1
Ờ L I CAM ĐOAN
ế ộ ậ ả ấ ượ Tôi xin cam k t n i dung bài lu n văn “ Gi i pháp nâng cao ch t l ị ng d ch
ậ ạ ụ ị ụ v kho v n t ậ i công ty TNHH d ch v kho v n ALS (ALSW)” là công trình
ứ ủ ứ ế ệ ả ậ nghiên c u riêng c a tôi. Các k t qu nghiên c u trong lu n văn và tài li u tham
ứ ự ế ả ả ậ ồ ố kh o trong bài lu n văn có ngu n g c rõ ràng, trung th c. K t qu nghiên c u bài
ư ừ ậ ượ ố ở ấ lu n văn ch a t ng đ c công b b t ký công trình nào.
ộ Hà N i, ngày 01 tháng 05 năm 2017
ả ậ Tác gi lu n văn
ỗ Đ Văn Minh
2
Ờ Ả Ơ L I C M N
ể ạ ướ ế ậ Đ hoàn thành bài lu n văn th c sĩ này, tr c h t cho phép em xin g i l ử ờ i
ạ ọ ế ầ ườ ạ ọ ả ơ c m n chân thành đ n các th y cô khoa Sau đ i h c Tr ạ ng Đ i h c Ngo i
ươ ệ ỗ ợ ạ ạ Th ng đã nhi t tình h tr em trong quá trình tham gia đào t o th c sĩ chuyên
ngành Tài chính – Ngân hàng.
ượ ử ờ ả ơ ắ ớ ỗ Em xin đ c g i l i c m n chân thành và sâu s c t i PGS.TS Đ Th ị
ậ ướ ỉ ả ứ ẫ Loan, cô đã t n tình h ng d n, ch b o em cách nghiên c u phân tích, trình bày
ủ ề ệ ể ể ậ ạ ộ n i dung c a bài lu n văn và cô luôn t o đi u ki n đ em có th hoàn thành bài
ệ ủ ậ ợ ớ ờ lu n văn phù h p v i th i gian công vi c c a mình.
ượ ử ờ ả ơ ớ ệ ồ ị Em cũng xin đ c g i l i c m n t i các anh ch em đ ng nghi p, các
ạ ụ ề ạ ị phòng ban t ệ ậ i công ty TNHH D ch v Kho v n ALS (ALSW) đã t o đi u ki n
ộ ể ủ ệ ả ấ ộ ệ cung c p thông tin, tài li u và đ ng viên, ng h đ em hoàn thành c công vi c
ươ ủ ậ ọ và hoàn thành ch ng trình h c, bài lu n văn c a mình.
ả ơ ọ Em xin trân tr ng c m n !
ả ậ Tác gi lu n văn
ỗ Đ Văn Minh
3
Ụ Ụ M C L C
4
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
ữ ế ắ ế ế Ch vi t t t Ti ng Anh Ti ng Vi ệ t
ụ ALSW
ALS warehouse services coporation limited ị Công ty TNHH d ch v ậ kho v n ALS
Doanh nghi pệ DN
ạ ả ả Inland Container Depot ICD
C ng c n ( c ng kéo dài)
ữ ạ ệ Trách nhi m h u h n TNHH
Thành Phố TP
Ủ y ban nhân dân UBND
ệ ồ Vi t Nam Đ ng VNĐ
5
Ụ Ả DANH M C HÌNH NH
6
Ứ Ắ Ả Ậ Ế TÓM T T K T QU NGHIÊN C U LU N VĂN
ể ề ả ấ ượ ị Đ hoàn thành đ tài : “ Gi i pháp nâng cao ch t l ậ ụ ng d ch v kho v n
ụ ậ ị ả ệ ố ế công ty TNHH d ch v kho v n ALS (ALSW)”, tác gi đã ti n hành h th ng l ạ i
ộ ố ấ ượ ụ ổ ế ơ ở ị m t s tiêu chí và mô hình đánh giá ch t l ng d ch v ph bi n. Trên c s này,
ả ế ấ ượ ự ề ạ ụ ậ ị tác gi ti n hành phân tích th c tr ng v ch t l ng d ch v kho v n theo các
ư tiêu chí, mô hình đánh giá đã đ a ra.
ả ề ơ ả ệ ố ộ ố ệ ề ệ ấ Tác gi đã h th ng m t s khái ni m v n đ c b n v khái ni m liên
ớ ị ấ ượ ượ ụ ậ ả ử ụ ươ quan t ụ i d ch v và ch t l ng l ng v kho v n. Tác gi s d ng ph ng pháp
ấ ượ ứ ự ế nghiên c u lý thuy t, d a trên các tiêu chí, mô hình đánh giá ch t l ụ ị ng d ch v ,
ả ự ớ ộ ử ụ ọ ộ ợ tác gi l a ch n ra m t mô hình v i b thang đo tiêu chí phù h p (s d ng mô
ớ ộ ơ ở ể hình Parasuraman v i b thang đo 5 tiêu chí SERVQUAL) đ làm c s đánh giá
ấ ượ ự ậ ạ ị ụ ậ ị ạ th c tr ng ch t l ụ ng d ch v kho v n t i công ty TNHH d ch v kho v n ALS.
ạ ả ử ụ ế ươ Bên c nh đó, tác gi cũng ti n hành s d ng ph ự ậ ng pháp thu th p thông tin th c
ỏ ấ ấ ượ ủ ế ề ộ ế ả t b ng b câu h i l y ý ki n đánh giá c a khách hàng v ch t l ị ng d ch v ụ
ậ ạ ự ể ế ả ộ ỏ kho v n t i ALS, b câu h i xây d ng trên thang đi m 5. K t qu đánh giá ý
ế ậ ượ ơ ở ể ả ư ữ ki n khách hàng thu th p đ c là c s khách quan đ tác gi ạ đ a ra nh ng h n
ồ ạ ế ế ậ ạ ấ ượ ừ ụ ậ ị ch , nguyên nh n h n ch còn t n t i trong ch t l ng d ch v kho v n. T đó
ả ợ ớ ề ố ư đ a ra các gi i pháp h p lý t ộ i công ty và chính quy n, UBND thành ph Hà N i,
ấ ượ ự ệ ằ ầ ậ ạ ị nh m góp ph n tích c c trong vi c nâng cao ch t l ụ ng d ch v kho v n t i công
ậ ị ụ ty TNHH d ch v kho v n ALS.
7
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
ấ ậ ụ ủ ứ ậ ả ỗ ị ậ D ch v kho v n là m ng mang tính ch t v n hành c a chu i cung ng h u
ụ ủ ừ ướ ố ị ụ ế ị ầ c n trong kh i các d ch v c a ngành logistics. T tr c đ n nay, d ch v kho
ạ ộ ủ ế ả ổ ọ ố ầ ậ v n luôn ho t đ ng sôi n i và chi m t m quan tr ng trong m ng ghép c a kh i
ế ớ ụ ị ụ ạ ừ ngành d ch v logistics. Trên th gi ị i, lo i hình d ch v này t ờ ớ lâu đã s m ra đ i
ụ ươ ụ ụ ằ ị ạ ạ ươ và hình thành nh m ph c v các d ch v th ng m i, ngo i th ng, buôn bán.
ự ự ể ặ ầ ả ị ươ ặ Đ c bi ệ ạ t t i các v trí c ng, ho c g n các khu v c có s phát tri n th ạ ng m i
ụ ể ạ ậ ố ị thì d ch v kho v n đóng vai trò là tr m chung chuy n phân ph i hàng hóa quan
tr ng.ọ
ị ườ ụ ể ị Ngày nay, khi mà th tr ế ng hàng hóa, d ch v ngày càng phát tri n, chi m
ề ớ ế ạ ộ ụ ậ ẩ ả ị ỷ ọ t tr ng l n trong n n kinh t ả . Ho t đ ng d ch v kho v n tiêu chu n đ m b o
ị ượ ứ ầ ờ ị ầ ổ góp ph n n đ nh l ố ng hàng hóa k p th i phân ph i, đáp ng nhu c u hang hóa
ả ấ ườ ể ề ạ ả cho c nhà s n xu t và ng i tiêu dùng. Trong giai đo n phát tri n n n kinh t ế
ệ ướ ở ử ự ư ệ ươ hi n nay, n c ta đang th c hi n các chính sách m c a, giao l u th ạ ng m i, do
ượ ầ ư ư ể đó l ớ ng hàng hóa l u chuy n ngày càng l n, nhu c u l u kho hàng hóa và các
ậ ừ ụ ụ ị ẳ ị ị d ch v liên quan càng cao, d ch v kho v n t đây càng kh ng đ nh vai trò quan
ọ ủ tr ng c a mình.
ượ ụ ư ậ ị Đ c thành l p vào tháng 07 năm 2014 nh ng Công ty TNHH d ch v kho
ộ ổ ượ ậ v n ALS (ALSW), thu c t ng Công ty Logistics hàng không ALS đ c đánh giá
ữ ự ự ệ ầ ậ ộ ắ là m t trong nh ng doanh nghi p đi đ u trong lĩnh v c kho v n khu v c phía b c
ả ướ ấ ượ ề ụ ị ư ủ cũng nh c a c n ẩ c v tiêu chu n và ch t l ậ ng trong d ch v kho v n.
ề ặ ượ ữ ợ ồ ớ ố ALSW đã g t hái nhi u thành công, ký đ c nh ng h p đ ng v i các đ i tác
ế ượ ớ ị ế ẳ ầ ị chi n l c l n trong ngành, kh ng đ nh d n v th trong nghành, tuy nhiên bên
ả ố ứ ớ ề ặ ớ ạ c nh đó ALSW cũng đang ph i đ i m t v i nhi u khó khăn thách th c l n phía
ướ tr c.
ậ ẫ ị ụ Logistics nói chung và ngành d ch v kho v n nói riêng v n đang còn là
ẻ ở ệ ự ủ ệ ngành non tr Vi ề ấ t Nam, trong khi đã có s xu t hi n và tham gia c a nhi u
8
ướ ữ ế ơ ệ doanh nghi p logistics n c ngoài có ti ng trong nghành. H n n a nghành này
ơ ở ạ ầ ố ớ ệ ầ cũng yêu c u doanh nghi p có v n l n, c s h t ng và trang thi ế ị ượ t b đ ầ c đ u
ờ ụ ạ ộ ậ ạ ặ ư ệ t ệ ủ hi n đ i, trong khi đ c thù ho t đ ng c a kho v n đôi khi có tính th i v , vi c
ở ộ ị ườ ạ ạ ở ậ ụ ế ể ể ị m r ng th tr ng l ự i h n ch … B i v y đ xây d ng và phát tri n d ch v kho
ụ ậ ầ ả ắ ị ậ v n thì Công ty TNHH d ch v kho v n ALSW c n ph i có cái nhìn đúng đ n v ề
ị ườ ị ế ủ ừ ư ị ướ th tr ng, v th ngành c a công ty, t đó đ a ra đ nh h ắ ể ng phát tri n đúng đ n
ấ ượ ị ế ủ ụ ẳ ị ể đ nâng cao ch t l ị ng d ch v , kh ng đ nh v th c a mình .
ơ ở ả ự ề ả Trên c s đó tác gi ọ đã l a ch n đ tài “ Gi i pháp nâng cao ch t l ấ ượ ng
ậ ạ ụ ị ậ ị đ làmể d ch v kho v n t ụ i Công ty TNHH d ch v kho v n ALS (ALSW)”
ủ ề ề ạ ậ ớ ố ch đ cho đ tài lu n văn th c sĩ v i mong mu n phân tích đánh giá đ ượ c
ữ ự ả ạ ồ ọ ưở ớ ấ ượ nh ng th c tr ng, nguyên nhân còn t n đ ng nh h ng t i ch t l ị ng d ch v ụ
ậ ạ ừ ả ấ ượ ể kho v n t i ALSW, t đó tìm ra gi ầ i pháp đ góp ph n nâng cao ch t l ị ng d ch
ậ ụ v kho v n.
2. Tình hình nghiên c u.ứ
ớ ề ề ế ề ấ ượ Cho t i nay đã có nhi u đ tài, công trình, bài báo vi t v ch t l ị ng d ch
ấ ượ ụ ế ậ ị ụ v kho v n nói riêng và liên quan đ n ngành d ch v logistics, ch t l ị ng d ch v ụ
ộ ố ể ể ư nói chung. M t s công trình đi n hình tiêu bi u nh :
ữ ườ ạ ứ Nghiên c u các mô hình đánh Phan Chí Anh và nh ng ng i b n ( 2013),
ấ ượ ở ậ ạ ọ ườ ạ ọ giá ch t l ị ng d ch v ụ, đăng t p 29, t p chí khoa h c tr ng Đ i h c kinh t ế
ế ậ ớ ệ ể ượ ể ĐHQGHN. Bài vi t t p trung gi i thi u 7 mô hình tiêu bi u đ c dùng đ đánh
ấ ượ ế ừ ụ ể ế ặ ả ị giá ch t l ạ ng d ch v , phân tích đ c đi m, h n ch t ng mô hình và k t qu áp
ấ ượ ụ ự ế ừ ệ ị ụ d ng các mô hình này trong đánh giá ch t l ng d ch v th c t . T vi c gi ớ i
ệ ế ữ ề ấ ấ ợ ớ thi u và phân tích, bài vi ệ ử ụ t cung c p nh ng đ xu t, g i ý m i cho vi c s d ng
ấ ượ ư ụ ớ ị ự các mô hình cũng nh xây d ng mô hình đánh giá ch t l ệ ng d ch v m i hi u
ả ơ qu h n.
ươ ễ ị ả ự Các gi ạ i pháp nâng cao năng l c c nh Nguy n Th Lan H ng ( 2007),
ủ ậ ạ ậ ươ tranh c a Công ty giao nh n kho v n ngo i th ng ( VIETRANS) trong quá trình
9
ạ ậ ườ ạ ọ ạ ươ ậ ộ ộ h i nh p ậ , lu n văn th c sĩ tr ng Đ i h c Ngo i th ng Hà N i. Qua lu n văn,
ả ự ạ ứ ự ủ ạ tác gi nghiên c u th c tr ng năng l c c nh tranh c a VIETRANS trong quá trình
ậ ừ ơ ở ư ự ạ ề ằ ấ ộ h i nh p, t đó làm c s đ a ra các đ xu t nh m nâng cao năng l c c nh tranh
ị ườ ủ c a VIETRANS trên th tr ng.
ơ ấ ượ ị ạ Nâng cao ch t l ụ ng d ch v logistics t i Công ty Phùng Linh S n ( 2013 ),
ạ ậ ạ ỹ ườ ậ ậ TNHH MTV giao nh n kho v n Ngo i Th ng ươ , lu n văn th c s tr ạ ọ ng Đ i h c
ế ậ ố ả ệ ố Kinh T Qu c Dân. Trong lu n văn này, tác gi đã h th ng hóa lý thuy t v ế ề
ấ ượ ụ ụ ự ễ ị ị d ch v logistics và ch t l ng d ch v logistics, phân tích th c ti n ch t l ấ ượ ng
ơ ở ấ ượ ụ ề ấ ư ị d ch v logistics, trên c s đó đ a ra các đ xu t nâng cao ch t l ị ng d ch v ụ
ạ ậ ậ ạ ươ logistics t i công ty TNHH MTV giao nh n kho v n Ngo i Th ờ ng trong th i
gian t i.ớ
ễ ế ượ ự Xây d ng chi n l c kinh doanh cho Công ty Nguy n Thanh Tùng (2014 ),
ụ ạ ậ ị ậ ỹ TNHH d ch v kho v n ALS giai đo n 2015 – 2020 ạ , lu n văn th c s chuyên
ạ ọ ệ ậ ả ở ộ ị ngành qu n tr kinh doanh Vi n đ i h c M Hà N i. Lu n văn đi sâu phân tích
ạ ộ ơ ộ ứ ữ ể ể ế ạ nh ng thách th c và c h i và đi m m nh đi m y u trong ho t đ ng kinh doanh
ừ ư ữ ả ế ượ ủ c a Công ty. T đó đ a ra nh ng gi i pháp, chi n l ầ c kinh doanh góp ph n
ụ ạ ủ ệ ả nâng cao năng l c c nh tranh và hi u qu kinh doanh c a Công ty.
ụ ứ 3. M c đích nghiên c u
ơ ở ệ ố ơ ả ề ị ữ ụ ấ ậ ậ ề Trên c s h th ng hóa nh ng v n đ lý lu n c b n v d ch v kho v n
ấ ượ ụ ự ề ậ ạ ị và ch t l ấ ng d ch v kho v n, đ tài đi sâu phân tích, đánh giá th c tr ng ch t
ậ ạ ị ừ ư ả ầ ượ l ụ ng d ch v kho v n t i ALSW t đó đ a ra các gi i pháp góp ph n nâng cao
ấ ượ ậ ạ ị ậ ị ch t l ụ ng d ch v kho v n t ụ i Công ty TNHH d ch v kho v n ALS (ALSW) .
ứ ệ ụ 4. Nhi m v nghiên c u
ể ự ụ ệ ề ệ ụ ứ Đ th c hi n m c đích nghiên c u nêu trên, đ tài có nhi m v :
ề ị ấ ượ ụ ấ ượ ị ệ Làm rõ các khái ni m v : d ch v , ch t l ụ ng d ch v , ch t l ị ng d ch v ụ
kho v n.ậ
ộ ố ể ể ể ợ Tìm hi u, phân tích m t s tiêu chí và mô hình tiêu bi u, phù h p đ áp
10
ấ ượ ệ ậ ạ ị ị ụ d ng cho vi c đánh giá ch t l ụ ng d ch v kho v n t i công ty TNHH d ch v ụ
ậ kho v n ALS (ALSW).
ấ ượ ạ ậ ạ ị ị ự Đánh giá th c tr ng ch t l ụ ng d ch v kho v n t i Công ty TNHH d ch
ậ ụ v kho v n ALS (ALSW).
ư ữ ự ế ề ấ ượ ạ ụ ị Phân tích đ a ra nh ng thành t và h n ch v ch t l ng d ch v kho
ụ ậ ị ậ ủ v n c a Công ty TNHH d ch v Kho v n ALS (ALSW).
ề ả ấ ượ ể ậ ạ ị ấ Đ xu t các gi i pháp đ nâng cao ch t l ụ ng d ch v kho v n t i công ty
ụ ậ ị ớ TNHH d ch v kho v n ALS. (ALSW) t i năm 2022.
ố ượ ứ ư ạ 5. Đ i t ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u
ố ượ ấ ượ ậ ạ ị ng nghiên c u: Đ i t ứ Ch t l ụ ng d ch v kho v n t i Công ty TNHH
ụ ậ ị d ch v kho v n ALS.
ứ ạ Ph m vi nghiên c u:
ấ ượ ề ụ ạ ị ụ ị + V không gian: Ch t l ng d ch v t ậ i Công ty TNHH d ch v kho v n
ALS.
ề ờ ượ ậ ừ ậ + V th i gian: Do đ c thành l p t tháng 05 năm 2014 nên bài lu n văn
ấ ượ ứ ự ệ ậ ạ ị ụ ị th c hi n nghiên c u ch t l ụ ng d ch v kho v n t i Công ty TNHH d ch v kho
ừ ộ ố ả ế ề ấ ậ v n ALS t năm 2014 đ n năm 2017. Đ xu t m t s gi ằ i pháp nh m nâng cao
ấ ượ ụ ậ ị ừ ch t l ng d ch v kho v n ALS t ế năm 2017 đ n năm 2022.
ươ ứ 6. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ậ ậ ợ ổ T ng h p, thu th p thông tin liên quan Ph ng pháp thu th p thông tin:
ữ ệ ủ ư ề ậ ồ ớ ộ t i n i dung c a đ tài lu n văn qua các ngu n d li u nh : Báo cáo tài chính
ậ ừ ệ ứ ướ ồ ủ c a Công ty. Ngu n tài li u thu th p t các công trình nghiên c u tr c đó, các
ế ạ bài vi t trên các t p chí, internet…
ươ ế ố ộ Đ i chi u thông tin, n i dung nghiên c u c a đ ứ ủ ề Ph ng pháp so sánh:
ạ ụ ậ ớ ơ ị ị tài t i Công ty TNHH d ch v kho v n ALS v i các đ n v cùng ngành .
11
ươ ứ ươ ế Ph ng pháp phân tích Nhóm các ph ng pháp nghiên c u lý thuy t :
ế ợ ổ ươ ệ ố ế ạ và t ng h p lý thuy t; ph ng pháp phân lo i, h th ng hóa lý thuy t.
ươ ứ ươ ự ễ Ph ng pháp phân tích Nhóm các ph ng pháp nghiên c u th c ti n :
ế ệ ổ và t ng k t kinh nghi m.
ươ ề ự ộ ọ D a trên các tiêu chí, mô hình đ ượ c Ph ng pháp đi u tra xã h i h c :
ấ ượ ụ ể ệ ọ ụ ậ ị ả ch n đ áp d ng trong vi c đánh giá ch t l ng d ch v kho v n, tác gi xây
ự ế ấ ế ề ả ộ ỏ ự d ng b câu h i kh o sát th c t ấ ủ l y ý ki n đánh giá c a khách hàng v ch t
ậ ạ ị ụ ậ ị ượ l ụ ng d ch v kho v n t ệ i công ty TNHH d ch v kho v n ALS (ALSW) hi n
i.ạ t
ủ ề ấ 7. C u trúc c a đ tài
ở ầ ụ ệ ế ả ậ ầ ụ Ngoài các ph n m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, danh m c
ữ ế ắ ủ ề ụ ụ ụ ụ ộ ượ ch vi t t t, m c l c và các ph l c, n i dung chính c a đ tài đ c th hi n ể ệ ở
ươ ba ch ng sau đây:
ươ ậ ơ ả ề ấ ượ ữ ề ấ ụ ị Ch ng 1: Nh ng v n đ lý lu n c b n v ch t l ng d ch v kho
ệ ậ ậ ủ v n c a doanh nghi p kho v n
ươ ấ ượ ậ ạ ị Ch ự ạ ng 2 : Th c tr ng ch t l ụ ng d ch v kho v n t i Công ty TNHH
ụ ậ ị d ch v kho v n ALS
ươ ả ấ ượ ậ ạ ị Ch ng 3 : Gi i pháp nâng cao ch t l ụ ng d ch v kho v n t i Công ty
ụ ậ ị TNHH d ch v kho v n ALS (ALSW)
12
Ộ N I DUNG
Ậ Ơ Ả Ấ ƯỢ Ữ Ấ Ề Ề Ị 1 NH NG V N Đ LÝ LU N C B N V CH T L Ụ NG D CH V
Ủ Ậ Ậ Ệ KHO V N C A DOANH NGHI P KHO V N
ậ ủ ề ị ụ ệ ậ 1.1 Khái quát v d ch v kho v n c a doanh nghi p kho v n
ụ ệ ậ ị 1.1.1 Khái ni m d ch v kho v n
ụ ị D ch v
ư ạ ủ ữ ệ ạ ấ Do tính ch t ph c t p, đa d ng và vô hình đang hi n h u c a ngành ngh ề
ụ ề ệ ị ượ ư ề ị ụ ị d ch v nên hi n nay có nhi u đ nh nghĩa đ c đ a ra v d ch v .
ữ ụ ề ấ ị ấ t Theo Adam Smith: “ D ch v là nh ng ngành ngh hoang phí nh t trong t
ậ ư ư ề ạ ạ ả c các ngành ngh nh cha đ o, lu t s , nh c công, ca sĩ opera, vũ công...Công
ệ ủ ấ ả ọ ọ ụ ượ ả ấ vi c c a t t c b n h tàn l i đúng lúc nó đ c s n xu t ra ” . Theo quan đi mể
ế ạ ấ ố ồ ạ này, Adam Smith mu n nh n m nh đ n khía c nh “ không t n tr ữ ượ đ ủ c “ c a
ụ ẩ ị ị ượ ả ấ ờ ả s n ph m, d ch v hay d ch đ ụ ồ c s n xu t và tiêu th đ ng th i. (Cao Minh
ầ Nghĩa, 2016, Ph n 1)
ạ ộ ữ ể ằ ị ằ ụ Cũng có quan đi m cho r ng d ch v là nh ng ho t đ ng vô hình nh m
ầ ả ữ ấ ạ thõa mãn nh ng nhu c u s n xu t kinh doanh và sinh ho t . Tuy nhiên cách gi ả i
ự ự ư ượ ả thích này còn chung chung, khái quát và ch a th c s làm rõ đ ấ ủ c b n ch t c a
ụ ị d ch v .
ế ủ ụ ể ộ ị Khi kinh t ngày m t phát tri n, vai trò c a các ngành d ch v ngày càng tr ở
ầ ế ụ ở ố ượ ậ ị ọ nên quan tr ng và c n thi t, do v y d ch v tr thành đ i t ứ ủ ng nghiên c u c a
ư ự ề ế ọ ậ ọ ọ nhi u lĩnh v c khác nhau nh kinh t ọ h c, văn hóa h c, lu t h c, hành chính h c,
ở ậ ề ị ụ ệ ề ả ọ khoa h c qu n lý... B i v y ngày càng có nhi u khái ni m v d ch v khác nhau,
ự ữ ẹ ể ề ộ ờ ồ theo nghĩa r ng h p, lĩnh v c khác nhau, đ ng th i cách hi u v nh ng khái
ệ ni m này cũng khác nhau.
ụ ượ ị ụ ợ ủ ể ả ầ ẹ Theo nghĩa h p, d ch v đ ấ c hi u là ph n ph tr c a quá trình s n xu t
ỗ ợ ẩ ướ ẩ ả ả s n ph m, h tr cho khách hàng tr c, trong và sau khi bán s n ph m đó.
ạ ộ ụ ệ ế ộ ộ ị ỉ Theo nghĩa r ng, d ch v là khái ni m ch toàn b các ho t đ ng mà k t qu ả
13
ồ ạ ướ ụ ể ạ ậ ị ủ c a chúng không t n t i d ạ ộ i hình d ng v t th . Ho t đ ng d ch v bao trùm lên
ố ấ ớ ự ớ ế ể ộ ấ ả t t c các lĩnh v c v i trình đ cao, chi ph i r t l n đ n quá trình phát tri n kinh
ườ ủ ừ ế ớ ự ố ế t ộ xã h i, môi tr ng c a t ng qu c gia, khu v nói riêng và th gi i nói chung.
Ở ụ ữ ư ề ồ ố ị ỉ đây, d ch v không ch bao g m nh ng nghành truy n th ng nh : giao thông
ị ươ ư ể ễ ạ ả ậ ả v n t i, du l ch, ngân hàng, th ng m i, b o hi m, b u chính vi n thông... mà
ỏ ớ ư ị ự ụ ệ ả ườ ị còn lan t a t i các lĩnh v c khác nh : d ch v văn hóa, b o v môi tr ng, d ch
ụ ư ấ v t v n...
ừ ụ ư ể ề ậ ị ị T cách nhìn nh n này, có th đi đên đ nh nghĩa v ngành d ch v nh sau:
ụ ụ ụ ấ ầ ả ộ ị ườ ụ ị D ch v là m t ngành phi s n xu t, ph c v nhu c u con ng i. D ch v là th ứ
ữ ệ ấ ượ ư ứ ể ậ không hi n h u, không nhìn th y đ c, nh ng chúng ta có th nh n th c đ ượ c
ụ ể ế ị ượ nó hay nói cách khác d ch v là vô hình và có vai trò không th thi u đ c trong
ế ấ ỳ ộ ề b t k m t n n kinh t nào.
ề ị ụ ệ ệ ẹ ặ ộ Vi c quan ni m theo nghĩa r ng h p khác nhau v d ch v , môt m t tùy
ể ộ ế ủ ỗ ố ộ ờ ị ộ thu c vào trình đ phát tri n kinh t c a m i qu c gia trong m t th i ký l ch s ử
ụ ặ ộ ươ ậ ế ủ ừ ụ ể c th , m t khác còn ph thu c vào ph ng pháp lu n kinh t ố c a t ng qu c
ữ ệ ẽ ả ưở ế gia. Nh ng quan ni m khác nhau s có nh h ng khác nhau đ n ch t l ấ ượ ng
ư ố ộ ố ộ ụ ế ể ưở ị d ch v , đ n quy mô, t c đ phát tri n cũng nh t c đ tăng tr ể ng và phát tri n
ế ủ ỗ ố kinh t c a m i qu c gia.
ể ể ụ ượ ừ ữ ữ ị ộ T nh ng nh ng phân tích trên có th hi u, d ch v đ c xem là m t lĩnh
ủ ề ạ ộ ế ố ấ ả ạ ộ ữ ự v c ho t đ ng c a n n knh t qu c dân bao hàm t ụ t c nh ng ho t đ ng ph c
ạ ộ ờ ố ư ụ ấ ị ụ ả v s n xu t và đ i s ng dân c . Theo nghĩa này, ho t đ ng d ch v bao hàm c ả
ươ ạ ườ ặ ệ ọ ạ ộ các ho t đ ng th ng m i. Thông th ị ng, do có v trí đ c bi t quan tr ng và
ạ ộ ữ ặ ươ ườ ượ ệ nh ng đ c thù riêng nên ho t đ ng th ạ ng m i th ng đ c tách riêng bi ỏ t kh i
ừ ị ụ ạ ượ ộ ế ạ ộ ằ ớ ị ph m tr d ch v và đ c xem là m t v ngang b ng v i ho t đ ng d ch vu. Tuy
ề ậ ươ ụ ượ ạ ị ớ ư nhiên trong đ tài lu n văn này, th ng m i – d ch v đ c xem xét v i t cách
ộ ế ự ư ự ệ ổ m t ngành kinh t ệ th c hi n quá trình l u thông trao đ i hàng hóa và th c hi n
ụ ụ ủ ả ị ườ ư ệ ấ các công vi c ph c v tiêu dùng c a s n xu t và dân c trên th tr ng.
14
ị ậ ụ D ch v kho v n
ả ẩ ượ ả ấ ượ ể Hàng hóa s n ph m sau khi đ c s n xu t đ ề c luân chuy n qua các nhi u
ể ế ư ể ả ả ạ ậ ớ công đo n (v n chuy n, l u kho, b o qu n hàng hóa…) m i có th đ n tay
ườ ư ả ẩ ộ ừ ấ ế ả ng i tiêu dùng. Toàn b quá trình đ a s n ph m t nhà s n xu t đ n tay ng ườ i
ượ ở ậ ụ ụ ọ ị ị tiêu dùng đ c g i chung là các d ch v logistics. B i v y, d ch v logistics là
ạ ộ ạ ộ ụ ư ề ẽ ồ ộ ị ạ ộ m t ho t đ ng bao g m nhi u ho t đ ng d ch v xe k nhau nh : Ho t đ ng
ậ ả ụ ậ ư ạ ố ị d ch v giao nh n; v n t ả i, phân ph i hàng hóa; kho bãi, l u kho; đ i lý h i
quan...
ụ ể ề ậ ố ị ị ư ụ Theo quan đi m truy n th ng, d ch v kho v n là d ch v đóng vai trò l u
ữ ậ ệ ữ ẩ ạ gi ả nguyên v t li u, thành ph m, và các lo i hàng hóa khác trong nh ng kho ng
ầ ủ ả ấ ắ ặ ạ ờ ả th i gian ng n ho c dài h n khác nhau theo nhu c u c a nhà s n xu t. Nhà s n
ư ế ấ ả ấ ữ ư ữ xu t sau khi s n xu t hàng hóa thì ti n hành l u gi hàng trong kho, l u tr , sau
ố ế ụ ế ườ ạ đó phân ph i đ n các đ i lý tiêu th đ n tay ng i tiêu dùng.
ể ậ ượ ầ ọ ệ Theo quan đi m hi n nay, khi kho v n đ c đánh giá t m quan tr ng cao
ụ ụ ợ ụ ề ậ ồ ị ị ỉ ơ ơ h n, d ch v kho v n bao g m nhi u d ch v ph tr khác đi kèm. Không ch đ n
ư ầ ườ ụ ậ ồ ị ị thu n là l u kho hàng hóa thông th ng, d ch v kho v n còn bao g m các d ch
ư ế ư ạ ỡ ố ụ v khác nh x p d , phân lo i hàng hóa trong kho, l u kho hàng hóa, phân ph i
ừ ớ ủ ụ ụ ả ạ ớ hàng hóa t kho t i các đ i lý tiêu th , các th t c h i quan liên quan t i hàng
ư ạ ồ ượ ế hóa l u t ộ ợ i kho... Sau khi m t h p đ ng thuê kho đ ắ ầ ủ c ký k t, ch hàng b t đ u
ậ ệ ụ ệ ế ậ ấ ị ử g i hàng vào kho, nhà cung c p d ch v có trách nhi m ti p nh n l nh nh p kho.
ố ượ ể ế ấ ầ ả ậ Quá trình nh p hàng hay xu t hàng yêu c u ph i ki m đ m đúng s l ng và
ạ ở ủ ộ ườ ề ề ạ ồ ch ng lo i b i cùng m t lô hàng hóa th ng bao g m nhi u lo i, nhi u mã hàng
ấ ặ ậ ả ờ ả ho c th m chí ph i phân tách hàng hóa theo th i gian s n xu t ( theo date)…
ư ấ ả ấ ị ụ Trong quá trình l u kho hàng hóa, nhà cung c p d ch v ph i cung c p thêm
ụ ợ ư ế ụ ư ề ỡ ị ừ nhi u d ch v ph tr đi kèm nh x p d hàng hóa (đ a hàng hóa t xe vào kho
ụ ệ ị ậ khi nh p và ng ượ ạ c l ầ i), d ch v đóng gói ki n hàng… Khi khách hàng có nhu c u
ụ ủ ệ ẩ ạ ấ ấ ị ị xu t hàng, nhà cung c p d ch v có trách nhi m chu n b đúng ch ng lo i và s ố
ầ ủ ộ ượ l ng hàng hóa theo yêu c u c a khách hàng. Toàn b quá trình này yêu c u s ầ ự
15
ố ợ ỗ ỳ ở ố ị ườ chính xác và ph i h p nh p nhàng b i cu i m i k (thông th ng theo tháng), nhà
ố ố ệ ể ử ụ ậ ấ ả ồ ị ấ cung c p d ch v ph i ch t s li u xu t, nh p, t n kho đ g i khách hàng xác
ể ậ ắ ụ ị ậ Phụ nh n. Quá trình này có th tóm t ấ t qua quy trình cung c p d ch v kho v n (
l c 04ụ ).
ể ằ ộ ổ ư ậ ụ ể ể ậ ị ồ Nh v y có th phát bi u r ng, d ch v kho v n là m t t ng th bao g m
ẽ ươ ụ ề ị ư ỗ ữ nhi u các d ch v xen k , t ng h nhau trong quá trình l u tr hàng hóa, bao
ư ế ạ ậ ố ố ồ g m: L u kho hàng hóa, b c x p phân lo i hàng hóa, phân ph i giao nh n hàng
ụ ả ụ ư ế ị ị hóa, các d ch v h i quan liên quan đ n hàng hóa... trong đó d ch v l u kho hàng
ụ ủ ạ ị hóa là d ch v ch đ o.
ủ ị ụ ể ặ ậ 1.1.2 Đ c đi m c a d ch v kho v n
ư ữ ụ ậ ố ị ị ầ ụ Cũng gi ng nh nh ng ngành d ch v khác, ngành d ch v kho v n có đ y
ấ ặ ư ủ ộ ị ụ ủ đ các tính ch t đ c tr ng c a m t ngành d ch v :
ậ ấ Tính vô hình hay phi v t ch t
ấ ớ ụ ị ể ậ ỉ ậ D ch v kho v n cung c p t ứ i khách hàng là vô hình, ch có th nh n th c,
ứ ụ ể ấ ậ ậ ị ượ ấ ớ ả c m nh n ch không th nhìn th y. D ch v kho v n đ c cung c p t i khách
ử ụ ụ ề ư ả ấ ị ể ầ hàng nh ng c nhà cung c p và khách hàng s d ng d ch v đ u không th c m
ượ ớ ả ấ ơ ữ ư ẩ ắ n m. Trái ng c v i S n ph m, hàng hóa có tính h u hình nh ch t c , lý hóa
ậ ụ ể ấ ị ụ ẩ ỹ ị ọ h c... nh t đ nh, tiêu chu n k thu t c th thì d ch v kho v n l ậ ạ ồ ạ ướ i i t n t i d
ữ ặ ở ị ạ d ng h u hình, không xác đ nh. B i do đ c tính vô hình nên chúng ta không th ể
ượ ấ ượ ự ụ ự ẩ ỹ ị ị xác đ nh đ ế c tr c ti p ch t l ậ ữ ng d ch v d a trên nh ng tiêu chu n k thu t
ụ ể ư ữ ả ẩ đ ượ ượ c l ng hóa c th nh các s n ph m h u hình.
ể Tính không th phân chia
ụ ễ ấ ậ ị ồ Quá trình hình thành, cung c p và tiêu dùng d ch v kho v n di n ra đ ng
ễ ấ ả ớ ờ ộ ướ th i. Khác v i quá trình s n xu t hàng hóa, là m t quá trình di n ra tr c khi
ượ ữ ả ụ ư ậ ả ậ ị đ c tiêu dùng. Do v y, d ch v kho v n không có tính l u tr , b o qu n hay c ả
ấ ườ ư ả ể ư ữ ề ẩ nhà cung c p và ng i tiêu dùng đ u không th l u tr nh s n ph m hàng hóa
ụ ễ ả ấ ồ ờ ị khác do quá trình s n xu t và tiêu dùng d ch v là di n ra đ ng th i.
16
ổ ị ị Tính khó xác đ nh và không n đ nh
ấ ượ ụ ư ị ụ ậ ị Cũng nh các nghành d ch v khác, ch t l ng d ch v ngành kho v n mang
ấ ượ ấ ồ ụ ắ ề ớ ị ườ ự ế tính không đ ng nh t. Ch t l ng d ch v g n li n v i ng ấ i tr c ti p cung c p
ế ố ụ ề ấ ượ ụ ụ ậ ị ị d ch v và nhi u y u t bên ngoài khác. Ch t l ộ ng d ch v kho v n ph thu c
ụ ớ ự ệ ấ ị ụ ị vào nhân viên cung c p và th c hi n d ch v t i khách hàng. Cùng là d ch v kho
ấ ượ ư ủ ộ ụ ậ ả ị ượ ậ v n c a m t công ty nh ng ch t l ng d ch v khách hàng c m nh n đ c là
ữ ộ ơ ố ệ khác nhau khi cán b nhân viên làm vi c không gi ng nhau. H n n a, đôi khi,
ộ ổ ạ ị ư ứ ụ ứ ộ cùng m t cá nhân, t ch ng cung ng cùng m t lo i d ch v nh ng ch t l ấ ượ ng
ấ ở ụ ồ ờ ị d ch v cũng không đ ng nh t ể các th i đi m khác nhau.
ượ ụ ứ ế ị Hàm l ng trí th c trong d ch v chi m t ỷ ệ ớ l n l
ậ ệ ụ ậ ầ ị ầ Quá trình hình thành d ch v kho v n không c n các nguyên v t li u đ u
ể ả ệ ố ể ả ư ữ ấ ấ ế vào h u hình nh dây chuy n s n xu t hay h th ng máy móc đ s n xu t. Y u
ủ ế ụ ậ ấ ọ ị ố ơ ả t ạ ộ c b n, quan tr ng nh t trong ho t đ ng d ch v kho v n ch y u là con
ườ ể ệ ử ụ ấ ỹ ng ớ ự ỗ ợ ủ i, th hi n qua quá trình s d ng ch t xám và các k năng v i s h tr c a
ụ ụ ươ ệ ế ị ố ớ ơ các d ng c , ph ng ti n, trang thi ữ t b nhà kho. H n n a, đ i v i ngành kinh
ơ ở ậ ủ ụ ầ ấ ậ ậ ỹ ị ọ doanh d ch v kho v n thì t m qua tr ng c a c s v t ch t, k thu t, công
ủ ế ủ ủ ứ ệ ể ẫ ậ ngh ... là không th ph nh n tuy nhiên vai trò c a tri th c v n là ch y u và
ế ượ ể không th thi u đ c.
ấ ượ ậ ị 1.2 Ch t l ụ ng d ch v kho v n
1.2.1 Khái ni mệ
ấ ượ ụ Ch t l ị ng d ch v
ấ ượ ụ ượ ị ộ ị ệ Khái ni m ch t l ng d ch v đ ụ c đ nh nghĩa ph thu c vào đ i t ố ượ ng
ườ ấ ượ ứ ệ ể ị ứ nghiên c u, môi tr ng nghiên c u và vi c tìm hi u ch t l ụ ng d ch v là c s ơ ở
ấ ượ ự ệ ệ ệ ệ ằ ả ụ ủ ị cho vi c th c hi n các bi n pháp nh m c i thi n ch t l ng d ch v c a nhà
ở ậ ấ ượ ụ ể ề ấ ị ị ệ cung c p d ch v đó. B i v y, vi c đ nh nghĩa và cách hi u v ch t l ị ng d ch
ự ụ ể ầ ỉ ị ướ ụ v không ch góp ph n xây d ng m c tiêu phát tri n mà còn đ nh h ng cho
ụ ệ ấ ị ượ ế ạ ủ ổ doanh nghi p, nhà cung c p d ch v phát huy đ c th m nh c a mình, b sung
ữ ế ế ặ ả ạ nh ng y u kém, h n ch đang g p ph i.
17
ấ ượ ứ ề ề ệ ư Có nhi u nhà nghiên c u đã đ a ra các khái ni m v ch t l ị ng d ch v ụ
ư ẳ ị ấ ượ ụ ị ''Ch t l ng d ch v là s ự khác nhau. Theo nh Dotchin & Oakland kh ng đ nh:
ộ ỳ ọ ứ ữ ự ứ ủ ớ so sánh gi a m c đ k v ng c a khách hàng v i năng l c đáp ng các khía
ấ ượ ả ộ ị ụ ượ ụ ị ấ ượ ạ c nh ph n ánh ch t l ng d ch v . M t d ch v đ c xem là có ch t l ng khi
ụ ỏ ượ ỳ ọ ủ ữ ầ ị d ch v đó th a mãn đ c nh ng nhu c u và k v ng c a khách hàng ''. (Nguy nễ
Duy Nam, 2015, tr.11).
ấ ượ ệ ụ ị ự ệ ữ S chênh l ch gi a Gronroos ( 1984) đã khái ni m ch t l ng d ch v là: ''
ẽ ử ụ ớ ả ề ị ủ ụ ỳ ọ k v ng c a khách hàng v d ch v mà khách hàng s s d ng v i c m nh n v ậ ề
ự ế ụ ậ ị d ch v mà th c t khách hàng nh n đ c ứ ượ ''. Nhà nghiên c u Gronroos cũng cho
ấ ượ ế ố ị ấ ượ ỹ ằ r ng ch t l ụ ồ ng d ch v g m 2 y u t là ch t l ậ ng k thu t và ch t l ấ ượ ng
ấ ượ ứ ữ ụ ế ị ượ ch c năng. Trong đó, ch t l ng d ch v liên quan đ n nh ng gì đ ụ c ph c v ụ
ấ ượ ứ ế ượ ụ ụ còn ch t l ng ch c năng cho bi t chúng đ ễ ư ế c ph c v nh th nào. (Nguy n
Duy Nam, 2015, tr.11).
ụ ủ ự ể ộ ị Ch tấ Theo quan đi m ngành d ch v c a Philip Kotler và c ng s thì: ''
ộ ề ổ ể ộ ộ ị ụ ủ ả ồ ị ượ l ậ ụ ng d ch v là kh năng c a m t d ch v bao g m đ b n t ng th , đ tin c y,
ự ễ ậ ễ ử ữ ộ ị ộ đ chính xác, s d v n hành, d s a ch a và các thu c tính có giá tr khác đ ể
ủ ứ ự ệ ễ th c hi n các ch c năng c a nó ''. (Nguy n Duy Nam, 2015, tr.11).
ấ ượ ể ề ộ ụ ướ ị ủ M t quan đi m khác v ch t l ng d ch v d i góc nhìn c a Donald
ấ ượ ự ỏ ụ ị ượ ng d ch v là s th a mãn khách hàng đ ở ị c xác đ nh b i Davidoff : ''Ch t l
ấ ượ ữ ệ ấ ượ ả vi c so sánh gi a ch t l ng c m nh n ( ợ ng mong đ i ậ Perception – P) và ch t l
ễ (Expectation E) ''. (Nguy n Duy Nam, 2015, tr.11).
Theo đó:
ự ỏ ự ả ự ậ ợ S th a mãn = S c m nh n – S mong đ i
Hay S = P –E ( Satisfaction = Perception – Expectation)
ư ậ Nh v y:
ấ ượ ấ ượ ả ơ ấ ượ Khi ch t l ậ ớ ng c m nh n l n h n ch t l ợ ng mong đ i thì ch t l ị ng d ch
18
ố ệ ố ấ ượ ớ ị ụ ẽ ượ v s đ c đánh giá là t t. Hi u s này càng l n, ch t l ụ ng d ch v càng cao.
ấ ượ ấ ượ ậ ằ ả ấ ượ Khi ch t l ng c m nh n b ng ch t l ợ ng mong đ i thì ch t l ị ng d ch
ả ả ụ ượ v đ c xem là đ m b o.
ấ ượ ấ ượ ấ ậ ả ơ ủ ự ợ ứ Khi ch t l ng c m nh n th p h n ch t l ấ ng c a s mong đ i, t c ch t
ụ ượ ị ạ ượ l ng d ch v đ ấ c đánh giá th p ( không đ t).
ể ả ấ ượ ứ ừ ả ậ ụ ầ ị T nh n th c trên, đ đ m b o và nâng cao ch t l ả ng d ch v c n ph i
ệ ố ữ ự ả ự ấ ậ ả ả ợ ớ ư đ a kho ng c ng hi u s gi a s c m nh n và s mong đ i là l n nh t. Trong
ấ ượ ụ ợ ộ ố ệ đó, ch t l ng mong đ i ph thu c vào 4 nhân t ề : Thông tin truy n mi ng, nhu
ệ ế ả ươ ả ầ c u cá nhân, kinh nghi m đã tr i qua và qu ng cáo khu ch tr ố ng. Trong b n
ố ố ế ả ườ ế ố nhân t này, nhân t qu ng cáo khu ch tr ng là y u t ấ mà các nhà cung c p
ể ể ụ ượ ị d ch v có th ki m soát đ c.
ệ ữ ấ ượ ạ ố ủ ự ụ ị Bên c nh đó, m i quan h gi a ch t l ng d ch v và s hài lòng c a khách
ủ ề ượ ứ ề ậ hàng là cũng là ch đ đ ề ư c nhi u nhà nghiên c u đ a ra bàn lu n trong nhi u
ề ự ứ ủ ề ậ ỷ th p k qua. Nhi u nghiên c u v s hài lòng c a khách hàng trong các nghành
ượ ể ệ ộ ố ấ ượ ữ ằ ụ ị d ch v đã đ c th hi n. M t s tác gi ả ạ l i cho r ng gi a ch t l ị ng d ch v ụ
ự ủ ự ế ệ ớ và s hài lòng c a khách hàng có s trùng kh p vì th hai khái ni m này có th ể
ủ ế ượ ả ử ụ s d ng thay th cho nhau. Hài lòng c a khách hàng đ ấ ế c xem là k t qu , ch t
ụ ượ ị ấ ự ượ l ng d ch v đ ợ c xem là nguyên nhân, hài lòng có tính ch t d báo, mong đ i;
ấ ượ ụ ẩ ộ ị ưở ch t l ng d ch v là m t chu n lý t ng.
ấ ượ ộ ụ ị Tuy nhiên, xét m t cách khách quan thì ch t l ng d ch v là do khách hàng,
ườ ư ậ ế ị ấ ượ ậ ạ ng ả i tiêu dùng quy t đ nh và c m nh n. Nh v y, ch t l ng là ph m trù mang
ợ ủ ủ ầ ộ ộ ứ tính ch quan, tùy thu c vào nhu c u, mong đ i c a khách hàng. Cùng m t m c
ấ ượ ư ụ ẽ ả ậ ị ch t l ng d ch v nh ng các khách hàng khác nhau s có c m nh n khác nhau,
ữ ề ả ậ ả ộ và ngay c cùng m t khách hàng cũng có nh ng c m nh n khác nhau v cùng
ộ ị ụ ở ừ ể ạ m t d ch v ờ t ng giai đo n, th i đi m khác nhau .
ấ ượ ế ố ụ ụ ề ộ ị Ngoài ra, ch t l ng d ch v còn ph thu c nhi u vào y u t con ng ườ i –
ườ ự ụ ớ ế ấ ị ở ậ ự ng i tr c ti p cung c p d ch v t ế i khách hàng. B i v y, nhân viên tr c ti p
19
ế ố ụ ấ ị ả ưở ấ ượ ự ế ế cung c p d ch v là y u t ọ quan tr ng nh h ng tr c ti p đ n ch t l ị ng d ch
v .ụ
ệ ữ ấ ượ ủ ụ ự ị Hình 1. Quan h gi a ch t l ng d ch v và s hài lòng c a khách hàng
ồ Ngu n: Spreng và Mackoy, 1996, tr. 203
ấ ượ ậ ị Ch t l ụ ng d ch v kho v n
ấ ượ ừ ề ụ ế ể ậ ằ ị ệ T khái ni m v ch t l ấ ế ng d ch v , có th đi đ n k t lu n r ng ch t
ử ụ ự ụ ủ ậ ị ị ượ l ng d ch v kho v n là s thõa mãn, hài lòng c a khách hàng khi s d ng d ch
ệ ữ ấ ượ ể ằ ậ ả ậ ị ụ v kho v n, nó có th xác đ nh b ng quan h gi a ch t l ng c m nh n th c t ự ế
ợ ủ ớ ự ề ị ụ ậ so v i s mong đ i c a khách hàng v d ch v kho v n. Theo đó, khi khách hàng
ể ử ụ ỏ ộ ứ ụ ậ ọ ị ồ đ ng ý b m t m c chi phí đ s d ng d ch v kho v n thì h mong mu n s ố ẽ
ậ ượ ụ ươ ứ ầ ố ứ ữ ộ ề ị ể nh n đ ứ ị c m t m c d ch v t ng ng đáp ng nh ng yêu c u t i thi u v d ch
ọ ư ấ ượ ư ề ầ ậ ơ ở ậ ụ v kho v n mà h đ a ra nh : Yêu c u v ch t l ấ ng nhà kho, c s v t ch t
ế ị ụ ụ ề ệ ề ả trang thi t b ph c v , các đi u ki n v báo cáo qu n lý hàng hóa trong kho…
ườ ụ ự ế ế ợ ậ ượ ọ ả ế Trong tr ị ng h p n u d ch v th c t khách hàng nh n đ c khi n h c m giác
ấ ượ ự ế ơ ự ụ ỏ ợ ị ch t l ng th c t ứ cao h n s mong đ i, hay chi phí d ch v đã b ra là x ng
ấ ượ ụ ượ ị ụ ị ứ đáng thì t c ch t l ng d ch v đ c đánh giá cao. Ng ượ ạ c l ậ i, khi d ch v nh n
ượ ợ ố ư ụ ể ế ị đ ứ c không đáp ng mong đ i t i thi u (d ch v không đúng nh cam k t, nhà
ấ ươ ơ ở ậ ấ ế ị ứ ả ả kho ch t l ng kém, c s v t ch t trang thi t b không đ m b o, cách ng x ử
ấ ượ ự ẽ ẩ ủ c a nhân viên không chu n m c…) thì khách hàng s đánh giá ch t l ị ng d ch
20
ư ố ệ ấ ụ v doanh nghi p cung c p là ch a t t.
ộ ố ữ ậ M t s thu t ng liên quan
Thuê kho chung
ụ ọ ứ ấ ơ ị ị Hình th c thuê kho trong đó đ n v cho thuê kho cung c p d ch v tr n gói
ả ư ủ ả ồ ọ ệ bao g m c l u kho và qu n lý hàng hóa c a khách hàng trong kho. M i l nh
ấ ậ ượ ử ệ ự ệ ằ xu t, nh p hàng hóa đ ủ c th c hi n b ng cách ch hàng g i l nh (qua email /
ệ ạ ớ ầ ẩ ị fax/ đi n tho i.. ) t i bên cho thuê kho, yêu c u bên cho thuê chu n b hàng hóa
ầ ư ứ ư ầ ẵ s n sàng. Theo nh hình th c này, khách hàng không c n đ u t các chi phí v ề
ệ ạ ự ế ơ ở ậ ệ ấ ả nhân s làm vi c t ơ i kho, b o v , các chi phí liên quan đ n c s v t ch t… Đ n
ứ ụ ệ ệ ấ ị ế ị ị v cung c p d ch v có trách nhi m trong vi c cung ng các trang thi ụ t b ph c
ứ ệ ậ ớ ợ ụ v và v n hành nhà kho. Hình th c thuê kho này phù h p v i các doanh nghi p có
ầ ư ấ ặ ả ầ ơ nhu c u l u kho đ n thu n ( kho không s n xu t ho c gia công trong kho), và
ư ố ượ l ng hàng l u kho ít, t n ít chi phí.
ộ ậ Thuê kho đ c l p
ứ ơ ị ộ ậ ả Hình th c thuê kho trong đó đ n v đi thuê kho đ ượ ự c t do đ c l p qu n lý
ướ ạ ứ nhà kho mà mình thuê d i d ng hình th c chìa khóa trao tay. Do đó, bên đi thuê
ự ủ ộ ủ ệ ậ ấ kho t ư ệ ắ ch đ ng trong vi c xu t nh p hàng hóa c a bên mình cũng nh vi c l p
ắ ế ị ơ ở ậ ụ ụ ệ ự ậ ặ đ t mua s m các trang thi ấ t b , c s v t ch t ph c v vi c t v n hành nhà kho.
ộ ậ ư ứ ể ớ ườ ệ So v i hình th c thuê kho chung, vi c thuê kho đ c l p có u đi m ng i đi thuê
ư ệ ủ ộ ầ ư ở ở ụ ệ ậ ơ ị ch đ ng h n trong vi c v n hành d ch v cũng nh vi c đ u t c s trang
ế ị ự ứ ạ ố thi t b , nhân s trong kho. Tuy nhiên hình th c thuê kho này l i t n chi phí.
ự ế ệ ả ấ ượ ớ Trong th c t , các doanh nghi p s n xu t, gia công, có l ớ ng hàng hóa l n v i
ườ ọ ủ ộ ộ ậ ứ ọ ặ đ c thù ngành th ng ch n hình th c thuê kho đ c l p do h ch đ ng đ ượ ơ c h n
ệ ậ ạ ộ ấ ả trong vi c v n hành, ho t đ ng s n xu t.
ụ ị ậ D ch v giao nh n
ộ ộ ủ ể ậ ọ ậ ấ V n chuy n hàng hoá là m t b ph n c u thành quan tr ng c a buôn bán là
ế ể ộ ượ ư ư ằ m t khâu không th thi u đ c trong quá trình l u thông nh m đ a hàng hoá t ừ
21
ấ ế ư ậ ơ ụ ậ ị D ch v giao nh n hàng hoá là hành ơ ả n i s n xu t đ n n i tiêu dùng. Nh v y: “
ươ ạ ườ ụ ậ ậ ị vi th ng m i, theo đó ng i làm d ch v giao nh n hàng hoá nh n hàng t ừ
ườ ử ổ ứ ậ ủ ụ ấ ờ ư ể ng ư ch c v n chuy n , l u kho, l u bãi, làm các th t c gi y t i g i, t và các
ụ ể ườ ủ ậ ị d ch v khác có liên quan đ giao hàng cho ng ự ỷ i nh n theo s u thác c a ch ủ
ủ ườ ụ ọ ị hàng, c a ng ườ ậ ả i v n t ặ i ho c ng ậ i làm d ch v giao nh n khác (g i chung là
ề ậ ươ ạ khách hàng ) ” . (Đi u 136 Lu t Th ng m i, 2015 ) .
ướ ạ ộ ậ ườ ườ ử ấ Tr c đây, ho t đ ng giao nh n th ng do ng ẩ i g i hàng (nhà xu t kh u,
ủ ả ấ ườ ậ ậ ẩ ườ ch hàng, nhà s n xu t…), ng i nh n hàng (nhà nh p kh u, ng i mua
ườ ở ả ệ ế hàng… ) hay do ng i chuyên ch đ m nhi m và ti n hành. Tuy nhiên, v i s ớ ự
ạ ộ ủ ể ươ ữ ự ề phát tri n c a ho t đ ng giao th ả ng gi a các khu v c khác nhau v kho ng
ứ ầ ớ ộ ị ạ cách đ a lý v i m c đ và qui mô chuyên môn hoá ngày càng cao yêu c u ho t
ả ầ ầ ậ ượ ổ ứ ộ đ ng giao nh n ph i d n d n đ c chuyên môn hóa, do các t ch c, các doanh
ứ ệ ệ ế ậ ậ ở nghi p giao nh n chuyên nghi p ti n hành và giao nh n đã chính th c tr thành
ự ả ộ m t m ng riêng trong lĩnh v c logistics.
ừ ơ ở ộ ị ụ ể ế ậ ậ ậ ị ế T c s lý lu n trên, có th đi đ n k t lu n: D ch v giao nh n là m t d ch
ậ ả ổ ứ ệ ể ậ ế ụ v liên quan đ n quá trình v n t ằ i nh m t ch c vi c v n chuy n hàng hoá t ừ
ủ ể ủ ể ế ả ả ư ch th kinh doanh này đ n ch th kinh doanh khác, đ m b o quá trình l u
ứ ư ề ậ ậ thông hàng hóa an toàn. Có nhi u hình th c giao nh n hàng hóa, nh giao nh n
ự ủ ể ệ ậ ậ ậ ơ trong v n chuy n, giao nh n trong th c hi n đ n hàng, giao nh n theo y thác...
Logistics hàng không
ữ ậ ạ ượ ế ế ề Logistics là thu t ng không còn xa l , ngày càng đ c bi ặ t đ n nhi u đ c
ệ ự ế ộ ổ ấ ậ ẩ bi t trong lĩnh v c kinh t xu t nh p kh u. Logistics nói chung là m t t ng th ể
ữ ậ ạ ộ ư ể ả ả ứ các ho t đ ng (b o qu n, l u tr , v n chuy n...) đ ượ ổ c t ố ch c, thông tin, ph i
ố ừ ụ ể ồ ị ả ị ợ h p theo lu ng di chuy n hàng hóa, d ch v xuyên su t t ẩ khi s n ph m, d ch v ụ
ượ ờ ừ ơ ả ấ ớ ườ đ c cho ra đ i t n i s n xu t cho t i tay ng i tiêu dùng.
ụ ộ ị ự D ch v logistics hàng không (Aviation Logistics Service) là m t lĩnh v c
ạ ộ ồ ộ ạ ộ ho t đ ng trong nghành logistics nói chung, nó bao g m toàn b các ho t đ ng
22
ủ ự ấ ộ mang tính ch t, thu c tính c a ngành logistics trong lĩnh v c hàng không. Ph ươ ng
ệ ơ ả ủ ạ ườ ỗ ti n c b n và ch đ o trong chu i logistics hàng không là thông qua đ ng hàng
ử ụ ầ ộ ươ ườ ộ ỏ không, m t ph n nh khác s d ng các ph ệ ng ti n đ ể ư ng b nh di chuy n
ừ ả ủ ụ ế ể ạ hàng t ả c ng hàng không đ n các kho, c ng c n đ làm th t c hàng hóa.
Kho hàng không kéo dài
ữ ớ ậ ấ Kho hàng không kéo dài là thu t ng m i trong nghành hàng không, xu t
ở ạ ệ ệ ố ả hi n trong kho ng 67 năm tr l i đây. Kho hàng không kéo dài là h th ng kho
ủ ụ ự ư ề ấ ậ ờ ứ bãi tách r i khu v c sân bay nh ng có ch c năng v các th t c nh p, xu t hàng
ườ ư ạ ủ ầ ồ qua đ ng hàng không khá đ y đ nh t i sân bay, bao g m: Cân đo hàng hóa,
ủ ụ ả ế th t c h i quan hàng không, soi chi u an ninh...
ệ ố Mô hình kho hàng không kéo dài giúp các doanh nghi p t i đa hóa đ ượ ợ i c l
ề ệ ủ ụ ế ậ ấ ích v vi c xu t nh p hàng và các th t c liên quan đ n logistics hàng không khi
ủ ụ ề ấ ậ ượ ệ ạ ự các th t c v xu t nh p hàng đ c th c hi n t i kho hàng không kéo dài mà
ầ ế ả không c n thi t ph i lên sân bay.
ấ ượ ậ ị 1.2.2 Các tiêu chí đánh giá ch t l ụ ng d ch v kho v n
ấ ượ ế ộ ả ủ ữ ẩ ượ ự N u ch t l ng c a m t s n ph m h u hình đ c đánh giá d a trên các
ộ ế ỹ ộ ữ ụ ủ ả ố ớ ẩ ậ ị thu c tính kinh t k thu t, đ h u d ng c a s n ph m đó thì đ i v i ngành d ch
ụ ể ươ ườ ặ ậ ỹ ụ v nói chung ta không th áp d ng ph ứ ng th c đo l ng đ c tính, k thu t hay
ườ ấ ượ ể ẩ ặ ộ đo l ng chính xác theo m t tiêu chu n đ t ra đ đánh giá ch t l ụ ị ng d ch v .
ở ậ ấ ượ ụ ụ ậ ị B i v y, ch t l ộ ị ng d ch v nói chung và ngành d ch v kho v n nói riêng là m t
ứ ạ ứ ễ ằ ạ ỉ ph m trù ph c t p không d đánh giá hoàn ch nh b ng các nghiên c u, đo l ườ ng
ả ự ế ố ẽ ề ả riêng r mà chúng ta ph i d a vào nhi u y u t ự liên quan và có c đánh giá d a
ự ả ậ ừ ế ố ữ ể trên s c m nh n t phía khách hàng. Y u t ộ liên quan có th là nh ng gì thu c
ặ ằ ư ị ứ ụ ệ ậ ấ ị ề ơ ở ậ v c s v t ch t nh v trí, di n tích m t b ng cung ng d ch v kho v n, h ệ
ố ưở ế ị ế ố ữ ể th ng nhà kho x ng, trang thi t b ... Y u t ặ liên quan cũng có th là nh ng đ c
ề ộ ườ ườ ạ tính thu c v con ng ữ i, nh ng ng ứ i tham gia vào quá trình sáng t o, cung ng
ế ố ơ ở ậ ụ ấ ạ ườ ể ị d ch v . Bên c nh y u t c s v t ch t, con ng i, khách hàng còn có th có
23
ấ ượ ề ậ ế ố ễ ữ ụ ậ ớ ị ả c m nh n v ch t l ng d ch v kho v n khác nhau v i nh ng y u t di n ra
ử ụ ế ố ụ ọ ị xung qoanh không gian mà h đang s d ng d ch v đây chính là y u t môi
ườ tr ng.
ừ ứ ụ ể ệ ầ ậ ộ ị Xét t góc đ doanh nghi p cung c ng d ch v kho v n, có th ph n nào
ấ ượ ậ ủ ự ụ ệ ị đánh giá và xem xét ch t l ng d ch v kho v n c a doanh nghi p mình d a trên
ế ị ứ ệ ệ ẩ ơ ở c s , trang thi t b , các tiêu chu n hi n có trong vi c tham gia cung ng cho
ụ ớ ể ị d ch v t ể i khách hàng. Tuy nhiên, đ có th đánh giá chính xác, khách quan thì
ả ự ừ ườ ử ụ ị chúng ta ph i d a vào đánh giá t phía ng i tiêu dùng, khách hàng s d ng d ch
ấ ậ ả ậ ượ ữ ự ủ ụ v kho v n. C m nh n c a khách hàng cung c p đ ệ c d a trên nh ng gì hi n
ở ậ ủ ễ ế ể ả có, đã di n ra. B i v y, có th nói đánh giá c a khách hàng là k t qu khách
ề ấ ượ ị ấ ể quan, chính xác nh t đ đánh giá v ch t l ụ ng d ch v .
ể ệ ườ ấ ượ ấ ượ ụ ị Hi n nay, đ đo l ng ch t l ng d ch v nói chung, ch t l ị ng d ch v ụ
ổ ế ụ ậ ế ế kho v n nói riêng thì công c ph bi n đ ượ ượ c đ c bi ủ ế ử ụ t đ n và s d ng ch y u
là thang đo SERVQUAL (Service Quality) do Zeithaml V.A Parasuraman và
ư ườ ấ ượ L.berry Leonard (1988) đ a ra. Thang đo SERVQUAL đo l ng ch t l ị ng d ch
ử ụ ự ả ụ ậ ở ị ụ ự v d a trên s c m nh n b i chính các khách hàng s d ng d ch v . Theo đó,
ằ ữ ộ Thang đo SERVQUAL là m t trong nh ng công c ch ụ ủ Parasuraman cho r ng : “
ấ ượ ể ị ụ ị ụ ế y u trong marketing d ch v dùng đ đánh giá ch t l ng d ch v , thang đo này
ụ ụ ể ị ề có th áp d ng trong nhi u ngành d ch v khác nhau ” (Parasuraman, 1996).
ụ ệ ườ ấ ượ ụ ị Thang đo SERVQUAL áp d ng trong vi c đo l ng ch t l ng d ch v kho
ượ ơ ở ấ ượ ự ự ể ậ v n cũng đ c xây d ng d a trên c s 5 tiêu chí đ đánh giá ch t l ị ng d ch
ồ ụ v , bao g m:
ộ ậ 1.2.2.1 Đ tin c y (Reliability):
ự ụ ữ ế ệ ậ ợ ị ồ Th c hi n d ch v kho v n theo đúng nh ng gì đã cam k t trong h p đ ng
ạ ộ ỳ ọ ữ ữ ặ ị d ch v : ề ụ ho c nh ng gì khách hàng k v ng thông qua nh ng ho t đ ng truy n
ư ả ụ ả ủ ứ ệ ẩ ả ả ị thông, qu ng bá d ch v s n ph m c a doanh nghi p cung ng nh : Đ m b o an
ề ệ ầ ằ ả ả toàn hàng hóa, qu n lý hàng hóa chuyên nghi p b ng ph n m m qu n lý kho
24
ầ ủ ậ ồ ệ ấ chuyên nghi p, báo cáo xu t nh p t n đ y đ chính xác, ...
ể ệ ự ỗ ợ ấ ụ ề ấ ậ ị D ch v kho v n th hi n s quan tâm, h tr th u đáo các v n đ khách
ườ ấ ượ ệ ề ỏ ặ hàng g p ph i: ả Th ng xuyên liên h khách hàng h i thăm v ch t l ị ng d ch
ặ ồ ọ ướ ụ v , các t n đ ng khách đang g p và h ử ng x lý.
ụ ự ế ệ ầ ầ ậ ị D ch v kho v n th c hi n đúng cam k t ngay l n đ u tiên: Ngay khi h pợ
ượ ụ ự ự ệ ị ồ đ ng đ ấ ệ c th c hi n, các d ch v th c hi n theo đúng quy trình và cung c p
ậ ỏ ồ ợ ị ụ đúng theo th a thu n trong h p đ ng d ch v .
ụ ậ ị ườ ượ ệ ể ả D ch v kho v n th ng xuyên đ c ki m tra sai sót và c i thi n trong quá
ụ ậ ố ị trình ph c vụ ệ ụ: Xuyên su t quá trình cung c p d ch v kho v n, doanh nghi p ấ
ườ ồ ạ ể ế ạ th ấ ng xuyên ki m tra quá trình cung c p, các sai sót và h n ch còn t n t i.
ữ 1.2.2.2 Tính h u hình (Tangibles) :
ơ ở ậ ấ ế ị ệ ấ ượ C s v t ch t, trang thi t b hi n đ i: ạ Nhìn chung ch t l ị ng d ch v ụ
ấ ườ ớ ự ầ ư ề ơ ở ề ắ cung c p cho khách hàng th ng g n li n v i s đ u t v c s trang thi ế ị t b ,
ấ ượ ượ ệ ủ ả ấ ượ ử ụ ẩ ậ ch t l ng và hàm l ng công ngh c a s n ph m v t ch t đ c s d ng đ ể
ụ ố ớ ơ ở ậ ư ế ậ ấ ị ạ t o ra d ch v . Đ i v i ngành kho v n thì y u tô c s v t ch t nh nhà kho tiêu
ủ ệ ố ị ầ ữ ệ ẩ chu n, trang b đ y đ h th ng an ninh, Phòng cháy ch a cháy, giá k trong
ệ ố ậ ả ủ ệ ậ ượ ị ươ kho, h th ng v n t i giao nh n c a doanh nghi p đ c trang b ph ệ ng ti n
ế ố ề ề ơ ở ể ụ ể ệ ả ả ớ ị m i, đ m b o d ch v … là y u t ti n đ c s đ có doanh nghi p có th cung
ứ ộ ị ấ ượ ậ ệ ậ ộ ụ ng m t d ch v kho v n ch t l ng. M t doanh nghi p kho v n không có nhà
ượ ị ầ ủ ế ị ươ ẩ kho tiêu chu n, không đ c trang b đ y đ các trang thi t b , ph ệ ệ ng ti n hi n
ố ộ ư ụ ả ị ạ ả đ i đ m b o an toàn hành hóa và t c đ l u thông hàng hóa d ch v thì không th ể
ấ ớ ẳ ị ụ ả ộ ị ẽ kh ng đ nh s cung c p t i khách hàng d ch v hoàn h o. M t nhà kho tiêu
ủ ệ ố ớ ự ị ầ ẩ ế ị ả ế ố ư ả chu n v i s trang b đ y đ h th ng trang thi t b đ m b o y u t l u kho an
ệ ố ế ị ư ươ toàn hàng hóa. H th ng trang thi t b máy móc nh xe nâng, ph ậ ệ ng ti n v n
ủ ứ ụ ả ẩ ị ả t ệ i.. . đ y đ đi kèm cho phép doanh nghi p có kh năng cung ng d ch v trong
ư ể ậ ỡ ớ ự ặ kho nh nâng d hàng hóa n ng, v n chuy n hàng hóa t ầ i các khu v c c n
ế ư ậ ấ ế ị ứ ụ ề ị thi ơ ở ậ t... Nh v y, c s v t ch t, trang thi ệ ầ t b cung ng d ch v là đi u ki n c n
25
ệ ướ ớ ấ ượ ấ ậ ị ể đ doanh nghi p h ng t ụ i cung c p d ch v kho v n ch t l ng cao cho khách
hàng.
ề ố ơ ở ứ ệ ổ T ng quan v b trí, hình th c, c s làm vi c doanh nghi p ơ ở ệ : C s làm
ệ ệ ả ạ ạ ố ộ ưở ệ vi c b trí hi n đ i, hài hòa, năng đ ng... t o c m giác tin t ng, thân thi n cho
ơ ở ế ệ ệ ị ượ ị ầ khách hàng khi đ n giao d ch làm vi c. C s làm vi c đ c trang b đ y đ ủ
ế ị ụ ệ ậ ợ ụ ệ ề ạ trang thi ị t b ph c v vi c giao d ch, t o đi u ki n thu n l i cho khách hàng
ệ ầ ế trong các l n ti p xúc làm vi c.
ụ ặ ồ ụ ọ ị Nhân viên trang ph c g n gàng, trang nhã, l ch s : ự M c đ ng ph c và có
ộ ố ớ ế ạ ự ố ớ ự ả b o h đ i v i nhân viên khai thác tr c ti p t i khu v c kho. Đ i v i nhân viên
ặ ọ ụ ệ ễ ậ ả ồ ị văn phòng ph i ăn m c g n gàng, đ ng ph c theo quy đ nh, d nh n di n.
ứ ấ ệ ậ ở ở ậ ề ẫ ấ ấ Đi u ki n v t ch t có hình th c h p d n, lôi cu n: ố C s v t ch t trang b ị
ề ế ị ệ ạ ườ ử ụ nhi u trang thi ệ t b hi n đ i, có ti n ích cao cho ng i s d ng.
ự ả ả : 1.2.2.3 S đ m b o (Assuarance)
ả ạ ớ ụ ề Kh năng t o ni m tin, lòng an tâm t ậ ủ ề ị i khách hàng c a v d ch v kho v n
ụ ụ ằ ứ ế ỹ ủ c a nhân viên ph c v b ng ki n th c, k năng, chuyên môn : Khách hàng s anẽ
ượ ế ậ ớ ộ ị tâm khi đ c giao d ch, ti p xúc v i nhân viên có trình đ chuyên môn, t n tâm
ướ ẫ ố ị h ỡ ng d n, giúp đ khách hàng. ụ ể Khách hàng mong mu n nhân viên d ch v hi u
ế ề ự ị ấ ọ ừ ư ươ ả bi ụ t v lĩnh v c d ch v mà h cung c p, t đó đ a ra các ph ng án gi i pháp
ụ ư ấ ố ớ ị ụ ự ề ị ợ h p lý, trung th c v gói d ch v t v n cho khách hàng. Đ i v i d ch v kho
ế ặ ể ả ẩ ạ ị ậ v n, đôi khi khách hàng cũng không hi u rõ h t đ c tính s n ph m, lo i hình d ch
ể ế ệ ệ ấ ử ụ ụ v nên s d ng đ ti t ki m chi phí, nâng cao hi u su t kinh doanh, lúc này nhân
ư ấ ọ ớ ự ự ọ ố ấ viên t v n chính là chìa khóa giúp h tìm t i s l a ch n t ầ t nh t cho nhu c u
ự ế ề ạ ị ủ c a mình. Th c t có nhi u khách hàng không xác đ nh rõ lo i kho mà hàng hóa
ệ ạ ầ ợ ọ ườ ể phù h p, vi c ch n nh m lo i kho (kho mát, kho th ng, kho đông…) có th gây
ề ườ ợ ộ ặ ư ỏ lãng phí v chi phí ho c h h ng hàng hóa. Trong tr ế ng h p này n u m t nhân
ể ư ứ ế ề ớ ế viên kho có ki n th c chuyên môn và ti p xúc nhi u v i hàng hóa có th đ a ra ý
ặ ướ ế ự ể ề ạ ẫ ọ ki n ho c h ợ ng d n đ khách hàng tìm hi u và l a ch n đúng lo i kho phù h p
26
ế ạ ơ h n, h n ch lãng phí chi phí cho khách hàng.
ặ ủ ế ị ự ự ẩ Hành vi giao ti p l ch s , chu n m c, nhã nh n c a nhân viên : Đây là đi uề
ụ ở ố ớ ệ ộ ị ạ ộ ắ b t bu c đ i v i các doanh nghi p ho t đ ng trong ngành d ch v . B i, hành vi
ự ế ế ủ ủ ế ộ ộ thái đ giao ti p c a nhân viên có tác đ ng tr c ti p đ n đánh giá c a khách hàng
ấ ượ ự ụ ế ẩ ị ề v ch t l ng d ch v . N u nhân viên có hành vi, tác phong chu n m c trong
ấ ượ ế ẽ ớ ụ ị giao ti p v i khách hàng thì khách hàng s đánh giá cao ch t l ng d ch v , và
ụ ủ ớ ị ề ệ ượ ả ự ệ ni m tin v i d ch v c a doanh nghi p cũng đ c c i thi n. Trong lĩnh v c kinh
ậ ỷ ệ ớ ạ ộ ạ ở doanh kho v n, t ự l n nhân s ho t đ ng t l i kho hàng các ví trí nhân viên
ộ ứ ẳ ỡ ấ ế x p d , nhân viên khai thác hàng hoa… có trình đ m c cao đ ng, trung c p.
ụ ớ ấ ị Trong quá trình cung c p d ch v t ề i khách hàng, có nhi u nhân viên có hành x ử
ư ự ệ ầ ẩ ớ ệ ờ ồ ch a chu n m c v i khách hàng, vi c này c n quán tri t, đ ng th i th ườ ng
ả ạ ưở ớ ả ể xuyên đào t o đ không làm nh h ng t ủ i hình nh c a công ty.
ứ ộ ụ ả ả ộ ị ườ ụ M c đ an toàn: D ch v đ m b o đ an toàn cao th ng xuyên, liên t c và
ự ố ữ ế ẩ ộ không có s c đáng ti c. Đây là m t trong nh ng tiêu chu n đánh giá ch t l ấ ượ ng
ố ế ụ ề ị ư ườ ế cho nhi u ngành d ch v qu c t nh : hàng không, đ ắ ng s t, y t , nhà hàng ăn
ứ ộ ệ ả ố ớ ậ ả ố u ng… Đ i v i ngành kho v n, m c đ an toàn trong vi c b o qu n, l ữ ữ ậ tr , v n
ể ặ ữ ề ệ ọ ộ chuy n hàng hóa đ c bi ệ ượ t đ c chú tr ng và là m t trong nh ng đi u ki n tiên
ế ể ả ả ồ quy t đ thu hút khách hàng. Đ m b o hàng hóa an toàn trong kho bao g m tránh
ư ấ ặ ấ ổ ộ ỏ ộ ậ toàn b các t n th t nh m t mát, h ng móp, chu t côn trùng gây ra… ho c th m
ấ ừ ệ ế ạ ử ụ ể ả ả ậ ầ ổ chí t n th t t vi c hàng hóa h t h n s d ng. Do v y đ đ m b o yêu c u v ề
ứ ộ ệ ố ứ ề ề ẩ ả m c đ an toàn nhà kho ph i đáp ng nhi u tiêu chu n v nhà kho, h th ng an
ụ ụ ậ ủ ự ẩ ả ệ ninh b o vê, s c n th n c a nhân viên ph c v hàng hóa trong kho, di ộ t chu t
ể ồ ọ b , ki m soát hàng t n theo date.
ưở ố ớ ủ ệ ự S tin t ng, tín nhi m c a khách hàng đ i v i nhân viên: Nhân viên gây
ượ ệ ả ấ ị đ ụ c thi n c m, lòng tin cho khách hàng trong quá trình cung c p d ch v .
ự ấ ả 1.2.2.4 S th u c m (Empathy) :
ể ệ ự ế ừ Nhân viên th hi n s quan tâm đ n t ng khách hàng cá nhân: Tiêu chí này
27
ể ệ ệ ể ậ ả ả th hi n vi c chăm sóc chu đáo, kh năng nhìn và c m nh n quan đi m t ừ ườ i ng
ụ ụ ẵ ỡ ệ khác. Nhân viên ph c v khách hàng s n sàng giúp đ khách hàng nhi t tình,
ướ ớ ụ ẩ ả ợ ị h ng khách hàng t i gói s n ph m d ch v phù h p, đem l ạ ợ i l ấ i ích cao nh t
ụ ể ệ ự ấ ị cho khách hàng. Nhân viên cung c p d ch v th hi n s quan tâm, chăm sóc t ớ i
ụ ể ừ t ng khách hàng c th .
ế ủ ặ ầ ệ ủ ể Hi u bi ề t c a nhân viên v nhu c u đ c bi t c a khách hàng: Khách hàng
ụ ể ứ ố ị ượ mong mu n các nhân viên d ch v hi u và đáp ng đ ọ c cái mà h quan tâm.
ủ ư ụ ệ ị ượ ụ ị Vi c chào bán d ch v kho thôi ch a đ , chào bán đ c đúng gói d ch v mà
ụ ụ ề ế ậ ầ ớ ị khách hàng c n và tìm ki m m i là m c tiêu. Trong d ch v kho v n, nhi u khách
ư ụ ầ ị hàng thuê kho và có nhu c u thuê thêm các d ch v khác nh đóng gói hàng hóa,
ớ ệ ố ế ạ giao hàng hóa t ề ệ i h th ng đ i lý. Tuy nhiên, khách hàng thi u thông tin v vi c
ụ ấ ấ ậ ị ị ơ đ n v cung c p kho v n có cung c p thêm các d ch v này hay không, lúc này
ổ ợ ế ơ ể ể ấ ị ầ nhân viên ti p xúc c n b tr thông tin t i khách hàng đ có th cung c p d ch
ụ ớ v t i khách hàng.
ệ ợ ộ ị ụ ỉ Doanh nghi p xem l i ích khách hàng là trên h t: ế M t d ch v hoàn ch nh
ấ ớ ả ủ ự ố ợ ữ ế cung c p t i khách hàng chính là k t qu c a s ph i h p gi a các phòng ban, b ộ
ậ ủ ơ ụ ụ ệ ấ ấ ị ị ị ồ ph n c a đ n v cung c p d ch v . Doanh nghi p cung c p d ch v luôn bao g m
ư ứ ụ ệ ề ậ ớ ộ ệ nhi u b ph n v i cách th c và nhi m v công vi c khác nhau, nh ng t ấ ả ề t c đ u
ướ ụ ụ ố ớ ạ ộ ệ ế h ng đ n ph c v ho t đ ng kinh doanh cho doanh nghi p đó. Đ i v i doanh
ụ ứ ự ệ ế ậ ị ậ nghi p cung ng d ch v kho v n thì đó là phòng khai thác tr c ti p, phòng v n
ế ề ỗ ợ ổ ả t i đi u hành xe, phòng kinh doanh, phòng k toán, phòng t ng h p.... m i phòng
ự ủ ụ ệ ệ ộ ban th c hi n m t nhi m v liên quan c a riêng mình. Tuy nhiên, khách hàng s ử
ấ ứ ụ ể ầ ộ ị ả ụ d ng d ch v luôn xem đây là m t th duy nh t, t c yêu c u các phòng ban ph i
ấ ỗ ợ ụ ụ ự ố ệ ặ có s th ng nh t h tr nhau trong công vi c chung là ph c v khách hàng, đ t
ự ố ợ ủ ư ậ ộ ị ợ l i ích khách hàng là u tiên. S ph i h p nh p nhàng c a các b ph n, phòng ban
ứ ẽ ạ ấ ượ ệ ề ả ạ ộ ụ ị ch c năng s đem l i hi u qu cao v ch t l ng d ch v trong ho t đ ng cung
ụ ớ ị ấ c p d ch v t i khách hàng.
ệ ớ ừ Doanh nghi p chú ý t ụ ể i t ng khách hàng c th
28
ệ ổ ạ ổ ặ ứ ỡ Bên c nh vi c t ệ ch c các bu i g p g tri ân khách hàng, doanh nghi p
ụ ệ ấ ọ ị ườ ế cung c p d ch v cũng nên chú tr ng vi c th ng xuyên ti p xúc quan tâm t ớ i
ụ ể ừ ẽ ả ậ ượ ọ ừ ừ t ng khách hàng c th . T đó, khách hàng s c m nh n đ c coi tr ng t phía
ụ ệ ấ ị ớ ụ ể ể nhà cung c p d ch v . Vi c quan tâm t ệ i khách hàng c th có th thông qua đi n
ự ế ặ ặ ể ắ ồ ừ ế ả ạ tho i, email ho c g p tr c ti p đ l ng nghe ý ki n, ph n h i t phía khách hàng
ấ ượ ụ ầ ử ế ầ ữ ụ ữ ạ ị ị ề v ch t l ng d ch v , nh ng h n ch c n trong d ch v v x lý, nh ng tích
ế ự ầ c c c n phát huy, khuy n khích.
ự ả ồ 1.2.2.5 S ph n h i (Responsiveness) :
ạ ể ả ứ ủ ả ạ ả Kh năng ph n ng đ nhanh và linh ho t đ đáp l ồ ầ i các yêu c u, ph n h i
ụ ừ ề ị v d ch v t phía khách hàng.
Tính nhanh chóng, đúng h n.ạ
ượ ụ ụ Khách hàng đ ờ ợ c ph c v ngay, không ch đ i. Tâm lý khách hàng khi s ử
ự ụ ề ậ ị ụ ụ ặ ụ d ng d ch v kho v n luôn đ cao s nhanh chóng trong tác phong ph c v . Đ c
ệ ố ớ ứ ệ ả ậ ộ bi ậ ấ t đ i v i hình th c kho chung, vi c xu t nh p hàng ph i thông qua b ph n
ụ ủ ụ ậ ấ ơ ị ị ử ệ ph trách kho c a đ n v cung c p d ch v kho v n, khi khách hàng g i l nh
ậ ớ ộ ậ ấ ả ậ ẩ ộ xu t, nh p t ậ ứ i b ph n qu n lý kho, ngay l p t c b ph n kho nên đi chu n b ị
ế ố ể ậ ạ ẵ ệ hàng hóa s n sàng đ khách hàng qua nh n ngay. H n ch t i đa vi c khách khi
ẫ ớ ị ẵ ư ẩ ẫ ặ ế ờ ợ ả qua kho v n ch a có hàng hóa chu n b s n, d n t i ph i ch đ i ho c x p hàng.
ệ ư ệ ể ễ ế ẩ ậ ị Vi c ch m tr trong quá trình chu n b hàng hóa khi n vi c l u chuy n hàng hóa
ễ ả ưở ủ ệ ị ư ủ c a khách b ng ng tr , nh h ng công vi c kinh doanh c a khách hàng.
ấ ị ế ệ ờ ụ Cung c p d ch v nhanh chóng, ti ể t ki m th i gian cho khách hàng: Ki m
ệ ả ả ậ ấ ả ờ soát vi c xu t nh p hàng, đ m b o th i gian khai thác hàng hóa không làm nh
ưở ế ệ ệ ẩ ạ ộ ờ h ậ ng đ n công vi c khách hàng. B ph n kho đ y m nh vi c chú ý th i gian
ế ễ ế ắ ẩ ọ ị ề v chu n b hàng hóa, s p x p hàng hóa trong kho khoa h c d tìm ki m, khi
ậ ứ ả ắ ế ệ ậ ấ khách hàng có l nh xu t nh p thì ngay l p t c nhân viên kho ph i s p x p đ ượ c
ẩ ị hàng hóa chu n b khách hàng.
ẵ ợ ượ Tính s n sàng giúp đ , h tr : ỡ ỗ ợ Khách hàng mong đ i luôn đ c ph c v t ụ ụ ạ i
29
ọ ầ ể ề ạ ề ệ ấ ỳ ờ b t k th i đi m nào khi h c n, đi u này t o cho khách hàng an tâm v vi c
ượ ứ ứ ụ ậ ầ ị luôn đ c đáp ng nhu c u. Trong cung ng d ch v kho v n, tâm lý khách hàng
ệ ấ ậ ạ ờ luôn e ng i vi c khi phát sinh xu t nh p hàng hóa vào ngoài gi ặ hành chính ho c
ỉ ễ ặ ấ ỳ ờ ể ấ ơ ị ị ngày ngh l ụ ho c b t k th i đi m nào trong ngày thì đ n v cung c p d ch v có
ự ế ệ ệ ề ậ ả ẵ ả đ m b o tính s n sàng. Hi n nay có nhi u công ty kho v n th c t ấ vi c cung c p
ỉ ủ ế ụ ậ ờ ệ ấ ờ ị d ch v kho v n ch ch y u trong gi hành chính, vi c cung c p ngoài gi hành
ườ ụ ấ ặ ờ ề ề chính th ng r t ít ho c thu thêm ph phí ngoài gi ế . Đi u này khi n nhi u khách
ố ớ ậ ấ ặ ừ ả ớ ườ hàng g p khó khăn, nh t là kho đ i v i nh p hàng t c ng l n th ễ ng di n ra
ể ạ ự ề ự ẵ ở ậ ộ ơ ị ứ mu n trong ngày. B i v y đ t o s an tâm v s s n sàng, các đ n v cung ng
ổ ả ự ố ủ ứ ệ ợ nên t ả ch c chia ca kíp làm vi c h p lý, đ m b o s xuyên su t c a quá trình
ứ ụ ậ ị cung ng d ch v kho v n.
ả ủ ế ắ ầ Nhanh chóng gi ắ i quy t các yêu c u, th c m c c a khách hàng: Nhanh
ả ề ượ ư ế ấ ừ chóng gi i quy t các v n đ đ c đ a ra t phía khách hàng: Khách hàng luôn có
ữ ầ ặ ệ ạ ủ ể ề ầ ằ nh ng yêu c u đ c bi t, có th yêu c u n m ngoài quy n h n c a nhân viên kho,
ề ế ấ ầ ố ả ử đi u này yêu c u nhân viên kho ph i x lý tình hu ng và xin ý ki n c p trên
ể ử ạ ố nhanh chóng đ x lý tình hu ng cho khách hàng. Bên c nh đó, tính nhanh chóng
ể ệ ử ấ ả ố ườ ắ còn th hi n qua kh năng x lý các tình hu ng b t th ụ ng, kh c ph c các s c ự ố
ấ ủ ắ ấ ờ ị ụ ự ố ộ phát sinh trong th i gian ng n nh t c a quá trình cung c p d ch v : S c đ t
ụ ụ ể ấ ỏ xu t trong quá trình ph c v khách hàng là không tránh kh i, có th là kh i l ố ượ ng
ề ủ ố ượ ạ ấ ậ ớ ệ hàng nh p xu t sai v ch ng lo i và kh i l ư ỏ ng so v i l nh, hàng hóa h h ng
ự ố ầ ặ ả ể ử móp meó, ho c các phát sinh khác. Đ x lý các s c yêu c u nhân viên ph i
ệ ử ạ ố ươ ụ ả linh ho t trong vi c x lý tình hu ng, tìm ph ắ ng án kh c ph c gi ế ả i quy t đ m
ả ưở ề ợ ủ ế ả b o đúng quy trình khai thác kho mà không nh h ng đ n quy n l i c a khách
hàng.
ề ả ể ưở Cũng theo quan đi m c a ứ ộ ủ Parasuraman M c đ đánh giá v nh h ủ ng c a
ố ớ ấ ượ ụ ế ư ạ ị 5 tiêu chí trên đ i v i ch t l ng d ch v x p h ng nh sau:
ộ ậ Đ tin c y : 32 %
30
ự ả ồ S ph n h i : 22 %
ự ả ả S đ m b o : 19 %
ự ấ ả S th u c m : 16 %
ữ Tính h u hình: 11
ứ ộ ả ưở ấ ượ ủ ụ ị Hình 1. M c đ nh h ng c a 5 tiêu chí đánh giá ch t l ng d ch v mô
hình SERVQUAL
ồ ả ứ ộ ả ự ự ưở ủ Ngu n: Tác gi ự ố xây d ng d a trên s th ng kê m c đ nh h ng c a các tiêu
ủ chí SERVQUAL c a Parasuraman (1996).
ấ ượ ậ ị 1.2.3 Mô hình đánh giá ch t l ụ ng d ch v kho v n.
ạ ộ ở ặ ườ ấ ượ B i đ c tính vô hình nên ho t đ ng đo l ng, đánh giá ch t l ng ngành
ụ ụ ấ ậ ị ị d ch v kho v n nói riêng, các ngành d ch v khác nói chung là r t khó khăn và
ứ ạ ấ ượ ệ ụ ạ ị ọ ph c t p, tuy nhiên vi c đánh giá ch t l ng d ch v l ố i vô cùng quan tr ng đ i
ơ ở ể ể ủ ư ệ ạ ở ớ ự v i s phát tri n c a doanh nghi p. B i đây là c s đ các nhà lãnh đ o đ a ra
ả ả ế ấ ượ ờ ị ụ ầ ị các gi ằ i pháp k p th i nh m c i ti n ch t l ng d ch v , góp ph n nâng cao s ự
ề ị ụ ừ thõa mãn v d ch v t phía khách hàng.
ấ ượ ứ ề ụ ề ấ ị Nghiên c u v mô hình đánh giá ch t l ng d ch v đã có r t nhi u công
ứ ớ ề ấ ườ ấ ượ ị trình nghiên c u v i các đ xu t mô hình đo l ng ch t l ng d ch v đ ụ ượ ư c đ a
ra:
ấ ượ ủ ứ ậ ỹ 1.2.3.1 Mô hình đánh giá ch t l ng k thu t và ch c năng c a Gronroos
(1984)
ấ ượ ủ ậ ượ ị Theo mô hình c a Gronroos, ch t l ụ ỹ ng d ch v k thu t đ c đánh giá
ợ ừ ị ụ ướ ệ ị thông qua vi c so sánh giá tr khách hàng mong đ i t d ch v tr ử ụ c khi s d ng
ị ự ế ụ ậ ượ ử ụ ụ ị ị d ch v và giá tr th c t mà khách hàng nh n đ c khi s d ng d ch v .
ể ườ ấ ượ ả ử ụ Đ đo l ng ch t l ng DVKT, tác gi đã s d ng 3 tiêu chí đánh giá:
ấ ượ ấ ượ ỹ ứ ả Ch t l ậ ng k thu t, ch t l ng ch c năng và hình nh.
31
ườ ấ ượ Hình 1. Mô hình đo l ng ch t l ứ ng DVKT và ch c năng Gronroos
ị ấ ượ ả ồ ươ Ngu n: Giáo trình Qu n tr ch t l ạ ọ ng, Đ i h c th ạ ng m i, 2015
ấ ượ ụ ượ ậ ỹ ị ấ ượ ấ Ch t l ỉ ng k thu t ch ra d ch v đ c cung c p là gì và ch t l ng mà
ậ ượ ừ ệ ử ụ ụ ư ẳ ạ ị khách hàng nh n đ vi c s d ng d ch v đó. Ch ng h n nh các thông tin c t
ượ ả ụ ệ ậ ậ ỹ ị đ ấ c cung c p, các gi ệ i pháp k thu t công ngh . Trong d ch v kho v n là vi c
ụ ấ ị ớ ự ế ề ớ ị ơ đ n v cung c p d ch v thông tin t i khách hàng so v i th c t v các y u t ế ố
ệ ố ụ ệ ề ầ ả công ngh , ph n m m qu n lý trong kho đang áp d ng, các h th ng an ninh và
ệ ỹ ậ ượ ụ ậ công ngh k thu t khác đang đ c áp d ng trong quá trình v n hàng khai thác,
ấ ị ụ cung c p d ch v .
ấ ượ ứ ả ị ụ ượ ấ Ch t l ng ch c năng mô t d ch v đ ư ế c cung c p nh th nào, và làm
ể ế ậ ượ ấ ượ ế ụ ư ậ ỹ th nào đ khách hàng nh n đ ả c k t qu ch t l ng k thu t. Ví d nh thái
ụ ụ ủ ế ộ đ , hành vi c a nhân viên ph c v khai thác kho, nhân viên ti p xúc khách hàng
ố ớ đ i v i khách hàng.
32
ế ố ả ể ượ ọ ậ ả Hình nh là y u t quan tr ng hình thành nên bi u t ủ ng c m nh n c a
ề ị ụ ượ ấ ả ượ khách hàng khi nghĩ v d ch v đ c cung c p. Hình nh đ c hình thành ch ủ
ấ ượ ủ ị ề ươ ụ ả ệ ố ề ả ế y u trên n n t ng ch t l ng c a d ch v . Hình nh v th ng hi u, b trí, c ơ
ặ ọ ấ ị ở ậ s v t ch t trang thiêt b kho bãi văn phòng, nhân viên ăn m c g n gàng.
ấ ượ ả ủ ộ 1.2.3.2 Mô hình kho ng cách ch t l ự ng c a Parasuraman và c ng s
(1985)
ấ ượ ủ ể ả Theo quan đi m c a mô hình kho ng cách ch t l ng Parasuraman (1985),
ấ ượ ữ ự ỳ ọ ụ ủ ả ị ch t l ng d ch v chính là kho ng cách gi a s k v ng v a khách hàng v ề
ụ ậ ố ọ ượ ớ ả ự ế ậ ị d ch v mà h mong mu n nh n đ c v i c m nh n th c t mà khách hàng
ậ ượ ử ụ ị nh n đ ụ c khu s d ng d ch v .
ư ậ ấ ượ ụ ượ ị Nh v y, theo mô hình Parasuraman (1985), ch t l ng d ch v đ ể c hi u
ứ và đo qua công th c sau:
Ấ ƯỢ Ứ Ộ Ả Ị Ỳ Ọ Ụ Ậ Ị CH T L NG D CH V = M C Đ C M NH N – GIÁ TR K V NG
ể ượ ứ ư ả Đ đo đ ả c kho ng cách này, các nhà nghiên c u đ a ra mô hình 5 kho ng
ấ ượ ồ ị cách (KC) ch t l ụ ng d ch v . Bao g m:
ứ ủ ứ ữ ậ ả ấ ả Kho ng cách th nh t (KC1) : Kho ng cách gi a nh n th c c a công ty
ớ ỳ ọ ự ế ủ ư ậ ủ ề ỳ ọ v k v ng c a khách hàng v i k v ng th c t c a khách hàng. Nh v y, KC1
ứ ủ ữ ị ộ ệ ụ ấ ậ ị ợ chính là đ l ch gi a d ch v mong đ i và nh n th c c a nhà cung c p d ch v ụ
ấ ượ ụ ầ ấ ớ ả ị ả ề ứ v m c ch t l ng d ch v c n ph i cung c p t i khách hàng. Kho ng cách này
ớ ệ ề ậ ợ ủ càng l n khi mong đ i c a khách hàng khác bi ứ ủ ớ t càng nhi u so v i nh n th c c a
ụ ề ữ ấ ả ấ ị ợ nhà cung c p d ch v v nh ng mong đ i đó. Kho ng cách này là th p khi doanh
ứ ệ ượ ề ị ụ ừ ầ ợ ậ nghi p nh n th c đ c rõ mong đ i và nhu c u khách hàng v d ch v , t đó
ữ ề ể ợ ỉ ấ ư đ a ra nh ng đi u ch nh phù h p làm thõa mãn khách hàng. Do đó, đ KC1 th p,
ề ị ườ ủ ạ ả ướ ớ các nhà lãnh đ o ph i có đ thông tin v th tr ng, khách hàng h ng t ặ i, đ c
ệ ậ ử ồ ừ ế ả ả bi t kh năng ti p nh n x lý thông tin ph n h i t khách hàng.
ữ ủ ứ ứ ậ ả ả Kho ng cách th hai (KC2) : Kho ng cách gi a nh n th c c a doanh
ụ ề ỳ ọ ứ ệ ẩ ớ ị ị ụ ủ nghi p cung ng d ch v v k v ng c a khách hàng v i các tiêu chu n d ch v .
33
ả ườ ứ ử ề ả ậ Kho ng cách này đo l ng kh năng x lý thông tin nh n th c v nhu c u s ầ ử
ụ ừ ể ả ủ ệ ả ị ụ d ng d ch v t phía khách hàng c a doanh nghi p. Đ gi m kho ng cách này,
ế ệ ả ậ ầ ặ ọ ộ ế ế ỉ yêu c u đ t ra là doanh nghi p ph i chú tr ng đ n b ph n thi ề t k , đi u ch nh
ụ ớ ư ụ ụ ẩ ợ ớ ị ườ ử ụ ả ị d ch v v i m c tiêu đ a ra s n ph m d ch v phù h p v i ng i s d ng.
ụ ớ ị ứ ữ ẩ ả ả ị Kho ng cách th ba (KC3) : Kho ng cách gi a tiêu chu n d ch v v i d ch
ậ ượ ả ướ ụ ự ế v th c t mà khách hàng nh n đ c. Kho ng cách này chính là th c đo quá
ứ ữ ụ ữ ị trình cung ng cho khách hàng nh ng d ch v theo đúng nh ng gì đã thi ế ế t k .
ế ữ ả ơ ạ ơ ệ H n th n a, doanh nghi p còn ph i tìm cách đem l ữ i cho khách hàng h n nh ng
ế ế ề ả ụ ướ ị ớ ụ ự ọ gì h thi ẩ t k v s n ph m d ch v , h ng t ủ i m c tiêu chính là s hài lòng c a
khách hàng.
ứ ư ả ấ ượ ữ ả ị Kho ng cách th t (KC4) : Kho ng cách gi a ch t l ng d ch v th c t ụ ự ế
ợ ủ ướ ế ố ộ ư ớ v i mong đ i c a khách hàng d ủ i tác đ ng c a các y u t ả bên ngoài nh qu ng
ế ị ượ ề ả ị cáo, ti p th và các thông tin mà khách hàng có đ ẩ c v s n ph m d ch v tr ụ ướ c
ứ ẹ ữ ờ ớ ượ đó. Hay nói cách khác, đây chính là nh ng h a h n, chào m i gi ệ i thi u v t quá
ự ế ừ ả ấ ả ộ ớ kh năng th c t t ậ ả phía nhà cung c p. Kho ng các này càng l n, đ tin c y s n
ố ớ ụ ủ ề ệ ậ ị ph m d ch v càng kém, ni m tin c a khách hàng đ i v i doanh nghi p càng
th p.ấ
ữ ị ứ ụ ả ậ ả Kho ng cách th năm KC5) : Kho ng cách gi a d ch v khách hàng nh n
ượ ỳ ọ ề ị ủ ụ ả ổ đ ợ c và k v ng c a khách hàng v d ch v . Kho ng cách này chính là t ng h p
ả ở ấ ượ ể ụ ệ ị ủ c a các kho ng cách trên, đ nâng cao ch t l ả ng d ch v , doanh nghi p ph i
ấ ả ừ ổ ầ ư ọ chú tr ng t ả t c các kho ng cách này t đó đ a ra các thay đ i c n thi ế ể ư t đ đ a
ề ấ ố ả ủ ấ ả ấ thõa mãn c a khách hàng lên cao nh t. V n đ m u ch t đ m b o ch t l ấ ượ ng
ụ ữ ậ ượ ụ ị ị d ch v là nh ng gì khách hàng nh n đ ả ử ụ c trong quá trình s d ng d ch v ph i
ặ ượ ơ ợ ướ ứ ạ đ t ho c v t h n m c mà khách hàng mong đ i tr ụ ề ị c đó v d ch v .
ư ậ ấ ượ ụ ứ ị ể ổ Nh v y, có th t ng quát ch t l ng d ch v qua công th c:
CLDV = F((KC5 = f( KC1, KC2, KC3, KC4 ))
ế ượ ể ặ Đ n năm 1988, mô hình này đ ụ c đ t tên là mô hình SERVQUAL, đ ph c
34
ườ ứ ử ụ ả ộ ụ v đo l ng các 5 kho ng cách này, các nhà nghiên c u s d ng b thang đo
ự ế ự ế ấ ồ SERVQUAL g m 5 tiêu chí d a trên l y ý ki n th c t ỏ khách hàng. Các câu h i
ế ượ ế ế ể ườ ộ ấ l y ý ki n khách hàng đ c thi t k ra đ đo l ệ ng các khái ni m thu c 5 nhân
ườ ệ ỗ ướ ộ ự ọ ố t trên trong mô hình. Đo l ng m i khái ni m d ợ i 2 góc đ : S m ng đ i
ượ ấ ượ ề ự ế ề ấ ượ ụ ậ ị ậ nh n đ c v ch t l ự ả ng d ch v và s c m nh n th c t v ch t l ị ng d ch
ậ ượ ứ ộ ề ấ ượ ư ậ ị ụ v mà khách nh n đ c. Nh v y, khi m c đ v ch t l ậ ụ ả ng d ch v c m nh n
ụ ơ ớ ợ ị ượ ấ ượ càng cao h n so v i mong đ i thì d ch v càng đ c đánh giá là ch t l ng.
ượ ử ụ Thang đo SERVQUAL đ ồ c s d ng g m 5 tiêu chí :
ự ậ S tin c y (Reability)
ữ Tính h u hình (Tangibility)
ự ả ả S đ m b o (Assuarance)
ự ấ ả S th u c m (Empathy)
ự ả ồ S ph n h i (Responsiveness)
ầ ầ ộ ớ ỗ ồ V i 5 tiêu trí trên, b thang đo SERVQUAL bao g m hai ph n, m i ph n có
ỳ ọ ứ ụ ể ằ ấ ầ ị 22 phát bi u. Trong đó, ph n th nh t nh m m c đích xác đ nh k v ng khách
ậ ố ậ ả ụ ầ ẩ ị hàng mong mu n nh n đ ượ ừ ả c t ậ s n ph m d ch v , ph n hai xác nh n c m nh n
ự ế ủ ụ ả ẩ ị th c t ử ụ c a khách hàng đó khi s d ng s n ph m d ch v đó.
Ư ể u đi m mô hình Parasuraman:
ơ ở ể ẩ ẵ ấ Có s n thang đo 5 tiêu chu n SERVQUAL đ làm c s đánh giá ch t
ượ l ụ ị ng d ch v .
ớ ầ ụ ể ế ị ụ Mô hình có th áp d ng v i h u h t các d ch v .
ượ ể Nh c đi m mô hình Parasuraman:
ả ộ ượ ự ỏ B câu h i kh o sát đ c xây d ng khá dài.
ễ ẫ ề ệ ả ầ D gây nh m l n cho ng ườ ượ i đ ị ỳ ọ c kh o sát v khái ni m giá tr k v ng
ị ự ế ụ ượ ử ụ ụ ậ nh n đ ượ ừ ị c t d ch v và giá tr th c t ậ nh n đ ậ ị c khi s d ng d ch v . Do v y,
35
ễ ả ưở ấ ượ ế ậ ượ ử ụ s d ng mô hình này d nh h ng đ n ch t l ng thông tin thu th p đ c, đ ộ
ậ ả tin c y gi m.
ấ ượ ả ụ Hình 1. Mô hình kho ng cách ch t l ị ng d ch v
ự ồ ộ Ngu n: Parasuraman và c ng s (1985)
ủ 1.2.3.3 Mô hình SERVPERE c a Cronin và Taylor
ứ ệ ế Năm 1992, Cronin và Taylor đã ti n hành nghiên c u các khái ni m, ph ươ ng
ườ ấ ượ ệ ớ ự ụ ố ị pháp đo l ng ch t l ng d ch v và các m i quan h v i s hài lòng cũng nh ư
ủ ệ ừ ế ố ế ậ ứ ả ậ thi n chí mua hàng c a khách hàng, t đó k t lu n y u t ậ nh n th c, c m nh n
ề ấ ượ ề ị ụ ả ụ ị ủ c a khách hàng v d ch v chính là ph n ánh v ch t l ng d ch v :
Ấ ƯỢ Ứ Ộ Ả Ụ Ậ Ị CH T L NG D CH V = M C Đ C M NH N
ủ ụ ứ ằ Các nhà nghiên c u mô hình SERPERE cho r ng s d ng mô hình này là
ằ ơ ợ phù h p h n mô hình SERVQUAL. Theo đó, Cronin và Taylor cho r ng vi c s ệ ử
ấ ượ ệ ị ụ d ng mô hình SERVQUAL trong vi c đánh giá ch t l ầ ụ ễ ng d ch v d gây nh m
ữ ự ư ậ ộ ủ ẫ l n gi a s hài lòng khách hàng và thái đ c a khách hàng. Nh v y, ch t l ấ ượ ng
ụ ậ ỉ ứ ị d ch v ch đánh giá thông qua nh n th c khách hàng mà không có đánh giá v ề
ấ ượ ớ ỳ ọ ề ị ủ ụ ụ ị ch t l ế ng d ch v so v i k v ng c a khách hàng v d ch v . Do không xét đ n
36
ị ỳ ọ ấ ượ ề ỏ ượ ử ụ ụ ả ị giá tr k v ng v ch t l ng d ch v nên b ng câu h i đ c s d ng cho mô
ỏ ủ ả ắ ọ ơ hình SERVPERE ng n g n h n b n câu h i c a mô hình SERVQUAL.
ử ụ ụ ư ể ầ ộ B thang đo SERVPERE cũng s d ng 22 m c phát bi u nh ph n h i v ỏ ề
ậ ủ ộ ỳ ọ ư ầ ỏ ở ậ ả c m nh n c a b thang đo SERVQUAL nh ng b qua ph n k v ng. B i v y,
ỏ ủ ầ ả ộ ơ ố ượ s l ớ ng câu h i c a mô hình SERVPERE ít h n (kho ng m t ph n hai) so v i
ỏ ủ ả ậ mô hình đánh giá SEVQUAL, do v y b ng câu h i c a thang đo SERVPERE
ự ễ ầ ẫ ườ không gây ra s nhàm chán và d nh m l n cho ng i tham gia tr l ả ờ ở ậ i.B i v y,
ả ố ế ơ ớ thang đo SERVPERE cho k t qu t t và sát h n so v i mô hình SERVQUAL vì
ự ỳ ọ ệ ả ệ ỏ ớ v i thang đo SERVQUAL ngoài vi c b n câu h i dài, khái ni m s k v ng cũng
ử ụ ả ưở ơ ồ ố ớ khá m h đ i v i ng ườ ả ờ i tr l i nên s d ng thang đo này nh h ấ ế ng đ n ch t
ữ ệ ủ ế ậ ả ậ ẫ ổ ị ượ l ộ ng d li u thu th p, d n đ n gi m đ tin c y, và tính không n đ nh c a các
ế bi n quan sát.
Ư ể u đi m mô hình SERVPERE:
ễ ể ả ắ ọ ỏ B ng câu h i ng n g n, d hi u.
ế ậ ả ộ Cho k t qu chính xác, đ tin c y cao
ề ư ễ ấ ỏ Đi u tra đánh giá nhanh, ng ườ ượ i đ ả c ph ng v n d dàng đ a ra câu tr
i.ờ l
ượ ể Nh c đi m mô hình SERVPERE:
ể ệ ượ ố ả ưở Mô hình SERVPERE không th hi n đ c thông tin then ch t nh h ng
ứ ộ ả ấ ượ ậ ự ỳ ọ ụ ủ ị ế đ n m c đ c m nh n ch t l ủ ng d ch v c a khách hàng, đó là s k v ng c a
khách hàng.
ỉ ể ớ ượ ấ ượ ộ Mô hình SERVPERE m i ch ki m tra đ ầ c m t ph n ch t l ị ng d ch v ụ
cung c p.ấ
ượ ả ề ậ ấ Ngoài ba mô hình đ c tác gi nêu trong bài lu n văn, còn r t nhi u mô
ườ ấ ượ ị ượ ứ ề ấ hình đo l ng ch t l ụ ng d ch v khác đ ể c đ xu t và nghiên c u ki m
ự ị ư ụ ứ ệ ậ ị nghi m trong các lĩnh v c d ch v khác nhau, nh mô hình giá tr nh n th c trong
ấ ượ ụ ị ẻ ự ộ ổ ợ ch t l ng d ch v bán l Sweerney và c ng s (1977), mô hình t ng h p v ề
37
ấ ượ ụ ủ ự ộ ị ườ ch t l ng d ch v c a Brogowicz và c ng s (1990), mô hình đo l ấ ng ch t
ụ ệ ị ử ủ ượ l ng d ch v trong ngân hàng đi n t c a Broderick và Vachirapo rnpuk
ượ ụ ể ừ ự ụ (2002)... Các mô hình này đ c áp d ng trong t ng lĩnh v c ngành c th và
ượ ườ ộ ố ườ ụ ể ự ợ đ ề ấ c đ su t đo l ng trong m t s tr ng h p, lĩnh v c ngành c th trên th ế
ớ ở ệ ứ ề ườ ứ gi i, và Vi t Nam cũng có nhi u công trình nghiên c u và đo l ụ ng ng d ng
các mô hình này.
ễ ự ễ ể ư ữ ệ ể ả ớ ơ V i nh ng u đi m: Đ n gi n, d th c hi n, d hi u cho ng ườ ượ ỏ c h i, i đ
ườ ở ở ậ ộ ả ự ả ế k t qu đo l ng có đ tin c y chính xác cao. Trên c s này, tác gi ọ l a ch n
ấ ượ ự ể ạ ụ ị thang đo SERVPERE đ đánh giá và phân tích th c tr ng ch t l ng d ch v kho
ụ ậ ị ậ ạ v n t i công ty TNHH d ch v kho v n ALS.
ế ố ả ưở ấ ượ ế ậ ị 1.3 Các y u t nh h ng đ n ch t l ụ ng d ch v kho v n.
ấ ượ ụ ụ ậ ị ị Ch t l ng d ch v kho v n nói riêng và các d ch v khác nói chung đ ượ c
ừ ạ ộ ụ ủ ứ ộ ị ạ t o ra t toàn b quá trình ho t đ ng kinh doanh cung ng d ch v c a doanh
ắ ầ ừ ự ị ầ ư ơ ở ậ ệ ấ ẩ ế ị nghi p, b t đ u t s chu n b , đ u t c s v t ch t, trang thi t b trong nhà
ụ ớ ụ ấ ị ị ườ kho, quá trình đi vào khai thác d ch v , cung c p d ch v t i tay ng i tiêu dùng
ế ố ả ề ấ ậ ưở ớ ấ ượ ở ậ và h u bán hàng. B i v y, có r t nhi u y u t nh h ng t i ch t l ng trong
ủ ị ỳ ố ố ụ su t chu k s ng c a d ch v .
ế ố ả ưở ể ượ ế ố Các y u t nh h ng này có th đ c phân chia thành các y u t bên
ế ố ệ ườ ưở ớ ấ ượ trong doanh nghi p, y u t bên ngoài môi tr ả ng nh h ng t i ch t l ả ng s n
ụ ể ẩ ặ ấ ị ướ ế ố ộ ph m d ch v cung c p ho c có th xem xét d i góc đ các y u t ế vi mô, y u
ố ẽ ế ệ ạ ặ ố ố t vĩ mô. Các nhân t ộ này có m i quan h , ràng bu c ch t ch đ n nhau, t o ra
ả ưở ợ ớ ấ ượ ụ ậ ị nh h ổ ng chung t ng h p t i ch t l ệ ạ ng d ch v kho v n do doanh nghi p t o
ra.
ế ố ộ ườ 1.3.1 Nhóm y u t thu c môi tr ng bên ngoài.
ầ Nhu c u kinh t ế .
ấ ượ ố ở ị ự ụ ề ậ ị Ch t l ệ ụ ể ủ ng d ch v kho v n ch u s chi ph i b i các đi u ki n c th c a
ế ể ệ ở ị ườ ặ ầ ộ ế ề n n kinh t , th hi n các m t: Nhu c u th tr ng, trình đ kinh t ả , kh năng
ị ườ ứ ụ ậ ị ế ủ ướ cung ng d ch v kho v n trên th tr ng, chính sách kinh t c a nhà n c.
38
ị ườ ấ ượ ủ ể ấ ả ầ Nhu c u th tr ng là đi m xu t phát c a quá trình qu n lý ch t l ạ ng t o
ị ướ ả ế ấ ượ ệ ả ị ự ộ đ ng l c, đ nh h ng cho c i ti n và hoàn thi n ch t l ầ ng s n ph m d ch v ụ
ướ ị ườ ứ ứ ế ầ ị ơ ấ ấ h ụ ng đ n cung ng d ch v đáp ng nhu c u th tr ặ ng. C c u tính ch t, đ c
ể ướ ấ ượ ủ ự ế ế ầ ậ ộ ộ đi m và xu h ng v n đ ng c a nhu c u tác đ ng tr c ti p đ n ch t l ị ng d ch
ị ườ ủ ậ ầ ậ ấ ạ ụ v kho v n. Nhu c u c a th tr ng kho v n r t phong phú và đa d ng v s ề ố
ậ ủ ạ ị ủ ụ ư ứ ụ ả ị ượ l ng, ch ng lo i d ch v nh ng kh năng cung ng d ch v kho v n c a doanh
ầ ư ệ ạ ố ệ ổ ộ ỹ ậ nghi p thì có h n: tài nguyên, v n đ u t ớ , trình đ k thu t công ngh , đ i m i
ế ị ỹ ư ậ ỹ ả ề ủ ộ trang thi ấ t b , k năng k x o tay ngh c a cán b nhân viên... Nh v y ch t
ự ủ ụ ụ ệ ả ả ẩ ộ ị ượ l ộ ề ng s n ph m, d ch v còn ph thu c vào kh năng hi n th c c a toàn b n n
kinh t .ế
ể ề ộ ọ ệ Trình đ phát tri n v khoa h c – công ngh .
ế ị ứ ệ ậ ộ ộ ấ Trình đ công ngh trong ngành kho v n quy t đ nh trình đ , m c ch t
ở ậ ấ ượ ụ ủ ậ ộ ị ị ượ l ng c a d ch v kho v n. B i v y trình đ ch t l ụ ng d ch v kho v n t ậ ạ i
ể ượ ể ờ ộ ượ ị ộ ề ự ứ ả m t th i đi m không th v t qua đ c đ nh m c, kh năng trình đ v s phát
ệ ượ ứ ạ ị ụ ủ ể ọ tri n khoa h c – công ngh đ ộ c ng d ng c a m t giai đo n l ch s ử ở ờ th i
ấ ượ ể ậ ủ ụ ệ ộ ị ướ ế đi m đó. Ch t l ng d ch v kho v n c a m t doanh nghi p tr ể ệ c h t th hi n
ở ậ ượ ứ ự ữ ư ụ ệ ặ ỹ nh ng đ c tr ng, thành t u k thu t đ ạ c ng d ng trong vi c khai thác, ho t
ậ ạ ị ệ ụ ộ đ ng d ch v kho v n t i doanh nghi p đó.
ệ ệ ự ủ ể ạ ạ ọ Ngày nay, s phát tri n m nh c a khoa h c – công ngh hi n đ i trên quy
ế ớ ự ủ ố ầ ậ ộ mô toàn th gi ấ ế i đã thâm nh p và chi ph i h u h t các lĩnh v c c a xã h i. Ch t
ấ ỳ ộ ả ớ ự ủ ề ẩ ắ ị ượ l ể ụ ng c a b t k m t s n ph m, d ch v nào cũng g n li n v i s phát tri n
ạ ạ ệ ậ ọ ỹ ể ệ ạ ờ khoa h c k thu t hi n đ i t i th i đi m đó. Công nghê hi n đ i giúp quá trình
ậ ượ ị ữ ụ ủ ị ụ ắ ộ ụ ử x lý d ch v kho v n đ c rút ng n, tính h u d ng c a d ch v ngày m t phong
ủ ự ạ ầ ớ phú, đa d ng, sát v i nhu c u c a khách hàng. Tuy nhiên cũng chính vì s phát
ấ ượ ừ ủ ể ệ ọ ị tri n không ng ng c a khoa h c – công ngh nên ch t l ậ ụ ng d ch v kho v n
ừ ượ ả ể ắ ị ổ ơ ệ ế ầ ộ cũng không ng ng đ c c i thi n, ti n b , thay đ i h n đ b t k p yêu c u v ề
ấ ừ ụ ậ ị ử ụ ị ề ấ ượ v ch t l ng d ch v kho v n cung c p t ụ phía khách hàng s d ng d ch v .
ơ ế ả ế ủ ướ C ch chính sách, qu n lý kinh t c a nhà n c.
39
ườ ế ơ ế ủ ề ở ạ Môi tr ng pháp lý, chính sách c ch kinh t c a chính quy n s t i có
ệ ạ ư ự ệ ế ế ả ớ ộ ấ tác đ ng tr c ti p và to l n đ n vi c t o ra cũng nh nâng cao, c i thi n ch t
ụ ủ ệ ả ầ ộ ị ườ ơ ượ l ng s n ph m d ch v c a m t doanh nghi p. Môi tr ế ng c ch , hành lang
ẽ ạ ệ ả ợ pháp lý h p lý s t o tâm lý tho i mái, an toàn yên tâm có các doanh nghi p, t ừ
ậ ợ ế ề ệ ế ệ ạ đó đem đ n các đi u ki n thu n l ạ i, khuy n khích các doanh nghi p m nh d n
ấ ượ ẩ ả ẩ ả ầ ư ả ế đ u t ấ ả , c i ti n quá trình s n xu t, s n ph m, nâng cao ch t l ng s n ph m và
ớ ưở ư ế ơ ụ ị d ch v . Ng ượ ạ c l i, v i môi tr ng c ch , hành lang pháp lý ch a phù h p s ợ ẽ
ể ủ ự ư ự ệ ệ ế ạ ể ả ạ h n ch năng l c phát tri n c a doanh nghi p, t o ra s ng ng tr phát tri n c i
ấ ượ ế ẩ ả ị ti n nâng cao ch t l ụ ủ ng s n ph m, d ch v c a doanh nghiêp đó.
ế ố ề ử ụ ề ộ ị Các y u t ụ ố v văn hóa xã h i truy n th ng, thói quen s d ng d ch v .
ụ ả ẩ ậ ị ưở ả T p quán, thói quen tiêu dùng s n ph m, d ch v cũng có nh h ng t ớ i
ấ ượ ố ắ ụ ứ ệ ả ầ ị ch t l ậ ng s n ph m d ch v mà các doanh nghi p nên c g ng đáp ng. T p
ả ồ ở quán thói quen đó bao g m: Thói quen tiêu dùng, kh năng thanh toán, s thích
ộ ổ ộ ả ể ề ấ ậ ẩ tiêu dùng theo vùng mi n, đ tu i, tôn giáo... Do v y, đ cung c p m t s n ph m
ụ ấ ượ ả ế ứ ề ệ ị d ch v ch t l ng, doanh nghi p ph i ti n hành đi u tra, nghiên c u nhu c u s ầ ở
ủ ừ ị ườ ố ướ thíc c a t ng th tr ệ ng mà doanh nghi p mong mu n h ng t ớ ừ i, t ư đó đ a ra
ế ượ ế ượ ẩ ạ ỏ ườ chi n l ả ng t o ra các s n ph m chi n l c, th a mãn ng i tiêu dùng. Nh ư
ứ ự ụ ẩ ả ậ ọ ị trong ngành d ch v kho v n, thói quen l a ch n gói s n ph m, hình th c thuê
ụ ợ ạ ị ụ ệ ẵ ộ kho hay lo i d ch v ph tr đi kèm là khác nhau. Có doanh nghi p có s n đ i
ủ ệ ệ ặ ả ặ ng qu n lý kho chuyên nghi p ho c đ c thù hàng hóa thì doanh nghi p đó có
ộ ậ ầ ượ ạ ớ ả ượ ệ nhu c u thuê kho đ c l p, ng i v i doanh nghi p s n l c l ầ ư ng nhu c u l u
ố ậ ề ế ặ ộ ồ kho không nhi u, đ i ngũ nhân viên kho thi u ho c mu n t p trung ngu n nhân
ủ ệ ạ ướ ử ụ ụ ị ự l c vào vi c kinh doanh c a công ty thì l i có xu h ng s d ng d ch v kho
chung.
ế ố ệ 1.3.2 Nhóm y u t bên trong doanh nghi p
ợ ậ ừ ị Chí phí giá thành , l i nhu n t ụ d ch v
ứ ủ ế ớ ụ ằ ỉ ị Các nghiên c u c a ngân hàng th gi i (WB) ch ra r ng chi phí d ch v kho
ệ ắ ơ ấ ề ớ ướ ậ v n Vi t Nam đ t h n r t nhi u so v i các n c khác. Theo báo cáo ngân hàng
40
ế ớ ậ ở ệ ở ứ th gi i (WB) năm 2015, chi phí logistics (kho v n) c Vi t Nam ế m c chi m
ướ ể ỉ ế đ n 20.9% GDP, trong khi các n ộ c trong cùng trình đ phát tri n ch 18%.
ậ ợ ệ ạ ầ ươ ạ ạ ị Bên c nh vi c góp ph n thu n l i hóa th ng m i, t o giá tr gia tăng và
ự ạ ẩ ấ ậ ấ nâng cao năng l c c nh tranh hàng hóa xu t nh p kh u thì chi phí logistics th p
ọ ớ ấ ượ ệ ệ ị ầ cũng góp ph n quan tr ng t i vi c hoàn thi n nâng cao ch t l ụ ủ ng d ch v c a
ứ ụ ệ ậ ậ ị các doanh nghi p cung ng d ch v kho v n. Khi chi phí logistics (kho v n cao),
ụ ị ắ ệ ả ị ợ ậ ứ các doanh nghi p cung ng d ch v b c t gi m l ệ ậ i nhu n, do v y doanh nghi p
ầ ư ơ ở ạ ầ ế ị ể ệ ị ế ệ ạ h n ch vi c đ u t c s h t ng, trang thi ụ ủ t b ...đ hoàn thi n d ch v c a
ệ ệ ầ ư ị ạ ế ầ doanh nghi p. Ng ượ ạ c l i, chi phí đ u vào quá cao, khi n vi c đ u t ế b h n ch ,
ả ưở ớ ấ ượ ứ ị nh h ng t i ch t l ụ ng d ch v cung ng.
ủ ệ ệ ề ậ ầ ồ Chi phí đ u vào c a doanh nghi p kho v n hi n nay g m nhi u y u t ế ố ấ c u
ầ ư ắ ấ ế ị thành: Chi phí đ t đai, chi phí mua s m đ u t trang thi t b , chi phi nhân công.
ể ồ ể ệ ộ ố ố Hình 1. Bi u đ th hi n chi phí logistics m t s qu c gia năm 2015
ế ớ ồ ề i (WB) năm 2015 v chi phí logistics Ngu n: Báo cáo ngân hàng th gi
ồ Ngu n tài chính
41
ế ố ồ ạ ộ ế ị ự ế ế Ngu n tài chính là y u t quy t đ nh tr c ti p đ n quy mô ho t đ ng kinh
ủ ự ệ ề ệ ạ ậ ẽ doanh c a doanh nghi p. Doanh nghi p kho v n có ti m l c tài chính m nh s có
ậ ợ ọ ề ệ ề ệ ổ nhi u đi u ki n thu n l ớ i tr ng vi c đ i m i công nghê, đ u t ầ ư ơ ở ạ ầ c s h t ng
ế ị ả ấ ượ ả ị ế ạ ụ ị trang thi t b , đ m b o nâng cao ch t l ng d ch v , tăng v th c nh tranh trên
ị ườ ủ ồ ổ ị th tr ng. Tuy ngu n tài chính c a ALSW luôn n đ nh và có công ty ALS m ẹ
ấ ậ ẫ ả ề ứ đ ng sau, tuy nhiên ALSW v n còn nhi u b t c p trong qu n lý chi phí doanh
ệ ả ưở ụ ế ạ nghi p, các chi phí phát sinh, nh h ị ng đ n giá thành d ch v . Bên c nh đó
ầ ư ư ả ồ ắ ủ ộ ngu n tài chính ch a ch đ ng do các kho n đ u t ệ , mua s m doanh nghi p
ụ ộ ẹ đang còn ph thu c công ty m .
ế ố ườ ự ượ ệ ộ Y u t con ng i – l c l ng lao đ ng trong Doanh nghi p ( Men).
ế ị ủ ạ ộ ọ ố Lao đ ng là y u t ế ố ữ ị gi v trí quan tr ng, ch ch t và quy t đ nh t o ra
ấ ượ ữ ụ ẩ ả ị ườ nh ng s n ph m hàng hóa, d ch v có ch t l ng t ố ớ t t i ng ủ i tiêu dùng c a
ệ ế ố ớ ự ủ ệ ọ ể doanh nghi p. Cùng v i s phát tri n c a khoa h c – công ngh , y u t con
ườ ấ ượ ệ ạ ấ ấ ớ ơ ng i giúp doanh nghi p đ t ch t l ấ ng cao h n v i chi phí th p nh t. Ch t
ầ ủ ỉ ỏ ả ượ l ầ ng không ch th a mãn nhu c u c a khách hàng bên ngoài mà còn c nhu c u
ự ệ ể ể ồ ở ậ khách hàng bên trong doanh nghi p. B i v y, phát tri n ngu n nhân l c đ đáp
ứ ữ ệ ấ ả ầ ộ ộ ế ng nhu c u s n xu t kinh doanh hi n nay là m t trong nh ng n i dung chi n
ể ủ ệ ầ ự ề ệ ượ l c, đi u ki n c n cho s phát tri n c a doanh nghi p.
ố ớ ự ữ ậ ấ ạ ầ ị ứ ộ Đ i v i nh ng v trí nhân l c cán b lãnh đ o các c p c n có nh n th c
ớ ề ấ ượ ẩ ả ừ ư ả ườ m i v nâng cao ch t l ng s n ph m t đó đ a ra các gi i pháp, đ ng l ố i,
ấ ượ ể ắ ằ ả ị chính sách đúng đ n nh m ki m soát và nâng cao ch t l ụ ẩ ng s n ph m, d ch v .
ố ớ ệ ể ầ ậ ộ Đ i v i toàn th cán b nhân viên trong doanh nghi p c n nh n th c đ ứ ượ c
ấ ượ ệ ủ ệ ầ ả ọ vi c nâng cao ch t l ng s n ph m là trách nhi m chung c a m i thành viên, là
ệ ể ừ ạ ữ ơ ở ể c s đ doanh nghi p phát tri n, t đó mang l i nh ng phúc l ợ ớ i t ộ i xã h i,
ườ ệ ả ng ừ i tiêu dùng và cho chính b n thân t ng nhân viên trong doanh nghi p.
ươ ệ ả ộ Ph ủ ng pháp, trình đ qu n lý c a doanh nghi p (Methods).
ạ ộ ị ủ ệ ả ả Theo W.E.Deming thì: “Ho t đ ng qu n tr c a doanh nghi p có nh
42
ưở ớ ấ ượ ả ị h ng t i 85% ch t l ẩ ng s n ph m d ch v ụ” (W.E.Deming, 1996, tr.3). Hay
ạ ộ ế ố ế ị ấ ượ ạ ở ậ ả ẩ ả ho t đ ng qu n lý là y u t quy t đ nh t o ra ch t l ng s n ph m. B i v y, t ổ
ứ ả ố ơ ở ấ ượ ế ệ ả ch c qu n lý t t là c s tiên quy t cho vi c nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m,
ề ả ộ ổ ứ ầ ả ầ ố thõa mãn nhu c u khách hàng v s n ph m. M t t ch c qu n lý t t là t ổ ứ ch c
ượ ố ế ượ ệ ắ ị xác đ nh đ c rõ l i đi cho doanh nghi p, chi n l ấ c kinh doanh đúng đ n, ch t
ụ ầ ả ẩ ị ướ ơ ở ể ậ ế ượ l ng s n ph m d ch v c n h ng đ n đ t p trung. Trên c s đó, ban lãnh
ệ ạ ố ợ ự ữ ộ ị ế ồ ạ đ o doanh nghi p t o ra s ph i h p đ ng b nh p nhàng gi a các khâu, các y u
ứ ụ ụ ả ẩ ằ ả ấ ị ố ủ t ấ c a quá trình s n xu t, cung ng s n ph m d ch v nh m m c đích cao nh t
ấ ượ ệ ấ ụ ả ẩ ả ộ ộ ị nh t là hoàn thi n ch t l ả ng s n ph m d ch v . Trình đ cán b qu n lý nh
ưở ấ ượ ụ ế ả ị h ng đ n kh năng xác đ nh chính sách, m c tiên ch t l ng các cách th c t ứ ổ
ỉ ạ ứ ự ệ ươ ự ế ạ ch c ch đ o th c hi n các ch ấ ng trình, k ho ch, tiêu chí ... xây d ng ch t
ấ ượ ủ ệ ậ ả ẩ ạ ộ ủ ượ l ng cho s n ph m c a doanh nghi p. Vì v y, ch t l ả ng ho t đ ng c a qu n
ấ ượ ạ ộ ệ ự ả lý chính là s ph n ánh ch t l ủ ng ho t đ ng c a doanh nghi p.
ế ị Máy móc thi t b (Machines).
ố ớ ạ ộ ự ệ ả ấ Đ i v i các doanh nghi p ho t đ ng trong các lĩnh v c s n xu t, công
ế ố ệ ậ ả ế ố ơ ả ấ ộ ỹ nghi p thì y u t máy móc, k thu t s n xu t luôn là y u t c b n tác đ ng và
ả ưở ự ế ạ ộ ủ ế ệ ệ ả ậ nh h ố ớ ng tr c ti p đ n hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p. Do v y, đ i v i
ự ề ự ể nhi u lĩnh v c, máy móc thi ế ị ượ t b đ c coi là chìa khóa cho s phát tri n.
ự ụ ư ề ậ Trong lĩnh v c kho v n, tuy không áp d ng nhi u máy móc nh các ngành
ế ố ơ ở ố ệ ẫ ấ ượ ể ư khác, nh ng y u t ề này v n là đi u ki n c s t ể i thi u đ ch t l ị ng d ch v ụ
ượ ả ả ươ ự ệ ồ ươ đ c đ m b o, máy móc ph ng ti n trong lĩnh v c bao g m: Ph ậ ệ ng ti n v n
ụ ụ ệ ố ệ ố ả t i, h th ng xe nâng, h th ng máy tính ph c v văn phòng, kho, các máy móc
ế ị ặ ạ ế trang thi ụ ợ ắ t b ph tr l p đ t t i kho, máy soi chi u an ninh hàng hóa, máy phát
ạ ộ ể ị ụ ệ ố ầ ầ ế ố ỗ ợ đi n… Đ d ch v ho t đ ng t t, yêu c u c n là các y u t máy móc h tr con
ườ ả ượ ả ọ ưỡ ườ ể ng i cũng ph i đ ổ c chú tr ng b sung, b o d ng và th ng xuyên ki m tra.
ỉ ộ ế ố ế ề ể ả ấ ưở ự ế ế N u ch m t y u t có v n đ , có th làm nh h ộ ủ ế ng tr c ti p đ n ti n đ c a
ỗ ị ự ế ạ ệ ố ụ ả ườ ợ chu i d ch v . Th c t i h th ng kho ALS đã x y ra tr t ng h p máy phát
ộ ệ ố ạ ộ ệ ế ệ ấ ỏ ộ ấ đi n h ng đ t xu t khi n toàn b h th ng kho không ho t đ ng, vi c xu t
43
ế ả ự ư ế ệ ậ ạ ặ ộ ưở nh p hàng t m ng ng ho c không th c hi n đúng ti n đ , khi n nh h ế ng đ n
ệ ư ủ vi c l u thông hàng hóa c a khách hàng.
ậ ệ ậ ệ ệ ố ứ Nguyên v t li u và h th ng cung ng nguyên v t li u (Materials).
ế ố ầ ệ ấ ự ế ậ ệ Nguyên v t li u là y u t đ u vào tr c ti p tham gia vào vi c c u thành
ể ủ ả ấ ượ ự ậ ẩ ệ ả ưở th c th c a s n ph m. Do v y, ch t l ng nguyên vât li u có nh h ự ng tr c
ế ớ ấ ượ ẩ ả ượ ạ ậ ệ ạ ỗ ti p t i ch t l ng s n ph m đ c t o ra. M i lo i nguyên v t li u khác nhau
ữ ả ẩ ặ ượ ạ ẽ s hình thành nh ng đ c tính khác nhau cho s n ph m đ ộ ả c t o ra, m t s n
ệ ẽ ữ ặ ẩ ợ ổ ừ ậ ệ ph m hoàn thi n s mang t ng h p nh ng đ c tính t ầ các nguyên v t li u đ u
ở ậ ấ ượ ể ẩ ả ố ệ ầ ả ả vào. B i v y, đ có s n ph m ch t l ng t t, doanh nghi p c n đ m b o y u t ế ố
ả ố ứ ệ ầ ạ ồ cung ng đ u vào nguyên li u ph i t ấ ủ t bao g m: đúng ch ng lo i, đúng ch t
ộ ệ ố ỳ ạ ứ ố ả ủ ự ố ợ ế ươ l ng, đúng k h n. M t h th ng cung ng t ặ t là k t qu c a s ph i h p ch t
ộ ữ ơ ẽ ồ ị ả ứ ấ ơ ị ch đ ng b gi a đ n v cung ng và đ n v s n xu t.
ệ ố ế ố ầ ụ ụ ụ ậ ị Trong ngành d ch v kho v n, h th ng y u t đ u vào là công c , d ng c ụ
ư ệ ố ạ ộ ụ ụ ệ ậ ph c v trong ho t đ ng kho v n nh : h th ng giá k , pallet, màng co... Các
ụ ụ ụ ượ ụ ụ ạ ộ ụ ể ị công c d ng c này đ ậ c dùng đ ph c v cho các ho t đ ng d ch v kho v n.
ế ố ầ ấ ượ ả ả ẽ ự ế ả ưở Khi các y u t đ u vào không đ m b o ch t l ng s tr c ti p nh h ế ng đ n
ấ ượ ấ ớ ụ ậ ị ch t l ng d ch v kho v n cung c p t i khách hàng.
44
Ấ ƯỢ Ự Ụ Ạ Ậ Ị Ạ 2 TH C TR NG CH T L NG D CH V KHO V N T I CÔNG TY
Ụ Ậ Ị TNHH D CH V KHO V N ALS (ALSW).
ớ ị ụ ậ ệ 2.1 Gi i thi u Công ty TNHH d ch v kho v n ALS (ALSW).
ể 2.1.1 Quá trình hình thành, phát tri n Công ty
ụ ậ ị ượ ậ Công ty TNHH d ch v kho v n ALS (ALSW) đ c thành l p vào tháng 05
ẹ ầ ở ạ ổ năm 2014 b i Công ty m là Công ty c ph n logistics hàng không ALS, ho t
ớ ị ụ ậ ộ đ ng v i d ch v chính là kho v n và hàng không.
ậ ổ Các c đông sáng l p:
ổ ệ T ng công ty hàng không vi t nam (VNA )
ầ ư ươ ụ ạ ộ Công ty TNHH m t thành viên Đ u t th ị ng m i và D ch v qu c t ố ế
(interserco )
ầ ổ ộ ị ụ Công ty c ph n d ch v hàng hóa n i bài NCTS )
ụ ụ ụ ụ ậ ấ ị ị Các d ch v cung c p: d ch v kho v n, ph c v hàng hóa hàng không t ạ i
ươ ạ ị kho hàng không kéo dài; th ụ ng m i và d ch v logistics khác.
ố ệ Hình 2. Quan h các bên góp v n
45
ồ Ngu n: Công ty logistics hàng không ALS.
ụ ụ ệ ậ ớ ị ệ ố V i m c đích chuyên nghi p hóa h th ng kho v n và d ch v hàng không,
ơ ở ậ ệ ố ụ ấ ậ ồ ị Công ty TNHH D ch v Kho v n ALS bao g m h th ng c s v t ch t là kho
ớ ườ ộ ộ ả ệ ố ả ố ẩ tiêu chu n v i đ ng n i b đ m b o container ra vào thông su t, h th ng xe
ấ ả ụ ế ể ấ ấ nâng 2.5 – 5 t n, Xe t i 1.25 t n đ n 15 t n, xe chuyên d ng chuy n ULD và các
ế ị ệ ả ả ả ả thi t b , công ngh thông tin qu n lý kho, đ m b o kh năng khai thác trên 2.500
ấ t n/ ngày.
ậ ờ ị ụ Th i gian qua, Công ty TNHH d ch v kho v n ALS cùng các Công ty thành
ư ươ ệ ậ ượ ệ ố viên khác trong h th ng ALS đã đ a th ng hi u kho v n ALS đã đ c đông
ế ế ụ ụ ự ậ ả đ o khách hàng bi t đ n trong lĩnh v c kho v n, ph c v hàng không, thông
ậ ả ạ ự ề ắ ố ỉ quan, v n t i... t i khu v c các t nh mi n b c nói riêng và toàn qu c nói chung.
ụ ậ ậ ớ ị ỉ Trong đó, tuy Công ty TNHH d ch v kho v n ALS (ALSW) m i ch thành l p và
ượ ề ả ẹ ớ ơ ở ự ự ạ ự xây d ng đ c 03 năm d a trên n n t ng c s là Công ty m , v i lĩnh v c ho t
ẳ ấ ậ ị ộ đ ng chính là kinh doanh kho v n và hàng không, ALSW đã kh ng đ nh ch t
ươ ề ệ ưở ố ớ ượ l ng th ạ ng hi u, t o ni m tin t ng đ i v i các khách hàng.
ệ ệ ớ ơ ệ ổ Hi n nay ALSW có t ng di n tích kho lên t i h n 80.000 m2 kho hi n có,
ế ụ ượ ẫ ở ộ ố ạ ể ọ ồ ị và v n đang ti p t c đ c m r ng, phân b t i các v trí tr ng đi m bao g m:
ạ ộ ỹ ạ Sân bay N i bài, Sân bay Gia lâm, ICD M Đình Ph m Hùng và t i Km08 Đ i L ạ ộ
ườ ả Thăng Long. Năm 2015, ALSW đã khai tr ng thêm 01 c ng hàng không kéo dài
ệ ố ở ộ ự ồ ờ ạ ạ t i khu v c sân bay Gia lâm đ ng th i m r ng h th ng kho bãi t i đây, tăng
ứ ả ị thêm kh năng đáp ng d ch v đ ụ ượ ố ơ c t t h n.
ớ ộ ẻ ệ ộ ệ V i đ i ngũ cán b nhân viên chuyên nghi p, tr hóa nhi t tình, ALSW
ướ ấ ớ ế ứ ữ ấ ị h ng đ n cung c p t ụ ệ i khách hàng nh ng d ch v ti n tích cao nh t, đáp ng,
ấ ớ ầ ươ ế ố thõa mãn yêu c u các khách hàng khó tính nh t v i ph ng châm: "K t n i dòng
ệ hàng, gia tăng ti n ích".
ự 2.1.2 Lĩnh v c kinh doanh
ấ ừ ạ ộ ự ệ Xu t phát t ho t đ ng trong lĩnh v c logistics hàng không, hi n nay ALSW
ụ ụ ậ ấ ị ị cung c p các d ch v hàng hóa hàng không, d ch v kinh doanh kho v n, giao
46
ấ ượ ậ ố ư ố ế ứ ẩ ầ ớ nh n v i ch t l ng t i u đáp ng yêu c u khách hàng theo tiêu chu n qu c t .
ậ ạ ả ố ế ộ Giao nh n hàng hóa hàng không t i c ng hàng không qu c t N i Bài và h ệ
ủ ố ạ ỹ th ng kho hàng không kéo dài c a Công ty t i ICD M Đình và ALSW Gia Lâm
ạ ( c nh sân bay Gia Lâm).
ị ượ ẩ ấ ướ ự ụ ủ Các d ch v c a ALSW đ c tiêu chu n hóa và cung c p d i s giám sát
ố ế ủ ụ ế ả ủ c a các hãng hàng không qu c t ả , tuân theo quy ch qu n lý c a C c h i quan
ệ ể ế ậ ấ ồ ố Vi t Nam bao g m: Cân đo, b c x p, đóng gói, ki m tra, ch p nh n hàng. Hoàn
ủ ụ ứ ừ ớ ụ ể ậ ị ấ t t th t c, ch ng t v i hãng hàng không v n chuy n, các d ch v hàng không
ậ ả ư ế khác nh soi chi u an ninh, v n t i hàng hóa...
ố ớ ự ự ọ ể ậ Đ i v i lĩnh v c kinh doanh kho v n, là lĩnh v c kinh doanh tr ng đi m
ỷ ọ ủ ớ ướ ế ấ ế chi m t tr ng l n trong doanh thu c a ALSW. ALSW h ng đ n cung c p các
ụ ẩ ẩ ậ ồ ị ườ ạ ả s n ph m d ch v kho v n tiêu chu n cao, bao g m: Kho th ng, kho l nh (2
oC
ư ữ ệ 8 oC), kho mát (17 oC 25 oC), kho đông (âm 20 oC ), kho l u tr tài li u theo tiêu
ụ ư ẩ ữ ụ ợ ụ ạ ố ị chu n c c l u tr qu c gia, kho ngo i quan... và các d ch v ph tr liên quan
ỡ ậ ả ư ế ề ạ ủ ậ ị ị nh : x p d , v n t i, giao nh n... Các v trí kho c a Công ty đ u t i các v trí
ậ ợ ể ọ ự ệ ố ộ tr ng đi m, thu n l i cho vi c phân ph i hàng hóa vào khu v c N i thành Hà
ụ ể ắ ộ ồ ỉ N i và đi các t nh phía B c, c th bao g m:
ệ ố ạ ạ ỹ H th ng kho ALSW 23.000 m2 t i ICD M Đình, 17 Ph m Hùng, Q.Nam
ừ ộ T Liêm Hà N i.
ệ ố ạ ộ H th ng kho ALSW 45.000 m2 t ệ i sân bay N i Bài, xã Phú Minh, huy n
ộ ơ Sóc S n, Hà N i.
ệ ố ạ ễ ố H th ng kho ALSW 13.000 m2 t ơ i sân bay Gia Lâm, ph Nguy n S n,
Long Biên, Hà N i.ộ
ệ ố ạ ạ ộ H th ng kho ALSW 3.000 m2 t i đ i l ứ thăng long, an khánh, Hoài Đ c,
Hà N i.ộ
ổ ứ ộ 2.1.3 Mô hình t ch c b máy công ty
ơ ấ ủ ụ ậ ộ ị ượ C c u b máy c a Công ty TNHH D ch v kho v n ALS (ALSW) đ c
47
mô t ả ư ơ ồ ướ nh s đ d i đây:
ơ ồ ộ Hình 2. S đ b máy t ổ ứ ch c
ụ ậ ồ ổ ợ ị Ngu n: Phòng T ng h p – công ty TNHH d ch v kho v n ALS
ự ạ ồ 2.1.4 Ngu n nhân l c t i ALSW.
ụ ụ ệ ạ ự ồ ượ Ngu n nhân l c ph c v làm vi c t i ALSW ngày càng đ c nâng cao c ả
ấ ượ ẫ ề ố ượ v s l ng l n ch t l ng.
ả ơ ấ ạ ạ ộ ộ B ng 2. C c u lao đ ng theo trình đ đào t o t i ALSW
Năm Năm Năm 2017 2015 2016 Trình độ
ố ượ ố ượ ố ượ S l ng S l ng S l ng ỷ ọ T tr ng % Tỷ tr ng %ọ Tỷ tr ng %ọ
4 1.5 5 1.8 8 2.6 Th c sĩạ
56 20.9 58 20.6 62 20.0 ạ ọ Đ i h c
125 46.6 132 47.0 148 47.7 Cao đ ngẳ
83 31.0 86 30.6 92 29.7 Trung c pấ
0 0 0 0 0 0 PTTH
268 100 281 100 310 100 T ngổ
ụ ậ ổ ợ ồ ị Ngu n: Phòng T ng h p – Công ty TNHH d ch v kho v n ALS
ừ ả ơ ấ ậ ấ ộ ộ T b ng phân tích c c u lao đ ng này ta nh n th y, t ỷ ệ l lao đ ng có trình
ứ ử ế ế ệ ở ơ ớ ộ ọ ấ ướ đ h c v n d i m c c nhân khá l n, chi m đ n h n 70 %. S dĩ có hi n
ụ ụ ệ ộ ượ t ng này là do th c t ự ế ố ượ s l ng lao đ ng làm vi c ph c v hàng hóa, khai thác
ụ ự ế ế ỷ ệ ớ ư ị ị d ch v tr c ti p chi m t l l n trong công ty nh các v trí: khai thác hàng hóa,
ả ố ớ ấ ư ố ả ơ ỡ ế x p d , lái xe t i, xe nâng... Đ i v i c p qu n lý cao h n nh kh i văn phòng,
ộ ọ ấ ả ở ứ ả ả ạ ớ ban lãnh đ o thì trình đ h c v n luôn đ m b o m c cao v i kho ng 20 % là
ộ ạ ỹ ố ượ ạ ủ ộ ử c nhân, và 2 % là trình đ th c s . Bên c nh đó, s l ng lao đ ng c a công ty
ở ộ ề ệ qua các năm đ u tăng lý do công ty m r ng quy mô di n tích kho bãi và thêm các
48
ớ ượ ươ ư ệ ố h th ng kho m i ( Kho ALS An Khánh, ALS Gia Lâm) đ c khai tr ng đ a
vào khai thác.
2.1.5 Tình hình tài chính công ty
ụ ậ ạ ạ ồ ố ị Ngu n v n công ty TNHH d ch v kho v n ALS tăng m nh giai đo n 2014
– 2016.
ụ ậ ị ượ ậ Công ty TNHH d ch v kho v n ALS (ALSW) đ ớ c thành l p năm 2014 v i
ủ ỡ ữ ố ồ ỷ ồ ượ ự ầ ư ừ ẹ ngu n v n ch s h u là 30 t đ ng. Đ c s đ u t tài chính t Công ty m và
ề ạ ồ ố ổ các c đông, ngu n v n công ty tăng m nh qua các năm. Đây cũng là đi u d ễ
ể ầ ư ể ầ ở ồ ố ơ ở ậ ấ ớ ự hi u b i Công ty c n ngu n v n đ đ u t , xây d ng c s v t ch t l n, mua
ế ị ụ ụ ị ụ ồ ố ắ s m trang thi t b ph c v d ch v khách hàng. Năm 2015 t ỷ ệ l ngu n v n tăng
ớ ự ầ ư ạ ẽ ồ ố 155.94 %, năm 2016 t ỷ ệ l ngu n v n tăng 157.29 %. V i s đ u t m nh m vào
ế ị ụ ụ ẩ ượ ơ ở c s trang thi t b ph c v kinh doanh, công ty đã đ y đ c doanh thu cũng tăng
ợ ạ ề đ u qua các năm. Các t ỷ ệ l sinh l ệ i ROE, ROA cũng tăng m nh, đây là tín hi u
ầ ư ừ ệ ể ồ ố m ng cho vi c công ty đã chuy n ngu n v n sang đ u t ả ệ có hi u qu .
ơ ấ ủ ụ ả ậ ị B ng 2. C c u tài chính c a công ty TNHH d ch v kho v n ALS
ệ ĐVT: tri u VNĐ
ỷ ệ 2014 T l tăng (%)
ỉ Ch tiêu 2015 2016
2015/2014 2016/2015
73,584 155.94 157.29 Ngu nồ v nố
74,589 162.72 141.06 Tài s nả
92,153 192.66 133.25 Doanh thu 46,782 52,876 69,159
17,682 21,685 154.31 122.64 LNST
21,103 93.76 78.55 ợ ả N ph i trả
ợ 29 60.12 49.94 N / VCSH
29 98.95 77.97 ROE 30,000 32,496 35,896 11,459 28,654 96 38 26,865 57 38
49
29 107.19 77.97 ROA 35 38
ụ ế ậ ồ ị Ngu n: Phòng K toán Công ty TNHH d ch v kho v n ALS
ế ị ủ ệ ở ở 2.1.6 C s , trang thi t b c a ALSW hi n có
ể ạ ụ ệ ả ị Đ t o hi u qu trong kinh doanh ngành d ch v logistics nói chung và kho
ơ ở ậ ấ ồ ế ị ế ố ậ v n nói riêng thì ngu n c s v t ch t, trang thi t b là y u t vô cùng quan
ể ọ ượ ả ế ụ ừ ề tr ng. Hi u đ ơ ở ậ c đi u đó, công ty đã liên t c không ng ng c i ti n c s v t
ấ ế ị ự ử ế ị ệ ứ ằ ị ch t, trang thi t b , xây d ng tu s a trang thi t b hi n có nh m đáp ng k p nhu
ị ườ ầ c u th tr ng.
ệ ạ ộ ệ ố ớ ổ ệ ớ ơ Hi n t i, v i t ng di n tích toàn b h th ng kho lên t i h n 80.000 m2 kho
ệ ố ượ ự ẩ bãi, h th ng kho đ ệ c xây d ng theo tiêu chu n ngành khung thép công nghi p
ượ ủ ệ ố ị ầ ữ Zamil, đ c trang b đ y đ h th ng Phòng cháy ch a cháy (PCCC), Camera
ự ề ế ị ụ ụ ư ế truy n hình tr c ti p (CCTV). Các thi t b ph c v khai thác hàng hóa nh các
ươ ệ ả ệ ố ỗ ợ ậ ả ậ ộ ph ng ti n xe nâng, xe t i, h th ng h tr trong kho. B ph n v n t i công ty
ủ ạ ừ ấ ớ ố ộ ầ ư ấ ầ ư đ u t ạ đa ch ng lo i các lo i xe t 1.25 t n t i 9 t n, t c đ đ u t tăng qua các
ụ ể ổ ố ỉ ả ụ ụ năm. C th năm 2015 công ty ch có t ng s 8 xe t i ph c v khai thác hàng
ệ ạ ư ế ể ờ ề ớ không, nh ng đ n th i đi m hi n t ọ i công ty đã tăng lên 16 xe v i nhi u tr ng
ạ ơ ử ụ ả t i, linh ho t h n trong khai thác s d ng.
ướ ố ớ ư ấ Tr c năm 2016, đ i v i các lô hàng l u kho và làm hàng xu t hàng không
ạ ể ậ ạ t ỉ i ALSW, ALSW ch đóng và cân hàng t ế i kho sau đó v n chuy n và soi chi u
ạ ượ ự ồ ủ ề an ninh t ế i sân bay. Đ n năm 2016, đ c s đ ng ý và y quy n cho phép ALSW
ượ ầ ư ự ệ ế đ c th c hi n soi chi u an ninh các lô hàng, ALSW đã đ u t ế 02 máy soi chi u
ạ ệ ố ộ ố an ninh t ế i h th ng kho ALSW N i Bài, và đ n cu i năm 2016 là tăng lên 5 máy.
ệ ế ượ ự ạ Vi c cân hàng kèm soi chi u an ninh đ ệ c th c hi n ngay t i kho ALSW, giúp
ố ớ ụ ệ ầ ấ ậ ượ ả ị d ch v kho v n đ i v i các doanh nghi p có nhu c u xu t hàng đ ệ c c i thi n
ơ ấ ề ể ắ ộ ớ ề ờ v th i gian, quy trình rút ng n h n r t nhi u. Đây là m t đi m m i, giúp nâng
ấ ượ ệ ả ố ớ ấ ạ ụ ậ ị cao c i thi n ch t l ng d ch v kho v n đ i v i hàng xu t t i ALSW.
ả ố ượ ươ ụ ụ ả ủ ệ B ng 2. S l ng ph ấ ng ti n ph c v s n xu t kinh doanh c a ALSW
50
2015 2016 2017 ươ ệ Ph ng ti n
8 13 16 Xe t iả
17 22 26 Xe nâng tay
6 9 14 Xe nâng
ế 0 2 5 Máy soi chi u an ninh
ụ ậ ồ ổ ợ ị Ngu n: Phòng T ng h p Công ty TNHH d ch v kho v n ALS.
ề ề ầ ả ướ ử ụ V ph n m m qu n lý hàng hóa trong kho, tr ầ c đây công ty s d ng ph n
ề ệ ế ừ ẹ ầ m m cũ... k nhi m t công ty m . Tuy nhiên, đ u năm 2017 công ty đã đ u t ầ ư
ắ ầ ử ụ ư ề ề ầ ả ầ và đang b t đ u đ a và s d ng gói ph n m m qu n lý INFO. Ph n m m này
ượ ể ủ ỳ ọ ẽ ậ ộ ộ đ c k v ng s giúp bao quát toàn b quá trình v n chuy n c a m t lô hàng t ừ
ể ế ấ ậ ờ ỏ ế ệ ẩ ờ th i đi m nh p kho cho đ n khi xu t kh i kho, ti t ki m th i gian và chu n hóa
ệ ả ầ ơ chính xác h n trong vi c qu n lý hàng hóa trong kho theo yêu c u khách hàng
ặ ệ ố ớ ố ượ ữ ạ ( theo lô, theo date...), đ c bi t là đ i v i nh ng lo i hàng hóa s l ng mã hàng
ớ ụ lên t i hàng ch c nghìn mã hàng.
ế ị ượ ườ Trang thi t b và máy móc đ c Công ty th ả ể ng xuyên ki m tra, b o
ưỡ ế ể ả ả ạ ẵ ổ d ng, b sung, thay th đ đ m b o luôn trong tr ng thái s n sàng khai thác,
ấ ượ ự ầ ư ạ ả ả ắ ế ị ế ch t l ng đ m b o. Bên c nh s đ u t mua s m trang thi ạ t b theo k ho ch
ề ấ ợ ồ ớ ố ớ ị ủ c a Công ty, ALSW cũng ký h p đ ng v i nhi u đ i tác l n cung c p d ch v ụ
ươ ệ ế ị ả ụ cho thuê các ph ng ti n, trang thi t b ( xe nâng, xe t i...) theo mùa v ho c c ặ ố
ỳ ạ ụ ậ ằ ả ả ợ ồ ỏ ụ ị đ nh theo k h n h p đ ng th a thu n... Nh m m c đích đ m b o quá trình ph c
ụ ượ ấ ị ố ị ụ v khai thác hàng hóa, cung c p d ch v đ ạ c thông su t, không b gián đo n,
ướ ộ ị ấ ượ ụ ế ệ ớ h ng đ n m t d ch v chuyên nghi p, ch t l ng t i khách hàng.
ề ấ ượ ự ậ ạ ị ị ạ 2.2 Th c tr ng v ch t l ụ ng d ch v kho v n t ụ i Công ty TNHH d ch v
ả ủ ề ậ ả ế ế kho v n ALS (ALSW) phân tích k t qu c a đi u tra kh o sát ý ki n
th c t ự ế .
ự ế ủ ế ế ề ả ấ ớ ỏ V i 276 phi u câu h i kh o sát l y ý ki n th c t ấ c a khách hàng v ch t
51
ụ ậ ị ạ ượ l ng d ch v kho v n theo thang đo SERVQUAL t i công ty TNHH ALS đ ượ c
ả ử ế ử ụ ụ ả ề ẩ ị tác gi g i đ n các khách hàng đang s d ng d ch v s n ph m, đã thu v 254
ả ờ ế phi u tr l i, trong đó:
ề ế ế ề ố ố ổ ế Có 43 % s phi u thu v ( 109 phi u trên t ng s 254 phi u thu v ) đánh
ấ ượ giá ch t l ị ng d ch v ụ ở ứ ố m c t t ( trên 4.7/5) ;
ế ề ế ế ề ố ổ ố Có 48% s phi u thu v ( 122 phi u trên t ng s 254 phi u thu v ) đánh
ấ ượ ở ứ ừ ấ ượ giá ch t l ng kho m c khá ( t ứ 4.4/5 – 4.7 /5) , m c đánh giá ch t l ị ng d ch
ậ ạ ẫ ụ v kho v n t i ALS v n hài lòng;
ế ạ ế ề ế ố ổ ố Có 9% s phi u còn l i (23 phi u trên t ng s 254 phi u thu v ) đánh giá
ấ ượ ậ ở ứ ị ch t l ụ ng d ch v kho v n m c trung bình.
ề ấ ượ ự ậ ạ ị ị ạ 2.2.1 Th c tr ng v ch t l ụ ng d ch v kho v n t i công ty TNHH d ch v ụ
ậ ả ả ườ ự ế ế kho v n ALS – k t qu kh o sát đo l ng th c t .
ữ ư ừ ư ủ ể T nh ng u đi m c a mô hình SEVPREVE nh đã phân tích ở ươ ch ng 1,
ươ ả ử ụ ấ ượ trong ch ng này tác gi s d ng mô hình đánh giá ch t l ng SEVRPEVE đ ể
ấ ượ ậ ạ ị ụ ậ ị đánh giá ch t l ụ ng d ch v kho v n t i công ty TNHH d ch v kho v n ALS.
ả ử ụ ự ế ề ự ể ể ẫ ỏ Tác gi đã xây d ng và s d ng bi u m u câu h i th c t v 5 tiêu chí đ đo
ự ế ề ấ ượ ả ậ ề ị ề ả kho ng cách v c m nh n th c t v ch t l ấ ụ ớ ỳ ọ ng d ch v v i k v ng v ch t
ụ ậ ố ị ượ ấ ả ượ l ng d ch v mà khách hàng mong mu n nh n đ ớ ổ c, v i t ng t ể t c 276 bi u
ự ế ử ớ ẫ ỏ ử ụ ụ ị m u câu h i th c t g i t i các khách hàng đang s d ng d ch v kho v n t ậ ạ i
ả ờ ụ ề ế ế ả ậ ậ ị Công ty TNHH d ch v kho v n ALS. K t qu thu th p v 254 phi u tr l i là
ấ ượ ấ ậ ạ ị ơ ở c s khách quan nh t đánh giá ch t l ụ ng d ch v kho v n t i ALSW.
ộ ậ 2.2.1.1 Đ tin c y (Reliabilty).
ứ ế ữ Đáp ng đúng nh ng gì đã cam k t
ươ ể ừ ấ ổ ọ ớ ớ V i ph ng châm đ i m i và l y khách hàng làm tr ng tâm, k t khi thanh
ụ ướ ự ệ ị ớ ả ẩ ị ậ l p ALSW đã và đang tích c c hoàn thi n d ch v , h ng t i các s n ph m d ch
ạ ố ụ ủ ị ệ ụ v toàn di n mang l i thõa mãn t i đa cho khách hàng . D ch v c a ALSW đ ượ c
ướ ề ộ ự ệ khách hàng trong và ngoài n ệ c đánh giá cao v đ chuyên nghi p, th c hi n
52
ế ớ ư ề ả ộ ồ ợ ậ đúng nh trong cam k t v i các đi u kho n trong h p đ ng, tăng cao đ tin c y
ố ớ v i các đ i tác.
ể ượ ự ệ ỷ ệ ế ụ ạ ợ S tín nhi m này có th đ c đánh giá qua t ồ ti p t c gia h n h p đ ng l
ố ớ ử ụ ụ ủ ị thuê kho s d ng d ch v c a khách hàng đ i v i công ty. Năm 2015, sau 01 năm
ượ ậ ừ ế ượ ự ẹ ổ đ c tách ra và thành l p t công ty m , ALSW có s thay đ i chi n l c khi
ướ ấ ượ ụ ụ ế ớ ị h ng đ n ph c v các khách hàng l n, nâng cao ch t l ụ ng d ch v thay vì
ụ ụ ề ẻ ấ ượ ụ ồ ị ph c v cùng lúc quá nhi u khách hàng l , ch t l ề ng d ch v không đ ng đ u
ể ố ụ ể ợ ồ ớ ỉ và ki m soát không t t. C th , ALSW ch ký h p đ ng thuê kho v i khách hàng
ứ ố ể ề ớ v i m c đăng ký thuê kho chung t i thi u: 100 m3 hàng hóa / tháng. Đi u này
ế ỷ ệ ạ ồ ợ ớ khi n t l thanh lý h p đ ng năm 2015 tăng so v i 2014. Bên c nh đó, ALSW
ế ụ ầ ư ở ộ ệ ố ế ẩ ố ti p t c đ u t ế m r ng h th ng kho và thúc đ y tìm ki m các đ i tác chi n
ế ẩ ạ ổ ị ượ ổ l ấ c n đ nh. Năm 216, sau 01 năm ti n hành thay đ i chính sách, đ y m nh ch t
ế ề ấ ượ ụ ẩ ị ụ ứ ị ượ l ng d ch v theo đúng tiêu chu n cam k t v ch t l ng d ch v cung ng đã
ố ượ ưở ế ụ ạ ớ ặ đ t ra, s l ng khách hàng tin t ng và ti p t c gia h n v i ALSW tăng cao so
ỷ ệ ợ ặ ạ ả ồ ớ v i 2015 ( tăng 50 %), t ề h p đ ng thanh lý ho c không gia h n gi m. Đi u l
ầ ổ ưở ị này góp ph n n đ nh doanh thu tăng tr ng cho công ty.
ị ỷ ệ ạ ợ ồ ơ ồ ể Hình 2. S đ bi u th t l gia h n h p đ ng thuê kho ALSW
ồ Ngu n: Phòng kinh doanh ALSW
ụ ể ệ ự ị ớ D ch v th hi n s quan tâm t i khách hàng
ụ ậ ằ ị ườ ổ H ng năm công ty TNHH d ch v kho v n ALS th ng xuyên t ứ ch c các
ươ ụ ạ ặ ặ ớ ch ơ ộ ng trình g p m t, tri ân khách hàng, Farmtour… v i m c đích t o c h i
ụ ớ ữ ế ấ ổ ị ượ ti p xúc, trao đ i gi a nhà cung c p d ch v v i khách hàng đ ơ ề c nhi u h n.
ươ ồ ề ị ế ả ắ Qua các ch ụ ậ ng trình này l ng nghe ý ki n khách hàng ph n h i v d ch v , l p
ự ể ươ ự ụ ặ ổ ị ứ t c có s ki m tra và lên ph ng án thay đ i ho c xây d ng d ch v ngay khi có
ế ừ ề ấ ượ ý ki n t ả khách hàng ph n ánh v ch t l ụ ị ng d ch v .
ở ầ ừ ự ậ ế ậ ả ườ Kh i đ u t lĩnh v c kho v n hàng không và kinh t v n t i đ ng hàng
53
ượ ị ầ ư ơ ở ạ ầ ế ị không, ALSW đ c trang b đ u t c s h t ng trang thi t b , công nghê…
ỗ ự ậ ụ ệ ậ ạ ẩ ạ hi n đ i, đ t chu n trong ngành. Chính vì v y, ALSW luôn n l c t n d ng và
ợ ế ủ ở ộ ệ ể phát huy l i th c a mình trong vi c phát tri n m r ng, nâng cao ch t l ấ ượ ng
ụ ự ươ ị d ch v , gây d ng th ệ ng hi u ALS.
ự ủ ự ậ ả ậ S tin c y c a khách hàng trong lĩnh v c kho v n chính là kh năng cung
ứ ụ ị ờ ự ủ ể ậ ng d ch v chính xác, đúng gi và uy tín. Đ nâng cao s tin c y c a khách
ộ ớ ả ậ ủ hàng, cán b nhân viên ALSW đã luôn quan tâm t i c m nh n c a khách hàng.
ậ ố ớ ề ộ ấ ượ ế ả ụ ị B ng 2. Ý ki n khách hàng v đ tin c y đ i v i ch t l ng d ch v kho
ậ ạ v n t i ALSW
ị Tiêu chí Giá tr trung bình I
ư ử
1 3,9
ự 2 4,09 ệ ngay t
Cách c x nhân viên ề ALS có gây ni m tin cho b n ?ạ ị ụ Th c hi n d ch v đúng ừ ầ đ u ? Quý khách có đ ự 3 3,65
cượ ệ thông báo và th c hi n ầ ủ đ y đ chính sách khách hàng không ? Khách hàng nh n đ ậ ượ c
4 4,7
thông báo rõ khi nào ự ụ ượ ị d ch v đ c th c hi n?ệ
ậ ượ c
5 4,6
Khách hàng nh n đ ụ ị d ch v theo đúng ế ữ nh ng gì đã cam k t ?
ứ ộ M c đ đánh giá bình quân 4.188
ợ ế ế ủ ự ổ ồ ả ả ề Ngu n: T ng h p k t qu đi u tra th c th c a tác gi
ậ ủ ị ụ ậ ộ ượ ế ả Đ tin c y c a d ch v kho v n đ c đánh giá qua 5 tiêu chí. K t qu thu
ố ớ ừ ậ ủ ả ấ đ ượ ở ả c b ng 2.4 cho th y, c m nh n c a khách hàng đ i v i t ng tiêu chí, trong
ậ ượ ụ ượ ị đó có tiêu chí: “Khách hàng nh n đ c thông báo rõ khi nào d ch v đ ự c th c
ệ ượ ủ ự ệ ầ hi n? (4,7/5), tiêu chí: “Quý khách có đ c thông báo và th c hi n đ y đ chính
54
ượ ư ậ ấ ấ sách khách hàng không ?” đ c đánh giá th p nh t (3,65/5). Nh v y, qua đây
ấ ượ ự ề ậ ấ ượ cho th y tiêu chí đ c đánh giá cao nh t là s đánh giá v nh n đ c thông báo
ề ờ ể ượ ụ ụ ậ ủ c a ALSW v th i đi m đ ố ớ c ph c v . Tuy nhiên, đ i v i ngành kho v n, 2 tiêu
ề ậ ạ ọ chí này là vô cùng quan tr ng ngành kho v n.. Bên c nh đó, tiêu chí v cách c ư
ượ ề ử ủ x c a nhân viên có gây ni m tin cho khách hàng cũng đ c đánh giá ở ứ m c
ể ả ề ầ ớ ế ệ ộ trung bình (3.9/5). Đi u này có th gi ự i thíc do m t ph n l n vi c ti p xúc tr c
ệ ạ ế ớ ộ ủ ế ti p v i khách hàng ch y u là nhân viên làm vi c t ậ i kho, trong khi đó b ph n
ạ ỡ ọ ủ ế ứ ế ạ ộ nhân viên này l i ch y u là x p d , h c th c trình đ không cao. Chính h n ch ế
ứ ư ượ ế ế ạ ề ọ v h c th c cũng nh không đ ớ c đào t o khi n khách hàng khi ti p xúc v i
ệ ạ ả ị ưở ớ ề nhân viên làm vi c t ế i kho luôn b thi u thông tin, nh h ng t ủ i ni m tin c a
ứ ỏ ự ệ ữ ố khách hàng. Thông qua đó cũng ch ng t s liên h gi a nhân viên kh i văn
ự ắ ư ế ạ ố ớ ế phòng, kh i dinh doanh công ty v i khách hàng còn h n ch , ch a có s g n k t
ư ượ ữ ậ ẻ gi a công tác bán và h u chăm sóc khách hàng, thông tin ch a đ c chia s
ự ế ự ế ệ ầ ả ả D a trên k t qu đánh giá th c t ổ này, công ty c n b sung, c i thi n kh ả
ữ ế ế ẽ ắ năng ti p xúc, g n k t chia s thông tin gi a phòng bán, phòng chăm sóc khách
ề ệ ự ụ ệ ớ ị hàng v i các khách hàng trong công ty. Tiêu chí v vi c th c hi n d ch v đúng
ừ ầ ộ ỹ ụ ệ ngay t ạ đ u (4,09/5), đây là do trình đ k năng nghi p v nhân viên còn h n
ư ỗ ợ ố ệ ố ế ề ầ ẫ ầ ộ ch , và m t ph n là h th ng ph n m m v n còn ch a h tr t t ng ườ ử ụ i s d ng
ậ ặ ượ ề ị ho c nhân viên khai thác không nh n đ ụ ầ c thông tin chính xác v d ch v c n
ượ ụ ụ ụ ẫ ệ ậ ỹ đ ế ệ c ph c v cho khách hàng. Do v y, hi n nay k năng nghi p v v n là y u
ố ể ụ ỗ ắ ặ ệ ư ử ố t then ch t đ kh c ph c l i này. Đ c bi t, tiêu chí “Cách c x nhân viên
ề ạ ượ ở ứ ố ớ ấ ALS có gây ni m tin cho b n ?” đ c đánh giá m c th p (3.9 /5) đ i v i ngành
ể ệ ự ứ ụ ủ ề ề ị d ch v , đi u này th hi n s không hài lòng c a khách hàng v hành vi ng x ử
ố ớ ộ ấ ượ ể ậ ả ộ ủ c a nhân viên, đây là đi m báo đ ng đ i v i b ph n qu n lý ch t l ề ệ ng v vi c
ử ớ ứ ủ ấ ộ ỉ ụ ầ c n ch n ch nh ngay văn hóa ng x v i khách hàng c a cán b nhân viên ph c
ể ệ ự ụ ậ ậ ọ ụ ị v d ch v . Tiêu chí quan tr ng th hi n s tin c y là: “Khách hàng nh n đ ượ c
ụ ế ượ ở ứ ữ ị d ch v theo đúng nh ng gì đã cam k t ?” đ c đánh giá m c khá (4.6/5), nh ư
ồ ạ ẫ ữ ữ ề ấ ớ ậ v y v n còn t n t ế ư i nh ng v n đ khách hàng ch a hài lòng v i nh ng cam k t
ậ ượ ứ ấ ầ ban đ u, tuy nhiên m c đánh giá này là ch p nh n đ c.
55
ừ ượ ố ẵ ỗ ự ậ Nhìn chung, t khi đ c thành l p, công ty ALSW luôn c g ng n l c hoàn
ừ ệ ướ ấ ượ ề thi n và t ng b ố ớ c nâng cao lòng tin đ i v i khách hàng v ch t l ụ ị ng d ch v .
ố ớ ề ộ ấ ượ ủ ậ ị Đánh giá chung v đ tin c y c a khách hàng đ i v i ch t l ụ ủ ng d ch v c a
ở ứ ứ ậ ộ ALSW m c 4.188 /5, đây là m c trung bình khá, đ tin c y khách hàng v n ẫ ở
ứ ư ư ạ ầ ơ m c ch a cao. Hàng hóa l u kho t i ALSW c n nâng cao h n n a v vi c đ ữ ề ệ ượ c
ụ ụ ẩ ượ ả ả ượ ư ph c v theo tiêu chu n, hàng hóa đ c đ m b o an toàn khi đ c l u kho t ạ i
ALSW.
ự ụ ư ữ ề ầ ả ờ ẫ Tuy ra đ i ch a ph i quá lâu và cũng ít nhi u có nh ng s v gây nh m l n
ư ủ ụ ể ậ ậ ị hàng hóa, nh ng không th ph nh n công ty TNHH d ch v kho v n ALS
ị ẫ ậ ạ ệ ầ ơ ị ườ ề ắ (ALSW) hi n là đ n v d n đ u trong ngàng kho v n t i th tr ng mi n B c nói
ả ướ ọ ớ ữ ế ẽ ạ ồ ọ riêng và c n c nói chung. Nh ng h n ch còn t n đ ng s là bài h c l n đ ể
ụ ệ ắ ấ ấ ệ ể ằ công ty ALSW ph n đ u hoàn thi n và kh c ph c tri ấ t đ nh m nâng cao ch t
ụ ơ ờ ị ớ ượ l ng d ch v khách hàng h n trong th i gian t i.
ữ 2.2.1.2 Tính h u hình ( Tangibles)
ệ ố ươ ệ H th ng kho bãi và ph ng ti n.
ệ ố ớ ổ ệ ơ ượ ố ạ ị V i t ng di n tích h th ng kho bãi h n 80.000 m2 đ c b trí t i các v trí
ế ượ ạ ộ ỹ chi n l ề c (Sân bay N i Bài, Sân bay Gia Lâm, M Đình, An Khánh) t o đi u
ệ ậ ợ ư ệ ố ki n thu n l i cho vi c khai thác hàng hóa hàng không cũng nh phân ph i hàng
ừ ệ ố ằ ở ữ ộ ơ ị hóa t ỉ h th ng kho đi n i thành và các t nh. H n n a, v trí các kho n m 03 ba
ộ ạ ự ế ệ ộ ộ ể ị v trí góc Hà N i, t o th bao qoanh khu v c n i thành Hà N i, vi c di chuy n
ừ ộ ạ ệ ợ ạ ễ hàng hóa t m t kho sang các kho còn l i cũng d dàng và ti n l ệ ề i, t o đi u ki n
ệ ỗ ợ ườ ồ ự ầ ế trong vi c h tr hàng hóa, tăng c ng ngu n l c cho nhau khi c n thi t.
ủ ộ ượ ặ ề ể ệ ề Toàn b kho c a ALSW đ ệ c ki m duy t nghiêm ng t v các đi u ki n
ệ ố ủ ủ ư ẩ ẩ ư theo tiêu chu n riêng c a ngành, và tiêu chu n c a h th ng ALS đ a ra, nh :
ự ả ừ Nhà kho ph i xây d ng khung thép Zamil, kho cao (t 10 – 14m ), có trang b h ị ệ
ệ ố ị ự ệ ẩ ố ị th ng PCCC trong, h th ng giá k tiêu chu n ch u l c trang b trong kho và
ủ ệ ả ả ạ ộ ngoài kho, bãi khai thác r ng đ m b o đ di n tích khai thác. Bên c nh đó, Công
ậ ớ ụ ườ ệ ậ ộ ỹ ử ể ắ ty có b ph n k thu t v i nhi m v th ụ ng xuyên ki m tra và x lý kh c ph c
56
ệ ố ề ả ấ ượ ạ ả ấ ố ả ả các v n đ , đ m b o h th ng kho luôn tình tr ng ch t l ng t t, đ m b o an
ậ toàn hàng hóa, an toàn v n hành trong quá trình khai thác kho.
ượ ừ ẹ Năm 2014, sau khi đ ậ c thành l p tách ra t Công ty m ALS, ALSW đ ượ c
ỡ ữ ậ ể ạ ả ạ ỹ chuy n giao s h u v n hành 23.000 m2 kho t i c ng c n ICD M Đình và 4.000
ạ ệ ố ộ ượ ự ừ m2 kho t i N i Bài. Tuy nhiên, h th ng kho này đ c xây d ng t năm 2007,
ế ị ầ ư ụ ể ệ ề ạ ờ trang thi t b cũng đ u t cùng th i đi m, nên hi n nay có nhi u h ng m c, trang
ế ị ệ ượ ầ ấ ố ượ ế ể ả ử ặ thi t b có hi n t ng xu ng c p, c n đ ả c tu s a ho c thay th đ đ m b o
ấ ượ ẩ tiêu chu n ch t l ng.
ệ ượ ấ ạ ộ ả ớ Năm 2015, v i vi c đ c c p phép ho t đ ng cho c ng hàng không kéo dài
ộ ừ ụ ả ố ơ ạ t ễ i ALS Gia Lâm (Ph Nguy n S n, Long Biên, Hà N i) t c c h i quan, ALSW
ầ ư ư ệ ố ử ụ ạ ạ ớ đã m nh d n đ u t đ a vào s d ng thêm h th ng kho lên t i 9.000 m2 t ạ i
ệ ố ệ ố ồ trung tâm logistics ALS Gia Lâm, bao g m: h th ng kho hàng không, h th ng
ệ ố ệ ố ạ ấ ộ ộ ườ kho c p đông (âm 20 đ ), h th ng kho l nh (0 – 5 đ C), h th ng kho th ng,
ộ ệ ố ệ ượ ứ ầ ớ kho tài li u… Toàn b h th ng kho đ c xây m i hoàn toàn, đáp ng đ y đ ủ
ụ ụ ẩ ủ ệ ặ ả ả ộ các tiêu chu n c a m t nhà kho chuyên nghi p, đ m b o ph c v các m t hàng
ệ ả ắ ả ầ ị ệ ạ ề hóa giá tr cao, yêu c u đi u ki n b o qu n kh c nghi t. Bên c nh đó, cũng trong
ở ộ ạ ệ ố ỹ ầ năm 2015, do nhu c u m r ng quy mô t i h th ng kho M Đình, ALSW đã thuê
ệ ố ử ụ ớ ạ ư ạ ộ và đ a vào s d ng h th ng kho m i t i An Khánh (Km 08 Đ i l thăng long)
ệ ớ ổ v i t ng di n tích 2.500 m2.
ệ ượ ớ ạ ộ ệ ấ ự ấ Năm 2016, v i vi c đ c phê duy t c p gi y phép ho t đ ng khu v c kho
ể ậ ộ ừ ụ ế ả chuy n phát nhanh t p trung N i Bài t c c h i quan, ALSW đã ti n hành xây
ệ ố ở ộ ạ ủ ế ạ ạ ộ ự d ng, m r ng h th ng kho t i sân bay N i bài. Giai đo n 1 c a k ho ch đ ượ c
ệ ơ ượ ớ ổ hoàn thành tháng 10 năm 2016 v i t ng di n tích h n 8.000 m2 kho đ c xây
ế ụ ệ ạ ầ ả ả ẩ ự d ng đ m b o tiêu chu n yêu c u. Giai đo n 2 hi n nay công ty đang ti p t c lên
ự ế ẽ ự ể ệ ạ ạ ế k ho ch và tri n khai, theo d ki n s hoàn thành vi c xây d ng giai đo n 2 vào
ự ệ ớ ạ tháng 11 năm 2017 v i vi c xây d ng thêm 5.000 m2 kho t ộ i ALS N i Bài, nâng
ố ệ ư ạ ộ ố ổ t ng s di n tích kho đ a vào khai thác kinh doanh t i ALS N i Bài cu i năm
2017 là 20.000 m2 kho.
57
ớ ổ ệ ớ ơ V i t ng di n tích kho bãi lên t i h n 80.000 m2, 37.000 m2 nhà kho, h ệ
ứ ứ ố ớ ớ ặ ư th ng kho ALSW có s c ch a lên t i 51.200 m3 hàng hóa l u kho. V i đ c thù
ươ ứ ph ủ ế ng pháp kinh doanh cho thuê kho theo hình th c kho chung là ch y u,
ể ậ ụ ế ể ắ ả ụ ALSW có th t n d ng các kho ng không gian kho và s p x p hàng hóa đ ph c
ề ụ ượ v đ c nhi u khách hàng.
ơ ở ạ ầ ể ể ầ ụ ụ Đ phát tri n c s h t ng ph c v ngành logistics c n có s đ u t ự ầ ư ớ l n,
ệ ầ ư ệ ượ ể ừ tuy nhiên vi c đ u t ủ hi n nay c a ALSW đ c ki m soát và giám sát t công ty
ụ ơ ở ầ ử ề ẹ ế ặ ạ ậ ớ ALS m , do v y nhi u h ng m c c s c n tu s a, thay th ho c làm m i còn
ậ ả ả ệ ầ ư ứ ộ ch m do ph i gi i trình các n i dung tài chính, ch ng minh vi c đ u t là có đem
ệ ạ ậ ặ ầ ư ẹ ạ ợ l i l i nh n. M t khác, hi n t i ALS m ngoài đ u t ALSW cũng đang song
ầ ư ự ự ệ ạ ạ song th c hi n các d án đ u t khác t i các ALS thành viên còn l i (ALSB;
ệ ầ ư ơ ở ạ ầ ố ớ ớ ạ ậ ALSE; ALSC; ALST), do v y đ i v i vi c đ u t c s h t ng l n t i các ALS
ư ẹ ắ ạ ể ọ thành viên, ALS m luôn cân nh c và u tiên t i ALS thành viên có tri n v ng t ố t
h n.ơ
ứ ứ ủ Hình 2. S c ch a hàng hóa c a kho ALSW
ụ ậ ồ ị Ngu n: Phòng kinh doanh công ty TNHH d ch v kho v n ALSW
ự ế ệ ấ ậ Tuy nhiên, trong th c t ẫ vi c xu t nh p hàng cho khách hàng đôi khi v n
ờ ề ệ ể ậ ấ ặ g p khó khăn trong gi ộ cao đi m khi có quá nhi u l nh hàng xu t nh p cùng m t
ờ ợ ể ụ ế ệ ề ả ẫ ụ ị lúc, đi u này d n đ n vi c khách hàng ph i ch đ i đ nhân viên ph c v k p
ầ ư ụ ừ ế ể ạ ắ ắ s p x p hàng hóa. Đ kh c ph c tình tr ng này, ALSW đã v a đ u t và đang
ử ụ ư ề ả ầ ẩ ắ ầ b t đ u đ a vào s d ng ph n m m INFO qu n lý hàng hóa theo tiêu chu n M ỹ
ượ ố ế ử ụ ệ ề ệ mà hi n nay đ c nhi u các nhà kho chuyên nghi p trên qu c t s d ng, cho
ộ ử ạ ố ơ ồ ờ phép t c đ x lý hàng hóa nhanh và chính xác h n, đ ng th i đào t o nâng cao
ệ ụ ụ ụ ộ ỹ k năng nghi p v cán b nhân viên ph c v .
ươ Ph ệ ng ti n
58
ổ ố ươ ậ ả ủ ế ệ T ng s ph ng ti n v n t i c a ALS tính đ n tháng 02 năm 2017 là 16 xe,
ồ ả ọ ấ ớ ả ọ ơ ừ ế bao g m 7 xe t i tr ng l n 9 t n và 9 xe t ấ i tr ng th p h n t ấ 1.25 đ n 2.5 t n.
ớ ố ấ ả ợ ồ ả Ngoài ra công ty cũng ký h p đ ng v i đ i tác cung c p thuê ngoài 6 xe, đ m b o
ấ ượ ụ ụ ấ ị ủ ố ượ đ s l ng và ch t l ng ph c v quá trình khai thác, cung c p d ch v t ụ ớ i
ự ấ ọ ả khách hàng. Trong quá trình thuê ngoài, công ty l a ch n các nhà cung c p đ m
ụ ả ưở ấ ượ ế ả ượ ị b o đ c d ch v , không nh h ng đ n ch t l ng chung.
ươ ệ ủ ề ườ ượ ể ả ưỡ Các ph ng ti n c a ALSW đ u th ng xuyên đ c ki m tra, b o d ng,
ế ể ả ấ ượ ẵ ả ả ả ổ b sung, thay th đ đ m b o luôn s n sàng và đ m b o ch t l ng.
ệ ố ế ị H th ng trang thi t b nhà kho
ộ ệ ố ẩ ủ ượ ị ầ ủ Toàn b h th ng kho tiêu chu n c a ALSW đ ế c trang b đ y đ các y u
ế ị ủ ệ ộ ồ ố t , thi t b c a m t nhà kho chuyên nghi p, bao g m:
ệ ố H th ng camera an ninh CCTV.
ệ ố ị ự ệ ẩ H th ng giá k tiêu chu n ch u l c.
ệ ố H th ng PCCC trong và ngoài kho.
ử ố Pallet hàng hóa đã qua hun trùng, kh m i.
ụ ệ ợ ồ ị ALSW cũng ký các h p đ ng d ch v di ộ t côn trùng, chu t
ể ả ế ủ ư ả ạ ạ Bên c nh đó, đ đ m b o an toàn cho hàng hóa l u kho, h n ch r i ro,
ể ả ộ ượ ư ứ ị ALSW mua b o hi m toàn b hàng hóa đ ả ớ c l u trong kho v i m c tr giá b o
ể ớ ị ổ ấ hi m lên t i: 1.000 USD/m3 hàng hóa b t n th t.
ố ớ ấ ượ ữ ế ả ị ề B ng 2. Ý ki n khách hàng v tình h u hình đ i v i ch t l ng d ch v t ụ ạ i
ALSW.
Tiêu chí III Giá tr ị trung bình
ệ ạ đi u ki n t 4.1 1
Quý khách hài lòng v iớ ự ề i khu v c văn ủ ị phòng giao d ch c a ALSW ? ế ị ụ ụ ạ i t b ph c v t Trang thi 4.7 2
59
ệ ứ
ệ ắ
3 4.6 ễ
ể ả
ắ 4 4.8
ạ kho hi n đ i, đáp ng nhu c u ?ầ ế Vi c s p x p hàng hóa trong kho ALSW khoa ế ọ h c, d tìm ki m và ngăn n p ?ắ ệ Các bi n hi u, slogan, ể bi n qu ng cáo Công ty ắ trông hài hòa, b t m t ? ọ ụ Trang ph c nhân viên g n gàng ? Quý khách hài lòng v i cớ ơ ế ị ấ ở ậ s v t ch t, trang thi t b 5 4.8
ứ ủ c a ALSW ? M c đánh giá bình quân 4.6
ợ ế ế ủ ự ổ ồ ả ả ề Ngu n: T ng h p k t qu đi u tra th c th c a tác gi
ể ừ ặ ạ ủ ậ ầ K t khi thành l p, văn phòng chính c a ALSW đ t t i tòa nhà 4 t ng, ICD
ạ ộ ỹ ượ ả ạ M Đình, 17 Ph m Hùng, Hà N i. Đây là khu văn phòng đ c c i t o và thuê l ạ i
ề ệ ậ ạ ừ t ế công ty logistics hàng không, do v y đi u ki n khu văn phòng còn h n ch ,
ễ ể ố ớ ứ ề ề ệ đây là đi u d hi u khi khách hàng đánh giá m c trung bình đ i v i đi u ki n
ị ạ ệ ố ủ văn phòng giao d ch t i ALSW (4.1/5). Tuy nhiên, h th ng kho c a ALS đ ượ c
ủ ế ị ươ ấ ượ ệ ằ ả ả ị ầ ư ầ đ u t đ y đ thi t b , ph ng ti n nh m đ m b o ch t l ậ ụ ng d ch v , do v y
ữ ượ ề các tiêu chí khác v tính h u hình đ ứ c đánh giá khá cao. M c đánh giá bình quân
ở ứ ạ ơ ở ậ ệ ố ấ ở ề ấ m c đ t (4.6/5) , đi u này cho th y, h th ng c s v t ch t ALSW hi n t ệ ạ i
ặ ở ứ ẳ ơ ơ ớ ị đang h n h n ho c m c cao so v i các đ n v cùng nghành khác. Tuy nhiên,
ặ ộ ụ ụ ệ ả m c dù toàn b trang thi ế ị ượ t b đ ả ả c đánh giá hi u qu , đ m b o ph c v quá
ự ế ư ặ ầ ệ ấ ấ ố trình khai thác hàng hóa nh ng th c t đã có d u hi u xu ng c p ho c c n thay
ế ế ị ượ ử ụ ư ừ ữ ầ th do các thi ầ ớ t b ph n l n đã đ c đ a vào s d ng t nh ng năm đ u tiên
ầ ậ ậ ổ ậ (2007) thành l p công ty c ph n giao nh n kho v n hàng không ALS, nay là ALS
m .ẹ
ự ả ả 2.2.1.3 S đ m b o ( Assuarance)
ể ố ộ ủ Sau 03 năm hình thành và phát tri n, cán b nhân viên kh i văn phòng c a
60
ặ ệ ộ ị ấ ượ ả ậ ừ công ty ALSW và đ c bi t b ph n qu n tr ch t l ọ ỏ ng đã không ng ng h c h i
ụ ỹ ề ệ ằ ướ ệ ệ ẩ nghi p v , k năng m m nh m h ng đên vi c chu n hóa quy trình nghi p v ụ
ố ợ ư ự ữ ộ ố ậ cũng nh s ph i h p gi a các b ph n, phòng ban trong xuyên su t quá trình
ụ ớ ấ ị cung c p d ch v t i khách hàng.
ướ ự ế ợ ủ ộ ấ ượ ậ ả ị D i s k t h p c a b ph n qu n tr ch t l ư ng và các phòng ban nh :
ế ổ ợ ộ Phòng t ng h p, phòng k toán, phòng kinh doanh, phòng khai thác, đ i khai thác
ụ ỹ ề ệ ề ề ạ ậ ấ ớ hàng xu t nh p…các l p đào t o v quy trình nghi p v , k năng m m v giao
ế ứ ử ượ ể ổ ứ ể ớ ti p ng x đã đ c tri n khai t ấ ụ ch c hàng năm v i m c đích: Ki m tra, ch n
ử ổ ộ ứ ử ự ẩ ỉ ch nh thái đ ng x khách hàng chu n m c, s a đ i các quy trình cũ khai thác
ố ợ ệ ạ ứ ủ ầ ờ ị ầ ph i h p đáp ng k p th i nhu c u, yêu c u c a khách hàng hi n t i. Các quy
ố ợ ố ủ ụ ả ả ấ ờ ưở trình khai thác ph i h p t i gi n tránh làm m t th i gian th t c, nh h ng tâm
lý không t ố ớ t t i khách hàng.
ề ặ ạ ố ượ ầ ế V m t h n ch , ph n đa s l ng nhân viên công ty là nhân viên kho, b ộ
ứ ọ ố ộ ủ ế ế ặ ậ ậ ỡ ị ph n x p d . Kh i b ph n nhân viên kho ch y u m c h c v THPT ho c cao
ứ ạ ế ậ ẫ ọ ộ ừ ạ ẳ đ ng, h c th c h n ch . Các khóa đào t o cho b ph n nhân viên kho v n d ng
ế ề ụ ự ư ệ ễ ọ ạ ở ứ l ư m c lý thuy t v nghi p v kho, ch a đi sâu th c ti n, ch a chú tr ng v i ề
ử ớ ố ị ụ ườ ố ứ l i ng x v i khách hàng, trong khi đó đây chính là kh i d ch v th ng xuyên
ể ả ế ề ệ ế ậ ả ớ ỹ ứ ti p xúc v i khách hàng. Do v y đ đ m b o k năng ngh nghi p, ki n th c
ồ ưỡ ệ ạ ọ cho các nhân viên kho, công ty nên chú tr ng vi c đào t o b i d ng th c ti n c ự ễ ả
ệ ụ ư ỹ ề ậ ộ ố ị ụ ề v nghi p v cũng nh k năng m m cho b ph n kh i khai thác d ch v .
ố ớ Đ i v i phòng kinh doanh
ồ ơ ủ ụ ế ệ ậ ợ ồ Ti p nh n khách hàng, hoàn thi n h s th t c (H p đ ng thuê kho, th ủ
ặ ọ ớ ở ụ t c đ t c c…), thông báo t i các phòng ban khác thông tin khách hàng, m tài
ệ ố ề ầ ả kho n khách hàng trên h th ng ph n m m.
ể ế ắ ậ ậ ế Ti p nh n thông tin, l ng nghe ý ki n khách hàng, ghi nh n tìm hi u yêu
ư ấ ướ ớ ả ẩ ạ ị ầ ủ c u c a khách hàng, t v n h ng khách hàng t i gói s n ph m, lo i hình d ch
ả ể ề ể ặ ợ ở ấ ạ ụ v phù h p. Tìm hi u khó khăn tr ng i khách hàng đang g p ph i đ đ xu t
ướ ả ớ ừ ừ ườ ả ợ h ng gi i pháp t i t ng khách hàng trong t ng tr ụ ể ng h p hoàn c nh c th .
61
ườ ụ ứ ậ ậ ố ị Th ọ ng xuyên c p nh p thông tin kho bãi còn tr ng, d ch v cung ng, h c
ệ ụ ứ ệ ộ ỏ h i nâng cao trình đ nghi p v chuyên môn đáp ng trong công vi c.
ố ớ Đ i v i phòng khai thác
ớ ừ ế ậ ể Ti p nh n thông tin khách hàng m i t ự phòng kinh doanh, tri n khai th c
ụ ụ ị ụ ệ ắ ấ ể ắ hi n ph c v d ch v khách hàng, b t k th c m c khách hàng phát sinh thì báo
ố ợ phòng kinh doanh và các phòng ban liên quan ph i h p.
ế ữ Trong quá trình khai thác hàng hóa, ti p xúc khách hàng, luôn gi tác phong
ự ẹ ệ ẩ ộ nhanh nh n, thái đ chu n m c trong quá trình làm vi c.
ướ ề ẫ ổ ị H ng d n b sung thông tin v quy trình khai thác, quy đ nh ra vào kho t ớ i
khách hàng.
ố ớ ộ ả ậ Đ i v i b ph n qu n tr ch t l ị ấ ượ ng
ồ ừ ế ả ậ Ti p nh n thông tin ph n h i t ố phía khách hàng, rà soát thông tin và ph i
ả ồ ị ờ ử ợ h p các phòng ban k p th i x lý, ph n h i khách hàng.
ườ ế ể ợ ớ ộ ậ Th ng xuyên ti n hành các đ t ki m tra t i b ph n khai thác và các b ộ
ề ấ ượ ậ ụ ụ ớ ụ ị ph n khác v ch t l ng d ch v đang ph c v t i khách hàng.
ộ ộ ự ệ ệ ể ẩ ẩ Ki m tra giám sát vi c th c hi n các tiêu chu n n i b ALS, tiêu chu n ISO
ậ ở ụ ậ ộ ề ụ ụ ị v ph c v d ch v kho v n các b ph n, phòng ban, cá nhân liên quan
ệ ớ ế ụ ệ ặ ạ ộ Nhìn chung, v i vi c si t ch t quy trình nghi p v , đào t o cán b nhân
ướ ạ ườ ự ệ ệ ề viên, ALSW h ng t o môi tr ng làm vi c chuyên nghi p, gây d ng ni m tin
ố ợ ề ự ủ ậ ộ ị ề ử cho khách hàng v s ph i h p nh p nhàng c a các b ph n phòng ban v x lý
ồ ề ệ ả ả ố ượ ế ậ ả tình hu ng trong vi c, đ m b o các thông tin ph n h i đ u đ c ti p nh n và
ọ ẩ xem xét c n tr ng.
ư ả ự ề ộ ỏ Cũng nh các tiêu chí khác, tác gi ự cũng xây d ng b câu h i đi u tra th c
ố ớ ị ề ự ả ậ ạ ụ ế ả ế ấ t l y ý ki n khách hàng v s đ m b o đ i v i d ch v kho v n t i ALSW.
ự ế ủ ố ớ ị ơ ở ể ự ả ả ả ậ C m nh n th c t c a khách hàng là c s đ đánh giá s đ m b o đ i v i d ch
ậ ạ ụ v kho v n t i ALSW.
62
ả ố ớ ề ự ả ấ ượ ế ả ị B ng 2. Ý ki n khách hàng v s đ m b o đ i v i ch t l ụ ủ ng d ch v c a
Công ty
ị Tiêu chí Giá tr trung bình II
1 4.24
ả
ả 2 4.84
ứ 3 4.3 ấ ủ ụ Quy trình th t c xu t ậ ạ i ALSW là nh p hàng t ậ ệ ơ đ n gi n, thu n ti n ? ậ ấ Quy trình xu t nh p, ạ ả i b o qu n hàng hóa t ậ ả ALSW an toàn, b o m t hàng hóa ? Nhân viên Công ty n mắ ệ ế ữ v ng ki n th c nghi p ắ ắ ụ ể ả i đáp th c m c v đ gi
4 4.8
5 4.46 ờ ể
ủ ạ c a b n ? Quý khách hàng có lo ề ự ổ ắ ấ l ng v s t n th t hàng ụ ị ử ụ hóa khi s d ng d ch v ậ ạ kho v n t i ALSW ? ự ố Khi hàng hóa có s c , ượ ỗ ợ c h tr quý khách đ ị ị k p th i đ không b gián đoán công vi c ?ệ
ứ ộ M c đ đánh giá bình quân 4.528
ợ ế ế ủ ự ồ ổ ả ả ề Ngu n: T ng h p k t qu đi u tra th c th c a tác gi
ự ế ứ ộ ự ả ụ ạ ả ị Th c t chung, khách hàng đánh giá m c đ s đ m b o d ch v t i công ty
ụ ậ ớ ơ ị ị TNHH d ch v kho v n ALS là khá cáo so v i các đ n v cùng ngành. Tuy nhiên
ự ế ả ầ ể ề ỉ ạ ị ậ ALSW cũng c n nhìn nh n b ng đánh giá th c t này đ đi u ch nh l i d ch v ụ
ượ ố ơ ủ ụ ậ ấ ượ đ c t t h n. Tiêu chí “ Quy trình th t c xu t nh p hàng” đ ứ c đánh giá m c
ề ấ ặ ấ ờ ộ ấ đ th t (4.24/5), đi u này cho th y khách hàng còn g p khó khăn và m t th i gian
ể ế ừ ậ ấ ư ề ề khi xu t nh p, đi u này có th đ n t nhi u nguyên nhân nh : Chính sách quy
ư ợ ư ượ ủ ề trình c a công ty ch a h p lý; Khách hàng ch a đ c thông báo rõ v quy trình;
ụ ư ố ự ế ẫ ườ ụ nhân viên ph c v ch a t t... Trên th c t , khách hàng v n th ả ng xuyên ph i
ờ ợ ể ạ ộ ấ ậ ả ề ệ ch đ i đ xu t nh p do kho ho t đ ng quá t ấ i khi mà có quá nhi u l nh xu t
ụ ể ế ạ ắ ậ ộ ớ nh p cùng lúc. Đây là m t đi m h n ch mà ALSW nên s m kh c ph c. Bên
63
ề ế ụ ủ ứ ệ ượ ạ c nh đó, tiêu chí v ki n th c nghi p v c a nhân viên cũng đ c đánh giá ở
ứ ư ậ ẫ ấ ỏ m c khá ( 4.3/5), tiêu chí này cho th y nhân viên v n ch a th t gi ệ i trong nghi p
ấ ự ơ ể ả ủ ề ấ ụ v chuyên môn c a nhân viên. Đ x y ra v n đ này cho th y s l ủ ấ là c a c p
ụ ự ể ế ạ ầ ả qu n lý tr c ti p và quy trình tuy n d ng đ u vào. Bên c nh đó, các tiêu chí còn
ở ứ ể ậ ấ ượ ư ạ ượ l i đ c đánh giá m c khá cao có th ch p nh n đ c nh “Quý khách hàng
ề ự ổ ử ụ ậ ạ ụ ấ ắ ị có lo l ng v s t n th t hàng hóa khi s d ng d ch v kho v n t i ALSW ?
ự ố ượ ỗ ợ ị ị (4.8/5) ; Khi hàng hóa có s c , quý khách đ ờ ể c h tr k p th i đ không b gián
ệ đoán công vi c ? ” (4.8/5) .
ề ự ả ứ ộ ề ị ậ ạ ụ ả Nhìn chung, m c đ đánh giá v s đ m b o v d ch v kho v n t i ALSW
ượ ố ấ ậ ạ ượ đ c khách hàng đánh giá t ứ t (4.528/5), đây là m c đ t ch p nh n đ ứ c. M c
ụ ạ ứ ụ ề ấ ộ ượ này cho th y, m c đ an tâm v hàng hóa và ph c v t i ALSW đ c khách
ệ ạ hàng hi n t i đánh giá cao.
2.2.1.4 S th u c m
ự ấ ả (Empathy) ị ấ ủ ụ ộ Trong quá trình cung c p d ch v khách hàng, cán b nhân viên c a công ty
ượ ủ ộ ứ ự ự ế ắ ộ đ ắ c khuy n khích: L ng nghe m t cách tích c c. T c tích c c và ch đ ng l ng
ấ ự ệ ừ ề ự ệ ế ả ắ nghe ý ki n khách hàng v s vi c và n m b n ch t s vi c, t ể đó chuy n thông
ớ ể ử ể ể ề ả ấ tin t ồ i phòng ban liên quan đ x lý v n đ . Đ khách hàng có th ph n h i
ấ ớ ự ệ ể ế ẫ thông tin nhanh nh t t ư i, ngoài vi c xây d ng các bi u m u ý ki n, hòm th ,
ườ ấ ượ ả ủ ệ ể ạ đ ng dây nóng, thì ban qu n lý ch t l ng c a công ty bên c nh vi c ki m soát
ấ ượ ị ườ ệ ệ ả ch t l ụ ng d ch v cũng th ng xuyên có trách nhi m ph i liên h khách hàng
ậ ướ ắ ủ ề ề ấ ể ắ đ l ng nghe nh n xét, v ng m c c a khách hàng v các v n đ .
ề ự ấ ả ế ế ả ả ậ B ng 2. K t qu thu th p ý ki n khách hàng v s th u c m trong cung
ứ ậ ủ ụ ị ng d ch v kho v n c a ALSW.
ị IV Tiêu chí Giá tr trung bình
1 4.7
2 3.7
Nhân viên công ty chú ý ắ l ng nghe khách hàng ? ệ Doanh nghi p quan tâm ụ ế ừ đ n t ng khách hàng c th ?ể
64
4.8 3
4.4 4
ợ i ích 4.7 5 ế ủ ể t c a nhân viên Hi u bi ệ ủ ặ ầ ề v nhu c u đ c bi t c a khách hàng ? ể ệ ự Nhân viên th hi n s ố ớ quan tâm cá nhân đ i v i khách hàng ? ệ Doanh nghi p xem l khách hàng là trên h t ?ế
ứ M c đánh giá trung bình 4.46
ợ ế ế ủ ự ồ ổ ả ả ề Ngu n: T ng h p k t qu đi u tra th c th c a tác gi
ế ừ ế ề ệ ả ả K t qu kh o sát v tiêu chí : “Doanh nghi p quan tâm đ n t ng khách
ụ ể ở ứ ấ ư ứ ấ ấ ượ hàng c th ?” m c r t th p (3.7/5), cho th y ALSW ch a đáp ng đ c mong
ể ế ủ ề ề ệ ạ ố ạ mu n c a khách hàng. V phía lãnh đ o công ty nên t o đi u ki n đ ti p xúc
ư ổ ứ ươ ự ệ ộ ị khách hàng nh t ch c các ch ạ ng trình, s ki n, h i ngh tri ân khách hàng, t o
ề ệ ượ ỏ ẻ ể ể đi u ki n đ khách hàng đ c bày t ầ ủ chia s quan đi m c a mình. ALSW c n
ạ ươ ạ ự ế ế ả ớ xem xét l i các ch ng trình t o s ti p xúc v i khách hàn, ti n hành kh o sát l ạ i
ữ ệ ề ả ộ ố ể đ đánh giá m t cách hi u qu nh ng đi u mà khách hàng mong mu n đ ượ c
ử ụ ụ ậ ị quan tâm, chăm sóc khi s d ng d ch v kho v n.
ụ ụ ạ ủ ắ ượ Tiêu chí l ng nghe khách hàng c a nhân viên ph c v t i ALSW đ c đánh
ề ệ ố ớ ổ giá khá cao (4.7/5), đây là đi u đáng khích l và c vũ đ i v i nhân viên trong
ụ ở ị ế ắ ngành d ch v b i bi t l ng nghe khách hàng chính là chìa khóa đ bi ể ế ượ c t đ
ế ở ị ụ ố mong mu n mà khách hàng tìm ki m ệ d ch v là gì. Tiêu chí: “Doanh nghi p
ợ ế ượ ở ứ xem l i ích khách hàng là trên h t ?” cũng đ c đánh giá ề m c cao (4.7/5), đi u
ứ ậ ấ ỏ ớ ị ớ này cho th y khách hàng hài lòng v i m c chi phí b ra v i giá tr nh n đ ượ ừ c t
ụ ấ ậ ị d ch v kho v n mà công ty đang cung c p.
ụ ậ ụ ứ ể ậ ồ ộ ỗ ị ị ế D ch v kho v n bao g m m t chu i cung ng các d ch v v n chuy n, x p
ầ ử ụ ữ ụ ả ạ ậ ẫ ị ư ố ỡ d , nâng h … Do v y v n x y ra nh ng yêu c u s d ng d ch v riêng nh đ i
ủ ừ ễ ỡ ể ấ ị ớ v i hàng d v , hàng giá tr cao, hàng hóa ch t nguy hi m… c a t ng khách hàng
ụ ả ỏ ả ế ể ị mà đòi h i nhân viên d ch v ph i quan tâm gi i quy t. Tiêu chí : “ Hi u bi ế ủ t c a
ề ầ ặ ệ ủ ượ ở ứ nhân viên v nhu c u đ c bi t c a khách hàng ? ” đ c đánh giá m c cao
65
ế ấ ộ ậ (4.8/5) cho th y nhân viên công ty, b ph n kinh doanh đã ti p xúc và có cái nhìn
ề ố ầ sát , đánh giá đúng v nhu c u khách hàng mong mu n.
ế ứ ố ắ ề ộ ầ Nhìn chung cán b nhân viên công ty đ u h t s c c g ng và có tinh th n
ộ ố ộ ủ ộ ệ ệ ậ trách nhi m, ch đ ng hoàn thành công vi c. Tuy nhiên, m t s b ph n tính ch ủ
ồ ạ ư ử ư ệ ạ ậ ộ đ ng v n ch a cao, ch a linh ho t trong x lý các công vi c phát sinh, t n t i các
ướ ộ ố ị ử ạ ả ố h ng x lý tình hu ng theo c m tính cá nhân, theo thói quen. T i m t s v trí
ủ ố ư ố ư ề ế ả ch ch t ch a làm t t công tác đi u hành, qu n lý, giám sát, ch a làm h t trách
ổ ả ệ ệ ệ ề ầ ậ ả nhi m trong công vi c đ m nh n. Đi u này ALSW c n thay đ i c i thi n trong
ờ ớ th i gian t i.
2.2.1.5 S ph n h i ự ả ồ ( Responsiveness)
ề ự ả ố ổ Tiêu chí cu i cùng theo thang đo SERVQUAL là v s ph n h i khách hàng.
ự ế ệ ạ ả ậ ồ Th t hi n nay t ệ i ALS, thông tin ph n h i khách hàng đôi khi còn ch m, vi c
ư ố ố ử x lý tình hu ng còn ch a t t.
ụ ủ ứ ề ế ả ị ả B ng 2. Ý ki n khách hàng v kh năng đáp ng d ch v c a ALSW.
V Tiêu chí Giá tr ị trung bình
ự 1 4.6
ụ
2 3.8
ợ
ẵ ấ ẻ 3 4.3
ứ ộ
4 4.2
5 96%
Nhân viên ALSW có ệ nhanh chóng th c hi n ị d ch v cho khách hàng ? Nhân viên ALSW s nẵ ỡ ỗ ợ sàng h tr , giúp đ khách hàng trong các ườ ng h p phát sinh ? tr Công ty luôn s n sàng chia s , cung c p thông tin khi khách hàng c n ?ầ ủ M c đ hài lòng c a ụ ề ị khách hàng v d ch v ủ c a ALSW ? ế ụ ử Khách hàng ti p t c s ụ ủ ị ụ d ng d ch v c a ALSW ?
ứ ứ ỉ M c đánh giá trung bình (ch tiêu th 5 tính riêng) 4.225
66
ợ ế ế ủ ự ổ ồ ả ả ề Ngu n: T ng h p k t qu đi u tra th c th c a tác gi
ố ượ ớ ậ ộ ệ ớ ả ế V i kh i l ng công vi c l n, nhân viên luôn b n r n gi i quy t các yêu
ầ ủ ứ ệ ậ ầ ừ c u t phía khách hàng. Vì v y, vi c không đáp ng các yêu c u c a khách hàng
ứ ư ề ặ ầ ngay t c thì ho c hoàn thành các yêu c u ch a theo ý khách hàng là đi u hoàn
ể ệ ở ể ả ề ẵ toàn có th x y ra. Đi u này th hi n tiêu chí: “Nhân viên ALSW s n sàng h ỗ
ỡ ợ ườ ỉ ạ ứ ợ tr , giúp đ khách hàng trong các tr ng h p phát sinh ?” ch đ t m c đánh giá ở
ứ ộ ấ ự ế ả ề ể ồ m c đ th p ( 3.8/5). Th c t ệ các phát sinh này có th bao g m c v công vi c
ự ế ệ ụ ụ ệ ề ị nghi p v và các phát sinh v d ch v gia tăng. Trong th c t ỗ ợ vi c h tr khách
ứ ở ứ ả ạ hàng ngay đáp ng ế m c trung bình. Lý do x y ra tình tr ng này liên quan đ n
ư ệ ư ề ạ ị ượ nhi u nguyên nhân nh vi c ch a quy đ nh rõ ph m vi đ c phép h tr ỗ ợ ủ c a
ự ố ư ấ ậ ộ ả ầ ủ ế ừ t ng b ph n, ch a có s th ng nh t gi i quy t yêu c u c a khách hàng d n t ẫ ớ i
ộ ố ị ầ ặ ụ ằ ặ g p khó khăn, ho c do yêu c u phát sinh phía khách hàng m t s d ch v n m
ấ ủ ứ ả ấ ả ộ ắ ngoài kh năng cung c p c a ALSW, b t bu c ph i có nhà cung c p th 3, nên
ệ ỗ ợ ặ ở ậ ụ ộ vi c h tr g p khó khăn và ph thu c. B i v y, tiêu chí : “Nhân viên ALSW có
ụ ự ệ ượ ị nhanh chóng th c hi n d ch v cho khách hàng ?” đ c đánh giá cao (4.6/5) do
ụ ượ ề ấ ậ ượ ị d ch v đ ạ c xác nh n trong quy n h n nhân viên cung c p đ c phép ph c v ụ ụ
và x lý.ử
ự ạ ể Theo phân tích th c tr ng các l ỗ ừ i t phía khách hàng và đánh giá ki m soát
ế ố ấ ượ ủ ế ữ ễ ộ ộ n i b các y u t ch t l ng h u hình d quan sát và đánh giá ch y u khách
ụ ế ạ hàng quan tâm đ n tình tr ng hàng hóa, đây cũng chính là m c đích mà công ty
ướ ớ ả ả ẵ ỡ ượ h ng t i, đó là s n sàng giúp đ khách hàng, đ m b o hàng hóa đ c ph c v ụ ụ
ả ố ộ ể ả nhanh chóng, an toàn, đ m b o t c đ luân chuy n.
ấ ượ ứ ủ ề ộ Nhìn chung, đánh giá m c đ hài lòng c a khách hàng v ch t l ị ng d ch
ở ứ ạ ượ ấ ư ả ố ụ ủ v c a ALSW ứ m c khá, m c ch p nh n đ ư c nh ng ch a ph i là t ẫ t, v n còn
ề ầ ượ ề ị ư ụ ề ấ ấ nhi u khách hàng ch a th y hài lòng v d ch v . Đây là v n đ c n đ c công ty
ứ ượ ụ ậ ậ ị TNHH d ch v kho v n ALSW xem xét và nh n th c đ ơ ộ ể ả c đây là c h i đ c i
ấ ượ ế ụ ấ ộ ọ ị ti n và nâng cao ch t l ng d ch v . Tuy nhiên, m t thông tin r t quan tr ng là
ệ ạ ồ ế ụ ử ụ ế ạ ợ ồ ị có đ n 96% khách hàng hi n t i đ ng ý gia h n h p đ ng, ti p t c s d ng d ch
67
ế ạ ế ế ậ ờ ợ ồ ụ ủ v c a ALSW trong th i gian k ti p sau khi h t h n h p đ ng. Theo nh n xét
ử ụ ụ ị ượ ủ c a khách hàng thì khi s d ng d ch v ALSW, hàng hóa khách hàng đ ả c qu n
ứ ộ ể ệ ả ả ơ ớ ị lý, ki m soát, đ m b o m c đ an toàn cao h n so v i các doanh nghi p có d ch
ự ứ ư ứ ệ ợ ớ ụ ươ v t ng t , m c chi phí là phù h p v i các doanh nghi p có m c l u kho trung
ặ ầ ố bình ho c có nhu c u làm kho phân ph i.
ề ị ự ủ ụ ệ ộ Vi c nâng cao đánh giá và s hài lòng c a khách hàng v d ch v là m t quá
ứ ư ề ố ạ ả ợ ệ trình lâu dài và t n nhi u công s c nh ng mang l i hi u qu , l i ích cho doanh
ệ ả ươ ự ệ ế ậ ả ự nghi p, gây d ng hình nh th ng hi u trong lĩnh v c kho v n. K t qu thu
ả ế ữ ệ ơ ở ấ ượ ầ ả ọ đ ượ ừ c t kh o sát là d li u c s quan tr ng góp ph n c i ti n ch t l ị ng d ch
ơ ở ể ụ ể ậ ậ ộ ộ ự ụ v . Đó cũng là c s đ các b ph n chuyên môn, b ph n tuy n d ng nhân s ,
ấ ượ ể ậ ổ ứ ươ ộ b ph n đào tào, ban ki m soát ch t l ng… t ch c các ch ạ ng trình đào t o
ụ ỹ ấ ượ ệ ề ổ ị ằ nghi p v , k năng m m nh m thay đ i, nâng cao ch t l ụ ng d ch v , nâng cao
ủ ự s hài lòng c a khách hàng.
ề ấ ượ ậ ạ ị 2.2.2 Đánh giá chung v ch t l ụ ng d ch v kho v n t i ALSW
ể ừ ờ ể ượ ế ậ K t th i đi m đ ấ c thành l p và tách ra vào năm 2014 đ n nay, tuy ch t
ụ ư ề ế ẫ ạ ậ ị ượ l ứ ng d ch v kho v n mà công ty cung ng v n còn nhi u h n ch nh ng nhìn
ạ ượ ự ớ ề ả chung ALSW cũng đã đ t đ ệ c nhi u thành t u l n mà không ph i doanh nghi p
ễ ạ ượ ể ạ ượ ầ ớ ữ ề nào cũng d đ t đ c. Đ đ t đ ả ể ế ộ c nh ng đi u này, m t ph n l n ph i k đ n
ộ ố ợ ế ượ ớ ơ m t s l i th so sánh mà ALSW có đ ị c so v i các đ n v cùng nghành khác
nh :ư
ề ẹ ầ ổ Ti n thân công ty m (công ty c ph n logistics hàng không ALS) đ ượ c
ừ ổ ệ ầ ổ ị ậ l p thành t T ng công ty hàng không Vi t Nam (VNA), công ty c ph n d ch v ụ
ộ ươ ố ế ạ hành hóa n i bài và công ty th ng m i qu c t ệ interserco. Đây là 3 doanh nghi p
ế ố ướ ự ậ ượ có y u t nhà n ạ c, năng l c tài chính m nh. Do v y ALSW đ c đ u t ầ ư ế , k
ừ ệ ố ơ ở ậ ầ ổ ấ ồ ị th a h th ng c s v t ch t và có ngu n khách hàng ban đ u n đ nh.
ế ượ ạ ậ ị ị ALSW có v trí kho chi n l c t ệ ư i 3 v trí thu n ti n l u thông hàng hóa,
ể ạ ộ ộ ỉ làm tr m trung chuy n hàng hóa vào n i thành Hà N i và đi các t nh khác: ALSW
ộ ỹ ả sân bay N i Bài, ALSW Gia Lâm (Sân bay Gia Lâm) và ALSW M đình (c ng
68
ỹ ICD M Đình).
ệ ạ ạ ộ Ban lãnh đ o kinh nghi m trong ngành lâu năm. Cán b lãnh đ o ALSW có
ạ ộ ự ệ ặ ậ ướ kinh nghi m ho t đ ng trong lĩnh v c kho v n lâu năm ho c tr c đó đang công
ạ ớ ể ậ tác t i các công ty liên quan t i hàng logistics hàng không, kho v n chuy n sang.
Song hành cùng ALSW có 4 công ty thành viên ALS khác, các ALS thành
ươ ỗ ợ ạ ố ợ ơ ở ề ị ụ ề ồ viên có tính t ng đ ng v d ch v , ph i h p và h tr . T o c s , ni m tin cho
ề ệ ố ủ khách hàng v h th ng logistics c a ALS.
ự ề ấ ượ ộ ố ậ ạ ị 2.2.2.1 M t s thành t u v ch t l ụ ng d ch v kho v n t i công ty TNHH
ạ ượ ụ ậ ị d ch v kho v n ALS và lý do đ t đ c
ộ ố ủ ế ự M t s thành t u ch y u
ụ ự ậ ậ ị Sau 3 năm thành l p, công ty TNHH d ch v kho v n ALS đã xây d ng và
ộ ố ấ ượ ề ấ ớ ụ ậ ị ạ ượ đ t đ c m t s thành công v ch t l ng d ch v kho v n cung c p t i khách
ụ ể hàng, c th :
ơ ở ậ ệ ố ở ộ ể ề ệ ồ H th ng c s v t ch t ấ : Công ty đã phát tri n m r ng đ ng đ u di n tích
ở ả ự ủ ể ọ ồ ộ ỹ kho ộ c 3 khu v c tr ng đi m c a Hà N i, bao g m: ICD M Đình, sân bay N i
ụ ượ ở ộ ệ Bài và sân bay Gia Lâm. Di n tích kho và bãi liên t c đ c m r ng qua các năm,
ư ệ ế ế ớ ỉ năm 2014 m i ch có 27.000 m2 kho bãi nh ng đ n h t năm 2016 di n tích kho bãi
ệ ố ề ượ ầ ơ đãng tăng lên h n 80.000 m2 (tăng g n 200 %). H th ng kho đ u đ ự c xây d ng
ủ ệ ố ị ầ ệ ẩ theo tiêu chu n khung zamil, trang b đ y đ h th ng PCCC, giá k trong kho.
ươ ậ ả ệ ượ ầ ư ắ ồ ớ ợ Ph ng ti n v n t i, xe nâng đ c đ u t ớ ặ mua s m m i, ho c ký h p đ ng v i
ứ ử ệ ơ ị ạ các đ n v cung ng bên ngoài. Các doanh nghi p, khách hàng g i hàng t i kho
ưở ử ụ ề ự ụ ậ ị ALS luôn tin t ủ ng v s an toàn hàng hóa khi s d ng d ch v kho v n c a
ụ ậ ị công ty TNHH d ch v kho v n ALS.
ấ ượ ậ ạ ị ụ ậ ị Ch t l ụ ng d ch v kho v n t i Công ty TNHH d ch v kho v n ALS đ ượ c
ố ả ượ ự ủ ệ ậ ả ả đ m b o khá t ả t và đã đ m b o đ c s tin c y, tín nhi m c a khách hàng. 96%
ẫ ưở ế ụ ử ụ ụ ủ ị ị khách hàng v n tin t ng và ti p t c s d ng d ch v c a công ty TNHH d ch v ụ
ự ự ệ ố ậ ộ ỗ ự ữ kho v n ALS. Đây th c s là m t tín hi u t ố ắ t dành cho nh ng n l c, c g ng
ủ ộ ờ ố mà cán b , nhân viên c a ALSW trong su t th i gian qua.
69
ả ườ ả ế ả ế ấ ượ ả Công ty đã đ m b o và th ng xuyên c i ti n c i ti n ch t l ng thi ế ế t k
ệ ố ấ ượ ụ ứ ị ụ ớ ợ ị quy trình, h th ng cung ng d ch v và ch t l ự ng d ch v phù h p v i th c
ứ ủ ụ ễ ầ ằ ậ ị ti n nói chung, d ch v kho v n nói riêng nh m đáp ng đ y đ các nhu c u t ầ ừ
phía khách hàng.
ộ ộ ượ ụ ệ ạ Đ i ngũ cán b nhân viên ALS đ c đào t o chuyên môn nghi p v , tác
ế ứ ử ệ ề ỹ phong trong công vi c, k năng m m trong giao ti p ng x . Công ty đã xây
ượ ụ ụ ứ ử ự d ng đ c văn hóa ng x , văn hóa ALS trong ph c v khách hàng. Các hành vi,
ứ ự ẽ ư ử ắ ẩ ở ị ệ ng x ch a chu n m c s nghiêm túc b xem xét nh c nh rút kinh nghi m
ỷ ậ ậ th m chí k lu t .
ừ ướ ệ ố ứ ụ ệ ấ Công ty đã t ng b c nâng c p h th ng, ng d ng công ngh thông tin,
ứ ụ ể ả ằ ậ ọ ỹ ị ườ khoa h c k thu t vào kinh doanh d ch v nh m gi m thi u s c ng ả i, gi m
ệ ạ ữ ể ầ thi u sai sót góp ph n vào nh ng thành công hi n t ớ ự ạ i. Năm 2016 v i s m nh
ầ ư ệ ố ự ề ề ầ ả ầ ớ ạ d n đ u t xây d ng h th ng ph n m m qu n lý kho m i (ph n m m INFO
ể ự ể ế ẩ ỹ theo tiêu chu n M ) cho phép khách hàng có th tr c ti p ki m tra thông tin hàng
ừ ế ố ệ ố ể hóa t xa, k t n i h th ng camera CCTV ki m tra khai thác trong kho. Đây là s ự
ạ ộ ự ư ệ ề ậ ầ ư đ u t mà ch a có nhi u doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c kho v n có th ể
làm đ c.ượ
ố ợ ữ Quy trình khai thác hàng hóa, quy trình ph i h p gi a các phòng ban b ộ
ụ ượ ậ ự ề ổ ớ ỉ ươ ơ ph n liên t c đ c đi u ch nh, b sung và xây d ng v i ph ả ng châm đ n gi n,
ủ ụ ườ ậ ợ ả ạ ớ gi m b t th t c r m rà, t o thu n l ế i cho khách hàng. Đ n nay quy trình khai
ượ ầ ớ ụ ị ủ thác kho c a ALSW đ ử ụ c ph n l n khách hàng s d ng d ch v đánh giá cao v ề
ư ả ả ẫ ả ơ tính đ n gi n nh ng v n đ m b o an toàn hàng hóa.
ớ ự ầ ư ề ơ ở ậ ệ ệ ấ ướ ớ V i s đ u t v c s v t ch t, làm vi c chuyên nghi p h ng t ấ i ch t
ụ ạ ụ ẩ ị ị ượ l ậ ng d ch v đ t tiêu chu n ISO 900 2015, Công ty TNHH d ch v kho v n
ế ượ ở ố ệ ớ ủ ề ALS đã tr thành đ i tác chi n l c và lâu dài c a nhi u doanh nghi p l n trong
ướ ư ệ và ngoài n c nh : Nippon Express, DHL, TNT, SamSung Electronics Vi t Nam,
ờ ớ ế ụ VinEco, Vinlinks, FPT... Và trong th i gian t ự ự i, công ty đang ti p t c là s l a
ọ ủ ệ ớ ề ch n c a nhi u doanh nghi p l n khác.
70
ự ế ự ể ề ẫ ạ Qua đánh gía th c tr ng và phân tích bi u m u đi u tra th c t , ch t l ấ ượ ng
ụ ẫ ậ ượ ị d ch v kho v n ALS v n đang đ c khách hàng đánh giá cao, t ỷ ệ l khách hàng
ệ ạ ế ụ ử ụ ở ứ ừ ệ ộ hi n t i ti p t c s u d ng m c 96%, đây là m t tín hi u đáng m ng. Công ty
ụ ủ ậ ậ ở ố ọ ị TNHH d ch v kho v n ALS đã tr thành đ i tác tin c y và quan tr ng c a các
ế ượ ụ ụ ố ớ ơ khách hàng chi n l c và n i ph c v hàng hóa uy tín đ i v i các khách hàng có
ề ị ụ ầ ầ ậ ộ ươ ị nhu c u v d ch v kho v n trên đ a bàn Hà N i, góp ph n làm nên th ệ ng hi u
ự ể ể ALS logistics trong lĩnh v c logistics.Tuy nhiên, đ duy trì, phát tri n và nâng cao
ấ ượ ứ ượ ướ ụ ạ ầ ậ ị ữ ơ h n n a ch t l ng d ch v , ban lãnh đ o ALSW c n nh n th c đ c h ng đi
ỉ ạ ư ắ ướ ớ ấ ượ ự ơ ị đúng đ n và đ a ra các ch đ o h ng t ể i phát tri n ch t l ữ ng d ch v h n n a
ớ ờ trong th i gian t i.
ẫ ớ ữ ự ượ Lý do d n t i nh ng thành t u đã đ c
ứ ụ ự ậ ị Th nh t, ấ Công ty TNHH d ch v kho v n ALS đã xây d nng đ ượ ầ c t m
ế ượ ề ả ụ ậ ẩ ừ ạ ạ nhìn, chi n l ị c v s n ph m d ch v kho v n, t ầ đó công ty đã m nh d n đ u
ấ ể ữ ể ể ả ờ ị ư ơ ở ậ t ụ c s v t ch t đ phát tri n d ch v . Tr i qua nh ng th i đi m khó khăn
ả ạ ượ ấ ị ố ư ữ ế ả ậ nh ng k t qu đ t đ c r t kh quan, nhìn nh n nh ng giá tr c t lõi và hình
ế ượ ể ề ữ ể ể ươ thành quan đi m chi n l c đ phát tri n b n v ng trong t ng lai.
ự ự ạ ớ ườ ứ Th hai , lãnh đ o công ty đã th c s quan tâm t ệ i vi c th ả ng xuyên c i
ấ ượ ế ụ ầ ầ ờ ị ị ti n và nâng cao ch t l ứ ng d ch v , góp ph n đáp ng k p th i nhu c u khách
ặ ố ệ ụ ấ ậ hàng và đ i tác. Đ c bi ị t trong quá trình cung c p d ch v kho v n, ALSW luôn
ụ ụ ậ ọ coi tr ng công tác an toàn hàng hóa và ph c v chu đáo t n tình, nhanh chóng,
ượ ấ ượ ề ị chính xác nên đ c khách hàng đánh giá cao v ch t l ụ ng d ch v và thái đ ộ
ụ ụ ọ ổ ụ ấ ấ ị ượ ị ph c v . Trong quá trình cung c p d ch v , m i t n th t hàng hóa đ c xác đ nh
ậ ứ ụ ề ắ do l ỗ ừ i t ỏ phía nhà kho, ALSW ngay l p t c tìm cách kh c ph c và đ n bù th a
ở ậ ệ ạ ậ ồ ờ ạ đáng đ ng th i ghi nh n sai ph m, rút kinh nghi m. B i v y, ALSW l i càng
ượ ưở ậ ố ộ ề ự ự ọ ố đ c khách hàng tin t ng và l a ch n là đ i tác tin c y s m t v lĩnh v c kho
ề ự ứ ủ ậ ạ ạ ọ ấ ậ v n. Bên c nh đó, lãnh đ o công ty cũng nh n th c rõ v s quan tr ng c a ch t
ự ớ ấ ượ ụ ị ườ ổ ứ ượ l ng nhân s t i ch t l ng d ch v . Công ty th ng xuyên t ch c các khóa
ụ ề ệ ạ ộ ệ ỹ đào t o v chuyên môn, nghi p v và k năng, giúp cán b nhân viên hoàn thi n
ụ ồ ưỡ ệ ệ ề ầ ộ ờ ề v nghi p v , b i d ng v tinh th n thái đ trong công vi c. Trong th i gian
71
ư ụ ụ ệ ẩ ớ ớ t ỉ i,v i vi c đ a tiêu chu n ISO không ch trong quá trình ph c v hàng hóa mà
ố ớ ử ứ ả ướ ớ còn trong c cách ng x , giao tiêp đ i v i nhân viên toàn công ty h ng t ộ i m t
ườ ệ ớ ệ môi tr ng làm vi c v i tác phong chuyên nghi p.
ế ị ừ ượ ầ ư ư Th baứ , Trang thi t b không ng ng đ c đ u t ấ và nâng c p. Nh đã đ ề
ự ạ ế ị ụ ụ ạ ể ầ ậ c p trong th c tr ng trang thi t b ph c v t ụ ứ i ALSW, đ đáp ng nhu c u ph c
ủ ả ượ ế ị ự ụ v khách hàng và s gia tăng c a s n l ng các trang thi t b máy móc cũng
ượ ầ ư ả ế ạ ỏ ố ớ ế ế ấ đ c đ u t , c i ti n nâng c p và ti n hành thay th , lo i b đ i v i các trang
ế ị ụ ụ ệ ạ ệ ả ả ế ị thi ả t b không đ m b o hi u qu ph c v khai thác. Hi n t i các trang thi t b là
ụ ơ ở ậ ủ ấ ặ ớ ợ ố ị ươ t ng đ i phù h p v i quy trình và đ c thù c a d ch v . C s v t ch t, trang
ế ị ươ ệ ườ ượ ử ưỡ thi t b , ph ng ti n, nhà kho… th ng xuyên đ c tu s a, bão d ng và có k ế
ả ả ự ệ ế ệ ả ả ạ ằ ả ho ch thay th nh m đ m b o năng l c khai thác hi u qu , đ m b o công vi c.
ự ượ ụ ụ ậ Th t , ứ ư Xây d ng đ ẫ ụ ị c các quy trình ph c v d ch v kho v n. Tuy v n
ấ ậ ư ư ề ượ ổ ớ ợ ặ g p nhi u b t c p ch a phù h p nh ng các quy trình luôn đ c đ i m i và
ườ ự ề ễ ả ả ậ ậ ậ ợ ớ ỉ th ệ ng xuyên c p nh t, đi u ch nh, đ m b o phù h p v i th c ti n, thu n ti n
ụ ị ụ ụ ậ ượ ế ế ớ cho khách hàng. Quy trình ph c v d ch v kho v n đ c thi t k v i các tiêu
ủ ụ ư ể ể ẫ ả ắ ả ọ ờ ả ả chí ng n g n, gi m thi u th t c, gi m thi u th i gian nh ng v n đ m b o
ượ ẽ ớ ể ươ ệ hàng hóa đ ặ c ki m soát ch t ch .V i ph ấ ng châm, ngay khi có l nh xu t,
ậ ượ ế ẩ ả ả ị nh p thì hàng hóa đ c chu n b ngay, đ m b o khi khách hàng đ n thì hàng hóa
ạ ẩ ẵ ắ ố ộ ể đã s n sàng, tránh ùn t c gây gián đo n, qua đó đ y nhanh t c đ luân chuy n
ệ ư ả ả ệ ấ hàng hóa, giúp doanh nghi p l u kho gia tăng hi u qu s n xu t, kinh doanh. Tuy
ể ệ ề ẫ ặ trong quá trình tri n khai quy trình làm vi c v n g p nhi u khó khăn và mâu
ộ ướ ư ự ệ ệ ẫ thu n nh ng vi c xây d ng quy trình làm vi c là m t h ẩ ng đi đúng và chu n
ạ ộ ự ị ụ m c trong quá trình ho t đ ng d ch v .
ứ ứ ằ ệ ể ể ậ Th năm, nh n th c r ng, công ngh là chìa khóa đ phát tri n, nâng cao
ạ ộ ệ ấ ả ả ừ ướ ấ hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh, công ty đã t ng b c nâng c p h ệ
ố ườ ệ ứ ụ ệ th ng, tăng c ứ ng vi c ng d ng công ngh thông tin trong quá trình cung ng
ầ ư ụ ữ ề ọ ị d ch v . Trong nh ng năm qua, công ty đã đ u t chi u sâu cho khoa h c công
ệ ớ ầ ư ự ứ ụ ề ầ ệ ặ ngh , đ c bi ệ t v i vi c đ u t ớ xây d ng ph n m m m i INFO ng d ng trong
72
ấ ượ ệ ệ ầ ả ả ụ ị ứ ẹ ẽ vi c qu n lý hàng hóa h a h n s góp ph n c i thi n ch t l ả ng d ch v , gi m
ạ ộ ự ệ ể thi u chi phí nhân l c, tăng tính chuyên nghi p trong ho t đ ng
ạ ộ ộ ự ế Bên c nh đó, công ty luôn quan tâm đ n đ i ngũ cán b nhân viên, xây d ng
ườ ế ả ề ợ ệ ệ ả ắ ộ môi tr ả ng làm vi c năng đ ng hi u qu và g n k , đ m b o quy n l i cho
ườ ng ộ i lao đ ng.
ế ề ấ ượ ộ ố ạ ậ ạ ị 2.2.2.2 M t s h n ch v ch t l ụ ng d ch v kho v n t i công ty TNHH
ụ ậ ị d ch v kho v n ALS và nguyên nhân.
ế ề ấ ượ ộ ố ạ ậ ạ ị M t s h n ch v ch t l ụ ng d ch v kho v n t i ALSW
ộ ố ạ ượ ự ạ ấ ượ ự ệ Bên c nh m t s thành t u đ t đ c trong vi c xây d ng ch t l ị ng d ch
ộ ố ạ ụ ẫ ậ ậ ị ế ồ ụ v kho v n, công ty TNHH d ch v kho v n ALS v n còn m t s h n ch t n
ấ ạ t i nh t đinh:
ế ề ư ự ứ ề ấ ẫ ạ Th nh t, ấ h n ch v các v n đ tài chính. ALSW v n ch a t ch đ ủ ượ c
ạ ộ ầ ư ề ộ ắ ả ấ v n đ tài chính, do toàn b ho t đ ng đ u t ệ mua s m công ty ph i trình duy t
ủ ề ẹ ề ệ ặ ấ lên công ty m . V n đ tài chính c a công ty hi n nay cũng g p nhi u khó khăn
ợ ẫ ồ ạ ả ề ả ả trong công tác qu n lý công n , v n còn t n t i nhi u kho n ph i thu khó đòi,
ợ ấ ế ả ề ề ạ ả ấ ưở ớ kho n n x u. Chính vì v n đ tài chính còn nhi u h n ch , nh h ng t ệ i vi c
ấ ượ ấ ứ ị ầ ư ơ ở ậ đ u t c s v t ch t, ch t l ụ ng d ch v cung ng.
ơ ở ậ ấ ế ị ạ ộ ụ ụ ẫ C s v t ch t, trang thi ạ t b ph c v ho t đ ng kinh doanh v n còn h n
ề ị ụ ế ạ ạ ặ ẩ ớ ch so v i tiêu chu n ISO v d ch v kho v n. ầ ậ M c dù công ty đã m nh d n đ u
ấ ế ị ư ề ế ẫ ế ị ư ơ ở ậ t c s v t ch t trang thi ạ t b nh ng v n còn h n ch , nhi u trang thi t b đã
ư ệ ể ặ ấ ố ỏ ủ ụ ữ ế ẫ xu ng c p nh ng vi c ki m tra thay th v n đôi khi còn b sót ho c th t c s a
ề ở ộ ế ấ ị ộ ữ ấ ờ ch a thay th m t th i gian. Công ty cũng khá b đ ng trong v n đ m r ng c ơ
ệ ố ể ắ ấ ế ị ở ậ s v t ch t phát tri n h th ng kho bãi, mua s m trang thi ủ ụ t b , th t c đ u t ầ ư
ấ ượ ề ề ế ắ ấ ờ ụ ị mua s m m t nhi u th i gian, đi u này khi n ch t l ả ng d ch v không đ m
ự ụ ế ế ị ộ ấ ạ ả b o khi có s thi u h t trang thi t b đ t xu t. Bên c nh đó, UBND thành ph ố
ắ ầ ự ệ ệ ể ả ạ ỹ ạ hi n nay đang b t đ u th c hi n di chuy n c ng c n ICD M Đình ra ngo i
ệ ượ ẽ ậ ạ thành là huy n Đan Ph ng năm 2018, do v y ALSW s không còn kho t i ICD
ệ ố ụ ở ủ ự ỹ ỹ M Đình, ICD M đình là tr s chính c a công ty, là khu v c có h th ng kho
ấ ở ậ ề ả ề ị ụ ẽ ờ ộ ị ộ r ng nh t b i v y khi b di d i thì s có sáo tr n v d ch v , ít nhi u nh h ưở ng
ấ ượ ị ớ t i ch t l ụ ng d ch v .
ứ ệ ầ ầ ứ Th hai , Yêu c u khách hàng ngày càng cao, vi c đáp ng nhu c u khách
ề ể ậ ở ề ầ ỗ hàng còn ch m. Đi u này th hiên ch nhi u khách hàng khi có yêu c u v ề
73
ả ạ ứ ứ ụ ể ệ ặ ị d ch v , công ty không th đáp ng ho c có đáp ng thì hi u qu l i không nh ư
ặ ệ ề ể ầ ọ ợ mong đ i, đ c bi t là các nhu c u v chuy n phát hàng hóa đi xa tr n gói kèm
ụ ư ạ ặ ặ ệ ộ ị d ch v l u kho, ho c thuê các lo i kho đ c bi ệ ở t khung nhi ớ t đ khác nhau v i
ụ ụ ứ ệ ệ ầ ẫ ớ ặ di n tích l n. ALSW v n còn lung túng trong vi c ph c v đáp ng nhu c u đ c
ệ ủ ể ệ ở ủ ụ ứ ầ ị bi t c a khách hàng, th hi n tiêu chí đáp ng yêu c u d ch v khác c a khách
ượ ấ còn đ c đánh giá th p.
ủ ụ ụ ữ ế ấ ạ ị ứ Th ba, nh ng h n ch trong quy trình th t c cung c p d ch v , quy trình
ư ồ ự ấ ớ ỉ khai thác hàng hóa còn ch a đ ng nh t và m i ch xây d ng chung chung, đôi khi
ứ ạ ư ệ ậ gây khó khăn và ph c t p cho khách hàng cũng nh khó khăn cho vi c v n hành
ư ư ế ệ ệ ẫ ợ ờ kho. Quy trình ch a phù h p d n đ n vi c lãng phí th i gian nh ng hi u qu ả
ư ự ệ ặ ắ không có. Ho c có quy trình nh ng nhân viên th c hi n còn hay làm t t, không
ư ượ ố ự ệ ệ đúng quy trình, vi c nay là do công tác giám sát th c hi n ch a đ c t t.
ề ề ế ạ Th 4,ứ h n ch trong công tác đi u hành. Công tác đi u hành, giám sát, ch ỉ
ế ố ớ ự ấ ượ ể ạ đ o chung là y u t ế ị quy t đ nh t i s phát tri n nâng cao ch t l ụ ị ng d ch v .
ỉ ạ ư ụ ứ ể ề ế ị Trong ch đ o đi u hành phát tri n d ch v , có l c ch a đánh giá h t tình hình,
ự ự ủ ạ ộ ộ ố ự ế ệ ả ẫ th c l c c a công ty d n đ n m t s lĩnh v c ho t đ ng không hi u qu . Trong
ế ố ữ ả ộ ưở ế phân tích nguyên nhân, nh ng y u t tác đ ng nh h ả ứ ng đ n m c tăng gi m
ủ ư ượ ể ỹ ả ượ s n l ng c a khách hàng ch a đ ạ ự c tìm hi u k , năng l c đánh giá còn h n
ch .ế
ố ớ ị ứ ụ ủ ộ Tiêu chí “M c đ hài lòng c a khách hàng đ i v i d ch v kho v n t ậ ạ i
ỉ ạ ế ế ố ổ ề ALSW” ch đ t (4.2/5 ), trong đó có 17 phi u (trên t ng s 276 phi u thu v )
ướ ứ ứ ỏ ậ ự ấ ọ ề ị ề ề ấ d i m c 3, ch ng t còn nhi u v n đ khách hàng th t s th t v ng v d ch
ườ ủ ộ ế ậ ậ ộ ụ v , tuy nhiên trong báo cáo t ng trình c a b ph n kho, b ph n ti p xúc khách
ạ ứ ệ ậ ỏ hàng l ề i không có ghi nh n đi u này. Vi c này ch ng t ấ , công tác giám sát ch t
ớ ừ ỉ ừ ư ớ ượ l ng khách hàng ch a sát sao v i t ng khách hàng mà m i ch d ng l ạ ở ệ vi c i
giám sát chung chung.
ứ ộ ố ị ạ ự ế ệ ẫ ị Th năm, v trí kho bãi hi n nay v n có m t s khu v c b h n ch xe ra
ể ả vào, gây khó khăn cho khách hàng khi luân chuy n hàng hóa. Các xe ra vào c ng
74
ườ ờ ỉ ượ ờ ỹ ICD M Đình th ị ấ ng b c m gi , ch đ c ra vào theo khung gi ị quy đ nh, gây
ả ưở ố ộ ư ể nh h ng t c đ l u chuy n hàng hóa.
ế ề ứ ể ạ ồ ị ứ Th sáu ụ ự , h n ch v nhân ngu n nhân l c cung ng phát tri n d ch v .
ạ ộ ự ệ ộ ộ ALSW có đ i ngũ cán b kinh nghi m, ho t đ ng lâu năm trong lĩnh v c khai
ư ạ ộ ấ ự ế ạ ộ ị thác hàng hóa nh ng l i thi u đ i ngũ cán b c p cao trong lĩnh v c ho ch đ nh,
ế ượ ụ ộ ổ ợ chi n l ị c và phân tích, t ng h p, đánh giá d ch v . Đ i ngũ nhân viên khai thác
ụ ụ ờ ỉ ộ ự ụ ể ế ấ ổ kho hay thay đ i, xin ngh đ t xu t gây thi u h t nhân s ph c v th i đi m cho
ướ ờ ụ ớ ộ ợ ồ ỉ công ty. Tr c đây, công ty ch ký h p đ ng th i v v i đ i ngũ nhân viên khai
ể ạ ự ế ỡ ầ thác x p d trong kho, tuy nhiên đ t o s an tâm cho nhân viên cũng là góp ph n
ổ ố ượ ị ự ừ ầ ế ợ ồ n đ nh s l ng nhân s , t đ u năm 2015 Công ty đã ti n hành ký h p đ ng lao
ỡ ủ ứ ế ớ ộ ộ đ ng chính th c v i toàn b nhân viên x p d c a công ty. Ngoài ra, trình đ ộ
ộ ấ ề ớ ế ộ ớ ộ ti ng Anh cũng là m t v n đ l n v i đ i ngũ cán b nhân viên công ty. Trong
ị ườ ậ ộ ợ ớ ố ế ộ ộ ầ ố ả b i c nh h i nh p và h p tác v i th tr ng qu c t , ALSW c n có m t đ i ngũ
ệ ớ ự ụ ệ ế ề ạ ỉ nhân s thành th o ti ng Anh đ không ch phuc v công vi c, quan h v i các
ướ ọ ậ ứ ể ể ế ố đ i tác n c ngoài mà con có th nghiên c u, tìm hi u, h c t p các ki n th c v ứ ề
ị ườ ả ụ ượ ệ ệ ị ằ ế ể qu n lý, th tr ng và các kinh nghi m nghi p v đ c bi u th b ng ti ng anh.
ụ ế ữ ự ề ệ ầ ộ ỹ Không nh ng k năng v nghi p v , ti ng anh, toàn b nhân s ALSW c n liên
ố ớ ề ề ể ế ề ạ ạ ỹ ụ ượ t c đ c đào t o v các k năng m m đ giao ti p và t o ni m tin đ i v i khách
ự ế ị ườ ợ hàng, tránh gây khó ch u, uy tín công ty. Th c t đã có tr ế ng h p phi u
ủ ủ ư ế ấ ấ ậ ặ xu t/nh p hàng c a khách còn thi u ho c th kho xu t hàng nh ng quên không
ế ế ặ ẩ ậ ộ làm phi u. B ph n khai thác kho đôi khi làm u, x p hàng trong kho ho c lên xe
ả ổ ưở ớ ấ ượ ụ ị ấ sai quy cách gây t n th t hàng hóa, làm nh h ng t i ch t l ng d ch v . Bên
ộ ố ộ ớ ư ố ạ c nh đó, m t s nhân viên có thái đ v i khách hàng ch a t t, đ l ể ạ ấ ượ i n t ng
ẹ ế ề ắ ỗ ị không đ p trong m t khách hàng, gây khó ch u, phi n hà m i khi ti p xúc.
ộ ố ơ ả M t s nguyên nhân c b n.
ạ ộ ủ ậ ị ộ ụ Ho t đ ng c a công ty TNHH d ch v kho v n ALS là công ty TNHH m t
ắ ộ ữ ậ thành viên, thu c công ty logistics hàng không ALS n m gi do v y ALSW còn b ị
ể ẹ ầ ộ ở ổ ràng bu c b i công ty c ph n logistics hàng không ALS (công ty m ). Đ phát
ệ ố ự ệ ể ệ ả ượ tri n h th ng kho bãi, công ty ph i th c hi n xin phê duy t và đ c công ty m ẹ
75
ể ừ ồ ạ ồ đ ng ý. Kho bãi phát tri n thêm t hai ngu n do công ty thuê l ặ i bên ngoài ho c
ạ ủ ẹ ệ ừ ườ ủ thuê l i c a công ty m . Vi c thuê t bên ngoài th ng không lâu dài, ch kho
ệ ầ ư ề ế ậ ổ ị ễ d thay đ i, do v y khó xác đ nh lâu dài đi u này khi n cho vi c đ u t các trang
ế ị ơ ở ấ ượ ả ả ằ ủ ụ ị thi t b và c s nh m đ m b o ch t l ệ ố ng d ch v vào h th ng kho có r i ro.
ầ ủ ị ườ ế ổ Yêu c u c a khách hàng ngày càng cao do th tr ng luôn bi n đ i và ngày
ệ ố ụ ể ị ế ị càng phát tri n trong khi đó các d ch v và h th ng trang thi ố t b theo kèm mu n
ứ ề ệ ạ ả ờ ổ thay đ i ph i có th i gian, quy trình, cách th c đi u hành. Bên c nh đó, hi n nay
ủ ế ư ệ ồ ị ớ v i ngu n khách hàng l u kho ch y u là doanh nghi p có giá tr hàng hóa cao,
ố ớ ộ ố ề ộ ấ ắ ầ yêu c u v đ an toàn, chính xác là r t kh t khe. Đ i v i m t s hàng hóa giá tr ị
ễ ổ ỡ ượ ả ướ ế ễ ắ cao, d đ v , đôi khi không đ c c nh báo tr ổ c, nhân viên s p x p d làm t n
ấ ẫ ế ệ ạ ướ ị ườ th t d n đ n thi t h i cho công ty. Xu h ng th tr ầ ng cũng d n thiên v ề
ệ ư ứ ố ơ ị chuyên môn hóa, các doanh nghi p l u kho mong mu n đ n v cung ng kho
ự ề ọ kiêm làm thêm nhi u và bao tr n các lĩnh v c logistics khác khi khách hàng có nhu
ư ậ ả ủ ề ả ạ ầ ầ c u nh : v n t i, đóng gói hàng hóa, ch y theo ph n m m qu n lý c a khách
ự ứ ể ế ề ả ớ ầ hàng, thông quan h i quan… và nhi u lĩnh v c m i. Đ đáp ng h t yêu c u
ạ ự ượ ự ẵ ư ế ị ể công ty l i không có l c l ng nhân s s n sàng cũng nh trang thi ụ t b đ ph c
ầ ủ ụ ị ụ v các d ch v phát sinh theo yêu c u c a khách hàng.
ầ ự ầ ư ấ ớ ự ậ ặ ộ ồ Đ c thù lĩnh v c kho v n yêu c u s đ u t ệ ố r t l n và đ ng b . H th ng
ế ị ơ ở ậ ậ ượ ưở ừ ẹ ờ trang thi t b c s v t ch t ALSW đ ừ c th a h ng t Công ty m th i gian
ế ả ả ưỡ ề ớ ầ g n đây đã ph i thay th , b o d ng nhi u, chi phí l n. Ngoài nguyên nhân
ứ ả ượ ạ ộ ườ ầ khách quan do m c s n l ng tăng, ho t đ ng th ấ ử ụ ng xuyên, t n su t s d ng
ế ầ ế ị ấ ố cao, ph n lý do khác khi n trang thi ứ ử ụ t b nhanh xu ng c p là do ý th c s d ng,
ư ố ủ ậ ộ ộ ệ ả ưỡ ử ậ v n hành c a m t ph n cán b nhân viên còn ch a t t, vi c b o d ữ ng s a ch a
ự ố ớ ề ấ ả ỉ ế ề ỏ ưỡ ử ả nhi u khi b sót, ch đ n khi x y ra s c m i đ xu t b o d ữ ng, s a ch a.
ả ưỡ ứ ạ ế ấ Thêm vào đó, quy trình b o d ờ ng, thay th còn ph c t p, khó khăn làm m t th i
ả ưở ấ ượ ế ị ỗ ẹ gian, gây nh h ng ch t l ng máy móc, khi thi t b phát sinh l i nh , cán b ộ
ể ử ữ ạ ủ ụ nhân viên cũng vì đó mà ng i làm th t c trình báo đ s a ch a. Ngoài ra, b ộ
76
ư ẫ ậ ắ ậ ỹ ượ ế ử ấ ph n k thu t, mua s m v n ch a tìm đ ữ c nàh cung c p thay th , s a ch a
ứ ả ờ ưở ấ ượ ả ưỡ ấ chính th c, gây m t th i gian và nh h ng ch t l ng b o d ế ng, thay th .
ố ợ ủ ụ ữ ộ ậ Quy trình th t c khai thác hàng hóa, quy trình ph i h p gi a các b ph n
ượ ề ị ự ề ề ầ ớ đ c xây d ng tuy nhiên do có nhi u khách hàng v i nhi u yêu c u v d ch v ụ
ủ ụ ụ ề khác nhau, th t c khác nhau nên quy trình nhi u khi không áp d ng chung cho
ụ ụ ấ ả t t c . Ngoài ra, trong quá trình ph c v hàng hóa, các nhân viên kho th ườ ng
ự ệ ẫ ộ ủ ế không làm theo quy trình xây d ng, ch y u v n hành đ ng theo kinh nghi m làm
ệ ượ vi c có đ c.
ế ề ự ể ạ ồ ể H n ch v ngu n nhân l c trong quá trình phát tri n do quá trình tuy n
ư ư ể ệ ạ ắ ớ ộ ụ ầ ụ d ng đào t o ch a kh t khe, n i dung thi tuy n ch a sát v i nghi p v c n
ệ ủ ự ể ệ ệ ể ạ ẫ ườ tuy n, v n còn bi u hi n c a s xin vi c, ch y vi c cho ng i thân quen trong
ự ệ ế ạ ượ ự ệ ườ công ty. Vi c đánh giá, x p lo i nhân s cũng đ c th c hi n th ng xuyên, còn
ư ư ự ứ ệ ẫ ả ượ ặ n ng tính hình th c, hi u qu ch a cao. ALSW v n ch a xây d ng đ c h ệ
ấ ượ ố ừ ự ẩ ị th ng đánh giá ch t l ậ ng nhân s chu n cho t ng v trí trông công ty, do v y
ứ ể ơ ở ấ ượ ự ế ồ không có c s và căn c đ đánh giá đúng ch t l ng ngu n nhân s . K t qu ả
ượ ỉ ố ị ượ ư ệ là ngoài vi c đánh giá đ c các ch s mang tính đ nh l ng nh doanh s , l ố ợ i
ấ ượ ệ ậ ỉ ừ ệ ệ ả ẫ nhu n, vi c đánh giá ch t l ệ ng và hi u qu công vi c hi n v n ch d ng l ạ ở i
ữ ứ ể ạ ặ ẫ ạ nh ng bi u m u chung mang n ng tính hình th c. Bên c nh đó, công tác đào t o,
ự ự ư ự ệ ễ ệ ặ ấ ệ ộ hu n luy n ch a th c s bám sát n i dung công vi c th c ti n, đ c bi t là các
ụ ớ ư ạ ầ ộ ổ ị d ch v m i. N i dung các khóa đào t o g n nh là không thay đ i qua các năm,
ệ ệ ạ ợ ớ ớ ậ ộ n i dung không còn phù h p v i quy trình làm vi c m i. Vi c đào t o còn ch m,
ể ả ụ ả ớ ự ẩ ẩ ị ị đi sau so v i s hình thành và phát tri n s n ph m, d ch v . S n ph m d ch v ụ
ư ị ự ư ư ụ ặ ạ ờ ớ ị m i ra đ i nh ng nhân s thì ch a có ho c ch a k p đào t o do đó d ch v cung
ơ ả ế ỉ ưở ấ ượ ế ề ấ c p chua hoàn ch nh, nhi u thi u sót, nguy c nh h ng đ n ch t l ị ng d ch
ấ ớ ụ v là r t l n.
ự ệ ự ể ấ ậ Tính t giác trong công vi c, t ộ ế giác ghi nh n khuy t đi m còn th p. M t
ủ ộ ệ ế ậ ậ ố ộ ộ b ph n cán b nhân viên không ch đ ng nh n thi u sót khi làm vi c, c tình
ệ ấ ớ ề ạ ặ tìm lý do bao bi n, ho c che gi u thông tin t i lãnh đ o công ty. Đi u này gây
77
ự ế ạ ủ ề ấ m t ni m tin c a khách hàng. Th c t t i kho ALS trong quá trình khai thác hàng
ặ ạ ừ ấ ả ạ ờ ổ hóa đã t ng x y ra tình tr ng t n th t do xe nâng va vào ho c t m th i không tìm
ế ộ ự ắ ấ ấ ộ th y hàng do s s p x p l n x n, tuy nhiên nhân viên kho đã không cung c p báo
ạ ự ử ự ệ ỉ ượ ệ cáo thông tin lên lãnh đ o mà t x lý. Các s vi c ch đ c phát hi n khi khách
ấ ượ ả ặ ả ể hàng ph n ánh ho c quá trình ki m kê kho do ban qu n lý ch t l ệ ng phát hi n
ra.
78
Ấ ƯỢ Ả Ụ Ậ Ạ Ị 3 GI I PHÁP NÂNG CAO CH T L NG D CH V KHO V N T I
Ậ Ị Ụ CÔNG TY TNHH D CH V KHO V N ALS (ALSW)
ạ ộ ề ệ ấ ệ ớ Hi n nay, có r t nhi u doanh nghi p l n tham gia ho t đ ng kinh doanh
ậ ạ ự ạ ạ ộ ự trong lĩnh v c kho v n t ư ứ i khi v c Hà N i, t o s c c nh tranh cao nh :
ố ả ạ ỏ Viettrans, Yusen, Dasuka…Trong b i c nh đó, đòi h i lãnh đ o công ty TNHH
ế ượ ụ ề ầ ậ ạ ộ ả ị d ch v kho v n ALS ph i có t m nhìn v chi n l c ho t đ ng kinh doanh và
ị ị ướ ấ ượ ự ụ ậ ị xác đ nh rõ đ nh h ng xây d ng nâng cao ch t l ng d ch v kho v n lâu dài
cho riêng mình.
ị ướ ấ ượ ụ ậ ạ ị 3.1 Đ nh h ng và m c tiêu nâng cao ch t l ụ ng d ch v kho v n t i
ALSW
ớ ầ ế ượ ủ ệ ố V i t m nhìn chi n l c c a h th ng ALS nói chung và ALSW nói riêng:
ệ ở ạ ệ ự ấ “Tr thành doanh nghi p tiên phong t i Vi t Nam trong lĩnh v c cung c p các
ố ế ụ ẩ ậ ị d ch v kho v n, logistics hàng không theo tiêu chu n qu c t ”.
ị ướ ự ị ụ ứ ể ặ ậ Đ nh h ng phát tri n lĩnh v c d ch v kho v n: căn c vào các đ c thù tính
ụ ị ụ ụ ậ ấ ượ ướ ở ộ ể ch t ph c v , d ch v kho v n đ ị c đ nh h ố ng phát tri n m r ng theo đ i
ụ ể ề ị ả ẩ ả ượ t ự ị ng khách hàng c th và theo khu v c đ a lý, đ m b o các tiêu chu n v d ch
ụ ậ ẩ ị ế ị ụ v nhà kho tiêu chu n. Công ty TNHH d ch v kho v n ALS cũng xác đ nh ti n
ụ ậ ầ ấ ố ớ ị ớ t i là nhà cung c p d ch v kho v n hàng đ u cho các đ i tác khách hàng l n là
ế ượ ậ ư các t p đoàn, công ty chi n l c nh SamSung, FPT, DHL… và các doanh
ể ở ệ ể ế ượ ố ị nghi p hàng giá tr cao. Đ có th tr thành đ i tác chi n l c cho các doanh
ệ ớ ụ ự ụ ệ ấ ị nghi p l n và xây d ng m c tiêu là doanh nghi p cung c p d ch v logistics theo
ố ế ấ ượ ự ệ ụ ầ ị ẩ tiêu chu n qu c t thì vi c xây d ng ch t l ng d ch v kho là c n thi ế ụ ể t, c th
ế ụ ố ế ự ẩ ẩ ầ ALSW c n ti p t c xây d ng các quy chu n theo tiêu chu n qu c t ư nh : nhà
ế ị ạ ộ ạ ẩ ợ kho, trang thi t b , quy trình ho t đ ng khai thác, đ y m nh h p tác mang tính
ố ế ủ ế ạ ể ợ ầ ư ệ ị qu c t , tranh th th m nh và kinh nghi m đ h p tác đ u t ể phát tri n d ch
ơ ở ở ộ ệ ố ầ ư ứ ụ v , gia tăng tài chính làm c s m r ng h th ng cung ng và đ u t ể phát tri n
ế ị ệ ế ạ ớ ợ trang thi ệ t b hi n đ i, phù h p v i xu th công ngh .
ế ụ ủ ợ ự ế ệ ậ Ti p t c tranh th l i th kinh nghi m trong lĩnh v c kho v n cũng nh ư
79
ế ượ ữ ị ầ ư ệ nh ng v trí kho chi n l ể ợ c hi n có đ h p tác đ u t , gia tăng tài chính làm c ơ
ầ ư ứ ể ế ị ệ ạ ệ ố ở ể ở ộ s đ m r ng h th ng cung ng, đ u t phát tri n trang thi t b hi n đ i phù
ế ụ ự ệ ế ả ớ ớ ợ h p v i xu th công ngh trong hoàn c nh m i. Ti p t c xây d ng ch t l ấ ượ ng
ụ ậ ướ ụ ế ậ ẩ ấ ị ị d ch v kho v n h ng đ n cung c p d ch v kho v n tiêu chu n qu c t ố ế ớ i t
khách hàng trong và ngoài n c.ướ
ỉ ớ ậ ượ ớ ợ ư ế ồ Tuy ch m i thành l p đ c 3 năm, nh ng v i l i th có ngu n g c t ố ừ ệ h
ủ ổ ữ ộ ố ệ th ng ALS, m t trong nh ng công ty con c a t ng công ty hàng không Vi t Nam
ụ ậ ị ượ ừ ưở (VNA), công ty TNHH d ch v kho v n ALS (ALSW) đ c th a h ng các tiêu
ả ơ ệ ố ơ ở ệ ẩ chu n, kinh nghi m logistics và h th ng c s mà không ph i đ n kinh doanh
ế ượ ậ ị ố ế ộ ớ kho v n nào cũng có. V i các v trí kho bãi chi n l c (Sân bay qu c t N i Bài,
ệ ố ự ẩ ỹ ả c ng ICD M Đình, sân bay Gia Lâm), h th ng kho xây d ng quy chu n, khách
ệ ớ ướ ộ ợ ế ể hàng là các doanh nghi p l n trong và ngoài n c…. đây là m t l i th đ ALSW
ơ ở ể ợ ể ớ ố ớ phát tri n và có c s đ h p tác v i các đ i tác l n.
ị ướ ờ ớ ẫ ậ ể Đ nh h ể ng phát tri n th i gian t i v n t p trung duy trì và phát tri n các
ụ ố ủ ụ ả ậ ị ướ ớ ị d ch v c t lõi c a ALS là m ng kinh doanh d ch v kho v n, h ng t i các
ế ự ậ ạ ị ụ ầ ớ ị khách hàng l n chi n l c có nhu c u các d ch v kho v n t ộ i đ a bàn Hà N i,
ụ ụ ư ẩ ớ ộ ph c v các khách hàng l n theo tiêu chu n khách hàng đ a ra cũng là m t
ươ ướ ế ể ậ ớ ươ ứ ệ ả ầ ph ng h ng đ công ty ti p c n v i ph ả ng th c làm vi c yêu c u đ m b o
ấ ượ ị ch t l ụ ng d ch v .
ơ ả ậ ạ ế ụ ụ ể ả ị B ng 3. M c tiêu c b n phát tri n d ch v kho v n t i ALSW đ n năm
2022
ộ ụ STT N i dung M c tiêu
ố ộ
Trên 20 % 1
ở ộ ệ T c đ tăng di n tích, m r ng ẩ ệ ố h th ng kho tiêu chu n bình quân hàng năm
ỉ ầ ệ ố ị ấ ượ ả ị ụ Ch t l ẩ ng s n ph m d ch v 2
ệ ố ề ả ầ ự H th ng ph n m m qu n lý ấ Hoàn thành hoàn ch nh ch t ượ ả ng h th ng s n ph m d ch l ẩ ụ v theo tiêu chu n IATA, ISO 9000, ISO 1400,… ỉ Xây d ng hoàn ch nh và 3
80
ậ ầ
ả
ẩ
ị ụ ụ ợ ị D ch v ph tr 4 ấ ị ề ư đ a vào v n hành ph n m m ệ INFO qu n lý kho chuyên nghi p ị ả Gia tăng các s n ph m d ch ậ ụ ụ ợ ụ v ph tr kèm d ch v kho v n, ụ ầ ủ cung c p các gói d ch v đ u đ
ệ ự i khách hàng Tri n khai th c hi n k
ạ
ớ ớ t ể ụ ụ ớ ư
ầ ư ể ả ẩ 5 Đ u t ớ , phát tri n s n ph m m i
ệ ố ươ ế ho ch ph c v cho các khách hàng l n m i nh Samsung Wellstory ( kho đông chuyên ệ nghi p), h th ng kho cho các ư trung tâm th
ạ ớ ng m i l n nh Aone, Vinmart….
ụ ậ ồ ị (Ngu n: Phòng kinh doanh – Công ty TNHH d ch v kho v n ALS )
ượ ư ữ ề ả ậ Tuy đ c thành l p ch a lâu và tr i qua nhi u khó khăn, nh ng công ty
ụ ừ ậ ị ướ ả ệ TNHH d ch v kho v n ALS (ALSW) đã t ng b ự c c i thi n quá trình xây d ng
ể ươ ệ ậ ượ ắ và phát tri n. Th ng hi u kho v n ALS ngày càng đ ế c khách hàng nh c đ n
ụ ự ề ậ ị ở ậ ố nhi u trong lĩnh v c d ch v kho v n, ALSW cũng tr thành đ i tác tin c y và
ế ượ ủ ệ ớ ề ự chi n l c c a nhi u doanh nghi p l n trong và ngoài n ướ ạ c t ộ i khu v c Hà N i.
ươ ữ ụ ể ệ ậ ơ ị ể ế ụ ư Đ ti p t c đ a th ng hi u d ch v kho v n ALSW phát tri n h n n a, công ty
ụ ặ ầ ậ ị ị ướ ể TNHH d ch v kho v n ALS c n đ t ra đ nh h ể ụ ể ng đ phát tri n,c th :
ộ ế ụ ấ ượ ụ ậ ộ ở ị M t là, ti p t c nâng cao ch t l ng d ch v kho v n, tr thành m t trong
ữ ụ ệ ầ ậ ấ ị ề nh ng doanh nghi p uy tín hàng đ u v cung c p các d ch v kho v n, logistics
ươ ạ ạ ế ụ ộ ố ệ ố th ng m i t i Hà N i. ALSW ti p t c chăm sóc t ệ t h th ng khách hàng hi n
ụ ằ ớ ị ấ ượ ậ ổ ắ ẳ ạ t i, đ i m i d ch v b ng cách t p trung nâng cao ch t l ng. Th ng th n nhìn
ữ ề ậ ấ ồ ọ ươ ướ ắ nh n nh ng v n đ còn t n đ ng và tìm ph ng h ụ ng kh c ph c. Cài cách c ơ
ư ế ệ ả ấ ổ ứ ộ c u t ạ ộ ch c b máy n u ho t đ ng ch a hi u qu .
ụ ự ượ ụ ẩ ị Hai là, xây d ng và áp d ng đ c các tiêu chu n d ch v , mô hình đánh giá
ấ ượ ụ ậ ẩ ả ị ch t l ng d ch v theo tiêu chu n ISO 9001:2015 vào công tác qu n lý, v n hành
ắ ầ ệ ố ể công ty, khai thác hàng hóa. Tháng 12/ 2016, toàn h th ng ALS đã b t đ u tri n
ẩ ớ ể ạ ượ ể khai tiêu chu n ISO t i các công ty thành viên. Đ có th đ t đ ẩ c các tiêu chu n
81
ộ ộ ầ ự ẩ ổ ị ISO 9001:2015 thì c n m t l trình cho s chu n b và thay đ i. Tuy nhiên, đây là
ụ ơ ở ậ ệ ầ ạ ộ ề ể ấ ẩ ị đi u ki n c n đ công ty chu n hóa các ho t đ ng d ch v , c s v t ch t trang
ế ị ệ ượ ớ ấ ượ ả ở ừ thi t b . Song song v i vi c đ c giám sát b i ban qu n lý ch t l ng t công ty
ự ẹ ệ ệ ể ầ ẩ m , ALSW cũng c n nâng cao công tác ki m soát vi c th c hi n theo tiêu chu n
ậ ộ ổ ứ ủ ISO 9001 : 2015 c a các b ph n, t ch c, các nhân trong công ty.
ệ ậ ộ ộ Ba là, đ i ngũ cán b nhân viên chuyên nghi p, t n tình, có chuyên môn
ấ ượ ể ầ ậ ự ộ cao. Đ nâng cao ch t l ọ ng đ i ngũ nhân s , công ty c n t p trung chú tr ng
ệ ả ấ ượ ệ ấ ượ ạ ộ ể vi c c i thi n ch t l ng đào t o cho cán b nhân viên, ch t l ầ ng ki m tra đ u
ế ạ ở ườ ụ ề vào. Ti n hành m các khóa đào t o th ệ ng xuyên v nghi p v , an toàn lao
ứ ậ ặ ạ ớ ộ đ ng theo hình th c t p trung toàn công ty và các l p đào t o đ c bi ệ ố ớ t đ i v i
ặ ị ị ừ các v trí đ c thù theo t ng v trí chuyên môn.
ư ụ ụ ề ầ B n làố ẩ ả , đ a vào áp d ng ph n m m qu n lý kho chuyên d ng tiêu chu n
ệ ố ế ớ ự ấ cho toàn h th ng kho, cung c p thông tin online tr c tuy n t ệ i khách hàng. Vi c
ạ ộ ụ ệ ướ ụ ị áp d ng công ngh trong ho t đ ng kinh doanh h ệ ng d ch v chuyên nghi p
ể ả ơ h n, gi m thi u chi phí.
ả ủ ế ấ ượ ậ ạ ị 3.2 Gi ằ i pháp ch y u nh m nâng cao ch t l ụ ng d ch v kho v n t i
ALSW
ể ườ ấ ượ ơ ấ ượ ụ ị Đ tăng c ữ ng h n n a ch t l ng d ch v nói chung, ch t l ị ng d ch v ụ
ậ ạ ả ữ ằ ầ ạ kho v n t i ALSW nói riêng, tác gi ậ cho r ng c n nhìn nh n vào nh ng h n ch ế
ồ ạ ể ư ả ơ ở ụ ắ ả ề còn t n t i đ đ a ra các gi i pháp kh c ph c. Trên c s đó, tác gi đ xu t t ấ ừ
ự ệ ả phía công ty th c hi n các nhóm gi i pháp sau:
ả ủ ả ằ 3.2.1 Nhóm gi ệ i pháp tài chính nh m c i thi n tình hình tài chính c a công
ty
ể 3.2.1.1 Ki m soát chi phí
ố ớ ể ề ậ ệ Đ i v i chi phí v nguyên v t ả Ki m soát chi phí qu n lý doanh nghi p:
ệ ồ ế ị ứ ử ụ ụ ể ị ầ ị li u, đ dùng trang thi t b : Công ty c n quy đ nh c th đ nh m c s d ng cho
ờ ộ ự ừ ế ầ ậ ắ ậ ố ộ ồ ọ ừ t ng b ph n, t ng kh i. Đ ng th i b ph n mua s m c n ti n hành l a ch n
ử ế ự ứ ấ ấ ầ nhà cung c p d a trên báo giá do nhà cung c p g i đ n căn c trên các yêu c u,
82
ấ ượ ụ ư ề ả tiêu chí và m c đích mà công ty đ ra nh : giá c , ch t l ng và uy tín th ị
ườ ớ ự ậ ắ ấ ọ ộ ườ tr ng… Song song v i l a ch n nhà cung c p, b ph n mua s m th ng xuyên
ế ạ ạ ạ ờ ti n hành đánh giá l ấ i nhà cung c p và báo cáo l ổ ị i ban lãnh đ o, k p th i thay đ i
ế ầ ự ế ệ ấ ở ệ ượ ệ nhà cung c p n u c n. Th c t hi n nay các doanh nghi p có hi n t ng nhân
ệ ớ ấ ậ ắ ộ ưở ư viên b ph n mua s m có quan h v i nhà cung c p nên th ng xuyên u tiên
ể ắ ậ ấ ộ ổ ị ỉ ch dùng m t nhà cung c p, do v y công ty nên cân nh c chuy n đ i các v trí
ể ầ ặ ặ ắ ị ẽ mua s m ho c giám sát ch t ch các v trí ki m soát đ u vào này.
ư ệ ố ớ ướ Đ i v i chi phí mua ngoài: Nh đi n , n ế c, chi phí ti p khách, th ươ ng
ế ế ầ ạ ứ ụ ể ệ ế ượ l ng đàm phán… Công ty c n h n ch , ti t ki m h t m c có th , ví d quy
ố ớ ừ ứ ế ậ ạ ộ ụ ể ị đ nh h n m c chi phí ti p khách đ i v i t ng b ph n, nhân viên c th .
ố ể ố ớ ầ Đ i v i quy trình mua hàng: Yêu c u Ki m soát chi phí giá v n hàng bán:
ắ ậ ượ ế ị ư ệ ả ả ủ ộ b ph n tuân th nguyên t c đ c phân công, đ m b o vi c đ a ra quy t đ nh
ặ ả ự ấ ọ ồ ưở ự l a ch n nhà cung c p là khách quan, tránh s thông đ ng ho c nh h ở ng b i
ộ ộ ữ ệ ấ ậ ẵ ố ộ m i quan h có s n gi a nhà cung c p và m t b ph n cán b nhân viên trong
công ty.
ố ớ ươ Đ i v i chi phí mua hàng: Công ty nên thanh toán theo ph ứ ng th c tr ả
ế ể ề ả ậ ặ ả ề ớ ch m đ tăng dòng ti n ho c n u ph i thanh toán tr ti n s m thì đàm phán
ưở ế ấ h ng chi t kh u thanh toán.
ờ ể ề ắ 3.2.1.2 Rút ng n th i gian luân chuy n ti n
ờ ể ủ ề ỉ ề : Đây là ch tiêu đánh giá dòng ti n c a doanh Th i gia luân chuy n ti n
ố ư ư ệ ả ằ ộ ợ ạ nghi p nh m đ a ra các chính sách qu n lý v n l u đ ng sao cho phù h p và đ t
ư ụ ệ ể ề ả ấ ờ ộ ỳ ề hi u qu nh t. Th i gian l u chuy n ti n ph thu c vào k thu ti n bình quân,
ả ậ ể ờ ờ ờ ể th i gian luân chuy n kho và th i gian tr ch m bình quân. Th i gian luân chuy n
ề ệ ấ ợ ệ ế ắ ti n càng th p thì doanh nghi p càng có l ờ i. Doanh nghi p có th rút ng n th i
ệ ẩ ể ờ ồ ợ gian luân chuy n thông qua vi c đ y nhanh th i gian thu h i công n khách hàng,
ỉ ể ố ộ ợ ậ ồ ể ừ ờ ể ấ toàn b h p đ ng kho v n ch đ t i đa 10 ngày k t ơ th i đi m xu t hóa đ n
ả ả ợ ả khách hàng ph i thanh toán, ng ượ ạ c l i kéo dài, trì hoãn các kho n n ph i tr ả
ươ ượ ả ớ ấ thông qua th ng l ờ ng, trì hoãn th i gian hoàn tr t i các nhà cung c p.
83
ờ ờ ề ề ể ỳ ể Th i gian luân chuy n ti n = K thu ti n BQ + Th i gian luân chuy n
ả ậ ờ kho – Th i gian tr ch m BQ
ả ậ ả ả ả ờ (Trong đó: Th i gian tr ch m BQ = 360/vòng quay các kho n ph i tr )
ể ể ự ề ể ệ ấ ầ ờ Đ ki m soát th i gian luân chuy n ti n th p, công ty c n th c hi n ngay
ệ các bi n pháp sau:
ả ả ả ự ế ợ ả ồ Qu n lý các kho n ph i thu: ạ Tình tr ng th c t ả h p đ ng các kho n ph i
ở ử ụ ụ ư ụ ề ị ị ệ thu hi n nay ủ ALSW là ti n d ch v l u kho và s d ng d ch v hàng tháng c a
ụ ể ự ệ ầ ợ khách hàng. C th , ALSW c n th c hi n các chính sách bán hàng h p lý nh ư
sau:
ố ớ Chính sách đ i v i khách hàng:
ế ấ ệ ế Chi t kh u thanh toán: Là bi n pháp khuy n khích khách hàng thanh toán
ề ớ ướ ằ ầ ỳ ể ti n s m, có th là thanh toán tr c phí thuê kho vào đ u k thanh toán b ng cách
ặ ưở ả gi m giá ho c h ng các chính sách khác.
ờ ạ ệ ờ ố Th i h n thanh toán: ị Là vi c quy đ nh th i gian t ệ i đa cho vi c thanh toán
ụ ụ ả ồ ợ ờ các kho n tín d ng. Ví d trong h p đ ng ghi rõ: th i gian thanh toán khách hàng
ể ừ ờ ụ ượ ể ố ơ ị xu ng trong vòng 10 ngày k t th i đi m hóa đ n d ch v đ ấ c xu t ra.
ả ả ể ệ ả ả ả Phân tích đánh giá các kho n ph i thu : Đ vi c qu n lý các kho n ph i thu
ế ệ ệ ả ầ ọ ợ ị ộ ợ ạ đ t hi u qu , công ty c n chú tr ng v trí k toán công n . Hi n nay toàn b h p
ư ủ ề ả ẫ ờ ạ ồ đ ng thuê kho c a ALSW đ u có th i h n thanh toán nh ng v n x y ra tình
ữ ậ ậ ạ ạ tr ng thanh toán quá h n, th m chí có nh ng khách hàng ch m thanh toán lên t ớ i
ế 45 tháng mà phòng k toán không có thông báo.
ừ ử ả ả Phòng ng a r i ro kho n ph i thu khó đòi: ớ ỏ Khi công ty n i l ng chính sách
ụ ầ ư ở ộ bán, chinh sách tín d ng góp ph n m r ng khách hàng, tăng doanh thu nh ng
ề ủ ừ ủ ề ẩ ố ớ ự ứ ậ cũng ch a đ ng nhi u r i ro ti m n. Vì v y phòng ng a r i ro đ i v i các
ả ả ầ ế ể ệ ả ổ ị kho n ph i thu là c n thi t đ công ty n đ nh tài chính, tăng hi u qu chính sách
ố ớ ủ ụ ủ ủ ụ ả ồ ả tín d ng. R i ro đ i v i các kho n ph i thu g m có r i ro tín d ng và r i ro tác
ủ ự ổ ỷ ấ ộ đ ng c a s thay đ i t giá, lãi su t.
84
ừ ủ ụ ỹ ề ủ ể Phòng ng a r i ro tín d ng: Tìm hi u k v tình hình tài chính c a khách
ể ừ ủ ả ụ ứ ạ ị hàng, kh năng thanh toán c a khách đ t đó xác đ nh h n m c tín d ng cho
ệ ử ụ ư ờ ụ ậ ị ớ ừ vi c s d ng d ch v cũng nh th i gian cho phép ch m thanh toán v i t ng
ụ ể ự ế ẫ ườ ợ khách hàng c th . Th c t , đôi khi v n có tr ng h p khách hàng vì làm ăn thua
ạ ẫ ặ ợ ấ ế ậ ả ợ ỗ ỏ l , b hàng l i d n đ n các kho n n khó đòi ho c n x u. Do v y công ty cũng
ợ ấ ự ả ậ ố ớ ừ ấ ị nên l p d phòng cho các kho n n x u theo t ỷ ệ l ả nh t đ nh đ i v i t ng kho n
ệ ả ố ượ ườ ợ ủ ả ph i thu. Vi c này giúp công ty đ i phó đ c các tr ng h p r i ro x y ra.
ừ ủ ỷ ệ ợ Phòng ng a r i ro t ố giá h i đoái: Hi n nay ALSW đang h p tác cho thuê
ụ ớ ệ ề ấ ị ố kho, cung c p d ch v v i nhi u khách hàng là các doanh nghi p logistics đa qu c
ư ớ gia l n nh : Nippon Express; Yushen Express; DHL… các khách hàng này luôn có
ạ ệ ấ ợ ồ ị ưở ề đ xu t ký h p đ ng giá tr thanh toán theo ngo i t ậ ả , do v y nh h ở ng b i thay
ể ả ủ ể ị ổ ỷ đ i t giá là hoàn toàn có th x y ra. Đ tránh r i ro này, ALSW nên quy đ nh
ạ ề ệ ố ớ ồ ộ lo i ti n thanh toán là vi t nam đ ng đ i v i toàn b khách hàng.
ử ả ỹ ợ X lý n khó đòi: Công ty nên xem xét k kh năng thanh toán trên c s ơ ở
ử ự ả ộ ợ ồ ỹ ị l ch s thanh toán khách hàng, và ph i có s ràng bu c k trong h p đ ng nh ư
ệ ạ ụ ừ ậ ạ ấ ị ệ vi c t m d ng d ch v xu t nh p hàng khi công ty quá h n thanh toán, hay vi c
ượ ạ ạ ị ị đ c phép đ nh đo t giá tr hàng hóa khi khách hàng quá h n thanh toán 60 ngày.
ứ ả ả ợ ứ ế Các kho n n phát sinh ph i có ch ng t ừ ợ ệ h p l ch ng minh. Phòng k toán,
ổ ố ợ ả ị ườ phòng kinh doanh và t ụ khai thác d ch v ph i ph i h p th ố ng xuyên đôn đ c,
ư ơ ấ ự ệ ệ ệ ợ ờ thu n khách hàng. Công ty xem xét vi c th c hi n các bi n pháp nh c c u th i
ệ ặ ầ ợ ộ ợ ợ ở ướ ạ h n n , xóa m t ph n n cho khách hàng, bán n ho c kh i ki n tr c pháp
ậ lu t….
ả ả ế ệ ả Qu n lý kho n ph i tr : ả Trong tình hình kinh t ệ hi n nay vi c các doanh
ố ẫ ụ ủ ệ ế ỗ ệ nghi p chi m d ng v n l n nhau là chính sách tài chính c a m i doanh nghi p
ự ế ệ ụ ố ớ ụ ế thông d ng. Th c t hi n nay, ALSW cũng đang có t ỷ ệ l chi m d ng v n l n khi
ầ ặ ọ dùng chính sách yêu c u khách hàng đ t c c phí thuê kho (13 tháng chi phí thuê
ố ư ệ kho). Đây là chính sách t t cho công ty nh ng công ty cũng càn có các bi n pháp
ụ ể ệ ế ế ả ẫ ố ki m soát, tránh vi c gia tăng các kho n chi m d ng v n quá cao, d n đ n không
85
ể ượ ả ki m soát đ ợ c các kho n n .
ườ ự ố ợ ớ ẹ 3.2.1.3 Tăng c ng s ph i h p v i ALS m và các công ty ALS thành viên
ầ ư ệ ồ ử ữ ệ ắ Hi n nay ngu n tài chính đ u t cho vi c mua s m, s a ch a trang thi ế ị t b
ự ế ề ẹ ả ứ ị ủ c a ALSW đ u ph i thông qua ALS m . Th c t trong quá trình cung ng d ch
ạ ộ ệ ề ạ ể ể ệ ụ v , ho t đ ng doanh nghi p có phát sinh nhi u lo i chi phí cũng khó đ th hi n
ừ ư ế ế ậ ả ồ ứ ch ng t ầ nh kho n hoa h ng, ti p khách… Do v y, phòng k toán ALSW c n
ườ ẹ ể ể ớ ướ ố ợ ph i h p th ng xuyên v i ban ki m soát tài chính ALS m đ tìm h ng gi ả i
ầ ư ợ ế ả ố ồ ộ quy t cho các kho n chi, đ u t h p lý. ALSW huy đ ng ngu n v n cho các d ự
ơ ở ề ệ ố ự ụ ể ề ị án và phát tri n d ch v cung ng ứ ứ , c s ti n đ xây d ng h th ng cung ng
ệ ừ chuyên nghi p t ẹ ALS m .
ứ ầ ư ự ể ạ ướ ệ ố ổ Theo d báo t ng m c đ u t cho phát tri n m ng l ứ i, h th ng cung ng
ố ớ ụ ủ ế ồ ố ớ ỷ ồ ị d ch v c a ALS đ n năm 2018 đ i v i ngu n v n lên t i 80 t ổ đ ng. T ng nhu
ố ủ ả ơ ỷ ồ ố ườ ợ ầ c u v n c a ALS kho ng h n 30 t đ ng, đây là con s trong tr ố ng h p có đ i
ầ ư ườ ợ ượ ố tác tham gia đ u t . Tuy nhiên, trong tr ng h p không tìm đ c đ i tác thì
ầ ư ố ủ ệ ệ ớ ớ ượ l ng v n đ u t ả là quá l n so v i quy mô tài s n hi n có c a ALSW hi n nay.
ể ả ế ấ ế ề ầ ố ồ Đ gi i quy t v n đ thi u v n, ALS c n chú ý các ngu n sau:
ợ ừ ộ ố ẹ + Huy đ ng v n tài tr t công ty m
ị ườ ộ ố + Huy đ ng v n qua th tr ng vay ngân hàng
ứ ệ ể ằ ộ ố ổ + Huy đ ng v n b ng vi c chuy n đ i hình th c công ty, phát hành c ổ
phi uế
ố ộ ế + Huy đ ng v n thông qua liên doanh, liên k t
ạ ườ ố ợ ệ ớ ự Bên c nh đó, ALSW nên th ng xuyên có s ph i h p liên h v i các công
ế ạ ể ể ậ ườ ty thành viên đ phát huy th m nh t p th , th ớ ổ ng xuyên trao đ i thông tin v i
ệ ố ề ở nhau v chính sách tài chính, b i trong cùng h th ng các công ty thành viên
ườ ể th ng xuyên có các khách hàng, chinh sách tài chính khác nhau đ cùng h ướ ng
ả ề ươ ế ấ ự ể đ n gi i quy t các v n đ t ng t nhau.
86
ả 3.2.2 Nhóm gi i pháp khác
ầ ư ơ ở ạ ầ ầ ế ị ủ ộ Công ty c n ch đ ng trong đ u t c s h t ng, trang thi ụ t b , áp d ng
ệ ớ ủ ộ ụ ị ị ụ công ngh m i… gia tăng quy mô d ch v , ch đ ng trong d ch v .
ụ ậ ạ ị Lãnh đ o công ty TNHH d ch v kho v n ALS (ALSW) cùng công ty CP
ẹ ườ logistics hàng không ALS (công ty m ) và các bên liên quan th ng xuyên trao
ề ấ ầ ư ư ươ ầ ư ụ ể ề ơ ở ạ ầ ổ đ i, đ a ra đ su t đ u t , ph ng án đ u t c th v c s h t ng trang thi ế t
ụ ế ậ ạ ị ị ẵ ị b theo các k ho ch kinh doanh đ nh s n. Công ty TNHH d ch v kho v n ALS
ụ ể ừ ự ế ạ ạ ỉ ừ ầ c n xây d ng các ch tiêu k ho ch kinh doanh c th cho t ng giai đo n, t đó
ơ ở ể ư ệ ố ụ ể ắ ầ ị ầ làm c s đ đ a ra nhu c u phát tri n h th ng d ch v kho bãi, mua s m đ u
ế ị ộ ụ ể ự ư t trang thi t b theo l trình c th đã xây d ng.
ườ ể ở ộ ế ể ị ALSW th ng xuyên tìm ki m thêm v trí đ thuê kho bãi đ m r ng h ệ
ể ả ế ấ ạ ạ ố ộ th ng kho, không đ x y ra tình tr ng thi u kho đ t xu t. Bên c nh đó, ALSW
ế ạ ế ớ ẹ ề ủ ươ ế lên k ho ch báo cáo chi ti t v i Công ty m v ch tr ạ ng k ho ch kinh
ề ơ ở ậ ở ộ ấ ầ ế ị ầ ả doanh m r ng, nhu c u v c s v t ch t trang thi ả ứ t b c n cung ng đ m b o
ấ ể ơ ở ụ ế ệ ể ạ ụ ị d ch v , trên c s đó làm đ xu t đ phê duy t. Tránh tình tr ng khi thi u h t
ơ ở ệ ế ị ớ ề ấ ặ di n tích kho và các c s trang thi t b m i đi tìm ho c xin đ xu t. C th ụ ể
ế trong năm ti p theo (2018) và các năm sau:
ệ ố ự ế ạ ỹ + Lên k ho ch, xây d ng h th ng kho bãi cho năm 2018 khi ICD M đình
ề ứ ể ượ ế ạ ộ ố chuy n v Đ c th ộ ủ ng, Hà N i. Theo k ho ch c a UBND thành ph Hà N i,
ộ ả ẽ ượ ờ ề ứ ượ ạ tháng 08 năm 2018 toàn b c ng ICD s đ c di d i v khu Đ c Th ng t i Km
ố ộ ệ ạ ơ ạ ả ỹ ố s 18 qu c l 32. Hi n t i, ALSW có h n 20.000 m2 kho t i c ng ICD M Đình,
ư ề ớ ạ ờ ệ ố ệ nhi u khách hàng l n lâu năm đang l u kho t i đây. Vi c di d i h th ng kho
ẽ ả ỹ ưở ề ớ ị ICD M Đình s nh h ng nhi u t ớ i kinh doanh và khách hàng khi v trí m i
ử ụ ố cách xa trung tâm thành ph , và khách hàng đang có thói quen s d ng kho t ạ i
ể ế ụ ở ậ ử ụ ể ờ ỹ ị ICD M Đình. B i v y, đ có th ti p t c m i các khách hàng cũ s d ng d ch
ụ ự ẩ ắ ả ộ ớ ị ệ ố ụ v , ALSW b t bu c ph i xây d ng h th ng kho m i tiêu chu n d ch v cao.
ệ ố ở ộ ặ ạ ắ Ho c trong ng n h n, ALSW m r ng h th ng kho ALS An Khánh và các khu
ậ ừ ự ế ộ ỹ ể ự v c lân c n đ san khách t ICD M đình sang. Đây là m t th c t ặ ả ố ph i đ i m t
87
ượ ụ ạ ậ ậ ờ ị khi ICD đ ầ c di d i, do v y lãnh đ o công ty TNHH d ch v kho v n ALS c n
ự ế ớ ươ ướ ể ậ nhìn nh n th c t ư , s m đ a ra ph ng h ệ ố ng phát tri n h th ng kho bãi tiêu
ụ ụ ẩ ẵ ờ ỹ chu n s n sàng ph c v khách hàng khi ICD M đình di d i.
ế ụ ầ ư ế ắ ở ộ + Ti p t c m r ng và đ u t mua s m thay th trang thi ế ị ạ t b t i các h ệ
ố ộ ỹ ế ị ả ả th ng kho ALS M Đình, ALS N i Bài vì các thi ấ t b đã cũ, không đ m b o ch t
ớ ượ ệ ố ư ư ậ ượ l ng. Tuy m i đ c thành l p ch a lâu nh ng h th ng kho và các trang thi ế t
ề ượ ừ ưở ẹ ế ị ị ủ b c a công ty đ u đ c th a h ng l ạ ừ i t công ty m , các trang thi ề t b này đ u
ệ ạ ắ ầ ấ ố ố đã b t đ u xu ng c p. H th ng xe nâng, máy l nh kho, máy móc chuyên
ườ ặ ự ố ụ ấ ị ụ d ng… th ng xuyên g p s c khi đang cung c p d ch v . Công ty nên xem xét
ế ế ặ ộ ị ế ị ti n hành thanh lý, thay th toàn b ho c theo l ch trình trang thi t b đã cũ, có
ấ ượ ả ả ưở ụ ế ch t l ả ng không đ m b o nh h ụ ng đ n quá trình ph c v khách hàng. B ộ
ậ ậ ỹ ườ ấ ượ ế ị ế ph n k thu t tăng c ể ng công tác ki m soát ch t l ng trang thi t b , ti n hành
ưỡ ỳ ồ ờ ướ ữ ữ ẫ ậ ả b o d ị ng s a ch a theo đ nh k , đ ng th i h ng d n nhân viên v n hành
ế ị ậ ướ ọ ử ụ ẫ ả ả trang thi t b cách v n hành theo đúng h ủ ổ ng d n, đ m b o tu i th s d ng c a
ế ị ệ ầ ư ớ ắ ế ị ớ các trang thi t b . Song song v i vi c đ u t mua s m trang thi ể ả t b m i, đ đ m
ụ ầ ợ ồ ị ế ị ố ớ ộ ố ả b o d ch v công ty c n ký h p đ ng thuê trang thi t b đ i v i m t s doanh
ể ả ệ ả ế ị ụ ụ nghi p bên ngoài đ đ m b o luôn có trang thi t b ph c v kinh doanh ngay c ả
ươ ệ ế ị ấ ộ khi m t ph ng ti n, trang thi ề t b nào đó có v n đ .
ủ ỡ ữ ệ ố ệ ể ớ ợ + Làm vi c v i ch s h u h th ng kho An Khánh, Gia Lâm đ ký h p
ờ ố ế ạ ồ đ ng thuê kho bãi trong th i gian lâu dài (t ầ i thi u 5 năm/1 l n gia h n). Tránh
ầ ư ơ ở ệ ế ị ư ượ vi c đ u t c s trang thi t b nh ng không đ ệ c lâu dài. Hi n nay, ngoài
ệ ố ữ ẹ nh ng h th ng kho công ty có và thuê l ạ ừ i t công ty m thì ALSW cũng đang
ộ ố ệ ố ạ ứ ớ ạ ệ ố khai thác m t s h th ng kho đi thuê l i. V i hình th c thuê l i h th ng kho và
ế ị ồ ạ ầ ư ệ ư ậ ầ ư ơ ở đ u t c s , trang thi t b r i kinh doanh l i. Vi c đ u t ấ ố nh v y là r t t n
ệ ố ậ ầ ạ ả ổ ị ị kém, do v y yêu c u các h th ng kho thuê l i ph i là lâu dài, n đ nh, v trí
ậ ợ ể thu n l i phát tri n kinh doanh.
ớ ế ố ổ ạ ộ ệ ỹ ậ Đ i m i y u t ế ụ công ngh , k thu t trong ho t đ ng kinh doanh... Ti p t c
ử ụ ư ệ ầ ả ớ ề hoàn thi n và đ a vào s d ng ph n m m qu n lý khai thác hàng hóa m i. Tháng
88
ư ề ể ẩ ả 03 năm 2017 công ty đã đ a ph n m m qu n lý INFO vào thí đi m t ạ ệ ố i h th ng
ế ớ ẽ ư ệ ố ề ả ầ ả kho An Khánh và ti n t ớ i s đ a ph n m m này v o qu n lý toàn h th ng. V i
ụ ệ ề ả ả ả ầ ớ vi c áp d ng ph n m m qu n lý kho m i giúp nhân viên qu n lý kho qu n lý
ế ơ ế ạ ỗ ườ hàng hóa trong kho chính xác và chi ti t h n, h n ch các l i th ả ng xuyên ph i
ư ệ ề ệ ả ầ ặ ở g p ệ ph n m m cũ, nâng cao hi u qu làm vi c cũng nh tính chuyên nghi p,
ấ ượ ầ ụ ủ ầ ổ ị ừ t đó góp ph n nâng cao ch t l ng d ch v c a công ty. Công ty c n t ứ ch c
ả ạ ổ các bu i đào t o cho nhân viên qu n lý kho, nhân viên phòng kinh doanh, phòng
ố ệ ứ ề ậ ậ ộ ư ử ụ ế k toán và các b ph n liên quan v cách th c nh p s li u cũng nh s d ng
ữ ế ộ ề ề ề ầ ầ ở ề ph n m m, b i ph n m m INFO toàn b đ u là ngôn ng ti ng anh, và có nhi u
ể ớ ệ ề ầ ầ ớ ườ ả đi m m i, khách bi t so v i ph n m m cũ mà yêu c u ng i dùng ph i thông
ệ ử ụ ạ ậ ớ ạ ứ ệ ả th o trong vi c s d ng v n hành m i đem l ể i hi u qu . Nghiên c u phát tri n
ế ố ữ ệ ệ ố ề ầ ớ các ph n m m m i thông minh cho phép k n i d li u các h th ng các kho
ượ ụ ệ ể ả ộ ồ đ ệ c đ ng b . Vi c phát tri n công ngh áp d ng trong qu n lý hàng hóa góp
ế ế ớ ầ ạ ạ ỏ ố ệ ph n tăng tính chính xác, h n ch ti n t ầ i lo i b các sai sót trong s li u, nh m
ể ỗ ợ ệ ệ ả ộ ẫ l n, nâng cao hi u qu công vi c, cho phép cán b nhân viên có th h tr thêm
ự ế ụ ầ ị khách hàng các d ch v khác khi khách hàng có nhu c u th c t ệ ạ . Bên c nh vi c
ệ ớ ụ ậ ườ ư ế ố ỹ đ a y u t k thu t công ngh m i vào áp d ng, công ty cũng nên th ng xuyên
ạ ệ ớ ả ứ ữ ụ ệ ạ ổ ứ t ổ ch c các bu i đánh giá l i hi u qu ng d ng công ngh m i, nh ng h n ch ế
ư ạ ặ ầ ệ ể ổ ơ ch a đ t ho c c n b sung đ hoàn thi n h n.
ụ ả ế ấ ượ ẩ ả ạ ạ ị ả Đa d ng hóa các lo i hình s n ph m d ch v , c i ti n ch t l ẩ ng s n ph m
ụ ệ ị d ch v hi n có.
ả ượ ụ ố ớ ả ụ ẩ ị ể Duy trì và phát tri n, nâng cao s n l ng ph c v đ i v i s n ph m d ch
ụ ệ ạ ả ế ứ ệ ả ẩ ị ụ v đang cung ng. C i ti n, hoàn thi n các s n ph m d ch v hi n t i thông qua
ệ ầ ư ế ắ ế ị ồ ưỡ vi c đ u t , mua s m thay th trang thi ạ t b , đào t o b i d ộ ng cán b , đánh giá
ấ ượ ệ ạ ả ấ ượ ụ ế ế ị ạ l i ch t l ng, c i thi n l i ch t l ệ ạ ng d ch v n u còn h n ch . Phân tích hi u
ạ ộ ấ ượ ụ ấ ả ị ự qu ho t đ ng các d ch v đang cung c p, đánh giá ch t l ng d a trên các tiêu
ấ ượ ừ ệ ậ chí ch t l ng là tính an toàn, tính chính xác và tính tin c y. T vi c đánh giá
ấ ượ ụ ữ ấ ầ ậ ị phân tích ch t l ạ ng d ch v đang cung c p, ALSW c n nhìn nh n nh ng h n
89
ế ư ố ụ ừ ứ ị ư ả ch ch a t t trong quá trình cung ng d ch v , t đó đ a ra các gi ụ ể i pháp. C th ,
ư ệ ấ ạ ỏ ư nh hi n nay tình tr ng khách hàng sau khi thông báo xu t hàng kh i kho nh ng
ờ ợ ế ể ẩ ẫ ả ị khi đ n kho v n ph i ch đ i, lý do có th là: nhân viên quên chu n b hàng hóa;
ệ ả ấ ưở ế ệ ậ ấ nhân viên không tìm th t hàng; m t đi n nh h ậ ng đ n vi c c p nh t thông
ể ả ử ề ầ ấ ề ầ tin…. Đây là các v n đ mà công ty c n x lý ngay, không đ x y ra nhi u l n
ả ưở ụ ủ ị nh h ng uy tín d ch v c a công ty.
ầ ư ị ườ ứ ứ ể ả ẩ ớ Đ u t , nghiên c u phát tri n s n ph m m i, nghiên c u th tr ắ ng, n m
ị ườ ể ư ấ ượ ả ẩ ớ ứ ơ ắ b t th tr ng đ đ a ra các s n ph m m i có ch t l ng cao h n, đáp ng t ố t
ị ườ ủ ầ ầ ụ ỗ ề ị ộ nhu c u c a khách hàng. Nhu c u th tr ng v d ch v m i ngày m t tăng,
ị ườ ệ ắ ắ ầ ầ ướ doanh nghi p c n nhanh chóng n m b t nhu c u th tr ị ng, đ nh h ị ng d ch v ụ
ứ ầ ẩ ổ ừ ụ ả ể ị ả s n ph m c n cung ng b sung, t ẩ đó phát tri n thêm các d ch v s n ph m
ớ ớ ụ ể ư m i t ề i khách hàng. C th , trong quá trình l u kho khách hàng có thêm nhi u
ề ậ ầ ậ ư nhu c u khác v logistics liên quan nh dán tem nhãn, giao nh n hàng hóa, v n
ậ ố ờ ớ ầ ả t i phân ph i hàng. Do v y trong th i gian t i ALSW c n:
ụ ể ậ ố ị ừ ớ ệ ố + Phát tri n d ch v giao nh n, phân ph i hàng hóa t kho t ạ i h th ng đ i
ầ ư ệ ố ị ủ ầ ươ ệ lý siêu th c a khách hàng. ALSW c n đ u t h th ng ph ng ti n v n t ậ ả i,
ậ ổ ầ ậ ố ổ thành l p t ạ phân ph i giao nh n hàng theo nhu c u khách hàng. B sung, đào t o
ậ ả ụ ệ ậ ộ ộ cán b nhân viên có kinh nghi m chuyên môn ph trách b ph n v n t i.
ố ừ ế ế ầ ắ + Ti p xúc khách hàng, l ng nghe ý ki n nhu c u mong mu n t phía khách
ề ả ẩ ố ị ấ ị ị ụ hàng v s n ph m d ch v gia tăng mong mu n có đ ượ ừ ơ c t đ n v cung c p d ch
ậ ườ ổ ứ ế ặ ị ụ v kho v n. Th ng xuyên t ặ ắ ch c các d p g p m t l ng nghe ý ki n khách
ủ ộ ể ắ ế ệ ấ ặ hàng, ho c ch đ ng liên h khách hàng đ l ng nghe l y ý ki n khách hàng v ề
ự ụ ự ể ầ ầ ị ế nhu c u d ch v tăng thêm. D a trên ý ki n nhu c u khách hàng đ xây d ng phát
ứ ụ ể ị ớ tri n thêm d ch v cung ng t i khách hàng.
ụ ợ ạ ự ắ ế ụ ứ ữ ế ổ ị ị ụ Ti p t c nghiên c u, b sung d ch v ph tr t o s g n k t gi a các d ch
ế ả ẩ ấ ỉ ớ ả ụ ướ v , h ng đ n cung c p các gói s n ph m hoàn ch nh t i khách hàng. B n thân
ườ ầ ử ụ ề ạ ờ ề v phía khách hàng thông th ồ ng có nhu c u s d ng đ ng th i nhi u lo i hình
ụ ướ ố ượ ấ ộ ị ị d ch v , và khách hàng có xu h ng mong mu n tìm đ c m t nhà cung c p d ch
90
ụ ầ ọ ị ụ v và tr n gói các d ch v yêu c u.
ị ườ ứ ệ ọ ị ườ ầ ố Chú tr ng vi c nghiên c u th tr ng, nhu c u th tr ủ ạ ng, đ i th c nh
ờ ư ụ ớ ể ị ấ ượ ẩ ị ế ả tranh đ k p th i đ a ra các s n ph m d ch v m i ch t l ng cao, tìm ki m các
ế ượ ứ ệ ậ ơ ố ị v trí kho bãi chi n l ầ c thu n ti n phân ph i hàng hóa, đáp ng h n các nhu c u
khách hàng.
ớ ố ị ườ ể ộ ầ ủ ư ệ V i t c đ phát tri n th tr ng nh hi n nay, nhu c u c a khách hàng v ề
ụ ụ ề ạ ậ ị ụ ợ ị d ch v kho v n ngày càng nhi u, kéo theo đó là hàng lo t các d ch v ph tr đi
ư ố ế ạ ậ theo nh b c x p, dán tem nhãn hàng hóa, phân lo i chia tách hàng hóa, giao nh n
ể ể ậ ố ượ ệ ể ậ v n chuy n…. đ là đ i tác tin c y chín l c ALSW nên phát tri n toàn di n các
ụ ụ ợ ụ ỗ ợ ề ẩ ơ ị ị ả s n ph m d ch v , h tr khách hàng các d ch v ph tr đi kèm nhi u h n.
ệ ộ ộ ệ ớ ố ợ ệ Hoàn thi n quy trình ph i h p làm vi c n i b , quy trình làm vi c v i khách
hàng.
ố ợ ữ ệ ệ ớ Hi n nay quy trình làm vi c v i khách hàng và quy tình ph i h p gi a các
ư ế ề ặ ờ ợ phòng ban còn nhi u thi u sót, ho c ch a phù h p gây lãng phí th i gian cho
ủ ụ ự ế ề ạ ố ữ khách hàng, th t c nhi u. D a trên nh ng h n ch trong quy trình khai thác ph i
ệ ạ ự ạ ế ớ ư ệ ợ h p hi n t ầ i, công ty c n xây d ng l i và ti n t i hoàn thi n quy trình l u kho,
ố ợ ữ ậ ặ ấ ậ ớ ộ ớ xu t nh p hàng hóa, quy trình ph i h p gi a các b ph n v i nhau ho c v i
ả ả ự ự ễ ả ớ ợ khách hàng… Quy trình xây d ng ph i đ m b o phù h p v i tính th c ti n, tránh
ữ ữ ấ ậ ộ ồ ổ ị ụ ch ng chéo gi a các b ph n và nh ng thay đ i trong mô hình cung c p d ch v .
ụ ớ ư ứ ể ầ ầ ỹ ị Khi phát tri n thêm các d ch v m i, yêu c u c n nghiên c u k và đ a ra quy
ự ệ ườ ượ ề ể ợ trình th c hi n, quy trình này th ng xuyên đ c ki m tra v tính phù h p và
ử ế ầ ổ ỉ thay đ i ch nh s a n u c n.
ố ớ ộ ậ ậ ộ ườ Đ i v i b ph n nhân viên khai thác hàng hóa, b ph n th ế ng xuyên ti p
ộ ử ỉ ị ự ự ậ ầ ớ ướ xúc v i khách hàng c n có thái đ , c ch l ch s , đúng m c. T n tình h ẫ ng d n
ủ ụ ệ ự khách hàng quy trình, th t c và làm vi c theo đúng trình t trong quy trình công
ệ ự ụ ớ ể ấ ậ ị ty đã ban hành. Th thi n s quan tâm, t n tình cung c p d ch v t i khách hàng.
ộ ạ ế ứ ử ớ ỗ ệ Trong quá trình giao ti p, ng x v i khách hàng, m i nhân viên là m t đ i di n
ủ ể ậ ị ự ệ ừ ủ c a công ty. Do v y, đ khách hàng tuân th quy đ nh, trình t làm vi c t công
91
ộ ươ ả ỗ ề ự ủ ẫ ty thì m i nhân viên công ty ph i là m t g ng m u v s tuân th quy trình, quy
ự ấ ủ ể ắ ở ắ ị đ nh công ty ban hành. Nghiêm kh c nh c nh , ki m soát s ch p hành c a nhân
ế ộ ớ viên, và thái đ nhân viên trong giao ti p v i khách hàng.
ả ượ ệ ộ ớ ộ ộ Toàn b quy trình làm vi c ph i đ c công khai t i toan b cán b nhân
ắ ạ ị ể ệ ờ ừ ộ viên, g n t ể i v trí làm vi c đ chuy n thông tin t i t ng cán b nhân viên làm
ầ ấ ả ự ệ ệ ắ vi c và khách hàng n m rõ, yêu c u t t c nghiêm túc th c hi n theo đúng quy
ố ợ ữ ả ậ ộ ồ ả trình, phân công ph i h p rõ ràng, tránh ch ng chéo gi a các b ph n, đ m b o
ấ ượ ệ ể ượ ố ơ ậ ạ vi c ki m soát ch t l ng đ c t t h n. Bên c nh đó, công ty nên thành l p b ộ
ấ ượ ể ậ ự ệ ệ ể ph n ki m soát ch t l ng, ki m soát vi c th c hi n khai thác hàng hóa d ướ i
ườ ự ệ ợ kho có đúng quy trình đã ban hành hay không, tr ng h p không th c hi n theo
ầ ở ặ ỷ ậ ụ ể ắ quy trình ban hành c n nh c nh ho c k lu t c th .
ự ự ệ ế Công ty khuy n khích s đóng góp xây d ng quy trình làm vi c và khai thác
ộ ộ ừ ệ ừ t phía toán b cán b nhân viên công ty và t ự phía khách hàng. Vi c xây d ng
ủ ụ ả ự ủ ụ ầ ẽ ặ ế ể ả quy trình th t c đ đ m b o đúng trình t ch t ch , th t c c n thi ư t nh ng
ả ả ự ễ ả ợ ớ ế ệ ờ ph i đ m b o tính phù h p v i th c ti n, ti t ki m th i gian chi phí cho khách
ườ ự ẽ ệ ế hàng. Nhân viên khai thác là ng ế i tr c ti p làm vi c, ti p xúc khách hàng s có
ữ ự ế ệ ượ ợ ợ nh ng ý ki n đóng góp cho vi c xây d ng quy trình đ c h p lý và phù h p. Do
ế ừ ự ế ế ắ ầ ậ v y, công ty c n khuy n khích s đóng góp ý ki n, l ng nghe ý ki n t các b ộ
ự ể ậ ượ ố ợ ủ ụ ệ ợ ph n đ xây d ng đ c quy trình th t c làm vi c, ph i h p h p lý.
ườ ấ ượ ạ ự ồ Tăng c ng đào t o, nâng cao ch t l ự ng ngu n nhân l c, xây d ng chính
ườ ộ sách thu hút ng i lao đ ng.
ấ ượ ể ự ự ụ ộ ị Đ nâng cao ch t l ng d ch v , viêc xây d ng đ i ngũ nhân s là y u t ế ố
ầ ượ ự ậ ầ ộ ọ quan tr ng c n đ ế ự c quan tâm, do v y c n xây d ng đ i ngũ nhân s có ki n
ứ ụ ư ệ ệ ề ẩ ầ ầ ấ ạ th c v nghi p v nh ng cũng c n có tinh th n trách nhi m, ph m ch t đ o
ệ ế ớ ỹ ố ự ể ứ đ c, k năng trong công vi c và giao ti p v i khách hàng t t. Đ xây d ng đ ượ c
ầ ư ự ầ ạ ả ư ậ ộ đ i ngũ nhân s nh v y, công ty c n đ u t ề ụ cho m ng giáo d c đào t o nhi u
ạ ụ ể ữ ế ạ ạ ậ ộ ế ừ ơ h n n a. B ph n đào t o lên k ho ch đào t o c th chi ti t theo cho t ng v ị
ả ượ ổ ọ ọ ậ ạ ậ ộ ộ trí cán b nhân viên, n i dung đào t o ph i đ c b sung, ch n l c, c p nh t liên
92
ự ế ớ ợ ệ ạ ộ ọ ụ t c cho h p v i th c t làm vi c. Xem xét đào t o là m t khâu quan tr ng không
ể ỏ ố ả ế ấ ượ ầ ụ ệ ề ị th b qua, là nhân t góp ph n c i ti n ch t l ng d ch v , là đi u ki n c s ơ ở
ộ ượ ưở ế ộ ợ ả ơ ể đ cán b nhân viên đ c xem xét h ng các ch đ phúc l ả i cao h n. Đ m b o
ứ ứ ề ị ượ ệ ầ ằ r ng các v trí ch c danh đ u đáp ng đ c nhu c u công vi c.
ồ ưỡ ự ế ạ ạ ầ Công ty c n xây d ng k ho ch đào t o, b i d ng hàng năm cho cán b ộ
ụ ể nhân viên, c th :
ệ ụ ệ ạ ộ ỹ Đào t o nghi p v chuyên môn, k năng lao đ ng, tác phong làm vi c, thái
ứ ứ ứ ệ ế ổ ộ ộ đ trong công vi c… T ch c các cu c thi ki n th c chuyên môn, cách ng x ử
ự ố ắ ọ ậ ủ ế ế ể ộ ố trong giao ti p đ khuy n khích s c g ng h c t p c a cán b nhân viên. Đ i
ế ạ ự ậ ứ ế ề ớ ộ v i b ph n khai thác tr c ti p t i kho, ki n th c v quy trình khai thác hàng
ố ớ ứ ế ạ ộ hóa, an toàn trong lao đ ng. Đ i v i nhân viên kho ngo i quan, ki n th c chuyên
ệ ụ ề ạ ả ả ườ ượ ả môn v nghi p v kê khai h i quan, đ i lý h i quan ph i th ng xuyên đ c đào
ớ ừ ơ ậ ậ ạ t o, c p nh t các thông tin, chính sách ban hành m i t c quan ban nghành.
ạ ạ ế ử ặ ạ ớ ạ ỏ ố ớ Ti n hành đào t o l i, g i đi đào t o ho c đi t ữ i lo i b đ i v i nh ng
ự ế ự ể ế ộ cán b nhân viên có năng l c y u kém. Công ty ti n hành ki m tra năng l c, đánh
ệ ủ ự ả ả ậ ộ ộ giá năng l c làm vi c c a các b ph n, nhân viên. Đ m b o đ i ngũ nhân viên
ệ ụ ườ ứ ế ứ ế ợ ề đ u có ki n th c chuyên môn nghi p v , tr ư ng h p ki n th c chuyên môn ch a
ể ế ề ế ặ ạ ợ ị ả phù h p ti n hành đi u chuy n v trí công tác ho c tái đào t o n u không đ m
ế ả ưở ớ ấ ượ ụ ủ ị ứ ả b o ki n th c, gây nh h ng t i ch t l ng d ch v chung c a công ty.
ố ớ ớ ổ ộ ồ B sung các l p đào tao chuyên sâu đ i v i các cán b nhân viên ngu n,
ấ ắ ằ ộ ộ ụ cán b nhân viên có thành tích su t s c, trình đ chuyên môn cao… nh m m c
ấ ạ ộ ộ ồ ộ ộ ố đích đào t o đ i cán b ngu n c p cao, đ i ngũ cán b này là nhân t ẩ thúc đ y,
ủ ệ ả ị ướ ể lãnh đ o công vi c chung c a công ty. Đ nh h ự ng phát tri n công ty và xây d ng
ệ ả ẩ ị ụ hoàn thi n s n ph m d ch v .
ự ế ưở ế ộ ế ệ Ti n hành th c hi n chính sách xét h ng ch đ , thăng ti n theo thâm
ệ ệ ưở ố ớ niên kinh nghi m làm vi c, khen th ng đ i v i các cá nhân có thành tích cao
ộ ư ệ ể ự ị trong công vi c. Trong quá trình tuy n v trí cán b , u tiên và xét đánh giá d a
ự ọ ậ ủ ứ ụ ế ế ằ trên ki n th c chuyên môn, nh m m c đích khuy n khích s h c t p c a cán b ộ
93
nhân viên.
ấ ượ ớ ự ầ ệ Song song v i vi c nâng cao ch t l ng nhân s , công ty c n quan tâm xây
ế ộ ươ ưở ế ằ ự d ng ch đ chính sách, l ng th ạ ng có tính khuy n khích, công b ng và c nh
ớ ừ ừ ể ế ậ ộ tranh t i t ng cán b nhân viên, t ng phòng ban t p th trong công ty. Ti n hành
ế ộ ươ ự ệ ợ ầ ủ ố ớ ừ ư ặ th c hi n ch đ l ng, phúc l ụ ị i đ y đ đ i v i t ng v trí đ c thù nh : áp d ng
ờ ợ ấ ộ ạ ố ớ ưở ị ươ l ng ngoài gi , tr c p đ c h i đ i v i nhân viên kho, th ế ơ ng cho đ n v có k t
ạ ộ ấ ắ ế ộ ự ệ ả qu xu t s c trong quá trình ho t đ ng…Các ch đ công ty th c hi n theo quy
ử ụ ủ ộ ướ ư ố ả ị đ nh s d ng lao đ ng c a nhà n c nh : m đau, thai s n…
ườ ấ ượ ể ự ụ ệ ị Tăng c ng ki m soát ch t l ng d ch v thông qua vi c xây d ng các mô
ấ ượ ế ụ ả hình, công c qu n lý ch t l ng tiên ti n trong công ty.
ừ ể ỗ ả ấ ượ ả ị Đ phòng ng a các l ả i x y ra và đ m b o ch t l ụ ng d ch v , thõa mãn
ộ ườ ứ ự ể ầ ọ khách hàng m t cách th ng xuyên, công ty c n nghiên c u l a ch n tri n khai
ộ ố ấ ượ ả ư ệ ố ế ả m t s mô hình qu n lý ch t l ng tiên ti n nh h th ng qu n lý ch t l ấ ượ ng
ộ ố ụ ụ ế ẩ theo tiêu chu n ISO 9001:2015; áp d ng m t s công c tiên ti n nhu các h ệ
ố ỗ ả ướ ự ệ ầ ắ ả th ng c nh báo l ị ủ i, qu n tr r i ro. Tr ệ c m t, c n hoàn thi n và th c hi n
ấ ượ ả ặ Nghiêm ng t theo quy trình qu n lý ch t l ẩ ng theo tiêu chu n ISO 90012015,
ụ ể ấ ượ ụ ể ẫ ị ử ụ s d ng các m u bi u đánh giá d ch v , các công c ki m soát ch t l ị ng d ch
ậ ụ v kho v n.
ổ ứ ấ ượ ộ ộ ườ ố ợ ể ớ ỳ T ch c đánh giá ch t l ng n i b th ng k , ph i h p v i ban ki m soát
ấ ượ ự ủ ậ ươ ế ừ ch t l ẹ ng c a công ty m xây d ng l p ch ng trình đánh giá đ n t ng nhóm,
ơ ở ể ế ế ả ạ ị ơ đ n v trong công ty. K t qu đánh giá là c s đ ban lãnh đ o công ty ti n hành
ướ ề ỉ ớ ị ộ ậ ơ các b c đi u ch nh t i các đ n v , b ph n cá nhân có liên quan.
ỷ ậ ệ ế ể ấ Ki m soát vi c ch p hành k lu t trong các quy trình. Ti n hành phân tích
ấ ả ế ự ụ ề ế ủ ấ ượ ạ các nguyên nhân, h n ch c a các s v , đ xu t c i ti n ch t l ng và h ướ ng
ệ ượ ự ụ ễ ả ợ ử x lý các hi n t ả ng không phù h p, đ m b o các s v không tái di n.
ậ ọ Chú tr ng công tác chăm sóc khách hàng h u bán hàng.
ấ ượ ọ ụ ị Chú tr ng khâu chăm sóc khách hàng, đánh giá ch t l ng d ch v , thành
94
ậ ộ ệ ể ị ệ ờ ậ l p b ph n chăm sóc khách hàng riêng bi ậ t đ k p th i phát hi n, ghi nh n
ữ ụ ữ ứ ế ế ắ ạ ạ ị nh ng h n ch trong quá trình cung ng d ch v , nh ng khi u n i th c m c t ắ ừ
ừ ụ ị ồ ạ ụ ề ắ ả ỉ phía khách hàng t đó đi u ch nh, kh c ph c d ch v , ph n h i l i khách hàng.
ệ ố ế ườ ớ ố Duy trì các m i quan h thân thi t và th ữ ng xuyên v i nh ng đ i tác quen
ệ ạ ộ ừ thu c, khách hàng hi n t ữ i vì chính nh ng đánh giá t ẽ các khách hàng này s là
ớ ệ ượ ớ ờ l i gi i thi u cho công ty đ c các khách hàng m i.
ườ ổ ứ ự ệ ươ ự ệ Th ng xuyên t ch c, th c hi n các ch ng trình, s ki n chăm sóc khách
ư ổ ứ ả ằ ộ ị hàng nh t ch c h i ngh khách hàng, tri ân khách hàng nh m qu ng bá hình
ả ườ ư ợ ươ ẩ ị nh và tăng c ng h p tác lâu dài. Đ a ra các ch ả ng trình, gói s n ph m d ch
ư ả ụ ớ ế ị ầ ụ v khuy n khích khách hàng nh gi m giá d ch v v i khách hàng có nhu c u
ụ ụ ợ ụ ớ ấ ặ ị ị ả ượ s n l ng, d ch v l n ho c cung c p các d ch v ph tr không tính phí…
ự ệ Xây d ng văn hóa doanh nghi p
ị ố ủ ứ ệ ệ ạ ặ Văn hóa doanh nghi p là giá tr c t lõi s c m nh c a doanh nghi p. Đ c
ệ ố ớ ạ ộ ự ị ụ bi t đ i v i công ty ho t đ ng trong lĩnh v c d ch v , văn hóa doanh nghi p l ệ ạ i
ả ượ ạ ọ ả c ng ph i đ c ban lãnh đ o công ty chú tr ng. Khách hàng đánh luôn đánh giá
ự ệ ộ ạ cao m t doanh nghi p có văn hóa m nh. Xây d ng văn hóa doanh nghi p t ệ ớ ừ i t ng
ổ ử ụ ể ứ ứ ừ cá nhân, t ộ ch c trong t ng hành vi, hành đ ng ng x c th . Văn hóa doanh
ứ ệ ệ ệ ả ộ ỏ ừ ừ nghi p đòi h i các cán b nhân viên v a đáp ng hi u qu làm vi c, cũng v a
ứ ữ ế ộ ử ỉ đáp ng nh ng c ch thái đ giao ti p.
ự ệ ổ ứ ộ ộ ỗ ồ Xây d ng văn hóa doanh nghi p coi t ch c là m t c ng đ ng mà m i thành
ả ố ắ ụ ụ ề ệ ố ọ ườ ố ế viên đ u ph i c g ng c ng hi n làm vi c và ph c v . M i ng i s ng vì doanh
ư ậ ấ ượ ệ ệ ị nghi p, nghĩ vì doanh nghi p, có nh v y thì ch t l ụ ng d ch v cung c p ấ ắ t
ượ ả ệ đ c c i thi n nâng cao.
ấ ượ ể ậ Thành l p ban ki m soát giám sát ch t l ụ ị ng d ch v .
ủ ụ ượ ư ự ầ ẩ Khi các tiêu chu n, quy trình th t c đ ệ c đ a ra, c n nghiêm túc th c hi n
ả ượ ẽ ể ặ ậ ộ và giám sát ch t ch . M t ban ki m soát ph i đ ệ ể c thành l p đ giám sát vi c
ệ ừ ự ậ ấ ả ạ ộ ủ th c hi n t ộ các cá nhân, b ph n trong t ấ t c các khâu c a ho t đ ng cung c p
95
ụ ế ứ ử ặ ư ậ ứ ệ ắ ạ ở ị d ch v . N u phát hi n sai ph m, l p t c nh c nh ho c đ a ra hình th c x lý.
ứ ố ỉ ự ệ ầ ạ ộ ớ C n tránh tình tr ng, cán b nhân viên ch th c hi n theo hình th c đ i phó v i
công ty.
ể ệ ầ ậ ộ ự Ban giám sát có trách nhi m ki m soát và yêu c u các cá nhân, b ph n th c
ấ ượ ệ ẩ ư ự ố hi n theo đúng tiêu chu n ch t l ng mà công ty xây d ng, đ a xu ng.
ủ ả ậ ậ ộ ặ ấ B ph n kho tuân th quy trình xu t nh p hàng. Nhân viên kho ph i m c
ệ ạ ụ ể ố ồ đ ng ph c trong su t quá trình làm vi c t i kho. Ki m tra an toàn trang thi ế ị t b
ướ ả ự ệ ố ả ậ ế ị tr c, trong và sau khi v n hành, đ m b o s an toàn h th ng trang thi t b và
ự ệ ấ ộ ỉ ả an toàn hàng hóa trong kho. Cán b qu n lý kho th c hi n ch xu t hàng khi có
ủ ụ ặ ấ ệ l nh qua email, ho c khi các th t c thanh toán hoàn t ể ả t, không đ x y ra tình
ệ ế ệ ấ ẫ ạ ấ tr ng xu t hàng mà không có l nh, d n đ n vi c th t thoát hàng hóa.
ự ụ ệ ề ạ ọ ệ Các phòng ban th c hi n công vi c theo quy n h n và nghĩa v , m i
ườ ợ ự ỉ ạ ử ế ả tr ng h p phát sinh không t ấ ý x lý, ph i báo cáo c p trên xin ý ki n ch đ o.
ứ ự ể ị ụ Phát tri n các d án quy mô cung ng d ch v .
ể ế ụ ở ộ ứ ụ ể ị ế ệ ố Đ ti p t c phát tri n, m r ng h th ng cung ng d ch v , công ty ti p
ự ệ ể ạ ợ ớ ớ ế ụ ẩ t c đ y m nh vi c h p tác và phát tri n các d án l n v i các khách hàng chi n
ượ l ụ ể ư c lâu dài, c th nh :
ệ ố ự ạ ẩ ạ ụ ụ ộ + Đ y m nh xây d ng h th ng kho bãi t ầ i ALS N i Bài ph c v nhu c u
ề ậ ạ ấ ố ể ủ c a các đ i tác v hàng xu t, khu chuy n phát nhanh t p trung, kho ngo i quan,
ườ ấ ấ ớ kho thông th ng… ph n đ u hoàn thành s m trong tháng 12 năm 2007. Làm
ệ ớ ơ ạ ộ ố ớ ạ ặ ấ ả vi c v i c quan h i quan xin gi y phép ho t đ ng đ i v i các lo i kho đ c bi ệ t
ư ả ạ ấ ươ ố ạ ầ c n gi y phép nh kho ngo i quan b o quan hàng t i s ng đông l nh, kho
ể chuy n phát nhanh..
ế ụ ươ ượ ớ + Ti p t c đàm phán th ng l ớ ng v i khách hàng l n SamSung Wellstory
ề ự ự ự ẩ ậ ố ủ ệ ố c a h th ng ALS v d án xây d ng kho th c ph m kiêm giao nh n, phân ph i
ộ ệ ố ủ ự ẩ hàng hóa th c ph m cho toàn b h th ng nhà máy c a SamSung.
ệ ở ữ ệ ố ế ớ ụ ậ ị ế ự + T n d ng vi c s h u v trí chi n l c, liên k t v i các h th ng siêu th ị
96
ư ự ể ầ ớ l n nh Vin M, Vin M+, Aone, BigC… có th xem xét xây d ng kho theo yêu c u
ắ ờ ồ ợ ủ c a khách hàng khi khách hàng ký h p đ ng nguyên t c trong th i gian dài.
ứ ả ể ạ ưở ủ ề ể ị Bên c nh đó, đ gia tăng s c nh h ng c a công ty v phát tri n các d ch
ầ ư ạ ậ ố ẩ ụ v kho v n, công ty đ y m nh góp v n đ u t vào các công ty trong cùng h ệ
ệ ố ố ợ ụ ố th ng ALS, cùng các công ty con trong cùng h th ng ALS ph i h p ph c v ụ
ầ ử ụ ụ ạ ọ ị ề ể tr n gói cho các khách hàng có nhu c u s d ng d ch v t ị i nhi u đ a đi m:
ụ ụ ệ ắ + ALSB: Khu công nghi p Yên Phong, B c Ninh ( ph c v chính SamSung
ắ B c Ninh)
ụ ụ + ALST: Khu CN Thái Nguyên ( ph c v chính SamSung Thái Nguyên)
ố ợ ủ ộ ữ ề ạ ệ ệ ớ Công ty ch đ ng ph i h p, làm vi c v i các bên h u quan t o đi u ki n
ạ ộ ụ ể ị phát tri n d ch v , ho t đ ng kinh doanh.
ườ ố ợ ệ ớ Tăng c ng làm vi c, ph i h p v i công ty logistics hàng không ALS (công
ẻ ẹ ừ ề ộ ty m ), NCTS san s hàng hóa t kho N i Bài v kho hàng không kéo dài ALS t ạ i
ỹ ICD M Đình và ALS Gia Lâm.
ố ợ ạ ậ ớ ấ ệ ử Ph i h p v i NCTS, VNA trong vi c x lý tình tr ng giao nh n hàng, ch p
ấ ủ ụ ụ ư ậ ấ nh n hàng hóa hàng xu t ph c v các khách l u kho hàng xu t c a ALS nhanh
ậ ẩ ố ộ ệ chóng, thu n ti n, đ y t c đ .
ệ ớ ơ ề ệ ố ợ ấ ả ộ ạ Ph i h p làm vi c v i c quan h i quan N i Bài v vi c xin c p phép ho t
ạ ườ ả ạ ả ươ ố ộ đ ng kho ngo i quan th ng, kho ngo i quan b o qu n hàng t ạ i s ng. T o
ỡ ướ ề ệ ắ ề ờ ụ ụ ủ ụ ạ đi u ki n tháo g v ng m c v th i gian và th t c ph c v , tranh tình tr ng b ị
ệ ử ủ ụ ấ ờ ả ộ đ ng trong vi c x lý th t c gi y t ấ h i quan cho khách, qua đó nâng cao ch t
ụ ụ ụ ị ượ l ng d ch v ph c v hàng hóa khách hàng.
ệ ớ ề ơ ị ươ Làm vi c v i các c quan chính quy n đ a ph ạ ng, ban ngành liên quan t o
ạ ộ ự ự ề ệ ệ ả ấ đi u ki n trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, th c hi n các d án nhanh chóng
ệ ả ặ ằ thông qua vi c gi ề i phóng m t b ng, đ n bù, cho phép xe t ả ượ i đ ự c vào khu v c
ờ ả ưở ớ ư ủ kho theo khung gi , không làm nh h ng t i l u thông hàng hóa c a khách
hàng.
97
ị ớ ế ộ ố 3.3 Nhóm ki n ngh t i UBND Thành Ph Hà N i.
ụ ể ể ề ể ậ ồ ị Đ công ty TNHH d ch v kho v n ALS có th phát tri u đ ng đ u các
ạ ộ ấ ượ ả ậ ị ướ ớ m ng ho t đ ng, nâng cao ch t l ụ ng d ch v kho v n h ng t i thõa mãn nhu
ệ ự ậ ỗ ợ ầ ộ ầ c u khách hàng, ngoài vi c công ty t v n đ ng thì cũng c n h tr tích c c t ự ừ
ế ố ỗ ợ ủ ụ ể ộ ừ các y u t bên ngoài, c th là các chính sách h tr , ng h t ơ phía c quan
ị ươ ụ ể ậ ộ ố ị chính tr đ a ph ng, c th là UBND thành ph Hà N i. Trong lu n văn này, tác
ả ượ ề ấ ớ ộ ố ả ộ gi xin đ c đ xu t t ố i UBND thành ph Hà N i m t s gi ằ ỗ ợ i pháp h tr nh m
ấ ượ ậ ạ ị ư nâng cao ch t l ụ ng d ch v kho v n t i ALSW nh sau:
ể ơ ở ạ ầ ứ ấ ạ ẩ ạ Th nh t, Đ y m nh công tác quy ho ch, phát tri n c s h t ng.
ụ ể ể ư ệ ệ ạ ố ộ Hi n nay thành ph Hà N i ch a có quy ho ch hoàn thi n c th đ các
ể ậ ề ạ ấ ố ệ ố ụ c m kho phát tri n t p trung, trong thành ph và ngo i ô có r t nhi u h th ng
ự ư ệ ố ề ặ kho t phát, t ằ ẩ nhân ho c không theo tiêu chu n. Có nhi u h th ng kho n m
ư ầ ậ ợ ề trong khu dân c , g n trung tâm, đi u này không thu n l ạ i cho quá trình ho t
ề ấ ệ ề ề ặ ậ ậ ả ộ đ ng v n hành hi u qu , quá trình v n hành g p nhi u khó khăn v v n đ giao
ặ ả ưở ớ ự ư ề ạ thông, ho c nh h ng t i các khu v dân c xung qoanh. Bên c nh đó, nhi u h ệ
ố ự ự ạ ậ ả ả ẩ th ng kho t phát, kho d ng t m không đ m b o an toàn, tiêu chu n v n hành,
ườ ế ụ ố ầ ậ ả ổ th ạ ng xuyên x y ra cháy n . Do v y, UBND thành ph c n ti p t c quy ho ch
ổ ứ ự ụ ụ ệ ệ ệ và t ệ ch c th c hi n các khu công nghi p, c m công nghi p, c m công nghi p
ỗ ợ h tr .
ệ ố ậ ạ ở ị ậ ợ Giao thông: Quy ho ch h th ng kho t p trung v trí thu n l i giao thông,
ệ ề ể ươ ệ ạ trung chuy n hàng hóa, t o đi u ki n cho các ph ị ấ ng ti n ra vào không b c m
ờ ấ ườ ư ị ệ ạ ở ặ ỹ gi , c m đ ng. Nh v trí kho ALSW hi n t i ả ICD M đình, m c dù là c ng
ế ậ ớ ượ hàng không kéo dài, hàng ngày ti p nh n lên t i hàng trăm l t xe ra vào tuy
ố ạ ệ ố ư ả ợ ạ nhiên quy ho ch thành ph l ặ ầ i ch a phù h p khi mà h th ng kho c ng đ t g n
ả ặ ớ ườ ả trung tâm, giao thông g p khó khăn, các xe l n vào tr hàng th ờ ế ng ph i ch đ n
ờ ị ấ ề ể ậ ả ạ ở gi không b c m đ vào kho tr nh n hàng. Đi u này gây tr ng i cho các doanh
ầ ử ụ ụ ư ợ ả ệ ị ưở ộ ố nghi p có nhu c u s d ng d ch v l u kho vì tâm lý s nh h ng t c đ luân
ấ ệ ể ấ ậ chuy n hàng hóa, b t ti n cho xe ra vào nh p xu t hàng.
98
ệ ố ệ ố ự ể ấ ệ H th ng đi n kinh doanh ệ : Phát tri n, xây d ng h th ng cung c p đi n
ụ ụ ụ ủ ạ ộ ệ ả ấ ợ ớ ph c v ho t đ ng s n xu t, kinh doanh liên t c c a doanh nghi p phù h p v i
ự ế ế ắ ự ệ ả ấ ạ tình hình th c t ặ . H n ch c t đi n khu v c kinh doanh s n xu t, kho bãi ho c
ệ ắ ướ ể ệ ả ấ có thông báo c t đi n tr ủ ộ c đ doanh nghi p ch đ ng trong s n xu t kinh
ệ ắ ệ ế ạ ả ưở ự ế doanh. Vi c c t đi n không có k ho ch gây nh h ạ ộ ế ng tr c ti p đ n ho t đ ng
ạ ộ ủ ệ ậ ấ ớ ộ ệ ố ả s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. V i ho t đ ng kho v n, toàn b h th ng
ệ ố ử ụ ụ ệ ằ ậ ả ộ ệ qu n lý kho đang s d ng b ng máy móc ph thu c đi n, do v y h th ng đi n
ưở ự ế ấ ượ ế ị ả có nh h n tr c ti p đ n ch t l ụ ủ ng d ch v c a công ty.
ệ ố ấ ầ ư ạ ệ ố ự H th ng c p thoát n c: ướ Quy ho ch, đ u t ấ xây d ng các h th ng c p
ướ ậ ư ậ ấ ạ ườ n c t p trung, tránh tình tr ng ng p úng khi có m a to b t th ặ ng. Đ c bi ệ t,
ệ ậ ướ ề ấ ọ trong kinh doanh kho v n, vi c thoát n c là r t quan tr ng, đã có nhi u doanh
ệ ị ệ ạ ặ ề ở ệ ố ướ ắ nghi p b thi t h i n ng n b i h th ng thoát n ố ị ư c thành ph b ng ng t c, làm
ư ỏ ư ậ ng p úng h h ng hàng hóa l u kho.
ứ ự ề ồ ể Th hai, v phát tri n ngu n nhân l c.
ụ ề ề ể ạ ẩ ạ ồ Đ y m nh công tác tuyên truy n v giáo d c, đào t o và phát tri n ngu n
ố ớ ự ệ ề ậ ấ ờ ị nhân l c đ i v i doanh nghi p. Tuyên truy n, thông báo, t p hu n k p th i cho
ủ ươ ệ ề ườ ố ủ ả ướ doanh nghi p v các ch tr ng, đ ng l i c a đ ng, nhà n c có liên quan t ớ i
ệ ử ụ ơ ở ự ệ ể ệ ầ ộ vi c s d ng lao đ ng, vi c làm… đ DN có c s th c hi n đúng. Yêu c u toàn
ệ ử ụ ế ộ ớ ự ệ ộ ộ b các doanh nghi p s d ng lao đ ng th c hi n đúng chính sách ch đ v i cán
ề ợ ả ườ ộ ả ộ b nhân viên, đ m b o quy n l i cho ng i lao đ ng.
ệ ố ự ệ Hoàn thi n h th ng chính sách và xây d ng trung tâm thông tin v th ề ị
ườ ạ ộ ủ ệ ẩ ạ ộ ớ ệ tr ng lao đ ng vi c làm, đ y m nh ho t đ ng c a các trung tâm gi ệ i thi u vi c
ế ổ ệ ổ ứ ứ ố làm. UBND thành ph khuy n khích các t ch c, doanh nghi p t ch c các s ự
ớ ự ệ ệ ế ồ ơ ả ệ ki n gi i thi u vi c làm, tìm ki m ngu n năng l c phù h p, gi ế ấ i quy t v n đ ề
ệ ườ ộ tìm vi c làm cho ng i lao đ ng.
ụ ế ệ ệ ệ Khuy n khích các doanh nghi p FDI, doanh nghi p có nghi p v kinh
ầ ư ệ ự ự ụ ế ạ nghi m chuyên môn đ u t vào lĩnh v c giáo d c, đào t o. Khuy n khích s liên
ố ợ ữ ệ ớ ườ ạ ọ ẳ ế k t, ph i h p gi a doanh nghi p v i các tr ấ ng Đ i h c, cao đ ng trung c p,
99
ể ụ ề ể ệ ầ ợ ộ ớ ạ d y ngh đ tuy n d ng lao đ ng phù h p v i nhu c u công vi c.
ệ ơ ộ ầ ư ứ ế ề ạ Th ba, t o đi u ki n c h i xúc ti n đ u t
ờ ỳ ổ ở ử ầ ư ướ ớ ố ượ Trong th i k đ i m i, m c a thu hút v n đ u t n c ngoài đ c coi là
ạ ự ể ữ ể ệ ẩ ộ ế m t trong nh ng bi n pháp khai thác ngo i l c đ thúc đ y phát tri n kinh t xã
ầ ư ướ ậ ộ ế ố ộ h i. Đ u t n ọ c ngoài là b ph n quan tr ng trong chính sách kinh t ạ đ i ngo i
ả ướ ạ ộ ở ộ ệ ả ủ c a đ ng và nhà n c. M r ng nâng cao hi u qu ho t đ ng thu hút đ u t ầ ư
ướ ụ ề ệ ắ ớ ộ n ệ c ngoài là nhi m v mang tính lâu dài g n li n v i công cu c công nghi p
ấ ướ ệ ạ hóa – hi n đ i hóa đ t n c.
