BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

TRẦN DUY TUẤN

GIẢI PHÁP QUẢN LÝ PHÒNG TRÁNH NGẬP ÚNG

GÓP PHẦN ĐẢM BẢO VỆ SINH MÔI TRƯỜNG

THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

LUẬN VĂN THẠC SĨ

QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH

Hà Nội - 2015

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

TRẦN DUY TUẤN KHÓA: 2013-2015

GIẢI PHÁP QUẢN LÝ PHÒNG TRÁNH NGẬP ÚNG GÓP PHẦN ĐẢM BẢO VỆ SINH MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

Chuyên ngành: Quản lý Đô thị và Công trình

Mã số: 60.58.01.06

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. PHẠM TRỌNG MẠNH Hà Nội - 2015

LỜI CẢM ƠN

Sau một thời gian học tập và nghiên cứu, đến nay tôi đã hoàn thành luận

văn thạc sỹ.

Tôi xin bảy tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với PGS.TS Phạm Trọng Mạnh đã tận tình hướng dẫn và động viên khuyến khích tôi trong suốt quá trình làm luận văn.

Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Xây dựng, Ban

giám hiệu, Khoa sau đại học - Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã quan tâm và

giúp đỡ tác giả trong quá trình học tập và nghiên cứu tại trường.

Xin chân thành cảm ơn UBND thành phố Nam Định; Sở Xây dựng tỉnh

Nam Định; phòng quản lý đô thị và UBND thành phố Nam Định; Công ty TNHH

MTV Công trình đô thị thành phố Nam Định đã cung cấp các tài liệu quý báu và tạo

điều kiện để tác giả hoàn thành luận văn.

Tôi xin được cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo điều kiện để tác

giả hoàn thành luận văn.

Xin chân thành cảm ơn./.

TÁC GIẢ LUẬN VĂN Trần Duy Tuấn

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sĩ này là công trình nghiên cứu khoa

học độc lập của tôi. Các số liệu khoa học, kết quả nghiên cứu của Luận văn là

trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.

TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Trần Duy Tuấn

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt Tên đầy đủ

(Biochemical Oxygen Demand) Nhu cầu ôxy sinh hoá BOD

BQL Ban Quản lý

(Chemical Oxygen Demand) Nhu cầu oxy hoá học COD

DO (Dissolved Oxygen) Hàm lượng oxy hoà tan

GDP Tổng sản phẩm quốc nội

HTTN Hệ thống thoát nước

KCN Khu công nghiệp

NTBV Nước thải bệnh viện

NTCN Nước thải công nghiệp

NTSH Nước thải sinh hoạt

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

SHNN Sở hữu nhà nước

TCCP Tiêu chuẩn cho phép

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên

TP Thành phố

UBND Uỷ ban Nhân dân

VSMT Vệ sinh môi trường

BTCT bê tông cốt thép

Xử lý nước thải XLNT

DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ

Số hiệu hình Tên hình

Vị trí địa lý Thành phố Nam Định Hình 1.1

Trạm bơm Quán Chuột Hình 1.2

Nước thải xả ngập trên đường phố Hình 1.3

Phế thải, vật liệu xây dựng tập kết trên hè, cống thoát nước Hình 1.4

Nước thải được trực tiếp ra kênh mương thủy lợi Hình 1.5

Rác thải xả tràn lan trên các kênh, mương thoát nước Hình 1.6

Ngập úng rác thải tràn lan sau mưa lớn tại đường Máy Tơ Hình 1.7

Ngập úng sau mưa tại ngõ đường Lê Hồng Phong Hình 1.8

Hình 1.9 Hố ga thoát nước mưa gây khó khăn trong việc duy tu, vận hành

Hình1.10 Sơ đồ tổ chức Cty TNHH MTV Công trình đô thị NĐ

Sơ đồ hệ thống thoát nước đô thị Hình 2.1

Sơ đồ nguyên lý và các mức độ xử lý nước thải Hình 2.2

Sơ đồ cơ cấu trực tuyến Hình 2.3

Cơ cấu trực tuyến tham mưu Hình 2.4

Sơ đồ cấu tạo cơ cấu chức năng Hình 2.5

Sơ đồ cơ cấu trực tuyến- chức năng Hình 2.6

Sơ đồ tổ chức quản lý Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Hình 2.7 Thoát nước Hải Phòng

Tường rào chắn nước tại Úc Hình 2.8

Bố trí đất cây xanh, mặt nước trong đô thị Hình 3.1

Sơ đồ đề xuất cơ cấu tổ chức quản lý thoát nước đô thị - Công ty Hình 3.2 TNHH MTV Công trình đô thị Nam Định

Hình 3.3 Dùng robot có trang bị camera để kiểm tra HTTN

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Số hiệu hình Tên hình

Bảng 1.1 Đặc trưng thủy văn sông Đào

Bảng 1.2 Hiện trạng các hồ trong thành phố

Bảng 2.1 Một số tiêu chuẩn xả thải của một số nước CN phát triển

Bảng 3.1 Bảng thông số hàm lượng COD cơ sở

MỤC LỤC

Lời cảm ơn

Lời cam đoan

Mục lục

Danh mục các từ viết tắt

Danh mục hình sơ đồ

Danh mục bảng biểu

MỞ ĐẦU.................................................................................................................................................. 1

Lý do chọn đề tài ...................................................................................................................................... 1

Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................................................ 2

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................................................... 2

Nội dung nghiên cứu ............................................................................................................................... 2

Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................................................... 2

Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ..................................................................................................................... 2

NỘI DUNG: ............................................................................................................................................. 3

CHƯƠNG 1: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ PHÒNG TRÁNH NGẬP ÚNG THÀNH

PHỐ NAM ĐỊNH ................................................................................................................................... 3

1.1. Khái niệm cơ bản .............................................................................................................................. 3

1.1.1. Khái niệm về ngập úng đô thị ....................................................................................................... 3

1.1.2. Khái niệm môi trường đô thị......................................................................................................... 4

1.1.3. Khái niệm về hệ thống thoát nước ................................................................................................ 4

1.1.4. Khái niệm về quản lý..................................................................................................................... 6

1.2. Khái quát về thành phố Nam Định .................................................................................................. 6

1.2.1. Điều kiện tự nhiên ......................................................................................................................... 6

1.2.2. Điều kiện kinh tế xã hội .............................................................................................................. 12

1.2.3. Về QHXD, chỉnh trang, nâng cao chất lượng hạ tầng đô thị .................................................... 14

1.3. Hiện trạng HTNT và vệ sinh môi trường tại thành phố Nam Định ............................................ 16

1.3.1. Hiện trạng hệ thống thoát nước mưa .......................................................................................... 16

1.3.2. Hiện trạng hệ thống thoát nước thải ........................................................................................... 17

1.3.3. Thực trạng quản lý rác thải và vệ sinh môi trường .................................................................... 19

1.4. Thực trạng quản lý ngập úng tại Thành phố Nam Định .............................................................. 21

1.4.1. Thực trạng ngập úng tại thành phố Nam Định .......................................................................... 21

1.4.2. Thực trạng quản lý kỹ thuật hệ thống thoát nước phòng tránh ngập úng thành phố Nam Định25

1.4.3. Thực trạng duy tu bảo dưỡng hệ thống thoát nước TP Nam Định .......................................... 28

1.5. Thực trạng tổ chức quản lý hệ thống thoát nước phòng chống ngập úng thành phố Nam Định28

1.5.1. Thực trạng mô hình tổ chức Công ty TNHH MTV công trình đô thị Nam Định .................. 28

1.5.2. Thực trạng quản lý tài chính ....................................................................................................... 33

1.6. Đánh giá chung về thực trạng công tác quản lý hệ thống thoát nước phòng tránh ngập úng tại

Thành Phố Nam Định ............................................................................................................................ 33

1.6.1. Tồn tại về quản lý kỹ thuật .......................................................................................................... 33

1.6.2. Tồn tại về tổ chứcquản lý ............................................................................................................ 33

1.6.3. Một số những tồn tại khác ........................................................................................................... 34

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN QUẢN LÝ PHÒNG TRÁNH NGẬP ÚNG

THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH ................................................................................................................. 35

2.1. Đặc điểm hệ thống thoát nước đô thị ............................................................................................ 35

2.1.1. Phân loại và chỉ tiêu chất lượng nước thải ................................................................................. 35

2.1.2. Đặc tính của nước thải đô thị ...................................................................................................... 38

2.1.3. Thu gom và xử lý nước thải đô thị ............................................................................................. 40

2.1.4. Tác hại của nước thải đối với vệ sinh môi trường ..................................................................... 43

2.2. Mô hình cơ cấu tổ chức cơ bản ...................................................................................................... 44

2.2.1. Mô hình trực tuyến ...................................................................................................................... 44

2.2.2. Mô hình chức năng ...................................................................................................................... 46

2.2.3. Mô hình trực tuyến – chức năng ................................................................................................. 47

2.3. Quy hoạch chung hệ thống thoát nước TP Nam Định đến năm 2020 ........................................ 47

2.3.1. Định hướng thoát nước các đô thị Việt Nam đến năm 2020 .................................................... 47

2.3.2. Dự án thoát nước và vệ sinh môi trường Nam Định ................................................................. 54

2.4. Văn bản pháp lý về quản lý thoát nước ......................................................................................... 55

2.4.1. Các luật và văn bản pháp quy quản lý môi trường .................................................................... 55

2.4.2. Các tiêu chuẩn của Nhà nước Việt Nam về môi trường nước ................................................. 56

2.4.3. Một số tiêu chuẩn xả nước thải của một số nước công nghiệp ................................................ 58

2.5. Kinh nghiệm quản lý thoát nướcphòng tránh ngập úng............................................................... 59

2.5.1. Quản lý HTTN của thành phố Hải Phòng ................................................................................. 59

2.5.2. Quản lý HTTN của thành phố Hải Dương ................................................................................ 60

2.5.3. Xu thế quản lý thoát nước thải trên thế giới hiện nay ............................................................... 61

2.5.3. Kinh nghiệmđối phó với ngập úng đô thị trên thế giới ............................................................. 67

CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN LÝ PHÒNG TRÁNH NGẬP ÚNG GÓP PHẦN

ĐẢM BẢO VỆ SINH MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH .............................................. 69

3.1 Quan điểm tổ chức quản lý phòng tránh ngập úng thành phố Nam Định ................................... 69

3.1.1 Mục tiêu tổ chức quản lý HTTN phòng tránh ngập úng thành phố Nam Định ....................... 69

3.1.2 Yêu cầu đối với cơ cấu tổ chức quản lý HTTN phòng tránh ngập úng thành phố Nam Định 69

3.1.3. Quản lý HTTN phòng tránh ngập úng góp phần đảm bảo vêh sinh môi trường Thành phố

Nam Định ............................................................................................................................................... 70

3.2. Đề xuất quản lý kỹ thuật cao độ san nền khu đất xây dựng và HTTNphòng tránh ngập úng

thành phố Nam Định ............................................................................................................................. 71

3.2.1. Quản lý thiết kế thi công ............................................................................................................. 71

3.2.2. Quản lý duy tu bảo dưỡng HTTN giảm thiểu nguy cơ ngập úng ............................................ 76

3.3. Đềxuất đổi mới tổ chức quản lý HTTN phòng tránh ngập úng thành phố Nam Định .............. 78

3.3.1. Các mô hình tổ chức quản lý HTTN .......................................................................................... 78

3.3.2. Đềxuất lựa chọn mô hình tổ chức quản lý HTTN ..................................................................... 79

3.4. Các giải pháp khác .......................................................................................................................... 80

3.4.1. Nâng cao vai trò Nhà nước đối với quản lý HTTN phòng tránh ngập úng ............................. 80

3.4.2. Tài chính cho công tác quản lý ................................................................................................... 81

3.4.3. Xã hội hóa công tác quản lý HTNT phòng tránh ngập úng, huy động sự tham gia của cộng

đồng ........................................................................................................................................................ 84

3.4.4. Xây dựng quy định quản lý phù hợp với mô hình tổ chức ....................................................... 89

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................................................. 94

Kết luận ................................................................................................................................................... 94

Kiến nghị ................................................................................................................................................ 95

TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC

1

MỞ ĐẦU

Lý do chọn đề tài:

Thành phố Nam Định là đô thị loại I trực thuộc tỉnh, nằm ở phía Bắc tỉnh

Nam Định, cách Thủ đô Hà Nội 90km về phía Tây Bắc và cách thành phố Hải Phòng 93km về phía Đông, với diện tích tự nhiên 46,25km2, dân số 245.451 người.

Theo quy hoạch chung xây dựng thành phố Nam Định đến năm 2025 đã được Thủ

tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 2084/QĐ-TTg ngày 22/11/2011, thành phố Nam Định được mở rộng với diện tích 184,45km2, dân số dự kiến đạt

570.000 người, trong đó phần nội thị là 340.000 người [26].

Trong những năm gần đây chính quyền thành phố Nam Định đã quan tâm đầu

tư xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng trong nội thành thành phố, các công tác về vệ

sinh môi trường được quan tâm đúng mức vì vậy điều kiện vệ sinh môi trường trên

địa bàn thành phố đã được cải thiện đáng kể. Tuy nhiên do địa hình thành phố Nam

Định tương đối bằng phẳng độ dốc dọc thoát nước gần như không có vì vậy việc

tiêu thoát nước mặt sau mưa rất chậm. Mặt khác hệ thống thoát nước trong thành

phố nhiều tuyến cống chính đang sử dụng được xây dựng từ thời thực dân Pháp

hiện đã xuống cấp nghiêm trọng, nhiều tuyến chính khác được đầu tư xây dựng mới

bằng các nguồn vốn ODA của Ngân hàng thế giới, của chính phủ Thụy Sỹ hoặc

nguồn ngân sách của tỉnh, thành phố. Tiết diện của các tuyến cống chính chưa đồng

bộ dẫn đến công tác duy tu nạo vét khó khăn vì vậy vào các thời điểm có mưa lớn

trong nội thành các phường trung tâm thành phố thường có hiện tượng ngập úng

kéo dài nhiều giờ đồng hồ sau mưa làm ảnh hưởng đến việc tham gia giao thông của

người dân và vệ sinh môi trường đô thị của cả thành phố. Do vậy nếu không có

phương pháp quản lý hợp lý sẽ rất khó khăn cho công tác tiêu thoát nước, gây ô

nhiễm môi trường thành phố, ảnh hưởng lớn tới phát triển kinh tế chính trị của

thành phố Nam Định.

Chính vì vậy, đề tài nghiên cứu “Giải pháp quản lý phòng tránh ngập úng góp

phần đảm bảo vệ sinh môi trường thành phố Nam Định” là cần thiết, có ý nghĩa

thực tiễn và đáp ứng nhu cầu phát triển của thành phố.

Mục tiêu nghiên cứu

2

Đánh giá đúng thực trạng ngập úng làm ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường

trên địa bàn thành phố Nam Định từ đó nghiên cứu, đề xuất các giải pháp quản lý hệ

thống thoát nước phòng tránh ngập úng góp phần đảm bảo vệ sinh môi trường cho

thành phố Nam Định.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

- Đối tượng nghiên cứu: Giải pháp tổ chức quản lý thoát nước mưa gây ngập

úng ảnh hưởng đến môi trường đô thị

- Phạm vi nghiên cứu: Khu vực nội thành thành phố Nam Định và các khu vực

ảnh hưởng xung quanh; giai đoạn từ năm 2014 đến năm 2020.

Nội dung nghiên cứu

Nghiên cứu thực trạng công tác quản lý hệ thống thoát nước thành phố Nam

Định; Cơ sở lý luận phục vụ công tác quản lý hệ thống thoát nước.

Đề xuất các giải pháp quản lý hệ thống thoát nước phòng tránh ngập úng thành

phố Nam Định.

Phương pháp nghiên cứu:

- Điều tra, khảo sát, thu thập tài liệu.

- Hệ thống hoá và kế thừa các tư liệu đã có.

- Phân tích, đánh giá, tiếp thu những kinh nghiệm quản lý hệ thống thoát nước

phòng chống ngập úng của một số đô thị ở Việt Nam và xu thế quản lý phòng

chống ngập úng trên thế giới.

Trên cơ sở đó, đề xuất những giải pháp tổ chức quản lý, nâng cao hiệu quả

khai thác sử dụng của hệ thống thoát nước và các công trình hạ tầng kỹ thuật liên

quan khác để phòng tránh ngập úng cho thành phố Nam Định.

Ý nghĩa thực tiễn của đề tài:

Áp dụng các giải pháp để quản lý hệ thống thoát nước và các công trình hạ

tầng kỹ thuật liên quan phòng tránh ngập úng góp phần đảm bảo vệ sinh môi trường

cho thành phố Nam Định.

THÔNG BÁO Để xem được phần chính văn của tài liệu này, vui lòng liên hệ với Trung Tâm Thông tin Thư viện – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. Địa chỉ: T.13 – Nhà H – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Đ/c: Km 10 – Nguyễn Trãi – Thanh Xuân Hà Nội. Email: digilib.hau@gmail.com

TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN

94

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Kết luận:

- Thành phố Nam Định là đô thị có vị trí quan trọng phía Nam của tam giác

kinh tế trọng điểm Hà Nội, Hải Phòng và Quảng Ninh. Năm 2011 thành phố Nam

Định được công nhận là đô thị loại I trực thuộc tỉnh, đây là những mốc son phấn

đấu vô cùng quan trọng của Thành phố Nam Định và của tỉnh Nam Định.

- Trước tình hình phát triển cơ sở hạ tầng nói chung và hạ tầng kỹ thuật của

thành phố nói riêng hiện tại chưa đáp ứng được nhiệm vụ đề ra. Công tác quản lý

HTTN còn nhiều yếu kém, bộ máy quản lý còn nặng nề cơ chế bao cấp; phân công

phân cấp còn chưa rõ ràng; thiếu cơ sở vật chất; thiếu chính sách hợp lý; phí thoát

nước còn thấp. Cho nên hiệu quả quản lý chưa cao, lãnh phí nguồn vốn.

Mặt khác việc kiểm soát chất lượng nước xả thải vào HTTN bị buông lỏng,

nước thải hầu như chưa được xử lý dẫn đến tình trạng ô nhiễm môi trường vẫn diễn

ra, hiện tượng mưa nhiều gây úng ngập cục bộ diễn ra thường xuyên, nước thải sinh

hoạt chưa được xử lý triệt để,… là những vấn đề cấp bách, nổi cộm cần giải quyết

kịp thời để định hướng phát triển đô thị hiện đại theo như Nghị quyết của Thành

phố Nam Định và của tỉnh Nam Định đề ra.

- Vậy việc nghiên cứu đề xuất các giải pháp quản lý hệ thống thoát nước trước

mắt giảm thiểu tối đa tình trạng ngập úng trong đô thị góp phần đảm bảo vệ sinh

môi trường và lâu dài hướng tới phát triển bền vững của thành phố Nam Định. Các

giải pháp đảm bảo cho thành phố có cái nhìn bao quát về công tác thoát nước, phù

hợp với hiện tại quá trình phát triển của thành phố và phù hợp với tương lai lâu dài.

Luận văn cũng đề ra biện giải pháp xử lý thoát nước thải cho các khu phố cũ

có tình trạng ô nhiễm kéo dài, diện tích chặt hẹp, cũng như đề xuất các giải pháp

cho các khu đô thị mới được hình thành, hướng tới tương lai tất cả nước thải của

thành phố được xử lý đảm bảo quy định trước khi xả thải ra môi trường.

- Một số các giải pháp kỹ thuật, có cả giải pháp áp dụng các công nghệ hiện

đại cũng được luận văn đề xuất với mong muốn nâng cao được công tác quản lý hệ

thống thoát nước của thành phố Nam Định, phù hợp với điều kiện kinh tế của địa

phương, chắc chắn triển khai sẽ mang lại hiệu quả cao.

95

- Sự tham gia của cộng đồng cũng được Luận văn đề cập cần được tăng

cường, vấn đề thoát nước liên quan trực tiếp tới cộng đồng, lại không được cộng

đồng biết và giám sát thì sẽ không hiệu quả, không bền vững. Sự tham gia của cộng

đồng bằng nhiều cách khác nhau, có sự huy động vốn xã hội hoá vào công tác xây

dựng, duy tu, bảo dưỡng hệ thống; có kế hoạch thông báo rộng rãi cho nhân dân,

lắng nghe ý kiến của nhân dân, cho nhân dân giám sát, theo dõi quá trình thực hiện

vì lợi ích mang lại cho nhân dân. Đây là một trong những yếu tố quan trọng để

HTTN phát triển bền vững.

- Mô hình cơ cấu tổ chức của công ty quản lý thoát nước thành phố Nam Định

cần được thành lập và nâng cao chất lượng hoạt động. Mô hình phân chia chức

năng, nhiệm vụ cho Ban quản lý dự án thoát nước, mối quan hệ hoạt động thông

qua hợp đồng kinh tế và hoạt động theo Luật doanh nghiệp, có Ban giám sát cộng

đồng và đội kiểm tra quy tắc. Đây là mô hình quản lý phù hợp với điều kiện phát

triển kinh tế, xã hội, phù hợp với kinh tế thị trường, khắc phục được những yếu kém

trong tổ chức quản lý HTTN hiện tại.

Kiến nghị:

- Các Bộ ngành trung ương, tỉnh Nam Định cần tăng cường hướng dẫn, kiểm

tra, định hướng vấn đề thoát nước cho thành phố Nam Định, xây dựng cơ chế phát

triển đồng bộ, phù hợp với hiện tại quá trình phát triển và hướng tới tương lai sau

này, tránh để tình trạng các công trình hạ tầng kỹ thuật của thành phố (trong đó có

HTTN) phải chạy theo các dự án đã triển khai, hay bị xuống cấp nghiêm trọng mới

tính tới phương án sửa chữa, xây mới.

- Tỉnh Nam Định và Thành phố Nam Định nhanh có chủ trương, chính sách

đặc biệt để huy động mọi nguồn vốn vào đầu tư phát triển và quản lý HTTN. Ưu

tiên phát triển các dự án mang lại hiệu quả kinh tế cao và mang lại vệ sinh môi

trường.

- Các sở, ban, ngành của tỉnh Nam Định tuỳ theo chức năng, nhiệm vụ cần tạo

mọi điều kiện thuận lợi cho công tác quản lý hệ thống thoát nước của thành phố

Nam Định.

96

- Ngoài ra, các cấp, các ngành, chính quyền địa phương cần tăng cường công

tác tuyên truyền, giáo dục, nâng cao ý thức cộng đồng về quản lý HTTN, giảm ô

nhiễm môi trường, đẩy mạnh công tác đào tạo và bồi dưỡng cán bộ quản lý có trình

độ chuyên môn, tay nghề cao, chú trọng việc xử dụng công nghệ thông tin vào quản

lý HTTN.

- UBND thành phố Nam Định, nhất là phòng quản lý đô thị cần tăng cường

công tác quản lý về quy hoạch và hạ tầng kỹ thuật, nhất là vấn đề cao độ của thành

phố, ảnh hưởng trực tiếp tới vấn đề thoát nước đô thị sau này./.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Nguyễn Thế Bá (1997), Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị, NXB xây dựng

năm 1997

2. Bộ xây dựng (2001), Những kiến thức cơ bản về quản lý và phát triển đô thị,

Tài liệu giảng dạy cao học QLĐT trường ĐHKT HN năm 2001

3. Bộ xây dựng (1993), Quyết định 322-BXD/ĐT ngày 28/12/1993,Quy

định lập các đồ án quy hoạch xây dựng đô thị

4. Bộ xây dựng (1995), Thông tư 25/BXD-KTQH ngày 22/8/1995, hướng dẫn

xét duyệt đồ án quy hoạch xây dựng đô thị

5. Chi cục quản lý đê điều, sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Nam Định (2013),

Báo cáo công tác quản lý đê điều tỉnh Nam Định năm 2013.

6. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định

(2013) - Báo cáo tổng kết năm 2013

7. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công trình đô thị Nam Định

(2007),Quy chế tổ chức của công ty

8. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công trình đô thị Nam Định

(2013), Báo cáo tổng kết năm 2013.

9. Công ty Phát triển Quốc tế Coffey International Development- Công hòa liên

bang Đức (2010), Báo cáo nghiên cứu Tiền khả thi xây dựng nhà máy xử lý

nước thải TP Nam Định

10. Vũ Cao Đàm (1999) Phương pháp nghiên cứu khoa học, NXB khoa học và

kỹ thuật

11. Tăng Văn Đoàn + Trần Đức Hạ (2008), Giáo trình cơ sở kỹ thuật môi

trường, NXB Giáo dục

12. Lưu Đức Hải + Nguyễn Ngọc Sinh(2001), quản lý môi trường cho sự phát

triển bền vững, NXB đại học quốc gia Hà Nội

13. Nguyễn Kim Hồng (2002), Giáo dục môi trường, NXB giáo dục

14. Hoàng Văn Huệ (2001), Mạng lưới thoát nước tập 1 + Xử lý nước thải tập 2,

NXB khoa học và kỹ thuật

15. Trần Thị Hường (1995), chuẩn bị kỹ thuật cho khu đất xây dựng đô thị, NXB

xây dựng

16. Phạm Trọng Mạnh (1999), Khoa học quản lý, NXB xây dựng

17. Phạm Trọng Mạnh (2002), Quản lý đô thị, NXB xây dựng

18. Trần Văn Mô (2002), thoát nước đô thị một số vấn đề lý thuyết và thực tiễn ở

Việt Nam, NXB xây dựng

19. Nghị định 13/2008/NĐ-CP; 14/2008/NĐ-CP và 17/2008/NĐ-CP về quy định

chức năng, nhiệm vụ quản lý hạ tầng kỹ thuật của BXD, Tỉnh, UBND các cấp

20. Trần Văn Nhân + Ngô Thị Nga (1999), Giáo trình công nghệ xử lý nước

thải, NXB khoa học và kỹ thuật

21. Trần Hiếu Nhuệ (1990), xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học, Đại học

xây dựng

22. Phòng quản lý đô thị thành phố Nam Định (2013),Báo cáo công tác quản lý

đô thị năm 2013

23. Tổng cục thống kê (2011),Niên giám thống kê tỉnh Nam Định năm 2011

24. UBND thành phố Nam Định(2014),Báo cáo hoàn thành dự án Nâng cấp đô

thị Nam Định do Ngân hàng thế giới tài trợ

25. UBND thành phố Nam Định (2013),Báo cáo tổng kết kinh tế xã hội thành

phố Nam Định năm 2013

26. UBND Tỉnh Nam Định (2011), Hồ sơ đề nghị đô thị loại 1 năm 2011.

PHỤ LỤC

Phụ lục 01: Quy hoạch chung định hướng thoát nước thải – vệ sinh môi trường,

thành phố Nam Định đến năm 2025

Phụ lục 02: Bảng tổng hợp điểm đen ngập lụt khi mưa > 20cm, trên địa bàn

thành phố Nam Định