56
)()(1
1
)]()(1[)(
)(
)]()(1[
)()()()(1
2
sHsG
sHsGsG
sG
sHsG
sHsGsHsG
S
+
=
+
+
+
=
(4.12)
Chúng ta li thy mt ln na là độ nhy ca h thng đối vi s biến thiên ca
quá trình được điu khin s càng nh khi tích G(s)H(s) càng ln.
S biến thiên ca phn t phn hi H(s) cũng gây ra thay đổi ca tín hiu ra.
Độ nhy ca h thng đối vi s biến thiên ca phn t phn hi được định nghĩa
như sau:
)(
)(
sT
sH
H
T
SH
= (4.13)
T (4.9) và (4.13), chúng ta thu được:
)()(1
)()(
)]()(1[)(
)(
)]()(1[
)(
2
2
sHsG
sHsG
sHsGsG
sH
sHsG
sG
SH+
=
+
+
= (4.14)
Trái vi trường hp trước, đây SH s xp x 1 khi G(s)H(s) >> 1. Điu đó có
nghĩa là, đối vi h thng điu khin phn hi vic s dng nhng b phn phn
hi có độ tin cy cao, tc là luôn gi được các tham s không b biến đổi theo s
thay đổi ca môi trường, là điu vô cùng quan trng.
Ví d 4.1
Mt mch khuyếch đại đảo s dng khuyếch đại thut toán được biu din trong
Hình 4.2. H s khuyếch đại ca khuyếch đại thut toán là A 104. Do tr kháng
ca khuyếch đại thut toán rt ln, dòng đin đi vào b khuyếch đại có th coi là
không đáng k. Vì vy chúng ta thiết lp được phương trình sau:
0
2
0
1
vào =
+
R
vv
R
vv nn (4.15)
v0
vvào vn
+
A
+
R1
R2
Hình 4.2. Mch khuyếch đại đảo
Hiu đin thế đầu ra ca khuyếch đại thut toán v0 = Avn, vì vy:
A
v
vn0
= (4.16)
Thay (4.16) vào (4.15):
57
0
2
0
2
0
1
vào
1
0=+ R
v
AR
v
R
v
AR
v (4.17)
hay:
121
vào2
0ARRR
vAR
v+
= (4.18)
Hàm chuyn ca h thng:
AKK
A
ARRR
AR
v
v
T+
=
+
== 1
121
2
vào
0 (4.19)
đó K = R1/R2. Độ nhy ca h thng đối vi s biến thiên ca h s khuyếch
đại A được tính như sau:
AKK
K
AKKA
A
AKK
KAAKK
T
A
A
T
SA
+
+
=
+
+
+
=
=
1
1
)1(
)1(
)(1
2 (4.20)
Độ nhy ca h thng đối vi s biến thiên ca h s K được tính như sau:
AKK
KAK
AKKA
K
AKK
AA
T
K
K
T
SK+
=
+
+
=
=1)1(
)1(
)1(
2 (4.21)
Cho A = 104K = 0,1, chúng ta tính được SA 103SK 1. Như vy, tín
hiu ra ca mch khuyếch đại đảo chu nh hưởng rt ít t s biến thiên ca h s
khuyếch đại A ca khuyếch đại thut toán, nhưng li b tác động rt nhiu khi h
s K biến thiên.
4.3. Điu khin đáp ng nht thi
Đáp ng nht thi (transient response) là đáp ng ca h thng trong mt
khong thi gian ngn khi xut hin mt s thay đổi đột ngt trong tín hiu vào,
trước khi đạt được trng thái thường trc. Bi vì mc đích ca h thng điu
khin là to ra mt đáp ng được mong mun, đáp ng nht thi ca h thng
thường phi được điu chnh cho ti khi tha mãn đưc yêu cu. Trong các h
thng điu khin vòng h, nếu đáp ng ca h thng không được như mong
mun, quá trình G(s) s cn phi được thay thế bng quá trình khác phù hp hơn.
Trái li, đáp ng ca h thng vòng kín có th điu chnh được bng cách điu
chnh các tham s ca vòng phn hi. Mt cách khác na để làm thay đổi đáp
ng ca h thng là ni vào trước quá trình mt b lc có hàm chuyn là G1(s)
(Hình 4.3). Khi đó, đáp ng ca h thng có th điu chnh được bng vic điu
chnh G1(s).
Để làm ví d, xem xét mt h thng điu khin tc độ mt động cơ mt chiu
điu khin bi phn ng vi hàm chuyn là G(s) =
(s)/Va(s). T công thc hàm
58
chuyn (2.62) ca động cơ điu khin bi phn ng, chúng ta có:
1)1(
)(
)(
1
1
1+
=
+
+
=s
K
ss
KKfRK
ssG mbam
ττ
(4.22)
đó:
mba
m
KKfR
K
K+
=
1 (4.23)
G1(s) G(s)
R(s) C(s)
Hình 4.3. S dng b lc để điu chnh đáp ng
Để thay đổi tc độ ca động cơ, phát mt tín hiu vào r(t) là mt hàm nhy bc
có dng r = kE, đó E hiu đin thế ca ngun cung và k là mt tham s
th điu chnh được bng mt biến tr. Biến đổi Laplace ca r(t):
s
kE
sR =)( (4.24)
Tính
(s):
)1(
)()()(
1
1
+
== ss
EkK
sRsGs
τ
(4.25)
Ly biến đổi Laplace nghch ca
(s), chúng ta có được giá tr biến đổi tc độ
nht thi ca động cơ:
)1()( 1
1
1
t
eEkKt
τ
ω
= (4.26)
Nếu đáp ng nht thi này quá chm, cách thc tế nht là thay động cơ bng mt
cơ khác để gim h s thi gian
τ
1. Tuy nhiên, do h s này ph thuc nhiu vào
quán tính ca ti trng, vic thay động cơ có th cũng không giúp được gì nhiu.
