M Đ UỞ Ầ

1. Đ t v n đ nghiên c u ề ặ ấ ứ

Quá trình toàn c u hoá và h i nh p kinh t qu c t đã và đang di n ra nhanh chóng, ầ ậ ộ ế ố ế ễ

quy t li t và tr thành xu th phát tri n không th đ o ng c c a n n kinh t ế ệ ể ả ế ể ở ượ ủ ề th gi ế ế ớ ệ i hi n

i, Vi t Nam đã xác đ nh nay. Nh n th c rõ v xu th phát tri n t ề ể ấ ế t y u c a n n kinh t ủ ề ứ ế ậ th gi ế ế ớ ệ ị

t ph i tham gia h i nh p kinh t khu v c và qu c t rõ s c n thi ự ầ ế ả ậ ộ ế ố ế ộ . H i nh p kinh t ậ ự ế ố ế qu c t

đã và đang ti p t c đ ế ụ ượ ớ ủ c kh ng đ nh là m t n i dung quan tr ng trong công cu c đ i m i c a ộ ổ ộ ộ ẳ ọ ị

Vi t Nam và đ c th c hi n v i quy mô và m c đ ngày càng cao. Gia nh p WTO đã đ t ra ệ ượ ứ ộ ự ệ ặ ậ ớ

cho Vi t Nam nhi u c h i và thách th c. Trong b i c nh đó, vi c phát tri n kinh t ệ ề ơ ộ ố ả ứ ệ ể ế ộ là m t

c đ t nên hàng đ u. Con ng i là m t ngu n l c không th thi u và trong nh ng chi n l ữ ế ượ ặ ầ ườ ồ ự ể ế ộ

ộ đóng vai trò vô cùng quan tr ng trong s phát tri n y. Vì v y, qu n lý ngu n nhân l c là m t ể ấ ự ự ậ ả ọ ồ

ho t đ ng quan tr ng trong t ch c. ạ ộ ọ ổ ứ

Công ty c ph n xây d ng và c gi ổ ầ ơ ớ ạ ồ i V n Th ng Phú Th luôn hi u và n m b t ngu n ự ể ắ ắ ắ ọ

l c quan tr ng này. Tr i qua h n 10 năm tr ự ả ọ ơ ưở ữ ng thành và phát tri n Công ty luôn đ a ra nh ng ư ể

ữ bi n pháp nh m khai thác, s d ng có hi u qu ngu n nhân l c c a Công ty. M t trong nh ng ả ự ủ ử ụ ệ ệ ằ ồ ộ

bi n pháp quan tr ng đó chính là công tác t o đ ng l c cho ng ự ệ ạ ọ ộ ườ ệ ạ i lao đ ng. B i vì, vi c t o ở ộ

đ ng l c làm vi c có tác d ng kích thích s sáng t o h ng thú, hăng say làm vi c cho ng ộ ạ ứ ự ụ ự ệ ệ ườ i

lao đ ng. T đó nâng cao năng su t, ch t l đó giúp công ty phát ấ ượ ừ ấ ộ ng và hi u qu công vi c, t ả ệ ừ ệ

tri n h n. ể ơ

T vi c nh n th c đ c t m quan tr ng c a công tác t o đ ng l c cho ng ừ ệ ứ ượ ầ ạ ộ ủ ự ậ ọ ườ ộ i lao đ ng

cùng v i s h ng d n t n tình, chi ti ớ ự ướ ẫ ậ ế ủ ộ t c a Th c sĩ Vũ Huy n Trang và cùng toàn th cán b , ề ể ạ

công nhân viên c a phòng t ch c nhân s và các phòng ban khác. Tôi xin l a ch n đ tài tài ủ ổ ứ ự ự ề ọ

i pháp t o đ ng l c cho ng i Công ty c ph n xây d ng và nghiên c u: “ứ Gi ả ạ ộ ự ườ i lao đ ng t ộ ạ ổ ầ ự

c gi ơ ớ ạ i V n Th ng Phú Th ắ ọ”.

2. M c tiêu nghiên c u ứ ụ

2.1. M c tiêu chung ụ

Ph n ánh, đánh giá th c tr ng công tác t o đ ng l c cho ng i lao đ ng t i Công ty ự ự ả ạ ạ ộ ườ ộ ạ

i pháp hoàn c ph n xây d ng và c gi ổ ơ ớ ự ầ i V n Th ng Phú Th . T đó đ xu t m t s gi ọ ừ ộ ố ả ề ạ ắ ấ

thi n công tác t o đ ng l c cho ng i lao đ ng t i Công ty. ự ệ ạ ộ ườ ộ ạ

2.2. M c tiêu c th ụ ể ụ

- Góp ph n h th ng hóa c s lý lu n v công tác t o đ ng l c ự ệ ố ơ ở ề ầ ậ ạ ộ

- Ph n ánh, đánh giá th c tr ng công tác t o đ ng l c cho ng i lao đ ng t i Công ự ự ả ạ ạ ộ ườ ộ ạ

ty c ph n xây d ng và c gi ơ ớ ự ầ ổ i V n Th ng Phú Th ắ ạ ọ

- Đ xu t m t s gi ộ ố ả ề ấ ự i pháp nh m kh c ph c và hoàn thi n công tác t o đ ng l c ụ ệ ằ ắ ạ ộ

cho ng i công ty ườ i lao đ ng t ộ ạ

3. Đ i t ng, ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ

- Đ i t ng nghiên c u: ố ượ ứ

i lao đ ng t i Công ty c ph n xây d ng và c gi Công tác t o đ ng l c cho ng ộ ự ạ ườ ộ ạ ơ ớ i ự ầ ổ

V n Th ng Phú Th . ọ ạ ắ

- Ph m vi nghiên c u: ứ ạ

+ V th i gian: Trong vòng 3 năm tr l i đây, t ề ờ ở ạ ừ năm 2011 đ n năm 2013. ế

+ V không gian: Các b ph n – phòng ban, cán b công nhân viên trong Công ty c ề ậ ộ ộ ổ

ph n xây d ng và c gi ự ơ ớ ầ i V n Th ng Phú Th . ọ ắ ạ

4. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

4.1. Ph ng pháp thu th p và x lý thông tin ươ ử ậ

Thông tin đ ượ ơ ấ c thu th p g m 2 lo i đó là thông tin th c p và thông tin s c p. ứ ấ ậ ạ ồ

C th nh sau: ụ ể ư

- Thông tin th c p: Thu th p t ứ ấ ậ ừ sách, báo, website c a công ty, báo cáo tài ủ

chính trong các năm, các ch ng t ứ ừ ổ ấ , s sách có liên quan đ n t p h p chi phí s n xu t ế ậ ả ợ

và giá thành s n ph m. Sau đó ti n hành ghi chép, so sánh, phân tích nh ng thông tin ữ ế ả ẩ

v a tìm đ c và t ng h p l i ừ ượ ợ ạ ổ

ố - Thông tin s c p: Thu th p thông qua đi u tra, ph ng v n. T đó, ghi chép, đ i ơ ấ ừ ề ậ ấ ỏ

chi u v i nh ng thông tin s c p, sau đó t ng h p, sâu chu i toàn b thông tin đã tìm ổ ơ ấ ữ ế ớ ợ ỗ ộ

đ c.ượ

Đ x lý các thông tin đã thu th p đ c thì có th nh đ n s h tr c a công ngh ể ử ậ ượ ờ ế ự ỗ ợ ủ ể ệ

thông tin nh : Các ph n m m x lý nh excel,... ư ử ư ề ầ

+ Đi u tra: Là ph ng, quá trình tâm lý ề ươ ng pháp thu th p s ki n v các hi n t ậ ự ệ ệ ượ ề

ng theo m t ch ng trình thông qua quá trình giao ti p tr c ti p ho c gián ti p v i đ i t ự ớ ố ượ ế ế ế ặ ộ ươ

t. Ph đã v ch ra m t cách đ c bi ộ ạ ặ ệ ươ ằ ng pháp này mang tính ch t đ c l p hay b tr nh m ấ ộ ậ ổ ợ

sáng t ỏ ữ nh ng đi u ch a rõ khi quan sát. ư ề

+ Ng i c n ph ng v n là tr ng phòng t ch c lao đ ng và tr ng phòng tài ườ ầ ấ ỏ ưở ổ ứ ộ ưở

chính k toán đ thu th p s li u c n thi t; nh ng nhân viên trong công ty đ hi u thêm ậ ố ệ ế ể ầ ế ể ể ữ

v tình hình ho t đ ng cũng nh vi c đào t o và phát tri n ngu n lao đ ng c a Công ty c ạ ề ư ệ ạ ộ ủ ể ồ ộ ổ

ph n xây d ng và c gi ự ơ ớ ầ i V n Th ng Phú Th . ọ ắ ạ

+ Ph ng pháp chuyên gia là ph ng pháp đi u tra qua đánh giá c a các chuyên gia ươ ươ ủ ề

ng pháp s d ng trí tu , khai thác ý v v n đ , m t s ki n khoa h c nào đó. Đây là ph ề ấ ộ ự ệ ề ọ ươ ử ụ ệ

ộ ki n đánh giá c a các chuyên gia có trình đ cao đ xem xét, nh n đ nh m t v n đ , m t ộ ộ ấ ủ ế ể ề ậ ị

i pháp t i u cho v n đ , s ki n đó. s ki n khoa h c đ tìm ra gi ự ệ ọ ể ả ố ư ề ự ệ ấ

+ Ph ng pháp phân tích: Là ph ươ ươ ng pháp s d ng ph bi n nh t trong phân tích ổ ế ử ụ ấ

các m c đ xu th bi n đ ng c a các ch tiêu phân tích. Ph ng pháp này cho phép ta phát ứ ộ ế ế ủ ộ ỉ ươ

hi n nh ng đi m gi ng và khác nhau gi a các th i đi m nghiên c u đã và đang t n t ồ ạ i ữ ứ ữ ệ ể ể ố ờ

trong nh ng giai đo n l ch s phát tri n nh t đ nh, đ ng th i giúp cho ta phân tích đ c các ấ ị ạ ị ử ữ ể ồ ờ ượ

đ ng thái phát tri n c a chúng. ộ ể ủ

4.2. Ph ng pháp phân tích tài li u ươ ệ

4.2.1. Ph ươ ng pháp th ng kê mô t ố ả

- Các s tuy t đ i: Th hi n s bi n đ ng tuy t đ i c a các ch tiêu kinh t và s ể ệ ự ế ệ ố ủ ệ ố ố ộ ỉ ế ự

bi n đ ng v ti n l ng, th ề ề ươ ế ộ ưở ng trong giai đo n 2011 – 2013 ạ

- Các s t ng đ i: Th hi n t c đ tăng tr ng c a các ch tiêu kinh t và công tác ố ươ ể ệ ố ộ ố ưở ủ ỉ ế

i lao đ ng qua các năm. t o đ ng l c cho ng ự ạ ộ ườ ộ

4.2.2. Ph ng pháp th ng kê so sánh ươ ố

Là ph ươ ế ế ng pháp s d ng ph bi n nh t trong phân tích các m c đ xu th bi n ổ ế ử ụ ứ ấ ộ

đ ng c a các ch tiêu phân tích. ỉ ộ ủ

Th ng kê s li u v k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty t ạ ộ ố ệ ề ế ủ ả ố ừ ế năm 2011 đ n

năm 2013 sau đó s d ng công c tính toán đ đ a ra nh ng s li u so sánh gi a các năm ố ệ ử ụ ể ư ụ ữ ữ

ng đ i c a các ch tiêu v s bi n đ ng c a các ch tiêu theo th i gian và s bi n đ ng t ề ự ế ự ế ủ ộ ờ ộ ỉ ươ ố ủ ỉ

t ừ đó đ a ra nh n xét phù h p. ậ ư ợ

4.2.3. Ph ươ ng pháp t ng h p ổ ợ

Là ph ng pháp liên k t th ng nh t toàn b các y u t , các nh n xét mà khi ta s ươ ế ố ế ấ ố ộ ậ ử

ng pháp có đ d ng các ph ụ ươ ượ c thành m t k t lu n hoàn thi n, đ y đ . Ch ra m i liên h ệ ộ ế ủ ậ ầ ố ỉ ệ

gi a chúng và khái quát hóa các v n đ trong nh n th c t ng h p. ấ ứ ổ ữ ề ậ ợ

Sau khi phân tích nh ng s li u thu đ c k t lu n và ki n ngh ố ệ ữ ượ c có th rút ra đ ể ượ ế ế ậ ị

đ i v i Công ty c ph n xây d ng và c gi ầ ố ớ ơ ớ ạ i V n Th ng Phú Th . ọ ự ắ ổ

5. K t c u đ tài ế ấ ề

Ngoài ph n m đ u, k t lu n n i dung c a đ tài đ c k t c u thành hai ch ủ ề ở ầ ế ầ ậ ộ ượ ế ấ ươ ng

nh sau: ư

Ch ng 1: i lao đ ng. ươ C s lý lu n v t o đ ng l c cho ng ề ạ ơ ở ự ậ ộ ườ ộ

Ch i lao đ ng t ươ ng 2: K t qu nghiên c u v th c tr ng t o đ ng l c cho ng ề ự ứ ự ế ạ ạ ả ộ ườ ộ ạ i

công ty c ph n xây d ng và c gi ơ ớ ự ầ ổ i V n Th ng Phú Th . ọ ạ ắ

CH NG 1 ƯƠ

C S LÝ LU N V T O Đ NG L C CHO NG I LAO Đ NG Ơ Ở Ề Ạ Ộ Ự Ậ ƯỜ Ộ

1.1. M t s khái ni m c b n ộ ố ơ ả ệ

Con ng i tham gia lao đ ng là nh m tho mãn nh ng đòi h i, nh ng ườ ữ ữ ằ ả ộ ỏ ướ ọ c v ng

c a mình ch a có ho c có ch a đ y đ . Theo Mác, m c đích c a n n s n xu t XHCN là ủ ủ ề ả ư ầ ư ủ ụ ặ ấ

nh m tho mãn ngày càng đ y đ h n nh ng nhu c u v t ch t và tinh th n ngày càng cao ủ ơ ữ ằ ả ầ ầ ậ ấ ầ

i lao đ ng. c a b n thân ng ủ ả ườ ộ

do cho các thành viên trong Theo Lênin “Đ m b o đ i s ng đ y đ và phát tri n t ờ ố ể ự ủ ả ả ầ

xã h i, nh t là ng ấ ộ ườ ạ i lao đ ng thì không ch tho mãn nhu c u mà nó còn đ m b o h nh ả ầ ả ả ộ ỉ

ạ phúc, t o đi u ki n cho phát tri n toàn di n, đ m b o bình đ ng xã h i g n li n h nh ộ ắ ề ệ ể ệ ề ạ ả ả ẳ

phúc và t ự do c a h ”. ủ ọ

Mu n đ t đ c m c đích đó thì đi u đ th c hi n t ạ ượ ố ể ự ệ ố ụ ề ừ t nh t là ph i không ng ng ấ ả

nâng cao năng su t lao đ ng, nâng cao ch t l ấ ượ ấ ộ ệ ng, h giá thành s n ph m, nâng cao hi u ạ ả ẩ

qu c a n n s n xu t XHCN là th ả ủ ề ả ấ ườ ậ ng xuyên áp d ng các bi n pháp khuy n khích v t ệ ụ ế

i lao đ ng. Trong quá trình lao đ ng các nhà qu n lý th ch t và tinh th n đ i v i ng ầ ố ớ ấ ườ ả ộ ộ ườ ng

i làm vi c? M i ng i cùng làm vi c đi u ki n nh đ t ra nh ng câu h i: T i sao h l ặ ọ ạ ữ ạ ỏ ệ ọ ườ ệ ở ề ệ ư

nhau t i sao ng i này làm vi c nghiêm túc, hi u qu còn ng i khác thì ng i? Câu ạ ườ ệ ệ ả ườ c l ượ ạ

tr l i đ ả ờ ượ c tìm ra đó là h th ng nhu c u và l ệ ố ầ ợ i ích c a ng ủ ườ i lao đ ng đã t o ra đi u đó. ạ ề ộ

Nhu c u c a ng ầ ủ ườ ề ả i lao đ ng r t phong phú và đa d ng, nh ng cho dù trong n n s n ạ ư ấ ộ

xu t nào thì nhu c u c a ng ầ ủ ấ ườ ấ i lao đ ng cũng g m hai ph n chính là nhu c u v v t ch t ề ậ ầ ầ ộ ồ

và nhu c u v tinh th n. ề ầ ầ

Nhu c u v v t ch t ph i đ c đ t lên hàng đ u, vì nó s đ m b o cho ng i lao ề ậ ả ượ ầ ấ ẽ ả ặ ầ ả ườ

c nh ng nhu c u t i thi u cùng đ ng có th s ng đ t o ra c a c i v t ch t, tho mãn đ ộ ủ ả ậ ể ố ể ạ ấ ả ượ ầ ố ữ ể

i ngày càng tăng lên c v i s phát tri n c a xã h i, các nhu c u v v t ch t c a con ng ớ ự ể ủ ấ ủ ề ậ ầ ộ ườ ả

ng và ch t l v s l ề ố ượ ấ ượ ng. Trình đ phát tri n c a xã h i ngày càng cao thì nhu c u ngày ộ ể ủ ầ ộ

càng nhi u h n, càng ph c t p h n. ứ ạ ề ơ ơ

Nhu c u v tinh th n c a ng ầ ủ ề ầ ườ ỏ i lao đ ng cũng r t phong phú và đa d ng, nó đòi h i ấ ạ ộ

nh ng đi u ki n c b n đ con ng ơ ả ữ ề ệ ể i t n t ườ ồ ạ ạ i và phát tri n v tri th c nh m t o ra tr ng ứ ể ề ằ ạ

thái tâm lý tho i mái trong quá trình lao đ ng. Trên th c t m c dù hai nhân t này là hai ự ế ặ ả ộ ố

lĩnh v c khác bi t, song th c ra chúng l i có quan h khăng khít v i nhau. Quá trình phân ự ệ ự ạ ệ ớ

ph i v t ch t là ch a đ ng y u t v tinh th n và ng ứ ự ố ậ ế ố ề ấ ầ c l ượ ạ ầ i, nh ng đ ng l c v tinh th n ự ề ữ ộ

ph i đ ả ượ c th hi n qua v t ch t thì s có ý nghĩa h n. ấ ể ệ ẽ ậ ơ

Vai trò c a ng ủ ườ i qu n lý, lãnh đ o là ph i n m đ ạ ả ắ ả ượ ữ c tâm lý, các nhu c u và nh ng ầ

t c a ng i lao đ ng, hay nói cách khác là ph i n m đ yêu c u c n thi ầ ầ ế ủ ườ ả ắ ộ ượ ộ ơ ộ c đ ng c , đ ng

i lao đ ng làm vi c, t đó có chính sách qu n lý phù h p đ v a tho l c thúc đ y ng ự ẩ ườ ệ ộ ừ ể ừ ả ợ ả

mãn các m c tiêu, cũng nh yêu c u c p thi t c a ng ụ ư ầ ấ ế ủ ườ ụ i lao đ ng và th c hi n các m c ự ệ ộ

tiêu chung c a đ n v mình. Vi c xác đ nh đ ị ủ ơ ệ ị ượ ơ ộ c m t cách chính xác nh ng đ ng c , đ ng ữ ộ ộ

l c chính c a ng ự ủ ườ i lao đ ng không ph i là chuy n đ n gi n. Đ tìm hi u rõ v n đ này ơ ề ệ ể ể ả ả ấ ộ

ta t p trung nghiên c u nh ng khái ni m c b n ơ ả ứ ữ ệ ậ

1.1.1. Đ ng cộ ơ

Là s ph n ánh th gi i khách quan vào con ng i, nó thúc đ y con ng ế ớ ự ả ườ ẩ ườ ạ i ho t

đ ng theo m t tiêu chu n nh t đ nh nh m tho mãn các nhu c u, tình c m c a con ng ộ ấ ị ủ ẩ ằ ả ầ ả ộ ườ i.

Đ ng c r t tr u t ng và khó xác đ nh vì: ơ ấ ừ ượ ộ ị

M t là: Nó th ng đ c che d u đ ng c th c vì nhi u lý do khác nhau, do y u t ộ ườ ượ ơ ự ế ố ề ấ ộ

tâm lý, do quan đi m xã h i. ể ộ

Hai là: Đ ng c luôn bi n đ i theo môi tr ế ộ ơ ổ ườ ng s ng và bi n đ i theo th i gian, t ổ ế ố ờ ạ i

i s có nh ng yêu c u và đ ng c làm vi c khác nhau. Khi đói m i th i đi m con ng ể ỗ ờ ườ ẽ ữ ệ ầ ộ ơ

khát thì đ ng c làm vi c đ đ ơ ể ượ ệ ộ c ăn no m c m, khi đã đ c m ăn áo m c thì đ ng c ủ ơ ặ ấ ặ ộ ơ

c đ ng c thúc thúc đ y làm vi c luôn giàu có, mu n th hi n... Do v y đ n m b t đ ố ể ệ ể ắ ắ ượ ệ ẩ ậ ộ ơ

i lao đ ng làm vi c ta ph i xét t i t ng th i đi m c th , môi tr đ y ng ẩ ườ ệ ả ộ ớ ừ ụ ể ể ờ ườ ụ ể ố ng c th , đ i

t ượ ng lao đ ng c th . ụ ể ộ

Ba là: Đ ng c r t phong phú, đi u này có nghĩa là ng i lao đ ng là do y u t thúc ơ ấ ề ộ ườ ế ố ộ

đ y nh ng các y u t ẩ ế ố ư này có tính ch t quan tr ng khác nhau đ i v i ng ọ ố ớ ấ ườ i lao đ ng, do ộ

tính ch t này mà ng i qu n lý th c đ ng c chính c a ng i lao ấ ườ ả ườ ng khó n m b t đ ắ ắ ượ ủ ộ ơ ườ

đ ng.ộ

ệ Ba đ c đi m trên làm cho vi c n m b t đ ng c là khó khăn, do đó khó th c hi n ắ ộ ự ể ệ ặ ắ ơ

các chính sách thúc đ y đ i v i ng i lao đ ng, m t ng ố ớ ẩ ườ ộ ộ ườ i qu n lý gi ả ỏ ắ i không nh ng n m ữ

i kinh doanh m t cách chính xác, mà còn ph i bi n nh ng đ ng c b t đ ng c c a ng ắ ộ ơ ủ ườ ữ ế ả ộ ộ ơ

không lành m nh, không có th c c a ng i lao đ ng phù h p v i tiêu chu n, kh năng đáp ự ủ ạ ườ ẩ ả ộ ọ ớ

ng c a công ty. ứ ủ

1.1.2. Đ ng l c ự ộ

Là s khát khao và t nguy n c a con ng i nh m làm tăng c ng m i n l c đ ự ự ệ ủ ườ ằ ườ ọ ỗ ự ể

ng c a nhi u nhân t , các đ t m c đích hay k t qu c th . Đ ng l c cũng ch u nh h ạ ả ụ ể ị ả ụ ự ế ộ ưở ủ ề ố

nhân t này th ng xuyên thay đ i, tr u t c b n sau: ố ườ ừ ượ ổ ng và khó n m b t. Có hai nhân t ắ ắ ố ơ ả

Lo i 1: Nh ng y u t xu t hi n trong chính ế ố ữ ạ thu c v con ng ề ộ ườ i là nh ng y u t ữ ế ố ệ ấ

i, thúc đ y h làm vi c, nh ng y u t này bao g m: b n thân con ng ả ườ ế ố ữ ệ ẩ ọ ồ

i: Là m c đ tho mãn nhu c u c a con ng i, là y u t - L i ích c a con ng ủ ợ ườ ứ ủ ả ầ ộ ườ ế ố

quan tr ng nh t c a vi c t o đ ng l c. Nhu c u và l ệ ạ ấ ủ ự ầ ọ ộ ợ ẽ ớ i ích có m i quan h ch t ch v i ệ ặ ố

nhau, không có nhu c u thì không có l i ích hay l ầ ợ ợ ầ i ích là hình th c bi u hi n c a nhu c u. ể ệ ủ ứ

Khi s tho mãn v nhu c u c v t ch t l n tinh th n đ u đ ấ ẫ ả ậ ự ề ề ầ ả ầ ượ ộ c đáp ng thì khi đó đ ng ứ

l c t o ra càng l n. ự ạ ớ

ề - M c tiêu cá nhân: Là tr ng thái mong đ i c n có và có th có c a cá nhân. Đi u ợ ầ ụ ủ ể ạ

này có nghĩa m c tiêu cá nhân là cái đích mà cá nhân mu n v i và qua đó cá nhân s ụ ố n t ươ ớ ẽ

th c hi n nhi u bi n pháp đ đ t đ ể ạ ượ ự ệ ề ệ ộ c cái đích đ ra tr ng thái mong đ i và nó ph thu c ụ ề ạ ợ

vào tr ng thái mà cá nhân mong đ i v năng l c và c h i c a cá nhân. ợ ề ơ ộ ủ ự ạ

- Thái đ c a cá nhân: Đó là cách nhìn c a cá nhân đ i v i công vi c mà h đang ủ ố ớ ộ ủ ệ ọ

th c hi n. Qua cách nhìn nh n nó th hi n đánh giá ch quan c a cá nhân đó đ i v i công ể ệ ố ớ ự ủ ủ ệ ậ

vi c: Yêu, ghét, thích, không thích, b ng lòng, không b ng lòng... Y u t ế ố ệ ằ ằ ị ả này ch u nh

h ng nhi u c a quan ni m xã h i, tác đ ng c a b n bè cá nhân... N u nh cá nhân có thái ưở ề ủ ủ ạ ư ệ ế ộ ộ

i. đ tích c c v i công vi c thì anh ta s hăng say v i công vi c, còn không thì ng ộ ự ớ ệ ẽ ệ ớ c l ượ ạ

- Kh năng hay năng l c c a m t cá nhân: Y u t ự ủ ế ố ả ộ này đ c p đ n kh năng gi ế ề ậ ả ả i

quy t công vi c, các ki n th c chuyên môn v công vi c. Nhân t này cũng nh h ng t ứ ế ệ ế ề ệ ố ả ưở ớ i

ng n u nh ng hai m t c a vi c t o đ ng l c lao đ ng, nó có th tăng c ự ặ ủ ệ ạ ể ộ ộ ườ ư ế ườ i lao đ ng có ộ

kh năng, ki n th c t t đ gi i quy t công vi c m t cách hi u qu , còn ng i s làm ứ ố ể ả ế ả ế ệ ệ ả ộ c l ượ ạ ẽ

cho ng i lao đ ng chán n n, n n chí, không mu n th c hi n công vi c. ườ ự ệ ệ ả ả ộ ố

Lo i 2: Là các nhân t thu c môi tr ng, đó là nh ng nhân t ạ ố ộ ườ ữ ố ả bên ngoài có nh

h ng t i ng i lao đ ng, các nhân t này bao g m: ưở ớ ườ ộ ố ồ

- Văn hoá c a công ty: Nó đ ủ ượ ề c đ nh nghĩa nh m t h th ng các giá tr , các ni m ư ộ ệ ố ị ị

tin và đ c chia s trong ph m vi m t t ch c chính quy và t o ra các chu n m c v hành ượ ộ ổ ứ ự ề ẻ ạ ạ ẩ

vi trong doanh nghi p. Ban văn hoá c a công ty đ c hình thành t ủ ệ ượ ừ ự ế ợ ợ s k t h p hài hoà h p

lý gi a quan đi m, phong cách qu n lý c a ông ch và các thành viên trong công ty, nó ữ ủ ủ ể ả

đ c b c l trong su t quá trình lao đ ng, th i gian lao đ ng mà ng i lao đ ng đã đóng ượ ộ ộ ố ộ ờ ộ ườ ộ

góp cho Công ty. B u văn hoá hoà thu n, đ m m, vui v là ầ ấ ẻ ầ ậ ở đó m i ng ọ i t ườ ừ ạ lãnh đ o

Công ty cho đ n nhân viên đ u có m t tr ng thái tinh th n tho i mái, không b c ch , khi ộ ạ ị ứ ế ề ế ầ ả

i lao đ ng tích c c và hăng say trong công vi c, còn đó nó s có tác d ng cu n hút ng ụ ẽ ố ườ ự ệ ộ

ng i nó s t o ra c m giác chán n n, không h ng thú v i công vi c đ c giao. c l ượ ạ ệ ượ ẽ ạ ứ ả ả ớ

- Các chính sách v nhân s : Đây là v n đ bao hàm nhi u y u t , nó tuỳ thu c vào ế ố ự ề ề ề ấ ộ

vi c Công ty có quan tâm chú ý th c hi n không nh : Đ b t, khen th ự ề ạ ư ệ ệ ưở ng, k lu t... Nó ỷ ậ

nh các chính sách mà công ty đáp ng l i các nhu c u, m c tiêu cá nhân c a m i ng ư ứ ạ ụ ủ ầ ỗ ườ i

lao đ ng, b i v y vi c th c thi các chính sách nh m tho mãn nhu c u này s tr thành ở ậ ẽ ở ự ệ ằ ả ầ ộ

nhân t môi tr ng quan tr ng nh t thúc đ y ng ố ườ ấ ẩ ọ ườ ậ i lao đ ng làm vi c. Do nhu c u v t ệ ầ ộ

ch t và tinh th n có quan h ch t ch v i nhau nên vi c thi hành chính sách v nhân s ẽ ớ ệ ệ ề ấ ầ ặ ự

ph i đ m b o tho mãn hài hoà nhu c u này trong ph m vi ngu n l c cho phép c a Công ồ ự ả ả ủ ả ả ầ ạ

ty thì s đ t hi u qu t t h n. ẽ ạ ả ố ơ ệ

Ngoài hai lo i nhân t c b n ra còn nhi u nhân t khác có nh h ạ ố ơ ả ề ố ả ưở ộ ng đ n đ ng ế

ch c Công ty và các y u t v xã h i. Khi l c lao đ ng nh : Ki u lãnh đ o, c u trúc t ể ự ư ạ ấ ộ ổ ứ ế ố ề ộ

nghiên c u hai nhóm nhân t ứ ố ụ ủ này ta th y chúng v a ph c t p v a đa d ng, nhi m v c a ứ ạ ừ ừ ệ ấ ạ

ng i lãnh đ o là ph i k t h p t i u vì ngu n l c c a Công ty đ v a đ t đ ườ ả ế ợ ố ư ể ừ ạ ượ ồ ự ủ ạ c m c tiêu ụ

cá nhân, v a đ t đ c m c tiêu chung c a Công ty. ừ ạ ượ ụ ủ

Qua vi c tìm hi u, nghiên c u đ ng c và đ ng l c c a ng ứ ự ủ ệ ể ộ ơ ộ ườ ấ i lao đ ng ta th y ộ

đ ng c lao đ ng là lý do đ cá nhân tham gia vào quá trình lao đ ng, còn đ ng l c lao ộ ự ể ơ ộ ộ ộ

đ ng là m c đ h ng ph n c a cá nhân khi tham gia làm vi c. Đ ng c v a có th t o ra ộ ứ ộ ư ấ ủ ơ ừ ể ạ ệ ộ

i lao đ ng, đ ng th i t o đ ng l c t t cho vi c qu n lý lao đ ng l c m nh m cho ng ạ ộ ự ẽ ườ ờ ạ ự ố ộ ồ ộ ệ ả

đ ng, b i l ộ ở ẽ ự nó còn ph thu c vào đ c tính c a đ ng c đó là gì và bên c nh đó đ ng l c ủ ộ ụ ặ ạ ộ ơ ộ

các nhân t còn t o ra t ạ ừ ố khác nh : Môi tr ư ườ ng s n xu t, thu nh p, chính sách c a Nhà ậ ủ ả ấ

n c... ướ

1.1.3. T o đ ng l c ạ ộ ự

Là t ấ ả ố ớ t c các ho t đ ng mà m t công ty hay doanh nghi p có th th c hi n đ i v i ể ự ạ ộ ệ ệ ộ

lao đ ng, tác đ ng đ n kh năng làm vi c, tinh th n v i công vi c nh m đem l ệ ế ệ ả ầ ằ ộ ộ ớ ạ i hi u qu ệ ả

trong lao đ ng.ộ

T o đ ng l c ph i đ i ích, hay nói cách khác là l ả ượ ự ạ ộ c g n li n v i l ề ớ ợ ắ ợ i ích t o ra ạ

đ ng l c đ c t o ra m c đ nào, b ng cách đ ng l c trong lao đ ng. Song trên th c t ộ ộ ự ế ộ ự ượ ạ ự ở ứ ộ ằ

nào đi u ki n đó l cho ề ệ ạ i ph thu c vào c ch c th đ s d ng nó nh là m t nhân t ế ụ ể ể ử ụ ụ ư ộ ơ ộ ố

i ích t o ra đ ng l c ph i tác đ ng vào nó, kích thích nó làm s phát tri n xã h i. Mu n l ự ố ợ ể ộ ự ạ ả ộ ộ

gia tăng ho t đ ng có hi u qu c a lao đ ng trong công vi c, trong chuyên môn ho c trong ạ ộ ả ủ ệ ệ ặ ộ

nh ng ch c năng c th . ụ ể ữ ứ

1.2. S c n thi ự ầ ế t ph i hoàn thi n công tác t o đ ng l c ự ạ ộ ệ ả

1.2.1. Đ i v i cá nhân ố ớ

T o đ ng l c trong lao đ ng có ý nghĩa r t l n đ i v i t ch c nói chung và ng ố ớ ổ ứ ấ ớ ự ạ ộ ộ ườ i

lao đ ng nói riêng. T o đ ng l c cho ng i lao đ ng giúp cho ng ự ạ ộ ộ ườ ộ ườ ề i lao đ ng có nhi u ộ

sáng ki n, sáng t o trong công vi c h n. Đi u này có ý nghĩa h t s c quan tr ng không ch ề ệ ơ ế ứ ế ạ ọ ỉ

cho doanh nghi p mà cho ngay b n thân ng ệ ả ườ i lao đ ng. Ng ộ ườ ộ i lao đ ng làm vi c m t ệ ộ

cách hăng say, nhi t tình h n và có hi u qu , nâng cao năng su t lao đ ng. Đ i v i lao ệ ố ớ ệ ả ấ ơ ộ

đ ng m i s giúp cho vi c hòa nh p vào t ộ ớ ẽ ệ ậ ổ ứ ờ ch c doanh nghi p d dàng h n, rút ng n th i ệ ễ ắ ơ

gian lãng phí không c n thi t. Còn đ i v i lao đ ng g n bó lâu năm thì làm cho h tr lên ầ ế ố ớ ọ ở ắ ộ

g n bó v i doanh nghi p nhi u h n, t o ra các c h i khác cho b n thân nh c h i thăng ắ ư ơ ộ ơ ộ ệ ề ạ ả ơ ớ

ti n trong ngh nghi p… ế ề ệ

N u không có đ ng l c thì ng ự ế ộ ườ i lao đ ng làm vi c theo m t khuôn m u hay th m chí ộ ệ ậ ẫ ộ

làm theo ki u “ép bu c”, đi u này không nh ng không mang l i hi u qu làm vi c mà có khi ữ ể ề ộ ạ ệ ệ ả

ả còn gây ra nh ng tác h i tiêu c c không ch cho b n thân doanh nghi p mà cho ngay chính b n ự ữ ệ ả ạ ỉ

thân ng i lao đ ng nh : Lãnh đ o không tin t ng, đông nghi p không vui v , không có s ườ ư ạ ộ ưở ệ ẻ ự

quan tâm l n nhau… ẫ

1.2.2. Đ i v i doanh nghi p ệ ố ớ

ệ Th c nghi m đã cho th y: “Năng su t làm vi c = Năng l c + đ ng l c làm vi c”. ự ự ự ệ ệ ấ ấ ộ

Theo các chuyên gia trung tâm đào t o Qu n tr kinh doanh INPRO (trung tâm đào t o dành ạ ạ ả ị

ẩ cho doanh nhân và các doanh nghi p c a IndochinaPro - T p đoàn đào t o theo tiêu chu n ệ ủ ạ ậ

qu c t hàng đ u t i Vi t Nam) và nh ng ng ố ế ầ ạ ệ ữ ườ ồ ự i làm ngh nhân s thì đ i v i ngu n l c ố ớ ự ề

i Vi t Nam t t ạ ệ l ỷ ệ trong phép toán này luôn là đ ng l c l n h n năng l c. Đi u đó cũng có ự ớ ự ề ộ ơ

ỏ nghĩa vi c qu n lý và đánh giá nhân viên c n d a trên c s chú tr ng vào đ ng l c - th a ơ ở ự ự ệ ả ầ ọ ộ

mãn y u t ế ố ộ tinh th n c a nhân viên bên c nh th a mãn nhu c u c a doanh nghi p. Đ ng ầ ủ ầ ủ ệ ạ ỏ

tác đ ng đ n ng l c lao đ ng là k t qu t ng hòa c a nhi u y u t ả ổ ự ế ố ủ ế ề ộ ế ộ ườ ế i lao đ ng. N u ộ

đó nâng cao đ ng l c lao đ ng l n s làm tăng năng su t làm vi c c a ng ộ ệ ủ ớ ẽ ự ấ ộ ườ i lao đ ng, t ộ ừ

hi u qu s n xu t và đóng góp vào s phát tri n c a doanh nghi p. ể ủ ả ả ự ệ ệ ấ

Tác d ng c a t o đ ng l c cho ng i lao đ ng không ch nhìn th y rõ m c đ ủ ạ ụ ự ộ ườ ấ ộ ỉ ở ứ ộ

tăng năng su t làm vi c mà còn có tác d ng làm cho ng i lao đ ng g n bó v i doanh ụ ệ ấ ườ ắ ộ ớ

và thu hút nhân tài, nâng cao kh năng c nh tranh c a doanh nghi p và nghi p h n, gìn gi ơ ệ ữ ủ ệ ả ạ

m r ng th tr ng. ở ộ ị ườ

T o đ ng l c làm vi c cho ng ự ệ ạ ộ ườ ủ i lao đ ng s làm cho các ho t đ ng khác c a ạ ộ ẽ ộ

doanh nghi p tr nên thu n l i h n, giúp nhà lãnh đ o qu n lý h n, ti t ki m các chi phí, ậ ợ ơ ệ ạ ả ở ơ ế ệ

tránh lãng phí trong lao đ ng.ộ

1.3. Các h c thuy t t o đ ng l c ự ế ạ ộ ọ

1.3.1. H c thuy t nhu c u c a Maslow ầ ủ ọ ế

Maslow cho r ng con ng i có r t nhi u nhu c u khác nhau mà h khao khát đ ằ ườ ề ầ ấ ọ ượ c

th a mãn. Maslow chia các nhu c u đó thành năm lo i và s p x p theo th b c nh sau: ứ ậ ư ế ầ ạ ắ ỏ

Hình 1: Th b c nhu c u c a Maslow ầ ủ ứ ậ

Nhu c uầ

phát tri nể Nhu c uầ

đ c tôn tr ng ượ ọ Nhu c uầ

xã h iộ Nhu c uầ

an toàn Nhu

c u c b n ầ ơ ả

* Nhu c u c b n ầ ơ ả

Nhu c u này còn đ ầ ượ ọ c g i là nhu c u c a c th ho c nhu c u sinh lý bao g m các ặ ầ ủ ơ ể ầ ồ

i nh ăn, u ng, ng , không khí đ th , các nhu c u làm cho nhu c u c b n c a con ng ơ ả ủ ầ ườ ể ở ủ ư ầ ố

con ng i tho i mái… Đây là nh ng nhu c u c b n nh t và m nh nh t c a con ng ườ ấ ủ ơ ả ữ ầ ả ấ ạ ườ i.

Trong hình, ta th y nh ng nhu c u này đ c x p vào b c th p nh t: B c c b n nh t. ữ ấ ầ ượ ế ậ ơ ả ậ ấ ấ ấ

Maslow cho r ng, nh ng nhu c u khi ầ ở ứ m c đ cao h n s không xu t hi n tr ẽ ữ ệ ằ ấ ơ ộ ừ

nh ng nhu c u c b n này đ ơ ả ữ ầ ượ ự ố c th a mãn và nh ng nhu c u c b n này s ch ng , h i ơ ả ữ ẽ ế ầ ỏ

thúc, gi c giã m t ng i hành đ ng khi nhu c u c b n này ch a đ t đ c. ụ ộ ườ ầ ơ ả ư ạ ượ ộ

* Nhu c u an toàn ầ

Khi con ng i đã đ c đáp ng các nhu c u c b n, t c các nhu c u này không còn ườ ượ ầ ơ ả ứ ứ ầ

đi u khi n suy nghĩ và hành đ ng c a h n a, khi đó các nhu c u v an toàn, an ninh s ọ ữ ủ ể ề ề ầ ộ ẽ

c kích ho t. Nhu c u an toàn và an ninh này th hi n trong c th ch t l n tinh b t đ u đ ắ ầ ượ ả ể ấ ẫ ể ệ ầ ạ

th n.ầ

Con ng i mong mu n có s b o v cho s s ng còn c a mình kh i các nguy ườ ự ả ự ố ủ ệ ố ỏ

hi m. Nhu c u này s tr thành đ ng c ho t đ ng trong các tr ạ ộ ẽ ở ể ầ ộ ơ ườ ng h p kh n c p, nguy ẩ ấ ợ

kh n đ n tính m ng nh chi n tranh, thiên tai, g p thú d … ế ữ ư ế ạ ặ ố

Nhu c u này cũng th ng đ ầ ườ ượ ề ự ổ c kh ng đ nh thông qua các mong mu n v s n ẳ ố ị

đ nh trong cu c s ng, đ ị ộ ố ượ ố ậ c s ng trong các khu ph an ninh, s ng trong xã h i có pháp lu t, ố ộ ố

i tìm đ n s che ch b i các ni m tin tôn giáo, tri có nhà c a đ … Nhi u ng ể ở ử ề ườ ế ự ở ở ề ế ọ t h c

cũng là do nhu c u an toàn này, đây chính là vi c tìm ki m s an toàn v m t tinh th n. ề ặ ự ệ ế ầ ầ

Các ch đ b o hi m xã h i, các ch đ khi v h u, các k ho ch đ dành ti ế ộ ế ộ ả ề ư ể ế ể ạ ộ ế t

ki m… cũng chính là th hi n s đáp ng nhu c u an toàn này. ể ệ ự ứ ệ ầ

* Nhu c u xã h i ộ ầ

Nhu c u này còn đ c g i là nhu c u mong mu n thu c v m t b ph n, m t t ầ ượ ề ộ ộ ộ ổ ầ ậ ọ ố ộ

ng. Nhu c u này th hi n qua quá trình ch c nào đó ho c nhu c u v tình c m, tình th ầ ứ ề ặ ả ươ ể ệ ầ

giao ti p nh vi c tìm ki m, k t b n, tìm ng ư ệ ế ạ ế ế ườ ồ i yêu, l p gia đình, tham gia m t c ng đ ng ộ ộ ậ

nào đó, đi làm vi c, đi ch i picnic, tham gia các câu l c b , làm vi c nhóm… ạ ộ ệ ệ ơ

* Nhu c u đ c tôn tr ng ầ ượ ọ

Nhu c u này còn đ c g i là nhu c u t ầ ượ ầ ự ọ ầ tr ng vì nó th hi n hai c p đ : Nhu c u ể ệ ấ ọ ộ

đ c ng ượ ườ ầ i khác quý m n, n tr ng thông qua các thành qu c a b n thân, và nhu c u ể ọ ả ủ ế ả

tr ng, s t tin vào c m nh n, quý tr ng chính b n thân, danh ti ng c a mình, có lòng t ả ủ ế ậ ả ọ ự ọ ự ự

kh năng c a b n thân. S đáp ng và đ t đ ủ ả ạ ượ ự ứ ả c nhu c u này có th khi n cho m t đ a tr ể ộ ứ ế ầ ẻ

do h n. h c t p tích c c h n, m t ng ọ ậ ự ơ ộ i tr ườ ưở ng thành c m th y t ả ấ ự ơ

Chúng ta th ng th y trong công vi c ho c cu c s ng, khi m t ng c khích ườ ộ ố ệ ấ ặ ộ i đ ườ ượ

ng th l , t ệ ưở ưở ơ ng v thành qu lao đ ng c a mình, h s n sàng làm vi c hăng say h n, ọ ẵ ủ ề ệ ả ộ

hi u qu h n. Nhu c u này đ c x p sau nhu c u “Thu c v m t t ch c”, nhu c u xã ả ơ ệ ầ ượ ề ộ ổ ế ầ ộ ứ ầ

ch c, m t đ i nhóm, chúng ta luôn mu n đ h i phía trên. Sau khi đã gia nh p m t t ộ ộ ổ ứ ộ ộ ậ ố ượ c

m i ng ọ ườ ấ i trong nhóm n tr ng, quý m n, đ ng th i chúng ta cũng ph n đ u đ c m th y ờ ể ọ ể ả ế ấ ấ ồ

mình có “v trí” trong nhóm đó. ị

* Nhu c u phát tri n ể ầ

Đây là nhu c u đ c tr ng thành và phát tri n, đ c bi n các năng l c c a mình ầ ượ ưở ể ượ ự ủ ế

thành hi n th c ho c nhu c u đ t đ ạ ượ ự ệ ặ ầ ẫ c cái thành tích m i và có ý nghĩa. Không ph i ng u ả ớ

nhiên mà nhu c u này đ c x p đ t ầ ượ ặ ở ứ ộ m c đ cao nh t. Maslow mô t ấ ế ả nhu c u này nh ầ ư

c là chính mình, đ sau: “Nhu c u c a m t cá nhân mong mu n đ ộ ủ ầ ố ượ ượ c làm nh ng cái mà ữ

mình “sinh ra đ làm””. Nói m t cách đ n gi n h n, đây chính là nhu c u đ ể ả ầ ộ ơ ơ ượ ử ụ c s d ng

kh ng đ nh mình, đ làm vi c, đ t các thành qu h t kh năng, ti m năng c a mình đ t ế ể ự ủ ề ả ể ệ ẳ ạ ị ả

trong xã h i.ộ

Theo quan đi m v đ ng l c, lý thuy t c a Maslow có th phát bi u r ng, m c dù ể ằ ế ủ ề ộ ự ể ể ặ

không m t nhu c u nào có th đ c th a mãn tri t đ , song nhu c u đ ể ượ ầ ộ ỏ ệ ể ầ ượ ộ c th a mãn m t ỏ

cách căn b n không còn t o ra đ ng l c n a. ự ữ ả ạ ộ

H c thuy t nhu c u c a Maslow đã đ c công nh n r ng rãi, đ c bi t là trong gi ầ ủ ế ọ ượ ậ ộ ặ ệ ớ i

qu n lý đi u hành. Nó đ c ch p nh n do tính logics và tính d dàng mà nh đó ng i ta ề ả ượ ễ ấ ậ ờ ườ

ể có th dùng tr c giác đ hi u lý thuy t này. Đ t o đ ng l c cho nhân viên thì c n hi u ể ể ể ạ ự ự ể ế ầ ộ

đ c h đang đâu trong h th ng nhu c u trên và h ng vào s th a mãn các nhu c u ượ ọ ở ệ ố ầ ướ ự ỏ ầ ở

th b c đó. H th ng th b c nhu c u này đ c nhi u nhà qu n lý s d ng làm công c ệ ố ứ ậ ứ ậ ầ ượ ử ụ ề ả ụ

h ng d n trong vi c t o đ ng l c cho ng i lao đ ng. ướ ệ ạ ự ẫ ộ ườ ộ

c a Herzbeg 1.3.2. H c thuy t hai nhóm y u t ế ế ố ủ ọ

Herzbeg cho r ng quan h c a m t cá nhân v i công vi c là y u t ộ ệ ủ ế ố ơ ả ằ c b n và r ng ệ ằ ớ

thái đ c a m t ng ộ ủ ộ ườ ố ớ ố ớ ạ i đ i v i đ i v i công vi c r t có th quy t đ nh s thành b i, ệ ấ ế ị ự ể

Herzberg đã xem xét k câu h i “M i ng công vi c c a mình?”. Qua nghiên ỏ ọ ỹ ườ i mu n gì t ố ừ ệ ủ

c u Herzberg đã chia các y u t ứ ế ố ạ ệ t o nên s th a mãn và không th a mãn trong công vi c ự ỏ ỏ

thành hai nhóm:

then ch t đ t o đ ng l c và s th a mãn trong công Nhóm m tộ bao g m các y u t ế ố ồ ố ể ạ ự ỏ ự ộ

vi c nh : ư ệ

- S thành đ t ạ ự

- S th a nh n thành tích ậ ự ừ

- B n ch t bên trong c a công vi c ệ ủ ấ ả

- Trách nhi m lao đ ng ệ ộ

- S thăng ti n ế ự

Đó là các y u t i lao đ ng. Khi các ế ố thu c v công vi c và v nhu c u b n thân c a ng ề ủ ề ệ ả ầ ộ ườ ộ

nhu c u này đ ầ ượ c th a mãn thì s t o nên đ ng l c và s th a mãn trong công vi c. ự ự ỏ ẽ ạ ệ ỏ ộ

Nhóm hai bao g m các y u t thu c v môi tr ng t ế ố ồ ộ ề ườ ổ ứ ch c nh : ư

- Các chính sách và các ch đ qu n tr c a công ty ế ộ ị ủ ả

- S giám sát công vi c ệ ự

- Ti n l ng ề ươ

- Các quan h con ng ệ i ườ

- Các đi u ki n làm vi c ệ ệ ề

Theo Herzberg, n u các y u t này mang tính ch t tích c c thì s có tác d ng ngăn ng a s ế ố ế ừ ự ụ ự ẽ ấ

không th a mãn trong công vi c. Tuy nhiên n u ch riêng s hi n di n c a chúng thì không ế ệ ủ ự ệ ệ ỏ ỉ

đ đ t o ra đ ng l c và s th a mãn trong công vi c. ủ ể ạ ự ỏ ự ệ ộ

Theo nh Herzberg, các y u t d n đ n s th a mãn công vi c là riêng r và ế ố ẫ ự ỏ ư ế ệ ẽ

không liên quan gì đ n các y u t d n đ n s b t mãn công vi c. Vì v y, các nhà qu n lý ế ố ẫ ế ự ấ ệ ế ả ậ

có th t o ra s b t mãn công vi c có th đem l i n đ nh tìm cách lo i b các y u t ạ ỏ ế ố ự ấ ể ạ ể ệ ạ ổ ị

nh ng ch a ch c đã đem l ư ư ắ ạ ộ i đ ng l c làm vi c. H s xoa d u ng ệ ọ ẽ ự ị ườ ạ i lao đ ng h n là t o ộ ơ

đ ng l c cho h . Do đó, nh ng đ c đi m nh chính sách và c ch c a công ty, s giám ư ộ ế ủ ự ự ữ ể ặ ọ ơ

sát, quan h gi a ng i v i ng i, đi u ki n làm vi c và l c Herzberg cho ệ ữ ườ ớ ườ ệ ề ệ ươ ng b ng đ ổ ượ

là mang đ c tr ng c a các y u t ư ế ố ề đi u ki n. Khi đ ệ ủ ặ ượ c đ m b o đ y đ , m i ng ầ ủ ả ả ọ ườ ẽ i s

không b t mãn và h cũng không đ ấ ọ ượ c th a mãn. N u mu n t o đ ng l c cho m i ng ố ạ ự ế ỏ ộ ọ ườ i

ậ trong công vi c c a mình, Herzberg g i ý là nên nh n m nh đ n thành tích, s công nh n, ệ ủ ự ế ấ ạ ợ

b n thân công vi c, trách nhi m và tăng ti n. Đây là các đ c đi m mà m i ng ả ệ ệ ể ế ặ ọ ườ i th y có ấ

“s t ng th ng” bên trong. ự ưở ưở

• Nh c đi m c a h c thuy t hai y u t c a Herzberg ượ ủ ọ ế ố ủ ế ể

Không có m t th c đo t ng th đ đo đ th a mãn c a ng i lao đ ng. B i vì, ộ ướ ộ ỏ ể ể ủ ổ ườ ở ộ

m t ng ộ ườ ệ i có th không thích m t ph n trong công vi c c a mình, song v n coi công vi c ệ ủ ể ầ ẫ ộ

c. đó là ch p nh n đ ấ ậ ượ

Herzberg đ a ra gi ư ả ấ thuy t v m t m i quan h gi a s th a mãn và năng su t, ệ ữ ự ỏ ế ề ộ ố

nh ng ph ng pháp lu n nghiên c u mà ông s d ng l i ch xem xét đ n s th a mãn ư ươ ử ụ ứ ậ ạ ế ự ỏ ỉ

công vi c, ch không xem xét đ n năng su t. ứ ệ ế ấ

ng pháp lu n c a Herzberg còn nhi u bàn lu n xung quanh nó Đ tin c y trong ph ậ ộ ươ ậ ủ ề ậ

ví nh khi m i th di n ra suôn s , m i ng i th ng có xu h ứ ễ ư ẻ ọ ọ ườ ườ ướ ng công nh n b n thân h ậ ả ọ

i v s th t b i cho môi tr i đ l ng bên ngoài. n u không h l ế ọ ạ ổ ỗ ề ự ấ ạ ườ

Bên c nh m t s h n ch thì h c thuy t c a Herzberg đã và đang đ ộ ố ạ ế ủ ế ạ ọ ượ ổ ế c ph bi n

r ng rãi và h u nh không có nhà qu n lý nào th y xa l ộ ư ả ầ ấ tr ạ ướ ị ủ c nh ng khuy n ngh c a ữ ế

ông. Ph n nhi u s nhi t tình đ i v i vi c phát tri n công vi c theo quan đi m làm phong ề ự ầ ệ ố ớ ể ể ệ ệ

phú công vi c cho ng i lao đ ng. Nhà qu n lý có nhi u bi n pháp tác đ ng tích c c khác ệ ườ ự ề ệ ả ộ ộ

nhau làm phong phú công vi c c a ng i lao đ ng tùy thu c vào v trí công vi c, tình hình ệ ủ ườ ệ ộ ộ ị

ơ ho t đ ng s n xu t c a công ty mình. Đi u đó cho phép nhân viên ch u trách nhi m h n ạ ộ ấ ủ ệ ề ả ị

n a trong vi c ho ch đ nh và ki m soát công vi c c a mình. Nh v y, nh ng khuy n ngh ữ ệ ủ ư ậ ữ ệ ế ể ạ ị ị

c a Herzberg có ý nghĩa đ i v i các quy t đ nh c a nhà qu n lý. Chúng ta không th ph ủ ố ớ ế ị ủ ể ả ủ

c vai trò c a nh ng khuy n ngh đ i v i th c t đ nh đ ị ượ ị ố ự ế ủ ữ ế ớ ho t đ ng c a m i doanh ủ ạ ỗ ộ

nghi p.ệ

1.3.3. Quan đi m c a Hackman và Oldham ủ ể

Hackman và Oldham cho r ng b n thân công vi c có nh ng đ c tr ng thi ữ ư ệ ằ ả ặ ế ế ủ t y u c a

nó. Nh ng đ c tr ng đó có th s làm cho b n thân công vi c đó t n t ể ẽ ồ ạ ư ữ ệ ặ ả ự ộ i m t đ ng l c n i ộ ộ

i, và ng t ạ ườ i lao đ ng s đ ộ ẽ ượ ỗ c kích thích tăng năng su t làm vi c tùy theo b n thân m i ệ ả ấ

công vi c. Vì v y, đ làm tăng ý nghĩa c a công vi c, c n ph i: ủ ệ ể ệ ả ầ ậ

- Làm tăng s đa d ng c a công vi c và nâng cao t m quan tr ng c a công vi c ệ ự ủ ủ ệ ạ ầ ọ

- S ph n h i c a công vi c ệ ồ ủ ự ả

- Bi n nhi m v thành c h i cho ng i lao đ ng ơ ộ ụ ế ệ ườ ộ

- Trao quy n t ch cho ng i lao đ ng ề ự ủ ườ ộ

- Công vi c có k t qu nhìn th y rõ ế ệ ấ ả

- Nh n th c đ ứ ượ ậ c ý nghĩa c a công vi c ệ ủ

i lao Nhà qu n lý nên có c ch thông tin ph n h i nhanh chóng và tr c ti p cho ng ả ự ế ế ả ồ ơ ườ

c thông tin và có nh ng bi n pháp tích c c nh m t o đ ng l c làm đ ng. T đó bi ừ ộ t đ ế ượ ữ ự ự ệ ạ ằ ộ

vi c cho ng i lao đ ng. ệ ườ ộ

1.4. Vai trò c a t o đ ng l c ự ủ ạ ộ

Xét v ng ề ườ ắ i lao đ ng: Vi c tăng thêm thu nh p c i thi n đi u ki n s ng, bù đ p ậ ệ ố ệ ệ ề ả ộ

các hao phí lao đ ng mà ng ộ ườ ạ ơ ộ i lao đ ng đã b ra, phát tri n hoàn thi n cá nhân, t o c h i ể ệ ộ ỏ

thu n l i cho cá nhân tham gia các ho t đ ng xã h i (vui ch i, gi i trí...) trau d i đ nâng ậ ợ ạ ộ ộ ơ ả ồ ể

t, phát huy năng l c s n có c a mình cho công vi c, cho doanh nghi p và cho cao hi u bi ể ế ự ẵ ủ ệ ệ

xã h i.ộ

i cho Công ty trong vi c khai thác các Xét v công ty: Nó t o đi u ki n thu n l ạ ậ ợ ề ề ệ ệ

ấ ngu n l c s n có c a mình. S d ng hi u qu c a nó đ không ng ng nâng cao năng su t ồ ự ẵ ử ụ ả ủ ủ ừ ệ ể

ẩ lao đ ng, phát tri n c s v t ch t k thu t, gi m chi phí lao đ ng s ng trong s n ph m, ơ ở ậ ấ ỹ ể ậ ả ả ộ ố ộ

ạ qua đó gi m giá thành, giá bán s n ph m, thúc đ y c nh tranh v i các s n ph m cùng lo i ẩ ạ ả ả ẩ ả ẩ ớ

trên th tr ng. ị ườ

Xét v xã h i: Khi đ ng l c ng c phát huy làm cho năng su t xã ự ề ộ ộ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ấ

c tăng lên, t đó n n kinh t ng theo, đ ng th i khi đó con h i đ ộ ượ ừ ề ế xã h i s tăng tr ộ ẽ ưở ồ ờ

ng i s c m th y yêu thích lao đ ng, c m th y vui khi đ c lao đ ng, lúc đó xã h i s ườ ẽ ả ấ ả ấ ộ ượ ộ ẽ ộ

phát tri n và văn minh h n. ể ơ

1.5. Các hình th c t o đ ng l c cho ng i lao đ ng trong các doanh nghi p ứ ạ ộ ự ườ ộ ệ

1.5.1. M c tiêu t o đ ng l c cho ng i lao đ ng ạ ộ ụ ự ườ ộ

T o đ ng l c đó là ch c năng c a qu n lý con ng i, là m t ch c năng qu n lý ự ứ ủ ạ ả ộ ườ ứ ả ộ

trong doanh nghi p. Bám sát m c tiêu, ph ng h ng s n xu t kinh doanh c a công ty c ụ ệ ươ ướ ủ ả ấ ổ

ph n xây d ng và c gi ự ơ ớ ầ ự i V n Th ng Phú Th thì ta th y rõ m c tiêu c a t o đ ng l c ấ ủ ạ ụ ạ ắ ọ ộ

c các m c tiêu chung trong chi n l cũng nh m đ t đ ằ ạ ượ ế ượ ụ c kinh doanh c a doanh nghi p ệ ủ

M c tiêu quan tr ng ph i nói đ n vi c t o đ ng l c t t cho ng ệ ạ ự ố ụ ế ả ọ ộ ườ i lao đ ng là ộ

ề nh m s d ng m t cách h p lý ngu n lao đ ng, khai thác hi u qu các ngu n l c ti m ộ ồ ự ử ụ ệ ả ằ ộ ợ ồ

ấ năng trong t p th cán b công nhân viên trong công ty đ không ng ng nâng cao năng su t ừ ể ể ậ ộ

lao đ ng c a ng i th , c a toàn công ty. Ngu n l c c a con ng i v a là ngu n tài ủ ộ ườ ồ ự ợ ủ ủ ườ ừ ồ

ệ nguyên c a doanh nghi p, v a là m t kho n chi phí đáng k , do v y công ty ph i có bi n ủ ừ ệ ể ả ậ ả ộ

c p công ty cho đ n c p c s đ pháp nâng cao năng l c qu n lý c a cán b lãnh đ o t ả ạ ừ ấ ơ ở ể ế ấ ự ủ ộ

ệ có kh năng s d ng m t cách hi u qu ngu n nhân l c lao đ ng. T vi c s d ng hi u ồ ừ ệ ử ụ ử ụ ự ệ ả ả ộ ộ

qu , có c ch thích h p đ khuy n khích tài năng thì s kéo theo hi u qu trong vi c s ệ ử ế ể ế ẽ ệ ả ả ơ ợ

d ng máy móc thi ụ t b đ ti ế ị ể ế t ki m nguyên v t li u trong quá trình s n xu t ấ ậ ệ ệ ả

i lao đ ng v i công ty M c tiêu khác c a t o đ ng l c là: S thu hút và g n bó ng ự ủ ạ ụ ẽ ắ ộ ườ ộ ớ

i lao đ ng có đ ng l c t b i khi ng ở ườ ự ố ộ ộ ấ t đi u đó làm tâm lý c a h n đ nh, tinh th n ph n ủ ọ ổ ề ầ ị

i hi u qu cao, không ng ng phát huy ch n. Khi th c hi n ph n s công vi c s mang l ậ ự ệ ẽ ự ệ ấ ạ ừ ệ ả

các sáng ki n trong quá trình lao đ ng đ c i thi n đi u ki n lao đ ng, gi i phóng s c lao ể ả ế ệ ề ệ ộ ộ ả ứ

i công ty có đ i ngũ công nhân lao đ ng mà đó b c th cao ít, công nhân lao đ ng. Hi n t ộ ệ ạ ộ ộ ở ậ ợ

c đào t o c b n cũng không nhi u. Do v y công ty ph i có chính sách đ ng k thu t đ ỹ ộ ậ ượ ơ ả ề ạ ậ ả

h p lý đ thu hút và tuy n d ng m t l c l ợ ộ ự ượ ụ ể ể ng lao đ ng c n thi ộ ầ ế ệ t có kh năng th c hi n ự ả

các nhi m v ph c t p c a công vi c ệ ụ ứ ạ ủ ệ

1.5.2. Các đ ng l c v t ch t ấ ự ậ ộ

1.5.2.1. Ti n l ng ề ươ

hi n nay, ti n l ng là m t trong nh ng công c ch y u làm Trong n n kinh t ề ế ệ ề ươ ủ ế ữ ụ ộ

. Thông qua l ng mà các nhà qu n lý có th khuy n khích ng đòn b y kinh t ẩ ế ươ ế ể ả ườ ộ i lao đ ng

nâng cao năng su t lao đ ng, khuy n khích tinh th n, trách nhi m đ i v i h . Theo Mác ố ớ ọ ệ ế ấ ầ ộ

“Khi s c lao đ ng tr thành hàng hoá thì ti n l ề ươ ứ ộ ở ng là giá c c a s c lao đ ng” ả ủ ứ ộ

Ng ườ i lao đ ng bán s c lao đ ng cho ng ứ ộ ộ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng và nh n đ ộ ậ ượ ả c kho n

ng. Ph n thu nh p này ph i đ m b o cho ng i lao đ ng có th tái thu nh p g i là ti n l ọ ề ươ ậ ả ả ầ ậ ả ườ ể ộ

ng có s n xu t s c lao đ ng và tho mãn các nhu c u khác c a h . T đó ta th y ti n l ả ủ ọ ừ ấ ứ ề ươ ầ ả ấ ộ

các ch c năng sau: ứ

- Là công c th c hi n ch c năng phân ph i thu nh p qu c dân, ch c năng thanh ụ ự ứ ứ ệ ậ ố ố

toán gi a ng i s d ng lao đ ng ữ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ ộ

- Nh m tái s n xu t s c lao đ ng thông qua vi c s d ng ti n l ệ ử ụ ấ ứ ề ươ ả ằ ộ ổ ấ ng trao đ i l y

các v t ch t sinh ho t c n thi t cho tiêu dùng ạ ầ ấ ậ ế

- Ti n l ng kích thích con ng i tham gia lao đ ng vì đó là m t b ph n c a thu ề ươ ườ ậ ủ ộ ộ ộ

nh p, nó chi ph i đ n m c s ng c a ng i lao đ ng ứ ố ố ế ủ ậ ườ ộ

Th c t trong các doanh nghi p n c ta hi n nay ti n l ng là nhân t chính tác ự ế ệ ướ ề ươ ệ ố

đ ng đ n đ ng l c lao đ ng. Do v y đ đ m b o có th t o đ ng l c cho ng ộ ể ạ ể ả ự ự ế ả ậ ộ ộ ộ ườ ộ i lao đ ng

thì ti n l ng ph i đ m b o 3 nguyên t c sau: ề ươ ả ả ắ ả

+ Nguyên t c cân b ng th tr ị ườ ằ ắ ủ ề ng: Nguyên t c này đ m b o s ngang nhau c a ti n ả ự ắ ả

ng tr cho ng l ươ ả ườ i lao đ ng gi a câc doanh nghi p. S ngang nhau này d a trên c s giá ự ơ ở ữ ự ệ ộ

ng, n u không có s cân b ng nó s nh h c th tr ả ị ườ ẽ ả ự ế ằ ưở ữ ng đ n cung - c u lao đ ng gi a ầ ế ộ

các doanh nghi p cũng nh cung - c u hàng hoá trên th tr ng ị ườ ư ệ ầ

ả + Nguyên t c cân b ng n i b : Trong doanh nghi p thì nguyên t c này đ m b o ộ ộ ệ ắ ắ ằ ả

ng ngang nhau cho nh ng lao đ ng nh nhau, nó dùng th c đo hao phí lao ph i tr ả l ả ươ ữ ư ộ ướ

đ ng đ đánh giá, so sánh và th c hi n tr l ộ ả ươ ự ệ ể ọ ng. Đây là nh ng nguyên t c r t quan tr ng ắ ấ ữ

ng, làm cho ng đ m b o s bình đ ng trong tr l ả ả ự ả ươ ẳ ườ ả ủ i lao đ ng hài lòng v i k t qu c a ớ ế ộ

mình đ t đ ạ ượ ố ớ c, xoá đi nh ng b t h p lý, đi u này có s c thuy t ph c r t l n đ i v i ụ ấ ớ ấ ợ ữ ứ ề ế

ng i lao đ ng ườ ộ

ả ả + Nguyên t c cân b ng chi tr : Nói lên s giao đ ng cùng chi u gi a k t qu s n ự ữ ế ề ắ ằ ả ộ

ng tr cho ng xu t kinh doanh c a Công ty v i ti n l ủ ớ ề ươ ấ ả ườ ấ i lao đ ng. N u k t qu s n xu t ả ả ế ế ộ

kinh doanh t i nhu n tăng thì ti n l ng tr cho ng i lao đ ng cũng ph i đ c tăng t, l ố ợ ề ươ ậ ả ườ ả ượ ộ

i lao đ ng s th y đ lên, nh v y ng ư ậ ườ ẽ ấ ộ ượ ự c s đóng góp cũng nh thành qu lao đ ng mà ư ả ộ

c đ n đáp nh th nào. Đi u đó s giúp h ngày càng tin t ng vào Công ty h t o ra đ ọ ạ ượ ư ế ề ề ẽ ọ ưở

và làm vi c t t h n ệ ố ơ

1.5.2.2. ng Ti n th ề ưở

Là kho n ti n dùng đ th ề ể ưở ả ớ ng cho nh ng lao đ ng có thành tích cao h n so v i ữ ộ ơ

m c quy đ nh c a t ng đ n v ho c t ng doanh nghi p. Ti n th ng ngoài tác d ng b ủ ừ ặ ừ ứ ề ệ ơ ị ị ưở ụ ổ

xung thu nh p cho ng i lao đ ng nó còn là ph ậ ườ ộ ươ ầ ng ti n đ đánh giá công lao tinh th n ể ệ

trách nhi m, thành tích c a ng ủ ệ ườ ề i lao đ ng đ i v i công vi c và doanh nghi p. Ti n ố ớ ệ ệ ộ

th ng là m t trong nh ng bi n pháp khuy n khích l ưở ữ ế ệ ộ ợ ố ớ i ích v t ch t và tinh th n đ i v i ầ ấ ậ

ng i lao đ ng, thúc đ y ng i lao đ ng quan tâm t ườ ẩ ộ ườ ộ ớ ế i k t qu s n xu t, ti ả ả ấ ế t ki m lao ệ

ng s n ph m, th i gian hoàn đ ng s ng, lao đ ng v t hoá, đ m b o yêu c u v ch t l ộ ấ ượ ề ầ ả ả ậ ộ ố ẩ ả ờ

thành công vi cệ

ng: Là s ti n th ng lao đ ng có nh ng thành tích M c th ứ ưở ố ề ưở ng cho t ng đ i t ừ ố ượ ữ ộ

khác nhau, m i doanh nghi p đ u có quy đ nh v các m c th ứ ề ề ệ ỗ ị ưở ợ ng khác nhau đ phù h p ể

v i đ n v mình. ớ ơ ị

Trong m t doanh nghi p có các ch tiêu v th ệ ề ưở ộ ỉ ng nh sau: ư

- Th ng hoàn thành v ưở ượ t m c k ho ch s n xu t ấ ạ ứ ế ả

- Th ng do nâng cao t s n ph m đ t ch t l l ng ưở ỷ ệ ả ấ ượ ạ ẩ

- Th ưở ng phát minh sáng ki n ế

- Th ng ti ưở ế t ki m nguyên v t li u ậ ệ ệ

- Th ưở ng đ m b o an toàn lao đ ng s n xu t ấ ả ả ả ộ

- Th ng đ nh kỳ đánh giá và nâng l ưở ị ươ ng, nâng b c ậ

ng khác nhau đ c phân chia rõ ràng giúp cho ng Các ch tiêu th ỉ ưở ượ ườ ả i lao đ ng c m ộ

th y r ng mình đ c quan tâm sâu s c, đi u đó s t o đ ng l c đ h g n bó v i công ty. ấ ằ ượ ự ể ọ ắ ẽ ạ ề ắ ộ ớ

Ng i, n u vi c đ t ra các ch tiêu, đi u ki n xét th ng không phù h p cũng làm c l ượ ạ ề ệ ế ệ ặ ỉ ưở ợ

gi m tác d ng vai trò c a nó ủ ụ ả

V hình th c th ng: Tuỳ theo đi u ki n t ng doanh nghi p, s có các quy đ nh v ứ ề ưở ệ ừ ẽ ệ ề ị ề

hình th c th ng khác nhau, th ng sau m i kỳ s n xu t kinh doanh... ứ ưở ưở ng tr c ti p, th ự ế ưở ả ấ ỗ

1.5.2.3. Các ch ng trình phúc l ươ ợ i – d ch v ị ụ

Phúc l i hay còn g i là l ợ ọ ươ ả ng b ng đãi ng gián ti p v m t tài chính, đó là kho n ề ặ ế ộ ổ

ti n tr gián ti p cho ng i lao đ ng ngoài ti n l ng và ti n th ề ế ả ườ ề ươ ộ ề ưở ộ ng nh m h tr cu c ỗ ợ ằ

i lao đ ng. Phúc l s ng và đ ng viên tinh th n cho ng ố ầ ộ ườ ộ ợ ồ ậ i g m hai ph n chính: Theo lu t ầ

i do các công ty t pháp quy đ nh phúc l ị ợ ự ộ nguy n áp d ng, m t ph n nh m kích thích đ ng ầ ụ ệ ằ ộ

viên nhân viên làm vi c và m t ph n nh m duy trì lôi cu n ng i có tài v làm vi c cho ệ ằ ầ ố ộ ườ ệ ề

Công ty

Phúc l ợ ệ i theo pháp lu t là ph n BHXH mà các doanh nghi p, công ty ph i th c hi n ự ệ ầ ậ ả

cho nhân viên c a mình g m: ủ ồ

+ Ch đ tr c p m đau ế ộ ợ ấ ố

+ Ch đ tr c p tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p ệ ế ộ ợ ấ ệ ề ạ ộ

+ Ch đ h u trí ế ộ ư

+ Ch đ thai s n ế ộ ả

+ Ch đ tr c p t tu t ế ộ ợ ấ ử ấ

Ngoài nh ng ch ng trình phúc l i do pháp lu t quy đ nh (BHXH) thì trong các ữ ươ ợ ậ ị

doanh nghi p th ng có m t hình th c phúc l nguy n nh m khuy n khích nhân viên ệ ườ ứ ộ i t ợ ự ệ ế ằ

làm vi c, yên tâm công tác và g n bó v i c quan nhi u h n: Ch ắ ớ ơ ệ ề ơ ươ ng trình b o hi m y t ả ể ế ,

ch ng trình b o v s c kho , tr c p đ c h i, tr c p nguy hi m... ươ ẻ ợ ấ ộ ạ ợ ấ ệ ứ ể ả

D ch v là ch ụ ị ươ ng trình mà các doanh nghi p th c hi n cũng nh m khuy n khích ự ệ ệ ế ằ

c giao nh m t o cho cu c s ng c a ng nhân viên làm vi c, g n bó v i các công tác đ ắ ệ ớ ượ ộ ố ủ ạ ằ ườ i

lao đ ng kh quan h n nh các ch ng trình th d c th thao, bán, g n kh u tr ư ả ơ ộ ươ ể ụ ể ấ ắ ừ ả các s n

ph m c a công ty, các câu l c b , chi phí đi l i ho c xe đ a đón công nhân, tr c p giáo ủ ẩ ạ ộ ạ ợ ấ ư ặ

i già... d c, các công trình b nh vi n nhà tr , khu chăm sóc ng ệ ụ ẻ ệ ườ

1.5.3. Các đ ng l c phi v t ch t ấ ự ộ ậ

i lao đ ng 1.5.3.1. Đào t o và phát tri n ng ạ ể ườ ộ

Đây là ho t đ ng nh m nâng cao và c p nh t ki n th c m i cho công nhân viên đ ạ ộ ứ ế ậ ằ ậ ớ ể

cho h có tâm lý n đ nh, t tin vào tay ngh c a mình khi làm vi c. M t khác khi cho công ọ ổ ị ự ề ủ ệ ặ

nhân đi h c ho c đào t o công nhân b ng hình th c nào đó s t o cho h th y đ ọ ấ ẽ ạ ứ ặ ạ ằ ọ ượ ố c m i

quan tâm c a Công ty đ i v i h , t đó t o ra s g n bó h t mình và thái đ lao đ ng tích ố ớ ọ ừ ủ ự ắ ế ạ ộ ộ

i lao đ ng c c c a ng ự ủ ườ ộ

1.5.3.2. Đi u ki n và môi tr ng lao đ ng ệ ề ườ ộ

Bao g m các đi u ki n quy đ nh v không khí đ m, ti ng n, công c , d ng c ụ ụ ộ ẩ ế ệ ề ề ồ ồ ị ụ

làm vi c... Nh ng y u t ng tr c ti p t i công vi c c a ng ế ố ữ ệ này nh h ả ưở ế ớ ự ệ ủ ườ ớ i lao đ ng. V i ộ

các đi u ki n v môi tr ệ ề ề ườ ng làm vi c không đ t tiêu chu n quy đ nh, công tác an toàn lao ẩ ệ ạ ị

ạ đ ng, b o hi m lao đ ng không đ m b o... s làm gi m năng su t lao đ ng, tâm tr ng ộ ể ẽ ả ả ả ả ấ ộ ộ

ệ chán n n m t m i trong công vi c, th m chí có th gây tai n n lao đ ng. M t đi u ki n ệ ệ ề ể ả ạ ậ ỏ ộ ộ

ng và môi tr ng làm vi c an toàn là đi u ki n đ ng viên và giúp đ ng lao đ ng lý t ộ ưở ườ ỡ ườ i ệ ệ ề ộ

lao đ ng yên tâm trong công vi c. ệ ộ

1.5.3.3. M i quan h trong lao đ ng ệ ố ộ

Đó là b u không khí t p th trong công ty, bao g m các m i quan h nh : Quan h ư ể ệ ậ ầ ồ ố ệ

i lãnh đ o v i công nhân, quan h gi a nh ng ng gi a ng ữ ườ ệ ữ ữ ạ ớ ườ i công nhân v i nhau... các ớ

t, thu n ti n s t o ra môi tr m i quan h này n u t ệ ế ố ố ẽ ạ ệ ậ ườ ng m cúng, b u không khí hoà ầ ấ

thu n, m i ng i có chính ki n cùng nhau góp ý xây d ng Công ty. Ng i gi i giúp ng ậ ọ ườ ự ế ườ ỏ ườ i

i, th u hi u và chia s nh ng khó y u hoàn thành công vi c, c p trên g n gũi v i c p d ế ớ ấ ệ ầ ấ ướ ữ ẻ ể ấ

t h n, hi u qu h n, ng i lao đ ng có th phát khăn... làm cho ho t đ ng c a công ty t ạ ộ ủ ố ơ ả ơ ệ ườ ể ộ

huy h t kh năng c a mình ủ ế ả

N u các m i quan h này không t t nó s làm nh h ng t i doanh nghi p, n i b ệ ế ố ố ẽ ả ưở ớ ộ ộ ệ

l c đ c, gây xích mích m t đoàn k t, công nhân trì tr , không hào h ng v i công vi c ệ ụ ụ ứ ế ệ ấ ớ

T các v n đ trên ta th y v n đ t o đ ng l c cho ng i lao đ ng là m u ch t quan ấ ấ ề ạ ộ ấ ề ừ ự ườ ấ ố ộ

tr ng trong vi c xây d ng và phát tri n m t doanh nghi p v ng m nh trong c ch kinh t ệ ữ ơ ế ự ệ ể ạ ọ ộ ế ị th

tr ng có s s qu n lý c a Nhà n ườ ự ự ả ủ c c a n ướ ủ ướ c ta hi n nay ệ

1.6. Các nhân t tác đ ng đ n đ ng l c lao đ ng ố ế ộ ự ộ ộ

Đ ng l c c a ng i lao đ ng ch u tác đ ng và nh h ng c a nhi u nhân t . Các ự ủ ộ ườ ả ộ ộ ị ưở ủ ề ố

nhân t đó có th chia thành ba nhóm chính: ố ể

Nhóm nhân t thu c v ng i lao đ ng, bao g m: ộ ề ườ ộ ồ

ố • Thái đ , quan đi m c a ng i lao đ ng trong công vi c và đ i v i t ủ ể ộ ườ ch c ố ớ ổ ứ ệ ộ

• Nh n th c c a ng ứ ủ ậ ườ i lao đ ng v giá tr và nhu c u cá nhân ị ề ầ ộ

• Năng l c và nh n th c v năng l c c a b n thân ng i lao đ ng ự ủ ả ứ ề ự ậ ườ ộ

• Đ c đi m tính cách c a ng i lao đ ng ủ ể ặ ườ ộ

Nhóm nhân t thu c v công vi c, bao g m: ố ộ ề ệ ồ

• Đòi h i v k năng ngh nghi p ệ ỏ ề ỹ ề

• M c đ chuyên môn hóa c a công vi c ệ ứ ộ ủ

• M c đ ph c t p c a công vi c ệ ứ ộ ứ ạ ủ

• S m o hi m và m c đ r i ro c a công vi c ệ ứ ộ ủ ự ạ ủ ể

• M c đ hao phí v trí l c ự ứ ộ ề

Nhóm nhân t thu c v t ch c, bao g m: ố ộ ề ổ ứ ồ

• M c tiêu, chi n l ụ ch c c c a t ế ượ ủ ổ ứ

• Văn hóa c a t ch c ủ ổ ứ

ng pháp) • Lãnh đ o (quan đi m, phong cách, ph ể ạ ươ

• Quan h nhóm ệ

i lao đ ng, nh t là các • Các chính sách liên quan đ n quy n và nghĩa v c a ng ế ụ ủ ề ườ ấ ộ

chính sách v Qu n tr ngu n nhân l c ự ề ả ồ ị

Các nhân t ố ậ trên tác đ ng theo nh ng cách th c khác nhau, theo nhi u cung b c ứ ữ ề ộ

khác nhau tùy thu c vào tình hình và đ c đi m c a m i doanh nghi p. Vì v y, nhà qu n lý ủ ể ệ ả ặ ậ ộ ỗ

c s tác đ ng c a các nhân t c n n m b t đ ắ ầ ắ ượ ự ủ ộ ố ữ này đ có nh ng thay đ i k p th i nh ng ổ ị ữ ể ờ

bi n pháp s n xu t và qu n lý nh m t o đ ng l c cho ng i lao đ ng, phát tri n doanh ự ệ ả ằ ạ ấ ả ộ ườ ể ộ

nghi p c a mình. ệ ủ

CH NG 2 ƯƠ

K T QU NGHIÊN C U V TH C TR NG T O Đ NG L C CHO Ự Ộ Ứ Ự Ạ Ả Ạ Ề Ế

NG I LAO Đ NG T ICÔNG TYC PH N XÂY D NG ƯỜ Ổ Ầ Ộ Ự Ạ

VÀ C GI I V N TH NG PHÚ TH Ơ Ớ Ạ Ắ Ọ

2.1.1 Gi i thi u t ng quan v công ty CP khí công nghi p và d ch v TM supe Lâm ớ ệ ổ ụ ệ ề ị

Thao.

ng m i supe Lâm 2.1 T ng quan v công ty c ph n khí công nghi p và d ch v th ầ ụ ươ ổ ổ ệ ề ị ạ

Thao.

2.1.1 Gi i thi u t ng quan v công ty CP khí công nghi p và d ch v TM supe Lâm ớ ệ ổ ụ ệ ề ị

Thao.

Tên công ty: Công ty c ph n khí công nghi p và d ch v th ng m i supe Lâm ụ ươ ệ ầ ổ ị ạ

Thao (vi t là LAF). t t ế ắ

: LAFGACO Tên giao d ch qu c t ị ố ế

Đ a ch : Khu Ti n M i - th tr n Lâm Thao - Lâm Thao - Phú Th . ọ ị ấ ế ớ ị ỉ

Đi n tho i: 0913.286.978 / 02103.826.277 ệ ạ

Fax: 02103.825.533

Giám đ c (ng ố ườ ạ i đ i di n) : T Đ c Ng c ọ ạ ứ ệ

Giấy ch ng nh n đăng ký kinh doan ứ ậ số: 1803000330, đăng ký l n đ u ngày ầ ầ

ọ ấ . 18/08/2005 do S KH&ĐT t nh Phú Th c p ở ỉ

Mã s thu : 2600335770 ế ố

Ngày c p: 25/08/2005 ấ

V n đi u l : 5.900.000.000 đ ng ( năm t chín trăm tri u đ ng). ề ệ ố ồ ỷ ệ ồ

2.1.1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a công ty ể ủ ử ị

Ngay t ngày đ u thành l p ngày 25/05/2005, công ty c ph n khí công nghi p và ừ ệ ầ ầ ậ ổ

ng m i supe Lâm Thao (vi t là LAF) có đ a ch t d ch v th ị ụ ươ ạ t t ế ắ ỉ ạ ị ị ấ i khu Ti n M i - th tr n ế ớ

Lâm Thao - Huy n Lâm Thao- Phú Th . Công ty LAF là công ty con liên k t c a công ty ế ủ ệ ọ

supe ph t phát và hóa ch t Lâm Thao (vi t là LAS), v i s v n mà LAS đóng góp là: ấ ố t t ế ắ ớ ố ố

1.629.880.000 đ ng, chi m 27,63% v n đi u l . ề ệ ế ố ồ

2.1.1.2 Ngành ngh kinh doanh c a công ty ủ ề

Công ty c ph n khí công nghi p và d ch v th ng m i supe Lâm Thao là công ty ụ ươ ệ ầ ổ ị ạ

: khí liên k t duy nh t c a LAS có ch c năng s n xu t và kinh doanh các s n ph m khí y t ả ấ ủ ứ ế ấ ả ẩ ế

oxy, hidro...; khí công nghi p: khí nito, khí argon, khí CO2 l ng và các s n ph m v t t ậ ư ệ ẩ ả ỏ

ph c v s n xu t công nghi p. Các s n ph m c a công ty LAF ph c v cho nhu c u tiêu ẩ ụ ụ ả ụ ụ ủ ệ ả ấ ầ

dùng c a h u h t các t nh phía B c ch y u là t nh Phú Th , Lào Cai, Hà Giang, Yên Bái,... ủ ầ ủ ế ế ắ ọ ỉ ỉ

2.1.2 C c u t ơ ấ ổ ứ ch c, ch c năng nhi m v c a các đ n v trong công ty ụ ủ ơ ị ứ ệ

2.1.2.1 C c u t ch c ơ ấ ổ ứ

2.

3.

4.

5.

6.

7.

( Ngu n: Phòng nhân s - t ch c lao đ ng) ự ổ ứ ồ ộ

S đ 2.1: S đ c c u t ch c c a công ty LAF ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ

2.1.2.2 Ch c năng, nhi m v c a các đ n v trong công ty ụ ủ ơ ị ứ ệ

- Giám đ cố

Giám đ c là ng ố ườ ủ i đi u hành, qu n lý toàn b ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ạ ộ ề ấ ả ả ộ

công ty. Giám đ c c a công ty là c đông s h u s v n góp nhi u nh t, là ng ở ữ ố ố ố ủ ề ấ ổ ườ ẩ i có th m

quy n cao nh t c a công ty, và là ng i đ i di n theo pháp lu t c a công ty. ấ ủ ề ườ ạ ậ ủ ệ

- Phó giám đ cố

Là ng ườ i giúp giám đ c qu n lý các m ng v công tác Đ ng, công tác chính tr , lao ề ả ả ả ố ị

ng và chính sách cho ng đ ng - ti n l ộ ề ươ ườ i lao đ ng; công tác đ i s ng, s n xu t và tiêu ờ ố ả ấ ộ

th s n ph m. Phó giám đ c đ c giám đ c y quy n ký m t s văn b n nh t đ nh. ụ ả ố ượ ẩ ộ ố ố ủ ấ ị ề ả

- Phòng k toán - tài chính ế

Là phòng giúp giám đ c qu n lý tài chính và th c hi n ch đ h ch toán c a công ế ộ ạ ủ ự ệ ả ố

ty. Đ nh kỳ báo cáo thu, chi, doanh thu, l i nhu n, ngân sách, thu h i công n , thanh toán ị ợ ậ ợ ồ

l ươ ng cho cán b , công nhân viên. Đ nh giá, kh u hao tài s n c đ nh. ị ả ố ị ấ ộ

- Phòng nhân s - t ch c lao đ ng ự ổ ứ ộ

Có nhi m v giúp giám đ c lên k ho ch tuy n d ng, đào t o, phân b ngu n nhân ể ụ ụ ế ệ ạ ạ ồ ổ ố

ng xuyên báo cáo s l c cho phù h p v i tình hình s n xu t kkinh doanh c a công ty, th ự ủ ấ ả ớ ợ ườ ố

ng lao đ ng cho c p trên. l ượ ấ ộ

Qu n lý ch đ chính sách c a ng ế ộ ủ ả ườ i lao đ ng nh b o hi m xã h i, b o hi m y ể ư ả ể ả ộ ộ

, tr c p, ph c p, nâng l ng,... t ế ợ ấ ụ ấ ươ

ng, đ n giá ti n l ng, h s l ng, ph c p. Xây d ng qu l ự ỹ ươ ề ươ ơ ệ ố ươ ụ ấ

- Phòng hành chính

ớ Giúp giám đ c lên k ho ch làm vi c, s p x p l c đ a đón khách vào làm vi c v i ắ ế ị ư ệ ế ệ ạ ố

công ty. Qu n lý con d u, h s , văn b n l u tr , công tác hành chính, l tân,... ả ư ồ ơ ữ ấ ả ễ

- Phòng k ho ch ế ạ

ự Tham m u cho giám đ c v k ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty. Xây d ng ả ề ế ư ủ ấ ạ ố

các báo cáo, thông skee tình hình s n xu t kinh doanh c a toàn công ty. ả ủ ấ

- Phòng marketing - tiêu thụ

Có nhi m v xây d ng chi n l c phát tri n c a công ty, k ho ch tiêu th hàng ế ượ ự ụ ệ ụ ủ ế ể ạ

hóa do công ty s n xu t. Ti n hành các ho t đ ng xây d ng, qu ng bá và nâng cao uy tín ạ ộ ự ế ả ả ấ

c a công ty, thúc đ y các d ch v h tr phát tri n kinh doanh. ủ ụ ỗ ợ ể ẩ ị

- Phòng k thu t ậ ỹ

Có nhi m v qu n lý toàn b trang thi t b máy móc, thi ụ ả ệ ộ ế ị ế ị ạ t b m ng c a công ty. ủ

- Phòng chính trị

Có nhi m v tham m u giúp vi c cho giám đ c v m ng công tác đ ng, công tác ề ả ụ ư ệ ệ ả ố

chính tr c a công ty. Tr c ti p th c hi n công tác qu n lý, xây d ng k ho ch đào t o và ị ủ ự ự ự ế ế ệ ạ ạ ả

b i d ồ ưỡ ng cán b . ộ

- Phòng ch t l ng ấ ượ

ng s n ph m c a công ty. Ki m tra, giám sát quá trình Ch u trách nhi m v ch t l ệ ề ấ ượ ị ủ ể ẩ ả

ng s n ph m hoàn thành. s n xu t, th m đ nh, đánh giá ch t l ị ả ấ ượ ấ ẩ ẩ ả

- Các phân x ưở ng s n xu t ấ ả

Có nhi m v s n xu t các m t hàng theo k ho ch c a phòng kinh ụ ả ủ ế ệ ấ ạ ặ

2.1.3 K t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty trong nh ng năm g n đây ả ạ ộ ủ ữ ế ầ

B ng 2.3: K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty qua các năm ấ ả ạ ộ ủ ế ả ả

So sánh (%) Bình quân 2011 2012

2012/ 2013/ Các ch tiêu 2013 ỉ

ng (t đ ng) ỷ ồ

đ ng)

66,45 50,1 3,855 1,187 83,6 63,2 6,75 1,35 90 68 7 2,2 2011 125,81 126,15 175,10 113,73 2012 107,66 107,59 103,70 162,96 ộ ợ

i LĐ (nghìn 116,38 116,5 134,75 136,14 109,92 Giá tr t ng s n l ả ượ ị ổ đ ng) Doanh thu (t ỷ ồ N p ngân sách (t ỷ ồ L i nhu n (t đ ng) ậ ỷ ồ Thu nh p BQ ng ậ ườ 2400 2650 2900 110,42 109,43

125,89 115,74 2,526 237,321 3,555 298,571 4,003 317,894 140,74 125,81 112,60 106,47 đ ng)ồ ng (t T ng qu l ổ Năng su t lao đ ng (tri u đ ng) ộ đ ng) ỷ ồ ệ ỹ ươ ấ ồ

(Ngu n: Phòng Kinh t k ho ch ồ ế ế ạ

ạ Nhìn vào b ng k t qu kinh doanh c a công ty trong 3 năm g n đây ta th y ho t ủ ế ả ấ ả ầ

t là vào năm 2012. đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty tăng nhanh qua t ng năm, đ c bi ộ ủ ừ ấ ả ặ ệ

N u nh vào năm 2011, t ng doanh thu c a công ty đ t 50,1 t đ ng thì sang năm 2012, ủ ư ế ạ ổ ỷ ồ

i 63,2 t đ ng, t c là tăng thêm 13,1 t đ ng hay t t ng doanh thu đã nh y v t lên t ổ ả ọ ớ ỷ ồ ứ ỷ ồ ươ ng

đ ng v i m c tăng 126,15%. Đây là năm mà công ty đã đ t m c tăng cao nh t trong giai ươ ứ ứ ấ ạ ớ

đo n 2011 – 2013. Sang năm 2013 t ng doanh thu c a công ty đã tăng tr ổ ủ ạ ưở ng ch m l ậ ạ i

nh ng v n r t kh quan, đ t 68 t đ ng t c là tăng 4,8 t ẫ ấ ư ạ ả ỷ ồ ứ ỷ ồ đ ng so v i năm 2012 t ớ ươ ng

đ ng v i m c tăng 7,59%. Đây là m c t ng doanh thu cao nh t mà công ty đ t đ ươ ứ ổ ạ ượ c ứ ấ ớ

trong giai đo n này ạ

ng (Năm 2012 tăng 17,15 t V giá tr t ng s n l ị ổ ả ượ ề , t ỷ ươ ng ng v i t c đ tăng ớ ố ứ ộ

25,81%; năm 2013 tăng 6,4 t ng ng v i t c đ tăng 7,66 %), t ng qu l ng (năm , t ỷ ươ ớ ố ỹ ươ ứ ộ ổ

2012 tăng 1,029 t ng ng v i t c đ tăng 40,74%; năm 2013 tăng 0,448 t , t ỷ ươ ớ ố ộ ứ , t ỷ ươ ứ ng ng

v i t c đ tăng 12,60%)… Nhìn chung, các ch tiêu đ u có xu h ớ ố ề ộ ỉ ướ ấ ng tăng lên. Năng su t

lao đ ng c a công ty ngày càng đ c nâng cao (năm 2012 tăng 61,25 tri u đ ng t ủ ộ ượ ệ ồ ươ ứ ng ng

v i t c đ tăng là 25,81%; năm 2013 tăng 19,323 tri u đ ng, t ớ ố ệ ồ ộ ươ ng ng v i t c đ tăng ớ ố ứ ộ

6,47%).

L i nhu n c a công ty năm sau cao h n năm tr c, c th là: Năm 2011 l ậ ủ ơ ợ ướ ụ ể ợ ậ i nhu n

đ ng tăng lên 1,35 t đ ng năm 2012 và 2,2 t đ ng năm 2013. V i m c tăng đ t 1,187 t ạ ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ ứ ớ

tuy t đ i l n l t là 0,163 t đ ng và 0,85 t đ ng; t ng ng v i đó là t c đ tăng qua ệ ố ầ ượ ỷ ồ ỷ ồ ươ ứ ộ ố ớ

ệ t ng năm là 13,73% và 62,96%. Qua đó có th th y công ty làm ăn ngày càng nâng cao hi u ừ ể ấ

qu , nguyên nhân chính là do kh i l ố ượ ả ớ ng công vi c tăng, có nhi u d án, h p đ ng l n ự ề ệ ợ ồ

đ c th c hi n. T t c nh ng thành qu đó là do công s c, c g ng c a toàn th cán b ượ ấ ả ố ắ ứ ự ủ ữ ệ ể ả ộ

công nhân viên trong công ty.

2.1.4 Đ c đi m lao đ ng c a công ty CP khí công nghi p và d ch v th ụ ươ ủ ộ ệ ể ặ ị ng m i Supe ạ

Lâm Thao.

C c u và đ c đi m c a cán b công nhân viên trong công ty: ộ ơ ấ ủ ể ặ

B ng 2.1: C c u lao đ ng c a công ty qua các tiêu th c ứ ơ ấ ủ ộ ả

So Năm Năm Năm sánh Bình quân Chỉ 2011 2012 2013

tiêu (%) S LĐ S LĐ S LĐ 2012/ 2013/ ố T lỷ ệ ố T lỷ ệ ố T lỷ ệ

(Ng (%) (Ng (%) (Ng (%) 2011 2012 i)ườ i)ườ i)ườ 100.89 1. Trình

280 100 284 100 285 100 101.43 100.35 đ đào ộ

69 24,64 72 25,35 73 25,61 104.34 101.39 102.86 t oạ Đ iạ

24

h c,ọ

cao

đ ngẳ Trung 95.74 24 8,57 21 7,39 22 7,72 85,72 104.76

c pấ CNKT 100.8

& LĐ 187 66,79 191 67,26 190 66,67 102.17 99.48 phổ

thông 2. Gi 100.89 iớ 280 100 284 100 285 100 101.43 100.35

93.23 tính Nam 238 85 243 85,56 246 86,32 102.1 101.23

94.87 42 15 41 14,44 39 13,68 102.44 105.13

Nữ 3. Trình 100.82

182 100 186 100 185 100 102.12 99.46 đ lành ộ

94.87 20 10,99 21 11,29 18 9,73 105 85.71

94.49 28 15,38 22 11,83 25 13,51 78.57 113.63

106.46 60 32,97 69 37,10 68 36,76 115 101.47

106.07 24 13,19 25 13,44 27 14,59 104.17 108

93.25 23 12,64 21 11,29 20 10,81 109.52 95

100 20 10,99 22 11,83 20 10,81 110 90

100 7 3,84 6 3,22 7 3,79 116.67 116.67

nghề B c 1ậ B c 2ậ B c 3ậ B c 4ậ B c 5ậ B c 6ậ B c 7ậ 4. Lao 69.48

29 10.36 16 5.62 14 4.91 55.17 87.5 đ ngộ

th i vờ ụ (Ngu n: Phòng T ch c cán b - lao đ ng) ồ ổ ứ ộ ộ

Qua b ng s li u v c c u lao đ ng c a công ty ta có th th y: V trình đ đào t o, s ề ơ ấ ể ấ ố ệ ủ ề ạ ả ộ ộ ố

cán b công nhân viên có trình đ Đ i h c, Cao đ ng chi m t khá cao (Năm 2011 là ộ ạ ọ ế ẳ ộ l ỷ ệ

24,64%, năm 2012 là 25,35% và 25,61% năm 2013). Trình đ lành ngh c a công nhân k ề ủ ộ ỹ

thu t trong công ty ngày càng tăng lên đ c th hi n nh sau: ậ ượ ể ệ ư

B c th bình quân năm 2011 là 3,49 ậ ợ

B c th bình quân năm 2012 là 3,5 ậ ợ

B c th bình quân năm 2013 là 3,51 ậ ợ

25

ấ Qua đây ta có th nh n th y doanh nghi p đã d n chú tr ng đ n ngu n nhân l c có ch t ự ệ ể ế ấ ậ ầ ọ ồ

ng cao nh m đáp ng đ c yêu c u công vi c hàng ngày. l ượ ứ ằ ượ ệ ầ

C c u lao đ ng v t l l nam tăng lên t ơ ấ ề ỷ ệ ộ nam và n cũng có nh ng thay đ i đáng k , t ữ ể ỷ ệ ữ ổ ừ

75% năm 2011 lên 85,56% năm 2012 và 86,32% năm 2013. Bên c nh đó thì t l ạ ỷ ệ ữ ạ i n l

15% năm 2011 xu ng còn 14,44% năm 2012 và 13,68% năm 2013. Vi c tăng lao gi m t ả ừ ệ ố

ầ ử ụ đ ng nam là do đ c thù c a ngành công nghi p vì ngành công nghi p n ng c n s d ng ộ ủ ệ ệ ặ ặ

nhi u lao đ ng nam h n, không nh các ngành s n xu t khác. ư ề ả ấ ơ ộ

T l lao đ ng th i v qua 3 năm đã gi m đi đáng k : T 10,36% năm 2011 đã ỷ ệ ể ừ ờ ụ ả ộ

gi m xu ng còn 5,62% năm 2012 và 4,91% năm 2013 v i t gi m t ng ng là 4,74% l ớ ỷ ệ ả ả ố ươ ứ

và 0,71%.

8. B ng 2.2: C c u lao đ ng c a công ty theo các nhóm tu i ổ ủ ơ ấ ộ ả

S Năm 2013 ố ộ lao đ ng NHÓM TU IỔ T tr ng (%) ỷ ọ (ng i)ườ

37 86 45 27 27 32 22 9 285 21 – 25 26 – 30 31 – 35 36 – 40 41 – 45 46 – 50 51 – 55 56 – 60 T ng sổ ố

12,98 30,18 15,79 9,47 9,47 11,23 7,72 3,16 100 (Ngu n sinh viên t t ng h p) ồ ự ổ ợ

Qua b ng s li u trên ta th y, chi m t ố ệ ế ả ấ ỷ ọ tr ng cao nh t là s lao đ ng n m trong ố ằ ấ ộ

nhóm tu i t 31 -35 v i 15,79% và th 3 là ổ ừ 26 – 30 v i 30,18%, đ ng th 2 là nhóm tu i t ứ ổ ừ ứ ớ ứ ớ

nhóm tu i t 21 – 25 v i 12,98% chi m t ng s 58,95%. T đó có th th y đa ph n là lao ổ ừ ể ấ ừ ế ầ ớ ố ổ

đ ng tr có s c kh e, có th đáp ng t ỏ ộ ứ ứ ẻ ể t đ ố ượ c nhu c u lao đ ng hàng ngày. ộ ầ

2.2 Th c t công tác t o đ ng l c trong lao đ ng công ty c ph nxây d ng và c gi ự ế ổ ầ ạ ộ ơ ớ i ự ự ộ

V n Th ng Phú Th ạ ắ ọ

2.2.1Các đ ng l c v t ch t ấ ự ậ ộ

2.2.1.1. Ti n l ng ề ươ

Đ khuy n khích tinh th n làm vi c hăng say c a ng i lao đ ng, công ty ph i tr ủ ể ế ệ ầ ườ ả ả ộ

công thích đáng phù h p v i năng l c và công vi c. Có nh th m i khuy n khích ng ư ế ớ ự ế ệ ợ ớ ườ i

lao đ ng làm h t kh năng c a mình ủ ế ả ộ

26

* Ti n l ề ươ ứ ng c a công nhân tr c ti p s n xu t: Hi n nay công ty áp d ng hình th c ự ế ả ụ ủ ệ ấ

ờ h p đ ng dài h n (công nhân trong danh sách), h p đ ng ng n h n và h p đ ng theo th i ợ ạ ạ ắ ồ ợ ồ ợ ồ

v (công nhân ngoài danh sách đ i v i lao đ ng tr c ti p) ụ ự ế ố ớ ộ

Công ty áp d ng hình th c tr l ả ươ ứ ụ ấ ng khoán s n ph m k t h p v i x p lo i ch t ế ợ ớ ế ẩ ả ạ

ng th i gian cho công nhân th c hi n các vi c nh đào h tôi vôi, l ượ ng lao đ ng và tr l ộ ả ươ ự ư ệ ệ ờ ố

tát n ướ c, vét bùn, d n m t b ng... ọ ặ ằ

Nh v y ti n l ng c a công nhân tr c ti p s n xu t t i công ty g m: ư ậ ề ươ ự ế ả ấ ạ ủ ồ

- Ti n l ng tr theo s n ph m ề ươ ả ả ẩ

- Ti n l ng tr theo th i gian ề ươ ả ờ

- Các kho n ph c p ụ ấ ả

ả - Tr c p b o hi m xã h i trích s d ng cho công nhân s n xu t m đau, thai s n, ử ụ ợ ấ ấ ố ể ả ả ộ

tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p... ệ ệ ề ạ ộ

D a vào kh i l ng công vi c đ ố ượ ự ệ ượ ộ c công ty giao khoán cho t ng đ i s n xu t, đ i ộ ả ừ ấ

tr ưở ng các đ i có trách nhi m đôn đ c lao đ ng th c hi n thi công ph n công vi c đ ộ ệ ượ c ự ệ ệ ầ ố ộ

ủ giao đ m b o đúng ti n đ và yêu c u k thu t đ ng th i theo dõi tình hình lao đ ng c a ậ ồ ế ầ ả ả ộ ộ ờ ỹ

làm căn c cho vi c thanh toán ti n công lao đ ng sau này t ng công nhân trong t ừ ổ ứ ề ệ ộ

C th : Hàng ngày t ụ ể tr ổ ưở ấ ng s n xu t có nhi m v theo dõi th i gian s n xu t, ụ ệ ả ấ ả ờ

ch m công cho t ng công nhân trong ngày, ghi vào các ngày t ng ng v i các c t theo các ừ ấ ươ ứ ớ ộ

ký t quy đ nh ự ị ở ả b ng ch m công ấ

T tr ng s n xu t còn theo dõi th i gian s n xu t c a t ng công nhân ph c v thi ổ ưở ấ ủ ừ ụ ụ ả ấ ả ờ

công cho t ng công trình, h ng m c công trình. Cu i tháng, phó giám đ c công ty ph trách ừ ụ ụ ạ ố ố

thi công, đ i tr ng s n xu t cùng phòng kinh t ộ ưở ả ấ ế ế ế k ho ch và k thu t viên công trình ti n ậ ạ ỹ

hành nghi m thu kh i l c trong tháng khi xem xét tài li u, bane v , h ố ượ ệ ng xây l p làm đ ắ ượ ẽ ồ ệ

ng s và ki m tra xác minh l ơ ể ạ i hi n tr ệ ườ

Trên c s đó, đ i tr ng s n xu t l p b ng s n l ng cho t ng tháng có chi ti ơ ở ộ ưở ấ ậ ả ượ ả ả ừ ế t

chi phí là chi phí v t li u và chi phí nhân công t ng công vi c đã th c hi n theo hai y u t ự ừ ế ố ệ ệ ậ ệ

* Cách tính l ng t i công ty ươ ạ

L ng th i gian = M c l ng bình quân 1 ngày * s ngày h ng l ươ ứ ươ ờ ố ưở ươ ờ ng th i

gian

L ng bình quân 1 s n ph m * s s n ph m h ươ ng s n ph m = M c l ẩ ứ ươ ả ố ả ả ẩ ẩ ưở ng

ngươ l

M c l ng bình quân 1 ngày c a m i công nhân m i t s n xu t có s khác bi ứ ươ ủ ỗ ở ỗ ổ ả ự ấ ệ t

ph thu c vào kh i l ng, m c đ công vi c c a ng i công nhân th c hi n, ngoài ra còn ố ượ ụ ộ ứ ộ ệ ủ ườ ự ệ

có các kho n ph c p khác nh ngh phép, ngh t t, h i h p... (h ng 100% l ụ ấ ỉ ế ư ả ỉ ộ ọ ưở ươ ơ ả ng c b n)

đ c xác đ nh: ượ ị

27

L ng c b n = S ngày công ng ng, v ng * m c l ng c b n bình quân 1 ươ ơ ả ứ ươ ừ ố ắ ơ ả

ngày

Ví d : S ngày công ng ng, v ng = 3 ngày ụ ố ừ ắ

M c l ng c b n bình quân 1 ngày = 70 000 (đ ng) ứ ươ ơ ả ồ

 L ng c b n đ c h ng = 3 * 70 000 = 210 000 (đ ng) ươ ơ ả ượ ưở ồ

ng, nh n ký làm vi c do các Cu i tháng căn c vào b ng ch m công, b ng chia l ả ứ ả ấ ố ươ ệ ậ

s n xu t g i lên cùng h p đ ng kinh t n i b , k toán các t t ổ ả ấ ử ợ ồ ế ộ ộ ế ổ ộ ả ề đ i s n xu t s trích ti n ấ ẽ

ng cho công nhân tr c ti p s n xu t bi u hi n trên b ng thanh toán ti n l ng cho l ươ ề ươ ự ệ ể ế ả ả ấ

s n xu t. t ng t ừ ổ ả ấ

* Ti n l ề ươ ng c a b ph n tr c ti p khác và b ph n gián ti p s n xu t ấ ự ế ủ ộ ế ả ậ ậ ộ

Công ty ti n hành h ch toán c ti n l ng c a b ph n tr c ti p khác (th kho, ả ề ươ ế ạ ự ủ ủ ế ậ ộ

b o v công trình) và ti n l ả ề ươ ệ ố ng c a b ph n gián ti p s n xu t (giám đ c, phó giám đ c, ủ ộ ế ả ậ ấ ố

k toán viên, ki m toán viên) vào chi phí nhân công tr c ti p. ế ự ế ể

Đ i v i ti n l ng c a b ph n tr c ti p khác và b ph n gián ti p s n xu t đ ố ớ ề ươ ự ế ủ ộ ế ả ấ ượ c ậ ậ ộ

ti n hành nh tính đ i v i ti n l ố ớ ề ươ ư ế ố ớ ề ng c a công nhân tr c ti p s n xu t. Riêng đ i v i ti n ự ế ả ủ ấ

ng c a b ph n gián ti p không đ c tính quá 12% t ng qu l l ươ ủ ộ ế ậ ượ ỹ ươ ổ ủ ộ ả ng tháng c a đ i s n

xu t.ấ

ậ T i b ph n gián ti p s n xu t cũng ti n hành theo dõi th i gian làm vi c trên nh t ế ả ạ ộ ế ệ ấ ậ ờ

ký làm vi c và b ng ch m công. Cu i tháng b ph n s ti n hành bình xét l ậ ẽ ế ệ ả ấ ố ộ ươ ng c a cán ủ

i đ m nh n trong tháng và b công nhân viên d a vào trách nhi m, ph n vi c t ng ng ộ ệ ừ ự ệ ầ ườ ả ậ

qu l ỹ ươ ng gián ti p s n xu t ấ ế ả

B ng ch m công, nh t ký làm vi c, b ng chia l ng c a b ph n tr c ti p và gián ệ ấ ả ả ậ ươ ủ ộ ự ế ậ

ti p s n xu t s là căn c đ k toán c a đ i s n xu t tính l ng tr cho cán b công ứ ể ế ấ ẽ ộ ả ủ ế ấ ả ươ ả ộ

nhân viên bi u hi n trên b ng thanh toán l ng cho b ph n tr c ti p khác, b ng thanh ệ ể ả ươ ự ế ậ ả ộ

toán l ng c a b ph n gián ti p s n xu t. Cu i tháng căn c vào b ng thanh toán l ng, ươ ủ ộ ế ả ứ ấ ả ậ ố ươ

k toán s l p b ng phân công l ả ế ẽ ậ ươ ng theo t ng đ i t ừ ố ượ ng c th . ụ ể

* Ng i lao đ ng làm thêm gi c tr l ườ ộ đ ờ ượ ả ươ ng nh sau: ư

ho c th i gian thêm gi + S n ph m thêm gi ẩ ả ờ ặ ờ đ ờ ượ ẩ c xây d ng trên c s s n ph m ơ ở ả ự

khoán ho c qu th i gian ch đ đã hoàn ch nh. M i tr ng h p bù vào m c khoán không ỹ ờ ế ộ ọ ườ ặ ỉ ứ ợ

đ c thanh toán thêm gi ượ . ờ

+ Làm thêm gi vào ngày thông th ng đ c tr thêm 50%, n u vào ngày ngh ngày ờ ườ ượ ế ả ỉ

c tr b ng 150% c a ti n l ng ngày làm vi c bình th ng. l đ ễ ượ ủ ề ươ ả ằ ệ ườ

+ N u làm thêm gi vào ban đêm (t 22h đ n 6h sáng) đ ế ờ ừ ế ượ ớ c tr thêm 30% so v i ả

làm vi c ban ngày. N u ng c b trí ngh bù thì đ ng chênh l ch so ệ ế ườ i lao đ ng đ ộ ượ ố ỉ c h ượ ưở ệ

ng gi c a ngày làm bình th ng v i ti n l ớ ề ươ ờ ủ ườ

28

B ng 2.4. M c thu nh p bình quân năm c a cán b công nhân viên Công ty ứ ủ ộ ả ậ

STT

Các ch tiêu

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

% chênh l ch (4) so ệ v i (3)ớ

% chênh l ch (5) so ệ v i (4)ớ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

S lao đ ng trong năm ố (ng

i)ườ

280

284

285

1,43

0,35

2

quân

L ng ươ 1000đ/ng

bình i/tháng

ườ

2.400

2.650

2.900

10,41

9,43

3

ng(T

ỹ ề

ươ

T ng qu ti n l ổ đ ng)ồ

2,526

3,555

4,003

40,73

12,60

(Ngu n: Phòng K toán tài chính)

ế

29

Kh o sát ti n l ng Vi ề ươ ả ở ệ ứ t Nam năm 2012 c a T ng c c th ng kê cho th y m c ủ ụ ấ ổ ố

thu nh p bình quân đ u ng i/tháng t ậ ầ ườ ạ ỉ ồ i T nh Phú Th và khu v c Đ ng b ng Sông H ng ự ằ ồ ọ

nh sau: ư

B ng 2.5: M c thu nh p bình quân đ u ng i/tháng năm 2012 t i T nh Phú ứ ầ ậ ả ườ ạ ỉ

Th và khu v c đ ng b ng Sông H ng ự ồ ọ ồ ằ

ĐVT: Đ ngồ

Thu nh p bình quân đ u ng ầ ậ ườ i/ Đ a đi m ể ị tháng 1 850,2 Phú Thọ

2 337,1 Đ ng b ng Sông H ng ằ ồ ồ

( Ngu n: Đi u tra thu nh p bình quân đ u ng ề ậ ầ ồ ườ i – T ng c c th ng kê) ụ ố ổ

Nh v y, qua đi u tra th c t ư ậ ự ế ề ậ và ngu n s li u trên ta có th th y m c thu nh p ồ ố ệ ể ấ ứ

cu c s ng. Tuy c a cán b công nhân viên trong Công ty đ m b o m c chi tiêu th c t ủ ự ế ứ ả ả ộ ộ ố

nhiên, so v i m t b ng chung thì m c thu nh p này cũng không cao l m. ứ ặ ằ ậ ắ ớ

Đ bi t m c đ hài lòng đ i v i ti n l ng và thu nh p c a cán b công nhân viên ể ế ố ớ ề ươ ứ ộ ậ ủ ộ

công ty (Ph l c 1), tôi ti n hành đi u tra 167 ng ụ ụ ề ế ườ ự i d a theo công th c tính c m u là: ứ ỡ ẫ

Trong đó: n: Là c m u ỡ ẫ

N: Là t ng th ổ ể

e: Là sai s tiêu chu n (+- 5%) ẩ ố

30

Thông qua 167 m u phi u đi u tra, tôi đã ch n ng u nhiên 167 ng i đ ti n hành đi u tra ề ế ẫ ẫ ọ ườ ể ế ề

và k t qu thu đ ế ả ượ c nh sau: ư

M u phi u thu h i/t ng s : 167/167 ồ ổ ế ấ ố

Đ i t ng đi u tra: Cán b công nhân viên trong công ty ố ượ ề ộ

Câu h i đ ỏ ượ ư ộ ố c đ a ra trong b ng h i là: M c thu nh p hi n nay có đ m b o cu c s ng ứ ệ ả ậ ả ả ỏ

c th hi n nh sau: c a anh/ ch và và gia đình anh/ ch không? K t qu nh n đ ủ ậ ượ ế ả ị ị ể ệ ư

36%

Không

64%

Bi u 2.1: M c thu nh p hi n nay có đ m b o c ng s ng? ả ộ ứ ố ệ ể ả ậ

V i câu tr l i nh n 64% s cán b công nhân viên trong Công ty đ ả ờ ớ ậ ố ộ ượ c h i cho ỏ

r ng m c thu nh p c a h đ m b o cu c s ng. Tuy nhiên, m c thu nh p nh n đ ằ ậ ủ ọ ả ộ ố ứ ứ ả ậ ậ ượ ủ c c a

cán b công nhân viên trong Công ty ch a cao h n m c thu nh p c a th tr ậ ủ ị ườ ứ ư ộ ơ ớ ng nhi u v i ề

cùng ngành ngh ho t đ ng là lĩnh v c xây d ng và c gi ạ ộ i ơ ớ ự ự ề

i lao đ ng v i thu nh p c a h và m c thu Đ xem xét m c đ hài lòng c a ng ứ ộ ủ ể ườ ậ ủ ọ ứ ộ ớ

nh p đó có x ng đáng v i nh ng gì mà ng ứ ữ ậ ớ ườ ả i lao đ ng b ra hay không? Thông qua b ng ộ ỏ

c k t qu nh sau: h i tôi đã thu đ ỏ ượ ế ả ư

31

4%

2%

R t hài lòng

38%

Hài lòng

Không hài lòng

56%

R t không hài lòng

Bi u 2.2: M c l ng hi n nay có đ c s hài lòng? ứ ươ ể ệ ượ ự

ng hi n t Nh v y, ng ư ậ ườ i lao đ ng ch p nh n m c l ấ ứ ươ ậ ộ ệ ạ ủ ư i c a mình nh ng ch a ư

th c s hài lòng v i m c l c: 56% s lao đ ng đ c h i cho bi t là ự ự ứ ươ ớ ng mà h nh n đ ọ ậ ượ ộ ố ượ ỏ ế

ng c a mình, trong đó 38% trong s đó l ra không hài lòng. h hài lòng v i m c l ọ ứ ươ ớ ủ ố i t ạ ỏ

Nh ng ng ữ ườ i không hài lòng đa phân thu c b ph n lao đ ng tr , làm vi c hăng say và ậ ẻ ệ ộ ộ ộ

nhi t tình tuy nhiên ti n l ng thu đ ệ ề ươ c l ượ ạ ệ i không cao. Vì v y, đ t o đ ng l c làm vi c ể ạ ự ậ ộ

cho ng ườ ạ i lao đ ng lãnh đ o nên có nh ng chính sách phù h p đ t n d ng năng l c và t o ể ậ ụ ữ ự ạ ợ ộ

i lao đ ng. Vì n u tâm lý không hài lòng s gây nh ng h u qu đ ng l c làm vi c cho ng ộ ự ệ ườ ữ ế ẽ ậ ộ ả

tiêu c c đ n ho t đ ng c a Công ty. ạ ộ ự ế ủ

Đ xem xét vi c tr ng hay m c thu nh p c a ng i lao đ ng trong các b ể ệ l ả ươ ủ ứ ậ ườ ộ ộ

ph n – phòng ban trong Công ty có công b ng hay không thì câu h i đ ỏ ượ ạ ả c đ t ra trong b ng ằ ậ

câu h i là: Anh/ ch có c m th y đ c tr ấ ả ỏ ị ượ l ả ươ ỏ ng x ng đáng v i công s c mình b ra ứ ứ ớ

c là: không? K t qu thu đ ế ả ượ

Bi u 2.3: M c thu nh p nh n đ c có đ c công b ng? ậ ượ ứ ể ậ ượ ằ

32

8%

10%

Hoàn toàn x ng đáng

T m n ạ ổ

Không công b ngằ

82%

Nh v y có th nói Công ty đã t o đ c m c công b ng bên trong trong vi c tr ư ậ ể ạ ượ ứ ệ ằ ả

ng hay thù lao cho cán b công nhân viên trong Công ty. Theo k t qu thu đ c thì 82% l ươ ế ả ộ ượ

trong s nh ng ng c h i cho là “t m n”. Đi u này cho th y ho t đ ng đánh giá ữ ố i đ ườ ượ ạ ổ ạ ộ ề ấ ỏ

th c hi n công vi c cũng đ ự ệ ệ ượ c th c thi t ự ố ạ t, t o nên s công b ng bên trong Công ty. ằ ự

Đ xem xét m c đ quan tâm c a cán b công nhân viên trong Công ty đ n các ộ ứ ủ ể ế ộ

chính sách c a Công ty c th đây là chính sách ti n l ng c a Công ty thì câu h i đ ụ ể ở ủ ề ươ ỏ ượ c ủ

c h c v quy ch l ng không? K t qu thu đ t ra là: Anh/ ch có tìm hi u hay có đ ạ ể ị ượ ế ươ ề ọ ế ả

đ c th hi n nh sau: ượ ể ệ ư

33

44%

Không

56%

Bi u 2.4: S quan tâm đ n chính sách ti n l ng? ề ươ ự ể ế

Tuy Công ty đã xây d ng quy ch ti n l ng và đ c áp d ng r ng rãi trong toàn ế ề ươ ự ượ ụ ộ

Công ty. Nh ng ng i lao đ ng cũng ch a đ c h c hay tìm hi u rõ v quy ch này: 56% ư ườ ư ượ ọ ế ể ề ộ

c h i không quan tâm và không đ c h c v quy ch l ng c a Công ty, đây s ng i đ ố ườ ượ ỏ ượ ọ ề ế ươ ủ

là nh c đi m mà Công ty c n kh c ph c vì n u không bi t rõ thì ng i lao đ ng không ượ ụ ế ể ầ ắ ế ườ ộ

th bi t rõ đ c m c l ng c th c a mình đ ể ế ượ ứ ươ ụ ể ủ ượ ệ ủ ả c nh n v i kh năng làm vi c c a b n ả ậ ớ

thân là bao nhiêu, gây tâm lý m h và không c g ng trong lao đ ng. ơ ồ ố ắ ộ

2.2.1.2. Công tác th ng trong công ty ưở

Hi n nay công ty ch th c hi n m t s hình th c th ộ ố ỉ ự ứ ệ ệ ưở ng nh sau: ư

+ Th ng hoàn thành v ưở ượ t m c k ho ch: Hình th c này ch th c hi n v i lao ứ ỉ ự ứ ệ ế ạ ớ

i các t đ i s n xu t. M c đích c a hình th c th đ ng tr c ti p d ộ ự ế ướ ổ ộ ả ứ ụ ủ ấ ưở ng này nh m t o cho ằ ạ

ng i lao đ ng tăng ph n thu nh p t ườ ậ ừ ầ ộ ạ đó công nhân s tích c c h n trong công vi c và t o ự ơ ẽ ệ

ra nhi u s n ph m đ t ch t l ng cao h n. ề ả ấ ượ ẩ ạ ơ

+ Th ng phát minh sáng ki n t ưở ế ừ ứ 5.000.000đ đ n 20.000.000đ tùy thu c vào m c ế ộ

đ quan tr ng đ i v i công ty. ộ ố ớ ọ

+ Th ng cu i năm, nh ng ngày l tr ng đ i trong năm: Lo i hình th ng này ưở ữ ố ễ ọ ạ ạ ưở

nh m m c đích cho ng ụ ằ ườ ụ ể ớ i lao đ ng th y s quan tâm c a công ty đ i v i mình. C th v i ấ ự ố ớ ủ ộ

kh i văn phòng: ố

- D p t t th ng 500.000/tháng ị ế ưở

- Ngày l ng 50.000/ tháng th ễ ưở

B ng 2.6: M c khen th ng c a cán b công ty ứ ả ưở ủ ộ

34

STT

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Ch tiêu ỉ

% chênh l chệ (4) so v i (3)ớ

chênh % l ch (5) so ệ v i (4)ớ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

S lao đ ng trong ộ i)ườ năm (ng

280

284

285

1,43

0,35

2

S lao đ ng đ ượ c ố ộ i) ng (ng th ườ ưở

244

250

254

2,45

1,6

ề ti n trong

ng

3 T ng qu ỹ ổ th ưở năm( tri u đ ng) ệ

170,8

200

228,6

17,09

14,3

(Ngu n: Phòng K toán tài chính)

ế

35

Đ xem xét hi u qu c a chính sách th ả ủ ể ệ ưở ng có t o đ ng l c cho ng ộ ự ạ ườ ộ i lao đ ng

hay không? Thông qua b ng h i tôi đã thu đ c k t qu nh sau: ả ỏ ượ ế ả ư

2%

6%

22%

R t hài lòng

Hài lòng

Không hài lòng

R t không hài lòng

70%

Bi u 2.5: S hài lòng c a m c th ng? ủ ự ứ ể ưở

Nh v y có th th y 70% ng i lao đ ng hài lòng v i m c th ng c a Công ty. ể ấ ư ậ ườ ứ ớ ộ ưở ủ

ng có liên quan tr c ti p đ n l i nhu n c a Công ty, n u l i nhu n Công ty tăng M c th ứ ưở ế ợ ự ế ậ ủ ế ợ ậ

ng Công ty nên có thì m c th ứ ưở ng cũng tăng lên. Đ t o đ ng l c trong chính sách th ộ ể ạ ự ưở

nh ng chính sách và bi n pháp phù h p h n n a. ệ ơ ữ ữ ợ

2.2.1.3. Các ch ng trình phúc l i d ch v ươ ợ ị ụ

* BHXH: Đây là ph n phúc l ầ ợ i mà các công ty đ u ph i th c hi n theo nghĩa v ả ự ề ệ ụ

c a Nhà n ủ ướ ố c. Các công ty có quy n bình đ ng ngang nhau, có nghĩa v ngang nhau đ i ụ ề ẳ

i lao đ ng v các ch đ phúc l i d ch v . Các công ty có t v i ng ớ ườ ế ộ ề ộ ợ ị ụ ừ 10 lao đ ng tr lên ộ ở

cho dù công ty Nhà n c hay t nhân đ u ph i th c hi n BHXH. Chính sách BHXH không ướ ư ự ề ệ ả

ph i là gánh n ng cho các doanh nghi p mà nó còn có tác d ng to l n trong vi c thuê ụ ệ ệ ả ặ ớ

m n, s d ng lao đ ng gi i, lao đ ng có trình đ cao và t o đ ng l c cho ng ử ụ ướ ộ ỏ ự ạ ộ ộ ộ ườ ộ i lao đ ng

trong khi làm vi c.ệ

công ty c ph n xây d ng và c gi Ở ơ ớ ự ầ ổ i V n Th ng Phú Th , chính sách BHXH ọ ạ ắ

cũng đ c th c hi n m t cách nghiêm túc. Trong đó ng i lao đ ng đóng góp 5% l ng c ượ ự ệ ộ ườ ộ ươ ơ

b n, công ty đóng 15% t ng qu l ả ỹ ươ ổ ng theo quy đ nh c a Nhà n ị ủ ướ c. Các ch đ BHXH ế ộ

đ c th c hi n t i công ty : ượ ệ ạ ự

ng 100% l ng + T ng s ngày ngh trong năm: 8 ngày đ ỉ ổ ố c h ượ ưở ươ

+ T ng s ngày ngh phép: 12 ngày đ ng 100% l ng ố ổ ỉ c h ượ ưở ươ

+ Ngh m đ ng 75% l ng ỉ ố c h ượ ưở ươ

Trong đó :

36

- Th i gian công tác d i 15 năm đ c ngh 30 ngày / năm ờ ướ ượ ỉ

- Th i gian công tác d i 30 năm đ c ngh 40 ngày / năm ờ ướ ượ ỉ

- Th i gian công tác trên 30 năm đ c ngh 50 ngày / năm ờ ượ ỉ

N u b nh ph i đi u tr dài ngày do b y t c ngh 180 ngày / năm ế ệ ề ả ộ ị ế quy đ nh đ ị ượ ỉ

Ch đ thai s n: ế ộ ả

+ Ng i mang thai đ xa và có thêm b nh lý ườ ượ c khám 3 l n, m i l n 1 ngày. N u ỗ ầ ế ở ầ ệ

đ ượ c ngh 2 ngày ỉ

+ Tr ng 100% l ng ườ ng h p b s y thai đ ị ẩ ợ c h ượ ưở ươ

T i công ty hi n nay s lao đ ng tham gia đóng BHXH là 100% t ng s cán b công ệ ạ ố ộ ộ ổ ố

nhân viên c a công ty. Hàng năm vi c n p BHXH c a đ n v = 100% l ng theo l ng c ủ ơ ệ ộ ủ ị ươ ươ ơ

b nả

* Ngoài nh ng ch ng trình phúc l i do pháp lu t quy đ nh thì công ty còn có hình ữ ươ ợ ậ ị

th c phúc l ứ i t ợ ự nguy n. C th : V i 39 lao đ ng n chi m 13,68% t ng s cán b công ữ ụ ể ế ệ ố ớ ổ ộ ộ

nhân viên trong công ty, công ty đã th c hi n nghiêm túc các quy đ nh nh khám thai, tr ệ ự ư ị ợ

c p khi m đau, thai s n... theo đúng b lu t lao đ ng. Ngoài ra công ty không b trí lao ấ ộ ậ ả ộ ố ố

đ ng n làm công vi c n ng nh c, không b trí lao đ ng n có thai t ộ ữ ữ ệ ặ ố ọ ộ ừ tháng th 7 và con ứ

d i 18 tháng làm thêm gi và đi công tác xa. ướ ờ

Còn đ i v i nh ng lao đ ng làm công vi c n ng nh c, đ c h i trên công tr ố ớ ữ ệ ạ ặ ọ ộ ộ ườ ng

công ty t ng đ c h i, nguy hi m không theo đ nh kỳ hàng tháng mà theo công ch c b i d ổ ứ ồ ưỡ ộ ạ ể ị

đo n làm vi c v i hình th c đ a ti n t i ch kèm theo hi n v t nh đ ng, s a... tuỳ theo ứ ư ệ ớ ề ạ ạ ư ườ ệ ậ ỗ ữ

m c đ c a công vi c và th i gian làm vi c. Ngoài ra công ty còn thành l p qu h tr cho ứ ộ ủ ỹ ỗ ợ ệ ệ ậ ờ

cán b công nhân viên có hoàn c nh khó khăn, m đau, tang l ... ả ộ ố ễ

V i vi c th c hi n các y u t này công ty đã t o ra tâm lý tho i mái, yên tâm cho ế ố ự ệ ệ ớ ạ ả

ng i lao đ ng. Đi u đó giúp cho h hăng say làm vi c và đó cũng là y u t quan tr ng đ ườ ế ố ề ệ ộ ọ ọ ể

t o đ ng l c cho ng ự ạ ộ ườ i lao đ ng trong quá trình làm vi c ệ ộ

Đ xem xét m c đ hài lòng c a cán b công nhân viên trong Công ty v công tác ứ ộ ủ ể ề ộ

phúc l i và d ch v c a Công ty tôi đã thăm dò ý ki n c a ng ợ ế ủ ụ ủ ị ườ ế i lao đ ng qua m u phi u ẫ ộ

đi u tra và k t qu thu đ ế ề ả ượ c th hi n: ể ệ

Bi u 2.6: M c đ hài lòng c a ph c p, phúc l ứ ộ ụ ấ ủ ể ợ i và d ch v ị ụ

37

2%

4%

R t hài lòng

36%

Hài lòng

Không hài lòng

58%

R t không hài lòng

58% s ng c h i cho bi t h hài lòng v i các ho t đ ng ph c p, phúc l ố i đ ườ ượ ỏ ế ọ ạ ộ ụ ấ ớ ợ i

và d ch v c a Công ty. Nh v y, t hài lòng c a ng i lao đ ng không đ ư ậ ụ ủ ị l ỷ ệ ủ ườ ộ ượ ắ c cao l m.

Trong khi đó, 36% ng ườ ệ ố i lao đ ng không hài lòng, lý do c a không hài lòng là h th ng ủ ộ

phúc l i còn ít, ch t l i ch a cao. Do đó đ công tác phúc l i th c s ợ ấ ượ ng các lo i phúc l ạ ợ ư ể ợ ự ự

i lao đ ng thì Công ty nên quan tâm h n n a đ n công tác này. t o đ ạ ượ ộ c đ ng l c cho ng ự ườ ơ ữ ế ộ

2.2.2. Các hình th c thù lao phi v t ch t ấ ứ ậ

2.2.2.1. Đào t o và b i d ồ ưỡ ạ ng ngu n nhân l c ự ồ

* Công ty có hai hình th c đào t o ch y u : ủ ế ứ ạ

i các tr + Đ i v i công nhân k thu t: G i đào t o t ỹ ố ớ ạ ạ ử ậ ườ ng xây d ng đ nâng cao tay ể ự

ngh đ t ch t l ng và ti n đ thi công. ề ạ ấ ượ ế ộ

+ K t h p đào t o t i ch , kèm c p trong công ty, g i nh ng công nhân đ n công ế ợ ạ ạ ữ ử ế ặ ỗ

tr ườ ng làm vi c đ h ti p c n v i công vi c, qua đó n m b t đ ớ ể ọ ế ắ ượ ệ ệ ắ ậ c công vi c th c t ệ ự ế ,

nh ng khó khăn c n gi i quy t. ữ ầ ả ế

* B i d ng ngu n nhân l c: Công ty th ng b i d ồ ưỡ ự ồ ườ ồ ưỡ ạ ng nghi p v theo quy ho ch ụ ệ

cán b . Các cán b đ c g i vào tr ng, đ n v theo các l p chuyên môn. ộ ượ ử ộ ườ ơ ớ ị

Hàng năm công ty đ u có k ho ch đào t o, b i d ồ ưỡ ề ế ạ ạ ng cán b : ộ

- Đ i v i các ch c danh giám đ c, phó giám đ c công ty, các tr ng phòng công ty ố ớ ứ ố ố ưở

thì đào t o trong các tr ạ ườ ng l p lý lu n chính tr dài h n ạ ậ ớ ị

- Đ i v i các cán b ph i b i d ả ồ ưỡ ố ớ ộ ắ ng t ng m t, ph i đào t o trong các l p ng n ừ ặ ả ạ ớ

i các tr h n, t ạ ạ ườ ng đào t o cán b ngành xây d ng. ộ ự ạ

- Khuy n khích các cán b chuyên môn nghi p v h c Đ i h c t i ch c t i các ạ ọ ạ ụ ọ ế ệ ộ ứ ạ

tr ườ ng Đ i h c ạ ọ

- Đ i ngũ lao đ ng th ng có các đ t thi đ nâng cao tay ngh và b c th ộ ộ ườ ể ề ậ ợ ợ

38

Tóm l ạ i, do lãnh đ o công ty nh n th c rõ t m quan tr ng c a công tác cán b , nên ầ ứ ủ ậ ạ ộ ọ

đã có s ph i h p ch đ o và th c hi n t ố ợ ỉ ạ ệ ố ự ự t các ch th , ngh quy t k ho ch c a thành u ế ế ủ ạ ị ỉ ị ỷ

và c a s xây d ng v công tác cán b . M nh d n giao nhi m v đ đào t o và b i d ạ ủ ở ụ ể ồ ưỡ ng ự ề ệ ạ ạ ộ

m t s cán b tr có năng l c, ph m ch t có tri n v ng phát tri n. Đ i ngũ công nhân lao ộ ố ộ ẻ ự ể ể ẩ ấ ọ ộ

c nâng cao tay ngh nên đ m b o v m t s l ng đ ng đ ộ ượ ề ặ ố ượ ề ả ả

*Công tác đào t o đ i ngũ cán b c a công ty qua 3 năm: ộ ủ ạ ộ

39

B ng 2.7 – Công tác đào t o đ i ngũ cán b c a công ty c ph n xây d ng và c gi ạ ộ ộ ủ ơ ớ i ự ổ ầ ả

V n Th ng ắ ạ

qua 3 năm 2011, 2012, 2013.

Đ n v tính: Ng i, % ơ ị ườ

So sánh So sánh th c tự ế

Năm 2013/2012 th c tự ế Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm

2012/2011 T Hình th cứ TT h đào t oạ Th Kế Th cự ự K ho ch ế ạ cự K ho ch ế ạ c ho chạ tế tế t

ế ả Đào t o cán b qu n ạ ộ I

5 1 1 0 0 0 1 0 0 2 0 0 2 0 0 5 1 0 1 2 3 lý Đào t o m i ớ ạ Đào t o l i ạ ạ Đào t o nâng c p ạ ấ Đào t o đ i ngũ cán ộ ạ

II b làm công tác chuyên ộ

8 4 0 0 4 0 2 0 0 6 2 0 5 2 0 10 0 4 1 2 3 III môn Đào t o m i ớ ạ Đào t o l i ạ ạ Đào t o nâng c p ạ ấ Đào t o công nhân KT ạ 2 21 22 16 15 30 1 Đào t o m i ớ ạ

2 12 10 Đào t o l 5 2 i ạ ạ 8 4 2 1 6 4 5 5 15 3 Đào t o nâng b c ậ ạ

5 6 34 31 43 39 T ng c ng 70 ổ ộ 5 (Ngu n: Sinh viên t t ng h p) ồ ự ổ ợ

40

Qua b ng 2.7 ta th y th c t đào t o t i công ty c ph n xây d ng và c gi ự ế ả ấ ạ ạ ơ ớ ự ầ ổ ạ i V n

Th ng năm 2012 gi m so v i năm 2011 là 34 ng ắ ả ớ i t ườ ươ ế ng ng v i 47,69%. Nh ng đ n ứ ư ớ

năm 2013 tăng 8 ng ng ng v i 25,8%. Đi u này là do b máy qu n lý, lao đ ng k i t ườ ươ ứ ề ả ớ ộ ộ ỹ

thu t c a công ty đã và đang ho t đ ng t t. ạ ộ ậ ủ ố

2.2.2.2. Đi u ki n và môi tr ề ệ ườ ng lao đ ng c a công nhân : ủ ộ

Công ty t ng b ừ ướ c xây d ng hoàn thi n h th ng văn b n qu n lý ch t l ệ ố ấ ượ ự ệ ả ả ộ ng n i

b , xây d ng quy ch v qu n lý k thu t, ch t l ộ ế ề ấ ượ ự ả ậ ỹ ng – an toàn lao đ ng nh m t o ra s ộ ằ ạ ự

ng trong công tác qu n lý. chuy n bi n v ch t l ế ề ấ ượ ể ả

Quy ch qu n lý đã th hi n đ ể ệ ế ả ượ ự ồ c s phân công c th trách nhi m c a t ng đ ng ụ ể ủ ừ ệ

chí lãnh đ o công ty, phòng ban đ n các đ n v tr c thu c và đ n t ng cán b tr c ti p thi ế ừ ộ ự ị ự ế ế ạ ơ ộ

ấ công, ch nhi m k thu t công trình, cán b theo dõi công trình c a phòng k thu t ch t ộ ủ ủ ệ ậ ậ ỹ ỹ

c. Công ty đ c bi t quan tâm đ n công tác an toàn lao l ượ ng theo quy đ nh c a Nhà n ị ủ ướ ặ ệ ế

c khi kh i công đ u đ c thông qua đ ng và b o h lao đ ng. T t c các công trình tr ộ ấ ả ả ộ ộ ướ ề ở ượ

các bi n pháp an toàn lao đ ng và công tác c n thi t ph c v cho vi c thi công. ệ ầ ộ ế ụ ụ ệ

Năm 2011 công ty đã t t vi c hu n luy n an toàn lao đ ng đ nh kỳ cho các ch c t ổ ứ ố ệ ệ ấ ộ ị

cán b ch ch t, t ch c l p b i d ố ổ ủ ộ ứ ớ ồ ưỡ ng nghi p v cho cán b làm công tác an toàn lao ộ ụ ệ

ộ đ ng và an toàn v sinh. T ch c ki m tra vi c th c hi n công tác an toàn b o h lao đ ng ệ ộ ổ ứ ự ệ ể ệ ả ộ

theo lu t đ nh hàng tháng, hàng quý. ậ ị

2.2.2.3. Khuy n khích văn hóa tinh th n, nâng cao s đoàn k t trong n i b công ty ộ ộ ự ế ế ầ

Hàng năm qua các cu c tham quan, vui ch i t p th , các bu i liên hoan văn hoá văn ơ ậ ể ộ ổ

ngh đã giúp cho m i ng i có giây phút th giãn và nâng cao s hi u bi t, t o ra không ệ ọ ườ ự ể ư ế ạ

khí hoà h p, c i m gi a c p trên và c p d đó t o cho công nhân viên đ ở ữ ấ ấ ợ ở i, t ướ ừ ạ ượ ả c tho i

mái tinh th n, hăng say v i công vi c. T ch c thăm quan h c h i kinh nghi m ngh ổ ứ ệ ệ ầ ớ ọ ỏ ề

nghi p c a các đ n v b n. ệ ủ ị ạ ơ

Đ i v i các đ n v đ t đ c nh ng thành tích xu t s c trong vi c tìm ki m công ăn ị ạ ượ ố ớ ơ ấ ắ ữ ệ ế

vi c làm, hoàn thành các công trình tr ệ ướ c th i h n đ ờ ạ ượ ấ c giao nhung v n đ m b o ch t ẫ ả ả

ng công trình thì đ c công ty tuyên d ng, khen th l ượ ượ ươ ưở ầ ng, đ ng th i có nh ng ph n ữ ồ ờ

th ng x ng đáng đ i v i nh ng cá nhân có thành tích đi n hình ưở ố ớ ứ ữ ể

2.3. Đánh giá chung công tác t o đ ng l c cho ng i lao đ ng t ự ộ ạ ườ ộ ạ ầ i công ty c ph n ổ

xây d ng và c gi ơ ớ ạ i V n Th ng Phú Th ắ ự ọ

2.3.1. u đi m Ư ể

Ti n l ng hay thu nh p c a cán b công nhân viên trong Công ty: Hình th c tr ề ươ ủ ứ ậ ộ ả

ng quy đ nh c th trong quy ch l ng c a Công ty, theo đó m c l ng cán b công l ươ ụ ể ế ươ ị ứ ươ ủ ộ

nhân viên nh n đ c bao g m l ậ ượ ồ ươ ệ ng c p b c (theo thâm niên và k t qu công vi c), ế ấ ậ ả

ng chính sách (theo quy đ nh), l ng hi u qu và cùng v i nh ng kho n gi m tr theo l ươ ị ươ ừ ữ ệ ả ả ả ớ

quy đ nh c a Nhà n c. M c thu nh p c a cán b công nhân viên r t n đ nh, cán b công ủ ị ướ ậ ủ ấ ổ ứ ộ ộ ị

nhân viên yên tâm công tác không ph i lo đ n công ăn vi c làm b i Công ty luôn tr l ế ả ươ ng ệ ả ở

đúng h n nh theo th a ư ỏ ướ ạ c lao đ ng t p th . ể ậ ộ

Các chính sách th ng đáp ng đ ưở ứ ượ c nhu c u và t o đ ng l c cho cán b công nhân ự ầ ạ ộ ộ

ấ viên trong Công ty. Công ty c n phát huy h n n a vai trò c a nó trong ho t đ ng s n xu t, ạ ộ ữ ủ ầ ả ơ

kinh doanh c a ng i lao đ ng đ đ t đ c k t qu lao đ ng cao nh t. ủ ườ ể ạ ượ ế ả ấ ộ ộ

Các phúc l i và d ch v cũng là nh ng lĩnh v c đ c Công ty chú ý. Hi n nay, Công ợ ự ượ ụ ữ ị ệ

c trích t i nhu n c a Công ty. ty có Qu phúc l ỹ i l n đ ợ ớ ượ l ừ ợ ậ ủ

Công ty đã t o đ c môi tr ng làm vi c tho i mái, đi u ki n làm vi c t t. Công ạ ượ ườ ệ ố ệ ề ệ ả

ty th ườ ế ủ ậ ng xuyên c ng c và xây d ng công tác Đ ng, nâng cao tinh th n đoàn k t c a t p ả ủ ự ầ ố

ổ th cán b trong Công ty, quan tâm đ n đ i s ng v t ch t c a h , giúp h yên tâm và n ờ ố ấ ủ ọ ể ế ậ ộ ọ

đ nh, vì th cán b công nhân viên toàn Công ty đã t n t y trong công vi c. Công ty đã tìm ị ậ ụ ế ệ ộ

ra đ c nh ng ch tr ng, ph ng h ng công tác tr c m t và lâu dài đúng đ n, có b ượ ủ ươ ữ ươ ướ ướ ắ ắ ộ

máy t ch c h p lý, c c u t ch c g n nh , mang l i hi u qu cao và có m c tiêu phát ổ ứ ợ ơ ấ ổ ứ ọ ẹ ạ ụ ệ ả

tri n c th theo t ng giai đo n. Công tác b i d ng cán b đ ng xuyên, ể ụ ể ồ ưỡ ừ ạ ộ ượ c chú tr ng th ọ ườ

đáp ng k p th i cho công tác s p x p, b trí cán b trong Công ty phù h p v i quá trình ứ ế ắ ờ ố ộ ợ ớ ị

phát tri n c a Công ty. Công ty đã xây d ng và thi ể ủ ự ế ế ệ t k dân ch thông qua vi c th c hi n ủ ự ệ

các n i dung qu n lý b ng n i quy, quy ch . Các n i quy, quy ch này v a là công c giám ụ ừ ế ế ả ằ ộ ộ ộ

sát ho t đ ng c a các phòng ban, các cá nhân theo ch c danh công tác, đ ng th i nó cũng là ạ ộ ủ ứ ồ ờ

t m g ấ ươ ạ ng ph n chi u hi u qu s n xu t c a t ng cá nhân, t ng đ n v ; nh đó m i ho t ấ ủ ừ ả ả ừ ế ệ ả ơ ờ ọ ị

đ ng c a Công ty đi vào n n p, đ m b o s ph i h p nh p nhàng gi a các phòng ban ả ự ộ ố ợ ề ế ủ ữ ả ị

ch c năng, các đ n v tr c thu c. ơ ị ự ứ ộ

i và nguyên nhân 2.3.2. Nh ng t n t ữ ồ ạ

i 2.3.2.1. Nh ng m t t n t ữ ặ ồ ạ

M c l ng và thu nh p tuy đã đáp ng đ c yêu c u chi tiêu c a ng ứ ươ ứ ậ ượ ủ ầ ườ ộ i lao đ ng

nh ng ch a th c s t o đ ng l c cho ng i lao đ ng. M c l ự ự ạ ư ư ự ộ ườ ứ ươ ộ ẫ ng th c s ch a h p d n ự ự ư ấ

và ch a mang đ c tính c nh tranh. Công ty c n có nh ng đi u ch nh thích h p đ tác ư ượ ữ ề ể ạ ầ ợ ỉ

đ ng vào chính sách ti n l ộ ề ươ ng nh m hoàn thi n và t o đ ng l c cho cán b công nhân ộ ự ệ ằ ạ ộ

viên trong Công ty.

ng b ng ti n cho cán b công Ti n th ề ưở ng: Công ty m i ch chú tr ng vi c th ỉ ệ ớ ọ ưở ề ằ ộ

nhân viên trong Công ty. Công ty có th th ể ưở ệ ng b ng các hình th c khác nh b ng hi n ứ ư ằ ằ

ủ ọ v t, các khóa h c, đi u ki n khác liên quan đ n b n thân nhân viên và gia đình c a h … ậ ề ệ ế ả ọ

ng ch a c th , rõ ràng là bao nhiêu mà ph thu c nhi u vào l M c th ứ ưở ư ụ ể ụ ề ộ ợ i nhu n c a Công ậ ủ

ty, cán b công nhân viên không bi ng c th c a mình là bao nhiêu, gây ra tâm ộ ế t m c th ứ ưở ụ ể ủ

ng c a Công ty. Công ty c n lên m t k lý m h v s công b ng trong cách th c th ằ ơ ồ ề ự ứ ưở ộ ế ủ ầ

c đi m trên. ho ch c th , kh c ph c nh ng nh ắ ụ ể ụ ữ ạ ượ ể

Vi c chia l ng, th ng có lúc ch a ph n ánh h t đ ệ ươ ưở ế ượ ự ố ắ ủ c s c g ng b n thân c a ư ả ả

ng i lao đ ng, mang tính bình quân. C s dùng đ ch m đi m năng su t ch a th c s ườ ơ ở ự ự ư ể ể ấ ấ ộ

t, chênh l ch năng su t còn ít do v y ch a phát huy h t đ t ố ế ượ ộ c đ ng c ph n đ u cho toàn ấ ư ệ ấ ấ ậ ơ

cán b công nhân viên trong toàn Công ty. ộ

Phúc l ợ i và d ch v : Vi c s d ng qu phúc l ệ ử ụ ụ ỹ ị ợ i ch a th c s mang l ự ự ư ạ ả i hi u qu . ệ

Công ty c n đa d ng các lo i hình phúc l i và d ch v h n n a. ầ ạ ạ ợ ụ ơ ữ ị

V c c u lao đ ng l i ch y u là nam gi i, n gi ề ơ ấ ộ ạ ủ ế ớ ữ ớ ề i ch chi m m t ph n ít đi u ộ ế ầ ỉ

này gây khó khăn cho công vi c t ệ ổ ờ ch c các ho t đ ng xã h i trong Công ty. Đ ng th i, ộ ạ ộ ứ ồ

trang thi ế ị t b có kinh phí khá cao đòi h i chi phí b ra khá l n. Hi n nay, m t s máy móc ỏ ộ ố ệ ỏ ớ

thi t b đã cũ và l c h u h t kh u hao nh ng ch a đ ế ị ạ ậ ư ượ ư ế ấ ố c thay th và đ i m i do ngu n v n ế ớ ỏ ồ

đ u t ầ ư ạ h n h p và ch y u là do n i l c c a Công ty. Đi u này nh h ộ ự ủ ủ ế ề ẹ ả ưở ế ng x u đ n k t ế ấ

qu làm vi c c a cán b công nhân viên trong Công ty. ệ ủ ả ộ

2.3.2.2.Nguyên nhân t n t i ồ ạ

+ Vi c xây d ng các quy ch làm vi c ch a đ ư ượ ự ế ệ ệ c quan tâm đúng m c ứ

l i vào ng i khác + Tác phong làm vi c c a m t b ph n nh còn ch m ch p, ộ ộ ệ ủ ạ ỷ ạ ậ ậ ỏ ườ

+ Công tác c ng c và hoàn thi n b máy qu n lý ch a đ c ti n hành th ủ ư ệ ả ố ộ ượ ế ườ ng

xuyên

+ Ch a khai thác m t cách tri t đ ti m năng trong đ i ngũ công nhân lao đ ng do ư ộ ệ ể ề ộ ộ

b trí công vi c không h p lý ệ ố ợ

+ Đ i ngũ công nhân tay ngh b c cao ít ề ậ ộ

2.4. M t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác t o đ ng l c t ộ ố ả ự ạ ộ ệ ạ ằ ổ ầ i công ty c ph n

xây d ng và c gi ơ ớ ạ i V n Th ng Phú Th ắ ự ọ.

2.4.1. M c tiêu phát tri n c a Công ty trong th i gian t ể ủ ụ ờ i ớ

i pháp nh m hoàn thi n b máy và Trong th i gian t ờ ớ i, Công ty đã đ a ra m t s gi ư ộ ố ả ệ ằ ộ

phát tri n v m i m t: ề ọ ể ặ

Phát tri n ngu n nhân l c c a Công ty, tăng v s l ự ủ ề ố ượ ể ồ ng và đ n b o yêu c u v ả ầ ả ề

ch t l ng. Hi n nay, v i s l ng cán b công nhân viên trong Công ty là h n 285 ng ấ ượ ớ ố ượ ệ ơ ộ ườ i,

ng ng i lao đ ng trong các phòng ban ch a đáp ng đ c kh i l s l ố ượ ườ ư ứ ộ ượ ố ượ ệ ng công vi c

ệ c a Công ty. Vì v y, Công ty đang có k ho ch phát tri n quy mô ho t đ ng thông qua vi c ủ ạ ộ ể ế ạ ậ

tuy n d ng thêm cán b , k s . C th trong năm 2014 tăng s l ộ ỹ ư ụ ể ố ượ ụ ể ng cán b công nhân ộ

i. Đ ng th i, hoàn thi n mô hình t ch c c a Công ty, c th là mô viên lên đ n 300 ng ế ườ ệ ồ ờ ổ ứ ủ ụ ể

hình t ch c c a m t s phòng ban trong Công ty. Do yêu c u c a công vi c nên hi n nay ổ ứ ủ ầ ủ ộ ố ệ ệ

Công ty và các phòng ban trong Công ty đang c n b sung thêm ngu n nhân l c. T yêu ừ ự ầ ồ ổ

c u này c n làm rõ ch c năng, quy n h n c a các ch c danh công vi c trong mô hình và ủ ầ ứ ứ ề ệ ạ ầ

các b ph n phòng ban đ đ t đ ể ạ ượ ậ ộ c hi u qu công vi c cao. T p trung ngu n nhân l c cho ậ ự ệ ệ ả ồ

các d án tr ng đi m. ự ể ọ

Hi n nay v n đ l ng, th ề ươ ệ ấ ưở ng trong Công ty đang là v n đ gây nhi u d lu n và ấ ư ậ ề ề

c đ ng l c làm vi c cho ng i lao đ ng. Trong th i gian t i, Công ty hoàn ch a t o đ ư ạ ượ ự ệ ộ ườ ờ ộ ớ

thi n ch đ , chính sách v l ng, th ng và phúc l i cho ng i lao đ ng. Xây d ng và ế ộ ề ươ ệ ưở ợ ườ ự ộ

hoàn thi n h th ng thang b ng l ng c th , phù h p v i ch c v công vi c. Xây d ng c ệ ố ệ ả ươ ứ ụ ụ ể ự ệ ớ ợ ơ

ch th ng cho nh ng cán b hoàn thành xu t s c nhi m v . Thông qua hoàn thi n chính ế ưở ấ ắ ụ ữ ệ ệ ộ

sách ti n l ng, th ng thu hút và gìn gi nhân tài đ ng th i t o ra tính canh tranh v thu ề ươ ưở ữ ờ ạ ề ồ

ệ nh p v i các doanh nghi p khác. Công ty cũng quan tâm đ n v n đ t o đ ng l c làm vi c ề ạ ự ế ệ ấ ậ ớ ộ

cho ng ườ ự i lao đ ng thông qua khuy n khích v t ch t và khuy n khích tinh th n b i đ ng l c ấ ở ộ ế ế ầ ậ ộ

ty. lao đ ng quy t đ nh đ n năng su t và hi u qu ho t đ ng c a Công ấ ả ạ ộ ế ị ủ ế ệ ộ

ả Xây d ng và hoàn thi n h th ng đánh giá th c hi n công vi c d a trên vi c qu n ệ ự ệ ố ự ự ệ ệ ệ

lý ch t ch các d án. ẽ ự ặ

ẩ Xây d ng văn hoá Công ty, phát huy sáng t o c a Đoàn viên, Công đoàn, thúc đ y ự ủ ạ

các phong trào ho t đ ng qu n chúng, t o d ng m i quan h t t đ p và tăng thêm tính ạ ộ ệ ố ẹ ự ầ ạ ố

đoàn k t gi a các thành viên trong Công ty. ữ ế

Xây d ng chi n l c phát tri n cho Công ty. Chi n l c phát tri n ph thu c vào ế ượ ự ế ượ ể ụ ể ộ

t ng giai đo n c a Công ty. Công ty s có k ho ch chi n l ừ ạ ủ ế ượ ẽ ế ạ c phát tri n b ng văn b n và ằ ể ả

g i đ n cán b công nhân viên trong t ng phong ban trong Công ty đ cho ng ừ ử ế ể ộ ườ ộ i lao đ ng

bi ế t và th c hi n. ự ệ

Hoàn thành mô hình t ch c c a doanh nghi p trong k ho ch dài h n. T ch c l ổ ứ ủ ổ ứ ạ i ế ệ ạ ạ

ạ ộ b máy các phòng ban trong Công ty theo m t quy trình th ng nh t, tinh g n và ho t đ ng ộ ộ ấ ọ ố

hi u qu . ả ệ

2.4.2.M t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác t o đ ng l c cho ng i lao đ ng t ộ ố ả ạ ộ ự ệ ằ ườ ộ ạ i

công ty C ph n xây d ng và c gi ổ ầ ơ ớ ạ i V n Th ng PhúTh ắ ự ọ

2.4.2.1. C i ti n cách tr l ả ế ả ươ ng cho công nhân tr c ti p s n xu t ấ ự ế ả

Ti n l ng là m t y u t quan tr ng đ i v i ng i công nhân ề ươ ộ ế ố ố ớ ọ ườ n ở ướ c ta hi n nay, ệ

do đó ph i làm sao đ đ ng l ể ồ ả ươ ng c a ng ủ ườ ả i công nhân tr c ti p làm ra s n ph m ph i ự ế ả ẩ

đ m b o đ ả ả ượ c cu c s ng c a h , ph i khi n h h t mình v i công vi c. ế ủ ọ ộ ố ọ ế ệ ả ớ

ng theo ch t l ng và s n l ng lao đ ng đ đ m b o tính công Th c hi n tr l ệ ả ươ ự ấ ượ ả ượ ể ả ả ộ

i lao đ ng nâng cao năng su t lao đ ng b ng nh m thúc đ y và khuy n khích ng ằ ế ằ ẩ ườ ấ ộ ộ

Đ i v i t ng ngành ngh c th ph i xây d ng các ch đ ph c p h p lý, xây ố ớ ừ ề ụ ể ế ộ ụ ấ ự ả ợ

d ng đ nh m c lao đ ng m i phù h p v i đi u ki n giá c th tr ự ả ị ườ ứ ề ệ ộ ớ ợ ớ ị ụ ng hi n nay. V n d ng ệ ậ

các h s đ tăng đ n giá, thu nh p cho ng i lao đ ng: ệ ố ể ậ ơ ườ ộ

+ Ti t ki m v t t ế ậ ư ệ , nguyên v t li u, nhiên li u ệ ậ ệ

+ Ti t ki m chi phí chung: Qu n lý, gián ti p ph c v cho công vi c thi công ế ụ ụ ệ ế ệ ả

+ Áp d ng bi n pháp qu n lý, ng d ng các ti n b khoa h c k thu t đ làm nâng ọ ỹ ậ ể ụ ứ ụ ệ ế ả ộ

cao năng su t lao đ ng ấ ộ

2.4.2.2. M r ng thêm các ch tiêu th ng ở ộ ỉ ưở

Ngoài ti n l ề ươ ng là m t đ ng l c kích thích ng ự ộ ộ ườ i lao đ ng làm vi c, c ng hi n tài ệ ế ộ ố

năng chuyên môn cho công ty, th ng cũng là m t đ ng l c không kém ph n quan tr ng. ưở ộ ộ ự ầ ọ

i công ty c n áp d ng thêm m t s ch tiêu th Trong th i gian t ờ ớ ộ ố ỉ ụ ầ ưở ng khác nh : ư

- Th ng ti t ki m v t t : Ti t ki m v t t s làm chi phí đ u vào gi m xu ng, s ưở ế ậ ư ệ ế ậ ư ẽ ệ ầ ả ố ố

ti n thu đ ề ượ ẽ ậ c s chia làm 2 ph n. M t ph n dùng đ tr công cho công nhân không qua l p ể ả ầ ầ ộ

qu th i lao ỹ ưở ng hàng tháng. Th c hi n bi n pháp này mang l ệ ự ệ i l ạ ợ i ích to l n cho ng ớ ườ

t ki m v t t đ ng nh ng không vì m c tiêu ti ộ ụ ư ế ậ ư ệ mà làm gi m ch t l ả ấ ượ ẩ ng c a s n ph m, ủ ả

ng mà trái l i các m c tiêu này ph i song song v i nhau. Ti t ki m v t t đ nh m c s n l ị ứ ả ượ ạ ụ ả ớ ế ậ ư ệ

còn đ c th hi n thông qua t s n ph m hoàn thành ph i đ l c nâng cao, đi u đó đòi ượ ể ệ ỷ ệ ả ả ượ ẩ ề

h i tay ngh c a ng ỏ ề ủ ườ i công nhân ph i v ng ch c, luôn đ ả ữ ắ ượ ủ ỏ c c ng c trau d i, h c h i ố ồ ọ

kinh nghi m c a nh ng ng ủ ữ ệ ườ i th b c cao ợ ậ

- Th ưở ả ng an toàn lao đ ng: Do đ c thù c a ngành xây d ng là công nhân luôn ph i ủ ự ặ ộ

làm vi c trên đ cao, thi công trên giàn giáo, ph i s d ng và v n hành các lo i máy móc ệ ở ả ử ụ ậ ạ ộ

và thi ế ị ặ t b ph c v cho công tác xây d ng. N u hàng năm s v tai n n x y ra ít ho c ế ố ụ ụ ụ ự ạ ả

không có thì nh t thi t đ i nào đ t đ c ch tiêu này thì các đ i đó ph i đ ấ ế ộ ạ ượ ả ượ ộ ỉ ầ c m t ph n ộ

th ưở ng trích hàng năm đ đ ng viên h , khuy n khích tinh th n làm vi c c a h . Không ế ệ ủ ể ộ ầ ọ ọ

đ x y ra các tai n n lao đ ng không đáng có, đi u đó có nghĩa là h đã nghiêm ch nh áp ể ẩ ề ạ ộ ọ ỉ

d ng và n m v ng các quy trình quy ph m k thu t mang tính đ c thù c a ngành xây d ng ỹ ụ ữ ủ ự ắ ạ ậ ặ

ng lao đ ng 2.4.2.3. C i thi n đi u ki n môi tr ệ ề ệ ả ườ ộ

Đi u ki n lao đ ng và môi tr ng lao đ ng hi n nay là v n đ đ c quan tâm và ề ệ ộ ườ ề ượ ệ ấ ộ

ữ nó cũng không kém ph n quan tr ng ph c v cho vi c nâng cao năng su t lao đ ng. Nh ng ụ ụ ệ ầ ấ ọ ộ

này có nh h ng tr c ti p t i công vi c c a ng i lao đ ng, v i đi u ki n và môi y u t ế ố ả ưở ự ế ớ ệ ủ ườ ề ệ ộ ớ

tr ườ ả ng lao đ ng không đ m b o, công tác b o h lao đ ng không đ y đ s làm gi m ả ủ ẽ ả ả ầ ộ ộ ộ

năng su t lao đ ng, gây ra tâm tr ng m t m i, chán n n v i công vi c. Qua vi c nghiên ỏ ệ ệ ệ ấ ạ ả ộ ớ

t b ph c v cho công tác thi công xây d ng có c u v th c tr ng h th ng máy móc thi ứ ề ự ệ ố ạ ế ị ụ ụ ự

nhi u thi ề ế ị t b thi công đã cũ, l c h u, giá tr s d ng còn l ậ ị ử ụ ạ ạ ề ặ ỹ ỏ i v m t k thu t là r t nh . ậ ấ

Công ty c n ph i có ch ầ ả ươ ng trình c th đ tân trang, s a ch a m t s máy móc có kh ử ụ ể ể ộ ố ữ ả

năng s d ng, đ u t mua s m thêm m t s máy móc thi ử ụ ầ ư ộ ố ắ ế ị ớ ể ấ t b m i đ nâng cao năng su t

lao đ ng, ti ộ ế ậ t ki m nguyên, nhiên li u, c i thi n đi u ki n cho công nhân s d ng v n ử ụ ệ ệ ề ệ ệ ả

hành máy

V công tác b o h lao đ ng ph i đ ộ ả ượ ấ c c p phát trang b qu n áo, mũ, gi y, găng ầ ề ả ầ ộ ị

ả tay phù h p v i t ng ngh nghi p c th đ đ m b o đi u ki n s c kho và đ m b o ụ ể ể ả ệ ứ ớ ừ ề ệ ề ẻ ả ả ợ

kh năng tái s n xu t s c lao đ ng c a h v lâu dài. Do đ c tr ng c a các ngh nói ọ ề ấ ứ ư ủ ủ ề ả ả ặ ộ

chung c a ngành xây d ng là h u nh đòi h i s khéo léo c a đôi tay, b n b d o dai, có ỏ ự ỉ ẻ ự ư ủ ủ ề ầ

t, nên đ i v i t ng ngh c th n u có s kh năng thích ng v i s thay đ i c a th i ti ớ ự ổ ủ ờ ế ứ ả ề ụ ể ế ố ớ ừ ự

ể ộ đ c h i, ti ng n thì công ty nên có m t ch đ ph c p thích h p hàng tháng đ đ ng ộ ế ộ ụ ấ ế ạ ợ ồ ộ

viên tinh th n cho ng i lao đ ng ầ ườ ộ

làm vi c, ho c thao tác Xây d ng thêm các khu lán, l u cho công nhân ngh gi a gi ề ỉ ữ ự ờ ệ ặ

nh ng công vi c khi tr i m a ho c n ng ặ ắ ữ ư ệ ờ

2.4.2.4. Xây d ng ch ng trình, k ho ch đánh giá k t qu lao đ ng ự ươ ế ế ạ ả ộ

V n đ này ph i do giám đ c công ty tr c ti p ch đ o, phòng t ỉ ạ ự ế ề ấ ả ố ổ ộ ch c lao đ ng ứ

cùng v i các đ i tr ng, đ i phó k t h p th c hi n theo đ nh kỳ hàng tháng, hàng năm ộ ưở ớ ế ợ ự ệ ộ ị

thông qua các ch tiêu: ỉ

+ Th i gian hoàn thành công vi c đ c giao ệ ượ ờ

+ M c đ phù h p v i các phòng ban ch c năng và các b ph n ậ ứ ộ ứ ợ ớ ộ

+ Ch t l ấ ượ ng công vi c th c hi n ệ ệ ự

ả + K t qu s n xu t kinh doanh và thu nh p c a CBCNV v i nh ng công nhân s n ậ ủ ả ả ữ ế ấ ớ

xu t tr c ti p d ấ ự ế ướ i các đ i s n xu t ấ ộ ả

+ M c đ hoàn thành k ho ch v m c khoán s n ph m, năng su t, ch t l ề ứ ấ ượ ng ứ ế ạ ả ẩ ấ ộ

s n ph m ả ẩ

c a ng i lao đ ng + Thu nh p và đ i s ng lao đ ng th c t ờ ố ự ế ủ ậ ộ ườ ộ

Thông qua vi c phân tích các ch tiêu trên, ban giám đ c công ty s th y đ ẽ ấ ệ ố ỉ ượ c

i, kh năng đáp ng trong t ng lai nh ng đi m m nh, đi m y u, trình đ tay ngh hi n t ế ề ệ ạ ữ ể ể ạ ộ ứ ả ươ

đó có k ho ch ho ch đ nh chi n l c kinh v sau c a t p th ng ủ ậ ề ể ườ i lao đ ng đ t ộ ể ừ ế ượ ế ạ ạ ị

doanh, xây d ng nh ng m c tiêu h p lý có s đi u ch nh k p th i. Đ i v i đ i ngũ công ố ớ ộ ự ề ự ữ ụ ợ ờ ỉ ị

nhân viên h s th y rõ th c ch t kh năng làm vi c c a mình và c a nh ng ng i khác ọ ẽ ấ ệ ủ ự ủ ữ ấ ả ườ

đó có ph ng h t ừ ươ ướ ự ng đi u ch nh, ph n đ u đ nâng cao tay ngh và làm vi c tích c c ề ể ề ệ ấ ấ ỉ

h nơ

2.4.2.5. Công tác quy ho ch, đào t o b i d ng, b trí s d ng cán b ồ ưỡ ạ ạ ử ụ ố ộ

Đ y m nh công tác đào t o b i d ng đ i ngũ cán b công nhân viên nh m đáp ồ ưỡ ẩ ạ ạ ằ ộ ộ

ng nh ng yêu c u đòi h i hi n nay cũng nh trong t ứ ư ữ ệ ầ ỏ ươ ng lai b i khi Vi ở ệ ậ t Nam gia nh p

vào t ch c WTO thì v n đ ch t l ng s n ph m ph i luôn v ổ ấ ượ ứ ề ấ ả ẩ ả n t ươ ớ ầ ỏ i t m cao, đòi h i

ấ ph i có s đ i m i v công ngh , áp d ng khoa h c k thu t trên các lĩnh v c s n xu t. ự ả ớ ề ự ổ ự ệ ậ ả ọ ỹ

Th c t hi n nay c a công ty có thâm niên công tác cao, c n ph i có ự ế ố , s lao đ ng th c t ộ ự ế ệ ủ ả ầ

m t l c l ng k c n k ti p có tay ngh và trình đ ngày càng cao phù h p v i xu th ộ ự ượ ế ế ế ậ ề ộ ợ ớ ế

phát tri n c a xã h i. Ngoài ra ph i ti p t c đào t o, b i d ng m t cách đ ng b toàn ả ế ụ ồ ưỡ ủ ể ạ ộ ộ ồ ộ

di n v năng l c chuyên môn, k thu t nghi p v cho t p th cán b công nhân viên trong ệ ự ụ ệ ề ể ậ ậ ộ ỹ

toàn công ty

V i cán b , nhân viên làm vi c gián ti p trên công ty và văn phòng ệ ế ộ ớ ở ả các đ i ph i ộ

th c hi n đào t o v chuyên môn và nghi p v . B i d có năng ụ ồ ưỡ ự ệ ề ệ ạ ng, đào t o cán b tr ạ ộ ẻ

l c, ph m ch t, th c hi n tr hoá đ i ngũ cán b . Đào t o, phát tri n và b i d ự ồ ưỡ ự ẻ ể ệ ẩ ạ ấ ộ ộ ồ ng ngu n

nhân l c c a công ty theo ph i + b i d ự ủ ươ ng châm: “ Đào t o l n đ u + đào t o l ạ ầ ạ ạ ầ ồ ưỡ ng

th ng xuyên” ườ

Đ i v i đ i ngũ công nhân lao đ ng tr c ti p công ty nên t ố ớ ộ ự ế ộ ổ ch c nh ng cu c thi ữ ứ ộ

tay ngh đ tìm ra nh ng ng i th gi i và t o đi u ki n cho ng i công nhân có h ề ể ữ ườ ợ ỏ ề ệ ạ ườ ướ ng

đ nâng cao tay ngh . Phát đ ng phong trào h c t p, truy n đ t kinh nghi m trong ngh ể ọ ậ ề ề ệ ạ ộ ề

nghi p, h c h i l n nhau, có vai trò và thông qua t ỏ ẫ ệ ọ ổ ằ ch c công đoàn đ tác đ ng nh m ứ ể ộ

nâng cao trình đ , s c kho cho cán b công nhân viên. T ch c vi c giao l u thăm quan ổ ứ ộ ứ ư ẻ ệ ộ

hay qua các bu i h i th o v ngh nghi p nh m nâng cao tay ngh hay kinh nghi m, tính ổ ộ ề ệ ề ệ ề ả ằ

sáng t o trong công vi c ệ ạ

Th c hi n ch đ tr l ng theo ch t l ng và s l ế ộ ả ươ ự ệ ấ ượ ố ượ ư ậ ng lao đ ng, làm nh v y ộ

m i đ m b o đ c tính công b ng nh m thúc đ y và khuy n khích ng ớ ả ả ượ ế ằ ằ ẩ ườ i lao đ ng nâng ộ

cao năng su t lao đ ng, ch t l ng và hi u qu . Thông qua ch đ l ng, th ng thích ấ ượ ấ ộ ế ộ ươ ệ ả ưở

đ h p doanh nghi p s gi ợ ệ ẽ ữ ượ ậ c nh ng lao đ ng có trình đ , thu hút thêm lao đ ng k thu t ữ ộ ộ ộ ỹ

vào làm vi c, làm cho h g n bó h n v i doanh nghi p, c ng hi n nh ng ý ki n quý báu ọ ắ ữ ệ ệ ế ế ơ ớ ố

giúp cho công ty ngày càng phát tri n m nh m ể ạ ẽ

Vi c khen th ng c n d a vào năng l c t ng các nhân thông qua hi u qu kinh t ệ ưở ự ừ ự ệ ầ ả ế

mà h t o ra trong s n xu t kinh doanh. Đ ng th i công ty cũng nên khen th ọ ạ ả ấ ồ ờ ưở ữ ng nh ng

t nh ng công trình c a mình v ch t l ng cũng nh th i gian. đ n v đã hoàn thành t ơ ị ố ấ ượ ữ ủ ề ư ờ

Công ty cũng ph i đ a ra nh ng hình th c k lu t đ i v i nh ng nhân viên, cán b không ứ ỷ ậ ố ớ ả ư ữ ữ ộ

hoàn thành công vi c đ ệ ượ ờ ạ c giao, nh ng đ n v th c hi n nhi m v không đúng th i h n, ị ự ữ ụ ệ ệ ơ

ch t l ng công trình kém ấ ượ

2.4.2.6. Tăng c ườ ng tính k lu t lao đ ng ỷ ậ ộ

ộ ề K lu t lao đ ng có m t vai trò r t l n trong s n xu t kinh doanh b t kỳ m t n n ỷ ậ ấ ớ ả ấ ấ ộ ộ

c k lu t lao đ ng. B i vì đ đ t đ s n xu t xã h i nào cũng không th thi u đ ả ể ế ấ ộ ượ ỷ ậ ể ạ ượ ở ộ ụ c m c

đích cu i cùng c a s n xu t thì ph i th ng nh t m i c g ng c a công nhân, ph i t o ra ọ ố ắ ủ ả ả ạ ủ ấ ả ấ ố ố

m t tr t t c n thi i tham gia quá trình s n xu t ộ ậ ự ầ ế t và ph i h p ho t đ ng c a m i ng ạ ộ ố ợ ủ ọ ườ ấ ả

+ V m t s n xu t: K lu t lao đ ng là s th c hi n nghiêm túc các nhi m v ề ặ ả ự ự ỷ ậ ệ ệ ấ ộ ụ

đ gìn máy móc thi t b d ng c v t t ượ c giao, có ý th c qu n lý gi ứ ả ữ ế ị ụ ụ ậ ư

+ V lao đ ng: K lu t lao đ ng là s ch p hành và th c hi n m t cách t ự ấ ỷ ậ ự ệ ề ộ ộ ộ ự ệ nguy n,

giác các ch đ ngày làm vi c c a công nhân viên t ự ệ ủ ế ộ

+ V công ngh : K lu t lao đ ng là s ch p hành m t cách chính xác các quy trình ự ấ ỷ ậ ề ệ ộ ộ

công ngh , các ch đ làm vi c cũng nh cách v n hành máy móc ế ộ ư ệ ệ ậ

Do đó, ý th c k lu t c a ng ỷ ậ ủ ứ ườ ả ả i lao đ ng cũng góp ph n nâng cao hi u qu s n ầ ệ ộ

xu tấ

K T LU N Ậ Ế

Con ng i ngày càng có vai trò quan tr ng trong m t t ch c. Con ng c coi ườ ộ ổ ứ ọ i đ ườ ượ

là y u t quy t đ nh đ n s t n t i và phát tri n c a t ch c vì con ng i là nhân t ế ố ế ự ồ ạ ế ị ể ủ ổ ứ ườ ố ạ h t

nhân c a t ch c, quy t đ nh s thành công hay th t b i c a t ch c, làm cho t ủ ổ ứ ấ ạ ủ ổ ứ ế ị ự ổ ứ ậ ch c v n

hành đ c. Ngày nay m t t ch c t n t ượ ộ ổ ứ ồ ạ ủ i và phát tri n không ph i b i s quy t đ nh c a ả ở ự ế ị ể

t b mà nó ph thu c r t nhi u vào s lãnh đ o, t ch c c a con v n, công ngh , hay thi ố ệ ế ị ộ ấ ụ ự ề ạ ổ ứ ủ

ng i đ i v i t ch c đó. Vì v y, v n đ t o đ ng l c làm vi c cho ng ườ ố ớ ổ ứ ề ạ ự ệ ấ ậ ộ ườ i lao đ ng luôn ộ

là v n đ đ c các t ch c quan tâm. ề ượ ấ ổ ứ

V i đ tài “ Hoàn thi n Công tác t o đ ng l c cho ng i lao đ ng t i Công ty C ớ ề ự ệ ạ ộ ườ ộ ạ ổ

i V n Th ng Phú Th ” đ c th c hi n trong quá trình th c t p t ph n xây d ng và c gi ự ơ ớ ầ ọ ượ ắ ạ ự ậ ạ i ự ệ

Công ty tôi đã th y r ng ban lãnh đ o c a Công ty cũng r t quan tâm đ n v n đ này và đã ạ ủ ấ ằ ế ề ấ ấ

i lao đ ng, t o ra b u không khí đ a ra m t s chính sách phù h p quan tâm đ ng viên ng ư ộ ố ộ ợ ườ ầ ạ ộ

tho i mái trong Công ty đ có th kích thích h làm vi c nh m đ t năng su t cao, t o v th ọ ị ế ể ể ệ ạ ằ ấ ạ ả

m nh cho Công ty. ạ

B ng m t s gi i pháp đ c đ a ra trong bài vi ộ ố ả ằ ượ ư ế t này v i hy v ng ít nhi u góp ọ ề ớ

ph n vào công tác qu n lý lao đ ng và công tác t o đ ng l c cho cán b công nhân viên t ự ạ ả ầ ộ ộ ộ ạ i

Công ty c ph n ầ xây d ng và c gi ự ơ ớ ạ i V n Th ng Phú Th ắ ổ ụ ọ trong công cu c th c hi n m c ộ ự ệ

tiêu l n c a Công ty. ớ ủ

M c dù đã có nh ng c g ng, song v i th i gian và trình đ còn h n ch , bài vi ố ắ ữ ế ặ ạ ộ ớ ờ ế t

này c a tôi s không tránh kh i nh ng h n ch và thi u sót. Tôi r t mong đ c s đóng ữ ủ ẽ ế ế ấ ạ ỏ ượ ự

góp ch b o c a các th y cô giáo và cán b công nhân viên trong Công ty C ph n ộ ỉ ả ủ ầ xây d ngự ầ ổ

và c gi ơ ớ ạ i V n Th ng Phú Th ắ ọ đ tôi có đi u ki n và c h i nâng cao trình đ h c t p kinh ộ ọ ậ ơ ộ ể ề ệ

nghi m cho b n thân vào vi c v n d ng nh ng ki n th c lý lu n vào th c t công vi c. ệ ậ ụ ự ế ứ ữ ệ ế ả ậ ệ

M t l n n a tôi xin chân thành c m n Th c sĩ Vũ Huy n Trang, ban lãnh đ o, cán ả ơ ộ ầ ữ ề ạ ạ

b công nhân viên Công ty c ph n ộ ầ xây d ng và c gi ự ơ ớ ổ i V n Th ng Phú Th ắ ạ ọ đã t n tình ậ

giúp đ tôi hoàn thành chuyên đ th c t p c a mình. ề ự ậ ủ ỡ

Tôi xin chân thành c m n! ả ơ

DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ

1. George T.Milkovich & John W. Boudreau, Qu n tr ngu n nhân l c, Nxb Th ng Kê. ự ả ố ồ ị

2. Giáo trình T ch c lao đ ng khoa h c, Tr ng ĐH KTQD. ổ ứ ộ ọ ườ

3. Nguy n H u Thân, Giáo trình Qu n Tr Nhân L c, Nxb Th ng Kê, 2003. ả ự ữ ễ ố ị

ự 4. Th.S Nguy n Vân Đi m & PGS.TS Nguy n Ng c Quân, Giáo trình Qu n Tr Nhân L c, ễ ễ ề ả ọ ị

Nxb Th ng kê, 2003. ố

ự 5. Th.S Nguy n Vân Đi m & PGS.TS Nguy n Ng c Quân, Giáo trình Qu n Tr Nhân L c, ễ ễ ề ả ọ ị

Nxb LĐ-XH, 2006.

6. TS. Bùi Anh Tu n, Giáo trình hành vi t ch c, Nxb Th ng kê Hà N i, 2003. ấ ổ ứ ố ộ

7. Văn b n, quy ch , công văn và m t s tài li u th c t t i Công ty c ph n ộ ố ự ế ạ ế ệ ả ầ xây d ng và ự ổ

c gi ơ ớ ạ i V n Th ng Phú Th ắ ọ.

8. Trang web c a T ng c c Th ng kê: gso.gov.vn ụ ủ ố ổ

PH L C 1 Ụ Ụ

B NG H I ĐI U TRA V M C Đ HÀI LÒNG Đ I V I TI N L NG VÀ Ố Ớ Ề ƯƠ Ề Ứ Ộ Ỏ Ả Ề

THU NH P C A CÁN B CÔNG NHÂN VIÊN CÔNG TY Ậ Ủ Ộ

1. M c thu nh p hi n nay có đ m b o cu c s ng c a anh/ch và gia đình anh/ch không? ộ ố ủ ứ ệ ậ ả ả ị ị

A. Có

B. Không

2. Anh/ch có hài lòng v i m c l ng công ty hi n nay? ứ ươ ớ ị ở ệ

A. R t hài lòng ấ

B. Hài lòng

C. Không hài lòng

D. R t không hài lòng ấ

3. Anh/ch có c m th y đ c tr l ng x ng đáng v i công s c mình b ra không? ấ ượ ả ị ả ươ ứ ứ ỏ ớ

A. Hoàn toàn x ng đáng ứ

B. T m n ạ ổ

C. Không công b ngằ

4. Anh/ch có tìm hi u hay có đ c h c v quy ch l ng không? ể ị ượ ọ ề ế ươ

A. Có

B. Không