Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

L I NÓI Đ U

ắ ạ ậ

ạ ủ ể ế ạ ế ộ ả

ằ ọ

ộ ồ ọ ợ ệ t tr i. Song song v i đó là vi c phát huy t ượ ộ ặ

c coi là l ượ ế ạ

ỉ ự ộ ẽ ạ ạ

ề ồ

ể ầ ượ t. Nh n bi ậ ả ồ

ệ ề ậ ỏ ớ

ấ ộ ể ệ

ọ ệ ố ả

c công ty b sung hoàn ch nh. Qua th i gian th c t p t ỉ ờ

ự ậ ạ ệ ố ế ấ

ạ ề ệ ọ

ổ ộ ố ậ ạ ướ ả

t Nam chi nhánh mi n b c”. Trong báo cáo đ tài g m ba ph n chính: Trong xu th h i nh p, phát tri n và c nh tranh gay g t ngày nay m i ỗ doanh nghi p đ u ph i tìn ra l ứ i th c nh tranh c a mình nh m t o ra s c ề m nh v i đa m i ngu n nhân ớ ạ ệ ố l c vào quá trình ho t đ ng. Đ c bi t, m t ngu n l c khá quan tr ng và ự ồ ự ạ ộ ệ cũng đ ự i th c nh tranh c a doanh nghi p là ngu n nhân l c. ợ ồ ệ ủ Th c t đã cho th y doanh nghi p nàocó đ i ngũ nhân l c t t, có chi n ế ấ ự ố ự ế l c s c m nh v c qu n lý nhân l c lâu dài, hoàn ch nh s t o ra đ ượ t ượ ượ ứ ả tr i. Tuy nhiên, đ làm đ c đi u này thì vai trò c a qu n lý ngu n nhân ộ ả ủ c ý nghĩa qu n lý ngu n nhân l c t đ l c càng tr nên c n thi ự ế ượ ế ở ự ệ nên các t p đoàn, công ty l n đ u đ u t không nh nh m hoàn thi n h ằ ầ ư ậ t Nam cũng n m trong quy lu t th ng này. Công ty TNHH Coca-Cola Vi ằ ệ đó. Tuy nhiên, đi m khác bi t là công ty chú tr ng phát tri n nh t đ i ngũ ể nhân viên bán hàng. Các chính sách qu n lý h th ng nhân viên bán hàng đ i công ty, em ượ nh n th y m t s thành t u và h n ch trong qu n lý h th ng nhân viên ả ự ậ bán hàng. Do v y, em l a ch n đ tài: “M t s gi i pháp hoàn thi n công ộ ố ả ự i nhân viên bán hàng c a công ty TNHH Coca-Cola tác qu n lý m ng l ủ Vi ề ề ệ ắ ầ ồ

Ph n 1ầ : Lý lu n chung v ngu n nhân l c và qu n lý nhân l c. ự ự ề ậ ả ồ

ầ ự ể

ạ Ph n 2 : Quá trình phát tri n công ty và th c tr ng qu n lý m ng l i công ty ướ TNHH Coca-Cola Vi ả i nhân viên bán hàng hi n nay t t Nam chi nhánh mi n b c. ạ ệ ề ệ ắ

ầ ộ ố ế ả ạ ị ướ i

Ph n 3 :

M t s ki n ngh hoàn thi n chính sách qu n lý m ng l ệ nhân viên bán hàng.

ể ả ơ ụ ề

ầ ầ ỗ

Đ hoàn thành đ tài này, em xin chân thành c m n s u giúp đ t n ỡ ậ ả tình c a th y giáo Đ Hoàng Toàn, các th y cô trong khoa Khoa H c Qu n ọ ủ t Nam – Lý và phòng bán hàng, phòng nhân s công ty TNHH Coca-Cola Vi ệ ự

1

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ạ ộ ự

chi nhánh mi n b c. Do th i gian, trình đ còn h n ch , em kính mong s t h n n a. đóng góp ý ki n c a các th y cô và các b n đ em có th làm t ề ắ ế ủ ố ơ ữ ờ ầ ế ể ể ạ

Hà N i, ngày 10 tháng 04 năm 2004 ộ

Sinh viên th c hi n ệ ự

Nguy n Th Mai Yên ễ ị

2

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

B NG KÊ CÁC CH VI T T T Ữ Ế Ả Ắ

1.DSM_ distric sales management_ qu n lý bán hàng qu n. ả ậ

2.BUM_ business unit management_ qu n lý khu v c kinh doanh. ự ả

3. TNHH_ trách nhi m h u h n. ữ ạ ệ

4. NNL_ ngu n nhân l c. ồ ự

CH NG I ƯƠ

LÝ LU N CHUNG V NNL VÀ QU N LÝ NHÂN L C. Ự Ậ Ả Ề

I. LÝ LU N CHUNG V NNL 1. Khái ni mệ 1.1.Ngu n nhân l c( NNL)

ự ồ

3

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ấ ả

NNL trong qu n lý NNL g m t ả ủ ổ ứ ồ ấ ể ọ

ạ ộ ỏ ch c, b t k vai trò h là gì; t ự t c các cá nhân tham gia vào b t c ch c ổ ứ ở ủ xã h i, kinh t ộ ấ ứ đây có th l n ể ớ ổ …nh ng t ư ế

ho t đ ng nào c a t hay nh , tham gia vào b t c lĩnh v c nào c a ch c đó có s d ng t ấ ứ i con ng i. ử ụ ườ ứ ớ

NNL trong t ch c nói chung hay doanh nghi p nói riêng đ ổ ứ ượ

ệ ượ ư ế

ng t ụ ướ ụ

ế ị ể ữ ủ

ch c. Ngu n l c này mang nh ng đ c đi m riêng bi ộ ổ ứ ớ ồ ự ặ ồ ự ồ ự ấ ố

thành trên c s các cá nhân khác nhau, nh ng đ ơ ở m c tiêu nh t đ nh và cùng h ấ ị ớ ch c là ngu n l c đ c bi NNL trong t ổ ứ đ ng c a toàn b t ộ hoàn toàn khác so v i các ngu n l c đ t đai, v n, thi ở tính quan tr ng là NNL quy đ nh và đi u khi n các ngu n l c đó. c hình c liên k t theo nh ng ữ i m c tiêu cu i cùng c a t ch c. ứ ủ ổ ố ạ i ho t t và mang tính quy t đ nh t ớ ệ ệ t ặ ộ ặ t b …b i m t đ c ế ị ồ ự ề ể ọ ị

1.2. Nhân l cự

ể ự ả ặ ổ ợ ị

Ngu n l c trong qu n tr NNL là t ng h p các m t th l c, trí l c ự ườ ồ ự i lao đ ng. ộ c a ng ủ

Th l c đ ẻ ể ự ượ

ứ ứ ộ ế ố ầ ứ ộ

ng và hi u qu làm vi c. Do đó, y u t ệ

ỉ ố ề ể ự i ch t l ấ ượ ớ đ ế ố ượ

ơ ả ứ ầ ộ

ừ ệ ạ ộ

ả c đánh giá thông qua tình tr ng s c kho , m c đ ph n ạ đ u tiên i lao đ ng là y u t x …các ch s v th l c, s c kho c a ng ẻ ủ ườ ạ ộ này là m t quy t đ nh t ả ế ố ệ ế ị ể c xem xét khi ti n hành quá trình tuy n ch n và tuy n trong các y u t ọ ể ế d ng nhân viên. Ngoài m c đ yêu c u v th l c mang tính c b n và ụ ề ể ự ph bi n thì tuỳ thu c vào t ng lo i công vi c, t ng lo i lao đ ng mà yêu ừ ổ ế c u này có th là đi u ki n u tiên hay đi u ki n ph bi n. ệ ư ầ ạ ổ ế ộ ề ề ệ ể

Trí l c là ch tiêu đ nh tính khó xét đoán h n th l c. Khác v i th ị ỉ ự ể ự ớ

ự ế ộ

ủ ứ ể ườ ự ả

ử ắ ặ

ch c, nó s tr ủ ổ ứ

ẽ ở ị ượ ậ ụ

ế i đúng vi c. ể ơ ứ l c, trí l c th hi n kh năng làm vi c, s c sáng t o, giao ti p xã h i, m c ể ệ ạ ệ ả ự đ nhanh nh y…c a ng i lao đ ng . Đ đánh giá trí l c ph i thông qua ộ ạ ộ ả m t s ph n tr c nghi m, th ph n ng nhanh…ho c thông qua k t qu ệ ộ ố ế ả ứ ầ ứ x lý công vi c. Trí l c là tài s n l n c a t thành s c ệ ử ả ớ ự c t n d ng và phát huy đúng d p, đúng lúc m nh trong c nh tranh n u đ ạ ạ hay đúng ng ườ ệ

ng ủ ự ộ

i lao đ ng trong c , th l c là đi u ki n tiên quy t d ấ ượ ể ự ng c a nhân l c đ ự ườ ề

c h n còn ng Ch t l ặ ế c th hi n ể ệ ở ể ự ộ

ả ượ ế ễ hai m t th l c và trí l c. Trên th c t ự ế ớ t phù h p v i tìm ki m và đ t đ ườ ợ ạ ượ công vi c thì không ph i d tìm ki m. M t khác, do đi u ki n c nh tranh ệ ế ệ i lao đ ng có trí l c t ự ố ề ơ ả ễ ệ ặ ạ

4

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ng tìm ki m và săn tìm nh ng ng ạ ị ườ ướ ữ ế ườ i

t càng găy g t. m nh m trên th tr ẽ có trí l c t ự ố ng nên xu h ắ

. V ưở ể ự ị ả ế ố ở

ưỡ

ể ự ề ưở

ị ả ệ ể ự ự

mang tính xã h i. i và đ u b nh h Trí l c và th l c b nh h ự th l c, đó là y u t ế ố đi u ki n môi tr ườ ệ làm, kh năng đ c bi ặ ả đ ng qua l ạ ộ ng và quy t đ nh b i nhi u y u t ề ề ế ị ng, di truy n, chăm sóc s c kho , ch đ dinh d ề ế ộ ứ ẻ ng…, trí l c b nh h ệ ng b i giáo d c, đào t o vi c ự ạ ụ ở t, s rèn luy n…song gi a th l c và trí l c có s tác ệ ự ị ả ữ ng c a các y u t ế ố ự ộ ưở ủ ề

2. Vai trò NNL

2.1. Vai trò kinh t ế - xã h i ộ

ề ừ ứ

m nh trên th gi ế ớ ườ ế ạ ớ

i khi s d ng và t n d ng t ộ ủ ộ ử ụ ữ ạ ợ ự ượ i đã ch ng minh s v t i. Tuy nhiên, khi ch xét trên ỉ ố NNL thì nh ngữ ậ ụ

T lâu các n n kinh t tr i c a mình nh vào vai trò to l n con ng ờ i ích mang l góc đ nh ng l đóng góp đó cũng khá l n.ớ

t t o đi u ki n cho n n kinh t ề ượ ố ạ ề

i u đ t đ * Khi NNL đ ưở ể ố ư

ứ c trong đi u ki n n n kinh t ế ế ư ạ ớ ạ ượ ặ ể ở

ứ đ t m c c phát huy t ế ạ ệ ứ ng và phát tri n cao. Các nhà kinh t đã ch ng minh r ng m c ằ ế i toàn ti n d n t ầ ớ ề ạ i tình tr ng ọ c a h ệ c phát tri n ch a đ t t ấ ề các n ứ ướ ấ ế ủ ụ ệ ề

tăng tr phát tri n t d ng nhân công. M c dù NNL ụ toàn d ng nhân công song v i m c th t nghi p th p n n kinh t ớ cũng đã phát tri n v i t c đ cao. ể ớ ố ộ

các n ệ ể ở

i ngu n thu nh p ngo i t * NNL ủ ồ c đang phát tri n là ngu n ồ ướ ẽ ấ ệ đ ng th i thu hút s quan tâm c a các ự ạ ệ ồ ộ ủ

ờ trong đi u ki n nhân công d i dào. t là tài nguyên c a chính qu c gia đó. Thông qua vi c xu t kh u lao đ ng s mang l ạ nhà đ u t ầ ư c đ c bi m i n ặ ở ỗ ướ ố ậ ệ ề ồ

ề ệ ố

ỗ ụ

ủ ả ậ ộ ạ ầ ể ả ẫ

ấ ể i các n ướ ng m nh m c a NNL và t i các n ạ ẽ ủ ướ ể ạ

* S d ng và phát huy NNL c a m i qu c gia t o đi u ki n cho xã ạ ử ụ ủ h i có nhi u c a c i v t ch t đ ph c v nhu c u c a chính xã h i đó. ủ ộ ộ ụ ề ị ả S c s n xu t xã h i t c đang phát tri n đ n nay v n b nh ế ấ ứ h ỏ c phát tri n cũng khó tránh kh i ưở đi u đó. ề

ố ạ ề ệ

ả c p, giúp đ cho nh ng thành ph n không có kh t t o đi u ki n gi m gánh n ng cho chính xã ả ặ ầ ữ ỡ

c s d ng t * NNL đ ượ ử ụ h i đó trong vi c tr ợ ấ ệ ộ năng ho c m t kh năng lao đ ng. ặ ấ ả ộ

5

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

M t khác NNL trong xã h i cũng là môi tr ng thu n l ặ ố ộ

i và t ậ ợ ư ườ ố ề ề ể

ấ t nh t đ duy trì và phát tri n các ngành ngh truy n th ng cũng nh duy trì văn ể hoá xã h i, văn hoá trong kinh doanh. ộ

2.2. Vai trò trong doanh nghi pệ

ứ ể ồ ạ

Không có m t t ủ ch c doanh nghi p nào có th t n t ệ ộ ổ ế ủ

t đ doanh nghi p có ạ ộ ự ế ể ệ ệ ề ầ

i và duy trì ho t đ ng c a mình n u không có s tham gia c a nhân viên hay ngu n ồ ự th t nể ồ nhân l c chính là đi u ki n đ u tiên c n thi ầ i.ạ t

ể ệ ạ ượ

t do đó nó có tính quy t đ nh t ả ộ ế ị ệ ư ự ụ ệ

ệ ấ

ả ấ ộ

ầ ố ớ ệ ế ườ

ụ c m c * NNL trong doanh nghi p đ m b o đ doanh nghi p đ t đ ả ộ tiêu cu i cùng c a mình. M c dù là m t ngu n l c nh ng NNL là m t ồ ự ủ ố i vi c th c hi n m c tiêu ngu n l c đ c bi ệ ớ ệ ồ ự ặ ư doanh nghi p. Trong b t kỳ m t ho t đ ng nào c a doanh nghi p cũng nh ệ ủ ạ ộ ộ i dù tr c b t kỳ m t khâu s n xu t nào cũng đ u c n có vai trò con ng ự ấ ườ ề ở ti p hay gián ti p. Vì v y có th ví NNL đ i v i doanh nghi p nh h i th ệ ể ư ơ ế ự ch i xây d ng đ i v i con ng ể ừ ố ộ ố ớ ngu n l c quan tr ng này. ồ ự i và không m t doanh nghi p nào có th t ọ

* Không ch đ m b o s t n t ổ ứ ự ồ ạ ủ

ả ệ ỉ ả ả ự

ườ ả ạ ộ ả ự ng bên ngoài và c s phát tri n m i quan h đó. Không m t t ể

ộ ậ ạ ộ ự ể

i c a riêng t ố ợ ủ ổ ứ ệ ố ế ị ạ ộ ả ượ ự

ấ ế ị ườ ọ ệ

ố ả ch c khác và v i môi tr ng. ệ ch c, doanh nghi p, ch c, doanh nghi p v i ớ NNL còn đ m b o s ho t đ ng ph i h p c a t ộ ổ môi tr ẽ ủ quy t đ nh s phát tri n riêng r c a ch c nào có th ho t đ ng đ c l p, t ự ể ứ ch c đó s hoàn toàn mình. N u đ c l p hoàn toàn trong ho t đ ng t ẽ ứ ổ ộ ậ ế c. Tuy nhiên mu n đ m b o vi c xây d ng và duy trì không phát tri n đ ố ệ ả ể t ph i có NNL. Ngu n ng bên ngoài thì nh t thi m i quan h v i môi tr ồ ệ ớ ế ố c i m i quan h đó đ l c này là y u t ượ quan tr ng nh t và quy t đ nh t ấ ớ ế ố ự ế xây d ng, duy trì và phát tri n nh th nào. Do đó, nó đ m b o tính liên k t ả ư ế ự c a t ch c và ph i h p t ủ ổ ứ ể ch c v i các t ố ợ ổ ứ ớ ổ ứ ườ ớ

i, xét trong góc đ t ạ ệ

Tóm l ố ch c hay doanh nghi p, NNL là y u t ộ ổ ứ i và phát tri n c a t ả ầ ả

ồ ự ứ ộ ế ố ủ ổ ể ế t không th thi u ể ệ

then ch t, quan tr ng góp ph n đ m b o s t n t ự ồ ạ ch c, doanh nghi p đó và đây là m t ngu n l c đ c bi ặ cũng nh không th thay th . ế ọ ệ ể ư

3. Thu hút NNL

3.1. Khái ni mệ

6

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ứ ệ ổ ươ ử ụ ứ

ề ệ ệ ư ệ

ả ộ ề ề ố ớ ộ ộ

ườ ữ ệ

ch c hay doanh nghi p s d ng các hình Thu hút NNL là vi c t ệ ế th c và bi n pháp nh các ch ng trình qu ng cáo, các hình th c thăng ti n ngh nghi p các bi n pháp đãi ng v đi u ki n lao đ ng và an toàn lao ệ ệ i lao đ ng khi làm vi c đ ng, các chính sách đãi ng khác đ i v i ng ộ ườ ộ trong doanh nghi p hay t i lao ch c đ thu hút và tuy n ch n nh ng ng ổ ứ ể ể đ ng có trình đ lành ngh cao đáp ng yêu c u công vi c. ề ộ ọ ệ ứ ầ ộ

ọ ự ứ

ệ ệ ộ ạ

ả ầ ể ự ồ

ệ ợ ề

ượ

ả ạ

ờ ợ

Thu hút nhân l c là m t ch c năng quan tr ng trong qu n lý NNL ả i phát doanh nghi p, nó mang tính t o ngu n. Doanh nghi p mu n t n t ố ồ ạ ồ ả tri n thì luôn luôn c n ph i có m t ngu n nhân l c h p lý bao g m c ồ ộ NNL đang làm vi c và NNL d tr . Các nhà qu n lý v ngu n l c luôn ả ồ ự ự ữ ch c c a mình, có s phân c các thông tin v NNL trong t ph i n m đ ự ổ ứ ủ ề ả ắ ừ tích theo dõi bi n đ ng v lao đ ng c trong t ng, t ch c và trong th tr ị ườ ộ ộ ổ ứ ế ố đó xây d ng các ch ng trình, k ho ch nh m thu hút NNL m i đúng đ i ớ ằ ế ươ ự t ệ ng, đúng th i đi m vào các v trí công vi c phù h p trong doanh nghi p ượ ệ ị ể c a mình. ủ

ệ ệ ự ượ

c cu i cùng mà tr ỉ ố ướ

ạ ả ế ự ướ ộ ự ệ

ạ ộ ộ ể

ạ ộ ệ

Vi c thu hút NNL đ ế ị ể ự ề ạ ả ở ộ ệ ế ả ệ ầ

ậ ủ ự ượ ệ ề ạ

ự ề ệ

t ph i đ ậ

c th c hi n thông qua quá trình tuy n d ng, ụ ể ầ tuy nhiên quy t đ nh tuy n d ng ch là b c đó c n ụ t ph i có s phân tích th c tr ng lao đ ng doanh nghi p, xây d ng các thi k ho ch đ b t, thuyên chuy n công tác n i b doanh nghi p. Thu hút ế ự NNL không ph i là ho t đ ng tuỳ ti n khi doanh nghi p thi u nhân l c ệ ho c c n m r ng quy mô mà là m t ngh thu t c a nhà qu n lý trong ặ ộ c xây d ng nh m t o đi u ki n qu n lý NNL. Vi c thu hút NNL còn đ ệ ả ằ ắ qu n bá v doanh nghi p, xây d ng hình nh doanh nghi p trong con m t ả ệ ả i lao đ ng do v y nó nh t thi ng ậ c ti n hành m t cách th n ả ượ ế ườ ấ tr ng , có k ho ch và có s ph i h p cũng nh chu n b c n th n. ư ự ố ợ ọ ộ ậ ộ ế ị ầ ế ẩ ạ

3.2. Ph ng pháp thu hút NNL ươ

Ch t l ng c a quá trình thu hút NNL đ ủ ể ệ ấ ượ

i ch t l ủ ề

ớ ủ ư ọ

ự ẫ

c h ả ộ ệ ệ

ề ị i lao đ ng đ ộ ườ ề ể ượ ệ ệ

ấ c th hi n thông qua ch t ượ ch c thu hút NNL khi t ng làm vi c c a nhân viên m i do v y ngay t l ổ ứ ừ ậ ệ ủ ượ ng c a ngu n. Đi u này đòi h i vai trò c a nhà c n ph i chú ý t ấ ượ ồ ỏ ớ ả ầ ệ c các thông tin v doanh nghi p qu n lý. H ph i cung c p và đ a ra đ ấ ề ượ ả ề m t cách trung th c và h p d n. Các thông tin đó v v trí làm vi c, đi u ệ ấ ki n làm vi c, các ch đ chính sách mà ng ng khi ưở ế ộ ứ ươ làm vi c, thông tin v s thăng ti n và phát tri n ngh nghi p, m c l ng ế ề ự và các kho n đãi ng h p lý. Yêu c u c a các thông tin này là tính trung ầ ộ ợ ủ ả

7

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ự ư ấ

ạ ự ế ẫ ư ư ệ

ự ự ệ ả

ng lao đ ng. th c và c nh tranh. Không th tuỳ ti n đ a ra các thông tin h p d n mà ể ệ hay sai l ch s th t b i các thông tin đ a ra cũng nh quá không th c t ự ậ ở ủ trình thu hút nhân l c là quá trình doanh nghi p xây d ng hình nh c a mình trong xã h i và trong th tr ộ ị ườ ộ

ả ự ế ệ ạ Quá trình thu hút NNL đ ượ ứ

ư i, s l ể ườ ị ng tuy n. Đ t ể ả ươ ư ố ượ

ả ế ố ượ ự ầ

i c n v s ằ ườ ầ ồ ự ị

ư ế ầ

ố ớ ệ ượ ể

ầ ị

ệ ụ ể ể ầ ệ

ư ứ ộ ể ứ ắ

ọ ố ớ ớ ượ ọ ả ạ ỏ ấ ị

ệ ắ ấ ỏ

ể c th c hi n thông qua quá trình tuy n ự d ng NNL. Nhà qu n lý căn c vào k ho ch s n xu t kinh doanh, th c ụ ấ ng lai mà xác đ nh công tr ng s d ng NNL cũng nh yêu c u trong t ầ ạ ử ụ ể ổ ng cũng nh đ i t vi c c n tuy n thêm ng ầ ệ t công tác thu hút nhân l c c n ph i ti n hành phân tích công vi c, ch c t ệ ứ ố ề ố thi t k công vi c nh m xác đ nh chính xác ngu n l c con ng ế ế ệ ng nh th nào và yêu c u gì đ i v i quá trình thu hút. l ng, ch t l ấ ượ ượ c th c hi n thông qua tuy n d ng Ngoài ra, do quá trình thu hút NNL đ ụ ự ừ nên c n xác đ nh chính xác hình th c tuy n ch n phù h p. Tuỳ theo t ng ợ ứ công vi c c th cũng nh m c đ yêu c u đ i v i công vi c mà xây d ng ự k ho ch và hình th c tuy n ch n h p lý. V i hai hình th c là tr c nghi m ệ ợ ế ứ ố ượ ng và ph ng v n, nhà qu n lý ph i xác đ nh đ c công vi c nào, đ i t ả ệ nào ch s d ng ph ả ng pháp tr c nghi m ho c ph ng v n, ho c c 2 ặ ặ ươ ỉ ử ụ ng pháp đó. ph ươ

ầ ể ụ Đ c bi ặ

ọ ộ ấ ằ ệ ườ

ồ ủ ộ ờ ệ

ầ ể ệ c lao đ ng có ph m ch t t ể ằ ấ ố ộ ộ

i lao đ ng, nhà qu n lý c n ph i cho ng ệ ộ ườ ầ

ườ ữ ấ

ượ ư ạ ả ệ ẵ ườ ệ ấ ấ ả ố ộ

ề ệ ả ự ố ệ ộ ủ

ủ ệ t nh t, h p lý nh t cho ng ợ ệ ề i lao đ ng. t, trong quá trình thu hút NNL thông qua tuy n d ng c n luôn i lao đ ng th y r ng h luôn là m t ph n quan tr ng trong làm cho ng ọ ủ quá trình phát tri n c a doanh nghi p đ ng th i th hi n thi n chí c a ệ t, trình đ cao doanh nghi p. Nh m thu hút đ ẩ ệ t c a doanh nghi p trong phù h p v i công vi c cũng nh t o hình nh t ệ ố ủ ớ ợ ấ con m t ng i lao đ ng th y ộ ả ắ đ c thi n chí c a doanh nghi p s n sàng cung c p nh ng đi u ki n lao ượ i lao đ ng làm vi c, đ m b o s thăng đ ng t ộ ti n ngh nghi p và các chính sách đãi ng c a doanh nghi p đ i v i ớ ế ng ườ ộ

ủ ả ả

ậ ả ụ ằ ạ

ể ệ ộ ậ ả ắ

Trong quá trình thu hút NNL, ngh thu t qu n lý c a nhà qu n lý ệ ờ c th hi n và v n d ng nh m t o hi u qu cho quá trình này đ ng th i ồ ệ ệ i lao đ ng. Hi u ộ ườ ệ i cho doanh nghi p ngu n l c v con ồ ự ề ạ

ng cao đáp ng các yêu c u công vi c. i ch t l đ ượ xây d ng m t hình nh v doanh nghi p trong m t ng ề qu c a quá trình này nh m mang l ằ ệ ng ứ ự ả ủ ườ ấ ượ ệ ầ

3.3. ý nghĩa thu hút NNL

8

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

i l ạ ợ ố ộ

t mang l ế ệ ồ ườ

ng còn kh ng đ nh đ i ích cho xã h i cho doanh nghi p và cho Thu hút NNL t i lao đ ng khi ti n hành công tác thu hút NNL thành công đ ng th i ờ ộ i. ị ẳ c ngh thu t c a nhà qu n lý trong qu n lý con ng ả ậ ủ ượ ườ ệ ả

* Đ i v i xã h i: ố ớ ộ

ạ ấ ự

ủ ấ ả ủ

ọ Th c tr ng th t nghi p là m t n i lo c a t ệ ể ể ả

ơ ộ ườ

đó làm gi m s c ép th t nghi p trên th tr ả ứ ừ ạ ệ ấ ặ

ệ ủ ạ ự ế ằ ớ

ế ồ ờ

ủ ữ ệ ộ

ệ ệ ầ

i lao đ ng. Đi u này có vai trò to l n góp ph n gi m s c ép c a s ệ ộ ề ầ ả

c. t c các qu c gia dù đã ố ộ ỗ phát tri n hay đang phát tri n. Vi c thu hút NNL c a các doanh nghi p ệ ệ ệ đóng góp quan tr ng làm gi m m i lo này. Hàng năm khi các doanh nghi p ố ch c thu hút NNL cũng có nghĩa t o c h i vi c làm cho ng t i lao ệ ứ ổ ng. M t khác các yêu đ ng , t ị ườ ộ c u công vi c c a quá trình thu hút NNL cũng cung c p cho xã h i các tiêu ộ ấ ầ ọ chí nh m đào t o lao đ ng cho sát v i th c t và đúng tr ng tâm tr ng ọ ộ đi m. Nh v y, khi m t t ch c ti n hành thu hút NNL đ ng th i đã cung ư ậ ể ộ ổ ứ c p nh ng tín hi u cho đào t o lao đ ng. Công tác thu hút NNL c a các ạ ấ doanh nghi p góp ph n vào vi c t o c h i vi c làm và hoàn thi n đào t o ạ ệ ạ ơ ộ ủ ự ng ứ ớ ườ th t nghi p và hoàn thi n các chính sách v lao đ ng c a nhà n ướ ề ấ ủ ệ ệ ộ

* Đ i v i doanh nghi p: ố ớ ệ

ả ệ

ộ ự ượ Thu hút NNL giúp cho doanh nghi p luôn gi ả

ồ ự ế ở ộ i quy t đ ế ượ c m t NNL h p lý, c n thi ầ ế ợ ề ư ộ ả ạ

ồ ự ự ồ

ấ ượ t h n, nâng cao ch t l ế ố ơ ấ ượ ệ

ề c v n đ ấ t o ngu n nhân l c, đ m b o đ t nh m cân ả ằ ạ b ng s bi n đ ng v NNL trong doanh nghi p do v h u, chuy n công ệ ề ể ộ ằ tác, m r ng s n xu t, sa th i do vi ph m k lu t lao đ ng….M t khác, ặ ấ ỷ ậ ả ng cao, đáp ng yêu i là ngu n l c luôn có ch t l ngu n nhân l c này l ứ ạ c u công vi c nên t o ra s thay th t ng đ i ngũ ộ ự ạ ầ lao đ ng trong doanh nghi p. ệ ộ

ệ ượ ầ ắ ộ

ượ ự ệ

ả c m t hình nh t cũng xây d ng đ Ngoài ra, công tác thu hút NNL t ố i lao đ ng , góp ph n qu ng bá cho ườ ộ c m t ị ng và cung c p thêm các thông tin cho th ệ t v mình trên th tr ố ề ị ườ ấ

ộ v doanh nghi p trong con m t ng ả ề doanh nghi p. Thông qua thu hút NNL, doanh nghi p xây d ng đ hình nh t ả ng. tr ườ

i lao đ ng: * Đ i v i ng ố ớ ườ ộ

Thông qua quá trình thu hút NNL c a doanh nghi p, ng ủ ệ ườ

ơ ộ ế ỏ ả

ộ i lao đ ng ả kh năng làm vi c c a b n t c năng có c h i ti p xúc v i công vi c và ch ng t ệ ớ thân. Khi có c h i vi c làm này, h s s n sàng lao đ ng v i t ệ ứ ọ ẽ ẵ ơ ộ ộ ệ ủ ớ ấ ả

9

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ồ ế ệ ệ

ị ả ệ ệ ố tin, tho i mái khi làm vi c vì đ ự

ộ ả ệ ủ

ủ ể

ườ ữ ộ

ế ệ ố ơ ươ

ố t h n. Qua đó, có th th y m t ch ầ ạ ệ ự ố ứ ị ạ ỏ ộ ự ể ấ ộ ự ệ ồ

ờ l c c a b n thân, c ng hi n cho công vi c, cho doanh nghi p. Đ ng th i, ả ự ủ c b nhi m vào v trí h cũng có tâm lý t ượ ổ ọ phù h p v i kh năng, kinh nghi m và trình đ đào t o c a mình, qua đó ớ ạ ợ ủ c vai trò quan tr ng c a mình trong quá trình phát tri n c a h th y đ ọ ượ ọ ấ doanh nghi p. M t khác, đ i v i nh ng ng i lao đ ng cũ trong doanh ặ ố ớ ệ ọ ấ ằ c s c nh tranh trong công vi c. H th y r ng nghi p s c m nh n đ ậ ượ ự ạ ẽ ả ậ doanh nghi p có m t ch t t c là h c m nh n ng trình thu hút nhân l c t ộ ọ ả ươ ệ c c n th c s c g ng n u không mu n b lo i b . Chính vì v y, nó đ ậ ự ự ố ắ ượ ầ ng trình thu t o đ ng l c làm vi c t ự ộ ạ hút ngu n nhân l c hi u qu s góp ph n t o ra đ ng l c làm vi c m nh ạ ệ m cho c nhân viên cũ và ng viên m i trúng tuy n vào doanh nghi p. ớ ả ẽ ứ ể ệ ẽ ả

4. Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c ự ồ ể ạ

4.1. Khái ni m:ệ

Có nhi u khái ni m khác nhau v dào t o và phát tri n NNL: ể ề ệ ề ạ

ể ạ ộ ạ ộ ổ

ề ạ ể * Đào t o và phát tri n NNL: Là m t lo i ho t đ ng có t ế ự ằ ờ ị

ộ ạ ộ ị

ứ ch c, c đi u khi n trong m t th i gian xác đ nh và nh m đem đ n s thay đ i đ ổ ượ ạ nhân cách. Có 3 lo i ho t đ ng khác nhau theo đ nh nghĩa này là đào t o , ạ giáo d c, phát tri n . ụ ể

ạ ể ể

ạ ộ ạ ọ ậ ổ ự ứ ằ

* Đào t o và phát tri n NNL: là t ng th các ho t đ ng h c t p do t ổ ổ ch c ti n hành trong m t th i gian nh t đ nh nh m t o ra s thay đ i trong ấ ị ế i lao đ ng. hành vi ngh nghi p c a ng ộ ộ ệ ủ ờ ườ ề

ạ ằ

i, còn phát tri n đ cho nhân viên c p cao và s khác bi ể ệ ể ượ ấ Cũng có khái ni m cho r ng đào t o đ ướ

ạ ể ạ ỗ

ể ệ ở ọ ế

ể ự ế ề ủ ườ ộ

ệ ỹ ộ ữ ự ộ

ể ả ạ

c dành cho nh ng nhân viên ữ ệ ơ ả c p d t c b n ự ấ ch đào t o trú tr ng và các kĩ năng gi a đào t o và phát tri n th hi n ọ ữ tay chân còn phát tri n chú tr ng vào các kĩ năng giao ti p, gia quy t đinh… ế i lao đ ng ngày càng , trình đ lành ngh c a ng Tuy nhiên trong th c t ộ ấ i vào s n xu t cao, vi c áp d ng các trang b công ngh k thu t hi n t ả ệ ạ ậ ị ụ t gi a lao đ ng chân tay và lao đ ng trí óc kinh doanh làm cho s phân bi ệ ngày càng gi m, do đó khái ni m đào t o và phát tri n có th dùng trung ể ệ đ i v i c hai lo i lao đ ng này. ạ ố ớ ả ộ

ạ ể ệ ở ự ổ ề ấ ố ớ ườ ự ộ

ể Tuy có các khái ni m khác nhau song nhìn chung đào t o và phát tri n s thay i lao đ ng, th hi n ạ ng trình đ chuyên môn ngày càng nâng ộ NNL t o ra s thay đ i v ch t đ i v i ng đ i hành vi trong lao đ ng theo h ổ ướ ộ

10

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ườ ấ ộ

ạ tin v i công vi c c a mình t ệ ủ ừ ự ớ ộ

cao sau khi hoàn thành các khoá đào t o. Ng mái và t kh năng c ng hi n h t mình cho công vi c. ế ả ả i lao đ ng s c m th y tho i ẽ ả đó nâng cao năng su t lao đ ng và ấ ệ ế ố

4.2. Các hình th c đào t o và phát tri n NNL ứ ể ạ

ứ ọ

ng pháp, đ i t ạ ế ươ

ơ

ể ự ộ ệ ứ ệ

Đào t o và phát tri n NNL là m t ch c năng quan tr ng trong qu n lý ả ộ ể ạ ng ố ượ NNL. N u đào t o và p hát tri n đúng hình th c , ph ị ộ s góp ph n giúp nhân viên th c hi n công vi c d dàng h n, chu n b đ i ẩ ẽ ngũ cán b k c n có trình đ đáp ng yêu c u công vi c và tho mãn các ả nhu c u v phát tri n ngh nghi p cho ng ứ ệ ễ ầ i lao đ ng. ầ ộ ế ậ ề ườ ể ề ệ ầ ộ

Đào t o và phát tri n NNL có r t nhi u cách th c phân lo i khác ấ ứ ề ể ạ ạ

nhau.

ể ạ ộ ị ị

4.2.1. Theo đ nh h ướ ng doanh nghi p và đào t o đ nh h h ệ ướ ng n i dung đào t o và phát tri n có đào t o đ nh ạ ng công vi c. ướ ệ ạ ị

ự ng công vi c là hình th c đào t o v k năng th c ể ứ ể ử ụ ướ ấ ị ề ỹ ỹ ệ

ệ hi n m t công vi c nh t đ nh, nhân viên có th s d ng k năng này đ làm vi c trong nh ng doanh nghi p khác nhau. * Đào t o đ nh h ạ ộ ệ ị ệ ữ ệ

ị ướ ề ỹ ứ ệ

ạ ệ

ng doanh nghi p là hình th c đào t o v k năng, ườ i ể i các doanh nghi p khác thì kĩ năng đó ệ ệ ạ ệ

c. * Đào t o đ nh h ạ ng pháp làm vi c đi n hình trong doanh nghi p. Khi ng cách th c, ph ươ ứ lao đ ng chuy n sang làm vi c t ể ộ không s d ng đ ượ ử ụ

ụ ể ạ ộ

ng d n công vi c cho nhân viên, đào t o hu n luy n k ứ 4.2.2. Theo m c đích n i dung đào t o và phát tri n: có các hình th c ỹ ướ ư ệ ệ ẫ ạ ạ ấ

nh đào t o h năng , đào t o kĩ thu t an toàn lao đ ng…trong đó: ậ ạ ộ

ướ ữ ằ ấ

ế * Đào t o, h ạ ớ ứ ẫ ỉ ẫ ệ

ớ ề ề ứ ệ ệ ớ

ng d n cho nhân viên nh m cung c p nh ng thông tin, ki n th c m i và các ch d n cho nhân viên m i v công vi c và doanh nghi p, giúp nhân viên mau chóng thích nghi v i đi u ki n, cách th c làm vi c trong doanh nghi p m i. ệ ệ ớ

* Đào t o hu n luy n k năng nh m nâng cao trình đ lành ngh ấ

ề ỹ i lao đ ng đ đáp ng các yêu c u lao đ ng. ệ ạ chuyên môn k thu t cho ng ỹ ằ ể ộ ầ ườ ứ ậ ộ ộ

ạ ứ ạ

ậ ề ứ ự ệ ệ ộ

ướ ng * Đào t o kĩ thu t v an toàn lao đ ng là cách th c đào t o h ộ i lao đ ng cách th c th c hi n công vi c an toàn, ngăn ng a tai ừ ườ ộ d n ng ẫ n n lao đ ng. ạ

11

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ứ ể

4.2.3. Theo cách th c t Đào t o chính quy, t i ch c, l p c nh xí nghi p, kèm c p t ứ ổ ạ ch c, có các hình th c đào t o và phát tri n nh : ư ứ ớ ạ ạ ặ ạ i ch . ỗ ứ ệ ạ

ạ ứ ộ

ệ ạ

* Đào t o chính quy là hình th c ng ệ ị ứ

ườ i doanh nghi p, tham gia các khoá đào t o t ệ ướ ng cao h n h n các lo i hình đào t o khác tuy nhiên s i lao đ ng thoát ly kh i các ỏ ứ ch c ạ ổ c. Hình th c đào t o này ạ ố ạ ạ ơ

công vi c hàng ngày t t i các đ a đi m mà doanh nghi p đã liên h tr ạ th ườ l ượ ể ấ ượ i lao đ ng tham gia l ộ ng có ch t l ng ng ườ ệ ẳ i ít. ạ

* Đào t o t ạ ạ ứ ứ

ườ ng có ch t l i ch c là hình th c ng ườ ạ ứ i lao đ ng v a đi h c v a tham ọ ừ ộ ừ ư ng th p h n nh ng ơ ấ ượ ấ

i có nhi u ng gia làm vi c, hình th c đào t o này th i lao đ ng tham gia. l ạ ệ ề ườ ộ

ạ ể

ng áp d ng đ đào t o nhân viên m i, t sau đó s * L p c nh xí nghi p th ườ ệ ẽ ượ ạ ế ầ ế

ớ ở ẽ ng trong doanh nghi p. Hình ệ

ụ ườ đây ng ữ ổ ế i các phân x đ ượ ạ th c đào t o này r t hi u qu , th i gian đào t o ng n chi phí th p. ờ ứ ớ i lao đ ng s đ ộ c tham gia th c hành ngay t ự ấ c ph bi n nh ng lí thuy t c n thi ưở ạ ệ ạ ả ắ ấ

ỗ ứ ể

ườ ề ặ

ộ ấ ạ

ọ i ch là hình th c đào t o theo ki u v a làm v a h c, i có ớ i n i làm vi c, tuy c di n ra ngay t c đi m do h c viên h c c thói quen ả ừ ừ ạ i m i vào ngh ho c ng ườ ề ệ ạ ơ ọ ườ ễ ể ượ ượ ọ

* Kèm c p t ặ ạ ng i có trình đ lành ngh cao giúp ng ộ trình đ th p. Quá trình đào t o đ nhiên hình th c này đôi khi có nh ứ i d y. x u c a ng ườ ậ ấ ủ

ng h c viên, có các hình th c đào t o và phát tri n NNL ứ ể ạ

i 4.2.4. Theo đ i t ố ượ nh đào t o m i và đào t o l ớ ọ ạ ạ ư ạ

ớ ứ

ố ớ ộ ụ ườ

ộ * Đào t o m i là hình th c đào t o áp d ng đ i v i nh ng lao đ ng ữ ạ ể ớ ầ i lao đ ng có th m i l n ệ ph thông ch a có trình đ chuyên môn dù ng ổ đ u đi làm ho c đã làm vi c nh ng ch a có kĩ năng th c hi n công vi c. ầ ạ ư ặ ộ ệ ự ư ư ệ

* Đào t o l ố ớ ụ

có k năng trình đ lành ngh nh ng c n thay đ i do yêu c u công vi c. i là hình th c đào t o áp d ng đ i v i nh ng lao đ ng đã ạ ạ ổ ộ ứ ề ư ạ ầ ữ ầ ộ ệ ỹ

4.3. Đánh giá hi u qu quá trình đào t o và phát tri n NNL ể ệ ả ạ

ạ ể

Đào t o và phát tri n N ủ ố ớ ự ả ủ ọ ệ ả ầ

NL có ý nghĩa quan tr ng đ i v i s phát tri n c a doanh nghi p. Do đó c n ph i đánh giá hi u qu c a các hình ệ th c đào t o và phát tri n trong doanh nghi p. ể ể ứ ệ ạ

ể Có hai hình th c đánh giá hi u qu quá trình đào t o và phát tri n ạ ệ

ng. ả ứ NNL: Đánh giá đ nh tính và đánh giá đ nh l ượ ị ị

12

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

4.3.1. Đánh giá đ nh tính. ị

ổ ủ ọ ự ề

m t nh h c thu c, hành vi thay đ i và m c tiêu. Đánh giá đ nh tính là s đánh giá nh ng thay đ i c a h c viên v các ư ọ ữ ụ ị ộ ặ ổ

ọ ự ể ạ ộ ọ

* H c thu c ki m tra các nhân viên tham d khoá đào t o xem h c đã ữ n m v ng các nguyên t c kĩ năng c a khoá h c ch a. ắ ư ủ ắ ọ

ứ ủ ổ

thay đ i khi th c hi n công vi c sau khoá đào t o không. * Hành vi thay đ i là vi c nghiên c u xem hành vi c a nhân viên có ổ ệ ệ ự ệ ạ

ọ ấ ề ạ

ụ ọ

ư ự ầ ọ ổ

ọ * M c tiêu là v n đ quan tr ng nh t c a khoá đào t o, xem xét h c ấ ủ c các m c tiêu c a khoá đào t o không, dù cho h c viên đó ạ ố t, hành vi thay đ i tích c c nh ng cu i c các m c tiêu c a khoá đào t o, năng su t làm ế ụ ẫ ấ ạ

ụ viên có đ t đ ủ ạ ượ có h c thu c các kĩ năng c n thi ộ cùng v n không đ t đ ủ ạ ượ vi c không tăng thì v n không đ t hi u qu . ả ẫ ệ ệ ạ

4.3.2. Đánh giá đ nh l ng ị ượ

Đánh giá đ nh l ị ả ủ ệ ạ

ể ng hi u qu c a quá trình đào t o và phát tri n ượ NNL là vi c doanh nghi p ti n hành so sánh, phân tích chi phí và l i ích do ệ hi u qu c a quá trình đào t o và phát tri n mang l i. ệ ả ủ ế ạ ể ệ ạ

* Chi phí c a quá trình đào t o và phát tri n NNL bao g m: ạ ủ ể ồ

ậ ng ti n k thu t c b n nh trang b k thu t, ậ ơ ả ị ỹ ư ệ ỹ

tài li u h -Chi phí cho các ph ẫ ng d n gi ng d y.... ả ươ ạ ệ ướ

- Chi phí cho đ i ngũ giáo viên và cán b qu n lý. ả ộ ộ

- Ti n l ng tr cho nhân viên trong th i gian đi h c. ề ươ ả ờ ọ

- M t s các kho n chi khác. ộ ố ả

* L i ích c a quá trình đào t o và phát tri n NNL ủ ể ạ ợ

-Năng su t lao đ ng tăng. ấ ộ

-Th i gian gi i quy t công vi c gi m. ờ ả ế ệ ả

- S ng ng tăng lên. ố ườ i lao đ ng làm công vi c đó gi m nên ti n l ệ ề ươ ả ộ

ả ợ ạ

i ích khi có đào t o và phát c và sau khi có c khi so sánh v i tr - S ti n hay giá tr c a nh ng kho n l ị ủ ế ữ t ki m đ ệ ượ ể ả ớ ướ

ố ề t c các kho n ti tri n là t ấ ả đào t o và phát tri n NNL. ể ạ

13

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

5. Duy trì ngu n nhân l c ự ồ

5.1.Khái ni mệ

Duy trì ngu n nhân l c là vi c doanh nghi p hay t ồ ự ệ

ệ ể ả ộ

ế ộ ưở ể ả

ề ế ệ

ệ ế ớ ụ ệ ế

ch c dùng các ứ ổ , an toàn lao bi n pháp, các chính sách (b o hi m xã h i, b o hi m y t ế ể ả ệ ỉ đ ng và b o hi m lao đ ng), các ch đ đãi ng (l ng, ngh ng, th ộ ươ ộ ộ ằ ng i, thăng ti n ngh nghi p) và các ngh thu t qu n lý khác nh m ả ậ ơ khuy n khích nhân viên làm vi c, g n k t v i doanh nghi p vì m c đích ắ phát tri n chung c a doanh nghi p. ủ ệ ệ ể

ồ ụ ệ ấ

ả ả ả ự ệ ậ

ủ ề ề ể ẽ ớ ệ ệ ọ

Duy trì ngu n nhân l c ph thu c vào hi u qu s n xu t kinh doanh ộ ệ c a doanh nghi p và ngh thu t qu n lý c a nhà qu n lý. Hai đi u ki n ệ ả ủ này quan h ch t ch v i nhau và cũng là đi u ki n quan tr ng đ duy trì ặ ngu n nhân l c. ự ồ

5.2. Ph ươ ng pháp duy trì ngu n nhân l c ự ồ

ồ ố ệ ự

ả ậ ệ ặ ộ ả ế ượ

ệ ợ ể ự

ợ ứ ủ ố ố ớ ầ

i ích t o ra đ ng l c cho con ng ệ ộ ạ

ầ ồ ợ ụ ể ợ ầ ự ế ự ự ạ ộ ộ ộ ườ ẩ ộ

ộ ộ

ợ c t o ra ự ỏ ạ ở ứ ộ

ư ố

ệ ộ ể ố

ề ự ậ ệ ố ẹ ổ ệ ệ ứ

i nhau. Mu n duy trì ngu n nhân l c c n ph i xây d ng m i quan h kích ố ự ầ ớ thích, đ ng viên nhân viên và t o m i liên k t ch t ch gi a nhân viên v i ẽ ữ ố ộ c đ ng l c làm vi c và nhu doanh nghi p. Mu n v y c n ph i hi u đ ự ậ i ích là l c u nhân viên. Đ i v i ngu n nhân l c, có hai lo i l i ích v t ạ ợ ầ i ích tinh th n. L i ích là m c đ tho mãn nhu c u c a con ch t và l ầ ả ấ i i trong m t đi u ki n c th , l ng ườ ề ườ ộ lao đ ng, m c đ tho mãn nhu c u càng cao thì đ ng l c t o ra càng l n. ớ ả ộ ứ ộ ệ ớ i lao đ ng làm vi c v i i ích là đ ng l c tr c ti p thúc đ y ng Nh v y l ư ậ ợ i ích c a hi u qu cao, do đó đòi h i các nhà qu n lý c n quan tâm t ủ i l ả ệ ớ ợ ầ ả i lao đ ng. L i ích t o ra đ ng l c trong lao đ ng, song trong th c t ự ế ng ự ộ ườ m c đ nào, b ng cách nào, đi u đó ph thu c vào đ ng l c đ ụ ằ ộ ự ượ ạ ộ ể ự cho s phát tri n. Đ th c c ch c th đ s d ng nó nh là m t nhân t ộ ơ ế ụ ể ể ử ụ ể hi n vi c duy trì ngu n nhân l c có th có hai b ph n nh h n đó là kích ỏ ơ ộ ể ồ ệ thích đ ng viên và duy trì phát tri n các m i quan h t t đ p trong doanh nghi p. Hai nhóm này có m i quan h bi n ch ng b sung cho nhau và tác ố ệ đ ng t ộ ớ

ệ ượ ệ ậ ả

Kích thích và đ ng viên nhân viên làm vi c là bi n pháp s d ng k t ế ử ụ c các nhà qu n lý h p c l ả ợ ợ ệ quan tâm s d ng nhi u nh t. Đ đ ng viên, kích thích nhân viên làm vi c i ích v t ch t, tinh th n và là bi n pháp đ ầ ể ộ ử ụ ộ ấ ề ấ

14

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ạ ể ấ

ệ ệ ế ị ộ ự

i lao đ ng ti n hành công ế ế ộ ệ ế ộ ả ị ưở ư

ng, th i nh t cho ng có th là t o đi u ki n thu n l ườ ậ ợ ề t b làm vi c, b o h lao đ ng ... , th c hi n các ch đ vi c nh trang thi ộ ộ ệ ư ng và có các ch đ chính sách nh BHXH, BHYT, k p th i khen th ờ ng phù h p v i nhân viên ... l ớ ươ ưở ợ

ố ứ ứ

ầ ạ ệ

ắ ằ ế Ch c năng th hai là t o ra các m i quan h t ạ ố ẹ ủ ệ

ả ệ

c hai h

ố ộ ớ

ề ệ ậ ủ ấ ườ ờ ữ ồ ề ả ầ

ườ ạ ộ

ư ậ ấ ế ắ ộ

t đ p trong doanh ệ ố ẹ t đ p, thân thi n trong nghi p. Đi u này nh m t o ra b u không khí t ệ ỏ doanh nghi p, g n k t nhân viên v i doanh nghi p c a mình. Nó đòi h i ớ i quy t các ngh thu t c a nhà qu n lý trong giao ti p v i nhân viên, gi ế ế ả ớ ng: c xây d ng t t đ p ph i đ tranh ch p ... M i quan h t ả ượ ướ ừ ả ự ệ ố ẹ ệ i lao đ ng v i doanh nghi p. i lao đ ng v i nhau và gi a ng gi a ng ớ ộ ườ ữ hào v doanh nghi p Đ ng th i, nhà qu n lý cũng c n xây d ng ni m t ệ ự ề ự ệ trong lòng ng i lao đ ng, t o cho h tâm lý th c s c m th y hãnh di n ự ự ả ọ vì là m t thành viên doanh nghi p. Nh v y, h s c ng hi n và g n bó ọ ẽ ố ệ v i doanh nghi p m nh m h n. ệ ớ ẽ ơ ạ

5.3. Ý nghĩa duy trì ngu n nhân l c ự ồ

Duy trì ngu n nhân l c có ý nghĩa to l n v i s t n t ồ ể i và phát tri n

ớ ự t trong c ch th tr ớ ự ồ ạ ng c nh tranh kh c li t. ơ ế ị ườ ạ ố c a doanh nghi p, đ c bi ủ ệ ặ ệ ệ

, ng ộ ự ế ả

i lao đ ng có năng l c, có kh năng s d ự ệ

ệ ể ậ

ng “ ch y máu ch t xám” nh h ng t ứ ư ồ ưở ả ấ ả

Trên th c t ẽ ễ ườ dàng di chuy n t doanh nghi p này sang doanh nghi p khác có m c u đãi ệ ể ừ h n. Do v y, n u doanh nghi p không có bi n pháp đ duy trì ngu n nhân ệ ế ơ ớ i l c s d dàng lâm vào hi n t ệ ượ ự ẽ ễ ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ạ ộ ả ấ

ệ ố ệ ấ ủ

t s t o đi u ki n t ệ ồ ệ ố ệ

ự N u doanh nghi p không có bi n pháp duy trì ngu n nhân l c ệ ế t nh t cho ho t đ ng c a mình. Vì h th ng nhân t ạ ộ ề ố ẽ ạ viên làm vi c lâu năm dày kinh nghi m, g n bó v i doanh nghi p là m t ộ ệ ngu n l c to l n mà doanh nghi p có th t n d ng t o l i th cho mình. ắ ể ậ ụ ớ ạ ợ ồ ự ệ ế ớ

ự ố ứ ộ

ủ ễ ẻ

Duy trì ngu n nhân l c t ồ ấ ỉ ữ ớ

ệ ạ ộ ố ầ ạ ự ủ ề ả

ng. ạ t cũng là m t minh ch ng cho ho t  đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p di n ra suôn s và ngày càng ả ộ phát tri n. Ch có nh ng doanh nghi p ho t đ ng t t m i có kh năng duy ể ả ệ trì ngu n nhân l c và đi u này cũng góp ph n t o d ng hình nh c a doanh ự ồ nghi p trên th tr ị ườ ệ

15

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

II. LÝ LU N CHUNG V QU N LÝ NGU N NHÂN L C

1. Khái ni mệ

1.1.Qu n lýả

Có nhi u khái ni m khác nhau v qu n lý các t ch c: ề ề ệ ả ổ ứ

 ỗ ự ệ ậ ạ

Qu n lý là ngh thu t đ t m c đích thông qua n l c c a ủ ụ ả i khác. nh ng ng ữ ườ

ủ ổ ứ ộ

ng đích c a ch th ủ ướ ử ụ ằ ụ ả ả ặ

ủ ể ch c, có h ệ ng qu n lý và khách th qu n lý nh m s d ng có hi u ả ể c m c tiêu đ t ra ch c đ đ t đ ể ạ ượ ứ ng. Qu n lý là s tác đ ng c a t ự ả qu n lý lên đ i t ả ố ượ qu nh t các ti m năng, c h i c a t ề ấ trong đi u ki n bi n đ ng c a môi tr ế ề ơ ộ ủ ổ ườ ủ ệ ộ

 Qu n lý là công tác ph i h p các ngu n l c nh m đ t đ ồ ự ố ợ ạ ượ c ả ằ

nh ng m c đích c a t ch c. ủ ổ ứ ữ ụ

Qu n lý là vi c đ t t i m c đích c a t ạ ớ ủ ổ ứ ộ

ế ch c m t cách có k t ch c, lãnh đ o và ụ ậ ế ệ ạ ứ ạ ổ

ệ qu và hi u qu thông qua qúa trình l p k ho ch, t ki m tra các ngu n l c c a t ch c. ả ả ồ ự ủ ổ ứ ả ể

ị ượ ử ụ ộ

Tuy nhiên, đ nh nghĩa sau v qu n lý đ ch c là quá trình l p k ho ch, t ổ ứ ề ế ả ạ

ổ ứ ả ể ả ớ ế ệ

Qu n lý t ậ ả ngu n l c và ho t đ ng c a t ứ ủ ổ ồ ự ng luôn bi n đ ng. đi u ki n môi tr ế ệ ạ ộ ườ ề c s d ng khá r ng rãi: ch c, lãnh đ o, ki m tra các ạ ch c v i k t qu và hi u qu cao trong ộ

Các d ng qu n lý đ c chia ra: ạ ả ượ

Qu n lý gi i vô sinh: nhà, ru ng đ t ... - ả ớ ấ ộ

-

Qu n lý gi i sinh v t: v t nuôi, cây tr ng - ả ớ ậ ậ ồ

Qu n lý xã h i loài ng i: nhà n ả ộ ườ ướ c, doanh nghi p, gia đình ... ệ

t c các d ng này đ u có m t s đ c đi m chung c ộ ố ặ ể ề ạ ơ

Tuy nhiên, t ể ẳ ị ấ ả ả b n đ kh ng đ nh qu n lý là m t ti n trình năng đ ng. ả ộ ế ộ

- H qu n lý đ duy trì qu n lý g m hai phân h ể ả

ệ: Ch th qu n lý ồ ệ ả ng qu n lý. Ch th qu n lý là tác nhân t o ra các đ ng l c qu n ủ ể ộ ả ả ả ả ạ

và đ i t ố ượ lý còn đ i t ủ ể ế ủ ể ố ượ ủ ả ậ ả

ấ cho c ch th và đ i t ả ủ ể ụ ợ ố

ố ượ ng ng luôn ự ng qu n lý ti p nh n các tác đ ng c a ch th qu n lý. ộ th ng nh t t nh t trong hoàn c nh môi tr ấ ố ườ - Có m t t p h p m c đích ộ ậ qu n lý. Đ t m c đích theo cách t ụ ạ ả ả

16

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

i qu n lý và là căn c đ ộ ạ ứ ể ả

bi n đ ng và ngu n l c h n ch là lý do t n t ồ ạ ti n hành các tác đ ng qu n lý c a ch th qu n lý. ả ả ồ ự ộ ủ ể ế ế ế ủ

- Qu n lý bao gi ờ ế ổ

ộ ụ ả ả

ng và h th ng, ti n hành ch n l c thông tin, x ậ ệ ủ ể ế ọ ọ ườ

ế ị ả

ả ộ

ề cũng liên quan đ n vi c trao đ i thông tin nhi u ả chi uề . Qu n lý là m t qúa trình thông tin. Ch th qu n lý ph i liên t c thu ả ử th p d li u v môi tr ệ ố ữ ệ ng lý thông tin, b o qu n thông tin, truy n tin và ra quy t đ nh. Còn đ i t ố ượ ề qu n lý ph i ti p các tác đ ng qu n lý c a ch th cùng các đ m b o v t ậ ả ả ch t khác đ th c hi n các ch c năng, nhi m v c a mình. ứ ề ả ả ế ể ự ủ ể ụ ủ ủ ệ ả ấ ệ

cũng có kh năng thích nghi ờ ả ướ

ư ả

. Đ ng tr ứ ng c v qui mô và đ ả ề ể ế ụ ả

ng qu n lý cũng nh môi tr ố ượ ị ả ỉ ườ ẫ ớ ơ ấ ứ ạ ệ ươ ổ

c nh ng ữ - Qu n lý bao gi ả ộ thay đ i c a đ i t ổ ủ ph c t p, ch th qu n lý không ch u bó tay mà v n có th ti p t c qu n lý ủ ể có hi u qu thông qua vi c đi u ch nh, đ i m i c c u, ph ng pháp, công ề ệ c và ho t đ ng c a mình. ụ ả ạ ộ ủ

1.2 Qu n lý ngu n nhân l c ự ồ ả

ả ườ i và nh ng nhân t ữ Qu n lý ngu n nhân l c liên quan đ n con ng ự

ị ố ứ ử ụ ườ

ồ ệ ữ ự

ch c s d ng con ng ự ữ ứ ệ ch c có nh ng nhân l c có k ỏ ợ ả ữ ế

ồ ượ ắ ậ ộ ồ

xác đ nh m i quan h gi a con ng Qu n lý ngu n nhân l c đ m b o cho t ả ả năng, đ ị t ứ ổ ch n, duy trì phát tri n và t o m i đi u ki n có l trong m t t ệ ọ c m c tiêu đã đ t ra c a t ố ế i đó. i v i t ườ ớ ổ ỹ ổ c s p x p vào nh ng v trí phù h p theo đòi h i công vi c trong ch c. Vì v y, qu n lý ngu n nhân l c là m t qúa trình tuy n m , l a ộ ự ể ự ự i cho ngu n nhân l c ồ ề ọ ch c đó. ủ ổ ứ ả ạ ể ch c nh m đ t đ ạ ượ ằ ộ ổ ứ ụ ặ

ị ự ề ị ệ ả ệ

ả ồ

ễ ả ồ ị

ề ụ ạ ự ệ ự ể

ả Bên c nh khái ni m qu n lý ngu n nhân l c thì khái ni m v qu n ồ ả ệ ạ ồ tr ngu n nhân l c cũng đ c s d ng trong doanh nghi p. Qu n tr ngu n ồ ượ ử ụ ng đ ng v i qu n lý nhân l c cũng có nhi u đ nh nghĩa song mang tính t ớ ươ ị ự ồ ngu n nhân l c, ví d nh theo th c s Nguy n H u Thân, qu n tr ngu n ữ ạ ỹ ư ử nhân l c là vi c ho ch đ nh, tuy n m , tuy n ch n, duy trì, phát tri n, s ể ộ ọ ị ự i cho tài nguyên nhân s d ng, đ ng viên và t o m i đi u ki n thu n l ậ ợ ệ ụ ch c. c m c tiêu c a t thông qua t ụ ạ ch c, nh m đ t đ ằ ể ề ọ ạ ượ ủ ổ ứ ổ ứ

2.N i dung qu n lý ngu n nhân l c ự ộ ồ ả

Qu n lý ngu n nhân l c bao g m nh ng n i dung c b n sau: ồ ơ ả ự ữ ả ồ ộ

17

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

 ọ

ế ậ ự

L p chi n l ậ ế ượ t l p ho c c ngu n nhân l c : là quá trình thi ặ ồ ng trình ho c các ngu n ặ ươ

ự c đã đ ra. l a ch n chi n l ự l c đ th c hi n chi n l ự ể ự ệ ế ượ ồ c ngu n nhân l c và các ch ồ ề ế ượ

 ị ạ ộ ữ ọ ộ

ạ ộ ộ ự ể ả ồ ọ

ấ ủ Đ nh biên: Là m t trong nh ng ho t đ ng quan tr ng nh t c a các nhà qu n lý, bao g m các ho t đ ng tuy n m , l a ch n, hoà nh p và ậ l u chuy n ngu n nhân l c trong t ch c. ổ ứ ồ ư ự ể

ự ệ

ệ ự ự Phát tri n ngu n nhân l c : Bao g m vi c đánh giá s th c ệ ng và t o đi u ki n phát tri n ngh nghi p ề ệ ể ạ ồ ệ ể ề ạ

ồ hi n công vi c, đào t o b i d ồ ưỡ cho ngu n nhân l c. ự ồ

 ộ ế

i lao đ ng: liên quan đ n các kho n l ng mà m t cá nhân nh n đ ả ươ ng ể ổ c đ đ i ượ ưở ậ ộ Tr công cho ng ườ ầ ỉ ọ ả ộ

b ng và đãi ng , ch m i ph n th ổ l y s c lao đ ng c a mình ộ ấ ứ ủ

2.1.Chi n l ế ượ c ngu n nhân l c ự ồ

2.1.1.Khái ni mệ

Chi n l ạ ế ế ượ ồ

ạ ả ự ồ

ự ự ế ệ ầ ả

c đ y đ v s l ủ ề ố ượ ế ệ ạ ồ ề ớ ị

ươ ậ ươ ế ớ

ự c ngu n nhân l c cũng là l p k ho ch ngu n nhân l c. ồ ậ Theo giáo trình qu n tr nhân l c k ho ch hoá ngu n nhân l c là quá trình ị mà thông qua nó các doanh nghi p đ m b o đ ng và ượ ả i làm vi c phù h p v i yêu c u công vi c. K ho ch hoá ng ng ch t l ầ ệ ườ ấ ượ ự ng pháp xác đ nh các yêu c u v ngu n nhân l c ngu n nhân l c là ph ầ ự ồ c xây d ng song song v i các k ho ch khác trong t và tham gia vào m i giai đo n s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ng lai và vì v y đ ọ ượ ạ ả ự ấ ạ ệ

ệ ồ

ế ạ ả ọ

ế ượ ể ả ch c ph i đúng s ng ả c ngu n nhân l c ự ử ộ i thu c ả ổ ứ ề ườ ườ ố

gi ng nhau đ u là k ho ch l a ch n và theo dõi đ đ m b o thu hút và s ố d ng con ng ụ đúng ki u vào đúng th i đi m. Nhìn chung các sách đ a ra khái ni m chi n l ư ự i có hi u qu , đ m b o t ả ả ể ệ ờ ể

2.1.2.Vai trò

ậ ự ả ọ

ồ c ngu n nhân l c đóng vai trò quan tr ng trong qu n lý ồ ch c, theo giáo trình khoa h c qu n lý t p II thì ộ ổ ứ ậ ả ọ

L p chi n l ế ượ ngu n nhân l c c a m t t ự ủ vai trò c a nó là: ủ

ầ ả

ế là b đ ng ph n ng. Ng ơ Khuy n khích các hành vi qu n lý mang tính ch đ ng đón đ u h n ủ ộ ế ượ ủ ổ ứ ch c c c a t i qu n lý ph i xem xét chi n l ả ả ứ ị ộ ườ ả

18

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ẽ ả ử ụ ư ế ự ẽ ể ồ

ch c. mình s phát tri n đ n đâu và s ph i s d ng ngu n nhân l c nh th nào ế đ đ t m c tiêu c a t ụ ể ạ ủ ổ ứ

ch c phát tri n m c tiêu chi n l ế ượ ổ ứ

ế c đó, theo đu i m t chi n ổ i tay Giúp t ồ ộ ạ ạ ả ớ ụ ể ự

ể l ấ ị ượ ngh k năng cho phù h p. ợ c ngu n nhân l c nh t đ nh đ thuê thêm hay sa th i b t, đào t o l ề ỹ

ạ ch c ki m tra có tính phê phán và quy t đ nh xem các ho t ế ị ứ

ể ng trình trong t Giúp t đ ng, các ch ộ ổ ươ ổ ứ ch c có nên ti p t c hay không? ế ụ

Giúp xác đ nh đ ượ ế ủ ồ

ả c các c h i và các h n ch c a ngu n nhân l c, ự ồ ng lai v ngu n ề ả ả ạ i và vi n c nh t ễ ươ

ơ ộ ị kho ng cách gi a hoàn c nh hi n t ệ ạ ữ ch c. nhân l c c a t ự ủ ổ ứ

Khuy n khích s tham gia c a các nhà nhân l c tr c tuy n. ủ ự ự ự ế ế

ch c t o ra tri n v ng t t đ p, tăng tr ng nhanh, uy tín cao ưở

và tăng c Giúp t ườ ể ổ ứ ạ ng h p tác v i các t ợ ố ẹ ọ ch c khác. ổ ứ ớ

ồ ọ ự ướ ề ậ ố ớ ủ ậ ồ ộ

ả các sách khác nh giáo trình qu n tr nhân l c l ế Giáo trình khoa h c qu n lý II đã đ c p đ n vai trò c a l p chi n ế ự i góc đ vai trò đ i v i qu n lý ngu n nhân l c. i đ c p đ n vai trò ế ự ạ ề ậ ư ả

ch c nói chung. c ngu n nhân l c d l ượ Còn ị ở c a k ho ch hoá ngu n nhân l c đ i v i t ủ ế ự ố ớ ổ ứ ạ ồ

2.1.3.Các b c l p chi n l c ngu n nhân l c ướ ậ ế ượ ự ồ

c 1 ứ ụ

B ướ ụ : T s m nh và m c tiêu chi n l ự ể ả ồ ch c mà xác ế ượ c ngu n nhân l c đ đ m b o th c hi n m c tiêu ụ ừ ứ ệ ế ượ c c a t ủ ổ ự ả ệ

đ nh m c tiêu chi n l ị chung.

c 2

ủ ng c a t : Phân tích các tác đ ng c a môi tr ủ ổ ề ế

ng lao đ ng, phân tích đ c đi m cung lao đ ng trên th tr ặ ộ ị ườ

c đâu là c h i, đâu là đe do ượ ẽ ng qua vi c phân tích ườ ệ ủ ch c: Tính đa d ng c a ạ ứ ng, phân ộ ạ ơ ộ

ừ ch c. ng đ i v i t B ướ ộ m t s v n đ liên quan đ n môi tr ườ ộ ố ấ l c l ể ự ượ tích các lu t v lao đ ng. T đó s rút ra đ ộ c a môi tr ủ ố ớ ổ ứ ậ ề ườ

ồ ướ ệ ố ả ồ

ự ế ố ơ ả ủ ự ồ

ắ ố

c 3 B : Phân tích ngu n nhân l c và h th ng qu n lý ngu n nhân c b n c a ngu n nhân l c; phân tích ch c: Phân tích các y u t l c c a t ự ủ ổ ứ m i liên h gi a nhân l c, cách phân chia, b trí s p x p công vi c; phân ự ệ ữ ệ ế ố ổ ứ ch c; tích các đ ng c ho t đ ng, năng su t lao đ ng c a nhân l c trong t ộ ấ ạ ộ ơ ộ ứ ch c. ng làm vi c; phân tích ho t đ ng qu n lý c a t phân tích môi tr ườ ủ ạ ộ ủ ổ ệ ả

19

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ế ủ ự ể ể ạ ả ồ

Sau đó rút ra đi m m nh đi m y u c a ngu n nhân l c và qu n lý ngu n ồ nhân l c.ự

B : Phân tích chi n l ướ ể ầ ề

c 4 ngu n nhân l c, s c n thi ự ự ầ ể ộ ế ượ ổ t ph i đ i m i qu n lý ngu n nhân l c. ả ả ổ c t ng th , b ph n đ xác đ nh c u v ậ ồ ị ự ế ồ ớ

: Đánh giá l i m c tiêu c a chi n l c đ xem xét tính phù ạ ế ượ ủ ụ ể

c 5 B ướ h p, th c ti n. ự ễ ợ

B c 6 c ngu n nhân l c. ướ : Hình thành chi n l ế ượ ự ồ

ướ ượ

ng t Qua các b ủ ch c s l p đ ổ ạ ộ ổ ứ ẽ ậ ế

ươ ể

l c c a mình. Vì chi n l ự t ng th nên các ph ứ ế ổ mang tính đ nh tính. Vì v y, các b c ngu n nhân c trên m t t ồ i m c tiêu ụ ớ ế ượ ng th c ti n hành m c tiêu chi n l c ngu n nhân l c ự ồ ạ c chi n l ế ượ ướ ế ự c c a k ho ch ngu n nhân l c g m: ồ c là k ho ch t ng quát h ụ ướ ủ ế ự ồ ậ ị

Phân tích tình hình s d ng ngu n nhân l c hi n có. ử ụ ự ệ ồ

D đoán nhu c u ngu n nhân l c. ự ự ầ ồ

D đoán cung ngu n nhân l c. ự ự ồ

Cân đ i gi a cung và c u ngu n nhân l c. ự ữ ầ ố ồ

Xây d ng các gi ự ả i pháp th c hi n. ự ệ

2.2.Đ nh biên ị

2.2.1. Tuy n mể ộ

 Khái ni mệ

ệ ề ượ

ớ ụ ệ Vi c tuy n d ng đ ể ư

ỏ ả ể ụ ủ ọ ọ ể ế ắ

ữ ế

ữ ch c nào. N u nh nh ng cá nhân đã đ ượ ư ế ờ ỏ ể

c tuy n ch n th ộ ệ ớ ớ ệ ố ề ề ờ

ả c l ượ ạ ệ ứ ợ ạ ộ ấ ả

ồ ể ụ ệ ậ ế ọ

ng ngu n nhân l c c a m t t c nh ng công nhân viên lành ngh , tài năng và ữ say s a v i công vi c là m t b ph n quan tr ng c a HRM. Giai đo n ạ ộ ộ ậ tuy n d ng đòi h i ph i chiêu m , sàng l c, tuy n ch n và s p x p nhân ọ ộ chân nh ng cá nhân có năng l c cũng quan tr ng đ i v i b t ố ớ ấ s . Vi c gi ọ ự ệ ự ườ ng c m t t ọ ể ứ ộ ổ ứ i m i, m t công xuyên r i b công tuy n ch n, thì luôn ph i tìm ki m ng ườ ọ vi c t n nhi u th i gian và ti n b c. Ng ữ i, đ i ng c v i vi c gi ượ ố chân là vi c ch m d t h p đ ng, m t công vi c khó v i b t c nhà qu n lý ớ ấ ứ nào. Vì v y công tác tuy n d ng là công tác quan tr ng quy t đ nh đ n ch t ấ ế ị ch c. l ượ ộ ổ ứ ự ủ ồ

20

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ọ ể ả ộ

ằ ộ ế ế i có kh năng t ả ườ ữ ề ồ

ề ệ ể ộ ị

Theo giáo trình khoa h c qu n lý II thì tuy n m là m t ti n trình ộ nh m thu hút nh ng ng nhi u ngu n khác nhau đ n n p ừ đ n và tìm vi c làm. Các sách khác cũng đ u đ nh nghĩa tuy n m là quá ơ trình thu hút nhân l c. ự

 ệ Phân tích, xác đ nh các yêu c u đ c đi m c a công vi c ủ ể ặ ầ ị

tuy n m ộ ể

ộ ả ệ ể ế ượ

ỉ ơ

ể ệ

ể ị

ệ ệ ả

ể ề ờ ộ ệ ọ ơ ươ ậ ấ ộ ị ị

ỗ ị ọ ả ố

ệ ượ ử ụ

Đ có hi u qu , quá trình tuy n m nên theo sát các chi n l c và ể t ki m th i gian và chi phí, các n l c ỗ ự các k ho ch ngu n nhân l c. Đ ti ể ế ờ ế ạ ệ ồ ữ i n p đ n xin vi c có nh ng tuy n m ch nên t p trung vào nh ng ng ữ ệ ườ ộ ậ ộ c xác đ nh i thi u. Các đi u ki n c b n này ph i đ đi u ki n c b n t ị ả ượ ơ ả ệ ề ơ ả ố ể nh vào k thu t phân tích xác đ nh yêu c u đ c đi m công vi c c n tuy n ệ ầ ầ ặ ậ ỹ m . Vi c phân tích công vi c hi u qu đ m b o thông tin c n dùng cho ả ả ầ m i đ n v trong b ph n qu n tr nhân l c. Có r t nhi u ph ng pháp ề ự ả phân tích công vi c, và m i sách khác nhau đ a ra các ph ng pháp khác ươ ư ng pháp phân tích công nhau. Theo cu n qu n tr h c căn b n có hai ph ả ươ vi c đ ế c s d ng r ng rãi là phân tích công vi c v ch c năng và phi u ề ứ ệ ộ câu h i phân tích v trí ỏ ị

ệ ề ứ ộ ả ấ ả

ệ ể ơ ở ể ể ị

ứ ệ ậ

Phân tích công vi c v ch c năng cung c p m t b n mô t ạ ề ạ ế ệ ầ

các công vi c, có th làm c s đ phân lo i chúng, có th là c s đ xác đ nh các ạ đ nh m c. Phân tích công vi c v ch c năng t p trung vào b n khía c nh ứ ị c a công vi c cá nhân: Ba khía c nh đ u liên quan đ n các ho t đ ng c a ủ ủ công vi c còn khía c nh th t thì liên quan đ n k t qu công vi c. ơ ở ể ố ạ ộ ệ ứ ư ế ệ ế ạ ả

Ng i công nhân làm đ i v i các d li u, con ng i và các công ườ ố ớ ữ ệ ườ

vi c.ệ

Ng ườ i công nhân s s d ng nh ng ph ẽ ử ụ ữ ươ ng pháp và k thu t nào. ỹ ậ

i công nhân s d ng nh ng máy móc, công c và nh ng trang ử ụ ữ ụ ữ

Ng ườ t b nào. thi ế ị

i công nhân s làm ra nh ng v t li u, s n ph m, ch đ hay ậ ệ ủ ề ữ ẽ ẩ ả

Ng ườ d ch v nào. ụ ị

Phi u câu h i phân tích v trí t p trung vào hành vi th c t ế ậ ị ự ế ủ

c a cá ng pháp phi u câu h i phân ỏ ế ỏ ự ươ ệ

nhân trong khi th c hi n công vi c đó. Ph ệ tích v trí c g ng nh n d ng sáu khía c nh sau: ậ ố ắ ạ ạ ị

21

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Nh ng ngu n thông tin quan tr ng đ i v i vi c th c hi n công vi c. ố ớ ự ữ ệ ệ ệ ồ ọ

ự Vi c x lý thông tin và ra quy t đ nh quan tr ng đ i v i vi c th c ế ị ố ớ ệ ệ ọ

ử hi n công vi c. ệ ệ

Ho t đ ng chân tay và s khéo léo trong công vi c. ự ạ ộ ệ

Quan h gi a các cá nhân c n thi t cho công vi c. ệ ữ ầ ế ệ

Nh ng đi u ki n làm vi c chân tay và nh ng ph n ng c a cá nhân ả ứ ữ ủ ệ

ữ ữ ề ề ệ ệ đ i v i nh ng đi u ki n đó. ố ớ

Nh ng đ c đi m khác c a công vi c, nh l ch ti n đ công tác và ư ị ủ ệ ế ặ ộ

ể ữ trách nhi m công tác. ệ

ế ề ệ ị

ồ ề ứ ế ỏ ệ

ề ứ ố ớ

ả ứ ố ả

ầ ủ ươ ươ ỗ

ậ ế ợ ạ ộ ộ ổ

ủ ề ề ch c c n k t h p các ph ợ ươ ố ắ ứ ầ ọ ươ

ệ ch c mình. Phân tích công vi c v ch c năng và phi u câu h i phân tích v trí ch ng chéo nhau khác nhi u. Th nh ng phân tích công vi c v ch c năng ư ữ còn xem xét thêm nh ng ph n ng tâm lý c a công nhân viên đ i v i nh ng ữ ng pháp phân tích ngoài yêu c u c a công vi c và b i c nh. Còn nhi u ph ệ ữ ng pháp đ u c g ng nh n d ng nh ng ng pháp trên, m i ph hai ph ạ ng ho t đ ng lao đ ng và các k t qu . Các t ươ ả ế ớ ng pháp phù h p v i pháp phân tích công vi c khác nhau và l a ch n ph ự đ c đi m c a t ể ặ ủ ổ ứ

 Ngu n tuy n m ộ ồ ể

ch c nh sau: Các ngu n tuy n m c a m t t ể ộ ủ ộ ổ ứ ư ồ

ộ ả

Ngoài các gi ộ ổ ứ ự ể ề

ể ữ ự ệ

ể ch c có th s d ng nhi u gi ể ử ụ ế ồ ướ ắ ờ ệ ụ ộ ứ

ự ủ

c khi i pháp chính là tuy n m thêm nhân l c, tr i pháp khác nhau đ kh c ph c ụ tuy n m t ả ợ ph tr i (làm thêm gi ), h p nh ng công vi c còn thi u nhân l c nh : Gi ờ ư đ ng gia công (ký h p đ ng gia công v i t ch c khác đ th c hi n công ể ự ớ ổ ợ ồ vi c cho mình), thuê nhân l c c a các t ự ch c khác, thuê tuy n nhân l c ể ứ ổ ệ t m th i. ạ ờ

ồ ườ ặ ư ướ ứ

ộ ộ: Th ả ộ ừ ể ớ

ể i hình th c thăng ti n ho c l u chuy n ế bên ngoài và ổ i pháp ít t n kém h n so v i tuy n m t ơ ạ ộ ủ ự ơ

Ngu n n i b nhân l c. Đây là gi ự t o đi u ki n cho thúc đ y đ ng c ho t đ ng c a ngu n nhân l c trong t ệ ề ạ ch c. Tuy nhiên tuy n t ẩ ngu n này không kích thích đ i m i. ể ừ ng d ố ộ ồ ồ ổ ứ ớ

Ngu n bên ngoài : Có r t nhi u ngu n tuy n m t ộ ừ ấ

ồ ồ i thân quen c a nhân l c đang ho t đ ng; nhân viên cũ c a t ườ bên ngoài: B n bè ạ ủ ổ ể ạ ộ ề ự ủ ho c ng ặ

22

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ộ ừ ộ ừ ể ọ

i khách hàng c a t ứ ườ ạ ch c; tuy n m t ể ộ ừ ồ

nh ng ữ nh ng ngu n khác qua qu ng ả ể ch c làm d ch v tuy n ị ổ ứ ụ ề ặ

ng đ i h c, cao đ ng; tuy n m t các tr ch c; tuy n m t ẳ ườ ể ng ữ ủ ổ ứ cáo trên truy n hình, báo chí ho c thông qua các t m … ộ

2.2.2.Tuy n ch n ể ọ

 Khái ni mệ

Nhìn chung các sách đ u đ a ra khái ni m v tuy n ch n là nh ề ư ề ể ệ ọ

ố ữ ễ ể ả ộ

ự ể ế ị ụ ử ố

ệ ẩ

ư ậ nhau. Theo cu n qu n tr nhân s -Nguy n H u Thân thì tuy n m là t p ị i còn tuy n d ng là quy t đ nh xem trong s các trung các ng c viên l ạ ứ ể i h i đ các tiêu chu n đ làm vi c trong công tuy n ng viên y ai là ng ể ườ ộ ủ ấ ứ ch n. ọ

 Các b c tuy n ch n ướ ọ ể

ồ ể

Quá trình tuy n ch n bao g m nhi u b ọ ng bên trong và bên ngoài nên có nhi u tr ườ ướ ườ ề ề

ứ ự ặ

ế ắ ầ ừ ệ

ng c a môi c, do nh h ưở ủ ả ộ ng h p ph i b b t m t ả ỏ ớ ợ . Tuy nhiên, ti n trình c b n mang ơ ả vi c sàng l c s b và ọ ơ ộ ể c tuy n ớ ượ ả ộ ạ ướ ữ ị

tr giai đo n nào đó ho c đ o l n th t ạ c phác ho là quá trình b t đ u t tính qu c t đ ố ế ượ k t thúc b ng vi c đ nh h ệ ằ ế d ng. Quá trình tuy n ch n theo cu n qu n tr h c căn b n: ọ ụ ng cho nh ng công nhân viên m i đ ị ọ ể ả ả ố

ẽ ạ ọ

ấ ơ ộ: Vi c sàng l c này s lo i ra nh ng ng ộ ữ ự ế ầ ế

 Ph ng v n s b i xin ỏ ệ ườ ng là cu c ti p xúc tr c ti p l n đ u c a vi c không đ t tiêu chu n và th ầ ủ ệ ườ ẩ ạ ng ọ ệ ớ ườ

i xin vi c v i công tuy n ch n. ể

 Vi ế ơ ề ả

c sàng l c s b ọ

ệ : Ng t đ n xin vi c ẫ ộ ệ

ơ ộ th ng ph i đi n vào m t m u đ n xin vi c. M u đ n xin vi c đó s có ẽ nh ng thông tin có th giúp ích cho vi c đi đ n m t quy t đ nh tuy n d ng. ể ụ ệ i xin vi c đã qua b ườ ướ ệ ệ ơ ơ ế ườ ữ ế ị ẫ ộ ể

c ph ng v n c b n: (1) ng ỏ ộ ướ ấ ỏ

 Các cu c ph ng v n ể

ấ ấ : Có ba b ệ

ơ ả ả ọ ỏ ể ệ ữ ặ ơ

ườ i ph ng v n tìm hi u tài li u phân tích công vi c, (2) h ph i phân tích nh ng thông tin trong m u đ n, (3) đ t ra nh ng câu h i đ moi đ ượ c nh ng thông tin có th b sung thêm vào d li u trong đ n. ẫ ể ổ ỏ ữ ữ ữ ệ ơ

ể ả ả

ng ti n xét nh n khách quan, có thông tin v ạ ệ ậ

ướ ữ ẫ

ệ chính xác h n, là m t ph ơ nh ng nhu c u tr ầ gây nhi u tranh cãi và r t t n kém nh ng tóm l ề ạ : Vi c sát h ch đ m b o cho các công ty tuy n ch n  Vi c sát h ch ọ ề ộ c m t c a công nhân viên. Tuy công vi c này v n còn ạ i, các k t qu sát h ch ệ ươ ắ ủ ấ ố ệ ế ư ạ ả

23

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ấ ế ổ ạ

t nh th ư ẽ ự ề ệ ườ i đó s th c hi n công vi c t ệ i không cho ta m t ộ ư ế ệ ố

cung c p m t s thông tin b ích, th nh ng chúng l ộ ố b c tranh toàn c nh v vi c ng ả ứ nào.

