Nh n xét c a giáo viên ủ
ậ
.............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. ..............................................................
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
M t trong nh ng v n đ đang đ ữ ề ấ ộ ượ ấ c các doanh nghi p quan tâm nh t ệ
i quy t đ c v n đ đó là s n xu t cái gì? Nh th nào? Và cho ai? Đ gi ư ế ể ả ấ ả ế ượ ề ấ
các doanh nghi p không ng ng quan tâm bám sát th tr ừ ị ườ ệ ng và m t trong ộ
nh ng v n đ quan tâm nh t là ho t đ ng phát tri n th tr ạ ộ ị ườ ữ ề ể ấ ấ ụ ả ng tiêu th s n
ph m c a mình. B i vì thông qua ho t đ ng phát tri n th tr ạ ộ ị ườ ủ ể ẩ ở ớ ng thì m i
tăng đ c kh i l ng s n ph m tiêu th , th c hi n đ ượ ố ượ ụ ự ệ ả ẩ ượ ả c quá trình tái s n
ủ xu t m r ng, nâng cao doanh thu và hi u qu s n xu t kinh doanh c a ả ả ở ộ ệ ấ ấ
doanh nghi p …ệ
Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ọ ng ,tiêu th s n ph m là khâu quan tr ng ẩ ụ ả
nh t c a quá trình s n xu t kinh doanh, là khâu cu i cùng c a quá trình tái ấ ủ ủ ả ấ ố
s n xu t và nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Đó ả ả ả ủ ệ ệ ấ ấ
cũng là m i quan tâm hàng đ u c a b t kỳ m t lo i doanh nghi p nào. Vì ủ ệ ầ ấ ạ ố ộ
có tiêu th đ c s n ph m thì m i mang l i nhu n cho doanh nghi p và ụ ượ ả ẩ ớ i l ạ ợ ệ ậ
ấ doanh nghi p m i có th m r ng s n xu t và nâng cao hi u qu s n xu t ả ể ở ộ ả ả ệ ệ ấ ớ
kinh doanh.
ế ủ T nh n th c trên, trong th i gian tìm hi u trên m ng,cùng ý ki n c a ừ ứ ể ậ ạ ờ
m t s anh ch t i công ty cùng v i s h ng d n c a cô Nguy n Th ộ ố ị ạ ớ ự ướ ẫ ủ ễ ị Tĩnh
c h c em quy t đ nh ch n đ tài :“ M t s gi v i nh ng ki n th c đã đ ế ớ ữ ứ ượ ộ ố ả i ế ị ề ọ ọ
pháp thúc đ y tiêu th s n ph m” ụ ả ẩ ẩ
Đ tài này nh m h th ng hoá lý lu n v th tr ng và phát tri n th ề ị ườ ệ ố ề ằ ậ ể ị
tr ng . Trên c s đó nghiên c a th c tr ng th tr ườ ơ ở ị ườ ứ ự ạ ng và v n đ phát ấ ề
tri n th tr ng c a công ty , xem xét các m c tiêu và đ xu t m t s gi ị ườ ể ộ ố ả i ụ ủ ề ấ
pháp nh m phát tri n th tr ng s n ph m c a công ty. ị ườ ể ằ ủ ả ẩ
2
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
3
Qu n tr r i ro ị ủ ả
Ụ Ụ M C L C GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
ờ ầ
L i nói đ u ……………………………………………………………. Ụ Ả PH N I : NH NG V N Đ LÍ LU N C B N V TIÊU TH S N Ơ Ả Ữ Ầ Ấ Ậ Ề Ề
PH M I.Nh ng v n đ c b n v tiêu th s n ph m ề ơ ả ề Ẩ ữ ụ ả ấ ẩ
1.Khái ni m v tiêu th s n ph m ụ ả ệ ề ẩ
ể ể
1.1. Hi u theo nghĩa r ng ộ 1.2.Hi u theo nghĩa h p ẹ 2.Vai trò c a tiêu th s n ph m ụ ả ủ ẩ
2.1.Đ i v i doanh nghi p ố ớ ệ
2.2.Đ i v i xã h i ộ ố ớ
II.Nh ng nhân t nh h ng đ n công tác tiêu th s n ph m ữ ố ả ưở ụ ả ế ẩ
1.Các nhân t khác quan ố
1.1.Nhân t thu c vĩ mô ố ộ
1.2.Nhân t xã h i và công ngh ố ộ ệ
1.3.Nhân t đi u ki n t nhiên ố ề ệ ự
2.Nhân t ch quan ố ủ
2.1.Nhân t thu c v doanh nghi p ố ộ ề ệ
2.1.1. Ch t l ng s n ph m. ấ ượ ả ẩ
ứ
2.1.3. Ph 2.1.4. H th ng phân ph i s n ph m c a doanh nghi p ẩ . 2.1.2. Giá c s n ph m ả ả ng th c thanh toán ố ả ươ ệ ố ủ ệ ẩ
2.1.5. Uy tín c a doanh nghi p. ủ
thu c v th tr 2.2.Nhân t ng-khách hàng ệ ộ ề ị ườ ố
2.2.1- Th tr ị ườ ng s n ph m c a doanh nghi p. ủ ệ ả ẩ
2.2.2-Th hi u c a khách hàng. ị ế ủ
3.Nhân t khác ố
3.1.c uầ
3.2.C nh tranh ạ
3.3.Pháp lu tậ
3.4.Ti m năng c a doanh nghi p ủ ệ ề
4
ự ầ ụ ả ủ ạ Ph n II :Th c tr ng tiêu th s n phamr c a công ty may phong phú Qu n tr r i ro ị ủ ả I.Th tr ng tiêu th s n ph m c a công ty phong phú ị ườ ụ ả ủ ẩ
II.Đánh giá ho t đ ng c a công ty ạ ộ ủ
1. u đi m Ư ể
2.H n ch và nguyên nhân ế ạ
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
PH N IẦ
LÝ LU N CHUNG V HO T Đ NG TIÊU TH S N PH M Ạ Ộ Ụ Ả Ậ Ẩ Ề
ữ ụ ả ẩ
ẩ
I. Nh ng v n đ c b n v tiêu th s n ph m 1. khái ni m v tiêu th s n ph m 1.1. Hi u theo nghĩa r ng: ề ơ ả ề ụ ả ề ộ ấ ệ ể
Tiêu th hàng hóa là m t quá trình kinh t ụ ộ ế ắ ầ bao g m nhi u khâu b t đ u ề ồ
vi c nghiên c u th tr ng, xác đ nh nhu c u doanh nghi p c n tho mãn, t ừ ệ ị ườ ứ ệ ầ ầ ả ị
xác đ nh m t hàng kinh doanh và t ch c s n xu t (DNSX) ho c t ặ ị ổ ứ ả ặ ổ ấ ứ ch c
cung ng hàng hóa (DNTM) và cu i cùng là vi c th c hi n các nghi p v ự ứ ệ ệ ệ ố ụ
bán hàng nh m đ t m c đích cao nh t. ụ ằ ạ ấ
1.2.Hi u theo nghĩa h p: ể ẹ
5
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
Tiêu th s n ph m hàng hóa đ ụ ả ẩ ượ c hi u nh là ho t đ ng bán hàng là ạ ộ ư ể
vi c chuy n quy n s h u hàng hóa c a doanh nghi p cho khách hàng ở ữ ủ ể ề ệ ệ
đ ng th i thu ti n v . ề ồ ề ờ
V y tiêu th hàng hóa đ ụ ậ ượ ủ c th c hi n thông qua ho t đ ng bán hàng c a ạ ộ ự ệ
c chuy n thành ti n th c hi n vòng chu doanh nghi p nh đó hàng hoá đ ờ ệ ượ ự ể ề ệ
chuy n v n trong doanh nghi p và chu chuy n ti n t ề ệ ệ ể ể ố ả trong xã h i, đ m ộ
b o ph c v cho nhu c u xã h i. ả ụ ụ ầ ộ
Tiêu th hàng hóa là khâu cu i cùng c a chu kỳ s n xu t kinh doanh, là ủ ụ ả ấ ố
quy t đ nh s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. y u t ế ố ự ồ ạ ế ị ể ủ ệ
2. Vai trò c a tiêu th s n ph m. ụ ả ủ ẩ
2.1. Đ i v i doanh nghi p. ố ớ ệ
ế Đ i v i các doanh nghi p tiêu th hàng hóa đóng vai trò quan tr ng quy t ố ớ ụ ệ ọ
i và phát tri n c a doanh nghi p. B i vì nh tiêu th đ đ nh s t n t ị ự ồ ạ ể ủ ụ ượ ả c s n ệ ở ờ
ễ ph m hàng hóa ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p m i di n ạ ộ ủ ệ ẩ ả ấ ớ
ra th ườ ng xuyên liên t c, tiêu th s n ph m hàng hóa giúp doanh nghi p bù ẩ ụ ả ụ ệ
c nh ng chi phí, có l i nhu n đ m b o cho quá trình tái s n xu t và đ p d ắ ượ ữ ợ ậ ả ả ả ấ
tái s n xu t m r ng. ấ ở ộ ả
ủ Tiêu th s n ph m hàng hóa là đi u ki n đ th c hi n các m c tiêu c a ề ể ự ụ ả ụ ệ ệ ẩ
t t p trung vào m c tiêu gi m chi phí và tăng l doanh nghi p, đ c bi ệ ặ ệ ậ ụ ả ợ i
ng hàng hóa tiêu th tăng lên thì chi phí bình quân nhu n. B i khi kh i l ở ố ượ ậ ụ
đó làm tăng l i nhu n cho doanh nghi p. c a m t đ n v s n ph m gi m t ị ả ủ ộ ơ ẩ ả ừ ợ ệ ậ
Tiêu th hàng hóa làm tăng uy tín c a doanh nghi p cũng nh làm tăng th ủ ư ụ ệ ị
ph n c a doanh nghi p trên th tr ng. B i vì khi s n ph m c a doanh ị ườ ủ ệ ầ ủ ả ẩ ở
c tiêu th , t c là nó đã đ c ng nghi p đ ệ ượ ụ ứ ượ ườ i tiêu dùng ch p nh n đ tho ấ ể ậ ả
ể ệ mãn m t nhu c u nào đó. S c tiêu th hàng hóa c a doanh nghi p th hi n ụ ủ ứ ệ ầ ộ
m c bán ra, s thích ng v i nhu c u ng i tiêu dùng và kh i l ng hàng ứ ự ứ ầ ớ ườ ố ượ
hóa tiêu th càng tăng thì th ph n c a doanh nghi p càng cao. ầ ủ ụ ệ ị
6
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
Thông qua tiêu th hàng hóa, các doanh nghi p s xây d ng đ c các k ệ ẽ ự ụ ượ ế
ho ch kinh doanh phù h p, đ t hi u qu cao do h d đoán đ ọ ự ệ ạ ạ ả ợ ượ ầ c nhu c u
i. c a xã h i trong th i gian t ủ ộ ờ ớ
2.2. Đ i v i xã h i. ố ớ ộ
ng di n xã h i thì tiêu th s n ph m hàng hóa có vai trò trong V ph ề ươ ụ ả ệ ẩ ộ
vi c cân đ i gi a cung và c u, vì n n kinh t ữ ề ệ ầ ố ế ấ ớ là m t th th ng nh t v i ể ố ộ
ng quan t nh t đ nh. S n ph m hàng hóa nh ng cân b ng, nh ng t ằ ữ ữ ươ l ỷ ệ ấ ị ả ẩ
đ c tiêu th t o đi u ki n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh di n ra bình ượ ạ ộ ụ ạ ề ệ ễ ả ấ
th c s m t cân đ i, gi c bình n trong xã h i. ườ ng trôi tr y tránh đ ả ượ ự ấ ố đ ữ ượ ổ ộ
NG Đ N CÔNG TÁC TIÊU TH Ữ Ố Ả Ế Ụ
II. NH NG NHÂN T NH H S N PH M C A DOANH NGHI P. Ủ ƯỞ Ệ Ả Ẩ
1. Các nhân t khách quan. ố
1.1. Các nhân t . thu c t m vĩ mô ố ộ ầ
- Các y u t chính tr , các chính sách c a nhà n ế ố ủ ị ướ c và lu t pháp ậ
nh h ả ưở ệ ng tr c ti p đ n ho t đ ng tiêu th s n ph m c a doanh nghi p. ạ ộ ụ ả ủ ự ế ế ẩ
Các chính sách mà nhà n c s d ng nh thu , bình n giá c , tr giá, lãi ướ ử ụ ả ợ ư ế ổ
su t tín d ng ngân hàng,... có ý nghĩa r t quan tr ng trong ho t đ ng tiêu th ạ ộ ụ ấ ấ ọ ụ
s n ph m c a doanh nghi p. ả ủ ệ ẩ
ọ - Ngoài ra, các chính sách v phát tri n nh ng nghành khoa h c ữ ề ể
văn hoá, ngh thu t c a nhà n ậ ủ ệ ướ ộ c cũng có vai trò quan tr ng, nó tác đ ng ọ
tr c ti p đ n cung- c u giá c . ả ự ế ế ầ
i l n nhau gi a chính sách nhà n c và các - S tác đ ng qua l ộ ự ạ ẫ ữ ướ
n c khác trên th gi ướ ế ớ ề ả ể ệ i v s n ph m khoa h c k thu t, văn hoá,... th hi n ọ ỹ ẩ ậ
qua chính sách tiêu dùng dân t c, quan h kinh t ệ ộ gi a n ế ữ ướ c ta v i các n ớ ướ c
khác trên th gi ng tr c ti p đ n th tr ng. ế ớ i cũng nh h ả ưở ự ế ị ườ ế
1.2. Nhân t ố xã h i và công ngh . ệ ộ
- Các y u t xã h i và công ngh có nh h ế ố ệ ả ộ ưở ng l n đ n vi c tiêu ế ệ ớ
th s n ph m c a doanh nghi p ( l a ch n ph ụ ả ủ ệ ẩ ọ ươ ế ng án, l p k ho ch ti n ế ậ ạ ự 7
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
tâm sinh lý, th i ti đ tiêu th s n ph m,...). Các nhân t ẩ ộ ụ ả ố ờ ế t, khí h u, m c đ ậ ứ ộ
tăng dân s , m c thu nh p bình quân c a dân c là nh ng nhân t ủ ư ữ ứ ậ ố ố ộ tác đ ng
tích c c đ n tiêu th s n ph m. Ch ng h n khi m c thu nh p c a ng ụ ả ứ ủ ự ế ẩ ẳ ạ ậ ườ i
dân tăng lên, ng ườ i ta có th tiêu dùng nhi u h n, do v y doanh nghi p tiêu ơ ề ệ ể ậ
th đ c nhi u s n ph m h n. ụ ượ ề ả ẩ ơ
ệ - S phát tri n c a công ngh thông tin cho phép các doanh nghi p ể ủ ự ệ
n m b t m t cách chính xác và nhanh chóng thông tin v i kh i l ắ ố ượ ắ ộ ớ ng l n và ớ
t l p và m cũng s thu n l ẽ ậ ợ ơ i h n trong vi c giao d ch cũng nh có th thi ị ư ệ ể ế ậ ở
ng. quan h làm ăn v i khu v c th tr ớ ị ườ ự ệ
nhiên. 1.3. Đi u ki n t ề ệ ự
- Đi u ki n t nhiên có nh h ng r t l n t ệ ự ề ả ưở ấ ớ ớ ụ ả i vi c tiêu th s n ệ
ph m c a doanh nghi p. Th i ti ờ ế ấ ẽ ệ t x u s gây r t nhi u khó khăn cho vi c ề ủ ệ ẩ ấ
v n chuy n s n ph m đi tiêu th , ch ng h n nh m a gây khó khăn cho xe ẳ ậ ể ả ư ư ụ ẩ ạ
i di chuy n. Thêm vào đó nó s nh h ng t i ch t l v n t ậ ả ẽ ả ể ưở ớ ấ ượ ẩ ng s n ph m, ả
c. không đ m b o yêu c u c a khách hàng, d n t ầ ủ ẫ ớ ả ả i không th tiêu th đ ể ụ ượ
Do v y doanh nghi p ph i luôn chú tâm đ u t nghiên c u h ầ ư ệ ậ ả ứ ệ
th ng giao thông n i li n gi a vùng s n xu t và vùng tiêu th m t cách ụ ộ ữ ề ả ấ ố ố
thu n l i, an toàn. T đó h n ch nh ng t n th t do đi u ki n môi tr ậ ợ ữ ừ ế ề ệ ạ ấ ổ ườ ng
nhiên gây nên. t ự
2. Các nhân t ch quan. ố ủ
2.1. Nh ng nhân t thu c v doanh nghi p. ữ ố ộ ề ệ
2.1.1. Ch t l ng s n ph m. ấ ượ ả ẩ
-Ch t l ấ ượ ấ ng s n ph m quy t đ nh kh năng c nh tranh và là v n ả ế ị ả ẩ ạ
đ s ng còn c a doanh nghi p. Trong n n kinh t ề ố ủ ệ ề th tr ế ị ườ ẩ ng, s n ph m ả
hàng hoá ph i có ch t l ả ấ ượ ế ng cao. Khác v i ch đ bao c p hàng hoá hi m ế ộ ấ ớ
hoi và tiêu th s n ph m theo nguyên t c phân ph i, nên hàng x u, kém ụ ả ẩ ắ ấ ố
ph m ch t, ng i tiêu dùng cũng đành ng m ngùi. ấ ẩ ườ ậ
8
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
ng khách hàng là "th -Trong c ch th tr ơ ế ị ườ ượ ề ng đ ", h có quy n ọ ế
l a ch n trong hàng trăm s n ph m đ mua m t s n ph m t ự ộ ả ể ả ẩ ẩ ọ ố ậ t nh t. Vì v y ấ
ch t l ng s n ph m ph i luôn đáp ng nhu c u th hi u c a khách hàng. ấ ượ ị ế ứ ủ ả ẩ ả ầ
Hàng hoá ch t l ng t i nhu n cao. Hàng ấ ượ ố ẽ t s tiêu th nhanh, thu đ ụ c l ượ ợ ậ
hoá ch t l ng kém s b đ ng, m làm cho doanh nghi p thua l , phá ấ ượ ẽ ị ứ ọ ế ẩ ệ ỗ
i qu ng cáo t s n. Có th nói: "Ch có ch t l ả ấ ượ ể ỉ ng m i là l ớ ờ ả ố ả t nh t cho s n ấ
ph m c a doanh nghi p" . ủ ệ ẩ
ẩ . 2.1.2. Giá c s n ph m ả ả
-Giá c m t s n ph m là bi u hi n b ng ti n mà ng i bán d ả ộ ả ể ệ ề ẩ ằ ườ ự
ng i mua. Vi c d tính giá c ch đ c coi là tính có th nh n đ ể ậ c t ượ ừ ườ ỉ ượ ự ệ ả
giá c th tr t là giá c h p lý và đúng đ n khi đã xu t phát t ợ ắ ấ ừ ả ị ườ ng, đ c bi ặ ệ ả
bình quân c a m t hàng hoá trên t ng lo i th tr ng trong và ngoài n ị ườ ừ ủ ạ ộ ướ c
trong t ng th i kỳ kinh doanh. ừ ờ
-N u giá c đ ả ượ ế c xác đ nh m t cách h p lý và đúng đ n thì nó ợ ắ ộ ị
đem l i cho doanh nghi p nhi u tác d ng to l n. Đ c bi ạ ụ ệ ề ặ ớ ệ ả ự t là giá c th c
hi n ch c năng g n s n xu t v i tiêu th s n ph m trên t ng lo i th ụ ả ừ ứ ệ ắ ả ấ ẩ ạ ớ ị
tr ng trong và ngoài n c. Nó là đòn b y kinh t quan tr ng đ i v i doanh ườ ướ ẩ ế ố ớ ọ
nghi p và th tr ng. Vì giá c cao hay th p có nh h ng quy t đ nh t ị ườ ệ ả ấ ả ưở ế ị ớ i
kh i l ng s n ph m tiêu th và l i nhu n mà doanh nghi p s đ t đ c. ố ượ ụ ả ẩ ợ ệ ẽ ạ ượ ậ
-Do đó đ h c i n m c tiêu kinh t t ng h p (l ể ự ệ ụ ế ổ ợ ợ ủ i nhu n ) c a ậ
doanh nghi p, v n đ quan tr ng đ i v i doanh nghi p là ph i có chính sách ố ớ ề ệ ệ ấ ả ọ
h p lý. ợ
2.1.3. Ph ng th c thanh toán. ươ ứ
Vi c tiêu th s n ph m c a doanh nghi p v i khách hàng có th ụ ả ủ ệ ệ ẩ ớ ể
ng th c thanh toán: Séc, ti n m t, ngo i t g m nhi u ph ồ ề ươ ạ ệ ứ ề ặ ,... M i ph ỗ ươ ng
th c đ u có m t l i và m t h i c a nó cho c doanh nghi p và khách hàng. ứ ề ặ ợ ặ ạ ủ ệ ả
V n đ là ph i ch n đ ng th c thanh toán sao cho đôi bên cùng ọ ượ ề ả ấ c m t ph ộ ươ ứ
có l i, s n ph m c a doanh nghi p s tiêu th đ ợ ệ ẽ ụ ượ ủ ả ẩ c nhi u h n khi doanh ơ ề
nghi p có nh ng ph ng th c thanh toán ti n l i, nhanh chóng. Doanh ữ ệ ươ ứ ệ ợ
9
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
nghi p c n đ n gi n hoá th t c, đi u ki n thanh toán t o thu n l i cho ủ ụ ậ ợ ề ệ ệ ầ ả ạ ơ
khách hàng đ thúc đ y vi c tiêu th s n ph m. ụ ả ể ệ ẩ ẩ
2.1.4. H th ng phân ph i s n ph m c a doanh nghi p. ệ ố ố ả ủ ệ ẩ
-Trong ho t đ ng tiêu th s n ph m. Doanh nghi p c n ph i có h ệ ầ ạ ộ ụ ả ẩ ả ệ
ế th ng phân ph i s n ph m c a mình, bao g m các c a hàng bán tr c ti p, ố ả ủ ử ự ẩ ố ồ
các đ i lý, ho c cung c p cho ng i bán l . ặ ấ ạ ườ ẻ
-T t c các ph n t n m trong gu ng máy tiêu th s n ph m s ấ ả ầ ử ằ ụ ả ẩ ồ ẽ
ạ t o nên m t h th ng phân ph i s n ph m c a doanh nghi p, v i m ng ạ ộ ệ ố ố ả ủ ệ ẩ ớ
ng doanh nghi p tham gia l ướ i phân b trên các đ i bàn, các vùng th tr ạ ị ườ ố ệ
kinh doanh.
Doanh nghi p n u t ế ổ ệ ch c đ ứ ượ ẩ c h th ng phân ph i s n ph m ệ ố ố ả
i hi u qu cao trong công tác tiêu th s n ph m, ng h p lý s đem l ẽ ợ ạ ụ ả ệ ả ẩ ượ ạ i c l
ch c không t n u t ế ổ ứ ố ẽ ẩ t s gây h u qu x u đ n công tác tiêu th , s n ph m ụ ả ả ấ ế ậ
b ị ứ ọ đ ng s gây t n th t cho doanh nghi p. ấ ệ ẽ ổ
ệ . 2.1.5. Uy tín c a doanh nghi p ủ
-Quá trình ho t đ ng s n su t kinh doanh s t o l p d n v th ẽ ạ ậ ạ ộ ị ế ả ấ ầ
ng, uy tín c a doanh nghi p ngày càng đ c a doanh nghi p trên th tr ủ ị ườ ệ ủ ệ ượ c
nâng cao, tránh s hoài nghi c a khách hàng v s n ph m c a doanh nghi p. ề ả ủ ủ ự ệ ẩ
-Uy tín c a doanh nghi p có nh h ng l n hi u qu c a công tác ủ ệ ả ưở ả ủ ệ ớ
tiêu th s n ph m. Nó đ c bi u hi n b ng s trung thành c a khách hàng ụ ả ẩ ượ ự ủ ể ệ ằ
đ i v i s n ph m c a doanh nghi p. Chi m đ ố ớ ả ủ ệ ế ẩ ượ c lòng tin c a khách hàng ủ
s góp ph n quan tr ng đ đ y m nh công tác tiêu th s n ph m c a doanh ẽ ể ẩ ụ ả ủ ầ ạ ẩ ọ
nghi p.ệ
2.2. Nhân t thu c v th tr ng - khách hàng. ố ộ ề ị ườ
2.2.1- Th tr ị ườ ng s n ph m c a doanh nghi p. ủ ệ ả ẩ
-Th tr ị ườ ng đóng vai trò quan tr ng trong vi c đi u ti ọ ệ ề ế ả ấ t s n xu t,
g n li n s n xu t v i tiêu dùng, liên k t kinh t ắ ề ả ấ ớ ế ế ấ thành m t th th ng nh t, ể ố ộ
trong n c v i kinh t i. Th tr ng là môi tr g n li n kinh t ề ắ ế ướ ớ th gi ế ế ớ ị ườ ườ ng
10
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
kinh doanh đó cung c u g p nhau và tác đ ng qua l i l n nhau đ đ t t ở ầ ặ ộ ạ ẫ ể ạ ớ i
v trí cân b ng. Th tr ằ ị ị ườ ng s n ph m hay ng ẩ ả ườ i tiêu dùng s quy t đ nh ẽ ế ị
doanh nghi p s n xu t cái gì, s n xu t nh th nào và cho ai. Th tr ng là ệ ả ư ế ị ườ ấ ả ấ
ng c a các ho t đ ng tiêu th , nó có nh h ng quy t đ nh t đ i t ố ượ ạ ộ ụ ủ ả ưở ế ị ớ ệ i hi u
qu tiêu th s n ph m. ụ ả ẩ ả
-Trên th tr ng cung c u hàng hoá nào đó có th bi n đ i lên ị ườ ể ế ầ ổ
ả xu ng do nhi u nguyên nhân làm cho giá c s n ph m cũng bi n đ i và nh ả ả ế ề ẩ ố ổ
h ưở ế ng tr c ti p đ n kh năng tiêu th s n ph m c a doanh nghi p. N u ụ ả ủ ự ệ ế ế ả ẩ
cung nh h n c u thì giá c cao h n và ng i. Vi c cung ng v a đ ỏ ơ ả ầ ơ c l ượ ạ ừ ứ ệ ủ
đ tho mãn nhu c u v m t lo i hàng hoá trong m t th i đi m nh t đ nh là ể ề ộ ấ ị ể ả ầ ạ ộ ờ
tr ng thái cân b ng cung c u. ằ ầ ạ
2.2.2-Th hi u c a khách hàng. ị ế ủ
Đây là nhân t t quan tâm không ch ố mà các nhà s n xu t đ c bi ả ấ ặ ệ ỉ
c kinh trong khâu đ nh giá bán s n ph m mà c khi xây d ng chi n l ẩ ế ượ ự ả ả ị
doanh, quy t đ nh ph ế ị ươ ẩ ng án s n ph m đ đ m b o tiêu th s n ph m ể ả ụ ả ả ẩ ả
ầ ủ nhanh và có lãi su t cao. S n ph m s n xu t ra là đ đáp ng nhu c u c a ả ứ ể ấ ả ẩ ấ
ng i tiêu dùng, n u s n ph m c a doanh nghi p phù h p v i th hi u thì ườ ế ả ị ế ủ ệ ẩ ợ ớ
khách hàng l a ch n s n ph m c a doanh nghi p đó. Đây là m t y u t ộ ế ố ủ ự ệ ả ẩ ọ
quy t đ nh m nh m . ẽ ế ị ạ
ế Đi u đó đòi h i doanh nghi p ph i linh ho t trong công tác ti p ệ ề ả ạ ỏ
th đ tìm ki m nh ng ph n th tr ị ể ị ườ ữ ế ầ ụ ả ng m i nh m thúc đ y tiêu th s n ằ ẩ ớ
ph m c a doanh nghi p. ủ ệ ẩ
3.Các nhân t ố 3.1- Nhân t khác c uố ầ .
- C u là nhu c u c a con ng i có kh năng thanh toán. ầ ủ ầ ườ ả
-Khi nói đ n ho t đ ng th tr ng ng t quan tâm ạ ộ ị ườ ế ườ i ta đ c bi ặ ệ
ng c đâu có c u là đ n câu h i trong c ch th tr ế ơ ế ị ườ ỏ ứ ở ầ ở ộ đó có cung. Xã h i
càng phát tri n thì nhu c u con ng ể ầ ườ i ngày càng cao h n. N u nhu c u v ơ ế ầ ề
11
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
ơ ộ m t lo i hàng hoá hay d ch v nào đó là cao thì doanh nghi p s có c h i ệ ẻ ụ ạ ộ ị
ng c a mình và ng i. n r ng và phát tri n th tr ở ộ ị ườ ể ủ c l ượ ạ
3.2- Nhân t c nh tranh ố ạ
ấ ị ườ
ạ
ạ ề ố ườ i s n xu t kinh doanh và vô s ng i ả do trong s n ộ ự ự ề ,nhi u ầ
ộ ấ
i s n xu t kinh doanh là cu i ngu n c a s c nh tranh. C nh tranh là ả ồ ủ ự ạ ấ ế ự ộ ề
ị ườ ấ ạ ấ
ạ
ẩ ả ng s có nh h ạ
ả c c nh tranh và s d ng vũ khí c nh tranh h u hi u (s n ph m , qu ng ng làm ng ưở ẻ ng ho c có th m t th tr ị ườ ữ ị ườ ặ ả ể ấ ạ ở ộ ị ườ ế ệ ể
Trên th tr ng có ô s ng ố ườ ả tiêu dùng các lo i hàng hoá và d ch v khác nhau . M t s t ụ ị xu t kinh doanh , đa d ng ki u hình và nhi u thành ph n kinh t ấ ế ể ng ạ ườ ả th c ch t. Các doanh nghi p ho t ạ b t kh kháng trong m t n n kinh t ệ ấ ng không th l n tránh c nh tranh và nh v y là đ ng trong c ch th tr ư ậ ạ ơ ế ị ườ ể ẫ ộ ng và c m ch c th t b i . Ph i ch p nh n c nh tranh , đón m t th tr ậ ạ ắ ả ầ ấ tr ệ ử ụ ướ ạ cáo , khuy n m i…) qua đó c nh tranh trên th tr doanh nghi p m r ng và phát tri n th tr
3.3- Nhân t ố ậ . pháp lu t
Kinh t và pháp lu t luôn luôn đi kèm v i nhau . Làm kinh doanh ế ậ ớ
thì ph i hi u bi ể ả ế t pháp lu t c a nhà n ậ ủ ướ ạ c quy đ nh đ i nv i lĩnh v c ho t ớ ự ố ị
đ ng c a mình . thông qua lu t pháp nhf n ộ ủ ậ ướ c đi u ti ề ế ấ t ho t đ ng s n xu t ạ ộ ả
kinh doanh c a doanh nghi p , đi u ti t cung c u. Các công c pháp lu t mà ủ ề ệ ế ụ ầ ậ
nhà n ướ ử ụ ệ c s d ng đ i v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ố ớ ạ ộ ủ ả ấ
: Thu doanh thu , thu l i t c , thu muôn bài , thu tiêu th đ c bi t , thu ế ợ ứ ụ ặ ế ế ế ệ ế
VAT, chính sách đâù t …ư
3.4 – Nhân t ố ề ệ . ti m năng c a doanh nghi p ủ
Ti m năng c a doanh nghi p là kh năng đáp ng nhu c u th tr ị ườ ứ ủ ề ệ ả ầ ủ ng c a
doanh nghi p . Ti m năng c a doanh nghi p bao g m ti m n ng vô hình và ư ủ ệ ề ệ ề ồ
t m năng h u hình : ề ữ
- Ti m năng vô hình: ề
+ Uy tín c a doanh nghi p trên th tr ị ườ ủ ệ ề ng : N u doanh nghi p có ni m ế ệ
tin c a khách hàng đ n v i doanh nghi p ngày càng nhi u h n. ủ ệ ề ế ớ ơ
+ Th l c c a doanh nghi p : Các nhà s n xu t kinh doanh đ u mong ế ự ủ ệ ề ả ấ
mu n sau m i chu kỳ kinh doanh doanh nghi p ph i tăng t ng và phát ệ ả ố ỗ ưở
12
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
tri n , n u không doanh nghi p s b phá s n. Th l c trong kinh doanh ệ ẽ ị ế ự ế ể ả
c th hi n ng c a s l c a doanh nghi p đ ủ ệ ượ ể ệ ở ch : S tăng t ự ỗ ưở ủ ố ượ ng
hàng hoá (Doanh s bán) trên th tr ng , s đo n th tr ng mà doanh ị ườ ố ị ườ ạ ố
nghi p có ệ
kh năng tho mãn đ ả ả ượ c , m c đ tích t ứ ộ ụ ệ và t p trung c a doanh nghi p ủ ậ
ệ kh năng liên doanh và liên k t , m c đ ph thu c c a các doanh nghi p ứ ộ ụ ộ ủ ế ả
khác trên th tr ng vào doanh nghi p và ng i… ị ườ ệ c l ượ ạ
ng. + V trí c a doanh nghi p : Ch đ ng c a doanh nghi p trên th r ổ ứ ị ườ ủ ủ ệ ệ ị
- Ti m năng h u hình: ữ ề
+ Ti m năng v v n : M t doanh nghi p có v n l n s có kh năng m ố ớ ẻ ề ố ệ ề ả ộ ở
ệ r ngquy mô s n xu t kinh doanh c a mình . Doanh nghi p nên có bi n ủ ộ ệ ấ ả
pháp b o t n v n và phát tri n v n kinh doanh . ả ồ ể ố ố
+ Ti m năng v lao đ ng : Lao đ ng trong doanh nghi p đ c chia làm ề ề ệ ộ ộ ượ
ộ hai lo i là lao đ ng chân tay và lao đ ng trí óc(Lao đ ng trí tu ). M t ệ ạ ộ ộ ộ
doanh nghi p có s l ệ ố ượ ữ ng lao đ ng h p lý và trình đ s t o ra nh ng ộ ẽ ạ ộ ợ
t cho nhui c u c a th tr ng . s n ph m hay d ch v đáp ng t ị ả ứ ụ ẩ ố ầ ủ ị ườ
+ Ti m năng v nguyên v t li u: Đ i v i m t doanh nghi p th ậ ệ ố ớ ệ ề ề ộ ươ ạ ng m i
nguyên v t li u đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c ti p t c quá trình ậ ệ ế ụ ệ ộ ọ
ể ẩ s n xu t trong khâu l u thông . T c là vi c h an thi n s n ph m đ đ y ả ệ ồ ệ ả ứ ư ấ ẩ
m nh t c đ l u thông nh đóng gói , thi t k bao bì , ký mã hi u… ố ộ ư ư ạ ế ế ệ
+ Công ngh s n xu t . ệ ả ấ
Tóm l ạ i , mu n kinh doanh b t kỳ lo i hàng hoá nào d t hi u qu tr ạ ả ướ c ệ ấ ạ ố
tiên c n ph i nghĩ t i tìm cho đ c th tr ng tiêu th hàng hoá đó , tìm ả ầ ớ ượ ị ườ ụ
m i cách đ ngày càng m r ng và phát tri n th tr ng hàng hoá . Nh ở ộ ị ườ ể ể ọ ư
v y m r ng và phát tri n th tr ậ ở ộ ị ườ ể ng có vai trò quan tr ng đ i v i b t kỳ ọ ố ớ ấ
m t doanh nghi p nào. ệ ộ
13
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
PH N IIẦ
TH C TR NG HO T Đ NG TIÊU TH S N PH M C A CÔNG TY Ạ Ộ Ụ Ả Ự Ủ Ạ Ẩ
MAY PHONG PHÚ
I.Th tr ị ườ ng tiêu th s n ph m c a Công ty may phong phú ủ ụ ả ẩ
Do đ c thù c a doanh nghi p quá trình s n xu t kinh doanh m i ớ ở ủ ệ ặ ấ ả
hình th c liên k t kinh t ứ ế ế ụ ể ộ ố ủ c th là gia công hàng may m c và m t s ch ng ặ
lo i hàng hoá khác cho khách hàng trong và ngoài n c nên th tr ng tiêu ạ ướ ị ườ
th s n ph m c a Công ty ch y u là do khách hàng và lòng tin c a khách ủ ế ụ ả ủ ủ ẩ
hàng
ỉ S n ph m c a Công ty may phong phú là nh ng m t hàng v i, s i ch , ả ợ ữ ủ ả ẩ ặ
khăn và các lo i qu n áo jean.Ph i nói r ng các s n ph m c a Công ty đ ủ ầ ạ ẩ ả ả ằ ượ c
ỏ ả s n xu t theo dây chuy n và công ngh hi n đ i và m i m và đòi h i s n ả ệ ệ ẻ ề ấ ạ ớ
xu t đ c ch t l ấ ượ ấ ượ ủ ng qua các khâu ki m tra r t ch t ch .S n ph m c a ấ ẽ ả ể ặ ẩ
Công ty đ c s n xu t t các nguyên v t li u r t t ượ ả ấ ừ ậ ệ ấ ố ề t m i thành ph m đ u ẩ ọ
c th tr đ m b o ch t lu ng và an toàn cho khách hàng đ đ ả ể ượ ả ấ ợ ị ườ ấ ng ch p
nh n.ậ
T khi chuy n sang c ch th tr t là t ế ị ườ ừ ể ơ ng đ c bi ậ ệ ừ ệ năm 1992 xí nghi p
đã đ c cho đ i thành Công ty may phong phú ượ c b công nghi p nh và nhà n ệ ẹ ộ ướ ổ
thì ho t đ ng tiêu th s n ph m trong n c đ ạ ộ ụ ả ẩ ở ướ ượ ộ c r ng m . ở
II. ĐÁNH GIÁ HO T Đ NG TIÊU TH S N PH M C A CÔNG TY Ạ Ộ Ụ Ả Ủ Ẩ
MAY
phong phú
ộ Tiêu th s n ph m c a Công ty may phong phú chính là th c hi n m t ụ ả ự ủ ệ ẩ
m c đích c a s n xu t đó là tiêu dùng nh m đáp ng đ c các nhu c u mà ủ ả ứ ụ ấ ằ ượ ầ
14
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
ng i thông s n ph m ,là c u nôí trung gian ườ i tiêu dùng c n.Đó là khâu l ầ ư ả ầ ẩ
gi a m t bên là s n xu t phân ph i và m t bên là tiêu dùng. ữ ấ ả ộ ộ ố
Trong m y năm g n đây s n ph m c a Công ty may phong phú đã có ủ ấ ầ ả ẩ
m t h u h t các th tr ng trong n ặ ở ầ ị ườ ế ướ ớ c và đã ngày càng t o đu c uy tín v i ạ ợ
ủ khách hàng.Bên c nh nh ng k t qu đó ho t đ ng tiêu th s n ph m c a ạ ộ ụ ả ữ ế ạ ả ẩ
Công ty may phong phú v n còn t n t ồ ạ ẫ ữ i m t s nh ng u đi m và nh ng ư ộ ố ữ ể
h n ch sau đây. ế ạ
1. u đi m: Ư ể
M c dù còn b c nh tranh gay g t trên th tr ị ạ ị ườ ặ ắ ạ ng t p th ban lãnh đ o ể ậ
c a Công ty may Thăng long cùng các cán b công nhân viên v n duy trì ủ ẫ ộ
đ c t ng s n l ng tăng d n theo hàng năm và luôn luôn n đ nh đ c trên ượ ổ ả ượ ầ ổ ị ượ
th tr ng .Công ty may phong phú nói chung và các công ty may trên toàn ị ườ
n ướ c đã th c hi n đ ự ệ ượ ẩ c nhi u m t tích c c nh đa d ng hoá s n ph m ư ự ề ả ặ ạ
,m u mã luôn thay đ i phù h p v i th hi u ng i tiêu dùng.Công ty đã tiêu ị ế ẫ ợ ổ ớ ườ
th đ c các s n ph m ch t l ng và đ p nh khăn xu t kh u , qu n jean ụ ượ ấ ượ ả ẩ ư ẹ ầ ấ ẩ
và m t s lo i khác.Ngoài ra Công ty còn giúp đõ cho nhi u ho t đ ng làm ộ ố ạ ạ ộ ề
ăn c a các Công ty khác trong n c.Qua t t c các công tác ,các k t qu trên ủ ướ ấ ả ế ả
c cái thành đ t,cái c a Công ty may phong phú chúng ta có th th y đ ủ ể ấ ượ ạ ướ c
m c a Công ty và t p th cán b công nhân viên đã ph n nào yên tâm trong ơ ủ ể ậ ầ ộ
công viêc tiêu th s n ph m cũng nh trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh ư ạ ộ ụ ả ẩ ấ ả
c a công ty. ủ
2 H n ch và nguyên nhân: ế ạ
2.1. H n ch : ạ ế
Công tác nghiên c i th tr ị ườ ứ ng c a công ty ph n nào còn ch a đ ầ ủ ư ượ c
chú tr ng quan tâm .Vi c nghiên c i nhu c u th tr ị ườ ứ ệ ầ ọ ẩ ng , nhu c u s n ph m ầ ả
trên th tr ng ,kh năng cung c p c a các đ i th c nh tranh còn đ ị ườ ấ ủ ủ ạ ả ố ượ ế c ti n
15
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
hành s sài, đ c bi t Công ty không có chi n l c c ng c và m r ng th ặ ơ ệ ế ượ ủ ở ộ ố ị
tr c cũng nh c ngoài . ườ ng tiêu th trong n ụ ướ n ư ở ướ
Công tác chu n b s n xu t :Tr ị ả ẩ ấ ướ ả c h t là công tác l p k ho ch s n ậ ế ế ạ
xu t s n ph m cho đ n công tác tiêu th s n ph m cho th tr ng còn ấ ả ụ ả ị ườ ế ẩ ẩ
y u.Do tình tr ng s n xu t không n đ nh lên th ế ạ ả ấ ổ ị ườ ng xuyên x y ra h n ch ả ạ ế
v năng xu t lao đ ng t ấ ề ộ ừ đó d n đ n ch t l ế ấ ượ ẫ ổ ng s n ph m không n ẩ ả
i ch nhi u . đ nh ,hàng hoá còn ph i tái ch t ị ế ạ ả ề ỗ
T ch c b máy nghiên c i còn th đ ng ch a bám sát đ oc th ụ ộ ứ ư ự ứ ộ ổ ị
tr ng lên không th ườ ườ ng xuyên l m b t đ ắ ắ ượ c các nhu c u c a khách ầ ủ
hàng .s n ph m c a công ty ph n l n ch đ c tiêu th nh ng th tr ầ ớ ỉ ượ ủ ẩ ả ụ ở ị ườ ng ữ
các vùng nông thôn,vùng cao thì l n nh thành ph ,th xã, th tr n còn ố ị ớ ị ấ ư ở
đ c tiêu th r t ít. ượ ụ ấ
ự Vi c l p k ho ch s n xu t và tiêu th s n ph m n i đ a ch a th c ệ ậ ộ ị ụ ả ư ế ạ ả ấ ẩ
ấ s l y nhu c u làm căn c xây d ng.Thi u k t h p ch t ch gi a s n xu t ự ấ ẽ ữ ả ế ợ ự ứ ế ầ ặ
và kinh doanh ,lãng phí trong s n xu t r t l n và làm cho hi u qu c a các ấ ấ ớ ả ủ ệ ả
ho t đ ng b h n ch .Công tác t ch c b máy đào t o cán b ch a đ ạ ộ ị ạ ế ổ ứ ư ạ ộ ộ ượ c
đ y đ . ầ ủ
Công tác nghi p v tiêu th ký k t h p đ ng còn thi u nhi u kinh ế ợ ụ ụ ệ ế ề ồ
nghi m,các nghi p v theo dõi tiêu th s n ph m ch a đ c ho ch đ nh ụ ả ư ụ ệ ệ ẩ ượ ạ ị
các khâu s n xu t đ n phân x ,nghi p v ki m tra t ệ ụ ể ừ ấ ế ả ưỏ ng còn thi u nghiêm ế
ng t.Các nghi p v báo cáo v s n xu t ,v tiêu th và các báo cáo th ng kê ấ ệ ụ ề ả ụ ề ặ ố
còn ch a đ y đ ,còn nhi u h n ch ch a đ c gi i quy t ư ầ ủ ế ư ượ ề ạ ả ế
Công tác t ch c các ho t đ ng tiêu th nh v m ng l i tiêu th ổ ư ề ạ ạ ộ ụ ứ ướ ụ
còn ch a đ c m r ng nhi u các n i trong và ngoài n ư ượ ở ộ ề ở ơ ướ ế c.Còn thi u
nhi u các chi nhánh m ng l ề ạ ướ ứ i con, ch a th c s đi sâu vào vi c nghiên c u ự ự ư ệ
và m r ng th tr ng . ở ộ ị ườ
16
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
Ho t đ ng xúc ti n khuy ch tr ng c a công ty còn y u nh vè ế ế ạ ộ ươ ư ủ ế
qu ng cáo,các ph ả ươ ề ặ ng ti n thông tin, truy n thông đ i chúng..v.v v m t ệ ề ạ
này Công ty th c s ch a phát huy và đi vào các ho t đ ng trên. ự ự ư ạ ộ
2.2. Nguyên nhân:
ứ Nguyên nhân ch quan: Trình đ các cán b còn y u ch a đáp ng ư ủ ế ộ ộ
đ ng,xí ượ c yêu c u c a nh ng cán b qu n lý.Các đ n v b ph n phân x ả ầ ủ ị ộ ữ ậ ộ ơ ưở
ố ợ nghi p còn ch a làm đ các ch c năng và nhi m v c a mình ,s ph i h p ụ ủ ứ ự ư ủ ệ ệ
còn l ng l o lên làm cho vi c tiêu th s n ph m có ph n b nh h ng. ụ ả ị ả ệ ẻ ẩ ầ ỏ ưở
Nguyên nhân khách quan: V khách hàng là đ i t ố ượ ề ấ ng quan tr ng nh t ọ
cho tiêu th s n ph m c a Công ty.Nên chúng ta đ u bi t nhu c u t nhiên ụ ả ủ ề ẩ ế ầ ự
hay mong mu n ,m c tiêu th thói quen c a ng ụ ủ ứ ố ườ ữ i tiêu dùng là nh ng
nguyên nhân tác đ ng tr c ti p đ n l ộ ế ượ ự ế ờ ng hàng hoá.Và cũng chính vì đ i
s ng và m c thu nh p cũng không ít nh h ậ ố ứ ả ưở ậ ng,v nh n th c khi thu nh p ứ ề ậ
ạ tăng đ ng nghĩa v i vi c nhu c u tăng lên do đó h luôn đòi h i nh ng lo i ữ ệ ầ ớ ồ ọ ỏ
t h n đ p h n và ta có th nói r ng có t s n ph m t ả ẩ ố ơ ể ẹ ằ ơ ớ ỏ i 75% khách đòi h i
v n đ trên và 25% khách hàng còn l ấ ề ạ i đòi h i giá r và đ p . ẻ ẹ ỏ
Ngoài nh ng nguyên nhân trên chúng ta còn th y r ng ho t đ ng tiêu ấ ằ ạ ộ ữ
th s n ph m C a công ty may phong phú còn ch u nh h ụ ả ị ả ủ ẩ ưở ng c a môi ủ
tr ng chính tr và pháp lu t.Nhà n ườ ậ ị ướ c không ngăn ch n nh ng hàng hoá ặ ữ
may m c nh p l u đem vào vì v yđã gây khó khăn cho ngành may m c nói ậ ậ ặ ậ ặ
chung và Công ty may Thăng long nói riêng trong vi c xây d ng giá c ... ự ệ ả
PH N III Ầ
M T S BI N PHÁP Đ Y M NH TIÊU TH S N PH M Ộ Ố Ệ Ụ Ả Ẩ Ạ Ẩ
I- M T S GI I PHÁP PHÁT TRI N TH TR Ộ Ố Ả Ị ƯỜ Ể Ụ Ả NG TIÊU TH S N
PH M C A CÔNG TY TRONG TH I GIAN T I. Ờ Ớ Ủ Ẩ
Thành ph H Chí Minh GDP bình quân đ u ng ố ồ ầ ườ i là kho ng 1000 ả
USD/ ng i/ Năm.Do đó nhu c u c a ng i dân cũng không ng ng nâng ườ ủ ầ ườ ừ
17
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
cao, ng ườ i tiêu dùng đã có ý th c h n v tiêu dùng và l a ch n m t hàng ề ự ứ ặ ọ ơ
tiêu dùng ,đ c bi ặ ệ ề ấ t v v n đ th c ph m đòi h i ph i ch t l ẩ ề ự ấ ượ ả ỏ ả ng và đ m
i tiêu dùng . Đó là c h i t t đ cho doanh b o an toàn cho s c kho ng ả ứ ẻ ườ ơ ộ ố ể
nghi p phát tri n s n xu t kinh doanh, m r ng th tr ng ,tăng doanh s và ể ả ở ộ ị ườ ệ ấ ố
i nhu n, s n xu t tái m r ng...Trong th i gian th c t p t i công ty l ợ ự ậ ạ ở ộ ấ ả ậ ờ
1.Tăng c ng ho t đ ng nghiên c u và d báo th tr ườ ạ ộ ị ườ . ng ự ứ
Các hình th c thu th p thông tin còn quá ít và còn mang tính đ nh tính, ứ ậ ị
phán đoán ch a đi sâu vào phân tích đ nh l ư ị ượ ắ ng m t cách c th ...Đ kh c ụ ể ể ộ
ph c tình tr ng này công ty c n t ch c các ho t đ ng sau: ầ ổ ứ ạ ộ ụ ạ
Tuy n d ng nh ng lao đ ng có năng l c, có chuyên môn sâu v nghiên ự ụ ữ ề ể ộ
ng , có kh năng thu th p thông tin, đánh giá và phân lo i thông c u th tr ứ ị ườ ả ạ ậ
tin và t ng h p thông tin rút ra k ho ch, d án phát tri n s n xu t kinh ự ể ế ả ạ ấ ợ ổ
doanh c th . ụ ể
ng d i nhi u hình th c, có T ch c các ho t đ ng nghiên c u th tr ạ ộ ổ ứ ị ườ ứ ướ ứ ề
ng án t k ho ch h n n a đ l a ch n ra ph ế ể ự ữ ạ ơ ọ ươ ố ư i u nh t, hi u qu và chi ệ ấ ả
phí ít v n đ m b o đ ả ượ ả ẫ c thông tin đ y đ . ầ ủ
Qu n lý ch t ch các ngu n thông tin gi a đ i lý và công ty , ki m soát ữ ạ ẽ ể ả ặ ồ
đ c các ho t đ ng c a các đ i lý, g i báo cáo hàng tháng v tình hình tiêu ượ ạ ộ ử ủ ề ạ
khách hàng qua đ i lý th s n ph m, thu th p thông tin ph n h i t ậ ụ ả ồ ừ ẩ ả ạ
C n có s phân đo n th tr ự ị ườ ầ ạ ạ ng cho t ng lo i s n ph m, t ng lo i ạ ả ừ ừ ẩ
khách hàng. Đi u này làm cho công tác th tr ng đ n gi n và hi u qu h n. ị ườ ề ả ơ ệ ả ơ
Đ ho t đ ng nghiên c u và d báo th tr ng có tính chuyên sâu và ạ ộ ị ườ ứ ự ể
c hi u qu cao c n ph i có m t b ph n chuyên sâu v th tr đ t đ ạ ượ ề ị ườ ng ộ ộ ệ ả ầ ả ậ
ậ và cùng v i s phát tri n l n m nh c a công ty , công ty c n ph i thành l p ủ ể ớ ớ ự ạ ầ ả
phòng MARKETING riêng
Nhi m v c a b ph n MARKETING : ụ ủ ộ ệ ậ
- Kh o sát th tr ị ườ . ng ả
ẩ . - Nghiên c u s n ph m ứ ả
18
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
- Chính sách giá c .ả
- Chính sách phân ph iố
- V chính sách giao ti p khu ch tr ng ế ế ề ươ
T t c các ho t đ ng đó c n ph i đ ạ ộ ấ ả ả ượ ầ ộ c th c hi n m t cách đ ng b và ự ệ ồ ộ
c k ho ch c th , nh ng d án c th đ chuy n hoá thành xây d ng đ ự ượ ụ ể ể ụ ể ữ ự ế ể ạ
i thành công cho quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh s th t mang l ự ậ ạ ạ ộ ấ ả
c a công ty . ủ
2.Nâng cao s c c nh tranh c a s n ph m ứ ạ ủ ả ẩ :
Ho t đ ng nâng cao s c c nh tranh c a s n ph m là h t s c c n thi ế ứ ầ ứ ạ ủ ả ạ ộ ẩ ế t
c đi u này công ty c n ph i tìm hi u, n m rõ đ i v i công ty. Đ làm đ ố ớ ể ượ ề ể ắ ầ ả
đ i th c nh tranh c a mình và nâng cao ch t l ố ủ ạ ấ ượ ủ ự ng c a s n ph m, th c ủ ả ẩ
hi n chi n l ng s n ph m làm ế ượ ả c s n ph m ch t l ẩ ấ ượ ệ ng cao, l y ch t l ấ ấ ượ ả ẩ
tiêu chí ph n đ u thì m i có kh năng c nh tranh trên th tr ị ườ ấ ấ ả ạ ớ ng. Đ tăng ể
s c c nh tranh c a công ty trên th tr ứ ạ ị ườ ủ ng, công ty có th áp d ng m t s ể ộ ố ụ
bi n pháp sau: ệ
2.1 Nâng cao uy tín c a công ty và s n ph m ủ ẩ : ả
c lòng tin c a khách hàng v s n ph m b ng ch t l T o đ ạ ượ ề ả ấ ượ ủ ẩ ằ ủ ng c a
ng c a nguyên v t li u đ u vào và giá c . Th c hi n t s n ph m, ch tl ẩ ả ấ ượ ậ ệ ệ ố t ự ủ ầ ả
i quy t các ý ki n v v n đ v đ o đ c trong kinh doanh, ti p thu, gi ấ ề ề ạ ứ ế ả ế ế ướ ng
m c c a khách ắ ủ
hàng v s n ph m. ề ả ẩ
ọ : 2.2-Th c hi n qu n tr s n xu t m t cách có hi u qu và khoa h c ị ả ự ộ ệ ệ ả ấ ả
V công ngh s n xu t ph i đ ng b và th c hi n theo m t chu trình ả ồ ệ ả ự ệ ề ấ ộ ộ
khép kín, th ng xuyên duy trì, b o d ng và đ i m i công ngh t o cho ườ ả ưỡ ệ ạ ớ ổ
quá trình s n xu t kinh doanh không b dán đo n và đ m b o đ ả ấ ạ ả ả ị ượ ấ c ch t
ng c a s n ph m. Phân tích và d báo đ c các lo i chi phí đ u vào, chi l ượ ủ ả ự ẩ ượ ầ ạ
ẩ phí c đ nh cũng nh chi phí bi n đ i sao cho ho t đ ng s n xu t s n ph m ạ ộ ấ ả ố ị ư ế ả ổ
v i m c chi phí th p nh t và hi u qu nh t t o nên chi phí đ u vào t ớ ấ ạ ứ ệ ấ ấ ầ ả ươ ng
19
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
đ i th p cho s n ph m . Và quy trình s n xu t ph I đ ố ả ượ ả ấ ẩ ả ấ c b trí t ố ổ ứ ch c
ự th c hi n m t cách khoa h c, đ m b o v sinh an toàn lao đ ng và th c ả ự ệ ệ ả ộ ọ ộ
th m.ẩ
2.3-Đa d ng hoá s n ph m . ẩ ạ ả
S đa d ng hoá s n ph m x giúp cho công ty đáp ng đ c đ y đ nhu ứ ự ẽ ạ ả ẩ ượ ầ ủ
c nhu c u tiêu dùng, th hi u tiêu dùng c u c a th tr ủ ầ ị ườ ng , tho mãn đ ả ượ ị ế ầ
c th tr t ng lo i s n ph m c a khách hàng , m r ng đ ừ ạ ả ở ộ ủ ẩ ượ ị ườ ụ ả ng tiêu th s n
ầ ph m c v đ a lý và mùa.Khi th c hi n đa d ng hoá s n ph m công ty c n ệ ả ề ị ự ẩ ả ạ ẩ
th c hi n theo các h ng m r ng danh m c s n ph m, đ a t ng s quy ự ệ ướ ụ ả ư ổ ở ộ ẩ ố
cách tăng lên căn c vào: ứ
- Vùng đ a lý, khí h u mùa mà đ a ra nh ng s n ph m phù h p. ư ữ ậ ả ẩ ợ ị
ng : nghiên c u v v n đ thu nh p c a ng i lao đ ng, - Khu v c th tr ự ị ườ ậ ủ ề ấ ứ ề ườ ộ
thói
quen và t p quán tiêu dùng, mua s m … đ đ a ra t ng lo i s n ph m khác ạ ả ể ư ừ ậ ắ ẩ
nhau đáp ng nhu c u ti u dùng. ứ ề ầ
2.4-Xây d ng chính sách giá và ph ng t c thanh toán. ự ươ ứ
Hi n nay, giá c là ph ng th c c nh tranh ch y u gi các công ty ệ ả ươ ứ ạ ủ ế ữ
trong nghành nói riêng và trên th tr ng nói chung. Đ c bi ị ườ ặ ệ ề t là trong đI u
ki n Vi t Nam là n c có thu nh p bình quân đ u ng ệ ệ ướ ậ ầ ườ ệ i th p thì vi c ấ
ho ch đ nh m t chính sách giá c phù h p có ý nghĩa s ng còn v i doanh ạ ả ộ ợ ố ớ ị
nghi p .ệ
ạ Công ty c n có m t chính sách giá c linh ho t xong giá linh ho t ầ ả ạ ộ
không có nghĩa là luôn luôn ph i thay đ i làm cho ng i tiêu dùng nghi ng ả ổ ườ ờ
ng s n ph m và m t tin t c chính sách giá c v ch t l ề ấ ượ ả ẩ ấ ưở ng. Đ có đ ể ượ ả
phù h p c n căn c vào nh ng đi m sau: ợ ầ ữ ứ ể
- Trong tâm lý ng ườ i tiêu dùng giá c ph n ánh ch t l ả ấ ượ ả ả ng do v y s n ậ
ph m ch t l ng cao thì giá không th quá th p. ấ ượ ẩ ể ấ
- Chi phí đ u t nâng cao ch t l ấ ượ ng s n ph m tăng s làm tăng giá thành ẽ ả ẩ
20
ầ ư
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
s n ph m vì th ph I đI u ch nh giá bán. ả ề ế ẩ ả ỉ
- S n ph m. M i đ a ra th tr ng , chi phí đ u t l n ch a kh u hao ớ ư ị ườ ẩ ả ầ ư ớ ư ấ
đ c và tính ch t c a s n ph m m i nên giá c s n ph m cao. ượ ấ ủ ả ả ả ẩ ẩ ớ
- Các chi phí khác nh chi phí qu ng cáo, h tr kích thích tiêu th , chi phí ỗ ợ ụ ư ả
d ch v đ u làm tăng chi phí tăng giá bán. ị ụ ề
- M c giá quá cao s làm gi m kh i l ng tiêu th hàng hoá trên th ố ượ ứ ẽ ả ụ ị
tr ng . ườ
Ngoài ra công ty c n ph i có nhi u ph ầ ề ả ươ ợ ng th c thanh toán m i cho phù h p ứ ớ
v i yêu c u phát tri n chung. Khách hàng bây gi ớ ể ầ ờ ằ không ch thanh toán b ng ỉ
ti n m t, séc, chuy n kho n mà còn b ng ngo i t , th tín d ng, giao hàng ạ ệ ể ề ả ặ ằ ụ ẻ
tr ti n sau, thanh toán tr ch m… ả ậ ả ề
3-Hoàn thi n h th ng kênh phân ph i. ệ ố ố ệ
Hi n nay h th ng kênh phân ph i c a công ty bao g m 2 c a hàng gi ệ ố ố ủ ử ệ ồ ớ i
thi u s n ph m và các đ i lý, nhà hàng, khách s n, c a hàng th c ph m, văn ệ ả ự ử ẩ ạ ạ ẩ
phòng xí nghi p… Hà N i và thành ph H chí Minh. H th ng kênh phân ệ ố ố ồ ệ ộ ở
ố ph i ch y u c a công ty đó là: kênh phân ph i tr c ti p và kênh phân ph i ủ ế ủ ố ự ế ố
gián ti p.ế
3.1- Kênh phân ph i tr c ti p. ố ự ế
Doanh s bán qua kênh phân ph i tr c ti p c a công ty chi m t tr ng cao ố ự ế ủ ế ố ỷ ọ
đI u đó đã ch ng t ứ ề ỏ ố ự công ty r t chú trong vào phát tri n kênh phân ph i tr c ể ấ
c m c tiêu phát ti p song m c đ tiêu th v n còn khiêm t n. Đ đ t đ ụ ẫ ể ạ ượ ứ ế ộ ố ụ
tri n th tr ị ườ ể ạ ng c a mình, đòi h i công ty ph i có các bi n pháp đ y m nh ủ ệ ả ẩ ỏ
tiêu th và vi c hoàn thi n kênh phân ph i tr c ti p là r t quan tr ng, có ố ự ụ ệ ệ ế ấ ọ
nh h ng l n t ả ưở ớ ớ i vi c th c hi n k ho ch tiêu th c a công ty ạ ụ ủ ự ế ệ ệ
3.2.Kênh phân ph i gián ti p. ố ế
ạ Đ m r ng và nâng cao hi u qu tiêu th c a các nhà phân ph i và đ i ả ể ở ộ ụ ủ ệ ố
lý công ty có th th c hi n các bi n pháp sau: ể ự ệ ệ
21
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
- Tăng c ườ ủ ng các bi n pháp qu n lý, giám sát ch t ch các ho t đ ng c a ạ ộ ẽ ệ ặ ả
đ i lý nh m đ m b o h th c hi n t ạ ọ ự ệ ố ằ ả ả t các cam k t v i công ty . ế ớ
- Có bi n pháp u đãi, kích thích ho t đ ng tiêu th c a các đ i lý, c a nhà ạ ộ ụ ủ ủ ư ệ ạ
phân ph i m t cách linh ho t, trong đó c n ph i đa d ng hoá các hình ạ ầ ả ạ ố ộ
th c thanh toán. ứ
- áp d ng hai m c giá bán buôn và bán l m t cách h p lý đ khuy n khích ụ ứ ẻ ộ ế ể ợ
ủ các trung gian phân ph i n l c h n n a trong tiêu th s n ph m c a ơ ố ỗ ự ụ ả ữ ẩ
doanh nghi p .ệ
4-Chú tr ng và tăng c ọ ườ ụ ả ng các ho t đ ng h tr cho vi c tiêu th s n ạ ộ ỗ ợ ệ
ph m c a công ty . ủ ẩ
Ho t đ ng h tr tiêu th s n ph m c a công ty trong th i gian qua đã có ạ ộ ỗ ợ ụ ả ủ ẩ ờ
ng khách s chú tr ng song ch a đáp ng đ ự ư ứ ọ ượ ầ ủ c đ y đ , đI u này có nh h ề ả ưở
hàngông nh đ n ho t đ ng tiêu th s n ph m c a công ty . ạ ộ ỏ ế ụ ả ủ ẩ
4.1-Tăng c ng các ho t đ ng giao ti p khu ch tr ườ ạ ộ ế ế ươ . ng
ng là công c b tr có hi u qu nh t nh m nâng Giao ti p khu ch tr ế ế ươ ụ ổ ợ ệ ả ằ ấ
cao
hình nh ch t l ng hàng hoá , uy tín nhãn hi u trong tâm trí ng i tiêu ấ ượ ả ệ ườ
dùng . Đây là nh ng ho t đ ng b tr đ c l c cho chính sách s n ph m và ổ ợ ắ ự ạ ộ ữ ả ẩ
nâng cao hi u qu chính sách giá. ả ệ
4.1.1- Qu ng cáo. ả
ế Đây là ho t đ ng quan tr ng nh t trong chính sách giao ti p khu ch ấ ạ ộ ế ọ
tr ng. Công ty c n chú ý t i các bi n pháp sau: ươ ầ ớ ệ
ệ ủ - Xây d ng k hoach qu ng cáo chu đáo, xác đ nh n i dung, thông đi p c a ự ế ả ộ ị
qu ng cáo m t cách rõ ràng, r hi u làm n i b t đ ả ộ ễ ể ổ ậ ượ ả c nh ng hình nh ữ
v s n ph m c a công ty ề ả ủ ẩ
- L a ch n ph ự ọ ươ ng ti n qu ng cáo thích h p v i s n ph m . Lo i ph ợ ớ ả ệ ạ ẩ ả ươ ng
ti n thích h p nh t là các n ph m chuyên ngành, các t p chí, áp phích ệ ấ ấ ẩ ạ ợ
qu ng cáo, Tham d h i tr ng i tiêu dùng ự ộ ợ ườ ả
22
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
- Xác l p ngân sách qu ng cáo m t cách rõ ràng b ng s % c th trên ộ ụ ể ả ậ ằ ố
doanh thu tiêu th . ụ
4.1.2- Quan h qu n chúng và tuyên truy n đ ề ượ ệ ầ c th c hi n thông ệ ự
qua các ho t đ ng. ạ ộ
-T ch c các cu c h i th o chuyên đ , tham gia các bu i h p báo, nói ổ ọ ứ ề ả ộ ổ ộ
chuy n v i khách hàng h ng năm. ệ ằ ớ
- Tham gia các ho t đ ng t ạ ộ ừ ự thi n, nhân đ o, các ho t đ ng tài tr và th c ạ ộ ệ ạ ợ
hi n các phong trào nhà n c phát đ ng. ệ ướ ộ
4.1.3.Bán hàng tr c ti p. ự ế
- Th c hi n giao ti p th ệ ự ế ườ ế ng xuyên v i khách hàng, chào hàng tr c ti p ự ớ
i s n ph m c a Công ty. đ n các công ty, t ế ổ ứ ơ ch c đ n v có nhu c u t ị ầ ớ ả ủ ẩ
- Tham gia các h i ch th ợ ươ ộ ự ng m i, h i tr tri n lãm, trình bày th c ể ạ ộ ợ
ả hi n m u đ chào hàng thu hút khách hàng tr c ti p quan tâm và mua s n ự ể ế ệ ẫ
ph m.ẩ
- T ch c các ch ứ ổ ươ ng trình bán hàng tr c ti p, ti p thu ý ki n khách ế ự ế ế
hàng và vun đ p quan h v i khách hàng. ệ ớ ắ
ự ế . 4.1.4. Marketing tr c ti p
G i th , catalog đ n khách hàng ti m năng đ chào hàng. Th c hi n giao ề ự ử ư ế ể ệ
ng ti n th tín, fax, đI n tho i. d ch bán hàng qua các ph ị ươ ư ệ ệ ạ
4.2-Nâng cao ch t l ng ph c v khách hàng. ấ ượ ụ ụ
Nâng cao ch t l ấ ượ ố ớ ng ph c v khách hàng là yêu c u b t bu c đ i v i ụ ụ ắ ầ ộ
ầ b t kỳ m t doanh nghi p khi kinh doanh hàng hoá và d ch v nào. cũng c n ấ ụ ệ ộ ị
nh n m nh r ng s thành công c a công tác phát tri n th tr ị ườ ủ ự ể ằ ạ ấ ả ng còn ph i
bao g m ồ
ả c nh ng d ch v b sung g n li n v i s n ph m trong chính sách s n ả ớ ả ụ ổ ữ ề ắ ẩ ị
ủ ph m c a công ty. Do tính mong đ i c a khách hàng và tính toàn v n c a ợ ủ ủ ẹ ẩ
i vi c bán hàng, d ch v và s n ph m công nghi p nên có s nh n m nh t ả ự ệ ẩ ấ ạ ớ ụ ệ ị
các h tr k thu t là nh ng yêu c u đ u tiên cho m t chi n l ế ượ ữ ậ ầ ầ ộ ể c phát tri n
23
ộ ỡ ỹ
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
th tr ng hi u qu . H tr s n ph m có th giúp t ị ườ ỗ ợ ả ể ệ ả ẩ ố ủ i đa s tho mãn c a ả ự
khách hàng.
5-Liên doanh và h p tác qu c t ố ế. ợ
Qua ho t đ ng này công ty có th tăng c ng kh năng v k th t và ạ ộ ể ườ ề ỹ ậ ả
c ngu n v n đ u t và công ngh , nguyên ph li u cũng nh t n d ng đ ụ ệ ư ậ ụ ệ ượ ầ ư ố ồ
ủ ọ uy tín c a doanh nghi p Đ c v m t hàng s n ph m truyèen th ng c a h . ứ ề ặ ủ ệ ẩ ả ố
Đ ho t đ ng liên doanh liên k t đ t đ c hi u qu cao công ty c n: ế ạ ượ ạ ộ ể ệ ầ ả
- Nâng cao trình đ nghi p v c a cán b công nhân trong toàn công ty đ ụ ủ ệ ộ ộ ể
có th đáp ng đ c v i ddi u ki n liên doanh liên k t. ứ ể ượ ớ ế ệ ề
- Nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh ả ả ệ ấ
- Cán b th tr ng có chuyên môn cao. ộ ị ườ
ng 6-C i ti n và c ng c uy tín c a công ty trên th tr ố ả ế ị ườ ủ ủ
ng đ c th hi n trên ba lĩnh v c sau: Uy tín c a công ty th ủ ườ ượ ể ệ ự
- Uy tín v ch t l ch là các giá tr s ề ấ ượ ng s n ph m: ĐI u này th hi n ề ể ệ ở ỗ ị ử ả ẩ
ng… c a các s n ph m đáp ng t d ng, th m m , ch t l ụ ấ ượ ẩ ỹ ủ ứ ả ẩ ố ữ i đa nh ng
i tiêu dùng. đòi h i c a ng ỏ ủ ườ
- Uy tín v tác phong kinh doanh c a công ty đI u này th hi n ể ệ ở ủ ề ề ầ tinh th n
c u th , h t lòng vì khách hàng, tuân th ch t ch v th i gian, có trách ầ ẽ ề ờ ị ế ủ ặ
nhi m th c hi n m i cam k t trong h p đ ng v i khách hàng… ự ế ệ ệ ọ ồ ớ ợ
- m t công ty có s tăng tr ng kinh t cao, tình hình tàI chính n đ nh s ự ộ ưở ế ổ ị ẽ
t o ni m tin v i khách hàng, b n hàng. ạ ề ạ ớ
Do v y đ xây d ng và c ng c uy tín c a mình trên th tr ng công ty ị ườ ủ ủ ự ể ậ ố
c n ph i làm m t s vi c sau: ầ ộ ố ệ ả
- đ u t ầ ư ẩ có chi u sâu vào các công tác nghiên c u và phát tri n s n ph m ể ả ứ ề
m i.ớ
- ấ áp d ng các công ngh s n xu t m i, hi n đ i nh m nâng cao ch t ệ ả ụ ệ ạ ấ ằ ớ
ng và h giá thành s n ph m. l ượ ả ạ ẩ
24
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
- Tăng c ng các ho t đ ng liên doanh, liên k t v i các t ch c và cá ườ ạ ộ ế ớ ổ ứ
nhân n c ngoài có b ng phát minh sáng ch ho c uy tín trên th tr ướ ị ườ ng ế ằ ặ
th gi ế ớ ể ậ ụ i đ t n d ng công ngh , v n và uy tín c a h . ủ ọ ệ ố
- Th ng xuyên quan tâm t i các b n hàng truy n th ng, khách hàng lâu ườ ớ ề ạ ố
năm và c nh ng khách hàng ữ ả th tr ở ị ườ ng m i thâm nh p qua các hình ậ ớ
th c: T ch c các bu i to đàm, thi tìm hi u v Công ty… ổ ứ ứ ể ề ạ ổ
7.M t s gi i pháp khác. ộ ố ả
7.1.Nâng cao trình đ nghi p v c a cán b công nhân viên. ệ ụ ủ ộ ộ
ả - Có b xung trình đ chuyên môn c a m t s cán b công nhân viên đ m ủ ộ ố ộ ổ ộ
đ ng nh ng công vi c b xung, nh ng công vi c quan tr ng… ươ ệ ổ ữ ữ ệ ọ
- nâng cao ch t l ng công nhân s n xu t đ đáp ng đòi h i c a công tác ấ ượ ấ ể ỏ ủ ứ ả
ch t l ng trong đI u ki n s n xu t kinh doanh. ấ ượ ệ ả ề ấ
- Th ườ ng xuyên b xung ki n th c qu n lý kinh doanh cho các cán b ả ứ ế ổ ộ
qu n lý b ng các khoá h c ng n h n, các bu i nói chuy n h c t p kinh ạ ọ ậ ệ ằ ả ắ ổ ọ
ỏ nghi m th c ti n, ti p xúc v i các doanh nghi p thành công đ h c h i, ể ọ ự ễ ế ệ ệ ớ
th ườ ng xuyên c p nh t nh ng văn b n pháp lu t m i, sách m i … ả ữ ậ ậ ậ ớ ớ
- Tăng c ng ch t l ườ ấ ượ ằ ng đ i ngũ nhân viên bán hàng c a công ty nh m ủ ộ
nâng cao nghi p v bán hàng, k năng giao ti p ng x trong kinh doanh. ệ ụ ế ứ ử ỹ
7.2-Hoàn thi n c c u t ệ ơ ấ ổ ứ . ch c
Cùng v i s ngày càng phát tri n và l n m nh trong s n xu t kinh doanh ớ ự ể ạ ấ ả ớ
t đi vào ho t đ ng thì công ty c n ph i nghiên c a doanh nghi p, đ c bi ủ ệ ặ ệ ạ ộ ầ ả
ch c và hoàn thi n c c u t ch c c a công ty sao c u mô hình c c u t ứ ơ ấ ổ ơ ấ ổ ứ ệ ứ ủ
cho trong qu n lý s n xu t kinh doanh có s ch t ch và th ng nh t t trên ự ặ ấ ừ ẽ ả ả ấ ố
ch c đ ng b , hi u qu và tránh xu ng, xây d ng m t mô hình c c u t ộ ơ ấ ổ ự ố ứ ệ ả ồ ộ
c ng k nh, ch ng lãng phí trong chi phí qu n lý doanh nghi p. ồ ệ ề ả ố
7.3..M t s ki n ngh v i nhà n c. ộ ố ế ị ớ ướ
-Nhà n c c n có chính sách gi m ho c mi n thu nh p kh u, nguyên ướ ầ ễ ế ả ặ ậ ẩ
c. v t li u đ c ch ng không có trong n ậ ệ ủ ặ ướ
25
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
- Nhà n ướ ầ ạ c c n ph i có nh ng bi n pháp x lý nghiêm kh c v i các ho t ử ữ ệ ả ắ ớ
, nhãn mác gi đ ng nh p kh u trái phép, buôn l u, làm hàng gi ộ ẩ ậ ậ ả ả ằ nh m
t o s yên tâm cho các doanh nghi p trong ho t đ ng s n xu t kinh ạ ạ ộ ự ệ ấ ả
doanh c a mình. ủ
- T o l p môi tr ng kinh doanh cho th tr ng tiêu th s n ph m công ty ạ ậ ườ ị ườ ụ ả ẩ
nói riêng và c a ngành công nghi p s n xu t th c ph m nói chung. ệ ả ự ủ ấ ẩ
- Xây d ng và hoàn thi n h th ng pháp lu t phù h p v i c u trúc c a th ệ ố ớ ấ ủ ự ệ ậ ợ ị
tr ng, b o đ m s n đ nh và nh t quán nhi u thành ph n. ườ ự ổ ề ả ả ấ ầ ị
- M r ng th tr ng tiêu th s n ph m ra n ở ộ ị ườ ụ ả ẩ ướ ậ c ngoài: Xúc ti n thành l p ế
ổ t
ng m i, thu c chính ph có nhi m v khuy n khích ch c khuy n m i th ế ứ ạ ươ ủ ụ ế ệ ạ ộ
xu t kh u, khuy n khích đ u t n c ngoài, phát huy đ ầ ư ướ ế ẩ ấ ượ ả ủ c hi u qu c a ệ
các tham tán viên.
- H tr đ i m i công ngh nâng cao năng l c c nh tranh. ệ ỗ ợ ổ ự ạ ớ
Ph n3: K T LU N Ế Ậ ầ
Kinh t ng m ra nhi u c h i làm ăn cho các doanh nghi p và th tr ế ị ườ ề ơ ộ ệ ở
nó cũng b t bu c các doanh nghi p ph i năng đ ng, sáng t o và phong cách ả ệ ắ ạ ộ ộ
ng. Th tr ng là y u t s ng còn kinh doanh đúng đ n trong c ch th tr ắ ơ ế ị ườ ị ườ ế ố ố
26
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
đ i v i b t kỳ doanh nghi p nào, phát tri n th tr ố ớ ấ ị ườ ể ệ ộ ng là đi u ki n b t bu c ệ ề ắ
có tính quy t đ nh đ i v i m i doanh nghi p trong c ch th tr ng. ơ ế ị ườ ố ớ ế ị ệ ọ
ộ ớ ế ệ
ố ng h i nh p kinh t ậ ấ
ữ ẩ ầ ủ
ng s n ph m tiêu dùng Vi ẩ
ạ ề
ế
ẩ ầ ượ
ẩ ướ ố ầ ữ
ng là nhân t ị ườ ụ ả ố
ệ
ng l ị ườ ủ ệ ạ ộ
ạ ộ ư ặ
ớ ế ứ ậ ơ ữ ủ ả ầ ẫ ả
ấ ế ổ
t y u. Vì v y, s có không ít m t hàng l ế ế ượ
ặ ị ườ ả
c gi m, giá bán không bù đ p đ ắ ượ ụ ượ ủ ả
, vi c giao l u hàng qu c t Ngày nay v i xu h ư ố ế ướ ng ị ườ i. Trong đó th tr hoá gi a các qu c gia, các vùng lãnh th là r t thu n l ổ ậ ợ đáng quan tâm hàng đ u c a các nhà s n ph m tiêu dùng luôn là m t nhân t ố ộ ả làm công tác marketing.Th tr ấ t Nam còn r t ệ ả ị ườ ng n i đ a mà nhi u ti m năng đ phát tri n v ng m nh không ch là th tr ể ị ườ ể ữ ề ỉ ộ ị i.Trong xu th phát tri n hi n nay c a n n ng th gi còn c trên th tr ủ ề ị ườ ả ể ế ớ ệ c phát toàn c u, th tr t Nam c n đ ng s n ph m tiêu dùng Vi kinh t ệ ả ị ườ ầ ế ng th c s . tri n m t cách có hi u qu và ngày càng h ự ự ng đ n ch t l ộ ệ ấ ượ ế ả ể c n ph i chu n b t ủ th đ s n sàng đ i đ u v i nh ng thách th c và r i ị ư ế ể ẵ ứ ớ ả ầ ro co th x y ra b t c lúc nào. ấ ứ ể ả S c mua c a th tr quy t đ nh kh năng tiêu th hàng ế ị ủ ứ hóa c a doanh nghi p và do đó, nó cũng quy t đ nh dòng ti n vào doanh ế ị ề nghi p. Song, s c mua c a th tr i ph thu c vào kh năng thanh ụ ứ ả ậ ủ toán. Khi l m phát, giá c hàng hóa trên th tr ng tăng cao, thu nh p c a ị ườ ng ỉ i lao đ ng và các t ng l p dân c không tăng ho c tăng ch m h n ch ơ ườ ơ ấ t y u d n đ n s c mua gi m. Quan tr ng h n n a, c c u s l m phát và t ọ ố ạ tiêu dùng cũng thay đ i. Ph n l n kh năng thanh toán t p trung cho nh ng ữ ậ ả ầ ớ ụ ẽ ả nhu c u thi ng tiêu th s gi m ậ ầ ẽ ể ệ ng đã x y ra. Nó th hi n đi đáng k . Khi đó, r i ro v s c mua c a th tr ể ề ứ ủ ng hàng hóa tiêu th đ qua s l c chi ố ượ phí s n xu t, kinh doanh. ấ ả
27
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1- Kinh t doanh nghi p Th ng M i – ĐH KTQD – 2002. ế ệ ươ ạ
2- Phân tích ho t đ ng kinh t doanh nghi p TM – DV - ĐHTM. ạ ộ ế ệ
3- Giáo trình th ươ ng m i doanh nghi p – Qu n tr tiêu th s n ph m và ả ụ ả ệ ạ ẩ ị
qu n tr v t t - ĐHKTQD – 2001. ị ậ ư ả
4- Chi n l c kinh doanh c a doanh nghi p trong n n kinh t th tr ế ượ ủ ề ệ ế ị ườ ng
– NXB Giáo d c – 1999. ụ
5- Ngh thu t bán hàng – NXB Thành ph H Chí Minh – 2002. ố ồ ệ ậ
6- L a ch n t i u ph ng án s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p – ọ ố ư ự ươ ủ ệ ấ ả
NXB Chính tr Qu c gia – 1995. ố ị
7- Marketing căn b n – Philip Kotle – NXB Th ng kê - 2000. ả ố
8- Qu n tr s n xu t và tác nghi p – NXB Giáo d c – 2002. ị ả ụ ệ ấ ả
9- Marketing trong qu n tr kinh doanh – NXB Th ng kê - 2001. ả ố ị
ng m i trong doanh nghi p – NXB 10- Giáo trình qu n tr ho t đ ng th ả ạ ộ ị ươ ệ ạ
Giáo d c – 2001. ụ
11- Kinh t và t ế ổ ứ ả ụ ch c s n xu t trong doanh nghi p – NXB Giáo d c – ệ ấ
2001.
ủ 12- Báo cáo tình hình s n xu t kinh doanh qua các năm 2000 – 2004 c a ả ấ
Công ty TNHH.
13-Tailieu.vn
14-sinhviennanhang.vn
28
Qu n tr r i ro ị ủ ả
GVHD: NGUY N TH TĨNH SVTH: L U TH BÉ THI Ư Ễ Ị Ị
29
Qu n tr r i ro ị ủ ả