L I M Đ U Ờ Ở Ầ
ơ ả ấ ườ
ứ ụ ổ ụ ả ị ả ẩ ị
Trong n n kinh t ấ ng, các đ n v s n xu t kinh doanh khi s n xu t th tr ề ế ị ch c tiêu th s n ph m, hàng hoá cung ng d ch v đó. thì ph i có nhi m v t ệ ả ứ Quá trình tiêu th s n ph m, hàng hoá đó đã đem l ẩ ụ ả
ệ
ả ưở ự ệ
ã s n xu t ra s n ph m ho c cung ng d ch v ủ ẩ ứ ặ ị
ượ ớ ồ ờ
ng tr c ti p đ n l ế doanh nghi p đ ỏ ầ ủ ệ ệ ộ ượ ượ ợ ứ ể ả
ụ ủ ấ
ế
ệ ố ạ i cho quá tr cướ . Có đ ố ể ậ ợ ệ ạ ộ
ụ i doanh thu cho doanh nghi p ệ ạ Đ i v i các doanh nghi p, doanh thu có m t ý nghĩa vô cùng quan tr ng. ọ ộ ố ớ c i nhu n c a doanh nghi p. Có đ ượ Doanh thu có nh h ậ ế ợ ụ doanh thu ch ng t ấ ả ứ ả c xã h i công nh n. Đ ng th i có đ c doanh phù h p v i nhu c u c a xã h i đ ậ ộ c ngu n v n đ trang tr i các kho n chi phí trong thu t c là doanh nghi p có đ ồ ả ố ố quá trình s n xu t kinh doanh. Th c hi n nghĩa v đóng góp c a doanh nghi p đ i ệ ự ả c doanh thu cũng là k t thúc giai đo n cu i cùng v i ngân sách nhà n ượ ớ c a quá tr ình tái u đ ng t o đi u ki n thu n l ình luân chuy n v n l ề ư ủ s n xu t. ả
ườ ế ị
c cũng nh ắ trong n ấ Trong n n kinh t ề ả ố ứ ả ở ư ệ ướ ự ạ ề ng có s c nh tranh gay g t nh hi n nay, các ư
ệ c ngoài.
ố ợ ả ầ ệ ứ
ổ ả
ể ộ
ườ ứ ạ ế ố ố ượ s ng còn đ i v i các doanh nghi p. ệ ế ố ớ
trong công ty và theo s ớ ự ậ ể ộ ở
em đã ch n đ tài là “ ọ ẫ ủ ả ề
i Công ty c ph n gi y Thăng Long ” làm chuyên đ c a mình. Gi ề ủ
ng: ươ
ấ
ng 1: Nh ng v n đ c b n v doanh thu. ng 2: Phân tích và đánh giá th c tr ng doanh thu t i ủ đ c a m t s cán b ộ ố ỡ ủ L u Huỳnh ư ầ ổ ầ ầ c k t c u thành 3 ch ề ượ ế ấ ề ề ơ ả ự ạ công ty c ph n gi y da ổ ươ ươ ạ ầ ầ
i ng 3: M t s bi n pháp nh m góp ph n tăng doanh thu t ằ ầ ạ công ty c ph n ộ ố ệ ầ ổ
th tr doanh nghi p ph i đ i m t v i r t nhi u thách th c c ặ ớ ấ n ướ ữ i mong mu n, doanh nghi p c n ph i có nh ng c m c doanh l Đ đ t đ ể ạ ượ ch c ho t đ ng s n xu t và v n hành quá trình trao đ i. M i ọ quy t đ nh v t ạ ộ ậ ấ ứ ề ổ ế ị ệ ng xung quanh. Bao quanh doanh nghi p quy t đ nh đ u ph i g n k t v i môi tr ế ớ ề ế ị ả ắ c doanh ế ã h i ph c t p và luôn bi n đ ng. Đ có đ x ng kinh t là m t môi tr ộ ườ ộ thu cao là r t khó khăn, nh ng là y u t ư ấ Nh n th y t m quan tr ng c a doanh thu trong kinh doanh nên trong quá trình ọ ấ ầ ự tìm hi u v i s quan tâm giúp ng d n c a th y giáo h i pháp tăng doanh ướ thu t ạ Chuyên đ đ Ch ữ Ch Thăng Long Ch ươ gi y da Thăng Long ầ
NG
Ề
Ấ
Ữ
ƯƠ
I : NH NG V N Đ C B N V DOANH THU Ề Ơ Ả
1.1.1 Khái ni m doanh thu. ệ
ề
th tr ườ ế ị cùng t n t ồ ạ ạ
ị ậ ấ ạ ụ ả
ả ữ ầ ệ ả ẩ ụ ệ
ẩ ị
ơ ị ụ ề ấ ơ ị
ủ ậ
ả ả ủ ệ ấ
ạ ộ ả ẩ
ấ ả ộ
ượ ụ ủ ặ ị ấ ệ ặ
ứ ạ ộ i trong m t th i kỳ nh t đ nh. ờ ộ
ệ
xã h i. ế ọ ộ
CH 1.1. DOANH THU VÀ CÁC LO IẠ DOANH THU: ộ ng các doanh nghi p s n xu t kinh doanh thu c Trong n n kinh t ấ ả ệ c pháp lu t. Các ình đ ng tr i c nh tranh và b các thành ph n kinh t ướ ẳ ế doanh nghi p s n xu t ra hàng hoá d ch v không ch có nhi m v s n xu t t o ra ệ ỉ ụ ấ ch c tiêu th s n ph m. nh ng s n ph m hàng hoá d ch v mà còn có nhi m v t ẩ ụ ổ ứ ụ ả ị ứ Đây là quá trình đ n v bán xu t giao s n ph m cho đ n v mua ho c cung ng ặ ị ơ ả ấ c đ n v mua thanh toán ti n hàng ho c ch p nh n d ch v cho đ n v khác và đ ậ ặ ượ ơ ị ệ thanh toán ti n hàng theo giá đã tho thu n, đó là doanh thu c a doanh nghi p. ề M c đích cu i cùng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p là tiêu ố ụ th đ c s n ph m do mình s n xu t ra và có lãi. ụ ượ ả ậ Doanh thu là toàn b các kho n ti n thu ho c đã đ c bên mua ch p nh n ề thanh toán do ho t đ ng cung ng hàng hoá ho c d ch v c a doanh nghi p mang l ấ ị ạ Doanh thu không ch có ý nghĩa đ i v i doanh nghi p mà còn có ý nghĩa quan ố ớ ỉ tr ng đ i v i c n n kinh t ố ớ ả ề 1.1.2 Tiêu th s n ph m và doanh thu tiêu th s n ph m trong kinh
ụ ả ẩ ẩ
ủ
ấ ệ ụ ả ệ ẩ
ồ ợ ậ
ờ ể ượ ệ ị
ụ ả ề ọ ữ ẩ ề ọ
: trong công tác qu n l ế
c d dàng, ti n l ượ ễ ế ả
ệ ề ả
ế ả ặ
ệ ả
doanh c a doanh nghi p. Tiêu th s n ph m là quá trình doanh nghi p xu t giao hàng cho bên mua và ư nh n đ c ti n bán hàng theo h p đ ng tho thu n gi a hai bên mua bán. Nh ả ậ ữ ình tiêu th s n ph m hoàn thành là v y, vi c ch n th i đi m đ xác đ nh quá tr ể ậ ụ ả ạ m t trong nh ng khâu quan tr ng liên quan đ n r t nhi u v n đ khác trong ho t ấ ế ấ ộ ề ả ý thu thu thì giúp đ ng qu n lý tài chính doanh nghi p nh ư ệ ả ộ ả ý các kho n ph i thu c quan thu thu đ i; trong công tác qu n l ả ệ ợ ơ ố thì thúc đ y các doanh nghi p nhanh chóng hoàn thành vi c thu ti n đ m b o v n ả ệ ẩ cho chu kỳ kinh doanh ti p theo; trong công tác qu n lý ti n m t thì giúp các doanh ề nghi p đ m b o giao d ch hàng ngày… ồ
ầ ệ ị ườ ả ờ
ứ
ấ ẩ
ề ả ườ ẩ k thu t c a nó ra sao ? dung l ẩ ụ ữ
i các câu h i: S n ả ỏ ng đang c n ầ ị ườ ượ ng ậ ủ i tiêu th nh ng s n ph m đó? ch c s n xu t là ặ ơ ả ổ ứ ả ế ấ
ẩ ọ ệ
ạ ộ ượ ả ề ố ẩ
ượ ẩ
ứ ầ ả ớ
i mua ch p nh n và t i đa hoá đ ả ị các doanh nghi p bao g m: Tiêu th s n ph m ẩ ở ụ ả Nghiên c u và xác đ nh nhu c u th tr ng nh m tr l ằ ị ứ th nào? Bao nhiêu và cho ai? T c là th tr xu t cái gì? s n xu t nh ư ế ả ấ ì? Đ c đi m kinh t nh ng lo i s n ph m g ế ỹ ể ặ ạ ả ữ ng v s n ph m đó nh th nào? Ai là ng th tr ư ế ị ườ L a ch n s n ph m thích ng theo đ n đ t hàng và ti n hành t ứ ọ ả ự n i dung quan tr ng quy t đ nh hi u qu ho t đ ng tiêu th . ụ ế ị ộ S n ph m thích ng bao hàm v s l ng, ch t l ấ ượ ứ ng th tr ng, s n ph m ph i thích ng v i dung l ị ườ ộ ậ ớ ng x ng v i tr ươ c ng ượ ả ả ả ả ứ ườ ấ ng và giá c . V m t ề ặ ả ấ ả ng. V m t ch t s n ề ặ ớ ình đ tiêu dùng. Thích ng v ề ứ ượ ợ c l i ố
l ượ ph m ph i phù h p v i yêu c u, t ợ ẩ m t giá c hàng hoá có nghĩa là đ ặ nhu n.ậ
ậ ụ ế ụ ư ế ạ : ti p nh n, ki m tra, phân lo i, ể
ả ộ
ẩ ở các doanh nghi p và đ nh giá tiêu th . ụ
ụ ự ữ ự
Ti p t c quá trình s n xu t trong khâu tiêu th nh ấ bao gói, ghép đ ng b hàng hoá. ồ D tr thành ph m L a ch n các kênh tiêu th và t Xúc ti n bán hàng ở ọ ế ị ể ố ụ ệ ậ ỹ
ệ ch c chuy n giao hàng cho khách hàng… ổ ứ doanh nghi p. Và cu i cùng là các k thu t nghi p v ệ ụ ả ả ạ ấ ố
quy t đ nh s t n t ụ ả ế ị ự ồ ạ ế ố ủ ủ ả ệ
ụ ả ệ ẩ
ố ề ệ ẩ ệ ấ ậ
ườ ồ
ỷ ọ ọ ớ ả ệ ẩ ọ
ườ ư ể ọ ờ
ủ ủ ế ề ệ ẽ ế ụ ụ ả ế ị ậ ụ ặ ề ủ ẩ
bán hàng và đánh giá k t qu tiêu th s n ph m. ẩ ế Tiêu th s n ph m là giai đo n cu i cùng c a quá trình s n xu t kinh doanh, ẩ i và phát tri n c a doanh nghi p. Khi hoàn thành là y u t ể ụ ả vi c tiêu th s n ph m cũng có nghĩa là doanh nghi p có doanh thu tiêu th s n ph m. Doanh thu c a doanh nghi p là s ti n mà khách hàng ch p nh n tr . Đây ả ủ tr ng l n trong t ng doanh thu c a là ngu n thu ch y u và th ng chi m t ổ ế ị doanh nghi p. Đi u này cho th y vi c l a ch n s n ph m kinh doanh, ch n th ệ ự ấ ả tr ng tiêu th , vi c ch n th i đi m tiêu th cũng nh các quy t đ nh v giá c liên quan ch t ch đ n doanh thu tiêu th s n ph m và thu nh p c a doanh nghi p.ệ
ho t đ ng kinh doanh và ồ ệ ủ ừ ạ ộ
ho t đ ng khác.
. ho t đ ng kinh doanh
c doanh thu t ừ ạ ộ ệ ạ ộ ướ
ị ườ ừ ụ ứ ị
t kh u thanh toán, gi m giá hàng bán, hàng bán b tr l ả
ho t đ ng kinh doanh là toàn ng sau khi tr (-) ừ i (n u có ế ị ả ạ ệ ã thu t đ c khách hàng ch p nh n thanh toán không phân bi ậ ấ
ạ ộ ệ
ồ ủ ủ ợ ụ ế ị
ụ ủ ưở ượ ệ
ụ ẩ ặ ổ
1.1.3 Các lo i doanh thu. ạ Doanh thu c a doanh nghi p bao g m: doanh thu t doanh thu t ừ ạ ộ 1.1.3.1 Doanh thu t Đ i v i doanh nghi p nhà n ố ớ b ti n bán s n ph m, hàng hoá, cung ng d ch v trên th tr ẩ ả ộ ề các kho n chi ấ ả ế ch ng t h p l ), đ ượ ừ ợ ệ ứ c ti n hay ch a. đ ư ề ượ Doanh thu t ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p còn bao g m: các ừ kho n phí thu thêm ngoài giá bán (n u có), tr giá, ph thu theo quy đ nh c a Nhà ả ệ ng đ i v i hàng hoá, d ch v c a doanh nghi p c mà doanh nghi p đ n ị ố ớ ướ tiêu th trong kỳ; giá tr các s n ph m hàng hoá đem bi u, t ng, trao đ i hay tiêu ế ị dùng cho s n xu t trong n i b doanh nghi p. c h ả ộ ộ ệ ả ấ
ng s n ph m bán ra x đ n giá hàng bán ra. ố ượ ẩ ơ
ng xuyên c a doanh nghi p. Doanh thu t ả Ngoài ho t đ ng kinh doanh còn ho t đ ng tài chính cũng có doanh thu và ạ ộ ạ ho t ủ ườ ừ ệ
Doanh thu ho t đ ng chính = s l ạ ộ ạ ộ đây cũng là m t ho t đ ng th ộ đ ng tài chính bao g m: ộ
các ho t đ ng liên doanh liên k t, góp v n c ph n. ầ
ạ ộ ồ ạ ộ ề ề ế ả ậ ố ổ ủ ệ ả
ho c thu nh p v chênh l ch t giá ề ệ ặ ậ ỷ
theo quy đ nh c a ch đ tài chính. ừ ề ử ho t đ ng mua bán ch ng khoán. ừ ạ ộ ho t đ ng nh ạ ệ ừ ạ ộ ạ ệ ứ ng bán ngo i t ế ộ ượ ị
- Ti n cho thuê tài s n đ i v i doanh nghi p cho thuê tài s n không ph i là ệ ụ ề ệ ả ả
ạ ộ
- Thu t - Lãi ti n g i, lãi ti n cho vay; ti n lãi tr ch m c a vi c bán hàng tr góp. - Thu t - Thu t nghi p v ngo i t ho t đ ng kinh doanh th - Hoàn nh p s d ủ ả ố ớ ng xuyên. ườ ư ự òng gi m giá ch ng khoán. d ph ậ ố ứ ả
ặ ể ậ ừ
ộ ấ ữ ế ỹ ẩ
ậ t doanh thu kinh doanh và doanh thu bán hàng. ả ể ầ
ạ ộ
c trong m t th i kỳ. Doanh thu bán hàng ch là m t b ỉ ộ ậ ệ ượ
ộ ẩ ộ ậ ủ ủ ấ ả ờ ậ ủ
ệ ượ
ả ẩ ậ ấ ả ộ ề ượ
ị ơ ậ ụ ả ề
ề ụ ả ẩ
ế ỷ ọ
ấ ệ ả ấ ho t đ ng khác. tr ng cao nh t. ừ ạ ộ
ườ ừ
ng xuyên ho c không tính ặ ậ ạ ình doanh nghi p khác nhau, n i dung xác đ nh thu nh p ị ộ các ho t đ ng không th ạ ộ ệ ố ớ ướ
ả
ụ ụ ả ừ ị ặ ả ầ
ừ
ậ ả ồ
ự c v b o hành hàng hoá, s n ph m công tr ả ẩ
ụ ế
ướ ờ ạ ặ ở ữ
ả ộ ; các kho n thu ph i n p ề ử ụ ế ạ ả ồ
c nhà n , k thu t t ng ngành s n xu t kinh doanh khác Tuỳ theo đ c đi m kinh t ả nhau mà doanh thu tiêu th s n ph m, hàng hoá bao g m nh ng b ph n khác ồ ụ ả nhau.Có th c n ph i phân bi ệ t c các ho t đ ng kinh doanh c a ủ Doanh thu kinh doanh là doanh thu c a t ộ ộ m t doanh nghi p nh n đ ph n c a doanh thu kinh doanh, là b ph n c a doanh thu bán s n ph m hàng hoá ụ c. Doanh thu bán hàng là toàn b ti n thu v tiêu th mà doanh nghi p nh n đ ề c coi là k t thúc quá s n ph m và cung c p d ch v cho khách hàng, s n ph m đ ế ẩ ụ ị ả trình tiêu th khi đ n v mua ch p nh n tr ti n. Nói chung, doanh nghi p s n xu t thì v n đ tiêu th s n ph m, hàng hoá, ấ ấ d ch v chi m t ụ ị 1.1.3.2 Doanh thu t Là các kho n thu t ả c. Đ i v i các lo i h tr khác nhau: bán v t t ụ ã phân , hàng hoá, tài s n dôi th a; bán công c , d ng c đ - Thu t ậ ư ừ h ng ho c không c n s d ng; các kho n ph i tr ư nh ng b h t giá tr , b h ư ỏ ả ử ụ ị ổ ế phía ch n . ả ượ ì nguyên nhân t c v không không tr đ ừ ủ ợ ý tài s n.ả ng, thanh l chuy n nh - Thu t ượ ể c - N khó đòi đã xoá s nay thu h i đ ồ ượ ổ ợ - Hoàn nh p kho n d phòng gi m giá hàng hoá t n kho, kho n d phòng ả ự ả n ph i thu khó đòi đã trích tr ình và ề ả ợ ả h ng m c công trình khi h t th i h n b o hành. ả ạ - Thu v cho s d ng ho c chuy n quy n s d ng s h u trí tu . ử ụ ệ ể - Thu v ti n ph t vi ph m h p đ ng kinh t ế ợ ạ đ ượ ề ề ề c gi m. ả ướ
1.1.4.Ý nghĩa c a doanh thu. ủ
ờ ấ ế ậ
ả ủ c đây, trong th i kỳ kinh t ấ
ế ướ
ụ ủ ạ ướ ề ố ỉ c thu, l ả ế Nhà n ỗ ấ t p trung bao c p, các doanh nghi p Nhà ệ c, Nhà c ti n hành s n xu t kinh doanh theo ch tiêu, k ho ch c a nhà n ướ ệ ẩ c bù. Do v y vi c đ y c đ nh giá bán n u nh l ậ òn c a m i doanh ỗ
ề ể ướ ấ
c l a ch n h ữ
c n a. Các doanh nghi p đ c h ề ố c không bao c p v v n ự thì t ứ ng. Do đó đã t o đ ng l c cho các doanh nghi p phát ư ướ ị ình th c kinh doanh, l ự ế ị tr th ườ ượ ự ạ ng, Nhà n ọ ộ ỗ ệ ượ ưở
ự ạ ườ ố
th tr ế ị ấ ữ ả ề ơ ỉ
ụ ả ệ ẩ ắ
ụ ả ẩ
ụ ả ườ ễ ớ ấ ứ ộ ề ệ ệ
ậ ế ị ẩ ọ
Tr ướ n ế ướ ư ãi thì nhà n n ị ướ m nh tiêu th và tăng doanh thu không ph i là v n đ s ng c ạ nghi p.ệ Khi chuy n sang n n kinh t nh tr ệ gánh ch u, lãi thì đ tri n.ể Trong n n kinh t t gi a các thành ph n ầ ng, có s c nh tranh kh c li ệ kinh t òn , các đ n v s n xu t không ch có nhi m v s n xu t ra s n ph m mà c ị ả ế ấ ệ ẩ ph i t ch c tiêu th s n ph m đó, trong đi u ki n có s c nh tranh gay g t, nhu ả ổ ứ ự ạ ề i tiêu dùng ngày càng tăng, v n đ tiêu th s n ph m không c u th hi u c a ng ấ ị ế ủ ầ ph i là công vi c d dàng v i b t c m t doanh nghi p nào. Vì v y, vi c đ y ẩ ả ự ồ m nh tiêu th s n ph m tăng doanh thu có ý nghĩa quan tr ng, quy t đ nh s t n ạ t i và phát tri n c a doanh nghi p. ạ ệ ụ ả ể ủ ệ
ẩ ầ ủ ụ
ọ ồ ắ ụ ả ệ
ắ ả ấ ề ủ
ộ ẩ ế
ặ ụ ượ ậ ệ ướ c ho c tiêu th đ ụ ượ
ấ ả ạ ạ ộ ệ ủ ể
ạ ế ế ứ ệ ẽ
ả
c ng ị ủ ặ ủ ị ế ệ ề ặ ượ
ộ ữ ể
ỏ ả s n c s n ph m hàng hoá ch ng t ứ ẩ ã phù h pợ ng, giá c …đ ng, ch t l ấ ượ ứ ể ng, đ ấ ộ ch c s n xu t m t cách ch t ch h n n a đ ngày m t ặ ổ ứ ả đó giúp doanh nghi p đ a ra ả ng s n ph m, h đ ẩ ụ ượ ả ố ượ i tiêu dùng ch p nh n. Đây là căn c đ ậ ườ ấ ẽ ơ c giá thành, t ạ ượ ệ ư ừ
ệ ữ ơ ữ ố ộ ẩ ẩ
ệ ề
i nhu n tiêu th c a ho t đ ng kinh doanh. l ụ ả khác không thay đ i thì doanh nghi p bán hàng ớ ợ ạ ế ố thu n v i l ậ ổ ụ ủ ụ ỷ ệ ạ ộ ứ ậ ị
ụ ế ị
ợ
ụ tt) tăng. Làm cho tình hình tài chính c a doanh nghi p ngày càng m nh h ủ ạ
i nhu n tiêu ậ n,ơ ạ ình tái s n xu t m r ng, tăng quy mô ho t ụ ẫ ứ tt) không đ i làm cho l ổ ệ ở ộ ệ ả ấ
ả
ụ ễ ặ ờ ị
ả t ki m chi phí s n ố ư ộ ể ế ệ ầ ẩ
ấ
Ạ NG PHÁP XÁC Đ NH DOANH THU VÀ L P K HO CH Ậ Ế Ị
c doanh thu. Đây là M c đích đ u tiên c a vi c tiêu th s n ph m là thu đ ượ ệ ạ ngu n tài chính quan tr ng đ doanh nghi p bù đ p trang tr i các chi phí ho t ả ể iườ đ ng s n xu t kinh doanh nh : bù đ p v nguyên v t li u, ti n công c a ng ư ề ộ c. N u nh s n ph m c a lao đ ng… và làm nghĩa v đ i v i ngân sách nhà n ủ ư ả ụ ố ớ ẽ c ít, khi đó doanh thu s doanh nghi p mà không tiêu th đ ợ ầ ình tr ng n n n không đ đ bù đ p các chi phí ho t đ ng s n xu t kinh doanh, t ắ s gia tăng. N u tình tr ng này c kéo dài thì doanh nghi p s đi đ n b v c phá ờ ự ẽ s n.ả M t khác khi doanh nghi p tiêu th đ ph m c a doanh nghi p xét v m t kh i l ệ ẩ v i th hi u c a th tr ườ ớ doanh nghi p ti n hành t ệ ế nâng cao ch t l ấ ượ nh ng bi n pháp nh m đ y m nh h n n a t c đ tiêu th s n ph m. ằ Trong đi u ki n các y u t ệ và cung ng d ch v t LNtt = DTT - Ztt Khi tiêu th tăng thì doanh thu bán hàng và cung ng d ch v tăng. D n đ n doanh thu thu n tăng trong khi đó giá thành tiêu th ( Z ầ th (LNụ giúp cho doanh nghi p th c hi n quá tr ự ệ đ ng s n xu t kinh doanh. ấ ộ M t khác công tác tiêu th di n ra nhanh chóng, k p th i và ngày càng tăng còn góp ph n thúc đ y tăng t c đ chu chuy n v n l u đ ng, ti ố ộ xu t kinh doanh. 1.2. PH ƯƠ DOANH THU.
ươ ng pháp xác đ nh doanh thu. ị
ả ạ ộ ố ớ
ạ ộ ụ ủ ế
ng pháp kh u tr th ế ẩ ộ ố ượ ả ộ ng ch u thu GTGT: ấ ừ ì doanh thu là số
ề ạ ộ c t ượ ừ - Đ i v i các s n ph m hàng hoá, d ch v c a ho t đ ng kinh doanh, tài ị ị ươ ồ ầ
ế ố ề ì doanh thu là t ng s ti n ế ế ươ ổ
ả
ạ ộ ị
- Đ i v i các s n ph m hàng hoá, cung ng d ch v c a các ho t đ ng kinh ì doanh thu ườ ộ ị
ặ
ươ
ch m. Lãi tr ả ộ ầ ả
1.2.1 Ph chính và ho t đ ng khác thu c đ i t + N u tính thu GTGT ph i n p theo ph ế các ho t đ ng không bao g m thu GTGT đ u vào. ti n thu đ ng pháp tr c ti p th + N u tính thu GTGT theo ph ự ế các ho t đ ng (t ng giá thanh toán). ph i thu t ổ ạ ộ ừ ứ ẩ ụ ủ ả ố ớ ng ch u thu GTGT th ng không thu c đ i t doanh, tài chính b t thấ ế ố ượ ho c thu nh p là s ti n ph i thu c a các ho t đ ng trên. ộ ạ ậ ủ ả ố ề ì tính vào doanh thu ho tạ ng th c tr góp th - Đ i v i hàng hoá bán theo ph ả ứ ố ớ đ ng kinh doanh theo giá bán tr ả m t l n, không bao g m lãi tr ộ ậ ồ ch m tính vào thu nh p ho t đ ng tài chính hàng năm. ạ ộ ậ ậ
- Đ i v i s n ph m, hàng hoá d ch v dùng đ trao đ i hàng hoá d ch v ị ổ ẩ ể ụ ố ớ ả
ị ẩ ụ
ạ ể
ấ ả ệ ụ ờ ẩ ng đ ng t ươ ố ớ ả
ả ệ
ả
ậ ề ủ ướ ấ ố ớ
ố ổ ặ ạ ộ ủ ừ
ạ ả ả ề ố ớ ạ ộ
- Đ i v i ho t đ ng bán hàng đ i lý thì doanh thu là kho n ph i thu v hoa ạ - Đ i v i ho t đ ng gia công thì doanh thu tính theo giá gia công ghi trên hoá
ẩ ạ ộ ng s n ph m gia công hoàn thành trong kỳ. ả
ệ ả
ồ ả ệ ố ượ ố ớ ả ằ ế
ả ằ ạ ế ấ ợ ẩ ẩ ề ả ế
ậ ớ ạ
- Đ i v i ho t đ ng tín d ng, doanh thu là lãi ti n cho vay đ n h n ph i thu ụ ạ ộ ố ớ ề ế ạ ả
ể ể ả ả ả
ạ ộ ẩ ề ộ
ệ ả ớ ị
- Đ i v i ho t đ ng b o hi m, doanh thu là phí b o hi m ph i thu trong kỳ. - Đ i v i s n ph m xây l p thi công trong nhi u năm thì doanh thu m t năm ình ụ ố ượ ị i giao th u ch p nh n thanh ấ ượ ng công vi c, h ng m c, công tr ạ c ng ầ ườ ắ ậ
i cho nhà th u ph th ụ ì doanh ắ ầ ợ
ầ ạ i. ầ ạ ị
- Tr ườ ồ ậ
ụ ả ệ ạ ẩ
ị
ể ả ư ế ọ
ự ế ặ
ạ ế ớ ể ả ồ
ng đ i v i s n ph m ch y u ứ ể ậ ế ố ớ ả
tác đ ng c a chính sách nhà n doanh nghi p, t ủ ệ ộ
ụ ề
ụ ả ướ ộ ơ ậ ụ ụ ứ ả
ế ẩ c phí. ướ
ụ ị ạ khác thì doanh thu tính theo giá bán c a s n ph m hàng hoá, d ch v cùng lo i ủ ả i th i đi m trao đ i. ho c tặ ươ ổ ể ế - Đ i v i s n ph m, hàng hoá, d ch v doanh nghi p s n xu t ra đ bi u ị t ng ho c dùng cho s n xu t trong n i b doanh nghi p thì doanh thu tính theo giá ặ ộ ộ ấ ặ thành s n xu t( ho c giá v n) s n ph m hàng hoá đó. ẩ ố ả ề c ti n cho thuê c a nhi u - Đ i v i ho t đ ng cho thuê tài s n có nh n tr ả năm thì doanh thu c a t ng năm là t ng s ti n cho thuê chia cho s năm cho thuê ố ề tài s n.ả h ng đ i lý. ồ ố ớ đ n c a kh i l ơ ủ - Đ i v i s n ph m giao khoán trong các doanh nghi p s n xu t nông lâm nghi p n u thu b ng ti n thì doanh thu là s ti n ph i thu ghi trong h p đ ng giao ố ề nh n khoán đ n h n tr , n u thu b ng hi n v t thì khi bán s n ph m khoán đó ậ ệ . m i h ch toán doanh thu và tính theo giá bán th c t ự ế trong kỳ. ố ớ ắ ố ớ ả là giá tr ph i thu t ng ng v i giá tr kh i l ươ ứ xây l p hoàn thành bàn giao trong năm đó đ toán. ng h p doanh nghi p xây l p giao th u l ệ thu bao g m c ph n giá tr xây l p giao th u l ắ ầ ả 1.2.2. L p k ho ch doanh thu. ế ạ s đó Hàng năm doanh nghi p ph i l p k ho ch tiêu th s n ph m, trên c ả ậ ơ ở ế ỉ xác đ nh doanh thu bán hàng hoá d ch v trong năm. Doanh thu bán hàng là m t ch ộ ụ ị tiêu tài chính quan tr ng, nó cho bi ủ t kh năng đ s n xu t cũng nh quy mô c a ấ ả tiêu th .ụ Căn c đ l p k ho ch doanh thu bán hành là d a vào các đ n đ t hàng, các ơ ị đã ký k t v i khách hàng và k t qu nghiên c u tìm hi u th h p đ ng kinh t ợ ứ ế ẩ ình hình tiêu th s n ph m tr ệ ẩ ườ ủ ế ở c trong c a doanh nghi p trên c s các nhân t ố ủ ơ ở ố v n đ khuy n khích xu t và nh p kh u. Doanh thu bán hàng ph thu c vào s ẩ ấ ấ l ị ả ng s n ph m, hàng hoá tiêu th ho c d ch v cung ng và giá bán đ n v s n ượ ị ặ ph m hay c ẩ Ch tiêu doanh thu kỳ k ho ch đ c xác đ nh theo công th c sau: ượ ứ ế ạ ỉ ị
DT = (Gi x Hi) Trong đó: DT: là doanh thu v bán hàng kỳ k ho ch. ề ế
ạ ụ ủ ừ ặ ị ụ ẩ ạ
Hi: là s lố ả c a t ng lo i trong kỳ k ho ch. ủ ừ ng s n ph m tiêu th c a t ng lo i ho c d ch v cung ng ứ ượ ạ ế
ạ Gi : là giá bán s n ph m ho c đ n giá ti n công ph c v (ch a k VAT) ặ ơ ụ ụ ư ể ề ả ẩ
ẩ ứ ụ ạ ị ạ ả ụ ặ
Trong tr ợ ẩ ấ ườ
ng h p bán hàng xu t kh u, tuỳ theo h p đ ợ ả ằ ệ
ộ ỷ ạ ệ
. Trong mua bán qu c t ạ ạ ệ ố ế có m t t ố
thanh toán là hai lo i ngo i t ạ ạ ệ ố giá h i đoái c a t ng lo i ngo i t ủ ừ tính giá và ti n t ề ệ
ệ
ị ẩ ả ệ ệ ụ ể ự ố ượ ằ ng s n ph m tiêu th trong kỳ có th th c hi n b ng
ấ ả ạ ế
ẩ ệ ạ
ng s n ph m tiêu th ho c d ch v cung ng trong kỳ k ho ch ph ụ ng k t d ộ ạ ế ố ượ ụ ế ư ủ ừ ứ ế ứ ị ả ng s n xu t ho c cung ng trong kỳ k ho ch, s l ứ
ầ ấ ế ả ố ụ ặ ạ
: Hti = Hdi + Hxi - Hci ứ
ạ ầ ế
ị ặ ứ ả ả ẩ ẩ ượ ượ ế ư ự ả ng s n ph m, hàng hoá i k t d d tính đ u kỳ k ho ch. ng s n ph m, hàng hoá i s n xu t ho c cung ng d ch v trong ụ ấ
ế
ả
ố ượ ứ ẩ ượ ố ầ ả ẩ
ấ ậ
ả ố
ng s n ph m, hàng hoá i k t d d tính cu i kỳ k ho ch. ế ư ự ng s n ph m k t d d tính đ u kỳ k ho ch ế ư ự ộ ồ ượ ẩ i trong kho đ n ngày đ u kỳ k ho ch và s l ầ ạ ạ ế ạ ượ ế ố ế ầ ả
ư
ủ ứ ứ ơ
ể ậ ng pháp này căn c vào các h p đ ng đ t hàng c a khách hàng đ l p ồ ặ ứ ươ
Ph ạ ệ ặ
nh ph n trên t c là : ợ ứ ng t ủ ụ ủ ứ ươ
ệ ặ
ng t ố ượ ơ ụ ế ấ ự ố ơ ấ ả
ả ả ươ ủ ả ẩ
ệ ả ng pháp này là đ m b o s n ph m c a doanh nghi p s n c n u không ng pháp này khó th c hi n đ ệ ượ ế ự ấ
ướ ủ ơ
ụ ả ẩ
ế ố ụ ả ệ
ế ế ệ ẩ
ầ ớ ả ệ
ấ ứ ệ ệ ế ặ ạ
ụ ư sau: ể ư ệ ự
ượ
ứ ạ ố ổ
i : là lo i s n ph m tiêu th ho c lo i d ch v cung ng tiêu th . ụ òng mà giá bán có thể ạ . M i lo i là giá FOB, CIF, CIP, CFR, FAS…và vi c thanh toán ph i b ng ngo i t ỗ ạ ệ giá h i đoái khác nhau, do đó khi tính doanh thu ph i nhân thêm ngo i t ả ng h p v i t ợ có tr ườ ớ ỷ ngo i t ả khác nhau đòi h i ph i ỏ ạ ệ th n tr ng trong vi c tính doanh thu bán hàng. ọ ậ Vi c xác đ nh s l m t trong hai cách sau: ộ Th nh t: Căn c vào k ho ch s n xu t kinh doanh c a t ng doanh nghi p. ứ ấ S lố ượ ặ thu c vào s l ố ượ d tính đ u kỳ và cu i kỳ k ho ch. ự Công th c tính Trong đó : Hdi: Là s lố Hxi: Là s lố kỳ k ho ch. ạ Hci: Là s lố ạ ế các Trong công th c trên, s l ạ ở ế ẩ ng s n ph m doanh nghi p s n xu t kinh doanh hàng hoá g m hai b ph n: S l ả ố ượ ệ ả i trong òn l còn l ng s n ph m c ạ ẩ ế kho đ n ngày đ u kỳ k ho ch và s l ư ng s n ph m, hàng hoá g i bán nh ng ử ch a xác đ nh tiêu th . ụ ị Th hai: Căn c theo đ n đ t hàng c a khách hàng: ặ k ho ch doanh thu bán hàng ho c cung ng lao v , d ch v c a doanh nghi p. ụ ị ế Cách tính doanh thu bán hàng cũng t ự ư ầ DT = (Gi x Hi) òn nh ng do th c hi n theo đ n đ t hàng c a khách hàng nên không có s l ủ ư ặ đ u kỳ và cu i kỳ( s n xu t bao nhiêu tiêu th h t b y nhiêu theo đúng đ n đ t ầ hàng) L i th c a ph ợ ế ủ xu t ra s tiêu th h t. Tuy nhiên ph ươ ụ ế ẽ có đ n đ t hàng tr c c a khách hàng. ặ 1.3. Bi n pháp nâng cao tiêu th s n ph m, tăng doanh thu. ệ Trong kinh doanh, vi c tiêu th s n ph m là y u t hàng đ u mà các doanh ẩ ủ nghi p quan tâm, làm th nào đ thu hút đ c khách hàng đ n v i s n ph m c a ể ượ i, hóc búa cho b t c doanh nghi p nào. Do đó các mình luôn là m t bài toán nan gi ả ọ ứ t quan tâm đ n các bi n pháp đ y m nh tiêu th . Đ ng doanh ngi p càng đ c bi ẩ trên lĩnh v c tài chính doanh nghi p có th đ a ra m t s bi n pháp nh ộ ố ệ 1.3.1 Nâng cao ch t lấ ườ s n ph m tiêu th , vi c đ u tiên doanh nghi p ph i chú tr ng đ n ch t l ả ng s n ph m tiêu th . ẩ ụ ng c nh tranh, n đ nh tăng cao kh i l ị ọ ệ ả Mu n đ ng v ng trên th tr ị ữ ệ ầ ẩ ố ượ ng ả ng s n ấ ượ ụ ệ ế ả
ớ ồ ả ệ ấ ượ
ứ ụ ứ
ặ ệ
dây chuy n công ngh ề ọ ủ ả ả
i lao đ ng…Tiêu chu n hoá và ki m tra ch t l ộ ả ấ ề ụ ử ụ ườ ầ ư ng cao, nâng cao tr ượ
ẽ ẩ ằ ẩ ả ế
ả ả ủ ả
i tiêu dùng. Tuy nhiên, vi c nâng cao ch t l ệ ệ
ẩ ế ườ
ớ ệ ả ươ ng d n đ n giá s n ph m tăng do các chi phí đ u t ầ ư ầ
ố ẩ ả ẩ
ệ ụ ả ấ
ả
c thu n l ậ ợ ớ ạ c ng ậ
ự
i và phát tri n đ ọ ế ấ ả ể
ẩ ượ ứ
ườ ệ ả
ể ả ế ệ i các doanh nghi p ph i t v y m i t o ra các s n ph m không nh ng có ch t l ẩ i tiêu dùng ch p nh n. ạ ượ ấ ợ ự Doanh nghi p đ t n t ả ể ồ ạ ệ ng ho t đ ng c a m ủ ạ ộ ụ ể ệ ớ
ạ ổ ế ấ ẩ ả s k t qu công tác nghiên c u th tr ừ ả ượ ổ c xây d ng trên c ự ơ ở ế ả
ẩ ộ ế ấ ứ ứ ặ ị ườ ố ự ả ừ ệ
ừ ệ
ả ặ ữ ạ ớ ị
ườ ả ãn t ơ
ế ệ
ậ ợ
ủ ệ
i tiêu dùng hi n nay ngày càng cao v s l ủ ệ
ắ ượ ặ ạ
ng v ch ng lo i. Doanh nghi p c n ph i n m b t đ ườ ệ ầ ợ ý, g n v i th tr ả ắ ớ ế ấ ắ ị
ề ố ượ ể ng và nâng cao hi u qu ở ộ ế ị ệ ả
ẩ ộ ờ ị
ộ ị
ế ị ườ ế
ình c nh tranh dung hoà v l i ích gi a ng ự Trong c ch th tr ơ ạ ạ ả ữ ả ừ ề ợ ộ
ậ
ủ ủ ừ ị ể ườ
ợ ầ Giá c c a hàng hoá ph i đ m b o cho doanh nghi p bù đ p đ c các chi ớ ặ ọ ả ủ ầ ả ả ượ ệ ả ắ
ả
Giá c c a hàng hoá ph i đ m b o cho doanh nghi p thu đ c m c l ứ ợ i ả ả ượ ệ ả
ữ ng s n ph m đ ng nghĩa v i vi c nâng cao nh ng ph m. Vi c nâng cao ch t l ẩ ệ ẩ đ c tính s d ng c a hàng hoá, nghiên c u hoàn thi n công d ng, ch c năng, ệ ủ ử ụ ặ ậ ý, hoá h c c a s n ph m. Bi n pháp mà các doanh nghi p nh ng đ c tính v t l ệ ẩ ữ ệ ng s n ph m là: Đ u t ng áp d ng đ tăng ch t l th ườ ẩ ấ ượ ể ình đ tayộ hi n đ i, s d ng nguyên li u đ u vào có ch t l ấ ượ ầ ệ ạ ệ ng s n ph m cũng ngh cho ng ể ng xuyên và ch t ch nh m duy là công vi c mà doanh nghi p ph i ti n hành th ệ ặ ườ ệ ủ v ng uy tín c a ng c a s n ph m, đ m b o gi c ch t l trì và nâng cao đ ữ ữ ẩ ấ ượ ượ ng s n ph m doanh nghi p v i ng ẩ ườ ấ ả ượ ớ ấ th ình s n xu t vào quá tr ả ả ẫ ng đ u v i khó khăn trong tiêu kinh doanh l n, lúc này doanh nghi p d ph i đ ớ ễ ả th s n ph m do khách hàng ph n đ i vi c nâng giá. Do v y, đ s n ph m s n ể ả ậ ch c hi u qu quá trình xu t ra tiêu th đ ụ ượ ả ệ ả ổ ứ ng cao mà s n xu t. Có nh ấ ượ ữ ư ậ ấ ả còn có giá thành h , đ ườ 1.3.2 Xây d ng và l a ch n k t c u s n ph m h p lý. ậ c ph i bíêt thích nghi và hoà nh p ình. S thích ng, linh ho t trong kinh doanh c a vào môi tr ủ ự ụ doanh nghi p bi u hi n c th qua vi c thay đ i k t c u s n ph m tiêu th . ệ Không ng ng c i ti n, đ i m i và đa d ng hoá s n ph m. M t k t c u m t hàng ạ ng và h p lý ph i đ ợ ầ t nhu c u g n v i năng l c s n xu t c a doanh nghi p sao cho v a đáp ng t ấ ủ ớ ắ i l i ích cho b n thân doanh nghi p. Doanh nghi p nên khách hàng, v a mang l ệ ạ ợ òn phù h p v i th tr h n ch ho c ng ng s n xu t nh ng m t hàng không c ngườ ế ữ ấ ặ ợ ả ng xuuyên nghiên c u c i ti n s n ph m, ch t o s n i l mang l ế ạ ả i nhu n ít, th ứ ả ế ả ạ ợ ẩ ậ ợ i tiêu dùng. Đ i v i nh ng h p t hố ph m m i nh m tho m n nhu c u ng ữ ố ớ ườ ằ ớ ẩ ầ ụ ã ký k t doanh nghi p ph i th c hi n đúng k ho ch m t hàng, đ ng tiêu th đ ạ ệ ả ặ ự ồ ế không vì ch y theo l ệ ạ t h i i nhu n mà phá v k t c u m t hàng tiêu th , gây thi ụ ặ ỡ ế ấ ạ cho khách hàng và làm gi m uy tín c a doanh nghi p. ả ấ ng, ch t Th hi u c a ng ườ ị ế c đ c đi m này đ xây l ể ề ủ ượ c k t c u m t hàng h p l ả d ng đ ặ ượ ự c a doanh nghi p, có quy t đ nh thu h p hay m r ng quy mô s n xu t kinh t ấ ẹ ệ ế ủ t ng lo i s n ph m m t cách chính xác, k p th i. ạ ả ừ ạ . 1.3.3 Xây d ng m t chính sách đ nh giá linh ho t ả ủ ng, giá c t ng lo i s n ph m, d ch v là k t qu c a ụ ẩ ị m t quá tr i mua. Chính i bán và ng ườ ườ vì v y, chính sách đ nh giá c a nhà kinh doanh ph i r t linh ho t và nh y bén cho ạ ả ấ ậ phù h p v i đ c đi m c a t ng vùng th tr ữ ng và khách hàng khác nhau. Nh ng ị yêu c u quan tr ng n i lên hàng đ u khi đ nh giá là: ị ổ phí s n xu t và tiêu th . ụ ấ ả ủ nhu n nh t đ nh. ấ ị ậ
ớ ợ ả ặ ệ ầ ủ ả ủ ừ ặ Giá c c a t ng lo i m t hàng ph i phù h p v i quan h cung c u c a m t
ạ ể
i tiêu dùng ch p nh n. ậ ả ượ
ấ c xem xét trong m i quan ố ạ ụ c ng ườ ị
ẩ ả ệ ớ ả ượ ủ ả ờ Giá c c a hàng hoá ph i đ Giá c c a t ng lo i hàng hoá, d ch v ph i đ ẩ
ỗ ủ ề ị ạ ả
ẩ ả ườ ữ ợ ả ả ng, khách hàng khác nhau, nh ng yêu c u trên đ ượ ấ
ậ
ụ
ng các doanh nghi p th ệ ụ ườ
ằ
ể ả ả
ợ ệ ấ ố ớ ể ữ ng cao, có uy tín trên th tr ị ườ i nhu n. ậ
ằ i còn th p nh ả ấ c đ nh giá cao nh m thu thêm l n ư ở ướ
ộ ở ể ố ộ ế ượ ị ầ ậ ắ
ộ ạ ự
ộ ệ ữ ữ ệ ầ ượ
ề ụ
ẩ
ng và ệ ố ệ ố ả ằ ị
ố ả ẩ ừ ầ
o ng ườ ệ ụ ố ự ườ ứ ố
i tiêu dùng qua các c a hàng và phân ph i qua khâu trung gian nh đ i l ng áp d ng hai h ụ ử ố
i. ớ
ủ ố
ườ i môi gi Đ phát huy vai trò c a các kênh phân ph i doanh nghi p th ể ầ ử
ề c h i môi gi i đ ạ ý, ng ắ ườ
ả ờ
ng. trung gian, n m các thông tin v nh ng ng ữ ng nh ng u đ ữ ệ ắ ệ ị ố ể ở ộ ố
ồ ườ ỗ ợ ế
ườ ớ ự ể ả
ì các ho t đ ng xúc ti n y m tr càng đ ng chính sách xúc ti n bán hàng và h tr kinh doanh. ị Cùng v i s phát tri n c a nhà s n xu t và tình hình c nh tranh trên th ượ c ủ ng di n ra ngày càng quy t li ế ệ ế ễ
ấ ạ ộ ả ạ ể ụ ả ợ ẩ
ụ ồ ỹ
ệ ả
ả ờ ả ả ọ ị
ự ả ả
ể ả ấ ự ả ồ
ệ ầ ả ớ
k thu t: T i h i ch , tri n lãm, kh ở ậ i c a qu ng cáo. ả ạ ủ ể ả ộ ạ ộ ế ỹ ể ậ ợ
hàng do theo t ng th i đi m. ừ ả ủ ả ủ ừ h v i giá c c a các s n ph m c nh tranh và giá c a s n ph m thay th . ế ả ủ Tuy nhiên, trong m i hoàn c nh v v trí c a doanh nghi p, uy tín s n ph m ẩ ệ ý và hoàn c nh th tr c chú ị ả ầ ườ ị ồ theo nh ng v trí ng h p s n ph m s n xu t ra b t n u tiên khác nhau. Trong tr ị ư ữ ì doanh nghi p có th gi m giá bán, bán hoà v n ch m đ nhanh đ ng, l c m i th ể ố ố ạ ọ ể ả ệ ệ ng s n xu t s n ph m m i. Trong đi u ki n i v n, chuy n h chóng thu h i l ề ả ướ ể ớ ẩ ấ ả ồ ạ ố ng hàng hoá tr thành ng, m c tiêu kh i l c n ph i xâm nh p và m r ng th tr ở ố ượ ườ ị ở ộ ậ ả ầ c m c tiêu hàng đ u, thông th ế ượ ng áp d ng chi n l ầ ườ ụ ụ đ nh giá th p ho c gi m giá nh m lôi kéo khách hàng hay trong nh ng d p c ặ ị ị ng, doanh th …Đ i v i nh ng s n ph m có ch t l ấ ượ ẩ ữ nghi p có th áp d ng chi n l ụ c ta, giá c càng Trong đi u ki n thu nh p đ u ng ệ ườ ề tr nên là m t công c c nh tranh s c bén. Đ tăng t c đ tiêu th s n ph m, tăng ẩ ụ ả ụ ạ ợ quy mô doanh thu thì vi c xây d ng m t chính sách linh ho t, m m d o phù h p ẻ ề ệ v i t ng đi u ki n c th là m t trong nh ng bi n pháp h u hi u c n đ c doanh ớ ừ ệ ụ ể nghi p áp d ng. ệ 1.3.4 Hoàn thi n h th ng phân ph i s n ph m. ệ M c tiêu c a vi c phân ph i s n ph m là nh m đ nh h i tiêu ụ ướ ủ dùng, v a tho m ả ãn nhu c u khách hàng, v a kích thích nhu c u tiêu th . Hi n nay ầ ừ ình th c phân ph i là: phân ph i tr c ti p các doanh nghi p thệ ế cho ng ư ạ ý, ng ườ ng l a ch n ọ ệ ự ườ c s i phân ph i đ ố ượ ử các ph n t ườ ề ỷ ãi nh t đ nh v t d ng. H th ng đ i l ấ ị ư ớ ượ ưở ệ ố ụ hoa h ng, th i h n thanh toán…t o m i quan h g n li n v i doanh nghi p. l ệ ờ ạ ớ ề ố ạ ồ ệ Nh đó, nhà s n xu t có th chuyên tâm vào công vi c đ ng th i phát huy h t l ế ợ i ờ ể ấ th c a các kênh phân ph i đ m r ng và chi ph i th tr ế ủ 1.3.5 Tăng c t th tr ườ s d ng nhi u nh m t ch t xúc tác làm tăng kh năng tiêu th s n ph m. ư ộ ề ấ ử ụ c áp d ng bao g m: Các k thu t ch y u đ ủ ế ượ ậ ệ i thi u s n ph m: Do qu ng cáo có hi u qu , doanh nghi p +Qu ng cáo, gi ẩ ệ ả ớ ả ình c n chú ý l a ch n ph ng ti n qu ng cáo, v trí đ t qu ng cáo, th i đi m và h ầ ặ ệ ươ ự ẫ th c qu ng cáo sao cho thu hút s chú ý c a khách hàng. Qu ng cáo ph i h p d n, ủ ứ ng thông tin cao, đ ng th i ph i đ m b o tính trung th c.Chi phí đ c đáo có l ượ ả ả ờ ộ qu ng cáo th ng khá l n b i v y các doanh nghi p c n ph i nghiêm túc tính toán ườ ả chi phí và hi u qu mang l ệ ả +Tham gia h i ch , tri n lãm kinh t ợ năng thu hút khách hàng đông h n và nhi u t ng l p khác nhau. Kh năng ti p xúc ề ầ ế ả ơ ớ
ị ộ ợ ồ ợ ở ộ ể ệ
ả ư ơ ị
ệ ề ộ
ề t khác. ế ị ề
i th ở ớ ả ệ ưở ậ ế ặ ng, t ng
ả ạ ộ
ẫ ụ ướ ả ế ng d n khách hàng s d ng s n ph m, cung ng các ph tùng thay th … ẩ : ho t đ ng b o hành s n ph m ẩ ư ứ ượ ệ ầ ộ ể ấ ỹ ệ ầ +T ch c ti p xúc v i khách hàng thông qua vi c m các gi ổ ứ ch c h i ngh khách hàng. ổ ứ ộ ị +Cung c p các d ch v sau bán hàng nh ụ ị ấ ử ụ
ế ớ
ề
ở ộ i và phát tri n trong n n kinh t òng v i nh ng khách hàng hi n t ớ ữ ệ ạ
ộ ớ ườ
ở ộ ẽ ạ ả ộ ơ ộ ể
ể ệ ệ ớ ườ ầ
ậ ủ ạ ấ ệ ố ả
ộ ở ộ
Quá trình thâm nh p vào th tr ẽ ng c a m ủ ị ệ ả
ỏ ể ưở
ủ ầ ế
ng m i đ ặ ị ườ ị ườ ẩ ị ủ ị ị
ý c a th tr ườ ẽ
i tiêu dùng v ớ òi h i doanh nghi p ph i nghiên ng, đ c đi m c a khách hàng. Doanh ề ố ng, ườ ình hình an ninh tr t t …Các thông tin h u ích này s giúp ề ầ ủ ườ ự
ng yêu c u v s n ph m v s ề ả ng, v trí đ a l ậ ự ữ c chính xác v nh ng yêu c u c a ng ữ ề c và bi n pháp c th . ụ ể ượ ế ượ ẩ
ệ ng công tác qu n lý lao đ ng, v t t hàng hoá và ti n v n. ộ ả
doanh nghi p c n tuy n d ng và b trí cán b ể ụ ầ
ậ ư ệ ầ ả ủ ừ ợ
ng ph t rõ ràng, công b ng trên c ộ ng tho đáng, ch đ th ế ộ ưở ộ i nghiên ơ ứ ươ ạ
ộ T ch c qu n lý ch t ch v t t ẽ ậ
ệ ố ậ ư ờ
, thành ph m, hàng hoá, th c hi n t ẩ ả ý trên c s đó phát hi n k p th i nh ng v t t ệ ị thành ph m, hàng hoá v ậ ư ệ t vi c kém, ề ư ơ ở ả ự ữ ẩ ả
ả ấ ả ấ ượ ầ ổ ứ ặ ặ ố
òi, kho n l ả ỗ ư ố ợ
a, n khó đ ợ ả ể ả ồ ệ ừ ữ ệ
c m r ng h n. Đ vi c tham gia h i ch thu giao d ch và ký h p đ ng cũng đ ọ c k t qu cao, các doanh nghi p c n chu n b chu đáo cho các khâu nh : Ch n đ ẩ ượ ế s n ph m tham gia, lo i và đ a đi m h i ch , các đi u ki n v đ i ngũ cán b , c ộ ơ ợ ạ ẩ ả s v t ch t k thu t và các đi u ki n c n thi ở ậ quà, t h ả ng tìm ki m khách hàng m i. 1.3.6 Ch đ ng m r ng th tr ủ ộ ị ườ ng, m t doanh nghi p th tr ệ Mu n t n t ộ ế ị ườ ể ố ồ ạ ế i mà ph i ch đ ng tìm ki m không th b ng l ủ ộ ả ể ằ th trị ng m i, khách hàng m i. B ph n khách hàng ti m năng này s t o cho ề ậ ớ doanh nghi p m t c h i đ tăng doanh thu lên g p nhi u l n m r ng kh năng ề ầ i đ u tiên khai thác phát tri n m i cho các doanh nghi p. Doanh nghi p nào là ng vào b ph n khách hàng ti m năng s không có đ i th c nh tranh và có kh năng ề m r ng nhanh chóng th tr ình. ị ườ ườ ậ ng v đ c đi m c a th tr c u lý t ị ườ ể ứ ề ặ ủ nghi p c n bi t nh ng đ c đi m chính mà th tr ể ặ ệ ầ ữ i bán tham gia vào th tr i mua, ng ng ng l ườ ượ h th ng thông tin, t ệ ố doanh nghi p d toán đ ệ s n ph m đ có chi n l ể ả 1.3.7 Tăng c ề ố ườ Trên c s nhu c u cong tác ố ở ơ ỏ công nhân viên h p lợ ý, phù h p v i trình đ và kh năng c a t ng ng ườ ớ c u xác đ nh m c l ả ằ ị ứ s đó th c hi n nghiêm k lu t lao đ ng. ỷ ậ ự ệ ỏ ặ ổ ứ phân công, phân c p qu n l m t ph m ch t, gi m hao h t, đ m b o an toàn v t t ụ ấ ẩ ấ ng… ng l n ch t l c s l ẫ ả ố ượ ch c qu n lý ch t ch ti n m t, v n trong thanh toán, tích M t khác, c n t ẽ ề ặ c c đôn đ c đ i chi u và thu h i công n dây d ngoài ế ố ự doanh nghi p. Áp d ng nh ng bi n pháp có hi u qu đ không ng ng tăng nhanh ụ ệ vòng quay c a v n. ủ ố
NG T I KH NĂNG TĂNG DOANH ƯỞ Ớ Ả
1.4. CÁC NHÂN T NH H Ố Ả THU C A DOANH NGHI P. Ệ Ủ
ề ệ ể ư ệ ể
ữ ệ ể ố ứ
ng c a các nhân t ằ ứ ả ữ phát tri n nh hi n nay, đ có th tìm ra nh ng c m c doanh thu mong mu n các doanh nghi p ệ ủ đ n k t qu kinh doanh c a ế ố ế ủ ả
Trong đi u ki n n n kinh t ế ề bi n pháp h u hi u nh m đ t đ ạ ượ ệ c n ph i nghiên c u nh h ưở ả ầ doanh nghi p.ệ
Trong các nhân t ng đ n doanh thu, có nh ng nhân t ữ ưở ố ả
ệ ệ
bên trong ữ bên ngoài doanh nghi p. T t c nh ng i đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh ợ ộ ể ạ ộ ố ấ ả ủ
ố ủ
thu ố ế ch quan. ứ
ạ ộ ng tr c ti p đ n doanh thu là: ế
ị nh h ố ả ả
ụ ụ. ượ Theo công th c xác đ nh doanh thu ho t đ ng kinh doanh, ngoài nhân t ự ế ấ ổ
ưở ẩ ượ ng h p giá bán không đ i th ế
ì s tiêu th h t. Ng ợ ụ ế nh h ề ng s n ph m s n xu t và tiêu th ả ì kh i lố ợ ố ớ ầ
ị ườ t quá nhu c u th tr ầ
ẽ ị ườ ệ
ng và kh ị ẩ ứ ấ ẩ ả ng s n ph m tiêu th có ng s n xu t ấ ả ố ượ ng i, kh i l ng t n đ ng ọ ồ ng s n ả ố ượ ả
khác không thay đ i th ư ậ ế ố ả Nh v y trong đi u ki n các y u t ề ỗ ệ c xác đ nh trên c s nghiên c u th tr ơ ở ả ượ ệ ệ
ậ ẽ
ặ ậ ươ ả ự
ị ế ậ
òn c n ph i l ậ ề ầ
ủ ệ ậ ể ự ặ ỹ
ả ự ể ả ẩ
ị ả ằ ẩ ể ờ ợ
ệ ổ ạ ượ
ầ ư ng. Giá c chính là giá tr ti n t ị ề ệ ủ ả ỏ ẩ ộ ề ả ị
ớ ớ ẩ ộ ị
ả ả ẩ ụ ả ặ
ị ượ ệ ệ ệ
i quá trình tiêu th s n ph m. Xác đ nh ụ ả t quan tr ng đây là ọ ệ c. Vì th có th nói r ng b t ấ ằ ể ụ ượ c ể ệ ố
ề
ệ ẩ ộ ị
ụ ả ấ ứ ắ
ị ể ạ ượ ệ ộ ườ ằ ổ ố
ệ ợ
ậ
ng nghĩ r ng doanh s bán cao s không ph i khi nào doanh s ả ự ế i. Đ t c l ể ố ượ ạ ớ ượ ẩ òn ng ả ả ệ ữ ố
ãn c a c u theo giá.
ượ ng s n ph m là m t y u t s ng c ộ ế ố ố
ệ ả òn đ i v i c doanh nghi p s n c bán ấ ố ớ ả ượ ườ ượ
t, ng nh h ế doanh nghi p và cũng có nh ng nhân t ố ữ nhân t i hay b t l đó có th tác đ ng có l ấ ợ ế ố nghi p.ệ 1.4.1 Nhân t ta còn th y có hai nhân t ấ Th nh t: Kh i l ố ứ ấ s tr Gi ả ẩ ườ ả ử ng tr c ti p đ i v i doanh thu bán hàng trong kỳ. S n l ả ượ ả ự ưở c l nhi u phù h p v i nhu c u th tr ng th ượ ạ ớ s n xu t ra nhi u v ng cũng gây ra hi n t ệ ượ ượ ề ả s n ph m. Do v y, đ i v i m i doanh nghi p vi c tăng hay gi m kh i l ả ố ớ ậ ả ph m s n xu t c n ph i đ ị ườ ấ ầ năng s n xu t c a doanh nghi p. ấ ủ ngượ ì kh i lố ổ i nhu n tăng. Do hàng hoá bán ra tăng lên s làm cho doanh thu tăng và kéo theo l ợ ng án kinh doanh, doanh nghi p ph i l a ch n m t hàng kinh đó khi l p ph ọ ệ i tiêu dùng đ h đón nh n và doanh phù h p v i nhu c u và th hi u c a ng ể ọ ườ ầ ớ ợ u ư ý v n đ có ch p nh n thanh toán. Ngoài ra doanh nghi p cũng c ấ ả ấ đ kh năng v tài chính, nhân l c, k thu t đ kinh doanh m t hàng đó. ủ ả ề ẩ . Th hai: Giá bán s n ph m ứ ế Giá c là s bi u hi n b ng ti n c a giá tr s n ph m hàng hoá và nó bi n ề ủ ệ ị ả đ ng xoay quanh giá tr s n ph m hàng hoá đó, đ ng th i bi u hi n t ng h p các ồ ộ ị quan h kinh t nh cung - c u hàng hoá, tích lu và tiêu dùng, c nh tranh trên th ỹ ế ệ c giao d ch trên c a m t s n ph m khi nó đ tr ị ộ ả ả ườ th tr ấ ng, đó là kho n ti n ph i b ra đ đ i l y m t hàng hoá, hay d ch v nh t ụ ể ổ ấ ị ườ đ nh. ị Giá c s n ph m có tác đ ng l n t ẩ giá cho s n ph m hay d ch v trong kinh doanh có v trí đ c bi ị công vi c doanh nghi p không th làm tuỳ ti n đ ế t chính sách giá c s d dàng tiêu th đ c m t doanh nghi p nào th c hi n t ả ẽ ễ ự ệ ứ ộ s n ph m, thu đ c ti n hàng nhanh. ượ ẩ ả Khi m t doanh nghi p đ nh giá bán s n ph m hay cung ng d ch v ph i cân ứ ả ể c m t m c bán nào đó cao nh t có th . nh c sao cho giá bán đó có th đ t đ ẽ Theo đu i m c tiêu này các doanh nghi p th ụ ố i nh n cao. Nh ng trên th c t đ ng nghĩa v i vi c l ậ ư ớ ồ i đa doanh i nhu n cao, mà đôi khi c bán cao cũng có nghĩa là l ợ i ta nghiên c u m i quan h gi a giá c s n ph m v i l s bán, ng ng bán trên ứ ườ ố h s co gi th tr ng bi u hi n ệ ở ệ ố ể ủ ầ ị ườ ẩ . ng s n ph m Th ba: Ch t l ả ấ ứ Ch t lấ ả ẩ ượ xu t và doanh nghi p kinh doanh. Hàng hoá có ch t l ệ ấ v i giá cao, doanh nghi p có s n ph m t ớ ng cao th i tiêu dùng d ch p nh n mua. ễ ấ ng đ ậ ườ ệ ả ẩ ố
ng có r t nhi u s n ph m cùng lo i, ng ẩ ạ ườ ườ
ọ ẻ ề ả ự
ng t ầ
ố ủ
ệ ụ ạ ộ ấ ượ ả ả ễ ằ ạ ạ
ề ẩ ấ
ệ ư ệ ẩ
ả ẩ ổ ố
ớ ả ẩ ạ ề ầ ả ế ộ ấ
ế ấ ườ
ỉ i tiêu dùng không ch Trên th trị ấ t. Do đó, òn l a ch n nh ng hàng có ch t l mà c l a ch n hàng có giá r ố ượ ấ ữ ọ ự ạ kích thích tiêu th và m r ng th ph n trong c nh ch t l ng hàng hoá là nhân t ở ộ ấ ượ ị ố tranh v i các đ i th khác. Th c ti n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các ấ ủ ự ớ ng s n ph m luôn là c nh tranh doanh nghi p cho th y c nh tranh b ng ch t l ẩ ấ s c bén có hi u qu và lâu b n nh t, ch t l ị ả ng s n ph m s làm tăng giá tr s n ẽ ả ấ ượ ả ắ ph m cũng nh uy tín cho doanh nghi p. ng t Bên c nh vi c c n đ m b o ch t l t thì đ i m i s n ph m cũng là ấ ượ ệ ầ ẽ ạ m t v n đ c n quan tâm. N u doanh nghi p đ i m i s n ph m thành công s t o ớ ả ổ ệ ra nhu c u m i c i tiêu dùng, s n ph m đó s thay th r t nhanh chóng ả ẽ ẩ ầ nh ng s n ph m khác, khi đó doanh nghi p s tăng doanh thu. ệ ẽ ả ớ ho ng ẩ ữ
ư ế ấ
ẩ ẩ ụ ạ ả
ấ ả ụ ế ổ ố ả ế ấ ả ẩ
ổ ề ề ừ ặ ẩ
ế ấ ụ ạ ả i tiêu dùng. Trong n n kinh t ề ụ ầ
ườ
ừ ặ ủ ệ ấ ấ ể ả ư ầ ộ ế ấ ạ
ế ụ
ọ ả ặ ữ
ơ ổ ả ấ ượ ệ ẩ ỏ ỷ ọ ụ
ả ữ ụ ế ổ ế ấ ả ạ
ặ ồ
i tiêu dùng . ữ ứ
ng nhu c u c a khách hàng r t đa d ng nh ng h ấ
ợ ệ ườ ị ế ủ th tr ầ ủ ườ ế ị ình m t hàng hoá phù h p v i th hi u nh ộ ị ế ư ố ợ
ệ ạ
t đi u đó s chi m đ ẽ ớ ả ề ố ế ề ệ
i dân ngày càng đ ượ ờ ố ệ ọ
ượ ợ ữ ỏ ấ
ị ế ẵ ặ
ỏ ổ
ớ ả ư ầ
ị ế ộ ị ườ ớ ể
ừ ả ẵ ng. ề ệ ế
ế ợ ậ ụ ẽ
ế ệ ồ ố
ể ả ọ
ậ ả ự ả ệ ế ẽ ặ ả ả
Th tứ : K t c u hàng hoá tiêu th . ụ tr ng v t ng lo i s n ph m chi m trong K t c u s n ph m tiêu th là t ỷ ọ ể t ng s s n ph m s n xu t, tiêu th . K t c u m t hàng tiêu th thay đ i có th ụ ổ làm thay đ i doanh thu tiêu th . M i lo i s n ph m đ u có tác d ng nh t đ nh ấ ị ỗ ng, trong vi c làm tho mãn nhu c u ng th tr ế ị ườ ệ ả ườ iạ nhu c u c a ng ể òn t i tiêu dùng ngày càng cao, ngày càng phong phú, do đó đ t ầ ủ ợ và phát tri n thì doanh nghi p ph i đ a ra m t k t c u m t hàng tiêu th phù h p ụ ể ẽ nh t đ đáp ng t i đa nh t nhu c u ngày càng đa d ng c a khách hàng, t đó s ố ứ ỷ làm tăng kh i l ng tiêu th và làm tăng doanh thu. N u doanh nghi p tăng t ố ượ tr ng nh ng s n ph m có giá tr ng bán ra nh ng m t hàng có giá bán cao, gi m t ả ữ ng s n ph m tiêu th và đ n giá không đ i nh ng bán th p thì dù t ng khói l ư ẩ i. Nh ng dù thay đ i k t c u m t t ng doanh thu tiêu th s tăng lên và ng ặ c l ư ượ ạ ụ ẽ ổ ấ ì cũng ph i đ m b o k ho ch s n xu t hàng tiêu th th nào đi chăng n a th ế ả ả nh ng m t hàng mà doanh nghi p đã ký h p đ ng. Th năm: S phù h p th hi u c a ng ự ợ ọ Trong n n kinh t ư ạ ề ã, màu luôn mu n ch n cho m : m u m ẫ ọ s c, mùi v …do đó doanh nghi p c nh tranh nhau c v hàng cung ng phù h p ợ ị ứ ắ ượ c v i th hi u c a hách hàng. N u doanh nghi p nào làm t ị ế ủ ớ ế th ph n cao và có đ c doanh thu l n. ầ ị ớ c c i thi n, h không H n n a, đ i s ng c a ng ủ ơ ườ ả òn ph i hàng hoá h p th hi u. Ngày nay có òi h i hàng có ch t l nh ng đ ng mà c ả ượ ữ ị ế ọ giá cao h nh ng khách hàng s n sàng tr n cho m t hàng h p th hi u c a h . ủ ữ ợ ơ ả ướ ình hình đó đòi h i các doanh nghi p không ng ng đ i m i s n ph m trên Tr c t ẩ ệ ị ườ c s đi u tra nhu c u và th hi u m t hàng và ph i s n sàng đ a ra th tr ng ặ ơ ở ề hàng hoá m i đ kích thích tác đ ng m r ng th tr ở ộ ồ Trong kinh doanh, ngoài bán hàng tr c ti p thu ti n ra, vi c ký k t h p đ ng ự t êu th c n làm rõ nghĩa v thanh toán c a bên mua hàng. Thanh toán ch m s làm ủ ụ ầ ỉ cho v n c a doanh nghi p ch m thu h i và thi u v n đ kinh doanh. Do đó khi ký ố ủ k t h p đ ng tiêu th ph i l a ch n khách hàng có kh năng thanh toán và quy ụ ế ợ ồ t qu n lý các đ nh ch t ch các đi u kho n thanh toán doanh nghi p còn ph i bi ề ị kho n thu và chi các h p đ ng thanh toán. ả ợ ồ
ẫ ứ
ố ả ấ ể
ố ư ư ữ ơ ặ ế ấ ả ố
ạ ươ ả
ả ả
ế ị ế ng đ i gi n đ n, chi ữ ả ươ ặ ng đ i th p nh ng giá bán t ng đ i cao nh ng cũng có nh ng m t hàng ươ i th p. Do đó, vi c ng đ i cao nh ng giá bán l ệ ư ươ ấ ố ế ng đ n doanh thu bán hàng. K t ưở ấ ã hàng hoá càng phù h p v i th hi u khách hàng, doanh thu ớ
i doanh thu s ít. ẽ
ề ử ụ ề ứ ẩ ế
ằ ề ể ư ượ ượ ệ
ệ ế
ng h p nh t đ nh, bán hàng tr ợ ả ệ ườ ố ậ ấ ị
ư ứ ộ ủ
c doanh thu nh ng m c đ r i ro cao. ự ủ ộ
ớ ế ữ ố ự
ệ i đem l ạ ề ề ườ ườ ế
ọ ệ ụ ọ ấ ấ ể ự ầ i ti p xúc nhi u nh t v i khách hàng, là ng ấ ớ ự ượ
ng đ i ngũ ng ạ ồ ưỡ ư ấ ả
ả ạ c hàng các doanh nghi p ph i đào t o b i d ệ ữ ườ ấ
ỏ ẽ ệ
ộ c l ượ ạ
ả
ạ ộ
ẩ ấ ấ ẩ
c ít ng ạ ậ ườ ậ
ự ả ố ả ệ ằ ớ
ấ ẩ
ế ế ủ ề ả i tiêu dùng, t ệ ẽ ế c v i ng ớ ườ ừ ả
ủ ủ ệ ẩ
ủ ụ ả khách quan.
Bên c nh nh ng nhân t ữ ủ ữ ố
i doanh thu c a doanh nghi p. Nh ng y u t ả khách quan nh đó bao ng cũng không nh t ch quan còn có nh ng nhân t ố ữ ế ố ỏ ớ ủ ệ
ng tr c ti p t ự ị
ng nh h ả ơ ớ ứ ế
. ng và s c nh tranh ườ ự ạ cung và c u trên th tr ườ ầ ệ ố ầ ẩ
ượ ệ ế
ệ
ố ượ i kh i l ng ế ớ ưở nhu c u v hàng ầ ề ầ ỏ ng. Lúc ã bão hoà trên th trị ng đ i đ y đ , s n ph m đó đ ườ ủ ả ng bán ra là r t khó khăn và d n đ n doanh thu c a doanh ẫ ấ ủ ì hàng hoá bán ra ng h p cung nh h n c u th i, trong tr ợ ỏ ơ ầ ì v y doanh nghi p ph i đi u tra tình hình ả ề ậ
ệ ng v a đ . ừ ủ ố ượ ườ ị
ớ
ườ t h n v ố ơ ng đ s n xu t v i kh i l ấ ớ ng ta không th b qua y u t ể ỏ ườ ộ ệ ặ
Th sáu: K t c u, m u mã hàng hoá. Khi s n xuât, có th có nh ng m t hàng s n xu t t phí t ấ tuy s n xu t ph c t p, chi phí t ấ ứ ạ thay đ i k t c u m t hàng s n xu t cũng nh h ổ ế ấ ặ c u hàng hoá và m u m ợ ấ ẫ c l càng nhi u. Ng ượ ạ Th b y: Th th c thanh toán. ể ứ N u s d ng các th th c thanh toán thu đ c ti n ngay nh thanh toán ể ứ b ng séc, thanh toán b ng u nhi m chi…doanh nghi p có th thu đ c ti n ngay ệ ỷ ằ s giúp doanh nghi p tăng nhanh vòng quay v n, khi n doanh thu tăng. Trong ẽ nh ng tr ch m cũng giúp doanh nghi p tăng ữ đ ượ Th tám: Năng l c c a đ i ngũ nhân viên bán hàng. ứ Nhân viên bán hàng là c u n i tr c ti p gi a doanh nghi p v i khách hàng. i nhi u thông tin H là ng ng quan tr ng nh t đ th c hi n các m c tiêu, nh t cho doanh nghi p và là l c l ệ ố các k ho ch kinh doanh cũng nh v n đ tăng doanh thu c a doanh nghi p. Mu n ủ ế ệ ề bán đ i bán hàng ộ ườ ượ th c s ch không ph i nh ng cái máy nói giá, nh ng ng i đi l y hàng, gói hàng, ữ ự ự ứ đ n thu n. M t nhân viên bán hàng gi i s làm doanh thu c a doanh nghi p tăng ủ ầ ơ i. cao và ng Th chín: Ho t đ ng qu ng cáo gi i thi u s n ph m. ạ ộ ứ ệ ả ớ S phát tri n nhanh chóng c a n n s n xu t xã h i đã t o ra m t kh i ố ủ ể ả ề ộ m c đ cao. Có r t nhi u s n ph m m i ra đ i, l ờ ng s n ph m l n và đa d ng ở ứ ộ ẩ ượ ớ ớ ề ả ạ t đ n. Vì v y ho t ì đ nh ng t c đ tiêu th r t ch m v i tiêu dùng bi ượ ụ ấ ộ ư ệ đ ng qu ng cáo nh m gi i thi u v i khách hàng v s n ph m c a doanh nghi p ẩ ề ả ớ ộ đóng vai trò r t quan tr ng. Thông qua qu ng cáo, các thông tin v s n ph m cũng ả ọ đó s kích nh hư ình nh c a doanh nghi p s đ n đ ẽ ượ thích h tiêu th s n ph m c a doanh nghi p và nâng cao uy tín c a doanh nghi p. ệ ọ 1.4.2. Nhân t ố ạ h ưở g m: ồ Th nh t: Th tr ị ứ ấ Hai y u t ế ố hàng bán ra c a doanh nghi p. N u cung l n h n c u ch ng t ủ c đáp ng t hoá đ ươ ứ này vi c tăng kh i l ố ượ c l nghi p gi m. Ng ượ ạ ả nhanh h n, k t qu kinh doanh t ả ế ơ cung - c u c a th tr ể ả ầ ủ c nh tranh.C nh M t khác khi nói t ạ i th tr ế ố ạ ị ặ ả tranh x y ra gi a các doanh nghi p cùng bán m t lo i s n ph m ho c các s n ẩ ữ ả ng có th thay th l n nhau làm nh h ng đ n vi c tiêu ph m trên th tr ưở ế ẫ ị ườ ạ ả ả ệ ế ể ẩ
ã, th hi u, giá c , doanh nghi p nào tho mãn đ ả ệ ị ế ng, m u m ẫ
ỗ ẽ ả c l ượ ợ ấ ượ ủ
c ượ ầ i th . Do đó m i doanh nghi p c n ệ ình đang ạ ế ấ i tiêu dùng s dành đ ượ
đó có đ i sách thích h p. ủ ố c thông tin c a các nhà cung c p lo i hàng hoá mà m ợ ể ừ
c a Nhà n ế ủ
cướ . ng qu n lý c a Nhà n ủ
ố ượ ế ạ
i doanh thu, l i nhu n. Nhà n ạ ườ ướ c có tác đ ng m nh đ n ho t đ ng kinh doanh ướ ướ ạ ộ
ạ ộ
ộ ệ
ệ ố ế ượ ụ
ế ế ế ủ
ớ ả ế ự
ớ ộ t vĩ mô c a m ộ ế i nhu n đ l ậ ệ ộ ng t ưở ụ i cho doanh nghi p t c là tác đ ng t ệ ứ ế ủ c.Chính sách kinh t c a t m vĩ mô, do đó chúng ở ầ ng và hành lang c t o môi tr ng các ho t đ ng c a ủ ướ ế ã h i trong m i th i x ờ ỗ ụ ệ t công vi c c th c hi n t ự ộ ấ ình. Thu gián thu tác đ ng đ n giá hàng bán ra cao hay th p ế i doanh thu. Thu tr c thu làm i tích lu c a doanh ỹ ủ
ủ ự ế ộ
ỷ ữ ị ồ . ị ề ệ ổ
ả ế ưở
Khi giá tr đ ng ti n thay đ i do l m phát hay do t ế ẽ ả ng v ộ ế ẽ ả ị
c. Đ i v i nh ng doanh nghi p nh p kh u y u t ệ ạ ượ ế ố ệ ẩ
c bi n đ ng tăng, gi m s nh h ườ ố ớ ườ ố
ề
ộ ì th s tác đ ng đ n doanh thu th c t ế ậ ữ ng h p t ng. Trong tr ả ợ ỷ có giá tr th p h n so v i đ ng ti n ngo i t ị ấ ạ ệ ơ ẽ ưở ơ ắ ơ ể ề ộ
ố ớ ồ ế ng s làm cho hàng nh p kh u đ t h n. B i v ẩ ậ ộ ệ ơ ạ h n đ mua cùng m t kh i l ủ ề
ả
i tiêu dùng . ườ
hi n nay, ư ậ m i n ở ỗ
ư Trên th c t ả
i thu nh p c a dân c th p th ì m c s ng c a h ườ ậ ủ ư ấ ư ứ ố òn nh ng n ữ ơ ủ ủ ơ
ủ ệ ề ấ
ng và có th nói thu nh p c a ng ủ ệ ễ
i dân cao th i.
ườ c l ượ ạ ụ ậ ế ặ ạ
ng đ n hành vi m i vùng khác nhau, tính th i v c a hàng hoá cũng ả ưở ờ ụ ủ
ở ưở
nh h ứ
ệ ự ủ ể
ng th c s n xu t, t o ra nhi u k ộ ế ố ấ ạ ề
ẽ ự ớ ẫ ữ ờ
c th tr ứ ả ậ đ ữ ượ ổ ượ ị ườ ệ ạ
i tiêu th và kinh doanh tiêu th nh : ch c m ng l ụ ư ướ ụ ạ
th .V ch t l ụ ề yêu c u c a ng ườ ầ ph i n m v ng đ ả ắ ữ ho c s kinh doanh đ t ặ ẽ Th hai: Chính sách kinh t ứ Doanh nghi p là đ i t ả ệ nhà n ạ ộ ộ có tác đ ng m nh t ậ ợ ớ cho các doanh nghi p phát tri n s n xu t kinh doanh và h ấ ể ả ệ c phát tri n kinh t doanh nghi p ph c v cho chi n l ể ụ kỳ.Trong đó thu là m t công c giúp h u hi u Nhà n ướ ữ đi u ti ề và tác đ ng đ n tiêu th hàng hoá, nh h gi m l ể ạ ợ ả nghi p.ệ Th ba: S bi n đ ng c a giá tr ti n t ứ ạ giá h i đoái gi a ngo i ố ề ạ ng đ n chi phí đ u ầ t v i đ ng ti n trong n ệ ớ ồ ướ ề c a ự ế ủ ra, đ u vào và giá c th tr ầ ạ i này l doanh nghi p đ t đ giá h i đoái gi m xu ng, có nghĩa là càng b nh h ưở ị ả . N u không có các đ ng ti n b n t ả ệ ồ ề ở ì doanh nghi pệ khác nh h y u t ả ế ố ngượ nh p kh u s ph i dùng đ n v đ ng ti n n i t ị ồ ả ẩ ẽ ố ậ hành hoá nh p kh u. Đi u này s làm gi m tính c nh tranh c a doanh nghi p và ẩ ệ ả ẽ ậ khi đó doanh thu s cũng gi m theo. ẽ Th tứ : Thu nh p c a dân c và t p quán c a ng ủ ậ ủ i dân là khác nhau d n i thu nh p c a ng ẫ ậ ủ ơ ự ế ệ ứ ố đ n kh năng mua bán khác nhau. Nh ng n i thu nh p c a dân c cao m c s ng ữ ế ọ c a h cũng cao, c ủ ậ ọ ng cũng th p. Đi u này làm cho doanh thu c a doanh nghi p kinh doanh có th ườ ì doanh nghi p d kinh nh h ậ ể ưở ả doanh h n và có doanh thu cao h n và ng ơ ơ Bên c nh đó đ c đi m v phong t c t p quán cũng nh h ề ể mua b i thói quen tiêu dùng ở ỗ ng không nh đ n doanh thu. ả ỏ ế Th năm: S ti n b c a công ngh . ệ ự ế ộ ủ Doanh nghi p luôn ph i đ i đ u v i công ngh . S phát tri n c a công ớ ả ố ầ ệ ỹ ngh là m t y u t góp ph n thay đ i ph ệ ổ ươ ầ ổ thu t m i d n đ n nh ng thay đ i m nh m . S nh y bén trong th i đi m đ i ạ ậ ể ế ng không làm c c h i n m gi m i s giúp doanh nghi p t o đ ơ ộ ắ ớ ẽ gi m l i nhu n. ậ ợ ả Ngoài ra, vi c t -T t ự ổ ứ -M ng l ạ ệ ổ ứ ch c tiêu th . ụ i đ c l p ướ ộ ậ
ế
ả ộ ế
-Qu ng cáo ti p th ị -H i ngh khách hàng, chính sách khuy n m i ạ ị i doanh thu. nh h Cũng là m t nhân t ng t ố ả ưở ộ ớ
Ch
ng II
:
ươ
Phân tích và đánh giá th c tr ng doanh thu t
i Công ty
ự
ạ
ạ
C ph n Gi y Thăng Long ầ
ổ ầ
1. Khái quát v Công ty C ph n Gi y Thăng Long ổ ầ ề ầ
1.1. L ch s hình thành và các giai đo n phát tri n c a Công ty: ể ủ ử ạ ị
- Tên công ty: Công ty C ph n Gi y Thăng Long. ổ ầ ầ
- Đ a ch : S 411 – Tam Trinh – ph ng Hoàng Văn Th - Hoàng Mai – Hà N i. ỉ ố ị ườ ụ ộ
- Đi n tho i: 04.38621618 ệ ạ
- Fax: 04.38623768
- Tên giao d ch: ThangLongShoesCompany ( THASHOCO ) ị
ể Công ty c ph n Gi y Thăng Long v i g n 20 năm xây d ng và phát tri n, ớ ầ ự ầ ầ ổ
đã tr i qua không ít nh ng khó khăn, song cũng đ t đ ạ ượ ữ ả ẳ c nhi u thành t u, kh ng ự ề
ng hi u c a mình trong n c và các n c trên th gi i. Giai đo n phát đ nh th ị ươ ủ ệ ướ ướ ế ớ ạ
-
tri n chia làm 3 giai đo n: ể ạ
Giai đo n 1 ( 1990 – 1992 ): ạ ể ả Giai đo n xây d ng và phát tri n s n ự ạ
xu t kinh doanh. Công ty đang ho t đ ng trong quá trình chuy n đ i t c ch bao ạ ộ ổ ừ ơ ế ể ấ
ng, thêm vào đó năm 1990 các n c Đông Âu và Liên Xô c p sang c ch th tr ơ ấ ế ị ườ ướ
ả cũ có nguy c tan giã, vì v y, Công ty g p r t nhi u khó khăn trong quá trình s n ặ ấ ề ậ ơ
-
xu t và kinh doanh. ấ
Giai đo n 2 ( 1993 – 2005 ): ạ Giai đo n đ u t ạ ầ ư ả và m r ng s n ở ộ
xu t. Công ty th c s chuy n t s n xu t kinh doanh t c ch bao c p sang c ự ự ể ừ ả ấ ấ ừ ơ ế ấ ơ
ch th tr ế ị ườ ng. Đây là giai đo n phát tri n m nh m c a Công ty theo đ nh h ạ ẽ ủ ể ạ ị ướ ng
-
xã h i ch nghĩa. ủ ộ
Giai đo n 3 ( 2006 – Nay ): Giai đo n h i nh p và phát tri n. Ngày ạ ể ạ ậ ộ
ầ 14/2/2006 Công ty Gi y Thăng Long chính th c chuy n thành Công ty C ph n ứ ể ầ ổ
Gi y Thăng Long, t đây đánh d u m t th i đi m quan tr ng trong l ch s hình ầ ừ ử ể ấ ờ ộ ọ ị
m t doanh nghi p ph n l n là s n xu t gia thành và phát tri n c a Công ty t ể ủ ừ ộ ầ ớ ệ ả ấ
công đ n nay đã m nh d n chuy n đ i hoàn toàn sang hình th c s n xu t theo ứ ả ể ế ạ ạ ấ ổ
hình th c mua bán tr c ti p. ự ế ứ
1.2. Ch c năng, nhi m v , ngành ngh kinh doanh chính c a Công ty ụ ủ ứ ề ệ
Theo đi u l thành l p c a Công ty, Công ty C ph n Gi y Thăng Long có ề ệ ậ ủ ầ ầ ổ
nh ng ch c năng và nhi m v ch y u sau đây: ệ ụ ủ ế ứ ữ
: Căn c vào gi y phép đăng ký kinh doanh và quy t đ nh thành
Ch c năng ứ
ế ị ấ
l p Doanh nghi p c a Công ty, Công ty có hai ch c năng ch y u: ậ ủ ế ứ ứ ệ ủ
- Ch c năng s n xu t: S n xu t gi y dép và các s n ph m khác t da. ứ ấ ả ả ẩ ấ ầ ả ừ
ứ ự ấ ạ ẩ ẩ
ủ ẩ ấ ấ
ẩ ấ
- Ch c năng kinh doanh gia công xu t kh u và xu t kh u tr c ti p: Ph m vi ế ấ ấ kinh doanh xu t kh u c a Công ty là: Gia công xu t kh u cho các đ i tác. Xu t ố ẩ kh u gi y dép do Công ty s n xu t và nh p kh u v t t , nguyên v t li u, máy ậ ệ ậ ư ả ẩ ầ t b , hoá ch t, các s n ph m ph c v cho s n xu t. móc thi ấ ẩ ế ị ậ ụ ụ ấ ả ả
Nhi m vệ phát t
ấ ụ: Là m t Công ty kinh doanh trong lĩnh v c hàng tiêu dùng, xu t ự ộ
ừ ứ ch c năng trên, Công ty Gi y Thăng Long có các nhi m v : ụ ệ ầ
ệ ự - Th c hi n nghiên c u kh năng s n xu t, tìm hi u nhu c u c a th tr ả ứ ả ầ
ng M i và Nhà N c gi ủ ướ ấ ớ ể ạ ề ng ị ườ ế i quy t ả
ấ đ đ a ra các ki n ngh và đ xu t v i B Th ươ ị ể ư nh ng v ả ữ ộ ng m c, khó khăn trong ho t đ ng s n xu t – kinh doanh ạ ộ ế ắ ướ ấ
ỉ ướ ề ủ ị
ả ế ợ ậ ủ ệ ự ữ ấ ậ ạ
- Nghiêm ch nh tuân th theo quy đ nh pháp lu t c a Nhà N c v qu n lý tài chính, xu t nh p kh u và giao d ch đ i ngo i, th c hi n nh ng cam k t h p đ ng ồ mua bán ngo i th ẩ ố ng và các h p đ ng có liên quan khác. ị ợ ươ ạ ồ
- Qu n lý và s d ng m t cách h p lý, hi u qu các ngu n v n, đ ng th i t ả ệ ả ộ ố ợ
ờ ự ồ ớ m r ng, đ i m i ầ ư ở ộ ệ ấ ổ
ẩ cân đ i gi a xu t nh p kh u. bù đ p thu chi, t ồ t o ngu n v n cho s n xu t kinh doanh, thúc đ y vi c đ u t ồ ố ạ t b , t trang thi ế ị ự ử ụ ả ắ ự ữ ấ ẩ ậ ố
ả ạ
ng nâng cao kh năng c nh tranh và m r ng th tr ng công tác qu n lý và đào t o, giáo d c, b i d ở ộ ụ ị ườ ồ ưỡ ườ ả ạ ụ ng tiêu th ộ ng cho đ i
c. - Tăng c ườ đ ng th i tăng c ờ ồ ngũ cán b công nhân viên đ theo k p s đ i m i c a đ t n ể ớ ủ ấ ướ ị ự ổ ộ
Lĩnh v c h at đ ng kinh doanh c a Công ty: ự ọ ủ ộ
da, gi - S n xu t các s n ph m t ả ả ẩ ấ ả ừ ự ả
ả ấ ẩ ẩ ả ụ ể ổ
ả ờ
ộ ặ ớ
ướ ể ụ ẹ ể ể ấ ả ẫ ớ
da, v i, nh a, cao su: S n ph m chính là ả ụ giày v i xu t kh u ( giày basket, giày cao c …), giày th thao, giày v i ph c v da, giày dép nam th i trang, sandal và dép đi trong nhà…theo lao đ ng, giày dép gi đ n đ t hàng v i công ty n c ngoài FOOTTECH, NOVI, YENBONG… Ngoài ra, ơ công ty còn s n xu t các ki u giày th thao v i m u mã đ p đ tiêu th trong c.ướ n
- Kinh doanh d ch v th ng m i. ụ ươ ị ạ
- Kinh doanh xu t - nh p kh u các m t hàng Công ty kinh doanh. ậ ấ ẩ ặ
ch c và b máy qu n lý c a Công ty 1.3. Đ c đi m v c c u t ể ề ơ ấ ổ ứ ủ ộ ặ ả
1.3.1 C c u t ch c c a Công ty ơ ấ ổ ứ ủ
Công ty Gi y Thăng Long đ c t ứ ế
ằ ơ ấ ồ ậ ặ ặ
ế ấ ượ ệ ả ậ ợ
ch c theo c c u tr c tuy n - ch c năng ự ượ ổ ứ ầ ỏ nh m tránh tình tr ng t p trung quá m c d n đ n ch ng chéo, trùng l p ho c b ứ ẫ ạ sót. Vì v y, các ch c năng qu n lý đ c phân c p phù h p cho các Xí nghi p thành ứ viên.
- H th ng tr c tuy n bao g m: H i đ ng qu n tr , Ban giám đ c, Ban ố ệ ố ự ế
ồ ki m soát cùng v i các qu n đ c phân x ộ ồ ng và các t ị ng khác. ể ả ớ ố ả tr ổ ưở ưở
- H th ng ch c năng bao g m: Các phòng ban ch c năng c a Công ty, các ủ ứ ồ
phòng ban ( b ph n ) qu n lý xí nghi p, phân x ng, t ệ ậ ả ưở ệ ố ộ ứ , đ i. ổ ộ
H i đ ng qu n tr
ộ ồ
ả
ị
Giám đ cố
S đ 1. T ch c b máy qu n tr c a Công ty C ph n Gi y Thăng Long ị ủ ổ ứ ộ ổ ầ ơ ồ ầ ả
Phó giám đ cố S n xu t ấ
ả
Phó giám đ cố Kinh doanh
Phòng Kỹ thu tậ
tr
Phòng Tài chính – K toán
Phòng Xu t -ấ Nh pậ kh uẩ
Phòng Kế ho ch -ạ V t tậ ư
ế
Phòng ổ ứ T ch c hành chính - B o vả ệ
Phòng Thị ngườ giao d chị
Nhà máy Gi yầ Thái Bình
Trung tâm S nả xu t - M u ẫ
ấ
Nhà máy Gi yầ Chí Linh
1.3.2 Ch c năng và nhi m v c a các b ph n trong Công ty. ụ ủ ộ ậ ứ ệ
ệ
ớ ề ụ ứ ề
V i các ch c năng và nhi m v c a Công ty, Công ty đã ti n hành công tác phân quy n, xác đ nh rõ ch c năng nhi m v và quy n h n cho t ng cá nhân, các ạ ng s n xu t nh sau: nhà qu n tr , các b ph n phòng ban ch c năng, các phân x ấ ưở ụ ủ ệ ứ ứ ị ộ ế ừ ả ư ậ ả ị
ộ ồ ạ ộ ổ ả ầ
- H i đ ng qu n tr : do Đ i h i c đông b u ra, toàn quy n nhân danh i c a Công ị ọ ấ ề ợ ủ ế ị ụ ế ể
ề Công ty đ quy t đ nh m i v n đ liên quan đ n m c đích và quy n l ề ty.
- Giám đ c: là ng ườ ạ ệ ấ
ỉ ạ ủ ề ọ ọ ạ ộ ố ấ ệ ả ộ ị
ọ i đ i di n pháp nhân cao nh t Công ty, ch đ o m i ho t đ ng s n xu t – kinh doanh và ch u trách nhi m v m i h at đ ng c a Công ty.
ồ ố
ấ ố i giúp Giám đ c trong vi c qu n lý và ra quy t đ nh cho c p d ả ế ị ườ ấ
- Phó Giám đ c: bao g m Phó Giám đ c kinh doanh và Phó Giám đ c s n ố ả ướ i ự c Giám đ c v lĩnh v c ệ ị ướ ệ ề ố
xu t, là ng ố theo ph m vi quy n h n c a mình, ch u trách nhi m tr s n xu t kinh doanh và đi u hành Công ty khi Giám đ c đi v ng, u quy n. ả ạ ủ ề ạ ấ ề ề ắ ố ỷ
ư ậ ộ ọ
- Phòng Tài chính - K toán: đây là b ph n tham m u quan tr ng nh t ấ ử ụ giúp Giám đ c n m rõ th c l c tình hình tài chính c a Công ty nh m s d ng ế ự ự ủ ắ ằ ố
ử ụ ụ ố ợ
đ ng ti n và v n đúng m c đích, s d ng các chính sách sao cho h p lý và hi u ệ ề ồ qu nh t. ấ ả
- Phòng K ho ch - V t t ế : có nhi m v khai thác th tr ụ ị ườ
ậ ư ạ ạ ắ ệ ự ứ ả ấ ị
ng, xây d ng ự ậ k ho ch s n xu t ng n và dài h n, xây d ng các đ nh m c tiêu hao nguyên v t ạ ế li u…ệ
- Phòng T ch c hành chính - B o v : có ch c năng tham m u cho Giám ả
ư ng, hành chính qu n tr ứ đ c v công tác qu n lý đ i ngũ cán b , lao đ ng, ti n l ề ươ ố ề ổ ứ ả ệ ộ ả ộ ộ ị
- Phòng Xu t nh p kh u: có nhi m v giao d ch v i các c quan, Công ty ụ ệ ơ ị
trong và ngoài n ậ ấ c đ th c hi n các h p đ ng mua – bán s n ph m hàng hoá. ướ ể ự ớ ả ẩ ệ ẩ ồ ợ
- Phòng th tr ề ơ ng giao d ch: đ m nhi m giao d ch v i khách hàng v đ n ị ườ ệ ớ
ả đ t hàng, th t c liên quan đ n nh p kh u nguyên v t li u và xu t kh u gi y. ẩ ặ ị ậ ệ ị ậ ủ ụ ế ầ ẩ ấ
ỹ ả ậ
ậ ơ ừ ấ ặ
- Phòng K thu t: đ m nh n vi c xác nh n nguyên v t li u đ tiêu chu n ẩ ế - ng d n ki m tra, theo dõi quy trình công ngh và đ i ngo i v công ậ ệ ủ ứ ạ ề ậ ả ể ị ố ướ ệ ẫ
ệ đ nh p kho và đi vào s n xu t theo đúng t ng đ n đ t hàng, đ nh m c kinh t ậ ể k thu t, h ậ ỹ tác k thu t. ỹ ậ
ầ - Trung tâm s n xu t - M u: đây là n i chuyên s n xu t th các m u gi y ẫ ấ ơ
ẫ m i cho Công ty và s n xu t th các m u gi y theo đ n đ t hàng m i. ả ặ ấ ấ ả ả ử ớ ử ầ ẫ ớ ơ
ư ư ầ
- Nhà máy Gi y Chí Linh: có đ y đ phòng ban nh Công ty nh ng quy ủ c ngoài. Các phòng ban có quan ớ ướ i ích chung cho Công ụ ỏ ơ ẳ ỗ ợ i l ạ ợ ị ớ ệ
ầ mô nh h n và không có phòng giao d ch v i n h bình đ ng, h tr nhau làm vi c v i m c đích đem l ệ ty.
ầ ệ ầ
ư ấ ủ ụ ề ả
ạ ộ Công ty, b ph n k ho ch v t t ậ ậ ư ủ ệ ộ ẽ ề ệ ỉ ừ ế ạ
1.4 Đ c đi m v quy trình s n xu t c a Công ty
- Xí nghi p Gi y Thái Bình: có đ các phòng ban nh Nhà máy gi y Chí Linh. V tài chính, xí nghi p h ch toán ph thu c; v s n xu t, khi có l nh s n ả ề ậ c a Công ty s đi u ch nh v t xu t xu t phát t ấ ấ .ư t
ấ ủ ể ề ặ ả
V i b t ả ạ
Cao su, hóa ch tấ
B iồ
Luy n kín ệ
Cán
C tắ
May
Ép đế
Bôi keo
Gò mũi
Gò mang
Đóng thùng
Kho thành ph mẩ
Ki m tra
ể
Gò h uậ
Ki m tra
Dán bím
Gò mang
Lò h pấ
ể
Ép đế
S đ 2: Quy trình s n xu t và dây chuy n công ngh . ệ ấ
ơ ồ
ề
ả
Các công đo n đ s n xu t và hoàn thi n m t đôi gi y bao g m các khâu sau: ệ ể ả ấ ạ ầ ồ ộ
- Phân x ẩ ưở ng chu n b s n xu t: ti p nh n nguyên v t li u ế
ả ủ ị ả ấ ủ ế
ố ậ ắ ả ưở
ổ ẩ ấ ưỡ
ể
ậ ệ ấ ẹ ế ồ ượ ả ể
ộ ậ ệ ậ ộ ế ắ ưở ể ẩ ẩ ồ ở ị
ả kho. Đ m ậ ệ ở ấ nh n hai khâu c a quy trình s n xu t là b i và c t v i. Nguyên v t li u ch y u là ậ ệ ậ ồ ơ ng còn chu n b các khâu: đ n, v i b t các màu, phin, x p… M t khác, phân x ị ặ ả ạ i gà, n p ô đê..đ s n xu t các b ph n c a l c, lót c , pho h u, pho mũi, lót l ậ ủ ể ả ậ ắ ằ c chuy n đ n máy b i đ k t dính v t li u b ng mũi gi y. Nguyên v t li u đ ầ ồ ể ế m t l p keo dính. Các t m v i sau khi b i xong thì chuy n sang b ph n khác. ộ ớ Phân x ng chu n b bán thành ph m r i chuy n sang phân xu ng may đ l p ráp mũi gi y…ầ
- Phân x ng may mũi gi y: đ m nh n s n ph m c a phân x ậ ả ưở ủ ẩ ầ
ưở ế ậ ầ
ỉ ẹ ể ề ỹ
ẻ ng vi n… Mũi gi y đ ng còn làm các khâu: đ u h u, r p ô đê, đ ẩ ng chu n ả b chuy n sang và ti n hành may các b ph n mũi gi y hoàn ch nh. Quá trình may ộ ị qua nhi u thao tác k thu t khó: can, đ u góc, k ch , may n p và mũi…Phân ấ ể c ki m x ậ ấ ỉ ề ượ ườ ưở ậ ậ ầ
ể ạ ầ ớ ưở ầ ng gi y đ gò thành gi y ể ầ
hoá t ng đôi, đ t yêu c u thì m i chuy n sang phân x ừ hoàn ch nh. ỉ
- ệ ưở ả ấ
ưở
ử ụ ng là cao su tinh và thô đ ẩ ế ế ượ ưở ủ ẩ
ấ ị ư ư ặ
ạ ả ế ầ ể ả ố
ng cán – ép cao su: có nhi m v ch bi n hoá ch t, s n xu t ấ Phân x ụ ế ế ấ ng s d ng nguyên li u là cao su và các hoá ch t. đ gi y b ng cao su. Phân x ệ ằ ế ầ c ch bi n theo tiêu chu n lý S n ph m c a phân x ả ề hoá và m u mã nh t đ nh, sau đó đ a qua máy cán và đ a vào ch t thành xoài li n và xoài r i…sau đó ép đ gi y, ép xo i các lo i v i, cu i cùng chuy n cho phân x ng gi y. ẫ ờ ầ ưở
- Phân x ố ầ ệ ủ
ỉ ẩ ầ ậ
ưở ủ phân x ẩ ệ ả ả ẩ ể ớ
ưở ư ầ ầ ấ
ệ ề ả ừ ụ ấ ụ ế ẩ ồ ị
ẽ ể ả ạ ấ
ng gò và hoàn thi n gi y: là khâu cu i cùng c a quy trình công ượ c ngh , s n ph m c a khâu này là hoàn ch nh gi y thành ph m. Sau khi nh n đ ng may và cán ép cao su chuy n sang, cùng v i các các s n ph m t nguyên li u ph khác nh : dây gi y, xăng, dây gai, gi y lót gi y…đi qua dây chuy n s n xu t liên t c bao g m: chu n b keo, gò mũi, gò mang, ép đ , dám bím, ki m tra, ki m hoá, đóng gói… thì s hoàn thành quy trình s n xu t và t o ra gi y ầ ể thành ph m.ẩ
Lao đ ng là m t trong nh ng y u t
ộ
ấ
ủ
ả
ấ ạ
ữ ệ
ộ ạ ộ
ố ộ
ọ u trong doanh nghi p. C c u lao đ ng t
ơ ấ
ự ượ
ả
ộ
ng, ch t l
ệ ng, gi
ế ố ả ộ i tính và l a tu i, đ ng th i đ ổ
ả m i ho t đ ng s n xu t đ t hi u qu cao, c n ph i hình thành m t c c u lao đ ng t ộ ơ ấ ng lao đ ng đ m b o đ s ả ứ
ứ
ớ
ị
ữ
ệ
ả
ố
i đ u có vi c làm, m i khâu, m i b ph n đ u có ng
ờ ượ ậ ậ
ề
ườ ệ
ệ ừ
ọ ị
ơ
ộ
ấ ượ
ả
ị
quan tr ng c a quá trình s n xu t. Mu n cho ọ i ố ầ ả i u khi l c l ủ ố ố ư ư c phân đ nh rõ ch c năng, nhi m l ệ ượ ồ ả v , quy n h n, m i quan h công tác gi a các b ph n và các cá nhân v i nhau, đ m b o ụ ộ ớ i ph trách và s ăn m i ng ọ ộ ọ ự ụ ố i kh p, đ ng b trng t ng đ n v và trên ph m vi toàn doanh nghi p. C c u lao đ ng t ơ ấ ớ ạ c ti n hành cân đ i, nh p nhàng liên u là c s đ đ m b o cho quá trình s n xu t đ ố ệ
ư t c, là c s đ đ m b o nâng cao hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p. ệ ụ
ấ ượ ạ ề ườ ề ồ ộ ơ ở ể ả ơ ở ể ả
ế ủ
ả ả
ả
1.5. Đ c đi m v nhân l c c a Công ty ự ủ ể ề ặ
B ng 1: Tình hình lao đ ng c a Công ty giai đo n 2008 – 2010 ủ
ộ
ạ
ả
sánh
sánh
Năm
2008
2009
2010
So 2009/2008
So 2010/2009
Ch Tiêu ỉ
SL
TL % SL
TL % SL
TL %
%
%
Số tuy tệ đ iố
Số tuy tệ đ iố
T ng s lao đ ng
1.375
100
1.283
100
1.325
100
-92
- 6,7
42
3,3
ố
ộ
ổ
1. Phân theo ch cứ
năng.
1.168
84,96
1.064
82,93
1.132
85,43
- 104
- 8,9
68
6,4
- Lao đ ng tr c ti p ự ế
ộ
207
15,05
219
17,07
193
14,57
12
5,8
-26
-11,9
- Lao đ ng gián ti p ế
ộ
iớ
2. Phân theo gi tính
- Nam
347
25,22
250
19,49
293
22,11
-97
- 27,9
43
17,2
1.028
74,78
1.033
80,51
1.032
77,89
5
0,5
-1
-0,09
- Nữ
3. Phân theo trình độ
4
0,29
6
0,47
6
2
0,45
50
0
0
- Trên đ i h c ạ ọ
- Đ i h c và cao đ ng
167
12,15
157
12,24
168
-10
12,68
6
11
7
ạ ọ
ẳ
42
3,05
37
2,88
32
-5
2,42
-11,9
-5
-13,5
- Trung c pấ
1.162
84,51
1.083
84,41
1.119
84,45
-79
-6,8
36
3,3
- Ph thông ổ
4. Phân theo đ tu i ộ ổ
126
-25
7,62
-19,8
0
0
9,16
101
7,87
101
- Trên 45 tu iổ
237
-25
15,85
-10,5
-2
-0,9
17,24
212
16,52
210
- T 35 đ n 45 tu i ổ ế
ừ
488
25
38,49
5,1
-3
-0,6
35,5
513
39,98
510
- T 25 đ n 35 tu i ổ ế
ừ
524
-67
38,04
-12,8
47
10,28
38,11
457
35,62
504
- D i 25 tu i ổ
ướ
Ngu n: Phòng T ch c hành chính c a Công ty C ph n Gi y Thăng Long.
ổ ầ
ổ ứ
ủ
ồ
ầ
Nh n xét:
ậ
D a vào b ng trên ta th y:
ự
ả
ấ
ổ
ủ
ệ ủ
ườ
ề
ổ
ố ị
ị ố
ộ
ng kinh ườ i i lao
ủ tác đ ng và ph i c t gi m s ng ả ắ
ộ ừ ộ
ổ ưở
ả ố
ế ả
ườ
ế
ả
ộ
i tăng thêm 42 ng
i.
- T ng s lao đ ng c a Công ty không n đ nh do đi u ki n c a môi tr doanh không n đ nh. T năm 2008 đ n năm 2009, s lao đ ng c a Công ty gi m 92 ng do b nh h ị ả đ ng. Tuy nhiên, t ộ
ng c a cu c kh ng ho ng kinh t ủ ủ năm 2009 đ n 2010 l ừ
ườ
ế
ạ
) - Phân theo ch c năng: lao đ ng tr c ti p (85%) và lao đ ng gián ti p (15% ự ế
ứ
ế
ộ
ộ
- Phân theo gi
ữ. D a vào b ng trên ta th y đ
ự
ớ
i tính rõ ràng.T l
ề ớ
ấ ớ
ữ
ế
ộ
ượ ự c s i tính: lao đ ng nam và n ả ộ chênh l ch v gi ộ lao đ ng n luôn chi m 70 – 80 % so v i lao đ ng ỷ ệ ệ nam do k năng công vi c đòi h i s t
m và khéo léo.
ỏ ự ỷ ỉ
ệ
ỹ
ạ ọ
ẳ
ấ
- Phân theo trình đ : trên Đ i h c, Đ i h c – Cao đ ng, Trung c p, Ph thông tr ng l n 85% – đây là đ i ngũ công nhân làm vi c trong
ạ ọ ớ
ỷ ọ
ổ ệ
ộ
ộ
ộ ( lao đ ng Ph thông chi m t ổ ế ng s n xu t ). các phân x
ưở
ả
ấ
ng lao đ ng c a Công ty hi n nay tu i đ i còn khá tr , bình quân t
ượ
ẻ
ừ
22 c đúc k t trong quá
c đào t o t
– 28 tu i, đ
- L c lự ổ
ượ
ệ ộ i ch d a trên nh ng kinh nghi m đã đ ữ
ổ ờ ệ
ủ ỗ ự
ế
ượ
ạ ạ
nhi u n i khác nhau và đòi h i là
ả
ề
ỏ
ơ
trình s n xu t. L c l nh ng ng
ự ượ ấ i có hi u bi ế ể ườ
ng lao đ ng c a Công ty đ n t ộ ế ừ ủ t, am hi u v lĩnh v c Da Giày. ể ề
ữ
ự
ầ 2. Th c tr ng kinh doanh và k t qu kinh doanh c a Công ty C ph n ủ ổ ế ả
ạ Gi y Thăng Long ự ầ
2.1. Tình tr ng v n và ngu n v n kinh doanh c a Công ty: ồ ố ủ ố ạ
ủ ế Hi n nay, Công ty phát tri n ngu n v n c a mình b ng hai ngu n ch y u ố ủ ệ ể ằ ồ ồ
là:
- Ngu n v n trong quá trình s n xu t kinh doanh: đây là ngu n v n t ấ ồ
ả ế ể ậ ả
vào tài s n c ồ l ỹ ừ ợ i Công ty ph c v cho s tăng tr ụ ụ ố ự ấ c p ố i nhu n, qu khuy n khích phát tri n s n xu t và kho n ti n ề ố ấ ả ng và tái đ u t ầ ư ể ạ ưở ự ả
đ c l y ra t ượ ấ kh u hao đ l ấ đ nh. ị
- Ngu n v n bên ngoài: ngu n này đ c th c hi n qua vay v n t ồ ố ồ ố ừ ượ ự ệ
các hãng và các t ệ ổ
Ngân ch c tín d ng khác…thông qua vi c liên doanh, liên đ i ngũ CBCNV trong ứ cũng nh ngu n v n t huy đ ng t ụ ố ự ừ ộ ư ộ ồ ế
hàng, t ừ k t, h p tác kinh t ợ ế Công ty.
năm 200
8 – 2010
B ng ả 2. C c u v n c a Công ty t ơ ấ ố ủ
ừ
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
So sánh tăng, gi m 2009/2008
ả
%
%
Số ngượ l
Số ngượ l
Số ngượ l
Tỷ tr ngọ %
Tỷ tr ngọ % 100
64.413
Tỷ tr ngọ % 100
Số tuy tệ đ iố 7.155
13,87
T ng v n
51.585 100
58.740
So sánh tăng, gi mả 2010/2009 Số tuy tệ đ iố 5.673
9,66
ổ
ố
28.098 54,47
32.603
55,5
36.088
56,03
4.505
16,03
3.485
10,69
ủ ở
23.487 45,53
26.137
44,5
28.325
43,97
2.659
11,32
2.188
8,37
30.264 58,67
28.804
49,03
31.640
49,12
- 1.460
- 4,82
2.836
9,85
ố
21.321 41,33
29.936
50,97
32.773
50,88
8.615
40,41
2.837
9,48
Chia theo sở h uữ - V n ch s ố h uữ - V n vay ố Chia theo tính ch tấ - V n c ố đ nhị - V n l u ư ố đ ngộ
Ngu n: Phòng Tài chính K toán c a Công ty C ph n Gi y Thăng Long ủ
ổ ầ
ồ
ế
ầ
Nh n xét: ậ
Theo ngu n hình thành: ồ
Ph n ngu n v n c a Công ty đ ố ủ ượ ố c k t c u b i 2 kho n m c l n là: v n ả ụ ớ ế ấ ở
- V n ch s h u:
ch s h u và v n vay. ầ ủ ở ữ ồ ố
ố ầ ố
ỏ ủ ố ố ộ ệ ề ở ữ ủ ầ ư
ồ ừ ế
ọ ạ ộ ủ ề ặ ố ệ ủ
ả ố ệ ủ ấ ổ
ố ổ
ấ ớ ờ
ồ ệ ủ ở ữ ủ ệ ố
ả ả ờ ỉ
ưở ủ ủ ả ả ả ồ
ệ ủ ở ữ Ph n v n thu c quy n s h u c a doanh nghi p, bao g m s v n ch doanh nghi p b vào đ u t ầ kinh doanh và ph n ồ hình thành t k t qu ho t đ ng kinh doanh. Đây là ngu n v n quan ả tr ng th hi n tính t ch v m t tài chính c a doanh nghi p.Nhìn ự ể ệ vào b ng s li u ta th y, t ng s v n kinh doanh c a Công ty tăng ố ố ố ng đ i nhanh qua các năm. Năm 2010 là năm Công ty có t ng s t ươ v n l n nh t, tăng 5.673 tri u đ ng so v i năm 2009. So sánh th i kỳ ố ớ ồ năm 2009/2008 , v n ch s h u c a Công ty tăng 4.505 tri u đ ng ( kho ng 16,03 % ),tuy nhiên th i kỳ 2010/2009 gi m ch còn 3.485 tri u đ ng ( kho ng 10,69 % ) do nh h ng c a kh ng ho ng kinh ệ .ế t
V n vay c a Công ty qua 3 năm có t
- V n vay: ố
ố ủ ỷ ọ
ỗ ỉ
tr ng ngày càng gi m, ả ộ tuy nhiên không đáng k , x p x 1% m i năm. Dù sao, đây cũng là m t xu h ể ấ ng tích c c cho Công ty trong các năm t i. ướ ự ớ
c Công ty ngày càng ch đ ng đ ượ ượ ố c ngu n v n ồ
ủ ộ bên ngoài. => Qua đây, ta th y đ c a mình, ít ph i d a vào các ngu n l c ủ ấ ả ự ồ ự ở
Theo tính ch t:ấ
ầ
ự Do Công ty C ph n Gi y Thăng Long là công ty ho t đ ng trong lĩnh v c v n c đ nh và v n l u đ ng trong t ng v n qua các năm luôn l ổ ỷ ệ ố ạ ộ ố ố ư ổ
ầ s n xu t nên t ố ị ấ ả có s thay đ i. So sánh qua các th i kỳ, ta nh n th y: ộ ậ ự ấ ổ ờ
- V n c
ả ố ố đ nhị ệ ồ
vào máy móc thi ầ ư ế ọ
năm 2009 gi m 1.460 tri u đ ng so v i năm 2008, do ớ ơ ở ậ t b và c s v t ế ị vào dây ầ ư ấ ồ
Công ty không có k h ach đ u t ch t. Tuy nhiên, năm 2010 đã tăng 2.836 tri u đ ng do đ u t chuy n s n xu t m i ( kho ng 9,85 % ) so v i năm 2009. ả ệ ớ ề ả ấ ớ
u đ ng ư ộ c a Công ty qua các năm đ u tăng tuy nhiên t ề
ủ ơ ố ư ố ị ố ổ
ạ ệ ệ ớ ồ
ệ ồ ớ
ỷ ọ - V n lố tr ng c a nó l i th p h n v n c đ nh. Năm 2009, t ng v n l u đ ng là ộ ủ ế 29.936 tri u đ ng, tăng 8.615 tri u đ ng so v i năm 2008. Sang đ n năm 2010 s v n này ti p t c tăng thêm 2.837 tri u đ ng so v i năm 2009 ( t ế ụ ng v i 9,48 % ) ấ ồ ố ố ng đ ươ ươ ớ
Nh ng năm sau khi đ
ầ
ạ ộ
ượ ổ
ờ
ấ
ầ
ướ
ầ ấ
ả
ư
ẩ ế
ữ ự ả ề
ế
ầ
ị ệ
ng t
ậ
ế ớ
Ả
ừ
ủ
ố
ỗ ự ủ
ẩ ạ
ủ
c nh ng k t qu s n xu t kinh doanh r t đáng khích l
kh ng ho ng th gi ả ớ ự ố ắ ấ
ưở ị ả ả
ữ
ấ
ầ
ầ
ị
ạ ượ ị ế ủ ượ
ở ộ
ế
ả
ệ ạ ộ ề
ấ ấ ổ
ả ả ộ
ệ
ậ
ị
c c ph n hoá, Công ty Gi y Thăng Long ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t gi y dép kinh doanh trong n ậ c và xu t kh u. Trong th i kỳ h i nh p ộ v i r t nhi u khó khăn nh : Quy đ nh m i v các rào c n thu , phi thu quan; nh h ưở ng ị ớ ấ ớ ề Ả t s ki n các Công ty Da Gi y Vi t Nam b ki n bán phá giá vào EU; Thay đ i v chính ừ ự ệ ệ ổ ề i…M c dù sách xu t nh p kh u c a các qu c gia; nh h ặ ủ ấ v y, v i s lãnh đ o tài tình c a các nhà qu n tr cùng v i s c g ng và n l c c a toàn ả ậ ớ ự ệ , b CBCNV, Công ty đã đ t đ ế ộ ị ườ góp ph n kh ng đ nh v th c a mình trong công nghi p s n xu t gi y dép. Th tr ng ẳ c m r ng. K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công c a Công ty ngày càng đ ủ ủ ạ ty ngày m t tăng cao, t o công ăn vi c làm cho nhi u lao đ ng, n đ nh thu nh p, và t o ộ đi u ki n cho h đ
ạ c yên tâm s n xu t.
ọ ượ
ề
ệ
ấ
ả
2.2. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty ả ạ ộ ủ ế
oanh c a Công ty qua 3 năm 200
8 – 2010
B ng 3: K t qu s n xu t kinh d ả ả
ế
ả
ấ
ủ
Các ch tiêu ch y u ủ ế
ỉ
ị
Đ n v ơ tính
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
So sánh tăng, gi m 2009/ 2008
ả
ST T
%
%
So sánh tăng, gi m 2010/ ả 2009 Số tuy tệ đ iố
Số tuy tệ đ iố
71.647
70.541
72.320
-1106
-1,54
1.779
2,51
ả ượ ng
1
75.512,7 74.211,4 76.466,5 -1.301,2
98,28
3,04
2
Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ Ng
1.375
1.283
1.325
-92
-6,69
2.255, 11 42
3,27
Giá tr t ng s n l ị ổ theo giá c đ nh ố ị Doanh thu tiêu thụ theo giá hi n hành ệ T ng s lao đ ng ố
ổ
ộ
iườ
3
51.585
58.740
64.413
7155
13,87
5.673
9,66
ổ
4
30.264
28.804
31.640
-1460
-4,83
2.836
9,84
ố
ổ ị
21.321
29.936
32.773
8615
40,41
2.837
9,48
ố ư
ộ
3.864,73 3.670,25 4.145,12 -194,5
-5,03
474,87 12,94
T ng v n kinh doanh ố bình quân 4a. V n c đ nh bình quân 4b. V n l u đ ng bình quân L i nhu n ậ ợ
5
1.186
1.160
1.207
-26
-2,19
47
4,05
6
1,2
1,35
1,5
0,15
12,5
0,15
11,11
7
ườ
4,34
4,58
4,55
0,24
5,23
-0,03
-0,05
8
0,051
0,049
0,054
-0,002
-3,92
0,005
10,2
ậ i nhu n/
ợ
ỷ
Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ Ch sỉ ố
9
N p ngân sách Nhà ộ N cướ Thu nh p bình quân 1 ậ i/tháng ng ộ Năng su t lao đ ng ấ bình quân T su t l ấ Doanh thu tiêu thụ
0,075
0,062
0,064
-0,013
-17,33
0,002
3,22
Ch sỉ ố
ợ
ậ i nhu n/
Vòng
3,54
2,48
-1,06
-29,94
-0,15
-6,05
2,33
11
3,61
3,4
-0,21
-5,82
-0,37
-10,8
3,03
Ch sỉ ố
ệ ữ ố 12 M i quan h gi a t c
10 T su t l ỷ ấ V n kinh doanh ố S vòng quay v n l u ố ư ố đ ngộ ố đ tăng W và tăng V ộ
Ngu nồ : Phòng Tài chính K toán c a Công ty C ph n Gi y Thăng Long ủ
ổ ầ
ế
ầ
:
Nh n xét ậ
Doanh thu tiêu th theo giá c đ nh
: T năm 200
ụ
ừ
ẩ
ấ
ư
ẹ
ả
9 gi m ít so v i năm 200
ớ
ộ ị ề
ươ ứ
ổ ấ
ẩ
ố ị thu xu t kh u ( DTXK) gi m nh ( 4,59%), nh ng bù vào đó, doanh thu n i đ a l lên 20,17% nên t ng doanh thu năm 200 ả c doanh thu xu t kh u và n i đ a đ u tăng ( t ả 2009. Do đó, t ng doanh thu c a Công ty năm 20
8 sang năm 2009, do doanh i tăng ộ ị ạ 8 là 1,72%. Năm 2010, ng ng 0,78% và 16,72% ) so v i năm ớ 9. 10 đã tăng 3,04% so v i năm 200
ủ
ổ
ớ
ng theo giá c đ nh qua các năm có s bi n đ ng do s
ả ượ
ự
ộ
ả
ố ị 9, giá tr t ng s n l ị ổ
ả ượ
ự ế ng theo giá c đ nh gi m 1,54 ố ị 8, năm 2010 tăng 2,51 % ( 1.779 tri u đ ng ) so
ả ồ
ệ
ộ
ớ
ủ ệ 9 do quy mô Công ty ngày càng m r ng
Giá tr t ng s n l ị ổ tăng gi m c a doanh thu. Năm 200 % ( 1.106 tri u đ ng ) so v i năm 200 v i năm 200 ớ
ở ộ
n l
ợ
ệ
t ki m chi phí đ u vào, gi m chi phí l u thông…nê ả
ư
m c cao. Năm 200
ẫ
ờ ế ả
ả
ầ ữ ở ứ ớ
ứ
ệ
ồ
ớ
iợ 9, do doanh thu gi m nên ả 8. Tuy i nhu n đã gi m kho ng 5,03% ng v i 194,5 tri u đ ng so v i năm 200 i nhu n c a Công ty đã tăng 12,94% ng v i 474,87 tri u đ ng so
ứ
ệ
ợ
ớ
ồ
9 hay hi u qu kinh doanh năm 20
9.
L i nhu n: Nh ti ậ nhu n c a Công ty v n đ m b o và gi ậ ủ l ả ậ ợ nhiên, năm 2010 l v i năm 200 ớ
ả ậ ủ ả
10 cao h n năm 200 ơ
ệ
ề ươ
ư
ề
ộ
ủ ổ 1.200.000 đ ng/ng
i lên 1.500.000 đ ng/ ng
ng: T ng lao đ ng c a Công ty không đ u nh ng thu ườ i.
ườ
ừ
ậ
ồ
ồ
i lao đ ng.
Lao đ ng và ti n l ộ nh p bình quân tăng qua các năm, t Công ty đã đ m b o thu nh p và n đ nh đ i s ng cho ng ậ
ờ ố
ườ
ả
ả
ổ
ộ
ị
ộ
ủ ả ượ
M t ph n do bi n đ ng c a s n l ế
ấ
ả 8 và 2009 là 28% , nh ng sang năm 20
ế ấ
ầ ế ấ
ư
ướ ủ
ề
ộ
ổ
ị
ướ
ệ
ồ
ệ
ả
ớ
9.
o ng s n xu t và doanh thu, ph n khác d ầ ộ ỉ 10 thu su t ch thu su t thu nh p DN năm 200 ậ ụ ể có 25% nên kho n ti n n p Ngân sách Nhà N c c a Công ty không n đ nh. C th : ả năm 2008, Công ty đã đóng góp vào ngu n thu Ngân sách Nhà N c là 1.186 tri u đ ng, ồ 8, năm 2010 là 1.207 tri uệ năm 2009 là 1.160 tri u đ ng, gi m 2,19% so v i năm 200 đ ng, tăng lên 4,05 % so v i năm 200 ồ
ồ ớ
S vòng quay v n l u đ ng c a Công ty năm 200
ố ư
ủ
ố
ộ
ả
9, ch ng t ứ
ẫ
ả
ớ
ỏ
ớ 9 gi m 1,06 vòng so v i ư ử ụ Công ty v n ch a s d ng
năm 2008, 2010 gi m 0,15 vòng so v i năm 200 v n m t cách th c s hi u qu trong các khâu c a quá trình s n xu t và kinh doanh. ố
ự ự ệ
ủ
ả
ấ
ả
ộ
T su t l
ậ
ạ
ụ
ỷ ấ ợ
ỉ
ả
ả
ớ
ả
ự
i ).
ủ
ề
ấ
ả
ộ ả ố
ụ ụ ả
ả
ấ
ị
ị
ậ ệ ẩ
ử ế
ề
ả
ẫ ề
ế
ả
ơ
ụ
ứ
ả
ẩ
ợ
ơ
ị
i nhu n trên doanh thu tiêu th năm 2008 đ t 0,051 và năm 2009 gi m ch còn 0,049 ( gi m 0,002). Tuy nhiên, năm 2010 đã tăng so v i năm 2009 là 0,054 ( tăng 0,005 ). Có s tăng gi m này là do có nguyên nhân khách quan gây nên ( ch u s tác đ ng c a kh ng ho ng kinh t Trong năm 2010,r t nhi u doanh th gi ế ế ớ ủ ị ự nghi p đã ph i đ ng c a, b phá s n…T t c nguyên v t li u ph c v s n xu t, d ch ấ ả ệ v đ u tăng giá, d n đ n chi phí tăng, mà giá bán s n ph m không th tăng nhi u vì ể ụ ề khách hàng cũng đ u trong c n bão kh ng ho ng, n u tăng giá quá cao s d n đ n m t ấ ế ẽ ẫ ủ ậ i nhu n khách hàng. Chi phí tăng cao h n m c tăng giá bán s n ph m d ch v nên l gi m là đi u không tránh kh i.
ề
ả
ỏ
2.3 Các nhân t
ng t
ố
làm nh h ả
ưở
ớ ệ
i vi c tăng, gi m doanh thu: ả
2.3.1 Nh ng m t hàng bán ra: ặ
ữ
ầ M t hàng gi y dép c a Công ty ch y u dùng cho xu t kh u, ph n ủ ế ủ ầ ặ ẩ ấ
tiêu dùng n i đ a không nhi u. Hàng năm, l ộ ị ề ượ ng gi y dép xu t kh u bình quân ấ ẩ ầ
chi m h n 90% t ng s n l ả ượ ế ổ ơ ụ ộ ị ng gi y dép tiêu th ( gi y dép tiêu th n i đ a ụ ầ ầ
kho ng 10% ). S n l ả ượ ả ờ ng cũng nh kim ng ch xu t kh u c a Công ty qua th i ấ ẩ ủ ư ạ
ệ gian có s thay đ i đáng k không ch v s tuy t đ i mà c v t c đ . Hi n ả ề ố ỉ ề ố ệ ố ự ể ổ ộ
nay, các m t hàng gi y dép xu t kh u c a Công ty C ph n Gi y Thăng Long ủ ầ ặ ẩ ấ ầ ầ ổ
da; bao g m: Gi y v i ( Gi y nam, Gi y n ); Gi y th thao; Gi y có mũ t ầ ữ ể ả ầ ầ ầ ầ ồ ừ
Sandal và dép đi các lo iạ
B ngả 4: T ng h p k t qu xu t kh u theo ch ng lo i gi y dép ấ
ủ
ổ
ợ
ế
ầ
ả
ẩ
ạ
( 2008 – 2010 )
Năm
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
So sánh
SL
TT
SL
TT
SL
09/08
10/09
TT
( Đôi )
( % )
( Đôi )
( % )
( Đôi )
( % )
Ch tiêu ỉ
ầ ả
1. Gi y v i - Gi y nầ ữ - Gi y nam ầ 2. Gi y th thao ầ ể 3. Gi y mũ da ầ 4. Saldal và dép 5. T ng c ng
109,06 80,69 109,57 80,81 103,32 79,37 109,58 79,03 94,11 78,49 101,35 107,46 80,86 108,65
ộ
ng c a Công ty C ph n Gi y Thăng Long
1.128.010 72,19 910.220 72,04 1.035.340 66,26 836.680 66,22 92.670 5,93 73.540 5,82 241.720 15,47 191.040 15,12 111.880 7,16 87.810 6,95 80.930 5,18 82.020 5,89 1.263.490 100 1.562.540 100 ủ ế ạ
ị ườ
992.690 72,31 916.710 66,78 75.980 5,53 209.350 15,25 82.640 6,02 88.140 6,42 1.372.820 100 ổ ầ
ầ
ổ Ngu nồ : Phòng k ho ch và th tr
T s li u trong b ng 4 trên ta có th th y r ng
Nh n xét chung : ậ
ể ấ ằ : ừ ố ệ ả
- S n l ng gi y dép xu t kh u c a Công ty qua các năm không n đ nh là do ả ượ ẩ ủ ầ ấ ổ ị
ng xuyên thay đ i, nh h nhu c u tiêu dùng và th m m c a khách hàng th ẩ ỹ ủ ầ ườ ổ ả ưở ng
l đ n đ n đ t hàng c a đ i tác v các lo i gi y dép khác nhau. Xét v t ế ề ỷ ệ ủ ề ặ ạ ầ ơ ố ấ xu t
kh u c a t ng m t hàng trong t ng s n l ủ ừ ả ượ ặ ẩ ổ ổ ớ ng xu t kh u không thay đ i l n ấ ẩ
nh ng s n l ng t ng m t hàng riêng bi i có s thay đ i tăng gi m theo s ả ượ ư ừ ặ t l ệ ạ ự ả ổ ự
bi n đ ng c a t ng s n l ủ ổ ả ượ ế ộ ng gi y dép xu t kh u. S n l ấ ả ượ ầ ẩ ẩ ng gi y dép xu t kh u ấ ầ
đ t cao nh t vào năm 2008 ( 1.562.540 đôi ). Năm 2009 gi m so v i năm 2008 là ạ ấ ả ớ
299.050 đôi ng v i 19,14%. Năm 2010, nh s c g ng h t mình c a Công ty, ờ ự ố ắ ủ ứ ế ớ
ng xu t kh u đã tăng lên so v i năm 2009 là 109.330 đôi ng v i 8,65%. s n l ả ượ ứ ẩ ấ ớ ớ
Tuy nhiên tr c nh ng khó khăn chung c a ngành gi y dép xu t kh u Vi t Nam, ướ ủ ữ ầ ấ ẩ ệ
Công ty v n ch a ph c h i nh năm 2008. ụ ồ ư ư ẫ
ẩ - Phân tích c th tình hình xu t kh u gi y dép theo t ng nhóm s n ph m ụ ể ừ ấ ẩ ả ầ
gi y dép xu t kh u c a Công ty C ph n Gi y Thăng Long trong giai đo n 2008 – ẩ ủ ấ ầ ạ ầ ầ ổ
Gi y v i
: 2010 nh sauư
ng tăng và do Công ty luôn ầ ả : Do nhu c u tiêu dùng c a th tr ị ườ ủ ầ
chú tr ng phát tri n nên gi y v i là m t hàng có t ể ả ầ ặ ọ ỷ ọ ả tr ng l n nh t trong t ng s n ấ ổ ớ
l ng gi y dép XK c a Công ty ( bình quân 72,18%/năm ). Năm 2009, s n l ượ ả ượ ng ủ ầ
gi y v i XK gi m 19,31% ng v i 217.790 đôi so v i năm 2008, nh ng năm 2010 ư ứ ả ả ầ ớ ớ
đã tăng lên 9,06% ng v i 82.470 đôi so v i năm 2009. Hi n nay, do xu th phát ứ ế ệ ớ ớ
tri n th i trang và nhu c u th m m c a khách hàng ngày càng cao nên yêu c u v ỹ ủ ể ẩ ầ ầ ờ ề
ch t l ng, m u mã gi y v i cao h n nhi u so v i tr c đây, đ c bi ấ ượ ớ ướ ề ẫ ầ ả ơ ặ ệ ạ t là các lo i
gi y v i th i trang. Do đó, đ đáp ng nhu c u ngày càng cao c a gi y v i, Công ứ ủ ể ả ầ ả ầ ầ ờ
ty c n t p trung khai thác t i đa năng l c s n xu t hi n có, đ ng th i đ i m i dây ầ ậ ố ự ả ờ ổ ệ ấ ớ ồ
chuy n s n xu t gi y. T b ng s li u ta th y, lo i gi y v i XK nhi u nh t là ề ả ố ệ ừ ả ề ầ ấ ấ ả ấ ầ ạ
gi y n . Hàng năm l ng gi y n XK bình quân là 980.000 đôi/năm, đem l ữ ầ ượ ữ ầ ạ i
KNXK l n. Trong khi đó, gi y nam chi m t tr ng nh trong t ng s l ế ầ ớ ỷ ọ ố ượ ổ ỏ ầ ng gi y
XK c a Công ty ( bình quân 80.730 đôi/năm ). ủ
da gi m m nh
Gi y có mũ t ầ
ừ ố ạ : Đây là m t hàng b đánh thu ch ng ả ế ặ ị
bán phá giá và không đ ng u đãi thu quan ( GSP ) khi nh p kh u vào EU, c h ượ ưở ư ế ẩ ậ
cùng v i vi c gi y mũ da ch đ c XK ch y u theo hình th c gia công nên t ỉ ượ ệ ầ ớ ủ ế ứ ỷ
tr ng XK c a gi y mũ da liên t c gi m m nh trong ba năm qua ( t 7,16% năm ụ ủ ầ ả ạ ọ ừ
2008 xu ng còn 6,95% năm 2009 và ch còn 6,02% năm 2010 ). V s n l ố ỉ ề ả ượ ầ ng gi y
mũ da XK cũng gi m d n qua các năm. C th ầ ớ ụ ể : năm 2009 gi m 21,51% ng v i ả ứ ả
24.070 đôi so v i năm 2008, năm 2010 ti p t c gi m 5,89% ng v i 5.170 đôi so ế ụ ứ ả ớ ớ
v i năm 2009. ớ
: S n l ng gi y th thao xu t kh u bi n đ ng tăng
Gi y th thao ầ
ể ả ượ ể ế ẩ ấ ầ ộ
gi m theo t ng s n l ả ượ ả ổ ng gi y dép xu t kh u c a Công ty. C th ẩ ụ ể : Năm 2009 ủ ầ ấ
ng gi y th thao xu t kh u gi m 20,97% ng v i 50.680 đôi so v i năm s n l ả ượ ứ ể ầ ấ ả ẩ ớ ớ
2008, nh ng năm 2010 đã tăng lên 9,58% ng v i 18.310 đôi so v i năm 2009. ứ ư ớ ớ
ng sang đ t s n xu t gi y th Hi n nay, các đ i tác c a Công ty đã chuy n h ủ ể ệ ố ướ ặ ả ầ ấ ể
thao công ngh cao hay các lo i gi y khác có mũ t ệ ạ ầ gi ừ ả ị ả da nh m tránh b nh ằ
h ưở ng c a vi c EU áp thu . ế ủ ệ
ạ Sandal và dép các lo i tăng nhanh v i nhi u m u mã đa d ng, ớ ề ạ ẫ
ặ phong phú : Trong nh ng năm qua, Công ty đã chú tr ng phát tri n nhi u m t ữ ề ể ọ
ẩ hàng sandal và dép đi các lo i làm phong phú và đa d ng thêm các s n ph m ạ ạ ả
gi y dép XK c a Công ty. M c dù ch chi m t tr ng nh trong t ng s n l ủ ế ặ ầ ỉ ỷ ọ ả ượ ng ỏ ổ
gi y dép xu t kh u c a Công ty ( bình quân 5,83%/năm ) nh ng v s n l ề ả ượ ng ẩ ủ ư ấ ầ
xu t kh u m t hàng này liên t c tăng tr ng qua các năm. C th ụ ẩ ặ ấ ưở ụ ể : Năm 2009
tăng 1,53% ng v i 1.090 đôi so v i năm 2008, năm 2010 ti p t c tăng 7,46% ế ụ ứ ớ ớ
ng v i 6.120 đôi so v i năm 2009. ứ ớ ớ
ờ 2.3.2 Th c tr ng chính sách giá gi y dép xu t kh u c a Công ty trong th i ẩ ủ ự ạ ấ ầ
ầ
ọ
Trong nh ng năm g n đây, Công ty đã chú tr ng xây d ng chính sách giá gi y dép xu t kh u đ đ m b o m c giá xu t kh u mang tính c nh tranh cao trên ấ
ự ạ
ữ ẩ
ể ả
ứ
ấ
ầ
ả
ẩ
gian qua
ồ
ớ
ấ
ạ
ẩ
ầ
ế ớ
ờ ả
ợ
ớ
ự
nh h
ượ
ị ườ ấ ấ
ế ố ả
ữ
ế
ư
quy t đ nh hình thành giá c ).
ế ị
ả
ng ( nhu c u ).
ầ
ng c a chính tr , pháp lu t.
ề ự ạ nh h
ậ
ị
i so v i gi y dép xu t kh u khác cùng lo i, đ ng th i đ m b o th tr ả ng th gi giá xu t kh u phù h p v i năng l c và quy mô c a Công ty. Chính sách giá gi y ầ ủ ẩ ưở ng c xây d ng căn c vào nh ng y u t dép xu t kh u c a Công ty đ ứ ự ẩ ủ đ n giá xu t kh u nh : ấ ẩ - - - - -
ướ
ỗ
ợ
ả
ấ
ẩ
ẩ
ị
ấ
Chi phí ( nhân t ố Đi u ki n th tr ị ườ ệ S c nh tranh. ủ Ả ưở ế Chính sách c a Công ty và Marketing h n h p ( tr c khi quy t ủ đ nh giá cho m t s n ph m xu t kh u, Công ty ph i có chính sách riêng đó là ộ ả xu t kh u nh m m c tiêu gì) ụ ằ …
ẩ -
ả
ệ
Hi n nay, do thi u thông tin v kh năng và s c mua c a ng ề
ủ
ứ
ế ng n
ạ
ầ
ố
c. Đây là ph
ướ ơ ở ơ
ủ ạ ủ
ươ
ả
ợ
ươ
ằ
ả
ả
ả ủ ớ ằ ạ ộ
ợ ấ
ẩ
ộ
ớ
i tiêu dùng – ườ ẩ ủ i th tr khách hàng t c ngoài, nên chính sách giá gi y dép xu t kh u c a ị ườ ấ Công ty xác đ nh d a trên c s chi phí và giá c c a đ i th c nh tranh trong ự ị ệ ng pháp đ n gi n và phù h p v i tình hình c a Công ty hi n n ướ ng pháp đ nh giá này đ m b o tính công b ng và h p lý, b ng cách l y nay. Ph ấ ị giá thành c ng v i các kho n chi phí khác cho ho t đ ng xu t kh u và c ng v i ớ ộ i đ cho ra giá xu t kh u. m c kê l ờ ể
ả ấ
ứ
ẩ
ẩ D i đây là b ng doanh thu xu t kh u và giá bán theo doanh thu xu t kh u ẩ
ấ
ấ
ng v i t ng lo i gi y dép c a Công ty trong giai đo n 2007 – 2009:
ứ
ủ
ạ
ạ
ướ ớ ừ
ả ầ
ả
ộ ố ả
ẩ ủ
ấ
ẩ
ấ
B ng 5: Doanh thu xu t kh u và giá xu t kh u c a m t s s n ph m chính ẩ ( ĐVT: USD/đôi )
Năm
Năm 2008
Năm 2010
So sánh giá
Năm 2009
Ch tiêu ỉ
DTXK
Giá
DTXK
Giá DTXK
Giá
09/08
10/09
3,51 4,63 2,02
4,00 4,76 2,03
3,69 5,51 2,00
113,96 92,25 102,81 115,76 100,50 98,52
1,43 2,72 2,75 1,21
1,90 2,80 2,68 1,25
1,41 2,66 2,45 1,22
132,87 74,21 102,94 95,00 97,45 91,42 103,31 97,60
1.944.507 1.294.824 597.871 51.812 1.594.938 1.114.925 183.343 235.373 61.297 3.539.445
2.255.662 1.409.929 788.194 57.539 1.311.484 860.752 176.217 202.614 71.901 3.567.146
1.989.462 1. FOB 1.207.686 - Gi y v i ả ầ 718.308 - Gi y th thao ể ầ - Sandal, dép 63.468 2. Gia công XK 1.720.125 1.117.327 - Gi y v i ả ầ 235.454 - Gi y th thao ầ ể 307.410 - Gi y mũ da ầ 59.934 - Sandal, dép 3.709.587 3. T ng c ng ộ
ổ
Ngu n: Phòng xu t nh p kh u c a Công ty C ph n Gi y Thăng Long.
ổ ầ
ẩ ủ
ồ
ấ
ậ
ầ
Nh n xét:
ậ
ầ T b ng doanh thu xu t kh u và đ n giá trên ta th y giá xu t kh u m t s lo i gi y
ộ ố ạ
ừ ả
ẩ
ấ
ẩ
ơ
dép c a Công ty có s bi n đ ng qua các năm. C th nh sau:
ự ế
ủ
ấ ộ
ấ ụ ể ư
Đ n giá FOB:
t
ụ ể
ươ
ơ
ầ
ả
ố
ng đ i cao. C th : Gi y v i ( 3,5 – 4 USD/đôi ); Gi y th thao ( 4,6 – 5,6 USD/đôi); Sandal và dép ( 2 USD/đôi ). Do đó, doanh thu XK
ể
ầ
ế
ế
ớ ng đ y m nh XK tr c ti p => t
ẩ
ự
ườ
ự ữ
ỷ ọ
ự
ổ ạ ủ
ấ
ạ
ầ
ề
ầ
ầ
ả
ớ
ứ
ể
ế ầ ớ
ớ ỉ
ứ
ặ
ầ
ể ầ
ứ
ặ
ớ
ớ ả
ứ
ề
ả
ả
ớ
ầ ớ
ứ
ẹ
ả
ị
ướ ứ ạ
ớ ữ
ế
ặ
ố
tr ng l n trong t ng DTXK c a Công ty ( 57,27%/ năm). H n ơ tr c ti p luôn chi m t ủ ỷ ọ ế n a, do Công ty luôn tăng c tr ng DTXK tr c ti p ế ngày càng gia tăng trong t ng DTXK c a Công ty. T b ng trên ta th y, năm 2009 so ừ ả ổ v i năm 2008, h u h t các lo i gi y dép đ u tăng giá: Gi y v i tăng 0,49 USD/đôi ớ ng v i 13,96% ; Gi y th thao tăng 0,13 USD/đôi ng v i 2,81%; Sandal và dép tăng ứ 0,01 USD/đôi ng v i 0,5%. Tuy nhiên sang năm 2010, ch có m t hàng gi y th thao là tăng 0,75 USD/đôi ng v i 15,76% so v i năm 2009, còn các m t hàng gi y dép ả khác đ u gi m: Gi y v i gi m 0,31 USD/đôi ng v i 7,75% ; Sandal và dép gi m 0,03 USD/đôi ng v i 1,48% so v i năm 2009. Công ty có đ nh h ng gi m nh giá các m t hàng này xu ng trong nh ng năm ti p theo nh m tăng s c c nh tranh cho ằ gi y dép xu t kh u so v i các đ i th khác trong và ngoài n
c.
ướ
ủ
ầ
ấ
ẩ
ớ
ố
Đ n giá gia công xu t kh u:
ố
ấ
ơ
ươ
ẩ t
ầ
ể
ơ
ấ
ỉ
ổ
ế
ứ
ộ
ấ
ế
ủ ầ
ạ
ầ
ừ ả ả
ặ
ể ế
ầ ầ
ề
ầ
ụ ể ừ ể
ả
ả
ầ
ớ
ứ
ứ
ả
ớ
ừ
ụ
ầ
ạ
ẩ
ị thì do đ n hàng d i dào nên không b nh h
ừ ị ả
ả
ơ
ồ
ượ
ủ
ệ ố
ệ
ế
ạ
ầ
ở
ưở c h
ệ
ạ
ố
ị
i nhu n c a Công ty.
ầ ng đ i th p. C th nh sau: Gi y ụ ể ư ấ v i ( 1,4 – 1,9 USD/đôi); Gi y th thao ( 2,6 – 2,8 USD/đôi ); Gi y có mũ t da ( 2,4 – ừ ầ ả 2,7 USD/đôi ); Sandal và dép ( 1,23 USD/đôi/năm). Chính vì đ n giá th p nên DTXK theo hình th c gia công ch chi m bình quân 42,73%/năm trong t ng DTXK c a Công ư ty. T b ng trên ta th y, giá gia công XK bi n đ ng qua các năm. Các lo i gi y nh : gi y v i, gi y th thao, sandal và dép đ u có giá năm 2009 cao h n năm 2008. Sang ơ ề năm 2009 sang năm 2010, h u h t các m t hàng đ u gi m giá gia công. C th t ả năm 2010: Gi y v i gi m 0,49 USD/đôi ng v i 25,79%; Gi y th thao gi m 0,14 ả ứ USD/đôi ng v i 5%; Sandal và dép gi m 0,03 USD/đôi ng v i 2,4%. Riêng m t ặ ớ 2,75 USD/đôi xu ng hàng gi y mũ da thì liên t c gi m giá gia công qua các năm ( t ố ả lâu, nh ng tr c 2,45 USD/đôi). Tình tr ng b khách hàng ép giá thành ph m đã có t ướ ư ề ng nhi u. khi x y ra suy thoái kinh t ưở ế i EU khi Tuy nhiên, nhi u khách hàng c a Công ty hi n n m đ c tình hình tiêu th t ề ụ ạ ắ ng b i vi c gia h n thu ch ng bán phá giá lên gi y mũ da và vi c ch u nh h ệ ị ả ủ ế ng GSP nên đã m nh tay ép giá. Trong khi giá nguyên li u ch y u không đ ưở ượ nh p kh u thì không đ i nh ng giá gia công l ấ i đang b khách hàng ép giá xu ng th p, ậ ổ ẩ đi u nay đã nh h ề
ư ng tr c ti p đ n l ự ế
ạ ậ ủ
ế ợ
ưở
ả
2.3.2 Th tr ng tiêu th ị ườ ụ
4. M t s k t qu đ t đ c trong nh ng năm qua và ph ng h ộ ố ế ả ạ ượ ữ ươ ướ ệ ng nhi m
i: v trong th i gian t ụ ờ ớ
4.1. K t qu đ t đ c ả ạ ượ ế
ừ Trong nh ng năm qua, Công ty C ph n Gi y Thăng Long đã không ng ng ổ ữ ầ ầ
nâng cao ch t l ấ ượ ầ ng s n ph m, đa d ng hóa m u mã, ch ng lo i s n ph m, đ u ạ ả ủ ả ẩ ạ ẫ ẩ
t máy móc thi i lao đ ng, tìm các nguyên ư ế ị t b tiên ti n, đào t o tay ngh cho ng ạ ề ế ườ ộ
ấ v t li u đ u vào v i giá r …đ t o ra nh ng s n ph m có m u mã đ p, ch t ậ ệ ể ạ ữ ẻ ẹ ầ ả ẩ ẫ ớ
l ng đáp ng nhu c u c a th tr ng. M t khác, Công ty đã có nhi u bi n pháp ượ ầ ủ ị ườ ứ ề ệ ặ
th c hi n ti ự ệ ế ấ t ki m chi phí s n xu t đã góp ph n không nh vào k t qu s n xu t, ầ ả ả ệ ế ả ấ ỏ
kinh doanh c a công ty. ủ
B ng 1: K t qu s n xu t kinh doanh c a Công ty qua 3 năm 2008 – 2010
ả ả
ủ
ế
ấ
ả
Stt
Đvt
ủ
ả
ả
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
So sánh tăng, gi m 2009/ 2008
So sánh tăng, gi m 2010/ 2008
Các ch tiêu ch ỉ y uế
%
%
Số tuy tệ đ iố
Số tuy tệ đ iố
1
71.647
70.541
72.320
-1106
-1,54
1.779
2,51
ị
Tri uệ đ ngồ
2
-1.301,2
98,28
3,04
75.512, 7
74.211, 4
76.466, 5
2.255, 11
Giá tr t ng s n ả ổ l ố ng theo giá c ượ đ nhị Doanh thu tiêu thụ theo giá hi n hành ệ
Tri uệ đ ngồ
3
Ng
1.375
1.283
1.325
-92
-6,69
42
3,27
T ng s lao đ ng ố
ổ
ộ
iườ
4
51.585
58.740
64.413
7155
13,87
5.673
9,66
ổ
T ng v n kinh ố doanh bình quân
Tri uệ đ ngồ
5
-194,5
-5,03
474,87
12,94
L i nhu n ậ
ợ
3.864,7 3
3.670,2 5
4.145,1 2
Tri uệ đ ngồ
6
1.186
1.160
1.207
-26
-2,19
47
4,05
N p ngân sách Nhà ộ N cướ
Tri uệ đ ngồ
7
1,2
1,35
1,5
0,15
12,5
0,15
11,11
Thu nh p bình quân ậ i/tháng 1 ng
ườ
Tri uệ đ ngồ
4.2 Ph ng h ng nhi m v trong th i gian t ươ ướ ụ ờ ệ i ớ
Căn c vào m c tiêu chi n l ế ượ ủ ầ c c a toàn ngành và c a Công ty C ph n ủ ụ ứ ổ
Gi y Thăng Long; căn c vào th c tr ng tình hình phát tri n s n xu t kinh doanh ể ả ự ứ ầ ấ ạ
c a Công ty trong nh ng năm g n đây, cũng nh căn c vào nh ng b ủ ư ữ ứ ữ ầ ướ ầ c đ u
ng, Công ty đã xác đ nh đ nh h ng k ho ch cho nh ng năm nghiên c u th tr ứ ị ườ ị ị ướ ữ ế ạ
t i:ớ
• Kh ng đ nh quan đi m h ng xu t kh u v i ph ng h ể ẳ ị ướ ẩ ấ ớ ươ ướ ể ng chuy n
gia công sang mua nguyên li u, bán thành ph m, đ m b o nâng cao thành m nh t ạ ừ ệ ả ả ẩ
qu , tăng nhanh tích lũy, nâng cao ch t l ấ ượ ả ấ ng và đa d ng hóa các m t hàng xu t ặ ạ
kh u.ẩ
• Tăng c ườ ậ ệ ng tìm ki m các nguyên v t li u, thay th các nguyên v t li u ậ ệ ế ế
ngo i nh p, tìm ki m ngu n cung c p nguyên li u trong n c v i giá r , n đ nh, ế ệ ậ ạ ấ ồ ướ ớ ẻ ổ ị
đáp ng yêu c u v ch t l ng. ề ấ ượ ứ ầ
• B i d ng nâng cao trình đ cho đ i ngũ cán b k thu t, công nhân ồ ưỡ ộ ỹ ậ ộ ộ
lành ngh c a Công ty, đ m b o ti p thu nhanh chóng s chuy n d ch s n xu t, s ề ủ ấ ự ự ế ể ả ả ả ị
chuy n giao công ngh …t các n ệ ể ừ ướ ấ c phát tri n, ph n đ u làm ch trong s n xu t, ủ ể ả ấ ấ
không l thu c vào đ i tác n c ngoài. ệ ộ ố ướ
• chi u sâu đ cân đ i l C n chú tr ng đ u t ọ ầ ư ầ ố ạ ề ể ấ i các dây chuy n s n xu t ề ả
cho đ ng b , b sung các thi ộ ổ ồ t b l ế ị ẻ thay th các thi ế ế ị ả t b đã quá cũ, l c h u, c i ậ ạ
t b , đ i m i công nghê… Công ty có đ nh h t o nâng c p m t s thi ấ ạ ộ ố ế ị ổ ớ ị ướ ư ậ ng nh v y
nh m tăng s n l ả ượ ằ ặ ng, năng su t lao đ ng, gi m chi phí s n xu t, m r ng m t ở ộ ả ấ ấ ả ộ
•
hàng, kh c ph c ô nhi m môi tr ng…. ụ ễ ắ ườ
Gi ữ ữ v ng danh hi u Doanh nghi p d t may tiêu bi u nh t c a ngành ệ ấ ủ ệ ệ ể
gi y da Vi t Nam, xây d ng công ty tr thành trung tâm th i trang c a Vi t Nam. ầ ệ ủ ự ờ ở ệ