![](images/graphics/blank.gif)
GIÁO DỤC TRUYỀN THÔNG DINH DƯỠNG TẠI CỘNG ĐỒNG
lượt xem 16
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tham khảo tài liệu 'giáo dục truyền thông dinh dưỡng tại cộng đồng', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: GIÁO DỤC TRUYỀN THÔNG DINH DƯỠNG TẠI CỘNG ĐỒNG
- T CH C HO T NG GIÁO D C TRUY N THÔNG DINH DƯ NG T I C NG NG M C TIÊU Sau khi h c xong bài này, sinh viên có th : 1. Trình bày ư c các m c ích c a ho t ng truy n thông giáo d c dinh dư ng và áp d ng các phương pháp truy n thông giáo d c dinh dư ng (TTGDD) vào trong chương trình dinh dư ng tuy n cơ s (xã, phư ng) 2. Có kh năng th c hành ư c m t bu i giáo d c dinh dư ng thông qua các ho t ng tư v n, thăm gia ình i tư ng, trao i nhóm N I DUNG 1. GIÁO D C TRUY N THÔNG DINH DƯ NG 1.1. Khái ni m v giáo d c truy n thông dinh dư ng (GDTTDD) Là bi n pháp can thi p nh m thay i nh ng t p quán thói quen và các hành vi liên quan n dinh dư ng, nh m c i thi n tình tr ng dinh dư ng trong quá trình phát tri n kinh t và xã h i. Giáo d c dinh dư ng là m t ho t ng r t c n thi t, b i nguyên nhân g c r d n n n n ói và suy dinh dư ng là s thi u ki n th c và s nghèo kh . nư c ta, ho t ng truy n thông giáo d c dinh dư ng trong K ho ch Hành ng Qu c gia v dinh dư ng (1995-2000), và ti p theo là chi n lư c qu c gia dinh dư ng 2001-2010, là m t trong nh ng gi i pháp quan tr ng, ã ư c tri n khai r ng rãi trên ph m vi toàn qu c và ã nh n ư c s hư ng ng tích c c c a c ng ng. Ho t ng truy n thông giáo d c dinh dư ng ã t ng bư c ư c xã h i hoá v i s tham gia c a nhi u b , ngành và các t ch c oàn th xã h i. Ki n th c, th c hành v dinh dư ng h p lý ã t ng bư c ư c nâng lên nh t là các i tư ng như ph n và bà m . Tuy nhiên, dinh dư ng trong th i kỳ chuy n ti p cũng còn r t nhi u các v n c n ph i quan tâm. Bên c nh các v n thi u dinh dư ng như suy dinh dư ng, thi u vi ch t dinh dư ng thì các b nh m n tính liên quan n dinh dư ng như béo phì, tăng huy t áp, ti u ư ng, tim m ch ... có xu hư ng gia tăng. 1.2. Ho t ng giáo d c dinh dư ng Là ho t ng cung c p chia s trao i nh ng thông tin, ki n th c gi a c ng tác viên, nhân viên y t v i các nhóm i tư ng nh m khuy n khích ng viên và giúp h có cách th c hành úng trong chăm sóc và nuôi dư ng tr t i gia ình. K t qu mong i là bà m có ki n th c m i. Bà m có cách th c hành úng, tích c c b ng: D ng m t n p quen cũ có h i Làm th và duy trì cách th c hành úng 211
- M c 1 là trao i cung c p các thông tin thi t y u. M c 2 là ng viên, khuy n khích bà m thay i cách th c hành. 1.3. i tư ng c a ho t ng truy n thông giáo d c dinh dư ng c ng ng - i tư ng ưu tiên 1: Là nh ng i tư ng s thay i hành vi sau khi th c hi n chương trình. Ví d chương trình phòng ch ng suy dinh dư ng tr em i tư ng ưu tiên 1 là bà m có thai, bà m nuôi con nh . - i tư ng ưu tiên 2: i tư ng có nh hư ng n s thay i hành vi c a nhóm i tư ng ưu tiên 1 (c ng tác viên, cán b y t , ch ng, m ch ng, b n bè …) - i tư ng ưu tiên 3: Là nhóm i tư ng quan tr ng s h tr cho các ho t ng truy n thôn (cán b lãnh o …). 1.4. Mô hình truy n thông dinh dư ng Quá trình truy n thông dinh dư ng là quá trình 2 chi u và ư c c trưng b i các y u t sau: - Ngu n truy n t: Tin c y và thuy t ph c. - Thông i p truy n t: Ng n, g n, rõ, h p d n và phù h p. - Kênh truy n t i: m b o tính ti p c n ư c và thư ng xuyên. - Ngu n nh n: S n sàng và tích c c. - Các y u t nh hư ng: Y u t nhi u c n ư c lo i b , môi trư ng thu n c n ư c t o d ng. 1.5. Các bư c thay i hành vi M t ho t ng truy n thông giáo d c hi u qu òi h i ph i ư c xây d ng d a trên s tìm hi u và phân tích các y u t trên m t cách th u áo. M c tiêu cu i cùng c a truy n thông giáo d c dinh dư ng là thay i m t hành ng theo hư ng có l i v dinh dư ng. S thay i này là quá trình nhi u bư c và ti n tri n dư i tác ng c a các y u t tâm lý, xã h i và các ho t ng truy n thông giáo d c. 1 2 3 4 5 Nh n th c Quan tâm thích T ánh giá Làm th Ch p nh n thú (thu th p ki n th c) Truy n Truy n thông Truy n Truy n Truy n qua phương thông qua thông tr c thông tr c thông tr c phương ti n ti n thông tin ti p ti p ti p thông tin i i chúng chúng 212
- 2. CÁC HÌNH TH C TRUY N THÔNG 2.1. Hình th c truy n thông tr c ti p 2.1.1. Tư v n dinh dư ng Là quá trình trao i giúp cho i tư ng th y ư c sai l m và tìm cách kh c ph c. Tư v n là trao i thông tin hai chi u. V i c ng tác viên tư v n là trao i và giúp bà m gi i quy t nh ng khó khăn vư ng m c trong chăm sóc và nuôi dư ng tr . Nh ng cơ h i c ng tác viên có th tư v n cho bà m là tr m y t , khi bà m ưa con i khám b nh, tiêm ch ng, cân, u ng vitamin A, bà m i khám thai … ho c khi c ng tác viên i thăm gia ình i tư ng ho c g p g ng u nhiên ( i làm ng, i ch , b t c khi nào khi c ng tác viên có cơ h i g p i tư ng m t cách thích h p). Sau bu i tư v n : Bà m c m th y t tin, tho i mái và c g ng làm theo nh ng i u v a ư c hư ng d n. 2.1.2. Thăm gia ình i tư ng Là d p t t c ng tác viên hi u ư c hoàn c nh th c t chăm sóc dinh dư ng c a gia ình, t ó tư v n cách gi i quy t thích h p nh m nâng cao ch t lư ng chăm sóc dinh dư ng t i gia ình. Nh ng gia ình i tư ng c n ư c ưu tiên i thăm: Gia ình có tr ang m, bà m không ưa tr i cân u n, tr b suy dinh dư ng, ph n có thai không tăng cân , gia ình có hoàn c nh c bi t (nghèo, có ngư i m) … Khi thăm gia ình, c ng tác viên nên quan sát gia c nh v nhà c a, v t d ng sinh ho t có nh ng nh n nh ban u v i u ki n chăm sóc dinh dư ng c a gia ình, l ng nghe và xác nh các v n khó khăn trong chăm sóc dinh dư ng c a gia ình, quan sát, trao i và hư ng d n th c hành chăm sóc dinh dư ng cho tr . 2.1.3. Th o lu n nhóm Là m t bu i nhi u ngư i cùng trao i, chia s bàn b c v m t ch ang ư c quan tâm. ây là phương pháp thông d ng và có hi u qu trong truy n thông giáo d c dinh dư ng. Nhóm th o lu n không quá 20 ngư i. Nhóm càng nh càng có hi u qu vì m i ngư i có th tham gia tích c c (m t nhóm l n có th chia thành các nhóm nh có 7 n 10 ngư i). t ch c bu i th o lu n t t, c ng tác viên c n chu n b t t ch , câu h i, các tình hu ng có liên quan, b u nhóm trư ng tháo vát, tín nhi m, gi i thích c n k , rõ ràng, m b o i tư ng hi u ư c yêu c u. Khuy n khích i tư ng tham gia tích c c. 2.1.4. Các k năng c n chú ý trong truy n thông tr c ti p - Bi t t o không khí thân thi n, c m thông 213
- - L ng nghe và tìm hi u k tình hu ng c a i tư ng - Ng n g n, rõ ràng, th c t - Khích l , ng viên - Ch n t ng ng n, quen thu c - Dùng các ngôn ng bi u c m - Quan sát tr ng thái ti p nh n c a i tư ng - Ki m tra s ti p thu b ng cách h i l i - T o cơ h i th c hành c th - S d ng h p lý phương ti n h tr 2.2. Hình th c truy n thông gián ti p - ài phát thanh các c p nh t là xã, thôn (các hình th c tin bài, qu ng cáo) - Truy n hình a phương - Phim, qu ng cáo truy n hình - áp phích, kh u hi u, tranh nh các lo i - Xe c ng - M u v t, s n ph m “khuy n m i” - Các hình th c sáng t o khác (h i thao, văn ngh , th thao, các s ki n …) 2.3. Các hình th c c bi t khác - L phát ng - M các l p h c cách nuôi con kho - T ch c câu l c b và v n ng bà m tham gia câu l c b phòng ch ng suy dinh dư ng (SDD) - H i thi ki n th c và th c hành nuôi con toàn xã 2.4. S d ng tài li u truy n thông 2.4.1. S d ng tranh l t - Cu n tranh l t là t p h p m t lo t nh ng b c tranh trên gi y c ng; cu n tranh l t thư ng có c ng có th t ng lên bàn. - Tuỳ i tư ng và m c ích mà c ng tác viên nên l a ch n ch thích h p cho m i bu i truy n thông. - Khi s d ng: Chú ý t tranh v trí sao cho m i ngư i có th nhìn ư c rõ. C n c to, rõ t ng câu ph n hư ng d n cho bà m suy nghĩ và ưa ra câu tr l i. 214
- - Khích l m i ngư i nói v b c tranh, s d ng nh ng câu h i, g i ý m t sau: Khi m i ngư i ã ưa h t ý ki n, nh c l i nh ng câu tr l i úng và ưa thêm nh ng ý trong ph n hư ng d n mà m i ngư i chưa nêu ra. - Giúp m i ngư i th o lu n v ch b ng b c tranh minh h a; k t thúc bu i th o lu n tóm t t nh ng ý chính 2.4.2. S d ng áp phích - áp phích là d ng c tuyên truy n, thông tin b ng tranh. áp phích có th giúp b n nói v m t ch , giúp cho m i ngư i quan sát và suy nghĩ. áp phích thư ng không có nhi u l i khuyên và ph n hư ng d n như tranh l t. - Khi s d ng: Treo áp phích trên m t b m t ph ng hay b c tư ng m i ngư i d quan sát. C ng tác viên luôn ng quay m t v phía m i ngư i. - T p trung vào b c tranh trên t áp phích: áp phích có hai ph n tranh và ch . Thông thư ng, ph n tranh quan tr ng hơn, ph n ch r t nh . Vì th mu n c ph n ch , c ng tác viên có th ch m t bà m c to, ch vào t ng ch mi ngư i có th c theo. - Dùng áp phích minh h a cho m t ch . - Khuy n khích h c viên trình bày kinh nghi m và ý ki n theo nh ng v n trên b c tranh. K t thúc bu i trao i nh c l i nh ng ý chính, i u này giúp cho i tư ng nh ư c nh ng thông tin quan tr ng. 3. N I DUNG TRUY N THÔNG GIÁO D C DINH DƯ NG 3.1. Mư i l i khuyên dinh dư ng h p lý 2001-2005 1. Ăn ph i h p nhi u lo i th c ph m và thư ng xuyên thay i món 2. Cho tr bú m ngay sau khi sinh, bú s a m hoàn toàn trong 6 tháng u; cho tr ăn b sung h p lý và ti p t c cho bú t i 18-24 tháng 3. Ăn th c ăn gi u m v i t l cân i gi a ngu n th c v t và ng v t; tăng cư ng ăn u ph và cá 4. S d ng ch t béo m c h p lý, chú ý ph i h p gi a m , d u th c v t tl cân i; ăn thêm v ng, l c 5. S d ng mu i i t; không ăn m n 6. Ăn th c ph m s ch và an toàn, ăn nhi u rau c và qu chín hàng ngày 7. U ng s a u nành; tăng cư ng các th c ph m gi u canxi như s a, các s n ph m c a s a, cá con ... 8. Dùng ngu n nư c s ch ch bi n th c ăn; u ng nư c chín hàng ngày 9. Duy trì cân n ng m c tiêu chu n 10. Th c hi n n p s ng lành m nh, năng ng, ho t ng th l c u n.; không hút thu c lá; h n ch u ng bia rư u, ăn ng t 215
- 3.2. Tám ho t ng dinh dư ng t i gia ình 1. Chăm sóc ăn u ng c a ph n có thai t m c tăng cân 10-12 kg trong th i gian có thai; khám thai ít nh t 3 l n, tiêm 2 mũi phòng u n ván 2. Cho tr bú s m trong n a gi u sau khi sinh, bú hoàn toàn s a m trong 4 tháng u và ti p t c cho bú n 18-24 tháng 3. Cho tr ăn b sung (ăn sam, ăn d m) t tháng th 5; tô màu ĩa b t, tăng thêm ch t béo (d u, m , l c, v ng); ăn nhi u b a 4. Th c hi n phòng ch ng thi u vi ch t dinh dư ng: Ph n có thai u ng viên s t/acid folic hàng ngày; tr em 6-36 tháng u ng vitamin A li u cao 2 l n m t năm.; phòng ch ng các b nh nhi m khu n (tiêu ch y, viêm ư ng hô h p); th c hi n tiêm phòng y ; chăm sóc và nuôi dư ng h p lý tr b b nh 5. Phát tri n ô dinh dư ng trong h sinh thái VAC (vư n, ao, chu ng) có thêm th c ph m c i thi n b a ăn gia ình; chú ý nuôi gà, v t tr ng, tr ng rau ngót, u , g c 6. Ph n u b a ăn nào cũng có 4 món cân i. Ngoài cơm (cung c p năng lư ng) c n có 3 món n a là rau qu (cung c p vitamin, ch t khoáng và ch t xơ); u ph , v ng, l c, cá, th t, tr ng (cung c p ch t m, béo) và canh cung c p nư c và các ch t dinh dư ng b sung giúp ăn ngon mi ng 7. Th c hi n v sinh môi trư ng, dùng ngu n nư c s ch, t y giun theo nh kỳ, r a tay trư c khi ăn và sau khi i i ti u ti n; m b o v sinh th c ph m, th c ăn không ph i là ngu n gây b nh. 8. Th c hi n gia ình h nh phúc, có n p s ng văn hoá, năng ng, lành m nh. Có bi u tăng trư ng theo dõi s c kho c a tr . Không có tr suy dinh dư ng, không sinh con th 3. 3.3. Mư i l i khuyên v sinh th c ph m b o v gia ình b n 1. Ch n các th c ph m tươi, s ch 2. Th c hi n “ăn chín, u ng sôi”, ngâm k , r a s ch rau qu ăn s ng 3. Ăn ngay sau khi th c ăn v a n u xong 4. Che y, b o qu n c n th n th c ăn ã n u chín 5. un k th c ăn trư c khi dùng l i 6. Th c ăn s ng, chín ph i riêng, không dùng l n d ng c ch bi n 7. R a tay trư c khi ch bi n và trư c khi ăn 8. Gi d ng c và nơi ch bi n th c ph m luôn khô s ch 9. Không ăn th c ăn ôi thiu, m c h ng 10. Ch bi n th c ăn b ng nư c s ch 216
- TÀI LI U THAM KH O 1. B Y t ,(2001), Chi n lư c Qu c gia v Dinh dư ng giai o n 2001-2010 , Nhà xu t b n y h c, Hà N i. 2. Vi n Dinh dư ng Qu c gia, (1997), T p bài gi ng v K ho ch TTGDDD dùng ng. cho sinh viên cao h c Dinh dư ng c ng 3. Vi n Dinh dư ng Qu c gia, (1998), Hư ng d n các ho t ng dinh dư ng ng, Nhà xu t b n Y h c Hà n i. c ng 217
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trắc nghiệm kĩ năng truyền thông giáo dục sức khỏe
12 p |
1311 |
215
-
Chế độ dinh dưỡng để trẻ được khỏe mạnh và thông minh
5 p |
273 |
103
-
Tài liệu đào tạo liên tục: Chăm sóc người bệnh toàn diện
101 p |
483 |
43
-
Bài giảng Truyền thông giáo dục dinh dưỡng - ThS.BS. Đoàn Thị Ánh Tuyết
40 p |
294 |
41
-
BỆNH TIỂU ĐƯỜNG (Kỳ 5)
5 p |
186 |
31
-
Chuyên đề dinh dưỡng: Chương trình phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em tỉnh phú thọ với mục tiêu nâng cao tầm vóc cho trẻ em
20 p |
206 |
19
-
Chế dộ Dinh dưỡng và sự phát triển não bộ ở trẻ em
7 p |
123 |
16
-
Những quan điểm sai lầm về giáo dục sớm
4 p |
56 |
10
-
Để trẻ phát triển thông minh và khỏe mạnh
2 p |
90 |
9
-
CỌP TRONG Y HỌC CỔ TRUYỀN
11 p |
102 |
7
-
Thực Hành Châm Cứu Trị Liệu về LIỆT MẶT
9 p |
70 |
7
-
Chất dinh dưỡng tác động nhiều đến trí thông minh của trẻ.Khả năng tư duy, học hỏi của trẻ chỉ phụ thuộc một phần nhỏ vào gene di truyền, phần còn lại là yếu tố dinh dưỡng. Dinh dưỡng có vai trò quan trọng và tác động lớn đến sự phát triển trí tuệ của t
7 p |
103 |
6
-
Bài giảng Giới thiệu một số tài liệu truyền thông giáo dục dinh dưỡng
39 p |
98 |
4
-
Người bị bệnh tiểu đường dễ mù do thiếu máu võng mạc
5 p |
79 |
4
-
Quà Tặng Thêm của Hoạt Động Tình Dục
10 p |
70 |
4
-
Thần đồng nhờ thực phẩm
4 p |
56 |
2
-
Tình trạng dinh dưỡng và thói quen ăn uống của học sinh lứa tuổi 13-17 tại một số trường phổ thông năm 2017
6 p |
7 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)