Chúng ta có th dùng mt h thng điu khin vòng kín để điu khin tc độ
ca động cơ nói trên bng cách s dng mt tc độ kế có hàm chuyn là Kt để
sinh ra mt tín hiu t l vi tc độ ca động cơ (Hình 4.4). Tín hiu sai khác
được khuyếch đại vi mt h sKa để sinh ra tín hiu vào va(t) điu khin
động cơ. Hàm chuyn ca toàn b h thng vòng kín là:
11
1
1)(1
)(
)(
)(
KKKs
KK
sGKK
sGK
sR
s
ta
a
ta
a
++
=
+
=
τ
(4.27)
Thay (4.24) vào (4.27):
])1([1
)(
11
11
11
1
τ
τ
τ
KKKss
kEKK
s
kE
KKKs
KK
s
ta
a
ta
a
++
=
++
= (4.28)
Ly biến đổi Laplace nghch ca (4.28):
59
)1(
1
)( 1
1
1
1
1t
KKK
ta
a
ta
e
KKK
kEKK
t
τ
ω
+
+
= (4.29)
KaKtK1 >> 1, chúng ta có th ly xp x:
)1()( 1
1t
KKK
t
ta
e
K
kE
t
τ
ω
(4.30)
H s thi gian ca h thng vòng kín này là
1
1
KKK ta
c
τ
τ
=. Cách d dàng nht
để tăng tc độ đáp ng ca h thng là tăng h s khuyếch đại Ka. Tuy nhiên, Ka
ln nghĩa là hiu đin thế vào va(t) ca động cơ s ln. Vì vy trong h thng
vòng kín người ta thường phi dùng động cơ ln hơn so vi h thng vòng h để
tránh hin tượng quá áp cho động cơ.
G(s)
R(s)
(s)
Hình 4.4. H thng điu khin tc độ vòng kín
K
a
K
t
_
+ V
a
(s)
4.4. Tín hiu nhiu trong h thng điu khin phn hi
Hiu ng quan trng th ba ca phn hi trong mt h thng điu khin là s
điu khin và loi tr mt phn nh hưởng ca tín hiu nhiu. Mt n hiu nhiu
(disturbance signal) là tín hiu không được mong mun gây nh hưởng đến tín
hiu ra ca h thng, làm tín hiu ra ca h thng b sai lch. Các b khuyếch đại
đin t có nhiu sinh ra t bên trong các mch tích hp hay transitor. Anten radar
thường b nhiu gây ra bi nhng cơn gió mnh. Nhiu h thng phát ra nhng
tín hiu b biến dng gây ra bi các phn t phi tuyến. Mt trong nhng đim ưu
vit ca các h thng phn hi là kh năng làm gim bt nh hưởng ca nhiu.
Để làm ví d, xem xét h thng điu khin vn tc ca động cơ mt chiu
điu khin bi phn ng, có sơ đồ khi được biu din trong Hình 4.5. Td(s) là
thành phn ca mômen quay do động cơ sinh ra bi tác động ca nhiu. Áp dng
các k thut biến sơ đồ khi, chúng ta tính được hàm chuyn ca h thng đối
vi tín hiu nhiu Td(s):
)(
1
)]/(1][)([1
)]/(1][)([
)(
)(
sLRKKfJs
KfJssLRK
fJssLRK
K
sLR
sT
s
aabm
baam
aam
m
aa
d
+++
=
+++
+
+
+
=
(4.31)
Thay đổi ca vn tc gây ra do nhiu là:
60
)(
)(
1
)( sT
sLRKKfJs
sd
aabm +++
= (4.32)
Tiếp theo, xem xét h thng điu khin vn tc vòng kín như trong Hình 4.4,
vi G(s) là h thng vòng h trên. Áp dng các k thut biến sơ đồ khi, chúng
ta tính được hàm chuyn ca h thng đối vi tín hiu nhiu Td(s):
ta
a
ma
aa
dKsGK
sGK
KK
sLR
sT
s
)(1
)(
)(
)(
+
+
= (4.33)
đó:
bmaa
m
baam
aam
KKfJssLR
K
KfJssLRK
fJssLRK
sG
+++
=
+++
+
+
=
))((
)]/(1][)([1
)]/(1][)([
)(
(4.34)
+
Tm(s)
sLR
K
aa
m
+
Va(s) TL(s)
Td(s)
fJs +
1
(s)
Hình 4.5. H thng điu khin vn tc vòng h
+
Kb
Thay (4.34) vào (4.33):
)()(
1
))(()(
)(
sLRKKKKfJs
KKKKKfJssLR
KK
KK
sLR
sT
s
aatabm
tmabmaa
ma
ma
aa
d
++++
=
++++
+
=
(4.35)
Thay đổi ca vn tc gây ra do nhiu trong trường hp ca h thng vòng kín là:
)(
)()(
1
)( sT
sLRKKKKfJs
sd
aatabm ++++
= (4.36)
So sánh hai công thc (4.32) và (4.36), chúng ta thy rõ ràng là nh hưởng ca
nhiu ti vn tc ca động cơ gim đi h thng vòng kín so vi h thng vòng
h.
Lưu đồ trong Hình 4.6 biu din trường hp được tng quát t ví d trên. S
dng quy tc vòng ca Mason, chúng ta tính được nh hưởng ca tín hiu nhiu
Td(s) ti tín hiu ra như sau: