Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
ắ ạ ậ
ạ ủ ể ế ạ ế ộ ả
ằ ọ
ộ ồ ọ ợ ệ t tr i. Song song v i đó là vi c phát huy t ượ ộ ặ
c coi là l ượ ế ạ
ệ
ỉ ự ộ ẽ ạ ạ
ề ồ
ể ầ ượ t. Nh n bi ậ ả ồ
ệ ề ậ ỏ ớ
ố
ấ ộ ể ệ
ọ ệ ố ả
c công ty b sung hoàn ch nh. Qua th i gian th c t p t ỉ ờ
ự ậ ạ ệ ố ế ấ
ạ ề ệ ọ
ổ ộ ố ậ ạ ướ ả
t Nam chi nhánh mi n b c”. Trong báo cáo đ tài g m ba ph n chính: Trong xu th h i nh p, phát tri n và c nh tranh gay g t ngày nay m i ỗ doanh nghi p đ u ph i tìn ra l ứ i th c nh tranh c a mình nh m t o ra s c ề m nh v i đa m i ngu n nhân ớ ạ ệ ố l c vào quá trình ho t đ ng. Đ c bi t, m t ngu n l c khá quan tr ng và ự ồ ự ạ ộ ệ cũng đ ự i th c nh tranh c a doanh nghi p là ngu n nhân l c. ợ ồ ệ ủ Th c t đã cho th y doanh nghi p nàocó đ i ngũ nhân l c t t, có chi n ế ấ ự ố ự ế l c s c m nh v c qu n lý nhân l c lâu dài, hoàn ch nh s t o ra đ ượ t ượ ượ ứ ả tr i. Tuy nhiên, đ làm đ c đi u này thì vai trò c a qu n lý ngu n nhân ộ ả ủ c ý nghĩa qu n lý ngu n nhân l c t đ l c càng tr nên c n thi ự ế ượ ế ở ự ệ nên các t p đoàn, công ty l n đ u đ u t không nh nh m hoàn thi n h ằ ầ ư ậ t Nam cũng n m trong quy lu t th ng này. Công ty TNHH Coca-Cola Vi ằ ệ đó. Tuy nhiên, đi m khác bi t là công ty chú tr ng phát tri n nh t đ i ngũ ể nhân viên bán hàng. Các chính sách qu n lý h th ng nhân viên bán hàng đ i công ty, em ượ nh n th y m t s thành t u và h n ch trong qu n lý h th ng nhân viên ả ự ậ bán hàng. Do v y, em l a ch n đ tài: “M t s gi i pháp hoàn thi n công ộ ố ả ự i nhân viên bán hàng c a công ty TNHH Coca-Cola tác qu n lý m ng l ủ Vi ề ề ệ ắ ầ ồ
Ph n 1ầ : Lý lu n chung v ngu n nhân l c và qu n lý nhân l c. ự ự ề ậ ả ồ
ầ ự ể
ạ
ạ Ph n 2 : Quá trình phát tri n công ty và th c tr ng qu n lý m ng l i công ty ướ TNHH Coca-Cola Vi ả i nhân viên bán hàng hi n nay t t Nam chi nhánh mi n b c. ạ ệ ề ệ ắ
ầ ộ ố ế ả ạ ị ướ i
Ph n 3 :
M t s ki n ngh hoàn thi n chính sách qu n lý m ng l ệ nhân viên bán hàng.
ể ả ơ ụ ề
ầ ầ ỗ
Đ hoàn thành đ tài này, em xin chân thành c m n s u giúp đ t n ỡ ậ ả tình c a th y giáo Đ Hoàng Toàn, các th y cô trong khoa Khoa H c Qu n ọ ủ t Nam – Lý và phòng bán hàng, phòng nhân s công ty TNHH Coca-Cola Vi ệ ự
1
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ạ ộ ự
chi nhánh mi n b c. Do th i gian, trình đ còn h n ch , em kính mong s t h n n a. đóng góp ý ki n c a các th y cô và các b n đ em có th làm t ề ắ ế ủ ố ơ ữ ờ ầ ế ể ể ạ
Hà N i, ngày 10 tháng 04 năm 2004 ộ
Sinh viên th c hi n ệ ự
Nguy n Th Mai Yên ễ ị
2
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
B NG KÊ CÁC CH VI T T T Ữ Ế Ả Ắ
1.DSM_ distric sales management_ qu n lý bán hàng qu n. ả ậ
2.BUM_ business unit management_ qu n lý khu v c kinh doanh. ự ả
3. TNHH_ trách nhi m h u h n. ữ ạ ệ
4. NNL_ ngu n nhân l c. ồ ự
CH NG I ƯƠ
LÝ LU N CHUNG V NNL VÀ QU N LÝ NHÂN L C. Ự Ậ Ả Ề
Ậ
Ề
I. LÝ LU N CHUNG V NNL 1. Khái ni mệ 1.1.Ngu n nhân l c( NNL)
ự ồ
3
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ấ ả
NNL trong qu n lý NNL g m t ả ủ ổ ứ ồ ấ ể ọ
ạ ộ ỏ ch c, b t k vai trò h là gì; t ự t c các cá nhân tham gia vào b t c ch c ổ ứ ở ủ xã h i, kinh t ộ ấ ứ đây có th l n ể ớ ổ …nh ng t ư ế
ho t đ ng nào c a t hay nh , tham gia vào b t c lĩnh v c nào c a ch c đó có s d ng t ấ ứ i con ng i. ử ụ ườ ứ ớ
NNL trong t ch c nói chung hay doanh nghi p nói riêng đ ổ ứ ượ
ệ ượ ư ế
ng t ụ ướ ụ
ế ị ể ữ ủ
ch c. Ngu n l c này mang nh ng đ c đi m riêng bi ộ ổ ứ ớ ồ ự ặ ồ ự ồ ự ấ ố
thành trên c s các cá nhân khác nhau, nh ng đ ơ ở m c tiêu nh t đ nh và cùng h ấ ị ớ ch c là ngu n l c đ c bi NNL trong t ổ ứ đ ng c a toàn b t ộ hoàn toàn khác so v i các ngu n l c đ t đai, v n, thi ở tính quan tr ng là NNL quy đ nh và đi u khi n các ngu n l c đó. c hình c liên k t theo nh ng ữ i m c tiêu cu i cùng c a t ch c. ứ ủ ổ ố ạ i ho t t và mang tính quy t đ nh t ớ ệ ệ t ặ ộ ặ t b …b i m t đ c ế ị ồ ự ề ể ọ ị
1.2. Nhân l cự
ể ự ả ặ ổ ợ ị
Ngu n l c trong qu n tr NNL là t ng h p các m t th l c, trí l c ự ườ ồ ự i lao đ ng. ộ c a ng ủ
Th l c đ ẻ ể ự ượ
ứ ứ ộ ế ố ầ ứ ộ
ng và hi u qu làm vi c. Do đó, y u t ệ
ỉ ố ề ể ự i ch t l ấ ượ ớ đ ế ố ượ
ơ ả ứ ầ ộ
ừ ệ ạ ộ
ả c đánh giá thông qua tình tr ng s c kho , m c đ ph n ạ đ u tiên i lao đ ng là y u t x …các ch s v th l c, s c kho c a ng ẻ ủ ườ ạ ộ này là m t quy t đ nh t ả ế ố ệ ế ị ể c xem xét khi ti n hành quá trình tuy n ch n và tuy n trong các y u t ọ ể ế d ng nhân viên. Ngoài m c đ yêu c u v th l c mang tính c b n và ụ ề ể ự ph bi n thì tuỳ thu c vào t ng lo i công vi c, t ng lo i lao đ ng mà yêu ừ ổ ế c u này có th là đi u ki n u tiên hay đi u ki n ph bi n. ệ ư ầ ạ ổ ế ộ ề ề ệ ể
Trí l c là ch tiêu đ nh tính khó xét đoán h n th l c. Khác v i th ị ỉ ự ể ự ớ
ự ế ộ
ủ ứ ể ườ ự ả
ử ắ ặ
ch c, nó s tr ủ ổ ứ
ẽ ở ị ượ ậ ụ
ế i đúng vi c. ể ơ ứ l c, trí l c th hi n kh năng làm vi c, s c sáng t o, giao ti p xã h i, m c ể ệ ạ ệ ả ự đ nhanh nh y…c a ng i lao đ ng . Đ đánh giá trí l c ph i thông qua ộ ạ ộ ả m t s ph n tr c nghi m, th ph n ng nhanh…ho c thông qua k t qu ệ ộ ố ế ả ứ ầ ứ x lý công vi c. Trí l c là tài s n l n c a t thành s c ệ ử ả ớ ự c t n d ng và phát huy đúng d p, đúng lúc m nh trong c nh tranh n u đ ạ ạ hay đúng ng ườ ệ
ng ủ ự ộ
i lao đ ng trong c , th l c là đi u ki n tiên quy t d ấ ượ ể ự ng c a nhân l c đ ự ườ ề
c h n còn ng Ch t l ặ ế c th hi n ể ệ ở ể ự ộ
ả ượ ế ễ hai m t th l c và trí l c. Trên th c t ự ế ớ t phù h p v i tìm ki m và đ t đ ườ ợ ạ ượ công vi c thì không ph i d tìm ki m. M t khác, do đi u ki n c nh tranh ệ ế ệ i lao đ ng có trí l c t ự ố ề ơ ả ễ ệ ặ ạ
4
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ng tìm ki m và săn tìm nh ng ng ạ ị ườ ướ ữ ế ườ i
t càng găy g t. m nh m trên th tr ẽ có trí l c t ự ố ng nên xu h ắ
. V ưở ể ự ị ả ế ố ở
ưỡ
ể ự ề ưở
ị ả ệ ể ự ự
mang tính xã h i. i và đ u b nh h Trí l c và th l c b nh h ự th l c, đó là y u t ế ố đi u ki n môi tr ườ ệ làm, kh năng đ c bi ặ ả đ ng qua l ạ ộ ng và quy t đ nh b i nhi u y u t ề ề ế ị ng, di truy n, chăm sóc s c kho , ch đ dinh d ề ế ộ ứ ẻ ng…, trí l c b nh h ệ ng b i giáo d c, đào t o vi c ự ạ ụ ở t, s rèn luy n…song gi a th l c và trí l c có s tác ệ ự ị ả ữ ng c a các y u t ế ố ự ộ ưở ủ ề
2. Vai trò NNL
2.1. Vai trò kinh t ế - xã h i ộ
ề ừ ứ
m nh trên th gi ế ớ ườ ế ạ ớ
i khi s d ng và t n d ng t ộ ủ ộ ử ụ ữ ạ ợ ự ượ i đã ch ng minh s v t i. Tuy nhiên, khi ch xét trên ỉ ố NNL thì nh ngữ ậ ụ
T lâu các n n kinh t tr i c a mình nh vào vai trò to l n con ng ờ i ích mang l góc đ nh ng l đóng góp đó cũng khá l n.ớ
t t o đi u ki n cho n n kinh t ề ượ ố ạ ề
ể
i u đ t đ * Khi NNL đ ưở ể ố ư
ứ c trong đi u ki n n n kinh t ế ế ư ạ ớ ạ ượ ặ ể ở
ứ đ t m c c phát huy t ế ạ ệ ứ ng và phát tri n cao. Các nhà kinh t đã ch ng minh r ng m c ằ ế i toàn ti n d n t ầ ớ ề ạ i tình tr ng ọ c a h ệ c phát tri n ch a đ t t ấ ề các n ứ ướ ấ ế ủ ụ ệ ề
tăng tr phát tri n t d ng nhân công. M c dù NNL ụ toàn d ng nhân công song v i m c th t nghi p th p n n kinh t ớ cũng đã phát tri n v i t c đ cao. ể ớ ố ộ
các n ệ ể ở
ẩ
i ngu n thu nh p ngo i t * NNL ủ ồ c đang phát tri n là ngu n ồ ướ ẽ ấ ệ đ ng th i thu hút s quan tâm c a các ự ạ ệ ồ ộ ủ
ờ trong đi u ki n nhân công d i dào. t là tài nguyên c a chính qu c gia đó. Thông qua vi c xu t kh u lao đ ng s mang l ạ nhà đ u t ầ ư c đ c bi m i n ặ ở ỗ ướ ố ậ ệ ề ồ
ề ệ ố
ỗ ụ
ủ ả ậ ộ ạ ầ ể ả ẫ
ấ ể i các n ướ ng m nh m c a NNL và t i các n ạ ẽ ủ ướ ể ạ
* S d ng và phát huy NNL c a m i qu c gia t o đi u ki n cho xã ạ ử ụ ủ h i có nhi u c a c i v t ch t đ ph c v nhu c u c a chính xã h i đó. ủ ộ ộ ụ ề ị ả S c s n xu t xã h i t c đang phát tri n đ n nay v n b nh ế ấ ứ h ỏ c phát tri n cũng khó tránh kh i ưở đi u đó. ề
ố ạ ề ệ
ả c p, giúp đ cho nh ng thành ph n không có kh t t o đi u ki n gi m gánh n ng cho chính xã ả ặ ầ ữ ỡ
c s d ng t * NNL đ ượ ử ụ h i đó trong vi c tr ợ ấ ệ ộ năng ho c m t kh năng lao đ ng. ặ ấ ả ộ
5
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
M t khác NNL trong xã h i cũng là môi tr ng thu n l ặ ố ộ
i và t ậ ợ ư ườ ố ề ề ể
ấ t nh t đ duy trì và phát tri n các ngành ngh truy n th ng cũng nh duy trì văn ể hoá xã h i, văn hoá trong kinh doanh. ộ
2.2. Vai trò trong doanh nghi pệ
ứ ể ồ ạ
Không có m t t ủ ch c doanh nghi p nào có th t n t ệ ộ ổ ế ủ
t đ doanh nghi p có ạ ộ ự ế ể ệ ệ ề ầ
i và duy trì ho t đ ng c a mình n u không có s tham gia c a nhân viên hay ngu n ồ ự th t nể ồ nhân l c chính là đi u ki n đ u tiên c n thi ầ i.ạ t
ể ệ ạ ượ
ặ
t do đó nó có tính quy t đ nh t ả ộ ế ị ệ ư ự ụ ệ
ệ ấ
ả ấ ộ
ậ
ầ ố ớ ệ ế ườ
ụ c m c * NNL trong doanh nghi p đ m b o đ doanh nghi p đ t đ ả ộ tiêu cu i cùng c a mình. M c dù là m t ngu n l c nh ng NNL là m t ồ ự ủ ố i vi c th c hi n m c tiêu ngu n l c đ c bi ệ ớ ệ ồ ự ặ ư doanh nghi p. Trong b t kỳ m t ho t đ ng nào c a doanh nghi p cũng nh ệ ủ ạ ộ ộ i dù tr c b t kỳ m t khâu s n xu t nào cũng đ u c n có vai trò con ng ự ấ ườ ề ở ti p hay gián ti p. Vì v y có th ví NNL đ i v i doanh nghi p nh h i th ệ ể ư ơ ế ự ch i xây d ng đ i v i con ng ể ừ ố ộ ố ớ ngu n l c quan tr ng này. ồ ự i và không m t doanh nghi p nào có th t ọ
* Không ch đ m b o s t n t ổ ứ ự ồ ạ ủ
ả ệ ỉ ả ả ự
ườ ả ạ ộ ả ự ng bên ngoài và c s phát tri n m i quan h đó. Không m t t ể
ộ ậ ạ ộ ự ể
i c a riêng t ố ợ ủ ổ ứ ệ ố ế ị ạ ộ ả ượ ự
ả
ấ ế ị ườ ọ ệ
ố ả ch c khác và v i môi tr ng. ệ ch c, doanh nghi p, ch c, doanh nghi p v i ớ NNL còn đ m b o s ho t đ ng ph i h p c a t ộ ổ môi tr ẽ ủ quy t đ nh s phát tri n riêng r c a ch c nào có th ho t đ ng đ c l p, t ự ể ứ ch c đó s hoàn toàn mình. N u đ c l p hoàn toàn trong ho t đ ng t ẽ ứ ổ ộ ậ ế c. Tuy nhiên mu n đ m b o vi c xây d ng và duy trì không phát tri n đ ố ệ ả ể t ph i có NNL. Ngu n ng bên ngoài thì nh t thi m i quan h v i môi tr ồ ệ ớ ế ố c i m i quan h đó đ l c này là y u t ượ quan tr ng nh t và quy t đ nh t ấ ớ ế ố ự ế xây d ng, duy trì và phát tri n nh th nào. Do đó, nó đ m b o tính liên k t ả ư ế ự c a t ch c và ph i h p t ủ ổ ứ ể ch c v i các t ố ợ ổ ứ ớ ổ ứ ườ ớ
i, xét trong góc đ t ạ ệ
Tóm l ố ch c hay doanh nghi p, NNL là y u t ộ ổ ứ i và phát tri n c a t ả ầ ả
ồ ự ứ ộ ế ố ủ ổ ể ế t không th thi u ể ệ
then ch t, quan tr ng góp ph n đ m b o s t n t ự ồ ạ ch c, doanh nghi p đó và đây là m t ngu n l c đ c bi ặ cũng nh không th thay th . ế ọ ệ ể ư
3. Thu hút NNL
3.1. Khái ni mệ
6
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ứ
ứ ệ ổ ươ ử ụ ứ
ề ệ ệ ư ệ
ả ộ ề ề ố ớ ộ ộ
ườ ữ ệ
ch c hay doanh nghi p s d ng các hình Thu hút NNL là vi c t ệ ế th c và bi n pháp nh các ch ng trình qu ng cáo, các hình th c thăng ti n ngh nghi p các bi n pháp đãi ng v đi u ki n lao đ ng và an toàn lao ệ ệ i lao đ ng khi làm vi c đ ng, các chính sách đãi ng khác đ i v i ng ộ ườ ộ trong doanh nghi p hay t i lao ch c đ thu hút và tuy n ch n nh ng ng ổ ứ ể ể đ ng có trình đ lành ngh cao đáp ng yêu c u công vi c. ề ộ ọ ệ ứ ầ ộ
ọ ự ứ
ệ ệ ộ ạ
ả ầ ể ự ồ
ệ ợ ề
ượ
ề
ả ạ
ờ ợ
Thu hút nhân l c là m t ch c năng quan tr ng trong qu n lý NNL ả i phát doanh nghi p, nó mang tính t o ngu n. Doanh nghi p mu n t n t ố ồ ạ ồ ả tri n thì luôn luôn c n ph i có m t ngu n nhân l c h p lý bao g m c ồ ộ NNL đang làm vi c và NNL d tr . Các nhà qu n lý v ngu n l c luôn ả ồ ự ự ữ ch c c a mình, có s phân c các thông tin v NNL trong t ph i n m đ ự ổ ứ ủ ề ả ắ ừ tích theo dõi bi n đ ng v lao đ ng c trong t ng, t ch c và trong th tr ị ườ ộ ộ ổ ứ ế ố đó xây d ng các ch ng trình, k ho ch nh m thu hút NNL m i đúng đ i ớ ằ ế ươ ự t ệ ng, đúng th i đi m vào các v trí công vi c phù h p trong doanh nghi p ượ ệ ị ể c a mình. ủ
ệ ệ ự ượ
c cu i cùng mà tr ỉ ố ướ
ạ ả ế ự ướ ộ ự ệ
ạ ộ ộ ể
ạ ộ ệ
Vi c thu hút NNL đ ế ị ể ự ề ạ ả ở ộ ệ ế ả ệ ầ
ậ ủ ự ượ ệ ề ạ
ự ề ệ
t ph i đ ậ
c th c hi n thông qua quá trình tuy n d ng, ụ ể ầ tuy nhiên quy t đ nh tuy n d ng ch là b c đó c n ụ t ph i có s phân tích th c tr ng lao đ ng doanh nghi p, xây d ng các thi k ho ch đ b t, thuyên chuy n công tác n i b doanh nghi p. Thu hút ế ự NNL không ph i là ho t đ ng tuỳ ti n khi doanh nghi p thi u nhân l c ệ ho c c n m r ng quy mô mà là m t ngh thu t c a nhà qu n lý trong ặ ộ c xây d ng nh m t o đi u ki n qu n lý NNL. Vi c thu hút NNL còn đ ệ ả ằ ắ qu n bá v doanh nghi p, xây d ng hình nh doanh nghi p trong con m t ả ệ ả i lao đ ng do v y nó nh t thi ng ậ c ti n hành m t cách th n ả ượ ế ườ ấ tr ng , có k ho ch và có s ph i h p cũng nh chu n b c n th n. ư ự ố ợ ọ ộ ậ ộ ế ị ầ ế ẩ ạ
3.2. Ph ng pháp thu hút NNL ươ
Ch t l ng c a quá trình thu hút NNL đ ủ ể ệ ấ ượ
i ch t l ủ ề
ớ ủ ư ọ
ự ẫ
c h ả ộ ệ ệ
ề ị i lao đ ng đ ộ ườ ề ể ượ ệ ệ
ấ c th hi n thông qua ch t ượ ch c thu hút NNL khi t ng làm vi c c a nhân viên m i do v y ngay t l ổ ứ ừ ậ ệ ủ ượ ng c a ngu n. Đi u này đòi h i vai trò c a nhà c n ph i chú ý t ấ ượ ồ ỏ ớ ả ầ ệ c các thông tin v doanh nghi p qu n lý. H ph i cung c p và đ a ra đ ấ ề ượ ả ề m t cách trung th c và h p d n. Các thông tin đó v v trí làm vi c, đi u ệ ấ ki n làm vi c, các ch đ chính sách mà ng ng khi ưở ế ộ ứ ươ làm vi c, thông tin v s thăng ti n và phát tri n ngh nghi p, m c l ng ế ề ự và các kho n đãi ng h p lý. Yêu c u c a các thông tin này là tính trung ầ ộ ợ ủ ả
7
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ự ư ấ
ạ ự ế ẫ ư ư ệ
ự ự ệ ả
ng lao đ ng. th c và c nh tranh. Không th tuỳ ti n đ a ra các thông tin h p d n mà ể ệ hay sai l ch s th t b i các thông tin đ a ra cũng nh quá không th c t ự ậ ở ủ trình thu hút nhân l c là quá trình doanh nghi p xây d ng hình nh c a mình trong xã h i và trong th tr ộ ị ườ ộ
ả ự ế ệ ạ Quá trình thu hút NNL đ ượ ứ
ư i, s l ể ườ ị ng tuy n. Đ t ể ả ươ ư ố ượ
ả ế ố ượ ự ầ
i c n v s ằ ườ ầ ồ ự ị
ư ế ầ
ố ớ ệ ượ ể
ầ ị
ệ ụ ể ể ầ ệ
ư ứ ộ ể ứ ắ
ọ ố ớ ớ ượ ọ ả ạ ỏ ấ ị
ệ ắ ấ ỏ
ể c th c hi n thông qua quá trình tuy n ự d ng NNL. Nhà qu n lý căn c vào k ho ch s n xu t kinh doanh, th c ụ ấ ng lai mà xác đ nh công tr ng s d ng NNL cũng nh yêu c u trong t ầ ạ ử ụ ể ổ ng cũng nh đ i t vi c c n tuy n thêm ng ầ ệ t công tác thu hút nhân l c c n ph i ti n hành phân tích công vi c, ch c t ệ ứ ố ề ố thi t k công vi c nh m xác đ nh chính xác ngu n l c con ng ế ế ệ ng nh th nào và yêu c u gì đ i v i quá trình thu hút. l ng, ch t l ấ ượ ượ c th c hi n thông qua tuy n d ng Ngoài ra, do quá trình thu hút NNL đ ụ ự ừ nên c n xác đ nh chính xác hình th c tuy n ch n phù h p. Tuỳ theo t ng ợ ứ công vi c c th cũng nh m c đ yêu c u đ i v i công vi c mà xây d ng ự k ho ch và hình th c tuy n ch n h p lý. V i hai hình th c là tr c nghi m ệ ợ ế ứ ố ượ ng và ph ng v n, nhà qu n lý ph i xác đ nh đ c công vi c nào, đ i t ả ệ nào ch s d ng ph ả ng pháp tr c nghi m ho c ph ng v n, ho c c 2 ặ ặ ươ ỉ ử ụ ng pháp đó. ph ươ
ầ ể ụ Đ c bi ặ
ọ ộ ấ ằ ệ ườ
ồ ủ ộ ờ ệ
ầ ể ệ c lao đ ng có ph m ch t t ể ằ ấ ố ộ ộ
ả
i lao đ ng, nhà qu n lý c n ph i cho ng ệ ộ ườ ầ
ườ ữ ấ
ượ ư ạ ả ệ ẵ ườ ệ ấ ấ ả ố ộ
ề ệ ả ự ố ệ ộ ủ
ủ ệ t nh t, h p lý nh t cho ng ợ ệ ề i lao đ ng. t, trong quá trình thu hút NNL thông qua tuy n d ng c n luôn i lao đ ng th y r ng h luôn là m t ph n quan tr ng trong làm cho ng ọ ủ quá trình phát tri n c a doanh nghi p đ ng th i th hi n thi n chí c a ệ t, trình đ cao doanh nghi p. Nh m thu hút đ ẩ ệ t c a doanh nghi p trong phù h p v i công vi c cũng nh t o hình nh t ệ ố ủ ớ ợ ấ con m t ng i lao đ ng th y ộ ả ắ đ c thi n chí c a doanh nghi p s n sàng cung c p nh ng đi u ki n lao ượ i lao đ ng làm vi c, đ m b o s thăng đ ng t ộ ti n ngh nghi p và các chính sách đãi ng c a doanh nghi p đ i v i ớ ế ng ườ ộ
ủ ả ả
ậ ả ụ ằ ạ
ể ệ ộ ậ ả ắ
Trong quá trình thu hút NNL, ngh thu t qu n lý c a nhà qu n lý ệ ờ c th hi n và v n d ng nh m t o hi u qu cho quá trình này đ ng th i ồ ệ ệ i lao đ ng. Hi u ộ ườ ệ i cho doanh nghi p ngu n l c v con ồ ự ề ạ
ng cao đáp ng các yêu c u công vi c. i ch t l đ ượ xây d ng m t hình nh v doanh nghi p trong m t ng ề qu c a quá trình này nh m mang l ằ ệ ng ứ ự ả ủ ườ ấ ượ ệ ầ
3.3. ý nghĩa thu hút NNL
8
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
i l ạ ợ ố ộ
t mang l ế ệ ồ ườ
ng còn kh ng đ nh đ i ích cho xã h i cho doanh nghi p và cho Thu hút NNL t i lao đ ng khi ti n hành công tác thu hút NNL thành công đ ng th i ờ ộ i. ị ẳ c ngh thu t c a nhà qu n lý trong qu n lý con ng ả ậ ủ ượ ườ ệ ả
* Đ i v i xã h i: ố ớ ộ
ạ ấ ự
ủ ấ ả ủ
ọ Th c tr ng th t nghi p là m t n i lo c a t ệ ể ể ả
ơ ộ ườ
đó làm gi m s c ép th t nghi p trên th tr ả ứ ừ ạ ệ ấ ặ
ệ ủ ạ ự ế ằ ớ
ế ồ ờ
ủ ữ ệ ộ
ệ ệ ầ
i lao đ ng. Đi u này có vai trò to l n góp ph n gi m s c ép c a s ệ ộ ề ầ ả
c. t c các qu c gia dù đã ố ộ ỗ phát tri n hay đang phát tri n. Vi c thu hút NNL c a các doanh nghi p ệ ệ ệ đóng góp quan tr ng làm gi m m i lo này. Hàng năm khi các doanh nghi p ố ch c thu hút NNL cũng có nghĩa t o c h i vi c làm cho ng t i lao ệ ứ ổ ng. M t khác các yêu đ ng , t ị ườ ộ c u công vi c c a quá trình thu hút NNL cũng cung c p cho xã h i các tiêu ộ ấ ầ ọ chí nh m đào t o lao đ ng cho sát v i th c t và đúng tr ng tâm tr ng ọ ộ đi m. Nh v y, khi m t t ch c ti n hành thu hút NNL đ ng th i đã cung ư ậ ể ộ ổ ứ c p nh ng tín hi u cho đào t o lao đ ng. Công tác thu hút NNL c a các ạ ấ doanh nghi p góp ph n vào vi c t o c h i vi c làm và hoàn thi n đào t o ạ ệ ạ ơ ộ ủ ự ng ứ ớ ườ th t nghi p và hoàn thi n các chính sách v lao đ ng c a nhà n ướ ề ấ ủ ệ ệ ộ
* Đ i v i doanh nghi p: ố ớ ệ
ả ệ
ộ ự ượ Thu hút NNL giúp cho doanh nghi p luôn gi ả
ồ ự ế ở ộ i quy t đ ế ượ c m t NNL h p lý, c n thi ầ ế ợ ề ư ộ ả ạ
ồ ự ự ồ
ấ ượ t h n, nâng cao ch t l ế ố ơ ấ ượ ệ
ề c v n đ ấ t o ngu n nhân l c, đ m b o đ t nh m cân ả ằ ạ b ng s bi n đ ng v NNL trong doanh nghi p do v h u, chuy n công ệ ề ể ộ ằ tác, m r ng s n xu t, sa th i do vi ph m k lu t lao đ ng….M t khác, ặ ấ ỷ ậ ả ng cao, đáp ng yêu i là ngu n l c luôn có ch t l ngu n nhân l c này l ứ ạ c u công vi c nên t o ra s thay th t ng đ i ngũ ộ ự ạ ầ lao đ ng trong doanh nghi p. ệ ộ
ự
ệ ượ ầ ắ ộ
ượ ự ệ
ả c m t hình nh t cũng xây d ng đ Ngoài ra, công tác thu hút NNL t ố i lao đ ng , góp ph n qu ng bá cho ườ ộ c m t ị ng và cung c p thêm các thông tin cho th ệ t v mình trên th tr ố ề ị ườ ấ
ộ v doanh nghi p trong con m t ng ả ề doanh nghi p. Thông qua thu hút NNL, doanh nghi p xây d ng đ hình nh t ả ng. tr ườ
i lao đ ng: * Đ i v i ng ố ớ ườ ộ
Thông qua quá trình thu hút NNL c a doanh nghi p, ng ủ ệ ườ
ơ ộ ế ỏ ả
ộ i lao đ ng ả kh năng làm vi c c a b n t c năng có c h i ti p xúc v i công vi c và ch ng t ệ ớ thân. Khi có c h i vi c làm này, h s s n sàng lao đ ng v i t ệ ứ ọ ẽ ẵ ơ ộ ộ ệ ủ ớ ấ ả
9
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ồ ế ệ ệ
ị ả ệ ệ ố tin, tho i mái khi làm vi c vì đ ự
ộ ả ệ ủ
ủ ể
ườ ữ ộ
ệ
ế ệ ố ơ ươ
ố t h n. Qua đó, có th th y m t ch ầ ạ ệ ự ố ứ ị ạ ỏ ộ ự ể ấ ộ ự ệ ồ
ờ l c c a b n thân, c ng hi n cho công vi c, cho doanh nghi p. Đ ng th i, ả ự ủ c b nhi m vào v trí h cũng có tâm lý t ượ ổ ọ phù h p v i kh năng, kinh nghi m và trình đ đào t o c a mình, qua đó ớ ạ ợ ủ c vai trò quan tr ng c a mình trong quá trình phát tri n c a h th y đ ọ ượ ọ ấ doanh nghi p. M t khác, đ i v i nh ng ng i lao đ ng cũ trong doanh ặ ố ớ ệ ọ ấ ằ c s c nh tranh trong công vi c. H th y r ng nghi p s c m nh n đ ậ ượ ự ạ ẽ ả ậ doanh nghi p có m t ch t t c là h c m nh n ng trình thu hút nhân l c t ộ ọ ả ươ ệ c c n th c s c g ng n u không mu n b lo i b . Chính vì v y, nó đ ậ ự ự ố ắ ượ ầ ng trình thu t o đ ng l c làm vi c t ự ộ ạ hút ngu n nhân l c hi u qu s góp ph n t o ra đ ng l c làm vi c m nh ạ ệ m cho c nhân viên cũ và ng viên m i trúng tuy n vào doanh nghi p. ớ ả ẽ ứ ể ệ ẽ ả
4. Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c ự ồ ể ạ
4.1. Khái ni m:ệ
Có nhi u khái ni m khác nhau v dào t o và phát tri n NNL: ể ề ệ ề ạ
ể ạ ộ ạ ộ ổ
ề ạ ể * Đào t o và phát tri n NNL: Là m t lo i ho t đ ng có t ế ự ằ ờ ị
ộ ạ ộ ị
ứ ch c, c đi u khi n trong m t th i gian xác đ nh và nh m đem đ n s thay đ i đ ổ ượ ạ nhân cách. Có 3 lo i ho t đ ng khác nhau theo đ nh nghĩa này là đào t o , ạ giáo d c, phát tri n . ụ ể
ạ ể ể
ạ ộ ạ ọ ậ ổ ự ứ ằ
* Đào t o và phát tri n NNL: là t ng th các ho t đ ng h c t p do t ổ ổ ch c ti n hành trong m t th i gian nh t đ nh nh m t o ra s thay đ i trong ấ ị ế i lao đ ng. hành vi ngh nghi p c a ng ộ ộ ệ ủ ờ ườ ề
ạ ằ
i, còn phát tri n đ cho nhân viên c p cao và s khác bi ể ệ ể ượ ấ Cũng có khái ni m cho r ng đào t o đ ướ
ạ ể ạ ỗ
ể ệ ở ọ ế
ể ự ế ề ủ ườ ộ
ệ
ệ ỹ ộ ữ ự ộ
ể ả ạ
c dành cho nh ng nhân viên ữ ệ ơ ả c p d t c b n ự ấ ch đào t o trú tr ng và các kĩ năng gi a đào t o và phát tri n th hi n ọ ữ tay chân còn phát tri n chú tr ng vào các kĩ năng giao ti p, gia quy t đinh… ế i lao đ ng ngày càng , trình đ lành ngh c a ng Tuy nhiên trong th c t ộ ấ i vào s n xu t cao, vi c áp d ng các trang b công ngh k thu t hi n t ả ệ ạ ậ ị ụ t gi a lao đ ng chân tay và lao đ ng trí óc kinh doanh làm cho s phân bi ệ ngày càng gi m, do đó khái ni m đào t o và phát tri n có th dùng trung ể ệ đ i v i c hai lo i lao đ ng này. ạ ố ớ ả ộ
ệ
ạ ể ệ ở ự ổ ề ấ ố ớ ườ ự ộ
ể Tuy có các khái ni m khác nhau song nhìn chung đào t o và phát tri n s thay i lao đ ng, th hi n ạ ng trình đ chuyên môn ngày càng nâng ộ NNL t o ra s thay đ i v ch t đ i v i ng đ i hành vi trong lao đ ng theo h ổ ướ ộ
10
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ườ ấ ộ
ạ tin v i công vi c c a mình t ệ ủ ừ ự ớ ộ
cao sau khi hoàn thành các khoá đào t o. Ng mái và t kh năng c ng hi n h t mình cho công vi c. ế ả ả i lao đ ng s c m th y tho i ẽ ả đó nâng cao năng su t lao đ ng và ấ ệ ế ố
4.2. Các hình th c đào t o và phát tri n NNL ứ ể ạ
ứ ọ
ng pháp, đ i t ạ ế ươ
ơ
ể ự ộ ệ ứ ệ
Đào t o và phát tri n NNL là m t ch c năng quan tr ng trong qu n lý ả ộ ể ạ ng ố ượ NNL. N u đào t o và p hát tri n đúng hình th c , ph ị ộ s góp ph n giúp nhân viên th c hi n công vi c d dàng h n, chu n b đ i ẩ ẽ ngũ cán b k c n có trình đ đáp ng yêu c u công vi c và tho mãn các ả nhu c u v phát tri n ngh nghi p cho ng ứ ệ ễ ầ i lao đ ng. ầ ộ ế ậ ề ườ ể ề ệ ầ ộ
Đào t o và phát tri n NNL có r t nhi u cách th c phân lo i khác ấ ứ ề ể ạ ạ
nhau.
ể ạ ộ ị ị
4.2.1. Theo đ nh h ướ ng doanh nghi p và đào t o đ nh h h ệ ướ ng n i dung đào t o và phát tri n có đào t o đ nh ạ ng công vi c. ướ ệ ạ ị
ạ
ự ng công vi c là hình th c đào t o v k năng th c ể ứ ể ử ụ ướ ấ ị ề ỹ ỹ ệ
ệ hi n m t công vi c nh t đ nh, nhân viên có th s d ng k năng này đ làm vi c trong nh ng doanh nghi p khác nhau. * Đào t o đ nh h ạ ộ ệ ị ệ ữ ệ
ị ướ ề ỹ ứ ệ
ạ ệ
ng doanh nghi p là hình th c đào t o v k năng, ườ i ể i các doanh nghi p khác thì kĩ năng đó ệ ệ ạ ệ
c. * Đào t o đ nh h ạ ng pháp làm vi c đi n hình trong doanh nghi p. Khi ng cách th c, ph ươ ứ lao đ ng chuy n sang làm vi c t ể ộ không s d ng đ ượ ử ụ
ụ ể ạ ộ
ng d n công vi c cho nhân viên, đào t o hu n luy n k ứ 4.2.2. Theo m c đích n i dung đào t o và phát tri n: có các hình th c ỹ ướ ư ệ ệ ẫ ạ ạ ấ
nh đào t o h năng , đào t o kĩ thu t an toàn lao đ ng…trong đó: ậ ạ ộ
ướ ữ ằ ấ
ế * Đào t o, h ạ ớ ứ ẫ ỉ ẫ ệ
ớ ề ề ứ ệ ệ ớ
ng d n cho nhân viên nh m cung c p nh ng thông tin, ki n th c m i và các ch d n cho nhân viên m i v công vi c và doanh nghi p, giúp nhân viên mau chóng thích nghi v i đi u ki n, cách th c làm vi c trong doanh nghi p m i. ệ ệ ớ
* Đào t o hu n luy n k năng nh m nâng cao trình đ lành ngh ấ
ề ỹ i lao đ ng đ đáp ng các yêu c u lao đ ng. ệ ạ chuyên môn k thu t cho ng ỹ ằ ể ộ ầ ườ ứ ậ ộ ộ
ạ ứ ạ
ậ ề ứ ự ệ ệ ộ
ướ ng * Đào t o kĩ thu t v an toàn lao đ ng là cách th c đào t o h ộ i lao đ ng cách th c th c hi n công vi c an toàn, ngăn ng a tai ừ ườ ộ d n ng ẫ n n lao đ ng. ạ
11
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ứ ể
4.2.3. Theo cách th c t Đào t o chính quy, t i ch c, l p c nh xí nghi p, kèm c p t ứ ổ ạ ch c, có các hình th c đào t o và phát tri n nh : ư ứ ớ ạ ạ ặ ạ i ch . ỗ ứ ệ ạ
ạ ứ ộ
ệ ạ
* Đào t o chính quy là hình th c ng ệ ị ứ
ườ i doanh nghi p, tham gia các khoá đào t o t ệ ướ ng cao h n h n các lo i hình đào t o khác tuy nhiên s i lao đ ng thoát ly kh i các ỏ ứ ch c ạ ổ c. Hình th c đào t o này ạ ố ạ ạ ơ
công vi c hàng ngày t t i các đ a đi m mà doanh nghi p đã liên h tr ạ th ườ l ượ ể ấ ượ i lao đ ng tham gia l ộ ng có ch t l ng ng ườ ệ ẳ i ít. ạ
* Đào t o t ạ ạ ứ ứ
ườ ng có ch t l i ch c là hình th c ng ườ ạ ứ i lao đ ng v a đi h c v a tham ọ ừ ộ ừ ư ng th p h n nh ng ơ ấ ượ ấ
i có nhi u ng gia làm vi c, hình th c đào t o này th i lao đ ng tham gia. l ạ ệ ề ườ ộ
ạ ể
ng áp d ng đ đào t o nhân viên m i, t sau đó s * L p c nh xí nghi p th ườ ệ ẽ ượ ạ ế ầ ế
ớ ở ẽ ng trong doanh nghi p. Hình ệ
ụ ườ đây ng ữ ổ ế i các phân x đ ượ ạ th c đào t o này r t hi u qu , th i gian đào t o ng n chi phí th p. ờ ứ ớ i lao đ ng s đ ộ c tham gia th c hành ngay t ự ấ c ph bi n nh ng lí thuy t c n thi ưở ạ ệ ạ ả ắ ấ
ỗ ứ ể
ườ ề ặ
ộ ấ ạ
ọ i ch là hình th c đào t o theo ki u v a làm v a h c, i có ớ i n i làm vi c, tuy c di n ra ngay t c đi m do h c viên h c c thói quen ả ừ ừ ạ i m i vào ngh ho c ng ườ ề ệ ạ ơ ọ ườ ễ ể ượ ượ ọ
* Kèm c p t ặ ạ ng i có trình đ lành ngh cao giúp ng ộ trình đ th p. Quá trình đào t o đ nhiên hình th c này đôi khi có nh ứ i d y. x u c a ng ườ ậ ấ ủ
ng h c viên, có các hình th c đào t o và phát tri n NNL ứ ể ạ
i 4.2.4. Theo đ i t ố ượ nh đào t o m i và đào t o l ớ ọ ạ ạ ư ạ
ớ ứ
ố ớ ộ ụ ườ
ộ * Đào t o m i là hình th c đào t o áp d ng đ i v i nh ng lao đ ng ữ ạ ể ớ ầ i lao đ ng có th m i l n ệ ph thông ch a có trình đ chuyên môn dù ng ổ đ u đi làm ho c đã làm vi c nh ng ch a có kĩ năng th c hi n công vi c. ầ ạ ư ặ ộ ệ ự ư ư ệ
* Đào t o l ố ớ ụ
có k năng trình đ lành ngh nh ng c n thay đ i do yêu c u công vi c. i là hình th c đào t o áp d ng đ i v i nh ng lao đ ng đã ạ ạ ổ ộ ứ ề ư ạ ầ ữ ầ ộ ệ ỹ
4.3. Đánh giá hi u qu quá trình đào t o và phát tri n NNL ể ệ ả ạ
ạ ể
Đào t o và phát tri n N ủ ố ớ ự ả ủ ọ ệ ả ầ
NL có ý nghĩa quan tr ng đ i v i s phát tri n c a doanh nghi p. Do đó c n ph i đánh giá hi u qu c a các hình ệ th c đào t o và phát tri n trong doanh nghi p. ể ể ứ ệ ạ
ể Có hai hình th c đánh giá hi u qu quá trình đào t o và phát tri n ạ ệ
ng. ả ứ NNL: Đánh giá đ nh tính và đánh giá đ nh l ượ ị ị
12
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
4.3.1. Đánh giá đ nh tính. ị
ổ ủ ọ ự ề
m t nh h c thu c, hành vi thay đ i và m c tiêu. Đánh giá đ nh tính là s đánh giá nh ng thay đ i c a h c viên v các ư ọ ữ ụ ị ộ ặ ổ
ọ ự ể ạ ộ ọ
* H c thu c ki m tra các nhân viên tham d khoá đào t o xem h c đã ữ n m v ng các nguyên t c kĩ năng c a khoá h c ch a. ắ ư ủ ắ ọ
ứ ủ ổ
thay đ i khi th c hi n công vi c sau khoá đào t o không. * Hành vi thay đ i là vi c nghiên c u xem hành vi c a nhân viên có ổ ệ ệ ự ệ ạ
ọ ấ ề ạ
ụ ọ
ư ự ầ ọ ổ
ọ * M c tiêu là v n đ quan tr ng nh t c a khoá đào t o, xem xét h c ấ ủ c các m c tiêu c a khoá đào t o không, dù cho h c viên đó ạ ố t, hành vi thay đ i tích c c nh ng cu i c các m c tiêu c a khoá đào t o, năng su t làm ế ụ ẫ ấ ạ
ụ viên có đ t đ ủ ạ ượ có h c thu c các kĩ năng c n thi ộ cùng v n không đ t đ ủ ạ ượ vi c không tăng thì v n không đ t hi u qu . ả ẫ ệ ệ ạ
4.3.2. Đánh giá đ nh l ng ị ượ
Đánh giá đ nh l ị ả ủ ệ ạ
ợ
ể ng hi u qu c a quá trình đào t o và phát tri n ượ NNL là vi c doanh nghi p ti n hành so sánh, phân tích chi phí và l i ích do ệ hi u qu c a quá trình đào t o và phát tri n mang l i. ệ ả ủ ế ạ ể ệ ạ
* Chi phí c a quá trình đào t o và phát tri n NNL bao g m: ạ ủ ể ồ
ậ ng ti n k thu t c b n nh trang b k thu t, ậ ơ ả ị ỹ ư ệ ỹ
tài li u h -Chi phí cho các ph ẫ ng d n gi ng d y.... ả ươ ạ ệ ướ
- Chi phí cho đ i ngũ giáo viên và cán b qu n lý. ả ộ ộ
- Ti n l ng tr cho nhân viên trong th i gian đi h c. ề ươ ả ờ ọ
- M t s các kho n chi khác. ộ ố ả
* L i ích c a quá trình đào t o và phát tri n NNL ủ ể ạ ợ
-Năng su t lao đ ng tăng. ấ ộ
-Th i gian gi i quy t công vi c gi m. ờ ả ế ệ ả
- S ng ng tăng lên. ố ườ i lao đ ng làm công vi c đó gi m nên ti n l ệ ề ươ ả ộ
ả ợ ạ
i ích khi có đào t o và phát c và sau khi có c khi so sánh v i tr - S ti n hay giá tr c a nh ng kho n l ị ủ ế ữ t ki m đ ệ ượ ể ả ớ ướ
ố ề t c các kho n ti tri n là t ấ ả đào t o và phát tri n NNL. ể ạ
13
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
5. Duy trì ngu n nhân l c ự ồ
5.1.Khái ni mệ
Duy trì ngu n nhân l c là vi c doanh nghi p hay t ồ ự ệ
ệ ể ả ộ
ế ộ ưở ể ả
ề ế ệ
ệ ế ớ ụ ệ ế
ch c dùng các ứ ổ , an toàn lao bi n pháp, các chính sách (b o hi m xã h i, b o hi m y t ế ể ả ệ ỉ đ ng và b o hi m lao đ ng), các ch đ đãi ng (l ng, ngh ng, th ộ ươ ộ ộ ằ ng i, thăng ti n ngh nghi p) và các ngh thu t qu n lý khác nh m ả ậ ơ khuy n khích nhân viên làm vi c, g n k t v i doanh nghi p vì m c đích ắ phát tri n chung c a doanh nghi p. ủ ệ ệ ể
ồ ụ ệ ấ
ả ả ả ự ệ ậ
ủ ề ề ể ẽ ớ ệ ệ ọ
Duy trì ngu n nhân l c ph thu c vào hi u qu s n xu t kinh doanh ộ ệ c a doanh nghi p và ngh thu t qu n lý c a nhà qu n lý. Hai đi u ki n ệ ả ủ này quan h ch t ch v i nhau và cũng là đi u ki n quan tr ng đ duy trì ặ ngu n nhân l c. ự ồ
5.2. Ph ươ ng pháp duy trì ngu n nhân l c ự ồ
ồ ố ệ ự
ạ
ả ậ ệ ặ ộ ả ế ượ
ệ ợ ể ự
ợ ứ ủ ố ố ớ ầ
i ích t o ra đ ng l c cho con ng ệ ộ ạ
ầ ồ ợ ụ ể ợ ầ ự ế ự ự ạ ộ ộ ộ ườ ẩ ộ
ộ ộ
ợ c t o ra ự ỏ ạ ở ứ ộ
ư ố
ự
ệ ộ ể ố
ề ự ậ ệ ố ẹ ổ ệ ệ ứ
i nhau. Mu n duy trì ngu n nhân l c c n ph i xây d ng m i quan h kích ố ự ầ ớ thích, đ ng viên nhân viên và t o m i liên k t ch t ch gi a nhân viên v i ẽ ữ ố ộ c đ ng l c làm vi c và nhu doanh nghi p. Mu n v y c n ph i hi u đ ự ậ i ích là l c u nhân viên. Đ i v i ngu n nhân l c, có hai lo i l i ích v t ạ ợ ầ i ích tinh th n. L i ích là m c đ tho mãn nhu c u c a con ch t và l ầ ả ấ i i trong m t đi u ki n c th , l ng ườ ề ườ ộ lao đ ng, m c đ tho mãn nhu c u càng cao thì đ ng l c t o ra càng l n. ớ ả ộ ứ ộ ệ ớ i lao đ ng làm vi c v i i ích là đ ng l c tr c ti p thúc đ y ng Nh v y l ư ậ ợ i ích c a hi u qu cao, do đó đòi h i các nhà qu n lý c n quan tâm t ủ i l ả ệ ớ ợ ầ ả i lao đ ng. L i ích t o ra đ ng l c trong lao đ ng, song trong th c t ự ế ng ự ộ ườ m c đ nào, b ng cách nào, đi u đó ph thu c vào đ ng l c đ ụ ằ ộ ự ượ ạ ộ ể ự cho s phát tri n. Đ th c c ch c th đ s d ng nó nh là m t nhân t ộ ơ ế ụ ể ể ử ụ ể hi n vi c duy trì ngu n nhân l c có th có hai b ph n nh h n đó là kích ỏ ơ ộ ể ồ ệ thích đ ng viên và duy trì phát tri n các m i quan h t t đ p trong doanh nghi p. Hai nhóm này có m i quan h bi n ch ng b sung cho nhau và tác ố ệ đ ng t ộ ớ
ệ
ệ ượ ệ ậ ả
Kích thích và đ ng viên nhân viên làm vi c là bi n pháp s d ng k t ế ử ụ c các nhà qu n lý h p c l ả ợ ợ ệ quan tâm s d ng nhi u nh t. Đ đ ng viên, kích thích nhân viên làm vi c i ích v t ch t, tinh th n và là bi n pháp đ ầ ể ộ ử ụ ộ ấ ề ấ
14
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ạ ể ấ
ệ ệ ế ị ộ ự
i lao đ ng ti n hành công ế ế ộ ệ ế ộ ả ị ưở ư
ng, th i nh t cho ng có th là t o đi u ki n thu n l ườ ậ ợ ề t b làm vi c, b o h lao đ ng ... , th c hi n các ch đ vi c nh trang thi ộ ộ ệ ư ng và có các ch đ chính sách nh BHXH, BHYT, k p th i khen th ờ ng phù h p v i nhân viên ... l ớ ươ ưở ợ
ố ứ ứ
ầ ạ ệ
ắ ằ ế Ch c năng th hai là t o ra các m i quan h t ạ ố ẹ ủ ệ
ả ệ
c hai h
ố ộ ớ
ề ệ ậ ủ ấ ườ ờ ữ ồ ề ả ầ
ườ ạ ộ
ư ậ ấ ế ắ ộ
t đ p trong doanh ệ ố ẹ t đ p, thân thi n trong nghi p. Đi u này nh m t o ra b u không khí t ệ ỏ doanh nghi p, g n k t nhân viên v i doanh nghi p c a mình. Nó đòi h i ớ i quy t các ngh thu t c a nhà qu n lý trong giao ti p v i nhân viên, gi ế ế ả ớ ng: c xây d ng t t đ p ph i đ tranh ch p ... M i quan h t ả ượ ướ ừ ả ự ệ ố ẹ ệ i lao đ ng v i doanh nghi p. i lao đ ng v i nhau và gi a ng gi a ng ớ ộ ườ ữ hào v doanh nghi p Đ ng th i, nhà qu n lý cũng c n xây d ng ni m t ệ ự ề ự ệ trong lòng ng i lao đ ng, t o cho h tâm lý th c s c m th y hãnh di n ự ự ả ọ vì là m t thành viên doanh nghi p. Nh v y, h s c ng hi n và g n bó ọ ẽ ố ệ v i doanh nghi p m nh m h n. ệ ớ ẽ ơ ạ
5.3. Ý nghĩa duy trì ngu n nhân l c ự ồ
Duy trì ngu n nhân l c có ý nghĩa to l n v i s t n t ồ ể i và phát tri n
ớ ự t trong c ch th tr ớ ự ồ ạ ng c nh tranh kh c li t. ơ ế ị ườ ạ ố c a doanh nghi p, đ c bi ủ ệ ặ ệ ệ
, ng ộ ự ế ả
i lao đ ng có năng l c, có kh năng s d ự ệ
ệ ể ậ
ng “ ch y máu ch t xám” nh h ng t ứ ư ồ ưở ả ấ ả
Trên th c t ẽ ễ ườ dàng di chuy n t doanh nghi p này sang doanh nghi p khác có m c u đãi ệ ể ừ h n. Do v y, n u doanh nghi p không có bi n pháp đ duy trì ngu n nhân ệ ế ơ ớ i l c s d dàng lâm vào hi n t ệ ượ ự ẽ ễ ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ạ ộ ả ấ
ệ ố ệ ấ ủ
t s t o đi u ki n t ệ ồ ệ ố ệ
ự N u doanh nghi p không có bi n pháp duy trì ngu n nhân l c ệ ế t nh t cho ho t đ ng c a mình. Vì h th ng nhân t ạ ộ ề ố ẽ ạ viên làm vi c lâu năm dày kinh nghi m, g n bó v i doanh nghi p là m t ộ ệ ngu n l c to l n mà doanh nghi p có th t n d ng t o l i th cho mình. ắ ể ậ ụ ớ ạ ợ ồ ự ệ ế ớ
ự ố ứ ộ
ủ ễ ẻ
Duy trì ngu n nhân l c t ồ ấ ỉ ữ ớ
ệ ạ ộ ố ầ ạ ự ủ ề ả
ng. ạ t cũng là m t minh ch ng cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p di n ra suôn s và ngày càng ả ộ phát tri n. Ch có nh ng doanh nghi p ho t đ ng t t m i có kh năng duy ể ả ệ trì ngu n nhân l c và đi u này cũng góp ph n t o d ng hình nh c a doanh ự ồ nghi p trên th tr ị ườ ệ
15
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
II. LÝ LU N CHUNG V QU N LÝ NGU N NHÂN L C
Ồ
Ự
Ậ
Ả
Ề
1. Khái ni mệ
1.1.Qu n lýả
Có nhi u khái ni m khác nhau v qu n lý các t ch c: ề ề ệ ả ổ ứ
ỗ ự ệ ậ ạ
Qu n lý là ngh thu t đ t m c đích thông qua n l c c a ủ ụ ả i khác. nh ng ng ữ ườ
ủ ổ ứ ộ
ng đích c a ch th ủ ướ ử ụ ằ ụ ả ả ặ
ủ ể ch c, có h ệ ng qu n lý và khách th qu n lý nh m s d ng có hi u ả ể c m c tiêu đ t ra ch c đ đ t đ ể ạ ượ ứ ng. Qu n lý là s tác đ ng c a t ự ả qu n lý lên đ i t ả ố ượ qu nh t các ti m năng, c h i c a t ề ấ trong đi u ki n bi n đ ng c a môi tr ế ề ơ ộ ủ ổ ườ ủ ệ ộ
Qu n lý là công tác ph i h p các ngu n l c nh m đ t đ ồ ự ố ợ ạ ượ c ả ằ
nh ng m c đích c a t ch c. ủ ổ ứ ữ ụ
Qu n lý là vi c đ t t i m c đích c a t ạ ớ ủ ổ ứ ộ
ế ch c m t cách có k t ch c, lãnh đ o và ụ ậ ế ệ ạ ứ ạ ổ
ệ qu và hi u qu thông qua qúa trình l p k ho ch, t ki m tra các ngu n l c c a t ch c. ả ả ồ ự ủ ổ ứ ả ể
ị ượ ử ụ ộ
Tuy nhiên, đ nh nghĩa sau v qu n lý đ ch c là quá trình l p k ho ch, t ổ ứ ề ế ả ạ
ổ ứ ả ể ả ớ ế ệ
Qu n lý t ậ ả ngu n l c và ho t đ ng c a t ứ ủ ổ ồ ự ng luôn bi n đ ng. đi u ki n môi tr ế ệ ạ ộ ườ ề c s d ng khá r ng rãi: ch c, lãnh đ o, ki m tra các ạ ch c v i k t qu và hi u qu cao trong ộ
Các d ng qu n lý đ c chia ra: ạ ả ượ
Qu n lý gi i vô sinh: nhà, ru ng đ t ... - ả ớ ấ ộ
-
Qu n lý gi i sinh v t: v t nuôi, cây tr ng - ả ớ ậ ậ ồ
Qu n lý xã h i loài ng i: nhà n ả ộ ườ ướ c, doanh nghi p, gia đình ... ệ
t c các d ng này đ u có m t s đ c đi m chung c ộ ố ặ ể ề ạ ơ
Tuy nhiên, t ể ẳ ị ấ ả ả b n đ kh ng đ nh qu n lý là m t ti n trình năng đ ng. ả ộ ế ộ
- H qu n lý đ duy trì qu n lý g m hai phân h ể ả
ệ: Ch th qu n lý ồ ệ ả ng qu n lý. Ch th qu n lý là tác nhân t o ra các đ ng l c qu n ủ ể ộ ả ả ả ả ạ
và đ i t ố ượ lý còn đ i t ủ ể ế ủ ể ố ượ ủ ả ậ ả
ấ cho c ch th và đ i t ả ủ ể ụ ợ ố
ố ượ ng ng luôn ự ng qu n lý ti p nh n các tác đ ng c a ch th qu n lý. ộ th ng nh t t nh t trong hoàn c nh môi tr ấ ố ườ - Có m t t p h p m c đích ộ ậ qu n lý. Đ t m c đích theo cách t ụ ạ ả ả
16
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
i qu n lý và là căn c đ ộ ạ ứ ể ả
bi n đ ng và ngu n l c h n ch là lý do t n t ồ ạ ti n hành các tác đ ng qu n lý c a ch th qu n lý. ả ả ồ ự ộ ủ ể ế ế ế ủ
- Qu n lý bao gi ờ ế ổ
ộ ụ ả ả
ng và h th ng, ti n hành ch n l c thông tin, x ậ ệ ủ ể ế ọ ọ ườ
ế ị ả
ả ộ
ề cũng liên quan đ n vi c trao đ i thông tin nhi u ả chi uề . Qu n lý là m t qúa trình thông tin. Ch th qu n lý ph i liên t c thu ả ử th p d li u v môi tr ệ ố ữ ệ ng lý thông tin, b o qu n thông tin, truy n tin và ra quy t đ nh. Còn đ i t ố ượ ề qu n lý ph i ti p các tác đ ng qu n lý c a ch th cùng các đ m b o v t ậ ả ả ch t khác đ th c hi n các ch c năng, nhi m v c a mình. ứ ề ả ả ế ể ự ủ ể ụ ủ ủ ệ ả ấ ệ
cũng có kh năng thích nghi ờ ả ướ
ư ả
. Đ ng tr ứ ng c v qui mô và đ ả ề ể ế ụ ả
ng qu n lý cũng nh môi tr ố ượ ị ả ỉ ườ ẫ ớ ơ ấ ứ ạ ệ ươ ổ
c nh ng ữ - Qu n lý bao gi ả ộ thay đ i c a đ i t ổ ủ ph c t p, ch th qu n lý không ch u bó tay mà v n có th ti p t c qu n lý ủ ể có hi u qu thông qua vi c đi u ch nh, đ i m i c c u, ph ng pháp, công ề ệ c và ho t đ ng c a mình. ụ ả ạ ộ ủ
1.2 Qu n lý ngu n nhân l c ự ồ ả
ả ườ i và nh ng nhân t ữ Qu n lý ngu n nhân l c liên quan đ n con ng ự
ị ố ứ ử ụ ườ
ồ ệ ữ ự
ch c s d ng con ng ự ữ ứ ệ ch c có nh ng nhân l c có k ỏ ợ ả ữ ế
ồ ượ ắ ậ ộ ồ
ợ
xác đ nh m i quan h gi a con ng Qu n lý ngu n nhân l c đ m b o cho t ả ả năng, đ ị t ứ ổ ch n, duy trì phát tri n và t o m i đi u ki n có l trong m t t ệ ọ c m c tiêu đã đ t ra c a t ố ế i đó. i v i t ườ ớ ổ ỹ ổ c s p x p vào nh ng v trí phù h p theo đòi h i công vi c trong ch c. Vì v y, qu n lý ngu n nhân l c là m t qúa trình tuy n m , l a ộ ự ể ự ự i cho ngu n nhân l c ồ ề ọ ch c đó. ủ ổ ứ ả ạ ể ch c nh m đ t đ ạ ượ ằ ộ ổ ứ ụ ặ
ự
ị ự ề ị ệ ả ệ
ả ồ
ễ ả ồ ị
ề ụ ạ ự ệ ự ể
ộ
ả Bên c nh khái ni m qu n lý ngu n nhân l c thì khái ni m v qu n ồ ả ệ ạ ồ tr ngu n nhân l c cũng đ c s d ng trong doanh nghi p. Qu n tr ngu n ồ ượ ử ụ ng đ ng v i qu n lý nhân l c cũng có nhi u đ nh nghĩa song mang tính t ớ ươ ị ự ồ ngu n nhân l c, ví d nh theo th c s Nguy n H u Thân, qu n tr ngu n ữ ạ ỹ ư ử nhân l c là vi c ho ch đ nh, tuy n m , tuy n ch n, duy trì, phát tri n, s ể ộ ọ ị ự i cho tài nguyên nhân s d ng, đ ng viên và t o m i đi u ki n thu n l ậ ợ ệ ụ ch c. c m c tiêu c a t thông qua t ụ ạ ch c, nh m đ t đ ằ ể ề ọ ạ ượ ủ ổ ứ ổ ứ
2.N i dung qu n lý ngu n nhân l c ự ộ ồ ả
Qu n lý ngu n nhân l c bao g m nh ng n i dung c b n sau: ồ ơ ả ự ữ ả ồ ộ
17
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ọ
ế ậ ự
L p chi n l ậ ế ượ t l p ho c c ngu n nhân l c : là quá trình thi ặ ồ ng trình ho c các ngu n ặ ươ
ự c đã đ ra. l a ch n chi n l ự l c đ th c hi n chi n l ự ể ự ệ ế ượ ồ c ngu n nhân l c và các ch ồ ề ế ượ
ị ạ ộ ữ ọ ộ
ạ ộ ộ ự ể ả ồ ọ
ấ ủ Đ nh biên: Là m t trong nh ng ho t đ ng quan tr ng nh t c a các nhà qu n lý, bao g m các ho t đ ng tuy n m , l a ch n, hoà nh p và ậ l u chuy n ngu n nhân l c trong t ch c. ổ ứ ồ ư ự ể
ự ệ
ệ ự ự Phát tri n ngu n nhân l c : Bao g m vi c đánh giá s th c ệ ng và t o đi u ki n phát tri n ngh nghi p ề ệ ể ạ ồ ệ ể ề ạ
ồ hi n công vi c, đào t o b i d ồ ưỡ cho ngu n nhân l c. ự ồ
ộ ế
i lao đ ng: liên quan đ n các kho n l ng mà m t cá nhân nh n đ ả ươ ng ể ổ c đ đ i ượ ưở ậ ộ Tr công cho ng ườ ầ ỉ ọ ả ộ
b ng và đãi ng , ch m i ph n th ổ l y s c lao đ ng c a mình ộ ấ ứ ủ
2.1.Chi n l ế ượ c ngu n nhân l c ự ồ
2.1.1.Khái ni mệ
Chi n l ạ ế ế ượ ồ
ạ ả ự ồ
ự ự ế ệ ầ ả
ợ
c đ y đ v s l ủ ề ố ượ ế ệ ạ ồ ề ớ ị
ươ ậ ươ ế ớ
ự c ngu n nhân l c cũng là l p k ho ch ngu n nhân l c. ồ ậ Theo giáo trình qu n tr nhân l c k ho ch hoá ngu n nhân l c là quá trình ị mà thông qua nó các doanh nghi p đ m b o đ ng và ượ ả i làm vi c phù h p v i yêu c u công vi c. K ho ch hoá ng ng ch t l ầ ệ ườ ấ ượ ự ng pháp xác đ nh các yêu c u v ngu n nhân l c ngu n nhân l c là ph ầ ự ồ c xây d ng song song v i các k ho ch khác trong t và tham gia vào m i giai đo n s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ng lai và vì v y đ ọ ượ ạ ả ự ấ ạ ệ
ệ ồ
ế ạ ả ọ
ế ượ ể ả ch c ph i đúng s ng ả c ngu n nhân l c ự ử ộ i thu c ả ổ ứ ề ườ ườ ố
gi ng nhau đ u là k ho ch l a ch n và theo dõi đ đ m b o thu hút và s ố d ng con ng ụ đúng ki u vào đúng th i đi m. Nhìn chung các sách đ a ra khái ni m chi n l ư ự i có hi u qu , đ m b o t ả ả ể ệ ờ ể
2.1.2.Vai trò
ậ ự ả ọ
ồ c ngu n nhân l c đóng vai trò quan tr ng trong qu n lý ồ ch c, theo giáo trình khoa h c qu n lý t p II thì ộ ổ ứ ậ ả ọ
L p chi n l ế ượ ngu n nhân l c c a m t t ự ủ vai trò c a nó là: ủ
ầ ả
ế là b đ ng ph n ng. Ng ơ Khuy n khích các hành vi qu n lý mang tính ch đ ng đón đ u h n ủ ộ ế ượ ủ ổ ứ ch c c c a t i qu n lý ph i xem xét chi n l ả ả ứ ị ộ ườ ả
18
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ẽ ả ử ụ ư ế ự ẽ ể ồ
ch c. mình s phát tri n đ n đâu và s ph i s d ng ngu n nhân l c nh th nào ế đ đ t m c tiêu c a t ụ ể ạ ủ ổ ứ
ch c phát tri n m c tiêu chi n l ế ượ ổ ứ
ế c đó, theo đu i m t chi n ổ i tay Giúp t ồ ộ ạ ạ ả ớ ụ ể ự
ể l ấ ị ượ ngh k năng cho phù h p. ợ c ngu n nhân l c nh t đ nh đ thuê thêm hay sa th i b t, đào t o l ề ỹ
ạ ch c ki m tra có tính phê phán và quy t đ nh xem các ho t ế ị ứ
ể ng trình trong t Giúp t đ ng, các ch ộ ổ ươ ổ ứ ch c có nên ti p t c hay không? ế ụ
Giúp xác đ nh đ ượ ế ủ ồ
ả c các c h i và các h n ch c a ngu n nhân l c, ự ồ ng lai v ngu n ề ả ả ạ i và vi n c nh t ễ ươ
ơ ộ ị kho ng cách gi a hoàn c nh hi n t ệ ạ ữ ch c. nhân l c c a t ự ủ ổ ứ
Khuy n khích s tham gia c a các nhà nhân l c tr c tuy n. ủ ự ự ự ế ế
ch c t o ra tri n v ng t t đ p, tăng tr ng nhanh, uy tín cao ưở
và tăng c Giúp t ườ ể ổ ứ ạ ng h p tác v i các t ợ ố ẹ ọ ch c khác. ổ ứ ớ
ả
ồ ọ ự ướ ề ậ ố ớ ủ ậ ồ ộ
ả các sách khác nh giáo trình qu n tr nhân l c l ế Giáo trình khoa h c qu n lý II đã đ c p đ n vai trò c a l p chi n ế ự i góc đ vai trò đ i v i qu n lý ngu n nhân l c. i đ c p đ n vai trò ế ự ạ ề ậ ư ả
ch c nói chung. c ngu n nhân l c d l ượ Còn ị ở c a k ho ch hoá ngu n nhân l c đ i v i t ủ ế ự ố ớ ổ ứ ạ ồ
2.1.3.Các b c l p chi n l c ngu n nhân l c ướ ậ ế ượ ự ồ
c 1 ứ ụ
B ướ ụ : T s m nh và m c tiêu chi n l ự ể ả ồ ch c mà xác ế ượ c ngu n nhân l c đ đ m b o th c hi n m c tiêu ụ ừ ứ ệ ế ượ c c a t ủ ổ ự ả ệ
đ nh m c tiêu chi n l ị chung.
c 2
ủ ng c a t : Phân tích các tác đ ng c a môi tr ủ ổ ề ế
ng lao đ ng, phân tích đ c đi m cung lao đ ng trên th tr ặ ộ ị ườ
c đâu là c h i, đâu là đe do ượ ẽ ng qua vi c phân tích ườ ệ ủ ch c: Tính đa d ng c a ạ ứ ng, phân ộ ạ ơ ộ
ừ ch c. ng đ i v i t B ướ ộ m t s v n đ liên quan đ n môi tr ườ ộ ố ấ l c l ể ự ượ tích các lu t v lao đ ng. T đó s rút ra đ ộ c a môi tr ủ ố ớ ổ ứ ậ ề ườ
ồ ướ ệ ố ả ồ
ự ế ố ơ ả ủ ự ồ
ắ ố
ự
c 3 B : Phân tích ngu n nhân l c và h th ng qu n lý ngu n nhân c b n c a ngu n nhân l c; phân tích ch c: Phân tích các y u t l c c a t ự ủ ổ ứ m i liên h gi a nhân l c, cách phân chia, b trí s p x p công vi c; phân ự ệ ữ ệ ế ố ổ ứ ch c; tích các đ ng c ho t đ ng, năng su t lao đ ng c a nhân l c trong t ộ ấ ạ ộ ơ ộ ứ ch c. ng làm vi c; phân tích ho t đ ng qu n lý c a t phân tích môi tr ườ ủ ạ ộ ủ ổ ệ ả
19
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ế ủ ự ể ể ạ ả ồ
Sau đó rút ra đi m m nh đi m y u c a ngu n nhân l c và qu n lý ngu n ồ nhân l c.ự
B : Phân tích chi n l ướ ể ầ ề
c 4 ngu n nhân l c, s c n thi ự ự ầ ể ộ ế ượ ổ t ph i đ i m i qu n lý ngu n nhân l c. ả ả ổ c t ng th , b ph n đ xác đ nh c u v ậ ồ ị ự ế ồ ớ
: Đánh giá l i m c tiêu c a chi n l c đ xem xét tính phù ạ ế ượ ủ ụ ể
c 5 B ướ h p, th c ti n. ự ễ ợ
B c 6 c ngu n nhân l c. ướ : Hình thành chi n l ế ượ ự ồ
ướ ượ
ng t Qua các b ủ ch c s l p đ ổ ạ ộ ổ ứ ẽ ậ ế
ươ ể
l c c a mình. Vì chi n l ự t ng th nên các ph ứ ế ổ mang tính đ nh tính. Vì v y, các b c ngu n nhân c trên m t t ồ i m c tiêu ụ ớ ế ượ ng th c ti n hành m c tiêu chi n l c ngu n nhân l c ự ồ ạ c chi n l ế ượ ướ ế ự c c a k ho ch ngu n nhân l c g m: ồ c là k ho ch t ng quát h ụ ướ ủ ế ự ồ ậ ị
Phân tích tình hình s d ng ngu n nhân l c hi n có. ử ụ ự ệ ồ
D đoán nhu c u ngu n nhân l c. ự ự ầ ồ
D đoán cung ngu n nhân l c. ự ự ồ
Cân đ i gi a cung và c u ngu n nhân l c. ự ữ ầ ố ồ
Xây d ng các gi ự ả i pháp th c hi n. ự ệ
2.2.Đ nh biên ị
2.2.1. Tuy n mể ộ
Khái ni mệ
ệ ề ượ
ớ ụ ệ Vi c tuy n d ng đ ể ư
ỏ ả ể ụ ủ ọ ọ ể ế ắ
ữ
ữ ế
ữ ch c nào. N u nh nh ng cá nhân đã đ ượ ư ế ờ ỏ ể
c tuy n ch n th ộ ệ ớ ớ ệ ố ề ề ờ
ả c l ượ ạ ệ ứ ợ ạ ộ ấ ả
ồ ể ụ ệ ậ ế ọ
ng ngu n nhân l c c a m t t c nh ng công nhân viên lành ngh , tài năng và ữ say s a v i công vi c là m t b ph n quan tr ng c a HRM. Giai đo n ạ ộ ộ ậ tuy n d ng đòi h i ph i chiêu m , sàng l c, tuy n ch n và s p x p nhân ọ ộ chân nh ng cá nhân có năng l c cũng quan tr ng đ i v i b t ố ớ ấ s . Vi c gi ọ ự ệ ự ườ ng c m t t ọ ể ứ ộ ổ ứ i m i, m t công xuyên r i b công tuy n ch n, thì luôn ph i tìm ki m ng ườ ọ vi c t n nhi u th i gian và ti n b c. Ng ữ i, đ i ng c v i vi c gi ượ ố chân là vi c ch m d t h p đ ng, m t công vi c khó v i b t c nhà qu n lý ớ ấ ứ nào. Vì v y công tác tuy n d ng là công tác quan tr ng quy t đ nh đ n ch t ấ ế ị ch c. l ượ ộ ổ ứ ự ủ ồ
20
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ọ ể ả ộ
ằ ộ ế ế i có kh năng t ả ườ ữ ề ồ
ề ệ ể ộ ị
Theo giáo trình khoa h c qu n lý II thì tuy n m là m t ti n trình ộ nh m thu hút nh ng ng nhi u ngu n khác nhau đ n n p ừ đ n và tìm vi c làm. Các sách khác cũng đ u đ nh nghĩa tuy n m là quá ơ trình thu hút nhân l c. ự
ệ Phân tích, xác đ nh các yêu c u đ c đi m c a công vi c ủ ể ặ ầ ị
tuy n m ộ ể
ộ ả ệ ể ế ượ
ự
ỉ ơ
ể ệ
ể ị
ệ ệ ả
ể ề ờ ộ ệ ọ ơ ươ ậ ấ ộ ị ị
ệ
ỗ ị ọ ả ố
ệ ượ ử ụ
Đ có hi u qu , quá trình tuy n m nên theo sát các chi n l c và ể t ki m th i gian và chi phí, các n l c ỗ ự các k ho ch ngu n nhân l c. Đ ti ể ế ờ ế ạ ệ ồ ữ i n p đ n xin vi c có nh ng tuy n m ch nên t p trung vào nh ng ng ữ ệ ườ ộ ậ ộ c xác đ nh i thi u. Các đi u ki n c b n này ph i đ đi u ki n c b n t ị ả ượ ơ ả ệ ề ơ ả ố ể nh vào k thu t phân tích xác đ nh yêu c u đ c đi m công vi c c n tuy n ệ ầ ầ ặ ậ ỹ m . Vi c phân tích công vi c hi u qu đ m b o thông tin c n dùng cho ả ả ầ m i đ n v trong b ph n qu n tr nhân l c. Có r t nhi u ph ng pháp ề ự ả phân tích công vi c, và m i sách khác nhau đ a ra các ph ng pháp khác ươ ư ng pháp phân tích công nhau. Theo cu n qu n tr h c căn b n có hai ph ả ươ vi c đ ế c s d ng r ng rãi là phân tích công vi c v ch c năng và phi u ề ứ ệ ộ câu h i phân tích v trí ỏ ị
ệ ề ứ ộ ả ấ ả
ệ ể ơ ở ể ể ị
ứ ệ ậ
Phân tích công vi c v ch c năng cung c p m t b n mô t ạ ề ạ ế ệ ầ
các công vi c, có th làm c s đ phân lo i chúng, có th là c s đ xác đ nh các ạ đ nh m c. Phân tích công vi c v ch c năng t p trung vào b n khía c nh ứ ị c a công vi c cá nhân: Ba khía c nh đ u liên quan đ n các ho t đ ng c a ủ ủ công vi c còn khía c nh th t thì liên quan đ n k t qu công vi c. ơ ở ể ố ạ ộ ệ ứ ư ế ệ ế ạ ả
Ng i công nhân làm đ i v i các d li u, con ng i và các công ườ ố ớ ữ ệ ườ
vi c.ệ
Ng ườ i công nhân s s d ng nh ng ph ẽ ử ụ ữ ươ ng pháp và k thu t nào. ỹ ậ
i công nhân s d ng nh ng máy móc, công c và nh ng trang ử ụ ữ ụ ữ
Ng ườ t b nào. thi ế ị
i công nhân s làm ra nh ng v t li u, s n ph m, ch đ hay ậ ệ ủ ề ữ ẽ ẩ ả
Ng ườ d ch v nào. ụ ị
Phi u câu h i phân tích v trí t p trung vào hành vi th c t ế ậ ị ự ế ủ
c a cá ng pháp phi u câu h i phân ỏ ế ỏ ự ươ ệ
nhân trong khi th c hi n công vi c đó. Ph ệ tích v trí c g ng nh n d ng sáu khía c nh sau: ậ ố ắ ạ ạ ị
21
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
Nh ng ngu n thông tin quan tr ng đ i v i vi c th c hi n công vi c. ố ớ ự ữ ệ ệ ệ ồ ọ
ự Vi c x lý thông tin và ra quy t đ nh quan tr ng đ i v i vi c th c ế ị ố ớ ệ ệ ọ
ử hi n công vi c. ệ ệ
Ho t đ ng chân tay và s khéo léo trong công vi c. ự ạ ộ ệ
Quan h gi a các cá nhân c n thi t cho công vi c. ệ ữ ầ ế ệ
Nh ng đi u ki n làm vi c chân tay và nh ng ph n ng c a cá nhân ả ứ ữ ủ ệ
ữ ữ ề ề ệ ệ đ i v i nh ng đi u ki n đó. ố ớ
Nh ng đ c đi m khác c a công vi c, nh l ch ti n đ công tác và ư ị ủ ệ ế ặ ộ
ể ữ trách nhi m công tác. ệ
ế ề ệ ị
ồ ề ứ ế ỏ ệ
ề ứ ố ớ
ả ứ ố ả
ầ ủ ươ ươ ỗ
ậ ế ợ ạ ộ ộ ổ
ủ ề ề ch c c n k t h p các ph ợ ươ ố ắ ứ ầ ọ ươ
ệ ch c mình. Phân tích công vi c v ch c năng và phi u câu h i phân tích v trí ch ng chéo nhau khác nhi u. Th nh ng phân tích công vi c v ch c năng ư ữ còn xem xét thêm nh ng ph n ng tâm lý c a công nhân viên đ i v i nh ng ữ ng pháp phân tích ngoài yêu c u c a công vi c và b i c nh. Còn nhi u ph ệ ữ ng pháp đ u c g ng nh n d ng nh ng ng pháp trên, m i ph hai ph ạ ng ho t đ ng lao đ ng và các k t qu . Các t ươ ả ế ớ ng pháp phù h p v i pháp phân tích công vi c khác nhau và l a ch n ph ự đ c đi m c a t ể ặ ủ ổ ứ
Ngu n tuy n m ộ ồ ể
ch c nh sau: Các ngu n tuy n m c a m t t ể ộ ủ ộ ổ ứ ư ồ
ộ ả
Ngoài các gi ộ ổ ứ ự ể ề
ể ữ ự ệ
ể ch c có th s d ng nhi u gi ể ử ụ ế ồ ướ ắ ờ ệ ụ ộ ứ
ự ủ
c khi i pháp chính là tuy n m thêm nhân l c, tr i pháp khác nhau đ kh c ph c ụ tuy n m t ả ợ ph tr i (làm thêm gi ), h p nh ng công vi c còn thi u nhân l c nh : Gi ờ ư đ ng gia công (ký h p đ ng gia công v i t ch c khác đ th c hi n công ể ự ớ ổ ợ ồ vi c cho mình), thuê nhân l c c a các t ự ch c khác, thuê tuy n nhân l c ể ứ ổ ệ t m th i. ạ ờ
ồ ườ ặ ư ướ ứ
ộ ộ: Th ả ộ ừ ể ớ
ể i hình th c thăng ti n ho c l u chuy n ế bên ngoài và ổ i pháp ít t n kém h n so v i tuy n m t ơ ạ ộ ủ ự ơ
Ngu n n i b nhân l c. Đây là gi ự t o đi u ki n cho thúc đ y đ ng c ho t đ ng c a ngu n nhân l c trong t ệ ề ạ ch c. Tuy nhiên tuy n t ẩ ngu n này không kích thích đ i m i. ể ừ ng d ố ộ ồ ồ ổ ứ ớ
Ngu n bên ngoài : Có r t nhi u ngu n tuy n m t ộ ừ ấ
ồ ồ i thân quen c a nhân l c đang ho t đ ng; nhân viên cũ c a t ườ bên ngoài: B n bè ạ ủ ổ ể ạ ộ ề ự ủ ho c ng ặ
22
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ộ ừ ộ ừ ể ọ
i khách hàng c a t ứ ườ ạ ch c; tuy n m t ể ộ ừ ồ
nh ng ữ nh ng ngu n khác qua qu ng ả ể ch c làm d ch v tuy n ị ổ ứ ụ ề ặ
ng đ i h c, cao đ ng; tuy n m t các tr ch c; tuy n m t ẳ ườ ể ng ữ ủ ổ ứ cáo trên truy n hình, báo chí ho c thông qua các t m … ộ
2.2.2.Tuy n ch n ể ọ
Khái ni mệ
Nhìn chung các sách đ u đ a ra khái ni m v tuy n ch n là nh ề ư ề ể ệ ọ
ố ữ ễ ể ả ộ
ự ể ế ị ụ ử ố
ệ ẩ
ư ậ nhau. Theo cu n qu n tr nhân s -Nguy n H u Thân thì tuy n m là t p ị i còn tuy n d ng là quy t đ nh xem trong s các trung các ng c viên l ạ ứ ể i h i đ các tiêu chu n đ làm vi c trong công tuy n ng viên y ai là ng ể ườ ộ ủ ấ ứ ch n. ọ
Các b c tuy n ch n ướ ọ ể
ồ ể
Quá trình tuy n ch n bao g m nhi u b ọ ng bên trong và bên ngoài nên có nhi u tr ườ ướ ườ ề ề
ứ ự ặ
ế ắ ầ ừ ệ
ng c a môi c, do nh h ưở ủ ả ộ ng h p ph i b b t m t ả ỏ ớ ợ . Tuy nhiên, ti n trình c b n mang ơ ả vi c sàng l c s b và ọ ơ ộ ể c tuy n ớ ượ ả ộ ạ ướ ữ ị
tr giai đo n nào đó ho c đ o l n th t ạ c phác ho là quá trình b t đ u t tính qu c t đ ố ế ượ k t thúc b ng vi c đ nh h ệ ằ ế d ng. Quá trình tuy n ch n theo cu n qu n tr h c căn b n: ọ ụ ng cho nh ng công nhân viên m i đ ị ọ ể ả ả ố
ẽ ạ ọ
ấ ơ ộ: Vi c sàng l c này s lo i ra nh ng ng ộ ữ ự ế ầ ế
Ph ng v n s b i xin ỏ ệ ườ ng là cu c ti p xúc tr c ti p l n đ u c a vi c không đ t tiêu chu n và th ầ ủ ệ ườ ẩ ạ ng ọ ệ ớ ườ
i xin vi c v i công tuy n ch n. ể
Vi ế ơ ề ả
c sàng l c s b ọ
ệ : Ng t đ n xin vi c ẫ ộ ệ
ơ ộ th ng ph i đi n vào m t m u đ n xin vi c. M u đ n xin vi c đó s có ẽ nh ng thông tin có th giúp ích cho vi c đi đ n m t quy t đ nh tuy n d ng. ể ụ ệ i xin vi c đã qua b ườ ướ ệ ệ ơ ơ ế ườ ữ ế ị ẫ ộ ể
c ph ng v n c b n: (1) ng ỏ ộ ướ ấ ỏ
Các cu c ph ng v n ể
ấ ấ : Có ba b ệ
ơ ả ả ọ ỏ ể ệ ữ ặ ơ
ườ i ph ng v n tìm hi u tài li u phân tích công vi c, (2) h ph i phân tích nh ng thông tin trong m u đ n, (3) đ t ra nh ng câu h i đ moi đ ượ c nh ng thông tin có th b sung thêm vào d li u trong đ n. ẫ ể ổ ỏ ữ ữ ữ ệ ơ
ể ả ả
ng ti n xét nh n khách quan, có thông tin v ạ ệ ậ
ướ ữ ẫ
ệ chính xác h n, là m t ph ơ nh ng nhu c u tr ầ gây nhi u tranh cãi và r t t n kém nh ng tóm l ề ạ : Vi c sát h ch đ m b o cho các công ty tuy n ch n Vi c sát h ch ọ ề ộ c m t c a công nhân viên. Tuy công vi c này v n còn ạ i, các k t qu sát h ch ệ ươ ắ ủ ấ ố ệ ế ư ạ ả
23
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ấ ế ổ ạ
t nh th ư ẽ ự ề ệ ườ i đó s th c hi n công vi c t ệ i không cho ta m t ộ ư ế ệ ố
cung c p m t s thông tin b ích, th nh ng chúng l ộ ố b c tranh toàn c nh v vi c ng ả ứ nào.
Các b ế ị ể
ng ph i ti n hành xác minh l ế ị ạ
c trong quy t đ nh tuy n d ng ụ : Sau nh ng b ữ ệ ư c trên, thông ướ ữ i các d li u c b n r i m i quy t đ nh ớ ơ ả ồ c khi quy t đ nh đ a ra đ ngh gì cho ng viên ề ế ị ứ ị
ướ th ả ế tuy n d ng. Tuy nhiên, tr ướ thì h ph i ki m tra th l c. ể ườ ể ụ ả ọ ể ự
ể ể ộ ọ
ế ộ ứ ọ ỹ ể ặ ả
i h u qu v nhi u m t. ọ i, tuy n ch n là m t công tác r t quan tr ng n u tuy n ch n Tóm l ấ ạ sai, tuy n ch n không k , tuy n theo c m tính ho c theo m t s c ép nào đó ọ ể s d n t ẽ ẫ ớ ậ ả ề ề ặ
2.2.3. Làm hoà nh p ng i lao đ ng ậ ườ ộ
t k giúp đ Làm hoà nh p ng i lao đ ng là m t quá trình đ ộ ậ ườ
ợ ậ ộ ớ ộ
ệ ươ
c thi ế ế ổ ứ ọ ẽ ng trình này, có th ứ ề ậ ộ ộ
ấ ơ ư ư ể ạ
ệ ả
ứ ả
ườ ế ạ ộ ọ ng làm vi c bao g m gi ệ ộ ữ ườ ồ ớ
Giai đo n 1ạ
ỡ ượ ch c h s làm các nhân viên m i thích nghi và phù h p v i b ph n hay t ớ vi c. Qua tìm hi u em th y r t ít sách đ c p đ n ch ể ấ ấ ể ế ầ i lao đ ng là m t ho t đ ng phi chính th c và h u là do làm hoà nh p ng ậ ạ ộ nh không đ c l p k ho ch hay l p k ho ch r t s sài. Nh ng đ các ậ ượ ậ ạ ế nhân viên m i ho t đ ng có hi u qu c n ph i coi công tác này là chính ả ầ ớ ng trình hoà nh p th c. Giáo trình khoa h c qu n lý II đã đ a ra m t ch ậ ư ươ vào môi tr ề ơ ả ủ ổ i thi u nh ng v n đ c b n c a t ấ ệ ch c:ứ
ươ ệ ổ ớ ề ổ
ch c, các chính sách ch y u và các th t c, l ng b ng, phúc ứ : Ch ủ ế ng trình t ng quát: gi ổ ủ ụ ươ i thi u t ng quan v t ổ
Giai đo n 2ạ ậ
ng trình chuyên môn: gi ươ ệ
ớ ố ớ : Ch ệ ụ ệ ệ
quy đ nh đ i v i công vi c, tham quan đ n v , gi ề ệ ệ ơ ị ị
ủ i thi u ch c năng c a ứ b ph n phòng ban, nhi m v và trách nhi m đ i v i công vi c, chính ộ sách, th t c, đi u l ớ i ủ ụ ố ớ thi u v i các đ ng nghi p. ớ ệ ệ ồ
Giai đo n 3ạ v i công vi c hay ch a. ư ệ ớ
ứ : theo dõi đánh giá xem nhân viên m i đã thích ng ớ
N u làm t ố ế ươ ẽ ậ
ớ
ườ ế ộ
i lao đ ng s làm cho ng trình làm hoà nh p ng t ch ộ ườ ng làm vi c m i, t h nhanh chóng thích nghi v i môi tr công vi c cho ệ ệ ớ ừ ọ c. Sau giai đ n b u không khí làm vi c và các ch đ đãi ng h nh n đ ậ ộ ọ ầ ế ọ ả đo n d ki n g p g , h s nhanh chóng đi vào giai đo n n đ nh- h c m ạ ổ ạ ự ế ệ ỡ ọ ẽ ượ ị ặ
24
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ọ ệ ch c và c m th y tho i mái trong công vi c ả ấ ả
c t th y h là m t ph n c a t ộ ấ v i vai trò, v trí đ ị ớ ầ ứ ủ ổ ch c s p x p. ượ ổ ứ ắ ế
2.2.4.L u chuy n nhân l c ự ư ể
ể ậ ộ ừ ộ m t
ệ c đó. L u chuy n nhân l c là m t ngh thu t di chuy n lao đ ng t ư công vi c đã đ ệ ự ộ c giao nhi m v tr ệ ể ượ ụ ướ
Đ b t ề ạ
ệ ư ề ạ
i lao đ ng t ệ ố ơ ộ
ộ ớ ư ề ạ i m t công vi c t ộ ượ ả ươ
ộ
ờ ự ệ
i đ Các sách đ a ra nhi u khái ni m đ b t nh ng nhìn chung đ b t là ề t h n kèm theo s thăng ti n c a m t ng ớ ế ủ ườ ự ng cao c tr l đó là trách nhi m l n h n, uy tín và k x o cao h n, đ ỹ ả ơ ơ ệ t h n (giáo trình qu n h n và th i gian lao đ ng ho c đi u ki n làm vi c t ả ặ ơ ệ ố ơ ệ ề tr nhân l c). Vi c đ b t ph i d a trên c s c a s th c hi n công vi c. ệ ơ ở ủ ự ự ả ự ệ ề ạ ị M t ng c đ b t khi h đ năng l c đ đáp ng công vi c m i. ự ể ọ ủ ộ ườ ượ ề ạ ứ ệ ớ
M c đích c a đ b t: ủ ề ạ ụ
Khuy n khích ng i lao đ ng th c hi n t t nh t trong kh ế ườ ệ ố ự ộ ấ ả
năng c a mình. ủ
Duy trì nh ng nhân l c có năng l c thông qua ti n l ng cao ề ươ ự ự
h n và công vi c t ơ ữ t h n. ệ ố ơ
Gi m b t bi n đ ng v nhân l c do thuê nhân l c m i t bên ớ ừ ự ự ế ề ả ớ ộ
ngoài.
.L u chuy n n i b ể ộ ộ ư
ể ộ ừ ộ ộ ộ m t b ph n, m t ậ
công vi c sang m t b ph n hay công vi c khác. L u chuy n n i b là thuyên chuy n lao đ ng t ư ệ ộ ộ ậ ể ệ ộ ộ
Thuyên chuy n nh m kh năng kích thích kh năng gi ả ằ i nhi u ngh ề ỏ
ạ ủ ộ
ể ườ ệ ạ ớ ả
ự ệ ả ả ộ
ề ả i lao đ ng. M c đích c t y u c a vi c thuyên chuy n và linh ho t c a ng ể ố ế ủ ệ ụ ộ ố i các m c tiêu, do đó m t s là nâng cao tính hi u qu trong vi c đ t t ụ ệ công ty th c hi n thuyên chuy n lao đ ng ngay c khi mà kh năng c a h ủ ọ tăng lên và b o đ m nh ng đi u ki n thu n l i. ậ ợ ể ề ữ ệ ả ả
ể ư ư ừ
L u chuy n n i b có th do: (1) d th a nhân l c ự ở ộ ể ầ ậ
ộ ộ b ph n khác, (2) đáp ng yêu c u m r ng t ứ ự ở ộ ự ứ ặ
b ph n này ậ nh ng thi u nhân l c ổ ở ộ ế ủ ch c ho c đáp ng nhân l c cho m t b ph n nào đó do tính cao đi m c a ể ộ ộ ạ ủ ho t đ ng, (3) s d ng đúng năng l c ho c kích thích tính linh ho t c a ự ư ứ ạ ộ ậ ặ ử ụ
25
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
i lao đ ng làm cho h có th phù h p v i nhi u công vi c c a t ề ể ợ
ườ ứ ộ ể ắ ướ
ả ộ ộ ủ ổ ệ c khi ch c. Tr t nh t mà c cá ả ấ ố ườ
ợ vi c l u chuy n. ch c có th thu đ c t ng ớ ọ ch c, (4) đ c t gi m ho c h p lý chi phí nhân l c c a t ặ ợ ự ủ ổ ứ i qu n lý c n phân tích l i ích t l u chuy n n i b , ng ầ ả ể ư nhân và t ể ể ổ ứ ượ ừ ệ ư
Ngh h u ỉ ư
Ngh h u có nhi u hình th c khác nhau: ngh h u t ề ứ ỉ ư ự
ỉ ư ỉ ư
ỉ ư ự ổ ế
ổ ồ
ặ
ộ ề ệ ứ ộ ấ ổ ề ị ự ự ẩ ứ ế
ỉ nguy n/ ngh ệ ỉ h u không t nguy n; ngh h u hoàn toàn/ ngh h u không hoàn toàn; ngh ệ ư h u đúng tu i/ ngh h u s m. Ngh h u có th mang đ n tác đ ng tích c c ự ỉ ư ớ ư ể ỉ ư ế nh cho phép t ch c thuê ngu n nhân l c m i, t o đi u ki n thăng ti n ớ ạ ứ ư ch c, ho c tiêu c c nh tăng m c đ b t n trong cho đ i ngũ tr trong t ư ổ ứ ẻ ộ t ch c đ c bi ố t là tác đ ng đ n m c chu n m c, các giá tr truy n th ng ự ộ ệ ổ ứ ặ ch c. t ổ ứ
Ngh vi c ỉ ệ
ướ i nh ng d ng c b n nh gi m s ơ ả ư ả ữ ạ
ộ
Ngh vi c đ ỉ ệ ộ ộ c th hi n d ể ệ ượ ả ắ i lao đ ng ngh vi c có th là do l ỉ ệ ể ả
ả ỗ ủ ọ ệ ề ủ ệ
ố ệ ng lao đ ng do c t gi m quy mô, sa th i lao đ ng hay xin thôi vi c. l ượ ố Ng i c a h (sa th i), do mong mu n ườ c a h (xin thôi vi c) hay cũng có th do đi u ki n khách quan c a công ty ể ủ ọ ph i c t gi m quy mô. ả ả ắ
2.3.Phát tri n ngu n nhân l c ự ồ ể
2.3.1.Đánh giá s th c hi n ệ ự ự
ự ự
ộ ạ ể ể ệ ơ ở ể ọ
ự ư ề ộ ị
ầ ớ ứ
ự ự
ủ ứ ệ ố ộ
ể ầ ả ị
ự ự ụ ữ ồ ươ ể ả
Đánh giá s th c hi n hay đánh giá thành tích công tác là chìa khoá giúp cho công ty có c s đ ho ch đ nh, tuy n m , tuy n ch n, phát tri n ể ị tài nguyên nhân s cũng nh đ n bù đãi ng . Qu n tr tài nguyên nhân s có ự ả t đánh gía đúng m c thành thành công hay không ph n l n là do công ty bi ế ộ ệ tích công tác c a nhân viên hay không. Đánh giá s th c hi n là m t h ệ th ng chính th c xét duy t đánh giá s hoàn thành công tác c a m t cá nhân ủ ự theo đ nh kỳ. Đ đánh giá s th c hi n, nhà qu n lý c n n m v ng ti n ế ắ ệ trình đánh giá, ph i hi u đ ờ ng pháp đánh gía đ ng th i c m c tiêu, ph ượ ph i h t s c th n tr ng trong quá trình đánh giá nhân viên. ả ế ứ ậ ọ
ụ ủ ằ
M c tiêu c a đánh giá s th c hi n nh m cung c p thông tin ph n ả ệ ặ h i cho nhân l c giúp h c i thi n và nâng cao hi u qu công vi c. M t ồ ự ự ệ ọ ả ấ ả ự ệ ệ
26
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
t cho các ệ ầ ự ự ữ ệ ế
khác thông tin đánh giá s th c hi n là nh ng nguyên li u c n thi quá trình qu n lý ngu n nhân l c. ự ả ồ
ệ ụ ự
ng pháp đánh giá th c hi n công vi c c a nhân ệ ủ ng pháp đánh Vi c áp d ng ph ộ ươ ụ ệ ề ươ ủ
viên là tuỳ thu c vào m c tiêu c a đánh giá. Có nhi u ph giá:
ươ ừ ứ ể
đ c cho đi m t c l a ch n đ đánh giá. Đây là ph ể m c xu t s c ấ ắ ươ ng
ng pháp thang đi m: Nhân viên đ Ph ượ ể cho đ n kém theo m i y u t ọ ế c s d ng r ng rãi. pháp đ ượ ử ụ ỗ ế ố ượ ự ộ
ự ệ
ọ ấ ủ ứ ấ ố
ng pháp ghi chép các s vi c quan tr ng: Ghi các v vi c quan ọ t nh t) c a nhân viên đ làm căn c cho vi c đánh ể ng pháp này r t khó th c hi n khi có quá nhi u nhân ệ ụ ệ ệ ề ự ấ
Ph ươ tr ng (x u nh t hay t ấ giá. Tuy nhiên ph ươ viên.
ậ ọ ự
Ph thu t, ng ậ i. Ph d ướ ươ ườ ươ ng thu t: đánh giá thông qua bài t ng pháp văn b n t ườ ng ả ườ ng n g n s hoàn thành công vi c c a c p i đánh giá miêu t ệ ủ ấ ắ ả ng pháp này cho nh ng đánh giá mang tính ch quan. ữ ủ
Ph ươ
ng pháp đánh giá theo tiêu chu n công vi c: So sánh s hoàn ẩ ươ ng ệ ề ẩ ỗ ớ
ự thành công vi c c a m i nhân viên so v i tiêu chu n đ ra. Đây là ph ệ ủ pháp mang tính khách quan cao.
ng pháp đ n gi n nh t. Ng i đánh ươ ấ ả ạ ơ
ươ giá s s p x p th t ng pháp x p h ng: Là ph ế ườ ế c a m i nhân viên theo m i tiêu chu n đánh giá ứ ự ủ Ph ẽ ắ ẩ ỗ ỗ
Ph ươ ươ
ng pháp đánh giá theo m c tiêu: Đây là ph ể ề ả ặ ố
ệ ng pháp có hi u ụ qu , nó chuy n đánh giá truy n th ng theo các đ c tính , đ c tính c a nhân ủ ứ viên sang đánh giá s hoàn thành công vi c. ự ệ
27
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ S TH C HI N CÔNG VI C
Ự Ự
Ệ
Ệ
Xác đ nh các m c tiêu đánh giá ụ ị th c hi n công vi c ự ệ ệ
Ki m tra s th c hi n công vi c
ự ự
ệ
ệ
ể
Thi t l p kỳ v ng công vi c ế ậ ệ ọ
Đánh giá s th c hi n ệ ự ự
Th o lu n vi c đánh giá v i nhân viên ệ ả ậ ớ
2.3.2.Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c ự ể ạ ồ
ạ ể ạ ộ ự ạ ộ
Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c là m t lo i ho t đ ng có t c đi u khi n trong m t th i gian xác đ nh và nh m đem đ n s ề ượ ồ ộ ể ằ ị
ạ ị
ụ ệ ế ể
ổ ch c, đ ế ự ờ ứ thay đ i nhân cách. Có ba lo i ho t đ ng khác nhau theo đ nh nghĩa này: ạ ộ ổ đào t o, phát tri n và giáo d c liên quan đ n công vi c, cá nhân, con ng ườ i và t ạ ch c. ổ ứ
Đào t oạ : Là quá trình h c t p làm cho ng ườ ể ự i lao đ ng có th th c ộ
hi n đ ệ ượ c ch c năng, nhi m v có hi u qu h n trong công tác c a h . ủ ọ ả ơ ứ ệ ệ ọ ậ ụ
28
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ọ ậ ươ ể ẩ ị
ng lai, i công vi c m i trong m t th i gian thích i đó chuy n t Giáo d cụ : Là quá trình h c t p đ chu n b con ng ể i cho t ờ ườ ộ ể ớ ườ ệ ớ
có th cho ng h p.ợ
ữ
vi c m i d a trên nh ng đ nh h ch c. ng t Phát tri nể : Là quá trình h c t p nh m m ra cho cá nhân nh ng công ằ ở ng lai c a t ươ ớ ự ọ ậ ướ ủ ổ ứ ữ ệ ị
ộ ự ồ
ủ ợ t cho s thành công c a t ủ ổ ứ ậ ự ủ ự ề
Ba b ph n h p thành c a đào t o và phát tiênr ngu n nhân l c là ạ ch c và s phát tri n ti m năng c a con c n thi ể ế ầ i. ườ ng
S d ng t ồ ố ự ủ ử ụ
ồ ạ ườ ụ ể ườ ị
ứ ụ ộ
ữ
ệ ọ ể ầ
ể ể ả ướ ủ ọ
i đa ngu n nhân l c là m c đích chính c a phát tri n c a ể ủ ự i th c i lao đ ng đ chu n b cho con ng ẩ t h n và có nh ng am hi u ể ữ ố ơ ấ t nh t ế ể ủ ừ ỗ ộ m i b ể i c a h . M c tiêu cu i cùng c a phát tri n ố ủ ch c. c hi u qu cao nh t v t ngu n nhân l c. Đào t o ng ộ ự giác và t hi n ch c năng, nhi m v m t cách t ự ệ v công vi c c a h , phát tri n nh ng k năng và nh ng hi u bi ệ ủ ỹ ữ ề đ nh trong qu n lý đ có th đ m b o m t s hi p tác đ y đ t ộ ự ệ ả ả ị ph n khác nhau và các c p d ngu n nhân l c là đ t đ ự ụ ấ ề ổ ứ ấ ạ ượ ậ ồ ệ ả
ấ ề ạ
Hi n nay có r t nhi u ph ươ ể ể ạ
ộ ớ ắ ạ
i ch ) ho c đào t o không g n v i th c hành. ệ tên g i m i ph ỗ ọ đào t o là t ươ ạ hành (đào t o t ạ ạ ng pháp đào t o và phát tri n, nhìn chung ng pháp có th khác nhau nh ng cách đào t o và n i dung ư ươ ng đ i gi ng nhau. Có th l a ch n đào t o g n v i th c ự ể ự ắ ọ ớ ố ặ ố ỗ ự ạ
2.4.Tr công ng i lao đ ng ả ườ ộ
L ng b ng là m t trong nh ng đ ng l c kích thích con ng ộ ổ ữ ự ươ ườ
ệ ộ ờ
ệ ấ ư ặ ừ ỏ
ề ậ ả ộ
ậ ượ ể ổ ứ ự ủ ầ ưở ộ
i làm ộ vi c hăng hái, nh ng đ ng th i cũng là m t trong nh ng nguyên nhân gây ồ ữ b công ty mà ra đi. T t c đ u tuỳ thu c vào trình trì tr , b t mãn ho c t ấ ả ề ộ ế i lao đ ng đ c p đ n đ và năng l c c a nhà qu n lý. Tr công cho ng ườ ả ộ t c nh ng ph n th t ộ c đ đ i s c lao đ ng ng mà m t cá nhân nh n đ ữ ấ ả c a mình. ủ
c công b ng h p lý s ổ ượ ằ ợ
ữ ệ ộ T ch c ti n l ứ ở ố
ng trong doanh nghi p đ ườ ộ ệ ể ộ
ộ
t tình hăng say và h có quy n t ườ ề ự
i, khi công tác ti n l
ẽ ề ươ t o hoà khí c i m gi a nh ng ng i lao đ ng, hình thành kh i đoàn k t ế ạ ở ữ th ng nh t, trên d i m t lòng, m t ý chí vì s nghi p phát tri n c a t ủ ổ ấ ố ự ướ ch c và c a chính h . Chính vì v y mà ng i lao đ ng tích c c làm vi c ệ ọ ủ ứ ự ậ ạ ng đ t b ng c nhi hào v m c l ề ứ ươ ả ằ ọ ng trong doanh nghi p thi u tính c. Ng đ ế ệ ề ươ ượ công b ng và h p lý thì không nh ng nó đ ra nh ng mâu thu n n i b mà ộ ộ ẫ ẻ ữ ằ ệ c l ượ ạ ợ ữ
29
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ẫ ầ ạ ế ự
ấ ớ ề ữ ả ấ
ư
ộ ch c t ứ ố ả ộ ị
ng công ty l n m nh. Chìa khoá đ m ưỡ ạ ớ
ả có lúc còn có th gây phá ho i ng m d n đ n s lãng phí to l n trong s n ể xu t. V y, đ i v i m t nhà qu n lý, m t trong nh ng v n đ quan tâm ộ ậ ố ớ ng. Nh Milton L.Rock đã t công tác ti n l hàng đ u là ph i t ề ươ ầ nói: “Thách đ c a c p qu n tr là làm sao t o ra m t khung c nh kích thích ả ạ con ng ể ở ườ khung c nh đó là l ả ả ổ ố ủ ấ i khi làm vi c và nuôi d ệ ng b ng và đãi ng ”. ươ ổ ộ
2.4.1.Tr công b ng tài chính ả ằ
Tr c ti p ự ế
ng c b n là ti n l ơ ở ượ
ơ ả ề Ti n l ề ươ ầ ề ươ ọ
ị ứ ộ ộ
ề ng đ ị
ề ng c a nhà n ệ c. ng đ c xác đ nh trên c s tính đ ủ ứ ộ các nhu c u c b n v sinh h c, xã h i h c, m c đ ph c t p và m c đ ộ ọ ơ ả ứ ạ tiêu hao lao đ ng trong nh ng đi u ki n lao đ ng trung bình c a t ng ủ ừ ệ ữ ộ ả c xác đ nh qua h th ng thang b ng ngành ngh , công vi c. Ti n l ệ ố ượ ề ươ l ươ ướ ủ
ng là ti n tr công lao đ ng ngoài ti n l ả ề
ề ươ ộ Ph c p l ụ ấ ươ ươ
ơ ả ề ổ
ệ ị ơ ở ưở
ầ ớ ủ i đ n s c kho , s tho i mái c a ng ộ ng c b n, bù đ p thêm cho ng ắ ị ữ ơ ả ế c tính trên c s đánh gía nh h ả ả ượ ậ ợ ế ứ ẻ ự ườ
ng. ng c b n. Nó ơ ả i lao đ ng khi h ph i làm b sung l ả ọ ườ ổ i mà ch a vi c trong nh ng đi u ki n không n đ nh ho c không thu n l ư ậ ợ ặ ệ c tính đ n khi xác đ nh l ụ ấ ng c b n. Ph n l n các ti n ph c p đ ề ươ ượ ng làm vi c ng c a môi tr th ệ ng đ ườ ườ i n i i lao đ ng t không thu n l ạ ơ ộ ủ ệ ố t i lao đ ng th c hi n t làm vi c. Ti n ph c p có ý nghĩa kích thích ng ự ộ ườ ề ệ công vi c trong nh ng đi u ki n khó khăn, ph c t p h n bình th ườ ứ ạ ệ ụ ấ ữ ệ ề ơ
ự ng là m t lo i kích thích v t ch t có tác d ng r t tích c c ạ ậ ấ ấ ộ
ưở i lao đ ng trong vi c th c hi n công vi c t Ti n th ề đ i v i ng ườ ố ớ ụ t h n. ệ ố ơ ự ệ ệ ộ
C c u l ng b ng bao g m tr ng cho kh i gián ti p và cho ơ ấ ươ ổ l ả ươ ế ố
ồ kh i công nhân tr c ti p s n xu t. ự ế ả ấ ố
ố ế
ng đ ồ ườ ượ ươ ế ả
ấ Kh i gián ti p bao g m các nhân viên hành chính s v và các c p ự ụ ề ng tháng và các kho n ti n c lãnh l ị ng. qu n tr . Kh i gián ti p th ố th ả ưở
c lãnh l ố ự ặ ờ
ộ
Kh i tr c ti p s n xu t đ ng theo th i gian ho c theo ươ ả ấ ượ ế ứ s n ph m. Nhà qu n tr c n ph i cân nh c k xem nên áp d ng hình th c ắ ị ầ ả ẩ ụ ỹ ả ả ng kích thích lao đ ng theo l ng pháp tr ng nào. Có nhi u ph tr l ả ươ ề ả ươ ả ng theo t ng s n ph m, tr công tr c ti p cá nhân, tr s n ph m: tr l ế ả ẩ ẩ ả ươ ừ ả ươ ự ả
30
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ờ ng, tr
ẩ ng th ưở ưở ng, tr ỹ ả ẩ ng theo ả ươ ớ ng c b n c ng v i ộ l ng theo ưở ả ươ
công theo s n ph m gián ti p, tr công khoán, tr công theo s n ph m lu ả ti n, tr l ả ươ ế ti n th l t ỷ ệ ề ti n th ưở ề nhóm, tr l ả ươ ả ả ế tiêu chu n, tr l ng theo gi ng 100%, tr l ả ươ ẩ l ng hay k ho ch ti n th ơ ả ả ươ ưở ề ạ ng theo hi u năng, tr ng th l ệ ả ươ ưở ng th ạ ầ ưở ế ng th ng c ph n v i giá h … ổ ớ
Gián ti pế
i hay còn g i là l ng b ng đãi ng gián ti p v m t tài chính ươ ề ặ ế ổ ộ
ọ ợ bao g m hai ph n chính: Phúc l ồ ầ
ợ ị
: Có nhi u quy đ nh v phúc l ề i cho ng i khác i lao Phúc l ư ị ề ợ ặ ả ợ ườ ậ ề ả ng b ng và đãi ng ộ ổ
i quy đ nh theo lu t pháp nhau nh ng đ u có đ c đi m chung là b o đ m quy n l ể ề L ươ đ ng giúp h yên tâm công tác. ộ ọ
Phúc l nguy n i c a doanh nghi p): i t ợ ự ệ (phúc l ợ ủ ệ
B o hi m xã h i và b o hi m y t ộ ể ể ả ả ế
Tài chính Phi tài chính H u trí ư
Ngh phép ỉ
Ngh ăn tr a do doanh nghi p đài th ư ệ ỉ ọ
ệ ợ ấ ủ ặ Môi tr ả Gián ti pế
ộ Các kho n ti n b o hi m xã h i, ti n h u trí, ti n l ươ
ả
ệ
ồ
phép, ngh l l ươ khó khăn, quà t ng c a doanh nghi p th ệ
ng đ a
ợ
ượ
ị
ơ ộ
ụ
ệ
c
ặ ượ
ệ
uy n ể
làm vi c
ệ
ả ng công th ỉ ễ ườ ng c a ng ủ ườ ng tháng ặ ng - L nh tậ - L ươ - Hoa h ngồ - Ti n th ưở ề
NG B NG VÀ ĐÃI NG
ƯƠ
Ộ
Ổ
Ấ
C U TRÚC L Ố
ẻ
ạ
ọ
ệ ở
nhà qua
Tr c p c a doanh nghi p cho các nhân viên đông con ho c có hoàn ng Tr c ti p B n thân công ườ ự ế c nh khó khăn ả làm vi cệ vi cệ ng khi ngh ỉ ư ả ề ể ề ươ ề - B o hi m ể ả - Chính sách h p ợ - Nhi m v thích thú ụ ệ ng đ ứ c tính theo quy đ nh c a chính ph và theo m c ủ ị ượ ủ - Tr c p XH ợ ấ lý - Ph n đ u ấ ấ i khác nh ăn tr a, tr c p i lao đ ng. Các kho n phúc l ợ ấ ư ư ợ ộ - Ki m tra khéo - Trách nhi mệ iợ - Phúc l ể léo c c p - C h i đ + V h u ượ ấ ơ ộ ề ư c tính đ ng h ng ng đ ạ ủ ượ ườ ồ - Đ ng nghi p trên nh n bi t + An sinh XH ế ậ h p tính - C m giác hoàn + Đ n bù ợ ả ề - Bi u t thành công tác + Tr c p giáo ể ấ v phù h p - C h i thăng ti n d cụ ợ ị ế - Đi u ki n làm + D ch v ề ị vi c tho i mái - V ng m t đ ả ắ - Gi tr l ng ờ ả ươ chuy nể + Ngh hèỉ - Tu n l + Ngh lỉ ễ ầ ễ d n l i + m đau ồ ạ - Chia x công vi c ệ - L a ch n lo i ự phúc l iợ - Làm vi c truy n ề computer 31
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
2.4.2.Tr công phi tài chính ả
ộ ố
ộ ủ ủ ườ ườ
ố ộ ượ ệ ả c nâng cao, ng ấ
ữ ứ ộ ơ ỉ
ữ ề ộ
ữ ể ả ộ ơ
ữ ệ ộ
ữ ủ ả ầ ả ữ ồ ệ ệ ả ả
c c i thi n rõ i lao đ ng đã đ Ngày nay, khi cu c s ng c a ng ộ ườ i lao đ ng đ r t, trình đ văn hoá chuyên môn c a ng i ượ ộ ệ v t ch t mà còn mong lao đ ng đi làm mong mu n không ch các y u t ế ố ậ ỉ mu n có nh ng đãi ng phi tài chính ch không còn đ n thu n ch là thu ố ầ ọ nh p. Nhi u khi chính nh ng kích thích đãi ng phi tài chính còn quan tr ng ậ h n nh ng đãi ng tài chính đ tho mãn nh ng nhu c u cao h n theo quan ơ đi m c a Maslow. Nh ng đãi ng này g m có chính b n thân công vi c và ể ụ ứ khung c nh công vi c. B n thân công vi c ph i có nh ng nhi m v h ng ệ thú, công vi c đòi h i s ph n đ u. Công vi c ph i kèm thao trách nhi m, ệ ỏ ự ệ ệ ả ấ ấ
32
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
c c p trên nh n bi ả ế
ậ ơ ộ ơ ộ ượ ấ ệ
ệ ứ ả ệ
ố ợ ệ ợ
ờ ấ ồ ệ ề ệ ả
ể ượ ệ ố
i. Ngoài ra nhi u nhân viên mu n đ ề i và th m chí làm vi c ệ ở ậ ạ ợ
t thành tích công nhân khi làm vi c ph i có c h i đ ệ trong quá kh , có c m giác hoàn thành công vi c, có c h i thăng ti n. Đ i ố ế ả ườ ng v i khung c nh công vi c, nhân viên mu n làm vi c trong m t môi tr ộ ớ ị có các chính sách h p lý, đ ng nghi p h p tính tình, các bi u t ng đ a v ị ể ượ gi c làm vi c uy n chuy n, phù h p, đi u ki n làm vi c tho i mái, gi ể ợ ẻ c chia x làm vi c d n l tu n l ồ ạ ệ ầ ễ công vi c , đ ề nhà truy n c ch n l a lo i phúc l ọ ự ượ ệ qua computer.
ự 3. H th ng qu n lý ngu n nhân l c ệ ố ồ ả
H th ng qu n lý ngu n nhân l c có xu h ả ướ
ứ ả
ơ ế ừ ấ ấ
ng thay đ i khi các t ổ ổ ồ ệ ố nên ph c t p h n. B t c c p qu n lý nào ch c m r ng quy mô và tr ở ấ ứ ấ ở ộ cũng có nhân viên d ế c p qu n lý cao nh t cho đ n ả ề c p th p nh t cũng đ u ph i qu n lý ngu n nhân l c. ự ả ấ ự ứ ạ i quy n và vì th t ồ ả ướ ề ấ ấ
ế
V i các t ớ ả ồ
ỏ ệ ố ả ồ
ch c là m t doanh nghi p ) s s p x p toàn b ch c có quy mô nh : h th ng qu n lý ngu n nhân ổ ứ ườ i ậ ộ ộ ch c( ví d t ụ ổ ự ế ứ ệ ả ộ
l c hi m khi có b ph n chuyên môn hoá qu n lý ngu n nhân l c. Ng ự qu n lý t ổ công vi c t ứ s n xu t, bán hàng, tài chính cho đ n tuy n ch n nhân l c. ệ ừ ả ẽ ắ ọ ự ể ế ấ
ả
ổ ỏ ầ ự ế ự ự ầ
ch c có quy mô trung bình: ch c năng qu n lý V i các t ứ ớ ứ ạ ộ c tách ra đ ph i h p t ngu n nhân l c đòi h i c n đ t c các ho t đ ng ồ ố ợ ấ ả ự ể ượ ch c. M c d u v y, nh ng nhà qu n lý qu n lý ngu n nhân l c trong t ả ả ữ ậ ầ ặ ứ ổ ồ ph i th c hi n h u h t các ho t đ ng qu n lý mà r t ít có s chuyên môn ấ ả ạ ộ ệ ả hoa.
ớ
ch c có quy mô l n trung bình: các nhà qu n lý ổ ứ c chuyên môn hoá theo các ho t đ ng nh : đ nh ả ư ị ạ ộ
Đ i v i các t ngu n nhân l c đã đ ồ ượ ng phát tri n ngu n nhân l c, tr công cho lao đ ng.... h ự ồ ướ ố ớ ự ể ả ộ
Đ i v i các t ố ớ ả ớ ồ
ệ ơ
ậ ậ ề ả ộ
ậ i qu n lý chung c a t ch c đ thi ự ở ấ ủ ổ ứ ể ả ườ ẽ ớ ố
ch c quy mô l n: qu n lý ngu n nhân l c đ m ự ả ổ ứ ư ộ nh n nhi u trách nhi m h n, cho phép chuyên môn hoá sâu h n, nh b ơ ấ ẽ ph n qu n lý ti n công. Nhà qu n lý b ph n nhân l c c p cao nh t s ề ế ậ t l p có m i liên h ch t ch v i ng ệ ặ nên các chi n l c và các chính sách c a t ch c. ả ủ ổ ứ ế ượ
Trong t i qu n lý b ph n nhân l c cũng nh ng ườ ự ộ
ch c, ng ứ ậ ậ ứ ệ
i ườ ư ả ứ ch c, qu n lý các b ph n khác th c hi n các ch c năng ho ch đ nh( t ổ ị đi u hành, ki m tra) trong ph m vi tuy n quy n h n tr c tuy n c a mình. ế ủ ổ ộ ể ạ ự ả ề ự ạ ế ề ạ
33
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ơ ộ ự ư
ọ ế ượ ả ố ấ ụ ấ
ậ c và các chính sách; c v n, t ả ể ả ệ ậ ộ
Quan tr ng h n, b ph n qu n lý ngu n nhân l c có vai trò đ a ra các ồ v n, cung c p d ch v và ki m tra chi n l ư ấ ể ị ươ ng giám sát các b ph n khác đ đ m b o th c hi n các chính sách và ch ự trình v ngu n nhân l c. ồ ự ề
4.Ý nghĩa c a qu n lý ngu n nhân l c ự ủ ồ ả
4.1. Ý nghĩa trong xã h iộ
ệ ự
ộ ự ồ ế
ệ
ấ ề ậ ể ề ổ ệ
i càng tr ả
ầ ế ơ ả ự ạ ầ ả ả
ệ ố ể ệ ề ố
ồ ộ ả ấ
ế ự ự ả ọ ộ
ầ ạ ự ư ạ ộ ồ
ộ ể ắ ả
ồ ự ế ế ậ
ộ i t o nên đ ng l c cho ng ộ ồ ự ậ ồ qu c t ố ế ớ ự ở ộ ườ ộ ộ ự
ẩ Qu n lý ngu n nhân l c đóng vai trò quan tr ng trong vi c thúc đ y ọ ả ộ xã h i .Toàn b h th ng ngu n nhân l c trong xã h i s phát tri n kinh t ồ ộ ệ ố ể ự là t ng h p c a r t nhi u trình đ h c v n ,m c k năng ,kinh nghi m làm ứ ỹ ộ ọ ấ ợ ủ ấ ủ t và phát huy cao nh t kh năng c a vi c….khác nhau.Do v y đ đi u ti ế ở toàn b h th ng này thì vai trò c a qu n lý ngu n nhân l c l ộ ệ ố ủ ồ t h n.Nhà qu n lý có th qu n lý t m vĩ mô hay vi nên quan tr ng ,c n thi ể ọ ự mô song h th c hi n t t công vi c đi u ph i ,phát tri n ngu n nhân l c ọ ự t c là đóng góp vào quá trình s n xu t c u c i v t ch t cho xã h i .X t trên ấ ả ả ậ ứ góc đ mĩ mô qu n lý ngu n nhân l c góp ph n t o đ ng l c cho s thay ự đ i xã h i .Thông qua s v n đ ng ngu n nhân l c nh đào t o ,duy trì ổ ,phát tri n và s p s p ngu n nhân l c ,qu n lý ngu n nhân l c đóng góp ự ng lao đ ng đ oc m r ng ,c c u . Th tr vào h i nh p kinh t ơ ấ ị ườ lao đ ng có s k t h p v i th gi ộ i lao đ ng ế ớ ạ ự ế ợ phát huy kh năng c a mình. ủ ả
qu c t ậ ạ ế ố
ọ ế ượ ế
Không nh ng th qu n lý ngu n nhân l c m t cách có h ả ồ
t c các qu c gia t ố ế ấ ả ự c v ngu n nhân l c ồ ề ệ ự ặ xã h i, đ c ộ ệ
i trong xu th h i nh p kinh t Tóm l ế ộ c coi tr ng là có th manhj n u có chi n l đ u đ ế ượ ề phù h p ợ ộ ế th ng và lâu dài là đi u ki n tiên quy t đ phát tri n kinh t ế t Nam bi ể c còn nghèo và l c h u nh Vi ư ệ ữ ề ộ ướ t là đ i v i m t n ố ớ ế ể ạ ậ ố ệ
4.2.Ý nghĩa trong doanh nghi pệ
Đ i v i các doanh nghi p ,nhân t ườ ế ị
ố ớ ả con ng ố ỗ i gi ữ ệ ượ
ệ ồ
ộ ấ ự ể ế ớ ộ
ệ i m c đích c a toàn b ụ ủ ,qu n lý t ả ố ế ệ ặ
ậ ệ ệ ộ
vai trò quy t đ nh ệ do đó qu n lý ngu n nhân l c trong m i doanh ngi p đ c coi là khoa ồ ự h c ,m t ngh thu t.Qu n lý ngu n nhân l c giúp doanh nghi p phát huy ậ ả ọ ộ t t nh t kh năng c a toàn b nhân viên đ ti n t ả ủ ố ồ t ngu n doanh nghi p. Đ c bi ố ệ c s thâu nhân l c là m t công c h u hi u đ b o v doanh nghi p tr ướ ự ệ ng hi n nay tóm c a các doanh nghi p khác l n m nh h n.V i xu h ệ ướ t trong xu th h i nh p qu c t ế ộ ể ả ụ ữ ạ ệ ự ủ ơ ớ ớ
34
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ch c và qu n lý ngu n nhân l c t ệ ơ ấ ự ổ
ố ẽ t s v ng v th c a mình trên ứ ể ồ ị ế ủ ị
ả ng tr doanh nghi p nào có c c u t ả d m b o tính n đ nh trong phát tri n và gi ả ổ ữ ữ ng. th ươ ườ
ộ ậ ả ự
ệ ự ề ườ Qu n lý ngu n nhân l c là m t ngh thu t .Đi u này th hi n ự
ệ ủ ồ ủ ư ự ắ ố ệ ự
ớ t vi c này t c là doanh nghi p đã t o d ng đ ượ ự ả
t. ộ ố ở ồ
ả ạ ủ
ự ả c lao đ ng ch t l ấ ượ ộ ự ầ ậ ệ ầ
vi c ể ệ ở ệ ệ ủ ng m i quan h c a xây d ng văn hoá c a doanh nghi p ,xây d ng môi tr ệ nhân viên cũng nh s g n bó c a nhân viên v i doanh nghi p .Th c hi n c hình nh c a mình và t ứ ệ ệ ạ ủ ố c quan h xã h i t đây qu n lý ngu n nhân l c phát huy xây d ng đ ệ ượ ự ự c vai trò xã h i c a nó . Không nh ng t o d ng hình nh c a doanh đ ữ ộ ủ ượ ng cao cho nghi p mà nó còn góp ph n thu hút đ ượ ệ doanh nghi p. Chính vì v y qu n lý ngu n nhân l c cũng góp ph n quan ồ tr ng giúp doanh nghi p tránh đ ạ c tình tr ng ch y máu ch t xám. ả ả ượ ệ ấ ọ
ệ ả ồ
ệ ố ớ ớ ộ ộ ượ
ệ ỉ
ự ẽ
ự ồ
Nói chung ,đ i v i m i doanh nghi p ,h th ng qu n lý ngu n nhân ệ ố ỗ c m t đ i ngũ nhân t đ ng nghĩa v i vi c doanh nghi p đó s có đ l c t ệ ẽ ự ố ồ l c hoàn ch nh, đ ng lòng vì s phát tri n c a doanh nghi p. S c nh tranh ự ạ ể ủ ự ồ ự ng s là đ n gi n n u doanh nghi p đó xây d ng và gay g t trên th tr ế ơ ệ ả ị ườ ắ n m gi c qu n lý ngu n nhân l c lâu dài và m t k ho ch và chi n l ữ ộ ế ả ế ượ ạ ắ hoàn ch nh. ỉ
CH NG II ƯƠ
Ự
Ả
Ạ
Ể
M NG L
QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N CÔNG TY VÀ TH C TR NG QU N LÝ I NHÂN VIÊN BÁN HÀNG HI N NAY T I CÔNG TY TNHH Ệ
ƯỚ
Ạ
COCA-COLA VI T NAM _CHI NHÁNH MI N B C.
Ắ
Ệ
Ạ Ề
Ể
I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH, PHÁT TRI N CÔNG TY TNHH COCA-COLA VI T NAM 1.S hình thành và phát tri n công ty Coca-Cola trên th gi
i ế ớ
Ệ ự
ể
35
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
1.1. S ra đ i c a Coca_Cola toàn c u ờ ủ ự ầ
ả ả
ớ S n ph m Coca_Cola ra đ i cách đây kho ng 118 năm và cùng v i ờ ng hi u Coca_Cola ngày càng l n m nh, ử ươ ệ ạ ớ
i. ẩ l ch s lâu đ i c a mình th ờ ủ ị n ra toàn th gi v ươ ế ớ
ự ấ ầ
ự
ể ả ờ ở
ả
Ngày 8-5-1886 s xu t hi n c a s n ph m Coca_Cola đ u tiên ẩ ệ ủ ả i Atlanta, bang Georgia, do s pha tr n và sáng t o c a Jonh S. Pemberson t ộ ạ ạ ủ c đóng chai b i nhà Hoa Kỳ. Vào th i đi m này, s n ph m Coca_Cola đ ượ ẩ s n xu t c a Pemberton là Frank M. Robinson và cũng chính nhà s n xu t ấ ả này đã đ t tên cho s n ph m đó. ấ ủ ặ ả ẩ
ọ ế
i th l n nh t đó là th ấ ư ế ớ ế ủ ả i đ u bi ề ệ
ể ệ ề ả ộ
ư ố ả ạ ị
ệ ỏ
ể ậ
ẩ t đ n s n ph m ả ườ ng hi u c a s n ph m này thì ẩ ấ ng hi u và quy n s n xu t i tr giá có 2300 đola. Đó chính là cái ng hi u này. Năm ươ ể ầ ượ c ề ở ữ ấ ả ệ ứ ộ
N u nh ngày nay m i ng ế Coca_Cola v i l ươ ớ ợ vào th i đi m năm 1891 toàn b giá tr th ị ươ ờ cũng nh phân ph i s n ph m này l ẩ giá mà Asa G. Candler b ra đ mua quy n s h u th 1892, Asa G. Candler đã thành l p nhà máy s n xu t Coca_Cola đ u tiên đ m t năm sau đó, t c là năm 1893, nhãn hi u Coca_Cola chính th c đ đăng ký và th a nh n. ứ ậ ừ
ị ộ
ị ườ ự
ậ ng n ệ ươ ế ớ ủ
ố ủ
ự ị
ng hi u này tr thành th B n năm sau khi thành l p và có m t v th trong n c, ướ ế ố n ra th tr c ngoài. S kh i đ u cho chi n ế ở ầ ắ ầ ướ i c a mình là vi c công ty Coca_Cola gi ệ ả i thi u s n ớ ụ i m t s thành ph c a Canada và Honolulu. S kh i đ u di n ra ộ ố ễ ở ầ ư t cho các nhà qu n lý ho ch đ nh chính sách đ a i là ti n đ t ạ ả ề ươ ng i và phát tri n th ệ ế ớ ươ ể ở
Coca_Cola b t đ u v d ch chinh ph c th gi ị ph m t ẩ ạ thu n l ề ố ậ ợ Coca_Cola ra toàn th gi hi u m nh. ệ ạ
ể ư
ẩ ướ ự ị ườ
ể ủ ả ữ ệ
ệ ố ộ ẩ
ừ ư ả ế ả ế ẩ ệ ả ẩ
ể ả
ng đòi h i nh ng b ỏ ươ ố ả ớ ộ ể ữ và đ c đi m th tr ỏ ẻ ướ ặ ể ạ ư ầ
ng trên th gi S phát tri n c a s n ph m Coca_Cola cũng nh nh ng đòi ữ c đ t phá trong c i cách h th ng ệ ố h i c a th tr ả ỏ ủ ộ ả ng hi u Coca_Cola. T khi ra đ i, h th ng s n qu n lý và phát tri n th ờ ả xu t và qu n lý phân ph i s n ph m cũng nh qu ng bá s n ph m r ng rãi ả ả ấ c ti n hành song song v i vi c pha ch và c i ti n s n ph m do đó đ ượ ế ấ c đ t phá trong phát tri n. Do đ c đi m s n xu t không t o nên nh ng b ặ ạ ệ ban đ u là nh l ng ch a phát tri n m nh nên vi c ể ị ườ b trí các nhà máy đóng chai và công ty Coca_Cola là m t. Tuy nhiên, cùng ộ ố ệ ố i, h th ng v i s l n m nh c a th ng hi u và th tr ớ ự ớ ị ườ ế ớ ươ ủ ệ ạ
36
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ng tr ươ ạ ộ ệ ố
ệ
ệ ươ
ệ ẩ
ả ả ệ ố ị ụ ả ộ
n ệ ố ả ẩ
ẩ ụ ạ ả ng s n ph m đ ng th i đ a s n ph m đ n tay ng ừ ướ ố ế ấ ượ ệ ồ ả
ấ ủ ả ố
ờ ư ả ẩ ể ườ ạ ộ ệ ố ấ ớ
ủ
ự ả ự ừ ề
ợ Coca_Cola đã tách ra thành hai h th ng ho t đ ng song song và t l n nhau đó là h thông các nhà máy đóng chai và h th ng công ty ẫ ệ ố ệ Coca_Cola. Nhi m v c a hai h th ng này là t ng h v i nhau. H ệ ố ụ ủ ỗ ớ th ng công ty Coca_Cola có nhi m v s n xu t n c c t c a s n ph m và ấ ướ ố ủ ả ch u trách nhi m qu ng bá s n ph m r ng rãi. Trong khi đó, h th ng các ả c c t này và đ m b o nhà máy đóng chai có nhi m v t o s n ph m t i tiêu dùng ch t l ẩ ẩ ố t nh t c a s n ph m. Hai h th ng này ho t đ ng th ng trong tình tr ng t ệ ố ạ ế nh t v i nhau và s t n t i, phát tri n c a m t trong hai h th ng quy t ự ồ ạ ộ i và phát tri n c a h th ng kia. S c i cách mang tính i s t n t đ nh t ể ớ ự ồ ạ ị c ti n hành t 31-1-1899 v i quy n xây d ng nhà máy đóng l ch s này đ ế ượ ử ị chai và phân ph i s n ph m Coca_Cola thu c v Thomas và Whitehead. ố ả ủ ệ ố ớ ộ ề ẩ
ầ
Năm 1906 , nhà máy đóng chai đ u tiên c a Coca_Cola đ i Havana, Cuba.Và t ớ
ượ c ủ i năm 1919, toàn b h th ng công ty ộ ệ ố c bán cho nhóm các nhà kinh doanh c a bang Geogia là ủ
thành l p t ậ ạ Coca_Cola đã đ ượ công ty Trust v i giá 25 tri u đôla. ớ ệ
1.2.S phát tri n l n m nh c a công ty Coca-Cola trên th gi ủ ể ớ i ế ớ ự ạ
ở ớ ầ
ươ ở
ể ư ừ i khát n i ti ng mà nhi u ng ả ổ ế ườ ề
ộ ệ ố n lên tr ươ t t i bi ế ớ ố thành th ế ả ệ ấ
c gi ủ ầ ạ ầ ủ ế ố ồ
T i nay Coca_Cola đã tr thành m t h th ng mang tính toàn c u v i ớ ệ s phát tri n không ng ng cũng nh đã v ng hi u ự i. Tính đ n nay, các nhà n ướ ứ máy c a Coca_Cola đã xu t hi n trên 200 qu c gia và có kh năng đáp ng nhu c u t i h u h t các qu c gia. S phân vùng c a Coca_Cola g m năm ự vùng nh sau: ư
ỹ
Vùng B c Mắ Vùng M Latinh ỹ Vùng Châu Á Vùng Châu Phi Vùng Châu Âu
ạ ộ ủ
i ích và s s ng khoái cho m i ng ự ả ọ i là: “chúng tôi ợ i làm vi c và h p ệ
Tiêu chí ho t đ ng c a công ty Coca_Cola trên th gi ế ớ cam k t đem l ườ ế tác v i công ty, c khách hàng và nhân viên trong công ty ”. i l ạ ợ ả ớ
i có m ng l ạ ộ ướ ạ
i ho t đ ng rông kh p và phát tri n m nh m do v y s nhân viên làm vi c cho công ty ậ Công ty Coca_Cola trên toàn th gi ế ớ ố ẽ ệ ể ạ ắ
37
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ả ỏ ồ ụ ừ ể ẫ ờ
c coi tr ng và đánh gía đúng v i kh ọ ớ
không ph i là nh đ ng th i nhu c u tuy n d ng v n không ng ng tăng ầ lên. Nhân viên trong công ty đ u đ ả ượ năng và năng l c c a h và kh u hi u v mà Coca_Cola đ a ra là: ệ ự ủ ọ ề ẩ ư ề
ổ ọ ộ
Đánh giá cao và tôn tr ng nhân viên Trao đ i thông tin m t cách c i m ở ở Luôn liêm chính và trung th cự Quy t chi n th ng ắ ế ế
ẩ ề Kh u hi u và ph ệ ệ
ề ị ườ
ế ớ ố
i. Theo th ng kê trên th gi su t u ng trong đó Coca_Cola cung c p 1t
ở ộ
ể i 200 qu c gia trên th gi ế ớ ỷ ấ ố ủ ầ ng châm hành đ ng này là đi u ki n quan tr ng ọ ươ ộ ặ ng và hi n nay Coca_Cola đã đ t ệ ạ i, hàng ngày su t ỷ ấ ấ ớ ự n cánh tay r ng l n ra ớ c m r ng cùng v i s ươ ạ ộ ị ộ
ượ ng và th ph n, Coca_Cola đã v i. giúp công ty phát tri n m nh v th tr tr s t ố ụ ở ạ c th gi i s d ng 48 t ả ế ớ ử ụ u ng m i ngày. S ho t đ ng c a Coca_Cola đ ự ỗ ố m r ng v th tr ề ị ườ ở ộ kh p n i trên th gi ế ớ ơ ắ
Vùng
Dân số i)ườ (ng nhân công i)ườ (ng M c s d ng ứ ử ụ
34.86 1 l n/ngày B c Mắ ỹ 324 tri uệ ầ
M Latinh 1.110 4 l n/tu n ỹ 530 tri uệ ầ ầ
Châu Á 2.253 2 l n/tháng 3,3 tỷ ầ
Châu Phi 750 3l n/tháng 831 tri uệ ầ
2.S l c s ra đ i c a công ty TNHH Coca_Cola Vi t Nam ơ ượ ự ờ ủ ệ
2.1.T ng quan v h th ng công ty Coca_Cola Châu Á ề ệ ố ổ ở
Cũng nh h th ng công ty Coca_Cola trên toàn c u, ư ệ ố ở
ầ ạ ự ằ
châu á ệ Coca_Cola cũng có s phân vùng gi a các khu v c nh m t o đi u ki n ề ữ thu n l i trong phát tri n th tr ng cũng nh qu n lý. ư ả ị ườ ự ể ậ ợ
38
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
c đánh giá là khá ti m năng đ ự ượ
ả ề ự ự ự
ớ
lý thu n l ự ẩ khi m i xâm nh p vào th tr ừ ậ ợ ạ
ậ i cho phát tri n s n ph m. Tuy nhiên t ể ả ụ ị ườ ẩ ư ự ắ ỏ ơ
ể T i khu v c châu á là khu v c đ ạ ể phát tri n s n ph m này thì s phân chia các vùng d a trên s phát tri n ể ng này cũng nh d a vào c a Coca_Cola t ư ự ủ i các vùng l n v trí đi ớ ạ ị thì Coca_Cola cũng phân nh h n ví d nh khu v c b c và đông á có b n ố vùng s n xu t nh trong s đ sau. ư ơ ồ ấ ả
Châu Á
Philippin
Trung Qu cố
n ĐẤ
ộ
Nh t B n ậ ả
B c và Đông Á ắ Đông D ng
Nam TBD và Hàn Qu cố
ươ
- Australia - Indonesia - New Zealand
S đ phân b h th ng công ty Coca_Cola t i châu Á ố ệ ố ơ ồ ạ
- Thái Lan - Sri Lanka - Singapo - Malaysia
ự ắ
ố
ờ ẩ ệ ố ồ
ồ ả ộ ị ườ ư ả ủ ả ộ
Trong khu v c b c và đông á, h th ng các công ty Coca_Cola cũng ệ ố ạ bao g m các nhà máy đóng chai và công ty Coca_Cola. Công ty trung tâm t i ồ i Băng c c, Thái Lan. Đ ng th i khu vùng này là công ty Coca_Cola đ t t ặ ạ v c này bao g m 23 h th ng công ty đóng chai, cung c p s n ph m cho ự ấ ng cũng nh đ m b o đ bao ph trên th tr th tr ng m t cách toàn ị ườ di n nh t. ấ ệ
2.2. S l c s hình thành công ty TNHH Coca_Cola Vi t Nam ơ ượ ự ệ
S n ph m Coca_Cola đã đ i thi u t ả ệ ạ ượ ệ ớ
năm 1960. c gi ị Tuy nhiên, th i gian đó Coca_Cola v n ch a có đi u ki n đ ti p c n th ậ ẫ t Nam t ệ ừ ể ế i Vi ề ẩ ờ ư
39
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ộ ệ ư ượ
ườ ệ
ệ ấ ỏ
ự i Vi ệ ở ạ t Nam c a chính ph M đ ủ ỹ ượ ề ấ
i Vi t Nam và h đã k p th i xây d ng th ị ươ ự ệ ọ
ng này. ạ c nhà máy t i t Nam m t cách r ng rãi và ch a xây d ng đ ng Vi tr ộ t Nam ch m t ngày năm 1994 Coca_Cola tr l t Nam.T i tháng t Vi ỉ ộ ư ớ c bãi b . Đi u này sau khi l nh c m v n Vi ề ệ ủ ậ ủ r ng công ty Coca_Cola đã nhìn th y ti m năng phát tri n c a ch ng t ỏ ằ ể ứ Coca_Cola t ng hi u và uy tín ờ ệ ạ c a mình trên th tr ị ườ ủ
ữ
ầ ộ ự
ộ ậ ủ ồ ể
Tháng tám năm 1995, liên doanh đ u tiên gi a công ty Coca_Cola t i Đông D ng và Vinafimex_ tr c thu c b nông nghi p và ươ ệ ạ phát tri n nông thôn_ đ l v n là c chính ph đ ng ý cho thành l p v i t ượ ớ ỷ ệ ố công ty Coca_Cola 70% v n và Vinafimex 30%. ố
ợ i, Coca_Cola ti p t c thành l p các ế ụ ậ
t Nam . Đó là: V i b liên doanh v i các đ i tác Vi ớ c kh i đ u thuân l ở ầ ệ ớ ướ ố
*Công ty Coca_Cola Ch ươ
c u ng Ch i Đông D ng và công ty n ươ ươ ng D ng là k t qu liên doanh gi a chi ữ ả ươ ng D ng ố ế ướ ươ
ạ c thành l p vào tháng 9 năm 1997 nhánh Coca_Cola t đ ượ ậ
ề ậ
ạ ợ
ướ ố ậ ướ ẵ
*T i mi n trung, Coca_Cola cũng thành l p liên doanh đó là liên doanh đu c thành l p vào tháng 1 năm 1998. Liên doanh mang tên công ty Coca_Cola Non N c và là liên doanh gi a công ty n c u ng Đà N ng và chi nhánh công ty Coca_Cola t i Đông D ng. ữ ươ ạ
V i s thay đ i c a th tr ổ ủ ị ườ ạ ộ ư
ấ ớ
ể ổ ố
ả ng cũng nh trong ho t đ ng s n i năm 1999 các công ty liên doanh trình chính ph xem ủ ấ c ngoài. V i s ch p ớ ự ề ầ ượ t i ba mi n l n l ạ ủ ướ ủ ậ
ớ ự xu t kinh doanh thì t xét đ chuy n đ i thành các công ty 100% v n n ể thu n c a chính ph n chuy n đ i thành các công ty 100% v n n c ngoài. ướ c ta các công ty liên doanh t ố ướ ể ổ
Tuy đã tr thành các Công ty 100% v n n ở
i Vi ẫ ạ ệ ướ ộ ậ
ế ự ế ạ
ạ ộ ổ
ủ ồ ạ
ệ ạ ợ
s chính t ụ ở ệ
c ngoài song các ố t Nam v n ho t đ ng đ c l p và ít có m i công ty c a Coca_Cola t ố ủ ạ ộ ế ấ mà quan h c nh tranh là ch đ o do đó h n ch r t liên k t trên th c t ủ ạ ệ ạ nhi u đ n hi u q a ho t đ ng. Đi u này đòi h i m t thay đ i trong c c u ơ ấ ệ ủ ề ộ ỏ ề ế ủ ho t đ ng c a các công ty này, do đó công ty Coca_Cola đã trình chính ph ủ ạ ộ i. Tháng 6 năm 2001, chính ph đ ng ý cho ba xét sát nh p ba công ty này l ậ t Nam h p nh t thành công ty TNHH Coca_Cola công ty Coca_Cola t i km17, Vi ạ ờ cao t c Hà N i, Linh Trung, Th Đ c, thành ph H Chí Minh. Đ ng th i ồ i Vi ấ t Nam. Công ty TNHH Coca_Cola Vi ệ ố t Nam có tr ố ồ ủ ứ ộ
40
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ề ề
ố ắ ệ ườ
i mi n trung và mi n b c. Chi nhánh mi n b c đóng ắ ạ ng Tín, Hà Tây, đi n tho i i mi n b c là s thành l p c a công ty liên doanh ạ ề 1A, Duyên Thái, Th ự ậ ủ ề ạ ắ
công ty có chi nhánh t t i km 17 qu c l ộ ạ 034853723. Chi nhánh t Coca_Cola Ng c H i. ọ ồ
II. S l ch c và ho t đ ng c a b ph n bán hàng c c c u t ơ ượ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ậ ạ ộ
1. C c u t ch c và ho t đ ng c a công ty TNHH Coca-Cola ơ ấ ổ ứ ạ ộ ủ
Vi t Nam ệ
1.1.C c u t ch c công ty TNHH Coca_Cola Vi t Nam ơ ấ ổ ứ ệ
Cũng gi ng nh h th ng các công ty Coca_Cola trên th gi ế ớ
i Vi ồ ạ
ệ ố ặ ụ ở ạ
i mi n b c, có nhà máy đóng chai t ố ồ ạ ạ
ự ể
ự ng thích v i nhau. i, công ố ư ệ ố ty Coca_Cola t t Nam bao g m hai h th ng là công ty Coca_Cola và ệ i Th Đ c, thành nhà máy đóng chai. Công ty Coca_Cola đ t tr s chính t ủ ứ ng Tín, ph H Chí Minh và t i Th ườ ắ ề Hà Tây. Ho t đ ng c a hai h th ng này là song song và h tr l n nhau, ví ỗ ợ ẫ ệ ố ủ d nh v n đ nhân s trong hai h th ng này luôn có s luân chuy n cho ệ ố ụ ư ấ phù h p và t ợ ạ ộ ề ươ ớ
Đ i v i công ty TNHH Coca_Cola Vi t Nam, ho t đ ng c a công ty ố ớ ệ ủ
ạ ộ ch u s giám sát và công ty báo cáo tr c ti p cho tr s chính t i Thái Lan. ự ế ị ự ụ ở ạ
Công ty TNHH Coca_Cola Vi t Nam phân thành sáu b ph n chính ệ ậ ộ
đó là:
B ph n tài chính và k toán ế ậ ộ
B ph n marketting ậ ộ
B ph n s n xu t ấ ậ ả ộ
B ph n bán hàng ậ ộ
B ph n công ngh thông tin ệ ậ ộ
B ph n nhân s ậ ộ ự
M i b ph n ch u trách nhi m v các lĩnh v c khác nhau song đ u vì ỗ ộ ự ệ ề ề ị
m c tiêu phát tri n công ty ụ ậ ể
41
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
B ph n tài chính k toán: ế ậ ộ
ụ
ứ
t ki m chi phí c a t ng th ệ ơ ộ ế ủ ờ ệ ồ ươ
ệ ạ ộ ậ ệ ườ ễ ị
B ph n này có nhi m v là phân tích tình hình tài chính c a công ty, ộ ậ ộ nh n đ nh v nh ng c h i thách th c kinh doanh. Đ ng th i còn m t ề ị ị nhi m v quan tr ng là ti ng hi u trên th ủ ừ ủ t c các ho t đ ng tài chính di n ra đúng quy đ nh c a tr chính ph và c quan thu . ế ữ ọ ng, đ m b o t ả ấ ả ơ ụ ả ủ
B ph n marketting ậ ộ
ớ ự ệ
V i nhi m v l p các chi n l ụ ậ ẽ ế ậ ườ ư ộ
ng. ệ ng, b ph n này s thi ậ ả tr mãi, qu ng bá s n ph m, nghiên c u th tr ẩ ế ượ t l p các ch ứ ị c v xây d ng th ng hi u trên th ươ ề ế ng trình nh qu ng cáo, khuy n ươ ả ị ườ ả
B ph n s n xu t ấ ậ ả ộ
B ph n này bao g m các b ph n nh tr c thu c nh sau ộ ỏ ự ư ậ ậ ộ ồ ộ
B ph n mua hàng ộ ậ ệ ế ị ị
ự ậ ệ ệ ẩ ậ ố
ớ : ch u trách nhi m giao d ch tr c ti p v i các nhà phân ph i trong vi c mua bán, nh p kh u nguyên v t li u, máy móc, thi t b , bao bì. ế ị
ế ạ
B ph n k ho ch ậ đó t o thu n l nguyên v t li u t ộ ậ ệ ừ ậ ạ : L p k ho ch s n xu t, k ho ch nh p ấ ả ạ ậ i cho b ph n s n xu t. ấ ậ ả ậ ợ ế ộ ế ạ
ậ ứ ỹ
ế t b máy móc trong ộ ế ế ắ ậ ế ị ậ ạ ả
ho ch, thi dây truy n s n xu t c a nhà máy. B ph n k thu t ậ : ch c năng chính c a b ph n này là lên k ủ ộ t k , l p đ t, v n hành và b o trì toàn b thi ặ ộ ấ ủ ề ả
B ph n phân ph i ộ ố
ầ ậ ả
ậ ậ khách hàng theo đúng yêu c u v s l ề ố ượ c u c a khách hàng. B ph n này là đ ườ ủ ầ vi c l u chuy n hàng đ n đúng yêu c u và đáp ng k p th i yêu c u đó. ầ ệ ư ế ố : Nh n đ n đ t hàng và phân ph i đ n ơ ặ ng, ch t l ng và th i gian yêu ờ ấ ượ ng dây quan tr ng đ m b o cho ả ọ ờ ộ ế ứ ể ầ ị
ậ B ph n qu n lý ch t l ả ạ ẩ
ư ủ ể ọ
i tiêu dùng. ấ ượ : đ m b o s n ph m đ t đúng tiêu ng ả ả ả ộ chu n qu c t v công th c ch t o c a công ty. Đi u này mang tính then ế ạ ủ ứ ề ố ế ề ng hi u cũng nh là c s quan tr ng đ phát ch t đ m b o uy tín c a th ơ ở ệ ươ ả ng tri n s n ph m và t o lòng tin ở ườ ẩ ẩ ố ả ể ả ạ
B ph n s n xu t ệ
ấ ư ủ ả ả ệ ộ ậ ẩ
ế ấ : ch u trách nhi m s n xu t, đ a sáng ki n ậ ả ị c i ti n k thu t, ti ng c a s n ph m khi t ki m chi phí, đ m b o ch t l ấ ượ ả ế ỹ ả ế ộ s n xu t đ ng th i b ph n này còn ph i đ m b o an toàn trong lao đ ng ả ờ ộ ấ ồ ả ả ả ả ậ
42
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ằ ể ả ữ ạ ườ ệ ng làm vi c
nh m tránh nh ng tai n n lao đ ng có th x y ra do môi tr ộ trong đi u ki n máy móc hi n đ i. ạ ề ệ ệ
B ph n bán hàng: ậ ộ
B ph n này ch u trách nhi m th c hi n các chi n l ị ộ ậ ệ ự ế ượ ủ
ị ẩ
ố ộ ẩ ả ớ
ậ ộ ẽ ồ
ố ủ c c a công ty đ ế ượ ủ ệ ả ượ ệ ả
c c a công ty ệ v ti p th , bán hàng, doanh s , phân ph i s n ph m, giá c s n ph m và ẩ ả ả ố ả ề ế i doanh s c a công ty m t tr ng bày s n ph m. Đây là b ph n tác đ ng t ộ ộ ố ủ ư ờ i doanh s c a công ty đ ng th i các m nh m thông qua vi c tác đ ng t ạ ớ còn ch u trách nhi m đ m b o các chi n l c thành công ị ng di n tri n khai th c t trên ph ể ươ . ự ế ệ
B ph n công ngh thông tin : ệ ậ ộ
ờ ồ ề ệ
ư
ạ ủ ộ ộ
ệ ậ ộ
ả
ọ ạ ệ ố c thông tin đ c l u thông k p th i và đ m b o s ạ ị ượ ả ờ
ọ ậ ủ ư
ả V i đi u ki n công ty có chi nhánh c ba mi n đ ng th i còn ph i ề ở ả ớ c cũng nh báo cáo liên các n ng xuyên v i các chi nhánh liên l c th ướ ở ớ ườ ạ i Thái Lan thì m ng thông tin m t cách ch đ ng và t c v tr s chính t ụ ề ụ ở ạ b o m t là vô cùng quan tr ng. Do v y b ph n công ngh thông tin nh n ậ ậ ậ ả ả trách nhi m qu n lý h th ng m ng thông tin liên l c trong công ty, đ m ệ ả ự b o m i thông tin đ ượ ư ả b o m t trong thông tin cũng nh cung c p các thông tin c a công ty trên ấ ả m ng internet m t cách rõ ràng, chính xác. ạ ộ
B ph n nhân s ậ ộ ự:
Ch u trách nhi m v chính sách, l ị ể ề ệ ụ
ổ ờ
ự ể ớ ở ấ ầ ậ ộ
ạ ệ ươ ồ ộ ậ ấ
c coi là lĩnh v c khá nh y c m đ i v i công ty đ c bi ụ ặ ệ ả
ườ ườ ộ
ề ậ ậ ặ
ự ắ ố
ng b ng, tuy n d ng, đào t o ạ cho toàn th nhân viên trong công ty. Đ ng th i, khi có yêu c u đào t o ạ ị b t kỳ lĩnh v c ho c b ph n nào thì b ph n này ch u nhân viên m i ậ ặ ự trách nhi m liên k t đ đào t o v i b ph n đó. Ph trách v n đ nhân s ề ế ể ớ ộ ộ t là đ i v i m t đ ố ớ ạ ố ớ ự ượ ớ c ngoài do đó b ph n này th ng xuyên có s ti p xúc v i công ty n ự ế ộ ướ i lao đ ng. Trong v n đ nhân nh ng yêu c u cũng nh th c m c c a ng ư ắ ấ ầ ữ t c các b ph n khác s , b ph n này luôn có s liên k t ch t ch v i t ộ ẽ ớ ấ ả ự ự ộ trong công ty nh m th c hi n m t cách t ự ủ t nh t chính sách nhân s c a ấ công ty và đ a ra các sáng ki n v v n đ nhân s . ự ề ậ ắ ủ ế ộ ề ấ ệ ế ư
1.2.Ho t đ ng trên th tr ng th gi i và Vi t Nam ạ ộ ị ườ ế ớ ệ
ệ
có nh ng thành tích đáng k v vi c phát tri n th tr ng t i Vi Công ty TNHH Coca_Cola Vi ể ề ệ ữ t Nam sau m t th i gian ho t đ ng đã ờ ộ t Nam và ị ườ ạ ộ ệ ể ạ
43
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ự ạ ộ
ụ ố ượ ầ ủ
ằ ắ ứ ủ
ả ư ứ ư ủ ệ ố ươ ồ
ệ ự ệ ế ủ
ự ầ
i Vi ế ế ụ ư ườ ị ả
ữ ế
ng đ i h c uy tín và có kh c đào t o trong môi tr ể t Nam công ty đ a ra ch ng lai. Ch ươ khá tr lên t ở ủ ầ ể ụ ụ ể ạ ọ ạ ườ ẽ ượ
ệ ừ
trong lĩnh v c ho t đ ng xã h i. Hi n nay công ty có 900 nhân viên chính ộ ệ ợ ng nhân viên h p th c và tuỳ theo yêu c u c a ho t đ ng mùa v mà s l ạ ộ ứ đ ng cũng tăng lên trong ng n h n nh m đáp ng nhu c u c a công ty. ầ ạ ồ ng rèn luy n ng lao đ ng thì công ty là môi tr Theo đánh giá c a th tr ệ ườ ị ườ ộ ờ t cũng nh có m c u đãi t kh năng làm vi c t ng đ i cao đ ng th i ố công ty th c hi n đóng thu thu nh p cho toàn b nhân viên hàng tháng và ộ ậ ự th c hi n quy t toán thu thu nh p h ng năm vào tháng hai c a năm ằ ậ sau.Trong lĩnh v c tuy n d ng nhân s , l n đ u tiên trong m i năm có ự ầ m t t ng trình tuy n d ng các v trí qu n lý ươ ệ ặ ạ ng trình tuy n d ng nh ng sinh viên nh m thay th trong t ươ ằ ả i các tr đ t k t qu h c t p t ạ ả ọ ậ ừ ạ ế ng năng đáp ng các yêu c u c a công ty s đ ườ ứ ự đó phát tri n năng l c làm vi c th c t ể ằ ự ế ệ c a mình. Ch ươ ủ nh m trang b c s làm vi c t ị ơ ở ng trình có ba giai đo n: ạ
Giai đo n 1: th c t p và tìm hi u công ty, đ c bi ự ậ ể ặ ệ ậ t là b ph n ộ
ạ ng lai làm vi c trong t ệ ươ
ạ ờ ị ớ i
m t năm nh m th thách kh năng trong vai trò qu n lý c p c s Giai đo n 2: qu n tr viên t p s trong th i gian sáu tháng t ậ ự ằ ấ ơ ở ả ả ử ả ộ
Giai đo n 3: B nhi m v trí qu n lý mà công ty đang thi u và ả ế ị
ạ tr thành nhân viên chính th c c a công ty. ổ ệ ứ ủ ở
T năm 1994 t i nay công ty Coca_Cola đã đ u t ừ ầ ư ệ
ớ ạ ộ vào Vi ơ ệ
ạ ượ ố
ạ ộ c thành l p t ậ ạ c. T năm 2002, 40 trung tâm này đã đ
ừ ộ ộ ạ ộ ỉ ế ệ ừ ạ ả
t Nam 600000 đôla cho ho t đ ng xã h i và đào t o. Hi n nay, có h n 40 trung i 33 t nh và thành ph trong tâm đào t o c a Coca_Cola đ ủ c k t nôí thông qua m ng c n ạ ượ ả ướ ủ đó nâng cao hi u qu ho t đ ng c a thông tin n i b và m ng internet t các trung tâm này.
ấ ả ủ
c gi Đ i v i tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty Coca_Cola Vi ở ả
ể ở ộ ệ
ệ
ỉ ố ầ ả ơ
ờ ạ i mi n b c ch s này là h n 90%. Nh ạ ắ i là không ng ng phát tri n đ ừ ớ ờ ng Vi ướ ướ ủ ể
ệ t i khát hàng t Nam đ ng th i là c s quan tr ng đ m r ng th ị ơ ở ế t Nam, công ty Coca_Cola chi m ư ể ng nh trong th i gian qua. V i các nhà máy đóng chai ố ớ Nam, m c tiêu mà công ty đ a ra là tr thành công ty n ư ụ ướ đ u th tr ồ ọ ầ ở ị ườ c Đông D ng. T i Vi ng ra ba n tr ươ ườ 55% th ph n n i khát và t c gi ề ị v y m c tiêu c a công ty trong th i gian t ụ ậ duy trì m c tăng tr ứ ưở ư ờ ớ
44
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ề ệ ậ ả
ỗ ụ ụ ẩ ế ả ẩ
ng. i c ba mi n thì trong m i năm công ty nh p kh u kho ng 10 tri u đôla t ạ ả nguyên li u thô nh m ph c v cho quá trình pha ch s n ph m và đáp ng ứ ệ yêu c u c a th tr ầ ủ ằ ị ườ
Hi n nay trên th tr ệ ạị
s n ph m n ng t ẩ
ớ ẩ ng t ủ ồ ả ướ ố ị
ị ườ ạ ự ể ữ
ủ ả ờ ố
ử ủ ẩ ờ
ẩ Vi t Nam, công ty đã có các s n ph m ệ đáp ng v i nhu c u đa d ng c a th tr c u ng có ga ừ ả ị ườ ầ ứ c tăng l c. Đ ng th i công ty cũng xác đ nh m t s s n ộ ố ả i s n ph m n t ờ ướ ớ ả ph m mang tính tr ng đi m và là th m nh c a công ty. Nh ng s n ph m ẩ ả ủ ế ạ ọ ẩ ả này là s n ph m truy n th ng c a công ty đ ng th i cũng là nh ng s n ữ ồ ề i tiêu dùng và m t chính ph m đã có m t th i gian th nghi m c a ng ộ ườ ệ sách qu ng bá s n ph m r ng rãi. Đó là các s n ph m tiêu bi u sau: ẩ ả ẩ ộ ả ể ả ẩ ộ
Carbonhydrade Đ Giátr dinh ị Ch tấ
d béo ngưỡ mạ (gam)
(kcal) (gam (g
) am)
0 11 Coca_ 42 0
Cola
Fanta
0 13 Fanta 54 0
cam
0 12 Fanta 50 0
chanh
0 14 Fanta 55 0
dâu
0 11 Sprite 46 0
0 13 Schwe 54 0
ppes
45
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
Crush 48 0 0 12
ộ ố ả
ẩ ộ ườ
t Nam còn m t Ngoài m t s s n ph m trên, công ty Coca_Cola Vi ộ ệ ư ả t Nam nh s n i tiêu dùng Vi ệ ả t joy, b t cam sunfill, s n ộ ế
c tinh khi ướ i ăn kiêng (diet coke).... s s n ph m khá quen thu c đ i v i ng ố ớ ẩ ố ả c u ng tăng l c samurai, n ph m n ự ướ ố ẩ ph m coca dành cho ng ườ ẩ
ớ ệ ố ư ả ẩ
V i h th ng các s n ph m đa d ng và phong phú nh trên công ty ạ có các hình th c bao bì s n ph m nh sau: ư ứ ả ẩ
Chai thu tinh thu h i l i( rgb) ồ ạ ỷ
Chai nh a Pet ự
D ng đóng lon ạ
Và hình th c đóng túi d ng b t ộ ứ ạ
ng n ị ườ nh ng n ữ ở Do nhu c u th tr ầ t là ệ ụ ặ ế ổ n ư ở ướ ệ
ướ ố ướ ự ế
ố ổ
ị ạ ớ
ệ ệ ệ
ừ c u ng là khác nhau và bi n đ i theo t ng c ta mà mùa v đ c bi c có đi u ki n khí h u nh ề ậ ả s n l ng c a công ty là có s bi n đ i cho phù h p. Tuy nhiên, các s n ợ ổ ủ ả ượ ng đ i n đ nh và các t Nam có s c tiêu th t ph m c a Coca_Cola Vi ủ ứ ụ ươ ệ ẩ ờ ạ s n ph m s n xu t ra đ u do các thi t b công ngh hi n đ i v i th i h n ế ị ề ấ ả ẩ ả s d ng t ả t Nam có 14 dòng s n ng đ í n đ nh. Công ty Coca_Cola Vi ử ụ ị ộ ổ ươ ph m v i s c s n xu t nh sau: ẩ ớ ứ ả ư ấ
ng 300 chai m t phút 14 lo i chai thu tinh thu h i, s n l ỷ ồ ả ượ ạ ộ
2 lo i lon v i s n l ng 200 lon m t phút ớ ả ượ ạ ộ
6 lo i b t v i s n l ng 20gói m t phút ạ ộ ớ ả ượ ộ
1 lo i chai Pet v i s n l ng 70 chai m t phút. ớ ả ượ ạ ộ
ệ ủ ề t Nam có đ đi u
ki n đ đáp ng yêu c u th tr t Nam. ng Vi V i s c s n xu t nh v y công ty Coca_Cola Vi ư ậ ị ươ ể ớ ứ ả ứ ấ ầ ệ ệ
2.B ph n bán hàng ộ ậ
2.1 C c u t ch c ơ ấ ổ ứ
ạ ộ
ề bán hàng và marketing đ T i chi nhánh mi n b c- công ty TNHH Coca_Cola Hà N i- b ph n ậ ắ ạ c s p x p là m t nh m đ m b o s linh ho t ượ ắ ộ ả ự ế ằ ả ộ
46
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ổ ứ ự ọ ạ
ế ượ ặ ệ ữ
ủ ế ượ ả ự ự ố
ự ế ợ ậ ộ
ạ ộ ư ạ
ắ i chi nhánh mi n b c ch c và s g n nh hi u qu . M t khác, t trong t ề ẹ ệ c marketing thì lĩnh v c marketing ch y u là th c hi n nh ng chi n l ự c xây d ng trên toàn qu c do đó b ph n này c a công ty Coca_Cola đã đ ậ ộ ủ ch c ph c t p. S k t h p hai b ph n bán hàng và cũng không đòi h i t ứ ạ ỏ ổ ứ marketing t o nên s h p tác ch t ch trong ho t đ ng cũng nh ph i h p ố ợ ẽ ặ ự ợ t và b sung cho nhau. t ố ổ
ộ ầ ệ
ụ ệ ọ ệ ụ ồ
ố ớ ộ ệ ả ọ ủ ỏ ấ
ậ ả ự ố ớ i l ớ ợ ế ị
c t M t nhi m v không kém ph n quan tr ng đ i v i b ph n bán hàng và marketing là nhi m v thu h i và th c hi n công vi c đ m b o s quay ự ạ vòng c a v chai. Khâu này mang tính ch t vô cùng quan tr ng đ i v i ho t i ích thu đ ng kinh doanh c a công ty cũng nh mang tính quy t đ nh t ư ộ đ ượ ừ ệ ủ vi c bán s n ph m. ả ẩ
ộ ả ố ả
t nh t ố ườ ẩ ạ ả ế ậ Đ đ m b o kh năng phân ph i s n ph m m t cách t ể ả ẩ
i tiêu dùng trong tr ng thái t ố
ế ả
ế
t ki m chi phí v n chuy n. Do s khác bi t t ệ ươ ệ ố ằ ằ ự
c thi ượ ậ
i u và đ a ư ố ư ậ ấ , b ph n s n ph m đ n t n tay ng ộ ả ự bán hàng có hai kênh phân ph i là tr c ti p và gián ti p. Kênh bán hàng tr c ự ế ế i tiêu dùng ti p là kênh bán hàng trong đó s n ph m đ c đ a đ n tay ng ẩ ườ ượ ư ế ự i bán hàng còn kênh bán hàng gián ti p đ thông qua nh ng ng c th c ữ ượ ế ườ hi n nh m đ a s n ph m đ n tay ng i tiêu dùng thông qua các nhà phân ư ả ẩ ố ủ ng đ i c a ph i nh m ti ậ ệ ế hai kênh bán hàng này mà c c u c a b ph n bán hàng cũng đ ế ế t k cho phù h p và phát huy tính u vi t c a hai kênh bán hàng này. ườ ể ơ ấ ủ ộ ệ ủ ư ợ
S đ c c u t ơ ồ ơ ấ ổ ứ ộ ch c b ph n bán hàng mi n B c ắ ề ậ
Giám đ c bán hàng
ố
ả
ả
ả
ả
Qu n lý khu v c mi n Trung ề ự
Qu n lý khu v c mi n núi ề ự
Qu n lý khu v c Hà N i ộ ự
Qu n lý khu v c mi n Đông ề ự
47
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ề
Qu n lýả qu nậ
- Mi n núi cao - Khu v c các ự t nhỉ
ả
- Thanh Hoá - Nam Đ nhị - Vinh -
- H i Phòng ả - H i D ng ả ươ - Qu ng Ninh -
Kênh tr c ti p Kênh gián ti p ế ự ế
Ng
i bán hàng
ườ
Nhà phân ph iố
2.2.H th ng qu n lý nhân viên bán hàng ệ ố ả
ị ề ệ
ị ừ ụ ố ủ ỗ ế
ỉ ả ộ ng bán hàng cũng nh ượ
c qu n lý thông qua ng ườ ư ầ ố ớ ừ
ậ ả ớ ủ
ữ ụ ể
ờ ữ ồ
ng m c c n gi ắ ế ớ ả
ọ ổ ẽ ệ ẩ ọ
ầ ế ữ ủ ả ị
ể ệ
ữ ằ ấ
ư ự ộ ả ệ ộ
M i nhân viên bán hàng ch u trách nhi m v khách hàng trong khu ể v c tuy n ph c a mình và ch tiêu c th ph thu c vào t ng đ a đi m, ụ ể ự ư th i gian nh ng trung bình kho ng 150 két /ngày. L ờ ch tiêu yêu c u đ i v i t ng nhân viên đ ả i qu n ượ ỉ lý qu n (DSM). Các DSM hàng ngày ti p xúc v i nhân viên c a mình vào ế ẽ các bu i sáng và chi u. Qua hai bu i h p t này, nhân viên bán hàng s ổ ọ ổ ổ ề ụ ể c nh ng yêu c u c th , ch tiêu c th cho t ng th i gian c th nh n đ ầ ụ ể ỉ ậ ượ ừ c ra nh ng khó khăn, là hàng ngày . Đ ng th i nhân viên bán hàng cũng đ ờ ượ nh ng v ề i quy t v i khách hàng.Thông tin hai chi u ầ ướ ữ ế s góp ph n quan tr ng trong vi c đ y nhanh ti n trong m i cu c h p t ộ ỗ i quy t nh ng yêu c u c a khách hàng. Bên b công vi c và k p th i gi ầ ờ ệ ộ c nh đó các DSM có nhi m v liên t c ki m tra nhân viên bán hàng trong ụ ụ ạ ngày nh m theo dõi m t cách sát sao nh t nh ng nhân viên này. Do đ c ặ tr ng công vi c khó qu n lý v th i gian cũng nh s linh đ ng di chuy n ể ề ờ ư c a nhân viên là l n nên các DSM c n ph i liên t c theo dõi và ki m tra. ầ ủ ụ ể ả ớ
DSM qu n lý nhân viên bán hàng và ch u s qu n lý c a ng ả ị ự ườ ủ
ự ả ố ớ ự ệ
ề ề ố
ế ầ ả ố ộ
ả ả ữ
ễ c ti n hành theo t ng tu n. Trên th c t ả i qu n lý khu v c (BUM). BUM có trách nhi m chung đ i v i khu v c bán hàng ng bán ra c a mình và có toàn quy n trong vi c đi u ph i, cân đ i s l ố ố ượ ệ ủ v i yêu c u cu i cùng là ph i đ m b o ti n đ cũng nh ch tiêu bán ỉ ư ớ ườ ng hàng .Tuy nhiên các bu i h p gi a BUM và các DSM không di n ra th ổ , s bu i xuyên hàng ngày mà đ ự ế ố ổ ọ ượ ừ ế ầ
48
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ờ ỗ ầ ể
ớ ể ạ ớ ườ
ả ệ ớ ặ ố
ậ ố ệ ằ
ạ ủ ậ ề ể
h p có th là 2-3 l n m i tu n tuỳ theo th i gian cao đi m bán hàng. K t ế ọ ầ ng xuyên ph i liên l c v i BUM nh m h p v i các bu i h p này DSM th ằ ợ ổ ọ ệ i quy t các v n đ phát sinh trong m i quan h v i khách hàng.Đ c bi t gi ề ấ ế ả ự các khách hàng đ c c p nh t s đi n tho i c a DSM và BUM nh m có s ượ ậ k t h p ki m tra nhân viên bán hàng. Vì v y thông tin hai chi u cũng liên ế ợ t c thông su t. ụ ố
ố ệ ớ ố
ụ ự ườ ệ ố ờ
ự ự
ế ề ề ắ ẩ
ố i quy t ế ủ c c p nh p liên t c v công ty. Ngoài ra, trong m i quan h v i giám đ c bán hàng và công ty cũng làm vi c, DSM và ng xuyên. Hàng ngày, vào cu i gi có s liên t c và th BUM đ u có s báo cáo tr c ti p v i giám đ c bán hàng. T i đây nh ng ữ ớ ế ở khúc m c không thu c th m quy n gi ả ộ c p cao h n Đ ng th i ,thông tin cũng đ ờ ấ i quy t c a BUM đ ượ ậ ạ c gi ả ượ ụ ề ậ ơ ồ
ơ ả ế ề
ế ả
ư ự ể ả ệ
c gi ự ạ ộ ủ ộ ố
c m c tiêu c a công ty. Qua c ch qu n lý nh trên, thông tin hai chi u cũng nh nh ng ữ ư i quy t. Bên c nh đó s ki m tra và v n đ phát sinh nhanh chóng đ ạ ượ ề ấ ạ giám sát nhân viên bán hàng đ c th c hi n sát sao. C ch qu n lý này t o ượ ơ ế t nh t s ho t đ ng c a đ i ngũ nhân viên bán hàng đi u ki n phát huy t ấ ự ệ nh m đ t đ ủ ụ ạ ượ ề ằ
2.3.Nguyên t c ho t đ ng ắ ạ ộ
ế ượ ề ả
ủ ụ
ệ ề ả ụ ậ ố ớ ộ
ọ ố ủ
ư ệ ữ ự
ậ ấ ả ữ ả ữ ỉ
ự c đ t lên trên h t là v n đ đ m b o th c Quan tr ng và đ ấ ọ Văn hoá công ty là văn hoá m c tiêu. ệ i càng quan tr ng đ i v i ho t đ ng bán hàng –b ph n tác ạ ư ế ớ ể ệ c th c hi n thông qua hi u t c nh ng ch tiêu đánh giá cũng nh nh ng m i ố ư ụ c đ a v vi c th c hi n m c ự ề ệ ữ ệ ượ ư ả
ặ hi n m c ti u đ t ra c a công ty. ặ Đi u này l ạ ộ i doanh s c a công ty. T t c nh ng u đi m cũng nh đ ng tr c ti p t ấ ả ự ộ nh ng đánh gía đ i v i nhân viên bán hàng đ ượ ố ớ qu làm vi c. Do v y t ệ quan h gi a nhân viên và nhà qu n lý đ ệ ữ tiêu đ t ra. ặ
c th c hi n trong m i quan h ậ ự ủ ộ ệ
ượ ể ả
ạ ộ ữ ượ ế ợ
ớ ệ ệ
ưư ủ ạ ỡ ẫ ư ề ả
c k t h p nhu n nhuy n. ệ Ho t đ ng c a b ph n bán hàng đ ượ ố ự c th c bình đ ng gi a nhân viên và nhà qu n lý. S ki m tra, ki m soát đ ự ể ẳ c k t h p v i m i quan h tham m . Nhân viên và nhà hi n song đ ệ ệ ố ủ qu n lý th c hi n công vi c vì yêu c u cu i cùng c a công vi c nên ch ố ệ ầ ự ả ố ấ y u quan h tham m u, giúp đ l n nhau. Quy n h n qu n lý và c v n ệ ế đ ượ ế ợ ễ ầ
II. Th c tr ng qu n lý nhân viên bán hàng ự ạ ả
1. K ho ch ngu n l c bán hàng: ồ ự ế ạ
49
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ổ ộ ậ ề
c, l ả ả ướ ượ
ổ ớ ể
ấ ng nhân viên bán hàng là kho ng 600 ng ườ ờ ể ừ ớ
ờ ng nhân viên bán hàng luôn có nhu c u d tr
ượ ự
ụ ừ ầ
Nhân viên bán hàng là b ph n thay đ i nhi u nh t trong công ty. ỷ ệ i nh ng t Trong c n l ư thay đ i nhân viên khá l n theo t ng th i đi m và yêu c u công vi c: Riêng ầ ệ ừ i khu v c đ i nhân viên khá l n theo t ng th i đi m và yêu c u d tr và t ự ầ ự ữ ạ ổ Hà N i, l ể và phát tri n. ầ ự ữ ộ ượ ổ ng nhân viên bán hàng và c c u này có s thay đ i Trong th i gian qua, l ơ ấ ờ liên t c nh m đáp ng yêu c u kinh doanh và m c tiêu trong t ng giai đo n ạ ứ ằ ụ c a công ty. ủ
ạ ầ ệ
ầ ằ ứ ắ ả ở ộ ng cũng nh ị ườ ướ ạ
ố ả ầ ồ ở ộ
ạ ố
ự ạ
ồ ứ ả ệ ố ả ượ ạ ắ ớ
ỉ ẽ ế ề
i nhân viên bán hàng theo xu h ỉ ướ
ng. S p x p l ế ạ ắ ặ ự ệ ả ả ỉ
ư ủ ự ế ậ ạ ồ
ư Hi n nay, do yêu c u c nh tranh gay g t trên th tr i bán nh m đáp ng nhu c u tiêu dùng thì c n ph i m r ng m ng l hàng. Mu n v y, ngu n nhân l c bán hàng ph i m r ng không ch bao ậ ỉ ự i nhân viên mà còn c h th ng nhà phân ph i và công tác g m m ng l ướ ồ ờ viên. Ngu n nhân l c bán hàng ph i đ c xây d ng, quy ho ch cho th i ự i ngu n gian dài ch không ch trong ng n h n. Tuy nhiên, trong th i gian t ồ ờ ấ nhân viên bán hàng s có s săp x p, đi u ch nh v s l ng và ch t ề ố ượ ự ng ph n b v t ng khu l ố ề ừ ầ ượ v c qu n lý, m c dù hi n nay các khu v c qu n lý đã t ng đ i hoàn ch nh ố ươ ự song nhân viên bán hàng ch a đ . Vì v y, k ho ch v ngu n nhân l c bán ề hàng v n còn c n đi u ch nh. ầ ề ẫ ỉ
i nhân viên bán hàng. 2. Chính sách qu n lý duy trì m ng l ả ạ ướ
2.1. L ươ ng và các kho n đãi ng ộ ả
ộ ườ
ng t c ngoài đ c đánh giá là khu v c có m c l ự ươ ặ ố ứ ươ Trong tâm lý ng ượ
ạ ệ i công ty nói chung và b ph n bán hàng nói riêng đ ạ ậ ộ
ng t ữ ự ứ ươ ơ ở
ề ả ươ ậ ơ
ộ ạ
ủ ớ c u ái h n trong v n đ tr l ượ ư ộ ọ ứ ứ ươ ượ ạ
ng là tính c nh tranh t c là m c l ộ ấ ấ ng đ ạ
ế
n ướ các khu v c khác. Công ty TNHH Coca - Cola cũng không là ngo i l nhiên, m c l tr trên c s nh ng đóng góp c a nhân viên v i công ty. Theo đánh giá, b ả ph n bán hàng là b ph n đ ậ tr tr c ti p mang l ế ị ự đ tr l ề ả ươ chung c a th tr ị ườ ủ nghi p khác nh m thu hút và khuy n khích ng ằ ng cũng đ tr l ờ c xác đ nh tuỳ theo v trí làm vi c, c th nh sau: ố i lao đ ng, công ty liên doanh ho c 100% v n ớ ng đ i cao so v i . Tuy ượ c ộ ng b i giá ở ấ i cho toàn b công ty. Tính ch t quan tr ng trong v n c xây d ng trên giá ự ng lao đ ng song mang tính c nh tranh v i các doanh ớ i lao đ ng. Đ ng th i vi c ệ ồ ườ ệ ộ ụ ể ư ệ ả ươ ượ ị ị
* L ng m t nhân viên bán hàng: 15000000 VNĐ/ tháng ươ ộ
50
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
* L ậ ng DSM (distric sales management - qu n lý bán hàng qu n ả
ươ 3000000 VNĐ tháng)
* L ng BUM (business unit management - qu n lý kinh doanh khu ượ ả
v c 6000000 VNĐ/ tháng) ự
M c l ủ ự ứ ươ
ng này đ ượ ạ ơ ở ế ộ ỗ ợ
ệ ể ề
ượ
ủ ế ạ
c th ỗ
ế ộ ưở
i m c cao nh t s đóng góp c a ng ấ ự ủ ứ ậ ớ
ế ấ ỉ
ị v i công ty song bên c nh đó còn có ch đ h tr kinh phí và th ớ đ c thù công vi c ph i di chuy n nhi u và có th kích thích ng ườ ể ả ặ thông qua bán hàng các ch đ này cũng đ ỗ ợ ượ ế ộ đ nh ch y u là ti n xăng xe đi l ự ớ ề ị i m i tháng. Bên c nh đó, s khuy n khích đ 600000VNĐ/ ng ự ượ ạ ườ ng. M c l hi n rõ ràng nh t là trong ch đ th ứ ươ ấ ệ khích t ườ th ỉ ưở ng ườ đ ng l c m nh đ kích thích ng ộ c xác đ nh d a trên c s đóng góp c a nhân viên ng. Do ưở ộ i lao đ ng c xác c quan tâm. H tr đ i trong khu v c bán hàng và v i m c ứ ể ế ng đ t ra nh m khuy n ế ặ ằ ứ i lao đ ng. Vì v y, m c ộ ậ ủ ng là 100% đ i v i nhân viên hoàn thành ch tiêu đ t ra. Thu nh p c a ặ i lao đ ng s tăng lên g p đôi n u h hoàn thành ch tiêu công vi c là ệ ọ i lao đ ng. ộ ự ố ớ ẽ ể ộ ạ ườ
ủ ặ
ưở i lao đ ng làm vi c, đóng góp cho công ty là khá t Nh v y, có th th ych đ l ể ấ ườ ầ ng c a công ty đ t ra v i ớ ố t ế ộ ươ ộ ng, th ệ
ư ậ yêu c u kích thích ng và mang tính c nh tranh trong th tr ng lao đ ng. ị ườ ạ ộ
2.2. Đào t o và khuy n khích phát tri n ể ế ạ
ầ ấ ầ ế ạ
ề ấ
ữ ể
ế ố ớ ữ ậ
c xây d ng thành nh ng quy trình. c đào t o và thăng ti n trong Ngoài nhu c u v t ch t thì nhu c u đ ượ ậ i lao đ ng. Nhân viên c a công vi c cũng là nhu c u khá ph bi n c a ng ủ ộ ổ ế ủ ầ ệ ườ ạ ng tr ng tâm c a v n đ đào t o. c coi là đ i t b ph n bán hàng đ ủ ọ ố ượ ượ ậ ộ M c dù h có th có trình đ đ i h c song nh ng k năng bán hàng và ộ ạ ọ ọ ặ ỹ t đ i v i nh ng nhân viên này. qu n lý ch a t t, vì v y đào t o là c n thi ầ ạ ư ố ả Quá trình đào t o nhân viên đ ượ ạ ự ữ
ỹ ằ ấ ữ
ạ ệ ồ
ờ ng pháp qu n ý cho DSM, BUM. Quy trình đào t o đ ươ ơ ả ả ả ế ượ
ự ượ c b nhi m t
ậ ớ
c quan tâm chú ý và tr thành m t b ươ ng Đào t o trong công ty nh m cung c p nh ng k năng và ph ữ pháp làm vi c c b n cho nhân viên bán hàng đ ng th i có c nh ng c ti n hành ph ạ c th c hi n trong nh ng tr ườ ng đ nh kỳ v i t ng l p nhân viên và còn đ ệ ớ ừ ữ ớ ị i v trí cao h n trong công h p đ t su t khi m t nhân viên đ ợ ơ ớ ị ệ ượ ổ ộ ấ ộ c tham gia t p hu n, làm quen v i nh ng tính hu ng qu n lý. vi c s đ ệ ẽ ượ ả ố ữ ấ ộ ộ B ph n đào t o trong công ty r t đ ậ ộ ấ ượ ạ ở
51
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
quan tr ng trong b ph n bán hàng. Toàn b nhân viên bán ậ ọ ộ
ph n h tr hàng đ u đ ộ ậ c ti p xúc và tr i qua khoá đào t o c a công ty. ỗ ợ ề ượ ạ ủ ế ả
ớ ạ ể ệ ế ự
ơ ấ ự ạ
ầ ừ ề
ề ơ ộ ể ữ ể
ệ ậ ơ
ế ể ỗ ợ ơ ộ ứ ữ ế ệ
ự ế ủ ậ
ế Song song v i đào t o là vi c khuy n khích s phát tri n thăng ti n ổ c a nhân viên. Do c c u nhân viên bán hàng là linh ho t và có s thay đ i ủ ng xuyên nên nhu c u v qu n lý không ng ng tăng. Đi u này t o ra th ạ ả ườ cho nhân viên nh ng c h i đ phát. H có th nhanh chóng ti n t i v trí ế ớ ị ọ công vi c cao h n n u có năng l c. B ph n bán hàng trong công ty luôn có ộ ự nhân viên thăng ti n, t o c h i ch ng minh nh ng bi n pháp đ h tr ạ c a nhân viên. Chính vì v y, tính c ch tranh công vi c c a năng l c th c t ệ ủ ạ ự b ph n này là khá cao song hi u qu làm vi c cũng không nh ỏ ệ ệ ậ ộ ả
3. B sung m ng l i nhân viên bán hàng ạ ổ ướ
3.1. Thu hút và tuy n d ng m i ể ụ ớ
ổ ạ ạ ướ ướ M ng l ạ
c đ t ra th ặ i nhân viên bán hàng là m ng l ấ ậ ề ng xuyên. Hi n t ệ ạ ể ả ơ ấ
ườ ể ụ
ủ ế ụ ớ
ứ ỉ
ớ ư ủ ế ộ ộ ộ ể
ự ự ậ ộ ủ ộ ậ ộ ế ị ế ồ ổ ứ ạ
ề i linh ho t thay đ i nhi u nh t trong công ty. Do v y v n đ thu hút và tuy n d ng m i nhân viên ớ ụ ấ i, do c c u qu n lý trong công ty thì đ ượ ế vi c thu hút tuy n d ng nhân viên ch y u do phòng nhân s tr c ti p ệ qu n lý. Trong quá trình thu hút tuy n d ng m i nhân viên thì b ph n bán ả ể cách c v n ch không mang tính ch đ ng và hàng ch tham gia v i t ố ấ ự quy t đ nh. Ngu n ch y u đ hút v n là ngu n n i b . B ph n nhân s ấ ồ ch c thu hút và tuy n d ng nhân viên còn b ph n bán l p k ho ch, t ể ậ hàng tham gia vào quá trình tuy n ch n và đ a ra ý ki n mang tính c v n. ọ ậ ố ấ ụ ư ế ể
ệ ể ự ươ
ấ ọ ộ Hi n nay, công ty đang xây d ng ch ơ ở ạ
ậ ả c th c hi n l n đ u tiên vào năm 1994. Ch ự ượ ươ
ầ ố ườ
ể ề ạ ọ ệ ướ
ọ ả ỏ
ượ ứ
i công ty v i th i gian hai tháng. Trong th i gian đó, h đ ờ
ệ ọ
ẽ ọ ượ ệ ế ớ ề ộ ờ
ổ ộ ự ậ ứ
ng trình tuy n ch n nhân viên đào t o thành các nhà qu n lý c p c s và c p trung cho b ph n bán ấ ng trình đ hàng. Ch ươ ng ệ ầ ng đ i h c. Quá trình trình nh m ch y u vào sinh viên năm cu i các tr ủ ế ằ ế c, có ba vòng thi tr c nghi m IQ, ti ng tuy n ch n thông qua nhi u b ắ Anh, kh năng ra quy t đ nh và tham gia ph ng v n v i phòng nhân s và ự ớ ấ ế ị t qua quá trình này ng viên s tham gia th c phòng đào t o. Sau khi v ự ạ t p t ể c tìm hi u ờ ậ ạ ự t là h c cách làm vi c trên th c v công ty, v b ph n bán hàng và đ c bi ặ ậ ề t . K t thúc th i gian th c t p ng viên tham gia m t bu i thuy t trình báo ế cáo v th i gian làm vi c đó. Sau đó ng viên th c t p qu n lý trong 6 tháng v i vai trò nhà qu n lý c p c s . Qua quá trình rèn luy n này công ty ự ậ ứ ệ ả ế ề ờ ớ ấ ơ ở ả ệ
52
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ượ ộ ớ ệ ả ầ
ậ ộ
c m t l p nhà qu n lý đáp ng yêu c u công vi c trong ứ ng lai. Ngoài ra công ty nói chung và b ph nbán hàng nói riêng đang ỏ i ằ ng trình thu hút nh m tuy n ch n nh ng nhân viên gi ể ươ ữ ọ
s đào tao đ ẽ t ươ xây d ng các ch có kh năng trong công vi c ự ả ệ
3.2. Đào t o và h i nh p nhân viên m i ạ ậ ộ ớ
Đ c đi m n i b t th hi n s quan tâm c a công ty t ặ ể ổ ậ ể ệ ự ủ ề
ớ ấ ự ậ ớ
i v n đ đào ế t ng trình rèn luy n k năng cho nhân viên m i và ự ệ ớ
t o nhân viên m i đó là công ty có riêng m t b ph n này là xây d ng thi ạ k và th c thi các ch ế giúp h tham gia h i nh p nhanh chóng vào ho t đ ng c a công ty. ộ ộ ỹ ạ ộ ươ ậ ủ ọ ộ
M i DSM hay ASM khi b t đ u th c hi n công vi c trên th c t ỗ ự ệ
ộ ấ ậ
ể ế
ộ ộ
ắ ầ ệ ố ủ c tham gia làm vi c trên th c t theo s ự ế ề đ u t trên lý thuy t. M c dù ặ ế ậ song h th ng bài t p ệ ố c khi tham gia ướ ự ự ế ượ ệ ớ
ệ đ c tham gia m t khoá hu n luy n và t p d ượ ượ không th bao quát h t các tình hu ng trên th c t ự ế hu n c a công ty cũng có đ bao ph khá r ng. Ngoài ra, tr làm vi c, nhân viên m i cũng đ kèm c p c a nhân viên cũ. ấ ủ ệ ặ ủ
Trong quá trình đào t o, h i nh p nhân viên m i s tham gia c a b ộ ạ
ộ ạ ậ
ớ ố
ế ậ ộ
ớ ự ọ ộ ộ ạ ệ
ệ ạ t, phù h p th c t ợ t gi a nhân viên v i công ty. Ng ấ ấ ớ ụ ữ ố ẽ ạ ệ ễ
ủ ộ ậ ố ph n đào t o và b ph n bán hàng đóng vai trò quan tr ng trong s ph i ự ậ h p v i nhau. Quá trình này có ý nghĩa then ch t khi m t đ i ngũ nhân viên ợ i công ty. N u ti n hành đào t o và h i nh p nhân m i tham gia làm vi c t ừ ớ ư ự ắ s t o ra tâm lý làm vi c cũng nh s g ng c t viên đ ự ế ẽ ạ ượ ố i, n u quá trình này không bó m t thi cl ế ế ượ ạ ớ ậ ủ i quá trình làm vi c sau này c a t s t o ra tác d ng r t x u t di n ra t nhân viên.
4. M t s t n t i n i b t trong qu n lý nhân viên bán hàng ộ ố ồ ạ ổ ậ ả
ả ự ủ
i, nh ng h n ch ắ
ưở
ượ ớ ụ
ờ ế ờ ụ ị c phá v s nh h ng tr c tr c t ự ớ ỡ ẽ ả i doanh s bán hàng. Do v y, nh n bi ậ ố ầ ấ ự ậ ệ ặ
M c dù có s quan tâm và qu n lý sát sao c a công ty đ i v i ho t ạ ặ ố ớ đ ng qu n lý nhân viên bán hàng song công tác này v n t n t i khá nhi u ề ộ ả ấ ố ạ h n ch ch a ch c ph c k p th i. N u trong th i gian t ế ớ ế ư ạ ữ ạ i ho t đ ng kinh doanh này không đ ạ ộ ữ c a công ty, t t và kh c ph c nh ng ắ ủ ế h n ch này là yêu c u c p bách đ t ra hi n nay. M t s t n t i n i b t đó ạ ộ ố ồ ạ ổ ậ ế nh sau: ư
ệ ố ặ ồ
ơ ấ trong công ty đ * C c u qu n lý ch ng chéo và r c r i. M c dù h th ng qu n lý ả c s p x p nh m t o ra s quan tâm sát sao nh t c a các ượ ắ ả ấ ủ ắ ố ự ế ạ ằ
53
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
c ch a t ớ ả ư ố ư
ệ ự
ị ự ự ả ế ả ự
ả ộ ự ớ
ả ạ ượ ủ ố ớ ở ộ ữ ề ấ ạ
ặ ệ i ph i g p phòng nhân s đ gi ạ ả ặ ả
ườ ồ ủ ẩ ề
ế ư ự ắ ố ộ ườ ề ấ
nhà qu n lý v i nhân viên song hi u qu đ t đ i u. M t nhân ộ viên bán hàng ch u s qu n lý tr c ti p c a DSM, ASM và báo cáo cho ế ạ i qu n lý tr c ti p c u mình song đ i v i khu v c Hà N i quy n h n ng ề ả ườ c m r ng so v i khu v c ngo i t nh. c a ng i qu n lý này không đ ạ ỉ ượ ườ ủ nh ng v n đ nh ph m vi gi Đi u này làm phát sinh trên th c t ế i quy t ư ả ự ế ề công vi c khác nhau. M t khác, m i nhân viên khi n y sinh v n đ v lao ề ề ấ ả ỗ ự i quy t ch ng ng đ ng l i qu n lý tr c ự ể ả ộ ti p không đ th m quy n. Đi u này t o ra s r c r i ch ng chéo trong ạ ề ế qu n lý nhân viên. Khi phát sinh v n đ này ng i lao đ ng d b lúng túng ễ ị ả và làm r c r i tình hu ng ắ ố ố
nhân viên bán hàng, nhu c u luôn khó đ ầ
ặ * Trong quá trình d tr ự ữ ả ố
ỗ ứ ệ ủ ể ầ
ề
ượ ư ế ạ ặ ọ
ạ ượ ầ ề
ượ c đáp ng m c dù các nhà qu n lý mong mu n có thêm nhân viên cho công vi c c a mình. M i DSM, ASM luôn có nhu c u tuy n thêm nhân viên bán ứ hàng song do k ho ch nhân s c a công ty mà đi u này ít đ c đáp ng. ự ủ c xây d ng trên c s khoa h c song ch a quan tâm M c dù k ho ch đ ự ơ ở ế i nhu c u nhà qu n lý c p c s . Đi u này gây khá nhi u khó đúng m c t ề ơ ở ả ứ ớ khăn cho vi c đ m yêu c u cũng nh ti n b bán hàng. ộ ấ ư ế ệ ả ầ
ng ph i đi qua ng ồ ườ ả
ộ ủ
* Trong b ph n bán hàng, ngu n thông tin th ậ ộ c ng i đ ườ ớ ớ ượ ạ ế ễ ị ể ớ
ng không còn đ y đ . H n n a, khi có nh ng thông tin ph n h i t ườ ữ ầ ả ơ
ậ
ả ầ
ườ i i lao đ ng do đó d b méo mó, không đ y đ . Các c p m i t ấ ầ i nhân viên bán hàng chính sách, k ho ch c a công ty khi tri n khai t ủ i th ồ ớ ữ ủ công ty, nhân viên bán hàng cũng g p không ít khó khăn. Do v y, yêu c u ầ ặ ấ đ t ra là c n ph i gi m b t c p truy n thông tin, khai thông dòng cung c p ề ặ thông tin nh m t o ra m t tr i h n. ng làm vi c thu n l ệ ớ ấ ộ ườ ậ ợ ơ ả ạ ằ
i trên đây là m t s t n t ữ ồ ạ ộ ố ồ ạ ơ ả ư ặ
Nh ng t n t ấ ữ ậ ộ
i c b n m c dù ch a là toàn b nh ng v n đ n i c m. Do đó, công ty nói chung và b ph n bán hàng ộ nói riêng c n có nh ng bi n pháp kh c ph c h n ch trên ắ ề ổ ộ ữ ụ ạ ế ệ ầ
54
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
CH
NG BA
ƯƠ
Ệ
Ị Ộ Ố Ế SÁCH QU N LÝ M NG L
M T S KI N NGH NH M HOÀN THI N CHÍNH Ằ I NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
ƯỚ
Ạ
Ả
I.D báo nhu c u ự ầ
1.Nhu c u nhân viên c a b ph n bán hàng trong th i gian t ủ ộ ậ ờ ầ i ớ
ộ ậ
ả ệ ự ự ị ố ợ
ậ ậ
ồ ồ ớ ượ
ỉ
l ầ ồ ủ ộ ỷ ệ ả ớ
ữ ể
ự ẫ ắ ớ
ầ ừ ể ờ ấ ị
ằ ư ụ ượ ớ
ị ườ ở ộ ả ạ
ụ
Nhân viên bán hàng trong công ty do b ph n nhân s ch u trách ữ nhi m qu n lý chung song trong quá trình tuy n d ng có s ph i h p gi a ụ ể ề c tuy n thông qua nhi u b ph n nhân s và b ph n bán hàng và đ ể ượ ộ ự ộ c tuy n ký h p đ ng 6 tháng, sau đó là ngu n. Nhân viên bán hàng m i đ ợ ể h p đ ng 1 năm ho c 3 năm.Trên th c t , ch nh ng nhân viên không đáp ữ ự ế ặ ợ nhân ng đ yêu c u công ty m i ph i ngh vi c song trong đó có m t t ỉ ệ ứ viên chuy n sang công ty khác nên bên c nh nh ng nhân viên bán hàng làm ạ vi c lâu năm thì v n c n tuy n nhân viên m i nh m bù đ p vào s thi u ế ệ ể h t. M t khác, trong t ng th i đi m nh t đ nh nh vào các mùa cao đi m ể ặ ụ ng nhân viên th i v cũng thi u h t khá l n. Ngoài ra, do bán hàng thì l ờ ụ ế i khu v c yêu c u m r ng th tr ự ng cung ng s n ph m và phân chia l ứ ẩ ầ ng nhân viên bán hàng chuyên nghi p ph c v đòi h i c n thêm m t l ệ ộ ượ ỏ ầ cũng nh có kh năng đáp ng yêu c u công vi c v i k năng cao. ầ ả ệ ớ ỹ ụ ư ứ
ỉ ỗ
ườ
ế ộ ỉ ỗ ố ế ộ ư ậ ẽ ả ưở
ệ ặ ế ế
ỉ ư ố t là đ i v i công vi c không cho phép b ệ ề ắ ư
Ngoài ra, n u tính m i nhân viên có 18 ngày ngh phép m i năm, m t ộ i m t năm s ngày ngh phép s là: 18*5 =90 ngày(ba tháng), ẽ ng r t ấ ỏ c đi u này thông qua m t ộ ể ượ ặ ụ ả
i. đ i có 5 ng ộ thêm vào đó là ngh theo ch đ nh m đau.... Nh v y s nh h x u đ n ti n đ công vi c đ c bi ố ớ ệ ộ ấ cách nh bán hàng. N u không kh c ph c đ ụ ế đ i ngũ d tr nhân s thì nh ng m c tiêu đ t ra cu công ty khó có th ữ ộ ự ự ữ c m t cách thu n l th c hi n đ ậ ợ ệ ượ ự ộ
ề ầ
ượ ệ ả
ạ ỗ ợ ồ Bên c nh đó các DSM đ u có nhu c u có các nhân viên bán hàng d ỉ ả ằ ố ự ạ ạ
ữ ầ ỗ ự ạ ạ
ự ậ c v n tr nh m h tr khi có nhân viên ngh , đ m b o công vi c luôn đ ữ t, đ ng th i còn t o ra s c nh tranh lành m nh gi a nhân viên hành t chính th c và d b , đ t các nhân viên này trong tình tr ng c n n l c h t ế ứ mình đ không b thay th . ế ờ ự ị ặ ị ể
55
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ề
ạ i, các DSM nói riêng và b ph n bán hàng nói chung đ u có ộ ậ i nhân viên d b cũng nh nhân viên bán hàng ự ị ướ ư
Tóm l ạ nhu c u m r ng m ng l ầ ở ộ ng xuyên. th ườ
2. Kh năng cung ng c a th tr ng ị ườ ứ ủ ả
ng kh i kinh t ố ế ế
ạ (kinh t ố ườ ạ ươ
ườ
ấ
, ngân Theo th ng kê, ch tính riêng các tr ố ỉ ng m i) thì hàng năm s sinh viên ra hàng, ngo i th ng, tài chính, th ươ ng có khoa kinh tr ng kho ng h n 8000, ngoài ra còn có sinh viên các tr ơ ườ ng sinh viên này là khá ng bách khoa, giao thông.... thì s l t nh tr ố ượ ư ế l n và là l ng lao đ ng. Đây là ng đông đ o đ cung c p cho th tr ộ ủ ớ ngu n d tr lao đ ng ti m năng cho công ty, b ph n bán hàng ả ườ ượ ồ ự ữ ị ườ ậ ả ề ộ ộ
Theo đi u tra sinh viên năm cu i (năm th t ) tr ứ ư ề ố ườ ng đ i h c ạ ọ
Kinh t qu c dân Hà N i: ộ ố ế
c h i mong mu n khi ra tr ng đ ố ườ ượ ệ c làm vi c
84% s sinh viên đ trong các công ty có v n đ u t ố c ngoài trong đó: ượ ỏ n ầ ư ướ ố
60% mong mu n đ c làm vi c t 5 năm tr lên ố ượ ệ ừ ở
25% mong mu n đ c làm vi c t 2-> 5 năm ố ượ ệ ừ
15% mong mu n đ c làm vi c t 1->2 năm ố ượ ệ ừ
ố ượ ỏ
ệ ạ ế n
ơ ộ i n u có c h i c ngoài. Trong đó quan tr ng nh t đ đ a ra quy t đ nh này là môi 92% s sinh viên đ ệ ế ố ế ị ọ
s n sàng làm vi c trong các công ty có v n đ u t ẵ 98% cho r ng y u t ằ tr ng làm vi c chuyên nghi p, tích lu kinh nghi m và thu nh p cao. c h i trong th i đi m hi n t ể ờ ố ầ ư ướ ấ ể ư ỹ ườ ệ ệ ệ ậ
95% s sinh viên đ ượ ỏ ẵ
ị c h i s n sàng tham gia công vi c bán hàng, i và khi ờ ệ ệ ạ ể ố ế
marketing, ti p th hay chăm sóc khách hàng trong th i đi m hi n t ra tr ng. Trong đó lý do đ a ra là: ườ ư
Phù h p v i ngành h c là kinh t ớ ợ ọ ế
Công vi c năng đ ng, linh ho t ạ ệ ộ
Công vi c giao ti p nhi u và có c h i phát tri n ể ề ơ ộ ế ệ
Vào th i đi m hi n t ờ ể ớ ỉ
ệ ạ ị ề ệ ệ ư ệ
i, ch có 22% sinh viên đang làm thêm v i công vi c là bán hàng, ti p th . Trong đó có 27% sinh viên đang làm thêm công ế c thay đ i công vi c do mu n vi c là gia s nh ng đ u mong mu n đ ố ượ ố tích lu kinh nghi m và ti p xúc v i công vi c năng đ ng h n. ơ ệ ổ ộ ư ệ ế ớ ỹ
56
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
60% s sinh viên tìm vi c qua trung tâm vi c làm và báo chí, t ệ ệ ố ờ ơ r i,
