Giáo trình hình thành quy trình chế tạo vật liệu thi công thiết kế tạo một kết cấu kín p4
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình hình thành quy trình chế tạo vật liệu thi công thiết kế tạo một kết cấu kín p4', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình hình thành quy trình chế tạo vật liệu thi công thiết kế tạo một kết cấu kín p4
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph *Áp d ng : - Khe dãn có thanh truy n l c áp d ng khi ñ bêtông t ng v t liên t c, s d ng khi thi công b ng máy. - Khe dãn ki u ngàm áp d ng khi thi công b ng th công, ñ bêtông thành t ng t m riêng bi t. Khe co :( Contraction joint) + Tác d ng : gi m ng su t khi bêtông co ngót trong th i gian ñông c ng và khi t m bêtông làm vi c nhi t ñ th p. + C u t o : có 2 lo i khe co - Khe co có thanh truy n l c (comb constraction joint) - Khe co ki u ngàm *Áp d ng : - Khe co có thanh truy n l c áp d ng khi ñ bêtông t ng v t liên t c, s d ng khi thi công b ng máy. - Khe co ki u ngàm áp d ng khi thi công b ng th công, ñ bêtông thành t ng t m riêng bi t. Khe d c : ( Longitudinal joint) 1.1.1.3. Là 1d ng c a khe co có tác d ng gi m ng su t khi bêtông co ngót, khi nhi t ñ m t ñư ng th p. *Như c ñi m c a vi c b trí các khe n i : - Làm ñ b ng ph ng không cao - Các khe n i là v trí xung y u, nư c th m xu ng các l p móng (cư ng ñ móng gi m (cư ng ñ c a k t c u gi m ñi) - Gi m ng su t nhi t, ch ng n t t m. 1.5.4 Thanh thép truy n l c ( Dowel) a ) 101 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph b ) Hình 3.29 : T i tr ng xe truy n qua gi a các t m BTXM a) Khi không có thanh truy n l c b) Khi có thanh truy n l c Tác d ng c a thanh truy n l c : T o ñi u ki n ñ các t m cùng làm vi c v i nhau B ng3.16 : Các yêu c u khi b trí thanh truy n l c Chi u dày ðư ng kính Chi u dài Kho ng cách gi a hai tm thanh thanh truy n l c thanh truy n l c (cm) BTXM (cm) truy n l c (mm) (cm)
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Hình 3.31: Khe d c và khe ngang + Thanh truy n l c trong các khe co và khe dãn ñ u ph i b ng thép tròn trơn quét bitum ñ t m có th chuy n d ch khi to t m thay ñ i + Thanh truy n l c trong khe d c thư ng làm b ng thép có g không quét nh a bitum vì thanh này c n ti p xúc ch t v i bêtông ñ ch ng t m BTXM d ch chuy n ra phía l . Trong kho ng 10cm ngay trong ph m vi chình gi a khe ch có m c ñích phòng th m nư c qua khe làm r gi a thanh truy n l c. 2. CÁC THÔNG S TÍNH TOÁN VÀ ƯU NHƯ C ðI M M T ðƯ NG BTXM 2.1 Các thông s tính toán 2.1.1 T i tr ng thi t k và h s xung kích : B ng3.17 :Xác ñ nh t i tr ng thi t k và h s xung kích tương ng T i tr ng tr c T i tr ng bánh T i tr ng bánh H s xung kích tiêu chu n (daN) tiêu chu n (daN) xe tính toán (daN) 10 000 5000 1.2 6000 12 000 6000 1.15 6900 9 500 4750 1.2 5700 2.1.2 Cư ng ñ và môñun ñàn h i c a bêtông: B ng3.17 : Xác ñ nh cư ng ñ và môñun ñàn h i c a bêtông Môñun Cư ng ñ gi i h n sau 28 ngày (daN/cm2) Các l p k t c u ñàn hi Cư ng ñ ch u kéo u n Cư ng ñ ch u nén E(daN/cm2) 103 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 50 400 350 000 45 350 330 000 L pm t 40 300 315 000 35 250 290 000 L p móng c a m t ñư ng 30 200 265 000 bêtông nh a 25 270 230 000 2.1.3 H s an toàn và h s chi t gi m cư ng ñ : - H s xét ñ n hi n tư ng m i c a t m bêtông do tác d ng trùng ph c và tác d ng ñ ng c a t i tr ng gây ra. - H s an toàn ph thu c vào t h p t i tr ng tính toán ñư c l y như sau : B ng 3.18 : Xác ñ nh h s an toàn và h s chi t gi m cư ng ñ H s an toàn H s chi t gi m cư ng ñ T h p t i tr ng tính toán (k) (n=1/k ) -Tính v i t i tr ng thi t k 2 0,5 -Ki m toán v i xe n ng 1,7 – 1,53 0,59 – 0,83 - Ki m toán v i xe xích 1,54 0,65 -Tác d ng ñ ng th i c a ho t 1,18 – 1,11 0,85 – 0,9 t i và ng su t nhi t 2.2 Ưu như c ñi m c a m t ñư ng bêtông ximăng : 2.2.1 Ưu ñi m : - Có cư ng ñ r t cao thích h p v i các lo i xe k c xe bánh xích. - n ñ nh cư ng ñ khi ch u tác d ng c a nhi t ñ và ñ m. - H s bám cao và thay ñ i ít khi m ư t. - M t ñư ng có màu sáng nên d phân bi t ph n m t ñư ng và l ñư ng( an toàn xe ch y cao. - ð hao mòn m t ñư ng ít : (0,1÷0,2)mm/1năm - Tu i th cao : n u b o dư ng t t có th s d ng 30(40 năm. - Công tác di tu b o dư ng ít. - Có th cơ gi i hóa hoàn toàn khi thi công và mùa thi công có th kéo dài (thi công l p ghép) 2.2.2 Như c ñi m: - Do có h th ng khe n i nên m t ñư ng không b ng ph ng, v n t c xe ch y không cao - Giá thành cao. 104 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph - T n th i gian b o dư ng lâu (28 ngày BTXM ñ t i ch ) 3. TÍNH TOÁN T M BTXM CH U TÁC D NG C A T I TR NG XE CH Y 3.1 Nguyên lý tính toán và phương trình vi phân ñ võng: 3.1.1 Nguyên lý tính toán: - Tính toán theo nguyên lý t m trên n n ñàn h i - Theo nguyên lý này mu n tính toán n i l c c a t m ta ph i tìm ra hàm ph n l c c a l p móng tác d ng lên ñáy t m v i gi thi t như sau : + ð lún c a m t l p móng hoàn toàn trùng v i ñ võng c a t m dư i tác d ng c a t i tr ng. + T m BT là v t li u ñ ng nh t , ñ ng hư ng . 3.1.2 Phương trình vi phân ñ võng : - G i ω(x,y) là ñ võng c a t m t i to ñ (x,y), gi s l c tác d ng P(x,y) và ph n l c n n q(x,y). - Phương trình vi phân ñ võng có d ng sau : ∂ 4ω ∂ 4ω ∂ 4ω + 2 2 2 + 4 =P(x,y) - q(x,y) (3-41) L ∂x 4 ∂y ∂x y Trong ñó : L : ñ c ng ch ng u n c a t m bêtông ximăng Ebh3 L= (3-42) 12(1 − µ 2 ) b Eb, µb : Môñuyn ñàn h i và h s Poisson c a bêtông, µb =0,15 h : chi u dày c a t m bêtông ximăng (cm) 3.2 Các phương pháp tính toán m t ñư ng bêtông ximăng hi n nay: 3.2.1 Phương pháp Westergard: + Các gi thi t - Xem t m BTXM là 1 v t th ñàn h i ñ ng hư ng và tuân theo gi thi t ti t di n th ng. - Tính toán t m BTXM v i 3 v trí ñ t t i tr ng : + T i tr ng ñ t gi a t m + T i tr ng ñ t góc t m + T i tr ng ñ t c nh t m 105 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Baïnh xe I nàûng p D 1/2 bãö räüng táúm D=2δ II III 1/2 bãö daìi táúm Hình 3.32: Các trư ng h p tác d ng t i tr ng ñi n hình trên t m bêtông ximăng ( D=2δ ) - D a trên cơ s h s n n k (xem n n - móng như 1 h th ng lò xo) ð xác ñ nh k ta ti n hành thí nghi m ñ t 1 t m ép c ng có ñư ng kính 76cm, tác d ng t i tr ng P. Tăng d n l c P ñ n khi ñ lún c a ñ t là l =1,27cm, ñ c giá tr P. P →H s n n:k= (3-43) l * Tính toán ñư c cho 3 trư ng h p : + Khi t i tr ng ñ t gi a t m : l p (3-44) σ I = 1,1.(1 + µ b )(lg + 0,2673) h2 δ + T i tr ng ñ t c nh t m : l P (3-45) σ II = 2,116(1 + 0.54µ b )(lg + 0,08976) h2 δ + T i tr ng ñ t góc t m : 2δ 0,6 P = 31 − 2 (3-46) σ III l h Trong ñó : δ : bán kính v t bánh xe tương ñương. P : l c tác d ng h : chi u dày t m BTXM µb: h s Poisson c a bêtông, µb =0,15 L l=4 k L : ñ c ng ch ng u n c a t m bêtông ximăng 106 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph k : h s n n. q = k. ω(x,y) : ph n l c n n So sánh k t qu trên v i k t qu ño ng su t th c t cho th y : + Trư ng h p I, II: n u δ ≥0,5h ( 2δ =D)và móng ti p xúc hoàn toàn v i ñáy t m, thì k t qu gi a tính toán và th c t là tương ñ i phù h p; n u móng ti p xúc không t t v i ñáy t m , thì k t qu ng su t ño l n hơn lý thuy t kho ng 10% . + Trư ng h p III : ng su t ño th c t > tính toán lý thuy t kho ng (30÷50) %, khi ñó ta ph i hi u ch nh l i công th c xác ñ nh σIII như sau : 2δ 0,12 P σIII=3 1 − (3-47) l h2 Nh n xét v phương pháp : PP nay ch tính ñư c ng su t t i v trí ñ t t i tr ng, không xác ñ nh ñư c ng su t do t i tr ng ñ t lân c n v trí tính toán, do ñó ph n ánh không ñúng ñi u ki n làm vi c c a t m BTXM có kích thư c thông thư ng ( ph bi n) 3.2.2 Tính m t ñư ng BTXM theo gi thi t xem n n ñư ng là bán không gian ñàn h i ( Phương pháp Shekter & Gorbunov – Pocadov) Ch tính cho trư ng h p t i tr ng ñ t gi a t m và tính toán trong h to ñ c c sau ñó chuy n v h tr c to ñ Decac vuông góc. a) b) MT My x Mx MF r P P θ 0 y 0 Hình3.33 : Sơ ñ tính toán mômen u n do t i tr ng t p trung tác d ng cách ti t di n tính toán m t kho ng r gây ra a- Trong t a ñ c c b- Trong t a ñ ðêcac - Dư i tác d ng c a t i tr ng phân b ñ u trên di n tích hình tròn có bán kính δ, t i v trí ñ t t i xu t hi n mômem ti p tuy n và mômem pháp tuy n có ñ l n : C.P(1 − µ ) (3-48) MT = M F 2πaδ 107 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph - Dư i tác d ng c a t i tr ng t p trung cách ñi m tác d ng t i tr ng m t kho ng r , t i ñó xu t hi n mômem ti p tuy n và mômem pháp tuy n có ñ l n : MF=(A+µB)P (3-49) MT=(B+µA)P (3-50) Trong ñó : P : t i tr ng tác d ng δ : bán kính v t bánh xe tương ñương. C :H s có giá tr thay ñ i ph thu c vào tích s a.δ ( b ng12-7 sách TKð2 ) A, B: h s ph thu c tích s a.r ( tra b ng 12-7 sách TKð2) a : ñ t trưng ñàn h i c a t m BTXM, xác ñ nh như sau : 2 1 6 E 0 (1 − µ b ) (3-51) a= 3 2 h Eb (1 − µ 0 ) E0, µ0 : môñuyn ñàn h i và h s Poisson c a n n- móng Eb, µb : môñuyn ñàn h i và h s Poisson c a bê tông r : kho ng cách t v trí tác d ng t i tr ng ñ n v trí tính toán n i l c ð thu n l i cho vi c tính toán ta chuy n n i l c t h to ñ c c sang h tr c to ñ Decac vuông góc Mx = MF . cos2θ + MT . sin2θ (3-52) My = MF . sin2θ + MT . cos2θ (3-53) T ñó tìm ñư c mômem t ng h p l n nh t M→ ng su t kéo u n xu t hi n trong t m BTXM m t ñư ng : 6∑ M 6∑ M tt ≤ [σ ]− > h ≥ (3-54) σ= [σ ] 2 h D A 2δ r=a B C b Hình 3.34: Sơ ñ tính toán mômen u n khi có xét ñ n nh hư ng c a bánh xe bên c nh 108 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Nh n xét v phương pháp : - PP nay không nh ng tính ñư c US t i v trí ñ t t i tr ng mà còn tính ñư c US do t i tr ng ñ t cách v trí tính toán m t kho ng r gây ra . - PP này không tính ñư c cho trư ng h p t i tr ng ñ t c nh t m và góc t m . V y ñ gi i ñư c hoàn chính bài toán m t ñư ng BTXM tác gi I.A Mednicov gi ñ nh ng su t xu t hi n khi t i tr ng ñ t gi a t m c a 2 phương pháp trên b ng nhau t ñó tìm ñư c quan h quy ñ i gi a h s n n k và mô ñun ñàn h i c a n n - móng Eo , t ñó tính ñư c ng su t và chi u dày t m trong trư ng h p t i tr ng ñ t c nh t m và góc t m như sau (22TCN 233-95) + Khi t i tr ng ñ t gi a t m : α1 P (3-55) h1 = [σ ] + Khi t i tr ng ñ t c nh t m : α2 P (3-56) h2 = [σ ] + Khi t i tr ng ñ t góc t m : α 3P h3 = (3-57) [σ] h α1 δ ph thu c ( Tra b ng 12-8/ GT thi t k ñư ng ôtô t p 2 ) α2 Eb α3 E0 Trong ñó : δ : bán kính v t bánh xe tương ñương. h : chi u dày t m BTXM Eb, µb : môñuyn ñàn h i và h s Poisson c a bê tông µ0 : s Poisson c a n n- móng E0 : môñuyn ñàn h i c a n n- móng (môñuyn ñàn h i chung c a các l p móng và n n ñư ng dư i t m BTXM ) 4 TÍNH T M BTXM DƯ I TÁC D NG C A NG SU T NHI T. 4.1 Tính chi u dài c a t m theo ng su t nhi t thay ñ i ñ u trên toàn b t m 1.1.1.4. 10.4.1.1 Bài toán : 109 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph a) L L/2 Læûc ma saït b) Sæû thay âäøi læûc ma saït theo chiãöu daìi táúm c) Sæïc chäúng træåüt c ptgϕ Biãún daûng træåüt Hình 3.35 : Sơ ñ tính toán xác ñ nh chi u dài t m ( kho ng cách gi a hai khe co) - Xét 1 t m BTXM có b r ng 1m, chi u dày h, dài L, ñ t trên 1 n n móng có góc n i ma sát ϕ, l c dính c - Khi có s thay ñ i nhi t ñ thì t m có xu hư ng dãn ra ho c co vào, nhưng do có s c n tr b i l c ma sát và l c dính c a l p móng và ñáy t m làm t m BTXM không th chuy n v t do (xu t hi n ng su t trong t m bêtông) 4.1.2 Phương pháp gi i : Các gi thi t : + Xem t m BTXM là 1 v t th ñàn h i ñ ng hư ng + Khi t m BTXM dãn ra ho c co vào thì ph n gi a c a t m v n n m nguyên t i ch còn hai ñ u t m có chuy n v l n nh t . Phương pháp gi i : - Xác ñ nh l c ch ng trư t l n nh t trên m t ñơn v di n tích Smax : Smax = P.tgϕ +c = γ.h.tgϕ + c (3-58) - Xác ñ nh l c ch ng trư t trung bình trên m t ñơn v di n tích Stb : Stb = 0.7Smax = 0,7 ( γ.h.tgϕ + c) (3-59) - Xác ñ nh l c ch ng trư t trung bình trên toàn b t m : B.L B.L S = Stb . = 0,7. . (γhtgϕ + c) (3-60) 2 2 110 TS Phan Cao Th
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình hình thành quy trình ứng dụng nguyên lý nhận thức hiện tại các tác nhân p8
5 p | 75 | 7
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p5
5 p | 73 | 6
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích kỹ thuật IGRP với cấu trúc lệnh replay ipprotocols p5
6 p | 96 | 6
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p3
5 p | 67 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình ứng dụng nguyên lý nhận thức hiện tại các tác nhân p9
5 p | 78 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích kỹ thuật IGRP với cấu trúc lệnh replay ipprotocols p7
6 p | 69 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích kỹ thuật IGRP với cấu trúc lệnh replay ipprotocols p6
6 p | 70 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p6
5 p | 74 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p4
5 p | 91 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình ứng dụng nguyên lý nhận thức hiện tại các tác nhân p10
5 p | 76 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p9
5 p | 63 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình ứng dụng nguyên lý nhận thức hiện tại các tác nhân p7
5 p | 86 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý hoạt động của hệ thống tự động khép kín p10
5 p | 65 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p7
5 p | 89 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p8
5 p | 75 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p4
8 p | 61 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p2
10 p | 65 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p3
10 p | 70 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn