S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
PH N M Đ U
Ở Ầ
Ầ
1. LÝ DO CH N Đ TÀI Ọ ụ Ề ộ ọ ự
ộ ấ ụ
ố
i đ n n n giáo d c qu c dân. Trên th c t ồ ề ộ ạ ế
ớ ộ ế
ố ụ ộ ứ ự Vi ệ ớ ố ộ ự ể ự ự ế ệ ố ẫ ố ớ ố
ệ ế ệ
ợ
ườ ự ấ
ộ ố Giáo d c là m t lĩnh v c ho t đ ng r t quan tr ng trong cu c s ng ạ ộ c ng đ ng. Do đó, trìng đ phát tri n giáo d c cũng là s th hi n ch t ấ ệ ể ồ ộ ế ng cu c s ng c ng đ ng. S bi n đ i dân s luôn luôn tr c tr c ti p l ự ổ ự ế ộ ố ượ tác đ ng qua l hi n nay cho ộ ố ụ Th y t Nam nói chung và Thanh Hoá nói riêng dân s v n đang gia ấ ở tăng v i t c đ khá cao, vì th nó t o lên m t s c ép l n đ i v i quy mô ạ và t c đ phát tri n giáo d c. Bên c nh đó, s gia tăng dân s quá nhanh ạ ể i quy t công ăn vi c làm cho ng ườ i đã và đang gây khó khăn cho vi c gi ả i dân, b o v môI i và m c s ng cho ng lao đ ng, nâng cao phúc l ệ ườ ộ ả ứ ố tr ộ ng... t o nên s m t cân đ i gi a t c đ phát tri n dân s v i nh p đ ữ ố ộ ị ố ớ ể phát tri n s n xu t, kìm hãm s phát tri n c a xã h i. ể ủ ấ
ạ ể ả Tr ướ ở
ơ ứ ứ ệ ằ ả
c th c tr ng thì ạ ự ự ủ ỉ ệ ề ụ ặ
ứ ặ
ộ ụ ế ủ ọ
ể ả
ườ
ế ố ấ ầ ằ ấ
ể ằ ỹ
t v lĩnh v c khác t ọ i dân không ch là y u t ậ ọ ể ườ ề ặ ừ ự ệ ả ộ
ố ộ ự Thanh Hoá UBDS_KHHGĐ và các c quan ch c năng c a t nh đã th c hi n nhi u bi n pháp nh m gi m m c sinh ệ i giáo d c. Vì giáo d c là m t trong nh ng t quan tâm t trong đó đ c bi ữ ớ ụ tác đông m nh m đ n m c sinh. M t khác giáo d c còn là quy n nhân t ề ạ ẽ ế ố ế i k c nam và n , chính ph đã ti n hành khuy n c b n c a m i ng ữ ườ ể ả ơ ả ủ ể khích c I cách giáo d c, đào t o cũng nh các hình th c tuy n sinh, tuy n ư ứ ạ ụ i. Vi c nâng cao d ng cán b nh m cung c p c h i đào t o cho m i ng ệ ạ ấ ơ ộ ộ ụ t mà còn trình đ h c v n cho ng r t c n thi ộ ọ ế ỉ ự ng s là c s đ phát tri n v m t khoa h c, k thu t nh m tăng c ườ ơ ở ể hi u bi gia l đó tác đ ng đáng k vào vi c gi m t ỷ ệ ế ề ể tăng dân s .ố
ố ứ ộ ỉ ớ ặ
ố ứ ể
i t ạ ươ ố ỉ
l ố ồ i dân l ườ ặ ấ ể
ể ằ
ậ ấ
V i đ c thù là m t t nh có quy mô dân s đông đ ng th hai toàn qu c sau thành ph H Chí Minh trong khi đó trình đ phát tri n kinh t ế ộ và m c s ng c a ng ng đ i th p ch ngang v i m c trung ủ ứ ố ớ ứ bình trong c n l ngh ch i t c, m t khác trình đ phát tri n kinh t ả ướ ị ế ạ ỷ ệ ộ ng đ i Thanh Hoá hi n nay còn t v i m c sinh vì th có th nói r ng ố ươ ở ế ứ ớ ế cao. Do v y, vi c nâng cao trình đ h c v n góp ph n phát tri n kinh t , ể ộ ọ đó tác i ph n , nâng cao trình đ dân trí... t nâng cao v th c a ng ệ ị ế ủ ệ ầ ộ ụ ữ ườ ừ
1
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ả ệ ấ ấ ự ế ầ ượ c
ệ Thanh Hoá. ạ ệ
ữ ự ả V i nh ng lý do trên, đ tài em s đi sâu vào nghiên c u s nh ứ
h ưở đông tích c c đ n vi c gi m m c sinh, là vi c làm r t c p bách c n đ ứ đ t ra trong giai đo n hi n nay ở ặ ề ế
ng. t nh Thanh Hoá. ở ỉ ươ ớ ủ ộ ồ
Ch ứ t này g m b n ch ố ệ ữ ươ ứ
ng II. Đánh giá v th c trang h c v n và m c sinh c a t nh Ch ẽ ng c a trình đ h c v n đ n m c sinh ộ ọ ấ N i dung c a bài vi ố ế ủ ộ ọ ng I. C s lý lu n nghiên c u m i quan h gi a trình đ h c ậ ơ ở v n và m c sinh. ứ ấ ề ự ọ ấ ủ ỉ ươ ứ
Ch ng c a trình đ h c v n đ n m c sinh Thanh ươ ưở ộ ọ ấ ế ủ ứ ở
Thanh Hoá. ng III. nh h ả Hoá.
Ch ng IV. M t s gi I pháp nh m nâng cao trình đ h c v n và ươ ộ ọ ấ
ằ Thanh Hoá. ộ ố ả gi m m c sinh ứ ả ở
2. GI Ạ Ứ Ớ Ạ
ứ tác đông c a giáo d c đ n m c sinh cho nên chúng ta có các ứ ướ
ứ
ộ ậ ụ I H N VÀ PH M VI NGHIÊN C U ứ i h n nghiên c u: Vì trong đ tài này, chúng ta nghiên c u * V gi ề ề ớ ạ c bi n sau. ủ ế ế ế ộ ọ ấ ụ
ế
ỉ sâu h n tác đông gi a giáo d c và m c sinh là:
ữ ộ ọ ụ ủ ấ ộ
ng c a giáo d c v i s d ng các bi n pháp tránh thai. ưở ủ ả
ụ ế - Bi n đ c l p: m c sinh - Bi n ph thu c: giáo d c và trình đ h c v n ộ Ngoài ra chúng ta còn dùng m t s ch báo liên quan đ n phân tích ộ ố ứ ơ + Trình đ h c v n c a ph n nói riêng và xã h i nói chung đ i ố ụ ữ v i m c sinh. ứ ớ + nh h +Trình đ h c v n c a ng i v , ng ụ ớ ử ụ ườ ợ ứ i ch ng tác đông đ n m c ộ ọ ệ ồ ườ ủ ế ấ
sinh.
ạ
ứ ủ ề ứ ở ề
* Ph m vi nghiên c u c a đ tài. ả đây, ch nghiên c u tính m t chi u là nh Ph m vi nghiên c u ỉ ng c a trình đ h c v n đ n m c sinh và s li u là ph m vi trong t nh ỉ ế ộ ọ ấ ứ ố ệ ạ ủ ộ ạ ứ ưở
h Thanh Hoá
3. Đ I T NG NGHIÊN C U Ố ƯỢ Ứ
2
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
Đ i t ố ượ ườ ẻ ố
i sinh đ xem xét m i quan ệ t đi sâu nc m i quan h ệ ố
i trong đ t ộ ưổ ữ h gi a trình đ h c v n và m c sinh. Đ c bi ặ ứ ấ gi a trình đ h c v n và m c sinh c a ph n trong đ tu i sinh đ ụ ữ ng là nh ng ng ộ ọ ộ ọ ấ ệ ữ ữ ộ ổ ứ ủ ẻ
4. PH NG PHÁP NGHIÊN C U Ứ
ộ ổ ộ ọ ề
ệ ề
ế
ộ ở
t, thông qua đó chúng ta s bi ấ ế ự ề ế
ƯƠ ố Đ có m t cái nhìn t ng quát v tác đông c a trình đ h c v n đ i ủ ấ ể v i m c sinh thì vi c xây d ng khung ký thuy t c a đ tài là r t c n ấ ầ ế ủ ự ứ ớ c s tác đông c a trình đ h c v n thi ộ ọ ấ t đ ủ ẽ ế ượ ự ộ góc đ nào đó s có tác đông m t c b n nh t và đ n m t s y u t ộ ố ế ố ơ ả ẽ ế cách tr c ti p hay gián ti p đ n m c sinh theo chi u h ng tích c c hay ướ ứ ế ự tiêu c c.ự
ế ủ ề
Vi c làmệ
ề
Giáo d c truy n ụ th ngố
Quy mô gia đình
ả
ố
M c ứ sinh
Trình đ ộ h c ọ v nấ
S con mong mu nố
Kh năng ho t ạ đ ng c a t ng ủ ừ ộ nhóm đ i ố ngượ t
Tu i k t hôn ổ ế
ử ụ
S d ng các BPTT
Khung lý thuy t c a đ tài
ư
* Ph ong pháp nghiên c u Thông qua khung lý thuy t c a đ tàI chúng ta có th phân tích s ề
ứ ế ủ ế ứ ự
ặ ơ ệ ự ể tác đông. ế ố ệ ố ừ ố ế
ộ ọ s li u đã đ ế ứ
ẽ
- - - tác đông c a trình đ h c v n đ n m c sinh d a vào các y u t ủ ấ c mô hình hoá, ta có th phân tích m i quan h Xu t phát t ể ượ ừ ố ệ ấ t ng quan gi a các bi n v i nhau theo h đa bi n ho c đ n bi n. T s ữ ươ ế ớ li u ta có th ki m ch ng xem. ể ể ệ Các bi n có liên quan hay không? Quan h ch t ch hay lõng l o? ẽ Quan h theo chi u thu n hay ngh ch ề ế ệ ặ ệ ậ ị
3
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
Quan h là tuy n tính hay phi tuy n tính ế ế
- Thi ệ ươ ể ư ậ ế ậ
ả ễ ệ t l p ph ươ
ng pháp h i quy và vi c gi ề ượ c nhi u v n đ đ ng d ng trong đ ề ể ứ
ờ ả ụ c chúng ta có th ứ
ượ ph ừ ươ ng d báo các s li u c n thi ự ư
ấ ố ố
l ừ ặ
ậ
ph ố ề ệ ữ ứ ậ ằ ặ ệ ồ ế ệ ỏ
ố ể ố ể ệ ễ ậ
ng trình bi u di n m i quan h nh v y chúng ta ố ệ ỏ c T t c các câu h i i đáp đ ph i dùng ph ả ồ ề này s giúp chúng ta xác đ nh đ ấ ị ẽ c ng trình l p đ ể ướ tài nghiên c u này. Ngoài ra t ậ ượ ể l t. Nh trong đ tài này chúng ta có th ề ầ ượ ế xem xét m i quan h gi a trình đ h c v n và m c sinh và s con mong ộ ọ ứ đó chúng ta có mu n ho c gi a m c sinh và t s d ng các BPTT.. . t ỷ ệ ử ụ ữ th rút ra k t lu n r ng chúng ta có m i quan h thu n hay ngh ch và có ị ố ng trình h i quy c a các bi n ta có m i quan h ch t hay l ng, t ế ủ ươ ừ ng cu chúng. th xác l p m i quan h và đ a lên đ th bi u di n xu h ả ướ ồ ị ể ư ố
4
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
CH
NG I Ứ
Ệ
Ậ
Ơ Ở Ữ
Ố Ứ
Ộ Ố Ỉ
ƯƠ C S LÝ LU N NGHIÊN C U M I QUAN H GI A TRÌNH Đ H C V N VÀ M C SINH Ộ Ọ Ấ I. M T S KHÁI NI M, PH M TRÙ LIÊN QUAN VÀ CÁC CH TIÊU Ạ ĐÁNH GIÁ V M C SINH
Ệ Ề Ứ
1. M t s khái ni m ộ ố ệ
ế ứ ộ ị
ộ ế
ệ ụ ứ ạ ộ ệ ố ọ ủ
ộ ệ ệ
ằ ệ ẻ ấ ế ệ ẻ
ố ố ộ i do vi c thay th th ồ ạ ệ ế ồ ứ ợ
ơ ệ ề ầ ơ ộ
ế ố
ố ệ - xã h i và chính tr cho đ t n ấ ướ ế ả ị
ộ ộ
ế ng đ u v i nguy c di ớ ẽ ạ cph i gi ả ấ ộ ế ố ọ
ng quy t đ nh m c đ và s khác bi ế ế ủ ề ặ ế ứ ộ ế ị ưở ự ả
Vi c nghiên c u m c sinh chi m m t v trí trung tâm trong nghiên ề c u dân s vì m t lo t lý do sau: sinh đóng vai trò thay th và duy trì v ứ i, vi c tăng dân s ph thu c hoàn toàn m t sinh h c c a xã h i loài ng ườ ặ ế ế vào vi c sinh đ . B t kỳ m t xã h i nào cũng t n t ộ ế ố ượ ng h này b ng th h khác thông qua sinh đ . N u vi c thay th s l dân s không phù h p, t c là s ch t trong công đ ng nào đó liên t c ụ ố nhi u h n s sinh, xã h i đó s đ ặ t vong. M t ẽ ươ ấ khác n u vi c gia tăng dân s quá nhanh cũng s t o ra hàng lo t các v n ạ i quy t. Quá trình đ kinh t ề thay th c a xã h i thông qua sinh đ là quá trình r t ph c t p. Ngoài gi ớ i ứ ạ ẻ xã h i, văn hoá, tâm lý cũng h n v m t sinh h c, hàng lo t các y u t ạ nh kinh t ệ t và chính tr có nh h ị m c sinh. ạ ư ứ
ố ấ ậ
ườ ướ ậ ỷ ố ủ i ta nh n th y rõ ràng là nhân t c đang phát tri n cũng nh các n ể
ỷ ệ
ướ ư c hi n t ệ ạ ướ . Trong các n ệ ể ộ
ố ng lai, trong khi đó m c sinh l ế ơ ả ứ ọ ộ ạ
i không gi m m t cách t ạ ố ứ ể ươ ế ả ố ệ
ố ẫ ng trình phát tri n kinh t -xã h i. M c sinh còn đ ế ế ị ượ ứ ể ộ
chính trong Trong th p k 60, ng c phát vi c tăng dân s c a các n ụ i ph gia tăng dân s trong nhi u n tri n là m c sinh. T l ề ố ứ ướ thu c vào m c sinh và m c ch t h n là di dân qu c t c ố ế ứ đang phát tri n, m c đ ch t đã gi m xu ng đáng k và hy v ng s gi m ẽ ả ể ứ ộ ế ươ ng n a trong t ữ ớ ng d n đ n vi c tăng dân s quá nhanh. Đó là m i đe do đ i v i ứ ch c quy t đ nh ươ ch y u b i c u trúc tu i c a dân s . ố ủ ế
ộ ườ
Kh năng sinh đ là kh năng sinh lý c a m t ng ả i ph n ho c m t c p v ch ng có th sinh ra đ ở ấ ả ụ ữ ổ ủ ẻ ộ ặ ủ ể ặ ợ ồ i đàn ông, m t ộ ộ c ít nh t m t ấ ượ ườ
ng con.
ệ ứ ự ế ủ ẻ ả
ườ ả
ả ộ ổ ổ ấ ị ớ
M c sinh là bi u hi n th c t ể sinh h c quy đ nh, không ph I đ tu i nào con ng ị ọ sinh đ mà ch ả ẻ tu i đó g i là th i kỳ có kh năng sinh s n. Ch ng h n đ i v i ph n ấ c a kh năng sinh đ . Do tính ch t i cũng có kh năng m t kho ng tu i nh t đ nh m i có kh năng này kho ng ả ả ỉ ở ộ ụ ữ ạ ờ ố ớ ả ả ẳ ổ ọ
5
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ấ ả ế ệ
S ki n sinh con s ng là s ki n đ a tr tách ra kh i c th ng ố ự ệ
kho ng tu i đó b t đ u khi xu t hi n kinh nguy t và k t thúc mãn kinh ệ ắ ầ ổ t c là kho ng (15-49). ả ứ ự ệ ể ỏ ơ ể ố ứ ư ơ ẻ ở ệ ậ ố
ữ ị
nhiên c a b p th t. ủ ắ ề ứ ặ ể
ườ i m và có bi u hi n c a s s ng nh h I th , tim đ p, cu ng r n rung ủ ự ố ẹ đ ng ho c có nh ng c đ ng t ự ử ộ ộ ụ ể ơ ộ ả ứ ả ế
ạ Đ có m t cái nhìn c th h n v m c sinh đ ng trên các khía c nh khác nhau c u quá trinh sinh s n chúng ta ph i ti n hành phân tích các nhân t c đo đánh giá v m c sinh. ng đ n m c sinh và các th ả nh h ề ứ ố ả ưở ướ ứ ế
2. Các ch tiêu đánh giá m c sinh và các y u t nh h ng ế ố ả ứ ỉ ưở
2.1. Các ch tiêu đánh giá m c sinh ứ ỉ
ẻ ườ ng
ng ườ
ụ ữ ử ụ ỷ ố ẻ
ả s gi a s tr em d ụ ữ ẻ ổ i 5 tu i ỷ ố ẻ ộ ổ ỷ ố ữ ố ẻ
ẻ ố ụ ữ
o-4 tu i ố ẻ
ổ ộ ổ ứ ụ ữ ượ
Trong dân s h c, khi đánh giá tình hình sinh đ , thông th ố ọ i ta s d ng m t s ch tiêu sau: ộ ố ỉ T s tr em so v i ph n trong đ tu i có kh năng sinh đ ớ T s tr em- ph n (CWR) là t ướ và s ph n trong đ tu i sinh đ (15-49) ộ ổ P0-4 CWR= Pw 15-49 Trong đó: P0-4 s tr em t ừ Pw 15-49 s ph n trong đ tu i có kh năng sinh đ ố ụ ữ T s tr em – ph n ph n ánh đ ả ế ộ ỷ ố ẻ ạ ế ầ ờ ố
ẻ ả c m c sinh trung bình trong th i kỳ 5 năm h n ch m t ph n sai s do báo cáo thi u v s sinh trong ề ố năm đ uầ
Đây là ch tiêu đánh gia m c đ sinh c a dân c mà không c n s ủ ỉ
ư ứ t c th . Nh ng đây là ch tiêu có cách đo l ườ ầ ố ứ ng r t thô, m c ộ ỉ ư ấ ế ụ ể
li u chi ti ệ đ chính xác không cao. ộ ỷ ấ
ng đ ả ơ ỉ ườ ượ c s d ng. ử ụ
c xác đ nh nh sau: * T su t sinh thô (CBR) Đây là ch tiêu đo m c sinh đ n gi n và th ứ ị ượ ư Công th c c a nó đ ứ ủ
P
B CBR = ---- Trong đó:
6
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ố ẻ ố
B là s tr em sinh ra trong năm P là dân s trung bình trong năm T su t sinh thôlà s tr em sinh s ng đ c trên 1000 dân s trtung ỷ ấ ố ẻ ố ượ ố
bình trong năm.
ỉ ở ề ứ ồ
ẫ ố ả
ả ữ ầ ồ
ặ
ọ ỉ
Đây là ch tiêu thô v m c sinh, b i vì m u s bao g m c thành ả em và ph n dân s không tham gia vào quá trình sinh s n : đàn ông tr ẻ ố ầ ạ i già. M u s cũng bao g m c nh ng thành ph n không ho t nh ng ng ườ ộ ố ữ đ ng tình i c ho c vô sinh. ụ ộ Ư ể ể c dùng ượ ủ ầ ấ tăng dân s , tính toán nhanh đ n gi n và c n r t ít ứ ơ l ỷ ệ ả ố
+ u đI m : Đây là ch tiêu quan tr ng c a m c sinh nó đ tr c ti p đ tính t ế ự s li u. ố ệ
ả ứ ổ ủ
i tu i c a dân s , phân boó m c sinh ố + Nh ưở ể ở ấ ạ ượ ng b i c u trúc theo gi ớ c đi m : không nh y c m b i s thay đ i c a m c sinh, nó ở ự ở ứ
ả ổ ủ ả ạ
ỷ ấ
ỷ ấ ố
s gi a s tr em sinh ra s ng đ ượ ủ ộ ổ ụ ữ ẻ
b nh h ị ả các tu i trong các kỳ có kh năng sinh s n, tình tr ng hôn nhân. ổ * T su t sinh chung (GFR) T su t sinh chung là t c trong ỷ ố ữ ố ẻ nămv i s ph n trung bình trong đ tu i sinh đ (15-49) c a năm đó ớ ố nhân v i 1000. ớ B GFR = ---- Pw 15-49
ổ
15-49 tu i trong năm. ừ ổ
Trong đó : B là t ng s tr em sinh ra trong năm ố ẻ Pw 15-49 s ph n trung bình t + u đi m: đây là ch tiêu d tính toán , m u s đã d ố ụ ữ ỉ Ư ể ườ ễ
ư ạ ng nh lo i ư i không liên quan tr c ti p đ n hành vi sinh s n nh : ẫ ố ế ự ế ả ườ ữ
i, tr em và ng ườ
b h t nh ng ng ỏ ế nam gi ớ + Nh ẻ ượ i già ỉ ể
ề ậ ự ẫ ấ ả ế ữ
x)
các đ tu i khác nhau. ứ ộ ả ố ơ ộ ổ ở
ữ c đi m: Ch tiêu này ch a th t s hoàn h o vì t t c nh ng ư ph n không có ch ng đ u có m t trong m u s , h n th n a không ặ ồ tính đ n m c đ khác bi ệ ề ứ ộ ặ ỷ ấ ổ
ụ ữ ầ ố ớ ấ
ụ ữ t v m c đ sinh ế * T su t sinh đ c tr ng theo tu i (ASFR ư Đ i v i ph n t n su t sinh khác nhau đáng k t ộ ổ ể ừ ộ ổ ậ
đ tu i này ể ể sang đ tu i khác, nhóm tu i này sang nhóm tu i khác. Do v y đ bi u th m c sinh s n c a ph n theo t ng đ tu i, nhóm tu i khác nhau ừ ổ ộ ổ ổ ụ ữ ị ứ ủ ả ổ
7
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ng dùng ch tiêu t su t sinh đ c tr ng theo tu i ho c nhóm ỉ ỷ ấ ư ặ ặ ổ ườ
i ta th ng ườ tu i “x” nào đó. ổ
ASRFx là s tr em sinh ra s ng trên 1000 đ tu i x hay nhóm ố ẻ ố ở ộ ổ
tu i x nào đó ổ
Ch tiêu này ph n ánh m i quan h t ả ỉ ố ệ ươ
ả
ng quan gi a s tr em sinh ữ ố ẻ ớ các đ tu i hay nhóm tu i khác nhau so v i ổ ả t ph i ỏ ố ệ ở ộ ổ ủ
ườ ỷ ấ ư
x đòi h i s li u ph i chi ti ế đ tu i c a các bà m ẹ ặ ứ ộ
ra trong năm c a các bà m ộ ổ ẹ ở ủ t ng s ph n đ các tu i đó. ASFR ụ ữ ở ộ ổ ố ổ ng tr em sinh ra trong năm xác đ nh s l ố ượ ẻ ị i tính t ng ng Thông th ươ ụ ữ
ượ ụ ữ ị ổ
ổ su t sinh đ c tr ng cho t ng nhóm tu i ừ c m c đ sinh đ c a ph n qua ụ ữ ẻ ủ ọ sinh h c. ố ở ế ố tu i 25-35 sau đó khác ấ ở ổ ườ
c a ph n . Qua đó, ta có th th y đ ể ấ ủ t ng nhóm tu i. Tu i sinh đ c a ph n b chi ph i b i y u t ẻ ủ ừ ổ ta th y c Qua th c t ộ ấ nhau sinh s n gi m và nhi u y u t ế ố ả
ng đ sinh cao nh t chi ph i. ố ề + T su t sinh đ c tr ng theo tu i đ ổ ự ế ả ỷ ượ ư ấ ặ ứ c xác đ nh theo công th c ị
sau:
Bfx ASFRx = ---- Pwx
ủ c ượ
x lo i tr s khác bi
ụ ữ ở ộ ổ ở ộ ổ
ư đ tu i x sinh ra s ng đ ố đ tu i trong năm ệ ề ứ
ổ ẻ ơ ủ ừ ấ ộ
ườ + Nh Trong đó: Bfx s tr em c a ph n ố ẻ Pwx s ph n trung bình ố ụ ữ t v m c sinh c a t ng nhóm + u đi m:ASFR ể ỉ i nhi u thông tin v hành vi sinh đ h n b t kỳ m t ch tu i và mang l ề ạ tiêu đo l ề ứ c đi m: Khi so sánh m c sinh gi a hai vùng, hai qu c gia và ể ữ ố
ch tiêu này t ứ ạ ề ả ỉ
ố ọ ử ụ
ươ * T ng t ổ Đây là th ấ ặ ổ ổ
su t sinh là r t đ n gi n ả ệ
ộ c các nhà dân s h c s d ng r ng c đo m c sinh đ ượ ứ t t su sinh đ c tr ng theo tu i ho c nhóm tu i thì ặ ư ấ ế ỷ ổ ấ ơ ỷ ấ su t sinh ph n ánh s tr ả ụ ữ ố ẻ
ạ ừ ự ề ng v m c sinh nào khác. ứ ượ ng đ i ph c t p và c n ph i có nhi u ch s . ỉ ố ầ ố su t sinh (TFR) ỷ ấ ứơ rãi nh t khi đã bi vi c xác đ nh t ng t ị T ng t ấ ỷ ế ệ ụ ữ em trung bình mà m t ph n ho c m t th h ph n có th có trong su t cu c đ i sinh s n c a mình. ố ộ ả ủ ộ ờ ặ ể
ổ ộ TFR = n ASFRx\1000 Trong đó: n là s đ dài kho ng tu i kh o sát ố ộ ả ả ổ
8
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ị ơ ả
ặ + u đi m: TFR có cách đo đ n gi n mà không b ph thu c vào ộ ư nh ng
+ Nh ượ ả
ự ộ ề ố ể ữ ỏ ố ụ ữ
ố ệ ơ ố ữ
ụ Ư ể c u trúc tu i. M c dù, TFR là ch tiêu không có th c trong th c t ự ế ỉ ổ ấ c s con trung bình c a m t năm ph n . qua đó ta có th th y đ ụ ữ ủ ể ấ ượ ố c đi m: TFR đòi h i ph i có s li u v s tr m sinh ra theo ố ệ ể ỉ tu i c a các bà m và s ph n theo nhóm tu i mà nh ng s li u này ch ổ ủ ổ ẹ h thông đăng ký hay t ng điêù tra dân s . H n n a nó có th có đ ể không cung c p thông tin gi a các nhóm tu i. ổ ổ
ệ ặ
ệ ế
c t ượ ừ ệ ấ * T l các c p v ch ng s d ng các bi n pháp tránh thai ỷ ệ Đ đánh giá m c đ c a vi c s dung các bi n pháp k ho ch hoá ể ng s d ng ch tiêu các c p v ch ng s d ng các ặ ữ ợ ồ ứ ộ ủ ườ ử ụ ệ ử ỉ ạ ử ụ ử ụ ợ ồ ườ
gia đình. Ng i ta th bi n pháp tránh thai. ệ
ộ ổ ừ ồ
ể ụ ữ
ụ ể
ấ ả ệ
ệ ỉ
ượ ố ườ ệ ườ
ượ ỉ ả ử ụ ố c s ng ề ệ
ề ẫ ộ ỉ
CPR = Ux/ F15-49 Trrong đó: Ux nh ng c p v ch ng trong đ tu i x (15-49) ữ ộ ổ ợ ồ ặ 15-49 có ch ng F15-49 s ph n trong đ tu i t ố ụ ữ CPR dùng đ ph n ánh s ph n trong đ tu i sinh đ hiên đang ẻ ộ ổ ố ả có ch ng áp d ng các bi n pháp KHHGĐ. Nó đ c tính vào th i đi m nào ờ ệ ồ t c các bi n pháp tránh thai ho c ch tính riêng cho các BPTT đó cho t ặ ỉ hi n đ i. Tuy nhiên ch tiêu này th ng khó ph n ánh chính xác, vì ta ch ạ ạ i hi n đang s d ng các BPTT hi n đ i, có th th ng kê đ ệ ể ố ượ ố c s còn đ i v i các BPTT truy n th ng thì vi c th ng kê chính xác đ ố ố ớ ng c áp i áp d ng là m t đi u khó khăn. Tuy nhiên, ch tiêu này v n đ ượ ườ d ng ph bi n. ụ ụ ổ ế
2.2. Các y u t nh h ng đ n m c sinh ế ố ả ưở ứ ế
ặ ế ứ ị ả ưở
ở ọ M c sinh b nh h ế ố ồ ủ
ữ ộ ọ ế
ậ i h n ph m vi m t ng ộ ổ ườ ể ộ
ề ứ ề ạ ặ ụ ữ xã h i và kinh t ế ng b i nhi u bi n s tr c ti p ho c gián ti p. ụ i thích m c sinh có ứ ả i ph n ho c ph m vi m t t ng th dân . ế
ế ố ự Bao g m nh ng bi n s sinh h c, m c ch t tr s sinh, vai trò c a ph ế ẻ ơ n , trình đ h c vân, thu nh p và nhi u bi n khác. Gi ữ th gi ể ớ ạ c ch u nh h ư ị ả ứ ế ố ộ ộ ị ả ưở ủ ế
ạ ng c a nhi u y u t ề ưở ủ M c sinh là bi n ph thu c, ch u nh h ụ ế ế ố ệ ố
ộ ng c a nhi u bi n đ c ề l p khác. H th ng bi n s có vai trò trung gian gi a các bi n s hành vi ế ố ữ ậ và m c sinh bao g m: ồ
ứ - - Nh ng bi n s trung gian ế ố Nh ng bi n s có liên quan đ n đ c tính gia đình và hoàn ế ố ế ữ ữ ặ
c nh gia đình. Đây là nhóm biên s th hai ả ố ứ
9
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ữ ế ố
ộ ổ ữ ề ế ố ế ố ọ ấ ả
ơ ấ
ạ i thích m c sinh trong ph m vi vĩ mô. Trong c ổ ạ ả
ọ ổ ế ặ ổ
Trong nh ng bi n s này g m nhi u bi n s ồ + Tu i là m t trong nh ng bi n s quan tr ng nh t gi ộ ả ế ố ạ ế ụ ạ ấ ấ ợ
i thích m c ứ ữ sinh cu cái nhân trong ph m vi vi mô. C c u tu i là m t trong nh ng ả bi n s quan tr ng khi gi ứ hai ph m vi tu i liên quan ch t ch đ n các bi n trung gian: tu i liên quan ẽ ế đ n k t hôn, ly hôn, goá, d y thì, t n su t giao h p, xác su t th thai và ầ ế mãn kinh
ế ứ
ưở i trong đ tu i sinh đ qua c c u tu i gi ứ ộ ổ
+ M c ch t nh h ế ả ng đ n s ng ế ố ườ ưở ố ạ ộ ặ ẻ ẻ
ộ ổ ợ
ngt ế ẻ ơ ế ẻ ặ ả ứ
ấ ng đ n m c sinh qua m t s c ch . Th nh t ộ ố ơ ế ứ nh h i tính. ổ ơ ấ ớ ả ưở T i ph m vi vi mô s con m t c p v ch ng đ ra có th ch u nh h ng ể ị ả ợ ồ ạ b i xác su t sông qua đ tu i sinh đ , không có v ho c ch ng ch t s m. ế ớ ồ ẻ ở ứ i m c Th hai, m c ch t tr s sinh và m c ch t tr em có nh h ớ ưở ứ sinh qua c ch sinh h c và hành vi. ấ ứ ơ ế ọ
ờ ả
ỏ ấ ủ ả ộ ả ậ
ưở ể ả ậ ợ
ấ
ẹ ủ
+ Ngân sách, tài s n, th i gian c a m t gia đình cũng nh h ưở ng ả đ n m c sinh. Vì khi có con đòi h i ph i có c v t ch t và th i gian, yêu ờ ứ ế ế i khi có con trong gia đình có th nh h c u chi phí và thu n l ng đ n ầ m c sinh. M t trong nh ng chi phí quan tr ng nh t khi tính chi phí có con ọ ữ ộ ứ là chi phí c h iu c a ng ườ ơ ộ ề ị
nh h ố ể ả ế ị ưở i m + Đ a vi theo nhi u nhà nghiên c u là nhân t ị ưở
ự ứ ổ ế ứ ụ ữ ọ ng đen m c sinh. Đ a v c a ph n có th nh h ị ủ ữ
ự ự ộ ọ ấ ự ượ
ế ị ứ ạ
quy t đ nh ch ch t ủ ố ứ ng đ n m c ế ả sinh thông qua tu i k t hôn, nh ng l a ch n sinh con trong hôn nhân và ng lao đông, nhiên. Trình đ h c v n, s tham gia vào l c l m c sinh t ế ố kh năng quy t đ nh trong gia đình và tình tr ng s c kho là nh ng y u t ữ ẻ ch y u khi nghiên c u đ a v c a ph n và m c sinh. ứ ả ủ ế ị ủ
+ Thu nh p là m t bi n s đ ứ ứ ệ ớ
ứ ị ộ ể ả ứ ậ
ề ậ ư ế
ề ấ ố
ấ ượ ố ẹ ữ ố
thi ả ớ ng (trình đ ấ ậ ứ ả ọ
ẻ ả ả ấ
ứ ể ệ ậ
ẻ ổ ồ
ủ ộ ạ ứ ạ ế ậ
ậ ủ ợ nh h ưở + S thích cũng nh h ứ ng đ n m c sinh ụ ữ ứ c nghiên c u trong quan h v i m c ậ ế ố ượ ng đ n m c sinh b ng nhi u cách khác sinh.Thu nh p có th nh h ưở ằ ế nhau. N u coi con cáI nh là c a c icho tiêu dùng thì thu nh p càng cao thì ủ ả ế t s con moang mu n càng cao. Song có nh ng v n đ khác v i gi ố ộ này là thu nh p càng cao thì b m càng mu n con có ch t l h c vân và s c kho ) càng cao, con không ph i là m t v t ch t cho tiêu ộ ậ dùng mà con là kh năng cho s n xu t, đóng góp cho ngân sách c a gia đình. Thu nh p cao do có th có nhi u con làm vi c. Th ba, khi g p thu ề nh p c a v chông trong t ng ngu n tàI s n gia đình sinh đ nuôi d y còn ả ng đ n công vi c c a v thì m c sinh và thu nh p càng ph c t p. ả ứ ở ệ ủ ợ ưở ả ế
10
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
-
ố ấ ứ ộ ồ
ạ ế ộ ế ị ế ộ ế
ộ ế
ế ế ặ ố
ế ố ặ c a m c sinh là r t đa d ng và đ ố ủ ứ ấ
ả ng theo nhi u h ề ả
ố ưở ố ể ể ề ơ ự
t. Bi n xã h i g m 2 lo i biên s . Th nh t các bi n s tình ế ố . Lo i bi n s th hai là tr ng chính tr ,ch đ xã h i, ch đ kinh t ố ứ ạ ạ ế ưở ng ng trình có nh h nh ng bi n s có liên quan đ n chính sách và ch ả ươ ữ ể tr c ti p ho c gián ti p đ n dân s ho c m t s thành ph nc a nó. Có th ộ ố ầ ủ ự ế c chia thành ba nhóm: bi n nói nhân t ế ượ ạ ỗ s trung gian, bi n s gia đìng và bi n s hoàn c nh xã h i. Trong m i ộ ế ố ố ế ng. Chính vì nhóm có nhi u bi n s khác nhau nh h ướ ế ố th mà đi sâu vào nghiên c u m t nhânt ộ đ hi u rõ h n vêg s tác đ ng ộ ế i m c sinh là r t c n thi c a nó t ế ủ ứ ấ ầ ứ ớ
II. M T S KHÁI NI M, PH M TRÙ LIÊN QUAN VÀ CH TIÊU Ộ Ố Ệ Ỉ
ĐÁNH GIÁ V TRÌNH Đ H C VÂN Ề Ạ Ộ Ọ
1.Các khái ni mệ
ề ệ
ộ ấ
ủ ự
ị ộ ề ạ ọ ệ ụ * Khái ni m v giáo d c Giáo d c có th đ nh nghĩa m t cách khái quát nh t là t ọ ậ ạ
ộ
ạ ụ ẹ ế
ệ
đây, vi c t ố ặ ụ ệ ổ ứ ộ ề ch c giáo d c m t cách có h ứ ng. ở
ụ
ầ ệ ườ ữ ụ
ngoài nhà tr ượ ụ ế ạ
Bên c nh đó giáo d c còn đ ch c và các c s xã h i khác nhau th c hi n nh các t ổ ứ ơ ở ộ
t c các ấ ả ể ị ụ đâu có s ho t đ ng và giao l u nh m ằ dang h c t p c a con ng i. ư ườ ậ đó có giáo truy n đ t và lĩnh h i nh ng giá tr và kinh nghi m xã h i thì ở ộ ữ ộ ch c m t c t d c. Theo m t nghĩa h p h n, giáo d c là m t quá trình đ ượ ổ ứ ụ ơ ụ cách có m c đích, có k ho ch n hm truy n đ t và lĩnh h i nh ng kinh ằ ữ ộ ạ ệ nghi m xã h i c a loaì ng i. N i t ơ ổ ộ ủ ộ ườ ch c quá trình th ng, có k ho ch ch t ch là nhà tr ế ườ ẽ ạ ả i có kinh nghi m, có chuyên môn đ m giáo d c ch y u do nh ng ng ệ ữ ủ ế nhi m đó là nh ng th y giáo, nh ng nhà giáo d c. ữ c ti n hành ở ệ ự ư ườ ụ
ụ ạ
ươ ượ ụ
ng trình đã đ ươ ẩ
i h c. Giáo d c chính quy th ụ ng, còn giáo d c không chính quy đ ng đ c t c t ườ ch c ượ ổ ứ ở ầ ủ ườ ụ
ng ..
ệ ề
ế ề ậ ể i, c ng đ ng, dân t c, loàI ng ộ th n trong quă trình con ng ng, do ườ ch c kinh các t ổ ứ ư doanh các tôn giáo đoàn th , các c m dân c .. . Ng i ta phân chia giáo ể d c thành hai lo i : giáo d c chính quy và giáo d c không chính quy. Giáo ụ ụ ướ c Nhà N c d c chính quy là giáo d c theo m t ch ộ ụ ng trình tuỳ theo m c chu n hoá, còn giáo d c không chính quy có ch ụ ụ ượ ổ ứ ch c đích và yêu c u c a ng ườ ọ ngoài trong các nhà tr nhà tr ườ * Khái ni m v trình đ văn hoá ộ Trình đ văn hoá là toàn b nh ng hi u bi ộ ườ t v v t ch t và tinh ấ ố i sinh s ng ữ ồ ộ ộ ườ ẩ
11
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ể ữ ạ ộ ả
ố ố ế ậ ệ ệ ở
ồ ặ ồ ộ ự ộ ệ ứ ề ậ ầ
và ho t đ ng. Nh ng bi u hi n đó bao g m c kinh nghi m, v n s ng, tri ệ ăn m c r i văn hoá ngh thu t, ki n trúc th c l n công c lao đ ng, nhà ụ ậ và k thu t, công ngh t c là toàn b s phong phú v tinh th n và v t ch t c a m i ng ứ ẫ ỹ ấ ủ ỗ ả ộ
ấ i và c c ng đ ng loài ng ườ ồ ng đ ằ ườ ượ i ự
m c đ nào đó trong xã h i. Song đo trình đ h c v n d ườ Trình đ h c v n th ộ ọ ứ ở ứ ộ c đob ng s thành đ t, s tích lu ộ
ổ ợ ỉ
ứ ọ ủ ạ
ỹ ạ ự ườ ng ki n th c ộ ọ ấ ế ử ụ i ta s d ng nh ch a có ch tiêu t ng h p cân s ng. Thông th ườ ư ư l t ch , t mù m t s ch tiêu sau: tình tr ng đi h c c a dân c , t ữ ỷ ệ ộ ố ỉ h c sinh trên 1000 dân, c c u các l p h c, các c p h c. Tuy l ch , t ọ ấ ố ữ ỷ ệ ọ nhiên m i ch tiêu đ u có m t s c ph n ánh và h n ch riêng c a nó. ủ ạ ỉ ỗ ng ng ườ l bi ư ỷ ệ ế ọ ế ơ ấ ả ộ ứ ề
2. M t s ch tiêu đánh giá v trình đ h c vân và các y u t ề ộ ố ỉ ộ ọ ế ố ả nh
h ng ưở
Đ có m t cái nhìn c th v m t hi n t ộ ự ụ ể ề ộ
ươ ể ư ệ ượ ư
ỉ
ụ ộ ấ ặ ố
ỉ ậ ề ứ ứ ng đ i, tuỳ thu c vào m c đích và cách nhìn c a ng ư
ườ ể
ỉ
ử ụ l i mù ch . ữ
nhiên ng nào đó trong t ng ng òi ta hay xây d ng các ch tiêu cũng nh trong xã h i thì thông th ỉ ự d ng tuy t đ ph n ánh tính ch t đ c thù c a nó, các ch tiêu đó có th ệ ể ở ạ ả ủ ể ườ i đ i ho c t ủ ộ ặ ươ ố ộ ọ nghiên c u. Do v y, vi c nghiên c u đã đ a ra các ch tiêu v trình đ h c ệ vân không n m ngoài nh ng cách trên.Thông th ng đ đánh giá v trình ữ ề ằ ng s d ng các ch tiêu sau: đ h c vân ng ườ ộ ọ ế ế ủ ưở ả
t ch -t t c a nghi p v th ng kê không nh h ể ụ ố ỏ ị
t ch -t ng ữ ỉ
ư ộ ằ ươ ộ
l ữ ỷ ệ ộ ổ l ỷ ệ ợ ụ ể ữ
i ta th ươ ng ng * T l i bi ữ ỷ ệ ươ ỷ ệ ươ ng đáng Coi nh ng chi ti ệ ữ nh không xác đ nh) có th coi ch tiêu l k (nhóm đi u tra riêng , m t t ề ể ỉ ộ ỷ ệ i mù ch nh m t ch tiêu “kép” ph n ả t ng i bi l ế ươ ỷ ệ ế ỷ ệ t t l ánh hai b ph n c a m t t ng th luôn luôn b ng 100%. N u ta bi ế ể ậ ủ i tuỳ vào c l bi t ch là A% thì t ượ ạ ữ ẽ ế ỷ ệ l i dùng t ng h p c th khi thì dùng t t ng tr ạ ừ h n. mù ch nh m m c đích di n đ t v n đ thu n ti n h n, sáng t ỏ ơ mù ch s là (100 - A%) và ng l ỷ ệ ế ề t ch khi thì l ơ bi ậ ạ ấ ụ ễ ệ
ư
ổ ọ ươ ớ ố i ta tính nh sau: S ế i) - tu i b t đ u đ n ổ ắ ầ
ữ ườ ữ ằ * S năm đi h c trung bình ọ ố đ tính đ ượ ố ể ọ ng (theo gi i). c s năm đi h c trung bình ng ọ năm đI h c trung bình = tu i thôi đi h c (theo gi tr ườ ớ
12
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ỉ ng thì ng ươ ề ố ự
ự ị ồ
ườ ờ ề ứ ỉ
ừ ượ ố ữ c s năm đi h c trung bình ng ọ ươ
ọ ủ ổ ừ ẽ ổ ọ
ổ ọ ủ ừ ể
ể ớ
Khi tính toán v s năm đi h c trung bình c a toàn t nh thì ng i ta ọ ươ ủ tchia thành các khu v c khác nhau đ tính toán th i ta hay ể chia theo khu v c nông thôn và thành th , đ ng th i tính chung cho toàn t nh. T đó so sánh gi a các m c đ khác nhau v ch tiêu đánh giá. Đ ể ộ ỉ ọ ủ tính đ i ta tính tu i b t đ u đi h c c a ổ ắ ầ t ng vùng và tu i thôi h c c a vùng đó, sau đó s năm đi h c trung bình ố ọ ừ b ng tu i thôi h c tr đi tu i b t đ u đi h c. T đó ta s tinh đ c trình ừ ắ ầ ằ ượ c s năm đi h c trung đ h c vân c a t ng vùng. Bên c nh đó đ tính đ ượ ố ạ ộ ọ ọ i ta có th chia thành hai gi i khác nhau đó là theo nam- n . bình ng ữ ỷ ấ ọ
i đi h c ọ
i đi h c trung bình trong 1000 dân ọ ỷ ấ
ỷ ấ
ọ ặ ỷ ấ
i đi h c c p I ọ ấ
ố ườ ố ổ ả ố ươ ớ i đi h c theo t ng c p b c ng v i ậ ứ ừ ấ ọ
ươ * T su t đI h c (CER) E CER = ----*100 P Trong đó: E là s ng ố ươ P là dân s trung bình ố T su t này ph n ánh s ng ả ố ươ * T su t đ h c đ c thù ọ ặ Ei T su t đi h c đ c thù = ---- Px Trong đó: Ei s ng Px dân dân s tu i x T su t này ph n ánh s ng ỷ ộ ổ ấ t ng d tu i ừ
III. S C N THI T PH I NÂNG CAO TRÌNH Đ H C VÂN Ộ Ọ Ự Ầ Ả Ế Ở Ệ VI T
NAM NÓI CHUNG VÀ THANH HÓA NÓI RIÊNG
1. M i quan h gi a trình đ h c vân và m c sinh Thanh hóa ệ ữ ộ ọ ứ ố ở
ứ ủ ộ
ề ạ ộ ộ
l trong đó trình đ ứ ộ ọ ệ ỷ ệ ị
M c sinh c a ph n ph thu c vào nhi u y u t ụ h c vân là m t trong nh ng y u t ế ố ọ này có quan h t t ớ ố tăng thì m c sinh càng gi m và ng ứ ộ ế ố ụ ữ ế tác đ ng m nh đ n m c sinh. Hai y u ế ữ ngh ch v i nhau t c là khi trình đ h c vân càng ấ i, vì khi có trình đ h c v n ứ c l ựơ ạ ộ ọ ả
13
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ơ ạ ậ ế ứ ươ ề ệ
ố ứ ẻ ộ ọ
ạ
ộ ọ ấ ậ i ta s có nh n th c sâu sác h n v vi c sinh đ có k ho ch do v y ng ẽ s làm gi m m c sinh. M i quan h gi a trình đ h c vân và m c sinh ẽ ả ệ ữ ứ m t s khía c nh sau: th hi n ể ệ ở ộ ố ộ
ứ ế
ưở ộ ọ ấ ạ
ưở l ỷ ệ ố
ề
ẽ ế ầ ố c l ượ ạ ộ ọ ấ
* Trình đ h c v n tác đ ng đ n m c sinh ế Trình đ h c v n tuy không tr c ti p làm gi m m c sinh, nh ng nó ứ ự ư ả ng r t m nh m đ n m c sinh, m c đ nh h ng này có xu có nh h ấ ứ ả ứ ộ ả ề t c các qu c gia trên th gi h i, nhi u ngh ch. Trong h u h t t ng t ị ế ớ ế ấ ả ướ s li u nghiên c u v dân s cho th y r ng trình đ h c vân càng cao thì ứ ố ệ ộ ọ ấ ằ ứ i khi trình đ h c vân càng th p thì m c m c sinh càng gi m và ng ả ứ sinh càng tăng cao. ứ M c đ nh h ộ ả ộ ọ ưở
ng c a trình đ h c vân vào m c sinh cũng ph t là trình đ ề ứ ặ ủ ệ ộ
ị ụ ữ ự ả ọ
ủ ể ệ ổ
ụ ữ ữ ả
ộ ọ ọ ộ ụ ữ ệ ề
nh ng ng ng t ổ ế ớ t h n ố ơ ở ấ ụ ữ ơ ướ ộ ọ ữ
ụ ủ ộ thu c vào vùng đ a lý, đi u ki n văn hoá c a vùng. Đ c bi ệ i ti m năng cho c lĩnh v c tăng và gi m h c vân c a ph n mang l ả ạ ề sinh, th hi n thông qua s thay đ i hành vi sinh s n. Trình đ h c v n ấ ả ự ấ làm trì hoãn tu i k t hôn, kho ng cach sinh gi a các ph n có h c v n cao thì dài h n so v i ph n có h c v n th p, đi u ki n và trình đ nuôI ọ ấ i ph n có trình đ h c vân cao con có xu h ườ h n.ơ
ấ
tr em b t l ế ỷ ệ ẻ ượ vong, vì đ i ố ế c giáo d c và có ki n ị ử ụ
ạ
Trình đ h c v n còn liên quan đ n t ộ ọ v i nh ng ph n có trình đ h c vân caothì đ ộ ọ ụ ữ ữ ớ th c v s c kh o và nuôi d y con. ẻ ứ ề ứ ộ ụ ậ ố ớ ữ
ặ ộ ọ
ậ ữ ạ ự ự ị
ẩ
ữ ươ ố ể ổ đi u khi n đ ự ề
ị ủ i có trình đ h c vân t ộ ọ ữ ộ ệ
ữ ế Phong t c t p quán ít tác đ ng đ n đ i v i nh ng ni có trình đ h c ộ ọ ế vân cao. M t khác, trình đ h c vân khác nhau cũng mang l ổ i s thay đ i ch m ch p trong hành vi sinh s n t ề ứ vi c lo i b nh ng d đ nh v m c ạ ạ ỏ ả ừ ệ sinh. ĐI u này th ng x y vì trình đ h c vân làm thay đ i ý mu n có con ườ ề ộ ọ ượ c trong nhi u cách. Nh ng ng nh ng ti m năng c a mình và ít b ph thu c vào nh ng quan ni m phong ụ ki n v s khác nhau gi a vi c sinh con trai hay sinh con gái. ệ ữ
ố ớ ữ ả ị
ộ ọ ờ
ư
ụ ữ ượ ứ ươ
c coi nh môi tr ư ớ ế ữ ệ
ể ụ ứ ự ầ ố ế ữ
i dân v i s ộ ề ệ ử ụ ươ ư ế ủ ừ ứ ệ
ề ề ề ự ữ V i nh ng lý do nêu trên ta có th kh ng đ nh r ng đ i v i nh ng ằ ể ớ cũng thích quy mô gia đình nh và i có trình đ h c vân cao bao gi ng ỏ ườ ề c hi u nh chi c chìa khoá liên quan đ n vi c đi u i ph n đ ng ệ ế ế ươ ng trung gian ch nh m c sinh. Giáo d c dân s đ ố ượ ỉ truy n đi nh ng ki n th c hi n đ i và cách s ng m i đ n m i ng i dân, ươ ọ ạ ế ề đ m r ng thêm s g n gũi v i nh ng ti n b v vi c s d ng các ớ ể ở ộ BPTT, cũng nh ki n th c và trách nhi m c a t ng ng ớ ự bùng n dân s . ố ỗ
14
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ố ứ
ố ố ầ ề
ế ữ ệ ộ ọ
ứ ế ự ạ ượ ề ấ ở ụ ả ủ
ộ ệ ố ả ỏ ộ ọ
ủ ố
ả ẩ ố
t và kh i l ấ ượ ớ
ệ ầ ứ
ỉ ơ M i quan h gi a trình đ h c vân và m c sinh không ch đ n ệ ữ ộ ọ thu n là m i quan h m t chi u mà đó là m i quan h hai chi u r t rõ nét ệ ộ t c là còn có s tác đ ng gi a m c sinh đ n trình đ h c vân. B i vì trình ộ ứ c chính là k t qu c a m t h th ng giáo d c có quy đ h c vân đ t đ ộ ọ c trình đ h c vân càng cao đòi h i ph I có m t h th ng ộ ệ ố mô. Đ đ t đ ể ạ ượ ệ ng x ng. Dân s luôn là đ u vào c a giáo d c quan h giáo d c cao t ứ ụ ầ ươ ụ cũng gi ng nh quan h gi a nguyên li u và s n ph m v y. Mu n có s n ả ậ ệ ữ ố ệ ư ả ng l n thì đòi h i công ngh ph I ng t ph m t t v i ch t l ỏ ố ượ ố ố ớ ẩ c các yêu c u đó. hi n đ i và quy mô ph i đ l n thì m i đáp ng đ ượ ớ ả ủ ớ ạ ệ Trong nh ng năm g n đây t c đ tăng ố ộ ữ ầ
ố ớ ố
ọ ớ ư ậ ẽ
ớ ộ ạ ố ươ ươ ớ ả ể
ọ ố ố ượ
ệ ầ
ng h c sinh ti u h c t ể ư ậ ấ c đI u đó. Nh v y, m c sinh cao nh h ư ậ ứ ả
ế : S l ố ố ự ộ
ố
ng tr ố ượ ộ ị
ng, lúc đó t ở ộ ượ ế ẻ ườ
ố ư ứ ế em đ n tr ế ẻ ụ ẽ ạ l ỷ ệ ỏ ư
ộ ộ ố ứ ộ
ươ c song v m t tuy t đ i s ng i đi h c nh tr c t ơ ườ ươ
dân s còn khá cao trung bình là 2% v i quy mô dân s 3.519.840 l tăng dân s còn cao nh v y thì trong vòng i v i quy mô và t ng ỷ ệ ố c vào l p 1 s là 700.000 em đó kho ng 6 năm sau s l ng h c sinh b ướ ố ượ ủ ụ ng đói l n, bên c nh đó theo tính toán c a c c có th nói là m t con s t năm 1989 đ n 1999 th ng kê Thanh hóa thì s l ế ọ ừ ỏ tăng 196.624 em t c là tăng 51,62% nh v y trong vòng 10 năm đòi h i ứ h thông giáo d c c a t nh ph i tăng g p 1,5 l n và trên th c t thì Thanh ự ế ả ụ ủ ỉ hóa ch a làm đ ng s u đên ượ ấ ưở ư ề giáo d c các m t sau : ụ ở ặ ng dân s , t c đ tăng dân s hàng * Tác đ ng tr c ti p ộ ố ượ năm, c c u dân s ph n ánh nhu c u đi h c c a dân c . N u m c sinh ầ ọ ủ ả ơ ấ n đ nh t c là t c đ tăng dân s n đ nh, s l ườ ng ị ổ ố ổ ứ ố ệ ng đ i n đ nh thì vi c m r ng quy mô giáo d c s t o đI u ki n t ề ệ ị ớ ổ ươ ọ i đI h c ng c đ n tr i đ h u h t tr em đ thu n l ươ ế ạ ợ ể ầ s cao. Nh ng v i t c đ tăng dân s khá nhanh, đòi h i ph I m rông ở ả ố ớ ố ẽ ể ữ ượ ỷ ng ng m i có th gi đ quy mô giáo d c v i m t t c đ tăng t ớ i có tăng h n là ng l ệ ố ố ề ặ ệ m t mâu thu n xã h i đó là m t khó khăn r t l n c a ngành giáo d c. ụ ấ ớ ủ ộ ụ ớ ọ ẫ ư ướ ộ ộ
ầ ằ ố ẻ
ổ ứ ọ ố ọ ầ
ề ọ ạ ọ
M c sinh tăng nhanh không nh ng góp ph n làm t n s tr em đ n ế ữ tu i đi h c, làm tăng s h c sinh ph thông và cũng làm tăng nhu c u h c ọ ổ ngh và h c đ i h c. ơ ấ ế ự ưở ể ố ớ
ơ ấ
ự ở ộ ề ườ ớ
ng l n đ n s phát tri n giáo Ngoài ra c c u dân s cũng nh h ả d c. M t t nh có c c u dân s tr nh t nh Thanh hóa thì nhu c u v h c ề ọ ố ẻ ư ỉ ụ ầ ộ ỉ ạ ph thông là r t l n đòi h i ph i có s m r ng v tr ng l p và đào t o ả ỏ ổ thêm nhi u giáo vi n. ấ ớ ệ ề
* Tác đ ng gián ti p ế ộ
15
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ng đ n ch t l ế ấ ượ
ố ộ ứ
ng đào t o. ố
ứ ố
ầ ư ấ
ụ ị ạ ự
i dân. Quy mô và t c đ tăng dân s nh h ộ ng c a cu c ưở ủ ố ả s ng tr oc h t là m c thu nh p, t đó mu n nâng cao trình đ h c vân thì ộ ọ ứ ố ừ ậ ế ố quy mô đ n ch t l cho ngành giáo d c t ph I đ u t ấ ượ ạ ế ụ ừ ả ầ ư ng h p m c sinh khá cao, t c đ tăng dân s khá cao mà Trong tr ứ ộ ố ợ ườ ậ ng kinh t ch m h n t c đ tăng dân s thì m c thu nh p t c đ tăng tr ơ ố ộ ế ậ ưở ố ộ cho giáo d c th p, do đó bình quân đ u ng i th p nên kh năng đ u t ụ ả ấ ườ ầ làm cho quy mô và ch t l ể ng giáo d c b h n ch , kìm hãm s phát tri n ấ ượ ế v trình đ h c vân c a ng ườ ủ ộ ọ ề
ế t ph i nâng cao trình đ h c vân c a toàn xã h i nói ộ ọ ủ ộ ả
chung và c a t nh Thanh hóa nói riêng 2. S c n thi ự ầ ủ ủ
ộ ỗ ỗ ố ọ ấ ả
ộ ể ủ
ọ ờ ư ể
ề
ằ ế ủ
ị ộ ạ ứ ườ ư ậ
ề
ỉ ỏ ử ủ
ọ ọ ế ọ ừ
ụ
khi thành l p n ấ c ta đã coi giáo d c là qu c sách hàng đ u c a đ t n ố ộ ọ ệ ầ
ạ ướ ậ ầ ủ ấ ướ ủ ộ ng đó. Đ ng d ươ ủ ứ ằ
ộ ọ ề ấ
ướ ộ ọ ủ ế ứ ọ
ườ ọ ệ ườ ặ ở ẻ ỉ
ế ế ủ ứ ụ ữ
ọ ề ọ ả ị
ẩ
i ph n , t ế ủ ế ạ ườ
đó giúp ng ạ ộ ụ ữ ể ế
ể H c v n là tài s n quý giá nh t c a m i qu c gia, m i dân t c. Đ ấ ủ đánh giá trình đ phát tri n c a m i n c thì trình đ h c vân là m t ch ỉ ộ ỗ ướ ộ ọ c ngàn đ i x a đ chinh ph c đ tiêu quan tr ng đ đánh giá và ngay t ụ ượ ừ ể ả t đã tìm tòi h c h i nâng cao kh nhiên thì không ít các nhà hi n tri t ỏ ọ ế ự ứ nhiên thành s c năng hi u bi t c a mình nh m bi n s c m nh c a t ể ủ ự ạ ứ ế m nh c a con ng i và c nh v y chãi qua m t quá trình l ch s lâu dài ử ủ đã hình thành nên xã h i văn minh c a chúng ta ngày nay. Truy n th ng đó ộ ủ ố ứ là s i ch đ xuyên su t m i ti n trình l ch s c a nhân lo i. Nh n th c ậ ố ợ ị c, Đ ng và c t m quan tr ng c a h c v n ngay t đ ả ủ ượ ầ c. Chính vì nhà n ướ ụ v y mà vi c nâng cao trình đ h c vân c a to n xã h i nói chung và ph ậ ủ i tác đ ng c a n nói riêng không n m ngoài ch ch ộ ữ trình đ h c vân v i các v n đ KHHGĐ ta th y trình đ h c vân v n gi ữ ẫ ớ ấ t là trình đ h c vân c a ng vai trò h t s c quan tr ng, đ c bi ụ ữ i ph n ộ ọ ấ ủ i ph n vì th nâng cao h c v n c a ng vì ch c năng sinh đ ch có ụ ữ t c a h v các bi n pháp ph n cũng có nghĩa là nâng cao s hi u bi ự ể ệ ị KHHGĐ bên c nh đó ph n có h c v n cao còn giúp h kh ng đ nh v ụ ữ ấ ọ ạ i, nh m đ y lùi nh ng quan ni m phong th c a mình so v i nam gi ệ ữ ằ ớ i ph n có th tham gia ki nl c h u v ng ụ ữ ừ ể ề ậ ẳ bình đ ng các ho t đ ng xã h i cũng nh các ho t đ ng phát tri n kinh t ư ạ ộ h n so v i nam gi ớ ớ ườ ộ i. ớ ơ
ọ ộ ỉ
ệ ưỡ ệ ầ
ộ Bên canh đó chúng ta cũng nh n th y r ng vi c nâng cao trình đ ệ ậ h c vân không ch là trách nhi m c a c ng đ ng, c a xã h i mà m i cái ủ ủ ộ nhân c n có trách nhi m tu d ng h c t p đ năng cao trình đ h c vân ọ ậ c a mình có nh v y thì m i thúc đ y đ ủ ỗ ộ ọ c s phát tri n c a xã h i. ộ ấ ằ ồ ể ẩ ượ ự ể ủ ư ậ ớ
16
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ộ ọ
ệ ề
Thanh hóa là t nh có trình đ h c vân nói chung còn th p so v i c c đ c bi ặ ụ ữ
t so v i nam gi ớ i dân là vi c làm r t c p thi ớ ả ấ t là đ i v i vùng nông thôn và mi n núi và nh t là h c v n ấ ấ ọ ế ệ i vì th vi c ớ ệ t trong ế ấ ấ ệ
ỉ n ố ớ ướ c a ph n còn th p và còn có s khác bi ự ấ ủ nâng cao trình đ h c vân cho ng ườ ộ ọ giai đo n hi n nay. ệ
ạ
17
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ĐÁNH GIÁ V TH C TR NG H C V N VÀ M C SINH Ứ Ở
NG II Ọ
CH Ự
Ấ Ề
ƯƠ Ạ T NH THANH HÓA
Ỉ
I. M T S Đ C ĐI M CH Y U NH H Ể ƯỞ NG Đ N M C SINH VÀ Ứ Ế
Ủ Ế Ả Ộ Ố Ặ TRÌNH Đ H C VÂN C A T NH THANH HÓA Ủ Ộ Ọ Ỉ
1. Đ c đi m v đi u ki n t nhiên ề ề ệ ự ể ặ
ộ ộ ỉ ệ ắ ộ
ế
ằ ồ ồ ỉ
ố ấ ạ ệ ươ ấ ị ị ư
nhiên Thanh hóa là m t t nh thu c phía B c trung b , có di n tích t ự 11168,3 km2 chi m 3,37% di n tích toàn qu c. Trong đó có 70% di n tích ệ ệ ứ ng đ i ph c là đ i núi, đ ng b ng ch chi m 30%, c u t o đ a hình t ố ế tây t p nh ng nhìn chung chia thành 3 vung ro r t, đ a hình th p d n t ầ ừ ạ sang đông.
ớ ắ
ớ ơ ớ ướ
ể ệ ộ ỉ ề ố
ề ệ ị
ng bi n. NgoàI qu c l ể ạ
ề ng s t đ ắ ườ ươ ng sông, đ ế ượ ế ố
Thanh hóa có phía b c giáp v i S n la, Hoà bình, Ninh bình phía ớ c Lào, phía đông giáp v i c a ngõ n i li n mi n B c v i mi n ề ắ ớ ộ ng b , ậ ề ườ 1A ch y qua t nh còn ỉ ố ộ ườ c 15A xuy n su t vùng trung du và mi n núi, ề c b n Lào ngoài ra t nh còn có sân bay quân s sao ng chi n l ng 217 n i sang n ố ướ ạ ự ỉ
nam giáp v i Ngh an, phía tây giáp v i n Bi n đông. Là m t t nh n m ằ ở ử Trung, mi n Nam, Thanh hóa có v trí đ a lý thu n ti n v đ ị đ ườ có con đ đ ườ vàng.
ớ ổ
c t ờ ộ ệ
ấ ướ ướ ể ớ
ậ ợ ặ ể ệ ả
gi a miên suôI và mi n ng c. Thanh hóa có hai h thông sông ngòi chính là sông chu và sông Mã, ệ ng phù xa l n cho vùng châu th ven sông đông hàng năm cung c p l ấ ượ i cho toàn b di n tích nông nghi p trong th i là ngu n cung c p n ệ ồ t nh. V i cùng đ c đi m là hai h th ng sông này cùng b t ngu n t phía ắ ồ ừ ệ ố ỉ i cho vi c giao l u phát tri n kinh tây và ch y ra Bi n đông đó là thu n l ể ư t ế ữ ượ ề
ả ệ
ồ ả ả ớ
ề ạ
ồ ỷ ả ướ ớ
ướ
ẹ c l ướ ợ ả ọ ạ ể
ư ậ ể ộ
Thanh hóa có bãi bi n dàI 102 km, v i di n tích lãnh h i thu c khu ộ ớ ể ờ ể là 4,7 v n km2, ch a đ ng ngu n h i s n l n.B bi n đ c quy n kinh t ứ ụ ạ ế ề ặ c 18 ngàn ha nuôi có nhi u vùng v nh bãi t m đ p có th quy ho ch đ ể ượ ắ ị ể và đó cũng là m t ti m năng l n đ c m n, n tr ng thu s n n ộ ề ặ phát tri n ngành du l ch. Có c ng bi n n ả c sâu theo quy ho ch có kh ể ể ị c tàu có tr ng t i l n. Nh v y, ta có th nói r ng năng ti p nh n đ ằ ả ớ ậ ượ ế ầ , thu hút đ u này s có tác đ ng l n đ n phát tri n kinh t nh ng y u t ế ế ớ ẽ ế ố ữ c ngoài có đi u ki n phát tri n kinh t ven bi n đ hình thành nên n t ể ể ệ ề ư ướ ế ể
18
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ỉ ị ể ề ự
ệ ậ
ạ ẻ
ấ ệ ả ủ ả
ỷ ặ ề ố ấ ậ ệ ơ ộ ỉ ệ
ạ
ấ
ệ i m i s d ng vào s n xu t nông nghi p đ ả ệ
ấ ồ ở ộ ể ể ệ
ả ấ ớ ấ ồ
ả ệ ể ệ ấ
c khai thác tri ả ả ả
i quy t v n đ ế ấ ạ ủ ể ự
các đô th ven bi n. Bên c nh đó t nh còn có đi u ki n xây d ng các khu ệ ạ ớ công nghi p t p trung nh t là các khu công nghi p phía nam, găn v i ệ ở ấ c ng bi n nghi s n. Tài nguyên khoáng s n c a Thanh hóa r t đa d ng và ả phong phú, là m t t nh giàu v tài nguyên s n xu t v t li u xây d ng, ự nh t là nguyên li u làm s i, g m, thu tinh và đ c bi ể ả t là đá vôi đ s n ợ ấ xu t xi măng. Tài nguyên đát có trên 10 nhóm chính v i 28 lo i khác nhau, ớ ấ c 252 ngàn ha b ng hi n t ằ ớ ử ụ ượ ệ ệ ạ ế 22,6% di n tích t nhi n, di n tích đ t đ i núi trên 335 ngàn ha chi m ự ệ nhiên, kh năng m r ng di n tích đ phát tri n s n 30% di n tích t ả ự ệ ượ xu t nông nghi p còn r t l n, trong đó đ t trông đ i núi tr c c n đ c ọ ầ ệ ấ c ng t và ph xanh trên 370 ngàn ha, còn kho ng 16,6 ngàn ha m t n ọ ặ ướ ủ ch a đ t đ , di n tích đ t thích h p cho trông n c l ượ ư ợ ướ ợ ề l a cho năng su t cao kho ng 100 ngàn ha, có kh năng gi ấ ứ l ữ ng th c. Qu đ t nông nghi p c a Thanh hóa đ đ quy ho ch nh ng ệ ủ ỹ ấ ươ vùng cây công nghi p có quy mô l n. ớ ệ ệ ố ỉ
ệ ố ị
ị
ị ỵ ễ ầ
Hi n nay toàn t nh có 24 huy n, 2 th xã và m t thành ph trong đó ộ ị Thành ph Thanh hóa là trung tâm kinh t , chính tr c a t nh, th xã B m ỉ ị ủ ỉ ế s n là th xã công nghi p s n xu t xi măng, th xã s m s n là th xã du l ch ị ị ơ ầ ơ ấ ệ ả v i bãi bi n S m s n r t n i ti ng và 24 hu ên còn l ủ ế i ti m l c ch y u ự ạ ề ơ ấ ổ ế ớ v n d a vào nông nghi p là chính. ẫ ự ệ
ằ ậ ự ộ ế ơ
ộ
ắ ậ ự ớ ư ệ ớ ư
ả
ề ằ ả
i cho phát tri n nông - lâm - ng nghi p. ế Khí h u Thanh hóa n m sâu trong khu v c n i chí tuy n h i ch ch v phía b c thu c hoành l u gió mùa đông nam á , có c s xâm nh p c a ậ ủ ề ố ng đ i t đ i , l khí h u c c đ i và nhi ượ n ng l n kho ng 1200-1300mm , nhi ố ờ ắ ệ ộ ớ . Nh ng đI u này t o đi u ki n trung bình h ng năm kho ng 1700 gi ệ ờ thu n l ư ả ự ng m a bình quân h ng năm t ươ ằ o C , s gi t đ trung bình là 23 ữ ề ạ ệ ậ ợ ể
2. Đ c đi m v kinh t ể ề ặ ế
ộ ỉ
ớ ố ơ ả
ề ệ ể
i m c trung bình c a c n ể c v i t c đ phát tri n Thanh hóa là m t t nh nghèo so v i c n ớ ả ướ ộ bình quân (GDP)kho ng 6,5% m i năm th p h n m c trung bình kinh t ứ ấ ỗ ế ệ c. T c đ phát tri n bình quân v nông nghi p, công nghi p c a c n ộ ủ ả ướ ạ c. Đi u này đã h n c a Thanh hóa đ u d ướ ủ ủ ả ướ ố ề ứ ề
19
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ế ự ụ ớ ơ ấ ủ ể ị ế mang n ng tính ặ
ch s phát tri n c a ngành d ch v v i c c u kinh t nông nghi pệ
c b n ỉ ế ơ ả
1995 1996 1997 1998 1999 2000 B ng 1: Các ch tiêu kinh t ả Ch tiêu ỉ
ơ ấ
Đơ n vị % % % % 100 46 20,1 33,9 100 45,98 20,09 33,93 100 42 24,1 33,9 100 42,9 22,7 34,4 100 40,6 25,8 33,6 100 40,5 25,1 34,4 ệ
ị
269
- - 236,1 - - - - 286,4 3414 258778 28388 250 - - USD 212 T ỷ Tỷ
I.C c u ngành + Nông lâm ngư nghi pệ +Côngnghi p- xd +D ch v ụ II. GDP/ng iườ III. V n đ u t ầ ư ố IV. Kim ng ch xu t ấ ạ kh uẩ
ồ ụ
ư
ạ ố ơ ấ ư
ả ướ
ể ệ ướ
c r ng Thanh hóa đang đi lên cùng v i s
ấ ả ờ ị ụ ượ ằ ạ
ầ ư ạ ạ ư
ỉ ư ạ
t là các nhà đ u t ạ ầ ư ặ ể ệ ẫ
ơ ở ạ ầ
đ c bi ế ứ ậ ủ ườ ồ
ấ ượ ng đ i th p (GDP/ng ấ ố ư ự ườ ủ
ưở ưở ỉ ạ
ơ ấ ạ ệ ả ị ủ
ư ệ ẩ
ệ ậ
Ngu n: C c th ng kê Thanh hóa - niêm giám thông kê ế Năm 1995 trong c c u kinh t thì nông- lâm- ng nghi p chi m ệ ế g n m t n a (46%). Nh ng trong giai đo n 1995-2000 thì c c u này có ơ ấ ộ ử ầ ng gi m d n và trong c th i kỳ gi m 5,4%.Bênc nh đó ngành xu h ạ ả ầ ng tăng lên đáng k . Đi u này công nghi p -xây d ng và d ch v có xu h ự ề ớ ư cũng ph n nào ph n ánh đ ầ ả c. Kim ng ch xu t kh u tăng m nh trong hai năm phát tri n c a đ t n ẩ ể ủ ấ ướ ế 1999-2000 là 9,7% nh ng m c đ c a đ u t i ch a cao ch chi m l ư ộ ủ ứ 2,1%. Nguyên nhân ch y u c a tình tr ng này là Thanh hóa ch a t o ra ủ ế ủ ầ ư c s h p d n đ thu hút các nhà đ u t đ ượ ự ấ ậ c ngoài, đó là do c s h t ng còn thi u, giao thông không thu n n ướ i dân ng ngu n nhân l c ch a cao...m c thu nh p c a ng ti n, ch t l ệ i c a năm 2000 là 286,4 USD) và m c còn t ứ ươ ng hàng năm cũng không cao, trong giai đo n 1995 – 2000 m c tăng tr ứ ạ ế ng hàng năm ch đ t 6,5%, lý do là do c c u nông nghi p chi m tăng tr ẩ t i không cao, s n ph m tr ng l n trong GDP mà giá tr c a nó mang l ỷ ọ ớ c a nông nghi p ch y u là các s n ph m thô nh lúa, ngô, khoai, ủ ế ủ ứ i dân s không có đi u ki n nâng cao m c s n...m c thu nh p th p ng ề ườ ấ ắ ế đói nghèo theo k t qu đi u tra dân s năm 19999chi m s ng, t ế ố ả ẽ ả ề ứ l ỷ ệ ố
20
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
tr ố ưỡ ỷ ệ ẻ
ứ ủ ỉ
nglà 40,7%. Đó chính là m i quan tâm ể i dân và ườ ữ ủ ầ ứ ố em suy dinh d ơ ạ
h đói nghèo trong th i gian t 15,8%, t l n đ i v i các c quan ch c năng c a t nh, c n có nh ng chính sách đ ớ kh c ph c tình tr ng trên nh m nâng cao m c s ng c a ng ằ ắ gi m t ả
ị ỹ
ạ ở ứ
ư ứ ượ ạ ầ ộ ủ ỉ l ố ớ ụ i. l ỷ ệ ộ ớ V c s v t ch t và k t c u h t ng. Trang b k thu t và công ậ ạ ầ ề ơ ở ậ ấ m c th p, ế ấ ế ấ ơ ở ậ c yêu c u v kinh t -xã h i c a t nh. ầ
ờ ế ấ ngh , h th ng c s v t ch t và k t c u h t ng còn đ t ấ ệ ệ ố ch a đáp ng đ ề ề ơ ở ả ệ ớ ư ệ
ng đ i hi u qu , s cìn l ườ ộ ơ ả ả ố ơ ệ ạ ố
V công nghi p có c s s n xu t công nghi p l n nh : Xi măng ấ ạ B m s n, Đ ng Lam s n, Xi măng Nghi s n, Bia Thanh hóa... đã đ t ơ ỉ đ i ch y u là c trình đ khá nên s n xu t t ủ ế ượ trung bình, cũ v i công ngh l c h u. ớ
ng h th ng đê kè c ng, ệ ố ươ ề ặ ố
ậ
ấ ươ ệ ạ ậ V nông nghi p m c dù đã đ c tăng c ệ ượ m c th p. ơ ở ậ ấ ở ứ ấ ỹ V thu s n có m t h th ng Tàu- Thuy n l n đ đánh b t thu song c s v t ch t k thu t còn ỷ ả ể
ộ ệ ố ươ ề ư ắ
ắ ủ ế ắ ề ế ệ ạ ớ ỏ ấ ấ ạ
ỷ ề ớ ng tiên đánh b t thô s , thuy n ch y u là s n. Nh ng có 50% là các ph ơ ả lo i có công su t nh r t ít có t u lo i l n nên h n ch vi c đánh b t xa ầ ạ b .ờ
ỉ ề ắ
V giao thông: Toàn t nh có 92 km đ ạ ượ ườ ươ ứ ng nh a ự ỷ ng thu
trong đó có 308 km đ thu n l ậ ợ
ọ ờ ể ướ ấ
ng s t, 9363 km đ ườ c trãI nh a. M ng l a giao thông đ ự i do có 4 h th ng sông v i 6 lu ng l ch d c b bi n. ớ ề ố ạ ự ạ ồ c sinh ho t: H th ng c p n ệ ố ư ố ạ ượ
ớ c sinh ho t m i c nhu c dùng H th ng c p n ướ c xây d ng đ ng b ộ ở ự ệ ố ấ ồ ư ở Thành ph Thanh hóa ch a đáp ng đ ỉ khu v c nông thôn m i ch có 6% dân s đ ớ ứ ố ượ
đ ượ c u c a dân c . ủ ầ c s ch. n ướ ạ
ệ M ng l ạ ệ ạ
ỉ
ườ ấ ươ i đi n h th l ướ ư ng dây đi n 500 kv ch y qua, có tr m thu ng d y 110 kv. Tuy có thu n l i không đáp ng đ ạ ề ạ ỷ ạ ậ ớ ề ạ i v m ng c nh c u tiêu ư ầ ượ ứ
i đi n: có đ ướ đI n, toàn t nh có 105 km đ ệ đi n nh ng m ng l ệ ạ ệ dùng
3. Đ c đI m v văn hoá xã h i ề ộ ể ặ
ư ề ấ ộ
ư ố
ườ ộ ộ ộ ế ố
*Văn hoá: Dân c Thanh hóa cùng r t nhi u các dân t c anh em cùng sunh s ng nh kinh, m ng, tày, thái...trong đó dân t c kinh chi m ế đa s , chi m 83,59%, dân t c M ng chi m 9,48%, dân t c Thái chi m ế ườ 6,083%...(theo k t qu t ng đi u tra dân s năm 1999) ả ổ ế
ậ ộ ỗ
ề đ ề ữ ượ t thanh minh, t h n nh dân t c Kinh có t ế ố c b n s c riêng c a mình ch ng ẳ ủ ộ t mùng 5 tháng 5, dân t c ả ắ ế Tuy v y, m i dân t c đ u gi ư ế ạ ộ
21
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ế ấ ả ch c kéo co n m còn, đu dây...t ế
ổ ứ ạ
ộ ẫ t đén thì t ứ ộ
ộ t là ặ ề ệ
ổ ế ậ ả ớ
ở
ạ ặ ứ ạ t c các dân m ng có thì t ườ t c đó t o nên b c tranh đa d ng, phong phú cho văn hoá Thanh hóa. Tuy ạ ộ ồ ạ i nhiên, khi trình đ xã h i đã phát tri n thì các dân t c v n còn t n t ở ể vùng sâu, vùng xa, tuy nhi u h t c, đ c bi i các dân t c ít ng ở ườ ở ộ ủ ụ không ph bi n nh ng nh ng h t c đó là v t c n l n trên con đ ươ ng ư ủ ụ ữ các dân t c. phát tri n văn hoá ể
ề ườ
ươ ộ ị ộ ỉ ạ ế ệ ng chính sách c a Đ ng và Nhà n ướ ủ ệ ả
ạ ộ
ể Do d c đi m là m t t nh nghèo l i có đ a hình ph c t p cho nên ư i đan ít có đI u ki n ti p thu v i các ho t đông văn hoá cũng nh ng ớ c. Hi n nay trong toàn các ch ch ủ t nh ch m i có 51% s xã có tr m truy n thanh, đó là m t khó khăn cho ề ỉ ớ ỉ công tác tuyên truy n v dân s KHHGĐ. ố ề
ề ụ ề ấ
ườ
ườ
ộ
ự ế ng đ l p, nh ng đ i v i các tr ư ử ớ ấ
ấ ỉ ở ỷ ế
ọ ằ ệ ằ
ề ọ ụ ổ
ố * V giáo d c: Hi n nay trong toàn t nh có 709 tr ng c p I, 641 ệ ườ ỉ ng đ i h c- cao đ ng.Quy mô ng c p III, 1 tr ng c p II và 66 tr tr ẳ ạ ọ ườ ấ ấ ườ ế i s xã có tr ng c p I và c p II chi m v tr ng l p là r t l n, hi n t ấ ệ ạ ố ấ ớ ấ ớ ề ườ đang di n ra hi n nay o Thanh hóa là tuy có 96,9%. Nh ng m t th c t ẻ ệ ễ ư mi n núi, đ tr ng c p I, c p II ườ ề ố ớ ủ ườ vùng sâu, vùng xa đang thi u giáo viên ch m tr ng. Tuy t nh u và s giáo ở ầ ệ d c đã có nhi u bi n pháp nh m kh c ph c b ng cách cho sinh viên h ắ ụ cao đăng sau h c song hai năm thì cho đi b sung vào các vùng còn thi u ế giáo viên. Nh ng v n ch a khác ph c hoàn toàn đ ư c tình tr ng trên. ạ ượ ụ ẫ
ấ ủ
ố ư ổ l ỷ ệ ư ộ ọ ữ
ấ ự
ạ ệ ữ ứ ộ ọ
Trình đ h c v n nói chung c a dân c nhìn chung ch a cao trong ư ữ khi đó t dân s trên 10 tu i mù ch là l mà ch còn l n, năm 1999 t ớ ỷ ệ 7,57%, đây là s thách th c l n đ i v i các c p các ngành có ch c năng ố ớ ứ ớ c a Thanh hóa trong vi c xoá n n mù ch và năng cao trình đ h c vân ủ c a ng ủ
ế đ ế ượ
c ki n toàn t ệ ệ ữ
ướ ế i đ a ph ượ
ườ ị ơ ở ậ ế ỉ ư ệ ế ệ
ạ ể
ệ ế ị ệ ế ặ
ế ả ượ
ữ
ư ch a đáp ng đ ơ ở ượ ứ ủ ầ
i . ườ ơ ở t nh xu ng c s , i y t * V y t : M ng l ố ừ ỉ ề ạ khám và ch a b nh bao g m c đ n vi c a ủ toàn t nh có 695 c s y t ả ơ ồ ơ ở ỉ ạ ng cho 1 v n ng, bình quân có 919,5 gi ng đóng t trung ươ ạ ị ươ c sĩ trên 1 v n dân. Trang b c s v t ch t cho dân, 12,68 bác sĩ và d ấ ạ các b nh vi n còn h n ch , các b nh vi n thu c tuy n t nh ch a có các ộ ệ ạ ả t b hi n đ i đ chu n đoán nh ng căn bênh hi m nghèo mà còn ph i thi ể ữ ẩ tuy n huy n thì trang g i lên tuy n trên, đ c bi t là đ i v i b nh vi n ố ớ ệ ệ ệ ệ ở ử ộ c đ m b o, trình đ b còn h t s c s sàI, đi u ki n v sinh ch a đ ệ ả ệ ề ế ứ ơ ị ư ạ chuyên môn c a cán b y t ng ho t ch a v ng vàng. Do đó, ch t l ấ ượ ế ộ ủ đ ng c a các c s y t ứ c các yêu c u chăm sóc s c ế ộ ư i dân. kh o và sinh s n cho ng ườ ẻ ả
22
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
4. Đ c đi m v dân s -lao đ ng-vi c làm ố ộ ệ ề ể ặ
4.1 Đ c đi m v dân s ố ề ể ặ
ố ứ i, đ ng th hai trong c ứ
2, th xã S m s n 3050 ng
ố
ố i /km i /km ố ị ườ ơ
Thanh hóa là m t t nh có quy mô dân s khá cao vào năm 1999 dân ố ộ ỉ ả s c a t nh đã lên đ n con s 3.519.841 ng ườ ế ố ủ ỉ ườ i c sau Thành ph H Chí Minh. M t đ dân s bình quân 317 ng n ậ ộ ố ồ ướ ớ /km2 (là t nh có m t đ dân s cao, cao nh t là Thành ph Thanh hóa v i ậ ộ ấ ỉ 2, Ho ng hoá m t đ là 3148 ng ằ ầ ườ ậ ộ 2) 1249 ng i /km ườ ứ ố
tăng dân s t ố ự
ợ c a t nh gây khó khăn đén nhi u m t kinh t Do có m c sinh và m c gia tăng dân s cao ( năm 1999 có CBR=2, ứ nhiên là 1,512%) không phù h p v i m c tăng ứ ớ ấ xã h i, nh t ộ ặ ế ủ ỉ ế ề
072%, t tr ưở là đ i v i đ i sông nhân dân.
ộ ạ ượ ố ẻ
ế Dan s Thanh hóa thu c lo i dân s tr , vì ssó l ộ ổ
l ỷ ệ ng kinh t ố ớ ờ ố ổ ố
ẻ ế
ướ ị ướ ế ỉ
ẻ ụ ữ ở ổ ỏ ớ
ở ộ đ ế i chi m ẻ ng tr c vào tu i sinh đ (10-14) chi m 6,5%, trong khi đó c ra kh i tu i sinh đ (15-49) ch chi m 2,19% dân hai nhóm tu i này đã là ổ ấ c b sung thêm r t ẩ ẩ ư ậ ư ụ ữ ổ ề ố ẻ ượ ổ
ng tr em ẻ tu i 0-14 tu i chi m 31,13%, dân s n trong đ tu i sinh đ l ẻ ạ ổ ố ữ t t ng đ i cao trong dân s chi m 25,13%, bên cành đó s l l ố ượ ế ố ỷ ệ ướ em n chu n bi b ữ ph n chu n b b ụ ữ s . Nh v y s chênh l ch l n v s ph n ệ ố cho s ph n trong đ tu i sinh đ ngày càng đ ộ ổ ố nhi u.ề
4.2 Đ c đI m v lao đ ng- vi c làm ộ ệ ề ể ặ
ổ ộ ố ế
Đ n năm 1999 Thanh hóa có s ng i, trong đó s ng ố ộ ườ ườ i b ườ ướ ả
ộ ố ế ườ
ầ ể ế
ự ế ở
ư ư ấ ơ ậ ả
ộ ậ ủ ộ
ặ ấ
ự ộ ế ậ ộ ỉ
ộ ỏ ụ ể ế ố ỉ
ộ ế ộ ạ ọ ố ố ế ẳ
c vào tu i lao đ ng là i có kh năng lao đ ng là 1.792.370 1.900.710 ng i chi m 50,92% dân s . Đây có th nói là m t ngu n nhân l c r i rào ng ự ồ ồ ể t cách khai thác góp ph n vào s phát tri n kinh t c a t nh, n u nh bi ư ế ế ủ ỉ ự ồ nó m t cách có h p lý. Nh ng m t th c t Thanh hóa cho th y, ngu n ợ ộ ộ lao đ ng thì r t r i rào, nh ng ch y u là lao đông gi n đ n t p chung ủ ế ấ ồ ộ khu v c nông thôn, hi u qu c a lao đ ng không cao, công ch y u ệ ủ ế ở ả ủ ự vi c c a h phu thu c vào mùa v và th i ti t. Do v y, đ i s ng c a lao ờ ố ờ ế ụ ệ ủ ọ đ ng trong nông nghi p g p r t nhi u khó khăn. Trong các lĩnh v c khác ề ệ ộ s lao đ ng có trình đ chuyên môn kĩ thu t cao ch chi m m t ph n ầ ố ộ ạ nh c th là: s có trình đ ti n sĩ ch chi m 0,003%, s có trình đ th c sĩ là 0,018%, s có trình đ đ i h c-cao đ ng chi m 1,19% ngu n lao ồ đ ng... ộ
23
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ấ ự ấ ấ ượ ố ng lao đ ng có s m t cân đ i,
ộ ấ đ c bi ặ
ộ i lao đ ng ch a có vi c làm còn t ộ ư ườ ươ
ộ
đây ta th y c c u v ch t l ộ ề ơ ấ ở t là m t cân đ i v i lao đ ng có trình đ cao. ố ớ ệ Thanh hóa có s ng ệ ố ượ ấ ệ ở
ị ự ệ ấ
ế ệ ẫ ộ
ộ
ư ệ ạ ệ
ế ữ ả ơ ị
ố ng đ i ng này chi m 8,42% ngu n lao đ ng và 6,87% dân cao, vào năm 1999 l ồ ế s . Trong đó riêng th t nghi p khu v c thành th là 6,41% ch y u là ủ ế ự ố i d ng th t nghi p hoàn toàn, còn đ i v i khu v c nông thôn thì đ i đa d ạ ố ớ ướ ạ ạ s là th t nghi p trá hình. M t trong nh ng nguyên nhân d n đ tình tr ng ấ ữ ố này là s gia tăng dân s cũng nh s gia tăng ngu n lao đ ng hàng năm ố ồ ư ự ự ng lao đ ng cũng nh vi c t o vi c làm khng còn cao trong khi đó ch t l ộ ấ ượ đáp ng k p h n th n a di n tích đ t canh tác thì ngày càng gi m xu ng ố ấ ệ do ch u áp l c c a s gia tăng dân s . ố ụ ủ ự ứ ị
II. PHÂN TÍCH TH C TR NG V H C V N VÀ M C SINH Ự Ứ Ấ Ở
THANH HÓA TRONG TH I GIAN V A QUA Ạ Ờ Ề Ọ Ừ
1. Th c tr ng v dân s và m c sinh Thanh hóa ự ứ ố ề ạ ở
ề ự ế ố ờ
ộ ầ ớ ở ố
a. S bi n đ ng v quy mô dân s trong th i gian qua cách đây g n 40 năm (1960) dân s Thanh hóa m i ế ư ế ố
ứ m c ế i nh ng tính đ n h t năm 1999con s này đã lên đ n i, d báo đ n năm 2010 dân s Thanh hóa s là 4.200.000 ườ ườ ự ẽ ế ố
1.592.530 ng 3.519.841 ng ng i.ườ
ộ ể ự ế ể ố
ứ ờ
B ng 2: Dân s bình quân và bi n đ ng t Đ có m t cái nhì khái quát v s phát tri n dân s và s bi n đ ng ộ ề ự ả ả ế ộ m c sinh trong th i gian qua ta tham kh o b ng s li u sau: nhiên c a dân s ố ủ ố ệ ừ ố ả
ự
Năm ự
ng
Dân s bình ố quân (1000 i)ườ 1595,5 ế T l sinh ỷ ệ (%) CBR 4,39 nhiên dân s Bi n đ ng t ố ộ T l tăng t T l ỷ ệ ế ch t ỷ ệ (%) CDR nhiên (%) r 0,88 3,41 1960
3
1965 1970 1845,5 1987,6 0,62 0,69 2,95 2,56 3,57 3,25
5
1975 2205,9 0,65 2,.47 3,12
6
1980 2394,6 0,64 2,39 3,03
24
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
3
1985 2732,0 0,65 2,31 2,96
5
1986 2792,8 0,70 2,32 3,02
7
1987 2865,4 0,69 2,26 2,95
8
1988 2939,9 0,70 2,30 3,00
7
1989 3013,3 0,66 2,24 2,90
6
1990 3081,9 0,68 2,20 2,88
2
1993 3248,0 0, 65 2,09 2,74
2
1995 3336,5 0,56 1,98 2,54
1
1998 3466,5 0,58 1,74 2,32
1
1999 3519,4 0,56 1,51 2,07
1 ồ ố
ả ố ủ ụ ố ệ
1960-1975 tăng t t là trong giai đo n t ộ ệ
tăng dân s t ệ ố ự ạ ừ l ỷ ệ
ủ ự ộ ấ ướ ả ế
ế ướ ắ
ườ ứ ủ ấ ứ
i dân con em Thanh hóa đã lên đ
ắ ạ ề
ườ ờ ủ ế ị ươ
ề ạ
ỹ t làm cho ng ụ ệ ạ ẹ ẻ ề
Ngu n: c c th ng kê Thanh hóa Qua b ng s li u ta th y quy mô dân s c a Thanh hóa đã tăng lên ấ ừ m t cách nhanh chóng, đ c bi ặ nhiên 1,59 tri u lên 2,2 tri u t c là tăng 37,5% và t ệ ứ trung bình trong th i kỳ này là 2,9%/ năm. Nguyên nhân chính c a s gia ờ c ta đang ph i ti n hành cu c kháng tăng này là trong th i kỳ nay đ t n ờ c, Thanh hóa nói riêng và mi n b c nói chung chi n ch ng m c u n ề ỹ ứ ố ặ i s c c a cho mi n nam đánh gi c, đang ph i n l c cung c p s c ng ả ỗ ự ề ng vào nam chiên hàng tr c v n ng ươ ạ ụ ằ i ch u hai cu c nim bom b ng đ u, cũng trong th i gian này Mi n b c l ộ ấ ườ ng ch t chóc cho ng không quân c a đ qu c M , đã reo bao đau th i ế ố i dân g p r t nhi u khó khăn, dân, bên c nh đó n n bão l ặ ấ ườ ậ các bà m không có đI u ki n chăm sóc s c kh o cho con cáI. Do v y, ứ m c ch t trong th i kỳ này là r t cao, cao nh t là năm 1960 là 0,88%. ấ ứ ế ấ ờ
25
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
Chính vì nh ng y u t trên đã gây nên tâm lý hoang mang lo s ữ ế ố
ờ
ng phong ki n l c h u đang còn ch ng ế
ư ậ ữ ọ
ằ ọ
ề ộ ộ
c nhi u c a c i. Do v y t tăng dân s t ề ủ ả ậ ỷ ệ ố ự ờ
ng bi n đ ng v quy mô dân s cũng nh t c xu h ươ ế ề ộ ố
ư ỷ nhiên c a Thanh hóa trong nh ng năm qua ta hãy ữ ủ
Bi u đ 1: Quy mô dân s Thanh Hoá t (1970 - 2000) ợ trong ng i dân vì s m t con nên tình tr ng sinh bù trong th i kỳ này là ườ ợ ấ ạ r t ph bi n, thêm vào đó t ự t ổ ế ấ ế ạ ậ ư ưở i dân. D lu n xã h i coi tr ng nh ng gia đình trong ti m th c c a ng ứ ủ ộ ườ ề t là nh ng gia đình đông con trai vì h cho r ng, có đông con, đ c bi ữ ệ ặ ả nhi u con là có nhi u lao đ ng và có càng nhi u lao đ ng thì càng s n ề ề xu t đ nhiên trong th i kỳ l ấ ượ này là r t cao. ấ Đ th y đ ượ ể ấ l gia tăng dân s t ố ự ệ quan sát các đ thi sau: ồ ể ồ ừ ố
3,6
D©n sè (Tr. ng êi)
3,1
1,99
1,59
4 3.5 3 2.5 2 1.5 1 0.5 0
n¨ m
1970
1980
1990
2000
4
)
3.5
%
(
3
l
2.5
Ö û T
2
1.5
1
0.5
0
1970
1980
1990
2000 N¨ m
Bi u đ 2: T l gia tăng dân s t ể ồ ỷ ệ ố ự nhiên giai đo n 1970-2000 ạ
26
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ồ ị ư ậ
ờ ờ ướ ấ ố ố ủ ấ
ở ư
ờ ố
ấ ướ ớ ố ộ ạ
ố ấ ệ
ế
ệ ượ ờ ố ấ ướ ườ
ể ệ ườ
t vì nh th h m i có đi u ki n đ m b o cho con cái h đ ả ọ ượ
ầ ư ế ọ ớ c vui ch i đ ủ ượ ơ ượ
ờ ướ ồ ị ầ ng này, trong th i kỳ 1980-1990 là th i kỳ mà ở
ờ ấ ướ ụ
đ t n ự ư ế
ố
ư
ướ
ế ố
c 0,19%. Nh ng b đ ế ượ ẩ ề ượ ề ệ
ả ố ố
ả ố
ỉ
ệ ố ự ề ỉ
ố ệ ả
ề ứ ừ ở ờ
ứ
ờ ả ế ố ủ ưở
ch ự ch quan và ủ ế ố ủ có c y u t ộ ế ố ị ự ứ
Nh v y qua đ th (a) ta th y quy mô dân s c a Thanh hóa có xu ng tăng lên trong các th i kỳ, t c đ tăng cao nh t là th i kỳ (1960- h ộ trên, còn các th i kỳ (1980-1990) và (1990-2000) 1975) nh đã phân tích ờ ư ờ dân s cũng tăng lên qua th i gian nh ng v i t c đ không nhanh nh th i ư c ta đã kỳ (1960-1975). Nguyên nhân chính c a tình tr ng này là do đ t n ủ c th ng nh t (1975) cho nên chúng ta có đi u ki n đ phát tri n dành đ ể ượ ể ề c đ y c, vì th công tác dân s KHHGĐ đ và xây d ng đ t n kinh t ẩ ố ư ế ậ i dân có đI u ki n c I thi n đ i s ng v t kháp m i n i, ng m nh ề ả ệ ọ ơ ở ạ c r ng vi c sinh ít con là r t c n i ta hi u đ ch t và tinh th n. Ng ấ ầ ấ ượ ằ thi ọ c h c ả ệ ề ế ậ c chăm sóc đ y đ ...do đó qua đ th (b) ta nh n hành, đ Thanh hóa th y rõ xu h ấ ờ nói riêng và đ t n đ ng ế ồ c ta nói chung đang ti n hành c i cách kinh t ế ả ế ấ ướ c th i kh c ph c các h u qu c a chién tranh và đ a n n kinh t ư ề ả ủ ậ ắ ng. Vì th , ch a có đi u ki n th c hi n đi lên theo nên kinh t ệ th tr ệ ề ế ị ườ ố c t t, nên hi u qu c a công tác dân s công tác dân s KHHGĐ đ ả ủ ệ ượ ố nhiên tuy có gi m gia tăng dân s t l c ch a cao, t KHHGĐ đ t đ ả ố ự ỷ ệ ạ ượ ố nh ng ch gi m đ c sang th i kỳ 1990-2000 do t c ư ỉ ả ờ ượ ư c đ y m nh, vì th mà công tác dân s KHHGĐ đ phát tri n kinh t ạ ể ộ ạ c quan tâm nhi u h n nên Thanh hóa cũng có đi u ki n đ y m nh đã đ ẩ ơ l công tác dân s KHHGĐ, t gia tăng dân s cũng đã gi m xu ng đáng ố ỷ ệ c 0,7%) đua t c đ gia tăng dân s t nhiên 1990-2000, gi m đ k (t ố ự ộ ượ ể ừ c a t nh tính đ n năm 2000 ch còn 1,5%. Theo tính toán c a UBDS- ế ủ ủ ỉ t các chính sách v dân s và KHHGĐ thì KHHGĐ t nh n u th c hi n t ế ườ ơ ố i v í t c đ n năm 2010 quy mô dân s c a t nh s kho ng 4,2 tri u ng ẽ ố ủ ỉ ế đ gia tăng dân s t nhiên kho ng 1,3%. ả ố ự ộ b. S bi n đ ng v m c sinh Thanh hóa trong th i gian v a qua ộ ự ế M c sinh th ng xuyên bi n đ ng theo không gian và th i gian, s ộ ế ươ bi n đ ng đó ch u nh h ng c a nhi u y u t ộ ề ủ ị ả ế khách quan. Nh ng nhìn m c sinh ch u s tác đ ng c a y u t y u t ư ế ố quan.
ự
sinh thô xu ng d Trong giai đo n t ả ệ ố ụ ằ ớ
ệ 1994-1999 UBDS t nh đã th c hi n nhi u bi n i 2%. m c sinh có gi m nh ng m c đ còn ch m và ạ ừ pháp nh m gi m m c sinh v i m c tiêu h t ứ Tuy nhiên, trên th c t ự ế ứ ỉ l ạ ỷ ệ ư ề ướ ậ ứ ả ộ
27
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ề c ch tiêu đ ra. Qua b ng s li u sau s cho ta th y rõ đi u ố ệ ề ẽ ả ấ ỉ ư ạ ượ
ch a đ t đ này.
su t sinh thô giai đo n (1994-1999) ỷ ấ ạ
ỷ ấ
B ng 3: t ả Năm 1994 1995 1996 1997 1998 1999
ỉ ồ
ỗ ổ ạ ấ
ấ ấ ế ị
ệ ụ ữ ụ ữ ặ ụ ữ
ỷ ấ ế ồ ử ụ
ụ ữ ệ ế ứ
ụ ệ
i ph n . Dov y m c sinh thô ch gi m đ ứ ề ụ ữ ỉ ả ườ ậ
ấ ị
T su t sinh thô CBR(%) 2,650 2,541 2,406 2,306 2,137 2,072 Ngu n: UBDS-KHHGĐ t nh Thanh hóa T su t sinh th trong giai đo n 1994-1999 trung bình m i năm ỷ gi m đ c 0,096% trong đó năm 1998 gi m nhanh nh t 0,196% và năm ả ả ượ 1999 gi m ít nh t 0,065%. Nguyên nhân chính quy t đ nh t su t sinh thô ả Thanh hóa còn cao là do s ph n trong đ tu i sinh đ chi m 68,55% ở ẻ ố ộ ổ ế t là s ph n có ch ng chi m so v i t ng ph n năm 1999, đ c bi ớ ổ ố ng ph n (15-49) l n nh v y cho dù có s d ng các 33,49%. V i l ư ậ ớ ớ ượ bi n pháp các ph ng ti n đ h n ch m c sinh thì cũng không th áp ể ươ ệ ề ạ ng mà nó ch có tác d ng ở ộ m t d ng m t cách r ng rãi cho m i đ i t ụ ỉ ọ ố ượ ộ ộ ụ m c đ h n ch , con quy n áp d ng các bi n pháp KHHGĐ ch y u v n ẫ ứ ộ ạ ủ ế ế ph thu c vào ng ượ ở ộ m t c ụ ộ m c đ nh t đ nh. ứ ộ ộ ữ ặ
ố ở ọ ỉ ệ
nông thôn còn th p, ng ị ườ ế ư ủ
ề
ế ở ế ể ể ế ế ạ
nh h Thanh hóa là m t t nh nông nghi p, dân s ộ ỉ trình đ phát tri n kinh t ộ ể đi u ki n c n thi ầ ệ khác trình đ hi u bi ộ ể ế ạ ả ể M t nguyên nhân n a không kém ph n quan tr ng do đ c đi m ầ thành th ch chi m 9,24%, do i dân ch a có đ các ấ ặ t đ hi u ti p c n v i các thông tin v KHHGĐ, m t ề t là phong t c t p quán còn t còn h n ch , đ c bi ụ ậ ệ ng m nh đ n hành vi sinh s n c a ng ườ i ph n . ụ ữ
ế ề ạ ẫ
ạ ượ ữ ở
su t sinh thôgi m t ừ ể ỷ
ả
ậ ớ ế ặ ả ủ ưở ậ Tuy v n còn nhi u h n ch nh ng chúng ta cũng ph I th a nh n ừ ả ư c nh ng thành r ng công tác dân s KHHGĐ ố ằ tích đáng k đó là t ừ năm 1994-1999 đã làm t ả 2,65% xu ng còn2,072% (gi m 0,578%) đó chính là nh ng n l c c g ng ỗ ự ố ắ ố c a nh ng ng ữ ủ Thanh hóa cũng đã đ t đ ấ ữ ố ủ ỉ i th c hi n công tác truy n thông dân s c a t nh. ề ườ ự ệ
28
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
Đ có th hi u m t cách chi ti ể ể ể ế ề ộ
ỷ ỉ
ữ ỷ ấ ứ t h n v tình hình bi n đ ng m c ế ơ ỉ su t sinh thô thì ch ấ ạ su t sinh cũng là m t ch tiêu quan tr ng ph n ánh m c sinh ta ả ứ ộ ỉ
ả
i các con TFR c a các huy n và tăng gi m s con B ng 4: X p l ề ế ạ ố ệ ủ ố ệ ả
ộ sinh trong nh ng năm g n đây bên c nh ch tiêu t ầ tiêu t ng t ọ ổ có th th y rõ đi u này qua các b ng s li u sau: ể ấ ả STT S con (1985-1989) ố
Các huy nệ Th xã Thanh hóa ị
ằ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 Thi u yên ệ Th xuân ọ Th xã B m s n ơ ỉ ị Ho ng hóa Vĩnh l cộ Lang chánh Th xã S m s n ơ ầ ị Nga s nơ Hà trung 3,02 4,28 4,35 4,39 4,41 4,45 4,57 4,60 4,61 4,62 0
1 ng 4,69 Qu ng x ả ươ 1
1 4,81 Đông s nơ 2
1 4,87 Nông c ngố 3
1 5,01 Tri u s n ệ ơ 4
1 C m thu 5,14 ẩ ỷ 5
1 5,20 H u l c ậ ộ 6
1 M ng lát 5,21 ườ 7
1 5,23 Ng c l c ọ ạ 8
1 Th xuân 5,25 ọ 9
2 Bá th 5,29 cướ 0
2 Th ch thành 5,53 ạ 1
2 Quan hoá 5,44 2
29
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
2 T nh gia 5,60 ỉ 3
2 5,80 Nh xuân ư 4
ứ ủ ứ ế ệ
Ngu n: Đánh giá m c sinh và bi n đ ng m c sinh c a các huy n ( Vi n ệ ồ ộ xã h i h c) ộ ọ
B ng 5: T ng t su t sinh c a t nh Thanh hóa (1994-1999) ổ ả ỷ ấ ủ ỉ
Năm su t sinh T ng t ổ ỷ ấ
(con)
199 3,30
4
199 3,10
5
199 2,94
6
199 2,82
7
199 2,77
8
199 2,61
9
ỉ ồ
ỷ ấ su t sinh nó bi u th s con bình quân mà ng ị ố
ơ ộ ủ
ể ọ ố ụ ể ề ủ
ỉ ở ệ ạ ệ ư ớ
ấ ấ ớ ị
ự ậ ấ
ấ ớ ổ ứ ữ ậ
ộ ữ ề ớ
ứ ứ ủ ệ ằ ủ ệ
ệ ồ
ạ
ề ả ỉ ờ ế ườ ể ả
ủ ng đ i cao so v i c n Ngu n:UBDS-KHHGĐ t nh Thanh hóa T ng t i ph n có ườ ụ ữ ể ổ th có đ c trong su t cu c đ ìu sinh s n c a mình.Qua b ng 4 cho ta ả ả ượ m t cái nhìn c th v TFR bình quân trong giai đo n 1985-1989 c a các huy n trong t nh Thanh hóa, TFR cao nh t là huy n Nh xuânv i TFR= 5,8 con, th p nh t là th xã Thanh hóa v i TFR= 3,02 con ( năm 1990 th xã ị Thanh hóa m i đ i thành Thành ph Thanh hóa) ta nh n th y s chênh ố ng đ i l n (2,78 con) và m t đi u nh n ra l ch gi a hai m c này là t ố ớ ươ ệ ị TFR phân thành 3 m c ng v i 3 vùng rõ r t đó là TFR ng v i vùng th ớ xã là trên 3 con, TFR c a các huy n đ ng b ng là trên 4 con, TFR c a các ồ huy n mi n núi và đ ng b ng ven bi n là trên 5 con. N u tính TFR trung ể ằ i ph n trong bình cho c t nh trong giai đo n này thì trung bình ng ụ ữ su t cu c đ i sinh s n c a mình có 4,66 con. Đây có th nói là m c con ứ ố ầ c trong giai đo n này. Đi u này nó cũng ph n t ươ ớ ả ướ ộ ố ề ạ
30
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ư ộ ộ ề ể ế
, cũng nh trình đ dân trí t là s con còn có s khác ự ố ả ồ ữ ệ ề ỉ
nào ph n ánh v trình đ phát tri n kinh t không đ ng đ u gi a các vùng trong t nh đ c bi ặ bi ệ ớ ữ ề
t l n gi a vùng thành th , nông thôn và mi n núi. ị M t khác, n u so sánh TFR trong giai đo n t ớ ặ ế ạ ừ
ạ ẽ ấ
ộ ả ớ ự ế ố ệ ề ứ
ố ạ ầ ả
ạ ừ ế
Thanh hóa ch còn 2,61 con. Đây có th nói là m t s ti n b v ỉ ộ ự ế ể
ờ
ch tiêu ASFR c t ng h p t Nh ta đã bi ượ ế ỉ
ư ế ừ
1985-1989 v i TFR ệ trong giai đo n 1994-1999 qua b ng s li u 5 ta s th y có s khác bi t ự r t rõ nét, dó là có s bi n đ ng l n v m c sinh trong vòng 10 năm TFR ấ đã gi m xu ng g n 2 con (TFR= 4,66 con trong giai đo n 1985-1989, 1994-1999) và tính đ n năm 1999 thì TFR=2.93 con trong giai đo n t ộ ượ t TFR ở b c c a Thanh hóa trong m t th i gian ng n. ắ ậ ủ ổ ặ 15-49 thì nhóm nào có t
x , do ợ ừ ỉ ổ su t sinh đ c tr ng theo t ng nhóm tu i, ư su t ỷ ấ ừ ấ ổ ộ
đ tu i nào thì s tr em đ ề
ộ t ch tiêu TFR đ ứ ỷ ấ ủ ổ ụ ữ ở ộ ổ ề ượ ộ ẽ
ổ ể ả ứ
v y ta ti n hành nghiên c u t ậ đ bi t trong các nhóm tu i c a ph n t ể ế ụ ữ ừ sinh cao, ph n c sinh ra nhi u nh t. T ố ẻ đó s giúp cho chúng ta đ ra các bi n pháp tác đ ng vào các nhóm tu i,đ ệ tu i đ gi m m c sinh. ỷ ấ ặ ư ổ ả
B ng 6: T su t sinh đ c tr ng theo nhóm tu i năm 1999
S con (ng i) ASFRX(%) Nhóm tu iổ ố ườ
3,010 2,032 15,71 7,280 3,370 1,430 0,990
5469 2702 20635 8892 4507 1517 781 44530
S ph n ố ụ ữ i)ườ (ng 181682 132962 131350 122147 133724 106094 78888 886847 ố
ụ ấ ằ ố ẻ ổ ừ ậ
nhóm tu i t ậ
15-19 20-24 25-29 30-34 35-39 40-44 45-49 T ngổ Ngu n: Niên giám th ng kê- C c th ng kê Thanh hóa ố ồ Qua b ng s li u ta nh n th y r ng ở ả ố ổ ế ụ ữ
đ tu i này có s ph ố ệ c sinh ra là t ươ c ta ph n đ 18 tu i m i đ ụ ữ ủ ố c sinh ra g n nh nhi u nh t ( 20635), b i vì ề ớ ượ ế ổ ế ấ ổ ố ẻ ố
15-19 s tr em ủ ng đ i cao (5469) mà theo lu t hôn nhân gia đình c a đ ượ c k t hôn. Do đó, trong nhóm tu i này n ướ đa s ph n là ch a đ n tu i k t hôn, sang nhóm tu i 25-29 s tr em ổ ụ đ ở ộ ổ ượ ề n k t hôn nhi u nh t và h u h t trong s h sau khi k t hôn song đ u ế ữ ế ở ố ọ ư ư ấ ầ ề ế ầ
31
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ả ế ư ổ ừ ớ
30-34,35-39 s tr ổ ừ i là càng lên đ tu i cao v sau thì s con đ ố ả ề
ộ ổ ậ ố
i ph n b ụ ữ ướ ổ
ư ộ ố ế ị ọ
ậ ấ
ụ ữ ộ ả ổ
ầ ố ề ọ ổ
ứ ợ
ẹ ấ ằ ứ
su t con th 3 ứ ấ ỉ
em mu n sinh con ngay. Ti p đ n các nhóm tu i t ố ẻ ế ố ề 20-24. Đi u đ c sinh ra v n còn l n nh ng đã gi m so v i nhóm tu i t ớ ẫ ượ c sinh ra này có th lý gi ượ ẻ ở ộ ổ đ tu i càng ít, h n đây cũng là m t quy lu t chung trên toàn qu c vì ơ ộ c vào th i kỳ mãn kinh, h t tu i sinh đ và quy này thì ng ờ ể ườ mô gia đình cũng nh cu c s ng c a h đã khá n đ nh, nên h không có ổ ủ ọ nhu c u sinh con thêm. Qua phân tích trên ta cũng nh n th y m t đi u ề ẫ r ng s ph n trong nhóm tu i 15-19 tham gia vào quá trình sinh s n v n ằ còn nhi u mà v m t sinh h c thì c hai nhóm tu i này khi sinh không ở ả ề ặ có l ẻ các nhóm tu i khác nhau m c sinh ổ ở ứ + ch ng minh cho cũng r t khác nhau. B i v y, ch tiêu t ỷ th c tr ng m c sinh c a t nh. ứ i cho s c kh o c a c bà m và tr em. ẻ ủ ả Qua phân tích trên ta th y r ng ấ ạ ở ậ ủ ỉ ự
B ng 7: T l sinh con th 3 ỷ ệ ả ứ +
ị
Năm T l đ n v % ơ ứ + sinh con th 3
ỷ ệ 43,10 199
2
199 39,70
3
199 31,00
4
199 26,55
5
199 22,67
6
199 21,47
7
199 20,20
8
199 17,01
9
Ngu n: UBDS-KHHGĐ T nh Thanh hóa ồ ỉ
32
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
Nh v y xu h ng sinh con th 3 ư ậ ướ ứ + hàng năm đã có xu h ướ ả ng gi m
rõ r t. Trong nh ng năm tr c đây công tác dân s KHHGĐ ch a đ ữ ệ ướ ư ố ượ c
quan tâm đúng m c và ng i dân ch a nh n th c đúng đ n v n đ dân s ứ ậ ư ườ ề ấ ắ
và đ i s ng gia đình, nên s ng i sinh con th 3 ờ ố ố ườ ấ
có t i 43,1% sinh con th 3 ố ệ ả ớ
t sinh con th 3 ố ứ ứ + còn r t cao, năm 1992 ứ +, , năm 1994 là 31%. Qua b ng s li u ta th y ấ ứ + đã gi m xu ng đáng k và gi m v i t c đ r t ộ ấ ớ ố ể ả ả ố l ỷ ệ
ấ ả ớ
năm 1992-1999 t sinh con th 3 nhanh, nhanh nh t là năm 1994 gi m 8,7% so v i năm 1993, trong vòng 8 ứ + đã gi m 26,1%, trung bình m i năm l ỷ ệ ả ỗ
gi m 3,26%. ĐI u đó nói lên r ng trong nh ng năm g n công tác dân s ữ ề ả ầ ằ ố
KHHGĐ c a t nh đã đ c quan tâm đúng m c và th c hi n m t cách có ủ ỉ ượ ự ứ ệ ộ
hi u qu , đ c bi i dân cũng đã đ c nâng ả ặ ệ ệ ố ớ ứ ủ ườ ượ
cao. Tuy nhiên t sinh con th 3 l ỷ ệ t là đ i v i nh n th c c a ng ậ ứ + gi a thành th và nông thôn cũng nh ữ ị ư
gi a các huy n v i nhau còn có s khác bi t khá cao. ự ữ ệ ớ ệ
sinh con th 3 ả ứ + c a các huy n năm 1999 ệ ỷ ệ ủ
B ng 8: T l đ n v % ơ
T l ị ứ + sinh con th 3 ỷ ệ
ườ
Th
Tên đ n vơ ị Toàn t nhỉ Thành ph Thanh hóa ố Th xã B m s n ị ơ ỉ Th xã S m s n ơ ầ ị Quan hoá M ng lát Quan s nơ ng xuân ườ Nh xuân ư Nh thanh ư C m thu ỷ ẩ Ng c l c ọ ạ Bá th cướ Lang chánh 17,01 5,14 9,21 19,96 13,00 41,22 20,11 21,96 26,53 20,72 13,21 10,35 8,02 17,27
33
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ng
19,34 14,67 17,44 15,40 17,24 12,10 14,62 140,91 22,55 15,96 20,19 24,97 19,75 25,98
Th ch thành ạ Th xuân ọ Tri u s n ệ ơ Yên đ nhị Thi u hoá ệ Vĩnh l cộ đông s nơ Nông c ngố Tĩnh gia Qu ng x ươ ả Ho ng hoá ằ H u l c ậ ộ Hà trung Nga s nơ ồ sinh con th 3 này Ngu n UBDS-KHHGĐ t nh Thanh hóa Trong khi t ở l ỷ ệ ỉ ủ ỉ ứ + c a t nh là 17,01% thì t
ị ố ấ l ỷ ệ ố
ớ ấ
t l n v t ộ ư ầ ấ ứ đây là có m t s khác bi ộ ư ở
ằ
sinh con th 3 ệ ướ ư ấ
ẩ ằ l ỷ ệ ệ ố
ư ị ả ơ
ớ
ề ự ệ ệ ằ ồ
các huy n ,th xã và thành ph là r t khác nhau, trong đó Thành ph Thanh hóa ệ này là th p nh t 5,14% th p h n 3,3 l n so v i m c trung bình c a ủ t l ỷ ệ ơ ấ ề ỷ ệ c t nh. M t đI u đáng l u ý l ề ả ỉ ệ ớ sinh con th 3ứ + gi a các huy n đông b ng và huy n mi n núi, m t s ộ ố ề ệ ữ ệ ứ + th p nh Bá th l c (8,02%), Quan huy n mi n núi có t ỷ ệ ề ộ ố hoá (13%), C m thu (13,21%), Th xuân (14,67%). Trong khi đó m t s ỷ ọ ứ + t ng đ i cao nh huy n i có t huy n đ ng b ng l ệ sinh con th 3 ươ ạ ồ ầ ng (20,19%), th xã S m Nga s n (25,98%), H u l c (24,97), Qu ng x ươ ở ộ s n (19,96%), Hà trung (19,75%)...đI u đó vi c th c hi n công tác truyên ệ ự ề ơ ệ ộ ố fthông dân s td h n so v i m t s m t s huy n mi n núi th c t ề ự ố ố ở ộ ố ơ ệ i dân mi n núi v th c hi n vi c huy n đ ng b ng và ý th c c a ng ề ườ sinh đ có k ho ch cũng chuy n bi n r t nhanh. ế ấ ệ ứ ủ ể ế ẻ ạ
Thanh 2. Th c tr ng v trình đ h c vân trong th i gian qua ộ ọ ự ờ ề ạ ở
hóa
ố ớ ừ ớ
ố lâu là v n đè quan tâm l n đ i v i m i qu c ấ ố gia. S hùng m nh c a m t qu c gia nó ph thu c vào trí tu c a qu c ộ Trình đ h c v n đã t ộ ọ ấ ộ ủ ạ ự ọ ệ ủ ụ ố
34
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ả ế ế ấ ả
ế ệ ộ ọ i quy t t ộ
ố ả
ỉ ấ ượ ứ
ẻ ứ ưở ậ ấ ư ệ
ứ ứ ậ
ở ữ ệ
ằ
ọ ạ ằ
ng bi n đ i trình đ h c vân ấ t c các v n gia đó, vì trình đ h c vân nó liên quan đ n vi c gi ộ ọ ữ xã h i. Trong đó ch tiêu trình đ h c vân là m t trong nh ng đ kinh t ộ ề ng c a dân s . Nghiên c u m i quan ch tiêu quan tr ng ph n ánh ch t l ố ủ ọ ỉ h gi a trình đ h c vân và m c sinh ta th y nó có nh h ng l n đén ả ộ ọ ệ ữ ớ ki n th c, thái đ , hành vi sinh đ cũng nh vi c ch p nh n hay không ộ ấ ế ch p nh n các bi n pháp tránh thai. Vì thê nghiên c u th c trang vêg trình ự ệ ấ Thanh hóa là vi c làm h t s c đ h c vân trong nh ng năm g n đây ế ứ ầ ộ ọ ộ ọ ấ i pháp nh m nâng cao trình đ h c v n quan tr ng, góp ph n đ ra các gi ả ề ầ nh m h n ch m c sinh. ế ứ ươ ữ Thanh hóa trong nh ng ộ ọ ế ổ ở
ế ệ
ế
ọ
ự ế ứ ấ ọ ố ớ ẻ c xu h ẽ ả
a. Xu h năm g n đây ầ ệ Thanh hóa là m t t nh đông dân vì th vi c chăm lo cho s nghi p ộ ỉ c các c p các ngành c a t nh h t s c quan phát tri n giáo d c iang đ ủ ỉ ụ ấ ượ ể i quy t tình tr ng th t h c trong c m t c a t nh là gi tâm. M c tiêu tr ạ ướ ả ắ ủ ỉ ụ i đi h c nh t là đ i v i tr em dân chúng, đ c bi ng t là nâng cao t ệ ấ ườ ặ ướ ng ng. Qua b ng s li u sau s cho ta th y đ đ n tu i đ n tr ấ ượ ườ ổ ế ế giáo d c c a Thanh hóa trong nh ng năm g n đây. ụ ủ l ỷ ệ ố ệ ữ ầ
B ng 9: ả
ổ ố
T ng s 1. Mù chữ
1989 2.461.233 380.312 15,45 141.496 37,21 238.816 63,79 42.336 1979 1.922.472 293.712 15,27 101.709 34,63 192.003 65,37 85.323 1999 3.146.153 229.887 7,30 76.958 33,48 152.927 66,52 21.617 % Nam % Nữ % t đ c, bi ế ọ ế t
2. Bi t ế vi
1,72 18.378 43,41 23.958 5,44 33.070 38,76 52,253 0,68 10.410 48,16 11.206 % Nam % Nữ
35
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
61,24 1.538.080 80,00 719.445 46,78 818.635 53,22 5.342 56,59 2.013.891 81,82 989.541 49,14 1.024.350 50,86 24.541 51,84 2.868.300 91,10 1.422.437 49,59 1.445.863 50,41 43.784
% 3. Ph thông ổ % Nam % Nữ % 4. Đ i h c, cao ạ ọ đ ngẳ
1,00 18.841 76,77 9.700 23,23 153 0,006 141 92,26 12 7,84 1,38 32.268 73,7 11.516 26,30 390 0,0123 317 81,43 73 18,57
0,02 % 3.658 Nam 68,48 % 1.684 Nữ 31,52 % 15 5. Trên đ i h c ạ ọ 0,001 % 15 Nam 100 % 0 Nữ 0 % Ngu n: C c th ng kê Thanh hóa ụ ồ ố
ố
ở
t ế ế ố c ta ti n hành chuy nđ i n n kinh t ế ừ ề
ề n n kinh t ề
ề ế ấ ưở ả
ộ
ụ ạ ậ ờ
ấ ế ứ ư
ỉ ế ấ ữ
l ể ố ả ơ
ụ ủ ữ ổ
ầ ạ ườ ườ ẩ ạ ố
i mù ch chi m trên15% dân dân Trong năm 1979 và 1989 s ng ữ ườ ng đ i cao, lý do là trong t l s tu i đi h c (6 tu i tr lên) đây là t ỷ ệ ươ ố ổ ọ ổ ế ế k th i kỳ đ t n ể ổ ề ờ ấ ướ ng, trong năm này n n kinh th tr ho ch hoá t p trung sang n n kinh t ế ị ườ ậ ạ đ t n ng đ n t y c các t c g p r t nhi u khó khăn nó làm nh h ả ặ ấ ế ấ ướ văn hoá xã h i, trong b i c nh đó Thanh hóa cũng ho t đ ng kinh t ố ả ế ạ ộ không n m ngoài tình tr ng này. Do v y, n n giáo d c trong th i kỳ này ề ằ ho t đ ng r t y u kém. Nh ng đ n năm 1999, t c là ch sau 10 năm thì s ự ế ạ ộ ỷ ệ l nghi p giáo d c c a Thanh hóa đã có nh ng chuy n bi n r t rõ nét, t ệ h c 15,45% xu ng còn 7,3%, t ng ỷ ệ ọ i mù ch đã gi m h n m t n a t ộ ữ ừ ườ sinh h c ph thông đ t 91,10% cao h n năm 1989 g n 10%, trong đó s ố ơ ạ ọ ọ ng, s xã đ t ph c p ti u h c ng đ t tiêu chu n qu c gia là 36 tr tr ả là 626 xã, s xã đ t ph c p trung h c c s là 167 xã, s h c đ t gi I ơ ở ọ ổ ậ ố ọ ố ổ ậ ể ạ ạ ố
36
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ố ọ
t, r ơ
ỏ ườ mái tr ề ng này, tr i đã thành đ t t ườ ố
ấ ướ
i qu c gia qua các năm đ tăng. T nh có ỉ ề ề ọ ố ạ ố ấ t d y t ng có truy n th ng v h c t ố ng cũng đóng góp s huy ườ c trong các kỳ thi h c sinh gi i qu c t ỏ mù ch gi a nam và n l ỷ ệ ườ ng cho đ t n ạ . ố ế ữ ữ ọ ấ ằ ữ ậ
trong các kỳ thi h c sinh gi ng chuyên Lam s n là tr tr ươ nhi u ng ạ ừ ề ch ươ Bên c nh đó chúng ta cũng nh n th y r ng, t có s chênh l ch khá l n. ớ ệ ừ
B ng 10: T l dân c 5 tu i tr lên ch a bao gi đ n tr ỷ ệ ả ổ ở ư ư ờ ế ườ ng
1989 15,45 37,21 63,79 1999 7,36 33,48 66,52
Chung Nam Nữ ồ Ngu n: C c th ng kê Thanh hóa ụ ố
l ư
ớ t có gi m b t nh ng v i t ớ ầ
ố ố
ể ư ẫ ổ
ườ
ẹ
ằ ọ ậ ủ ữ ớ
ỉ ượ ạ
ể ỷ ệ không đáng k , t Tuy s khác bi l ớ ỷ ệ ả ự ệ i. Nguyên nhân là do i mù ch v n s p s g p 2 l n so v inam gi n gi ớ ữ ẫ ấ ỉ ấ ữ ớ đa s dân s Thanh hóa s ng nông thôn, n I mà trình đ phát tri n kinh ộ ơ ở ố ng kh ng giáo v n ch a thoát xã h i còn r t th p, bên c nh đó t t t ấ ộ ư ưở ạ ấ ế t là đ i v i vùng nông thôn. V n còn i dân, đ c bi ng c a ng t kh i t ẫ ố ớ ệ ặ ủ ỏ ư ưở i ta”, vì r t nhi u các ông b , bà m quan ni m r ng “con gái là con ng ấ ườ ệ ố ề i mà ch trú tr ng yêu th h r t ít quan tâm đ n vi c h c t p c a n gi ọ ệ ế ế ọ ấ c th hi n rõ tiên cho nh ng đ a con trai c a mình.Tình tr ng này còn đ ể ệ ủ ở ữ ọ ấ
i có trình đ Cao đ ng - Đ i h c phân theo gi ứ các c p h c cao B ng 11: T l ng ỷ ệ ườ ạ ọ ộ ẳ i ớ
ả
1989 18841 76,77 9700 23,23 1999 32268 73,70 11516 26,30
ụ
ồ Qua 10 năm v s l ng tuy t đ i, s l ệ ố ố ượ ữ
ọ ườ ứ
ng h c sinh n có trình i t c là tăng 18,72%), i thì v n th p h n nhi u ( nam tăng 13472 t c là Nam % Nữ % Ngu n: C c th ng kê Thanh hóa ố ề ố ượ đ cao đ ng- đ i h c có tăng lên (tăng 1816 ng ộ nh ng n u so v i nam gi ề ớ ư ạ ọ ớ ẵ ế ẫ ấ ơ ứ
37
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ự t t ệ ươ
ở ấ ổ
nam h c ph ọ l ỷ ệ ữ ọ
i trong giáo d c. Tuy nhiên ụ i có s nghiêng v phía n , năm 1999 t ề ự n gi ố ở ữ ớ
ầ
ề ả i cũng đ ự ấ ng đ i l n gây nên s m t ố ớ c p h c ph thông thì ổ i là 50,41% đI u này nói lên răng xu c c i thi n d n và trong c đi h c ngang ọ ộ ượ ữ ớ ệ ượ ấ ọ
g p 7,4 l n so v i n ), đây là s khác bi ớ ữ ầ ấ cân đ i v c c u gi ố ề ơ ấ ớ i l c c u v gi ề ớ ạ ơ ấ thông là 49,59% trong khi đ ng bình đ ng nam -n đang ngày m t đ h ữ ẳ ướ các c p h c n gi ng lai không xa, thì t ở ươ b ng v i nam gi ớ ằ B ng 12: T l i tính i. ớ mù ch c a dân s chia theo nhóm tu i và gi ỷ ệ ữ ủ ổ ớ ố ả
Nhóm tu iổ
N /Namữ O,55 0,59 0,57 0,68 0,84 1,05 1,38 1,90 2,89 3,31 3,26 2,75 2,19
1989 Nữ Nam 33,58 61,17 3,15 5,32 2,38 4,16 1,69 2,84 1,79 2,13 1,47 1,40 1,59 1,15 1,63 0,86 2,37 0,82 3,90 1,18 6,94 2,13 9,30 3,38 13,78 30,20 Ngu n: C c th ng kê Thanh hóa ố c nam và n t ụ ở ả ộ ổ ữ ố
5-9 10-14 15-19 20-24 25-29 30-34 35-39 40-44 45-49 50-54 55-59 60-64 65+ ồ Đ tu i 5-9 ữ ươ ố ẻ
ọ ủ ế ạ ậ ươ ổ ơ ị
ng đ i cao, đ i v i mù ch là t ố ớ ộ Thanh hóa s tr em đi h c mu n i t p trung ch y u trong mù ch gi m đi nhanh chóng, ữ ả ớ ổ ổ
l ữ ỷ ệ nam là 61,17%, n là 33,38%, lý do là ở ng đ i l n và l h n so v i tu i quy đ nh còn t ố ơ nhóm tu i này, lên nhóm tu i 10-14 thì t l ỷ ệ đ i v i nam là 5,32%và n là 3,15%. ố ớ ữ
ả
ấ ự ấ ở
ườ
ố ề ỷ ệ l Qua b ng s li u trên ta cũng nh n th y s m t cân đ i v t ậ ố ệ ư ậ đ tu i 30 tr lên. S dĩ nh v y mù ch nghiêng v phía n ch x y ra t ở ừ ộ ổ ề ữ c ta đang là vì nh ng ng i trong đ tu i này sinh ra trong th i kỳ đ t n ấ ướ ữ ế ữ ph i trãi qua hai cu c chi n tranh ch ng Pháp và ch ng M , h n th n a ỹ ơ ố ữ ỉ ẩ ộ ổ ế ờ ố ả ộ
38
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
i ph n ờ ẫ ế ườ ụ ữ
trong th i kỳ này tàn d c a ch đ phong ki n v n còn, ng v n còn ch u nhi u thi ị ẫ
ề ộ ổ ổ ủ c, m i ng ọ
ườ i ữ ượ c ụ c đi ng đ u đ ề ề c còn g p nhi u ặ c quan tâm đúng m c, n n mù ứ ụ ạ
ữ ẫ
ư ủ ế ộ t thòi so v i nam gi i. ớ ớ ệ i hoàn toàn khác, nh ng ng ng l Trong đ tu i 25-29 thì xu h ướ ạ trong nhóm tu i này sinh ra trong th i kỳ mà s nghi p giáo d c đã đ ờ ệ ự i dân đ nt đ n tr s quan tâm c a nhà n ế ướ ự ượ ườ ế ườ đ t n h c. Tuy nhiên rong th i kỳ này do n n kinh t ế ấ ướ ề ờ ọ khó khăn, nên s nghi p giáo d c ch a đ ư ượ ệ ự các c p h c ph thông. ch v n còn cao ọ ở ạ ộ ấ M t th c tr ng v trình đ h c vân ề ộ
ổ ộ ọ ấ ỉ ố ớ ề ọ ữ ấ ớ ộ
các dân t c trong t nh là còn ở t khá l n v h c v n gi a các dân t c, nh t là đ i v i các i. có s khác bi ự dân t c ít ng ộ ự ệ ườ
B ng 13: Trình đ h c v n c a m t s dân t c ộ ộ ọ ấ ủ ộ ố ả
Các ch tiêu 1989 ỉ
Kinh Thái M nườ
Các dân t c #ộ
t ế ế
g 27,39 18,68 0,85 1,12 56,51 54,68 16,63 21,91 0,59 1,79 1,38 0,93 0,095 0,35 0,002 0.001 13,72 1,78 42,98 30,55 6,83 3,04 1,09 0,007 28,08 1,40 45,48 18,49 2,83 2,13 0,06 0,006
T ngổ số 15,02 1.Mù chữ 1,67 t đ c, bi 2.Bi t vi ế ọ 44,78 3.Ch a TN PTCS ư 28,76 4. TN PTCS 6,01 5.TN PTTH 2,77 6.TN TH chuyên nghi p ệ 0,97 7.TN CĐ-ĐH 0,006 8. Ti n sĩ ,phó ti n sĩ ế Ngu n: C c th ng kê Thanh hóa ố ụ ế ồ
ộ ả
ấ ế ộ ọ ề ố ệ ế ủ ể ệ
ọ ệ ộ
ườ ế
ữ ệ ộ ộ
ự ườ ự ệ ầ ệ ộ
ơ ộ ớ ơ
ầ ườ ế ầ ố ườ
ộ Qua b ng s li u trên ta th y trình đ trình đ h c vân c a dân t c ấ kinh là cao nh t, ti p đ n là dân t c m ng, thái. ĐI u này th hi n càng ườ ộ t nghi p PTTH dân t c kinh chi m ế rõ khi lên các c p h c càng cao: t ố ấ ề ỷ ệ ố l 6,83%, m ng chi m 1,79%, thái là o,93. S chênh l ch v t t t nghi p PTTH gi a dân t c Kinh và dân t c M ng là g n 4 l n, v i dân ớ ầ ộ t c Thái là h n 7 l n, lên trình đ CĐ-ĐH thì s chênh l ch gi a dân t c ữ ộ Kinh và dân t c M ng là 3 l n, v i dân t c Thái là h n 11 l n. Lý do đó ộ ọ ậ i kinh chi m đa s trong dân s c a t nh và ph n l n h t p là do ng ố ủ ỉ , văn hoá trung sinh s ng ề ố đ ng b ng và đô th , n i có đi u ki n kinh t ị ơ ầ ầ ớ ế ở ồ ệ ằ
39
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ố ủ
ườ ườ ơ ậ ộ ề i, bên c nh đó đ i v i các dân t c ít ng ố ớ
ư ọ ố
i bi ườ ằ ủ ế t ti ng kinh l ế ế ạ
ề ệ ề ụ ế
ặ ỉ
u tiên cho vi c phát tri n giáo d c
ể i. Đ c bi ặ ườ ệ ộ ạ
c kh c ph c hoàn toàn. ụ ế ắ ộ
ư ể ụ ở ự ỉ
