ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
ụ ụ M c l c
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
A.
ờ ở ầ L i m đ u
ế ị ườ ệ ơ ự ủ ả ướ Hi n nay, trong c ch th tr ng có s qu n lý c a nhà n c, các doanh
ệ ướ ế ượ ữ ấ ượ nghi p trong n c đã và đang có nh ng chi n l c nâng cao ch t l ả ng s n
ằ ẩ ả ị ườ ế ph m, gi m chi phí kinh doanh nh m giành đ ượ ợ c l i th trên th tr ể ng. Đ làm
ề ệ ả ả ế ố ượ đ c đi u đó, các doanh nghi p ph i gi i quy t t t các y u t ế ố ơ ả ủ ả c b n c a s n
ế ố ơ ả ủ ự ữ ả ấ ồ ộ xu t. Ngu n nhân l c là m t trong nh ng y u t ấ c b n c a quá trình s n xu t
ự ồ ạ ế ị ệ ể ủ ệ ủ c a doanh nghi p. Nó quy t đ nh s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. Đ ể
ế ượ ả ự ữ ệ ẽ ấ ộ ộ th c hi n các chi n l c s n xu t, lao đ ng s là m t trong nh ng y u t ế ố ầ c n
ả ế ầ gi i quy t hàng đ u.
ề ề ệ ề ầ ấ ấ ị ồ ả Hi n nay, v n đ đang làm các nhà qu n tr đau đ u, đó là v n đ v ngu n
ệ ệ ề ị ự ư ạ ầ ớ ệ nhân l c. V i máy móc công ngh hi n đ i, cũng nh yêu c u v v trí công vi c
ủ ứ ề ả ộ ộ ngày càng cao nhi u lao đ ng đã không có đ trình đ đáp ng, nên đã n y sinh
ề ừ ế ệ ộ ộ ồ ờ ấ ấ v n đ th a lao đ ng thi u trình đ trong doanh nghi p, đ ng th i cũng xu t
ỗ ố ữ ự ệ ế ả ầ ươ ứ ề hi n nh ng ch tr ng c n ph i tìm ki m nhân l c, t ế ấ ng ng là v n đ thi u
ộ ể ứ ệ ộ lao đ ng có trình đ đ đáp ng công vi c đó.
ở ộ ể ế ả ấ ằ ổ ớ Có th nói r ng, khi ti n hành đ i m i, m r ng s n xu t, nâng cao công
ệ ỹ ủ ệ ậ ộ ướ ngh k thu t…v…v, thì tình hình lao đ ng c a các doanh nghi p n c ta
ườ ả ạ ưở ỏ ớ th ng lâm vào tình tr ng nói trên, nó đã gây nh h ng không nh t ạ i ho t
ủ ệ ả ấ ộ đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p.
ề ả ừ ự ế ạ ấ ấ Do đó, v n đ gi ế i quy t tình tr ng th a, thi u nhân l c đang là v n đ ề
ủ ệ ể ậ ầ ượ đ ự c quan tâm hàng đ u c a các doanh nghi p. Bài ti u lu n này, nhóm th c
ộ ố ế ố ơ ả ệ ấ ằ ừ hi n nh m phân tích m t s y u t c b n trong v n đ ự ề “Th a, thi u nhân l c ế
ệ ệ ả ế trong doanh nghi p và các bi n pháp gi i quy t.”
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
ộ
A.
N i dung
ộ ố ơ ả ệ I. M t s khái ni m c b n
I.1 ả Qu n tr ự ị nhân l c là gì?
ệ ố ả ồ ị ế ự Qu n tr ngu n nhân l c là h th ng các tri ạ ộ t lý, chính sách và ho t đ ng
ứ ề ể ạ ườ ủ ch c năng v thu hút, đào t o – phát tri n và duy trì con ng i c a m t t ộ ổ ứ ch c
ạ ượ ế ả ố ư ả ổ ứ ẫ ằ nh m đ t đ c k t qu t i u cho c t ch c l n nhân viên.
I.2 ủ Vai trò c a qu n ả trị nhân l c.ự
ự ệ ậ ả ị ổ ứ Qu n tr nhân l c đóng vai trò trung tâm trong vi c thành l p các t ch c và
ổ ứ ồ ạ ị ườ ầ ọ giúp cho các t ch c t n t ể i và phát tri n trên th tr ủ ng. T m quan tr ng c a
ự ả ị ổ ứ ừ ủ ườ qu n tr nhân l c trong t ấ ch c xu t phát t ọ vai trò quan tr ng c a con ng i.
ườ ế ố ấ ổ ứ ổ ứ ế ị Con ng i là y u t c u thành nên t ậ ch c, v n hành t ch c và quy t đ nh
ạ ủ ổ ứ ồ ự ự ữ ồ ộ ự s thành b i c a t ch c. Ngu n nhân l c là m t trong nh ng ngu n l c không
ể ế ượ ủ ổ ứ ự ự ả ộ ị th thi u đ c c a t ch c nên qu n tr nhân l c chính là m t lĩnh v c quan
ọ ổ ứ ủ ả ọ tr ng c a qu n lý trong m i t ch c.
ồ ự ẽ ệ ặ ả M t khác, qu n lý các ngu n l c khác cũng s không hi u qu n u t ả ế ổ ứ ch c
ả ố ự ế ạ ả ồ ọ không qu n lý t t ngu n nhân l c, vì suy đ n cho cùng m i ho t đông qu n lý
ự ở ườ ệ ề đ u th c hi n b i con ng i.
ạ ị ự ủ ạ ị I.3 Ho ch đ nh ồ ngu nồ nhân l c và vai trò c a ho ch đ nh ngu n
nhân l c.ự
(cid:0) Đ nh nghĩa:
ị
ự ứ ầ ạ ồ ị ị ồ Ho ch đ nh ngu n nhân l c là quá trình nghiên c u, xác đ nh nhu c u ngu n
ự ư ự ệ ươ ạ ộ nhân l c, đ a ra các chính sách và th c hi n các ch ả ng trình, ho t đ ng b o
ủ ự ệ ẩ ấ ồ ớ ỹ ả đ m cho doanh nghi p có đ ngu n nhân l c v i các ph m ch t, k năng phù
ể ự ấ ượ ệ ệ ấ ệ ả ợ h p đ th c hi n công vi c có năng su t, ch t l ng và hi u qu cao.
ự ồ ạ
(cid:0) Vai trò ho ch đ nh ngu n nhân l c: ị
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
ự ạ ố ị ữ ả ồ ị Ho ch đ nh ngu n nhân l c gi vai trò trung tâm trong qu n tr ngu n nhân
ả ưở ớ ớ ệ ủ ệ ệ ả ậ ự l c, có nh h ng l n t ạ i hi u qu công vi c c a doanh nghi p. Vì v y, ho ch
ự ự ủ ệ ệ ả ồ ầ ạ ị đ nh ngu n nhân l c hi u qu góp ph n t o nên s thành công c a doanh nghi p.
ữ ế ượ ả ị Gi vai trò trung tâm trong qu n tr chi n l ự c nhân s .
Ả ưở ế ượ ự ự ế ế ệ nh h ng tr c ti p đ n th c hi n chi n l c kinh doanh
ệ ủ c a doanh nghi p.
ệ ạ ở ế ủ ộ ề T o cho doanh nghi p luôn ự th ch đ ng v nhân s .
ủ ố ượ ệ ả ả Đ m b o cho doanh nghi p luôn có đ s l ng nhân viên.
ử ụ ủ ộ Tránh r i ro trong s d ng lao đ ng.
ả ị ị ươ ướ ủ Giúp nhà qu n tr xác đ nh rõ ràng ph ng h ng c a doanh
nghi p.ệ
ề ử ụ ứ ầ ộ Đáp ng yêu c u pháp lí v s d ng lao đ ng.
ỏ ơ ượ ể ố ơ Nhân viên th a mãn h n và đ c phát tri n t t h n.
ử ụ ế ố ầ ữ ệ ệ ả S d ng hi u qu và h u hi u y u t đ u vào.
ạ ộ ơ ở ế ạ ể Là c s cho các ho t đ ng biên ch , đào t o và phát tri n
nhân s .ự
ạ ộ ự ệ ề ề ự Giúp th c hi n và đi u hòa các ho t đ ng v nhân s .
ệ ạ ự ự ệ II. ạ Th c tr ng th a, ừ thi uế nhân l c trong doanh nghi p t i Vi t Nam và
ả các gi i pháp
ừ II.1 ự Th a nhân l c
ự ạ ệ ạ ừ ự II.1.1 Th c tr ng th a nhân l c trong các doanh nghi p t i Vi ệ t
Nam
ề ị ườ ầ ộ Theo báo cáo v th tr ủ ng cung c u lao đ ng trong tháng 10/2014 c a
ị ườ ự ự ầ ộ Trung tâm D báo nhu c u nhân l c và Thông tin th tr ng lao đ ng TPHCM
̀ ̀ ̣ ậ ộ ̉ ̣ ̉ (Falmi), nhu câu tuyên dung cua doanh nghiêp t p trung vao lao đ ng có trình đ ộ
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
ề ệ ầ ẳ ấ ộ ̣ ̉ l cự ể cao đ ng, trung c p, lao đ ng có ngh và kinh nghi m. Cu thê, nhu c u tuy n
ệ ộ ừ ở ặ ỹ ụ d ng lao đ ng có kinh nghi m t 1 năm tr ợ lên ho c phù h p k năng ngh ề
ạ ộ ụ ế ể ầ ả ổ ấ ủ chi m 60% trong t ng nhu c u tuy n d ng cho các ho t đ ng s n xu t c a
ệ doanh nghi p trong tháng 10/2014.
̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Ngoai ra, nhu câu lao đông trinh đô đai hoc giam manh so v i thang tr ́ ươ c,
̀ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ nhu câu lao đông trinh đô trên đai hoc co tăng nh ng chiêm ty lê rât nho trong c ơ
́ ̣ câu lao đông.
̀ ́ ́ ạ ố Ông Trân Anh Tuân, Phó giám đ c trung tâm cho biêt: “Tình tr ng sinh viên
ườ ư ượ ệ ặ ả ợ ố t ệ t nghi p ra tr ng ch a tìm ngay đ ệ c vi c làm phù h p ho c ph i làm vi c
ế ụ ổ ế ề ạ ẫ trái ngành ngh đào t o v n ti p t c ph bi n”.
́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ở ạ ọ "Thang 10 cung la thang ma nhiêu sinh viên, h c viên các c s đào t o ngh ề
́ ́ ̀ ườ ồ ộ ố t ệ t nghi p ra tr ng. Do đo, ngu n cung lao đ ng trong nhom nay tháng 10/2014
ệ ầ ơ ớ ở ̀ tăng h n 5% so v i tháng 9/2013. Nhu c u tìm vi c tăng nhiêu các ngành K ế
ể toán – Ki m toán, Hành chính – văn phòng, Kinh doanh – bán hàng, Công ngh ệ
ự ế ỹ ế ả ị ậ thông tin, Ki n trúc – k thu t công trình xây d ng, Kinh t qu n tr kinh
ậ doanh…", báo cáo nh n xét.
ế ồ ộ ể Tuy nhiên, theo đánh giá, ngu n cung lao đ ng nhóm ngành K toán – ki m
ế ỷ ọ ư ư ứ toán, Hành chính văn phòng chi m t ầ ủ tr ng cao nh ng ch a đáp ng nhu c u c a
ề ỹ ố ườ ệ ệ ế doanh nghi p v k năng. S ng ề i tìm vi c làm có ngh chuyên môn K toán –
ể ế ế ki m toán chi m t ỷ ệ l 21,4%, Hành chính văn phòng chi m 11,96%, Nhân viên
ữ ế ề kinh doanh – Bán hàng chi m 6,76%, đây cũng là nh ng ngành ngh luôn có t l ỉ ệ
ữ ệ ề ề ộ ớ lao đ ng tìm vi c nhi u so v i nh ng ngành ngh khác.
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ự ư ̣ ̉ ̀ Do đo, du nhu câu nhân l c nhiêu nganh co dâu hiêu tăng nh ng vân xay ra
̀ ̀ ́ ́ ̀ ượ ở ế ả ̣ ̣ ̣ tinh trang cung v ̀ t câu, đăc biêt la ư cac nhom nganh nh : K toán, Qu n lý
ự ề ế ậ ỹ đi u hành, Nhân s , Hành chính văn phòng, Ki n trúc K thu t công trình xây
́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ự ự ̣ ̉ ̣ ́ ự d ng… Falmi d bao nhân l c cac nhom nganh nay se tiêp tuc xay ra tinh trang
̀ ́ ́ ượ cung v t câu trong 2 thang cuôi năm.
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
ệ ạ ừ ự ệ II.1.2 l cự Nguyên nhân gây th a nhân l c trong doanh nghi p t i Vi t Nam
ể ệ ộ ố ừ ế ạ Có th li ự ẫ t kê m t s nguyên nhân chính d n đ n tình tr ng th a nhân l c
ệ ạ ệ ư trong doanh nghi p t i Vi t Nam nh sau:
ứ ữ ủ ả ầ ộ Lao đ ng không có kh năng đáp ng nh ng yêu c u c a môi tr ườ ng
ệ ạ ấ ả s n xu t hi n t i.
Nhi u doanh nghi p đã và đang đ i m i môi tr
ề ệ ổ ớ ườ ấ ủ ả ng s n xu t c a mình
ệ ớ ụ ư ề ẩ ả ằ b ng cách áp d ng nhi u tiêu chu n công ngh m i cũng nh các quy trình s n
ế ệ ề ấ ồ ờ ự xu t tiên ti n đ ng th i cũng tang áp l c công vi c,… làm cho nhi u lao đông
ứ ượ ừ ế ệ ầ ẫ ể không th đáp ng đ ạ c yêu c u đó d n đ n tình tr ng doanh nghi p th a nhân
l c.ự
Do tác đ ng c a quá trình tái c c u c a doanh nghi p gây ra
ơ ấ ủ ủ ệ ộ
ơ ấ ổ ứ ự ề ế ằ ệ Nhi u doanh nghi p ti n hành tái c c u t ệ ch c b ng cách th c hi n
ư ệ ệ ả ổ ứ ạ ộ t ch c l i b máy qu n lý doanh nghi p cũng nh công nhân viên làm vi c cho
ệ ế ề ệ ế ạ ẫ ộ doanh nghi p d n đ n tình tr ng nhi u b phân trong doanh nghi p thi u nhân
ự ừ ự ề ậ ộ ự l c và nhi u b ph n khác có s th a nhân l c.
Do t c đ tiêu th s n ph m, quy mô
ố ộ ụ ả ẩ ứ ọ ả ẩ ồ ớ đ ng s n ph m hay t n kho v i
ừ ế ẫ ớ ộ ố ượ s l ự ng l n,…cũng là m t nguyên nhân d n đ n th a nhân l c
Ngu n lao đ ng không đáp ng đ
ứ ồ ộ ượ ữ ủ ầ c nh ng yêu c u c a công ngh ệ
ư ệ ể ệ ệ ớ ệ m i cũng nh vi c chuy n giao công ngh trong doanh nghi p: các doanh nghi p
ệ ạ ệ ố ủ ế ấ ả ấ ả hi n t i đã và đang ti n hành nâng c p h th ng s n xu t qu n lý c a mình
ệ ớ ụ ữ ệ ả ấ ả thông qua vi c áp d ng nh ng công ngh m i vào quá trình s n xu t, qu n lý
ệ ệ ể ậ ự ữ ế ề ầ ạ ẫ d n đ n yêu c u nhân l c đ v n hành nh ng dây chuy n công ngh hi n đ i
ự ầ ề ẽ ầ ả ộ này c n ph i có trình đ chuyên môn cao và nhân l c c n không nhi u nên s có
ự ạ ướ ủ ứ ể ế ấ ẫ tình tr ng nhân l c tr ừ c đây không còn đ “ch t” đ đáp ng d n đ n th a
nhân l c.ự
M t cân đ i gi a tuy n d ng và sa th i, vi c tuy n d ng nhân s không
ể ụ ể ụ ữ ự ệ ả ấ ố
ể ụ ề ể ệ ọ khoa h c: nhi u doanh nghi p tuy n d ng nhân s ự ồ ạ ọ t không có tuy n ch n,
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
ệ ố ự ể ề ồ ờ ị l cự ụ không có các h th ng tiêu chí tuy n d ng, đ ng th i nhi u v trí nhân s trong
ệ ạ ệ ợ ớ ư ẫ doanh nghi p không còn phù h p v i vai trò hi n t i nh ng v n gi ữ ạ l ữ i (nh ng v ị
ủ ế ừ ự ề ế ẫ ạ trí này ch y u là COCC), đi u này d n đ n tình tr ng th a nhân l c.
ộ ố ộ ừ Ngoài ra còn có m t s nguyên nhân khác cũng có tác đ ng làm th a
ự ệ nhân l c trong doanh nghi p:
(cid:0) ệ ố ự ế ệ ả ồ ạ Thi u h th ng qu n lý ngu n nhân l c hi n đ i
(cid:0) ữ ế ế ấ ộ ộ Thi u nh t quán gi a công tác khuy n khích đ ng viên lao đ ng
ệ ị và quy đ nh trách nhi m
(cid:0) ứ ẻ ạ ệ ủ Do tình tr ng s c kho kém c a lao đông trong doanh nghi p
II.1.3 H quệ ả
ộ ế ự ự ể ệ ồ ố ạ Ngu n nhân l c là m t y u nòng c t cho s phát tri n doanh nghi p. Ho t
ệ ậ ể ả ụ ự ả ả ồ ị ố ộ đ ng qu n tr ngu n nhân l c đ đ m b o cho doanh nghi p t n d ng t i đa
ồ ự ữ ự ể ế ệ ậ ả ả ngu n l c hi n có đ m b o cho s phát tri n b n v ng và lâu dài. Vì v y, các
ự ể ộ ộ ị ầ ự ự ủ ẹ ả nhà qu n tr c n có đ năng l c đ xây d ng m t đ i ngũ nhân l c toàn v n có
ệ ố ả ề ề ữ ự ấ ấ ộ ồ kh năng làm vi c t ừ t nh t. M t trong nh ng v n đ v ngu n nhân l c là th a
ự ẽ ẫ ớ ế ặ ồ ồ ự ho c thi u ngu n nhân l c s d n t ư i ngu n l c khác nh chí phí, chính sách,
ươ ư ệ ả ủ ệ ấ ả ch ệ ng trình hay gi m hi u su t cũng nh hi u qu c a quá trình làm vi c.
ưở ự ị ư ừ ớ ồ ệ ữ ả Nh ng nh h ng khi ngu n nhân l c b d th a t ư i doanh nghi p nh :
ệ ả ấ ạ ả ộ ệ Thêm m t kho n chi phí trong vi c qu n lý, hu n luy n, đào t o, tr ả
ụ ấ ể ả ợ ưở ươ l ư ả ng và các kho n khác nh b o hi m, ph c p, phúc l i, th ầ ng... không c n
ế ừ ữ thi t cho nh ng nhân viên th a.
ự ề ệ ạ ấ ờ ị ệ M t nhi u th i gian cho công vi c ho ch đ nh và th c hi n các chính
ươ ự ồ sách, ch ố ng trình phân b ngu n nhân l c.
Khó khăn trong vi c đ u t
ầ ư ậ ể ố ệ ể t p trung đ phát tri n t ữ i đa nh ng kh ả
ế ự ế ẫ ưở ễ ấ ự ắ ệ năng cá nhân, d n đ n vi c nhân viên thi u s tin t ng và d m t đi s g n bó
ữ ố ố ớ ủ c a nh ng nhân viên t ệ t, giàu kinh nghi m đ i v i công ty.
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
Hi u qu làm vi c s không cao n u quá nhi u ng
ệ ẻ ề ế ệ ả ườ ộ i làm m t công
ẽ ẻ ễ ạ ự ả ệ ặ ộ ẫ ụ vi c mà không có s qu n lý ch t ch s d t o tâm lý ỷ ạ l i, ph thu c l n nhau
ế ạ ự và thi u đi s linh ho t.
ệ II.1.4 Bi n pháp
ơ ấ ủ ế ị ụ ệ ỗ Tùy theo chính sách, m c tiêu, c c u c a m i doanh nghi p mà quy t đ nh
ư ừ ế ả ạ ộ gi m biên ch khi có tình tr ng th a lao đ ng là khác nhau. Nh ng nhìn chung
ộ ố ả ẫ ự v n d a trên m t s gi i pháp sau:
ợ ấ ệ ặ ả ộ Sa th i lao đ ng ho c tr c p cho thôi vi c.
(cid:0) ả ộ ườ ợ ườ ạ ộ Sa th i lao đ ng trong tr ng h p khi ng i lao đ ng ph m t ộ i
ấ ặ ẩ ườ ủ ấ ộ ạ ặ n ng ho c tái ph m. Ph m ch t ng ắ i lao đ ng x u, không tuân th các quy t c
ệ ườ ệ ủ c a công vi c hay th ng xuyên sao nhãng công vi c.
(cid:0) ườ ộ ườ ệ ợ ả Sa th i ng i lao đ ng trong tr ng h p doanh nghi p thay đ i c ổ ơ
ệ ặ ổ ớ ườ ế ợ ườ ộ ấ c u ho c đ i m i công ngh . Trong tr ng h p này, n u ng i lao đ ng đã làm
ệ ệ ệ ả ộ ở ạ vi c trong công ty m t năm tr lên thì doanh nghi p ph i có trách nhi m đào t o
ế ệ ậ ộ ớ ọ ạ ọ ể ế ụ ử ụ l i h , đ ti p t c s d ng h trong các b ph n m i. N u cho thôi vi c, doanh
ệ ệ ả ấ ườ nghi p ph i có trách nhi m tr ợ ấ ươ c p l ệ ng m t vi c cho ng ộ Ư i lao đ ng. u
ủ ể ả ả ượ ả ữ đi m c a gi i pháp này là gi m chi phí, sa th i đ ạ c nh ng nhân viên không đ t
ầ ạ ễ ề ả ả ấ ộ ố yêu c u tuy nhiên l ố i d gây ra xung đ t, ch ng đ i và v n đ sa th i ph i tuân
ậ ị theo lu t đ nh.
ề ư ớ ế Khuy n khích v h u s m.
ả ố ớ ụ ữ ườ ề ộ Gi i pháp này áp d ng đ i v i nh ng ng ộ ổ i lao đ ng có tu i ngh lao đ ng
ầ ướ ờ ỳ ề ư ế ằ cao và đang g n b ữ c vào th i k v h u b ng nh ng chính sách khuy n khích,
ợ Ư ể ợ ấ ể ộ ố ủ tr c p lao đ ng phù h p. u đi m c a chính sách này là có th ít t n chi phí
ệ ẽ ấ ữ ư ươ l ng thâm niên cho nhân viên nh ng doanh nghi p s m t đi nh ng đi nhân viên
giàu kinh nghi m.ệ
ệ ạ Cho các doanh nghi p khác thuê l i nhân công.
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
ố ợ ư ự ệ ờ ồ ừ Trong th i gian doanh nghi p ch a phân b h p lý ngu n nhân l c th a,
ụ ể ệ ả ệ ạ ờ doanh nghi p có th áp d ng gi i pháp t m th i cho doanh nghi p khác thuê l ạ i
ủ ệ ả ệ nhân công c a doanh nghi p mình. Gi i pháp này giúp doanh nghi p gi ữ ượ c đ
ề ươ ế ượ ụ ấ ả ợ nhân viên lành ngh cho t ng lai, ti ệ t ki m đ c chi phí ph c p, b o tr . Tuy
ố ớ ả ể ệ ạ ầ nhiên, đ i v i gi i pháp này, vi c tìm nhân viên đ t yêu c u đ cho thuê không
ư ễ ấ ả ễ ề ỏ ph i d cũng nh d m t nhân viên lành ngh , gi i.
ả ớ ờ ệ ặ Gi m b t gi làm ho c làm chung vi c.
ả ố ượ ả ờ Gi i pháp này giúp s l ớ ệ ủ ng và th i gian công vi c c a nhân viên gi m b t
ệ ờ ấ ả ọ ườ ệ ề ồ đ ng th i chia đ u công vi c cho t t c m i ng ả i giúp hi u qu công vi c t ệ ố t,
ố ề ủ ệ ố ồ ủ c ng c ni m tin c a nhân viên đ i doanh nghi p, gi ữ ượ đ c ngu n nhân viên
ả ố ượ ề ả ươ ả lành ngh , đ m b o s l ng nhân viên cho t ng lai. Tuy nhiên, gi i pháp này
ượ ể ả ợ ỉ ượ ủ ệ ậ cũng có nh c đi m, làm gi m l i nhu n c a doanh nghi p, ch đ ụ c áp d ng
ố ớ ữ ệ ề ả ắ ạ trong ng n h n và đ i v i nh ng doanh nghi p có kh năng v tài chính.
ờ ỉ ệ ạ Cho ngh vi c t m th i.
ả ố ớ ụ ụ ạ ờ ỉ Gi ữ i pháp này ch mang tính t m th i, mùa v và áp d ng đ i v i nh ng
Ư ể ủ ề ả nhân viên không khó khăn v tài chính. u đi m c a nó là gi m chi phí, duy trì
ệ ầ ộ ồ ngu n lao đ ng khi doanh nghi p c n.
ứ ụ ố ổ Không b sung nhân viên vào các ch c v tr ng.
ố ớ ụ ữ ệ ầ ế ệ Áp d ng đ i v i nh ng công vi c không c n thi t cho doanh nghi p, giúp
ế ể ụ ử ụ ự ệ ạ ợ ti t ki m chi phí tuy n d ng và đào t o, s d ng h p lý chi phí cho nhân l c.
ế II.2 ự Thi u nhân l c
ự ạ ệ ạ ế ệ II.2.1 ự Th c tr ng thi u nhân l c trong các doanh nghi p t i Vi t Nam
ử ự ự ế ầ ố ầ Theo công b báo cáo nhân l c tr c tuy n n a đ u năm 2014, Ông Tr n
ấ ố ườ ự ự ự ồ Anh Tu n Phó Giám đ c th ng tr c, Trung tâm d báo ngu n nhân l c và thông
ị ườ ố ồ ộ ế ự ế ầ tin th tr ng lao đ ng Thành ph H Chí Minh cho bi t, d ki n, nhu c u nhân
ỗ ệ ầ ả ỗ ố ự l c m i năm có thêm kho ng 270.000 ch vi c làm tr ng, trong đó, nhu c u lao
ạ ọ ế ẳ ộ ở ớ ộ đ ng có trình đ cao đ ng, đ i h c tr lên chi m t i 31%.
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
ụ ệ ế ấ ạ ầ Theo ông Tr n Anh Tu n đánh giá, hi n nay, tình tr ng thi u h t lao
ụ ầ ế ụ ễ ế ấ ẫ ộ ọ ộ đ ng có trình đ cao v n ti p t c di n ra, trong đó thi u h t tr m tr ng nh t là
ự ự ệ trong lĩnh v c công nghi p, bán hàng, kinh doanh, ngân hàng, xây d ng.
ỉ ễ ạ ộ ộ ở Tình tr ng “khát” lao đ ng trình đ cao không ch di n ra thành ph ố
ờ ỳ ệ ố ữ ồ H Chí Minh. Theo nh ng phân tích v t ề ỷ ệ ấ l th t nghi p và th i k dân s vàng
ầ ấ ế ệ ệ ạ ộ ộ hi n nay thì vi c đào t o lao đ ng trình đ cao đang là yêu c u t t y u.
ị ườ ự ự ầ Theo Trung tâm D báo nhu c u nhân l c và Thông tin th tr ng lao
ố ồ ị ườ ế ụ ộ ộ đ ng Thành ph H Chí Minh, trong năm 2015, th tr ng lao đ ng ti p t c phát
ể ướ ấ ượ ự ầ ụ ể ầ tri n theo xu h ng c n nhân l c ch t l ộ ng cao, nhu c u tuy n d ng lao đ ng
ữ ữ ề ế ẽ ạ ộ có trình đ tay ngh và ngo i ng trong tháng và nh ng tháng ti p theo s tăng,
ế ụ ề ả ộ ạ tuy nhiên không x y ra tình tr ng thi u h t nhi u lao đ ng.
ụ ệ ể ạ ộ ướ Năm nay tình tr ng các doanh nghi p tuy n d ng lao đ ng tr ế c T t
ế ở ự ụ ế ắ ộ ụ ể đ bù đ p cho s thi u h t lao đ ng sau T t các nhóm ngành thâm d ng lao
ế ế ươ ư ệ ổ ế ự ự ẩ ộ đ ng nh d t may, ch bi n l ng th c th c ph m không ph bi n do các doanh
ủ ộ ự ượ ệ ổ ị ộ ỹ nghi p đã ch đ ng n đ nh l c l ớ ề ng lao đ ng có tay ngh và k năng, cùng v i
ữ ườ ộ nh ng chính sách chăm lo khá t ố ể ữ t đ gi chân ng i lao đ ng.
ị ườ ộ ạ ẫ ậ ố ộ Th tr ng lao đ ng t i thành ph trong tháng m t này v n t p trung
ờ ụ ủ ế ụ ề ể ầ ộ ờ ụ ộ ch y u v nhu c u tuy n d ng lao đ ng th i v , lao đ ng bán th i gian ph c
ế ủ ứ ệ ả ấ ơ ị ụ v cho vi c s n xu t kinh doanh, đáp ng đ n hàng d p T t c a các doanh
ộ ố ụ ệ ể ạ ộ ở nghi p. Bên c nh đó cũng có m t s nhóm ngành tuy n d ng lao đ ng các v ị
ệ ổ ệ ử ư ệ ệ ơ ị ả trí công vi c n đ nh nh công ngh thông tin, c khí, đi nđi n t ề , qu n lý đi u
ậ ả ụ ậ ẩ ạ ấ ị ị hành, v n t ikho bãixu t nh p kh u, d ch v du l chnhà hàngkhách s n
ẫ ế ự ế II.2.2 ạ Nguyên nhân d n đ n tình tr ng thi u nhân l c trong các
ệ ạ ệ doanh nghi p t i Vi t Nam
ấ ộ ọ ầ ợ Trình đ chuyên môn không phù h p: nhân viên không có h c v n c n
ế ự ự ế ệ ạ ặ ể ụ ị thi t, s đào t o ho c kinh nghi m th c t ầ cho v trí c n tuy n d ng
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
Ư ữ ự ẩ ấ ợ u đãi không phù h p: Nhân viên có nh ng ph m ch t, năng l c, kh ả
ủ ươ ầ ứ ư ạ ố ộ năng chuyên môn đ y đ , t ng x ng nh ng l ệ i không mu n làm m t công vi c
ề ươ ề ệ ặ ạ ỏ ụ ể c th , vì ti n l ệ ng, tình tr ng ho c đi u ki n làm vi c không th a đáng
ự ả ẵ ợ ệ Khu v c không phù h p: Nhân viên có kh năng và s n sàng làm vi c,
ọ ạ ở ư ể ệ ặ ọ nh ng h l i ế vùng xa xôi ho c khó khăn đ làm vi c và h không nghĩ đ n
ệ ể vi c di chuy n
ụ ề ự ự ệ ế ọ S thi u h t v thông tin: Nhân viên không l a ch n công vi c vì s ự
ề ị ụ ụ ể ế ặ ươ ụ thi u h t thông tin v v trí tuy n d ng ho c ph ể ng pháp tuy n d ng không
đ y đầ ủ
ủ ơ ở ể ố ượ ụ ể ợ ỉ Tuy n d ng không phù h p: Không đ c s đ ch ra s l ự ng th c
ạ ỹ ầ ế ế ạ ệ ắ ế t và các lo i k năng c n thi ể ụ t cho vi c tuy n d ng, s p x p l ặ i nhân viên ho c
ể ề ạ đ b t phát tri n nhân viên
ỉ ệ ể ộ T l luân chuy n lao đ ng cao
II.2.3 H quệ ả
Ả ưở ấ ượ ế ỏ ỡ ự ệ ệ ề nh h ng đ n ch t l ng th c hi n công vi c và b l ơ ộ nhi u c h i
ả ạ ế ị ườ kinh doanh, kh năng c nh tranh kinh t trên th tr ạ ng h n ch ế.
ả ử ụ ệ ấ ế ị ấ ấ Hi u qu s d ng công su t máy móc, thi ộ t b th p > Năng su t lao đ ng
th p.ấ
ả ả ủ ệ ậ ấ ấ ườ Hi u qu s n xu t kinh doanh th p, thu nh p c a ng ấ ộ i lao đ ng th p,
ả ưở ờ ố ế ắ ệ ệ ủ ệ ườ nh h ng sâu s c đ n đ i s ng, nhi ả t tình và hi u qu làm vi c c a ng i lao
đ ng.ộ
ư ệ ế ệ ặ ườ ố Doanh nghi p g p khó khăn trong vi c tim ki m và đ a ra đ ng l i phát
ụ ể ố tri n theo các m c tiêu mong mu n.
ả ả ệ ớ ể ẫ ứ ệ ế ộ Nhân viên ph i đ m nhi m m c đ công vi c l n có th d n đ n tình
ự ệ ế ạ ấ ộ tr ng b t mãn, thi u đ ng l c làm vi c.
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
a.
II.2.4 l cự ệ Bi n pháp
ự ồ Thu hút ngu n nhân l c
ự ồ ượ ọ ể Thu hút ngu n nhân l c còn đ ộ c g i là tuy n m .
ữ ế ể ộ Tuy n m là quá trình tìm ki m và thu hút nh ng ng ườ ượ i đ c coi là có đ ủ
ự ể ệ ể ự năng l c đ đăng ký d tuy n vào làm vi c.
ST Nh cượ ệ Ư ể Bi n pháp u đi m T đi mể
ứ
ơ
ơ Ngu nồ ấ ứ cung c p ng viên ừ bên trong công t ồ ty (ngu n cung ộ ộ ấ c p n i b )
ề ơ ộ ế ơ ạ T o ra không khí thi ữ đua gi a các viên ch c đang ọ ệ làm vi c; kích thích h làm ệ ệ t tình vi c hăng hái h n, nhi ể ạ ơ h n, sáng t o h n đ có nhi u c h i thăng ti n h n. ể ấ ễ ạ R t d t o ả ố i mòn qu n ra l ậ ự d p lý do s khuôn theo phong cách c aủ ấ ạ lãnh đ o c p trên. ữ
ẵ
ệ ấ
1 ủ Nhân viên c a công ty ậ ợ ơ ẽ ễ i h n s d dàng và thu n l ệ ự trong vi c th c hi n công ạ ệ vi c, nh t là trong giai đo n ọ ị ớ ầ ở ươ ng v m i (vì h c đ u ệ ố ẵ đã có s n các m i quan h trong công ty). ệ ự Th c hi n ể ố không t t có th ẫ ế d n đ n tình ấ ạ tr ng m t đoàn ộ ế k t trong n i b .ộ
ầ ư
t đ
ủ cho Đ u t ấ ồ ngu n này r t ố t n kém.
Có th có nh ng nhân viên ộ có s n trong n i ệ ộ b doanh nghi p ượ ứ ẽ s đáp ng đ c ầ ữ nh ng yêu c u ươ ng lai. Vì trong t ể ệ ậ v y, vi c tuy n ế ừ ự ụ d ng tr c ti p t ngay bên trong ngườ công ty th ượ c các công ty đ ư u tiên ụ ủ Nhân viên c a công ty ế ượ ể đã quen và hi u bi c ụ các m c tiêu c a công ty ẽ ễ nên s d dàng h n trong ệ ạ ượ vi c đ t đ ơ c m c tiêu đó.
ườ ượ ữ ể ồ c th
ụ ầ ư Đôi khi có ườ i nh ng ng ừ ụ tuy n d ng t ẫ ngu n này v n ạ ượ không đ t đ c ợ nh mong đ i.
ệ ủ Nhân viên c a công ty ử ữ là nh ng ng i đã đ thách lòng trung thành tính ậ t n t y, tinh th n trách ớ nhi m v i công ty.
ả ầ ư i Gi 2
Ngu nồ ấ ứ cung c p ng viên ừ t bên ngoài ế nhanh quy t ụ ế ạ chóng tình tr ng thi u h t nhân sự cho Đ u t ấ ồ ngu n này r t ố t n kém.
ả
ữ ể ụ Các ị qu n tr ự nhân l c có th nhà ồ ngu n ể Đôi khi có ườ i ừ nh ng ng tuy n d ng t
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
ồ i
ư ứ ặ ẫ ngu n này v n ạ ượ không đ t đ c ợ nh mong đ i.
b.
ể ườ ở ị tuy n ng th ườ ng bên trong tr ị ổ ch c ho c th t ự ườ ng nhân l c tr bên ngoài.
ệ ề ư Trì hoãn vi c v h u
Ư ể u đi m:
ế ệ ạ ộ Ti t ki m chi phí chiêu m , đào t o.
ệ ả ộ C i thi n thái đ nhân viên
ượ Nh ể c đi m:
ạ ắ ạ ờ Mang tính t m th i (ng n h n)
c.
ế ự ổ ớ ả Thi u s đ i m i, c i cách
ả ờ ụ ộ ọ ờ Gi i pháp gi ph tr i ( hay còn g i là tăng gi , tăng ca)
ả ườ ượ ụ ụ ấ ả ị Gi i pháp này th ng đ c áp d ng khi s n xu t hay d ch v vào mùa cao
ế ượ ể ắ ạ ợ đi m hay khi công ty ký k t đ ồ c các h p đ ng ng n h n.
ủ ặ ả ề ươ ờ ườ ể Đ c đi m c a gi i pháp này là ti n l ả ng tr cho gi ụ ộ ph tr i th ng cao
ườ ớ ơ h n so v i bình th ng.
Ư ể u đi m:
ờ ớ ế ề ố ị ự ạ Đ i phó k p th i v i tình tr ng khan hi m v nhân l c
ế ượ ộ Ti ệ t ki m đ c chi phí chiêu m
ượ Nh ể c đi m:
ụ ứ ể ờ ỏ ộ Khó có th áp d ng trong m t th i gian dài (vì s c kh e và
ậ ị lu t đ nh không cho phép).
ự ế ệ ẽ ệ ộ ả N u th c hi n trong m t gian dài s không hi u qu .
ẽ ệ ế ệ ệ ỏ Công nhân s m t m i và làm vi c thi u nhi t tình khi quay
ế ộ ệ ườ ề ớ v v i ch đ làm vi c bình th ng.
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
ể ẫ ụ ứ ế ấ ạ ộ ữ L m d ng quá m c có th d n đ n tranh ch p xung đ t gi a
d.
ườ ử ụ ộ ườ ộ ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng.
ả Gi i pháp gia công
ế ợ ả ằ ợ ồ ồ ớ ấ H p đ ng gia công là ký k t h p đ ng v i các công ty khác nh m s n xu t
ẩ ả ẽ ợ ế ượ ự ả s n ph m cho mình. Gi i pháp này s có l i cho đôi bên n u đ ệ c th c hi n
ộ ờ trong m t th i gian dài.
Ư ể u đi m:
Ứ ấ ờ ng phó th i gian c p bách
ườ ỉ ượ ụ ở ữ ớ Thông th ng ch đ c áp d ng nh ng công ty l n, công ty
ố đa qu c gia
ượ Nh ể c đi m:
ị ộ ể Có th làm cho công ty b đ ng.
ứ ạ ạ ố ủ Làm tăng thêm s c m nh c nh tranh cho đ i th
1.1.
ấ ượ ổ ị Ch t l ng và chi phí không n đ nh
ế ả C i cách ti n trình kinh doanh
ệ Ư ể Bi n pháp u đi m Nh cượ ST
T đi mể
ướ ế 1 Ti ệ t ki m chi
ạ ỏ ộ phí
Yêu c uầ ứ c và Lo i b các b ầ ho t đ ng không c n thi ạ tế ự s thích ng ấ Năng su t cao
Khó th cự
hi nệ
ể ị 2 ể Chuy n đ a đi m Nhân công đôi Nhân công
1.2.
ế ấ ả s n xu t dào h n chạ
ạ ự ệ ệ ủ ự ộ T o s khích l , gia tăng đ ng l c làm vi c c a nhân viên
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
ệ Ư ể ST Bi n pháp u đi m Nh cượ
T đi mể
ề ệ 1 ệ C i thi n đi u ki n Không gi
ệ ả lao đ ngộ
ạ 2 ệ ấ ự ộ Tăng đ ng l c ủ làm vi c c a nhân viên > nâng cao ệ hi u su t làm vi c ệ ố Phát tri n h th ng ạ ể ề ạ đào t o, đ b t iả ế ượ c tình quy t đ ượ tr ng ng l ệ công vi c quá iả t 3
ỉ Đi u ch nh chính ươ ng mang
ề ề sách ti n l tính kích thích cao.
ề ả ụ ụ ự ế ể ắ ạ ồ Có nhi u gi ớ i pháp đ kh c ph c tình tr ng thi u h t ngu n nhân l c v i
ượ ớ ừ ể ắ ả ế ị ề ấ ữ ư nh ng u nh ề c đi m g n li n v i t ng gi i pháp. V n đ là công ty quy t đ nh
ả ụ ể ủ ệ ả ộ gi i pháp nào tùy thu c vào hoàn c nh c th c a công ty. Trong đó, bi n pháp
ự ượ ữ ộ ả ố ư ấ ồ thu hút ngu n nhân l c đ c coi là m t trong nh ng gi i pháp t i u nh t:
ự ừ ồ ồ Thu hút ngu n nhân l c t hai ngu n chính, bên trong và bên ngoài.
ấ ứ ồ ừ ấ ồ Ngu n cung c p ng viên t ộ bên trong công ty (ngu n cung c p n i
b )ộ
ộ ộ ữ ệ ể ẽ ẵ ứ Có th có nh ng nhân viên có s n trong n i b doanh nghi p s đáp ng
ữ ầ ươ ế ừ ụ ự ệ ể ậ ượ đ c nh ng yêu c u trong t ng lai. Vì v y, vi c tuy n d ng tr c ti p t ngay
ườ ượ ư ệ ệ ộ ổ bên trong công ty th ng đ ứ c các công ty u tiên. Vi c b nhi m m t ch c
ớ ượ ự ệ danh m i đ c th c hi n khi:
ị ỏ ố ứ ộ ẵ M t ch c danh s n có b b tr ng. •
ớ ượ ạ ộ ứ M t ch c m i đ c t o ra. •
ể ụ ứ ặ ộ ươ • Ho c có khi tuy n d ng cho m t ch c danh trong t ng lai.
ự ế ệ ể ự ệ ệ ổ ự Trong th c t vi c b nhi m có th th c hi n theo trình t ầ nâng d n (theo
ể ượ ế ể ự ệ ệ ổ ư ki u x p hàng), nh ng cũng có th đ ể c th c hi n theo ki u b nhi m thăng
ế ượ ấ ti n v t c p.
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
ự ầ ẽ ạ ữ Theo trình t ệ nâng d n s t o cho nhân viên mang theo nh ng kinh nghi m
ự ế ệ ệ ậ ọ ủ c a mình trong th c hi n công vi c. H không quá khó khăn khi ti p c n công
ữ ư ế ệ ạ ả ớ ộ ả ế ệ vi c m i, nh ng ít có kh năng t o ra nh ng đ t bi n trong gi i quy t công vi c.
ế ượ ấ ẽ ứ ự ư ữ ượ Thăng ti n v t c p s ch a đ ng nh ng u nh ể c đi m ng ượ ạ ớ ổ i v i b c l
ệ ể ệ ầ ấ ổ ể nhi m nâng d n. T t nhiên b nhi m ki u nào thì nhân viên cũng có th sau đó
ầ ầ ẽ ượ s đ ế c thăng ti n d n d n.
ể ụ ừ ự ệ ệ Khi tuy n d ng t bên trong công ty nên th c hi n các bi n pháp sau đây:
ớ ể ệ ầ ộ Gi ọ ứ i thi u công khai r ng rãi ch c danh c n tuy n cho m i •
ứ ượ ọ ể ườ nhân viên trong công ty. Cách th c này đ c g i là tuy n ng i “công khai” trong
ộ ộ n i b .
ự ớ ệ ủ Thông qua s gi i thi u c a các nhân viên trong công ty. •
ồ ơ ứ Thông qua các h s cá nhân tìm ra các ng viên có đ k ủ ỹ •
ế ệ ươ ượ ươ ọ năng và nguy n v ng thăng ti n. Ph ng pháp này đ c coi là ph ng pháp
ộ ộ ể tuy n “n i b kín”.
ế ố ượ ứ ứ ế ệ ổ N u s l ề ng các ng viên quan tâm đ n các ch c danh b nhi m ít, đi u
ư ủ ự ả ầ ấ ổ đó cho th y uy tín c a công ty ch a cao, rõ ràng c n ph i có s thay đ i.
ế ố ế ủ ồ Các y u t giúp thăng ti n c a cá nhân bao g m:
ấ ủ ự ẩ Năng l c và ph m ch t c a cá nhân. •
ữ ọ ượ ệ Nh ng kinh nghi m mà h tích lũy đ c. •
ạ ượ ữ ọ Nh ng thành tích mà h đã đ t đ c. •
ụ ể ệ ấ ừ ụ ể ớ ừ T t nhiên vi c tuy n d ng ngay t bên trong khác v i tuy n d ng t bên
ư ố ớ ể ế ụ ể ừ ngoài, không th ti n hành theo quy trình nh đ i v i tuy n d ng t bên ngoài.
ề ạ ậ ỗ ộ M i công ty có chính sách riêng trong công tác đ b t cán b . Chính vì v y, khi
ể ụ ế ườ ườ ể ụ ế ừ ồ nói đ n tuy n d ng ng i ta th ng chú ý đ n tuy n d ng t ngu n bên ngoài.
ấ ứ ồ ừ Ngu n cung c p ng viên t bên ngoài
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
ự ể ể ả ồ ị ườ ở ị ườ Các nhà qu n tr ngu n nhân l c có th tuy n ng th tr i ng bên trong
ị ườ ứ ế ị ự ổ t ặ ch c ho c th tr ng nhân l c bên ngoài. Quy t đ nh tìm ki m ế ở ị ườ ng th tr
ế ố ụ ộ nào ph thu c vào các y u t sau:
• Chính sách cán b c a t ộ ủ ổ ứ ch c
ọ ừ ể ầ ồ ả • Nhu c u và kh năng tuy n ch n t ngu n bên trong
ế ề ờ ạ • H n ch v th i gian
ế ề ạ • H n ch v chi phí
ế ố ả ưở ứ ế ả ừ ề Có nhi u y u t nh h ng đ n kh năng thu hút ng viên t ồ ngu n bên
ngoài:
ế ố ộ ề ườ • Các y u t thu c v môi tr ng bên ngoài:
o Các đi u ki n c a th tr
ị ườ ủ ề ệ ầ ng nhân công ( tình hình cung c u nhân
công )
o Các đi u ki n c a th tr
ị ườ ủ ề ệ ộ ng nhân công cho m t công vi c c th ệ ụ ể
ể ượ ủ ữ ệ ườ có th đ c đánh giá b i t ở ỷ ệ ấ l th t nghi p c a nh ng ng ề i làm ngh đó. Khi
ỷ ệ ấ ị ườ ệ ầ ơ ớ mà t th t nghi p cao (nghĩa là cung l n h n c u), th tr l ng nhân công đ ượ c
ư ậ ẽ ươ ừ ụ ệ ể coi là “th a” và nh v y vi c tuy n d ng s t ố ễ ng đ i d . Ng ượ ạ c l i, khi t ỷ ệ l
ầ ớ ị ườ ệ ấ ấ ơ ượ th t nghi p th p (nghĩa là c u l n h n cung), th tr ng nhân công đ c coi là
ế ệ ẽ ơ ể ụ “thi u” và vi c tuy n d ng s khó khăn h n .
ủ ậ ộ o Lu t lao đ ng c a nhà n ướ c
ổ ứ ậ ủ o Lu t c a các t ch c công đoàn
o Ho t đ ng c a các đ i th c nh tranh
ạ ộ ủ ạ ủ ố
ế ố ả ưở ườ ổ ứ • Các y u t nh h ộ ề ng thu c v môi tr ng bên trong t ch c:
o B n s c và giá tr c a t
ả ắ ị ủ ổ ứ ch c
o Quan đi m c a các nhà qu n lý v nhân s s nh h
ự ẽ ả ủ ề ể ả ưở ớ ng t i kh ả
ồ ự năng thu hút ngu n nhân s .
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
o N u các nhà qu n lý coi nhân công nh m t “chi phí”, h s th
ư ộ ế ả ọ ẽ ườ ng
ế ế ả tìm ki m nhân công ở ị ườ th tr ng bên ngoài. N u các nhà qu n lý coi nhân viên
ể ẽ ượ ư ệ ể ả ự ệ ạ nh “tài s n” thì vi c đào t o và phát tri n có th s đ ậ c th c hi n. Và vì v y
ả ả ườ ả ở ị ườ các nhà qu n lý có kh năng tìm ng th tr i c ẫ ng bên trong l n bên ngoài.
o Các giá tr t
ị ổ ể ả ứ ưở ế ả ch c có th nh h ồ ng đ n kh năng thu hút ngu n
ổ ủ ừ ư ả th bên ngoài, nh : hình nh, tên tu i c a công ty …
o Các chính sách nhân l c c a t
ự ủ ổ ứ ớ ch c có liên quan t i :
(cid:0) ề ươ ưở Chính sách ti n l ề ng, ti n th ng
(cid:0) ề ệ ộ Đi u ki n lao đ ng
(cid:0) ơ ộ ế ể ề ệ ạ C h i thăng ti n và đào t o , phát tri n ngh nghi p
(cid:0) ấ ổ ủ ề ệ ị ấ Tính ch t n đ nh c a công vi c , nghành ngh , tính h p
ự ả ấ ẫ ủ d n c a lĩnh v c s n xu t kinh doanh
(cid:0) ể ị ệ Đ a đi m làm vi c
(cid:0) Môi tr
ườ ệ ng làm vi c
(cid:0) ẫ ủ ự ấ ị ườ ệ S h p d n c a công vi c ( th tr ự ư ng nhân l c a thích )
(cid:0) V…v…
ụ ồ ừ ứ ấ ạ ể Ngu n tuy n d ng t bên ngoài r t đa d ng. Sau đây ta nghiên c u m t s ộ ố
ồ ứ ừ ngu n ng viên t bên ngoài:
ồ ừ ạ ườ ủ Ngu n t b n bè, ng i thân c a nhân viên:
ự ế ộ ệ ườ ư M t th c t là văn hóa Vi t nam và văn hóa Trung hoa th ng u tiên cho
ữ ể ệ ườ ặ ụ vi c tuy n d ng nh ng ng i thân trong gia đình (đ c bi ệ ở t ệ các doanh nghi p
ự ỏ ở ộ ơ ệ ừ v a và nh , doanh nghi p trong khu v c kinh t ế ư t ữ nhân), m r ng h n là nh ng
ườ ế ươ ng i quen bi ồ t hay đ ng h ng.
ụ ằ ồ ồ ườ ể Đánh giá ngu n này các nhà tuy n d ng cho r ng: ngu n này th ng có
ấ ượ ự ệ ễ ể ậ ch t l ng cao và nhân viên d hòa mình vào t p th nên th c hi n công vi c s ệ ẽ
ể ụ ắ ề ả ơ ệ ệ ồ có hi u qu h n. Tuy n d ng ngu n này hi u qua, không đ t ti n và khá nhanh .
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
ỉ ệ ữ ượ ệ ỗ ở ữ ọ ự l cự T l gi đ c ch làm vi c lâu dài nh ng ng ườ ượ i đ c ch n l a theo ph ươ ng
ộ ố ệ ả ườ ự pháp này khá cao. M t s công ty th c hi n chính sách tr thù lao cho ng i gi ớ i
ữ ệ ườ ệ ế thi u, tìm ki m nh ng ng i làm vi c cho công ty.
ấ ễ ẫ ế ự ụ ế ể ặ ạ ồ ị ả H n ch : tuy n d ng ngu n này r t d d n đ n s thiên v ho c ác c m
ạ ộ ườ ủ ọ ị ừ ố trong nhân viên m t khi b n bè ng i thân c a h b t ch i.
ự ở ệ ặ ịệ ệ Trong khu v c kinh t ế ư t nhân Vi t nam, đ c b t là các doanh nghi p có
ứ ụ ể ỏ ượ ư ề ở quy mô nh hình th c tuy n d ng này luôn đ c u tiên. B i vì đi u này có th ể
ấ ủ ờ ạ ấ ị ữ ề ồ ồ ạ t o ra nh ng ni m tin nh t đ nh, đ ng th i t o ra tính đ ng nh t c a môi tr ườ ng
ư ậ ẽ ạ ắ ố ụ ữ ể ả văn hóa. Tuy nhiên tuy n d ng nh v y s t o ra nh ng r c r i trong gi ế i quy t
ệ ố ộ các m i quan h lao đ ng.
ườ ổ ớ ư ầ ầ ộ Trong m t môi tr ng đa văn hóa đ y thay đ i v i u tiên hàng đ u cho
ệ ố ệ ể ụ ệ ừ ế ớ ẽ ạ ồ ự vi c th c hi n t t công vi c thì tuy n d ng t ngu n này s là h n ch l n.
ồ ừ ủ Ngu n t nhân viên cũ c a công ty
ể ướ ừ ư ệ ữ Có th có nh ng nhân viên tr c đây đã t ng làm vi c cho công ty nh ng đã
ở ề ữ ệ ọ ờ ỏ r i b công ty vì nh ng lý do khác nhau. Nay h xin quay tr v làm vi c cho
công ty.
ề ể ồ ườ ấ ị ứ ọ Đánh giá v ngu n này quan đi m Á đông th ằ ng r t d ng, vì h cho r ng
ẻ ứ ữ ọ ở ướ ể ườ đó là nh ng k “đ ng núi này trông núi n ”. Song các n c phát tri n ng i ta
ở ạ ữ ằ ọ ẽ ệ khám phá ra r ng nh ng nhân viên này khi quay tr l ệ i làm vi c h s làm vi c
ộ ạ ắ ắ ố ữ ẽ ầ ẩ ố ơ t ộ t h n. Ch c ch n m t tâm lý mu n chu c l i nh ng sai l m s thúc đ y h ọ
ệ ệ ả ơ ế đ n hi u qu làm vi c cao h n.
ậ ạ ư ứ ễ ẽ ộ ế Nh ng n u ta nh n l ọ i m t cách d dàng các viên ch c này, s làm cho m i
ườ ưở ợ ị ấ ấ ể ể ằ ọ ng i có ý t ng r ng h có th ra đi b t k lúc nào mà không s b m t gì.
ỷ ậ ủ ổ ứ ỡ ệ ố ẽ ẫ ề ế Đi u này s d n đ n phá v h th ng k lu t c a t ch c.
ị ề ả ườ ầ ả Các nhà qu n tr v con ng ỹ i c n ph i phân tích k lý do ra đi, lý do quay
ở ề ủ ế ị ậ ạ ể ấ ầ tr v c a nhân viên đ quy t đ nh có nên nh n l i không. Và t t nhiên c n có
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
ế ấ ơ ể ả ộ ứ ươ ộ ơ ộ ng th p h n hay m t c h i thăng ti n khó khăn l cự ặ giá đ tr ho c m t m c l
h n.ơ
ồ ứ ả Ngu n ng viên do qu ng cáo
ổ ế ấ ủ ứ ụ ệ ể ả Qu ng cáo trên báo là hình th c ph bi n nh t c a vi c tuy n d ng ng ườ i
ả ươ ệ ả ạ thông qua qu ng cáo trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng. Các qu ng cáo
ơ ỉ ườ ả ữ ệ ầ ỹ trên báo chí ch rõ c quan tìm ng i, mô t công vi c, nh ng k năng c n thi ế t
ứ ụ ệ ệ ể ệ ả ể ự đ th c hi n công vi c và cách th c đăng ký tuy n d ng. Vi c qu ng cáo trên
ị ườ ể ọ ụ ự ạ ụ báo có th áp d ng cho m i th tr ộ ng nhân l c, ph thu c vào lo i báo đăng l ờ i
ả qu ng cáo.
ứ ụ ạ ả Qu ng cáo thông qua các hình th c thông tin đ i chúng khác (ví d nh ư
ả ả ườ ượ ế ướ ế radio, tivi , b ng qu ng cáo) th ng ít đ c ti n hành, tr ủ c h t vì giá thành c a
ữ ạ ườ ượ ệ ả ả nh ng lo i qu ng cáo này th ng đ ơ c coi là cao h n hi u qu .
ạ ế H n ch :
N u qu ng cáo th
ế ả ườ ẽ ấ ố ng xuyên s r t t n kém.
ả ứ ể ẽ ữ ấ Có th s gây ra nh ng ph n ng tâm lý x u trong nhân viên.
ể ụ ừ ự ệ ặ ệ Thu hút tuy n d ng t các s ki n đ c bi t
ổ ứ ể ườ ệ ộ Các t ể ch c có th tuy n ng i làm vi c m t cách công khai thông qua
ữ ặ ệ ư ề ệ ợ ự ệ nh ng s ki n đ c bi ộ t nh thông qua “h i ch ngh nghi p”.
ị ườ ứ ớ ợ ự ạ ặ ỗ Hình th c thu hút này phù h p v i th tr ng nhân l c t i ch ho c th ị
ườ ự tr ng khu v c.
ể ụ ừ ự ệ ặ ệ Thu hút tuy n d ng t các s ki n đ c bi t
ổ ứ ể ườ ệ ộ Các t ể ch c có th tuy n ng i làm vi c m t cách công khai thông qua
ữ ặ ệ ứ ư ệ ợ ộ ự ệ nh ng s ki n đ c bi ề t nh thông qua “h i ch ngh nghi p”. Hình th c thu hút
ị ườ ớ ự ạ ị ườ ỗ ự ợ này phù h p v i th tr ng nhân l c t ặ i ch ho c th tr ng khu v c.
ồ ừ ườ ạ ọ ẳ Ngu n t các tr ng Đ i h c và Cao đ ng
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
ổ ứ ể ể ườ ạ ọ ẳ T ch c có th tuy n ng ườ ừ i t các tr ng đ i h c và cao đ ng qua các s ự
ệ ặ ệ ụ ệ ề ặ ộ ộ ki n đ c bi ế t (ví d ngày h i ngh nghi p), sách báo ho c các cu c thăm vi ng
ườ ổ ứ ệ ể ố ố tr ng. Các t ể ch c có th mong mu n phát tri n và duy trì m i quan h lâu dài
ể ố ẽ ự ể ả ươ ớ ườ v i tr ng đ t i đa hóa kh năng lôi kéo sinh viên s d tuy n trong t ng lai.
ợ ọ ầ ầ ổ ộ Tài tr h c b ng toàn ph n hay m t ph n cho sinh viên là chính sách thu hút
ồ ỏ ủ ả ả ngu n sinh viên gi i và qu ng cáo hình nh c a công ty.
ồ ứ ừ ườ ạ ọ ượ Ngu n ng viên t các tr ng đ i h c luôn đ ọ ồ c coi là ngu n quan tr ng
ấ ố ớ ầ ế ớ ế ể ở nh t đ i v i h u h t các công ty trên th gi ư i. B i các u đi m sau:
Ứ ượ ề ạ ả ả ơ o ng viên đ c đào t o có bài b n h n, nghĩa là có nhi u kh năng
ậ ượ ấ ượ ữ nh n đ c nh ng nhân viên có ch t l ng cao.
ớ ờ ế ườ o Sinh viên m i r i gh nhà tr ng nên còn gi ữ ượ đ ọ c thói quen h c
t p.ậ
ể ừ ễ ể ợ ớ ồ o Nhân viên tuy n t ạ ngu n này d đào t o đ phù h p v i môi
ườ ủ tr ng văn hóa c a công ty.
ạ ế H n ch :
ầ ư ấ ố ồ o Đ u t cho ngu n này r t t n kém.
ữ ườ ụ ể ừ ồ o Đôi khi có nh ng ng i tuy n d ng t ạ ẫ ngu n này v n không đ t
ư ợ ượ đ c nh mong đ i.
ể ụ ừ ố o Tuy n d ng nhân viên t ủ ạ các đ i th c nh tranh
ụ ể ừ ồ ượ ệ ấ Tuy n d ng t ngu n này đ ả c coi là có hi u qu nh t. Công ty không
ả ỏ ự ề ệ ệ ẵ ạ ph i b chi phí đào t o và nhân viên có s n tay ngh nên th c hi n công vi c có
ạ ậ ự ữ ệ ế ệ ả ả ể hi u qu ngay mà không ph i qua giai đo n t p s . Không nh ng th , vi c tuy n
ừ ủ ạ ể ế ồ ố ụ d ng t ngu n này còn có th làm suy y u đ i th c nh tranh.
ụ ể ấ ừ ế ố ụ ề ồ T t nhiên tuy n d ng t ộ ngu n này ph thu c vào nhi u y u t ư nh : kh ả
ữ ườ ủ năng tài chính, chính sách lôi kéo nh ng ng i tài năng c a công ty. Chính sách
ụ ể ừ ố ủ ữ ấ ồ ố ườ tuy n d ng t ả ự ngu n này đôi khi v p ph i s ch ng đ i c a nh ng ng i theo
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
ư ộ ự ề ố ọ l cự ư ưở t t ằ ng truy n th ng Á đông. H cho r ng chính sách này nh m t s ăn c ướ p
ườ ệ ắ ữ ậ ố ở ứ ủ công s c c a ng i khác. Vì v y nh ng công ty có m i quan h g n bó Vi ệ t
ư ệ ầ ự nam h u nh không th c hi n chính sách này.
ể ụ ự ứ ệ ườ ự ệ Khi th c hi n hình th c tuy n d ng này các công ty th ng th c hi n thông
ổ ứ ầ ườ ố ầ ự qua các t ch c “săn đ u ng ế i”. Cách này giúp công ty tránh đ i đ u tr c ti p
ủ ạ ố ớ v i các đ i th c nh tranh.
ể ụ ừ ố Tuy n d ng nhân viên t ủ ạ các đ i th c nh tranh
ụ ể ừ ồ ượ ệ ấ Tuy n d ng t ngu n này đ ả c coi là có hi u qu nh t. Công ty không
ả ỏ ự ề ệ ệ ẵ ạ ph i b chi phí đào t o và nhân viên có s n tay ngh nên th c hi n công vi c có
ạ ậ ự ữ ệ ế ệ ả ả ể hi u qu ngay mà không ph i qua giai đo n t p s . Không nh ng th , vi c tuy n
ừ ủ ạ ể ế ấ ồ ố ụ d ng t ể ngu n này còn có th làm suy y u đ i th c nh tranh. T t nhiên tuy n
ừ ế ố ụ ề ồ ư ả ụ d ng t ộ ngu n này ph thu c vào nhi u y u t nh : kh năng tài chính, chính
ữ ườ ủ ụ ể ừ sách lôi kéo nh ng ng i tài năng c a công ty. Chính sách tuy n d ng t ồ ngu n
ố ủ ữ ấ ườ ả ự ố này đôi khi v p ph i s ch ng đ i c a nh ng ng i theo t ư ưở t ố ề ng truy n th ng
ư ộ ự ằ ọ ướ ứ ủ Á đông. H cho r ng chính sách này nh m t s ăn c p công s c c a ng ườ i
ệ ắ ữ ậ ố ở ệ ư ầ khác. Vì v y nh ng công ty có m i quan h g n bó Vi t nam h u nh không
ự ự ứ ụ ệ ể ệ th c hi n chính sách này. Khi th c hi n hình th c tuy n d ng này các công ty
ườ ự ệ ổ ứ ầ ườ th ng th c hi n thông qua các t ch c “săn đ u ng i”. Cách này giúp công ty
ự ế ố ầ ủ ạ ố ớ tránh đ i đ u tr c ti p v i các đ i th c nh tranh.
ể ụ ồ ừ ớ ệ ệ Ngu n tuy n d ng t các Trung tâm gi i thi u vi c làm
ự ể ả ấ ồ ớ ờ ẵ Đây là ngu n cung c p nhân l c có s n, có th giúp công ty gi m b t th i
ấ ượ ụ ể ụ ừ ể ồ gian tuy n d ng. Tuy nhiên ch t l ể ng tuy n d ng t ngu n này có th không
ư ữ ẵ ườ ạ ầ cao. Do các trung tâm này s n sàng đ a ra nh ng ng ặ i không đ t yêu c u ho c
ườ ở ọ ụ ớ ả ọ ố ị ớ ng ơ i mà h có c m tình. B i h là c quan d ch v v i mong mu n gi ệ i thi u
ườ ữ ọ ệ ề ơ ố ị ượ đ ề c nhi u ng ạ i và h n n a h không ch u trách nhi m cu i cùng v các ho t
ủ ườ ọ ớ ộ đ ng c a ng i mà h gi ệ i thi u.
ể ỉ ử ụ ứ Có th ch nên d d ng hình th c này khi:
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
ổ ứ ự ậ ả ộ ị o T ch c không có b ph n qu n tr nhân s riêng.
ấ ố ấ ạ ể ầ ộ ờ o Khi công ty c n tuy n g p s lao đ ng có tính ch t t m th i.
ệ ở ầ ố ộ ố o Khi c n thu hút s lao đ ng đang làm vi c các công ty là đ i th ủ
ạ c nh tranh.
ớ ự ẽ ủ ể ệ ạ ấ Ngày nay cùng v i s phát tri n m nh m c a công ngh thông tin đã xu t
ự ệ ạ ấ ạ ấ ồ ồ hi n ngu n cung c p nhân l c trên m ng. Đây là ngu n cung c p đa d ng mang
ầ ồ ươ ữ ể ỡ tính toàn c u. Ngu n này, trong t ng lai có th làm phá v nh ng cách thu hút
ề ố truy n th ng.
ạ ồ ừ ư ể ạ Tóm l i ngu n t bên ngoài có u đi m là phong phú, đa d ng cho phép ta
ề ể ế ả ượ ườ ự ệ ợ có nhi u kh năng đ tìm ki m đ c ng ọ i phù h p cho công vi c. Và l a ch n
ự ệ ồ ừ ồ ừ t ơ ngu n này cũng khách quan h n. Tuy nhiên th c hi n thu hút t ngu n này s ẽ
ứ ạ ặ ố ơ ơ ệ ẽ ấ ự ắ ph c t p h n, t n kém h n và đ c bi t s r t khó đánh giá s g n bó trung thành
ủ ọ ớ ổ ứ c a h v i t ch c.
ể ằ ư ậ ủ ụ ồ ự Nh v y chúng ta hi u r ng m c tiêu chung c a thu hút ngu n nhân s là
ồ ơ ứ ữ ố ữ ấ ộ thu hút nh ng h s ng viên t ặ t nh t. Do đó m t khi g p nh ng khó khăn trong
ự ầ ự ả ồ ồ ị ạ thu hút ngu n nhân s các nhà qu n tr ngu n nhân l c c n chú ý các khía c nh
ỗ ự ữ ự ế ậ ả ở ồ ấ khác nhau làm c n tr nh ng n l c tìm ki m ngu n nhân l c. Vì v y các v n
ề ầ đ c n xem xét đó là:
ể ụ ệ ườ ệ ụ ể ộ ỉ o Khi vi c tuy n d ng ng i cho m t công vi c c th nào đó ch lôi
ượ ộ ố ữ ườ ệ ầ ự ể kéo đ c m t s ít nh ng ng i đăng ký d tuy n, thì công vi c c n ph i đ ả ượ c
ế ế ạ ể ề ể ườ ệ ố ơ thi t k l i đ có th có nhi u ng i đăng ký mu n làm công vi c đó h n.
ế ố ứ ạ ỏ ộ o Các y u t ệ có h i cho s c kh e và an toàn lao đ ng trong công vi c
ưở ế ả ẽ ả đó s nh h ự ng đ n kh năng thu hút nhân s .
ộ ẽ ị ủ ể ộ ở ơ ộ o Thành công c a quá trình tuy n m s b tác đ ng b i các c h i
ủ ổ ứ ơ ộ ữ ể ạ ể đào t o, phát tri n và thù lao c a t ứ ch c. Phát tri n nh ng c h i này cho ng
ẽ ả ữ ệ ả ơ ồ viên s b o đ m h n cho nh ng thành công trong vi c thu hút ngu n nhân l c k ự ể
ấ ượ ự ồ ả c ngu n nhân l c ch t l ng cao.
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
ế
ậ
B.
K t lu n
ệ ờ ỷ ệ ấ ệ ươ ố Trong th i gian hi n nay, t th t nghi p t l ng đ i cao. Nguyên nhân, th ứ
ố ượ ấ ư ứ ệ ộ nh t là do kh i l ng công vi c ch a đáp ng đ ượ ố ượ c s l ả ng lao đ ng đông đ o
ứ ớ ợ ộ ộ ngày càng gia tăng. Th hai là, do lao đ ng không có trình đ phù h p v i công
ữ ữ ệ ế ệ ộ ộ ộ vi c, các doanh nghi p thi u nh ng lao đ ng có trình đ cao và nh ng lao đ ng
ế ả ự ượ ự ấ ấ ộ ồ ượ tr c ti p s n xu t, trong khi đó l c l ng lao đ ng ng i bàn gi y đ ạ c đào t o
ượ ư ậ ư ẻ ầ ẫ ề ra quá nhi u, cung v t quá c u. Nh v y, nghe có v mâu thu n nh ng th c t ự ế
ừ ừ ừ ế ệ ệ ấ ộ cho th y, các doanh nghi p hi n nay v a th a v a thi u lao đ ng.
ề ừ ề ấ ế ầ ấ ấ ộ ọ ả V n đ th a thi u lao đ ng là v n đ r t quan tr ng c n có gi i pháp gi ả i
ủ ệ ế ả ọ ộ ớ quy t m t cách khoa h c thì m i nâng cao hi u qu kinh doanh c a doanh
nghi p.ệ
ể ự ệ ượ ứ ệ ế ề ầ ọ Đ th c hi n đ ự c đi u đó, doanh nghi p c n có ki n th c khoa h c th c
ừ ứ ả ế ự s đi t nghiên c u, phân tích và gi i quy t.
ồ ả ị Qu n tr ngu n nhân
l cự
ả ệ Danh sách tài li u tham kh o:
C.
1.
2.
ự ầ ả ồ ị Giáo trình Qu n tr ngu n nhân l c_ PGS.TS Tr n Kim Dung
3.
ị ọ ế ả Giáo trình Qu n tr h c_ĐH Kinh T TPHCM
4.
Trang facebook QuanTriNhanSuVanPhong
Vietnamplus.vn
Viecla mthanhnien.v
ả ị ự ồ Qu n tr ngu n nhân l c