TR
ƯỜ
Ệ
Ị
NG Đ I H C CÔNG NGHI P TP. HCM Ạ Ọ KHOA QU N TR KINH DOANH Ả - - - - - -
MÔN: QUAÛN TRÒ CHIEÁN LÖÔÏC : Đ TÀI
Ề NGHIEÂN CÖÙU, KHAÛO SAÙT VAØ ÑEÀ XUAÁT GIAÛI PHAÙP NAÂNG CAO HOAÏT ÑOÄNG XUAÁT KHAÅU GAÏO CUÛA CAÙC DOANH NGHIEÄP VIEÄT NAM
Ấ Ễ
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH TU N Nhóm: 10
Ị Ễ Ọ Ị
NG
Ọ
Ệ
09093601 08241201 Ư Ư 09092711 09188081 ƯƠ 09096851 07753151 07710721 09089261 09171491
ẢO TRANG
1. VŨ TH NG C THÚY 2. NGUY N TH MINH TH 3. LÊ NGUY N HOÀI TH Ễ 4. PH M TH NG C TH Ị Ạ 5. LÊ TH CỨ 6. LÊ NG C TI P Ọ 7. CAO Đ C TÍN Ứ 8. HUỲNH TH KỊ HÁNH TRANG 9. NGUY N ĐÌNH B Ễ Năm h c: 2010 - 2011
ọ
21 tháng 6 năm 2011 TP. H Chí Minh, ngày ồ
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
NHÓM: 10 2
TR
ƯỜ
Ệ
Ị
NG Đ I H C CÔNG NGHI P TP. HCM Ạ Ọ KHOA QU N TR KINH DOANH Ả - - - - - -
MÔN: QUAÛN TRÒ CHIEÁN LÖÔÏC : Đ TÀI
Ề NGHIEÂN CÖÙU, KHAÛO SAÙT VAØ ÑEÀ XUAÁT GIAÛI PHAÙP NAÂNG CAO HOAÏT ÑOÄNG XUAÁT KHAÅU GAÏO CUÛA CAÙC DOANH NGHIEÄP VIEÄT NAM
GVHD: PGS. TS NGUY N MINH TU N Ấ Ễ
Nhóm: 10
Ị Ễ Ọ Ị
NG
Ọ
Ệ
18. NGUY N ĐÌNH B O TRANG
09093601 08241201 Ư Ư 09092711 09188081 ƯƠ 09096851 07753151 07710721 09089261 09171491
10. VŨ TH NG C THÚY 11. NGUY N TH MINH TH 12. LÊ NGUY N HOÀI TH Ễ 13. PH M TH NG C TH Ị Ạ 14. LÊ TH CỨ 15. LÊ NG C TI P Ọ 16. CAO Đ C TÍN Ứ 17. HUỲNH TH KHÁNH TRANG Ị Ễ
Ả
Năm h c: 2010 - 2011 ọ
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
M C L C
Ụ
Ụ
11 2.1. T ng quan v ho t đ ng xu t kh u g o: ............................................................ ề ạ ộ ấ ẩ ạ ổ
2.1.1. T ng quan v th tr ng g o th gi ề ị ườ ổ 11 ........................................................... i ế ớ ạ
16 t Nam ....................................................... 2.1.2. Tình hình xu t kh u g o c a Vi ấ ẩ ạ ủ ệ
2.2. K t qu kh o sát tình hình xu t kh u g o: 23 ......................................................... ẩ ạ ả ả ế ấ
34 .........................................................................................................................................
ươ ệ ả ấ m c trung bình, các doanh ng hi u và ệ ằ t Nam ch ỉ ở ứ
ộ ế ẫ Theo b ng s li u trên ta th y đa s đánh giá r ng vi c qu ng bá th ả ố ệ xúc ti n v th ế ề ươ nghi p Vi t Nam v n ch a xem tr ng v n đ này, đây cũng là m t y u kém trong ề ệ ệ 34 t m nhìn c a các doanh nghi p xu t kh u g o. ......................................................... ạ ủ ầ ố ng m i c a g o Vi ệ ạ ủ ạ ọ ư ấ ấ ẩ ệ
2.3. Th c tr ng xu t kh u g o c a các doanh nghiêp Vi 34 t Nam ............................. ạ ủ ự ấ ạ ẩ ệ
Vi 55 t Nam ................................................ 2.4. Đánh giá ho t đ ng xu t kh u g o ạ ộ ẩ ạ ở ệ ấ
Ch 57 ng 3 .................................................................................................................... ươ
CHI N L 57 C Đ Y M NH XU T KH U G O ................................................ Ế ƯỢ Ẩ Ạ Ấ Ạ Ẩ
3.1.Đ nh h ị ướ 57 ng và m c tiêu xu t kh u g o ............................................................... ạ ụ ẩ ấ
57 3.1.1 C ch m i ....................................................................................................... ơ ế ớ
3.1.2 Đ nh h ị ướ 57 ng và m c tiêu xu t kh u g o ........................................................ ạ ụ ấ ẩ
3.2. Nh ng gi ữ ả 58 i pháp ch y u nh m đ y m nh xu t kh u g o .............................. ẩ ạ ẩ ủ ế ạ ằ ấ
58 3.2.1. V phía chính ph : .......................................................................................... ủ ề
75 K T LU N ................................................................................................................ Ậ Ế
76 TÀI LI U THAM KH O ......................................................................................... Ả Ệ
NHÓM: 10 4
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
M Đ UỞ Ầ
ệ ữ ạ ượ
ắ ệ
ắ ấ ặ ệ t Nam đã và đang đ t đ ợ ố ớ ể
ạ ẩ túc đ ướ
i bi
ứ ng l ệ ủ
ố ổ ấ ớ c s n xu t và xu t kh u g o nói riêng là đúng đ n. ạ
ng, trong đi u ki n tình hình kinh t ệ ự
ị ế ớ ầ ộ
ộ ả ạ ẩ ấ ấ
ự ể ẩ ọ
c phát tri n chung m i dành đ ượ
c thu n l ậ ợ ướ ớ ề ́ ̀ ̣
1. Lý do ch n đ tài: ọ ề ự c nh ng thành t u S nghi p đ i m i kinh t Vi ế ổ ớ ệ ự i đ i v i nông nghi p. Trong nông c h t ph i k đ n th ng l r t kh quan, tr ướ ế ả ể ế ả ấ i l n nh t là b c ngo c phát tri n v s n xu t và xu t kh u lúa nghi p, th ng l ấ ấ ề ả ợ ớ ướ c c nông nghi p thi u đói kéo dài, Vi g o.ạ T m t n ượ t Nam không ch t ệ ừ ộ ướ ỉ ự ệ ế ấ l c xu t n lên đ y m nh xu t kh u và tr thành n ng th c n đ nh, mà còn v ở ẩ ẩ ươ ươ ấ ị ự ổ t đ n. ế ớ Đó là kỳ tích mà c th gi ế ế Thành t u đóự i. kh u g o đ ng th hai th gi ả ế ớ ạ ứ ẩ ng chi n i đ i m i nông nghi p c a Đ ng nói chung, đ nh h ch ng minh đ ế ả ướ ị ườ ứ ắ Tuy nhiên, chuy n sang n n l ề ể ấ ượ ả ẩ th tr i và khu v c có , chính tr th gi kinh t ế ị ườ ế ề toàn c u di n ra h t s c gay nhi u bi n đ i, cu c ch y đua và c nh tranh kinh t ế ứ ổ ế ễ ế ạ ề g t, thì v n đ s n xu t và xu t kh u m t s n ph m nào đó đòi h i ph i có m t ộ ả ỏ ẩ ề ả ấ ắ ộ ổ c phát tri n khôn ngoan, có s tính toán kĩ càng, c n tr ng trong m t t ng chi n l ế ượ th chi n l ể ế ượ ể t Nam là m t n Vi ộ ướ ệ i cho vi c phat triên ệ ậ ợ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̃ ́ ́
t Nam vân đang g p phai m t s ạ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̃ ̉
ạ , xu t kh u g o Vi ấ ẩ ệ ng san phâm, gia ca… ́ ượ ́ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̉ ̀ ́
́ ự ự ́ ̉ ̣
̉ ́ ̉ ̉ ̀ ́ ̀ ̃
i u. i và k t qu t ả ố ư ế c lâu đ i, co nhi u điêu kiên c có n n văn minh lúa n ề ờ ̉ xuât khâu g o. Song, Viêt Nam vân ch a biêt cach đê ư ộ ố ặ ̣ ma nh ng điêu đo tai ̀ ữ c? Đo th c s đang là m i quan tâm c a Đ ng và ả ủ ố ̀ này thi nhóm chúng em đa quy t đ nh ế ị ạ ộ i pháp nâng cao ho t đ ng ng, chât l ượ Đê co thê hiêu ro h n vê vân đê ̃ ơ Nghiên c u, kh o sát và đ xu t gi ả ứ ả
ấ t Nam. ệ ề ệ
ạ ủ ệ
t Nam trong th i gian qua, ấ c c ch xu t kh u lúa g o c a Vi ẩ c tình hình xu t kh u lúa g o c a Vi ẩ ạ ủ t Nam. ệ ờ
ậ ậ ợ ữ ạ i và h n ch trong vi c xu t kh u lúa g o ệ ế ạ ấ ẩ
ả i pháp đ kh c ph c h n ch và đ y m nh xu t kh u lúa ế ụ ạ ạ ẩ ấ ẩ
ắ Vi t Nam. ệ ở ệ
3. Đ i t thu n l khai thac hêt tiêm năng cua minh khó khăn nhât đinh vê thi tr ̣ ườ sao chung ta không chu đông đ Nhà n c ta. ướ ch n đ tài: ề ọ xu t kh u g o c a các doanh nghi p Vi ẩ ạ ủ ấ 2. M c tiêu: ụ • Hi u đ ể ượ ơ ế ấ • Th y đ ượ ấ t là sau khi h i nh p WTO. đ c bi ộ ệ ặ • N m b t đ c nh ng thu n l ắ ượ ắ t Nam. c a Vi ệ ủ • Đ ra nh ng gi ề ể ữ ạ ủ các doanh nghi p g o c a ố ượ
và m t s n c trên th gi i. ng nghiên c u: ệ ộ ố ướ ế ớ
ạ
ổ ệ
c trên th gi i. ứ t Nam Lúa g o c a Vi ạ ủ 4. Ph m vi nghiên c u: ứ • Các doanh nghi p trên lãnh th Vi ệ • Tình hình xu t nh p kh u g o c a các n ạ ủ ậ ấ ẩ t Nam. ướ ế ớ
NHÓM: 10 5
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
5. Ph ng pháp nghiên c u:
t đ ả ớ ế ượ ằ
ỗ ề ặ ứ ợ ữ
c r ng, ng v i m i đ tài, m i đ i t ỗ ố ượ t v i đ i t ệ ớ ố ượ Vi ệ ở ng đòi h i ph i có ỏ ng nghiên c u chính ươ ng t Nam thì s có các ph ẽ ươ Nh n bi ậ ươ ấ
6.
• Ph ươ • Ph ươ • Ph ươ • Ph ươ • Ph ươ ế
ả
c chia thành ba ứ ứ ng pháp nghiên c u thích h p. Đ c bi nh ng ph ứ là vi c xu t kh u lúa g o c a các doanh nghi p ệ ạ ủ ẩ ệ pháp nghiên c u thích h p sau: ợ ứ ng pháp so sánh ng pháp phân tích ng pháp t ng h p ợ ổ ng pháp li t kê ệ duy ng pháp t ư K t qu nghiên c u: ứ Qua tìm hi u, nghiên c u, ể ứ n i dung chính c a ủ đ tài đ ề ộ ượ
ch
ậ
nươ g: • Ch • Ch • Ch i pháp và ki n ngh ươ ươ ươ ng 1: C s lý lu n ơ ở ng 2: Th c tr ng ự ng 3: Gi ả ạ xu t kh u g o c a các doanh nghi p Vi t Nam ệ ị đ y m nh xu t kh u g o Vi t Nam. ệ ấ ạ ẩ ạ ủ ẩ ấ ế ệ ạ ẩ
NHÓM: 10 6
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ng 1
ươ C S LÝ LU N Ch Ơ Ở Ậ
ấ ẩ
I.1. Xu t kh u là gì? Xu t kh u hàng hóa là vi c hàng hóa đ ấ ổ
ặ ư c đ a ra kh i lãnh th Vi ỏ ượ ệ ệ ằ
ủ ượ ư t nam đ ổ ệ ẩ ấ
ự ặ ị ụ ạ ộ ợ ủ
t Nam ệ ẩ ự ả ho c đ a vào khu v c đ c bi c coi là khu v c h i t n m trên lãnh th vi quan riêng theo quy đ nh c a pháp lu t. C s c a xu t kh u là ho t đ ng mua bán, trao đ i hàng hoá. M c đích c a ho t đ ng xu t kh u là khai thác l ế ủ ừ i th c a t ng vùng, t ng qu c gia trong phân ph i lao đ ng qu c t ố ơ ở ủ ấ ẩ . ố ế ậ ạ ộ ộ
ẩ
ổ ừ Các lo i hình xu t kh u chính: ấ • ẩ ự ế ấ
ng th gi ố ạ Xu t kh u tr c ti p: các nhà s n xu t giao h ự c ngoài. Ph n l n hàng hoá ầ ớ ả ấ th tr ở ị ườ àng tr c ti p cho ng ế ấ i ườ ự i qua xu t kh u tr c ế ớ ẩ
tiêu dùng n ướ ti p (trên 2/3 kim ng ch). ế ạ
ấ ẩ
• • Xu t kh u gián ti p là xu t kh u qua khâu trung gian. ấ T m xu t, tái nh p nh hàng đ a đi tri n lãm, đ a đi s a ch a (máy ế ậ ẩ ấ ư ư ư ữ ữ ể
•
bay, tàu thu ) r i l i mang v . ề
T m xu t, tái nh p nh hàng đ a đi tri n lãm, h i ch , qu ng cáo sa u ư ư ể ả ấ ậ ộ ợ ạ ỷ ồ ạ ạ
đó đ a v . ư ề • Chuy n kh u: mua hàng c a n c này bán cho n c khác, không làm ủ ướ ể ẩ ướ
th t c xu t nh p kh u. ấ ủ ụ
• ẩ
ậ ị ẩ ạ ộ
ạ ộ ề ấ ơ ả ủ ế c th a nh n là ho t đ ng r t c b n c a ho t đ ng kinh t ng ti n thúc đ y n n kinh t ẩ
cho tài chính và cho nhu c u nh p kh u cũng nh ẩ D ch v xu t kh u. ụ ấ ượ ậ ươ ậ
ộ ụ
ự ướ
ạ ướ ng xu t kh u, khuy n khích khu v c t ế ự ư ấ ẩ
ạ ệ ậ
cho đ t n ấ ướ ể ở ộ c. ị ộ
ệ ng có s qu n lý c a Nhà n ạ ộ ườ ủ ẩ
Xu t kh u đ ế ừ ấ ạ và là ph phát tri n. Vi c m r ng xu t ấ đ i ngo i ể ở ộ ệ ệ ố ư kh u đ tăng thu nh p ngo i t ể ầ ẩ ậ ạ ệ ẩ t o c s cho phát tri n h t ng là m t m c tiêu quan tr ng nh t c a chính sách ơ ở ấ ủ ạ ọ ạ ầ ể ng m i. Nhà n húc đ y các ngành kinh c đã và đang th c hi n các bi n pháp t th ệ ươ ẩ ệ ể ả i nhân m r ng xu t kh u đ gi theo h t ấ ẩ ế , tăng thu nh p, ngo i t quy t công ăn vi c làm ệ ế Đ i v i Vi ố ố ớ ướ ự ả ệ ẩ ọ
c đ t ra c p thi ệ ở ậ ấ ộ ề ấ ồ ỡ
ướ ế ấ ẩ ố
ộ ể ả ng m i qu c t t Nam, m t qu c gia đang có s chuy n d ch sang n n kinh t th ế ị ự ề c thì ho t đ ng xu t kh u đ tr ế t ượ ặ ấ và có ý nghĩa quan tr ng trong vi c thúc đ y toàn b n n kinh t xã h i. Vi t Nam là ộ ế ế n c nhi t đ i gió mùa, đông dân, lao đ ng d i dào, đ t đai màu m ... B i v y, n u ướ ệ ớ i th này đ s n xu t hàng xu t kh u là h t các l Vi t Nam t n d ng t ng đi đúng ấ ợ ậ ụ ệ đ n, phù h p v i quy lu t th ươ ậ ợ ớ ắ . ố ế ạ
1.2. Vai trò c a xu t nh p kh u g o ấ ẩ ạ ủ ậ
NHÓM: 10 7
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ẩ ậ ạ ộ
ạ ộ ề c th a nh n là ho t đ ng r t c b n c a ho t đ ng kinh t ấ ơ ả ủ ng ti n thúc đ y n n kinh t ế ẩ
cho tài chính và cho nhu c u nh p kh u cũng nh ượ ươ ậ
ể ầ ọ ụ ộ
ướ ự
ng xu t kh u, khuy n khích khu v c t ế ạ ướ ự ư ấ ẩ
ế Xu t kh u đ ừ ấ ấ phát tri n.Vi c m r ng xu t đ i ngo i và là ph ở ộ ệ ệ ạ ố ư kh u đ tăng thu nh p ngo i t ậ ẩ ể ạ ệ ẩ t o c s cho phát tri n h t ng là m t m c tiêu quan tr ng nh t c a chính sách ấ ủ ạ ạ ầ ể ơ ở c đã và đang th c hi n các bi n pháp thúc đ y các ngành kinh ng m i. Nhà n th ẩ ệ ệ ươ theo h t ể ả i nhân m r ng xu t kh u đ gi ấ ẩ ế quy t công ăn vi c làm, tăng thu nh p, ngo i t ệ ế
ạ ệ 1.2.1. T o ngu n v n ch y u cho nh p kh u ph c v công nghi p hoá ở ộ c. ụ ụ cho đ t n ậ ấ ướ ẩ ậ ủ ế ồ ố ệ ạ
c. đ t n ấ ướ
ệ ể ầ ẩ
ố ớ ề ể ể ế ị
c hình thành t ng v n l n đ nh p kh u máy móc, Quá trình công nghi p hoá c n m t l ậ ộ ượ t b kĩ thu t công ngh cao đ có th theo k p n n công nghi p hi n đ i c a các ệ ị ệ ố r t nhi u ngu n v n c phát tri n. Ngu n v n cho nh p kh u đ ừ ấ ẩ ượ ố ạ ủ ồ ệ ề ậ ể ậ ồ
thi n ướ khác nhau:
n
ị
ẩ
ả ả ằ ư
c ngoài - Đ u t ầ ư ướ - Vay n , vi n tr ợ ợ ệ - Thu t ho t đ ng du l ch ừ ạ ộ - Xu t kh u… ấ Các ngu n v n khác quan tr ng nh ng r i cũng ph i tr b ng cách này hay ồ ố ẩ th i kỳ sau. Ngu n v n quan tr ng nh t v n là xu t kh u, xu t kh u ọ ồ ở ờ ấ ẫ ấ ẩ ấ ồ
ẩ
ọ ố ủ ẩ cách khác quy t đ nh quy mô và t c đ tăng c a nh p kh u. ố ộ ế ị ướ ậ c xu t kh u g o v i kh i l ạ ớ ng l n ch y u là các n ủ ế ớ ệ
ố ượ ố ế
c ướ ồ t Nam, Trung Qu c, Pakistan…Chính vì th ngu n c này là r t quan tr ng. ướ ấ ọ ạ ệ ố
ị ế ể ơ ấ ẩ thúc đ y
s n xu t phát tri n. ả
Hi n nay các n ấ đang phát tri n: Thái Lan, Vi ệ ể thu v t xu t kh u g o đ i các n ngo i t ẩ ạ ề ừ ấ ấ ạ ẩ ể ớ ậ ề
ả ấ ướ
ậ ữ ứ ấ ẩ ế
ế ộ theo h ẩ ả ở ớ ẩ ủ ế ế
ướ ẽ ậ ấ ả
ọ ỹ ằ
ể
ơ ộ ế ố ầ ẩ ạ ẩ ạ ấ ấ
s n xu t, nâng cao năng l c s n xu t trong n ả ả c. ướ
, k thu t nh m nâng cao năng l c s n xu t trong n c. 1.2.2. Xu t kh u g o đóng vai trò chuy n d ch c c u kinh t ấ c đ u ướ ề Ngày nay v i xu th h i nh p, c h i và thách th c r t nhi u, các n ơ ộ ế i th ng xu t kh u nh ng s n ph m mà mình có l ph i phát tri n kinh t ể ợ ẩ ả ữ ế ẩ i th so v i các s n ph m i th ho c l và nh p kh u nh ng s n ph m không có l ẩ ả ặ ợ ợ i th trong xu t kh u c a m t n c thì khác nh h n. Khi g o đã tr thành m t l ộ ướ ỏ ơ ấ ộ ợ ạ c đó s t p trung vào s n xu t lúa g o v i quy mô l n, trình đ thâm canh các n ớ ớ ộ ạ ạ cao, khoa h c k thu t ti n b nh m tăng năng xu t, s n l ng g o. ng và ch t l ấ ượ ấ ả ượ ộ ậ ế T s t p trung s n xu t đó s kéo theo s phát tri n c a các ngành có liên quan và ự ẽ ả ể ủ ừ ự ậ ấ i s phát tri n c a toàn b n n kinh t . d n t ộ ề ế ể ủ ẫ ớ ự i cho các ngành khác có c h i phát tri n. - Xu t kh u t o đi u ki n thu n l ậ ợ ệ ề - Xu t kh u t o đi u ki n m r ng kh năng cung c p y u t đ u vào cho ề ấ ở ộ ệ ự ả ấ - T o ti n đ kinh t ế ỹ ự ả ấ ậ ướ ề ề ằ ấ ạ
NHÓM: 10 8
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
c ta có th tham gia vào công cu c c nh tranh trên đó hình thành c c u s n xu t thích ng đ t ấ ượ ộ ạ ơ ấ ả ể ể ừ ẩ ướ i v giá c , ch t l ả ấ
ấ ế ớ ề ng.
th tr ị ườ nghi v i th tr ớ ệ ả - Đòi h i các doanh nghi p luôn ph i đ i m i và hoàn thi n công vi c s n ả ổ ệ ệ ớ
ấ
1.2.3. Xu t kh u có tác đ ng tích c c t i gi - Thông qua xu t kh u n ng th gi ị ườ ỏ xu t kinh doanh. ấ ả i quy t công ăn vi c làm, c i ự ớ ả ộ ế ệ ẩ
ệ ờ ố
i nông dân đ c bi thi n đ i s ng nhân dân Xu t kh u g o tr ẩ ấ ạ ặ ậ ủ
ủ ế
ườ ng l n lao đ ng d th a trong n ữ c h t làm tăng thu nh p c a ng ướ ả
ẩ ẩ ườ ụ ộ ấ ế c, đ i s ng ng ờ ố i quy t m t l ộ ượ ế ạ ườ ộ ư ừ ề
ề ậ ữ
ậ ộ
ậ ổ ị
ữ ể ệ ặ ẩ
Đ i v i các n i th l n. B i s n xu t và xu t kh u g o có nh ng l ệ ở t ướ các vùng chuyên canh lúa n i dân ph thu c ch y u vào cây lúa. Sau n a, xu t kh u giúp gi c. Khi ướ ấ ớ ng xu t kh u g o thì kéo theo nó là v n đ xay xát, ch bi n phát th c hi n tăng c ế ế ự ấ ệ tri n, v n đ v n chuy n hàng hoá… Nh ng công tác trên thu hút khá nhi u lao ề ể ấ ể đ ng t không có trình đ k thu t, qu n lý đ n có trình đ cao. Vi c t o vi c làm ệ ế ộ ỹ ộ ả ừ n đ nh cũng chính là m t bi n pháp h u hi u đ tăng thu nh p, n đ nh xã h i. ộ ể ộ ệ ổ c đang phát tri n, đ c bi ệ ạ ộ ợ ẩ ấ ấ ợ
t là Vi ướ ệ ế ở ả ữ c, ngu n nhân l c… Và đ c bi ầ ệ ự ồ ướ ng xu t kh u g o là h i th nh v y tăng c ẩ ườ ế ư ậ ệ ạ ị t Nam thì xu t kh u g o là ạ ấ ư ấ i th căn b n nh : đ t ả ậ t yêu c u v v n k thu t ỹ ề ố ắ ng đi đúng đ n ặ ấ ướ ạ ớ
ố ớ m t l ế ớ đai, khí h u, ngu n n ồ ậ trung bình, v i các l ợ nh t. ấ
ấ
i th t ợ ấ ớ ạ ề
c nh ng k t qu to l n t ạ ả
ấ
Xu t kh u g o nói riêng hay xu t kh u hàng hoá nông s n nói chung có tác ả ẩ t c các l ng ế ươ c ta, giúp khai thác đ c t ượ ấ ả ả t Nam trong quá trình h i nh p. Trong quá trình s n ậ ộ ẩ c nh p kh u m t n ữ ượ ế ậ ớ ừ ộ ướ i. Tuy nhiên, xu t kh u g o Vi t Nam ệ ẩ ạ ấ ế ớ ứ i pháp c th cho ụ ể ng x ng v i ti m năng s n có nên c n ph i có gi ẵ ẩ ớ ề ả ầ ả
ng đ n xu t kh u ưở ế ấ ẩ
ố ả th tr ố ị ườ
nh h ng. ng có nh h ả ạ ộ ưở ố ộ
ẩ đ ng to l n đ n n n kinh t n ế ướ ế ộ đ i cũng nh tuy t đ i c a Vi ệ ệ ố ủ ư ố t Nam đã thu đ xu t lúa g o, Vi ấ ệ c xu t kh u th hai th gi tr thành m t n ộ ướ ở còn ch a t ứ ư ươ v n đ này. ề ấ 1.3. Các nhân t 1.3.1. Nhân t Nhân t ạ ủ th tr ố ị ườ ỗ ấ ớ ẩ ể ố
ng r t l n chi ph i toàn b ho t đ ng xu t ấ kh u g o c a m i qu c gia tham gia xu t kh u. Trong đó có th xét trên các y u t ế ố ấ ẩ c b n sau: ơ ả
ng v s n ph m g o: G o là hàng hoá thi ạ ẩ ề ả ị ườ ế ế ạ
ư - Nhu c u c a th tr ầ ủ ạ ơ ấ
ả ầ ầ
ướ
ộ ạ ướ ng th p gi m đi chính vì th t ấ ả
t y u, cũng gi ng nh các lo i hàng hoá khác, nó cũng ph thu c vào thu nh p, c c u dân c , ư ố ụ ậ ề ng g o gi m nh ng trong đó c u v th hi u… Khi thu nh p cao thì c u v s l ư ề ố ượ ậ ị ế c phát tri n: Nh t, Châu Âu...) g o ch t l ạ ậ ể ở ấ ượ c l ng tr ng tiêu dùng ế ỷ ọ ượ ạ ầ cho g o trong t ng thu nh p v n tăng. ạ ng cao có xu h i c u đ i v i g o ch t l ố ớ ạ ậ ng tăng lên ( các n ấ ượ ẫ ổ
NHÓM: 10 9
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
- Cung g o trên th tr ạ
ả ấ ấ ị ườ ấ
ư
ề ạ ng là m t nhân t ộ ẩ ầ ả ạ
ề
ề ẩ quan tr ng trong xu t kh u. Các ẩ ố ọ ẩ ừ doanh nghi p tham gia xu t kh u c n ph i tìm hi u k v kh năng xu t kh u t ng ệ ể ả ỹ ề ng lo i g o c a mình cũng nh kh năng c a các đ i th c nh tranh. Trên th tr ị ườ ạ ạ ủ ố ủ ủ ạ i s n ph m g o r t đa d ng, phong phú, nhu c u v g o co giãn ít so v i th gi ớ ẩ ế ớ ả ạ ấ ầ ấ i d cung. Đi u đó là b t m c giá nên n u l ng cung tăng quá nhi u có th d n t ế ượ ứ ể ẫ ớ ư i cho các doanh nghi p tham gia xu t kh u. l ệ ợ
- Giá c là m t y u t ự ằ
ướ ế ả th tr ế ị ườ c đo s cân b ng cung – c u trong ộ ế ố ẩ ng. Tuy c u v g o là ít bi n đ ng nh ng v i nh ng s n ph m ộ ầ ả ữ ư ớ
n n kinh t ề đ c s n thì giá có quy t đ nh khá l n. ặ ả
ế ị ấ v c s v t ch t – k thu t và công ngh c a s n xu t ậ ệ ủ ả ấ ỹ
ể ậ ậ ấ
ệ ố ả ả
ạ ấ ệ ế ả ồ ộ ị
ư
v k thu t, công ngh s n xu t và tiêu th đ c bi ệ ả
ng tiêu th g o. H th ng ch
ấ quan tr ng, là th ọ ề ạ ầ ớ 1.3.2. Nhân t ố ề ơ ở ấ và tiêu th s n ph m ẩ ụ ả v c s v t ch t – k thu t là h th ng v n chuy n, kho tàng, - Các nhân t ỹ ố ề ơ ở ậ b n bãi, h th ng thông tin liên l c… H th ng này b o đ m vi c l u thông nhanh ệ ư ệ ố ế ệ ố ờ t ki m th i chóng k p th i, đ m b o cung c p ngu n hàng m t cách nhanh nh t, ti ấ ả ờ gian và chi phí l u thông. - Các nhân t ố ề ỹ ả ệ ệ ớ t quan tr ng ọ ệ ế ệ ố ị ủ ng và giá tr c a ụ ặ ụ ạ ấ ượ ậ ế ậ ề ấ ị ườ ầ ở ộ ạ ẽ ệ
trong vi c tăng kh năng ti p c n và m r ng th tr bi n v i công ngh dây truy n hi n đ i s góp ph n tăng ch t l ế g o.ạ
ộ ủ
ạ ộ ớ
i s quan tâm, h ấ ẩ ườ ướ
ả ệ ẩ ấ ầ ớ ự ậ ệ ng xu t kh u r t c n t ế ậ
ủ ệ ạ ả ạ
ả ạ ộ ẩ ệ
ụ ể ấ ề ư
ầ
v chính sách vĩ mô 1.3.3. Nhân t ố ề i ho t đ ng xu t này th hi n s tác đ ng c a nhà n Nhóm nhân t ấ c t ố ướ ớ ể ệ ự ị t Nam m i tham gia th kh u g o. Trong đi u ki n hi n nay, các doanh nghi p Vi ệ ề ạ ệ t hi n tr c. Đ c bi ệ ặ ng, s am hi u lu t kinh doanh, kh năng nay kh năng marketing ti p c n th tr ả ị ườ ộ qu n lý c a doanh nghi p còn h n ch , vì th vi c đào t o cán b qu n lý, cán b ế làm công tác tiêu th là r t quan tr ng. H n n a hi n nay xu t kh u g o góp ph n ầ ấ ơ ặ i nông dân còn g p r t l n vào phát tri n n n kinh t ủ ấ ớ ườ t l c – doanh i ích gi a nhà n nhi u khó khăn, yêu c u nhà n ướ ữ ế ợ ề nghi p – ng ấ ệ ệ ng d n c a nhà n ẫ ủ ướ ự ể ế ệ ữ ọ nh ng đ i s ng c a ng ờ ố ế c c n có s đi u ti ướ ầ i nông dân sao cho tho đáng và h p lý nh t. ả ự ề ợ ườ
NHÓM: 10 10
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
Ch
nươ g 2 Ấ Ẩ Ạ Ạ Ự
Ệ Ệ
2.1.1. T ng quan v th tr ạ ổ ề ị ườ
ế ớ TH C TR NG XU T KH U G O C A CÁC DOANH NGHI P VI T NAM Ủ 2.1. Tổng quan về hoạt động xuất khẩu gạo: i ng g o th gi ế ớ ầ ầ
ầ ạ 2.1.1.1. Nhu c u g o trong nh ng năm g n đây. ậ ạ ủ ế ữ c thì nhu c u g o trên th gi ượ ế ầ ạ Theo thông tin thu th p đ ế
ị ạ ớ ặ
ạ Ấ ng lúa g o c a n ạ ộ ủ ờ
ạ ụ ướ ề ế ề ớ
i năm 2009 tăng ộ ố ướ ả c s n ơ i n Đ , nh ng c n ữ c này ướ ụ ạ ớ c. Đi u đó khi n qu c gia tiêu th g o l n ố ậ đ nh p ở ầ ầ ả ượ ế ả ệ ấ ế ớ ầ ố ế ể
ppines, n ng t đ t bi n nguyên nhân ch y u khi n nhu c u g o tăng cao là do m t s n ộ xu t lúa g o l n b thiên tai tàn phá n ng n . Đ u tiên là t ấ m a l n đúng vào th i đi m thu ho ch khi n s n l ư ớ ể gi m 17 tri u t n so v i niên v tr ả nh t th gi ấ ầ kh u 30.000 t n g o. ẩ ươ i l n đ u tiên trong 20 năm qua đã ph i m th u qu c t ấ ạ ự ế ớ ấ ậ
, Phili ạ ộ ướ ả T ạ ả ị
ơ
ậ ố ữ ầ
ự ố ế ợ ấ ạ ắ ấ
. i cũng đang c nh p kh u g o l n nh t th gi ạ ớ ẩ đ y m nh các ho t đ ng đ m b o an ninh l ng th c sau khi mùa màng b phá ự ươ ẩ h y trong các tr n bão Ketsana và Parma h i tháng 9 và tháng 10 năm 2008. C quan ồ ủ ở ng th c qu c gia Philippines (NFA) trong nh ng tháng đ u năm 2010 đã m l ươ mua 600.000 t n g o tr ng lo i B (25% t m). Đây là đ t đ u th u th u qu c t ầ ấ ầ c đ n nay c a Philippines mua g o có quy mô l n nh t t ủ ạ ạ tr ấ ừ ướ ế ớ
các th tr Tiêu thu gao tăng m nh ch y u đ n t ạ ừ ế ̣ ̣
ạ ị ́ ̀ ̀ ́
ủ ế Campuchia, Trung Quôc, Lao, Pakistan, Sri Lanka va Thai Lan. M u d ch g o th i d ki n cũng s l p k l c cao 32,2 triêu tân, tăng gân 4% so v i năm 2011. gi ng Bangladesh, ị ườ ế ậ ớ ẽ ậ ỷ ụ ớ ự ế ̣ ́ ̀
ổ ứ ươ ệ ậ
ố ơ ự ớ ả
ẩ ng Liên Hi p Qu c (FAO) d báo năm 2011 nh p kh u T ch c Nông - L ạ ạ châu Á kho ng 15,1 tri u t n, th p h n 2% so v i năm 2010. Nguyên nhân i g o t ấ ả Philippines c t gi m vi c nh p kh u mà theo FAO d báo vào kho ng ch y u là do ẩ ậ ủ ế ệ ấ ả ự ệ ắ
NHÓM: 10 11
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ơ ấ
ệ ấ c tăng nên ả ả ậ ả ượ ẩ ươ ứ
ấ ấ
i, trong đó ố ở ạ
c d báo s tăng tr l ẽ Hàn Qu cố là 400 nghìn t n. FAO đã nâng m c d báo v ứ ự
ậ ẩ ớ
ng g o niên v 2010 khá t ụ ư ủ
tháng 7 năm 2010 t ệ ấ
ướ ứ ế
c m c tiêu trên. ố ệ ả
ạ ạ ụ ẩ ủ
ạ ậ ỏ
ng g o trong 1,7 tri u t n, ít h n 500 nghìn t n so v i d báo năm 2010. Do s n l ớ ự ạ ng ng là 6% Malaysia và Sri Lanka cũng s ph i gi m nh p kh u t n ẽ ướ xu ng còn 850 nghìn t n và 52% xu ng còn 50 nghìn t n. Tuy nhiên, nh p kh u g o ạ ẩ ậ ố Đài Loan là 200 nghìn t n, ấ Trung c a m t s n ộ ố ướ ự ủ ề Qu cố là 500 nghìn t n, và ấ ấ ứ ạ ủ Bangladesh lên 700 nghìn t n, tăng 7% so v i báo cáo chính th c nh p kh u g o c a ấ t nh ng chính ph Bangladesh năm 2010. M c dù s n l ả ượ ặ ố ạ i tháng v n tuyên b s nh p kh u kho ng 1,2 tri u t n g o t ẩ ậ ớ ạ ừ ả ố ẽ ẫ c ngoài đ đ t 6 năm 2011; đ ng th i s tích c c tìm ki m các ngu n cung ng n ể ạ ồ ự ờ ẽ ồ Lo ng i v giá c tăng cũng bu c chính ph ban b l nh c m đ ấ ượ ủ ộ ạ ề ủ xu t kh u các lo i g o vào năm 2011. Ngoài ra, chính ph Bangladesh và chính ph ấ Vi ệ t t Nam còn đang trong quá trình đi đ n ký k t th a thu n dài h n theo đó Vi ế ệ Nam s cung c p cho Bangladesh 500 nghìn t n g o hàng năm. ế ạ ẽ ấ ấ
Trong khi đó, d báo nh p kh u g o t ự ẩ
m c t ng ng là 300 nghìn t n và 1,1 tri u t n. Ngoài ra, nhu c u t ứ ươ ứ ậ ấ ạ ạ Afghanistan và Iran là không đ i và i ệ ấ ở ổ ệ ố i các h th ng ầ ạ
NHÓM: 10 12
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
i ẩ
i các n ở ứ ướ
ớ ạ ế tăng 5% ả
ả ấ
ậ ng g o trong n ạ ướ ể ủ ầ ẽ ướ ậ
ộ ả ộ ạ
ế ự ả ỏ ứ
ằ ậ ẩ ạ ả ừ ướ
i ệ ế
ấ ậ ẩ ẩ ạ ạ ứ ạ
ầ ẽ ự
ậ ấ
ng nh p kh u xu ng còn 2 tri u t n, còn ậ ẩ ệ ấ ấ Nigeria s ẽ gi m 9% l ệ m c 1,2 tri u c châu Phi Ai c và xu t ấ ứ ạ Cameroon s tăng nh p kh u g o c không đ nên ẩ ẩ 200 nghìn lên 500 nghìn t n. Sau cu c b o đ ng x y ra vào tháng 9 ph n đ i l m ố ạ ố ớ ạ ấ ủ Mozambique đã bãi b m c thu 15% đ i v i g o t m đó tăng c và t ự ậ ụ ạ ạ Kenya tăng và m c thu nh p ế ứ i đây năm 2011 tăng 9% lên 380 nghìn Senegal s tăng Nam Phi tăng 6% lên 950 nghìn t n. Trong Bờ
ậ ấ ể ả ứ
phân ph i th c ph m cũng khi n nh p kh u g o t ạ ạ Iraq tăng 1% ự ẩ ậ ố R p Xê-út m c 1,2 tri u t n. Năm 2011, t n và t Ả ậ ệ ấ ở ứ ạ ấ d ki n ự ế nh p kh u kho ng 9,8 tri u t n g o, tăng 2% so v i năm 2010. Trong đó, ậ ẩ ệ ấ C pậ có th c n ph i nh p 100 nghìn t n đ đáp ng nhu c u trong n ể ầ kh u. Do s n l ả ượ t ấ ừ phát th c ph m, chính ph ẩ nh p kh u, m t bi n pháp nh m gi m áp l c lên giá g o trong n ộ 47% s c mua lên đ n 380 nghìn t n. Tiêu th g o t ấ kh u g o th p là lí do khi n nh p kh u g o t ế t n. Nhu c u tiêu th g o tăng cũng là lí do FAO d báo năm 2011 ụ ạ ấ nh p kh u g o 3% lên 720 nghìn t n và ẩ ạ khi đó, d báo ự s gi Bi n Ngà ẽ ữ ự ượ ố nguyên m c nh p kh u là 900 nghìn t n. ẩ ủ các n ướ ỹ
ả ớ
ề ụ ồ ả ượ
ụ ấ ố ộ
ả i ạ Venezuela có th v n n đ nh
c l i ể ẫ ổ ẽ ị ậ ủ
ư ậ ọ
ể ồ ạ ủ ẩ
ạ
ẽ t Nam v i ph ươ ầ ớ ư ấ ớ
ự ữ
Mexico và Panama có th l ồ ớ ề ố ệ ạ ẩ
ơ ự ữ ạ ố ụ ậ ẩ ự ậ
ớ ̣ ́ ̉
c khac, trong khi tăng ữ ́ ̣ ̀ ́ ́
ự ữ ẽ ả ở ở ẽ ả ụ ố ớ ̣
FAO d báo nh p kh u g o c a c châu M Latinh và vùng Caribê ậ ẩ ạ năm 2011 vào kho ng 3,5 tri u t n, gi m 3% so v i năm 2010. Tr c nh ng kỳ ướ ệ ấ ả ữ ậ Brazil d ki n s gi m 13% t g o nh p ng năm 2011, v ng v ph c h i s n l l ỷ ệ ạ ự ế ẽ ả ọ ạ kh u xu ng còn 650 nghìn t n. V mùa b i thu cũng là lí do gi m nh p kh u g o ẩ ậ ẩ m c 300 nghìn i ạ Ecuador và Peru, trong khi t t ở ứ ấ ượ ạ ạ Colombia, Chính ph đã thông báo s nh p kh u 40 nghìn t n i, t t n. Ng ẩ ấ các thành viên c ng đ ng Andean gi a tháng 2 và tháng 4 năm 2011, nh m t g o t ư ộ ồ ộ ữ ạ ừ ổ ng thi t nghiêm tr ng gây ra. Nh v y, t ng t h i do lũ l bi n pháp đ b i th ụ ệ ạ ườ ệ Trung M và nh p kh u g o c a Colombia d báo s tăng 13% lên 90 nghìn t n. ấ Ở ẽ ỹ ự ậ Cuba d ki n ự ế s tăng nh p kh u g o lên 530 vùng Caribbean, do h n hán kéo dài nên ậ ẩ ạ ng th c thanh toán u đãi. Vi nghìn t n, ph n l n có ngu n g c t ứ ệ ố ừ ấ Costa Rica, El Salvador và Honduras cũng có khả D a trên nh ng s li u m i nh t, i gi m năng nh p kh u g o nhi u h n, trong khi đó, ả ể ạ ́ ở ứ m c nh p kh u.Cũng theo USDA d tr g o toàn c u cu i v 2011/2012 d kiên ầ 96,2 triêu tân, giam 1% so v i năm 2010/2011. D tr s gi m Bangladesh, Brazil, ̀ Ân Đô, Indonesia, va nh ng n Trung Quôc, Sri Lanka va ướ d tr - tiêu th trong v 2011/12 s gi m xu ng 21% so v i 21,6% Viêt Nam. T l ụ ỷ ệ ự ữ c. c a v tr ủ ụ ướ ả 2.1.1.2. S n xu t và xu t kh u g o trên th gi ấ ấ
Theo th ng kê c a FAO v s n xu t lúa trên th gi ấ i ế ớ ế ớ ướ
i 2008 Có 114 n i. Trong đó, Châu Phi có 41 n ế ớ
ồ c tr ng ướ c c, Châu Âu- c, Nam M - 13 n ắ ỹ ướ ỹ ướ
ủ ố lúa và phân b t ố ở ấ ả tr ng lúa, Châu á- 30 n ồ 11 n ẩ ạ ề ả t c các Châu l c trên th gi ụ c, B c Trung M - 14 n c. c và Châu Đ i D ng- 5 n ướ ướ ạ ươ ướ
NHÓM: 10 13
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ộ ạ ả ấ ế ệ
ồ ấ ệ ệ quân x p s 4,0 t n/ha. ướ Di n tích lúa bi n đ ng và đ t kho ng 152.000 tri u ha, năng su t lúa bình ệ ấ ỉ Ấ
ấ c l c có di n tích tr ng lúa l n nh t 44.790 tri u ha, ng ượ ạ i ớ ấ ạ c có di n tích tr ng lúa th p nh t 24 ha. Năng su t lúa cao nh t đ t ấ ệ ấ
i IRAQ. ấ n Đ là n ộ ướ ạ ạ ấ
ng lúa trên th gi ệ ấ
Jamaica là n 9,45 t n/ha t ấ S n l ả ượ ầ ẫ ứ ự ố
ấ ạ ở ệ
ẩ ồ
ủ ướ ẩ
ượ ả
ồ i Australia và th p nh t là 0,9 t n/ha t ấ ấ i năm 2008 là 661.811 tri u t n, châu Á chi m ế ế ớ ế - Ấ Châu t ệ t Nam s chi m ế ệ ẽ ẽ c khác cũng s ộ ố ướ ủ i nh : n Đ , các ti u vùng Sahara Châu ể c s n xu t g o ướ ả i, bao g m: Thái Lan, Vi ồ c Thái Lan và Vi i. M t s n ế ớ ộ
90%, d n đ u là Trung Qu c và n Đ . Theo d báo c a ban nghiên c u kinh t ộ ủ b Nông Nghi p Hoa Kỳ, trong giai đo n 2007-2017, các n ạ ộ Á s ti p t c là ngu n xu t kh u g o chính c a th gi ạ ế ớ ấ ẽ ế ụ Nam, n Đ . Riêng xu t kh u g o c a hai n ạ ủ ấ ộ Ấ ng g o xu t kh u c a th gi kho ng n a t ng l ẩ ấ ạ ử ổ đóng góp giúp tăng s n l ng g o th gi ư Ấ ế ớ ạ ả ượ Phi, Bangladesh, Philippines, Brazil.
ế ư N u nh năm 1960, năng su t lúa bình quân trên th gi ấ ấ
ờ ề ụ ư ế ớ ậ ả ọ ỹ
ệ ế ấ
ấ ấ ướ ạ ả ấ
ấ
ấ ấ
6,61 t n/ha và Vi t Nam s n l i là 1,04 t n/ha. Nh ng th i gian v sau nh ng d ng khoa h c k thu t vào s n su t nông ấ i bình nghi p, năng su t lúa luôn đ c c i thi n, đ n 2008, năng su t lúa th gi ệ ế ớ c s n xu t lúa đ t năng su t cao nh t là quân đ t 4,25 ấ ấ ạ Uruguay 8,01 t n/ha, k đ n là M : 7,68 t n/ha và Peru: 7,36 t n/ha. ấ ỹ c có s n l ố ả ượ ấ ạ ả ượ ờ ứ ượ ả t n/ha. Năm 2008, n ế ế ấ Trong khi đó n ướ ấ ng cao nh t là Trung Qu c, năng su t ch đ t ỉ ạ ế ng đ ng th năm, năng su t đ t 4,88 t n/ha. N u ứ ứ ệ ấ
NHÓM: 10 14
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
t Nam ph n đ u b ng v i Uruguay thì s n l ệ ả ượ ằ ấ ấ ớ ầ ấ ng s tăng g n g p ẽ
năng su t lúa Vi ấ đôi hi n nay. ệ S n l ạ ư ả ượ
ố ng g o trên th gi ế ớ ồ ệ ả ọ
ờ ế ạ ọ ộ
ế ớ ữ
i tăng, nh ng không tăng nhanh b ng m c tăng ằ ứ i là m t ộ ậ ợ ự ng th c ươ ng lúa gia tăng và giá g o có gi m, tuy ạ ả m c cao do nhu ở ứ ụ ữ ầ
dân s , thêm vào đó di n tích tr ng tr t gi m và th i ti t không thu n l trong nh ng nguyên nhân làm giá g o bi n đ ng m nh, đe d a an ninh l ế ạ ữ i. Nh ng năm 1999-2005, s n l th gi ả ượ nhiên trong nh ng năm g n đây giá g o liên t c tăng và duy trì ạ c u ngày càng cao. ầ
ự
ươ ố ấ
i có th v n duy trì ể ẫ c xu t kh u g o hàng đ u th gi ầ ạ ấ ớ ng m i g o th gi ế ớ ẩ ạ ẩ
ệ ấ ừ ứ ụ ơ
ở ứ m c Năm 2011 theo d báo th ạ ạ ế ớ Thái 31,4 tri u t n. Tuy nhiên, trong s các n i, ướ ệ ấ Lan s đóng vai trò chính trong năm 2011, v i kim ng ch xu t kh u tăng lên 9,7 tri u ệ ẽ ệ 9 tri u t n trong năm 2010 và cao h n m c tiêu chính th c là 9,5 tri u t n, tăng t ấ t n.ấ
Nh v mùa b i thu nên ộ ồ
Campuchia cũng có th duy trì ngu n cung n đ nh t ể ệ ấ ấ ẩ ủ Trung Qu cố d ki n s tăng tr l ự ế ẽ ạ
ấ
ặ ự ế ượ ẩ ươ
m c 2,5 tri u t n, ch y u là các lo i g o th m. L ừ ổ ờ ụ ị đó tăng m c tiêu kim ng ch xu t kh u lên 1,6 tri u t n, tăng 11% so v i c tính ớ ướ ẩ ụ ạ ở ạ ở ứ m c 1 năm 2010. L i ng g o xu t kh u c a ấ ượ ộ đã quy t đ nh tri u t n và c a ệ ấ ế ị c này l nh c m xu t kh u l ẩ ủ ướ ấ ệ ấ ng g o xu t s tăng 4% ạ ẽ ủ Myanmar là 800.000 t n. M c dù chính ph ng th c, nh ng d ki n l ư ủ ế ủ n ĐẤ ng g o xu t kh u c a n ấ ạ ơ ạ ạ ấ ở ứ ự ệ ấ ượ
NHÓM: 10 15
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
i các n ẩ ủ Hoa Kỳ s đ t m c 3,5 tri u t n do nhu c u tăng m nh t ứ ầ ạ
ạ ng, c châu Australia d ki n có ệ ấ Căn c vào tri n v ng v s n l ể ề ả ượ ọ ỹ ướ ự ế
kh u c a ẽ ạ Phi và châu M Latinh. th xu t kh u 180 nghìn t n g o trong năm 2011. ẩ ứ ấ ạ ể ấ
ạ ẩ ạ ấ ự
ệ ấ ớ ướ FAO cũng d báo kim ng ch xu t kh u g o năm 2011 c a c tính trong báo cáo năm 2010, do lũ l ụ
c này. Theo Hi p h i L ệ
ộ ươ ị ệ ấ
ướ
ng Philippines, B Bi n Ngà. Còn t
ủ Pakistan là 1,8 t làm m t mùa ấ t Nam, xu t kh u g o ng th c Vi ạ ẩ ấ ệ ự ấ t Nam đ t 1,850 tri u t n, tr giá 774 tri u USD. Tuy nhiên, xu t ệ ạ ng gi m m nh trong tháng 3 so v i cùng kỳ năm 2010. Nguyên nhân ớ ạ ả ổ s s t gi m c a th tr ờ ể ả ừ ự ụ t Nam cũng gi m 6% xu ng còn ả ượ ủ ng g o xu t kh u c a Vi ấ ẩ ủ ế ứ ị ườ ẩ ủ ự ệ ạ ố
tri u t n, gi m 50% so v i ả i n nghiêm tr ng t ạ ướ ọ quý 1/2011 c aủ Vi ệ kh u có xu h ch y u xu t phát t ấ ch c FAO thì d báo l 6,5 tri u t n. ệ ấ
t Nam 2.1.2. Tình hình xu t kh u g o c a Vi ấ ẩ ạ ủ ệ
Theo báo cáo th ng niên ngành hàng lúa g o Vi ạ ủ
ạ ẩ ể ườ ệ
i th tr ầ ả ệ ạ
ữ ng Châu Phi. Th tr ở ộ
ị ườ ệ ạ ạ ủ ẩ ấ
ế ạ ố
Xu t kh u g o c a n ấ
ạ ủ ướ ạ ữ ệ
ẩ ể ề t Nam, k t ả ệ ấ ế ề ệ ẩ
ắ ầ ạ đô la, đóng góp không nh vào kim ng ch xu t kh u c n c. năm 1989 đ n nay, Vi ệ ố ế ạ ấ ẩ ừ ng qu c t ườ ạ ỏ
t Nam c a Trung tâm Thông ệ t Nam tin phát tri n nông nghi p nông thôn (AGROINFO), xu t kh u g o c a Vi ấ ủ ng Châu Á và tăng m nh t ạ i trong nh ng năm g n đây đang gi m m nh t ị ườ ạ ế c m r ng. N u t Nam đ ng xu t kh u g o c a Vi th tr ượ ệ ẩ ấ ị ườ c xu t kh u đ n 63 qu c gia vùng/lãnh th ổ t Nam đ nh trong năm 2007, g o Vi ế ố ượ ư thì đ n năm 2008, con s này đã tăng lên g p đôi (128 qu c gia/vùng/lãnh th ). ố ổ ấ c phát i đây đã có nh ng b c ta trong vài năm tr l ướ ở ạ ộ ươ ng ẩ Theo hi p h i l ng xu t kh u. tri n đáng k v kim ng ch cũng nh th tr ư ị ườ ấ ể t Nam đã khi b t đ u xu t kh u t th c Vi ấ ể ừ ự , mang v kim ng ch kho ng xu t kh u kho ng 70 tri u t n g o ra tr ả ấ 20 t ẩ ả ướ Tình hình c thụ ể ỷ nh sau: ư 2.1.2.1 S n l ả ượ
ng S N L Ả ƯỢ Ấ Ủ Ệ
Ế
Năm
NG XU T KH U G O C A VI T NAM Ạ Ẩ T NĂM 2006 Đ N NĂM 2010 Ừ ng xu t ấ ấ Kh i l ố ượ kh u (1000 t n) ẩ Chênh l chệ +/- %
2006 4.600 - -
2007 4.558 -42 -0,91
2008 2009 4.830 6.052 272 1.222 5,97 25,30
2010 6.890 838 13.85
Ngu n AGROINFO, 2010 ồ
NHÓM: 10 16
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ng xu t kh u g o trên cho th y s n l ẩ ấ ấ ạ ả ượ ả ượ
ẩ ạ ụ
ấ ạ ấ
ấ ạ ẩ ệ ọ ủ
ng qu c t ng ng 1.222 nghìn t n. ướ ướ ớ ị ườ c ta xu t ra th tr ấ
ấ
ạ ẩ ấ ướ ng ng 13,85% so năm 2009. ướ ế
ệ ệ ố
ướ Vi c gi ạ ồ
c là ti n đ t ề ả ượ
ng xu t ấ T b ng th ng kê s n l ố ừ ả Năm c ta liên t c tăng qua các năm trong giai đo n 2008 – 2010. kh u g o c a n ạ ủ ướ 2008 xu t đ c 4.830 nghìn t n g o tăng lên 6.052 nghìn t n vào năm 2009, đánh ấ ượ t Nam, tăng 25,30% so v i năm 2008 d u b c nh y v t c a xu t kh u g o Vi ả ướ ấ ố ế t ươ ứ 6.890 nghìn t n, tăng 838 nghìn t n, t Xu t kh u lúa g o n ả ọ giúp tăng năng su t lúa, nâng cao ngu n cung lúa g o trong n ấ ng lúa c a c n ệ ả ủ ả ướ ng th c qu c gia cũng nh đ y m nh xu t kh u g o trên các th tr ạ ư ẩ c. ả ị ườ ấ ẩ
i. ự
ệ
ấ B c sang năm 2010 n ấ ươ ứ ể ủ c h t là do s phát tri n c a c ta ngày càng tăng tr ự khoa h c-công ngh đã c i thi n công tác gi ng, chăm sóc lúa, phòng ng a sâu ừ ữ b nh... ệ ệ t cho vi c đ m b o an ninh v ng và gia tăng s n l ề ố ữ ng trong l ạ ố ự ươ khu v c và th gi ế ớ ạ ố ễ ấ ể ề ị
ệ nhi u qu c gia đang phát tri n trên th gi ế ớ ừ ạ ớ ư Ấ ấ
Bên c nh đó, do quá trình công nghi p hóa - hi n đ i hóa di n ra nhanh chóng ạ i làm cho di n tích đ t canh tác b thu ệ c xu t kh u g o l n trên ướ i b thu h p đã c nh p kh u g o. ữ ồ ẹ
ẩ ạ Ngu n cung trên th gi ế ớ ị t Nam phát tri n. ể ệ
ề ạ
ở h p.ẹ Đi n hình nh n Đ , Philipines t ng là nh ng n ộ ể i cũng tr thành n th gi ẩ ướ ế ớ ở ậ t o c h i cho ngành xu t kh u g o Vi ẩ ạ ấ ạ ơ ộ 2.1.2.2. V kim ng ch và giá c ả ị ạ ạ ủ
ề Giá g o đ i ng th gi t Nam trên th tr ế ớ ị ườ ế ng tăng qua các năm, d n đ n ẫ ạ
c nâng cao. ấ ạ
Trong nhi u năm qua, giá tr h t g o c a Vi đ c c i thi n và có xu h ệ ượ ượ ả kim ng ch xu t kh u g o cũng có xu h ướ ẩ ạ Bi u đ th hi n s n l t Nam ệ ướ ng tăng theo. ị ấ ẩ ạ ủ ệ
ng và giá tr xu t kh u g o c a Vi 2006 đ n 6th/2010 ể ồ ể ệ ả ượ t ừ ế
Ngu n AGROINFO, 2010 ồ
ả ượ ẩ
S n l c nhau. Kh i l ướ ố ượ ượ
ng gi m.ả Trong khi đó kim ng ch xu t kh u g o l ng xu t kh u và giá xu t kh u bình quân có xu h ẩ ấ ấ ng tăng thì giá gi m, khi giá tăng thì kh i l ả ố ượ ẩ ng tăng gi m trái ả ẩ ạ ng xu t kh u l i ấ ẫ trên, d n i ph thu c vào hai y u t ế ố ạ ạ ụ ấ ạ ộ
NHÓM: 10 17
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ừ
đó. ấ ả
ẩ ng t ủ c m c tăng v kh i l ố ượ s s t gi m c a m t trong hai y u t ế ố ẩ ề ấ ạ
đ n kim ng ch xu t kh u trong t ng năm không th tăng cao do luôn ch u s nh ị ự ả ạ ể ế ừ ạ Ch có riêng năm 2008, v a đ t h ừ ự ụ ỉ ưở ộ đ ấ ng và giá xu t kh u nên trong năm này kim ng ch xu t ượ ứ kh u tăng m nh. ẩ ạ
ẩ ệ ừ
ấ ứ
ề c nói chung. ấ ẩ ả ướ
ớ ẩ ấ ưở
ấ ấ ỉ ạ
ớ ẩ ầ ấ ứ ấ
Năm 2008 kim ng ch xu t kh u tăng t 1.490 tri u USD năm 2007 lên 2.910 ạ không ng ng 1.420 tri u USD đem v ngu n ngo i t tri u USD, tăng 95,3% t ệ ệ ạ ệ ươ ồ nh cho ngành xu t kh u g o nói riêng, xu t kh u c n ạ ượ ự c s Đ t đ ẩ ấ ạ ỏ ứ ng xu t kh u trong năm tăng, cùng v i m c ng cao nh v y là do kh i l tăng tr ố ượ ư ậ ẩ Năm 2007 giá xu t kh u bình quân ch đ t 295 USD/t n, thì đ n tăng giá xu t kh u. ế ẩ ấ năm 2008 giá xu t kh u là 614 USD/t n, tăng h n 2 l n so v i m c giá xu t kh u ẩ ơ ấ năm tr
ố ượ ẩ ấ
ạ ỉ ụ ề ạ ớ ấ ạ
c l ượ ạ c, nh ng kim ng ch l i gi m 15,36% so v i cùng kì năm 2008. ớ ả ạ
ẩ ng xu t kh u gi m nh ng kim ng ch xu t kh u ấ ư ả i năm 2009 là năm đ t k l c v xu t kh u g o so v i nh ng năm ữ ẩ Nguyên nhân chủ ả t, gi m ệ ế ạ ấ ộ
ứ ớ ớ
ủ
c.ướ N u năm 2007 có kh i l ế tăng, thì ng tr ư ướ y u là do giá xu t kh u bình quân sau khi tăng đ t bi n năm 2008 đã h nhi ế xu ng còn 400 USD/t n, v i m c gi m 214 USD/t n so v i năm 2008. ả ố ự ạ i, đ y m nh xu t kh u g o trong các kho d tr v i ạ ấ ệ ủ ẩ ế ớ ẩ ẩ
ạ ẩ ấ ự ả ấ ệ ấ ệ ấ ạ ấ
ệ ấ ả ẩ ỷ
ẩ ự ế ấ ạ ạ ạ ẩ ấ ả
i kho ng 511 USD/t n. Ngoài ra s gi m giá còn do s can thi p c a chính ph Thái Lan – n ấ c xu t ướ c kh u g o l n nh t th gi ự ữ ớ ướ ạ ớ ấ tính kho ng 7 tri u t n. Xu t kh u g o năm 2010 đ t 6,89 tri u t n, tr giá xu t ấ ả ị ạ ng g o USD. Năm 2011 d ki n đ t kho ng 5,5 – 6 tri u t n, hi n l kh u 3,2 t ệ ượ t n kho còn kho ng 800.000 t n. Giá g o xu t kh u ngày càng tăng cao v i giá hi n ệ ớ ồ t ạ ả ấ
2.1.2.3 Th tr ị ườ ng xu t kh u ấ ẩ
2.1.2.3.1 Năm 2008
NHÓM: 10 18
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ặ ạ ấ
ượ N u năm 2007, g o n ấ c xem là năm xu t kh u g o g t hái đ c thành công nh t ẩ ượ c ta xu t kh u h n 70 qu c gia và vùng ơ ạ ướ ế ẩ ố
Năm 2008 đ trong giai đo n này. ạ lãnh th thì năm 2008 con s này đã tăng lên 128 qu c gia và vùng lãnh th . ổ ấ ố ố ổ
ồ
ẩ ẫ ậ ướ
c nh p kh u g o l n nh t c a n ạ ớ ấ ủ ướ ệ ạ ầ ớ
Ngu n AGROINFO ướ c ta.Năm 2008, n c này nh p kh u 1.800 nghìn t n, v i kim ng ch 1.400 tri u USD, chi m g n 40% ế l ượ
ấ
ề ị
i là các th tr ề ế
ề ị ng đ ng đ u b ng là th tr ng còn l ị ườ
ng có kim ng ch xu t kh u l n nh t năm 2008 thì có có ẩ ớ ạ ấ ng truy n th ng, chi m 63,8% v giá tr và ề ị ườ ế ố ị ng m i, chi m 18,4% v giá tr ớ ị ườ ạ ng châu phi chi m 11,7% v giá tr và 14,5% v ề ế ấ ẩ ớ ạ ng kim ng ch nh p kh u l n nh t. ậ Philipines v n là n ấ ẩ ậ c ta. ng g o xu t kh u c a n ẩ ủ ướ ấ ạ Trong t p 10 th tr ị ườ ố ứ ả ầ ng.B y th tr ị ườ ả ượ ng, có t c đ tăng tr ố ộ ng,trong đó th tr ưở 3 th tr ị ườ 54,8% v l ề ượ và 23,3% vê l l ượ
2.1.2.3.2. Năm 2009 ẩ ổ ẫ ế ế ướ
ớ ạ ứ
Xu t kh u g o sang các n ạ ẩ ạ ị
ơ ấ ạ ạ
ầ ẩ
ạ ng xu t kh u l n ti p theo c a h t g o Vi ẩ ớ ệ ấ
ổ ấ ị ườ v trí th ba trong năm 2008 đã v ươ
ổ ị
c châu Á v n chi m đ n 61,68% t ng kim ng ch ạ ấ ấ xu t kh u g o c a Vi t Nam (so v i m c 50,8% c a năm 2008). Trong đó, xu t ủ ấ ệ ủ ng Philippines đóng góp h n m t n a th ph n c a toàn khu kh u g o sang th tr ầ ủ ộ ử ị ườ ẩ i 35% t ng kim ng ch xu t kh u g o c a Vi v c châu Á (chi m t t Nam năm ớ ệ ủ ẩ ế ự t Nam xu t kh u sang Philippines g n 1,7 tri u t n g o, tr giá 2009). Năm 2009, Vi ệ ấ ị ệ t Nam h n 912 tri u đô la M . Th tr ệ ủ ạ ạ ế ỹ ơ n lên th hai v i h n ph i k đ n là Malaysia, t ớ ơ ả ể ế ứ ừ ị ằ 611.000 t n, tr giá kho ng 271 tri u đô la. Các qu c gia và lãnh th châu Á n m ả ấ t Nam năm 2009 còn có ng xu t kh u g o l n nh t c a Vi trong nhóm 10 th tr ạ ớ ố ấ ủ ứ ệ ẩ ị ườ ệ ấ
NHÓM: 10 19
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ấ ấ ệ
ệ ệ
ẩ ấ ị ườ
i sáu trong 10 th tr ấ ủ ố ủ ưở Châu Á là th tr ớ
ạ ậ ố ộ ố Vi ạ ừ ệ
ạ ấ
ỹ
ố ả ạ ớ ừ ị ị ườ ứ ấ ươ
Singapore (329.000 t n và 134 tri u đô la), Đông Timo (242.000 t n và 97 tri u đô la), Đài Loan (203.000 t n và 81 tri u đô la) và Iraq (168.000 t n và 68 tri u đô la). ệ ấ t Nam trong năm 2009 ng xu t kh u g o ch ch t c a Vi ệ ạ ấ ị ng l n nh t. C th , 10 th ng có t c đ tăng tr khi có t ớ ị ườ ộ ụ ể t Nam trên 1 tri u đô la và có t c đ tăng ng có kim ng ch nh p kh u g o t tr ệ ẩ ườ tr ng kim ng ch l n nh t năm 2009 bao g m: Kiribati (tăng 10,608%), Campuchia ồ ớ ưở (tăng 2,516%), Li Băng (tăng 2,124%), H ng Kông (tăng 758%), M (tăng 714%), ồ Nigeria (tăng 614%), Brunei (tăng 506%), Đài Loan (tăng 493%), Trung Qu c (tăng v trí th 23 trong b ng x p 397%) và Fiji (tăng 365%). Đáng chú ý là Đài Loan t ế h ng năm 2008 đã v ấ ng xu t kh u g o l n nh t n lên đ ng trong nhóm 10 th tr ẩ ạ c a Vi ủ
t, xu t kh u g o c a Vi ạ ủ ệ ẩ
i v giá. Tính trung bình năm 2009, trong s 10 n ướ
ng mà g o Vi Vi t Nam sang các th tr ị ườ ố t Nam thì Philippines là th tr ị ườ ấ ừ ệ
ạ ứ ậ ấ ấ
ấ ớ ng còn l ị ườ ấ ạ ộ
ứ ệ ẩ
ứ t Nam trong năm 2009. ệ Đ c bi ng châu Á trong năm ấ ặ ệ ạ c có kim ng ch 2009 còn đ c l ượ ợ ề t Nam nh p kh u g o l n nh t t ệ ạ ớ ẩ xu t sang đ t m c giá cao nh t v i 541,24 đô la/t n. Trong khi đó, m c giá trung ứ ạ i ch dao đ ng quanh m c 400 đô la/t n. Xu t bình xu t sang chín th tr ấ ứ ỉ ấ ớ t Nam sang Malaysia năm 2009 cũng đ t m c giá khá cao v i kh u g o c a Vi ạ ủ ạ 439,24 đô la/t n. ấ
Th tr ng truy n th ng ch đ o c a xu t kh u g o Vi 2.1.2.3.3. Năm 2010 ề ị ườ ủ ẩ ạ ấ ố
ủ ạ Philippines, Indonesia, Cu Ba, Malaysia và Đài Loan; trong đó, d n đ u v l t Nam v n là ẫ ng và ề ượ ệ ầ ẫ
NHÓM: 10 20
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ị ớ ạ ị ườ
ế ệ ng và chi m 29,17% t ng kim ng ch); th tr ổ
ệ ấ ạ ệ ấ ị
ứ ế ớ ổ
ế ề ượ ị
ứ ề ượ ị ế ầ
ấ ạ ề ượ ấ ạ ổ
ế ệ ệ ạ
ng Philipines v i 1,48 tri u t n, tr giá 947,38 kim ng ch trong năm 2010 là th tr ị ườ tri u USD (chi m 21,4% v l ng ề ượ ế ế Indonesia x p v trí th 2 v i trên 687 nghìn t n, tr giá 346,02 tri u USD (chi m ớ ị ng và chi m 10,65% t ng kim ng ch); th 3 là Singapore v i 539,3 9,98% v l ạ ổ nghìn t n, tr giá 227,79 tri u USD (chi m 7,83% v l ng và chi m 7,01% t ng ế ế ệ kim ng ch); ti p đ n Cu Ba g n 472,3 nghìn t n, tr giá 209,22 tri u USD (chi m ế ệ ế ng cũng đ t 6,86% v l ạ ng và chi m 6,44% t ng kim ng ch); sau đó là 2 th tr ị ườ ệ kim ng ch trên 100 tri u USD là: Malaysia 177,69 tri u USD; Đài Loan 142,7 tri u USD.
Đa s các th tr ố ẩ ả ạ ệ ủ ị ườ
ẩ
ạ ạ ị ườ ạ ng xu t kh u g o c a Vi ớ ớ t Nam năm 2010 đ u gi m v ề ng xu t kh u tăng c ấ ấ ấ
ề ượ ẩ ấ
ồ ạ ề ượ ề ứ ưở ứ
ng và tăng 74,85% v ứ ạ ề
i, kim ng ch xu t kh u g o gi m m nh so v i năm 2009 ề các th tr ở ạ ẩ
ạ c l ượ ạ ả ạ ả ạ
ề ấ ả ng và kim ng ch so v i năm 2009, tuy nhiên có 5 th tr ng và kim ng ch so v i năm 2009, trong đó tăng m nh nh t là xu t kh u sang ng và tăng 4696,30% v kim ng ch); xu t kh u ẩ ề ng và tăng ng (tăng 194% v l ề ề ượ ng và tăng 70,51% v kim ng ch). ề ượ ạ ị ườ ng ớ ạ ả ng và gi m 75,94% v kim ng ch); Tây Ban Nha (gi m ả ề ề ng và gi m 75,45% v kim ng ch) và Ucraina (gi m 64,98% v ạ ề ả
ng và gi m 60,95% v kim ng ch). l ượ l ượ Indonesia (tăng 3763,79% v l sang H ng Kông đ ng th 2 v m c tăng tr 222,42% v kim ng ch); sau đó là Đài Loan (tăng 72,3% v l kim ng ch); Singapore (tăng 64,65% v l Ng Italia (gi m 83,21% v l 79,16% v l ề ượ l ả ượ ấ ề ượ ả ề ạ
NHÓM: 10 21
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ầ ạ
ẫ ầ
ị
ng và tăng 68,6% v kim ng ch so v i T3/2011); đ a t ng l ạ ề ượ ấ ạ
ầ ầ ệ ư ổ ị ệ
ạ ề ả
ớ ươ ấ ị ị
ệ ạ
ề ượ ạ ổ ị
ấ ề ượ ệ ề ạ ạ ổ
ứ ấ ớ ị
ạ
ệ ấ ả ị
2.1.2.3.4. Kim ng ch 4 tháng đ u năm 2011 ng Philippines đã v ề t Indonesia lên v trí d n đ u v Trong tháng 4, th tr ị ượ ị ườ ề tiêu th g o Vi t Nam v i 101,74 tri u t n, tr giá 48,39 tri u USD (tăng 124,5% v ệ ấ ớ ệ ụ ạ ng g o xu t sang l ớ ượ ế Philippines 4 tháng đ u năm lên g n 149 nghìn t n, tr giá 78,29 tri u USD, chi m ấ ạ 5,85% trong t ng kim ng ch (gi m 85,27% v l ng và gi m 87,78% v kim ng ch ả ề ượ ổ n lên v trí th 2 trong tháng v i 83.970 t n, tr giá so v i cùng kỳ). Malaysia v ớ ứ ớ ng và tăng 74,62% v kim ng ch so v i 45,51 tri u USD (tăng 72,52% v l ề ế T3/2011); t ng c ng c 4 tháng đ t 203.263 t n, tr giá 105,52 tri u USD, chi m ả ộ 7,88% trong t ng kim ng ch (tăng 22,35% v l ng và tăng 40,61% v kim ng ch so ng l n th 3 trong tháng 4 là Trung Qu c v i 82.979 t n, tr giá v i cùng kỳ). Th tr ố ớ ị ườ ớ ng và tăng 27,02% v kim ng ch so v i 38,59 tri u USD (tăng 36,82% v l ớ ề ề ượ ệ T3/2011); t ng c ng c 4 tháng đ t 153.031 t n, tr giá 75,11 tri u USD, chi m ế ạ ộ ổ 5,61% t ng kim ng ch.
ạ ổ Tháng 4 đã s các th tr ng xu t kh u g o đ u tăng c v l ố ạ ấ ị ườ
ớ
ng t ớ ớ ứ ế ề ượ ẩ ấ ề
ấ ạ ẩ ề ề ượ ạ ưở ẩ
ng và tăng 766% v kim ng ch; Đông Timo tăng 347% v l ề
i, th tr ớ ị ườ c l ượ ạ ề ượ ề
ẫ ề ộ
ầ i 99,7% c v l ớ ạ ố ả ề ượ ế ạ
ng và kim ng ch; ti p sau đó là U.A.E (gi m 88,8% v ả ề ả
ộ ả ng và gi m 87,2% v kim ng ch); Nam Phi (gi m 91,7% v l ề ượ ạ ề ả
ạ ớ ầ
ả ưở ng tăng tr ươ ạ ạ
ng và kim ả ề ượ ề ng Ucraina v i m c tăng ng ch so v i tháng 3; trong đó đáng chú ý nh t là th tr ớ ị ườ ấ ng và tăng 1.255% v kim ng ch so v i T3; ti p đ n xu t i 1.570% v l tr ế ạ ng và tăng 274% v kim ng ch; xu t kh u sang B kh u sang Pháp tăng 800% v l ỉ tăng 611,6% v l ề ượ ng ạ ng Indonesia đang Ng và tăng 318,3% v kim ng ch so v i T3/2011. v trí d n đ u trong su t 6 tháng li n, nh ng sang tháng 4/2011 đ t ng t gi m t ả ư ừ ị ề m nh t ạ l ả ng và gi m ượ ng và gi m 84,8% v kim ng ch). 86,2% v kim ng ch); Nga (gi m 85,5% v l ề ượ ạ ẩ i 41% s ng v l ề ượ ng b s t gi m; trong đó xu t sang Indonesia đ t m c tăng m nh nh t t ng và kim ng ch, còn l ứ ấ ng d ấ ị ườ ạ ạ
ế ề ế ạ
ề
ẩ ạ
ả ng và gi m 87,8% v kim ng ch; Đài Loan (gi m 71,1% v l ề ượ ạ ề ả
ề ạ ng xu t kh u g o 4 tháng đ u năm 2011 so v i cùng Xét v m c đ tăng tr ề ứ ộ ố kỳ, có 59% s th tr ưở ố ị ườ ấ ớ i th tr ị ụ ả ng và 3.314% v kim ng ch so cùng kỳ; ti p đ n Tây Ban Nha (tăng 4.060% v l ề ượ ng và tăng 530,3% v kim ng ch); Cu Ba (tăng 110,6% v l 628,6% v l ng và ề ượ ạ ề ượ tăng 148,8% v kim ng ch). Tuy nhiên, xu t kh u sang Philipiines gi m m nh 85,3% ạ ấ ề ng và 64,1% v l ề ượ ả v kim ng ch). ề ạ
NHÓM: 10 22
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
2.2. K t qu kh o sát tình hình xu t kh u g o: ả ả ế ấ ẩ ạ
Câu 2: Anh (chi) th khâu gao qua cac ph
̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣
ng câp nhât cac thông tin liên quan đên hoat đông xuât ́ ng tiên thông tin đai chung nao? ườ ươ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀
1. bao chi, tap chi chuyên nganh 2. Internet ́ ́ ̣ ́ ̀
̣ ươ ng
́ ươ ng
3. tivi, radio 4. Khać
́ ̀ ́ ̉
Gia tri t ngứ 1 2 3 4
Tâǹ suât ́ 14 20 20 6
Tân sô t đôí 23.34 33.33 33.33 10
Cac chi tiêu Bao chi, tap chi chuyên nganh Internet Tivi, radio khać
60
́ ́ ̣ ́ ̀
Câu 3: Theo Anh (Ch )ị biêt thi xuât khâu gao Viêt Nam hiên đ ng th mây trên ̣ ứ ứ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́
thê gi i? ́ ớ
1. Đ ng đâu ứ 2. Th baứ ̀
3. Th haiứ 4. Th tứ ư
NHÓM: 10 23
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
Bang 3.1 :
Đanh gia vê th hang xuât khâu gao cua Viêt Nam
̀ ứ
́ ươ ng
̉ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̣
Gia tri t
Cac chi tiêu
̣ ươ
ng ng ứ
Tâǹ suât ́
Tân sô t đôí
1
Đ ng đâu
2
4
ứ
̀ ́ ́ ̉
2
39
78
Th hai ứ
3
7
14
Th baứ
4
2
4
Th tứ ư
50
Biêu đô 3.2 : Th hang xuât khâu gao cua Viêt Nam
ứ
̀
Câu 4: Anh (ch ) ị biêt đên nh ng loai gao xuât khâu nao cua Viêt Nam?
̉ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̣
ữ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ̣
jasmine
1. Tâm 5%,10%,15%,25% 2. Gao nêp ́ ̣ ́
4. Gao tam th m 3. Gaọ ơ ̣ ́
Bang 4.1 Đanh gia vê cac loai gao xuât khâu cua Viêt Nam
5. Gao ṇ ở 6. Khać
̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ ̣
NHÓM: 10 24
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
́ ươ ng
Gia tri t
ng ng
̣ ươ ứ
̀ ́ ́ ̉
́
̣ ́
̣
1 2 3 4 5
Tâǹ suât ́ 25 6 5 18 6
Tân sô t đôí 41.67 10 8.33 30 10
ở
Cac chi tiêu Tâm 5%,10%,15%,25% Gao nêp Gao jasmine Gao tam th m ơ Gao ṇ
60
Biêu đô 4.2 Cac loai gao xuât khâu cua Viêt Nam
̣ ́
Câu 5: Anh (chi) đanh gia vê cac tiêu chi cua gao xuât khâu nh thê nao?
̉ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ ̣
ư ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̀
1. Rât không quan trong, 2. Không quan trong, 3. Binh th ng, 4. Quan trong, ườ ́ ̣ ̣ ̀ ̣
5. Rât quan trong ́ ̣
Y u tế ố
̉ ́ ̀
Phâm chât xay cha Phâm chât c m ́ ơ ̉
̀ ́
̣ ̀ ̣ ̣
Yêu tô
1
2
3
4
5
1 2 3 Mau săc 4 Đô dai hat gao 5 Mui th m ơ ̀ 2 3 4 5 1 Bang 5.1 Đanh gia vê cac chi tiêu gao xuât khâu cua Viêt Nam ̉ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ̉ ̣
́ ́
NHÓM: 10 25
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
́ ơ
̉ ́ ̀
̉
Phâm chât xay cha Phâm chât c m Mau săc Đô dai hat gao
3 3 2 1
7 4 5 7
11 8 13 19
18 15 19 15
11 20 11 8
50 50 50 50
̀ ́
Mui th m
2
4
3
22
19
50
ơ
̣ ̀ ̣ ̣
Biêu đô 5.2 Chi tiêu gao xuât khâu cua Viêt Nam
̀
̉ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ̉ ̣
ng c a g o xu t kh u đ ế ề ủ
ạ c kh o sát cho r ng ph m ch t g o ả ế ằ
ọ
ấ
ươ ạ ủ ơ ẩ ấ
ờ ề i đánh giá cũng khá quan tr ng b i y u t ở ế ố ế ắ ể ệ ọ
Theo k t qu kh o sát thì tiêu chí v ch t l ấ ượ ả i đ đánh giá lên hàng đ u (đ n 70% s ng ả ố ườ ượ ầ ng th m c a g o t m quan tr ng, 82% đánh giá h ọ ầ ủ ạ ở ầ ơ m t h n ch trong xu t kh u g o c a Vi ế ệ ặ ạ t Nam th Vi ớ ạ ườ ệ dáng nhi u ng ề ph n c a ch t l ượ c ẩ ấ ấ ạ ở ẩ t m quan tr ng). Đây chính là ạ ủ t Nam trong th i gian dài, khi n g o c a ng có giá th p h n so v i g o Thái Lan. V tiêu chí màu s c và hình ộ này cũng th hi n m t ườ ấ ượ ng g o. ạ ầ ủ
Câu 6: Theo Anh (Ch )ị thi san phâm gao Viêt Nam th
ng bi cac đôi tac không ườ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́
nhân hang, ep gia, đoi bôi th ữ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀
ườ ng ́ ượ ̃ ợ ̀ ́ ̀
ng do nh ng nguyên nhân chinh nao? 2. Giao trê h p đông 4. Thiêu hut hang hoa ̣ ư ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ́
Bang 6.1 Đanh gia vê nguyên nhân xuât khâu bi tra hang
Nguyên nhân bi tra hang
1. Hang kem chât l 3. Hang bi h hong 5. Khać ̉ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̀
̣ ̉ ̀
NHÓM: 10 26
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
Gia tri t
ng ng
Tân sô t
ng đôi
̣ ươ ứ
ng
Cac chi tiêu Hang kem chât l
́ ́ ̉ ̀ ̀ ́
̀ ́
̀
̀
1 2 3 4 5
Tân suât ́ 30 6 8 3 9
́ ươ 53.57 10.71 14.29 5.36 16.07
́ ượ Giao trê h p đông ̃ ợ Hang bi h hong ̣ ư ̉ Thiêu hut hang hoa Khać
56
Biêu đô 6.2 Nguyên nhân xuât khâu bi tra hang
́ ̣ ̀ ́
̉ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̀
ế
ở t Nam l ẩ ấ ế ố
ằ ồ
Đ n 54% đánh giá r ng hàng kém ch t l ấ ượ ằ i. Nh kh o sát ướ ư ả ị ả ạ ấ ạ ư ệ ủ ẩ ễ ợ ậ ư ể
ố ớ
c ch t l câu tr ấ ượ i ch a coi tr ng y u t ọ ạ ự ế ị ư ỏ ợ ồ ể ư ệ ự ơ ụ ả ả
ỉ ệ ệ ế ầ ậ
ế ng là nguyên nhân chính khi n ầ ng là tiêu chí hàng đ u g o xu t kh u b tr l ạ này. Trong khi trong khi xu t kh u g o c a Vi 25% cho r ng giao tr h p đ ng và hàng b h h ng, s y u kém b t ngu n trong ồ ắ khâu Logistic (l u kho, v n chuy n, kí k t, thanh toán h p đ ng, giao hàng…) là do ế ấ đa s doanh nghi p t mình làm các khâu trong khi có th thuê ngoài v i chi phí th p h n, b o đ m h n. Ngoài ra các nguyên nhân khác nh thi u h t hàng hóa, không ế ơ đúng quy cách hàng hóa… chi m t l ể khá cao 21% vì v y doanh nghi p c n đ ý đ n khâu ki m tra. ế ể
NHÓM: 10 27
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
Câu 7: Anh (chi) biêt đên nh ng thi tr
ng xuât khâu gao cua Viêt Nam ̣ ườ ữ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣
1. Philippines 2. Nigeria 3. EU
4. Bangladesh 5. Malaysia 6. Hoa kì
Bang 7.1 Đanh gia vê
̀ thi tr
̣ ng xuât khâu gao cua Viêt
7. Khać
̣ ườ Nam
Thi tr
ng xuât khâu gao cua Viêt Nam
̣ ườ
̉ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉
Gia tri t
ng ng
Tân sô t
ng đôi
̣ ươ ứ
́ ̉ ̣ ̉ ̣
1 2 3 4 5 6 7
Tân suât 20 6 14 8 11 15 7
́ ươ 24.69 7.41 17.28 9.88 13.58 18.52 8.64
Cac chi tiêu Philippines Nigeria EU Bangladesh Malaysia Hoa Kì Khać
81
Biêu đô 7.2
Thi tr
ng xuât khâu gao cua Viêt Nam
̣ ườ
́ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ́
̉ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣
NHÓM: 10 28
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
́ Câu 8: Đanh gia cua Anh (chi) nh thê nao vê m c đô quan trong cua cac yêu ̀ ứ ư ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́
tô bên ngoai anh h ng t i xuât khâu doanh nghiêp Viêt Nam? ưở ớ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ̣
1. Rât không quan trong, 2. Không quan trong, 3. Binh th ng, 4. Quan trong, ườ ́ ̣ ̣ ̀ ̣
Bang 8.1 Đanh gia vê
̀ m c đô quan trong cua cac yêu tô bên ngoai
ứ
5. Rât quan trong ́ ̣
Yêu tô
1
2
3
4
5
̉ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀
Chât l
ng san phâm
2
1
11
18
18
50
́ ượ
́ ́
Chi phi vân tai
2
2
17
17
12
50
̉ ̉
Chinh sach cua chinh phu
3
2
15
21
9
50
́ ̣ ̉
Gia gao cua cac n
2
3
12
23
10
50
c ́ ướ
́ ́ ̉ ́ ̉
Thuê quan, han ngach xuât khâu
1
9
11
20
9
50
́ ̣ ̉
Tinh hinh năng suât, mua vu
4
6
14
18
8
50
́ ̣ ̣ ́ ̉
Ty gia hôi đoai
6
3
10
19
12
50
̀ ̀ ́ ̀ ̣
̉ ́ ́ ́
́ Câu 9: Đanh gia cua Anh (chi) nh thê nao vê kha năng thich ng cua cac ư ́ ứ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ̉
doanh nghiêp Viêt Nam vê cac yêu tô? ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́
̀ Bang 9.1 Đanh gia kha năng thich ng cua doanh nghiêp vê cac yêu tô bên ngoai
ứ
1. Kem, 2. Yêu, 3.Binh th ng, 4. Tôt, 5. Rât tôt ườ ́ ́ ̀ ́ ́ ́
Yêu tô
̉ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ́
Chât l
ng san phâm
́ ́
̉ ̉
́ ượ Chi phi vân tai Chinh sach cua chinh phu
́ ̣ ̉
Gia gao cua cac n
c ́ ướ
́ ́ ̉ ́ ̉
́ ̣ ̉
Thuê quan, han ngach xuât khâu Tinh hinh năng suât, mua vu
1 2 3 2 5 7 1
2 5 8 10 6 8 4
3 23 19 28 21 16 12
4 11 12 8 13 10 24
5 9 8 2 5 9 9
50 50 50 50 50 50
́ ̣ ̣ ́ ̉
Ty gia hôi đoai
5
7
16
9
13
50
̀ ̀ ́ ̀ ̣
̉ ́ ́ ́
NHÓM: 10 29
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
Bang 9.2
: Tông h p ma trân IFE
ợ
̉ ̉ ̣
Yêu tô
MĐQT
MĐQT TÔNG = 1
IFE
KHA NĂNG THICH NG ́ Ứ
Chât l
ng san phâm
3.98
0.1559
3.4
0.53006
́ ượ
̉ ̉ ́ ́
Chi phi vân tai
3.7
0.1449
3.28
0.475272
̉ ̉
Chinh sach cua chinh phu
3.62
0.1418
2.96
0.419728
́ ̣ ̉
Gia gao cua cac n
3.72
0.1457
3.14
0.457498
c ́ ướ
́ ́ ̉ ́ ̉
Thuê quan, han ngach xuât khâu
3.54
0.1387
3.12
0.432744
́ ̣ ̉
Tinh hinh năng suât, mua vu
3.4
0.1332
3.72
0.495504
́ ̣ ̣ ́ ̉
Ty gia hôi đoai
3.56
0.1398
3.36
0.469728
̀ ̀ ́ ̀ ̣
25.52
1
̉ ́ ́ ́
3.280534
TÔNG̉
Biêu đô 9.3
: Tac đông cua cac yêu tô bên ngoai
̉ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀
TAC ĐÔNG CUA CAC YÊU TÔ BÊN NGOAI
́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀
Nhìn trên đ th ta th y kh năng thích ng c a doanh nghi p ch đ ả ồ ị ỉ ượ ứ ệ
ch tiêu trung bình. ố
ứ ộ ấ ọ
ứ ể ớ ấ ể
ủ ấ giá m c trung bình v i s đi m 3,28. Đa s các y u t ớ ố ể th v i m c đ quan tr ng cao nh t 3,98 thì ch t l ấ ượ xu t kh u ch đ t m c trung bình v i 3,4 đi m. Các y u t chi phí v n t ọ giá h i đoái, thu c đánh đ t Cụ ế ố ạ ở ỉ ệ ng s n ph m mà doanh nghi p ẩ ả quan tr ng không kém là ế ố ế ố ớ c, chính sách c a chính ph , t ủ ướ ứ ỉ ạ i, giá g o c a các n ạ ủ ẩ ậ ả ủ ỷ
NHÓM: 10 30
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
là kh năng thích ng tr ỉ ứ ỉ ộ ế ố ứ
ả m c t c đánh giá t v i 3,72 nh ng nó l ượ ễ ấ ở ứ ố ớ ướ ư c tình hình ạ i ít
quan cũng ch m c trung bình. Ch m t y u t di n bi n c a mùa v , năng su t là đ ụ ế ủ quan tr ng nh t. ọ ấ
́ Câu 10: Đanh gia cua Anh (chi) nh thê nao vê m c đô quan trong cua cac yêu ̀ ứ ư ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́
tô bên trong anh h i xuât khâu doanh nghiêp Viêt Nam? ng t ưở ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̣
ớ 1. Rât không quan trong, 2. Không quan trong, 3. Binh th ng, 4. Quan trong, ườ ́ ̣ ̣ ̀ ̣
Bang 10.1 Đanh gia vê
̀ m c đô quan trong cua cac yêu tô bên trong
ứ
5. Rât quan trong ́ ̣
̉ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́
́ ́
̀ ̉ ́ ̣ ̣
̣ ́ ̣ ́
̣ ́ ̃
Yêu tô Dây chuyên san xuât hiên đai Hê thông đai ly thu mua Hê thông kho bai Hê thông phân phôi Quy mô tô ch c ̉ ứ S liên minh trong nganh
1 3 2 2 3 1 3
2 14 8 13 7 7 9
3 20 23 19 22 21 23
4 8 8 9 10 12 10
5 5 9 7 8 9 5
50 50 50 50 50 50
̣ ́ ́
ự Vung nguyên liêu săn co
0
4
9
18
19
50
̀
̀ ̣ ̃ ́
́ Câu 11: Đanh gia cua Anh (chi) nh thê nao vê kha năng thich ng cua cac ư ́ ứ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ̉
doanh nghiêp Viêt Nam? ̣ ̣
Bang 11.1 Đanh gia kha năng thich ng cua doanh nghiêp vê cac yêu tô bên trong
ứ
1. Kem, 2. Yêu, 3.Binh th ng, 4. Tôt, 5. Rât tôt ườ ́ ́ ̀ ́ ́ ́
̉ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ́
́ ́
̀ ̉ ́ ̣ ̣
̣ ́ ̣ ́
̣ ́ ̃
Yêu tô Dây chuyên san xuât hiên đai Hê thông đai ly thu mua Hê thông kho bai Hê thông phân phôi Quy mô tô ch c ̉ ứ S liên minh trong nganh
1 4 2 5 3 3 4
2 16 6 11 13 10 15
3 20 19 17 17 22 13
4 9 14 10 11 10 12
5 1 9 7 6 5 6
50 50 50 50 50 50
̣ ́ ́
ự Vung nguyên liêu săn co
1
6
12
19
12
50
̀
Bang 11.2 tông h p ma trân IFE
ợ
̀ ̣ ̃ ́
̉ ̉ ̣
NHÓM: 10 31
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
Yêu tô
MĐQT
MĐQT TÔNG = 1
̉
IFE
KHA NĂNG THICH NG ́ Ứ
Dây chuyên san xuât hiên đai
2.96
0.1276
2.74
0.349624
́ ́ ̉
Hê thông đai ly thu mua
3.28
0.1415
3.44
0.48676
̀ ̉ ́ ̣ ̣
Hê thông kho bai
3.12
0.1345
3.06
0.41157
̣ ́ ̣ ́
Hê thông phân phôi
3.26
0.1406
3.08
0.433048
̣ ́ ̃
3.42
0.1475
3.08
0.4543
Quy mô tô ch c ̉ ứ
S liên minh trong nganh
3.1
0.1337
3.02
0.403774
ự
̣ ́ ́
Vung nguyên liêu săn co
4.04
0.1746
3.7
0.64602
̀
23.18
1
̀ ̣ ̃ ́
3.185096
Biêu đô 11.3 tac đông cua cac yêu tô bên trong
̉ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́
TAC ĐÔNG CUA CAC YÊU TÔ BÊN TRONG
́ ̣ ̉ ́ ́ ́
Ta th y kh năng bên trong c a doanh nghi p đ t ả ấ ệ ủ ớ
ồ ớ ớ ạ ở ứ ằ ồ
ưở
t v i 3,7 và đ ồ ầ ượ
ự ứ m c t ở ứ ố ớ c đánh giá là quan tr ng th hai và ch đ t ọ ử ng c a doanh nghi p đ ệ ượ ệ ể ng tăng tr ọ ỉ ạ ở ứ
ế ệ ọ
ệ ố
ệ ố ự ầ ượ
m c trung bình v i 3,18 đi m. V i hai v a lúa l n đ ng b ng sông H ng và đ ng b ng sông C u Long thì ằ ể kh năng thích ng khi nhu c u th tr c đánh ủ ị ườ ả c xem là quan tr ng nh t v i doanh nghi p. Quy mô giá ấ ớ m c trung bình 3,42 đi m. Các y u đ ế ứ ượ quan tr ng ti p theo các y u t t ỉ ạ trong khâu Logistics c a doanh nghi p ch đ t ủ ế ố ố ố m c trung bình, c th h th ng thu mua, h th ng kho bãi, h th ng phân ph i ứ ỉ ạ ở trung bình l n l m c trung bình, đi u này th hi n s c m c c c a các doanh nghi p còn th p và ấ ặ ụ ể ệ ố t ch đ t 3.28, 3.12, 3.26. S liên minh trong ngành cũng ch đ t ỉ ạ ả ủ ề ể ệ ứ ứ ệ
NHÓM: 10 32
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
i v ườ c ngoài ép giá, cũng nh b ép các đi u ki n b t l ư ị ấ ợ ề ề ệ
Câu 12: Theo Anh (chi) thi cac doanh nghiêp Viêt Nam đang s dung cac hinh
th ị phía doanh nghi p Vi ầ ơ ướ t Nam. ng b các nhà đ u c n ệ ệ
ử ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀
th c quang ba va nâng hinh anh gao Viêt Nam nh thê nao? ứ ư ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̀
1. Rât it, 2. It, 3. Binh th ng, 4. Nhiêu, 5. Rât nhiêu ườ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀
4 2
̉ ́ ́ ̣ ̣ ́
ươ Tham gia cac hôi ch , triên lam trong va ngoai n Y u tế ố ng tiên thông tin đai chung c ̀ ướ ́ ̣ ̃ ̃ ̀
̉ ́
̣ ́
Bang 12.1 Đanh gia vê cach th c quang ba tiêp thi cua doanh nghiêp
ứ
1 Quang cao trên cac ph 2 ợ 3 Quang ba trên Internet 4 5 Thông qua hê thông môi gi i ớ Thông qua cac đai diên cac th ng mai c ngoai ươ n ̣ ở ướ ́ ̣ ̣ ́ ̀ 5 3 1
Yêu tô
1
2
3
4
5
̉ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̣
Quang cao trên cac ph
ng tiên
8
11
19
6
6
50
ươ thông tin đai chung Tham gia cac hôi ch , triên lam
́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̃ ̃ ̀
2 8 7
9 9 11
18 19 18
15 9 12
6 5 2
50 50 50
̉ ́
i ớ ươ ng
c ngoai
mai
4
8
20
12
6
50
ợ c trong va ngoai n ̀ ướ ternet Quang ba trên In Thông qua hê thông môi gi Thông qua cac đai diên cac th n ̣ ở ướ
̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀
NHÓM: 10 33
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
Biêu đô 12.2 Cac hinh th c quang ba tiêp thi cua doanh nghiêp
ứ
7K{ QJ TXD Fi Fÿ ҥLGLӋQFi FWK QJѭѫ
P ҥLӣ
4
8
20
12
6
Qѭӟ F QJ Rj i
7
11
12
2
18
7K{ QJ TXDK Ӌ WKӕQJ P { LJ L ӟi
1
2
trên Internet
8
9
9
5
19
4 XҧQJ Ei
3
4
2
9
18
15
6
7KDP J LD Fi FK ӝLFK ӧ WULӉQOmm
5
8
11
19
6
6
6 Gӱ өQJ SK QJ WL
ѭѫ
ӋQWK{ QJ WLQÿ ҥLFK~ng
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90%100%
̉ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̣
Theo b ng s li u trên ta th y đa s đánh giá r ng vi c qu ng bá th ố ả ằ
ệ ệ
ấ ng m i c a g o Vi ạ ủ ạ ư ẫ ọ ệ
ả ố ệ hi u và xúc ti n v th ế ề ươ doanh nghi p Vi ệ kém trong t m nhìn c a các doanh nghi p xu t kh u g o. ầ ươ ng ệ m c trung bình, các t Nam ch ỉ ở ứ ộ ế t Nam v n ch a xem tr ng v n đ này, đây cũng là m t y u ề ấ ẩ ạ ủ ệ ấ
2.3. Th c tr ng xu t kh u g o c a các doanh nghiêp Vi t Nam ạ ủ ẩ ạ ệ ự
ấ 2.3.1. S n ph m ả ẩ
c kh i đ u cho xu t kh u ả ấ ạ ẩ ấ
ả 2.3.1.1. S n xu t lúa g o - b ướ ộ ệ ạ ọ
ả ấ
ng ấ ươ ạ ng g o d th a dành cho xu t kh u. S n xu t lúa g o ấ ượ chính nh di n tích đ t tr ng, khí h u, nhân công, phân ở ầ S n xu t lúa g o đóng m t vai trò r t quan tr ng trong vi c cung c p l ấ ạ ư ừ ư ệ ấ ồ ẩ ậ ộ
ấ c và t o ra l th c trong n ự ạ ướ ph thu c vào các y u t ế ố ụ bón...
ớ ệ ệ ằ
t Nam coi s n xu t lúa g o là ngành s n xu t chính. N c ta đã đ t đ ấ ạ ả ệ Là m t n ộ ướ ả ố ố ấ ạ ượ
ự ự
túc đ ướ ng th c nói chung và lúa g o nói riêng. T ch ạ t Nam đã t ườ ệ
ả ng xu t kh u ngày càng tăng, đ ng th hai, th ba trên th gi ng xuyên, Vi ứ ả ậ ấ ự ứ ứ ẩ
c nông nghi p v i 80% dân s s ng và làm vi c b ng ngh nông, ề ữ c nh ng ừ ỗ c l ng ượ ươ ế ớ i. ấ ượ ng ng lúa g o tăng khá n đ nh trên c 3 m t: di n tích, năng su t, ch t l ả ệ ặ ấ ổ ị
ấ ồ ấ
Vi thành t u đáng k trong s n xu t l ấ ươ ể thi u l ng th c ph i nh p kh u th ẩ ự ế ươ th c và có kh i l ố ượ ự S n l ạ ả ượ và hi u qu . ả ệ ứ ấ ế ệ ề ệ tr ng tr t, chi m 21% t ng di n tích c a c n ổ - Th nh t, v di n tích đ t tr ng, Vi ọ t Nam có g n 7 tri u ha đ t dành cho ệ ằ c. Hai v a lúa chính là đ ng b ng ầ ự ủ ả ướ ệ ồ ồ
NHÓM: 10 34
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ớ ồ ằ ệ ử
ồ ồ ệ ệ ế ế ằ ồ ọ
ồ ổ ế
ổ ồ ầ ệ ử
ế
ng lúa c a c n ạ ẩ
ng th c cho qu c gia. ứ ố ằ ạ ầ ệ c và cung ng trên 95% s n l ủ ả ướ ự
ấ i 5,6 tri u ha, trong đó đ t sông H ng và đ ng b ng sông C u Long đã chi m t tr ng tr t chi m di n tích l n. Toàn vùng Đ ng B ng Sông H ng v i t ng di n tích ớ ổ ớ ồ c, trong đó t ng di n tích tr ng lúa h n 15.000 km² chi m 4,5% di n tích c a c n ơ ủ ả ướ ệ ệ ệ 1 tri u ha; Đ ng B ng Sông C u Long v i t ng di n tích g n 40000 km², t ng di n ệ ớ ổ ng lúa hàng năm chi m đ n 55% tích tr ng lúa đ t g n 4 tri u ha, là vùng có s n l ế ả ượ ồ s n l ơ ng g o xu t kh u - là n i ả ượ ấ ả ượ đ m b o an ninh l ả ả - Th hai, v năng su t lúa cũng có nh ng thay đ i đáng k . ứ ươ ề ữ ấ ấ ổ
ệ ạ ấ
ụ ụ ầ ơ
ng đ ươ ướ ữ ấ ớ ồ
ư
i nh Nh t B n, Hàn Qu c… ng lúa. ư ề ỉ ng v i nh ng n ươ ố ụ Theo C c Tr ng tr t, s n l ồ ế ế ớ ứ ọ ả ượ ả ướ
ng lúa c n ệ ấ
ạ ả ượ ệ ấ ớ
ấ ồ ấ
ự ế ơ ệ ấ ề ệ
ể Năng su t lúa t Nam năm 2010-2011 vào lo i cao nh t vùng Đông Nam Á, bình quân 5,3 Vi t n/ha/v . Riêng v đông - xuân nhi u t nh thành nh An Giang, C n Th , Đ ng ồ ấ ấ c tr ng lúa có năng su t Tháp lên đ n 7,2 - 7,3 t n/ha, t cao nh t th gi ấ ậ ả - Th ba, v s n l c năm ề ả ượ 2010 m c 39,9 tri u t n, trong đó, các t nh phía Nam trên 23,5 tri u t n, riêng vùng ỉ ệ ấ ở ứ đ ng b ng sông C u Long đ t s n l ng 21,5 tri u t n v i năng su t bình quân ử ằ ồ 5,47 t n/ha. V đông - xuân 2010-2011, d ki n vùng ĐBSCL gieo tr ng trên 1,5 ụ ạ tri u ha lúa, v i g n 10 tri u t n lúa, th p h n năm 2010 do khó khăn v khô h n, ấ ớ ầ d ch b nh gia tăng... ị ệ
ng tr ng lúa c n c, 1968-2009 B ng: Di n tích và s n l ả ả ượ ệ ả ướ ồ
Nhìn chung, tình hình phát tri n s n xu t lúa g o Vi ạ ở ệ ả ấ
ữ ữ ệ
ấ ổ ị ả
ể năm qua có nh ng d u hi u tích c c v i nh ng thành tích đáng k . Có đ ự ớ ể công đó là do thay đ i k p th i và đúng đ n trong c ch qu n lý, đ c bi ệ ắ ặ “khoán 10” năm 1988. Bên c nh đó, nh ng ti n b trong các khâu c gi ơ ớ ữ ữ t Nam trong nh ng c thành ượ ơ ế t là c ch ỷ i hoá, thu ơ ế ộ ờ ạ ế
NHÓM: 10 35
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ứ ầ
ọ ả ạ ơ ấ ỏ ồ ụ ể ệ ấ ồ
ệ l i hoá và nghiên c u sinh h c c i t o gi ng lúa đã góp ph n không nh vào vi c ố ợ chuy n đ i c c u cây tr ng, c c u mùa v , tăng di n tích đ t gieo tr ng, thâm canh tăng năng su t lúa... ổ ơ ấ ấ
ờ ấ ướ
ẫ ế ự ế ệ ộ ượ ậ ữ t b c so v i th i kỳ tr ớ ạ
ẫ ư ỏ ạ ậ
ồ ấ ượ ể ệ ớ ộ ng s n ph m tuy có s ẩ
ư ủ ệ
ả ả ườ ạ ớ
ệ ướ
ế ặ
ấ
ụ ự
ự c, s n xu t lúa Tuy nhiên, dù đã có s ti n b v ả ậ g o c ta v n còn bi u hi n nh ng h n ch khó tránh kh i. V m t k thu t, n ề ặ ỹ ạ ở ướ dù đã áp d ng công ngh m i nh ng nhìn chung v n còn l c h u, ph i s d ng lao ả ử ụ ụ ự đ ng th công trên đ ng ru ng. Năng su t lao đ ng, ch t l ả ấ ộ ộ ế ớ c i thi n rõ nét nh ng v n còn th p so v i các n i. c trong khu v c và trên th gi ự ướ ớ ẫ ả ng g o l n nh m đ m b o an ninh Chúng ta th ố ượ ọ ằ i không quan tâm nhi u đ n vi c nâng l c và xu t kh u song l ng th c trong n ề ạ ự ươ ạ ng s n ph m đ t o s c c nh tranh, nâng cao giá c a m t hàng g o cao ch t l ủ ả ấ ượ xu t kh u trên th tr ẩ ị ườ Trong th i gian t ờ ữ ấ ng chú tr ng đ n vi c t o ra s l ệ ạ ế ấ ẩ ể ạ ứ ạ . ố ế ấ ự
ả ệ ệ
ế ạ ẽ ậ ả ủ ả
b o v ng ch c an ninh l ắ ả dùng trong b t c tình hu ng nào; đ m b o đ nguyên li u cho công nghi p ch ấ ứ bi n và tăng kh i l ệ 2.3.1.2. Ch t l ẩ ấ ẩ ng qu c t i, s n xu t lúa g o s t p trung th c hi n ba m c tiêu: đ m ả ệ ớ ả ng th c qu c gia, tho mãn nhu c u l ng th c cho tiêu ầ ươ ươ ế ố ấ ạ
ệ ạ ị
ố ả ng xu t kh u v i hi u qu cao. ố ượ ớ ng g o xu t kh u ấ ượ ẩ Tuy trong nh ng năm g n đây Vi ầ ữ ề ấ ượ ế
t ấ ượ ủ
ể ậ
•
ng pháp s n xu t và các khâu sau thu ho ch. ế ế ả ạ ấ
ứ ề ệ
ng t ụ ấ ố
ấ ượ ệ ố ị
ờ ế ữ
ớ
ố ỉ
ấ nh v y, ng t ượ ự ắ
mi n B c, l ủ ừ ồ
i ạ ở ổ ố ồ
ả ộ
ố ố ượ ấ ượ ẩ ấ ệ ẩ
ộ ố
ề
ấ ượ ẩ
ấ ng g o xu t t Nam đ t v trí cao v s l ề ố ượ ạ kh u nh ng v ch t l ng thì có nhi u y u kém. Ch t l ng c a g o nói chung ư ề ẩ ủ ạ ph thu c nhi u vào các y u t i nh đ t đai, khí nhiên và tác đ ng c a con ng ế ố ự ề ộ ụ ư ấ ườ ộ i, phân bón, gi ng lúa, ch bi n, v n chuy n, b o qu n... mà quan h u, n c t ố ướ ướ ậ ả ả tr ng nh t là gi ng lúa, các ph ấ ươ ố ọ t Nam đã nghiên c u, ch t o và V gi ng lúa: T nhi u năm qua, Vi ế ạ ừ ề ố t và có kh năng áp d ng nhi u gi ng lúa m i cho năng su t cao, ch t l ả ớ ố ề i v i tình hình th i ti t, thiên tai, sâu b nh. Tuy nhiên, các gi ng lúa ch ng ch u gi ố ỏ ớ ư ồ làm hàng xu t kh u đòi h i nh ng yêu c u cao h n các lo i khác. Ví d nh đ ng ụ ỏ ấ ạ ơ ầ ẩ c ta - có t b ng sông C u Long - chi c nôi s n xu t g o c a n i 70 gi ng lúa khác ấ ạ ủ ướ ả ố ế ử ằ c là IR 9729, IR 64, IR nhau thì ch có 5 gi ng lúa có th làm hàng xu t kh u đ ẩ ượ ể ng gi ng lúa 59606, OM 132, và OM 997-6. T ố ề ư ậ ở ươ con s 5 g m C70, C71, CR 203, Q5, IR 1832 là đ tiêu chu n xu t cũng d ng l ấ ẩ ấ ng gi ng lúa gieo tr ng khá phong phú. Qua đó cho th y, kh u, trên t ng s l ẩ ng đ n ch t ng là m t nguyên nhân quan tr ng nh h gi ng lúa kém ch t l ấ ọ ế ưở ố t Nam. So sánh v i các qu c gia xu t kh u g o l n ng c a g o xu t kh u Vi l ạ ớ ấ ố ủ ạ ượ ớ ể i nh Thái Lan, n Đ thì th y đ trên th gi c r ng h có nh ng gi ng lúa có th ấ ọ Ấ ư ế ớ ữ ượ ằ ng qu c hàng đ u ng cao h n nhi u. Đi n hình là Thái Lan, c cho g o có ch t l ầ ể ạ ơ ấ ượ ố ườ ng xu t ng cao, v i s n l v xu t kh u g o, v i gi ng lúa Khaodaumali ch t l ấ ề ớ ả ượ ố ớ ạ ấ ạ ạ m t năm là 1,2 tri u t n. n Đ cũng r t t hào v i g o Basmati, m t lo i g o ộ ệ ấ Ấ ộ ớ ạ ấ ự ộ
NHÓM: 10 36
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ơ ế ỷ ọ ớ tr ng l n
ủ c này. ẩ ấ th m đ c s n, đang c nh tranh gay g t v i hàng c a Thái Lan và chi m t ắ ớ ạ trong t ng kim ng ch xu t kh u g o c a n ạ ủ ướ
-
ặ ả ổ • ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̉
Vi ấ ậ ư ở
ạ ố ớ ườ
ấ ủ ử ấ ớ
ơ ạ Nh ng yêu tô tac đông đên gao xuât khâu sau khâu thu ho ch. ữ Ph i s y: ơ ấ ộ ủ ế ụ c có khí h u nhi ộ ướ ả ng r t l c h u, nông dân th ậ i 90% l ờ
ộ ạ
ngoài vào trong nên khi xay xát t ứ ả ậ đ ng b ng sông C u Long, n i cung c p t ở ồ ả ơ ạ
ơ ề ừ ị ạ ạ ệ
ng t ả ố
ạ ở giai đo n này ph thu c ch y u vào h th ng kho ch a ứ ệ ố ệ t t đ i nh ệ ớ ng làm theo cách ườ ẩ ng g o xu t kh u ượ ạ ng giao thông, b kênh r ch, ngay trên ạ ẫ ạ i gây tình tr ng l n l n, l n t p ạ ẫ ộ g o gãy, l ỷ ệ ạ c đã có nhi u lo i máy ạ ề ướ ng ban đ u cũng nh năng l ượ ư ầ ấ i ng n, ch phù h p v i đi u ki n s n xu t ệ ả ớ t, song vì chi phí cao (c đ u t ỉ ờ ả ầ ư ắ ề ạ ợ
ử ụ ể ớ
B o qu n: thóc sau khi ph i khô ph i đ - và cách th c b o qu n, nh t là đ i v i m t n Nam. K thu t ph i nói chung th ấ ạ ơ ỹ th công. ơ ằ thì cũng ph i trên 90% ph i thóc trên đ ườ ru ng và ph i qua đêm. Cách ph i này r t b đ ng, l ấ ị ộ và nh t là h t thóc không khô đ u t ấ g o t m cao làm gi m giá tr h t g o. Hi n nay trong n ạ ấ s y có ch t l ấ ượ ấ cho quá trình s y), th i gian s d ng l ấ hàng hoá l n nên ch a phát tri n. ư ả ả ượ ả ả
ế ẩ ả
ọ ử ụ ườ ằ
ệ ố
t đ trung bình là 26-28 ự ắ
ể ả
ườ ệ ạ ấ ẩ ớ
ơ ng kho kém, thi u ph ng ti n b c d ng có kho l n h n. Tuy nhiên, m ng l ệ ấ ượ ộ ố ươ ế
c b o qu n n i thoáng mát, ả ơ ơ trong nh ng bao bì s ch, có kh năng h n ch m, m c, sâu m t. Nông dân th ườ ng ạ ố ữ ạ đ ng b ng sông H ng, nông dân th i nhà. b o qu n t ng s d ng các kho không Ở ồ ồ ả ạ ả t b b o v ch ng côn trùng và chu t. H n n a, khí có h th ng thông h i và các thi ơ ữ ộ ệ ố ơ ế ị ả 0C và lên t i 36- khu v c này r t kh c nghi h u t v i nhi ớ ệ ộ ệ ớ ấ ậ ở 370C vào mùa hè; đ m là 80%, có lúc t i 100% nên khó có th b o qu n t t lúa ả ố ớ ộ ẩ i kho g o xu t kh u.Các doanh nghi p th ạ ướ ỡ lâu năm, m t s không phù h p, ch t l t ố ừ và h u h t v n dùng lao đ ng th công. ầ ế ẫ ợ ủ ộ
ấ
ạ ấ ọ ể
ỏ ệ ơ ở
ể ử ế ẩ ơ ở ỗ
c ngoài. T l ộ ố ộ ừ ơ ở ậ
ấ các c s xay xát t ư ướ ơ ở ử ụ n ẩ ừ ướ ạ
ự ấ ở
ổ
đ u đ n cu i (lo i b t p tr ỉ ượ ạ ỏ ạ ng th c ừ ầ ị ướ ự ự
ạ
ạ ữ ế ề ộ
ậ ừ ủ ồ ự ằ
th t thoát c a g o là t ố - Xay xát, tái ch : công nghi p xay xát đóng vai trò r t quan tr ng đ i ệ v i ch t l ng g o xu t kh u. Theo s li u c a B Nông nghi p và Phát tri n nông ố ệ ủ ấ ượ ớ thôn, hi n nay có h n 300 c s xay xát quy mô v a và 6.000 c s quy mô nh có ơ ệ th x lý 15 tri u t n g o m i năm. Ph n l n các c s này s d ng máy xát do các ầ ớ ạ ệ ấ ỷ ệ c cung c p, m t s khác thì nh p kh u t doanh nghi p nhà n ệ nhân ch đ t 60-62% trong đó g o nguyên 42-45%, thu h i g o ỉ ạ ồ ạ ở khu v c này nghi m nhiên làm m t đi trên t m 18-20%. Nh v y, khâu xay xát ư ậ ễ ấ ng g o gi m. Ch các nhà máy thu c T ng công ty i 10% giá tr do ch t l d ạ ộ ả ấ ượ ị ướ t, các công đo n các t nh đ ng th c và công ty l l ạ c trang b máy t ươ ố ỉ ự ở ươ c khi xay, bóc v tr u, c th c hi n hoàn ch nh t đ ỏ ấ ố ế ỉ ệ ượ ồ xát tr ng, đánh bóng g o, phân lo i g o, tách màu và đóng bao) nên đ t t thu h i l ạ ỷ ệ ạ ạ ắ t i 75-76% (g o nguyên 52-55%). Nhìn chung, công đo n sau thu ho ch g o t ệ Vi ạ ở ạ ạ ớ ệ Nam v n còn nh ng y u kém. Theo nh ng ghi nh n t cu c đi u tra c a Vi n ủ ữ ẫ nghiên c u sau thu ho ch, nh ng khu v c m c tiêu c a đ ng b ng sông C u Long, ử ạ ế 13% đ n đ ng b ng sông H ng và mi n Trung thì t ồ ụ l ỷ ệ ấ ứ ằ ữ ề ủ ừ ạ ồ
NHÓM: 10 37
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ạ ớ ơ ữ ộ ỷ ệ ầ
cao so v i trung bình c a th gi ế ớ ử ệ
ư ậ
ư ể ả ấ i (10%). Do đó th c ti n đòi ự ễ ủ ng pháp x lý g o sau khi thu ho ch qua ạ t b hi n ế ị ệ ấ ng và nâng cao kh ả ấ ượ . ng qu c t ố ế ị ườ
t m và các ch tiêu khá T l c
ể
ng tr 16%. Đây là m t t l h i chúng ta c n nâng cao h n n a các ph ươ ỏ t c các công đo n nh trang b , làm m i công ngh , cung c p các thi t ạ ớ ị ấ ả th t thoát, tăng ch t l đ i... Nh v y m i có th gi m t l ớ ỷ ệ ấ ạ t Nam trên th tr năng c nh tranh c a g o xu t kh u Vi ệ ẩ ủ ạ ỉ ỷ ệ ấ ẩ ạ ng g o qu c t ố ế ạ ườ ạ - Ch t l ấ ượ ươ ạ
ứ ạ t m, kích th
ự amylaza, t ng g o xu t kh u ph thu c vào các tiêu th c khác nhau đ đánh ộ ụ ấ c phân ra 5 lo i th hi u, m i lo i có , g o đ ỗ ị ế ượ ạ c h t, đ m, m c l ng khác nhau d a trên các ch tiêu: t ứ ộ ẩ ạ ỷ ệ ấ ỉ ỗ t h hoá, mùi th m... và ng v i m i protein, nhi ứ ệ ồ ướ ơ ớ l ỷ ệ
ng s có giá mua khác nhau. giá. Trên th ch t l ấ ượ đ đánh bóng, t ộ lo i ch t l ạ
ể ấ ượ ng g o Vi ạ
l ỷ ệ ẽ ấ ượ * Ki m tra: ể M t v n đ n a c n quan tâm là vi c ki m tra ch t l ộ ấ ấ ề ữ ầ ơ ẩ ệ ấ ủ ệ
ọ ng là Vinacontrol, c quan ch u trách nhi m ki m tra t t Nam ệ t Nam trong lĩnh v c ki m tra ể ự ạ ng g o i 95% l ể ị ớ ệ ượ c khi xu t kh u. C quan quan tr ng nh t c a Vi ơ
c sau: ướ ấ ượ
ng bao g m các b ồ ứ ạ
ể ể ể c khi xu t kh u ấ ẩ
Theo k t qu nh n đ nh c a Vinacontrol, trong xu t kh u g o t n t ng kho ch a g o ng đóng bao ng tr ướ ủ ẩ ậ
l ạ ồ ạ ỷ ệ ạ ẩ ả ấ ượ ấ ế ủ
ng y u kém c a các kho g o d n đ n tăng t ể ả
c đi m v ch t l ạ ế ữ ệ ắ ẩ ấ
ả ơ
ư ạ ề i quy t h p lý, nâng cao ch t l ề ấ ượ ỗ ự đó tăng s n l ả ượ ượ ể ả ố ắ ừ ng g o, t ạ ế ợ
tr ướ ch t l ấ ượ xu t kh u. ẩ ấ Ti n trình ki m tra ch t l ể ế • Ki m tra ch t l ấ ượ • Ki m tra ch t l ấ ượ • Ki m tra ch t l ấ ượ i hai v n ấ ị ế ố đ chính: do ch t l g o m m c ẫ ế ề trong mùa m a, các kho ch a ph i di chuy n đ n n i khác gây khó khăn cho vi c ệ ơ ứ ng g o v n chuy n g o xu t kh u.Vi c kh c ph c nh ng nh ạ ể ụ ậ ấ là m t v n đ không đ n gi n. Tuy nhiên, chúng ta ph i c g ng n l c tìm ra m u ộ ấ ch t và gi ng và kim ấ ượ ả ng ch xu t kh u. ấ
ố ạ 2.3.1.3. Ch ng lo i g o xu t kh u
ượ
ng đ ng cao ch y u xu t kh u t ườ ấ ượ ủ ế
c chia làm 6 nhóm nh sau: ư ạ ạ M . Lo i g o ẩ ừ ỹ ấ ng châu Âu, Trung Đông, H ng Kông, Singapo và ượ ư ồ
• ng trung bình. Lo i g o này đ c dùng ch ấ ượ ượ
ủ c châu Á và châu Phi, ạ ạ ướ
ươ c c n nh p kh u g o đ gi ướ ầ ể ả ế ấ ế ụ ề ạ
y u trong th ế nh ng n ữ • ẩ ủ ẩ ấ ạ ạ ng th gi Trên th tr i, g o th ị ườ ạ ế ớ • Nhóm g o h t dài ch t l ạ ạ th tr c a chu ng này đ ở ị ườ ộ chi m 25% th ph n th gi i. ế ớ ị ầ ế Nhóm g o h t dài ch t l ạ ạ mà khách hàng chính là các n ng m i qu c t ố ế ạ ẩ ạ ậ ạ ề ạ ạ ạ ắ ẩ ủ i quy t v n đ thi u h t v g o. ấ
c nghèo nh Băng-la-đét, Sri-lan-ca, Tây Phi, n Đ … y u sang các n ế Nhóm g o h t ng n và trung bình. Lo i g o này đ Ấ ướ c xu t kh u ch ượ ộ ư
NHÓM: 10 38
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ạ ạ ấ
• • ng kém đ c tiêu dùng ch y u trong các ạ ượ ủ ế
ổ n ướ
• t. Đ c tiêu dùng ng các n ượ th tr ở ị ườ ướ c
ể • Nhóm g o s y chia làm hai lo i: G o s y có màu, ch t l ấ ượ ấ c có t ng thu nh p qu c dân th p. ố ậ ấ G o s y tr ng, ch t l ấ ượ ắ ạ ấ ư ỹ Nhóm g o đ c s n xu t kh u c a các n ng t ố phát tri n nh M , châu Âu và Trung Đông. ạ ấ ướ
ặ ả ớ ạ ộ ướ ồ
ớ c châu Á nh Thái Lan v i ư t Nam v i g o Nàng H ng, Ch Đào; n Đ v i g o Basmati. ộ ớ ạ ợ ờ c châu Âu, đ ng th i ấ châu Á nh Băng-c c, H ng- i các thành ph giàu có ố ẩ ủ ươ c a chu ng trên th gi ế ớ ố Ấ i, nh t là các n ở ề ạ ư ồ
g o Jasmin; Vi ạ ệ G o đ c s n r t đ ặ ả ấ ượ ư ạ cũng đ c tiêu th nhi u t ụ ượ kông, Ma-ni-la... • ạ ế ụ ự Nhóm g o n p. Lo i g o này là g o tiêu th hàng ngày trong khu v c ạ
Đông B c Thái Lan và m t vài vùng ộ
ệ ạ ẻ ạ ủ ế ẩ
ử ằ ạ ạ
c s n xu t h u h t t ấ ầ ượ ả ạ ư ấ
i, ế ớ ở ữ ặ ả ề ệ
ẫ ướ ề ạ ạ
nh ng n ầ c xu t kh u. c a chu ng và trong t ươ i ngu n thu l n cho các n ớ ạ ấ ẩ ồ
ạ ạ Lào, Cam-pu-chia. ở ắ ấ ượ t Nam hi n nay, g o xu t kh u ch y u là g o t ng h t dài, ch t l Vi ấ ạ Ở ệ đ ng b ng sông C u Long, g o h t ng n và trung bình đ ế ừ ồ ắ trung bình và g o đ c s n. Trong c c u xu t kh u đó, chúng ta v n ch a chú tr ng ọ ơ ấ ẩ ạ c phát tri n, lo i i g o đ c s n truy n th ng. Hi n nay trên th gi t ể ố ặ ả ớ ạ g o này r t đ ng lai, nhu c u v lo i g o này s ngày ẽ ộ ấ ượ ư ạ càng tăng, đem l ướ 2.3.2. Giá cả
ng th gi i ế ớ ị ườ
•
Trên th gi ề ư ề
ấ ỗ ướ ỗ ướ
ữ ủ ư ậ ẽ ươ ứ ụ ể ủ ủ ụ ạ ạ ộ
ng th gi ạ ế ớ ả
ố ạ
ề ề ố ế ợ ứ ả ả ấ
ng qu c t ị ườ ủ ữ ả ượ ự ồ ế ợ
c t ả ứ ữ ồ
th ạ ỹ
ị
ệ ng, trong đó các bên mua bán ph i đ ườ ề ộ ở ệ ủ ế ể ả ẫ ở ướ ẫ ấ
ầ ố ẩ
ệ ệ ấ
ng g o th gi 2.3.2.1. Giá g o trên th tr ạ Giá g o qu c t ạ ố ế i, tuỳ t ng đi u ki n c th c a m i n ệ ự c nh đi u ki n t ệ ừ ế ớ nhiên, cách th c s n xu t, k thu t ng d ng… c a m i n c khác nhau mà có ậ ứ ứ ả ỹ nh ng ch ng lo i g o khác nhau. M i lo i g o nh v y s t ạ ng ng v i m t lo i ỗ ạ ạ ớ giá, t o nên th tr ng. Cũng i đa d ng, phong phú v giá c và ch t l ạ ị ườ ấ ượ gi ng nh các hàng hoá khác khi tung ra th tr , giá g o ph i tho mãn ư ả ả ba đi u ki n căn b n: th nh t, ph i là giá c a nh ng h p đ ng th ạ ớ ng m i l n ươ ị do ký k t h p đ ng, không b thông th ồ ràng bu c b i nh ng đi u ki n khác; th hai, ph i là giá thanh toán b ng đ ng ti n ề ằ ng tính b ng t ằ do chuy n đ i mà ch y u v n là đô-la M (giá g o qu c t ố ế ườ ẫ ổ ự ấ Từ trung tâm giao d ch qu c t quan tr ng nh t. đ ng ti n này); th ba, ph i là giá ọ ố ế ứ ề ồ c d n đ u v xu t kh u g o. Chính vì v y, giá tr c đ n nay, Thái Lan v n là n ậ ề ướ ế ạ ẩ g o xu t kh u c a Thái Lan (FOB Băng-c c) đ c coi nh giá chu n m c c a giá ự ủ ẩ ủ ạ ấ ư ượ c ba đi u ki n trên và ph n ánh th c ch t quan h cung c u và , đáp ng đ qu c t ầ ự ả ượ ứ ố ế i. quy lu t v n đ ng c a giá c trên th tr ế ớ ạ ủ ị ườ ậ ậ ề ả ộ
NHÓM: 10 39
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
Hình
• ạ
ấ ượ i th ng, các lo i g o trên th gi ượ
ng đ ng th p, căn c vào các ch tiêu v t ấ ượ
c h t, đ m, m c đ đánh bóng, t ộ ẩ ự Thông th ườ ng cao và nhóm ch t l ấ ượ ướ ạ S thay đ i v ch s giá g o ch t l ổ ề ỉ ố ế ớ ạ ạ ấ l ỷ ệ
. Tr ứ ộ ấ
ướ ớ ị
ng t p trung vào nhóm ch t l ấ ượ ng cao th ướ ng n đ nh và ít bi n đ ng h n so v i nhóm ch t l ườ ậ
ng cao và th p thay đ i khác nhau ườ ơ ộ ng gi m, s bi n đ ng th ự ế ng cao s tăng giá nhanh h n trong tr ổ ả ấ ượ ổ ế ộ ẽ ườ ơ
ướ
ng cao Ip ỉ ố CLC=1,02 và ch s giá g o ch t l ỉ ố ể ỉ ố ấ ượ ạ ạ
ươ ự ổ
ng cao và th p ấ c chia làm hai nhóm: ườ ề ỷ ệ ấ l t m, ỉ ứ protein… Theo t ng h p c a FAO, ợ ủ ổ c năm 1995, giá c nhóm ả ng th p. ấ ấ ượ ấ ượ ng ng h p giá có ợ ng tăng. Đi n hình năm 1993, khi giá không tăng (ch s giá chung các nhóm ấ ượ ng CLT=0,92. Năm 1994, Ip=1,14 thì IpCLC=1,18 và IpCLT=1,04. Sau năm 1995, giá ng đ ng, có nghĩa là giá nhóm ấ ng th p ơ ộ ồ m c cao h n nhóm g o ch t l ở ứ ấ ượ ạ
ng cao bi n đ ng không còn ộ i. Ví d năm 1995, Ip=1,29 thì Ip nhóm ch t l kích th ch s giá ch t l ỉ ố ch t l ấ ượ Khi giá có xu h th p trong khi nhóm ch t l ấ xu h g o Ip = 1) thì ch s giá g o ch t l ạ th p Ipấ c c a c hai nhóm g o có s thay đ i m t cách t ả ủ ả g o ch t l ấ ượ ạ mà th m chí còn ng ậ ụ
CLC=1,24 và IpCLT=1,46. ẩ ủ
ấ
ế
ch t l th gi Qua phân tích ch s c a FAO, có th th y r ng giá xu t kh u c a nhóm g o ạ ị ườ ng ườ ng ể ấ ằ ng xuyên bi n đ ng sát v i ch s giá chung trên th tr ớ ộ i, là căn c ph n ánh tình hình bi n đ ng giá c . Các nhà xu t kh u th ế ỉ ố ả ẫ ứ ẩ ấ ộ ấ ượ ế ớ ạ ế c l ượ ạ ỉ ố ủ ng cao v n th ườ ả
NHÓM: 10 40
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ạ ệ
ng th p và gi m t ả ng tăng m nh b ng cách tăng t ằ ị ườ tr ng nhóm g o ch t l ấ ượ tr ng nhóm ỷ ọ ng cao nh m nâng cao ằ ạ ạ
ph n ng v i vi c giá g o trên th tr ớ ả ứ g o ch t l ỷ ọ ấ ấ ượ ạ hi u qu kinh doanh. ả ệ • ữ ệ
S chênh l ch giá gi a các lo i g o ạ ạ ạ ạ ự ạ ề ữ ự
ẫ ệ ủ ữ S đa d ng phong phú v ch ng lo i g o th ườ ệ
ờ ề ế ữ ị ứ ạ ạ ứ
ệ ố ụ ể ờ
ớ
c h ữ ứ ư ấ ớ ỏ
ị ư ấ ưở ấ ẩ
ơ ề ề ng l n, theo h p đ ng dài h n. ợ ể ư ớ ẩ ậ
c xu t kh u t ạ các n ệ ồ ượ ẩ ừ ủ ấ ạ
ng d n đ n nh ng m c giá khác nhau. Tuy nhiên, đôi khi có nh ng m c chênh l ch rõ r t gi a các lo i g o có ứ cùng th i gian, cùng đi u ki n giao hàng cùng trung tâm giao d ch dù m c chênh ở ư ứ nh ng th i đi m khác nhau. Ví d nh m c l ch này không hoàn toàn gi ng nhau ở ữ ệ ng giá chênh l ch gi a các khách hàng khác nhau. Khách hàng l n, làm ăn lâu dài th ườ ệ đ ầ ng m c giá u đãi, th p h n so v i khách hàng nh , giao d ch l n đ u. ầ ượ ụ Nhà xu t kh u cũng có th u tiên v giá và các đi u ki n khác nh c p tín d ng ạ Bên c nh đó, cho các nhà nh p kh u v i kh i l ớ ố ượ g o cùng ch ng lo i cũng có th có giá khác nhau vì đ ướ c ể ạ khác nhau.
ộ
ấ
ơ ủ ạ ẩ ủ ệ Nhìn chung, do ph thu c vào ch t l ụ ấ ư ề
t Nam, n Đ … Ấ ớ ư ặ ả ấ ơ ấ
ẩ
ạ ng g p t ướ ơ ư ạ ơ
ộ ơ ế
khác chi ph i, giá ng và nh ng y u t ế ố ữ ấ ượ ố i th g o xu t kh u c a Thái Lan th p h n c a M nh ng l ướ ng cao h n các n c ơ ườ ạ ỹ ạ ớ ng cao h n nhi u so v i ộ Giá g o th m đ c s n th khác nh Vi ườ ơ giá g o đ i trà. So v i giá g o đ i trà có ph m c p trung bình (20% t m) thì giá g o ạ ạ ạ ẩ ạ ơ ng h n h n. H n i g n 3 l n do ch t l th m đ c s n xu t kh u th ặ ả ẳ ấ ượ ầ ấ ớ ầ ườ ấ ơ c cũng khác nhau. Ví d nh g o th m đ c n a, giá g o th m đ c s n c a các n ặ ụ ặ ả ủ ơ ạ ữ s n c a Thái Lan th ạ ủ c khách hàng m n m h n so v i g o cùng lo i c a ng đ ả ủ ớ ạ ượ ườ n Đ , Pakistan ộ Ấ
•
. 2.3.2.2. Chi phí s n xu t ấ ả Chi phí s n xu t ấ ả Nhìn chung, chi phí s n xu t g o ả ấ ạ ở ệ ặ
ệ ả ủ
Vi ề đ u vào, cho th y i tiêu, năng su t và giá các y u t ế ố ầ ấ t khi so sánh ệ di n tích l ỷ ệ ệ t Nam r h n so ẻ ơ
t Nam không cao, đ c bi v i giá thành c a Thái Lan, khi phân tích đi u ki n s n xu t, đ t đai, t ấ ấ ớ đ Vi c t ấ ở ệ ượ ướ v i Thái Lan ớ
: So sánh chi phí s n xu t g o Vi ả
B ngả TT ấ ạ ở ệ t Nam Vi t Nam và Thái Lan Thái Lan ệ Ch tiêu ỉ
1 Xăng (lít) 0,35 USD 0,40 USD
2 D u D.O (lít) 0,26 USD 0,30 USD ầ
3 Đi n (kW/h) 0,064 USD 0,82 USD ệ
Ngu n: Nguy n Đình Long. T p chí th ễ ạ
ồ ươ Theo tính toán c a ti n sĩ Nguy n Đình Long, vi n phó Vi n Kinh t ễ ủ ệ ệ ế
ệ ấ ả
ng m i ạ nông ế ươ ng t Nam là 1250-1600 VNĐ, t ủ ệ ướ ng 0,83-107 USD/t n, th p h n so v i giá thành c a Thái Lan là 105-110 ớ c tính chi phí s n xu t 1 kg lúa c a Vi ấ ủ ấ ơ nghi p, đ ươ
NHÓM: 10 41
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ấ
c năng su t lúa cao h n. Đây là l ơ ế ố ầ i th c nh tranh l n trên th tr ị ườ ế ạ đ u vào c a ta th p h n song ta ạ ng g o ủ ớ ấ ơ ợ
trong n ủ ồ ấ ơ ồ ằ
USD/t n. Xét trên góc đ chi phí: chi phí cho y u t ộ ấ i đ t đ l ạ ạ ượ . qu c t ố ế Ở ớ ả ả ằ ử ấ ể ệ ự
ạ ữ
ấ ệ ế ố ả ẩ ủ
ng th gi ạ t Nam ề ng đ n giá g o xu t kh u c a Vi ấ
tác lâu ệ ưở ố ố
ạ ưở t Nam xu t kh u g o ra th tr ị ườ ẩ ng không nh t ỏ ớ nhiên, xã h i, nhân t , chính tr ... kinh t i, có r t nhi u nhân t ế ớ i giá c m t hàng này trong đó có nh ng nhân t ữ ế ả ặ ộ t ố ự ố ị
• Quan h cung c u ầ
Cũng nh t
ệ ạ
ặ ạ ừ ữ ấ ấ ỷ ệ t Nam. G o là ngu n l ồ ươ ạ t ệ ở ầ nh ng năm đ u th p k 90, s l ố ượ ậ ị ườ ạ ng th gi ế ớ ng nh p kh u c a các n ả ạ ủ ị ả ượ ậ ạ ề c, chi phí s n xu t lúa c a đ ng b ng sông H ng cao h n nhi u ướ so v i s n xu t lúa đ ng b ng sông C u Long, t o ra r chênh l ch đáng k và ạ ở ồ khó khăn trong vi c cân đ i giá g o gi a hai vùng. ố ệ nh h 2.3.2.3. Các nhân t Khi Vi ấ đ ng, nh h ả ộ dài, t m th i, có nhân t ờ ạ ệ ng tr c ti p ế t c các hàng hoá khác, quan h cung-c u nh h ưở ự ầ ả t y u, chi ph i ng th c thi ố ế ế ự ẩ ủ ắ t Nam b t châu Á. Khi Vi ệ ng g o xu t kh u liên t c ụ ẩ ộ i không ph thu c c tiêu ả t Nam. Mô hình sau th hi n rõ m i quan h gi a thu nh p, s n ẩ ủ ệ ữ ụ ướ ậ ệ ố ư ấ ả đ n giá g o xu t kh u c a Vi ấ ế đ i s ng c a r t đông dân s trên toàn c u, đ c bi ố ủ ấ ờ ố đ u xu t kh u g o t ẩ ầ ầ t Nam trên th tr tăng. Tuy nhiên giá c g o c a Vi ệ ng b i s l ng g o xu t ra mà b nh h vào l ở ố ượ ưở ấ th l n c a g o Vi ụ ớ ủ ạ ể ệ ủ ạ . ng c a g o l ượ
ng g o Hình: M i quan h gi a thu nh p và s n l ệ ữ ả ượ ố ậ ạ
Ngu n: T p chí "Nghiên c u kinh t " ế ứ ạ ồ
ạ ng g o liên t c gia tăng t ụ
ng th ng đ ng đi g n v i s n l cho th y, s n l ấ ả ượ ạ ổ ề ẳ ụ ầ
ớ ả ượ ổ
ổ ế ớ ậ ẩ
t Nam do nh h ng nh p kh u thì giá g o th gi ẩ ủ ả
ừ 1 xu ng P ạ i cũnh gi m xu ng theo. ầ c nh p kh u g o gi m s l ạ ố ượ ạ 2. Giá g o xu t kh u c a Vi P ả ệ ấ ố ạ
Th c t ấ năm 1990 đ n nay b t ự ế ừ ế c t ng cung g o trong dài ch p có s thay đ i v giá g o. Qua mô hình trên, quy ự ạ ướ ổ ấ ộ h n là m t đ ng ti m năng và không ph thu c ộ ườ ề ứ ạ vào giá c (LAS). Khi t ng c u (AD) thay đ i thì giá c thay đ i, có nghĩa là khi các ả ả ộ i cũng bi n đ ng n ế ẩ ậ ướ và gi m xu ng t ủ ng c a ưở ố giá g o th gi ế ớ • Nhân t ổ ả ố ả th i v ố ờ ụ
NHÓM: 10 42
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ề ế ớ
ờ ụ ả ạ ạ ủ ờ
ữ ộ t Nam, th i đi m giá g o ạ ở ỉ ể ẩ ề ư ể ấ ờ
i th ủ Th i v s n xu t và thu ho ch lúa g o g n li n v i nh ng bi n đ ng c a ạ ắ ấ đ nh Vi cung-c u và giá g o qua các tháng c a năm. Ở ệ ầ cao trong năm không ph i th i đi m xu t kh u nhi u, nh ng lúc xu t kh u nhi u ề ẩ ấ l ạ ườ ố
ạ ườ
ả ng là lúc giá c g o xu ng th p. ấ ả ạ ng xu t kh u g o th ẩ ố ượ ế ấ ạ
ấ ẩ ẩ ể ấ ạ ả ạ ượ
ấ
ộ ạ
ọ ệ ả ượ ỗ
ổ ấ ẩ
ấ ủ ế ườ ạ ủ ả ồ
ạ ệ ử ụ ề ớ ơ ấ
ấ ầ ự
ậ ậ ế
ợ ả ấ ệ
ẩ ạ ầ
ng mang tính chu kỳ, th hi n Nhìn chung, s l ể ệ ở ng xu t kh u tăng m nh thì m c tăng gi m: c m i giai đo n 2 đ n 3 tháng khi l ứ ỗ ạ ẩ ượ ứ i t p trung vào đ n giai đo n l ng xu t kh u gi m. Th i đi m xu t kh u m nh l ạ ậ ả ấ ờ ế ấ ng đ i th p. các thành mùa khô, nh t là trong th i v đông xuân, lúc giá lúa, g o t ố ạ ươ ờ ụ t, khí h u c a Chu kỳ s n l ậ ủ ng g o tăng gi m này ph thu c ch y u vào th i ti ả ờ ế ụ t Nam. M i khi thiên tai, m t mùa nghiêm tr ng th ng làm thay đ i giá. Nh ng Vi ữ ổ ấ ề t Nam trong nhi u thay đ i đó chi ph i quy lu t s n xu t và xu t kh u g o c a Vi ệ ấ ậ ả ố năm qua. Chính vì tính chu kỳ c a s n l ng g o nên giá c lúa g o, bao g m giá lúa ạ ủ ả ượ ồ ạ trong n c và giá g o xu t kh u cũng mang tính chu kỳ. Đ ng b ng sông C u Long ằ ẩ ạ ướ t Nam g n li n v i c c u mùa v và chu c nên giá lúa g o Vi là v a lúa c a c n ủ ả ướ ự c ngoài nh kỳ xu t kh u c a khu v c này. Nhu c u nh p kh u c a khách hàng n ả ướ ậ ẩ ủ i d ng đ c thù s n xu t h ấ ng tr c ti p đ n quy lu t trên. Các nhà nh p kh u đã l ặ ự ế ưở ả ng vào t Nam mong mu n giá gi m có l lúa g o c a Vi ườ ố ạ ủ ấ th i đi m xu t kh u g o nhi u nh t thì giá g n nh không bao gi m c cao nh t ể ấ ờ và ng ng xu t kh u không nhi u. Đi u này gây i, khi giá cao nh t thì s l c l ượ ạ thi t h i không nh đ i v i t ng kim ng ch xu t kh u g o c a Vi ệ ạ ẩ ẩ ạ ủ
ấ ấ i quy t v n đ , Chính ph ch tr ể ả ấ ố ượ ạ ủ ủ ươ ề
ề ấ ỏ ố ớ ổ ế ấ nông dân trong lúc l ạ
ượ ạ ự ữ t m tr t ạ th gi ế ớ ượ ấ
ấ
ư ừ ng g o d tr ra th tr ị ườ ạ ng quan ch t ch v i nhau. Giá xu t kh u tăng sau khi l ướ ẩ ượ ố ẩ
Đ gi ữ ừ i tăng m i tung l ớ Nhìn chung, tính chu kỳ c a giá lúa g o và l ượ ấ ặ c, sau đó l ấ ấ ố ặ ồ ấ ự ườ ướ
ướ ấ
ng t ắ ẩ ủ ợ ụ ẩ i nh t cho h . Thông th ọ ờ ở ứ ư ề ề t Nam. ệ ạ ng cho các doanh nghi p mua g o ệ ng cung d th a và giá gi m. Đ n lúc giá g o trên ế ả ng nh m bán đ c giá cao nh t. ượ ằ ng xu t kh u hàng tháng có ẩ ấ ng xu t ượ ng xu t kh u gi m theo. ả ả ẩ c gi m xu ng th p thì áp l c ph i xu t kh u ẩ ả ấ ị c lên cao, các nhà xu t kh u không mu n bán ra th ố ẩ ớ i ạ ự ấ ẩ ả ưở ấ ạ ầ
ủ ạ ằ ệ
• Kh năng thanh toán c a các n ng bên ngoài t o s m t cân b ng gi a cung-c u g o xu t kh u, nh h ữ t Nam. ủ c nh p kh u và nh h ẩ ng c a th ủ ướ ưở ậ ả ị
tr i ế ớ ườ
ủ m i quan h t ẽ ớ ệ ươ kh u bi n đ ng ho c giá xu t kh u gi m tr ộ ẩ ế Thông th ng khi t n kho trong n ả g o gi m. Lúc đó giá trong n ả ạ tr ườ uy tín trong kinh doanh c a g o Vi ả ng th c th gi ự t Nam th ng xu t kh u g o sang các n ng l Vi ươ ệ ườ ạ ấ
c đang phát tri n c này th ữ ẩ ằ ả
ướ c a nh ng n ướ , l m phát... Tình hình đó nh h ạ ệ ủ ế ạ ể ở ườ ả
ề ề ạ châu Á và ị ạ ng b h n ng ưở ỷ ạ ạ ẩ ấ
ầ ưở
châu Phi. Kh năng thanh toán b ng ngo i t ch nh t là khi có nh ng khó khăn v kinh t ế ấ ữ tr c ti p đ n biên đ cung c u v g o. Giá các lo i g o ph m c p trung bình, có t ự ế ế t m cao th l ệ ấ • c a hàng xu t kh u su t ngo i t ộ ng. ng b nh h ị ả ườ T giá h i đoái và t ố ỷ ạ ệ ủ ỷ ấ ấ ẩ
NHÓM: 10 43
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ỷ ằ ể ệ ộ ơ
ị ị ề ệ ươ T giá h i đoái là giá c c a m t đ n v ti n t ả ủ ỷ ị ề ệ ủ ướ
ng qu c t ọ ộ ướ ị ườ c kia. T giá h i đoái là ph ố ố ế
ế ố c a n c và trên th tr ệ
ố ườ ợ ỷ
ệ ẩ ạ ệ ạ
c nhi u l ể ạ ộ ậ ừ t Nam gi m so v i ngo i t ượ
ẩ ự ề ợ ệ
ấ ệ ứ ẩ ể ư
ồ ồ ợ ươ
ố ọ ẩ i, l a ch n ngu n hàng, đ ng ti n thanh toán..... T ộ
ng án kinh doanh c a doanh nghi p xu t kh u. ủ ư ươ
c Vi t Nam công b đi u ch nh t ệ ướ ộ ố này th hi n b ng m t s đ n v ti n t ng ti n so sánh giá tr hàng hóa ơ ệ trong n , là m t trong nh ng căn c quan tr ng đ ể ứ ữ doanh nghi p đ a ra quy t đ nh liên quan đ n ho t đ ng mua bán hàng hóa qu c t ố ế ư ạ ộ ế ị nói chung và ho t đ ng xu t kh u nói riêng. Trong tr ủ giá h i đoái c a ng h p t ạ ộ ấ đ ng Vi m nh (USD, GBP, FRF, DEM...) thì các doanh ớ ả ồ i nhu n t nghi p có th thu đ i. ượ ạ c l ho t đ ng xu t kh u và ng ệ ấ ướ Chính vì v y, các doanh nghi p có th thông qua nghiên c u và d đoán xu h ng ể ậ ị giá h i đoái đ đ a ra bi n pháp xu t kh u phù h p, l a ch n th bi n đ ng c a t ủ ỷ ự ế ọ ộ ấ su t , t ng t ng có l tr ợ ự ự ỷ ề ườ hàng xu t kh u cũng nh “m t chi c g y vô hình” đã làm thay đ i, chuy n ngo i t ể ổ ấ ạ ệ ế ậ ng gi a các m t hàng, các ph h ấ ặ ữ ướ ỷ
ệ ỉ ứ
ị ừ ướ
qu c t ặ ộ ố ế
t quan tâm. t ẩ ạ
ề
ờ ệ ướ
ẩ tNam ế ệ
•
ể ẩ ấ ở
ệ ỗ ấ ộ ư ạ c ASEAN khác, là vì hi n nay th tr ị ườ ủ ị ủ ế ả ấ ế
ể ẩ ạ
ấ
ấ ộ ị
ộ ị ẩ ế ể ẩ ộ ả ể ề ấ ế ộ ạ
ẩ Tháng 3/2011, Ngân hàng Nhà n giá VND ố ề so v i đ ng USD m c 20.693 VND/ 1 USD (tăng 9,3% so v i m c 18.932 VND ở ứ ớ ồ ớ c đó) và thu h p biên đ giao d ch t tr +/-3% xu ng +/-1%, đã khi n các chuyên ẹ ố ế và khu v c đ c bi gia tài chính, kinh t Theo d tính c a các ự ế ủ ự s gi m 10 ệ Nam t hãng xu t kh u g o Thái Lan, giá bán c a m i t n g o Vi đóừ ủ ạ ấ ẽ ả i vi c xu t kh u g o c a USD. Nh ng đi u này t m th i không tác đ ng m nh t ạ ủ ạ ẩ ấ ệ ớ ề v n có nhu c u r t l n v ng qu c t các n ố ế ẫ ầ ấ ớ Ch t ch danh d H i các hãng xu t kh u g o g o và các nông s n ch y u khác. ạ ự ộ ả ạ ấ Thái Lan cho r ng: "N u VND ti p t c gi m giá, thì trong vài năm t sẽ i Vi ế ụ ằ ớ c xu t kh u g o l n nh t th gi có th thay th Thái Lan tr thành n i". ướ ế ế ớ ạ ớ ẩ Khi là nhân t tr c ti p tác đ ng đ n giá g o xu t kh u. Thu quan: ạ ế ộ ấ ố ự ế giá g o n i đ a quá cao, Chính ph có th tăng thu xu t kh u đ làm gi m l ượ ng ấ ế ể ủ c l c xu ng th p, có th đi u ch nh i, khi giá g o trong n g o xu t kh u và ng ượ ạ ỉ ố ướ ạ ạ ẩ gi m thu đ đ y m nh xu t kh u, giúp tiêu th lúa g o n i đ a. Thu xu t kh u ạ ạ ụ ấ ả g o tác đ ng tr c ti p t i nhu n c a các doanh nghi p kinh doanh g o m t cách ệ ự ế ớ ợ ạ công b ng và gián ti p đi u ch nh giá g o th tr ẩ ậ ủ ạ ằ • Tr ướ . ng trong n c ợ ị ườ ộ ố ườ ế ợ ấ ủ
ứ ệ ể ẩ ấ
ả ủ ng th gi ạ ả ẩ
ề ấ
ng và m c xu t kh u. ư ạ
ấ ề ẩ ấ ố ớ ả ấ ứ ẩ ứ ụ ạ ấ
ỗ ợ ấ
i l ỉ ề ẩ Trong m t s tr ng h p Chính ph ph i th c ự c p xu t kh u: ấ hi n chính sách tr c p xu t kh u đ tăng m c đ xu t kh u hàng hóa c a n c ướ ộ ợ ấ ẩ ế ớ i. mình, t o đi u ki n cho s n ph m có s c c nh tranh v giá trên th tr ứ ạ ệ ị ườ Tr c p xu t kh u s làm tăng giá n i đ a c a hàng xu t kh u, gi m tiêu dùng trong ộ ị ủ ợ ấ ẩ ẽ ả ủ n c nh ng tăng s n l ẩ Đ i v i s n ph m g o, chính ph ấ ả ượ ướ ẩ lãi su t thu mua lúa g o trong v thu có các hình th c tr c p xu t kh u: H tr ỗ ợ ợ ấ ho ch, h tr lãi su t cho doanh nghi p xu t kh u g o, h tr lãi su t xu t kh u ẩ ấ ạ ấ ệ ạ g o tr ch m, bù l cho doanh nghi p xu t kh u g o, th ấ ả ậ ạ ấ ỗ ợ ng xu t kh u. ẩ ấ ẩ ẩ ạ ưở ệ ỗ
NHÓM: 10 44
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
•
ế ữ
đ ấ ộ ạ ế ố ộ ạ là m t trong nh ng y u t ượ
ố ể ủ ề ố ượ H n ng ch: ạ t Nam. H n ng ch ạ ệ ư
ấ ướ ẩ ng t ờ
ụ c hi u nh quy đ nh c a Nhà n ượ ở
ẩ ượ ộ ệ ấ ế ể ố
ư ả ẩ ặ
ạ tác đ ng m nh đ n giá g o ạ ộ c coi là m t công c ch y u trong hàng rào xu t kh u Vi ụ ủ ế ẩ i đa c a c v s l ủ phi thu quan, nó đ ế ị ấ m t m t hàng hay m t nhóm hàng đ c phép xu t kh u trong m t th i gian nh t ộ ặ ộ đ nh thông qua vi c c p gi y phép. S dĩ có công c này vì không ph i lúc nào Nhà ấ ả ị i qu c gia ph i ki m soát c cũng khuy n khích xu t kh u mà đôi khi vì quy n l n ướ ả ề ợ ấ m t vài m t hàng hay nhóm hàng nh s n ph m đ c bi ầ t, nguyên li u do nhu c u ệ ệ ộ trong n ế
trong n ế ớ và i ạ ớ ươ ướ ự ở
ướ Kh ng ho ng l ự ố ươ ủ ự ạ ấ ạ ắ ặ
ng th c trên th gi ạ ẩ ỉ ố ệ ể ằ
ươ ự
ủ ậ ộ ơ
ấ ả ẩ ấ ỉ
ng g o xu t kh u, v i mong mu n v a ki m soát đ ạ ủ ạ ạ ớ
ặ c còn thi u.... c, thiên tai đe do t i an ủ ả ninh l ng th c qu c gia đã làm giá lúa g o cao, càng gây áp l c lên l m phát. Đó là ạ lý do Chính ph đã th t ch t vi c xu t kh u g o thông qua h n ng ch. ặ ạ G o là m t ạ ơ t Nam. H n hàng n m trong r hàng hoá đ tính ch s giá tiêu dùng (CPI) c a Vi ệ ủ ổ hai năm qua, ch s giá tiêu dùng nhóm hàng l ng th c, trong đó có g o, luôn tăng ạ ỉ ố m nh h n so v i t c đ tăng chung c a CPI. Chính vì v y, h n 2 năm qua, Chính ơ ớ ố ng xu t kh u g o mà b n ch t là h n ph đã áp d ng bi n pháp ch tiêu s n l ạ ạ ụ ệ ng ch đ đi u ti t s n l ượ c ố ế ả ượ ể ề c không quá leo thang, v a đ m b o an ninh l giá g o trong n ướ ừ ng th c qu c gia. ươ ả ượ ẩ ấ ừ ả ể ự ả ạ ố
2.3.2.4. Giá g o xu t kh u c a Vi ẩ ủ ạ ấ ệ t Nam trong nh ng năm g n đây ữ ầ
Hình: Di n bi n giá g o xu t kh u Vi ế ễ ấ ạ ẩ ệ t Nam trong nh ng năm g n đây ữ ầ
NHÓM: 10 45
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ỷ ả ấ ẩ ậ ầ ữ ạ ủ
ấ ẩ ấ ạ
ng qu c t
K t qu xu t kh u g o c a chúng ta so v i nh ng năm đ u th p k 90 th t ậ ế ệ t hào. Tuy nhiên v n đ b t c p nh t đ i v i các nhà xu t kh u g o Vi ự ẫ Vi ẩ ấ ệ ề ấ ậ t Nam trên th tr ị ườ ạ
ạ ả ầ ớ
ấ ượ ạ ư
ng t ả ể
ộ ể ưở ả ẩ ụ ủ ừ
ị ả ợ ổ
ố ề ướ ờ ớ ộ ự
ố c non tr . Kinh nghi m s n xu t, ch bi n g o c a n
ị ế ẫ ề
ả ế ề ấ ượ ủ ệ ự ấ ả ệ ng b thua thi ệ ấ ễ ẫ
ạ ế ậ ắ ủ ệ ẩ ấ
ng th p h n giá c a các n ơ ấ
ươ ế ị ủ Qua phân tích trên, chúng ta th y đ c vi c giá g o xu t kh u c a Vi ớ đáng t ấ ố ớ . Nam v n là giá g o Vi ạ ố ế ệ ng xu t kh u g o theo đi u ki n FOB là chính. Chúng ta ít có t Nam th ệ ề ườ các kênh tr c ti p xu t kh u g o g o đ n t n tay khách hàng mà ph n l n ph i tái ế ậ ẩ ấ ế ự ng. Tính ch t xu t kh u qua m t s n ấ c nh Singapo vì không tìm đ c th tr ộ ố ướ ị ườ ừ i xu t kh u vì mang đ c đi m t ng mùa v c a s n xu t cũng nh h ặ ấ ớ ấ ẩ c nhu c u c a khách hàng m t cách chuy n, t ng đ t nên khó có th tho mãn đ ượ ế ầ ủ ng xuyên, n đ nh. Th i gian 22 năm tham gia xu t kh u g o là m t quá trình th ạ ườ ẩ ấ ng đ i dài nh ng so v i các n t t ệ c có truy n th ng thì trong lĩnh v c này, Vi ư ươ c ta Nam v n còn là m t n ế ế ạ ủ ướ ẻ ộ ướ t và chèn ép v m t giá c . ng nên th còn nhi u y u kém v ch t l ả ề ặ ườ Các kênh thông tin không đ hi n đ i đ cung c p cho các doanh nghi p đ y đ và ủ ầ ệ ạ ể ệ i nên d d n đ n hi u qu kém trong vi c ng th c trên th gi c p nh t tình hình l ệ ế ớ ậ n m b t và ra quy t đ nh xu t kh u, d n đ n giá g o xu t kh u c a Vi t Nam ẫ ấ ắ ẩ c đ i th c nh tranh. th ủ ạ ướ ố ườ ấ ượ ẩ ủ ệ ạ
ố ủ ằ
ấ c ta. Chúng ta không t ấ ệ ấ ị ườ ậ
ế ớ
ẩ ướ ộ ủ ế ặ ủ ấ
ng th gi ữ ỏ ơ ở ạ ầ ụ ụ ấ ả
ứ
ạ
ị ẩ ủ ệ ấ ạ
ng th gi ị ườ i t ạ ươ ầ ng cao và ch t l ủ
ạ ẫ
ươ ấ ớ
ấ ượ ạ ồ ầ ấ ng t ớ ủ ả ấ ị
ẩ ủ ệ ấ
ừ ầ ộ ị ạ
ng tăng. Giá lúa th ng ạ ằ ườ ử
c ghi nh n ậ ở ượ ứ ớ
t Nam th p hoàn toàn n m ngoài ý mu n c a các nhà xu t kh u n ự ấ đ ng h giá đ có s c c nh tranh cao trên th tr ứ ng mà bu c ph i ch p nh n m c ứ ạ ể ạ ộ ả t v i th tr giá khá cách bi i. Nguyên nhân ch y u v n là do chúng ta ị ườ ệ ớ ẫ c đ y đ nh ng đòi h i nghiêm ng t c a g o xu t kh u nói không đáp ng đ ầ ẩ ạ ủ ượ ứ ế ế ng, c s h t ng ph c v cho s n xu t và ch bi n, chung, v quy cách ch t l ấ ượ ề năng su t b c x p và vi c cung ng hàng. ấ ố ế ệ Trong khi giá g o giao d ch trên th tr i c a Thái Lan v n ti p t c ế ụ ế ớ ủ ẫ t Nam l ng đ i n đ nh. Tháng 4 /2011, giá gi m, thì giá g o xu t kh u c a Vi ị ố ổ ả g o 5% t m trong đ t 465 USD/t n, tăng g n 1% so v i cùng kỳ tháng 3. ấ ạ ạ ớ ấ t, giá g o ch t l B NN&PTNT cho bi ng trung bình c a Thái ế ấ ượ ạ ộ ả C th , đ u tháng 4 giá g o 100% h ng B (giá FOB, Lan v n ti p t c gi m. ụ ể ầ ế ụ ự ạ Bangkok) đ t m c 496 USD/t n, gi m 4% so v i giá h i đ u tháng 3. T g o ả ứ ạ 5% t m c a Thái Lan giao d ch trong tháng 4 là 481 USD/t n, gi m 4% so v i cùng ổ t Nam g n nh không thay đ i kỳ tháng 3. Trong khi đó, giá g o xu t kh u c a Vi ư ạ ầ trong tháng 4. T đ u tháng 4, giá lúa g o các lo i trên các th tr ng n i đ a có xu ị ườ Đ ng b ng sông C u Long dao đ ng 6.050 - 6.150 h ộ ở ồ ướ cu i tháng 3, lúa dài đ/kg tăng so v i m c giá 5.500 - 5.600 đ/kg đ ố kho ng 6.250 - 6.350 đ/kg. ả
ệ ệ ả ạ ạ
ấ
8.300 đ/kg tùy t ng đ a ph 8.050 đ/kg tùy ch t l ươ ng và đ a ph Theo đó, giá g o nguyên li u lo i 1 làm ra g o 5% t m hi n kho ng 8.150 - ấ ng, g o nguyên li u làm ra g o 25% t m là 7.950 - ạ ng. Giá g o thành ph m 5% t m không bao bì ị ạ ị ừ ấ ượ ạ ươ ệ ạ ẩ ấ
NHÓM: 10 46
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ả ạ ệ
ả
ấ ng và đ a ph ị t Nam, kh i l ấ ươ ố ượ
ạ Theo hi p h i L ộ ươ ệ ấ
USD. ị ỷ ạ ạ ế ấ Th tr ị ườ hi n kho ng 9.600 - 9.750 đ/kg, g o 15% t m 9.200 - 9.350 đ/kg và g o 25% t m ấ ạ kho ng 8.750 - 8.900 đ/kg tùy ch t l ấ ượ ng th c Vi ệ ự ị ệ ấ
ầ ự
ng nh p kh u, xu t kh u c a Vi ẩ ố ượ ạ ớ ủ ướ ẩ
ậ ỉ ằ ấ ớ
ệ ầ ẩ ấ ạ
ủ ả ị ạ ệ
ấ ớ t Nam. i 35,3 % t ạ ủ
ủ ươ
ng. ng g o xu t kh u trong tháng ẩ 4/2011 đ t 351.511 t n, tr giá 165,041 tri u USD. Lũy k xu t kh u trong 4 tháng ẩ ệ ng xu t kh u trong đ u năm 2011 đ t 2,2 tri u t n, tr giá 1,049 t ấ ẩ ầ ng nh ng tháng đ u năm 2011 có s thay đ i l n. Trong đó, Philipines m t th tr ị ườ ữ ộ ổ ớ ệ xu t kh u g o l n c a n t c ta đã gi m kh i l ẩ ủ ấ ả Nam sang Philippines trong 4 tháng đ u năm 2011 ch b ng 6% so v i cùng kỳ 2010. ầ t Nam sang Indonesia trong các tháng đ u năm Tuy nhiên, xu t kh u g o c a Vi 2011 tăng đ t bi n, đ t kho ng 685 nghìn t n v i giá tr đ t 343 tri u USD chi m ế ế t ệ ớ i v th tr ậ ợ ề ị ườ ạ ụ
ng đ
ế ớ
ụ ủ c ngoài đ ộ ạ tr ng xu t kh u g o c a Vi ẩ ấ ỷ ọ ng s n xu t ng tăng c thu n l ấ V i nh ng y u t ng và ch tr ườ ữ ế ố ả ng xu t kh u g o trong năm 2011 có th đ t m c 7,1-7,4 tri u ệ ẩ ố ượ ứ ể ạ ấ ộ ướ Tuy nhiên, con s này còn ph thu c c. ố ủ ớ ự ươ i cũng nh tác đ ng c a chính c và th gi ư ộ ượ ng xu t kh u g o đ i v i các doanh nghi p n c ướ ệ ố ớ ng v i d báo c a tháng tr ướ ầ ạ ấ ẩ
t Nam và Thái Lan nh ng năm g n đây ớ lúa v ba, kh i l t n t ấ ươ nhi u vào tình hình cung c u trong n ề sách m r ng th tr ị ườ ở ộ áp d ng t năm nay. ừ ụ Hình: Chênh l ch giá xu t c a Vi ệ ấ ủ ữ ệ ầ
2.3.3. Phân ph iố
2.3.3.1. Khâu mua
NHÓM: 10 47
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
i 95% l ộ ượ ươ ng m i, có t ạ
ế Theo B Th ườ
ố ạ ắ ớ ể ị i nông dân thi u đ a đi m và các ph ị i luôn c n v n đ chu n b cho v mùa t ẩ
ng s n ph m cho t ẻ
ể nhân thu mua l ư i cho t ư
ệ ư ỹ ế ế ẩ Vi c t
ấ ẩ
ấ ề ấ ợ
ớ ẫ ệ ượ ng, khó d n đ n th c hi n đ ế
ả ả
ả ấ ế
ư ươ
ẫ ậ ế ọ ẩ ng t ả
ế ị ạ ẩ ẩ ơ ở ng g o xu t kh u là do trung gian mua ẩ ạ ấ ả t đ d tr , b o qu n ng pháp t bán. Ng ố ể ự ữ ả ươ i nên b t bu c ph i bán ph n l n ầ ớ lúa, l ả ụ ộ ớ ầ ế . T nhân thu mua l , do thi u k thu t ch l ậ ế ẻ ư ả ượ ẩ nhân thu mua l n. Các nhà kinh doanh này ch bi n g o ra bi n, ph i bán l ạ ớ ạ ả ế nhân thành ph m cu i cùng và cung c p cho các doanh nghi p xu t kh u. ệ ố ẩ ấ ấ ng g o xay xát xu t kh u m t m t có nh ng tích c c vì th c hi n ph n l n kh i l ữ ự ộ ầ ớ ệ ự ặ ố ượ ạ ạ ng g o s t o s c c nh tranh, ch ng th đ c quy n c a Nhà n c, thúc đ y l ướ ẩ ượ ủ ố ẽ ạ ứ ạ ế ộ i không nh nh vi c nông dân b ép xu t kh u, song m t khác d n đ n nh ng b t l ế ẩ ị ỏ ư ệ ẫ ữ ặ c ch giá, ph i bán s l ủ ng l n giá r cho t th ư ươ ẻ ự ả ố ượ ứ ợ i c trong vi c duy trì m c giá đ m b o cho nông dân m c l ng c a Nhà n tr ứ ệ ướ ủ ươ nhu n 25-40% đ khuy n khích s n xu t. ể ậ nh trong khâu thu mua, t ự ư ạ ả ề ủ ạ
ố ấ ữ
ư ệ ệ T ế ế ộ ồ ủ ấ ớ
ồ ẩ ộ ở ẩ Hi n t ấ ủ
ể ụ ụ ấ c có th đáp ng nhu c u c a c n ướ ứ
ầ ủ ả ướ ấ ớ Ở ề ể ữ
ệ ệ ử ấ
Ở ề ể ắ ấ
ấ ấ
ề ệ ả
ế ị ạ c qu n lý đ u có tu i th trên 30-40 năm, m t s đ ọ ả c i t o nh ng thi u đ ng b nên giá thành s n ph m v n ộ ẩ
ồ ế ư ư ỏ ư
ơ ở ệ ị ườ ầ
ứ ng nh , ph m c p trung bình. ả ẩ ẩ
ố ượ ớ ả
ấ ậ ế ế ệ ạ
ể ổ ố ạ ả ố ạ
ả ị ườ ả
ệ
ợ ườ ươ ả ố
ng th c qu n lý th ư ự ố
ổ i thi u kho, đ c bi ạ ệ ọ ữ ế ệ ặ ị
nhân đóng vai trò quan tr ng trong khâu ấ ượ ng ch bi n, b o qu n g o xu t kh u. Chính vì v y đã d n đ n tiêu chu n ch t l ấ và đ đ ng đ u c a g o xu t kh u cũng b h n ch . Trong khi đó, các c s xay xát ấ t đ , nh t là nh ng nhà máy có công l n c a qu c doanh ch a đ c khai thác tri ệ ể ượ ớ các công đo n sát, sàng, t b đ ng b su t l n và công ngh hi n đ i v i trang thi ạ ế ị ồ ạ ớ i, công su t c a các xoa, h t y, đánh bóng, đóng gói đ ph c v xu t kh u. ệ ạ c s xay xát trong n ỉ c nh ng qu c doanh ch ơ ở ố ư ạ mi n Nam có nh ng nhà máy có công su t l n và công ngh hi n đ i chi m 1/3. ế nh nhà máy xay xát Satake Sài Gòn, công su t 600 t n/ngày, nhà máy xay C u Long ư ấ ế mi n B c có g n 2500 c s l n nh , có th xay xát h t công su t 240 t n/ngày. ỏ ơ ở ớ ầ t b l c h u, m t s nhà máy l n do s thóc s n xu t ra trong năm. Song do thi ớ ộ ố ậ ả ố c đ u doanh nghi p Nhà n ầ ộ ố ượ ướ ổ ơ m c cao. Nh ng c t ữ ẫ ở ứ ế ư ả ạ ầ ư s xay xát nh đang chi m u th , trong đó có 2200 c s nh do t , nhân đ u t ỏ ế ở qu n lý, khai thác, ch y u đáp ng nhu c u th tr ụ ụ ấ ng hi n nay ho c ph c v xu t ặ ủ ế kh u v i kh i l ỏ ớ Đ đ i m i, chúng ta đã nh p các thi t b đ ng b , đ m b o cho các doanh ế ị ồ ộ ả ng cao, nâng cao công su t nghi p qu c doanh có th ch bi n g o đ t ch t l ấ ấ ượ ạ ể ấ máy. Bên c nh xay xát, c n có m t h th ng kho ch a nh m b o qu n t t g o xu t ằ ứ ầ ng s d ng kho nh , không đ m b o do v trí xây d ng không kh u. T nhân th ự ả ử ụ ư ẩ ố c tính toán, không thích h p v i c ch th tr đ ng hi n nay. Các kho do qu c ế ị ườ ượ t v i 50% là kho kiên c và 50% ng t doanh l ố ớ ấ ượ kho bán kiên c nh ng hi u su t s d ng kho th p, (30% t ng dung tích kho). Tuy ấ nh ng đ a bàn tr ng đi m, nh t là c ng kh u thì l nhiên, t là ở ẩ các lo i kho hi n đ i, đ t tiêu chu n k thu t b o qu n g o xu t kh u. ả ạ ẩ ạ ộ ệ ố ỏ ớ ơ ng có ch t l ấ ử ụ ấ ể ỹ ả ậ ả ấ ẩ ạ
ệ 2.3.3.2. Khâu xu t kh u ạ ấ ẩ
NHÓM: 10 48
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ố ạ ở
ị ộ ạ ạ ệ ạ ẩ ữ
ạ Vi ấ ậ ấ Trong khâu xu t kh u g o ấ ề ệ
ấ ạ ạ ẩ ủ ướ
ấ ề ữ ự
ạ ng l ẩ ườ
qu c dân. ể ươ ỏ ữ ể
ể ượ ứ ữ ắ
ả ấ
ố ắ ng g o qu c t ạ ệ ả ủ ẫ ướ ấ
ố ế ể ng d n các doanh nghi p đ u m i không xu t kh u d ầ ị
t Nam, các doanh nghi p qu c doanh v n ẫ ệ ế ố chi m v trí đ c quy n. Nh ng b t c p trong phân phát h n ng ch và h n ch s ế ố ớ ng các doanh nghi p có quy n xu t kh u g o đã gây khó khăn không ít đ i v i l ẩ ề ượ c ta nói chung. Nhi u doanh nghi p tìm m i cách kim ng ch g o xu t kh u c a n ọ ệ phát và tiêu đ có th tham gia vào xu t kh u g o, n y sinh nh ng c nh tranh t ả ạ ể ệ ạ i d ng tình hình đó đ ép giá, gây thi c c. Th t h i ng nhân bên ngoài th ợ ụ ự không nh cho n n kinh t Đ kh c ph c nh ng nh c đi m nêu trên, các ụ ể ắ ề ế ố ế c đã có nhi u c g ng trong vi c nghiên c u và n m v ng bi n c quan Nhà n ệ ề ướ ơ ẩ đ qu n lý, ch đ o giá xu t kh u đ ng cung c u, giá c c a th tr ỉ ạ ị ườ ộ trong n i m c giá ứ ẩ ố ướ ướ t ể ố Nh ng năm qua, xu t kh u g o t p trung vào m t s doanh nghi p nhà n ạ ậ ấ ẩ
ng th c mi n Nam, T ng công ty l ộ ố ươ ươ ự ự ề ắ
ướ c ệ ng th c mi n B c, các ổ ề ng th c các t nh s n xu t g o ch y u nh An Giang, Ti n Giang, Vĩnh ủ ế ấ ạ ự ư ề ả ỉ
ầ c, h i thi u đã quy đ nh. ữ nh T ng công ty l ư ổ công ty l ươ Long, Long An...
ệ
Bên c nh các doanh nghi p nhà n ướ ẩ ấ
ầ ư ướ n c ố c phép tham gia xu t kh u g o nh công ty ch bi n g o h p JFT- ạ ế ế ư i An Giang... t o s phong phú và đa ạ ự
c, các doanh nghi p có v n đ u t ệ ấ ạ i Long An, công ty Anginmex-Kitoku t ạ t Nam. ạ ngoài cũng đ ượ Rice t ạ d ng cho ho t đ ng xu t kh u g o c a Vi ạ ạ ủ ạ ộ ệ ấ ẩ
2.3.3.3. Các kênh phân ph iố ườ ả
i tiêu th g o có m t h th ng trung gian tham ộ ệ ố ... có ẻ ữ ườ
i s n xu t và ng ấ ụ ạ gia vào ho t đ ng phân ph i bao g m nh ng ng ố nhi m v h tr ho t đ ng phân ph i g o đ n tay ng ố ế ệ ườ Gi a ng ữ ạ ộ ụ ỗ ợ
ấ ợ
ố ạ ủ ữ i thu gom, bán buôn, bán l i tiêu dùng cu i cùng. ề ặ ủ ấ
ạ ự ụ
ng th gi ạ ả ồ
ấ ấ ạ ồ
ế ớ ủ ệ ể ắ ầ ướ ự ư
ượ ề ệ
c, gi m đ ả
ề
ườ ồ ạ ộ ố ạ Các kênh phân ph i g o c a Vi ạ ộ t Nam: do còn nhi u b t l i trong ho t đ ng ệ xu t kh u g o, ph n l n nh ng h p đ ng xu t kh u m t hàng này c a Vi t Nam ầ ớ ẩ ệ ẩ ồ ợ ấ c ngoài. Tuy nhiên, vi c áp d ng chính sách đ u ph i th c hi n qua trung gian n ướ ề ệ ệ ả c ta đã t o ra các h p đ ng s n xu t gi a m c a ra th tr ữ i c a n ợ ướ ị ườ ở ử ổ nông dân v i doanh nghi p thu mua và ch bi n g o. Lo i h p đ ng này r t ph ạ ợ ớ c phát tri n trong khu v c hi n nay nh Thái Lan và b t đ u có m t các n bi n ặ ế ở c tho thu n t Nam, b o đ m cho duy trì s n xu t v i các đi u ki n đã đ i Vi t ậ ả ả ả ả ệ ạ ắ c nh ng r i ro trong ng n h n. Tuy nhiên, lo i h p đ ng này b t tr ồ ạ ợ ắ ữ ượ ướ bu c nông dân ph i ph thu c nhi u vào ng ụ ả ộ Nhìn chung, phân ph i g o c a Vi ế ế ệ ấ ớ ạ i mua s n ph m. ẩ ả ườ t Nam d a theo s đ sau: ơ ồ ủ ộ ố ạ ủ ự ệ
Hình: Các kênh phân ph iố
NHÓM: 10 49
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
t Nam đ ấ ượ ư ơ ồ
ấ ế ườ Ở ớ
ệ
ươ ể
ướ
c g o đ n v i khách hàng. Các h p đ ng tr c ti p ít đ ọ ng s phát tri n trong t ướ c ta ph n l n ph i d a vào trung gian n ả ự ầ ớ ồ ấ ế ượ ự ế ế ớ ợ
Vi c chia Nh s đ trên đã ch rõ, ho t đ ng xu t kh u g o ạ ộ ệ ẩ ạ ở ỉ ộ ng c chuy n t làm hai khâu. khâu mua, ch y u g o đ i s n xu t, qua m t ườ ả ạ ượ ủ ế ấ ể ừ c chuy n m t cách tr c ti p. Các khâu i xu t kh u ho c đ s trung gian t i ng ặ ượ ự ộ ể ẩ ố ố ự ế t Nam nên hình th c phân ph i tr c ti p Vi trung gian đóng vai trò r t quan tr ng ứ ở ấ ng lai. Trong khâu xu t ch m i hình thành nh ng xu h ấ ư ỉ ớ ẽ ớ ư kh u, nhà xu t kh u n c ngoài m i đ a ẩ ướ ẩ c ký k t và đ a vào d ư ượ th c hi n. ự
ể
ườ ố
i tiêu dùng cu i cùng): kênh này t Nam vì kênh này không qua m t trung Vi ệ ộ
ấ
ạ ệ S đ trên có th chia các c p kênh theo quan đi m Marketing-mix: ể ấ ơ ồ • Kênh c p 0: Ng i s n xu t - Khách hàng (Ng ấ ườ ả ấ không có đ i v i xu t kh u g o ạ ở ẩ ấ ố ớ i xu t kh u. gian nào, k c ng ẩ ể ả ườ ấ ẩ ấ ộ ỉ
gian là nhà xu t kh u. • Kênh c p 1: Ng ấ ấ
ộ ố ấ
i s n xu t - Nhà xu t kh u - Khách hàng: ch qua m t trung ườ ả ẩ i s n xu t - M t s trung gian - Khách hàng. ườ ả i s n xu t - T t c các trung gian - Khách hàng. • Kênh c p 2, 3: Ng ấ • Kênh c p 4: Ng ấ ấ ả ườ ả ấ
Qua vi c chia các kênh nh trên, chúng th y r ng ư ổ ế
ạ
ấ ằ ầ i tiêu dùng. u đi m c a hình th c phân kh i này là ng ủ
ố
ể ế ườ ỏ ế ể ầ ư ả ạ ộ ế ợ ẽ ạ ị
ệ ệ ề
ẽ ế ấ
ấ Vi t Nam, ph bi n nh t ệ ệ ở t c các khâu trung gian v n là kênh c p 4. Đ ti n hành xu t kh u g o, c n qua t ấ ả ẩ ấ ấ ẫ ườ i c ng m i đ n tay đ ố ượ ớ ế Ư ể ứ ngu n l c vào quá s n xu t tách đ c kh i ho t đ ng phân ph i nên có th đ u t ồ ự ượ ấ ả ị trình s n xu t g o, n u k t h p nh p nhàng s t o ra kh năng linh ho t cho th ạ ấ ạ ả t Nam, tr ng do chuyên môn hoá cao. Tuy nhiên, trong đi u ki n c th c a Vi ườ vi c ph i dùng đ n quá nhi u trung gian s phát sinh các v n đ nh giá c tăng, ệ ả ả ầ c nhu c u ng ườ ả ụ ể ủ ư ề t đ i s n xu t không có m i quan h v i khách hàng nên không bi ế ượ ệ ớ ề ố ấ
NHÓM: 10 50
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ườ ả i s n xu t b ph thu c quá nhi u vào trung ộ ấ ị ụ ề ữ ơ
ễ ẫ ị
2.3.3.4. Các b và mong mu n c a h . H n n a, ng ố ủ ọ gian d d n đén tình tr ng b ép giá... ạ ấ
• ừ ẩ ứ
ị ẩ ấ ng m i, phi u đóng gói, gi y ế ạ
ứ ướ ế Chu n b gi y t ị ấ ờ ẩ - Chu n b các th t c gi y t ủ ụ ấ ứ ấ ứ
khác ươ ng...) ị ẩ c quy đ nh nh xin gi y phép xu t kh u, ướ ư ấ ấ
làm th t c h i quan, ki m hóa,...
c ti n hành xu t kh u và các ch ng t (hoá đ n th ơ ấ ờ ch ng nh n xu t x , gi y ch ng nh n ch t l ậ ấ ượ ậ - Ti n hành các th t c mà Nhà n ủ ụ ế ể ủ ụ ả - Theo dõi m t hàng g o xu t kh u nh m x lý các thông tin chính xác v ề ằ ặ ạ
ấ ngày giao hàng, kí mã hi u lô hàng, s hi u tàu, đi u ki n thanh toán... ẩ ố ệ ử ề ệ ệ
• Chu n b và ki m tra hàng hoá ể ị
ẩ ậ ế ạ ệ - L p k ho ch thu gom hàng và phân công trách nhi m cho t ng công vi c ừ ệ
c th . ụ ể
ỉ ợ ờ ử ừ
ợ ợ ề
ả ả ườ c đ k p th i ch nh s a cho h p lý. - Theo dõi t ng b - Đ i v i các h p đ ng l n, hàng giao làm nhi u đ t và trong h p đ ng cho ồ ợ ồ ư ế ng xuyên đ a đ n
c s a đ i thì công ty ph i th ờ
ề ượ ử ổ c s thay đ i k p th i. ổ ị ố ặ ớ
ấ ượ ậ ề t, thích h p v i m t hàng g o, v i đi u ạ c nh p kh u và bao gói ẩ ậ
ướ ể ị ố ớ ớ phép các đi u kho n có quy n đ ề khách hàng đ n m b t đ ể ắ ắ ượ ự - Chu n b bao bì có ch t l ị ẩ i, đi u ki n khí h u và nh ng quy đ nh ề ể ả ng t ữ ấ ị ể ả ệ ể ổ
ầ ủ ầ
c và không làm nh h ễ ọ ả ủ ế
ợ ớ n ki n v n t ở ướ ệ ậ ả c n th n đ gi m thi u nh ng t n th t có th x y ra. ậ ữ ẩ - Kí mã hi u hàng hóa thì ph i rõ ràng, d hi u, d đ c và có đ y đ các ả thông s c n thi ấ ệ ố ầ th m n ướ ưở ấ - Sau khi đã chu n b hàng, c n ti n hành ki m tra l ễ ể ệ t. Ngoài ra, ch t li u đ kí mã hi u ph i không phai m u, không ệ ế ng c a hàng hóa. ấ ượ ể ả ị
ng, bao bì, s l ạ ẩ ng... đ ngăn ch n k p th i các thi u sót ặ ị ậ ờ ể ế
ể ng đ n ch t l ầ ế ố ượ ế ạ ẩ ợ ề ấ ượ ầ ạ ộ ả ủ ể ế ệ ả ấ
i c n th n m t l n n a ộ ầ ữ s phù h p v ch t l ự d n đ n hi u nh m, tranh ch p, khi u n i làm gi m hi u qu c a ho t đ ng xu t ấ ẫ kh u.ẩ
•
Thuê tàu và mua b o hi m ể ả t Nam th ấ ẩ ủ ạ ệ ề
ẩ ậ ả
ủ ồ ơ ữ ể ể
t Nam. G o xu t kh u c a Vi ng bán theo đi u ki n FOB nên vi c thuê ệ ườ ệ tàu và mua b o hi m thu c v trách nhi m c a nhà nh p kh u. Tuy nhiên, chúng ta ệ ộ ề ể ằ đang c g ng đ có th ký k t nhi u h p đ ng bán theo giá CIF h n n a nh m ề ợ ế giành quy n thuê tàu cho các doanh nghi p xu t kh u g o Vi ệ ố ắ ề ấ
• Thông quan hàng hoá và giao hàng cho ng ệ i mua
- Khi hàng hóa đ ượ ệ ầ ấ ẩ
ả ể t các th t c c n thi ấ
i mua. Khi nào hàng đ ủ ụ ầ ượ ệ ớ
ẩ ạ ườ ạ c ki m tra đ m b o yêu c u, doanh nghi p xu t kh u g o ả t đ thông quan hàng hóa và giao hàng cho ế ể i mua an toàn thì doanh nghi p m i coi ườ c trách nhi m c a mình. c giao cho ng ủ ệ s ti n hành hoàn t ẽ ế ng ườ nh hoàn thành đ ư ượ
NHÓM: 10 51
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
- Chu n b đ y đ các th t c c n thi ẩ ấ ẩ
ả ế ư ấ ẩ ị ầ ủ ả ơ t nh gi y phép xu t kh u, hóa đ n, ế ấ
ệ ể ệ ệ
thu n ti n cho vi c ki m soát khi xu t trình ể ự
ủ ể ế ầ ủ
ầ
ng th c giao hàng... Ph i l p k ho ch và t ủ ụ ầ phi u đóng gói, b ng kê chi ti t, h p đ ng xu t kh u đ vi c khai báo h i quan ế ồ ợ c nhanh chóng. S p x p hàng tr t t đ ấ ắ ế ượ ậ ự hàng hóa. Đ tránh b phi n hà sách nhi u c n khai báo trung th c, chính xác, n p ộ ề ị thu đ y đ và tuân th đúng các yêu c u c a h i quan... ắ ữ ả ậ ế ạ ứ
ổ ứ ậ ố ể
ừ ệ
ng m c phát sinh, đ m b o thu đ ờ ậ ế ị ắ
ủ ề
ậ ợ • ậ ễ ầ ầ ủ ả - Khi giao hàng, c n n m v ng k ho ch giao hàng nh th i gian giao hàng, ư ờ ế ạ ả ch c v n chuy n hàng vào c ng ph ể ươ ườ ng i đ a đi m giao hàng đúng th i gian quy đ nh. Khi b c hàng lên tàu ph i th t ị ả ớ ị đ n m ch c s ng, c p nh t s li u t ng ngày, t ng gi xuyên giám sát hi n tr ắ ố ậ ố ệ ừ ờ ể ắ ườ c i quy t k p th i các v ng hàng giao và gi l ượ ờ ả ả ướ ả ượ ệ v n đ n s ch, đã b c hàng. Có nh v y, vi c thanh toán ti n hàng c a doanh nghi p ệ ư ậ ố ơ ạ ậ i, nhanh chóng. m i thu n l ớ Làm th t c thanh toán
Trong xu t kh u g o th ườ ư
ấ ẩ ạ ướ ằ c ta khi xu t sang các n ấ ướ ủ ụ ẩ ạ
ể i mua m L/C đúng h n vì kh năng thanh toán c a các n ạ ả
ng thanh toán b ng th tín d ng (L/C). Các doanh ụ ả c đang phát tri n th ng ph i ườ c này kém. ủ ướ ề c L/C ph i ki m tra L/C và kh năng thu n ti n trong vi c thu ti n ệ ệ ể ả ậ ả
nghi p xu t kh u g o n ệ ấ đôn đ c ng ườ ở ố Sau khi nh n đ ậ ượ g o xu t kh u b ng L/C. ằ ấ ẩ ạ • Khi u n i và gi ế ạ ả
ườ
i quy t khi u n i ế ạ ế c ngoài th ườ i tham gia th ấ ng l ng ph i có s kiên trì, khéo léo, có t Nam ẩ ệ ng. Trong quá ượ ạ ng khi có khi u n i gi a các doanh nghi p xu t kh u Vi ẩ ướ ườ ươ ự
ợ
ượ ả ả
i Toà án. i quy t tho đáng, hai bên có th ki n ể ệ ặ ạ ậ ế ọ
ế Thông th ữ ệ quy t b ng th ng gi và các nhà nh p kh u n ế ằ ậ ả ng l ng, ng ng l trình th ả ượ ươ ượ ươ nh ng l p lu n v ng vàng, h p tình, h p lý... ậ ữ ợ ữ ậ c gi N u vi c khi u n i không đ ệ ế ạ ế i H i đ ng tr ng tài n u có tho thu n tr ng tài ho c t nhau t ả ọ ộ ồ ạ 2.3.4. ế 2.3.4.1. M c đích ế Xúc ti n và h tr kinh doanh ỗ ợ ụ
ớ ế ỗ ợ
ờ ạ ế
ẩ
ng g o bán ra n ạ ệ ệ ả ụ ấ ấ ẩ ể ầ ậ ờ ố ượ
Chính sách xúc ti n và h tr kinh doanh có vai trò to l n trong Marketing-mix đ i v i s n ph m g o. Nh các công c , chính sách xúc ti n và h tr kinh doanh, ỗ ợ ố ớ ả ng, làm tăng kim chúng ta có th thúc đ y nhanh vi c xu t kh u, thâm nh p th tr ẩ ị ườ c ngoài ng ch, góp ph n nâng cao hi u qu xu t kh u nh s l ướ ạ ẩ tăng lên, qua đó thu hút khách hàng ti m năng...
ố ự ạ ộ ế ằ
c ngoài đ i v i g o xu t kh u c a Vi ấ
ủ ệ ấ
ẩ ủ t Nam nói chung trên th tr t Nam có l Ho t đ ng xúc ti n và h tr kinh doanh không ch nh m lôi cu n s chú ý ỉ ị t Nam mà còn nâng cao v ệ ng qu c t , qua đó ị ườ ố ế i th c nh tranh cao ế ạ ợ ả ậ ệ
c a khách hàng n ướ ủ trí c a xu t kh u các s n ph m Vi ẩ lôi kéo thêm các nhà nh p kh u g o và giúp cho Vi ạ h n các n ơ ề ỗ ợ ố ớ ạ ẩ ẩ c xu t kh u khác. ẩ ướ
2.3.4.2. Các bi n pháp xúc ti n và h tr kinh doanh ỗ ợ ế ấ ệ
NHÓM: 10 52
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ẩ ế ượ
ố
ch c t ố ọ
ệ ở ệ ị ườ i vi c t ớ i đa. Qua h n ạ ướ ướ ệ
ế ế ự ự i kênh phân ph i. Chi n l i phân ph i nh m đ t hi u qu ằ ệ ổ ơ 20 năm th c hi n vi c bán g o ra th tr ị ườ ủ ộ ỉ
ệ
c “đ y” trong chính sách xúc Các doanh nghi p c này ti n đ đ y g o ra th tr ế ượ ạ ể ẩ ế ả t chú tr ng t đ c bi ệ ạ ệ ặ i, xu t kh u t ế ớ ng th gi ẩ ố ấ ữ chúng ta ch a th c s có nh ng k ho ch xúc ti n m t cách quy c mà ch là nh ng ư vi c làm mang tính ch t b ấ t Nam s d ng chi n l Vi ử ụ ng thông qua m ng l ạ t m ng l ứ ố ạ ự ệ ạ ụ ể ẩ ằ
- Xu t kh u g o đã đ ẩ ậ
ữ c đ u. C th là: ấ ướ ầ ượ ạ ng, gi m giá v n chuy n và nâng cao ti ng tăm c a Vi . Trong nh ng năm qua, ch t l ả ế ủ ạ
ể ữ ầ ỉ
ẩ ấ v ch t l ấ ượ ế ố ề ế ủ ể ộ
c thúc đ y b ng m t s bi n pháp nâng cao ch t ấ ộ ố ệ ạ t Nam đ i v i các b n l ố ớ ệ ượ ả ế ng g o đã có nh ng c i ti n đáng c ngoài hàng n ữ ướ ấ ượ ph n trăm s g o g y và các ch tiêu khác. Tuy nhiên, ch t l k v i vi c gi m t ấ ố ạ ỷ ệ ả ệ ể ớ ẫ ặ t Nam luôn là v n đ nh c nh i v i các nhà xu t kh u khi đ t ng g o c a Vi l ố ớ ứ ề ấ ệ ạ ủ ượ ạ ng g o trong b i c nh c nh tranh c a th tr i nên y u t ng th gi ố ả ế ớ ị ườ ạ hi n nay ch a th là m t đi m m nh trong chính sách xúc ti n kinh doanh c a ta ủ ạ ể ư ệ c.ượ đ
ả ậ ướ ượ ể
ệ ả ể ỡ
ể ạ ấ ơ
c áp d ng. Tuy c đ u đ ầ ụ i c ng bi n Vi t Nam ệ ạ ả ữ ố c v i các nhà xu t kh u khác. H n n a, t c ẩ ệ t ệ ấ ơ ộ ề ủ ả ậ
- Các bi n pháp gi m giá và v n chuy n cũng b nhiên, chi phí c ng, chi phí b c d và các chi phí liên quan t ố v n còn cao, khó có th c nh tranh đ ượ ớ ẫ đ b c hàng ch m, gây m t c h i v giá c và uy tín c a các doanh nghi p Vi ộ ố Nam.
- Cung c p các d li u ti p c n thông tin v giá c , s n xu t l ả ả
ườ ữ ệ ị ườ ấ ươ ệ ổ
ng qu c t ữ
ệ ẫ
ng xuyên có đ ả ấ ậ
ng đ u ra, kh i l ị ườ ệ ị
ố ượ ủ ạ ấ ầ ư ế ả
ị ng th c, th ề ự ế ậ ấ ị Trong th i đ i ngày nay, vi c trao đ i thông ng ti p th . và th tr tr ờ ạ ế ố ế ệ không th thi u trong vi c ng là m t y u t tin gi a các ngu n cung và th tr ế ể ộ ế ố ị ườ ồ t Nam cho xu t kh u g o v n còn Vi c thông tin Marketing s n ph m. Chi n l ẩ ở ạ ấ ế ượ ẩ c nh ng thông tin và nh ng b t c p. Các doanh nghi p không th ữ ượ ườ ệ ữ ẩ ng g o có th xu t kh u, d báo trong vi c xác đ nh các th tr ể ạ ầ ự các chính sách khuy n khích kh năng c nh tranh c a g o cũng nh nhu c u khách ạ hàng.
c đ u t
ấ ụ ẫ ụ
ẩ
ấ ệ ố
t Nam không x lý đ ị ị ạ ị ượ ủ ữ ệ ờ
r t nhi u c h i thu n l ẩ ng, b l ế t h i t ơ ộ
ầ ạ ỏ ỡ ấ ệ ạ ự
ế ớ ệ
ứ đúng m c. ng xu t kh u g o v n ch a đ Khâu nghiên c u th tr ị ườ ứ ư ượ ầ ư ạ ẩ ấ ẩ i ph c v cho kinh doanh xu t kh u ng gao th gi Các ngu n tài li u v th tr ồ ế ớ ề ị ườ ệ cũng nh ph c v công tác qu n lý xu t kh u, công tác nghiên c u nhìn chung còn ấ ư ả ụ ụ ứ ẩ ỏ i, ch a đáp ng nhu c u th c t trong khi ho t đ ng xu t kh u đòi h i quá ít ứ ự ế ỏ ầ ư ạ ộ ng đ theo dõi k p th i và h th ng các di n nh ng thông tin sâu r ng v th tr ễ ể ề ị ườ ộ ữ ờ ng b h n ch nên các doanh nghi p bi n cung c u, giá c . Do nghiên c u th tr ệ ế ế ị ườ ứ ả ị c k p th i nh ng di n bi n c a th xu t kh u g o c a Vi ễ ử ủ ấ i b n i cho xu t kh u g o, gây thi tr ệ ạ ớ ả ẩ ấ ậ ợ ề ườ c nói chung. S thi u thông tin v g o thân doanh nghi p nói riêng và cho Nhà n ề ạ ế ướ ự t thòi khi th c trên th gi t Nam ch u nhi u thi ệ ề ệ ị hi n đàm phán, ký k t h p đ ng d n đ n hi u qu kém trong ho t đ ng xu t kh u. ạ ộ ả i luôn làm cho các doanh nghi p Vi ồ ế ợ ệ ế ệ ẫ ấ ẩ
NHÓM: 10 53
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ấ
t y u. Ng i nông dân ở ườ ệ ủ ế ữ ế ế ự ả ộ
c đ u l y t
ứ ữ ề ấ ừ ậ ề
ệ
ị ườ ế Vi ệ ổ ớ ướ ầ ậ ổ c và qu c t ướ
ẫ ế ự ng trong n ộ
ề ấ ế
ộ ề ứ ề ồ ượ
ng. ố ứ ị ườ ị Trong lĩnh v c s n xu t, nh ng thông tin liên quan đ n công ngh và th t Nam ch y u có ng cũng đóng m t vai trò thi tr ườ c nh ng thông tin qua các m i quan h thân quen và trao đ i v i nh ng nông dân đ ố ệ ữ ượ Trung ng trong và ngoài n khác. Ph n l n nh ng tin t c v th tr ề ị ườ ứ ữ ầ ớ ả ị ng m i, không đ đáp ng nhu c u c p nh t v giá c th tâm thông tin c a B Th ủ ạ ươ ộ ủ ng th c và các t ng công ty đang có ng c a ng i s n xu t. Các Hi p h i l tr ộ ươ ấ ủ ườ ả ườ ố ế ư nh ng ng m ra các nhóm nghiên c u tình hình th tr h ở ướ i 3, 4 các ho t đ ng này v n còn nhi u y u kém. Cùng m t báo cáo ngành mà có t ớ ạ ộ s li u khác nhau trong khi ngu n cán b c a c hai b trên đ u r t y u, ch a dám ư ộ ủ ả ố ệ s d ng nh ng chuyên gia đã đ c đào t o chính quy v ngành kinh doanh cho nông ử ụ ạ ữ nghi p nên không làm t ệ
t nh ng ít ch ẩ ư
th i gian và v n cho nghiên c u th tr ị ườ ự ự ầ ạ
ứ ề ấ ố ườ
ệ ệ ủ ị ế t ch c năng d báo th tr ự V phía các nhà xu t kh u, tuy thông tin là th c s c n thi ầ ư ờ các khách hàng th ạ
t Nam còn thi u nh ng bi n pháp đ i các khách hàng qu c t ợ ữ
ệ ng i ng ườ
ươ
ộ ng thông tin kh ng l ố ượ ầ ộ ổ ồ
ấ ả ạ ủ ệ
ế ố ả ị ộ ẫ ạ ướ
ệ ả ớ ữ ậ
i vi c xu t kh u g o c a Vi ẩ ệ ạ ệ
ấ ể ấ ầ
ữ ỉ ể ả c a Nhà n ỗ ợ ủ ậ ầ ớ
ướ
ế ậ ạ ạ
ộ ng m nh h n vào khai thông th tr ị ườ ấ
ng h tr th ủ ầ ướ ườ ế
ng t p trung đem l ộ ố ị ườ ậ
ủ ế ề ng. Bên c nh đó, thông tin ph n ả đ ng đ u t ộ ả ng không nhi u và các chi n d ch qu ng cáo cho s n h i t ả ế ồ ừ ể ph m g o g n nh không có. Chính ph Vi ữ ầ ẩ ư ố ế , t Nam t truy n bá, gi i th c a g o Vi i thi u nh ng l ớ ớ ế ủ ạ ề ệ i s n xu t t i tiêu dùng. h ng l n trong các kênh thông tin t t o m t l ấ ớ ừ ườ ả ớ ộ ỗ ổ ạ i ph c v cho công tác xu t ấ ng g o th gi H n n a, các ngu n tài li u v th tr ụ ụ ế ớ ề ị ườ ạ ệ ơ ồ ữ ạ . Hi n nay, m ng c yêu c u th c t i, ch a đ p ng đ kh u và nghiên c u quá ít ự ế ệ ầ ượ ư ấ ứ ỏ ứ ẩ ng ti n thông tin có tính t Nam. Đây là m t ph Internet đã tr nên r t ph bi n Vi ệ ệ ổ ế ở toàn c u hoá, có kh năng truy c p m t kh i l song các ậ doanh nghi p v n h n ch s d ng do chi phí thuê bao và các nguyên nhân ch quan ế ử ụ khác. Đi u đó t o cho các doanh nghi p thói quen b đ ng tr c các bi n c x y ra ề ng, d gây nh ng h u qu l n và khó tránh kh i. trên th tr ễ ị ườ ỏ ứ t Nam đang g p ph i nh ng thách th c Hi n t ệ ả ặ ạ ủ ỏ. Th i đi m này r t c n vai trò c a Chính ph , không ch đ c i thi n ệ không h nhề ờ ủ ủ i mà c n m t cách ti p c n m i. Cách h tr ướ ừ tình hình hi n t c t ộ ế ệ ạ ng vào tr c đ n nay ch y u h giúp nông dân thông qua cánh tay doanh tr ợ ướ ủ ế ế ế nghi p mua lúa g o t m tr . Tuy nhiên đó là m t cách ti p c n “ch a cháy”. Đã đ n ữ ữ ệ ng xu t kh u, tìm lúc vai trò Chính ph c n h ơ ạ ẩ đ u ra b ng con đ ng m i kinh doanh, qua đó gián ti p h tr nông ỗ ợ ạ ỗ ợ ươ ằ ầ dân. Ch ng h n: ẳ ạ - M t s th tr ề ệ t ị ng t p trung ị ườ ấ ộ ạ ế ư ậ
ng g o xu t kh u n đ nh cho Vi i l ẩ ổ ạ ượ Nam trong nhi u năm qua. Nh ng, thay vì ch nh m đ n m t vài th tr ắ ỉ ng m i. có th g p r i ro, nên m thêm các th tr ớ ể ặ ủ
ở ườ ươ ế
- Chính ph có th tham gia tích c c xúc ti n th ị ầ
ở ị ườ ng và m ể ự r ng th ph n nh bài h c c a Thái Lan. Năm 2010, khi g o c a Thái Lan b Vi ị ọ ủ ộ Nam và Trung Qu c c nh tranh m nh và m t th ph n ở ng m i m đ ạ ệ t ủ ạ ng H ng Kông, phái th tr ầ ở ị ườ ủ ư ố ạ ạ ấ ồ ị
NHÓM: 10 54
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ả ủ
ể ng ti n giao thông ạ ệ nh g o Thái xu t hi n trên các ph ấ ệ
ỡ ồ ươ ồ ạ th tr ở ị ườ ụ ế ậ ẩ
đoàn Chính ph Thái Lan đã sang H ng Kông đ qu ng bá cho g o Thái Lan. Hình ng này, phía Thái ả Lan còn g p g các nhà nh p kh u H ng Kông, thuy t ph c các nhà hàng kinh doanh ặ tiêu dùng g o Thái... ạ ộ ệ ơ
ẩ ạ
ấ - B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nên thành l p đ n v h tr xu t ớ - Ngành lúa g o r t có l ể ỉ ạ i th đ Chính ph thúc đ y xúc ti n th ậ kh u v i lãnh đ o b tr c ti p ch đ o đi khai thông các th tr ị ườ ẩ ợ
ẩ ộ ự ế ạ ấ ỉ ế ể ọ
ầ ng, mà còn là m t m t hàng “chính tr ”, t o cho Vi ị ỗ ợ ng tr ng đi m. ể ọ ạ ng m i ươ ế ng m i thông ạ ươ ự t Nam m t hình nh tích c c ả ộ ủ ư ộ ả ệ ị ạ ặ
b i h t g o không ch có t m quan tr ng nh m t s n ph m th ở ạ ạ th ườ h n trên tr ơ ộ . ng qu c t ố ế ườ
Vi t Nam ẩ ạ ở ệ
2.4. Đánh giá ho t đ ng xu t kh u g o ấ S- Đi m m nh ạ ộ ể ạ ạ ế W- Đi m y u ế ể ề ấ ề ứ
ẫ ồ ạ ạ
ng ả ượ l ấ ỷ tr ng cao nh t nông s n và ả ngươ ấ ẩ
i.ớ
ệ ạ ạ ạ
luôn t Nam ứ ạ l nớ đ ng th 2 ứ ẩ ạ
Thi u s c ch u đ ng, kh năng d ị ự ế ứ ả ự
l ỷ ệ ế gi Trong nhi u năm, Vi ề c xu t kh u g o ấ ẩ i. ế ớ Ch t l ấ ượ ồ ng h t g o đ ượ ạ ạ ả ữ
V n đ v th tr ữ ị ấ
G o chi m t ọ - (23,8%) trong các m t hàng ặ chi m t cao trong s n l ế th c thự - là n ướ trên th gi c nâng - ợ cao rõ nét đ ng th i có giá c phù h p ờ v iớ nh ng yêu c u và quy đ nh kh t ắ khe ầ v an toàn v sinh th c ph m. ề ệ ẩ V n t n t i nhi u v n đ b c xúc - như giá g o xu t kh u, ch t l ạ ng g o ấ ấ ượ ẩ xu t kh u, l i làm i ích c a nh ng ng ườ ữ ủ ợ ng g o ch a cao ra h t g o. ạ ạ Vì ch t l ư ấ ượ nên giá bán bình quân các lo i g o xu t ấ kh u luôn th p h n giá g o bình quân ơ ấ c a Thái Lan. ủ - tr kém. - xây d ng th ự ươ
ự O- C h i ơ ộ ng h n ch , ế ề ề ị ườ ạ ng hi u ch m. ậ ệ T- Thách th cứ
NHÓM: 10 55
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
Nhu c u tiêu dùng g o c a th ầ
ế ng cung ớ
ế ẩ t là Vi ng ườ nông s n th gi ậ l ợ ả ơ ề ̣
ả ấ gi m sút và đăc bi ủ ượ ớ i i cho xu t kh u, giá ệ t ệ c c h i khi ơ ộ ể
ẩ
ng g o th gi ị ườ ẩ
ạ ạ
ầ ế ặ ấ ồ ệ ự ạ ụ t, ạ
Th tr ị - bi n đ ng thu n ộ ế đ ng USD ồ Nam đã tranh th đ . là thành viên c a WTO ủ Tình hình th tr - i ế ớ c đánh giá là l c quan đ i năm 2011 đ ố ượ ượ ng v i các nhà s n xu t do s n l ả ả ớ th p, nhu c u tăng, t n kho gi m, cung ả ấ c p h n ch , đ c bi t là khu v c châu ấ Á.
ề ấ ề ả
ả
- ạ ủ i ngày càng cao, trong khi l gi ượ luôn th p h n nhi u so v i c u. ấ ớ ầ Đ tăng giá tr kim ng ch xu t ấ ị ạ - ố ượ ng kh u g o thì ngoài vi c tăng kh i l ệ ạ ấ ượ hàng xu t kh u, vi c c i ti n ch t l ng ệ ả ế ấ đ tăng giá thành là v n đ h t s c quan ề ế ứ ể ấ ng g o Vi t Nam tr ng trong khi ch t l ệ ạ ấ ượ ọ ch đ t m c trung bình. ứ ỉ ạ V n đ sâu b nh, h n hán, lũ l ệ ấ - phèn m n, m t mùa... ặ ng V n đ b o đ m an toàn l ươ ả ấ - th c qu c gia và đ m b o ngu n cung ự ả ố ng cho th tr ứ
ạ ẩ ệ
ồ ng g o th gi i. ị ườ ế ớ c ướ ta - Vi c xu t kh u g o c a ủ n ấ ạ ng tiêu ng có ch t l vào th tr ị ườ ấ ượ ế dùng cao đang b c nh tranh quy t ị ạ li tệ .
NHÓM: 10 56
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ươ
CHI N L ng 3 C Đ Y M NH XU T KH U G O Ế ƯỢ Ẩ Ạ Ấ Ẩ
Ch Ạ ng và m c tiêu xu t kh u g o ẩ ạ ụ ấ 3.1.Đ nh h ị ướ
ế ỏ ơ ế ị ạ ạ ấ
ệ ấ ẩ
ứ ầ ấ ế ạ
3.1.1 C ch m i ơ ế ớ ủ ị ầ ng th c ho c nông s n. ặ
ẩ - Chính ph quy t đ nh chính th c bãi b c ch giao h n ng ch xu t kh u ệ g o và vi c quy đ nh doanh nghi p đ u m i kinh doanh xu t kh u. Doanh nghi p ố ệ ạ đ thu c các thành ph n kinh t c xu t kh u g o n u có đăng ký kinh doanh ngành ẩ ế ượ ộ hàng l ả ự ấ ộ ố ị ườ ữ ự ả ẩ ợ ồ
ươ - Nh ng h p đ ng xu t kh u g o sang m t s th tr ủ ạ ướ ợ ồ
ng có s tho thu n ậ c (h p đ ng Chính ph ), sau khi trao đ i ổ ủ ỉ ng m i ch đ nh và ch ỉ ươ ạ ị
c a Chính ph ta v i Chính ph các n ủ ớ ủ v i Hi p h i l c giao cho B Th ệ ộ ươ ệ ớ đ o doanh nghi p làm đ i di n giao d ch, kí k t h p đ ng. ệ ạ ng th c Vi ự ạ ế ợ ộ ồ ệ
t nam đ ượ ị ạ ẩ ấ ủ ự ợ ủ
theo c ch đ u th u ho c quy t đ nh riêng c a Th t ế ế ị
ặ i ích nông dân, n đ nh s n xu t nông nghi p và th tr ổ ả ệ ủ ướ ấ ng chính ph . ủ ệ
ố ớ
ng trong ngoài n ầ ả ợ ớ ị ườ
ng Chính ph s ng lúa g o. ệ
ủ ủ ế ị ị ả ở ộ
ọ ầ Quy đ nh trên c a Th t ẩ ủ ướ ị ườ ướ đ u có th t ế ề
ồ
ề ớ ơ ế ớ ố ơ ấ ặ
ỏ ặ ề ứ ướ ườ ộ ự ả ủ ẽ
ằ
ạ ng và thu l i cao nh t. ợ
ụ ấ
ấ ng và m c tiêu xu t kh u g o C ch m i ban hành trong th i đi m chúng ta b ẩ ạ ể ướ ế ớ ờ
ữ ụ ộ
ớ ạ ượ ấ
ng đ m b o hi u qu h n trong xu t kh u. Th c ch t m c tiêu này h ấ ụ ể ự ở ộ ự ệ ẩ ả
ng, c i thi n ch t l ạ ổ
ng cũng đ ệ ở ộ ị ườ ạ ị ạ
ng là cái đích mà các nhà xu t kh u h ướ ế
ẩ ấ ả
ướ ấ c các nhà ho ch đ nh chi n l ế ượ ụ ẩ ạ ấ
ể
Cũng nh trong s n xu t lúa g o, trong xu t kh u đ th c hi n các m c tiêu ố ồ ủ ề ả ạ ể ự ụ ư ệ ẩ ấ
đã đ t ra c n có các đ nh h - Vi c xu t kh u theo k ho ch tr n , vi n tr c a Chính ph , th c hi n ệ ả ợ ệ ủ ơ ế ấ ị ườ - Đ đ m b o l ng ị ể ả c, gi m b t khó khăn đ i v i ho t đ ng s n xu t, l u thông lúa g o và trong n ả ạ ộ ạ ả ướ ấ ư ủ ẽ c có bi n đ ng, Th t phân bón khi th tr ộ ế ướ xem xét, quy t đ nh các bi n pháp can thi p có hi u qu vào th tr ạ ệ ệ ng đi cho các nhà ng Chính ph đã m r ng h ủ ướ do ký xu t kh u. Không còn các đ u m i nên m i thành ph n kinh t ể ự ố ầ ấ c ngoài sau khi đã đăng ký kinh doanh. C ch m i đã k t h p đ ng v i đ i tác n ơ ế ớ ướ ế ợ ề c đây song cũng đ t ra nhi u thông thoáng h n r t nhi u so v i c ch ban hành tr ng xuyên c a các ngành, các v n đ b c xúc, đòi h i m t s qu n lý ch t ch , th ấ c p, tránh tình tr ng tranh mua, tranh bán, ép giá c a các doanh nghi p nh m thao ệ ủ ấ túng th tr ị ườ 3.1.2 Đ nh h ị c sang th k m i v i ế ỷ ớ ớ ướ ơ ớ nh ng c h i và thách th c m i là m t công c đ th c hi n các m c tiêu đ t ra v i ặ ệ ứ ơ ộ ấ ng g o xu t kh u, m r ng th tr s n xu t g o, tăng l ng và nâng cao ch t ị ườ ấ ạ ẩ ả ng vào l ả ụ ấ ả ơ ượ ẩ ng có nghĩa là tăng t ng kim ng ch g o xu t kh u. tăng s l ấ ượ ả ố ượ Bên c nh đó vi c m r ng th tr c coi ệ ạ ượ tr ng vì th tr ng đ n. Ba m c tiêu trên ị ườ ọ ấ c ti n hành song song đ m b o cho g o s n xu t ra có th xu t kh u t o thành đ ấ ể ả ạ ả ế ượ m t quá trình thông su t đ ng th i phù h p v i các m c tiêu c a s n xu t lúa và xu ủ ả ộ ớ ợ ụ ờ th tr ng trong giai đo n m i. th phát tri n chung c a n n kinh t ớ ế ị ườ ế ấ ạ ng. C th là: ụ ể ướ ặ ầ ị
NHÓM: 10 57
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ầ xu tấ kh u đáp ng nhu c u ứ ẩ ủ ạ ạ ấ
ứ ấ đa d ng c a th tr ạ ị ườ
ạ ng th gi ươ ậ
th tr ng tiêu th g o trong đó t p trung vào nh ng ữ ng và ch t l ng. - Th nh t: đa d ng hoá ch ng lo i g o c p cao i. ế ớ ng hoá th tr ng đ i n đ nh v s l ị ị ườ ề ố ượ ụ ạ ấ ượ ị ườ
ủ - Th hai: đa ph ứ ng t ố ổ ươ - Th ba: đa d ng hoá hình th c t ạ ứ ch c tham gia xu t kh u g o đ có th ấ ể ẩ ạ ể
ứ
đáp ng nhu c u ngày càng cao và ph c t p c a khách hàng. 3.2. Nh ng gi ữ ứ ổ ứ ứ ạ ủ i pháp ch y u nh m đ y m nh xu t kh u g o ẩ ạ ạ ẩ ằ ấ
ầ ủ ế ả 3.2.1. V phía chính ph : ủ
i pháp hoàn thi n h th ng t ả ệ ệ ố ch c xu t kh u ấ
c và Vi t Nam đã có m t trên 80 n ề 3.2.1.1 Các gi ữ ổ ứ ặ ẩ ướ ạ
ẩ ả
ủ ệ ế ớ ư ệ ấ ệ ố
ợ ổ ả ạ ẩ ế ạ ề ấ ẩ ả Nh ng năm g n đây, g o Vi ầ c xu t kh u g o l n th hai th gi ạ ớ ế ụ ụ
ồ ơ ố ẩ ậ ẹ ủ ế ạ ự
ầ ể
c s n ph m rõ ràng, ch a thi ẩ ượ ẫ ư ế ượ ề ị ườ ạ ế ượ ả
ẫ ệ ố ị ườ ạ
ướ c v th tr ạ th tr ở ị ườ
ề ng và chi n l ớ ổ ị ng n ờ ấ ệ
t Nam là n ạ i sau Thái Lan. Tuy nhiên, s n xu t lúa g o ứ ướ xu t kh u còn thi u quy ho ch, ch a đa d ng hoá ch ng lo i hàng, h th ng ch ế ạ ấ ạ i phân b không h p lý. bi n, b o qu n ph c v xu t kh u còn nhi u y u kém, l ế ấ i TP H Chí Minh, H th ng nhà máy xay xát, đánh bóng còn ít, t p trung ch y u t ồ ệ ố C n Th , M Tho. Đ u m i xu t kh u bó h p trong khu v c TP H Chí Minh, làm ỹ ấ ầ tăng chi phí v n chuy n và các chi phí trung gian. Bên c nh đó, chúng ta v n ch a ư ậ c chi n l ế t xác đ nh đ ị ng, b n hàng l n n đ nh và v n còn tình tr ng bán qua l p đ c h th ng th tr ượ ậ c ngoài. Khâu đi u hành xu t kh u trung gian, tranh mua, tranh bán ẩ ề ấ t m vĩ mô còn nhi u lúng túng, không k p th i, gây khó khăn cho doanh nghi p xu t ị ầ kh u v ngu n hàng và ký k t h p đ ng. ẩ ồ ồ
t Nam trên th tr ng th gi ế ớ i ệ ả
thì v n đ đ t ra hi n nay chính là hoàn thi n h th ng t ị ườ ẩ ể ề ặ ệ ấ ạ ấ
ế ợ ề Đ nâng cao kh năng c nh tranh c a g o Vi ạ ệ ố ấ ch c xu t kh u g o. ổ ứ ạ ồ ợ ố ớ
ủ ệ
ầ ầ ợ ị
ỉ ả ừ ầ ể ả ủ
ệ ỗ ợ ề
ủ ạ ệ ấ * Th ứ nh tấ : đ i v i m t s h p đ ng nh t là h p đ ng mua bán g o c p ộ ố ợ ồ Chính ph nên duy trì trong c ch quy đ nh khuy n khích doanh nghi p tham gia ế ơ ị ế t. Đ i v i các tr đ u th u và ch đ nh tham gia đ u th u khi c n thi ng h p doanh ế ấ ố ớ ườ ấ nghi p ph i d ng ho c h y h p đ ng đ đ m b o l i ích c a qu c gia thì nên có ố ả ợ ợ ặ ủ các h tr v tài chính khi có thi ủ ầ ồ t h i. ệ ạ ả ậ
ố ợ ẽ ệ ươ
ậ ố ứ
* Th ứ hai: Chính ph c n qu n lý ch t ch các gian l n trong xu t kh u g o ạ ẩ ặ ạ ượ c i các hình th c tinh vi có s ph i h p gi a các bên đ i tác nh m m c đích ụ ệ t i. Vi c h n ch này s đ m b o chênh l ch giá g o xu t kh u c a Vi ủ ấ ng m i đ ằ ẩ ự ố ợ ả ữ ệ ẽ ả ế ạ ấ ạ
i. b ng cách ph i h p các ngành có liên quan. Hi n nay, gian l n th ằ gi u d ướ ấ ki m l ệ ờ ế Nam và th gi ế ớ
ế ự
ị ố ạ ề ề ấ
ướ ch c trên m i ch bao quát đ ấ ầ ệ t các ho t đ ng này. ạ ộ ế ượ ớ ấ i pháp hoàn thi n h th ng t ệ c đi u ti ề ứ ả ỉ
hình qu n lý xu t kh u c a Chính ph ta trong giai đo n m i. Th c hi n các gi ẩ * Th ứ ba: tích c c xúc ti n hình thành các trung tâm giao d ch và xu t kh u g o đ h tr cho vi c đi u hành xu t kh u không theo đ u m i t o đi u ki n nâng ệ ể ỗ ợ ẩ ạ cao trình đ xu t kh u g o, là c s đ Nhà n ộ ẩ ạ Các gi ổ ả ơ ở ể ệ ố ủ c tình ả i ẩ ủ ự ệ ạ ấ ớ
NHÓM: 10 58
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ỏ ự ố ắ ự ả ờ
c hi u qu t ố ợ ộ ằ ạ ượ ồ i u nh t. ấ ấ ả ố ư
pháp trên đòi h i s c g ng n l c c a các ngành các c p đ ng th i ph i có s ỗ ự ủ ph i h p ch t ch , đ ng b nh m đ t đ ẽ ồ ặ 3.2.1.2 Các gi
Đ h ả ể ướ ươ ấ ạ ớ ồ
ị ượ ậ
ệ i pháp v lu t pháp, chính sách i m t ngành g o xu t kh u đ ng b , n đ nh trong t ng t ẩ ớ ầ ạ ng lai ụ ể ủ ng kinh doanh lành m nh v i kh năng c nh tranh cao c a ề ậ ộ ộ ệ ố ườ c ban hành c th ạ ộ ổ ị ả ớ
g n, chúng ta c n có m t h th ng lu t pháp v i các quy đ nh đ ầ rõ ràng t o m t môi tr ạ m t hàng. C th là: ặ
ộ ụ ể ấ ứ ậ ư
ẩ ế ủ ụ ủ ụ ả ấ ự ầ ượ ả
c c i cách tri ướ
ờ ệ ễ ả ế
t và các hi n t ộ
i đ a ph ng t ạ ự ể ị ớ ị ầ ươ
ệ ẩ ử ậ ồ
c, xoá b t ỏ ệ ồ ơ ờ ẩ ứ ạ
ươ ị ộ ự ộ ứ ư ạ ệ ẩ ậ ấ
ấ * Th nh t: th t c hành chính trong lĩnh v c xu t nh p kh u nh xin gi y ẩ phép xu t kh u, các th t c h i quan, thu ... c n đ ề t đ , tránh phi n ệ ể ấ hà sách nhi u, t o s thông thoáng trong ho t đ ng và các b c đi c a các doanh ạ ộ ủ nghi p, gi m thi u th i gian, chi phí không c n thi ự ng tiêu c c ầ ệ ượ ấ ừ khác. C n quy đ nh rõ ch c năng, quy n h n c a các cán b qu n lý các c p t ứ ạ ề ủ ả ng làm vi c trong các c quan nhà ng, nâng cao ch t l Trung ấ ượ ạ hách d ch, c a quy n trong xu t nh p kh u, đ ng th i đ y m nh n ấ ề ướ công tác trau d i trình đ chuyên môn và ngo i ng cho cán b công ch c hành chính ữ Nhà n c trong lĩnh v c xu t nh p kh u cũng nh đ o đ c và trách nhi m trong ướ công vi c.ệ
ẫ ặ ệ ệ ệ
ồ ợ
ặ ạ * Th hai: h ứ ẩ ấ ị ớ t là các doanh nghi p m i ng d n các doanh nghi p, đ c bi ướ tham gia xu t kh u g o tham gia ký k t các h p đ ng kinh doanh g o, tránh tình ạ ế ạ tr ng b giá quy đ nh quá cao ho c quá th p. ấ
ế ự ứ
ấ ạ ấ ệ ệ ụ
ấ ệ ề ị * Th ba: tích c c có nh ng chính sách h tr ỗ ợ ẩ ế ỗ ợ
ố ạ ộ ộ
ủ ủ ồ ỹ ề ặ
ươ
ệ ư ấ ụ ể
ờ t trong tr ộ ấ ế ặ ẩ
ng m i ho c đ duy trì th tr ặ ể ặ ớ
ướ ủ
ố ướ ố ớ ạ ể ự ượ ệ ạ ắ ố
ặ ị
ồ ị ợ ị ấ ồ ố ượ ự
ệ ể ứ ằ
v i m c cho vay t ả ố ố ệ ố ị
ế ấ
và khuy n khích các doanh ữ nghi p xu t kh u g o mà h tr ấ tín d ng xu t kh u là bi n pháp h u ích nh t. ữ ỗ ợ ẩ ế c đã có quy đ nh v quy ch h tr tín d ng xu t kh u qua quy t Hi n nay, Nhà n ẩ ụ ị ướ ng Chính ph . Các ho t đ ng cho vay v n l u đ ng, đ nh s 133/TTG c a Th t ủ ố ư ủ ướ ị ệ ụ ố b o lãnh d th u, b o lãnh th c hi n h p đ ng... c a Qu v m t nghi p v gi ng ợ ự ả ự ầ ả nh các Ngân hàng th ng m i nh ng v i lãi su t cho vay là lãi su t u đãi (lãi cho ấ ấ ư ớ ạ ư phát tri n) trong th i gian 720 vay v n l u đ ng b ng 80% lãi su t tín d ng đ u t ằ ố ư ầ ư ườ ng ngày. G o xu t kh u là m t hàng khuy n khích xu t kh u, đ c bi ệ ấ ẩ ạ h p xu t sang th tr ng truy n th ng theo quy đ nh ề ị ườ ị ố ị ườ ấ ợ i hai hình th c là cho vay tr c a Th t c khi ng Chính ph . Qu cho vay v n d ứ ỹ ủ ướ ủ c khi giao hàng, các giao hàng và cho vay sau khi giao hàng. Đ i v i cho vay tr ướ c vay v n ng n h n mua g o đ th c hi n h p đ ng xu t kh u doanh nghi p đ ẩ ợ ệ v i m c vay không quá 80% giá tr L/C ho c không quá 70% giá tr h p đ ng xu t ấ ớ ứ ế c th c hi n sau khi đ n v đã có h i phi u kh u. Vi c cho vay sau khi giao hàng đ ơ ệ ẩ c khi giao hàng, các i đa b ng 90% tr giá. Đ cho vay tr h p l ướ ị ố ợ ệ ớ i thi u 30% s v n vay. Đ i doanh nghi p ph i có tài s n c m c , th ch p tr giá t ố ế ấ ả ầ ể ố ộ ứ v i cho vay h i phi u h p l , đ n v ph i xu t trình h i phi u kèm theo b ch ng ố ả ị ợ ệ ơ ế ố ớ đ đ m b o cho doanh c v n c n h tr t hàng xu t. Trên t ng th , Nhà n ả ầ ướ ể ừ ỗ ợ ể ả ẫ ấ ổ
NHÓM: 10 59
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
c th tr ng trong và ngoài ế ấ ạ ẩ ượ ị ườ
nghi p xu t kh u g o c nh tranh và chi m lĩnh đ ạ ệ c.ướ n
: Nhà n * Th t c c n hoàn thành lu t thu v kinh doanh l ậ ươ ế ề ướ ầ
ầ ơ ụ ộ ố
ượ ế ả
ố ạ ẩ
ạ c an ninh l ươ ậ ấ ớ ượ ả t. Chúng ta ch p nh n giá g o trong n ấ ứ ư ẳ ng ph i tuân th , tránh tr n thu và đ u c gây các c n s t l ủ ả ng. Khi trong n ướ ề ế
ị ể ậ ủ
ế ể ế
ư
ấ ế ưở ẩ do. ự ẩ
ụ ấ ng m i t ạ ự c tích c c áp d ng các quy ch th ụ ằ ộ
ệ ủ ứ ẩ ả
ỹ ưở ệ ẩ ấ ạ
ị ườ ặ
ấ ạ ệ ớ
ẩ ở
ấ ử ụ ng theo hai tiêu chu n: m r ng th tr ẩ ưở ng m i có hi u qu v i m c tăng tr ả ớ ướ ứ ặ
ứ c là 20% và m c tăng tr ưở ạ c c n s n l c c a doanh nghi p. Vi c t ưở ng tuy t đ i t ệ ố ừ ng qu c t ố ế ấ ượ ấ ể ạ ượ ầ ự ỗ ự ủ
ượ ự ệ
ệ ấ ộ ế ị
ẩ ng hàng năm đ ưở ạ ươ ớ ơ ế ả ệ
ố ợ ả ể ả ưở ể
ể ậ ấ ẫ
ả ả ạ ế ữ ộ
ớ ẫ ầ
ể
ẽ ơ ạ ớ ơ ế ớ ề ấ ữ ấ ộ ạ ự ệ ẩ ậ ợ
ng th c đ m ự ả ị b o bình đ ng trong nghĩa v n p thu gi a các doanh nghi p kinh doanh trên th ệ ả ế ữ ị ng th c trên th tr ự ơ ố ươ ườ ằ ng th c thì có th cho r ng tr c ta đã đ m b o đ ể ự ườ ả xu t kh u càng nhi u g o càng t c tăng lên ấ ướ ạ ệ m t chút đ khuy n khích s n xu t lúa g o, gi m b t đ c ph n nào chênh l ch ầ ả ộ ỷ ọ ng th c ch chi m t gi a thu nh p c a nông dân và thành th vì chi tiêu v l tr ng ề ươ ữ ỉ ế ự nh trong chi tiêu đ i s ng hàng ngày c a dân thành th . Trong t ng lai không xa, ủ ươ ị ỏ ờ ố chúng ta có th bãi b thu xu t kh u g o vì cho dù thu có làm tăng thu ngân sách ạ ỏ nh ng v n c n tr th ẫ ả ở ươ ng xu t kh u cho * Th năm: Nhà n ướ ứ t công tác này nh m m c đích đ ng viên khuy n khích các doanh nghi p làm t ế ố ệ ế nh ng thành tích xu t s c và hi u qu cao. Căn c theo tiêu chu n c a Quy ch ữ ấ ắ ể ng xu t kh u, các doanh nghi p xu t kh u g o có th qu n lý và s d ng qu th ẩ ả c khen th ở ng xu t kh u đã có ho c m đ ẩ ở ộ ượ thêm th tr ng kim ng ch xu t kh u năm sau ấ ị ườ 500.000 USD tr lên (tiêu so v i năm tr ớ chu n 5.2); m t hàng g o xu t kh u đ t ch t l (tiêu chu n 5.3). Đây là ẩ ẩ ạ ẩ ệ ổ nh ng tiêu chu n khá cao, đ đ t đ ệ ữ c th c hi n m t cách công khai, công b ng và đúng ch c khen th ằ ứ ủ i các quy t đ nh, quy ch đã ban hành. Vi c l y ý ki n c a v i nh ng quy đ nh t ữ ế ị ớ công lu n trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng ph i h p v i c quan h i quan ạ ậ ng khi ki m tra h s ph i đ m b o không đ x y ra sai sót c a h i đ ng xét th ồ ơ ủ ộ ồ đáng ti c. Có nh ng doanh nghi p xu t kh u g o v n ch a hi u đúng, th m chí ư ệ ế ẩ ữ ng d n thông tin còn ch a bi t nh ng n i dung c b n trong Quy ch do vi c h ơ ả ế ẫ ệ ướ ư ng xu t kh u th i gian t i v n c n có ch a th t đ y đ . Chính vì v y, Quy ch th ờ ẩ ế ưở ậ ậ ầ ủ ư ế s b sung, hoàn thi n đ phát huy m nh m h n n a, tác d ng đ ng viên khuy n ụ ệ ự ổ khích doanh nghi p, phù h p v i c ch m i v xu t nh p kh u g o đã có s thay đ i.ổ
Nhìn chung, Nhà n ướ
ọ ả ầ ả
c nên nh t quán chính sách, có bi n pháp khuy n khích ế ng kh năng c nh ạ ườ ệ i c a doanh nghi p ế ớ ủ ấ ấ ạ ớ ạ ạ
ệ trong s n xu t và xu t kh u g o, tăng c m i thành ph n kinh t ấ ẩ ế ng g o th gi tranh, kh năng thích ng linh ho t v i th tr ị ườ ứ Vi
ả t Nam. ệ 3.2.1.3 Các gi ề ầ ư
ề ấ
ả Cũng nh t xu t kh u g o Vi ạ ẩ i pháp v đ u t t c các ngành ngh khác trong n n kinh t ề t Nam mu n phát tri n c n có chính sách đ u t ể ư ấ ả ệ ầ ấ ố , ngành s n xu t và ả ế ợ tho mãn, h p ả ầ ư
NHÓM: 10 60
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ơ ạ ẩ ậ
c đ u t ầ ư ứ x ng c ta.
ẩ ớ i, ầ ủ ấ ướ ữ c c a nó trong n n kinh t ả ẩ ọ ượ hi n nay c a đ t n ế ệ ng đ y m nh s n xu t và xu t kh u g o trong nh ng năm t ạ ấ
Nhà n ề ấ trong các lĩnh v c sau: ự
ụ ụ lý. H n n a, g o là m t hàng xu t kh u quan tr ng, vì v y c n đ ặ ữ ấ đáng v i v trí chi n l ế ượ ủ ớ ị Đ tăng c ể ườ c c n t p trung đ u t ướ ầ ậ * Th nh t, đ u t ấ ứ
ả ề ả ầ ệ ố ệ ố ấ ơ ở ậ ể ệ
ợ ả ả ườ
ấ ở ấ ệ ị ệ ủ ằ các khâu s n xu t, ch ả ả ế
c, h th ng c s v t ch t ph c v công tác qu n lý ch t l ả
ạ ạ ệ ắ ệ ố * Th hai, đ u t ự ầ ư ấ ượ ấ ng g o. ạ ạ ạ ầ ư cho h th ng c s v t ch t ph c v cho s n xu t. Đây ầ ư ấ ấ là đi u ki n tiên quy t đ s n xu t có th hi u qu . H th ng này c n ph i đ ả ượ c ế ể ả trang b hi n đ i, đ ng b , phù h p v i môi tr ứ ạ ng môi sinh, đ m b o cho s c c nh ớ ồ ộ ế tranh c a lúa g o. C s h t ng c n đ c chú tr ng nh t ầ ượ ơ ở ạ ầ ấ ọ bi n b ng vi c l p đ t, s d ng các máy móc m i, công su t cao, c i ti n h th ng ệ ố ặ ử ụ ế ớ đi n n ụ ụ ơ ở ậ ệ ướ ồ
ấ ấ ể ệ
ầ ỹ ư ự ạ ủ ướ ự i quy t đ nh s phát tri n ngành lúa g o c a n ể
ộ ộ ạ
ậ ề ế ứ
ọ ườ ứ ủ ữ
ạ trong và ngoài n ự ạ
ọ ớ ở ớ ề ả ướ ạ ủ ứ ế ế ấ ậ
ậ
phát tri n ngu n nhân l c ph c v s n xu t lúa g o. Các ứ ụ ụ ả nhà khoa h c, k s nông nghi p và nông dân tr c ti p s n xu t chính là nh ng ữ ọ ả ế c ta nên c n có chính sách đ u ng ầ ế ị ườ ầ c cũng c n ng. Nhà n ng và s l m t cách h p lý đ i ngũ này v c ch t l t ợ ướ ố ượ ề ả ấ ượ ư ộ h tr giáo d c đào t o trong ngành nông nghi p đ có đ c nh ng cán b có trình ụ ữ ượ ể ệ ỗ ợ đ , tâm huy t v i ngh , đem ki n th c c a mình v n d ng trong nghiên c u khoa ụ ế ớ ộ ng xuyên cho h nh ng sách báo, t p chí khoa h c, nh ng thông h c, cung c p th ữ ọ ấ ọ c, t o đi u ki n tin c p nh t v các thành t u khoa h c m i ệ ậ ề ậ ề cho h nâng cao ki n th c, ti p c n v i n n s n xu t lúa g o c a các n ỹ c có k ướ ọ thu t tiên ti n. ế V i ng ớ ế ừ ữ ầ ộ
ể ọ ọ ỏ ề ệ ệ
ấ ệ ớ
ả ẹ ề ồ ụ ỉ
ạ ọ
ạ ấ
ể ả ặ ứ ậ
ẩ ỗ ợ ố ứ ườ ả
ỹ i nông dân ph i hoàn l ạ ộ ố i v n d ạ ố ể ể
ệ i, trông ch vào Nhà n ờ l ỷ ạ ướ ư
ề ỹ i nông dân, c n chuy n giao đ n t ng h nh ng thông tin v k ườ ầ , t o đi u ki n cho h h c h i, nâng cao dân trí. Các c p huy n, xã c n thu t, kinh t ế ạ ậ i thi u giông lúa m i, cách gieo c y, chăm sóc có hi u qu , tránh tình ch c gi t ấ ệ ớ ứ ổ tr ng ch áp d ng kinh nghi m lâu năm trong ngh tr ng lúa mà coi nh nh ng ng ứ ệ ữ ạ ỗ ợ ố c c n có chính sách h tr v n d ng khoa h c công ngh m i. Bên c nh đó, Nhà n ệ ớ ướ ầ ụ ng cao c n tuân th quy cho nông dân vì đ s n xu t lúa g o xu t kh u có ch t l ủ ầ ấ ượ ấ i hình th c tín d ng s b t ẽ ắ trình k thu t ng t nghèo và t n kém. H tr v n d ụ ướ ả i hình th c lãi su t u đãi nên bu c h ph i ng ọ ộ ấ ư ướ i s v n năng đ ng sáng t o, tìm cách đ kinh doanh có hi u qu cao đ hoàn tr l ả ạ ố ố ả đi vay, xoá b thói quen ọ ướ c nh khi h tr cho h d i ỏ ỗ ợ hình th c tr c p. ợ ấ ứ ầ ư ứ ứ ụ ệ ọ
ư ấ ả ệ ả ấ ạ ọ
ự ể ầ ộ
ự ề ụ ự ệ ệ ọ
ử ụ ứ ữ ế ậ
ứ vào nghiên c u các ng d ng khoa h c công ngh . Cũng * Th ba, đ u t t c các ngành khác, trong s n xu t lúa g o, khoa h c công ngh là lĩnh v c ự nh t ầ ư c n u tiên đ u t ớ ầ ư ớ cho vi c nghiên c u và ng d ng các thành t u v công ngh sinh h c g n v i ắ nghiên c u chuy n giao đ giúp nông dân ti p c n và s d ng đ c nh ng thành sâu... nh m có t u c a khoa h c k thu t hi n đ i v gi ng, phân bón, thu c tr ự đ tr thành đ ng l c m i cho s phát tri n, trong đó c n đ u t ầ ư ể ở ứ ứ ể ậ ạ ề ố ượ ừ ể ọ ủ ệ ằ ố ỹ
NHÓM: 10 61
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ả ứ ạ ạ ạ ủ ng cao, s c c nh tranh v i các lo i g o c a Thái ớ
ữ đ ẩ ữ ượ Lan, M ... trên th tr ị ườ ầ c nh ng s n ph m có ch t l ấ ượ i. ng th gi ế ớ ụ ắ ề ấ ề
t h u quá xa so v i các n ể ơ ụ ậ ướ ể ớ
ứ
ạ ọ ồ
ề ố ự ể
ỹ ứ Chúng ta c n kh c ph c nh ng khó khăn v v n đ kinh phí cho nghiên c u c khác. Nhà khoa h c đ phát tri n, tránh nguy c t ọ c c n phát huy vai trò ch đ o c a các c s nghiên c u chính là các vi n, các n ỉ ạ ủ ệ ơ ở ướ ầ ng khác tham gia nghiên c u trong tr ng đ i h c, đ ng th i huy đ ng m i l c l ộ ọ ự ượ ứ ờ ườ ầ c c n khuy n khích đ u ng... M t khác, Nhà n đó có các doanh nghi p, nông tr ế ướ ầ ặ ườ ệ xây d ng các h th ng trang tr i nghiên c u - th c nghi m tri n khai v gi ng, t ệ ứ ạ ệ ố ư thu nông, b o v th c v t, c i t o đ t ỷ ấ
, phát tri n h th ng c s h t ng b n c ng và các d ch v ph c v ự các khu v c s n xu t. ự ả ế ả ấ ở ơ ở ạ ầ ụ ụ ụ ị
ấ
ả ệ ự ậ ả ạ * Th t ệ ố ể ứ ư xu t kh u g o. ẩ ạ • ấ ể
ồ ồ ạ ệ ố ử ế ả ấ
ạ ẩ ấ ệ ượ ướ ướ
ẩ ở
ậ
ơ ở ạ ầ ơ c thu mua và xu t sang n ấ ụ ụ ậ ế c ta b đ y lên cao. Dù chi phí này th
ị ẩ ư
ẩ ườ ườ i ch u thi ị ng t p trung v ậ
ề ẩ ậ ạ ộ
ề ặ ầ ạ ự ẩ
ọ ượ ấ
ế ự ấ , nâng c p, c i ti n l ể ố c đ u t ầ ư ầ ấ ỡ ể ấ ậ ố
i pháp n a cho s t c ngh n là Chính ph nên t p trung đ u t ầ ư ủ ậ
ự ắ ở ồ ử
đ ng b ng sông C u Long theo ph ầ ữ
ờ M t gi ộ ả ạ ạ ậ ộ ố ả ử ữ ư ầ ơ
t, có th là c ng chuyên dùng cho xu t kh u. Đ c bi ể ệ ặ ả ầ ả ố
ấ c đ u t ự ộ
ẩ ấ ồ
ấ
ệ ằ ẽ ả ậ ồ
ả ề
ụ ụ ề ằ ộ ấ ằ ạ ồ
Phát tri n h th ng c s h t ng b n c ng cho xu t kh u. ẩ ấ Đ ng b ng sông C u Long là n i cung c p ngu n g o ch y u cho xu t ằ ủ ế c ngoài qua các c ta hi n nay. G o đ kh u c a n ủ vùng này nói riêng và c ng kh u. Tuy nhiên, c s h t ng ph c v cho xu t kh u ẩ ơ ở ạ ầ ả c nói chung có r t nhi u h n ch . Chính vì v y, chi phí v n chuy n g o c a ạ ủ c n ể ạ ề ấ ả ướ ng do khách hàng tr vì giá g o tính theo n ạ ả ườ ướ t thòi cu i cùng v n ẫ i b tr trong giá s n ph m nên ng giá FOB nh ng l ố ệ ẩ ạ ị ừ ả ề Tp.HCM, n iơ là các doanh nghi p xu t kh u. G o xu t kh u th ấ ạ ấ ệ di n ra ho t đ ng xu t, nh p c a r t nhi u lo i hàng nên d d n đ n s ùn t c. ắ ễ ễ ẫ ạ ủ ấ ấ i, khâu cu i cùng c a xu t kh u g o. V n đ đ t ra c n t o s thông su t v v n t ạ ấ ủ ố ề ậ ả ả ế ạ i C ng Sài Gòn là c ng quan tr ng nh t nên c n đ ầ ả ả ng ti n b c d đ đáp ng nhu c u v n chuy n xu t kh u h th ng kho bãi, ph ẩ ệ ứ ươ ệ ố g o đúng th i gian và ti n đ . ế ộ ạ , xây ẽ ữ ả ng pháp dàn i m t s c ng d ng, c i t o l ằ ự ươ ộ ố ả tr i, tránh t p trung vào m t c ng nh hi n nay. C n có nh ng s a ch a, nâng c p ấ ữ ư ệ ộ ả ả ấ đ bi n m t s c ng nh Long An, M Tho, C n Th ... thành nh ng c ng có ch t ả ỹ ể ế t là c ng C n Th , ng t l ơ ẩ ượ ự xây d ng s tác đ ng tích c c m t c ng kh u có v trí chi n l c, n u đ ẽ ị ế ượ ầ ư ế ượ ộ ả ửu Long, đ y nhanh ti n đ CNH - HĐH đ n s n xu t lúa g o đ ng b ng sông C ộ ế ẩ ằ ạ ế ả ấ khu v c này, t o s l u thông lúa g o thu n ti n cho vùng s n xu t lúa và cho xu t ậ ạ ự ư ả ạ ự đ ng b ng lên c ng Sài Gòn s gi m đáng kh u, đ ng th i chi phí v n chuy n t ờ ể ừ ồ ẩ khu v c mi n B c nh m ph c v cho k . Ngoài ra, c n nâng c p các c ng kh u ắ ự ẩ ở ả ầ ể g o xu t kh u đ ng b ng sông H ng, tránh tình tr ng ph thu c quá nhi u vào ụ ẩ ở ồ ấ ạ khu v c phía Nam. ự
NHÓM: 10 62
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ớ ầ ả ẩ
ấ ả ủ ộ ộ ậ ệ ả ơ
Song song v i các c u c ng, các doanh nghi p xu t kh u g o c n ký k t h p ế ợ ạ ầ ể i, b o đ m đúng ti n đ v n chuy n đ ng v i các c quan c a b giao thông v n t ế ậ ả ớ ồ t n i s n xu t, d tr và xu t kh u. ừ ơ ả ấ
• ấ ự ữ ẩ Phát tri n d ch v b o hi m và v n t ụ ả ể ậ ả ể ị ẩ i hàng h i ph c v xu t kh u ụ ụ ả ấ
g o.ạ
Hi n t ạ ạ ẩ ệ ạ
ấ ủ ẩ
ả ể
c đ i hàng h i và b o hi m, giá l i pháp đ y m nh d ch v b o hi m và v n t ị ậ ầ ư
ớ ớ ả ằ
ớ ả ệ
ố
ng hàng n i đ a, 40% kh i l ự ng hàng nh p kh u và tham gia ch thuê cho n ở
ớ ấ ẩ ạ ủ ủ ộ ị ữ ể ộ ộ ậ ẩ
i nhu n t ị ụ ả
ệ ế ề ữ ả ậ ừ ề ế ạ c l ượ ợ ể
ng i, giá g o bán c a ta cho các nhà nh p kh u là giá FOB, t o cho chúng ậ ta tâm lý an toàn khi xu t kh u, tránh nh ng r i ro có th x y ra trên đ ng v n ậ ể ả ườ ữ ủ chuy n. Tuy nhiên chúng ta không phát tri n đ ạ i ả ể ể ượ ộ cao so v i CIF. Vì v y c n đ a ra gi ậ ả i ụ ả ể ả ạ ẩ t o tâm lý hàng h i b ng cách liên doanh v i các hãng b o hi m danh ti ng qu c t ế ể ả ố ế ạ i hàng h i. M c tiêu yên tâm, tín nhi m v i khách hàng, phát tri n kh năng v n t ụ ả ậ ả c a Chính ph năm 2010 là xây d ng m t đ i tàu qu c gia đ s c ch 99% kh i ố ở ủ ứ ủ l ướ c ố ượ ượ t Nam có th chào hàng ngoài. V i nh ng th m nh trên, nhà xu t kh u g o c a Vi ể ệ ờ theo giá CIF và thu đ nh ng d ch v b o hi m, hàng h i đ ng th i ể ả ồ t o đi u ki n phát tri n ngành ngh , gi i quy t công ăn vi c làm cho nhân công ệ ạ trong ngành trên. 3.2.1.4 Các gi
ự
Th tr i pháp v th tr ề ị ườ ứ ế ị ng. ẩ ứ
ầ ủ ạ ạ
ậ
ọ ị ế ủ
ề ồ
ậ
ả • Th nh t : nghiên c u và xây d ng th tr ứ ấ ị ườ ng quy t đ nh đ u ra c a s n ph m. Nghiên c u th tr ng là y u t ị ườ ủ ả ế ố ị ườ ị là nh m nâng cao kh năng c nh tranh c a g o Vi t Nam. Công tác nghiên c u th ả ứ ệ ể ch c t p trung, khách quan và khoa h c. Vì v y, chúng ta có th tr ườ ị ườ hi u bi ng ự ặ ể ng, đ ng th i cho phép cũng nh n m b t thông tin v các bi n đ ng trên th tr ế ờ ị ườ ắ ứ ng. T đó th c hi n xâm nh p và thích ng đánh giá ti m năng và quy mô th tr ệ ị ườ ự v i th tr ị ầ ủ ớ ế ạ
ị ườ ứ ạ
ằ ng c n đ c t ầ ượ ổ ứ ậ t v các đ c tính, thói quen tiêu dùng, th hi u c a các khu v c th tr ế ề ộ ư ắ ừ ề ng, t o th c nh tranh đ m r ng th ph n c a mình. ể ở ộ ị ườ ạ Đ nghiên c u th tr ặ ạ ể ầ ể ạ
ả ị ườ
c, ph bi n k p th i các chính sách m i c a Nhà n ề ổ ế ướ ị
ạ ộ ớ ủ ậ ướ ệ ố ậ ể ậ
ng g o - m t hàng có th hi u tiêu dùng đa d ng-Nhà ị ế c c n hình thành các trung tâm chuyên trách cho ngành g o đ khai thác, cung n ướ ng, tình hình ho t đ ng c a các thành viên trong và c p thông tin v giá c th tr ủ ấ ấ c cho các nhà xu t ngoài n ờ kh u. H th ng thông tin ph i th t chính xác, c p nh t đ có nh ng ph n ng linh ả ứ ữ ả ẩ ng. ho t tr ạ ướ ạ ấ ộ
ỏ ệ ươ ố
c nh ng bi n đ ng c a th tr ữ ộ ị ườ ế Xây d ng th tr ng xu t kh u g o là m t đòi h i mang tính c p thi ẩ ị ườ ự c. Nhà n ề c c n t o l p và đ t m i quan h th ặ ủ ủ ấ ướ ầ ạ ậ ẩ ấ ạ
ố ợ ả ặ ả ớ
ạ ộ ệ ờ ồ
t và ế ng m i v i các n c có chi n l ế ượ ạ ớ ướ nhu c u l n v xu t kh u g o, tranh th khai thác các m i quan h đ ký các hi p ệ ầ ớ ệ ể ướ ể ạ đ nh xu t kh u g o ho c các b n tho thu n ph i h p, h p tác v i các n c đ t o ẩ ấ ị ố ợ ậ ạ i cho các doanh nghi p ho t đ ng đ ng th i có th h tr cho các đi u ki n thu n l ậ ợ ệ ề ầ ng bên ngoài. Trong quá trình xu t kh u g o, c n doanh nghi p tìm ki m th tr ể ỗ ợ ẩ ị ườ ế ệ ạ ấ
NHÓM: 10 63
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ủ ươ
t Nam, t ự ộ ng m i qu c t ệ ạ đ i v i các b n hàng, t ng b ố ế ố ớ ạ ẩ ừ ướ ạ c t o đó đ y m nh xu t kh u chi m lĩnh ế ấ ừ ẩ ạ
tranh th gây d ng uy tín th ạ thói quen a chu ng, tiêu dùng g o Vi th tr ư ng. ị ườ
ạ ữ
ả các th tr ị ườ Vi c l a ch n các th tr ị ườ ọ ề ấ ệ ệ
• Th hai: ứ ệ ự i là v n đ khá nan gi ề ạ
ng xu t kh u g o theo th t ẩ
ố ớ ứ ự ư ơ ở ạ ầ ạ ự ệ
ươ
i, chúng ta t p trung xu t kh u g o vào nh ng th tr ng lai. ậ ị ườ ng ấ ữ ữ ạ ấ ẩ
ng m c tiêu. ụ ng m c tiêu cho xu t kh u g o trong nh ng năm ẩ ấ ụ t t Nam hi n nay là s p x p ế i. Đi u quan tr ng đ i v i Vi ớ ắ ọ , đ u u tiên và hi u qu kinh t các phân đo n th tr ế ầ ị ườ ả ệ ấ ề t v n cho s n xu t, ch bi n, xây d ng c s h t ng cho nông nghi p, t o ti n ạ ế ế ấ ả ư ố đ cho xu t kh u g o trong t ạ ẩ ề Nh ng năm s p t ắ ớ tiêu bi u sau: ể * M t, th tr ộ ữ ng t p trung nh ng ị ườ ấ ấ ậ ạ
ị ườ ng th p (t m 25-35%) nh n Đ , Philippin, các c nghèo tiêu th g o ch t l ng g o ph m c p th p. Đây là th tr ấ ẩ ấ ượ ụ ạ ư Ấ ấ ộ
+ Th tr n ướ qu c gia châu Phi... ố ị ườ ồ ổ ạ ư
ộ ề ơ ả
ấ ướ
ế ng quan tr ng c n h ầ ọ c ASEAN, c c u hàng xu t kh u t ẩ ươ ớ
ằ ườ ươ ẻ ng b và đ ộ
ể ứ
ữ ư ng lai n m trên h th ng đ ộ ộ ng này đ c bi ặ ặ ặ ấ ả
ề ạ ướ ệ ắ ớ
ướ
c tr ng lúa cao s n đ cung c p n đ nh cho th tr ng th gi ồ ướ c Inđônêxia, Singapo, Philippin... Chúng ta đã có h ả ể ị
ằ
ị ủ ế ủ
ấ ổ ờ t Nam. ệ ạ ủ ụ ạ ậ ệ ả
ừ nhân . ng n đ nh g o bao g m các n c ASEAN nh Philippin, ướ ị ng t i. V c b n gi a n ữ ướ c Malayxia... Đây là m t th tr ướ ớ ị ườ ầ ng t nh nhau. Tuy nhiên ta c n ta và các n ự ư ơ ấ c trong khu v c đ a lý, khai thác nh ng u th và giá nhân công r so v i nhi u n ướ ề ự ị ế ộ ư ng s t xuyên Á và ch đ u và trong t ắ ườ ệ ố c ASEAN đ tăng m c xu t kh u hàng hoá và đãi thu quan tr ng n i b các n ẩ ọ ế t là các m t hàng nông s n nh g o. M c dù d ch v vào th tr ư ạ ị ườ ụ ị ỗ ứ chúng ta g p s c nh tranh gay g t v i Thái Lan v g o nh ng chúng ta có ch đ ng ư ặ ự ạ ng đi đúng khi liên i các n t ướ ạ doanh v i các n ế ớ i ị ườ ớ tr điở thì ASEAN v i hi u qu cao. Chúng ta nh n đ nh r ng trong th i kỳ năm 2010 ả ệ ớ Philippines m i đây cũng đã v n là th tr ớ ị ườ ẫ thông báo gia h n tho thu n Chính ph mua g o c a Vi ớ 2011-2013 v i s l ố ượ ậ ng tiêu th g o ch y u c a Vi ạ ệ ấ ậ ỗ
ạ ủ ị ườ ậ ổ ị
t Nam t ẩ ư ng nh p g o c a Vi ướ ủ ờ ữ ố ề
ng 1,5 tri u t n m i năm, đ ng th i m r ng nh p kh u t ở ộ ồ ng không n đ nh là nh ng th tr + Th tr ị ườ ng không đ ng đ u nh Trung Qu c và các n ư ồ i và v th đ a lý thu n l ậ ợ ị ế ị ậ
t Nam. ố ứ ẹ ẩ ướ ệ ệ
i, Trung Qu c h a h n là n Các doanh nghi p xu t kh u chính c a Vi ấ ệ ồ ự
s l ố ượ ng ườ c a Vi ủ ủ Trung Qu cố tính đ nế tháng 3/2011 g m có Vilexim, L th c Th c ph m Vĩnh Long, Gentraco, Hi p L i… ự ợ
nh Trung Qu c, th tr ẩ ng t t Nam v i ớ ệ c Châu Phi. V i s dân 1,3 t ỉ ớ ố ạ ớ c nh p kh u g o l n ẩ ị ườ ng t Nam sang th tr ng th c Long An, L ươ ng ấ ấ ể
ệ ị ườ ư
ự ọ ng các qu c gia châu Phi r t có tri n v ng T ố ự ư ươ t Nam nh ng cũng g p nhi u khó khăn. Khu v c này đ i v i g o xu t kh u c a Vi ự ề ệ ấ ố ớ ạ ạ ng g o luôn có nh ng b t n đ nh v chính tr , khó có kh năng thanh toán nên l ề ươ v i h n 60 ngàn t n. ớ ơ ố ặ ả ẩ ủ ị ấ ổ ượ ữ ị
NHÓM: 10 64
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ẫ ệ ề ư ự ậ ừ
ổ ả ậ
ấ t Nam và chúng ta ph i t p trung khai thác trong nh ng năm t ng g o ph m ch t cao bao g m các n ồ ạ t Nam dù nhi u nh ng không n đ nh. Tuy nhiên khu v c v n là b n ị i. ớ ữ ấ c nh p kh u g o ch t ẩ ướ ậ ạ
l ượ ẩ ồ
ệ ẩ
ạ t Nam bao g m: ệ ư ớ ạ ủ ạ ặ ắ ủ ạ ự ạ
c ch t l ạ ộ
ng lai, khi chúng ta nâng cao đ ề ườ ự
ữ ữ ệ ả
ấ ượ ủ ẩ t Nam ph i th t s năng đ ng, đ m b o ch t l ấ ượ ạ ị ả c xu t kh u tr c ti p g o Vi ự ế ậ ự ừ ộ ấ ướ ệ
Vi nh p t hàng r t l n c a Vi ệ ấ ớ ủ * Hai, th tr ị ườ ng cao c a Vi ệ ủ ng EU: hi n nay kim ng ch xu t kh u m t hàng g o c a Vi - Th tr t Nam ấ ị ườ ng này ch a l n do có s c nh tranh gay g t c a g o Thái Lan. Tuy vào th tr ị ườ ị ng g o thì đây là m t th nhiên trong t ượ ươ ng r t có ti m năng. Các chu n m c kinh doanh c a EU đòi h i các doanh tr ỏ ấ ch tín nghi p Vi ng g o và gi ả ạ ệ trong giao d ch, buôn bán, t ng b ự t Nam vào khu v c ẩ này.
ướ
ầ ấ ẩ ể ưở
ị ầ ẩ ứ t Nam có th h ậ ệ ể
ị ườ
ả ầ ụ ạ ế - Th tr ậ c tiêu th g o đòi h i ch t l ướ ắ
ả ỗ ứ ấ ượ ấ ượ ng ế trang thi t ng, nh t là khi ấ
ị ạ ậ ả ng M : là n - Th tr i nh ng M cũng có c xu t kh u g o l n trên th gi ỹ ị ườ ỹ ư ế ớ ạ ớ i hu qu c c a M nên g o ng quy ch t nhu c u nh p kh u. Vi ạ ỹ ố ủ ậ ệ ẩ ế ố ệ ng lai, ng này d dàng h n. Trong t c a ta có th ti p c n và xâm nh p vào th tr ươ ơ ễ ị ườ ể ế ậ ủ chúng ta c n m r ng quan h đ có m c xu t kh u g o n đ nh vào th tr ỹ ng M ở ộ ị ườ ạ ổ ấ nói riêng cũng nh các n c châu M nói chung. ỹ ư ướ ng Nh t B n: Nh t B n là n ỏ ậ ả ậ cao. Do v y, các doanh nghi p c a ta c n n m b t xu th này đ đ u t ệ ủ b nâng cao ch t l ẩ ớ ị Nh t B n gi m m c b o h đ i v i m t hàng g o theo quy đ nh c a WTO. ộ ố ớ
ể ầ ư ắ ng s n ph m m i có th có ch đ ng trên th tr ị ườ ể ủ c giàu có trên th ồ ự
ị ả ặ ứ ả ng Trung Đông: đây là khu v c g m nh ng n ươ ạ
ng ể ề ữ i, có nhu c u cũng nh kh năng thanh toán, giao d ch th ớ ư ướ ng m i qu c t ố ế ạ ị ườ
ệ ầ ạ
ượ ư ự
ế ... Do khu v c này nên kim ng ch buôn ự ở t Nam đã có c này không đáng k . B c đ u g o Vi ể ướ ẽ ở ng lai, khu v c này s m ra i Iran, Irac... Trong t ươ t Nam. ệ ạ ớ
ạ
ế ụ ệ ấ ẩ
ả - Th tr ị ườ gi ư ầ t nhi u v b n hàng và th tr ch a hi u bi ề ạ ế bán gi a Vi t Nam và các n ướ ệ ữ c a dùng t ch đ ng và đ ạ ỗ ứ nhi u c h i cho các nhà xu t kh u g o c a Vi ấ ề ơ ộ ẩ ạ ủ ệ ng th p c a Vi Nhìn chung, g o ch t l t Nam chi m t ấ ủ ấ ượ ng châu Á và châu Phi r ng l n nên c n khai thác m c đ t ầ ớ ộ t Nam ti p t c th c hi n chính sách thúc đ y đ u t ả ầ ư ng g o, k t h p v i các chính sách Marketing th tr ủ ị ườ ự ớ ạ
ị ườ ụ ạ
ữ ấ
ng các n ệ ạ ị ặ ể ấ ầ
ườ
ở
ị l khá cao v i th ế ỷ ệ i đa. Bên c nh đó, tr ứ ộ ố ườ vào s n xu t nâng cao ch t ấ Vi ệ ủ ể ư ng c a Chính ph đ đ a l ế ợ ượ c tiêu th lo i hàng này v i giá cao. m t hàng cao c p xâm nh p th tr ớ ướ ậ ấ ặ v ng các th ph n đã xu t kh u, t k t h p gi a vi c gi Do v y, chúng ta ph i bi ẩ ế ế ợ ầ ữ ữ chuy n d n sang s n xu t và xu t kh u g o cao c p và đ c s n đ đi vào th ị ẩ ả ấ ấ tr ẩ ị ấ ả ạ ấ t Nam ngày càng tăng. Trong nh ng năm t ầ
ớ i hi u qu kinh t ườ ệ ể ệ ạ ạ ẩ
qu c dân. ả ậ ể ả c giá tr xu t kh u cao h n. ng cao c p, thu đ ơ ấ ị ng xu t kh u g o còn r ng m , kh năng tham gia vào th Nh v y, th tr ộ ẩ ư ậ i, chúng ta c n th c tr ự ng g o c a Vi ữ ạ ủ ấ cao nh t hi n ho t đ ng xu t kh u g o sao cho có th đem l ế ả ạ ộ trong n n kinh t ề ượ ị ườ ệ ấ ế ố
NHÓM: 10 65
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
3.2.2. V phía doanh nghi p: ề
ng s n ph m và hi u qu xu t kh u ệ ả ấ ẩ
ả ệ ấ ượ ấ ả 3.2.2.1. Nâng cao ch t l ẩ
ẩ ố S n ph m s n xu t ra ph i đ m b o tho mãn nhu c u c a khách hàng. Đ i ầ ủ ả c ngoài có nh ng đ c tính v văn hoá khác ặ ướ ữ ề ẩ ẩ ấ
ắ ầ ơ
ả
ả ả ả ả v i s n ph m xu t kh u, khách hàng n ớ ả t nên yêu c u càng kh t khe h n. bi ệ ệ ề ủ ướ ỹ ả ờ ế ự ữ ả t khí h u n ậ
i h ng g o xu t kh u. C th , chúng ta c n s p x p l ạ ẩ ng c a đi u ki n th i ti ấ C i ti n k thu t công ngh và h th ng kho d tr b o qu n vi c c t gi ệ ố ế ệ ể
ố ộ ữ ứ ụ ể ụ
ị ệ ự ắ ẩ
ả ể ệ ậ ợ ạ ở ộ ố ọ
ề ụ ấ ữ ả ả
ắ ử ụ ạ ậ ằ ố ợ t là các kho d tr ặ ự ữ m t s tr ng đi m, t o đi u ki n thu n l ạ ạ ả ế t b ng cách s d ng màng PVC trong khí CO ạ
ả ự ữ ố
ệ ỏ ố ể
ướ ế ả m t s c m kho d tr qu c gia hi n đ i, đòi h i v n đ u t ầ ư ớ ự ữ ố ẩ ụ ạ ừ ự ậ ẩ
ng đ b o qu n l ả ươ ể ả
ng ti n c t tr
i, ch t l ữ ớ ớ
, ữ ậ ả ế ệ ấ h n ch nh ng nh h c ta là nh ng bi n ệ ưở ữ ạ ữ ế ạ ệ pháp đ nâng cao ch t l ấ ượ ầ ắ th ng kho ch a, b trí m t cách h p lý và kh c ph c nh ng kho ch a đ t tiêu chu n ẩ ư ạ quy đ nh, đ c bi ớ xu t kh u và xây d ng thêm nh ng kho m i, ữ ấ i cho c t tr , b o qu n lúa hi n đ i ệ g o. Bên c nh đó, chúng ta ph i áp d ng các công ngh b o qu n tiên ti n: b o ả ạ ệ ả qu n kín g o, sát tr ng, g o l 2 ho cặ ả ạ trong các kho d tr qu c gia và d tr kinh doanh, b o qu n mát thóc g o khí Nit ự ữ ơ ể ạ l n đ có th c nh ở ộ ố ụ c xu t kh u g o khác, s n xu t và áp d ng m t s ch ph m vi tranh v i các n ẩ ế ộ ố ấ ớ ộ ạ t côn trùng mà không gây đ c h i sinh v t, các ch ph m t ệ ậ i và gia súc, không làm nhi m b n môi tr cho ng ự ng th c ườ ườ trong kho t p trung và ph gia đình. ậ V i nh ng đ u t v s n xu t nh trên, trong nh ng năm t ữ ấ ươ ầ ư ề ả ẽ ệ ổ
ng lai c a ngành g o Vi ả c t quan tr ng có th quy t đ nh đ ượ ươ ọ
t Nam s thay đ i, đ t đ ạ ượ ể ể ủ c đi m l n c a chúng ta là ch t l ấ ượ ủ ữ
ạ ề ượ ể
c kim ng ch xu t kh u g o. Các gi ạ ấ ẩ
ớ ầ ự ấ ộ ộ ố
ườ ủ ệ ẩ ạ ầ ố
ng quan h c đ giúp đ nhau cùng phát tri n, cũng nh quan h ư ng c và tăng c ể ệ ệ
c ngoài đ đ y m nh xu t kh u. ạ ả ấ th c v t có tác d ng di ụ ẩ ễ ệ ấ ữ ở ấ ượ ng ư ấ c hi u qu cao trong s n xu t và xu t kh u. ẩ g o c a Vi ấ ả ệ ạ ủ ệ t Đây là m t y u t ạ ế ị ộ ế ố ắ ng g o. Kh c Nam vì m t trong nh ng nh ớ ộ ượ c giá bán, thu hút nhi u khách ph c đ c y u đi m này s giúp chúng ta tăng đ ẽ ế ượ ụ ả i hàng mua v i s l ng l n, qua đó tăng đ ạ ớ ố ượ ượ pháp v s n ph m g o c n ph i th c hi n m t cách th ng nh t, toàn b và đ t ạ ề ả ạ ệ ả ẩ i u. c hi u qu t đ ệ ả ố ư ượ Các doanh nghi p xu t kh u g o cũng c n c ấ v i các doanh nghi p trong n ướ ể ớ v i các doanh nghi p n ớ ệ ệ ướ ể ẩ ỡ ạ ấ ẩ
ấ
ị ặ ẩ ị
3.2.2.2. Nâng cao giá xu t kh u ẩ ộ ị ế ộ
i nhu n. Ngay c khi ch t l ng g o t ư ạ ạ ậ ả ấ ổ ợ
ị ườ ẩ ấ
Đ nh giá cho hàng bán n i đ a đã khó, đ nh giá cho hàng xu t kh u đ c bi ữ ế ị ươ ợ ệ t ấ i càng khó h n. Chính sách giá ơ ạ ố t, ấ ượ ng song giá không ế i nhi u k t ề ả ạ ế ỗ ự ữ ạ
cho nh ng hàng nông s n luôn bi n đ ng nh g o l quy t đ nh t ng kim ng ch xu t kh u và l ẩ có ph ng pháp xúc ti n xu t kh u đúng và giá bán đúng th tr thích h p thì nh ng n l c trong các chính sách khác cũng không mang l qu . ả
* Các chính sách giá c thụ ể
NHÓM: 10 66
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ị ọ ệ
ẩ ả - Chính sách giá mua. Giá mua là n n t ng quan tr ng cho vi c đ nh giá bán. Chính sách giá mua t Nam ả ồ ệ ng, chúng ta ự ườ ủ ạ ị ườ ạ ơ ế ấ
ấ ả
ề ả ờ ằ ụ ng th gi i và thúc đ y s n xu t. D a trên c ch giá th tr ế ớ ứ ộ ầ ả ộ ố
cũng đ ng th i nh m m c đích nâng cao kh năng c nh tranh c a g o Vi trên tr c n nghiên c u các gi ả ầ ả ấ ạ ệ ả ấ
c chân Á, đ c bi ề ấ ớ ủ ạ ặ
ệ nhiên thu n l i, m c đ đ u t ấ
ệ ự nh các n i pháp sau: + M t, c n gi m thi u chi phí s n xu t. ể Chi phí s n xu t g o ph thu c vào nhi u y u t ế ố ụ công, năng su t lúa... Hi n nay, chi phí s n xu t lúa g o Vi ạ h n so v i các n ớ ơ c a chúng ta do đi u ki n t ủ có năng su t t ấ ươ nh phân bón, gi ng, nhân ư ấ t Nam nhìn chung th p ệ t là so v i Thái Lan, đ i th c nh tranh chính ố ư phân bón th p nh ng ứ ộ ầ ư ậ ợ ẻ ướ
ự ư Chính vì v y, trong nh ng năm t ữ ế ớ
quy t đ nh giá g o xu t kh u ra th tr ế ố ể ả ấ c khác, chi phí nhân công r ... i chúng ta c n phát huy l ợ ầ ẩ ạ ế ị i th này, ti p t c ế ụ ế ng th ị ườ ấ
ướ ề ng t ậ gi m thi u chi phí s n xu t, y u t gi ả i.ớ
c s n xu t theo th i v trong khi nhu c u c a các n ấ ầ ủ ờ ụ
ạ
ự ả
ạ ắ ề ậ
ơ ấ ợ ệ ữ ầ ổ ị
+ Hai, chính sách giá mua. t Nam đ G o Vi ướ c ượ ả ạ ệ nh p kh u thì th ng không đ i trong su t c năm. Do đó, giá g o trong khâu mua ổ ườ ẩ ậ ố ả ng xuyên bi n đ ng, tăng cao khi khan hi m và gi m và v thu ho ch. S không th ế ế ườ ụ ộ ườ i i nhu n, gây tâm lý lo l ng cho ng n đ nh đó v giá kéo theo nguy c m t l ổ ị nông dân. Chính vì v y, c n có nh ng bi n pháp n đ nh giá mua trong đó có mô hình ậ giá b o h gián ti p. ộ ế ả
ấ ẩ
ạ ạ ữ
ệ ng c a các n - Chính sách giá xu t kh u. Vi Ở ệ ả ớ ạ ẩ ủ ệ ấ
ả ầ ẩ ệ ể ộ ướ ấ ấ ượ ữ
ờ ấ ệ ư ả
ạ ộ ả ạ
ệ ơ ữ ệ ự ả ổ ấ ị ầ
ự ữ
ộ ả ự ộ ổ ủ ạ
c xu t kh u khác, đ c bi ấ t Nam, c nh tranh gi a các doanh nghi p kéo theo vi c giá g o xu t c xu t kh u khác. Do kh u gi m đáng k so v i g o cùng ch t l ẩ t Nam. Năm đó, c n ph i có m t chính sách giá chung gi a các nhà xu t kh u Vi 1992, Hi p h i các doanh nghi p xu t kh u g o ra đ i nh ng không đ m nhi m ệ ộ ẩ ờ ụ c vai trò c a mình. H n n a, lúa g o là m t s n ph m s n xu t theo th i v , đ ượ ẩ ủ nhiên trong khi nhu c u luôn n đ nh nên chúng ta ph thu c vào các đi u ki n t ề ụ ng d a trên nh ng thông tin chính xác c n ph i d báo nh ng thay đ i c a th tr ị ườ ữ ầ đ đ a ra m t m c giá h p lý cho g o xu t kh u. ẩ ấ ợ ể ư - Nghiên c u chính sách giá c a các n ướ ứ ứ ặ
ệ t đ ế ượ ủ ừ ừ ộ ỏ
ượ ụ ữ
t là Thái c các ợ c nh ng đ i sách c nh tranh phù h p. ạ t h i cho nông dân, Chính ẩ ấ ấ ọ ủ ể ố giá lúa không đ s t xu ng quá th p gây thi ố ố ể ụ ữ ấ
Lan. Đây là m t vi c c n làm ngay v a mang tính ch t h c h i, v a bi ệ ầ bi n pháp áp d ng c a đ i th đ có đ ệ ủ Nh m gi ệ ạ ằ ph Thái Lan nh ng năm qua đã có m t s bi n pháp c th là: ủ ộ ố ệ ụ ể ữ
ng ti n thông tin ề ạ ộ ố ươ ệ
+ M t, công b thông tin r ng rãi v lúa g o trên các ph ộ đ i chúng và các trung tâm lúa g o. ạ ạ
NHÓM: 10 67
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ả ệ
ấ ư ị ườ ị ườ ng, cho nông dân c m ầ ố c xu ng ng trong n ướ
ủ
các doanh nghi p Vi ự ố ề ủ ệ
ụ
ệ ấ ấ ụ ể ủ ủ
ệ ng th gi ệ c (th ch p) s lúa c a mình ch a bán đ ượ ủ ố th p đ vay ti n c a Ngân hàng hay c a các t ấ t Nam ệ ủ ạ c n rút ra nh ng m t tích c c đ áp d ng vào hoàn c nh c th c a xu t kh u g o ẩ ầ Vi ạ i u, nâng cao s c c nh tranh c a xu t kh u g o ẩ ệ n ướ
ị ườ
ộ ấ ữ + Hai, th c hi n bi n pháp làm gi m cung lúa ra th tr c do giá th tr ế ch c khác. ể ổ ứ Qua các bi n pháp đi n hình trên c a Thái Lan ể ặ ữ ả ự ể t Nam nh m đ t hi u qu t ứ ạ ả ố ư ạ ằ i. c ta trên th tr ị ườ ế ớ 3.2.2.3. M r ng phân ph i th tr ố ở ộ Nh ng ch đ u m i đ u tiên đ ố ầ
ở ầ
c trong m ng l ể ợ ầ ố ế
ầ ạ ở ạ ợ
ả
i bán và mua lúa, v a t o nên đ ộ ự ạ
ế ệ ị
ắ ằ ng, tránh đ ượ ề ị ườ ị
ng ch c m t cách có quy mô đã xu t hi n ệ c t ượ ổ ứ i châu Âu vào cu i th k XIX. Ngày nay, ch buôn bán đ u m i đã tr thành m t t ộ ế ỷ ạ ố ợ ị ớ i phân ph i lúa g o cho các đô th l n. ph n không th thi u đ ố ượ ướ ầ T i các qu c gia phát tri n, các ch buôn bán đ u m i đã tr thành các trung tâm ố ể ố ạ phân ph i lúa g o l n. Thái Lan, các trung tâm lúa g o là kênh tiêu th g o quan ạ ớ Ở ố ạ ụ ạ ể i 60% lúa do nông dân s n xu t ra. Trung tâm lúa g o là đi m tr ng nh t vì mua t ạ ấ ớ ấ ọ c m t s c nh tranh t p trung c a nh ng ng ừ ạ ượ ườ ữ ủ ậ c tình tr ng nông dân b ép giá khi n vi c mua bán di n ra công b ng, kh c ph c đ ụ ượ ạ ễ c gian l n trong cân đong và xác đ nh do không có thông tin v th tr ậ ch t l ấ ượ
ng th c c n đ ự ầ ượ ự
c th c hi n t ng th c trong chính sách an toàn l ự
ế
ế ẩ
ữ ạ ệ ẩ ượ ơ ấ
ơ ấ
i n i s n xu t thì d ng t ệ ự ữ ủ ẽ ợ
ẩ ặ
ớ ề ể ư ụ ậ ạ
ẩ ố
ạ ả ả ng s n ph m luôn luôn t ả ợ
ế ế ề ợ ụ
ể ầ ấ ố ể ổ ệ ệ
ứ ồ ạ ấ ẩ ả ấ
ự ệ
c ngoài th
ẩ ấ ng kéo dài t ng lúa. t đ m b o cho V v n đ t ch c d tr l ả ệ ố ả ề ấ ề ổ ứ ự ữ ươ ố ng th c qu c n đ nh ngu n cung c p l y u t ự ươ ấ ươ ồ ị ế ố ổ g o tr m tr ng, nh ng kho gia. M t v n đ r t b c xúc hi n nay là thi u kho tr ầ ữ ọ ệ ề ấ ứ ộ ấ ớ xây kho m i ít đang s d ng h u h t không đ t chu n. Trong khi đó, vi c đ u t ầ ư ạ ầ ử ụ N c ướ ta đã làm nên kỳ tích trong xu t kh u lúa g o khi v c quan tâm. đ t h n 2 ạ ượ Trong c c u m t hàng d tr , đ i v i d tr qu c gia t USD kim ng ch năm 2008. ự ữ ố ớ ự ữ ố ặ ạ ỉ ự t i h n trung bình kho ng m t năm và d tr c a nông dân t ạ ơ ả ự ữ ủ ộ ả ớ ạ ấ ừ c a các doanh nghi p thông th tr b ng lúa s thích h p h n, còn d tr ơ ữ ằ ườ ắ m t đ n ba tháng nên có th d tr g o thành ph m ho c bán thành ph m thì b t ộ ế ẩ ể ự ữ ạ bu c ph i đ o kho, đ a lúa g o cũ ra tiêu th và nh p lúa g o m i v đ duy trì ộ t. Trong khi đó, lúa cũ kho ng 6-12 tháng là nguyên ch t l ả ấ ượ t nh t, phù h p v i th ng t li u thích h p đ ch bi n g o xu t kh u có ch t l ị ấ ớ ấ ượ ẩ ạ ể ệ ấ ố ự ữ i. Nh v y, n u C c d tr c nh p g o trên th gi hi u tiêu dùng c a nhi u n ậ ế ư ậ ế ớ ạ ướ ủ ế b o hi m đ cung ng lúa g o ng th c d tr qu c gia k t h p vi c đ o kho l ạ ể ả ự ự ữ ả ươ ế ợ ố ứ cho các doanh nghi p xu t kh u s góp ph n r t t t đ n đ nh ngu n cung ng ị ẽ ẩ ấ g o xu t kh u có ch t l ng cao, tăng đáng k hi u qu xu t kh u g o nói chung ể ệ ấ ượ ẩ ạ và hi u qu d tr b o hi m l ng th c nói riêng. ể ả ự ữ ả ươ * T ch c khâu xu t kh u. ổ ứ ẩ ấ Nhà nh p kh u n ẩ ướ ậ ho c qua trung gian Vi ệ ạ ng ti p xúc tr c ti p v i nhà xu t kh u g o ớ ế t Nam đ nh p kh u g o. Th i gian th 22 ẩ ự ế ờ ườ ậ ườ ừ ể ạ ặ
NHÓM: 10 68
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ẩ ấ
ồ ơ ủ ụ ề ấ ờ ố ả
ộ ả ợ ấ ấ ủ . Ví d nh ụ ư ấ ạ ả i c ng ừ ở ả c ứ ng m i và ạ ươ
ờ ề ả ấ ấ
ấ ầ ệ ữ ướ
ọ ế Theo kinh nghi m c a nh ng nhà xu t kh u tr i đ gi ỏ ể ả
ạ ế ế đ n 30 ngày. Đôi khi th i gian này tăng lên do nh ng th t c v gi y t ữ ờ ế c phép xu t 30.000 t n g o mu n xu t 10.000 t n t m t nhà xu t kh u đ ạ ấ ượ ấ ộ i c ng TP H Chí Minh thì ph i xu t trình ch ng t C n Th và 20.000 t n t ấ ạ ả ầ hai c ng. Khi hàng hoá đã s n sàng v n ph i đ i gi y phép c a B Th ẵ ấ m t r t nhi u th i gian đ gi ế ể ả ủ ấ ấ
ả ấ ẩ ệ ể ả t quan tr ng. Ngay c các doanh nghi p xu t kh u g o v i s l ớ ố ượ
ọ ị ế ố ế ố ớ ữ ạ ộ ố ị ườ ướ ứ ạ
ờ ể ể
ở ạ
ậ ườ ả ố ủ ụ ự ế i tiêu dùng ể
Vi i s n xu t và ng ườ ấ ồ ệ ệ
t Nam so v i các n ố ố ệ ớ
ả ụ ể ả
ế ả
ử i c a Vi ỡ ế ấ ỉ ằ ậ ấ ộ ử ầ ỡ ấ ạ ậ ố ơ
ậ ố
ấ ườ ố
i tr ng lúa ph i ch u d ng nhiên ng ễ ữ ị ườ ồ ữ ế ươ ả
ấ ơ ộ ề ơ
ụ ắ
ề ậ ầ ể
ể ắ ề ề ặ ủ
ể ậ ứ ạ ế ạ ể
i pháp h p lý nh t đ nâng cao s c c nh tranh c a m t hàng g o Vi ệ ấ ầ ế ố
ạ
ẫ i quy t. c kia, c n có nh ng chuyên ữ ẩ gia gi i quy t các v n đ trên. H có kh năng làm nhanh chóng các th t c ủ ụ ề ả hành chính liên quan đ n xu t kh u g o. Khâu trung gian có th gi ữ i quy t nh ng ẩ chi ti ng l n cũng ế ớ đ i v i m t s th tr s d ng các d ch v trung gian qu c t ng. Nh ng doanh ữ ử ụ ụ t cách hoàn thành nh ng th t c ph c t p. Xu h ủ ng hi n nay c a nghi p này bi ệ ệ các nhà xu t kh u là phát tri n các kênh tr c ti p. Tuy nhiên, c n có th i gian đ xác ấ ầ ẩ d ng kênh này. l p quan h gi a ng ệ ữ ậ ố Vi c phân ph i hàng hoá bao g m v n chuy n và d tr hàng hoá trong su t ự ữ ệ t Nam khá cao, th i gian th c hi n kênh phân ph i. Hi n nay, chi phí g i hàng ệ ở ự ờ ướ t là nh ng b t l c s h t ng c u c ng không t c ấ ợ ủ ữ ầ ơ ở ạ ầ xu t kh u khác. C th là chi phí c ng, chi phí b c d x p hàng và các chi phí liên ố ẩ ấ i c ng Sài Gòn kho ng 40.000 USD/tàu công su t 10.000 t n (chi m 1,6% giá quan t ạ ả g o xu t kh u) trong khi chi phí này Bangkok ch b ng m t n a. Ngoài chi phí ẩ ở ấ ạ i Sài c ng, t c đ b c d r t ch m, so v i Băngc c ta ch m h n 6 l n (nghĩa là t ộ ố ớ ố ả c 1.000 t n/ngày thì Băngc c là 6.000 t n/ngày). Ch m tr do s a Gòn b c d đ ử ỡ ượ ấ ố ạ ng làm t n thêm kho ng 6.000 USD/ngày. Nh ng h n ch a và b c x p hàng th ả ế ố ch nói trên làm m t c h i v giá và đ ướ i hình th c giá FOB th p h n. ấ ờ i c a ta v v n chuy n, b c d không th kh c ph c trong th i ố ỡ ấ ợ ủ ữ c, nh ng chúng ta c n nh n th c sâu s c v đi u đó đ tìm ra nh ng ư ứ t Nam trên ấ ể i, các tàu đ n c ng Sài Gòn không th xu t phát sau 3 i. Hi n t ệ ạ sáng, gây b t ti n và t n kém cho các t u n u không c 9 gi ờ ướ ở ấ ợ ề ơ ữ ế ầ
ứ Nh ng b t l ữ gian ng n đ ượ ắ gi ả ợ ng th gi th tr ế ớ ị ườ chi u và đ n tr gi ế ề ờ c p c ng trong th i gian trên. Chúng ta có th cho các tàu ch y trong đêm kênh ch ờ ả ậ i v c c ng này đ n b bi n Trung Qu c, h n ch ph n nào nh ng b t l g o t ố ế ạ ừ ả s h t ng mà chúng ta ch a kh c ph c đ ụ ượ ở ạ ầ ắ
ờ ể ư i, chúng ta có th gi m b t nh ng b t c p c a kênh phân ớ ả ấ ệ ể ạ c. ể ả ấ ậ ủ ữ ớ
ph i hi n t Trong nh ng năm t ữ ệ ạ ằ ố i b ng cách áp d ng mô hình sau: ụ
NHÓM: 10 69
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
H ình 3.1 : Mô hình phân ph i g o đ xu t ố ạ ề ấ
ấ ệ S đ trên có th chia ho t đ ng xu t kh u g o c a Vi ạ ộ
ạ ế ự ư ạ ủ ằ
ủ ướ ượ ạ ơ ồ khâu mua, g o đ ươ ẩ ể c đ a đ n nhà máy ch bi n b ng 3 cách: tr c ti p, qua t ế ế c. V i khâu mua này, chúng ta có th ớ
ằ ả ế ự
ế ệ ạ ấ ạ ạ
ể ườ ả ế ẫ ừ ế
ệ ấ ả ạ
Ở
ủ ấ
ấ ừ ướ ế ơ ả ạ ướ ẩ ặ ừ ụ ẫ ộ
ng r t có ti m năng c a ta là châu Phi gây thi ủ
ề ầ ề ể ữ ế ể
ử ụ ế ạ
t Nam làm hai khâu. ư ế Ở ng và qua các tr m thu mua c a Nhà n ể th phát tri n mua g o ch bi n b ng c hai cách tr c ti p và gián ti p qua trung gian ế ế ị i s n xu t ch đ ng và linh ho t h n trong vi c bán g o, tránh tình tr ng b nên ng ủ ộ ạ ơ ép giá d n đ n bán giá r . Tuỳ t ng khu v c c th mà ta nên khuy n khích cách thu ự ụ ể ẻ mua nào cho phù h p và đ t hi u qu cao nh t. ợ khâu xu t kh u chúng ta v n v n d ng các kênh c b n c a Marketing- ụ ẩ ậ ẫ ấ t ệ ng c th . Tuy nhiên, g o xu t kh u Vi mix qua kênh c p 1,2,3,4 tuỳ t ng th tr ụ ể ị ườ ệ t c ngoài, đ c bi Nam t c đ n nay v n ph thu c quá nhi u vào trung gian n tr ề t h i cho ta nhi u v giá th tr ệ ạ ề ở ị ườ ấ c đi m này, có th ký ng lai g n, chúng ta ph i h n ch nh ng nh g o. Trong t ả ạ ượ ạ ươ c nh p kh u g o và chú tr ng s d ng giá CIF k t h p đ ng tr c ti p v i các n ồ ọ ậ ướ ự ế ợ ầ đ linh ho t h n cho s l a ch n m c giá c a các nhà nh p kh u. Chúng ta c n ậ ọ ạ ơ ể ớ ự ự ẩ ủ ứ ẩ
NHÓM: 10 70
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ố ậ ữ
ả ể ạ ấ
c ngoài, đ c bi ổ ầ ữ ố ượ ặ
ậ ủ ạ ể ơ
tránh nh ng kênh phân ph i quá nhi u trung gian mà t p trung vào các kênh tr c ti p ự ế ề ạ ng g o ho c s d ng ít trung gian đ h th p chi phí, gi m giá bán và tăng s l ặ ử ụ i n xu t kh u. Trong nh ng năm t t là ạ ướ ệ ấ các n t Nam đ thu n ti n h n cho các giao ẩ ệ ậ d ch v g o và đ t đ ạ ượ ị
ố ế ầ ấ ằ ố ả
c qu n lý m t cách ch t ch . Các t i, c n b sung các đ i lý t ẩ ớ c nh p kh u g o ch y u c a Vi ủ ế ướ ệ ạ c hi u qu cao nh t. ấ ả ệ ề ạ * Các kênh phân ph i g o c a Thái Lan ố ạ ủ Đ t trong b i c nh khu v c và qu c t ả ệ ướ ẽ ặ
ự c Nhà n ư ộ ố ợ
, c n th y r ng các kênh phân ph i ố ư ươ ng th ệ ư ạ ừ ự c ngoài. Chúng ta có th tham kh o mô hình c còn ch a có s ph i h p hài hoà trong vi c đ a g o t i tiêu dùng n ặ t Nam còn ch a đ ư ượ ướ ườ ườ ả ướ ể ả
c a Vi ủ và doanh nghi p Nhà n ệ ng i s n xu t đ n ng ấ ế khâu mua c a Thái Lan. ủ
Thái Lan khâu mua Hình 3.2: H th ng l u thông phân ph i g o ư ố ạ ở ệ ố
ồ
ể ẽ ả ậ
Thái Lan. Các kênh phân ph i đ u là c p 4 th hi n đ ặ ể ệ ượ ự ấ
ấ ự ố ề ạ ấ ả ố ư ệ
Ngu n: Agricultural Marketing Improvement in Thailand Kasetsat University Bangkok ạ Qua mô hình trên, có th nh n th y s qu n lý ch t ch trong khâu mua g o c s phân công xu t kh u ẩ ở lao đ ng h p lý, chuyên môn hoá cao, t o hi u qu t ẩ i u cho các nhà xu t kh u ấ ợ ộ Thái Lan tung g o ra th tr ng th gi i. ị ườ ế ớ ạ
3.2.2.4. Đ y m nh ho t đ ng xúc ti n xu t kh u ạ ộ ẩ và h tr kinh doanh: ỗ ợ ế ạ ẩ ấ
NHÓM: 10 71
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ả ạ ệ
ấ ẩ ệ ị ườ Đ nâng cao hi u qu kinh doanh, tăng c ườ ả ạ
ệ ỗ ợ
ể ng ngày nay, ngành xu t kh u g o Vi ki n th tr nào khác ngoài vi c đ y m nh chính sách xúc ti n và h tr nh ng năm t ữ ẩ ạ ng kh năng c nh tranh trong đi u ề ọ t Nam không còn có s l a ch n ự ự ệ kinh doanh. Trong ế ệ ữ ụ
ậ ị ườ
t Nam còn t p trung vào nh ng nhi m v chính: ng cũng nh th hi u khách hàng. ộ ế ề
ứ c a th tr ượ ờ ị
ế ầ ạ ạ ả
ế
ệ ng m i và xúc ti n th i pháp c n thi là r t c n thi ấ ầ ệ ươ ự ế
t ph c v cho doanh nghi p và Chính ph ạ ả ạ ộ ệ ế ạ
ạ i, ngành g o Vi ệ ớ t công tác nghiên c u th tr * Làm t ố ư ị ế t v quy lu t v n đ ng c a N m v ng các y u t ủ ng, hi u bi ị ườ ậ ậ ế ố ủ ữ ắ ể ể ẩ c nh ng quy t đ nh đúng đ n k p th i. Đ đ y chúng s giúp chúng ta đ a ra đ ư ẽ ắ ữ ế ị t là kh i thông tin cho doanh nghi p vì m nh xu t kh u g o, m t gi ệ ơ ộ ẩ ấ ng qu c t thông tin th tr ủ ụ ụ ố ế ị ườ ươ trong vi c l p k ho ch và th c hi n các ho t đ ng th ng ạ ế ệ ậ m i. Trong b i c nh hi n nay, các doanh nghi p ngày càng ph i quan tâm đ n thông ố ả tin th tr ạ ệ . ng g o qu c t ố ế
ị ườ ệ ườ
ớ ộ ẩ ướ
ạ ẩ ể ế ươ ấ ẩ ng các n ệ
ị ấ ậ ủ ụ ấ
ữ ề ụ ể ẩ ẩ ề ả ề ạ ủ
ạ ấ ụ ả
ạ ặ ườ ế ớ ố ớ ố ng m i, s n xu t và tiêu th trên th gi ắ
ị ậ ự ạ ộ ị ườ ầ ụ ư ệ
ệ ứ ầ ế
ậ ụ ể ệ ố ạ ố
ế ề ả ộ ị
ế ẩ ệ ữ ự
ạ ng quan tâm đ n hai lo i Hi n nay, các doanh nghi p xu t kh u g o th ế ệ ạ thông tin. M t là thông tin v th tr ố c nh p kh u v i các s li u th ng ố ệ ề ị ườ ậ kê dân s , ngo i th ng, thu quan, các bi n pháp ki m soát xu t nh p kh u và ấ ố ậ và các th t c c p phép xu t nh p kh u, các quy đ nh v v sinh và an ngo i l ề ệ ạ ệ ơ t là nh ng c toàn, đ i lý quy n và nhãn mác... Hai là thông tin v s n ph m, đ c bi ữ ệ ạ i nh p kh u, các h i bán hàng c th . Ví d nh nh ng yêu c u v g o c a ng ậ ộ ẩ ư ạ i đ i v i m t hàng g o, th ng kê v th ặ ề ươ ố d báo nhu c u ng n, trung, dài h n cũng nh thông tin v các đ i th c nh tranh ủ ạ ề ầ ự ng, năng l c, ho t đ ng, nhãn hi u, th ph n khách hàng, k thu t kinh trên th tr ỹ doanh. Bên c nh đó, các doanh nghi p cũng quan tâm đ n các m c giá g o bán trên ạ ạ các th tr ng c th , h th ng và các t p quán buôn bán và phân ph i trên ph m vi ị ườ , các kênh ti p th , các đi u ki n mua bán, c ng giá, gi m giá, các qu c gia và quôc t ố ề i mua tr c ti p, các đi u thông tin v các nhà nh p kh u, các đ i lý, nh ng ng ế ki n th ấ ệ ẩ ạ
ườ ậ ạ ỹ ẩ
ề ị ườ ổ ạ ế ạ
ủ ầ
ư
ạ ậ ề ng m i qu c t , thông tin v v n t ề ậ ả ươ ố ế Nh đã phân tích, các doanh nghi p xu t kh u g o Vi ệ ư ng g o qu c t ố ế ư ậ ệ ự ự ệ th tr ế ị ườ ố ế ầ ệ ế ấ ẩ ạ
ng g o qu c t ề ư ổ ư ộ
thi u thông tin v th tr Nguyên nhân là do các doanh nghi p ch a nh n th c đ c a n n kinh t ủ ề tr ườ l n đ u ch a t ớ công tác thông tin, k c ti n mua thông tin không đáng k , th m chí không có.
ố ế ề ể ư
ạ
ệ i cung c p thông tin v g o bi i pháp đ đ a thông tin t ng ti n thông tin đ i chúng, các c quan, các t ế ề ể ậ th tr ng qu c t ừ ị ườ ơ ầ ả ươ ấ ề ạ ụ
ữ ệ ầ ư ồ
i và k thu t xúc ti n xu t kh u. ế ề t Nam hi n nay đ u ệ ệ ấ , trong khi thông tin đang bùng n m nh. c đ y đ t m quan tr ng ọ ầ ứ ượ ị ng nên ch a th c s quan tâm đ n công tác thông tin th ế ạ . H u h t các doanh nghi p, k c doanh nghi p xu t kh u g o ể ả ch c ho c ch a có cán b chuyên trách v thông tin. Chi phí cho ứ ặ ể ả ề Qua đó, c n có các gi ầ các doanh nghi p qua các ph ệ d ch v . Nh ng ng ị doanh nghi p, bi và mua thông tin ngu n, tránh cung c p nh ng thông tin không c n thi v cho ch c ổ ứ ủ t rõ nhu c u v thông tin c a ề cho công tác thông tin t cho doanh ế ườ t x lý và phân tích ngu n thông tin, đ u t ế ử ấ ồ ữ ầ
NHÓM: 10 72
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ả ứ ổ ứ
ấ ườ ơ ế ừ ạ ệ
ồ ỗ ợ ạ ạ ậ ợ ỗ ợ ề
ấ ầ ệ ượ ạ ộ ng thu n l đào t o ngu n nhân l c, h tr ự ề ạ
ệ ế c cung c p thông tin, mua thông tin v g o và Chính ph cũng c n h tr ự
ế ượ ủ ơ ở ậ
ng án kinh doanh.
ươ ng đ u t ự ầ ư c, ph ườ cho ho t đ ng tuyên ạ ộ
ề
ề ầ ậ
c trong v n đ th tr ấ ở ầ ề ị ườ
ậ
ạ ỗ ứ ế ớ
ậ ụ ả ữ ợ
ế ậ ữ ậ
ch c cung ng thông tin ph i ho t đ ng theo c ch v a c nh tranh nghi p. Các t ệ i trong vi c cung c p và v a h p tác. Chính ph nên h tr , t o môi tr ủ ừ ợ v tài chính cho doanh ti p c n thông tin, h tr ỗ ợ ậ ế ỗ ợ nghi p đ b ng cách tr c ti p cung c p thông tin cho doanh nghi p. Trên c s các thông tin ằ ấ c, các doanh nghi p s ti n hành ch n l c, phân tích rút ra nh n xét, k t lu n thu đ ậ ọ ọ ệ ẽ ế đ làm c s xây d ng các k ho ch chi n l ơ ở ể ế ượ ạ ế ự ng và tăng c * Xây d ng h th ng th tr ệ ố ị ườ i thi u s n ph m. truy n, qu ng cáo, gi ệ ả ả ớ ẩ t m vĩ mô và vi mô. Vì ng xu t kh u g o là v n đ c n t p trung Th tr ấ ạ ẩ ấ ị ườ ệ ng, các doanh nghi p ướ ự ỗ ợ ủ ạ ng th c kinh doanh thích h p đ xâm nh p, duy ể ứ ủ ộ ợ i. Các doanh nghi p c n đa d ng ạ ng g o th gi ệ ầ ạ ở ộ ờ ng không l n đ ng th i ồ ớ ồ ch c kinh t l p quan h v i các t p đoàn xuyên qu c gia là nh ng t ổ ứ ề ng và kh năng v ả ệ ớ ạ ộ ầ ộ
ự ẩ ổ ả
ệ ả ạ
v y, bên c nh s h tr c a Nhà n ậ ph i ch đ ng tìm b n hàng và ph ươ ả trì và m r ng ch đ ng trên th tr ị ườ hoá khách hàng và t n d ng c nh ng h p đ ng có kh i l ố ượ cũng có th thi ố ể v ng m nh có t m ho t đ ng r ng, s am hi u v th tr t ề ị ườ ế ữ ạ v n l n đ đ m b o th tr ể ả ố ớ ạ ộ ọ ấ ả ằ ẩ ệ
ự ẩ ạ
ế ị ẩ ấ ố ữ ằ ở
ạ ộ ủ ớ ượ ế ả ệ ạ ệ ấ ẩ
ụ
ự ả ố
ố ượ ả ớ ệ ế ả ặ
ể ng xu t kh u n đ nh. ị ườ ị Ho t đ ng tuyên truy n, qu ng cáo, gi i thi u s n ph m g o cũng đóng vai ề ớ ầ trò quan tr ng trong kinh doanh nh m xúc ti n nhanh chóng vi c bán hàng, góp ph n ế quy t đ nh vào s thành công hay th t b i c a ho t đ ng xu t kh u g o. Qu ng cáo ấ ạ ủ ng m i, c ng c uy tín, nhãn hi u hàng s n ph m này nh m m ra nh ng th tr ị ườ ả ệ c trong xu t kh u g o hi n hoá, doanh nghi p và là công tác không th thi u đ ể ữ ngân sách cũng nh tuy n d ng nh ng nay. Các doanh nghi p c n quan tâm đ u t ầ ư ể ư ầ ệ i cho qu ng cáo vì ho t đ ng này mu n có ng i có năng l c, các chuyên gia gi ỏ ạ ộ ườ ậ hi u qu l n thì không ph i là v n đ đ n gi n, đ c bi ng ti p nh n t là khi đ i t ề ơ ấ ả ệ l c ngoài. i là các khách hàng n ạ ướ
ệ ỹ
Đ đ y m nh xu t kh u cũng nh công tác m r ng th tr 3.2.2.5. Áp d ng các ti n b công ngh , k thu t ậ ế ộ ở ộ ẩ ư
, đ i m i các trang thi ầ ấ ả ầ ư ổ ớ oanh ầ t b phù h p v i yêu c u ng, các D ớ ị ườ ợ ế ị
ụ ạ nghi pệ xu t kh u c n ph i đ u t ẩ c a th tr ủ
ể ẩ ấ ng. ị ườ Trong môi tr ườ
ượ
ắ ẩ c ngoài, doanh nghi p c n ph i th ơ ng c nh tranh gay g t nh hi n nay, các doanh nghi p h n ệ c ch đ ng ỗ ứ ườ ng ư ệ ng s n ph m. Chính vì th đ có đ ầ ế ể ệ ướ ả
thua nhau ch y u là do ch t l ủ ế ng trong n trên th tr ị ườ xuyên c p nh t các ti n b m i. ế ậ ậ ạ ả ấ ượ c cũng nh n ư ướ ộ ớ
3.2.2.6. Nâng cao trình đ ộ ngu n nhân l c ự ồ
ấ
i. Khi ng ho t đ ng kinh doanh càng r ng l n, chính i thì môi tr Y u t ế ố h i nh p kinh t ậ ộ quan tr ng nhât trong quá trình s n xu t kinh doanh là con ng ườ ớ ọ th gi ế ế ớ ả ạ ộ ườ ộ
NHÓM: 10 73
C
GVHD: PGS. TS. NGUY N MINH
Ả
Ị
Ế ƯỢ
Ễ
MÔN: QU N TR CHI N L TU NẤ
ỏ ề ộ ộ ề ộ
ấ ệ ồ ờ
ị ạ Đ ng th i nâng cao trình đ chuyên sâu đ ả ườ ự ế ộ ủ
ả ạ ấ ộ
ườ ứ ế ế ẩ
c m t ngu n nhân l c m nh thì doanh nghi p s ậ ượ ự ạ ồ
ẩ N u có đ ế ng s không ng ng gia tăng . đi u này đòi h i m t đ i ngũ công nhân viên có tay ngh và trình đ cao đ v n ể ậ ể hành các dây chuy n s n xu t hi n đ i. ề ả i tr c ti p làm công tác đàm phán , qu n lý c a doanh nghi p. các nhà qu n tr - ng ệ ả ể Đ i v i các doanh nghi p xu t kh u g o, đ i ngũ nhân viên ph i là ng i am hi u ẩ ệ ố ớ v các chính sách xu t kh u, lu t kinh doanh, thu quan và các ki n th c lien quan ấ ề đ n vi c xu t kh u. ệ ẽ ế ệ ho t đ ng t ạ ộ ấ t , s n l ố ả ượ ộ ừ ẽ
NHÓM: 10 74
Ậ
t Nam trong t ng xu t kh u lúa g o c a Vi c d báo s ng lai đ ẩ ượ ự
ượ
i tăng cao trong năm 2010. M c dù d báo th tr Th tr ị ườ ủ ự ủ ấ ị ậ ng th c c a th gi ế ớ ề ng t ị ườ ố
ặ ư ơ ố ạ ẽ
ế ng g o t n kho c a Vi ạ ồ ố
ứ ủ ề ạ ớ ế ớ
ệ t Nam so v i các n c th i c này đ nâng giá h t g o Vi ề ặ ệ ướ ớ
K T LU N Ế ẽ ươ ạ ủ ệ ầ c d a trên các nghiên c u t ng quan v nhu c u r t sáng s a. Nh n đ nh trên đ ứ ổ ự ấ t, giá l ự ươ bán s tăng, nh ng khó tăng đ n m c cao nh c n s t g o h i đ u năm 2008. B i ở ư ồ ầ ấ t Nam và Thái Lan – hai qu c gia xu t theo tính toán, l ệ ượ i còn nhi u. V n đ đ t ra là li u các doanh nghi p có kh u g o l n nh t th gi ấ ấ ệ ẩ t n d ng đ ấ ạ c xu t g o ạ ạ ể ờ ơ ượ ậ ụ trong khu v c.ự
ể ươ ố ả ượ
ạ ậ c, đ c bi ặ ầ ng đ u v i s tăng dân s , s n l ầ ệ ấ ể
c a th gi ủ là t ạ ph i đ ả ượ Trong quan đi m đ ả ế ớ ế ứ
i châu Á, thi u đ t tr ng đ tăng s n l ấ ồ ằ Vi c s d ng g o lai đang đ ộ ạ ế ượ ể
i t ấ ạ ệ ạ ạ ng g o hàng năm ạ ớ ự t i ph i tăng 760 tri u t n vào năm 2020. Tuy nhiên, nhi u n ệ ề ướ ạ ng g o, và vì v y h u h t nhu c u g o ế ầ ả ượ c đáp ng b ng cách tăng năng su t. ấ c đ xu t nh là m t chi n l ư ượ ề ệ ử ụ i nhi u n Ấ ư ề
ẵ ế
ữ ư Ấ
c t di n tích đ ể ơ
ạ ố
ấ ạ ằ
ế ạ c ch ng minh th c t i Trung Qu c. Đã đ ượ ứ ệ ạ
ố ơ ữ ề ấ ớ ố
ượ ạ
c c i ti n. Năng su t g o tăng hàng năm t ấ ạ ệ ườ ệ ạ ố ồ ỗ
và hi u qu nh t đ ủ ả ế ệ ệ ệ
ng lai cho dân s đang tăng. ố ứ
Qua đó, Vi c đ giúp tăng ấ c nh Bangladesh, n Đ , Sri Lanka, i đa năng su t g o hi n t t ộ ướ ố cho Vi t Nam, Indonesia và Philippines. Thông tin s n có trong các phân tích kinh t ệ c nh n Đ , Philippines, Sri Lanka, Vi th y r ng nh ng n t Nam và Bangladesh ệ ộ ấ ằ ướ c cao h n có th có l v i t i n đ t và lao đ ng cao và t l ượ ướ ướ ỷ ệ ệ ộ ớ ỷ ệ ấ nhu c u v công ngh g o lai nhi u nh t. Vi c phát tri n g o lai thành công vào ấ ề ệ ạ ạ ể ệ ề ầ i Trung Qu c là m t đ t phá l n trong nhân gi ng g o, cung đ u nh ng năm 1970 t ớ ộ ộ ố ạ ữ ầ ệ c p s ti p c n hi u qu nh m tăng năng su t g o. G n đây, g o lai chi m 15 tri u ầ ả ệ ấ ự ế ậ ự ế ha hay phân n a trong t ng di n tích t ổ ữ trong nhi u năm r ng g o lai cho năng su t cao h n 20% so v i nh ng gi ng lai ạ ằ ệ i Trung Qu c do vi c cùng dòng đ ố ả ế i m i năm. Kinh nghi m c a Trung tr ng g o lai có th nuôi s ng 60 tri u ng ể Qu c cho th y r ng vi c tăng di n tích g o lai là cách kinh t ấ ể ấ ằ ạ đáp ng nhu c u g o trong t ươ ầ ầ ố
ữ c và xu t kh u ra n ố ơ c nhu c u trong n ầ ứ ấ ẩ ớ
ả ố ắ ượ ụ ữ ữ ữ ắ ồ
ệ ạ ướ ế ử ị ả ấ ấ ả ẩ
ạ ả ổ ậ ạ ng lai, vi c xu t kh u lúa g o c a Vi ẩ ươ ạ ủ ệ
ị ườ c phát tri n, m r ng trên kh p th gi ạ t Nam c n ph i c g ng h n trong vi c t o ra nh ng gi ng lúa ệ m i, cho năng su t cao, đáp ng đ ướ c ấ ầ ngoài. Đ ng th i c n ph i kh c ph c nh ng h n ch , s a ch a nh ng sai l m, ờ ầ ẩ thi u sót trong c ch xu t – nh p kh u. Đ m b o n đ nh kim ng ch xu t kh n, ế ơ t Nam ngày ng. Đ trong t ấ ệ ể ị ổ i. càng đ ế ớ ề n đ nh th tr ượ ở ộ ể ắ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
CHI N L C VÀ CHÍNH SÁCH KINH Ế ƯỢ DOANH (Qu nả trị chi nế l ượ
1. PGS.TS Nguy nễ Thị Liên Di pệ và Th.S Ph mVăn Nam biên Và Xã H iộ .
ạ c). Do ộ so n. NXB Lao Đ ng ạ
2. Minh.
3.
C DOANH NGHI P S N XU T QU N TR CHI N L Ị Ế ƯỢ Ả Ệ Ả Ấ - NXB Tp. Hồ Chí
ệ
5. Giáo trình KINH T QU C T _NXB Giáo Ế
Giáo trình KINH T VĨ MÔ_Tr 4. Giáo trình KINH T VĨ MÔ_Tr TP.HCM ng ng Ế Ế ườ Đ iạ h cọ Công nghi p TP.HCM ườ Đ iạ h cọ Kinh t ế
6.
Ố Ế d cụ
http://www.htxdnqn.vn/ ế ớ ạ ỷ ụ
http://www.vietfood.org.vn/vn/, “Nhu c u g o th gi ầ ạ “Tông Quan Thi Tr i đ t k l c trong 2 năm”, ng Gao Toan Câu”, ườ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀
̀ ̀
i năm 2011 - Ph n 2” , “D báo th tr gi ầ ng g o th ạ ườ ự ế ớ ị
NGU N FAO Ồ
7. (Nguôn: Rice Outlook, Ngay 12/05/2011) 8. http://en.wikipedia.org/wiki/Rice_production_in_India -a sia.net/ 9. i”, ế ớ
http://www.cesti.gov.vn/th-gi-i-d-li-u/lua-g-o-tr-n-th-
ng g o th gi i niên v 2010-2011 có nhi u bi n đ ng, ạ ề ế ụ ườ ế ộ
” http://www.saga.vn/view.aspx?id=5959 ạ ấ ệ
ạ t Nam: x a và nay ư ẩ ứ ệ ạ ấ ỏ ờ
ế
ư
ế
ộ ươ ệ ẩ ộ
“Xu t kh u g o Vi ẩ Ph m Quang Di u: “Xu t kh u g o 2011: Thách th c không nh ”, Th i báo Sài Gòn online. “G o xu t kh u nhi u nh ng giá th p”, theo báo Tu i tr . ổ ẻ ẩ ấ Vi ộ Nguy n H i: “R ng c a xu t kh u g o”, Hi p h i l ấ ử ả Th tr Nguy n Hi u Tâm: “ ị ườ ế ề ạ ấ t Báo: “Giá lúa g o tăng đ t bi n” ạ ệ ạ ấ ng th c Vi t Nam ệ ự t Nam”, ng xu t kh u nào cho h t g o Vi ệ ạ ạ ễ ễ ẩ
http://www.spin “Lúa g o trên th gi ạ 10. gi-i.html, Ngày 4/1/2010, Kim Loan Th tr ớ ị 11. http://baolaichau.vn/ 12. 13. kinh t 14. 15. 16. 17. http://cafef.vn/2010022708035966CA39/thi-truong-xuat-khau-nao-cho-hat-gao-viet- nam.chn