Các b ế ị ể

ng ph i ti n hành xác minh l ế ị ạ

c trong quy t đ nh tuy n d ng ụ : Sau nh ng b ữ ệ ư c trên, thông ướ ữ i các d li u c b n r i m i quy t đ nh ớ ơ ả ồ c khi quy t đ nh đ a ra đ ngh gì cho ng viên ề ế ị ứ ị

ướ th ả ế tuy n d ng. Tuy nhiên, tr ướ thì h ph i ki m tra th l c. ể ườ ể ụ ả ọ ể ự

ể ể ộ ọ

ế ộ ứ ọ ỹ ể ặ ả

i h u qu v nhi u m t. ọ i, tuy n ch n là m t công tác r t quan tr ng n u tuy n ch n Tóm l ấ ạ sai, tuy n ch n không k , tuy n theo c m tính ho c theo m t s c ép nào đó ọ ể s d n t ẽ ẫ ớ ậ ả ề ề ặ

2.2.3. Làm hoà nh p ng i lao đ ng ậ ườ ộ

t k giúp đ Làm hoà nh p ng i lao đ ng là m t quá trình đ ộ ậ ườ

ợ ậ ộ ớ ộ

ệ ươ

c thi ế ế ổ ứ ọ ẽ ng trình này, có th ứ ề ậ ộ ộ

ấ ơ ư ư ể ạ

ệ ả

ứ ả

ườ ế ạ ộ ọ ng làm vi c bao g m gi ệ ộ ữ ườ ồ ớ

 Giai đo n 1ạ

ỡ ượ ch c h s làm các nhân viên m i thích nghi và phù h p v i b ph n hay t ớ vi c. Qua tìm hi u em th y r t ít sách đ c p đ n ch ể ấ ấ ể ế ầ i lao đ ng là m t ho t đ ng phi chính th c và h u là do làm hoà nh p ng ậ ạ ộ nh không đ c l p k ho ch hay l p k ho ch r t s sài. Nh ng đ các ậ ượ ậ ạ ế nhân viên m i ho t đ ng có hi u qu c n ph i coi công tác này là chính ả ầ ớ ng trình hoà nh p th c. Giáo trình khoa h c qu n lý II đã đ a ra m t ch ậ ư ươ vào môi tr ề ơ ả ủ ổ i thi u nh ng v n đ c b n c a t ấ ệ ch c:ứ

ươ ệ ổ ớ ề ổ

ch c, các chính sách ch y u và các th t c, l ng b ng, phúc ứ : Ch ủ ế ng trình t ng quát: gi ổ ủ ụ ươ i thi u t ng quan v t ổ

 Giai đo n 2ạ ậ

ng trình chuyên môn: gi ươ ệ

ớ ố ớ : Ch ệ ụ ệ ệ

quy đ nh đ i v i công vi c, tham quan đ n v , gi ề ệ ệ ơ ị ị

ủ i thi u ch c năng c a ứ b ph n phòng ban, nhi m v và trách nhi m đ i v i công vi c, chính ộ sách, th t c, đi u l ớ i ủ ụ ố ớ thi u v i các đ ng nghi p. ớ ệ ệ ồ

 Giai đo n 3ạ v i công vi c hay ch a. ư ệ ớ

ứ : theo dõi đánh giá xem nhân viên m i đã thích ng ớ

N u làm t ố ế ươ ẽ ậ

ườ ế ộ

i lao đ ng s làm cho ng trình làm hoà nh p ng t ch ộ ườ ng làm vi c m i, t h nhanh chóng thích nghi v i môi tr công vi c cho ệ ệ ớ ừ ọ c. Sau giai đ n b u không khí làm vi c và các ch đ đãi ng h nh n đ ậ ộ ọ ầ ế ọ ả đo n d ki n g p g , h s nhanh chóng đi vào giai đo n n đ nh- h c m ạ ổ ạ ự ế ệ ỡ ọ ẽ ượ ị ặ

24

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ọ ệ ch c và c m th y tho i mái trong công vi c ả ấ ả

c t th y h là m t ph n c a t ộ ấ v i vai trò, v trí đ ị ớ ầ ứ ủ ổ ch c s p x p. ượ ổ ứ ắ ế

2.2.4.L u chuy n nhân l c ự ư ể

ể ậ ộ ừ ộ m t

ệ c đó. L u chuy n nhân l c là m t ngh thu t di chuy n lao đ ng t ư công vi c đã đ ệ ự ộ c giao nhi m v tr ệ ể ượ ụ ướ

 Đ b t ề ạ

ệ ư ề ạ

i lao đ ng t ệ ố ơ ộ

ộ ớ ư ề ạ i m t công vi c t ộ ượ ả ươ

ờ ự ệ

i đ Các sách đ a ra nhi u khái ni m đ b t nh ng nhìn chung đ b t là ề t h n kèm theo s thăng ti n c a m t ng ớ ế ủ ườ ự ng cao c tr l đó là trách nhi m l n h n, uy tín và k x o cao h n, đ ỹ ả ơ ơ ệ t h n (giáo trình qu n h n và th i gian lao đ ng ho c đi u ki n làm vi c t ả ặ ơ ệ ố ơ ệ ề tr nhân l c). Vi c đ b t ph i d a trên c s c a s th c hi n công vi c. ệ ơ ở ủ ự ự ả ự ệ ề ạ ị M t ng c đ b t khi h đ năng l c đ đáp ng công vi c m i. ự ể ọ ủ ộ ườ ượ ề ạ ứ ệ ớ

M c đích c a đ b t: ủ ề ạ ụ

Khuy n khích ng i lao đ ng th c hi n t t nh t trong kh ế ườ ệ ố ự ộ ấ ả

 năng c a mình. ủ

 Duy trì nh ng nhân l c có năng l c thông qua ti n l ng cao ề ươ ự ự

h n và công vi c t ơ ữ t h n. ệ ố ơ

Gi m b t bi n đ ng v nhân l c do thuê nhân l c m i t bên ớ ừ ự ự ế ề ả ớ ộ

ngoài.

 .L u chuy n n i b ể ộ ộ ư

ể ộ ừ ộ ộ ộ m t b ph n, m t ậ

công vi c sang m t b ph n hay công vi c khác. L u chuy n n i b là thuyên chuy n lao đ ng t ư ệ ộ ộ ậ ể ệ ộ ộ

Thuyên chuy n nh m kh năng kích thích kh năng gi ả ằ i nhi u ngh ề ỏ

ạ ủ ộ

ể ườ ệ ạ ớ ả

ự ệ ả ả ộ

ề ả i lao đ ng. M c đích c t y u c a vi c thuyên chuy n và linh ho t c a ng ể ố ế ủ ệ ụ ộ ố i các m c tiêu, do đó m t s là nâng cao tính hi u qu trong vi c đ t t ụ ệ công ty th c hi n thuyên chuy n lao đ ng ngay c khi mà kh năng c a h ủ ọ tăng lên và b o đ m nh ng đi u ki n thu n l i. ậ ợ ể ề ữ ệ ả ả

ể ư ư ừ

L u chuy n n i b có th do: (1) d th a nhân l c ự ở ộ ể ầ ậ

ộ ộ b ph n khác, (2) đáp ng yêu c u m r ng t ứ ự ở ộ ự ứ ặ

b ph n này ậ nh ng thi u nhân l c ổ ở ộ ế ủ ch c ho c đáp ng nhân l c cho m t b ph n nào đó do tính cao đi m c a ể ộ ộ ạ ủ ho t đ ng, (3) s d ng đúng năng l c ho c kích thích tính linh ho t c a ự ư ứ ạ ộ ậ ặ ử ụ

25

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

i lao đ ng làm cho h có th phù h p v i nhi u công vi c c a t ề ể ợ

ườ ứ ộ ể ắ ướ

ả ộ ộ ủ ổ ệ c khi ch c. Tr t nh t mà c cá ả ấ ố ườ

ợ vi c l u chuy n. ch c có th thu đ c t ng ớ ọ ch c, (4) đ c t gi m ho c h p lý chi phí nhân l c c a t ặ ợ ự ủ ổ ứ i qu n lý c n phân tích l i ích t l u chuy n n i b , ng ầ ả ể ư nhân và t ể ể ổ ứ ượ ừ ệ ư

Ngh h u ỉ ư

Ngh h u có nhi u hình th c khác nhau: ngh h u t ề ứ ỉ ư ự

ỉ ư ỉ ư

ỉ ư ự ổ ế

ổ ồ

ộ ề ệ ứ ộ ấ ổ ề ị ự ự ẩ ứ ế

ỉ nguy n/ ngh ệ ỉ h u không t nguy n; ngh h u hoàn toàn/ ngh h u không hoàn toàn; ngh ệ ư h u đúng tu i/ ngh h u s m. Ngh h u có th mang đ n tác đ ng tích c c ự ỉ ư ớ ư ể ỉ ư ế nh cho phép t ch c thuê ngu n nhân l c m i, t o đi u ki n thăng ti n ớ ạ ứ ư ch c, ho c tiêu c c nh tăng m c đ b t n trong cho đ i ngũ tr trong t ư ổ ứ ẻ ộ t ch c đ c bi ố t là tác đ ng đ n m c chu n m c, các giá tr truy n th ng ự ộ ệ ổ ứ ặ ch c. t ổ ứ

 Ngh vi c ỉ ệ

ướ i nh ng d ng c b n nh gi m s ơ ả ư ả ữ ạ

Ngh vi c đ ỉ ệ ộ ộ c th hi n d ể ệ ượ ả ắ i lao đ ng ngh vi c có th là do l ỉ ệ ể ả

ả ỗ ủ ọ ệ ề ủ ệ

ố ệ ng lao đ ng do c t gi m quy mô, sa th i lao đ ng hay xin thôi vi c. l ượ ố Ng i c a h (sa th i), do mong mu n ườ c a h (xin thôi vi c) hay cũng có th do đi u ki n khách quan c a công ty ể ủ ọ ph i c t gi m quy mô. ả ả ắ

2.3.Phát tri n ngu n nhân l c ự ồ ể

2.3.1.Đánh giá s th c hi n ệ ự ự

ự ự

ộ ạ ể ể ệ ơ ở ể ọ

ự ư ề ộ ị

ầ ớ ứ

ự ự

ủ ứ ệ ố ộ

ể ầ ả ị

ự ự ụ ữ ồ ươ ể ả

Đánh giá s th c hi n hay đánh giá thành tích công tác là chìa khoá giúp cho công ty có c s đ ho ch đ nh, tuy n m , tuy n ch n, phát tri n ể ị tài nguyên nhân s cũng nh đ n bù đãi ng . Qu n tr tài nguyên nhân s có ự ả t đánh gía đúng m c thành thành công hay không ph n l n là do công ty bi ế ộ ệ tích công tác c a nhân viên hay không. Đánh giá s th c hi n là m t h ệ th ng chính th c xét duy t đánh giá s hoàn thành công tác c a m t cá nhân ủ ự theo đ nh kỳ. Đ đánh giá s th c hi n, nhà qu n lý c n n m v ng ti n ế ắ ệ trình đánh giá, ph i hi u đ ờ ng pháp đánh gía đ ng th i c m c tiêu, ph ượ ph i h t s c th n tr ng trong quá trình đánh giá nhân viên. ả ế ứ ậ ọ

ụ ủ ằ

M c tiêu c a đánh giá s th c hi n nh m cung c p thông tin ph n ả ệ ặ h i cho nhân l c giúp h c i thi n và nâng cao hi u qu công vi c. M t ồ ự ự ệ ọ ả ấ ả ự ệ ệ

26

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

t cho các ệ ầ ự ự ữ ệ ế

khác thông tin đánh giá s th c hi n là nh ng nguyên li u c n thi quá trình qu n lý ngu n nhân l c. ự ả ồ

ệ ụ ự

ng pháp đánh giá th c hi n công vi c c a nhân ệ ủ ng pháp đánh Vi c áp d ng ph ộ ươ ụ ệ ề ươ ủ

viên là tuỳ thu c vào m c tiêu c a đánh giá. Có nhi u ph giá:

ươ ừ ứ ể

đ c cho đi m t c l a ch n đ đánh giá. Đây là ph ể m c xu t s c ấ ắ ươ ng

ng pháp thang đi m: Nhân viên đ Ph ượ ể cho đ n kém theo m i y u t ọ ế c s d ng r ng rãi. pháp đ ượ ử ụ ỗ ế ố ượ ự ộ

ự ệ

ọ ấ ủ ứ ấ ố

ng pháp ghi chép các s vi c quan tr ng: Ghi các v vi c quan ọ t nh t) c a nhân viên đ làm căn c cho vi c đánh ể ng pháp này r t khó th c hi n khi có quá nhi u nhân ệ ụ ệ ệ ề ự ấ

Ph ươ tr ng (x u nh t hay t ấ giá. Tuy nhiên ph ươ viên.

ậ ọ ự

Ph thu t, ng ậ i. Ph d ướ ươ ườ ươ ng thu t: đánh giá thông qua bài t ng pháp văn b n t ườ ng ả ườ ng n g n s hoàn thành công vi c c a c p i đánh giá miêu t ệ ủ ấ ắ ả ng pháp này cho nh ng đánh giá mang tính ch quan. ữ ủ

Ph ươ

ng pháp đánh giá theo tiêu chu n công vi c: So sánh s hoàn ẩ ươ ng ệ ề ẩ ỗ ớ

ự thành công vi c c a m i nhân viên so v i tiêu chu n đ ra. Đây là ph ệ ủ pháp mang tính khách quan cao.

ng pháp đ n gi n nh t. Ng i đánh ươ ấ ả ạ ơ

ươ giá s s p x p th t ng pháp x p h ng: Là ph ế ườ ế c a m i nhân viên theo m i tiêu chu n đánh giá ứ ự ủ Ph ẽ ắ ẩ ỗ ỗ

Ph ươ ươ

ng pháp đánh giá theo m c tiêu: Đây là ph ể ề ả ặ ố

ệ ng pháp có hi u ụ qu , nó chuy n đánh giá truy n th ng theo các đ c tính , đ c tính c a nhân ủ ứ viên sang đánh giá s hoàn thành công vi c. ự ệ

27

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ S TH C HI N CÔNG VI C

Ự Ự

Xác đ nh các m c tiêu đánh giá ụ ị th c hi n công vi c ự ệ ệ

Ki m tra s th c hi n công vi c

ự ự

Thi t l p kỳ v ng công vi c ế ậ ệ ọ

Đánh giá s th c hi n ệ ự ự

Th o lu n vi c đánh giá v i nhân viên ệ ả ậ ớ

2.3.2.Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c ự ể ạ ồ

ạ ể ạ ộ ự ạ ộ

Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c là m t lo i ho t đ ng có t c đi u khi n trong m t th i gian xác đ nh và nh m đem đ n s ề ượ ồ ộ ể ằ ị

ạ ị

ụ ệ ế ể

ổ ch c, đ ế ự ờ ứ thay đ i nhân cách. Có ba lo i ho t đ ng khác nhau theo đ nh nghĩa này: ạ ộ ổ đào t o, phát tri n và giáo d c liên quan đ n công vi c, cá nhân, con ng ườ i và t ạ ch c. ổ ứ

Đào t oạ : Là quá trình h c t p làm cho ng ườ ể ự i lao đ ng có th th c ộ

hi n đ ệ ượ c ch c năng, nhi m v có hi u qu h n trong công tác c a h . ủ ọ ả ơ ứ ệ ệ ọ ậ ụ

28

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ọ ậ ươ ể ẩ ị

ng lai, i công vi c m i trong m t th i gian thích i đó chuy n t Giáo d cụ : Là quá trình h c t p đ chu n b con ng ể i cho t ờ ườ ộ ể ớ ườ ệ ớ

có th cho ng h p.ợ

vi c m i d a trên nh ng đ nh h ch c. ng t Phát tri nể : Là quá trình h c t p nh m m ra cho cá nhân nh ng công ằ ở ng lai c a t ươ ớ ự ọ ậ ướ ủ ổ ứ ữ ệ ị

ộ ự ồ

ủ ợ t cho s thành công c a t ủ ổ ứ ậ ự ủ ự ề

Ba b ph n h p thành c a đào t o và phát tiênr ngu n nhân l c là ạ ch c và s phát tri n ti m năng c a con c n thi ể ế ầ i. ườ ng

S d ng t ồ ố ự ủ ử ụ

ồ ạ ườ ụ ể ườ ị

ứ ụ ộ

ệ ọ ể ầ

ể ể ả ướ ủ ọ

i đa ngu n nhân l c là m c đích chính c a phát tri n c a ể ủ ự i th c i lao đ ng đ chu n b cho con ng ẩ t h n và có nh ng am hi u ể ữ ố ơ ấ t nh t ế ể ủ ừ ỗ ộ m i b ể i c a h . M c tiêu cu i cùng c a phát tri n ố ủ ch c. c hi u qu cao nh t v t ngu n nhân l c. Đào t o ng ộ ự giác và t hi n ch c năng, nhi m v m t cách t ự ệ v công vi c c a h , phát tri n nh ng k năng và nh ng hi u bi ệ ủ ỹ ữ ề đ nh trong qu n lý đ có th đ m b o m t s hi p tác đ y đ t ộ ự ệ ả ả ị ph n khác nhau và các c p d ngu n nhân l c là đ t đ ự ụ ấ ề ổ ứ ấ ạ ượ ậ ồ ệ ả

ấ ề ạ

Hi n nay có r t nhi u ph ươ ể ể ạ

ộ ớ ắ ạ

i ch ) ho c đào t o không g n v i th c hành. ệ tên g i m i ph ỗ ọ đào t o là t ươ ạ hành (đào t o t ạ ạ ng pháp đào t o và phát tri n, nhìn chung ng pháp có th khác nhau nh ng cách đào t o và n i dung ư ươ ng đ i gi ng nhau. Có th l a ch n đào t o g n v i th c ự ể ự ắ ọ ớ ố ặ ố ỗ ự ạ

2.4.Tr công ng i lao đ ng ả ườ ộ

L ng b ng là m t trong nh ng đ ng l c kích thích con ng ộ ổ ữ ự ươ ườ

ệ ộ ờ

ệ ấ ư ặ ừ ỏ

ề ậ ả ộ

ậ ượ ể ổ ứ ự ủ ầ ưở ộ

i làm ộ vi c hăng hái, nh ng đ ng th i cũng là m t trong nh ng nguyên nhân gây ồ ữ b công ty mà ra đi. T t c đ u tuỳ thu c vào trình trì tr , b t mãn ho c t ấ ả ề ộ ế i lao đ ng đ c p đ n đ và năng l c c a nhà qu n lý. Tr công cho ng ườ ả ộ t c nh ng ph n th t ộ c đ đ i s c lao đ ng ng mà m t cá nhân nh n đ ữ ấ ả c a mình. ủ

c công b ng h p lý s ổ ượ ằ ợ

ữ ệ ộ T ch c ti n l ứ ở ố

ng trong doanh nghi p đ ườ ộ ệ ể ộ

t tình hăng say và h có quy n t ườ ề ự

i, khi công tác ti n l

ẽ ề ươ t o hoà khí c i m gi a nh ng ng i lao đ ng, hình thành kh i đoàn k t ế ạ ở ữ th ng nh t, trên d i m t lòng, m t ý chí vì s nghi p phát tri n c a t ủ ổ ấ ố ự ướ ch c và c a chính h . Chính vì v y mà ng i lao đ ng tích c c làm vi c ệ ọ ủ ứ ự ậ ạ ng đ t b ng c nhi hào v m c l ề ứ ươ ả ằ ọ ng trong doanh nghi p thi u tính c. Ng đ ế ệ ề ươ ượ công b ng và h p lý thì không nh ng nó đ ra nh ng mâu thu n n i b mà ộ ộ ẫ ẻ ữ ằ ệ c l ượ ạ ợ ữ

29

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ẫ ầ ạ ế ự

ấ ớ ề ữ ả ấ

ư

ộ ch c t ứ ố ả ộ ị

ng công ty l n m nh. Chìa khoá đ m ưỡ ạ ớ

ả có lúc còn có th gây phá ho i ng m d n đ n s lãng phí to l n trong s n ể xu t. V y, đ i v i m t nhà qu n lý, m t trong nh ng v n đ quan tâm ộ ậ ố ớ ng. Nh Milton L.Rock đã t công tác ti n l hàng đ u là ph i t ề ươ ầ nói: “Thách đ c a c p qu n tr là làm sao t o ra m t khung c nh kích thích ả ạ con ng ể ở ườ khung c nh đó là l ả ả ổ ố ủ ấ i khi làm vi c và nuôi d ệ ng b ng và đãi ng ”. ươ ổ ộ

2.4.1.Tr công b ng tài chính ả ằ

 Tr c ti p ự ế

ng c b n là ti n l ơ ở ượ

ơ ả ề Ti n l ề ươ ầ ề ươ ọ

ị ứ ộ ộ

ề ng đ ị

ề ng c a nhà n ệ c. ng đ c xác đ nh trên c s tính đ ủ ứ ộ các nhu c u c b n v sinh h c, xã h i h c, m c đ ph c t p và m c đ ộ ọ ơ ả ứ ạ tiêu hao lao đ ng trong nh ng đi u ki n lao đ ng trung bình c a t ng ủ ừ ệ ữ ộ ả c xác đ nh qua h th ng thang b ng ngành ngh , công vi c. Ti n l ệ ố ượ ề ươ l ươ ướ ủ

ng là ti n tr công lao đ ng ngoài ti n l ả ề

ề ươ ộ Ph c p l ụ ấ ươ ươ

ơ ả ề ổ

ệ ị ơ ở ưở

ầ ớ ủ i đ n s c kho , s tho i mái c a ng ộ ng c b n, bù đ p thêm cho ng ắ ị ữ ơ ả ế c tính trên c s đánh gía nh h ả ả ượ ậ ợ ế ứ ẻ ự ườ

ng. ng c b n. Nó ơ ả i lao đ ng khi h ph i làm b sung l ả ọ ườ ổ i mà ch a vi c trong nh ng đi u ki n không n đ nh ho c không thu n l ư ậ ợ ặ ệ c tính đ n khi xác đ nh l ụ ấ ng c b n. Ph n l n các ti n ph c p đ ề ươ ượ ng làm vi c ng c a môi tr th ệ ng đ ườ ườ i n i i lao đ ng t không thu n l ạ ơ ộ ủ ệ ố t i lao đ ng th c hi n t làm vi c. Ti n ph c p có ý nghĩa kích thích ng ự ộ ườ ề ệ công vi c trong nh ng đi u ki n khó khăn, ph c t p h n bình th ườ ứ ạ ệ ụ ấ ữ ệ ề ơ

ự ng là m t lo i kích thích v t ch t có tác d ng r t tích c c ạ ậ ấ ấ ộ

ưở i lao đ ng trong vi c th c hi n công vi c t Ti n th ề đ i v i ng ườ ố ớ ụ t h n. ệ ố ơ ự ệ ệ ộ

C c u l ng b ng bao g m tr ng cho kh i gián ti p và cho ơ ấ ươ ổ l ả ươ ế ố

ồ kh i công nhân tr c ti p s n xu t. ự ế ả ấ ố

ố ế

ng đ ồ ườ ượ ươ ế ả

ấ Kh i gián ti p bao g m các nhân viên hành chính s v và các c p ự ụ ề ng tháng và các kho n ti n c lãnh l ị ng. qu n tr . Kh i gián ti p th ố th ả ưở

c lãnh l ố ự ặ ờ

Kh i tr c ti p s n xu t đ ng theo th i gian ho c theo ươ ả ấ ượ ế ứ s n ph m. Nhà qu n tr c n ph i cân nh c k xem nên áp d ng hình th c ắ ị ầ ả ẩ ụ ỹ ả ả ng kích thích lao đ ng theo l ng pháp tr ng nào. Có nhi u ph tr l ả ươ ề ả ươ ả ng theo t ng s n ph m, tr công tr c ti p cá nhân, tr s n ph m: tr l ế ả ẩ ẩ ả ươ ừ ả ươ ự ả

30

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ờ ng, tr

ẩ ng th ưở ưở ng, tr ỹ ả ẩ ng theo ả ươ ớ ng c b n c ng v i ộ l ng theo ưở ả ươ

công theo s n ph m gián ti p, tr công khoán, tr công theo s n ph m lu ả ti n, tr l ả ươ ế ti n th l t ỷ ệ ề ti n th ưở ề nhóm, tr l ả ươ ả ả ế tiêu chu n, tr l ng theo gi ng 100%, tr l ả ươ ẩ l ng hay k ho ch ti n th ơ ả ả ươ ưở ề ạ ng theo hi u năng, tr ng th l ệ ả ươ ưở ng th ạ ầ ưở ế ng th ng c ph n v i giá h … ổ ớ

 Gián ti pế

i hay còn g i là l ng b ng đãi ng gián ti p v m t tài chính ươ ề ặ ế ổ ộ

ọ ợ bao g m hai ph n chính: Phúc l ồ ầ

ợ ị

: Có nhi u quy đ nh v phúc l ề i cho ng i khác i lao Phúc l ư ị ề ợ ặ ả ợ ườ ậ ề ả ng b ng và đãi ng ộ ổ

i quy đ nh theo lu t pháp nhau nh ng đ u có đ c đi m chung là b o đ m quy n l ể ề L ươ đ ng giúp h yên tâm công tác. ộ ọ

Phúc l nguy n i c a doanh nghi p): i t ợ ự ệ (phúc l ợ ủ ệ

B o hi m xã h i và b o hi m y t ộ ể ể ả ả ế

Tài chính Phi tài chính H u trí ư

Ngh phép ỉ

Ngh ăn tr a do doanh nghi p đài th ư ệ ỉ ọ

ệ ợ ấ ủ ặ Môi tr ả Gián ti pế

ộ Các kho n ti n b o hi m xã h i, ti n h u trí, ti n l ươ

phép, ngh l l ươ khó khăn, quà t ng c a doanh nghi p th ệ

ng đ a

ượ

ơ ộ

c

ặ ượ

uy n ể

làm vi c

ả ng công th ỉ ễ ườ ng c a ng ủ ườ ng tháng ặ ng - L nh tậ - L ươ - Hoa h ngồ - Ti n th ưở ề

NG B NG VÀ ĐÃI NG

ƯƠ

C U TRÚC L Ố

ệ ở

nhà qua

Tr c p c a doanh nghi p cho các nhân viên đông con ho c có hoàn ng Tr c ti p B n thân công ườ ự ế c nh khó khăn ả làm vi cệ vi cệ ng khi ngh ỉ ư ả ề ể ề ươ ề - B o hi m ể ả - Chính sách h p ợ - Nhi m v thích thú ụ ệ ng đ ứ c tính theo quy đ nh c a chính ph và theo m c ủ ị ượ ủ - Tr c p XH ợ ấ lý - Ph n đ u ấ ấ i khác nh ăn tr a, tr c p i lao đ ng. Các kho n phúc l ợ ấ ư ư ợ ộ - Ki m tra khéo - Trách nhi mệ iợ - Phúc l ể léo c c p - C h i đ + V h u ượ ấ ơ ộ ề ư c tính đ ng h ng ng đ ạ ủ ượ ườ ồ - Đ ng nghi p trên nh n bi t + An sinh XH ế ậ h p tính - C m giác hoàn + Đ n bù ợ ả ề - Bi u t thành công tác + Tr c p giáo ể ấ v phù h p - C h i thăng ti n d cụ ợ ị ế - Đi u ki n làm + D ch v ề ị vi c tho i mái - V ng m t đ ả ắ - Gi tr l ng ờ ả ươ chuy nể + Ngh hèỉ - Tu n l + Ngh lỉ ễ ầ ễ d n l i + m đau ồ ạ - Chia x công vi c ệ - L a ch n lo i ự phúc l iợ - Làm vi c truy n ề computer 31

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

2.4.2.Tr công phi tài chính ả

ộ ố

ộ ủ ủ ườ ườ

ố ộ ượ ệ ả c nâng cao, ng ấ

ữ ứ ộ ơ ỉ

ữ ề ộ

ữ ể ả ộ ơ

ữ ệ ộ

ữ ủ ả ầ ả ữ ồ ệ ệ ả ả

c c i thi n rõ i lao đ ng đã đ Ngày nay, khi cu c s ng c a ng ộ ườ i lao đ ng đ r t, trình đ văn hoá chuyên môn c a ng i ượ ộ ệ v t ch t mà còn mong lao đ ng đi làm mong mu n không ch các y u t ế ố ậ ỉ mu n có nh ng đãi ng phi tài chính ch không còn đ n thu n ch là thu ố ầ ọ nh p. Nhi u khi chính nh ng kích thích đãi ng phi tài chính còn quan tr ng ậ h n nh ng đãi ng tài chính đ tho mãn nh ng nhu c u cao h n theo quan ơ đi m c a Maslow. Nh ng đãi ng này g m có chính b n thân công vi c và ể ụ ứ khung c nh công vi c. B n thân công vi c ph i có nh ng nhi m v h ng ệ thú, công vi c đòi h i s ph n đ u. Công vi c ph i kèm thao trách nhi m, ệ ỏ ự ệ ệ ả ấ ấ

32

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

c c p trên nh n bi ả ế

ậ ơ ộ ơ ộ ượ ấ ệ

ệ ứ ả ệ

ố ợ ệ ợ

ờ ấ ồ ệ ề ệ ả

ể ượ ệ ố

i. Ngoài ra nhi u nhân viên mu n đ ề i và th m chí làm vi c ệ ở ậ ạ ợ

t thành tích công nhân khi làm vi c ph i có c h i đ ệ trong quá kh , có c m giác hoàn thành công vi c, có c h i thăng ti n. Đ i ố ế ả ườ ng v i khung c nh công vi c, nhân viên mu n làm vi c trong m t môi tr ộ ớ ị có các chính sách h p lý, đ ng nghi p h p tính tình, các bi u t ng đ a v ị ể ượ gi c làm vi c uy n chuy n, phù h p, đi u ki n làm vi c tho i mái, gi ể ợ ẻ c chia x làm vi c d n l tu n l ồ ạ ệ ầ ễ công vi c , đ ề nhà truy n c ch n l a lo i phúc l ọ ự ượ ệ qua computer.

ự 3. H th ng qu n lý ngu n nhân l c ệ ố ồ ả

H th ng qu n lý ngu n nhân l c có xu h ả ướ

ứ ả

ơ ế ừ ấ ấ

ng thay đ i khi các t ổ ổ ồ ệ ố nên ph c t p h n. B t c c p qu n lý nào ch c m r ng quy mô và tr ở ấ ứ ấ ở ộ cũng có nhân viên d ế c p qu n lý cao nh t cho đ n ả ề c p th p nh t cũng đ u ph i qu n lý ngu n nhân l c. ự ả ấ ự ứ ạ i quy n và vì th t ồ ả ướ ề ấ ấ

 ế

V i các t ớ ả ồ

ỏ ệ ố ả ồ

ch c là m t doanh nghi p ) s s p x p toàn b ch c có quy mô nh : h th ng qu n lý ngu n nhân ổ ứ ườ i ậ ộ ộ ch c( ví d t ụ ổ ự ế ứ ệ ả ộ

l c hi m khi có b ph n chuyên môn hoá qu n lý ngu n nhân l c. Ng ự qu n lý t ổ công vi c t ứ s n xu t, bán hàng, tài chính cho đ n tuy n ch n nhân l c. ệ ừ ả ẽ ắ ọ ự ể ế ấ

ổ ỏ ầ ự ế ự ự ầ

ch c có quy mô trung bình: ch c năng qu n lý V i các t ứ ớ ứ ạ ộ c tách ra đ ph i h p t ngu n nhân l c đòi h i c n đ t c các ho t đ ng ồ ố ợ ấ ả ự ể ượ ch c. M c d u v y, nh ng nhà qu n lý qu n lý ngu n nhân l c trong t ả ả ữ ậ ầ ặ ứ ổ ồ ph i th c hi n h u h t các ho t đ ng qu n lý mà r t ít có s chuyên môn ấ ả ạ ộ ệ ả hoa.

ch c có quy mô l n trung bình: các nhà qu n lý ổ ứ c chuyên môn hoá theo các ho t đ ng nh : đ nh ả ư ị ạ ộ

Đ i v i các t ngu n nhân l c đã đ ồ ượ ng phát tri n ngu n nhân l c, tr công cho lao đ ng.... h ự ồ ướ ố ớ ự ể ả ộ

Đ i v i các t ố ớ ả ớ ồ

ệ ơ

ậ ậ ề ả ộ

ậ i qu n lý chung c a t ch c đ thi ự ở ấ ủ ổ ứ ể ả ườ ẽ ớ ố

ch c quy mô l n: qu n lý ngu n nhân l c đ m ự ả ổ ứ ư ộ nh n nhi u trách nhi m h n, cho phép chuyên môn hoá sâu h n, nh b ơ ấ ẽ ph n qu n lý ti n công. Nhà qu n lý b ph n nhân l c c p cao nh t s ề ế ậ t l p có m i liên h ch t ch v i ng ệ ặ nên các chi n l c và các chính sách c a t ch c. ả ủ ổ ứ ế ượ

Trong t i qu n lý b ph n nhân l c cũng nh ng ườ ự ộ

ch c, ng ứ ậ ậ ứ ệ

i ườ ư ả ứ ch c, qu n lý các b ph n khác th c hi n các ch c năng ho ch đ nh( t ổ ị đi u hành, ki m tra) trong ph m vi tuy n quy n h n tr c tuy n c a mình. ế ủ ổ ộ ể ạ ự ả ề ự ạ ế ề ạ

33

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ơ ộ ự ư

ọ ế ượ ả ố ấ ụ ấ

ậ c và các chính sách; c v n, t ả ể ả ệ ậ ộ

Quan tr ng h n, b ph n qu n lý ngu n nhân l c có vai trò đ a ra các ồ v n, cung c p d ch v và ki m tra chi n l ư ấ ể ị ươ ng giám sát các b ph n khác đ đ m b o th c hi n các chính sách và ch ự trình v ngu n nhân l c. ồ ự ề

4.Ý nghĩa c a qu n lý ngu n nhân l c ự ủ ồ ả

4.1. Ý nghĩa trong xã h iộ

ệ ự

ộ ự ồ ế

ấ ề ậ ể ề ổ ệ

i càng tr ả

ầ ế ơ ả ự ạ ầ ả ả

ệ ố ể ệ ề ố

ồ ộ ả ấ

ế ự ự ả ọ ộ

ầ ạ ự ư ạ ộ ồ

ộ ể ắ ả

ồ ự ế ế ậ

ộ i t o nên đ ng l c cho ng ộ ồ ự ậ ồ qu c t ố ế ớ ự ở ộ ườ ộ ộ ự

ẩ Qu n lý ngu n nhân l c đóng vai trò quan tr ng trong vi c thúc đ y ọ ả ộ xã h i .Toàn b h th ng ngu n nhân l c trong xã h i s phát tri n kinh t ồ ộ ệ ố ể ự là t ng h p c a r t nhi u trình đ h c v n ,m c k năng ,kinh nghi m làm ứ ỹ ộ ọ ấ ợ ủ ấ ủ t và phát huy cao nh t kh năng c a vi c….khác nhau.Do v y đ đi u ti ế ở toàn b h th ng này thì vai trò c a qu n lý ngu n nhân l c l ộ ệ ố ủ ồ t h n.Nhà qu n lý có th qu n lý t m vĩ mô hay vi nên quan tr ng ,c n thi ể ọ ự mô song h th c hi n t t công vi c đi u ph i ,phát tri n ngu n nhân l c ọ ự t c là đóng góp vào quá trình s n xu t c u c i v t ch t cho xã h i .X t trên ấ ả ả ậ ứ góc đ mĩ mô qu n lý ngu n nhân l c góp ph n t o đ ng l c cho s thay ự đ i xã h i .Thông qua s v n đ ng ngu n nhân l c nh đào t o ,duy trì ổ ,phát tri n và s p s p ngu n nhân l c ,qu n lý ngu n nhân l c đóng góp ự ng lao đ ng đ oc m r ng ,c c u . Th tr vào h i nh p kinh t ơ ấ ị ườ lao đ ng có s k t h p v i th gi ộ i lao đ ng ế ớ ạ ự ế ợ phát huy kh năng c a mình. ủ ả

qu c t ậ ạ ế ố

ọ ế ượ ế

Không nh ng th qu n lý ngu n nhân l c m t cách có h ả ồ

t c các qu c gia t ố ế ấ ả ự c v ngu n nhân l c ồ ề ệ ự ặ xã h i, đ c ộ ệ

i trong xu th h i nh p kinh t Tóm l ế ộ c coi tr ng là có th manhj n u có chi n l đ u đ ế ượ ề phù h p ợ ộ ế th ng và lâu dài là đi u ki n tiên quy t đ phát tri n kinh t ế t Nam bi ể c còn nghèo và l c h u nh Vi ư ệ ữ ề ộ ướ t là đ i v i m t n ố ớ ế ể ạ ậ ố ệ

4.2.Ý nghĩa trong doanh nghi pệ

Đ i v i các doanh nghi p ,nhân t ườ ế ị

ố ớ ả con ng ố ỗ i gi ữ ệ ượ

ệ ồ

ộ ấ ự ể ế ớ ộ

ệ i m c đích c a toàn b ụ ủ ,qu n lý t ả ố ế ệ ặ

ậ ệ ệ ộ

vai trò quy t đ nh ệ do đó qu n lý ngu n nhân l c trong m i doanh ngi p đ c coi là khoa ồ ự h c ,m t ngh thu t.Qu n lý ngu n nhân l c giúp doanh nghi p phát huy ậ ả ọ ộ t t nh t kh năng c a toàn b nhân viên đ ti n t ả ủ ố ồ t ngu n doanh nghi p. Đ c bi ố ệ c s thâu nhân l c là m t công c h u hi u đ b o v doanh nghi p tr ướ ự ệ ng hi n nay tóm c a các doanh nghi p khác l n m nh h n.V i xu h ệ ướ t trong xu th h i nh p qu c t ế ộ ể ả ụ ữ ạ ệ ự ủ ơ ớ ớ

34

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ch c và qu n lý ngu n nhân l c t ệ ơ ấ ự ổ

ố ẽ t s v ng v th c a mình trên ứ ể ồ ị ế ủ ị

ả ng tr doanh nghi p nào có c c u t ả d m b o tính n đ nh trong phát tri n và gi ả ổ ữ ữ ng. th ươ ườ

ộ ậ ả ự

ệ ự ề ườ Qu n lý ngu n nhân l c là m t ngh thu t .Đi u này th hi n ự

ệ ủ ồ ủ ư ự ắ ố ệ ự

ớ t vi c này t c là doanh nghi p đã t o d ng đ ượ ự ả

t. ộ ố ở ồ

ả ạ ủ

ự ả c lao đ ng ch t l ấ ượ ộ ự ầ ậ ệ ầ

vi c ể ệ ở ệ ệ ủ ng m i quan h c a xây d ng văn hoá c a doanh nghi p ,xây d ng môi tr ệ nhân viên cũng nh s g n bó c a nhân viên v i doanh nghi p .Th c hi n c hình nh c a mình và t ứ ệ ệ ạ ủ ố c quan h xã h i t đây qu n lý ngu n nhân l c phát huy xây d ng đ ệ ượ ự ự c vai trò xã h i c a nó . Không nh ng t o d ng hình nh c a doanh đ ữ ộ ủ ượ ng cao cho nghi p mà nó còn góp ph n thu hút đ ượ ệ doanh nghi p. Chính vì v y qu n lý ngu n nhân l c cũng góp ph n quan ồ tr ng giúp doanh nghi p tránh đ ạ c tình tr ng ch y máu ch t xám. ả ả ượ ệ ấ ọ

ệ ả ồ

ệ ố ớ ớ ộ ộ ượ

ệ ỉ

ự ẽ

ự ồ

Nói chung ,đ i v i m i doanh nghi p ,h th ng qu n lý ngu n nhân ệ ố ỗ c m t đ i ngũ nhân t đ ng nghĩa v i vi c doanh nghi p đó s có đ l c t ệ ẽ ự ố ồ l c hoàn ch nh, đ ng lòng vì s phát tri n c a doanh nghi p. S c nh tranh ự ạ ể ủ ự ồ ự ng s là đ n gi n n u doanh nghi p đó xây d ng và gay g t trên th tr ế ơ ệ ả ị ườ ắ n m gi c qu n lý ngu n nhân l c lâu dài và m t k ho ch và chi n l ữ ộ ế ả ế ượ ạ ắ hoàn ch nh. ỉ

CH NG II ƯƠ

M NG L

QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N CÔNG TY VÀ TH C TR NG QU N LÝ I NHÂN VIÊN BÁN HÀNG HI N NAY T I CÔNG TY TNHH Ệ

ƯỚ

COCA-COLA VI T NAM _CHI NHÁNH MI N B C.

Ạ Ề

I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH, PHÁT TRI N CÔNG TY TNHH COCA-COLA VI T NAM 1.S hình thành và phát tri n công ty Coca-Cola trên th gi

i ế ớ

Ệ ự

35

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

1.1. S ra đ i c a Coca_Cola toàn c u ờ ủ ự ầ

ả ả

ớ S n ph m Coca_Cola ra đ i cách đây kho ng 118 năm và cùng v i ờ ng hi u Coca_Cola ngày càng l n m nh, ử ươ ệ ạ ớ

i. ẩ l ch s lâu đ i c a mình th ờ ủ ị n ra toàn th gi v ươ ế ớ

 ự ấ ầ

ể ả ờ ở

Ngày 8-5-1886 s xu t hi n c a s n ph m Coca_Cola đ u tiên ẩ ệ ủ ả i Atlanta, bang Georgia, do s pha tr n và sáng t o c a Jonh S. Pemberson t ộ ạ ạ ủ c đóng chai b i nhà Hoa Kỳ. Vào th i đi m này, s n ph m Coca_Cola đ ượ ẩ s n xu t c a Pemberton là Frank M. Robinson và cũng chính nhà s n xu t ấ ả này đã đ t tên cho s n ph m đó. ấ ủ ặ ả ẩ

 ọ ế

i th l n nh t đó là th ấ ư ế ớ ế ủ ả i đ u bi ề ệ

ể ệ ề ả ộ

ư ố ả ạ ị

ệ ỏ

ể ậ

ẩ t đ n s n ph m ả ườ ng hi u c a s n ph m này thì ẩ ấ ng hi u và quy n s n xu t i tr giá có 2300 đola. Đó chính là cái ng hi u này. Năm ươ ể ầ ượ c ề ở ữ ấ ả ệ ứ ộ

N u nh ngày nay m i ng ế Coca_Cola v i l ươ ớ ợ vào th i đi m năm 1891 toàn b giá tr th ị ươ ờ cũng nh phân ph i s n ph m này l ẩ giá mà Asa G. Candler b ra đ mua quy n s h u th 1892, Asa G. Candler đã thành l p nhà máy s n xu t Coca_Cola đ u tiên đ m t năm sau đó, t c là năm 1893, nhãn hi u Coca_Cola chính th c đ đăng ký và th a nh n. ứ ậ ừ

 ị ộ

ị ườ ự

ậ ng n ệ ươ ế ớ ủ

ố ủ

ự ị

ng hi u này tr thành th B n năm sau khi thành l p và có m t v th trong n c, ướ ế ố n ra th tr c ngoài. S kh i đ u cho chi n ế ở ầ ắ ầ ướ i c a mình là vi c công ty Coca_Cola gi ệ ả i thi u s n ớ ụ i m t s thành ph c a Canada và Honolulu. S kh i đ u di n ra ộ ố ễ ở ầ ư t cho các nhà qu n lý ho ch đ nh chính sách đ a i là ti n đ t ạ ả ề ươ ng i và phát tri n th ệ ế ớ ươ ể ở

Coca_Cola b t đ u v d ch chinh ph c th gi ị ph m t ẩ ạ thu n l ề ố ậ ợ Coca_Cola ra toàn th gi hi u m nh. ệ ạ

ể ư

ẩ ướ ự ị ườ

ể ủ ả ữ ệ

ệ ố ộ ẩ

ừ ư ả ế ả ế ẩ ệ ả ẩ

ể ả

ng đòi h i nh ng b ỏ ươ ố ả ớ ộ ể ữ và đ c đi m th tr ỏ ẻ ướ ặ ể ạ ư ầ

ng trên th gi S phát tri n c a s n ph m Coca_Cola cũng nh nh ng đòi  ữ c đ t phá trong c i cách h th ng ệ ố h i c a th tr ả ỏ ủ ộ ả ng hi u Coca_Cola. T khi ra đ i, h th ng s n qu n lý và phát tri n th ờ ả xu t và qu n lý phân ph i s n ph m cũng nh qu ng bá s n ph m r ng rãi ả ả ấ c ti n hành song song v i vi c pha ch và c i ti n s n ph m do đó đ ượ ế ấ c đ t phá trong phát tri n. Do đ c đi m s n xu t không t o nên nh ng b ặ ạ ệ ban đ u là nh l ng ch a phát tri n m nh nên vi c ể ị ườ b trí các nhà máy đóng chai và công ty Coca_Cola là m t. Tuy nhiên, cùng ộ ố ệ ố i, h th ng v i s l n m nh c a th ng hi u và th tr ớ ự ớ ị ườ ế ớ ươ ủ ệ ạ

36

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ng tr ươ ạ ộ ệ ố

ệ ươ

ệ ẩ

ả ả ệ ố ị ụ ả ộ

n ệ ố ả ẩ

ẩ ụ ạ ả ng s n ph m đ ng th i đ a s n ph m đ n tay ng ừ ướ ố ế ấ ượ ệ ồ ả

ấ ủ ả ố

ờ ư ả ẩ ể ườ ạ ộ ệ ố ấ ớ

ự ả ự ừ ề

ợ Coca_Cola đã tách ra thành hai h th ng ho t đ ng song song và t l n nhau đó là h thông các nhà máy đóng chai và h th ng công ty ẫ ệ ố ệ Coca_Cola. Nhi m v c a hai h th ng này là t ng h v i nhau. H ệ ố ụ ủ ỗ ớ th ng công ty Coca_Cola có nhi m v s n xu t n c c t c a s n ph m và ấ ướ ố ủ ả ch u trách nhi m qu ng bá s n ph m r ng rãi. Trong khi đó, h th ng các ả c c t này và đ m b o nhà máy đóng chai có nhi m v t o s n ph m t i tiêu dùng ch t l ẩ ẩ ố t nh t c a s n ph m. Hai h th ng này ho t đ ng th ng trong tình tr ng t ệ ố ạ ế nh t v i nhau và s t n t i, phát tri n c a m t trong hai h th ng quy t ự ồ ạ ộ i và phát tri n c a h th ng kia. S c i cách mang tính i s t n t đ nh t ể ớ ự ồ ạ ị c ti n hành t 31-1-1899 v i quy n xây d ng nhà máy đóng l ch s này đ ế ượ ử ị chai và phân ph i s n ph m Coca_Cola thu c v Thomas và Whitehead. ố ả ủ ệ ố ớ ộ ề ẩ

Năm 1906 , nhà máy đóng chai đ u tiên c a Coca_Cola đ i Havana, Cuba.Và t ớ

ượ c ủ i năm 1919, toàn b h th ng công ty ộ ệ ố c bán cho nhóm các nhà kinh doanh c a bang Geogia là ủ

 thành l p t ậ ạ Coca_Cola đã đ ượ công ty Trust v i giá 25 tri u đôla. ớ ệ

1.2.S phát tri n l n m nh c a công ty Coca-Cola trên th gi ủ ể ớ i ế ớ ự ạ

ở ớ ầ

ươ ở

ể ư ừ i khát n i ti ng mà nhi u ng ả ổ ế ườ ề

ộ ệ ố n lên tr ươ t t i bi ế ớ ố thành th ế ả ệ ấ

c gi ủ ầ ạ ầ ủ ế ố ồ

T i nay Coca_Cola đã tr thành m t h th ng mang tính toàn c u v i ớ ệ s phát tri n không ng ng cũng nh đã v ng hi u ự i. Tính đ n nay, các nhà n ướ ứ máy c a Coca_Cola đã xu t hi n trên 200 qu c gia và có kh năng đáp ng nhu c u t i h u h t các qu c gia. S phân vùng c a Coca_Cola g m năm ự vùng nh sau: ư

     Vùng B c Mắ Vùng M Latinh ỹ Vùng Châu Á Vùng Châu Phi Vùng Châu Âu

ạ ộ ủ

i ích và s s ng khoái cho m i ng ự ả ọ i là: “chúng tôi ợ i làm vi c và h p ệ

Tiêu chí ho t đ ng c a công ty Coca_Cola trên th gi ế ớ cam k t đem l ườ ế tác v i công ty, c khách hàng và nhân viên trong công ty ”. i l ạ ợ ả ớ

i có m ng l ạ ộ ướ ạ

i ho t đ ng rông kh p và phát tri n m nh m do v y s nhân viên làm vi c cho công ty ậ Công ty Coca_Cola trên toàn th gi ế ớ ố ẽ ệ ể ạ ắ

37

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ả ỏ ồ ụ ừ ể ẫ ờ

c coi tr ng và đánh gía đúng v i kh ọ ớ

không ph i là nh đ ng th i nhu c u tuy n d ng v n không ng ng tăng ầ lên. Nhân viên trong công ty đ u đ ả ượ năng và năng l c c a h và kh u hi u v mà Coca_Cola đ a ra là: ệ ự ủ ọ ề ẩ ư ề

ổ ọ ộ

    Đánh giá cao và tôn tr ng nhân viên Trao đ i thông tin m t cách c i m ở ở Luôn liêm chính và trung th cự Quy t chi n th ng ắ ế ế

ẩ ề Kh u hi u và ph ệ ệ

ề ị ườ

ế ớ ố

i. Theo th ng kê trên th gi su t u ng trong đó Coca_Cola cung c p 1t

ở ộ

ể i 200 qu c gia trên th gi ế ớ ỷ ấ ố ủ ầ ng châm hành đ ng này là đi u ki n quan tr ng ọ ươ ộ ặ ng và hi n nay Coca_Cola đã đ t ệ ạ i, hàng ngày su t ỷ ấ ấ ớ ự n cánh tay r ng l n ra ớ c m r ng cùng v i s ươ ạ ộ ị ộ

ượ ng và th ph n, Coca_Cola đã v i. giúp công ty phát tri n m nh v th tr tr s t ố ụ ở ạ c th gi i s d ng 48 t ả ế ớ ử ụ u ng m i ngày. S ho t đ ng c a Coca_Cola đ ự ỗ ố m r ng v th tr ề ị ườ ở ộ kh p n i trên th gi ế ớ ơ ắ

Vùng

Dân số i)ườ (ng nhân công i)ườ (ng M c s d ng ứ ử ụ

34.86 1 l n/ngày B c Mắ ỹ 324 tri uệ ầ

M Latinh 1.110 4 l n/tu n ỹ 530 tri uệ ầ ầ

Châu Á 2.253 2 l n/tháng 3,3 tỷ ầ

Châu Phi 750 3l n/tháng 831 tri uệ ầ

2.S l c s ra đ i c a công ty TNHH Coca_Cola Vi t Nam ơ ượ ự ờ ủ ệ

2.1.T ng quan v h th ng công ty Coca_Cola Châu Á ề ệ ố ổ ở

Cũng nh h th ng công ty Coca_Cola trên toàn c u, ư ệ ố ở

ầ ạ ự ằ

châu á ệ Coca_Cola cũng có s phân vùng gi a các khu v c nh m t o đi u ki n ề ữ thu n l i trong phát tri n th tr ng cũng nh qu n lý. ư ả ị ườ ự ể ậ ợ

38

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

c đánh giá là khá ti m năng đ ự ượ

ả ề ự ự ự

lý thu n l ự ẩ khi m i xâm nh p vào th tr ừ ậ ợ ạ

ậ i cho phát tri n s n ph m. Tuy nhiên t ể ả ụ ị ườ ẩ ư ự ắ ỏ ơ

ể T i khu v c châu á là khu v c đ ạ ể phát tri n s n ph m này thì s phân chia các vùng d a trên s phát tri n ể ng này cũng nh d a vào c a Coca_Cola t ư ự ủ i các vùng l n v trí đi ớ ạ ị thì Coca_Cola cũng phân nh h n ví d nh khu v c b c và đông á có b n ố vùng s n xu t nh trong s đ sau. ư ơ ồ ấ ả

Châu Á

Philippin

Trung Qu cố

n ĐẤ

Nh t B n ậ ả

B c và Đông Á ắ Đông D ng

Nam TBD và Hàn Qu cố

ươ

- Australia - Indonesia - New Zealand

S đ phân b h th ng công ty Coca_Cola t i châu Á ố ệ ố ơ ồ ạ

- Thái Lan - Sri Lanka - Singapo - Malaysia

ự ắ

ờ ẩ ệ ố ồ

ồ ả ộ ị ườ ư ả ủ ả ộ

Trong khu v c b c và đông á, h th ng các công ty Coca_Cola cũng ệ ố ạ bao g m các nhà máy đóng chai và công ty Coca_Cola. Công ty trung tâm t i ồ i Băng c c, Thái Lan. Đ ng th i khu vùng này là công ty Coca_Cola đ t t ặ ạ v c này bao g m 23 h th ng công ty đóng chai, cung c p s n ph m cho ự ấ ng cũng nh đ m b o đ bao ph trên th tr th tr ng m t cách toàn ị ườ di n nh t. ấ ệ

2.2. S l c s hình thành công ty TNHH Coca_Cola Vi t Nam ơ ượ ự ệ

S n ph m Coca_Cola đã đ i thi u t ả ệ ạ ượ ệ ớ

năm 1960. c gi ị Tuy nhiên, th i gian đó Coca_Cola v n ch a có đi u ki n đ ti p c n th ậ ẫ t Nam t ệ ừ ể ế i Vi ề ẩ ờ ư

39

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ộ ệ ư ượ

ườ ệ

ệ ấ ỏ

ự i Vi ệ ở ạ t Nam c a chính ph M đ ủ ỹ ượ ề ấ

i Vi t Nam và h đã k p th i xây d ng th ị ươ ự ệ ọ

ng này. ạ c nhà máy t i t Nam m t cách r ng rãi và ch a xây d ng đ ng Vi tr ộ t Nam ch m t ngày năm 1994 Coca_Cola tr l t Nam.T i tháng t Vi ỉ ộ ư ớ c bãi b . Đi u này sau khi l nh c m v n Vi ề ệ ủ ậ ủ r ng công ty Coca_Cola đã nhìn th y ti m năng phát tri n c a ch ng t ỏ ằ ể ứ Coca_Cola t ng hi u và uy tín ờ ệ ạ c a mình trên th tr ị ườ ủ

ầ ộ ự

ộ ậ ủ ồ ể

 Tháng tám năm 1995, liên doanh đ u tiên gi a công ty Coca_Cola t i Đông D ng và Vinafimex_ tr c thu c b nông nghi p và ươ ệ ạ phát tri n nông thôn_ đ l v n là c chính ph đ ng ý cho thành l p v i t ượ ớ ỷ ệ ố công ty Coca_Cola 70% v n và Vinafimex 30%. ố

 ợ i, Coca_Cola ti p t c thành l p các ế ụ ậ

t Nam . Đó là: V i b liên doanh v i các đ i tác Vi ớ c kh i đ u thuân l ở ầ ệ ớ ướ ố

*Công ty Coca_Cola Ch ươ

c u ng Ch i Đông D ng và công ty n ươ ươ ng D ng là k t qu liên doanh gi a chi ữ ả ươ ng D ng ố ế ướ ươ

ạ c thành l p vào tháng 9 năm 1997 nhánh Coca_Cola t đ ượ ậ

ề ậ

ạ ợ

ướ ố ậ ướ ẵ

*T i mi n trung, Coca_Cola cũng thành l p liên doanh đó là liên doanh đu c thành l p vào tháng 1 năm 1998. Liên doanh mang tên công ty Coca_Cola Non N c và là liên doanh gi a công ty n c u ng Đà N ng và chi nhánh công ty Coca_Cola t i Đông D ng. ữ ươ ạ

 V i s thay đ i c a th tr ổ ủ ị ườ ạ ộ ư

ấ ớ

ể ổ ố

ả ng cũng nh trong ho t đ ng s n i năm 1999 các công ty liên doanh trình chính ph xem ủ ấ c ngoài. V i s ch p ớ ự ề ầ ượ t i ba mi n l n l ạ ủ ướ ủ ậ

ớ ự xu t kinh doanh thì t xét đ chuy n đ i thành các công ty 100% v n n ể thu n c a chính ph n chuy n đ i thành các công ty 100% v n n c ngoài. ướ c ta các công ty liên doanh t ố ướ ể ổ

 Tuy đã tr thành các Công ty 100% v n n ở

i Vi ẫ ạ ệ ướ ộ ậ

ế ự ế ạ

ạ ộ ổ

ủ ồ ạ

ệ ạ ợ

s chính t ụ ở ệ

c ngoài song các ố t Nam v n ho t đ ng đ c l p và ít có m i công ty c a Coca_Cola t ố ủ ạ ộ ế ấ mà quan h c nh tranh là ch đ o do đó h n ch r t liên k t trên th c t ủ ạ ệ ạ nhi u đ n hi u q a ho t đ ng. Đi u này đòi h i m t thay đ i trong c c u ơ ấ ệ ủ ề ộ ỏ ề ế ủ ho t đ ng c a các công ty này, do đó công ty Coca_Cola đã trình chính ph ủ ạ ộ i. Tháng 6 năm 2001, chính ph đ ng ý cho ba xét sát nh p ba công ty này l ậ t Nam h p nh t thành công ty TNHH Coca_Cola công ty Coca_Cola t i km17, Vi ạ ờ cao t c Hà N i, Linh Trung, Th Đ c, thành ph H Chí Minh. Đ ng th i ồ i Vi ấ t Nam. Công ty TNHH Coca_Cola Vi ệ ố t Nam có tr ố ồ ủ ứ ộ

40

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ề ề

ố ắ ệ ườ

i mi n trung và mi n b c. Chi nhánh mi n b c đóng ắ ạ ng Tín, Hà Tây, đi n tho i i mi n b c là s thành l p c a công ty liên doanh ạ ề 1A, Duyên Thái, Th ự ậ ủ ề ạ ắ

công ty có chi nhánh t t i km 17 qu c l ộ ạ 034853723. Chi nhánh t Coca_Cola Ng c H i. ọ ồ

II. S l ch c và ho t đ ng c a b ph n bán hàng c c c u t ơ ượ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ậ ạ ộ

1. C c u t ch c và ho t đ ng c a công ty TNHH Coca-Cola ơ ấ ổ ứ ạ ộ ủ

Vi t Nam ệ

1.1.C c u t ch c công ty TNHH Coca_Cola Vi t Nam ơ ấ ổ ứ ệ

Cũng gi ng nh h th ng các công ty Coca_Cola trên th gi ế ớ

i Vi ồ ạ

ệ ố ặ ụ ở ạ

i mi n b c, có nhà máy đóng chai t ố ồ ạ ạ

ự ể

ự ng thích v i nhau. i, công ố ư ệ ố ty Coca_Cola t t Nam bao g m hai h th ng là công ty Coca_Cola và ệ i Th Đ c, thành nhà máy đóng chai. Công ty Coca_Cola đ t tr s chính t ủ ứ ng Tín, ph H Chí Minh và t i Th ườ ắ ề Hà Tây. Ho t đ ng c a hai h th ng này là song song và h tr l n nhau, ví ỗ ợ ẫ ệ ố ủ d nh v n đ nhân s trong hai h th ng này luôn có s luân chuy n cho ệ ố ụ ư ấ phù h p và t ợ ạ ộ ề ươ ớ

Đ i v i công ty TNHH Coca_Cola Vi t Nam, ho t đ ng c a công ty ố ớ ệ ủ

ạ ộ ch u s giám sát và công ty báo cáo tr c ti p cho tr s chính t i Thái Lan. ự ế ị ự ụ ở ạ

Công ty TNHH Coca_Cola Vi t Nam phân thành sáu b ph n chính ệ ậ ộ

đó là:

 B ph n tài chính và k toán ế ậ ộ

 B ph n marketting ậ ộ

 B ph n s n xu t ấ ậ ả ộ

 B ph n bán hàng ậ ộ

 B ph n công ngh thông tin ệ ậ ộ

 B ph n nhân s ậ ộ ự

M i b ph n ch u trách nhi m v các lĩnh v c khác nhau song đ u vì ỗ ộ ự ệ ề ề ị

m c tiêu phát tri n công ty ụ ậ ể

41

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

 B ph n tài chính k toán: ế ậ ộ

t ki m chi phí c a t ng th ệ ơ ộ ế ủ ờ ệ ồ ươ

ệ ạ ộ ậ ệ ườ ễ ị

B ph n này có nhi m v là phân tích tình hình tài chính c a công ty, ộ ậ ộ nh n đ nh v nh ng c h i thách th c kinh doanh. Đ ng th i còn m t ề ị ị nhi m v quan tr ng là ti ng hi u trên th ủ ừ ủ t c các ho t đ ng tài chính di n ra đúng quy đ nh c a tr chính ph và c quan thu . ế ữ ọ ng, đ m b o t ả ấ ả ơ ụ ả ủ

 B ph n marketting ậ ộ

ớ ự ệ

V i nhi m v l p các chi n l ụ ậ ẽ ế ậ ườ ư ộ

ng. ệ ng, b ph n này s thi ậ ả tr mãi, qu ng bá s n ph m, nghiên c u th tr ẩ ế ượ t l p các ch ứ ị c v xây d ng th ng hi u trên th ươ ề ế ng trình nh qu ng cáo, khuy n ươ ả ị ườ ả

 B ph n s n xu t ấ ậ ả ộ

B ph n này bao g m các b ph n nh tr c thu c nh sau ộ ỏ ự ư ậ ậ ộ ồ ộ

B ph n mua hàng ộ ậ ệ ế ị ị

ự ậ ệ ệ ẩ ậ ố

ớ : ch u trách nhi m giao d ch tr c ti p v i các nhà phân ph i trong vi c mua bán, nh p kh u nguyên v t li u, máy móc, thi t b , bao bì. ế ị

ế ạ

B ph n k ho ch ậ đó t o thu n l nguyên v t li u t ộ ậ ệ ừ ậ ạ : L p k ho ch s n xu t, k ho ch nh p ấ ả ạ ậ i cho b ph n s n xu t. ấ ậ ả ậ ợ ế ộ ế ạ

ậ ứ ỹ

ế t b máy móc trong ộ ế ế ắ ậ ế ị ậ ạ ả

ho ch, thi dây truy n s n xu t c a nhà máy. B ph n k thu t ậ : ch c năng chính c a b ph n này là lên k ủ ộ t k , l p đ t, v n hành và b o trì toàn b thi ặ ộ ấ ủ ề ả

B ph n phân ph i ộ ố

ầ ậ ả

ậ ậ khách hàng theo đúng yêu c u v s l ề ố ượ c u c a khách hàng. B ph n này là đ ườ ủ ầ vi c l u chuy n hàng đ n đúng yêu c u và đáp ng k p th i yêu c u đó. ầ ệ ư ế ố : Nh n đ n đ t hàng và phân ph i đ n ơ ặ ng, ch t l ng và th i gian yêu ờ ấ ượ ng dây quan tr ng đ m b o cho ả ọ ờ ộ ế ứ ể ầ ị

ậ B ph n qu n lý ch t l ả ạ ẩ

ư ủ ể ọ

i tiêu dùng. ấ ượ : đ m b o s n ph m đ t đúng tiêu ng ả ả ả ộ chu n qu c t v công th c ch t o c a công ty. Đi u này mang tính then ế ạ ủ ứ ề ố ế ề ng hi u cũng nh là c s quan tr ng đ phát ch t đ m b o uy tín c a th ơ ở ệ ươ ả ng tri n s n ph m và t o lòng tin ở ườ ẩ ẩ ố ả ể ả ạ

B ph n s n xu t ệ

ấ ư ủ ả ả ệ ộ ậ ẩ

ế ấ : ch u trách nhi m s n xu t, đ a sáng ki n ậ ả ị c i ti n k thu t, ti ng c a s n ph m khi t ki m chi phí, đ m b o ch t l ấ ượ ả ế ỹ ả ế ộ s n xu t đ ng th i b ph n này còn ph i đ m b o an toàn trong lao đ ng ả ờ ộ ấ ồ ả ả ả ả ậ

42

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ằ ể ả ữ ạ ườ ệ ng làm vi c

nh m tránh nh ng tai n n lao đ ng có th x y ra do môi tr ộ trong đi u ki n máy móc hi n đ i. ạ ề ệ ệ

 B ph n bán hàng: ậ ộ

B ph n này ch u trách nhi m th c hi n các chi n l ị ộ ậ ệ ự ế ượ ủ

ị ẩ

ố ộ ẩ ả ớ

ậ ộ ẽ ồ

ố ủ c c a công ty đ ế ượ ủ ệ ả ượ ệ ả

c c a công ty ệ v ti p th , bán hàng, doanh s , phân ph i s n ph m, giá c s n ph m và ẩ ả ả ố ả ề ế i doanh s c a công ty m t tr ng bày s n ph m. Đây là b ph n tác đ ng t ộ ộ ố ủ ư ờ i doanh s c a công ty đ ng th i các m nh m thông qua vi c tác đ ng t ạ ớ còn ch u trách nhi m đ m b o các chi n l c thành công ị ng di n tri n khai th c t trên ph ể ươ . ự ế ệ

B ph n công ngh thông tin : ệ ậ ộ

ờ ồ ề ệ

ư

ạ ủ ộ ộ

ệ ậ ộ

ọ ạ ệ ố c thông tin đ c l u thông k p th i và đ m b o s ạ ị ượ ả ờ

ọ ậ ủ ư

ả V i đi u ki n công ty có chi nhánh c ba mi n đ ng th i còn ph i ề ở ả ớ c cũng nh báo cáo liên các n ng xuyên v i các chi nhánh liên l c th ướ ở ớ ườ ạ i Thái Lan thì m ng thông tin m t cách ch đ ng và t c v tr s chính t ụ ề ụ ở ạ b o m t là vô cùng quan tr ng. Do v y b ph n công ngh thông tin nh n ậ ậ ậ ả ả trách nhi m qu n lý h th ng m ng thông tin liên l c trong công ty, đ m ệ ả ự b o m i thông tin đ ượ ư ả b o m t trong thông tin cũng nh cung c p các thông tin c a công ty trên ấ ả m ng internet m t cách rõ ràng, chính xác. ạ ộ

B ph n nhân s ậ ộ ự:

Ch u trách nhi m v chính sách, l ị ể ề ệ ụ

ổ ờ

ự ể ớ ở ấ ầ ậ ộ

ạ ệ ươ ồ ộ ậ ấ

c coi là lĩnh v c khá nh y c m đ i v i công ty đ c bi ụ ặ ệ ả

ườ ườ ộ

ề ậ ậ ặ

ự ắ ố

ng b ng, tuy n d ng, đào t o ạ cho toàn th nhân viên trong công ty. Đ ng th i, khi có yêu c u đào t o ạ ị b t kỳ lĩnh v c ho c b ph n nào thì b ph n này ch u nhân viên m i ậ ặ ự trách nhi m liên k t đ đào t o v i b ph n đó. Ph trách v n đ nhân s ề ế ể ớ ộ ộ t là đ i v i m t đ ố ớ ạ ố ớ ự ượ ớ c ngoài do đó b ph n này th ng xuyên có s ti p xúc v i công ty n ự ế ộ ướ i lao đ ng. Trong v n đ nhân nh ng yêu c u cũng nh th c m c c a ng ư ắ ấ ầ ữ t c các b ph n khác s , b ph n này luôn có s liên k t ch t ch v i t ộ ẽ ớ ấ ả ự ự ộ trong công ty nh m th c hi n m t cách t ự ủ t nh t chính sách nhân s c a ấ công ty và đ a ra các sáng ki n v v n đ nhân s . ự ề ậ ắ ủ ế ộ ề ấ ệ ế ư

1.2.Ho t đ ng trên th tr ng th gi i và Vi t Nam ạ ộ ị ườ ế ớ ệ

có nh ng thành tích đáng k v vi c phát tri n th tr ng t i Vi Công ty TNHH Coca_Cola Vi ể ề ệ ữ t Nam sau m t th i gian ho t đ ng đã ờ ộ t Nam và ị ườ ạ ộ ệ ể ạ

43

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ự ạ ộ

ụ ố ượ ầ ủ

ằ ắ ứ ủ

ả ư ứ ư ủ ệ ố ươ ồ

ệ ự ệ ế ủ

ự ầ

i Vi ế ế ụ ư ườ ị ả

ữ ế

ng đ i h c uy tín và có kh c đào t o trong môi tr ể t Nam công ty đ a ra ch ng lai. Ch ươ khá tr lên t ở ủ ầ ể ụ ụ ể ạ ọ ạ ườ ẽ ượ

ệ ừ

trong lĩnh v c ho t đ ng xã h i. Hi n nay công ty có 900 nhân viên chính ộ ệ ợ ng nhân viên h p th c và tuỳ theo yêu c u c a ho t đ ng mùa v mà s l ạ ộ ứ đ ng cũng tăng lên trong ng n h n nh m đáp ng nhu c u c a công ty. ầ ạ ồ ng rèn luy n ng lao đ ng thì công ty là môi tr Theo đánh giá c a th tr ệ ườ ị ườ ộ ờ t cũng nh có m c u đãi t kh năng làm vi c t ng đ i cao đ ng th i ố công ty th c hi n đóng thu thu nh p cho toàn b nhân viên hàng tháng và ộ ậ ự th c hi n quy t toán thu thu nh p h ng năm vào tháng hai c a năm ằ ậ sau.Trong lĩnh v c tuy n d ng nhân s , l n đ u tiên trong m i năm có ự ầ m t t ng trình tuy n d ng các v trí qu n lý ươ ệ ặ ạ ng trình tuy n d ng nh ng sinh viên nh m thay th trong t ươ ằ ả i các tr đ t k t qu h c t p t ạ ả ọ ậ ừ ạ ế ng năng đáp ng các yêu c u c a công ty s đ ườ ứ ự đó phát tri n năng l c làm vi c th c t ể ằ ự ế ệ c a mình. Ch ươ ủ nh m trang b c s làm vi c t ị ơ ở ng trình có ba giai đo n: ạ

Giai đo n 1: th c t p và tìm hi u công ty, đ c bi ự ậ ể ặ ệ ậ t là b ph n ộ

ạ ng lai  làm vi c trong t ệ ươ

 ạ ờ ị ớ i

m t năm nh m th thách kh năng trong vai trò qu n lý c p c s Giai đo n 2: qu n tr viên t p s trong th i gian sáu tháng t ậ ự ằ ấ ơ ở ả ả ử ả ộ

 Giai đo n 3: B nhi m v trí qu n lý mà công ty đang thi u và ả ế ị

ạ tr thành nhân viên chính th c c a công ty. ổ ệ ứ ủ ở

T năm 1994 t i nay công ty Coca_Cola đã đ u t ừ ầ ư ệ

ớ ạ ộ vào Vi ơ ệ

ạ ượ ố

ạ ộ c thành l p t ậ ạ c. T năm 2002, 40 trung tâm này đã đ

ừ ộ ộ ạ ộ ỉ ế ệ ừ ạ ả

t Nam 600000 đôla cho ho t đ ng xã h i và đào t o. Hi n nay, có h n 40 trung i 33 t nh và thành ph trong tâm đào t o c a Coca_Cola đ ủ c k t nôí thông qua m ng c n ạ ượ ả ướ ủ đó nâng cao hi u qu ho t đ ng c a thông tin n i b và m ng internet t các trung tâm này.

ấ ả ủ

c gi Đ i v i tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty Coca_Cola Vi ở ả

ể ở ộ ệ

ỉ ố ầ ả ơ

ờ ạ i mi n b c ch s này là h n 90%. Nh ạ ắ i là không ng ng phát tri n đ ừ ớ ờ ng Vi ướ ướ ủ ể

ệ t i khát hàng t Nam đ ng th i là c s quan tr ng đ m r ng th ị ơ ở ế t Nam, công ty Coca_Cola chi m ư ể ng nh trong th i gian qua. V i các nhà máy đóng chai ố ớ Nam, m c tiêu mà công ty đ a ra là tr thành công ty n ư ụ ướ đ u th tr ồ ọ ầ ở ị ườ c Đông D ng. T i Vi ng ra ba n tr ươ ườ 55% th ph n n i khát và t c gi ề ị v y m c tiêu c a công ty trong th i gian t ụ ậ duy trì m c tăng tr ứ ưở ư ờ ớ

44

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ề ệ ậ ả

ỗ ụ ụ ẩ ế ả ẩ

ng. i c ba mi n thì trong m i năm công ty nh p kh u kho ng 10 tri u đôla t ạ ả nguyên li u thô nh m ph c v cho quá trình pha ch s n ph m và đáp ng ứ ệ yêu c u c a th tr ầ ủ ằ ị ườ

Hi n nay trên th tr ệ ạị

s n ph m n ng t ẩ

ớ ẩ ng t ủ ồ ả ướ ố ị

ị ườ ạ ự ể ữ

ủ ả ờ ố

ử ủ ẩ ờ

ẩ Vi t Nam, công ty đã có các s n ph m ệ đáp ng v i nhu c u đa d ng c a th tr c u ng có ga ừ ả ị ườ ầ ứ c tăng l c. Đ ng th i công ty cũng xác đ nh m t s s n ộ ố ả i s n ph m n t ờ ướ ớ ả ph m mang tính tr ng đi m và là th m nh c a công ty. Nh ng s n ph m ẩ ả ủ ế ạ ọ ẩ ả này là s n ph m truy n th ng c a công ty đ ng th i cũng là nh ng s n ữ ồ ề i tiêu dùng và m t chính ph m đã có m t th i gian th nghi m c a ng ộ ườ ệ sách qu ng bá s n ph m r ng rãi. Đó là các s n ph m tiêu bi u sau: ẩ ả ẩ ộ ả ể ả ẩ ộ

Carbonhydrade Đ Giátr dinh ị Ch tấ

d béo ngưỡ mạ (gam)

(kcal) (gam (g

) am)

0 11 Coca_ 42 0

Cola

Fanta

0 13 Fanta 54 0

cam

0 12 Fanta 50 0

chanh

0 14 Fanta 55 0

dâu

0 11 Sprite 46 0

0 13 Schwe 54 0

ppes

45

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Crush 48 0 0 12

ộ ố ả

ẩ ộ ườ

t Nam còn m t Ngoài m t s s n ph m trên, công ty Coca_Cola Vi ộ ệ ư ả t Nam nh s n i tiêu dùng Vi ệ ả t joy, b t cam sunfill, s n ộ ế

c tinh khi ướ i ăn kiêng (diet coke).... s s n ph m khá quen thu c đ i v i ng ố ớ ẩ ố ả c u ng tăng l c samurai, n ph m n ự ướ ố ẩ ph m coca dành cho ng ườ ẩ

ớ ệ ố ư ả ẩ

V i h th ng các s n ph m đa d ng và phong phú nh trên công ty ạ có các hình th c bao bì s n ph m nh sau: ư ứ ả ẩ

 Chai thu tinh thu h i l i( rgb) ồ ạ ỷ

 Chai nh a Pet ự

 D ng đóng lon ạ

 Và hình th c đóng túi d ng b t ộ ứ ạ

ng n ị ườ nh ng n ữ ở Do nhu c u th tr ầ t là ệ ụ ặ ế ổ n ư ở ướ ệ

ướ ố ướ ự ế

ố ổ

ị ạ ớ

ệ ệ ệ

ừ c u ng là khác nhau và bi n đ i theo t ng c ta mà mùa v đ c bi c có đi u ki n khí h u nh ề ậ ả s n l ng c a công ty là có s bi n đ i cho phù h p. Tuy nhiên, các s n ợ ổ ủ ả ượ ng đ i n đ nh và các t Nam có s c tiêu th t ph m c a Coca_Cola Vi ủ ứ ụ ươ ệ ẩ ờ ạ s n ph m s n xu t ra đ u do các thi t b công ngh hi n đ i v i th i h n ế ị ề ấ ả ẩ ả s d ng t ả t Nam có 14 dòng s n ng đ í n đ nh. Công ty Coca_Cola Vi ử ụ ị ộ ổ ươ ph m v i s c s n xu t nh sau: ẩ ớ ứ ả ư ấ

ng 300 chai m t phút  14 lo i chai thu tinh thu h i, s n l ỷ ồ ả ượ ạ ộ

 2 lo i lon v i s n l ng 200 lon m t phút ớ ả ượ ạ ộ

 6 lo i b t v i s n l ng 20gói m t phút ạ ộ ớ ả ượ ộ

 1 lo i chai Pet v i s n l ng 70 chai m t phút. ớ ả ượ ạ ộ

ệ ủ ề t Nam có đ đi u

ki n đ đáp ng yêu c u th tr t Nam. ng Vi V i s c s n xu t nh v y công ty Coca_Cola Vi ư ậ ị ươ ể ớ ứ ả ứ ấ ầ ệ ệ

2.B ph n bán hàng ộ ậ

2.1 C c u t ch c ơ ấ ổ ứ

ạ ộ

ề bán hàng và marketing đ T i chi nhánh mi n b c- công ty TNHH Coca_Cola Hà N i- b ph n ậ ắ ạ c s p x p là m t nh m đ m b o s linh ho t ượ ắ ộ ả ự ế ằ ả ộ

46

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ổ ứ ự ọ ạ

ế ượ ặ ệ ữ

ủ ế ượ ả ự ự ố

ự ế ợ ậ ộ

ạ ộ ư ạ

ắ i chi nhánh mi n b c ch c và s g n nh hi u qu . M t khác, t trong t ề ẹ ệ c marketing thì lĩnh v c marketing ch y u là th c hi n nh ng chi n l ự c xây d ng trên toàn qu c do đó b ph n này c a công ty Coca_Cola đã đ ậ ộ ủ ch c ph c t p. S k t h p hai b ph n bán hàng và cũng không đòi h i t ứ ạ ỏ ổ ứ marketing t o nên s h p tác ch t ch trong ho t đ ng cũng nh ph i h p ố ợ ẽ ặ ự ợ t và b sung cho nhau. t ố ổ

ộ ầ ệ

ụ ệ ọ ệ ụ ồ

ố ớ ộ ệ ả ọ ủ ỏ ấ

ậ ả ự ố ớ i l ớ ợ ế ị

c t M t nhi m v không kém ph n quan tr ng đ i v i b ph n bán hàng và marketing là nhi m v thu h i và th c hi n công vi c đ m b o s quay ự ạ vòng c a v chai. Khâu này mang tính ch t vô cùng quan tr ng đ i v i ho t i ích thu đ ng kinh doanh c a công ty cũng nh mang tính quy t đ nh t ư ộ đ ượ ừ ệ ủ vi c bán s n ph m. ả ẩ

ộ ả ố ả

t nh t ố ườ ẩ ạ ả ế ậ Đ đ m b o kh năng phân ph i s n ph m m t cách t ể ả ẩ

i tiêu dùng trong tr ng thái t ố

ế ả

ế

t ki m chi phí v n chuy n. Do s khác bi t t ệ ươ ệ ố ằ ằ ự

c thi ượ ậ

i u và đ a ư ố ư ậ ấ , b ph n s n ph m đ n t n tay ng ộ ả ự bán hàng có hai kênh phân ph i là tr c ti p và gián ti p. Kênh bán hàng tr c ự ế ế i tiêu dùng ti p là kênh bán hàng trong đó s n ph m đ c đ a đ n tay ng ẩ ườ ượ ư ế ự i bán hàng còn kênh bán hàng gián ti p đ thông qua nh ng ng c th c ữ ượ ế ườ hi n nh m đ a s n ph m đ n tay ng i tiêu dùng thông qua các nhà phân ư ả ẩ ố ủ ng đ i c a ph i nh m ti ậ ệ ế hai kênh bán hàng này mà c c u c a b ph n bán hàng cũng đ ế ế t k cho phù h p và phát huy tính u vi t c a hai kênh bán hàng này. ườ ể ơ ấ ủ ộ ệ ủ ư ợ

S đ c c u t ơ ồ ơ ấ ổ ứ ộ ch c b ph n bán hàng mi n B c ắ ề ậ

Giám đ c bán hàng

Qu n lý khu v c mi n Trung ề ự

Qu n lý khu v c mi n núi ề ự

Qu n lý khu v c Hà N i ộ ự

Qu n lý khu v c mi n Đông ề ự

47

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

Qu n lýả qu nậ

- Mi n núi cao - Khu v c các ự t nhỉ

- Thanh Hoá - Nam Đ nhị - Vinh -

- H i Phòng ả - H i D ng ả ươ - Qu ng Ninh -

Kênh tr c ti p Kênh gián ti p ế ự ế

Ng

i bán hàng

ườ

Nhà phân ph iố

2.2.H th ng qu n lý nhân viên bán hàng ệ ố ả

ị ề ệ

ị ừ ụ ố ủ ỗ ế

ỉ ả ộ ng bán hàng cũng nh ượ

c qu n lý thông qua ng ườ ư ầ ố ớ ừ

ậ ả ớ ủ

ữ ụ ể

ờ ữ ồ

ng m c c n gi ắ ế ớ ả

ọ ổ ẽ ệ ẩ ọ

ầ ế ữ ủ ả ị

ể ệ

ữ ằ ấ

ư ự ộ ả ệ ộ

M i nhân viên bán hàng ch u trách nhi m v khách hàng trong khu ể v c tuy n ph c a mình và ch tiêu c th ph thu c vào t ng đ a đi m, ụ ể ự ư th i gian nh ng trung bình kho ng 150 két /ngày. L ờ ch tiêu yêu c u đ i v i t ng nhân viên đ ả i qu n ượ ỉ lý qu n (DSM). Các DSM hàng ngày ti p xúc v i nhân viên c a mình vào ế ẽ các bu i sáng và chi u. Qua hai bu i h p t này, nhân viên bán hàng s ổ ọ ổ ổ ề ụ ể c nh ng yêu c u c th , ch tiêu c th cho t ng th i gian c th nh n đ ầ ụ ể ỉ ậ ượ ừ c ra nh ng khó khăn, là hàng ngày . Đ ng th i nhân viên bán hàng cũng đ ờ ượ nh ng v ề i quy t v i khách hàng.Thông tin hai chi u ầ ướ ữ ế s góp ph n quan tr ng trong vi c đ y nhanh ti n trong m i cu c h p t ộ ỗ i quy t nh ng yêu c u c a khách hàng. Bên b công vi c và k p th i gi ầ ờ ệ ộ c nh đó các DSM có nhi m v liên t c ki m tra nhân viên bán hàng trong ụ ụ ạ ngày nh m theo dõi m t cách sát sao nh t nh ng nhân viên này. Do đ c ặ tr ng công vi c khó qu n lý v th i gian cũng nh s linh đ ng di chuy n ể ề ờ ư c a nhân viên là l n nên các DSM c n ph i liên t c theo dõi và ki m tra. ầ ủ ụ ể ả ớ

DSM qu n lý nhân viên bán hàng và ch u s qu n lý c a ng ả ị ự ườ ủ

ự ả ố ớ ự ệ

ề ề ố

ế ầ ả ố ộ

ả ả ữ

ễ c ti n hành theo t ng tu n. Trên th c t ả i qu n lý khu v c (BUM). BUM có trách nhi m chung đ i v i khu v c bán hàng ng bán ra c a mình và có toàn quy n trong vi c đi u ph i, cân đ i s l ố ố ượ ệ ủ v i yêu c u cu i cùng là ph i đ m b o ti n đ cũng nh ch tiêu bán ỉ ư ớ ườ ng hàng .Tuy nhiên các bu i h p gi a BUM và các DSM không di n ra th ổ , s bu i xuyên hàng ngày mà đ ự ế ố ổ ọ ượ ừ ế ầ

48

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ờ ỗ ầ ể

ớ ể ạ ớ ườ

ả ệ ớ ặ ố

ậ ố ệ ằ

ạ ủ ậ ề ể

h p có th là 2-3 l n m i tu n tuỳ theo th i gian cao đi m bán hàng. K t ế ọ ầ ng xuyên ph i liên l c v i BUM nh m h p v i các bu i h p này DSM th ằ ợ ổ ọ ệ i quy t các v n đ phát sinh trong m i quan h v i khách hàng.Đ c bi t gi ề ấ ế ả ự các khách hàng đ c c p nh t s đi n tho i c a DSM và BUM nh m có s ượ ậ k t h p ki m tra nhân viên bán hàng. Vì v y thông tin hai chi u cũng liên ế ợ t c thông su t. ụ ố

ố ệ ớ ố

ụ ự ườ ệ ố ờ

ự ự

ế ề ề ắ ẩ

ố i quy t ế ủ c c p nh p liên t c v công ty. Ngoài ra, trong m i quan h v i giám đ c bán hàng và công ty cũng làm vi c, DSM và ng xuyên. Hàng ngày, vào cu i gi có s liên t c và th BUM đ u có s báo cáo tr c ti p v i giám đ c bán hàng. T i đây nh ng ữ ớ ế ở khúc m c không thu c th m quy n gi ả ộ c p cao h n Đ ng th i ,thông tin cũng đ ờ ấ i quy t c a BUM đ ượ ậ ạ c gi ả ượ ụ ề ậ ơ ồ

ơ ả ế ề

ế ả

ư ự ể ả ệ

c gi ự ạ ộ ủ ộ ố

c m c tiêu c a công ty. Qua c ch qu n lý nh trên, thông tin hai chi u cũng nh nh ng ữ ư i quy t. Bên c nh đó s ki m tra và v n đ phát sinh nhanh chóng đ ạ ượ ề ấ ạ giám sát nhân viên bán hàng đ c th c hi n sát sao. C ch qu n lý này t o ượ ơ ế t nh t s ho t đ ng c a đ i ngũ nhân viên bán hàng đi u ki n phát huy t ấ ự ệ nh m đ t đ ủ ụ ạ ượ ề ằ

2.3.Nguyên t c ho t đ ng ắ ạ ộ

ế ượ ề ả

ủ ụ

ệ ề ả ụ ậ ố ớ ộ

ọ ố ủ

ư ệ ữ ự

ậ ấ ả ữ ả ữ ỉ

ự c đ t lên trên h t là v n đ đ m b o th c Quan tr ng và đ ấ ọ Văn hoá công ty là văn hoá m c tiêu. ệ i càng quan tr ng đ i v i ho t đ ng bán hàng –b ph n tác ạ ư ế ớ ể ệ c th c hi n thông qua hi u t c nh ng ch tiêu đánh giá cũng nh nh ng m i ố ư ụ c đ a v vi c th c hi n m c ự ề ệ ữ ệ ượ ư ả

ặ hi n m c ti u đ t ra c a công ty. ặ Đi u này l ạ ộ i doanh s c a công ty. T t c nh ng u đi m cũng nh đ ng tr c ti p t ấ ả ự ộ nh ng đánh gía đ i v i nhân viên bán hàng đ ượ ố ớ qu làm vi c. Do v y t ệ quan h gi a nhân viên và nhà qu n lý đ ệ ữ tiêu đ t ra. ặ

c th c hi n trong m i quan h ậ ự ủ ộ ệ

ượ ể ả

ạ ộ ữ ượ ế ợ

ớ ệ ệ

ưư ủ ạ ỡ ẫ ư ề ả

c k t h p nhu n nhuy n. ệ Ho t đ ng c a b ph n bán hàng đ ượ ố ự c th c bình đ ng gi a nhân viên và nhà qu n lý. S ki m tra, ki m soát đ ự ể ẳ c k t h p v i m i quan h tham m . Nhân viên và nhà hi n song đ ệ ệ ố ủ qu n lý th c hi n công vi c vì yêu c u cu i cùng c a công vi c nên ch ố ệ ầ ự ả ố ấ y u quan h tham m u, giúp đ l n nhau. Quy n h n qu n lý và c v n ệ ế đ ượ ế ợ ễ ầ

II. Th c tr ng qu n lý nhân viên bán hàng ự ạ ả

1. K ho ch ngu n l c bán hàng: ồ ự ế ạ

49

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ổ ộ ậ ề

c, l ả ả ướ ượ

ổ ớ ể

ấ ng nhân viên bán hàng là kho ng 600 ng ườ ờ ể ừ ớ

ờ ng nhân viên bán hàng luôn có nhu c u d tr

ượ ự

ụ ừ ầ

Nhân viên bán hàng là b ph n thay đ i nhi u nh t trong công ty. ỷ ệ i nh ng t Trong c n l ư thay đ i nhân viên khá l n theo t ng th i đi m và yêu c u công vi c: Riêng ầ ệ ừ i khu v c đ i nhân viên khá l n theo t ng th i đi m và yêu c u d tr và t ự ầ ự ữ ạ ổ Hà N i, l ể và phát tri n. ầ ự ữ ộ ượ ổ ng nhân viên bán hàng và c c u này có s thay đ i Trong th i gian qua, l ơ ấ ờ liên t c nh m đáp ng yêu c u kinh doanh và m c tiêu trong t ng giai đo n ạ ứ ằ ụ c a công ty. ủ

ạ ầ ệ

ầ ằ ứ ắ ả ở ộ ng cũng nh ị ườ ướ ạ

ố ả ầ ồ ở ộ

ạ ố

ự ạ

ồ ứ ả ệ ố ả ượ ạ ắ ớ

ỉ ẽ ế ề

i nhân viên bán hàng theo xu h ỉ ướ

ng. S p x p l ế ạ ắ ặ ự ệ ả ả ỉ

ư ủ ự ế ậ ạ ồ

ư Hi n nay, do yêu c u c nh tranh gay g t trên th tr i bán nh m đáp ng nhu c u tiêu dùng thì c n ph i m r ng m ng l hàng. Mu n v y, ngu n nhân l c bán hàng ph i m r ng không ch bao ậ ỉ ự i nhân viên mà còn c h th ng nhà phân ph i và công tác g m m ng l ướ ồ ờ viên. Ngu n nhân l c bán hàng ph i đ c xây d ng, quy ho ch cho th i ự i ngu n gian dài ch không ch trong ng n h n. Tuy nhiên, trong th i gian t ồ ờ ấ nhân viên bán hàng s có s săp x p, đi u ch nh v s l ng và ch t ề ố ượ ự ng ph n b v t ng khu l ố ề ừ ầ ượ v c qu n lý, m c dù hi n nay các khu v c qu n lý đã t ng đ i hoàn ch nh ố ươ ự song nhân viên bán hàng ch a đ . Vì v y, k ho ch v ngu n nhân l c bán ề hàng v n còn c n đi u ch nh. ầ ề ẫ ỉ

i nhân viên bán hàng. 2. Chính sách qu n lý duy trì m ng l ả ạ ướ

2.1. L ươ ng và các kho n đãi ng ộ ả

ộ ườ

ng t c ngoài đ c đánh giá là khu v c có m c l ự ươ ặ ố ứ ươ Trong tâm lý ng ượ

ạ ệ i công ty nói chung và b ph n bán hàng nói riêng đ ạ ậ ộ

ng t ữ ự ứ ươ ơ ở

ề ả ươ ậ ơ

ộ ạ

ủ ớ c u ái h n trong v n đ tr l ượ ư ộ ọ ứ ứ ươ ượ ạ

ng là tính c nh tranh t c là m c l ộ ấ ấ ng đ ạ

ế

n ướ các khu v c khác. Công ty TNHH Coca - Cola cũng không là ngo i l nhiên, m c l tr trên c s nh ng đóng góp c a nhân viên v i công ty. Theo đánh giá, b ả ph n bán hàng là b ph n đ ậ tr tr c ti p mang l ế ị ự đ tr l ề ả ươ chung c a th tr ị ườ ủ nghi p khác nh m thu hút và khuy n khích ng ằ ng cũng đ tr l ờ c xác đ nh tuỳ theo v trí làm vi c, c th nh sau: ố i lao đ ng, công ty liên doanh ho c 100% v n ớ ng đ i cao so v i . Tuy ượ c ộ ng b i giá ở ấ i cho toàn b công ty. Tính ch t quan tr ng trong v n c xây d ng trên giá ự ng lao đ ng song mang tính c nh tranh v i các doanh ớ i lao đ ng. Đ ng th i vi c ệ ồ ườ ệ ộ ụ ể ư ệ ả ươ ượ ị ị

* L ng m t nhân viên bán hàng: 15000000 VNĐ/ tháng ươ ộ

50

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

* L ậ ng DSM (distric sales management - qu n lý bán hàng qu n ả

ươ 3000000 VNĐ tháng)

* L ng BUM (business unit management - qu n lý kinh doanh khu ượ ả

v c 6000000 VNĐ/ tháng) ự

M c l ủ ự ứ ươ

ng này đ ượ ạ ơ ở ế ộ ỗ ợ

ệ ể ề

ượ

ủ ế ạ

c th ỗ

ế ộ ưở

i m c cao nh t s đóng góp c a ng ấ ự ủ ứ ậ ớ

ế ấ ỉ

ị v i công ty song bên c nh đó còn có ch đ h tr kinh phí và th ớ đ c thù công vi c ph i di chuy n nhi u và có th kích thích ng ườ ể ả ặ thông qua bán hàng các ch đ này cũng đ ỗ ợ ượ ế ộ đ nh ch y u là ti n xăng xe đi l ự ớ ề ị i m i tháng. Bên c nh đó, s khuy n khích đ 600000VNĐ/ ng ự ượ ạ ườ ng. M c l hi n rõ ràng nh t là trong ch đ th ứ ươ ấ ệ khích t ườ th ỉ ưở ng ườ đ ng l c m nh đ kích thích ng ộ c xác đ nh d a trên c s đóng góp c a nhân viên ng. Do ưở ộ i lao đ ng c xác c quan tâm. H tr đ i trong khu v c bán hàng và v i m c ứ ể ế ng đ t ra nh m khuy n ế ặ ằ ứ i lao đ ng. Vì v y, m c ộ ậ ủ ng là 100% đ i v i nhân viên hoàn thành ch tiêu đ t ra. Thu nh p c a ặ i lao đ ng s tăng lên g p đôi n u h hoàn thành ch tiêu công vi c là ệ ọ i lao đ ng. ộ ự ố ớ ẽ ể ộ ạ ườ

ủ ặ

ưở i lao đ ng làm vi c, đóng góp cho công ty là khá t Nh v y, có th th ych đ l ể ấ ườ ầ ng c a công ty đ t ra v i ớ ố t ế ộ ươ ộ ng, th ệ

ư ậ yêu c u kích thích ng và mang tính c nh tranh trong th tr ng lao đ ng. ị ườ ạ ộ

2.2. Đào t o và khuy n khích phát tri n ể ế ạ

ầ ấ ầ ế ạ

ề ấ

ữ ể

ế ố ớ ữ ậ

c xây d ng thành nh ng quy trình. c đào t o và thăng ti n trong Ngoài nhu c u v t ch t thì nhu c u đ ượ ậ i lao đ ng. Nhân viên c a công vi c cũng là nhu c u khá ph bi n c a ng ủ ộ ổ ế ủ ầ ệ ườ ạ ng tr ng tâm c a v n đ đào t o. c coi là đ i t b ph n bán hàng đ ủ ọ ố ượ ượ ậ ộ M c dù h có th có trình đ đ i h c song nh ng k năng bán hàng và ộ ạ ọ ọ ặ ỹ t đ i v i nh ng nhân viên này. qu n lý ch a t t, vì v y đào t o là c n thi ầ ạ ư ố ả Quá trình đào t o nhân viên đ ượ ạ ự ữ

ỹ ằ ấ ữ

ạ ệ ồ

ờ ng pháp qu n ý cho DSM, BUM. Quy trình đào t o đ ươ ơ ả ả ả ế ượ

ự ượ c b nhi m t

ậ ớ

c quan tâm chú ý và tr thành m t b ươ ng Đào t o trong công ty nh m cung c p nh ng k năng và ph ữ pháp làm vi c c b n cho nhân viên bán hàng đ ng th i có c nh ng c ti n hành ph ạ c th c hi n trong nh ng tr ườ ng đ nh kỳ v i t ng l p nhân viên và còn đ ệ ớ ừ ữ ớ ị i v trí cao h n trong công h p đ t su t khi m t nhân viên đ ợ ơ ớ ị ệ ượ ổ ộ ấ ộ c tham gia t p hu n, làm quen v i nh ng tính hu ng qu n lý. vi c s đ ệ ẽ ượ ả ố ữ ấ ộ ộ B ph n đào t o trong công ty r t đ ậ ộ ấ ượ ạ ở

51

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

quan tr ng trong b ph n bán hàng. Toàn b nhân viên bán ậ ọ ộ

ph n h tr hàng đ u đ ộ ậ c ti p xúc và tr i qua khoá đào t o c a công ty. ỗ ợ ề ượ ạ ủ ế ả

ớ ạ ể ệ ế ự

ơ ấ ự ạ

ầ ừ ề

ề ơ ộ ể ữ ể

ệ ậ ơ

ế ể ỗ ợ ơ ộ ứ ữ ế ệ

ự ế ủ ậ

ế Song song v i đào t o là vi c khuy n khích s phát tri n thăng ti n ổ c a nhân viên. Do c c u nhân viên bán hàng là linh ho t và có s thay đ i ủ ng xuyên nên nhu c u v qu n lý không ng ng tăng. Đi u này t o ra th ạ ả ườ cho nhân viên nh ng c h i đ phát. H có th nhanh chóng ti n t i v trí ế ớ ị ọ công vi c cao h n n u có năng l c. B ph n bán hàng trong công ty luôn có ộ ự nhân viên thăng ti n, t o c h i ch ng minh nh ng bi n pháp đ h tr ạ c a nhân viên. Chính vì v y, tính c ch tranh công vi c c a năng l c th c t ệ ủ ạ ự b ph n này là khá cao song hi u qu làm vi c cũng không nh ỏ ệ ệ ậ ộ ả

3. B sung m ng l i nhân viên bán hàng ạ ổ ướ

3.1. Thu hút và tuy n d ng m i ể ụ ớ

ổ ạ ạ ướ ướ M ng l ạ

c đ t ra th ặ i nhân viên bán hàng là m ng l ấ ậ ề ng xuyên. Hi n t ệ ạ ể ả ơ ấ

ườ ể ụ

ủ ế ụ ớ

ứ ỉ

ớ ư ủ ế ộ ộ ộ ể

ự ự ậ ộ ủ ộ ậ ộ ế ị ế ồ ổ ứ ạ

ề i linh ho t thay đ i nhi u nh t trong công ty. Do v y v n đ thu hút và tuy n d ng m i nhân viên ớ ụ ấ i, do c c u qu n lý trong công ty thì đ ượ ế vi c thu hút tuy n d ng nhân viên ch y u do phòng nhân s tr c ti p ệ qu n lý. Trong quá trình thu hút tuy n d ng m i nhân viên thì b ph n bán ả ể cách c v n ch không mang tính ch đ ng và hàng ch tham gia v i t ố ấ ự quy t đ nh. Ngu n ch y u đ hút v n là ngu n n i b . B ph n nhân s ấ ồ ch c thu hút và tuy n d ng nhân viên còn b ph n bán l p k ho ch, t ể ậ hàng tham gia vào quá trình tuy n ch n và đ a ra ý ki n mang tính c v n. ọ ậ ố ấ ụ ư ế ể

ệ ể ự ươ

ấ ọ ộ Hi n nay, công ty đang xây d ng ch ơ ở ạ

ậ ả c th c hi n l n đ u tiên vào năm 1994. Ch ự ượ ươ

ầ ố ườ

ể ề ạ ọ ệ ướ

ọ ả ỏ

ượ ứ

i công ty v i th i gian hai tháng. Trong th i gian đó, h đ ờ

ệ ọ

ẽ ọ ượ ệ ế ớ ề ộ ờ

ổ ộ ự ậ ứ

ng trình tuy n ch n nhân viên đào t o thành các nhà qu n lý c p c s và c p trung cho b ph n bán ấ ng trình đ hàng. Ch ươ ng ệ ầ ng đ i h c. Quá trình trình nh m ch y u vào sinh viên năm cu i các tr ủ ế ằ ế c, có ba vòng thi tr c nghi m IQ, ti ng tuy n ch n thông qua nhi u b ắ Anh, kh năng ra quy t đ nh và tham gia ph ng v n v i phòng nhân s và ự ớ ấ ế ị t qua quá trình này ng viên s tham gia th c phòng đào t o. Sau khi v ự ạ t p t ể c tìm hi u ờ ậ ạ ự t là h c cách làm vi c trên th c v công ty, v b ph n bán hàng và đ c bi ặ ậ ề t . K t thúc th i gian th c t p ng viên tham gia m t bu i thuy t trình báo ế cáo v th i gian làm vi c đó. Sau đó ng viên th c t p qu n lý trong 6 tháng v i vai trò nhà qu n lý c p c s . Qua quá trình rèn luy n này công ty ự ậ ứ ệ ả ế ề ờ ớ ấ ơ ở ả ệ

52

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ượ ộ ớ ệ ả ầ

ậ ộ

c m t l p nhà qu n lý đáp ng yêu c u công vi c trong ứ ng lai. Ngoài ra công ty nói chung và b ph nbán hàng nói riêng đang ỏ i ằ ng trình thu hút nh m tuy n ch n nh ng nhân viên gi ể ươ ữ ọ

s đào tao đ ẽ t ươ xây d ng các ch có kh năng trong công vi c ự ả ệ

3.2. Đào t o và h i nh p nhân viên m i ạ ậ ộ ớ

Đ c đi m n i b t th hi n s quan tâm c a công ty t ặ ể ổ ậ ể ệ ự ủ ề

ớ ấ ự ậ ớ

i v n đ đào ế t ng trình rèn luy n k năng cho nhân viên m i và ự ệ ớ

t o nhân viên m i đó là công ty có riêng m t b ph n này là xây d ng thi ạ k và th c thi các ch ế giúp h tham gia h i nh p nhanh chóng vào ho t đ ng c a công ty. ộ ộ ỹ ạ ộ ươ ậ ủ ọ ộ

M i DSM hay ASM khi b t đ u th c hi n công vi c trên th c t ỗ ự ệ

ộ ấ ậ

ể ế

ộ ộ

ắ ầ ệ ố ủ c tham gia làm vi c trên th c t theo s ự ế ề đ u t trên lý thuy t. M c dù ặ ế ậ song h th ng bài t p ệ ố c khi tham gia ướ ự ự ế ượ ệ ớ

ệ đ c tham gia m t khoá hu n luy n và t p d ượ ượ không th bao quát h t các tình hu ng trên th c t ự ế hu n c a công ty cũng có đ bao ph khá r ng. Ngoài ra, tr làm vi c, nhân viên m i cũng đ kèm c p c a nhân viên cũ. ấ ủ ệ ặ ủ

Trong quá trình đào t o, h i nh p nhân viên m i s tham gia c a b ộ ạ

ộ ạ ậ

ớ ố

ế ậ ộ

ớ ự ọ ộ ộ ạ ệ

ệ ạ t, phù h p th c t ợ t gi a nhân viên v i công ty. Ng ấ ấ ớ ụ ữ ố ẽ ạ ệ ễ

ủ ộ ậ ố ph n đào t o và b ph n bán hàng đóng vai trò quan tr ng trong s ph i ự ậ h p v i nhau. Quá trình này có ý nghĩa then ch t khi m t đ i ngũ nhân viên ợ i công ty. N u ti n hành đào t o và h i nh p nhân m i tham gia làm vi c t ừ ớ ư ự ắ s t o ra tâm lý làm vi c cũng nh s g ng c t viên đ ự ế ẽ ạ ượ ố i, n u quá trình này không bó m t thi cl ế ế ượ ạ ớ ậ ủ i quá trình làm vi c sau này c a t s t o ra tác d ng r t x u t di n ra t nhân viên.

4. M t s t n t i n i b t trong qu n lý nhân viên bán hàng ộ ố ồ ạ ổ ậ ả

ả ự ủ

i, nh ng h n ch ắ

ưở

ượ ớ ụ

ờ ế ờ ụ ị c phá v s nh h ng tr c tr c t ự ớ ỡ ẽ ả i doanh s bán hàng. Do v y, nh n bi ậ ố ầ ấ ự ậ ệ ặ

M c dù có s quan tâm và qu n lý sát sao c a công ty đ i v i ho t ạ ặ ố ớ đ ng qu n lý nhân viên bán hàng song công tác này v n t n t i khá nhi u ề ộ ả ấ ố ạ h n ch ch a ch c ph c k p th i. N u trong th i gian t ế ớ ế ư ạ ữ ạ i ho t đ ng kinh doanh này không đ ạ ộ ữ c a công ty, t t và kh c ph c nh ng ắ ủ ế h n ch này là yêu c u c p bách đ t ra hi n nay. M t s t n t i n i b t đó ạ ộ ố ồ ạ ổ ậ ế nh sau: ư

ệ ố ặ ồ

ơ ấ trong công ty đ * C c u qu n lý ch ng chéo và r c r i. M c dù h th ng qu n lý ả c s p x p nh m t o ra s quan tâm sát sao nh t c a các ượ ắ ả ấ ủ ắ ố ự ế ạ ằ

53

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

c ch a t ớ ả ư ố ư

ệ ự

ị ự ự ả ế ả ự

ả ộ ự ớ

ả ạ ượ ủ ố ớ ở ộ ữ ề ấ ạ

ặ ệ i ph i g p phòng nhân s đ gi ạ ả ặ ả

ườ ồ ủ ẩ ề

ế ư ự ắ ố ộ ườ ề ấ

nhà qu n lý v i nhân viên song hi u qu đ t đ i u. M t nhân ộ viên bán hàng ch u s qu n lý tr c ti p c a DSM, ASM và báo cáo cho ế ạ i qu n lý tr c ti p c u mình song đ i v i khu v c Hà N i quy n h n ng ề ả ườ c m r ng so v i khu v c ngo i t nh. c a ng i qu n lý này không đ ạ ỉ ượ ườ ủ nh ng v n đ nh ph m vi gi Đi u này làm phát sinh trên th c t ế i quy t ư ả ự ế ề công vi c khác nhau. M t khác, m i nhân viên khi n y sinh v n đ v lao ề ề ấ ả ỗ ự i quy t ch ng ng đ ng l i qu n lý tr c ự ể ả ộ ti p không đ th m quy n. Đi u này t o ra s r c r i ch ng chéo trong ạ ề ế qu n lý nhân viên. Khi phát sinh v n đ này ng i lao đ ng d b lúng túng ễ ị ả và làm r c r i tình hu ng ắ ố ố

nhân viên bán hàng, nhu c u luôn khó đ ầ

ặ * Trong quá trình d tr ự ữ ả ố

ỗ ứ ệ ủ ể ầ

ượ ư ế ạ ặ ọ

ạ ượ ầ ề

ượ c đáp ng m c dù các nhà qu n lý mong mu n có thêm nhân viên cho công vi c c a mình. M i DSM, ASM luôn có nhu c u tuy n thêm nhân viên bán ứ hàng song do k ho ch nhân s c a công ty mà đi u này ít đ c đáp ng. ự ủ c xây d ng trên c s khoa h c song ch a quan tâm M c dù k ho ch đ ự ơ ở ế i nhu c u nhà qu n lý c p c s . Đi u này gây khá nhi u khó đúng m c t ề ơ ở ả ứ ớ khăn cho vi c đ m yêu c u cũng nh ti n b bán hàng. ộ ấ ư ế ệ ả ầ

ng ph i đi qua ng ồ ườ ả

ộ ủ

* Trong b ph n bán hàng, ngu n thông tin th ậ ộ c ng i đ ườ ớ ớ ượ ạ ế ễ ị ể ớ

ng không còn đ y đ . H n n a, khi có nh ng thông tin ph n h i t ườ ữ ầ ả ơ

ả ầ

ườ i i lao đ ng do đó d b méo mó, không đ y đ . Các c p m i t ấ ầ i nhân viên bán hàng chính sách, k ho ch c a công ty khi tri n khai t ủ i th ồ ớ ữ ủ công ty, nhân viên bán hàng cũng g p không ít khó khăn. Do v y, yêu c u ầ ặ ấ đ t ra là c n ph i gi m b t c p truy n thông tin, khai thông dòng cung c p ề ặ thông tin nh m t o ra m t tr i h n. ng làm vi c thu n l ệ ớ ấ ộ ườ ậ ợ ơ ả ạ ằ

i trên đây là m t s t n t ữ ồ ạ ộ ố ồ ạ ơ ả ư ặ

Nh ng t n t ấ ữ ậ ộ

i c b n m c dù ch a là toàn b nh ng v n đ n i c m. Do đó, công ty nói chung và b ph n bán hàng ộ nói riêng c n có nh ng bi n pháp kh c ph c h n ch trên ắ ề ổ ộ ữ ụ ạ ế ệ ầ

54

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

CH

NG BA

ƯƠ

Ị Ộ Ố Ế SÁCH QU N LÝ M NG L

M T S KI N NGH NH M HOÀN THI N CHÍNH Ằ I NHÂN VIÊN BÁN HÀNG

ƯỚ

I.D báo nhu c u ự ầ

1.Nhu c u nhân viên c a b ph n bán hàng trong th i gian t ủ ộ ậ ờ ầ i ớ

ộ ậ

ả ệ ự ự ị ố ợ

ậ ậ

ồ ồ ớ ượ

l ầ ồ ủ ộ ỷ ệ ả ớ

ữ ể

ự ẫ ắ ớ

ầ ừ ể ờ ấ ị

ằ ư ụ ượ ớ

ị ườ ở ộ ả ạ

Nhân viên bán hàng trong công ty do b ph n nhân s ch u trách ữ nhi m qu n lý chung song trong quá trình tuy n d ng có s ph i h p gi a ụ ể ề c tuy n thông qua nhi u b ph n nhân s và b ph n bán hàng và đ ể ượ ộ ự ộ c tuy n ký h p đ ng 6 tháng, sau đó là ngu n. Nhân viên bán hàng m i đ ợ ể h p đ ng 1 năm ho c 3 năm.Trên th c t , ch nh ng nhân viên không đáp ữ ự ế ặ ợ nhân ng đ yêu c u công ty m i ph i ngh vi c song trong đó có m t t ỉ ệ ứ viên chuy n sang công ty khác nên bên c nh nh ng nhân viên bán hàng làm ạ vi c lâu năm thì v n c n tuy n nhân viên m i nh m bù đ p vào s thi u ế ệ ể h t. M t khác, trong t ng th i đi m nh t đ nh nh vào các mùa cao đi m ể ặ ụ ng nhân viên th i v cũng thi u h t khá l n. Ngoài ra, do bán hàng thì l ờ ụ ế i khu v c yêu c u m r ng th tr ự ng cung ng s n ph m và phân chia l ứ ẩ ầ ng nhân viên bán hàng chuyên nghi p ph c v đòi h i c n thêm m t l ệ ộ ượ ỏ ầ cũng nh có kh năng đáp ng yêu c u công vi c v i k năng cao. ầ ả ệ ớ ỹ ụ ư ứ

ỉ ỗ

ườ

ế ộ ỉ ỗ ố ế ộ ư ậ ẽ ả ưở

ệ ặ ế ế

ỉ ư ố t là đ i v i công vi c không cho phép b ệ ề ắ ư

Ngoài ra, n u tính m i nhân viên có 18 ngày ngh phép m i năm, m t ộ i m t năm s ngày ngh phép s là: 18*5 =90 ngày(ba tháng), ẽ ng r t ấ ỏ c đi u này thông qua m t ộ ể ượ ặ ụ ả

i. đ i có 5 ng ộ thêm vào đó là ngh theo ch đ nh m đau.... Nh v y s nh h x u đ n ti n đ công vi c đ c bi ố ớ ệ ộ ấ cách nh bán hàng. N u không kh c ph c đ ụ ế đ i ngũ d tr nhân s thì nh ng m c tiêu đ t ra cu công ty khó có th ữ ộ ự ự ữ c m t cách thu n l th c hi n đ ậ ợ ệ ượ ự ộ

ề ầ

ượ ệ ả

ạ ỗ ợ ồ Bên c nh đó các DSM đ u có nhu c u có các nhân viên bán hàng d ỉ ả ằ ố ự ạ ạ

ữ ầ ỗ ự ạ ạ

ự ậ c v n tr nh m h tr khi có nhân viên ngh , đ m b o công vi c luôn đ ữ t, đ ng th i còn t o ra s c nh tranh lành m nh gi a nhân viên hành t chính th c và d b , đ t các nhân viên này trong tình tr ng c n n l c h t ế ứ mình đ không b thay th . ế ờ ự ị ặ ị ể

55

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ạ i, các DSM nói riêng và b ph n bán hàng nói chung đ u có ộ ậ i nhân viên d b cũng nh nhân viên bán hàng ự ị ướ ư

Tóm l ạ nhu c u m r ng m ng l ầ ở ộ ng xuyên. th ườ

2. Kh năng cung ng c a th tr ng ị ườ ứ ủ ả

ng kh i kinh t ố ế ế

ạ (kinh t ố ườ ạ ươ

ườ

, ngân Theo th ng kê, ch tính riêng các tr ố ỉ ng m i) thì hàng năm s sinh viên ra hàng, ngo i th ng, tài chính, th ươ ng có khoa kinh tr ng kho ng h n 8000, ngoài ra còn có sinh viên các tr ơ ườ ng sinh viên này là khá ng bách khoa, giao thông.... thì s l t nh tr ố ượ ư ế l n và là l ng lao đ ng. Đây là ng đông đ o đ cung c p cho th tr ộ ủ ớ ngu n d tr lao đ ng ti m năng cho công ty, b ph n bán hàng ả ườ ượ ồ ự ữ ị ườ ậ ả ề ộ ộ

Theo đi u tra sinh viên năm cu i (năm th t ) tr ứ ư ề ố ườ ng đ i h c ạ ọ

Kinh t qu c dân Hà N i: ộ ố  ế

c h i mong mu n khi ra tr ng đ ố ườ ượ ệ c làm vi c

84% s sinh viên đ trong các công ty có v n đ u t ố c ngoài trong đó: ượ ỏ n ầ ư ướ ố

60% mong mu n đ c làm vi c t 5 năm tr lên  ố ượ ệ ừ ở

25% mong mu n đ c làm vi c t 2-> 5 năm  ố ượ ệ ừ

15% mong mu n đ c làm vi c t 1->2 năm  ố ượ ệ ừ

ố ượ ỏ

ệ ạ ế n

ơ ộ i n u có c h i c ngoài. Trong đó quan tr ng nh t đ đ a ra quy t đ nh này là môi 92% s sinh viên đ ệ ế ố ế ị ọ

s n sàng làm vi c trong các công ty có v n đ u t ẵ 98% cho r ng y u t ằ tr ng làm vi c chuyên nghi p, tích lu kinh nghi m và thu nh p cao. c h i trong th i đi m hi n t ể ờ ố ầ ư ướ ấ ể ư ỹ ườ ệ ệ ệ ậ

95% s sinh viên đ ượ ỏ ẵ

ị c h i s n sàng tham gia công vi c bán hàng, i và khi ờ ệ ệ ạ ể ố ế

marketing, ti p th hay chăm sóc khách hàng trong th i đi m hi n t ra tr ng. Trong đó lý do đ a ra là: ườ ư

Phù h p v i ngành h c là kinh t  ớ ợ ọ ế

 Công vi c năng đ ng, linh ho t ạ ệ ộ

 Công vi c giao ti p nhi u và có c h i phát tri n ể ề ơ ộ ế ệ

Vào th i đi m hi n t ờ ể ớ ỉ

ệ ạ ị ề ệ ệ ư ệ

i, ch có 22% sinh viên đang làm thêm v i công vi c là bán hàng, ti p th . Trong đó có 27% sinh viên đang làm thêm công ế c thay đ i công vi c do mu n vi c là gia s nh ng đ u mong mu n đ ố ượ ố tích lu kinh nghi m và ti p xúc v i công vi c năng đ ng h n. ơ ệ ổ ộ ư ệ ế ớ ỹ

