GI GI

I THI U CHUNG V MÔN H C I THI U CHUNG V MÔN H C

Ớ Ớ

Ọ Ọ

Ề Ề

Ệ Ệ

ỉ ỉ

ố ố

ng: ng:

ươ ươ

t Nam. t Nam.

i thi u v v trí và vai trò c a ngành chăn nuôi i thi u v v trí và vai trò c a ngành chăn nuôi ế ớ ế ớ

ặ ặ

ủ ủ i và Vi ệ i và Vi ệ và đ c đi m sinh h c c a l n. ồ g cốg cố và đ c đi m sinh h c c a l n. ọ ủ ợ ọ ủ ợ ồ ợ ợ

ể ể ố ố

ố ố

ưỡ ưỡ

ố ố

S tín ch : 3 đ S tín ch : 3 đ c phân b nh sau: ổ ư ượ c phân b nh sau: ổ ư ượ - Lý thuy t: 45 - Lý thuy t: 45 ế ế - Th o lu n: 16 - Th o lu n: 16 ậ ả ậ ả N i dung: G m bài m đ u và 8 ch N i dung: G m bài m đ u và 8 ch ở ầ ồ ộ ở ầ ồ ộ  Bài m đ u: Gi Bài m đ u: Gi ệ ề ị ớ ở ầ ệ ề ị ớ ở ầ l n, tình hình chăn nuôi l n trên th gi ợ ợ l n, tình hình chăn nuôi l n trên th gi ợ ợ  Ch ng 1: Ngu n Ch ươ ng 1: Ngu n ươ  Ch ng 2: Gi ng và công tác gi ng l n. Ch ươ ng 2: Gi ng và công tác gi ng l n. ươ  Ch ng 3: Dinh d Ch ươ ng 3: Dinh d ươ  Ch ng 4: Chăn nuôi l n đ c gi ng Ch ươ ng 4: Chăn nuôi l n đ c gi ng ươ  Ch ng 5: Chăn nuôi l n nái sinh s n Ch ả ươ ng 5: Chăn nuôi l n nái sinh s n ả ươ  Ch ng 6: Chăn nuôi l n con theo m Ch ẹ ươ ng 6: Chăn nuôi l n con theo m ươ ẹ  Ch ng 7: Chăn nuôi l n th t Ch ị ươ ng 7: Chăn nuôi l n th t ị ươ  Ch ng 8: T ch c qu n lý s n xu t ngành chăn nuôi l n. Ch ươ ng 8: T ch c qu n lý s n xu t ngành chăn nuôi l n. ươ

ng c a l n ủ ợ ng c a l n ủ ợ ợ ự ợ ự ợ ợ ợ ợ ợ ợ ả ả

ổ ứ ổ ứ

ả ả

ấ ấ

ợ ợ

GI GI

I THI U CHUNG V MÔN H C I THI U CHUNG V MÔN H C

Ớ Ớ

Ọ Ọ

Ề Ề

Ệ Ệ

ĐÁNH GIÁ H C PH N: theo thang đi m 10 g m các đi m s : ĐÁNH GIÁ H C PH N: theo thang đi m 10 g m các đi m s : ố ố ầ ầ

Ọ Ọ ể ể ồ ồ

ể ể ể ể ể ể ể ể ộ ộ

ể Ầ ể Ầ - Đi m thi gi a h c ph n x 0,2 - Đi m thi gi a h c ph n x 0,2 ữ ọ ữ ọ - Đi m chuyên c n x 0,3 - Đi m chuyên c n x 0,3 ầ ầ ( đi m chuyên c n đánh giá: chú ý nghe gi ng, thái đ phát bi u ( đi m chuyên c n đánh giá: chú ý nghe gi ng, thái đ phát bi u ầ ầ d ng bài, chu n b tài li u các chuyên đ th o lu n, tham gia xây ự d ng bài, chu n b tài li u các chuyên đ th o lu n, tham gia xây ự ả ả ề ả ề ả ệ ệ ậ ậ ẩ ẩ ị ị

ả ả

ầ ầ ế ế

Ọ Ọ Ầ Ầ

ố ờ ố ờ ế ế ả ả ậ ậ ớ ớ

ả ả ủ ố ủ ố ự ự

t) mu n hoãn bài thi gi a h c t) mu n hoãn bài thi gi a h c ờ ờ ệ ệ ố ố ặ ặ ữ ọ ữ ọ

ượ ự ồ ượ ự ồ ế ế ả ả ơ ơ ố ố c s đ ng ý c a phòng Đào t o ạ c s đ ng ý c a phòng Đào t o ạ ủ ủ

th o lu n…). ậ th o lu n…). ậ - Đi m thi k t thúc h c ph n x 0,5 ọ ể - Đi m thi k t thúc h c ph n x 0,5 ọ ể ĐI U KI N D THI K T THÚC H C PH N: ĐI U KI N D THI K T THÚC H C PH N: Ế Ề Ệ Ự Ế Ề Ệ Ự  Đ m b o 80% s gi Đ m b o 80% s gi lên l p( c lý thuy t + th o lu n). ả ả lên l p( c lý thuy t + th o lu n). ả ả  H c ph n th c hành: tham gia đ s bài và th i gian th c hành H c ph n th c hành: tham gia đ s bài và th i gian th c hành ự ầ ọ ự ầ ọ  SV có lý do chính đáng( m ho c lý do đ c bi SV có lý do chính đáng( m ho c lý do đ c bi ặ ặ và k t thúc ph n ph i làm đ n và đ ầ và k t thúc ph n ph i làm đ n và đ ầ  Hình th c thi: Hình th c thi:

ứ ứ lu n) - Thi gi a h c ph n: Vi ự ậ ầ ữ ọ lu n) - Thi gi a h c ph n: Vi ầ ữ ọ ự ậ - K t thúc h c ph n: Tr c nghi m ệ ầ ọ - K t thúc h c ph n: Tr c nghi m ệ ọ ầ t ( t ế t ( t ế ắ ắ ế ế

Các tài li u liên quan đ n môn h c: Các tài li u liên quan đ n môn h c:

ọ ọ

ế ế

ệ ệ

- Giáo trình chăn nuôi l n, NXB NN - Giáo trình chăn nuôi l n, NXB NN

ợ ợ

-2004 -2004

- Niên gián th ng kê năm 2005 -2006, - Niên gián th ng kê năm 2005 -2006,

NXB th ng kê – HN. NXB th ng kê – HN.

- Nông nghi p Vi - Nông nghi p Vi

ệ ệ

ố ố ố ố ệ ệ ph , ốph , ố

t Nam 61 t nh và thành ỉ t Nam 61 t nh và thành ỉ NXB NN – năm 2001 NXB NN – năm 2001 - C m nang chăn nuôi l n công nghi p, - C m nang chăn nuôi l n công nghi p,

ợ ợ

ệ ệ

ẩ ẩ

XNB NN- 2000 XNB NN- 2000

- S tay k thu t chăn nuôi l n trang - S tay k thu t chăn nuôi l n trang

ợ ợ

ố ố

ậ ậ

ỹ ỹ

tr i, ạtr i, ạ

NXB HN – 2003. NXB HN – 2003. - Trang Web chăn nuôi l nợ - Trang Web chăn nuôi l nợ

BÀI M Đ UỞ Ầ BÀI M Đ UỞ Ầ

ị ị

ợ ợ

ế ế

ạ ạ

i ế ớ i ế ớ t Nam và t Nam và

Vi Vi

ng h ng h

N i dung chính: ộN i dung chính:  Vai trò, v trí c a ngành chăn nuôi l n. Vai trò, v trí c a ngành chăn nuôi l n. ủ ủ  u th và h n ch c a ngành chăn nuôi l n u th và h n ch c a ngành chăn nuôi l n ợ ế ủ Ư ợ ế ủ Ư  Tình hình chăn nuôi l n trên th gi Tình hình chăn nuôi l n trên th gi ợ ợ  Tình hình chăn nuôi l n Tình hình chăn nuôi l n ợ ở ệ ợ ở ệ ng phát tri n. ph ể ươ ng phát tri n. ph ể ươ

ướ ướ

1.1. Vai trò c a CNl n Vai trò c a CNl n ủ ủ

ợ ợ

ợ ợ

ấ ấ

ị ị

ấ ấ

ự ự

i( 100g th t l n có 367 Kcal và 22 g i( 100g th t l n có 367 Kcal và 22 g

ườ ườ

ợ ợ

ồ ồ

ị ị

ấ ấ ể ả ể ả

ấ ả ấ ả

ệ ệ

Ngành CN l n có ý nghĩa r t quan trong trong ►Ngành CN l n có ý nghĩa r t quan trong trong chăn nuôi gia súc vì: chăn nuôi gia súc vì: cung c p th c ph m có giá tr cao cho con ► cung c p th c ph m có giá tr cao cho con ẩ ẩ ng ị ợ ng ị ợ protein) [ GS.Harris và CS, 1956] protein) [ GS.Harris và CS, 1956] cung c p phân bón cho tr ng tr t ( 1 l n th t có ► cung c p phân bón cho tr ng tr t ( 1 l n th t có ọ ọ th th i 2,5 – 4 kg phân/ ngày đêm) th th i 2,5 – 4 kg phân/ ngày đêm) Cung c p s n ph m ph cho công nghi p ch ế ụ ẩ ►Cung c p s n ph m ph cho công nghi p ch ụ ẩ ế bi nếbi nế

1.1. Vai trò c a CN l n Vai trò c a CN l n ủ ủ

ợ ợ

v ng c n b ng sinh thái gi a cây v ng c n b ng sinh thái gi a cây

ằ ằ

ữ ữ

ữ ữ ữ ữ

ồ ồ

ệ ệ

ồ ồ

ọ ọ

ộ ộ

ợ ợ

ạ ộ ạ ộ

ộ ộ

ể ể

ắ ắ ng. ng.

Chăn nuôi l n gi ầ ợ ► Chăn nuôi l n gi ầ ợ tr ng, v t nuôi và con ng i. ườ ậ tr ng, v t nuôi và con ng i. ườ ậ Chăn nuôi l n có th t o ra ngu n nguyên li u cho y ể ạ ợ ► Chăn nuôi l n có th t o ra ngu n nguyên li u cho y ể ạ ợ h c trong công ngh sinh h c y h c. ọ ệ ọ h c trong công ngh sinh h c y h c. ọ ệ ọ Chăn nuôi l n làm tăng tính an ninh cho các h gia ► Chăn nuôi l n làm tăng tính an ninh cho các h gia đình nông dân trong các ho t đ ng xã h i và chi tiêu đình nông dân trong các ho t đ ng xã h i và chi tiêu gia đình. gia đình. L n là v t nuôi có th coi nh bi u t ư ể ượ ợ ► L n là v t nuôi có th coi nh bi u t ợ ư ể ượ cho ng ạ ộ cho ng ạ ộ

ậ ậ i Á Đông trong các ho t đ ng tín ng ườ i Á Đông trong các ho t đ ng tín ng ườ

ng may m n ng may m n ưỡ ưỡ

2.V trí c a CNl n ủ 2.V trí c a CNl n ủ

ợ ợ

ị ị

i r t cao: i r t cao:

ị ầ ợ ị ầ ợ i c ta và c trên th gi n ế ớ ả ở ướ i c ta và c trên th gi n ế ớ ả ở ướ ng th t tiêu th tính trên đ u ng ầ ụ ị ượ ng th t tiêu th tính trên đ u ng ượ ầ ụ ị

ườ ấ ườ ấ

54,7% (60 kg) 54,7% (60 kg) 38,7% 38,7% 57,46% (45 kg) 57,46% (45 kg) 51,35% (40 kg) 51,35% (40 kg) 62,94% (20 kg) 62,94% (20 kg)

Chăn nuôi l n có v trí hàng đ u trong ngành chăn nuôi ► Chăn nuôi l n có v trí hàng đ u trong ngành chăn nuôi trên trên  L L Đ c: ứĐ c: ứ Pháp: Pháp: Đan M ch:ạ Đan M ch:ạ Hà Lan: Hà Lan: Trung Qu c:ố Trung Qu c:ố ệVi t Nam: ệ t Nam: Vi

77,20% 77,20% (Colin Whitemore, 1990, FAO, 1996) (Colin Whitemore, 1990, FAO, 1996)

Tính u vi Tính u vi ư ư

ệ ủ ệ ủ

t c a th t l n ị ợ t c a th t l n ị ợ

ầ ầ

ề ề

t c các t c các

ứ ấ ả ứ ấ ả

t y u, có ch a các vitamin nhóm t y u, có ch a các vitamin nhóm

ế ế ế ế

ọ ọ

ấ ấ ng cho con ng ng cho con ng

V thành ph n dinh d ng: ưỡ ►V thành ph n dinh d ng: ưỡ ng, có ch a t Là lo i th t giàu dinh d ưỡ ị ạ ng, có ch a t Là lo i th t giàu dinh d ưỡ ị ạ axit amin thi ứ axit amin thi ứ B, không có các protein không giá tr nh ị ư B, không có các protein không giá tr nh ị ư colagen ... colagen ... M l n cung c p các axit béo quan tr ng, cung ỡ ợ M l n cung c p các axit béo quan tr ng, cung ỡ ợ c p năng l ấ c p năng l ấ

i ườ i ườ

ượ ượ

Tính u vi Tính u vi ư ư

ệ ủ ệ ủ

t c a th t l n ị ợ t c a th t l n ị ợ

i: i:

ườ ườ

ỡ ủ ỡ ủ 95%95% 97%97% ề ề

ừ ừ

ị ủ ị ủ

ẩ ẩ

ợ ợ

i ố ườ i ố ườ

 Kh năng s d ng th t m c a con ng Kh năng s d ng th t m c a con ng ị ử ụ ả ị ử ụ ả tiêu hóa th t l n đ t: T l ạ ị ợ ỉ ệ tiêu hóa th t l n đ t: T l ạ ị ợ ỉ ệ tiêu hóa m l n đ t: T l ạ ỡ ợ ỉ ệ tiêu hóa m l n đ t: T l ạ ỡ ợ ỉ ệ  Có th ch bi n thành nhi u món ăn ngon t Có th ch bi n thành nhi u món ăn ngon t ể ế ế ể ế ế th t l n. ị ợ th t l n. ị ợ  Th t l n phù h p v i kh u v c a đa s ng Th t l n phù h p v i kh u v c a đa s ng ớ ị ợ ớ ị ợ ăn th tị ăn th tị

ế ủ ế ủ

3.Nh ngữ u th và h n ch c a u th và h n ch c a ạ ế ư 3.Nh ngữ ạ ư ế ngành CNl nợ ngành CNl nợ

ng cao, th i gian ng cao, th i gian

ả ả

ưở ưở

ờ ờ

ạ ạ

cây cây

ứ ứ

ừ ừ

ả ả

ứ ứ ạ ạ ạ ạ

ấ ấ

ị ị

 u th : Ư ếu th : Ư ế • L n là loài có kh năng sinh tr L n là loài có kh năng sinh tr ợ ợ nuôi ng nắ nuôi ng nắ • Là loài t p ăn, ăn nhi u lo i th c ăn khác nhau Là loài t p ăn, ăn nhi u lo i th c ăn khác nhau ề ạ ề ạ • Có kh năng chuy n hóa các lo i th c ăn t Có kh năng chuy n hóa các lo i th c ăn t ể ể tr ng thành th t cao h n b t kỳ lo i gia súc nào ơ ồ tr ng thành th t cao h n b t kỳ lo i gia súc nào ơ ồ khác. khác.

