ấ ể ạ ế ề ệ ế ậ v y, có th  h n ch  nhi u đ n hi u qu  c a x  lý n  x u.

87

ộ ơ ự ệ ậ ọ ồ Th n   tr ng   và   đ ng   b   h n   trong   vi c   ban   hành   và   th c   thi   các   chính

ế ấ ả ậ ưở ủ ế sách kinh t vĩ mô. Chúng ta đã nh n th y các  nh h ng c a kinh t vĩ mô cũng

ủ ầ ậ ậ ộ ọ   ợ ấ là m t trong các nguyên nhân gây ra n  x u, do v y, Chính ph  c n th n tr ng

trong

ế ị ệ ấ ổ ị ộ vi c ra các quy t đ nh, có chính sách rõ ràng,  n đ nh, nh t quán và có l trình

ệ ể ự ợ h p lý đ  th c hi n.

ề ệ ẫ ẳ ậ ị ắ   Pháp lu t hi n hành v n quy đ nh các bên là bình đ ng nên v  nguyên t c

ậ ẫ ế ế ệ ả ườ ượ ể ơ c  quan pháp lu t v n b o v  bên y u th  (th ng hay đ c hi u là bên khách

ự ế ự ệ ườ ư hàng) trong khi trong th c t quan h  dân s  này thì d ng nh  ngân hàng là bên

ỏ ề ủ ế ơ ướ ử ụ ế y u th  h n khi đã b  ti n c a mình ra tr c cho khách hàng s  d ng.

88

K T LU N

ố ả ề ế ướ ế ễ Trong b i c nh n n kinh t trong và ngoài n c đang di n bi n nhanh,

ph cứ

ự ợ ấ ồ ạ ạ ộ ủ ạ t p và khó d  đoán. ụ i trong ho t đ ng tín d ng c a các ngân hàng N  x u t n t

ươ ấ ế ợ ấ ở ứ ữ ẽ th ạ ng m i là t t y u. Tuy nhiên, khi n  x u m c cao s  gây nên nh ng tác

ự ố ớ ươ ư ố ớ ề ạ ộ đ ng tiêu c c đ i v i các ngân hàng th ng m i cũng nh  đ i v i n n kinh t ế   .

ợ ấ ử ừ ủ ạ ằ Ngăn ng a và x  lý n  x u nh m lành m nh hóa tài chính c a Ngân hàng TMCP

ươ ệ ọ ộ Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n ớ   ơ là m t trong nh ng tr ng tâm l n ữ

ị ế ủ ạ ộ ủ ị trong quá trình ho t đ ng kinh doanh, khãng đ nh v  th  c a riêng c a chi nhánh

ư ế ụ ệ ề ặ cũng nh  ti n trình tái ớ ơ ấ c  c u NHTM hi n nay. V i m c tiêu đ  tài đ t ra là

ợ ấ ứ ự ề ạ ằ ả nghiên c u nh m phân tích, đánh giá th c tr ng n  x u và đ  ra các gi i pháp

ộ ố ế ợ ấ ử ừ ứ ậ ậ   phòng ng a, x  lý n  x u, sau khi nghiên c u lu n văn đã rút ra m t s  k t lu n

là:

ề ợ ấ ề ậ ậ ơ Th  nh t, ộ ố ấ ứ ấ  lu n văn đã làm rõ h n m t s  v n đ  lý lu n v  n  x u, nguyên

ế ả ộ ườ ủ ợ ấ nhân phát sinh và tác đ ng c a n  x u đ n b n thân NHTM, ng ố   i đi vay và đ i

ế ơ ở ự ể ể ậ ạ ớ ả ề v i c  n n kinh t ử   . Đó là c  s  lý lu n đ  đánh giá th c tr ng ki m soát và x  lý

ợ ấ ở ươ n  x u ch ng 2.

ợ ấ ử ự ể ạ ậ ứ Th  hai, ủ     lu n văn đã đánh giá th c tr ng ki m soát và x  lý n  x u c a

ươ ạ ơ Ngân hàng Công Th ng chi nhánh Tiên S n trong giai đo n 2012­2016, trên có

ả ạ ượ ế ỉ ữ ạ ữ ở s  đó ch  ra nh ng k t qu  đ t đ ế c, nh ng h n ch  và nguyên nhân.

ề ấ ậ ậ ả ể ứ Th  ba, lu n văn đã t p trung đ  xu t các gi i pháp ki m soát n  x u ợ ấ theo

ữ ị ướ ấ ị ằ ạ ắ nh ng đ nh h ng và nguyên t c nh t đ nh nh m h n ch  n  x u ế ợ ấ ở ứ ố   i m c t

ị ủ ư ụ ệ ể ả thi u, nh : Hoàn thi n quy trình tín d ng; Nâng cao công tác qu n tr  r i ro tín

ế ậ ệ ố ụ ự ể ệ ụ d ng; Thi t l p h  th ng d  báo tín d ng; Hoàn hi n quy trình ki m soát n i b ộ ộ

ộ ộ ể ườ ể ợ và ki m toán n i b ; Tăng c ng công tác ki m tra, theo dõi n ; Tái đánh giá l ạ   i

ệ ả ớ ổ ọ ưở các   kho n   vay;   Đ i   m i   công   ngh   ngân   hàng;   Chú   tr ng   tăng   tr ề   ng   b n

ư ế ồ ươ ệ ữ v ng…  Đ ng th i ị ố ớ ờ  đ a ra ki n ngh  đ i v i Ngân hàng Công th ng Vi t Nam,

NHNN và Chính Ph .ủ

89

ứ ứ ế ạ ạ ớ ờ ộ V i th i gian nghiên c u có h n mà ph m vi ki n th c khá r ng l n, ớ M cặ

ố ắ ự ề ề ắ ấ dù có r t nhi u c  g ng trong quá trình th c hi n, ỏ   ệ đ  tài ch c không tránh kh i

ộ ố ộ ố ỉ ằ ủ ư ứ ể ạ   m t s  quan đi m ch  quan cũng nh  vì ch  b ng m t s  nghiên c u trong ph m

ậ ượ ẹ ủ ế ầ ấ vi h p. Em r t mong nh n đ c ý ki n đóng góp và phê bình c a các Th y Cô đ ể

ậ ượ ệ ơ lu n văn đ c hoàn thi n h n.

DANH M C TÀI LI U THAM KH O

ễ ả ươ ị ế Qu n tr  ngân hàng th ng m i 1. Nguy n Văn Ti n, ố ạ , NXB Th ng kê, 2015.

ướ ệ ư ề ạ ả ị Thông t quy đ nh v  phân lo i tài s n có, 2. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam,

ứ ươ ệ ử ụ ự ủ ự ậ m c rích, ph ng pháp trích l p d  phòng r i ro và vi c s  d ng d  phòng đ ể

ạ ộ ủ ổ ủ ứ ụ ử x  lý r i ro trong ho t đ ng c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ướ   c

ủ ngoài, ban hành theo Thông t ố   ư ố 02/2013/TT­NHNNngày 21/1/2013 c a Th ng s

ướ ố đ c Ngân hàng Nhà n c.

ướ ệ ư ử ộ ố ề ổ ổ Thông t ủ    s a đ i, b  sung m t s  đi u c a 3. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam,

ư ủ ố ố Thông t 02/2013/TT­NHNN ngày 21/01/2013 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà

ướ ứ ề ả ạ ị ươ ậ n c quy đ nh v  phân lo i tài s n có, m c trích, ph ng pháp trích l p d ự

ệ ử ụ ạ ộ ể ử ủ ự ủ phòng r i ro và vi c s  d ng d  phòng đ  x  lý r i ro trong ho t đ ng c a t ủ ổ

ứ ụ ướ ch c  tín d ng,  chi  nhánh  ngân  hàng  n c  ngoài ,  ban hành  theo  Thông t sư ố

ủ ố ố ướ 09/2014/TT­NHNN ngày 18/03/2014 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c.

ướ ệ ế ị ủ Quy t đ nh c a Ngân hàng Nhà n ướ ề ệ   c v  vi c 4. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam,

ạ ợ ử ụ ể ử ự ề ậ ị ủ   ban hành Quy đ nh v  phân lo i n , trích l p và s  d ng d  phòng đ  x  lý r i

ủ ổ ụ ứ ạ ộ ro tín d ng trong ho t  đ ng ngân hàng c a t ch c tín d ng ụ ,  ban hành theo

ủ ố ố ế ị Quy t đ nh s ố 493/2005/QĐ­NHNN ngày 22/04/2005 c a Th ng đ c Ngân hàng

Nhà n c.ướ

ướ ệ ế ị ủ Quy t đ nh c a Ngân hàng Nhà n ướ ề ệ   c v  vi c 5. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam,

ộ ố ề ủ ạ ợ ề ậ ổ ử ụ   ị ử ổ s a đ i, b  sung m t s  đi u c a Quy đ nh v  phân lo i n , trích l p và s  d ng

ạ ộ ể ử ủ ổ ủ ụ ự d  phòng đ  x  lý r i ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng c a t ứ  ch c tín

90

ế ố ị d ng,ụ   ban   hành   theo   Quy t   đ nh   s   18/2007/QĐ­NHNN ngày   25/04/2007   c aủ

ố ố ướ Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c.

ị ị ợ ấ ạ ộ ụ ả ạ Qu n tr  n  x u trong ho t đ ng tín d ng t i Ngân hàng TMCP Vi ệ   t 6. Phan Th  Ly,

ượ ạ ẵ ậ ị Nam Th nh V ng – Chi nhánh Đà N ng ẵ , Lu n văn Th c sĩ, Đà N ng năm 2015

ễ ị ợ ấ ạ ả ệ Qu n lý n  x u t ể   i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n 7. Nguy n Th  Thu Cúc,

ệ ế ỹ ậ ộ nông thôn Vi t Nam , Lu n văn Ti n s , Hà N i năm 2015

ễ ố ợ ấ ạ ả i ngân hàng TMCP BIDV­ Đông Đô, 8. Nguy n Qu c Khánh , Qu n lý n  x u t

ậ ố ộ Khóa lu n t t nghi p ệ , Hà n i năm 2015.

ễ ắ ế ợ ấ ệ ạ H n ch  n  x u trong cho vay doanh nghi p khu v c t ự ư 9. Nguy n Đ c Dũng,

ạ ể ỉ nhân t ệ i chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Bình

ậ ạ ẵ Đ nhị , Lu n văn th c sĩ,

Đà N ng, 2010.

ề ươ ạ ạ ị 10. Khái quát chung v  ngân hàng th ng m i, t ỉ i đ a ch

https://voer.edu.vn/m/khai­quat­chung­ve­ngan­hang­thuong­mai/bee30acb truy

ậ c p ngày 30.3.2017.

ổ ươ ạ ạ ị ề 11. T ng quan v  Ngân Hàng Th ng M i, t i đ a ch ỉ https://voer.edu.vn/m/tong­

ậ quan­ve­ngan­hang­thuong­mai/0e940032 truy c p ngày 30.3.2017.

ươ ệ ơ Báo cáo k t ế 12. Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam chi nhánh Tiên S n,

ạ ộ ả qu  ho t đ ng kinh doanh 2012 – 2016.