56

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

60% s sinh viên tìm vi c qua trung tâm vi c làm và báo chí, t ệ ệ ố ờ ơ r i,

trong khi ch có 20% tìm vi c qua đoàn tr ng. ệ ỉ ườ

 i ba trung tâm gi ạ ớ i thi u vi c làm trong m t ộ ệ ệ

ngày làm vi c bình th Theo quan sát t ệ ườ ng trong tu n ầ

Trung tâm Thành Tuân 708 đ ườ

ộ ớ

30 ng h c năm cu i. Có kho ng g n 20 ng ọ i đ n tìm vi c làm. Trong đó có 15 sinh viên m i ra tr ườ ả ng Láng: m t ngày có kho ng ng ho c ặ i tìm vi c bán hàng ho c ti p th . ị ườ ế  ườ ế ố ệ ả ệ ặ ầ

ệ  ả Công ty TNHH Trang Minh 1130z đ ơ

ườ ế ặ

ế t, công ty này ký k t h p đ ng v i m t s công ty nh Lever Vi ệ ớ

ư ừ ữ ị

ng sinh viên và nh ng ng ượ ườ ữ ệ

ng La Thành: m t ngày ườ có kho ng h n 100 ng i đ n tìm vi c làm. Trong đó có kho ng 60 sinh ả ườ ế viên đang đi h c ho c m i ra tr ị ng đ n tìm vi c bán hàng ho c ti p th . ọ ặ ệ ớ t Đ c bi ệ ộ ố ồ ế ợ ặ ươ ng Nam, công ty s a Nestley... cung c p nhân viên ti p th theo t ng ch ế ấ trình nên l ự i có kinh nghi m trong lĩnh v c này đ n khá đông. ế

 ườ ế ệ ố ơ

ữ ế

Công ty TCM có s ng i đ n tìm vi c là nhân viên t ệ ẩ ủ ế ị ỉ ư ấ ộ ả ẩ ỹ

i đ n tìm vi c ít h n, ch y u là v n , bán hàng và ti p th trong nh ng ng ể các siêu th v i các s n ph m nh d u g i, m ph m....Công ty ch tuy n ng ườ ế ị ớ i khi có ch ng trình và đa s là sinh viên. ư ầ ố ườ ươ

 Tóm l ạ ứ ớ

ả ề ề ấ ố

đó đ i t m i ra tr i, kh năng đáp ng nhu c u c a công ty là khá l n, trong ầ ủ ng có nhi u ti m năng nh t là sinh viên năm cu i và sinh viên ng đã có nhi u kinh nghi m trong vi c bán hàng, ti p th . ị ệ ề ệ ế ố ượ ườ ớ

II. L p k ho ch d tr nhân viên bán hàng ự ữ ế ạ ậ

1. K ho ch tuy n d ng ể ụ ế ạ

1.1 Kinh nghi m tuy n d ng nhân viên d tr c a m t s công ự ữ ủ ể ụ ộ ố ệ

ty

Công ty Lever Vi ệ t Nam liên t c có các ch ụ

ọ ầ

ế ế ổ ệ ớ

ườ c b sung liên t c. Lever Vi ị ế ấ ọ

ồ ơ ườ ậ ọ ị

ạ ớ

t Nam ph ng v n. B ng cách này, s ằ c đ m b o liên t c và s d b ệ t Nam đ ế ng trình khuy n ươ i tiêu dùng do đó h c n m t đ i ngũ nhân viên mãi s n ph m đ n tay ng ộ ộ ẩ ả t Nam ký h p đ ng v i công ty ti p th đ ồ ợ ụ ị ượ Trang Minh cung c p nhân viên ti p th cho h mà ch y u là sinh viên ủ ế ng. Trang Minh ch u trách nhi m nh n h s và đang h c ho c m i ra tr ệ ớ ặ ố liên l c v i nhân viên còn Lever Vi ố ự ị nhân viên ti p th c a Lever Vi ị ủ ấ ả ỏ ả ượ ụ ệ ế

57

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

i, s nhân viên ti p th đang đi làm c a Lever Vi ủ ị ệ t

ố i và có 60 ng cũng khá l n. Hi n t ệ ạ ớ Nam là h n 90 ng ườ ơ ế i d b . ườ ự ị

ậ ớ

ẩ ế ị ả Công ty Yamaha 69 Ngô Thì Nh m, v i các ch ộ ượ r i và ti p th s n ph m c a mình cũng đòi h i m t l ủ ỏ

ng Kinh t ế

ế ớ ự ị ả

ườ ng trình. Đoàn tr ầ ng trình phát ươ ự ng nhân viên d qu c dân Hà N i đ t o ra ộ ể ạ ố ng đ m b o kh năng ườ ả ả ng sinh viên đông ự ượ ấ ằ

t ờ ơ b . Công ty liên k t v i đoàn tr ị l ng nhân viên d b cho ch ươ ượ cung c p nhân viên khi công ty có yêu c u b ng l c l đ o.ả

Công ty Samsung Vina b t đ u t năm 2003 t ắ ầ ừ ổ ứ

ể ể

ụ ng tuy n d ng là sinh viên năm cu i, sinh viên đã ra tr ườ ể

c t ượ ổ ứ ụ ầ ườ ộ ồ

ch c thi tuy n ể ố đ nh kỳ hàng năm đ tuy n d ng nhân viên bán hàng và marketing. Đ i ị ữ t ng và nh ng ố ượ ng ch c trong m t ngày bao g m toán, logic, s thích ngh nghi p, ti ng Anh(TOEIC). i có nhu c u. Các môn thi đ ề ệ ế ở

1.2. M t s h ng gi i pháp cho k ho ch tuy n d ng ộ ố ướ ả ể ụ ế ạ

1.2.1DSM tr c ti p tuy n d ng và d tr ể ụ ự ế ự ữ

ạ ậ ế ự ể ụ

ự ữ

ể ế ầ ụ ụ ộ

ượ ừ ộ

ứ ớ

ặ ự ữ ằ ả ớ

Theo cách này, các DSM l p các k ho ch tuy n d ng tr c ti p nhân ế viên bán hàng khi có nhu c u và lên k ho ch d tr nhân viên bán hàng cho ạ ế nhân viên bán hàng ph thu c vào mình. K ho ch tuy n d ng và d tr ạ ự ữ ồ c th ng nh t v i b ph n nhân s . Ngu n nhu c u c a t ng nhóm song đ ấ ớ ộ ầ ủ ừ ậ ố có th tuỳ thu c vào t ng DSM nh ng ngu n d i dào và có ti m d tr ề ồ ư ồ ể ự ữ ng. Cách th c tuy n năng nh t v n là sinh viên năm cu i ho c m i ra tr ể ấ ẫ ườ ặ ố ắ b ng cách tho thu n v i sinh viên s p là khi thi u thì tuy n ho c d tr ậ ể ế t nghi p. ho c m i t ệ ớ ố ặ

u đi m:  Ư ể

Ch đ ng trong ho t đ ng c a DSM.  ạ ộ ủ ộ ủ

do đó t o êkip làm ự ữ ể ố ạ

 vi c thu n l D a vào m i quan h mà tuy n và d tr ệ ự i. ậ ợ ệ

ế Không t n công c a toàn b b ph n bán hàng cho t ng thi u ộ ộ ừ ủ ậ ố

 . ỏ ẻ h t nh l ụ

 H n ch : ế ạ

Khó ki m soát toàn b nhân viên bán hàng m t cách h th ng  ệ ố ể ộ ộ

58

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

 Cách đánh giá ít tính chính xác

 D tr nhân viên bán hàng không mang tính đ ng b . ộ ự ữ ồ

1.2.2.D tr nhân viên bán hàng thông qua tr ng đ i h c ự ữ ườ ạ ọ

ố ộ

ớ ườ ệ ủ ả ữ ậ

ủ ề ườ ấ

ng đ đi u ki n. Tuy nhiên do m i liên h v i Đoàn tr ả ể ổ ố ậ

ắ ượ ớ ắ ữ ả ắ

ế ng ho c m i ra tr ậ Theo cách này, thông qua các m i quan h c a công ty hay b ph n bán hàng v i văn phòng Đoàn tr ng. Theo tho thu n gi a công ty và văn ng khi công ty có nhu c u thì cung c p các sinh viên đáp phòng Đoàn tr ườ ấ ng th p nên có ệ ớ ệ ứ th b sung vào đó là các tho thu n v i văn phòng các khoa, vì văn phòng khoa qu n lý tr c ti p sinh viên nên n m b t đ c nh ng sinh viên s p ra tr ườ ng có đ kh năng. ủ ả ự ớ ườ ặ

 u đi m: Ư ể

Nhu c u c a công ty luôn đ ượ ộ c tho mãn và đ m b o có m t ả ả ả

 ngu n d tr t t nh t. ồ ự ữ ố ầ ủ ấ

 Thông tin t i đ ớ ượ ọ c nhi u sinh viên nên di n đ tuy n ch n ể ể ề ệ

r ng.ộ

 H n ch : ế ạ

Không m r ng v i các sinh viên t ớ ố ữ t nghi p lâu ho c nh ng ệ ặ

 i khác có nhu c u ng ở ộ ầ ườ

 Đ i v i sinh viên kh i ngành k thu t có th có kh năng ố ể ậ ả

ỹ nh ng c h i b h n ch vì h n ch thông tin. ế ớ ơ ộ ị ạ ố ế ư ạ

1.2.3.K ho ch d tr thông qua các trung tâm gi ự ữ ế ạ ớ ệ i thi u vi c ệ

làm

ầ ự ữ

ế ể ậ ặ ả ớ ớ

Khi có nhu c u d tr ớ ớ ồ ờ ớ ự ữ ư

t v công vi c nên c n có s tho t Nam Song do s khác bi ủ ự ệ ề ệ ầ

ự ự ị ề ờ ụ ế ậ ớ

ệ ể ả ự ả ầ ợ ộ

ự nhân viên ho c tuy n m i nhân viên thì tr c ti p làm vi c v i các trung tâm. Theo tho thu n v i các trung tâm, khi ệ công ty tuy n m i đ ng th i v i d tr luôn nhân viên nh cách c a công ể ả ty Lever Vi ệ thu n v i các nhân viên d b v th i gian làm vi c khi thi u h t nhân viên cho phù h p. Đ ng th i cũng có s ràng bu c đ đ m b o khi c n là nhân ờ viên d b đó ph i đáp ng yêu c u công ty. ứ ồ ả ự ị ầ

 u đi m: Ư ể

59

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

T n d ng đ c m t cách t t nh t ti m năng c a th tr ng lao  ậ ụ ượ ộ ố ấ ề ị ườ ủ

đ ng.ộ

 Ch c n chi phí tuy n d ng cho m t l n có th t o ngu n d ộ ầ ể ạ ồ ự

tr trong m t th i gian t ộ ữ ươ ỉ ầ ờ ụ ể ng đ i dài. ố

 Đ m b o luôn đáp ng yêu c u c a b phân bán hàng. ầ ủ ộ ứ ả ả

 H n ch : ế ạ

ố ớ Đ r i ro khi ch n các trung tâm là khá cao do s tín nhi m đ i v i ộ ủ ự ệ ọ

các trung tâm ngày nay đang gi m m nh. ả ạ

2.K ho ch đào t o ế ạ ạ

ộ ữ

ỏ ữ ệ ầ

ặ ụ ể ỉ ủ ầ

ệ ẵ ự ẵ ế ạ ả ạ

Nhân viên bán hàng là lo i lao đ ng mang nh ng đ c tr ng ư ạ ằ riêng do đó đòi h i nh ng yêu c u v k năng và kinh nghi m c th nh m ề ỹ đáp ng yêu c u công vi c. Song m c tiêu c a công ty không ch là nh ng ữ ứ ụ i lao đ ng đã có s n kinh nghi m mà công ty s n sàng tuy n ch n ng ọ ườ ệ ộ ủ i có năng l c và có kh năng. Vì v y, k ho ch đào t o c a nh ng ng ườ ữ công ty c n có nh ng thay đ i cho phù h p h n v i tiêu chí này. ầ ậ ớ ữ ơ ợ ổ

Th nh t, lo i hình đào t o c n đ ạ ấ ứ ượ

ứ ộ ộ ự

ọ ầ ề ả

i khát. Nh ng ng ạ ẩ ườ

ớ ế ự ữ ả ng s có nh ng thu n l ữ ọ ầ

ẩ ự

ệ ự ứ ư ệ

ặ nh ng h l ố ớ ỏ ộ ả ố ậ ụ ể ẳ ự ế

ể ả ư ọ

ạ i đã có kinh nghi m và nh ng ng ệ

ữ ề ự ạ

ế ế ổ ọ

ộ c phân ra làm hai n i ầ ạ i đã có kinh nghi m ệ dung. M t n i dung đào t o giành cho nh ng ng ườ ữ ng. Đ i v i lo i hình đào t o ạ trong lĩnh v c bán hàng, nghiên c u th tr ạ ố ớ ị ườ ệ ủ t c a i các k năng v s n ph m và tính ch t riêng bi này c n chú tr ng t ấ ẩ ớ ỹ i đã có kinh nghi m bán lo i hình s n ph m là n c gi ệ ướ ả i nh t đ nh khi làm hàng hay nghiên c u th tr ấ ị ị ườ ứ ậ ợ t v đ c thù riêng t có s nh n bi quen v i công vi c do v y h c n thi ế ề ặ ậ ệ ậ c a s n ph m nh m tránh s máy móc đ ng th i khuy n khích h trao đ i ổ ồ ọ ế ờ ằ ủ ả . Còn đ i v i lo i hình nhân viên kinh nghi m nh m ng d ng vào th c t ạ ự ế ằ ứ có năng l c song kinh nghi m ch a có thì đòi h i m t hình th c đào t o ạ ế khác h n. Đ c thù c a h là ti p thu nhanh , kh năng v n d ng lý thuy t ủ ọ ế ầ i hi u bi vào th c t t v tình hu ng c th kém nên c n ọ ạ ể ế ề là chính. ng h p có th x y ra trong th c t luy n t p cho h nh ng tr ợ ữ ệ ậ ự ế ườ ườ ng M t khác, c n có s ph i h p gi a hai hình th c đào t o. T c là th ứ ữ ố ợ ự ầ ặ i xuyên có s ti p xúc gi a nh ng ng ườ ự ế ườ ữ ữ ẽ nhân viên m i thông qua s giao l u trong quá trình đào t o. Đi u này s ư ớ ạ khuy n khích h trao đ i kinh nghi m và cùng ti p thu quá trình đào t o ệ m t cách nhanh chóng. ộ

60

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ể ự ạ ầ ạ

ữ ứ ỡ ườ

ấ ớ

ậ ệ ươ ứ ệ ấ

ộ ch c thành t ng nhóm kèm c p đi th c t ệ ổ ứ ặ

ẫ ỗ ộ

ẽ ự ự ệ ạ ớ

ệ ủ ề ế

Th hai là trong quá trình tri n khai đào t o c n t o ra s giao ng xuyên gi a nhân viên cũ và nhân viên đang đào t o. l u g p g th ạ ặ ư ế Hình th c này là cách nhanh nh t giúp cho nhân viên m i nhanh chóng ti p ứ ng lai m t cách hi u qu nh t. Các hình th c giao nh n công vi c trong t ả l u giúp đ này có th là vi c t ự ế . ể ỡ ư ừ ng d n giúp đ nhân M i nhân viên cũ s đóng vai trò là m t ng i h ỡ ẽ ườ ướ ế . Đi u này s th c s mang l viên m i trong th c t i hi u qu cao n u k t ế ự ế ả h p vào đó là vi c g n k t qu làm vi c c a hai nhóm này l i v i nhau ạ ớ ả ắ ệ ợ nh m kích thích h có trách nhi m h n trong quá trình đào t o. ệ ọ ằ ạ ơ

Ngoài ra, có th ti n hành m t s ph ươ

t ph i g n k t quá trình đào t o v i th c t ể ế ế ộ ố ế ả ắ ầ

đi u c b n là c n thi ạ làm vi c và thông qua đó cũng đánh giá năng l c th c t ề ơ ả ệ ự ng pháp đào t o khác song ạ k t qu ả ự ế ế i lao đ ng. ộ ớ ng ự ế ườ

ạ III. Hoàn thi n chính sách đãi ng đ i v i nhân viên trong m ng ộ ố ớ ệ

i bán hàng l ướ

1. Chính sách l ng và tr c p ươ ợ ấ

ng t ạ

ứ ươ ộ

ẫ ế ả

ớ ượ i công ty đ ượ ạ ng lao đ ng song trong vi c th c hi n chính sách l ng và tr ệ ự ệ ươ ng t ị ộ ố ạ ưở ng c a nhân viên bán hàng đ ủ

ớ ố ủ ơ ở ự ồ ứ ươ ủ

ỉ ứ ươ ừ ờ

ố ị ề ặ

ề ợ ấ ứ ư ượ ằ

t là ch đ th ệ ẫ ệ

c đánh giá và th c hi n đúng m c. Tuy r ng ti n l ườ ấ ng khá h p d n song tính kích thích ng ự ỗ ợ ề ế ộ ưở ể

ượ ụ

ỗ ợ ch c m t chuy n đi t ư ớ ế ộ ỉ

ể ổ ứ ề ụ ư ấ

ề ợ ổ ế

c đánh gía là mang tính c nh tranh M c dù m c l ặ ợ trên th tr ị ườ ệ i hi u c p c a mình công ty v n còn t n ta m t s h n ch nh h ấ ủ qu c a các chính sách này. M c l c xây ả ủ d ng trên c s s đóng góp c a nhân viên v i doanh s c a công ty. Tuy ự ể nhiên m c l ng là c đ nh trong khi ch tiêu bán hàng trong t ng th i đi m c th là khác nhau. Đi u này làm gi m tính c nh tranh trong quá trình tính ả ụ ể ng cho nhân viên. M t khác, các chính sách v tr c p cho nhân viên bán l ươ ề ươ ng hàng cũng ch a đ ự và đ c bi i lao ấ ặ ấ đ ng gi m đi đáng k do s h tr v chính sách tr c p không m y h p ợ ấ ả ộ c h tr 300 000 VND d n. Ví d nh trong mùa hè này các nhân viên đ ẫ đ ngh mát. V i kho n ti n này khó có th t t song ả ể ổ ứ ố ể i các phòng ban ch c liên hoan t có r t nhi u cách kh c ph c nh có th t ạ ắ c chú ý i ít đ vào đ t t ng k t nhân viên bán hàng. Tuy nhiên đi u này l ượ ạ ề do đó tính ch t kích thích v m t v t ch t b h n ch r t nhi u. ề ế ấ ề ặ ậ ấ ị ạ ấ

ề Đi u này đòi h i trong th i gian t ỏ ờ ớ ộ

i công ty nói chung và b ph n bán hàng nó riêng c n có m t k ho ch cân đ i v m c tr c p phù h p cho ợ ấ ố ề ứ ộ ế ậ ợ ầ ạ

61

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ố ủ t nh t tính c nh tranh c a ạ ấ

ng m c ti n l ng, th ườ ộ ứ ề ươ i lao đ ng nh m kích thích và phát huy t ng hi n nay. ệ ằ ưở

2. Chính sách t o đi u ki n phát tri n và thăng ti n cho nhân ế ề ể ệ ạ

viên

ạ ướ ố ề Trong h th ng m ng l ố

ố ơ ở ệ ố ắ

ề ả ư

ả ế ấ c trang b m t cách đ y đ ị ộ ượ ề

ậ ấ ệ ứ

ấ ệ ư ệ ươ ươ ứ ề ế ủ

ứ ộ ề

ng không t ưở t t ố ớ ế ề ọ ậ i tâm lý làm vi c và hi u qu làm vi c c a h ệ ủ ệ ệ ả

ư ộ

ế ả

ư ệ ề ế ả

ề ệ ậ ộ

ỏ t l p nh ng ch ế ậ ươ ữ

ể ở ơ

ươ ả ầ ộ

ượ

ượ ộ ộ ộ ề ượ ậ ớ

i nhân viên bán hàng, đa s đ u mong mu n và c g ng đ tr thành nhà qu n lý c p c s (DSM). Tuy nhiên, ể ở ủ các DSM và đôi khi là c BUM đ u ch a đ ầ ả các ki n th c v qu n lý. Nhân viên bán hàng cũng ít có đi u ki n đ trau ể ng trình d i thêm ki n th c ngoài vi c tham gia t p hu n trong các ch ồ ng trình bán hàng c a công ty. Hi n nay, công ty ch a có b t kỳ m t ch h tr nào cho nhân viên v h c t p nâng cao ki n th c. Đi u này cũng gây ỗ ợ nh h ệ ả th ng nhân viên bán hàng nói riêng và nhân viên trong công ty nói chung. ố ệ Ngoài ra, công ty ch a th c s tri n khai m t ch ng trình quy mô cho vi c ự ự ể ươ i chính h th ng nhân viên bán hàng. Trong tình tìm ki m nhà qu n lý t ệ ố ạ ở tr ng thi u nhà qu n lý c p trung (BUM) nh hi n nay thì đi u này gây tr ấ ạ ng i không nh . Do đó, v n đ hi n nay là công ty và b ph n bán hàng ấ ạ ng trình mang tính chính th c và quy mô cho nhân c n thi ứ ầ viên bán hàng nâng cao trình đ và tham gia vào c h i cao h n đ tr thành ơ ộ ộ c xây d ng m t cách có h th ng, ng trình c n đ nhà qu n lý. Các ch ệ ố ự c đi u này lâu dài và th c s coi tr ng ngu n n i b trong công ty. Làm đ ề ọ ồ ự ự c m t ti m năng to l n v i chi phí th p h n t c là công ty đã t n d ng đ ơ ấ ớ ụ ứ mà còn khuy n khích h th ng nhân viên bán hàng b ng đ ng l c l n. ằ ệ ố ế ự ớ ộ

IV.M t s ki n ngh nh m t o s g n bó và làm vi c lâu dài ộ ố ế ạ ự ắ ệ ằ ị

trong công ty

i lao đ ng đ c bi Mong mu n c a công ty là gi ộ ặ ườ

ố ủ ự ể

ộ ề đ ữ ượ ắ ế ộ ươ ưở ả

ệ ệ ạ ệ c ng ớ ng th ế ợ c đi u này không ch có vi c t o ch đ l ỉ ầ ề

ế ệ ả

ậ ự ự ể ỗ

ệ ệ ặ ủ ặ

ẽ ớ ố ệ ự ự

ệ t là lao đ ng có năng l c làm vi c lâu dài g n bó v i công ty. Song đ làm ng, kh năng phát đ ượ tri n và thăng ti n trong công vi c mà còn c n k t h p nhi u bi n pháp, ệ ể chính sách. Ngh thu t qu n lý th hi n rõ nét qua các chính sách này. Đó ể ệ có th là vi c xây d ng êkíp làm vi c cho m i khu v c bán hàng hay xây ệ d ng quan h ch t ch v i các phòng ban khác c a công ty. Đ c bi ỗ t, m i ự ả nhân viên bán hàng có m i liên h v i b ph n nhân s thông qua s qu n ệ ớ ộ ế lý c a phòng nhân s v h p đ ng ký k t, nh ng v n đ phát sinh các ch ế ự ề ợ ậ ữ ủ ề ấ ồ

62

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

t h th ng nhân viên bán hàng ph i thi ả ả

ự ẽ ớ ộ ườ ố ệ ố ệ ặ

ệ ề ề

ể ng dây liên h ch t ch v i phòng nhân s , nhanh chóng gi ệ ạ ấ ặ ặ ệ ệ

ộ ậ ậ ố ợ ữ ế ầ ạ

ọ ẽ

t. Ngoài ra, b ph n bán hàng có th thi t l p đ ả ể ậ ộ

c h tr khi thi ế ế ế ậ ơ ấ ớ ệ ố

ẫ ấ ầ ẽ ạ ỗ ợ ạ ứ ạ ữ ượ ả

t l p đ ... Do đó, đ qu n lý t ế ậ ộ ả c m t đ đ i ượ quy t nh ng v n đ phát sinh. Còn vi c t o êkíp làm vi c là đi u khá ữ ế i cho nhân viên bán hàng. Do đ c thù công vi c phân chia khu v c thu n l ự ậ ợ ế bán hàng nên các nhân viên bán hàng m c dù làm vi c đ c l p theo tuy n song v n r t c n ph i h p gi a các tuy n g n nhau. do v y, t o ra êkíp h p lý s t o tâm lý yên tâm cho nhân viên, h s có c m giác luôn luôn ợ ườ ng đ ượ dây liên l c tr c ti p v i h th ng nhân viên bán hàng. Do c c u qu n lý ả ự i nhân viên d sai khá ph c t p nên thông tin t giám đ c b ph n đ a t ậ ễ ư ớ ố ừ ộ ng dây liên l ch và nh ng thông tin ph n h i cũng khó ki m soát. N u đ ể ườ ế ồ ả ệ l c nóng đ ế i pháp đ kh c ph c h n ch t l p s là c h i và gi ơ ộ ạ ụ ắ ể ế ậ ẽ ạ trên và t o ra s g n bó khăng khít v i công ty h n n a. ơ ữ ớ c thi ự ắ ạ

63

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

K T LU N:

t đ c t m quan tr ng c a qu n lý ngu n nhân l c trong s ọ ả ủ

ế ượ ầ ể ủ

ọ ệ

ắ ộ ố ề

i nhân viên bán hàng c a công ty TNHH Coca-Cola Vi ệ ậ ư ạ ạ ạ

i nhân viên bán hàng và m nh d n đ a ra m t s ướ ệ ạ ế ằ ả

ệ i tr ụ

c lý thuy t h c t ế ọ ạ ườ ệ ượ ệ ự ề ồ ờ

. Đ ng th i, vi c th c hi n đ tài này cũng là m t ví d ứ ự

ả nói chung. Nh n bi ự ậ ự ồ i và phát tri n c a công ty TNHH Coca-Cola Vi t n t t Nam nên em quy t ế ồ ạ ệ ạ đ nh l a ch n đ tài “m t s gi i pháp hoàn thi n công tác qu n lý m ng ộ ố ả ề ự ị ả t Nam _chi l ủ ướ nhánh mi n b c”. Trong đ tài này, em có m t s đánh giá nh n xét v tình ề ề ộ ố tr ng qu n lý m ng l ả ki n ngh nh m hoàn thi n công tác qu n lý này. Qua vi c hoàn thi n đ tài ề ệ ị ng vào m t v n này, em đã ph n nào áp d ng đ ộ ấ ầ ụ đ c th th c t ộ ề ụ ể ự ế c th đ minh ch ng cho vai trò nhà qu n lý trong s phát tri n c a m t ộ ể ủ ụ ể ể doanh nghi p nói riêng và n n kinh t ế ệ ề

c còn nghèo nàn l c h u nh ằ ố ớ ậ ạ

ể ấ ệ Có th th y r ng, đ i v i m t n ụ ự ề ồ

ế ượ ề

ng và đ nh h ệ ỗ ướ ướ ề

ự ử ụ ệ

ư ộ ướ c ta thì vi c v n d ng phát huy th m nh v ngu n nhân l c là đi u ề ế ạ ả c đi u đó, b n thân m i doanh nghi p ph i ỗ ả ng lâu dài v ngu n nhân l c. N u m i doanh ế c ta s d ng h u hi u tài ắ c ta ti n lên xây d ng th ng ồ n ế ướ ướ ả ề ạ ữ ự ế

n ậ ướ t. Mu n làm đ r t c n thi ố ấ ầ đ nh h ị ị t đi u này và c n n kinh t nghi p làm t ề ố ệ nguyên nhân l c s t o ra s c m nh cho n ứ ự ẽ ạ i k ho ch kinh t _ xã h i. l ợ ế ế ạ ộ

64

Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

TÀI LI U THAM KH O

1. Qu n tr h c căn b n – James H.Donnelly, James L.Gipson, ả

ị ọ John M.Ivancevich – Nhà xu t b n Th ng Kê. ả ấ ả ố

Human Resource Management – Asia International University. 2.

3. ố Qu n tr nhân s – Nguy n H u Thân – Nhà xu t b n Th ng ữ ấ ả ự ễ ả ị

Kê.

T v n qu n lý – Milan Kubr – Nhà xu t b n Khoa h c và k 4. ấ ả ư ấ ả ọ ỹ

thu t.ậ

5. ố Qu n tr nhân s – Nguy n Thanh H i – Nhà xu t b n Th ng ấ ả ự ễ ả ộ ị

Kê.

Giáo trình Khoa h c qu n lý II – Nhà xu t b n Khoa h c và k 6. ấ ả ả ọ ọ ỹ

thu t.ậ

Giáo trình Qu n tr nhân l c – Nhà xu t b n Th ng Kê. ấ ả ự ả ố ị

7. Báo cáo hàng năm công ty TNHH Coca-Cola Vi t Nam. ệ

65