ữ ư ữ ư

ế ủ ế ủ

3.Nh ng u th và h n ch c a ạ ế 3.Nh ng u th và h n ch c a ạ ế ngành CN l n:ợ ngành CN l n:ợ

ả ả

ả ả

ẻ ẻ

ề ề

ề ứ ề ứ ố ầ ư ố ầ ư

ớ ớ

ờ ờ

t m đ u s d ng ổ ề ử ụ t m đ u s d ng ổ ề ử ụ

ế ế

ả ả

 u th : ếu th : ế ư ư • Là loài có kh năng sinh s n cao: đ nhi u con/ Là loài có kh năng sinh s n cao: đ nhi u con/ l a, nhi u l a/ năm, th i gian măng thai ng n. ắ ờ ứ l a, nhi u l a/ năm, th i gian măng thai ng n. ắ ờ ứ • V n đ u t không quá l n, th i gian thu h i V n đ u t ồ không quá l n, th i gian thu h i ồ ốv n nhanh. ố v n nhanh. • Các s n ph m sau khi gi Các s n ph m sau khi gi ẩ ẩ c.ượ c.ượđ đ

ữ ư ữ ư

ế ủ ế ủ

3.Nh ng u th và h n ch c a ạ ế 3.Nh ng u th và h n ch c a ạ ế ngành CN l nợ ngành CN l nợ

ự ự

ứ ứ

ng t ươ ng t ươ i ườ i ườ mùi hôi th i c a mùi hôi th i c a

ng th c, th c ăn t ự ng th c, th c ăn t ự c nh tranh v i con ng ớ c nh tranh v i con ng ớ ng, t ừ ng, t ừ

ố ủ ố ủ

ườ ườ

ả ả

ợ ợ

ễ ễ

ắ ắ

 H n ch : H n ch : ế ạ ạ ế • L n s d ng l L n s d ng l ươ ợ ử ụ ươ ợ ử ụ ư ườ fi i nh ng ạ i nh ng ạ ư ườ • Gây ô nhi m môi tr Gây ô nhi m môi tr ễ ễ khí th i, gây n ào... ồ khí th i, gây n ào... ồ • L n m c m t s b nh truy n nhi m có th L n m c m t s b nh truy n nhi m có th ể ề ộ ố ệ ề ộ ố ệ ể i (Leptospirosis, Brucellosis ...) lây sang ng i (Leptospirosis, Brucellosis ...) lây sang ng

ườ ườ

4.Tình hình chăn nuôi l n trên th gi 4.Tình hình chăn nuôi l n trên th gi

ợ ợ

ế ớ i i ế ớ

ợ ợ

ấ ấ

ề ề

ợ ợ

ấ ấ

ể ể ệ ệ

ể ở ể ở

ả ả

ể ể

ắ ầ ắ ầ

ộ ạ ộ ạ châu Âu và Á. châu Âu và Á. ế ỷ ế ỷ

châu Úc và s l châu Úc và s l

ể ở ể ở ng ng

ỹ ỹ

ế ỷ ế ỷ

ể ở ể ở

Ngh chăn nuôi l n ra đ i r t s m và r t phát tri n: ờ ấ ớ ► Ngh chăn nuôi l n ra đ i r t s m và r t phát tri n: ờ ấ ớ Cách đây m t v n năm chăn nuôi l n đã xu t hi n và phát - Cách đây m t v n năm chăn nuôi l n đã xu t hi n và phát tri n tri n Sau đó kho ng th k XVI b t đ u phát tri n phát tri n - Sau đó kho ng th k XVI b t đ u phát tri n phát tri n châu M và th k XVIII phát tri n ố ượ châu M và th k XVIII phát tri n ố ượ đ u l n ngày càng tăng: ầ ợ đ u l n ngày càng tăng: ầ ợ Năm 2003: có 894.004.389 con - Năm 2003: có 894.004.389 con Năm 2004: có 890.807.746 con - Năm 2004: có 890.807.746 con Năm 2005: có 903.104.218 con - Năm 2005: có 903.104.218 con Năm 2006: có 924. 305.500 con - Năm 2006: có 924. 305.500 con Năm 2007: có 918. 278. 483 con - Năm 2007: có 918. 278. 483 con ( FAO, 2008) ( FAO, 2008)

ợ ợ

ố ố

ở ở

ợ ợ

ề ề

ề ề

ề ề

ủ ủ

ợ ợ

ệ ệ

ổ ổ

ư ư

ỹ ỹ

ứ ứ

ủ ủ

ể ể

ố ố

c tiên ti n có n n chăn nuôi l n phát tri n theo hình c tiên ti n có n n chăn nuôi l n phát tri n theo hình

ướ ướ

ể ể

ợ ợ

ộ ộ

các châu các châu

ề ở ề ở

ậ ậ

châu Ávà Âu, châu Ávà Âu,

ố ố c nuôi c nuôi

i phân b không đ u i phân b không đ u ở ở

ớ ớ

ợ ượ ử ụ ợ ượ ử ụ

c theo tín ng c theo tín ng

i( Tr i( Tr

các n các n

c s d ng r ng rãi c s d ng r ng rãi ng h i ồ ng h i ồ

ộ ộ ưỡ ưỡ

ừ ở ừ ở

4.Tình hình chăn nuôi l n trên th ế 4.Tình hình chăn nuôi l n trên th ế iớ iớgi gi Đ n nay nuôi l n đã tr thành ngh truy n th ng c a nhi u ế ► Đ n nay nuôi l n đã tr thành ngh truy n th ng c a nhi u ế ốqu c gia ố qu c gia c chăn nuôi l n có công ngh cao và có t ng đàn nhi u n Ở ề ướ ► nhi u n c chăn nuôi l n có công ngh cao và có t ng đàn Ở ề ướ l n l n nh : Nga, Anh , Pháp, M , Nh t,Canada, Hà Lan, Đan ậ ợ ớ l n l n nh : Nga, Anh , Pháp, M , Nh t,Canada, Hà Lan, Đan ậ ợ ớ Mchj, Th y Đi n, Đ c, Ý,Úc, Trung Qu c, Xing- ga-pho, Đài Mchj, Th y Đi n, Đ c, Ý,Úc, Trung Qu c, Xing- ga-pho, Đài Loan.. Loan.. Các n ế ề ► Các n ế ề th c công nghi p và đ t trình đ chuyên môn hóa cao. ệ ạ ứ th c công nghi p và đ t trình đ chuyên môn hóa cao. ệ ạ ứ Tuy v y đàn l n trên th gi ế ớ ợ ► Tuy v y đàn l n trên th gi ế ớ ợ i 70% s đ u l n đ l c: Có t ố ầ ợ ượ ụ l c: Có t i 70% s đ u l n đ ố ầ ợ ượ ụ các châu l c khác. kho ng 30% ụ ở ả các châu l c khác. kho ng 30% ở ụ ả S n ph m c a ngành chăn nuôi l n đ ủ ẩ ả ► S n ph m c a ngành chăn nuôi l n đ ẩ ả ủ kh p n i trên th gi ướ ế ớ ơ ắ kh p n i trên th gi ướ ế ớ ơ ắ giáo) giáo)

5.Tình hình chăn nuôi l n 5.Tình hình chăn nuôi l n

Vi Vi

t Nam t Nam

ợ ở ệ ợ ở ệ

ừ ừ

ố ộ ố ộ

ổ ổ

ng th t h i tăng ị ơ ng th t h i tăng ị ơ

ố ượ ố ượ

i tăng i tăng

ng XC tăng 2,75% ng XC tăng 2,75% ị ơ ầ ị ơ ầ

ườ ườ

c có 23.146.000 c có 23.146.000

ả ướ ả ướ

T năm 1990 – 2000 t c đ tăng ► T năm 1990 – 2000 t c đ tăng đàn: 6,4%/ năm đàn: 6,4%/ năm đàn nái tăng: 2,6% ► đàn nái tăng: 2,6% T ng s n l ả ượ ► T ng s n l ả ượ 16,75%16,75% kh i l ► kh i l Bình quân th t h i/ đ u ng ► Bình quân th t h i/ đ u ng 8,43%8,43% Năm 2002 c n ► Năm 2002 c n concon Năm 2003: 24.884.644 con ► Năm 2003: 24.884.644 con Năm 2004: 26. 143.700 con ► Năm 2004: 26. 143.700 con ► Năm 2005: 27. 435.000 con Năm 2005: 27. 435.000 con ► Năm 2006: 26.855.300 con Năm 2006: 26.855.300 con Năm 2007: 26.560.700 con ► Năm 2007: 26.560.700 con ( FAO, 2008) ( FAO, 2008)

5.Tình hình chăn nuôi l n 5.Tình hình chăn nuôi l n

Vi Vi

t Nam t Nam

ợ ở ệ ợ ở ệ

c ti n b đáng ộ c ti n b đáng ộ

ế ế

ấ ấ

ướ ướ ng ng ợ ợ c chăn nuôi tiên ti n, th p h n m t s ộ ố ế c chăn nuôi tiên ti n, th p h n m t s ộ ố ế

ỉ ằ ỉ ằ ơ ơ

ấ ấ

ướ ướ c trong khu v c. c trong khu v c.