ng h c sinh đ n tr ng ữ ế ầ
các c p ấ ọ ườ ể khi b lu t v ph c p ti u ộ ậ ề ừ ể
c ban hành. c Nhà n t h n vùng mi n núi, vùng sâu vùng xa n i t p trung sinh s ng c a các t ố ơ ố dân t c ít ng i thì truy n th ng ề ộ ạ v giáo d c c a h h u nh không có, h s ng ch y u b ng ngh nông: ề ề ụ ủ ọ ầ i không chăn nuôi và tr ng tr t, trong khi đó s ng ố ọ ồ ộ ấ i dân t c r t nhi u. Do đó, vi c truy n th ki n th c văn hoá cho ng ứ ườ khó khăn. M c dù trong nh ng năm g n đây t nh đã có nhi u chính sách ề ầ ữ các vùng sâu, vùng xa, vùng mi n ề ụ ở ư núi, vùng dân t c ít ng ữ t là quan tâm đ n vi c xoá n n mù ch ệ ệ cho các dân t c nh ng tình trang trên ch a đ ư ượ b. S phát tri n giáo d c các c p h c trong t nh Thanh hóa ọ ấ Trong nh ng năm g n đây s l ở ố ươ h c ph thông đã tăng lên đáng k , nh t là t ổ ậ ấ ổ ọ h c đ ọ ượ ướ
B ng 14: T l ỷ ệ ả ổ dân s 5 tu i tr lên đang đI h c chia theo nhóm tu i ổ ỏ
1989
1999
Nhóm tu i ổ
KXĐ
KXĐ
T ngổ
C p Iấ
C pIIấ
C pIIIấ
T ngổ
C pIấ
C pIIấ
C pIIIấ
596018 380872 163663 41403 10080 1003981 577496 323150 103734
16
T ngổ
5-9
240561 234526
1279
-
4686
385168
385010
160
-
-
10-14
280120 141042 133134 4768
1176
408237
187880 219435
907
16
4940
72129
27954 35647 3588
199362
3635
201708
94018
-
3208
294
630
971
1847
8809
-
998 ố
ọ ố và các c p h c ph thông. ấ ọ ổ
15-19 20+ 1296 36213 Ngu n: C c th ng kê Thanh hóa ụ
ồ
Trong vòng 10 năm t ư l ỷ ệ dân c đi h c đã tăng t ọ
ừ ố ọ
ấ
ọ ấ
ố ọ ề ọ
ng m ươ
ỉ ớ ấ ụ ể ặ ọ
ườ ạ
ng c p III thì m i huy n có ít nh t m t tr ấ ng có huy n có t tr 87,92% lên ừ 1989 - 1999 tăng 407936 em 92,16% tăng 4,87%. S h c sinh ph thông t ổ t c là tăng 68,45% trong đó h c sinh c pI tăng 196624 em, h c sinh c pII ấ ọ ọ ứ c 3 c p h c tăng 159478 em, h c sinh c pIII tăng 62331 em. Nh v y ọ ư ậ ở ả ấ ạ ng h c sinh đ u tăng lên, trong đó s h c sinh ti u h c tăng m nh s l ọ ể ố ượ nh t, lý do là trong giai đo n nay t nh Thanh hóa đã có ch ch ở ủ ạ ấ t là v i c p ti u h c. r ng quy mô giáo d c, đ c bi ệ ộ Trong ph m vi toàn t nh có 96,9% s xã có tr ỉ ệ ng c p I và c p II, ấ i 2-3 ớ ố ộ ườ ườ ệ ấ ấ ỗ
40
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ng, tuỳ thu c vào quy mô h c sinh c a huy n đó. Đa s các tr ọ ố ệ ủ
ủ
ệ ộ ự ợ ừ
tr ườ đ u đ ề ượ ngu n vi n tr t t ồ ừ M t di u đáng l u ý n a là ý th c c a ng ộ ố ự ch c n ổ ứ ướ ữ ề
ệ l
các t ư ượ ổ ể ọ ọ
ườ ng c xây d ng kiên c , d a vào kinh phí c a nhân dân đóng góp ho c ặ c ngoài. ườ ớ ứ ủ t c nâng cao, đi u này th hi n ể ệ ở ỷ ệ ọ ề ế ư ư ố ọ ứ ở
ọ i v i vi c chăm lo h c hành cho con cái đã đ h c sinh đi h c ti u h c đúng tu i (5-9) năm 1989 là 61,57% đ n năm 1999 là 66,67% t c là tăng 5,1% ( đây ta coi nh s h c sinh l u ban không đáng k ).ể
ạ các c p h c cao h n ọ ơ ở ấ
ạ ở ệ ể ậ
trong t nh cũng ỉ ườ ng ượ c ệ ế ớ ớ ớ ừ ạ ứ ạ
Bên c nh đó vi c đào t o có nhi u chuy n bi n l n. Hi n nay Thanh hóa m i v a thành l p tr ề Đ i h c Hông đ c v i quy mô và các lo i hình đào t o ngày càng đ ạ ọ m r ng. ở ộ
B ng 15: S phát tri n giáo d c Đ i h c - THCN ụ ạ ọ ự ể
ả Năm Giáo d c đ i h c –THCN ụ ạ ọ
ạỵ
D ngh - CNKT ề 6371 8554 10995 13196 THCN 6097 7887 8548 12167 CĐ-ĐH 6807 7496 8416 9215
Ngu n: C c th ng kê Thanh hóa 1996-1997 1997-1998 1998-1999 1999-2000 ồ ụ ố
ọ ạ ể ề
ơ ạ
ướ
c đào t o ngh tăng lên đáng k , năm sau cao t đáng chú ý là v vi c đào t o h CĐ- ệ ề ệ c đây ướ ụ i có tình h u nh ch a có mà nh ng ng ư ườ ữ
ầ ộ
ư ậ c nhu c u v ngu n nhân l c có ch t l ấ ượ ượ ự ề ầ ồ ỉ
i quýêt đ ờ ầ
ư ư
c đ m b o. S l ng h c sinh đ ượ ố ượ h n năm tr c, trong đó đ c bi ặ ướ ệ c đi m i c a n n giáo d c Thanh hóa, tr ĐH, đây có th nói là b ể ớ ủ ề thì vi c đào t o h đai h c ư ọ ở ệ ạ ệ ầ c đào t o trình đ này ch y u đ Hà n i. ộ ạ ở ủ ế ượ ộ Quy mô đào t o h ĐH-CĐ t 1996-1999 tăng 33,75%, trung bình ừ ệ ạ m i năm tăng 8,4% v i quy mô và t c đ tăng nh v y nó cũng ph n nào ỗ ố ớ ng cao cho t nh, gi ả ấ đ ng th i góp ph n năngcao trình đ dân trí cho nhân dân. Tuy nhiên ch t ộ ồ c cao do đ i ngũ giáo viên ch a có kinh ng đào t o còn ch a đ l ượ ượ nghi m, c s v t ch t ch a đ ệ ạ ơ ở ậ ư ượ ả ộ ả ấ
41
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ạ
1996-1999 tăng t ừ ườ ứ ừ
ượ ị
ề ạ i lên 13196 ng ườ i lao đ ng có đ ộ ọ ồ ơ ộ
c. Vi c đào t o công nhân kĩ thu t và d y ngh cũng ngày càng đ ượ c ậ ệ i t c là tăng 6371 ng m r ng, t ở ộ ề ổ 2,07 l n, góp ph n trang b cho ng c ngành ngh n ườ ầ ầ đ nh, nh m tăng c h i tìm ki m vi c làm cho h , đ ng th i đ a n n kinh ệ ằ ị t ế ủ ỉ ế c a t nh phát đi lên cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ớ ự ờ ư ề đât n ướ ế ể ủ ề
42
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
CH
NG III
ƯƠ
NH H
Ả
ƯỞ
Ứ NG C A TRÌNH Đ H C VÂN Đ N M C Ộ Ọ
Ế
Ủ SINH
THANH HÓA
Ở
I. NH H NG TRÌNH Đ H C VÂN Đ N HÔN NHÂN GIA ĐÌNH Ả ƯỞ Ộ Ọ Ế
1. Trình đ h c v n v i tu i k t hôn trung bình ộ ọ ấ ớ ổ ế
ng tr c ti p đ n tu i k t hôn c a ph ủ ưở
ạ ổ ế ủ ự ế ế Trình đ h c v n có nh h ộ ọ ấ ổ ế ặ
ờ ả ề ứ ế ứ ớ
ớ ề ẻ ẽ
ẻ ấ ọ ụ ế
ả ộ i ph n k t hôn ụ ữ ế i k t hôn ườ ế
ờ
ệ ổ ộ ổ ẻ ụ ữ ế ể
c l a ch n tr ọ ệ ế ướ ờ ớ ế ạ
ộ ượ ư ạ
ơ ố ổ ế ệ ữ ế ể ể ễ ề
ứ ố
tu i 18, 2 con ố
ng gi m xu ng không. Kinh nghi m t ố ở ổ ả ớ ố ế ệ
ụ ữ
ổ ế 4 con ướ ấ ổ ế ổ ừ ổ ế ế ướ ủ ứ
ả ế
ụ ữ ỏ ở
ụ ả ẹ i liên quan đ n m c sinh c a các bà m . n , m t khác tu i k t hôn l ữ Nhi u nghiên c u cho th y khi ph n k t hôn s m thì kho ng th i gian ụ ữ ế ụ ữ ng đ nhi u con h n so v i ph n sinh đ s kéo dàI, nên h có xu h ẻ ướ ơ ữ i h n sinh đ là 15-49 thì nh ng k t hôn mu n. Ví d n u nh l y gi ớ ạ ư ấ ế tu i 20s có kho ng tu i sinh con là 29 năm, còn ng ở ổ ườ ổ ả ẽ tu i 25 thì s có kho ng th i gian đ sinh con là nh ng ng ẽ ở ổ ữ ở 24 năm và có ít th i gian hôn nhân h n là 5 năm so v i ph n k t hôn ơ tu i 20. So sánh này cho th y vi c thay đ i đ tu i k t hôn có th là đI u ề ổ ấ c h t trong các bi n pháp h n ch sinh đ hi n ẻ ệ ki n đ ệ ố đ i trong ph m vi hôn nhân. M t cách rõ h n ta có th bi u di n m i ễ ạ quan h gi a tu i k t hôn và s con mong mu n. M t đi u d nh n th y ấ ố ậ ộ ả là tu i k t hôn càng cao thì t ng ng v i s con mong mu n càng gi m, ươ tu i 24 và đ n tu i 34 só con mong mu n có t ở ổ ừ c đang phát tri n xu h ể các n cho th y múc sinh gi m đáng k khi tăng tu i k t hôn c a ph n , vì r ng ằ ả tu i k t hôn có nh h ưở * Tr c ti p là rút g n th i gian ng ự ấ ư ậ ọ ậ ề ờ
ọ ệ ủ ả ế ệ ẫ
i, nh h
ệ ả
ẻ ị ữ ỏ ứ ả ưở
ể ng tr c ti p và gián ti p đên m c sinh ự ế i ph n có kh năng sinh đ . ẻ ả ắ ờ ườ ả i ph n ph I S dĩ nh v y là đ đ t đ c h c v ncao đòi h i ng ụ ữ ườ ể ạ ượ i ph n có xu dành nhi u th i gian h n cho vi c h c t p, nên ng ườ ụ ữ ơ ng trì hoãn vi c k t hôn c a b n thân, d n đ n h th ở ng k t hôn h ọ ườ ế ế ướ đ tu i khá cao, cho nên th i gian sinh đ b rút g n l ng đáng ưở ắ ạ ả ờ ộ ổ k đ n vi c gi m m c sinh. Ngoài ra nh ng quy t đ nh v tu i k t hôn ề ổ ế ế ị ể ế c a các bà m cũng nh h ng không nh đên stkhc a con cáI h sau này, ọ ủ ẹ ủ có tác d ng kìm h m b t vong quay c a quá trình táI s n xu t dân s . ố ủ ụ ả ả
ớ ả
ứ ườ ụ ữ ế
ế ờ
i sao l ạ ọ ủ ư
ủ
ể ộ
ấ * Gián ti p là gi m m c sinh thông qua tháI đ đ i v i hôn nhân và ộ ố ớ ế ớ i ph n sinh mu n và h n ch sinh s m gia đình, khuy n khích ng ạ ộ ế t v đ tu i k t i có s khác bi ngay sau th i đi m k t hôn. V y t ệ ề ộ ổ ế ự ậ ạ ể hôn c a các cái nhân, nh ng ph i coi tr ng nh t là vi c giáo d c nh m ằ ả ụ ệ ấ nâng cao trình đ h c vân c a ph n . ụ ữ ộ ọ ầ ộ ộ ộ ặ h c vân tr thànhm t ch s c b n c a vi c hoàn thi n đ a v xã h i đ c Nh ng năm g n đây trong các m t phát tri n kinh t ặ ỉ ố ơ ả ủ xã h i trình đ ế ị ữ ở ệ ệ ọ ị
43
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
t là trình đ h c vân c a ph n , khi ng ệ ề ủ ộ ọ ụ ữ ụ ữ
ộ ọ ườ ẽ
ườ
ộ ấ ề ổ ế ể ể i ph n ph i t ụ ữ ả ự ể ắ ị ớ ầ
ổ ế ờ i ph n dành nhi u th i bi gian cho vi c nâng cao trình đ h c vân thì s làm tu i k t hôn tăng lên. ệ xã h i ngày càng phát tri n, đ không b t Trong đi u ki n kinh t ị ụ ậ t h và ệ ộ ế ề c các yêu c u c a xã h i, ng ị ế đáp ng đ trang b ki n ộ ầ ủ ượ ứ nâng cao đ a v c a b n thân đ b t k p v i đà phát tri n th c cho mình, t ể ị ủ ả ị ự ứ c a xã h i. Ng ờ i ph n s đ t h c v n lên hàng đ u, dành nhi u th i ụ ữ ẽ ặ ọ ườ ủ gianh n cho vi c nghiên c u h c t p và tăng tu i k t hôn. ứ ọ ậ ệ
ơ Khi mà trình đ h c v n càng cao s làm thay đ i thái đ c a ng ổ
ộ ọ ẽ ữ
ng ch đ ng h n trong v n đ hôn nhân c a mình, h không ph ườ ủ
ị ự ụ ữ ố ớ ủ ộ ườ ự ắ ộ
ọ ể ấ ẹ ỉ ế ớ
ạ ị ơ ặ ủ ộ ấ ị
ế
ụ
ề ọ
ệ ả ẻ
ủ ộ
ượ
ự ệ
ậ ế ắ ị ượ ớ
ắ ượ ầ ộ
ớ ọ ụ ậ ở ấ
ệ ồ
ể ờ ị
ị ủ ọ ệ ữ ổ ế ộ ọ
i ườ ộ ủ ộ ọ ấ i có trình đ h c v n ấ ph n đ i v i hôn nhân và gia đình. Nh ng ng ụ th ọ ề thu c vào s s p đ t c a cha m , không ch u s gã bán khi h có m t đ a ộ ị ọ i hôn nhân khi đã đ t v đáng k trong xã h i. H ch quy t đ nh ti n t ạ ị ế ị ụ ữ c m t đi i ph n có đ v nh t đ nh trong xã h i. M t khác nh ng ng ườ ữ ặ ộ ượ ộ ớ ị ng hình thành nên m t l h c v n cao th i suy nghĩ ti n b , cùng v i đ a ộ ộ ố ườ ọ ấ v c a h , h có đi u ki n h n trong vi c chăm sóc và giáo d c con cái, ệ ơ ọ ọ ị ủ do đó hành vi c a h có nh h ng đ n hành vi c a con cáI h sau này ọ ủ ủ ưở ế ấ c l trong đó có hành vi sinh đ . Ng i có trình đ h c v n i nh ng ng ộ ọ ườ ượ ạ ữ ng thi u ch đ ng trong vi c quy t đ nh hôn nhân c a b n thân, th p th ủ ả ế ệ ườ ấ ế ị t ng nho nh ng ng ng n ng n c a t i ph n này v n ch u nh h ị ả ề ủ ư ưở ặ ưở ụ ữ ườ ữ ẫ ệ ng l c h u, quan ni m t c nh ng t gi giáo, h không t i thoát đ ạ ư ưở ọ ữ ự ả “cha m đ t đâu con ng i đ y” v n còn s c m nh đ ch ng vi c hôn ồ ấ ẹ ặ ể ạ ứ ẫ nhân c a h . Do trình đ h c v n th p h không b t k p đ c v i đà phát ủ ọ ấ ọ ộ ọ ấ ọ c t m quan tr ng t đ n m b t đ tri n c a xã h i, không đ hi y bi ế ể ắ ủ ể ủ ể nhà c a h c v n, v i h m c tiêu là l y chông, có con và yên ph n ấ ọ ủ ộ ọ ấ chăm sóc ch ng con, còn vi c ti p t c h c t p nâng cao trình đ h c v n, ế ụ ọ ậ t rõ nâng cao đ a v c a h trong xã h i c a h là quá xa v i. Đ nh n bi ế ậ ộ ủ ọ h n m i quan h gi a trình đ h c v n và tu i k t hôn ta hãy tham kh o ả ố ấ ơ b ng s li u sau. ố ệ ả
ổ ế ệ ữ
ố ụ ộ ọ ấ ổ
B ng 16: M i quan h gi a trình đ h c v n và tu i k t hôn Tu i k t hôn ỏ ế trung bình 18,15 19,16 19,87 21,12 23,50 ả ố Trìn h đ h c v n ộ ọ ấ 1. Ch a đI h c ư ọ 2. Ch a TN c p I ấ ư 3. TN c p Iấ 4. TN c p IIấ 5. TN c p III tr lên ấ ở
T ng s ph nữ 256 950 1090 2320 1561 ọ ề ẫ Ngu n: UBDS- KHHGĐ năm 1997 (đI u tra ch n m u) ồ
44
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ả ướ ố ệ ổ ế
ủ ụ ữ ự Qua b ng s li u trên ta th y tu i k t hôn có xu h ớ ự
ụ ữ ộ ọ ấ
t nghiêp c p III tr ấ ộ ố ụ ữ
ầ
ố ớ ề
ề ữ ư ề ủ ọ ỉ ướ ổ
i tu i 18 (d ữ ị ộ ọ
ế
ấ ạ ị ụ ữ ư ề
ủ ờ ể ướ ầ ộ ơ
ố ọ ứ ầ
ộ ố ặ ấ ặ
ng tăng lên ấ ệ ề cùng v i s ta tăng lên c a trình đ h c v n c a ph n . S khác bi t v ộ ọ ấ ủ ể đ tu i k t hôn gi a các ph n có trình đ h c v n khác nhau là đáng k , ộ ổ ế ở đ i v i ph n ch a đi h c và ph n có trình đ t ụ ữ ọ ố ớ đy là đ i v i ph n ch a đI h c tu i lên là g n 5 năm. Đi u đáng l u ý ổ ụ ữ ư ọ ở ư ấ r ng có r t k t hôn trung bình c a h ch là 18,15 tu i, đi u này ch ng t ỏ ằ ứ ổ ế i tu i quy đ nh c a lu t hôn nhân nhi u ph n k t hôn d ậ ủ ướ ổ ụ ữ ế ậ gia đình), vì th đ i v i nh ng ph n có trình đ h c v n th p thì nh n ấ ấ ụ ữ ế ố ớ th c c a h v hôn nhân và gia đình còn r t h n ch , khi k t hôn quá ế ọ ề ứ ủ i ph n ch a có đ th i gian trang b cho mình các đI u ki n s m ng ệ ườ ớ v t ch t cũng nh tinh th n đ b ế ữ c vào cu c sông gia đình, h n th n a ấ ư ậ ệ do ki n th c h không có nên đa ph n trong s h là làm nông nghi p ọ ế ề ho c là lao đ ng th công, thu nh p th p, cu c s ng gia đình g p nhi u ậ khó khăn, nh t là thi u th n đI u ki n chăm sóc cho con cái h sau này. ệ ộ ấ ủ ế ề ố ọ
B ng 17: T l t o hôn t ỷ ệ ả ả ở ộ ố m t s dân t c ộ lỷ ệ
%
Dân t cộ
Nam/Nhóm tu iổ 15-17 1,27 1,10 4,62 4,30 11,52 18,70 1,92 13-14 0,46 0,31 0,91 1,41 2,50 1,60 0,70 18-19 7,72 6,58 15,80 13,71 31,50 42,17 6,50 ữ 13-14 0,57 0,45 1,12 1,47 2,90 1,82 0,85 N /Nhóm tu i ổ 15-17 2,37 2,06 6,35 18,52 28,17 36,58 4,30
ồ
l Toàn t nhỉ Kinh M ngườ TháI Tày Nùng Hoa Ngu n:C c th ng kê Thanh hóa năm 1999 ả ớ ẩ ẫ ặ
ậ
ộ ọ ấ ạ ả ố ệ ữ ớ
i k t hôn trong đ tu i 13-14 ở ữ ỉ
ố ượ ả ộ ổ i ph n ch a b ụ ữ ư ướ ườ
Nhà n này là do trình đ h c v n th p nên nh ng đ i t bi ả ệ trong ph m vi toàn t nh s ng ố 0,57%, nam chi m 0,46%. ế tu i sinh đ (15-49), vì th n u h sinh con trong đ tu i này thì nguy c ố ụ đáng k , m c dù ng t o hôn v n còn x y ra v i m t t Hi n t ộ ỷ ệ ệ ượ ể c đã ban hành lu t hôn nhân và gia đình. S dĩ còn có tình tr ng ạ ở ướ ể ng t o hôn không hi u c tác h i cu vi c k t hôn s m. Qua b ng s li u trên ta th y ấ t đ ế ượ n chi m ế ạ c vào ơ ấ ế ườ ế đ tu i này thì ng Ở ộ ổ ọ ế ế ộ ổ ẻ ổ
45
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ặ ạ ẻ ẹ ố ớ
ộ Thanh hóa, v i dân t c Tày t ớ
ố ớ ữ ố ờ ấ ộ ố ớ
ộ
ộ ộ ố ớ ể
ờ ố
ấ ầ ề ư
ạ ặ ế
ế ượ
ạ ế ệ ế
i không h b s c ép t phía d lu n, nh đ i v i nh ng ng ư ố ớ ư ậ
ườ ở t hay t vong đ i v i bà m và tr em s r t cao. Tình tr ng nay đ c bi ệ ẽ ấ ử ỷ ệ ả x y ra đ i v i các dân t c ít ng t o i l ườ ở ẩ hôn cao nh t, 2,5% đ i v i nam và 2,9% đ i v i n , dân t c Nùng 1,6% đ i v i nam và 1,82% đ i v i n , dân t c Thái 1,41% đ i v i nam và ố ớ ữ ố ớ i cùng có m t đ c đi m là h s ng 1,47% đ i v i n . Các dân t c ít ng ọ ố ộ ặ ườ ố ớ ữ ậ vùng núi cao, vung xa, vùng sâu, n i mà đ i s ng v t trong các làng b n, ơ ả ở ch t cũng nh tình th n còn nhi u khó khăn. M t khác, do ngân sách c a ủ t nh dành cho công tác DS-KHHGĐ còn h n ch nên vi c tuyên truy n ề ệ ỉ ụ ậ phong t c t p c các vùng xa, vùng sâu. Bên c nh đó y u t không đ n đ ế ố các dân quán còn ăn sâu trong ti m th c c a h , vì th vi c k t hôn s m ớ ở ứ ủ ọ t c ít ng ườ i ữ ừ ộ k t hôn ế
ề ề ị ứ vùng thành th và nông thôn. ị ế ầ ớ
ng t o hôn x y ra r t ít ố ả ấ ẩ
ấ l ỷ ệ ả
t o hôn đ i v i nam là 0,31% và đ i v i n ố ớ ố ớ ữ
t o hôn t l ườ ế ế
ươ ỉ ộ
ầ lên m t s huy n phía Tây, nên đã có s giao l u v ữ ệ
ộ ố ữ ế
ố ẫ ự ộ ể ộ
ề
ộ Dân t c Kinh chi m ph n l n trong dân s Thanh hóa và là dân t c ộ dân có trình đ h c v n cao nh t nên hi n t ở ệ ượ ộ ọ ấ ố ớ ữ t c này, đ tu i 13-14 t ố ớ ộ ở ộ ổ đ tu i 15-17 đ i v i nam là 1,1% và đ i v i n là 2,06%. là 0,45%, ở ộ ổ ớ ng đ i th p so v i Ti p đ n là dân t c M ng cũng có t ấ ỷ ệ ả ộ các dân t c khác, lý do là trong nh ng năm g n đây t nh đ có chính sách phát tri n kinh t ề ư ể ế ế ủ t c a cũng nh văn hoá gi a các dân t c. Vì th , trình đ hi u bi kinh t ế ư các dân t c cũng đ t là dân t c M ng và c nâng lên đáng k , đ c bi ườ ệ ộ đI u vđó đã có tác d ng tích c c đ n đ tu i k t hôn c a các dân t c này. ộ Thanh hóa ượ ự ế ụ B ng s li u sau s cho ta bi ộ ể ặ ộ ổ ế t v tình tr ng k t hôn ạ ế ề ố ệ ủ ế ở
ẽ trong nh ng năm g n đây. ả ữ ầ
B ng 18: T l ph n có ch ng (1995-1999) Đ n v : % ỷ ệ ụ ữ ơ ị ồ ả
Năm
% ph n t ổ 15-49 tu i ụ ữ ừ có ch ng/t ng ph n ổ ồ ụ ữ 1995 70,16 1996 70,27 1997 69,78 1999 68,55
1998 69,3 1
ồ ỉ
Ta nh n th y % ph n có ch ng qua các năm có xu h Ngu n UBDS-KHHGĐ t nh Thanh hóa ụ ữ ậ ấ ồ ướ
ố ề ố ườ
xu ng đáng k , đi u này có nghĩa là s ng ể tình hình ly hôn, ly thân có xu h ng tăng lên trong nh ng năm g n đây. ướ ng gi m ả i ph n k t hôn mu n và ộ ở ụ ữ ế ữ ầ
46
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ạ ế ướ ỉ ề ậ
ạ ả ề
ủ l ỷ ệ
l ỷ ệ ly hôn ly thân c a hai năm 1989 và 1999 l n l ư ậ
đây là khi nên kinh t ở ế ể
phát tri n, ng ủ ặ
i ph n ộ ọ
ộ ọ i ph n , do trình đ h c v n đ ấ ọ ữ ế ộ ị
ệ ụ ữ ữ ư ệ ộ
ữ ệ ự
ệ ế
ể ệ ế ị ầ ượ ư ậ
c đ y lùi, tình tr ng ng ủ ườ ữ ườ
ẩ ế ị ướ ủ ườ ồ ự ẳ ấ ọ
ứ ạ ộ ộ
ng tăng lên trong đây ta ch đ c p đ n khía c nh ly h n, ly thân có xu h ộ nh ng năm qua. Bên c nh đó theo k t qu di u tra dân s năm 1989và ố ế ữ t là 1,438% và 1999, t ầ ượ ly hôn ly thân đã tăng lên 0,3 l n. 1,880% nh v y trong vòng 10 năm t ầ i có nhi u c Nguyên nhân chính ơ ề ườ ố ớ t là đe i v i h i trong vi c nâng cao trình đ h c v n c a mình, đ c bi ệ ộ ấ ụ ữ ng c nâng cao cho nên ng ườ ượ ườ nh ng v trí quan tr ng trong xã h i vì th trong quan h xã ngày càng gi ệ ng bình đăng nam-n ngày h i cũng nh trong quan h gia đình xu h ướ i đã có vai trò tích c c trong vi c gia càng th hi n rõ, trong gia đình ng ườ các quy tđ nh liên quan đ n cu c s ng c a mình, các quan ni m cũ l c ạ ộ ố ỉ h u d n d n đ i ch i ph n b coi nh ng ụ ữ ị ạ ầ i ch ng h u nh không còn n a, mà biét tuân theo các quy t đ nh c a ng ư ầ h ngày càng có xu h ng đ u tranh cho s bình đ ng c a mình trong gia ủ đình,. Tình tr ng ly hôn ly thân ngày m t gia tăng là m t minh ch ng cho đI u đó. ề
ữ ữ
ệ ổ ế ự
ệ ự ự
ế ề ứ ộ hai khu v c này cũng đ ự ự ở
ấ
Tu i k t hôn không nh ng có s khác bi ự t đáng k . ể ở ự i dân ườ ấ ể ở ộ ọ ấ ị ề ộ ơ
ự
ộ ng ti n b h n, ộ ơ ở ự ề
ổ khu v c này có s ph ộ ự ứ ộ
ế ế ướ ự ỏ ế ổ ế
ữ t gi a các dân t c mà gi a ộ ệ các khu v c cũng có s khác bi đây ta ch đ c p đ n khu ỉ ề ậ v c thành th và khu v c nông thôn, do có s chênh l ch v m c đ phát ị ự gi a các khu v c nên ng ượ c tri n kinh t ế ữ ể ự lĩnh h i n ng giá tr v trình đ h c v n cũng r t khác nhau. khu v c ộ ữ ộ ọ thành th do có trình đ kinh t phát tri n h n nên có trình đ h c v n cao ị h n khu v c nông thôn vì th nó đã có tác đ ng làm thay đ i cách nhìn ơ ổ nh n v hôn nhân theo xu h ế ậ bi nc a gia đình h t nhân, s l ng l o trong quan h thân t c, m c đ đa ế ủ ệ ẽ ngoàI gia đình, nó đã làm cho tu i k t hôn d ng c a các ho t đ ng kinh t ủ ạ khu v c thành th cao h n khu v c nông thôn g n 3 tu i. ự ở ậ ạ ộ ị ự ầ ơ ổ
B ng 19: Tu i k t hôn trung bình c a ph n theo khu v c ự ổ ế ụ ữ ả
ủ 1994 22,16 23,45 21,29
Ngu n: UBDS-KHHGĐ t nh Thanh hóa (đi u tra ch n m u) Chung Thành thị Nông thôn ồ ẫ ọ ỉ 1997 23,25 24,06 21,62 ề
47
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
Tu i k t hôn ơ ự
ọ ườ ấ ả ở i ph n ụ ữ ở
ở ệ ầ ặ ấ ề ụ ữ
ớ ề
ọ ộ
ố ứ ẩ
ổ ế ph n là do ng M t khác ( theo tính toán năm 1999 có t đai là y u t ế ố chính là m t nhân t ộ ổ ế ị ộ khu v c nông thôn th p h n khu v c thành th m t ự ơ nông thôn có kho ng th igian đi h c th p h n. ờ nông thôn Thanh hóa vi c làm chính c a ph n là ngh nông ủ ấ i 90,78% dân s s ng băng ngh nông), đ t ố ố quan tr ng. Vì v y vi c chia ru ng đ t theo h gia đình ậ ộ ệ ấ th c đ y vi c k t hôn s m nông thôn. ớ ở ệ ế ứ ế ộ
ự ế ờ ẻ ủ ả ớ ọ
ổ ế ướ i b ườ ướ ẻ ọ
i ph n ườ
ụ ữ Tu i k t hôn nó còn có tác đ ng tr c ti p đ n m c sinh, khi ph n c vào tu i k t hôn s m thì kho ng th i gian sinh đ c a h kéo dài ổ ế c vào tu i k t ớ ữ ề ụ ữ tác đ ng đ n tu i k t hôn c a ng ổ ế ế ủ ố quan tr ng nh t. ọ ố b ướ ng đ nhi u con so v i nh ng ng nên h có xu h hôn mu n. Có nhi u nhân t ề ộ ộ trong đó trình đ h c v n là m t nhân t ộ ọ ấ ấ ộ
ả ố ổ ế ệ ữ
ủ
ổ ế ố
S con trung bình (Y) 3,2 2,96 2,65 2,39 2,29 ấ ấ ở
ả ề ế ỉ
B ng 19: M i quan h gi a trình đ h c v n và tu i k t hôn trung ộ ọ ấ bình c a ph n . ụ ữ Tu i k t hôn trung bình(X) Trình đ h c v n ộ ọ ấ 18,05 1. Ch a đI h c ư ọ 19,16 2. Ch a TN c p I ấ ư 19,87 3. TN c p Iấ 21,12 4. TN c p II 23,5 5. TN c p III tr lên Ngu n: UBDS-KHHGĐ t nh Thanh hóa năm 1997 (k t qu đI u tra ch n ọ ồ m u) ẫ
ấ ả ố ệ
ủ ư ả ố
ngh ch. T hai m i quan h này d a vào ph ố ươ ừ ị
Qua b ng s li u ta th y tu i k t hôn trung bình c a t ng nhóm có ổ ế trình đ h c v n càng cao thì s con trung bình càng gi m xu ng đây là ộ ọ ng pháp m i quan h t ố h i quy t ấ l ệ ỷ ệ ng quan chúng ta xây d ng dc ph ự ng trình sau. ệ ươ ố ồ ươ ự
Y = 6,21099 - 0,1735 X
ng quan r= 0,9
ng quan ấ ặ
ệ ươ ể ồ
ườ ặ ổ ế ả ớ
Trong đó h s t ệ ố ươ Ta th y răng m i quan h t ố ng trình h i quy trên ta có th tính đ ph ho c b ng 2 thì tu i k t hôn trung bình c a ng ủ 24,27 tu i. Qua b ng s li u trên thì tu i k t hôn tbcó m i quan h t ổ ế ẽ ừ đây là khá ch t ch , t ở c r ng đ s con nh h n ỏ ơ ượ ằ ơ i ph n ph i l n h n ườ ệ ỷ ệ l ể ố ụ ữ ố ằ ổ ố ệ ả
48
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ị ớ ớ ứ l ỷ ệ ộ ọ ở
i ph n khác h n v i n ẳ
ổ ế
ủ ẽ ặ
ụ ộ ọ ấ ổ ế ữ ả
ề ả ngh ch v i m c sinh. V y đ gi m thu n v i trình đ h c v n và t ậ ấ m c sinh nâng cao đ tu i k t hôn thì m t trong nh ng yêu c u quan ộ ộ ổ ế ứ ầ ữ ớ ữ tr ng là năng cao trình đ h c v n c a ng ấ ụ ữ ườ ộ ọ ọ ủ gi in nam có tu i k t hôn cao h n h n cũng giông nh n tu i k t hôn ư ữ ổ ế ơ ẳ ớ trung bình c a nam cũng ph thu c r t ch t ch vào trình đ h c v n. ộ ọ ấ ộ ấ B ng 20: Trình đ h c v n và tu i k t hôn trung bình c a nam và n ủ Tu i k t hôn trung bình Trìnhđ h c v n ộ ọ ấ ổ ế
Nam 20,14 21,76 22,21 24,72 25,76 Nữ 18,05 19,16 19,78 21,92 23,5 ấ ấ ở
1. Ch a đI h c ư ọ 2. Ch a TN c p I ấ ư 3. TN c p Iấ 4. TN c p II 5. TN c p III tr lên Ngu n: UBDS-KHHGĐ T nh Thanh hóa năm 1997 ồ
S khác bi ự ư
ở ầ ộ ọ ọ ự
ỉ ệ ề ổ ế ấ ừ ấ ề ố ớ t t ệ ươ ủ
ộ ng đ ợ
ố ệ ớ
ố ơ ế
ứ ệ ả ộ
t v tu i k t hôn trung bình c a nam ch a đi h c và ủ c p III tr lên là g n 5 năm, đây là s khác ng đ i l n. Đi u đó nói lên r ng khi mà tu i k t hôn c a nam tăng ổ ế ớ i ủ ữ ế ế ng v i mình qua b ng s li u trên cho ta ả cao thì nh n ậ ấ ủ ộ ọ ấ t h n,. Vì th trình đ h c v n i cũng có tác đ ng tích c c đén vi c gi m m c sinh và tăng ứ ủ nam có trình đ h c v n t bi ằ thì nó cũng gián ti p tác d ng đ n tu i k t hôn c a n , ngày nay nam gi ế ổ l y v có trình đ t ớ ươ ộ ươ ấ th y rõ đI u đó. M t khác khi trình đ h c v n c a nam gi ấ ộ ọ ặ ề th c c a h đ i v i hôn nhân và gia đình t ứ ủ ọ ố ớ c a nam gi ớ ủ tu i k t hôn c a ph n . ụ ữ ổ ế
ổ ế ậ
ứ ộ
ứ ế ọ ớ
ề Qua phân tích trên ta nh n th y r ng tu i k t hôn là m t v n đ ấ ằ ộ ấ ế quan tr ng trong nghiên c u quá đ dân s và nó có tác đ ng tr c ti p đ n ộ ố ọ ự ế m c sinh. B i l i đ u k t hôn k t hôn s m cũng nh h u h t m i ng ế ườ ề ư ầ là nhân t ở ẽ ế t o ra m c sinh cao. ứ ố ạ
2. Trình đ h c v n v i quy mô gia đình ộ ọ ấ ớ
Vi ể ươ
ế M t trong nh ng lu n đI m chính c a ch ủ ậ ạ ấ ạ ng trình dân s ứ ố ở ầ
ơ ở ủ ể ậ
ủ ặ ề
ể
ệ t ộ ng m nh m vi c h th p m c sinh góp ph n nân nam là khuy ch tr ẽ ệ cao phúc l I và m c sông c a các gia đình. C s c a lu n đi m này là ơ v i ngu n l c có h n, các c p v chông có ít con h n s có ni u kh năng ơ ẽ ồ ự ớ đ u t cho m i đ a con và nh v y h có th nuôi d y và giáo d c con ầ ư ạ ọ ng đ i nh s góp t h n. Do đó vi c gia tăng s gia đình có quy mô t t ươ ố ơ ữ ươ ư ạ ỗ ứ ệ ợ ư ậ ố ả ụ ỏ ẽ ố
49
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ầ ộ ọ ấ ủ ế ệ ẻ ế
ộ ủ
c đi u đó thì ng ượ ườ ể
ư ủ ậ ụ ữ ộ
ươ ng ph n nâng cao trình đ h c v n c a các th h tr em ké ti p trong t ủ ề lai, m t m c tiêu chung c a các gia đình cũng nh c a các chính ph đ u ụ i ta nh n th y r ng nang cao mong đ i. Đ làm đ ợ ấ ằ trình đ h c v n cho xã h i nói chung và ph n nói riêng là m t trong ộ ọ nh ng cách th c t ề ộ t nh t đ ti n t i quy mô gia đình nh . ỏ ấ ể ế ớ ấ ứ ố ữ
B ng 21: Trình đ h c v n và quy mô gia đình ộ ọ ấ
ả Trình đ h c v n ộ ọ ấ
ư ư
4 con 50,48 45,26 36,38 30,40 13,81 1 con 6,44 8,36 15,96 15,00 20,44
Quy mô gia đình 3 con 2 con 21,74 21,44 23,19 23,19 22,04 25,62 26,06 28,53 27,08 38,67 Ngu n : C c th ng kê Thanh hóa năm 1998 ồ
Qua b ng s li u trênta th y đ i v i nh ng ph n ch a t ấ ả ữ ố ớ
1. Ch a đI h c ọ 2 Ch a TN PTCS 3.TN PTCS/5-9 4.TN PTTH b c1 (9-11) ậ 5. TN PTTH b c 2 (12) ậ ụ ố ố ệ ệ ư ậ ụ ữ ư ố ấ
ụ ữ ư
ở ệ ườ ọ ữ
ệ
ượ ệ ề
c t ủ ọ ượ ố ơ ọ
ứ ế ộ ọ ụ ữ ạ
ệ ờ
ườ ứ ủ ầ ớ ế ộ ờ
ố
ơ ữ ấ
ộ ọ ạ ọ
ế ng nho giáo a thích gia đình đông con, đ c bi ệ ặ
i là a thích gia đình đông con. t nghi p ệ ế PTTH b c 2 thì vi c l a chon quy mô gia đình 2 con là cao nh t chi m + là ch y u. ủ ế 38,67%, còn đ i v i ph n ch a đi h c thì quy môgia đình 4 ố ớ t đó là đ i v i nh ng ng S dĩ có s khác bi i có trình đ h c v n cao ố ớ ấ ộ ọ ự ạ t v các bi n pháp KHHGĐ cũng đ thì s hi u bi c nâng lên, bên c nh ế ề ự ể đó h còn cho r ng có ít con thì h m i có đI u ki n chăn sóc s c kh o ẻ ọ ớ ằ ọ cho con c a h đ ấ t h n hay nói m t cách đi là h quan tâm đ n ch t ộ ấ i ph n có trình đ h c v n ng nuôi d y con cái sau này và khi ng l ươ ạ cao thìthì th i gian dành cho vi c nghiên c u h c t p và tham gia các ho t ọ ậ đ ng xã h i chi m ph n l n th i gian c a h nên th i gian dành cho gia ọ ờ ộ c l đình s ít h n, vì th s con mong mu n c a h gi m xu ng. Ng ượ ạ i ố ủ ọ ả ế ố ẽ ọ ề i có trình đ h c v n th p thì nh n th c c a h v đ i v i nh ng ng ứ ủ ấ ườ ố ớ ậ ủ ư ng c a t KHHGĐ còn nhi u h n ch , bên c nh đó h còn ch u nh h ưở ạ ề ị ả t t là gia đình đông con ư ưở trai. Do v y, đa s trong s nh ng ng ố ố ữ ườ ư ậ
50
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
NG C A TRÌNH Đ H C V N Đ N HÀNH VI SINH ƯỞ Ộ Ọ Ủ Ấ Ế
II. NH H Ả S NẢ
ng c a trình đ h c v n đ n s con mong mu n và s ộ ọ ấ ế ố ủ ố ố
con th c t 1. nh h ưở Ả ự ế
Trình đ h c v n nó tác đ ng m t cách gián ti p đ n s con đ ế ộ ọ
ủ ứ ệ ư
ọ ủ ọ ộ con ng ế ấ ẹ ở ẽ ộ ộ ế ố i v i ý th c và trí tu , t ườ ớ ả ủ
ộ ộ ườ
ậ
i v và ng
ố ủ ư ậ ố ầ i ch ng v s l ồ ọ ủ
ồ
ứ ố ụ ưở ụ ể ờ ả ộ
ề ọ ố ợ
ệ ự ố ế ườ ứ ế ẽ ợ
ưở ầ
ưở ố
ị ả ụ ữ ủ
ố ấ ề ố ố
i ph n có trình đ h c v n thì h s có nh n th c h p lý v ọ ẽ ấ
ộ ọ ả ằ
ượ c ủ duy c a sinh ra c a các bà m , b i l ỗ mình nên m i hành đ ng đ u là k t qu c a suy nghĩ c a h . Nh ng m i ư ề i khác nhau có cách suy nghĩ và hành đ ng khác nhau, tuỳ thu c vào ng ấ trình đ h c v n c a h . Vì v y hành vi sinh s n và s l n sinh s n xu t ả ộ ọ ấ ủ ọ ả ng và s mong mu n c a ng t phát t ề ố ượ ườ ợ ừ ừ ự ườ ưở ng ng con cái. Nh v y, s con mong mu n c a h có nh h ch t l ả ố ấ ượ ố ố ng, s đáng k đên m c sinh. Khác v i s con lý t ng hàm ý không t ớ ố ưở ể ng và con mong mu n trong hoàn c nh s ng c th bao g m c s l ả ố ượ ố ả ng, ph thu c vào hoàn c nh th i gian, ph n ánh đ ự c xác th c ch t l ượ ả ấ ượ v s con h mu n có phù h p v i đi u ki n s ng. Nhu c u v s con ề ố ầ ớ ề ố i ta cho là h p lý s quy t đ nh tr c ti p đ n m c sinh. S con mà ng ố ế ị ỉ ng. Ch mong mu n cũng góp ph n hình thành nên quy mô gia đình lý t ố ng c a trình đ h c v n đ c tiêu s con mong mu n cũng ch u nh h ặ ủ ấ ộ ọ bi ổ t là trình đ h c v n c a ph n . Trình đ h c v n s làm thay đ i ẽ ấ ộ ọ ệ ứ ng c a nh ng đ a nh ng quan ni m v s con mong mu n và ch t l ữ ủ ấ ượ ữ ề con. Ng ứ ợ ậ ả s con h mu n có nh m đ m b o quy mô gia đình lý t ng và đ m b o ả ưở ả ố ch t l ườ ọ ng c a con caisau này. ộ ọ ệ ụ ữ ố ủ ấ ượ
ả ố ố ộ ọ ấ
ố
ư
ể
S con trung bình 2,87 2,67 2,61 2,2 1,96 1,94 ố ố ố ố ố
Ngu n: C c th ng kê Thanh hóa năm 1998 ụ ố
ả ậ
xu h B ng 22: Trình đ h c v n và s con mong mu n trung bình Trình đ h c v n ộ ọ ấ Ch a đI h c ọ T t nghi p ti u h c ọ ệ T t gnhi p PTCS ệ T t nghi p PTTH ệ T t nghi p cao đ ng ẳ ệ T t nghi p đ i h c ạ ọ ệ ồ ố ệ ố Qua b ng s li u trên ta nh n thây s con mong mu n trung bình có ườ ng sgi m xu ng khi trình đ h c v n tăng lên, v i nh ng ng i ộ ọ ố ấ ố ớ ữ ả ươ
51
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ố ố ọ ư ủ ấ
ố ố ụ ữ ế ế ọ ộ ọ ấ ầ
ố ả ố ớ ụ ữ ấ
ấ ộ ọ ấ ộ
ộ ạ ọ ế ế ố ế ườ ố
ụ ữ ệ ộ ọ ấ ộ ọ ệ
ph n ch a đi h c thì s con mong mu n c a h là cao nh t 2,87 con, ố ti p đ n là s con mong mu n gi m d n khi trình đ h c v n tăng lên, s con mong mu n th p nh t là đ i v i ph n có trình đ đ i h c ( 1,94 con). Do đó, trình đ h c v n có tác đ ng m t cách gián ti p đ n m c ứ i ph n thông qua s con mà h muón có, vì th mu n h n sinh c a ng ạ ủ ế ứ ầ ch m c sinh thì vi c nang cao trình đ h c v n là vi c làm h t s c c n ế ứ t.ế thi
Tuy nhiên s con mong mu n c a ph n ố ụ ữ ở ộ ổ
ố ớ ố ủ
các đ tu i khác nhau là c tác đ ng c a trình đ h c v n đ i v i s con ộ ọ ấ ố các đ tu i khác nhau ta hãy xem xét b ng s ố ủ ộ ộ ổ ả ể ấ ượ ụ ữ ở ủ ố
r t khác nhau, đ th y đ ấ mong mu n c a ph n li u sau. ệ
B ng 23: Trình đ h c và s con mong mu n chia theo nhóm tu i. ộ ọ ố ổ ố
ả Nhóm tu iổ
Trình đ h c v n ộ ọ ấ TN PTCS TN PTTH
Ch a TNư PTCS 2,91 2,86 3,12 3,38 3,46 3,92 3,96 3,4 2,65 2,53 2,87 3,03 3,27 3,67 3,71 3,12 2,23 2,24 2,62 2,95 3,09 3,12 3,12 2,67 TN CĐ- ĐH 1,98 2,18 2,28 2,21 2,38 2,56 2,67 2,38
ụ ồ
ả ố ố
Ch a đIư h cọ 3,40 15-19 3,25 20-24 3,46 25-29 3,67 30-34 3,87 35-39 4,05 40-44 4,11 45-49 3,81 chung Ngu n: C c th ng kê Thanh hóa ố ố ệ ậ ướ ổ ấ
ạ
ổ
ố ố ả ố ố
ố ệ ứ ổ ố ớ
ấ
ố ớ ớ ổ ấ ệ
1- 2 con, vì đ i v i nh ng ng ủ ế ọ ụ ữ ự ừ
Qua b ng s li u trên ta nh n th y s con mong mu n trung bình ấ ng tăng lên theo các nhóm tu i, cao nh t là nhóm c a ph n có xu h ủ ụ ữ ố tu i 45-49, bên c nh đó cùng v i s tăng lên c a trình đ h c v n thì s ộ ọ ủ ớ ự ổ ấ ng gi m con mong mu n trung bình ng v i các nhóm tu i có xu h ả ướ ớ ứ xu ng. Trong b ng s li u trên s con mong mu n trung bình c a ph n ụ ữ ủ ố trong nhóm tu i 15-19 ng v i trình đ CĐ-ĐH thì có s con mong mu n ộ ộ trung bình th p nh t 1,98 con. Nh v y đ i v i l p thanh niên có trình đ ư ậ ố h c v n cao thì vi c mong mu n có ít con là ph biên sch y u trong s ấ ọ trang h mu n có t ườ ố ọ b cho mình có đ c ki n th c r t v ng vang v hôn nhân gia đình, h có ọ ị i ph n này h đã t ề ố ữ ố ớ ứ ấ ữ ượ ế
52
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ậ ề ữ ế ấ ư ể
ứ ặ
ố ố
ả ỏ ọ ố ọ ầ ủ ọ ớ ẳ ụ ữ ẹ
ộ ụ ữ ằ
t r t rõ v nh ng chi phí ph I b ra khi sinh nh n th c cũng nh hi u bi con. M t khác cũng cùng nhóm tu i 15-19 thì s l a ch n s con mong ự ự ổ mu n trung bình c a h khác h n, s con trung bình mà h mong mu n là ố ư 3,4 con chênh l ch v i ph n có trình đ CĐ-ĐH là g n 1,5 con. Nh v y ta có th nói r ng đ i v i nh ng ph n có trình đ h c v n thì h ý ọ ậ ể th c đ ứ ượ ố c s con phù h p v i đI u ki n s ng và hoàn c nh c a h . ủ ọ ộ ọ ấ ả ố ớ ớ ợ ệ ố ữ ề
i tính. 2. Trình đ h c v i vi c l a ch n gi ộ ọ ớ ệ ự ọ ớ
ệ ị ả
t nam nói chung và Thanh hóa nói riêng còn ch u nh h ấ
ổ ế
ơ ố ườ ẫ
ng mu n có con trai đ n i rõi tông đ ứ
ọ ể ố ộ ả ứ i tính, chúng ta l ộ ọ ộ ọ ưở ậ ấ ấ ớ
ở
ạ ỏ ế ệ ở ồ ả ộ
ưở ng vùng nông thôn, vùng sâu ở ư ng tr ng namkhinh n v n đang cònph bi n, t ữ ẫ ề ng v n còn ăn sâu vào ti m ng c a trình đ h c v n v i ớ ủ ủ i nh n th y trình đ h c v n c a ấ ng không nh đ n s thích có con trai, con gái. đ ng băng c đ t ra là “ theo ch n u trong gia đình ch a có ư ị ế t ph i đ cho đ n khi có con trai, con gái ế ả ẻ
Vi ng phong ki n, nh t là n ng n c a t t ế ề ủ ư ưở ặ vùng xa n I mà t t ư ưở t ưở th c h . Khi nghiên c u m c đ nh h ứ ọ vi c l a ch n gi ọ ệ ự i m có nh h ng ưở ẹ ườ Trong m t cu c đI u tra v quan ni m con trai, con gái ề ề ộ b cb m t câu h i đ ặ ỏ ượ ắ ộ ộ con trai ho c con gái có nh t thi ặ không ? và thu đ c k t qu nh sau. ấ ế ả ư ượ ế
i m và gi ườ ẹ ớ ơ i tính c a con Đ n ủ ụ ủ
B ng 24: Giáo d c c a ng ả v %ị Văn hoá Trai Gái
Có Không Không ý Có Không Không ý
17,4 38,0 62,5 35,0 30,4 30,4 37,5 31,5 ố
78,2 62,0 37,5 64,0 ố ồ ki nế 4,3 0 0 1 ắ ộ ữ 65,2 69,6 62,5 68,0 i nghiên c u t ứ ừ ườ ki nế 4,3 0 0 1 ộ góc đ xã
< 7 = 7 > 7 T ng s ổ Ngu n: Dân s đ ng băng b c b nh ng ng ồ h i h c ộ ọ
T k t qu trên ta có th k t lu n t ả ể ế
ừ ế ấ ớ
ề ự ư ả ẻ ằ ớ
ụ ữ ướ ớ này ơ a thích con trai cao h n con gái r t nhi u (64% so v i 31,5%), n u ch xét v s a thích con trai ượ cho th y có t c i ph i đ cho b ng đ ấ ph n l p 7 là 62% và ph n trên l p 7 con trai trong khi đó t ớ l ậ ỷ ệ ư ỉ ế i l p 7 tr l ả ờ ụ ữ ớ ề i 78,2% ph n d l ở ỷ ệ ụ ữ
53
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
l cao nh t và t ấ
ệ ộ ọ th p nh t là h n hai ơ ỷ ệ ấ i tính càng ệ
c ti n hành ở ỏ ế ượ l là 37,5%. S khác bi t gi a t ấ ữ ỷ ệ ự l n. Nh v y trình đ h c v n càng cao thì quan ni m v gi ư ậ ề ớ ấ ầ c cân b ng. đ ằ ượ ộ Trong m t cu c ph ng v n đ ộ
ấ ộ ề ấ
ố ệ ườ
ố ớ ố ọ
ọ ề
ế ứ
ộ ớ ượ ằ
ỏ ườ ọ ả ờ ư ậ
ớ ỏ ế ượ ộ ớ ọ ư
ề ế
ộ ứ ỉ ọ ấ ớ ữ ằ ị
ệ ề ằ
ọ
ộ
T hai d n ch ng trên ta có th k t lu n v s nh h ộ ẫ ừ ậ
ứ ệ ự ọ ở
ị ả
ư
ố ớ ộ
ữ ộ ọ ấ ị ả ấ ẫ ặ
ưở i có trình đ h c v n thì h d ọ ườ ộ ọ ấ ả ố
ấ ố
ng c a h ít nhi u v n mang t i cao tu i nên trong t m t xã mi n núi ộ huy n Hà trung- Thanh hóa, m t xã còn nghèo, trình đ h c v n c a ủ ộ ọ ố ng đ i th p. Trong s 8 gia đình đ i dân còn t ng c h i thì đa s ấ ươ ượ ỏ 2-3 con, có gia đình có t trong s h có t i 4-5 con. Đ i v i n ng gia đình ố ớ ữ ừ có trình đ l p 4 l p 5 thì ho đ u cho r ng h thích sinh con trai h n con ơ ằ ế ụ c h i n u sinh đ ncon th 2v n là con gái thì ch có ti p t c gái, khi đ ị ẫ i là có, còn đ i v i nh ng sinh cho b ng đ ữ c con trai không ? thì h tr l ố ớ ỉ i r ng ch i có trìng đ l p 7 cũng câu h i nh v y đa s h đ ut ng l ố ọ ể ả ờ ằ nên có hai con va h không mu n đông con, nh ng n u c 2 con đ u là ề ả ế ố thì h r t mu n có thêm m t đ a con con gái n u có đi u ki n v kinh t ệ ế ố ề i có trình đ trên l p 7 thì h cho r ng ch nên có trai, đ i v i nh ng ng ộ ườ ố ớ m t đ n hai con và h quan ni m r ng con trai hay con gái đ u là con t ọ ừ ộ ế c a mình, cái chính l ph cho nó ăn h c nên ng i, tuy nhiên h cũng cho ườ ọ ầ ỉ ủ r ng nên có m t con trai và m t gái là h p lý nh t. ấ ằ ng c a trình ưở ủ ề ự ả Thanh hóa Thanh hóa n sau: ở ư ủ ư ưở ng t ng c a t ưở ng có s khác nhau ự ứ ộ ả i ph n có trình ụ ữ ườ ữ ng này, còn t ng n ng n b i t ề ở ư ưở ơ ng nh ch đ ng h n ư ủ ộ ng mà ọ ườ ữ i dân thì, nh t là đ i v i nh ng ườ ng đó. ủ ọ ợ ể ế i tính đ h c v n đên svi c l a ch n gi ớ ộ ọ ấ t nam nói chung v n còn ch u nh h nói riêng và Vi ẫ ệ nho giáo “trong nam khinh n ” nh ng m c đ nh h ưở nó ph thu c vào trình đ h c v n. Đ i v i nh ng ng ụ đ h c v n th p thì v n ch u nh h ấ ộ ọ đ i v i nh ng ng ườ ữ ố ớ trong vi c l a chon gi ệ ư ớ ng nho giáo trong đ i đa s ng t t ư ưở ng ườ i tính, tuy nhiên h ph I s ng trong môi tr ố ớ t ư ưở ạ t ư ưở ề ẫ ổ
ộ ọ ấ ớ ổ ầ ả
gi a các l n sinh. 3. Trình đ h c v n v i tu i sinh con đ u lòng và kho ng cách ữ ầ
ầ ệ ậ ộ
Tu i sinh con đ u lòng nó bi u hi n thái đ nh n th c c a ng ể ủ
ng nh t đ nh đ n m c sinh. V i ch đ sinh đ t ẻ ự ứ ớ
ế ộ ủ ế ẽ ộ
ườ i ứ ủ ổ có nh ph n , đ i v i hành vi sinh s n c a mình, nó cũng là nhân t ả ố ả ụ ữ ố ớ ụ nhiên ng h i ph ườ ưở ấ ị n sinh con s m s làm tăng m c sinh c a xã h i và s con h s cao. ọ ẽ ố ữ ớ ưở khác tu i sinh con đ u lòng cũng ch u nh h Cũng nh nh ng nhân t ng ị ả ầ ố ư ữ ứ ượ c ý th c đ c a trình đ h c v n. M i c p v ch ng sau khi c ỗ ặ ủ ứ ổ ợ ồ i đ u t ướ ề ự ộ ọ ấ
54
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ỗ ệ ể ườ ứ ủ
i mà h s i có trình đ ờ ể ữ ứ ườ ậ ầ ế ị
ộ ấ ư ữ ạ ả
ầ ủ ế ị
ọ ộ ồ ố ẽ ị ứ ủ ề ở
ố ọ ấ ữ ề ở ượ ấ
ả
ế ấ ọ ờ
ế ọ ầ ề ấ ế ướ
i đ i v i nh ng ng ượ ạ ố ớ ị ề ấ ẩ
c l ề ự ủ ơ ứ ờ ọ
ệ ấ ặ ọ ấ ế ị ế ọ
ộ
ế ể
ứ ề ờ
ề ố ọ ệ ấ ể ứ ọ ỉ ầ ầ
c h chu n b m t cách t i u nh t. ọ ẽ vi c sinh con đ cái, tuỳ thu c vào nh n th c c a m i ng ộ ộ quy t đ nh th i đi m s có đ a con đ u tiên, Nh ng ng ị h c v n th p th òng ch u s c ép c a ngo i c nh tác đ ng lên nh ng ý đ h ủ ọ ấ v đ a con đ u lòng c a mình nh nh ng quy t đ nh c a ch ng và gia ư ề ứ đình h t c nhà ch ng v s thích v s thích có con trai và s con mong ồ ế c ti ng nói mang tính ch t quy t mu n, do h c v n th p h ch a có đ ọ ư ể đ nh trong gia đình, m i vi c trong gia đình h ph i nh t nh t tuân theo k ấ ấ ệ ị ứ c vi c quy t đinh th i đI m sinh đúa con đ u lòng, v h vi c sinh đ a ớ ọ ệ ả ệ ể t y u mà không m y quan tâm i là đi u t con đ u lòng ngay sau khi c ấ ầ i chu n b đI u ki n tôt nh t cho đ a con. Ng ườ ữ có trình đ h c v n cao bao gi ch h n trong m i ọ h cũng có quy n t ộ ọ ự c ti ng nói tích c c quy t đ nh, m t m t do có h c v n cao nên h có đ ượ ộ ọ trong gia đình không b th đông do các tác đ ng c a ngo i c nh, h ạ ả ủ ị ụ không th tuân theo các quy t đinh v s con n u đi u ki n ch a cho ệ ề ư ế ụ ữ i ph n phép h làm đi u đó. Th hai nh có h c v n cao nh ng ng ườ ữ này ch sinh đ a con đ u lòng khi đi u ki n đ đ a con đ u lòng chào đ i ờ ề đ ấ ượ ọ ứ ẩ ị ộ ố ư
ầ ả ộ ọ ấ ớ ổ
ủ
B ng 25: Trình đ h c v n v i tu i sinh con đ u lòng trung bình c a ph n . ụ ữ ổ
Tu i sinh con đ u lòng trung bình ầ 19,96 20,76 21,59 23,12 24,48 ấ ấ ở
ỉ
ả ề ọ
Trình đ h c v n ộ ọ ấ 1. Ch a đi h c ọ ư 2. Ch a TN c p I ấ ư 3. TN c p Iấ 4. TN c p II 5. TN c p III tr lên Ngu n: UBDS-KHHGĐ T nh Thanh hóa năm 1997 ồ ( k t qu đi u tra ch n m u) ế ữ ụ ữ ư
ầ t ngh p t t ệ ừ ấ ụ ữ ấ ổ
ấ
ố ớ ấ ổ ọ ơ ố ớ
ệ
ẫ Đ i v i nh ng ph n ch a đi h c thì tu i sinh con đ u long trung ọ ổ ở c p 3 tr bình là th p nh t 19,96 tu i, ph n có trònh đ t ộ ừ ố ụ ữ lên có tu i sinh con đ u lòng cao nh t 24,8 tu i cao h n so v i ph n ớ ổ ầ ạ ng đ i l n, vì th nó t o ch a đi h c là 4,85 tu i s chênh l ch này là t ệ ổ ự ư ế ươ t đ v i m c sinh. Đ i v i ph n ch a t ra s khác bi t nghi p câp 1 và ứ ụ ữ ư ố ố ớ ự ph n ch a đi h c thì s chênh l ch v tu i sinh conđ u lòng là 0,8 năm, ầ ệ ự ụ ữ ư ệ ố ớ ọ ề ổ
55
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
t nghi p c p 1là 1,53 năm, gi a t t nghi p c p 2 và t ữ ố t ấ ữ ụ ữ ố ệ ố
gi a ph n t nghi p c p 2 và t ệ ấ ấ ệ ấ
Nh v y tu i sinh con đ u lòng t ệ t nghi p c p 3 là 1,96 năm. ố ầ ổ ớ ậ l ỷ ệ ư ậ ộ ọ ấ
ữ
ả ấ ữ ườ
ổ ộ ọ ệ
ủ ố ớ
ấ ộ ọ ư ọ ầ
ỉ ế ữ ệ ệ ế ổ
ấ ấ
ng r t m nh m thu n v i trình đ h c v n và kho ng cách gi a các đ tu i càng tăng lên theo trình đ h c v n, lý do đó ộ ọ ấ ả ộ ổ i ph n có trình đ h c v n cao thì h ph i dành là đ i v i nh ng ng ố ớ ọ ụ ữ ầ nhi u th i gian cho vi c h c t p và công vi c. Do v y, tu i sinh con đ u ậ ờ ề ệ ọ ậ ấ lòng c a ho là cao nh t, còn đ i v i nh ng ng i có trình đ h c v n ườ ấ th p thì hoàn toàn ng i do công vi c xã h i c a h h u nh không c l ộ ủ ượ ạ có cho nên h ch quan tâm đ n công vi c gia đình, vì th tu i sinh con ọ đ u lòng c a h là r t th p. ủ ọ ầ ạ ưở ấ ả ạ ấ
ụ ữ
ế ợ
ấ ể ẻ ượ ứ ấ
* Bên c nh đó trình đ h c v n cũng có nh h ộ ọ ầ ủ i ph n có xu h ụ ữ ợ ầ ớ i nh t cho s c kho c a c bà m và tr em, ng ẻ ủ ả ấ ủ ộ ộ ọ ọ
ợ ụ ữ ả ườ ữ ả
i cho s c kho c a bà m c lai đ i v i ng ố ớ ệ ự ữ ẻ ủ ủ ọ ấ ứ ề ợ
ẽ ộ ọ i ph n , khi trình đ h c đ n kho ng cách gi a các l n sinh c a ng ườ ữ ả ế ng l a chon kho ng cách sinh v n càng cao thì ng ả ự ướ ườ ấ con đ u lòng h p lý, phù h p v i mình nh t đ khi sinh đ a con ti p theo ứ ườ i có l ẹ ph n có trình đ h c v n thì h không ch đ ng trong vi c l a ch n ọ ầ ng thì kho ng cách gi a các l n kho ng cách gi a các l n sinh con, th ầ sinh c a h r t ng n và đI u đó là không có l ẹ ắ và tr em. ẻ
ỏ ộ ấ ở
l p 7 tr lên khi đ ở ỏ
ầ ụ ữ ữ ấ ị i kho ng t ả ọ ả ờ ừ
ả ợ ọ
ườ ữ ấ
ố ớ huy n Hà trung cho th y, đ i v i ệ ả c h i theo anh ch thì kho ng ượ 3-5 ợ ợ i i có ừ i sao thì h cho r ng v i kho ng cách đó thì có l ớ ằ c l i, đói v i nh ng ng ượ ạ i l p 7 thì đa s h ch n kho ng cách gi a các l n sinh là t ả ọ ố ọ ớ ữ ầ ọ
Theo cu c đI u tra ph ng v n ề ph n có strình đ t ộ ừ ớ cách gi a hai l n sinh là bao nhiêu năm là h p lý h tr l năm là h p lý,khi h i t ỏ ạ nh t cho s c kho c a h và con. Ng ẻ ủ ứ trình đ d ộ ướ ớ 1-2 năm.
III. TRÌNH Đ H C V I VI C NH N TH C VÀ S D NG CÁC Ử Ụ Ứ Ậ Ệ Ớ
Ị
Trình đ h c v n là y u t Ộ Ọ B ÊN PHÁP TRÁNH THAI ộ ọ ạ ế ẽ ế
ộ ư
ử ụ
ử ể ấ
ứ ấ ặ
tác đ ng m nh m đ n m c sinh ứ ộ ố ấ ộ ố ế ố mh ng nó không tác đ ng m t cách tr c ti p, mà thông qua m t s y u t ự ế ộ t và s d ng các BPTT, hành vi trung gian nh : Tu i k t hôn, s hi u bi ự ể ế ổ ế ư t và s d ng các BPTT là m t trong nh ng sinh s n ...trong đó s hi u bi ữ ộ ử ụ ụ i ph n . m c y u t ụ ữ ườ ủ ế ọ đích c a vi c s d ng các BPTT th nh t đó là ho c là tránh thai hoàn ứ ệ ử ụ toàn ho c trì hoãn vi c có thai s m hay nói m t cách khác là làm trì hoãn ế ả quan tr ng nh t quy t đ nh đ n m c sinh c a ng ế ị ế ố ủ ặ ệ ộ ớ
56
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ữ ứ ễ
ả ườ ử ụ ả ặ
ứ ộ
ệ ử ụ ề ể ề
ự ề ấ ớ ự ơ ấ ề ủ ể
kho ng cách gi a hai l n sinh, th hai đó là tránh thai vĩnh vi n có nghĩa là i s d ng nó s ch m d t vi c sinh s n, m t khác vi c s d ng các ng ệ c h t ch u s tác đ ng c a tu i tác và s am hi u v các BPTT BPTT tr ổ ủ ầ ượ k c chi u r ng l n chi u sâu. Đ hi u h n v v n đ này ta l n l t ể ể ể ả nghiên c u s tác đ ng c a trình đ h c v n v i s am hi u và s d ng ử ụ ộ ọ các BPTT ầ ẽ ấ ị ự ẫ ộ s khía c nh sau. ướ ế ề ộ ứ ự ở ố ạ
1. Trình đ h c v n v i vi c nh n th c v các bi n pháp tránh ậ ộ ọ ấ ứ ề ớ ệ ệ
thai
ộ ấ ệ ệ ự
i s d ng có kh ọ ộ ọ ườ ử ụ
t và hi u bi ể ế ể ộ ọ ế
ụ ơ ở ể ơ ề ụ ữ
ề ề ể ẻ ủ
ộ
ỉ ọ ầ ộ ấ
ẽ
ệ
ề ố ắ ự ủ ự ế ọ ụ ọ ự ợ t đ ế ượ ế ả ủ ệ ớ ả ể ề ượ ể ỉ
Vi c th c hi n các BPTT ph thu c vào trình đ h c v n c a ủ ả i s d ng. Trình đ h c h c là c s đ cho ng ng ườ ử ụ ộ t nhi u h n các thông tin xã h i năng đón nh n và hi u bi ậ trong đó có thông tin v dân s - KHHGĐ, ph n có h c v n cao s có ấ ẽ ọ ố nhi u c ng đi u khi n hành vi sinh đ c a mình, đ đ t đ ẩ c chu n ể ạ ượ m t đ n hai m c c a s ti n b xã h i đó là m i gia đình ch nên có t ừ ộ ế ỗ con. Do v y, h c v n cao s trang b cho h đ y đ ki n th c và hi u ể ủ ế ứ ị ẽ ậ ứ ủ ọ bi c tác d ng c a các BPTT. T đó s nâng cao nh n th c c a h , ậ ừ cho ph p h th c hi n các bi n pháp KHHGĐ khác nhau m t cánh có ộ hi u qu , phù h p v i b n thân đ có th đi u ch nh đ c s con mong ố ệ mu n.ố
hi u bi l ỷ ệ ể ế ề
ả ng theo B ng 26: t t v các BPTT Tr l iả ờ
t ế t ế
Nhóm đ i t ố ươ t ng BPTT ư cung ụ ử ụ
Không hi u bi ể 2,72 4,40 0,00 2,44
Có hi u bi ể 97,28 95,60 100,00 97,56 ỉ
D ng c t đình s n nam ả Bao cao su Thu c tránh thai ố Ngu n: UBDS-KHHGĐ t nh Thanh hóa năm 1999 ồ Qua b ng s li u trên ta th y h u h t trong s ng ố ấ ầ ế ố ệ
ề
ế ng đ ặ ẽ ằ
ộ
ươ ề
ầ ộ
t v BPTT mà mình đang s d ng, lý do chính ỏ ố ở ử ụ
ng này còn th p. Do v y, đ th y đ có hi u bi ể đ i t ố ượ g n đây đ ầ bi n pháp này đã đ ệ thanh truy n hình. Tuy nhiên, cũng còn m t ph n nh s ng ề hi u bi ế ề ể h c v n c a nh ng đ i t ủ ấ ọ ườ ượ ỏ ề c h i đ u i đ ả t là bao cao su thì có 100% t nh t đ nh v các BPTT, đ c bi ấ ị ệ c h i đ u bi r ng bi n pháp này trong th i gian t, có l ờ ệ ế ỏ ề ượ c r t nhi u ng i s d ng, vì trong m t hai năm g n đây ầ ườ ử ụ ề ượ ấ ng ti n phát c tuy n truyên r t nhi u trên các ph ệ ấ ề ượ i không có ườ ộ ứ c m c đây là do trình đ ể ấ ố ượ ượ ữ ậ ấ
57
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ng c a trình đ h c v n v i vi c am hi u v các BPTT ta hãy ệ ộ ọ ấ ề ể ớ
đ nh h ộ ả xem xét b ng s li u sau.
ưở ả B ng 27: T l ph n hi u bi ấ t v các BPTT và ngu n cung c p ồ ủ ố ệ ỷ ệ ụ ữ ể ả
ế ề chia theo trình đ h c v n
Trình đ h c v n ộ ọ ấ
Bi ế t ngu n ồ
ộ ọ ấ Ph n có ch ng ồ ụ ữ ế ề t v Hi u bi ể BPTT hi n đ i ạ ệ 79,12 85,52 89,17 97,19 99,25 ộ t m t Hi u bi ế ể BPTT b t kìấ 80,81 93,23 97,47 98,32 99,49 65,18 75,64 80,41 95,19 99,01 ở
Ch a đI h c ọ ư t nghi p I Ch a t ệ ư ố T t nghi p c p I ệ ấ ố T t nghi p c p II ệ ấ ố T t nghi p c p III tr ệ ấ ố lên Ngu n: UBDS- KHHGĐ t nh Thanh hóa năm 1998 ồ ỉ
ố ớ ả ộ ọ Qua b ng s li u trên ta th y t ố ệ ấ
c p I tr ế ườ ố ớ
ầ ộ ừ ấ ỉ i có trình đ t ấ
ầ ể ớ
ố ấ ậ
ự ườ ơ ấ ằ ấ
ữ ệ ấ ạ ọ i ph n có trình đ t ộ ố ớ ụ ữ t nghi p c p III tr lên thì s khác bi ở ả
ứ ề ạ ế ộ
t nghi p c p II, t ố ố ệ t v m t BPTT b t kì là r t ít ch kho ng 1%. Đi u đó nói lên r ng đ ế ề ộ ề ỉ ấ i ph n ch c n đ t đ n m t trình đ ế ấ ị ọ
ườ ể ể ở
c t ườ ự ọ ẽ
ộ ệ ử ụ ớ ợ
ỏ ề c p I tr ộ ừ ấ ườ
ở
l ế ượ ạ ỷ ệ ữ i đ ườ ượ ờ ỏ
ầ ư ụ ữ c h i không bi ề ộ ừ ấ ố ớ ng ầ
ậ ở
t v các BPTT tăng dân hi u bi l ấ ỷ ệ ể ế ề theo trình đ h c v n. Đ i v i ph n ch a đI h c có g n 20% không ụ ữ ọ ư ở t m t BPTT nào, nh ng đ i v i nh ng ng bi ữ ư ộ t v m t bi n pháp b t kì nào ch có 5% lên thì s ng i không hi u bi ế ề ộ ệ t c là th p h n 4 l n so v i ph n ch a đi h c , bên c nh đó chúng ta ư ụ ữ ứ ệ ấ t nghi p c p cũng nh n th y r ng v i nh ng ng ườ t v s hi u I, t ệ ề ự ể ấ ể bi ằ ộ có ki n th c v các BPTT thì ng ụ ữ ỉ ầ ng đ i đ y đ v các nh t đ nh nào đó,thì h có th hi u bi t đ ố ầ ủ ề ế ượ ươ ứ ượ c i ph n nh n th c đ trình đ đó ng BPTT hay nói m t cách khác ậ ụ ữ ộ r ng vi c s d ng các BPTT là r t c n và t h s tìm đ n m t BPTT ộ ế ấ ầ ằ phù h p v i mình.Đi u này còn th hi n rõ khi h i v ngu n g c cung ể ệ ồ ố ề i có trình đ t ơ lên thì cv c p các BPTT đ i v i nh ng ng ở ữ ố ớ ấ ử t v ngu n g c c a các BPTT mình đang s i hi u bi trên 80% s ng ườ ố ủ ồ ế ề ể ố ư t là đ i v i ph n có trình đ t d ng, đ c bi c p II tr lên thì g n nh ệ ặ ụ ữ ố ớ ụ c h i đ u bi t. Còn đ i v i nh ng ph n ch a bao i đ 100% s ng ỏ ề ườ ượ ố ế ề t v c l đI h c thì hoàn toàn ng gi i, t ọ ngu n g c c a các BPTT là r t cao ( g n 40%) đI u này cũng th t lý ồ ậ ấ ủ ố ứ ượ c ng này không quan tâm, không nh n th c đ i, b i vì đ i v i đ i t gi ố ớ ố ượ ả s c n thi t c a vi c s d ng các BPTT đ i v i vi c h n ch m c sinh, ế ủ ự ầ ệ ử ụ ế ứ ố ớ ệ ạ
58
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ế ọ ậ ặ ư ộ ế ế ưở ấ
vì th h cũng không quan tâm nhi u đ n ngu n g c c a nó. M t khác, ta ồ ố ủ ề ng đ n ngu n g c cũng nh m t BPTT l i nh n th y không ch nh h ồ ạ ố ng đ n s hi u bi t v các BPTT khác. b t kì nào đó mà nó còn nh h ế ề ế ự ể ấ t v các bi n pháp tránh thai khác B ng 28: Trình đ v i s hi u bi ệ ế ề ỉ ả ưở ả ộ ớ ự ể ả
nhau
ồ Trình đ h c v n ộ ọ ấ
ố
Ph n đã có ch ng ụ ữ BPTT hi n đ i ạ ệ 79,12 85,52 89,17 97,19 99,17 BPTT truy n th ng ề 80,67 88,23 93,18 99,47 99,62 ở
ồ ỉ
Ch a đi h c ọ ư t nghi p I Ch a t ệ ư ố T t nghi p c p I ệ ấ ố T t nghi p c p II ệ ấ ố T t nghi p c p III tr ệ ấ ố lên Ngu n: UBDS – KHHGĐ t nh Thanh hóa năm 1998 ố ệ
ạ thu n v i vi c hi u bi ị ậ ả ể ể ộ ầ ữ ệ ớ
n hi u bi ố
ạ ệ ả ỏ ơ ở ố
ấ
c nên t ạ ướ ự ố
ố ệ ớ ệ ề ờ c ng ượ ơ
i hi u bi ể ớ ượ ạ
ng i s d ng bi ườ ử ụ hi u bi l ỷ ệ ể ố ớ i bi ế ườ ờ
l ệ
ỷ ệ ườ ử ụ ố ng ề ư ể ớ
ỗ ậ ủ ụ ừ ả
Dù là BPTT truy n th ng hay BPTT hi n đ i thì m t l n n a chúng ề ế t l ta, có th kh ng đ nh r ng trình đ h c v n t ộ ọ ấ ỷ ệ ằ t v các BPTT khác nhau là v các BPTT. Tuy nhiên, m c đ hi u bi ế ề ộ ể ứ ề ế t l không gi ng nhau, theo b ng s li u trên ta nh n th y t ấ ỷ ệ ữ ể ậ v BPTT hi n đ i nh h n so v i các BPTT truyên fth ng, s dĩ có tình ề tr ng này là do có s khác bi ố t v th i gian xu t hi n các lo i BPTT. Đ i ệ ạ ỷ ệ t đ n tr l v i BPTT truy n th ng do đ ế ế ề ớ ầ t v nó cũng tăng d n ng t v nó nhi u h n và t ề ế ề ế ề ườ lên cùng v i trình đ h c v n. Ng c là đ i v i các BPTT hi n đ i do có ệ ộ ọ ấ ờ t là ít h n. Nh ng trong th i l th i gian du nh p vào sau nên t ư ơ ỷ ệ ậ i s d ng các BPTT hi n đ i s tăng h n gian không xa n a thì t ơ ạ ẽ ữ ệ h n so v i các BPTT truy n th ng do các u đi m n i b t c a nó ( ti n ẳ s d ng, hi u qu phòng ng a cao, khong có các tác d ng ph đ i v i ụ ố ớ ử ụ ng ệ ườ ử ụ
ế ề ườ ậ
ấ i ta cũng nh n th y ề ự ể t khá l n v s am hi u v các BPTT gi a hai vùng ề ớ t v các BPTT ng ể ề ự ữ i s d ng). Khi đánh giá v s hi u bi ệ
r ng có s khác bi ự ằ nông thôn và thành th .ị B ng 29: T l hi u bi ỷ ệ ể ả
ế ề ệ t v các BPTT chia theo khu v c ự Bi n pháp hi n đ i ạ ệ Khu v cự ệ
Thành thị Nông thôn Bi n pháp truy n ề th ngố 87,65 80,12 96,23 75,23
59
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ồ
ự Ở ỉ ộ Ngu n: UBDS – KHHGĐ T nh Thanh hóa năm 1998 ị ứ ệ ề ạ
t này là trên 20%, s ể ự ự
thành th ng ị ườ ở ơ
ọ
t v các bi n pháp tránh thai t ế ề ệ ự
96,23, đ i v i khu v c nông thôn là 75,23 s khác bi dĩ nh v y là do ư ậ khu v c nông thôn, nên h có s hi u bi ự khu v c nông thôn và vi c th c hi n KHHGĐ cũng t h n ơ ở làm cho m c sinh ng đ i n đ nh. khu v c thành th m c đ am hi u v các BPTT hi n đ i là ở ố ớ ệ i dân có trình đ h c v n cao h n so v i ớ ộ ọ ấ ố t ệ t h n. Do đó, ố ơ ị ố ổ ự ể ự ệ khu v c thành th gi m m t cách t ị ả ươ ự ứ ơ ộ
2. Trình đ h c v i vi c s d ng các bi n pháp tránh thai ộ ọ ớ ệ ử ụ ệ
ườ ể ấ
ng trong nh ng năm g n đây ta hãy tham kh o b ng s li u sau ế ử ụ ố ệ
s d ng các BPTT t Đ n v : % ả ủ quýêt đ nh đ n hành vi sinh s n c a ị c xu h t nh ng s d ng các BPTT ướ ở ỉ ả ả 1995-1999 ừ ơ ị
Năm Bi n pháp tránh thai là y u t ệ ế ố i ph n do v y đ th y đ ụ ữ ượ ậ ữ ầ B ng 29: T l ả ỷ ệ ử ụ Ch tiêu ỉ
1996 55,60 0,81 3,74 18,67 9,76 0.08 0,014 11,33 100 1997 61,55 0,34 3,19 15,93 5,36 0,38 - 13,25 100 1998 56,31 0,21 2,61 16,14 8,78 0,51 0,035 15,40 100 1999 48,77 0,11 1,98 17,77 10,05 1,12 - 20,2 100 Vòng tránh thai Đình s n nam ả Đình s n nả ữ Bao cao su Thu c tránh thai ố Tiêm tránh thai C y tránh thai ờ Bi n pháp khác ệ T ngổ
1995 53,61 0,94 3,98 17,56 10,19 - - 13,72 100 ỉ ồ
ấ ề
ả ố ệ ượ ử ụ ng ấ
ế ệ ộ
ườ ừ ố ổ ị
ươ ố ụ
ng l ỷ ệ ệ ng đ i n đ nh qua các năm giao đ ng t ộ ừ ị ấ ổ ườ
ườ ệ ữ ệ ả
ở ả ư
Ngu n: UBDS-KHHGĐ t nh Thanh hóa Qua b ng s li u trên trong th i kỳ 1995-1999 vòng tránh thai là ờ c s d ng nhi u nh t chi m trên 50% trong các BPTT áp bi n pháp đ ệ i s d ng cao nh t bi n pháp này là vào năm 1997 d ng, t l ườ ử ụ ỷ ệ ụ i áp (61,55%) ti p đ n là bao cao su cũng là m t bi n pháp có t ế ế 15- ng đ i l n và th d ng t ố ớ ươ ụ ệ 5- 11% , tuy nhiên vi c i áp d ng thu c tránh thai cũng có t 18%, s ng ố ngg có s khác áp d ng bi n pháp này không có tính ch t n đ nh, th ự ụ c áp t l n gi a các năm. Đi u đáng l u ý là bi n pháp đình s n đ bi ượ ư ề ệ ớ c nam và n nh ng v i t d ng t đáng không cao và có s khác bi l ế ự ớ ỷ ệ ữ ụ k gi a nam và n . S khác bi ng áp 4-18 l n. Xu h ướ ộ ầ ệ ữ ự ể ữ ng gi m xu ng. Tính đ n năm d ng bi n pháp này ngày càng có xu h ế ụ t này giao đ ng t ừ ả ướ ệ ố
60
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ỉ ả ụ ữ ươ ng
1999 thì ch có 0,11% nam và 1,98% n áp d ng đình s n, và trong t lai không xa bi n pháp này có th còn gi m xu ng n a. ố ể ệ ữ
ả ế ế ữ
ự ệ ấ ạ ủ ế ị ế
i ph n ki n th c v kinh t cũng nh xã h i mà t ở ị ư ế ộ
ệ ụ ữ ế ơ ẽ
ườ ọ ế ậ ễ ượ Đ th y đ ể ấ ủ ấ
ả Qua k t qu phân tích trên ta th y r ng có trên 70%các BPTT áp ấ ằ d ng cho n , vì th vai trò c a ph n trong vi c th c hi n các BPTT có ệ ụ ữ ủ ụ ng trinh DS- tính ch t quy t đ nh đ n thành công hay th t b i c a ch ươ ấ ộ ọ ấ Thanh hóa. Do đó, vi c giáo d c và nâng cao trình đ h c v n KHHGĐ ụ s trang b cho ng ừ ứ ề ẽ đó s giúp h ti p c n r ràng h n đ i v i các BPTT. ố ớ ệ ng c a trình đ h c v n đ n vi c. c m c đ nh h ộ ọ ưở ứ ộ ả Do đó các BPTT và l a ch n BPTT h p lý ta hãy xem xét b ng s li u sau ợ ọ ự ế ố ệ ả
ả ơ ấ ử ụ ộ ọ ấ
ơ B ng 30: C c u s d ng các BPTT theo trình đ h c v n Đ n v :%ị
Ch a đIư h cọ
Các BPTT
100
5,55
TN PTTH b c 1(9-11) ậ 100 0,06 73,62 0.09 - 2,58 9,91 0,60 1,46 1,14
TN PTTH b c 2 (12) ậ 100 1,07 66,74 - - 8,37 7,08 0.21 16,31 0,21
69,44 - - - - 16,66 5,55 2,80 Trình đ h c v n ộ ọ ấ TN PTCS Ch a TNư PTCS (1-4) (5-8) 100 3,00 69,46 - - - 8,38 7,78 7,78 3,60 1000 1,15 72,44 - 0,15 2,45 10,53 4,04 7,21 2,03 ệ
T ngổ Thu c tránh thai ố Vòng tránh thai Tiêm tránh thai Màng ngăn, kem, S.B Bso cao su Đình s n nả ữ Đình s n nam ả Tính vòng tinh, XTN Bi n pháp khác ụ ồ
B ng k t qu trên đ ẫ ố ế
ả ề ố
t đáng k gi a nh ng ng
ệ ố ớ ễ ườ ư ệ
ượ ụ ố tuy n huy n v ố ở ề ế ệ
ệ ệ ị
ụ ữ ự ệ ệ ể
Ngu n: C c th ng kê Thanh hóa năm 1998 ồ c tính t k t qu đI u tra ch n m u g m ượ ả ả ừ ế ọ i 73,52% s ph n s d ng vòng i. Ta nh n th y r ng có t 2666 ng ớ ấ ằ ậ ườ ụ ữ ử ụ ự c áp d ng h u nh không có s tránh thai và đ i v i bi n pháp này đ ụ ượ ệ ố ớ ư ầ i c trình đ h c v n khác nhau. B i khác bi ở ữ ộ ọ ườ ơ ấ ể ữ c th c Thanh hóa th c hi n r t r ng rãi và đ vì đ i v i bi n pháp này ự ệ ấ ộ ở ự ệ ệ i ph n mu n áp d ng bi n hi n mi n phí hoàn toàn đ i v i nh ng ng ụ ữ ố ớ ề pháp này thì hàng kỳ đ u có các công tác viên dân s ặ t n xã đ giúp các ch em ph n th c hi n các bi n pháp KHHGĐ. M t ậ khác do u đi m c a chính bi n pháp này là ch c n th c hi n 1 l n và áp d ng đ c trong m t kho ng th i gian khá dài, hi u qu phòng ng a cao. ụ ể ư ượ ỉ ầ ệ ủ ộ ầ ừ ự ả ả ờ
61
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ố ườ ố ệ
i nh t là lên trình đ càng cao thì s khác bi ơ ớ ề ự ấ ằ ộ Qua b ng s li u trên cũng cho ta th y r ng s ng ấ
ớ ớ ố ớ
ậ
ạ
ệ
ở ủ ế ườ ộ t ư ưở ụ ữ ị ế ề ấ i đàn ông d ườ ụ
ở ộ ọ ấ
ộ l ệ ườ ấ ữ ỷ ệ
ấ ậ c nam và n t ở ả ả ố
ấ ứ ườ ẻ ủ
i ta s tìm đ n các bi n pháp khác thay th ệ ệ ự ườ ộ ế ư ậ
ệ i đình s n cao ả ả ệ h n nhi u so v i nam gi t này càng l n, đ i v i nhóm TN PTCS (5-8) Là 6,59%, nhóm TN TPTH B c 1 là 9,31% , nhóm TN PTTH b c 2là 6,87%. Nguyên nhân ậ ng tr ng nam khinh n mà v n đ KHHGĐ c a tình tr ng này là do t ủ ữ ọ ng nh ư i ph n ch u trách nhi m, và ng ch y u do ng ườ ủ ế ở ữ đ ng ngoài cu c. B i th ta th y bi n pháp này ch y udcáp d ng n ấ ứ ệ đây là khi trình đ h c v n càng i. Ta cũng nh n th y m t xu h gi ng ướ ớ ộ i áp d ng các bi n pháp này ngày m t ng cao thì ụ i ta càng gi m xu ng. Ph i chăng khi trình đ h c v n càng cao thì ng ộ ọ ả i hoài nghi v bi n pháp này, là nó có tác đ ng s u đén s c kh o c a ng ườ ề ệ ế th c hi n và nh v y ng ẽ cho bi n pháp này. ề
ể ệ ấ ệ
ng, đó là khi trình đ h c v n càng cao thì xu h ộ ướ ấ
l ườ ư
i ch a đi h c thì t ệ
ằ
ậ
ệ ử ụ ấ ề
ấ ạ ử ụ ả
ớ
ườ ể ế ườ ử ụ
t c a h v các BPTT. Tuy nhiên, ọ ề
c vai trò c a công tác truy n thông, t v n v ể ề
ụ ự ể ủ ậ ố ớ ộ ư ọ
ữ ng đ ố ệ ả i ch a đi h c thì t ườ ng v i nhóm có trình đ ớ ấ ườ ử ụ ươ ươ
Đ hi u rõ h n v s khác bi ệ Đi u này th hi n rõ qua vi c s d ng hai bi n pháp bao cao su và ệ ử ụ tính vòng kinh, xu t tinh ngoài. Đ i v i c hai bi n pháp này đ u có chung ề ố ớ ả ử ụ m t xu h ng s d ng ướ ộ ọ bi n pháp tính vòng kinh, xu t tinh ngoài, các bi n pháp này càng tăng. ấ ở ệ ệ ố ớ s d ng là 5,5%, con đ i v i đ i v i nh ng ng ỷ ệ ử ụ ọ ố ớ ữ t nghi p PTTH b c 2là 16,31% s chênh l ch này là g n 3 nh ng ng i t ệ ậ ầ ự ườ ố ữ đây ta không kh ng đ nh r ng trình đ h c v n luôn luôn l n. Tuy nhiên ộ ọ ấ ị ả ở ầ thu n v i vi c s d ng các BPTT mà có m t s BPTT đ i v i ố ớ l t ộ ố ớ ỷ ệ i s d ng nhi u h n ch ng h n nh ng ư i có trình đ h c v n th p l ẳ ộ ọ ườ ạ ơ ỷ ệ l i có t i ch a đi h c l vi c s d ng bi n pháp dình s n đ i v i ng ọ ạ ư ố ớ ệ ệ ử ụ cao nh t, v i nam là 16,66%. Do đó ta có th k t lu n r ng vi c s dung ệ ử ậ ằ ấ i s d ng đ i v i v n đ các BPTT nó ph thu c vào thái đ c a ng ề ố ớ ấ ộ ủ ộ đây ta cũng KHHGĐ và s hi u bi ở ế ủ ề không th ph nh n đ ư ấ ủ ượ DS-KHHGĐ đ i v i vi c s d ng các BPTT. Qua b ng s li u trên ta ệ ử ụ ỷ cũng nh n th y m t đi u n a là đ i v i nh ng ng ậ ố ớ ữ ề l ộ i s d ng vòng tánh thai cũng t ng ệ h c v n khác. ọ ấ ể ể ệ ử ộ ọ ữ ệ ấ ơ ớ
ề ự d ng các BPTT khác nhau ta hãy xem b ng s li u sau: ụ t gi a trình đ h c v n v i vi c s ả ố ệ
B ng 31: T l ả ồ
ổ ệ ỷ ệ ụ ữ đ h c v n và tình tr ng s d ng các BPTT ạ ộ ọ ấ ph n 15-49 tu i hi n đang có ch ng chia theo trình ử ụ
62
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
Trình đ h c v n ộ ọ ấ Ch a đIih c ư ọ Ch a TN c p I ấ ư TN c p Iấ TN c p IIấ TN c p III ấ TN CĐ-ĐH tr lênở KXĐ BPTT hi n đ i ạ ệ 100 92,62 92,95 90,30 85,27 83,50 100 BPTT khác 0 4,83 7,05 9,70 14,73 16,50 0,00
ồ ố
ả ề ả ủ
ẫ
c xu h ư
ấ ễ ể ế ượ ướ
ệ t đ ễ ạ
ả ng v i hai bi n pháp. Đ i v i BPTT hi n đ i thì t ố ớ ướ
i có trình đ ườ ữ
ư ậ ườ ủ ọ ở
ỉ ậ ạ ộ
ệ ử ụ ọ ớ ề
ủ ộ ấ ườ ố ệ ữ ả
c th hi n rõ qua b ng s li u trên. Còn đ i v i nh ng ng ấ ợ ố ớ ặ ụ ữ ư ế
ể ệ ấ c l ườ ủ ộ ượ ạ ọ ư ạ
ớ ầ
ố ớ ữ ệ
ậ
ẽ i ph n có trình đ h c v n th p. ộ ọ ấ ở ữ ụ ữ ấ
t v các lo i ho t đ ng lao đ ng khác nhau cũng tác ạ ệ ử ụ ng x y ra ẩ ệ ề ườ ạ ộ ạ ộ
Ngu n: C c th ng kê Thanh hóa năm 2000 ụ c pnân tích t k t qu c a cu c đi u tra ch n ọ B ng s li u trên đ ọ ừ ế ượ ố ệ t chính xác v tình hình s d ng các BPTT ở m u, nên không cho ta bi ử ụ ề ế ự ế ng mà th c t Thanh hóa nh ng d a vào đây ta có th bi ướ ư ng di n ra trên b ng s li u trên đang di n ra. Ta nh n th y có hai xu h ả ố ệ ậ ườ ử ụ l i s d ng ng ỷ ệ ệ ớ ứ ng gi m xu ng khi trình đ h c v n tăng lên các bi n pháp này có xu h ộ ọ ấ ố ệ i, khi trình đ h c ộ ọ c l con đ i v i các bi n pháp khác thì hoàn toàn ng ượ ạ ệ ố ớ ố ớ s d ng các BPTT càng tăng lên. Nh v y, đ i v i l v n càng cao thì t ỷ ệ ử ụ ấ i có trình đ h c v n cao ( đây là nh ng ng ộ nh ng ng ở ấ ộ ọ ữ ứ h c v n t c p II tr lên), thì vi c s d ng các BPTT c a h không c ng ệ ử ụ ọ ấ ừ ấ nh c ch t p trung vào m t lo i bi n pháp nào mà h luôn ch đ ng linh ệ ắ ho t trong vi c s d ng các BPTT h p lý phù h p v i mình nh t đi u này ợ ạ đ i có trình ượ ng ho c ch a TN c p I) thì hoàn đ h c v n th p (ph n ch a đ n tr ấ ộ ọ i h không ch đ ng ch đ ng linh ho t trong vi c s d ng toàn ng ệ ử ụ ủ ộ ụ ữ ử ụ các lo i BPTT, theo b ng s li u trên thì có t i g n 100% ph n s d ng ố ệ ả ạ ứ ộ BPTT hi n đ i và nh v y có nghĩa là đ i v i nh ng ng i này m c đ ườ ư ậ r i do trong vi c s d ng các BPTT s cao. Vì v y, hi n t ng sinh ngoài ệ ượ ủ ý mu n th nh ng ng ố ườ S khác bi ự ế đ ng đ n vi c s d ng các BPTT khác nhau ộ ệ ử ụ
ệ ữ ạ
B ng 32: Quan h gi a các lo i lao đ ng và vi c s d ng các BPTT Bi n pháp KHHGĐ ả ệ ạ
LĐ trí óc
ệ ử ụ ộ Phân lo i lao đ ng ộ LĐ nông nghi pệ LĐ phi nông nghi pệ LĐ dự trữ
63
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
100 0,84 65,52 - - 100 2,96 48,88 - - 100 0.75 75,43 0,13 - 100 3,20 61,29 - -
9,32 5,93 - 14,40 4,62 17,03 8,15 - 21,48 1,50 2,18 9,82 2,18 8,10 1,41 12,90 9,67 - 12,94 - ệ
ụ ồ ố
Toàn t nhỉ Thu c tránh thai ố Vòng tránh thai Tiêm tránh thai Màng ngăn, kem, S.B Bao cao su Đình s n nả ữ Đình s n nam ả Tính vòng kinh,XTN Bi n pháp khác Ngu n: c c th ng kê Thanh hóa năm 1998
ớ ấ ụ ữ ố ệ
ườ ố ủ ế ủ ả ệ ử ụ i làm ngh nông thì thu nh p c a h r t th p n u nh s ậ ế ấ
ế ọ ấ ả ỏ ọ ườ ộ
ề ạ ề ủ ọ
ệ ấ ụ ữ ề ề
ứ
ệ ử ụ ộ ế ỏ ệ
ườ ử ụ ệ ả ỏ ả ộ
Qua b ng s li u trên ta nh n th y đ i v i ph n làm nông ậ nghi p thì vi c s d ng vòng tránh thai là ch y u chi m 75,43%, lý do là ệ ư ử đ i v i ng ố ớ ng xuyên ph i b ra m t kho n chi d ng các BPTT hi n đ i thì h th ả ụ phí. Vì th đây là v n đ đáng quan tâm c a h . Tính vòng kinh, xu t tinh ế ấ ngoàI đ ấ ớ c các ph n làm ngh phi nông nghi p s d ng nhi u nh t v i ượ ng ng là 21,48% và 17,03%, m c đ ti p theo là đ i v i lao t l t ứ ố ớ ỷ ệ ươ ả đ ng trí óc. Đ i v i c hai bi n pháp này thì đòi h i ng i s d ng ph I ố ớ ả ộ có s hi u bi t và ph I b ra m t kho n chi phí cho bi n pháp mà mình ế ự ể s d ng. ử ụ
c đ i t ng làm ngh ả ượ
ấ ữ ố ớ ệ ệ ử ụ Các bi n pháp đình s n nam n cũng đ ề
ệ ệ ố ượ ữ ấ ữ ề ả
ữ ườ ố ớ ả ề ệ ề ố
ấ
ủ ọ
ạ
ượ
ộ ệ ề
ề nông nghi p s d ng nhi u nh t, đ i v i nam là 2,18%, n là 9,28%. Khi th c hi n bi n pháp nay thì đ i v i c nam và n đ u m t kh năng sinh ự i làm ngh nông nghi p thì đa s là có nhi u con, đ , đ i v i nh ng ng ẻ ố ớ ằ mà trong s các gia đình đông con thì có r t nhi u gia đình có đông n m ề ố ủ c yêu c u c a ngoài ý mu n c a h . Vì th bi n pháp naỳ đáp ng đ ứ ố ầ ượ ế ệ i th c hi n bi n pháp ng này biên c nh đó đ i v i nh ng ng lo i đ i t ố ớ ạ ố ượ ệ ệ ự ườ ữ ể ồ c đ b i c p c a Nhà n c m t kho n ti n tr này h còn nh n đ ậ ướ ủ ợ ấ ề ả ọ ng s c kh o. Do đó, bi n pháp này đ d ng làm ngh nông c đ i t ố ượ ượ ẻ ứ ưỡ nghi p s d ng nhi u nh t. ệ ử ụ ề ấ
64
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
Ộ Ọ IV. ĐÁNH GIÁ HI U QU C A VI C NÂNG CAO TRÌNH Đ H C
Ệ Ệ V N T I VI C GI M M C SINH THANH HÓA. Ả Ủ Ứ Ấ Ớ Ệ
ớ
ấ ấ ủ ố ứ
ấ ể ủ ố ớ
ả ặ ể ỏ ế
i dân, nên nhìn chung trình đ dân trí kém phát tri n nó cũng nh h ườ
i có trình đ cao ph c v cho s ệ ộ ọ ậ ấ
ỉ t còn thi u nh ng ng ữ ộ ủ ỉ ẳ
ỉ ộ ố
ổ
ổ i chi m t ế ạ ố
ề
ự ế ể
ế ế ộ
ể ệ ở ộ ố ặ ưở ạ
c th hi n ủ ế ộ ọ
Ả Ở Thanh hóa là m t t nh có quy mô dân s khá l n, trong khi đó trình ộ ỉ ố còn th p, th p h n m c trung bình c a toàn qu c. đ phát tri n kinh t ơ ế ộ i dân còn g p nhi u khó khăn nh t là đ i v i vùng Đ i s ng c a ng ườ ề ờ ố ơ nông thôn. Kinh t ng không nh đ n c ế ưở Thanh hóa h i h c t p c a ng ủ ở ộ ự còn th p, đ c bi ộ ụ ụ ế ặ ườ ấ hiên nay cho th y xã h i c a t nh. Trên th c t nghi p phát tri n kinh t ự ế ế ể ệ ố ố nh ng ng i có trình đ Cao đ ng - Đ i h c ch chi m 1,38% dân s , s ạ ọ ộ ế ườ ữ ng i có trình đ trên Đ i h c ch chi m 0,0123% dân s . Trong khi đó t ỷ ạ ọ ế ườ ố ớ ọ mù ch v n còn cao chi m 7,3% dân s trên 6 tu i. Nh ng đ i v i h c l ư ố ế ữ ẫ ệ l sinh đi h c ph thông l ng đ i cao chi m 91,11% ( dân t ỷ ệ ươ ế ọ s trên 6 tu i). Đi u đó ph n ánh r ng n n giáo d c c a Thanh hóa trong ụ ủ ả ề ằ ổ ố nh ng năm g n đây đã có b c chuy n bi n đáng k và s chuy n đó đã ể ể ướ ầ ữ ng đ n m i m t c a đ i s ng kinh t xã h i trong đó có nh có nh h ả ả ọ ng m nh đ n m c sinh đi u này đ m t s m t sau: h ề ứ ưở - Trình đ h c cao làm tăng tu i k t hôn c a ng ườ ệ ả ặ ủ ờ ố ượ ổ ế ữ i ph n , theo ụ ữ ườ ọ ớ i ch a đi h c v i ữ ư
i có trình đ t k t qu phân tích thì s chênh l ch này gi a nh ng ng ế ự nh ng ng ộ ừ ấ ữ ườ
i ph n có xu h
c p III tr lên là 5 năm. ụ ữ ườ ườ ủ
ự ả ỉ
ế ả ỉ
ố ề ố ự ấ ộ ố ệ
ở - Khi trình đ h c v n cao thì ng ng sinh ít con ướ ộ ọ ấ i ph n gi m xu ng, theo h n. Do đó làm cho s con trung bình c a ng ố ụ ữ ả ơ k t qu phân tích c a UBDS-KHHGĐ t nh thì s chênh l ch v s con ệ ủ ế trung bình , theo k t qu phân tíh c a UBDS-KHHGĐ t nh thì s chênh ủ l ch v s con trung bình gi a ph n có trình đ t t nghi p c p III và ụ ữ ữ ệ ph n ch a đi h c là m t con. ề ố ụ ữ ư ộ
- Trình đ h c cao s nâng cao đ a v c a ng ẽ ị ọ ộ ọ
ườ ủ ọ ị ủ ế ẻ
i ph n , làm tăng ụ ữ ượ ng ọ thu c vào b m ch ng trong các quy t đ nh nh t là các ụ ữ ộ ố ẹ ồ ế ị ấ ơ
vai trò c a ng i ph n sinh đ . Khi đó ti ng nói c a h có tr ng l ườ ủ h n, không còn l ệ quy t đ nh v vi c sinh con. ề ệ ế ị
ấ ẽ ộ ọ ộ
ự ế ạ ự ậ ủ ứ
ậ ấ
thu n v i tu i sinh con đ u lòng và t ứ ủ - Trình đ h c v n cao, nó s tác đ ng tích c c đ n nh n th c c a i ph n đ i v i m c sinh. Qua phân tích th c tr ng c a trình đ ộ ệ ỷ ệ l ngh ch ị ụ ữ ố ớ ố ớ ứ ộ ọ ấ ầ l ỷ ệ ậ ớ ổ
ng ườ h c v n đ i v i m c sinh ta nh n th y trình đ h c v n có quan h t ọ ấ ứ l thu n v i m c sinh, t ớ ỷ ệ ậ v i s con mong mu n. ố ớ ố
65
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ệ ậ
ử ụ ậ ứ ọ ấ
- Trình đ h c có tác đ ng tích đ n vi c nh n th c và s d ng các ế ứ ề ộ ọ ng l a ch n cho mình m t BPTT ộ ụ ữ ắ ố ớ ộ ườ ự ơ ọ ộ
ộ ọ BPTT, đ i v i nh ng ph n có trình đ h c v n thì h có nh n th c v ữ các BPTT m t cách sâu s c h n và th h p lý. ợ
i dân đ ấ ủ ượ
ư ậ ớ ộ ọ ứ ệ ả
Nh v y, khi trình đ h c v n c a ng ườ ng ở ướ mù ch gi m t ữ ả ả l ỷ ệ ứ ầ ơ c nâng cao thì ấ Thanh hóa cho th y 15,45% xu ng còn ố ừ c 0,4 l n ( t 2,9% ừ ầ ượ
đ ng nghĩa v i vi c gi m m c sinh. Xu h ồ trong vòng 10 năm 1989-1999 khi t 7,26% t c là gi m h n hai l n thì m c sinh gi m đ ả ứ xu ng 2,072%). ố
ế ệ ườ ấ
Vì th vi c nâng cao trình đ h c v n cho ng i ph n nói riêng tr ế ườ
i nói chung và thành m t yêu c u không th thi u, nh m ằ ầ ể ầ t c a đ i v i vi c sinh đ có k ho ch và góp ph n ẻ ở ế ủ ố ớ ế ạ
ộ ọ ộ ệ h p lý. ng ụ ữ nâng cao s hi u bi ự ể gi m m c sinh xu ng m t t ố ứ ả l ộ ỷ ệ ợ
66
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
NG IV
CH
Ả
Ộ
ƯƠ CÁC GI I PHÁP NH M NÂNG CAO TRÌNH Đ THANH HÓA
H C V N VÀ GI M M C SINH
Ọ Ấ
Ằ Ứ
Ở
Ả I PHÁPNH M GI M M C SINH
I. CÁC GI Ứ Ả Ằ Ả
1. Bi n pháp v n đ ng, khuy n khích tuy n truy n giáo d c ế ậ ộ ụ ệ ề ệ
ươ
ị ố ơ ng công tác truy n thông dân s ố ề ứ ạ
ồ ữ ữ ế ệ
ớ ừ ủ t. Công tác DS-KHHGĐ ở
ề ả ắ ườ
ả ấ ệ
ấ ắ ứ ằ ọ ả ậ ụ ể ạ ầ
ớ ệ ệ
i cũng là đ i t ọ
ằ ệ
ệ ệ ủ ẫ
ầ ự
ể ọ ể ằ ổ
i b n đ c l c giúp ng ắ ự ủ ệ
ệ ớ
ộ
a. Tăng c ộ Thanh hóa là t nh có đ a hình t ng đ i ph c t p h n n a trình đ ươ ỉ l phát tri n kinh t ở i không đ ng đ u gi a các khu v c, vì th vi c m ự ề ế ạ ể r ng quy mô ho t đ ng c a công tác DS-KHHGĐ là vi c làm r tc n ấ ầ ệ ạ ộ ộ ừ đây ph I g n v i t ng lo i đ a bàn và t ng thi ế ạ ị i làm công tác DS-KHHGĐ ph I ng, đI u đó có nghĩa là ng lo i đ i t ả ạ ố ượ d a vào tình hình c th c a t ng đ a bàn, đ đ a ra cách tuyên truy n ề ề ư ị ụ ể ủ ừ ự ề i hi u qu cao nh t tránh tình tr ng tuyên truy n v n đ ng nh m đem l ộ ậ ạ ộ v n đ ng mo t cách c ng nh c. C th là th nh t, c n ph i v n đ ng ộ ậ ứ i tham gia vào vi c th c hi n KHHGĐ, vì nam c đ i t ng là nam gi ự ả ố ượ ả ng đóng vai trò quan tr ng trong quá trình sinh s n, gi ớ ố ươ ẻ i h th h n th n a đ i v i nam gi ng quan ni m r ng vi c sinh đ là ớ ọ ườ ơ ế ữ ố ớ i ph n , vì th h th ng l n tránh trách nhi m c a mình. vi c c a ng ế ọ ườ ườ ệ ủ ụ ữ ể Do đó c n tích c c v n đ ng nam gi i tham gia th c hiên KHHGĐ đ ộ ậ ớ ự ề nh m thay đ i quan ni m c a h v v n đ KHHGĐ đ h hi u h n v ơ ủ ọ ề ấ ệ ề i v cùng vai trò trách nhi m c a mình, và là ng ườ ợ ườ ạ nguy n th c hi n KHHGĐ, th hai là đi đôi v i công tác tuyên tham gia t ự ứ ệ ự ộ truy n v n đ ng thì ng i làm công tác KHHGĐ c n có nh ng hành đ ng ườ ữ ậ ề c th b ng cách cung c p đ y đ các BPTT đén t n tay ng i s d ng, ầ ấ ụ ể ằ giúp h th c hi n m t cách có hi u qu đ i v i vi c sinh đ có k ho ch. ẻ ườ ử ụ ạ ế ả ố ớ ủ ệ
ầ ậ ệ cho công tác DS-KHHGĐ c p c s ở ấ ơ ở ả ạ
ế t thì cũng không mang l ự ể ạ ả
ầ ư ạ ầ
ệ ệ
ỉ
c p xã, m t tháng h ch nh n đ ố ở ấ ồ ự ế
ộ ệ ọ ự b. Trú tr ng đ u t ầ ư ọ ế Các k ho ch v DS-KHHGĐ dù có hoàn h o đ n đâu nh ng n u ư ề ế i hi u qu cao. c tri n khai th c hiên t không đ ệ ố ượ ữ đúng m c cho nh ng i sao c n ph I trú tr ng đ u t Đó chính là lýdo t ứ ả ọ c p c s . M c dù hi n nay i th c hi n công tác DS-KHHGĐ ng ơ ở ặ ở ấ ườ ự ng tr c p còn h n ch , đ i v i m i c ng tácviên ngu n kinh phí trung ỗ ộ ế ố ớ ợ ấ ạ ươ ồ ả c m t kho n ti n kho ng dân s ề ả ộ ọ ậ ộ ệ đó n u nh h ph i th c hi n công vi c 100. 000 đ ng, v í s ti n it ệ ơ ố ề ả ỏ i. Do đó nó trên đ a bàn r ng thì s ti n này may ra m iđ chi phí cho đi l ạ ố ề ượ ư ọ ớ ủ ộ ị
67
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ọ ọ ụ ủ ế ầ
ấ ữ ợ ố ớ
ạ ộ
ủ
ộ ặ
ở ươ
ng. B i vì n u trú trong đ u t ầ ệ c p c a Nhà n ủ ợ ấ ế ệ ọ t ầ ư ố ố
ầ ự ấ ượ ờ ng dân s , nâng cao ch t l ấ ượ ệ ể
c. ả t tình c a h . Vì th c n ph i không cótác d ng khuy n khích l ng nhi ệ ế i đ i v i nh ng công tácviên dân c s v t ch t và phúc l trú trong đ u t ầ ư ơ ở ậ ầ t hi n nay. Ngu n kinh phí cho ho t đ ng c n s là vi c làm r t c n thi ồ ế ấ ầ ệ ố ị c và kinh phí c a đ a có s k t h p gi a ngu n tr ướ ồ ữ ự ế ợ t trú tr ng đ n vi c huy đ ng ngu n kinh phí ph ng, trong đó đ c bi ồ ệ ươ t cho công tác DS- KHHGĐ c a đ a ph ế ủ ị ng cu c thì s góp ph n nâng cao ch t l ộ ẽ s ng cho c ng đ ng đ ng th i góp ph n đáng k vào s nghi p phát tri n ể ồ ố kinh t
ữ ữ ộ ộ ủ ấ ướ ố ớ ạ
ồ xã h i c a đ t n ế Bên c nh đó đ i v i nh ng cái nhân, nh ng gia đình nh ng t ệ ố ể
ộ ứ ư ộ ề
ế
ẳ
ậ ấ ứ ế ề ứ
ệ ườ ự
ng có m c thu nh p th p, vì th áp d ng hình th c th ế i tham gia th c hi n t ọ ể ươ ụ
i đ i v i lo i đ i t c l ở ượ ạ ố ớ
ạ ố ượ ộ ầ
ổ ứ ch c ữ t công tác dân s KHHGĐ thì tuỳ ự ố ế ộ ụ ể ủ ừ ơ ấ ọ ợ ụ ng làm ngh nông nghi p là đ i ố ư ố ớ ố ượ ệ ề ng b ng ti n ưở ằ ụ t KHHGĐ là ố ệ ụ ng v a có tác d ng ừ ng là cán b công nhân viên ư ự i th c ộ ề ắ ữ ầ ườ ứ ể ươ ặ
đoàn th xã h i ch p hành th c hi n t ấ thu c vào đI u ki n c th c a t ng n I mà d a ra hình th c ch đ ệ khuy n khích cho phù h p sao cho có tác d ng khuy n khích cao nh t h tham gia. Ch ng h n nh đ i v i đ i t ạ t ượ ho c hi n v t cho nh ng ng ậ ặ ữ vi clàm r t h u ích nó v a có tác d ng h bi u d ừ ấ ữ ệ nh c nh . Ng ắ ch c thì c n có hình th c khuy n khíchđ ng viên v m t tinh th n nh ứ c p b ng khen ho c bi u d ằ ấ hi n t ệ ố ố ớ ấ ế ẽ
ườ ề ố
ế ng toàn công ty đ i v i nh ng ng t KHHGĐ thì s có tác d ng khuy n khích r t cao. ụ c. Tăng c ng công tác truy n thông dân s Công tác truy n thông, thông tin giáo d c và t ổ ứ ụ ề ầ
ự ầ ỏ
ợ ủ ể ợ ặ ớ ế ệ ầ ộ
t là t ng l p thanh thi u niên nh m chuy n đ i v ữ ố ớ ớ ở ậ
i h u h t có trình đ h c v n th p, s hi u bi ộ ọ ấ
ế ạ ộ c, không hi u đ ượ ầ ạ ầ ề ể ứ ấ ướ ủ ự ọ
ậ ch cqu n chúng t p trung vào vào các khu v c nông thôn, t ng l p buôn bán nh , th th công và n i tr , đ c bi ổ ề ằ ừ ầ ng trên tr t ng nh n th c v gia đình ít con. B i vì đ i v i nh ng đ i t ố ượ ứ ề ế ề l p thanh niên còn l t v ự ể ớ ấ ổ ki n th c xã h i còn nhi u h n ch , h không quan tâm đ n s thay đ i ế ự ế ọ ế c a đ t n ệ c t m quan tr ng c a vi c th c hi n ệ ủ KHHGĐ. ầ C n ph i đ a giáo d c dân s vào các tr ụ ả ư ằ ổ
ố ố ư
ế ả
ứ
ố ể ế ấ ề ế ườ ớ
ng ph thông nh m trang ườ ng, dân s và b nh ng ki n th c c b n v dân s nh : dân s và mô tr ứ ơ ả ị ữ ố ườ ề ố ứ ố ng c a gia tăng dân dân s đ n thu nh p và m c s ng vi c làm, nh h ậ ố ế ủ ưở ệ chung c a xã h i .. vì khi đã có ki n th c v dân s và các v n đè liên ề ế ộ ủ i m i có đ c s v ng ch c đ ti p thu v ki n th c quan thì ng ứ ắ ườ ng KHHGĐ. Nh v y, vi c đ a giáo d c dân s và KHHGĐ vào các tr ố ủ ơ ở ữ ụ ệ ư ư ậ
68
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
t và b t bu c. Vì tr ế ấ ầ ủ ẻ ắ ộ
c là n n t ng cho đ t n
ề ự ướ ữ ỉ
ph thông là r t c n thi ổ n ề ả ướ chúng hành trang b c vào đ i không ch nh ng ki n th c v t ki n th c xã h i mà c ki n th cv DS- KHHGĐ. ả ế ấ ng lai c a đ t em là t ươ c sau này. Do đó, chúng ta c n trang b cho ầ ị ấ ướ nhiên, ứ ế ờ ứ ề ứ ế ộ
2. Các bi n pháp b t bu c ộ ệ ắ
ở ệ ề ự ư
ng quy đ nh c a Nhà n ủ Hi n nay ẻ
t là đ i v i nh ng gia đình làm ngh nông nghi p. ấ ị ệ vi c sinh đ có k ho ch theo đúng ch ch ủ ươ ạ ệ đ c bi ề ữ ặ
ơ ừ Thanh hóa còn nhi u gia đình ch a ch p hành th c hi n ệ ướ c, ế ố ớ ữ
ị ữ ữ ị ụ ể ố ớ
ạ ẻ ự
ợ ữ
ỉ ậ ầ ệ ườ ạ
ớ ề ề ủ ỉ
ơ ữ ố ượ
ệ Trong nh ng năm v a qua đ i v i các đ n v hành chính s nghi p, ệ ự ố ớ ị ng h p v thì Nhà n c đã có nh ng quy đ nh c th đ i v i nh ng tr ườ ợ ướ ế ph m vi c th c hi n sinh đ có k ho ch nó cũng đã góp ph n h n ch ạ ầ ế ệ ạ v n còn đáng k nh ng tr ng h p sinh con th 3, nh ng trên th c t ữ ự ế ẫ ứ ể nhi u ng ệ i vi ph m. Do v y, UBDS-KHHGĐ t nh c n có nh ng bi n ườ ữ ề ệ pháp ph i h p v i các c quan có th m quy n c a t nh đ ra nh ng bi n ữ ẩ ơ ố ợ pháp c th và nghiêm khác h n đ i v i nh ng đ i t ng vi ph m là công ạ ố ớ ụ ể ch c Nhà n ứ
ướ Đ i v i đ i t i làm ngh nông nghi p, th th ng là nh ng ng ườ ữ ệ ề
ề ệ ầ
ư ệ
ữ ệ
ố ươ ệ ươ
i hành ngh buôn bán nh , thì chúngta c n đăc bi ỏ ệ ầ ng này tham gia ch p hành th c hi n t ấ ệ ố đ i t ng sinh con th 3 ở ố ượ ợ ố ỉ ứ ầ ậ
ng đ ra các bi n pháp b t bu c đ i v i đ i t ệ ắ
ề ơ ệ ề
ữ
i c a h . Ví d nh đ i nh ng ng ị ườ ư ố ữ ụ ế
ứ ở
ữ ộ ở
ế ộ ư ồ ỷ ậ ạ ọ
c. ợ ủ ố ớ ố ượ t quan công nh ng ng ữ ườ ữ ng này thì hi n nay h u nh ch a có bi n pháp h u tâm vì v i đ i t ư ớ ố ượ t công tác hi u đ nh ng đ i t ự ể ổ ng này di n r t ph KHHGĐ, nên hi n t ễ ấ ị bi n. Vì v y, UBDS-KHHGĐ t nh c n ph i h p v i chính quy n đ a ớ ế ề ng này đ h hi u ph ể ọ ể ươ ố ớ ố ượ ộ bi t rõ h n v trách nhi m cua mình v i vi c th c hi n KHHGĐ. Ch ng ẳ ự ệ ớ ệ ế ắ ng làm ngh nông thì c n có nh ng quy đ nh b t h n nh đ i v i đ i t ề ầ ư ố ớ ố ượ ạ i sinh bu c liên quan đ n quy n l ọ ề ợ ủ ộ con th 3 tr lên thì không đ ng các ch đ u đãi, nh không c p ấ c h ượ ưở ư ố thêm ru ng cho nh ng đ a con th 3 tr lên, đ ng th i v i nh ng đ i ờ ớ ứ ứ ữ t ộ i các cu c h p h i ể ượ ộ đ ng, các cu c h p c a chi h i ph n ... ụ ữ ồ ng này c n có các hình th c khi n trách k lu t t ứ ộ
ợ ủ ữ ầ ộ ọ ủ ố ớ ố ượ
ề ệ ớ
ườ ế ợ ứ ữ ụ
ở ệ ữ ệ
Đ i v i đ i t ng là th th công nh ng ng i hành ngh buôn bán nh c n áp d ng bi n pháp s ph t hành chính k t h p v i bi n pháp ụ ỏ ầ ử ạ ệ . Ví d nh đ i v i nh ng ng i sinh con th 3 tr lên thì không kinh t ườ ư ố ớ ế đ ử ạ c u tiên cho nh ng n I buôn bán thu n ti n và các bi n pháp s ph t ượ ư ậ ơ b ng ti n c th đ i v i nh ng ng ằ i vi ph m vi c th c hi n KHHGĐ. ự ề ụ ể ố ớ ườ ữ ệ ệ ạ
69
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
Có nh v y m i có tác d ng răn đe và d n d n đ a công tác DS- ư ậ ụ ư ầ ầ ớ
KHHGĐ c a t nh đi vào n n p. ề ế II. CÁC BI N PHÁP NÂNG CAO TRÌNH Đ H C V N ủ ỉ Ệ
Ộ Ọ ả Ấ ứ ấ ộ ọ ư
ự ế ệ ệ ậ
ườ
t. Đ nâng cao trình đ h c v n cho ng ạ i dân hi n nay ệ ộ ọ ườ ấ
Trình đ h c v n không tr c ti p làm gi m m c sinh nh ng nó có ế ự tác d ng tích c c đ nvi c h n ch m c sinh. Vì v y, vi c nâng cao trình ế ứ ụ ế ứ ầ Thanh hóa là vi c làm h t s c c n đ h c v n cho ng ệ ở ấ ộ ọ thi ữ i dân thì chúng ta có nh ng ể ế bi n pháp sau: ệ
1. Ti n hành xoá n n mù ch nâng cao t l i đi h c. ng ỷ ệ ườ ữ ế ạ ọ
i mù ch còn cao (7,3%) vì th đ ở ệ ườ
ng ấ
l ỷ ệ ộ ọ ữ Hi n nay ầ ầ
ậ ố ượ ữ i dân thì công vi c tr ệ ườ ng mù ch ố ượ ữ ở ở
đó do đI u ki n kinh t ng s ng ố ơ ậ ế ể
ề ế ệ ố ề ộ
ủ ơ ở ậ ế ệ ề ề ặ
ệ
ế ầ ầ ậ
ể ạ ằ
ệ ng ế ể Thanh hóa t ướ c góp ph n nâng cao trình đ h c v n cho ng Thanh tiên là c n xoá n n mù ch trong nhân dân. Đ i t ạ hóa t p trung ch yéu vào các đ i t ể vùng nông thôn ven bi n ủ và vùng mi n núi, vung sâu, vùng xa, n I t p trung sinh s ng c a các dân ề ố kém phát tri n, c s v t ch t t c ít ng ấ i. ộ ườ ở ng l p còn nhi u thi u th n, đ i ngũ giáo viên còn thi u, cu c s ng tr ộ ố ớ ườ ế i dân còn g p nhi u khó khăn h ch a có đI u ki n chăm lo đ n c a ng ọ ư ườ ủ t chú ý vào hai lo i đ i vi c h c t p c a con cái, vì th c n ph i đ c bi ạ ố ả ặ ọ ậ ủ ệ ụ ở ng này. Mu n v y, t nh c ncó s đ u t t tho đáng cho giáo d c ả ự ầ ư ỉ ố ượ giúp các vùng này có nh ng vùng này đông th i c n có các d án đ u t ầ ư ự ờ ầ ữ đi u ki n phát tri n kinh t ế i cho tr em đ n nh m t o đi u ki n thu nl ẻ ậ ợ ệ ề ế ề tr ườ
2. Phát tri n các lo i hình đào t o ạ ể ạ
ọ ằ ạ ơ ộ
ạ ế ề ể Nh m t o thêm c h i cho đ ứ
ạ
ườ ề ng công l p bán công, dân l p, t o đI u ạ ậ
ki n thu n l ệ ậ ọ
ng nghi p ộ ọ ấ c đi h c, nâng cao trình đ h c v n, ượ ki n th c k năng ngành ngh ...b ng cách phát tri n thêm các lo i hình ằ ỹ đào t o: - Khuy n khích m các tr ế i cho các tr ậ ợ ộ ụ ng có nhu c u h c thêm ca. ướ ầ ệ
ạ ọ ớ ổ
ơ ấ ươ ủ ả ả ộ ị
thi n, các l p h c ngoài gi ệ ọ ờ
ở ườ - Giáo d c lao đ ng h - D y ngh cho h c sinh ph thông ( c c u ngành ngh sát v i yêu ề ề c u c a xã h i, sát v i hoàn c nh c a đ a ph ủ ng và theo kh năng c a ủ ớ ầ t ng tr ườ ừ - M r ng các l p h c t ọ ừ ộ ớ ớ i lao đ ng nghèo không có đi u ki n đi h c ườ hành chính ọ đ thu hút nh ng ng ể ng). ở ộ ữ ề ệ
70
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ng t - M rông các tr ở ườ ề ọ
ạ ế ợ ừ ọ
ậ ề ừ ằ ề ạ ọ
làm, t o đi u ki n cho h c có thu h c t ệ ự ọ ự nh p trong khi còn đang đi h c ho c k t h p v a h c văn hoá v a h c ọ ặ ọ ơ ộ ngh , thu hút thêm nhi u h c sinh tham gia, nh m thêm t o thêm c h i ng. ki m vi c làm khi h c sinh ra tr ườ ệ ế ọ
3. Nâng cao ch t l ng gi ng d y ấ ượ ả ạ
Nâng cao s tr ấ ẩ ố ườ ố
ấ ạ ố ỉ
ạ ả
ị
ng gi ng d y, t ả ượ ọ ế ụ ụ ằ ờ ớ
c t ng c p I, c p II đ t tiêu chu n qu c gia, khuy n ế ạ ứ t trong tòan t nh, có hình th c khích phong trào thi đua d y t t, h c t ọ ố khuýên khích th o đáng đ i v i các t p th cái nhân có thành tích trong ể ậ ố ớ ả ch c hu n gi ng d y. Th ấ ng xuyên nâng cao ch t l ứ ổ ạ ấ ượ ườ c nh ng ki n luy n cho giáo viên theo đ nh kỳ, nh m giúp h ti p thu đ ế ữ ằ ệ ạ th c ti n b trong th i kỳ đ i m i, nh m ph c v cho công tác gi ng d y ả ổ ộ ế ứ t h n. đ ượ ố ơ
4. Đ u t ầ ư tho đáng cho s nghi p giáo d c ự ụ ệ ả
ồ ướ ấ
ng h tr v c s v t ch t, trang thi ể c c p thì t nh c n ch đ ng t o ạ ủ ộ ầ ế ị ả t b gi ng
ỉ ấ ng c a công tác gi ng d y ạ ỗ ợ ề ơ ở ậ ả ủ
NgoàI ngu n ngân sách do Nhà n ra ngu n thu, đ tăng c ồ ườ d y nh m nâng cao ch t l ấ ượ ằ ạ
71
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
K T LU N
Ậ
Ế
ấ ứ ứ
ộ ấ ạ
ả ứ
ng l n đ n thái đ hành vi sinh s n c a ng ế ư ườ
ự ỡ ứ ưở ạ ấ ứ ả ộ ọ
ộ ả
ườ
ả ủ ự ỗ ự ố ắ ề ọ ạ ứ ữ
ể ố ớ ệ ặ
ườ
ề ố
ế ạ ấ
ở i dân ở ệ ề ấ ứ ế
ể ậ
ề ứ ế ệ ầ ầ
ặ ề
ề
ườ Cu i cùng em xin cám n s h Qua nghiên c u m i quan h gi a trình đ h c v n và m c sinh ở ệ ữ ộ ọ ố t nh Thanh hóa cho ta th y trình đ h c v n là y u t tác đ ng m nh m ẽ ế ố ộ ọ ấ ỉ đ n m c sinh tuy không tr c ti p làm gi m m c sinh, nh ng nó là y u t ế ố ự ế ế có nh h i ph n góp ộ ả ụ ữ ủ ph n h th p m c sinh. Tuy nhiên trình đ h c v n không t nhiên có ầ ấ đ c mà nó là thành qu c a s n l c c g ng c a xã h i và b n thân ượ ủ m i ng t nh Thanh hóa, ta i.Qua nghiên c u th c tr ng v h c v n ỗ ấ ở ỉ ự th y trình đ h c v n c a ng i dân trong nh ng năm g n đây có tăng lên ộ ọ ấ ủ ấ ườ ầ đáng k , nh ng vè ch t l t là đ i v i vùng nông thôn và ng thì, đ c bi ấ ượ ư ng s ng cũng nh các y u t phong t c t p quán chi mi n núi, do môi tr ụ ậ ế ố ư ố nh ng vùng này i dân ph i nên vi c chăm lo h c cho h c t p cho ng ữ ườ ọ ậ ọ nh ng vùng còn r t nhi u h n ch , nên trình đ h c v n c a ng ữ ở ườ ộ ọ ấ ủ nh ng vùng này này còn r t, đó chính là nguyên nhân d n đ n m c sinh ẫ ữ còn cao. Vì v y, qua đ tài nghiên c u này em nh n th y r ng đ góp ậ ấ ằ ứ ệ t quan tâm đ n vi c ph n vào vi c gi m m c sinh trong t nh, c n đ c bi ả ệ ỉ nâng cao trình đ h c v n, cũng nh t o đi u ki n phát tri n kinh t ế ệ ấ ể ư ạ ộ ọ vùng nông thôn và mi n núi nhi u h n n a cho ng i dân ề ở ơ ữ t tình c a th y Võ ệ ơ ố ng d n nhi ẫ ự ướ ủ ầ
Nh t Trí. ấ
Hà N i, ngày 10 tháng 5 năm 2001 ộ
S/v: Nguy n Văn C ễ ử
72
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. Ch biên. Nguy n Đình C . Giáo trình dân s và phát tri n ủ ử ể ễ ố
2.Giáo trình dân s h c –ch bi n. GS. Phùng Th Tr ng NXB Th ng kê ủ ệ ố ọ ế ườ ố
1995
3.H c v n và m c sinh. Đ ng Xuân ọ ấ ứ ặ
4. Phan tân . Các y u t nh h ng đ n m c sinh Vi t nam ế ố ả ưở ứ ế ở ệ
5. Niên giám th ng kê t nh Thanh hóa 1996-1999 ỉ ố
6. K t qu đI u tra ch n m u v dân s 1996,1997,1998,1999,2000 ề ả ề ế ẫ ọ ố
7. M t s v n đ v dân s h c ộ ố ấ ề ề ố ọ
8. K t qu đI u tra v dân s KHHGĐ. UBDS-KHHGĐ ố ả ề ề ế
9. Kh ng Văn M n . Chính sách dân s và v n đ gi m sinh ề ả ẫ ấ ổ ố
10. Tâm lý tr ng nam khinh n trong xã hôI hi n nay. Khoa h c v ph n ọ ề ụ ữ ữ ệ ọ
s 4-1995 ố
73
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
M C L C Ụ Ụ
Trang
NG I
Ệ Ữ Ố Ứ
Đ H C V N VÀ M C SINH Ậ Ộ Ọ
Ấ Ệ
Ạ Ề Ứ
2.1. Các ch tiêu đánh giá m c sinh
ỉ
............................................................9
ế ố ả
2.2. Các y u t Ộ Ố
ng Ở Ầ ...................................................................................1 PH N M Đ U Ầ ...........................................................................................5 CH ƯƠ C S LÝ LU N NGHIÊN C U M I QUAN H GI A TRÌNH Ơ Ở ........................................5 Ứ Ỉ I. M T S KHÁI NI M, PH M TRÙ LIÊN QUAN VÀ CÁC CH ...............................................5 ệ .......................................................................5 ưở .........6 Ộ Ố TIÊU ĐÁNH GIÁ V M C SINH 1. M t s khái ni m ộ ố 2. Các ch tiêu đánh giá m c sinh và các y u t ỉ ế ố ả nh h ........................................................................6 ứ ứ
Ỉ
ế Ạ Ộ Ọ
Ề
GFR = ----.............................................................................................7 ng đ n m c sinh nh h ứ ưở II. M T S KHÁI NI M, PH M TRÙ LIÊN QUAN VÀ CH TIÊU Ệ ....................................11 ĐÁNH GIÁ V TRÌNH Đ H C VÂN 1.Các khái ni mệ ............................................................................11 2. M t s ch tiêu đánh giá v trình đ h c vân và các y u t ề ế ố
ộ ố ỉ ng ưở
Ộ Ọ Ả
ộ ọ .................................................................................12 Ở Ế ........13 nh h ả Ự Ầ Ệ
Thanh hóa III. S C N THI T PH I NÂNG CAO TRÌNH Đ H C VÂN VI T NAM NÓI CHUNG VÀ THANH HÓA NÓI RIÊNG 1. M i quan h gi a trình đ h c vân và m c sinh ộ ọ ệ ữ ứ ố ở
.....................................................................................................13
2. S c n thi ự ầ ế ộ t ph i nâng cao trình đ h c vân c a toàn xã h i ộ ọ ủ
nói chung và c a t nh Thanh hóa nói riêng ả ủ ủ
NG II ƯƠ
...............................16 .......................................................................................18 Ề Ọ Ấ Ở Ự Ạ
CH ĐÁNH GIÁ V TH C TR NG H C V N VÀ M C SINH Ứ ......................18 T NH THANH HÓA Ỉ
I. M T S Đ C ĐI M CH Y U NH H Ể
Ộ Ọ ƯỞ Ỉ
nhiên
ệ ự
..18 Ủ .............................................18 ế ...............................................................19 ộ ...................................................21 ..................................23 ộ ặ ặ ặ ặ ệ
ặ ặ
ệ
Ứ NG Đ N M C Ộ Ố Ặ Ế Ủ Ế Ả SINH VÀ TRÌNH Đ H C VÂN C A T NH THANH HÓA 1. Đ c đi m v đi u ki n t ề ề ể 2. Đ c đi m v kinh t ề ể 3. Đ c đI m v văn hoá xã h i ể ề 4. Đ c đi m v dân s -lao đ ng-vi c làm ề ố ể ố ......................................................................................23 4.1 Đ c đi m v dân s ề ể ...................................................................23 4.2 Đ c đI m v lao đ ng- vi c làm ộ ề ể
74
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
Ự Ề Ọ Ứ Ấ
II. PHÂN TÍCH TH C TR NG V H C V N VÀ M C SINH Ờ
ả
ộ
ố
ố ............................24
Ở .......................24 ....................24 ự ề ạ
..............................................41
ể
ụ
Thanh Ạ THANH HÓA TRONG TH I GIAN V A QUA Ừ Thanh hóa 1. Th c tr ng v dân s và m c sinh ở ố ứ nhiên c a dân s B ng 2: Dân s bình quân và bi n đ ng t ủ ừ ế 2. Th c tr ng v trình đ h c vân trong th i gian qua ộ ọ ự ề ạ ờ ở
hóa ..............................................................................................34 B ng 15: S phát tri n giáo d c Đ i h c - THCN ạ ọ
Ế Ủ Ứ Ộ Ọ CH Ả
ả NG III ƯƠ NH H ƯỞ
I. NH H Ế Ộ Ọ
ự .....................................................................................43 NG C A TRÌNH Đ H C VÂN Đ N M C SINH Ở THANH HÓA ...................................................................43 NG TRÌNH Đ H C VÂN Đ N HÔN NHÂN GIA ƯỞ
..........................44
B ng 16: M i quan h gi a trình đ h c v n và tu i k t hôn
ố
ả
ổ ế
ổ ế ộ ọ ấ
Ả ĐÌNH.............................................................................................43 .........................43 1. Trình đ h c v n v i tu i k t hôn trung bình ớ ệ ữ ớ
II. NH H NG C A TRÌNH Đ H C V N Đ N HÀNH VI Ế ƯỞ Ộ Ọ ....................................49 Ấ ộ ọ ấ Ủ
ố ưở ộ ọ ấ ế ố
ộ ọ ấ 2. Trình đ h c v n v i quy mô gia đình Ả SINH S NẢ .....................................................................................51 1. nh h Ả s con th c t ố
ủ
2. Trình đ h c v i vi c l a ch n gi ọ 3. Trình đ h c v n v i tu i sinh con đ u lòng và kho ng cách ệ ự ổ ớ i tính. ầ
ng c a trình đ h c v n đ n s con mong mu n và ự ế ............................................................................51 ...............................53 ớ ộ ọ ớ ả ộ ọ ấ gi a các l n sinh. ữ
........................................................................54 Ứ ầ Ộ Ọ Ớ Ệ Ử Ụ III. TRÌNH Đ H C V I VI C NH N TH C VÀ S D NG
Ị
ộ ọ ấ Ậ ................................................56 ệ ứ ề ệ ớ
ộ ọ ớ ệ
Ệ
2. Trình đ h c v i vi c s d ng các bi n pháp tránh thai IV. ĐÁNH GIÁ HI U QU C A VI C NÂNG CAO TRÌNH Đ THANH HÓA. ệ ử ụ Ả Ủ Ả Ấ Ớ Ệ Ệ Ứ Ở
CÁC B ÊN PHÁP TRÁNH THAI 1. Trình đ h c v n v i vi c nh n th c v các bi n pháp tránh ậ thai...............................................................................................57 .......60 Ộ ...65 .......................................................................................67 H C V N T I VI C GI M M C SINH Ọ ƯƠ
CH Ộ Ọ Ấ CÁC GI I PHÁP NH M NÂNG CAO TRÌNH Đ H C V N NG IV Ả
Ở Ả
Ằ VÀ GI M M C SINH Ả THANH HÓA Ứ Ả
I. CÁC GI ệ I PHÁPNH M GI M M C SINH ệ ề ậ
1. Bi n pháp v n đ ng, khuy n khích tuy n truy n giáo d c ế 2. Các bi n pháp b t bu c Ứ Ằ ộ ắ
II. CÁC BI N PHÁP NÂNG CAO TRÌNH Đ H C V N ệ Ệ
i đi h c. ữ ế
ể
.....................67 ...............................67 ụ . .67 ộ ............................................................69 Ấ ...........70 Ộ Ọ ọ .......70 ng l ỷ ệ ườ ạ ................................................70 ạ .............................................71 ng gi ng d y ả ụ .............................71 tho đáng cho s nghi p giáo d c ệ ự 1. Ti n hành xoá n n mù ch nâng cao t ạ 2. Phát tri n các lo i hình đào t o ạ 3. Nâng cao ch t l ấ ượ 4. Đ u t ả ầ ư
75
S/v: Nguy n Văn C - KTLĐ 39B
ử
ễ
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
K T LU N Ậ ..........................................................................................72 Ế
76