trong khi ch có 20% tìm vi c qua đoàn tr ng. ệ ỉ ườ
i ba trung tâm gi ạ ớ i thi u vi c làm trong m t ộ ệ ệ
ngày làm vi c bình th Theo quan sát t ệ ườ ng trong tu n ầ
Trung tâm Thành Tuân 708 đ ườ
ộ ớ
30 ng h c năm cu i. Có kho ng g n 20 ng ọ i đ n tìm vi c làm. Trong đó có 15 sinh viên m i ra tr ườ ả ng Láng: m t ngày có kho ng ng ho c ặ i tìm vi c bán hàng ho c ti p th . ị ườ ế ườ ế ố ệ ả ệ ặ ầ
ộ
ệ ả Công ty TNHH Trang Minh 1130z đ ơ
ườ ế ặ
ế t, công ty này ký k t h p đ ng v i m t s công ty nh Lever Vi ệ ớ
ư ừ ữ ị
ng sinh viên và nh ng ng ượ ườ ữ ệ
ng La Thành: m t ngày ườ có kho ng h n 100 ng i đ n tìm vi c làm. Trong đó có kho ng 60 sinh ả ườ ế viên đang đi h c ho c m i ra tr ị ng đ n tìm vi c bán hàng ho c ti p th . ọ ặ ệ ớ t Đ c bi ệ ộ ố ồ ế ợ ặ ươ ng Nam, công ty s a Nestley... cung c p nhân viên ti p th theo t ng ch ế ấ trình nên l ự i có kinh nghi m trong lĩnh v c này đ n khá đông. ế
ườ ế ệ ố ơ
ữ ế
Công ty TCM có s ng i đ n tìm vi c là nhân viên t ệ ẩ ủ ế ị ỉ ư ấ ộ ả ẩ ỹ
i đ n tìm vi c ít h n, ch y u là v n , bán hàng và ti p th trong nh ng ng ể các siêu th v i các s n ph m nh d u g i, m ph m....Công ty ch tuy n ng ườ ế ị ớ i khi có ch ng trình và đa s là sinh viên. ư ầ ố ườ ươ
Tóm l ạ ứ ớ
ả ề ề ấ ố
đó đ i t m i ra tr i, kh năng đáp ng nhu c u c a công ty là khá l n, trong ầ ủ ng có nhi u ti m năng nh t là sinh viên năm cu i và sinh viên ng đã có nhi u kinh nghi m trong vi c bán hàng, ti p th . ị ệ ề ệ ế ố ượ ườ ớ
II. L p k ho ch d tr nhân viên bán hàng ự ữ ế ạ ậ
1. K ho ch tuy n d ng ể ụ ế ạ
1.1 Kinh nghi m tuy n d ng nhân viên d tr c a m t s công ự ữ ủ ể ụ ộ ố ệ
ty
Công ty Lever Vi ệ t Nam liên t c có các ch ụ
ọ ầ
ế ế ổ ệ ớ
ườ c b sung liên t c. Lever Vi ị ế ấ ọ
ồ ơ ườ ậ ọ ị
ạ ớ
t Nam ph ng v n. B ng cách này, s ằ c đ m b o liên t c và s d b ệ t Nam đ ế ng trình khuy n ươ i tiêu dùng do đó h c n m t đ i ngũ nhân viên mãi s n ph m đ n tay ng ộ ộ ẩ ả t Nam ký h p đ ng v i công ty ti p th đ ồ ợ ụ ị ượ Trang Minh cung c p nhân viên ti p th cho h mà ch y u là sinh viên ủ ế ng. Trang Minh ch u trách nhi m nh n h s và đang h c ho c m i ra tr ệ ớ ặ ố liên l c v i nhân viên còn Lever Vi ố ự ị nhân viên ti p th c a Lever Vi ị ủ ấ ả ỏ ả ượ ụ ệ ế
57
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
i, s nhân viên ti p th đang đi làm c a Lever Vi ủ ị ệ t
ố i và có 60 ng cũng khá l n. Hi n t ệ ạ ớ Nam là h n 90 ng ườ ơ ế i d b . ườ ự ị
ậ ớ
ẩ ế ị ả Công ty Yamaha 69 Ngô Thì Nh m, v i các ch ộ ượ r i và ti p th s n ph m c a mình cũng đòi h i m t l ủ ỏ
ng Kinh t ế
ế ớ ự ị ả
ườ ng trình. Đoàn tr ầ ng trình phát ươ ự ng nhân viên d qu c dân Hà N i đ t o ra ộ ể ạ ố ng đ m b o kh năng ườ ả ả ng sinh viên đông ự ượ ấ ằ
t ờ ơ b . Công ty liên k t v i đoàn tr ị l ng nhân viên d b cho ch ươ ượ cung c p nhân viên khi công ty có yêu c u b ng l c l đ o.ả
Công ty Samsung Vina b t đ u t năm 2003 t ắ ầ ừ ổ ứ
ể ể
ụ ng tuy n d ng là sinh viên năm cu i, sinh viên đã ra tr ườ ể
c t ượ ổ ứ ụ ầ ườ ộ ồ
ch c thi tuy n ể ố đ nh kỳ hàng năm đ tuy n d ng nhân viên bán hàng và marketing. Đ i ị ữ t ng và nh ng ố ượ ng ch c trong m t ngày bao g m toán, logic, s thích ngh nghi p, ti ng Anh(TOEIC). i có nhu c u. Các môn thi đ ề ệ ế ở
1.2. M t s h ng gi i pháp cho k ho ch tuy n d ng ộ ố ướ ả ể ụ ế ạ
1.2.1DSM tr c ti p tuy n d ng và d tr ể ụ ự ế ự ữ
ạ ậ ế ự ể ụ
ự ữ
ể ế ầ ụ ụ ộ
ự
ượ ừ ộ
ứ ớ
ặ ự ữ ằ ả ớ
Theo cách này, các DSM l p các k ho ch tuy n d ng tr c ti p nhân ế viên bán hàng khi có nhu c u và lên k ho ch d tr nhân viên bán hàng cho ạ ế nhân viên bán hàng ph thu c vào mình. K ho ch tuy n d ng và d tr ạ ự ữ ồ c th ng nh t v i b ph n nhân s . Ngu n nhu c u c a t ng nhóm song đ ấ ớ ộ ầ ủ ừ ậ ố có th tuỳ thu c vào t ng DSM nh ng ngu n d i dào và có ti m d tr ề ồ ư ồ ể ự ữ ng. Cách th c tuy n năng nh t v n là sinh viên năm cu i ho c m i ra tr ể ấ ẫ ườ ặ ố ắ b ng cách tho thu n v i sinh viên s p là khi thi u thì tuy n ho c d tr ậ ể ế t nghi p. ho c m i t ệ ớ ố ặ
u đi m: Ư ể
Ch đ ng trong ho t đ ng c a DSM. ạ ộ ủ ộ ủ
do đó t o êkip làm ự ữ ể ố ạ
vi c thu n l D a vào m i quan h mà tuy n và d tr ệ ự i. ậ ợ ệ
ế Không t n công c a toàn b b ph n bán hàng cho t ng thi u ộ ộ ừ ủ ậ ố
. ỏ ẻ h t nh l ụ
H n ch : ế ạ
Khó ki m soát toàn b nhân viên bán hàng m t cách h th ng ệ ố ể ộ ộ
58
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
Cách đánh giá ít tính chính xác
D tr nhân viên bán hàng không mang tính đ ng b . ộ ự ữ ồ
1.2.2.D tr nhân viên bán hàng thông qua tr ng đ i h c ự ữ ườ ạ ọ
ố ộ
ớ ườ ệ ủ ả ữ ậ
ầ
ủ ề ườ ấ
ng đ đi u ki n. Tuy nhiên do m i liên h v i Đoàn tr ả ể ổ ố ậ
ắ ượ ớ ắ ữ ả ắ
ế ng ho c m i ra tr ậ Theo cách này, thông qua các m i quan h c a công ty hay b ph n bán hàng v i văn phòng Đoàn tr ng. Theo tho thu n gi a công ty và văn ng khi công ty có nhu c u thì cung c p các sinh viên đáp phòng Đoàn tr ườ ấ ng th p nên có ệ ớ ệ ứ th b sung vào đó là các tho thu n v i văn phòng các khoa, vì văn phòng khoa qu n lý tr c ti p sinh viên nên n m b t đ c nh ng sinh viên s p ra tr ườ ng có đ kh năng. ủ ả ự ớ ườ ặ
u đi m: Ư ể
Nhu c u c a công ty luôn đ ượ ộ c tho mãn và đ m b o có m t ả ả ả
ngu n d tr t t nh t. ồ ự ữ ố ầ ủ ấ
Thông tin t i đ ớ ượ ọ c nhi u sinh viên nên di n đ tuy n ch n ể ể ề ệ
r ng.ộ
H n ch : ế ạ
Không m r ng v i các sinh viên t ớ ố ữ t nghi p lâu ho c nh ng ệ ặ
i khác có nhu c u ng ở ộ ầ ườ
Đ i v i sinh viên kh i ngành k thu t có th có kh năng ố ể ậ ả
ỹ nh ng c h i b h n ch vì h n ch thông tin. ế ớ ơ ộ ị ạ ố ế ư ạ
1.2.3.K ho ch d tr thông qua các trung tâm gi ự ữ ế ạ ớ ệ i thi u vi c ệ
làm
ầ ự ữ
ế ể ậ ặ ả ớ ớ
Khi có nhu c u d tr ớ ớ ồ ờ ớ ự ữ ư
t v công vi c nên c n có s tho t Nam Song do s khác bi ủ ự ệ ề ệ ầ
ự ự ị ề ờ ụ ế ậ ớ
ệ ể ả ự ả ầ ợ ộ
ự nhân viên ho c tuy n m i nhân viên thì tr c ti p làm vi c v i các trung tâm. Theo tho thu n v i các trung tâm, khi ệ công ty tuy n m i đ ng th i v i d tr luôn nhân viên nh cách c a công ể ả ty Lever Vi ệ thu n v i các nhân viên d b v th i gian làm vi c khi thi u h t nhân viên cho phù h p. Đ ng th i cũng có s ràng bu c đ đ m b o khi c n là nhân ờ viên d b đó ph i đáp ng yêu c u công ty. ứ ồ ả ự ị ầ
u đi m: Ư ể
59
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
T n d ng đ c m t cách t t nh t ti m năng c a th tr ng lao ậ ụ ượ ộ ố ấ ề ị ườ ủ
đ ng.ộ
Ch c n chi phí tuy n d ng cho m t l n có th t o ngu n d ộ ầ ể ạ ồ ự
tr trong m t th i gian t ộ ữ ươ ỉ ầ ờ ụ ể ng đ i dài. ố
Đ m b o luôn đáp ng yêu c u c a b phân bán hàng. ầ ủ ộ ứ ả ả
H n ch : ế ạ
ố ớ Đ r i ro khi ch n các trung tâm là khá cao do s tín nhi m đ i v i ộ ủ ự ệ ọ
các trung tâm ngày nay đang gi m m nh. ả ạ
2.K ho ch đào t o ế ạ ạ
ộ ữ
ỏ ữ ệ ầ
ặ ụ ể ỉ ủ ầ
ể
ệ ẵ ự ẵ ế ạ ả ạ
Nhân viên bán hàng là lo i lao đ ng mang nh ng đ c tr ng ư ạ ằ riêng do đó đòi h i nh ng yêu c u v k năng và kinh nghi m c th nh m ề ỹ đáp ng yêu c u công vi c. Song m c tiêu c a công ty không ch là nh ng ữ ứ ụ i lao đ ng đã có s n kinh nghi m mà công ty s n sàng tuy n ch n ng ọ ườ ệ ộ ủ i có năng l c và có kh năng. Vì v y, k ho ch đào t o c a nh ng ng ườ ữ công ty c n có nh ng thay đ i cho phù h p h n v i tiêu chí này. ầ ậ ớ ữ ơ ợ ổ
Th nh t, lo i hình đào t o c n đ ạ ấ ứ ượ
ạ
ứ ộ ộ ự
ọ ầ ề ả
i khát. Nh ng ng ạ ẩ ườ
ẽ
ớ ế ự ữ ả ng s có nh ng thu n l ữ ọ ầ
ẩ ự
ụ
ệ ự ứ ư ệ
ụ
ặ nh ng h l ố ớ ỏ ộ ả ố ậ ụ ể ẳ ự ế
ể ả ư ọ
ứ
ạ i đã có kinh nghi m và nh ng ng ệ
ữ ề ự ạ
ế ế ổ ọ
ộ c phân ra làm hai n i ầ ạ i đã có kinh nghi m ệ dung. M t n i dung đào t o giành cho nh ng ng ườ ữ ng. Đ i v i lo i hình đào t o ạ trong lĩnh v c bán hàng, nghiên c u th tr ạ ố ớ ị ườ ệ ủ t c a i các k năng v s n ph m và tính ch t riêng bi này c n chú tr ng t ấ ẩ ớ ỹ i đã có kinh nghi m bán lo i hình s n ph m là n c gi ệ ướ ả i nh t đ nh khi làm hàng hay nghiên c u th tr ấ ị ị ườ ứ ậ ợ t v đ c thù riêng t có s nh n bi quen v i công vi c do v y h c n thi ế ề ặ ậ ệ ậ c a s n ph m nh m tránh s máy móc đ ng th i khuy n khích h trao đ i ổ ồ ọ ế ờ ằ ủ ả . Còn đ i v i lo i hình nhân viên kinh nghi m nh m ng d ng vào th c t ạ ự ế ằ ứ có năng l c song kinh nghi m ch a có thì đòi h i m t hình th c đào t o ạ ế khác h n. Đ c thù c a h là ti p thu nhanh , kh năng v n d ng lý thuy t ủ ọ ế ầ i hi u bi vào th c t t v tình hu ng c th kém nên c n ọ ạ ể ế ề là chính. ng h p có th x y ra trong th c t luy n t p cho h nh ng tr ợ ữ ệ ậ ự ế ườ ườ ng M t khác, c n có s ph i h p gi a hai hình th c đào t o. T c là th ứ ữ ố ợ ự ầ ặ i xuyên có s ti p xúc gi a nh ng ng ườ ự ế ườ ữ ữ ẽ nhân viên m i thông qua s giao l u trong quá trình đào t o. Đi u này s ư ớ ạ khuy n khích h trao đ i kinh nghi m và cùng ti p thu quá trình đào t o ệ m t cách nhanh chóng. ộ
60
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ể ự ạ ầ ạ
ữ ứ ỡ ườ
ấ ớ
ậ ệ ươ ứ ệ ấ
ộ ch c thành t ng nhóm kèm c p đi th c t ệ ổ ứ ặ
ẫ ỗ ộ
ẽ ự ự ệ ạ ớ
ệ ủ ề ế
Th hai là trong quá trình tri n khai đào t o c n t o ra s giao ng xuyên gi a nhân viên cũ và nhân viên đang đào t o. l u g p g th ạ ặ ư ế Hình th c này là cách nhanh nh t giúp cho nhân viên m i nhanh chóng ti p ứ ng lai m t cách hi u qu nh t. Các hình th c giao nh n công vi c trong t ả l u giúp đ này có th là vi c t ự ế . ể ỡ ư ừ ng d n giúp đ nhân M i nhân viên cũ s đóng vai trò là m t ng i h ỡ ẽ ườ ướ ế . Đi u này s th c s mang l viên m i trong th c t i hi u qu cao n u k t ế ự ế ả h p vào đó là vi c g n k t qu làm vi c c a hai nhóm này l i v i nhau ạ ớ ả ắ ệ ợ nh m kích thích h có trách nhi m h n trong quá trình đào t o. ệ ọ ằ ạ ơ
Ngoài ra, có th ti n hành m t s ph ươ
t ph i g n k t quá trình đào t o v i th c t ể ế ế ộ ố ế ả ắ ầ
đi u c b n là c n thi ạ làm vi c và thông qua đó cũng đánh giá năng l c th c t ề ơ ả ệ ự ng pháp đào t o khác song ạ k t qu ả ự ế ế i lao đ ng. ộ ớ ng ự ế ườ
ạ III. Hoàn thi n chính sách đãi ng đ i v i nhân viên trong m ng ộ ố ớ ệ
i bán hàng l ướ
1. Chính sách l ng và tr c p ươ ợ ấ
ng t ạ
ứ ươ ộ
ẫ ế ả
ớ ượ i công ty đ ượ ạ ng lao đ ng song trong vi c th c hi n chính sách l ng và tr ệ ự ệ ươ ng t ị ộ ố ạ ưở ng c a nhân viên bán hàng đ ủ
ớ ố ủ ơ ở ự ồ ứ ươ ủ
ỉ ứ ươ ừ ờ
ạ
ố ị ề ặ
ề ợ ấ ứ ư ượ ằ
t là ch đ th ệ ẫ ệ
c đánh giá và th c hi n đúng m c. Tuy r ng ti n l ườ ấ ng khá h p d n song tính kích thích ng ự ỗ ợ ề ế ộ ưở ể
ượ ụ
ỗ ợ ch c m t chuy n đi t ư ớ ế ộ ỉ
ể ổ ứ ề ụ ư ấ
ề ợ ổ ế
c đánh gía là mang tính c nh tranh M c dù m c l ặ ợ trên th tr ị ườ ệ i hi u c p c a mình công ty v n còn t n ta m t s h n ch nh h ấ ủ qu c a các chính sách này. M c l c xây ả ủ d ng trên c s s đóng góp c a nhân viên v i doanh s c a công ty. Tuy ự ể nhiên m c l ng là c đ nh trong khi ch tiêu bán hàng trong t ng th i đi m c th là khác nhau. Đi u này làm gi m tính c nh tranh trong quá trình tính ả ụ ể ng cho nhân viên. M t khác, các chính sách v tr c p cho nhân viên bán l ươ ề ươ ng hàng cũng ch a đ ự và đ c bi i lao ấ ặ ấ đ ng gi m đi đáng k do s h tr v chính sách tr c p không m y h p ợ ấ ả ộ c h tr 300 000 VND d n. Ví d nh trong mùa hè này các nhân viên đ ẫ đ ngh mát. V i kho n ti n này khó có th t t song ả ể ổ ứ ố ể i các phòng ban ch c liên hoan t có r t nhi u cách kh c ph c nh có th t ạ ắ c chú ý i ít đ vào đ t t ng k t nhân viên bán hàng. Tuy nhiên đi u này l ượ ạ ề do đó tính ch t kích thích v m t v t ch t b h n ch r t nhi u. ề ế ấ ề ặ ậ ấ ị ạ ấ
ề Đi u này đòi h i trong th i gian t ỏ ờ ớ ộ
i công ty nói chung và b ph n bán hàng nó riêng c n có m t k ho ch cân đ i v m c tr c p phù h p cho ợ ấ ố ề ứ ộ ế ậ ợ ầ ạ
61
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
ố ủ t nh t tính c nh tranh c a ạ ấ
ng m c ti n l ng, th ườ ộ ứ ề ươ i lao đ ng nh m kích thích và phát huy t ng hi n nay. ệ ằ ưở
2. Chính sách t o đi u ki n phát tri n và thăng ti n cho nhân ế ề ể ệ ạ
viên
ạ ướ ố ề Trong h th ng m ng l ố
ố ơ ở ệ ố ắ
ề ả ư
ả ế ấ c trang b m t cách đ y đ ị ộ ượ ề
ậ ấ ệ ứ
ấ ệ ư ệ ươ ươ ứ ề ế ủ
ứ ộ ề
ng không t ưở t t ố ớ ế ề ọ ậ i tâm lý làm vi c và hi u qu làm vi c c a h ệ ủ ệ ệ ả
ư ộ
ế ả
ư ệ ề ế ả
ề ệ ậ ộ
ỏ t l p nh ng ch ế ậ ươ ữ
ể ở ơ
ươ ả ầ ộ
ượ
ượ ộ ộ ộ ề ượ ậ ớ
i nhân viên bán hàng, đa s đ u mong mu n và c g ng đ tr thành nhà qu n lý c p c s (DSM). Tuy nhiên, ể ở ủ các DSM và đôi khi là c BUM đ u ch a đ ầ ả các ki n th c v qu n lý. Nhân viên bán hàng cũng ít có đi u ki n đ trau ể ng trình d i thêm ki n th c ngoài vi c tham gia t p hu n trong các ch ồ ng trình bán hàng c a công ty. Hi n nay, công ty ch a có b t kỳ m t ch h tr nào cho nhân viên v h c t p nâng cao ki n th c. Đi u này cũng gây ỗ ợ nh h ệ ả th ng nhân viên bán hàng nói riêng và nhân viên trong công ty nói chung. ố ệ Ngoài ra, công ty ch a th c s tri n khai m t ch ng trình quy mô cho vi c ự ự ể ươ i chính h th ng nhân viên bán hàng. Trong tình tìm ki m nhà qu n lý t ệ ố ạ ở tr ng thi u nhà qu n lý c p trung (BUM) nh hi n nay thì đi u này gây tr ấ ạ ng i không nh . Do đó, v n đ hi n nay là công ty và b ph n bán hàng ấ ạ ng trình mang tính chính th c và quy mô cho nhân c n thi ứ ầ viên bán hàng nâng cao trình đ và tham gia vào c h i cao h n đ tr thành ơ ộ ộ c xây d ng m t cách có h th ng, ng trình c n đ nhà qu n lý. Các ch ệ ố ự c đi u này lâu dài và th c s coi tr ng ngu n n i b trong công ty. Làm đ ề ọ ồ ự ự c m t ti m năng to l n v i chi phí th p h n t c là công ty đã t n d ng đ ơ ấ ớ ụ ứ mà còn khuy n khích h th ng nhân viên bán hàng b ng đ ng l c l n. ằ ệ ố ế ự ớ ộ
IV.M t s ki n ngh nh m t o s g n bó và làm vi c lâu dài ộ ố ế ạ ự ắ ệ ằ ị
trong công ty
i lao đ ng đ c bi Mong mu n c a công ty là gi ộ ặ ườ
ố ủ ự ể
ộ ề đ ữ ượ ắ ế ộ ươ ưở ả
ệ ệ ạ ệ c ng ớ ng th ế ợ c đi u này không ch có vi c t o ch đ l ỉ ầ ề
ế ệ ả
ậ ự ự ể ỗ
ệ ệ ặ ủ ặ
ẽ ớ ố ệ ự ự
ệ t là lao đ ng có năng l c làm vi c lâu dài g n bó v i công ty. Song đ làm ng, kh năng phát đ ượ tri n và thăng ti n trong công vi c mà còn c n k t h p nhi u bi n pháp, ệ ể chính sách. Ngh thu t qu n lý th hi n rõ nét qua các chính sách này. Đó ể ệ có th là vi c xây d ng êkíp làm vi c cho m i khu v c bán hàng hay xây ệ d ng quan h ch t ch v i các phòng ban khác c a công ty. Đ c bi ỗ t, m i ự ả nhân viên bán hàng có m i liên h v i b ph n nhân s thông qua s qu n ệ ớ ộ ế lý c a phòng nhân s v h p đ ng ký k t, nh ng v n đ phát sinh các ch ế ự ề ợ ậ ữ ủ ề ấ ồ
62
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
t h th ng nhân viên bán hàng ph i thi ả ả
ự ẽ ớ ộ ườ ố ệ ố ệ ặ
ệ ề ề
ể ng dây liên h ch t ch v i phòng nhân s , nhanh chóng gi ệ ạ ấ ặ ặ ệ ệ
ộ ậ ậ ố ợ ữ ế ầ ạ
ọ ẽ
t. Ngoài ra, b ph n bán hàng có th thi t l p đ ả ể ậ ộ
c h tr khi thi ế ế ế ậ ơ ấ ớ ệ ố
ẫ ấ ầ ẽ ạ ỗ ợ ạ ứ ạ ữ ượ ả
t l p đ ... Do đó, đ qu n lý t ế ậ ộ ả c m t đ đ i ượ quy t nh ng v n đ phát sinh. Còn vi c t o êkíp làm vi c là đi u khá ữ ế i cho nhân viên bán hàng. Do đ c thù công vi c phân chia khu v c thu n l ự ậ ợ ế bán hàng nên các nhân viên bán hàng m c dù làm vi c đ c l p theo tuy n song v n r t c n ph i h p gi a các tuy n g n nhau. do v y, t o ra êkíp h p lý s t o tâm lý yên tâm cho nhân viên, h s có c m giác luôn luôn ợ ườ ng đ ượ dây liên l c tr c ti p v i h th ng nhân viên bán hàng. Do c c u qu n lý ả ự i nhân viên d sai khá ph c t p nên thông tin t giám đ c b ph n đ a t ậ ễ ư ớ ố ừ ộ ng dây liên l ch và nh ng thông tin ph n h i cũng khó ki m soát. N u đ ể ườ ế ồ ả ệ l c nóng đ ế i pháp đ kh c ph c h n ch t l p s là c h i và gi ơ ộ ạ ụ ắ ể ế ậ ẽ ạ trên và t o ra s g n bó khăng khít v i công ty h n n a. ơ ữ ớ c thi ự ắ ạ
63
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
K T LU N:
Ậ
Ế
t đ c t m quan tr ng c a qu n lý ngu n nhân l c trong s ọ ả ủ
ế ượ ầ ể ủ
ọ ệ
ắ ộ ố ề
i nhân viên bán hàng c a công ty TNHH Coca-Cola Vi ệ ậ ư ạ ạ ạ
i nhân viên bán hàng và m nh d n đ a ra m t s ướ ệ ạ ế ằ ả
ệ i tr ụ
c lý thuy t h c t ế ọ ạ ườ ệ ượ ệ ự ề ồ ờ
. Đ ng th i, vi c th c hi n đ tài này cũng là m t ví d ứ ự
ả nói chung. Nh n bi ự ậ ự ồ i và phát tri n c a công ty TNHH Coca-Cola Vi t n t t Nam nên em quy t ế ồ ạ ệ ạ đ nh l a ch n đ tài “m t s gi i pháp hoàn thi n công tác qu n lý m ng ộ ố ả ề ự ị ả t Nam _chi l ủ ướ nhánh mi n b c”. Trong đ tài này, em có m t s đánh giá nh n xét v tình ề ề ộ ố tr ng qu n lý m ng l ả ki n ngh nh m hoàn thi n công tác qu n lý này. Qua vi c hoàn thi n đ tài ề ệ ị ng vào m t v n này, em đã ph n nào áp d ng đ ộ ấ ầ ụ đ c th th c t ộ ề ụ ể ự ế c th đ minh ch ng cho vai trò nhà qu n lý trong s phát tri n c a m t ộ ể ủ ụ ể ể doanh nghi p nói riêng và n n kinh t ế ệ ề
c còn nghèo nàn l c h u nh ằ ố ớ ậ ạ
ể ấ ệ Có th th y r ng, đ i v i m t n ụ ự ề ồ
ế ượ ề
ng và đ nh h ệ ỗ ướ ướ ề
ự ử ụ ệ
ư ộ ướ c ta thì vi c v n d ng phát huy th m nh v ngu n nhân l c là đi u ề ế ạ ả c đi u đó, b n thân m i doanh nghi p ph i ỗ ả ng lâu dài v ngu n nhân l c. N u m i doanh ế c ta s d ng h u hi u tài ắ c ta ti n lên xây d ng th ng ồ n ế ướ ướ ả ề ạ ữ ự ế
n ậ ướ t. Mu n làm đ r t c n thi ố ấ ầ đ nh h ị ị t đi u này và c n n kinh t nghi p làm t ề ố ệ nguyên nhân l c s t o ra s c m nh cho n ứ ự ẽ ạ i k ho ch kinh t _ xã h i. l ợ ế ế ạ ộ
64
Chuyên đ th c t p t
ề ự ậ ố
t nghi p ệ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. Qu n tr h c căn b n – James H.Donnelly, James L.Gipson, ả
ị ọ John M.Ivancevich – Nhà xu t b n Th ng Kê. ả ấ ả ố
Human Resource Management – Asia International University. 2.
3. ố Qu n tr nhân s – Nguy n H u Thân – Nhà xu t b n Th ng ữ ấ ả ự ễ ả ị
Kê.
T v n qu n lý – Milan Kubr – Nhà xu t b n Khoa h c và k 4. ấ ả ư ấ ả ọ ỹ
thu t.ậ
5. ố Qu n tr nhân s – Nguy n Thanh H i – Nhà xu t b n Th ng ấ ả ự ễ ả ộ ị
Kê.
Giáo trình Khoa h c qu n lý II – Nhà xu t b n Khoa h c và k 6. ấ ả ả ọ ọ ỹ
thu t.ậ
Giáo trình Qu n tr nhân l c – Nhà xu t b n Th ng Kê. ấ ả ự ả ố ị
7. Báo cáo hàng năm công ty TNHH Coca-Cola Vi t Nam. ệ
65