ị ợ ng th t l n: S n l ả ượ ► S n l ng th t l n: ị ợ ả ượ 2002: 1.653.595 t nấ 2002: 1.653.595 t nấ 2003: 1.800.442 t nấ 2003: 1.800.442 t nấ 2004: 2.012.020 t nấ 2004: 2.012.020 t nấ 2005: 2.288.320t nấ 2005: 2.288.320t nấ Ngành chăn nuôi l n có nh ng b ữ ợ ► Ngành chăn nuôi l n có nh ng b ữ ợ ng và ch t l k c v s l ấ ượ ể ả ề ố ượ k c v s l ng và ch t l ấ ượ ể ả ề ố ượ Tuy nhiên năng su t chăn nuôi l n ch b ng 45 – ► Tuy nhiên năng su t chăn nuôi l n ch b ng 45 – 50% các n 50% các n n ướ n ướ

ự ự

5.Tình hình chăn nuôi l n 5.Tình hình chăn nuôi l n

Vi Vi

t Nam t Nam

ợ ở ệ ợ ở ệ

các các

ấ ấ

ấ ấ

ồ ồ ị ợ ị ợ

c: c:

ả ướ ả ướ

ử ử

ồ ồ

478,5 kg 478,5 kg 419,7 kg 419,7 kg 662 kg 662 kg 761 kg 761 kg 322,5 kg 322,5 kg

Năng su t chăn nuôi l n không đ ng đ u ề ở ợ ►Năng su t chăn nuôi l n không đ ng đ u ề ở ợ khu v c (Thành tích s n xu t th t l n / nái ả ự khu v c (Thành tích s n xu t th t l n / nái ự ả /năm: /năm: Bình quân c n ►Bình quân c n Mi n B c: ắ ề ►Mi n B c: ắ ề Đông Nam b :ộ ►Đông Nam b :ộ Đ ng b ng sông c u long: ằ ►Đ ng b ng sông c u long: ằ Trung du mi n núi phí B c: ắ ề ►Trung du mi n núi phí B c: ắ ề

5.Tình hình chăn nuôi l n 5.Tình hình chăn nuôi l n

Vi Vi

t Nam t Nam

ợ ở ệ ợ ở ệ

ấ ấ

ế ế

ộ ố ộ ố

ng đ n năng su t ch t ấ ng đ n năng su t ch t ấ

ưở ưở t Nam: t Nam:

ợ ợ

ủ ủ

ng: ng:

ị ị

ợ ợ

ố ố

ươ ươ

ấ ấ

ề ề

ấ ấ ạ ạ

ủ ế ủ ế

ả ả ả ả

ấ ấ

ẩ ẩ

ậ ậ

ộ ỹ ộ ỹ ấ ấ

ế ế

ả ả

ộ ộ

M t s nguyên nhân nh h ả ► M t s nguyên nhân nh h ả ng c a đàn l n Vi l ệ ượ l ng c a đàn l n Vi ượ ệ C c u đàn gi ng ch y u nuôi l n đ a ph ủ ế ơ ấ C c u đàn gi ng ch y u nuôi l n đ a ph ủ ế ơ ấ năng su t th p, nhi u m , ít n c ạ ỡ năng su t th p, nhi u m , ít n c ỡ ạ nái ngo i và lai ít chi m kho ng 8 – 10% T l ế ỉ ệ T l nái ngo i và lai ít chi m kho ng 8 – 10% ế ỉ ệ Ch a ph i là s n xu t hàng hóa s n ph m ch y u ả ả ư Ch a ph i là s n xu t hàng hóa s n ph m ch y u ả ả ư tiêu dùng n i đ a. ộ ị tiêu dùng n i đ a. ộ ị Vi c áp d ng ti n b k thu t còn th p ấ ế ụ ệ Vi c áp d ng ti n b k thu t còn th p ấ ế ụ ệ T ch c qu n lý s n xu t còn y u, ch a đ ng b , ít ư ồ ả ổ ứ T ch c qu n lý s n xu t còn y u, ch a đ ng b , ít ư ồ ả ổ ứ thông tin. thông tin.

ng h ng h

6.Ph 6.Ph

ng phát tri n chăn nuôi ể ng phát tri n chăn nuôi ể

ươ ươ

ỉ ố

n c cao > 50%

ỉ ệ ạ

i/năm vào 2010

ườ

đàn nái n i trong c c u

ể ỉ ệ

ơ ấ

nái lai và nái ngo i lên 70 – 75%

ướ ướ l n đ n năm 2010 ợ ế l n đ n năm 2010 ợ ế Ch s tăng đàn l n bình quân 2,6% /năm ợ S đ u l n năm 2010: 30 tri u con ố ầ ợ L n có t l Đ t 35 kg th t h i/ng ị ơ Gi m đáng k t l ả đàn l n nái ợ Tăng t l ỉ ệ t ng đàn nái. ổ

Thông tin v tình hình s n xu t th t l n Thông tin v tình hình s n xu t th t l n

ị ợ ị ợ

ề ề

trên th gi trên th gi

ế ớ ế ớ

ấ ả ấ ả i (tri u t n) ệ ấ i (tri u t n) ệ ấ

S n ph m ả S n ph m ả

ẩ ẩ

1998 1998

1999 1999

2000 2000

T ng SP th t ị T ng SP th t ị

ổ ổ

223,1 223,1

227,1 227,1

231,4 231,4

Th t gia c m Th t gia c m

ầ ầ

ị ị

61,561,5

63,763,7

65,465,4

Th t l n ị ợ Th t l n ị ợ

88,088,0

89,289,2

90,390,3

ịTh t bò ị Th t bò

58,358,3

59,359,3

60,160,1

Th t dê c u Th t dê c u

ừ ừ

ị ị

11,311,3

11,411,4

11,611,6

ị ị

4,04,0

4,04,0

4,04,0

Các lo i th t ạ Các lo i th t ạ kháckhác

Thông tin v tình thình xu t kh u th t l n Thông tin v tình thình xu t kh u th t l n

ị ợ ị ợ

ề ề

trên th gi trên th gi

ế ớ ế ớ

ẩ ấ ẩ ấ i (tri u t n) ệ ấ i (tri u t n) ệ ấ

S n ph m S n ph m 1998 1998 1999 1999 2000 2000 ả ả ẩ ẩ

15,108 15,108 16,338 16,338 16,489 16,489 T ng SP th t ị T ng SP th t ị ổ ổ

Th t gia c m Th t gia c m 6,161 6,161 6,707 6,707 6,795 6,795 ầ ầ ị ị

2,885 2,885 3,242 3,242 3,213,21 Th t l n ị ợ Th t l n ị ợ

Th t dê c u Th t dê c u 0,767 0,767 0,689 0,689 0,715 0,715 ừ ừ ị ị

0,251 0,251 0,252 0,252 0,266 0,266 ị ị

Các lo i th t ạ Các lo i th t ạ kháckhác

c nh p kh u th t c nh p kh u th t

ề ề

ậ ậ

ẩ ẩ

ị ị

ướ ướ i (nghìn t n) i (nghìn t n)

Thông tin v tình thình các n Thông tin v tình thình các n l n chính trên th gi ế ớ ợ l n chính trên th gi ế ớ ợ

ấ ấ

Tên n Tên n

cướ cướ

1996 1996 1997 1997 1998 1998 1999 1999 2000 2000

Nh t B n ậ ả Nh t B n ậ ả

933933 731731 721721 857857 880880

NgaNga

450450 500500 375375 500500 350350

MỹMỹ

280280 287287 319319 375375 453453

MehicoMehico

3232 6262 8787 100100 130130

ồH ng Công H ng Công

145145 188188 252252 260260 264264

Thông tin v tình hình xu t kh u th t l n Thông tin v tình hình xu t kh u th t l n

ị ợ ị ợ

ẩ ẩ

ấ ấ t Nam (t n) t Nam (t n)

ề ề c a Vi ủ c a Vi ủ

ệ ệ

ấ ấ

NămNăm Th t l n xu t kh u Th t l n xu t kh u ị ợ ị ợ ấ ấ ẩ ẩ ướ ướ ị ợ ị ợ

ẩ ẩ t Nam t Nam N c nh p kh u th t l n N c nh p kh u th t l n ệ ệ ậ ậ c a Vi ủ c a Vi ủ

1985 - 1989 1985 - 1989 5.000 5.000 Nga và Bungari Nga và Bungari

1990 - 1995 1990 - 1995 14.300 14.300 Nga và H ng Công ồ Nga và H ng Công ồ

1997 1997 10.000 10.000 Nga và Hông Công Nga và Hông Công

1998 1998 10.000 10.000

Nga, Hông Công và Trung Nga, Hông Công và Trung Qu cốQu cố

1999 1999 7.100 7.100

ố Nga,H ng Công, Trung ồ Nga,H ng Công, Trung ồ ốQu c, Malayxia Qu c, Malayxia

2000 2000 12.200 12.200

Nga,H ng Công, Trung ồ Nga,H ng Công, Trung ồ qu c …ốqu c …ố

Thông tin v tình hình xu t kh u th t l n Thông tin v tình hình xu t kh u th t l n

ị ợ ị ợ

ề ề c a Vi ủ c a Vi ủ

ệ ệ

ẩ ấ ẩ ấ t Nam (giá c ) ả t Nam (giá c ) ả

ợ ợ

n c cao h n 1,5 n c cao h n 1,5

ẩ ấ ẩ ấ 750 USD/ t nấ 750 USD/ t nấ 900 – 1000 USD 900 – 1000 USD ơ ơ

ỉ ệ ạ ỉ ệ ạ

Gía l n h i đ t tiêu chu n xu t kh u: ẩ ơ ạ ► Gía l n h i đ t tiêu chu n xu t kh u: ẩ ơ ạ Đ ng b ng sông H ng: ằ ồ ồ Đ ng b ng sông H ng: ằ ồ ồ Đ ng b ng sông C u Long: ử ằ ồ Đ ng b ng sông C u Long: ằ ử ồ 600 – 800 USD/t n (t l T i M : ấ ỹ 600 – 800 USD/t n (t l ạ T i M : ấ ỹ ạ l n)ầl n)ầ Trung Qu c : 650 USD/ t n ố ấ Trung Qu c : 650 USD/ t n ố ấ 1997: 3000 USD/t nấ Gía l n s a : ợ ữ ► Gía l n s a : 1997: 3000 USD/t nấ ợ ữ Quý 2/2000: 1400 USD/t nấ Quý 2/2000: 1400 USD/t nấ Quý I/ 2003: T i Trung Qu c: 1150USD/t n ấ ố Quý I/ 2003: T i Trung Qu c: 1150USD/t n ấ ố

ạ ạ

 M t s nguyên nhân h n ch s n xu t và xu t kh u M t s nguyên nhân h n ch s n xu t và xu t kh u

ộ ố ộ ố

ấ ấ

ấ ấ

ẩ ẩ

t Nam t Nam

ạ ạ th t l n c a Vi ị ợ ủ th t l n c a Vi ị ợ ủ

ế ả ế ả ệ ệ

t Nam còn th p do t Nam còn th p do

ấ ấ

ấ ượ ấ ượ

ề ề

ệ ệ ộ ộ

ứ ứ

ả ả

ứ ứ ợ ợ

ề ề

ệ ế ệ ế

ứ ứ

c tiên ti n. c tiên ti n.

ng th t l n c a Vi Ch t l ị ợ ủ ►Ch t l ng th t l n c a Vi ị ợ ủ s d ng nhi u gi ng l n n i và lai F1 ợ ố ử ụ s d ng nhi u gi ng l n n i và lai F1 ợ ố ử ụ Qui trình công ngh chăn nuôi còn l c h u ạ ậ ệ ►Qui trình công ngh chăn nuôi còn l c h u ạ ậ ệ ng th c chăn nuôi t n d ng Ph ậ ụ ươ ►Ph ng th c chăn nuôi t n d ng ậ ụ ươ ng chăn nuôi ô nhi m Môi tr ễ ườ ►Môi tr ng chăn nuôi ô nhi m ễ ườ Gía thành s n ph m cao do chi phí th c ăn ẩ ►Gía thành s n ph m cao do chi phí th c ăn ẩ nhi u , chi phí b o v s c kh e đàn l n cao. ỏ ệ ứ ả nhi u , chi phí b o v s c kh e đàn l n cao. ỏ ả ệ ứ Công ngh gi t m l c h u không đáp ng ổ ạ ậ ►Công ngh gi t m l c h u không đáp ng ổ ạ ậ đ ướ ượ đ ướ ượ

c nhu c u c a các n ầ ủ c nhu c u c a các n ầ ủ

ế ế

ế ố ế ố

ưở ưở

 Các y u t ng đ n s quan tr ng nh h Các y u t ế ự ng đ n s quan tr ng nh h ế ự thành công c a m t c s chăn nuôi l n ợ ủ thành công c a m t c s chăn nuôi l n ợ ủ

ọ ả ọ ả ộ ơ ở ộ ơ ở

ng: ng:

1.1. Gi ng:ốGi ng:ố ứTh c ăn: ứ 2.2. Th c ăn: Môi tr ườ 3.3. Môi tr ườ Thú y: 4.4. Thú y: Công tác qu n lý: 5.5. Công tác qu n lý:

ả ả

ng c a y u t ng c a y u t

 nh h nh h Ả Ả

ưở ưở

qu n lý đ n k t qu sinh ế ế qu n lý đ n k t qu sinh ế ế

ả ả

ủ ế ố ả ủ ế ố ả s n c a l n nái ả ủ ợ s n c a l n nái ả ủ ợ

Y u t Y u t

gi ng gi ng

Y u t Y u t

qu n qu n

ỉCh tiêu ỉ Ch tiêu

ế ố ố ế ố ố

C ngộC ngộ

ế ố ả ế ố ả lýlý

90 %90 % 100%100% 10%10% ẻ ẻ

- S con đ ra/ ố - S con đ ra/ ố l aứl aứ

5%5% 95%95% 100%100% ng l n ợ ng l n ợ

- Kh i l ố ượ - Kh i l ố ượ con s sinh ơ con s sinh ơ

10%10% 90%90% 100%100% ố ợ ố ợ

- S l n con cai - S l n con cai s aữs aữ

ng khi ng khi 15%15% 85%85% 100%100% ố ượ ố ượ

- Kh i l - Kh i l cai s aữ cai s aữ

 CHUYÊN Đ TI U LU N CHUYÊN Đ TI U LU N

Ề Ể Ề Ể

Ậ Ậ

ề ề

ướ ướ

đ a ph đ a ph

ươ ươ

ữ ữ

ng. ng.

Đánh giá th c tr ng tình hình c a ngành Đánh giá th c tr ng tình hình c a ngành ạ ự ủ ạ ự ủ c mi n B c n chăn nuôi l n hi n nay ở ắ ướ ệ ợ chăn nuôi l n hi n nay c mi n B c n ở ắ ướ ệ ợ i pháp phát tri n đàn ng và các gi ta, xu h ể ả ng và các gi ta, xu h i pháp phát tri n đàn ể ả l n. Qua đó liên h v i tình hình chăn nuôi ệ ớ ợ l n. Qua đó liên h v i tình hình chăn nuôi ệ ớ ợ ng b n sinh s ng và nh ng l n ố ạ ợ ở ị ng b n sinh s ng và nh ng l n ạ ố ợ ở ị i pháp phát tri n c a đ a ph gi ả i pháp phát tri n c a đ a ph gi ả

ể ủ ị ể ủ ị

ươ ươ