ầ ư ế ọ ấ ủ ầ ọ Công tác xúc ti n đ u t là công tác c a m i ngành, m i c p, c n đ ươ c
ự ế ể ệ ả ậ ộ ọ ệ nhìn nh n và th c hi n m t cách có hi u qu . Tri n khai xúc ti n đúng tr ng
ự ế ủ ỉ ị ặ ằ ệ ẩ ầ ọ tâm, bám sát nhu c u th c t c a t nh. Chú tr ng vi c chu n b m t b ng và các
ư ệ ự ế ả ơ ở ạ ầ c s h t ng khác cho d án đang xúc ti n cũng nh vi c gi ế i quy t các v ướ ng
ậ ợ ắ ạ ạ ộ ầ ư ự ủ m c, khó khăn, t o thu n l i cho ho t đ ng c a các d án đã đ u t .
ệ ố ệ ố ậ ậ H th ng kho v n ALS nói chung, và h th ng kho v n ALSW nói riêng là
ầ ự ầ ư ừ ữ ự ư ự ề ồ ố ớ nh ng d án l n, c n s đ u t t ệ nhi u lĩnh v c nh ngu n v n, kinh nghi m
ụ ự ệ ồ ộ ố nghi p v , chuyên môn, ngu n nhân s ... UBND thành ph Hà N i năm 2017 đã
ể ừ ị ệ ạ ế ạ ả ỹ ự lên k ho ch C ng ICD M đình di chuy n t v trí hi n t ớ i sang khu v c m i
ơ ạ ứ ượ ố ộ ộ r ng h n lên tên 400.000 m2 t i khu Đ c Th ng, Km 18 qu c l ệ 32. Vi c
ố ạ ằ ở ị ệ ề ệ ộ ớ ố UBND thành ph t o đi u ki n b trí m t khu di n tích l n, n m ạ v trí ngo i
ệ ố ủ ự ể ầ ạ ộ thành là m t quy ho ch có t m nhìn cho s phát tri n c a h th ng ICD nói
ể ố ộ ệ ố ự ậ ớ chung và h th ng kho v n ALSW nói riêng. Tuy nhiên, đ t c đ các d án s m
ượ ư ạ ộ ệ ể ọ ố đ ẩ c đ a vào tri n khai ho t đ ng, UBND thành ph nên chú tr ng vi c chu n
ơ ở ạ ầ ự ế ị ặ ằ b m t b ng và các c s h t ng khác cho d án đang xúc ti n cũng nh gi ư ả i
ế ướ ậ ợ ạ ắ ự ượ quy t các v ng m c, khó khăn, t o thu n l i cho các d án đã đ c Công ty
ế ị ầ ư ộ ị quy t đ nh đ u t trên đ a bàn Hà N i.
ủ ộ ầ ư ự ế ế ố UBND thành ph ch đ ng công tác xúc ti n đ u t ế , tr c ti p xúc ti n,
ớ ơ ộ ầ ư ớ ệ ớ ệ ố ị gi i thi u c h i đ u t v i các doanh nghi p l n trên đ a bàn thành ph , trong
ướ ầ ư ả ả và ngoài n ạ c. Công khai, minh b ch thông tin đ u t , qu ng bá hình nh, gi ớ i
100
ứ ề ầ ư ủ ệ thi u thông tin qua các website chính th c v đ u t ố c a UBND thành ph .
ứ ư ả ơ ế ả ươ ớ Th t , c i cách c ch qu n lý nhà n ướ ạ ị c t i đ a ph ạ ộ ng v i ho t đ ng kinh
doanh kho v n.ậ
ế ụ ả ủ ụ ệ ố ơ ộ ử ự ế Ti p t c c i cách th t c hành chính, th c hi n t t c ch “ m t c a” và
ộ ử ế ả ằ ờ ệ “m t c a liên thông” nh m gi m thi u các chi phí, th i gian cho doanh nghi p,
ườ ầ ư ế ạ ạ ạ t o môi tr ng kinh doanh c nh tranh lành m nh, khuy n khích đ u t ự ; xây d ng
ố ợ ữ ế ạ ơ ị ướ ơ c ch ph i h p nh p nhàng, linh ho t gi a các c quan nhà n ệ c, doanh nghi p
ề ở ạ ế ể ề ệ ề ớ v i chính quy n s t i. Ti n hành ki m tra các đi u ki n v kho bãi, an toàn kho
ệ ố ơ ở ấ ờ ứ ế ấ ỉ bãi, h th ng PCC làm c s cung c p các gi y t ch ng ch liên quan đ n kho
ự ế ệ ộ ẫ ạ ộ ộ ệ bãi cho các doanh nghi p. Th c t ậ hi n nay, m t b ph n cán b v n t o khó
ứ ệ ầ ấ ỉ ấ khăn khi doanh nghi p có nhu c u xin c p gi y phép, ch ng ch liên quan gây khó
ệ ả ưở ạ ộ ế ệ ả ả ấ ễ d cho doanh nghi p, nh h ng đ n hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ơ ế ữ ơ ố ợ ấ ỉ ự ạ ị Xây d ng c ch ph i h p nh p nhàng, linh ho t gi a c quan c p t nh, nhà
ề ị ươ ạ ộ ầ ư đ u t và chính quy n đ a ph ể ng trong quá trình tri n khai ho t đ ng kinh
ụ ỗ ợ ầ ư ệ ị ạ ộ doanh d ch v , h tr doanh nghi p sau đ u t và trong quá trình ho t đ ng.
ườ ạ ộ ể ệ ị ị Th ờ ng xuyên ki m tra ho t đ ng các doanh nghi p trên đ a bàn, k p th i
ỗ ợ ả ệ ắ ế ứ ử ắ n m b t khó khăn các doanh nghi p, h tr gi ể i quy t d t đi m, x lý hành
ạ ộ ố ớ ế ấ ổ ứ ệ chính đ n rút gi y phép ho t đ ng đ i v i các t ạ ch c, doanh nghi p có ho t
ậ ạ ạ ị ườ ộ đ ng kinh doanh vi ph m các quy đ nh pháp lu t. T o môi tr ng kinh doanh
ạ ạ c nh tranh lành m nh,
ủ ầ ướ ủ ậ ữ C n có “bàn tay h u hình” c a nhà n c, thành l p các y ban logistics
ể ắ ụ ấ ả ố ổ ứ ố ợ ế trong m c đích đ g n k t, th ng nh t qu n lý, t ch c, ph i h p các ngành và
ả ơ ữ ự ệ ệ ấ gi a các doanh nghi p kinh doanh trong lĩnh v c hi u qu h n. Tái c u trúc h ệ
ụ ể ế ả ố ộ th ng logistics, tri n khai chính sách khuy n khích áp d ng r ng rãi qu n tr ị
ứ ệ ế ệ ả ỗ ị chu i cung ng, qu n tr logistics trong các doanh nghi p, khuy n khích vi c thuê
ế ủ ề ể ạ ổ ỉ ậ ngoài (outsourcing)logistics. Đi u ch nh và b sung các đi m h n ch c a lu t,
ậ ợ ạ ụ ể ị ằ chính sách nh m t o thu n l ạ ộ i cho phát tri n các ho t đ ng d ch v logistics cũng
ư ệ ướ ở ể ỡ ỏ ạ nh các doanh nghi p 3PL trong n ế ả c, g b các h n ch , c n tr đ các công ty
101
ướ ậ ợ ơ ườ ạ 3PL, 4PL n ạ ộ c ngoài ho t đ ng thu n l ạ i h n. T o môi tr ng c nh tranh lành
ữ ệ ạ ằ m nh, công b ng gi a các doanh nghi p logistics.
ứ ự ệ ế ệ ố Th năm, Xây d ng và hoàn thi n h th ng các chính sách khuy n khích và
ấ ượ ệ ẩ thúc đ y doanh nghi p nâng cao ch t l ụ ị ng d ch v .
ề ơ ị ươ ự ệ ầ C quan chính quy n đ a ph ng c n xây d ng và hoàn thi n các chính sách
ệ ự ệ ế ẩ ấ ượ khuy n khích, thúc đ y các doanh nghi p trong vi c t nâng cao ch t l ị ng d ch
ư ệ ố ổ ứ ứ ệ ộ ụ v do doanh nghi p cung ng. Nh vi c UBND thành ph t ặ ch c các cu c g p
ề ở ạ ữ ặ ự ệ ấ m t gi a chính quy n s t ấ i và doanh nghi p, đánh giá năng l c cung c p, ch t
ụ ạ ự ệ ệ ị ệ ớ ệ ượ l ng d ch v . T o s quan h h , quan tâm, nhi t tình t i doanh nghi p. Tuyên
ươ ể ươ ụ ạ ấ ượ ứ ệ ị d ng, bi u d ng các doanh nghi p cung c ng d ch v đ t ch t l ng, tiêu
ự ố ắ ấ ượ ẩ ụ ị chu n, có s c g ng nâng cao ch t l ng d ch v qua các năm.
102
Ậ Ế K T LU N
ề ề ả ấ ượ ụ ị ứ Sau khi nghiên c u v đ tài: “Gi i pháp nâng cao ch t l ng d ch v kho
ụ ể ậ ị ậ ạ v n t ộ ố ế i công ty TNHH d ch v kho v n ALS (ALSW)”, có th rút ra m t s k t
ậ lu n sau:
ấ ượ ự ả ấ ượ ụ ệ ậ ị 1. Nâng cao ch t l ng d ch v kho v n là s c i thi n ch t l ị ng d ch v ụ
ố ử ụ ụ ủ ự ị ằ nh m t đa hóa s thõa mãn, hài lòng c a khách hàng khi s d ng d ch v kho
ệ ữ ấ ượ ể ằ ị ự ế ậ ả ậ v n, nó có th xác đ nh b ng quan h gi a ch t l ng c m nh n th c t ớ so v i
ợ ủ ấ ượ ụ ậ ề ị ự s mong đ i c a khách hàng v d ch v kho v n. Nâng cao ch t l ị ng d ch v ụ
ụ ớ ệ ậ ơ ị ấ ắ kho v n cũng chính là hoàn thi n h n d ch v t ụ ả i nhà cung c p, kh c ph c c i
ữ ữ ự ự ệ ể ế ạ ạ thi n nh ng đi m còn h n ch và tích c c phát huy nh ng thành t u đã đ t
đ c.ượ
ấ ượ ụ ệ ớ ị 2. Nâng cao ch t l ng d ch v có ý nghĩa, vai trò to l n trong vi c góp
ự ầ ả ươ ề ộ ớ ị ệ ph n xây d ng hình nh th ng hi u ALS v m t công ty logistics v i d ch v ụ
ầ ạ ứ ậ ừ ạ kho v n đ ng hàng đ u t i Viêt Nam, t ơ ở ỗ ợ ẩ đây làm c s h tr đ y m nh phát
ể ợ tri n kinh doanh, gia tăng l i nhuân cho công ty.
ố ả ề ế ở ử ươ ư ệ ạ 3. Trong b i c nh n n kinh t m c a, th ng m i hóa nh hi n nay, đ ể
ấ ượ ự ữ ể ệ ề ụ ề ị ồ ạ t n t i và phát tri n v ng b n thì vi c xây d ng ch t l ầ ng d ch v là đi u c n
ế ủ ớ ố ự ệ ầ ỗ ộ thi t c a m i doanh nghi p c n làm. Trong lĩnh v c logistics, v i t c đ giao
ươ ạ ộ ự ầ ạ th ứ ệ ng tăng m nh, yêu c u các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c cung ng
ế ệ ớ ấ ậ ậ ế ị ơ ở ậ ả ph i bi t cách c p nh t công ngh m i, nâng c p trang thi ấ t b , c s v t ch t,
ướ ụ ấ ượ ệ ư ữ ế ị ở ậ ẩ h ng đ n vi c đ a ra nh ng d ch v ch t l ng, quy chu n. B i v y, trong xu
ướ ờ ớ ụ ậ ị ỉ h ng th i gian t i, không ch riêng công ty TNHH d ch v kho v n ALS
ấ ả ứ ụ ệ ầ ị (ALSW) riêng mà t ả t c các doanh nghi p cung ng d ch v nói chung c n ph i
ụ ổ ớ ướ ị ườ ấ ị liên t c đ i m i theo xu h ầ ng nhu c u th tr ụ ấ ữ ng, cung c p nh ng d ch v ch t
ể ạ ớ ợ ế ạ ệ ượ l ng cao m i có th t o ra l i th c nh tranh ngành. Và hi n nay, công ty
ắ ầ ứ ượ ầ ụ ậ ậ ị TNHH d ch v kho v n ALS (ALSW) cũng đã b t đ u nh n th c đ c t m quan
ấ ượ ủ ệ ổ ọ ứ ụ ề ị tr ng c a vi c thay đ i, nâng cao ch t l ng d ch v , minh ch ng cho đi u này
ự ầ ư ề ơ ở ế ị ự ệ ầ là s đ u t v c s , trang thi ư ề t b , công ngh ph n m m, nhân s cũng nh đi
103
ạ ộ ụ ẩ ẩ ậ theo các mô hình tiêu chu n, áp d ng tiêu chu n ISO vào trong ho t đ ng v n
ủ ệ hành c a doanh nghi p.
ấ ượ ự 4. D a trên các tiêu chí và mô hình đánh giá ch t l ị ng d ch v ụ SERVPERE
ả ự ề ả ộ ỏ ủ c a Cronin và Taylor, tác gi ế đã xây d ng b câu h i đi u tra kh o sát ý ki n
ự ế ủ ề ề ấ ượ ậ ạ ị ả th c t c a khách v v ch t l ụ ng d ch v kho v n t ả ế i ALSW. K t qu kh o
ậ ủ ụ ị ấ sát cho th y, th c t ự ế ấ ượ ch t l ng d ch v kho v n c a ALS ở ứ ượ m c đ c đánh giá
ồ ạ ẫ ế ầ ư ụ ề ắ ả ạ cao, tuy nhiên v n còn t n t i nhi u h n ch c n ph i kh c ph c nh quy trình
ủ ụ ạ ả ợ ư ế ẫ ẫ ợ ờ th t c t ấ i kho còn ch a phù h p d n đ n khách hàng v n ph i đ i ch khi xu t
ế ề ậ ạ ế ị ự ứ ồ nh p hàng, h n ch v trang thi ấ t b cung ng, ngu n nhân l c... đây là các v n
ụ ử ể ướ ứ ể ầ ắ ế ệ ị ề đ mà ALSW c n kh c ph c x lý d t đi m đ h ng đ n hoàn thi n d ch v ụ
h n.ơ
ấ ượ ể ệ ụ ậ ị ị 5. Đ cái thi n, nâng cao ch t l ng d ch v kho v n, công ty TNHH d ch
ự ụ ữ ế ắ ạ ậ ầ ụ v kho v n ALS (ALSW) c n tích c c kh c ph c nh ng h n ch đang t n t ồ ạ i
ụ ể ầ ư ơ ở ế ị ẩ ộ ằ b ng các hành đ ng c th : Đ u t c s trang thi t b , chu n hóa quy trình làm
ố ợ ệ ữ ự ậ ộ ộ ồ vi c ph i h p gi các b ph n, nâng cao trình đ ngu n nhân l c, tăng c ườ ng
ấ ượ ụ ạ ị ữ ạ ả ể công tác ki m soát ch t l ng d ch v t i công ty…. Bên c nh nh ng gi i pháp
ự ỗ ợ ừ ầ ộ ằ ố ừ t phía công ty, cũng c n có s h tr t phía UBND thành ph Hà N i b ng các
ầ ư ề ệ ệ ạ ệ ố ể ạ chính sách t o đi u ki n cho doanh nghi p đ u t phát tri n h th ng, t o c ơ
ự ợ ế ể ệ ế ề ồ ố ch thoáng đ doanh nghi p tìm ki m s tr giúp v ngu n v n, công ngh ệ
ỗ ự ừ ầ ư ữ ệ ớ ằ b ng vi c thu hút đ u t … V i nh ng n l c t ự ỗ ợ ạ phía ALSW và s h tr , t o
ệ ừ ề ấ ượ ề ơ ậ ạ ị đi u ki n t phía c quan chính quy n thì ch t l ụ ng d ch v kho v n t i ALSW
ệ ướ ụ ớ ộ ị ấ ượ ế ẽ ượ s đ c hoàn thi n và nâng cao, h ng đ n m t d ch v v i ch t l ng theo tiêu
ố ế ẩ ụ ặ ướ ớ chu n qu c t mà công ty đang đ t m c tiêu h ng t i.
104
105
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ế ệ I. Tài li u ti ng vi ệ t
ươ ể ượ ươ ể Phát tri n chi n l c kinh doanh th ạ ủ ng m i c a 1. Phí Văn C ng,
ậ ầ ổ ậ ạ ậ Công ty c ph n giao nh n kho v n hàng không ALS , lu n văn th c sĩ kinh
ươ ạ ộ ế ườ t , tr ạ ọ ng Đ i h c Th ng M i, Hà N i 2014.
ươ ễ ả ự ạ Các gi i pháp nâng cao năng l c c nh tranh ị 2. Nguy n Th Lan H ng,
ậ ạ ươ ậ ủ c a Công ty giao nh n kho v n ngo i th ng ( VIETRANS) trong quá trình
ạ ậ ườ ạ ọ ạ ươ ộ ộ h i nh p ậ , Lu n văn th c sĩ’, Tr ng Đ i h c Ngo i th ng Hà N i, Hà
ộ N i 2007.
ậ ị báo cáo tài chính, ụ 3. Công ty TNHH D ch v kho v n ALS (ALSW),
ệ ồ ổ ngu n tài li u phòng KD, phòng t ng h p, ợ các năm 2014,2015,2016.
ễ ấ ượ ụ ị Nâng cao ch t l ậ ng d ch v kho v n công ty TNHH 4. Nguy n Duy Nam,
ụ ắ ậ ậ ạ ị d ch v kho v n ALS B c Ninh , lu n văn th c sĩ kinh t ế ườ , tr ạ ọ ng đ i h c
ươ ạ ộ th ng m i, Hà N i, 2015.
ả ỗ ị ọ Giáo trình qu n lý ch t l ng 5. Đ Th Ng c, ố ấ ượ , NB Th ng kê, năm 2015.
ươ ụ ể ị ạ Phát tri n d ch v hàng hóa hàng không t i công 6. Hoàng Đình Ph ng,
ế ậ ầ ổ ậ ạ ậ ty c ph n giao nh n kho v n hàng không đ n năm 2017 , lu n văn th c sĩ
ế ạ ọ ế ố ộ kinh t , Đ i h c kinh t Qu c dân, Hà N i 2013.
ấ ượ ị ạ ụ ng d ch v logistics t i Công ty 7. Phùng Linh S n, ơ Nâng cao ch t l
ạ ậ ạ ỹ ậ ậ TNHH MTV giao nh n kho v n Ngo i Th ng ươ , Lu n văn th c s , Tr ườ ng
ạ ọ ế ộ ố Đ i h c Kinh T Qu c Dân, Hà N i 2013.
ễ ạ ơ Ứ ụ ị ng d ng mô hình SERVQUAL đánh giá d ch v ụ 8. Nguy n M nh S n,
ộ ở ễ cáp quang bang r ng FTTH vi n thông Hà N i ộ , năm 2013
ễ ế ượ ự Xây d ng chi n l c kinh doanh cho công ty 9. Nguy n Thanh Tùng,
ụ ạ ậ ị ậ ạ TNHH D ch v Kho v n ALS giai đo n 2015 – 2020, lu n văn th c sĩ kinh
ườ ạ ọ ở ộ ộ ế t , Tr ng Đ i h c M Hà N i, Hà N i 2015.
106
ễ ấ ụ ể ỗ ị ứ Phát tri n chu i cung ng d ch v logistics cho 10. Nguy n T n Vinh,
ậ ả ậ ươ ạ ị ườ Công ty TNHH giao nh n v n t i Sao thái bình d ng t i th tr ng Vi ệ t
ẵ ẵ ạ ậ ạ ọ Nam, lu n văn th c sĩ, Đ i h c Đà N ng, Đà N ng 2013.
ệ ự ề ề ệ ề ấ ổ ọ ả ắ , Tài li u môn h c các v n đ v qu n 11. T ng công ty đi n l c mi n B c
lý ch t l ng ấ ượ , tháng 03 năm 2011.
ế ệ II. Tài li u ti ng anh
12. Spreng, R.A. and Mackoy, R.D., An Empirical Examination of a Model of
Perceived Service Quality and Satisfaction, Journal of Retailing, 72(2): 201
214, (1996)
13. W.E.Deming, Statistical Quality Control for the food in dustry,1996 , tr.3
ả ừ ệ III. Tài li u tham kh o t Website
ổ ầ 14. Website công ty c ph n logistics hàng không ALS.
http://als.com.vn/
ề ố ệ ề ấ ượ ệ ụ ị 15. Tài li u v m i quan h v ch t l ự ng d ch v và s hài lòng khách
ả hàng, ngày tham kh o: 12/ 03/ 2017.
http://ittc.npc.com.vn/LinkClick.aspx?fileticket=McUzGlmVTAQ=
ệ ườ ấ ượ ụ ị 16. Tài li u Mô hình đo l ng ch t l ng d ch v SERVQUAL. Ngày tham
ả kh o: 17/ 02 2017.
http://khachhangthamtu.vn/tintuccapnhat/mohinhservqualtrongdoluong
chatluongdichvund497591.html
ấ ượ ứ ạ ọ ị ng d ch v , 17. Nghiên c u mô hình đánh giá ch t l ạ ụ t p chí Đ i h c kinh
ậ ế t ĐHQGHN, t p 29.
http://tapchi.vnu.edu.vn/upload/2014/01/1001/2.pdf
ế ề ổ ế ị d ch 18. T ng quan lý thuy t v ngành kinh t ầ vụ 2016, ph n 1, Cao Minh
Nghĩa,
107
http://www.hids.hochiminhcity.gov.vn/web/guest/cackhuvuckinhte?
p_p_id=EXT_ARTICLEVIEW&p_p_lifecycle=0&p_p_state=normal&p_p_c
ol_id=centertop&p_p_col_count=1&_EXT_ARTICLEVIEW_struts_action=
%2Fext%2Farticleview
%2Fview&_EXT_ARTICLEVIEW_groupId=13025&_EXT_ARTICLEVIE
W_articleId=51258&_EXT_ARTICLEVIEW_version=1.0&_EXT_ARTICLE
VIEW_i=12&_EXT_ARTICLEVIEW_curValue=1&_EXT_ARTICLEVIEW
_redirect=%2Fweb%2Fguest%2Fcackhuvuckinhte
108
Ự Ế Ổ Ế Ế Ế Ề T NG K T PHI U ĐI U TRA Ý KI N TH C T
ế ạ ố ố ề Lo i phi u ế S phi u phát đi ế S phi u thu v
dành cán b ộ 130 116 ự ế ỏ Câu h i th c t nhân viên ALSW
ự ế ỏ Câu h i th c t dành cho khách 130 98 hàng
ề ậ ạ i 276 254
ế ự ế khách hàng v Ý ki n th c t ị ụ ấ ượ ng d ch v kho v n t ch t l ALSW
109
Ụ Ụ PH L C 1
Ự Ế Ộ Ỏ Ộ Ủ Ả B CÂU H I KH O SÁT TH C T CÁN B NHÂN VIÊN C A CÔNG
Ụ Ậ Ị TY TNHH D CH V KHO V N ALS (ALSW)
ị ế ề ị ủ ụ 1. Anh (ch ) vui lòng cho bi ị t đánh giá c a anh ( ch ) v d ch v kho v n t ậ ạ i
ụ ậ ị Công ty TNHH d ch v kho v n ALS?
ậ ạ ụ ự ọ ị ị 2. Theo anh ( ch ), khách hàng l a ch n d ch v kho v n t i ALSW theo
ữ nh ng tiêu chí nào ?
ậ ủ ụ ữ ể ế ạ ị ị 3. Theo anh ( ch ) d ch v kho v n c a ALSW nh ng đi m h n ch nào?
ớ ị ậ ạ ụ ị 4. Theo anh ( ch ) khách hàng có hài lòng v i d ch v kho v n t i ALSW ? Vì
sao ?
ữ ể ề ằ ấ ớ ị 5. Anh ( ch ) có nh ng đ xu t gì v i ALSW đ nh m nân cao ch t l ấ ượ ng
ụ ậ ạ ị d ch v kho v n ALS t i ALSW ?
110
Ệ Ố Ụ Ụ Ấ ƯỢ Ả PH L C 02: H TH NG QU N LÝ CH T L NG ISO 9001:2015 (ISO
9001)
I. ISO 9000 LÀ GÌ?
ề ệ ố ấ ượ ả ẩ ộ ổ ứ ISO 9000 là b tiêu chu n v H th ng qu n lý ch t l ng do t ch c tiêu
ố ế ẩ chu n hóa qu c t ầ (International Organization for Standardization) ban hành l n
ớ ỳ ử ổ ầ đ u tiên vào năm 1987. Cho t i nay, ISO 9000 đã qua các k s a đ i vào các năm
ệ ạ ẩ 1994, 2000, 2008 và hi n t ệ i là tiêu chu n ISO 9001:2015 (ban hành và có hi u
ự ừ l c t ngày 15/09/2015).
ướ ơ ố ỹ Tr ẩ c đó vào năm 1959, C quan qu c phòng M đã ban hành tiêu chu n
ấ ượ ả ố ớ ụ ắ ộ ề MILQ9858A v qu n lý ch t l ơ ở ả ng b t bu c áp d ng đ i v i các c s s n
ấ ự ấ ượ ự ả ẩ ộ ủ ỹ xu t tr c thu c. D a trên tiêu chu n qu n lý ch t l ng c a M , năm 1968, T ổ
ệ ướ ứ ươ ẩ ắ ạ ch c Hi p c B c Đ i Tây D ng – NATO đã ban hành tiêu chu n AQAP1
ầ ị ố ớ ệ ố (Allied Quality Assurance Publication) quy đ nh các yêu c u đ i v i h th ng
ấ ượ ể ụ ệ ố ki m soát ch t l ng trong ngành công nghi p áp d ng cho kh i NATO. Năm
ệ ẩ ẩ ẩ ầ 1979, Vi n Tiêu chu n Anh (BSI) ban hành tiêu chu n BS 5750 – tiêu chu n đ u
ề ệ ố ấ ượ ụ ệ ộ tiên v h th ng ch t l ng áp d ng r ng rãi cho các ngành công nghi p và là
ủ ề ẩ ti n thân c a tiêu chu n ISO 9000 sau này.
ẩ ẩ ộ ồ B tiêu chu n ISO 9000 g m các tiêu chu n chính sau:
ệ ố ấ ượ ả ừ ự (1) ISO 9000:2005: H th ng qu n lý ch t l ơ ở ng – C s và t v ng
ể ể ề ả ụ ẩ ấ ộ ố ế Tiêu chu n này cung c p n n t ng c t y u đ hi u đúng và áp d ng m t cách
ệ ố ấ ượ ả ợ thích h p H th ng qu n lý ch t l ẩ ng theo tiêu chu n ISO 9001:2015;
ệ ố ấ ượ ả ầ (2) ISO 9001:2015: H th ng qu n lý ch t l ng – Các yêu c u
ố ớ ệ ố ấ ượ ả ẩ ị ầ Tiêu chu n này quy đ nh các yêu c u đ i v i H th ng qu n lý ch t l ng khi
ộ ổ ứ ứ ỏ ự ủ ệ ả ấ m t t ầ ch c c n ch ng t ẩ năng l c c a mình trong vi c cung c p s n ph m
ụ ế ả ả ị ầ ủ ứ ế ệ (hàng hóa, d ch v , k t qu gi i quy t công vi c…) đáp ng yêu c u c a khách
ườ ử ụ ẩ ấ ạ ả ị ườ hàng (ng ụ ơ i s d ng s n ph m, d ch v ; C quan c p trên; Lãnh đ o; ng i giao
ụ ệ ườ ử ụ ả ả ế ế ệ nhi m v ; ng i s d ng k t qu gi ầ ủ i quy t công vi c….) và các yêu c u c a
ậ ị ế ị lu t đ nh, ch đ nh có liên quan.
111
ữ ề ả ổ ứ ế ể (3) ISO 9004:2007: Qu n lý đ thành công b n v ng cho t ậ ch c – Ti p c n
ấ ượ ả trong qu n lý ch t l ng
ỉ ẫ ữ ấ ẩ ổ ế ớ ứ Tiêu chu n này cung c p các ch d n cho nh ng t ố ch c mu n ti n t i xa
ầ ủ ể ả ẩ ủ ề ở ế ơ h n các yêu c u c a tiêu chu n ISO 9001:2015 đ gi i quy t các ch đ ạ ph m
ả ế ạ ộ ể ẫ ế ệ ả ơ ộ ổ vi r ng h n mà có th d n đ n c i ti n hi u qu ho t đ ng t ng th c a t ể ủ ổ
ỉ ẫ ứ ề ồ ươ ự ể ộ ổ ứ ể ch c. Bao g m ch d n v ph ng pháp t đánh giá đ m t t ch c có th đánh
ể ủ ứ ộ ệ ố ấ ượ ả ụ ự giá m c đ phát tri n c a H th ng qu n lý ch t l ng đã xây d ng và áp d ng.
ệ ố ấ ượ ư ả ẩ ằ ớ ặ ợ Nh m đ a ra tiêu chu n h th ng qu n lý ch t l ng phù h p v i đ c thù
ổ ứ ộ ố ố ế ẩ ộ ủ c a m t s ngành, T ch c Tiêu chu n hóa qu c t ộ ố ệ ISO và m t s hi p h i đã
ệ ố ộ ố ấ ượ ả ẩ ban hành m t s tiêu chu n h th ng qu n lý ch t l ng chuyên ngành sau:
(cid:0) ệ ố ấ ượ ả ẩ ISO/TS 16949 – Tiêu chu n h th ng qu n lý ch t l ố ớ ng đ i v i các c ơ
ụ ấ ở ả s s n xu t ô tô, xe máy và ph tùng;
(cid:0) ệ ố ấ ượ ả ẩ ố ớ ISO 13485 – Tiêu chu n h th ng qu n lý ch t l ng đ i v i các c s ơ ở
ấ ế ị ả s n xu t trang thi t b y t ế ;
(cid:0) ệ ố ấ ượ ả ầ ẩ ISO/TS 29001 – Tiêu chu n h th ng qu n lý ch t l ng ngành d u khí;
(cid:0) ệ ố ấ ượ ả ẩ ễ TL 9001 – Tiêu chu n h th ng qu n lý ch t l ng ngành vi n thông;
(cid:0) ệ ố ấ ượ ả ẩ AS 9001 – Tiêu chu n h th ng qu n lý ch t l ng ngành hàng không vũ
tr ;ụ
II. ISO 9001 LÀ GÌ?
ệ ố ủ ả ầ ẩ ị ISO 9001:2015 là tiêu chu n quy đ nh các yêu c u c a H th ng qu n lý
ấ ượ ệ ố ứ ự ệ ả ổ ch t l ấ ố ng khi T ch c/ Doanh nghi p mu n xây d ng H th ng qu n lý ch t
ợ ầ ủ ứ ầ ẩ ả ẩ ượ l ng phù h p tiêu chu n này c n ph i đáp ng . Các yêu c u c a tiêu chu n này
ạ ồ bao g m 7 khía c nh :
ố ả ủ ổ ứ (1) B i c nh c a t ch c :
ầ ổ ứ ệ ả ấ ị – Các yêu c u t ụ ch c/ doanh nghi p khi áp d ng ph i xác đ nh các v n đ ề
ụ ế ị ướ ế ượ bên trong và bên ngoài có liên quan đ n m c đích, đ nh h ng chi n l ể c, hi u
ủ ệ ổ ướ ủ ị ứ ố ả b i c nh c a T ch c/Doanh nghi p tr ệ ố ạ c khi xác đ nh ph m vi c a h th ng
112
ượ ả qu n lý ấ ch t l ng);
ế ủ ệ ậ ề ự ự ạ ạ ầ (2) S Lãnh đ o (Yêu c u v s cam k t c a Lãnh đ o thông qua vi c t p trung
ế ậ ề ạ ị vào khách hàng, thi t l p chính sách, truy n đ t chính sách và xác đ nh vai trò,
ệ ố ấ ượ ệ ề ả ạ trách nhi m, quy n h n trong H th ng qu n lý ch t l ng);
ổ ứ ữ ệ ầ ạ ộ ị ằ (3) Ho ch đ nh (Yêu c u T ch c/Doanh nghi p có nh ng hành đ ng nh m
ố ớ ơ ộ ủ ữ ế ậ ấ ượ ụ ử x lý đ i v i nh ng r i ro và c h i; thi t l p m c tiêu ch t l ạ ế ng, k ho ch
ụ ự ự ệ ạ ổ ị th c hi n m c tiêu và ho ch đ nh s thay đ i);
ồ ự ỗ ợ ệ ấ ầ ườ (4) H tr (Yêu c u vi c cung c p ngu n l c: Con ng ơ ở ạ ầ i, c s h t ng,
ườ ườ ứ ủ ổ ồ ự ứ môi tr ng, giám sát đo l ả ng ngu n l c và qu n lý tri th c c a t ch c. Tiêu
ệ ể ạ ậ ậ ả ẩ ị ượ chu n cũng quy đ nh vi c so n th o, c p nh t và ki m soát thông tin đ c văn
ả b n hóa);
ề ệ ạ ộ ố ớ ể ả ầ ọ ạ (5) Ho t đ ng (Các yêu c u v vi c qu n lý và ki m soát đ i v i m i ho t
ổ ứ ủ ệ ộ đ ng c a T ch c/ Doanh nghi p);
ả ự ự ế ệ ệ ầ ườ (6) Đánh giá k t qu th c hi n (Các yêu c u th c hi n giám sát, đo l ng,
ệ ố ố ớ ạ ộ ấ ượ ủ phân tích và đánh giá đ i v i các quá trình/ho t đ ng c a H th ng ch t l ng;
ộ ộ ủ ự ệ ệ ạ ầ yêu c u vi c đánh giá n i b và th c hi n xem xét c a Lãnh đ o);
ụ ả ả ế ự ẩ ầ ệ ả ế (7) C i ti n (Các yêu c u th c hi n c i ti n liên t c s n ph m và quá trình
ấ ượ ự ự ệ ị ủ ệ ố c a h th ng ch t l ộ ợ ng. Xác đ nh s không phù h p và th c hi n các hành đ ng
ắ kh c ụ ph c).
ệ ố ấ ượ ụ ả ấ ậ ế ị ộ Ch p nh n áp d ng H th ng qu n lý ch t l ế ng là m t quy t đ nh chi n
ộ ổ ứ ể ể ả ế ạ ộ ế ể ổ ượ ủ l c c a m t t ấ ả ch c đ có th c i ti n k t qu ho t đ ng t ng th và cung c p
ộ ề ả ề ữ ữ ế ể ắ m t n n t ng v ng ch c cho các sáng ki n phát tri n b n v ng.
Ố ƯỢ Ụ III. Đ I T NG ÁP D NG
ố ớ ọ ổ ụ ể ứ ệ ISO 9001:2015 có th áp d ng đ i v i m i t ch c, doanh nghi p, không
ệ ụ ấ ả ẩ ạ ị phân bi t ph m vi, quy mô hay s n ph m, d ch v cung c p. Tiêu chu n đ ẩ ượ ử c s
ầ ủ ụ ứ ậ ơ ả ụ d ng cho các m c đích ch ng nh n, theo yêu c u c a khách hàng, c quan qu n
ấ ượ ể ầ ặ ơ ệ ả ạ ộ lý ho c đ n thu n là đ nâng cao ch t l ng, hi u qu ho t đ ng c a t ủ ổ
ứ ệ ch c/doanh nghi p.
113
Ợ IV.L I ÍCH
ự ỏ ủ ể ổ ứ ứ ả ượ Đ duy trì s th a mãn c a khách hàng, t ch c ph i đáp ng đ c các yêu
ộ ệ ố ấ ượ ả ầ ủ c u c a khách hàng. ISO 9001:2015 cung c p m t h th ng đã đ ệ c tr i nghi m
ở ể ự ệ ầ ươ ố ớ ệ ố ả quy mô toàn c u đ th c hi n ph ng pháp qu n lý có h th ng đ i v i các
ộ ổ ứ ừ ẩ ả ạ ổ ộ ị quá trình trong m t t ch c, t ứ đó t o ra s n ph m đáp ng m t cách n đ nh các
ợ ủ ữ ầ ợ ẽ ạ ượ yêu c u và mong đ i c a khách hàng. Nh ng l i ích sau đây s đ t đ ỗ c m i khi
ệ ự ệ ố ấ ượ ự ứ ệ ả ớ ổ t ch c th c hi n có hi u l c h th ng qu n lý ch t l ợ ng phù h p v i ISO
9001:2015
(cid:0) ổ ứ ể ự ự ệ ệ ẩ Giúp t ch c, doanh nghi p xây d ng các quy trình chu n đ th c hi n và
ể ệ ki m soát công vi c;
(cid:0) ừ ỗ ệ ể ả Phòng ng a sai l i, gi m thi u công vi c làm l ạ ừ i t ấ đó nâng cao năng su t,
ệ ệ ả hi u qu làm vi c;
(cid:0) ề ạ ị ổ ứ ệ Phân đ nh rõ trách nhi m, quy n h n trong t ch c;
(cid:0) ệ ố ấ ượ ả ươ ệ ạ ả H th ng văn b n qu n lý ch t l ng là ph ng ti n đào t o, chia s ẻ
ứ ệ ế ki n th c, kinh nghi m;
(cid:0) ả ế ườ ấ ượ ả ẩ Giúp c i ti n th ng xuyên ch t l ng các quá trình và s n ph m;
(cid:0) ề ả ự ạ ườ ệ ệ ệ ể T o n n t ng đ xây d ng môi tr ả ng làm vi c chuyên nghi p, hi u qu ;
(cid:0) ủ ổ ứ ệ ả Nâng cao uy tín, hình nh c a t ch c, doanh nghi p…
114
Ụ Ụ PH L C 03
Ỏ Ấ Ề Ề Ế Ế Ấ PHI U PH NG V N ĐI U TRA Ý KI N KHÁCH HÀNG V CH T
ƯỢ Ụ Ậ Ị L NG D CH V KHO V N ALS
Xin chào quý khách hàng !
ụ ậ ỗ Tôi là Đ Văn Minh, ph trách phòng kinh doanh kho v n, công ty TNHH
ụ ụ ụ ự ệ ể ệ ề ệ ậ ậ ị d ch v kho v n ALS. Hi n nay , đ ph c v cho vi c th c hi n đ tài lu n văn
ủ ề ạ ả ấ ượ ậ ạ ị th c sĩ ch đ : “ Gi i pháp nâng cao ch t l ụ ng d ch v kho v n t i công ty
ơ ở ể ư ủ ề ụ ự ậ ị TNHH d ch v kho v n ALS”, s thành công c a đ tài là c s đ đ a ra các đ ề
ả ấ ượ ằ ị ấ xu t gi i pháp nh m nâng cao ch t l ụ ủ ng d ch v c a công ty.
ở ậ ậ ượ ự ồ ừ ề ộ ấ B i v y, tôi r t mong nh n đ ả c s ph n h i t quý khách hàng v b câu
ấ ượ ậ ạ ị ỏ h i liên quan ch t l ụ ng d ch v kho v n t i ALSW.
ả ơ Xin chân thành c m n !
ứ ể Hình th c cho đi m:
ứ ể M c đi m ứ ể Hình th c cho đi m
ồ 5 Hoàn toàn đ ng ý
4 ồ đ ng ý
3 Bình th ngườ
ồ 2 Không đ ng ý
ồ 1 Hoàn toàn không đ ng ý
Ầ Ề PH N I: THÔNG TIN CHUNG V KHÁCH HÀNG
Tên khách hàng :…………………………………………………………………
ệ Tên doanh nghi p:………………………………………………………………..
ị ỉ Đ a ch :………………………………………………………………..
ệ ạ Đi n tho i :………………………………… Email:………………………
115
Ậ Ạ Ụ Ầ Ị PH N II : ĐÁNH GIÁ D CH V KHO V N T I ALSW
ể ị ươ ứ ủ ả ề ị ứ Anh ( ch ) xin vui lòng cho đi m t ng ng m c đánh giá c a b n thân v d ch
ậ ụ v kho v n.
ộ ỏ ậ ả Câu h i kh o sát đ tin c y
I Tiêu chí Đánh giá
ư ử ề ạ 1 Cách c x nhân viên ALS có gây ni m tin cho b n ?
ụ ự ệ ị ừ ầ 2 Th c hi n d ch v đúng ngay t đ u ?
ượ ầ ủ ự Quý khách có đ ệ c thông báo và th c hi n đ y đ chính sách 3
ậ ượ ị ụ ượ Khách hàng nh n đ khách hàng không ? c thông báo rõ khi nào d ch v đ ự c th c 4
ậ ượ ị ữ Khách hàng nh n đ c d ch v theo đúng nh ng gì đã cam 5 hi n?ệ ụ k t ?ế
ự ả ỏ ả ả Câu h i kh o sát s đ m b o
ậ ả ấ ạ ủ ụ ậ ơ i ALSW là đ n gi n, thu n 1
ậ ấ ả ạ i ALSW an toàn, 2
ệ ụ ể ả ữ ậ Nhân viên Công ty n m v ng ki n th c nghi p v đ gi i đáp 3
4
ượ ỗ ợ ị Khi hàng hóa có s c , quý khách đ c h tr k p th i đ ờ ể 5 Quy trình th t c xu t nh p hàng t ti n ?ệ ả Quy trình xu t nh p, b o qu n hàng hóa t ả b o m t hàng hóa ? ứ ế ắ ắ ủ ạ ắ th c m c c a b n ? ử ụ ấ ề ự ổ ắ Quý khách hàng có lo l ng v s t n th t hàng hóa khi s d ng ụ ậ ạ ị d ch v kho v n t i ALSW ? ự ố ị ệ không b gián đoán công vi c ?
ữ ỏ ả Câu h i kh o sát tính h u hình
ự ề ệ ạ Quý khách hài lòng v i đi u ki n t i khu v c văn phòng giao 1 ủ ớ ị d ch c a ALSW ?
ứ ệ ầ ạ 2 Trang thi ế ị ụ ụ ạ t b ph c v t i kho hi n đ i, đáp ng nhu c u ?
ế ệ ắ ễ ọ 3 ế ắ
ệ ể ể 4 ắ ọ Vi c s p x p hàng hóa trong kho ALSW khoa h c, d tìm ki m và ngăn n p ? ả Các bi n hi u, slogan, bi n qu ng cáo Công ty trông hài hòa, ắ b t m t ? Trang ph c nhân viên g n gàng ?
ấ Quý khách hài lòng v i c s v t ch t, trang thi ế ị ủ t b c a 5 ụ ớ ơ ở ậ ALSW ?
116
ề ự ấ ả ỏ ả Câu h i kh o sát v s th u c m
ắ Nhân viên công ty chú ý l ng nghe khách hàng ?
ế ừ ụ ể ệ Doanh nghi p quan tâm đ n t ng khách hàng c th ?
ế ủ ặ ầ ệ ủ ể Hi u bi ề t c a nhân viên v nhu c u đ c bi t c a khách hàng ?
ể ệ ự ố ớ Nhân viên th hi n s quan tâm cá nhân đ i v i khách hàng ?
ệ ợ ế Doanh nghi p xem l i ích khách hàng là trên h t ?
ề ự ứ ỏ ả ị ụ Câu h i kh o sát v s đáp ng d ch v
ệ ự ụ ị
ườ ỡ ng h p phát sinh ? ẵ các tr
ấ ẵ
Nhân viên ALSW có nhanh chóng th c hi n d ch v cho khách hàng ? ỗ ợ Nhân viên ALSW s n sàng h tr , giúp đ khách hàng trong ợ ẻ Công ty luôn s n sàng chia s , cung c p thông tin khi khách hàng c n ?ầ
ứ ộ ụ ủ ề ị ủ M c đ hài lòng c a khách hàng v d ch v c a ALSW ?
ế ụ ử ụ ụ ủ ị Khách hàng ti p t c s d ng d ch v c a ALSW ? ( Có/không)
Ỏ Ở Ầ PH N III : CÂU H I M
ị ườ ử ụ ụ ậ ị ệ ủ 1 . Doanh nghi p c a anh ( ch ) có th ng xuyên s d ng d ch v kho v n
không ? Vì sao?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
ề ấ ượ ị ậ ạ ị 2. Anh (ch ) đánh giá v ch t l ụ ng d ch v kho v n t ư ế i ALSW nh th
nào ?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
117
……………………………………………………………………………………...
ậ ạ ị ầ ủ ữ ứ ị ụ 3. D ch v kho v n t i ALSW có đáp ng nh ng yêu c u c a anh ( ch )
không ?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
ộ ơ ự ấ ọ ị ị ấ 4. Tiêu chí nào anh ( ch ) quan tâm nh t khi l a ch n m t đ n v cung c p
ụ ậ ị d ch v kho v n ?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
ụ ể ậ ầ ị ị 6. Theo anh ( ch ), công ty TNHH d ch v kho v n ALS c n làm gì đ nâng
ấ ượ ậ ị cao ch t l ụ ng d ch v kho v n ?
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..............
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
….., Ngày… tháng … năm ….
ườ Ng i đánh giá
ọ ( Ký và ghi h tên)
118
Ụ Ụ PH L C 04
Ấ Ậ QUY TRÌNH XU T NH P KHO HÀNG HÓA ALS
Ộ Ộ Ủ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ự Ạ Ệ Ộ Ậ Đ C L P T DO H NH PHÚC.
ộ
Hà N i, ngày 01 tháng 01 năm 2017
Ấ Ạ Ậ QUY TRÌNH XU T NH P HÀNG T I KHO ALS
ướ ự ệ ả B c th c hi n Qu n lý kho ALS
ề ụ
ạ
ạ Thông Tin Liên Hệ ố ề
ạ ạ
ả 1. Qu n lý kho Tên: ố ệ S đi n tho i: Email: ụ 2. Ph trách kinh doanh Tên: ố ệ S đi n tho i: Email: Khách Hàng 1. Ph trách đi u hành kho Tên: ố ệ S đi n tho i: Email: 2. Giám Đ c/ đi u hành t ng.ổ Tên: ố ệ S đi n tho i: Email:
ấ ử ệ
ộ
ậ G i L nh xu t/nh p hàng: ử G i qua email cho cán b ả qu n lý khoALS, CC cho ph trách kinh doanh G i đ y đ thông tin
B1 ạ ng, lo i
ể ử ự
ụ ử ầ ủ ố ượ hàng hóa ( s l ờ hàng, th i gian ) Có th g i theo form t quy đ nhị
ử ướ
ấ ậ
ờ ớ G i tr c 01h so v i ờ th i gian xu t nh p và hành chính. trong gi
ậ B2 Xác nh n thông tin:
119
ậ
ố
ằ Xác nh n thông tin b ng Email cho khách hàng ụ B trí nhân viên ph c v .ụ i kho ALS ậ Giao/Nh n hàng t
ạ ị Chu n b hàng đúng s ố
ạ ng, đúng lo i.
ấ ậ ế ờ ố ậ
ẩ ượ l ậ ỉ B4
ủ ấ B trí nhân viên xu t nh p đúng th i gian ị ế Nhân viên đ n giao d ch ấ ( CMT, gi y mang gi y t
L p phi u xu t/nh p. ấ ậ Ch nh p/ xu t theo đúng ế ệ phi u l nh. ờ ị Báo cáo k p th i cho khách n u có phát sinh, ấ ờ ề y quy n, Parking list hàng hóa )
ườ ế ấ b t th ng.
B5
Ghi chú:
ứ ố ệ ự ế ệ ậ ấ ữ ế ấ ấ 1. L nh xu t nh p hàng căn c s li u th c t ậ trên phi u xu t nh p có ch ký, d u
ườ ề ng i đi u hành.
ể ắ ậ ậ ướ ấ ướ ấ 2. Kho ALS ki m soát hàng xu t nh p theo nguyên t c Nh p tr c/ xu t tr c, theo
ờ ạ ả ẩ th i h n s n ph m.
ả ượ ầ ấ ằ ả ố 3. Các phát sinh và yêu c u khác ph i đ c hai bên th ng nh t b ng văn b n.